Search This Blog



  스마트폰을 떨어뜨렸을 뿐인데

Mở Khóa

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


[힘겹게 손 뻗는 숨소리]‬‪NGÀY 9 THÁNG 7, THỨ BẢY‬ ‪LEE NA MI, CỐ LÊN!‬
‪[알람음이 꺼진다]‬ ‪[휴대폰 조작음]‬
‪[하품한다]‬
‪[몸 일으키는 숨소리]‬‪QUẬN SEODAEMUN‬
‪[옅은 한숨]‬‪GỬI EMAIL VỀ SẢN PHẨM CHO KHÁCH‬ ‪XẾP HÀNG TỒN KHO‬
‪(나미) 노래 틀어줘‬ ‪[기지개하는 숨소리]‬‪XẾP HÀNG TỒN KHO‬ ‪Bật một bài hát đi!‬
‪[삐삐밴드의 ‘안녕하세요’ 재생]‬‪- RA QUÂN!‬ ‪- CHẢ ĐI ĐƯỢC.‬
‪[연이은 휴대폰 알림음]‬‪- LEE NA MI ƠI?‬ ‪- THỨ BẢY? MẤY GIỜ XONG?‬
‪[신나는 탄성]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[뾰로롱 효과음]‬
‪[자동차 경적]‬‪KẸT XE‬ ‪VĂN PHÒNG KHU CHANGCHEON‬
‪(나미) 안녕하세요‬ ‪[삑 소리]‬‪Xin chào.‬ ‪SỐ DƯ 6.800 WON‬
‪(유튜버) 창업 준비 중이신‬ ‪우리 직장인 여러분들‬‪Nếu bạn muốn khởi nghiệp…‬
‪- (나미) 안녕하세요‬ ‪- 어‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬
‪(추영) 샐러드 시킬 건데‬ ‪같이할래요?‬‪- Tôi gọi xa-lát. Gọi chung chứ?‬ ‪- Có.‬
‪(수진) 어, 네‬‪- Tôi gọi xa-lát. Gọi chung chứ?‬ ‪- Có.‬
‪[휴대폰 알림음과 진동음]‬
‪[‘노’ 영어 효과음]‬‪ĐỀ NGHỊ CHO VAY‬ ‪CHẶN‬
‪[게임 속 총소리와 비명]‬
‪[휘파람 효과음]‬ ‪[비명]‬‪DẠ‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG KO JEONG HUN‬ ‪CỬA HÀNG NAVER‬
‪(나미) 네, 안녕하세요‬ ‪저희 맛있고냑인데요‬‪Vâng, xin chào. Tôi từ Massit Gonaak ạ.‬
‪[째깍째깍 효과음]‬
‪(은미) 잘 가요‬‪Chào nhé!‬
‪[야구 중계 소리]‬‪Bóng bổng…‬
‪[삑 소리]‬‪Nếu bạn chưa đăng ký theo dõi…‬
‪아직 구독을 누르지 않으셨다면…‬‪Nếu bạn chưa đăng ký theo dõi…‬
‪[초인종 효과음]‬‪400K WON/THÁNG‬
‪[샤라랑 효과음]‬‪KEM CHỐNG NẮNG GREEN MILD UP SUN PLUS‬ ‪NĂM SAO‬
‪[삑 소리]‬‪LEE *-MI‬
‪[삑 소리]‬
‪(모두) 짠‬‪- Cạn.‬ ‪- Cạn.‬
‪[웃음소리]‬ ‪(주영) 나 좋아해, 날, 날, 걔가‬ ‪(진슬) 널 왜 좋아해?‬‪ĐÃ GIAO MỘT KIỆN HÀNG TỚI CỬA NHÀ BẠN‬
‪[딩동 초인종 효과음]‬
‪(진슬) 겁나 많이 먹었어‬‪Ăn no quá đi.‬
‪[모두 큰 소리로 노래한다]‬ ‪[음악이 느려지며 기괴해진다]‬
‪(진슬) [술 취한 말투로]‬ ‪야, 그거 같이 찍어야지‬‪Này, cùng nhau chụp đi!‬
‪- (나미) 아, 알았어‬ ‪- (주영) 이리 와, 이리 와‬‪- Rồi rồi.‬ ‪- Lại đây.‬
‪(나미) 오케이, 오케이!‬‪Được rồi.‬
‪(연교) 야, 붙어, 붙어!‬‪Đứng sát vào.‬
‪- (나미) 하나, 둘, 셋!‬ ‪- (진슬) 냐아…‬‪Một, hai, ba.‬
‪[버스가 달린다]‬ ‪[휴대폰이 툭 떨어진다]‬
‪[곤히 잠든 숨소리]‬
‪[버스가 끼익 선다]‬ ‪[문이 열린다]‬
‪(나미) 어?‬
‪[다급하게] 어, 아, 잠시만요!‬ ‪잠시만요…‬‪Ôi, dừng với ạ.‬
‪[급히 내리는 발소리]‬
‪[문이 닫힌다]‬
‪[타자 치는 효과음]‬ ‪[불길한 배경음악]‬
‪[지지직 효과음]‬‪MỞ KHÓA‬
‪[와르르 무너지는 효과음]‬‪MỞ KHÓA‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(여앵커) 위드 코로나 시대‬ ‪마스크 착용이 전면 자율화되면서‬‪Sống chung với Covid,‬ ‪khi chúng ta đã tự giác đeo khẩu trang,‬
‪우리 사회가 일상적인 모습을‬ ‪점점 되찾고 있는데요‬‪xã hội cũng dần trở lại bình thường.‬
‪아직 대중교통에선‬‪Việc người dân tự giác đeo khẩu trang‬ ‪khi đi phương tiện công cộng‬
‪자율적으로‬ ‪마스크를 착용한 시민들을‬‪Việc người dân tự giác đeo khẩu trang‬ ‪khi đi phương tiện công cộng‬
‪어렵지 않게…‬‪Việc người dân tự giác đeo khẩu trang‬ ‪khi đi phương tiện công cộng‬ ‪đã không còn hiếm.‬
‪(여자1) 마스크를 안 쓰고‬ ‪지하철 타는 게‬‪Cũng hơi khó xử nếu đi tàu điện ngầm‬ ‪mà không đeo khẩu trang.‬
‪아직 좀 어색하기도 하고요‬ ‪[지글지글 소리]‬‪Cũng hơi khó xử nếu đi tàu điện ngầm‬ ‪mà không đeo khẩu trang.‬
‪[뚜껑 내려놓는 소리]‬ ‪또 사람들 많은 곳에선 그냥…‬‪Ở những khu đông người, tôi thấy…‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪[휴대폰 조작음]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[비닐봉지가 부스럭거린다]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[부스럭 소리가 멈춘다]‬ ‪[계속되는 진동음]‬
‪(은주) 어제 재밌었나 봐?‬‪Tối qua vui chứ? Coi Instagram‬ ‪của cậu rồi. Cả lũ đi hát karaoke vui nhỉ?‬
‪애들 인스타 보니까 아주‬ ‪노래방에서 난리들이 났더구먼?‬‪Tối qua vui chứ? Coi Instagram‬ ‪của cậu rồi. Cả lũ đi hát karaoke vui nhỉ?‬
‪이나미, 아직도 자?‬‪Lee Na Mi, còn ngủ à?‬
‪(여자 목소리) 여보세요?‬‪A lô?‬
‪(은주) [당황하며] 어, 여보세요?‬‪Hả, a lô?‬ ‪Đây là điện thoại của Lee Na Mi mà nhỉ?‬
‪이거 나미 핸드폰, 맞는데?‬‪Hả, a lô?‬ ‪Đây là điện thoại của Lee Na Mi mà nhỉ?‬
‪(여자) 어제 버스에서 주웠어요‬‪Qua tôi thấy nó trên xe buýt.‬
‪(은주) 아, 그러셨구나‬‪À, tôi hiểu rồi.‬
‪아, 그거 제 친구 핸드폰인데요‬‪Đó là điện thoại của bạn tôi.‬
‪그, 혹시 친구랑 연락되셨어요?‬‪Cô có liên lạc với bạn tôi chưa?‬
‪(여자) 아니요‬ ‪경찰서에 맡길까요?‬‪Vẫn chưa. Tôi đưa cho cảnh sát nhé?‬
‪(은주) 어, 잠시만요, 그러면 제가‬‪Khoan đã, vậy tôi sẽ‬
‪핸드폰 주인하고 상의한 다음에‬ ‪바로 연락드릴게요‬ ‪[도어 록 조작음]‬‪nói với chủ nhân điện thoại‬ ‪rồi gọi lại cô ngay.‬
‪네, 금방 다시 연락드릴게요‬‪Vâng, tôi sẽ gọi cô sớm.‬
‪[한숨]‬
‪[힘겹게 계단 오르는 숨소리]‬
‪[가쁜 숨을 후 몰아쉰다]‬
‪[도어 록 조작음과 열리는 작동음]‬
‪(은주) 택배는 왜 다 구겨졌대?‬‪Sao bưu kiện nát hết vậy?‬
‪[숨차게] 이나미‬‪Lee Na Mi.‬
‪미미?‬‪Mimi ơi?‬
‪어휴…‬
‪화장실이야?‬‪Trong nhà vệ sinh à?‬
‪[짐 내려놓는 신음]‬
‪야‬‪Này!‬
‪뭐야?‬‪Gì chứ?‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[한숨]‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[은주의 떨리는 숨소리]‬
‪[속삭이듯] 나미야‬‪Na Mi ơi?‬
‪[떨면서] 나미야‬‪Na Mi.‬
‪아! 아, 씨발, 아, 씨발, 깜짝이야‬ ‪[나미의 숨소리]‬‪Á, khỉ gió. Giời ơi là giời.‬
‪(은주) 아, 씨발…‬ ‪[나미의 코 고는 소리]‬‪Trời ạ…‬
‪야!‬‪Này!‬
‪[의아한 숨소리]‬ ‪[휴대폰 알림음]‬
‪(나미) 아유, 쑤셔‬‪Ôi khó chịu quá.‬
‪[나미의 신음]‬ ‪어휴, 쑤시지‬ ‪밖에서 잤는데 당연히 쑤시지‬‪Giời ạ, khó chịu là đúng.‬ ‪Tối qua cậu ngủ ngoài trời mà.‬
‪집엔 도대체 어떻게 온 거야?‬‪Cậu về nhà kiểu gì vậy?‬
‪몰라‬ ‪[입소리를 씁 낸다]‬‪Chả biết.‬
‪뭐, 씁…‬‪À…‬
‪버스를 타긴 탄 거 같은데?‬‪Chắc tớ đi xe buýt.‬
‪[다급하게] 어? 어디 갔지?‬‪Đâu rồi nhỉ?‬
‪왜, 뭐가?‬ ‪뭐 없어졌어?‬‪Cái gì? Mất gì à?‬
‪내 폰, 전화 좀 걸어봐 봐‬‪Điện thoại của tớ. Thử gọi tớ đi.‬
‪(나미) 어, 아이씨…‬
‪알았어, 걸어볼게‬‪Rồi, để tớ gọi.‬
‪화장실에도 없지?‬‪- Nhà vệ sinh không có. Hẳn rồi.‬ ‪- Tớ phải có điện thoại.‬
‪- 아, 없으면 안 되는데‬ ‪- 없지, 당연히‬‪- Nhà vệ sinh không có. Hẳn rồi.‬ ‪- Tớ phải có điện thoại.‬
‪[다급하게] 밖에 있나? 아, 어떡해‬ ‪[카메라 작동음]‬‪Hay ở ngoài nhỉ? Ôi trời ơi.‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪- (은주) 한번 잘 찾아봐 봐‬ ‪- (나미) 어디 갔지?‬‪- Xem kỹ vào đó.‬ ‪- Nó đâu rồi?‬
‪[의미심장한 배경음악]‬‪ĐỘI LG TWINS‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪ĐỘI LG TWINS‬
‪(나미) 아, 안녕하세요‬ ‪저 핸드폰 주인인데요‬‪Xin chào, tôi là chủ nhân‬ ‪của chiếc điện thoại ạ.‬
‪(여자 목소리) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪(나미) 아, 정말 감사합니다‬‪Cảm ơn cô nhiều lắm.‬
‪제가 어제 너무 피곤해서요‬‪Cảm ơn cô nhiều lắm.‬ ‪Tối qua tôi mệt quá.‬ ‪Còn chả biết là đã làm mất nó.‬
‪[웃으며] 잃어버린 줄도 몰랐네요‬‪Tối qua tôi mệt quá.‬ ‪Còn chả biết là đã làm mất nó.‬
‪- (나미) 너무 늦게 연락드렸죠?‬ ‪- (여자) 괜찮아요‬‪- Mãi tôi mới gọi cô nhỉ?‬ ‪- Không sao mà.‬
‪혹시 지금 어디 계세요?‬ ‪제가 계신 곳 쪽으로 갈게요‬‪Giờ cô ở đâu? Tôi sẽ tới chỗ cô.‬ ‪TIỆM CÀ PHÊ MIZI‬
‪- (여자) 서교동 쪽이에요‬ ‪- (나미) 아, 서교동이요?‬‪- Tôi ở khu Seogyo.‬ ‪- Khu Seogyo?‬
‪(나미) 어, 혹시 괜찮으시면‬ ‪거기 미지라는 카페가 있거든요‬‪Nếu được, ở đó có quán cà phê tên là Mizi.‬
‪(여자) 네, 한 시간 뒤에 만나요‬‪- Vâng, vậy một giờ nữa gặp cô nhé.‬ ‪- Cảm ơn cô nhé.‬
‪(나미) 아, 감사합니다‬‪- Vâng, vậy một giờ nữa gặp cô nhé.‬ ‪- Cảm ơn cô nhé.‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪NHẬP SAI MÃ PIN‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪HÃY THỬ LẠI SAU 30 GIÂY NỮA‬
‪[한숨을 길게 내쉰다]‬
‪[음산한 효과음]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪(과장) 하아…‬
‪지문도 없고 소지품도 없다?‬‪Không dấu vân tay hay đồ tùy thân à?‬
‪어떤 새끼인지‬ ‪이거 아주 더럽게 계획적이었네‬‪Tên nào gây ra vụ này‬ ‪thì cũng lên kế hoạch kỹ đó.‬
‪아이고…‬‪Ôi trời…‬
‪(과장) 도와달라고‬ ‪손 내민 거 같지 않냐?‬‪Xem này. Trông như cầu cứu?‬
‪지난주 내내 비가 그렇게 내리더니‬ ‪일찍 찾으려고 그랬나 보다‬‪Cả tuần qua trời mưa,‬ ‪chắc để ta tìm ra cái xác nhanh.‬
‪하늘이 도왔어‬‪Trời giúp đó.‬
‪덕분에 증거도 싹 쓸려 내려갔어요‬‪Mà vì trời mưa‬ ‪nên cũng trôi hết chứng cứ rồi.‬
‪멧돼지가 찾은 거고‬‪- Lợn rừng cũng tìm ra xác.‬ ‪- Ôi trời, thiệt là…‬
‪아이그, 진짜, 씨…‬‪- Lợn rừng cũng tìm ra xác.‬ ‪- Ôi trời, thiệt là…‬
‪(감식반원1) 조심해‬‪Cẩn thận.‬
‪- 뭐 좀 나온 거 있어?‬ ‪- 아유, 없어요‬‪- Tìm thấy gì à?‬ ‪- Không có gì ạ.‬
‪[숨을 몰아쉬며]‬ ‪뭐, 이거 하나 나오긴 했는데요‬‪Mà có thấy cái này.‬
‪- (과장) 뭐야, 저건?‬ ‪- 나무 영양제요‬‪- Gì thế?‬ ‪- Phân bón cho cây.‬
‪(과장) 나무 영양제?‬‪- Phân bón cho cây?‬ ‪- Nhưng nó liên quan gì nhỉ?‬
‪네, 근데 이게‬ ‪관련이 있는지 모르겠네?‬‪- Phân bón cho cây?‬ ‪- Nhưng nó liên quan gì nhỉ?‬
‪원래 묻혀 있던 걸 수도 있고요‬‪Có thể bị vùi từ trước.‬
‪[의미심장한 배경음악]‬
‪[매미가 크게 운다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪(정호) 이거랑 똑같은 영양제가‬ ‪피해자랑 같이 묻혀 있었다?‬‪Phân bón cùng loại‬ ‪được chôn cùng nạn nhân?‬
‪준영이가 범인이네‬ ‪그거 준영이 나무니까‬‪Vậy là Jun Yeong đã giết. Cây của nó mà.‬
‪우연이겠지‬‪- Hẳn là trùng hợp thôi.‬ ‪- Trùng hợp?‬
‪우연은 무슨‬‪- Hẳn là trùng hợp thôi.‬ ‪- Trùng hợp?‬ ‪Còn bằng này tức nó đã ở đây trong vòng‬ ‪một tháng. Cũng là lúc nạn nhân chết.‬
‪이 정도 남아 있는 거면‬ ‪한 달 안에 왔다는 건데‬‪Còn bằng này tức nó đã ở đây trong vòng‬ ‪một tháng. Cũng là lúc nạn nhân chết.‬
‪피해자 사망 시점이랑 비슷해‬ ‪증거 확실하네‬‪Còn bằng này tức nó đã ở đây trong vòng‬ ‪một tháng. Cũng là lúc nạn nhân chết.‬
‪그 새끼가 사람을 죽여?‬ ‪말이 되냐?‬‪Thằng đần đó giết người á?‬ ‪Có hợp lý không?‬
‪그게 말이 되겠어?‬ ‪그 소심한 애가 무슨 사람을 죽여‬‪Thế mới nói. Nó rụt rè quá, giết nổi ai.‬ ‪Anh nói cái quái gì vậy?‬
‪도대체 뭔 소릴‬ ‪하고 있는 거야, 지금?‬‪Thế mới nói. Nó rụt rè quá, giết nổi ai.‬ ‪Anh nói cái quái gì vậy?‬
‪집 나간 지 7년이 넘었는데‬ ‪세대 분리도 하나 못 했다고‬‪Nó chuyển ra cũng bảy năm rồi.‬ ‪Chưa làm đơn xin tách hộ khẩu nữa.‬
‪그럼 주변에 제대로 된‬ ‪새끼들이 있겠냐?‬‪Không nghĩ nó chơi với đám xấu?‬
‪그러니까 형 말은‬‪Vậy ý anh là,‬
‪준영이가 아니라 걔 주변 애 중에‬ ‪범인이 있다, 뭐, 그거야?‬‪không phải nó mà là kẻ nó biết à?‬
‪그렇지‬‪Phải.‬
‪그럼 준영이한테 여기‬ ‪누구랑 왔었는지 물어보면 되겠네‬‪Vậy ta phải hỏi Jun Yeong‬ ‪xem nó tới đây với ai.‬
‪전화해 봐, 번호 알아?‬‪Gọi đi. Có số chứ?‬
‪아휴, 7년 동안 연락도 안 해놓고‬‪Trời ạ. Bảy năm rồi chưa nói chuyện nhỉ.‬
‪[지만이 연기를 후 뿜는다]‬ ‪뭐, 어떻게 찾을 거야?‬ ‪저걸로 영장이라도 받을 거야?‬‪Anh tính tìm nó kiểu gì? Xin lệnh bắt à?‬
‪준영이가 살인사건 공범이라고‬ ‪수배 때리게?‬ ‪[코웃음]‬‪Cho cả tổng biết‬ ‪nó bị truy nã vì đi cùng hung thủ?‬
‪뭐 하게? 여기 실종팀 있는데‬‪- Để làm gì? Có Đội tìm Người Mất tích mà.‬ ‪- Muốn tìm nó, phải xin lệnh rồi tìm kiếm.‬
‪찾고 싶으면 영장 받아서‬ ‪정식으로 찾으세요‬‪- Để làm gì? Có Đội tìm Người Mất tích mà.‬ ‪- Muốn tìm nó, phải xin lệnh rồi tìm kiếm.‬
‪그러니까 내 아들 우준영이‬ ‪실종 신고 좀 하자고, 정식으로‬‪Vậy tôi muốn báo cáo Woo Jun Yeong,‬ ‪con trai tôi, chính thức mất tích.‬
‪[정호의 한숨]‬
‪[출입문 종이 울린다]‬ ‪[잔잔한 음악이 흐른다]‬
‪어휴, 아빠 힘들까 봐‬ ‪내가 일찍 나왔어, 고맙지?‬‪Con tới sớm vì lo bố kiệt sức,‬ ‪thương chưa?‬
‪[혀를 차며] 웃기시네‬‪Con hài đấy.‬
‪핸드폰 찾았어?‬‪Thấy điện thoại chưa?‬
‪어떻게 알았어?‬‪Sao bố biết?‬
‪[휴대폰 조작음]‬‪Sao bố biết?‬
‪(나미) 아…‬‪#GÁIXỈN #MẤTĐIỆNTHOẠI‬
‪아이…‬‪Trời đất ạ…‬
‪(승우) 너 그러다가 진짜…‬‪Con thiệt tình…‬
‪아주, 아이고, 내가 말을 말자‬ ‪뭐, 말한다고 듣는 것도 아니고‬ ‪[음료 따르는 소리]‬‪Ôi, kệ đi. Trời ạ.‬ ‪Con không nghe thì bố nói làm gì chứ?‬
‪근데 인스타 언제부터 한 거야?‬‪Mà bố dùng Instagram từ khi nào?‬
‪왜, 난 뭐, 하면 안 되냐?‬‪Gì, không được à?‬
‪여자 생겼어?‬‪Bố đang hẹn hò ai à?‬
‪헛소리 말고 이거나 드셔‬ ‪술 냄새 풍기지 말고‬ ‪[탁 내려놓는다]‬‪Đừng có vớ vẩn.‬ ‪Uống cái này đi. Con sặc mùi cồn đấy.‬
‪응?‬
‪벌써 열렸어?‬ ‪따기 전에 연락하라니까‬‪Chín rồi ạ?‬ ‪Con bảo trước khi hái thì gọi con mà.‬
‪(승우) 바쁘시다며‬‪Con bảo bận mà.‬
‪[전화가 울린다]‬ ‪언제부터 팔 건데?‬‪Bố tính bao giờ bán?‬
‪팔기는 무슨, 치‬ ‪찾는 사람도 없는데 귀찮게‬‪Không bán đâu. Ai mà cần.‬ ‪Với mất công lắm.‬
‪너나 마셔‬‪Con uống cả đi.‬
‪네, 미지입니다‬‪Vâng, quán Mizi nghe.‬
‪아, 예, 아, 잠시만요‬‪Vâng, chờ chút nhé.‬
‪야, 너 핸드폰‬‪Này, gọi con đấy.‬
‪- 응‬ ‪- 빨리 받아‬‪Mau nghe đi.‬
‪[숨을 고른다]‬
‪- 네, 여보세요‬ ‪- (여자) 죄송해요‬‪- Vâng, a lô?‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪핸드폰을 실수로 떨어뜨려서요‬ ‪액정이 깨졌네요‬‪Tôi vô tình làm rơi điện thoại.‬ ‪Màn hình bị vỡ rồi.‬
‪예?‬‪Gì cơ?‬
‪수리점에 맡겨놨어요‬‪Tôi đã đưa ra hàng sửa.‬
‪수리비는 제가 계산했으니까‬ ‪찾아가세요‬‪Tôi trả phí rồi‬ ‪nên cô chỉ cần tới lấy thôi.‬
‪아니, 그, 그러실 필요는 없는데‬‪À không, cô đâu cần làm thế.‬
‪주소 받아 적으세요‬‪Ghi địa chỉ đi.‬
‪- (여자) 중앙로 103길 46‬ ‪- 아…‬ ‪[볼펜이 딸깍인다]‬‪Hẻm 46, đường 103, phố Jungang.‬
‪형제 종합상가 414호‬ ‪우리페어예요‬‪Trung tâm Mua sắm Hyeongje,‬ ‪cửa hàng 414. Tiệm Woo Repair.‬
‪[오묘한 배경음악]‬‪TRUNG TÂM MUA SẮM HYEONGJE‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[나미의 의아한 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[가볍게 놀라는 숨소리]‬
‪[못마땅한 숨소리]‬ ‪[문 여는 소리]‬
‪[누군가의 발소리]‬ ‪[의미심장한 배경음악]‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- 예‬‪- Xin chào.‬ ‪- Vâng.‬
‪제 폰 여기 맡겼다고 해서요‬ ‪이거요‬‪Có người bảo‬ ‪điện thoại của tôi ở đây. Cái này.‬
‪[불길한 배경음악]‬‪MẬT KHẨU‬
‪[생각하는 숨소리]‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪[쿵 효과음]‬
‪[배경음악이 잦아든다]‬
‪[쿵 소리]‬
‪(나미) 오‬
‪오, 잘됐네요, 새것 같아요‬ ‪[휴대폰 작동음]‬‪Ôi, anh làm giỏi quá. Mới toanh này.‬
‪- 감사합니다, 안녕히 계세요‬ ‪- 네‬‪- Cảm ơn. Chúc anh ngày vui.‬ ‪- Vâng.‬
‪[불길한 배경음악]‬
‪[탁 내려치는 소리]‬
‪[터벅터벅 발소리]‬
‪[모자를 탁 놓는다]‬
‪[가벼운 한숨]‬
‪[마스크를 툭 던진다]‬
‪[긴박한 배경음악]‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪- ĐÃ TÌM THẤY ĐIỆN THOẠI CHƯA?‬ ‪- THẤY RỒI!‬ ‪SIÊU ĐẸP‬
‪[휴대폰 조작음]‬ ‪- (나미) 끝났어?‬ ‪- (은주) 아니, 쉬는 시간‬‪- Xong việc chưa?‬ ‪- Chưa nữa, tớ đang nghỉ.‬
‪[노래하듯] 나 폰 찾았다‬‪Thấy điện thoại rồi.‬ ‪Khoan, xe buýt tới. Chờ tí.‬
‪- 잠깐만, 나 버스 왔어, 잠깐만‬ ‪- (은주) 응‬‪Thấy điện thoại rồi.‬ ‪Khoan, xe buýt tới. Chờ tí.‬
‪[삑 소리]‬ ‪(나미) 안녕하세요‬‪Chào chú ạ.‬
‪[앉는 신음]‬
‪(나미) 아니, 수리점에 맡기고‬ ‪계산까지 했더라니까?‬‪Cô ấy đưa ra tiệm sửa rồi trả phí luôn.‬
‪(은주) 진짜?‬ ‪아니, 뭐, 그런 경우가 다 있냐?‬‪Thật á? Vụ đó lạ à nha.‬
‪- 누군데?‬ ‪- (나미) 몰라, 그냥 가버렸어‬‪- Ai thế?‬ ‪- Chịu. Đi mất rồi.‬
‪아, 맞다, 야‬‪À phải, này,‬
‪너 사진 지워라, 진짜‬‪xóa cái ảnh đó đi, thật đó.‬
‪(은주) [웃으며] 엄청 잘 나왔지?‬‪xóa cái ảnh đó đi, thật đó.‬ ‪Đẹp lắm đúng không?‬
‪그 사진 보면서‬ ‪다음부터는 좀 조심하시라고‬‪Nhìn cái ảnh đó‬ ‪để nhớ mà lần sau cẩn thận.‬
‪(나미) [이를 악물며]‬ ‪시끄러워, 복수한다?‬‪Im đi. Tớ sẽ báo thù đó!‬
‪(은주) 어? 그래?‬ ‪내 사진첩 풀까?‬‪- Vậy à? Tớ đăng số ảnh trong máy tớ nhé?‬ ‪- Xin lỗi mà.‬
‪(나미) 죄송합니다‬‪- Vậy à? Tớ đăng số ảnh trong máy tớ nhé?‬ ‪- Xin lỗi mà.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn nhé.‬
‪(나미) [능글맞게]‬ ‪내일 면접 잘 보고 와‬‪Mai phỏng vấn tốt vào nhé.‬
‪자두 에이드 만들어줄게‬‪Tớ sẽ làm cho ít nước mận.‬
‪(은주) 오오!‬ ‪아빠 자두청 담그셨어?‬‪Bố cậu làm mận ngâm à?‬
‪(나미) 응, 근데 조금밖에 없다고‬ ‪올해는 안 판대‬‪Ừ, mà bố bảo không được nhiều‬ ‪nên năm nay không bán.‬
‪그래도 너 줄 건 있으니까‬ ‪걱정 마셩‬‪Nhưng vẫn để dành cho cậu, nên đừng có lo.‬
‪(은주) [가볍게 웃으며] 알았어‬‪Nhưng vẫn để dành cho cậu, nên đừng có lo.‬ ‪Biết rồi.‬
‪[게임 속 총소리]‬
‪[휴대폰 알림음]‬ ‪[못마땅한 숨소리]‬‪PIN CÒN 15%‬
‪[계속되는 총소리]‬
‪[출입문 종이 울린다]‬ ‪[충전 알림음]‬
‪어서 오세요‬‪Chào quý khách.‬
‪(남자) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪[남자가 입소리를 씁 낸다]‬
‪그…‬‪À…‬
‪어… 혹시 자두 에이드는‬ ‪지금 없나요?‬‪Không biết quán mình‬ ‪có bán nước mận không nhỉ?‬
‪메뉴에 없는 건데 어떻게 아세요?‬‪- Sao anh biết? Đâu có trong thực đơn?‬ ‪- Hè năm ngoái, tôi khoái món đó lắm.‬
‪아, 제가 작년 여름에‬ ‪되게 맛있게 먹었어서‬‪- Sao anh biết? Đâu có trong thực đơn?‬ ‪- Hè năm ngoái, tôi khoái món đó lắm.‬
‪혹시 지금은 안 되는 거예요?‬‪Giờ không có à?‬
‪아, 그…‬‪À, cái đó…‬
‪네, 해드릴게요‬‪Có, để tôi làm cho.‬
‪[게임 속 총소리]‬
‪[음료를 탁 내려놓는다]‬ ‪감사합니다‬‪Cảm ơn.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- À, cảm ơn. Chờ đã.‬
‪- 맛있게 드세요‬ ‪- 아, 감사합니다, 잠깐만요‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- À, cảm ơn. Chờ đã.‬
‪아이…‬ ‪[나미의 가벼운 웃음]‬
‪이제 그러면 다시 파는 거예요?‬‪Vậy, cô sẽ lại bán nó chứ?‬
‪아니요, 잘 모르겠어요‬ ‪안 팔려 가지고‬‪Tôi không chắc.‬ ‪Không nhiều người muốn uống nó.‬
‪그럼 저 부탁 좀 드리면‬ ‪안 될까요? 아니…‬‪Vậy tôi nhờ cô bán nó được chứ? Ý là…‬
‪자두 에이드를 어디 가도 이렇게‬ ‪파는 데가 요즘엔 없더라고요‬‪Thời nay không có nhiều nơi‬ ‪bán nước mận thế này nữa.‬
‪(나미) 음…‬ ‪[입소리를 씁 낸다]‬
‪그러면 제가 사장님한테‬ ‪한번 말씀드려 볼게요‬‪Vậy tôi sẽ bảo ông chủ coi sao.‬
‪네, 저 진짜 부탁 좀 드릴게요‬‪Vâng. Thế thì tốt quá.‬
‪이거 저희 집에서‬ ‪직접 기른 거거든요‬ ‪[남자의 감탄]‬‪Chúng tôi tự trồng mận ở nhà.‬
‪(남자) 그러셨구나, 어쩐지‬‪À, ra thế. Thảo nào ngon vậy.‬
‪(나미) 감사합니다, 맛있게 드세요‬‪À, ra thế. Thảo nào ngon vậy.‬ ‪Cảm ơn anh. Chúc ngon miệng.‬
‪[투정하듯] 왜 이제 와?‬‪Bố đi lâu thế?‬
‪(승우) 아는 사람?‬‪Con biết cậu ta à?‬
‪아니, 왜?‬‪Đâu có, sao ạ?‬
‪아니, 뭐, 친해 보여서‬‪À đâu, thấy con có vẻ thân thiện.‬
‪그냥, 단골 같아서‬ ‪[봉지가 부스럭거린다]‬‪Anh ấy có vẻ là khách quen.‬
‪단골?‬‪- Khách quen?‬ ‪- Có người muốn nước mận mà bố bảo không?‬
‪(나미) 자두 에이드 찾는 사람‬ ‪있는데 왜 없대‬‪- Khách quen?‬ ‪- Có người muốn nước mận mà bố bảo không?‬
‪아이, 그걸 왜 팔아?‬‪Sao con lại bán nó?‬
‪그거 팔 거 아닌데‬‪Đâu phải để bán.‬
‪- (승우) 아니, 먹으라고 해준 걸…‬ ‪- 아, 사장님, 퇴근하겠습니다‬‪- Bố làm cho con uống mà.‬ ‪- Ông chủ ơi, hết giờ rồi.‬
‪(승우) 야, 너 밥은?‬‪Này, còn bữa tối?‬
‪[속삭이듯] 괜찮아‬‪Không sao ạ.‬
‪(정호) 그러지 말고‬ ‪형수한테 물어봐‬‪Hay anh hỏi vợ anh đi?‬ ‪Hẳn chị ấy còn liên hệ với nó.‬
‪연락하고 지낼 거 아니야‬‪Hay anh hỏi vợ anh đi?‬ ‪Hẳn chị ấy còn liên hệ với nó.‬
‪병 수발들기 싫어서 집 나갔다고‬‪Nó chuyển ra vì chả muốn chăm mẹ nó ốm mà.‬ ‪Giữ liên lạc với tên khốn đó làm gì?‬
‪그런 새끼랑 연락하고 지내겠냐?‬‪Nó chuyển ra vì chả muốn chăm mẹ nó ốm mà.‬ ‪Giữ liên lạc với tên khốn đó làm gì?‬
‪어, 내기할까?‬‪Này, muốn cá không?‬
‪[나지막한 한숨]‬
‪[쓸쓸한 배경음악]‬
‪[준영의 밥 먹는 소리]‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[나미가 피식 웃는다]‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬
‪[날카로운 효과음]‬‪SIÊU ĐẸP‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[놀랐다가 안도하는 숨소리]‬
‪후… 어우‬ ‪[휴대폰 조작음]‬
‪[눕는 숨소리]‬ ‪[충전 알림음]‬
‪[배경음악이 갑자기 고조된다]‬
‪[배경음악이 갑자기 멈춘다]‬
‪[휴대폰 알람음]‬‪LEE NA MI, CỐ LÊN!‬
‪[피곤한 숨소리]‬ ‪[계속되는 알람음]‬‪LEE NA MI, CỐ LÊN!‬
‪[나미의 숨소리와 하품]‬ ‪[의미심장한 배경음악]‬
‪[배경음악이 서서히 고조된다]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(나미) 안녕하세요‬ ‪[삑 소리]‬‪Xin chào!‬
‪[나미의 거친 숨소리]‬
‪[지퍼 여는 소리]‬
‪계산이요‬‪Tính tiền với ạ.‬
‪[카드 꺼내고 삑 소리]‬
‪- (나미) 은미 님, 추영 님‬ ‪- (추영) 응‬ ‪[은미의 웃음]‬‪Chị Eun Mi, chị Chu Yeong!‬
‪- (나미) 안녕하세요‬ ‪- (은미) 좋은 아침입니다‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào buổi sáng.‬
‪(추영) 다들 일찍 왔네‬‪Ai cũng đến sớm nhỉ.‬
‪[힘주며 자리에 앉는 숨소리]‬
‪(나미) 어?‬
‪[탁탁 키보드 소리]‬ ‪(나미) 오!‬‪JOO YEO JEONG (AN NINH MẠNG)‬ ‪LÂU CHƯA GẶP. SAO RỒI?‬
‪[나미가 살짝 웃는다]‬
‪[한숨]‬
‪[탁 내려놓는다]‬
‪[음산한 배경음악]‬‪LEE NA MI‬
‪(오 사장) 나미 님‬ ‪[동료들의 대화 소리]‬‪Na Mi.‬
‪(오 사장) G마켓에서‬ ‪연락이 왔는데‬‪G Market đã liên lạc. Họ sẽ chọn sản phẩm‬ ‪của ta cho "Sản phẩm nổi bật" tuần tới.‬
‪다음 주 메인 이벤트‬ ‪우리 거로 하고 싶다네‬‪G Market đã liên lạc. Họ sẽ chọn sản phẩm‬ ‪của ta cho "Sản phẩm nổi bật" tuần tới.‬
‪진짜요?‬‪Thật ạ?‬
‪이걸 해야 되나, 말아야 되나‬‪Chị đang không biết nên làm không.‬
‪[웃으며] 고민이 돼서‬‪Nên làm chứ?‬
‪아이, 당연히 해야죠!‬‪Tất nhiên là có rồi ạ.‬
‪[나미의 안도하는 한숨]‬
‪전 무슨 일 생긴 줄 알고‬ ‪쫄았잖아요‬‪Em đã sợ là có chuyện không ổn đấy ạ.‬
‪이게 다 나미가‬ ‪열심히 해준 덕분이야‬‪Tất cả là nhờ công sức của em đó, Na Mi.‬
‪에이, 무슨…‬‪Trời, nói gì vậy ạ…‬
‪아, 근데 진짜 잘됐다‬‪Ôi, tốt quá rồi.‬
‪사장님, 진짜 축하드려요‬‪Giám đốc, thật sự chúc mừng chị.‬
‪작은 회사에서 힘들었을 텐데‬‪Làm ở công ty nhỏ thế này, khổ cho em rồi.‬ ‪Cảm ơn em nhiều vì đã làm rất tốt nhé.‬
‪잘 버텨줘서 진짜 고마워요‬‪Làm ở công ty nhỏ thế này, khổ cho em rồi.‬ ‪Cảm ơn em nhiều vì đã làm rất tốt nhé.‬
‪[나미가 씩 웃는다]‬
‪(오 사장) 그래서 말인데‬‪Nhân tiện,‬
‪[들이쉬며] 연봉 인상 얘기를‬ ‪좀 해야 되지 않나‬‪chị nghĩ ta nên bàn‬ ‪chuyện tăng lương cho em.‬
‪[설레는 한숨]‬
‪전 준비됐습니다, 말씀하시죠‬‪Em chuẩn bị sẵn sàng rồi. Chị nói đi ạ!‬
‪두 배‬‪Gấp đôi.‬
‪5천?‬‪Là 50 triệu?‬
‪(오 사장) 진작 올려줬어야 됐는데‬ ‪늦어서 미안해요‬‪Chị nên tăng cho em sớm hơn.‬ ‪Xin lỗi vì đã muộn nhé.‬
‪[둘의 신난 웃음]‬
‪자, 그럼 나가셔서 발표하시죠‬‪Nào, vậy ta đi ra báo mọi người đi.‬
‪잠깐만‬‪Khoan đã.‬
‪월급 얘기는 우리끼리만‬‪Chỉ ta biết thôi nhé.‬
‪아… 저만요?‬‪Chỉ em được ạ?‬
‪나랑 제일 오랫동안 일했잖아‬‪Em làm với chị lâu nhất.‬
‪당연한 거니까‬ ‪다른 사람 신경 쓰지 마요‬‪Đó là điều tất nhiên.‬ ‪Đừng lo về người khác.‬
‪혹시 그럼 이번 이벤트 잘되면‬ ‪다른 분들도…‬‪Vậy nếu sự kiện sắp tới ổn thỏa,‬ ‪những người khác sẽ…‬
‪내가 이래서 이나미 좋아해‬ ‪의리 있어‬‪Chị thích em vì thế, Na Mi à.‬ ‪Em rất trung thành.‬
‪[어깨를 탁탁 친다]‬
‪- 그렇게 할게요‬ ‪- 감사합니다‬‪- Chị sẽ làm vậy.‬ ‪- Cảm ơn chị.‬
‪[오 사장의 나가는 발소리]‬
‪먹어, 식기 전에, 약 먹게‬‪Ăn đi kẻo nguội. Còn uống thuốc nữa.‬
‪근데‬‪Mà,‬
‪갑자기 참나물은 뭐예요?‬‪sao tự nhiên ăn ‎chamnamul‎ vậy?‬
‪[우물대며] 준영이 생각나서‬‪Làm tôi nhớ Jun Yeong.‬
‪좋아했잖아, 참나물‬‪Trước nó mê ‎chamnamul‎ lắm.‬
‪그랬었나?‬‪Vậy hả?‬
‪어떻게 지낸대?‬‪Nó sao rồi?‬
‪그걸 내가 어떻게 알아요?‬‪- Sao tôi biết?‬ ‪- Không nói chuyện à?‬
‪연락 안 해?‬‪- Sao tôi biết?‬ ‪- Không nói chuyện à?‬
‪왜 그래요, 갑자기?‬‪Sao tự nhiên nói vậy?‬
‪준영이는 왜?‬‪Sao hỏi về Jun Yeong?‬
‪어제 현장에 갔다가‬ ‪자두나무를 봤거든‬‪Hôm qua ở hiện trường, tôi thấy cây mận.‬
‪준영이 열 살 때인가‬ ‪식목일 날 자두나무 심었잖아‬‪Ta trồng nó vào Ngày Cây xanh,‬ ‪hồi Jun Yeong mười tuổi.‬
‪아무도 모르는 데‬ ‪심고 싶다고 그래 가지고‬‪Nó bảo muốn trồng nơi chả ai tìm ra.‬
‪엄청 깊숙이 들어갔거든, 산속에‬‪Nên ta đã đi sâu vào trong núi.‬
‪사람 갖다 묻어도‬ ‪아무도 모를 그런 데 있잖아‬‪Mấy nơi mà có chôn xác‬ ‪cũng chả tìm ra nổi ấy.‬
‪그 자두나무를 본 거야, 어저께‬‪Hôm qua tôi đã thấy cây mận đó.‬
‪당신 설마…‬‪Ông không nghĩ…‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪준영이 지금 어디 있어?‬‪Giờ Jun Yeong ở đâu?‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[불안한 배경음악]‬‪LÀ SỐ CỦA JUN YEONG À?‬ ‪THẤY NÓ RỒI!‬
‪[정미의 떨리는 숨소리]‬
‪[일어나는 숨소리]‬
‪[숨소리가 가빠진다]‬
‪(은미) 오, 대박!‬‪Ôi chà!‬
‪(추영) 와, 진짜, 진짜로?‬ ‪완전 잘됐다‬‪Thật á? Tuyệt quá.‬
‪(나미) 우리 사진 찍어요‬ ‪하나, 둘, 셋‬‪Chúng ta chụp ảnh đi. Một, hai, ba.‬
‪(다 같이) 젤리‬ ‪[휴대폰 작동음]‬‪- Thạch.‬ ‪- Thạch.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[영상 속에서]‬ ‪- (오 사장) 준비됐어요?‬ ‪- (나미) 네, 이제 가볼게요‬‪- Sẵn sàng cả chưa?‬ ‪- Bắt đầu nào.‬
‪[드르륵 소리]‬ ‪(은미) 아유, 힘들어 죽겠네‬‪Trời ơi, kiệt sức rồi. Nghỉ chút nào.‬ ‪Thứ Hai nào cũng có cả đống việc ấy.‬
‪좀 쉬었다 하자‬ ‪[플래시 충전음과 셔터음]‬‪Thứ Hai nào cũng có cả đống việc ấy.‬
‪(안내 방송) 스마트폰 등‬ ‪휴대 기기를 이용할 땐‬‪KHỎI, TÔI MUA. GẶP Ở ĐÂU?‬ ‪Khi sử dụng‬ ‪các thiết bị di động như điện thoại,‬
‪이어폰을 사용하시고‬‪Khi sử dụng‬ ‪các thiết bị di động như điện thoại,‬
‪작은 목소리로‬ ‪짧게 통화해 주시기 바랍니다‬‪xin dùng tai nghe, nói nhỏ‬ ‪và nói chuyện nhanh chóng.‬
‪[ATM 작동음]‬
‪[배경음악이 고조된다]‬‪EUN MI GYEONG‬
‪(안내 방송) 승객 여러분의‬ ‪안전을 위하여‬‪Vì an toàn của quý khách, hạn chế dùng‬ ‪điện thoại khi di chuyển giữa các chuyến.‬
‪탑승 간 스마트폰 사용을‬ ‪자제해 주십시오‬‪Vì an toàn của quý khách, hạn chế dùng‬ ‪điện thoại khi di chuyển giữa các chuyến.‬
‪- (지만) 핸드폰이 없다고?‬ ‪- (정호) 그래, 이 번호‬‪- Nó không có điện thoại?‬ ‪- Dạ, số này của một cô tên Eun Mi Gyeong.‬
‪은미경이라는 여자 번호라니까‬‪- Nó không có điện thoại?‬ ‪- Dạ, số này của một cô tên Eun Mi Gyeong.‬ ‪EUN MI GYEONG‬
‪준영이는 2년 전‬ ‪10월에 해지하고‬‪Hai năm trước, Jun Yeong đã bỏ số,‬ ‪chưa thấy nó dùng thuê bao khác.‬
‪새로 가입한 기록이 없어‬‪Hai năm trước, Jun Yeong đã bỏ số,‬ ‪chưa thấy nó dùng thuê bao khác.‬
‪참, 이게 말이 되냐?‬‪Không vô lý sao?‬ ‪Thời nay có ai không có điện thoại chứ?‬
‪요즘 핸드폰 없이 사는 사람이‬ ‪어딨냐고‬‪Không vô lý sao?‬ ‪Thời nay có ai không có điện thoại chứ?‬
‪도대체 얘가‬ ‪뭔 사고 치고 다니나 싶어서‬‪Chả rõ nó đã vướng vào rắc rồi gì rồi‬ ‪nên em có tra về tiền án tiền sự của nó.‬
‪내가 혹시나 하고‬ ‪수사 경력 자료를 봤는데, 씁…‬‪Chả rõ nó đã vướng vào rắc rồi gì rồi‬ ‪nên em có tra về tiền án tiền sự của nó.‬
‪19년 3월에 사기 건으로‬ ‪고소한 기록이 있었어‬‪Tháng Ba, năm 2019,‬ ‪nó đệ đơn kiện bị lừa đảo.‬
‪사기?‬‪Lừa đảo?‬
‪한 게 아니고 당했다고?‬‪- Nó không lừa mà bị lừa?‬ ‪- Đúng.‬
‪응‬‪- Nó không lừa mà bị lừa?‬ ‪- Đúng.‬
‪전세 이중 계약해서‬ ‪2,500이나 당했더라‬‪Bị lừa thuê nhà, mất 25 triệu won.‬ ‪Nó chả có điện thoại mà có tiệm sửa.‬
‪그리고 폰이 없는데‬ ‪핸드폰 수리를 하네?‬‪Bị lừa thuê nhà, mất 25 triệu won.‬ ‪Nó chả có điện thoại mà có tiệm sửa.‬
‪씁… 내가 여기가 어딘지‬ ‪한번 알아볼까?‬‪SỬA ĐIỆN THOẠI‬ ‪Muốn em xem tiệm ở đâu không?‬
‪됐어, 무리하지 마‬‪Thôi, đừng quan tâm nữa.‬
‪(정호) 그냥 가는 거야?‬‪Anh đi đấy à?‬
‪어떻게 찾게?‬‪Tìm nó thế nào?‬
‪[차 시동 거는 소리]‬
‪어떡할 거냐고‬‪Anh tính làm gì? Tính làm gì hả?‬
‪어떻게 할 거야?‬‪Anh tính làm gì? Tính làm gì hả?‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬‪#102, KHU CĂN HỘ HWANGHAE,‬ ‪HWAGOK, GANGSEO‬
‪[지만의 낮은 한숨]‬‪KHU CĂN HỘ HWANGHAE‬
‪여기 황해 주택 오신 거 맞죠?‬‪- Anh vào Khu căn hộ Hwanghae à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(열쇠공) 네‬‪- Anh vào Khu căn hộ Hwanghae à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[계단 내려가는 발소리]‬
‪[카메라 조작음]‬‪WOO JUN YEONG‬ ‪HWANGHAE 102‬
‪[낮은 한숨]‬
‪[소름 끼치는 효과음]‬ ‪[카메라 셔터음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[지만의 낮은 한숨]‬
‪[소름 끼치는 효과음]‬ ‪[카메라 셔터음]‬
‪[한숨]‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬
‪[물건을 탁 놓는다]‬
‪[의미심장한 배경음악]‬‪MONG ĐƯỢC ĐI DU LỊCH THÁI LAN‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[음산한 효과음]‬‪LÂU KHÔNG GẶP RỒI‬ ‪BỐ NHỈ‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[계속되는 진동음]‬
‪[긴박한 배경음악]‬
‪[문이 쾅 부딪힌다]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[전화벨 소리가 가까워진다]‬
‪[가까워지는 전화벨 소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬ ‪[휴대폰 조작음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪CẢM ƠN ĐÃ DỌN NHÀ CHO CON‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[허탈한 숨소리]‬
‪아유, 어서 오세…‬‪Ôi, xin chào…‬
‪네, 어서 오세요‬‪Vâng, xin chào.‬
‪저 자두 에이드 하나 주세요‬‪Cho cháu một nước mận ạ.‬
‪아, 그건 저희 메뉴에 없는데‬‪- Cái đó không có trong thực đơn.‬ ‪- Hôm qua cháu có uống mà.‬
‪저 어제도 마셨는데요‬‪- Cái đó không có trong thực đơn.‬ ‪- Hôm qua cháu có uống mà.‬
‪어제는 저희 직원이‬ ‪임의대로 판매를 한 거예요‬‪Hôm qua nhân viên của tôi tự ý bán thôi.‬
‪그러면 오늘은 안 되는 거예요?‬‪Vậy nay không có ạ?‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬ ‪아뇨, 해드려야죠‬‪Không, có chứ.‬
‪- 5,000원입니다‬ ‪- 네‬‪- Hết 5.000 won.‬ ‪- Vâng.‬
‪[계산기 조작음]‬
‪오랜만에 오셨네요‬‪- Lâu rồi cậu mới tới.‬ ‪- Ôi, chú còn nhớ ạ?‬
‪어휴, 기억하시네요‬ ‪[계산기가 닫힌다]‬‪- Lâu rồi cậu mới tới.‬ ‪- Ôi, chú còn nhớ ạ?‬
‪제가 사람들 얼굴을‬ ‪되게 잘 기억하거든요‬‪Tôi nhớ mặt người khá tốt mà.‬
‪특히 자두 에이드는‬ ‪단골들만 드렸던 거라‬‪Đặc biệt là khách uống nước mận.‬ ‪Tôi chỉ bán cho khách quen.‬
‪제가 다 기억을 해요‬‪Đặc biệt là khách uống nước mận.‬ ‪Tôi chỉ bán cho khách quen.‬
‪[지폐 주고받는 소리]‬
‪그러셨구나‬‪À, ra vậy ạ.‬
‪드시고 가실 거예요?‬‪Cậu uống ở đây à?‬
‪가지고 갈게요‬‪Cháu mang đi ạ.‬
‪[여행 가방을 잡고‬ ‪드르륵 굴리는 소리]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[나미의 한숨]‬‪- LÀM NHIỀU, LƯƠNG VẪN VẬY?‬ ‪- CHẢ LÀM NỔI NỮA.‬
‪[긴 한숨]‬ ‪[휴대폰 알림음]‬
‪(나미) 아이씨…‬‪- LỠ SỰ KIỆN KHÔNG ỔN?‬ ‪- CÔNG TY SẼ PHÁ SẢN RỒI NỢ ĐẦM ĐÌA.‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[긴 한숨을 내쉰다]‬
‪[휴대폰 알림음]‬‪BUNGAEJANGTER‬ ‪TÔI TỚI QUÁN RỒI. CÔ ĐÂU?‬
‪(나미) 응?‬
‪- 번개…‬ ‪- 아, 그…‬‪- Bungae…‬ ‪- À vâng…‬
‪- 이거‬ ‪- 아이고‬‪Cái này…‬
‪- 삐, 삐삐밴드‬ ‪- 네, 삐삐밴드요‬‪- Nhóm Pippi.‬ ‪- Vâng, nhóm Pippi.‬
‪- 안녕하세요, 네‬ ‪- [웃으며] 네, 안녕하세요‬‪- Chào anh. Vâng.‬ ‪- Chào cô.‬
‪- 어…‬ ‪- 네‬
‪혹시 어제‬‪Không phải anh‬
‪자두 에이드 시키신 분 아니에요?‬‪gọi nước mận hôm qua ư?‬
‪어제 LG 모자 쓰시고‬ ‪저쪽에 앉으셨던…‬‪- Anh đội cái mũ LG, ngồi ở kia…‬ ‪- À, cô là cô nhân viên hôm qua.‬
‪아, 아, 그분이시구나‬‪- Anh đội cái mũ LG, ngồi ở kia…‬ ‪- À, cô là cô nhân viên hôm qua.‬
‪- 아, 네, 어제 잘 마셨습니다‬ ‪- 아, 네‬‪- Vâng.‬ ‪- Nhờ cô mà tôi có nước ngon.‬ ‪Ôi, còn tốt thế này sao?‬
‪(준영) 어유, 상태 너무 좋은데요?‬‪Ôi, còn tốt thế này sao?‬
‪[숨을 들이쉰다]‬ ‪음…‬
‪- 3만 원‬ ‪- 아‬‪Hết 30 ngàn won.‬
‪- 네, 확인해 보시고‬ ‪- 감사합니다‬‪- Đây, đếm lại nhé.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪- 여기, 담아가세요‬ ‪- 네, 습, 그리고‬‪- Anh mang đĩa về đi.‬ ‪- Vâng. Mà này…‬
‪저, 실례 안 되면‬ ‪하나만 좀 여쭤봐도 될까요?‬‪Nếu không phiền, cô cho tôi hỏi nhé?‬
‪아, 네‬‪À, vâng.‬
‪그, 제가‬‪À, tôi…‬
‪이런 것도 중고 장터에서‬ ‪좀 팔릴까요?‬‪Cô có nghĩ bán cái này ở chợ đồ cũ được?‬
‪어, 그럼요‬‪Tất nhiên rồi.‬
‪- 이거 파시게요?‬ ‪- 네‬‪- Anh bán chúng à?‬ ‪- Vâng.‬
‪그럼 이거, 이거‬ ‪저한테 파시면 안 돼요?‬‪Vậy bán cho tôi được không?‬
‪아, 뭐, 안 될 거 없죠‬‪Chà, sao lại không nhỉ?‬
‪그러면 저기‬‪Vậy thì, mấy cái này…‬
‪그, 습, 이거…‬‪Vậy thì, mấy cái này…‬
‪얼마에 파실 거예요?‬‪Anh định bán bao nhiêu?‬
‪어…‬
‪글쎄요‬‪Tôi không chắc.‬
‪아, 그냥 그대로‬ ‪3만 원 주세요, 그냥‬‪À hay cô cứ đưa lại tôi 30 ngàn won đi.‬
‪- 아, 진짜요?‬ ‪- 네, 네‬‪- Thật ư?‬ ‪- Vâng.‬
‪오, 감사합니다‬‪Cảm ơn anh nhé.‬
‪- 여기‬ ‪- 그리고‬‪- Đây.‬ ‪- À phải.‬
‪혹시나‬‪Nếu cái vé‬
‪티켓에 문제 생기면 여기로‬ ‪연락 주세요, 제 명함인데요‬‪có vấn đề gì thì gọi tôi nha.‬ ‪Danh thiếp của tôi đây.‬
‪네, 감사합니다‬‪Vâng, cảm ơn anh.‬
‪[쿵 소리]‬
‪주문하신 음료 나왔습니다‬‪Đồ uống cậu gọi đây.‬
‪네, 감사합니다‬‪Vâng, cảm ơn chú.‬
‪일회용 컵으론‬ ‪매장에서 못 드시는데‬‪- Không được dùng cốc dùng một lần ở tiệm.‬ ‪- À, vậy ạ, vậy…‬
‪아, 그래야죠, 그럼‬‪- Không được dùng cốc dùng một lần ở tiệm.‬ ‪- À, vậy ạ, vậy…‬
‪재밌게 잘 보세요‬‪Cô đi xem vui nhé.‬
‪(나미) 감사합니다, 잘 쓰세요‬‪Cảm ơn. Xem đĩa nhạc vui nha.‬
‪- 네, 또 올게요‬ ‪- 안녕히 가세요‬‪- Vâng, tôi sẽ quay lại.‬ ‪- Anh đi ạ.‬
‪[승우의 한숨]‬
‪생큐, 안전 운전 해‬‪Cảm ơn bố, bố lái xe cẩn thận nha.‬
‪- 이나미‬ ‪- 응?‬‪- Lee Na Mi.‬ ‪- Dạ?‬
‪넌 하루 종일 핸드폰만 하냐?‬‪Cả ngày cắm mặt vào điện thoại thế à?‬
‪아, 미안, 일하느라고‬‪Xin lỗi bố, con làm việc mà.‬
‪뭐 할 말 있어?‬‪Bố cần nói gì ạ?‬
‪- 아빠도 서울 올까?‬ ‪- 응?‬‪- Bố cũng chuyển tới Seoul nhé?‬ ‪- Dạ?‬
‪어떻게?‬‪Sao có thể ạ?‬
‪집 팔면‬‪Bố mà bán nhà,‬
‪뭐, 서울에 빌라 정도는‬ ‪얻을 수 있지 않을까?‬‪có khi mua được một căn hộ ở đây ấy.‬
‪진심이야?‬‪Bố nói thật ạ?‬
‪왜, 아빠 혼자‬ ‪계속 그 집에 살라고?‬‪Muốn bố sống một mình ở cái nhà đó à?‬
‪어제 일 때문에 그래?‬‪Là vì vụ hôm qua ạ?‬
‪걱정하지 마, 이제 진짜 안 그래‬‪Đừng lo, sẽ không có lần nữa đâu ạ.‬
‪아니, 이상한 놈이 꼬이는데‬ ‪어떻게 걱정을 안 해?‬‪Không, bố không lo sao được,‬ ‪mấy gã kỳ lạ cứ tới nữa?‬
‪이상한 놈 누구?‬‪Mấy gã kỳ lạ?‬
‪이거 봐, 모르잖아‬‪Đó, còn chả biết kìa. Ở quán lúc nãy đó.‬
‪아까 가게‬‪Đó, còn chả biết kìa. Ở quán lúc nãy đó.‬
‪아니, 중고 거래한 건데‬ ‪꼬이긴 뭘 꼬여?‬‪Đâu có, mua bán đồ cũ thôi mà.‬ ‪Bố bảo cứ tới là sao ạ?‬
‪명함을 왜 받아?‬‪- Sao con lấy danh thiếp của nó?‬ ‪- Ôi, sao hôm nay bố kỳ lạ quá vậy?‬
‪아, 진짜 오늘‬ ‪왜 이렇게 질척대지?‬‪- Sao con lấy danh thiếp của nó?‬ ‪- Ôi, sao hôm nay bố kỳ lạ quá vậy?‬
‪야, 너 생각을 해봐, 어?‬‪Này, nghĩ mà xem. Nhé?‬ ‪Nó mới tới quán mà vờ là khách quen.‬
‪처음 왔는데 단골인 척하고‬‪Này, nghĩ mà xem. Nhé?‬ ‪Nó mới tới quán mà vờ là khách quen.‬
‪어? 뭐, CD에 야구 표에‬ ‪너 그거 전부 다 우연 같아?‬‪Đĩa nhạc rồi vé xem bóng chày.‬ ‪Nghĩ là trùng hợp à?‬
‪우연 아니면 뭔데?‬‪Không thế thì là gì ạ?‬
‪뭐긴 뭐야, 그냥 저, 이상한 새끼‬ ‪같으니까 가까이하지 말라고‬‪Còn là gì nữa hả?‬ ‪Tránh xa nó ra. Nó có vẻ ghê đó.‬
‪아니, 그러니까‬‪Ý là, thậm chí‬ ‪con còn chưa làm gì với anh ta nữa mà.‬
‪내가 그 사람이랑 뭘 했는데?‬‪Ý là, thậm chí‬ ‪con còn chưa làm gì với anh ta nữa mà.‬
‪뭘 할 거 같으니까‬ ‪하지 말라는 거 아니야, 쯧‬‪Bố bảo con tránh xa ra‬ ‪vì sợ con sẽ làm gì đó.‬
‪[음산한 배경음악]‬
‪너 아빠가 준 칼은 가지고 다녀?‬‪Mang con dao bố đưa không đó?‬
‪아빠 이렇게 감시하고 집착하는 거‬ ‪그게 더 이상해‬‪Bố à, bố để ý rồi ám ảnh về con‬ ‪thì còn ghê hơn á.‬
‪알아?‬‪Bố biết chứ?‬
‪- 조심히 가‬ ‪- 야, 이나미‬‪- Bố về cẩn thận.‬ ‪- Này, Lee Na Mi.‬
‪아빠…‬‪Bố…‬
‪하, 자식…‬‪Cái con bé này…‬
‪[여행 가방 드르륵 굴리는 소리]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪[짜증스러운 한숨]‬
‪아, 왜 이래?‬‪Gì vậy chứ?‬ ‪PIN CÒN 15%‬
‪[한숨 쉬다 놀란다]‬ ‪[문 두드리는 소리]‬
‪[불길한 배경음악]‬
‪아, 아빠?‬‪Bố à?‬
‪쭈야?‬‪Eun Joo à?‬
‪[세게 문을 두드린다]‬ ‪[놀란 숨소리]‬ ‪누구세요?‬‪Ai đó?‬
‪[도어 록 조작음과 실패 경고음]‬
‪[계속되는 조작음과 경고음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[계속되는 조작음과‬ ‪문 두드리는 소리]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[문이 철컥 열린다]‬ ‪[긴장한 숨소리]‬
‪[문소리가 끼익 난다]‬
‪[숨소리가 거칠어진다]‬ ‪[배경음이 고조된다]‬
‪[카메라 작동음과 셔터음]‬
‪어유, 무서워‬‪Ôi, sợ quá cơ.‬
‪[은주가 피식 웃는다]‬ ‪(나미) 어휴‬
‪뒈지고 싶냐?‬‪- Cậu muốn chết đấy à?‬ ‪- Đó, đã bảo là lắp khóa an toàn đi mà.‬
‪(은주) 그러게‬ ‪문에 걸쇠 설치하라니까‬‪- Cậu muốn chết đấy à?‬ ‪- Đó, đã bảo là lắp khóa an toàn đi mà.‬
‪[은주의 한숨]‬ ‪(나미) 무슨 일 있어?‬‪Có chuyện gì à?‬
‪[한숨 쉬며] 나와봐‬ ‪맥주나 한 캔 하게‬‪Ra ngoài với tớ đi. Ra uống bia đi.‬
‪[은주의 발소리]‬ ‪[나미의 한숨]‬
‪(은주) 뭐야, 네가 오라고 해놓고‬‪Sao vậy? Chính cậu bảo tớ qua mà.‬
‪내가?‬‪Tớ á?‬
‪[한숨 쉬며] 면접 망쳐서‬ ‪엄마랑 싸웠다니까 집 나오라며‬‪Tớ kể cậu tớ cãi nhau với mẹ‬ ‪vì phỏng vấn xịt. Rồi cậu bảo tớ qua mà.‬
‪[한숨 쉬며] 내가?‬‪Tớ á?‬
‪왜? 진짜 나올 줄은 몰랐냐?‬‪Sao thế? Không nghĩ tớ qua thật à?‬
‪[은주의 한숨]‬ ‪나 여기 아니면 갈 데도 없어‬‪Tớ còn chỗ nào để đi.‬
‪- 책임져‬ ‪- (나미) 치‬‪Phải chăm tớ đó.‬
‪[맥주 들이켜는 소리]‬ ‪혼날까 봐 말 지어내기는‬‪Cậu bịa để khỏi bị tớ la thì có.‬
‪왜, 엄마랑 많이 싸웠어?‬ ‪뭐라 하시는데?‬ ‪[은주의 시원한 탄성]‬‪Cãi nhau với mẹ to lắm à? Bà ấy nói gì?‬
‪어? 오렌지 석?‬ ‪너 이거 어떻게 구했어?‬‪Ghế cam á? Lấy đâu ra đó?‬
‪카페 단골한테 샀다‬‪Mua từ khách quen của quán.‬ ‪Đi thay đổi tí cho vui nhỉ?‬
‪오랜만에 기분 좀 내자, 응?‬‪Mua từ khách quen của quán.‬ ‪Đi thay đổi tí cho vui nhỉ?‬
‪오, 명함도 받았어?‬‪Ồ, đưa cả danh thiếp này.‬
‪‘오준영’, 남자네‬‪"Oh Jun Yeong". Là con trai.‬
‪아이… 그게 아니라‬‪Không phải vậy đâu.‬
‪표에 문제 생기면 연락하래‬‪Anh ấy bảo gọi nếu vé bị gì thôi.‬
‪쳇, 문제는 무슨‬‪Bị gì cái khỉ ấy.‬
‪야‬‪Này!‬
‪누구야, 뭐야?‬ ‪어떻게 생겼어?‬‪Ai đấy? Là sao? Trông thế nào?‬
‪멀끔하게 생겼어‬‪Nhìn cũng gọn gàng.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪근데 머리 자르고 안경 벗으면‬ ‪좀 괜찮을 거 같기도 하고‬‪Nhưng cắt tóc, đeo áp tròng‬ ‪chắc sẽ đẹp trai hơn.‬
‪[입소리를 습 낸다]‬
‪- 마음에 드나 보네‬ ‪- 에?‬‪- Nghe như cậu thích anh ta.‬ ‪- Hả?‬
‪[어이없다는 듯] 갑자기‬ ‪또 무슨 소리야?‬‪Nói gì vậy hả?‬
‪- 야, 솔직히 말해 봐‬ ‪- 솔직히?‬‪- Này, nói thật đi.‬ ‪- Thật gì chứ?‬
‪나랑 너무 비슷해 가지고‬ ‪좀 신경 쓰인달까?‬‪Tớ tò mò về anh ta‬ ‪vì anh ta quá giống tớ thôi.‬
‪비슷한 점이 많다는 걸‬ ‪알 정도라고, 벌써?‬‪Đã nhận ra các điểm giống nhau rồi cơ à?‬
‪그게 아니라 그냥, 그냥 알게 됐어‬‪Không phải thế. Tớ mới biết thôi.‬
‪본 적도 몇 번 없는데‬‪Tớ mới gặp có vài lần à.‬
‪[의아한 숨소리]‬ ‪그래서 좀 이상해‬‪Nên có hơi lạ.‬ ‪Ý là, bố tớ cũng bảo anh ta có hơi lạ.‬
‪아니, 아빠도 그러더라고‬ ‪느낌이 좀 이상하다고‬‪Nên có hơi lạ.‬ ‪Ý là, bố tớ cũng bảo anh ta có hơi lạ.‬
‪[의미심장한 배경음악]‬
‪아빠가 괜히 그럴 리는 없는데‬‪Bố cậu nói thế hẳn là có lý do.‬
‪(나미) 응…‬
‪‘디지털 보안관’‬‪"An ninh mạng" à.‬
‪[둘의 의아한 숨소리]‬
‪아, 이거 왜 이렇게 낯이 익지?‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪Ôi, sao chỗ này nhìn quen thế nhỉ?‬
‪그, 그, 여정이 취업했다는 데‬ ‪여기 아니야?‬‪Chỗ đó, đấy không phải là‬ ‪nơi Yeo Jeong làm à?‬
‪아!‬
‪잠깐만, 메시지 확인해 봐야지‬‪Chờ tí, tớ xem tin nhắn.‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪맞네, 디지털 보안업체‬ ‪[휴대폰 조작음]‬‪Đúng rồi, là công ty an ninh mạng.‬
‪[놀라며] 아니‬ ‪어떻게 회사도 같냐?‬‪- Sao họ làm chung công ty được?‬ ‪- Ừ, lạ quá.‬
‪그러니까, 진짜 신기하다‬‪- Sao họ làm chung công ty được?‬ ‪- Ừ, lạ quá.‬
‪여정이한테 물어보면 되겠네‬ ‪바로 물어본다?‬‪Để hỏi Yeo Jeong. Tớ hỏi liền nhé?‬
‪어, 물어봐 봐‬‪Ừ, hỏi đi.‬
‪[음산한 효과음]‬
‪후…‬
‪[잔잔한 배경음악]‬
‪[털썩 앉는 신음]‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪[휴대폰을 탁 집는다]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[휴대폰 조작음과 메시지 발신음]‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[불길한 효과음]‬‪ĐANG CÀI ĐẶT‬
‪(미경 모) 미경이 꼬셔서‬ ‪태국 데려간 게‬‪Con trai anh‬ ‪đã thuyết phục Mi Gyeong đi Thái Lan cùng.‬
‪그쪽 아들이구나‬‪Con trai anh‬ ‪đã thuyết phục Mi Gyeong đi Thái Lan cùng.‬ ‪CON SẼ ĐI THÁI VỚI NGƯỜI YÊU.‬
‪그 친구는‬‪Cậu ấy‬
‪하는 일이 뭐예요?‬‪làm nghề gì vậy?‬
‪밥벌이는 해요?‬‪Kiếm đủ ăn chứ?‬
‪스마트폰 수리하는 걸로‬ ‪알고 있습니다‬‪Theo tôi biết thì‬ ‪nó làm về sửa điện thoại.‬
‪이상하네‬‪Lạ nhỉ.‬
‪외국 많이 다니는 사람이라고‬ ‪들었던 거 같은데‬‪Tôi nghĩ Mi Gyeong kể là‬ ‪cậu ấy đi nước ngoài công tác suốt.‬
‪글쎄요‬‪Tôi không chắc.‬
‪저도 잘…‬‪Tôi thực sự không…‬
‪스마트폰 수리하는 거면‬‪Nếu cậu ấy sửa điện thoại,‬
‪아휴, 그럼 그때 만났겠네‬‪thì hẳn con bé gặp cậu ấy lúc đó.‬
‪그만두기 몇 주 전에‬‪Vài tuần trước khi bỏ đi,‬
‪얘가 폰을 잃어버렸었거든요‬‪con bé bị mất điện thoại.‬
‪근데 어떤 사람이‬‪Nhưng rồi nó nói‬
‪자기가 그걸 깨트렸다고‬ ‪수리점에 맡겼다는 거야‬‪có một anh bảo nó là đã để ở tiệm sửa‬ ‪vì cậu ta đã làm vỡ nó.‬
‪돈도 자기가 다 내고‬‪Còn trả cả phí rồi.‬
‪그게…‬‪Còn trả cả phí rồi.‬ ‪Tiệm sửa đó‬
‪어, 어디입니까?‬ ‪[미경 모의 헛웃음]‬‪ở đâu vậy?‬
‪(미경 모) 허, 내가 그걸‬ ‪어떻게 알아요?‬‪Sao mà tôi biết được?‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(영상 속 승우) 그렇게 벌레를‬ ‪무서워해서 어떡하니? 우리 딸‬‪- Sợ bọ thế thì sau làm được gì? Con tôi.‬ ‪- Đừng khóc.‬
‪(나미 모) 울지 마‬‪- Sợ bọ thế thì sau làm được gì? Con tôi.‬ ‪- Đừng khóc.‬
‪(승우) 걱정하지 마‬ ‪아빠가 평생 지켜줄게‬‪Đừng lo. Bố sẽ luôn bảo vệ con mà.‬
‪(나미) 응‬‪Đừng lo. Bố sẽ luôn bảo vệ con mà.‬ ‪Vâng.‬
‪[승우의 웃음]‬ ‪[휴대폰 알림음]‬‪Vâng.‬ ‪Bố sẽ luôn bảo vệ con. May chưa.‬
‪아빠가 지켜준대, 좋겠다‬‪Bố sẽ luôn bảo vệ con. May chưa.‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[불길한 배경음악]‬‪MỘT KIỆN HÀNG ĐÃ ĐƯỢC GIAO.‬
‪[의아한 숨소리]‬
‪[상자 부스럭 소리]‬
‪어휴, 이…‬
‪이야…‬ ‪[힘주는 신음]‬
‪[내려치는 소리]‬ ‪[극적인 효과음]‬
‪[빗방울이 타닥 떨어진다]‬
‪[세찬 빗줄기 소리]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[살짝 웃는다]‬ ‪[휴대폰 조작음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[점점 커지는 음산한 효과음]‬ ‪[테이프 부스럭 소리]‬
‪[웅장하고 긴장감 도는 배경음악]‬
‪[빗소리와 뒤섞인 발소리]‬ ‪[경찰들의 소란한 대화]‬
‪(형사1) 가‬ ‪일단 다 올라가 봐, 올라가‬‪Tất cả nhanh lên nào!‬
‪(형사2) 네, 알겠습니다!‬‪Tất cả nhanh lên nào!‬ ‪Rõ, thưa sếp!‬
‪씨발, 야, 거기 아니라고‬ ‪이 새끼야!‬‪Khỉ gió. Không phải cái đó! Đồ đần!‬
‪(과장) 너희들 이쪽으로 와!‬‪Khỉ gió. Không phải cái đó! Đồ đần!‬ ‪Mấy cậu lại đây!‬
‪[배경음악이 멈춘다]‬
‪[나미의 일어나는 신음]‬
‪[가벼운 한숨]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[키득거린다]‬
‪[카메라 조작음과 셔터음]‬
‪[숨죽여 키득거린다]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[불안한 배경음악]‬
‪[쿵 효과음]‬‪SAO KHÔNG NGHE MÁY VẬY HẢ?‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[나미의 다급한 숨소리]‬‪Gì thế? Sao thế?‬
‪(은주) 뭐야, 왜 그래?‬‪Gì thế? Sao thế?‬
‪[은주의 신음]‬ ‪어, 나 택시 좀 불러줘‬‪Gọi taxi cho tớ với.‬
‪- 택시?‬ ‪- [떨면서] 어‬‪- Taxi á?‬ ‪- Ừ.‬
‪택시? 왜, 왜, 무슨 일이야?‬‪Taxi? Sao? Có chuyện gì?‬
‪[당황하며] 어, 알람이 왜 꺼졌지?‬‪- Sao chuông báo thức không kêu?‬ ‪- Đã 11 giờ rồi á? Sao bây giờ?‬
‪[놀라며] 11시야, 벌써?‬ ‪야, 어떡해‬‪- Sao chuông báo thức không kêu?‬ ‪- Đã 11 giờ rồi á? Sao bây giờ?‬
‪어…‬ ‪[나미의 다급한 숨소리]‬
‪[휴대폰 알림음]‬ ‪야, 잡았어! 3827, 연락해!‬‪Này, có xe rồi!‬ ‪3827. Gọi tớ nhé!‬
‪[다급하게] 기사님‬ ‪빨리 좀 부탁드릴게요‬‪Anh ơi, làm ơn lái nhanh nhé ạ.‬
‪(기사) 네‬‪Vâng.‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[소름 끼치는 효과음]‬‪TỪ HỒI ĐẦU, TÔI LÀM CẢ!‬ ‪GIỜ CÓ TIỀN RỒI THÌ TĂNG CÓ TÍ LƯƠNG?‬
‪[쿵 효과음]‬‪NHÂN VIÊN THÌ LỘN XỘN‬ ‪GIÁM ĐỐC THÌ BÀO TIỀN‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[직원들의 한숨]‬
‪해킹당한 거 같아요‬‪Máy của em bị xâm nhập.‬
‪[빈정대며] 아, 해킹당했구나?‬‪À, bị xâm nhập cơ đấy.‬
‪퇴사하신다길래‬ ‪미리 정리해 놨어요‬‪Cô bỏ việc nên tôi xếp đồ cho cô rồi đó.‬
‪[떨리는 숨소리로]‬ ‪죄송해요, 이해해요‬‪Xin lỗi, em hiểu ạ.‬ ‪Nhưng thực sự không phải em đăng mà.‬
‪근데 정말 제가 올린 거 아니에요‬‪Xin lỗi, em hiểu ạ.‬ ‪Nhưng thực sự không phải em đăng mà.‬
‪지금 제가 바로 경찰에 신고할게요‬‪Em sẽ báo cảnh sát liền.‬
‪- 누가 그랬는지 알아내면…‬ ‪- (추영) 적당히 좀 하지?‬‪- Nếu tìm ra kẻ…‬ ‪- Nói đủ chưa?‬
‪못 봐주겠네, 진짜‬‪Chịu hết nổi rồi.‬
‪(은미) 아휴, 사장님도‬ ‪속상하시겠네‬‪Giám đốc hẳn là bực lắm.‬
‪기껏 몰래 월급 올려줬더니‬‪Cô ấy ngầm tăng lương cho cô‬
‪뒤통수나 처맞고‬‪mà bị cô đâm sau lưng như thế.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪(오 사장) 메인 이벤트‬ ‪하기로 한 거 다 취소됐어요‬‪Mấy thỏa thuận cho sự kiện bị hủy rồi.‬
‪반품 신청도 계속 들어오고 있고요‬‪Yêu cầu hoàn tiền đang chất đống.‬
‪키리케인지 뭔지‬ ‪조심 좀 하지 그랬어요?‬‪Cô nên cẩn thận hơn‬ ‪với tài khoản "kirke" đó.‬
‪사장님, 진짜‬ ‪제가 그런 거 아니에요‬‪Giám đốc, em thề không phải em mà.‬
‪아시잖아요?‬ ‪제가 왜 그런 짓을 하겠어요‬‪Chị biết mà? Em làm cái đó mà làm gì?‬
‪[한숨 쉬며] 그러게‬‪Cũng đúng.‬
‪나도 그게 진짜 궁금해요‬ ‪왜 그랬을까?‬‪Tôi cũng thắc mắc sao cô lại làm thế?‬
‪이해가 안 돼‬‪Tôi không hiểu.‬
‪저 못 믿으시는 거예요?‬‪Chị không tin em ư?‬
‪믿으면? 뭐가 달라지는 건데?‬‪Dù tin thì có khác gì chứ?‬
‪사장님…‬‪Giám đốc…‬
‪망한 회사가‬ ‪다시 살아나기라도 하니?‬‪Công ty này có đội mồ sống dậy không?‬
‪제가 범인 잡을게요‬‪Em sẽ tìm ra kẻ đã làm. Em sẽ tóm kẻ‬ ‪phải chịu trách nhiệm và đòi lại…‬
‪범인 잡아서‬ ‪이거 다 돌려놓을게…‬‪Em sẽ tìm ra kẻ đã làm. Em sẽ tóm kẻ‬ ‪phải chịu trách nhiệm và đòi lại…‬
‪[놀란 숨소리]‬‪Em sẽ tìm ra kẻ đã làm. Em sẽ tóm kẻ‬ ‪phải chịu trách nhiệm và đòi lại…‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬
‪[음산한 배경음악]‬
‪(은주) 나미야‬‪Na Mi.‬
‪이나미!‬‪Lee Na Mi!‬
‪어떻게 된 거야?‬ ‪여기서 왜 이러고 있어?‬‪Có chuyện gì thế? Cậu làm gì ở đây?‬
‪네가 그런 거 아니잖아‬‪Không phải cậu làm.‬
‪[나미가 엉엉 운다]‬
‪(은주) 괜찮아, 울지 마, 괜찮아‬‪SIÊU ĐẸP‬ ‪Đừng khóc, không sao.‬
‪괜찮아, 괜찮아…‬‪Không sao mà.‬
‪- 평생 모은 돈입니다‬ ‪- 그걸 왜 속아?‬‪- Tiền tiết kiệm cả đời của tôi.‬ ‪- Bị lừa ư? Con có bao giờ xin mẹ tiền?‬
‪내가 엄마한테‬ ‪돈 보내 달라고 한 적 있어?‬‪- Tiền tiết kiệm cả đời của tôi.‬ ‪- Bị lừa ư? Con có bao giờ xin mẹ tiền?‬
‪(은주) 그러니까 결국은‬ ‪증거를 가져오라는 거네요?‬‪Ý anh là bọn tôi phải mang chứng cứ?‬
‪네, 거기 쓰여 있는 자료‬ ‪준비해서 다시 오세요‬‪Đúng. Có hồ sơ‬ ‪như ở danh sách thì quay lại.‬
‪근데요, 선생님, 저희가‬‪Nhưng anh à, là thật mà.‬ ‪Bọn tôi tới nhờ các anh tìm chứng cứ.‬
‪여기 증거 찾아달라고 온 거잖아요‬‪Nhưng anh à, là thật mà.‬ ‪Bọn tôi tới nhờ các anh tìm chứng cứ.‬
‪- 그래야 범인을 잡으니까‬ ‪- 그러니까요‬‪- Để bắt kẻ gây ra.‬ ‪- Thế mới nói.‬
‪해킹당하신 증거를 가져오셔야‬ ‪사건 접수가 되죠‬‪Cô cần có chứng cứ cô bị tấn công mạng‬ ‪thì mới lập hồ sơ được.‬
‪자는 동안 폰에 있던 사진이‬ ‪인스타에 올라갔다니까요?‬‪Cô ấy đang ngủ‬ ‪thì một ảnh trong máy bị tải lên đó.‬
‪이거보다 더 확실한‬ ‪증거가 어디 있어요?‬‪- Anh còn cần chứng cứ gì chứ?‬ ‪- Nhưng giờ cô đâu có.‬
‪근데 지금은 없잖아요‬‪- Anh còn cần chứng cứ gì chứ?‬ ‪- Nhưng giờ cô đâu có.‬
‪인스타 사진도 지워버리시고‬ ‪단톡방도 나오시고‬‪Cô xóa ảnh khỏi Instagram‬ ‪và rời nhóm trò chuyện rồi mà.‬
‪근데 진짜 본인이‬ ‪안 올리신 거 맞아요?‬‪Cô chắc là không tự mình đăng?‬
‪계정 헷갈려서 잘못 올리신 건‬ ‪아니고요?‬‪Cô không bị nhầm các tài khoản chứ?‬
‪진짜 제가 올린 거 아니라니까요‬‪Nói rồi, thực sự không phải tôi.‬
‪[한숨]‬
‪네, 저, 그러니까 안 올리신 거‬ ‪정리해서 다시 오세요‬‪Rồi, vậy thu thập tài liệu‬ ‪cho thấy cô không đăng rồi quay lại.‬
‪지금 저희가…‬ ‪[손을 탁 친다]‬‪Giờ bọn tôi…‬
‪[한숨 쉬며] 알겠습니다, 가자‬‪Tôi biết rồi. Đi thôi.‬
‪야, 이렇게 가면 어떡해‬‪Này, đâu đi được.‬ ‪Ta phải bắt kẻ nào đã gây ra chứ.‬
‪누가 이랬는지 잡아야 될 거 아냐‬‪Này, đâu đi được.‬ ‪Ta phải bắt kẻ nào đã gây ra chứ.‬
‪[나미의 한숨]‬
‪- 그러니까, 그러니까 가자고‬ ‪- 야‬‪Đúng là thế. Nên đi thôi.‬ ‪Này!‬
‪[타자 치는 소리]‬
‪[불길한 배경음악]‬
‪[힘겨운 숨소리와 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[계속되는 신음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪BỐ‬ ‪NAY KHÔNG MỞ TIỆM NHÉ.‬
‪(준영) 오늘 카페는‬ ‪쉬는 걸로 할게요‬‪Nay ta không mở tiệm nhé.‬
‪[승우의 떨리는 숨소리]‬
‪나미…‬‪Nếu mày hại Na Mi, tao sẽ giết mày.‬
‪건들면 죽여버린다‬‪Nếu mày hại Na Mi, tao sẽ giết mày.‬
‪아이, 참…‬ ‪[헛웃음]‬‪Trời ạ…‬
‪아이, 평상시에 좀 잘해, 평상시에‬‪Đối xử với cô ấy mỗi ngày ra sao mới cần.‬ ‪Giờ vờ làm ông bố tốt thì có ích gì chứ.‬
‪뭘, 뭐 이제 와서‬ ‪좋은 아빠인 척하고 있어‬‪Đối xử với cô ấy mỗi ngày ra sao mới cần.‬ ‪Giờ vờ làm ông bố tốt thì có ích gì chứ.‬
‪[일어나는 신음]‬
‪[숨을 내쉬며] 아니다, 쩝‬‪À không.‬
‪이 정도면 좋은 아빠지, 뭐‬‪Chắc ông cũng là ông bố tốt.‬
‪[헛웃음 치며] 아니‬ ‪아들이 집을 나갔는데도‬‪Có một ông bố còn chả thèm gọi con trai‬
‪연락 한번 없는 인간도 있더라고요‬‪kể cả sau khi nó bỏ nhà đi cơ.‬
‪[코 훌쩍이는 소리]‬ ‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪그런 인간들 때문에‬‪Vì những kẻ như thế,‬
‪지금 내가 이러고 있는 거잖아요‬‪mà giờ tôi thành thế này đó.‬
‪제발‬ ‪[안경을 탁 놓는다]‬‪Xin cậu!‬
‪나미는 건드리지 맙시다‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Đừng làm hại Na Mi!‬
‪아, 나미는‬ ‪[휴대폰 조작음]‬‪À, Na Mi‬
‪아저씨처럼 쓸데없이‬ ‪사람 의심하고 그러지만 않으면‬‪hiện tại cũng sẽ ổn một thời gian thôi,‬ ‪nếu như cô ấy‬
‪당분간은 괜찮을 거예요‬‪không nghi ngờ giống ông.‬
‪말도 안 되는 생각 하지 마, 씨…‬‪Đừng có mà mơ.‬
‪[승우의 분한 숨소리]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[승우의 힘겨운 신음]‬
‪내가 나미 폰 줍고서‬‪Biết tôi mất mấy ngày‬ ‪để đứng trên mặt ông thế này‬
‪아저씨 앞에 이러고 있기까지‬ ‪며칠이 걸렸을까?‬‪từ lúc nhặt được máy của Na Mi chứ?‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬ ‪3일 걸렸어, 3일‬‪Ba ngày đó.‬ ‪Ba ngày.‬
‪[들이쉬며] 이것만 있으면‬ ‪알 수 없는 게 하나도 없어요‬‪Miễn là còn cái này,‬ ‪chả có gì là tôi không làm được.‬
‪이것만 있으면‬‪Miễn là có cái này,‬
‪네가 뭘 샀는지, 뭘 원하는지‬‪tôi sẽ biết ông mua gì, muốn gì,‬
‪뭘 가졌는지, 뭘 처먹었는지‬‪có gì, ăn gì,‬
‪누구를 좋아하는지‬ ‪누구를 싫어하는지‬‪thích ai, ghét ai.‬
‪이것만 있으면‬‪Miễn là có cái này,‬
‪누구든 내 뜻대로 움직일 수 있고‬ ‪누구든 될 수 있는데‬‪tôi có thể kiểm soát bất cứ ai,‬ ‪và là bất cứ ai.‬
‪근데 뭐, ‘말도 안 되는‬ ‪생각 하지 마’야, 예?‬‪tôi có thể kiểm soát bất cứ ai,‬ ‪và là bất cứ ai.‬ ‪Nên là, ông nói‬ ‪"Đừng có mà mơ" là ý gì? Hả?‬
‪[준영의 헛웃음]‬
‪(준영) 음?‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[코웃음]‬
‪[경보기 작동음]‬ ‪(안내) 경비가 해제되었습니다‬‪Chuông báo động đã được tắt.‬
‪(나미) 좀 이상하지 않아?‬‪Hơi lạ nhỉ?‬
‪아니, 해킹을 했으면‬ ‪돈이나 빼가든가‬‪Nếu có ai xâm nhập máy tớ,‬ ‪sao làm việc này, thay vì lấy tiền?‬
‪왜 이런 짓을 하냐고‬‪Nếu có ai xâm nhập máy tớ,‬ ‪sao làm việc này, thay vì lấy tiền?‬
‪하, 그러니까‬‪Thế mới nói.‬
‪이건 그냥 너 엿 먹으라는 거잖아‬‪Như thể tên đó muốn phá cậu.‬
‪그러니까‬‪Đúng vậy.‬
‪[들이쉬며] 내가 아는 사람 중에‬ ‪범인이 있다는 건데, 그러면‬‪Vậy thì kẻ gây ra phải là người tớ quen.‬
‪너 혹시‬‪Cậu có từng‬
‪키르케 계정 나 말고‬ ‪다른 사람한테 얘기한 적 없어?‬‪kể ai khác về tài khoản "kirke",‬ ‪ngoài tớ không?‬
‪그걸 내가 왜 얘기해?‬ ‪너밖에 모르지‬‪Tớ kể với ai làm gì? Có mỗi cậu biết.‬
‪나도 얘기한 적 없는데‬ ‪[한숨]‬‪Tớ cũng chưa từng kể ai.‬
‪[한숨 쉬며] 아니, 근데‬‪Mà này, giám đốc của cậu‬ ‪có cay nghiệt với cậu quá không?‬
‪사장님도 진짜‬ ‪너무하는 거 아니야?‬‪Mà này, giám đốc của cậu‬ ‪có cay nghiệt với cậu quá không?‬
‪어떻게 너한테 이래?‬‪Sao có thể làm thế với cậu?‬
‪[은주의 한숨]‬ ‪그렇지‬‪Ừ.‬
‪근데 뭐 이해는 돼‬‪Nhưng tớ hiểu mà.‬
‪둘밖에 모르는 얘기들이었으니까‬‪Đấy là chuyện mà bọn tớ nói riêng.‬
‪아, 됐어, 뭘 그런 거까지‬ ‪이해하려고 그래?‬ ‪[나미가 숨을 들이쉰다]‬‪Quên đi. Cậu cố hiểu sao chị ấy thế‬ ‪để làm gì chứ?‬
‪뭐, 어쨌든‬ ‪범인 잡아서 오해 풀어야지‬‪Dù gì cũng phải bắt kẻ gây ra‬ ‪và xóa bỏ hiểu lầm. Giờ đâu thể từ bỏ chứ.‬
‪이렇게 끝낼 순 없지‬‪Dù gì cũng phải bắt kẻ gây ra‬ ‪và xóa bỏ hiểu lầm. Giờ đâu thể từ bỏ chứ.‬
‪하여간 누가 됐든 증거만 잡아봐‬‪Dù là ai, tớ cũng sẽ tìm ra chứng cứ,‬ ‪không để hắn thoát.‬
‪가만 안 둬, 내가‬‪Dù là ai, tớ cũng sẽ tìm ra chứng cứ,‬ ‪không để hắn thoát.‬
‪[길게 한숨 쉬며] 누구야, 진짜‬‪Là kẻ nào cơ chứ?‬
‪[인사하는 숨소리]‬
‪[비장한 효과음]‬
‪[달그락 음료 섞는 소리]‬
‪혹시 여정이 아세요?‬‪Anh biết Yeo Jeong chứ?‬
‪아, 이번에 들어온 신입인데‬ ‪어떻게 아세요?‬ ‪[키보드를 탁 친다]‬‪À, cô ấy mới vào công ty.‬ ‪Sao cô biết cô ấy?‬
‪중학교 친구예요‬‪- Bọn tôi cùng học cấp hai.‬ ‪- Ôi, Trái Đất tròn ghê.‬
‪아, 어유, 되게 신기하네요‬ ‪[마우스 클릭음]‬‪- Bọn tôi cùng học cấp hai.‬ ‪- Ôi, Trái Đất tròn ghê.‬
‪혹시 오해하실까 봐‬ ‪말씀드리는 건데요‬‪Để tránh anh tự suy diễn,‬
‪원래는 여정이한테‬ ‪먼저 연락했었는데‬‪bọn tôi có gọi Yeo Jeong trước‬
‪오늘 휴가라고 해서‬ ‪그래서 이렇게 연락드린 거예요‬‪mà cậu ấy bảo đang đi nghỉ.‬ ‪Nên mới gọi anh.‬
‪[웃으며] 아, 네‬
‪- 여기 한 잔 더 드세요‬ ‪- 아, 네, 감사합니다‬‪- Ly nữa của anh đây.‬ ‪- Vâng, cảm ơn cô.‬
‪(준영) 아이고…‬
‪네‬
‪[준영의 개운한 탄성]‬ ‪근데 뭐 좀 나왔나요?‬‪Anh có tìm được gì không?‬
‪어, 지금‬‪Hiện tại,‬
‪계속 알아보고 있는 중이에요‬‪tôi đang tìm hiểu xem sao.‬
‪습, 혹시 평상시보다 배터리가‬ ‪좀 빨리 닳고 그랬나요?‬‪Có thể nào, pin máy cô‬ ‪hết nhanh hơn bình thường không?‬
‪어, 맞아요‬ ‪엄청 빨리 닳았어요‬‪À có, hết nhanh lắm luôn.‬ ‪Có‬
‪이거‬‪Có‬ ‪phần mềm gián điệp được cài này.‬
‪스파이웨어 깔린 거 맞네요‬‪phần mềm gián điệp được cài này.‬
‪그게 정확히 어떤 거예요?‬‪Cái đó là gì vậy?‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪음… 어떻게 설명을 해야지‬ ‪이해를 하실 수 있을까‬ ‪[입소리를 씁 낸다]‬‪Giải thích thế nào để hai cô hiểu nhỉ.‬
‪이 카메라 있잖아요‬ ‪이게 눈이 되는 거고‬‪Nhìn ống kính đi, ngay đây.‬ ‪Cái này thành mắt.‬
‪이 마이크가 귀가 되는 거예요‬‪Cái micrô này thành tai.‬
‪그래서 보시면‬‪Nếu cô nhìn vào đây,‬
‪이 모습이‬‪thì đây chính xác‬
‪상대방한테 그대로 노출된다고‬ ‪보시면 되는 거예요‬‪là những gì người bên kia thấy được.‬
‪그리고 위치 추적도 가능하고‬‪Có thể theo dõi vị trí nữa,‬ ‪nghe lén, đọc tin, cuộc gọi của cô.‬
‪문자, 통화도‬ ‪다 듣고 볼 수 있고요‬‪Có thể theo dõi vị trí nữa,‬ ‪nghe lén, đọc tin, cuộc gọi của cô.‬
‪아, 이게 요즘에 외국 사이트에서‬‪Thời nay, có mấy cái này dễ lắm,‬ ‪chỉ cần trả vài đô cho mấy web nước ngoài.‬
‪몇 달러만 주면‬ ‪쉽게 구할 수 있다 보니까‬‪Thời nay, có mấy cái này dễ lắm,‬ ‪chỉ cần trả vài đô cho mấy web nước ngoài.‬
‪하아, 이거 문제 정말 많아요‬‪Vấn đề lớn rồi đó.‬
‪아, 근데 제가 최근에‬ ‪뭐 설치하거나 한 게 없는데‬‪Nhưng gần đây tôi có cài đặt gì đâu.‬ ‪Sao máy tôi có nó được?‬
‪어떻게 깔린 거예요?‬‪Nhưng gần đây tôi có cài đặt gì đâu.‬ ‪Sao máy tôi có nó được?‬
‪글쎄요‬‪Tôi chả rõ.‬
‪(은주) [습 들이쉬며] 그거‬ ‪설치한 사람 알 수 있으세요?‬‪Anh tìm ra ai đã cài được chứ?‬
‪뭐, 역추적을 한다든지‬ ‪[나미의 호응하는 숨소리]‬‪Kiểu, truy ngược ấy?‬
‪(준영) 그건 알기‬ ‪쉽지 않을 거 같은데요‬‪Tôi không nghĩ là dễ đâu.‬
‪(나미) 왜요?‬‪Tại sao? Phần mềm gián điệp‬ ‪trên máy tôi là chứng cứ mà.‬
‪아니, 핸드폰에 스파이웨어‬ ‪깔린 게 증거잖아요‬‪Tại sao? Phần mềm gián điệp‬ ‪trên máy tôi là chứng cứ mà.‬
‪그러면 경찰에 사건 접수‬ ‪할 수 있는 거 아니에요?‬‪Tôi không đưa tới cảnh sát‬ ‪để báo án được à?‬
‪아, 이 스파이웨어가‬ ‪깔려 있다고 해도‬‪Kể cả máy cô có phần mềm gián điệp‬
‪나미 씨 폰으로‬ ‪사진 업로드를 하게 된 셈이라서‬‪thì cơ bản, máy cô vẫn là nơi tải dữ liệu.‬
‪이게 본인이 올린 게‬ ‪아니라는 걸 입증을 해야 되는데‬‪Nên không có chứng cứ‬ ‪là cô không phải người tải lên.‬
‪그게 쉽지 않을 거란 말이죠‬‪Đó mới là cái khó.‬
‪이야, 이거, 상당히‬ ‪치밀한 놈인데요, 이거?‬‪Chà, kẻ gây ra cái này cũng tỉ mỉ ghê nha.‬
‪아니, 그러면 어떡해요?‬‪Vậy thì giờ sao?‬ ‪Tôi đâu thể ngồi đây, để kẻ đó thoát.‬
‪이렇게 당하고 있을 수만은‬ ‪없잖아요‬‪Vậy thì giờ sao?‬ ‪Tôi đâu thể ngồi đây, để kẻ đó thoát.‬
‪일단 본사에 들어가서‬ ‪분석을 좀 더 해볼게요‬‪Giờ cứ để tôi về văn phòng,‬ ‪phân tích chút đã.‬
‪그러면 오늘은‬ ‪이게 그냥 끝이에요?‬‪Vậy chắc hôm nay đến đây thôi nhỉ?‬
‪아니요‬‪Không.‬
‪이제 시작이죠‬‪Mới bắt đầu mà.‬
‪일단 핸드폰은 깔끔하게 만들어‬ ‪놨으니까 그대로 쓰시면 되고‬‪Tôi gỡ nó khỏi máy rồi‬ ‪nên cô cứ dùng tiếp đi.‬
‪이상한 파일이나 링크 있잖아요‬ ‪그런 거 절대 다운받지 마시고요‬‪Với cả, có tập tin và đường link gì lạ‬ ‪cũng đừng tải nhé.‬
‪(나미) 아, 그럼 오늘 결제는‬ ‪어떻게 하면 될까요?‬‪Tôi cần trả anh bao nhiêu cho hôm nay?‬
‪아휴, 그냥 다 끝나고 나중에‬ ‪한 번에 결제해 주셔도 돼요‬‪Ôi trời, cứ làm xong hết đã‬ ‪rồi cô trả cả thể.‬
‪(은주) 감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪- 아유, 아닙니다, 앉아 계세요‬ ‪- (은주) 잘 부탁드립니다‬‪- Có gì đâu. Ngồi đi.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪아, 저, 죄송한데 나가서‬ ‪길 좀 알려주실 수 있을까요?‬‪Xin lỗi nhưng cô đi với tôi ra ngoài‬ ‪và chỉ đường cho tôi nhé?‬
‪- 아, 네‬ ‪- [헛웃음 치며] 네?‬‪- À, được.‬ ‪- Gì chứ?‬
‪지도 어플 쓰시면 되는데‬‪Anh dùng ứng dụng bản đồ trong máy đi.‬ ‪Không phải anh đang muốn nói gì khác chứ?‬
‪혹시 뭐 다른 얘기 하시려거나‬ ‪그런 건 아니고요?‬‪Anh dùng ứng dụng bản đồ trong máy đi.‬ ‪Không phải anh đang muốn nói gì khác chứ?‬
‪아, 잠깐…‬‪À, một chút thôi.‬
‪[스산한 배경음악]‬
‪뭐야?‬ ‪[출입문 종이 울린다]‬‪Gì vậy chứ?‬
‪- 왜 그래?‬ ‪- 뭐?‬‪- Sao thế?‬ ‪- Gì?‬
‪어디로 가시는데요?‬‪Anh định đi đâu ạ?‬
‪아…‬
‪혹시 누구랑 사세요?‬‪Cô sống cùng ai à?‬
‪저요?‬‪Tôi á?‬
‪아, 범인 때문에 그러는 거라서‬ ‪오해하지 마시고요‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Đừng hiểu nhầm.‬ ‪Tôi hỏi vì vụ máy cô bị xâm nhập thôi.‬
‪혹시 누구랑 살지 않으세요?‬‪Cô sống cùng ai à?‬
‪아니요‬‪Đâu có.‬
‪왜 그러시는데요?‬‪Sao lại hỏi thế?‬
‪아, 제가 솔직하게 말씀드릴게요‬‪Ờ, tôi nói thật nhé.‬
‪그, 설치돼 있는‬ ‪스파이웨어 있잖아요‬‪Phần mềm gián điệp trên máy cô‬
‪나미 씨 말대로‬ ‪다운받은 흔적이 없어요‬‪không có dấu vết bị tải xuống như cô nói.‬ ‪Tức là có ai đó đã cài trực tiếp vào máy‬
‪이게 무슨 말이냐면‬‪không có dấu vết bị tải xuống như cô nói.‬ ‪Tức là có ai đó đã cài trực tiếp vào máy‬
‪누군가가 나미 씨 폰에 몰래‬‪không có dấu vết bị tải xuống như cô nói.‬ ‪Tức là có ai đó đã cài trực tiếp vào máy‬
‪직접 설치를 했다는 말이죠‬‪mà cô không biết.‬
‪[불안한 배경음악]‬
‪그리고 이 파일 자체도‬‪Mục đích của phần mềm này‬
‪위치 추적이랑 도청이 목적이라서‬ ‪원격 조종은 못 하거든요‬‪là dõi vị trí, nghe lén qua micrô,‬ ‪nên chả thể kiểm soát từ xa được.‬
‪무슨 말씀이신지…‬‪Tôi không hiểu…‬
‪그러니까 어젯밤에‬‪Tức là tối qua,‬
‪몰래 나미 씨 폰을‬ ‪누군가가 만졌다는 뜻이죠‬‪lúc cô ngủ,‬ ‪có ai đã động vào điện thoại của cô.‬
‪그래서 인스타도 그렇게 올리고‬ ‪문자도 그런 식으로 보내버리고‬‪Đó là cách họ đăng trên Instagram của cô,‬ ‪gửi mấy tin đó,‬
‪알람이랑 벨 소리도 끄고요‬‪rồi tắt báo thức, chuông báo. Nhưng,‬
‪근데‬‪rồi tắt báo thức, chuông báo. Nhưng,‬
‪혼자 사신다고 하셨으니까‬‪cô bảo cô ở một mình‬
‪제가 그럼 추론을 한번 해보면‬‪nên tôi chỉ có thể đoán là‬
‪누군가 몰래‬ ‪나미 씨 집에 들어가서‬‪có kẻ nào đó đã lẻn vào nhà cô‬
‪그 짓만 하고‬ ‪도망갔다는 말이 되거든요‬‪làm tất cả mấy việc đó rồi chuồn đi.‬
‪(은주) 뭐야, 딱 붙어 가지고‬‪Họ làm gì vậy, sao gần nhau thế?‬
‪원격 조종 안 되는 거‬‪Anh có chắc là không kiểm soát từ xa được?‬
‪확실해요?‬‪Anh có chắc là không kiểm soát từ xa được?‬
‪네, 그건 확실해요‬‪Có, tôi chắc.‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪(은주) 야‬ ‪[놀라는 숨소리]‬‪Này.‬
‪이거 봐봐, 어우‬‪Xem cái này đi.‬
‪산에서 시체가 일곱이나 나왔대‬‪Họ tìm thấy bảy cái xác trong núi.‬
‪[경악하며] 야, 이거 봐봐‬‪Này, nhìn đi.‬
‪[핸드폰을 탁 놓는다]‬
‪너 한 시간째‬ ‪이러고 있는 거 알아?‬‪- Cậu thế này cả tiếng rồi đấy?‬ ‪- Nay là cả ngày dài với tớ mà.‬
‪나 오늘 좀 힘들어서‬‪- Cậu thế này cả tiếng rồi đấy?‬ ‪- Nay là cả ngày dài với tớ mà.‬
‪그냥 좀 혼자 있고 싶거든‬‪Giờ tớ chỉ cần ở một mình.‬
‪나중에 연락할게, 먼저 좀 가‬‪Tớ sẽ gọi cậu sau. Về đi.‬
‪너 나한테 뭐 할 말 있어?‬‪Cậu có gì muốn nói với tớ à?‬
‪- 없어‬ ‪- 너 왜 이래?‬‪- Đâu có.‬ ‪- Cậu sao vậy?‬
‪다 티 나, 뭔데?‬‪Rõ là có chuyện. Là gì nào?‬
‪[불안한 배경음악]‬
‪너 솔직히 말해봐 봐‬‪Nói thật đi.‬ ‪Hồi nãy cậu ra ngoài có chuyện gì à?‬
‪아까 밖에서 무슨 일 있었어?‬‪Nói thật đi.‬ ‪Hồi nãy cậu ra ngoài có chuyện gì à?‬
‪네가, 그랬어?‬‪Là cậu làm à?‬
‪뭐?‬‪Hả?‬
‪말도 안 되는 거 아는데‬‪Tớ biết nghe kỳ cục nhưng người duy nhất‬ ‪động được vào máy của tớ tối qua là cậu.‬
‪그날 밤에 핸드폰 쓸 수 있는 건‬ ‪나 말고 너밖에 없잖아‬‪Tớ biết nghe kỳ cục nhưng người duy nhất‬ ‪động được vào máy của tớ tối qua là cậu.‬
‪아까 들었잖아‬ ‪스파이웨어 깔려 있다고‬‪Cậu nghe rồi mà.‬ ‪Máy cậu có phần mềm gián điệp.‬
‪- 그것도 내가 깔았다고?‬ ‪- 그게 아니라‬‪- Cậu bảo tớ cài cái đó?‬ ‪- Không. Mà mọi thứ đều chỉ vào cậu.‬
‪상황이 그렇잖아‬‪- Cậu bảo tớ cài cái đó?‬ ‪- Không. Mà mọi thứ đều chỉ vào cậu.‬
‪아까 그 남자가 그래?‬‪Gã đó bảo cậu thế à?‬
‪너 지금 그 사람 말 듣고‬ ‪이러는 거지?‬‪Nên cậu mới hành xử thế này?‬
‪[어이없는 웃음]‬
‪그 인간 진짜 이상하네‬‪Gã đó thực sự rất lạ.‬
‪왜 갑자기 나한테 난리야, 어?‬‪Tự nhiên lại chĩa mũi dùi vào tớ thế?‬
‪전화 좀 다시 해봐‬‪Gọi lại hắn đi.‬
‪- 다시 불러보라고‬ ‪- 아니면 그냥 아니라고 해‬‪- Gọi lại hắn ngay.‬ ‪- Không phải cậu thì cứ nói thế đi.‬
‪그럼 믿을게, 그러니까…‬‪Tớ sẽ tin cậu mà. Nên là…‬
‪아니라고 해줘, 어?‬‪Nói chả phải cậu đi!‬
‪너…‬‪Cậu…‬
‪[떨리는 한숨]‬
‪너 내가 했다고 생각하는구나‬‪Cậu nghĩ là tớ làm à.‬
‪다른 사람도 아니고‬‪Người khác thì kệ,‬
‪어떻게 네가 나를 의심해?‬‪mà cậu lại có thể nghi tớ?‬
‪그냥 아니라고 하면 되잖아‬‪Cậu chỉ cần nói là không làm mà.‬
‪왜 아니라고 못 하는데?‬‪Sao cậu không thể nói thế?‬
‪그래‬‪Đúng đó.‬
‪그래, 내가 다 한 거야‬‪Đúng đó, tớ làm đấy.‬
‪그래, 내가 다 한 거라고‬‪Ừ, là do tớ cả đấy.‬
‪그래서 뭐 어쩔 건데?‬ ‪경찰에 넘기게?‬‪Thế cậu định làm gì?‬ ‪Nộp tớ cho cảnh sát à?‬
‪해봐‬‪Làm đi.‬
‪해보라고, 증거 있어?‬‪Làm đi. Có chứng cứ chứ?‬
‪너 진짜…‬‪Cậu thực sự…‬
‪[휴대폰을 세게 탁 잡는다]‬
‪다시는‬‪Đừng bao giờ‬
‪연락하지 마‬‪gọi tớ nữa.‬
‪[흐느끼는 숨소리]‬
‪[음산한 배경음악]‬
‪[은주가 계속 흐느낀다]‬
‪[코웃음]‬
‪[취재진 소음]‬ ‪(여기자1) 경기도 포천의‬ ‪한 야산에서‬‪Có rất nhiều thi thể được tìm thấy‬ ‪ở một ngọn núi thuộc Pocheon, Gyeonggi.‬
‪암매장된 시신이‬ ‪계속해서 발견되고 있습니다‬‪Có rất nhiều thi thể được tìm thấy‬ ‪ở một ngọn núi thuộc Pocheon, Gyeonggi.‬
‪경찰은 방금 전‬ ‪현장 브리핑을 통해‬‪Qua báo cáo hiện trường, cảnh sát cho biết‬
‪지금까지 발견된 일곱 구 외에도‬‪ngoài bảy thi thể đã tìm thấy,‬
‪암매장된 시신이 더 있을 것으로‬ ‪추정되기 때문에‬‪có thể còn nhiều thi thể khác‬ ‪chôn trong núi.‬
‪계속해서 수색작업을 이어 나갈‬ ‪예정이라고 밝혔습니다‬‪Họ sẽ tiếp tục cuộc điều tra tìm kiếm.‬
‪과연 몇 구의 시신이 이곳에…‬‪Có bao nhiêu thi thể…‬
‪꼴 좋다, 아주, 씨발‬ ‪팀장 없이 잘 돌아간다‬‪Đùa tôi à? Các cậu ở đây‬ ‪mà không có Đội trưởng hả?‬
‪- 야, 언제가 연락 마지막이야?‬ ‪- (형사들) 죄송합니다‬‪- Lần cuối gặp cậu ta là khi nào?‬ ‪- Xin lỗi ạ.‬
‪(과장) 빨리 전화해, 지금 당장‬ ‪튀어오라고 해, 우지만이!‬‪Gọi cậu ta ngay!‬ ‪Bảo Woo Ji Man tới đây mau.‬
‪(형사들) 네‬‪- Rõ.‬ ‪- Rõ.‬
‪(정호) 저 위에, 저게 다‬ ‪준영이가 한 짓이라고?‬‪Toàn bộ vụ trên này là do Jun Yeong ư?‬
‪은미경도 준영이가 죽인 거고?‬‪Jun Yeong giết Eun Mi Gyeong?‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪진짜 확실해?‬‪Anh chắc chứ?‬
‪이거 확실한 거냐고!‬‪Chắc chứ hả?‬
‪[어이없는 숨소리]‬ ‪아, 왜 말을 안 했어?‬‪Sao không nói gì?‬
‪바로 연락했어야지‬ ‪이게 다 진짜 준영이 짓이면…‬‪Anh nên gọi em ngay chứ.‬ ‪Nếu do Jun Yeong làm…‬
‪아휴, 씨…‬
‪형 여기 간 거 그냥 안 넘어가‬ ‪이거 다 뒤집어쓸 수도 있다고‬‪Anh ra đó là không yên đâu.‬ ‪Có thể bị đổ hết tội nữa.‬
‪일단 이 영상 지우자‬‪Xóa hết đã.‬ ‪Cứ bảo là anh vào nhà thì đã bừa thế rồi.‬
‪형이 갔을 때, 뭐‬ ‪이미, 뭐, 난장판이었고‬‪Xóa hết đã.‬ ‪Cứ bảo là anh vào nhà thì đã bừa thế rồi.‬
‪거기서 피해자 폰‬ ‪찾았다고 하면 되잖아‬‪Chỉ thấy điện thoại các nạn nhân ở đó.‬
‪다 내 잘못이야‬ ‪준영이 이렇게 된 거‬‪Jun Yeong thành ra như thế,‬ ‪đều là lỗi của tôi.‬
‪지금 누구 잘잘못을 따질 때냐?‬‪Giờ đâu phải lúc đổ lỗi!‬
‪[부스럭거리는 소리]‬
‪여기 준영이 수리점이야‬‪Đây là tiệm sửa của Jun Yeong.‬
‪일단 여기로 가보자‬‪Đi tới đó đi.‬
‪나 형 말 도저히 못 믿겠거든‬ ‪내가 직접 확인을 해야겠어‬ ‪[비장한 효과음]‬‪Em không tin lời anh đâu. Em phải tự xem.‬
‪그러니까 일단 가‬‪Đi thôi.‬
‪[긴박한 배경음악]‬
‪[차가 끼익 선다]‬
‪[정호가 차 문을 탁 닫는다]‬
‪[철퍽 물소리]‬ ‪[정호의 다급한 숨소리]‬
‪[극적인 효과음]‬ ‪[웅장하고 소름 돋는 배경음악]‬
‪(영상 속 나미) 좋아, 좋아‬ ‪오, 잘 나와, 잘 나와‬‪Hay, hay đấy.‬
‪- 다른 거, 다른 거‬ ‪- 다른 거?‬ ‪[익살스러운 효과음]‬‪Làm gì khác đi.‬
‪[둘의 웃음]‬ ‪(은주) 잠깐만‬‪Khoan đã. Thế này đúng chứ?‬
‪이래야 되는 거야?‬‪Khoan đã. Thế này đúng chứ?‬
‪[영상 속 둘의 숨소리]‬
‪[영상 밖 나미의 훌쩍임]‬ ‪좋았어‬‪Đẹp lắm.‬
‪[배터리 경고음]‬ ‪[나미의 훌쩍임]‬‪PIN CÒN 1%‬
‪[애잔한 배경음악]‬
‪[나미가 흐느낀다]‬
‪[번뜩이는 효과음]‬
‪[불안한 배경음악]‬
‪[지만의 다급한 숨소리]‬
‪2년 동안 손님이‬ ‪이것밖에 없을 리가 없잖아‬‪Đây là số khách hai năm qua.‬
‪준영이가 직접 선택한 사람들만‬ ‪여기로 오게 한 거야‬‪Nó chỉ cho ai nó nhắm tới đến đây.‬
‪여덟 장, 여덟 명이나…‬‪Tám. Tám người…‬
‪한 명 더 있어‬‪Còn một người.‬
‪거기로 갔을 거야‬‪Hẳn nó tới đó rồi.‬
‪피해자가 또 있다고?‬‪Nạn nhân nữa?‬
‪‘이나미’?‬‪"Lee Na Mi"?‬
‪(지만) 너도 빨리 찾아‬‪Mau tìm quanh đi.‬
‪분명히 뭔가 흘렸을 거야‬‪Hẳn nó làm rớt gì đó.‬
‪(정호) 흘리긴 뭘 흘려?‬‪Rớt gì chứ?‬
‪이게 지금 흘린 거로 보여?‬‪Có vẻ nó làm rớt gì à?‬
‪이 사람 정보는 여기 없다고‬‪Thông tin về người này không có đây.‬ ‪Jun Yeong đang trì hoãn đó.‬
‪준영이 지금 시간 끄는 거야, 형‬‪Thông tin về người này không có đây.‬ ‪Jun Yeong đang trì hoãn đó.‬
‪[한숨]‬
‪이러지 말고‬‪Hay là ta‬
‪우리 이거 방송에 터트리자‬‪đăng tin này đi?‬
‪그래, 방송 타면‬ ‪준영이 잠수 탈 수도 있어‬‪Ừ, nếu đưa lên tivi, Jun Yeong chắc‬ ‪sẽ trốn nhưng ta có thể cứu người này.‬
‪그렇지만 이 사람‬ ‪살릴 수도 있잖아‬‪Ừ, nếu đưa lên tivi, Jun Yeong chắc‬ ‪sẽ trốn nhưng ta có thể cứu người này.‬
‪준영이 내가 잡아‬‪Tôi sẽ tóm Jun Yeong.‬
‪방해할 거면 개소리하지 말고 꺼져‬‪Định cản đường thì im rồi biến đi.‬
‪그러다 이 사람 죽으면‬‪Lỡ người này chết?‬
‪그건 진짜 형이 죽인 거야‬‪Vậy thì anh giết cô ấy đó.‬
‪그래도 괜찮냐?‬‪Anh thấy ổn à?‬
‪- 513 순 열둘…‬ ‪- 아, 잠깐, 잠깐만…‬ ‪[정호의 멋쩍은 웃음]‬‪- Đội 12, Trung tâm mua sắm…‬ ‪- Chờ đã. Bọn tôi cũng là cảnh sát.‬
‪우리도 직원이에요‬‪- Đội 12, Trung tâm mua sắm…‬ ‪- Chờ đã. Bọn tôi cũng là cảnh sát.‬
‪포천서 직원이라니까, 네‬ ‪[신분증을 부스럭 꺼낸다]‬‪Ở Đồn cảnh sát Pocheon.‬
‪아이, 조사할 게 좀 있어서‬‪Trời ạ, bọn tôi đang điều tra.‬
‪여기 어디‬ ‪고척 지구대에서 오셨나?‬‪Hai người ở đồn Gocheok?‬
‪(여순경) 포천에서 여기까진‬ ‪무슨 일이십니까?‬‪- Từ Pocheon, các anh làm gì ở tận đây?‬ ‪- Điều tra bí mật, nên không nói được.‬
‪(정호) 비밀 수사라‬ ‪말하기가 좀 그런데‬‪- Từ Pocheon, các anh làm gì ở tận đây?‬ ‪- Điều tra bí mật, nên không nói được.‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬ ‪(지만) 스마트폰 주운 사람이‬‪Vậy người nhặt điện thoại của cháu‬ ‪bỏ nó ở đây? Còn trả tiền sửa máy?‬
‪여기다 폰 맡겼다는 거죠?‬ ‪수리비도 내주고‬‪Vậy người nhặt điện thoại của cháu‬ ‪bỏ nó ở đây? Còn trả tiền sửa máy?‬
‪네, 그때 스파이웨어가‬ ‪깔린 것 같아서요‬‪Dạ, có thể cháu bị cài‬ ‪phần mềm gián điệp lúc đó.‬
‪- 이름이?‬ ‪- 이나미요‬‪- Cháu tên gì?‬ ‪- Lee Na Mi ạ.‬
‪대충 상황 보니까‬ ‪이 인간이 한 짓 맞나 보네요‬‪Nhìn mọi thứ thế này,‬ ‪cháu nghĩ là hắn rồi.‬
‪(나미) ‘우준영’?‬‪GIẤY PHÉP KINH DOANH‬ ‪"Woo Jun Yeong"?‬
‪성을 바꿨을 겁니다‬‪Chắc nó đổi tên họ thành Oh Jun Yeong rồi.‬
‪오준영‬‪Chắc nó đổi tên họ thành Oh Jun Yeong rồi.‬
‪네? 오준영이요?‬‪Dạ? Oh Jun Yeong ấy ạ?‬
‪(나미) 잠시만요‬‪Từ từ đã.‬
‪[휴대폰 꺼내는 소리]‬
‪(나미) 제가 아는 오준영이‬ ‪여기 주인이면‬‪Nếu Oh Jun Yeong là chủ nơi này,‬
‪여기 아직 스파이웨어가‬ ‪깔렸을 수도 있겠네요‬‪thì phần mềm gián điệp‬ ‪sẽ vẫn còn trên máy này.‬
‪회사로 해볼게요‬ ‪폰 좀 빌려주세요‬‪Để gọi công ty anh ta. Cháu mượn máy?‬
‪아, 안녕하세요‬ ‪저 뭐 좀 여쭤보려고요‬‪Xin chào. Tôi gọi để hỏi nhanh ạ. Bên mình‬ ‪có nhân viên tên Oh Jun Yeong chứ ạ?‬
‪거기 오준영이라는 직원 있나요?‬‪Xin chào. Tôi gọi để hỏi nhanh ạ. Bên mình‬ ‪có nhân viên tên Oh Jun Yeong chứ ạ?‬
‪없어요?‬‪Không có ạ?‬
‪아, 잠시만요‬ ‪그, 주여정, 주여정은요?‬ ‪[문 열리는 소리]‬‪Chờ chút! Còn Joo Yeo Jeong ạ?‬
‪(정호) 거참 빡빡하네, 크흠‬‪Họ nguyên tắc quá.‬
‪- (나미) 알겠습니다‬ ‪- 저기, 이나미 씨 맞죠?‬‪- Dạ vâng ạ.‬ ‪- Cháu là Lee Na Mi nhỉ?‬
‪(나미) [작게]‬ ‪하, 완전 미친 새끼네, 이거‬‪Cái tên khốn nạn điên rồ này.‬
‪(정호) 그래도 걱정은…‬ ‪[나미의 한숨]‬‪Nhưng đừng lo…‬
‪아니‬‪Ý là, hắn vờ sửa máy của cháu‬ ‪rồi cài phần mềm gián điệp, phá đời cháu.‬
‪수리하는 척 스파이웨어 깔아서‬ ‪사람 엉망으로 만들어놓고‬‪Ý là, hắn vờ sửa máy của cháu‬ ‪rồi cài phần mềm gián điệp, phá đời cháu.‬
‪도와주는 척하면서‬‪Rồi vờ giúp cháu.‬
‪그다음엔 뭘, 뭘 어쩌는 건데요?‬‪Để làm gì? Hắn muốn làm gì?‬
‪네?‬‪- Hả?‬ ‪- Hắn không chỉ đeo bám nhỉ?‬
‪이 사람 그냥 스토커 아니죠?‬‪- Hả?‬ ‪- Hắn không chỉ đeo bám nhỉ?‬
‪혐의가 뭔데요?‬‪Hắn bị cáo buộc gì?‬ ‪Điều tra bí mật về gì vậy ạ?‬
‪뭐 때문에 비밀 수사하는데요?‬‪Hắn bị cáo buộc gì?‬ ‪Điều tra bí mật về gì vậy ạ?‬
‪[나미의 한숨]‬
‪말 못 하시는 거 보니까 뻔하네‬‪Hai người không thể nói là hiểu rồi.‬
‪이상한 거 찍어서‬ ‪N번 방 같은 데 올리는 거죠?‬‪Hắn quay mấy thứ dị rồi đăng lên web đen?‬
‪어, 사실은요, 그게…‬‪Nói thật là…‬
‪맞아요, 그런 거‬‪Đúng vậy đấy.‬
‪개새끼가 진짜…‬‪Tên khốn đó…‬
‪[한숨을 내쉰다]‬
‪집이 어디예요?‬‪Cháu ở đâu?‬
‪- 신촌 쪽이요‬ ‪- 혼자 살죠?‬‪- Gần Sinchon.‬ ‪- Ở một mình à?‬
‪네, 그 새끼도 아까 물어봤어요‬‪Vâng. Hắn cũng hỏi thế.‬
‪분명 그리로 올 겁니다‬ ‪그리로 가죠‬‪Chắc chắn nó sẽ tới đó. Ta đi nào.‬
‪만약 잠수 타면요?‬‪Lỡ hắn biến mất ạ?‬ ‪Lỡ hắn không bao giờ xuất hiện lại?‬
‪다시 안 나타나면 어떡해요?‬‪Lỡ hắn biến mất ạ?‬ ‪Lỡ hắn không bao giờ xuất hiện lại?‬
‪그럼 다행이죠‬‪Vậy thì cháu may.‬
‪다행이요?‬‪May á?‬
‪아이, 지금 상황을‬ ‪잘 모르시는 거 같은데‬‪Cháu không nghĩ‬ ‪chú biết đang có chuyện gì.‬
‪제가 지금 어떤 일을‬ ‪겪고 있는지 아세요?‬‪Mà chú biết giờ cháu đang bị sao chứ?‬ ‪Người quen đều nghĩ cháu điên, khốn nạn.‬
‪주변 사람들한텐 미친년 됐고요‬‪Mà chú biết giờ cháu đang bị sao chứ?‬ ‪Người quen đều nghĩ cháu điên, khốn nạn.‬
‪제일 친한 친구는 배신자 만들고‬‪Cháu gọi bạn thân là phản bội,‬ ‪còn gã khốn cháu tin là giúp cháu…‬
‪그, 도와준다고 믿은 새낀…‬‪Cháu gọi bạn thân là phản bội,‬ ‪còn gã khốn cháu tin là giúp cháu…‬
‪[한숨]‬
‪이제 진짜 아무도 못 믿겠어요‬‪Cháu chả thể tin ai nữa.‬
‪누가 다 지켜보는 것 같고‬ ‪다 듣고 있는 것 같고‬‪Cứ như đang có ai theo dõi,‬ ‪nghe lén cháu mọi thứ.‬
‪근데 잡을 때까지‬ ‪마냥 기다리라고요?‬‪Kêu cháu chờ đến khi chú bắt hắn.‬ ‪Lỡ không bắt được thì sao?‬
‪못 잡으면요?‬‪Kêu cháu chờ đến khi chú bắt hắn.‬ ‪Lỡ không bắt được thì sao?‬
‪평생 지켜주실 수 있어요?‬‪Chú có bảo vệ được cháu mãi?‬
‪아니잖아요‬‪Không có đâu.‬
‪이거 다 제자리 돌려놔야죠‬‪Mọi chuyện phải quay về như cũ.‬
‪무조건 잡아야 돼요‬‪- Ta phải bắt hắn, bằng mọi giá.‬ ‪- Ta chắc chắn sẽ làm thế.‬
‪무조건 잡을 겁니다‬‪- Ta phải bắt hắn, bằng mọi giá.‬ ‪- Ta chắc chắn sẽ làm thế.‬
‪- 그러니까 우리가 시키…‬ ‪- 집으로 오게 만들게요‬‪- Nên cứ làm…‬ ‪- Cháu sẽ làm hắn tới nhà.‬
‪[비장한 배경음악]‬
‪집으로 오게 만든다고요, 내가‬‪Cháu sẽ làm hắn tới nhà cháu. Cháu sẽ làm.‬
‪(정호) 에? 어떻게요?‬‪Hả? Bằng cách nào?‬
‪[컴퓨터 알림음]‬
‪(나미) 스파이웨어를‬ ‪역이용하는 거죠‬‪Dùng phần mềm gián điệp với hắn.‬ ‪Cháu sẽ làm hắn tin là cháu chưa biết gì.‬
‪내가 아직 아무것도 모른다고‬ ‪믿게 만들면‬ ‪[컴퓨터 알림음]‬‪Dùng phần mềm gián điệp với hắn.‬ ‪Cháu sẽ làm hắn tin là cháu chưa biết gì.‬
‪분명히 다시 나타날 거예요‬‪Đảm bảo hắn sẽ tới.‬
‪그게 그 새끼 목적이니까‬‪Hắn muốn thế mà.‬
‪계속 꺼놓으면 의심할 거예요‬‪Nếu cứ để tắt nguồn, hắn sẽ nghi.‬ ‪Hắn mà nhận ra cháu biết thì sẽ không tới.‬
‪내가 아는 걸 눈치채면‬ ‪안 나타날 거고‬‪Nếu cứ để tắt nguồn, hắn sẽ nghi.‬ ‪Hắn mà nhận ra cháu biết thì sẽ không tới.‬
‪못 잡으면 또 다른 사람들한테‬ ‪이런 짓 하겠죠?‬‪Ta mà không bắt hắn,‬ ‪hắn sẽ lại làm thế với người khác. Nhỉ?‬
‪그 전에 잡아야죠‬‪Phải bắt hắn trước.‬
‪제가 집으로 유인할게요‬‪Cháu sẽ dụ hắn tới nhà.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(지만) 그거 좋은 생각이네‬‪Ý hay đấy.‬
‪할 수 있겠어요?‬‪Cháu làm được chứ?‬
‪할 수 있어요‬‪Cháu làm được.‬
‪[배경음악이 긴박해진다]‬
‪(정호) 아, 느낌 안 좋은데‬‪Ôi, em thấy lo vụ này quá.‬
‪(지만) 왜? 뭐가 문제야?‬‪Tại sao? Có chuyện gì?‬
‪지금 상대하는 게 누군지‬ ‪모르니까 저러는 거잖아‬‪Cô bé làm thế‬ ‪vì đâu biết đang đối đầu với ai.‬
‪알면 뭐 달라지냐?‬‪Biết thì thay đổi gì?‬
‪그래도 이게‬ ‪어떤 상황인진 알아야…‬‪- Cô bé vẫn nên biết…‬ ‪- Lỡ nó chạy thì sao?‬
‪그러다 못 잡으면?‬‪- Cô bé vẫn nên biết…‬ ‪- Lỡ nó chạy thì sao?‬
‪무조건 잡으면 돼‬‪Dù thế nào, phải bắt nó.‬
‪그래야 쟤도 안전해져‬‪Cô bé sẽ an toàn nhờ thế.‬
‪(녹음 속 나미)‬ ‪표에 문제 생기면 연락하래‬‪Anh ấy bảo gọi nếu vé bị gì thôi.‬
‪(녹음 속 은주) 누구야, 뭐야?‬ ‪어떻게 생겼어?‬ ‪[수돗물 소리]‬‪Ai đấy? Trông thế nào?‬
‪(나미) 멀끔하게 생겼어‬‪Trông cũng gọn gàng.‬
‪근데 머리 자르고 안경 벗으면‬ ‪좀 괜찮을 거 같기도 하고‬‪Nhưng cắt tóc, đeo áp tròng‬ ‪chắc sẽ đẹp trai hơn.‬
‪[은주의 씁 입소리]‬
‪- (은주) 마음에 드나 보네?‬ ‪- (나미) 에? 갑자기 또…‬‪- Nghe như cậu thích anh ta.‬ ‪- Hả? Nói gì vậy hả?‬
‪[한숨]‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[쿵 효과음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪OH JUN YEONG‬ ‪TÔI SẮP TỚI RỒI.‬
‪[한숨]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[음산한 효과음]‬
‪(정호) 왜?‬‪Cái gì?‬
‪(정호) 어?‬
‪저거, 준영이‬‪Jun Yeong kìa.‬
‪준영이 맞지?‬‪Là Jun Yeong nhỉ?‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[전화 연결음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪OH JUN YEONG‬
‪[전화 연결음]‬
‪여보세요‬ ‪[연결 끊김 알림음]‬‪A lô?‬
‪[비장한 효과음]‬
‪(지만) 우준영‬ ‪[효과음이 고조된다]‬‪Woo Jun Yeong!‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪뒤돌아‬‪Quay lại.‬
‪(지만) 뒤돌아‬‪Quay lại.‬
‪이 새끼야‬‪Thằng khốn.‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪[극적인 효과음]‬
‪준영아, 가만히 있어‬‪Jun Yeong, đứng yên.‬
‪[배경음악이 잦아든다]‬
‪준영이요?‬‪Jun Yeong?‬
‪저 그런 사람 아닌데요‬‪Tôi đâu phải.‬
‪경찰이세요?‬‪Ông là cảnh sát à?‬
‪아, 예‬ ‪그, 신고가 들어와서 왔는데‬‪À phải. Bọn tôi tới vì có tin báo án.‬ ‪Nhầm cậu với nghi phạm.‬
‪용의자로 착각을 해 가지고‬‪À phải. Bọn tôi tới vì có tin báo án.‬ ‪Nhầm cậu với nghi phạm.‬
‪그렇다고 이렇게 총을 들이밀고‬ ‪그럼 어떡해요, 일반 시민한테‬‪Thế cũng đâu có nghĩa là chú‬ ‪được chĩa súng vào dân thường.‬
‪많이 놀라셨죠? 죄송합니다‬‪Làm cậu giật mình nhỉ? Xin lỗi.‬
‪근데‬‪Nhưng thấy súng, cậu còn chả giật mình.‬
‪총을 보고도 안 놀라시네‬‪Nhưng thấy súng, cậu còn chả giật mình.‬
‪[음산한 배경음악]‬
‪신분증 좀 봅시다‬‪Cho tôi xem căn cước.‬
‪[전화 연결음]‬‪Thuê bao bạn đang gọi hiện không…‬
‪(안내 음성) 연결이 되지 않아‬ ‪삐 소리 후…‬‪Thuê bao bạn đang gọi hiện không…‬
‪[휴대폰 조작음]‬ ‪[한숨]‬
‪[들이쉬며] 그 전에 두 분 신분증‬ ‪먼저 좀 보여주시죠‬‪Chú đưa thẻ cảnh sát đi‬ ‪rồi tôi đưa căn cước.‬
‪왜요? 경찰 아닐까 봐요?‬‪Sao? Không tin bọn tôi là cảnh sát à?‬
‪총으로 시민 위협하는 경찰이‬ ‪누군진 알아야 될 거 아니에요‬‪Không, ít ra tôi muốn biết‬ ‪cảnh sát dùng súng dọa dân là ai.‬
‪아니, 가만있어 봐, 이 사람들‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Biết gì chứ? Không tin nổi.‬ ‪Cảnh sát thì đâu được làm thế này.‬
‪경찰이면 다야?‬‪Biết gì chứ? Không tin nổi.‬ ‪Cảnh sát thì đâu được làm thế này.‬
‪아니, 자, 잠깐, 잠깐‬ ‪[휴대폰 작동음]‬‪Không, chờ đã.‬
‪에헤이‬‪- Đâu cần làm thế…‬ ‪- Tôi là dân thường vô tội.‬
‪- 그렇다고 이렇게 또 촬영을…‬ ‪- 선량한 시민한테‬‪- Đâu cần làm thế…‬ ‪- Tôi là dân thường vô tội.‬
‪[한숨]‬
‪다시 한번 사과드리겠습니다‬‪Xin lỗi lần nữa nhé.‬
‪[준영이 깊게 들이쉬었다 내쉰다]‬
‪가던 길 가시죠‬ ‪[지만의 한숨]‬‪Cậu đi tiếp đi.‬
‪아, 저 새끼 느낌이 좀…‬‪Chà, cái thằng nhóc đó có chút…‬
‪뒷모습은 진짜 닮았네‬‪Từ sau giống Jun Yeong ghê.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪일단 차로 가자, 형‬‪Về xe thôi.‬
‪빨리 와‬‪Đi nào.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[들이쉬었다가 깊게 내쉰다]‬
‪(나미) 저기요‬‪Chú ơi.‬
‪폰 방에 있어요, 여긴 괜찮아요‬‪Cháu để máy trong phòng.‬ ‪Ở ngoài này được ạ.‬
‪어떻게 된 거예요?‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Hắn bảo có việc gấp, cuối tuần mới qua.‬
‪급한 일 생겼다고 주말에 온대요‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Hắn bảo có việc gấp, cuối tuần mới qua.‬
‪전화했더니 전원은 꺼져 있고요‬‪- Cháu gọi mà hắn tắt máy.‬ ‪- Sao tự dưng hắn vậy nhỉ?‬
‪갑자기 왜 이러는 거지?‬‪- Cháu gọi mà hắn tắt máy.‬ ‪- Sao tự dưng hắn vậy nhỉ?‬
‪뭐 실수한 거 아닌가?‬‪- Hay cháu làm gì sai?‬ ‪- Cháu á?‬
‪제가요?‬‪- Hay cháu làm gì sai?‬ ‪- Cháu á?‬
‪아니, 형사님들 아까 막 티 나게‬ ‪숨어 계셨던 거 아니에요?‬‪Mấy chú cảnh sát‬ ‪không phải cũng không ẩn mình à?‬
‪아까 보니까‬ ‪앞에 막 왔다 갔다 하던데‬‪Lúc nãy cháu thấy chú đi quanh đó.‬
‪아, 그런 게 아니고 이상한 놈이‬ ‪하나 지나가서 그랬어요‬‪À, không phải.‬ ‪Có tên điên đi qua. Thế thôi.‬
‪[앉는 숨소리]‬ ‪일단 이 번호 위치 추적해 볼게‬‪Em tra địa chỉ của số này rồi.‬ ‪Nó mà bật máy là tóm được nó ngay.‬
‪[나미의 한숨]‬ ‪폰만 다시 켜면‬ ‪잡을 수 있을 거니까‬‪Em tra địa chỉ của số này rồi.‬ ‪Nó mà bật máy là tóm được nó ngay.‬
‪근데 진짜 눈치챈 거면‬ ‪어떡하죠?‬‪Nếu hắn biết ta định làm gì thì sao?‬
‪(지만) 그건 걱정하지 마요‬‪Đừng lo vụ đó.‬
‪어차피 이 새끼‬ ‪갈 데 여기밖에 없으니까‬‪Dù gì, đây là nơi duy nhất nó đến được.‬
‪아, 네‬‪- À, vâng.‬ ‪- Nhưng ta đâu thể cứ ở đây tới cuối tuần.‬
‪아, 그렇다고 주말까지 계속‬ ‪이렇게 있을 순 없잖아‬‪- À, vâng.‬ ‪- Nhưng ta đâu thể cứ ở đây tới cuối tuần.‬
‪나미 씨 폰이 저런 상태라‬ ‪우리랑 연락도 안 되고, 어떡하지?‬‪Máy của Na Mi vậy thì đâu gọi ta được.‬ ‪Làm sao đây?‬
‪아, 집에 공기계 있으니까‬ ‪그걸로 바꿀게요‬‪Cháu có thể chuyển qua cái máy cũ.‬
‪폰 바꾸면 답답해서‬ ‪좀 일찍 나타나지 않을까요?‬‪Cháu mà chuyển máy,‬ ‪hắn sẽ cáu mà tới sớm hơn.‬
‪(지만) 그럼 되겠네‬‪Thế cũng hay.‬
‪바꿔요‬‪Đi đổi đi.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(정호) 에이, 말을‬ ‪왜 그렇게 하냐고, 참…‬‪Trời à, sao anh nói con bé thế?‬
‪[도어 록 조작음과 작동음]‬ ‪[계속되는 진동음]‬‪TRƯỞNG ĐỒN‬
‪[다급하게] 야, 윤미경이‬ ‪통화 기록에서 네 번호가 왜 나와?‬‪Này, sao số anh‬ ‪có trong danh sách gọi của Eun Mi Gyeong?‬
‪그리고 제수씨가 보낸 택배는‬ ‪왜 피해자 집에서 나온 거고?‬‪Sao hộp đồ vợ anh gửi lại ở nhà nạn nhân?‬
‪[떨리는 숨소리로]‬ ‪진짜 네 아들이 범인인 거야?‬‪Là con trai anh gây ra à?‬ ‪Nên anh cho nước ngập hiện trường?‬
‪그래서 현장에 물 뿌렸냐?‬‪Là con trai anh gây ra à?‬ ‪Nên anh cho nước ngập hiện trường?‬
‪- 그래?‬ ‪- 잡으려고 그런 겁니다‬‪- Phải không?‬ ‪- Tôi đang cố bắt nó.‬
‪(과장) 일단 빨리 들어와‬ ‪지금 어디야?‬‪Mau về lại đây đi. Anh đâu rồi?‬
‪- 내가 잡는다고‬ ‪- 이 미친…‬‪- Tôi sẽ bắt nó.‬ ‪- Tên điên…‬
‪광수대에서‬ ‪너도 수배할 판이라고, 지금!‬‪Bên Trọng án sắp ra lệnh đình chỉ anh rồi!‬
‪(과장) [떨리는 숨소리로]‬ ‪내가 도와줄 테니까‬ ‪일단 빨리 들어와, 빨리!‬‪Tôi sẽ giúp anh, nên về mau. Nhanh lên!‬
‪[휴대폰 달그락 소리]‬
‪[휴대폰 켜지는 작동음]‬ ‪[나미의 한숨]‬
‪[애잔한 배경음악]‬
‪[깊게 들이쉬었다 내쉰다]‬
‪여기 계속 있다가‬ ‪광수대 애들한테 잡히면‬‪Ta mà ở đây rồi bị đội Trọng án bắt‬ ‪là không thể làm gì cả.‬
‪진짜 이도 저도 안 되잖아‬‪Ta mà ở đây rồi bị đội Trọng án bắt‬ ‪là không thể làm gì cả.‬
‪일단 들어가서 오해부터 풀고‬ ‪그리고 다시 오자, 형‬‪Cứ về xóa bỏ mọi hiểu lầm đã,‬ ‪rồi quay lại nhé anh.‬
‪이나미 존재는 형밖에 모르잖아‬‪Chỉ có mình anh biết về Lee Na Mi.‬
‪그러니까 일단 가자, 어?‬‪Nên ta quay về nhé?‬
‪[일어나는 신음]‬
‪[도어 록 잠기는 작동음]‬ ‪- 폰 바꿨어요?‬ ‪- 네, 바꿨어요‬‪- Đổi máy chưa?‬ ‪- Dạ, đổi rồi ạ.‬
‪아, 근데 나미 씨, 어떡하죠?‬‪- Đổi máy chưa?‬ ‪- Dạ, đổi rồi ạ.‬ ‪Na Mi, sao bây giờ?‬
‪우리 지금 잠깐 서에‬ ‪들어가 봐야 될 거 같은데‬‪Bọn chú phải về đồn thật nhanh.‬
‪어쩔 수 없죠, 설마 오늘 오겠어요‬‪Ổn mà. Hắn cũng chả tới hôm nay đâu.‬
‪혼자서 괜찮겠어요?‬‪Cháu ở một mình được hả?‬
‪혼자서 괜찮아요‬‪Cháu ở một mình được mà.‬ ‪Tên khốn đó cũng đâu phải sát nhân.‬
‪[피식하며]‬ ‪그 새끼가 뭐 살인범도 아니고‬‪Cháu ở một mình được mà.‬ ‪Tên khốn đó cũng đâu phải sát nhân.‬
‪아, 뭐, 그렇기는 한데…‬‪Ừ, cũng đúng, nhưng mà…‬
‪그래도 그런 애들이 갑자기‬ ‪회까닥할 수도 있으니까‬‪Nhưng mấy kẻ như tên đó‬ ‪có thể mất kiểm soát đấy.‬
‪그, 친구 집이나 뭐 어디‬‪Vậy, cháu có chỗ nào an toàn‬ ‪để ở không? Nhà bạn chẳng hạn?‬
‪안전하게 가 있을 만한 데가‬ ‪없을까요?‬‪Vậy, cháu có chỗ nào an toàn‬ ‪để ở không? Nhà bạn chẳng hạn?‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[차 문이 열린다]‬
‪[내리는 발소리]‬ ‪[차 문이 닫힌다]‬
‪(지만) 연락 오면 절대‬ ‪따로 만나지 말고 바로 연락해요‬‪Nếu nó gọi, đừng tự mình đi gặp‬ ‪mà hãy gọi bọn chú ngay nhé.‬
‪조심해요, 스파이웨어‬ ‪그거 또 설치할지 모르니까‬‪Cẩn thận đấy. Phần mềm gián điệp đó‬ ‪có thể bị cài lại. Đừng tải cái gì lạ nhé.‬
‪이상한 거 다운받지 마시고‬‪Cẩn thận đấy. Phần mềm gián điệp đó‬ ‪có thể bị cài lại. Đừng tải cái gì lạ nhé.‬
‪무슨 일 있든 없든‬ ‪계속 연락할게요‬‪Dù có gì lạ hay không,‬ ‪cháu sẽ giữ liên lạc.‬
‪저한테 문자 없으면‬ ‪무슨 일 생긴 줄 아세요‬‪Nếu cháu không nhắn, tức là đã có chuyện.‬
‪아셨죠?‬‪Được chứ ạ?‬
‪계속 문자 할게요‬‪Cháu sẽ nhắn liên tục.‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪(정호) 문자 해요‬‪Nhắn đấy nhé.‬
‪[인사하는 숨소리]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[문 닫히는 소리와‬ ‪도어 록 작동음]‬
‪[불안한 배경음악]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪아버지, 주무셔?‬‪Bố ngủ rồi ạ?‬
‪[털썩 눕는 신음]‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪[못마땅한 숨소리]‬‪TÔI CŨNG CÓ SỐ MỚI NÀY.‬
‪이 새끼가 이제 대놓고…‬‪Tên khốn này chả thèm giả vờ nữa.‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[한숨]‬ ‪[휴대폰 알림음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[위에서 진동음이 울린다]‬
‪[긴박한 배경음악]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[다급하게] 아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[뛰는 발소리]‬ ‪[나미의 놀란 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리와 힘주는 신음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[휴대폰 조작음이 겹친다]‬
‪[카메라 작동음]‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪[배경음악이 고조된다]‬
‪[배경음악이 느려진다]‬
‪[쿵 효과음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪(녹음 속 승우) 야, 이나미‬‪Lee Na Mi.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[다급하게] 아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪(승우) 넌 하루 종일‬ ‪핸드폰만 하냐?‬‪Cả ngày cắm mặt vào điện thoại thế à?‬
‪(승우) 왜, 아빠 혼자 계속‬ ‪그 집에 살라고?‬‪Muốn bố sống một mình ở cái nhà đó à?‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[단호한 숨소리]‬
‪아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪(승우) 너 생각을 해봐, 어?‬‪Này, nghĩ mà xem. Nhé?‬
‪처음 왔는데 단골인 척하고‬‪Nó mới tới quán mà vờ là khách quen.‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬ ‪CD에 야구 표에‬ ‪너 그거 전부 다 우연 같아?‬‪Đĩa nhạc rồi vé xem bóng chày.‬ ‪Nghĩ là trùng hợp à?‬
‪(나미) 우연 아니면 뭔데?‬‪Không thế thì là gì ạ?‬
‪(승우) 뭐긴 뭐야, 그냥 이상한‬ ‪새끼 같으니까 가까이하지 말라고‬‪Còn là gì nữa hả?‬ ‪Tránh xa nó ra. Nó có vẻ ghê đó.‬ ‪Ý là, thậm chí,‬ ‪con còn chưa làm gì với anh ta mà.‬
‪(나미) 아니, 그러니까‬‪Ý là, thậm chí,‬ ‪con còn chưa làm gì với anh ta mà.‬
‪내가 그 사람이랑 뭘 했는데?‬‪Ý là, thậm chí,‬ ‪con còn chưa làm gì với anh ta mà.‬
‪(승우) 뭘 할 것 같으니까‬ ‪하지 말라는 거 아니야‬‪Bố bảo con tránh xa ra‬ ‪vì sợ con sẽ làm gì đó.‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬
‪너 아빠가 준 칼은 가지고 다녀?‬‪Mang con dao bố đưa không đó?‬
‪(나미) 아빠 이렇게 감시하고‬ ‪집착하는 거 그게 더 이상해‬‪Bố à, bố để ý rồi ám ảnh về con‬ ‪thì còn ghê hơn á.‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬ ‪알아?‬‪Bố à, bố để ý rồi ám ảnh về con‬ ‪thì còn ghê hơn á.‬ ‪Bố biết chứ?‬
‪- 조심히 가‬ ‪- 야, 이나미‬ ‪[일어나는 신음]‬‪- Bố về cẩn thận.‬ ‪- Này, Lee Na Mi. Bố…‬
‪[내쉬며 웃는 숨소리]‬ ‪[배경음악이 고조된다]‬‪- Bố về cẩn thận.‬ ‪- Này, Lee Na Mi. Bố…‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪어, 지금 들어가고 있어‬ ‪[긴장감 도는 배경음악]‬‪Ừ, bọn tôi đang về.‬
‪(정호) 그게 무슨 소리야?‬‪Cậu nói gì?‬
‪뭐?‬‪Hả?‬
‪[끼익 급정거 소리]‬
‪(나미) 아빠 지금 어딨어?‬‪Bố tôi đâu?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪빨리 말해‬‪Mau nói đi.‬
‪죽여버리기 전에‬‪Trước khi tôi giết anh.‬
‪아빠를 찾고 싶은 거야?‬ ‪나를 죽이고 싶은 거야?‬‪Cô muốn tìm bố mình hay là muốn giết tôi?‬
‪[떨리는 숨소리로]‬ ‪아빠 지금 어딨어?‬‪Bố tôi đang ở đâu?‬
‪[빈정대듯] 하…‬
‪[분한 숨소리]‬‪Nói đi!‬
‪말해!‬ ‪[힘주는 신음]‬‪Nói đi!‬ ‪Đây.‬
‪(준영) 자‬ ‪[영상 속 승우의 신음]‬‪Đây.‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬
‪(나미) [떨면서] 어…‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬
‪(정호) 준영이 찾았대‬‪Tìm thấy Jun Yeong rồi.‬
‪찾았는데‬‪Thấy nó rồi.‬
‪찾았는데 뭐? 말을 못 해‬‪Thấy rồi nhưng sao?‬ ‪Sao không nói được vậy?‬
‪우준영이 어디 있어?‬‪Woo Jun Yeong ở đâu?‬
‪아, 나 당분간 좀 조용히‬ ‪살아보려고 했는데‬‪Lúc này, tôi đã định án binh bất động.‬
‪너 때문에 계획 다 틀어졌잖아‬‪Mà cô phá hủy mọi kế hoạch của tôi.‬
‪어떻게 책임질 거야?‬‪Chịu trách nhiệm sao hả?‬
‪뭐든 할 테니까‬‪Tôi sẽ làm tất cả.‬
‪아빠는 풀어줘‬‪Để bố tôi đi đi.‬
‪그래?‬‪Vậy à?‬
‪그러면‬‪Nếu thế,‬
‪우지만 형사한테‬ ‪문자부터 보내고 얘기하자‬‪cô nhắn Thanh tra Woo Ji Man đã rồi nói.‬
‪계속 문자 보내기로 했잖아‬‪Cô bảo sẽ nhắn liên tục mà.‬
‪[나미의 한숨]‬
‪(지만) 그 새끼 어디 있냐고!‬‪Thằng khốn đó ở đâu?‬
‪(원석) 아, 그게 실종 신고 절차상‬ ‪팀장님 DNA를 등록했더니‬‪Theo thủ tục báo án người mất tích,‬ ‪tôi có đăng ký ADN của anh‬
‪1년 전 저수지에서 발견한‬ ‪무연고 사체랑‬‪và kết quả là rất có thể anh có‬
‪팀장님이 가족 관계일 가능성이‬ ‪높다는 결과가 나와서요‬‪quan hệ huyết thống với một thi thể‬ ‪chưa nhận ở nhà xác một năm trước.‬
‪- 저, 빨리 복귀하셔서 정밀…‬ ‪- (지만) 우준영이 죽었다고?‬‪- Anh nên về đồn sớm để…‬ ‪- Woo Jun Yeong chết rồi?‬
‪말 같지도 않은 소리를 하고 있어‬‪Thật nhảm nhí.‬
‪(준영) ‘저 이제 자려고요’‬‪"Giờ tôi sẽ đi ngủ.‬
‪‘내일 연락드릴게요’‬‪Mai tôi sẽ liên lạc lại".‬
‪전송‬‪Gửi.‬
‪[전송 효과음]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[나미의 한숨]‬
‪[종이 구기는 소리]‬
‪나한테 이렇게까지 하는‬ ‪이유가 뭐야?‬‪Sao anh lại làm tất cả chuyện này với tôi?‬
‪내가 뭘 잘못했는데?‬‪Tôi đã làm gì sai?‬
‪네 폰 내가 주웠으니까‬‪Tôi đã nhặt được máy của cô.‬
‪뭐?‬‪Gì chứ?‬
‪아니, 뭐, 대단한 이유가‬ ‪필요한 거야?‬‪Gì, cần lý do to tát hả?‬
‪[헛웃음 치며] 지금…‬‪Đó…‬
‪겨우 그딴 이유 때문에‬ ‪이러는 거라고?‬‪là cái lý do vớ vẩn‬ ‪khiến anh gây mọi chuyện như thế này ư?‬
‪아, 그러니까 왜 이렇게 소중한 걸‬ ‪아무 데나 떨어뜨리고 다녀‬‪Thế sao thứ quý giá thế này‬ ‪mà đi đâu cô cũng vất được?‬
‪그래서 이제 어떻게 할 건데?‬‪Vậy giờ anh tính làm gì?‬
‪그건 이제 네 주변 사람들이‬ ‪정해줄 거야‬‪Cái đó thì‬ ‪do người quanh cô quyết định thôi.‬
‪지금부터 24시간 내로‬‪Trong 24 giờ tới tính từ giờ,‬
‪여기에 저장되어 있는‬ ‪수많은 사람들 중에서‬‪nếu có ai trong danh bạ cô lưu liên hệ cô,‬
‪한 명이라도 연락이 오면‬ ‪살려줄게, 근데 나미야‬‪thì tôi sẽ tha mạng cho cô. Nhưng Na Mi à,‬
‪이제까지 그런 적이‬ ‪단 한 번도 없었어‬‪chuyện đó chưa từng xảy ra đâu.‬
‪아, 손가락 하나만 까딱하면‬ ‪연결되는 세상인데‬‪Ở thế giới này, ta kết nối‬ ‪chỉ qua một cú chạm ngón tay.‬
‪이게 또 그만큼 쉽게 끊어버릴 수‬ ‪있다는 얘기가 되는 거거든, 쯧‬‪Nhưng thế nghĩa là các kết nối‬ ‪sẽ đứt gãy cũng dễ dàng như thế.‬
‪아마 너도 그렇게 될 거야‬‪Việc đó cũng có thể xảy ra với cô.‬
‪[내쉬며] 자, 그럼‬‪Vậy thì,‬
‪선택해‬‪chọn đi.‬
‪나를 죽이든지‬‪Hoặc giết tôi ngay,‬
‪지금이라도 도망치든지‬‪hoặc chạy khi còn có thể.‬
‪괜히 아빠까지 구하려다가‬ ‪너까지 죽어‬‪Để cứu bố, cô sẽ tự giết mình đó.‬
‪그럼 아빠 있는 곳만 알려줘‬‪Vậy nói bố tôi ở đâu đi.‬ ‪Cái đó thì quan trọng gì với anh.‬
‪그건 상관없잖아‬‪Vậy nói bố tôi ở đâu đi.‬ ‪Cái đó thì quan trọng gì với anh.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪미안한데‬‪Xin lỗi nhé, mà tôi muốn đi vệ sinh.‬
‪나 화장실 좀‬‪Xin lỗi nhé, mà tôi muốn đi vệ sinh.‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬
‪[가쁘게 내뱉는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[변기 물 내리는 소리]‬ ‪[놀란 숨소리]‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬ ‪[저벅저벅 발소리]‬
‪[찰랑이는 물소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[지익 테이프 소리]‬
‪[달그락 소리]‬
‪[부스럭 소리]‬ ‪[첨벙 물소리]‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬ ‪[배경음악이 고조된다]‬
‪[극적인 효과음]‬
‪아빠!‬ ‪[나미의 거친 숨소리]‬ ‪(준영) 어서 와‬‪Bố ơi!‬ ‪Chào mừng.‬
‪[떨면서] 아빠 풀어줘‬‪- Thả bố tôi ra.‬ ‪- Bỏ nó xuống trước đã.‬
‪그것부터 내려놔‬‪- Thả bố tôi ra.‬ ‪- Bỏ nó xuống trước đã.‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬
‪[재촉하며] 응?‬
‪[분한 숨소리]‬
‪[부지깽이가 쨍그랑 떨어진다]‬
‪[떨면서] 아빠…‬‪Bố ơi…‬
‪[코 훌쩍이는 소리]‬ ‪(준영) 자, 이제 그만 놀라고‬‪Giờ, đừng làm lố nữa‬
‪네 다리 묶어‬ ‪[분한 숨소리]‬‪và tự trói chân đi.‬
‪[분한 숨소리]‬
‪[지익 테이프 소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(준영) 이제 뒤돌아서‬‪Giờ thì quay lại‬
‪무릎 꿇고 손 뒤로 하고‬‪quỳ xuống, tay để ra sau lưng.‬
‪(준영) 에휴…‬ ‪[승우의 신음]‬‪Trời ạ.‬
‪[나미의 비명]‬
‪하지 마, 하지 마!‬ ‪[승우의 신음]‬‪Dừng lại đi mà!‬
‪[계속되는 물소리]‬ ‪[계속되는 승우의 신음]‬
‪[나미의 흐느낌]‬
‪[첨벙이는 물소리]‬ ‪(준영) 하아…‬
‪(준영) 어휴…‬
‪[지익 테이프 소리]‬
‪[나미의 한숨]‬
‪[테이프를 탁 놓는다]‬ ‪[주머니를 슥 뒤진다]‬
‪나는 기회 여러 번 준 거다?‬‪Tôi đã cho cô nhiều cơ hội mà?‬
‪그러니까 네가 다 선택한 거야‬‪Toàn là do cô chọn thôi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[휴대폰을 탁 집는다]‬
‪[나미의 훌쩍임]‬
‪(나미) [훌쩍이며] 아빠…‬‪Bố ơi…‬
‪[승우의 신음]‬
‪아빠‬‪Bố ơi…‬
‪[훌쩍이며] 미안해‬‪Con xin lỗi.‬
‪아빠‬‪Bố ơi.‬
‪아빠‬‪Bố ơi.‬
‪이제 걱정하지 마‬ ‪조금만 참아, 어?‬‪Bố đừng lo. Cứ cố lên nhé?‬
‪[승우의 신음]‬ ‪(준영) 보기 좋네‬‪Cảm động ghê.‬
‪(준영) 평소에 좀‬ ‪잘 챙겨드리지 그랬어‬ ‪[나미의 떨리는 숨소리]‬‪Cô nên chăm sóc ông ấy thường xuyên hơn.‬
‪시키는 대로 다 했잖아‬‪Tôi đã làm những gì anh yêu cầu.‬
‪너도 약속 지켜‬‪Hãy giữ lời hứa đi.‬
‪아이, 그럼‬ ‪약속은 무조건 지켜야지‬ ‪[휴대폰 조작음]‬‪Chà, tất nhiên rồi.‬ ‪Đã hứa là phải giữ lời, dù có sao.‬
‪근데 나미야‬‪Nhưng Na Mi à,‬
‪너네 아빠는‬ ‪아무한테도 연락이 안 왔네‬‪chả có ai nhắn cho bố cô cả.‬
‪약속 지킨다‬‪Tôi phải giữ lời hứa.‬
‪[나미의 다급한 비명]‬
‪[고조되는 배경음악]‬
‪아빠, 안 돼! 안 돼!‬‪Bố ơi! Không được!‬
‪[절박하게] 어떡해‬‪Trời ơi!‬
‪[절규하며] 야, 이 개새끼야!‬‪Thằng khốn nạn!‬
‪내가 죽여버릴 거야!‬‪Tao sẽ giết mày!‬
‪내가 죽여버릴 거야‬ ‪이 개새끼야!‬‪Tao sẽ giết mày, thằng khốn nạn!‬
‪[나미의 절규]‬
‪[절박하게] 아빠…‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪[울먹이며] 미안해요‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪내가 잘못했어요‬‪Xin lỗi anh.‬
‪[흐느끼며] 시키는 대로‬ ‪뭐든 할 테니까‬‪Tôi sẽ làm mọi thứ anh muốn mà.‬
‪아빠는 풀어주세요‬‪Xin thả bố tôi ra đi.‬
‪[흐느끼며] 제발요…‬‪Xin anh.‬
‪[준영의 앉는 신음]‬
‪(나미) [흐느끼며]‬ ‪제발 우리 아빠 살려주세요‬‪- Xin thả bố tôi ra đi mà.‬ ‪- Cô sẽ làm mọi thứ?‬
‪진짜 다 할 거야?‬‪- Xin thả bố tôi ra đi mà.‬ ‪- Cô sẽ làm mọi thứ?‬
‪[다급하게] 뭐든지, 뭐든지‬ ‪뭐든지 다 할게요‬‪Mọi thứ, tôi sẽ làm hết mà.‬
‪[지익 테이프 소리]‬
‪[나미의 흐느낌이 계속된다]‬
‪[들이쉬며] 그럼 네가 죽여‬‪Vậy giết hắn đi.‬
‪[충격적인 배경음악]‬ ‪[나미의 놀란 숨소리]‬
‪[나미의 다급한 신음]‬
‪[극적이고 웅장한 배경음악]‬
‪[기포 소리]‬
‪[첨벙이는 물소리]‬
‪[극적인 효과음]‬
‪[카메라 작동음과 셔터음]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[부딪히는 소리]‬
‪[앉는 신음]‬
‪[바스락 종이 펴는 소리]‬
‪[긴박한 배경음악]‬‪KHÔNG NHẮN, CHỈ GỌI!‬ ‪ĐỒN CẢNH SÁT POCHEON‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[정호의 낮은 헐떡임]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪[배경음악이 멈춘다]‬ ‪[놀란 숨소리]‬
‪[정호의 다급한 숨소리]‬
‪(정호) 버려‬‪Bỏ xuống.‬
‪그거 버려, 이 새끼야!‬ ‪[준영의 한숨]‬‪Bỏ xuống sàn, đồ khốn!‬
‪[발로 차는 소리]‬
‪(정호) 뭐야, 아까 그 새끼 아냐?‬‪Gì chứ? Là thằng khốn vừa nãy.‬
‪너 뭐야? 뭐 하는 새끼야? 어?‬‪Mày là ai? Làm gì ở đây?‬
‪이나미 씨 어디 있어?‬‪Lee Na Mi đâu?‬
‪아버지‬‪Bố à.‬
‪(정호) 뭐? 이런 미친 새끼가‬‪Cái gì? Thằng điên này.‬
‪[지만의 힘주는 신음]‬ ‪[준영의 넘어지는 신음]‬
‪[지만이 때리는 소리]‬ ‪[준영의 비명]‬
‪[잔잔한 물소리]‬
‪[정호가 꺼내는 물소리]‬
‪[준영의 옅은 신음]‬
‪[준영의 힘겨운 신음]‬
‪(지만) 준영이 죽은 거 아니잖아‬‪Tao biết Jun Yeong không chết mà.‬
‪준영이 어디 있어?‬‪Jun Yeong đâu?‬
‪(준영) [억울한 듯] 아빠‬‪Bố à.‬
‪나 준영이에요‬‪Con là Jun Yeong.‬
‪아빠 아들 준영이 나라니까!‬ ‪[준영의 괴로운 신음]‬‪Là con. Con trai của bố, Jun Yeong đây!‬
‪[분한 듯] 아빠 때문에‬ ‪내가 이렇게 됐잖아요!‬‪Con thành thế này đều là do bố!‬
‪[울먹이며] 나 그만 좀 때려요‬‪Đừng đánh con nữa mà.‬
‪나 너무 아파‬ ‪[준영이 흐느낀다]‬‪Đau lắm ạ.‬
‪아빠‬‪Bố ơi!‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[음산한 배경음악]‬ ‪이걸 진짜 속네? 허, 참‬‪Lừa được ông rồi nhỉ?‬ ‪Trời ạ, thằng ngu ấy đâu có giết nổi ai.‬
‪그 병신이 무슨 사람을 죽이냐?‬‪Trời ạ, thằng ngu ấy đâu có giết nổi ai.‬
‪아휴‬
‪[준영의 비명]‬ ‪[지만이 때리는 소리]‬
‪[힘없는 숨소리]‬
‪[정호의 다급한 숨소리]‬
‪[지만이 때리는 소리]‬ ‪[힘주는 신음]‬
‪[준영의 신음]‬ ‪[지만의 거친 숨소리]‬
‪[힘겹게] 준영이 어디 있어?‬‪Giờ Jun Yeong ở đâu?‬
‪[준영의 거친 숨소리]‬
‪[준영의 힘겨운 기침]‬
‪[지만의 거친 숨소리]‬
‪[음산한 배경음악]‬ ‪[지만의 떨리는 숨소리]‬‪0. WOO JUN YEONG‬
‪[지만의 숨소리가 거칠어진다]‬‪BIẾN NÓ THÀNH SÁT NHÂN‬
‪[침을 꿀꺽 삼킨다]‬
‪[지만의 떨리는 숨소리]‬
‪[비닐봉지가 바스락거린다]‬
‪[전원 버튼 누르는 소리]‬
‪[전원 켜지는 알림음]‬ ‪[지만의 숨소리가 거칠어진다]‬
‪[준영의 힘겨운 신음]‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪[지만의 떨리는 숨소리]‬
‪[헛웃음]‬
‪[괴로운 숨소리]‬
‪[힘겹게 헛웃음 치며] 찾으셨네‬‪Tìm ra nó rồi kìa.‬
‪[정호의 다급한 숨소리]‬
‪[나미의 옅은 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[침을 꿀꺽 삼킨다]‬
‪[준영의 힘겨운 신음]‬ ‪[지만의 떨리는 숨소리]‬
‪[준영의 신음]‬ ‪[지만의 분한 숨소리]‬
‪[건성으로] 미안해요‬‪Xin lỗi.‬
‪내가 사과할게요‬‪Tôi xin lỗi mà.‬
‪감방 간다고‬‪Tôi sẽ đi tù mà.‬
‪(준영) 내가 법적 책임‬ ‪지면 되잖아!‬‪Tôi sẽ chịu trách nhiệm pháp lý!‬
‪미안하다고‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[나미의 옅은 숨소리]‬
‪그러니까‬‪Thế nên,‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪이 쏘지도 못할 총 좀‬‪hãy bỏ khẩu súng‬ ‪mà ông sẽ không dùng xuống đi.‬
‪내려놔요‬‪hãy bỏ khẩu súng‬ ‪mà ông sẽ không dùng xuống đi.‬
‪[긴장감 도는 배경음악]‬
‪[배경음악이 점점 고조된다]‬
‪[비장한 효과음]‬
‪[지만의 떨리는 숨소리]‬
‪[귀찮은 듯한 한숨]‬
‪[어이없는 한숨]‬
‪[비장한 배경음악이 고조된다]‬
‪[준영의 당황하는 숨소리]‬
‪[총성이 두 번 울린다]‬
‪[준영의 힘겨운 신음]‬
‪[힘겹게 내뱉는 숨소리]‬
‪[나미의 떨리는 숨소리]‬
‪(승우) [희미하게] 나미야‬‪Na Mi.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[잔잔한 배경음악]‬ ‪[나미의 떨리는 숨소리]‬
‪(승우) [힘겹게] 나미야‬‪Na Mi.‬
‪[안도의 탄식]‬
‪(승우) 나미야‬‪Na Mi.‬
‪[나미가 오열한다]‬
‪(나미) 아빠‬
‪[희미한 사이렌 소리]‬
‪[카메라 조작음과 셔터음]‬
‪[조작음과 셔터음이 계속된다]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[옅은 숨소리]‬
‪[구급차 사이렌과 경적]‬
‪[단조로운 배경음악]‬
‪(여앵커) 말 그대로 스마트폰을‬ ‪떨어뜨렸을 뿐인데…‬‪Cô ấy đã chỉ làm rơi điện thoại‎…‬
‪(남앵커) A 씨는‬ ‪연쇄살인범의 타깃이 되었습니다‬‪"A" đã thành mục tiêu‬ ‪của kẻ sát nhân hàng loạt.‬
‪(여앵커) 한편 경찰은 범인이‬ ‪출생 신고 미등록자로 추정…‬‪Cảnh sát nói tên tội phạm‬ ‪chưa được đăng ký khai sinh‎…‬
‪(남앵커) 의식을 회복하는 대로‬‪…đã nói họ sẽ tập trung‬ ‪xác định hắn là ai khi hắn tỉnh.‬
‪신원 파악에 총력을‬ ‪기울이겠다고 밝혔습니다‬‪…đã nói họ sẽ tập trung‬ ‪xác định hắn là ai khi hắn tỉnh.‬
‪(여기자2) 스마트폰이 필수가‬ ‪돼버린 이 시대를 살고 있는‬‪Vào thời đại điện thoại là đồ thiết yếu,‬ ‪việc này có thể xảy ra với bất kỳ ai.‬
‪우리 모두에게 벌어질 수 있는 일…‬‪Vào thời đại điện thoại là đồ thiết yếu,‬ ‪việc này có thể xảy ra với bất kỳ ai.‬
‪[배경음악이 고조된다]‬ ‪[휴대폰 조작음]‬‪TÌM RA TIỆM CÀ PHÊ CỦA KIRKE RỒI.‬ ‪NÓ CÓ THẬT ĐÓ.‬



No comments: