Search This Blog



  디피 S1.5

Truy Bắt Lính Đào Ngũ S1.5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(이강황장수  개새끼는씨발

‪Thằng khốn Hwang Jang Soo. ‪Xuất ngũ rồi ‪mà vẫn bắt mình làm việc của hắn.

마지막까지 짬을 시키고 가네

‪Xuất ngũ rồi ‪mà vẫn bắt mình làm việc của hắn.

‪Này.

‪[이강이 코를 훌쩍인다]

근무표를 어쩜 이렇게 좆같이 짰으면은

‪Lịch trực đêm sắp xếp kiểu quái gì mà giờ

전역자 땜빵을 투고가 하니?

‪tao lại thay vị trí ‪tên đã xuất ngũ đó nhỉ?

 그래?

‪Mày thấy vô lý không?

그렇습니다

‪Có ạ.

‪(이강씨발 놈아

‪Thằng khốn này.

영혼을 담아 가지고 ‪이렇게  말을 ?

‪Trả lời có tâm vào, biết chưa?

죄송합니다

‪Xin lỗi anh.

‪(이강심심한데

‪Này, tao chán rồi. ‪Biểu diễn bắn tên lửa đi.

대공포 발사 쇼나 보자

‪Này, tao chán rồi. ‪Biểu diễn bắn tên lửa đi.

자꾸 해야 늘지

‪Làm nhiều mới điêu luyện được.

‪[한숨] ‪[이강의 헛웃음]

‪(이강) ''?

‪Mày vừa làm gì thế?

 지금 한숨 쉬었냐?

‪Mới thở dài à?

?

‪Hả?

오늘따라  새끼가… ‪드디어  맛탱이  거야?

‪Hôm nay mày sao thế? Điên rồi à?

‪Này.

한두   것도 아닌데

‪Có phải lần đầu đâu…

그만하십시오

‪Đủ rồi, thưa anh.

‪[헛웃음]

‪(이강

‪Này.

형이형이형이 미안하다진짜

‪Tôi xin lỗi cậu nhé.

진짜 장난이었는데

‪Tôi đùa thôi.

  알았냐 개새끼야? ‪[석봉의 신음]

‪Khốn kiếp, tưởng tao sẽ nói thế à?

씨발철권인  알았네

‪Khốn kiếp, tưởng tao sẽ nói thế à? ‪Thằng khốn, mày tưởng ‪tao đang đùa với mày à?

개씨발 새끼야내가 만만해?

‪Thằng khốn, mày tưởng ‪tao đang đùa với mày à? ‪Mày dám coi thường tao à, ‪thằng ngu biến thái này.

 개새끼야씨발 놈아 ‪[어두운 음악]

‪Mày dám coi thường tao à, ‪thằng ngu biến thái này.

좆같으면 군대에 빨리 오든지 ‪개씨발 놈아!

‪Là do mày đã không chịu ‪nhập ngũ sớm hơn tao đấy. ‪Thằng khốn.

개새끼야 ‪[석봉의 힘주는 신음]

‪Thằng khốn. ‪Chết tiệt!

‪[이강의 놀란 신음]

‪Chết tiệt!

‪(이강이런 씨발

‪Chết tiệt! ‪Chết đi, thằng khốn! Mày đi chết đi!

뒈져씨발 새끼야! ‪[이강의 아파하는 신음]

‪Chết đi, thằng khốn! Mày đi chết đi!

뒈져씨발

‪Chết đi, thằng khốn! Mày đi chết đi!

뭐라고 개새끼야씨발

‪Mày nói gì hả?

죽어씨발!

‪Chết đi!

죽으라고 씨발 놈아!

‪Chết đi! ‪Chết đi, thằng khốn!

죽어씨발

‪Chết đi, thằng khốn! ‪Chết đi, thằng khốn!

씨발

‪Chết đi, thằng khốn! ‪Chết đi, thằng khốn!

‪(석봉죽어씨발죽어씨발 놈아

‪Chết đi, thằng khốn! ‪Chết đi, thằng khốn nạn.

‪[거친 숨소리]

‪Chết đi, thằng khốn nạn.

씨발

‪Chết tiệt.

죽어

‪Mày đi chết đi. Khốn kiếp.

죽어그냥

‪Mày đi chết đi. Khốn kiếp.

‪(병수

‪Binh nhất Cho Suk Bong.

조석봉 일병님

‪Binh nhất Cho Suk Bong.

‪[석봉의 거친 숨소리]

‪(병수다음 ‪다음 근무자 이제 늦으신다고

‪Người của ca tiếp theo sẽ đến muộn ạ.

‪[무거운 효과음]

‪[감성적인 음악]

‪"넷플릭스 시리즈"

‪LOẠT PHIM NETFLIX

‪[한숨]

조석봉 미친 새끼진짜

‪Thằng điên Cho Suk Bong.

‪[호열의 한숨]

‪[한숨]

‪540 NGÀY TRƯỚC KHI XUẤT NGŨ

‪[용덕의 한숨]

그러니까 얘가 우리 부대고 ‪얘가 우리 애라는 거지?

‪Sao chuyện này lại xảy ra ‪ở đơn vị chúng ta chứ?

‪(범구그렇습니다

‪Đúng vậy, thưa ngài.

류이강 상병은 의무대로 일단

‪Đúng vậy, thưa ngài. ‪- Hạ sĩ Ryu I Gang đã… ‪- Cậu tính sao?

어떻게  거야?

‪- Hạ sĩ Ryu I Gang đã… ‪- Cậu tính sao?

이미 위수 지역은 벗어난  같으니

‪Có vẻ cậu ta đã ra khỏi quân đồn, ‪nên ta cần huy động lính ta và CDC

예하 부대부터 수방사까지 ‪대규모 수색으로 전환하시죠

‪Có vẻ cậu ta đã ra khỏi quân đồn, ‪nên ta cần huy động lính ta và CDC ‪để tìm kiếm trên diện rộng.

군견 공조하고 체포조까지 전부

‪Cần yêu cầu thêm chó nghiệp vụ và…

‪(용덕 대위 생각은 어때?

‪Đại úy Lim nghĩ sao?

일단  중사 말대로 하는  ‪좋은  같습니다

‪Tôi cũng đồng ý với trung sĩ Park.

 시간이 지체될수록 아무래도

‪Nếu kéo dài thời gian, có thể…

‪(용덕그래?

‪Cậu nghĩ thế à?

정말로?

‪Thật chứ?

대장이 묻잖아

‪Trả lời đi. ‪Tôi hỏi cậu thật sự nghĩ thế hả?

같은 생각이냐고

‪Trả lời đi. ‪Tôi hỏi cậu thật sự nghĩ thế hả?

대규모 수색대 ‪좋은 방법이지만

‪Tìm kiếm diện rộng có vẻ là cách hay,

 머릿수가 는다고 ‪아무래도 능사는 아니니까

‪nhưng nhiều người chưa chắc đã hiệu quả.

‪(지섭조용히 움직여서 접근하는 것도 ‪좋은 방법인  같습니다

‪Tôi nghĩ im lặng tiến hành ‪cũng là một cách hay.

‪(용덕그래우리가 누구야?

‪Đúng vậy. Chúng ta là ai chứ?

헌병이야헌병

‪Chúng ta là hiến binh đấy. ‪Cảnh sát của quân đội.

군사 경찰이라고

‪Chúng ta là hiến binh đấy. ‪Cảnh sát của quân đội.

탈영병 잡는 헌병대에서 ‪탈영병이 나왔다?

‪Hiến binh bắt lính đào ngũ, ‪nhưng chính hiến binh lại đào ngũ.

그것도 모자라서 ‪동네방네 사단까지 소문   가지고

‪Chưa đủ hay sao mà còn đi rao khắp nơi?

‪(범구그래도 ‪경찰의 협조가 있어야 용이하게

‪Nhưng ta cần sự hỗ trợ của cảnh sát…

경찰이 알고!

‪Nhưng ta cần sự hỗ trợ của cảnh sát… ‪Cảnh sát mà biết,

그다음에 언론이 알고!

‪thì giới truyền thông biết!

‪(용덕 위상이 어디까지 ‪추락을 해야 정신을 차릴 거야? ‪[한숨]

‪Muốn địa vị của quân đội chạm đáy à? ‪Tỉnh táo lại đi!

닥치고  말대로 하라고인마

‪Im miệng và làm như tôi nói!

‪[문이 덜컥 열린다]

‪(범구시간 없으니까 ‪찢어져서 움직일 거야

‪Không có thời gian, tách ra hành động đi.

혼자도 괜찮지?

‪Làm một mình được chứ?

‪(준호괜찮습니다

‪Vâng, tôi làm được.

‪[지섭의 한숨]

‪Vâng, tôi làm được.

저기 중사님

‪PHÒNG CHỈ HUY HIẾN BINH ‪Trung sĩ Park.

‪(범구괜찮습니다

‪Không sao.

이해하고요

‪Tôi hiểu.

 움직여

‪Làm gì thế? Đi đi.

‪[범구의 한숨]

‪[의미심장한 음악]

씨발진짜

‪Chết tiệt.

‪(범구 키워 봤냐?

‪Cậu nuôi chó lần nào chưa?

키우던 개가 사람을 물면

‪Chó mình nuôi cắn người,

 개는 죽여야 

‪thì phải giết nó.

 번이라도 사람을  개는 ‪용서가  되거든

‪Không được tha thứ ‪cho con chó đã cắn người dù chỉ một lần,

 그럴 거라 생각하는 거지

‪vì sợ nó sẽ lại cắn người nữa.

근데  입장에선

‪Nhưng nếu con chó đó chỉ cắn

자기한테  던지고 ‪괴롭히던 새끼를  거면

‪vì người đó đã ném đá ‪và tra tấn nó thì sao?

그런 거면 존나게 억울하지 않겠냐?

‪Nó phải thấy bất công lắm nhỉ?

조석봉 일병이

‪Anh nói binh nhất Cho

개라는 말씀이십니까?

‪là chó ạ?

‪[피식 웃는다]

우린 아닌  아냐?

‪Chúng ta thì khác gì.

‪Đi đi.

데려오자석봉이

‪Đi mang cậu ấy về.

‪(강사얘들아

‪Các em à,

혹시 최근에

‪dạo này các em có nhận được ‪liên lạc của thầy Bongdhi không?

봉디 쌤한테 연락받은 사람 있니?

‪dạo này các em có nhận được ‪liên lạc của thầy Bongdhi không?

‪(학생들아니요

‪- Không ạ. ‪- Không ạ.

‪[준호의 한숨]

‪(강사죄송해요

‪Xin lỗi anh.

없나 보네요

‪Vậy là không có rồi.

‪(준호

‪Vậy là không có rồi. ‪Vâng.

근데

‪Nhưng mà…

‪'봉디 '이라니

‪thầy Bongdhi là sao ạ?

석봉  별명이요

‪Đó là biệt danh của thầy Cho.

‪(강사) '조석봉 간디'라고

‪Thầy ấy hiền như Gandhi,

‪[웃으며석봉 쌤이 워낙 착하셔서

‪nên mọi người đặt là Bongdhi.

‪[의미심장한 음악] ‪애들이 심하게  장난쳐도 ‪    냈었거든요

‪Các em ấy có quậy phá thế nào ‪thầy ấy cũng không mắng.

그냥 허허 웃고 말지

‪Thầy ấy chỉ cười cho qua thôi.

그렇죠 형이  그렇죠

‪Đúng vậy, anh ấy vốn hay thế mà.

‪[생각하는 숨소리]

아무튼 그럼 ‪조석봉 일병  만한 곳이나

‪Vậy cô biết anh ấy có thể đi đâu ‪hoặc có thân thiết với ai không?

혹시 가까웠던 사람  아세요?

‪Vậy cô biết anh ấy có thể đi đâu ‪hoặc có thân thiết với ai không?

아니면은

‪Hoặc tôi có thể xem qua ‪hồ sơ gì đó của anh ấy ở đây không?

아무거나 인적 자료라도  ‪보고 싶은데 ‪[강사의 생각하는 신음]

‪Hoặc tôi có thể xem qua ‪hồ sơ gì đó của anh ấy ở đây không?

학원  하드에 석봉  이력서랑 ‪원고 파일 같은  있긴 한데

‪Trên trang của trường ‪có hồ sơ và bản thảo của thầy ấy.

  하드    있을까요?

‪Tôi có thể xem qua chứ?

‪(강사그게

‪Cái đó…

외부인 열람이  돼요

‪Người ngoài không thể xem được ạ.

개인 정보랑

‪Vì nó cũng có thông tin cá nhân ‪và tác phẩm của các học sinh.

학생들 포트폴리오 같은  ‪있어 가지고

‪Vì nó cũng có thông tin cá nhân ‪và tác phẩm của các học sinh.

‪(준호지인들까진 ‪아직 연락이  닿은  같고

‪Có vẻ anh ấy ‪vẫn chưa liên lạc với người thân.

조석봉 일병 주변도  바퀴 돌았는데 ‪별로 나온  없습니다

‪Có vẻ anh ấy ‪vẫn chưa liên lạc với người thân. ‪Tôi đã đi hỏi hết rồi ‪nhưng vẫn chưa có gì.

‪- 알겠습니다 ‪- (선아저기

‪- Vâng. ‪- Này anh…

‪(선아혹시

‪Tôi có cái này…

필요하실  같아서

‪có thể sẽ có ích.

 봉디  때문에 대학도 붙었거든요

‪Nhờ thầy Bongdhi mà tôi đã đậu đại học.

봉디  되게 좋은 사람인데

‪Thầy ấy là một người rất tốt.

무슨 일인지는  모르겠지만

‪Tuy không biết đã xảy ra chuyện gì,

 도와주세요

‪nhưng xin anh hãy giúp thầy ấy.

그럴게요

‪Tôi sẽ làm thế.

‪Nhất định.

‪(호열조석봉 일병 아시죠? ‪[밝은 음악이 흘러나온다]

‪Cậu biết binh nhất Cho Suk Bong chứ?

같이 동반 입대 했다는데

‪Nghe bảo hai cậu cùng đăng ký nhập ngũ.

조로요

‪Nghe bảo hai cậu cùng đăng ký nhập ngũ. ‪Zoro ạ? Tôi biết chứ.

‪(범구조로?

‪"Zoro" à?

그게 ‪저랑 같이 만화 동아리를 했어 갖고

‪Anh ấy với tôi cùng ở trong ‪một câu lạc bộ truyện tranh.

웹툰 준비도 같이 하고 ‪그랬었거든요

‪Cũng từng cùng nhau ra mắt ‪truyện tranh mạng.

그럼 네가 루피야?

‪Vậy cậu là Luffy à?

‪[웃음]

제가 루피예요

‪Vâng, tôi là Luffy ạ.

‪(호열담당관님 ‪'원피스' 아십니까?

‪Trung sĩ Park, anh cũng biết ‎One Piece‎ à?

나는 , '원피스알면  되냐?

‪Sao? Có gì lạ đời không?

‪(호열

‪Sao? Có gì lạ đời không? ‪Không ạ.

‪[한숨]

석봉이가 탈영을 했다

‪Suk Bong đào ngũ rồi.

?

‪Sao ạ?

‪(범구입대하고 나서도 ‪계속 연락 주고받았던  맞지?

‪Sau khi nhập ngũ, ‪hai người vẫn giữ liên lạc phải không?

‪[당황한 신음]

‪Sao ạ?

‪Vâng.

‪(루리친해서

‪Chúng tôi thân nhau

휴가 

‪nên mỗi khi được nghỉ,

같이 애니메이션도 보러 가고 ‪그랬었는데

‪chúng tôi sẽ hẹn ‪ra xem phim hoạt hình chung.

최근엔 언제 봤어요?

‪Lần gần nhất là khi nào?

석봉이가 ' 생활 힘들다'

‪Cậu ấy chưa từng than với cậu ‪về cuộc sống trong quân doanh à?

‪(호열이런 얘기   없었어요?

‪Cậu ấy chưa từng than với cậu ‪về cuộc sống trong quân doanh à?

‪[생각하는 신음] ‪[밝은 음악이 흘러나온다]

‪[관객들이 소란스럽다]

‪(직원) '카론의 행성굿즈 사세요

‪Có thể mua đồ lưu niệm bên này ạ.

굿즈 사세요

‪Có thể mua đồ lưu niệm bên này ạ.

‪(루리조로조로!

‪Có thể mua đồ lưu niệm bên này ạ. ‪Này, Zoro. Zoro!

‪- (석봉? ‪- 조로 그럼?

‪- Hả? ‪- Cậu sao thế?

‪(루리요코  분량이 ‪너무 적어서 그럼?

‪Vì Yoko ít xuất hiện nên buồn hả?

괜찮아다음 속편에는 ‪요코  분량이

‪Không sao đâu. Tập sau…

‪(석봉루피

‪Không sao đâu. Tập sau… ‪Luffy, tôi về trước đây. ‪Tôi thấy người hơi mệt.

 먼저  들어갈게 ‪몸이  좋아 가지고

‪Luffy, tôi về trước đây. ‪Tôi thấy người hơi mệt.

‪(루리알았어

‪Luffy, tôi về trước đây. ‪Tôi thấy người hơi mệt. ‪Ừ, tôi biết rồi.

‪[석봉의 아파하는 신음]

‪(남자1) 아이씨오타쿠 새끼가

‪Thật là, cái tên otaku này.

‪- (석봉죄송합니다 ‪- (남자2) 병신

‪Thật là, cái tên otaku này. ‪- Xin lỗi ạ. ‪- Biến thái.

뒈지고 싶냐 씨발 새끼야?

‪Mày muốn chết à, thằng khốn?

‪[석봉의 거친 숨소리] ‪[어두운 음악]

‪Mày muốn chết à, thằng khốn?

‪(루리그런 표정

‪Tôi chưa từng…

씨발 새끼가

‪Thằng khốn.

‪(루리처음 봤어요

‪…thấy cậu ấy như thế.

씨발 새끼

‪Khốn kiếp.

‪[문이 스르륵 여닫힌다]

‪[안내 방송이 흘러나온다]

‪(이강뭐가 궁금한 건데?

‪Mày muốn biết gì?

뭐가 궁금한 거냐고

‪Tao hỏi mày muốn biết gì?

‪Sao?

고참한테까지 좆같은 탐정 놀이 ‪그런  하는 거니?

‪Mày với thằng cấp trên của mày ‪lại chơi trò trinh thám à?

 지경이 돼서도  좆같은 고참 놀이 ‪계속하고 싶습니까?

‪Bị đánh thế này mà còn muốn ‪chơi trò cấp trên cấp dưới à?

 씨발 새끼야?

‪- Thằng khốn, mày nói gì hả? ‪- Anh nghĩ anh sẽ an toàn

도망친 조석봉 일병 빨리  잡으면

‪- Thằng khốn, mày nói gì hả? ‪- Anh nghĩ anh sẽ an toàn

‪(준호류이강 상뱀 ‪무사할  같습니까?

‪nếu không bắt được binh nhất Cho à?

 커지고 진상 조사 착수하면

‪Nếu chuyện vỡ lở, họ mà điều tra

부대  부조리  까질 텐데

‪thì chuyện nội bộ sẽ bị phơi ra hết.

그걸 누가 전부  뒤집어쓸까요?

‪Anh nghĩ họ sẽ đổ lỗi cho ai?

그게   잘못이야씨발

‪Sao lại là lỗi của tao? Khốn kiếp.

그게   탓이냐고!

‪Sao lại là do tao hả?

‪(이강나보다  심한 새끼들 ‪존나 많았잖아?

‪Có cả đống thằng còn tệ hơn tao mà.

씨발황장수  새끼는?

‪Thằng khốn Hwang Jang Soo thì sao?

 새끼는 씨발

‪Thằng khốn đó đã xuất ngũ

전역하고 이미지 세탁했으니까 ‪ 거야?

‪nên được bỏ qua hả?

집에 갔으니까  거냐고 ‪ 씨발 새끼야!

‪Chỉ cần xuất ngũ là được rửa sạch tội à?

‪[이강이 씩씩거린다]

‪Chỉ cần xuất ngũ là được rửa sạch tội à?

그러니까 빨리 얘기하라고

‪Nhanh nói cho tôi đi.

도와줄 테니까

‪Tôi sẽ giúp anh.

‪[한숨]

너희 D.P.

‪Bọn lính D.P. tụi bay…

그날 부대에 없었지?

‪ngày đó không có ở đây phải không?

‪[긴장되는 음악]

‪ngày đó không có ở đây phải không?

‪[탄성]

황장수가 집에 가네

‪- Không ngờ anh lại về nhà. ‪- Khi nào ra thì gọi.

‪(장수나오면 전화해라 ‪소주 한잔 빨게

‪- Không ngờ anh lại về nhà. ‪- Khi nào ra thì gọi. ‪- Anh em làm vài ly. ‪- Thời gian nhanh thật.

시간씨발

‪- Anh em làm vài ly. ‪- Thời gian nhanh thật.

‪[웃음]

‪- Anh em làm vài ly. ‪- Thời gian nhanh thật.

다음 주에 휴가 나가면은

‪Tuần sau, nếu được nghỉ, tôi sẽ gọi anh.

형한테 연락할게

‪Tuần sau, nếu được nghỉ, tôi sẽ gọi anh.

‪(장수너희들도 ‪빡센 고참 만나 욕봤다

‪Xin lỗi vì đã nghiêm khắc với các cậu nhé.

 악수야빨리 

‪Đừng bắt tay nữa. Anh nhanh đi đi. ‪Bọn tôi phải làm việc nữa.

우리 작업해야 

‪Đừng bắt tay nữa. Anh nhanh đi đi. ‪Bọn tôi phải làm việc nữa.

‪(장수 새끼 맨날 틱틱대이거

‪Thằng khốn này, lúc nào cũng vội. ‪Năm cuối cậu sẽ biết ‪thời gian trôi chậm cỡ nào.

씨발이제 말년 되면 ‪시간 뒈지게  간다?

‪Năm cuối cậu sẽ biết ‪thời gian trôi chậm cỡ nào.

 

‪Năm cuối cậu sẽ biết ‪thời gian trôi chậm cỡ nào. ‪Biến đi.

‪[한숨]

우리 오타쿠

‪Này, Otaku.

‪(장수 때문에 고생 많았어

‪Cậu vất vả vì tôi nhiều rồi.

좋은 추억도

‪Hãy rũ bỏ hết nhé,

좆같은 기억도  털자

‪dù là ký ức vui hay buồn.

‪(장수, '우끼끼  ‪[병사들의 웃음]

‪Này, cười như khỉ đi.

‪- '우끼끼 , '우끼끼' ‪- (일석진짜 '우끼끼 

‪- Cười như khỉ đi. ‪- Làm đi. ‪Nhanh làm đi.

씨발 놈아 빨리 

‪Anh mày bảo làm thì làm đi.

우끼끼! ‪[병사들의 웃음]

씨발이런 선임이 어디 있냐?

‪Này, khó gặp được ‪cấp trên tốt như tao lắm.

‪[힘겨운 신음] ‪(장수공짜 왁싱도  주고

‪Còn cạo lông miễn phí cho mày.

‪[쿨럭거린다] ‪(장수씨발 ‪그걸 자꾸  외우지?

‪Chết tiệt, sao mày không nhớ được hả?

죄송합니다

‪Xin lỗi ạ.

‪(장수닭대가리야?

‪Xin lỗi ạ. ‪Não tôm à?

‪[석봉이 쿨럭거린다]

누워 있으니까 편하냐?

‪Nằm thế thoải mái hơn à?

‪[장수가 담배를  끈다]

‪(장수간다

‪Đi đây.

‪(석봉좋은 추억이 뭐가 있습니까?

‪Ký ức vui là gì vậy ạ?

?

‪Cái gì?

‪(석봉미안하다고 하십시오

‪Anh hãy xin lỗi tôi đi.

미안하다고 말하십시오

‪Anh hãy nói xin lỗi tôi đi.

알았다알았어

‪Được rồi.

미안하다미안해

‪Xin lỗi nhé.

‪(장수됐지?

‪Được rồi chứ?

‪(이강진짜

오타쿠 개새끼야

‪Thằng ngu otaku này.

 분위기 파악이  되니?

‪Không thấy không khí thế nào à?

훈훈한 분위기를 새끼가이씨

‪Đang ấm cúng thế này mà.

뺑이들 쳐라

‪Về làm việc đi.

 간다

‪Tôi đi đây.

‪(병사들충성!

‪- Trung thành. ‪- Trung thành.

‪(효상가요

‪- Anh đi nhé. ‪- Chào anh.

‪- (일석가요 ‪- (이강

‪- Anh đi nhé. ‪- Chào anh. ‪- Chào anh. ‪- Trung thành. Anh vất vả rồi ạ.

‪(병사충성수고하셨습니다

‪- Chào anh. ‪- Trung thành. Anh vất vả rồi ạ.

‪[병사들의 한숨]

‪Đi thôi.

‪(이강가자

‪Đi thôi.

‪(병사들알겠습니다

‪Đi thôi. ‪Vâng.

‪(이강후딱 가서 작업 끝내자 ‪[어두운 음악]

‪Về làm việc thôi.

‪[병사들이 대화한다]

‪[긴장되는 음악]

‪Trên trang chủ có thông tin gì không ạ?

‪(준호 하드에서   나왔습니까?

‪Trên trang chủ có thông tin gì không ạ?

‪(기영들어가서 이것저것 열어 봤는데

‪Tôi đã lục chỗ này chỗ kia…

석봉이 개인 폴더에

‪Có một tập tin được tải lên ‪thư mục của Suk Bong hai giờ trước.

 시간 전에 업로드된 ‪파일이 하나 있어

‪Có một tập tin được tải lên ‪thư mục của Suk Bong hai giờ trước.

 시간  말입니까?

‪Hai giờ trước ạ?

 ‪[마우스  조작음]

‪Chết tiệt. ‪Phải giải thích sao đây?

뭐라고 설명해야 되냐진짜?

‪Phải giải thích sao đây?

‪(기영내가 파일 보낼 테니까 ‪한번  

‪Tôi sẽ gửi cho cậu. Cậu xem đi.

‪[무거운 효과음]

한호열 상뱀안준호입니다

‪Anh Han, tôi là An Jun Ho.

‪(호열? ‪석봉이가 황장수 만나러  거라고?

‪Sao? Cậu nghĩ ‪Suk Bong đang đi tìm Hwang Jang Soo hả?

‪[기어 조작음] ‪ 그게 무슨 소리야?

‪Sao? Cậu nghĩ ‪Suk Bong đang đi tìm Hwang Jang Soo hả? ‪Cậu nói thế là sao?

‪[자동차 시동음] ‪(준호조석봉 일병 ‪오늘 인터넷 접속했고

‪Cậu nói thế là sao? ‪Binh nhất Cho đã lên mạng, ‪chúng tôi đang truy địa chỉ IP.

 IP 찾고 있습니다

‪Binh nhất Cho đã lên mạng, ‪chúng tôi đang truy địa chỉ IP.

‪[버튼 조작음] ‪ 위치도 파악 중이고요

‪Cũng đang tìm vị trí hiện tại của anh ấy.

‪[마우스 클릭음]

석봉아

‪Suk Bong à, làm ơn đừng làm gì ngu ngốc.

제발 사고 치지 마라제발

‪Suk Bong à, làm ơn đừng làm gì ngu ngốc.

‪[의미심장한 음악]

‪(기영 하드에 접속했던 IP

‪Địa chỉ IP đã đăng nhập trang chủ

휴게소야고속 도로 휴게소

‪là từ một trạm dừng chân đường cao tốc.

 뒤에 같은 IP  적은 없고

‪Sau đó thì không đăng nhập nữa.

 그것만 했어

‪Chỉ một lần đó thôi.

도대체  어쩌려는 건지

‪Rốt cuộc cậu ta định làm gì chứ?

 말대로 황장수네 집으로  거면

‪Nếu cậu ta định đến nhà Hwang Jang Soo…

‪(준호휴게소가 수도권 방향인 거면 ‪시간이 없습니다

‪Nếu trạm dừng chân là hướng đi Seoul thì ta không còn thời gian.

‪(기영그렇지

‪Đúng vậy.

근데 문제는 어디로 도착하냐 이건데

‪Vấn đề là phải biết cậu ta định đi đâu.

일단 내가 다시 알아볼게

‪Để tôi coi lại.

‪Tạm biệt.

‪[수화기를 달칵 내려놓는다]

보좌관님

‪Sĩ quan phụ tá.

얼마나들  ‪상관을 좆같이 보겠다는 거지?

‪Bây giờ anh ta chẳng thèm ‪nghe lệnh cấp trên nữa chứ gì?

‪(준호성남입니다

‪Là Seongnam.

황장수가 제대할  ‪주소를 뿌리고 갔습니다

‪Trung sĩ Hwang đã cho mọi người biết địa chỉ của anh ta.

어디 있습니까?

‪Anh đang ở đâu?

빨리 오시지 말입니다

‪Anh phải đến nhanh lên.

‪(호열구정이야구정지금 여기

‪Ở đây người ta đang ăn mừng năm mới.

아니그러니까 아까 거기서

‪Ở đây người ta đang ăn mừng năm mới. ‪Bởi vậy lúc nãy tôi mới bảo…

운전을  이렇게 끼어드시라니까

‪Anh cứ chen sang bên đó đi mà. Thật là.

진짜 그거를

‪Anh cứ chen sang bên đó đi mà. Thật là.

터미널 매표소에 가면

‪Đến quầy bán vé,

 부대 수사관들이랑 ‪D.P. 모여 있을 거야

‪cậu sẽ gặp đội điều tra ‪và đội D.P. của đơn vị khác.

 스무 명쯤  테니까

‪Có khoảng 20 người. ‪Cậu cứ cùng họ hành động trước.

‪(범구먼저 합류해서 움직여

‪Có khoảng 20 người. ‪Cậu cứ cùng họ hành động trước.

‪(준호 ‪지금 매표소 왔습니다근데

‪Tôi đến quầy bán vé rồi nhưng…

담당관님죄송한데 어디에 지금

‪Xin lỗi nhưng mà tôi không thấy… ‪Chết tiệt, bực quá đi mất.

‪(진짜 짜증  죽겠네

‪Chết tiệt, bực quá đi mất.

아니작전 취소면 취소라고 ‪빨리 말을  주든가

‪Có muốn hủy bỏ kế hoạch ‪cũng phải nói trước chứ.

잠시만 말입니다

‪Đợi một lát.

‪(성곤잘된  아닙니까?

‪Thế càng tốt chứ sao. ‪Nghe nói tên đó từng chơi judo.

 새끼 유도 했다 그럽니다이거

‪Thế càng tốt chứ sao. ‪Nghe nói tên đó từng chơi judo.

‪( 새끼야 ‪D.P. 그게  소리냐?

‪Thằng này, lính D.P. mà nói thế à?

‪(준호아저씨들

‪Này, mấy chú.

‪(함께?

‪- Ơ kìa. ‪- Ơ kìa.

 둘만 있습니까? ‪다른 분들  어디 가고

‪Sao chỉ có hai anh? Người khác đâu?

‪(아이 소리야?

‪Cậu nói gì vậy hả?

전부 너희 부대에서 ‪공문 다시 받았다는데

‪Cậu nói gì vậy hả? ‪Bọn họ đã nhận điện thoại của đơn vị cậu, ‪bảo là hủy tác chiến mà.

작전 취소라고

‪Bọn họ đã nhận điện thoại của đơn vị cậu, ‪bảo là hủy tác chiến mà.

?

‪Sao ạ?

‪(호열 그게 무슨 말이야?

‪Cậu nói thế là sao?

작전 취소라니?

‪Hủy tác chiến là sao?

‪[긴장되는 음악]

‪Hủy tác chiến là sao?

임지섭

‪Tên khốn Lim Ji Seop.

‪[지섭의 한숨]

‪YÊU CẦU HỦY TÁC CHIẾN ‪TRUY BẮT BINH NHẤT CHO SUK BONG

‪(지섭아이말을 하면 ‪듣지를 않네씨발

‪YÊU CẦU HỦY TÁC CHIẾN ‪TRUY BẮT BINH NHẤT CHO SUK BONG ‪Thằng khốn đó ‪chẳng bao giờ nghe lời. Khốn kiếp.

쟤는  말을  듣냐?

‪Thằng khốn đó ‪chẳng bao giờ nghe lời. Khốn kiếp.

‪[구시렁거린다]

‪[한숨]

‪(준호아니그럼 ‪어쩝어쩝니까?

‪Vậy giờ chúng ta phải làm sao? ‪Binh nhất Cho sắp đến rồi.

조석봉 일병  도착합니다

‪Vậy giờ chúng ta phải làm sao? ‪Binh nhất Cho sắp đến rồi.

뭐야취소 아니야?

‪Gì đây? Không hủy à?

‪(범구우리끼리 하자

‪Chúng ta tự hành động đi.

 보자

‪Chúng ta tự hành động đi.

최대한 빨리 도착할 테니까

‪Chúng tôi sẽ đến nhanh nhất có thể.

알겠습니다

‪Vâng, rõ ạ.

‪[한숨]

도와주실 겁니까?

‪Hai anh sẽ giúp chứ?

‪[긴장되는 음악]

‪[성곤의 다급한 신음]

‪(성곤아이씨 ‪사람  이렇게 많아

‪Chết tiệt, sao nhiều người thế?

‪(준호제가 ‪1, 2 플랫폼으로  테니까

‪Tôi sẽ sang trạm một và hai.

나머지 플랫폼 맡아 주십시오

‪Hai anh sang khu còn lại.

‪(성곤오케이알겠어

‪Được.

제가 3, 4번으로 가겠습니다

‪Tôi đi khu ba và bốn.

‪- (성곤아 ‪- (성곤?

‪Tôi đi khu ba và bốn. ‪- Seong Gon à. ‪- Vâng?

‪[거친 숨소리]

‪Lần này chúng ta phải bắt được. ‪Đừng để bị cướp.

이번에  우리가 잡자뺏기지 말고

‪Lần này chúng ta phải bắt được. ‪Đừng để bị cướp.

제가 잡으면

‪Tôi mà bắt được, ‪anh phải khao thịt bò nhé.

소고기 쏘는 겁니다

‪Tôi mà bắt được, ‪anh phải khao thịt bò nhé.

‪(성곤태성곤 출동

‪Tôi xuất phát đây.

 버릴까?

‪Muốn ăn đạn à?

‪[한숨]

아이씨

‪Trời ạ.

‪[몽환적인 음악이 새어 나온다]

‪[버스 문이  열린다]

‪[가쁜 숨소리]

‪[몽환적인 음악이 새어 나온다]

조석봉 일병님

‪Binh nhất Cho Suk Bong.

잠시만

‪Chúng ta…

‪(준호저랑 잠시만 ‪얘기  하지 말입니다

‪nói chuyện chút đi.

준호야 잡으러  거야?

‪Jun Ho, cậu đến bắt tôi hả?

그게 아니고

‪Không phải.

 도와주러 왔습니다

‪Tôi đến để giúp anh.

그러니까 잠시만

‪Nên anh làm ơn…

‪(준호조석봉 일뱀 억울한 

‪Tôi biết anh uất ức

답답한   압니다

‪và bức bối thế nào.

그러니까

‪Cho nên…

저랑 잠시만 얘기  하지 말입니다

‪Ta nói chuyện chút nhé.

?

‪Được chứ?

‪[어두운 음악] ‪[준호의 힘주는 신음]

너도  병신으로 아냐?

‪Cậu nghĩ tôi là thằng đần à?

‪[준호의 아파하는 신음]

‪[준호와 석봉의 힘주는 신음]

‪(준호진정하십시오

‪Anh bình tĩnh đi.

‪[석봉의 힘주는 신음]

‪Anh bình tĩnh đi.

싸우러   아닙니다

‪Tôi không đến để đánh nhau.

‪[석봉의 힘주는 신음]

‪Tôi không đến để đánh nhau.

‪[준호의 아파하는 신음]

‪[석봉의 힘주는 신음]

‪(석봉너도  병신으로 보냐고!

‪Cậu cũng nghĩ tôi là tên biến thái à?

‪[힘겨운 신음]

‪(준호싸우기 싫습

‪Tôi không muốn đánh nhau.

‪[석봉의 아파하는 신음]

‪[준호의 거친 신음]

제발 이러지 마십시오

‪Làm ơn, đừng thế này.

‪[준호와 석봉의 거친 숨소리]

‪Làm ơn, đừng thế này.

‪(성곤잡았다 새끼가

‪Bắt được mày rồi.

‪[석봉의 힘주는 신음]

‪[성곤의 놀란 신음]

‪[긴장되는 음악] ‪[거친 숨소리]

‪[놀란 숨소리]

아이씨

‪[준호의 다급한 신음]

아저씨 빼요!

‪Lùi xe lại!

‪[준호의 당황한 신음] ‪(성곤성곤이 

‪Seong Gon à! Gọi cấp cứu nhanh đi!

‪119, 119!

‪Seong Gon à! Gọi cấp cứu nhanh đi!

성곤아

‪Seong Gon à.

‪[울먹이며성곤이 성곤이 

‪Seong Gon à.

‪[한숨]

 빼라고!

‪Lùi xe lại!

‪[사람들의 놀란 신음] ‪[석봉의 다급한 숨소리]

‪(여자뭐야?

‪[석봉의 아파하는 신음] ‪[사람들의 놀란 신음]

‪[아기 울음] ‪[석봉의 놀란 신음]

‪- 미안미안 ‪- (호열석봉아!

‪- Tôi xin lỗi. ‪- Suk Bong à.

‪- (범구조석봉! ‪- (석봉아이씨

‪- Suk Bong! ‪- Lại đây đi, Suk Bong.

‪- (호열석봉아일로  ! ‪- (범구조석봉!

‪- Suk Bong! ‪- Lại đây đi, Suk Bong. ‪Cho Suk Bong!

‪[사람들의 놀란 신음]

‪(호열석봉아! ‪[석봉의 다급한 신음]

‪Suk Bong à.

‪(범구조석봉! ‪[석봉의 가쁜 숨소리]

‪Cho Suk Bong!

‪(석봉씨발비켜!

‪Chết tiệt. Mau tránh ra!

비켜씨발

‪Chết tiệt. Mau tránh ra!

‪- (석봉비켜 ‪- (남자3) 뭐야?

‪Chết tiệt. Mau tránh ra!

‪(범구조석봉!

‪Chết tiệt. Mau tránh ra! ‪Cho Suk Bong!

석봉아!

‪Suk Bong à.

‪[석봉의 당황한 신음]

‪(호열석봉아 ‪사람 치지 사람 치지 

‪Suk Bong à, đừng làm ai bị thương.

석봉아!

‪Suk Bong à, đừng làm ai bị thương.

‪[석봉의 힘주는 신음]

‪(석봉이씨

‪- (호열석봉아 ‪- (석봉비켜

‪Tránh ra!

‪(호열스톱스톱스톱스톱

‪Dừng lại!

‪[사람들의 비명]

‪[호열의 당황한 신음]

‪Thằng này.

‪(범구인마!

‪Thằng này.

‪[석봉의 다급한 신음]

‪[의미심장한 음악] ‪[범구의 가쁜 숨소리]

‪Chết tiệt.

‪(범구씨발

‪Chết tiệt.

내가 3, 4 1, 2

‪Tôi rạp ba, bốn. Cậu rạp một, hai.

‪(호열

‪Tôi rạp ba, bốn. Cậu rạp một, hai.

‪[관객들의 웃음]

‪[영화 소리가 흘러나온다]

‪[거친 숨소리]

‪[호열의 한숨]

‪(호열석봉아

‪Suk Bong à.

‪[관객들의 웃음]

‪[긴장되는 음악]

‪[관객들의 놀란 신음]

‪[관객들이 소란스럽다]

‪[호열의 힘주는 신음]

‪[다급한 숨소리]

‪[석봉의 힘주는 신음]

‪(관객1) 뭐야!

‪Trời ạ, gì thế?

‪(관객2) 미친 또라이들이 ‪영화 보는데진짜

‪Trời ạ, gì thế? ‪Đang xem phim mà làm ồn cái gì…

‪[호열의 놀란 신음] ‪[관객들의 비명]

‪Đang xem phim mà làm ồn cái gì…

‪[긴장감이 고조되는 음악]

‪[거친 숨소리]

내가  그렇게 잘못했는데?

‪Tôi đã làm gì sai hả?

‪(석봉씨발나한테  그러는데!

‪Tại sao lại đối xử với tôi thế hả?

‪[떨리는 숨소리]

‪[거친 숨소리]

한호열

‪Ho Yeol à.

석봉이는?

‪Suk Bong đâu?

‪(호열죄송합니다

‪Xin lỗi.

정말 죄송합니다죄송합니다

‪Thật sự xin lỗi.

죄송합니다

‪Tôi xin lỗi.

‪[용덕의 웃음]

‪(용덕결혼은 했다 그랬나?

‪- Cậu đã kết hôn rồi nhỉ? ‪- Vâng ạ.

‪- (지섭 ‪- (용덕애들은?

‪- Cậu đã kết hôn rồi nhỉ? ‪- Vâng ạ. ‪Có con chưa?

‪(지섭 있습니다 ‪ 둘에 아들 하나 있습니다

‪Ba đứa ạ. Hai gái, một trai.

‪(용덕아이고야 대위 왕성하네

‪Ối chà, dồi dào sinh lực gớm nhỉ.

‪[함께 웃는다]

애들 키우는 

‪Tốt đấy. ‪Nuôi con tốn không ít tiền đâu.

돈이 한두  드는 것도 ‪아닐 긴데?

‪Nuôi con tốn không ít tiền đâu. ‪Cậu yêu nước thật đấy.

진짜 애국자다애국자

‪Cậu yêu nước thật đấy.

‪(지섭감사합니다 ‪[휴대전화 진동음]

‪Cảm ơn ạ.

‪[휴대전화  소리]

‪[용덕이 숨을  내뱉는다]

‪[휴대전화 조작음]

‪(용덕그래

‪Ừ?

?

‪TRUNG SĨ PARK BEOM GU ‪GIỜ ANH VUI RỒI CHỨ? ‪Cái gì?

알았다끊어라

‪Ừ, cúp máy đi.

어이  하지

‪Làm việc cho đàng hoàng chứ. ‪Cậu làm sao thế?

 그랬어?

‪Làm việc cho đàng hoàng chứ. ‪Cậu làm sao thế?

?

‪Dạ?

‪(용덕성남에서 아가 다쳤다  하나

‪Có một lính bị thương ở Seongnam.

조석봉인 놓치고

‪Có một lính bị thương ở Seongnam. ‪Cho Suk Bong đã trốn thoát.

그래서 내가 뭐라드노?

‪Tôi đã nói gì với cậu?

작전은 인원이 넉넉해야 된다 ‪ 하드나

‪Tôi bảo cần bố trí đủ người ‪cho chiến dịch này kia mà.

아이저는 그때 대장님께서 ‪분명 그렇게 지시를 하셔서

‪Nhưng anh đã chỉ thị ‪là không được làm to chuyện.

‪[지섭의 한숨]

‪(용덕어이

‪Này.

작전 실패가 지금 ‪ 대장 탓이라는 거가?

‪Tác chiến thất bại ‪là lỗi của Chỉ huy này à?

 새끼가  면피할라고이씨 ‪[한숨]

‪Cậu đang muốn trốn tránh trách nhiệm à?

아닙니다죄송합니다

‪Không ạ. Xin lỗi ngài.

‪(용덕어이상황 보고 다시  

‪Báo lại tôi nghe nào.

말을 똑바로   새끼야!

‪Nói cho rõ ràng vào, thằng này!

‪[문이  닫힌다]

‪Nói cho rõ ràng vào, thằng này!

‪[헛웃음]

‪(범구수방사 애들은?

‪Lính CDC đâu?

‪(준호 전에 ‪국군 서울 병원으로 후송됐습니다

‪Họ đã được đưa đến ‪Bệnh viện Quân đội Quốc gia Seoul rồi ạ.

다행히 생명엔 지장 없습니다

‪May là anh ấy ‪không bị nguy hiểm đến tính mạng.

‪(범구) [한숨 쉬며그래

‪Vậy thì tốt.

‪(준호저희

‪Chúng tôi…

복귀지 말입니다

‪cần quay về ạ?

‪(범구어차피 완전히 터져 버렸고

‪Ừ. ‪Dù sao chuyện cũng vỡ lở rồi.

경찰도 개입할 테니 알아서 하겠지

‪Cảnh sát sẽ can thiệp. ‪Họ sẽ tự xử lý thôi.

아무튼 일단 복귀하자빨리

‪Nhanh về quân doanh đi.

‪(준호

‪Vâng.

 잠시 화장실  다녀오겠습니다

‪Tôi đi nhà vệ sinh một lát.

‪[범구의 한숨]

‪(범구호열아

‪Ho Yeol à.

‪(호열상병 한호열

‪Hạ sĩ Han Ho Yeol.

‪[호열의 헛기침]

‪Hạ sĩ Han Ho Yeol.

‪(범구잘했다

‪Cậu làm tốt lắm.

‪[라이터를  열며 덤빈  ‪잘했다고

‪May là cậu không đấu với cậu ta.

‪[범구가 라이터를  닫는다]

‪(호열

‪Vâng ạ.

‪[한숨]

‪[어깨를  짚는다]

기영이가 황장수  주소 보냈지?

‪Gi Yeong gửi cậu ‪địa chỉ của Jang Soo rồi nhỉ?

‪(범구경찰한테 전달했고?

‪Cậu đưa cho cảnh sát chưa?

그거 준호한테 있지 말입니다

‪Jun Ho đang giữ nó mà.

‪[휴대전화 진동음]

‪(범구 미친 새끼야! ‪ 지금 어디야?

‪Thằng điên này, cậu đang ở đâu hả?

늦습니다경찰은지금 가야 됩니다

‪Cảnh sát sẽ đến không kịp. ‪Tôi phải đi bây giờ.

?

‪Cái gì hả?

‪(준호조석봉 일병이 ‪바로 움직일 겁니다

‪Cái gì hả? ‪Binh nhất Cho sẽ đến đó ngay.

‪(범구무슨 근거로 새끼야!

‪Sao cậu chắc chắn thế hả?

직감입니다

‪Tôi cảm thấy vậy.

죄송합니다

‪Xin lỗi anh.

안준호!

‪Này, An Jun Ho. Này!

‪[숨을  내뱉는다]

‪[한숨]

한호열

‪Ho Yeol.

‪(범구 하냐?

‪Cậu làm gì vậy hả?

‪(호열   빌리겠습니다

‪Tôi xin phép mượn xe ạ.

‪[호열이 안전벨트를 달칵 채운다] ‪(범구?

‪Tôi xin phép mượn xe ạ.

‪[자동차 시동음]

‪(호열탈영한 안준호 이병 ‪잡아 와야죠

‪Tôi phải đi bắt binh nhì An ‪vì tội đào ngũ.

‪(범구

‪Hả? Này. ‪Này, chờ đã. Này, quay lại đây! Này!

!

‪Này, chờ đã. Này, quay lại đây! Này!

일로  인마!

‪Này, chờ đã. Này, quay lại đây! Này!

‪[범구의 짜증 섞인 신음]

‪[한숨]

‪(사장

‪Này.

 이거 치울  ‪나한테 물어보고 치우라니까?

‪Tôi đã dặn cậu ‪phải hỏi trước khi vứt đi mà.

아니유통 기한이 지나서

‪Nó đã hết hạn rồi ạ.

‪(사장아이돌았나 ‪어디서 말대꾸를

‪Điên rồi à? Còn dám trả treo.

‪Này.

유통 기한이 지났다고 바로바로 치우면

‪Cứ thấy hết hạn là vứt ngay

적자 나는 ?

‪thì tiền lỗ cửa hàng ai chịu?

네가 메꿀 거야?

‪Cậu sẽ bù tiền vào hả?

죄송합니다잘하겠습니다

‪Xin lỗi, tôi sẽ làm tốt hơn.

‪(사장다시 채워 

‪Bỏ vào lại đi.

아이군필이라 뽑아 놨더니만 ‪진짜

‪Tưởng đi lính rồi sẽ thông minh lắm chứ.

‪[휴대전화 진동음]

‪[우유 팩을  내려놓는다]

‪(장수아휴씨발 새끼진짜 ‪[도어  작동음]

‪Thằng khốn đó thật là.

언제 죽이지?

‪Khi nào giết hắn nhỉ?

어휴군대에 있을 때가 좋았다씨발

‪Cuộc sống trong quân đội ‪còn tốt hơn nhiều. Chết tiệt.

‪[초인종이 울린다]

‪[도어  작동음]

황장수 병장님 ‪전화를  이렇게  받으십니까?

‪Trung sĩ Hwang, ‪sao anh không chịu bắt máy thế hả?

뭐냐?

‪Gì đây?

꿈이냐이거?

‪- Tôi đang mơ à? ‪- Không phải mơ.

 아닙니다지금 시간이 없어 가지고

‪- Tôi đang mơ à? ‪- Không phải mơ. ‪Chúng ta không có thời gian. ‪Anh biết binh nhất Cho mà.

‪(준호조석봉 일병 있잖습니까

‪Chúng ta không có thời gian. ‪Anh biết binh nhất Cho mà.

아니씨발

‪Khốn kiếp.

아니꿈에 나와도 좆같은 새끼가 ‪ 좆같은 새끼 얘기를 하고 있어?

‪Một tên khốn đến hỏi chuyện ‪của tên khốn khác. Chuyện gì đây?

‪[떨리는 숨소리]

조석봉 일병이 찾아올 겁니다

‪BInh nhất Cho sẽ đến tìm anh.

?

‪Cái gì?

잠시만   열어 주십시오 ‪지금 위험해서

‪- Để tôi vào. Anh đang gặp nguy hiểm. ‪- Biết rồi.

알았어알았어

‪- Để tôi vào. Anh đang gặp nguy hiểm. ‪- Biết rồi.

알았어고맙다

‪Biết rồi. Cảm ơn nhé. Về cẩn thận.

조심히 가라

‪Biết rồi. Cảm ơn nhé. Về cẩn thận.

‪(준호잠깐만

‪Khoan đã.

‪[준호의 한숨]

미치겠네진짜

‪Điên mất thôi, thật là.

‪[준호의 다급한 숨소리]

미치겠네

‪Điên thật.

‪[의미심장한 효과음]

‪[호열의 한숨] ‪[경적이 여기저기서 울린다]

범구  탓이 아니야이거

‪Không phải lỗi của Beom Gu.

경기도 교통은 미래가 없어요

‪Giao thông ở Gyeonggi vô vọng rồi.

얘는 전화를   받는 거야?

‪Sao cậu ta không nghe máy chứ?

‪[휴대전화 진동음]

여보세요

‪Alô?

‪(경비원들어가세요 ‪[주민들이 인사한다]

‪- Chào mọi người. ‪- Chào.

‪(준호아니엄마그게 아니고

‪Không phải đâu, mẹ à. ‪Không như mẹ nghĩ đâu. Con làm xong rồi.

 했어

‪Không phải đâu, mẹ à. ‪Không như mẹ nghĩ đâu. Con làm xong rồi.

아유아이올라간다니까요?

‪Dạ. Con sẽ về nhà sớm thôi.

잠시만

‪Vâng, đợi con nhé. Vâng.

‪(호열뭐라는 거야?

‪Cậu đang nói gì vậy hả?

죄송합니다경비 아저씨 때문에

‪Xin lỗi anh. Vì chú bảo vệ đang nhìn.

‪(호열황장수 만났어?

‪Gặp Jang Soo chưa?

‪[한숨]

‪Đợi đó đi. Tôi đang trên đường rồi.

있어  지금 가는 중이니까

‪Đợi đó đi. Tôi đang trên đường rồi.

잠시만 말입니다 ‪[긴장되는 음악]

‪Đợi tôi một lát.

‪(준호저기요

‪Này anh.

누구세요?

‪Anh là ai thế?

‪[엘리베이터 도착음] ‪아이죄송합니다

‪À, xin lỗi anh.

‪[엘리베이터 문이 스르륵 열린다]

‪À, xin lỗi anh.

‪[한숨]

‪[자동차 시동음]

‪[긴장되는 음악]

조석봉 일뱀!

‪Binh nhất Cho Suk Bong!

‪[입차 경고음]

‪[준호의 힘주는 신음] ‪[타이어 마찰음]

‪[준호의 힘겨운 신음]

‪[석봉의 힘주는 신음] ‪(준호조석봉 일병님

‪Binh nhất Cho.

조석봉 일뱀잠시만

‪Binh nhất Cho. Đợi đã!

‪[석봉의 다급한 숨소리]

‪[준호의 아파하는 신음]

‪(준호죄송합니다

‪Xin lỗi ạ.

‪(석봉비켜!

‪[준호의 힘주는 신음]

조석봉 일뱀!

‪Binh nhất Cho!

그만 데려가겠습니다

‪Sẽ xong nhanh thôi.

‪(석봉씨발 ‪[준호의 힘주는 신음]

‪Chết tiệt!

‪[석봉의 아파하는 신음]

죄송합니다

‪Xin lỗi anh.

‪[소란스럽게 싸운다]

‪[전기 충격기 작동음] ‪[준호의 힘겨운 신음]

‪[거친 숨소리]

‪(석봉준호야

‪Jun Ho à.

‪[석봉의 거친 숨소리]

‪[수갑을 달그락거리며너도 ‪박성우 깠잖아그렇지?

‪Cậu cũng đánh Park Sung Woo mà.

‪[수갑을 달칵 채운다]

미안해

‪Xin lỗi cậu.

‪[엘리베이터 도착음]

‪[가방을  연다]

‪[긴장되는 음악]

‪[엘리베이터 도착음]

‪[떨리는 숨소리]

‪[초침이 째깍거리는 효과음]

‪[초인종이 울린다]

‪(장수오타쿠 보고 싶었구나?

‪Otaku, mày nhớ tao lắm à?

‪[석봉의 아파하는 신음]

‪Otaku, mày nhớ tao lắm à?

상또라이 새끼씨발 하냐?

‪Thằng thần kinh. Mày đang làm gì vậy? ‪Phải đứng dậy chào cấp trên của mày chứ.

고참을 봤으면 ‪벌떡 일어나서 경례를 해야지

‪Phải đứng dậy chào cấp trên của mày chứ.

‪[겁먹은 신음]

‪[웃으며?

‪Mày sao thế?

여전히 무서워?

‪Vẫn còn sợ tao à?

막상 만나니까  되겠어?

‪Thấy tao thì sợ run người rồi à?

‪Này.

  물어보자 ‪[거친 숨소리]

‪Này. ‪Tao hỏi mày nhé.

  어쩌고 싶은 건데?

‪Rốt cuộc mày định làm gì tao hả?

아이 제대했잖아?

‪Tao đã xuất ngũ rồi mà.

 끝났잖아

‪Hết cả rồi mà.

  어쩌고 싶은 거냐고

‪Mày còn muốn làm gì tao nữa hả?

?

‪Hả?

아니아니

‪Mà này.

아니네가  어쩔 수는 있다고 ‪생각한 거냐?

‪Mày thật sự nghĩ mày làm gì tao được hả?

‪[버럭 하며!

‪Hả?

대답해 폐급 새끼야!

‪Trả lời tao đi, thằng biến thái!

‪[씩씩거린다]

언제까지

‪Rốt cuộc

 지랄을 하려 했는지

‪mày muốn làm đến mức nào hả?

대답해 개새끼야!

‪Trả lời đi, thằng khốn!

씨발 새끼야

‪Thằng khốn này.

‪[석봉의 거친 숨소리]

‪[장수가 씩씩거린다]

 떠십니까?

‪Sao anh lại run thế?

?

‪Cái gì?

‪[웃음]

‪(석봉무서우십니까?

‪Anh sợ à?

이런 미친 새끼가 ‪[문이 덜컥 열린다]

‪Thằng điên này.

‪(주민 ‪조용히  합시다

‪Giữ trật tự chút đi.

신고하기 전에

‪Coi chừng tôi báo cảnh sát.

‪(장수하세요씨발 ‪ 새끼 범죄자 새끼니까

‪Gọi đi. Thằng này là tội phạm đấy.

‪[석봉의 힘주는 신음] ‪[장수의 아파하는 신음]

‪Gọi đi. Thằng này là tội phạm đấy.

‪[몽환적인 음악]

‪[웃음]

 새끼 내가 부쉈어이씨

‪Thằng khốn đó sợ mình rồi.

‪[웃음]

‪Thằng khốn đó sợ mình rồi.

씨발

‪Thằng khốn chó chết.

좆도 아닌 새끼뒈지려고

‪Thằng khốn chó chết.

아이씨

씨발

‪Khốn kiếp!

‪(석봉씨발

‪Khốn kiếp!

‪[석봉의 웃음]

내가 무서워씨발

‪Mày sợ tao rồi hả, thằng khốn?

씨발내가 무섭냐고 씨발 새끼야

‪Mày sợ tao rồi hả, thằng khốn? ‪Mày sợ tao rồi hả, thằng khốn?

씨발!

‪Thằng khốn đó cũng thường thôi!

좆도 아닌 씨발

‪Thằng khốn đó cũng thường thôi!

‪[석봉의 웃음]

‪[석봉의 아파하는 신음]

‪[호열이 수갑을 잘그락거린다]

‪[준호의 힘주는 신음] ‪(석봉씨발

‪Tại sao…

‪- (석봉씨발… ‪- (준호미안합니다

‪- Chết tiệt, tại sao… ‪- Xin lỗi anh.

‪[호열이 수갑을 달칵 채운다] ‪씨발!

‪- Chết tiệt, tại sao… ‪- Xin lỗi anh.

씨발

‪Tại sao hả? Khốn kiếp.

씨발이제 시작이라고씨발 놈아

‪Tao chỉ mới bắt đầu thôi, thằng khốn. ‪- Xin lỗi anh. ‪- Chết tiệt!

‪- (석봉씨발! ‪- (준호미안합니다

‪- Xin lỗi anh. ‪- Chết tiệt!

‪[석봉이 씩씩거린다]

‪- Xin lỗi anh. ‪- Chết tiệt!

‪(장수개새끼잡혔네이거?

‪- Bắt được thằng điên đó rồi à. ‪- Mày…

‪[석봉의 분한 신음] ‪  씨발 놈아! ‪ 거기까지야 개새끼야

‪- Bắt được thằng điên đó rồi à. ‪- Mày… ‪Thằng bệnh hoạn, mày cũng chỉ có thế thôi!

씨발 새끼야 거기 가만있어

‪Thằng khốn, có giỏi thì mày đứng yên đó.

‪(석봉씨발 놈아!

‪Thằng khốn, có giỏi thì mày đứng yên đó.

씨발이거 경찰서 가냐?

‪Thằng khốn, có giỏi thì mày đứng yên đó. ‪- Giờ giao nó cho cảnh sát hả? ‪- Khốn kiếp.

‪- (석봉씨발씨발… ‪- (장수 감옥 가지?

‪- Giờ giao nó cho cảnh sát hả? ‪- Khốn kiếp. ‪Nó phải vào tù chứ?

‪(준호 개씨발 

‪Thằng khốn!

‪- (석봉씨발진짜 ‪- (호열

‪- Này. ‪- Khốn kiếp.

장수야

‪Jang Soo à.

‪[석봉이 씩씩거린다]

‪Jang Soo à.

 전역한  다행으로 알아

‪Mày nên thấy may vì đã xuất ngũ đi.

‪[거친 숨소리]

‪(장수씨발뭐라냐? ‪씨발병신들이

‪Bọn mày nói gì vậy hả, lũ thần kinh?

 씨발 놈아 ‪ 거기 가만있어씨발!

‪Thằng khốn, mày đứng lại đó cho tao!

‪(석봉씨발 ‪ 새끼 잡으라고씨발!

‪Bắt thằng khốn đó lại đi! Chết tiệt!

준호야 ‪ 새끼 잡아제발 씨발!

‪Jun Ho à, ‪bắt thằng khốn đó lại đi! Chết tiệt.

잡으라고씨발!

‪Bắt thằng khốn đó lại đi! Chết tiệt!

‪[범구의 한숨]

‪[휴대전화 진동음]

 뜨면 너희  ‪탈영 처리 하려 그랬어

‪Tôi đã định đến sáng ‪thì đưa hai cậu vào danh sách đào ngũ.

‪(호열동절기라 ‪해가 늦게 뜨지 말입니다

‪Tôi đã định đến sáng ‪thì đưa hai cậu vào danh sách đào ngũ. ‪Mùa đông nên mặt trời mọc trễ lắm ạ.

‪[한숨]

 새끼들

‪Mấy thằng khốn này.

‪[한숨]

‪(범구호열아

‪Ừ, Ho Yeol à.

경찰이랑 마무리하고 복귀해

‪Thu xếp với cảnh sát rồi về đơn vị đi.

그래고생하고

‪Vất vả rồi.

‪[떨리는 숨소리]

‪(범구조석봉

‪Cho Suk Bong.

죽인다고 복수가 아니다

‪Giết người không phải là cách trả thù.

‪[울컥하는 신음]

사람이 죽을  되면 반성할  같냐?

‪Cậu nghĩ lúc sắp chết ‪họ sẽ thấy hối hận à?

그냥 그러고 죽는 거야

‪Họ chỉ chết vậy thôi.

존나게 평화롭게

‪Một cách vô cùng yên ổn.

그럼 죽인 사람은?

‪Còn kẻ giết người thì sao?

그때 가서 후회하지

‪Sẽ hối hận muốn chết.

‪'씨팔'

‪"Khốn kiếp. Thằng khốn đó ‪chết rồi cũng đếch thấy có lỗi.

‪'뒈진 새끼는 ‪아무것도 반성  했는데'

‪"Khốn kiếp. Thằng khốn đó ‪chết rồi cũng đếch thấy có lỗi.

‪'이젠 책임이고 나발이고 ‪ 수가 없네이거씨발'

‪Nhưng giờ cũng đã quá muộn ‪để bắt nó chịu trách nhiệm".

그러면서 평생 후회한다

‪Rồi cậu sẽ hối hận cả đời…

‪'살려 둘걸'

‪rằng đáng ra nên để hắn sống,

‪'살려 두고 책임지게 할걸'

‪vậy thì hắn mới chịu trách nhiệm được.

‪(석봉) [떨리는 목소리로잘난 척은

‪Nhảm nhí.

?

‪Cái gì?

 알고 있었으면서

‪Các người biết tất cả.

다들 방관했으면서

‪Nhưng vẫn chỉ biết đứng nhìn.

조석봉 일뱀

‪Binh nhất Cho.

 내가 벌을 받아야 되는데? ‪[긴장되는 음악]

‪Tại sao tôi phải bị phạt?

‪- 나쁜   새낀데! ‪- (범구조석봉!

‪- Hắn mới là kẻ sai! ‪- Cho Suk Bong!

‪(석봉 내가 ‪벌을 받아야 되는데!

‪Tại sao tôi phải bị phạt? ‪- Tại sao? ‪- Anh Suk Bong!

‪- (준호석봉이 석봉이 ! ‪- (석봉씨발씨발!

‪- Tại sao? ‪- Anh Suk Bong! ‪- Tại sao? Tại sao hả? ‪- Suk Bong!

‪(준호석봉이 그만석봉이  ‪석봉이 그만해

‪- Anh Suk Bong! Dừng lại đi! ‪- Tại sao? Chết tiệt! Tại sao chứ?

 

 

 


No comments: