Search This Blog



  성+인물: 일본 편 1

Chuyện Người Lớn: Nhật Bản 1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



[동엽] 자‬‪Vâng.‬
‪[동엽]‬‪Tôi đang ở Nhật Bản‬ ‪cùng người em thân yêu Si Kyung.‬ ‪Chúng tôi đang ở Nhật Bản.‬
‪[시경] 여기 시부야역‬ ‪코사텐이라고 되게 유명한…‬‪Đây là ngã tư Shibuya nổi tiếng.‬
‪이제 보세요‬ ‪사람들 지나가는 거, 쫙 한 번에‬‪Anh nhìn mọi người băng qua đường đi.‬
‪[동엽의 탄성]‬
‪[동엽] 이게 뭐‬ ‪뉴스나 다른 프로그램에‬‪Đây là cảnh thường thấy trên bản tin.‬
‪- [시경의 호응]‬ ‪- 위에서 찍을 때‬‪- Phải đấy.‬ - Cảnh quay từ trên cao
‪뭐, 횡단보도 다 같이 건너는‬ ‪바로 거기지‬‪khi người ta đồng loạt‬ băng qua vạch sang đường.
‪[시경] 그렇지, 그렇지‬‪khi người ta đồng loạt‬ băng qua vạch sang đường. ‪Đúng vậy.‬ ‪Ta đang ở nơi đông đúc nhất Tokyo.‬
‪- [시경]‬ ‪- [동엽] 그렇지‬‪Đúng vậy.‬ ‪Ta đang ở nơi đông đúc nhất Tokyo.‬ ‪Đúng rồi.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Nhưng điều mà chúng tôi‬ ‪thấy quan trọng không kém…‬
‪- 우리가 건강하게 [웃음]‬ ‪- [시경] 아니지‬‪- chính là bàn luận lành mạnh về tình dục.‬ ‪- Không.‬
‪- 아, 왜‬ ‪- [동엽] 어딜 가‬‪- Cậu đi đâu vậy?‬ ‪- Sao lại là "chúng tôi"?‬
‪[동엽의 웃음]‬‪Chỉ có anh thấy thế thôi.‬
‪그래서 성에 관련해서‬‪Thế nên vì nói chuyện về tình dục,‬
‪정말 가깝고도 먼 나라라고 하는‬ ‪일본을 와 봤습니다‬‪chúng tôi đã đến Nhật Bản,‬ ‪một đất nước tuy gần mà xa.‬
‪어, 그래서‬ ‪평소에 그냥 여행 다니면‬‪Chúng tôi sẽ trò chuyện thân mật‬ ‪cùng rất nhiều người‬
‪절대 체험할 수 없고 만날 수 없는‬‪Chúng tôi sẽ trò chuyện thân mật‬ ‪cùng rất nhiều người‬
‪그런 성과 관련된 인물들을‬‪mà ta sẽ khó gặp được‬ ‪trong chuyến du lịch bình thường đến đây.‬
‪우리가 만나면서‬ ‪이야기를 나눠 보는 건데‬‪mà ta sẽ khó gặp được‬ ‪trong chuyến du lịch bình thường đến đây.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪TRÒ CHUYỆN THÂN MẬT CÙNG NHIỀU NGƯỜI‬
‪[일본어로]‬‪Xin phép.‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- [동엽이 웃으며 호응한다]‬‪Chào mừng. Rất vui được gặp các anh.‬
‪반갑습니다‬‪Chào mừng. Rất vui được gặp các anh.‬
‪[동엽이 한국어로] 자‬ ‪이쪽으로 오세요‬‪Mời các bạn lại đây.‬
‪[여자가 일본어로] 대단해‬‪Không ngờ ta lại đến quán bar tiếp viên.‬
‪- [시경이 한국어로]‬ ‪- [동엽의 웃음]‬‪Không ngờ ta lại đến quán bar tiếp viên.‬
‪- [동엽의 감탄]‬ ‪- [시경의 웃음]‬
‪- [남자가 일본어로]‬ ‪- [동엽의 웃음]‬‪Chào mừng.‬ ‪Rất vui được gặp.‬
‪[사람들의 웃음과 감탄]‬
‪[드래그 퀸] 저희는‬ ‪드래그 퀸이라고…‬‪Chúng tôi là‎ drag queen.‬
‪- [장난스러운 입소리]‬ ‪- [익살스러운 효과음]‬
‪[한국어로] 또 체험하고 싶어도‬ ‪체험하기 힘든‬‪Ta sẽ được trải nghiệm những điều‬ ‪mà dù muốn cũng không dễ gì có được.‬
‪어떤 그런 경험들을‬ ‪이 프로그램을 통해서 하게 되니깐‬‪Ta sẽ được trải nghiệm những điều‬ ‪mà dù muốn cũng không dễ gì có được.‬
‪[동엽]‬‪Nên tôi vô cùng mong đợi.‬
‪저도 기대하고 있습니다‬‪Tôi cũng vậy.‬
‪- [시경의 괴로운 신음]‬ ‪- [남자의 힘주는 신음]‬‪HÉT‬
‪[남자] 하나!‬‪Khép chân lại! Đạo diễn đang quay đấy.‬
‪- [동엽]‬ ‪- [남자] 하나‬‪Khép chân lại! Đạo diễn đang quay đấy.‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[익살스러운 효과음]‬‪"Để ý đến tôi nữa."‬
‪[여자가 일본어로]‬‪Dễ thương quá.‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬
‪[여자들의 탄성]‬
‪[동엽이 한국어로] 아니야‬ ‪아, 이분들…‬‪Không. Mấy bạn ấy…‬
‪[동엽의 괴로운 신음]‬
‪[화기애애하다]‬
‪- [사람들의 기합]‬ ‪- [리드미컬한 음악이 흐른다]‬
‪- [시경]‬ ‪- [동엽의 웃음]‬‪Tự nhiên cứ nghĩ đến mẹ.‬
‪[시경]‬‪Như sắp bị mắng đến nơi vậy.‬
‪[동엽이 손가락을 딱 튀기며] 너무‬ ‪기가 막힌 게‬‪Điều đáng kinh ngạc ở đây là‬
‪시경이가 몇 년 전부터‬ ‪혼자 독학으로‬‪vài năm trước,‬ ‪Si Kyung đã bắt đầu tự học tiếng Nhật.‬
‪일본어를 계속 공부했단 말이에요‬‪vài năm trước,‬ ‪Si Kyung đã bắt đầu tự học tiếng Nhật.‬
‪- [한숨]‬ ‪- 이 프로그램을 위해서‬‪Như thể cậu ấy học tiếng Nhật‬ ‪để chuẩn bị cho chương trình này vậy.‬
‪일본어를 공부한 셈이 되는 거야‬‪Như thể cậu ấy học tiếng Nhật‬ ‪để chuẩn bị cho chương trình này vậy.‬
‪- [함께 웃는다]‬ ‪- [시경] 어떤 셈이에요?‬‪Sao lại như vậy?‬
‪[동엽] 나는 궁금한 게‬ ‪너무 많으니깐‬‪Tôi tò mò rất nhiều thứ‬ ‪nên sẽ đặt câu hỏi liên tục‬
‪막 계속 물어볼 테고‬‪Tôi tò mò rất nhiều thứ‬ ‪nên sẽ đặt câu hỏi liên tục‬
‪시경이가 나 대신‬ ‪일본어로 물어봐 줄 테고‬‪và Si Kyung sẽ phiên dịch‬ ‪sang tiếng Nhật cho tôi.‬
‪동시 통역사가 나한테 다‬‪Còn phiên dịch viên riêng‬ ‪sẽ cập nhật cho tôi qua tai nghe.‬
‪이렇게 인 이어를 통해서‬ ‪얘기를 해 줄 텐데‬‪Còn phiên dịch viên riêng‬ ‪sẽ cập nhật cho tôi qua tai nghe.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪- Không phải máy trợ thính à?‬ ‪- Không phải.‬
‪[동엽]‬‪mà tay không phải vấy bẩn.‬
‪[시경] 아니야, 형‬‪Vì đã có Si Kyung vấy bẩn giùm tôi rồi.‬ ‪Không, chắc họ cũng hiểu‬ ‪tôi bất đắc dĩ phải phiên dịch thôi.‬
‪[동엽의 웃음]‬‪Không, chắc họ cũng hiểu‬ ‪tôi bất đắc dĩ phải phiên dịch thôi.‬
‪[동엽] 만날 사람들이 많으니깐‬‪- Chúng ta cần gặp rất nhiều người.‬ ‪- Vậy ta đi nhé?‬
‪- 일단, 어‬ ‪- [시경] 이동을 해 볼까요?‬‪- Chúng ta cần gặp rất nhiều người.‬ ‪- Vậy ta đi nhé?‬
‪[동엽]‬‪Ôi, tuyệt ghê.‬
‪[동엽]‬‪- Tay tôi lạnh cóng rồi.‬ ‪- Vâng?‬
‪[매혹적인 효과음]‬‪Ôi, ơ kìa!‬ ‪Tôi cóng tay ấy mà.‬
‪[동엽의 웃음]‬
‪[전철 덜컹거리는 소리]‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪NHẬT BẢN‬
‪"일본"‬‪NHẬT BẢN‬
‪- [웃음]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬
‪[시경] 여기는‬ ‪아키하바라라는 곳인데요‬‪Đây chính là Akihabara.‬
‪- 아키하바라면‬ ‪- [동엽] 아키하바라‬‪- Akihabara là…‬ ‪- Akihabara.‬
‪- [시경]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪…thánh địa của đồ điện tử,‬
‪- [시경]‬ ‪- [동엽] 아, 그렇지‬‪thánh địa của các otaku.‬ ‪Đúng rồi.‬
‪[시경] 뭔가 그런 취미의 끝‬‪Tôi nghe nói đây là nơi‬
‪마니아들의‬ ‪어떤 끝을 충족시켜 주는‬‪có rất nhiều thứ‬ ‪có thể giúp thỏa mãn mọi nhu cầu‬
‪그런 게 되게 많은 장소라고‬ ‪난 들었어‬‪của các tín đồ đam mê.‬
‪아, 벌써 'DVD', 'CD'‬‪Chưa gì đã thấy có DVD, CD, thần tượng,‬
‪'아이도루', '게무', '애니메이션'‬‪Chưa gì đã thấy có DVD, CD, thần tượng,‬ ‪trò chơi điện tử,‬ ‪anime, truyện tranh, sở thích…‬
‪'코믹', '하비'‬‪trò chơi điện tử,‬ ‪anime, truyện tranh, sở thích…‬
‪한 번도 못 가 봤지만 메이드 카페‬‪Có cả cà phê hầu gái mà tôi chưa từng đến.‬
‪메이드가 나와서 상황 설정이 있는‬‪Đó là nơi ta sẽ nhập vai‬ ‪cùng các cô hầu gái.‬
‪[동엽] 아, 우린 그거를‬ ‪꽁트로만 해 가지고‬‪- Ta thường chỉ làm vậy trong các vở diễn.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪근데 그게 이제 실제 있는 거지‬‪- Nhưng đây lại có thật ngoài đời.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪- 실제로 있대‬ ‪- [동엽] 어‬‪- Nhưng đây lại có thật ngoài đời.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[시경] 하여튼 성인물도‬ ‪무조건 여기 많이 있고‬‪Nói chung,‬ ‪ở đây có rất nhiều nội dung người lớn.‬
‪[동엽] 그렇지, 그렇지‬‪Phải đấy.‬
‪연예인들 얘기 들었을 때는‬‪Tôi nghe người nổi tiếng khác nói‬
‪성인용품 샵이나 뭐‬ ‪이런 것들이 있는데‬‪ở đây có các cửa hàng đồ chơi người lớn.‬
‪한번 가 보고 싶어서‬ ‪가려고 했는데‬‪Họ cũng muốn vào thử‬
‪- 한국 사람들이 너무 많아서‬ ‪- [함께 웃는다]‬‪nhưng lại rất đông người Hàn Quốc‬
‪차마 못 갔다고 뭐, 그런 얘기를‬‪- nên không vào được.‬ ‪- Tôi chưa từng đến cửa hàng nào ở Hàn.‬
‪난 한 번도 못 가 봤어요‬ ‪한국에서도‬‪- nên không vào được.‬ ‪- Tôi chưa từng đến cửa hàng nào ở Hàn.‬
‪- [동엽] 아, 그렇지‬ ‪- [시경] 형은 가 보지 않았어?‬‪- Tôi hiểu chứ.‬ ‪- Anh cũng chưa đến sao?‬ ‪Ôi trời, chưa đâu.‬
‪[동엽] 아이, 아이‬ ‪아유, 아유, 아유‬‪Ôi trời, chưa đâu.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 외국에선?‬‪- Nước ngoài thì sao?‬ ‪- Ôi…‬
‪[동엽] 아이‬‪- Nước ngoài thì sao?‬ ‪- Ôi…‬
‪- 못 가 봤어, 못 가 봤어, 진짜‬ ‪- [시경] 아, 진짜?‬‪- Chưa từng, thật đấy.‬ ‪- Thật ạ?‬
‪왜 이렇게 대답하는 데‬ ‪시간이 오래 걸려‬‪- Chưa từng, thật đấy.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪- Vậy sao anh trả lời lâu vậy?‬ ‪- Đâu có.‬
‪아니, 아니야‬‪- Vậy sao anh trả lời lâu vậy?‬ ‪- Đâu có.‬
‪[시경] 하여튼 메인 거리로‬ ‪한번 들어가 보죠‬‪- Vào con phố chính thôi.‬ ‪- Được.‬
‪- [경쾌한 음악]‬ ‪- [동엽] 오케이‬‪- Vào con phố chính thôi.‬ ‪- Được.‬ ‪TIẾN VÀO AKIHABARA…‬
‪- [동엽] 어? 뭐지?‬ ‪- [시경] 왜?‬‪- Ơ.‬ ‪- Sao vậy?‬ ‪Gì kia nhỉ?‬
‪- [동엽] 어? 어?‬ ‪- [의미심장한 효과음]‬‪Ô kìa?‬
‪[시경의 놀란 탄성]‬
‪[웃으며] 아, 대박이다‬‪Quá đỉnh.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪여기까지 왔는데‬ ‪한번 말 걸면 대답해 줄까?‬‪Đã đến tận đây rồi,‬ ‪ta có nên nói chuyện với họ không?‬
‪- [동엽] 어, 막 화내면 어떡하지?‬ ‪- [함께 웃는다]‬‪Nhỡ họ nổi giận thì sao?‬
‪[시경] 나도 나보다 큰 사람‬ ‪인터뷰해 본 적이 없었거든‬‪Tôi cũng chưa phỏng vấn‬ ‪người cao hơn mình bao giờ.‬
‪[동엽] 자, 자, 어, 한번…‬‪Được rồi. Hay mình…‬
‪[시경] 뒤에서부터 접근하는 건‬ ‪예의가 없는 거 아닐까?‬‪- Tiến tới từ phía sau thì hơi thất lễ.‬ ‪- Phải rồi.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 자, 요렇게 빙 돌아볼까?‬‪- Hay ta đảo một vòng nhé?‬ ‪- Hướng này.‬
‪[동엽] 요렇게, 요렇게‬ ‪아, 잠깐만, 잠깐만, 잠깐만‬‪- Hay ta đảo một vòng nhé?‬ ‪- Hướng này.‬ ‪Khoan đã.‬
‪우리가 앞으로 갈 때마다‬ ‪계속 뒤를 돌고 있어‬‪Họ cứ quay lưng lại với mình.‬
‪어떡하지?‬‪Làm sao đây?‬
‪[일본어로]‬‪Xin lỗi, hai bạn có thể dành ít phút chứ?‬
‪[한국어로]‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Trang phục ấn tượng ghê.‬
‪[일본어로]‬‪Các bạn đang làm công việc gì vậy?‬
‪[드래그 퀸1]‬‪Chúng tôi là ‎drag queen‎.‬
‪[드래그 퀸1]‬‪Những người trình diễn‬ ‪với các trang phục nữ giới lộng lẫy.‬ ‪Chúng tôi đang trình diễn‬ ‪để thu hút sự chú ý của mọi người.‬
‪[시경이 한국어로] 퍼포먼스를‬ ‪하고 있대‬‪Họ bảo họ ăn mặc như vậy để trình diễn.‬
‪- [동엽의 탄성]‬ ‪- 이런 분장을 하시고‬‪Họ bảo họ ăn mặc như vậy để trình diễn.‬
‪[동엽] 아, 그럼‬ ‪이렇게 카메라로 찍는 게‬‪Vậy ta quay họ như thế này‬ ‪có bất lịch sự không?‬
‪실례가 아닌 거죠?‬‪Vậy ta quay họ như thế này‬ ‪có bất lịch sự không?‬ ‪Quay phim như vậy‬ ‪có bất lịch sự với các bạn không?‬
‪[시경이 일본어로]‬‪Quay phim như vậy‬ ‪có bất lịch sự với các bạn không?‬
‪[드래그 퀸1]‬‪- Không sao đâu. Được mà.‬ ‪- Không sao cả.‬
‪- [드래그 퀸2]‬ ‪- [경쾌한 음악]‬‪- Không sao đâu. Được mà.‬ ‪- Không sao cả.‬
‪[세레스티아]‬‪Tôi là Cerestia Grown,‬ ‪drag queen‎ cao nhất Nhật Bản.‬
‪- [드래그 퀸들] 잘 부탁드려요‬ ‪- [시경] 잘 부탁드려요‬‪- Hân hạnh được gặp các anh.‬ ‪- Rất hân hạnh.‬
‪[카토, 세레스티아의 탄성]‬‪- Hân hạnh được gặp các anh.‬ ‪- Rất hân hạnh.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[사람들의 탄성과 웃음]‬
‪[동엽이 한국어로] 혹시‬ ‪저도 모르게‬‪Chuyển lời với họ giúp tôi là‬ ‪nếu trong lúc nói chuyện‬
‪눈을 보고 얘기를 듣다가‬‪Chuyển lời với họ giúp tôi là‬ ‪nếu trong lúc nói chuyện‬
‪잠깐 밑을 내려다본 게 실례면‬ ‪죄송하다고‬‪mà mắt tôi vô thức đưa xuống dưới‬ ‪và khiến họ khó chịu thì cho tôi xin lỗi.‬
‪- [카토의 웃음]‬ ‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬‪ÁNH MẮT HƯỚNG XUỐNG DƯỚI…‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [동엽의 탄성]‬‪- Chúng tôi không khó chịu đâu.‬ ‪- Không sao.‬ ‪Họ nói không sao đâu.‬
‪[매혹적인 효과음]‬‪Không sao hết, thật đấy.‬
‪[동엽의 웃음]‬‪Không sao hết, thật đấy.‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪Chúng tôi làm nghề ‎drag queen‎.‬
‪[카토, 세레스티아]‬‪- Vâng.‬ ‪- Phải rồi.‬
‪[동엽이 한국어로] 저희‬ ‪아키하바라‬‪Đây là lần đầu tiên‬ ‪chúng tôi dạo quanh Akihabara.‬
‪지금 처음 이렇게‬ ‪거리 돌아다니는 건데‬‪Đây là lần đầu tiên‬ ‪chúng tôi dạo quanh Akihabara.‬
‪어디 추천해 줄 만한 데 없냐고‬‪Các bạn giới thiệu vài nơi được chứ?‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [일본어로]‬‪Các anh có nghe đến‬ ‪phòng chiếu VR người lớn chưa?‬
‪[저마다 일본어로 대화한다]‬‪- VR.‬ ‪- VR?‬
‪[시경이 한국어로] 아, DVD방인데‬ ‪VR로 보는 DVD방이 있대‬‪Đó là phòng chiếu DVD‬ ‪nhưng sẽ xem qua kính VR.‬
‪[동엽의 탄성]‬‪ĐỀ XUẤT CỦA ‎DRAG QUEEN‬ ‪1. PHÒNG VR NGƯỜI LỚN‬
‪[일본어로]‬‪Đằng kia có cửa hàng đồ chơi người lớn,‬ ‪tên là Love Merci.‬
‪[시경이 한국어로] 지하 1층부터‬ ‪4층까지가 다 성인용품 파는 데고‬‪- Từ tầng hầm đến tầng bốn.‬ - Cả tòa nhà sao?
‪[일본어로]‬‪- Từ tầng hầm đến tầng bốn.‬ - Cả tòa nhà sao? ‪Toàn bộ tòa nhà.‬
‪[동엽이 한국어로]‬‪Tòa nhà đó bao nhiêu tiền?‬ ‪Anh muốn mua cả tòa nhà sao?‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- [일본어로]‬‪Anh muốn mua cả tòa nhà sao?‬
‪[동엽이 한국어로] 굉장히‬ ‪매력적인 빌딩이라고‬‪- Tôi thấy nó rất cuốn.‬ ‪- Anh ấy thấy nó cuốn hút.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [일본어로]‬‪- Tôi thấy nó rất cuốn.‬ ‪- Anh ấy thấy nó cuốn hút.‬ ‪Tòa nhà cuốn hút.‬
‪[동엽이 한국어로] 멋진 포즈‬ ‪저희가 카메라로 이렇게 좀…‬‪Bảo họ tạo dáng để quay được chứ?‬ ‪Các bạn tạo dáng thật ngầu‬ ‪một lần cuối nhé?‬
‪[일본어로]‬‪Các bạn tạo dáng thật ngầu‬ ‪một lần cuối nhé?‬ ‪Tất nhiên rồi.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Cả hai bạn đều cao.‬
‪[저마다 인사한다]‬‪- Cảm ơn các bạn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[한국어로]‬‪- Xin chào. Cảm ơn. ‎Tteokbokki‎.‬ ‪- Thú vị lắm.‬
‪[시경] 약간 쫄았어, 나‬ ‪너무 크니까‬‪Họ cao quá, làm tôi rén ngang.‬
‪- [동엽] 너보다 큰 사람을‬ ‪- [시경] 경험해 본 적이 없으니까‬‪- Vì cậu chưa gặp ai…‬ ‪- Cao hơn tôi cả.‬
‪[동엽] 어, 경험해 본 적이‬ ‪별로 없지, 진짜?‬‪- Chưa từng nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪그렇지, 어?‬‪- Chưa từng nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Sao?‬ ‪- Tôi muốn thử đứng đó trên giày cao gót.‬
‪[시경] 나도 힐 신고‬ ‪저기에 한번 서 있어 보고 싶다‬‪- Sao?‬ ‪- Tôi muốn thử đứng đó trên giày cao gót.‬
‪[동엽의 웃음]‬
‪- [신나는 음악이 흐른다]‬ ‪- [시경] 여기인데‬‪Là chỗ này.‬
‪- '러브 메르시'래‬ ‪- [분위기 있는 음악]‬‪Love Merci.‬
‪[시경] 그니까 지하 1층은 페티시‬‪Tầng hầm bán các phụ kiện ái vật.‬
‪영어로 돼 있네‬‪- Có tiếng Anh này.‬ ‪- Ừ.‬
‪커플 상품‬‪"Sản phẩm cho cặp đôi".‬
‪3, 4층은 남자 상품‬‪Tầng ba và tầng bốn là cho nam giới.‬
‪[동엽] 아, 저긴 남자만 들어가네?‬‪- Chỉ có đàn ông được vào.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[시경] 어, 그러네‬‪- Chỉ có đàn ông được vào.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪얼마나 무서운 걸 해 놨길래‬ ‪남자만…‬‪Đáng sợ đến mức nào‬ ‪mà chỉ có đàn ông được vào nhỉ?‬
‪- 여자가 못 오게 해‬ ‪- [동엽의 웃음]‬‪Đáng sợ đến mức nào‬ ‪mà chỉ có đàn ông được vào nhỉ?‬
‪아, 그리고 18세 미만은‬ ‪못 들어가게 돼 있네‬‪Người dưới 18 tuổi cũng không được vào.‬
‪[동엽] 어, 근데‬ ‪이거 좀 놀리는 거 아니에요?‬‪Cái biển kia nghe trêu chọc vậy nhỉ?‬
‪'18세 미만 출입해!'‬ ‪해 놓고는 금지‬‪Ghi "Người dưới 18 tuổi vào"‬ ‪rồi lại "bị cấm".‬
‪[시경의 웃음]‬‪Ghi "Người dưới 18 tuổi vào"‬ ‪rồi lại "bị cấm".‬
‪- [시경]‬ ‪- [동엽의 웃음]‬‪Vào đi! Không được!‬
‪- [시경] 오케이, 들어가 볼까?‬ ‪- [동엽] 오케이‬‪- Ta vào thử nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[동엽, 시경의 탄성]‬
‪[시경] 이게 뭐야, 에?‬‪Đây là gì vậy?‬
‪아, 근데 뭐 이렇게‬ ‪모양이 되게 다양하네‬‪Có nhiều kiểu dáng thật.‬ ‪ĐƯỢC ĐỒ CHƠI TÌNH YÊU CHÀO ĐÓN‬
‪이거 다 만져도 되는 거래‬‪Mình được chạm vào đấy.‬
‪어유, 뭐가 이렇게 물렁물렁해‬‪Sao mềm nhũn thế này?‬
‪'지금까지 없었던 최고의 쾌감을'‬‪"Khoái cảm tuyệt đỉnh chưa từng có".‬
‪바이브레이터인가 봐, 여기는‬‪Có vẻ là máy rung.‬
‪혼자서 자기가 좋아하는‬ ‪부분에다가 대도 되고‬‪Có thể tự dùng‬ ‪với bất cứ bộ phận nào mà bạn thích‬
‪남자 거를‬ ‪여기다 이렇게 껴 가지고‬‪hoặc cũng có thể đeo vào chỗ của nam.‬
‪이렇게 해도 되고‬‪hoặc cũng có thể đeo vào chỗ của nam.‬
‪와, 신기하다‬‪Hay ho thật.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪- [시경] 이야, 코스튬, 코스튬…‬ ‪- [동엽] 어, 코스튬, 코스튬‬‪ĐỒ CHƠI TÌNH YÊU ĐA SẮC ĐA DẠNG‬
‪[시경] 와, 대박이다‬‪Đỉnh thật.‬
‪[익살스러운 효과음]‬‪NGÓ NGHIÊNG MỌI NGÓC NGÁCH CỬA HÀNG‬
‪[시경] 아니, 우리 지금‬‪Mình ở đây lâu quá‬ ‪thì còn lâu mới xem hết cả tòa nhà.‬
‪[시경]‬‪Mình ở đây lâu quá‬ ‪thì còn lâu mới xem hết cả tòa nhà.‬
‪[동엽의 탄성]‬‪Mình ở đây lâu quá‬ ‪thì còn lâu mới xem hết cả tòa nhà.‬
‪[시경] 이야, 어마어마하구나‬‪Chà.‬ ‪Hoành tráng thật.‬
‪[동엽, 시경이 놀란다]‬
‪[매혹적인 음악]‬
‪[시경] 일본의 48가지 스타일이래‬‪Đây là 48 tư thế quan hệ của Nhật Bản.‬ ‪QUAN HỆ‬
‪[시경] 어때, 형, 쫙 보니까?‬‪Xem xong anh thấy sao?‬
‪- [동엽] 어?‬ ‪- [시경] 다 해 봤지?‬‪Xem xong anh thấy sao?‬ ‪- Hả?‬ ‪- Anh thử hết rồi chứ?‬
‪[익살스러운 효과음]‬‪- Hả?‬ ‪- Anh thử hết rồi chứ?‬
‪[동엽] 아, 여기서‬‪Tôi muốn thử chơi một trò chơi ở đây.‬
‪이것저것 게임을 하고 싶은데, 참‬‪Tôi muốn thử chơi một trò chơi ở đây.‬
‪- 어떤? 어떤?‬ ‪- [동엽] 어?‬‪- Trò gì?‬ ‪- Sao?‬
‪그러니깐‬‪Trò chơi thế này.‬
‪지금까지 살면서‬ ‪한 번도 이건 경험하지 못했다‬‪"Đâu là tư thế‬ ‪bạn chưa từng thử trong đời?"‬
‪[매혹적인 음악]‬
‪하나, 둘, 셋, 몇 번?‬‪Đếm đến ba rồi nói ra số thứ tự.‬
‪- 몇 번?‬ ‪- [늘어지는 효과음]‬
‪[시경]‬‪- Số tám là tư thế gì vậy?‬ ‪- Số tám?‬
‪[동엽] 8번?‬‪- Số tám là tư thế gì vậy?‬ ‪- Số tám?‬
‪- [매혹적인 음악]‬ ‪- [시경] 보여?‬‪- Anh thấy không?‬ ‪- À, số tám.‬
‪- [동엽] 아, 8번?‬ ‪- [시경] 남자가 지금 위야‬‪- Anh thấy không?‬ ‪- À, số tám.‬ ‪Nam nằm trên.‬
‪- [동엽] 아, 그렇구나‬ ‪- [시경이 웃으며] 어, 저건 뭐야‬‪- Ừ nhỉ.‬ ‪- Gì thế này?‬
‪[동엽] 어, 남자가 위네?‬‪Nam nằm trên à?‬
‪[시경] 어, 저건 뭐야, 체조야?‬‪Nam nằm trên à?‬ ‪Đang tập thể dục à?‬
‪8번은 좀 생소하다‬‪Số tám trông…‬ ‪- có vẻ hơi lạ nhỉ?‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪- [시경] 그지, 그지? 어, 어‬ ‪- 8번‬‪- có vẻ hơi lạ nhỉ?‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪- [시경]‬ ‪- [동엽] 그러니깐‬‪- Kiểu này như bị phạt vậy?‬ ‪- Phải…‬
‪[시경] 되게 어려운‬ ‪플랭크 자세거든‬‪Tư thế ‎plank‎ này hơi căng đấy.‬
‪- 복근이 뛰어나지 않으면‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Cơ bụng không khỏe là thua.‬
‪[동엽] 45번이‬ ‪우리 게임이잖아, 45번‬‪- Số 45 giống đang chơi trò chơi quá.‬ ‪- Vâng.‬
‪[시경] 아‬ ‪근데 발목을 잡아야지, 대신에‬‪Nhưng trong trò chơi là nắm cổ chân.‬
‪가자, 계단에서‬ ‪이렇게 오래 있으면‬‪Đi thôi. Đứng lâu thế này,‬ ‪khéo ta phải dọn đến sống mất.‬
‪어, 여기 살아야 돼, 우리‬‪Đi thôi. Đứng lâu thế này,‬ ‪khéo ta phải dọn đến sống mất.‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪야, 근데 진짜 대단하다‬‪Nhưng công nhận nơi này tuyệt thật.‬
‪성진국이라는 게‬‪- Đúng là đất nước cởi mở về tình dục.‬ ‪- Phải.‬
‪[시경] 2층은 커플 상품‬‪Tầng hai là sản phẩm cho cặp đôi.‬ ‪TẦNG 2: SẢN PHẨM CHO CẶP ĐÔI‬
‪- [시경] 에?‬ ‪- [동엽] 어?‬‪TẦNG 2: SẢN PHẨM CHO CẶP ĐÔI‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪- Kem dưỡng da dạng tinh dịch.‬
‪[시경] 정액 같은 로션이래‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Kem dưỡng da dạng tinh dịch.‬
‪바르는 정액 로션‬‪Kem bôi dưỡng da tinh dịch.‬
‪[동엽의 탄성]‬‪- Sữa dưỡng da cho quan hệ hậu môn.‬ ‪- Ồ.‬
‪- [시경]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Tự nói ra mà giật cả mình.‬
‪[시경] 빨리 도망가야지‬‪Mau bỏ chạy thôi.‬
‪- [동엽] 어?‬ ‪- 야, 이거 뭐야?‬‪- Ơ này.‬ ‪- Gì đây?‬
‪[흥미로운 효과음]‬
‪[동엽] 이거는‬ ‪가위바위보 게임 하는 거 아니야?‬‪Đây là trò kéo, búa, bao, mà?‬ ‪Kéo, búa, bao.‬
‪- 가위바위보‬ ‪- [시경] 보‬‪Đây là trò kéo, búa, bao, mà?‬ ‪Kéo, búa, bao.‬
‪[동엽] 이겼다‬‪Thắng rồi.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [시경] 가위바위보, 졌다‬‪Kéo, búa, bao. Thua rồi.‬
‪- [동엽의 웃음]‬ ‪- [시경이 웃으며] 바보‬‪Ngốc thật.‬
‪[동엽] 우리 사진 찍을 때‬ ‪뭐, 이렇게 하는 것처럼‬‪Giống kiểu tạo dáng khi chụp ảnh.‬
‪[시경] 아, 이렇게 해야 되는데‬ ‪이게 안 되는데?‬‪Phải giơ như vậy chứ, thế này đâu phải.‬
‪- [웃음]‬ ‪- 지금‬‪Cái này cảm giác…‬
‪어, 진짜 좀 근데…‬‪Cái này cảm giác…‬
‪[동엽] 약간 질감이‬ ‪진짜 손 같은 느낌이 있네‬‪- Chất liệu giống tay thật nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪[시경] 좀 딱딱하지만‬‪Hơi cứng một chút.‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪BÀN TAY CÓ LỖ NÀY LÀ GÌ?‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [여자가 일본어로]‬‪Tên của tôi là Ngón Tay Vàng.‬
‪[여자]‬‪Tôi sẽ chỉ bạn cách sử dụng tôi.‬ ‪Đặt tôi lên máy rung,‬ ‪sau khi bật máy lên…‬
‪[여자가 진동 소리를 흉내 낸다]‬‪RÈ RÈ‬
‪- [바이브레이터 진동음]‬ ‪- [여자]‬‪…bạn sẽ cảm nhận sự hưng phấn‬ với độ rung cực mạnh.
‪[시경이 한국어로] 나 지금‬ ‪너무 겁나는 게‬‪- Có điều này tôi hơi sợ.‬ ‪- Sao?‬
‪이걸 내가 들고 있는 거 캡처돼서‬ ‪짤로 돌 거 같아 가지고‬‪Tôi sợ cảnh tôi cầm cái này‬ ‪sẽ bị chụp màn hình đăng lên khắp nơi.‬
‪[동엽의 웃음]‬‪Tôi sợ cảnh tôi cầm cái này‬ ‪sẽ bị chụp màn hình đăng lên khắp nơi.‬
‪마이크 대신 이상한 걸 들고 있는‬‪Cầm một thứ kỳ cục thay vì cầm mic.‬
‪[시경]‬‪Đây là máy mát-xa à?‬
‪[동엽] 어유, 이거는, 어?‬‪Ôi, cái này…‬
‪[시경] 어유, 야, 아픈데?‬‪Đau quá.‬
‪- 이거 마사지기인데?‬ ‪- [시경] 어‬‪- Đây là máy mát-xa mà.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [바이브레이터 작동음]‬ ‪- 와, 시원해‬‪Thoải mái ghê.‬
‪형, 팔 대 봐 봐‬‪Anh thử lên tay đi.‬
‪- [동엽]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Thoải mái thật, đã lắm luôn.‬
‪[시경]‬‪Trông anh y hệt ông chú kỳ quặc.‬
‪- [진동음이 멈춘다]‬ ‪- 이거 진짜, 어?‬‪Cái này…‬
‪[시경] 가만있어 봐‬‪Cái này…‬ ‪Khoan đã. "Mạnh nhất thế giới…"‬
‪'지상 최강의…'‬‪Khoan đã. "Mạnh nhất thế giới…"‬
‪[일본어로]‬‪Cái này đọc thế nào vậy?‬ ‪- À, cái này…‬ ‪- Tên sản phẩm là "Tiên" à?‬
‪[바이브레이터 작동음]‬‪Cái này yếu nhất à?‬ ‪Không. Nó cứng và mạnh nhất đấy ạ.‬
‪[시경이 한국어로] 아, 이거, 어?‬‪Không. Nó cứng và mạnh nhất đấy ạ.‬ ‪Cái này…‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- 이게 제일 약한 거냐니까‬‪Cái này…‬ ‪Tôi hỏi cái này yếu nhất à,‬ ‪nhưng bạn ấy bảo‬ ‪nó mạnh nhất rồi tăng cường độ.‬
‪'아니', 이거 단단하고 세다면서‬ ‪쫙 올리니까‬‪nhưng bạn ấy bảo‬ ‪nó mạnh nhất rồi tăng cường độ.‬
‪손이 지금 부러질 뻔했어‬‪nhưng bạn ấy bảo‬ ‪nó mạnh nhất rồi tăng cường độ.‬ ‪Suýt thì gãy tay.‬
‪[일본어로]‬‪Có nhiều khác biệt‬
‪[시경이 한국어로] 남자가‬ ‪생각하는 거보다‬‪giữa cách phụ nữ và đàn ông cảm nhận‬ ‪hơn những gì mà đàn ông nghĩ.‬ ‪Phụ nữ cảm nhận cường độ‬ ‪khác với những gì đàn ông nghĩ.‬
‪여성이 느끼는 강도가 다르니까‬‪Phụ nữ cảm nhận cường độ‬ ‪khác với những gì đàn ông nghĩ.‬
‪[동엽] 아, 다르니까?‬‪Ra vậy.‬
‪그러면 이런 거를‬ ‪손님들한테 추천할 때‬‪Vậy khi giới thiệu sản phẩm‬ ‪cho khách hàng…‬
‪[일본어로]‬‪- Khi giới thiệu sản phẩm cho khách hàng…‬ ‪- Vâng.‬
‪[동엽이 한국어로] 그런‬ ‪그냥 교육을 받는 거예요?‬‪- Khi giới thiệu sản phẩm cho khách hàng…‬ ‪- Vâng.‬ ‪Bạn chỉ được đào tạo về sản phẩm thôi‬
‪아니면 교육받고‬‪hay bên cạnh đó, bạn còn…‬
‪[일본어로]‬‪Khi nhập sản phẩm về,‬ ‪tôi tìm hiểu‬ ‪và nghiên cứu về sản phẩm trước.‬
‪[시경이 한국어로] 자기가‬ ‪혼자 검색해서 '아, 이런 거구나'‬‪Bạn ấy tìm kiếm và đọc về sản phẩm.‬
‪[일본어로]‬‪Sau đó, tôi tự mình‬ ‪trải nghiệm và đánh giá sản phẩm.‬
‪[직원]‬‪Tôi dùng lên ngực hoặc là dưới này.‬
‪- [직원]‬ ‪- [울리는 효과음]‬‪Tôi dùng lên ngực hoặc là dưới này.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[시경이 한국어로] '솔직한 대답‬ ‪감사합니다'라고‬‪Tôi cảm ơn về câu trả lời.‬
‪[동엽]‬‪Nếu chỉ được chọn đúng một sản phẩm…‬
‪- [동엽] 선택하라고 하면…‬ ‪- [직원의 웃음]‬‪Nếu chỉ được chọn đúng một sản phẩm…‬
‪[일본어로]‬‪Có rất nhiều sản phẩm,‬ ‪nếu chỉ chọn một thì bạn đề xuất món nào?‬
‪[동엽이 한국어로] 여기 전체‬ ‪뭐, 다 해서‬‪Trong tất cả sản phẩm ở đây.‬
‪[일본어로]‬‪Nếu chỉ được chọn một.‬
‪[분위기 있는 음악]‬‪Vậy thì…‬
‪[동엽의 탄성]‬‪Bên này ạ.‬
‪[시경이 한국어로] 리모컨으로‬ ‪조작할 수 있어서‬‪nên có thể dễ dàng‬ ‪dùng điều khiển để thao tác từ xa.‬
‪[일본어로]‬‪Dù đối phương ở cách xa‬ ‪thì ta cũng có thể thao tác được.‬
‪[탄성]‬‪Vậy có nghĩa‬ ‪quyền kiểm soát là của đối phương.‬
‪[시경이 한국어로] 남자에게‬ ‪주도권을 주는‬‪- Phải, của đối phương.‬ ‪- Trao quyền kiểm soát cho nam.‬
‪[동엽의 탄성]‬‪Phụ nữ có thể đặt cái này‬
‪[일본어로]‬‪Phụ nữ có thể đặt cái này‬
‪[시경이 한국어로] 아‬ ‪이건 대는 느낌이래‬‪- lên bộ phận sinh dục.‬ ‪- Đặt lên, không phải đặt vào trong.‬
‪집어넣는 건 아니고‬‪- lên bộ phận sinh dục.‬ ‪- Đặt lên, không phải đặt vào trong.‬ ‪Có nam châm để gắn vào quần lót.‬
‪[일본어로]‬‪Có nam châm để gắn vào quần lót.‬
‪[직원이 긍정한다]‬‪- Vào quần lót à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[시경이 한국어로]‬ ‪속옷에다가 대서‬‪Gắn vào quần trong.‬
‪[동엽] 아, 근데 만약에‬‪NAM CHÂM‬ ‪Nhưng lỡ như…‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪약간 좀 싸우고‬‪hai bạn vừa cãi nhau.‬
‪[일본어로]‬‪hai bạn vừa cãi nhau.‬ ‪Nếu hai bạn vừa cãi nhau thì sao?‬
‪- [동엽이 한국어로 말한다]‬ ‪- [직원의 웃음]‬‪Nếu hai bạn vừa cãi nhau thì sao?‬ ‪Bạn đang dỗi nhưng đối phương lại bấm nút.‬ ‪Vậy bạn có hết giận không?‬
‪[동엽이 한국어로] 조금 풀릴까‬ ‪아니면 더 화가 날까‬‪Vậy bạn có hết giận không?‬ ‪Nó có giúp làm lành không?‬
‪[일본어로]‬‪Nó có giúp làm lành không?‬ ‪Hay khiến bạn giận hơn?‬ ‪Chuyện đó tôi không chắc‬ ‪nhưng tôi nghĩ anh ấy rất thích mình.‬
‪[매혹적인 음악]‬‪Chuyện đó tôi không chắc‬ ‪nhưng tôi nghĩ anh ấy rất thích mình.‬
‪[시경이 한국어로] '좋아하는구나'‬ ‪라고 생각할 거 같대‬‪Bạn ấy nghĩ vậy là thích mình.‬ ‪Không thì đã không làm vậy.‬
‪[일본어로]‬‪Không thì đã không làm vậy.‬
‪[동엽이 한국어로] 그렇지‬ ‪그렇지, 아‬‪- Đúng rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [직원의 웃음]‬ ‪- 아이고, 감사합니다‬‪- Đúng rồi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Ôi trời.‬ ‪Cảm ơn bạn.‬
‪[일본어로]‬‪- Cảm ơn bạn.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [한국어로]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Tôi cứ tưởng phía sau anh là vựa ngô.‬
‪[흥미로운 효과음]‬‪Tưởng trang trại nấm không đấy.‬
‪[시경]‬‪Tưởng trang trại nấm không đấy.‬
‪[시경] 아, 뭐가 계속‬ ‪옥수수 색깔이 있어 가지고‬‪Chúng có màu như ngô vậy.‬
‪- [동엽]‬ ‪- [시경] 어‬‪Cậu thích nấm thông tự nhiên nhỉ?‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [동엽] 새송이, 새송이‬‪Nấm bào ngư Nhật.‬ ‪DƯƠNG VẬT GIẢ‬
‪[시경] 이야, 어마어마하다‬ ‪나 처음 봐‬‪Chà, hoành tráng dữ. Lần đầu mới thấy đấy.‬
‪가격이 한…‬‪Giá rơi vào…‬
‪2만 5천 원, 3만 몇천 원 하는구나‬‪khoảng 25.000 đến 30.000 won.‬
‪클수록 비싸네‬‪Càng to càng đắt.‬
‪'나마노니쿠보간쇼쿠'‬
‪- [시경]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪"Cảm giác như dương vật thật".‬
‪전 그냥 그대로 읽었을 뿐입니다‬‪Tôi có sao đọc vậy thôi.‬
‪- [동엽의 아파하는 신음]‬ ‪- 왜, 왜?‬‪Sao vậy? Anh sao thế?‬
‪왜?‬‪Sao vậy? Anh sao thế?‬
‪[동엽] 아, 누가 내 걸‬‪Nhìn cứ tưởng có ai‬ ‪cắt của tôi đem trưng ở đây vậy.‬
‪- [동엽]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Nhìn cứ tưởng có ai‬ ‪cắt của tôi đem trưng ở đây vậy.‬
‪[익살스러운 음악]‬‪Rén ngang luôn.‬
‪[동엽] 아, 너무 놀랐어‬ ‪진짜 너무 비슷해‬‪Rén ngang luôn.‬ ‪- Y như đúc.‬ ‪- Cái nào vậy?‬
‪[시경] 어떤, 어떤 걸 보고?‬‪- Y như đúc.‬ ‪- Cái nào vậy?‬
‪- [동엽] 아, 진짜‬ ‪- [시경] 어떤, 어떤 거?‬‪- Ôi trời. Muốn bật ngửa.‬ ‪- Cái nào vậy?‬
‪[동엽] 아, 순간적으로‬ ‪너무 놀랐어‬‪- Ôi trời. Muốn bật ngửa.‬ ‪- Cái nào vậy?‬
‪순간적으로, 아유, 나 진짜‬‪Trong một thoáng, tôi đã nghĩ…‬
‪- 어, 나 식은땀이 나네‬ ‪- [시경] 아니, 아니야‬‪Trong một thoáng, tôi đã nghĩ…‬ ‪- Đổ cả mồ hôi.‬ ‪- Khoan.‬
‪- [시경] 이거 아니야?‬ ‪- [동엽이 웃으며] 야‬‪- Không phải cái này à?‬ ‪- Này.‬
‪왜 그래, 아, 왜 그래‬‪Cậu sao vậy?‬
‪어유, 어유, 아려, 막 순간적으로‬‪- Bên dưới của tôi mới nhói một cái.‬ ‪- Vậy sao?‬
‪- [동엽] 아려‬ ‪- 그럴 수 있지‬‪- Bên dưới của tôi mới nhói một cái.‬ ‪- Vậy sao?‬
‪[시경] 어, 얘는 왜 투명하지?‬‪Sao nó lại trong suốt thế?‬
‪[동엽] 어유, 깜짝이야‬‪- Ôi, giật mình.‬ ‪- Phía sau có gì đó nhúc nhích.‬
‪[시경] 어, 뒤에서‬ ‪뭔가 움직이고 있어‬‪- Ôi, giật mình.‬ ‪- Phía sau có gì đó nhúc nhích.‬ ‪Mấy cái đứa này!‬
‪[동엽]‬‪Mấy cái đứa này!‬
‪[동엽] 아주 그냥‬‪Tôi cứ nghe tiếng nheo nhéo sau lưng.‬
‪나 지금 뒤에서 계속‬ ‪징징징 소리가 나서‬‪Tôi cứ nghe tiếng nheo nhéo sau lưng.‬
‪이 녀석들이‬ ‪왜 이렇게 시끄럽나 했더니‬‪Đang tự hỏi sao ồn ào thế không biết.‬
‪- '나도 봐 주세요'‬ ‪- [익살스러운 효과음]‬‪"Để ý đến tôi nữa."‬
‪'나도 봐 주세요'‬‪"Để ý đến tôi nữa."‬
‪'나도 봐 주세요'‬‪"Để ý đến tôi nữa."‬ ‪Anh hết thứ để bắt chước à?‬
‪[시경] 이제 흉내 낼 게 없어서…‬‪Anh hết thứ để bắt chước à?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Anh hết thứ để bắt chước à?‬
‪[동엽] 한두 달에 한 번씩은‬‪Cứ một hai tháng,‬
‪팔려 가지고 또 새로운 놈이 오고‬‪có những đứa được bán đi‬ ‪và những đứa mới nhập về.‬
‪또 팔려 가지고 새로운 놈이 오고‬‪Cứ thế lặp đi lặp lại.‬
‪너무 오랫동안 한자리를 지킨‬‪Nhưng có một bô lão đã ở đây‬
‪- 어르신이 계셔‬ ‪- [시경] 어디 계셔?‬‪- quá lâu rồi.‬ ‪- Ở đâu vậy?‬
‪[동엽이 노인을 흉내 내며]‬‪"Sao không ai mua tôi vậy?"‬
‪'나는 왜 이렇게 안 사 가는 거야'‬‪"Sao không ai mua tôi vậy?"‬
‪[익살스러운 음악]‬‪"Sao không ai mua tôi vậy?"‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪[시경] 걔 이름이 비스트래, 형‬‪Tên nó là "Quái Thú" đấy.‬
‪[동엽] 비스트, 그러니깐‬‪"Quái Thú"? Bởi mới nói.‬
‪[시경의 탄성]‬‪TẬN 53.000 WON‬
‪- [뻥 하는 효과음]‬ ‪- [시경] 어유‬
‪[동엽] '나는'‬‪"Sao không ai mua tôi vậy?"‬
‪난 정말 이제부터 통역만 할래‬‪Giờ tôi sẽ chỉ phiên dịch cho anh thôi.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [동엽이 한국어로 말한다]‬‪- Làm ơn cho hỏi.‬ ‪- Hỏi xem có phải nó chưa bán được không.‬
‪[직원이 일본어로 대답한다]‬‪Dương vật giả có bán chạy không?‬
‪[시경이 한국어로] 무지하게‬ ‪팔린대‬‪- Vâng.‬ ‪- Bán đắt lắm anh ạ.‬
‪- [의미심장한 효과음]‬ ‪- [동엽] 그러면‬‪Vậy tôi nghĩ cái này bán ế nhất…‬
‪제일 안 팔리는 거를‬ ‪이거라고 생각하는데‬‪Vậy tôi nghĩ cái này bán ế nhất…‬ ‪Chúng tôi nghĩ‬ ‪đây là loại ít bán chạy nhất.‬
‪[일본어로]‬‪Chúng tôi nghĩ‬ ‪đây là loại ít bán chạy nhất.‬ ‪À, do mọi người sờ nhiều quá thôi ạ.‬
‪[시경이 한국어로] 너무 사람들이‬ ‪많이 만져서 색이 이렇게 된 거지‬‪Nhiều người sờ quá‬ ‪nên mới phai màu thế này.‬
‪- [탄성]‬ ‪- 팔린대‬‪Chứ bán chạy lắm.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [일본어로]‬‪Chỗ này bán rất chạy.‬
‪[시경이 한국어로] 여기가‬ ‪지금 많이 팔린대, 진짜 많이‬‪Mấy loại này bán chạy lắm.‬
‪우리만 바보들이었던 거야‬‪Chỉ có chúng ta mới là mấy tên ngốc thôi.‬
‪[동엽의 탄성]‬‪Xin lỗi.‬
‪[일본어로]‬‪Tôi phỏng vấn bạn được không?‬ ‪- Không sao chứ?‬ ‪- Vâng, được thôi.‬
‪[동엽, 시경의 탄성]‬‪- Không sao chứ?‬ ‪- Vâng, được thôi.‬
‪[손님의 탄성]‬‪Vâng, đây là lần đầu tiên‬ ‪tôi đến một cửa hàng thế này.‬
‪[손님의 웃음]‬‪Tôi thấy rất ngỡ ngàng.‬ ‪Bạn có thường đến đây không?‬
‪[손님]‬‪Dương vật giả siêu việt.‬
‪[시경이 한국어로] 슈퍼‬ ‪하이 스펙 딜도를 사다 달라 했대‬‪Bạn của bạn ấy‬ ‪nhờ tìm dương vật giả siêu việt.‬
‪[일본어로]‬‪- Bạn tôi là con trai.‬ ‪- Con trai sao?‬
‪[시경이 한국어로] 아‬‪- Cho ai dùng vậy?‬ ‪- Bạn gái của bạn ấy.‬ ‪Vậy là một anh bạn của bạn ấy‬
‪남사친이 자기 여자 친구한테‬ ‪이렇게 좋은 시간 하고 싶은데‬‪Vậy là một anh bạn của bạn ấy‬ ‪nhờ bạn ấy mua cái này‬ ‪để vui vẻ với bạn gái.‬
‪사 달라고 한 거래‬‪nhờ bạn ấy mua cái này‬ ‪để vui vẻ với bạn gái.‬ ‪Quả là khác với Hàn Quốc chúng ta thật.‬
‪아, 이것도 또 우리 정서랑은‬ ‪좀 많이 다르긴 하네요‬‪Quả là khác với Hàn Quốc chúng ta thật.‬
‪[일본어로]‬‪Quả là khác với Hàn Quốc chúng ta thật.‬ ‪Chuyện không tưởng ở Hàn.‬
‪[한국어로] 지금 여기 딱 봤을 때‬ ‪눈에 띄는 거‬‪Đâu là cái đập vào mắt bạn nhất?‬
‪[일본어로]‬‪Yêu cầu của bạn tôi‬
‪[시경이 한국어로] 크고 예쁘고‬‪- là phải to,‬ ‪- To.‬ ‪- đẹp,‬ ‪- Đẹp.‬
‪[일본어로]‬‪tỏa sáng lấp lánh‬
‪[시경이 한국어로] 물 안에서도‬ ‪쓸 수 있는 거예요‬‪- Dùng được dưới nước.‬ ‪- Chắc là nó…‬
‪[여자가 일본어로]‬‪Đề xuất của Shin Dong Youp.‬
‪[여자]‬‪Dương vật giả siêu việt.‬
‪[동엽이 한국어로] 감사합니다‬‪- Cảm ơn bạn.‬ ‪- Cảm ơn bạn.‬
‪[저마다 일본어로 인사한다]‬‪- Cảm ơn bạn.‬ ‪- Cảm ơn bạn.‬ ‪- Bạn lựa đi nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪[일본어로]‬‪- Bạn lựa đi nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪[손님이 일본어로 인사한다]‬‪- Chúc bạn tìm được.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪[시경이 한국어로] 나‬‪Thật ra…‬
‪[웃으며] 내 팬들‬ ‪풍선 색깔이 보라색…‬‪Thật ra…‬ ‪Màu bóng bay của fan tôi là màu tím.‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- 가자, 가자, 가, 가, 가‬‪Màu bóng bay của fan tôi là màu tím.‬ ‪Đi thôi nào. Thật là…‬
‪아나, 진짜 지금‬‪Đi thôi nào. Thật là…‬
‪[동엽] 아, 진짜네‬‪Đúng rồi!‬
‪팬들만 맨날 보라색 풍선 들고‬‪Đừng để có mỗi fan suốt ngày‬ ‪phải cầm bóng bay tím nữa.‬
‪막 '성시경, 성시경' 하지 말고‬‪Đừng để có mỗi fan suốt ngày‬ ‪phải cầm bóng bay tím nữa.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 본인도 마이크로 요거 좀‬‪Cậu cũng nên dùng cái này làm mic đi.‬
‪- [시경] 아, 미쳤어‬ ‪- 어?‬‪Anh điên rồi.‬
‪아이, 마이크로 사용하면…‬‪Dùng làm mic được mà.‬
‪- [동엽]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Cả ngày‬
‪- [동엽] ♪ 내 하루는 ♪‬ ‪- [시경의 괴로운 소리]‬‪Anh gọi em‬
‪팬들 앞에선 그렇고‬ ‪그냥 개인 방송 찍을 때‬‪Trước mặt fan thì thôi,‬ ‪nhưng khi nào quay video cho kênh riêng…‬
‪- [동엽]‬ ‪- [감미로운 음악]‬‪Điểm Hẹn Quán Ngon‬
‪[시경] 아, 미쳤어, 진짜‬‪Anh ấy điên rồi.‬ ‪Sao mà phấn khích vậy?‬
‪[시경]‬‪Sao mà phấn khích vậy?‬
‪[툭 놓는 소리]‬
‪아, '먹을 텐데' 하잖아‬‪- Tên chương trình là vậy mà.‬ ‪- Mau lên anh.‬
‪[시경]‬‪- Tên chương trình là vậy mà.‬ ‪- Mau lên anh.‬ ‪Điểm Hẹn Quán Ngon‬
‪[동엽]‬‪Điểm Hẹn Quán Ngon‬
‪[활기찬 음악]‬‪TẦNG 4: SẢN PHẨM CHO NAM‬ ‪TẦNG 3: SẢN PHẨM CHO NAM‬ ‪TẦNG 3, 4 CẤM PHỤ NỮ‬
‪"여성 출입 금지"‬‪TẦNG 3, 4 CẤM PHỤ NỮ‬ ‪KHÔNG PHỤ NỮ‬ ‪CHỈ ĐÀN ÔNG‬
‪[시경] 3층, 4층은‬ ‪남자만 올라갈 수 있대‬‪Chỉ có đàn ông được lên tầng ba và bốn.‬
‪이제부터 이제‬ ‪심각한 것들이 펼쳐질 거 같아‬‪Có vẻ sẽ có những thứ nặng đô.‬
‪[동엽] 굳이 남자만?‬‪Chỉ đàn ông thôi sao?‬
‪[시경] 자위 기구가 있으니까‬ ‪이걸 눈치 보지 말고 사게‬‪Ở đây bán dụng cụ thủ dâm cho nam.‬ ‪Để họ thoải mái mua, không lo phán xét.‬
‪[시경] 어유‬‪BÁN CÁC LOẠI DỤNG CỤ THỦ DÂM‬
‪[일본어로]‬‪Xin lỗi, chúng tôi đến từ Hàn Quốc.‬ ‪Chúng tôi có thể phỏng vấn bạn được chứ?‬
‪[이국적인 효과음]‬‪Bạn có hay đến đây không?‬ ‪Tôi mới đến đây lần đầu‬
‪- [한국어로] 처음 왔다고?‬ ‪- [시경] 응‬‪- Lần đầu đến đây?‬ ‪- Vâng.‬
‪[동엽] 이번 주에 처음 온…‬‪- Lần đầu trong tuần à?‬ ‪- Lần đầu trong tuần sao?‬
‪[일본어로]‬‪- Lần đầu trong tuần à?‬ ‪- Lần đầu trong tuần sao?‬ ‪Những cửa hàng như thế này‬ ‪có rất nhiều ở những nơi khác.‬
‪[시경이 한국어로] 이런 가게가‬ ‪너무 많아서‬‪Có rất nhiều cửa hàng thế này.‬
‪자기 집 근처에도, 이 장소…‬‪- Gần nhà bạn ấy cũng có.‬ ‪- Lần đầu đến đây.‬
‪너무 솔직하게‬‪Thành thật quá.‬
‪그니까 우리나라식의 농담이‬ ‪안 통하는 거지‬‪- Bạn ấy không hiểu kiểu đùa nước mình.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪[흥미로운 효과음]‬
‪지금까지 이런 거 사는 데 돈을…‬‪Đến giờ, bạn đã tiêu‬ ‪bao nhiêu tiền cho những thứ này?‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Cho đến giờ…‬ ‪bạn nghĩ mình đã tiêu bao nhiêu tiền‬ ‪để mua những món đồ này?‬
‪[손님의 생각하는 소리]‬
‪- [시경이 한국어로] 20만 원 정도‬ ‪- [동엽] 20만 원‬‪- Khoảng 200.000 won.‬ ‪- À.‬ ‪Mỗi cái bao nhiêu vậy?‬
‪- [시경이 일본어로] 개당 얼마죠?‬ ‪- [환호성 효과음]‬‪Mỗi cái bao nhiêu vậy?‬ ‪Giá cả tùy loại, cái này khoảng 1.000 yên.‬
‪[한국어로] 아‬ ‪제품에 따라 다른데‬‪Giá cả tùy loại, cái này khoảng 1.000 yên.‬ ‪- Giá từng loại khá nhau.‬ ‪- Có cái 2.000 yên.‬
‪[일본어로]‬‪- Giá từng loại khá nhau.‬ ‪- Có cái 2.000 yên.‬
‪[시경이 한국어로] 비싸면‬ ‪한 2만 원 하고 싼 건 만 원‬‪Đắt thì 20.000 won, rẻ thì 10.000 won.‬
‪[일본어로]‬‪Dễ chịu đến bất ngờ.‬ ‪Bạn ấy bảo dễ chịu đến bất ngờ luôn.‬
‪[한국어로]‬‪Bạn ấy bảo dễ chịu đến bất ngờ luôn.‬
‪[흥미로운 효과음]‬
‪[웃음]‬
‪- [매혹적인 음악]‬ ‪- [익살스러운 효과음]‬‪Chắc bạn không quay lại‬ ‪dùng tay như trước được nữa nhỉ.‬
‪[일본어로]‬‪Chắc bạn không quay lại‬ ‪dùng tay như trước được nữa nhỉ.‬
‪[한국어로] 와‬ ‪써 보고 싶어지는…‬‪Làm tôi muốn dùng thử ghê.‬
‪[흥미로운 효과음]‬
‪- 혹시‬ ‪- [의미심장한 효과음]‬‪Không biết…‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪[동엽] 요가를 배워서‬‪bạn đã bao giờ nghĩ đến việc‬
‪'입으로 해 봐야 되겠다'‬‪học yoga và thử bằng miệng‬ ‪hồi còn trẻ chưa?‬
‪이런 생각을 해 본 적 없는지‬ ‪어렸을 때‬‪học yoga và thử bằng miệng‬ ‪hồi còn trẻ chưa?‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [일본어로]‬‪Hồi còn trẻ,‬ ‪bạn có từng nghĩ đến việc học yoga‬
‪[손님, 시경의 웃음]‬‪Tập yoga thì cơ thể sẽ dẻo dai hơn mà.‬
‪[익살스러운 효과음]‬‪Tập yoga thì cơ thể sẽ dẻo dai hơn mà.‬
‪[시경, 동엽]‬‪Tôi xin lỗi.‬ ‪- Đùa nhảm kiểu Hàn ấy mà.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪[손님이 웃으며]‬‪tôi đã từng thử rồi.‬
‪[한국어로]‬‪Bạn ấy từng thử hồi nhỏ.‬
‪[동엽] 아아, 아, 역시‬‪- Tôi biết mà.‬ ‪- Sau đó bạn ấy bị ngã.‬
‪- [시경] 그렇게 이렇게 넘어져서‬ ‪- 역시‬‪- Tôi biết mà.‬ ‪- Sau đó bạn ấy bị ngã.‬ ‪- Đó là chuyện không tưởng.‬ ‪- Nhưng bất khả thi.‬
‪[일본어로]‬‪- Đó là chuyện không tưởng.‬ ‪- Nhưng bất khả thi.‬
‪[시경이 한국어로] 근데‬ ‪절대 될 수가 없어서‬‪- Đó là chuyện không tưởng.‬ ‪- Nhưng bất khả thi.‬
‪[일본어로]‬‪- Chắc bạn thất vọng lắm.‬ ‪- Vâng.‬
‪[시경이 한국어로] 너무 억울했대‬ ‪그게, 그래서 일로 오게 됐대‬‪- Chắc bạn thất vọng lắm.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Bạn ấy tức quá nên mới đến đây.‬
‪완전히 접히면‬ ‪여기 닿지, 여기 닿지‬‪Dù gập hẳn người‬ ‪thì cũng chỉ chạm được tới đây thôi.‬
‪'나도 봐 주세요, 나도 봐 주세요'‬‪"Để ý đến tôi nữa."‬
‪[시경] 야, 이 개그를 받아 주는…‬‪Không ngờ bạn ấy lại hùa theo câu đùa.‬
‪[동엽] 인터뷰해 줘서 감사합니다‬‪Cảm ơn bạn‬ ‪đã dành thời gian trả lời phỏng vấn.‬
‪[일본어로]‬‪Cảm ơn bạn‬ ‪đã dành thời gian trả lời phỏng vấn.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Bạn lựa tiếp đi nhé.‬
‪[손님, 시경의 웃음]‬‪- Thật ngại quá.‬ ‪- Ngại gì chứ.‬
‪[시경이 한국어로] 아이, 깜짝이야‬‪Giật cả mình.‬
‪[동엽] 아이고‬ ‪아이고, 아이고, 아이고‬‪Ối trời.‬
‪- [흥미로운 효과음]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Ôi trời.‬
‪아이고‬‪Ôi trời.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪아이고‬‪Trời ạ.‬
‪아이고‬‪Ôi chao.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪야, 그러니깐‬ ‪얼마나 많은 회의를 했을까‬‪Phải họp bao nhiêu cuộc‬ ‪để tạo ra thứ này chứ?‬
‪- 어? 그 회사 직원들과‬ ‪- [시경] 어, 그래, 그냥‬‪- Nhân viên công ty đó…‬ ‪- Khoan đã.‬
‪[시경]‬‪Vừa nhìn vừa nói đi.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[시경] 아, 와, 어떻게 하니‬‪Ôi, nói sao đây?‬
‪- 어, 그러니깐…‬ ‪- [시경] 아이고, 안녕‬‪Vậy là…‬ ‪Chao ôi, xin chào.‬
‪안녕‬‪Chào.‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪우리, 우리 강아지 혀 같네‬‪Giống lưỡi em chó nhà tôi ghê.‬
‪[동엽] 응‬‪Ừ.‬
‪[시경] 아, 대박이다‬‪Đỉnh thật.‬
‪어마어마하다, 진짜‬‪Đỉnh thật.‬
‪아, 식은땀이 갑자기 확 나네‬‪Tự nhiên toát mồ hôi lạnh.‬
‪[동엽] '형, 돈 좀 꿔 줘' 그러면‬ ‪이거 그냥 이렇게 대고‬‪Ai hỏi vay tiền tôi‬ ‪thì tôi sẽ cầm và bảo thế này‬
‪- [시경의 웃음]‬ ‪- [의미심장한 효과음]‬‪Ai hỏi vay tiền tôi‬ ‪thì tôi sẽ cầm và bảo thế này‬ ‪"Không thích".‬
‪뭐, 사실 우리 정서랑은‬ ‪참 많이 다르지만‬‪Tuy rất khác với phong cách‬ ‪người Hàn Quốc chúng ta…‬
‪[시경] 아니야‬ ‪일본 정서랑도 많이 다를 거 같아‬‪Không, chắc cũng không phải‬ ‪phong cách người Nhật đâu.‬
‪- 내가 볼 때 이거는‬ ‪- [동엽] 이거?‬‪Không, chắc cũng không phải‬ ‪phong cách người Nhật đâu.‬ ‪- Cái này ư?‬ ‪- Gu này nặng lắm đấy.‬
‪[시경] 되게 하드코어고 그냥‬‪- Cái này ư?‬ ‪- Gu này nặng lắm đấy.‬
‪- [동엽의 웃음]‬ ‪- 얘 이상은 없어, 내가 볼 때‬‪Dám chắc là không gì địch nổi.‬
‪[시경] '웰컴 투 더 B1‬ ‪페티시즘 앤 BDSM'‬‪"Chào mừng đến với tầng B1‬ ‪ái vật và BDSM".‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- [시경의 탄성]‬‪TẦNG HẦM 1: SẢN PHẨM BDSM‬
‪[시경] 우아‬
‪[흥미로운 효과음]‬
‪[동엽] 음, 이게 뭐지?‬‪Đây là gì vậy? Hai trong một à?‬
‪- [동엽]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Đây là gì vậy? Hai trong một à?‬
‪[동엽] 아, 이거는‬ ‪좀 물어보고 싶은데?‬‪Tôi muốn hỏi về cái này quá.‬
‪진짜로‬‪Tôi muốn hỏi về cái này quá.‬
‪'스미마센'‬‪Xin lỗi.‬
‪[직원이 일본어로 대답한다]‬‪Vâng.‬
‪몰라서, 궁금해서 그러는데‬‪Tôi không biết và cảm thấy khá tò mò.‬
‪왜 두 개예요?‬‪Sao lại có hai đầu vậy?‬
‪[일본어로]‬‪Sao lại có hai đầu vậy?‬ ‪Sao lại có hai đầu?‬ ‪Sao lại hai chiều như vậy?‬
‪[시경이 한국어로] 구멍이‬ ‪있습니다, 구멍이 있습니다‬‪Ví dụ có một lỗ ở đây, một lỗ nữa ở đây.‬
‪- 두 개의 구멍에 들어갑니다‬ ‪- [의미심장한 효과음]‬‪Hai đầu đưa vào hai lỗ.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪HAI LỖ…?‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [동엽] 어?‬‪- Hai cô gái…‬ ‪- Có thể cho hai cô gái…‬
‪- [직원이 일본어로] 여자 둘이…‬ ‪- [시경] 둘이서 할 때나…‬‪- Hai cô gái…‬ ‪- Có thể cho hai cô gái…‬ ‪Đây không phải phụ nữ.‬
‪[시경이 한국어로] 아, 남자도‬ ‪남자도 된대‬‪Đàn ông cũng có thể sử dụng.‬
‪남자도‬‪BỘP BỘP BỘP‬
‪[동엽]‬‪À…!‬
‪[동엽]‬‪À…‬
‪- [동엽]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Ôi chao, Seok Cheon à…‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪[동엽] 아니, 아니, 박석천이라고‬‪Không, tôi đang nói về Park Seok Cheon.‬
‪있어요, 어렸을 때‬ ‪제 친구 박석천이라고‬‪Bạn hồi nhỏ của tôi‬ ‪tên là Park Seok Cheon.‬
‪[일본어로]‬‪Bạn làm ở đây bao lâu rồi?‬
‪[한국어로] 어느샌가‬ ‪시간이 이렇게 흘러서‬‪Bạn ấy bảo làm ở đây‬ ‪thấm thoát cũng năm năm rồi.‬
‪- 5년째 지금 하고 계시다고‬ ‪- [동엽의 탄성]‬‪Bạn ấy bảo làm ở đây‬ ‪thấm thoát cũng năm năm rồi.‬
‪- [동엽] 이 중에서 혹시‬ ‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬‪Trong các sản phẩm ở đây,‬ ‪bạn khuyên dùng cái nào nhất?‬
‪제일 추천할 만한 제품‬‪bạn khuyên dùng cái nào nhất?‬
‪아니면 사람들이 가장 좀 선호하는‬‪Hay đâu là sản phẩm‬ ‪khách hàng ưa thích nhất?‬
‪[일본어로]‬‪Đâu là sản phẩm bán chạy nhất?‬
‪- [직원] 이런…‬ ‪- [시경의 탄성]‬‪ĐỀ XUẤT CỦA MỘT NHÂN VIÊN 5 NĂM‬
‪[흥미로운 효과음]‬
‪[동엽의 괴로운 신음]‬
‪[동엽의 괴로운 신음]‬‪Anh bị ám ảnh à? Xin lỗi.‬
‪- [시경이 한국어로]‬ ‪- [익살스러운 음악]‬‪Anh bị ám ảnh à? Xin lỗi.‬ ‪Xin lỗi. Tôi dẹp nó ngay đây.‬
‪[시경] 아이고, 미안, 미안‬ ‪아이고, 이거 치워야지‬‪Xin lỗi. Tôi dẹp nó ngay đây.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [직원의 탄성]‬‪Anh ấy từng có‬ ‪một trải nghiệm không tốt với còng tay.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Ký ức vừa dội về.‬
‪[직원의 달래는 소리]‬‪VỖ VỀ‬
‪[사이렌 효과음]‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[시경이 한국어로] 아, 자기가‬ ‪먼저 해 놓고‬‪Anh bắt đầu trước mà.‬
‪[시경이 일본어로] 아, 이건가요?‬‪ĐỀ XUẤT THỨ HAI‬
‪[동엽의 탄성]‬
‪[시경이 한국어로] 아‬ ‪부끄러움으로 흥분한대‬‪Xấu hổ khiến họ phấn khích hơn.‬ ‪Bạn ấy bảo xấu hổ khiến họ phấn khích.‬
‪[동엽] 그러면 그냥‬‪Nếu vậy thì chỉ cần‬
‪[익살스러운 음악]‬‪để bạn trai làm như vậy‬ ‪mà không dùng đến nó thì sao?‬
‪[일본어로]‬‪Nếu để bạn trai dùng tay không‬ ‪làm như vậy thì sao?‬
‪[시경이 한국어로] 그것도‬ ‪괜찮을 거 같대‬‪Như vậy chắc cũng được.‬ ‪Vậy là dùng để cảm thấy xấu hổ…‬
‪아, 그니까‬ ‪부끄러움을 느끼게 해서‬‪Vậy là dùng để cảm thấy xấu hổ…‬
‪[동엽의 탄성]‬‪Vậy là dùng để cảm thấy xấu hổ…‬ ‪Nó khiến bạn cảm thấy xấu hổ…‬
‪[일본어로]‬‪Nó khiến bạn cảm thấy xấu hổ…‬ ‪Vâng, làm cho khuôn mặt khó coi‬ ‪khiến người ta cảm thấy hứng thú.‬
‪[시경이 한국어로] 사실‬ ‪되게 좋아한다고, 형‬‪Tôi bảo đó là gu anh.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [동엽의 탄성]‬‪- Anh có thể thoải mái thể hiện ra.‬ ‪- À.‬
‪[매혹적인 효과음]‬
‪[한국어로] 태어나서 처음‬‪Đây là lần đầu của tôi.‬
‪- 나도 처음이야‬ ‪- [동엽] 처음 들어왔는데‬‪- Tôi cũng vậy.‬ ‪- Lần đầu vào đây.‬
‪그냥 큰길가에 이렇게 들어와서‬ ‪쇼핑을 할 수 있고‬‪Cửa hàng nằm ngay trên phố chính,‬ ‪tiện cho việc mua sắm.‬
‪- [잔잔한 음악]‬ ‪- 뭐, 혹은 연인끼리‬‪Người yêu có thể hỏi nhau:‬ ‪"Hay mình thử cái này?"‬
‪'이거 해 볼까? 저건 어때?'‬ ‪이렇게 하니까‬‪Người yêu có thể hỏi nhau:‬ ‪"Hay mình thử cái này?"‬ ‪Nhờ vậy mới trở nên cởi mở về tình dục.‬
‪- 오픈이 돼 있는 건 거지‬ ‪- [동엽] 그러게‬‪Nhờ vậy mới trở nên cởi mở về tình dục.‬ ‪Phải đấy.‬
‪[시경] 이러니까 이제‬ ‪개방돼 있다는 건 거 같아‬‪Chắc vì vậy nên người ta nói‬ họ cởi mở về chuyện này.
‪[흥미로운 음악]‬
‪[시경] 여기는 몰랐는데‬‪Giờ mới biết,‬
‪이런 DVD방을‬ ‪직장인들이 그냥 낮에도 가고‬‪hóa ra nhân viên công sở‬ ‪đến phòng DVD vào cả ban ngày.‬
‪스트레스 풀러 우리 사우나 가듯이‬ ‪그렇게 많이 간대‬‪Để xả xì-trét, như đi tắm hơi vậy.‬ ‪- À.‬ ‪- Họ hay lui tới lắm.‬
‪'칸젠코시츠'‬‪"Phòng tuyệt đối riêng tư".‬
‪[시경]‬‪"Phòng tuyệt đối riêng tư".‬
‪[시경] '칸젠보온'‬‪"Cách âm hoàn hảo".‬
‪'완벽한 방음'‬‪"Cách âm hoàn hảo".‬
‪[동엽의 웃음]‬
‪'호테루가라이바루'‬‪"Khách sạn là đối thủ".‬
‪호텔이 라이벌이래‬‪"Khách sạn là đối thủ".‬
‪- [동엽] 아, 호텔이 라이벌?‬ ‪- [시경] 어, '호테루가라이바루'‬‪- Khách sạn là đối thủ?‬ ‪- Vâng, khách sạn.‬
‪올라가 볼까요?‬‪Ta lên nhé?‬
‪[시경] 야, 이런 게 있었구나‬‪Có cả nơi này cơ đấy.‬
‪- 난 일본 오면서 진짜 난 뭐 했냐‬ ‪- [동엽의 탄성]‬‪Trước đây tôi đã làm gì‬ ‪khi đến Nhật Bản kia chứ?‬
‪그렇지, 아니, 근데 사실‬‪Trước đây tôi đã làm gì‬ ‪khi đến Nhật Bản kia chứ?‬ ‪Phải đấy. Nhưng mà,‬ ‪thành thực mà nói‬ ‪thì việc trải nghiệm văn hóa này‬
‪[동엽] 이런 문화를 경험하는 건‬‪thành thực mà nói‬ ‪thì việc trải nghiệm văn hóa này‬
‪- 거의 불가능하지‬ ‪- [시경] 에?‬‪là chuyện gần như không thể.‬
‪- 뭐, 와 가지고…‬ ‪- [시경] 형‬‪- Cậu…‬ ‪- Anh.‬
‪- [시경] '타베호다이 무료'‬ ‪- [동엽] 어?‬
‪[시경] 그니까 '타베호다이'가‬ ‪무제한 먹는 거거든?‬‪Cụm từ này nghĩa là‬ ‪anh có thể ăn không giới hạn.‬
‪'고쿠우마카레'‬ ‪그니까 카레를 계속 주나 봐‬‪Có vẻ họ phục vụ không giới hạn món cà ri.‬
‪- 밥도 주나 봐‬ ‪- [동엽의 탄성]‬‪Phục vụ cả đồ ăn đấy.‬ ‪PHỤC VỤ CẢ ĐỒ ĂN SAO…?‬
‪[동엽] 왜 밥을 주지?‬‪Sao lại phục vụ đồ ăn nhỉ?‬
‪- [시경] '호테루가라이바루'니까‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Vì khách sạn là đối thủ của họ.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪- [직원이 일본어로] 어서 오세요‬ ‪- [시경] 실례합니다‬‪Chào mừng quý khách.‬ ‪Xin lỗi.‬
‪[매혹적인 음악]‬
‪[시경의 탄성]‬‪Chà…‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[야릇한 효과음]‬‪VỪA THỦ DÂM‬
‪[시경이 한국어로]‬‪- Đông người thế nhỉ?‬ ‪- Ừ, đông ra phết.‬
‪[동엽] 어유, 어유, 진짜 많네‬‪- Đông người thế nhỉ?‬ ‪- Ừ, đông ra phết.‬
‪[시경] 나 막 엄마 생각나고‬ ‪그래, 지금‬‪Tự nhiên cứ nghĩ đến mẹ.‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- [아기 울음 효과음]‬‪Như sắp bị mắng đến nơi vậy.‬
‪혼날 거 같고‬‪Như sắp bị mắng đến nơi vậy.‬
‪이야‬‪Chà.‬
‪[일본어로]‬‪Xin lỗi, cho tôi phỏng vấn tí nhé?‬
‪[남성의 웃음]‬‪Thật sao? Trông đâu có giống 50.‬ ‪Anh đến đây khoảng mấy lần một tuần?‬
‪- [동엽이 한국어로]‬ ‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬‪Anh đến đây khoảng mấy lần một tuần?‬ ‪Một tuần, anh đến đây khoảng mấy lần?‬
‪[일본어로]‬‪Khoảng hai lần.‬
‪- [시경이 한국어로] 두 번 정도‬ ‪- [동엽] 아, 두 번 정도‬‪- Khoảng hai lần một tuần.‬ ‪- Hai lần sao?‬
‪그럼 여기 올 때‬‪Anh có bao giờ nói với bạn bè hay gia đình‬
‪뭐, 친구들한테‬ ‪혹은 뭐, 가족들한테‬‪Anh có bao giờ nói với bạn bè hay gia đình‬
‪뭐, 얘기를 하고 온 적도…‬‪khi đến đây không?‬
‪[일본어로]‬‪Không. Tôi không nói.‬
‪[시경이 한국어로] 그건‬ ‪얘기 안 한대‬‪Không. Tôi không nói.‬ ‪Anh ấy không nói.‬
‪[동엽] 굳이 얘기할 필욘 없겠죠‬‪- Cũng không cần phải nói mà.‬ ‪- Anh cũng không cần nói mà.‬
‪[일본어로]‬‪- Cũng không cần phải nói mà.‬ ‪- Anh cũng không cần nói mà.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [남성의 웃음]‬‪Vậy ra đó là lý do‬ ‪khách sạn là đối thủ của họ.‬
‪[동엽이 한국어로] 인터뷰해‬ ‪주셔서 감사합니다‬‪Cảm ơn anh đồng ý phỏng vấn.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [남성의 웃음]‬‪Cảm ơn anh đồng ý phỏng vấn.‬ ‪Câu trả lời của anh rất hữu ích.‬
‪[동엽이 한국어로] 어‬ ‪저렇게 인터뷰에 응하는 것도 참‬‪Anh ấy đồng ý phỏng vấn mà không hề e dè.‬ ‪- Anh ấy rất thoáng.‬ ‪- Đúng là như vậy.‬
‪- 어, 스스럼 없이 쿨하게‬ ‪- [시경] 너무 쿨하게‬‪- Anh ấy rất thoáng.‬ ‪- Đúng là như vậy.‬
‪[시경] 이게 죄짓는 게 아니라서‬ ‪그런 거 같아‬‪Vì đến đây đâu có gì phải thấy tội lỗi.‬ ‪Đúng rồi.‬
‪우리는 되게 죄책감을‬ ‪강요받게 컸잖아‬‪Chúng ta được nuôi dạy‬ ‪theo kiểu phải thấy tội lỗi về việc này.‬
‪지금 나 엄마 생각난다 그랬잖아‬‪Tôi đang nghĩ đến mẹ đây.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [동엽] 근데 참 되게 자연스럽게‬‪Nhưng mọi người trông rất thản nhiên,‬
‪사람들이 그냥 뭐, 마트에서‬ ‪어, 물건 이렇게 쇼핑하듯이‬‪Nhưng mọi người trông rất thản nhiên,‬ ‪cứ như thể đang mua sắm ở siêu thị vậy.‬
‪[일본어로]‬‪- Anh là quản lý ở đây à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[시경이 한국어로] 어떤‬ ‪코스든지 간에‬‪Dù chọn gói nào‬ ‪thì cũng có thể mượn đến sáu DVD.‬
‪6개까지 고를 수 있대, DVD를‬‪Dù chọn gói nào‬ ‪thì cũng có thể mượn đến sáu DVD.‬
‪[일본어로]‬‪Và anh có thể đổi DVD thoải mái‬ ‪trong thời gian cho phép.‬
‪[한국어로] 이게‬ ‪몇 시간이고 얼마인지‬‪Có thể ở đây trong bao lâu‬ ‪và giá cả thế nào?‬
‪[일본어로]‬‪Gói ngắn nhất là 550 yên một giờ.‬
‪[시경, 점장이 일본어로 대화한다]‬‪- Chỉ 550 yên sao?‬ ‪- Vâng, 550 yên một giờ.‬
‪[시경이 한국어로] 5,500원‬ ‪한 시간에‬‪Chỉ 5.500 won một giờ.‬
‪[동엽] 그러면 이렇게‬ ‪여기서 자고 뭐, 가는 분들도…‬‪Vậy còn những người ngủ lại ở đây?‬
‪[일본어로]‬‪Còn những người ngủ ở đây thì sao?‬ ‪Cũng còn tùy thuộc vào giờ.‬
‪[시경이 한국어로] 시간‬ ‪문제겠지만 지금은‬‪Cũng còn tùy thuộc vào giờ.‬ ‪Thời điểm hiện tại‬ ‪thì có giá là 2.300 yên.‬
‪[일본어로]‬‪- Rẻ quá.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪- [한국어로]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Vậy nếu phải chọn giữa‬ ‪cả đời dùng tay nhưng được xem DVD‬
‪[동엽] 평생 아주 좋은 제품의‬ ‪텐가만 쓴다‬‪với cả đời dùng dụng cụ thủ dâm rất tốt‬ ‪nhưng không xem DVD…‬
‪[시경이 일본어로 통역한다]‬‪với cả đời dùng dụng cụ thủ dâm rất tốt‬ ‪nhưng không xem DVD…‬ ‪Anh sẽ chọn cái nào?‬
‪[시경이 일본어로]‬‪Anh sẽ chọn cái nào?‬
‪[시경이 한국어로] 그 정도로‬ ‪기분이 좋구나‬‪Thỏa mãn đến mức đó luôn.‬
‪여기 점장님도 그러면 돈 줘서‬ ‪자위 기구를 사용하는 게…‬‪Ngay cả cửa hàng trưởng‬ ‪cũng thích dùng dụng cụ hơn.‬
‪최고는 이걸 보면서‬ ‪그 기구를 사용하는 게…‬‪Tuyệt nhất là vừa xem DVD‬
‪[일본어로]‬‪vừa dùng dụng cụ phải không?‬ ‪Vừa xem vừa dùng dụng cụ‬ ‪là tuyệt nhất nhỉ?‬
‪[점장]‬‪Đúng vậy.‬
‪[한국어로] 이 DVD 말고‬‪Ngoài DVD ra,‬ ‪ban nãy tôi có thấy bảng hiệu ghi "VR".‬
‪아까 뭐, VR도 쓰여 있는데 VR은…‬‪Ngoài DVD ra,‬ ‪ban nãy tôi có thấy bảng hiệu ghi "VR".‬ ‪Có thể xem hết bằng VR được ư?‬
‪이게 다 이게 VR로 되는 건지‬‪Có thể xem hết bằng VR được ư?‬
‪[일본어로]‬‪Đây đều là video VR sao?‬ ‪- Không, đây là DVD.‬ ‪- Anh ấy bảo đây là DVD.‬
‪[시경이 한국어로] 이거 DVD고‬‪- Không, đây là DVD.‬ ‪- Anh ấy bảo đây là DVD.‬ ‪Anh có thể xem video VR‬ ‪bằng kính chuyên dụng.‬
‪[일본어로]‬‪Anh có thể xem video VR‬ ‪bằng kính chuyên dụng.‬
‪[시경이 한국어로] 전용 고글을‬ ‪쓰고 보는 거기 때문에‬‪Muốn xem VR thì cần đeo kính chuyên dụng.‬
‪그러면 뭐‬‪Vậy thì…‬
‪[제작진들의 웃음]‬‪đã đến đây rồi, hay mình thử đi?‬
‪[시경]‬‪Sao?‬
‪[동엽] 우리 프로그램‬ ‪보는 분들에게‬‪Chúng ta có nghĩa vụ‬ ‪cho khán giả xem chương trình thấy.‬
‪알려 줘야 될 의무가 있으니깐‬‪Chúng ta có nghĩa vụ‬ ‪cho khán giả xem chương trình thấy.‬
‪[일본어로]‬‪VR thì rõ ràng là thật hơn.‬
‪[시경이 한국어로] 진짜 리얼 같대‬‪VR thì rõ ràng là thật hơn.‬ ‪- VR giống thật.‬ ‪- Vậy ta thử nhé?‬
‪그럼 한번 가 볼까요?‬‪- VR giống thật.‬ ‪- Vậy ta thử nhé?‬
‪- [흥미로운 효과음]‬ ‪- [웃음]‬
‪[일본어로]‬‪Có hai lựa chọn phòng như thế này.‬
‪[시경이 한국어로] 3번으로?‬‪Số ba nhé? Chúng tôi chọn số ba.‬
‪[일본어로]‬‪Số ba nhé? Chúng tôi chọn số ba.‬
‪[한국어로] 방이 75개가 있대‬‪Anh ấy bảo có 75 phòng.‬
‪[일본어로]‬‪Tôi rất đề cử cái này.‬
‪[시경이 한국어로] 아‬ ‪본인의 추천‬‪Anh ấy đề xuất cái này.‬
‪[일본어로]‬‪Nó được làm từ chất liệu silicon.‬
‪[흥미로운 효과음]‬‪SILICON…?‬
‪[시경이 한국어로] 이건 남이 보면‬ ‪음료수인 줄 알겠다, 이거‬‪DỤNG CỤ THỦ DÂM HÌNH CHAI NƯỚC‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 이야‬‪- Chà.‬ ‪- Thật không ngờ.‬
‪이야, 참‬‪- Chà.‬ ‪- Thật không ngờ.‬
‪[시경] 형 진짜‬ ‪오랜만에 일본 오셨으니까요‬‪Lâu lắm rồi anh mới đến Nhật Bản.‬
‪- [웃으며] 아니야, 아니야‬ ‪- [시경] 한번‬‪- Không.‬ ‪- Hay là anh…‬
‪아니, 왜냐하면 아까 얘기했잖아‬‪Anh vừa nói mà,‬ ‪có thể khán giả sẽ muốn biết.‬
‪시청자분들이‬ ‪궁금해하실 거 같다 했으니까‬‪Anh vừa nói mà,‬ ‪có thể khán giả sẽ muốn biết.‬ ‪Ôi trời.‬
‪[동엽] 아이고, 아이고‬‪Ôi trời.‬
‪[시경] 굳이 고른다면‬ ‪당연히 형은 부들부들 쪽인가요?‬‪Nếu phải chọn‬ ‪thì chắc anh sẽ chọn cái mềm hơn chứ?‬
‪[일본어로]‬‪- Cái này.‬ ‪- Vâng.‬
‪[동엽이 한국어로] 그러니까 60분?‬‪- Vậy 60 phút đi.‬ ‪- Chúng tôi đặt 6 giờ.‬
‪[시경이 일본어로]‬‪- Vậy 60 phút đi.‬ ‪- Chúng tôi đặt 6 giờ.‬ ‪- Không phải 6 giờ. Ý tôi là 60 phút.‬ ‪- Vâng, được rồi.‬
‪[시경이 한국어로] 야, 근데‬ ‪진짜 신기하긴 하다‬‪Thần kỳ thật đấy.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪여기 키가‬ ‪아이고, 왜 이렇게 좁아‬‪Để tôi lấy chìa khóa. Sao hẹp thế nhỉ?‬
‪응, 이렇게 해서‬‪BỒN RỬA MẶT‬ ‪Ta sẽ đi lối này.‬
‪'고시츠이리구치'‬
‪개인실 입구입니다‬‪Đây là lối vào phòng riêng.‬ ‪MÁY GIẶT‬
‪그래서 503호가 왼쪽‬‪LÒ VI SÓNG‬ ‪MÁY PHA CÀ PHÊ‬ ‪MÁY BÁN NƯỚC TỰ ĐỘNG‬
‪이렇게 잡지도 있고‬‪Ở đây có cả tạp chí.‬
‪- [동엽] 슬리퍼도‬ ‪- [시경] 슬리퍼로 갈아 신고‬‪- Có cả dép.‬ ‪- Có thể thay dép đi.‬
‪- [동엽] 아, 진짜‬ ‪- [시경] 이야‬‪Thật bất ngờ.‬
‪[동엽] 호텔이 라이벌이라고‬ ‪아까 나 바깥에서 봤을 때‬‪Ban nãy ở ngoài,‬ ‪đọc biển hiệu "Khách sạn là đối thủ" xong,‬ ‪tôi còn tự hỏi ý họ là gì.‬
‪'무슨 소리야' 그랬었는데‬‪đọc biển hiệu "Khách sạn là đối thủ" xong,‬ ‪tôi còn tự hỏi ý họ là gì.‬
‪[시경, 동엽의 웃음]‬
‪- [시경] 이게 뭐야‬ ‪- [동엽] 들어와‬‪- Gì đây?‬ ‪- Vào đi.‬ ‪Anh vào trước đi.‬
‪[시경] 아, 먼저 들어가‬‪Anh vào trước đi.‬
‪어유, 어유‬
‪[동엽] 아, 얘네들은‬‪- Họ dùng nệm tatami.‬ ‪- Ôi trời.‬
‪아유, 이게‬ ‪이게 다다미가, 아이고‬‪- Họ dùng nệm tatami.‬ ‪- Ôi trời.‬
‪[시경] 그냥 진짜 싸게 한숨 자고‬‪Đúng là có thể ngủ một đêm với giá cực rẻ.‬
‪- 응, 계속 보다가‬ ‪- [시경] 뭐, 혼자서 풀기도 하고‬‪Ừ.‬ ‪- Xem DVD nữa.‬ ‪- Thư giãn một mình.‬
‪여기 그리고‬‪Với lại ở đây…‬
‪아, 이거 음식인 줄 알았더니‬‪THỰC ĐƠN DÁN TƯỜNG (?)‬ ‪Cứ tưởng thực đơn đồ ăn.‬ ‪Hóa ra là danh mục dụng cụ thủ dâm.‬
‪- [시경] 난 무슨…‬ ‪- [익살스러운 음악]‬‪Cứ tưởng thực đơn đồ ăn.‬ ‪Hóa ra là danh mục dụng cụ thủ dâm.‬
‪아, 음식 시켜 먹는 건 줄 알고‬‪Cậu tưởng thực đơn gọi món à?‬
‪[시경] 과자랑 라면이랑 뭐‬ ‪이런 건 줄 알았는데‬‪Cậu tưởng thực đơn gọi món à?‬ ‪Tôi tưởng là đồ ăn vặt với mì gói.‬
‪- [동엽] 자위 기구‬ ‪- [시경] 아, 다 자위 기구야‬‪- Dụng cụ thủ dâm.‬ ‪- Tất cả là dụng cụ thủ dâm.‬
‪인터폰으로 바로 방으로 갖다준대‬ ‪주문할 수 있대‬‪Có thể gọi đặt qua điện thoại,‬ ‪họ sẽ mang đến.‬
‪이 제품들을‬‪Tất cả những sản phẩm này.‬
‪어? 시작했어‬‪Bắt đầu rồi.‬ ‪BẮT ĐẦU VR AV‬
‪[시경의 헛기침]‬‪BẮT ĐẦU VR AV‬
‪[시경의 웃음]‬
‪[시경]‬‪- Khi nhìn xuống dưới,‬ ‪- Ừ?‬ ‪tôi sẽ thấy rốn mình.‬
‪- 아, 진짜?‬ ‪- [시경의 웃음]‬‪Thật sao?‬
‪[시경] 밑에 봐 봐‬‪Nhìn xuống dưới đi.‬
‪[동엽, 시경]‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪[시경의 웃음]‬
‪[동엽] 어, 여기가 지금‬‪Vậy đây là…‬
‪그러니깐 욕실이네‬‪Tôi đang ở phòng tắm.‬ ‪TRẦN TRỤI TRONG PHÒNG TẮM‬
‪- [동엽]‬ ‪- [시경] 왜, 왜, 왜?‬‪- Ôi, giật cả mình.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪[동엽]‬‪Bạn ấy tiến lại gần tôi quá.‬
‪- 아, 깜짝 놀랐어?‬ ‪- [동엽] 어‬‪- Anh giật mình sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪[시경]‬‪Nhưng mà nhìn anh thảm quá.‬
‪- [시경]‬ ‪- [함께 웃는다]‬‪Nhưng mà nhìn anh thảm quá.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[동엽] 아, 이분들‬ ‪왜 계속 밑에 계시지?‬‪Sao họ cứ ở dưới vậy nhỉ?‬
‪자, 저희는 지금, 어‬‪Thưa các bạn, hiện tại‬
‪[동엽]‬‪tôi đang đặt cả hai tay lên kính VR.‬
‪[동엽] 그냥 이거‬ ‪어떤 느낌인지 확인만 하는 거예요‬‪tôi đang đặt cả hai tay lên kính VR.‬ ‪Chúng tôi chỉ đang xem thử thế nào thôi.‬
‪잠깐만요‬‪Chờ đã nhé.‬
‪- 잠깐만요‬ ‪- [시경] 왜, 왜?‬‪- Chờ một lát.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪어, 아이고‬‪Ôi trời.‬
‪[동엽의 웃음]‬
‪- 자꾸만, 자꾸만 밑에를 보게 돼‬ ‪- [시경] 아, 아이고, 아이고‬‪- Trời ơi.‬ ‪- Nó làm cậu phải nhìn xuống dưới.‬ ‪Ôi trời.‬
‪너무 신기하지? 여기‬‪Thú vị nhỉ? Cậu có thể‬ ‪nhìn thấy toàn cảnh phòng tắm.‬
‪지금 욕실 안의 전경이‬ ‪다 보이잖아‬‪Thú vị nhỉ? Cậu có thể‬ ‪nhìn thấy toàn cảnh phòng tắm.‬
‪[시경] 아, 깜짝이야‬‪Hết cả hồn!‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[동엽] 휴대폰으로‬‪Tôi muốn ghi hình cậu bằng điện thoại quá.‬
‪- [시경이 놀란다]‬ ‪- 찍고 싶다, 찍고 싶어‬‪Tôi muốn ghi hình cậu bằng điện thoại quá.‬
‪거봐, 거봐, 바로 앞에 있지?‬ ‪사람이, 그치?‬‪- Họ ở ngay trước mắt, đúng không?‬ ‪- Ôi!‬
‪[시경이 놀란다]‬‪- Họ ở ngay trước mắt, đúng không?‬ ‪- Ôi!‬
‪[함께 웃는다]‬‪Thật tình.‬
‪[시경] 아니, 진짜‬‪Thật tình.‬
‪- [동엽]‬ ‪- [시경] 이게 뭐야‬‪- Chuyện gì đây hả trời?‬ ‪- Gì vậy trời?‬
‪[동엽] 아, 어‬‪- Tôi vừa thoáng thấy xấu hổ.‬ ‪- Tôi cũng vậy.‬
‪어, 순간적으로‬ ‪아까 현타가 살짝, 그치?‬‪- Tôi vừa thoáng thấy xấu hổ.‬ ‪- Tôi cũng vậy.‬
‪- 살짝살짝 오는데‬ ‪- [시경] 어‬‪- Chỉ thoáng qua thôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪VƯỢT QUA CƠN XẤU HỔ‬
‪[동엽] 어유, 이건 좀 부담스럽다‬‪VƯỢT QUA CƠN XẤU HỔ‬ ‪Cái này áp lực quá.‬
‪아이고, 아이고, 아이고‬‪Ôi trời ơi. Cô ấy kề mặt sát quá.‬
‪아유, 너무 얼굴을‬ ‪너무 가까이 대는데? 아이고‬‪Ôi trời ơi. Cô ấy kề mặt sát quá.‬
‪[웃음]‬
‪[동엽] 시경아‬ ‪이거 좀 부담스럽다, 아이고‬‪Si Kyung, tôi thấy khó xử quá thể.‬
‪아이고, 아이고, 아이고, 아이고‬ ‪아유, 야, 나는 좀 부담…‬‪Ôi trời. Áp lực quá…‬
‪- [익살스러운 효과음]‬ ‪- 미친 새끼, 이거‬‪Cái tên điên này.‬
‪[웃으며] 이 쌍놈 새끼‬‪Đồ khốn.‬
‪이런 데 나 혼자 놔두면 난 울어‬‪Bỏ tôi lại một nơi thế này‬ chắc tôi khóc mất.
‪너무 무서워서‬‪Tôi sợ lắm.‬

No comments: