성+인물: 일본 편 1
Chuyện Người Lớn: Nhật Bản 1
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
[동엽] 자 | Vâng. |
[동엽] | Tôi đang ở Nhật Bản cùng người em thân yêu Si Kyung. Chúng tôi đang ở Nhật Bản. |
[시경] 여기 시부야역 코사텐이라고 되게 유명한… | Đây là ngã tư Shibuya nổi tiếng. |
이제 보세요 사람들 지나가는 거, 쫙 한 번에 | Anh nhìn mọi người băng qua đường đi. |
[동엽의 탄성] | |
[동엽] 이게 뭐 뉴스나 다른 프로그램에 | Đây là cảnh thường thấy trên bản tin. |
- [시경의 호응] - 위에서 찍을 때 | - Phải đấy. - Cảnh quay từ trên cao |
뭐, 횡단보도 다 같이 건너는 바로 거기지 | khi người ta đồng loạt băng qua vạch sang đường. |
[시경] 그렇지, 그렇지 | khi người ta đồng loạt băng qua vạch sang đường. Đúng vậy. Ta đang ở nơi đông đúc nhất Tokyo. |
- [시경] - [동엽] 그렇지 | Đúng vậy. Ta đang ở nơi đông đúc nhất Tokyo. Đúng rồi. |
[흥미로운 음악] | Nhưng điều mà chúng tôi thấy quan trọng không kém… |
- 우리가 건강하게 [웃음] - [시경] 아니지 | - chính là bàn luận lành mạnh về tình dục. - Không. |
- 아, 왜 - [동엽] 어딜 가 | - Cậu đi đâu vậy? - Sao lại là "chúng tôi"? |
[동엽의 웃음] | Chỉ có anh thấy thế thôi. |
그래서 성에 관련해서 | Thế nên vì nói chuyện về tình dục, |
정말 가깝고도 먼 나라라고 하는 일본을 와 봤습니다 | chúng tôi đã đến Nhật Bản, một đất nước tuy gần mà xa. |
어, 그래서 평소에 그냥 여행 다니면 | Chúng tôi sẽ trò chuyện thân mật cùng rất nhiều người |
절대 체험할 수 없고 만날 수 없는 | Chúng tôi sẽ trò chuyện thân mật cùng rất nhiều người |
그런 성과 관련된 인물들을 | mà ta sẽ khó gặp được trong chuyến du lịch bình thường đến đây. |
우리가 만나면서 이야기를 나눠 보는 건데 | mà ta sẽ khó gặp được trong chuyến du lịch bình thường đến đây. |
[흥미로운 음악] | TRÒ CHUYỆN THÂN MẬT CÙNG NHIỀU NGƯỜI |
[일본어로] | Xin phép. |
- 안녕하세요 - [동엽이 웃으며 호응한다] | Chào mừng. Rất vui được gặp các anh. |
반갑습니다 | Chào mừng. Rất vui được gặp các anh. |
[동엽이 한국어로] 자 이쪽으로 오세요 | Mời các bạn lại đây. |
[여자가 일본어로] 대단해 | Không ngờ ta lại đến quán bar tiếp viên. |
- [시경이 한국어로] - [동엽의 웃음] | Không ngờ ta lại đến quán bar tiếp viên. |
- [동엽의 감탄] - [시경의 웃음] | |
- [남자가 일본어로] - [동엽의 웃음] | Chào mừng. Rất vui được gặp. |
[사람들의 웃음과 감탄] | |
[드래그 퀸] 저희는 드래그 퀸이라고… | Chúng tôi là drag queen. |
- [장난스러운 입소리] - [익살스러운 효과음] | |
[한국어로] 또 체험하고 싶어도 체험하기 힘든 | Ta sẽ được trải nghiệm những điều mà dù muốn cũng không dễ gì có được. |
어떤 그런 경험들을 이 프로그램을 통해서 하게 되니깐 | Ta sẽ được trải nghiệm những điều mà dù muốn cũng không dễ gì có được. |
[동엽] | Nên tôi vô cùng mong đợi. |
저도 기대하고 있습니다 | Tôi cũng vậy. |
- [시경의 괴로운 신음] - [남자의 힘주는 신음] | HÉT |
[남자] 하나! | Khép chân lại! Đạo diễn đang quay đấy. |
- [동엽] - [남자] 하나 | Khép chân lại! Đạo diễn đang quay đấy. |
[익살스러운 효과음] | |
[함께 웃는다] | |
[익살스러운 효과음] | "Để ý đến tôi nữa." |
[여자가 일본어로] | Dễ thương quá. |
- [사람들의 웃음] - [흥미로운 음악] | |
[여자들의 탄성] | |
[동엽이 한국어로] 아니야 아, 이분들… | Không. Mấy bạn ấy… |
[동엽의 괴로운 신음] | |
[화기애애하다] | |
- [사람들의 기합] - [리드미컬한 음악이 흐른다] | |
- [시경] - [동엽의 웃음] | Tự nhiên cứ nghĩ đến mẹ. |
[시경] | Như sắp bị mắng đến nơi vậy. |
[동엽이 손가락을 딱 튀기며] 너무 기가 막힌 게 | Điều đáng kinh ngạc ở đây là |
시경이가 몇 년 전부터 혼자 독학으로 | vài năm trước, Si Kyung đã bắt đầu tự học tiếng Nhật. |
일본어를 계속 공부했단 말이에요 | vài năm trước, Si Kyung đã bắt đầu tự học tiếng Nhật. |
- [한숨] - 이 프로그램을 위해서 | Như thể cậu ấy học tiếng Nhật để chuẩn bị cho chương trình này vậy. |
일본어를 공부한 셈이 되는 거야 | Như thể cậu ấy học tiếng Nhật để chuẩn bị cho chương trình này vậy. |
- [함께 웃는다] - [시경] 어떤 셈이에요? | Sao lại như vậy? |
[동엽] 나는 궁금한 게 너무 많으니깐 | Tôi tò mò rất nhiều thứ nên sẽ đặt câu hỏi liên tục |
막 계속 물어볼 테고 | Tôi tò mò rất nhiều thứ nên sẽ đặt câu hỏi liên tục |
시경이가 나 대신 일본어로 물어봐 줄 테고 | và Si Kyung sẽ phiên dịch sang tiếng Nhật cho tôi. |
동시 통역사가 나한테 다 | Còn phiên dịch viên riêng sẽ cập nhật cho tôi qua tai nghe. |
이렇게 인 이어를 통해서 얘기를 해 줄 텐데 | Còn phiên dịch viên riêng sẽ cập nhật cho tôi qua tai nghe. |
[흥미로운 음악] | - Không phải máy trợ thính à? - Không phải. |
[동엽] | mà tay không phải vấy bẩn. |
[시경] 아니야, 형 | Vì đã có Si Kyung vấy bẩn giùm tôi rồi. Không, chắc họ cũng hiểu tôi bất đắc dĩ phải phiên dịch thôi. |
[동엽의 웃음] | Không, chắc họ cũng hiểu tôi bất đắc dĩ phải phiên dịch thôi. |
[동엽] 만날 사람들이 많으니깐 | - Chúng ta cần gặp rất nhiều người. - Vậy ta đi nhé? |
- 일단, 어 - [시경] 이동을 해 볼까요? | - Chúng ta cần gặp rất nhiều người. - Vậy ta đi nhé? |
[동엽] | Ôi, tuyệt ghê. |
[동엽] | - Tay tôi lạnh cóng rồi. - Vâng? |
[매혹적인 효과음] | Ôi, ơ kìa! Tôi cóng tay ấy mà. |
[동엽의 웃음] | |
[전철 덜컹거리는 소리] | |
[리드미컬한 음악] | NHẬT BẢN |
"일본" | NHẬT BẢN |
- [웃음] - [흥미로운 음악] | |
[시경] 여기는 아키하바라라는 곳인데요 | Đây chính là Akihabara. |
- 아키하바라면 - [동엽] 아키하바라 | - Akihabara là… - Akihabara. |
- [시경] - [흥미로운 음악] | …thánh địa của đồ điện tử, |
- [시경] - [동엽] 아, 그렇지 | thánh địa của các otaku. Đúng rồi. |
[시경] 뭔가 그런 취미의 끝 | Tôi nghe nói đây là nơi |
마니아들의 어떤 끝을 충족시켜 주는 | có rất nhiều thứ có thể giúp thỏa mãn mọi nhu cầu |
그런 게 되게 많은 장소라고 난 들었어 | của các tín đồ đam mê. |
아, 벌써 'DVD', 'CD' | Chưa gì đã thấy có DVD, CD, thần tượng, |
'아이도루', '게무', '애니메이션' | Chưa gì đã thấy có DVD, CD, thần tượng, trò chơi điện tử, anime, truyện tranh, sở thích… |
'코믹', '하비' | trò chơi điện tử, anime, truyện tranh, sở thích… |
한 번도 못 가 봤지만 메이드 카페 | Có cả cà phê hầu gái mà tôi chưa từng đến. |
메이드가 나와서 상황 설정이 있는 | Đó là nơi ta sẽ nhập vai cùng các cô hầu gái. |
[동엽] 아, 우린 그거를 꽁트로만 해 가지고 | - Ta thường chỉ làm vậy trong các vở diễn. - Đúng vậy. |
근데 그게 이제 실제 있는 거지 | - Nhưng đây lại có thật ngoài đời. - Đúng rồi. |
- 실제로 있대 - [동엽] 어 | - Nhưng đây lại có thật ngoài đời. - Đúng rồi. |
[시경] 하여튼 성인물도 무조건 여기 많이 있고 | Nói chung, ở đây có rất nhiều nội dung người lớn. |
[동엽] 그렇지, 그렇지 | Phải đấy. |
연예인들 얘기 들었을 때는 | Tôi nghe người nổi tiếng khác nói |
성인용품 샵이나 뭐 이런 것들이 있는데 | ở đây có các cửa hàng đồ chơi người lớn. |
한번 가 보고 싶어서 가려고 했는데 | Họ cũng muốn vào thử |
- 한국 사람들이 너무 많아서 - [함께 웃는다] | nhưng lại rất đông người Hàn Quốc |
차마 못 갔다고 뭐, 그런 얘기를 | - nên không vào được. - Tôi chưa từng đến cửa hàng nào ở Hàn. |
난 한 번도 못 가 봤어요 한국에서도 | - nên không vào được. - Tôi chưa từng đến cửa hàng nào ở Hàn. |
- [동엽] 아, 그렇지 - [시경] 형은 가 보지 않았어? | - Tôi hiểu chứ. - Anh cũng chưa đến sao? Ôi trời, chưa đâu. |
[동엽] 아이, 아이 아유, 아유, 아유 | Ôi trời, chưa đâu. |
- [흥미로운 음악] - 외국에선? | - Nước ngoài thì sao? - Ôi… |
[동엽] 아이 | - Nước ngoài thì sao? - Ôi… |
- 못 가 봤어, 못 가 봤어, 진짜 - [시경] 아, 진짜? | - Chưa từng, thật đấy. - Thật ạ? |
왜 이렇게 대답하는 데 시간이 오래 걸려 | - Chưa từng, thật đấy. - Thật ạ? - Vậy sao anh trả lời lâu vậy? - Đâu có. |
아니, 아니야 | - Vậy sao anh trả lời lâu vậy? - Đâu có. |
[시경] 하여튼 메인 거리로 한번 들어가 보죠 | - Vào con phố chính thôi. - Được. |
- [경쾌한 음악] - [동엽] 오케이 | - Vào con phố chính thôi. - Được. TIẾN VÀO AKIHABARA… |
- [동엽] 어? 뭐지? - [시경] 왜? | - Ơ. - Sao vậy? Gì kia nhỉ? |
- [동엽] 어? 어? - [의미심장한 효과음] | Ô kìa? |
[시경의 놀란 탄성] | |
[웃으며] 아, 대박이다 | Quá đỉnh. |
[흥미로운 음악] | |
여기까지 왔는데 한번 말 걸면 대답해 줄까? | Đã đến tận đây rồi, ta có nên nói chuyện với họ không? |
- [동엽] 어, 막 화내면 어떡하지? - [함께 웃는다] | Nhỡ họ nổi giận thì sao? |
[시경] 나도 나보다 큰 사람 인터뷰해 본 적이 없었거든 | Tôi cũng chưa phỏng vấn người cao hơn mình bao giờ. |
[동엽] 자, 자, 어, 한번… | Được rồi. Hay mình… |
[시경] 뒤에서부터 접근하는 건 예의가 없는 거 아닐까? | - Tiến tới từ phía sau thì hơi thất lễ. - Phải rồi. |
- [흥미로운 음악] - 자, 요렇게 빙 돌아볼까? | - Hay ta đảo một vòng nhé? - Hướng này. |
[동엽] 요렇게, 요렇게 아, 잠깐만, 잠깐만, 잠깐만 | - Hay ta đảo một vòng nhé? - Hướng này. Khoan đã. |
우리가 앞으로 갈 때마다 계속 뒤를 돌고 있어 | Họ cứ quay lưng lại với mình. |
어떡하지? | Làm sao đây? |
[일본어로] | Xin lỗi, hai bạn có thể dành ít phút chứ? |
[한국어로] | - Cảm ơn. - Trang phục ấn tượng ghê. |
[일본어로] | Các bạn đang làm công việc gì vậy? |
[드래그 퀸1] | Chúng tôi là drag queen. |
[드래그 퀸1] | Những người trình diễn với các trang phục nữ giới lộng lẫy. Chúng tôi đang trình diễn để thu hút sự chú ý của mọi người. |
[시경이 한국어로] 퍼포먼스를 하고 있대 | Họ bảo họ ăn mặc như vậy để trình diễn. |
- [동엽의 탄성] - 이런 분장을 하시고 | Họ bảo họ ăn mặc như vậy để trình diễn. |
[동엽] 아, 그럼 이렇게 카메라로 찍는 게 | Vậy ta quay họ như thế này có bất lịch sự không? |
실례가 아닌 거죠? | Vậy ta quay họ như thế này có bất lịch sự không? Quay phim như vậy có bất lịch sự với các bạn không? |
[시경이 일본어로] | Quay phim như vậy có bất lịch sự với các bạn không? |
[드래그 퀸1] | - Không sao đâu. Được mà. - Không sao cả. |
- [드래그 퀸2] - [경쾌한 음악] | - Không sao đâu. Được mà. - Không sao cả. |
[세레스티아] | Tôi là Cerestia Grown, drag queen cao nhất Nhật Bản. |
- [드래그 퀸들] 잘 부탁드려요 - [시경] 잘 부탁드려요 | - Hân hạnh được gặp các anh. - Rất hân hạnh. |
[카토, 세레스티아의 탄성] | - Hân hạnh được gặp các anh. - Rất hân hạnh. |
[사람들의 웃음] | |
[사람들의 탄성과 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 혹시 저도 모르게 | Chuyển lời với họ giúp tôi là nếu trong lúc nói chuyện |
눈을 보고 얘기를 듣다가 | Chuyển lời với họ giúp tôi là nếu trong lúc nói chuyện |
잠깐 밑을 내려다본 게 실례면 죄송하다고 | mà mắt tôi vô thức đưa xuống dưới và khiến họ khó chịu thì cho tôi xin lỗi. |
- [카토의 웃음] - [시경이 일본어로 통역한다] | ÁNH MẮT HƯỚNG XUỐNG DƯỚI… |
- [일본어로] - [동엽의 탄성] | - Chúng tôi không khó chịu đâu. - Không sao. Họ nói không sao đâu. |
[매혹적인 효과음] | Không sao hết, thật đấy. |
[동엽의 웃음] | Không sao hết, thật đấy. |
[리드미컬한 음악] | Chúng tôi làm nghề drag queen. |
[카토, 세레스티아] | - Vâng. - Phải rồi. |
[동엽이 한국어로] 저희 아키하바라 | Đây là lần đầu tiên chúng tôi dạo quanh Akihabara. |
지금 처음 이렇게 거리 돌아다니는 건데 | Đây là lần đầu tiên chúng tôi dạo quanh Akihabara. |
어디 추천해 줄 만한 데 없냐고 | Các bạn giới thiệu vài nơi được chứ? |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Các anh có nghe đến phòng chiếu VR người lớn chưa? |
[저마다 일본어로 대화한다] | - VR. - VR? |
[시경이 한국어로] 아, DVD방인데 VR로 보는 DVD방이 있대 | Đó là phòng chiếu DVD nhưng sẽ xem qua kính VR. |
[동엽의 탄성] | ĐỀ XUẤT CỦA DRAG QUEEN 1. PHÒNG VR NGƯỜI LỚN |
[일본어로] | Đằng kia có cửa hàng đồ chơi người lớn, tên là Love Merci. |
[시경이 한국어로] 지하 1층부터 4층까지가 다 성인용품 파는 데고 | - Từ tầng hầm đến tầng bốn. - Cả tòa nhà sao? |
[일본어로] | - Từ tầng hầm đến tầng bốn. - Cả tòa nhà sao? Toàn bộ tòa nhà. |
[동엽이 한국어로] | Tòa nhà đó bao nhiêu tiền? Anh muốn mua cả tòa nhà sao? |
- [사람들의 웃음] - [일본어로] | Anh muốn mua cả tòa nhà sao? |
[동엽이 한국어로] 굉장히 매력적인 빌딩이라고 | - Tôi thấy nó rất cuốn. - Anh ấy thấy nó cuốn hút. |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | - Tôi thấy nó rất cuốn. - Anh ấy thấy nó cuốn hút. Tòa nhà cuốn hút. |
[동엽이 한국어로] 멋진 포즈 저희가 카메라로 이렇게 좀… | Bảo họ tạo dáng để quay được chứ? Các bạn tạo dáng thật ngầu một lần cuối nhé? |
[일본어로] | Các bạn tạo dáng thật ngầu một lần cuối nhé? Tất nhiên rồi. |
[흥미로운 음악] | Cả hai bạn đều cao. |
[저마다 인사한다] | - Cảm ơn các bạn. - Cảm ơn. |
[한국어로] | - Xin chào. Cảm ơn. Tteokbokki. - Thú vị lắm. |
[시경] 약간 쫄았어, 나 너무 크니까 | Họ cao quá, làm tôi rén ngang. |
- [동엽] 너보다 큰 사람을 - [시경] 경험해 본 적이 없으니까 | - Vì cậu chưa gặp ai… - Cao hơn tôi cả. |
[동엽] 어, 경험해 본 적이 별로 없지, 진짜? | - Chưa từng nhỉ? - Vâng. |
그렇지, 어? | - Chưa từng nhỉ? - Vâng. - Sao? - Tôi muốn thử đứng đó trên giày cao gót. |
[시경] 나도 힐 신고 저기에 한번 서 있어 보고 싶다 | - Sao? - Tôi muốn thử đứng đó trên giày cao gót. |
[동엽의 웃음] | |
- [신나는 음악이 흐른다] - [시경] 여기인데 | Là chỗ này. |
- '러브 메르시'래 - [분위기 있는 음악] | Love Merci. |
[시경] 그니까 지하 1층은 페티시 | Tầng hầm bán các phụ kiện ái vật. |
영어로 돼 있네 | - Có tiếng Anh này. - Ừ. |
커플 상품 | "Sản phẩm cho cặp đôi". |
3, 4층은 남자 상품 | Tầng ba và tầng bốn là cho nam giới. |
[동엽] 아, 저긴 남자만 들어가네? | - Chỉ có đàn ông được vào. - Đúng vậy. |
[시경] 어, 그러네 | - Chỉ có đàn ông được vào. - Đúng vậy. |
얼마나 무서운 걸 해 놨길래 남자만… | Đáng sợ đến mức nào mà chỉ có đàn ông được vào nhỉ? |
- 여자가 못 오게 해 - [동엽의 웃음] | Đáng sợ đến mức nào mà chỉ có đàn ông được vào nhỉ? |
아, 그리고 18세 미만은 못 들어가게 돼 있네 | Người dưới 18 tuổi cũng không được vào. |
[동엽] 어, 근데 이거 좀 놀리는 거 아니에요? | Cái biển kia nghe trêu chọc vậy nhỉ? |
'18세 미만 출입해!' 해 놓고는 금지 | Ghi "Người dưới 18 tuổi vào" rồi lại "bị cấm". |
[시경의 웃음] | Ghi "Người dưới 18 tuổi vào" rồi lại "bị cấm". |
- [시경] - [동엽의 웃음] | Vào đi! Không được! |
- [시경] 오케이, 들어가 볼까? - [동엽] 오케이 | - Ta vào thử nhé? - Ừ. |
[동엽, 시경의 탄성] | |
[시경] 이게 뭐야, 에? | Đây là gì vậy? |
아, 근데 뭐 이렇게 모양이 되게 다양하네 | Có nhiều kiểu dáng thật. ĐƯỢC ĐỒ CHƠI TÌNH YÊU CHÀO ĐÓN |
이거 다 만져도 되는 거래 | Mình được chạm vào đấy. |
어유, 뭐가 이렇게 물렁물렁해 | Sao mềm nhũn thế này? |
'지금까지 없었던 최고의 쾌감을' | "Khoái cảm tuyệt đỉnh chưa từng có". |
바이브레이터인가 봐, 여기는 | Có vẻ là máy rung. |
혼자서 자기가 좋아하는 부분에다가 대도 되고 | Có thể tự dùng với bất cứ bộ phận nào mà bạn thích |
남자 거를 여기다 이렇게 껴 가지고 | hoặc cũng có thể đeo vào chỗ của nam. |
이렇게 해도 되고 | hoặc cũng có thể đeo vào chỗ của nam. |
와, 신기하다 | Hay ho thật. |
[흥미로운 음악] | |
- [시경] 이야, 코스튬, 코스튬… - [동엽] 어, 코스튬, 코스튬 | ĐỒ CHƠI TÌNH YÊU ĐA SẮC ĐA DẠNG |
[시경] 와, 대박이다 | Đỉnh thật. |
[익살스러운 효과음] | NGÓ NGHIÊNG MỌI NGÓC NGÁCH CỬA HÀNG |
[시경] 아니, 우리 지금 | Mình ở đây lâu quá thì còn lâu mới xem hết cả tòa nhà. |
[시경] | Mình ở đây lâu quá thì còn lâu mới xem hết cả tòa nhà. |
[동엽의 탄성] | Mình ở đây lâu quá thì còn lâu mới xem hết cả tòa nhà. |
[시경] 이야, 어마어마하구나 | Chà. Hoành tráng thật. |
[동엽, 시경이 놀란다] | |
[매혹적인 음악] | |
[시경] 일본의 48가지 스타일이래 | Đây là 48 tư thế quan hệ của Nhật Bản. QUAN HỆ |
[시경] 어때, 형, 쫙 보니까? | Xem xong anh thấy sao? |
- [동엽] 어? - [시경] 다 해 봤지? | Xem xong anh thấy sao? - Hả? - Anh thử hết rồi chứ? |
[익살스러운 효과음] | - Hả? - Anh thử hết rồi chứ? |
[동엽] 아, 여기서 | Tôi muốn thử chơi một trò chơi ở đây. |
이것저것 게임을 하고 싶은데, 참 | Tôi muốn thử chơi một trò chơi ở đây. |
- 어떤? 어떤? - [동엽] 어? | - Trò gì? - Sao? |
그러니깐 | Trò chơi thế này. |
지금까지 살면서 한 번도 이건 경험하지 못했다 | "Đâu là tư thế bạn chưa từng thử trong đời?" |
[매혹적인 음악] | |
하나, 둘, 셋, 몇 번? | Đếm đến ba rồi nói ra số thứ tự. |
- 몇 번? - [늘어지는 효과음] | |
[시경] | - Số tám là tư thế gì vậy? - Số tám? |
[동엽] 8번? | - Số tám là tư thế gì vậy? - Số tám? |
- [매혹적인 음악] - [시경] 보여? | - Anh thấy không? - À, số tám. |
- [동엽] 아, 8번? - [시경] 남자가 지금 위야 | - Anh thấy không? - À, số tám. Nam nằm trên. |
- [동엽] 아, 그렇구나 - [시경이 웃으며] 어, 저건 뭐야 | - Ừ nhỉ. - Gì thế này? |
[동엽] 어, 남자가 위네? | Nam nằm trên à? |
[시경] 어, 저건 뭐야, 체조야? | Nam nằm trên à? Đang tập thể dục à? |
8번은 좀 생소하다 | Số tám trông… - có vẻ hơi lạ nhỉ? - Đúng rồi. |
- [시경] 그지, 그지? 어, 어 - 8번 | - có vẻ hơi lạ nhỉ? - Đúng rồi. |
- [시경] - [동엽] 그러니깐 | - Kiểu này như bị phạt vậy? - Phải… |
[시경] 되게 어려운 플랭크 자세거든 | Tư thế plank này hơi căng đấy. |
- 복근이 뛰어나지 않으면 - [흥미로운 음악] | Cơ bụng không khỏe là thua. |
[동엽] 45번이 우리 게임이잖아, 45번 | - Số 45 giống đang chơi trò chơi quá. - Vâng. |
[시경] 아 근데 발목을 잡아야지, 대신에 | Nhưng trong trò chơi là nắm cổ chân. |
가자, 계단에서 이렇게 오래 있으면 | Đi thôi. Đứng lâu thế này, khéo ta phải dọn đến sống mất. |
어, 여기 살아야 돼, 우리 | Đi thôi. Đứng lâu thế này, khéo ta phải dọn đến sống mất. |
[익살스러운 효과음] | |
야, 근데 진짜 대단하다 | Nhưng công nhận nơi này tuyệt thật. |
성진국이라는 게 | - Đúng là đất nước cởi mở về tình dục. - Phải. |
[시경] 2층은 커플 상품 | Tầng hai là sản phẩm cho cặp đôi. TẦNG 2: SẢN PHẨM CHO CẶP ĐÔI |
- [시경] 에? - [동엽] 어? | TẦNG 2: SẢN PHẨM CHO CẶP ĐÔI - Gì vậy? - Kem dưỡng da dạng tinh dịch. |
[시경] 정액 같은 로션이래 | - Gì vậy? - Kem dưỡng da dạng tinh dịch. |
바르는 정액 로션 | Kem bôi dưỡng da tinh dịch. |
[동엽의 탄성] | - Sữa dưỡng da cho quan hệ hậu môn. - Ồ. |
- [시경] - [사람들의 웃음] | Tự nói ra mà giật cả mình. |
[시경] 빨리 도망가야지 | Mau bỏ chạy thôi. |
- [동엽] 어? - 야, 이거 뭐야? | - Ơ này. - Gì đây? |
[흥미로운 효과음] | |
[동엽] 이거는 가위바위보 게임 하는 거 아니야? | Đây là trò kéo, búa, bao, mà? Kéo, búa, bao. |
- 가위바위보 - [시경] 보 | Đây là trò kéo, búa, bao, mà? Kéo, búa, bao. |
[동엽] 이겼다 | Thắng rồi. |
- [흥미로운 음악] - [시경] 가위바위보, 졌다 | Kéo, búa, bao. Thua rồi. |
- [동엽의 웃음] - [시경이 웃으며] 바보 | Ngốc thật. |
[동엽] 우리 사진 찍을 때 뭐, 이렇게 하는 것처럼 | Giống kiểu tạo dáng khi chụp ảnh. |
[시경] 아, 이렇게 해야 되는데 이게 안 되는데? | Phải giơ như vậy chứ, thế này đâu phải. |
- [웃음] - 지금 | Cái này cảm giác… |
어, 진짜 좀 근데… | Cái này cảm giác… |
[동엽] 약간 질감이 진짜 손 같은 느낌이 있네 | - Chất liệu giống tay thật nhỉ? - Vâng. |
[시경] 좀 딱딱하지만 | Hơi cứng một chút. |
[의미심장한 효과음] | BÀN TAY CÓ LỖ NÀY LÀ GÌ? |
- [흥미로운 음악] - [여자가 일본어로] | Tên của tôi là Ngón Tay Vàng. |
[여자] | Tôi sẽ chỉ bạn cách sử dụng tôi. Đặt tôi lên máy rung, sau khi bật máy lên… |
[여자가 진동 소리를 흉내 낸다] | RÈ RÈ |
- [바이브레이터 진동음] - [여자] | …bạn sẽ cảm nhận sự hưng phấn với độ rung cực mạnh. |
[시경이 한국어로] 나 지금 너무 겁나는 게 | - Có điều này tôi hơi sợ. - Sao? |
이걸 내가 들고 있는 거 캡처돼서 짤로 돌 거 같아 가지고 | Tôi sợ cảnh tôi cầm cái này sẽ bị chụp màn hình đăng lên khắp nơi. |
[동엽의 웃음] | Tôi sợ cảnh tôi cầm cái này sẽ bị chụp màn hình đăng lên khắp nơi. |
마이크 대신 이상한 걸 들고 있는 | Cầm một thứ kỳ cục thay vì cầm mic. |
[시경] | Đây là máy mát-xa à? |
[동엽] 어유, 이거는, 어? | Ôi, cái này… |
[시경] 어유, 야, 아픈데? | Đau quá. |
- 이거 마사지기인데? - [시경] 어 | - Đây là máy mát-xa mà. - Vâng. |
- [바이브레이터 작동음] - 와, 시원해 | Thoải mái ghê. |
형, 팔 대 봐 봐 | Anh thử lên tay đi. |
- [동엽] - [흥미로운 음악] | Thoải mái thật, đã lắm luôn. |
[시경] | Trông anh y hệt ông chú kỳ quặc. |
- [진동음이 멈춘다] - 이거 진짜, 어? | Cái này… |
[시경] 가만있어 봐 | Cái này… Khoan đã. "Mạnh nhất thế giới…" |
'지상 최강의…' | Khoan đã. "Mạnh nhất thế giới…" |
[일본어로] | Cái này đọc thế nào vậy? - À, cái này… - Tên sản phẩm là "Tiên" à? |
[바이브레이터 작동음] | Cái này yếu nhất à? Không. Nó cứng và mạnh nhất đấy ạ. |
[시경이 한국어로] 아, 이거, 어? | Không. Nó cứng và mạnh nhất đấy ạ. Cái này… |
- [사람들의 웃음] - 이게 제일 약한 거냐니까 | Cái này… Tôi hỏi cái này yếu nhất à, nhưng bạn ấy bảo nó mạnh nhất rồi tăng cường độ. |
'아니', 이거 단단하고 세다면서 쫙 올리니까 | nhưng bạn ấy bảo nó mạnh nhất rồi tăng cường độ. |
손이 지금 부러질 뻔했어 | nhưng bạn ấy bảo nó mạnh nhất rồi tăng cường độ. Suýt thì gãy tay. |
[일본어로] | Có nhiều khác biệt |
[시경이 한국어로] 남자가 생각하는 거보다 | giữa cách phụ nữ và đàn ông cảm nhận hơn những gì mà đàn ông nghĩ. Phụ nữ cảm nhận cường độ khác với những gì đàn ông nghĩ. |
여성이 느끼는 강도가 다르니까 | Phụ nữ cảm nhận cường độ khác với những gì đàn ông nghĩ. |
[동엽] 아, 다르니까? | Ra vậy. |
그러면 이런 거를 손님들한테 추천할 때 | Vậy khi giới thiệu sản phẩm cho khách hàng… |
[일본어로] | - Khi giới thiệu sản phẩm cho khách hàng… - Vâng. |
[동엽이 한국어로] 그런 그냥 교육을 받는 거예요? | - Khi giới thiệu sản phẩm cho khách hàng… - Vâng. Bạn chỉ được đào tạo về sản phẩm thôi |
아니면 교육받고 | hay bên cạnh đó, bạn còn… |
[일본어로] | Khi nhập sản phẩm về, tôi tìm hiểu và nghiên cứu về sản phẩm trước. |
[시경이 한국어로] 자기가 혼자 검색해서 '아, 이런 거구나' | Bạn ấy tìm kiếm và đọc về sản phẩm. |
[일본어로] | Sau đó, tôi tự mình trải nghiệm và đánh giá sản phẩm. |
[직원] | Tôi dùng lên ngực hoặc là dưới này. |
- [직원] - [울리는 효과음] | Tôi dùng lên ngực hoặc là dưới này. |
[의미심장한 효과음] | |
[시경이 한국어로] '솔직한 대답 감사합니다'라고 | Tôi cảm ơn về câu trả lời. |
[동엽] | Nếu chỉ được chọn đúng một sản phẩm… |
- [동엽] 선택하라고 하면… - [직원의 웃음] | Nếu chỉ được chọn đúng một sản phẩm… |
[일본어로] | Có rất nhiều sản phẩm, nếu chỉ chọn một thì bạn đề xuất món nào? |
[동엽이 한국어로] 여기 전체 뭐, 다 해서 | Trong tất cả sản phẩm ở đây. |
[일본어로] | Nếu chỉ được chọn một. |
[분위기 있는 음악] | Vậy thì… |
[동엽의 탄성] | Bên này ạ. |
[시경이 한국어로] 리모컨으로 조작할 수 있어서 | nên có thể dễ dàng dùng điều khiển để thao tác từ xa. |
[일본어로] | Dù đối phương ở cách xa thì ta cũng có thể thao tác được. |
[탄성] | Vậy có nghĩa quyền kiểm soát là của đối phương. |
[시경이 한국어로] 남자에게 주도권을 주는 | - Phải, của đối phương. - Trao quyền kiểm soát cho nam. |
[동엽의 탄성] | Phụ nữ có thể đặt cái này |
[일본어로] | Phụ nữ có thể đặt cái này |
[시경이 한국어로] 아 이건 대는 느낌이래 | - lên bộ phận sinh dục. - Đặt lên, không phải đặt vào trong. |
집어넣는 건 아니고 | - lên bộ phận sinh dục. - Đặt lên, không phải đặt vào trong. Có nam châm để gắn vào quần lót. |
[일본어로] | Có nam châm để gắn vào quần lót. |
[직원이 긍정한다] | - Vào quần lót à? - Vâng. |
[시경이 한국어로] 속옷에다가 대서 | Gắn vào quần trong. |
[동엽] 아, 근데 만약에 | NAM CHÂM Nhưng lỡ như… |
[익살스러운 효과음] | |
약간 좀 싸우고 | hai bạn vừa cãi nhau. |
[일본어로] | hai bạn vừa cãi nhau. Nếu hai bạn vừa cãi nhau thì sao? |
- [동엽이 한국어로 말한다] - [직원의 웃음] | Nếu hai bạn vừa cãi nhau thì sao? Bạn đang dỗi nhưng đối phương lại bấm nút. Vậy bạn có hết giận không? |
[동엽이 한국어로] 조금 풀릴까 아니면 더 화가 날까 | Vậy bạn có hết giận không? Nó có giúp làm lành không? |
[일본어로] | Nó có giúp làm lành không? Hay khiến bạn giận hơn? Chuyện đó tôi không chắc nhưng tôi nghĩ anh ấy rất thích mình. |
[매혹적인 음악] | Chuyện đó tôi không chắc nhưng tôi nghĩ anh ấy rất thích mình. |
[시경이 한국어로] '좋아하는구나' 라고 생각할 거 같대 | Bạn ấy nghĩ vậy là thích mình. Không thì đã không làm vậy. |
[일본어로] | Không thì đã không làm vậy. |
[동엽이 한국어로] 그렇지 그렇지, 아 | - Đúng rồi. - Vâng. |
- [직원의 웃음] - 아이고, 감사합니다 | - Đúng rồi. - Vâng. Ôi trời. Cảm ơn bạn. |
[일본어로] | - Cảm ơn bạn. - Vâng. |
- [한국어로] - [사람들의 웃음] | Tôi cứ tưởng phía sau anh là vựa ngô. |
[흥미로운 효과음] | Tưởng trang trại nấm không đấy. |
[시경] | Tưởng trang trại nấm không đấy. |
[시경] 아, 뭐가 계속 옥수수 색깔이 있어 가지고 | Chúng có màu như ngô vậy. |
- [동엽] - [시경] 어 | Cậu thích nấm thông tự nhiên nhỉ? |
- [흥미로운 음악] - [동엽] 새송이, 새송이 | Nấm bào ngư Nhật. DƯƠNG VẬT GIẢ |
[시경] 이야, 어마어마하다 나 처음 봐 | Chà, hoành tráng dữ. Lần đầu mới thấy đấy. |
가격이 한… | Giá rơi vào… |
2만 5천 원, 3만 몇천 원 하는구나 | khoảng 25.000 đến 30.000 won. |
클수록 비싸네 | Càng to càng đắt. |
'나마노니쿠보간쇼쿠' | |
- [시경] - [사람들의 웃음] | "Cảm giác như dương vật thật". |
전 그냥 그대로 읽었을 뿐입니다 | Tôi có sao đọc vậy thôi. |
- [동엽의 아파하는 신음] - 왜, 왜? | Sao vậy? Anh sao thế? |
왜? | Sao vậy? Anh sao thế? |
[동엽] 아, 누가 내 걸 | Nhìn cứ tưởng có ai cắt của tôi đem trưng ở đây vậy. |
- [동엽] - [사람들의 웃음] | Nhìn cứ tưởng có ai cắt của tôi đem trưng ở đây vậy. |
[익살스러운 음악] | Rén ngang luôn. |
[동엽] 아, 너무 놀랐어 진짜 너무 비슷해 | Rén ngang luôn. - Y như đúc. - Cái nào vậy? |
[시경] 어떤, 어떤 걸 보고? | - Y như đúc. - Cái nào vậy? |
- [동엽] 아, 진짜 - [시경] 어떤, 어떤 거? | - Ôi trời. Muốn bật ngửa. - Cái nào vậy? |
[동엽] 아, 순간적으로 너무 놀랐어 | - Ôi trời. Muốn bật ngửa. - Cái nào vậy? |
순간적으로, 아유, 나 진짜 | Trong một thoáng, tôi đã nghĩ… |
- 어, 나 식은땀이 나네 - [시경] 아니, 아니야 | Trong một thoáng, tôi đã nghĩ… - Đổ cả mồ hôi. - Khoan. |
- [시경] 이거 아니야? - [동엽이 웃으며] 야 | - Không phải cái này à? - Này. |
왜 그래, 아, 왜 그래 | Cậu sao vậy? |
어유, 어유, 아려, 막 순간적으로 | - Bên dưới của tôi mới nhói một cái. - Vậy sao? |
- [동엽] 아려 - 그럴 수 있지 | - Bên dưới của tôi mới nhói một cái. - Vậy sao? |
[시경] 어, 얘는 왜 투명하지? | Sao nó lại trong suốt thế? |
[동엽] 어유, 깜짝이야 | - Ôi, giật mình. - Phía sau có gì đó nhúc nhích. |
[시경] 어, 뒤에서 뭔가 움직이고 있어 | - Ôi, giật mình. - Phía sau có gì đó nhúc nhích. Mấy cái đứa này! |
[동엽] | Mấy cái đứa này! |
[동엽] 아주 그냥 | Tôi cứ nghe tiếng nheo nhéo sau lưng. |
나 지금 뒤에서 계속 징징징 소리가 나서 | Tôi cứ nghe tiếng nheo nhéo sau lưng. |
이 녀석들이 왜 이렇게 시끄럽나 했더니 | Đang tự hỏi sao ồn ào thế không biết. |
- '나도 봐 주세요' - [익살스러운 효과음] | "Để ý đến tôi nữa." |
'나도 봐 주세요' | "Để ý đến tôi nữa." |
'나도 봐 주세요' | "Để ý đến tôi nữa." Anh hết thứ để bắt chước à? |
[시경] 이제 흉내 낼 게 없어서… | Anh hết thứ để bắt chước à? |
[흥미로운 음악] | Anh hết thứ để bắt chước à? |
[동엽] 한두 달에 한 번씩은 | Cứ một hai tháng, |
팔려 가지고 또 새로운 놈이 오고 | có những đứa được bán đi và những đứa mới nhập về. |
또 팔려 가지고 새로운 놈이 오고 | Cứ thế lặp đi lặp lại. |
너무 오랫동안 한자리를 지킨 | Nhưng có một bô lão đã ở đây |
- 어르신이 계셔 - [시경] 어디 계셔? | - quá lâu rồi. - Ở đâu vậy? |
[동엽이 노인을 흉내 내며] | "Sao không ai mua tôi vậy?" |
'나는 왜 이렇게 안 사 가는 거야' | "Sao không ai mua tôi vậy?" |
[익살스러운 음악] | "Sao không ai mua tôi vậy?" |
[익살스러운 효과음] | |
[시경] 걔 이름이 비스트래, 형 | Tên nó là "Quái Thú" đấy. |
[동엽] 비스트, 그러니깐 | "Quái Thú"? Bởi mới nói. |
[시경의 탄성] | TẬN 53.000 WON |
- [뻥 하는 효과음] - [시경] 어유 | |
[동엽] '나는' | "Sao không ai mua tôi vậy?" |
난 정말 이제부터 통역만 할래 | Giờ tôi sẽ chỉ phiên dịch cho anh thôi. |
- [일본어로] - [동엽이 한국어로 말한다] | - Làm ơn cho hỏi. - Hỏi xem có phải nó chưa bán được không. |
[직원이 일본어로 대답한다] | Dương vật giả có bán chạy không? |
[시경이 한국어로] 무지하게 팔린대 | - Vâng. - Bán đắt lắm anh ạ. |
- [의미심장한 효과음] - [동엽] 그러면 | Vậy tôi nghĩ cái này bán ế nhất… |
제일 안 팔리는 거를 이거라고 생각하는데 | Vậy tôi nghĩ cái này bán ế nhất… Chúng tôi nghĩ đây là loại ít bán chạy nhất. |
[일본어로] | Chúng tôi nghĩ đây là loại ít bán chạy nhất. À, do mọi người sờ nhiều quá thôi ạ. |
[시경이 한국어로] 너무 사람들이 많이 만져서 색이 이렇게 된 거지 | Nhiều người sờ quá nên mới phai màu thế này. |
- [탄성] - 팔린대 | Chứ bán chạy lắm. |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Chỗ này bán rất chạy. |
[시경이 한국어로] 여기가 지금 많이 팔린대, 진짜 많이 | Mấy loại này bán chạy lắm. |
우리만 바보들이었던 거야 | Chỉ có chúng ta mới là mấy tên ngốc thôi. |
[동엽의 탄성] | Xin lỗi. |
[일본어로] | Tôi phỏng vấn bạn được không? - Không sao chứ? - Vâng, được thôi. |
[동엽, 시경의 탄성] | - Không sao chứ? - Vâng, được thôi. |
[손님의 탄성] | Vâng, đây là lần đầu tiên tôi đến một cửa hàng thế này. |
[손님의 웃음] | Tôi thấy rất ngỡ ngàng. Bạn có thường đến đây không? |
[손님] | Dương vật giả siêu việt. |
[시경이 한국어로] 슈퍼 하이 스펙 딜도를 사다 달라 했대 | Bạn của bạn ấy nhờ tìm dương vật giả siêu việt. |
[일본어로] | - Bạn tôi là con trai. - Con trai sao? |
[시경이 한국어로] 아 | - Cho ai dùng vậy? - Bạn gái của bạn ấy. Vậy là một anh bạn của bạn ấy |
남사친이 자기 여자 친구한테 이렇게 좋은 시간 하고 싶은데 | Vậy là một anh bạn của bạn ấy nhờ bạn ấy mua cái này để vui vẻ với bạn gái. |
사 달라고 한 거래 | nhờ bạn ấy mua cái này để vui vẻ với bạn gái. Quả là khác với Hàn Quốc chúng ta thật. |
아, 이것도 또 우리 정서랑은 좀 많이 다르긴 하네요 | Quả là khác với Hàn Quốc chúng ta thật. |
[일본어로] | Quả là khác với Hàn Quốc chúng ta thật. Chuyện không tưởng ở Hàn. |
[한국어로] 지금 여기 딱 봤을 때 눈에 띄는 거 | Đâu là cái đập vào mắt bạn nhất? |
[일본어로] | Yêu cầu của bạn tôi |
[시경이 한국어로] 크고 예쁘고 | - là phải to, - To. - đẹp, - Đẹp. |
[일본어로] | tỏa sáng lấp lánh |
[시경이 한국어로] 물 안에서도 쓸 수 있는 거예요 | - Dùng được dưới nước. - Chắc là nó… |
[여자가 일본어로] | Đề xuất của Shin Dong Youp. |
[여자] | Dương vật giả siêu việt. |
[동엽이 한국어로] 감사합니다 | - Cảm ơn bạn. - Cảm ơn bạn. |
[저마다 일본어로 인사한다] | - Cảm ơn bạn. - Cảm ơn bạn. - Bạn lựa đi nhé. - Vâng. |
[일본어로] | - Bạn lựa đi nhé. - Vâng. |
[손님이 일본어로 인사한다] | - Chúc bạn tìm được. - Cảm ơn anh. |
[시경이 한국어로] 나 | Thật ra… |
[웃으며] 내 팬들 풍선 색깔이 보라색… | Thật ra… Màu bóng bay của fan tôi là màu tím. |
- [사람들의 웃음] - 가자, 가자, 가, 가, 가 | Màu bóng bay của fan tôi là màu tím. Đi thôi nào. Thật là… |
아나, 진짜 지금 | Đi thôi nào. Thật là… |
[동엽] 아, 진짜네 | Đúng rồi! |
팬들만 맨날 보라색 풍선 들고 | Đừng để có mỗi fan suốt ngày phải cầm bóng bay tím nữa. |
막 '성시경, 성시경' 하지 말고 | Đừng để có mỗi fan suốt ngày phải cầm bóng bay tím nữa. |
- [흥미로운 음악] - 본인도 마이크로 요거 좀 | Cậu cũng nên dùng cái này làm mic đi. |
- [시경] 아, 미쳤어 - 어? | Anh điên rồi. |
아이, 마이크로 사용하면… | Dùng làm mic được mà. |
- [동엽] - [사람들의 웃음] | Cả ngày |
- [동엽] ♪ 내 하루는 ♪ - [시경의 괴로운 소리] | Anh gọi em |
팬들 앞에선 그렇고 그냥 개인 방송 찍을 때 | Trước mặt fan thì thôi, nhưng khi nào quay video cho kênh riêng… |
- [동엽] - [감미로운 음악] | Điểm Hẹn Quán Ngon |
[시경] 아, 미쳤어, 진짜 | Anh ấy điên rồi. Sao mà phấn khích vậy? |
[시경] | Sao mà phấn khích vậy? |
[툭 놓는 소리] | |
아, '먹을 텐데' 하잖아 | - Tên chương trình là vậy mà. - Mau lên anh. |
[시경] | - Tên chương trình là vậy mà. - Mau lên anh. Điểm Hẹn Quán Ngon |
[동엽] | Điểm Hẹn Quán Ngon |
[활기찬 음악] | TẦNG 4: SẢN PHẨM CHO NAM TẦNG 3: SẢN PHẨM CHO NAM TẦNG 3, 4 CẤM PHỤ NỮ |
"여성 출입 금지" | TẦNG 3, 4 CẤM PHỤ NỮ KHÔNG PHỤ NỮ CHỈ ĐÀN ÔNG |
[시경] 3층, 4층은 남자만 올라갈 수 있대 | Chỉ có đàn ông được lên tầng ba và bốn. |
이제부터 이제 심각한 것들이 펼쳐질 거 같아 | Có vẻ sẽ có những thứ nặng đô. |
[동엽] 굳이 남자만? | Chỉ đàn ông thôi sao? |
[시경] 자위 기구가 있으니까 이걸 눈치 보지 말고 사게 | Ở đây bán dụng cụ thủ dâm cho nam. Để họ thoải mái mua, không lo phán xét. |
[시경] 어유 | BÁN CÁC LOẠI DỤNG CỤ THỦ DÂM |
[일본어로] | Xin lỗi, chúng tôi đến từ Hàn Quốc. Chúng tôi có thể phỏng vấn bạn được chứ? |
[이국적인 효과음] | Bạn có hay đến đây không? Tôi mới đến đây lần đầu |
- [한국어로] 처음 왔다고? - [시경] 응 | - Lần đầu đến đây? - Vâng. |
[동엽] 이번 주에 처음 온… | - Lần đầu trong tuần à? - Lần đầu trong tuần sao? |
[일본어로] | - Lần đầu trong tuần à? - Lần đầu trong tuần sao? Những cửa hàng như thế này có rất nhiều ở những nơi khác. |
[시경이 한국어로] 이런 가게가 너무 많아서 | Có rất nhiều cửa hàng thế này. |
자기 집 근처에도, 이 장소… | - Gần nhà bạn ấy cũng có. - Lần đầu đến đây. |
너무 솔직하게 | Thành thật quá. |
그니까 우리나라식의 농담이 안 통하는 거지 | - Bạn ấy không hiểu kiểu đùa nước mình. - Ra vậy. |
[흥미로운 효과음] | |
지금까지 이런 거 사는 데 돈을… | Đến giờ, bạn đã tiêu bao nhiêu tiền cho những thứ này? |
- [일본어로] - [흥미로운 음악] | Cho đến giờ… bạn nghĩ mình đã tiêu bao nhiêu tiền để mua những món đồ này? |
[손님의 생각하는 소리] | |
- [시경이 한국어로] 20만 원 정도 - [동엽] 20만 원 | - Khoảng 200.000 won. - À. Mỗi cái bao nhiêu vậy? |
- [시경이 일본어로] 개당 얼마죠? - [환호성 효과음] | Mỗi cái bao nhiêu vậy? Giá cả tùy loại, cái này khoảng 1.000 yên. |
[한국어로] 아 제품에 따라 다른데 | Giá cả tùy loại, cái này khoảng 1.000 yên. - Giá từng loại khá nhau. - Có cái 2.000 yên. |
[일본어로] | - Giá từng loại khá nhau. - Có cái 2.000 yên. |
[시경이 한국어로] 비싸면 한 2만 원 하고 싼 건 만 원 | Đắt thì 20.000 won, rẻ thì 10.000 won. |
[일본어로] | Dễ chịu đến bất ngờ. Bạn ấy bảo dễ chịu đến bất ngờ luôn. |
[한국어로] | Bạn ấy bảo dễ chịu đến bất ngờ luôn. |
[흥미로운 효과음] | |
[웃음] | |
- [매혹적인 음악] - [익살스러운 효과음] | Chắc bạn không quay lại dùng tay như trước được nữa nhỉ. |
[일본어로] | Chắc bạn không quay lại dùng tay như trước được nữa nhỉ. |
[한국어로] 와 써 보고 싶어지는… | Làm tôi muốn dùng thử ghê. |
[흥미로운 효과음] | |
- 혹시 - [의미심장한 효과음] | Không biết… |
[익살스러운 효과음] | |
[동엽] 요가를 배워서 | bạn đã bao giờ nghĩ đến việc |
'입으로 해 봐야 되겠다' | học yoga và thử bằng miệng hồi còn trẻ chưa? |
이런 생각을 해 본 적 없는지 어렸을 때 | học yoga và thử bằng miệng hồi còn trẻ chưa? |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Hồi còn trẻ, bạn có từng nghĩ đến việc học yoga |
[손님, 시경의 웃음] | Tập yoga thì cơ thể sẽ dẻo dai hơn mà. |
[익살스러운 효과음] | Tập yoga thì cơ thể sẽ dẻo dai hơn mà. |
[시경, 동엽] | Tôi xin lỗi. - Đùa nhảm kiểu Hàn ấy mà. - Xin lỗi. |
[손님이 웃으며] | tôi đã từng thử rồi. |
[한국어로] | Bạn ấy từng thử hồi nhỏ. |
[동엽] 아아, 아, 역시 | - Tôi biết mà. - Sau đó bạn ấy bị ngã. |
- [시경] 그렇게 이렇게 넘어져서 - 역시 | - Tôi biết mà. - Sau đó bạn ấy bị ngã. - Đó là chuyện không tưởng. - Nhưng bất khả thi. |
[일본어로] | - Đó là chuyện không tưởng. - Nhưng bất khả thi. |
[시경이 한국어로] 근데 절대 될 수가 없어서 | - Đó là chuyện không tưởng. - Nhưng bất khả thi. |
[일본어로] | - Chắc bạn thất vọng lắm. - Vâng. |
[시경이 한국어로] 너무 억울했대 그게, 그래서 일로 오게 됐대 | - Chắc bạn thất vọng lắm. - Vâng. Bạn ấy tức quá nên mới đến đây. |
완전히 접히면 여기 닿지, 여기 닿지 | Dù gập hẳn người thì cũng chỉ chạm được tới đây thôi. |
'나도 봐 주세요, 나도 봐 주세요' | "Để ý đến tôi nữa." |
[시경] 야, 이 개그를 받아 주는… | Không ngờ bạn ấy lại hùa theo câu đùa. |
[동엽] 인터뷰해 줘서 감사합니다 | Cảm ơn bạn đã dành thời gian trả lời phỏng vấn. |
[일본어로] | Cảm ơn bạn đã dành thời gian trả lời phỏng vấn. - Vâng. - Bạn lựa tiếp đi nhé. |
[손님, 시경의 웃음] | - Thật ngại quá. - Ngại gì chứ. |
[시경이 한국어로] 아이, 깜짝이야 | Giật cả mình. |
[동엽] 아이고 아이고, 아이고, 아이고 | Ối trời. |
- [흥미로운 효과음] - [사람들의 웃음] | Ôi trời. |
아이고 | Ôi trời. |
[흥미로운 음악] | |
아이고 | Trời ạ. |
아이고 | Ôi chao. |
[함께 웃는다] | |
야, 그러니깐 얼마나 많은 회의를 했을까 | Phải họp bao nhiêu cuộc để tạo ra thứ này chứ? |
- 어? 그 회사 직원들과 - [시경] 어, 그래, 그냥 | - Nhân viên công ty đó… - Khoan đã. |
[시경] | Vừa nhìn vừa nói đi. |
[사람들의 웃음] | |
[시경] 아, 와, 어떻게 하니 | Ôi, nói sao đây? |
- 어, 그러니깐… - [시경] 아이고, 안녕 | Vậy là… Chao ôi, xin chào. |
안녕 | Chào. |
[익살스러운 효과음] | |
우리, 우리 강아지 혀 같네 | Giống lưỡi em chó nhà tôi ghê. |
[동엽] 응 | Ừ. |
[시경] 아, 대박이다 | Đỉnh thật. |
어마어마하다, 진짜 | Đỉnh thật. |
아, 식은땀이 갑자기 확 나네 | Tự nhiên toát mồ hôi lạnh. |
[동엽] '형, 돈 좀 꿔 줘' 그러면 이거 그냥 이렇게 대고 | Ai hỏi vay tiền tôi thì tôi sẽ cầm và bảo thế này |
- [시경의 웃음] - [의미심장한 효과음] | Ai hỏi vay tiền tôi thì tôi sẽ cầm và bảo thế này "Không thích". |
뭐, 사실 우리 정서랑은 참 많이 다르지만 | Tuy rất khác với phong cách người Hàn Quốc chúng ta… |
[시경] 아니야 일본 정서랑도 많이 다를 거 같아 | Không, chắc cũng không phải phong cách người Nhật đâu. |
- 내가 볼 때 이거는 - [동엽] 이거? | Không, chắc cũng không phải phong cách người Nhật đâu. - Cái này ư? - Gu này nặng lắm đấy. |
[시경] 되게 하드코어고 그냥 | - Cái này ư? - Gu này nặng lắm đấy. |
- [동엽의 웃음] - 얘 이상은 없어, 내가 볼 때 | Dám chắc là không gì địch nổi. |
[시경] '웰컴 투 더 B1 페티시즘 앤 BDSM' | "Chào mừng đến với tầng B1 ái vật và BDSM". |
- [어두운 음악] - [시경의 탄성] | TẦNG HẦM 1: SẢN PHẨM BDSM |
[시경] 우아 | |
[흥미로운 효과음] | |
[동엽] 음, 이게 뭐지? | Đây là gì vậy? Hai trong một à? |
- [동엽] - [사람들의 웃음] | Đây là gì vậy? Hai trong một à? |
[동엽] 아, 이거는 좀 물어보고 싶은데? | Tôi muốn hỏi về cái này quá. |
진짜로 | Tôi muốn hỏi về cái này quá. |
'스미마센' | Xin lỗi. |
[직원이 일본어로 대답한다] | Vâng. |
몰라서, 궁금해서 그러는데 | Tôi không biết và cảm thấy khá tò mò. |
왜 두 개예요? | Sao lại có hai đầu vậy? |
[일본어로] | Sao lại có hai đầu vậy? Sao lại có hai đầu? Sao lại hai chiều như vậy? |
[시경이 한국어로] 구멍이 있습니다, 구멍이 있습니다 | Ví dụ có một lỗ ở đây, một lỗ nữa ở đây. |
- 두 개의 구멍에 들어갑니다 - [의미심장한 효과음] | Hai đầu đưa vào hai lỗ. |
[사람들의 웃음] | HAI LỖ…? |
- [흥미로운 음악] - [동엽] 어? | - Hai cô gái… - Có thể cho hai cô gái… |
- [직원이 일본어로] 여자 둘이… - [시경] 둘이서 할 때나… | - Hai cô gái… - Có thể cho hai cô gái… Đây không phải phụ nữ. |
[시경이 한국어로] 아, 남자도 남자도 된대 | Đàn ông cũng có thể sử dụng. |
남자도 | BỘP BỘP BỘP |
[동엽] | À…! |
[동엽] | À… |
- [동엽] - [사람들의 웃음] | Ôi chao, Seok Cheon à… |
[익살스러운 음악] | |
[동엽] 아니, 아니, 박석천이라고 | Không, tôi đang nói về Park Seok Cheon. |
있어요, 어렸을 때 제 친구 박석천이라고 | Bạn hồi nhỏ của tôi tên là Park Seok Cheon. |
[일본어로] | Bạn làm ở đây bao lâu rồi? |
[한국어로] 어느샌가 시간이 이렇게 흘러서 | Bạn ấy bảo làm ở đây thấm thoát cũng năm năm rồi. |
- 5년째 지금 하고 계시다고 - [동엽의 탄성] | Bạn ấy bảo làm ở đây thấm thoát cũng năm năm rồi. |
- [동엽] 이 중에서 혹시 - [시경이 일본어로 통역한다] | Trong các sản phẩm ở đây, bạn khuyên dùng cái nào nhất? |
제일 추천할 만한 제품 | bạn khuyên dùng cái nào nhất? |
아니면 사람들이 가장 좀 선호하는 | Hay đâu là sản phẩm khách hàng ưa thích nhất? |
[일본어로] | Đâu là sản phẩm bán chạy nhất? |
- [직원] 이런… - [시경의 탄성] | ĐỀ XUẤT CỦA MỘT NHÂN VIÊN 5 NĂM |
[흥미로운 효과음] | |
[동엽의 괴로운 신음] | |
[동엽의 괴로운 신음] | Anh bị ám ảnh à? Xin lỗi. |
- [시경이 한국어로] - [익살스러운 음악] | Anh bị ám ảnh à? Xin lỗi. Xin lỗi. Tôi dẹp nó ngay đây. |
[시경] 아이고, 미안, 미안 아이고, 이거 치워야지 | Xin lỗi. Tôi dẹp nó ngay đây. |
- [일본어로] - [직원의 탄성] | Anh ấy từng có một trải nghiệm không tốt với còng tay. |
[사람들의 웃음] | Ký ức vừa dội về. |
[직원의 달래는 소리] | VỖ VỀ |
[사이렌 효과음] | |
[사람들의 웃음] | |
[시경이 한국어로] 아, 자기가 먼저 해 놓고 | Anh bắt đầu trước mà. |
[시경이 일본어로] 아, 이건가요? | ĐỀ XUẤT THỨ HAI |
[동엽의 탄성] | |
[시경이 한국어로] 아 부끄러움으로 흥분한대 | Xấu hổ khiến họ phấn khích hơn. Bạn ấy bảo xấu hổ khiến họ phấn khích. |
[동엽] 그러면 그냥 | Nếu vậy thì chỉ cần |
[익살스러운 음악] | để bạn trai làm như vậy mà không dùng đến nó thì sao? |
[일본어로] | Nếu để bạn trai dùng tay không làm như vậy thì sao? |
[시경이 한국어로] 그것도 괜찮을 거 같대 | Như vậy chắc cũng được. Vậy là dùng để cảm thấy xấu hổ… |
아, 그니까 부끄러움을 느끼게 해서 | Vậy là dùng để cảm thấy xấu hổ… |
[동엽의 탄성] | Vậy là dùng để cảm thấy xấu hổ… Nó khiến bạn cảm thấy xấu hổ… |
[일본어로] | Nó khiến bạn cảm thấy xấu hổ… Vâng, làm cho khuôn mặt khó coi khiến người ta cảm thấy hứng thú. |
[시경이 한국어로] 사실 되게 좋아한다고, 형 | Tôi bảo đó là gu anh. |
[사람들의 웃음] | |
- [일본어로] - [동엽의 탄성] | - Anh có thể thoải mái thể hiện ra. - À. |
[매혹적인 효과음] | |
[한국어로] 태어나서 처음 | Đây là lần đầu của tôi. |
- 나도 처음이야 - [동엽] 처음 들어왔는데 | - Tôi cũng vậy. - Lần đầu vào đây. |
그냥 큰길가에 이렇게 들어와서 쇼핑을 할 수 있고 | Cửa hàng nằm ngay trên phố chính, tiện cho việc mua sắm. |
- [잔잔한 음악] - 뭐, 혹은 연인끼리 | Người yêu có thể hỏi nhau: "Hay mình thử cái này?" |
'이거 해 볼까? 저건 어때?' 이렇게 하니까 | Người yêu có thể hỏi nhau: "Hay mình thử cái này?" Nhờ vậy mới trở nên cởi mở về tình dục. |
- 오픈이 돼 있는 건 거지 - [동엽] 그러게 | Nhờ vậy mới trở nên cởi mở về tình dục. Phải đấy. |
[시경] 이러니까 이제 개방돼 있다는 건 거 같아 | Chắc vì vậy nên người ta nói họ cởi mở về chuyện này. |
[흥미로운 음악] | |
[시경] 여기는 몰랐는데 | Giờ mới biết, |
이런 DVD방을 직장인들이 그냥 낮에도 가고 | hóa ra nhân viên công sở đến phòng DVD vào cả ban ngày. |
스트레스 풀러 우리 사우나 가듯이 그렇게 많이 간대 | Để xả xì-trét, như đi tắm hơi vậy. - À. - Họ hay lui tới lắm. |
'칸젠코시츠' | "Phòng tuyệt đối riêng tư". |
[시경] | "Phòng tuyệt đối riêng tư". |
[시경] '칸젠보온' | "Cách âm hoàn hảo". |
'완벽한 방음' | "Cách âm hoàn hảo". |
[동엽의 웃음] | |
'호테루가라이바루' | "Khách sạn là đối thủ". |
호텔이 라이벌이래 | "Khách sạn là đối thủ". |
- [동엽] 아, 호텔이 라이벌? - [시경] 어, '호테루가라이바루' | - Khách sạn là đối thủ? - Vâng, khách sạn. |
올라가 볼까요? | Ta lên nhé? |
[시경] 야, 이런 게 있었구나 | Có cả nơi này cơ đấy. |
- 난 일본 오면서 진짜 난 뭐 했냐 - [동엽의 탄성] | Trước đây tôi đã làm gì khi đến Nhật Bản kia chứ? |
그렇지, 아니, 근데 사실 | Trước đây tôi đã làm gì khi đến Nhật Bản kia chứ? Phải đấy. Nhưng mà, thành thực mà nói thì việc trải nghiệm văn hóa này |
[동엽] 이런 문화를 경험하는 건 | thành thực mà nói thì việc trải nghiệm văn hóa này |
- 거의 불가능하지 - [시경] 에? | là chuyện gần như không thể. |
- 뭐, 와 가지고… - [시경] 형 | - Cậu… - Anh. |
- [시경] '타베호다이 무료' - [동엽] 어? | |
[시경] 그니까 '타베호다이'가 무제한 먹는 거거든? | Cụm từ này nghĩa là anh có thể ăn không giới hạn. |
'고쿠우마카레' 그니까 카레를 계속 주나 봐 | Có vẻ họ phục vụ không giới hạn món cà ri. |
- 밥도 주나 봐 - [동엽의 탄성] | Phục vụ cả đồ ăn đấy. PHỤC VỤ CẢ ĐỒ ĂN SAO…? |
[동엽] 왜 밥을 주지? | Sao lại phục vụ đồ ăn nhỉ? |
- [시경] '호테루가라이바루'니까 - [사람들의 웃음] | Vì khách sạn là đối thủ của họ. |
[버튼 조작음] | |
- [직원이 일본어로] 어서 오세요 - [시경] 실례합니다 | Chào mừng quý khách. Xin lỗi. |
[매혹적인 음악] | |
[시경의 탄성] | Chà… |
[의미심장한 효과음] | |
[야릇한 효과음] | VỪA THỦ DÂM |
[시경이 한국어로] | - Đông người thế nhỉ? - Ừ, đông ra phết. |
[동엽] 어유, 어유, 진짜 많네 | - Đông người thế nhỉ? - Ừ, đông ra phết. |
[시경] 나 막 엄마 생각나고 그래, 지금 | Tự nhiên cứ nghĩ đến mẹ. |
- [사람들의 웃음] - [아기 울음 효과음] | Như sắp bị mắng đến nơi vậy. |
혼날 거 같고 | Như sắp bị mắng đến nơi vậy. |
이야 | Chà. |
[일본어로] | Xin lỗi, cho tôi phỏng vấn tí nhé? |
[남성의 웃음] | Thật sao? Trông đâu có giống 50. Anh đến đây khoảng mấy lần một tuần? |
- [동엽이 한국어로] - [시경이 일본어로 통역한다] | Anh đến đây khoảng mấy lần một tuần? Một tuần, anh đến đây khoảng mấy lần? |
[일본어로] | Khoảng hai lần. |
- [시경이 한국어로] 두 번 정도 - [동엽] 아, 두 번 정도 | - Khoảng hai lần một tuần. - Hai lần sao? |
그럼 여기 올 때 | Anh có bao giờ nói với bạn bè hay gia đình |
뭐, 친구들한테 혹은 뭐, 가족들한테 | Anh có bao giờ nói với bạn bè hay gia đình |
뭐, 얘기를 하고 온 적도… | khi đến đây không? |
[일본어로] | Không. Tôi không nói. |
[시경이 한국어로] 그건 얘기 안 한대 | Không. Tôi không nói. Anh ấy không nói. |
[동엽] 굳이 얘기할 필욘 없겠죠 | - Cũng không cần phải nói mà. - Anh cũng không cần nói mà. |
[일본어로] | - Cũng không cần phải nói mà. - Anh cũng không cần nói mà. |
- [흥미로운 음악] - [남성의 웃음] | Vậy ra đó là lý do khách sạn là đối thủ của họ. |
[동엽이 한국어로] 인터뷰해 주셔서 감사합니다 | Cảm ơn anh đồng ý phỏng vấn. |
- [일본어로] - [남성의 웃음] | Cảm ơn anh đồng ý phỏng vấn. Câu trả lời của anh rất hữu ích. |
[동엽이 한국어로] 어 저렇게 인터뷰에 응하는 것도 참 | Anh ấy đồng ý phỏng vấn mà không hề e dè. - Anh ấy rất thoáng. - Đúng là như vậy. |
- 어, 스스럼 없이 쿨하게 - [시경] 너무 쿨하게 | - Anh ấy rất thoáng. - Đúng là như vậy. |
[시경] 이게 죄짓는 게 아니라서 그런 거 같아 | Vì đến đây đâu có gì phải thấy tội lỗi. Đúng rồi. |
우리는 되게 죄책감을 강요받게 컸잖아 | Chúng ta được nuôi dạy theo kiểu phải thấy tội lỗi về việc này. |
지금 나 엄마 생각난다 그랬잖아 | Tôi đang nghĩ đến mẹ đây. |
- [흥미로운 음악] - [동엽] 근데 참 되게 자연스럽게 | Nhưng mọi người trông rất thản nhiên, |
사람들이 그냥 뭐, 마트에서 어, 물건 이렇게 쇼핑하듯이 | Nhưng mọi người trông rất thản nhiên, cứ như thể đang mua sắm ở siêu thị vậy. |
[일본어로] | - Anh là quản lý ở đây à? - Vâng. |
[시경이 한국어로] 어떤 코스든지 간에 | Dù chọn gói nào thì cũng có thể mượn đến sáu DVD. |
6개까지 고를 수 있대, DVD를 | Dù chọn gói nào thì cũng có thể mượn đến sáu DVD. |
[일본어로] | Và anh có thể đổi DVD thoải mái trong thời gian cho phép. |
[한국어로] 이게 몇 시간이고 얼마인지 | Có thể ở đây trong bao lâu và giá cả thế nào? |
[일본어로] | Gói ngắn nhất là 550 yên một giờ. |
[시경, 점장이 일본어로 대화한다] | - Chỉ 550 yên sao? - Vâng, 550 yên một giờ. |
[시경이 한국어로] 5,500원 한 시간에 | Chỉ 5.500 won một giờ. |
[동엽] 그러면 이렇게 여기서 자고 뭐, 가는 분들도… | Vậy còn những người ngủ lại ở đây? |
[일본어로] | Còn những người ngủ ở đây thì sao? Cũng còn tùy thuộc vào giờ. |
[시경이 한국어로] 시간 문제겠지만 지금은 | Cũng còn tùy thuộc vào giờ. Thời điểm hiện tại thì có giá là 2.300 yên. |
[일본어로] | - Rẻ quá. - Đúng vậy. |
[사람들의 웃음] | |
- [한국어로] - [흥미로운 음악] | Vậy nếu phải chọn giữa cả đời dùng tay nhưng được xem DVD |
[동엽] 평생 아주 좋은 제품의 텐가만 쓴다 | với cả đời dùng dụng cụ thủ dâm rất tốt nhưng không xem DVD… |
[시경이 일본어로 통역한다] | với cả đời dùng dụng cụ thủ dâm rất tốt nhưng không xem DVD… Anh sẽ chọn cái nào? |
[시경이 일본어로] | Anh sẽ chọn cái nào? |
[시경이 한국어로] 그 정도로 기분이 좋구나 | Thỏa mãn đến mức đó luôn. |
여기 점장님도 그러면 돈 줘서 자위 기구를 사용하는 게… | Ngay cả cửa hàng trưởng cũng thích dùng dụng cụ hơn. |
최고는 이걸 보면서 그 기구를 사용하는 게… | Tuyệt nhất là vừa xem DVD |
[일본어로] | vừa dùng dụng cụ phải không? Vừa xem vừa dùng dụng cụ là tuyệt nhất nhỉ? |
[점장] | Đúng vậy. |
[한국어로] 이 DVD 말고 | Ngoài DVD ra, ban nãy tôi có thấy bảng hiệu ghi "VR". |
아까 뭐, VR도 쓰여 있는데 VR은… | Ngoài DVD ra, ban nãy tôi có thấy bảng hiệu ghi "VR". Có thể xem hết bằng VR được ư? |
이게 다 이게 VR로 되는 건지 | Có thể xem hết bằng VR được ư? |
[일본어로] | Đây đều là video VR sao? - Không, đây là DVD. - Anh ấy bảo đây là DVD. |
[시경이 한국어로] 이거 DVD고 | - Không, đây là DVD. - Anh ấy bảo đây là DVD. Anh có thể xem video VR bằng kính chuyên dụng. |
[일본어로] | Anh có thể xem video VR bằng kính chuyên dụng. |
[시경이 한국어로] 전용 고글을 쓰고 보는 거기 때문에 | Muốn xem VR thì cần đeo kính chuyên dụng. |
그러면 뭐 | Vậy thì… |
[제작진들의 웃음] | đã đến đây rồi, hay mình thử đi? |
[시경] | Sao? |
[동엽] 우리 프로그램 보는 분들에게 | Chúng ta có nghĩa vụ cho khán giả xem chương trình thấy. |
알려 줘야 될 의무가 있으니깐 | Chúng ta có nghĩa vụ cho khán giả xem chương trình thấy. |
[일본어로] | VR thì rõ ràng là thật hơn. |
[시경이 한국어로] 진짜 리얼 같대 | VR thì rõ ràng là thật hơn. - VR giống thật. - Vậy ta thử nhé? |
그럼 한번 가 볼까요? | - VR giống thật. - Vậy ta thử nhé? |
- [흥미로운 효과음] - [웃음] | |
[일본어로] | Có hai lựa chọn phòng như thế này. |
[시경이 한국어로] 3번으로? | Số ba nhé? Chúng tôi chọn số ba. |
[일본어로] | Số ba nhé? Chúng tôi chọn số ba. |
[한국어로] 방이 75개가 있대 | Anh ấy bảo có 75 phòng. |
[일본어로] | Tôi rất đề cử cái này. |
[시경이 한국어로] 아 본인의 추천 | Anh ấy đề xuất cái này. |
[일본어로] | Nó được làm từ chất liệu silicon. |
[흥미로운 효과음] | SILICON…? |
[시경이 한국어로] 이건 남이 보면 음료수인 줄 알겠다, 이거 | DỤNG CỤ THỦ DÂM HÌNH CHAI NƯỚC |
- [흥미로운 음악] - 이야 | - Chà. - Thật không ngờ. |
이야, 참 | - Chà. - Thật không ngờ. |
[시경] 형 진짜 오랜만에 일본 오셨으니까요 | Lâu lắm rồi anh mới đến Nhật Bản. |
- [웃으며] 아니야, 아니야 - [시경] 한번 | - Không. - Hay là anh… |
아니, 왜냐하면 아까 얘기했잖아 | Anh vừa nói mà, có thể khán giả sẽ muốn biết. |
시청자분들이 궁금해하실 거 같다 했으니까 | Anh vừa nói mà, có thể khán giả sẽ muốn biết. Ôi trời. |
[동엽] 아이고, 아이고 | Ôi trời. |
[시경] 굳이 고른다면 당연히 형은 부들부들 쪽인가요? | Nếu phải chọn thì chắc anh sẽ chọn cái mềm hơn chứ? |
[일본어로] | - Cái này. - Vâng. |
[동엽이 한국어로] 그러니까 60분? | - Vậy 60 phút đi. - Chúng tôi đặt 6 giờ. |
[시경이 일본어로] | - Vậy 60 phút đi. - Chúng tôi đặt 6 giờ. - Không phải 6 giờ. Ý tôi là 60 phút. - Vâng, được rồi. |
[시경이 한국어로] 야, 근데 진짜 신기하긴 하다 | Thần kỳ thật đấy. |
[버튼 조작음] | |
여기 키가 아이고, 왜 이렇게 좁아 | Để tôi lấy chìa khóa. Sao hẹp thế nhỉ? |
응, 이렇게 해서 | BỒN RỬA MẶT Ta sẽ đi lối này. |
'고시츠이리구치' | |
개인실 입구입니다 | Đây là lối vào phòng riêng. MÁY GIẶT |
그래서 503호가 왼쪽 | LÒ VI SÓNG MÁY PHA CÀ PHÊ MÁY BÁN NƯỚC TỰ ĐỘNG |
이렇게 잡지도 있고 | Ở đây có cả tạp chí. |
- [동엽] 슬리퍼도 - [시경] 슬리퍼로 갈아 신고 | - Có cả dép. - Có thể thay dép đi. |
- [동엽] 아, 진짜 - [시경] 이야 | Thật bất ngờ. |
[동엽] 호텔이 라이벌이라고 아까 나 바깥에서 봤을 때 | Ban nãy ở ngoài, đọc biển hiệu "Khách sạn là đối thủ" xong, tôi còn tự hỏi ý họ là gì. |
'무슨 소리야' 그랬었는데 | đọc biển hiệu "Khách sạn là đối thủ" xong, tôi còn tự hỏi ý họ là gì. |
[시경, 동엽의 웃음] | |
- [시경] 이게 뭐야 - [동엽] 들어와 | - Gì đây? - Vào đi. Anh vào trước đi. |
[시경] 아, 먼저 들어가 | Anh vào trước đi. |
어유, 어유 | |
[동엽] 아, 얘네들은 | - Họ dùng nệm tatami. - Ôi trời. |
아유, 이게 이게 다다미가, 아이고 | - Họ dùng nệm tatami. - Ôi trời. |
[시경] 그냥 진짜 싸게 한숨 자고 | Đúng là có thể ngủ một đêm với giá cực rẻ. |
- 응, 계속 보다가 - [시경] 뭐, 혼자서 풀기도 하고 | Ừ. - Xem DVD nữa. - Thư giãn một mình. |
여기 그리고 | Với lại ở đây… |
아, 이거 음식인 줄 알았더니 | THỰC ĐƠN DÁN TƯỜNG (?) Cứ tưởng thực đơn đồ ăn. Hóa ra là danh mục dụng cụ thủ dâm. |
- [시경] 난 무슨… - [익살스러운 음악] | Cứ tưởng thực đơn đồ ăn. Hóa ra là danh mục dụng cụ thủ dâm. |
아, 음식 시켜 먹는 건 줄 알고 | Cậu tưởng thực đơn gọi món à? |
[시경] 과자랑 라면이랑 뭐 이런 건 줄 알았는데 | Cậu tưởng thực đơn gọi món à? Tôi tưởng là đồ ăn vặt với mì gói. |
- [동엽] 자위 기구 - [시경] 아, 다 자위 기구야 | - Dụng cụ thủ dâm. - Tất cả là dụng cụ thủ dâm. |
인터폰으로 바로 방으로 갖다준대 주문할 수 있대 | Có thể gọi đặt qua điện thoại, họ sẽ mang đến. |
이 제품들을 | Tất cả những sản phẩm này. |
어? 시작했어 | Bắt đầu rồi. BẮT ĐẦU VR AV |
[시경의 헛기침] | BẮT ĐẦU VR AV |
[시경의 웃음] | |
[시경] | - Khi nhìn xuống dưới, - Ừ? tôi sẽ thấy rốn mình. |
- 아, 진짜? - [시경의 웃음] | Thật sao? |
[시경] 밑에 봐 봐 | Nhìn xuống dưới đi. |
[동엽, 시경] | - Ôi trời. - Trời ạ. |
[시경의 웃음] | |
[동엽] 어, 여기가 지금 | Vậy đây là… |
그러니깐 욕실이네 | Tôi đang ở phòng tắm. TRẦN TRỤI TRONG PHÒNG TẮM |
- [동엽] - [시경] 왜, 왜, 왜? | - Ôi, giật cả mình. - Sao vậy? |
[동엽] | Bạn ấy tiến lại gần tôi quá. |
- 아, 깜짝 놀랐어? - [동엽] 어 | - Anh giật mình sao? - Ừ. |
[시경] | Nhưng mà nhìn anh thảm quá. |
- [시경] - [함께 웃는다] | Nhưng mà nhìn anh thảm quá. |
[흥미로운 음악] | |
[동엽] 아, 이분들 왜 계속 밑에 계시지? | Sao họ cứ ở dưới vậy nhỉ? |
자, 저희는 지금, 어 | Thưa các bạn, hiện tại |
[동엽] | tôi đang đặt cả hai tay lên kính VR. |
[동엽] 그냥 이거 어떤 느낌인지 확인만 하는 거예요 | tôi đang đặt cả hai tay lên kính VR. Chúng tôi chỉ đang xem thử thế nào thôi. |
잠깐만요 | Chờ đã nhé. |
- 잠깐만요 - [시경] 왜, 왜? | - Chờ một lát. - Sao vậy? |
어, 아이고 | Ôi trời. |
[동엽의 웃음] | |
- 자꾸만, 자꾸만 밑에를 보게 돼 - [시경] 아, 아이고, 아이고 | - Trời ơi. - Nó làm cậu phải nhìn xuống dưới. Ôi trời. |
너무 신기하지? 여기 | Thú vị nhỉ? Cậu có thể nhìn thấy toàn cảnh phòng tắm. |
지금 욕실 안의 전경이 다 보이잖아 | Thú vị nhỉ? Cậu có thể nhìn thấy toàn cảnh phòng tắm. |
[시경] 아, 깜짝이야 | Hết cả hồn! |
[함께 웃는다] | |
[동엽] 휴대폰으로 | Tôi muốn ghi hình cậu bằng điện thoại quá. |
- [시경이 놀란다] - 찍고 싶다, 찍고 싶어 | Tôi muốn ghi hình cậu bằng điện thoại quá. |
거봐, 거봐, 바로 앞에 있지? 사람이, 그치? | - Họ ở ngay trước mắt, đúng không? - Ôi! |
[시경이 놀란다] | - Họ ở ngay trước mắt, đúng không? - Ôi! |
[함께 웃는다] | Thật tình. |
[시경] 아니, 진짜 | Thật tình. |
- [동엽] - [시경] 이게 뭐야 | - Chuyện gì đây hả trời? - Gì vậy trời? |
[동엽] 아, 어 | - Tôi vừa thoáng thấy xấu hổ. - Tôi cũng vậy. |
어, 순간적으로 아까 현타가 살짝, 그치? | - Tôi vừa thoáng thấy xấu hổ. - Tôi cũng vậy. |
- 살짝살짝 오는데 - [시경] 어 | - Chỉ thoáng qua thôi. - Vâng. |
[흥미로운 음악] | VƯỢT QUA CƠN XẤU HỔ |
[동엽] 어유, 이건 좀 부담스럽다 | VƯỢT QUA CƠN XẤU HỔ Cái này áp lực quá. |
아이고, 아이고, 아이고 | Ôi trời ơi. Cô ấy kề mặt sát quá. |
아유, 너무 얼굴을 너무 가까이 대는데? 아이고 | Ôi trời ơi. Cô ấy kề mặt sát quá. |
[웃음] | |
[동엽] 시경아 이거 좀 부담스럽다, 아이고 | Si Kyung, tôi thấy khó xử quá thể. |
아이고, 아이고, 아이고, 아이고 아유, 야, 나는 좀 부담… | Ôi trời. Áp lực quá… |
- [익살스러운 효과음] - 미친 새끼, 이거 | Cái tên điên này. |
[웃으며] 이 쌍놈 새끼 | Đồ khốn. |
이런 데 나 혼자 놔두면 난 울어 | Bỏ tôi lại một nơi thế này chắc tôi khóc mất. |
너무 무서워서 | Tôi sợ lắm. |
No comments:
Post a Comment