나는 신이다: 신이 배신한 사람들 1
Nhân Danh Thần Linh: Sự Phản Bội Thiêng Liêng 1
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(명석) | Ôm ta đi. |
(명석) | Ôm ta chặt vào. |
[메이플의 울먹이는 숨소리] (명석) [속삭이며] | Nói con sẽ mãi yêu Chúa đi. |
(메이플) | Chúa ơi, con sẽ yêu người mãi mãi. |
[탁탁 때리는 소리] (명석) | Trời ạ, hông con rộng quá. |
[메이플의 울먹이는 숨소리] (명석) | Hông con rộng quá, Su Jeong à. |
[메이플의 울먹이는 숨소리] (명석) | Sướng điên lên phải không? Ra rồi à? |
[메이플이 웅얼거린다] (명석) | Phải không? Ra rồi hả? Ra rồi đúng không? |
[메이플이 웅얼거린다] (명석) | Ra rồi hả? Ra rồi đúng không? |
(명석) [픽 웃으며] | Ta nghĩ ta phải ra 50 lần rồi. Năm mươi. |
[메이플의 떨리는 숨소리] | |
[훌쩍인다] | |
[다가오는 발소리] | MAPLE TÊN TIẾNG HÀN: JEONG SOO JEONG |
[울먹이며] 감사합니다 | Cảm ơn. |
[훌쩍인다] | |
[떨리는 숨소리] | |
그리고 하는 거 너무너무 변태적이에요 | Hắn ta đã làm những điều thật bệnh hoạn. |
[숨을 들이켠다] | |
정말 사랑으로 하면 이렇게 하지 않아요 | Nếu thực sự yêu tôi, hắn đã không làm những điều như vậy. |
너무너무 더러웠어요 | Thật sự, thật sự rất kinh tởm. |
[떨리는 숨소리] | |
[흐느끼며] 그렇게 당하면서 계속 하나님을 부르고 | Tôi liên tục gọi tên Chúa trong lúc hắn cưỡng hiếp tôi. |
[훌쩍인다] | |
[흐느끼며] 지금 제가… | Tôi hỏi người… |
제가 이렇게 당하는 거 도대체 뭐냐고… | Tôi hỏi người tại sao tôi phải trải qua chuyện này. |
[어두운 음악] | JEONG MYEONG SEOK GIÁO CHỦ JMS (TRUYỀN GIÁO PHÚC ÂM CƠ ĐỐC) |
[강조하는 효과음] | JEONG MYEONG SEOK GIÁO CHỦ JMS (TRUYỀN GIÁO PHÚC ÂM CƠ ĐỐC) |
(영상 속 명석) 따먹었다는 얘기 들어 봤어요? | Nghe câu "hái quả" chưa? |
어? | |
아, 그냥, 그냥 '보지 따먹지 마라' | Họ bảo: "Đừng sờ bướm nữa". |
응? '자지 만지지 마라' | Đúng không? "Đừng sờ chim nữa. Anh sờ chim anh làm gì vậy? Ngủ đi". Nhỉ? |
그냥 자지 왜 자지 만지느냐, 응? | Đúng không? "Đừng sờ chim nữa. Anh sờ chim anh làm gì vậy? Ngủ đi". Nhỉ? |
왜 보지 왜 또 만지느냐? | "Sao em lại sờ bướm mình vậy?" |
하와가 실과를 따 먹고 | Eva đã từng ăn trái cấm. |
여자도 실과를 따 먹었다 | Vậy là phụ nữ đã ăn trái cấm. |
여자는, 여자가 따 먹었다는 건 뭔고 하니 | Vậy là phụ nữ đã ăn trái cấm. Khi một phụ nữ "ăn một người đàn ông", nghĩa là họ đã làm tình với anh ta. |
남자와 같이 관계를 가진 것을 '남자 따먹었다' 해 | Khi một phụ nữ "ăn một người đàn ông", nghĩa là họ đã làm tình với anh ta. |
여자들 똑같아 '저 남자 내가 따먹었다' 한다고 | Phụ nữ cũng vậy. Họ nói "đã ăn một người đàn ông". |
[신도들의 밝은 인사] | Phụ nữ cũng vậy. Họ nói "đã ăn một người đàn ông". |
[불안한 음악] [신도들의 환호성] | |
[신도들이 연신 환호한다] | |
[시끌벅적하다] | |
하나님이 안 보인다고? 안 보여? | Nếu không nhìn thấy Chúa? Nếu vậy thì sao? |
나 쳐다봐, 하나님, 응? | Nhìn ta này. Chúa đây. Nhỉ? |
하나님까지 볼 필요가 없잖아 보이지 않으면, 나 쳐다봐 | Khỏi cần tìm Chúa. Không thể thấy người thì nhìn ta. |
'나 누군지 아냐?' 했더니 | Ta bảo: "Biết ta là ai chứ? Chắc không rồi. Ta là Đấng Messiah". |
'잘 모르지? 나 메시아다' 그랬어 | Ta bảo: "Biết ta là ai chứ? Chắc không rồi. Ta là Đấng Messiah". |
[신도들의 열띤 환호성과 박수] | Ta bảo: "Biết ta là ai chứ? Chắc không rồi. Ta là Đấng Messiah". |
(여자1) 주님, 들어오세요 | Lại đây nào, Chúa ơi. |
[여자들의 웃음] | |
(여자2) 주님, 피곤하시죠? | Chúa à, hẳn là người mệt rồi. |
(여자3) 저희와 함께 반신욕 해요 | Lại ngồi vào bồn cùng bọn em nào. |
(여자4) 저희가 주님의 피로를 확 녹여 드릴게요 | Bọn em sẽ khiến người quên đi mệt mỏi. |
[여자들의 신난 탄성] | |
[강조하는 효과음] | |
[연신 강조하는 효과음] | |
[엄숙한 음악] | |
[걸어가는 발소리] | |
(피디) 네, 하나, 둘, 셋 | Được rồi. Một, hai, ba. |
[긴장한 숨을 후 내뱉는다] | |
어… | |
저는 메이플이라고 합니다 | Tên tôi là Maple. |
저는 홍콩 사람이고 올해 29살입니다 | Tôi đến từ Hồng Kông, theo tuổi Hàn Quốc thì tôi 29. |
어, 대학생입니다 | Tôi đang là sinh viên đại học. |
(메이플) [광둥어] 저는 메이플이라고 합니다 | THẺ CĂN CƯỚC HỒNG KÔNG Tên tôi là Yip Huen. Năm nay tôi 28 tuổi. |
올해 28살입니다 | Tên tôi là Yip Huen. Năm nay tôi 28 tuổi. |
[영어] 저는 메이플이라고 합니다 홍콩에서 왔습니다 | Tên tôi là Maple Yip. Tôi tới từ Hồng Kông. |
올해 28살입니다, 대학생입니다 | Tôi năm nay 28 tuổi và vẫn đang là sinh viên đại học. |
(피디) [한국어] JMS 사람들이 이걸 보면 뭐라고 생각할까요? | Cô nghĩ những người ở JMS sẽ nói gì khi xem cái này? |
주님 파는 사람 [피식 웃는다] | Họ sẽ nói tôi bán đứng Chúa. |
[어두운 음악] [영어] | Vì ta đã từng nhận được tình yêu lớn nhất từ Thiên Chúa Ba Ngôi, |
[영어] | ta sẽ dành cho họ tình yêu lớn hơn trước. |
[영어] 섭리 뉴스의 정수정입니다 | Tôi là Jeong Soo Jeong từ Bản tin Quan Phòng. |
[영상 속 밝은 음악] (메이플) [한국어] 뭐, 모델도 했고 | Tôi đã có thời gian làm người mẫu và truyền giáo đường phố. |
노방 전도도 했고 | Tôi đã có thời gian làm người mẫu và truyền giáo đường phố. |
나중에 강도사하고 목사도 했어요 [영상 속 메이플의 노래] | Sau đó, tôi phục vụ dưới danh nghĩa mục sư tập sự và mục sư. |
성령님의 뜨거운 역사 올해 정말 허락하여 주시옵소서 | Tôi cầu rằng năm nay, ngọn lửa của Thánh Thần sẽ được ban cho ta. |
[신도들이 울부짖는다] 주여! | Đức Chúa! |
[불안한 음악] 한국 오기도 전에 | Từ trước khi tôi tới Hàn Quốc, tôi nghĩ những người ở JMS đã biết… |
이미 JMS 사람… | Từ trước khi tôi tới Hàn Quốc, tôi nghĩ những người ở JMS đã biết… |
어… | |
아는 거 같아요 | Tôi nghĩ là họ đã biết rồi. |
그래서 저한테… | Tôi nghĩ là họ đã biết rồi. |
혹시 메이플이 다큐 찍냐고 | Nên họ hỏi tôi xem có phải tôi sẽ lên phim tài liệu không. |
하면 안 된다고 하고 | Rồi họ nói tôi không nên làm vậy. |
(피디) JMS는 왜 메이플을 협박하는 거죠? | Vì sao JMS lại đe dọa cô? |
제가 | Chắc là vì họ không muốn tôi tiết lộ sự thật. |
사실을 밝힐까 봐? | Chắc là vì họ không muốn tôi tiết lộ sự thật. |
제가 폭행당한 거 | Nếu tôi kể ra mình đã bị tấn công thế nào, |
얘기를 하면 | Nếu tôi kể ra mình đã bị tấn công thế nào, |
정명석이 다시 감옥 갈 수도 있잖아요 | rất có thể Jeong Myeong Seok sẽ phải quay lại tù. |
성폭행 | Tấn công tình dục ấy. |
[태블릿PC를 달그락 집는다] | |
[불안한 음악] (메이플) 한국 오기 전에 이제 | Ở nơi kiểm tra hộ chiếu, trước lúc tôi tới Hàn, |
공항에서 | Ở nơi kiểm tra hộ chiếu, trước lúc tôi tới Hàn, |
어, 한 번 홍콩 목회자를 마주쳤어요 | tôi đã gặp một mục sư từ Hồng Kông. |
그래서 비행기 못 타고 다음 날 가기로 했는데 | Nên tôi không lên được máy bay, phải bay vào hôm sau. |
그다음 날 또 공항에서 | Mà hôm sau ở sân bay tôi cũng gặp người của JMS Hồng Kông. |
JMS 홍콩 교회 사람들 만났어요 | Mà hôm sau ở sân bay tôi cũng gặp người của JMS Hồng Kông. TÍN ĐỒ JMS HỒNG KÔNG CỐ NGĂN CÔ ẤY RỜI NƯỚC |
(메이플) 결국엔 한국에 왔죠 | Cuối cùng thì tôi cũng tới được Hàn. |
근데 공항에 도착하고 피디님을 만나고 | Tôi tới sân bay và gặp gỡ nhà sản xuất. |
(피디) 메이플 씨 맞죠? | Cô là Maple à? |
[잔잔한 음악] 안녕하세요 | Hân hạnh. |
- 메이플 씨 맞는 거죠? - (메이플) 네 | Cô là Maple hả? |
(피디) 우리 저쪽 차로 가서, 예 | Hãy tới xe của chúng tôi ở đằng kia. |
예 | Được rồi. |
(메이플) 알고 보니까 미행당했었어요 | Sau đó, tôi phát hiện ra là mình bị bám theo. |
[불안한 음악] 공항에서부터 호텔까지 | Một chiếc xe bám theo chúng tôi từ sân bay |
어, 차가 따라왔어요 | tới tận khách sạn. |
[메이플이 숨을 깊게 들이켠다] | |
[메이플의 깊은 한숨] | |
(메이플) 아까 창밖 봤는데 차 한 대가 있어요 | Lúc nãy khi nhìn ra cửa sổ, tôi đã thấy một chiếc xe hơi. |
근데 그 차가 아침부터 있었어요 | Chiếc xe đó đã ở đây từ sáng. |
[메이플이 숨을 들이켠다] | |
(메이플) 그래서 이상해서 사진 찍어서 피디님께 보냈는데 | Tôi thấy lạ nên đã chụp hình lại và gửi cho nhà sản xuất. |
어제 공항에서 따라다녔던 차래요 | Anh ấy nói là đó chính là chiếc xe đã theo bọn tôi về từ sân bay. |
(피디) 응, 응 | Phải rồi. |
맞네 | Chính nó đó. |
[안전벨트를 탁 푼다] | |
[똑똑 두드리는 소리] | |
[의심스러운 음악] | |
(피디) 어제 인천 공항에서부터 저희 따라다니시던데 누구세요? | Tôi biết anh đã bám theo bọn tôi về từ sân bay Incheon. Anh là ai? |
네? | Hả? |
어제 인천 공항에서부터 저희 따라다니시던데 누구신지? | Anh đã theo bọn tôi từ hôm qua, từ sân bay Incheon. Anh là ai? |
뒤쪽에 계신 분은 누구세요? | Và ai đây? Ở ghế sau. |
[노크 소리] | |
[노크 소리] | |
[연신 들리는 노크 소리] | |
[메이플의 긴장한 숨소리] | |
(메이플) 누구세요? | Ai đấy ạ? |
[문이 덜컹거린다] [노크 소리] | |
(메이플) 누구세요? | Ai đấy ạ? |
[불안한 음악] | |
이후로는 이런 기회 있을지 몰라서 | Tôi không biết sau này có còn cơ hội nào như thế này nữa không. |
[숨을 들이켠다] | |
혹시나 죽으면 | Nếu tôi chết, |
혹은 뭐… | hoặc, có chuyện gì đó xấu xảy ra với tôi… |
무슨 일 당하면… | hoặc, có chuyện gì đó xấu xảy ra với tôi… |
[훌쩍이며] 한국 오기 전에 엄마가 | Trước khi đến Hàn Quốc, mẹ tôi |
홍콩의 JMS 교회 사람들 만났어요 | đã gặp những người tới từ JMS Hồng Kông. |
메이플이 이제 다큐 찍는다고 들었다고 | Họ nói với bà là họ đã nghe về bộ phim tài liệu. |
정말 찍으면 이제 앞으로… | Họ nói, nếu tôi dám lên phim tài liệu, |
[영어] 엄청난 압박을 받게 될 거라고 | tôi sẽ đối mặt với một áp lực rất lớn. |
[훌쩍인다] | |
[한국어] 무서워요, 사실 | Tôi sợ lắm, thật đấy. |
[울먹이는 숨소리] | |
[훌쩍인다] | |
[울먹이며] 엄마가 그 사람한테 이렇게 얘기했대요 | Và rồi mẹ tôi nói với người đó: |
[울먹이는 숨소리] | |
[흐느끼며] 딸이 잘못한 거 없다고 | "Con gái tôi chưa từng làm gì sai cả". |
[강조하는 효과음] | |
[부각되는 효과음] | NĂM 1980 SỰ XUẤT HIỆN CỦA JMS |
[경쾌한 음악] | JMS KIỂM SOÁT CÁC KHU ĐẠI HỌC |
[학생들이 시끌벅적하다] | |
(이신) 그때 당시에 그렇게 대학생들이 | Hồi đó, không nhà thờ nào khác |
많이 모여 있었던 교회가 없었어요 | có nhiều sinh viên đại học như vậy. |
그래서 JMS는 거의 대학생 천국이었어요 | JMS tràn ngập các sinh viên. |
80 MBC 대학가요제 | Lễ hội Âm nhạc Đại học MBC 1980. |
(함께) '레츠 고!' | Đi nào! |
JMS라고 하면 그때 90년대 대학가에 | JMS là một tôn giáo rất phổ biến trong giới sinh viên ở thập niên 90. |
굉장히 유행했던 종교예요 | JMS là một tôn giáo rất phổ biến trong giới sinh viên ở thập niên 90. |
캠퍼스 생활을 하다 보면 | Khắp khuôn viên trường, |
(호철) 여기저기 JMS 동아리 JMS 전도하고 | ta bắt gặp các câu lạc bộ và nhà truyền giáo JMS ở mọi nơi. |
(피해자1) 정말 똑똑한 사람들이 너무 많은 거예요 | Ở đó có rất nhiều người thông minh. |
[피식하며] 스카이? | Họ tới từ SNU, Yonsei, Đại học Hàn Quốc và POSTECH. |
뭐, 포항공대 | Họ tới từ SNU, Yonsei, Đại học Hàn Quốc và POSTECH. |
홍익대, 카이스트 부산대, 전남대, 경북대 | Đại học Hongik, KAIST, PNU, Đại học Quốc gia Chonnam và KNU. |
(도형) 없는 대학을 찾는 게 오히려 어려웠죠 | Khó mà tìm ra trường đại học nào không có tín đồ của nó. |
(이신) JMS 안에서 한양대 공대를 다녔다고 해도 | Ở JMS, khoe mình học ngành kỹ thuật ở Đại học Han Yang là quá thường. |
명함을 못 내밀었습니다 | Ở JMS, khoe mình học ngành kỹ thuật ở Đại học Han Yang là quá thường. |
스카이라고 불리는 사람들이 제가 갔을 때는 너무 많았어요 | Hồi tôi ở đó, rất đông sinh viên học ở tốp ba đại học Hàn Quốc. |
한 200에서 250개 교회까지는 올라간 거 같고 | JMS có khoảng 200 tới 250 nhà thờ, |
어, 인원은 한 3만 명 내외 | và cỡ 30.000 tín đồ. |
학생들이 많다 보니까 헌금이 많이 안 나와요 | Hầu hết là sinh viên nên đâu có nhiều tiền đóng góp. |
그러니까 방학 때 이제 | Nên, vào các kỳ nghỉ, bọn tôi sẽ nói là đang quyên góp cho người nghèo |
[영상 속 자선냄비 종소리] (경천) 불우이웃돕기라고 해 놓고 | Nên, vào các kỳ nghỉ, bọn tôi sẽ nói là đang quyên góp cho người nghèo |
땅콩 판… | và bán những thứ như lạc hay thiệp chúc Tết. |
땅콩 같은 거 팔고 뭐, 연하장도 팔고 | và bán những thứ như lạc hay thiệp chúc Tết. |
정수기도 팔고 하면서 자금을 마련하죠 | Bán máy lọc nước nữa. Đó là cách kiếm tiền cho nhà thờ. |
지금 생각해 보니까 앵벌이인데 | Nhìn lại thì hệt như nô lệ khổ sai. Mà hồi đó, |
그때는 | Nhìn lại thì hệt như nô lệ khổ sai. Mà hồi đó, |
어, 주님을 위한 헌신, 봉사 | tôi coi như đi tình nguyện, hết mình vì Chúa. |
그걸로 그냥 정명석 씨 벤츠를 사 줬고 | Với số tiền đó, Giáo chủ Jeong đã mua một chiếc Mercedes Benz. |
80년대 후반경인데 그 당시는 | Vì lúc đó là cuối những năm 80, không nhiều người có Mercedes Benz đâu. |
벤츠 차가 이렇게 많이 없었어요 | Vì lúc đó là cuối những năm 80, không nhiều người có Mercedes Benz đâu. |
[남자가 이야기한다] | Ngài có thể đỗ xe ở đó. |
일반 교회들은 굉장히 문화적으로 보수적이잖아요 | Bạn biết là các nhà thờ thường rất bảo thủ chứ? |
(JMS 탈퇴자) 근데 여기는 [영상 속 신도들의 신난 탄성] | JMS rất chú trọng vào tôn giáo, |
신앙도 엄청 강조하면서 | JMS rất chú trọng vào tôn giáo, |
문화적으로 되게 오픈돼 있고 [영상 속 신도들의 환호성] | nhưng họ cũng rất cởi mở về mặt văn hóa. |
[경쾌한 음악] [영상 속 신나는 음악] | |
(JMS 탈퇴자) 만나서 같이 할 수 있는 게 많으니까 | Bạn có thể gặp gỡ nhiều người và cùng làm nhiều việc. |
그런 면에서는 20대한테 너무너무 재밌는 거예요 | Đó có lẽ là một sự hấp dẫn lớn với những người đang độ tuổi đôi mươi. |
80년대가 우리나라가 이제 그, 암울한 시기잖아요 | Những năm 80 là thời kỳ đen tối đối với lịch sử Hàn Quốc. |
(경천) 1980년대에는 우리나라의 군부 독재가 정권을 잡았고 | Trong thập niên 1980, một chế độ độc tài quân sự ở Hàn Quốc lên nắm quyền. |
또 그것에 반대하는, 이제 | Những ai chống lại chính phủ sẽ bị sát hại. |
[영상 속 시위대의 비명] 민간인들이 죽고 | Những ai chống lại chính phủ sẽ bị sát hại. |
사람들이 혼란하고 | Đất nước chìm trong loạn lạc. |
어떻게 살아야 할지 모르고 | Người dân không biết phải làm gì. Đó là thời kỳ đen tối. |
암울한 시기였었죠 | Người dân không biết phải làm gì. Đó là thời kỳ đen tối. |
한국 교회에는 제가 가서 숨 쉴 만한 곳이 없었어요 | Không nhà thờ nào ở Hàn Quốc chấp nhận tôi cả. |
(이신) 대학교에서 좀 모여 가지고 | Và mỗi khi bọn tôi tụ họp ở một trường đại học để nói về tình trạng đất nước, |
[영상 속 학생들이 구호를 외친다] 어떤 시국 이야기나 하면은 | Và mỗi khi bọn tôi tụ họp ở một trường đại học để nói về tình trạng đất nước, |
대번에 목사가 와 갖고 빨리 헤어지라고 소리 지르고 | một mục sư sẽ tới quát tháo và đuổi bọn tôi đi. |
그때 대학생 운동이 크게 두 가지로 | Tôi nghĩ, phong trào sinh viên hồi đó có thể chia thành hai nhánh chính. |
뻗어 나갔던 걸로 저는 생각해요 | Tôi nghĩ, phong trào sinh viên hồi đó có thể chia thành hai nhánh chính. |
[경건한 음악] (경천) 하나는 | Một nhánh gồm "các câu lạc bộ xã hội và khoa học" |
'사회 과학 서클' 해 가지고 | Một nhánh gồm "các câu lạc bộ xã hội và khoa học" |
학생 운동 하는 것이었고 | chuyên đi biểu tình, |
다른 하나는 신앙적으로 뻗어 나가는 거였어요 | và nhánh kia tập trung hơn vào đức tin. |
그때 이… | Hồi đó, cách Jeong Myeong Seok giảng Kinh thánh |
정명석의 성경의 가르침은 | Hồi đó, cách Jeong Myeong Seok giảng Kinh thánh |
실질적인 문제 해결로 다가오는 것처럼 보였습니다 | giống một giải pháp thực tiễn cho những vấn đề của đất nước. |
저는 JMS에서 홍보부장 | Tôi là giám đốc quan hệ công chúng ở JMS, |
교육부장, 부총재, 신학장 | giám đốc giáo dục, phó giáo chủ, hiệu trưởng trường dòng, |
두루 거치고 | cho tới khi |
2009년 12월 달에 나온 김경천 목사입니다 | tôi rời tổ chức vào tháng 12 năm 2009. Tôi là mục sư Kim Gyeong Cheon. |
항상 구원의 문제 또 휴거 문제, 부활 문제 | Luôn luôn là vấn đề về sự cứu rỗi, sự sung sướng và sự phục sinh. |
이런 성경에 있는 것들이 잘 믿어지질 않았어요 | Tôi từng chật vật để tin những điều đó từ Kinh thánh. |
대학교 1학년 갔는데 | Rồi hồi còn năm nhất, |
근데 선배가 | một đàn anh đã kể rằng từng có người đọc đi đọc lại Kinh thánh 2.000 lần. |
'성경을 2천 번 읽은 분이 계시다' | một đàn anh đã kể rằng từng có người đọc đi đọc lại Kinh thánh 2.000 lần. |
'빨리 나 데려가 줘라' 해서 갔는데 | Nên tôi đã nhờ anh ấy dẫn tôi tới chỗ người đó. |
바로 정명석 씨가 이제 앉아 있었던 거죠 | Tôi đã quen Jeong Myeong Seok như vậy đó. |
'그 목사는 엄청 기도하시고 성경을 2천 번 읽었다' | Họ bảo tôi rằng các mục sư luôn luôn cầu nguyện và đã đọc Kinh thánh 2.000 lần. |
만나자마자 정명석 씨가 그러는 거예요 | Gặp nhau là Jeong Myeong Seok nói ngay với tôi: |
'네가 오는 것을 내가 꿈에 보았다' | "Tôi đã thấy cậu tới đây trong giấc mơ". |
정명석 씨가 이렇게 사람을 이렇게 꿰뚫어 보는 거 같더라고 | Như thể ông ta đã nhìn thấu con người tôi vậy. |
JMS는 성경을 비유로 봅니다 | SỰ KHÁC BIỆT THỜI GIAN Ở JMS, Kinh thánh như một phép ẩn dụ vậy. |
그러면 완전히 새로운 세계가 열려요 | Khi nhìn theo góc độ đó, như thể một thế giới mới được mở ra vậy. |
이와 같이 사람들이 | Nhìn này. Có rất nhiều thứ mà họ hiểu sai về Kinh thánh. |
잘못 인식하는 것이 너무 많다 성경에 | Nhìn này. Có rất nhiều thứ mà họ hiểu sai về Kinh thánh. |
(명석) '메시아가 구름 타고 온다' '하나님이 구름 타고 온다' | "Đấng Messiah sẽ đến trong mây", "Chúa sẽ đến trong mây". |
예수님이 뭐, 구름 타고 나타났어, 그럼? | Các con nghĩ là Chúa sẽ xuất hiện trong mây à? |
마리아라는 몸을 타고 왔고 이스라엘 민족을 타고 왔고 | Không. Người ra đời từ thân thể của Đức Maria, một người Israel, |
자기를 메시아로 믿는 사람을 타고 나타났잖아 | và họ tin rằng người chính là Đấng Messiah. |
사람을 구름에 비유했어 깨끗한 사람을 구름으로 | Mây là ẩn dụ cho Người. Mây là con người thuần khiết. |
[경건한 음악] '청중이 구름 떼같이 모였다' 해서 | Có một câu nói của người Trung Quốc là |
'청중이 운집했다', '운집했다' | "đám đông tụ hợp như những đám mây". |
종교 지도자가 나타났을 때 그를 사람들이 많이 믿고 따라 | Khi một đám đông bắt đầu đi theo một thủ lĩnh tôn giáo, |
그러면 그 사람들이 구름이 되는 거죠 | những người đó trở thành mây trong Kinh thánh. |
[신도들의 박수와 환호성] | |
(경천) 그러니까 자기가 2만 명, 3만 명을 | Ông ta thích tụ tập 20.000 hoặc 30.000 người sau lưng |
[영상 속 신도들의 환호성] 뒤에다 모아 놓고 사진을 찍어요, 앞에서 | Ông ta thích tụ tập 20.000 hoặc 30.000 người sau lưng và chụp ảnh phía trước họ. |
그럼 구름을 탄 주님이 되는 거죠 | Như vậy, ông ta sẽ thành Chúa xuất hiện trong mây. |
(메이플) 일반 교회에서 다 너무 과학적이지 않은 | Bạn biết rằng hầu hết các nhà thờ đều nói về những thứ |
그런 말들 하잖아요 | vô cùng phi khoa học chứ? |
근데 이제 JMS에서는 좀 | Nhưng JMS nói về những thứ khoa học hơn, |
과학적으로 말이 되게 해석해 주고 | nên chúng có lý hơn. |
어쩌면 그렇게 내가 알고 싶은 것만 | Ông ta rất giỏi khi biết chính xác tôi muốn biết gì và giải thích nó cho tôi. |
쏙쏙 뽑아서 가르쳐 주는지 | Ông ta rất giỏi khi biết chính xác tôi muốn biết gì và giải thích nó cho tôi. |
초등학교밖에 안 나온 사람이 어떻게 이런 걸 아냐는 거지 | Không hiểu sao ông ta biết thế, vì mới học hết tiểu học. |
[번잡한 도로 소음] | |
[불안한 음악] | ĐẠI HỌC YONSEI, ĐẠI HỌC NỮ EWHA, ĐẠI HỌC HONGIK, ĐẠI HỌC SOGANG |
(경천) 정명석 씨가 서울에 상경해서 | ĐẠI HỌC YONSEI, ĐẠI HỌC NỮ EWHA, ĐẠI HỌC HONGIK, ĐẠI HỌC SOGANG Sinchon là nơi đầu tiên Jeong Myeong Seok |
처음으로 개척을 시작한 곳이 신촌이에요 | thành lập một nhà thờ kể từ khi ông ta tới Seoul. |
정명석 씨가 이제 | Jeong Myeong Seok khởi đầu từ một căn hộ nhỏ ở Sinchon. |
신촌에서 단칸방에서 시작했어요 | Jeong Myeong Seok khởi đầu từ một căn hộ nhỏ ở Sinchon. |
그 당시 서울대 대학원 다녔던 안 모 씨를 전도했어요 | Lúc đó, ông ta cảm hóa ông Ahn, là một sinh viên tốt nghiệp SNU. |
그 학생이 이제 | Rồi ông Ahn cảm hóa một sinh viên đã tốt nghiệp đại học Yonsei. |
연세대 대학원 다니는 후배를 전도했고 | Rồi ông Ahn cảm hóa một sinh viên đã tốt nghiệp đại học Yonsei. |
또 그는 고려대 다니는 학생을 전도했고요 | Rồi người đó cảm hóa cho một sinh viên Đại học Hàn Quốc. |
그리고 다른 사람은 또 이대생을 전도를 해 가지고 | Người đó lại cảm hóa một sinh viên Đại học Nữ Ehwa. |
처음부터 명문대생들을 중심으로 | Có thể thấy, từ đầu JMS đã tập trung vào sinh viên các trường đại học ưu tú. |
이 JMS가 시작되기 시작했습니다 | Có thể thấy, từ đầu JMS đã tập trung vào sinh viên các trường đại học ưu tú. |
(경천) 처음 이제 개척을 하고 한 네다섯 명 만들어서 | Sau khi mở nhà thờ đầu tiên, ông ta dời đoàn mục sư tới khu vực Samseon-Gyo cùng bốn, năm tín đồ. |
이제 이 삼선교로 오게 됐었죠 | ông ta dời đoàn mục sư tới khu vực Samseon-Gyo cùng bốn, năm tín đồ. |
정명석 씨가 눈 오라고 기도했는데 | Hôm đó, Jeong Myeong Seok đã cầu tuyết và tuyết đã thực sự rơi. |
그날 딱 눈이 온 거예요 | Hôm đó, Jeong Myeong Seok đã cầu tuyết và tuyết đã thực sự rơi. |
내가 창문을 열어 보니까 눈이 소복하게 와 있더라고요 | Khi tôi mở cửa số, tôi thấy là tuyết đã rơi. |
'선생님은 주님이시요' | Tôi thú nhận: "Giáo chủ, ngài là Chúa và chính là Chúa Jesus tái sinh". |
'다시 오신 예수님입니다'라고 저는 고백했습니다 | Tôi thú nhận: "Giáo chủ, ngài là Chúa và chính là Chúa Jesus tái sinh". |
(이신) 다른 사이비 단체에서는 | Ở các giáo phái khác, |
JMS만큼 그렇게 강렬한 신비 체험이 안 보여요 | bạn không thể có những trải nghiệm thần bí dữ dội như ở JMS được. |
저도 사실은 그거 때문에 거기를 | Thực ra, đó là lý do |
받아들이고 따라갔던 거거든요? | tôi quyết định gia nhập họ. |
[사람들의 박수와 환호성] | |
(경천) 대통령 선거 할 때마다 정명석 씨는 미리 예언을 했어요 | Mỗi lần bầu cử tổng thống, Jeong Myeong Seok đều có một lời tiên tri. |
예를 들면 1987년도 대통령 선거 때 | Ví dụ nhé, vào cuộc bầu cử tổng thống năm 1987, |
그때 1노 3김이 있었잖아요? | một ứng viên họ Roh và ba là họ Kim. |
그때는 이제 | Vào cuộc bầu cử đó, ông ta đã tiên tri là Roh sẽ thành tổng thống. |
노태우 씨가 된다고 예언했었거든요? | Vào cuộc bầu cử đó, ông ta đã tiên tri là Roh sẽ thành tổng thống. |
[사람들의 박수갈채] | |
(경천) 1번 노태우, 2번 김영삼 | Số 1, Roh Tae Woo. Số 2, Kim Young Sam. |
3번 김대중, 4번 김종필 | Số 3, Kim Dae Jung. Số 4, Kim Jong Pil. |
그랬는데 정명석 씨가 | Rồi Jeong Myeong Seok nói: |
'번호대로 나왔네' 그랬거든요? | "Theo đúng thứ tự kìa". |
그래서 번호대로 나온 대로 득표를 했어요, 그 당시 | Khi có kết quả phiếu bầu, nó đúng theo thứ tự số chiến dịch của họ. |
귀신같이 알아맞히더라는 거예요 | Không hiểu nổi sao ông ấy đoán được. |
(이신) '너 요즘 무슨 무슨 고민 하고 있지?' | Ông ấy hay nói: "Ta biết cậu lo cái này, cái kia". Và nó xảy ra khá thường xuyên. |
'이렇게 알려줬다' | Ông ấy hay nói: "Ta biết cậu lo cái này, cái kia". Và nó xảy ra khá thường xuyên. |
이런 사례가 많았죠 [신도들이 '아멘'을 외친다] | Ông ấy hay nói: "Ta biết cậu lo cái này, cái kia". Và nó xảy ra khá thường xuyên. |
자기 엄마가 죽을병에 걸렸다고 생각을 하고서 | Có một người tưởng rằng mẹ mình mắc bệnh hiểm nghèo |
가서 '우리 엄마 좀 살려 주세요'라고 했는데 | và xin Jeong Myeong Seok cứu bà ấy. |
정명석이가 뭐라고 이야기했냐? '네 엄마 안 죽어' | Biết Jeong Myeong Seok nói gì chứ? "Mẹ con sẽ không chết đâu". |
근데 병원에서 사망 선고를 내렸는데도 불구하고 | Sau đó, bà ấy vẫn sống khỏe dù bác sĩ khẳng định là bà sẽ chết. |
살았어요, 진짜로 | Sau đó, bà ấy vẫn sống khỏe dù bác sĩ khẳng định là bà sẽ chết. |
'나한테 이런 암이라는 진단이 내릴 줄이야' 하면서 | Tôi không thể tin rằng mình đã bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư. TÍN ĐỒ JMS Ở THỜI ĐIỂM ĐÓ |
밤새도록 울었어요, 정말 | TÍN ĐỒ JMS Ở THỜI ĐIỂM ĐÓ Tôi đã khóc cả đêm. |
어, 저는 어떻게 해야 될지 몰랐어요 | Tôi không biết phải làm gì. |
그다음 날이 샐 때까지 그냥 눈물로 지새우다가 | Tôi chỉ biết khóc cả đêm thôi, |
(당시 JMS 신도1) 가서 총재님께 기도를 받았어요, 근데… | rồi tôi tới chỗ giáo chủ Jeong, ngài cầu nguyện cho tôi. Và… |
근데 다시 검사했을 때 초음파를 보았을 때 | Khi tôi kiểm tra lại bằng siêu âm, |
(당시 JMS 신도2) 너무나도 정상적인 이런, 어… | tôi phát hiện ra mọi thứ trông hoàn toàn bình thường. |
모습으로 변해 있었습니다 | tôi phát hiện ra mọi thứ trông hoàn toàn bình thường. |
'정명석은 메시아다' | "Jeong Myeong Seok là Đấng Messiah". |
심지어 예수님보다 더 높은 사람이라고 | Họ nghĩ rằng ông ta còn có địa vị hơn Chúa Jesus, |
왜냐하면 마지막 뜻을 이루는 사람이니까 | vì ông ta là người sẽ ứng nghiệm lời tiên tri cuối cùng. |
재림 예수가 태어날… | Ông ta tính toán năm Chúa Jesus Tái Lâm. |
연도를 계산하는 거예요 [엄숙한 음악] | Ông ta tính toán năm Chúa Jesus Tái Lâm. |
(경천) '그 예언의 주인공이다' 그런 뜻이거든요? | Ông ta tự nhận là đối tượng của lời tiên tri. |
(메이플) 우리 기도할 때 '주님'이라고 부르잖아요? | Bạn biết ta thường cầu Chúa khi cầu nguyện chứ? |
근데 생각에서는 예수님 말고 정명석 | Dù vậy, trong đầu, tôi cầu Jeong Myeong Seok, không phải Chúa. |
때로는 심지어 진짜 | Đôi lúc, tôi còn nói những thứ như: "nhân danh Jeong Myeong Seok, Amen". |
'정명석 이름으로 기도드립니다' 이렇게 얘기해요 | Đôi lúc, tôi còn nói những thứ như: "nhân danh Jeong Myeong Seok, Amen". |
하나님이 안 보인다고? 안 보여? | Nếu không thấy Chúa? Nếu vậy thì sao? |
나 쳐다봐, 하나님, 응? | Nhìn ta này. Chúa đây. Nhỉ? |
하나님까지 볼 필요가 없잖아 보이지 않으면, 나 쳐다봐 | Khỏi cần tìm Chúa. Không thể thấy người thì nhìn ta. |
'나 누군지 아냐?' 했더니 | Ta bảo: "Biết ta là ai chứ? Chắc không rồi. Ta là Đấng Messiah". |
'잘 모르지? 나 메시아다' 그랬어 | Ta bảo: "Biết ta là ai chứ? Chắc không rồi. Ta là Đấng Messiah". |
[신도들의 환호성과 박수] | Ta bảo: "Biết ta là ai chứ? Chắc không rồi. Ta là Đấng Messiah". |
'정명석 주님의 이름으로 기도합니다' | "Con cầu nguyện nhân danh Chúa, Jeong Myeong Seok. Amen". |
나는 그것이 최고의 내 효도인 줄 알았어요 | Tôi cứ tưởng mình là một đứa con ngoan. |
우리 어머니 재림주의 이름으로 기도해서 하늘나라 가라고 | Tôi cầu nguyện nhân danh Chúa phục sinh để mẹ tôi được lên thiên đàng. |
그러니까 우리 어머니가 다 죽어 가면서도 | Lúc đó, dù đang hấp hối, mẹ tôi hỏi: "Con vừa nói gì cơ?" |
'너 지금 뭐라고 기도했냐?' | Lúc đó, dù đang hấp hối, mẹ tôi hỏi: "Con vừa nói gì cơ?" |
[헛웃음] | |
참… | Chà… Người ta có thể làm đủ trò điên khi gia nhập dị giáo. |
이 이단에 빠지면 그렇게 무서워요 | Chà… Người ta có thể làm đủ trò điên khi gia nhập dị giáo. |
(명석) 너희는 세상의 소금이라고 예수님께서 말씀해 | Chúa nói rằng con là muối của Trái Đất. "Con là muối của Trái Đất". |
'너희는 세상의 소금이니' | Chúa nói rằng con là muối của Trái Đất. "Con là muối của Trái Đất". |
왜 소금이라고 그렇게 비유를 했냐 그러면 | Nghĩ vì sao người so sánh ta với muối? |
돌도 있고 간장도 있고 고추장도 있는데 | Người có thể so ta với đá, nước tương hoặc ớt chưng. |
'너희는 세상의 고추장이니' 그러지, 왜? | Sao người không nói: "Con là ớt chưng của Trái Đất?" |
[신도들의 웃음] | Sao người không nói: "Con là ớt chưng của Trái Đất?" |
'너희는 세상의 고추니' | "Con là quả ớt của Trái Đất", |
[신도들이 연신 웃는다] | "Con là quả ớt của Trái Đất", biết đó: "Con là quả ớt của Trái Đất", |
'너희는 세상의 고추니' 그러면 | biết đó: "Con là quả ớt của Trái Đất", |
아, 우리 고추 남자들이 고추죠, 맞죠 | ta sẽ bảo: "Dạ. Trong quần đàn ông có ớt thật". |
[신도들의 웃음] | ta sẽ bảo: "Dạ. Trong quần đàn ông có ớt thật". |
[무거운 음악] | NĂM 1980 JMS RA ĐỜI |
(변호사) | Sống với Jeong Myeong Seok 20 năm như thể vợ chồng, cô đã tận mắt chứng kiến các hành vi biến thái của ông ta ngày càng trở nên tồi tệ, đúng không? |
(변호사) | các hành vi biến thái của ông ta ngày càng trở nên tồi tệ, đúng không? |
(피해자 신 모 씨) | Dạ đúng vậy. |
(변호사) | Cô đã sống như nô lệ của giáo chủ Jeong Myeong Seok cho tới năm 40 tuổi mà không được kết hôn hay có quan hệ xã hội. Rồi bị đuổi khỏi đó, |
(변호사) | mà không được kết hôn hay có quan hệ xã hội. Rồi bị đuổi khỏi đó, đúng không? |
(피해자 신 모 씨) [울먹이며] | Tôi không bị đuổi. Chỉ là, tôi không được đối xử như con người. |
(피해자 신 모 씨) [흐느끼며] | Thật là không công bằng… Jeong Myeong Seok hệt như quỷ Satan vậy. |
(변호사) 네 | Tôi hiểu rồi. |
[불안한 음악] (피해자2) 90년대 초반부터는 | Đầu những năm 90, rất nhiều phụ nữ đột nhiên vào JMS. |
갑자기 여자들이 많아졌어요 | Đầu những năm 90, rất nhiều phụ nữ đột nhiên vào JMS. |
[시끌벅적하다] | |
[연신 시끌벅적하다] | |
항상 여성들을 데리고 다니거든요 | Phụ nữ luôn vây quanh ông ta. |
[영상 속 신도들이 떠들썩하다] (호철) 근데 다 키 크고 예뻐요 | Họ đều cao ráo, xinh đẹp. |
(경천) 전부 다 8등신에 키 크고 예쁜 여자들이죠 | Tất cả những cô gái đó đều rất cao và xinh xắn. |
[신도들의 환호성] | |
(지은) 제가 JMS를 탈퇴하고 나서 | NẠN NHÂN TÌNH DỤC KIM JI EUN (TÊN GIẢ) GIA NHẬP NĂM 1991, Ở TUỔI 16 Sau khi rời JMS, |
계속 침묵하고 살고 있었는데 | tôi đã sống trong im lặng. |
제가 얼마 전에 아이를 낳게 됐어요 | Nhưng gần đây tôi đã sinh con. |
그 아이들을 보면서 '엄마로서 더 이상 침묵해선 안 되겠다' | Nhìn các con, tôi nhận ra là một bà mẹ, tôi nên thôi im lặng. |
(피디) 정명석이 원하는 여자의 조건이 있나요? | Jeong Myeong Seok có thích mẫu phụ nữ nào cụ thể không? |
(지은) 일단은 선호하는 게 170 이상으로 선호를 했고요 | Ông ta thích những cô gái cao trên mét bảy. |
제가 그때 당시에 170이 넘었었어요 | Và lúc đó tôi cao hơn mét bảy. |
겨울이었어요, 방학 때 | Lúc ấy là kỳ nghỉ đông. Đó là cuối năm tôi học lớp chín. |
중3 마지막이죠 | Lúc ấy là kỳ nghỉ đông. Đó là cuối năm tôi học lớp chín. MÙA ĐÔNG NĂM 1991 |
[차분한 음악] 제가 친구랑 | Tôi đang ngồi nói chuyện với một cô bạn ở công viên, |
공원에 앉아서 이야기를 하고 있었는데 | Tôi đang ngồi nói chuyện với một cô bạn ở công viên, |
인사를 하면서 | và một người đàn ông tới chào. |
'잠깐 이야기 좀 나눌 수 있냐' | Ông ta nói là muốn nói chuyện với bọn tôi. |
'자기는 교회를 다니고 있는데' | Ông ta nói mình tới từ một nhà thờ, và đó là một nhà thờ rất lớn. |
'여기만큼 좋은 데가 없더라' | Ông ta nói mình tới từ một nhà thờ, và đó là một nhà thờ rất lớn. KINH THÁNH ĐỐI CHIẾU |
'예수님에 대해서 많이 알고 있고 훌륭하신 선생님이 계시는데' | KINH THÁNH ĐỐI CHIẾU Ông ta còn nói là có một thầy giáo vĩ đại và biết rất nhiều về Chúa. |
'어, 소개해 주려고 왔다' | Ông ta muốn giới thiệu bọn tôi với người này. |
상가 건물 2층에 교회가 하나 있었어요 | Có một nhà thờ trên tầng hai của một tòa nhà thương mại. |
그리고 사람들이 되게 긍정적이고 밝았어요, 일단은 | Mọi người ở đó có thái độ rất tích cực và hiếu khách. |
그리고 서로 위해 주는 마음도 컸고요 | Họ còn rất quan tâm tới nhau. |
월명동을 딱 가서 행사를 보러 갔는데 | Tôi đã dự sự kiện của họ ở Wolmyeongdong, |
막 서울대학교 고려대학교, 연세대학교… | nhiều người tới từ SNU, Đại học Hàn Quốc, Đại học Yonsei… |
[신도들이 시끌벅적하다] | |
(지은) 각각 대학에서 자기들 나름대로 | Các trường đại học |
[영상 속 사회자가 말한다] 뭐, 치어라든지 | đều cử hoạt náo viên và người mẫu lên sân khấu. |
뭐, 모델이라든지 뭐… | đều cử hoạt náo viên và người mẫu lên sân khấu. |
나오는 거죠, 무대에 [영상 속 사회자가 연신 말한다] | đều cử hoạt náo viên và người mẫu lên sân khấu. |
(지은) 키는 뭐, 거의 170 이상에 180에… | Họ đều cao khoảng mét bảy, mét tám. |
그 어린 나이에 그걸 봤을 때 | Với một cô bé như tôi, trông họ thật tuyệt và hào nhoáng. |
굉장히 웅장하고 멋있어 보였어요 | Với một cô bé như tôi, trông họ thật tuyệt và hào nhoáng. |
[신도들의 환호성] | |
(지은) 그리고 자연스럽게 이제 '30개론 말씀이 있다' | Và tự nhiên, họ nói với tôi: "Kinh thánh có 30 điều chính. |
'이거는 정명석이 예수님한테 배워 왔기 때문에' | Giáo chủ Jeong Myeong Seok đã học chúng từ chính Đức Chúa. |
'이 성경을 배우면 된다' | Cô chỉ cần học phiên bản Kinh thánh này". |
결국은 | Về cơ bản, |
'메시아다' | nó nói: "Ông ấy là Đấng Messiah", và "Jeong Myeong Seok là Đấng Messiah". |
'정명석이 이 시대에 온 메시아다' | nó nói: "Ông ấy là Đấng Messiah", và "Jeong Myeong Seok là Đấng Messiah". |
핵심은 그거예요 | Đó là ý chính. |
한 중급쯤 왔을 때 | Khi đạt trình độ trung cấp, tôi nghĩ: "Gì? Jeong Myeong Seok là Đấng Messiah á?" |
[피식하며] '뭐야 정명석이 메시아야?' | Khi đạt trình độ trung cấp, tôi nghĩ: "Gì? Jeong Myeong Seok là Đấng Messiah á?" |
(지은) 이런 생각이 들면서 제가 질문을 했어요 | Nên tôi đã hỏi ông ta một câu. |
(지은) '선생님이 메시아예요?' | "Ngài là Đấng Messiah thật ạ?" |
정명석이 전국 순회를 돌면서 여러 가지 행사들을 해요 | Jeong Myeong Seok đi khắp đất nước và tổ chức nhiều sự kiện khác nhau. |
[영상 속 신도들의 환호성] (피해자) 축구를 하기도 하고 | Ông ta tổ chức các trận đá bóng, |
응원단들이 와서 응원도 하고 [영상 속 신도들의 환호성] | các sự kiện hoạt náo và các lễ hội nghệ thuật. |
예술제를 하고 | các sự kiện hoạt náo và các lễ hội nghệ thuật. |
다른 지역에서는 | Người từ vùng khác cũng muốn gặp Jeong Myeong Seok, |
정명석을 보고 싶어 하고 [영상 속 신도들의 환호성] | Người từ vùng khác cũng muốn gặp Jeong Myeong Seok, |
말씀을 직접 듣고 싶어 해서 [영상 속 신도들이 시끌벅적하다] | và nghe ông ta giảng đạo. Nên luôn có rất đông người đi theo ông ta. |
늘 따라다니는 사람이 많았어요 | và nghe ông ta giảng đạo. Nên luôn có rất đông người đi theo ông ta. |
정명석이 아무나 만나 줍니까? | Không dễ gặp Jeong Myeong Seok. |
아주 많은 돈을 가진 사람이라든가 | Ông ta sẽ gặp những người rất giàu hoặc rất quyền lực, |
권력을 가진 사람은 정명석이 만나 주지마는 | Ông ta sẽ gặp những người rất giàu hoặc rất quyền lực, |
일반 신도들은 정명석과 | nhưng những tín đồ bình thường thì rất khó để gặp riêng ông ta. |
단독 면담을 하기도 쉽지가 않습니다 | nhưng những tín đồ bình thường thì rất khó để gặp riêng ông ta. |
[신도들이 웅성거린다] | |
[신도들의 박수와 환호성] | |
[신도들이 시끌벅적하다] | |
(도형) 보통 사람 같으면은 재림 예수하고 만나서 | Hầu hết đều muốn được gặp Chúa Jesus tái sinh. |
인생 상담도 하고 싶고 고민도 해결 받길 원하는데 | Họ muốn xin lời khuyên cuộc sống và nói về vấn đề của họ. |
면담하는 게 보통 경쟁률이 센 게 아니죠 | Nhưng rất, rất khó để gặp ông ta. |
(남자1) | Một tháng nữa con sẽ đi lính. Xin hãy cầu nguyện cho con. |
[명석과 남자1이 말한다] | Tháng sau hả? Tháng đẹp đấy. - Tháng sau? - Cảm ơn. |
(남자2) 감사합니다 [명석이 연신 말한다] | - Tháng sau? - Cảm ơn. Tiếp theo… |
[영상 속 신도들의 환호성] (피해자) 선생님이 한번 만나 준다는 건 | Được gặp Giáo chủ Jeong |
아주 크고 영광스럽고 좋은 거고 [영상 속 신도들이 시끌벅적하다] | luôn là một sự kiện vinh dự, danh giá và tuyệt vời. |
감사한 거고 그런 입장이었어요 | Bọn tôi đều rất biết ơn. |
(지은) 선생님이 온다고 해 가지고 이제 설교를 한다고 하는 거죠 | Họ thường nói rằng ông ta tới để giảng đạo. |
그러면 설교만 하는 게 아니라 | Mà đó đâu chỉ là một bài giảng. |
한 뭐, 하루나 이틀 정도 여기에 이제 | Ông ta thường tìm một nơi ở |
숙소를 얻어서 있는 거예요 | và ở đó một hoặc hai ngày. |
[신도들이 시끌벅적하다] | Không phải đây, bên đó! |
[신도들의 환호성] | CHÚNG CON YÊU GIÁO CHỦ JEONG |
(지은) 93년 6월이었던 거 같아요, 6월 | Tôi nghĩ lúc đó là tháng Sáu năm 1993. |
그때 고등학교 2학년이었어요 | Lúc đó tôi học năm hai trung học phổ thông. |
미성년이죠 | Vị thành niên. |
[잔잔한 음악] 언니 한 명이 | Một chị nói với tôi là Jeong Myeong Seok tới thăm, |
'선생님이 순회를 오는데' | Một chị nói với tôi là Jeong Myeong Seok tới thăm, |
'일대일 면담을 너 신청해 줄게' | và chị ấy sẽ xin cho tôi gặp riêng. |
'너 만나서 선생님한테 기도를 받아라' | Để tôi có thể được ông ta cầu nguyện cho. |
그 언니가 정명석과 일대일 면담을 신청했다는 거예요 | Chị ta nói là đã xin một buổi gặp riêng với Jeong Myeong Seok. |
(김 모 씨) | Khi các cô gái đẹp gia nhập |
(기자) 예 | Khi các cô gái đẹp gia nhập ông ta sẽ tổ chức các buổi gặp riêng với họ sau khi giảng đạo. |
(김 모 씨) | ông ta sẽ tổ chức các buổi gặp riêng với họ sau khi giảng đạo. |
(기자) 예 | ông ta sẽ tổ chức các buổi gặp riêng với họ sau khi giảng đạo. Giống cha xứ ở các nhà thờ bình thường hay làm. |
(김 모 씨) | Giống cha xứ ở các nhà thờ bình thường hay làm. |
(기자) 예 | Giống cha xứ ở các nhà thờ bình thường hay làm. Đó là lúc ông ta làm những hành động ghê tởm. |
(김 모 씨) | Đó là lúc ông ta làm những hành động ghê tởm. |
[애잔한 음악] | GIÁO CHỦ JEONG MYEONG SEOK THĂM DONGHAE |
(지은) 기대감에 약간 설레기도 하고 | GIÁO CHỦ JEONG MYEONG SEOK THĂM DONGHAE Tôi khá háo hức, mà cũng lo lắng. |
두렵기도 하고 | Tôi khá háo hức, mà cũng lo lắng. |
[영상 속 명석이 말한다] 그런 분을 만난다는 게 | Được gặp một người như vậy |
나한테 온 일생일대의 기회이고 | là cơ hội duy nhất trong đời với tôi ở thời điểm đó, |
하나님께 나아가는 기분이었거든요 그때 당시에는 | và nó làm tôi thấy mình đang tới gần Chúa hơn. |
언니 몇 명이 | Tôi nói với các chị: |
내가 '어, 나 미스코리아 나가 볼까?' | "Em có nên đăng ký thi Hoa hậu Hàn Quốc không. Nhà em luôn nói là nên". |
'집에서 그렇게 얘기하는데' 했더니 | "Em có nên đăng ký thi Hoa hậu Hàn Quốc không. Nhà em luôn nói là nên". |
[놀란 숨을 들이켜며] '야, 미스코리아 나가면 위험해' | "Em có nên đăng ký thi Hoa hậu Hàn Quốc không. Nhà em luôn nói là nên". Họ bảo: "Thi Hoa hậu Hàn Quốc nguy hiểm lắm". |
뭐, '남자들이 가만히 안 놔둔다' | Và: "Lũ đàn ông sẽ chả để em yên. Hãy hỏi giáo chủ Jeong. |
'선생님한테 물어봐라' | Và: "Lũ đàn ông sẽ chả để em yên. Hãy hỏi giáo chủ Jeong. |
'그래도 하늘의 허락을 받으면 또 안전하지 않겠냐' | Có lẽ em nên xin phép Chúa, để cho an toàn thôi". |
정명석이 있는 그 호텔 방으로 이제 방으로 들어갔는데 | Tôi vào phòng khách sạn mà Jeong Myeong Seok đang ở. |
어떤 여자분 한 분이 계셨었어요 | Nhưng có một cô gái khác ở đó. |
그 언니보고 나가라고 하니까 그 언니가 나가고 | Cô ấy ra ngoài như ông ta bảo. |
그래서 정명석이랑 저랑 일대일로 | Rồi tôi bị bỏ lại một mình trong phòng với Jeong Myeong Seok. |
남게 된 거예요, 그때 당시에 | Rồi tôi bị bỏ lại một mình trong phòng với Jeong Myeong Seok. |
미스코리아 나가는데 언니들이 | Tôi nói muốn thi Hoa hậu Hàn Quốc, |
나가면 안 된다고 하는데 선생님한테 허락을 받으라는데 | mà các chị em khuyên là đừng, và nên xin ông ta cho phép. |
저 나가도 되냐고 | Tôi hỏi là có nên thi không. |
내가 너 그럼 나갈 수 있는지 한번 보겠다고 | Rồi ông ta nói là muốn xem liệu tôi có đủ khả năng thi không, bảo tôi cởi đồ ra. |
한번 옷을 벗어 보라고 | Rồi ông ta nói là muốn xem liệu tôi có đủ khả năng thi không, bảo tôi cởi đồ ra. |
바지를 벗으라고 했는데 | Ông ta bảo tôi cởi quần ra. |
어유, 하나님이 [지은의 헛웃음] | Tôi đã nghĩ rằng có lẽ Chúa sẽ biết tôi có nên đi thi hay không, nếu nhìn tôi. |
그래도 좀 봐주시면 | Tôi đã nghĩ rằng có lẽ Chúa sẽ biết tôi có nên đi thi hay không, nếu nhìn tôi. |
[숨을 씁 들이켜며] '내가 나가도 되는지 안 나가는지' | Tôi đã nghĩ rằng có lẽ Chúa sẽ biết tôi có nên đi thi hay không, nếu nhìn tôi. |
[피식하며] '아시려나?' 싶어서 | Tôi đã nghĩ vậy đó. |
그냥 알았다고 바지를 벗었죠 | Nên tôi nói "vâng" và cởi quần ra. |
정명석이, 음 [영상 속 탁 잡는 소리] | Rồi Jeong Myeong Seok đã tóm lấy tôi. |
[영상 속 어린 지은이 놀란다] 그 순간을 낚아채더라고요 | Rồi Jeong Myeong Seok đã tóm lấy tôi. |
[어두운 음악] | |
(지은) 그 와중에 걔가 했던 말이 그 말인 거예요 | Ông ta nói như thế này. |
'나가 봐야 남자들한테 따먹히기나 하지' | "Nếu đi thi, rồi con sẽ bị những gã khác quấy rối thôi". |
그냥 저는 그 순간부터 | Từ lúc ấy, tôi chỉ biết im lặng nằm đó. |
한마디도 못 하고 그냥 누워 있었고 | Từ lúc ấy, tôi chỉ biết im lặng nằm đó. |
정명석이 내 위로 올라와 가지고 | Jung Myeong Seok leo lên người tôi, |
그, 자기 성기를 | rồi lấy dương vật ra, |
내 성기에다가 대고서 비비면서 | và cọ nó lên âm đạo của tôi. |
그런 성행위를 하고 | Thực hiện hành vi tình dục đó xong, ông ta bắt đầu lấy tay sờ mó âm đạo tôi. |
그대로 내 성기를 손으로 만지더라고요 | Thực hiện hành vi tình dục đó xong, ông ta bắt đầu lấy tay sờ mó âm đạo tôi. |
말귀를 잘 못 알아듣는데, 뭐 | Tôi không hiểu ông ta nói gì: "Gọi ta là anh yêu. Gọi ta là cưng đi. |
[느끼한 말투로] '어, 자기 '여보' 해 봐, '여보'' | Tôi không hiểu ông ta nói gì: "Gọi ta là anh yêu. Gọi ta là cưng đi. |
'이제부터 나한테 여보라고 해야 돼' | Từ giờ, gọi ta là cưng. Con phải tới và gặp ta lần nữa". |
'나 만나러 와야 돼' | Từ giờ, gọi ta là cưng. Con phải tới và gặp ta lần nữa". |
그리고 절대 이거 부모님이나 | Rồi ông ta cấm tôi kể với bố mẹ |
교회 사람들한테 누구한테도 얘기해선 안 된다고 | và bất cứ ai ở nhà thờ. Nói đó là bí mật của bọn tôi. |
이건 비밀이라고 | và bất cứ ai ở nhà thờ. Nói đó là bí mật của bọn tôi. |
제가 빨리 바지 있는 데로 가서 그냥… | Tôi đi tới chỗ quần của mình, |
빨리 주워 입고 | nhặt vội lên, mặc vào và rời khỏi đó. |
그러고 나왔죠 | nhặt vội lên, mặc vào và rời khỏi đó. |
(피디) 피해 당시에 성인이었나요? | - Lúc đó cô đã trưởng thành chưa? - Chưa. Vẫn vị thành niên. |
(지은) 미성년이죠 | - Lúc đó cô đã trưởng thành chưa? - Chưa. Vẫn vị thành niên. |
아, 그분은 절대 그런 분이 아니라고 | Họ bảo là ông ta không như vậy. Đó là một người thuần khiết, chưa kết hôn. |
결혼도 안 했다고, 순수하시다고 | Họ bảo là ông ta không như vậy. Đó là một người thuần khiết, chưa kết hôn. |
아, 손도 안 만져 보신… | Họ nói là ông ta còn chưa từng nắm tay phụ nữ. |
보신 분인데 | Họ nói là ông ta còn chưa từng nắm tay phụ nữ. |
[울먹이며] 결국에 내가 당한 거잖아요 | Ông ta đã quấy rối tôi. |
근데 그것도 모르는 거야 그때 당시 | Mà hồi đó, tôi còn chả biết là vậy. |
하, 진짜 그때 생각하면… [지은이 훌쩍인다] | Khi tôi nghĩ về chuyện xảy ra… |
그게 주님을 만난다는 생각 때문에 | Hẳn là họ rất hy vọng và vui sướng |
주님을 독대한다는 생각 때문에 | vì họ nghĩ sẽ được gặp Chúa, |
여러 가지 꿈과 희망에 부풀었겠죠 | bạn biết đó, được gặp riêng Chúa. |
대다수는 | Hầu hết họ hẳn là… |
[헛웃음 치며] 그렇게까지 이… | Hẳn là họ không bao giờ nghĩ những chuyện đó sẽ xảy ra. |
될 거라고는 생각을 못 한 경우가 많죠 | Hẳn là họ không bao giờ nghĩ những chuyện đó sẽ xảy ra. |
(변호사) | THÁNG 11/2000 GHI ÂM LỜI KHAI CỦA NẠN NHÂN TẠI TÒA Giáo chủ Jeong Myeong Seok cưỡng hiếp cô sau khi mời cô gặp riêng, phải không? |
(변호사) | Giáo chủ Jeong Myeong Seok cưỡng hiếp cô sau khi mời cô gặp riêng, phải không? |
(피해자 신 모 씨) | Vâng, ông ta đã làm thế. Lý do là gặp gỡ hoặc kiểm tra sức khỏe. |
[불길한 음악] | |
어떤 언니가 | Người phụ nữ này |
'어머, 안녕하세요' 이렇게 인사를 하면서 | đột nhiên tới chào tôi và tiếp cận tôi. |
나한테 다가오는 거예요 | đột nhiên tới chào tôi và tiếp cận tôi. |
나보고 그냥 키가 몇이냐고 이렇게 질문을 하는 거예요 | Rồi cô ta hỏi: "Em cao mét bao nhiêu vậy?" |
묻더라고요 | Cô ta đã hỏi vậy đấy. |
169.5라고 이렇게 얘기를 했어요 | Tôi bảo cô ta là tôi cao 169,5 cm. |
전 솔직하게 70이라고 얘기는 안 하고 | Tôi bảo cô ta là tôi cao 169,5 cm. Tôi đã nói thật, chả nói là mét bảy. Tôi đã nói chính xác là 169,5 cm. |
정확하게 정직하게 '169.5인데요' 이렇게 하니까 | Tôi đã nói thật, chả nói là mét bảy. Tôi đã nói chính xác là 169,5 cm. |
'어머, 170이네' 이러면서 굉장히 좋아하더라고요 | "Coi như mét bảy rồi". Cô ta có vẻ rất vui vì điều đó. |
[불안한 음악] [영상 속 신도들이 시끌벅적하다] | |
(윤주) 음, 그때가 여름이었어요 | Tôi nhớ đó là vào mùa hè. |
8월 달 수련회 기간이었거든요 | Đó là tháng Tám, họ tổ chức du lịch. |
그때도 정명석이 배구를 하고 [영상 속 신도들의 응원] | Jeong Myeong Seok đang chơi bóng chuyền, |
저는 그 옆에서 치어를 하고 있었었어요 | và tôi đang cổ vũ ông ta ở đường biên. |
근데 치어를 하는데 유독 나를 쳐다보는 거예요 | Nhưng ông ta cứ nhìn sang tôi trong lúc tôi cổ vũ. |
[숨을 씁 들이켜며] '어, 왜 나를 자꾸 쳐다보지?' | Nên tôi nghĩ: "Sao ngài ấy cứ nhìn mình nhỉ?" |
이런 생각을 하고 있었거든요? | Nên tôi nghĩ: "Sao ngài ấy cứ nhìn mình nhỉ?" |
[탁 치는 소리] | |
(윤주) 배구가 끝나고 | Sau trận đấu bóng chuyền, |
그때 저희들은 이제 텐트를 치고 자고 쉬고 이렇게 했었는데 | bọn tôi dựng lều và đi ngủ hoặc nghỉ ngơi. |
[새 지저귀는 소리] | |
(윤주) 잠이 들었는데 누가 이제 와서 | Tôi đang ngủ, và ai đó gọi tôi dậy và bảo giáo chủ Jeong đang tìm tôi. |
선생님이 찾는다고 깨우더라고요 | Tôi đang ngủ, và ai đó gọi tôi dậy và bảo giáo chủ Jeong đang tìm tôi. |
부랴부랴 막 치마 입고 스타킹 신고 막 갔죠 | Nên tôi vội vàng mặc váy và quần tất rồi chạy đi. |
여자들이 줄을 쭉 서 있더라고요 | Tôi thấy cả tá cô gái đang xếp hàng. |
저부터 먼저 들어가라는 거예요 신입생이니까 | Cô ta nói vì mới, tôi có thể vào trước. Tôi chỉ nghĩ đó là quy trình. |
'아, 그런가 보구나' 싶어서 | Cô ta nói vì mới, tôi có thể vào trước. Tôi chỉ nghĩ đó là quy trình. |
그냥 아무런 의심도 없이 그냥 | Tôi không nghi ngờ gì cả. |
허락받고 축복 기도 받고 싶은 마음에 들어갔죠 | Tôi vào đó vì muốn được ông ta chấp nhận và chúc phúc. |
약간 낯설었어요 | Tôi thấy có chút kỳ lạ. |
어, 조금 무서운 존재? | Nói thật là tôi cũng hơi sợ ông ta nữa. |
그런 느낌도 좀 있었었어요 | Nói thật là tôi cũng hơi sợ ông ta nữa. |
제 허벅지를 만지면서 가까이 오라고 | Ông ta bắt đầu sờ đùi tôi và bảo lại gần. Ông ta nói lại gần hơn rồi kéo chân tôi. |
가까이 오라면서 이렇게… | Ông ta bắt đầu sờ đùi tôi và bảo lại gần. Ông ta nói lại gần hơn rồi kéo chân tôi. |
이렇게 다리를 끌더라고요 | Ông ta bắt đầu sờ đùi tôi và bảo lại gần. Ông ta nói lại gần hơn rồi kéo chân tôi. |
정명석이 뼈 교정하는 거 | Jeong Myeong Seok đã nhiều lần nắn xương cho mọi người. |
되게 많았었어요 | Jeong Myeong Seok đã nhiều lần nắn xương cho mọi người. |
옛날부터 되게 유명했거든요 | Ông ta rất nổi tiếng nhờ việc đó. |
치어는 다리가 오자 다리는 안 된대요 | Ông ta bảo rằng hoạt náo viên không nên có chân vòng kiềng, |
다리가 일자라야 된대요 | họ nên có chân thẳng. |
하나님의 작품이라면서 하나님 보시기에 너무 멋있다면서 | Ông ta khen tôi là tuyệt tác của Chúa và rất tự hào về tôi. |
그러면서 저보고 한 바퀴를 이렇게 돌아 보래요 | Rồi ông ta bảo tôi xoay một vòng cho ông ta. |
'하나님이 시키니까 해야지' 해서 | Tôi nghĩ là nên làm vì Chúa yêu cầu, nên tôi đi khỏi chỗ ông ta và quay lại. |
저기 가서 이렇게 걸어왔거든요? | Tôi nghĩ là nên làm vì Chúa yêu cầu, nên tôi đi khỏi chỗ ông ta và quay lại. |
그러니까 이쁘다면서 되게 이렇게 웃더라고요 | Rồi ông ta mỉm cười và khen tôi xinh. |
이제 옷을 정리하고 옆에 앉았어요 | Tôi vuốt lại quần áo và ngồi xuống. |
그랬더니 정명석이 옆에 앉으니까 | Và khi tôi ngồi xuống kế ông ta, |
갑자기 손을 제 가슴 안에 딱 넣는 거예요 | đột nhiên, Jeong Myeong Seok luồn tay vào áo lót của tôi. |
그러면서 눈 감으면서 하나님께서 | Và rồi ông ta nhắm mắt lại và nói rằng |
가슴에 혹이 없는지 확인하라면서 | Chúa đã ra lệnh cho ông ta kiểm tra xem có khối u nào trong ngực tôi không. |
확인하는 거라면서… | Chúa đã ra lệnh cho ông ta kiểm tra xem có khối u nào trong ngực tôi không. |
언니한테 이미 건강검진이라든지 | Cô gái kia đã dặn tôi chớ ngạc nhiên |
선생님이 이렇게 하는 거에 대해서 놀라지 말라고 | nếu giáo chủ Jeong có kiểm tra sức khỏe. Cô ta nói là ông ta sẽ chữa bệnh. |
이렇게 교육을 받았었기 때문에 | nếu giáo chủ Jeong có kiểm tra sức khỏe. Cô ta nói là ông ta sẽ chữa bệnh. |
병을 낫게 해 준다니까 | nếu giáo chủ Jeong có kiểm tra sức khỏe. Cô ta nói là ông ta sẽ chữa bệnh. |
그래서 감사한 거라고 생각했죠 | Vì thế, tôi thấy rất biết ơn. |
[윤주의 한숨] | |
(윤주) 그러더니만 저를 이렇게 밀면서 이렇게 눕히더라고요 | Lúc đó, ông ta đẩy tôi nằm xuống giường. |
응, 눕히면서 | Khi đẩy tôi xuống, ông ta nói phải kiểm tra xem tử cung tôi có sạch không. |
그러면서 자궁이 깨끗한지도 봐야 된다면서 | Khi đẩy tôi xuống, ông ta nói phải kiểm tra xem tử cung tôi có sạch không. |
이렇게 꽉 끼는 속옷 입으면 병 생겨서 안 된다며 | Ông ta nói là mặc quần lót chật như vậy rất có hại và lột quần tất của tôi ra. |
스타킹 벗으라면서 이렇게 강제로 막 벗기는 거예요 | Ông ta nói là mặc quần lót chật như vậy rất có hại và lột quần tất của tôi ra. |
그러면서 제 여기, 성기에다가 | Rồi ông ta đặt tay lên âm hộ tôi và bắt đầu cầu nguyện. |
손을 올리고 기도를 했어요 | Rồi ông ta đặt tay lên âm hộ tôi và bắt đầu cầu nguyện. |
[침을 꿀꺽 삼키며] 기도를 하더니만 | Trong lúc cầu nguyện, |
'어? 어? 하나님이 하나님이 검진해 보라는데?' | ông ta bảo: "Dạ? Dạ? Chúa, Chúa nói ta kiểm tra con". |
이렇게 얘기를 하는 거예요 | ông ta bảo: "Dạ? Dạ? Chúa, Chúa nói ta kiểm tra con". |
[윤주가 숨을 들이켠다] | |
'여자는 자궁에 물혹이 있으면 안 된대' | Ông ta nói: "Phụ nữ không nên có u tử cung. |
'물혹이 있으면 안 돼' 이렇게 얘기를 하는 거예요 | Con không được có u". Ông ta nói vậy. Rồi ông ta liếm ngón tay mình, |
그러면서 손가락에다 침을 묻혀요 | Con không được có u". Ông ta nói vậy. Rồi ông ta liếm ngón tay mình, |
침을 묻혀서 제 밑에다가 쑥 집어넣는 거예요 | và sau đó, nhét ngón tay ông ta vào âm đạo của tôi. |
'하나님 지금 검진 중이야 움직이면 안 돼' | Ông ta nói: "Chúa đang kiểm tra cho con. Đừng cử động". |
이렇게 얘기하면서 | Ông ta nói: "Chúa đang kiểm tra cho con. Đừng cử động". |
손가락을 계속 이렇게 휘젓더라고요 | Ông ta cứ di ngón tay bên trong tôi. |
너무 아프다고 그러니까 정명석이 | Tôi kêu đau, và Jeong Myeong Seok nói rằng |
처음에는 다 아프다면서 | lần đầu bao giờ cũng đau. |
너무 아파서 보니까 이미 정명석은 강제로 [윤주가 숨을 들이켠다] | Vẫn đau nên tôi nhìn, thấy Jeong Myeong Seok |
제 거기에다가 성기를 넣었더라고요 | đã nhét dương vật của ông ta vào trong. |
그러면서 제 가슴을 깨물었어요 | Rồi ông ta cắn ngực tôi. |
[윤주가 훌쩍인다] | |
(윤주) 이제부터 너는 계속 하나님과 관계 가질 몸이라면서 | Ông ta nói là tôi phải tiếp tục quan hệ tình dục với Chúa. |
'너는 이제 하나님 부인이야' 이렇게 얘기를 하더라고요 | Ông ta bảo: "Giờ con là cô dâu của Chúa". |
[기묘한 음악] 절대 이성 생각하면 안 된다고 | Ông ta nói tôi không được nghĩ về đàn ông, thậm chí không được nhìn họ. |
눈길도 줘선 안 된대요 | Ông ta nói tôi không được nghĩ về đàn ông, thậm chí không được nhìn họ. |
주님 배신하는 순간에 바로 지옥행이라고 | Ông ta còn dọa là tôi sẽ xuống Địa Ngục nếu phản bội Chúa. |
이런 말을 하더라고요 | Ông ta còn dọa là tôi sẽ xuống Địa Ngục nếu phản bội Chúa. |
정명석이 너희는 결혼하면 다 이혼하게 될 거고 | Jeong Myeong Seok nói là nếu bọn tôi dám kết hôn thì rồi cũng sẽ ly hôn, |
아니면 기형아를 낳게 될 수도 있을 것이고 | hoặc sẽ đẻ ra những đứa con dị tật. |
겁을 주고 그랬거든요 | Ông ta đã dọa bọn tôi như vậy đấy. |
[무거운 음악] | NẾU HẸN HÒ VỚI AI KHÁC, TÔI SẼ PHẢI XUỐNG ĐỊA NGỤC. |
(윤주) 그때 문을 열고 나왔는데 밖에 관리하던 언니를 만났어요 | Ra khỏi phòng, tôi đụng phải một cô gái đang giám sát bên ngoài. |
여자들을 정명석한테 갖다 바치는 그런 연결 고리라고 보시면 돼요 | Về cơ bản, cô ta là một mắt xích của đường dây dẫn gái cho Jeong Myeong Seok. |
내가 안에서 무슨 일이 있었는지 다 알고 있는 | Nhìn cô ta như biết chính xác chuyện gì đã xảy ra với tôi ở phòng. |
그런 눈빛이었어요 | Cô ta chúc mừng tôi: |
그러면서 [윤주의 부러운 숨소리 시늉] | "Chúc mừng cô đã trở thành một cô dâu. |
나보고 축하한다고 신부가 된 거 축하한다면서 | "Chúc mừng cô đã trở thành một cô dâu. |
그러면서 우리는 이제 신부라서 | Giờ ta chỉ được yêu Chúa mà thôi, vì chúng ta là cô dâu của người". |
하나님만 사랑하면서 가야 된다면서 | Giờ ta chỉ được yêu Chúa mà thôi, vì chúng ta là cô dâu của người". |
(지은) '어유, 야, 너 좋았겠다' | Cô ta kiểu: "Thấy sao? Cá là thích lắm". |
'어땠어?' | Cô ta kiểu: "Thấy sao? Cá là thích lắm". |
뭐, 이러는 거예요 [지은의 헛웃음] | Cô ta kiểu: "Thấy sao? Cá là thích lắm". |
'언니, 선생님이랑 이렇게 했어?' 그랬더니 | Tôi hỏi: "Chị cũng làm điều này với giáo chủ à?" |
'아, 처음에는 잘 모르는데' | Và cô ta bảo: "Mới đầu thì chắc em chưa hiểu, mà sau này em sẽ hiểu". |
'나중에 이해해' 이러더라고요 그 언니가 | Và cô ta bảo: "Mới đầu thì chắc em chưa hiểu, mà sau này em sẽ hiểu". NẠN NHÂN TÌNH DỤC KIM JI EUN (TÊN GIẢ) GIA NHẬP NĂM 1991, KHI 16 TUỔI |
그리고 진짜 정명석이 | Tôi thường nói với họ là ông ta |
검진을 해서 큰 병을 발견할 수도 있고 | có thể sẽ phát hiện ra bạn mắc bệnh nặng khi kiểm tra, |
그러니까 겁먹지 말라고 그런 얘기 | và họ không nên sợ hãi. Tôi thường hay nói vậy. |
참 많이 했었던 거 같아요 | và họ không nên sợ hãi. Tôi thường hay nói vậy. |
(피해자) '여기를 이렇게 만지거나' | Tôi hỏi: "Cô sẽ làm gì |
'이렇게 하면 어떻게 할 거야?' 이러면서 | nếu ngài chạm vào đây, hoặc ngài làm thế này?" Tôi đã tỏ ra rất vui vẻ và tự nhiên để mọi chuyện không được nói ra. |
장난식으로 아주 정말 자연스럽게 그랬어요 | Tôi đã tỏ ra rất vui vẻ và tự nhiên để mọi chuyện không được nói ra. |
일이 터지지 않게 | Tôi đã tỏ ra rất vui vẻ và tự nhiên để mọi chuyện không được nói ra. |
(메이플) 제가 이렇게 섹스하는 거 너무 혼란스럽다고 | Tôi nói với cô ta là việc quan hệ với ông ta thật bối rối. |
그 언니는 자기도 당했다고 처음에 | Và cô ta bảo lần đầu cô ta cũng bị y hệt. MAPLE NẠN NHÂN TÌNH DỤC |
많이 혼란스러웠다고, 신입생 때 | MAPLE NẠN NHÂN TÌNH DỤC Cô ta nói là cũng bị bối rối, hồi còn là người mới. |
근데 기도하고 나니까 깨달았다고 | Nhưng cô ta nói là sau khi cầu nguyện, cô ta nhận ra |
그게 하나님의 사랑이라고 | đó là tình yêu của Chúa. |
'교회에 있는 일을 선생님께' | Họ nói vai trò của họ là báo cáo với giáo chủ về việc đã xảy ra ở nhà thờ. |
'총재님께 직접 보고하는 역할이다' | Họ nói vai trò của họ là báo cáo với giáo chủ về việc đã xảy ra ở nhà thờ. |
라고 걔네들은 말을 하지만 | Nhưng tại sao những "phóng viên" này đều là những cô gái tuổi đôi mươi? |
왜 보고자는 전부 20대 초반의 여자들만 보고를 합니까? | Nhưng tại sao những "phóng viên" này đều là những cô gái tuổi đôi mươi? |
남자들은 보고하면 안 됩니까? | Con trai không làm được sao? |
보고자는 한마디로, 어… | Nói ngắn gọn, những phóng viên, |
현지처예요 정명석의 섹스 파트너고 | là tình nhân và bạn tình của ông ta. |
[어두운 음악] (여자1) 주님, 들어오세요 | Lại đây nào, Chúa ơi. |
[여자들의 웃음] | |
(여자2) 주님, 피곤하시죠? | Chúa à, hẳn là người mệt rồi. |
(여자3) 저희와 함께 반신욕 해요 | Lại ngồi vào bồn cùng bọn em nào. |
(여자4) 저희가 주님의 피로를 확 녹여 드릴게요 | Bọn em sẽ khiến người quên đi mệt mỏi. |
(함께) 여보, 사랑해! | Em yêu anh, cưng à! |
저는 거의 다 알아요, 그 자매들을 | Tôi biết hầu hết những phóng viên đó. Đa số giờ đều làm mục sư rồi. |
지금 목사 직함들을 지금은 갖고 있을 거예요 | Tôi biết hầu hết những phóng viên đó. Đa số giờ đều làm mục sư rồi. |
정명석 씨하고 살을 섞은 경우는 | Những ai từng ngủ với Jeong Myeong Seok thường là nhà truyền giáo, mục sư tập sự, |
그냥 바로 전도사, 강도사 | Những ai từng ngủ với Jeong Myeong Seok thường là nhà truyền giáo, mục sư tập sự, |
또 그, 보고자 | hoặc phóng viên. Họ thường được phong chức ngay. |
이렇게 감투를 주기 때문에 | hoặc phóng viên. Họ thường được phong chức ngay. |
걔네들의 가장 중요한 전도 목적 중의 하나가 | Một trong các mục đích lớn nhất của họ khi truyền giáo |
(도형) 예쁜 여자를 전도해서 갖다 바치는 거니까 | là đem thêm gái đẹp về cho Jeong Myeong Seok. |
끊임없이 공급이 되는 거죠 | Một nguồn cung phụ nữ vô hạn. |
(윤주) 거기 있으면서 | Trong thời gian tôi ở đó, |
어… | |
저도 좀 변해요 | tôi cũng thay đổi một chút. |
(윤주) 정명석의 패턴대로 저를 맞추게 되었었고 | Tôi bắt đầu điều chỉnh hành vi để hợp với Jeong Myeong Seok, |
정명석이 좋아하는 것들 위주로 하려고 노력을 했었어요, 점점 더 | và dần dần, cố làm thêm những việc mà ông ta thích. |
그래서 정명석이… | Tôi cứ làm mọi thứ mà ông ta yêu cầu. |
정명석이 시키는 대로 | Tôi cứ làm mọi thứ mà ông ta yêu cầu. |
(메이플) 좀 예쁘거나 키 큰 사람이면 | Nếu có một cô gái xinh đẹp hoặc cao ráo, họ sẽ dùng hết cách để cải đạo cho cô ấy. |
엄청 열심히 전도해요 | Nếu có một cô gái xinh đẹp hoặc cao ráo, họ sẽ dùng hết cách để cải đạo cho cô ấy. |
그리고 우리한테도 이제 신부를 택하니까 | Có lần họ dặn là cần phải cân nhắc ngoại hình các cô gái nữa, |
외모도 봐야 된다고 | vì đang tìm cô dâu mà. |
다 갖춘 사람을 택해야 된다고, 응 | Bọn tôi phải tìm ra người có đủ phẩm chất mà ông ta muốn. Phải. |
(윤주) 정명석이 항상 젊은 여자를 탐해요 | Jung Myeong Seok luôn thèm muốn phụ nữ trẻ. |
나는 이미 정명석이 찾지 않고 정명석과 관계를 안 하고 | Có thể Jeong Myeong Seok không muốn bạn. Bạn cũng không phải quan hệ với ông ta. |
그냥 그런 관계지만 | Có thể Jeong Myeong Seok không muốn bạn. Bạn cũng không phải quan hệ với ông ta. |
내가 젊은 여자들을 정명석에게 제공하면 | Mà nếu dẫn các cô gái trẻ tới cho ông ta, |
그만큼 또 혜택이 주어지는 거예요 | bạn sẽ được lợi và được thưởng. Đó là cách bạn trở thành mục sư |
그러면서 목사가 주어지고 | bạn sẽ được lợi và được thưởng. Đó là cách bạn trở thành mục sư |
뭐, 애들 관리하는 데 돈도 주어지고 이런 식으로 | và kiếm được tiền để lo các cô gái khác. |
계속 거기서 활동하면서 이제 자기 스스로도 | Khi họ tiếp tục làm tín đồ tích cực, |
또 다른 여자를 전도해서 갖다 바치는 역할을 하게 되면서 | họ bắt đầu tuyển thêm các cô gái khác và đem tới cho Jeong Myeong Seok. |
피해자가 서서히 가해자로 바뀌어 가는 과정이죠 | Đó là cách mà nạn nhân trở thành thủ phạm. |
[어두운 음악] | |
(경천) 그 '선악과를 따 먹었다' | "Cô ấy đã hái và ăn nó". |
(명석) 하와가 실과를 따 먹고… | Eva đã từng ăn trái cấm. |
(경천) 창세기에는 그렇게 되어 있는데 | Sách Sáng Thế viết vậy, nhưng Jeong Myeong Seok diễn giải thành ẩn dụ. |
정명석 씨는 그걸 비유로 봅니다 | Sách Sáng Thế viết vậy, nhưng Jeong Myeong Seok diễn giải thành ẩn dụ. |
선악과를 뭘로 보냐 여자 성기로 보는 거예요 | Ông ta diễn giải trải cấm là bộ phận sinh dục nữ. |
그러니까 '따 먹었다'가 성관계한 것이 되는 거죠 | Nên "hái quả" ở đây nghĩa là quan hệ tình dục. |
이것을 깨달은 정명석 씨는 | Vì Jeong Myeong Seok đã nhận ra phép ẩn dụ này, |
인류의 타락을 막는 구원주가 되는 거죠 | ông ta tự nhận là cứu tinh sẽ cứu nhân loại khỏi sa đọa. |
그래서 이 무분별한 성관계를 하지 못하게 함으로 | Về cơ bản, bằng cách không để người ta tùy tiện làm tình, |
인류에게 구원을 가져다주는 깨달음이죠 | ông ta sẽ trở thành cứu tinh của nhân lại. |
[강조하는 효과음] | |
근데 자기는 왜 그러냐? | Vậy sao ông ta làm tình bừa bãi? Vì tự nhận là "Adam Hoàn Hảo". |
자기는 완성된 아담이니까 괜찮다는 거죠 | Vậy sao ông ta làm tình bừa bãi? Vì tự nhận là "Adam Hoàn Hảo". |
완성된 아담이기 때문에 오히려 타락의 행위가 아니라 | Do ông ta là Adam Hoàn Hảo, làm tình không phải hành vi sa đọa. |
구원의 행위로 이것이 바꿔지는 거예요, 생각이 | Mà nó là một hành động cứu rỗi. |
(윤주) 정명석을 통해서 하나님을 만나려면 | Để được gặp Chúa qua Jeong Myeong Seok, |
신랑과 신부가 만나는 거는 성관계 | phải hợp nhất như chú rể và cô dâu, qua việc làm tình. |
'성적으로 타락한 하와를 구원하기 위해서' | Ông ta nói: "Để cứu Eva khỏi sự băng hoại tình dục, |
'이건 어쩔 수 없이 하나님이 시키는 행동이다' | dù muốn hay không, ta cũng phải tuân lệnh Chúa". |
'그러니까 정명석 씨와 성관계를 해도' | Việc làm tình với Jeong Myeong Seok |
'그것은 하나님의 사랑을' | nghĩa là Chúa thể hiện tình yêu của Người qua cơ thể Jeong Myeong Seok. |
'정명석 씨의 몸을 통해서 표현한 것이다' | nghĩa là Chúa thể hiện tình yêu của Người qua cơ thể Jeong Myeong Seok. |
(경천) '이건 성범죄가 아니라 하나님의 사랑을 받은 것이니' | Ông ta nói vậy. "Đâu phải tội ác tình dục. Đơn thuần, con vừa nhận tình yêu của Chúa. |
'오히려 너는 감사해라' | Con nên biết ơn". |
[강조하는 효과음] | NĂM 1945 WOLMYEONGDONG VÀ SỰ CHÀO ĐỜI CỦA JMS |
[영상 속 신도들의 박수와 환호성] | |
[신도들의 환호성] | |
[신도들이 연신 환호한다] | |
[영상 속 신도들이 연신 환호한다] | |
[경쾌한 반주] [여자가 노래한다] | Đất nước quan phòng tuyệt vời. |
[어두운 음악] | Đất nước quan phòng tuyệt vời. |
(경천) 충청남도 금산군 진산면 | Geumsan-gun, Chungcheongnam-do, Jinsan-myeon, Seokmak-ri, Dalbak-gol. |
석막리 달박골 | Geumsan-gun, Chungcheongnam-do, Jinsan-myeon, Seokmak-ri, Dalbak-gol. |
달이 밝게 뜬다고 해서 '달박골'이라 그러더라고요 | Họ gọi là Dalbak-gol vì mặt trăng ở đó rất sáng. |
그래서 '월명동'으로 나중에 개명을 하죠 | Sau đó họ đã đổi tên thành Wolmyeongdong. |
이게 완전 산골인데 | Nơi đó ở sâu trong dãy núi, |
자기들 딴에는 이게 재림 예수가 태어난 곳이니까 | mà họ nghĩ đó là nơi sinh Chúa tái sinh. Như Jerusalem của phương Đông ấy. |
동방의 예루살렘이죠 | mà họ nghĩ đó là nơi sinh Chúa tái sinh. Như Jerusalem của phương Đông ấy. |
[어두운 음악] | |
(도형) 정명석의 생가를 성역화해 놓은 곳 | Nơi Jeong Myeong Seok sinh ra được coi là thánh địa. Phải có hàng chục, |
여기서 같이 살아요 | Nơi Jeong Myeong Seok sinh ra được coi là thánh địa. Phải có hàng chục, |
수십 명, 백여 명에 육박하는 여자들이 | không, hàng trăm phụ nữ sống ở đó. |
같이 월명동에서 먹고 자고 했던 거죠 | Họ cùng sống tại Wolmyeongdong. |
월명동 안에는 컨테이너가 몇 군데 있는데요 | Có vài toa moóc ở Wolmyeongdong. |
(피해자) 본부들이 살고 있었고 | Đó là nơi các bà vợ ở. |
1층, 2층 이렇게 해서 한 컨테이너 방안에 | Các công-te-nơ được chia thành hai tầng, các cô gái bị nhồi vào đó. |
언니들이 따닥따닥 붙어 갖고 불쌍하게 지냈어요 | Họ sống trong một điều kiện rất khổ sở. |
진짜, 나무 심거나 돌 작업하면은 | Mỗi khi họ trồng cây hoặc làm việc với đá, |
(메이플) [한숨 쉬며] 이제 | Mỗi khi họ trồng cây hoặc làm việc với đá, |
옆에서 지켜봐야 돼요, 계속 | bọn tôi phải đứng cạnh và canh chừng. |
그게 주님의… | Đấy được cho là công việc của Chúa |
주님의 업적, 주님의 행하심 | Đấy được cho là công việc của Chúa và việc làm của Chúa. |
그런 거 봐야 된다고 | Ông ta dặn bọn tôi canh chừng, và bọn tôi sẽ được khai sáng. |
그거 보면은 뭔가를 깨닫게 될 거라고 | Ông ta dặn bọn tôi canh chừng, và bọn tôi sẽ được khai sáng. |
그래서 계속 옆에서 지켜보죠 | Nên bọn tôi cứ đứng đó và canh chừng. |
낮 시간에 주로 이제 어… | Vào ban ngày, ông ta thường… Để người ta thấy ông ta đá bóng, |
[입을 쩝 떼며] 축구하는 모습 보여 주고 | Vào ban ngày, ông ta thường… Để người ta thấy ông ta đá bóng, |
배구를 한다거나 그런 식으로 이렇게 | hoặc chơi bóng chuyền. Đôi lúc, một ngày của ông ta là vậy. |
하루 일과를 보내기도 해요 | hoặc chơi bóng chuyền. Đôi lúc, một ngày của ông ta là vậy. |
[경쾌한 음악] (사회자1) 출격! | Cố lên! |
[신도들의 환호성] | |
(사회자1) 다시 골! | Thêm bàn nữa nào! |
[신도들의 함성] | |
[사회자2가 경기를 중계한다] | Được rồi, Giáo chủ đang tăng tốc. |
[사회자1의 탄성] [사회자2가 연신 중계한다] | Chạy rất nhanh, rê bóng. Sút! |
[신도들의 환호성] (사회자2) 골인! | Vào! |
축구를 60골씩 막 넣고 그래요 | Ông ta sẽ ghi 60 bàn, cỡ đó, trong một trận bóng. |
(경천) '총 1,200골을 넣었습니다' | Họ thường nói kiểu: "Ngài đã ghi tổng cộng 1.200 bàn". |
[웃으며] 막, 막 이러거든요? | Họ thường nói kiểu: "Ngài đã ghi tổng cộng 1.200 bàn". |
근데 왜 이렇게 많이 넣는고 하니 [영상 속 신도들의 환호성] | Ông ta có thể ghi nhiều bàn vậy vì |
축구하면 거의 5시간, 6시간을 해요 | họ đá bóng tận năm tới sáu tiếng. |
그렇게 하고 다른 사람들은 거의 슈팅하지 않고 | Và những cầu thủ khác không thực sự cố ghi bàn. |
다 슈팅 찬스를 정명석에게만 줘요 | Họ đều để Jeong Myeong Seok sút vào. |
그리고 그러면 상대방 팀 선수들은 | Và đội kia, đối thủ, họ chỉ giả vờ cản Jeong Myeong Seok. |
막는 시늉만 해요 | Và đội kia, đối thủ, họ chỉ giả vờ cản Jeong Myeong Seok. |
그리고 골키퍼는 반대 방향으로 넘어져요 | Thủ môn nhảy về hướng ngược lại của cú sút. |
바깥에서 볼 때는 멋지게 슬라이딩하는데 | Nhìn xa thì tưởng thủ môn gắng sức cản bóng |
반대 방향으로 넘어지죠 | mà thực ra là bay ngược lại. |
(윤주) 그때 저희들은 이제 옆에서 치어를 하는 거죠 | Bọn tôi thường cổ vũ ông ta ở đường biên. |
하이 파이브도 해 주고 | Bọn tôi đập tay, đem nước, và lau mồ hôi cho ông ta. |
또 물도 챙겨 주고 뭐, 땀도 닦아 주고 | Bọn tôi đập tay, đem nước, và lau mồ hôi cho ông ta. |
그렇게 저희들은 그런 역할을 하는 거예요 | Đó là việc bọn tôi phải làm. |
거의 끝날 때쯤 되면 언니가 상황을 보고 | Và khi sắp hết trận, một cô lớn tuổi sẽ xem xét, |
[입을 쩝 떼며] 너희들 먼저 들어가서 | và bảo bọn tôi vào đợi trong phòng tắm. |
욕실에서 기다리고 있으라는 거예요 | và bảo bọn tôi vào đợi trong phòng tắm. |
[윤주의 떨리는 숨소리] | |
샤워 끝나면 정명석의 이제 영광을 받아야 되거든요? | Bọn tôi sẽ nhận phước lành của Jeong Myeong Seok sau khi tắm. |
[어두운 음악] 정명석이 들어오면 | Nên khi ông ta vào trong, bọn tôi cởi đồ và tắm cho ông ta. |
우리가 같이 옷을 벗기고 몸을 씻겨 주고 | Nên khi ông ta vào trong, bọn tôi cởi đồ và tắm cho ông ta. |
정명석은 이제 우리 몸을 씻겨 주고 | Rồi Jeong Myeong Seok cũng tắm cho bọn tôi |
한 사람씩 관계를 하는 거예요 | và quan hệ với từng người trong bọn tôi. |
주로 아침이거든요 | Chuyện đó thường xảy ra vào buổi sáng. Ông ta thường làm tình giờ đó. |
보통 그 시간대에 성관계를 많이 해요 | Chuyện đó thường xảy ra vào buổi sáng. Ông ta thường làm tình giờ đó. |
밤새 | Suốt đêm nữa. |
잘 때도 중간중간 잠을 자다가 깨다가 자다 깨다가 | Kể cả khi đang ngủ, ông ta cũng hay thức dậy |
계속 성관계를 해요 | và làm tình. |
보통 새벽 2시, 3시쯤 되면 | Khoảng hai hoặc ba giờ sáng, |
거기 있는 여자들 중 한 명이 | một trong những cô gái ở đó |
먼저 정명석의 성기를 입으로 애무를 하면서 | sẽ bắt đầu quan hệ bằng miệng cho Jeong Myeong Seok |
이제 성관계를 시작해요 | rồi làm tình. |
아니면 정명석이 먼저 눈을 떠서 | Hoặc Jeong Myeong Seok sẽ thức dậy trước |
어, 옆에 있는 여자들 끌고 와서 위에 올리기도 하고 | và kéo cô gái lên trên người ông ta. |
(피해자 S 모 씨) | 11/2000 GHI ÂM LỜI KHAI CỦA NẠN NHÂN TẠI TÒA Có khi có 10 tới 15 cô gái. |
(피해자 S 모 씨) | Khi bọn tôi vào trong, ông ta bắt tất cả cởi đồ ra. |
(피해자 S 모 씨) | Có lần, tinh hoàn Jeong Myeong Seok đã sưng đỏ lên và ông ta bị sốt. |
(피해자 S 모 씨) | Có lần, tinh hoàn Jeong Myeong Seok đã sưng đỏ lên và ông ta bị sốt. |
(윤주) 하루에 한 50명 이상일걸요? | Chắc ông ta phải làm tình với hơn 50 cô một ngày. |
[어두운 음악] 50명 | Cỡ 50 cô? |
[숨을 씁 들이켜며] 일반적인 성관계를 생각하시면 안 돼요 | Đừng nghĩ đấy là làm tình thông thường. |
그냥 성기를 넣었다 뺐다 몇 번 흔들다가 빼기도 해요 | Có lúc chỉ cho dương vật vào rồi rút, hoặc nhấp vài cái rồi rút. |
삽입이 목적이거든요 | Quan trọng nhất là được đút vào. |
이 여자를 내 걸로 만든다는 그런 목적이거든요 | Ông ta chỉ muốn khẳng định chủ quyền với các cô gái. |
[숨을 씁 들이켜며] 100명이 될 때도 아마 있었을 거예요 | Chắc có những lần lên tới cả trăm cô. |
정명석한테 주님과 사랑 나누면 | Có lần tôi hỏi Jeong Myeong Seok sẽ thế nào |
임신되면 어떻게 되냐고 물어봤었어요 | nếu tôi có thai khi làm tình với Chúa. |
정명석이 '임신하고 싶어?' | Ông ta hỏi: "Em muốn có thai à? Nếu vậy, em không thể làm tình với ta nữa. |
'임신하면 이제 나랑 성관계 못 해' | Ông ta hỏi: "Em muốn có thai à? Nếu vậy, em không thể làm tình với ta nữa. |
'임신하면 수술해야 돼' | Em sẽ phải phẫu thuật". |
[윤주의 놀란 숨소리] | |
'아니, 메시아의 아기를 임신했는데' | "Mình đã mang thai với Đấng Messiah. |
[불길한 음악] '아기를 낙태해야 된다고?' | Mình phải phá thai ư?" Tôi đã rất sốc. |
너무 충격받았거든요? | Mình phải phá thai ư?" Tôi đã rất sốc. |
섹스가 먼저더라고요 | Tình dục là ưu tiên của ông ta. |
[강조하는 효과음] | |
[강조하는 효과음] | |
(윤주) 하혈을 계속하니까 결국에는 병원에 갔어요 | Âm đạo tôi tiết máu suốt, nên tôi đã tới viện. |
병원에서 조직 검사를 해 보자고 하더라고요 | Họ khuyên tôi nên làm sinh thiết. |
암인 거 같다고 | Họ nói có thể là ung thư. Tôi phát hiện bị ung thư tử cung giai đoạn đầu. |
당시 자궁암 초기였던 거예요 | Họ nói có thể là ung thư. Tôi phát hiện bị ung thư tử cung giai đoạn đầu. |
이 정도면 다른 쪽으로도 퍼질 수 있다고 | Họ nói tôi phải cắt bỏ hoàn toàn nó |
장기를 다 들어내야 된다고 말을 하더라고요 | vì ung thư có thể di căn. |
자궁 전체를 다 들어내야 된다고 | Họ nói phải cắt hoàn toàn tử cung. |
그때 제가 너무 충격받았어요 | Tôi đã rất sốc. |
정명석이 매일마다 제 성기에 대고 | Jeong Myeong Seok cầu nguyện và ban phước |
기도해 주고 축복 기도를 해 줬거든요 | cho bộ phận sinh dục của tôi mỗi ngày. |
근데 제가 암에 걸렸잖아요 | Nhưng tôi vẫn bị ung thư. |
[지은의 한숨] | |
(지은) 더러운 게 너무 많아 가지고… | Có rất nhiều chuyện ghê tởm. |
진짜 디테일하게 들어가면은 너무 더러운 게 많아 가지고… | Nếu đi vào chi tiết thì ghê tởm vô cùng. |
화면에서 대형 화재 뉴스가 나왔었어요 | Có lần, một bản tin đưa tin về một đám cháy lớn trên tivi. |
그때 당시 모두가 마음 아파하고 있는 | Họ chiếu một thảm kịch khiến ai cũng đau lòng. |
현장이 나오고 있었던 거예요 | Họ chiếu một thảm kịch khiến ai cũng đau lòng. |
[영상 속 사이렌 소리] | |
[영상 속 사이렌이 연신 울린다] | |
[무거운 음악] | |
[영상 속 요란한 사이렌과 경적] | |
(지은) 그런 장면이 막 나오고 있었는데 갑자기 | Trong lúc tất cả đang xem, đột nhiên, |
정명석이 뭐 구시렁구시렁하는 거예요 | Jeong Myeong Seok lẩm bẩm gì đó. |
[지은의 아쉬운 탄성 시늉] 막 이러더니 갑자기 옆에 | Ông ta làm vậy, rồi bắt đầu vuốt ve tivi |
이렇게 화면이 있는 TV를 만지면서 | Ông ta làm vậy, rồi bắt đầu vuốt ve tivi |
'아, 이 보지 아까워서 어떡해' 이러는 거예요 | và nói: "Thật là phí bướm quá đi". Tôi sốc. Tôi không thể tin nổi tai mình. |
내가 깜짝 놀랐는데 내 귀를 의심했다니까요? | và nói: "Thật là phí bướm quá đi". Tôi sốc. Tôi không thể tin nổi tai mình. |
그러면서 옆에 있는 언니한테 막 찌르면서 | Rồi ông ta chọc cô gái kế bên: |
'네가 전도를 안 해서 아깝게 쓰지도 못하고' | "Đúng ra phải cải đạo cho họ. Phí quá. Phải mang họ tới đây". |
'데리고 왔어야지' 이렇게 하는 거예요 | Ông ta đã nói vậy đó. |
근데 그 장면을 제가 앞에서 보고 있었는데 | Tôi đã chứng kiến cảnh đó mà không thể tin nổi. |
멍때리는데 | Tôi đã chứng kiến cảnh đó mà không thể tin nổi. |
그 참사를 보면서 한다는 소리가 | Khi chứng kiến thảm họa đó, ông ta chỉ nói: |
'전도 안 해서 못 써먹고 죽었지 않냐' 이거예요 | "Họ không được dùng bướm vì không được cải đạo trước khi chết". |
(변호사) | Nghe nói có rất nhiều cô gái không thể kiện Jeong Myeong Seok, dù họ rất muốn. Vì sao vậy? |
[불안한 음악] (변호사) | Jeong Myeong Seok, dù họ rất muốn. Vì sao vậy? |
(피해자 S 모 씨) [흐느끼며] | Ông ta dọa giết mẹ tôi mỗi sáng. |
(변호사) | Mỗi sáng á? Vâng. Hôm qua, họ nói có thấy ông ta gần nhà tôi. |
(피해자 S 모 씨) [울먹이며] | Vâng. Hôm qua, họ nói có thấy ông ta gần nhà tôi. |
No comments:
Post a Comment