Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 10

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 10

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪- [참가자1] 기다려‬ ‪- [참가자2] 조심조심‬‪Đợi đã. Cẩn thận.‬
‪[현아] 잡아, 깃발 뽑아‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪Đợi đã. Cẩn thận.‬ ‪- Bắt lấy.‬ ‪- Rút cờ ra.‬
‪잡아, 깃발 뽑아‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Bắt lấy.‬ ‪- Rút cờ ra.‬
‪잡아, 깃발 뽑아‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Bắt lấy.‬ ‪- Rút cờ ra.‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa!‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa!‬ ‪- Rút ra.‬ ‪- Đằng sau kìa!‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa!‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa!‬ ‪- Rút ra.‬ ‪- Đằng sau kìa!‬
‪아, 오케이, 뽑았어‬‪Lấy được cờ rồi.‬
‪뽑아, 뒤에, 뒤에‬ ‪아, 오케이, 뽑았어, 뽑았어‬‪Lấy cờ đi. Phía sau!‬ ‪- Giật được rồi.‬ ‪- Cô ấy bị loại.‬
‪[마스터] 경호 팀 이수련 탈락‬‪Lee Su Ryeon của Đội Vệ sĩ bị loại.‬
‪[현아] 뒤에‬ ‪아, 오케이, 뽑았어, 뽑았어‬‪- Chị giật được rồi.‬ ‪- Cô ấy bị loại.‬ ‪- Chị giật rồi.‬ ‪- Cô ấy bị loại.‬
‪뽑았어‬‪- Chị giật rồi.‬ ‪- Cô ấy bị loại.‬
‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뒤에, 뒤에‬ ‪아, 오케이, 뽑았어, 뽑았어‬‪- Mau rút lấy.‬ ‪- Phía sau kìa.‬ ‪- Chị giật được rồi.‬ ‪- Cô ấy bị loại.‬
‪[참가자3의 힘주는 소리]‬
‪내가 뽑을게, 내가 뽑을게‬ ‪내가 뽑을게‬‪Để chị giật cờ.‬
‪오케이, 뽑아, 뽑아‬ ‪경호 뽑아, 경호 뽑아‬‪Rồi. Rút cờ của cô ấy.‬
‪오케이, 뽑아, 뽑아‬ ‪경호 뽑아, 경호 뽑아‬‪Rồi. Rút cờ của cô ấy.‬
‪내가 뽑을게, 내가 뽑을게‬ ‪내가 뽑을게‬‪Để chị rút cho.‬ ‪Đúng rồi. Rút đi. Giật lá cờ.‬
‪오케이, 뽑아, 뽑아‬ ‪경호 뽑아, 경호 뽑아‬‪Đúng rồi. Rút đi. Giật lá cờ.‬ ‪- Đó.‬ ‪- Kết thúc rồi‬
‪- [은별] 끝났어, 끝났어요‬ ‪- [현아] 내가 경호 뽑았어‬‪- Đó.‬ ‪- Kết thúc rồi‬ ‪Bắt được một vệ sĩ rồi.‬
‪[마스터] 경호 팀 황수현 탈락‬‪Hwang Su Hyun của Đội Vệ sĩ bị loại.‬
‪[지현] 올려, 언니, 나 올려, 빨리‬‪Đẩy chị lên đó. Nhanh lên.‬
‪[힘주는 소리]‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [현아] 가자, 빨리 가자‬‪Sắp đến rồi. Cố đi thêm chút nữa là đến.‬ ‪Mọi người nhanh đi. Đến chiếm căn cứ nào.‬
‪집 털어, 집 털어‬‪Mọi người nhanh đi. Đến chiếm căn cứ nào.‬
‪가자, 고, 고, 고, 고, 고!‬‪Đi nào!‬
‪뒤에 봐, 뒤에 봐‬ ‪한 번씩 뒤에 봐‬‪- Cẩn thận phía sau.‬ ‪- Đằng sau.‬
‪[북북 찢는 소리]‬
‪[현아] 뒤에 한 번씩 봐‬ ‪뒤에 한 번씩 봐‬‪Ráng để ý phía sau nhé.‬
‪뒤에 한 번씩 봐, 뒤에 한 번씩 봐‬‪Nhớ quan sát đằng sau.‬
‪[경호 팀의 대화 소리]‬‪- Là phía này.‬ ‪- Đã hiểu.‬
‪- [쿵 차는 소리]‬ ‪- [지현] 이쪽, 이쪽‬‪Kia kìa.‬
‪- [은별] 여기 있다!‬ ‪- [현아] 별아, 뽑아!‬‪- Tìm được rồi!‬ ‪- Rút nó ra!‬
‪- [삑삑 울린다]‬ ‪- 오케이!‬‪- Tìm được rồi!‬ ‪- Rút nó ra!‬ ‪Được rồi!‬
‪- [은별] 여기 있다!‬ ‪- [현아] 별아, 뽑아!‬‪- Tìm được rồi!‬ ‪- Rút nó ra!‬
‪- [삑삑 울린다]‬ ‪- [은별] 뽑았다, 경호 뽑았다‬‪- Chúng ta cướp được rồi.‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪- [은별의 힘겨운 소리]‬ ‪- [현아] 오케이, 고생했어‬‪Được rồi.‬ ‪Làm tốt lắm.‬
‪[폭죽 터지는 소리]‬
‪[마스터] 운동 팀이‬ ‪기지 점령에 성공하였습니다‬‪Đội Thể thao đã chiếm căn cứ thành công.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 오늘의 기지전 종료되었습니다‬‪Trận Căn cứ hôm nay kết thúc.‬
‪- [현아의 환호] 시원하다!‬ ‪- [은별] 와‬‪Tuyệt vời!‬
‪[현아, 은별]‬ ‪- 와, 좋았어, 좋았어‬ ‪- 오늘 정말 감사합니다, 진짜‬‪- Mọi người làm tốt lắm.‬ ‪- Cảm ơn nhé.‬
‪[현아] 좋았어, 좋았어‬‪- Thật tuyệt vời.‬ ‪- Ý em là…‬
‪[은별의 감탄]‬‪- Mà nhờ đội trưởng Cứu hỏa…‬ ‪- Tất cả vất vả quá.‬
‪[은별, 현아]‬ ‪- 진짜 감사합니다‬ ‪- 너무 멋있다, 진짜 멋있다‬‪- Mà nhờ đội trưởng Cứu hỏa…‬ ‪- Tất cả vất vả quá.‬ ‪- Cảm ơn nhiều.‬ ‪- Mọi người ngầu lắm.‬
‪[지현, 은진의 다급한 말소리]‬‪- Là phía này.‬ ‪- Đã hiểu.‬
‪[마스터] 운동 팀이‬ ‪기지 점령에 성공하였습니다‬‪- Đội Thể thao đã…‬ ‪- Đấy.‬ ‪- …chiếm căn cứ thành công.‬ ‪- Khoan.‬
‪오늘의 기지전 종료되었습니다‬‪Trận Căn cứ hôm nay kết thúc.‬ ‪Kết thúc rồi.‬
‪- [폭죽 터지는 소리]‬ ‪- [은진의 가쁜 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬‪Chúng tôi chạy nhanh rồi mà.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[은별] ♪ 룰루랄라 ♪‬‪Này!‬
‪헤이!‬‪Này!‬
‪- [성연, 희정] 은별아!‬ ‪- [은별] 헤이!‬‪- Eun Byul à!‬ ‪- Mọi người!‬
‪[은별의 탄성]‬‪Đoán xem nào.‬ ‪Thế nào rồi?‬
‪[은별] 제가 둘 다‬‪Thế nào rồi?‬ ‪Em rút được cờ của cả hai đội.‬
‪기, 깃발을‬‪Em rút được cờ của cả hai đội.‬
‪- [은별] 어떻게 된 거냐면은‬ ‪- [김민선의 웃음]‬‪Chuyện là thế này.‬ ‪Ừ, kể tụi này nghe‬ ‪về chiến tích của em đi.‬
‪[비장한 음악]‬‪Ừ, kể tụi này nghe‬ ‪về chiến tích của em đi.‬ ‪Chúng tôi đi tìm lá cờ.‬
‪- [은별] 여기 있다!‬ ‪- [삑삑 울린다]‬‪Tìm thấy rồi!‬
‪[은별] 찾았어‬‪Tìm thấy lá cờ rồi.‬
‪[현아] 소리 나면 돼‬‪Rút được sẽ có tiếng.‬
‪[삑삑 울린다]‬‪Mỗi khi thi đấu gì đó,‬
‪[은별] 아니, 언니‬‪- Chị làm rất tốt.‬ ‪- Chị ơi!‬
‪[성연] '하나, 둘, 셋' 해 줘‬‪Đếm đến ba nhé.‬
‪[함께] 하나, 둘, 셋, 야!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬
‪[현지] 이야! [웃음]‬
‪[정민선] 깜짝 놀랐잖아‬‪Hết hồn.‬ ‪- Hoảng chưa?‬ ‪- Làm gì đó?‬
‪- 몰랐지? 몰랐지?‬ ‪- [정민선] 진짜 깜짝 놀랐잖아‬‪- Hoảng chưa?‬ ‪- Làm gì đó?‬ ‪- Giật cả mình.‬ ‪- Em trốn giỏi đúng không?‬
‪- [현지] 나 완전 잘 숨었지?‬ ‪- [지혜] 우리 현지‬‪- Giật cả mình.‬ ‪- Em trốn giỏi đúng không?‬ ‪- Hyeon Ji.‬ ‪- Em lại quậy hả?‬
‪[지혜] 현지 오늘 갈 뻔했다‬‪- Chị ấy suýt bay vía.‬ ‪- Em định vung rìu hả?‬
‪[소방 팀의 웃음]‬‪Đội mình giỏi thật.‬
‪[소방 팀원의 웃음]‬‪- Huân chương của ta.‬ ‪- Em sẽ treo đầu giường.‬
‪[정민선] 잘했어‬ ‪여기까지만 해도 잘했어‬‪- Chúng ta đã làm tốt cho đến bây giờ.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Đội Vệ sĩ đang cảm thấy sao nhỉ?‬
‪[수현] 아…‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪LỀU TRẠI‬
‪[무거운 음악]‬
‪[경호 팀원] 와, 진짜 난리 났다‬‪Tan hoang toàn tập.‬
‪[수현의 한숨]‬‪Su Hyun à, chị rất buồn‬ ‪vì chúng ta để mất cờ.‬
‪고생했어요‬‪Mọi người vất vả rồi.‬
‪[경호 팀원] 고생 많았어‬‪Em đã làm rất tốt.‬
‪[잔잔한 음악]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH‬
‪[군인 팀원의 한숨]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH‬
‪[봄은] 와, 진짜 살벌하다‬‪Nhìn bãi chiến trường này đi.‬
‪[현선] 고생하셨습니다‬‪- Ta đã chiến đấu hết mình.‬ ‪- Mọi người vất vả rồi.‬
‪[군인 팀의 놀란 소리]‬‪Dù nhiệm vụ khó đến đâu,‬
‪[군인 팀의 힘주는 소리]‬‪đội tôi vẫn dốc toàn lực và không từ bỏ.‬
‪더 좋아‬‪Tốt hơn chứ.‬
‪[웃음]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪계속 눈물이 나는데…‬‪Sao nước mắt cứ chảy ra vậy nhỉ?‬
‪[차분한 음악]‬
‪[나은] 내리겠습니다‬‪Xin phép hạ cờ.‬
‪[봄은] 부대, 차렷‬‪Nghiêm.‬ ‪Chào.‬
‪경례‬‪Chào.‬
‪바로‬‪Nghỉ.‬
‪[수련] 짠했어요, 되게‬‪Thật sự rất buồn.‬
‪[경호 팀의 환호]‬
‪- [수련] 고생했다!‬ ‪- [지현] 예, 수고하셨습니다!‬‪- Mọi người vất vả rồi.‬ ‪- Tất cả làm rất tốt!‬
‪[수현] 고생했다!‬‪- Mọi người vất vả rồi.‬ ‪- Tất cả làm rất tốt!‬ ‪Vất vả nhiều rồi.‬
‪- [수련] 불사조!‬ ‪- [경호 팀] 가자!‬‪Phượng hoàng!‬ ‪- Tiến lên!‬ ‪- Tiến lên!‬
‪- [수련] 우리는!‬ ‪- [경호 팀] 하나!‬‪- Tiến lên!‬ ‪- Tiến lên!‬ ‪- Chúng ta là một!‬ ‪- Là một!‬
‪- [참가자들의 박수와 환호]‬ ‪- [경호 팀이 인사한다]‬‪- Các cô vất vả rồi.‬ ‪- Mọi người vất vả rồi.‬
‪[지현의 탄성] 굿, 굿!‬‪Làm tốt lắm!‬
‪- 챙기자‬ ‪- [수련] 가자‬‪- Gấp lại nào.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪- [봄은] 그니까, 어‬ ‪- [은미] 진짜 너무 잘했어‬‪- Em không hối hận chút nào.‬ ‪- Chị cũng vậy.‬ ‪- Chúng ta đã làm tốt.‬ ‪- Cũng rất vui vẻ nữa.‬
‪[지글거리는 소리]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪NHÀ KHỐI‬ ‪Em nổi da gà vì chỉ còn‬ tám người trên đảo này.
‪[부스럭거리는 소리]‬‪Em nổi da gà vì chỉ còn‬ tám người trên đảo này.
‪[현지] 그니까‬‪ Chị cũng vậy.‬
‪[현아] 와, 나 진짜‬ ‪난 믿겨지지가 않아‬‪Trời ạ, chị vẫn chưa dám tin.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [현아] 이 운동선수 팀을‬‪Tôi vẫn luôn cho rằng Đội Thể thao‬ ‪là đối thủ đáng gờm nhất,‬
‪제일로 잘한다고 생각했었고‬‪Tôi vẫn luôn cho rằng Đội Thể thao‬ ‪là đối thủ đáng gờm nhất,‬
‪제일로 센 팀이랑‬ ‪연합을 맺게 돼서 너무 다행이고‬‪nên liên minh với họ là điều may mắn.‬
‪근데 이제‬‪Tôi cũng biết ơn họ‬ ‪vì đã tin tưởng đội tôi.‬
‪그 팀이 또 우리를 믿어 줘서‬ ‪고맙기도 하고‬‪Tôi cũng biết ơn họ‬ ‪vì đã tin tưởng đội tôi.‬
‪그래서 이제 신뢰가‬ ‪완벽하게 쌓아져 있는데‬‪Chúng tôi gây dựng niềm tin‬ ‪hoàn hảo với nhau.‬
‪내일은 적으로 만나야 되잖아요‬‪Nhưng mai hai bên sẽ là đối thủ.‬
‪[지혜] 그러면 내일‬ ‪사람들이 분명히‬‪Chắc chắn họ nghĩ là‬ ‪ngày mai chị sẽ đi tấn công.‬
‪[현지] 그치‬‪Chắc chắn họ nghĩ là‬ ‪ngày mai chị sẽ đi tấn công.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Đảm bảo luôn.‬
‪- [소방 팀원의 호응]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Thất vọng lắm.‬ ‪Chúng ta sẽ không thua.‬
‪[현지] 그니까‬‪Chị cũng vậy.‬
‪[지혜] 그러니까‬‪- Làm sao để thắng nhỉ?‬ ‪- Em cũng tự hỏi.‬
‪[현아] 나는‬‪Bây giờ chị chỉ nghĩ đến một điều thôi.‬
‪[현지] 나도, 나 지금 그래‬‪Em cũng nghĩ giống chị.‬
‪[현아] 개돌이기도 하고‬‪Chị phải tham gia vào đó.‬
‪저희랑 운동선수 팀은‬‪Đội tôi và Đội Thể thao‬ ‪không dùng mánh khóe để lừa đối thủ.‬
‪서로 교란은‬ ‪잘 안 쓰는 타입이에요‬‪Đội tôi và Đội Thể thao‬ ‪không dùng mánh khóe để lừa đối thủ.‬
‪보니까 서로의 특성에 대해서‬ ‪알게 됐고‬‪Chúng tôi nhận thức được‬ ‪đặc trưng của đội đối phương.‬
‪몸으로 부딪치면 부딪치지‬ ‪교란까지는 안 쓸 거라고 생각했고‬‪Nên tôi nghĩ họ sẽ dùng sức mạnh‬ ‪chứ không chơi khăm chúng tôi.‬
‪점점 기지전을 하면 할수록‬ ‪제 성격이 더 나오는 거 같아요‬‪Tôi thấy tính cách của mình‬ ‪bộc lộ rõ ràng hơn sau mỗi Trận Căn cứ.‬
‪닥치고 돌격이죠, 뭐‬‪Phải dồn tổng lực tấn công.‬
‪[성연] 어쩌냐‬ ‪우리 고민을 좀 해 봐야겠다‬‪Mình nên làm gì? Phải nghĩ dần đi.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Em thấy họ rất tự tin‬ ‪nên chắc sẽ cử ba người đến đây.‬
‪[희정] 뭐가, 뭐가?‬‪- Chị Hyeon Ah?‬ ‪- Gì cơ?‬ ‪Ừ, về Đội Cứu hỏa ấy.‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- 저희끼리 회의했을 때‬‪Chúng tôi đều công nhận‬ ‪chị Hyeon Ah rất mạnh‬
‪'현아 언니가 너무 세다‬ ‪현아 언니가 너무 리더십이 좋고'‬‪Chúng tôi đều công nhận‬ ‪chị Hyeon Ah rất mạnh‬ ‪và có khả năng lãnh đạo giỏi.‬
‪'처음에 현아 언니가 탈락됐을 때'‬‪Lần đầu chị Hyeon Ah bị loại,‬ ‪Đội Cứu hỏa đã chao đảo.‬
‪'소방이 좀 흔들리는‬ ‪모습이 있었다'‬‪Lần đầu chị Hyeon Ah bị loại,‬ ‪Đội Cứu hỏa đã chao đảo.‬
‪현아 언니가 꼭 탈락이‬ ‪먼저 돼야 된다 해서‬‪Vậy nên chúng tôi cho rằng‬ ‪phải loại chị Hyeon Ah trước tiên.‬
‪약간 논개 작전으로‬‪Đây là nhiệm vụ cảm tử.‬
‪내가 죽더라도 현아 언니 잡는다‬‪Tôi sẽ loại chị ấy,‬ ‪dù có bị loại theo cũng được.‬
‪- [웅장한 음악]‬ ‪- [새가 지저귄다]‬‪NGÀY 7‬
‪"일곱째 날"‬‪NGÀY 7‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪- [희정] 여보세요‬ ‪- [현아] 소방 팀입니다‬‪Alô?‬ ‪Đội Cứu hỏa nghe.‬
‪[마스터] 어제 기지전 결과‬ ‪알려 드리겠습니다‬‪Chúng tôi xin thông báo kết quả‬ Trận Căn cứ ngày hôm qua.
‪운동 팀은‬ ‪군인, 경호의 기지를 점령하여‬‪Đội Thể thao chiếm được‬ căn cứ của Đội Quân nhân và Đội Vệ sĩ.
‪총 4개의 기지를 가집니다‬‪Do đó sẽ sở hữu bốn căn cứ.‬
‪운동 팀은 4개의 기지 중‬‪Đội Thể thao‬ ‪được quyền giấu cờ‬ ở một trong bốn căn cứ đó.
‪원하는 곳에‬ ‪깃발을 숨길 수 있습니다‬‪được quyền giấu cờ‬ ở một trong bốn căn cứ đó.
‪지금부터 기지 내에‬ ‪수비 깃발을 숨기세요‬‪Bây giờ hãy bắt đầu giấu cờ trong căn cứ.‬
‪[희정] 네, 알겠습니다‬‪Vâng, tôi biết rồi.‬
‪[은별] 그러고 시작인 건가?‬‪Bắt đầu bây giờ luôn hả?‬
‪[김민선] 맞아, 없어‬‪Căn cứ này là địa điểm‬ ‪hoàn hảo nhất để phòng thủ.‬
‪[희정] 여기는‬‪Em nghĩ họ sẽ trốn trong nhà khối,‬
‪[운동 팀원의 호응]‬‪rồi đồng loạt lao ra tấn công.‬
‪[비장한 음악]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪LỀU TRẠI‬
‪[희정] 잘한 거 같아‬ ‪오히려 이걸 못 찾을 거 같은데‬‪- Trông ổn rồi đấy.‬ ‪- Họ sẽ khó mà tìm được.‬
‪[망치질 소리]‬
‪[힘주는 소리]‬
‪[힘주는 소리]‬
‪[한숨 소리]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪NHÀ CÂY‬
‪[성연의 한숨]‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Hình như tôi đang rất căng thẳng.‬
‪- [희정] 다 죽었다, 오늘‬ ‪- [성연] 다 죽었다, 씨‬‪- Họ sẽ toàn lực kéo tới.‬ ‪- Chúng ta sẽ xử hết.‬
‪[은별] 언니‬‪Chị này.‬
‪사실 내가 봤을 때…‬‪- Theo chị thì…‬ ‪- Có lẽ là đối thủ ngang hàng.‬
‪[김민선] 긴장돼‬‪Căng thẳng quá đi.‬
‪[은별] 네‬‪- Eun Byul à, nói đi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Em chạy được chứ?‬
‪[비장한 음악]‬
‪1등 해야죠, 1등 하러 왔는데‬‪Phải thắng. Chúng tôi đến đây để thắng mà.‬
‪- [정민선] 응‬ ‪- [현지] 오케이‬‪- Em đào thêm ở bên cạnh nữa nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[정민선] 기지전‬‪Trận Căn cứ.‬
‪기지에 대한 애착이‬ ‪제가 제일 많았을 겁니다, 진짜‬‪Tôi nghĩ tôi là người‬ ‪gắn bó với căn cứ này sâu đậm nhất.‬
‪그거는 제가 알 거 같아요‬ ‪제 스스로도, 왜냐면‬‪Tự bản thân tôi biết rõ điều đó.‬
‪여기서 이렇게 힘들게 먹고 자고‬ ‪그리고 지켰고‬‪Chúng tôi ăn ngủ ở đây,‬ ‪nếm mật nằm gai để bảo vệ nơi này.‬
‪[정민선] 이걸 포기할 수가 없어서‬‪Tôi không thể từ bỏ được.‬
‪[소방 팀원] 오케이‬‪Xong rồi.‬
‪[지혜] 준비 완료‬‪- Chị sẵn sàng rồi.‬ ‪- Ta sắp chạm đến chiến thắng rồi.‬
‪- [지혜] 이거 하면 집에…‬ ‪- [현지] 끝나, 진짜 1등 할 거다‬‪- Xong thì…‬ ‪- Sắp hết rồi.‬ ‪- Chiến thắng nào.‬ ‪- Phải loại được hai người.‬
‪[정민선] 어쩔 수 없어‬ ‪뭐, 나중에는‬‪- Chiến thắng nào.‬ ‪- Phải loại được hai người.‬ ‪Không còn lựa chọn nào khác.‬
‪- [희정] 자, 우리 마지막으로‬ ‪- [운동 팀원] 부러트려‬‪Ôm nhau lần cuối nào.‬
‪[김민선] 아, 나 너무 걱정돼‬‪Em lo quá.‬
‪[희정] 우리 이제 마지막이야‬ ‪그냥 후회 없이 하면 돼, 알겠지?‬‪Em lo quá.‬ ‪Đây là lần cuối. Đừng để phải nuối tiếc.‬ ‪- Và đừng bị thương nhé.‬ ‪- Đúng.‬
‪다치지 말고, 다치지 말고‬‪- Và đừng bị thương nhé.‬ ‪- Đúng.‬
‪어, 다치지 말고, 우리 마지막‬‪Đừng bị thương nhé. Lần cuối nào.‬
‪- 하나, 둘, 셋‬ ‪- [운동 팀의 기합]‬‪Một, hai, ba.‬
‪[비장한 음악]‬‪Chị sẽ là người tấn công.‬ ‪Vậy là ta chỉ trông cậy‬ ‪vào một căn cứ duy nhất.‬
‪[정민선] 우리 올 때까지 조금만…‬‪Cho đến khi họ đến đây…‬
‪- [사이렌이 울린다]‬ ‪- [소방 팀의 놀란 소리]‬‪Cho đến khi họ đến đây…‬ ‪Nhanh lên.‬
‪- 올 때까지 조금만…‬ ‪- [사이렌이 울린다]‬‪Đến khi họ đến đây…‬
‪[소방 팀의 놀란 소리]‬‪Mau lên.‬
‪[폭발음]‬
‪[참가자] 42분‬‪Bây giờ là 15:42.‬ ‪15:42, TRỜI NHIỀU MÂY‬ ‪TRẬN CĂN CỨ CUỐI CÙNG NỔ RA‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Chúng ta vốn là vậy‬ ‪nên hãy tấn công đến cùng.‬ ‪Được rồi. Hyeon Ji à.‬
‪[현아] 갈게‬‪- Bọn chị đi đây.‬ ‪- Em hãy cứu căn cứ nhé.‬
‪- [현지] 이씨‬ ‪- [정민선] 가자‬‪- Đáng ghét.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪Mọi người đừng đòi hy sinh nữa!‬
‪- [성연] 파이팅, 안 다치게‬ ‪- [희정] 파이팅, 파이팅, 파이팅‬‪- Cố lên.‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Cẩn thận nhé.‬ ‪- Cố lên!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[현아] 없다고‬‪Không có.‬
‪[정민선] 어? 아씨…‬‪- Min Seon à.‬ ‪- Dạ?‬ ‪- Không có. Đi thôi.‬ ‪- Chết tiệt.‬ ‪- Họ giấu ở đâu nhỉ?‬ ‪- Không có ở đây.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[성연] 들어와‬‪Vào đi.‬
‪[김민선] 아, 세 분, 언니, 세 분‬‪Em thấy ba người.‬
‪- [성연] 뒤에 봐 줘‬ ‪- [은별] 어‬‪- Để ý phía sau!‬ ‪- Rõ.‬
‪[성연] 들어와‬‪Vào đi.‬
‪[현아] 이제 칠 거야‬ ‪이제 칠 거야‬‪Bọn chị đang di chuyển.‬
‪이제 칠 거야, 무전은 못 해‬‪Nên không thể nói chuyện.‬
‪[무전기 조작음]‬‪Hãy đánh thắng họ và trở về.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [성연] 세 명‬‪- Để ý hai bên và sau lưng.‬ ‪- Có ba người.‬
‪언니, 준비‬‪Sẵn sàng nhé các chị.‬
‪[지혜] 민선아, 내가 잡을게‬‪- Tất cả ở trên tầng hai.‬ ‪- Được.‬ ‪Để chị bắt chị ấy.‬
‪[현아] 옆으로 붙어‬ ‪옆으로 붙어, 옆으로 붙어‬‪- Đến đây.‬ ‪- Đánh từ bên hông sang.‬
‪옆으로 붙어! 빨리 와‬‪Áp sát chị ấy! Mau lên.‬
‪자, 언니랑 드디어 한번 붙네요‬‪Được rồi.‬ ‪Cuối cùng bọn em cũng giáp lá cà với chị.‬
‪야, 기분 좋다!‬‪Tâm trạng tốt nhỉ.‬
‪[참가자들의 기합]‬‪Tâm trạng tốt nhỉ.‬
‪[희정] 들어와, 들어와!‬‪Lao vào đi!‬
‪[현아] 전사하자, 멋있게‬‪Ra ngoài đánh cho ngầu đi.‬
‪멋있게 전사하자‬‪Ra ngoài rồi đánh.‬
‪[희정] 언니, 다리, 다리 조심‬‪Chị Seong Yeon, cẩn thận chân.‬
‪- [정민선] 조심해, 뒤에 조심‬ ‪- [희정] 다리 조심‬‪Cẩn thận. Chú ý chân của chị.‬
‪- [지혜] 잡았어, 잡았어‬ ‪- [현아] 다리 잡았어?‬‪- Tóm rồi.‬ ‪- Cái chân á?‬ ‪- Giữ được rồi hả?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 다리 잡았어?‬ ‪- [지혜] 언니, 조심‬‪- Giữ được rồi hả?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Chị cẩn thận đấy.‬
‪잡았어, 잡았어‬‪Em tóm được rồi.‬
‪언니, 조심, 조심‬‪Chị cẩn thận đấy.‬
‪아니야, 아니야, 언니, 그만‬ ‪스톱, 스톱‬‪Chị cẩn thận đấy.‬ ‪Khoan đã chị.‬ ‪Vẫn ổn. Em giữ được chân rồi.‬
‪괜찮아, 내가 다리 잡았어‬‪Vẫn ổn. Em giữ được chân rồi.‬
‪아니야, 아니야, 민선아‬‪Không, đừng.‬ ‪Min Seon à!‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬
‪언니, 한 템포, 뒤로 와요, 언니‬ ‪내가 잡을게‬‪Lùi lại một bước đi.‬ ‪Chị sẽ tóm chị ấy.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪안 돼, 안 돼, 안 돼, 안 돼‬‪Không được!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Không được!‬ ‪Chị ấy giật được rồi!‬
‪[희정] 오, 뽑았어‬ ‪뽑았어, 뽑았어!‬‪Chị ấy giật được rồi!‬
‪[성연] 내가 뽑았어, 뽑았어‬‪Cướp được cờ rồi.‬
‪[마스터] 소방 팀 김현아 탈락‬‪Kim Hyeon Ah của Đội Cứu hỏa bị loại.‬ ‪Chị ấy vừa ngã‬ ‪thì hai người khác lập tức lao vào.‬
‪- 언니가 떨어지자마자‬ ‪- [어두운 음악]‬‪Chị ấy vừa ngã‬ ‪thì hai người khác lập tức lao vào.‬
‪두 명이서 또‬ ‪우르르 몰려드는 거예요‬‪Chị ấy vừa ngã‬ ‪thì hai người khác lập tức lao vào.‬
‪근데 그 순간 제 눈에 빤짝하고‬‪Nhưng lúc đó tôi phát hiện ra‬ ‪lá cờ tấn công của chị ấy.‬
‪그 등에 있는‬ ‪공격 깃발이 보이길래‬‪Nhưng lúc đó tôi phát hiện ra‬ ‪lá cờ tấn công của chị ấy.‬ ‪Thấy cờ trên lưng chị ấy‬ là tôi liền lao xuống…
‪[희정] 진짜 계단을 와다다다‬ ‪내려가 가지고 뽑았거든요?‬‪Thấy cờ trên lưng chị ấy‬ là tôi liền lao xuống… ‪Cướp được cờ rồi!‬ ‪…và chộp lấy nó.‬
‪[성연] 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪Giật lấy lá cờ.‬
‪[참가자] 뽑았어, 뽑았어‬ ‪뽑았어, 뽑았어, 뽑았어!‬‪- Giật được rồi!‬ ‪- Lấy được rồi.‬
‪[성연] 뽑았어‬ ‪제가 뽑았어요, 뽑았어‬‪- Giật được rồi!‬ ‪- Lấy được rồi.‬ ‪- Chị giật được rồi.‬ ‪- Xong rồi.‬
‪- 아웃, 누구, 누구?‬ ‪- [희정] 기다려, 기다려‬‪- Loại.‬ ‪- Đợi đã.‬ ‪Ai bị loại?‬
‪[마스터] 소방 팀 정민선 탈락‬‪Jung Min Seon của Đội Cứu hỏa bị loại.‬
‪소방 팀 김지혜, 운동 팀 김성연‬‪Kim Ji Hye của Đội Cứu hỏa‬ ‪và Kim Seong Yeon‬ của Đội Thể thao cùng bị loại.
‪동시 탈락‬‪và Kim Seong Yeon‬ của Đội Thể thao cùng bị loại.
‪[긴장되는 음악]‬
‪[김민선] 언니! 은별 언니‬ ‪일단 뛰어요, 뛰어‬‪Chị Eun Byul, chạy đến đó ngay!‬
‪희정 언니, 희정 언니, 가요‬‪Chị Hee Jeong, đi thôi.‬
‪가요, 가요, 가요, 가요‬‪Xuất phát nào.‬
‪[희정] 조심‬‪Cẩn thận nhé.‬
‪같이 해, 같이 해‬‪Hãy đi cùng nhau.‬
‪이런 데 잘 봐‬‪Chú ý những bụi cây.‬
‪같이 있어, 같이 있어‬ ‪우리 같이 있다, 민선‬‪Min Sun à, hãy ở cùng nhau.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[은별] 여기 있나? 여기 있다‬‪Cô ấy có ở đây không? Kia kìa.‬
‪[희정] 같이 있어, 같이 있어‬ ‪우리 같이 있다, 민선‬‪Min Sun à, hãy ở cùng nhau.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Min Sun à, hãy ở cùng nhau.‬
‪괜찮아, 은별아‬ ‪서두르지 마, 괜찮아‬‪Không sao đâu, Eun Byul, đừng vội.‬ ‪Chúng ta ổn mà.‬
‪[희정, 김민선]‬ ‪- 같이 하자, 같이 해, 이 뒤에‬ ‪- 소방 한 분인 거죠?‬‪- Dồn vào góc.‬ ‪- Còn mỗi một người nhỉ?‬
‪[희정, 김민선]‬ ‪- 같이 하자, 같이 해, 이 뒤에‬ ‪- 소방 한 분인 거죠?‬‪- Dồn vào góc.‬ ‪- Còn mỗi một người nhỉ?‬
‪- [은별의 힘주는 소리]‬ ‪- [희정] 자, 빼, 빼‬‪Giật lấy lá cờ.‬ ‪Giật lấy lá cờ.‬
‪- 자, 빼, 빼‬ ‪- [은별의 힘주는 소리]‬‪Giật lấy lá cờ.‬
‪[은별] 뺐다‬‪Lấy được rồi.‬
‪[마스터] 소방 팀 임현지 탈락‬‪Lim Hyeon Ji của Đội Cứu hỏa bị loại.‬
‪[희정] 어, 됐다, 됐다‬‪Đây rồi. Vào được rồi.‬
‪- [힘찬 음악]‬ ‪- 이 안일 거야, 아마‬‪- Nó ở trong này thôi.‬ ‪- Chắc chắn là cờ ở trong này.‬
‪[김민선] 네‬ ‪거기 안에 깃발 있어요‬‪- Nó ở trong này thôi.‬ ‪- Chắc chắn là cờ ở trong này.‬
‪근데 그냥 이거 열릴 거 같은데?‬‪Em nghĩ là nó sẽ mở.‬
‪아니, 언니‬ ‪칼 필요해요, 칼, 저기‬‪Chị ơi, phải có dao mới được.‬
‪묶여 있어‬‪Họ buộc nó trên cây.‬
‪- [김민선의 놀란 소리]‬ ‪- [희정] 조심‬‪Cẩn thận đấy.‬ ‪Cẩn thận đấy.‬
‪- [김민선] 와, 이렇게 해 놨구나‬ ‪- [희정] 조심, 조심‬‪- Họ đặt bẫy này.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪[힘찬 음악]‬
‪- [김민선] 뽑을게요‬ ‪- [희정] 어‬‪- Em rút lên nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪- [삑삑 울린다]‬ ‪- [운동 팀의 환호]‬‪- Em rút lên nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[희정] 아, 너무 잘했어‬‪Mọi người giỏi lắm!‬
‪[마스터] 운동 팀이‬ ‪기지 점령에 성공하였습니다‬‪Đội Thể thao đã chiếm căn cứ thành công.‬
‪[현아] 와…‬
‪[소방 팀의 박수]‬
‪[성연] 언니, 감사합니다‬‪Cảm ơn chị.‬
‪[폭죽 터지는 소리]‬
‪[성연의 환호]‬
‪감사합니다! 감사합니다‬‪Xin cảm ơn.‬
‪예!‬‪Tuyệt!‬
‪- 진짜 고생 많으셨습니다‬ ‪- [현아] 고생했어, 성연아‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪- Chúc mừng nhé.‬
‪- [성연] 감사합니다‬ ‪- [현아] 축하해‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Chúc mừng nhé.‬
‪민선아, 괜찮애‬‪Min Seon à.‬ ‪Không sao cả.‬
‪[지혜] 잘했어‬ ‪진짜 너 열심히 했어‬‪Không sao cả.‬ ‪- Em vất vả rồi.‬ ‪- Chị sẽ đãi em một bữa.‬
‪[현아] 언니가 맛있는 거 사 줄게‬ ‪고생했어, 우리 최선을 다했잖아‬‪- Em vất vả rồi.‬ ‪- Chị sẽ đãi em một bữa.‬ ‪Chúng ta đã nỗ lực làm tất cả rồi.‬
‪[지혜] 맞아‬ ‪민선이가 진짜 노력 많이 했어‬‪Đúng vậy. Min Seon đã cố gắng rất nhiều.‬
‪- [현아] 진짜 최선을 다했어‬ ‪- [토닥이는 소리]‬‪Chúng ta cố hết sức rồi.‬
‪[지혜] 아, 민선이 보니까‬ ‪나도 마음이 아프다‬‪- Nhìn em ấy khóc làm em đau lòng.‬ ‪- Đừng khóc.‬
‪[현아] 울지 마, 야 [웃음]‬‪- Nhìn em ấy khóc làm em đau lòng.‬ ‪- Đừng khóc.‬ ‪Chị rất ghét thấy người khác khóc.‬
‪[지혜] 안 돼, 안 돼‬ ‪나 우는 거 진짜 싫어해‬‪Chị rất ghét thấy người khác khóc.‬
‪- [현아] 울지 마‬ ‪- [지혜] 괜찮아, 그럼 더 울어‬‪- Đừng khóc.‬ ‪- Vậy thì em ấy càng khóc.‬ ‪Ít ra chị cũng đưa khăn chấm nước mắt đi.‬
‪[웃으며] 이거라도‬ ‪좀 주고 얘기해요, 언니‬‪Ít ra chị cũng đưa khăn chấm nước mắt đi.‬
‪[현아가 울며] 울지 마, 민선아‬‪Em đừng khóc.‬
‪[지혜] 언니도 울지 마‬‪Chị cũng đang khóc kìa.‬
‪- [차분한 음악]‬ ‪- [현아] 고생했어‬‪Em làm tốt lắm rồi.‬
‪[지혜] 아, 안 돼‬‪Không được.‬
‪- 나는 안 울 거야‬ ‪- [현아] 민선아, 울지 마, 닦아‬‪- Em sẽ không khóc.‬ ‪- Đừng. Lau nước mắt đi.‬
‪[현아가 훌쩍인다]‬
‪아, 이게 뭐라고 사람을 울릴까‬‪Chả hiểu sao chị lại khóc theo.‬
‪[현아의 울먹이는 소리]‬
‪[현아가 훌쩍인다]‬
‪[지혜] 아이고‬‪Ôi trời.‬
‪[정민선] 갯벌부터 시작해서‬ ‪이 고생이 갑자기 밀려오면서‬‪Đột nhiên tôi nhớ đến khởi đầu ở bãi bùn‬ ‪và những khó khăn đã qua.‬
‪[현아의 힘겨운 소리]‬‪Chị Hyeon Ah bị ngã cây,‬
‪[소방 팀] 잘했어‬‪- đội tôi thắng…‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪- [소방 팀원] 잘했다‬ ‪- [소방 팀의 환호]‬‪- đội tôi thắng…‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Tuyệt vời!‬ ‪- Làm tốt lắm!‬
‪[정민선] 그것들이 밀려오면서‬‪Tất cả những hình ảnh đó ùa về.‬
‪꾹꾹 참아서 이 누른 거‬ ‪여기까지 다 눌러 놨는데‬‪Tôi đã cố ngăn dòng nước mắt,‬
‪스멀스멀 와서 제가‬‪mà nó vẫn tuôn ra ròng ròng.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬‪mà nó vẫn tuôn ra ròng ròng.‬
‪눈물이 났습니다‬‪Và thế là tôi bật khóc.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪많이 서러웠고‬‪Tôi buồn lắm.‬
‪[정민선이 흐느낀다]‬
‪[현아] 잘했어, 잘했어, 잘했어‬‪Em làm tốt rồi mà.‬
‪[현아가 훌쩍인다]‬
‪이렇게 마음이 여린 애였는데‬‪Chị không ngờ em mềm mỏng vậy đó.‬
‪[정민선] 아쉽고‬‪Tôi cảm thấy tiếc nuối.‬
‪아깝고, 그냥‬‪Chiến thắng trước mặt rồi mà.‬
‪내 인생에서 7일 동안‬‪Tôi tìm thấy những điều quý báu nhất‬ ‪trong cuộc đời tôi‬
‪정말 값진 거를‬‪gói gọn chỉ trong bảy ngày.‬ ‪Tôi vẫn không thể giải thích được‬ ‪những thứ đó là gì,‬
‪지금도 사실‬ ‪설명은 못 하겠는데, 뭔지‬‪Tôi vẫn không thể giải thích được‬ ‪những thứ đó là gì,‬
‪뭔가가 있었어요‬‪nhưng chắc chắn là có.‬ ‪Có lẽ tôi cần vài ngày để sắp xếp lại.‬
‪며칠 지나야 될 거 같은데‬‪Có lẽ tôi cần vài ngày để sắp xếp lại.‬
‪후회 없이 했어요‬ ‪정말 저의 모든 걸 다 끄집어서‬‪Tôi không hối hận‬ ‪vì tôi đã dốc hết những gì mình có.‬
‪모든 것을 다 통틀어서‬ ‪쏟았기 때문에 후회는 절대 없고‬‪Điều gì có thể cũng đã làm,‬ ‪nên tôi không hối hận.‬
‪저도 우물 안 개구리라서‬‪Tôi chỉ là chú ếch dưới đáy giếng thôi.‬
‪소방서 한 군데밖에‬ ‪못 있어 봤거든요‬‪Tôi chỉ làm ở một đồn cứu hỏa duy nhất.‬
‪근데 세상은 넓고‬ ‪강한 사람도 많고‬‪Tôi chỉ làm ở một đồn cứu hỏa duy nhất.‬ ‪Nhưng giờ tôi đã biết‬ ‪rằng thế gian này rất rộng lớn,‬ ‪có nhiều người tài giỏi‬
‪배울 것도 많고‬‪rằng thế gian này rất rộng lớn,‬ ‪có nhiều người tài giỏi‬ ‪và có nhiều điều để học.‬
‪각지에, 대한민국에서‬ ‪이렇게 멋진 여성분들 있는 것도‬‪Tôi cũng biết rằng‬ ‪có rất nhiều người phụ nữ tài giỏi‬ ‪ở đất nước Hàn Quốc này.‬
‪이제 알게 되고‬‪có rất nhiều người phụ nữ tài giỏi‬ ‪ở đất nước Hàn Quốc này.‬
‪전 너무 행복했습니다‬‪Tôi đã rất hạnh phúc.‬
‪다 보여 줬다고 생각해서‬‪Tôi tin là mình đã cống hiến tất cả.‬
‪정말 굿 게임이었다‬‪Quả là một cuộc đấu tuyệt vời.‬
‪진짜 홀가분했습니다, 솔직히‬‪Nói thật thì tôi thấy nhẹ nhõm.‬
‪[현아] 우리가 깃발을 내려야 돼‬‪- Tới rồi.‬ ‪- Hạ cờ nào.‬
‪[현지] 안 돼‬‪Không chịu đâu.‬
‪[지혜] 가져가야지‬‪- Thôi nào.‬ ‪- Phải mang nó về chứ.‬
‪- [차분한 음악]‬ ‪- [현지] 아, 진짜…‬‪Ôi, thật là.‬
‪[현아] 자, 누가 맬래?‬ ‪누가 망토로 둘러라‬‪Ai muốn choàng lá cờ này nào?‬ ‪- Chị choàng đi.‬ ‪- Là chị đó.‬
‪[현지, 지혜]‬ ‪- 언니가 망토로 매요‬ ‪- 언니가 매요, 언니가 리더잖아‬‪- Chị choàng đi.‬ ‪- Là chị đó.‬ ‪Chị là đội trưởng của đội.‬
‪- [현지] 예쁘게 매 줘‬ ‪- [지혜] 매 줄게, 언니‬‪- Thắt đẹp cho chị ấy.‬ ‪- Để em.‬
‪[현지] 좋아, 좋아, 쫌매, 쫌매‬‪- Thắt đẹp cho chị ấy.‬ ‪- Để em.‬ ‪Tốt lắm.‬ ‪Buộc chặt chút.‬
‪[지혜] 아, 언니, 안 돼‬ ‪울면 안 돼‬‪Không, chị đừng khóc.‬
‪얘들아, 진짜 고생했다‬‪Mấy đứa vất vả quá rồi.‬
‪[현아의 웃음]‬‪Chị đừng vậy mà.‬
‪- [현지] 아, 하지 마‬ ‪- [현아가 훌쩍인다]‬‪Chị đừng vậy mà.‬
‪- [지혜] 아니, 아니야, 절로‬ ‪- [소방 팀원의 웃음]‬‪Giờ chúng ta đi đâu?‬
‪어디로 가지, 이제?‬‪Giờ chúng ta đi đâu?‬
‪[정민선] 저희는‬ ‪이 대한민국 국민의‬‪Chúng tôi là những người bảo vệ‬
‪생명과 재산을‬ ‪지키는 사람들이지 않습니까?‬‪tính mạng và tài sản‬ của người dân Hàn Quốc.
‪그 사명 하나 가지고‬ ‪일하는 사람들이거든요‬‪Sứ mệnh đó là kim chỉ nam‬ trong công việc của chúng tôi.
‪똑같은 사명을 가진‬ ‪네 명이 모여서‬‪Bốn người mang một sứ mệnh chúng tôi‬ ‪đã tập hợp lại với nhau.‬
‪그 긍지와 투지가 얼마나 대단하고‬‪Chúng tôi muốn cho mọi người thấy‬ ‪niềm tự hào và tinh thần của chúng tôi‬
‪얼마나 포기하지 않는지를‬ ‪보여 주고 싶었거든요‬‪niềm tự hào và tinh thần của chúng tôi‬ ‪kiên định đến mức nào.‬
‪[소방 팀원] 언제나 늘 현장처럼!‬‪Luôn như đang ở hiện trường!‬
‪- [소방 팀] 파이팅!‬ ‪- [박수 소리]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[운동 팀의 웃음]‬‪Em muốn đến ngay chỗ chị Seong Yeon.‬
‪[희정] 김성연!‬‪Kim Seong Yeon!‬
‪- [성연] 빨리 와라, 이놈들아!‬ ‪- [운동 팀의 환호]‬‪Mấy người mau dẫn xác về đây!‬
‪[성연의 박수]‬
‪- [희정의 환호]‬ ‪- [운동 팀원1] 와‬‪Chị đã bảo dù phải hy sinh‬ ‪cũng sẽ loại chị Hyeon Ah mà.‬
‪[성연] 진짜 잘했다, 진짜…‬‪- Chị siêu lắm.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪Chị đã bảo vệ chúng em.‬
‪[성연] 은별아, 일로 와‬ ‪진짜 잘했어‬‪Chị đã bảo vệ chúng em.‬ ‪- Eun Byul giỏi lắm.‬ ‪- Chỗ dựa vững chắc.‬
‪[희정의 환호] 우리 진짜 1등…‬‪- Eun Byul giỏi lắm.‬ ‪- Chỗ dựa vững chắc.‬ ‪Đội ta quá đỉnh!‬
‪[운동 팀의 환호]‬‪Đội ta quá đỉnh!‬
‪- [운동 팀원2] 하나, 둘, 셋‬ ‪- [운동 팀의 기합]‬‪Một, hai, ba.‬
‪[김민선] 성연 언니 [웃음]‬‪- Của chị đây.‬ ‪- Đưa chị giữ nào.‬
‪[성연] 예!‬‪Tuyệt!‬
‪[운동 팀원2] 우리가‬ ‪1등 했어, 진짜‬‪Chúng ta thắng thật rồi.‬
‪- [강렬한 음악]‬ ‪- [탄성]‬
‪[웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[마스터] '사이렌'‬‪Siren: Sinh Tồn Trên Đảo Hoang.‬
‪불의 섬을 점령한 최후의 한 팀‬‪Đội cuối cùng chiếm giữ được Đảo Lửa…‬
‪- 운동 팀입니다‬ ‪- [운동 팀의 환호]‬‪là Đội Thể thao.‬
‪[운동 팀원의 말소리]‬‪Các thành viên hợp lực với nhau‬ và cùng vượt qua các thử thách.
‪작전과 전술로 싸우는 경기였어서‬‪Chúng tôi thi đấu bằng‬ ‪chiến thuật và kỹ thuật.‬
‪너무 재밌었고‬‪Tôi thấy rất thú vị.‬
‪후회 없이 했다 [웃음]‬‪Tôi không có gì hối hận.‬
‪[마스터] 마지막으로 운동 팀에게‬‪Cuối cùng, quản trò sẽ gửi‬ lời nhắn đến Đội Thể thao.
‪마스터의 메시지를 전달하겠습니다‬‪Cuối cùng, quản trò sẽ gửi‬ lời nhắn đến Đội Thể thao.
‪- [성연] 어?‬ ‪- [은별] 뭐 있는 거 아니야?‬‪Cuối cùng, quản trò sẽ gửi‬ lời nhắn đến Đội Thể thao. ‪Còn gì nữa hả?‬
‪또 뭐 하는 거 아니야?‬‪Họ định làm gì nữa sao?‬
‪[김민선, 은별의 웃음]‬
‪[희정, 성연] 감사합니다‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[운동 팀원1] 긴장된다‬‪Run quá đi mất.‬
‪[폭죽 터지는 소리]‬
‪[희정] '출발'‬‪"Xuất phát."‬
‪'출발'‬‪"Xuất phát."‬
‪'출발'‬‪"Xuất phát."‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪- Đi đâu cơ?‬ ‪- Chuyện gì vậy?‬
‪- [김민선] 어딜 출발해?‬ ‪- [운동 팀원2] 출발? 또?‬‪- Đi đâu cơ?‬ ‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Nữa hả?‬ ‪- Sao lại làm thế này với chúng tôi?‬
‪[성연] 아, 왜 그러는 거야!‬‪- Nữa hả?‬ ‪- Sao lại làm thế này với chúng tôi?‬
‪- [운동 팀원2] 어디로, 무서워!‬ ‪- [운동 팀의 비명]‬‪Đi đâu vậy? Em sợ quá!‬ ‪Tại sao?‬
‪[희정] 아, 진짜 무서워‬‪- Tại sao chứ?‬ ‪- Sợ quá đi.‬
‪아, 진짜 무서워, 아, 나 진짜…‬‪- Tại sao chứ?‬ ‪- Sợ quá đi.‬ ‪Em sợ lắm.‬
‪[사이렌 소리]‬‪SIREN: SINH TỒN TRÊN ĐẢO HOANG‬


No comments: