사이렌: 불의 섬 10
Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 10
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
- [참가자1] 기다려 - [참가자2] 조심조심 | Đợi đã. Cẩn thận. |
[현아] 잡아, 깃발 뽑아 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 | Đợi đã. Cẩn thận. - Bắt lấy. - Rút cờ ra. |
잡아, 깃발 뽑아 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 | - Bắt lấy. - Rút cờ ra. |
잡아, 깃발 뽑아 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 | - Bắt lấy. - Rút cờ ra. |
뒤에, 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa! |
뒤에, 뒤에, 뒤에 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa! - Rút ra. - Đằng sau kìa! |
뒤에, 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa! |
뒤에, 뒤에, 뒤에 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa! - Rút ra. - Đằng sau kìa! |
아, 오케이, 뽑았어 | Lấy được cờ rồi. |
뽑아, 뒤에, 뒤에 아, 오케이, 뽑았어, 뽑았어 | Lấy cờ đi. Phía sau! - Giật được rồi. - Cô ấy bị loại. |
[마스터] 경호 팀 이수련 탈락 | Lee Su Ryeon của Đội Vệ sĩ bị loại. |
[현아] 뒤에 아, 오케이, 뽑았어, 뽑았어 | - Chị giật được rồi. - Cô ấy bị loại. - Chị giật rồi. - Cô ấy bị loại. |
뽑았어 | - Chị giật rồi. - Cô ấy bị loại. |
뽑아, 뽑아, 뽑아, 뒤에, 뒤에 아, 오케이, 뽑았어, 뽑았어 | - Mau rút lấy. - Phía sau kìa. - Chị giật được rồi. - Cô ấy bị loại. |
[참가자3의 힘주는 소리] | |
내가 뽑을게, 내가 뽑을게 내가 뽑을게 | Để chị giật cờ. |
오케이, 뽑아, 뽑아 경호 뽑아, 경호 뽑아 | Rồi. Rút cờ của cô ấy. |
오케이, 뽑아, 뽑아 경호 뽑아, 경호 뽑아 | Rồi. Rút cờ của cô ấy. |
내가 뽑을게, 내가 뽑을게 내가 뽑을게 | Để chị rút cho. Đúng rồi. Rút đi. Giật lá cờ. |
오케이, 뽑아, 뽑아 경호 뽑아, 경호 뽑아 | Đúng rồi. Rút đi. Giật lá cờ. - Đó. - Kết thúc rồi |
- [은별] 끝났어, 끝났어요 - [현아] 내가 경호 뽑았어 | - Đó. - Kết thúc rồi Bắt được một vệ sĩ rồi. |
[마스터] 경호 팀 황수현 탈락 | Hwang Su Hyun của Đội Vệ sĩ bị loại. |
[지현] 올려, 언니, 나 올려, 빨리 | Đẩy chị lên đó. Nhanh lên. |
[힘주는 소리] | |
- [비장한 음악] - [현아] 가자, 빨리 가자 | Sắp đến rồi. Cố đi thêm chút nữa là đến. Mọi người nhanh đi. Đến chiếm căn cứ nào. |
집 털어, 집 털어 | Mọi người nhanh đi. Đến chiếm căn cứ nào. |
가자, 고, 고, 고, 고, 고! | Đi nào! |
뒤에 봐, 뒤에 봐 한 번씩 뒤에 봐 | - Cẩn thận phía sau. - Đằng sau. |
[북북 찢는 소리] | |
[현아] 뒤에 한 번씩 봐 뒤에 한 번씩 봐 | Ráng để ý phía sau nhé. |
뒤에 한 번씩 봐, 뒤에 한 번씩 봐 | Nhớ quan sát đằng sau. |
[경호 팀의 대화 소리] | - Là phía này. - Đã hiểu. |
- [쿵 차는 소리] - [지현] 이쪽, 이쪽 | Kia kìa. |
- [은별] 여기 있다! - [현아] 별아, 뽑아! | - Tìm được rồi! - Rút nó ra! |
- [삑삑 울린다] - 오케이! | - Tìm được rồi! - Rút nó ra! Được rồi! |
- [은별] 여기 있다! - [현아] 별아, 뽑아! | - Tìm được rồi! - Rút nó ra! |
- [삑삑 울린다] - [은별] 뽑았다, 경호 뽑았다 | - Chúng ta cướp được rồi. - Tốt lắm! |
- [은별의 힘겨운 소리] - [현아] 오케이, 고생했어 | Được rồi. Làm tốt lắm. |
[폭죽 터지는 소리] | |
[마스터] 운동 팀이 기지 점령에 성공하였습니다 | Đội Thể thao đã chiếm căn cứ thành công. |
- [비장한 음악] - 오늘의 기지전 종료되었습니다 | Trận Căn cứ hôm nay kết thúc. |
- [현아의 환호] 시원하다! - [은별] 와 | Tuyệt vời! |
[현아, 은별] - 와, 좋았어, 좋았어 - 오늘 정말 감사합니다, 진짜 | - Mọi người làm tốt lắm. - Cảm ơn nhé. |
[현아] 좋았어, 좋았어 | - Thật tuyệt vời. - Ý em là… |
[은별의 감탄] | - Mà nhờ đội trưởng Cứu hỏa… - Tất cả vất vả quá. |
[은별, 현아] - 진짜 감사합니다 - 너무 멋있다, 진짜 멋있다 | - Mà nhờ đội trưởng Cứu hỏa… - Tất cả vất vả quá. - Cảm ơn nhiều. - Mọi người ngầu lắm. |
[지현, 은진의 다급한 말소리] | - Là phía này. - Đã hiểu. |
[마스터] 운동 팀이 기지 점령에 성공하였습니다 | - Đội Thể thao đã… - Đấy. - …chiếm căn cứ thành công. - Khoan. |
오늘의 기지전 종료되었습니다 | Trận Căn cứ hôm nay kết thúc. Kết thúc rồi. |
- [폭죽 터지는 소리] - [은진의 가쁜 숨소리] | |
[거친 숨소리] | Chúng tôi chạy nhanh rồi mà. |
[새가 지저귄다] | |
[은별] ♪ 룰루랄라 ♪ | Này! |
헤이! | Này! |
- [성연, 희정] 은별아! - [은별] 헤이! | - Eun Byul à! - Mọi người! |
[은별의 탄성] | Đoán xem nào. Thế nào rồi? |
[은별] 제가 둘 다 | Thế nào rồi? Em rút được cờ của cả hai đội. |
기, 깃발을 | Em rút được cờ của cả hai đội. |
- [은별] 어떻게 된 거냐면은 - [김민선의 웃음] | Chuyện là thế này. Ừ, kể tụi này nghe về chiến tích của em đi. |
[비장한 음악] | Ừ, kể tụi này nghe về chiến tích của em đi. Chúng tôi đi tìm lá cờ. |
- [은별] 여기 있다! - [삑삑 울린다] | Tìm thấy rồi! |
[은별] 찾았어 | Tìm thấy lá cờ rồi. |
[현아] 소리 나면 돼 | Rút được sẽ có tiếng. |
[삑삑 울린다] | Mỗi khi thi đấu gì đó, |
[은별] 아니, 언니 | - Chị làm rất tốt. - Chị ơi! |
[성연] '하나, 둘, 셋' 해 줘 | Đếm đến ba nhé. |
[함께] 하나, 둘, 셋, 야! | Một, hai, ba. |
[흥미로운 음악] | ĐỘI THỂ THAO |
[현지] 이야! [웃음] | |
[정민선] 깜짝 놀랐잖아 | Hết hồn. - Hoảng chưa? - Làm gì đó? |
- 몰랐지? 몰랐지? - [정민선] 진짜 깜짝 놀랐잖아 | - Hoảng chưa? - Làm gì đó? - Giật cả mình. - Em trốn giỏi đúng không? |
- [현지] 나 완전 잘 숨었지? - [지혜] 우리 현지 | - Giật cả mình. - Em trốn giỏi đúng không? - Hyeon Ji. - Em lại quậy hả? |
[지혜] 현지 오늘 갈 뻔했다 | - Chị ấy suýt bay vía. - Em định vung rìu hả? |
[소방 팀의 웃음] | Đội mình giỏi thật. |
[소방 팀원의 웃음] | - Huân chương của ta. - Em sẽ treo đầu giường. |
[정민선] 잘했어 여기까지만 해도 잘했어 | - Chúng ta đã làm tốt cho đến bây giờ. - Đúng vậy. Đội Vệ sĩ đang cảm thấy sao nhỉ? |
[수현] 아… | ĐỘI VỆ SĨ LỀU TRẠI |
[무거운 음악] | |
[경호 팀원] 와, 진짜 난리 났다 | Tan hoang toàn tập. |
[수현의 한숨] | Su Hyun à, chị rất buồn vì chúng ta để mất cờ. |
고생했어요 | Mọi người vất vả rồi. |
[경호 팀원] 고생 많았어 | Em đã làm rất tốt. |
[잔잔한 음악] | ĐỘI QUÂN NHÂN LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH |
[군인 팀원의 한숨] | ĐỘI QUÂN NHÂN LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH |
[봄은] 와, 진짜 살벌하다 | Nhìn bãi chiến trường này đi. |
[현선] 고생하셨습니다 | - Ta đã chiến đấu hết mình. - Mọi người vất vả rồi. |
[군인 팀의 놀란 소리] | Dù nhiệm vụ khó đến đâu, |
[군인 팀의 힘주는 소리] | đội tôi vẫn dốc toàn lực và không từ bỏ. |
더 좋아 | Tốt hơn chứ. |
[웃음] | |
[훌쩍인다] | |
계속 눈물이 나는데… | Sao nước mắt cứ chảy ra vậy nhỉ? |
[차분한 음악] | |
[나은] 내리겠습니다 | Xin phép hạ cờ. |
[봄은] 부대, 차렷 | Nghiêm. Chào. |
경례 | Chào. |
바로 | Nghỉ. |
[수련] 짠했어요, 되게 | Thật sự rất buồn. |
[경호 팀의 환호] | |
- [수련] 고생했다! - [지현] 예, 수고하셨습니다! | - Mọi người vất vả rồi. - Tất cả làm rất tốt! |
[수현] 고생했다! | - Mọi người vất vả rồi. - Tất cả làm rất tốt! Vất vả nhiều rồi. |
- [수련] 불사조! - [경호 팀] 가자! | Phượng hoàng! - Tiến lên! - Tiến lên! |
- [수련] 우리는! - [경호 팀] 하나! | - Tiến lên! - Tiến lên! - Chúng ta là một! - Là một! |
- [참가자들의 박수와 환호] - [경호 팀이 인사한다] | - Các cô vất vả rồi. - Mọi người vất vả rồi. |
[지현의 탄성] 굿, 굿! | Làm tốt lắm! |
- 챙기자 - [수련] 가자 | - Gấp lại nào. - Đi thôi. |
- [봄은] 그니까, 어 - [은미] 진짜 너무 잘했어 | - Em không hối hận chút nào. - Chị cũng vậy. - Chúng ta đã làm tốt. - Cũng rất vui vẻ nữa. |
[지글거리는 소리] | ĐỘI CỨU HỎA NHÀ KHỐI Em nổi da gà vì chỉ còn tám người trên đảo này. |
[부스럭거리는 소리] | Em nổi da gà vì chỉ còn tám người trên đảo này. |
[현지] 그니까 | Chị cũng vậy. |
[현아] 와, 나 진짜 난 믿겨지지가 않아 | Trời ạ, chị vẫn chưa dám tin. |
- [흥미로운 음악] - [현아] 이 운동선수 팀을 | Tôi vẫn luôn cho rằng Đội Thể thao là đối thủ đáng gờm nhất, |
제일로 잘한다고 생각했었고 | Tôi vẫn luôn cho rằng Đội Thể thao là đối thủ đáng gờm nhất, |
제일로 센 팀이랑 연합을 맺게 돼서 너무 다행이고 | nên liên minh với họ là điều may mắn. |
근데 이제 | Tôi cũng biết ơn họ vì đã tin tưởng đội tôi. |
그 팀이 또 우리를 믿어 줘서 고맙기도 하고 | Tôi cũng biết ơn họ vì đã tin tưởng đội tôi. |
그래서 이제 신뢰가 완벽하게 쌓아져 있는데 | Chúng tôi gây dựng niềm tin hoàn hảo với nhau. |
내일은 적으로 만나야 되잖아요 | Nhưng mai hai bên sẽ là đối thủ. |
[지혜] 그러면 내일 사람들이 분명히 | Chắc chắn họ nghĩ là ngày mai chị sẽ đi tấn công. |
[현지] 그치 | Chắc chắn họ nghĩ là ngày mai chị sẽ đi tấn công. - Đúng vậy. - Đảm bảo luôn. |
- [소방 팀원의 호응] - [흥미로운 음악] | - Đúng vậy. - Thất vọng lắm. Chúng ta sẽ không thua. |
[현지] 그니까 | Chị cũng vậy. |
[지혜] 그러니까 | - Làm sao để thắng nhỉ? - Em cũng tự hỏi. |
[현아] 나는 | Bây giờ chị chỉ nghĩ đến một điều thôi. |
[현지] 나도, 나 지금 그래 | Em cũng nghĩ giống chị. |
[현아] 개돌이기도 하고 | Chị phải tham gia vào đó. |
저희랑 운동선수 팀은 | Đội tôi và Đội Thể thao không dùng mánh khóe để lừa đối thủ. |
서로 교란은 잘 안 쓰는 타입이에요 | Đội tôi và Đội Thể thao không dùng mánh khóe để lừa đối thủ. |
보니까 서로의 특성에 대해서 알게 됐고 | Chúng tôi nhận thức được đặc trưng của đội đối phương. |
몸으로 부딪치면 부딪치지 교란까지는 안 쓸 거라고 생각했고 | Nên tôi nghĩ họ sẽ dùng sức mạnh chứ không chơi khăm chúng tôi. |
점점 기지전을 하면 할수록 제 성격이 더 나오는 거 같아요 | Tôi thấy tính cách của mình bộc lộ rõ ràng hơn sau mỗi Trận Căn cứ. |
닥치고 돌격이죠, 뭐 | Phải dồn tổng lực tấn công. |
[성연] 어쩌냐 우리 고민을 좀 해 봐야겠다 | Mình nên làm gì? Phải nghĩ dần đi. |
[흥미로운 음악] | Em thấy họ rất tự tin nên chắc sẽ cử ba người đến đây. |
[희정] 뭐가, 뭐가? | - Chị Hyeon Ah? - Gì cơ? Ừ, về Đội Cứu hỏa ấy. |
- [어두운 음악] - 저희끼리 회의했을 때 | Chúng tôi đều công nhận chị Hyeon Ah rất mạnh |
'현아 언니가 너무 세다 현아 언니가 너무 리더십이 좋고' | Chúng tôi đều công nhận chị Hyeon Ah rất mạnh và có khả năng lãnh đạo giỏi. |
'처음에 현아 언니가 탈락됐을 때' | Lần đầu chị Hyeon Ah bị loại, Đội Cứu hỏa đã chao đảo. |
'소방이 좀 흔들리는 모습이 있었다' | Lần đầu chị Hyeon Ah bị loại, Đội Cứu hỏa đã chao đảo. |
현아 언니가 꼭 탈락이 먼저 돼야 된다 해서 | Vậy nên chúng tôi cho rằng phải loại chị Hyeon Ah trước tiên. |
약간 논개 작전으로 | Đây là nhiệm vụ cảm tử. |
내가 죽더라도 현아 언니 잡는다 | Tôi sẽ loại chị ấy, dù có bị loại theo cũng được. |
- [웅장한 음악] - [새가 지저귄다] | NGÀY 7 |
"일곱째 날" | NGÀY 7 |
[전화벨이 울린다] | |
- [희정] 여보세요 - [현아] 소방 팀입니다 | Alô? Đội Cứu hỏa nghe. |
[마스터] 어제 기지전 결과 알려 드리겠습니다 | Chúng tôi xin thông báo kết quả Trận Căn cứ ngày hôm qua. |
운동 팀은 군인, 경호의 기지를 점령하여 | Đội Thể thao chiếm được căn cứ của Đội Quân nhân và Đội Vệ sĩ. |
총 4개의 기지를 가집니다 | Do đó sẽ sở hữu bốn căn cứ. |
운동 팀은 4개의 기지 중 | Đội Thể thao được quyền giấu cờ ở một trong bốn căn cứ đó. |
원하는 곳에 깃발을 숨길 수 있습니다 | được quyền giấu cờ ở một trong bốn căn cứ đó. |
지금부터 기지 내에 수비 깃발을 숨기세요 | Bây giờ hãy bắt đầu giấu cờ trong căn cứ. |
[희정] 네, 알겠습니다 | Vâng, tôi biết rồi. |
[은별] 그러고 시작인 건가? | Bắt đầu bây giờ luôn hả? |
[김민선] 맞아, 없어 | Căn cứ này là địa điểm hoàn hảo nhất để phòng thủ. |
[희정] 여기는 | Em nghĩ họ sẽ trốn trong nhà khối, |
[운동 팀원의 호응] | rồi đồng loạt lao ra tấn công. |
[비장한 음악] | ĐỘI THỂ THAO LỀU TRẠI |
[희정] 잘한 거 같아 오히려 이걸 못 찾을 거 같은데 | - Trông ổn rồi đấy. - Họ sẽ khó mà tìm được. |
[망치질 소리] | |
[힘주는 소리] | |
[힘주는 소리] | |
[한숨 소리] | ĐỘI THỂ THAO NHÀ CÂY |
[성연의 한숨] | |
[긴장되는 음악] | Hình như tôi đang rất căng thẳng. |
- [희정] 다 죽었다, 오늘 - [성연] 다 죽었다, 씨 | - Họ sẽ toàn lực kéo tới. - Chúng ta sẽ xử hết. |
[은별] 언니 | Chị này. |
사실 내가 봤을 때… | - Theo chị thì… - Có lẽ là đối thủ ngang hàng. |
[김민선] 긴장돼 | Căng thẳng quá đi. |
[은별] 네 | - Eun Byul à, nói đi. - Vâng. Em chạy được chứ? |
[비장한 음악] | |
1등 해야죠, 1등 하러 왔는데 | Phải thắng. Chúng tôi đến đây để thắng mà. |
- [정민선] 응 - [현지] 오케이 | - Em đào thêm ở bên cạnh nữa nhé? - Ừ. |
[정민선] 기지전 | Trận Căn cứ. |
기지에 대한 애착이 제가 제일 많았을 겁니다, 진짜 | Tôi nghĩ tôi là người gắn bó với căn cứ này sâu đậm nhất. |
그거는 제가 알 거 같아요 제 스스로도, 왜냐면 | Tự bản thân tôi biết rõ điều đó. |
여기서 이렇게 힘들게 먹고 자고 그리고 지켰고 | Chúng tôi ăn ngủ ở đây, nếm mật nằm gai để bảo vệ nơi này. |
[정민선] 이걸 포기할 수가 없어서 | Tôi không thể từ bỏ được. |
[소방 팀원] 오케이 | Xong rồi. |
[지혜] 준비 완료 | - Chị sẵn sàng rồi. - Ta sắp chạm đến chiến thắng rồi. |
- [지혜] 이거 하면 집에… - [현지] 끝나, 진짜 1등 할 거다 | - Xong thì… - Sắp hết rồi. - Chiến thắng nào. - Phải loại được hai người. |
[정민선] 어쩔 수 없어 뭐, 나중에는 | - Chiến thắng nào. - Phải loại được hai người. Không còn lựa chọn nào khác. |
- [희정] 자, 우리 마지막으로 - [운동 팀원] 부러트려 | Ôm nhau lần cuối nào. |
[김민선] 아, 나 너무 걱정돼 | Em lo quá. |
[희정] 우리 이제 마지막이야 그냥 후회 없이 하면 돼, 알겠지? | Em lo quá. Đây là lần cuối. Đừng để phải nuối tiếc. - Và đừng bị thương nhé. - Đúng. |
다치지 말고, 다치지 말고 | - Và đừng bị thương nhé. - Đúng. |
어, 다치지 말고, 우리 마지막 | Đừng bị thương nhé. Lần cuối nào. |
- 하나, 둘, 셋 - [운동 팀의 기합] | Một, hai, ba. |
[비장한 음악] | Chị sẽ là người tấn công. Vậy là ta chỉ trông cậy vào một căn cứ duy nhất. |
[정민선] 우리 올 때까지 조금만… | Cho đến khi họ đến đây… |
- [사이렌이 울린다] - [소방 팀의 놀란 소리] | Cho đến khi họ đến đây… Nhanh lên. |
- 올 때까지 조금만… - [사이렌이 울린다] | Đến khi họ đến đây… |
[소방 팀의 놀란 소리] | Mau lên. |
[폭발음] | |
[참가자] 42분 | Bây giờ là 15:42. 15:42, TRỜI NHIỀU MÂY TRẬN CĂN CỨ CUỐI CÙNG NỔ RA |
[긴장되는 음악] | Chúng ta vốn là vậy nên hãy tấn công đến cùng. Được rồi. Hyeon Ji à. |
[현아] 갈게 | - Bọn chị đi đây. - Em hãy cứu căn cứ nhé. |
- [현지] 이씨 - [정민선] 가자 | - Đáng ghét. - Đi nào. Mọi người đừng đòi hy sinh nữa! |
- [성연] 파이팅, 안 다치게 - [희정] 파이팅, 파이팅, 파이팅 | - Cố lên. - Đi thôi. - Cẩn thận nhé. - Cố lên! |
[긴장되는 음악] | |
[긴장되는 음악] | |
[현아] 없다고 | Không có. |
[정민선] 어? 아씨… | - Min Seon à. - Dạ? - Không có. Đi thôi. - Chết tiệt. - Họ giấu ở đâu nhỉ? - Không có ở đây. |
[어두운 음악] | |
[성연] 들어와 | Vào đi. |
[김민선] 아, 세 분, 언니, 세 분 | Em thấy ba người. |
- [성연] 뒤에 봐 줘 - [은별] 어 | - Để ý phía sau! - Rõ. |
[성연] 들어와 | Vào đi. |
[현아] 이제 칠 거야 이제 칠 거야 | Bọn chị đang di chuyển. |
이제 칠 거야, 무전은 못 해 | Nên không thể nói chuyện. |
[무전기 조작음] | Hãy đánh thắng họ và trở về. |
- [긴장되는 음악] - [성연] 세 명 | - Để ý hai bên và sau lưng. - Có ba người. |
언니, 준비 | Sẵn sàng nhé các chị. |
[지혜] 민선아, 내가 잡을게 | - Tất cả ở trên tầng hai. - Được. Để chị bắt chị ấy. |
[현아] 옆으로 붙어 옆으로 붙어, 옆으로 붙어 | - Đến đây. - Đánh từ bên hông sang. |
옆으로 붙어! 빨리 와 | Áp sát chị ấy! Mau lên. |
자, 언니랑 드디어 한번 붙네요 | Được rồi. Cuối cùng bọn em cũng giáp lá cà với chị. |
야, 기분 좋다! | Tâm trạng tốt nhỉ. |
[참가자들의 기합] | Tâm trạng tốt nhỉ. |
[희정] 들어와, 들어와! | Lao vào đi! |
[현아] 전사하자, 멋있게 | Ra ngoài đánh cho ngầu đi. |
멋있게 전사하자 | Ra ngoài rồi đánh. |
[희정] 언니, 다리, 다리 조심 | Chị Seong Yeon, cẩn thận chân. |
- [정민선] 조심해, 뒤에 조심 - [희정] 다리 조심 | Cẩn thận. Chú ý chân của chị. |
- [지혜] 잡았어, 잡았어 - [현아] 다리 잡았어? | - Tóm rồi. - Cái chân á? - Giữ được rồi hả? - Vâng. |
- 다리 잡았어? - [지혜] 언니, 조심 | - Giữ được rồi hả? - Vâng. Chị cẩn thận đấy. |
잡았어, 잡았어 | Em tóm được rồi. |
언니, 조심, 조심 | Chị cẩn thận đấy. |
아니야, 아니야, 언니, 그만 스톱, 스톱 | Chị cẩn thận đấy. Khoan đã chị. Vẫn ổn. Em giữ được chân rồi. |
괜찮아, 내가 다리 잡았어 | Vẫn ổn. Em giữ được chân rồi. |
아니야, 아니야, 민선아 | Không, đừng. Min Seon à! |
[현아의 힘주는 소리] | |
언니, 한 템포, 뒤로 와요, 언니 내가 잡을게 | Lùi lại một bước đi. Chị sẽ tóm chị ấy. |
[참가자들의 힘주는 소리] | |
안 돼, 안 돼, 안 돼, 안 돼 | Không được! |
[참가자들의 힘주는 소리] | Không được! Chị ấy giật được rồi! |
[희정] 오, 뽑았어 뽑았어, 뽑았어! | Chị ấy giật được rồi! |
[성연] 내가 뽑았어, 뽑았어 | Cướp được cờ rồi. |
[마스터] 소방 팀 김현아 탈락 | Kim Hyeon Ah của Đội Cứu hỏa bị loại. Chị ấy vừa ngã thì hai người khác lập tức lao vào. |
- 언니가 떨어지자마자 - [어두운 음악] | Chị ấy vừa ngã thì hai người khác lập tức lao vào. |
두 명이서 또 우르르 몰려드는 거예요 | Chị ấy vừa ngã thì hai người khác lập tức lao vào. |
근데 그 순간 제 눈에 빤짝하고 | Nhưng lúc đó tôi phát hiện ra lá cờ tấn công của chị ấy. |
그 등에 있는 공격 깃발이 보이길래 | Nhưng lúc đó tôi phát hiện ra lá cờ tấn công của chị ấy. Thấy cờ trên lưng chị ấy là tôi liền lao xuống… |
[희정] 진짜 계단을 와다다다 내려가 가지고 뽑았거든요? | Thấy cờ trên lưng chị ấy là tôi liền lao xuống… Cướp được cờ rồi! …và chộp lấy nó. |
[성연] 뽑아, 뽑아, 뽑아 | Giật lấy lá cờ. |
[참가자] 뽑았어, 뽑았어 뽑았어, 뽑았어, 뽑았어! | - Giật được rồi! - Lấy được rồi. |
[성연] 뽑았어 제가 뽑았어요, 뽑았어 | - Giật được rồi! - Lấy được rồi. - Chị giật được rồi. - Xong rồi. |
- 아웃, 누구, 누구? - [희정] 기다려, 기다려 | - Loại. - Đợi đã. Ai bị loại? |
[마스터] 소방 팀 정민선 탈락 | Jung Min Seon của Đội Cứu hỏa bị loại. |
소방 팀 김지혜, 운동 팀 김성연 | Kim Ji Hye của Đội Cứu hỏa và Kim Seong Yeon của Đội Thể thao cùng bị loại. |
동시 탈락 | và Kim Seong Yeon của Đội Thể thao cùng bị loại. |
[긴장되는 음악] | |
[김민선] 언니! 은별 언니 일단 뛰어요, 뛰어 | Chị Eun Byul, chạy đến đó ngay! |
희정 언니, 희정 언니, 가요 | Chị Hee Jeong, đi thôi. |
가요, 가요, 가요, 가요 | Xuất phát nào. |
[희정] 조심 | Cẩn thận nhé. |
같이 해, 같이 해 | Hãy đi cùng nhau. |
이런 데 잘 봐 | Chú ý những bụi cây. |
같이 있어, 같이 있어 우리 같이 있다, 민선 | Min Sun à, hãy ở cùng nhau. |
[어두운 음악] | |
[은별] 여기 있나? 여기 있다 | Cô ấy có ở đây không? Kia kìa. |
[희정] 같이 있어, 같이 있어 우리 같이 있다, 민선 | Min Sun à, hãy ở cùng nhau. |
[긴장되는 음악] | Min Sun à, hãy ở cùng nhau. |
괜찮아, 은별아 서두르지 마, 괜찮아 | Không sao đâu, Eun Byul, đừng vội. Chúng ta ổn mà. |
[희정, 김민선] - 같이 하자, 같이 해, 이 뒤에 - 소방 한 분인 거죠? | - Dồn vào góc. - Còn mỗi một người nhỉ? |
[희정, 김민선] - 같이 하자, 같이 해, 이 뒤에 - 소방 한 분인 거죠? | - Dồn vào góc. - Còn mỗi một người nhỉ? |
- [은별의 힘주는 소리] - [희정] 자, 빼, 빼 | Giật lấy lá cờ. Giật lấy lá cờ. |
- 자, 빼, 빼 - [은별의 힘주는 소리] | Giật lấy lá cờ. |
[은별] 뺐다 | Lấy được rồi. |
[마스터] 소방 팀 임현지 탈락 | Lim Hyeon Ji của Đội Cứu hỏa bị loại. |
[희정] 어, 됐다, 됐다 | Đây rồi. Vào được rồi. |
- [힘찬 음악] - 이 안일 거야, 아마 | - Nó ở trong này thôi. - Chắc chắn là cờ ở trong này. |
[김민선] 네 거기 안에 깃발 있어요 | - Nó ở trong này thôi. - Chắc chắn là cờ ở trong này. |
근데 그냥 이거 열릴 거 같은데? | Em nghĩ là nó sẽ mở. |
아니, 언니 칼 필요해요, 칼, 저기 | Chị ơi, phải có dao mới được. |
묶여 있어 | Họ buộc nó trên cây. |
- [김민선의 놀란 소리] - [희정] 조심 | Cẩn thận đấy. Cẩn thận đấy. |
- [김민선] 와, 이렇게 해 놨구나 - [희정] 조심, 조심 | - Họ đặt bẫy này. - Cẩn thận. |
[힘찬 음악] | |
- [김민선] 뽑을게요 - [희정] 어 | - Em rút lên nhé. - Ừ. |
- [삑삑 울린다] - [운동 팀의 환호] | - Em rút lên nhé. - Ừ. |
[고조되는 음악] | |
[희정] 아, 너무 잘했어 | Mọi người giỏi lắm! |
[마스터] 운동 팀이 기지 점령에 성공하였습니다 | Đội Thể thao đã chiếm căn cứ thành công. |
[현아] 와… | |
[소방 팀의 박수] | |
[성연] 언니, 감사합니다 | Cảm ơn chị. |
[폭죽 터지는 소리] | |
[성연의 환호] | |
감사합니다! 감사합니다 | Xin cảm ơn. |
예! | Tuyệt! |
- 진짜 고생 많으셨습니다 - [현아] 고생했어, 성연아 | - Vất vả rồi. - Giỏi lắm. - Cảm ơn. - Chúc mừng nhé. |
- [성연] 감사합니다 - [현아] 축하해 | - Cảm ơn. - Chúc mừng nhé. |
민선아, 괜찮애 | Min Seon à. Không sao cả. |
[지혜] 잘했어 진짜 너 열심히 했어 | Không sao cả. - Em vất vả rồi. - Chị sẽ đãi em một bữa. |
[현아] 언니가 맛있는 거 사 줄게 고생했어, 우리 최선을 다했잖아 | - Em vất vả rồi. - Chị sẽ đãi em một bữa. Chúng ta đã nỗ lực làm tất cả rồi. |
[지혜] 맞아 민선이가 진짜 노력 많이 했어 | Đúng vậy. Min Seon đã cố gắng rất nhiều. |
- [현아] 진짜 최선을 다했어 - [토닥이는 소리] | Chúng ta cố hết sức rồi. |
[지혜] 아, 민선이 보니까 나도 마음이 아프다 | - Nhìn em ấy khóc làm em đau lòng. - Đừng khóc. |
[현아] 울지 마, 야 [웃음] | - Nhìn em ấy khóc làm em đau lòng. - Đừng khóc. Chị rất ghét thấy người khác khóc. |
[지혜] 안 돼, 안 돼 나 우는 거 진짜 싫어해 | Chị rất ghét thấy người khác khóc. |
- [현아] 울지 마 - [지혜] 괜찮아, 그럼 더 울어 | - Đừng khóc. - Vậy thì em ấy càng khóc. Ít ra chị cũng đưa khăn chấm nước mắt đi. |
[웃으며] 이거라도 좀 주고 얘기해요, 언니 | Ít ra chị cũng đưa khăn chấm nước mắt đi. |
[현아가 울며] 울지 마, 민선아 | Em đừng khóc. |
[지혜] 언니도 울지 마 | Chị cũng đang khóc kìa. |
- [차분한 음악] - [현아] 고생했어 | Em làm tốt lắm rồi. |
[지혜] 아, 안 돼 | Không được. |
- 나는 안 울 거야 - [현아] 민선아, 울지 마, 닦아 | - Em sẽ không khóc. - Đừng. Lau nước mắt đi. |
[현아가 훌쩍인다] | |
아, 이게 뭐라고 사람을 울릴까 | Chả hiểu sao chị lại khóc theo. |
[현아의 울먹이는 소리] | |
[현아가 훌쩍인다] | |
[지혜] 아이고 | Ôi trời. |
[정민선] 갯벌부터 시작해서 이 고생이 갑자기 밀려오면서 | Đột nhiên tôi nhớ đến khởi đầu ở bãi bùn và những khó khăn đã qua. |
[현아의 힘겨운 소리] | Chị Hyeon Ah bị ngã cây, |
[소방 팀] 잘했어 | - đội tôi thắng… - Vất vả rồi. |
- [소방 팀원] 잘했다 - [소방 팀의 환호] | - đội tôi thắng… - Vất vả rồi. - Tuyệt vời! - Làm tốt lắm! |
[정민선] 그것들이 밀려오면서 | Tất cả những hình ảnh đó ùa về. |
꾹꾹 참아서 이 누른 거 여기까지 다 눌러 놨는데 | Tôi đã cố ngăn dòng nước mắt, |
스멀스멀 와서 제가 | mà nó vẫn tuôn ra ròng ròng. |
[입소리를 쩝 낸다] | mà nó vẫn tuôn ra ròng ròng. |
눈물이 났습니다 | Và thế là tôi bật khóc. |
[입소리를 쩝 낸다] | |
많이 서러웠고 | Tôi buồn lắm. |
[정민선이 흐느낀다] | |
[현아] 잘했어, 잘했어, 잘했어 | Em làm tốt rồi mà. |
[현아가 훌쩍인다] | |
이렇게 마음이 여린 애였는데 | Chị không ngờ em mềm mỏng vậy đó. |
[정민선] 아쉽고 | Tôi cảm thấy tiếc nuối. |
아깝고, 그냥 | Chiến thắng trước mặt rồi mà. |
내 인생에서 7일 동안 | Tôi tìm thấy những điều quý báu nhất trong cuộc đời tôi |
정말 값진 거를 | gói gọn chỉ trong bảy ngày. Tôi vẫn không thể giải thích được những thứ đó là gì, |
지금도 사실 설명은 못 하겠는데, 뭔지 | Tôi vẫn không thể giải thích được những thứ đó là gì, |
뭔가가 있었어요 | nhưng chắc chắn là có. Có lẽ tôi cần vài ngày để sắp xếp lại. |
며칠 지나야 될 거 같은데 | Có lẽ tôi cần vài ngày để sắp xếp lại. |
후회 없이 했어요 정말 저의 모든 걸 다 끄집어서 | Tôi không hối hận vì tôi đã dốc hết những gì mình có. |
모든 것을 다 통틀어서 쏟았기 때문에 후회는 절대 없고 | Điều gì có thể cũng đã làm, nên tôi không hối hận. |
저도 우물 안 개구리라서 | Tôi chỉ là chú ếch dưới đáy giếng thôi. |
소방서 한 군데밖에 못 있어 봤거든요 | Tôi chỉ làm ở một đồn cứu hỏa duy nhất. |
근데 세상은 넓고 강한 사람도 많고 | Tôi chỉ làm ở một đồn cứu hỏa duy nhất. Nhưng giờ tôi đã biết rằng thế gian này rất rộng lớn, có nhiều người tài giỏi |
배울 것도 많고 | rằng thế gian này rất rộng lớn, có nhiều người tài giỏi và có nhiều điều để học. |
각지에, 대한민국에서 이렇게 멋진 여성분들 있는 것도 | Tôi cũng biết rằng có rất nhiều người phụ nữ tài giỏi ở đất nước Hàn Quốc này. |
이제 알게 되고 | có rất nhiều người phụ nữ tài giỏi ở đất nước Hàn Quốc này. |
전 너무 행복했습니다 | Tôi đã rất hạnh phúc. |
다 보여 줬다고 생각해서 | Tôi tin là mình đã cống hiến tất cả. |
정말 굿 게임이었다 | Quả là một cuộc đấu tuyệt vời. |
진짜 홀가분했습니다, 솔직히 | Nói thật thì tôi thấy nhẹ nhõm. |
[현아] 우리가 깃발을 내려야 돼 | - Tới rồi. - Hạ cờ nào. |
[현지] 안 돼 | Không chịu đâu. |
[지혜] 가져가야지 | - Thôi nào. - Phải mang nó về chứ. |
- [차분한 음악] - [현지] 아, 진짜… | Ôi, thật là. |
[현아] 자, 누가 맬래? 누가 망토로 둘러라 | Ai muốn choàng lá cờ này nào? - Chị choàng đi. - Là chị đó. |
[현지, 지혜] - 언니가 망토로 매요 - 언니가 매요, 언니가 리더잖아 | - Chị choàng đi. - Là chị đó. Chị là đội trưởng của đội. |
- [현지] 예쁘게 매 줘 - [지혜] 매 줄게, 언니 | - Thắt đẹp cho chị ấy. - Để em. |
[현지] 좋아, 좋아, 쫌매, 쫌매 | - Thắt đẹp cho chị ấy. - Để em. Tốt lắm. Buộc chặt chút. |
[지혜] 아, 언니, 안 돼 울면 안 돼 | Không, chị đừng khóc. |
얘들아, 진짜 고생했다 | Mấy đứa vất vả quá rồi. |
[현아의 웃음] | Chị đừng vậy mà. |
- [현지] 아, 하지 마 - [현아가 훌쩍인다] | Chị đừng vậy mà. |
- [지혜] 아니, 아니야, 절로 - [소방 팀원의 웃음] | Giờ chúng ta đi đâu? |
어디로 가지, 이제? | Giờ chúng ta đi đâu? |
[정민선] 저희는 이 대한민국 국민의 | Chúng tôi là những người bảo vệ |
생명과 재산을 지키는 사람들이지 않습니까? | tính mạng và tài sản của người dân Hàn Quốc. |
그 사명 하나 가지고 일하는 사람들이거든요 | Sứ mệnh đó là kim chỉ nam trong công việc của chúng tôi. |
똑같은 사명을 가진 네 명이 모여서 | Bốn người mang một sứ mệnh chúng tôi đã tập hợp lại với nhau. |
그 긍지와 투지가 얼마나 대단하고 | Chúng tôi muốn cho mọi người thấy niềm tự hào và tinh thần của chúng tôi |
얼마나 포기하지 않는지를 보여 주고 싶었거든요 | niềm tự hào và tinh thần của chúng tôi kiên định đến mức nào. |
[소방 팀원] 언제나 늘 현장처럼! | Luôn như đang ở hiện trường! |
- [소방 팀] 파이팅! - [박수 소리] | - Cố lên! - Cố lên! |
[운동 팀의 웃음] | Em muốn đến ngay chỗ chị Seong Yeon. |
[희정] 김성연! | Kim Seong Yeon! |
- [성연] 빨리 와라, 이놈들아! - [운동 팀의 환호] | Mấy người mau dẫn xác về đây! |
[성연의 박수] | |
- [희정의 환호] - [운동 팀원1] 와 | Chị đã bảo dù phải hy sinh cũng sẽ loại chị Hyeon Ah mà. |
[성연] 진짜 잘했다, 진짜… | - Chị siêu lắm. - Vất vả rồi. Chị đã bảo vệ chúng em. |
[성연] 은별아, 일로 와 진짜 잘했어 | Chị đã bảo vệ chúng em. - Eun Byul giỏi lắm. - Chỗ dựa vững chắc. |
[희정의 환호] 우리 진짜 1등… | - Eun Byul giỏi lắm. - Chỗ dựa vững chắc. Đội ta quá đỉnh! |
[운동 팀의 환호] | Đội ta quá đỉnh! |
- [운동 팀원2] 하나, 둘, 셋 - [운동 팀의 기합] | Một, hai, ba. |
[김민선] 성연 언니 [웃음] | - Của chị đây. - Đưa chị giữ nào. |
[성연] 예! | Tuyệt! |
[운동 팀원2] 우리가 1등 했어, 진짜 | Chúng ta thắng thật rồi. |
- [강렬한 음악] - [탄성] | |
[웃음] | |
[웃음] | |
[마스터] '사이렌' | Siren: Sinh Tồn Trên Đảo Hoang. |
불의 섬을 점령한 최후의 한 팀 | Đội cuối cùng chiếm giữ được Đảo Lửa… |
- 운동 팀입니다 - [운동 팀의 환호] | là Đội Thể thao. |
[운동 팀원의 말소리] | Các thành viên hợp lực với nhau và cùng vượt qua các thử thách. |
작전과 전술로 싸우는 경기였어서 | Chúng tôi thi đấu bằng chiến thuật và kỹ thuật. |
너무 재밌었고 | Tôi thấy rất thú vị. |
후회 없이 했다 [웃음] | Tôi không có gì hối hận. |
[마스터] 마지막으로 운동 팀에게 | Cuối cùng, quản trò sẽ gửi lời nhắn đến Đội Thể thao. |
마스터의 메시지를 전달하겠습니다 | Cuối cùng, quản trò sẽ gửi lời nhắn đến Đội Thể thao. |
- [성연] 어? - [은별] 뭐 있는 거 아니야? | Cuối cùng, quản trò sẽ gửi lời nhắn đến Đội Thể thao. Còn gì nữa hả? |
또 뭐 하는 거 아니야? | Họ định làm gì nữa sao? |
[김민선, 은별의 웃음] | |
[희정, 성연] 감사합니다 | - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
[운동 팀원1] 긴장된다 | Run quá đi mất. |
[폭죽 터지는 소리] | |
[희정] '출발' | "Xuất phát." |
'출발' | "Xuất phát." |
'출발' | "Xuất phát." |
[사이렌이 울린다] | - Đi đâu cơ? - Chuyện gì vậy? |
- [김민선] 어딜 출발해? - [운동 팀원2] 출발? 또? | - Đi đâu cơ? - Chuyện gì vậy? - Nữa hả? - Sao lại làm thế này với chúng tôi? |
[성연] 아, 왜 그러는 거야! | - Nữa hả? - Sao lại làm thế này với chúng tôi? |
- [운동 팀원2] 어디로, 무서워! - [운동 팀의 비명] | Đi đâu vậy? Em sợ quá! Tại sao? |
[희정] 아, 진짜 무서워 | - Tại sao chứ? - Sợ quá đi. |
아, 진짜 무서워, 아, 나 진짜… | - Tại sao chứ? - Sợ quá đi. Em sợ lắm. |
[사이렌 소리] | SIREN: SINH TỒN TRÊN ĐẢO HOANG |
No comments:
Post a Comment