Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 9

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪[희정] '분명 어젯밤에 죽었는데‬ ‪오늘 아침에 또 들어왔네?'‬‪Rõ ràng tối qua họ vừa bị loại‬ mà sáng nay vẫn thấy họ.
‪'좀비인가?' 이 생각 했어요‬‪Họ giống hệt thây ma.‬
‪[현아] 어차피 바로 또 바를 거라‬ ‪아무렇지도 않았어요‬‪Không vấn đề gì.‬ Đằng nào chúng tôi cũng loại họ tiếp thôi. ‪Tôi không quan tâm lắm.‬
‪또 뭔가 힘이 되고‬‪Tôi thấy có động lực‬
‪그냥 좋은 그런 감정이‬ ‪좀 들었던 거 같습니다‬‪và tâm trạng tốt lên hẳn.‬
‪[희정] 경호 팀은‬ ‪좋아하시더라고요‬‪Đội Vệ sĩ có vẻ vui mừng.‬
‪그래, 이제 8 대 8로 가 보자‬‪Được thôi, tám chọi tám nào.‬
‪수로 밀어붙이는 게 아니라‬ ‪정정당당하게 8 대 8로 해 보자‬‪Thay vì áp đảo quân số‬ ‪thì tám chọi tám cho công bằng vậy.‬
‪[마스터] 패자 부활전‬ ‪종료되었습니다‬‪Trận đấu hồi sinh đã kết thúc.‬
‪군인 팀, 부활을 축하합니다‬‪Trận đấu hồi sinh đã kết thúc.‬ ‪Chào mừng Đội Quân nhân trở lại.‬
‪- [참가자1] 수고하셨습니다‬ ‪- [참가자2] 축하합니다‬‪- Các bạn cừ lắm!‬ ‪- Chúc mừng.‬
‪- [참가자3] 고생하셨습니다‬ ‪- 축하합니다‬‪- Chúc mừng nhé.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪[마스터] 최종 탈락 한‬ ‪스턴트 팀, 경찰 팀은‬‪Đội Đóng thế và Đội Cảnh sát‬ chính thức bị loại.
‪섬을 떠나 주시기 바랍니다‬‪Xin mời hai đội rời đảo.‬
‪- [잔잔한 음악]‬ ‪- [참가자4] 가자‬‪Về thôi.‬
‪- [참가자5] 멋있다, 멋있다!‬ ‪- [박수 소리]‬‪Các bạn cừ lắm!‬
‪[참가자6] 고생하셨습니다!‬‪Các bạn cừ lắm!‬ ‪Vất vả rồi!‬
‪[스턴트 팀원] 레디, 액션!‬‪Được rồi!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Tiến lên!‬
‪[스턴트 팀] 스턴트, 스턴트‬ ‪파이팅!‬‪Đội Đóng thế!‬ ‪Cố lên!‬
‪- [경찰 팀원] 경찰 파이팅! 악!‬ ‪- [함께] 파이팅! 악!‬‪- Đội Cảnh sát, cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[경애] 꼭 이겨, 꼭 이겨‬ ‪꼭 이겨, 무조건 이겨‬‪Nhất định phải chiến thắng nhé.‬
‪- [경애] 다치지 말고‬ ‪- [군인 팀원] 응‬‪Nhất định phải chiến thắng nhé.‬ ‪- Đừng để bị thương.‬ ‪- Lại đây.‬
‪[봄은] 일로 오세요‬ ‪일로 오세요, 일로 오세요‬‪- Lại đây nào.‬ ‪- Tôi khóc mất rồi.‬
‪- [참가자7] 아, 눈물 날 거 같아‬ ‪- [참가자8] 자, 시작‬‪- Lại đây nào.‬ ‪- Tôi khóc mất rồi.‬ ‪Được rồi, hô nào.‬
‪대한민국 여자!‬‪Phụ nữ Hàn Quốc!‬
‪[함께] 멋있다!‬‪- Cừ lắm!‬ ‪- Cừ lắm!‬
‪[참가자9] 얼른 빨리‬ ‪치료받으러 가, 다치지 말고요‬‪- Về chữa trị nhé.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Đừng để bị thương đấy.‬ ‪- Về thôi.‬
‪[참가자1] 가자, 가자, 가자‬‪- Đừng để bị thương đấy.‬ ‪- Về thôi.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Trúng tôi rồi.‬
‪- 빨리 가자‬ ‪- [참가자들의 대화 소리]‬‪- Đi nào.‬ ‪- Trúng tôi rồi.‬ ‪Xin lỗi nhé.‬
‪[슬기] 우리 갑니다, 우리 갑니다‬‪Chúng tôi đi đây.‬
‪- [정하] 소주 먹으러 와!‬ ‪- [함께 인사한다]‬‪- Khi nào đi uống nhé.‬ ‪- Xin cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn nhé.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪[서영의 탄성]‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Tạm biệt.‬
‪[참가자10] 아…‬
‪우리 진짜 가나?‬‪Họ đi thật rồi à?‬
‪[새소리]‬
‪[은미] 부대, 차렷! 경례!‬‪Cả đội, nghiêm!‬ ‪Chào!‬
‪[비장한 음악]‬
‪바로!‬‪Nghỉ!‬
‪[운동 팀원의 웃음]‬
‪[김민선] 무서워‬‪Đáng sợ quá.‬
‪[성연] 그러니까‬‪Đúng đấy.‬
‪'죽여 줄게'라 그랬어요‬ ‪군인 한 명이‬‪Một thành viên Đội Quân nhân‬ ‪nói sẽ giết sạch chúng tôi.‬
‪'내가 죽여 줄게'‬ ‪'우리가 죽여 줄게'‬‪"Tôi sẽ giết sạch các người.‬ ‪Chúng tôi sẽ giết sạch."‬
‪[현아] 어유‬ ‪꼴 보기 싫더라고요, 진짜‬‪Trông chướng mắt làm sao.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Họ quay lại để phục thù nhỉ.‬
‪[현지] 너무 화가 나‬‪- Em tức quá.‬ ‪- Đúng đấy.‬
‪[마스터] 패자 부활전에서‬ ‪살아남은 군인 팀에게는‬‪Đội Quân nhân đã vượt qua trận đấu vớt‬
‪새로운 기지와‬ ‪정착금 2천 칼로리가 제공됩니다‬‪và sẽ trở lại với một căn cứ mới‬ cùng 2.000kcal trợ cấp.
‪정착금은 오늘 상점에서 환전 후‬ ‪바로 사용 가능합니다‬‪Các bạn có thể quy đổi số calo đó‬ tại cửa hàng trong hôm nay.
‪새로운 기지와 공용 공간이 표시된‬ ‪지도를 전달하겠습니다‬‪Cả đội sẽ nhận được bản đồ‬ ‪biểu thị vị trí căn cứ của mình‬ và các không gian chung.
‪[흥미로운 음악]‬‪Lại phải tìm căn cứ mới của họ à?‬ ‪- Lại không biết vị trí của họ.‬ ‪- Không biết thật.‬
‪[마스터] 기지로 이동하겠습니다‬‪Mời các bạn di chuyển về căn cứ.‬
‪[나은] 안녕‬‪Tạm biệt nhé.‬
‪- [발랄한 음악]‬ ‪- [은미] 새 기지가 생겼어‬‪Tạm biệt nhé.‬ ‪Bọn này có căn cứ mới rồi.‬
‪[군인 팀의 웃음]‬‪Bọn này có căn cứ mới rồi.‬
‪[은미] 어, 그것도 좋아‬‪- Ừ. Có là mừng.‬ ‪- Vậy là quá tốt rồi.‬
‪[은미가 작게] 선생님!‬ ‪우리 왔어요!‬‪Bác sĩ ơi!‬ ‪- Chúng tôi trở lại rồi!‬ ‪- Bác sĩ.‬
‪- [현선] 선생님, 살아 돌아왔어요‬ ‪- [의사] 불사조, 불사조, 거의‬‪- Chúng tôi trở lại rồi!‬ ‪- Bác sĩ.‬ ‪- Sống sót trở lại rồi.‬ ‪- Bất tử luôn nhỉ.‬
‪- [은미] 인사 다 하고 다녀, 인사‬ ‪- [군인 팀의 웃음]‬‪- Chắc đi chào hết luôn nhỉ?‬ ‪- Thật đấy.‬
‪[주인] 역전의 용사‬‪Các chiến binh lội ngược dòng.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬
‪- [군인 팀원1이 작게] 오케이‬ ‪- [군인 팀원2] 쉿, 쉿‬‪- Khẽ tiếng thôi nhé.‬ ‪- Được.‬
‪[군인 팀원3] 쉿, 쉿, 쉿, 쉿‬ ‪쉿, 쉿, 쉿‬
‪[봄은이 소곤거린다]‬‪Mình ở gần họ thật.‬
‪[은미] 아, 여기 길 있다, 길‬‪- Ở đây à?‬ ‪- Đây sao?‬
‪- [은미] 그지?‬ ‪- [봄은] 어, 맞네, 맞네, 맞네‬‪- Phải không?‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[군인 팀원4의 웃음]‬‪Đây là cảm giác lội ngược dòng sao?‬
‪[군인 팀원3] 진짜‬‪Thật luôn.‬
‪[현선] 그래, 좋아‬‪- Đào đất lên nhé?‬ ‪- Được đấy.‬
‪[현선] 사야지, 사야지, 사야지‬‪Phải mua chứ.‬
‪- 가, 빨리 가, 가‬ ‪- [군인 팀의 말소리]‬‪- Thay đồ đã nhỉ?‬ ‪- Đi đi.‬ ‪- Đi luôn sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪[은미의 고민하는 숨소리]‬
‪[함께 인사한다]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Chào mọi người.‬ ‪- Chào các bạn.‬
‪- [현선] 여기 있습니다‬ ‪- [주인] 아, 네‬‪- Đây ạ.‬ ‪- Vâng.‬
‪[봄은, 현선] 네‬‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [현선] 이거?‬ ‪- [봄은] 어, 여기 있네?‬‪- Đây nhỉ?‬ ‪- À, thấy rồi.‬
‪[주인] 네‬‪- Chúng tôi lấy bốn bom khói.‬ ‪- Vâng.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪DANH MỤC VŨ KHÍ‬
‪"품절"‬‪DANH MỤC VŨ KHÍ‬
‪[정민선] 무슨 텐트?‬‪- Lều gì? Có lều à?‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[현지] 어‬‪- Lều gì? Có lều à?‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪- Em thấy khi nào?‬ ‪- Lúc đi xuống ấy.‬
‪[정민선, 현지]‬ ‪- 너 혼자?‬ ‪- 어, 여기 앞에, 거기 기지야‬‪- Có mình em thôi à?‬ - Ừ, ngay đó. ‪Căn cứ của họ ở đó.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[현지] '어?‬ ‪거기가 텐트가 있어서'‬‪Em thấy có lều ở đó nên nghĩ‬ chắc là của Đội Quân nhân.
‪'거기가 아마‬ ‪군인 기지인 거 같다'‬‪Em thấy có lều ở đó nên nghĩ‬ chắc là của Đội Quân nhân.
‪그러고서는 이제 언니들이‬ ‪그렇게 확인했던 거 같아요‬‪Sau đó các chị trong đội‬ đã đến đó kiểm tra.
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [지혜] 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪[지혜] 아이씨‬‪Ôi trời, đúng là họ rồi.‬
‪[정민선] 사람 없어?‬‪- Không có.‬ ‪- Không ở đó à?‬
‪[정민선] 경호원?‬ ‪아, 맞네, 맞네, 맞네, 맞네‬‪- Cách quá xa rồi.‬ ‪- Đội Vệ sĩ á?‬ ‪- Họ mà đến là xong hết rồi.‬ ‪- Phải đấy.‬
‪[현선] 성냥 5칼로리니까 삽니까?‬‪Diêm có năm calo thôi, mình mua không?‬ ‪Ừ, mua đi.‬
‪- [봄은] 응, 사야지‬ ‪- [현선] 주세요‬‪Ừ, mua đi.‬ ‪Lấy diêm nữa ạ.‬
‪[주인] 쓰실 때‬ ‪다시 갖고 오시면 됩니다‬‪Lần sau các bạn đem trả là được.‬
‪- [군인 팀원] 아, 안녕히 계세요‬ ‪- [주인] 네, 수고하세요‬‪- Tạm biệt.‬ ‪- Vâng, chúc may mắn.‬
‪- [주인들] 내일 봬요‬ ‪- [군인 팀원] 네‬‪- Mai gặp nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪[성연] 어? 말소리 들린다‬‪Có tiếng nói chuyện.‬
‪- 은별아‬ ‪- [은별] 네?‬‪- Eun Byul.‬ ‪- Sao ạ?‬
‪어? 저기다‬ ‪저기 있다, 저기 있다, 저기 있다‬‪Ơ? Đằng kia kìa.‬
‪[봄은] 얘들아‬ ‪조금 힘들어도 부지런히 움직이자‬‪Biết là hơi mệt rồi‬ ‪nhưng cố đi thêm chút nữa nhé.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [군인 팀원] 네‬‪Vâng.‬
‪- [성연] 얘들아, 얘들아‬ ‪- [운동 팀원] 네‬‪Mấy đứa à.‬ ‪- Sao ạ?‬ ‪- Lấy ống nhòm nhìn qua đó thử xem.‬
‪[은미] 아니, 애들이‬ ‪어디로 들어올 거 같습니까?‬‪Chị nghĩ họ sẽ tấn công từ phía nào?‬ ‪- Để chị đào hố.‬ ‪- À, đào hố.‬
‪[봄은] 그리고‬‪Và…‬
‪- [탁탁 삽질 소리]‬ ‪- [은미] 여기‬‪Đây nữa.‬
‪[은미] 어, 가운데 하나 들어오고‬‪- Vâng, một người đi từ giữa.‬ ‪- Đúng.‬
‪- 여기, 나은아‬ ‪- [봄은] 응‬‪- Đây.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Na Eun, em đào đi. Chị đi tìm củi.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [탁탁 삽질 소리]‬
‪[봄은] 다른 기지랑 너무 가깝고‬ ‪노출도 너무 많이 되어 있고‬‪Căn cứ này quá gần các đội khác‬ nên dễ lộ vô cùng.
‪저희가 이런 하는 행동들이‬‪Phải cố hết sức đừng để họ thấy‬ chúng tôi đang làm gì.
‪최대한 안 보여야‬ ‪될 거 같더라고요‬‪Phải cố hết sức đừng để họ thấy‬ chúng tôi đang làm gì.
‪[나은] 저희 팀원‬ ‪한 명 한 명이 다‬‪Mỗi thành viên đội đều có nhiệm vụ riêng.‬
‪역할을 거의 분담해 가지고‬‪Mỗi thành viên đội đều có nhiệm vụ riêng.‬
‪누구는 땅을 파고 있고‬‪Người thì đào đất,‬
‪누구는 나무를 잘라서‬ ‪나무로 뭘 하고 있고‬‪Người thì đào đất,‬ ‪người thì chặt cây,‬ người thì làm gì đó khác.
‪[은미] 여기에 힘이 없냐‬‪- nhưng nó yếu quá.‬ ‪- Em lấy dây này ở đâu vậy?‬
‪[봄은] 묶으면 되지? 묶으면 되지?‬‪- Là dây leo đằng kia.‬ ‪- Cột lại sao?‬ ‪- Thế này à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[은미] 예‬‪- Thế này à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[봄은] 이 흙 있는 데는?‬‪Lấy gì phủ lên chỗ cái lỗ đây nhỉ?‬
‪[봄은의 깨닫는 소리]‬
‪밟으면 무조건 들어가요‬‪Chỉ cần đạp lên là sập ngay.‬
‪[봄은] 그지‬‪Đúng đấy.‬
‪[은미] 조심해야 돼‬‪Phải cẩn thận mới được.‬
‪얘들아, 조심해야 된다, 이거‬‪Mấy đứa, cẩn thận chỗ này nhé.‬
‪[성연] 그래, 한번 갔다 와‬‪Được rồi, đến đó thôi.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪NHÀ KHỐI, LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬
‪[희정] 소방 팀을‬ ‪가려던 길이었어요‬‪Lúc đó tôi đang đến chỗ Đội Cứu hỏa.‬
‪근데 소방 팀을 가는 길목에‬‪Trên đường đi,‬
‪군인이 막‬ ‪도끼질을 막 하고 계시는 거예요‬‪tôi thấy Đội Quân nhân‬ đang đốn đẽo gì đấy.
‪그래서 가다가‬ ‪군인 기지가 어떤가 하고 봤는데‬‪Vậy nên tôi nán lại‬ để xem căn cứ của họ ra sao.
‪[봄은의 웃음]‬‪Đội Thể thao muốn đến‬ ‪chỗ Đội Cứu hỏa là đến thôi nhỉ?‬
‪[희정] 나뭇가지 사이로‬‪Tôi thấy hai người họ‬ nói gì đó qua hàng cây.
‪'그치만 우리도‬ ‪어디 가서 지진 않는다'‬‪Nhưng tôi nghĩ‬ ‪chúng tôi đâu dễ thua như vậy.‬
‪'대치하자' 이런 느낌‬‪Cứ mặt đối mặt thôi.‬
‪[나은] 아, 아‬‪Vâng.‬
‪[바스락거리는 소리]‬
‪[노크 소리]‬
‪[희정] 바로, 응, 응‬‪- Ngay trước đây luôn.‬ ‪- Bên phải đường đi.‬
‪[희정] 아, 맞아요‬‪- Phải làm họ nhụt chí.‬ ‪- Cũng phải.‬
‪- [희정] 알겠습니다, 끝까지‬ ‪- [현아] 파이팅, 파이팅‬‪Tôi hiểu rồi.‬ ‪- Làm đến cùng nào.‬ ‪- Cố lên.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 파이팅‬‪- Làm đến cùng nào.‬ ‪- Cố lên.‬
‪[희정] 소방이랑 오늘은 2 대 2로‬‪Hôm nay mỗi đội sẽ cử hai người tấn công.‬
‪네 명이서 치기로 했어‬‪Tổng cộng là bốn người.‬
‪[호응]‬‪Hai người còn lại gác căn cứ.‬
‪[김민선] 그럼 언니 둘 나가고‬ ‪저도 여기 있을…‬‪Vậy em ở lại với chị.‬ ‪Hai người còn lại đi.‬
‪우선 희정 선수나 은별 선수가‬ ‪기동성이 너무 좋아 가지고‬‪Hee Jeong và Eun Byul có vẻ cơ động hơn‬
‪그 선수들이 빨리 가서‬‪nên tôi nghĩ hai em ấy‬ ‪sẽ đến hỗ trợ tấn công nhanh hơn.‬
‪공격할 수 있을 거라고‬ ‪생각을 했고‬‪nên tôi nghĩ hai em ấy‬ ‪sẽ đến hỗ trợ tấn công nhanh hơn.‬
‪저는 이제 든든하게 뒤…‬‪Và chúng tôi nhất trí rằng tôi ở lại‬
‪저는 수비 깃발을 막는‬ ‪역할을 하면 좋을 거 같다는‬‪Và chúng tôi nhất trí rằng tôi ở lại‬ ‪đảm nhiệm vai trò‬ ‪bảo vệ cờ đội sẽ vững chắc hơn.‬
‪생각이 들어 가지고 저희끼리…‬‪đảm nhiệm vai trò‬ ‪bảo vệ cờ đội sẽ vững chắc hơn.‬
‪- [성연] 알겠어‬ ‪- [전화벨이 울린다]‬‪Được rồi.‬
‪[지현] 경호 팀입니다‬‪Đội Vệ sĩ xin nghe.‬
‪[마스터] 중요한‬ ‪공지 사항이 있습니다‬‪Thông báo quan trọng.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- 오늘 기지전에서는‬‪Sẽ có hai đội bị loại‬ trong Trận Căn cứ hôm nay.
‪두 팀이 탈락합니다‬‪Sẽ có hai đội bị loại‬ trong Trận Căn cứ hôm nay.
‪[현선] 오늘은‬ ‪두 팀이 탈락한답니다‬‪Hôm nay sẽ có hai đội bị loại.‬
‪[마스터] 소방 팀은‬ ‪군인의 기지를 점령하여‬‪Đội Cứu hỏa đã chiếm được‬ căn cứ của Đội Quân nhân
‪총 3개의 기지를 가집니다‬‪và đang sở hữu tổng cộng ba căn cứ.‬
‪소방 팀은 3개의 기지 중‬‪Đội Cứu hỏa có thể giấu cờ tùy ý‬ ở một trong ba căn cứ.
‪원하는 곳에‬ ‪깃발을 숨길 수 있습니다‬‪Đội Cứu hỏa có thể giấu cờ tùy ý‬ ở một trong ba căn cứ.
‪지금부터 기지 내에‬ ‪수비 깃발을 숨기세요‬‪Bây giờ, xin mời các bạn‬ giấu cờ phòng thủ.
‪[경호 팀원] 묶어야 되잖아‬‪Phải buộc lại thôi.‬
‪[은미] 묶고 올릴까?‬‪Buộc lại rồi để lên nhỉ?‬
‪- [은미의 힘주는 소리]‬ ‪- [봄은] 조심해‬‪Cẩn thận.‬
‪[은미] 올려, 쭉 올려 봐‬‪Đưa thẳng lên luôn.‬ ‪Cứ dùng cờ đẩy nó lên.‬
‪[봄은] 어, 쭉 밀어 봐, 깃발로‬‪Cứ dùng cờ đẩy nó lên.‬
‪더, 더, 더, 더, 더‬ ‪더, 충분히 올려‬‪Nữa đi.‬ ‪Lên đến rồi.‬ ‪Được rồi đấy.‬
‪[은미] 됐어, 됐어, 어‬ ‪저렇게 올려놔, 그냥‬‪Được rồi đấy.‬ ‪Cứ để như vậy đi.‬
‪이거 뽑기도 힘들어‬‪Như vậy sẽ khó lấy đấy.‬
‪[김민선] 괜찮아요?‬ ‪근데 너무 깃발 같나?‬‪Như vậy ổn chứ? Có lộ liễu quá không?‬
‪[현아] 어, 됐어, 간다‬‪- Ừ, vậy chị đi đây.‬ ‪- Vâng.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[현아] 누가 왔다 갔나‬‪Có ai đến đây rồi à?‬
‪군인들이 써먹었던‬ ‪페이크 깃발이나 좀 놔두고‬‪Tôi sẽ để cờ giả ở đây‬ như Đội Quân nhân từng làm.
‪- [현선] 강은미 중사님‬ ‪- [은미] 응?‬‪- Trung sĩ Kang.‬ ‪- Vâng?‬ ‪Lửa không cháy ạ.‬
‪[현선] 불이 안 붙습니다‬‪Lửa không cháy ạ.‬ ‪CÙNG LÚC ĐÓ‬ ‪TẠI LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH‬
‪- [은미] 잘 붙여 봐‬ ‪- [현선] 젖어서‬‪CÙNG LÚC ĐÓ‬ ‪TẠI LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH‬ ‪- Cố chút nữa xem.‬ ‪- Ướt quá.‬
‪- 나무 마른 거…‬ ‪- [현선] 없어, 마른 게‬‪Không có mồi lửa khô.‬
‪[나은] 제가 한번‬ ‪공수해 와 보겠습니다‬‪Để em đi tìm thử.‬
‪[현선] 좋아요‬‪Để em đi tìm thử.‬ ‪Được đấy.‬
‪[달그락거리는 소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪- [나은] 지금‬ ‪- [현선] 응‬‪Em vừa đi kiểm tra căn cứ cũ của mình.‬
‪[현선] 아, 그래?‬‪Có vẻ họ giấu cờ đội‬ ‪ở nhà gỗ thay vì nhà khối.‬ ‪Thật sao?‬
‪[현선의 호응]‬‪- Cửa cũng bị cột dây.‬ ‪- Vậy à?‬
‪[나은] 지금 아무도 없는 거 같아‬‪- Đang không có ai.‬ ‪- Họ dùng nút thắt khác mà.‬
‪- [현선] 가자‬ ‪- [나은] 지금 가서 봐야 돼‬‪Nhưng chị muốn đi cùng chứ?‬ ‪Đi thôi. Phải tới đó xem sao.‬
‪- 지금 가서 봐야 됩니다‬ ‪- [현선] 조용히‬‪Phải xem liền mới được. Khẽ thôi nhé.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[나은] 빨리, 저…‬‪Mau lên.‬ ‪Khoan, chị chỉ cần mở cửa ra thôi.‬
‪아, 저거 열기만 하면 되네, 그냥‬‪Mau lên.‬ ‪Khoan, chị chỉ cần mở cửa ra thôi.‬
‪[나은] 그대로 할 수 있겠습니까?‬‪Chị thắt lại giống vậy được chứ?‬
‪[현선] 응?‬‪Chị thắt lại giống vậy được chứ?‬ ‪- Hả?‬ ‪- Chị thắt lại được không?‬
‪[현선] 나 들어갔다 올게‬‪Chị vào chút nhé.‬ ‪Vâng.‬
‪[나은] 네‬‪Vâng.‬ ‪Em giữ tấm này đi.‬
‪[현선] 이것 좀 받치고 있어‬‪Em giữ tấm này đi.‬
‪어디 있어?‬
‪[현선] 관물대 뒤?‬‪- Đằng sau tủ khóa.‬ ‪- Sau tủ khóa à?‬
‪- [나은] 없지 않습니까?‬ ‪- [현선] 개똥도 없고‬‪Không có nhỉ?‬ ‪Chả có cái đách gì. Không phải ở đây rồi.‬
‪일단 여긴 아니고‬‪Chả có cái đách gì. Không phải ở đây rồi.‬
‪- [나은] 저 가지 때문에, 네‬ ‪- [현선] 잠깐‬‪- Do nhánh cây này.‬ ‪- Đợi chút.‬
‪[현선] 응‬‪Không có ở đây. Vậy chắc ở nhà khối rồi.‬
‪[나은] 카, 멋있어‬‪Giỏi quá.‬
‪[속삭이는 소리]‬‪Xong rồi.‬
‪- [현선] 좋아‬ ‪- [나은] 좋아, 멋있어, 역시‬‪- Được rồi!‬ ‪- Xong.‬ ‪Hay quá. Chị thắt dây giỏi thật.‬
‪매듭 잘해‬‪Hay quá. Chị thắt dây giỏi thật.‬
‪- [수련] 오후에 기지전 하겠지?‬ ‪- [지현] 네‬‪Chiều mới bắt đầu Trận Căn cứ nhỉ?‬ ‪Vâng.‬ ‪Sáng nay chị đã xem qua vị trí.‬
‪[수련] 나는 그 위치를‬ ‪아침에 보아 놓은 게‬‪Sáng nay chị đã xem qua vị trí.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 오전에 패자 부활전이 있을 때‬‪Lúc sáng, chúng tôi đã đi thám thính‬ ‪trong lúc diễn ra trận đấu vớt.‬
‪정찰을 했었어요‬‪Lúc sáng, chúng tôi đã đi thám thính‬ ‪trong lúc diễn ra trận đấu vớt.‬
‪- [수현] 완전 바뀔 수 있어‬ ‪- [수련] 완전 바뀔 거야‬‪- ai là đội được quay lại.‬ ‪- Chính xác.‬
‪[수련] 근데 가는 길에‬‪Nhưng trên đường đi,‬ chúng tôi phát hiện một căn lều lạ.
‪오른쪽에 못 보던 막사가‬ ‪세워져 있더라고요‬‪Nhưng trên đường đi,‬ chúng tôi phát hiện một căn lều lạ.
‪- [경호 팀원1] 어? 진짜다‬ ‪- [경호 팀원2의 탄성]‬‪Ơ? Có thật này.‬
‪[지현] 지켜야죠‬‪- Phòng thủ.‬ ‪- …phòng thủ hoặc tấn công Đội Quân nhân.‬
‪[수련] 이, 팀원들도‬ ‪호전적으로 싸우고 싶잖아요‬‪Đồng đội của tôi‬ ‪cũng muốn hăng hái chiến đấu.‬
‪이렇게 부딪쳐도 보고 싶고‬‪Họ cũng muốn cọ xát,‬ ‪muốn đến căn cứ đội khác để cướp cờ.‬
‪다른 기지에 가서‬ ‪깃발도 뽑고 싶고‬‪Họ cũng muốn cọ xát,‬ ‪muốn đến căn cứ đội khác để cướp cờ.‬
‪그런 의견을 수렴해서‬ ‪진출하게 했던 거 같아요‬‪Tôi đã cân nhắc điều đó‬ ‪và quyết định sẽ tiến công.‬
‪더 돌격적으로 나가고‬‪Hai người sẽ đi đánh chiếm‬ ‪và hai người sẽ gác căn cứ.‬
‪나머지 인원만 기지를 방어하고‬‪Hai người sẽ đi đánh chiếm‬ ‪và hai người sẽ gác căn cứ.‬
‪[지현] 예, 그 생각 했어요‬‪Chúng ta sẽ khóa chỗ này lại‬ ‪và đi ra sườn dốc.‬ ‪Được đấy.‬
‪[지현] 예‬‪Vâng.‬ ‪Hôm nay mấy người tấn công ta đây?‬
‪- [지현] 예‬ ‪- [수련] 지금 40분이니까‬‪- Vâng.‬ ‪- Giờ là kém 20 phút rồi.‬
‪- [은진] 오케이‬ ‪- [수현] 아, 그럽시다‬‪Nên giăng sẵn nhỉ?‬ ‪Vì không biết khi nào bắt đầu.‬ ‪Vậy thì làm thôi.‬
‪나 멀티탭 일단 가져갈게‬‪Chị lấy dụng cụ đa năng theo nhé.‬
‪- 완전 X 자, 막 이렇게‬ ‪- [은진의 호응]‬‪Nên làm thành hình chữ X.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Chắc phải làm như vậy.‬
‪그런 식으로 해야 될 거 같아‬‪- Ừ.‬ ‪- Chắc phải làm như vậy.‬
‪들어갈 틈을 안 주게‬‪Đừng cho họ có lối vào.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[은진] 여기까지는 평지고‬‪Đất đoạn này khá phẳng.‬
‪저 위에서부터‬‪- Từ trên kia xuống ấy.‬ ‪- Ừ, vậy bắt đầu từ trên kia đi.‬
‪[수현] 어, 위에서부터 해야 돼‬‪- Từ trên kia xuống ấy.‬ ‪- Ừ, vậy bắt đầu từ trên kia đi.‬
‪여기, 저기서부터‬ ‪다 감아야 될 거 같은데?‬‪Phải quấn từ đằng kia tới đây luôn nhỉ?‬
‪[은진] 어‬‪Phải quấn từ đằng kia tới đây luôn nhỉ?‬
‪- 이렇게?‬ ‪- [수현] 응, 그쪽으로 해서‬‪- Thế này à?‬ ‪- Ừ, kéo ra đằng kia.‬
‪[은진] 응, 오케이‬‪Được.‬
‪- [현선] 어, 왔다!‬ ‪- [은미의 놀란 소리]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH‬ ‪Đến rồi. Chị Ji Hyun, mau vào đi.‬
‪언니, 빨리 와요‬‪Đến rồi. Chị Ji Hyun, mau vào đi.‬
‪[현선] 할 수 있는데 아니었어‬‪Nhỏ thôi. Họ có thể‬ ‪ở đâu đó quanh đây đấy.‬ ‪Không đâu.‬
‪[지현] 지금‬‪Theo tôi…‬
‪- [지현] 다 보고 갔어요?‬ ‪- [은미] 네‬‪- Họ đã tới đây thăm dò rồi.‬ ‪- Vậy à?‬
‪[지현] 아마‬ ‪운동선수가 우리 오는 데‬‪Họ mất bao lâu mới tới được đó?‬ ‪Có thể mất khoảng 10 hay 15 phút…‬
‪한 10분에서‬ ‪15분 걸린다 생각하고…‬‪Có thể mất khoảng 10 hay 15 phút…‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪Có thể mất khoảng 10 hay 15 phút…‬
‪- 미쳤다‬ ‪- [소란스럽다]‬‪- Chết rồi. Tôi không ở đó.‬ ‪- Ôi.‬ ‪13:10, TRỜI QUANG‬ ‪TRẬN CĂN CỨ THỨ TƯ NỔ RA‬
‪- 미쳤다‬ ‪- [소란스럽다]‬‪- Chết rồi. Tôi không ở đó.‬ ‪- Ôi.‬
‪내 없는데‬‪Thiếu mình rồi.‬
‪[군인 팀원] 아, 언니 어떡하냐‬‪Chị ấy phải làm sao đây?‬
‪[지현] 미쳤다‬‪Điên mất thôi.‬
‪[수현] 뒤로‬‪Phía sau.‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪LỀU TRẠI‬
‪[성연] 빨리빨리‬‪Nhanh lên!‬
‪[봄은] 어‬‪- Trong lều sao?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Ta sẽ nhảy ra tấn công từ phía sau.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪- Căng thẳng quá.‬ ‪- Đúng đấy.‬ ‪Chắc chắn họ sẽ tấn công chúng tôi.‬
‪- [은미] 그래‬ ‪- [현선] 그럼‬‪Chúng ta đâu có đi chết.‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪- Phải.‬
‪[봄은] 은미야, 컴 온‬‪Eun Mi, đi nào.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장되는 음악]‬‪KIM HYEON AH, JUNG MIN SEON ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪GẦN LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH‬
‪- [정민선] 아, 여기였어, 거기가?‬ ‪- [현아] 어‬‪- Hẹn ở đây à?‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Đây sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪[지현] 언니, 운동선수, 운동선수‬‪LEE EUN JIN, LEE JI HYUN ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪GẦN NHÀ CÂY‬ ‪Tới chỗ Đội Thể thao đi.‬
‪사람들이 많이 없는‬ ‪운동으로 가서 뺏는 게‬‪Chúng tôi nghĩ cướp cờ của Đội Thể thao‬
‪빠를 것 같다는 생각 때문에‬‪sẽ nhanh hơn vì căn cứ của họ vắng.‬
‪[경호 팀의 거친 숨소리]‬‪Thế nên chúng tôi‬ chạy hết tốc lực đến chỗ họ.
‪[성연] 아닌가?‬‪- Đúng chứ?‬ ‪- Ở đâu? Bên phải á?‬
‪[은진] 알았어‬‪- Hiểu rồi.‬ ‪- Không thì chị sẽ bị vật đấy.‬
‪[은진] 아, 알았어‬‪Ừ, biết mà.‬
‪[딱딱 소리]‬‪Thấy không?‬
‪'딱딱딱' 이렇게‬ ‪나는 소리가 들리더라고요‬‪Tôi nghe có tiếng người di chuyển.‬
‪[희정] 뒤에 조심‬‪Coi chừng phía sau.‬
‪[정민선] 이쪽에, 이쪽에, 이쪽에!‬‪Bên này!‬
‪이쪽에, 이쪽에, 이쪽에!‬‪Bên này!‬
‪이쪽으로 와, 이쪽, 이쪽, 이쪽‬‪Qua bên đây đi.‬
‪[정민선] 이쪽으로 와‬ ‪이쪽, 이쪽, 이쪽‬‪- Chúng tôi đã bị phát hiện như dự đoán.‬ ‪- Qua bên này!‬
‪- [봄은] 가자, 가자, 가자‬ ‪- [정민선] 두 명, 두 명, 두 명‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Hai người.‬
‪- 군인 하나!‬ ‪- [봄은] 소방 하나!‬‪- Một quân nhân!‬ ‪- Một lính cứu hỏa!‬
‪[정민선] 군인 하나!‬‪Một quân nhân!‬
‪여기 두 명‬‪Ở đây có hai người.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[현아] 들어와, 들어와, 들어와‬ ‪기지 비었어, 기지 비었어‬‪Xông vào đi!‬ ‪Căn cứ đang trống.‬ ‪Căn cứ đang trống.‬
‪기지 비었어‬‪Căn cứ đang trống.‬
‪들어와, 들어와‬ ‪들어와, 들어와, 들어와‬‪Tiến vào đi.‬
‪[나은] 어떻게 보면은‬‪Bom khói có tác dụng cản trở tầm nhìn‬
‪[참가자1] 안 되지‬‪Đâu có được.‬
‪- [현아의 힘주는 소리]‬ ‪- [참가자2의 말소리]‬‪Ở yên đó. Tôi lấy được rồi.‬
‪[현아] 내가 먼저 뽑았는데‬‪Tôi rút trước rồi.‬
‪내가 먼저 뽑았어요‬ ‪내가 먼저 뽑았어‬‪Tôi lấy được cờ trước.‬
‪내가 먼저 뽑았는데‬‪Tôi rút trước rồi.‬
‪내가 먼저 뽑았어요‬ ‪내가 먼저 뽑았어, 가, 가‬‪Tôi lấy được rồi!‬
‪[마스터] 군인 팀 김나은 탈락‬‪Kim Na Eun của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Đi thôi.‬ ‪Một người của Đội Cứu hỏa vào trước‬ rồi chúng tôi theo sau.
‪[은별의 힘주는 소리]‬
‪[은별] 뽑았다!‬‪Rút được rồi!‬
‪[마스터] 군인 팀 이현선 탈락‬‪Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[지현] 빨리 오십시오‬‪Mau đi thôi.‬
‪- [마스터] 군인 팀 이현선 탈락‬ ‪- [은별] 아, 뽑았다!‬‪Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân bị loại.‬ ‪Rút được rồi!‬
‪[은별] 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa.‬
‪뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa.‬ ‪- Đằng sau kìa.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪[마스터] 운동 팀 김희정 탈락‬‪Kim Hee Jeong của Đội Thể thao bị loại.‬
‪[현아] 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪Rút ra đi!‬
‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 오케이‬‪Lấy đi!‬ ‪Được rồi.‬
‪[마스터] 군인 팀 강은미 탈락‬‪Kang Eun Mi của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[현아] 오케이, 죽었어‬‪Xong, loại rồi.‬
‪깃발, 깃발, 깃발 들어‬ ‪깃발 어디 있어‬‪Lấy cờ đội đi. Nó đâu nhỉ?‬
‪조심해, 조심해, 여기 있다‬ ‪여기 있다, 깃발 여기 있다‬‪Cẩn thận. Cờ kia rồi.‬
‪[은별의 다급한 소리]‬
‪소리 나면 돼‬‪Tôi nghe tiếng gì đó nhưng không chắc lắm.‬
‪[삑삑 울린다]‬‪Tôi nghe tiếng gì đó nhưng không chắc lắm.‬
‪- [은별] 뽑았어‬ ‪- [현아] 오케이, 오케이, 일단…‬‪- Được rồi.‬ ‪- Lấy được rồi.‬
‪뽑았어, 뽑았어, 군인‬‪- Được rồi.‬ ‪- Lấy được rồi.‬ ‪Có cờ Đội Quân nhân rồi.‬
‪야, 경호원 치러 가자‬ ‪경호원 치러 가자‬‪Đến chỗ Đội Vệ sĩ đi.‬
‪- [무전기 조작음]‬ ‪- 현지야, 경호원 치러 갈 거야‬‪Hyeon Ji, tụi chị đang đến chỗ Đội Vệ sĩ.‬ ‪Một người ở lại, một người tới đây.‬
‪한 명만 남고 와‬ ‪한 명만 남고 빽해, 옆으로 와‬‪Hyeon Ji, tụi chị đang đến chỗ Đội Vệ sĩ.‬ ‪Một người ở lại, một người tới đây.‬
‪[현아] 민선아, 민선아, 뒤로 와‬ ‪경호원 치러 가자!‬‪Min Seon, quay lại đi!‬ ‪- Tới chỗ Đội Vệ sĩ!‬ ‪- Vâng!‬
‪- [긴박한 음악]‬ ‪- [정민선] 오케이, 오케이!‬‪Vâng!‬
‪[마스터] 기지 한 곳이‬ ‪점령되었습니다‬‪Một căn cứ đã bị chiếm đóng.‬
‪[새소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[정민선] 아씨‬
‪[현아] 여기 있다‬‪Đây rồi.‬
‪하나, 하나, 하나‬‪Một bẫy.‬
‪여기 있다‬‪Đây rồi.‬
‪하나, 하나, 하나‬ ‪트랩 있다, 트랩 있다‬‪Một bẫy.‬ ‪Có bẫy đấy.‬
‪트랩 있다‬ ‪야, 올라가, 업, 업, 업‬‪Có bẫy, đi lên đi.‬
‪[현아] 연기 나갈 때까지‬ ‪소화기 나갈 때까지‬‪Hãy chờ đến khi khói tan đi.‬
‪- [참가자1] 기다려‬ ‪- [참가자2] 조심조심‬‪Phải tấn công họ.‬ ‪Đợi đã. Cẩn thận.‬
‪[현아] 잡아, 깃발 뽑아‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Bắt lấy.‬ ‪- Rút cờ ra.‬
‪잡아, 깃발 뽑아‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Bắt lấy.‬ ‪- Rút cờ ra.‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa!‬
‪뽑아, 뒤에, 뒤에‬‪- Rút ra.‬ ‪- Đằng sau kìa!‬
‪잡아, 깃발 뽑아‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Bắt lấy.‬ ‪- Rút cờ ra.‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa!‬
‪잡아, 깃발 뽑아‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Bắt lấy.‬ ‪- Rút cờ ra.‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa!‬
‪뽑아, 뒤에, 뒤에, 뒤에‬‪- Lấy cờ đi.‬ ‪- Phía sau!‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Lấy cờ đi.‬ ‪- Phía sau!‬ ‪Rút ra.‬
‪[힘주는 소리]‬
‪[현아] 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬ ‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬‪- Giật lấy.‬ ‪- Đằng sau!‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뒤에, 뒤에‬‪- Rút nó ra!‬ ‪- Phía sau kìa.‬
‪[은진] 야, 일로 와, 일로 와‬‪Lại đây đi.‬

No comments: