사이렌: 불의 섬 9
Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 9
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
[희정] '분명 어젯밤에 죽었는데 오늘 아침에 또 들어왔네?' | Rõ ràng tối qua họ vừa bị loại mà sáng nay vẫn thấy họ. |
'좀비인가?' 이 생각 했어요 | Họ giống hệt thây ma. |
[현아] 어차피 바로 또 바를 거라 아무렇지도 않았어요 | Không vấn đề gì. Đằng nào chúng tôi cũng loại họ tiếp thôi. Tôi không quan tâm lắm. |
또 뭔가 힘이 되고 | Tôi thấy có động lực |
그냥 좋은 그런 감정이 좀 들었던 거 같습니다 | và tâm trạng tốt lên hẳn. |
[희정] 경호 팀은 좋아하시더라고요 | Đội Vệ sĩ có vẻ vui mừng. |
그래, 이제 8 대 8로 가 보자 | Được thôi, tám chọi tám nào. |
수로 밀어붙이는 게 아니라 정정당당하게 8 대 8로 해 보자 | Thay vì áp đảo quân số thì tám chọi tám cho công bằng vậy. |
[마스터] 패자 부활전 종료되었습니다 | Trận đấu hồi sinh đã kết thúc. |
군인 팀, 부활을 축하합니다 | Trận đấu hồi sinh đã kết thúc. Chào mừng Đội Quân nhân trở lại. |
- [참가자1] 수고하셨습니다 - [참가자2] 축하합니다 | - Các bạn cừ lắm! - Chúc mừng. |
- [참가자3] 고생하셨습니다 - 축하합니다 | - Chúc mừng nhé. - Vất vả rồi. |
[마스터] 최종 탈락 한 스턴트 팀, 경찰 팀은 | Đội Đóng thế và Đội Cảnh sát chính thức bị loại. |
섬을 떠나 주시기 바랍니다 | Xin mời hai đội rời đảo. |
- [잔잔한 음악] - [참가자4] 가자 | Về thôi. |
- [참가자5] 멋있다, 멋있다! - [박수 소리] | Các bạn cừ lắm! |
[참가자6] 고생하셨습니다! | Các bạn cừ lắm! Vất vả rồi! |
[스턴트 팀원] 레디, 액션! | Được rồi! - Cố lên! - Tiến lên! |
[스턴트 팀] 스턴트, 스턴트 파이팅! | Đội Đóng thế! Cố lên! |
- [경찰 팀원] 경찰 파이팅! 악! - [함께] 파이팅! 악! | - Đội Cảnh sát, cố lên! - Cố lên! |
[경애] 꼭 이겨, 꼭 이겨 꼭 이겨, 무조건 이겨 | Nhất định phải chiến thắng nhé. |
- [경애] 다치지 말고 - [군인 팀원] 응 | Nhất định phải chiến thắng nhé. - Đừng để bị thương. - Lại đây. |
[봄은] 일로 오세요 일로 오세요, 일로 오세요 | - Lại đây nào. - Tôi khóc mất rồi. |
- [참가자7] 아, 눈물 날 거 같아 - [참가자8] 자, 시작 | - Lại đây nào. - Tôi khóc mất rồi. Được rồi, hô nào. |
대한민국 여자! | Phụ nữ Hàn Quốc! |
[함께] 멋있다! | - Cừ lắm! - Cừ lắm! |
[참가자9] 얼른 빨리 치료받으러 가, 다치지 말고요 | - Về chữa trị nhé. - Vâng. - Đừng để bị thương đấy. - Về thôi. |
[참가자1] 가자, 가자, 가자 | - Đừng để bị thương đấy. - Về thôi. - Đi nào. - Trúng tôi rồi. |
- 빨리 가자 - [참가자들의 대화 소리] | - Đi nào. - Trúng tôi rồi. Xin lỗi nhé. |
[슬기] 우리 갑니다, 우리 갑니다 | Chúng tôi đi đây. |
- [정하] 소주 먹으러 와! - [함께 인사한다] | - Khi nào đi uống nhé. - Xin cảm ơn. - Cảm ơn nhé. - Vất vả rồi. |
[서영의 탄성] | - Làm tốt lắm. - Tạm biệt. |
[참가자10] 아… | |
우리 진짜 가나? | Họ đi thật rồi à? |
[새소리] | |
[은미] 부대, 차렷! 경례! | Cả đội, nghiêm! Chào! |
[비장한 음악] | |
바로! | Nghỉ! |
[운동 팀원의 웃음] | |
[김민선] 무서워 | Đáng sợ quá. |
[성연] 그러니까 | Đúng đấy. |
'죽여 줄게'라 그랬어요 군인 한 명이 | Một thành viên Đội Quân nhân nói sẽ giết sạch chúng tôi. |
'내가 죽여 줄게' '우리가 죽여 줄게' | "Tôi sẽ giết sạch các người. Chúng tôi sẽ giết sạch." |
[현아] 어유 꼴 보기 싫더라고요, 진짜 | Trông chướng mắt làm sao. |
[흥미로운 음악] | Họ quay lại để phục thù nhỉ. |
[현지] 너무 화가 나 | - Em tức quá. - Đúng đấy. |
[마스터] 패자 부활전에서 살아남은 군인 팀에게는 | Đội Quân nhân đã vượt qua trận đấu vớt |
새로운 기지와 정착금 2천 칼로리가 제공됩니다 | và sẽ trở lại với một căn cứ mới cùng 2.000kcal trợ cấp. |
정착금은 오늘 상점에서 환전 후 바로 사용 가능합니다 | Các bạn có thể quy đổi số calo đó tại cửa hàng trong hôm nay. |
새로운 기지와 공용 공간이 표시된 지도를 전달하겠습니다 | Cả đội sẽ nhận được bản đồ biểu thị vị trí căn cứ của mình và các không gian chung. |
[흥미로운 음악] | Lại phải tìm căn cứ mới của họ à? - Lại không biết vị trí của họ. - Không biết thật. |
[마스터] 기지로 이동하겠습니다 | Mời các bạn di chuyển về căn cứ. |
[나은] 안녕 | Tạm biệt nhé. |
- [발랄한 음악] - [은미] 새 기지가 생겼어 | Tạm biệt nhé. Bọn này có căn cứ mới rồi. |
[군인 팀의 웃음] | Bọn này có căn cứ mới rồi. |
[은미] 어, 그것도 좋아 | - Ừ. Có là mừng. - Vậy là quá tốt rồi. |
[은미가 작게] 선생님! 우리 왔어요! | Bác sĩ ơi! - Chúng tôi trở lại rồi! - Bác sĩ. |
- [현선] 선생님, 살아 돌아왔어요 - [의사] 불사조, 불사조, 거의 | - Chúng tôi trở lại rồi! - Bác sĩ. - Sống sót trở lại rồi. - Bất tử luôn nhỉ. |
- [은미] 인사 다 하고 다녀, 인사 - [군인 팀의 웃음] | - Chắc đi chào hết luôn nhỉ? - Thật đấy. |
[주인] 역전의 용사 | Các chiến binh lội ngược dòng. |
[흥미로운 음악] | ĐỘI QUÂN NHÂN |
- [군인 팀원1이 작게] 오케이 - [군인 팀원2] 쉿, 쉿 | - Khẽ tiếng thôi nhé. - Được. |
[군인 팀원3] 쉿, 쉿, 쉿, 쉿 쉿, 쉿, 쉿 | |
[봄은이 소곤거린다] | Mình ở gần họ thật. |
[은미] 아, 여기 길 있다, 길 | - Ở đây à? - Đây sao? |
- [은미] 그지? - [봄은] 어, 맞네, 맞네, 맞네 | - Phải không? - Đúng rồi. |
[군인 팀원4의 웃음] | Đây là cảm giác lội ngược dòng sao? |
[군인 팀원3] 진짜 | Thật luôn. |
[현선] 그래, 좋아 | - Đào đất lên nhé? - Được đấy. |
[현선] 사야지, 사야지, 사야지 | Phải mua chứ. |
- 가, 빨리 가, 가 - [군인 팀의 말소리] | - Thay đồ đã nhỉ? - Đi đi. - Đi luôn sao? - Ừ. |
[은미의 고민하는 숨소리] | |
[함께 인사한다] | - Xin chào. - Xin chào. - Chào mọi người. - Chào các bạn. |
- [현선] 여기 있습니다 - [주인] 아, 네 | - Đây ạ. - Vâng. |
[봄은, 현선] 네 | - Vâng. - Vâng. |
- [현선] 이거? - [봄은] 어, 여기 있네? | - Đây nhỉ? - À, thấy rồi. |
[주인] 네 | - Chúng tôi lấy bốn bom khói. - Vâng. |
[흥미로운 음악] | DANH MỤC VŨ KHÍ |
"품절" | DANH MỤC VŨ KHÍ |
[정민선] 무슨 텐트? | - Lều gì? Có lều à? - Đúng rồi. |
[현지] 어 | - Lều gì? Có lều à? - Đúng rồi. - Em thấy khi nào? - Lúc đi xuống ấy. |
[정민선, 현지] - 너 혼자? - 어, 여기 앞에, 거기 기지야 | - Có mình em thôi à? - Ừ, ngay đó. Căn cứ của họ ở đó. |
[긴장되는 음악] | |
[현지] '어? 거기가 텐트가 있어서' | Em thấy có lều ở đó nên nghĩ chắc là của Đội Quân nhân. |
'거기가 아마 군인 기지인 거 같다' | Em thấy có lều ở đó nên nghĩ chắc là của Đội Quân nhân. |
그러고서는 이제 언니들이 그렇게 확인했던 거 같아요 | Sau đó các chị trong đội đã đến đó kiểm tra. |
- [긴장되는 음악] - [지혜] 괜찮아 | Không sao đâu. |
[지혜] 아이씨 | Ôi trời, đúng là họ rồi. |
[정민선] 사람 없어? | - Không có. - Không ở đó à? |
[정민선] 경호원? 아, 맞네, 맞네, 맞네, 맞네 | - Cách quá xa rồi. - Đội Vệ sĩ á? - Họ mà đến là xong hết rồi. - Phải đấy. |
[현선] 성냥 5칼로리니까 삽니까? | Diêm có năm calo thôi, mình mua không? Ừ, mua đi. |
- [봄은] 응, 사야지 - [현선] 주세요 | Ừ, mua đi. Lấy diêm nữa ạ. |
[주인] 쓰실 때 다시 갖고 오시면 됩니다 | Lần sau các bạn đem trả là được. |
- [군인 팀원] 아, 안녕히 계세요 - [주인] 네, 수고하세요 | - Tạm biệt. - Vâng, chúc may mắn. |
- [주인들] 내일 봬요 - [군인 팀원] 네 | - Mai gặp nhé. - Vâng. |
[성연] 어? 말소리 들린다 | Có tiếng nói chuyện. |
- 은별아 - [은별] 네? | - Eun Byul. - Sao ạ? |
어? 저기다 저기 있다, 저기 있다, 저기 있다 | Ơ? Đằng kia kìa. |
[봄은] 얘들아 조금 힘들어도 부지런히 움직이자 | Biết là hơi mệt rồi nhưng cố đi thêm chút nữa nhé. |
- [흥미로운 음악] - [군인 팀원] 네 | Vâng. |
- [성연] 얘들아, 얘들아 - [운동 팀원] 네 | Mấy đứa à. - Sao ạ? - Lấy ống nhòm nhìn qua đó thử xem. |
[은미] 아니, 애들이 어디로 들어올 거 같습니까? | Chị nghĩ họ sẽ tấn công từ phía nào? - Để chị đào hố. - À, đào hố. |
[봄은] 그리고 | Và… |
- [탁탁 삽질 소리] - [은미] 여기 | Đây nữa. |
[은미] 어, 가운데 하나 들어오고 | - Vâng, một người đi từ giữa. - Đúng. |
- 여기, 나은아 - [봄은] 응 | - Đây. - Ừ. Na Eun, em đào đi. Chị đi tìm củi. |
- [흥미로운 음악] - [탁탁 삽질 소리] | |
[봄은] 다른 기지랑 너무 가깝고 노출도 너무 많이 되어 있고 | Căn cứ này quá gần các đội khác nên dễ lộ vô cùng. |
저희가 이런 하는 행동들이 | Phải cố hết sức đừng để họ thấy chúng tôi đang làm gì. |
최대한 안 보여야 될 거 같더라고요 | Phải cố hết sức đừng để họ thấy chúng tôi đang làm gì. |
[나은] 저희 팀원 한 명 한 명이 다 | Mỗi thành viên đội đều có nhiệm vụ riêng. |
역할을 거의 분담해 가지고 | Mỗi thành viên đội đều có nhiệm vụ riêng. |
누구는 땅을 파고 있고 | Người thì đào đất, |
누구는 나무를 잘라서 나무로 뭘 하고 있고 | Người thì đào đất, người thì chặt cây, người thì làm gì đó khác. |
[은미] 여기에 힘이 없냐 | - nhưng nó yếu quá. - Em lấy dây này ở đâu vậy? |
[봄은] 묶으면 되지? 묶으면 되지? | - Là dây leo đằng kia. - Cột lại sao? - Thế này à? - Vâng. |
[은미] 예 | - Thế này à? - Vâng. |
[봄은] 이 흙 있는 데는? | Lấy gì phủ lên chỗ cái lỗ đây nhỉ? |
[봄은의 깨닫는 소리] | |
밟으면 무조건 들어가요 | Chỉ cần đạp lên là sập ngay. |
[봄은] 그지 | Đúng đấy. |
[은미] 조심해야 돼 | Phải cẩn thận mới được. |
얘들아, 조심해야 된다, 이거 | Mấy đứa, cẩn thận chỗ này nhé. |
[성연] 그래, 한번 갔다 와 | Được rồi, đến đó thôi. |
[긴장되는 음악] | NHÀ KHỐI, LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH ĐỘI THỂ THAO |
[희정] 소방 팀을 가려던 길이었어요 | Lúc đó tôi đang đến chỗ Đội Cứu hỏa. |
근데 소방 팀을 가는 길목에 | Trên đường đi, |
군인이 막 도끼질을 막 하고 계시는 거예요 | tôi thấy Đội Quân nhân đang đốn đẽo gì đấy. |
그래서 가다가 군인 기지가 어떤가 하고 봤는데 | Vậy nên tôi nán lại để xem căn cứ của họ ra sao. |
[봄은의 웃음] | Đội Thể thao muốn đến chỗ Đội Cứu hỏa là đến thôi nhỉ? |
[희정] 나뭇가지 사이로 | Tôi thấy hai người họ nói gì đó qua hàng cây. |
'그치만 우리도 어디 가서 지진 않는다' | Nhưng tôi nghĩ chúng tôi đâu dễ thua như vậy. |
'대치하자' 이런 느낌 | Cứ mặt đối mặt thôi. |
[나은] 아, 아 | Vâng. |
[바스락거리는 소리] | |
[노크 소리] | |
[희정] 바로, 응, 응 | - Ngay trước đây luôn. - Bên phải đường đi. |
[희정] 아, 맞아요 | - Phải làm họ nhụt chí. - Cũng phải. |
- [희정] 알겠습니다, 끝까지 - [현아] 파이팅, 파이팅 | Tôi hiểu rồi. - Làm đến cùng nào. - Cố lên. |
- [비장한 음악] - 파이팅 | - Làm đến cùng nào. - Cố lên. |
[희정] 소방이랑 오늘은 2 대 2로 | Hôm nay mỗi đội sẽ cử hai người tấn công. |
네 명이서 치기로 했어 | Tổng cộng là bốn người. |
[호응] | Hai người còn lại gác căn cứ. |
[김민선] 그럼 언니 둘 나가고 저도 여기 있을… | Vậy em ở lại với chị. Hai người còn lại đi. |
우선 희정 선수나 은별 선수가 기동성이 너무 좋아 가지고 | Hee Jeong và Eun Byul có vẻ cơ động hơn |
그 선수들이 빨리 가서 | nên tôi nghĩ hai em ấy sẽ đến hỗ trợ tấn công nhanh hơn. |
공격할 수 있을 거라고 생각을 했고 | nên tôi nghĩ hai em ấy sẽ đến hỗ trợ tấn công nhanh hơn. |
저는 이제 든든하게 뒤… | Và chúng tôi nhất trí rằng tôi ở lại |
저는 수비 깃발을 막는 역할을 하면 좋을 거 같다는 | Và chúng tôi nhất trí rằng tôi ở lại đảm nhiệm vai trò bảo vệ cờ đội sẽ vững chắc hơn. |
생각이 들어 가지고 저희끼리… | đảm nhiệm vai trò bảo vệ cờ đội sẽ vững chắc hơn. |
- [성연] 알겠어 - [전화벨이 울린다] | Được rồi. |
[지현] 경호 팀입니다 | Đội Vệ sĩ xin nghe. |
[마스터] 중요한 공지 사항이 있습니다 | Thông báo quan trọng. |
- [긴장되는 음악] - 오늘 기지전에서는 | Sẽ có hai đội bị loại trong Trận Căn cứ hôm nay. |
두 팀이 탈락합니다 | Sẽ có hai đội bị loại trong Trận Căn cứ hôm nay. |
[현선] 오늘은 두 팀이 탈락한답니다 | Hôm nay sẽ có hai đội bị loại. |
[마스터] 소방 팀은 군인의 기지를 점령하여 | Đội Cứu hỏa đã chiếm được căn cứ của Đội Quân nhân |
총 3개의 기지를 가집니다 | và đang sở hữu tổng cộng ba căn cứ. |
소방 팀은 3개의 기지 중 | Đội Cứu hỏa có thể giấu cờ tùy ý ở một trong ba căn cứ. |
원하는 곳에 깃발을 숨길 수 있습니다 | Đội Cứu hỏa có thể giấu cờ tùy ý ở một trong ba căn cứ. |
지금부터 기지 내에 수비 깃발을 숨기세요 | Bây giờ, xin mời các bạn giấu cờ phòng thủ. |
[경호 팀원] 묶어야 되잖아 | Phải buộc lại thôi. |
[은미] 묶고 올릴까? | Buộc lại rồi để lên nhỉ? |
- [은미의 힘주는 소리] - [봄은] 조심해 | Cẩn thận. |
[은미] 올려, 쭉 올려 봐 | Đưa thẳng lên luôn. Cứ dùng cờ đẩy nó lên. |
[봄은] 어, 쭉 밀어 봐, 깃발로 | Cứ dùng cờ đẩy nó lên. |
더, 더, 더, 더, 더 더, 충분히 올려 | Nữa đi. Lên đến rồi. Được rồi đấy. |
[은미] 됐어, 됐어, 어 저렇게 올려놔, 그냥 | Được rồi đấy. Cứ để như vậy đi. |
이거 뽑기도 힘들어 | Như vậy sẽ khó lấy đấy. |
[김민선] 괜찮아요? 근데 너무 깃발 같나? | Như vậy ổn chứ? Có lộ liễu quá không? |
[현아] 어, 됐어, 간다 | - Ừ, vậy chị đi đây. - Vâng. |
[긴장되는 음악] | |
[현아] 누가 왔다 갔나 | Có ai đến đây rồi à? |
군인들이 써먹었던 페이크 깃발이나 좀 놔두고 | Tôi sẽ để cờ giả ở đây như Đội Quân nhân từng làm. |
- [현선] 강은미 중사님 - [은미] 응? | - Trung sĩ Kang. - Vâng? Lửa không cháy ạ. |
[현선] 불이 안 붙습니다 | Lửa không cháy ạ. CÙNG LÚC ĐÓ TẠI LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH |
- [은미] 잘 붙여 봐 - [현선] 젖어서 | CÙNG LÚC ĐÓ TẠI LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH - Cố chút nữa xem. - Ướt quá. |
- 나무 마른 거… - [현선] 없어, 마른 게 | Không có mồi lửa khô. |
[나은] 제가 한번 공수해 와 보겠습니다 | Để em đi tìm thử. |
[현선] 좋아요 | Để em đi tìm thử. Được đấy. |
[달그락거리는 소리] | |
[긴장되는 음악] | |
- [나은] 지금 - [현선] 응 | Em vừa đi kiểm tra căn cứ cũ của mình. |
[현선] 아, 그래? | Có vẻ họ giấu cờ đội ở nhà gỗ thay vì nhà khối. Thật sao? |
[현선의 호응] | - Cửa cũng bị cột dây. - Vậy à? |
[나은] 지금 아무도 없는 거 같아 | - Đang không có ai. - Họ dùng nút thắt khác mà. |
- [현선] 가자 - [나은] 지금 가서 봐야 돼 | Nhưng chị muốn đi cùng chứ? Đi thôi. Phải tới đó xem sao. |
- 지금 가서 봐야 됩니다 - [현선] 조용히 | Phải xem liền mới được. Khẽ thôi nhé. |
[긴장되는 음악] | |
[나은] 빨리, 저… | Mau lên. Khoan, chị chỉ cần mở cửa ra thôi. |
아, 저거 열기만 하면 되네, 그냥 | Mau lên. Khoan, chị chỉ cần mở cửa ra thôi. |
[나은] 그대로 할 수 있겠습니까? | Chị thắt lại giống vậy được chứ? |
[현선] 응? | Chị thắt lại giống vậy được chứ? - Hả? - Chị thắt lại được không? |
[현선] 나 들어갔다 올게 | Chị vào chút nhé. Vâng. |
[나은] 네 | Vâng. Em giữ tấm này đi. |
[현선] 이것 좀 받치고 있어 | Em giữ tấm này đi. |
어디 있어? | |
[현선] 관물대 뒤? | - Đằng sau tủ khóa. - Sau tủ khóa à? |
- [나은] 없지 않습니까? - [현선] 개똥도 없고 | Không có nhỉ? Chả có cái đách gì. Không phải ở đây rồi. |
일단 여긴 아니고 | Chả có cái đách gì. Không phải ở đây rồi. |
- [나은] 저 가지 때문에, 네 - [현선] 잠깐 | - Do nhánh cây này. - Đợi chút. |
[현선] 응 | Không có ở đây. Vậy chắc ở nhà khối rồi. |
[나은] 카, 멋있어 | Giỏi quá. |
[속삭이는 소리] | Xong rồi. |
- [현선] 좋아 - [나은] 좋아, 멋있어, 역시 | - Được rồi! - Xong. Hay quá. Chị thắt dây giỏi thật. |
매듭 잘해 | Hay quá. Chị thắt dây giỏi thật. |
- [수련] 오후에 기지전 하겠지? - [지현] 네 | Chiều mới bắt đầu Trận Căn cứ nhỉ? Vâng. Sáng nay chị đã xem qua vị trí. |
[수련] 나는 그 위치를 아침에 보아 놓은 게 | Sáng nay chị đã xem qua vị trí. |
- [흥미로운 음악] - 오전에 패자 부활전이 있을 때 | Lúc sáng, chúng tôi đã đi thám thính trong lúc diễn ra trận đấu vớt. |
정찰을 했었어요 | Lúc sáng, chúng tôi đã đi thám thính trong lúc diễn ra trận đấu vớt. |
- [수현] 완전 바뀔 수 있어 - [수련] 완전 바뀔 거야 | - ai là đội được quay lại. - Chính xác. |
[수련] 근데 가는 길에 | Nhưng trên đường đi, chúng tôi phát hiện một căn lều lạ. |
오른쪽에 못 보던 막사가 세워져 있더라고요 | Nhưng trên đường đi, chúng tôi phát hiện một căn lều lạ. |
- [경호 팀원1] 어? 진짜다 - [경호 팀원2의 탄성] | Ơ? Có thật này. |
[지현] 지켜야죠 | - Phòng thủ. - …phòng thủ hoặc tấn công Đội Quân nhân. |
[수련] 이, 팀원들도 호전적으로 싸우고 싶잖아요 | Đồng đội của tôi cũng muốn hăng hái chiến đấu. |
이렇게 부딪쳐도 보고 싶고 | Họ cũng muốn cọ xát, muốn đến căn cứ đội khác để cướp cờ. |
다른 기지에 가서 깃발도 뽑고 싶고 | Họ cũng muốn cọ xát, muốn đến căn cứ đội khác để cướp cờ. |
그런 의견을 수렴해서 진출하게 했던 거 같아요 | Tôi đã cân nhắc điều đó và quyết định sẽ tiến công. |
더 돌격적으로 나가고 | Hai người sẽ đi đánh chiếm và hai người sẽ gác căn cứ. |
나머지 인원만 기지를 방어하고 | Hai người sẽ đi đánh chiếm và hai người sẽ gác căn cứ. |
[지현] 예, 그 생각 했어요 | Chúng ta sẽ khóa chỗ này lại và đi ra sườn dốc. Được đấy. |
[지현] 예 | Vâng. Hôm nay mấy người tấn công ta đây? |
- [지현] 예 - [수련] 지금 40분이니까 | - Vâng. - Giờ là kém 20 phút rồi. |
- [은진] 오케이 - [수현] 아, 그럽시다 | Nên giăng sẵn nhỉ? Vì không biết khi nào bắt đầu. Vậy thì làm thôi. |
나 멀티탭 일단 가져갈게 | Chị lấy dụng cụ đa năng theo nhé. |
- 완전 X 자, 막 이렇게 - [은진의 호응] | Nên làm thành hình chữ X. - Ừ. - Chắc phải làm như vậy. |
그런 식으로 해야 될 거 같아 | - Ừ. - Chắc phải làm như vậy. |
들어갈 틈을 안 주게 | Đừng cho họ có lối vào. |
[비장한 음악] | |
[은진] 여기까지는 평지고 | Đất đoạn này khá phẳng. |
저 위에서부터 | - Từ trên kia xuống ấy. - Ừ, vậy bắt đầu từ trên kia đi. |
[수현] 어, 위에서부터 해야 돼 | - Từ trên kia xuống ấy. - Ừ, vậy bắt đầu từ trên kia đi. |
여기, 저기서부터 다 감아야 될 거 같은데? | Phải quấn từ đằng kia tới đây luôn nhỉ? |
[은진] 어 | Phải quấn từ đằng kia tới đây luôn nhỉ? |
- 이렇게? - [수현] 응, 그쪽으로 해서 | - Thế này à? - Ừ, kéo ra đằng kia. |
[은진] 응, 오케이 | Được. |
- [현선] 어, 왔다! - [은미의 놀란 소리] | ĐỘI QUÂN NHÂN LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH Đến rồi. Chị Ji Hyun, mau vào đi. |
언니, 빨리 와요 | Đến rồi. Chị Ji Hyun, mau vào đi. |
[현선] 할 수 있는데 아니었어 | Nhỏ thôi. Họ có thể ở đâu đó quanh đây đấy. Không đâu. |
[지현] 지금 | Theo tôi… |
- [지현] 다 보고 갔어요? - [은미] 네 | - Họ đã tới đây thăm dò rồi. - Vậy à? |
[지현] 아마 운동선수가 우리 오는 데 | Họ mất bao lâu mới tới được đó? Có thể mất khoảng 10 hay 15 phút… |
한 10분에서 15분 걸린다 생각하고… | Có thể mất khoảng 10 hay 15 phút… |
[사이렌이 울린다] | Có thể mất khoảng 10 hay 15 phút… |
- 미쳤다 - [소란스럽다] | - Chết rồi. Tôi không ở đó. - Ôi. 13:10, TRỜI QUANG TRẬN CĂN CỨ THỨ TƯ NỔ RA |
- 미쳤다 - [소란스럽다] | - Chết rồi. Tôi không ở đó. - Ôi. |
내 없는데 | Thiếu mình rồi. |
[군인 팀원] 아, 언니 어떡하냐 | Chị ấy phải làm sao đây? |
[지현] 미쳤다 | Điên mất thôi. |
[수현] 뒤로 | Phía sau. ĐỘI VỆ SĨ LỀU TRẠI |
[성연] 빨리빨리 | Nhanh lên! |
[봄은] 어 | - Trong lều sao? - Ừ. Ta sẽ nhảy ra tấn công từ phía sau. |
[긴장되는 음악] | - Căng thẳng quá. - Đúng đấy. Chắc chắn họ sẽ tấn công chúng tôi. |
- [은미] 그래 - [현선] 그럼 | Chúng ta đâu có đi chết. - Đúng rồi. - Phải. |
[봄은] 은미야, 컴 온 | Eun Mi, đi nào. |
[긴장되는 음악] | |
[긴장되는 음악] | KIM HYEON AH, JUNG MIN SEON ĐỘI CỨU HỎA GẦN LỀU CỦA ĐỘI HỒI SINH |
- [정민선] 아, 여기였어, 거기가? - [현아] 어 | - Hẹn ở đây à? - Đúng vậy. - Đây sao? - Ừ. |
[지현] 언니, 운동선수, 운동선수 | LEE EUN JIN, LEE JI HYUN ĐỘI VỆ SĨ GẦN NHÀ CÂY Tới chỗ Đội Thể thao đi. |
사람들이 많이 없는 운동으로 가서 뺏는 게 | Chúng tôi nghĩ cướp cờ của Đội Thể thao |
빠를 것 같다는 생각 때문에 | sẽ nhanh hơn vì căn cứ của họ vắng. |
[경호 팀의 거친 숨소리] | Thế nên chúng tôi chạy hết tốc lực đến chỗ họ. |
[성연] 아닌가? | - Đúng chứ? - Ở đâu? Bên phải á? |
[은진] 알았어 | - Hiểu rồi. - Không thì chị sẽ bị vật đấy. |
[은진] 아, 알았어 | Ừ, biết mà. |
[딱딱 소리] | Thấy không? |
'딱딱딱' 이렇게 나는 소리가 들리더라고요 | Tôi nghe có tiếng người di chuyển. |
[희정] 뒤에 조심 | Coi chừng phía sau. |
[정민선] 이쪽에, 이쪽에, 이쪽에! | Bên này! |
이쪽에, 이쪽에, 이쪽에! | Bên này! |
이쪽으로 와, 이쪽, 이쪽, 이쪽 | Qua bên đây đi. |
[정민선] 이쪽으로 와 이쪽, 이쪽, 이쪽 | - Chúng tôi đã bị phát hiện như dự đoán. - Qua bên này! |
- [봄은] 가자, 가자, 가자 - [정민선] 두 명, 두 명, 두 명 | - Đi thôi. - Hai người. |
- 군인 하나! - [봄은] 소방 하나! | - Một quân nhân! - Một lính cứu hỏa! |
[정민선] 군인 하나! | Một quân nhân! |
여기 두 명 | Ở đây có hai người. |
[긴박한 음악] | |
[현아] 들어와, 들어와, 들어와 기지 비었어, 기지 비었어 | Xông vào đi! Căn cứ đang trống. Căn cứ đang trống. |
기지 비었어 | Căn cứ đang trống. |
들어와, 들어와 들어와, 들어와, 들어와 | Tiến vào đi. |
[나은] 어떻게 보면은 | Bom khói có tác dụng cản trở tầm nhìn |
[참가자1] 안 되지 | Đâu có được. |
- [현아의 힘주는 소리] - [참가자2의 말소리] | Ở yên đó. Tôi lấy được rồi. |
[현아] 내가 먼저 뽑았는데 | Tôi rút trước rồi. |
내가 먼저 뽑았어요 내가 먼저 뽑았어 | Tôi lấy được cờ trước. |
내가 먼저 뽑았는데 | Tôi rút trước rồi. |
내가 먼저 뽑았어요 내가 먼저 뽑았어, 가, 가 | Tôi lấy được rồi! |
[마스터] 군인 팀 김나은 탈락 | Kim Na Eun của Đội Quân nhân bị loại. |
[긴장되는 음악] | Đi thôi. Một người của Đội Cứu hỏa vào trước rồi chúng tôi theo sau. |
[은별의 힘주는 소리] | |
[은별] 뽑았다! | Rút được rồi! |
[마스터] 군인 팀 이현선 탈락 | Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân bị loại. |
[지현] 빨리 오십시오 | Mau đi thôi. |
- [마스터] 군인 팀 이현선 탈락 - [은별] 아, 뽑았다! | Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân bị loại. Rút được rồi! |
[은별] 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa. |
뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa. - Đằng sau kìa. - Cẩn thận. |
[마스터] 운동 팀 김희정 탈락 | Kim Hee Jeong của Đội Thể thao bị loại. |
[현아] 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 | Rút ra đi! |
뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 오케이 | Lấy đi! Được rồi. |
[마스터] 군인 팀 강은미 탈락 | Kang Eun Mi của Đội Quân nhân bị loại. |
[현아] 오케이, 죽었어 | Xong, loại rồi. |
깃발, 깃발, 깃발 들어 깃발 어디 있어 | Lấy cờ đội đi. Nó đâu nhỉ? |
조심해, 조심해, 여기 있다 여기 있다, 깃발 여기 있다 | Cẩn thận. Cờ kia rồi. |
[은별의 다급한 소리] | |
소리 나면 돼 | Tôi nghe tiếng gì đó nhưng không chắc lắm. |
[삑삑 울린다] | Tôi nghe tiếng gì đó nhưng không chắc lắm. |
- [은별] 뽑았어 - [현아] 오케이, 오케이, 일단… | - Được rồi. - Lấy được rồi. |
뽑았어, 뽑았어, 군인 | - Được rồi. - Lấy được rồi. Có cờ Đội Quân nhân rồi. |
야, 경호원 치러 가자 경호원 치러 가자 | Đến chỗ Đội Vệ sĩ đi. |
- [무전기 조작음] - 현지야, 경호원 치러 갈 거야 | Hyeon Ji, tụi chị đang đến chỗ Đội Vệ sĩ. Một người ở lại, một người tới đây. |
한 명만 남고 와 한 명만 남고 빽해, 옆으로 와 | Hyeon Ji, tụi chị đang đến chỗ Đội Vệ sĩ. Một người ở lại, một người tới đây. |
[현아] 민선아, 민선아, 뒤로 와 경호원 치러 가자! | Min Seon, quay lại đi! - Tới chỗ Đội Vệ sĩ! - Vâng! |
- [긴박한 음악] - [정민선] 오케이, 오케이! | Vâng! |
[마스터] 기지 한 곳이 점령되었습니다 | Một căn cứ đã bị chiếm đóng. |
[새소리] | |
[긴장되는 음악] | |
[정민선] 아씨 | |
[현아] 여기 있다 | Đây rồi. |
하나, 하나, 하나 | Một bẫy. |
여기 있다 | Đây rồi. |
하나, 하나, 하나 트랩 있다, 트랩 있다 | Một bẫy. Có bẫy đấy. |
트랩 있다 야, 올라가, 업, 업, 업 | Có bẫy, đi lên đi. |
[현아] 연기 나갈 때까지 소화기 나갈 때까지 | Hãy chờ đến khi khói tan đi. |
- [참가자1] 기다려 - [참가자2] 조심조심 | Phải tấn công họ. Đợi đã. Cẩn thận. |
[현아] 잡아, 깃발 뽑아 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 | - Bắt lấy. - Rút cờ ra. |
잡아, 깃발 뽑아 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 | - Bắt lấy. - Rút cờ ra. |
뒤에, 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa! |
뽑아, 뒤에, 뒤에 | - Rút ra. - Đằng sau kìa! |
잡아, 깃발 뽑아 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 | - Bắt lấy. - Rút cờ ra. |
뒤에, 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa! |
잡아, 깃발 뽑아 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 | - Bắt lấy. - Rút cờ ra. |
뒤에, 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa! |
뽑아, 뒤에, 뒤에, 뒤에 | - Lấy cờ đi. - Phía sau! |
뒤에, 뒤에, 뒤에 뽑아, 뽑아, 뽑아 | - Lấy cờ đi. - Phía sau! Rút ra. |
[힘주는 소리] | |
[현아] 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 뒤에, 뒤에, 뒤에 | - Giật lấy. - Đằng sau! |
뒤에, 뒤에, 뒤에 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뒤에, 뒤에 | - Rút nó ra! - Phía sau kìa. |
[은진] 야, 일로 와, 일로 와 | Lại đây đi. |
No comments:
Post a Comment