피지컬: 100 .1
Thể chất: 100 .1
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(마스터) | Cơ thể con người không biết nói dối. |
[포효하는 소리] | |
(마스터) | Vì nó vừa là lịch sử tự họa về nỗi đau, |
[쾅쾅] | |
[웅장한 음악] (마스터) | và vừa là kết quả. |
[포효한다] | |
(마스터) | Trên thế gian, có rất nhiều loại người và hình dáng cơ thể. |
(마스터) | Chúng tôi thắc mắc: |
(마스터) | "Thể chất hoàn hảo là gì?" |
(마스터) | Cuộc chiến sinh tồn cực hạn… |
- (여자1) 버텨! - (남자1) 파이팅! | - Gắng chịu! - Chịu đựng đi! |
(마스터) | …giữa 100 dạng thể chất. |
[소리친다] | …giữa 100 dạng thể chất. |
(남자2) | Chắc sẽ có một người phải chết khi ra khỏi đây. |
(남자3) | Chỉ những người ngoan cường mới làm được. |
[남자4의 힘주는 신음] | |
[참가자들의 힘주는 신음] | Bảo giết có khi chúng tôi cũng giết. |
(남자5) | Bảo giết có khi chúng tôi cũng giết. |
[남자6의 비명] | Bảo giết có khi chúng tôi cũng giết. |
[쨍그랑] | |
(마스터) | Chỉ một dạng thể chất sống sót sau cùng. Những con quái vật thật sự đến rồi. Tụ hội ở đây cả. |
[의미심장한 음악] (남자7) | Những con quái vật thật sự đến rồi. Tụ hội ở đây cả. |
(남자8) | Tôi đến để thắng, và tôi sẽ thắng. |
[참가자들의 탄성] | |
(남자9) | Quái vật đấu với quái vật. |
(남자9) | Thật sự nguy hiểm. |
[참가자들의 거친 숨소리] (남자10) 목을 따야 돼요, 목을 | Thật sự nguy hiểm. Phải nhắm vào cổ. |
[남자들의 힘주는 신음] | Giới tính, chuyên môn và hạng cân đều khác nhau. |
(남자11) | Giới tính, chuyên môn và hạng cân đều khác nhau. |
(여자2) 뺏어, 뺏어! | Giới tính, chuyên môn và hạng cân đều khác nhau. Cướp đi! Thì ra giết người cũng được. |
(남자12) | Thì ra giết người cũng được. |
[남자들의 거친 숨소리] (남자12) | Tôi có thể nghiền nát tất cả. |
(여자3) | Phải vào trong sàn đấu mới hiểu được. |
(마스터) | Từ bây giờ, chúng tôi sẽ tìm kiếm câu trả lời. |
[의미심장한 효과음] | THỂ CHẤT: 100 TẬP 1: THỨ BẬC |
[웅장한 음악] | |
[물소리] | |
[긴장되는 음악] [발걸음이 울린다] | |
오, 멋있다 | Ngầu thật. |
[흥미로운 음악] | Ngầu thật. |
(학선) 네, 안녕하세요 | Xin chào. Tôi là Yang Hak Seon, |
21년 동안 선수 생활 하고 있는 기계 체조 선수 양학선입니다 | Xin chào. Tôi là Yang Hak Seon, là vận động viên thể dục chuyên nghiệp đã được 21 năm. |
네, 2010년도 아시아 선수권 대회에서 | Tôi nhận huy chương vàng tại Giải Vô địch châu Á 2010, |
금메달을 땄고요 | Tôi nhận huy chương vàng tại Giải Vô địch châu Á 2010, |
런던 올림픽에서 금메달을 땄습니다 | huy chương vàng tại Thế vận hội London. |
어, 제 피지컬은 그래도 | Về thể chất, |
맨손 체조나 이런 부분에 대해서는 | tôi nghĩ mình đứng đầu trong nhóm thể dục dụng cụ bằng tay không. |
톱이지 않을까 | tôi nghĩ mình đứng đầu trong nhóm thể dục dụng cụ bằng tay không. |
처음에 딱 들어갔을 때 저 혼자 있었거든요 | Lần đầu bước vào, chỉ có một mình tôi ở đó. |
조금 생소한 분위기 | Bầu không khí hơi lạ lẫm. |
(학선) 어, 내 거 여기 있네 [학선의 웃음] | Ồ, của mình đây rồi. |
[학선의 감탄] | YANG HAK SEON 160CM, 53KG |
160 | Một trăm sáu mươi. |
멋있네, 멋있어 | Ngầu đấy. |
(범석) 우아 | |
오 | |
- (학선) 어, 안녕하세요 - (범석) 어, 안녕하세요 | - Chào anh. - Xin chào. |
(학선) 체조 선수 양학선입니다 반갑습니다 | Tôi là vận động viên thể dục Yang Hak Seon. - Rất vui được gặp anh. - Thật vinh hạnh. |
- (범석) 아, 영광입니다 - (학선) 네 | - Rất vui được gặp anh. - Thật vinh hạnh. |
- (범석) 찾는 거예요, 자기 거? - 예, 제 거 찾았어요, 지금 [흥미로운 음악] | - Tìm tượng của mình à? - Vâng, tôi tìm thấy rồi. Ở đây. |
- (범석) 어 - (학선) 여기 있어요 | - Tìm tượng của mình à? - Vâng, tôi tìm thấy rồi. Ở đây. |
[학선의 웃음] | |
(범석) 안녕하십니까, 저는 | Xin chào. Tôi tham gia đơn vị đặc chủng hơn 11 năm. |
특수 부대에 11년 이상 있었고 | Tôi tham gia đơn vị đặc chủng hơn 11 năm. |
세계 소방관 경기 대회에서 | Tôi là người Hàn Quốc đầu tiên chiến thắng tại Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới. |
대한민국 최초로 우승을 차지했고 | Tôi là người Hàn Quốc đầu tiên chiến thắng tại Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới. |
대한민국에서 이제 피지컬 최강자들이 모인다고 해서 | Tôi nghe nói những người có thể chất tốt nhất ở Hàn Quốc tham dự. |
그분들이 봤을 때 | Nên tôi muốn cho họ thấy hình ảnh mạnh mẽ và đáng tin cậy |
대한민국 특수 부대 그리고 대한민국 소방관이 | Nên tôi muốn cho họ thấy hình ảnh mạnh mẽ và đáng tin cậy |
이렇게 강하고 든든하다 | Nên tôi muốn cho họ thấy hình ảnh mạnh mẽ và đáng tin cậy của lực lượng đặc biệt và lính cứu hỏa Hàn Quốc |
이런 모습을 좀 더 보여 주고 싶습니다 | của lực lượng đặc biệt và lính cứu hỏa Hàn Quốc |
(선호) 뭐야? | Gì đây? |
대박 | Tuyệt vời. |
[긴장되는 음악] | |
[탄성] | |
(선호) 내추럴 보디빌더로 활동하고 있고 | Tôi là vận động viên thể hình tự nhiên, |
국내 대회 최다 우승 기록을 갖고 있는 | nắm trong tay kỷ lục thắng nhiều nhất ở các giải đấu trong nước. |
마왕 마선호라고 합니다 | Tôi là Ma Vương Ma Sun Ho. |
압도됐어요 | Tôi cảm thấy bị áp đảo. |
너무나 멋진 몸들의 많은 토르소가 있었고 | Có rất nhiều tượng bán thân có thân hình đẹp |
그걸 보고서 약간 위축된 느낌도 있었고 | làm tôi thấy hơi mất tự tin. |
구경하는, 또 재미가 있었던 거 같아요 | làm tôi thấy hơi mất tự tin. Ngắm nhìn chúng cũng khá thú vị. |
피지컬이 다 좋은데? | Ngắm nhìn chúng cũng khá thú vị. Thân hình nào cũng đẹp cả. |
(선호) 어? 혹시 | Ồ, có phải anh là tuyển thủ quốc gia không? |
- (선호) 국가 대표 - (학선) 아 | Ồ, có phải anh là tuyển thủ quốc gia không? |
- 아이, 반갑습니다 - (학선) 반갑습니다 | - Chào anh. - Rất vui được gặp anh. |
- (선호) 아이, 네 - (학선) 안녕하세요 | - Chào anh. - Rất vui được gặp anh. |
[흥미로운 음악] | |
(에이전트H) 특수 부대 해군 특수전 전단 UDT라는 곳에서 | Tôi từng là lính bắn tỉa thuộc Chiến đoàn Đặc nhiệm Hải quân, |
저격수로 전역을 한 | ở đơn vị đặc chủng UDT. |
에이전트H로 활동을 하고 있는 | Tôi là Hwang Ji Hun, đang hoạt động dưới tên Agent H. |
네, 황지훈입니다 | Tôi là Hwang Ji Hun, đang hoạt động dưới tên Agent H. AGENT H HẠ SĨ DỰ BỊ UDT |
처음 들어오니까 뭐, 토르소부터 해 가지고 | Khi mới bước vào, các tượng thể hình cho tôi cảm giác ngôi đền Hy Lạp, |
뭔가 그리스 신전 같은 느낌이어 가지고 | các tượng thể hình cho tôi cảm giác ngôi đền Hy Lạp, |
웅장한 느낌이 있었어요 | rất hùng tráng. Tôi nghĩ có vẻ đội chế tác đã dốc toàn lực. |
'제작진분들 장난 아닌데' 막 이런 생각 했죠 | Tôi nghĩ có vẻ đội chế tác đã dốc toàn lực. |
(범석) 어, 왔어? | Ồ, đến rồi à? |
어, 왔나? 많네, 아따, 씨, 많네 | Sao rồi? - Nhiều thật. - Ừ, quá nhiều. |
(범석) 어, 엄청 많다 | - Nhiều thật. - Ừ, quá nhiều. |
(예현) 안녕하세요, 저는 | Xin chào. Tôi là Kim Ye Hyun, cựu vận động viên đấu kiếm. |
전 펜싱 선수 | Tôi là Kim Ye Hyun, cựu vận động viên đấu kiếm. |
김예현이라고 합니다 | Tôi là Kim Ye Hyun, cựu vận động viên đấu kiếm. |
저도 나름 운동을 좀 한다고 생각을 하는데 | Tôi nghĩ mình khá giỏi thể thao, |
잘하시는 분들이 모인다고 했었어요 | và nghe bảo nhiều người giỏi đều tụ tập đến đây. |
1등 하려고 나왔습니다 | Tôi tham gia để chiến thắng. |
- (선호) 예, 안녕하세요 - (방성혁) 어, 반갑습니다 | - Chào anh. - Chào. |
- (선호) 아, 반갑습니다 - (방성혁) 와, 마왕 [함께 웃는다] | - Ồ, Ma Vương. - Chào anh. |
- (선호) 몸 엄청 좋으신데 - 아닙니다, 아닙니다, 아닙니다 | - Thể hình anh đẹp thật. - Không có đâu. |
(학선) 팔대가 제 얼굴만 해요 | Bắp tay của anh lớn bằng mặt tôi. |
- 아, 아닙니다, 아유, 아닙니다 - (학선) [웃으며] 팔대가 | - À, có vẻ thế. - Bắp tay. Cảm ơn. |
[학선의 탄성] (방성혁) 감사합니다 | Cảm ơn. |
(플로리안) [영어] 안녕하세요 | Xin chào. Các bạn nói được tiếng Anh không? |
영어 할 줄 아세요? | Xin chào. Các bạn nói được tiếng Anh không? |
[흥미로운 음악] [학선의 웃음] | |
[한국어] 안녕하십니까 | Mọi người khỏe chứ? |
네, 안녕하십니까 | Xin chào. Tôi đã sống tại Hàn được bốn năm. |
한국 생활 4년 차 | Xin chào. Tôi đã sống tại Hàn được bốn năm. |
그냥 평범한 독일인처럼 생겼지만 | Bên ngoài là người Đức bình thường nhưng bên trong là người Hàn thực thụ. |
마음속에 찐 한국인이 숨어 있습니다 | Bên ngoài là người Đức bình thường nhưng bên trong là người Hàn thực thụ. |
플로리안입니다, 반갑습니다 | Tôi là Florian. Rất vui được gặp. |
(플로리안) 스포츠 모델뿐만 아니라 방송 활동도 하고 | Tôi vừa là người mẫu thể thao, vừa tham dự các chương trình truyền hình. |
예, 저의 라이프 모토가 몸입니다 그래서 | Tôi vừa là người mẫu thể thao, vừa tham dự các chương trình truyền hình. Phương châm sống của tôi là hình thể. Vậy nên tôi muốn tham gia thử thách mới với Thể chất: 100. |
[영어] '피지컬: 100' | Vậy nên tôi muốn tham gia thử thách mới với Thể chất: 100. |
[한국어] 새로운 도전 해 보고 싶었죠 | Vậy nên tôi muốn tham gia thử thách mới với Thể chất: 100. |
(플로리안) 반갑습니다 | Rất vui được gặp anh. |
- 어? 국가 대표신가 봐요 - (학선) 아, 네, 네 | Ồ, có vẻ anh là tuyển thủ quốc gia. - Vâng. Tôi là Yang Hak Seon. - Rất hân hạnh. |
- (플로리안) 반갑습니다, 예 - 체조 선수 양학선입니다 | - Vâng. Tôi là Yang Hak Seon. - Rất hân hạnh. |
와, 복근이, 야… | Ồ, cơ bụng của anh. Trời ạ. Hết sẩy. |
(플로리안) 와, 쩔었어 [학선의 웃음] | Trời ạ. Hết sẩy. |
[리드미컬한 음악] | |
- (은지) 안녕하세요 - 아, 반갑습니다 [은지의 웃음] | - Xin chào. - Rất hân hạnh. |
- 안녕하세요 - (은지) 안녕하세요 | - Chào cô. - Chào anh. |
오, 되게 크시네요, 키가 [함께 웃는다] | Cô cao thật đấy. |
(은지) 저는 피트니스 선수이자 | Tôi là Kim Eun Ji, vận động viên thể hình và huấn luyện viên. |
트레이너로 활동하고 있는 김은지입니다 | Tôi là Kim Eun Ji, vận động viên thể hình và huấn luyện viên. |
눈에 계속 이제 보이는 거는 | Tôi cứ mãi nhìn xung quanh |
저보다 몸매가 더 이쁜 여자분이 있는지 | để tìm xem có người phụ nữ nào sở hữu hình thể đẹp hơn tôi không. |
계속 그걸 찾게 되더라고요? | để tìm xem có người phụ nữ nào sở hữu hình thể đẹp hơn tôi không. |
(은지) 내 몸보다 이쁜 분이 | Có ai có cơ thể đẹp hơn mình không? |
있으시려나? | Có ai có cơ thể đẹp hơn mình không? |
(춘리) 어머, 이런 데가 다 있어? | Có cả nơi thế này sao? |
[흥미로운 음악] | |
[탄성] | |
- 안녕하세요 - (춘리) 안녕하세요 [은지의 웃음] | - Chào cô. - Xin chào. |
(은지) 좀 놀랐어요 | Tôi có hơi bất ngờ. |
여자로서는 진짜 대박이었던 거 같아요 | Tôi có hơi bất ngờ. Cô ấy thực sự gây ấn tượng. |
(예현) 춘리 쌤 | Cô Chun Ri. Cô khỏe chứ? |
안녕하세요 | Cô Chun Ri. Cô khỏe chứ? |
(춘리) 안녕하세요 저는 17년 차 되는 | Xin chào. Tôi là Kim Chun Ri, vận động viên thể hình 17 năm qua. |
현역 보디빌더 김춘리 선수라고 합니다 | Xin chào. Tôi là Kim Chun Ri, vận động viên thể hình 17 năm qua. |
제 피지컬로 | Tôi thấy thật uổng phí cho cơ thể tôi nếu không tham gia |
솔직히 가만히 있기에는 좀 아깝다는 생각이 들어서 | Tôi thấy thật uổng phí cho cơ thể tôi nếu không tham gia |
관심을 갖고 이제 참가하게 됐습니다 | nên mới quyết định đăng ký. |
(춘리) 와, 이거 이렇게 만들어 놓으니까 되게 신기하네 | Thật kỳ diệu khi thấy họ dựng tượng thế này. |
(플로리안) 어, 이게 이게 혹시 본인 조각상이세요? | - Có phải đây là tượng của chị không? - Xin chào. Là cơ thể của tôi. |
(춘리) 아, 안녕하세요 제 몸이에요 | - Có phải đây là tượng của chị không? - Xin chào. Là cơ thể của tôi. |
(플로리안) 야, 이게 몸 그냥 그대로 조각상인데? | Ồ, cơ thể chị như tượng tạc vậy. |
아, 그, 허벅지, 어, 어떡하니 | Xem bắp đùi ấy kìa. Hết chỗ chê. |
하나, 둘, 셋 | Một, hai, ba. |
(에이전트H) 저긴 또 와 저라노 | Đằng kia có vụ gì vậy? |
(플로리안) 하나, 둘, 셋 | Một, hai, ba. |
- (춘리) [힘주며] 하나 - (플로리안) 하나 | - Một, hai. - Một, hai. |
(플로리안과 춘리) 둘 | - Một, hai. - Một, hai. |
(예현) 뚝뚝 소리 나는데? | - Một, hai. - Một, hai. - Tôi nghe tiếng rắc. - Ba. |
(춘리와 플로리안) 셋 [함께 웃는다] | - Tôi nghe tiếng rắc. - Ba. |
(플로리안) 아, 일단 합격 | Ồ, trước tiên đã đạt. |
[은실의 놀란 숨소리] | |
(은실) 멋있다 | Tuyệt quá. |
이렇게 보니까 다르네, 또 | Nhìn chúng thế này lại khác thật. |
[흥미로운 음악] | |
[은실의 감탄] | |
[놀란 숨소리] | |
(은실) 와, 몸매 좋으시다 | Cơ thể đẹp quá. - Chào cô. - Xin chào. |
- (은지) 안녕하세요 - (은실) 안녕하세요 [은지의 웃음] | - Chào cô. - Xin chào. |
- (은실) 몸매가 너무 좋으시네요 - (은지) 찾으셨어요? | - Cơ thể cô đẹp thật. - Tìm được chưa? |
- (은지) 아, 저요? 반갑습니다 - 반갑습니다 | - Tôi ư? - Rất vui được gặp. Rất vui được gặp cô. Ai nhìn cũng biết cô là vận động viên. |
누가 봐도 운동인이신데 [함께 웃는다] | Rất vui được gặp cô. Ai nhìn cũng biết cô là vận động viên. |
네, 전 스포츠인입니다 | Tôi là dân thể thao. Xin chào. |
(은실) 네, 안녕하세요, 저는 | Xin chào. Tôi là Jang Eun Sil, vận động viên đấu vật. |
여자 레슬링 선수 장은실입니다 | Tôi là Jang Eun Sil, vận động viên đấu vật. |
현재 여자 레슬링 선수로 17년 차 | Tính đến giờ, tôi đã là vận động viên được 17 năm. Thú vui của tôi là tập CrossFit và ssireum. |
그리고 취미로는 크로스 핏과 씨름을 하고 있습니다 | Thú vui của tôi là tập CrossFit và ssireum. |
20년 넘게 운동 외길을 걸어오면서 | Tôi đã tập thể thao hơn 20 năm và quyết định tham dự chương trình |
저의 신체적 능력을 프로그램을 통해 | Tôi đã tập thể thao hơn 20 năm và quyết định tham dự chương trình |
발휘하고 싶어서 참가하게 되었습니다 | để phát huy năng lực của cơ thể. |
어? 저기 있다, '장은실' | Kia rồi. "Jang Eun Sil". |
(은실) 우아, 내가 여기 있네 | Ồ, mình ở ngay đây. |
뱃살, 와, 잘 나왔다 | Bụng của mình. Làm đẹp thật đấy. |
(에이전트H) 원래 어떤… | Cô vốn dĩ là… |
(은실) 저는 레슬링 선수예요 | Vận động viên đấu vật. |
- (에이전트H) 레슬링? - 예, 여자 레슬링 선수 | Đấu vật. Vận động viên nữ. |
(에이전트H) 아 | Vận động viên nữ. |
- 네, 다 잡아 돌리겠네요 - (은실) 적당히 잡아 돌려야죠 | Chắc cô sẽ vật tung hết mọi người. - Tôi sẽ nhẹ tay. - Có vẻ cô sẵn sàng đánh bật tất cả rồi. |
(에이전트H) 네 다 팰 준비 하고 오셨네요 [함께 웃는다] | - Tôi sẽ nhẹ tay. - Có vẻ cô sẵn sàng đánh bật tất cả rồi. |
- (플로리안) 어, 어, 반갑습니다 - (요요와 이택) 안녕하세요 | Rất vui được gặp anh. - Xin chào. - Chào anh. |
(플로리안) 파트너, 커플이신가요? | - Xin chào. - Chào anh. - Là đối tác hay một cặp? - Không, là anh em. |
(요요) 아니요, 저희 남매예요 | - Là đối tác hay một cặp? - Không, là anh em. |
- (이택) 시블링, 예 - (플로리안) 남매, 시블링? 와 | - Anh em. - Ồ, là anh em sao? |
(요요) [영어] 어디서 오셨어요? | - Anh em. - Ồ, là anh em sao? - Anh đến từ đâu? - Tôi đến từ Đức. |
(플로리안) [한국어] 독일에서 왔어요, 저머니 | - Anh đến từ đâu? - Tôi đến từ Đức. |
(요요) 독일, 저머니 | Đức. |
[리드미컬한 음악] | |
하이 | Chào. |
- (뻘컵) 안녕하세요 - (플로리안) 하이 | Xin chào. |
(뻘컵) 아, 하이 | Chào. |
어, 저 많이 뵀어요 | - Tôi xem nhiều video của anh rồi. - Tôi cũng thế. |
(에이전트H) 어 많이 뵀습니다, 와 | - Tôi xem nhiều video của anh rồi. - Tôi cũng thế. |
(뻘컵) 아, 진짜 미인이십니다 | - Cô xinh thật. - Xin chào. |
- (은실) 안녕하세요, 감사합니다 - (뻘컵) 감사합니다 | - Cô xinh thật. - Xin chào. - Cảm ơn cô. - Cảm ơn. |
들어가세요 [함께 웃는다] | Gặp anh sau nhé. |
너무 튀신다 | Anh ấy nổi bần bật. |
(뻘컵) 이게 다 온 건가요, 우리? [돈통 열리는 효과음] | Đến hết rồi sao? 100 người? |
100명? | Đến hết rồi sao? 100 người? |
(은실) 저분 누구예요? | Anh ấy là ai vậy? Là BBULKUP. |
(에이전트H) 뻘컵 님이라고 | Là BBULKUP. |
- 뻘컵? - (에이전트H) 네 | - BBULKUP? - Vâng. |
(에이전트H) 원래 피트니스 하시다가 | Anh ấy vốn dĩ tập thể hình, |
어, 인플루언서로 활동하고 계시는 | rồi trở thành influencer. |
유튜브도 하시고, 뭐 사업도 하시는 걸로 알고 있어요 | rồi trở thành influencer. Anh ấy vừa là YouTuber, vừa kinh doanh. |
[방성혁의 탄성] (뻘컵) 와, 좆 됐다 여기 존나 크다 | Tiêu rồi. Khủng thật đấy. |
(방성혁) 아닙니다 [함께 웃는다] | |
아, 카메라가 있네? | Ồ, có máy quay này. BBULKUP CEO NGÀNH ĂN UỐNG |
[으뜸의 감탄] | |
(뻘컵) 으뜸 님 | - Eu Ddeum. - Vâng! |
- (으뜸) 어? 네 - (뻘컵) 반갑습니다 | - Eu Ddeum. - Vâng! Rất vui được gặp cô. |
(으뜸) 성함이? | - Tên anh là… - Tôi là BBULKUP. |
- 저 뻘컵이라고 - (으뜸) 뻘컵 | - Tên anh là… - Tôi là BBULKUP. - BBULKUP? - Khi còn nhỏ, |
- 제가 진짜 예전에 어렸을 때 - (으뜸) 뻘컵 | - BBULKUP? - Khi còn nhỏ, tôi thường thấy cô trên tạp chí. |
(뻘컵) 잡지에서 많이 뵀거든요 [으뜸의 웃음] | tôi thường thấy cô trên tạp chí. |
[경쾌한 음악] | Xin chào. |
(으뜸) 안녕하세요 | Xin chào. |
121만 운동 유튜버 | Tôi là Shim Eu Ddeum, Youtuber thể dục có 1,21 triệu người đăng ký. |
심으뜸입니다 | Tôi là Shim Eu Ddeum, Youtuber thể dục có 1,21 triệu người đăng ký. |
저는 운동, 몸을 쓰는 무언가에 | Tôi thuộc loại người có tham vọng |
욕심이 있는 편이에요 | Tôi thuộc loại người có tham vọng với việc tập thể hình và dùng cơ thể. |
제 자존감 자체가 100이기 때문에 | Vì lòng tự trọng của tôi ở mức 100 |
피지컬에 대한 자신감도 100점을 주고 싶어요 | nên tôi cũng muốn sự tự tin về cơ thể mình đạt 100 điểm. |
(에이전트H) 아, 어, 으뜸 님 | - Ồ, Eu Ddeum. - Xin chào. |
(참가자들) 안녕하세요 | - Ồ, Eu Ddeum. - Xin chào. |
- 으뜸 님, 와 - (으뜸) H 님 | - Eu Ddeum. - Chào anh, Agent H. |
- (에이전트H) 네 - (으뜸) 팬이에요 [에이전트H의 웃음] | - Vâng. - Tôi là fan của anh. |
[흥미로운 음악] | AN DA JEONG VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ HÌNH |
- 안다정 님이시죠? - (다정) 어, 네 | - Cô là An Da Jeong đúng không? - Vâng. |
저기서 봤어요 | Tôi thấy cô từ đằng kia. |
[함께 웃는다] 팬이에요 | Tôi là fan của cô. |
[에이전트H의 감탄] (치현) 타잔 왔… | Tarzan đến rồi. |
(뻘컵) 어, 왔나? | Đến rồi à? Không ngờ Tarzan cũng tham dự. |
- (호주 타잔) 어 - (뻘컵) 와, 타잔이도 나왔네 | Đến rồi à? Không ngờ Tarzan cũng tham dự. |
(정윤) 어, 옷을 벗고 계시네 [저마다 인사한다] | Anh cởi áo ra rồi. |
옷을 이미, 이미 벗으셨어요 이미 벗으셨어요 | Chưa gì mà anh đã cởi ra rồi à? |
- [웃으며] 미쳤다 - (희찬) 아, 근데 몸 왜 이래 | - Điên thật. - Sao thể hình ai cũng khủng vậy? SON HEE DONG, VĐV ĐẤU VẬT SON HEE CHAN, VĐV SSIREUM |
(여자) 아, 몸이 너무 좋아, 다들 | Cơ thể ai cũng đẹp cả. |
(깡미) 아유, 덩치가 엄청 크셔 | Trời ạ, anh ấy to con quá. |
어, 어머 | Trời ạ, anh ấy to con quá. Ôi trời. |
단결 [범석의 탄성] | Đoàn kết. |
단결 [범석의 탄성] | Đoàn kết. |
(깡미) 안녕하십니까 [범석이 호응한다] | - Chào anh. - Chào. |
여기서 또… [깡미의 웃음] | Không ngờ lại gặp ở đây. |
[흥미로운 음악] | |
단결! | Đoàn kết. |
안녕하십니까, 저는 특전사 707 특수 임무단에서 | Xin chào. Tôi đã phục vụ tám năm trong Đội Đặc nhiệm 707 thuộc Bộ Tư lệnh Chiến tranh Đặc biệt, |
(깡미) 8년 동안 근무하고 | trong Đội Đặc nhiệm 707 thuộc Bộ Tư lệnh Chiến tranh Đặc biệt, |
현재 예비역 중사로 활동 중인 | hiện là trung sĩ dự bị. |
깡미입니다 | Tên tôi là Kkang Mi. KKANG MI TRUNG SĨ DỰ BỊ 707 |
저기 또, 또 계시네요 | Lại một đồng chí khác. Anh có khỏe không? |
안녕하십니까 | Lại một đồng chí khác. Anh có khỏe không? |
어유, 아유 | |
아이, 깡미 님 반갑습니다, 오셨네요 | Rất vui được gặp cô, Kkang Mi. Cô đến rồi nhỉ? |
[탄성] | |
(에이전트H와 깡미) - 예, 한번 둘러보십시오, 네 - 저도 보고 오겠습니다 | - Cô tham quan xung quanh đi. - Vâng. |
[탄성] | |
[웃음] | |
[흥미로운 음악] | |
[예현의 웃음] | |
야, 예현이 | Này, Ye Hyun. JANG SEONG MIN TUYỂN THỦ BÓNG BẦU DỤC QUỐC GIA |
(성민) 어, 안녕하세요 | JANG SEONG MIN TUYỂN THỦ BÓNG BẦU DỤC QUỐC GIA Xin chào. |
- (성민) 어, 뭐야 - (예현) 야, 나 진짜 | - Gì đây? - Mọi người có vẻ quen nhau trước rồi. |
(예현) 막 다 알고 있어 가지고 나 근데… | - Gì đây? - Mọi người có vẻ quen nhau trước rồi. |
- (성민) 야, 뭐야 - (예현) 다행이다 | - Thật may là cậu đến. - Ít nhất sẽ thắng được một người. |
(성민) 한 명은 이겼다 [함께 웃는다] | - Thật may là cậu đến. - Ít nhất sẽ thắng được một người. |
(예현) 아, 너 이겼다고? | - Cậu sẽ thắng tôi ư? - Tôi sẽ thắng cậu. |
- (성민) 내가 널 이겨… - (예현) 오케이 | - Cậu sẽ thắng tôi ư? - Tôi sẽ thắng cậu. Được thôi. |
- (박진용) 나야? - (정명) 너 여기 있다 | - Là của tôi à? - Của cậu đấy. |
(정명과 박진용) 안녕하세요 | - Xin chào. - Chào mọi người. PARK JIN YONG, CHO JUNG MYUNG TUYỂN THỦ TRƯỢT BĂNG NẰM NGỬA |
[박진용의 탄성] | PARK JIN YONG, CHO JUNG MYUNG TUYỂN THỦ TRƯỢT BĂNG NẰM NGỬA |
- (학선) 아, 안녕하세요, 네 - (정명) 안녕하세요 | - Chào. - Xin chào. |
[저마다 인사한다] | - Chào anh. - Chào. |
(정명) 양학선 선수도 있어 [박진용의 탄성] | Vận động viên thể dục Yang Hak Seon cũng ở đây. |
(남자) 그래서 국대분들 웨이트 하시는 분들 | Tuyển thủ quốc gia, vận động viên cử tạ, vận động viên thể hình đều tụ tập lại đây. |
빌더 하시는 분들 다 모였네요 | Tuyển thủ quốc gia, vận động viên cử tạ, vận động viên thể hình đều tụ tập lại đây. |
대한민국 내로라하시는 분들 | Những cực phẩm của Hàn Quốc. |
- (정호) 안녕하세요 - (방성혁) 안녕하세요, 와 | - Xin chào. - Chào. |
- 안녕하세요 - (방성혁) 안녕하세요, 와 | - Chào anh. - Xin chào. |
(정호) [웃으며] 몸 엄청 좋으시다 | Hình thể anh đẹp thật. |
(정호) 저는 17년 차 | Tôi là cán bộ quản giáo đã được 17 năm. |
현직 교도관 박정호입니다 | Tôi là cán bộ quản giáo đã được 17 năm. Tôi tên Park Jung Ho. |
법무부 교정 본부에서 지금 일하고 있습니다, 네 | Tôi làm ở Cơ quan Cải huấn Hàn Quốc thuộc Bộ Tư pháp. |
[요요의 탄성] | |
- 안녕하십니까 - (요요) 안녕하세요 | - Xin chào. - Chào anh. |
- (이택) 로보캅 같으세요 - (정호) 아유 [함께 웃는다] | - Giống Robocop quá. - Trời ạ. |
[웅장한 음악] | |
(에이전트H) 아이고 | Ôi trời. |
(플로리안) 어유, 쉣 | Chết tiệt. Sợ thật. |
어, 무서워 | Chết tiệt. Sợ thật. |
[저마다 말한다] | |
[저마다 인사한다] | - Chào anh. - Xin chào. |
(참가자들) 안녕하세요 | - Chào anh. - Xin chào. JO JIN HYEONG MÔI GIỚI XE |
(진형) 안녕하세요 | JO JIN HYEONG MÔI GIỚI XE |
어유, 나 무서워서 못 쳐다보겠어 | Sợ đến mức không dám nhìn. |
- (요요) 엄마 - 집에 갈래 [함께 웃는다] | - Mẹ ơi. - Anh muốn đi về. |
엄마 | - Mẹ ơi. - Sợ thật đấy. |
(남자) 와, 저거 진짜 몸 봐 장난 아니네 | Ồ, xem thể hình anh ấy kìa. Không đùa được đâu. JUNG HAE MIN VĐV ĐUA XE ĐẠP |
(정호) 저도 저희 동네에서 좀 큰 편인데 | Tôi thuộc dạng to con trong xóm |
제가 큰 몸이 아니더라고요 | nhưng có vẻ không lớn đến mức đó. |
너무 크신 분들이 많아 가지고 깜짝 놀랐습니다 | nhưng có vẻ không lớn đến mức đó. Ở đây toàn là thứ dữ nên tôi rất bất ngờ. |
팔뚝 봐, 씨 [놀란 숨소리] | Xem bắp tay đó kìa. |
(은실) 팔뚝이 내 얼굴만 해 | To bằng mặt mình luôn. |
[은실의 웃음] | To bằng mặt mình luôn. |
팔뚝 장난 아닌데? | Không đùa được đâu. |
[으뜸의 감탄] | |
[짱재의 웃음] | |
- (짱재) 안녕하세요 - (에이전트H) 어유, 짱재 님 | Chào anh. - Anh JJANG JAE. - Xin chào. |
[저마다 인사한다] | - Anh JJANG JAE. - Xin chào. - JJANG JAE. - Tôi là JJANG JAE Xẻng Dã Chiến. |
(짱재) 예 야전삽 짱재라고 합니다 | - JJANG JAE. - Tôi là JJANG JAE Xẻng Dã Chiến. |
아, 반갑습니다 [참가자들이 호응한다] | - JJANG JAE. - Tôi là JJANG JAE Xẻng Dã Chiến. Rất vui được gặp anh. |
[흥미로운 음악] (현승) 안녕하세요, 안녕하세요 | Xin chào. |
- (현승) 안녕하세요 - (소영) 안녕하세요 | - Chào cô. - Chào anh. |
(소영) 네, 안녕하세요, 네 | - Chào cô. - Chào anh. |
- (방성혁) 어? - (정윤) 아마, 예 | Vâng. |
- (정윤) 그, 댄서시면서, 예 - (방성혁) 어제 | - Tôi thấy anh ấy trên chương trình nhảy. - Vũ công. Vâng, đúng vậy. |
(방성혁) 어제, 어제, 어제 댄서 프로그램에서 봤는데 [정윤이 호응한다] | - Tôi thấy anh ấy trên chương trình nhảy. - Vũ công. Vâng, đúng vậy. |
- (방성혁) 다 나오네 - (정윤) 네, 진짜 다 나오네요 | Ai cũng tham gia. Vâng, ai cũng có mặt. |
(호주 타잔) 야, 진짜 다양한 사람 많네 | Có nhiều kiểu người thật. Trên cả mong đợi của tôi. |
기대 이상이다 | Có nhiều kiểu người thật. Trên cả mong đợi của tôi. |
(연주) 안녕하세요 [경쾌한 음악] | Xin chào. |
안녕하세요 | Xin chào. |
- 어, 뭐야 - (연주) 안녕하세요 | - Ai vậy? Này. - Là tiên nữ. |
(예현) 요정이야, 요정 | - Ai vậy? Này. - Là tiên nữ. |
[함께 웃는다] | |
(성민) 오래 살자, 오래 살아남자 | Chúng ta phải sống sót thật lâu. |
안녕하세요 | Xin chào. |
(한샘) 치어리더 하시는 분 맞죠? | - Cô là cổ vũ viên đúng không? - Vâng, đúng thế. |
(연주) 어, 맞아요 | - Cô là cổ vũ viên đúng không? - Vâng, đúng thế. |
(연주) 안녕하세요 | Xin chào. |
스물네 살 | Tôi là Jo Yeon Joo, cổ vũ viên 24 tuổi. |
치어리더 조연주입니다 | Tôi là Jo Yeon Joo, cổ vũ viên 24 tuổi. |
2017년 9월 15일부터 해서 | Đến nay, tôi đã làm cổ vũ viên được gần sáu năm |
거의 6년 차 치어리더로 활동하고 있습니다 | bắt đầu từ ngày 15 tháng 9 năm 2017. |
(정윤) 아, 근데 치어리딩 하시는 분들이 | Các cổ vũ viên có thần kinh vận động rất tốt. |
운동 신경 진짜 좋아요 | Các cổ vũ viên có thần kinh vận động rất tốt. |
[참가자들이 호응한다] 이렇게 막 점프하고 막 텀블링 하고 막 이러시잖아요 | Lúc nào họ cũng phải nhảy và lộn nhào. |
(춘리와 플로리안) - 치어리더 - 우리를 응원하러 왔네요 | - Cổ vũ viên. - Đến đây để cổ vũ chúng ta. |
- 어유, 춘리 쌤 - (예현) 적응 능력 [함께 웃는다] | - Xem cô Chun Ri kìa. - Cô ấy thật… |
(성민) 이두박근 삼두박근 | Xem bắp tay kìa. |
(뻘컵) 아, 안녕하세요 | - Chào cô. Rất vui được gặp. - Xin chào. |
- (연주) 안녕하세요 - (뻘컵) 아, 처음 뵙겠습니다 | - Chào cô. Rất vui được gặp. - Xin chào. |
- (연주) 안녕하세요 - (뻘컵) 아, 아, 네 | - Chào cô. Rất vui được gặp. - Xin chào. |
(연주) 블링블링 | Lấp lánh thật. |
[연주의 웃음] | |
아, 나오길 잘했네 | May mà mình tham gia. |
[리드미컬한 음악] | |
(일레인) 안녕하세요 | Xin chào. |
안녕하세요 | ELAINE DIỄN VIÊN |
(일레인) 싱가포르에서 온 배우 일레인입니다 | Tôi là ELAINE, diễn viên đến từ Singapore. |
제가 딱 들어가는 순간 | Khi vừa mới bước vào, |
저를 쳐다보는 눈빛이 | tôi cảm nhận được những ánh nhìn. "Cô ta đến đây làm gì? Cô ta là ai vậy?" |
'쟤 왜 왔지?', '얘 뭐냐?' | "Cô ta đến đây làm gì? Cô ta là ai vậy?" |
그런 눈빛 받았어요, 사실 제가 | Tôi đã nhận được những ánh nhìn đó. |
어, 되게 | Tôi thầm nghĩ: |
'헐, 잘못 온 건가? 아, 큰일 났다' | "Mình không nên đến ư? Chết mình rồi." |
(뻘컵) 아, 잠깐만 | Khoan đã. |
아, 안녕하세요 | Xin chào. |
[웃음] | |
[호주 타잔의 웃음] 이거 삼각관계는 조금 곤란한데 | Rơi vào tình tay ba thì khó xử lắm. |
나만 연애 프로그램으로 알고 나온 거야? | Tôi là người duy nhất nghĩ đây là chương trình hẹn hò sao? |
(제용) [큰 소리로] 안녕하제용! | Xin chào! |
[제용의 호탕한 웃음] [흥미로운 음악] | Xin chào! |
안녕하제용! | Xin chào! |
어머, 깜짝이야, 씨 [제용의 호탕한 웃음] | Xin chào! Giật cả mình. Gì vậy? |
- 뭐, 뭐야 - (뻘컵) 와, 좆 돼 뿠다 | Giật cả mình. Gì vậy? Trời ạ. Chúng ta tiêu rồi. |
(제용) 여러분, 안녕하십니까 | Trời ạ. Chúng ta tiêu rồi. Xin chào mọi người. |
대한민국 가장 힘센 남자 하제용입니다 | Tôi là Ha Je Yong, người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc. |
반갑습니다 | Rất hân hạnh. |
(형근) 쟤 존나 웃긴다 [참가자들의 박수] | Anh ấy vui tính thật. PARK HYUNG GEUN VĐV VÕ THUẬT TỔNG HỢP |
(남자) 어, 뭐, 저렇게 걷냐? | Sao anh ấy lại bước đi như thế? |
힘은 센데 싸움은 못할 거 같습니다 [흥미로운 음악] | Có vẻ mạnh nhưng không đánh nhau giỏi đâu. |
(요요) 누구야? | Ai vậy? |
(이택) 저 사람 팔씨름 대회 우승 | Anh ấy là nhà vô địch vật tay. |
(제용) 10년 이상 | Hơn mười năm qua, |
팔씨름 무제한급 국가 대표로 활동했었고 | tôi là đại diện Hàn Quốc tham gia các cuộc vật tay hạng cân mở |
현재 파워 리프팅 선수로서 | và hiện tại tôi là vận động viên nâng tạ, đang giữ kỷ lục đẩy ngực của Hàn Quốc. |
대한민국 벤치 프레스의 신기록 보유자이고 | và hiện tại tôi là vận động viên nâng tạ, đang giữ kỷ lục đẩy ngực của Hàn Quốc. |
조만간 세계 기록을 달성할 하제용이라고 합니다 | Và tôi sẽ sớm phá được kỷ lục thế giới. Tên tôi là Ha Je Yong. |
[아름이 말한다] [강민의 탄성] | |
[리드미컬한 음악] | |
- (아름) 안녕하세요 - 안녕하세요, 안녕하세요 | - Xin chào. - Chào mọi người. SONG A REUM, KIM KANG MIN VĐV THỂ HÌNH |
(플로리안) 야, 미친, 뭐야, 이게? | Điên rồi. Cái gì thế? |
[함께 웃는다] | Điên rồi. Cái gì thế? |
사람이 맞아? | Có phải con người không? |
(석환) 와, 씨 | LEE DAE WON CA SĨ NHẠC TROT |
(대원) 진짜 어제 유튜브 봤는데 | Hôm qua vừa xem kênh của anh ấy. |
(석환) 저도 전 오늘 아침에도 봤는데 | Tôi cũng vậy. Tôi vừa xem sáng nay. |
- (대원) 아, 진짜요? - (석환) 네 | - Thật ư? - Vâng. |
(다정) 김강민? | Kim Kang Min? |
SNS나 선수층에서도 유명하고 팬층도 많고 | Anh ấy nổi tiếng trên mạng và với các vận động viên, còn có nhiều người hâm mộ. |
(함께) 안녕하세요 | - Xin chào. - Chào. |
(강민) 저희는 동갑내기 보디빌딩 부부 | Chúng tôi là đôi vợ chồng vận động viên thể hình cùng tuổi. |
- (강민) 김강민 - (아름) 송아름입니다 | - Chúng tôi là Kim Kang Min… - Và Song A Reum. |
(강민) 6년 차 부부고요 | Chúng tôi đã cưới được sáu năm. |
(아름) 지금 여섯 살 난 딸아이가 있습니다 | Và có một đứa con gái sáu tuổi. |
아, 나 여기 있다 | Anh đây rồi. |
(강민) 등 보고 한 번에 알아봤던 거 같아요 | Anh đây rồi. Anh thấy phía sau và nhận ra ngay. |
(강민) 너 여기 있어 | Anh thấy phía sau và nhận ra ngay. Đây này. |
(강민) 다른 분들에 비해 굉장히 관리가 되고 있는 | Tượng của tôi trông được quản lý tốt hơn so với những người khác. |
석고가 아니었나 | Tượng của tôi trông được quản lý tốt hơn so với những người khác. |
(플로리안) 오, 마이 갓 | Ôi trời ạ. |
야, 얘는 3 대 1,000 되는 거 아니에요? [함께 웃는다] | - Anh ấy phải đẩy được 1.000kg à? - 1.000kg ư? |
(정명) 1,000이 된다고요? | - Anh ấy phải đẩy được 1.000kg à? - 1.000kg ư? |
다음 생에 다시 도전해야겠네요, 제가 | Có vẻ tôi phải đọ sức vào kiếp sau thôi. |
(정명) 그렇죠, 이번 생엔 글렀고 | Có vẻ tôi phải đọ sức vào kiếp sau thôi. Kiếp này đã quá trễ rồi. |
(아름) [놀라며] 부부가 우리밖에 없나 봐 | Có vẻ chúng ta là cặp vợ chồng duy nhất. Không có đôi nào khác nữa. |
커플이 우리밖에 없어 | Có vẻ chúng ta là cặp vợ chồng duy nhất. Không có đôi nào khác nữa. |
- (다현) 오 - (민지) 우아 [흥미로운 음악] | |
(다현) 안녕하세요, 안녕하세요 | Xin chào. Chào mọi người. |
[다현의 감탄] | PARK MIN JI, LEE DA HYEON VĐV SSIREUM |
(다현) 우아, 신기해 | Ồ, xin chào mọi người. |
와, 안녕하세요 | Ồ, xin chào mọi người. |
(다현) 저는 여자 씨름 최초로 전관왕을 차지한 | Tôi là nữ vận động viên ssireum đầu tiên càn quét mọi giải đấu trong năm. |
여자 씨름 선수 거제시청 이다현입니다 | Tôi là nữ vận động viên ssireum đầu tiên càn quét mọi giải đấu trong năm. Tôi là Lee Da Hyeon, đội Thành phố Geoje. |
(민지) [놀라며] 아 | |
너무 금방 찾았는데? | Tìm được sớm quá. |
[민지의 웃음] | |
안녕하세요 모래판 여신 박민지라고 합니다 | Xin chào. Tôi là Park Min Ji, nữ thần trên sàn cát. |
(민지) 네, 씨름 선수라고 하면 | Mọi người đều bất ngờ khi biết tôi chơi ssireum. |
'허!' 이런 반응이어 가지고 | Mọi người đều bất ngờ khi biết tôi chơi ssireum. |
근데 저는 운동을 너무 사랑해 가지고 | Nhưng tôi rất yêu thể thao nên nghĩ tham vọng chiến thắng của mình sẽ cháy hừng hực. |
승부욕이 엄청나게 활활 불타오르지 않을까 싶어요 | nên nghĩ tham vọng chiến thắng của mình sẽ cháy hừng hực. |
[리드미컬한 음악] | |
[참가자들의 탄성과 박수] | Xin chào. |
설하 [웃음] | Xin chào. SEOL KI KWAN TUYỂN THỦ THỂ HÌNH QUỐC GIA |
자랑 바이브 [참가자들의 탄성] | Khoe mẽ chút nào. |
- (식) 안녕하세요, 반갑습니다 - (한) 안녕하세요, 안녕하세요 | - Xin chào. - Rất vui được gặp mọi người. KANG HAN TUYỂN THỦ XE TRƯỢT LÒNG MÁNG |
(한) 안녕하세요 | KIM SIK HLV TRƯỢT BĂNG NẰM SẤP |
(참가자들) 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. - Xin chào. - Xin chào. |
(보경) 안녕하세요 안녕하세요, 안녕하세요 [저마다 인사한다] | - Xin chào. - Xin chào. Chào mọi người. JEONG BO KYEONG TUYỂN THỦ JUDO QUỐC GIA |
(남경진) 안녕하세요 | Xin chào. |
(정호) 올림픽 아니야? 이거 올림픽인데, 거의 | Gần như là Thế vận hội rồi. |
(에이전트H) 그냥 운동하는 사람들은 다 왔네, 대한민국의 | Những người tập thể hình ở Hàn Quốc đều đến đây. |
재밌겠네요 | Sẽ thú vị lắm đây. |
[강렬한 음악] | |
[참가자들의 탄성과 박수] (여자) 대박, 와 | - Tuyệt vời. - Ồ. |
[참가자들의 웃음] | |
(으뜸) 오, 맞아, 맞아, 맞아 | Đúng anh ấy rồi! |
[놀라며] 와! | |
[미라클의 웃음] | MIRACLE VŨ CÔNG |
(남자) 추성훈 선수님 | Choo Sung Hoon bước vào và tỏa hào quang chói lọi. |
들어오시는데 포스가 엄청났어요 [참가자들의 박수] | Choo Sung Hoon bước vào và tỏa hào quang chói lọi. |
깜짝 놀라 가지고 '저분이 나오셨어?' | Tôi kinh ngạc và nghĩ: "Anh ấy cũng đến đây ư?" |
와 | |
추성훈 님이 나오신다고? | Choo Seung Hoon cũng có mặt sao? |
(은실) 와, 미쳤다 | Ồ, điên thật rồi. |
(요요) 너무 신기했어요 | Thật thần kỳ. |
저런 분과 내가 이 한 공간에 | Tôi ở cùng một không gian với người như anh ấy. |
굉장히 약간 성덕이 된 느낌 | Tôi thấy mình như trở thành một fan thành công. |
(현승) 뭔가 있으면 안 될 거 같은 이름이 있는 거예요 | Tôi thấy mình như trở thành một fan thành công. Tôi nghĩ cái tên ấy không nên ở đây. |
나 잘못 나왔나, 여기? | Mình không nên tham gia sao? |
(짱재) 추성훈 형님 | Choo Sung Hoon. Tôi chỉ biết câm nín. |
할 말을… [짱재의 웃음] | Choo Sung Hoon. Tôi chỉ biết câm nín. |
뭘 시키려고 이런 사람들을 다 데려다 놨나, 지금 | Không biết họ định làm gì mà mời những nhân vật này đến. |
(성훈) 저는 원 챔피언십에서 | Tôi là Choo Sung Hoon, vận động viên võ thuật tổng hợp tại ONE Championship. |
지금 격투기 선수 | Tôi là Choo Sung Hoon, vận động viên võ thuật tổng hợp tại ONE Championship. |
아, 추성훈입니다 | Tôi là Choo Sung Hoon, vận động viên võ thuật tổng hợp tại ONE Championship. |
세 살, 네 살부터 유도 했고 | Tôi bắt đầu tập Judo từ năm 3, 4 tuổi và luyện tập đến khi 30 tuổi. |
서른 살까지는 유도 했었습니다 | Tôi bắt đầu tập Judo từ năm 3, 4 tuổi và luyện tập đến khi 30 tuổi. |
그 이후에 격투기 17년간 했죠 | Sau đó, tôi chơi võ thuật tổng hợp đến nay được 17 năm. |
시합하면서도 나이 어린 친구랑 또 싸워요 | Tôi vẫn còn đấu với những vận động viên trẻ tuổi. |
이 나이대에도 젊은 애들한테 이길 수 있는 방법이 있다고 하는 | Tôi muốn cho mọi người thấy ở tuổi này vẫn có cách để thắng người trẻ tuổi. |
그런 모습을 보여 주고 싶어요 | vẫn có cách để thắng người trẻ tuổi. |
아저씨 무시하지 마 | Đừng khinh thường ông chú này. |
(학선) 저도 인사 한번 하겠습니다 | Tôi muốn chào anh một lần. |
(학선과 뻘컵) - 안녕하세요, 반갑습니다 - 대체 언제, 언제 악수해 보겠노 | Tôi muốn chào anh một lần. Khi nào mới có dịp được bắt tay thế này? |
(호주 타잔) 저도 팬입니다 | Tôi cũng là fan. |
(학선) 다 가게 돼, 이게 다 가게 된다, 이제 [저마다 인사한다] | Cuối cùng ai cũng đến. Không thể nào kiềm chế được. |
(오반) 안녕하세요 오반이라고 합니다 [성훈이 인사한다] | Cuối cùng ai cũng đến. Không thể nào kiềm chế được. - Xin chào, tôi là OVAN. - Chào. |
- (은실) 안녕하세요 - (성훈) 아유 | - Xin chào. - Ôi trời. |
[저마다 인사한다] 아유 | - Chào anh. - Chào. - Thật vinh hạnh. - Rất vui được gặp anh. |
- (연주) 안녕하세요, 대박 - (성훈) 아유, 예 | Xin chào. - Vâng. Cảm ơn. - Tuyệt thật. |
- (동국) 팬입니다 - (성훈) 아유, 감사합니다 | - Tôi là fan. - Cảm ơn. |
(진형) 아, 반갑습니다 | Rất vui được gặp. |
(은실) 나 악수했어 굳은살 장난 아니야 | Tôi bắt tay rồi. Vết chai tay không đùa được đâu. |
손이 장난 아니야, 진짜 | Tôi bắt tay rồi. Vết chai tay không đùa được đâu. Tay anh ấy tuyệt lắm. |
살기가 느껴지더라, 살기가 | Tay anh ấy tuyệt lắm. Tôi cảm nhận được sát khí từ bàn tay đó. |
- (은실) 센 사람 개많아 - (남경진) 아, 그러니까 | - Quá nhiều thứ dữ ở đây. - Đúng vậy. |
[강렬한 음악] | |
(현미) 안녕하세요 | Xin chào. |
안녕하세요 | Xin chào. |
(희동) 복싱, 프로 복싱 챔피언 [참가자들의 박수] | Là nhà vô địch đấm bốc chuyên nghiệp. |
세계 1등 최현미 선수인 거 같은데요 [뻘컵의 탄성] | - Nhà vô địch thế giới Choi Hyun Mi. - À, ra vậy. |
(에이전트H) 복싱 1등 아이가? | - Vô địch đấm bốc đúng không? - Vâng, vô địch thế giới. |
(뻘컵) 어, 세계 여자 | - Vô địch đấm bốc đúng không? - Vâng, vô địch thế giới. |
현 WBA 슈퍼 페더급 세계 챔피언입니다 | Tôi đang là nhà vô địch thế giới hạng Siêu Lông giải WBA. |
[퍽퍽 때리는 효과음] | |
[휭 가르는 효과음] | |
(현미) 세계 레코드 안에는 | Kỷ lục hiện tại của tôi là 18 trận thắng và 1 trận hòa. |
19전 18승 1무 | Kỷ lục hiện tại của tôi là 18 trận thắng và 1 trận hòa. |
아직 한 번도 져 본 적이 없고요 | Tôi chưa thua lần nào |
앞으로도 | và sau này cũng không có ý định đó. |
질 생각이 없습니다 | và sau này cũng không có ý định đó. |
[웃음] | và sau này cũng không có ý định đó. |
[흥미로운 음악] | |
(남자) 잘 어울려요, 둘이 | Hai người hợp nhau đấy. |
- (남자) 잘 어울려요 - (은실) 어, 까로다 | - Hợp thật. - Là Caro. |
(용승) 안녕하십니까 안녕하십니까 [저마다 인사한다] | - Hợp thật. - Là Caro. Xin chào. |
안녕하십니까, 안녕하십니까 [저마다 인사한다] | Chào mọi người. |
(이택) 크로스 핏 유튜버분 중에서 | Có người tên là Caro trong số những YouTuber tập CrossFit. |
까로 님이라고 계시는데 | Có người tên là Caro trong số những YouTuber tập CrossFit. |
그분 몸 정말 예쁘거든요 | Thể hình anh ấy rất đẹp. |
그분 몸처럼 되면 소원이 없을 거 같습니다 | Nếu có được cơ thể ấy thì tôi không còn mong gì nữa. |
(까로) 솔직히 얘기하면 벗겨 놓으면 턱 밑으로는 제가 | Nói thật ra, nếu trần truồng |
거의 완벽에 가깝다고 생각합니다 | thì tôi gần như là hoàn hảo từ cằm trở xuống. |
아, 이거는 사실이니까 | Đó là sự thật. |
[웃음] | |
(남자) 아, 몸 진짜 좋다 | Ồ, cơ thể đẹp thật. |
- (에이전트H) 왔나? - (용승) 예, 안녕하십니까, 형님 | - Chào. - Chào anh. |
(뻘컵) 오셨어요? | - Chào. - Chào anh. Trong số những người tôi biết, |
(에이전트H) 제가 아는 사람의 기준에 한해서는 | Trong số những người tôi biết, khi nói đến sức mạnh và tính thẩm mỹ |
힘과 심미적인 부분을 봤을 때 | khi nói đến sức mạnh và tính thẩm mỹ |
코리안 헤라클레스 용승이가 힘이 진짜 좋고 | thì Yong Seung, Hercules Hàn Quốc, chính là người mạnh nhất và có thể hình tuyệt vời nhất. |
몸도 진짜 빡세거든요 | và có thể hình tuyệt vời nhất. |
[남자1의 감탄] | |
(여자) 어떻게 저렇게 되지? | Làm sao mới có được thân hình đó? |
- (남자2) 와, 진짜 몸 갈라진 게 - (남자3) 직이네 [흥미로운 음악] | - Nhìn cơ bắp ấy kìa. - Hết nước chấm. |
[저마다 인사한다] | - Xin chào. - Chào mọi người. |
- (병진) 안녕하십니까 - (여자1) 반갑습니… 어? | - Xin chào. - Chào mọi người. Rất vui được gặp cậu. |
- (여자1) 안녕하세요 - 안녕하십니까 | - Xin chào. - Chào. Học sinh? |
(여자2) 엥, 학생이네? | Học sinh? |
(뻘컵) 학생이시구나 | Thì ra là học sinh. |
(은실) 학생이 학교 안 가고 일로 왔네 | - Sao không đến trường? - Chắc phải có gì đó. |
(선관) 그래도 뭔가 있을 거 같아 | - Sao không đến trường? - Chắc phải có gì đó. |
(진형) 아, 교복을 입고 왔는데? | Cậu ấy mặc đồng phục đến. - Chắc sẽ khác nếu cởi đồng phục ra. - Đúng vậy. |
(선관) 저 교복을 벗으면 뭔가 있을 거 같아 [은실이 호응한다] | - Chắc sẽ khác nếu cởi đồng phục ra. - Đúng vậy. |
(진형) 야, 이제는 진짜 모르겠다 무슨 경기 할지 | Thật sự không biết cuộc thi này là gì. |
- (뻘컵) 몇 살이세요? - (병진) 저 열여덟 살입니다 | - Cậu bao nhiêu tuổi? - Em 18 ạ. |
(뻘컵) 아, 진짜로? 어떤 운동… | Thật sao? Cậu tập gì? |
- (병진) 저 태권도 하고 있습니다 - (뻘컵) 아, 태권도? [참가자들의 탄성] | Em tập taekwondo. À, là taekwondo. |
- (진형) 국가 대표예요, 혹시? - (병진) 네, 국가 대표 | - Cậu là tuyển thủ quốc gia à? - Vâng. |
(진형) 아! 그래 그냥 나올 수 있나 그래, 와 | - Cậu là tuyển thủ quốc gia à? - Vâng. Đúng vậy. Phải có lý do mới đến đây chứ. |
열여덟 살 대한민국 | Tôi là Kim Byeong Jin, tuyển thủ quốc gia quyền poomsae tự do 18 tuổi. |
자유 품새 국가 대표 김병진이라고 합니다 | tuyển thủ quốc gia quyền poomsae tự do 18 tuổi. |
(병진) 국가 대표 선발전 1등 | Tôi đứng nhất trong cuộc thi tuyển quốc gia |
이번에 세계 선수권 대회 자유 품새 페어 [참가자들의 환호성] | và giải đấu poomsae đôi tự do thế giới lần này. |
1등 했습니다 | và giải đấu poomsae đôi tự do thế giới lần này. |
10대의 무서움을 보여 드리도록 하겠습니다 | Tôi sẽ cho mọi người thấy sự đáng sợ của thanh thiếu niên. |
[흥미로운 음악] (빛여울) 안녕하세요 안녕하세요, 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
안녕하세요 [참가자들의 박수] | WOO JIN YONG, HWANG BIT YEO UL VĐV CROSSFIT |
[저마다 인사한다] | WOO JIN YONG, HWANG BIT YEO UL VĐV CROSSFIT KWAK MYUNG SIK VĐV CROSSFIT |
(우진용) 어, 안녕하세요 [빛여울의 웃음] | KWAK MYUNG SIK VĐV CROSSFIT |
(은실) 어, 황빛여울 | Ồ, Hwang Bit Yeo Ul. |
다 나오네? | Họ đều đến rồi. |
- 안녕하세요 - (지욱) 안녕하십니까 | - Xin chào. - Rất vui được gặp mọi người. |
- 안녕하세요 - (지욱) 잘 부탁드립니다 | - Xin chào. - Rất vui được gặp mọi người. |
안녕하십니까, 안녕하세요 [저마다 인사한다] | - Xin chào. - Chào mọi người. KIM MIN CHEOL NHÂN VIÊN CỨU HỘ VÙNG NÚI |
[리드미컬한 음악] [참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
어머, 어머, 깜짝이야 어, 깜짝이야 | Trời ạ, giật cả mình. Anh ấy là ai vậy? |
(춘리) 어유, 씨 뭐, 뭐 하시는 분이야? | Trời ạ, giật cả mình. Anh ấy là ai vậy? |
(여자) 팔이 꺾였어 미친 거 아니야? | - Bẻ cả cánh tay. Điên rồi. - Xin chào. |
(영) 안녕하세요 | - Bẻ cả cánh tay. Điên rồi. - Xin chào. |
(영) 저는 한국 최초의 | - Bẻ cả cánh tay. Điên rồi. - Xin chào. Tôi là Jeon Young, đội trưởng đội nhảy bẻ khớp đầu tiên ở Hàn Quốc. |
본 브레이킹 팀 리더로 활동하고 있는 | Tôi là Jeon Young, đội trưởng đội nhảy bẻ khớp đầu tiên ở Hàn Quốc. |
전영이라고 합니다 | Tôi là Jeon Young, đội trưởng đội nhảy bẻ khớp đầu tiên ở Hàn Quốc. |
'킹덤1, 2' 그리고 '지옥'에서 | Tôi thiết kế vũ đạo cho hai mùa phim Vương Triều Xác Sống và phim Bản Án Từ Địa Ngục. |
안무를 디자인하고 | và phim Bản Án Từ Địa Ngục. |
모션 캡처로 플레이어로 역할을 하고 | Tôi còn làm việc trong ngành ghi hình chuyển động. |
이런 일을 수행하고 있습니다 | Tôi làm những việc như thế. |
(성민) [웃으며] 춘리 쌤 | - Cô Chun Ri. - Sao làm được vậy nhỉ? |
(니퍼트) 아, 안녕하세요 [참가자들의 박수] | Xin chào. |
[흥미로운 음악] 안녕하세요, 안녕하세요 | Xin chào. |
[참가자들의 환호성] | Ồ! |
(남자1) 두산 레전드 | Huyền thoại Doosan. |
- (남자2) 야구 선수 니퍼트 왔다 - (니퍼트) 반갑습니다 | - Cầu thủ bóng chày Nippert đến rồi. - Ồ. |
키 한 2m 되겠는데요? | Có vẻ anh ấy cao tận hai mét. |
(여자) 2m 3, 아까 2m 3 | Là 2,03m. Lúc nãy tôi đã thấy thế. |
안녕하세요, 저는 | Xin chào. Tôi là Dustin Nippert. |
더스틴 니퍼트입니다 | Xin chào. Tôi là Dustin Nippert. |
(니퍼트) 2002년 | Năm 2002, tôi chơi ở đội Arizona Diamondbacks |
어, 애리조나 다이아몬드백스 메이저 리그 베이스볼 드래프트 | Năm 2002, tôi chơi ở đội Arizona Diamondbacks trong Giải Bóng chày Major League. |
2011년 KBO 두산 베어스 [캐스터가 해설한다] | Năm 2011, tôi đến Hàn Quốc chơi cho đội KBO Doosan Bears. |
한국 왔어요 | Năm 2011, tôi đến Hàn Quốc chơi cho đội KBO Doosan Bears. |
[시끌벅적하다] [관중들의 환호와 박수] | TỔNG KẾT KBO, ĐẠT 1.000 STRIKEOUT SỐ 40 NIPPERT |
(학선) 아니 남자 중에 제일 큰 사람을 | TỔNG KẾT KBO, ĐẠT 1.000 STRIKEOUT SỐ 40 NIPPERT Không nên để người cao nhất đứng cạnh người thấp nhất. |
제일 작은 사람 옆에 세워 놓으면 어떡해 [함께 웃는다] | Không nên để người cao nhất đứng cạnh người thấp nhất. |
[긴장되는 음악] | Có cả anh ấy kìa. |
- (식) 토르소 - (박진용) 모르셨어요? | - Anh không biết à? - Không. Anh ấy cũng đến sao? |
(식) 어, 나와? | - Anh không biết à? - Không. Anh ấy cũng đến sao? |
(박진용) 어 나오는 거 같던데요, 저기서 | - Có vẻ vậy. - Tôi nghĩ hai anh biết trước. |
두 분은 아실 줄 알았는데 | - Có vẻ vậy. - Tôi nghĩ hai anh biết trước. |
(식) 물어봤을 때 안 나온다 했는데? | - Tôi hỏi nhưng anh ấy bảo không. - Thật ư? |
- (박진용) 아, 진짜요? - (정명) 어, 대박인데 [식이 호응한다] | - Tôi hỏi nhưng anh ấy bảo không. - Thật ư? Điên thật. |
(은실) 어? 이 선수도 나왔네 | Anh ấy cũng tham dự sao? |
역시 몸이 진짜 엄청 좋다 | Quả nhiên thể hình đẹp thật. |
(희동) 운동 잘하잖아 탄력이 장난 아니잖아 | Anh ấy giỏi mà. Sức bật của anh ấy tốt lắm. |
(예현) 인터뷰할 때 제일 무섭다고 했었던 분이 | Người tôi bảo sợ nhất khi được phỏng vấn chính là anh ấy. |
저분이거든요 | Người tôi bảo sợ nhất khi được phỏng vấn chính là anh ấy. |
- (범석) 아, 나오셨어 - (예현) [웃으며] 아닐 거야 | - Mong là không phải. - Anh ấy sẽ đến. |
(예현) 이거 아니… | - Mong là không phải. - Anh ấy sẽ đến. |
(남자1) 걔가 1등일 거 같은데 피지컬은? | Về thể hình thì anh ấy số một rồi. |
여기 나오실진 모르겠지만 | Không chắc anh ấy có tham gia hay không. |
엔간한 노력으로 잡을 수 없는 범주에 있는 사람이어서 | Anh ấy là người mà bạn không thể bắt kịp dù có cố đến mấy. |
한마디로 말하자면 | Không có lời nào diễn tả được ngoài từ quái vật. |
정말 괴물이라는 표현밖에 할 수가 없습니다 | Không có lời nào diễn tả được ngoài từ quái vật. |
(남자1) 아, 100번째로 나오나 보다 | - Có vẻ anh ấy là người thứ 100. - Số 100, số cuối cùng. |
100번째, 엔딩, 엔딩 | - Có vẻ anh ấy là người thứ 100. - Số 100, số cuối cùng. |
(여자) 어디서 올까요? | Anh ấy sẽ bước vào từ đâu? |
두구, 두구, 두구, 두구, 두구 두구, 두구, 두구, 두구, 두구 | Anh ấy sẽ bước vào từ đâu? |
(남자2) 마지막 국가 대표 | Tuyển thủ quốc gia cuối cùng. |
[저마다 말한다] | - Mong là không đến. - Xin chào. |
(남자3) 짐승 한 마리가 걸어오는 거 같습니다 | Trông như một con quái vật đang tiến vào. |
산에서 호랑이를 마주치면 요런 느낌이지 않을까 | Có cảm giác như chạm trán một con hổ trong rừng. |
(준협) 와, 왠지 모르게 되게 강렬했어요 | Không biết vì sao nhưng có cảm giác rất mạnh mẽ. |
눈빛 자체가 | Ánh mắt của anh ấy. |
- 내 거 어디 있지? - (여자) 티셔츠 찢어지겠다 | Đâu rồi nhỉ? - Áo anh ấy rách ra mất. - Xin chào. |
(성빈) 안녕하세요 | - Áo anh ấy rách ra mất. - Xin chào. |
안녕하세요, 저는 스켈레톤 탔었던 윤성빈이라고 합니다 | Tôi là Yun Sung Bin, cựu tuyển thủ trượt băng nằm sấp quốc gia. |
(성빈) 평창 동계 올림픽에서 금메달 땄었고요 | Tôi đạt huy chương vàng ở Thế vận hội Mùa đông Pyeongchang. |
올림픽에 참가하는 선수들 같은 경우에는 | Những tuyển thủ tham gia Thế vận hội hiếm có cơ hội |
본인을 어필하거나 | thu hút công chúng hoặc chia sẻ về bản thân họ. |
얘기를 할 수 있는 기회가 많이 없어요 | thu hút công chúng hoặc chia sẻ về bản thân họ. |
4년에 한 번 딱 올림픽 그때뿐이다 보니까 | Thế vận hội được tổ chức mỗi bốn năm nên họ thường bị quên lãng. |
금방 잊히는 경우가 많은데 | Thế vận hội được tổ chức mỗi bốn năm nên họ thường bị quên lãng. |
저도 보여 드리고 싶은 모습도 있고 해서 | Tôi tham gia vì muốn cho mọi người thấy bản thân tôi. |
출연하게 됐습니다 | Tôi tham gia vì muốn cho mọi người thấy bản thân tôi. |
(남자1) 몸 진짜 좋다 | Thể hình tuyệt vời. |
(여자) 토르소가 못 담았어, 몸을 | Tượng không biểu hiện được cơ thể thật. |
(남자2) 어떻게 나오시는 분마다 다 상상 이상 | Ai cũng vượt ngoài tưởng tượng của tôi. |
(마스터) '피지컬: 100'에 오신 여러분, 환영합니다 | Chào mừng các bạn đã đến với Thể chất: 100. |
[긴장되는 음악] 앞으로 여러분은 이곳의 규칙에 따라 | Từ bây giờ, các bạn sẽ phải tuân thủ luật ở đây để tham gia các trận đấu. |
게임을 진행하게 됩니다 | Từ bây giờ, các bạn sẽ phải tuân thủ luật ở đây để tham gia các trận đấu. |
각자의 토르소 아래 미션복이 있습니다 | Đồng phục nằm dưới tượng của các bạn. |
지금부터 환복을 시작해 주십시오 | Mời các bạn thay đổi phục trang. |
(남자1) 와, 이들 사이에서 내가 경쟁을 해야 된다? | Tôi phải đấu với những người này sao? |
[웃으며] 아, 이건 미쳤다 | Điên thật rồi. |
(남자2) 이렇게 유명한 사람들 | Những người nổi tiếng, có thể hình tốt đến đây và thi đấu thật sự. |
그리고 신체 능력이 뛰어난 사람들이 와서 리얼로 한다 | Những người nổi tiếng, có thể hình tốt đến đây và thi đấu thật sự. |
(남자3) 제목 그대로 '피지컬: 100'이잖아요 | Đúng với cái tên chương trình. |
다양한 피지컬을 가지고 있는 사람들이 | Những người với thể hình khác nhau sẽ thi đấu với nhau. |
경쟁하는 느낌을 세게 받아서 | Những người với thể hình khác nhau sẽ thi đấu với nhau. |
재밌겠다 싶었어요 | Tôi nghĩ sẽ thú vị lắm. |
(남자4) 드디어 이제 게임을 시작하는구나 | Cuối cùng thì trận đấu đã bắt đầu. |
뭔가 실감이 났어요, 이제 그때 | Tôi đã thật sự cảm nhận được nên thấy hơi căng thẳng. |
그때부터 좀 긴장도 되고 | Tôi đã thật sự cảm nhận được nên thấy hơi căng thẳng. |
(마스터) 이제 게임을 시작하겠습니다 | Trận đấu xin được phép bắt đầu. |
그럼 행운을 빌겠습니다 | Chúc các bạn may mắn. |
[웅장한 음악] | |
(남자1) 아, 이제 진짜 시작이다 | Bắt đầu thật rồi. |
(남자2) 아, 진짜 궁금하다 | Tò mò quá. |
[참가자들의 기합] | Đi thôi! |
[참가자들의 탄성] | |
- (남자1) 열렸다 - (남자2) 와, 대박, 뭐야? | - Mở ra rồi. - Ồ, tuyệt vời. Gì vậy? |
(남자3) 아, 천국의 문이 열렸네 | Gì vậy? Cửa thiên đường đã mở ra. |
(남자4) 자, 가 보자 | Đi thôi. |
(여자) [놀라며] 뭐야, 무서워 | Gì vậy? Sợ thật. |
(남자5) 재밌겠다 | Chắc sẽ thú vị lắm. |
[남자6의 탄성] | |
(남자7) 뭐야, 번호가 있어 | Gì đây? Có số này. |
(남자8) 야, 미쳤다 | Điên rồi. |
(플로리안) 오, 마이 갓 | Ôi trời. |
(남자9) 숫자가 뭔가 불길하긴 한데 | Tôi thấy bất an về những con số. |
'오징어 게임' 같은 느낌이 빡 왔죠 [신비로운 음악] | Tôi có cảm giác như Trò Chơi Con Mực. |
(여자) 와, 이거 진짜 스케일 장난 아니다 | Hoành tráng thật đấy. |
(치현) 와 이런, 이런 장소가 있다니 | Có nơi như thế này sao? Chúng ta sẽ chơi trò gì vậy? |
무슨 게임을 하지? | Có nơi như thế này sao? Chúng ta sẽ chơi trò gì vậy? |
(제용) 좀 흥분됐었어요 드디어 시작이구나 | Tôi thấy hưng phấn vì cuối cùng đã bắt đầu. |
(주형) 진짜 도대체 이 사람들을 모아 놓고 | Họ gom những người này lại để làm gì vậy nhỉ? |
도대체 뭘 할까? | Họ gom những người này lại để làm gì vậy nhỉ? |
(동국) 지금까지 준비했던 것들 | Tôi nghĩ là đã đến lúc cho họ thấy những gì tôi chuẩn bị. |
이제 드디어 이제 보여 줄 때가 왔구나 | Tôi nghĩ là đã đến lúc cho họ thấy những gì tôi chuẩn bị. |
(호주 타잔) 오늘 죽을 때까지 한번 달려 보도록 하겠습니다 | Tôi sẽ cố gắng đến khi chết. |
(남자) 와, 너무 재밌어, 벌써 | Ồ, chưa gì đã thấy thú vị rồi. |
(다정) 이거 뚫리는 거 아니겠죠, 바닥? [소영이 호응한다] | Chắc sàn không bị sụt xuống đâu nhỉ? |
(소영) [웃으며] 바닥, 바닥이 | Sàn… |
너무 많이 봤다, 너무 많이 바닥이 쫙 | Sàn… Cô xem phim nhiều rồi. Sàn bị sụt xuống ư? |
(남자1) 뭘 시킬지 감을 못 잡겠네 | Tôi không biết họ sẽ bắt chúng ta làm gì. |
(남자2) 싸하다 | Lạnh sống lưng thật. Chúng ta phải làm gì vậy? |
과연 뭐 할까? | Lạnh sống lưng thật. Chúng ta phải làm gì vậy? |
(은실) 아, 진짜 뭐지? | Không biết là gì nhỉ? |
[신비로운 소리가 흘러나온다] | |
[신비로운 소리가 흘러나온다] | |
[비밀스러운 음악] | |
(마스터) 100인의 참가자 여러분 반갑습니다 | Xin chào 100 người tham gia. |
(여자) 와! | |
(마스터) 우리는 성별, 나이 | Chúng tôi mời các bạn đến đây |
인종의 구분 없이 | Chúng tôi mời các bạn đến đây |
가장 완벽한 피지컬을 탐구하기 위해 | để tìm ra thể chất hoàn hảo nhất |
여러분을 이곳으로 초대했습니다 | bất kể giới tính, tuổi tác và chủng tộc. |
가장 완벽한 피지컬에 대한 탐구 | Chúng tôi chuẩn bị năm nhiệm vụ |
[흥미로운 음악] 우리가 준비한 퀘스트는 | để tìm ra thể chất hoàn hảo nhất. |
다섯 가지입니다 [신비로운 효과음] | để tìm ra thể chất hoàn hảo nhất. |
마지막까지 살아남은 최후의 피지컬 | Dạng thể chất sống sót cuối cùng, |
그 주인공에게는 | nhân vật chính của chúng ta, |
상금 | nhân vật chính của chúng ta, |
[긴장되는 효과음] 3억 원이 | sẽ nhận được giải thưởng 300 triệu won. |
3억 원이 주어집니다 [참가자들이 놀란다] | sẽ nhận được giải thưởng 300 triệu won. |
[흥미로운 음악] (남자1) 3억? 와, 3억? 와 | Ba trăm triệu won? |
(남자2) 3억까진 생각 못 했다 | Tôi không ngờ là 300 triệu. |
독하게 해야겠다 | Phải dốc hết sức mới được. |
아, 진짜 3억 대박이구나 | Ồ, 300 triệu thì đúng là điên thật. |
(희찬) 욕심을 한번 내 볼 수 있는 금액이구나 | Là số tiền đủ để tôi nổi tham vọng. |
(예지) 소름 돋았어 | Sởn cả gai ốc. |
(남자) 3억이면 이거 목숨 걸어야 되지 | Đáng để đánh đổi tính mạng. Đáng lẽ phải tập thật chăm. |
(춘리) 운동 좀 열심히 할걸 | Đáng lẽ phải tập thật chăm. |
(학선) 죽기 살기로 해야 되겠는데, 이거? [요요의 웃음] | Phải cố hết sức. |
(소영) 현찰 3억? | Ba trăm triệu tiền mặt ư? |
그거 좋다 | Vụ này được đấy. |
(현승) 저거를 내 거로 만들어야겠다 | Phải biến số tiền đó thành của tôi. |
일단 최선을 다해 보자, 후회 없이 | Tôi sẽ cố gắng hết mình. Không được để hối hận. |
(마스터) 그럼 | Bây giờ nhiệm vụ đầu tiên xin được phép bắt đầu. |
첫 번째 퀘스트를 시작하겠습니다 | Bây giờ nhiệm vụ đầu tiên xin được phép bắt đầu. |
[참가자들의 환호성] | |
- (여자) 가자, 가자 - (소영) 가자! | - Đi thôi! - Bắt đầu nào! |
[긴장되는 음악] (마스터) 첫 번째 퀘스트의 생존율은 | Tỷ lệ sống sót của nhiệm vụ đầu tiên… |
50%입니다 | là 50 phần trăm. |
[참가자들이 놀란다] | là 50 phần trăm. Ồ! |
- (뻘컵) 절반이 떨어진다고? - (대원) 쉣 | - Một nửa sẽ bị loại sao? - Chết tiệt. |
(여자) 너무 극단적인 거 아니에요? | Hình như hơi căng. |
[영어] | - Đùa à? - Sao cơ? |
(미라클) 뭐라고? | - Đùa à? - Sao cơ? Đang đùa ư? |
(마스터) [한국어] 하지만 그 전에 [흥미로운 음악] | Nhưng trước đó, các bạn phải vượt qua nhiệm vụ mở màn. |
여러분이 거쳐야 할 사전 퀘스트가 있습니다 | các bạn phải vượt qua nhiệm vụ mở màn. |
룰은 매우 간단합니다 | Luật rất đơn giản. |
구조물에 매달려 | Hãy bám vào giàn kết cấu… |
구조물에 매달려 | Hãy bám vào giàn kết cấu và cầm cự đến cuối cùng là được. |
가장 오래 버티시면 됩니다 [참가자들의 탄식] | Hãy bám vào giàn kết cấu và cầm cự đến cuối cùng là được. |
(호주 타잔) 구조물이 어디 있는데? | - Giàn kết cấu ở đâu? - Thứ đó là để cho chúng ta bám vào. |
(남자) 와, 이거 매달리는 거였어 | - Giàn kết cấu ở đâu? - Thứ đó là để cho chúng ta bám vào. |
이럴 줄 알았어 | - Tiêu rồi. - Biết ngay mà. |
(플로리안) 잡고 잘 매달리는 거야? | - Bám vào đó sao? - Vâng, càng lâu càng tốt. |
(지한) 어, 제일 오래 매달리는 거 | - Bám vào đó sao? - Vâng, càng lâu càng tốt. |
(선호) 어, 많이 좀 당황을 했습니다 | Tôi thấy rất bối rối. |
(진형) 이건 내 게임이 아이다 | Tôi có cảm giác không tốt. |
(방성혁) 제가 체중이 많이 나가는데 | Cân nặng tôi khá cao. Đáng lẽ tôi nên giảm cân đi. |
살 좀 뺄걸 | Cân nặng tôi khá cao. Đáng lẽ tôi nên giảm cân đi. |
(학선) 매달리기야 내가 조금 더 자신 있는 분야니까 | Tôi tự tin trong việc cầm cự lâu. |
1등을 해야겠다 | Tôi phải đứng nhất thôi. |
(민철) 제가 아이스 클라이밍 선수로 활동 중이니까 | Tôi hiện là vận động viên leo núi băng |
웬만하면 1등을 하지 않을까 하는 | nên tự tin sẽ đứng nhất trong nhiệm vụ này. |
그런 자신감이 있었습니다 | nên tự tin sẽ đứng nhất trong nhiệm vụ này. |
(마스터) 두 팔의 힘으로 매달려 | Hãy bám bằng sức mạnh của cánh tay |
끝까지 버텨 주십시오 | và cầm cự đến cuối cùng. |
(남자) 와, 이거 어떡하나? | Trời ạ. Phải làm sao đây? |
(마스터) 끝까지 버틴 자에게는 | Người cầm cự đến cuối… |
생존에 유리한 강력한 특권이 주어집니다 | sẽ nhận được đặc quyền có lợi trong cuộc sinh tồn này. |
(상훈) 아, 이게 바로 떨어지는 게 아니네 | Thì ra không phải bị loại ngay. |
(요요) 오래 버티는 사람 생존에 유리한 특권이 주어진대 | Người cầm cự đến cuối cùng sẽ nhận được đặc quyền. |
특권을 준다고 하니까 '어, 오래 버티자' | Phải chịu đựng đến cuối để nhận được đặc quyền. |
'할 수 있는 내 모든 걸 일단 다 해 보자' | Phải làm tất cả những gì có thể. |
(남자) 베니핏이라면 성별을 떠나서 | Vì đặc quyền… Không màng đến giới tính, tôi phải cố gắng hết sức. |
죽기 살기로 해야겠다 | Không màng đến giới tính, tôi phải cố gắng hết sức. |
아, 무조건 이기겠습니다 | Tôi nhất định sẽ chiến thắng. |
(마스터) 여러분이 서 있는 자리에는 | Vị trí các bạn đang đứng chính là con số các bạn đã lựa chọn. |
여러분이 선택한 번호가 있습니다 | Vị trí các bạn đang đứng chính là con số các bạn đã lựa chọn. |
그 번호에 따라 두 조로 나눠 게임을 진행하겠습니다 | Các bạn sẽ được chia thành hai nhóm dựa theo những con số để tiến hành trò chơi. |
그럼 게임을 준비해 주십시오 | Nào, hãy chuẩn bị cho trò chơi. |
"퀘스트: 0" | NHIỆM VỤ: 0 NHÓM 1 |
[긴장되는 음악] - (남자1) 나 떨려 - (남자2) 나도 떨려 | - Run thật. - Tôi cũng thế. |
(플로리안) [영어] | Tôi thấy căng thẳng rồi. |
(은실) [한국어] 와 여길 매달리라고? | Trời ạ. Phải bám vào đó sao? |
(다정) 쉽지 않을 거 같은데 | Có vẻ không dễ đâu. |
(다정) 첫 번째로 [흥미로운 음악] | Đây là cơ hội đầu tiên để kiểm tra lực chiến của nhau |
서로의 전투력을 확인할 수 있는 그런 건데 | Đây là cơ hội đầu tiên để kiểm tra lực chiến của nhau nhưng lại là môn tôi yếu thế |
취약 종목이 나와서 좀 당황스러웠습니다 | nhưng lại là môn tôi yếu thế nên tôi thấy khá hoang mang. |
(남자) 양학선 선수가 당연히 체조시니까 | Vận động viên Yang Hak Seon là thánh thể dục. |
더 우위에 있을 거라고 생각했거든요 | Tôi nghĩ anh ấy có lợi hơn chúng tôi. |
(지한) 처음에 어떻게 잡고 있어요? | - Nên bám thế nào nhỉ? - Tôi ư? |
(학선) 저요? 내려오는 위치에 따라서 | - Nên bám thế nào nhỉ? - Tôi ư? Tôi nghĩ là tùy vào từng vị trí. |
전 이렇게 잡았을 거 같아요 | Tôi nghĩ là tùy vào từng vị trí. - Tôi sẽ nắm thế này. - Thế này à? |
- (지한) 아, 이렇게 잡으면… - (학선) 네 | - Tôi sẽ nắm thế này. - Thế này à? Vâng, sẽ giãn người ra thế này. |
(학선) 이렇게 해 가지고 죽 늘어… | Vâng, sẽ giãn người ra thế này. |
- 그냥 늘어져요, 힘 빼고? - (학선) 힘 빼고 | - Cứ rũ xuống và thả lỏng? - Vâng. |
(요요) 힘 빼고… | Thư giãn và rũ xuống. |
(학선) 매달리기야 내가 조금 더 자신 있는 분야니까 | Tôi tự tin về việc bám trụ |
좀 기분 좋았어요, 오랜만에, 예 | nên thấy rất vui. Lâu rồi mới được thế. |
(한샘) 저희 조에 추성훈 님이 있었거든요? | Trong nhóm tôi có anh Choo Sung Hoon. |
그래서 제가 '아, 추성훈 님만 이겨 보자' | Tôi nghĩ chỉ cần thắng anh ấy là được. |
(성훈) 어, 아귀힘은 | Về sức mạnh nắm bắt, |
솔직히 제가 유도 했기 때문에 어느 정도의 자신이 있습니다 | Về sức mạnh nắm bắt, tôi từng tập Judo nên có đủ tự tin. |
그래서 10등 안에 들어갈 수 있나 | tôi từng tập Judo nên có đủ tự tin. Tôi nghĩ mình có thể vào tốp mười. |
그 정도 생각하고 있습니다 | Tôi nghĩ mình có thể vào tốp mười. |
(성훈) 겨드랑이에다가 이거 껴도 괜찮대요 | Để thanh sắt dưới nách cũng được. |
(은지) 네, 된다고 하는데요 | Để thanh sắt dưới nách cũng được. Vâng, họ bảo được. |
- (성훈) 훨씬 좋아요 - (은지) 음, 이렇게 하면요? | - Sẽ tốt hơn đấy. - Nếu làm thế ư? |
(성훈) 네, 훨씬 좋아요 | Vâng, sẽ ổn hơn nhiều. |
(마스터) '피지컬: 100' 사전 퀘스트 | Nhiệm vụ mở màn của Thể chất: 100 dành cho nhóm một xin được phép bắt đầu. |
1조 참가자 게임을 시작하겠습니다 | Nhiệm vụ mở màn của Thể chất: 100 dành cho nhóm một xin được phép bắt đầu. |
[비장한 음악] | |
(남자1) 와, 온다 | Đến rồi. |
(플로리안) 아 내려온다, 내려온다 | Hạ xuống rồi. Sẽ ổn chứ? |
- (플로리안) 괜찮겠지? - (남자1) 온다, 온다 | Hạ xuống rồi. Sẽ ổn chứ? - Đến rồi. - Toát cả mồ hôi. |
(플로리안) 야, 땀이 나 [남자1의 탄성] | - Đến rồi. - Toát cả mồ hôi. |
(남자1) 떨린다, 떨려 | Run quá. |
(남자2) 파이팅, 파이팅! | Cố lên nào. |
파이팅! | Cố lên! |
(상욱) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên! |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên! Cố lên nào! |
[흥미로운 음악] (예지) 위의 철봉 보고 닭살이 돋는 게 | Tôi sởn cả gai ốc khi thấy thanh sắt trên đầu. |
(범석) 전 머릿속이 복잡했어요 | Tâm trí tôi rối bời. |
어떻게 매달려야 되나 | Tâm trí tôi rối bời. Phải bám như thế nào đây? |
긴장은 안 됐습니다 | Tôi không hề căng thẳng. |
(남경진) 그냥 아무 생각 없이 그냥 한번 매달려 보자 | Tôi không nghĩ gì nhiều. "Cứ bám vào là được." |
어찌 되었건 이건 본 게임이 아니니까 | Dù gì cũng không phải trận đấu chính |
(까로) 고민했죠 이거에 최선을 다해야 하나 | nên tôi phân vân. Không biết nên dốc toàn lực hay nên giữ sức. |
아니면 여기서 좀 힘을 비축을 해야 하나 | Không biết nên dốc toàn lực hay nên giữ sức. |
[종소리가 뎅뎅 울린다] (상욱) 야, 형, 형 | Này. Anh à. |
[종소리가 뎅뎅 울린다] 야, 형, 형 | Này. Anh à. |
[범석의 힘주는 신음] | |
(남자) 와, 이거 빡센데? | Trời ạ, khó quá. |
(플로리안) 아, 올라간다고? 야, 미친 거 아니야? | Nâng lên sao? Điên thật rồi! |
[여자가 놀란다] | |
(남자1) 와, 씨, 이게 뭐야 | Gì vậy? |
(남자2) 오, 올라가는구나 | Thì ra họ nâng nó lên. |
[참가자들의 당황한 탄성] | Thì ra họ nâng nó lên. |
와, 씨, 물이야 | Là nước kìa. |
[의미심장한 효과음] | |
(정호) 뚜껑 열리니까 안개가 자욱하게 있어서 | Sàn mở ra và sương mù dày đặc. |
이게 깊이를 잘 모르지 않습니까 | Sàn mở ra và sương mù dày đặc. Không biết sâu đến mức nào nên tôi cảm thấy sợ hãi. |
그래서 너무 무서웠어요 | Không biết sâu đến mức nào nên tôi cảm thấy sợ hãi. |
(소영) 저거 빠지면 정말 죽지 않나? | Nếu rơi xuống thì chết thật ư? |
(다정) 제가 '오징어 게임' 봤을 때 그런 느낌의 [긴장되는 음악] | Sự sợ hãi ập đến như khi tôi xem Trò Chơi Con Mực. |
그런 살짝 공포가 오는 거예요 | Sự sợ hãi ập đến như khi tôi xem Trò Chơi Con Mực. |
(은실) 진짜 아찔했어요 | Tôi thấy choáng váng. |
[여자가 놀란다] | |
(플로리안) 야 이거에다가 버틴다고? | Phải cầm cự như thế này sao? |
야, 씨발 | Mẹ kiếp. |
아, 나 욕 안 했어요 | Không, tôi không chửi thề. |
아, 이렇게 버텨야 되는구나 | Thì ra là thế này. |
마, 센데? | Ồ. Không đùa được đâu. |
(여자) 파이팅! 가자! | Cố lên! Làm thôi! |
[긴장되는 효과음] | Làm thôi! |
(플로리안) 야, 어떡, 어떡해 | Ôi không. |
(여자) 가자! | Làm thôi! |
[첨벙 떨어지는 소리] | |
(플로리안) 야 어떡, 어떡해, 아니… | Làm sao đây? Không… |
뭐야? 벌써 빠졌어? | Gì đấy? Chưa gì đã rơi rồi à? |
[남자의 탄성] (소영) 올라가자마자 떨어지더라고요 | JEON YOUNG, BIÊN SOẠN VŨ ĐẠO ĐIỆN ẢNH NHÓM 1, HẠNG 50 Anh ấy rơi ngay khi vừa được nâng lên. |
'그래도 10초는 버텨야지' 뭐, 이런 생각 | Tôi nghĩ ít nhất phải cầm cự được mười phút chứ. |
(최성혁) 베니핏이 주어진다 했는데도 | Anh ấy không màng đặc quyền mà rơi xuống, hẳn đây không phải sở trường. |
빨리 떨어진 거 보니까 | Anh ấy không màng đặc quyền mà rơi xuống, hẳn đây không phải sở trường. |
저 사람 잘 못했구나 | Anh ấy không màng đặc quyền mà rơi xuống, hẳn đây không phải sở trường. |
[진형의 힘겨운 숨소리] | |
이거는 못 매달리는데 | Không cầm cự được rồi. |
(남자) 와, 빠진다 | Rơi xuống rồi. |
(진형) 몬 버티겠더라고요 | Tôi không cầm cự nổi. |
포기는 했지만 | Tôi không cầm cự nổi. Dù đã bỏ cuộc nhưng lòng tự trọng của tôi bị tổn thương. |
좀 자존심 사실 좀 많이 상했어요 | Dù đã bỏ cuộc nhưng lòng tự trọng của tôi bị tổn thương. |
그냥, 스트롱맨 대회 1등도 했는데 | Dù đã bỏ cuộc nhưng lòng tự trọng của tôi bị tổn thương. Tôi đứng nhất trong cuộc thi sức mạnh mà. |
와, 괜히 나왔나 생각도 좀 했고 좀 | Tôi còn nghĩ: "Có lẽ mình không nên tham dự." |
[무거운 음악] | Tôi còn nghĩ: "Có lẽ mình không nên tham dự." JUNG HAE MIN VĐV ĐUA XE ĐẠP |
[해민의 애쓰는 신음] | JUNG HAE MIN VĐV ĐUA XE ĐẠP Tôi không đu mình kể từ khi học tiểu học |
(해민) 매달리는 건 초등학교 때 이후로 해 본 적이 없어서 | Tôi không đu mình kể từ khi học tiểu học |
자신은 없었어요 | nên không có tự tin. |
그래도 최선은 다해 보자는 생각으로 | Dù vậy, tôi cũng nghĩ phải cố hết sức. |
[참가자들의 힘겨운 숨소리] | |
(플로리안) 야, 이게 너무 힘든 거야 | Chà, mệt quá. |
이런 거 헬스장에서 안 알려 준단 말이야 | Họ không dạy mấy thứ này ở phòng tập. |
[소영의 힘겨운 탄성] | |
(소영) 난 망했다 | Mình tiêu rồi. |
[비명] | |
[은지의 힘겨운 신음] | |
[요요의 힘겨운 신음] | |
(은실) 와, 씨 | Chết tiệt. |
(은실) 처음 퀘스트부터 떨어지면 | Tôi không cho phép mình thất bại ngay từ nhiệm vụ đầu tiên. |
무조건 안 된다는 생각에 | Tôi không cho phép mình thất bại ngay từ nhiệm vụ đầu tiên. |
'이건 가야 된다' | Nhất định phải cầm cự. |
[여자의 힘겨운 신음] | HWANG BIT YEO UL VĐV CROSSFIT |
(플로리안) 야, 이거 | Có vẻ tôi bị chuột rút. |
쥐가 날 거 같아 [풍덩 떨어지는 소리] | Có vẻ tôi bị chuột rút. |
(남경진) 아따, 피 안 통하네, 씨 | Trời ạ, máu không thông. |
[해민의 힘겨운 신음] | |
[해민의 힘겨운 신음] | JUNG HAE MIN, VĐV ĐUA XE ĐẠP NHÓM 1, HẠNG 42 |
(진형) [웃으며] 안 되겠더라, 이거는 | - Tôi nặng quá nên không thể bám lâu. - Sao họ làm được nhỉ? Tôi không làm nổi. |
[흥미로운 음악] | Người nhẹ cân nhất định sẽ chiến thắng. YANG HAK SEON TUYỂN THỦ THỂ DỤC QUỐC GIA, 53KG |
(지한) 왜 이렇게 편안해 보여요? | - Sao trông anh thoải mái thế? - Tôi cũng đang mệt. |
(학선) 힘들어요, 힘들어 | - Sao trông anh thoải mái thế? - Tôi cũng đang mệt. |
파이팅! | Làm thôi! |
(상욱) 파이팅! | Gắng lên nào! |
[힘겨운 숨소리] | |
[기합] | |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên nhé! |
(은실) 와, 여기서 떨어지면 쪽팔릴 거 같아서 | Nếu rơi xuống thì sẽ xấu hổ lắm nên tôi phải cố gắng hết sức. |
최선을 다해 봐야죠 | Nếu rơi xuống thì sẽ xấu hổ lắm nên tôi phải cố gắng hết sức. |
(플로리안) 야, 이게 미끄러워진다 | Trời ạ, bắt đầu trơn trượt rồi. |
[다정의 힘겨운 신음] | Không được. Cố lên nào! |
(남자) 안 돼, 안 돼 안 돼, 안 돼 | Không được. Cố lên nào! |
[다정의 힘겨운 신음] 파이팅! | Không được. Cố lên nào! |
안 돼, 안 돼, 안 돼, 안 돼 | Không được. |
[불안한 웃음] | |
[다정의 힘겨운 신음] | |
[까로의 힘겨운 숨소리] | |
[플로리안의 힘주는 탄성] | Không. Chết tiệt. |
[까로의 힘겨운 숨소리] [풍덩] | Không. Chết tiệt. |
[플로리안의 힘주는 탄성] | Không. Chết tiệt. |
[지한의 힘겨운 신음] | FLORIAN, NGƯỜI MẪU NHÓM 1, HẠNG 33 KIM JI HAN, VĐV BÓNG CHUYỀN NHÓM 1, HẠNG 32 |
(플로리안) 야, 이거 헬스장에서 안 알려 준단 말이야 | Họ không dạy môn này ở phòng tập gym. |
[참가자들의 힘겨운 신음] | |
[탄성] | |
(여자1) 파이팅, 파이팅 | Cố lên! |
(여자2) 파이팅! | Gắng lên nào! |
[소영의 탄식] | AN DA JEONG, VĐV THỂ HÌNH NHÓM 1, HẠNG 30 |
[참가자들이 응원한다] | Ồ, sợ thật đấy. - Cố lên! - Không đùa được đâu. |
(플로리안) 그거 잡을 수 있어요 | Tôi cầm cự được. |
[은실의 힘겨운 숨소리] | |
- (여자1) 파이팅, 파이팅 - (진형) 와, 잘 버틴다 | - Cố lên! - Cô ấy giỏi ghê. |
(여자2) 파이팅! [풍덩] | Cố lên nào! |
아! 쉣! | Chết tiệt! |
(은실) 아! 쉣! | Chết tiệt! |
뭐야? | JANG EUN SIL, TUYỂN THỦ ĐẤU VẬT NHÓM 1, HẠNG 28 Thật xấu hổ. |
쪽팔려요 [웃음] | Thật xấu hổ. |
너무 잘해, 사람들이 | Những người khác quá giỏi. Họ điên rồi. |
미쳤어 | Họ điên rồi. |
[풍덩 빠지는 소리] [흥미로운 음악] | |
우아… | |
[참가자들의 비명] | |
(남자) 파이팅! | Cố lên! |
(성훈) 음, 생각보다 조금 | CHOO SUNG HOON, VĐV VÕ TỔNG HỢP NHÓM 1, HẠNG 27 Tôi rơi xuống sớm hơn tưởng tượng |
많이 빨리 떨어졌네 싶어서 | Tôi rơi xuống sớm hơn tưởng tượng |
별로 마음이 안 좋네요 | nên trong lòng không vui. |
씁, 열심히 한 거 같은데 | Tôi đã cố gắng mà. |
[쓴웃음] | |
(은실) 스물한 명! | Còn 21 người! |
스무 명! | Hai mươi người! |
열아홉 명! | Mười chín người! |
(정명) | Anh vận động viên đấu vật tài ghê. |
[긴장되는 음악] (해민) | Trông nặng thế mà có thể bám trụ giỏi thật. - Đúng thế. Anh ấy đang cầm cự. - Cố lên nào! |
[참가자들이 응원한다] (진형) | - Đúng thế. Anh ấy đang cầm cự. - Cố lên nào! - Cố lên! - Cứ tiếp tục đi! |
(진형) | Tay anh ấy không bị rớt ra sao? |
(해민) 그러니까요 | Tay anh ấy không bị rớt ra sao? Vậy mới nói. |
[남경진의 거친 숨소리] | |
(남경진) 제가 체급도 있으니깐 | Vì cân nặng tôi đáng kể nên tôi nghĩ mình sẽ gặp bất lợi. |
좀 불리할 거라 생각은 했었어요 | Vì cân nặng tôi đáng kể nên tôi nghĩ mình sẽ gặp bất lợi. |
근데 뭐, 자신과의 싸움에서 | Vì cân nặng tôi đáng kể nên tôi nghĩ mình sẽ gặp bất lợi. Nhưng tôi muốn chiến thắng bản thân. |
해보자라는 생각으로 [힘겨운 신음] | Nhưng tôi muốn chiến thắng bản thân. |
(정호) 이 팔 하나 갖고 버티는 거 보고 | Anh ấy cầm cự chỉ bằng một cánh tay |
[풍덩 빠지는 소리] '저 사람은 절대 만나면 안 된다' | nên tôi nghĩ không nên đụng độ anh ấy. |
(은실) 자기 체중을 이긴다는 게 정말 대단한 거 같아요 | Anh ấy quá tài giỏi khi chiến thắng cân nặng của chính mình. |
(은실) 잘하고 있어! | Anh làm tốt lắm! |
(플로리안) [영어] 가자! | Cố lên nào! |
[참가자들의 힘겨운 탄성] | |
(남자) [한국어] 어유, 팔 저려 | Tê tay rồi. |
(은실) 열여섯 명! 레슬링 파이팅, 남경진 파이팅! | Còn 16 người. Vận động viên đấu vật! Nam Kyung Jin cố lên! |
[준명의 힘겨운 신음] 버텨! | Cầm cự đi! Đừng để rơi xuống! |
떨어지지 마 | Cầm cự đi! Đừng để rơi xuống! |
[남경진의 힘겨운 신음] | |
아, 잘했어, 잘했어 | Làm tốt lắm. |
(남경진) 특권 요런 얘기가 있었기 때문에 | Vì giành lấy đặc quyền nên khi rơi xuống tôi đã nghĩ: "Thôi xong rồi". |
[웃으며] 와 큰일 났단 생각이 들었죠 | Vì giành lấy đặc quyền nên khi rơi xuống tôi đã nghĩ: "Thôi xong rồi". |
마음이 안 좋았습니다 [웃음] | Tôi thấy không vui. |
(은실) 잘하고 있어! | Làm tốt lắm! Vận động viên Yang Hak Seon trông thoải mái ghê. |
[나른한 음악] | |
(기관) 자고 있어, 양학선 선수 | Yang Hak Seon đang ngủ. |
(학선) 네? 아니, 아니, 아니에요 | Sao? Không phải đâu. |
[익살스러운 효과음] | |
[강렬한 음악] | |
[힘겨운 신음] | |
[애쓰는 신음] | |
(참가자들) 파이팅, 파이팅! | - Cố lên! - Gắng nào! |
(예지) 제 앞에 황빛여울 님이 계셨거든요? | Hwang Bit Yeo Ul ở ngay trước mặt tôi. |
'여자 중에선 그래도 끝까지 남아 보자' 이 생각으로 | Tôi đã cố gắng hết sức có thể vì tôi muốn là người phụ nữ cầm cự đến cuối cùng. |
최대한 버텼어요, 떨어지기 싫어서 | Tôi đã cố gắng hết sức có thể vì tôi muốn là người phụ nữ cầm cự đến cuối cùng. Tôi không muốn rơi xuống. |
(빛여울) 제가 보여 줘야죠 | Tôi phải cho họ thấy. |
- (해민) 아, 대단하다, 진짜 - (진형) 여자들 대단하다, 진짜 | - Tài thật. - Thí sinh nữ thật sự rất giỏi. |
(은실) 잘하고 있어! | Làm tốt lắm! Cầm cự thêm một tí nữa thôi! |
좀만 더 버텨! | Làm tốt lắm! Cầm cự thêm một tí nữa thôi! |
[참가자들이 놀란다] | |
(참가자들) 파이팅, 파이팅! | Cố lên! Ráng lên nào! |
[참가자들의 탄성] | - Trời ạ, xem cô ấy kìa. - Ồ. |
[참가자들의 안타까운 탄식] | |
(남자1) 나이스! [참가자들의 감탄] | LEE YE JI, VĐV VÕ THUẬT TỔNG HỢP NHÓM 1, HẠNG 11 |
(여자) 아, 잘했어, 잘했어 | LEE YE JI, VĐV VÕ THUẬT TỔNG HỢP NHÓM 1, HẠNG 11 Phụ nữ cầm cự lâu được thế sao? |
(남자2) 여자분이 이렇게 오래 버텼다고? | Phụ nữ cầm cự lâu được thế sao? |
(남자3) 대단하다 | - Ồ. - Tài thật. |
(해민) 대단하다 여자 한 분 남았네? | Quá giỏi. Còn một phụ nữ kìa. |
(다정) 어, 되게 안정적이다 | Cô ấy ổn định thật. |
나 혼자 여자야, 혹시? [참가자들의 환호성] | Còn một mình tôi là phụ nữ à? |
[픽 웃는다] | |
(빛여울) 일단 우리 조에서 5등 안에만 들자 | Tôi muốn vào tốp năm trong nhóm của mình. |
더 매달렸다가 그냥 나도 베니핏을 최대한 활용해야겠다 | Tôi muốn vào tốp năm trong nhóm của mình. Tôi nghĩ mình nên cố gắng cầm cự để nhận được đặc quyền. |
[남자의 탄성] | |
(최성혁) 아, 팔이야 | Ôi, tay của tôi. |
[무거운 음악] [숨을 후 내뱉는다] | |
[참가자들이 응원한다] | Bám vào! |
[힘겨운 숨소리] | |
(범석) 이렇게 올라가 있으니까 겨드랑이가 아파서 | Tôi bám như thế này nên vùng nách bị đau. |
이제 그 고통을 참았어야 되는 거거든요 | Tôi phải chịu đựng nỗi đau đó. |
'진짜 쉽지 않겠다' | Tôi nghĩ là sẽ không dễ dàng gì. |
[힘겨운 숨소리] | |
[범석의 힘겨운 숨소리] | |
[참가자들의 탄식] | |
(범석) 톱 5 안에는 들었어야 됐는데 | Đáng ra tôi phải vào tốp năm. |
첫 스타트가 너무 아쉬웠어요 | Một khởi đầu thật thất vọng. |
[미라클의 힘겨운 신음] [긴장되는 음악] | |
(해민) 와, 저 외국인분도 잘한다 | - Người nước ngoài kia giỏi thật. - Miracle, cố lên nào! |
(플로리안) 미라클, 좀 더 버텨! | - Người nước ngoài kia giỏi thật. - Miracle, cố lên nào! |
- (한샘) 미라클! - 예스! | Miracle! Cầm cự đi! |
(한샘) 버텨! | Miracle! Cầm cự đi! Miracle, cố lên! Còn sáu người. Anh có thể làm được! |
(플로리안) [영어] | Miracle, cố lên! Còn sáu người. Anh có thể làm được! |
[힘겨운 신음] | Tôi sợ nước sâu. |
(미라클) [한국어] 미라클이 깊은 거 무서워요 | Tôi sợ nước sâu. |
그거 때문에 열심히 하고 있어요 | Vì thế nên tôi càng cố gắng hơn. |
할 수 있다 [참가자들이 응원한다] | Mình làm được. |
[미라클의 힘겨운 신음] | Cố lên! |
(여자) 아, 저분은 폴 댄스 하시고 크로스 핏 하시고 [남자1이 호응한다] | - Anh ấy là vận động viên múa cột, - Đúng rồi. với tập CrossFit nữa. |
(남자2) 체조 선수 표정 너무 여유로운 거 아니에요? | - Vận động viên thể dục thoải mái thật. - Vâng. |
(남자3) 아, 진짜 | - Vận động viên thể dục thoải mái thật. - Vâng. |
[나른한 음악] (남자2) 책도, 책도 읽겠는데? | Anh ấy có thể đọc cả sách. |
(해민) 김치까지 하는데요? | Anh ấy còn giơ tay chữ V nữa. |
(학선) 생각보다 진짜 많이 힘들었거든요? [익살스러운 효과음] | Tôi mệt hơn tưởng tượng. |
근데 일단 주변에서 무조건 체조가 1등 한다, 이거는 [흥미로운 음악] | Nhưng mọi người xung quanh bảo vận động viên thể dục sẽ thắng |
그래서 '아, 이왕 할 거면 1등을 해야겠다' | nên tôi nghĩ đã làm thì phải đứng nhất. |
(남자1) 아, 저 끝의 분 너무 여유로워 보이는데? | Anh ở phía cuối trông thật thư giãn. |
(남자2) 경백, 나이스 | Kyeong Baek, tốt lắm. Sao trông cậu thoải mái thế? |
뭐야, 여유롭잖아 [긴장되는 음악] | Kyeong Baek, tốt lắm. Sao trông cậu thoải mái thế? |
[진형의 감탄] | |
[참가자들의 탄성] | Tiền bối UDT của tôi, cựu sĩ quan huấn luyện. |
(대원) 대박 | Tài thật. |
(경백) 저희가 실제 훈련할 때도 | Khi huấn luyện thực tế, chúng tôi cần phải treo người trong nhiều tình huống. |
매달려야 되는 상황들이 많기 때문에 | Khi huấn luyện thực tế, chúng tôi cần phải treo người trong nhiều tình huống. |
'상위권 이상은 할 수 있겠구나' 이런 생각을 했었습니다 | Tôi nghĩ mình nhất định sẽ nằm trong tốp đầu. |
[미라클의 힘겨운 신음] | |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
(한샘) 미라클! | Miracle! Anh sẽ bỏ cuộc ư? |
[영어] | Anh sẽ bỏ cuộc ư? |
(플로리안) 포기하지 마 | Đừng bỏ cuộc! |
[참가자들의 탄식] | Cố lên! |
[박수 소리] (플로리안) [한국어] 대단하다 | MIRACLE, VŨ CÔNG NHÓM 1, HẠNG 6 Làm tốt lắm. |
- (은실) 잘했어, 잘했어 - (남자) 톱 5, 톱 5 | - Tốt lắm. - Còn tốp năm. |
(은실) 좋아, 좋아, 굿 보이! | Làm tốt lắm! Giỏi thật. |
- (은실) 잘했어 - (이택) [영어] 잘했어 | Làm tốt lắm! Giỏi thật. Anh làm tốt lắm. |
(여자) [한국어] 버텨, 버텨! | Cầm cự đi! |
[탄성] | |
(기관) 이거 버틸 때까지 버텨 보자 했는데 | Tôi muốn cầm cự đến khi còn có thể |
주변에 있는 양학선이라는 선수는 | nhưng Yang Hak Seon, người ở gần tôi, nằm ở một đẳng cấp khác. |
너무 넘사였어요 [기관의 웃음] | nhưng Yang Hak Seon, người ở gần tôi, nằm ở một đẳng cấp khác. |
너무 편안해 보였어 | Trông anh ấy rất thoải mái. Vậy nên tôi cố gắng hết sức, nhưng… |
그래서 버티다 버티다… | Trông anh ấy rất thoải mái. Vậy nên tôi cố gắng hết sức, nhưng… |
[참가자들의 탄성] | Trông anh ấy rất thoải mái. Vậy nên tôi cố gắng hết sức, nhưng… |
(남자) 아, 톱 5 | Tốp năm. |
(까로) 아, 축하드립니다, 형님 | Chúc mừng anh. |
[참가자들의 감탄] | |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố gắng nào! |
(현미) 여울아, 세 명 | Còn ba người. |
- 세 명? - (현미) 세 명 | Ba người? Ba người. |
(현미) 버텨 | Ráng cầm cự nào. |
(빛여울) 버텨 | Cầm cự nào. |
[힘겨운 신음] | |
아, 죽겠다 | Mệt muốn chết. |
[최성혁의 힘겨운 신음] | Mệt muốn chết. |
[최성혁의 헛웃음] | |
(빛여울) [힘겨워하며] 내려가세요 | Thả ra đi mà. |
[참가자들의 웃음] | |
[웃음] | |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên. - Cố lên nào. |
[힘주는 신음] (최성혁) 제 앞쪽에 여성분이 한 분 계셔 가지고 | - Cố lên. - Cố lên nào. Trước mặt tôi có một thí sinh nữ nên tôi cố gắng hết sức. |
[웃으며] 끝까지 버티는데 안 떨어지더라고요 | Trước mặt tôi có một thí sinh nữ nên tôi cố gắng hết sức. Nhưng cô ấy không chịu từ bỏ nên tôi phải cầm cự. |
악으로 버텼죠 | Nhưng cô ấy không chịu từ bỏ nên tôi phải cầm cự. |
[힘겨운 탄성] | |
누구야? | Cô gái đó tài thật. Là ai vậy? |
[은지의 탄성] | - Ra vậy. - Cố lên nào. |
나 이제 그만 갈까? | Tôi bỏ cuộc nhé? |
(지수) 네 명이야, 네 명 네 명이에요 | Còn bốn người thôi. |
(은실) 잘하고 있어! | Cô đang làm tốt lắm! |
(요요) 할 수 있다! [이택의 환호성] | Cô có thể làm được! |
(빛여울) 조금 더 버텨 볼까? | Nên cầm cự thêm một tí nữa không? |
(남자) 어, 온다, 온다 | Đến mức giới hạn rồi. |
[기합] | |
(참가자들) 파이팅! | - Ráng lên! - Cố lên nào! |
[힘겨운 신음] | |
[참가자들의 탄식] | |
[참가자들의 박수] | CHOI SUNG HYUK, VĐV MÚA CỘT THỂ THAO NHÓM 1, HẠNG 4 |
(남자) 와, 저분도 [참가자들의 감탄] | Ồ, anh ấy cũng đã rơi xuống. |
- (천일) 와, 대박, 아 - (대원) 와, 멋있어, 멋있어 | - Cầm cự đi! - Anh ấy làm tốt thật. |
나 이제 내려가면 안 될까? | Tôi xuống nhé? |
(현미) 아니야, 아니야 | Không được! |
아, 못 하겠다 | Không chịu nổi nữa! |
[빛여울의 비명] [참가자들이 놀란다] | |
(빛여울) 아, 못 하겠다 | Không chịu nổi nữa! |
[빛여울의 비명] [참가자들이 놀란다] | |
[밝은 음악] [참가자들의 환호성] | HWANG BIT YEO UL, VĐV CROSSFIT NHÓM 1, HẠNG 3 |
(해민) 에이스다, 와 대단하다, 대단해 | Cô ấy giỏi quá. Rất tuyệt vời. |
(은실) 빛여울, 잘했어! | Làm tốt lắm, Bit Yeo Ul! |
(빛여울) 와, 너무 힘들다 [빛여울의 서러운 소리] | Trời ạ, mệt quá đi mất. |
(예지) 팔 괜찮으세요? | Tay cô có sao không? |
(빛여울) 팔에 감각이 없어 | Tay không còn cảm giác nữa. |
(빛여울) 뿌듯했어요, 사실 제가 | Tôi thấy rất tự hào. Tôi đứng thứ hạng cao nhất trong những thí sinh nữ |
여자 중에 제일 위에 있기도 했고 | Tôi đứng thứ hạng cao nhất trong những thí sinh nữ |
여자도 남자 못지않게 세다는 걸 보여 준 거 같아서 | và đã cho họ thấy phụ nữ cũng mạnh mẽ như đàn ông. |
좀 잘했던 거 같아요 | Tôi nghĩ mình đã làm tốt. |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên nào! |
- (남자) 노려, 노려보고 있어 - (은실) 체조 레전드 | - Cố lên! - Lườm kìa. - Huyền thoại! Cầm cự nào! - Đang lườm nhau kìa. |
[웅장한 음악] [저마다 말한다] | - Huyền thoại! Cầm cự nào! - Đang lườm nhau kìa. |
(해민) 와, 대단하다, 대단해 | Ồ, họ tài thật. |
(은실) 가자, 체조 레전드 | Ồ, họ tài thật. Cố lên, huyền thoại thể dục. Cầm cự nào! |
버텨, 버텨! | Cố lên, huyền thoại thể dục. Cầm cự nào! |
(이택) 양학선 파이팅! | Cố lên nào, Yang Hak Seon! |
(학선) 21년 동안 매달리기를 했기 때문에 | Tôi đã treo người suốt 21 năm nên nhất định phải chiến thắng. |
무조건 이겨야 돼요 | Tôi đã treo người suốt 21 năm nên nhất định phải chiến thắng. |
제가 거기서 지잖아요? | Nếu tôi thua ở đó thì sẽ bị tất cả vận động viên thể dục toàn quốc chỉ trích. |
전국에 있는 체조 선수들한테 질타받습니다 | Nếu tôi thua ở đó thì sẽ bị tất cả vận động viên thể dục toàn quốc chỉ trích. |
(경백) UDT의 15년이라는 세월 동안 | Tôi ở UDT suốt 15 năm, phải trải qua nhiều tình huống treo mình trên không |
매달려야 되는 상황들이 많기 때문에 | phải trải qua nhiều tình huống treo mình trên không |
가장 자신 있는 거 같습니다 | nên tôi có đủ tự tin. |
- (지수) UDT 가자, UDT! - (상욱) UDT 파이팅! | UDT cố lên! Ráng lên nào UDT! |
[참가자들이 응원한다] | Ráng lên nào UDT! - Gần xong rồi. - Họ đang liếc nhau. |
(여자) 야, UDT와 올림픽 금메달리스트 | Trời ạ, lính UDT và người giành huy chương vàng môn thể dục. |
(남자1) 파이팅, 파이팅 라스트, 라스트 | Cố lên nào. Phút cuối rồi. |
(남자2) 저분은 저게 일상이니까요 | Đó là những gì anh ấy tập hằng ngày. |
저 운동만 하잖아요 | Đó là những gì anh ấy tập hằng ngày. |
(여자) 다 했어, 다 했어 | - Gần xong rồi! - Cố lên. Không còn lâu nữa. |
(남자3) 안 돼, 안 돼! | Không được! |
안 돼, 안 돼! [참가자들이 놀란다] | - Không được! - Không! |
(참가자들) 안 돼! | - Không được! - Không! |
(은실) 안 돼! 버텨, 버텨! | Không được! Cầm cự đi! |
[참가자들이 응원한다] | Cố lên nào! |
좋아, 좋아, 안정적이야 | Tốt rồi. Rất ổn định. |
(학선) 오래 매달리다 보니까 이게 팔이 저리고 | Treo người khá lâu nên tay tôi tê hết. |
'아, 나도 진짜 힘들구나, 이게' | Treo người khá lâu nên tay tôi tê hết. Ngay khi tôi cảm thấy việc này thật sự mệt mỏi |
라고 느끼는 순간 | Ngay khi tôi cảm thấy việc này thật sự mệt mỏi |
김경백 씨는 너무 이렇게 부동자세인 거예요 | thì anh Kyeong Baek lại gần như bất động. |
[저마다 말한다] (여자) 저분 안 떨어 | - Chắc đau lắm. - Anh ấy không run. |
(남자1) 노려, 노려보고 있어 | - Cố lên! - Anh ấy đang lườm. |
(남자2) 이렇게 정말 시체처럼 걸려 있는 거 보고 | Anh ấy treo người bất động như xác chết nên tôi nghĩ: |
'멘탈이 너무 세다' | "Anh ấy đùng là có thần kinh thép." |
와, 저분이랑은 또 만나면 안 되겠다 [남자2의 웃음] | "Không nên đụng độ anh ấy lần nữa." |
(성훈) 저보다 몸이 무거워요 | Cậu ấy nặng hơn tôi. |
근데 '독하구나, 성격이' 싶어서 좀 보고 있었습니다 | Tôi thấy cậu ấy rất ngoan cường nên đã liên tục theo dõi. |
[심호흡] [고조되는 음악] | |
(경백) 지고 싶은 마음이 없기 때문에 | Tôi không muốn thua nên xem nó như là cuộc đấu trí. |
약간의 신경전? | Tôi không muốn thua nên xem nó như là cuộc đấu trí. |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Gắng thêm đi! |
파이팅! [참가자들이 놀란다] | - Làm được mà! - Cố lên nào! |
파이팅! [참가자들이 놀란다] | - Làm được mà! - Cố lên nào! |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] [흥미진진한 음악] | |
(대원과 석환) - 어디 가, 어디 가, 어디 가? - 어디 가, 어디 가? | - Cậu đi đâu đấy? - Đi đâu thế? |
(대원) 그게 더 힘들 거 같아 | Như vậy sẽ mệt hơn đấy! |
[참가자들의 불안한 탄성] | |
(은실) 나이스! [참가자들의 박수] | Giỏi lắm! Làm tốt thật. |
잘했어, 잘했어 | Giỏi lắm! Làm tốt thật. |
뭐야, 뭐야, 뭐야? | Gì vậy? |
(남자) 어, 포지션 바꿨어 | Anh ấy đã đổi vị trí. Anh ấy không muốn nhìn đối phương. |
(진형) 와, 안 본다 이거지 안 보겠다 이거지 | Anh ấy không muốn nhìn đối phương. |
- (진형) 안 보겠다는 거지 - (은실) 잘했어, 잘했어! | - Không nhìn. - Tốt lắm! |
(박진용) 양학선 파이팅! | Cố lên, Yang Hak Seon! |
- (요요) 양학선! - (미라클) 어, 할 수 있어! | Cố lên, Yang Hak Seon! - Yang Hak Seon! - Giỏi! |
(은실) 체조 레전드 보여 줘! | Huyền thoại thể dục. Thể hiện đi! |
- (남자) 버텨, 버텨, 버텨! - (은실) 양학선! | - Cầm cự đi! - Làm tốt lắm! |
(은실) 보지 마, 보지 마! | Đừng nhìn! |
너만 생각해! | Nghĩ về bản thân thôi! |
(대원) 상대도 똑같아 상대도 똑같아! | Đối phương cũng y hệt! |
(남자1) 3억, 3억 [힘겨운 숨소리] | Ba trăm triệu! |
나 지금 떨어지면 불쌍할 거 같아 | Nếu giờ rơi xuống thì trông thảm hại lắm. |
[참가자들의 박수] (남자2) 양학선 파이팅! | Cố lên, Yang Hak Seon! |
2등 하면 의미 없어요 | Đứng hai thì không có ý nghĩa gì! |
(남자3) 2등이 진짜 치열하다 | - Cuộc chiến hạng hai khốc liệt thật. - Cố lên! |
(은실) 좋아, 좋아 흔들리고 있어! | Tốt lắm! Bên kia lung lay rồi! |
(경백) 팔이 일단 마비가 됐는데 | Tay tê nhưng không thể bỏ cuộc nên tôi quyết định làm đến cuối cùng. |
뭐, 포기는 할 수 없으니까 | Tay tê nhưng không thể bỏ cuộc nên tôi quyết định làm đến cuối cùng. |
해 볼 만큼 해 보자 | Tay tê nhưng không thể bỏ cuộc nên tôi quyết định làm đến cuối cùng. |
(상욱) 김경백 파이팅! | Cố lên, Kim Kyeong Baek! |
(해민) 둘 다 떨고 있어, 지금 둘 다 한계야 | - Cả hai đã đạt đến giới hạn. - Họ đang run rẩy. |
(여자) 둘 다, 둘 다 떨어 | - Cả hai đã đạt đến giới hạn. - Họ đang run rẩy. |
(플로리안) 둘 다 지금 좀 약해진 거 같아 | Cả hai đã yếu đi rồi ư? |
[학선의 심호흡] | |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
(우진용) 안 돼, 안 돼, 안 돼 안 돼, 안 돼, 안 돼 [참가자들이 놀란다] | Không được. |
안 돼! | Không được. |
(은실) 안 돼, 안 돼! | Không được! Đẩy người lên! |
머슬업 해, 머슬업 해! | Không được! Đẩy người lên! |
머슬업 해! 안 돼, 머슬업 해서 올라가! | Gồng lên nào! |
[참가자들의 환호성] | |
[의미심장한 음악] [참가자들의 환호성] | |
[참가자들의 환호성과 박수] | |
(석환) 양학선! | Yang Hak Seon! |
양학선! | Yang Hak Seon! |
(은실) 양학선! | Yang Hak Seon! |
(남자1) 와, 또 그림을 만들어 주시네, 또 | Anh ấy vừa diễn một cảnh đỉnh cao. |
(남자2) 진짜 지린다, 대박이다 | Thật không thể tin được. Quá tài tình. |
(우진용) 그거 보고 좀 놀랐어요 | Tôi rất bất ngờ. Quả nhiên không phải ai cũng giành được huy chương vàng Olympic. |
역시, 역시 올림픽 금메달은 아무나 하는 게 아니구나 | Tôi rất bất ngờ. Quả nhiên không phải ai cũng giành được huy chương vàng Olympic. |
(학선) 조금만 더 버텨 보자 | Cầm cự thêm một tí nữa thôi. |
(경백) 아, 힘들어지겠다 | Khó khăn hơn rồi. |
(상욱) UDT 교관 김경백 파이팅! | Sĩ quan huấn luyện UDT, Kim Kyeong Baek cố lên! |
(남자) 야, 근데 저분은 이기면 약간 | Nếu anh ấy thắng, |
(여자와 남자) - 진짜로, 진짜, 이기는 거야 - 메달리스트 이긴 거잖아 | - có nghĩa là đánh bại huy chương vàng. - Đúng vậy. |
(남자) 기분 얼마나 좋아 | Chắc sẽ vui lắm. |
(경백) 조금만 더 있어 보자 | Ráng cầm cự thêm tí nữa nào. |
[긴장되는 효과음] | |
[석환이 응원한다] | - Cố lên nào! - Cố lên! Ôi không! |
No comments:
Post a Comment