Search This Blog



  피지컬: 100 .1

Thể chất: 100 .1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪(마스터)‬‪Cơ thể con người không biết nói dối.‬
‪[포효하는 소리]‬
‪(마스터)‬‪Vì nó vừa là lịch sử tự họa về nỗi đau,‬
‪[쾅쾅]‬
‪[웅장한 음악]‬ ‪(마스터)‬‪và vừa là kết quả.‬
‪[포효한다]‬
‪(마스터)‬‪Trên thế gian, có rất nhiều‬ loại người và hình dáng cơ thể.
‪(마스터)‬‪Chúng tôi thắc mắc:‬
‪(마스터)‬‪"Thể chất hoàn hảo là gì?"‬
‪(마스터)‬‪Cuộc chiến sinh tồn cực hạn…‬
‪- (여자1) 버텨!‬ ‪- (남자1) 파이팅!‬‪- Gắng chịu!‬ ‪- Chịu đựng đi!‬
‪(마스터)‬‪…giữa 100 dạng thể chất.‬
‪[소리친다]‬‪…giữa 100 dạng thể chất.‬
‪(남자2)‬‪Chắc sẽ có một người phải chết‬ khi ra khỏi đây.
‪(남자3)‬‪Chỉ những người ngoan cường mới làm được.‬
‪[남자4의 힘주는 신음]‬
‪[참가자들의 힘주는 신음]‬‪Bảo giết có khi chúng tôi cũng giết.‬
‪(남자5)‬‪Bảo giết có khi chúng tôi cũng giết.‬
‪[남자6의 비명]‬‪Bảo giết có khi chúng tôi cũng giết.‬
‪[쨍그랑]‬
‪(마스터)‬‪Chỉ một dạng thể chất sống sót sau cùng.‬ ‪Những con quái vật thật sự đến rồi.‬ Tụ hội ở đây cả.
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(남자7)‬‪Những con quái vật thật sự đến rồi.‬ Tụ hội ở đây cả.
‪(남자8)‬‪Tôi đến để thắng, và tôi sẽ thắng.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자9)‬‪Quái vật đấu với quái vật.‬
‪(남자9)‬‪Thật sự nguy hiểm.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬ ‪(남자10) 목을 따야 돼요, 목을‬‪Thật sự nguy hiểm.‬ ‪Phải nhắm vào cổ.‬
‪[남자들의 힘주는 신음]‬‪Giới tính, chuyên môn và hạng cân‬ đều khác nhau.
‪(남자11)‬‪Giới tính, chuyên môn và hạng cân‬ đều khác nhau.
‪(여자2) 뺏어, 뺏어!‬‪Giới tính, chuyên môn và hạng cân‬ đều khác nhau. ‪Cướp đi!‬ ‪Thì ra giết người cũng được.‬
‪(남자12)‬‪Thì ra giết người cũng được.‬
‪[남자들의 거친 숨소리]‬ ‪(남자12)‬‪Tôi có thể nghiền nát tất cả.‬
‪(여자3)‬‪Phải vào trong sàn đấu mới hiểu được.‬
‪(마스터)‬‪Từ bây giờ,‬ chúng tôi sẽ tìm kiếm câu trả lời.
‪[의미심장한 효과음]‬‪THỂ CHẤT: 100‬ ‪TẬP 1: THỨ BẬC‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[물소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[발걸음이 울린다]‬
‪오, 멋있다‬‪Ngầu thật.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Ngầu thật.‬
‪(학선) 네, 안녕하세요‬‪Xin chào. Tôi là Yang Hak Seon,‬
‪21년 동안 선수 생활 하고 있는‬ ‪기계 체조 선수 양학선입니다‬‪Xin chào. Tôi là Yang Hak Seon,‬ ‪là vận động viên thể dục chuyên nghiệp‬ ‪đã được 21 năm.‬
‪네, 2010년도‬ ‪아시아 선수권 대회에서‬‪Tôi nhận huy chương vàng‬ tại Giải Vô địch châu Á 2010,
‪금메달을 땄고요‬‪Tôi nhận huy chương vàng‬ tại Giải Vô địch châu Á 2010,
‪런던 올림픽에서‬ ‪금메달을 땄습니다‬‪huy chương vàng tại Thế vận hội London.‬
‪어, 제 피지컬은 그래도‬‪Về thể chất,‬
‪맨손 체조나 이런 부분에 대해서는‬‪tôi nghĩ mình đứng đầu‬ ‪trong nhóm thể dục dụng cụ bằng tay không.‬
‪톱이지 않을까‬‪tôi nghĩ mình đứng đầu‬ ‪trong nhóm thể dục dụng cụ bằng tay không.‬
‪처음에 딱 들어갔을 때‬ ‪저 혼자 있었거든요‬‪Lần đầu bước vào,‬ chỉ có một mình tôi ở đó.
‪조금 생소한 분위기‬‪Bầu không khí hơi lạ lẫm.‬
‪(학선) 어, 내 거 여기 있네‬ ‪[학선의 웃음]‬‪Ồ, của mình đây rồi.‬
‪[학선의 감탄]‬‪YANG HAK SEON‬ ‪160CM, 53KG‬
‪160‬‪Một trăm sáu mươi.‬
‪멋있네, 멋있어‬‪Ngầu đấy.‬
‪(범석) 우아‬
‪오‬
‪- (학선) 어, 안녕하세요‬ ‪- (범석) 어, 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(학선) 체조 선수 양학선입니다‬ ‪반갑습니다‬‪Tôi là vận động viên thể dục‬ ‪Yang Hak Seon.‬ ‪- Rất vui được gặp anh.‬ ‪- Thật vinh hạnh.‬
‪- (범석) 아, 영광입니다‬ ‪- (학선) 네‬‪- Rất vui được gặp anh.‬ ‪- Thật vinh hạnh.‬
‪- (범석) 찾는 거예요, 자기 거?‬ ‪- 예, 제 거 찾았어요, 지금‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪- Tìm tượng của mình à?‬ ‪- Vâng, tôi tìm thấy rồi. Ở đây.‬
‪- (범석) 어‬ ‪- (학선) 여기 있어요‬‪- Tìm tượng của mình à?‬ ‪- Vâng, tôi tìm thấy rồi. Ở đây.‬
‪[학선의 웃음]‬
‪(범석) 안녕하십니까, 저는‬‪Xin chào.‬ ‪Tôi tham gia đơn vị đặc chủng hơn 11 năm.‬
‪특수 부대에 11년 이상 있었고‬‪Tôi tham gia đơn vị đặc chủng hơn 11 năm.‬
‪세계 소방관 경기 대회에서‬‪Tôi là người Hàn Quốc đầu tiên chiến thắng‬ tại Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới.
‪대한민국 최초로 우승을 차지했고‬‪Tôi là người Hàn Quốc đầu tiên chiến thắng‬ tại Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới.
‪대한민국에서 이제‬ ‪피지컬 최강자들이 모인다고 해서‬‪Tôi nghe nói những người‬ có thể chất tốt nhất ở Hàn Quốc tham dự.
‪그분들이 봤을 때‬‪Nên tôi muốn cho họ thấy‬ hình ảnh mạnh mẽ và đáng tin cậy
‪대한민국 특수 부대‬ ‪그리고 대한민국 소방관이‬‪Nên tôi muốn cho họ thấy‬ hình ảnh mạnh mẽ và đáng tin cậy
‪이렇게 강하고 든든하다‬‪Nên tôi muốn cho họ thấy‬ hình ảnh mạnh mẽ và đáng tin cậy ‪của lực lượng đặc biệt‬ và lính cứu hỏa Hàn Quốc
‪이런 모습을‬ ‪좀 더 보여 주고 싶습니다‬‪của lực lượng đặc biệt‬ và lính cứu hỏa Hàn Quốc
‪(선호) 뭐야?‬‪Gì đây?‬
‪대박‬‪Tuyệt vời.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[탄성]‬
‪(선호) 내추럴 보디빌더로‬ ‪활동하고 있고‬‪Tôi là vận động viên thể hình tự nhiên,‬
‪국내 대회‬ ‪최다 우승 기록을 갖고 있는‬‪nắm trong tay kỷ lục thắng nhiều nhất‬ ở các giải đấu trong nước.
‪마왕 마선호라고 합니다‬‪Tôi là Ma Vương Ma Sun Ho.‬
‪압도됐어요‬‪Tôi cảm thấy bị áp đảo.‬
‪너무나 멋진 몸들의‬ ‪많은 토르소가 있었고‬‪Có rất nhiều tượng bán thân‬ có thân hình đẹp
‪그걸 보고서‬ ‪약간 위축된 느낌도 있었고‬‪làm tôi thấy hơi mất tự tin.‬
‪구경하는, 또‬ ‪재미가 있었던 거 같아요‬‪làm tôi thấy hơi mất tự tin.‬ ‪Ngắm nhìn chúng cũng khá thú vị.‬
‪피지컬이 다 좋은데?‬‪Ngắm nhìn chúng cũng khá thú vị.‬ ‪Thân hình nào cũng đẹp cả.‬
‪(선호) 어? 혹시‬‪Ồ, có phải anh là‬ ‪tuyển thủ quốc gia không?‬
‪- (선호) 국가 대표‬ ‪- (학선) 아‬‪Ồ, có phải anh là‬ ‪tuyển thủ quốc gia không?‬
‪- 아이, 반갑습니다‬ ‪- (학선) 반갑습니다‬‪- Chào anh.‬ ‪- Rất vui được gặp anh.‬
‪- (선호) 아이, 네‬ ‪- (학선) 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Rất vui được gặp anh.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(에이전트H) 특수 부대‬ ‪해군 특수전 전단 UDT라는 곳에서‬‪Tôi từng là lính bắn tỉa‬ thuộc Chiến đoàn Đặc nhiệm Hải quân,
‪저격수로 전역을 한‬‪ở đơn vị đặc chủng UDT.‬
‪에이전트H로 활동을 하고 있는‬‪Tôi là Hwang Ji Hun,‬ đang hoạt động dưới tên Agent H.
‪네, 황지훈입니다‬‪Tôi là Hwang Ji Hun,‬ đang hoạt động dưới tên Agent H. ‪AGENT H‬ ‪HẠ SĨ DỰ BỊ UDT‬
‪처음 들어오니까‬ ‪뭐, 토르소부터 해 가지고‬‪Khi mới bước vào,‬ ‪các tượng thể hình‬ cho tôi cảm giác ngôi đền Hy Lạp,
‪뭔가 그리스 신전 같은‬ ‪느낌이어 가지고‬‪các tượng thể hình‬ cho tôi cảm giác ngôi đền Hy Lạp,
‪웅장한 느낌이 있었어요‬‪rất hùng tráng.‬ ‪Tôi nghĩ có vẻ‬ đội chế tác đã dốc toàn lực.
‪'제작진분들 장난 아닌데'‬ ‪막 이런 생각 했죠‬‪Tôi nghĩ có vẻ‬ đội chế tác đã dốc toàn lực.
‪(범석) 어, 왔어?‬‪Ồ, đến rồi à?‬
‪어, 왔나? 많네, 아따, 씨, 많네‬‪Sao rồi?‬ ‪- Nhiều thật.‬ ‪- Ừ, quá nhiều.‬
‪(범석) 어, 엄청 많다‬‪- Nhiều thật.‬ ‪- Ừ, quá nhiều.‬
‪(예현) 안녕하세요, 저는‬‪Xin chào.‬ ‪Tôi là Kim Ye Hyun,‬ ‪cựu vận động viên đấu kiếm.‬
‪전 펜싱 선수‬‪Tôi là Kim Ye Hyun,‬ ‪cựu vận động viên đấu kiếm.‬
‪김예현이라고 합니다‬‪Tôi là Kim Ye Hyun,‬ ‪cựu vận động viên đấu kiếm.‬
‪저도 나름 운동을 좀 한다고‬ ‪생각을 하는데‬‪Tôi nghĩ mình khá giỏi thể thao,‬
‪잘하시는 분들이‬ ‪모인다고 했었어요‬‪và nghe bảo nhiều người giỏi‬ đều tụ tập đến đây.
‪1등 하려고 나왔습니다‬‪Tôi tham gia để chiến thắng.‬
‪- (선호) 예, 안녕하세요‬ ‪- (방성혁) 어, 반갑습니다‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào.‬
‪- (선호) 아, 반갑습니다‬ ‪- (방성혁) 와, 마왕‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Ồ, Ma Vương.‬ ‪- Chào anh.‬
‪- (선호) 몸 엄청 좋으신데‬ ‪- 아닙니다, 아닙니다, 아닙니다‬‪- Thể hình anh đẹp thật.‬ ‪- Không có đâu.‬
‪(학선) 팔대가 제 얼굴만 해요‬‪Bắp tay của anh lớn bằng mặt tôi.‬
‪- 아, 아닙니다, 아유, 아닙니다‬ ‪- (학선) [웃으며] 팔대가‬‪- À, có vẻ thế.‬ ‪- Bắp tay.‬ ‪Cảm ơn.‬
‪[학선의 탄성]‬ ‪(방성혁) 감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪(플로리안) [영어] 안녕하세요‬‪Xin chào.‬ ‪Các bạn nói được tiếng Anh không?‬
‪영어 할 줄 아세요?‬‪Xin chào.‬ ‪Các bạn nói được tiếng Anh không?‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[학선의 웃음]‬
‪[한국어] 안녕하십니까‬‪Mọi người khỏe chứ?‬
‪네, 안녕하십니까‬‪Xin chào.‬ ‪Tôi đã sống tại Hàn được bốn năm.‬
‪한국 생활 4년 차‬‪Xin chào.‬ ‪Tôi đã sống tại Hàn được bốn năm.‬
‪그냥 평범한 독일인처럼 생겼지만‬‪Bên ngoài là người Đức bình thường‬ ‪nhưng bên trong là người Hàn thực thụ.‬
‪마음속에‬ ‪찐 한국인이 숨어 있습니다‬‪Bên ngoài là người Đức bình thường‬ ‪nhưng bên trong là người Hàn thực thụ.‬
‪플로리안입니다, 반갑습니다‬‪Tôi là Florian. Rất vui được gặp.‬
‪(플로리안) 스포츠 모델뿐만‬ ‪아니라 방송 활동도 하고‬‪Tôi vừa là người mẫu thể thao,‬ vừa tham dự các chương trình truyền hình.
‪예, 저의 라이프 모토가 몸입니다‬ ‪그래서‬‪Tôi vừa là người mẫu thể thao,‬ vừa tham dự các chương trình truyền hình. ‪Phương châm sống của tôi là hình thể.‬ ‪Vậy nên tôi muốn tham gia thử thách mới‬ ‪với ‎Thể chất: 100‎.‬
‪[영어] '피지컬: 100'‬‪Vậy nên tôi muốn tham gia thử thách mới‬ ‪với ‎Thể chất: 100‎.‬
‪[한국어] 새로운 도전‬ ‪해 보고 싶었죠‬‪Vậy nên tôi muốn tham gia thử thách mới‬ ‪với ‎Thể chất: 100‎.‬
‪(플로리안) 반갑습니다‬‪Rất vui được gặp anh.‬
‪- 어? 국가 대표신가 봐요‬ ‪- (학선) 아, 네, 네‬‪Ồ, có vẻ anh là tuyển thủ quốc gia.‬ ‪- Vâng. Tôi là Yang Hak Seon.‬ ‪- Rất hân hạnh.‬
‪- (플로리안) 반갑습니다, 예‬ ‪- 체조 선수 양학선입니다‬‪- Vâng. Tôi là Yang Hak Seon.‬ ‪- Rất hân hạnh.‬
‪와, 복근이, 야…‬‪Ồ, cơ bụng của anh.‬ ‪Trời ạ. Hết sẩy.‬
‪(플로리안) 와, 쩔었어‬ ‪[학선의 웃음]‬‪Trời ạ. Hết sẩy.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪- (은지) 안녕하세요‬ ‪- 아, 반갑습니다‬ ‪[은지의 웃음]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Rất hân hạnh.‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- (은지) 안녕하세요‬‪- Chào cô.‬ ‪- Chào anh.‬
‪오, 되게 크시네요, 키가‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Cô cao thật đấy.‬
‪(은지) 저는 피트니스 선수이자‬‪Tôi là Kim Eun Ji,‬ vận động viên thể hình và huấn luyện viên.
‪트레이너로 활동하고 있는‬ ‪김은지입니다‬‪Tôi là Kim Eun Ji,‬ vận động viên thể hình và huấn luyện viên.
‪눈에 계속 이제 보이는 거는‬‪Tôi cứ mãi nhìn xung quanh‬
‪저보다 몸매가 더 이쁜‬ ‪여자분이 있는지‬‪để tìm xem có người phụ nữ nào‬ sở hữu hình thể đẹp hơn tôi không.
‪계속 그걸 찾게 되더라고요?‬‪để tìm xem có người phụ nữ nào‬ sở hữu hình thể đẹp hơn tôi không.
‪(은지) 내 몸보다 이쁜 분이‬‪Có ai có cơ thể đẹp hơn mình không?‬
‪있으시려나?‬‪Có ai có cơ thể đẹp hơn mình không?‬
‪(춘리) 어머, 이런 데가 다 있어?‬‪Có cả nơi thế này sao?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[탄성]‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- (춘리) 안녕하세요‬ ‪[은지의 웃음]‬‪- Chào cô.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(은지) 좀 놀랐어요‬‪Tôi có hơi bất ngờ.‬
‪여자로서는‬ ‪진짜 대박이었던 거 같아요‬‪Tôi có hơi bất ngờ.‬ ‪Cô ấy thực sự gây ấn tượng.‬
‪(예현) 춘리 쌤‬‪Cô Chun Ri. Cô khỏe chứ?‬
‪안녕하세요‬‪Cô Chun Ri. Cô khỏe chứ?‬
‪(춘리) 안녕하세요‬ ‪저는 17년 차 되는‬‪Xin chào. Tôi là Kim Chun Ri,‬ vận động viên thể hình 17 năm qua.
‪현역 보디빌더‬ ‪김춘리 선수라고 합니다‬‪Xin chào. Tôi là Kim Chun Ri,‬ vận động viên thể hình 17 năm qua.
‪제 피지컬로‬‪Tôi thấy thật uổng phí cho cơ thể tôi‬ nếu không tham gia
‪솔직히 가만히 있기에는‬ ‪좀 아깝다는 생각이 들어서‬‪Tôi thấy thật uổng phí cho cơ thể tôi‬ nếu không tham gia
‪관심을 갖고‬ ‪이제 참가하게 됐습니다‬‪nên mới quyết định đăng ký.‬
‪(춘리) 와, 이거 이렇게‬ ‪만들어 놓으니까 되게 신기하네‬‪Thật kỳ diệu‬ ‪khi thấy họ dựng tượng thế này.‬
‪(플로리안) 어, 이게‬ ‪이게 혹시 본인 조각상이세요?‬‪- Có phải đây là tượng của chị không?‬ ‪- Xin chào. Là cơ thể của tôi.‬
‪(춘리) 아, 안녕하세요‬ ‪제 몸이에요‬‪- Có phải đây là tượng của chị không?‬ ‪- Xin chào. Là cơ thể của tôi.‬
‪(플로리안) 야, 이게‬ ‪몸 그냥 그대로 조각상인데?‬‪Ồ, cơ thể chị như tượng tạc vậy.‬
‪아, 그, 허벅지, 어, 어떡하니‬‪Xem bắp đùi ấy kìa. Hết chỗ chê.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪(에이전트H) 저긴 또 와 저라노‬‪Đằng kia có vụ gì vậy?‬
‪(플로리안) 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪- (춘리) [힘주며] 하나‬ ‪- (플로리안) 하나‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(플로리안과 춘리) 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(예현) 뚝뚝 소리 나는데?‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Tôi nghe tiếng rắc.‬ ‪- Ba.‬
‪(춘리와 플로리안) 셋‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Tôi nghe tiếng rắc.‬ ‪- Ba.‬
‪(플로리안) 아, 일단 합격‬‪Ồ, trước tiên đã đạt.‬
‪[은실의 놀란 숨소리]‬
‪(은실) 멋있다‬‪Tuyệt quá.‬
‪이렇게 보니까 다르네, 또‬‪Nhìn chúng thế này lại khác thật.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[은실의 감탄]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(은실) 와, 몸매 좋으시다‬‪Cơ thể đẹp quá.‬ ‪- Chào cô.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (은지) 안녕하세요‬ ‪- (은실) 안녕하세요‬ ‪[은지의 웃음]‬‪- Chào cô.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (은실) 몸매가 너무 좋으시네요‬ ‪- (은지) 찾으셨어요?‬‪- Cơ thể cô đẹp thật.‬ ‪- Tìm được chưa?‬
‪- (은지) 아, 저요? 반갑습니다‬ ‪- 반갑습니다‬‪- Tôi ư?‬ ‪- Rất vui được gặp.‬ ‪Rất vui được gặp cô.‬ ‪Ai nhìn cũng biết cô là vận động viên.‬
‪누가 봐도 운동인이신데‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Rất vui được gặp cô.‬ ‪Ai nhìn cũng biết cô là vận động viên.‬
‪네, 전 스포츠인입니다‬‪Tôi là dân thể thao.‬ ‪Xin chào.‬
‪(은실) 네, 안녕하세요, 저는‬‪Xin chào.‬ ‪Tôi là Jang Eun Sil,‬ ‪vận động viên đấu vật.‬
‪여자 레슬링 선수 장은실입니다‬‪Tôi là Jang Eun Sil,‬ ‪vận động viên đấu vật.‬
‪현재 여자 레슬링 선수로 17년 차‬‪Tính đến giờ,‬ tôi đã là vận động viên được 17 năm. ‪Thú vui của tôi là‬ tập CrossFit và ‎ssireum.
‪그리고 취미로는 크로스 핏과‬ ‪씨름을 하고 있습니다‬‪Thú vui của tôi là‬ tập CrossFit và ‎ssireum.
‪20년 넘게 운동 외길을 걸어오면서‬‪Tôi đã tập thể thao hơn 20 năm‬ và quyết định tham dự chương trình
‪저의 신체적 능력을‬ ‪프로그램을 통해‬‪Tôi đã tập thể thao hơn 20 năm‬ và quyết định tham dự chương trình
‪발휘하고 싶어서‬ ‪참가하게 되었습니다‬‪để phát huy năng lực của cơ thể.‬
‪어? 저기 있다, '장은실'‬‪Kia rồi. "Jang Eun Sil".‬
‪(은실) 우아, 내가 여기 있네‬‪Ồ, mình ở ngay đây.‬
‪뱃살, 와, 잘 나왔다‬‪Bụng của mình.‬ ‪Làm đẹp thật đấy.‬
‪(에이전트H) 원래 어떤…‬‪Cô vốn dĩ là…‬
‪(은실) 저는 레슬링 선수예요‬‪Vận động viên đấu vật.‬
‪- (에이전트H) 레슬링?‬ ‪- 예, 여자 레슬링 선수‬‪Đấu vật.‬ ‪Vận động viên nữ.‬
‪(에이전트H) 아‬‪Vận động viên nữ.‬
‪- 네, 다 잡아 돌리겠네요‬ ‪- (은실) 적당히 잡아 돌려야죠‬‪Chắc cô sẽ vật tung hết mọi người.‬ ‪- Tôi sẽ nhẹ tay.‬ ‪- Có vẻ cô sẵn sàng đánh bật tất cả rồi.‬
‪(에이전트H) 네‬ ‪다 팰 준비 하고 오셨네요‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Tôi sẽ nhẹ tay.‬ ‪- Có vẻ cô sẵn sàng đánh bật tất cả rồi.‬
‪- (플로리안) 어, 어, 반갑습니다‬ ‪- (요요와 이택) 안녕하세요‬‪Rất vui được gặp anh.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Chào anh.‬
‪(플로리안) 파트너, 커플이신가요?‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào anh.‬ ‪- Là đối tác hay một cặp?‬ ‪- Không, là anh em.‬
‪(요요) 아니요, 저희 남매예요‬‪- Là đối tác hay một cặp?‬ ‪- Không, là anh em.‬
‪- (이택) 시블링, 예‬ ‪- (플로리안) 남매, 시블링? 와‬‪- Anh em.‬ ‪- Ồ, là anh em sao?‬
‪(요요) [영어] 어디서 오셨어요?‬‪- Anh em.‬ ‪- Ồ, là anh em sao?‬ ‪- Anh đến từ đâu?‬ ‪- Tôi đến từ Đức.‬
‪(플로리안) [한국어]‬ ‪독일에서 왔어요, 저머니‬‪- Anh đến từ đâu?‬ ‪- Tôi đến từ Đức.‬
‪(요요) 독일, 저머니‬‪Đức.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪하이‬‪Chào.‬
‪- (뻘컵) 안녕하세요‬ ‪- (플로리안) 하이‬‪Xin chào.‬
‪(뻘컵) 아, 하이‬‪Chào.‬
‪어, 저 많이 뵀어요‬‪- Tôi xem nhiều video của anh rồi.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(에이전트H) 어‬ ‪많이 뵀습니다, 와‬‪- Tôi xem nhiều video của anh rồi.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(뻘컵) 아, 진짜 미인이십니다‬‪- Cô xinh thật.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (은실) 안녕하세요, 감사합니다‬ ‪- (뻘컵) 감사합니다‬‪- Cô xinh thật.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Cảm ơn cô.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪들어가세요‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Gặp anh sau nhé.‬
‪너무 튀신다‬‪Anh ấy nổi bần bật.‬
‪(뻘컵) 이게 다 온 건가요, 우리?‬ ‪[돈통 열리는 효과음]‬‪Đến hết rồi sao? 100 người?‬
‪100명?‬‪Đến hết rồi sao? 100 người?‬
‪(은실) 저분 누구예요?‬‪Anh ấy là ai vậy?‬ ‪Là BBULKUP.‬
‪(에이전트H) 뻘컵 님이라고‬‪Là BBULKUP.‬
‪- 뻘컵?‬ ‪- (에이전트H) 네‬‪- BBULKUP?‬ ‪- Vâng.‬
‪(에이전트H) 원래‬ ‪피트니스 하시다가‬‪Anh ấy vốn dĩ tập thể hình,‬
‪어, 인플루언서로 활동하고 계시는‬‪rồi trở thành‎ influencer.‬
‪유튜브도 하시고, 뭐‬ ‪사업도 하시는 걸로 알고 있어요‬‪rồi trở thành‎ influencer.‬ ‪Anh ấy vừa là YouTuber, vừa kinh doanh.‬
‪[방성혁의 탄성]‬ ‪(뻘컵) 와, 좆 됐다‬ ‪여기 존나 크다‬‪Tiêu rồi. Khủng thật đấy.‬
‪(방성혁) 아닙니다‬ ‪[함께 웃는다]‬
‪아, 카메라가 있네?‬‪Ồ, có máy quay này.‬ ‪BBULKUP‬ ‪CEO NGÀNH ĂN UỐNG‬
‪[으뜸의 감탄]‬
‪(뻘컵) 으뜸 님‬‪- Eu Ddeum.‬ ‪- Vâng!‬
‪- (으뜸) 어? 네‬ ‪- (뻘컵) 반갑습니다‬‪- Eu Ddeum.‬ ‪- Vâng!‬ ‪Rất vui được gặp cô.‬
‪(으뜸) 성함이?‬‪- Tên anh là…‬ ‪- Tôi là BBULKUP.‬
‪- 저 뻘컵이라고‬ ‪- (으뜸) 뻘컵‬‪- Tên anh là…‬ ‪- Tôi là BBULKUP.‬ ‪- BBULKUP?‬ ‪- Khi còn nhỏ,‬
‪- 제가 진짜 예전에 어렸을 때‬ ‪- (으뜸) 뻘컵‬‪- BBULKUP?‬ ‪- Khi còn nhỏ,‬ ‪tôi thường thấy cô trên tạp chí.‬
‪(뻘컵) 잡지에서 많이 뵀거든요‬ ‪[으뜸의 웃음]‬‪tôi thường thấy cô trên tạp chí.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪Xin chào.‬
‪(으뜸) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪121만 운동 유튜버‬‪Tôi là Shim Eu Ddeum, Youtuber thể dục‬ ‪có 1,21 triệu người đăng ký.‬
‪심으뜸입니다‬‪Tôi là Shim Eu Ddeum, Youtuber thể dục‬ ‪có 1,21 triệu người đăng ký.‬
‪저는 운동, 몸을 쓰는 무언가에‬‪Tôi thuộc loại người có tham vọng‬
‪욕심이 있는 편이에요‬‪Tôi thuộc loại người có tham vọng‬ ‪với việc tập thể hình và dùng cơ thể.‬
‪제 자존감 자체가 100이기 때문에‬‪Vì lòng tự trọng của tôi ở mức 100‬
‪피지컬에 대한 자신감도‬ ‪100점을 주고 싶어요‬‪nên tôi cũng muốn‬ sự tự tin về cơ thể mình đạt 100 điểm.
‪(에이전트H) 아, 어, 으뜸 님‬‪- Ồ, Eu Ddeum.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(참가자들) 안녕하세요‬‪- Ồ, Eu Ddeum.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- 으뜸 님, 와‬ ‪- (으뜸) H 님‬‪- Eu Ddeum.‬ ‪- Chào anh, Agent H.‬
‪- (에이전트H) 네‬ ‪- (으뜸) 팬이에요‬ ‪[에이전트H의 웃음]‬‪- Vâng.‬ ‪- Tôi là fan của anh.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪AN DA JEONG‬ ‪VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ HÌNH‬
‪- 안다정 님이시죠?‬ ‪- (다정) 어, 네‬‪- Cô là An Da Jeong đúng không?‬ ‪- Vâng.‬
‪저기서 봤어요‬‪Tôi thấy cô từ đằng kia.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪팬이에요‬‪Tôi là fan của cô.‬
‪[에이전트H의 감탄]‬ ‪(치현) 타잔 왔…‬‪Tarzan đến rồi.‬
‪(뻘컵) 어, 왔나?‬‪Đến rồi à? Không ngờ Tarzan cũng tham dự.‬
‪- (호주 타잔) 어‬ ‪- (뻘컵) 와, 타잔이도 나왔네‬‪Đến rồi à? Không ngờ Tarzan cũng tham dự.‬
‪(정윤) 어, 옷을 벗고 계시네‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪Anh cởi áo ra rồi.‬
‪옷을 이미, 이미 벗으셨어요‬ ‪이미 벗으셨어요‬‪Chưa gì mà anh đã cởi ra rồi à?‬
‪- [웃으며] 미쳤다‬ ‪- (희찬) 아, 근데 몸 왜 이래‬‪- Điên thật.‬ ‪- Sao thể hình ai cũng khủng vậy?‬ ‪SON HEE DONG, VĐV ĐẤU VẬT‬ ‪SON HEE CHAN, VĐV ‎SSIREUM‬
‪(여자) 아, 몸이 너무 좋아, 다들‬‪Cơ thể ai cũng đẹp cả.‬
‪(깡미) 아유, 덩치가 엄청 크셔‬‪Trời ạ, anh ấy to con quá.‬
‪어, 어머‬‪Trời ạ, anh ấy to con quá.‬ ‪Ôi trời.‬
‪단결‬ ‪[범석의 탄성]‬‪Đoàn kết.‬
‪단결‬ ‪[범석의 탄성]‬‪Đoàn kết.‬
‪(깡미) 안녕하십니까‬ ‪[범석이 호응한다]‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào.‬
‪여기서 또…‬ ‪[깡미의 웃음]‬‪Không ngờ lại gặp ở đây.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪단결!‬‪Đoàn kết.‬
‪안녕하십니까, 저는‬ ‪특전사 707 특수 임무단에서‬‪Xin chào. Tôi đã phục vụ tám năm‬ ‪trong Đội Đặc nhiệm 707‬ thuộc Bộ Tư lệnh Chiến tranh Đặc biệt,
‪(깡미) 8년 동안 근무하고‬‪trong Đội Đặc nhiệm 707‬ thuộc Bộ Tư lệnh Chiến tranh Đặc biệt,
‪현재 예비역 중사로 활동 중인‬‪hiện là trung sĩ dự bị.‬
‪깡미입니다‬‪Tên tôi là Kkang Mi.‬ ‪KKANG MI‬ ‪TRUNG SĨ DỰ BỊ 707‬
‪저기 또, 또 계시네요‬‪Lại một đồng chí khác. Anh có khỏe không?‬
‪안녕하십니까‬‪Lại một đồng chí khác. Anh có khỏe không?‬
‪어유, 아유‬
‪아이, 깡미 님‬ ‪반갑습니다, 오셨네요‬‪Rất vui được gặp cô, Kkang Mi.‬ ‪Cô đến rồi nhỉ?‬
‪[탄성]‬
‪(에이전트H와 깡미)‬ ‪- 예, 한번 둘러보십시오, 네‬ ‪- 저도 보고 오겠습니다‬‪- Cô tham quan xung quanh đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[탄성]‬
‪[웃음]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[예현의 웃음]‬
‪야, 예현이‬‪Này, Ye Hyun.‬ ‪JANG SEONG MIN‬ ‪TUYỂN THỦ BÓNG BẦU DỤC QUỐC GIA‬
‪(성민) 어, 안녕하세요‬‪JANG SEONG MIN‬ ‪TUYỂN THỦ BÓNG BẦU DỤC QUỐC GIA‬ ‪Xin chào.‬
‪- (성민) 어, 뭐야‬ ‪- (예현) 야, 나 진짜‬‪- Gì đây?‬ ‪- Mọi người có vẻ quen nhau trước rồi.‬
‪(예현) 막 다 알고 있어 가지고‬ ‪나 근데…‬‪- Gì đây?‬ ‪- Mọi người có vẻ quen nhau trước rồi.‬
‪- (성민) 야, 뭐야‬ ‪- (예현) 다행이다‬‪- Thật may là cậu đến.‬ ‪- Ít nhất sẽ thắng được một người.‬
‪(성민) 한 명은 이겼다‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Thật may là cậu đến.‬ ‪- Ít nhất sẽ thắng được một người.‬
‪(예현) 아, 너 이겼다고?‬‪- Cậu sẽ thắng tôi ư?‬ ‪- Tôi sẽ thắng cậu.‬
‪- (성민) 내가 널 이겨…‬ ‪- (예현) 오케이‬‪- Cậu sẽ thắng tôi ư?‬ ‪- Tôi sẽ thắng cậu.‬ ‪Được thôi.‬
‪- (박진용) 나야?‬ ‪- (정명) 너 여기 있다‬‪- Là của tôi à?‬ ‪- Của cậu đấy.‬
‪(정명과 박진용) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào mọi người.‬ ‪PARK JIN YONG, CHO JUNG MYUNG‬ ‪TUYỂN THỦ TRƯỢT BĂNG NẰM NGỬA‬
‪[박진용의 탄성]‬‪PARK JIN YONG, CHO JUNG MYUNG‬ ‪TUYỂN THỦ TRƯỢT BĂNG NẰM NGỬA‬
‪- (학선) 아, 안녕하세요, 네‬ ‪- (정명) 안녕하세요‬‪- Chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[저마다 인사한다]‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào.‬
‪(정명) 양학선 선수도 있어‬ ‪[박진용의 탄성]‬‪Vận động viên thể dục‬ ‪Yang Hak Seon cũng ở đây.‬
‪(남자) 그래서 국대분들‬ ‪웨이트 하시는 분들‬‪Tuyển thủ quốc gia, vận động viên cử tạ,‬ vận động viên thể hình đều tụ tập lại đây.
‪빌더 하시는 분들 다 모였네요‬‪Tuyển thủ quốc gia, vận động viên cử tạ,‬ vận động viên thể hình đều tụ tập lại đây.
‪대한민국 내로라하시는 분들‬‪Những cực phẩm của Hàn Quốc.‬
‪- (정호) 안녕하세요‬ ‪- (방성혁) 안녕하세요, 와‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- (방성혁) 안녕하세요, 와‬‪- Chào anh.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(정호) [웃으며] 몸 엄청 좋으시다‬‪Hình thể anh đẹp thật.‬
‪(정호) 저는 17년 차‬‪Tôi là cán bộ quản giáo đã được 17 năm.‬
‪현직 교도관 박정호입니다‬‪Tôi là cán bộ quản giáo đã được 17 năm.‬ ‪Tôi tên Park Jung Ho.‬
‪법무부 교정 본부에서‬ ‪지금 일하고 있습니다, 네‬‪Tôi làm ở Cơ quan Cải huấn Hàn Quốc‬ thuộc Bộ Tư pháp.
‪[요요의 탄성]‬
‪- 안녕하십니까‬ ‪- (요요) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào anh.‬
‪- (이택) 로보캅 같으세요‬ ‪- (정호) 아유‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Giống Robocop quá.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪[웅장한 음악]‬
‪(에이전트H) 아이고‬‪Ôi trời.‬
‪(플로리안) 어유, 쉣‬‪Chết tiệt. Sợ thật.‬
‪어, 무서워‬‪Chết tiệt. Sợ thật.‬
‪[저마다 말한다]‬
‪[저마다 인사한다]‬‪- Chào anh.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(참가자들) 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪JO JIN HYEONG‬ ‪MÔI GIỚI XE‬
‪(진형) 안녕하세요‬‪JO JIN HYEONG‬ ‪MÔI GIỚI XE‬
‪어유, 나 무서워서 못 쳐다보겠어‬‪Sợ đến mức không dám nhìn.‬
‪- (요요) 엄마‬ ‪- 집에 갈래‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Mẹ ơi.‬ ‪- Anh muốn đi về.‬
‪엄마‬‪- Mẹ ơi.‬ ‪- Sợ thật đấy.‬
‪(남자) 와, 저거 진짜 몸 봐‬ ‪장난 아니네‬‪Ồ, xem thể hình anh ấy kìa.‬ ‪Không đùa được đâu.‬ ‪JUNG HAE MIN‬ ‪VĐV ĐUA XE ĐẠP‬
‪(정호) 저도‬ ‪저희 동네에서 좀 큰 편인데‬‪Tôi thuộc dạng to con trong xóm‬
‪제가 큰 몸이 아니더라고요‬‪nhưng có vẻ không lớn đến mức đó.‬
‪너무 크신 분들이 많아 가지고‬ ‪깜짝 놀랐습니다‬‪nhưng có vẻ không lớn đến mức đó.‬ ‪Ở đây toàn là thứ dữ nên tôi rất bất ngờ.‬
‪팔뚝 봐, 씨‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪Xem bắp tay đó kìa.‬
‪(은실) 팔뚝이 내 얼굴만 해‬‪To bằng mặt mình luôn.‬
‪[은실의 웃음]‬‪To bằng mặt mình luôn.‬
‪팔뚝 장난 아닌데?‬‪Không đùa được đâu.‬
‪[으뜸의 감탄]‬
‪[짱재의 웃음]‬
‪- (짱재) 안녕하세요‬ ‪- (에이전트H) 어유, 짱재 님‬‪Chào anh.‬ ‪- Anh JJANG JAE.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[저마다 인사한다]‬‪- Anh JJANG JAE.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- JJANG JAE.‬ ‪- Tôi là JJANG JAE Xẻng Dã Chiến.‬
‪(짱재) 예‬ ‪야전삽 짱재라고 합니다‬‪- JJANG JAE.‬ ‪- Tôi là JJANG JAE Xẻng Dã Chiến.‬
‪아, 반갑습니다‬ ‪[참가자들이 호응한다]‬‪- JJANG JAE.‬ ‪- Tôi là JJANG JAE Xẻng Dã Chiến.‬ ‪Rất vui được gặp anh.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(현승) 안녕하세요, 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪- (현승) 안녕하세요‬ ‪- (소영) 안녕하세요‬‪- Chào cô.‬ ‪- Chào anh.‬
‪(소영) 네, 안녕하세요, 네‬‪- Chào cô.‬ ‪- Chào anh.‬
‪- (방성혁) 어?‬ ‪- (정윤) 아마, 예‬‪Vâng.‬
‪- (정윤) 그, 댄서시면서, 예‬ ‪- (방성혁) 어제‬‪- Tôi thấy anh ấy trên chương trình nhảy.‬ ‪- Vũ công. Vâng, đúng vậy.‬
‪(방성혁) 어제, 어제, 어제‬ ‪댄서 프로그램에서 봤는데‬ ‪[정윤이 호응한다]‬‪- Tôi thấy anh ấy trên chương trình nhảy.‬ ‪- Vũ công. Vâng, đúng vậy.‬
‪- (방성혁) 다 나오네‬ ‪- (정윤) 네, 진짜 다 나오네요‬‪Ai cũng tham gia.‬ ‪Vâng, ai cũng có mặt.‬
‪(호주 타잔) 야, 진짜‬ ‪다양한 사람 많네‬‪Có nhiều kiểu người thật.‬ ‪Trên cả mong đợi của tôi.‬
‪기대 이상이다‬‪Có nhiều kiểu người thật.‬ ‪Trên cả mong đợi của tôi.‬
‪(연주) 안녕하세요‬ ‪[경쾌한 음악]‬‪Xin chào.‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪- 어, 뭐야‬ ‪- (연주) 안녕하세요‬‪- Ai vậy? Này.‬ ‪- Là tiên nữ.‬
‪(예현) 요정이야, 요정‬‪- Ai vậy? Này.‬ ‪- Là tiên nữ.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(성민) 오래 살자, 오래 살아남자‬‪Chúng ta phải sống sót thật lâu.‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪(한샘) 치어리더 하시는 분 맞죠?‬‪- Cô là cổ vũ viên đúng không?‬ ‪- Vâng, đúng thế.‬
‪(연주) 어, 맞아요‬‪- Cô là cổ vũ viên đúng không?‬ ‪- Vâng, đúng thế.‬
‪(연주) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪스물네 살‬‪Tôi là Jo Yeon Joo, cổ vũ viên 24 tuổi.‬
‪치어리더 조연주입니다‬‪Tôi là Jo Yeon Joo, cổ vũ viên 24 tuổi.‬
‪2017년 9월 15일부터 해서‬‪Đến nay, tôi đã làm cổ vũ viên‬ được gần sáu năm
‪거의 6년 차 치어리더로‬ ‪활동하고 있습니다‬‪bắt đầu từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.‬
‪(정윤) 아, 근데‬ ‪치어리딩 하시는 분들이‬‪Các cổ vũ viên‬ ‪có thần kinh vận động rất tốt.‬
‪운동 신경 진짜 좋아요‬‪Các cổ vũ viên‬ ‪có thần kinh vận động rất tốt.‬
‪[참가자들이 호응한다]‬ ‪이렇게 막 점프하고‬ ‪막 텀블링 하고 막 이러시잖아요‬‪Lúc nào họ cũng phải nhảy và lộn nhào.‬
‪(춘리와 플로리안)‬ ‪- 치어리더‬ ‪- 우리를 응원하러 왔네요‬‪- Cổ vũ viên.‬ ‪- Đến đây để cổ vũ chúng ta.‬
‪- 어유, 춘리 쌤‬ ‪- (예현) 적응 능력‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Xem cô Chun Ri kìa.‬ ‪- Cô ấy thật…‬
‪(성민) 이두박근 삼두박근‬‪Xem bắp tay kìa.‬
‪(뻘컵) 아, 안녕하세요‬‪- Chào cô. Rất vui được gặp.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (연주) 안녕하세요‬ ‪- (뻘컵) 아, 처음 뵙겠습니다‬‪- Chào cô. Rất vui được gặp.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (연주) 안녕하세요‬ ‪- (뻘컵) 아, 아, 네‬‪- Chào cô. Rất vui được gặp.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(연주) 블링블링‬‪Lấp lánh thật.‬
‪[연주의 웃음]‬
‪아, 나오길 잘했네‬‪May mà mình tham gia.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪(일레인) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪안녕하세요‬‪ELAINE‬ ‪DIỄN VIÊN‬
‪(일레인) 싱가포르에서 온 배우‬ ‪일레인입니다‬‪Tôi là ELAINE, diễn viên đến từ Singapore.‬
‪제가 딱 들어가는 순간‬‪Khi vừa mới bước vào,‬
‪저를 쳐다보는 눈빛이‬‪tôi cảm nhận được những ánh nhìn.‬ ‪"Cô ta đến đây làm gì? Cô ta là ai vậy?"‬
‪'쟤 왜 왔지?', '얘 뭐냐?'‬‪"Cô ta đến đây làm gì? Cô ta là ai vậy?"‬
‪그런 눈빛 받았어요, 사실 제가‬‪Tôi đã nhận được những ánh nhìn đó.‬
‪어, 되게‬‪Tôi thầm nghĩ:‬
‪'헐, 잘못 온 건가?‬ ‪아, 큰일 났다'‬‪"Mình không nên đến ư? Chết mình rồi."‬
‪(뻘컵) 아, 잠깐만‬‪Khoan đã.‬
‪아, 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪[웃음]‬
‪[호주 타잔의 웃음]‬ ‪이거 삼각관계는 조금 곤란한데‬‪Rơi vào tình tay ba thì khó xử lắm.‬
‪나만 연애 프로그램으로‬ ‪알고 나온 거야?‬‪Tôi là người duy nhất nghĩ‬ ‪đây là chương trình hẹn hò sao?‬
‪(제용) [큰 소리로] 안녕하제용!‬‪Xin chào!‬
‪[제용의 호탕한 웃음]‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Xin chào!‬
‪안녕하제용!‬‪Xin chào!‬
‪어머, 깜짝이야, 씨‬ ‪[제용의 호탕한 웃음]‬‪Xin chào!‬ ‪Giật cả mình. Gì vậy?‬
‪- 뭐, 뭐야‬ ‪- (뻘컵) 와, 좆 돼 뿠다‬‪Giật cả mình. Gì vậy?‬ ‪Trời ạ. Chúng ta tiêu rồi.‬
‪(제용) 여러분, 안녕하십니까‬‪Trời ạ. Chúng ta tiêu rồi.‬ ‪Xin chào mọi người.‬
‪대한민국 가장 힘센 남자‬ ‪하제용입니다‬‪Tôi là Ha Je Yong,‬ ‪người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc.‬
‪반갑습니다‬‪Rất hân hạnh.‬
‪(형근) 쟤 존나 웃긴다‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪Anh ấy vui tính thật.‬ ‪PARK HYUNG GEUN‬ ‪VĐV VÕ THUẬT TỔNG HỢP‬
‪(남자) 어, 뭐, 저렇게 걷냐?‬‪Sao anh ấy lại bước đi như thế?‬
‪힘은 센데‬ ‪싸움은 못할 거 같습니다‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Có vẻ mạnh nhưng không đánh nhau giỏi đâu.‬
‪(요요) 누구야?‬‪Ai vậy?‬
‪(이택) 저 사람 팔씨름 대회 우승‬‪Anh ấy là nhà vô địch vật tay.‬
‪(제용) 10년 이상‬‪Hơn mười năm qua,‬
‪팔씨름 무제한급 국가 대표로‬ ‪활동했었고‬‪tôi là đại diện Hàn Quốc‬ tham gia các cuộc vật tay hạng cân mở
‪현재 파워 리프팅 선수로서‬‪và hiện tại tôi là vận động viên nâng tạ,‬ đang giữ kỷ lục đẩy ngực của Hàn Quốc.
‪대한민국 벤치 프레스의‬ ‪신기록 보유자이고‬‪và hiện tại tôi là vận động viên nâng tạ,‬ đang giữ kỷ lục đẩy ngực của Hàn Quốc.
‪조만간 세계 기록을 달성할‬ ‪하제용이라고 합니다‬‪Và tôi sẽ sớm phá được kỷ lục thế giới.‬ Tên tôi là Ha Je Yong.
‪[아름이 말한다]‬ ‪[강민의 탄성]‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪- (아름) 안녕하세요‬ ‪- 안녕하세요, 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào mọi người.‬ ‪SONG A REUM, KIM KANG MIN‬ ‪VĐV THỂ HÌNH‬
‪(플로리안) 야, 미친, 뭐야, 이게?‬‪Điên rồi. Cái gì thế?‬
‪[함께 웃는다]‬‪Điên rồi. Cái gì thế?‬
‪사람이 맞아?‬‪Có phải con người không?‬
‪(석환) 와, 씨‬‪LEE DAE WON‬ ‪CA SĨ NHẠC TROT‬
‪(대원) 진짜 어제 유튜브 봤는데‬‪Hôm qua vừa xem kênh của anh ấy.‬
‪(석환) 저도‬ ‪전 오늘 아침에도 봤는데‬‪Tôi cũng vậy. Tôi vừa xem sáng nay.‬
‪- (대원) 아, 진짜요?‬ ‪- (석환) 네‬‪- Thật ư?‬ ‪- Vâng.‬
‪(다정) 김강민?‬‪Kim Kang Min?‬
‪SNS나 선수층에서도 유명하고‬ ‪팬층도 많고‬‪Anh ấy nổi tiếng trên mạng‬ và với các vận động viên, ‪còn có nhiều người hâm mộ.‬
‪(함께) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬
‪(강민) 저희는 동갑내기‬ ‪보디빌딩 부부‬‪Chúng tôi là đôi vợ chồng‬ vận động viên thể hình cùng tuổi.
‪- (강민) 김강민‬ ‪- (아름) 송아름입니다‬‪- Chúng tôi là Kim Kang Min…‬ - Và Song A Reum.
‪(강민) 6년 차 부부고요‬‪Chúng tôi đã cưới được sáu năm.‬
‪(아름) 지금 여섯 살 난‬ ‪딸아이가 있습니다‬‪Và có một đứa con gái sáu tuổi.‬
‪아, 나 여기 있다‬‪Anh đây rồi.‬
‪(강민) 등 보고‬ ‪한 번에 알아봤던 거 같아요‬‪Anh đây rồi.‬ ‪Anh thấy phía sau và nhận ra ngay.‬
‪(강민) 너 여기 있어‬‪Anh thấy phía sau và nhận ra ngay.‬ ‪Đây này.‬
‪(강민) 다른 분들에 비해‬ ‪굉장히 관리가 되고 있는‬‪Tượng của tôi trông được quản lý tốt hơn‬ so với những người khác.
‪석고가 아니었나‬‪Tượng của tôi trông được quản lý tốt hơn‬ so với những người khác.
‪(플로리안) 오, 마이 갓‬‪Ôi trời ạ.‬
‪야, 얘는 3 대 1,000‬ ‪되는 거 아니에요?‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Anh ấy phải đẩy được 1.000kg à?‬ ‪- 1.000kg ư?‬
‪(정명) 1,000이 된다고요?‬‪- Anh ấy phải đẩy được 1.000kg à?‬ ‪- 1.000kg ư?‬
‪다음 생에‬ ‪다시 도전해야겠네요, 제가‬‪Có vẻ tôi phải đọ sức vào kiếp sau thôi.‬
‪(정명) 그렇죠, 이번 생엔 글렀고‬‪Có vẻ tôi phải đọ sức vào kiếp sau thôi.‬ ‪Kiếp này đã quá trễ rồi.‬
‪(아름) [놀라며] 부부가‬ ‪우리밖에 없나 봐‬‪Có vẻ chúng ta là cặp vợ chồng duy nhất.‬ ‪Không có đôi nào khác nữa.‬
‪커플이 우리밖에 없어‬‪Có vẻ chúng ta là cặp vợ chồng duy nhất.‬ ‪Không có đôi nào khác nữa.‬
‪- (다현) 오‬ ‪- (민지) 우아‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪(다현) 안녕하세요, 안녕하세요‬‪Xin chào.‬ ‪Chào mọi người.‬
‪[다현의 감탄]‬‪PARK MIN JI, LEE DA HYEON‬ ‪VĐV ‎SSIREUM‬
‪(다현) 우아, 신기해‬‪Ồ, xin chào mọi người.‬
‪와, 안녕하세요‬‪Ồ, xin chào mọi người.‬
‪(다현) 저는 여자 씨름 최초로‬ ‪전관왕을 차지한‬‪Tôi là nữ vận động viên ‎ssireum‎ đầu tiên‬ càn quét mọi giải đấu trong năm.
‪여자 씨름 선수‬ ‪거제시청 이다현입니다‬‪Tôi là nữ vận động viên ‎ssireum‎ đầu tiên‬ càn quét mọi giải đấu trong năm. ‪Tôi là Lee Da Hyeon, đội Thành phố Geoje.‬
‪(민지) [놀라며] 아‬
‪너무 금방 찾았는데?‬‪Tìm được sớm quá.‬
‪[민지의 웃음]‬
‪안녕하세요‬ ‪모래판 여신 박민지라고 합니다‬‪Xin chào. Tôi là Park Min Ji,‬ ‪nữ thần trên sàn cát.‬
‪(민지) 네, 씨름 선수라고 하면‬‪Mọi người đều bất ngờ‬ khi biết tôi chơi ‎ssireum.
‪'허!' 이런 반응이어 가지고‬‪Mọi người đều bất ngờ‬ khi biết tôi chơi ‎ssireum.
‪근데 저는‬ ‪운동을 너무 사랑해 가지고‬‪Nhưng tôi rất yêu thể thao‬ ‪nên nghĩ tham vọng chiến thắng‬ của mình sẽ cháy hừng hực.
‪승부욕이 엄청나게 활활‬ ‪불타오르지 않을까 싶어요‬‪nên nghĩ tham vọng chiến thắng‬ của mình sẽ cháy hừng hực.
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[참가자들의 탄성과 박수]‬‪Xin chào.‬
‪설하‬ ‪[웃음]‬‪Xin chào.‬ ‪SEOL KI KWAN‬ ‪TUYỂN THỦ THỂ HÌNH QUỐC GIA‬
‪자랑 바이브‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Khoe mẽ chút nào.‬
‪- (식) 안녕하세요, 반갑습니다‬ ‪- (한) 안녕하세요, 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Rất vui được gặp mọi người.‬ ‪KANG HAN‬ ‪TUYỂN THỦ XE TRƯỢT LÒNG MÁNG‬
‪(한) 안녕하세요‬‪KIM SIK‬ ‪HLV TRƯỢT BĂNG NẰM SẤP‬
‪(참가자들) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(보경) 안녕하세요‬ ‪안녕하세요, 안녕하세요‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪Chào mọi người.‬ ‪JEONG BO KYEONG‬ ‪TUYỂN THỦ JUDO QUỐC GIA‬
‪(남경진) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪(정호) 올림픽 아니야?‬ ‪이거 올림픽인데, 거의‬‪Gần như là Thế vận hội rồi.‬
‪(에이전트H) 그냥 운동하는‬ ‪사람들은 다 왔네, 대한민국의‬‪Những người tập thể hình‬ ‪ở Hàn Quốc đều đến đây.‬
‪재밌겠네요‬‪Sẽ thú vị lắm đây.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪[참가자들의 탄성과 박수]‬ ‪(여자) 대박, 와‬‪- Tuyệt vời.‬ ‪- Ồ.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(으뜸) 오, 맞아, 맞아, 맞아‬‪Đúng anh ấy rồi!‬
‪[놀라며] 와!‬
‪[미라클의 웃음]‬‪MIRACLE‬ ‪VŨ CÔNG‬
‪(남자) 추성훈 선수님‬‪Choo Sung Hoon bước vào‬ và tỏa hào quang chói lọi.
‪들어오시는데 포스가 엄청났어요‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪Choo Sung Hoon bước vào‬ và tỏa hào quang chói lọi.
‪깜짝 놀라 가지고‬ ‪'저분이 나오셨어?'‬‪Tôi kinh ngạc và nghĩ:‬ "Anh ấy cũng đến đây ư?"
‪와‬
‪추성훈 님이 나오신다고?‬‪Choo Seung Hoon cũng có mặt sao?‬
‪(은실) 와, 미쳤다‬‪Ồ, điên thật rồi.‬
‪(요요) 너무 신기했어요‬‪Thật thần kỳ.‬
‪저런 분과 내가 이 한 공간에‬‪Tôi ở cùng một không gian‬ với người như anh ấy.
‪굉장히 약간 성덕이 된 느낌‬‪Tôi thấy mình như trở thành‬ một fan thành công.
‪(현승) 뭔가 있으면 안 될 거 같은‬ ‪이름이 있는 거예요‬‪Tôi thấy mình như trở thành‬ một fan thành công. ‪Tôi nghĩ cái tên ấy không nên ở đây.‬
‪나 잘못 나왔나, 여기?‬‪Mình không nên tham gia sao?‬
‪(짱재) 추성훈 형님‬‪Choo Sung Hoon. Tôi chỉ biết câm nín.‬
‪할 말을…‬ ‪[짱재의 웃음]‬‪Choo Sung Hoon. Tôi chỉ biết câm nín.‬
‪뭘 시키려고 이런 사람들을‬ ‪다 데려다 놨나, 지금‬‪Không biết họ định làm gì‬ mà mời những nhân vật này đến.
‪(성훈) 저는 원 챔피언십에서‬‪Tôi là Choo Sung Hoon, vận động viên‬ ‪võ thuật tổng hợp tại ONE Championship.‬
‪지금 격투기 선수‬‪Tôi là Choo Sung Hoon, vận động viên‬ ‪võ thuật tổng hợp tại ONE Championship.‬
‪아, 추성훈입니다‬‪Tôi là Choo Sung Hoon, vận động viên‬ ‪võ thuật tổng hợp tại ONE Championship.‬
‪세 살, 네 살부터 유도 했고‬‪Tôi bắt đầu tập Judo từ năm 3, 4 tuổi‬ và luyện tập đến khi 30 tuổi.
‪서른 살까지는 유도 했었습니다‬‪Tôi bắt đầu tập Judo từ năm 3, 4 tuổi‬ và luyện tập đến khi 30 tuổi.
‪그 이후에 격투기 17년간 했죠‬‪Sau đó, tôi chơi võ thuật tổng hợp‬ đến nay được 17 năm.
‪시합하면서도‬ ‪나이 어린 친구랑 또 싸워요‬‪Tôi vẫn còn đấu‬ với những vận động viên trẻ tuổi.
‪이 나이대에도 젊은 애들한테‬ ‪이길 수 있는 방법이 있다고 하는‬‪Tôi muốn cho mọi người thấy ở tuổi này‬ ‪vẫn có cách để thắng người trẻ tuổi.‬
‪그런 모습을 보여 주고 싶어요‬‪vẫn có cách để thắng người trẻ tuổi.‬
‪아저씨 무시하지 마‬‪Đừng khinh thường ông chú này.‬
‪(학선) 저도 인사 한번 하겠습니다‬‪Tôi muốn chào anh một lần.‬
‪(학선과 뻘컵)‬ ‪- 안녕하세요, 반갑습니다‬ ‪- 대체 언제, 언제 악수해 보겠노‬‪Tôi muốn chào anh một lần.‬ ‪Khi nào mới có dịp được bắt tay thế này?‬
‪(호주 타잔) 저도 팬입니다‬‪Tôi cũng là fan.‬
‪(학선) 다 가게 돼, 이게‬ ‪다 가게 된다, 이제‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪Cuối cùng ai cũng đến.‬ ‪Không thể nào kiềm chế được.‬
‪(오반) 안녕하세요‬ ‪오반이라고 합니다‬ ‪[성훈이 인사한다]‬‪Cuối cùng ai cũng đến.‬ ‪Không thể nào kiềm chế được.‬ ‪- Xin chào, tôi là OVAN.‬ ‪- Chào.‬
‪- (은실) 안녕하세요‬ ‪- (성훈) 아유‬‪- Xin chào.‬ ‪- Ôi trời.‬
‪[저마다 인사한다]‬ ‪아유‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào.‬ ‪- Thật vinh hạnh.‬ ‪- Rất vui được gặp anh.‬
‪- (연주) 안녕하세요, 대박‬ ‪- (성훈) 아유, 예‬‪Xin chào.‬ ‪- Vâng. Cảm ơn.‬ ‪- Tuyệt thật.‬
‪- (동국) 팬입니다‬ ‪- (성훈) 아유, 감사합니다‬‪- Tôi là fan.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(진형) 아, 반갑습니다‬‪Rất vui được gặp.‬
‪(은실) 나 악수했어‬ ‪굳은살 장난 아니야‬‪Tôi bắt tay rồi.‬ ‪Vết chai tay không đùa được đâu.‬
‪손이 장난 아니야, 진짜‬‪Tôi bắt tay rồi.‬ ‪Vết chai tay không đùa được đâu.‬ ‪Tay anh ấy tuyệt lắm.‬
‪살기가 느껴지더라, 살기가‬‪Tay anh ấy tuyệt lắm.‬ ‪Tôi cảm nhận được sát khí từ bàn tay đó.‬
‪- (은실) 센 사람 개많아‬ ‪- (남경진) 아, 그러니까‬‪- Quá nhiều thứ dữ ở đây.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪(현미) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪(희동) 복싱, 프로 복싱 챔피언‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪Là nhà vô địch đấm bốc chuyên nghiệp.‬
‪세계 1등‬ ‪최현미 선수인 거 같은데요‬ ‪[뻘컵의 탄성]‬‪- Nhà vô địch thế giới Choi Hyun Mi.‬ ‪- À, ra vậy.‬
‪(에이전트H) 복싱 1등 아이가?‬‪- Vô địch đấm bốc đúng không?‬ ‪- Vâng, vô địch thế giới.‬
‪(뻘컵) 어, 세계 여자‬‪- Vô địch đấm bốc đúng không?‬ ‪- Vâng, vô địch thế giới.‬
‪현 WBA 슈퍼 페더급‬ ‪세계 챔피언입니다‬‪Tôi đang là nhà vô địch thế giới‬ ‪hạng Siêu Lông giải WBA.‬
‪[퍽퍽 때리는 효과음]‬
‪[휭 가르는 효과음]‬
‪(현미) 세계 레코드 안에는‬‪Kỷ lục hiện tại của tôi‬ là 18 trận thắng và 1 trận hòa.
‪19전 18승 1무‬‪Kỷ lục hiện tại của tôi‬ là 18 trận thắng và 1 trận hòa.
‪아직 한 번도 져 본 적이 없고요‬‪Tôi chưa thua lần nào‬
‪앞으로도‬‪và sau này cũng không có ý định đó.‬
‪질 생각이 없습니다‬‪và sau này cũng không có ý định đó.‬
‪[웃음]‬‪và sau này cũng không có ý định đó.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(남자) 잘 어울려요, 둘이‬‪Hai người hợp nhau đấy.‬
‪- (남자) 잘 어울려요‬ ‪- (은실) 어, 까로다‬‪- Hợp thật.‬ ‪- Là Caro.‬
‪(용승) 안녕하십니까‬ ‪안녕하십니까‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪- Hợp thật.‬ ‪- Là Caro.‬ ‪Xin chào.‬
‪안녕하십니까, 안녕하십니까‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪Chào mọi người.‬
‪(이택) 크로스 핏 유튜버분 중에서‬‪Có người tên là Caro‬ trong số những YouTuber tập CrossFit.
‪까로 님이라고 계시는데‬‪Có người tên là Caro‬ trong số những YouTuber tập CrossFit.
‪그분 몸 정말 예쁘거든요‬‪Thể hình anh ấy rất đẹp.‬
‪그분 몸처럼 되면‬ ‪소원이 없을 거 같습니다‬‪Nếu có được cơ thể ấy‬ thì tôi không còn mong gì nữa.
‪(까로) 솔직히 얘기하면‬ ‪벗겨 놓으면 턱 밑으로는 제가‬‪Nói thật ra, nếu trần truồng‬
‪거의 완벽에 가깝다고 생각합니다‬‪thì tôi gần như là‬ hoàn hảo từ cằm trở xuống.
‪아, 이거는 사실이니까‬‪Đó là sự thật.‬
‪[웃음]‬
‪(남자) 아, 몸 진짜 좋다‬‪Ồ, cơ thể đẹp thật.‬
‪- (에이전트H) 왔나?‬ ‪- (용승) 예, 안녕하십니까, 형님‬‪- Chào.‬ ‪- Chào anh.‬
‪(뻘컵) 오셨어요?‬‪- Chào.‬ ‪- Chào anh.‬ ‪Trong số những người tôi biết,‬
‪(에이전트H) 제가 아는 사람의‬ ‪기준에 한해서는‬‪Trong số những người tôi biết,‬ ‪khi nói đến sức mạnh và tính thẩm mỹ‬
‪힘과 심미적인 부분을 봤을 때‬‪khi nói đến sức mạnh và tính thẩm mỹ‬
‪코리안 헤라클레스 용승이가‬ ‪힘이 진짜 좋고‬‪thì Yong Seung, Hercules Hàn Quốc,‬ chính là người mạnh nhất ‪và có thể hình tuyệt vời nhất.‬
‪몸도 진짜 빡세거든요‬‪và có thể hình tuyệt vời nhất.‬
‪[남자1의 감탄]‬
‪(여자) 어떻게 저렇게 되지?‬‪Làm sao mới có được thân hình đó?‬
‪- (남자2) 와, 진짜 몸 갈라진 게‬ ‪- (남자3) 직이네‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪- Nhìn cơ bắp ấy kìa.‬ ‪- Hết nước chấm.‬
‪[저마다 인사한다]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào mọi người.‬
‪- (병진) 안녕하십니까‬ ‪- (여자1) 반갑습니… 어?‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào mọi người.‬ ‪Rất vui được gặp cậu.‬
‪- (여자1) 안녕하세요‬ ‪- 안녕하십니까‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬ ‪Học sinh?‬
‪(여자2) 엥, 학생이네?‬‪Học sinh?‬
‪(뻘컵) 학생이시구나‬‪Thì ra là học sinh.‬
‪(은실) 학생이‬ ‪학교 안 가고 일로 왔네‬‪- Sao không đến trường?‬ ‪- Chắc phải có gì đó.‬
‪(선관) 그래도 뭔가 있을 거 같아‬‪- Sao không đến trường?‬ ‪- Chắc phải có gì đó.‬
‪(진형) 아, 교복을 입고 왔는데?‬‪Cậu ấy mặc đồng phục đến.‬ ‪- Chắc sẽ khác nếu cởi đồng phục ra.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(선관) 저 교복을 벗으면‬ ‪뭔가 있을 거 같아‬ ‪[은실이 호응한다]‬‪- Chắc sẽ khác nếu cởi đồng phục ra.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(진형) 야, 이제는 진짜 모르겠다‬ ‪무슨 경기 할지‬‪Thật sự không biết cuộc thi này là gì.‬
‪- (뻘컵) 몇 살이세요?‬ ‪- (병진) 저 열여덟 살입니다‬‪- Cậu bao nhiêu tuổi?‬ ‪- Em 18 ạ.‬
‪(뻘컵) 아, 진짜로? 어떤 운동…‬‪Thật sao? Cậu tập gì?‬
‪- (병진) 저 태권도 하고 있습니다‬ ‪- (뻘컵) 아, 태권도?‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Em tập taekwondo.‬ ‪À, là taekwondo.‬
‪- (진형) 국가 대표예요, 혹시?‬ ‪- (병진) 네, 국가 대표‬‪- Cậu là tuyển thủ quốc gia à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(진형) 아! 그래‬ ‪그냥 나올 수 있나 그래, 와‬‪- Cậu là tuyển thủ quốc gia à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Đúng vậy. Phải có lý do mới đến đây chứ.‬
‪열여덟 살 대한민국‬‪Tôi là Kim Byeong Jin,‬ ‪tuyển thủ quốc gia‬ ‪quyền ‎poomsae‎ tự do 18 tuổi.‬
‪자유 품새 국가 대표‬ ‪김병진이라고 합니다‬‪tuyển thủ quốc gia‬ ‪quyền ‎poomsae‎ tự do 18 tuổi.‬
‪(병진) 국가 대표 선발전 1등‬‪Tôi đứng nhất‬ trong cuộc thi tuyển quốc gia
‪이번에 세계 선수권 대회‬ ‪자유 품새 페어‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪và giải đấu‬ ‪poomsae ‎đôi tự do thế giới lần này.‬
‪1등 했습니다‬‪và giải đấu‬ ‪poomsae ‎đôi tự do thế giới lần này.‬
‪10대의 무서움을‬ ‪보여 드리도록 하겠습니다‬‪Tôi sẽ cho mọi người thấy‬ sự đáng sợ của thanh thiếu niên.
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(빛여울) 안녕하세요‬ ‪안녕하세요, 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪안녕하세요‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪WOO JIN YONG, HWANG BIT YEO UL‬ ‪VĐV CROSSFIT‬
‪[저마다 인사한다]‬‪WOO JIN YONG, HWANG BIT YEO UL‬ ‪VĐV CROSSFIT‬ ‪KWAK MYUNG SIK‬ ‪VĐV CROSSFIT‬
‪(우진용) 어, 안녕하세요‬ ‪[빛여울의 웃음]‬‪KWAK MYUNG SIK‬ ‪VĐV CROSSFIT‬
‪(은실) 어, 황빛여울‬‪Ồ, Hwang Bit Yeo Ul.‬
‪다 나오네?‬‪Họ đều đến rồi.‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- (지욱) 안녕하십니까‬‪- Xin chào.‬ ‪- Rất vui được gặp mọi người.‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- (지욱) 잘 부탁드립니다‬‪- Xin chào.‬ ‪- Rất vui được gặp mọi người.‬
‪안녕하십니까, 안녕하세요‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào mọi người.‬ ‪KIM MIN CHEOL‬ ‪NHÂN VIÊN CỨU HỘ VÙNG NÚI‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪어머, 어머, 깜짝이야‬ ‪어, 깜짝이야‬‪Trời ạ, giật cả mình. Anh ấy là ai vậy?‬
‪(춘리) 어유, 씨‬ ‪뭐, 뭐 하시는 분이야?‬‪Trời ạ, giật cả mình. Anh ấy là ai vậy?‬
‪(여자) 팔이 꺾였어‬ ‪미친 거 아니야?‬‪- Bẻ cả cánh tay. Điên rồi.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(영) 안녕하세요‬‪- Bẻ cả cánh tay. Điên rồi.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(영) 저는 한국 최초의‬‪- Bẻ cả cánh tay. Điên rồi.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪Tôi là Jeon Young, đội trưởng‬ đội nhảy bẻ khớp đầu tiên ở Hàn Quốc.
‪본 브레이킹 팀 리더로‬ ‪활동하고 있는‬‪Tôi là Jeon Young, đội trưởng‬ đội nhảy bẻ khớp đầu tiên ở Hàn Quốc.
‪전영이라고 합니다‬‪Tôi là Jeon Young, đội trưởng‬ đội nhảy bẻ khớp đầu tiên ở Hàn Quốc.
‪'킹덤1, 2' 그리고 '지옥'에서‬‪Tôi thiết kế vũ đạo cho hai mùa‬ phim‎ Vương Triều Xác Sống ‪và phim‎ Bản Án Từ Địa Ngục.‬
‪안무를 디자인하고‬‪và phim‎ Bản Án Từ Địa Ngục.‬
‪모션 캡처로‬ ‪플레이어로 역할을 하고‬‪Tôi còn làm việc‬ trong ngành ghi hình chuyển động.
‪이런 일을 수행하고 있습니다‬‪Tôi làm những việc như thế.‬
‪(성민) [웃으며] 춘리 쌤‬‪- Cô Chun Ri.‬ ‪- Sao làm được vậy nhỉ?‬
‪(니퍼트) 아, 안녕하세요‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪Xin chào.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪안녕하세요, 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪[참가자들의 환호성]‬‪Ồ!‬
‪(남자1) 두산 레전드‬‪Huyền thoại Doosan.‬
‪- (남자2) 야구 선수 니퍼트 왔다‬ ‪- (니퍼트) 반갑습니다‬‪- Cầu thủ bóng chày Nippert đến rồi.‬ ‪- Ồ.‬
‪키 한 2m 되겠는데요?‬‪Có vẻ anh ấy cao tận hai mét.‬
‪(여자) 2m 3, 아까 2m 3‬‪Là 2,03m. Lúc nãy tôi đã thấy thế.‬
‪안녕하세요, 저는‬‪Xin chào. Tôi là Dustin Nippert.‬
‪더스틴 니퍼트입니다‬‪Xin chào. Tôi là Dustin Nippert.‬
‪(니퍼트) 2002년‬‪Năm 2002,‬ tôi chơi ở đội Arizona Diamondbacks
‪어, 애리조나 다이아몬드백스‬ ‪메이저 리그 베이스볼 드래프트‬‪Năm 2002,‬ tôi chơi ở đội Arizona Diamondbacks ‪trong Giải Bóng chày Major League.‬
‪2011년 KBO 두산 베어스‬ ‪[캐스터가 해설한다]‬‪Năm 2011, tôi đến Hàn Quốc‬ chơi cho đội KBO Doosan Bears.
‪한국 왔어요‬‪Năm 2011, tôi đến Hàn Quốc‬ chơi cho đội KBO Doosan Bears.
‪[시끌벅적하다]‬ ‪[관중들의 환호와 박수]‬‪TỔNG KẾT KBO, ĐẠT 1.000 STRIKEOUT‬ ‪SỐ 40 NIPPERT‬
‪(학선) 아니‬ ‪남자 중에 제일 큰 사람을‬‪TỔNG KẾT KBO, ĐẠT 1.000 STRIKEOUT‬ ‪SỐ 40 NIPPERT‬ ‪Không nên để người cao nhất‬ ‪đứng cạnh người thấp nhất.‬
‪제일 작은 사람 옆에‬ ‪세워 놓으면 어떡해‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Không nên để người cao nhất‬ ‪đứng cạnh người thấp nhất.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Có cả anh ấy kìa.‬
‪- (식) 토르소‬ ‪- (박진용) 모르셨어요?‬‪- Anh không biết à?‬ ‪- Không. Anh ấy cũng đến sao?‬
‪(식) 어, 나와?‬‪- Anh không biết à?‬ ‪- Không. Anh ấy cũng đến sao?‬
‪(박진용) 어‬ ‪나오는 거 같던데요, 저기서‬‪- Có vẻ vậy.‬ ‪- Tôi nghĩ hai anh biết trước.‬
‪두 분은 아실 줄 알았는데‬‪- Có vẻ vậy.‬ ‪- Tôi nghĩ hai anh biết trước.‬
‪(식) 물어봤을 때‬ ‪안 나온다 했는데?‬‪- Tôi hỏi nhưng anh ấy bảo không.‬ ‪- Thật ư?‬
‪- (박진용) 아, 진짜요?‬ ‪- (정명) 어, 대박인데‬ ‪[식이 호응한다]‬‪- Tôi hỏi nhưng anh ấy bảo không.‬ ‪- Thật ư?‬ ‪Điên thật.‬
‪(은실) 어? 이 선수도 나왔네‬‪Anh ấy cũng tham dự sao?‬
‪역시 몸이 진짜 엄청 좋다‬‪Quả nhiên thể hình đẹp thật.‬
‪(희동) 운동 잘하잖아‬ ‪탄력이 장난 아니잖아‬‪Anh ấy giỏi mà.‬ ‪Sức bật của anh ấy tốt lắm.‬
‪(예현) 인터뷰할 때‬ ‪제일 무섭다고 했었던 분이‬‪Người tôi bảo sợ nhất‬ ‪khi được phỏng vấn chính là anh ấy.‬
‪저분이거든요‬‪Người tôi bảo sợ nhất‬ ‪khi được phỏng vấn chính là anh ấy.‬
‪- (범석) 아, 나오셨어‬ ‪- (예현) [웃으며] 아닐 거야‬‪- Mong là không phải.‬ ‪- Anh ấy sẽ đến.‬
‪(예현) 이거 아니…‬‪- Mong là không phải.‬ ‪- Anh ấy sẽ đến.‬
‪(남자1) 걔가 1등일 거 같은데‬ ‪피지컬은?‬‪Về thể hình thì anh ấy số một rồi.‬
‪여기 나오실진 모르겠지만‬‪Không chắc anh ấy có tham gia hay không.‬
‪엔간한 노력으로 잡을 수 없는‬ ‪범주에 있는 사람이어서‬‪Anh ấy là người mà bạn không thể bắt kịp‬ ‪dù có cố đến mấy.‬
‪한마디로 말하자면‬‪Không có lời nào diễn tả được‬ ‪ngoài từ quái vật.‬
‪정말 괴물이라는 표현밖에‬ ‪할 수가 없습니다‬‪Không có lời nào diễn tả được‬ ‪ngoài từ quái vật.‬
‪(남자1) 아, 100번째로‬ ‪나오나 보다‬‪- Có vẻ anh ấy là người thứ 100.‬ ‪- Số 100, số cuối cùng.‬
‪100번째, 엔딩, 엔딩‬‪- Có vẻ anh ấy là người thứ 100.‬ ‪- Số 100, số cuối cùng.‬
‪(여자) 어디서 올까요?‬‪Anh ấy sẽ bước vào từ đâu?‬
‪두구, 두구, 두구, 두구, 두구‬ ‪두구, 두구, 두구, 두구, 두구‬‪Anh ấy sẽ bước vào từ đâu?‬
‪(남자2) 마지막 국가 대표‬‪Tuyển thủ quốc gia cuối cùng.‬
‪[저마다 말한다]‬‪- Mong là không đến.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(남자3) 짐승 한 마리가‬ ‪걸어오는 거 같습니다‬‪Trông như một con quái vật đang tiến vào.‬
‪산에서 호랑이를 마주치면‬ ‪요런 느낌이지 않을까‬‪Có cảm giác như‬ chạm trán một con hổ trong rừng.
‪(준협) 와, 왠지 모르게‬ ‪되게 강렬했어요‬‪Không biết vì sao‬ nhưng có cảm giác rất mạnh mẽ.
‪눈빛 자체가‬‪Ánh mắt của anh ấy.‬
‪- 내 거 어디 있지?‬ ‪- (여자) 티셔츠 찢어지겠다‬‪Đâu rồi nhỉ?‬ ‪- Áo anh ấy rách ra mất.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(성빈) 안녕하세요‬‪- Áo anh ấy rách ra mất.‬ ‪- Xin chào.‬
‪안녕하세요, 저는 스켈레톤 탔었던‬ ‪윤성빈이라고 합니다‬‪Tôi là Yun Sung Bin,‬ ‪cựu tuyển thủ trượt băng nằm sấp quốc gia.‬
‪(성빈) 평창 동계 올림픽에서‬ ‪금메달 땄었고요‬‪Tôi đạt huy chương vàng ở‬ Thế vận hội Mùa đông Pyeongchang.
‪올림픽에 참가하는‬ ‪선수들 같은 경우에는‬‪Những tuyển thủ tham gia Thế vận hội‬ hiếm có cơ hội
‪본인을 어필하거나‬‪thu hút công chúng‬ hoặc chia sẻ về bản thân họ.
‪얘기를 할 수 있는 기회가‬ ‪많이 없어요‬‪thu hút công chúng‬ hoặc chia sẻ về bản thân họ.
‪4년에 한 번‬ ‪딱 올림픽 그때뿐이다 보니까‬‪Thế vận hội được tổ chức mỗi bốn năm‬ nên họ thường bị quên lãng.
‪금방 잊히는 경우가 많은데‬‪Thế vận hội được tổ chức mỗi bốn năm‬ nên họ thường bị quên lãng.
‪저도 보여 드리고 싶은‬ ‪모습도 있고 해서‬‪Tôi tham gia vì muốn‬ cho mọi người thấy bản thân tôi.
‪출연하게 됐습니다‬‪Tôi tham gia vì muốn‬ cho mọi người thấy bản thân tôi.
‪(남자1) 몸 진짜 좋다‬‪Thể hình tuyệt vời.‬
‪(여자) 토르소가 못 담았어, 몸을‬‪Tượng không biểu hiện được cơ thể thật.‬
‪(남자2) 어떻게 나오시는 분마다‬ ‪다 상상 이상‬‪Ai cũng vượt ngoài tưởng tượng của tôi.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'에 오신‬ ‪여러분, 환영합니다‬‪Chào mừng các bạn‬ đã đến với‎ Thể chất: 100.
‪[긴장되는 음악]‬ ‪앞으로 여러분은‬ ‪이곳의 규칙에 따라‬‪Từ bây giờ, các bạn sẽ phải tuân thủ‬ luật ở đây để tham gia các trận đấu.
‪게임을 진행하게 됩니다‬‪Từ bây giờ, các bạn sẽ phải tuân thủ‬ luật ở đây để tham gia các trận đấu.
‪각자의 토르소 아래‬ ‪미션복이 있습니다‬‪Đồng phục nằm dưới tượng của các bạn.‬
‪지금부터 환복을 시작해 주십시오‬‪Mời các bạn thay đổi phục trang.‬
‪(남자1) 와, 이들 사이에서‬ ‪내가 경쟁을 해야 된다?‬‪Tôi phải đấu với những người này sao?‬
‪[웃으며] 아, 이건 미쳤다‬‪Điên thật rồi.‬
‪(남자2) 이렇게 유명한 사람들‬‪Những người nổi tiếng, có thể hình tốt‬ đến đây và thi đấu thật sự.
‪그리고 신체 능력이 뛰어난‬ ‪사람들이 와서 리얼로 한다‬‪Những người nổi tiếng, có thể hình tốt‬ đến đây và thi đấu thật sự.
‪(남자3) 제목 그대로‬ ‪'피지컬: 100'이잖아요‬‪Đúng với cái tên chương trình.‬
‪다양한 피지컬을‬ ‪가지고 있는 사람들이‬‪Những người với thể hình khác nhau‬ sẽ thi đấu với nhau.
‪경쟁하는 느낌을 세게 받아서‬‪Những người với thể hình khác nhau‬ sẽ thi đấu với nhau.
‪재밌겠다 싶었어요‬‪Tôi nghĩ sẽ thú vị lắm.‬
‪(남자4) 드디어‬ ‪이제 게임을 시작하는구나‬‪Cuối cùng thì trận đấu đã bắt đầu.‬
‪뭔가 실감이 났어요, 이제 그때‬‪Tôi đã thật sự cảm nhận được‬ nên thấy hơi căng thẳng.
‪그때부터 좀 긴장도 되고‬‪Tôi đã thật sự cảm nhận được‬ nên thấy hơi căng thẳng.
‪(마스터) 이제‬ ‪게임을 시작하겠습니다‬‪Trận đấu xin được phép bắt đầu.‬
‪그럼 행운을 빌겠습니다‬‪Chúc các bạn may mắn.‬
‪[웅장한 음악]‬
‪(남자1) 아, 이제 진짜 시작이다‬‪Bắt đầu thật rồi.‬
‪(남자2) 아, 진짜 궁금하다‬‪Tò mò quá.‬
‪[참가자들의 기합]‬‪Đi thôi!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪- (남자1) 열렸다‬ ‪- (남자2) 와, 대박, 뭐야?‬‪- Mở ra rồi.‬ ‪- Ồ, tuyệt vời.‬ ‪Gì vậy?‬
‪(남자3) 아, 천국의 문이 열렸네‬‪Gì vậy?‬ ‪Cửa thiên đường đã mở ra.‬
‪(남자4) 자, 가 보자‬‪Đi thôi.‬
‪(여자) [놀라며] 뭐야, 무서워‬‪Gì vậy? Sợ thật.‬
‪(남자5) 재밌겠다‬‪Chắc sẽ thú vị lắm.‬
‪[남자6의 탄성]‬
‪(남자7) 뭐야, 번호가 있어‬‪Gì đây? Có số này.‬
‪(남자8) 야, 미쳤다‬‪Điên rồi.‬
‪(플로리안) 오, 마이 갓‬‪Ôi trời.‬
‪(남자9) 숫자가 뭔가‬ ‪불길하긴 한데‬‪Tôi thấy bất an về những con số.‬
‪'오징어 게임' 같은 느낌이‬ ‪빡 왔죠‬ ‪[신비로운 음악]‬‪Tôi có cảm giác như ‎Trò Chơi Con Mực‎.‬
‪(여자) 와, 이거 진짜‬ ‪스케일 장난 아니다‬‪Hoành tráng thật đấy.‬
‪(치현) 와‬ ‪이런, 이런 장소가 있다니‬‪Có nơi như thế này sao?‬ Chúng ta sẽ chơi trò gì vậy?
‪무슨 게임을 하지?‬‪Có nơi như thế này sao?‬ Chúng ta sẽ chơi trò gì vậy?
‪(제용) 좀 흥분됐었어요‬ ‪드디어 시작이구나‬‪Tôi thấy hưng phấn‬ vì cuối cùng đã bắt đầu.
‪(주형) 진짜 도대체‬ ‪이 사람들을 모아 놓고‬‪Họ gom những người này lại‬ ‪để làm gì vậy nhỉ?‬
‪도대체 뭘 할까?‬‪Họ gom những người này lại‬ ‪để làm gì vậy nhỉ?‬
‪(동국) 지금까지 준비했던 것들‬‪Tôi nghĩ là đã đến lúc‬ cho họ thấy những gì tôi chuẩn bị.
‪이제 드디어‬ ‪이제 보여 줄 때가 왔구나‬‪Tôi nghĩ là đã đến lúc‬ cho họ thấy những gì tôi chuẩn bị.
‪(호주 타잔) 오늘 죽을 때까지‬ ‪한번 달려 보도록 하겠습니다‬‪Tôi sẽ cố gắng đến khi chết.‬
‪(남자) 와, 너무 재밌어, 벌써‬‪Ồ, chưa gì đã thấy thú vị rồi.‬
‪(다정) 이거‬ ‪뚫리는 거 아니겠죠, 바닥?‬ ‪[소영이 호응한다]‬‪Chắc sàn không bị sụt xuống đâu nhỉ?‬
‪(소영) [웃으며] 바닥, 바닥이‬‪Sàn…‬
‪너무 많이 봤다, 너무 많이‬ ‪바닥이 쫙‬‪Sàn…‬ ‪Cô xem phim nhiều rồi. Sàn bị sụt xuống ư?‬
‪(남자1) 뭘 시킬지 감을 못 잡겠네‬‪Tôi không biết họ sẽ bắt chúng ta làm gì.‬
‪(남자2) 싸하다‬‪Lạnh sống lưng thật.‬ ‪Chúng ta phải làm gì vậy?‬
‪과연 뭐 할까?‬‪Lạnh sống lưng thật.‬ ‪Chúng ta phải làm gì vậy?‬
‪(은실) 아, 진짜 뭐지?‬‪Không biết là gì nhỉ?‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪(마스터) 100인의 참가자 여러분‬ ‪반갑습니다‬‪Xin chào 100 người tham gia.‬
‪(여자) 와!‬
‪(마스터) 우리는 성별, 나이‬‪Chúng tôi mời các bạn đến đây‬
‪인종의 구분 없이‬‪Chúng tôi mời các bạn đến đây‬
‪가장 완벽한 피지컬을‬ ‪탐구하기 위해‬‪để tìm ra thể chất hoàn hảo nhất‬
‪여러분을 이곳으로 초대했습니다‬‪bất kể giới tính, tuổi tác và chủng tộc.‬
‪가장 완벽한 피지컬에 대한 탐구‬‪Chúng tôi chuẩn bị năm nhiệm vụ‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪우리가 준비한 퀘스트는‬‪để tìm ra thể chất hoàn hảo nhất.‬
‪다섯 가지입니다‬ ‪[신비로운 효과음]‬‪để tìm ra thể chất hoàn hảo nhất.‬
‪마지막까지 살아남은‬ ‪최후의 피지컬‬‪Dạng thể chất sống sót cuối cùng,‬
‪그 주인공에게는‬‪nhân vật chính của chúng ta,‬
‪상금‬‪nhân vật chính của chúng ta,‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪3억 원이‬‪sẽ nhận được giải thưởng 300 triệu won.‬
‪3억 원이 주어집니다‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪sẽ nhận được giải thưởng 300 triệu won.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(남자1) 3억? 와, 3억? 와‬‪Ba trăm triệu won?‬
‪(남자2) 3억까진 생각 못 했다‬‪Tôi không ngờ là 300 triệu.‬
‪독하게 해야겠다‬‪Phải dốc hết sức mới được.‬
‪아, 진짜 3억 대박이구나‬‪Ồ, 300 triệu thì đúng là điên thật.‬
‪(희찬) 욕심을‬ ‪한번 내 볼 수 있는 금액이구나‬‪Là số tiền đủ để tôi nổi tham vọng.‬
‪(예지) 소름 돋았어‬‪Sởn cả gai ốc.‬
‪(남자) 3억이면‬ ‪이거 목숨 걸어야 되지‬‪Đáng để đánh đổi tính mạng.‬ ‪Đáng lẽ phải tập thật chăm.‬
‪(춘리) 운동 좀 열심히 할걸‬‪Đáng lẽ phải tập thật chăm.‬
‪(학선) 죽기 살기로‬ ‪해야 되겠는데, 이거?‬ ‪[요요의 웃음]‬‪Phải cố hết sức.‬
‪(소영) 현찰 3억?‬‪Ba trăm triệu tiền mặt ư?‬
‪그거 좋다‬‪Vụ này được đấy.‬
‪(현승) 저거를‬ ‪내 거로 만들어야겠다‬‪Phải biến số tiền đó thành của tôi.‬
‪일단 최선을 다해 보자, 후회 없이‬‪Tôi sẽ cố gắng hết mình.‬ ‪Không được để hối hận.‬
‪(마스터) 그럼‬‪Bây giờ nhiệm vụ đầu tiên‬ xin được phép bắt đầu.
‪첫 번째 퀘스트를 시작하겠습니다‬‪Bây giờ nhiệm vụ đầu tiên‬ xin được phép bắt đầu.
‪[참가자들의 환호성]‬
‪- (여자) 가자, 가자‬ ‪- (소영) 가자!‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Bắt đầu nào!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) 첫 번째 퀘스트의‬ ‪생존율은‬‪Tỷ lệ sống sót của nhiệm vụ đầu tiên…‬
‪50%입니다‬‪là 50 phần trăm.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪là 50 phần trăm.‬ ‪Ồ!‬
‪- (뻘컵) 절반이 떨어진다고?‬ ‪- (대원) 쉣‬‪- Một nửa sẽ bị loại sao?‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪(여자) 너무‬ ‪극단적인 거 아니에요?‬‪Hình như hơi căng.‬
‪[영어]‬‪- Đùa à?‬ ‪- Sao cơ?‬
‪(미라클) 뭐라고?‬‪- Đùa à?‬ ‪- Sao cơ?‬ ‪Đang đùa ư?‬
‪(마스터) [한국어] 하지만 그 전에‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Nhưng trước đó,‬ ‪các bạn phải vượt qua nhiệm vụ mở màn.‬
‪여러분이 거쳐야 할‬ ‪사전 퀘스트가 있습니다‬‪các bạn phải vượt qua nhiệm vụ mở màn.‬
‪룰은 매우 간단합니다‬‪Luật rất đơn giản.‬
‪구조물에 매달려‬‪Hãy bám vào giàn kết cấu…‬
‪구조물에 매달려‬‪Hãy bám vào giàn kết cấu‬ và cầm cự đến cuối cùng là được.
‪가장 오래 버티시면 됩니다‬ ‪[참가자들의 탄식]‬‪Hãy bám vào giàn kết cấu‬ và cầm cự đến cuối cùng là được.
‪(호주 타잔) 구조물이‬ ‪어디 있는데?‬‪- Giàn kết cấu ở đâu?‬ ‪- Thứ đó là để cho chúng ta bám vào.‬
‪(남자) 와, 이거 매달리는 거였어‬‪- Giàn kết cấu ở đâu?‬ ‪- Thứ đó là để cho chúng ta bám vào.‬
‪이럴 줄 알았어‬‪- Tiêu rồi.‬ ‪- Biết ngay mà.‬
‪(플로리안) 잡고‬ ‪잘 매달리는 거야?‬‪- Bám vào đó sao?‬ ‪- Vâng, càng lâu càng tốt.‬
‪(지한) 어, 제일 오래 매달리는 거‬‪- Bám vào đó sao?‬ ‪- Vâng, càng lâu càng tốt.‬
‪(선호) 어, 많이 좀‬ ‪당황을 했습니다‬‪Tôi thấy rất bối rối.‬
‪(진형) 이건 내 게임이 아이다‬‪Tôi có cảm giác không tốt.‬
‪(방성혁) 제가‬ ‪체중이 많이 나가는데‬‪Cân nặng tôi khá cao.‬ ‪Đáng lẽ tôi nên giảm cân đi.‬
‪살 좀 뺄걸‬‪Cân nặng tôi khá cao.‬ ‪Đáng lẽ tôi nên giảm cân đi.‬
‪(학선) 매달리기야‬ ‪내가 조금 더 자신 있는 분야니까‬‪Tôi tự tin trong việc cầm cự lâu.‬
‪1등을 해야겠다‬‪Tôi phải đứng nhất thôi.‬
‪(민철) 제가 아이스 클라이밍‬ ‪선수로 활동 중이니까‬‪Tôi hiện là vận động viên leo núi băng‬
‪웬만하면 1등을 하지 않을까 하는‬‪nên tự tin sẽ đứng nhất‬ ‪trong nhiệm vụ này.‬
‪그런 자신감이 있었습니다‬‪nên tự tin sẽ đứng nhất‬ ‪trong nhiệm vụ này.‬
‪(마스터) 두 팔의 힘으로 매달려‬‪Hãy bám bằng sức mạnh của cánh tay‬
‪끝까지 버텨 주십시오‬‪và cầm cự đến cuối cùng.‬
‪(남자) 와, 이거 어떡하나?‬‪Trời ạ. Phải làm sao đây?‬
‪(마스터) 끝까지 버틴 자에게는‬‪Người cầm cự đến cuối…‬
‪생존에 유리한‬ ‪강력한 특권이 주어집니다‬‪sẽ nhận được đặc quyền‬ có lợi trong cuộc sinh tồn này.
‪(상훈) 아, 이게‬ ‪바로 떨어지는 게 아니네‬‪Thì ra không phải bị loại ngay.‬
‪(요요) 오래 버티는 사람‬ ‪생존에 유리한 특권이 주어진대‬‪Người cầm cự đến cuối cùng‬ ‪sẽ nhận được đặc quyền.‬
‪특권을 준다고 하니까‬ ‪'어, 오래 버티자'‬‪Phải chịu đựng đến cuối‬ ‪để nhận được đặc quyền.‬
‪'할 수 있는 내 모든 걸‬ ‪일단 다 해 보자'‬‪Phải làm tất cả những gì có thể.‬
‪(남자) 베니핏이라면‬ ‪성별을 떠나서‬‪Vì đặc quyền…‬ ‪Không màng đến giới tính,‬ tôi phải cố gắng hết sức.
‪죽기 살기로 해야겠다‬‪Không màng đến giới tính,‬ tôi phải cố gắng hết sức.
‪아, 무조건 이기겠습니다‬‪Tôi nhất định sẽ chiến thắng.‬
‪(마스터) 여러분이 서 있는‬ ‪자리에는‬‪Vị trí các bạn đang đứng‬ chính là con số các bạn đã lựa chọn.
‪여러분이 선택한 번호가 있습니다‬‪Vị trí các bạn đang đứng‬ chính là con số các bạn đã lựa chọn.
‪그 번호에 따라 두 조로 나눠‬ ‪게임을 진행하겠습니다‬‪Các bạn sẽ được chia thành hai nhóm‬ dựa theo những con số ‪để tiến hành trò chơi.‬
‪그럼 게임을 준비해 주십시오‬‪Nào, hãy chuẩn bị cho trò chơi.‬
‪"퀘스트: 0"‬‪NHIỆM VỤ: 0‬ ‪NHÓM 1‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪- (남자1) 나 떨려‬ ‪- (남자2) 나도 떨려‬‪- Run thật.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(플로리안) [영어]‬‪Tôi thấy căng thẳng rồi.‬
‪(은실) [한국어] 와‬ ‪여길 매달리라고?‬‪Trời ạ. Phải bám vào đó sao?‬
‪(다정) 쉽지 않을 거 같은데‬‪Có vẻ không dễ đâu.‬
‪(다정) 첫 번째로‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Đây là cơ hội đầu tiên‬ để kiểm tra lực chiến của nhau
‪서로의 전투력을 확인할 수 있는‬ ‪그런 건데‬‪Đây là cơ hội đầu tiên‬ để kiểm tra lực chiến của nhau ‪nhưng lại là môn tôi yếu thế‬
‪취약 종목이 나와서‬ ‪좀 당황스러웠습니다‬‪nhưng lại là môn tôi yếu thế‬ ‪nên tôi thấy khá hoang mang.‬
‪(남자) 양학선 선수가‬ ‪당연히 체조시니까‬‪Vận động viên Yang Hak Seon‬ là thánh thể dục.
‪더 우위에 있을 거라고‬ ‪생각했거든요‬‪Tôi nghĩ anh ấy có lợi hơn chúng tôi.‬
‪(지한) 처음에‬ ‪어떻게 잡고 있어요?‬‪- Nên bám thế nào nhỉ?‬ ‪- Tôi ư?‬
‪(학선) 저요?‬ ‪내려오는 위치에 따라서‬‪- Nên bám thế nào nhỉ?‬ ‪- Tôi ư?‬ ‪Tôi nghĩ là tùy vào từng vị trí.‬
‪전 이렇게 잡았을 거 같아요‬‪Tôi nghĩ là tùy vào từng vị trí.‬ ‪- Tôi sẽ nắm thế này.‬ ‪- Thế này à?‬
‪- (지한) 아, 이렇게 잡으면…‬ ‪- (학선) 네‬‪- Tôi sẽ nắm thế này.‬ ‪- Thế này à?‬ ‪Vâng, sẽ giãn người ra thế này.‬
‪(학선) 이렇게 해 가지고‬ ‪죽 늘어…‬‪Vâng, sẽ giãn người ra thế này.‬
‪- 그냥 늘어져요, 힘 빼고?‬ ‪- (학선) 힘 빼고‬‪- Cứ rũ xuống và thả lỏng?‬ ‪- Vâng.‬
‪(요요) 힘 빼고…‬‪Thư giãn và rũ xuống.‬
‪(학선) 매달리기야‬ ‪내가 조금 더 자신 있는 분야니까‬‪Tôi tự tin về việc bám trụ‬
‪좀 기분 좋았어요, 오랜만에, 예‬‪nên thấy rất vui.‬ ‪Lâu rồi mới được thế.‬
‪(한샘) 저희 조에‬ ‪추성훈 님이 있었거든요?‬‪Trong nhóm tôi có anh Choo Sung Hoon.‬
‪그래서 제가‬ ‪'아, 추성훈 님만 이겨 보자'‬‪Tôi nghĩ chỉ cần thắng anh ấy là được.‬
‪(성훈) 어, 아귀힘은‬‪Về sức mạnh nắm bắt,‬
‪솔직히 제가 유도 했기 때문에‬ ‪어느 정도의 자신이 있습니다‬‪Về sức mạnh nắm bắt,‬ ‪tôi từng tập Judo nên có đủ tự tin.‬
‪그래서 10등 안에 들어갈 수 있나‬‪tôi từng tập Judo nên có đủ tự tin.‬ ‪Tôi nghĩ mình có thể vào tốp mười.‬
‪그 정도 생각하고 있습니다‬‪Tôi nghĩ mình có thể vào tốp mười.‬
‪(성훈) 겨드랑이에다가‬ ‪이거 껴도 괜찮대요‬‪Để thanh sắt dưới nách cũng được.‬
‪(은지) 네, 된다고 하는데요‬‪Để thanh sắt dưới nách cũng được.‬ ‪Vâng, họ bảo được.‬
‪- (성훈) 훨씬 좋아요‬ ‪- (은지) 음, 이렇게 하면요?‬‪- Sẽ tốt hơn đấy.‬ ‪- Nếu làm thế ư?‬
‪(성훈) 네, 훨씬 좋아요‬‪Vâng, sẽ ổn hơn nhiều.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪사전 퀘스트‬‪Nhiệm vụ mở màn của‎ Thể chất: 100‬ ‪dành cho nhóm một xin được phép bắt đầu.‬
‪1조 참가자 게임을 시작하겠습니다‬‪Nhiệm vụ mở màn của‎ Thể chất: 100‬ ‪dành cho nhóm một xin được phép bắt đầu.‬
‪[비장한 음악]‬
‪(남자1) 와, 온다‬‪Đến rồi.‬
‪(플로리안) 아‬ ‪내려온다, 내려온다‬‪Hạ xuống rồi. Sẽ ổn chứ?‬
‪- (플로리안) 괜찮겠지?‬ ‪- (남자1) 온다, 온다‬‪Hạ xuống rồi. Sẽ ổn chứ?‬ ‪- Đến rồi.‬ ‪- Toát cả mồ hôi.‬
‪(플로리안) 야, 땀이 나‬ ‪[남자1의 탄성]‬‪- Đến rồi.‬ ‪- Toát cả mồ hôi.‬
‪(남자1) 떨린다, 떨려‬‪Run quá.‬
‪(남자2) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên nào.‬
‪파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(상욱) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Cố lên nào!‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(예지) 위의 철봉 보고‬ ‪닭살이 돋는 게‬‪Tôi sởn cả gai ốc‬ khi thấy thanh sắt trên đầu.
‪(범석) 전 머릿속이 복잡했어요‬‪Tâm trí tôi rối bời.‬
‪어떻게 매달려야 되나‬‪Tâm trí tôi rối bời.‬ ‪Phải bám như thế nào đây?‬
‪긴장은 안 됐습니다‬‪Tôi không hề căng thẳng.‬
‪(남경진) 그냥 아무 생각 없이‬ ‪그냥 한번 매달려 보자‬‪Tôi không nghĩ gì nhiều.‬ "Cứ bám vào là được."
‪어찌 되었건‬ ‪이건 본 게임이 아니니까‬‪Dù gì cũng không phải trận đấu chính‬
‪(까로) 고민했죠‬ ‪이거에 최선을 다해야 하나‬‪nên tôi phân vân.‬ ‪Không biết nên dốc toàn lực‬ hay nên giữ sức.
‪아니면 여기서‬ ‪좀 힘을 비축을 해야 하나‬‪Không biết nên dốc toàn lực‬ hay nên giữ sức.
‪[종소리가 뎅뎅 울린다]‬ ‪(상욱) 야, 형, 형‬‪Này. Anh à.‬
‪[종소리가 뎅뎅 울린다]‬ ‪야, 형, 형‬‪Này. Anh à.‬
‪[범석의 힘주는 신음]‬
‪(남자) 와, 이거 빡센데?‬‪Trời ạ, khó quá.‬
‪(플로리안) 아, 올라간다고?‬ ‪야, 미친 거 아니야?‬‪Nâng lên sao?‬ ‪Điên thật rồi!‬
‪[여자가 놀란다]‬
‪(남자1) 와, 씨, 이게 뭐야‬‪Gì vậy?‬
‪(남자2) 오, 올라가는구나‬‪Thì ra họ nâng nó lên.‬
‪[참가자들의 당황한 탄성]‬‪Thì ra họ nâng nó lên.‬
‪와, 씨, 물이야‬‪Là nước kìa.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(정호) 뚜껑 열리니까‬ ‪안개가 자욱하게 있어서‬‪Sàn mở ra và sương mù dày đặc.‬
‪이게 깊이를 잘 모르지 않습니까‬‪Sàn mở ra và sương mù dày đặc.‬ ‪Không biết sâu đến mức nào‬ nên tôi cảm thấy sợ hãi.
‪그래서 너무 무서웠어요‬‪Không biết sâu đến mức nào‬ nên tôi cảm thấy sợ hãi.
‪(소영) 저거 빠지면‬ ‪정말 죽지 않나?‬‪Nếu rơi xuống thì chết thật ư?‬
‪(다정) 제가 '오징어 게임'‬ ‪봤을 때 그런 느낌의‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Sự sợ hãi ập đến‬ như khi tôi xem‎ Trò Chơi Con Mực.
‪그런 살짝 공포가 오는 거예요‬‪Sự sợ hãi ập đến‬ như khi tôi xem‎ Trò Chơi Con Mực.
‪(은실) 진짜 아찔했어요‬‪Tôi thấy choáng váng.‬
‪[여자가 놀란다]‬
‪(플로리안) 야‬ ‪이거에다가 버틴다고?‬‪Phải cầm cự như thế này sao?‬
‪야, 씨발‬‪Mẹ kiếp.‬
‪아, 나 욕 안 했어요‬‪Không, tôi không chửi thề.‬
‪아, 이렇게 버텨야 되는구나‬‪Thì ra là thế này.‬
‪마, 센데?‬‪Ồ. Không đùa được đâu.‬
‪(여자) 파이팅! 가자!‬‪Cố lên!‬ ‪Làm thôi!‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪Làm thôi!‬
‪(플로리안) 야, 어떡, 어떡해‬‪Ôi không.‬
‪(여자) 가자!‬‪Làm thôi!‬
‪[첨벙 떨어지는 소리]‬
‪(플로리안) 야‬ ‪어떡, 어떡해, 아니…‬‪Làm sao đây? Không…‬
‪뭐야? 벌써 빠졌어?‬‪Gì đấy?‬ ‪Chưa gì đã rơi rồi à?‬
‪[남자의 탄성]‬ ‪(소영) 올라가자마자‬ ‪떨어지더라고요‬‪JEON YOUNG, BIÊN SOẠN VŨ ĐẠO ĐIỆN ẢNH‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 50‬ ‪Anh ấy rơi ngay khi vừa được nâng lên.‬
‪'그래도 10초는 버텨야지'‬ ‪뭐, 이런 생각‬‪Tôi nghĩ ít nhất phải cầm cự‬ được mười phút chứ.
‪(최성혁) 베니핏이‬ ‪주어진다 했는데도‬‪Anh ấy không màng đặc quyền mà rơi xuống,‬ hẳn đây không phải sở trường.
‪빨리 떨어진 거 보니까‬‪Anh ấy không màng đặc quyền mà rơi xuống,‬ hẳn đây không phải sở trường.
‪저 사람 잘 못했구나‬‪Anh ấy không màng đặc quyền mà rơi xuống,‬ hẳn đây không phải sở trường.
‪[진형의 힘겨운 숨소리]‬
‪이거는 못 매달리는데‬‪Không cầm cự được rồi.‬
‪(남자) 와, 빠진다‬‪Rơi xuống rồi.‬
‪(진형) 몬 버티겠더라고요‬‪Tôi không cầm cự nổi.‬
‪포기는 했지만‬‪Tôi không cầm cự nổi.‬ ‪Dù đã bỏ cuộc‬ nhưng lòng tự trọng của tôi bị tổn thương.
‪좀 자존심 사실 좀 많이 상했어요‬‪Dù đã bỏ cuộc‬ nhưng lòng tự trọng của tôi bị tổn thương.
‪그냥, 스트롱맨 대회 1등도 했는데‬‪Dù đã bỏ cuộc‬ nhưng lòng tự trọng của tôi bị tổn thương. ‪Tôi đứng nhất trong cuộc thi sức mạnh mà.‬
‪와, 괜히 나왔나‬ ‪생각도 좀 했고 좀‬‪Tôi còn nghĩ:‬ ‪"Có lẽ mình không nên tham dự."‬
‪[무거운 음악]‬‪Tôi còn nghĩ:‬ ‪"Có lẽ mình không nên tham dự."‬ ‪JUNG HAE MIN‬ ‪VĐV ĐUA XE ĐẠP‬
‪[해민의 애쓰는 신음]‬‪JUNG HAE MIN‬ ‪VĐV ĐUA XE ĐẠP‬ ‪Tôi không đu mình kể từ khi học tiểu học‬
‪(해민) 매달리는 건 초등학교 때‬ ‪이후로 해 본 적이 없어서‬‪Tôi không đu mình kể từ khi học tiểu học‬
‪자신은 없었어요‬‪nên không có tự tin.‬
‪그래도‬ ‪최선은 다해 보자는 생각으로‬‪Dù vậy, tôi cũng nghĩ phải cố hết sức.‬
‪[참가자들의 힘겨운 숨소리]‬
‪(플로리안) 야, 이게‬ ‪너무 힘든 거야‬‪Chà, mệt quá.‬
‪이런 거 헬스장에서‬ ‪안 알려 준단 말이야‬‪Họ không dạy mấy thứ này ở phòng tập.‬
‪[소영의 힘겨운 탄성]‬
‪(소영) 난 망했다‬‪Mình tiêu rồi.‬
‪[비명]‬
‪[은지의 힘겨운 신음]‬
‪[요요의 힘겨운 신음]‬
‪(은실) 와, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪(은실) 처음 퀘스트부터 떨어지면‬‪Tôi không cho phép mình thất bại‬ ngay từ nhiệm vụ đầu tiên.
‪무조건 안 된다는 생각에‬‪Tôi không cho phép mình thất bại‬ ngay từ nhiệm vụ đầu tiên.
‪'이건 가야 된다'‬‪Nhất định phải cầm cự.‬
‪[여자의 힘겨운 신음]‬‪HWANG BIT YEO UL‬ ‪VĐV CROSSFIT‬
‪(플로리안) 야, 이거‬‪Có vẻ tôi bị chuột rút.‬
‪쥐가 날 거 같아‬ ‪[풍덩 떨어지는 소리]‬‪Có vẻ tôi bị chuột rút.‬
‪(남경진) 아따, 피 안 통하네, 씨‬‪Trời ạ, máu không thông.‬
‪[해민의 힘겨운 신음]‬
‪[해민의 힘겨운 신음]‬‪JUNG HAE MIN, VĐV ĐUA XE ĐẠP‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 42‬
‪(진형) [웃으며]‬ ‪안 되겠더라, 이거는‬‪- Tôi nặng quá nên không thể bám lâu.‬ ‪- Sao họ làm được nhỉ?‬ ‪Tôi không làm nổi.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Người nhẹ cân nhất định sẽ chiến thắng.‬ ‪YANG HAK SEON‬ ‪TUYỂN THỦ THỂ DỤC QUỐC GIA, 53KG‬
‪(지한) 왜 이렇게 편안해 보여요?‬‪- Sao trông anh thoải mái thế?‬ ‪- Tôi cũng đang mệt.‬
‪(학선) 힘들어요, 힘들어‬‪- Sao trông anh thoải mái thế?‬ ‪- Tôi cũng đang mệt.‬
‪파이팅!‬‪Làm thôi!‬
‪(상욱) 파이팅!‬‪Gắng lên nào!‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[기합]‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nhé!‬
‪(은실) 와, 여기서 떨어지면‬ ‪쪽팔릴 거 같아서‬‪Nếu rơi xuống thì sẽ xấu hổ lắm‬ nên tôi phải cố gắng hết sức.
‪최선을 다해 봐야죠‬‪Nếu rơi xuống thì sẽ xấu hổ lắm‬ nên tôi phải cố gắng hết sức.
‪(플로리안) 야, 이게 미끄러워진다‬‪Trời ạ, bắt đầu trơn trượt rồi.‬
‪[다정의 힘겨운 신음]‬‪Không được. Cố lên nào!‬
‪(남자) 안 돼, 안 돼‬ ‪안 돼, 안 돼‬‪Không được. Cố lên nào!‬
‪[다정의 힘겨운 신음]‬ ‪파이팅!‬‪Không được. Cố lên nào!‬
‪안 돼, 안 돼, 안 돼, 안 돼‬‪Không được.‬
‪[불안한 웃음]‬
‪[다정의 힘겨운 신음]‬
‪[까로의 힘겨운 숨소리]‬
‪[플로리안의 힘주는 탄성]‬‪Không. Chết tiệt.‬
‪[까로의 힘겨운 숨소리]‬ ‪[풍덩]‬‪Không. Chết tiệt.‬
‪[플로리안의 힘주는 탄성]‬‪Không. Chết tiệt.‬
‪[지한의 힘겨운 신음]‬‪FLORIAN, NGƯỜI MẪU‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 33‬ ‪KIM JI HAN, VĐV BÓNG CHUYỀN‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 32‬
‪(플로리안) 야, 이거 헬스장에서‬ ‪안 알려 준단 말이야‬‪Họ không dạy môn này ở phòng tập gym.‬
‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬
‪[탄성]‬
‪(여자1) 파이팅, 파이팅‬‪Cố lên!‬
‪(여자2) 파이팅!‬‪Gắng lên nào!‬
‪[소영의 탄식]‬‪AN DA JEONG, VĐV THỂ HÌNH‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 30‬
‪[참가자들이 응원한다]‬‪Ồ, sợ thật đấy.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Không đùa được đâu.‬
‪(플로리안) 그거 잡을 수 있어요‬‪Tôi cầm cự được.‬
‪[은실의 힘겨운 숨소리]‬
‪- (여자1) 파이팅, 파이팅‬ ‪- (진형) 와, 잘 버틴다‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cô ấy giỏi ghê.‬
‪(여자2) 파이팅!‬ ‪[풍덩]‬‪Cố lên nào!‬
‪아! 쉣!‬‪Chết tiệt!‬
‪(은실) 아! 쉣!‬‪Chết tiệt!‬
‪뭐야?‬‪JANG EUN SIL, TUYỂN THỦ ĐẤU VẬT‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 28‬ ‪Thật xấu hổ.‬
‪쪽팔려요‬ ‪[웃음]‬‪Thật xấu hổ.‬
‪너무 잘해, 사람들이‬‪Những người khác quá giỏi.‬ ‪Họ điên rồi.‬
‪미쳤어‬‪Họ điên rồi.‬
‪[풍덩 빠지는 소리]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪우아…‬
‪[참가자들의 비명]‬
‪(남자) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(성훈) 음, 생각보다 조금‬‪CHOO SUNG HOON, VĐV VÕ TỔNG HỢP‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 27‬ ‪Tôi rơi xuống sớm hơn tưởng tượng‬
‪많이 빨리 떨어졌네 싶어서‬‪Tôi rơi xuống sớm hơn tưởng tượng‬
‪별로 마음이 안 좋네요‬‪nên trong lòng không vui.‬
‪씁, 열심히 한 거 같은데‬‪Tôi đã cố gắng mà.‬
‪[쓴웃음]‬
‪(은실) 스물한 명!‬‪Còn 21 người!‬
‪스무 명!‬‪Hai mươi người!‬
‪열아홉 명!‬‪Mười chín người!‬
‪(정명)‬‪Anh vận động viên đấu vật tài ghê.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(해민)‬‪Trông nặng thế‬ ‪mà có thể bám trụ giỏi thật.‬ ‪- Đúng thế. Anh ấy đang cầm cự.‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(진형)‬‪- Đúng thế. Anh ấy đang cầm cự.‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cứ tiếp tục đi!‬
‪(진형)‬‪Tay anh ấy không bị rớt ra sao?‬
‪(해민) 그러니까요‬‪Tay anh ấy không bị rớt ra sao?‬ ‪Vậy mới nói.‬
‪[남경진의 거친 숨소리]‬
‪(남경진) 제가 체급도 있으니깐‬‪Vì cân nặng tôi đáng kể‬ nên tôi nghĩ mình sẽ gặp bất lợi.
‪좀 불리할 거라 생각은 했었어요‬‪Vì cân nặng tôi đáng kể‬ nên tôi nghĩ mình sẽ gặp bất lợi.
‪근데 뭐, 자신과의 싸움에서‬‪Vì cân nặng tôi đáng kể‬ nên tôi nghĩ mình sẽ gặp bất lợi. ‪Nhưng tôi muốn chiến thắng bản thân.‬
‪해보자라는 생각으로‬ ‪[힘겨운 신음]‬‪Nhưng tôi muốn chiến thắng bản thân.‬
‪(정호) 이 팔 하나 갖고‬ ‪버티는 거 보고‬‪Anh ấy cầm cự chỉ bằng một cánh tay‬
‪[풍덩 빠지는 소리]‬ ‪'저 사람은 절대 만나면 안 된다'‬‪nên tôi nghĩ không nên đụng độ anh ấy.‬
‪(은실) 자기 체중을 이긴다는 게‬ ‪정말 대단한 거 같아요‬‪Anh ấy quá tài giỏi‬ khi chiến thắng cân nặng của chính mình.
‪(은실) 잘하고 있어!‬‪Anh làm tốt lắm!‬
‪(플로리안) [영어] 가자!‬‪Cố lên nào!‬
‪[참가자들의 힘겨운 탄성]‬
‪(남자) [한국어] 어유, 팔 저려‬‪Tê tay rồi.‬
‪(은실) 열여섯 명!‬ ‪레슬링 파이팅, 남경진 파이팅!‬‪Còn 16 người. Vận động viên đấu vật!‬ ‪Nam Kyung Jin cố lên!‬
‪[준명의 힘겨운 신음]‬ ‪버텨!‬‪Cầm cự đi! Đừng để rơi xuống!‬
‪떨어지지 마‬‪Cầm cự đi! Đừng để rơi xuống!‬
‪[남경진의 힘겨운 신음]‬
‪아, 잘했어, 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(남경진) 특권‬ ‪요런 얘기가 있었기 때문에‬‪Vì giành lấy đặc quyền nên khi rơi xuống‬ tôi đã nghĩ: "Thôi xong rồi".
‪[웃으며] 와‬ ‪큰일 났단 생각이 들었죠‬‪Vì giành lấy đặc quyền nên khi rơi xuống‬ tôi đã nghĩ: "Thôi xong rồi".
‪마음이 안 좋았습니다‬ ‪[웃음]‬‪Tôi thấy không vui.‬
‪(은실) 잘하고 있어!‬‪Làm tốt lắm!‬ ‪Vận động viên Yang Hak Seon‬ ‪trông thoải mái ghê.‬
‪[나른한 음악]‬
‪(기관) 자고 있어, 양학선 선수‬‪Yang Hak Seon đang ngủ.‬
‪(학선) 네? 아니, 아니, 아니에요‬‪Sao? Không phải đâu.‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪[강렬한 음악]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[애쓰는 신음]‬
‪(참가자들) 파이팅, 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Gắng nào!‬
‪(예지) 제 앞에‬ ‪황빛여울 님이 계셨거든요?‬‪Hwang Bit Yeo Ul ở ngay trước mặt tôi.‬
‪'여자 중에선 그래도‬ ‪끝까지 남아 보자' 이 생각으로‬‪Tôi đã cố gắng hết sức có thể vì tôi muốn‬ là người phụ nữ cầm cự đến cuối cùng.
‪최대한 버텼어요, 떨어지기 싫어서‬‪Tôi đã cố gắng hết sức có thể vì tôi muốn‬ là người phụ nữ cầm cự đến cuối cùng. ‪Tôi không muốn rơi xuống.‬
‪(빛여울) 제가 보여 줘야죠‬‪Tôi phải cho họ thấy.‬
‪- (해민) 아, 대단하다, 진짜‬ ‪- (진형) 여자들 대단하다, 진짜‬‪- Tài thật.‬ ‪- Thí sinh nữ thật sự rất giỏi.‬
‪(은실) 잘하고 있어!‬‪Làm tốt lắm! Cầm cự thêm một tí nữa thôi!‬
‪좀만 더 버텨!‬‪Làm tốt lắm! Cầm cự thêm một tí nữa thôi!‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(참가자들) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên!‬ ‪Ráng lên nào!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Trời ạ, xem cô ấy kìa.‬ ‪- Ồ.‬
‪[참가자들의 안타까운 탄식]‬
‪(남자1) 나이스!‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪LEE YE JI, VĐV VÕ THUẬT TỔNG HỢP‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 11‬
‪(여자) 아, 잘했어, 잘했어‬‪LEE YE JI, VĐV VÕ THUẬT TỔNG HỢP‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 11‬ ‪Phụ nữ cầm cự lâu được thế sao?‬
‪(남자2) 여자분이‬ ‪이렇게 오래 버텼다고?‬‪Phụ nữ cầm cự lâu được thế sao?‬
‪(남자3) 대단하다‬‪- Ồ.‬ ‪- Tài thật.‬
‪(해민) 대단하다‬ ‪여자 한 분 남았네?‬‪Quá giỏi. Còn một phụ nữ kìa.‬
‪(다정) 어, 되게 안정적이다‬‪Cô ấy ổn định thật.‬
‪나 혼자 여자야, 혹시?‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Còn một mình tôi là phụ nữ à?‬
‪[픽 웃는다]‬
‪(빛여울) 일단 우리 조에서‬ ‪5등 안에만 들자‬‪Tôi muốn vào tốp năm trong nhóm của mình.‬
‪더 매달렸다가 그냥 나도‬ ‪베니핏을 최대한 활용해야겠다‬‪Tôi muốn vào tốp năm trong nhóm của mình.‬ ‪Tôi nghĩ mình nên cố gắng cầm cự‬ ‪để nhận được đặc quyền.‬
‪[남자의 탄성]‬
‪(최성혁) 아, 팔이야‬‪Ôi, tay của tôi.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[참가자들이 응원한다]‬‪Bám vào!‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(범석) 이렇게 올라가 있으니까‬ ‪겨드랑이가 아파서‬‪Tôi bám như thế này nên vùng nách bị đau.‬
‪이제 그 고통을‬ ‪참았어야 되는 거거든요‬‪Tôi phải chịu đựng nỗi đau đó.‬
‪'진짜 쉽지 않겠다'‬‪Tôi nghĩ là sẽ không dễ dàng gì.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[범석의 힘겨운 숨소리]‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪(범석) 톱 5 안에는‬ ‪들었어야 됐는데‬‪Đáng ra tôi phải vào tốp năm.‬
‪첫 스타트가 너무 아쉬웠어요‬‪Một khởi đầu thật thất vọng.‬
‪[미라클의 힘겨운 신음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪(해민) 와, 저 외국인분도 잘한다‬‪- Người nước ngoài kia giỏi thật.‬ ‪- Miracle, cố lên nào!‬
‪(플로리안) 미라클, 좀 더 버텨!‬‪- Người nước ngoài kia giỏi thật.‬ ‪- Miracle, cố lên nào!‬
‪- (한샘) 미라클!‬ ‪- 예스!‬‪Miracle! Cầm cự đi!‬
‪(한샘) 버텨!‬‪Miracle! Cầm cự đi!‬ ‪Miracle, cố lên!‬ ‪Còn sáu người. Anh có thể làm được!‬
‪(플로리안) [영어]‬‪Miracle, cố lên!‬ ‪Còn sáu người. Anh có thể làm được!‬
‪[힘겨운 신음]‬‪Tôi sợ nước sâu.‬
‪(미라클) [한국어] 미라클이‬ ‪깊은 거 무서워요‬‪Tôi sợ nước sâu.‬
‪그거 때문에 열심히 하고 있어요‬‪Vì thế nên tôi càng cố gắng hơn.‬
‪할 수 있다‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪Mình làm được.‬
‪[미라클의 힘겨운 신음]‬‪Cố lên!‬
‪(여자) 아, 저분은 폴 댄스 하시고‬ ‪크로스 핏 하시고‬ ‪[남자1이 호응한다]‬‪- Anh ấy là vận động viên múa cột,‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪với tập CrossFit nữa.‬
‪(남자2) 체조 선수 표정‬ ‪너무 여유로운 거 아니에요?‬‪- Vận động viên thể dục thoải mái thật.‬ ‪- Vâng.‬
‪(남자3) 아, 진짜‬‪- Vận động viên thể dục thoải mái thật.‬ ‪- Vâng.‬
‪[나른한 음악]‬ ‪(남자2) 책도, 책도 읽겠는데?‬‪Anh ấy có thể đọc cả sách.‬
‪(해민) 김치까지 하는데요?‬‪Anh ấy còn giơ tay chữ V nữa.‬
‪(학선) 생각보다‬ ‪진짜 많이 힘들었거든요?‬ ‪[익살스러운 효과음]‬‪Tôi mệt hơn tưởng tượng.‬
‪근데 일단 주변에서‬ ‪무조건 체조가 1등 한다, 이거는‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Nhưng mọi người xung quanh bảo‬ vận động viên thể dục sẽ thắng
‪그래서 '아, 이왕 할 거면‬ ‪1등을 해야겠다'‬‪nên tôi nghĩ đã làm thì phải đứng nhất.‬
‪(남자1) 아, 저 끝의 분‬ ‪너무 여유로워 보이는데?‬‪Anh ở phía cuối trông thật thư giãn.‬
‪(남자2) 경백, 나이스‬‪Kyeong Baek, tốt lắm.‬ ‪Sao trông cậu thoải mái thế?‬
‪뭐야, 여유롭잖아‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Kyeong Baek, tốt lắm.‬ ‪Sao trông cậu thoải mái thế?‬
‪[진형의 감탄]‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Tiền bối UDT của tôi,‬ ‪cựu sĩ quan huấn luyện.‬
‪(대원) 대박‬‪Tài thật.‬
‪(경백) 저희가 실제 훈련할 때도‬‪Khi huấn luyện thực tế, chúng tôi cần phải‬ treo người trong nhiều tình huống.
‪매달려야 되는 상황들이‬ ‪많기 때문에‬‪Khi huấn luyện thực tế, chúng tôi cần phải‬ treo người trong nhiều tình huống.
‪'상위권 이상은 할 수 있겠구나'‬ ‪이런 생각을 했었습니다‬‪Tôi nghĩ mình nhất định‬ ‪sẽ nằm trong tốp đầu.‬
‪[미라클의 힘겨운 신음]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(한샘) 미라클!‬‪Miracle!‬ ‪Anh sẽ bỏ cuộc ư?‬
‪[영어]‬‪Anh sẽ bỏ cuộc ư?‬
‪(플로리안) 포기하지 마‬‪Đừng bỏ cuộc!‬
‪[참가자들의 탄식]‬‪Cố lên!‬
‪[박수 소리]‬ ‪(플로리안) [한국어] 대단하다‬‪MIRACLE, VŨ CÔNG‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 6‬ ‪Làm tốt lắm.‬
‪- (은실) 잘했어, 잘했어‬ ‪- (남자) 톱 5, 톱 5‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Còn tốp năm.‬
‪(은실) 좋아, 좋아, 굿 보이!‬‪Làm tốt lắm! Giỏi thật.‬
‪- (은실) 잘했어‬ ‪- (이택) [영어] 잘했어‬‪Làm tốt lắm! Giỏi thật.‬ ‪Anh làm tốt lắm.‬
‪(여자) [한국어] 버텨, 버텨!‬‪Cầm cự đi!‬
‪[탄성]‬
‪(기관) 이거 버틸 때까지‬ ‪버텨 보자 했는데‬‪Tôi muốn cầm cự đến khi còn có thể‬
‪주변에 있는 양학선이라는 선수는‬‪nhưng Yang Hak Seon, người ở gần tôi,‬ nằm ở một đẳng cấp khác.
‪너무 넘사였어요‬ ‪[기관의 웃음]‬‪nhưng Yang Hak Seon, người ở gần tôi,‬ nằm ở một đẳng cấp khác.
‪너무 편안해 보였어‬‪Trông anh ấy rất thoải mái.‬ Vậy nên tôi cố gắng hết sức, nhưng…
‪그래서 버티다 버티다…‬‪Trông anh ấy rất thoải mái.‬ Vậy nên tôi cố gắng hết sức, nhưng…
‪[참가자들의 탄성]‬‪Trông anh ấy rất thoải mái.‬ Vậy nên tôi cố gắng hết sức, nhưng…
‪(남자) 아, 톱 5‬‪Tốp năm.‬
‪(까로) 아, 축하드립니다, 형님‬‪Chúc mừng anh.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố gắng nào!‬
‪(현미) 여울아, 세 명‬‪Còn ba người.‬
‪- 세 명?‬ ‪- (현미) 세 명‬‪Ba người?‬ ‪Ba người.‬
‪(현미) 버텨‬‪Ráng cầm cự nào.‬
‪(빛여울) 버텨‬‪Cầm cự nào.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪아, 죽겠다‬‪Mệt muốn chết.‬
‪[최성혁의 힘겨운 신음]‬‪Mệt muốn chết.‬
‪[최성혁의 헛웃음]‬
‪(빛여울) [힘겨워하며] 내려가세요‬‪Thả ra đi mà.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪[웃음]‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪(최성혁) 제 앞쪽에‬ ‪여성분이 한 분 계셔 가지고‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nào.‬ ‪Trước mặt tôi có một thí sinh nữ‬ nên tôi cố gắng hết sức.
‪[웃으며] 끝까지 버티는데‬ ‪안 떨어지더라고요‬‪Trước mặt tôi có một thí sinh nữ‬ nên tôi cố gắng hết sức. ‪Nhưng cô ấy không chịu từ bỏ‬ nên tôi phải cầm cự.
‪악으로 버텼죠‬‪Nhưng cô ấy không chịu từ bỏ‬ nên tôi phải cầm cự.
‪[힘겨운 탄성]‬
‪누구야?‬‪Cô gái đó tài thật. Là ai vậy?‬
‪[은지의 탄성]‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪나 이제 그만 갈까?‬‪Tôi bỏ cuộc nhé?‬
‪(지수) 네 명이야, 네 명‬ ‪네 명이에요‬‪Còn bốn người thôi.‬
‪(은실) 잘하고 있어!‬‪Cô đang làm tốt lắm!‬
‪(요요) 할 수 있다!‬ ‪[이택의 환호성]‬‪Cô có thể làm được!‬
‪(빛여울) 조금 더 버텨 볼까?‬‪Nên cầm cự thêm một tí nữa không?‬
‪(남자) 어, 온다, 온다‬‪Đến mức giới hạn rồi.‬
‪[기합]‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Ráng lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪[참가자들의 박수]‬‪CHOI SUNG HYUK, VĐV MÚA CỘT THỂ THAO‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 4‬
‪(남자) 와, 저분도‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Ồ, anh ấy cũng đã rơi xuống.‬
‪- (천일) 와, 대박, 아‬ ‪- (대원) 와, 멋있어, 멋있어‬‪- Cầm cự đi!‬ ‪- Anh ấy làm tốt thật.‬
‪나 이제 내려가면 안 될까?‬‪Tôi xuống nhé?‬
‪(현미) 아니야, 아니야‬‪Không được!‬
‪아, 못 하겠다‬‪Không chịu nổi nữa!‬
‪[빛여울의 비명]‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(빛여울) 아, 못 하겠다‬‪Không chịu nổi nữa!‬
‪[빛여울의 비명]‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪HWANG BIT YEO UL, VĐV CROSSFIT‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 3‬
‪(해민) 에이스다, 와‬ ‪대단하다, 대단해‬‪Cô ấy giỏi quá. Rất tuyệt vời.‬
‪(은실) 빛여울, 잘했어!‬‪Làm tốt lắm, Bit Yeo Ul!‬
‪(빛여울) 와, 너무 힘들다‬ ‪[빛여울의 서러운 소리]‬‪Trời ạ, mệt quá đi mất.‬
‪(예지) 팔 괜찮으세요?‬‪Tay cô có sao không?‬
‪(빛여울) 팔에 감각이 없어‬‪Tay không còn cảm giác nữa.‬
‪(빛여울) 뿌듯했어요, 사실 제가‬‪Tôi thấy rất tự hào.‬ ‪Tôi đứng thứ hạng cao nhất‬ trong những thí sinh nữ
‪여자 중에 제일 위에 있기도 했고‬‪Tôi đứng thứ hạng cao nhất‬ trong những thí sinh nữ
‪여자도 남자 못지않게 세다는 걸‬ ‪보여 준 거 같아서‬‪và đã cho họ thấy‬ phụ nữ cũng mạnh mẽ như đàn ông.
‪좀 잘했던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ mình đã làm tốt.‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪- (남자) 노려, 노려보고 있어‬ ‪- (은실) 체조 레전드‬‪- Cố lên!‬ ‪- Lườm kìa.‬ ‪- Huyền thoại! Cầm cự nào!‬ ‪- Đang lườm nhau kìa.‬
‪[웅장한 음악]‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Huyền thoại! Cầm cự nào!‬ ‪- Đang lườm nhau kìa.‬
‪(해민) 와, 대단하다, 대단해‬‪Ồ, họ tài thật.‬
‪(은실) 가자, 체조 레전드‬‪Ồ, họ tài thật.‬ ‪Cố lên, huyền thoại thể dục. Cầm cự nào!‬
‪버텨, 버텨!‬‪Cố lên, huyền thoại thể dục. Cầm cự nào!‬
‪(이택) 양학선 파이팅!‬‪Cố lên nào, Yang Hak Seon!‬
‪(학선) 21년 동안‬ ‪매달리기를 했기 때문에‬‪Tôi đã treo người suốt 21 năm‬ nên nhất định phải chiến thắng.
‪무조건 이겨야 돼요‬‪Tôi đã treo người suốt 21 năm‬ nên nhất định phải chiến thắng.
‪제가 거기서 지잖아요?‬‪Nếu tôi thua ở đó thì sẽ bị tất cả‬ ‪vận động viên thể dục toàn quốc chỉ trích.‬
‪전국에 있는 체조 선수들한테‬ ‪질타받습니다‬‪Nếu tôi thua ở đó thì sẽ bị tất cả‬ ‪vận động viên thể dục toàn quốc chỉ trích.‬
‪(경백) UDT의‬ ‪15년이라는 세월 동안‬‪Tôi ở UDT suốt 15 năm,‬ ‪phải trải qua nhiều tình huống‬ treo mình trên không
‪매달려야 되는 상황들이‬ ‪많기 때문에‬‪phải trải qua nhiều tình huống‬ treo mình trên không
‪가장 자신 있는 거 같습니다‬‪nên tôi có đủ tự tin.‬
‪- (지수) UDT 가자, UDT!‬ ‪- (상욱) UDT 파이팅!‬‪UDT cố lên!‬ ‪Ráng lên nào UDT!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬‪Ráng lên nào UDT!‬ ‪- Gần xong rồi.‬ ‪- Họ đang liếc nhau.‬
‪(여자) 야, UDT와‬ ‪올림픽 금메달리스트‬‪Trời ạ, lính UDT và người giành‬ ‪huy chương vàng môn thể dục.‬
‪(남자1) 파이팅, 파이팅‬ ‪라스트, 라스트‬‪Cố lên nào. Phút cuối rồi.‬
‪(남자2) 저분은 저게 일상이니까요‬‪Đó là những gì anh ấy tập hằng ngày.‬
‪저 운동만 하잖아요‬‪Đó là những gì anh ấy tập hằng ngày.‬
‪(여자) 다 했어, 다 했어‬‪- Gần xong rồi!‬ ‪- Cố lên. Không còn lâu nữa.‬
‪(남자3) 안 돼, 안 돼!‬‪Không được!‬
‪안 돼, 안 돼!‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Không được!‬ ‪- Không!‬
‪(참가자들) 안 돼!‬‪- Không được!‬ ‪- Không!‬
‪(은실) 안 돼! 버텨, 버텨!‬‪Không được! Cầm cự đi!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬‪Cố lên nào!‬
‪좋아, 좋아, 안정적이야‬‪Tốt rồi. Rất ổn định.‬
‪(학선) 오래 매달리다 보니까‬ ‪이게 팔이 저리고‬‪Treo người khá lâu nên tay tôi tê hết.‬
‪'아, 나도 진짜 힘들구나, 이게'‬‪Treo người khá lâu nên tay tôi tê hết.‬ ‪Ngay khi tôi cảm thấy‬ việc này thật sự mệt mỏi
‪라고 느끼는 순간‬‪Ngay khi tôi cảm thấy‬ việc này thật sự mệt mỏi
‪김경백 씨는‬ ‪너무 이렇게 부동자세인 거예요‬‪thì anh Kyeong Baek lại gần như bất động.‬
‪[저마다 말한다]‬ ‪(여자) 저분 안 떨어‬‪- Chắc đau lắm.‬ ‪- Anh ấy không run.‬
‪(남자1) 노려, 노려보고 있어‬‪- Cố lên!‬ ‪- Anh ấy đang lườm.‬
‪(남자2) 이렇게 정말 시체처럼‬ ‪걸려 있는 거 보고‬‪Anh ấy treo người‬ bất động như xác chết nên tôi nghĩ:
‪'멘탈이 너무 세다'‬‪"Anh ấy đùng là có thần kinh thép."‬
‪와, 저분이랑은‬ ‪또 만나면 안 되겠다‬ ‪[남자2의 웃음]‬‪"Không nên đụng độ anh ấy lần nữa."‬
‪(성훈) 저보다 몸이 무거워요‬‪Cậu ấy nặng hơn tôi.‬
‪근데 '독하구나, 성격이' 싶어서‬ ‪좀 보고 있었습니다‬‪Tôi thấy cậu ấy rất ngoan cường‬ nên đã liên tục theo dõi.
‪[심호흡]‬ ‪[고조되는 음악]‬
‪(경백) 지고 싶은 마음이‬ ‪없기 때문에‬‪Tôi không muốn thua‬ nên xem nó như là cuộc đấu trí.
‪약간의 신경전?‬‪Tôi không muốn thua‬ nên xem nó như là cuộc đấu trí.
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Gắng thêm đi!‬
‪파이팅!‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Làm được mà!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪파이팅!‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Làm được mà!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪(대원과 석환)‬ ‪- 어디 가, 어디 가, 어디 가?‬ ‪- 어디 가, 어디 가?‬‪- Cậu đi đâu đấy?‬ ‪- Đi đâu thế?‬
‪(대원) 그게 더 힘들 거 같아‬‪Như vậy sẽ mệt hơn đấy!‬
‪[참가자들의 불안한 탄성]‬
‪(은실) 나이스!‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪Giỏi lắm! Làm tốt thật.‬
‪잘했어, 잘했어‬‪Giỏi lắm! Làm tốt thật.‬
‪뭐야, 뭐야, 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪(남자) 어, 포지션 바꿨어‬‪Anh ấy đã đổi vị trí.‬ ‪Anh ấy không muốn nhìn đối phương.‬
‪(진형) 와, 안 본다 이거지‬ ‪안 보겠다 이거지‬‪Anh ấy không muốn nhìn đối phương.‬
‪- (진형) 안 보겠다는 거지‬ ‪- (은실) 잘했어, 잘했어!‬‪- Không nhìn.‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪(박진용) 양학선 파이팅!‬‪Cố lên, Yang Hak Seon!‬
‪- (요요) 양학선!‬ ‪- (미라클) 어, 할 수 있어!‬‪Cố lên, Yang Hak Seon!‬ ‪- Yang Hak Seon!‬ ‪- Giỏi!‬
‪(은실) 체조 레전드 보여 줘!‬‪Huyền thoại thể dục. Thể hiện đi!‬
‪- (남자) 버텨, 버텨, 버텨!‬ ‪- (은실) 양학선!‬‪- Cầm cự đi!‬ ‪- Làm tốt lắm!‬
‪(은실) 보지 마, 보지 마!‬‪Đừng nhìn!‬
‪너만 생각해!‬‪Nghĩ về bản thân thôi!‬
‪(대원) 상대도 똑같아‬ ‪상대도 똑같아!‬‪Đối phương cũng y hệt!‬
‪(남자1) 3억, 3억‬ ‪[힘겨운 숨소리]‬‪Ba trăm triệu!‬
‪나 지금 떨어지면 불쌍할 거 같아‬‪Nếu giờ rơi xuống thì trông thảm hại lắm.‬
‪[참가자들의 박수]‬ ‪(남자2) 양학선 파이팅!‬‪Cố lên, Yang Hak Seon!‬
‪2등 하면 의미 없어요‬‪Đứng hai thì không có ý nghĩa gì!‬
‪(남자3) 2등이 진짜 치열하다‬‪- Cuộc chiến hạng hai khốc liệt thật.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(은실) 좋아, 좋아‬ ‪흔들리고 있어!‬‪Tốt lắm! Bên kia lung lay rồi!‬
‪(경백) 팔이 일단 마비가 됐는데‬‪Tay tê nhưng không thể bỏ cuộc‬ nên tôi quyết định làm đến cuối cùng.
‪뭐, 포기는 할 수 없으니까‬‪Tay tê nhưng không thể bỏ cuộc‬ nên tôi quyết định làm đến cuối cùng.
‪해 볼 만큼 해 보자‬‪Tay tê nhưng không thể bỏ cuộc‬ nên tôi quyết định làm đến cuối cùng.
‪(상욱) 김경백 파이팅!‬‪Cố lên, Kim Kyeong Baek!‬
‪(해민) 둘 다 떨고 있어, 지금‬ ‪둘 다 한계야‬‪- Cả hai đã đạt đến giới hạn.‬ ‪- Họ đang run rẩy.‬
‪(여자) 둘 다, 둘 다 떨어‬‪- Cả hai đã đạt đến giới hạn.‬ ‪- Họ đang run rẩy.‬
‪(플로리안) 둘 다 지금‬ ‪좀 약해진 거 같아‬‪Cả hai đã yếu đi rồi ư?‬
‪[학선의 심호흡]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(우진용) 안 돼, 안 돼, 안 돼‬ ‪안 돼, 안 돼, 안 돼‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪Không được.‬
‪안 돼!‬‪Không được.‬
‪(은실) 안 돼, 안 돼!‬‪Không được! Đẩy người lên!‬
‪머슬업 해, 머슬업 해!‬‪Không được! Đẩy người lên!‬
‪머슬업 해!‬ ‪안 돼, 머슬업 해서 올라가!‬‪Gồng lên nào!‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[참가자들의 환호성]‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬
‪(석환) 양학선!‬‪Yang Hak Seon!‬
‪양학선!‬‪Yang Hak Seon!‬
‪(은실) 양학선!‬‪Yang Hak Seon!‬
‪(남자1) 와, 또‬ ‪그림을 만들어 주시네, 또‬‪Anh ấy vừa diễn một cảnh đỉnh cao.‬
‪(남자2) 진짜 지린다, 대박이다‬‪Thật không thể tin được. Quá tài tình.‬
‪(우진용) 그거 보고 좀 놀랐어요‬‪Tôi rất bất ngờ. Quả nhiên không phải ai‬ cũng giành được huy chương vàng Olympic.
‪역시, 역시 올림픽 금메달은‬ ‪아무나 하는 게 아니구나‬‪Tôi rất bất ngờ. Quả nhiên không phải ai‬ cũng giành được huy chương vàng Olympic.
‪(학선) 조금만 더 버텨 보자‬‪Cầm cự thêm một tí nữa thôi.‬
‪(경백) 아, 힘들어지겠다‬‪Khó khăn hơn rồi.‬
‪(상욱) UDT 교관 김경백 파이팅!‬‪Sĩ quan huấn luyện UDT,‬ ‪Kim Kyeong Baek cố lên!‬
‪(남자) 야, 근데 저분은‬ ‪이기면 약간‬‪Nếu anh ấy thắng,‬
‪(여자와 남자)‬ ‪- 진짜로, 진짜, 이기는 거야‬ ‪- 메달리스트 이긴 거잖아‬‪- có nghĩa là đánh bại huy chương vàng.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(남자) 기분 얼마나 좋아‬‪Chắc sẽ vui lắm.‬
‪(경백) 조금만 더 있어 보자‬‪Ráng cầm cự thêm tí nữa nào.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[석환이 응원한다]‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên! Ôi không!‬

No comments: