피지컬: 100 .3
Thể chất: 100 .3
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(마스터) B경기장 | Sàn đấu B. |
설기관, 에이전트H [긴장되는 효과음] | Seol Ki Kwan, Agent H. |
[참가자들의 환호성] (춘리) '에이전트H', '에이전트H' | Agent H. |
(빛여울) 오, 여기 궁금해 | Muốn mau được xem quá. AGENT H HẠ SĨ DỰ BỊ UDT |
[휘슬이 삑 울린다] | |
- (깡미) 파이팅! - (형근) 달려, 달려, 달려! [참가자들의 탄성] | - Cố lên! - Chạy đi. |
- (깡미) 파이팅! - (형근) 달려, 달려, 달려! [참가자들의 탄성] | - Cố lên! - Chạy đi. |
[휘슬이 삑 울린다] | - Cố lên! - Chạy đi. |
- (깡미) 파이팅! - (형근) 달려, 달려, 달려! [참가자들의 탄성] | - Cố lên! - Chạy đi. |
(남자) 힘이 진짜 세다 [참가자들의 감탄] | Anh ấy mạnh thật. |
[참가자들의 감탄] | |
[빛여울의 탄성] | |
(소영) 돌았네, 돌았네 [참가자들의 탄성] | Quá tuyệt vời. |
(남자) 와, 힘이 엄청나다 | Anh ấy mạnh thật. |
(여자) 와, 제대로다 | Thật mãnh liệt. |
[무거운 효과음] | |
[참가자들의 탄성] (깡미) 가야 돼, 가야 돼! | Phải đi thôi! |
(요요) 와 미쳤다, 미쳤다, 미쳤다 [참가자들이 연신 감탄한다] | Phải đi thôi! Điên rồi. |
[소란스럽다] - (요요) 와, 화났다 - (진형) 난리 났다 | - Anh ấy giận rồi. - Tình thế đã bị lật ngược. |
[참가자들의 탄성] | - Anh ấy giận rồi. - Tình thế đã bị lật ngược. |
(오반) 힘 개세, 와 이번엔 또 반대다, 와 | Anh ấy quá mạnh. Lần này là ngược lại. |
(지수) 어, 깔렸어 | Anh ấy bị đè rồi. |
(에이전트H) 사람들이 절대 밑에 깔리면 안 된다고 했거든요 | Họ bảo không được để bị đè bên dưới. |
깔렸네? 어 | Nhưng tôi đã bị đè. |
[긴박한 음악] | |
(남자1) 진짜 참호 격투 하네 | Mới bắt đầu mà đã thế. |
(남자2) 돌아 나와야 돼 돌아 나와야 돼, 이거 | Phải thoát ra. |
(형근) 왼손 살려야 돼, 그렇지 백으로 돌아, 백으로, 백으로! [참가자들이 호응한다] | - Thả tay trái ra. Luồn về sau! - Đúng vậy! |
[참가자들의 탄성] 백으로 넘겨야 돼, 백으로! | - Thả tay trái ra. Luồn về sau! - Đúng vậy! |
밀렸다, 이건, 아… | Chắc thua mất. |
(짱재) 뒤집을 수 있어, 근데 이거 | Anh ấy có thể lật ngược. |
- (여자1) 30초 - (오반) 공 잡아야 돼! | - Ba mươi giây! - Bắt bóng đi! |
(플로리안과 여자2) - 아, 지금 그냥 공 먼저 갖고… - 그러네, 이제 가야 돼 | - Này, bắt bóng trước… - Đúng vậy, phải đi ngay. |
(형근) 힙부터 올려야 돼, 힙부터 엉덩이부터 올려야 돼 | Nâng hông lên trước. |
(남자) 지훈아, 공으로 가 공으로 가야 돼 | Chạy đến chỗ bóng đi. |
- (형근) 공, 공, 공 - (깡미) 오, 나이스! [참가자들의 탄성] | - Bóng! - Ồ. Đúng thế. |
(오반) 다리 세워야 돼요, H [흥미진진한 음악] | Phải dựng chân lên. Dựng chân lên đi, H! |
[참가자들의 놀란 탄성] | Thế con rùa! |
[참가자들의 놀란 탄성] | Thế con rùa! |
[참가자들의 놀란 탄성] | Thế con rùa! |
(진형) 거북이, 거북이! | Thế con rùa! |
[참가자들의 탄성] - (플로리안) 10초만! 10초, 컴 온 - (여자) 거북이, 거북이, 거북이 | - Mười giây! - Thế con rùa! - H. - Ôi không. - Mười giây. - Không! |
- (플로리안) 아니야! - (깡미) 안 돼, 안 돼! [흥미진진한 음악] | - Không được! - Phải hất ra! |
(정명) 어, 어, 어? | |
(주형) 어? 아니다, 몰라, 또 몰라 | - Vẫn chưa biết được. - Bị lật ngược rồi. |
- (종혁) 와, 저렇게 한다고? 와 - (주형) 아니다, 아니다 | - Vẫn chưa biết được. - Bị lật ngược rồi. - Không! - Chưa được. |
(진형) 같이 잡았다, 같이 잡았어 | - Không! - Chưa được. - Cả hai đều đang giữ bóng. - Vậy sao? |
(정호) 같이 잡았어? | - Cả hai đều đang giữ bóng. - Vậy sao? Cố lên! Còn bốn giây thôi! |
(주형) 와, 죽인다 | Quá dữ dội. |
[참가자들의 감탄] | Quá dữ dội. Trận đấu kết thúc. |
(마스터) 경기 종료 [남자의 탄성] | Trận đấu kết thúc. |
[차분한 음악] | |
[에이전트H의 거친 숨소리] | |
[기관의 기합] | |
(오반과 춘리) - 같이 잡았어, 같이 잡았어 - 아니, 아직 아니야 | - Cả hai đều đang giữ bóng. - Vẫn chưa xong. Họ đều giữ bóng. |
(춘리) 둘 다 잡고 있어 | - Cả hai đều đang giữ bóng. - Vẫn chưa xong. Họ đều giữ bóng. |
[흥미로운 음악] - (여자) 끝까지! - (남자) 와, 죽인다 | - Giữ đến cùng! - Quá dữ dội. - Còn bốn giây! - Bốn giây! |
(에이전트H) 힘이 안 들어가 가지고 | Tay tôi không còn sức. Tôi không cầm cự nổi. |
'와, 이거 못 버틴다' | Tay tôi không còn sức. Tôi không cầm cự nổi. |
(기관) 에이전트H 님이 손의 힘이 조금 빠지셨던 거 같아요 | Có vẻ lực tay của Agent H đã giảm một ít. |
그래서 이 공을 잡았을 때 | Nên khi cầm quả bóng, |
(기관) '어? 뺄 수 있겠는데?'라는 생각이 들더라고요 | tôi nghĩ: "Mình có thể giật nó." |
그래서 | tôi nghĩ: "Mình có thể giật nó." |
[참가자들의 감탄] | |
(남자) 뺏었어, 와 | |
[참가자들의 감탄] 뺏었어, 뺏었어, 와 | Trận đấu kết thúc. |
(마스터) 경기 종료 | Trận đấu kết thúc. |
[참가자들의 탄성] (참가자들) 브라보 | - Giỏi lắm. - Anh ấy tài thật. |
[밝은 음악] | - Giỏi lắm. - Anh ấy tài thật. |
[참가자들의 감탄] (남자1) 와, 진짜 울림이다, 울림, 와 | Tiếng vang khắp đấu trường. |
(여자) 지렸다 | Quá hay. |
[참가자들의 환호성] - (춘리) 와, 잘했어요 - (남자2) 멋지다, 멋지다! | - Làm tốt lắm! - Ngầu đấy! |
(지수) 소름 | Sởn cả gai ốc. Tôi cũng sởn hết gai ốc. |
(빛여울) 아, 나 진짜 소름 | Tôi cũng sởn hết gai ốc. |
(민석) 이분들 보면 난 일반인인데 잘못 나온 거 같은데 | Họ làm tôi thấy mình như người thường. |
[참가자들의 환호성] | |
(오반) 멋있다! | Ngầu lắm! |
제가 에이전트H 님을 씹어 먹어 버리게 돼서 | Tôi đã nhai tươi nuốt sống Agent H nên cảm thấy hơi có lỗi. |
[웃으며] 네 좀 죄송하기도 하고, 예 | nên cảm thấy hơi có lỗi. |
기왕 이렇게 이제 올라오게 된 거 | Nhưng đã được bước vào vòng kế tiếp |
(기관) 남아 있는 닭 가슴살도 제가 잘근잘근 잘 씹어 먹겠습니다 | thì tôi sẽ nhai từ từ những miếng ức gà còn lại. |
[거친 숨소리] (에이전트H) 뭐, 제가, 뭐, 씨 모자란 탓이지, 씨 | Tất cả là vì tôi còn thiếu sót. |
[유쾌한 음악] 뭐, 원인이 있겠습니까? 예 | Còn gì để nói đâu? |
패배자는 말이 없는 법인데 | Kẻ thua không có quyền lên tiếng. |
[헛웃음] | Tôi không ngờ phải về nhà sớm như vậy. |
이렇게 빨리 집에 가게 될 줄이야 | Tôi không ngờ phải về nhà sớm như vậy. |
[망치가 잘그랑 떨어진다] | |
(마스터) 다음 경기를 준비하겠습니다 | Chuẩn bị cho trận đấu tiếp theo. |
B경기장 | Sàn đấu B. |
윤성빈, 이대원 [참가자들의 탄성] | Yun Sung Bin, Lee Dae Won. |
[긴장되는 음악] | Đi thôi! |
[참가자들의 환호성] (여자) 이거 봐야지, 이거 봐야지 | Phải xem trận này. Cố lên! |
(남자) 다 우르르 간다, 우르르 가 | Họ kéo hết sang đấy kìa. |
[참가자들의 환호성] | |
무슨 대결을 하든 | Dù là trận đấu nào, nếu anh ấy chọn tôi thì tôi nhất định sẽ chết. |
저 사람이 나를 고르면 나는 죽겠다 | Dù là trận đấu nào, nếu anh ấy chọn tôi thì tôi nhất định sẽ chết. |
피해야 되는 순위 1순위 | Người mà ta phải tránh nhất. |
[긴장되는 효과음] | |
[의미심장한 음악] | |
[긴장되는 효과음] | TẬP 3: NGƯỜI BẠN MUỐN TRÁNH |
[무거운 음악] | TẬP 3: NGƯỜI BẠN MUỐN TRÁNH |
(남자1) 아, 어떻게 몸이 저렇게 될 수 있을까? | Làm sao mới có được hình thể đó? |
(남자2) 선수촌에서 만들어진 몸 | Làng Olympic rèn đấy. |
(성빈) 저는 스켈레톤 탔었던 윤성빈이라고 합니다 | Tôi là Yun Sung Bin, từng chơi môn trượt băng nằm sấp. |
내 피지컬은 실전에 활용도 높은 근육들 | Hình thể tôi là những cơ bắp thiết thực. |
폭발적인 힘, 응용 능력 이런 것들이 | Tôi nghĩ mình phát triển tốt trong việc bùng nổ sức mạnh |
잘 발달이 되어 있다고 전 생각하거든요 | và khả năng áp dụng vào thực tế. |
(마스터) 42위 | Hạng 42, |
윤성빈 | Yun Sung Bin. |
[참가자들이 술렁인다] 대결 상대를 지목해 주십시오 | Hãy chọn đối thủ. |
(미호) 윤성빈 | Hãy chọn đối thủ. - Là Yun Sung Bin. - Tôi đang run. |
(우진용) 떨고 있다, 나 지금 | - Là Yun Sung Bin. - Tôi đang run. |
(남자) 성빈이, 와… | Sung Bin… Chắc cánh đàn ông đang lo lắm. |
(은실) 남자분들 긴장하시겠는데? | Chắc cánh đàn ông đang lo lắm. |
(정호) '저분한테만 지목 안 당하면 된다' | Chỉ cần không bị cậu ấy chọn là được. |
(민우) 바로 계속 눈 피하고, 계속 '제발 뽑지 말아라' | Tôi tránh ánh mắt của anh ấy và mong mình không bị chọn. LEE MIN U ĐẦU BẾP |
(성빈) 제가 할 때는 거의 뭐 빼 간 상태여 가지고, 사람들을 | Đến lượt tôi thì họ hầu hết đã được chọn |
씁, 그래서 보고 막 했는데 | nên tôi phải chọn trong số còn lại. |
[참가자들의 탄성] | |
[남자의 웃음] | |
(은실) 벌써 골랐네? | Anh ấy chọn trên đấy. |
(민용) 뭐 하시는 분이에요? | Anh ấy làm nghề gì vậy? |
- (희찬) 그, 트로트 하는 사람… - (믹주) 트로트, 네 | - Là ca sĩ nhạc trot. - Và là vận động viên võ thuật tổng hợp. |
(믹주) 격투기 하신다 그러지 않았어요? | - Là ca sĩ nhạc trot. - Và là vận động viên võ thuật tổng hợp. |
(오반) 입식 격투기, 챔피언 [주형의 탄성] | Võ thuật đứng. Là nhà vô địch. |
[흥미로운 음악] 저를 처음 보시거나 하면 | Khi mọi người thấy tôi lần đầu, |
'정말 운동을 얘가 하는 애인가?'라는 생각을 | Khi mọi người thấy tôi lần đầu, họ không nghĩ tôi là người tập thể thao. |
정말 많이 하시거든요 | họ không nghĩ tôi là người tập thể thao. |
(대원) 근데 케이지 안에 올라가면서부터 | họ không nghĩ tôi là người tập thể thao. Nhưng khi bước lên sàn đấu, ánh mắt và suy nghĩ của tôi thay đổi. |
이제 눈빛과 뭔가 마음가짐을 다르게 하는 | Nhưng khi bước lên sàn đấu, ánh mắt và suy nghĩ của tôi thay đổi. |
반전이죠, 반전 | Điều đó làm mọi người bất ngờ. |
[웃음] | |
- (선호) 안녕하세요, 네 - (대원) 아, 안녕하세요, 아, 예 | - Chào anh. - Xin chào. |
- 이대원 님? 예 - (대원) 어? 아, 반갑습니다 | - Anh Lee Dae Won? - Vâng, rất vui được gặp anh. |
(선호) 저 알아요, 그… | - Anh Lee Dae Won? - Vâng, rất vui được gặp anh. Tôi biết anh. |
격투기 하는 거 보고 너무 멋있어 가지고 | - Tôi thấy anh đấu rất giỏi. - Vậy sao? |
- (대원) 아, 정말요? - (선호) 예 | - Tôi thấy anh đấu rất giỏi. - Vậy sao? - Tôi rất ấn tượng bởi trận đấu của anh. - Thật ư? Cảm ơn. |
(동국과 대원) - 경기 너무 인상 깊게 봤습니다 - 아, 정말요? 아, 감사합니다 | - Tôi rất ấn tượng bởi trận đấu của anh. - Thật ư? Cảm ơn. |
(동국) 근데 생각보다 아니, 어떻게 이렇게 | Làm sao sức mạnh đó được phát ra |
가녀린 몸에서 그런 경기력이 나옵니까 [대원이 호응한다] | Làm sao sức mạnh đó được phát ra - từ cơ thể mảnh mai này? - Vậy mới nói. |
(대원) 생긴 걸로만 봐서 조금 만만하게 보실 수 있지만 | Có thể nhìn vào ngoại hình bạn nghĩ tôi là dễ xơi, |
정말 호락호락하지 않을 겁니다, 예 | nhưng bạn sẽ thấy thật sự không phải vậy. |
(성빈) 재밌게 해 봅시다 | Hãy đấu một trận thú vị. |
[대원이 입소리를 쉭 낸다] [참가자들의 탄성] | |
[빛여울의 놀란 숨소리] | Gì vậy? |
[대원이 입소리를 쉭 낸다] [참가자들의 탄성] | |
쉽지 않을 겁니다, 네 | Sẽ không dễ dàng đâu. |
[참가자들의 탄성] [대원의 웃음] | |
[참가자들의 웃음] (남자) 아씨 | - Chết tiệt. - Hết cả hồn. |
(은실) 어, 깜짝 놀랐네 | - Chết tiệt. - Hết cả hồn. |
기선 제압을 좀 하려고 | Tôi muốn trấn áp anh ấy. |
[흥미로운 음악] (대원) 제 주특기인 브라질리언 킥을 눈앞까지 | Tôi đá cú Brazilian Kick sở trường vào sát mặt anh ấy. |
좀 놀랐던 거 같아요 | Có vẻ anh ấy hơi giật mình. |
그런 거 너무 싫어요, 진짜 아, 진짜 | Tôi ghét những hành động đó lắm. |
왜 그러는지 모르겠어 | Không hiểu làm vậy chi nữa. |
[무거운 효과음] (마스터) 일대일 데스 매치를 시작하겠습니다 | Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
[흥미진진한 음악] | |
(남자) 아, 진짜 여기 진짜 개싸움인 거 같아요 | Trận này sẽ quyết liệt lắm đây. |
(대원) 일대일에서 한 번도 져 본 적이 없고 | Tôi chưa từng thua trận một đối một nào. Tôi tự tin sẽ chiến thắng. |
이길 자신 있죠 | Tôi chưa từng thua trận một đối một nào. Tôi tự tin sẽ chiến thắng. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 탄성] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 웃음] [대원이 풍덩 빠진다] | Chết tiệt. |
(남자1) 어유, 씨발 아이언맨이네, 진짜, 몸이 | Chết tiệt. Cứ như Người Sắt vậy. |
(남자2) 윤성빈 파이팅! | Yun Sung Bin cố lên! |
- (남자3) 파이팅! - (남자2) 이대원 파이팅! | Cố lên, Dae Won! |
(남자4) 저 후면 삼각근 봐 봐 | Xem cơ lưng kìa. |
(춘리) 체급 차이가 많이 나네 | Cân nặng chênh lệch quá. |
(플로리안) 이거 어떻게 하려나? | Anh ấy tính làm sao? |
(남자1) 너무 뛰지 마 너무 뛰지 마 | Đừng chạy nhiều quá. |
(남자2) 같이 걸어, 같이 걸어 [남자1이 코치한다] | - Đi khi anh ấy đi. - Giữ sức nào. |
(제용) 계속 도망 다니면 되겠다 | Chỉ cần chạy trốn là được. |
(여자1) 어, 저렇게 3분 버티면 | Cầm cự ba phút thôi. |
(남자) 체력 빠지길 기다릴 수도 있고 | Anh ấy đang đợi đối phương mất sức. |
(여자2) 노리고 있네, 맹수 같아 | Anh ấy đang quan sát như một con mãnh thú. |
(남자1) 호랑이가, 씨 토끼 사냥하는 것도 아니고 | Cứ như hổ săn mồi vậy. |
(남자2) 와, 진짜 압박감 장난 아니겠다 [오반의 웃음] | Trời ạ, chắc áp lực lắm. |
(남자3) 빙글빙글 돌면 못 잡을 수 있을 거 같은데 | Cứ chạy quanh như thế có khi lại thắng đấy. |
(남자4) 전략이 맞긴 할 거 같아 | Tôi nghĩ đó là chiến lược. |
(대원) 누가 봐도 근력은 안 되니까 | Rõ ràng là tôi yếu hơn về mặt thể chất nên tôi quyết định sẽ chạy trốn đến cùng. |
끝까지 한번 도망 다녀 보자 | nên tôi quyết định sẽ chạy trốn đến cùng. |
(남자) 마음먹으면 잡아요 | - Anh ấy có thể bắt được nếu muốn. - Đúng vậy. Anh ấy mạnh lắm mà. |
(여자) 그러니까 파워가 장난 아닐 텐데 | - Anh ấy có thể bắt được nếu muốn. - Đúng vậy. Anh ấy mạnh lắm mà. |
(까로) 솔직히 저기서 그냥 팡 치고 나가면 | Nếu anh ấy vồ đến thì Sung Bin… |
완전히 좆 돼 | Nếu anh ấy vồ đến thì Sung Bin… |
내가 힘을 아니까 | Tôi biết lực của anh ấy mà. |
(성빈) 도망간다고 안 잡힐 수 있는 | Không phải cứ chạy trốn là được đâu. |
구조가 아니었어 가지고 | Không phải cứ chạy trốn là được đâu. Có vẻ anh ấy quan sát rồi sẽ ra tay. |
'지켜보다가 뺏어서 해야겠다' | Có vẻ anh ấy quan sát rồi sẽ ra tay. |
- (깡미) 2분! - (남자) 이제 보여 줘! | - Hai phút! - Cho chúng tôi thấy nào! |
[참가자들의 탄성] (깡미) 할 수 있어, 잡히면 안 돼 잡히면 안 돼! | - Trời ạ. - Anh có thể làm được. Đừng để bị bắt! |
[참가자들의 놀란 탄성] | |
(남자1과 깡미) - 이야, 바로 잡았다 - 잡히면 안 돼, 잡히면 안 돼! | - Gần bắt được rồi. - Đừng để bị bắt! |
[긴박한 음악] (남자2) 우아, 봐 봐 존나 빠르다니까 | Thấy chưa? Anh ấy nhanh lắm. |
(깡미) 잡히면 안 돼! [참가자들의 감탄] | |
(여자와 깡미) - 잡히면 죽는다! - 잡히면 안 돼, 잡히면 안 돼! | Bị bắt là chết ngay. |
[참가자들의 탄성] | |
[춘리의 불안한 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
[긴장되는 효과음] [여자의 탄식] | |
(남자1) [웃으며] 저렇게 하고 바로 잡혀 가지고 [참가자들의 탄성] | - Bị bắt như thế. - Vận tốc của anh ấy… |
(남자2) 순간 스피드가, 오 | - Bị bắt như thế. - Vận tốc của anh ấy… Đừng để bị bắt! |
[참가자들의 감탄] | Đừng để bị bắt! |
(남자1) 들어 버리려고 하네 | Anh ấy muốn nhấc lên. |
(여자) 와, 등 근육 봐 장난 아니다 | Anh ấy muốn nhấc lên. - Nhìn cơ lưng anh ấy kìa. - Cứ như mai rùa vậy. |
(남자2) [웃으며] 거북이 등껍질 같아 [참가자들의 탄성] | - Nhìn cơ lưng anh ấy kìa. - Cứ như mai rùa vậy. |
[참가자들의 감탄] | |
(남자3) 한 손으로 뜯어 가 | Nhấc lên bằng một tay. |
[참가자들의 감탄] | Nhấc lên bằng một tay. |
방금 종이처럼 날아갔네 | Anh ấy bay đến như một tờ giấy. |
[참가자들의 웃음] (남자4) 어이가 없어, 지금 | Không nói nên lời. |
[참가자들의 불안한 탄성] (참가자들) 30초! | Một phút ba mươi giây. |
(남자) 1분 30초! | Một phút ba mươi giây. |
(참가자들) 1분 30초! | - Một phút ba mươi giây! - Một phút ba mươi giây! |
[빛여울의 탄성] - (남자1) 못 빼, 못 빼 - (여자) 이제 못 뺀다 | Không cướp được đâu. Không thể lấy ra được. |
(남자1) 돌멩이, 돌멩이, 돌멩이 [남자2의 웃음] | Anh ấy như một tảng đá. |
(남자3) 와, 꿈쩍도 안 한다 꿈쩍도 안 해 | Không hề nhúc nhích tí nào. |
(남자4) 꿈쩍도 안 해, 탱크야 | Không động đậy. Cứ như cỗ xe tăng. - Sao mà lấy ra được? - Anh ấy quá mạnh. |
- (남자5) 저걸 어떻게 꺼내 - (남자6) 너무 강해 가지고 | - Sao mà lấy ra được? - Anh ấy quá mạnh. |
(남자7) 저걸, 구멍이 없잖아 꺼낼 구멍이 | Không có hy vọng cướp được bóng. - Sáu mươi giây. - Một phút. |
- (남자8) 60초! - (남자9) 1분! | - Sáu mươi giây. - Một phút. |
(깡미) 할 수 있어! | Anh có thể làm được! |
(남자1) 그냥 덮었는데, 그냥? | Anh ấy che phủ cả quả bóng. |
[참가자들의 탄성] - (깡미) 할 수 있어! - (남자2) 저걸 어떻게 뒤집어? | Sao lật ngược được? |
[긴장되는 효과음] | |
[참가자들의 탄성] (남자1) 오, 빠졌다 | Ồ, làm được rồi. |
[흥미진진한 음악] [함께 환호한다] | |
오, 빠졌다, 와 | |
- (남자2) 됐다, 됐다 - (남자1) 공 한 손으로 잡고 있어 | - Giỏi lắm. - Anh ấy giữ bóng bằng một tay. |
[참가자들의 감탄] | - Giỏi lắm. - Anh ấy giữ bóng bằng một tay. |
(성빈) 그 공에 미쳐 있었어요, 공에 | Tôi điên lên vì quả bóng. |
공이 뭐라고, 미쳐 있었어요 | Tôi điên lên vì quả bóng. Nó chỉ là một quả bóng thôi mà. Anh ấy cứ đứng lên như thế. |
(남자1) 일어나 버린다 저렇게, 와 | Anh ấy cứ đứng lên như thế. Anh ấy là một con quái vật. Một con quái vật khác. |
(남자2) 와, 괴물이다 또 괴물이야, 또 괴물 [참가자들의 감탄] | Anh ấy là một con quái vật. Một con quái vật khác. |
(남자3) 와, 스트렝스 말이 안 된다 | Sức mạnh đó thật không thể tin nổi. |
[참가자들의 탄성] | |
(여자) 개무서워, 와! | Sợ thật. |
[참가자들의 탄성] (남자) 20초! | Hai mươi giây! |
[참가자들의 탄성] | |
20초! | |
(깡미) 끝까지! 끝까지! 끝까지! [참가자들의 감탄] | Chiến đấu đến cùng đi! |
끝까지! 끝까지! 끝까지! | |
[참가자들의 탄성] | |
(남자1) 거의 타잔이네 | Cứ như Tarzan vậy. |
[참가자들의 감탄] | Còn phản xạ tốt nữa. |
(남자2) 순발력도 좋아 | Còn phản xạ tốt nữa. - Hai mươi giây! - Hai mươi giây! |
(참가자들) 10초! | - Hai mươi giây! - Hai mươi giây! |
(남자) 아, 미쳤다 | Điên rồi. |
(민우) 타잔이 아니고 치타인데, 거의? | - Giống báo săn hơn. - Hai mươi giây! |
(남자1) 15초! [참가자들의 감탄] | Mười lăm giây! |
- (남자1) 10초 - (남자2) 못 잡네, 못 잡아 | - Không bắt được đâu. - Mười giây! |
(남자3) 라스트 10초! | Mười giây cuối! |
라스트 10초! | - Mười giây! - Mười giây cuối! |
(여자) 9초, 8초, 7초 | Chín, tám, bảy! |
[참가자들의 웃음] | Chín, tám, bảy! |
(깡미) 안 돼, 끝까지 가야 돼! | Không được, phải cố đến cùng! |
[날렵한 효과음] | |
[무거운 효과음] | |
[박수 소리] (마스터) 경기 종료 | Trận đấu kết thúc. |
[참가자들의 탄성] | Xin mời người chơi trận tiếp theo vào sân. |
(남자) 나이스! [차분한 음악] | Tốt lắm. |
[대원의 탄성] 나이스! | Tốt lắm. |
(까로) 와, 힘이 진짜 세 | Anh ấy mạnh thật. |
(마스터) B경기장 승자는 윤성빈 참가자입니다 | Người chiến thắng ở sàn đấu B là Yun Sung Bin. |
[박수 소리] | Người chiến thắng ở sàn đấu B là Yun Sung Bin. |
(치현) 멋있다! | Ngầu lắm! |
[가쁜 숨소리] | |
(대원) 저를 거의 뭐 한 손으로 던지시더라고요 | Anh ấy ném tôi chỉ bằng một tay. |
제가 어디 가서 내팽개쳐지지는 않아요 | Tôi vốn không dễ dàng bị ném đi như thế đâu. |
[헛웃음] | |
(대원) 다시는 경험하고 싶지 않은 경기입니다 | Đây là trận đấu mà tôi không muốn trải nghiệm lần nữa. |
(남자1) 괴물이긴 괴물이네? [남자1의 웃음] | Đúng là quái vật. |
(남자2) 우리나라 톱클래스인데 | Vận động viên hàng đầu ở Hàn. |
(남자3) 멋있다 | Quá ngầu. |
(성빈) 예상대로 잘됐던 거 같아요, 그냥 | Trận đấu diễn ra như mong đợi. |
[피식 웃는다] | |
(마스터) 다음 경기를 준비하겠습니다 | Chuẩn bị cho trận đấu kế tiếp. |
[긴장되는 음악] | Sàn đấu A. |
A경기장 | Sàn đấu A. |
홍범석 | Hong Beom Seok. |
[긴장되는 효과음] 조진형 | Jo Jin Hyeong. |
(오반) 와, 잠깐만 이것도 보고 싶은데? [에이전트H의 탄성] | Đợi đã, tôi cũng muốn xem trận này nữa. |
(정호) 이것도 메인 중의 하나야 여기도 | Đợi đã, tôi cũng muốn xem trận này nữa. - Là một trong những trận chính. - Tôi phải xem nó. |
- (여자1) 홍범석 가야지 - (여자2) 이름 듣고 뛰어왔어 | - Là một trong những trận chính. - Tôi phải xem nó. Tôi chạy đến ngay khi nghe tên. |
(남자1) 홍범석이 누구야? | Hong Beom Seok là ai? |
(남자2) 세계 소방관 대회에서 1위 했던 애 | Vô địch Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới. HONG BEOM SEOK CỰU LÍNH CỨU HỎA |
(마스터) 28위, 홍범석 | Hạng 28, Hong Beom Seok. |
[리드미컬한 음악] (범석) 저는 세계 소방관 경기 대회에서 | Tôi là người Hàn Quốc đầu tiên chiến thắng tại Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới |
대한민국 최초로 우승을 차지했고 | Tôi là người Hàn Quốc đầu tiên chiến thắng tại Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới |
밀리터리 서바이벌에서 | và tôi đã thể hiện khá tốt trong chương trình sống còn quân đội khác. |
좋은 모습으로 인사드렸던 홍범석입니다 | và tôi đã thể hiện khá tốt trong chương trình sống còn quân đội khác. Tên tôi là Hong Beom Seok. |
(마스터) 홍범석 | Hong Beom Seok. |
대결 상대를 지목해 주십시오 [참가자들의 탄성] | Xin mời chọn đối thủ. |
(오반) 와, 홍범석 | Ồ, Hong Beom Seok. |
(에이전트H) 범석이 누구 선택할라나? | Cậu ấy sẽ chọn ai? |
(남자) 궁금하다 | Tò mò thật. |
(범석) 제가 사전 테스트에 너무 아쉽고 | Tôi làm không tốt trong nhiệm vụ lần trước và có vẻ chưa tỏ rõ năng lực của mình. |
또 제 능력을 다 못 보여 준 거 같아서 [범석의 힘겨운 신음] | và có vẻ chưa tỏ rõ năng lực của mình. |
본게임에서는 좀 강력하게 좀 가야겠다 | HONG BEOM SEOK HẠNG 28 Tôi phải quyết liệt hơn trong nhiệm vụ chính. |
그분만 계속 보고 있었어요 | Tôi đã để mắt đến anh ấy. |
(에이전트H) 범석이는 누구를 해도, 뭐 | Cậu ấy có thể đấu với bất kỳ ai. |
(남자) 어디까지 가? | Đi đến đâu thế? |
(에이전트H) 저 뒤에 큰 사람 많아 | Người to con đằng sau? |
(남자1) 오, 설마? 와… | Lẽ nào… |
- (에이전트H) 맞네 - (남자2) 체격 크신 분하고? | - Đoán đúng rồi. - Với anh to con ấy sao? |
(남자3) 아, 저기 헤비급, 헤비급 [참가자들의 탄성] | Anh ấy hạng nặng mà. |
[흥미로운 음악] | |
[참가자들이 놀란다] - (남자1) 오, 뭐야? - (남자2) 아이고 | - Gì vậy? - Trời ạ. |
(남자2) 와, 압도하시네 | - Anh ấy to con thật. - Trời ạ. |
[참가자들의 놀란 탄성] | - Anh ấy to con thật. - Trời ạ. |
(성민) 와, 진짜 크다 | Đô thật đấy. |
(국영) 뭐, 팔뚝이 제 뭐, 두세 배만 하시니까, 이 | Cánh tay anh ấy gấp ba tay tôi. |
아휴 | LEE GUK YOUNG DIỄN VIÊN NHẠC KỊCH |
(호주 타잔) 와, 대단한데? | Anh ấy quá ấn tượng. Tôi cảm thấy hơi sợ. |
좀 위압감을 조금 느꼈습니다 | Anh ấy quá ấn tượng. Tôi cảm thấy hơi sợ. |
저는 마흔한 살 '스트롱맨' 우승자 조진형입니다 | Tôi là Jo Jin Hyeong, 41 tuổi, người thắng cuộc Người Đàn Ông Mạnh. |
(진형) 뭐, 전체적인 사이즈가 다 저는 크다 생각하거든요 | Tôi nghĩ tổng thể của mình khá là đô. |
목은 20인치고요 | Tôi nghĩ tổng thể của mình khá là đô. Cổ tôi rộng 51cm, |
팔뚝도 한 21인치 정도 되고 | cánh tay thì 53cm và đùi tôi khoảng 81cm. |
허벅지 지금 31인치입니다 | cánh tay thì 53cm và đùi tôi khoảng 81cm. |
(에이전트H) 맞네 제일 큰 사람한테 | Đoán đúng rồi. Cậu ấy chọn người đô nhất. |
[남자의 탄성] [박수 소리] | |
'왜 내를 뽑지?' 이 생각 했어요 처음엔, 왜냐면 | Tôi không biết vì sao cậu ấy chọn mình. |
(진형) 저는 아예 생각도 안 하고 있었어요 | Tôi không hề ngờ đến. |
덩치 큰 사람이 저를 뽑으면 뽑겠다 생각했지 | Tôi nghĩ một người to con sẽ chọn tôi. |
그런 분이 저를 뽑을 줄 생각도 못 했어요, 저는, 사실은 | Thật sự mà nói thì tôi không ngờ người như cậu ấy sẽ chọn tôi. |
(마스터) 지목권을 가진 홍범석 참가자 | Người chơi Hong Beom Seok có quyền lựa chọn. Xin mời chọn sàn đấu. |
원하는 경기장을 선택해 주시기 바랍니다 [차분한 음악] | Người chơi Hong Beom Seok có quyền lựa chọn. Xin mời chọn sàn đấu. |
A 하겠습니다 | Tôi chọn sàn A. |
(범석) 스피드, 근지구력, 순발력 [강조되는 효과음] | Tốc độ, sức bền cơ bắp và sự nhanh nhẹn. |
딱 불리한 거 하나 있었어요, 힘 | Tôi chỉ yếu thế hơn về sức mạnh thôi. |
공만 차지하면 승률은 진짜 100%다 | Chỉ cần lấy được bóng thì tôi sẽ thắng 100 phần trăm. |
(진형) 저는 근력이 좋잖아요 그 생각이 있어서 무조건 | Tôi mạnh về cơ bắp. Đó là lý do tôi nghĩ… |
사람을 잡아야 되겠다 생각했죠 | Nhất định phải bắt đối thủ. |
[참가자들이 응원한다] (남자1) 챔피언 대 챔피언인데? | Cuộc chiến giữa những nhà vô địch. |
(남자2) 와, 여기 빅 매치네 | Trận này khủng đây. |
(남자3) 홍범석 파이팅! | Cố lên, Hong Beom Seok! Cố lên, Jo Jin Hyeong! |
(남자4) 조진형 파이팅! | Cố lên, Jo Jin Hyeong! |
[휘슬이 삑 울린다] | Cố lên! |
(남자5) 파이팅! [참가자들의 환호성] | Cố lên! |
[휘슬이 삑 울린다] 파이팅! | Cố lên! |
[참가자들의 환호성] (남자6) 빨라, 엄청 빨라 | Ồ, anh ấy nhanh thật. |
[참가자들의 놀란 탄성] | |
[휘슬이 삑 울린다] (참가자들) 파이팅! | Cố lên! |
[긴박한 음악] [참가자들의 환호성] | |
[참가자들의 놀란 탄성] (남자1) 끝났다, 놓쳤다 | - Anh ấy đã để lỡ bóng. - Thua rồi. |
[참가자들의 탄성] (남자2) 떨어뜨린다, 떨어뜨린다 | - Anh ấy đã để lỡ bóng. - Thua rồi. Làm rơi bóng rồi. |
[참가자들의 감탄] | |
[참가자들의 탄성] - (깡미) 홍범석 파이팅! - (남자1) 와, 이거 어떡하냐 | Cố lên, Hong Beom Seok! Không ổn rồi. |
(남자2와 남자1) - 어렵다 - 와, 이거, 씨, 거의 호랑이인데? | - Sẽ khó lắm đây. - Anh ấy như con hổ. |
[참가자들의 감탄] (남자3) 와, 와, 쉽지 않다 | Khó nhằn rồi đây. Không sao đâu, Beom Seok. Tập trung vào. |
(남자4) 범석아, 괜찮아, 괜찮아 집중해서 해, 집중해서 [참가자들이 응원한다] | Không sao đâu, Beom Seok. Tập trung vào. |
(정호) 구석에다 몰아 버렸네 아예 | Anh ấy đã cất bóng vào góc. |
- (정호) 홍범석 작전 실패했어 - (동국) 그러니까 | - Chiến lược thất bại. - Đúng thế. |
(정호) 의외로 달리기가 빨라, 쟤 조진형이 | - Anh ấy coi vậy mà chạy nhanh nhỉ? - Đúng vậy. |
(동국) 어, 그러니까요, 빠르네요 | - Anh ấy coi vậy mà chạy nhanh nhỉ? - Đúng vậy. |
(범석) 거기서부터 이제 '아, 뭐가 잘못됐다' | Lúc đó tôi đã nghĩ: "Tình hình không tốt rồi." Là do tôi mắc lỗi. |
제 실수죠, 뭐 | Là do tôi mắc lỗi. |
[범석의 탄식] (남자1) 와, 이거 어떻게 해야 되는 거야? | Giờ cậu ấy phải làm sao đây? |
(예현2) 이게 변수가 좀 많이 일어나네 | Nhiều biến số lớn thật. |
[긴장되는 음악] (으뜸) 원래 이런 느낌이 아니었으니까, 고른 사람들은 | Thường thì người có quyền chọn sẽ không bị thế này. |
(남자1) 체력 빼야 돼 체력 빼야 돼, 범석아 | Làm anh ấy mất sức đi, Beom Seok. |
(남자2) 체급 차이 너무 많이 나 이거 안 돼 | Khác biệt cân nặng quá lớn. Không có cơ hội đâu. Lật ngược tình thế đi. |
(남자3) 아, 이거 잡히면 이쪽은 | Dù có đứng đầu trong lĩnh vực của mình, nếu bị bắt thì cũng… |
아, 아무리 홍범석 씨가 완전 톱이라고 해도 | Dù có đứng đầu trong lĩnh vực của mình, nếu bị bắt thì cũng… |
압박감 자체가 다를 거 같아 | Áp lực sẽ vô cùng lớn. |
(기관) 와, 잘못 골랐다 | Chọn nhầm người rồi. |
[참가자들이 수군거린다] (진형) 사람만 잡는다 했기 때문에 | - Anh ấy cao thật. - Tôi chỉ chú trọng bắt người |
공은 놔둬 뿌고 그냥 사람만 무조건 | nên tôi để bóng qua một bên và nhắm vào cậu ấy. |
공을 지키는 거죠, 제가 | Tôi bảo vệ quả bóng. |
(남자) 나이스! [요요의 웃음] | - Tốt lắm. - Cố lên Beom Seok! |
(여자) 와, 무서워 | Sợ quá. |
[긴장되는 음악] (남자1) 저렇게 되면 어떻게 해야 할지 모른다고 | Sợ quá. Rơi vào tình thế đó thì không biết phải làm sao nữa. |
(남자2) 근데 저 공을 뺏어도 다시 뺏길 거 같은데 | Rơi vào tình thế đó thì không biết phải làm sao nữa. Dù có giật được bóng thì cũng sẽ bị giành lại. |
(진형) 들어옵시다 | Nhào vô kìa. |
들어옵시다 | - Nhào vô kìa. - Không được đâu. |
- (남자1) 못 가, 못 가 - (남자2) 아유, 씨 | - Nhào vô kìa. - Không được đâu. |
(남자3) 와, 빠르다 | Nhanh thật. - Không được đâu. - Không tiến tới được? |
(남자4) 아, 근데 저거 못 가 못 가, 진짜 | - Không được đâu. - Không tiến tới được? |
- (남자5) 앞으로? - (남자4) 예, 어떻게 가, 저기를 | - Không được đâu. - Không tiến tới được? Vâng. Làm sao vượt qua được anh ấy? |
- (깡미) 홍범석 파이팅! - (남자) 파이팅! | Cố lên, Hong Beom Seok! Cố lên! |
(김경진) 야, 공 한 번 놓쳐 가지고 이렇게 고생을 하네 | - Chỉ lỡ bóng một lần mà thành thế này. - Tệ rồi. |
(남자1) 아, 이거 안 되겠다, 이거 | - Cố lên! - Không có cửa rồi. |
- (남자2) 틈이 없어 - (남자1) 빈틈이 없네 | - Phòng thủ quá kiên cố. - Đúng vậy. |
(남자3) 조진형 잘한다 그래, 지키고 있어, 지키고 있어 | - Phòng thủ quá kiên cố. - Đúng vậy. Tốt lắm, Jin Hyeong. Bảo vệ bóng đi. |
잘한다, 잘한다 | Giỏi lắm. |
5초 남고 딱 끌어안아 버려 | Ôm quả bóng khi còn năm giây. |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
(참가자들) 1분! | Một phút! |
- (남자) 1분! - (여자) 와 | Một phút! |
(남자) 거짓말 안 치고 이건 손에 땀이 나네 | Bàn tay tôi chảy đầy mồ hôi. |
(여자) 50초! [여자의 탄성] | Năm mươi giây! |
(남자) 더, 더 이상 나가지 마, 나가지 마 | Đừng tiến lên nữa. |
거기서 나가지 마 더 이상 나가지 마 | Đừng tiến lên nữa. |
- (남자) 거기까지 지켜 - (여자) 와… | Đứng đó thôi. |
(여자) 이거는 뭐, 해 보지도 못하고 | Anh ấy không làm được gì. |
(남자1) 그냥 그냥 잡아 봐요, 잡아 봐! | - Cứ thử đi. Vật anh ấy xuống. - Không sao đâu. |
(남자2) 40초, 40초! | Bốn mươi giây! |
- (깡미) 할 수 있어! - (남자1) 안 잡는 거보다 낫다 | - Anh làm được! - Thế còn tốt hơn là chẳng làm gì! |
(남자1) 안 잡는 거보다 나아 | - Anh làm được! - Thế còn tốt hơn là chẳng làm gì! |
[참가자들이 소리친다] 30초! | Ba mươi giây! - Ba mươi giây! - Đẩy mạnh lên! |
어차피 못 가 그냥 붙어야 돼, 한번 붙어 봐 | Không vào được đâu. Cứ đấu tay đôi đi. |
(남자3) 파고들어, 파고들어 파고들어 | - Anh ấy cứ đẩy ra. - Gần được rồi! |
(깡미) 선배님! 가셔야 돼요! | Beom Seok, anh phải đi đi! |
(남자3) 파고들어, 파고들어 파고들어 | Gần đến rồi! |
(참가자들) 20초! | Hai mươi giây! Hai mươi giây! |
20초! [긴장되는 효과음] | Hai mươi giây! - Hai mươi giây! - Cậu ấy liều luôn. |
(남자1) 아, 걸렸다, 지금 | - Hai mươi giây! - Cậu ấy liều luôn. |
[참가자들의 탄식] (깡미) 잡아, 잡아 잡고 있어, 잡고 있어! | Giữ lấy cậu ấy! |
(남자2) 놔, 놔, 놔, 놔 놔, 놔, 놔 | Bỏ ra. |
- (깡미) 다리 잡아, 다리! - (남자2) 무릎, 무릎, 무릎 | - Cầm chân cậu ấy! - Đầu gối! Mười giây! |
(깡미) 다리 잡아! | Cầm chân cậu ấy! |
(남자) 몸을 잡아야지, 아니면… | - Quả bóng! - Cậu ấy phải đến chỗ bóng. |
(깡미) 선배님, 잡으셔야 됩니다! | - Quả bóng! - Cậu ấy phải đến chỗ bóng. Beom Seok, anh phải giữ cậu ấy lại! |
선배님, 잡으셔야 됩니다! | Beom Seok, anh phải giữ cậu ấy lại! |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 놀란 탄성] | Ba! |
[참가자들의 박수와 탄성] | |
[참가자들의 환호성] (마스터) 경기 종료 | Trận đấu kết thúc. |
- (남자1) 와, 대박 - (남자2) 대박이다 | Tuyệt vời. |
[참가자들의 환호성] [기합] | |
[차분한 음악] (성준) 대단하시네 | - Anh ấy tài thật. - Nào! |
- (진형) 컴 온, 요! - (남자) 와, 짱이다, 짱 | - Anh ấy tài thật. - Nào! Số một! |
[깡미의 탄성] | |
(범석) 마지막 5초 남기고 이제 제가 한번 들어갔는데 | Tôi nhào vào khi còn năm giây cuối. |
태어나서 처음 느껴 본 거 같아요 [무거운 효과음] | Tôi chưa từng trải nghiệm cảm giác đó. |
그냥 이렇게 종잇장처럼 날아갔어요 | Tôi bị ném đi như một tờ giấy. |
차라리 처음부터 계속 부딪쳐서 어떻게 해서라도 | Có lẽ từ ban đầu, tôi nên thử mọi cách |
(범석) 공을 뺏어 왔어야 되지 않을까 | để giành được bóng. |
내가 이거밖에 안 되나 | Tôi chỉ làm được thế này sao? |
(이택) 괴물을 본 것 같았어요 | Cứ như vừa thấy quái vật vậy. |
세상에 정말 강자가 많고 | Thế gian này có nhiều kẻ mạnh thật. |
'함부로 어디 가서 까불지 말아야지'라는 생각을 | Không nên tùy tiện nhờn với ai cả. Đó là suy nghĩ của tôi khi xem họ đấu. |
좀 많이 하게 되더라고요 그분 거 보고 | Đó là suy nghĩ của tôi khi xem họ đấu. |
(까로) 너무 좀 충격이었어요 와… | Tôi thật sự bị sốc. |
그런 광기, 그런 살벌함 | Sự điên rồ, man rợ… |
진짜 무서웠어요 | Thật sự sợ hãi. |
아무것도 손을 못 쓰고 허망하게 가 버리니까 | Anh ấy thua cuộc mà không làm được gì cả. |
'저 사람도 저렇게 가는구나' | Nên tôi nghĩ: "Anh ấy còn thua như vậy thì ai cũng có thể bị vậy." |
'누구나 갈 수 있구나' | Nên tôi nghĩ: "Anh ấy còn thua như vậy thì ai cũng có thể bị vậy." |
(마스터) 결과를 발표합니다 | Xin được phép thông báo kết quả. |
A경기장 승자, 조진형 | Người thắng cuộc sàn đấu A là Jo Jin Hyeong. |
(남자) 파이팅, 파이팅! [박수 소리] | Làm tốt lắm! |
(진형) 그분하고 붙고 이겨서 자신감이 회복 좀 됐습니다, 예 | Sau khi thắng cậu ấy, sự tự tin của tôi đã được phục hồi. |
다음 경기가 이제 기대될 뿐이고요 | Tôi chỉ mong đợi trận tiếp theo. |
(진형) 앞으로 이제 뭐가 나올지 또 모르겠지만 | Tôi không biết tiếp tới phải làm gì nhưng tôi phải làm mọi thứ để thắng. |
최대한 승리할 수 있도록 해야죠, 예 | nhưng tôi phải làm mọi thứ để thắng. |
[한숨] | |
(마스터) 일대일 데스 매치를 시작하겠습니다 [흥미로운 음악] | Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
[휘슬이 삑 울린다] | Tốt lắm. |
(남자1) 나이스, 나이스 | Tốt lắm. |
(남자2) 공에 달려가, 안 돼! [여자1의 탄성] | - Chạy đi! - Không! |
(여자2) 어, 너무 잘하는데? | Cô ấy giỏi thật. |
(마스터) 승리자는 심으뜸 [남자의 환호성] | Người thắng cuộc là Shim Eu Ddeum. |
[박수 소리] | |
[강조되는 효과음] | MIRACLE VS KIM BYEONG JIN |
[참가자들의 탄성] | |
(마스터) B경기장 승자는 | Người thắng cuộc sàn đấu B là Miracle. |
미라클 [참가자들의 탄성] | Người thắng cuộc sàn đấu B là Miracle. VŨ CÔNG MIRACLE CHIẾN THẮNG |
[소리친다] | VŨ CÔNG MIRACLE CHIẾN THẮNG |
[휘슬이 삑 울린다] | LEE YE JI VS AN DA JEONG |
(참가자들) 파이팅! | LEE YE JI VS AN DA JEONG |
(남자) 너무 살벌하다 | Thật là khốc liệt. |
(여자) 아주 악바리로 해 버리네? | Họ đang cố hết sức. |
(마스터) A경기장 승자는 | Người thắng cuộc sàn đấu A là An Da Jeong. |
안다정 [박수 소리] | Người thắng cuộc sàn đấu A là An Da Jeong. VĐV THỂ HÌNH AN DA JEONG THẮNG |
[휘슬이 삑 울린다] | KIM KYEONG BAEK VS NIPPERT |
[참가자들이 놀란다] | KIM KYEONG BAEK VS NIPPERT |
[남자의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
(남자1과 남자2) - 휘감아, 와, 휘감는데, 그냥? - 가자, 가자, 가자 | Anh ấy kẹp chân vào người. Đi thôi. |
[강렬한 효과음] [참가자들의 감탄] | Đi thôi. |
(마스터) A경기장 승자는 | Người thắng cuộc sàn đấu A là |
니퍼트 [리드미컬한 음악] | Nippert. CẦU THỦ BÓNG CHÀY NIPPERT THẮNG CUỘC |
[긴장되는 효과음] [참가자들의 환호성] | |
(참가자들) 잡아, 잡아! [참가자들의 탄성] | - Nhấn xuống! - Giữ lại! Tốt lắm! |
(깡미) 오케이! 오! | - Nhấn xuống! - Giữ lại! Tốt lắm! Người thắng cuộc sàn đấu A là Park Jin Young. |
(마스터) B경기장 승자는 박진용 [참가자들의 환호성] | Người thắng cuộc sàn đấu A là Park Jin Young. |
[긴장되는 효과음] [휘슬이 삑 울린다] | LEE JUN MYEONG VS FLORIAN |
[참가자들의 탄성] | LEE JUN MYEONG VS FLORIAN |
[참가자들의 감탄] | - Tốt lắm! - GIỏi! |
[여자의 탄성] | |
(마스터) A경기장 승자 | Người thắng cuộc sàn đấu A là |
이준명 [참가자들의 환호성] | Lee Jun Myeong. |
[기합] | Lee Jun Myeong. |
- (남자) 가자! - (춘리) 송아름 파이팅! | - Đi thôi! - Cố lên, Song A Reum! |
(남자) 그렇지! | Đúng thế! |
(춘리) 와, 씨, 진짜 깡다구 | Nóng nảy thật. |
[참가자들의 탄성] (마스터) 승자는 | Người thắng cuộc là Song A Reum. |
송아름 | Người thắng cuộc là Song A Reum. |
[휘슬이 삑 울린다] [참가자들이 소리친다] | MIHO VS KO DA YOUNG |
[참가자들의 놀란 탄성] | MIHO VS KO DA YOUNG |
(남자) 와, 빡세다 | Ồ, khốc liệt thật. |
와, 진짜 빡세다 [참가자들이 놀란다] | |
(마스터) B경기장 승자는 | Người thắng cuộc sàn đấu B là Miho. |
미호 [박수 소리] | HLV THỂ HÌNH MIHO THẮNG |
[휘슬이 삑 울린다] - (남자) 야, 빠르다 - (여자) 우아 | CARO VS MA SUN HO Nhanh thật. |
[남자의 탄성] | |
[참가자들의 감탄] | Cố lên nào! |
(깡미) 안 돼, 까로! | - Ôi không, Caro! - Người thắng cuộc |
(마스터) 승자는 마선호 [선호의 기합] | - Ôi không, Caro! - Người thắng cuộc là Ma Sun Ho. |
[참가자들의 박수와 환호성] | là Ma Sun Ho. |
(마스터) 다음 경기를 진행합니다 | Trận đấu tiếp theo sẽ bắt đầu. |
B경기장 | Sàn đấu B. |
장은실, 깡미 [긴장되는 음악] | Jang Eun Sil, Kkang Mi. |
입장해 주시기 바랍니다 [아름의 환호성] | Xin mời vào sân. |
- (남자1) 이분 레슬링 - (아름) 레슬링? | JANG EUN SIL TUYỂN THỦ ĐẤU VẬT QUỐC GIA |
(남자2) 태릉에서도 진짜 레슬링 다 알아주거든요 | Ngay cả ở Taereung, các đô vật cũng rất có tiếng. |
(아름) 어, 저분한테는 덤비면 안 되겠다 | Không nên đấu với cô ấy. |
(마스터) 60위, 대결 상대를 지목해 주시기 바랍니다 | Xin mời hạng 60 chọn đối thủ. |
(방성혁) 와, 근데 확실히 선택지가 줄어든다 | Không còn nhiều sự lựa chọn. |
(민용) 이제 여기서만 뽑아야 되네? | Phải chọn trong số đó. |
(은실) 그때 남아 있는 여자분들이 별로 없었어요 | Không còn lại nhiều người chơi nữ. |
씨름 선수 다현이 | VĐV đấu vật Hàn Quốc Da Hyeon. |
유도 선수 보경이 | VĐV Judo Bo Kyeong. |
크로스 핏 하는 하얀이 | VĐV CrossFit Ha Yan. |
깡미 님은 처음 뵈거든요 | Đây là lần đầu tôi gặp chị Kkang Mi. |
50명만 올라가는 거잖아요 | Chỉ 50 người được vào vòng sau. |
쉽게 올라가고 싶어서 깡미 님을 지목했습니다 | Tôi muốn dễ dàng chiến thắng nên đã chọn chị Kkang Mi. |
- (은실) 안녕하세요 - (깡미) 네 [참가자들의 탄성] | - Chào chị. - Vâng. |
[긴장되는 음악] [박수 소리] | |
- (남자) 군인 - (우진용) 아… | Quân nhân. |
(남자) 특전사 | Đội Đặc nhiệm. |
저희 진흙탕에서 재밌게 놀아 봐요 | Hãy chơi vui trong bãi bùn nhé. |
(깡미) 예비역 중사, 깡미! | Trung sĩ Dự bị Kkang Mi đã chuẩn bị cho trận đấu! |
전투에 임할 준비가 됐습니다! | Trung sĩ Dự bị Kkang Mi đã chuẩn bị cho trận đấu! |
[참가자들의 환호성] | |
(희찬) 중사까지 달았구나 | Cô ấy đã lên cấp Trung sĩ. |
(성준) 근데 저긴 진짜 전투네 | Là trận chiến thật sự. |
군인이라서 그런가 | Vì là quân nhân nên có vẻ lực chiến chị ấy rất dữ dội. |
전투력이 상당했던 거 같아요 | Vì là quân nhân nên có vẻ lực chiến chị ấy rất dữ dội. |
(은실) 그래도 저를 쉽게 이길 순 없을 겁니다 [리드미컬한 음악] | Nhưng sẽ không dễ dàng thắng được tôi đâu. |
한번 붙어 보자 | Hãy đấu một lần đi. |
(깡미) 최선을 다하는 특전 여군의 면모를 | Tôi sẽ cho họ thấy một nữ quân nhân Đội Đặc nhiệm dốc toàn lực. |
꼭 보여 드리겠습니다 | Tôi sẽ cho họ thấy một nữ quân nhân Đội Đặc nhiệm dốc toàn lực. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
(남자1) 오케이! | Cố lên! |
[흥미로운 음악] (남자2) 우아 | |
[참가자들의 탄성] | |
[깡미의 기합] | |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 웃음] | |
(남자) 파이팅, 파이팅! | Cố lên! |
[참가자들의 탄성] (여자) 와, 뭐야? | - Làm gì vậy? - Gì vậy? |
(남자) 뭔데? | - Làm gì vậy? - Gì vậy? |
(소영) 아, 자기 거야 | - Tuyên bố chủ quyền. - Làm gì thế? |
[참가자들의 탄성] (여자) 좋은 방법인데? | - Tuyên bố chủ quyền. - Làm gì thế? |
- (소영) 내 거래 - (남경진) 야, 레슬링 보여 줘! | - Là của cô ấy rồi. - Nào, đấu vật đi! |
(남자1과 남자2) - 아이고 - 안 돼, 여기 레슬링 선수인데 | Không được đâu, cô ấy là đô vật mà. |
(남자3) 파이팅! 머리 들어! [참가자들의 탄성] | Cố lên! Tiễn cô ấy về đi! |
[참가자들의 감탄] [긴장되는 음악] | |
[참가자들의 감탄] | |
(은실) 공보다는 몸싸움을 좀 하고 | So với việc giành bóng thì tôi muốn đấu sức và làm chị ấy mệt đi. |
지치게 만들고 싶었어요 | So với việc giành bóng thì tôi muốn đấu sức và làm chị ấy mệt đi. |
(남자) 어, 이거 버티네, 근데? | Cô ấy cầm cự lâu đấy. |
[참가자들의 탄식] | Trời ạ. |
[참가자들의 탄식] (은지) 오, 마이 갓 | Trời ạ. Ôi trời. |
(보미레) 누우면 끝날 거 같은데 | Nằm xuống thì tiêu đời rồi. |
(남경진) 누르고 있어야 돼 | Phải ấn xuống. |
(남자) 누워서 계속 붙잡고 있는 것도 | Việc đè xuống và giữ lại cũng… |
(플로리안) 와, 미친 | Điên rồi. |
(남자) 아, 아예 공 못 만지겠네 | Không chạm được vào bóng đâu. |
[참가자들의 탄성] | Thật là… |
(플로리안) 야, 미… 와, 와, 와, 와, 와 | Thật là… |
(남자) 와, 움직이는 거 봐 [참가자들의 감탄] | Xem cô ấy di chuyển kìa. |
[참가자들의 감탄] | |
(빛여울) 너무 무서워 | Sợ quá. |
(미라클) 장난 아니야 [미라클의 웃음] | Không đùa được đâu. |
(남자) 흙바닥에서 레슬링하고 있어 [참가자들의 탄성] | Họ đang đấu vật trên sàn cát. Ôi trời. |
[참가자들의 감탄] | Ôi trời. |
[참가자들의 감탄] | |
[무거운 효과음] | |
(소영과 플로리안) 와! | |
(규태) 와! | |
(깡미) 계속하다 보니까 기술이 들어오더라고요 | Sau một lúc thì cô ấy bắt đầu dùng kỹ thuật. |
그 기술에서 못 이기겠더라고요 보니까 | Sau một lúc thì cô ấy bắt đầu dùng kỹ thuật. Tôi không thắng được ở mảng đó. |
눈만 뜨면 저기 넘어가 있고 | Nháy mắt một phát là tôi nằm dài bên này. |
눈 뜨면 또 딴 데 넘어가 있고 | Nháy một lần nữa thì lại ở đằng khác. |
맨몸으로는 이렇게 당해 본 적이 처음이에요, 진짜 | Đây là lần đầu tôi bị thế này khi đấu tay đôi. |
(치현과 미라클) - 레슬링 무섭다, 진짜 무섭다 - 레슬링, 진짜 | - Đấu vật thật đáng sợ. - Đô vật thật là… |
(김경진과 소영) - 레슬링 절대 못 이겨요, 진짜로 - 진짜요? | - Tuyệt đối không thắng được đô vật. - Thật ư? |
(남자1) 시간 봐, 시간 시간 봐요, 시간 [긴장되는 음악] | Xem thời gian đi. Năm mươi giây. |
- (춘리) 50초! - (남자1) 시간 체크해! | Năm mươi giây. Kiểm tra thời gian! |
(남자1) 시간! | Thời gian! |
볼 잡는 게 우선이야! | Phải ưu tiên việc bắt bóng! |
(참가자들) 40초 | - Bốn mươi giây! - Bốn mươi giây! |
[깡미의 악쓰는 소리] - (남자2) 계속 잡고 있어 - (남자1) 볼, 볼, 가져가, 뭐 해 | Bắt bóng đi. Làm gì đấy? Bóng kìa! |
(남자1) 볼! | Bắt bóng đi. Làm gì đấy? Bóng kìa! |
[여자의 탄식] | |
(남자1) 뛰어, 뛰어, 뛰어, 뛰어 누나, 뛰어, 누나, 뛰어, 30초 | Chạy đi. Ba mươi giây. |
(남자2) 오, 몰라, 이러면 몰라 | Ồ, vẫn chưa biết được đâu. |
[참가자들의 탄성] | |
오, 몰라, 이러면 몰라 | Ồ, vẫn chưa biết được đâu. |
[참가자들의 탄성] | Ồ, vẫn chưa biết được đâu. |
[참가자들의 감탄] (여자) 버틴다, 이제 | Cô ấy đang giữ lại. |
- (남자1) 저걸 어떻게 뒤집어? - (남자2) 20초! [참가자들의 탄성] | Sao lật lại được đây? Hai mươi giây! |
[참가자들의 탄성] | |
(남자) 마지막까지 진짜 막상막하다 | Cố đến cùng nào… Ngang tài ngang sức thật. |
[연주가 카운트다운한다] (참가자들) 10초! | - Mười giây! - Mười, chín, |
(참가자들) 8, 7, 6 | tám, bảy, sáu… |
(남자1) 5, 4 | tám, bảy, sáu… Năm, bốn… |
(남자2) 뛰어, 뛰어 뛰어, 뛰어, 뛰어 | Chạy đi! |
(참가자들) 3, 2, 1 | Ba, hai, một. |
[참가자들의 탄성] | Trận đấu kết thúc. |
(마스터) 경기 종료 [은실의 환호성] | Trận đấu kết thúc. |
(지수) 나이스, 나이스! | Làm tốt lắm! Quá giỏi! |
(희동) 나이스! | Quá giỏi! |
[차분한 음악] | |
(남자1) 한 번 더 '야, 역시 레슬링이구나' 했어요 | Tôi lại nghĩ lần nữa: "Quả nhiên là đấu vật." |
(남자2) 레슬링이 그렇게 무서운 운동인지 몰랐어요 | Tôi không ngờ đấu vật lại là một môn đáng sợ như vậy. |
레슬링에서 안 된다는 걸 느끼셨을 거예요 | Chắc họ đã hiểu sẽ không thắng được tôi trong đấu vật. |
[픽 웃는다] | |
(마스터) B경기장 승자는 장은실 참가자입니다 | Người thắng cuộc sàn đấu B là Jang Eun Sil. |
[은실의 기합] | |
[참가자들의 박수와 환호성] | |
(깡미) 특전사 여군 대표라는 느낌으로 | Tôi tham dự với tư cách là đại diện cho nữ quân nhân Đội Đặc nhiệm |
이제 참가를 했는데 | Tôi tham dự với tư cách là đại diện cho nữ quân nhân Đội Đặc nhiệm |
1라운드부터 이렇게 탈락을 해서 | nên tôi thấy có lỗi với các quân nhân |
특전사들한테 너무 죄송스럽습니다 | vì đã thua ngay từ vòng đầu. |
[한숨] | |
[기합] | |
[쨍그랑] | |
(마스터) A경기장 [참가자들의 탄성] | Sàn đấu A. |
뻘컵 | BBULKUP. |
[흥겨운 음악] | Tôi phải xem trận này. |
(남자1) 이건 봐야 돼 이건 봐야 돼 | Tôi phải xem trận này. Thật sự là một trận lớn. |
(남자2) 저건 진짜 빅 매치다 | Thật sự là một trận lớn. |
뻘컵은 어떻게 될 것인가 [오반의 웃음] | BBULKUP sẽ ra sao đây? |
(마스터) 38위, 뻘컵 | Hạng 38, BBULKUP. |
대결 상대를 지목해 주세요 | Xin mời chọn đối thủ. |
- (남자) 아이고 - (춘리) 아유, 씨, 저런 짓을 | - Trời ạ. - Cậu ấy thích được chú ý. |
(남자) [웃으며] 진짜 튀는 거 좋아해 | Cậu ấy thích nổi bật. |
(뻘컵) 어쨌든 간에 서바이벌이면 | Trong chương trình sống còn, phải có hành động khiêu khích. |
어느 정도 도발도 있어야 되고 | Trong chương trình sống còn, phải có hành động khiêu khích. |
다들 막 수줍어 가지고 막 '아, 아, 예' | Mọi người cứ ngại ngùng và thảo mai thế này. |
'아, 저는, 아, 아, 예' | và thảo mai thế này. |
아유, 되게 좀 사나이답지 못한 느낌이었어 가지고 | và thảo mai thế này. Tôi thấy thật không nam tính. |
(뻘컵) 어, 남은 분 중에 | Trong những người còn lại, ai nghĩ mình mạnh nhất ở đây? |
본인이 여기서 제일 강한 거 같다 | Trong những người còn lại, ai nghĩ mình mạnh nhất ở đây? |
[참가자들의 웃음] | |
(성준) 역시, 역시 | Biết ngay mà. |
(김성훈) 살릴 줄 알아 | - Cậu ấy biết cách đi show. - Thật là cạn lời. |
(소영) [웃으며] 아, 못 살아 | - Cậu ấy biết cách đi show. - Thật là cạn lời. |
진짜 저랑 하고 싶다 | Ai muốn đấu với tôi? Ai nghĩ mình là chiến thần sức mạnh? |
(뻘컵) 본인이 여기서 존나 강하다 | Ai muốn đấu với tôi? Ai nghĩ mình là chiến thần sức mạnh? |
(플로리안) 아무도 강하지 않은가 봐 | Có vẻ không ai mạnh mẽ cả. |
(현승) 뒤의 형님들 남아 계셨어야 되는데 | Đáng lẽ phải còn lại mấy anh to lớn. |
[피식 웃는다] (소영) 쟤 어쩔까? | Tính sao với cậu ấy đây? |
(상욱) 제가 하겠습니다 | Để đó cho tôi. |
[참가자들의 탄성] [긴장되는 음악] | |
- (남자) [웃으며] 상욱이, 상욱이 - (오반) 와, 큰일 났다 | - Thôi, hắn tiêu đời rồi. - Là anh Sang Wook. |
(오반) 큰일 났다 | - Thôi, hắn tiêu đời rồi. - Là anh Sang Wook. |
(남자) 격투기 선수잖아 격투기 선수 | Vận động viên đấu vật. |
[참가자들의 박수와 환호성] (플로리안) 역시 남자다 | Quả nhiên là đàn ông thực thụ. |
(뻘컵) 너무 강하네? | Mạnh quá. |
AFC 웰터급 챔피언, 김상욱입니다 | Tôi là Kim Sang Wook, nhà vô địch hạng bán trung ở AFC. |
(상욱) 지금 전적은 7전 6승 1패의 파이터고요 | Kỷ lục hiện tại của tôi là sáu thắng, một thua. |
포기하지 않는 근성 이게 제일 중요하다고 생각합니다 | Tôi nghĩ sự kiên trì là điều quan trọng nhất. |
도발할 때도 도발이라는 느낌보다 뭔가 밋밋한 | Khi cậu ấy khiêu khích, tôi thấy thật nhàm chán. Chắc không biết "chiến thần sức mạnh" là gì rồi. |
'존나게 강한 게 뭔지 모르시는구나' | Chắc không biết "chiến thần sức mạnh" là gì rồi. |
'내가 가르쳐 줘야지' | Tôi phải dạy cho cậu ấy biết. |
존나 강한 게 뭔지 보여 드리겠습니다 | Tôi sẽ dạy cậu "chiến thần sức mạnh" là gì. |
[참가자들의 환호성] (은실) 세다, 세다! | |
(뻘컵) 제일 센 사람 나오라 했는데 | Tôi gọi thứ dữ ra và thứ dữ thật sự đã xuất hiện. |
진짜 존나 센 사람 나와 가지고 | Tôi gọi thứ dữ ra và thứ dữ thật sự đã xuất hiện. |
아, 할 말이 없는 거예요 | Chỉ còn biết câm nín. |
반대로 생각해 보니까, 잠깐만 | Nhưng nghĩ theo cách khác thì kẻ mạnh đã ứng chiến, |
존나 강한 사람이 나왔어 | thì kẻ mạnh đã ứng chiến, |
근데 내가 이겼어 | nếu tôi chiến thắng thì sẽ ngầu lắm. |
그럼 존나 멋있잖아요 | nếu tôi chiến thắng thì sẽ ngầu lắm. |
다 저한테 뒈졌으니까 | Đợi đi. Mọi người sẽ bị tôi nghiền nát. |
(마스터) A경기장 | Sàn đấu A. |
뻘컵, 김상욱 | BBULKUP, Kim Sang Wook. |
(민석) 와, 저거 진짜 재밌겠다 | - Trận đó chắc hay. - Tò mò về BBULKUP quá. |
- (길환) 뻘컵도 궁금하다 - (민석) 저거 보러 가야겠다 | - Trận đó chắc hay. - Tò mò về BBULKUP quá. Phải sang đó xem. |
(여자) 뻘컵도 해 줘야지 | BBULKUP phải thể hiện tốt. |
(플로리안) 얼마나 벌크 업 했는지 형을 보여 줘! | Cho chúng tôi xem cậu đã lên cơ cỡ nào đi. |
[남자의 탄성] | Cố lên! |
(깡미) 파이팅! [휘슬이 삑 울린다] | Cố lên! BBULKUP VS KIM SANG WOOK |
[긴장되는 음악] 와! | BBULKUP VS KIM SANG WOOK |
(예지) 어, 뭐야? 왜 안 나와? | Sao không ra? |
(남자) 뻘컵 어디 있어? | BBULKUP đâu rồi? |
[휘슬이 삑 울린다] (깡미) 와! | |
[리드미컬한 음악] (뻘컵) 왜 굳이 저렇게 뒈져라고 뛰어가지? | Tôi không hiểu sao phải chạy như thế. |
그, 그거 너무 해 보고 싶어요 남들이 '예'라고 했을 때 '아니요' | Tôi muốn làm ngược với mọi người. |
(짱재) 뭘 하는 건지 모르겠어 | Không hiểu cậu ấy đang làm gì. |
[참가자들의 웃음] | Tôi muốn thử leo lên đây. |
(남자1) 좋아, 좋아! 가 보자! | Tốt thôi. Cố lên nào. |
(남자2) 퍼포먼스야? | - Đang làm màu à? - Gì thế? |
(은지) [웃으며] 아, 뭐야 | - Đang làm màu à? - Gì thế? |
(상욱) 신경이 좀 많이 쓰였습니다 | Tôi thấy rất khó chịu. |
'씁, 뭐 하는 거지?'라는 생각도 들고 | Tôi nghĩ: "Cậu ta đang làm gì vậy?" |
(오반) 형님, 부딪칩시다! | Thôi nào, đấu đi. Đánh giáp lá cà nào. |
한번 부딪칩시다! | Thôi nào, đấu đi. Đánh giáp lá cà nào. |
(남자) 작전 바꿨다 작전 바꿨다 | Đổi chiến lược rồi. |
[참가자들의 탄성] | |
[어두운 음악] | |
(남자1) 붙을 수밖에 없어 붙잡힐 수밖에 없어 | Họ chắc chắn sẽ phải chiến đấu. |
(남자2) 아이, 안 붙으려고 하네 | Anh ấy không muốn chiến. - Đang nghĩ gì vậy nhỉ? - Tiến lên, BBULKUP! |
- (정윤) 아, 무슨 전략이지? - (선호) 야, 뻘컵, 레츠 고! | - Đang nghĩ gì vậy nhỉ? - Tiến lên, BBULKUP! |
(남자1) 아, 상욱이 편하게 이기겠는데, 이거? | - Sang Wook sẽ thắng dễ dàng. - Cố lên, BBULKUP! |
(남자2) 뻘컵 파이팅! | - Sang Wook sẽ thắng dễ dàng. - Cố lên, BBULKUP! |
(뻘컵) 일부러 시간을 흘려보낸 거예요, 그렇게 | Tôi cố ý để thời gian trôi qua. Ba phút quá dài. |
3분이라는 시간이 너무 길었어요 | Tôi cố ý để thời gian trôi qua. Ba phút quá dài. |
체력적으로 절대 못 버티겠다 해서 | Tôi cố ý để thời gian trôi qua. Ba phút quá dài. Tôi nghĩ sức lực mình không thể cầm cự |
내가 스퍼트를 달리면 | nên nếu tôi chạy hết tốc độ |
내가 3분 동안 과연 한 번을 안 붙잡힐까? | thì không lẽ anh ấy không bị tôi bắt lần nào sao? |
(뻘컵) 1분 가까워졌을 때부터 이제 본격적으로 | Khi còn một phút thì tôi quyết định sẽ cố giành bóng. |
뺏으려고 했던 거죠 | Khi còn một phút thì tôi quyết định sẽ cố giành bóng. |
[참가자들의 탄성] | |
(여자) 도발했어! | Anh ấy đang khiêu khích. |
- (여자) 어! - (오반) 그렇지, 그렇지, 이거지 | Đúng thế, phải làm vậy chứ. |
(상욱) 하려면 충분히 쉽게 갈 수 있었는데 | Tôi có thể dễ dàng loại cậu ấy nhưng sẽ không thú vị tí nào. |
그러면 재미없으니까, 예 | Tôi có thể dễ dàng loại cậu ấy nhưng sẽ không thú vị tí nào. |
(상욱) 안 뺏길 자신감이 있었으니까 | Tôi tự tin sẽ không bị giật bóng. |
[참가자들의 웃음] (남자) 진짜 열받겠다 | Tôi tự tin sẽ không bị giật bóng. Chắc là bực bội lắm. |
(여자) [웃으며] 진짜 저러다 뺏긴다고 | Có thể bị giật bóng thật đấy. |
(뻘컵) 거기에 내가 도박을 했죠 | Tôi đã đặt cược vào lúc đó. |
(남자) 뻘컵, 가자! | Tiến lên, BBULKUP! |
[참가자들의 환호성] 뻘컵 | - BBULKUP! - Nhanh thật. |
[참가자들이 응원한다] (춘리) 오, 쟤가 빨라, 오… | - BBULKUP! - Nhanh thật. |
- (정윤) 뻘컵, 레츠 고, 레츠 고! - (선호) 오, 뻘컵! | - Cố lên, BBULKUP! - BBULKUP! |
(연주) 날다람쥐다 | Cứ như sóc bay vậy. |
(상욱) 갑자기 이제 급발진하셔 가지고 | Tôi thật sự ngạc nhiên khi cậu ấy đột nhiên tăng tốc. |
정말 놀랐습니다, 민첩해 가지고 | Tôi thật sự ngạc nhiên khi cậu ấy đột nhiên tăng tốc. Cậu ấy khá nhanh nhẹn. |
[날렵한 효과음] [참가자들의 탄성] | |
(남자1과 남자2) - 와, 씨, 미친 거 아니야? - 왜 올라가, 왜 올라가? | - Sao leo lên đó? - Điên rồi à? Sao nhanh vậy? |
(남자1) 야, 왜 이렇게 빨라? | - Sao leo lên đó? - Điên rồi à? Sao nhanh vậy? |
(남자2) 운동 신경 진짜 좋아 운동 신경 좋아 | Thần kinh vận động tốt thật. |
[참가자들의 탄성] (뻘컵) 제가 뛰기 시작했을 때부터도 | Khi mới bắt đầu chạy, tôi đã có thể bắt được anh ấy ngay. |
바로 잡을 수 있었어요 | Khi mới bắt đầu chạy, tôi đã có thể bắt được anh ấy ngay. |
근데 그냥 따라다니면서 계속 그 압박감을 준 거고 | Khi mới bắt đầu chạy, tôi đã có thể bắt được anh ấy ngay. Nhưng tôi chỉ bám theo và liên tục gây áp lực cho anh ấy. |
슬슬 뛰면서 이제 달궜던 거죠 | Tôi chạy từ từ để khởi động. |
[참가자들의 탄성] (남자) 한 번은 잡히겠는데? | Ít nhất sẽ bị bắt một lần. |
[날렵한 효과음] [참가자들의 감탄] | |
(남자1) 오, 잡힌다, 잡힌다, 까비 | Gần bắt được rồi. Tiếc ghê. Thì ra đây là thiết kế của sàn đấu A. |
(남자2) 아, 이게 진짜 A구나 | Thì ra đây là thiết kế của sàn đấu A. |
(주형) [웃으며] 이게, 이게 A야 | Thì ra đây là thiết kế của sàn đấu A. |
(짱재) 생각보다 상욱이가 도망 다니네? | Không ngờ Sang Wook lại chạy trốn. |
(플로리안) 자, 자, 1분, 1분! | Nào, còn một phút! |
(여자1) 페이크, 페이크 했다 | Một cú lừa. |
- (여자2) 안 돼! - (여자3) 뛰어, 뛰어! | - Không được! - Chạy đi! |
(짱재) [영어] 재밌다! | Thú vị thật. |
[참가자들의 탄성] (여자4) [한국어] 술래잡기 술래잡기 | Hệt như chơi đuổi bắt. |
(남자) 체력, 체력, 체력 체력, 체력, 체력 | - Thể lực. - Bị đuổi còn mệt hơn. |
(으뜸) 쫓기는 사람이 더 힘들어 | - Thể lực. - Bị đuổi còn mệt hơn. |
(남자) 30초, 30초! 지금, 지금! | Ba mươi giây! Đến lúc rồi! Bắt được rồi! |
(으뜸) 잡았어, 잡았어, 잡았어! | Bắt được rồi! |
잡았어, 잡았어, 잡았어! 잡았어! [기관의 환호성] | Bắt được rồi! |
[참가자들의 환호성] - (으뜸) 잡았어, 잡았어, 잡았어! - (춘리) 그렇지, 뺏어! 뺏어! | Bắt được rồi! - Đúng thế, giật đi! - Cố giành bóng nào! |
[어두운 음악] (깡미) 뺏어! 끝까지! | - Đúng thế, giật đi! - Cố giành bóng nào! Bắt được rồi. |
[참가자들의 탄성] (남자) 됐다 | Bắt được rồi. |
(남자) 뒤집어, 뒤집어, 뒤집어 뒤집어, 뒤집어 [참가자들의 탄성] | Lật lại đi! Đúng vậy! |
뒤집어, 뒤집어, 뒤집어 뒤집어, 뒤집어, 오케이, 파이팅 [참가자들의 환호성] | Lật lại đi! Đúng vậy! Cố lên! |
(여자) 끝까지 해 봐 끝까지 해 봐 | Cầm cự đến cùng! |
(플로리안) 자, 8, 7, 6 | Nào, tám, bảy, sáu, năm, |
(참가자들) | Nào, tám, bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một! |
(남자) 같이, 같이 잡아 같이 잡아, 같이 잡아 | bốn, ba, hai, một! Cùng ôm bóng đi. |
[박수 소리] (마스터) A경기장 종료 | Người thắng cuộc sàn đấu A… |
(빛여울) 진짜 딱 1초만 더 있었으면 | Giá mà có thêm chỉ một giây nữa. |
(일레인) 진짜 볼만하다, 와 [여자들의 탄성] | Đáng xem đấy. |
(으뜸) 잘했다, 아, 재밌어 | Quá thú vị. |
(학선) 오, 멋있었어, 멋있었어 [흥미로운 음악] | Ngầu lắm. |
(상욱) '격투기하는 만큼 힘들었다'라고 | Tôi nghĩ nó mệt chẳng kém gì trận đấu võ đài. |
말씀드릴 수 있을 것 같습니다 | Tôi nghĩ nó mệt chẳng kém gì trận đấu võ đài. |
그래도 저희 경기가 제일 재밌지 않았나 | Trận đấu của chúng tôi có vẻ thú vị nhất. |
(뻘컵) 다르긴 하구나 격투가는, 역시 | Đấu sĩ khác thật. |
으아! 3억! | Tiến đến 300 triệu thôi! |
3억 가자! | Tiến đến 300 triệu thôi! |
[거친 숨소리] | |
존나 힘들어 | Mệt muốn xỉu. |
아쉬움, 그런 건 없는 거… | Tôi không thấy tiếc… |
존나 아쉬워요, 존나 아쉬워 | mà là siêu tiếc. |
그, '피지컬: 100' 시즌2 [유쾌한 음악] | Xin hãy làm mùa hai của Thể chất: 100. |
꼭 만들어 주세요 | Xin hãy làm mùa hai của Thể chất: 100. |
근데 그러고 또 떨어져 그럼 시즌3 나가, 나, 아무튼 | Nếu thua thì tôi sẽ tiếp tục tham dự mùa ba. Dù sao thì cũng cố lên. |
'레츠 겟 잇' | Dù sao thì cũng cố lên. |
[긴장되는 음악] (마스터) 다음 경기를 진행합니다 | Trận đấu tiếp theo sẽ bắt đầu. |
박민지 | Park Min Ji. |
(민지) 안녕하세요 모래판 여신 박민지라고 합니다 | Xin chào. Tôi là Park Min Ji, nữ thần trên sàn cát. |
제가 21년도에 입단을 처음 해 가지고 | Tôi tham gia vào đội năm 2021 nên đây là năm thứ hai của tôi. |
이제 2년 차가 됐어요 | Tôi tham gia vào đội năm 2021 nên đây là năm thứ hai của tôi. |
씨름 자체가 상대방을 꽂고 넘기고 이러는 거다 보니까 | Ssireum là lật hoặc ném đối thủ xuống |
밸런스가 좀 잘 갖춰져 있다? | nên tôi có sự cân bằng tốt. |
(마스터) 박민지 참가자 대결 상대를 지목해 주십시오 | Xin mời người chơi Park Min Ji chọn đối thủ. |
[무거운 음악] | |
(민지) 계속 두리번거렸거든요 | Tôi cứ nhìn xung quanh. |
그래도 되게 멋있고 좀 되게 몸 좋으시길래 | Anh ấy trông thật ấn tượng và có thể hình đẹp nên tôi nghĩ sẽ thú vị nếu đấu với anh ấy. |
'아, 한번 해보고 싶다, 재밌겠다' | nên tôi nghĩ sẽ thú vị nếu đấu với anh ấy. |
(방성혁) 근데 확실히 이런 반전은 없다 | Ngạc nhiên thật. Chưa có người chơi nữ nào chọn đối thủ nam. |
여자가 남자 고르는 거 | Ngạc nhiên thật. Chưa có người chơi nữ nào chọn đối thủ nam. |
(민용) 가장 힘센 사람 이겼으면 좋겠다, 여자애가 | Cô ấy muốn thắng người mạnh nhất. |
(진형) 뭐야? 어, 뭐고? [참가자들의 탄성] | Gì vậy? Không thể nào. |
- (성민) 어? 아, 예 - (민지) 잘 부탁드립니다 | - Mong anh chỉ giáo. - À, vâng. |
- (민지) 잘 부탁드립니다 - (성민) 아, 예 | - Mong anh chỉ giáo. - À, vâng. |
[참가자들의 탄성과 박수] | |
[참가자들의 환호성] (다현) 최고, 최고! | Đỉnh thật! |
(김경진) 멋있다! | Quá ngầu! |
(깡미) 아, 너무 꿀잼 | Sẽ thú vị lắm đây. |
[어두운 음악] | |
(성민) 와, 진짜 당황스러웠어요 | Tôi thật sự hoang mang. |
(민지) B 하겠습니다 | Tôi chọn sàn B. |
B 하겠습니다 | Tôi chọn sàn B. |
[참가자들의 탄성과 박수] | |
[참가자들의 탄성] | |
- (아름) B 한대 - (진형) 미친, 와, 멋있다 [참가자들의 환호성] | - Sàn B? - Tuyệt vời. |
(민지) 모래? 아, 모래면 괜찮지 주 종목인데 | Cát ư? Nếu thế thì ổn. Là chuyên môn của tôi mà. |
(성민) 정말 저랑 제대로 붙고 싶구나 | Cô ấy thật sự muốn đấu một trận tử tế với tôi. |
저도 피지컬 되게 좋고 | Tôi cũng có thể chất tốt |
몸싸움에 되게 능한 스포츠를 했는데 | Tôi cũng có thể chất tốt và thành thạo khi thi đấu thể thao. |
지면 안 되죠 | Không được để thua. Tôi là cầu thủ bóng bầu dục mà. |
[웃으며] 럭비 선수인데 | Không được để thua. Tôi là cầu thủ bóng bầu dục mà. |
[경기장이 소란스럽다] (캐스터) 아, 정말 기다리고 기다리던 순간이 좀… | Đây là giây phút chúng ta hằng mong đợi. |
[캐스터가 중계한다] (성민) 저를 보통 부르는 수식어는 | Đây là giây phút chúng ta hằng mong đợi. Tên họ thường dùng để gọi tôi là "Ma Dong Seok của môn bóng bầu dục" |
'럭비계의 마동석'도 있지만 | Tên họ thường dùng để gọi tôi là "Ma Dong Seok của môn bóng bầu dục" |
(성민) '피지컬 괴물' 그리고 '탈아시아인' | và nhiều cái tên khác như "Quái Vật Thể Chất" hoặc "Vượt Ngoài Châu Á". |
별명들이 좀 많았던 것 같습니다 | "Quái Vật Thể Chất" hoặc "Vượt Ngoài Châu Á". |
- (성민) 해 보고 싶으셨어요? - (민지) 네 | - Cô muốn đấu với tôi sao? - Vâng. |
(성민) 아… | - Cô muốn đấu với tôi sao? - Vâng. |
약하다고는 생각은 안 해 봤는데요 | Tôi chưa từng nghĩ mình yếu. |
남자 선수들한테 지는 게 더 좀 기분이 많이 상했거든요, 이상하게 | Lạ là tôi thấy mất vui hơn khi thua một người đàn ông. |
(민지) 아, 여자라고 무시하면 가만히 안 있죠 | Tôi sẽ không để yên khi họ xem thường vì tôi là phụ nữ. |
저랑 붙으면 가만두지 않겠습니다 | Nếu đấu với tôi, tôi sẽ không để yên đâu. |
(성민) 너무 쉬운 우승은 재미없을 거 같습니다 | Chiến thắng dễ dàng sẽ không thú vị. |
제대로 덤벼 주십시오 | Hãy đấu hết mình nhé. |
(마스터) 박민지, 장성민 | Park Min Ji, Jang Seong Min. |
(미호) 남자 대 여자 | Nam đấu với nữ. |
(요요) 와, 무서워 | Ôi, sợ quá. |
[휘슬이 삑 울린다] [긴장되는 효과음] | PARK MIN JI VS JANG SEONG MIN |
[문이 철컥 열린다] (남자1) 파이팅, 파이팅! | Cố lên nào! |
[참가자들의 탄성] (남자2) 민지 누나, 파이팅! | Cố lên nào! - Thắng nhé, Min Ji! - Park Min Ji cố lên! |
(남자3) 박민지 파이팅! | - Thắng nhé, Min Ji! - Park Min Ji cố lên! |
[긴장되는 음악] (성준) 박민지, 보여 줘라! | Cho chúng tôi thấy đi! Cố lên nào! |
(종혁) 거제도 파이팅! | Cố lên nào! |
(남자1) 모래판으로 데리고 나와야지 | Phải kéo anh ấy ra bãi cát. |
(남자2) 잡아, 잡아! 잡아야 돼 | Nào, lấy bóng đi. Phải ôm lấy bóng! |
(남자3) 저걸 못 잡아? 왜 저걸 안 잡아? | Không lấy được bóng ư? Sao anh ấy không lấy bóng? |
(남자4) 아, 일부러 힘 빼는 건가? | Cố ý làm cô ấy mất sức à? |
(남자5) 보여 줘요, 누나! | Cho anh ấy nếm mùi đi! |
[성준의 탄성] (종혁) 좋다, 몸놀림 | Di chuyển tốt đấy. |
(성민) 처음부터 제가 힘을 | Ban đầu, tôi không biết phải dùng sức đối chọi với cô ấy ra sao. |
막 어떻게 써야 될지 잘 모르겠더라고요 | Ban đầu, tôi không biết phải dùng sức đối chọi với cô ấy ra sao. |
[참가자들의 탄성] | |
[함께 놀란다] | |
[함께 놀란다] | |
(민지) 어, 나 이렇게 그냥 붕 뜰 수 있는 사람이었구나 | Tôi dễ bị nhấc lên vậy ư? |
나 쉽게 이렇게 들리는 사람 아닌데 | Tôi đâu phải người dễ bị nhấc bổng vậy đâu. |
(소영) 어, 안 돼 | Không được. |
[무거운 효과음] (남자1) 아파! | Chắc đau lắm! |
[참가자들의 탄성과 웃음] | |
(남자2) 파이팅! | |
(남자3) 보여 주자, 박민지! | Thể hiện nào, Min Ji! |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] (빛여울) 담갔어, 담갔어 | Hất đi rồi. |
- (춘리) 사진 잘 나오겠다, 와 - (짱재) 와! | Hất đi rồi. Chắc sẽ có tấm ảnh đẹp đây. |
(완기) 그게 카타르시스가 확 올라오더라고요 | Thật là bùng nổ. |
미쳤어 | Điên rồi. Nếu là tôi thì sẽ văng xa hơn. |
'나는 더 많이 날아가겠구나' 그냥 | Nếu là tôi thì sẽ văng xa hơn. |
(성민) 바깥다리를 걸어 버려서 빠졌어요 [참가자들의 탄성] | Cô ấy làm tôi vấp ngã xuống nước. |
정신이 번쩍 들고 | Tôi tỉnh hẳn |
'엄청 독기를 품고 하시는구나' | và nhận ra cô ấy rất nghiêm túc trong trận này. |
(여자1) 대박이다 | - Tuyệt vời. - Cô ấy đấu thế này à? |
(여자2) 원래 이렇게 하나? | - Tuyệt vời. - Cô ấy đấu thế này à? Cho chúng tôi thấy sức mạnh phụ nữ đi! |
[고조되는 음악] (플로리안) 여자의 힘 보여 줘! | Cho chúng tôi thấy sức mạnh phụ nữ đi! |
(민지) 갑자기 승부욕이 발동해 가지고 | Tham vọng chiến thắng của tôi tăng mạnh. |
[참가자들의 탄성] | |
[강조되는 효과음] [참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
[으뜸의 환호성] | |
[참가자들의 탄성] | |
[성민이 당황한다] [참가자들의 탄성] | |
(성민) 성별을 떠나서 죽기 살기로 해야겠다 | Không màng đến giới tính, tôi phải cố gắng hết sức. |
진짜 여기서 지면 끝이구나 | Tất cả sẽ kết thúc nếu tôi thua tại đây. |
- (플로리안) 삐졌어, 삐졌어 - (춘리) 삐졌다 | - Anh ấy bực rồi. - Bực rồi. |
(은실) 민지야, 네 주특기 해! | Min Ji, dùng tuyệt chiêu đi! |
(플로리안) 좀 더 버텨! | Cầm cự thêm một tí thôi! |
(남자) 과감하게, 과감하게! | Táo bạo hơn! |
[참가자들의 감탄] | |
[참가자들의 탄성] - (으뜸) 와 - (지수) 좋아, 좋아, 좋아 | Tốt lắm. |
(깡미와 미호) - 저거 럭비 기술 아니에요? - 저러고 계속 뛰면 | - Kỹ thuật bóng bầu dục à? - Nếu anh ấy tiếp tục thì… |
[참가자들의 감탄] | - Kỹ thuật bóng bầu dục à? - Nếu anh ấy tiếp tục thì… |
[흥미진진한 음악] (민지) 빠지니까 열받는 거예요 | Tôi nổi giận khi bị rơi xuống nước. |
열받는데 입에 모래는 들어가 | Tôi nổi giận khi bị rơi xuống nước. Cát tràn vào miệng. |
'안 되겠네?' | Không được rồi. |
(남자) 40초 남았다, 40초 | Còn bốn mươi giây. |
(지수) 방심하면 안 돼 끝까지 해야 돼! | Đừng lơ là. Tiếp tục cảnh giác! |
(은실) 파이팅! 박민지 파이팅! | Cố lên, Park Min Ji! |
(지수와 남자1) - 포기하지 마, 포기하지 마! - 파이팅! | - Đừng bỏ cuộc! - Cố lên! Phải dùng hết sức bình sinh. |
(남자2) 전력을 다해야 돼 전력으로! | Phải dùng hết sức bình sinh. |
포기하지 마! | Đừng bỏ cuộc! |
[참가자들이 소란스럽다] | |
(남자1) 8초, 8초! | Tám giây. |
[참가자들의 탄성] (남자2) 오, 진짜 몰라 | Vẫn chưa biết được gì. |
(깡미) 끝까지, 끝까지! | Đến giây cuối! |
(오반) 5초만, 5초만! 전력으로! | Chỉ năm giây thôi! Dùng hết sức! |
(깡미) 끝까지, 끝까지! | Cố gắng đến cùng! |
- (남자1) 공, 공, 공! - (남자2) 안 돼! | - Quả bóng! - Không được! |
[참가자들의 탄식] | |
(진형) 그렇지! [긴장되는 효과음] | Đúng thế! |
[참가자들의 탄성] (마스터) 경기가 종료되었습니다 | Trận đấu kết thúc. |
[참가자들의 환호성] (진형) 잘했다, 잘했어! | Trận đấu kết thúc. |
[부드러운 음악] | |
(은실) 좋아, 좋아! | Tốt lắm! |
(남자) 잘 싸웠다 | - GIỏi thật. - Đấu tốt lắm! |
(은실) 졌잘싸! | - GIỏi thật. - Đấu tốt lắm! |
(소영) 좋은 경기였어 | Trận đấu quá hay. |
(남자1과 춘리) - 와, 너무 멋있었다 - 진짜 멋있어, 진짜 멋있었어 | Ngầu thật. |
(남자2) 아, 이런 걸 보네 진짜, 와 | Không ngờ có thể xem được trận đấu thế này. |
(마스터) B경기장, 승자는 장성민 | Người thắng cuộc sàn đấu B là Jang Seong Min. |
[박수 소리] [남자의 환호성] | Người thắng cuộc sàn đấu B là Jang Seong Min. |
(성민) 반했던 거… 정말 | Tôi đã trở thành người hâm mộ của cô ấy. |
팬심으로 '진짜 멋있는 사람이구나' 하고 느꼈고 | Tôi đã trở thành người hâm mộ của cô ấy. Suy nghĩ duy nhất của tôi là cô ấy thật sự ngầu, |
'이 경기가 정말 멋있었다' | Suy nghĩ duy nhất của tôi là cô ấy thật sự ngầu, và trận đấu của chúng tôi quá tuyệt. |
이 생각밖에 안 들었던 거 같아요 | và trận đấu của chúng tôi quá tuyệt. |
(민지) 최선을 다했으면 결과에 승복하는 게 | Nếu đã cố gắng hết sức thì phải chấp nhận kết quả. |
운동 정신이니까요 | Đó là tinh thần thể thao. |
[무거운 효과음] | |
(민지) 아쉬움이 많이 남는 경기인 거 같은데 | Đúng là tôi thấy tiếc về trận đấu |
다음에 더 좋은 몸으로 | nhưng lần sau tôi sẽ cố gắng với hình thể tốt hơn. |
'지금 이 몸은 조금 부족했나 보다' 이러면서 | Cơ thể hiện tại có lẽ chưa đủ tốt. |
'그래, 잊어버리자' | Cứ quên đi thôi. |
[웅장한 음악] | |
(뻘컵) 와, 크다 | Đô thật. |
토르소가 이만한 사람들이 많은 거예요 | Có nhiều tượng lớn như thế này. |
와, 좆 됐다 | Tôi nghĩ: "Thôi xong rồi." |
(남자1) 좀 많이 깜짝 놀랐어요 너무 커 가지고 | Tôi khá ngạc nhiên vì tượng quá lớn. |
(남자2) 토르소만 봐도 압도된다는 느낌을 좀 많이 받았어요 | Chỉ cần nhìn tượng đã thấy bị lép vế. |
(남자3) 실제로 보면 장난 아닐 거 같은데 | Người thật chắc sẽ kinh khủng hơn. |
(이택) 희찬이 [요요의 탄성] | |
(요요) 헐크 같아, 헐크 | Cứ như Hulk vậy. |
(남자) 와, 이분은 와 이리 커요, 등빨이? [요요가 놀란다] | - Lưng anh ấy rộng thật. - Nhìn kìa. |
(여자) 대박 크시다 | Anh ấy đô thật. |
(남자) 그 거대한 떡대가 와, 진짜 | Những thân hình vĩ đại đó… |
그냥 충격과 공포? | Vừa sốc vừa sợ hãi. |
(에이전트H) 주변에 크신 분들 많더라고요 | Xung quanh có nhiều người chơi thân hình to lớn với cân nặng hơn 130kg. |
몸무게 130kg 이래 있고 막 이래 가지고 | Xung quanh có nhiều người chơi thân hình to lớn với cân nặng hơn 130kg. |
그러고 딱 내 토르소를 약간 봤는데 | Rồi tôi nhìn tượng của mình |
'아, 좀 콩만 하네?' | và nghĩ: "Sao của mình bé tí vậy?" |
'와 이랄꼬' [웃음] | và nghĩ: "Sao của mình bé tí vậy?" |
이 생각 했죠 | Tôi đã nghĩ thế. |
[흥미진진한 음악] | |
안녕하세요 | Xin chào. |
[방성혁의 탄성] | - Hình thể anh đẹp thật. - Đâu bằng anh. |
(정호) [웃으며] 몸 엄청 좋으시다 [방성혁이 호응한다] | - Hình thể anh đẹp thật. - Đâu bằng anh. |
(에이전트H) 와, 경찰관 피지컬 압도적이네 | Vóc dáng viên cảnh sát đó thật tuyệt vời. |
(깡미) 지금 현역이세요? | - Anh đang tại ngũ à? - Vâng, đúng thế. |
(정호) 아, 예, 예, 저 현역이고 전 교도관이에요 | - Anh đang tại ngũ à? - Vâng, đúng thế. Tôi là cán bộ quản giáo. |
- (정호) 아, 네, 네 - (깡미) 우아 | Tôi là cán bộ quản giáo. |
안녕하십니까 저는 17년 차 현직 교도관 | Xin chào, tôi là Park Jung Ho, đã làm quản giáo được 17 năm. |
박정호입니다 | đã làm quản giáo được 17 năm. |
(정호) 제 초임 시절에 이제 신창원도 제가 관리를 했었고 | Trong những ngày đầu làm việc, tôi đã quản giáo Sin Chang Won. |
유영철, 강호순 뭐, 이런 수용자들도 | Yoo Yung Chul và Kang Ho Sun cũng chịu sự giám sát của tôi. |
제가 관리를 했었었죠 | Yoo Yung Chul và Kang Ho Sun cũng chịu sự giám sát của tôi. |
(정호) 수용자들이 신체적 능력은 일반인이 아니잖아요 | Hầu hết khả năng thể chất của tù nhân đều vượt quá khả năng của người thường. |
자기를 방어하고 다른 수용자들 보호하기 위해서는 | Để tự vệ và bảo vệ các tù nhân khác, |
신체적 능력이 충분히 있어야 되고요 | tôi cần có đủ khả năng thể chất. |
수용자들을 제압할 수 있는 능력 | Năng lực trấn áp tù nhân. |
[긴장되는 음악] | |
세다, 세다 | Dữ dằn thật. |
레슬링 선수 | Ồ, vận động viên đấu vật. |
야, 레슬링 선수가 몸이 어떻게 저렇게 좋아? | - Đô vật mà có hình thể tốt vậy ư? - Thế mới nói. |
(남자) 그러니까요, 와 | - Đô vật mà có hình thể tốt vậy ư? - Thế mới nói. |
야, 레슬링 선수, 저런 사람들이랑 | Đối đầu với những đô vật như vậy… |
안 다치는 게 다행이겠다 | không bị thương là đủ may rồi. |
와… | JO JIN HYEONG MÔI GIỚI XE |
그런 분은 넣으면 안 됩니다 이런 경기에 | Những người như thế không nên đến đây. |
사람을 찢어 버리라면 찢을 수도 있겠구나 | Họ có thể xé toạc một người. |
(남자1) 체력이면 체력 또 스피드면 스피드 | Năng lượng, tốc độ, sức bền, anh ấy không thiếu bất kỳ thứ nào. |
지구력이면 지구력 | Năng lượng, tốc độ, sức bền, anh ấy không thiếu bất kỳ thứ nào. |
뭐 하나 빠지는 게 없어서 | Năng lượng, tốc độ, sức bền, anh ấy không thiếu bất kỳ thứ nào. |
(남자2) 우리나라 헤비급 무제한 1등이시기 때문에 | Anh ấy là đô vật hạng nặng không giới hạn đỉnh nhất ở Hàn Quốc. |
(남자3) 남경진 레슬러님 | Đô vật Nam Kyung Jin. |
(남자4) 저분이랑은 적으로 만나면 안 되겠구나 | Không nên đối đầu với anh ấy. |
(남경진) 예, 저는 레슬링 선수로 20년째 선수 활동을 하고 있고 | Tôi làm vận động viên đấu vật được 20 năm |
국가 대표를 12년간 했었던 | và là tuyển thủ quốc gia trong vòng 12 năm. |
125kg 남경진입니다 | và là tuyển thủ quốc gia trong vòng 12 năm. Tôi là Nam Kyung Jin, cân nặng 125kg. |
(은실) 아, 근데 오빠 나오니까 너무 반갑다 | Thật vui khi gặp anh ở đây. |
[웃으며] 여기에 오빠 센 사람 개많아 | Có rất nhiều người mạnh. Người chiến thắng Người Đàn Ông Mạnh… |
뭐, '스트롱맨'도 있고 | Có rất nhiều người mạnh. Người chiến thắng Người Đàn Ông Mạnh… - Ừ, có rất nhiều kiểu người. - Đúng vậy. |
(남경진) 그러니까 여기 별의별 사람들 다 있다, 진짜 [은실이 호응한다] | - Ừ, có rất nhiều kiểu người. - Đúng vậy. |
(은실) 추성훈 님 나온 거 보면 말 다 한 거 아니야? | Choo Sung Hoon cũng có mặt thì còn nói gì nữa? |
(남경진) 그렇지, 그렇지, 야, 씨 | Đúng thế. |
(남경진과 은실) - 그래 봤자, 씨, 우리가 최고야 - 그래, 그래 봤자지 | - Chúng ta vẫn mạnh nhất. - Anh nói phải. |
(남경진) 저는 실전 근육이니까 | Cơ bắp tôi được tạo nên từ việc vận động thực tế, |
뭐, 덩치가 크고 근육이 아무리 많다 그래도 | Cơ bắp tôi được tạo nên từ việc vận động thực tế, |
그 누구랑 해도, 예 | nên dù đối thủ đô con hay cơ bắp cuồn cuộn thì tôi nghĩ tôi vẫn sẽ thắng. |
이긴다고 항상 생각을 하기 때문에 | nên dù đối thủ đô con hay cơ bắp cuồn cuộn thì tôi nghĩ tôi vẫn sẽ thắng. |
[무거운 음악] (남경진) 저는 지목하게 되면 | Nếu tôi có quyền chọn |
저보다 뭐, 덩치가 크거나 | thì tôi sẽ chọn |
강하신 분들을 위주로 저는 딱 뽑으려고 | người lớn hơn hoặc mạnh hơn tôi. Ý định của tôi là như thế. |
생각하고 왔거든요 | Ý định của tôi là như thế. |
- (남경진) 가시죠 - (정호) 아, 예 | - Đi thôi. - À, vâng. |
[참가자들의 탄성] | - Đi thôi. - À, vâng. |
와, 미쳤네 | Điên rồi. |
(남자) 힘과 힘의 대결이네 | Sức mạnh đấu với sức mạnh. |
(주형) 누구 하나 죽는 거 아니죠? 설마… [주형의 웃음] | Có khi nào một trong hai sẽ chết không? |
살려는 드리겠습니다 | Tôi sẽ để anh sống. |
[참가자들의 탄성] | |
(정호) 감사합니다 [남경진의 웃음] | Xin cảm ơn. Vâng. |
네, 살려 준다고 하니까 또 감사하더라고요, 네 | Anh ấy bảo sẽ để tôi sống nên tôi thấy biết ơn. |
(마스터) B경기장 | Sàn đấu B. |
[긴장되는 음악] 남경진, 박정호 참가자는 | Nam Kyung Jin, Park Jung Ho. |
입장하여 주시기 바랍니다 [짱재가 감탄한다] | - Xin mời vào sân. - Điên rồi. |
(박진용) 화장실 가고 싶은데 못 가겠다, 이거 보고 싶어서 | - Không thể đi vệ sinh. - Hay đây. - Phải xem trận này. - Cố lên! |
[참가자들의 탄성] (은실) 이건 봐야 돼, 이건 봐 | - Phải xem trận này. - Cố lên! |
(남자1) 빅 매치다 | - Là một trận lớn. - Cả hai đều rất mạnh. |
(남자2) 진짜 센데, 여기 | - Là một trận lớn. - Cả hai đều rất mạnh. |
(남경진) 질 확률은 없지만 그래도 최선을 다해서 | Không có khả năng tôi sẽ thua nhưng tôi vẫn sẽ cố gắng hết sức để đánh bại đối thủ của mình. |
그냥 부숴버리겠다는 생각으로 임하겠습니다 | nhưng tôi vẫn sẽ cố gắng hết sức để đánh bại đối thủ của mình. |
(정호) 제가 키가 더 크기 때문에 | Vì tôi cao hơn nên tôi nghĩ: "Sẽ có cơ hội. Hãy cố gắng hết mình." |
'해볼 만하다' '최선을 다하자'였습니다 | Vì tôi cao hơn nên tôi nghĩ: "Sẽ có cơ hội. Hãy cố gắng hết mình." |
(남자) 파이팅! | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 탄성] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
- (박진용) 그냥 가시는구나 - (은실) 남경진 파이팅 | - Anh ấy chạy ngay. - Cố lên, Nam Kyung Jin! |
(빛여울) 와, 여기 너무 무섭다 너무 무서워 [박진용의 놀란 탄성] | Hai người này đáng sợ quá. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
(남자1) 남경진 파이팅! [참가자들의 감탄] | Cố lên, Nam Kyung Jin! |
(춘리) 도망가는 거야? | Anh ấy chạy trốn sao? |
(남자2) 진짜 무섭다 나 저런 사람 제일 무서워 | Trông sợ thật. Tôi sợ nhất những người như vậy. |
- (남자3) 어? 와, 머리 썼다, 와 - (춘리) 어, 뭐야? [춘리의 웃음] | - Gì vậy? - Thông minh đấy. |
[참가자들이 놀란다] (빛여울) 대박, 이게 무슨 일이야? | Ôi trời. Chuyện gì thế này? |
[발랄한 음악] | |
[남자의 웃음] - (빛여울) 어, 대박이다, 우아 - (은실) 저거 생각도 못 했다 | Quá tuyệt. - Tôi không ngờ đến. - Không cướp được rồi. |
(남자와 진형) - 아, 이거 못 가져오잖아, 그럼 - 이야, 안 싸우겠다 이거지? | - Tôi không ngờ đến. - Không cướp được rồi. Anh ấy không muốn đấu sao? |
(남경진) 저는 뭐 전혀 신경 안 썼습니다 | Tôi không bận tâm điều đó. Nếu tôi không thể lấy được bóng, |
뭐, 어차피 공을 못 잡아도 | Tôi không bận tâm điều đó. Nếu tôi không thể lấy được bóng, |
상대방을 잡고 있으면 되기 때문에 | tôi chỉ cần giữ chân đối thủ. |
[참가자들의 웃음] [유쾌한 음악] | |
- (여자) 와, 대박, 어떡해? - (남자1) 뻘쭘해 | - Thật là điên rồ. - Giờ thì sao? |
(남자2와 남자1) - 잠깐, 잠깐, 잠깐, 잠깐 - 이거 안 된대, 이거 안 된대 | - Khoan đã. - Họ bảo không được. |
(빛여울과 은실) - 아, 이렇게 하면 안 돼? - 이게 밖에 나가 가지고 | Không được ư? Vì nó nằm ngoài sàn đấu. |
- (은실) 경기장 밖 - (빛여울) 아, 뭐야 | Vì nó nằm ngoài sàn đấu. Gì vậy trời? |
(희찬) 저분도 생각 많이 하고 전략 짠 건데 [희동이 호응한다] | - Chắc anh ấy đã suy nghĩ kỹ lắm. - Đúng thế. |
(남경진) 장외가 되어서 공을 저한테 주셔 가지고 | Quả bóng đi ra ngoài giới hạn nên được giao cho tôi. |
(남자) 아, 근데 무섭다 되게 진지하게 임한다 | Sợ thật. Cả hai đều rất nghiêm túc. |
(여자1) 살벌하다 내가 봐도 살벌하다 | - Tôi cũng nghĩ trận này quá tàn bạo. - Chắc điên mất. Sợ quá. |
(여자2) 너무 무섭다, 너무 무섭다 | - Tôi cũng nghĩ trận này quá tàn bạo. - Chắc điên mất. Sợ quá. |
[의미심장한 음악] (여자3) 아, 하자 이거지? 나오라고 | - Anh ấy gọi ra ngoài. - Anh ấy muốn đấu tay đôi. |
(남자1) '한판 합시다' 이거지 | - Anh ấy gọi ra ngoài. - Anh ấy muốn đấu tay đôi. Háo hức quá. |
(남자2) 아, 너무 기대된다, 이거 | Háo hức quá. Tôi thấy run. |
(남자3) 오, 떨려요 | Tôi thấy run. |
(춘리) 오, 진짜 으르렁대는 거 같아 | Họ cứ như đang gầm gừ vậy. |
[참가자들의 탄성] | Họ cứ như đang gầm gừ vậy. |
(은실) 가자! [참가자들의 환호성] | Tiến lên! |
[무거운 효과음] | |
[함께 환호한다] | |
[함께 놀란다] | |
(정호) 제가 공중에 뜰 일이 별로 없거든요? | Tôi hiếm khi lơ lửng giữa không trung nhưng lại bị như thế. |
공중에 떠 있더라고요, 그래서 | Tôi hiếm khi lơ lửng giữa không trung nhưng lại bị như thế. Nên tôi nhận ra mình có thể bị nhấc lên. |
'아, 이렇게 나도 뜰 수 있구나' [쿵 떨어지는 효과음] | Nên tôi nhận ra mình có thể bị nhấc lên. |
- (남자1) 우아, 대박이다 - (남자2) 와, 미쳤다 | Điên rồi. - Thật phi thường. - Tốt lắm. |
(은실) 돌아, 돌아! | - Thật phi thường. - Tốt lắm. |
[참가자들의 환호성] [무거운 효과음] | |
(은실) 나이스! | Tốt lắm! |
[참가자들의 놀란 탄성] | Không nói nên lời. |
(춘리) 와, 이거 완전 미쳤어 진짜 | Trận này điên thật rồi. |
- (은실) 좋아, 좋아! - (여자) 와, 와, 뭐야, 뭐야? | - Tốt lắm! - Gì vậy? |
(은실) 나이스! | - Tốt lắm! - Gì vậy? Anh ấy thực sự đập đối thủ như đã nói. |
(여자) 찢어 버리신다 하더니 진짜 찢어 버리네 | Anh ấy thực sự đập đối thủ như đã nói. |
(남자) 와, 씨, 고릴라 아니야? | Anh ấy thực sự đập đối thủ như đã nói. Trời ạ. Anh ấy là khỉ đột à? |
- (여자1) 힘 장난 아니다 - (여자2) 와 | Mạnh thật đấy. |
[참가자들의 감탄] | |
[참가자들이 놀란다] | |
(여자1) 안 다치게, 안 다치게 | Đừng để bị thương. |
(여자1과 여자2) - 그렇지, 그렇지, 좋아, 좋아 - 와, 세다 | Đừng để bị thương. - Tốt lắm! - Mạnh quá. |
[참가자들의 탄성] - (여자3) 뭐야, 뭐야, 저게 뭐야? - (여자4) 어떡해, 어떡해, 어떡해 | Gì vậy? Anh ấy làm gì thế? |
- (희동) 사람 접는 거 봤죠? - (희찬) 나가면 1등 | Thấy không? Anh ấy gập đôi đối thủ. |
(희동) 사람 접는 거 | Thấy không? Anh ấy gập đôi đối thủ. |
- (희동) 구겨지는 거 - (희찬) 진짜 구겨진다니까 | Anh ấy bị gấp lại. Đúng vậy. Cân nặng không là vấn đề. |
(희찬) 체급 그런 게 없어 | Đúng vậy. Cân nặng không là vấn đề. |
(진형) 와, 기술을 쓰네, 와 우짜노, 저거 | Anh ấy dùng kỹ thuật. Phải làm thế nào? |
- (남자1) 대박이다 - (여자) 진짜 살벌해, 살벌해 | - Thật là tàn bạo. - Cố lên! |
(남자2) 파이팅, 파이팅! | - Thật là tàn bạo. - Cố lên! |
[여자의 탄식] | |
(춘리) 오, 빠져나왔다 [여자의 탄식] | Anh ấy thoát rồi. |
(참가자들) 파이팅, 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên nào! |
(춘리) 황소들이 막 싸우는 거 같아 | Cứ như hai con bò chiến. |
[참가자들의 걱정스러운 탄성] (여자1) 어, 안 돼, 안 돼! | - Không được! - Chết tiệt. |
(여자2) 아, 너무 긴장된다 | Xem thôi mà căng thẳng quá. |
(남자) 들어가면, 들어가면 안 돼 손목 주면 안 돼 | Không nên đến quá gần. Anh ấy sẽ bị tóm cổ tay. |
[긴박한 음악] (은실) 1분 30초! | Một phút ba mươi giây! |
1분 30초! | Một phút ba mươi giây! |
나이스! [참가자들의 놀란 탄성] | Tốt lắm. |
[참가자들의 탄성] (여자) 미쳤다 | Điên rồi. |
(오반) 미쳤다 | Kinh khủng thật. |
(은실) 나이스! 안 돼, 안 돼 [참가자들의 탄성] | Tốt lắm! |
[참가자들의 탄성] (은실) 나이스 태클! | Xử lý tốt đấy! |
(남자1) 레슬링 기술들을 보여 주는 퍼포먼스 | Xử lý tốt đấy! Màn trình diễn với kỹ thuật đấu vật cùng sự tự tin mà anh ấy có… |
그리고 그 자신감 | Màn trình diễn với kỹ thuật đấu vật cùng sự tự tin mà anh ấy có… |
'와, 이게 진짜구나' [무거운 효과음] | Màn trình diễn với kỹ thuật đấu vật cùng sự tự tin mà anh ấy có… |
(남자2) 너무 무섭더라고요 | Màn trình diễn với kỹ thuật đấu vật cùng sự tự tin mà anh ấy có… Thật đáng sợ. |
(남자3) 굳히기, 굳히기 | Giữ anh ấy lại. |
[정호의 거친 숨소리] | |
(남자4) 경진이 형 1분이에요, 1분 | Còn một phút thôi, Kyung Jin. |
(춘리) 근데 저분도 어떻게 잘 버티네 | Anh ấy cầm cự giỏi thật. |
(은실) 30초! | Ba mươi giây! |
(종혁) 볼 생각해야 돼, 볼! | Phải nghĩ về quả bóng! |
- (남자1) 공으로 가야 돼요! - (종혁) 볼, 볼, 볼 생각해야 돼 | - Ba mươi giây! - Đến chỗ bóng đi! Phải nghĩ về quả bóng! |
(남자2) 저 경찰관은 무조건 다리라도 잡아야 돼 | Phải nghĩ về quả bóng! Viên cảnh sát ít nhất phải ôm chân lại. |
(은실) 20초! | Hai mươi giây! |
(희동) 공으로 가야 돼! | Bắt bóng đi! |
- (은실) 가자, 이제 - (남자) 공, 공, 공, 공 [참가자들이 소리친다] | - Đi nào. - Quả bóng! |
- (종혁) 공 가야 돼, 공 가야 돼 - (여자1) 가지러 가야 돼! [저마다 말한다] | - Chạy đi! Bắt bóng nào! - Phải đến chỗ bóng. |
(남자와 여자2) - 잡고 있네, 아… - 잡고 있어서 못 갔나 봐 | - Anh ấy đang bị giữ lại. - Thì ra là vậy. |
(빛여울) 이거 달리면 모르겠는데 | - Anh ấy đang bị giữ lại. - Thì ra là vậy. Có thể thắng nếu chạy đi. |
(여자1) 가지러 가야 돼! | Phải đến bắt bóng! |
[정호의 힘주는 소리] (남경진) 연장하지, 뭐 | Phải đến bắt bóng! Đành chơi hiệp phụ vậy. |
(참가자들) 10초! | - Mười giây! - Mười giây! |
(남자) 더 나와야 돼 | Phải nhích ra thêm. |
[정호의 힘겨운 신음] | |
(은실) 마지막! [긴박한 음악] | - Tốt lắm! - Anh ấy đá đầu gối! |
[참가자들의 탄성] | - Tốt lắm! - Anh ấy đá đầu gối! |
[참가자들의 환호성] (은실) 천천히, 천천히 | - Chậm thôi. Tốt lắm! - Nhanh thật. |
- (남자) 빨라, 야, 너무 빨라 - (은실) 나이스, 나이스 [박수 소리] | - Chậm thôi. Tốt lắm! - Nhanh thật. Anh ấy nhanh hơn. |
(은실) 잡아, 잡아, 잡아 | Ôm đi. |
(남자) 왔다, 왔다 | Lấy được bóng rồi. |
[강렬한 효과음] [참가자들의 탄성] | |
[함께 놀란다] | |
[강렬한 효과음] [참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
(마스터) 경기가 종료되었습니다 | Trận đấu kết thúc. |
[참가자들의 감탄] | |
[참가자들의 탄성] (오반) 야, 너무 멋있다 도망 안 가고 그냥 | Ngầu thật. Anh ấy không hề bỏ chạy. |
- (치현) 와, 황소다, 황소 - (춘리) 완전 멋있어, 우아 | Quá tuyệt vời. |
[리드미컬한 음악] | |
(은실) 좋아! | Giỏi lắm! |
[빛여울의 감탄] | |
[참가자들의 환호성] | |
[참가자들의 환호성] | |
(은실) 나이스! | Tốt! |
[참가자들의 환호성] (여자1) 와, 저 덩치에, 와! | |
- (남자) 말도 안 돼 - (여자2) 대박이다 | - Không tin được. - Tuyệt vời. |
(빛여울) 개멋있어 | Quá đỉnh. |
[은실이 소리친다] (종혁) 나이스, 나이스! | - Tốt! - Giỏi lắm! |
(마스터) 결과를 발표하겠습니다 | Xin được phép thông báo kết quả. |
B경기장 승자는 | Người thắng cuộc ở sàn đấu B là Nam Kyung Jin. |
남경진 참가자입니다 | Người thắng cuộc ở sàn đấu B là Nam Kyung Jin. |
[참가자들의 환호성] | Làm tốt lắm! |
- (남자) 와, 진짜 멋있다 - (민지) 남경진 멋있다! | - Trời ạ, quá ngầu. - Giỏi lắm, Kyung Jin. |
[차분한 음악] (기관) 진짜 쩔었다 | - Tuyệt thật. - Đấu vật… |
(박진용) 레슬링 | - Tuyệt thật. - Đấu vật… |
(남자1) 고생했습니다! [박수 소리] | Làm tốt lắm! |
(남자2) 고생했어요 | Vất vả rồi. |
[가쁜 숨소리] | |
(정호) 토르소 깨기 전에 한번 이렇게 | Tôi đã ôm tượng trước khi đập nó. |
토르소를 이렇게 안아 봤거든요? | Tôi đã ôm tượng trước khi đập nó. |
약간 뭉클하더라고요 | Tôi thấy hơi xúc động. |
아, 그리고 약간 살짝 눈물이 고이면서 | Nước mắt tôi rưng rưng. |
(정호) 남경진 선수님 | Vận động viên Nam Kyung Jin, rất vinh hạnh được đấu với anh. |
이렇게 같이 경기하게 되어서 너무 영광스럽고 | Vận động viên Nam Kyung Jin, rất vinh hạnh được đấu với anh. |
앞으로 또 계속 살아남으셔서 | Tôi mong anh sẽ tiếp tục được ở lại và trở thành người chiến thắng. |
꼭 우승하시기 바라겠습니다 | Tôi mong anh sẽ tiếp tục được ở lại và trở thành người chiến thắng. |
(박진용) 무섭다, 진짜 레슬링 무섭네요 [은실의 웃음] | Đô vật thật đáng sợ. |
(빛여울) 너무 무서워, 진짜, 와 | Đúng thế. Sợ thật đấy. - Họ cũng đáng sợ nhất ở Taereung. - Vâng. |
(박진용) 태릉에서도 제일 무서웠는데, 레슬링 [은실이 중얼거린다] | - Họ cũng đáng sợ nhất ở Taereung. - Vâng. |
[흥미진진한 음악] | |
(마스터) 일대일 데스 매치를 시작하겠습니다 [휘슬이 삑 울린다] | Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. KIM YE HYUN VS JO I TAEK |
[참가자들의 환호성] | KIM YE HYUN VS JO I TAEK Bắt bóng đi! |
- (깡미) 잡아! 가자! - (남자) 그렇지! | Bắt bóng đi! - Đúng thế! - Đi nào! |
(마스터) A경기장 승자 | Người thắng cuộc ở sàn đấu A là |
[참가자들의 박수와 환호성] 김예현 | Kim Ye Hyun. CỰU VĐV ĐẤU KIẾM KIM YE HYUN THẮNG |
[참가자들의 환호성] [리드미컬한 음악] | JJANG JAE VS LEE SO YOUNG |
[참가자들의 탄성] | |
(여자) 안 돼, 안 돼 안 돼, 안 돼! | Không được! |
[참가자들의 웃음] | |
(마스터) B경기장 승자, 짱재 | Người thắng cuộc ở sàn đấu B là JJANG JAE. |
[무거운 효과음] [박수 소리] | HWANG BIT YEO UL VS JO YEON JOO |
[흥미진진한 음악] | HWANG BIT YEO UL VS JO YEON JOO |
[여자의 탄성] (남자1) 와, 자비 없다, 씨 | Không hề từ bi. |
(남자2) 아, 그렇지 나이스, 나이스 [참가자들의 환호성] | Tốt lắm! |
(마스터) B경기장 승자는 황빛여울 | Người thắng cuộc ở sàn đấu B là Hwang Bit Yeo Ul. |
[휘슬이 삑 울린다] - (남자1) 나이스, 좋아 - (남자2) 공만 잡아, 공만 잡아 | - Tốt, chỉ cần bắt bóng thôi. - Ồ. |
[참가자들의 탄성] (남자2) 좋아, 좋아 | KIM MIN CHEOL VS KIM JI WOOK |
[여자1의 탄성] | Khốc liệt quá. |
(남자3) 치열하다 | Khốc liệt quá. |
[참가자들의 감탄] (여자2) 들었어 | Nhấc lên rồi. |
[쿵 떨어지는 효과음] | |
(마스터) 승자는 김민철 | Người chiến thắng là Kim Min Cheol. |
[기합] | NHÂN VIÊN CỨU HỘ VÙNG NÚI KIM MIN CHEOL THẮNG |
[고조되는 음악] [참가자들의 탄성] | WOO JIN YONG VS KIM JEONG UK |
(춘리) 황소, 황소 | Như con bò vậy. |
(남자) 와, 씨 | |
미쳤다 | Điên rồi. |
(마스터) A경기장 승자는 | Người thắng cuộc ở sàn đấu A là |
우진용 | Woo Jin Yong. VĐV CROSSFIT WOO JIN YONG THẮNG |
[무거운 음악] | VĐV CROSSFIT WOO JIN YONG THẮNG |
[김다영의 비명] (남자) 피서지 같은데요? | CHAE WAN KI VS KIM DA YOUNG Cứ như họ đang đi chơi. |
(여자) 오, 엄청 빨라 | - Cướp được rồi. - Nhanh thật. |
(남자) 버텨! 다영아, 버텨! | Cầm cự đi Da Young! |
[참가자들의 환호성] (마스터) B경기장 승자는 김다영! | Người thắng cuộc ở sàn đấu B là Kim Da Young. |
[긴장되는 음악] [휘슬이 삑 울린다] | SEO HA YAN VS LEE DA HYEON |
[참가자들의 탄성] | SEO HA YAN VS LEE DA HYEON |
[참가자들의 감탄] | |
(마스터) A경기장 승자는 | Người thắng cuộc ở sàn đấu A là |
서하얀 | Seo Ha Yan. VẬN ĐỘNG VIÊN CROSSFIT SEO HA YAN THẮNG |
[참가자들의 박수와 환호성] | VẬN ĐỘNG VIÊN CROSSFIT SEO HA YAN THẮNG OVAN VS LEE JU HYUNG |
[리드미컬한 음악] | OVAN VS LEE JU HYUNG |
(마스터) B경기장 승자는 오반입니다 [오반의 기합] | Người thắng cuộc ở sàn đấu B là OVAN. CA SĨ OVAN THẮNG |
[강조되는 효과음] | JEONG BO KYEONG VS JUNG HAE MIN |
- (남자) 그래그래, 그래 - (여자) 아, 잘한다! | Đúng thế! Giỏi lắm! |
[참가자들의 환호성] (마스터) 승자는 정해민 | Giỏi lắm! Người chiến thắng là Jung Hae Min. |
[강조되는 효과음] | KWAK MYUNG SIK VS SHIN SE GAE |
[참가자들의 탄성] | |
(여자) 그렇지! | Không được! |
[참가자들의 감탄] | Ồ! |
(마스터) 승자는 곽명식 | Người chiến thắng là Kwak Myung Sik. VĐV CROSSFIT KWAK MYUNG SIK THẮNG |
[강조되는 효과음] | TARZAN VS CHOI IN HO |
[휘슬이 삑 울린다] | TARZAN VS CHOI IN HO |
[참가자들의 감탄] (남자) 와, 겁나 빠르다, 와 | TARZAN VS CHOI IN HO Anh ấy siêu nhanh. |
와, 개빠르다 | Nhanh thật đấy. |
(여자) 해 보자, 해 보자 끝까지 해 보자 | Cầm cự đến giây cuối nào. |
[호주 타잔의 환호성] (마스터) A경기장의 승자는 호주 타잔 | Người thắng cuộc ở sàn đấu A là Tarzan. YOUTUBER DU LỊCH TARZAN THẮNG |
다음 경기를 준비하겠습니다 | Chuẩn bị cho trận đấu tiếp theo. |
[긴장되는 효과음] 김강민 | Kim Kang Min. |
[함께 놀란다] | |
[남자1의 환호성] | |
(남자2) 왔다, 왔다, 왔다 | Đến rồi. |
(남자3) 머리가 양쪽 어깨에 달려 있는데? | Có hai đầu trên hai vai. |
(추성훈) 너무 잔인해, 어휴 | Cơ thể không phải dạng vừa đâu. |
[긴장되는 음악] (민석) 김강민 선수 | Ấn tượng đầu tiên của tôi về Kim Kang Min là choáng ngợp. |
첫인상 일단 압도적이었던 거 같습니다 | Ấn tượng đầu tiên của tôi về Kim Kang Min là choáng ngợp. |
(남자1) 완전 크시고 헤비급이고 | Cơ thể anh ấy rất lớn và thuộc hạng cân nặng. |
(은실) 실제로 보니까 진짜 팔뚝이 허벅지만 해 | Cơ thể anh ấy rất lớn và thuộc hạng cân nặng. Cánh tay anh ấy to bằng đùi người thường. Cảm giác như một con quái vật. |
괴물 같은 느낌이었어요 | Cảm giác như một con quái vật. |
(남자2) 와, 너무 무섭더라고요 너무 무섭고 | Trời ạ, thật đáng sợ. Và hào quang anh ấy chói lọi. |
아우라가 너무 커서 | Và hào quang anh ấy chói lọi. Thật mãnh liệt. |
(남자3) 강렬했어요 | Thật mãnh liệt. |
(강민) 그냥 그런 생각 했어요 아, 이게 누가 날 뽑을까? | Tôi thắc mắc không biết có người chọn tôi hay không. |
(준협) 저랑 하시죠 | Đấu với tôi nhé. |
[참가자들의 탄성] | |
[차분한 음악] | Đấu với tôi nhé. |
저랑 하시죠 | Đấu với tôi nhé. |
[참가자들의 웃음] (여자) 어, 어, 뭐야? | Gì cơ? |
[박수 소리] | |
(준협) 안녕하십니까 '피지컬: 100'에 참여하는 [흥미로운 음악] | Xin chào. Tôi là Youn Jun Hyeoup, người mẫu thể hình. |
모델 윤준협입니다 | Tôi là Youn Jun Hyeoup, người mẫu thể hình. YOUN JUN HYEOUP NGƯỜI MẪU |
제가 피지컬 나쁘지 않고 운동도 잘해요 | Thể chất tôi không tệ và tôi chơi thể thao khá giỏi. |
(준협) 김강민 선수님이 체격이 크시고 | Vận động viên Kim Kang Min khá đô con, |
엄청 두꺼우시니까 | Vận động viên Kim Kang Min khá đô con, |
내가 이 놀이터 구조물 사이사이들로 잘 도망만 다니면 | vì vậy tôi nghĩ rằng nếu lợi dụng địa hình để chạy trốn khỏi anh ấy |
승산 있다 생각했죠 | thì có thể chiến thắng. |
[참가자들의 웃음] | |
(남자) 강민이 의외로 빠른데? | Kang Min nhanh hơn mọi người tưởng. |
[차분한 음악] (에이전트H) 좀 뛰잖아 김강민 선수 | Anh ấy có thể chạy nhỉ? Hình như cũng khá nhanh đó chứ? |
스피드 좀 있지 않나? | Anh ấy có thể chạy nhỉ? Hình như cũng khá nhanh đó chứ? |
여기도 '잡히면 죽는다' 아니야? | Bị bắt là chết ngay nhỉ? |
(강민) 제가 이제 느릴 거라고 생각하고 | Có vẻ cậu ấy nghĩ tôi chậm nên mới chọn tôi. |
저를 뽑으신 거 같은데 | Có vẻ cậu ấy nghĩ tôi chậm nên mới chọn tôi. |
기대 이상으로 빠르고 | Tôi muốn cho cậu ấy thấy tôi rất nhanh và mạnh. |
힘이 좀 세다는 거를 보여 드리고 싶습니다 | Tôi muốn cho cậu ấy thấy tôi rất nhanh và mạnh. |
준협아, 형 뽑은 거를 | Jun Hyeoup à, tôi sẽ khiến cậu phải hối hận khi chọn nhầm đối thủ. |
땅을 치고 후회하게 해 줄게 | tôi sẽ khiến cậu phải hối hận khi chọn nhầm đối thủ. |
- (남자) 이거 궁금한데, 이거? - (여자) 어떡해 | - Tò mò thật. - Phải làm sao đây? |
여보, 파이팅 | Cố lên nhé mình. |
(남자) 강민아, 집중해 | - Tập trung đi, Kang Min. - Cố lên, Kim Kang Min! |
(아름) 김강민 파이팅! | - Tập trung đi, Kang Min. - Cố lên, Kim Kang Min! |
(진형) 목숨 걸어! | Cố hết sức mình! |
[아름의 환호성] | |
체격 차이가 많이 나네 | - Kích cỡ khác biệt quá. - Không cạnh tranh nổi đâu. |
(플로리안) 근데 이게 상대가 안 되잖아 | - Kích cỡ khác biệt quá. - Không cạnh tranh nổi đâu. |
몸이 이만해 | Anh ấy to thế này mà. |
(마스터) 일대일 데스 매치를 시작하겠습니다 | Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
[아름의 환호성] | |
(여자) 파이팅, 파이팅! | Cố lên nào! |
[휘슬이 삑 울린다] [참가자들의 탄성] | |
[휘슬이 삑 울린다] (여자) 오! 윤준협! | Youn Jun Hyeoup! |
[휘슬이 삑 울린다] [참가자들의 탄성] | |
[무거운 효과음] | |
[익살스러운 음악] [함께 놀란다] | |
[휘슬이 삑 울린다] 오! 윤준협! | Youn Jun Hyeoup! Tôi chạy ra theo kế hoạch nhưng không đỡ được cú tấn công của anh ấy. |
(준협) 일단 전 계획대로 달려 나갔죠 | Tôi chạy ra theo kế hoạch nhưng không đỡ được cú tấn công của anh ấy. |
근데 그분의 몸빵을 견뎌 내지 못하고 [무거운 효과음] | Tôi chạy ra theo kế hoạch nhưng không đỡ được cú tấn công của anh ấy. |
(여자1) 잡아! | Bắt bóng đi! |
[긴박한 음악] (여자2) 오, 깜짝 놀랐어 | Giật cả mình. |
[참가자들의 추임새] (아름) 와, 씨 | |
[참가자들의 놀란 탄성] (진형) 와, 좆 됐다, 아이 좆 됐다, 아이, 좆 됐다, 씨 | Hỏng rồi. |
(성민) 오케이! 김강민! | Được lắm! Kim Kang Min! |
[강민의 힘주는 소리] (남자1) 오케이 | Tốt lắm. |
[강민의 힘주는 소리] 오케이 | Tốt. |
(남자2) 형, 공 놔도 돼 | Thả bóng ra cũng được. Anh ấy cầm bóng bằng một tay? Sao làm vậy được nhỉ? |
(남자3) 공 이렇게 잡았어요 와, 저거 손으로 이렇게 잡았어 | Anh ấy cầm bóng bằng một tay? Sao làm vậy được nhỉ? |
[참가자들의 탄성] | Anh ấy cầm bóng bằng một tay? Sao làm vậy được nhỉ? |
(남자1) 오케이! 됐어, 됐어, 됐어 | Được rồi! |
(인호) 저거는 못 빼잖아 어차피 못 빼잖아, 저거는 | Không lấy bóng ra được đâu. |
(남자1) 로프 잡아, 강민이 형! | - Nắm dây thừng đi, Kang Min! - Cố lên, Jun Hyeoup! |
(여자) 준협아, 가자! | - Nắm dây thừng đi, Kang Min! - Cố lên, Jun Hyeoup! |
(남자2) 저거 뺄 수 있나? | Có thể cướp bóng được ư? |
[흥미진진한 음악] [참가자들의 감탄] | Tốt. Ồ. |
(남자3과 아름) - 와, 저거 바위인데, 그냥? - 강민아, 힘내! | Tốt. Ồ. - Cứ như một tảng đá. - Tiếp tục đi! |
(깡미) 와, 힘 장난 아니다 | - Cứ như một tảng đá. - Tiếp tục đi! - Anh ấy quá mạnh. - Nhìn cơ lưng kìa. |
(춘리) 아유, 등 근육 봐 봐 | - Anh ấy quá mạnh. - Nhìn cơ lưng kìa. |
(남자1) 와, 몸 봐, 이씨 | - Xem cơ thể anh ấy đi. - Làm được mà. |
(남자2) 대퇴 이두가 저렇게 갈라져 분다 | Cơ đùi nổi rõ kìa. |
(아름) 여보, 파이팅! 버텨! | - Cố lên! - Cố lên mình ơi. Cầm cự đi. |
(남자) 김강민! [아름의 웃음] | |
(요요) 어, 준협아, 발로 차! | Dùng chân đá đi, Jun Hyeoup! |
(깡미) 파이팅! | Cố lên! |
[참가자들의 놀란 탄성] | - Giẫm lên ư? - Không được đâu. |
(남자1) 밟아? 밟아? 어, 그러면 안 되지 | - Giẫm lên ư? - Không được đâu. Anh ấy sẽ bực đó nha. |
기분 나쁘겠는데? | Anh ấy sẽ bực đó nha. Cố lên, Kim Kang Min. |
(아름) 김강민! | Cố lên, Kim Kang Min. |
(남자2) 와, 씨, 끝났다, 여기는 | Kết thúc rồi. |
[참가자들의 탄성] [긴장되는 효과음] | |
(상욱) 뭐, 어떻게 뺄 수가 없다, 이건 진짜 | - Không lấy ra được đâu. - Đúng vậy. |
(추성훈) 그렇지, 뺄 수가 없지 | - Không lấy ra được đâu. - Đúng vậy. |
(진형) 안 된다, 아 [우진용의 웃음] | Không có cửa đâu. |
어디를 계속 들어가려 그러네 | Cậu ấy cố mọi cách để chui vào. |
(여자) 안 돼, 저러면 못 해 | Không vào được đâu. |
(남자) 망부석이네 움직이실, 일어날 생각을 안 해 | Anh ấy không hề nhúc nhích. |
[참가자들이 소리친다] | |
(준협) 로프를 꽉 껴안고 버티니까 | Anh ấy ôm khư khư quả bóng nên tôi thấy như đang cố nâng tủ lạnh lên vậy. |
아, 이건 뭐 가정용 냉장고 하나가 있는 | Anh ấy ôm khư khư quả bóng nên tôi thấy như đang cố nâng tủ lạnh lên vậy. |
그런 느낌? | Anh ấy ôm khư khư quả bóng nên tôi thấy như đang cố nâng tủ lạnh lên vậy. |
[긴장되는 음악] [준협의 한숨] | |
'진짜 세상엔 넘을 수 없는 벽도 많구나' | Thì ra có rất nhiều bức tường mà bạn không thể vượt qua. |
[웃으며] 약간 좀 슬펐어요 | Tôi thấy hơi buồn. |
(남자) 안 돼, 안 돼 [참가자들의 웃음] | Không được đâu. |
(마스터) 경기 종료 | Trận đấu kết thúc. |
(예현) 안 돼, 절대 안 돼 힘이 너무 좋아요 [다정의 웃음] | Trận đấu kết thúc. Không có cách nào. Anh ấy quá mạnh. |
(참가자들) 나이스! | - Tốt lắm! - Tuyệt vời! |
(남자) [웃으며] 강민이 형… | Thật là… |
[차분한 음악] [참가자들의 탄성] | Thật là… |
[힘겨운 숨소리] | Quá khó khăn. |
빡세다 | Quá khó khăn. |
(마스터) A경기장 승자는 김강민 | Người thắng cuộc ở sàn đấu A là Kim Kang Min. |
[참가자들의 환호성] | |
(남자) 나이스, 강민이 형! [참가자들의 탄성] | Làm tốt lắm, Kang Min! |
- (춘리) 와, 잘했어요! - (남자) 멋지다! [참가자들의 환호성] | Giỏi lắm! Ngầu đấy! |
(남자) 멋지다 [참가자들의 감탄] | Ngầu đấy! |
[흥미진진한 음악] [준협의 가쁜 숨소리] | |
(준협) 진짜 운동 엄청 많이 한 사람이 | Người tập luyện nhiều như thế cạnh tranh với tôi bằng hết sức của anh ấy |
저를 진심으로 다해서 그렇게 상대를 해 주니까 | Người tập luyện nhiều như thế cạnh tranh với tôi bằng hết sức của anh ấy nên tôi cảm thấy nhiệt huyết dâng trào. |
오히려 저는 조금 더 열정이 생겼었고 | nên tôi cảm thấy nhiệt huyết dâng trào. |
그래서 더 감사했었습니다 | Vì thế tôi thấy rất biết ơn. |
(준협) 운동 더 열심히 하겠습니다 | Tôi sẽ luyện tập nhiều hơn. |
[준협의 웃음] | |
(마스터) B경기장 | Sàn đấu B. |
[긴장되는 음악] 박형근, 김춘리 | Park Hyung Geun, Kim Chun Ri. |
(인호) 김춘리 궁금하다 | - Không biết Chun Ri sẽ đấu sao. - Tò mò thật đấy. |
- (진형) 와, 여기, 여기 - (인호) 여기가 궁금하다 | - Không biết Chun Ri sẽ đấu sao. - Tò mò thật đấy. |
(인호) 사람들 다 이쪽으로 왔어, 지금 | - Mọi người đều kéo sang đây. - Là trận nổi bật mà. |
(남자) 여기 완전 하이라이트예요 | - Mọi người đều kéo sang đây. - Là trận nổi bật mà. |
[참가자들의 탄성] | - Ồ, Chun Ri. - Phải làm sao mới được? |
- (소영) 춘리 - (남자) 아, 어떡해 | - Ồ, Chun Ri. - Phải làm sao mới được? |
[참가자들의 탄성] (참가자들) 대박 | - Tuyệt vời. - Quá tuyệt. |
(남자1) 전설이에요, 그 춘리 님도 | Chun Ri là một huyền thoại. |
(남자2) 저분은 뭐 하시는 분이야? | - Anh ấy làm gì? - Là đấu thủ võ thuật tổng hợp. |
(남자3) 여기는 MMA 선수 | - Anh ấy làm gì? - Là đấu thủ võ thuật tổng hợp. |
(형근) 종합 격투기 프로 전적은 | Kỷ lục chuyên nghiệp khi đấu MMA của tôi là năm thắng, bốn thua, hai hòa. |
11전 5승 4패 2무고 | Kỷ lục chuyên nghiệp khi đấu MMA của tôi là năm thắng, bốn thua, hai hòa. |
격투기에 대해서 알면 | Đã biết về võ thuật tổng hợp thì phải biết đến tôi. |
저를 모를 수 없죠 | Đã biết về võ thuật tổng hợp thì phải biết đến tôi. |
(짱재) 빅 매치! [남자의 환호성] | Trận đấu lớn. |
(진형) 힘이 쎄삤으니깐 기술 쓰는 거 아이가 | Cô ấy mạnh lắm. Anh ấy phải dùng kỹ thuật mới thắng nổi. |
힘 대 기술 아이가, 이게? | Cô ấy mạnh lắm. Anh ấy phải dùng kỹ thuật mới thắng nổi. |
(춘리) 웬만한 남자들은 들고 옮기고 할 정도로 | Tôi đủ mạnh để có thể nâng và di chuyển đàn ông. |
힘은 지지 않거든요 | Tôi đủ mạnh để có thể nâng và di chuyển đàn ông. |
후회하게 만들 거예요 | Tôi sẽ làm cậu ấy hối hận. |
[의미심장한 음악] (형근) 이기려고 왔고 1등 할 겁니다 | Tôi đến để thắng và tôi sẽ đứng nhất. |
(마스터) 일대일 데스 매치를 시작하겠습니다 | Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 탄성] | |
(남자1) 주머니에 손 넣고 나왔어 와, 대박, 진짜 [남자2의 탄성] | Anh ấy cho tay vào túi quần. Không thể tin được. |
(진형) 와, 여유 있다, 여유 있다 여유 있다, 여유 있다 [박수 소리] | Không thể tin được. Anh ấy thong thả quá. |
와, 여유 있다, 이야, 멋지다 | Thong thả thật. Tuyệt vời. |
(남자) 와, 춘리 누나 | Chị Chun Ri. |
[참가자들의 탄성] | |
[긴장되는 음악] [참가자들의 탄성] | |
[함께 놀란다] | |
[참가자들의 웃음] | |
(남자) 산책하시는데? | Anh ấy đang đi dạo. |
(빛여울) 아이, 뭐야? 주머니에 손 넣고 | Anh ấy làm gì mà bỏ tay vào túi thế? |
어, 근데 할 만할 거 같은데? 맞죠? [은실이 호응한다] | Có vẻ trận này cân sức nhỉ? |
- (깡미) 저분 되게 세 보여 - (은실) 진짜 몸 좋다 | - Cơ thể chị ấy tuyệt lắm. - Trông mạnh thật. |
- (은실) 개세, 여전사야 - (플로리안) 형, 멋있다! [참가자들의 탄성] | Mạnh lắm. Là nữ chiến binh. Ngầu quá! |
[참가자들의 웃음] | |
(플로리안) 이거 있다 | |
(깡미) 안 돼, 던져! | Không được, ném đi! |
[참가자들의 놀란 탄성] (여자) 멋있다! | Tốt lắm! |
[참가자들의 탄성] | Chưa gì đã dùng kỹ thuật rồi. |
(남자1) 와, 기술 벌써 들어가네 | Chưa gì đã dùng kỹ thuật rồi. |
(남자2) 아니, 센데, 힘이? [참가자들의 탄성] | Anh ấy cũng mạnh nữa. |
(깡미) 나이스! [참가자들의 감탄] | Giỏi lắm! |
(남자3) 어, 안 넘어가 안 넘어가, 와 | Anh ấy không bị ngã. |
[참가자들의 놀란 탄성] | |
(대원) 와, 대박 [참가자들의 탄성] | Không thể tin được! |
[함께 감탄한다] | |
(참가자들) 나이스! [빛여울의 환호성] | Tốt lắm! |
[참가자들의 탄성] [무거운 효과음] | |
(형근) 이거 뭐냐 | Gì vậy? |
[참가자들의 탄성] (남자) 당황했어 당황한 거 같은데 | Có vẻ anh ấy bối rối. |
당황한 거 같은데 | Có vẻ anh ấy bối rối. |
[참가자들의 탄성과 웃음] | |
[참가자들의 감탄] | Điên rồi. |
(남자) 뒤집어졌어 뒤집어졌어 | Anh ấy đã lật ngược lại rồi. |
(김다영) 눌렀어 | Đè xuống rồi. |
(남자1) 와, 기술 | Ồ, kỹ thuật. |
(남자2) 예, 기술 기술을 걸어 버리니까 안 된다 | Không làm gì được khi anh ấy dùng kỹ thuật. |
(남자3) 니 온 벨리면 끝난 거 아니야? MMA에서 | - Hất đầu gối đi là được. - Không đâu. Đầu gối đè lên bao tử là xong. Không thở được. |
(대원) 배 위에 무릎 올리면 거의 끝나요, 숨을 못 쉬니까 | Đầu gối đè lên bao tử là xong. Không thở được. - À. - Không đứng dậy nổi? |
- (기관) 일어나지도 못하고? - (대원) 예, 저렇게, 예, 예 | - À. - Không đứng dậy nổi? Vâng, sẽ bị mắc kẹt như thế. |
(춘리) 그분이 저를 깔고 앉았는데 | Anh ấy đè lên người tôi và tôi không thể thoát ra được. |
그거를 제가 빠져나오지 못한 거 | Anh ấy đè lên người tôi và tôi không thể thoát ra được. |
그렇게 무겁지도 않았거든요 | Anh ấy không nặng đến mức đó nhưng tôi vẫn không làm gì được. |
안 되더라고요 못 일어나겠더라고요 | Anh ấy không nặng đến mức đó nhưng tôi vẫn không làm gì được. - Thả chị ấy ra. - Không thú vị gì cả! |
- (은실) 놔줘, 놔줘, 어 - (깡미) 재미없다! 재미없다! [깡미의 웃음] | - Thả chị ấy ra. - Không thú vị gì cả! Không hề thú vị! |
[무거운 음악] | |
(은실) '어? 저 사람 뭐지?' | Tôi nghĩ: "Anh ta là gì vậy?" |
그 눈빛에서 살기가 느껴졌어요 그때 살벌했어요 | Tôi cảm nhận sát khí từ ánh mắt anh ấy. |
(남자1) 풀어놓고 사냥하는 거 같아, 더 무서워 | Anh ấy thả ra để săn mồi. Vậy còn sợ hơn. |
(남자2) 누나, 파이팅! | Cố lên, Chun Ri! |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 놀란 탄성] [쿵 떨어지는 효과음] | Anh ấy có kỹ thuật. - Xem kỹ thuật kìa. - Tôi xin lỗi. |
- (남자1) 기술 봐 - (형근) 죄송합니다 | - Xem kỹ thuật kìa. - Tôi xin lỗi. |
(남자2) 어, 명치 누른다 | Anh ấy đè lên ức. |
(은실과 깡미) 가슴, 가슴, 가슴! | - Không được dùng đầu gối. - Ngực! |
[참가자들의 탄식] | Đừng làm thế. |
(치현) 와, 진짜 무자비하시구나 [어두운 음악] | Anh ấy không hề từ bi. |
(까로) 그 형은 피도 눈물도 없어요 | Anh ấy không hề có máu hay nước mắt. |
(형근) 다들 이 환경에서 | Ai cũng muốn sống sót trong hoàn cảnh này |
살아남고 싶어 하고 이기고 싶잖아요 | Ai cũng muốn sống sót trong hoàn cảnh này và muốn chiến thắng. |
여기에 저는 이기러 왔고 | Tôi đến đây để thắng. |
(형근) 죄송해요 | Tôi xin lỗi. |
- (남자1) 어쩔 수 없어 - (남자2) 예, 저건 이제 | Không làm được gì. Không đánh bại chuyên gia được. |
(남자2) 전문가한테 못 이겨요 저거는 [남자3의 탄성] | Không đánh bại chuyên gia được. |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên nào! - Cố lên! |
[참가자들의 탄성] | |
- (여자) 안 돼! - (플로리안) 붙잡아! | - Không được! - Giữ chân anh ấy lại! - Phải giữ bóng. - Cầm chân đi. |
(남자1) 이제 몸을 잡아야지 | - Phải giữ bóng. - Cầm chân đi. |
(남자2) 잡아, 잡아, 잡아 볼, 볼, 보호해, 볼 보호해! | - Phải giữ bóng. - Cầm chân đi. Bảo vệ bóng đi. |
[강조되는 효과음] (플로리안) 30초! | - Còn ba mươi giây! - Ba mươi giây. |
누나! 끝까지! | Chị ơi, đấu đến cùng đi. |
[긴장되는 효과음] [참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
(여자1) 잡을 수 있어 잡을 수 있어, 잡을 수 있어 | Chị làm được mà! |
(플로리안) 힘을 보여 줘, 힘! 끝까지! [참가자들의 탄성] | Cho thấy sức mạnh đi! Đấu đến cùng! |
[진형의 탄식] (여자2) 잡아! 아… | Trời ạ. Giữ lấy anh ấy! |
(플로리안) 마지막 힘을 줘 달려, 달려, 달려! | Mười lăm giây cuối. Chạy đi! |
- (남자1) 달려야 돼요 - (남자2) 달려, 그냥 달려, 달려 | - Phải chạy đi. - Chạy nào. |
(남자3) 끝까지, 끝까지! | Hãy cố đến cùng. |
(플로리안) 붙잡아! | Bắt lại! |
[참가자들의 탄성] | |
(남자) 볼, 볼 보호해, 볼 보호해! | Bảo vệ bóng đi. |
[무거운 효과음] | |
(마스터) B경기장 종료되었습니다 [박수 소리] | Trận đấu ở sàn B đã kết thúc. |
- (남자1) 누나, 나이스 - (남자2) 와, 근데 대박이다 | Làm tốt lắm. |
(은실) 잘했다! 졌잘싸! | - Giỏi lắm. Đấu tốt đấy! - Tốt lắm chị. |
[참가자들의 환호성] (남자2) 누나 나이스! | - Giỏi lắm. Đấu tốt đấy! - Tốt lắm chị. |
(오반) 멋있었습니다 [차분한 음악] | Ngầu quá. |
(춘리) 박수받은 거 보니까 | Họ vỗ tay nên tôi nghĩ mình đã thua oanh liệt. |
'지더라도 멋지게는 졌구나' 그 생각은 들어서 기분은 좋았어요 | Họ vỗ tay nên tôi nghĩ mình đã thua oanh liệt. Vì thế tôi thấy khá vui. |
'잘 버텼나 보다', 그 생각? | Tôi nghĩ mình đã cầm cự rất tốt. |
(형근) 제 본업이 격투기 선수다 보니까 | Tôi nghĩ mình đã cầm cự rất tốt. Tôi là vận động viên võ thuật tổng hợp |
시합하는 과정이 좀 | Tôi là vận động viên võ thuật tổng hợp nên có vẻ cô ấy hơi đau khi bị trấn áp. |
어떻게 보면 좀 고통스러우셨을 거고 | nên có vẻ cô ấy hơi đau khi bị trấn áp. |
(춘리) 그 토르소 보면서 저 자신이 | Khi nhìn tượng, tôi thấy mình vẫn còn rất yếu. |
그냥 좀 많이 나약한 존재라는 생각? [춘리의 아쉬운 숨소리] | Khi nhìn tượng, tôi thấy mình vẫn còn rất yếu. |
(춘리) 앞으로 10년 더 운동해야지 | Phải luyện tập thêm mười năm nữa. |
- (남자1) 추성훈 선수 했어요? - (남자2) 아직 | Choo Sung Hoon đấu chưa nhỉ? Vẫn chưa. |
(남자3) 아, 약간 메인급들은 나중에 하나 봐 | Những trận chính có vẻ được để đến cuối. |
(오반) 추성훈 선수님 안 하셨네 | - Choo Sung Hoon vẫn chưa đấu. - Chắc anh ấy sẽ đấu trận cuối. |
(남자) 마지막에 하시는 | - Choo Sung Hoon vẫn chưa đấu. - Chắc anh ấy sẽ đấu trận cuối. |
[흥미진진한 음악] (마스터) 다음 경기를 준비해 주시기 바랍니다 | Chuẩn bị cho trận đấu tiếp theo. |
A경기장 | Sàn đấu A. |
추성훈 [참가자들의 환호성] | Choo Sung Hoon. Choo Sung Hoon. |
추성훈 | Choo Sung Hoon. Anh ấy đến rồi. |
[참가자들의 환호성] | Anh ấy đến rồi. |
[아름의 탄성] (남자1) 봐야지, 이건 봐야지 | Tốt lắm. |
(마스터) 추성훈 [참가자들의 환호성] | Choo Sung Hoon. |
(남자1) 추성훈 봐야지 추성훈 봐야지 | Đi xem Choo Sung Hoon nào. |
(남자2) 메인이벤트, 메인이벤트 메인이벤트 | - Trận đấu chính. - Đúng thế. |
(남자3) 아마 모두가 보고 경악하지 않았을까 했던 | Đó là cái tên làm mọi người hoảng loạn khi nhìn thấy. |
이름 석 자였는데 | Đó là cái tên làm mọi người hoảng loạn khi nhìn thấy. |
[강조되는 효과음] 추성훈 | Choo Sung Hoon. |
[흥미로운 음악] [남자3의 웃음] | |
(마스터) 원하는 대결 상대를 지목해 주시기 바랍니다 | Xin mời chọn đối thủ mong muốn. |
(추성훈) 아이고 | Trời ạ. |
(최성혁) 40대 넘은 나이에 | Rất khó khi thử thách bản thân |
이렇게 도전한다는 거 자체가 힘든 건데 | Rất khó khi thử thách bản thân với chương trình thế này khi đã hơn 40 tuổi. |
뭐, 한 번쯤은 겨뤄야 될 상대가 아닌가 | với chương trình thế này khi đã hơn 40 tuổi. Nhưng tôi nghĩ mình nên đấu thử một lần với anh ấy. |
(동조) 어쨌든 저한테는 | Đối với tôi, anh ấy là tiền bối trong ngành. |
저희 쪽 업계 선배님이시고 | Đối với tôi, anh ấy là tiền bối trong ngành. |
기회가 되면 한번 겨뤄 보고 싶다 이런 생각도 했습니다 | Nếu có cơ hội thì tôi muốn đấu thử với anh ấy vì sự kính trọng. |
존경의 의미로 | Nếu có cơ hội thì tôi muốn đấu thử với anh ấy vì sự kính trọng. |
[참가자들이 놀란다] | Anh Choo. |
[참가자들의 웃음] | |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들의 웃음] | |
(동국) 저랑 대결해 주시겠습니까? [참가자들의 탄성과 박수] | Anh muốn đấu với tôi không? |
저랑 대결해 주시겠습니까? [참가자들의 탄성과 박수] | Anh muốn đấu với tôi không? |
예, 제가 너무 존경하는 선배님이시라서 | Anh là người tôi hết sức kính trọng. |
(진형) 와, 멋지다, 어, 멋지다 | Anh ấy ngầu quá. |
(우진용) 어, 소름이 돋았던 거 같아요 | Tôi sởn cả gai ốc. |
(강민) '찐 남자다' 굉장히 좀 멋있었던 거 같아요 | Anh ấy là đàn ông đích thực. Tôi thấy anh ấy quá ngầu. |
이럴 때 아니면 진짜 제가 언제 한번 선배님하고 [추성훈이 감사 인사를 한다] | - Đây là cơ hội ngàn năm có một cho tôi. - Vâng. |
[참가자들의 탄성] | |
(진형) 왜냐면 지금 격투기 선수니까 | Cậu ấy là vận động viên võ thuật tổng hợp nên muốn đấu với Choo Sung Hoon. |
추성훈하고 한번 붙어 보고 싶은 거예요 | Cậu ấy là vận động viên võ thuật tổng hợp nên muốn đấu với Choo Sung Hoon. |
(동국) 저는 국민의 안전을 지키는 소방관으로 근무하면서 | Tôi vừa là lính cứu hỏa, phục vụ cho sự an toàn của cộng đồng, |
현 종합 격투기 선수로 활동하고 있는 [리드미컬한 음악] | vừa là vận động viên võ thuật tổng hợp. |
소방관 파이터 신동국이라고 합니다 | Tôi là Shin Dong Guk. |
[동국의 힘겨운 숨소리] | |
(동국) 저 스스로의 강함을 증명하려고 나왔고 | SHIN DONG GUK, HẠNG 4 Tôi đến để chứng minh sức mạnh của mình |
그중에서 그래도 제일 강해 보이는 사람과 | và muốn đấu với người mạnh nhất ở đây. |
한번 싸워 보자 | và muốn đấu với người mạnh nhất ở đây. |
추성훈 선배님이 딱 눈에 들어오더라고요 | Đó là khi tôi để mắt đến tiền bối Choo Sung Hoon. |
[긴장되는 음악] 첫 번째 게임에서 격투기 선수랑 붙는 게 | Tôi được đấu với vận động viên võ thuật tổng hợp ở trận đầu. |
사실은 격투기 선수로서 너무 | Tôi được đấu với vận động viên võ thuật tổng hợp ở trận đầu. Với tư cách là vận động viên võ thuật tổng hợp, tôi thấy rất biết ơn. |
감사하게 생각했습니다 | Với tư cách là vận động viên võ thuật tổng hợp, tôi thấy rất biết ơn. |
[강조되는 효과음] 잘 선택하신 거 같아요 | Có vẻ cậu ấy đã chọn đúng người. |
(진형) 여기 선수들 오는 거는 좀 반칙 아니야? | Thật không công bằng khi để vận động viên chuyên nghiệp tham gia. |
(남자1) 신동국 선수가 추성훈 선수보다 | Shin Dong Guk trẻ tuổi hơn Choo Sung Hoon |
나이도 젊고 파이팅도 있으실 거 같고 | Shin Dong Guk trẻ tuổi hơn Choo Sung Hoon nên sẽ tràn đầy năng lượng. |
(남자2) 팬인지 뭔지 모르겠지만 | Tôi không biết mình có phải fan không |
좀 더 더 응원하게 됐던 거 같아요 추성훈 님 쪽으로 | nhưng tôi ủng hộ vận động viên Choo Sung Hoon hơn. Tôi muốn thấy anh ấy lâu hơn. |
오래 보고 싶었어요 [대원의 웃음] | Tôi muốn thấy anh ấy lâu hơn. |
(정호) 미리 자리 선점 안 하면 못 봐, 이런 건 | Nếu không nhanh chân thì không có chỗ đứng xem. |
빅 이벤트를 | Nếu không nhanh chân thì không có chỗ đứng xem. |
(정윤) 근데 추성훈 님은 기술이 진짜 좋으실 거 같은데 | Choo Sung Hoon có vẻ có kỹ thuật tốt. |
(호주 타잔) 추 형이 이길 거 같습니까? | Anh nghĩ anh Choo sẽ thắng chứ? |
(형근) 모르겠어 | Anh nghĩ anh Choo sẽ thắng chứ? Tôi không biết. |
아, 너무, 변수가 너무 심한데? | Có nhiều biến số quá. |
(마스터) 그럼 일대일 데스 매치를 | - Bây giờ… - Thấy rõ không? …Trận Tử Chiến một đối một… |
(남자) 시작하겠습니다 | - "Xin được phép bắt đầu." - xin được phép bắt đầu. |
- (마스터) 시작하겠습니다 - (오반) 진짜 궁금하다 | - "Xin được phép bắt đầu." - xin được phép bắt đầu. Tò mò thật đấy. |
(플로리안) 가자! | - Đi thôi. - Sexyama. |
(남자) 섹시야마! | - Đi thôi. - Sexyama. |
[긴장되는 효과음] [휘슬이 삑 울린다] | CHOO SUNG HOON VS SHIN DONG GUK |
[참가자들의 탄성] [흥미로운 음악] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 탄성] | |
(남자1) 와, 존나 멋있다 | Anh ấy ngầu quá. |
[참가자들의 감탄] (남자2) 와, 겁나 멋있다 | Siêu ngầu. |
선배님한테 제안 하나 하겠습니다 | Tôi muốn đề xuất một việc với tiền bối. |
[의미심장한 음악] | |
[참가자들의 환호성] | Tôi muốn đấu một trận võ thuật tổng hợp với tư cách là vận động viên. |
(일레인) 와, 멋있어요! | Quá tuyệt! - Cố lên, Dong Guk! - Tuyệt vời! |
- (남자1) 신동국 파이팅! - (진형) 나이스, 나이스 | - Cố lên, Dong Guk! - Tuyệt vời! |
(남자2) 종합 룰로 하자고? 와, 타격도? | Muốn đấu bằng luật võ thuật tổng hợp ư? |
(동국) 이 경기에서 내가 패배할지언정 | Ngay cả khi tôi thua trận này, tôi cũng muốn đấu một trận ra trò mà không phải hối hận. |
그냥 멋있게 한번 후회 남기지 말고 | tôi cũng muốn đấu một trận ra trò mà không phải hối hận. |
예, 한번 싸워 보자 [강렬한 효과음] | tôi cũng muốn đấu một trận ra trò mà không phải hối hận. Tôi nghĩ: "Quả là đàn ông đích thực." Nên tôi đã chấp thuận. |
(추성훈) 역시 남자구나 | Tôi nghĩ: "Quả là đàn ông đích thực." Nên tôi đã chấp thuận. |
그래서 받아들였죠 | Tôi nghĩ: "Quả là đàn ông đích thực." Nên tôi đã chấp thuận. |
(추성훈) 오케이 | Được rồi. |
[참가자들의 탄성] | |
(상욱) 추성훈 파이팅! | Cố lên, Dong Guk! |
(남자1) 미쳤네? | Điên rồi. |
(남자2) 어유, 뭐야, 진짜로? 발 차기까지? [참가자들의 감탄] | Ồ, thật ư? - Họ đấu thật sao? - Đá nữa à? |
[긴장되는 음악] | |
(여자) 와, 어떡해, 어떡해 [참가자들의 탄성] | Trời ạ. |
(남자3) 진짜? [여자의 탄성] | Thật ư? Tay phải ấy. |
(여자) 여기 돈 주고 봐야 돼 | - Phải bỏ tiền ra xem đấy. - Cứ như trên TV vậy. |
(남자) TV에서 보던 건데? | - Phải bỏ tiền ra xem đấy. - Cứ như trên TV vậy. |
[긴박한 음악] [참가자들의 감탄] | |
[참가자들의 감탄] | |
(남자) 이야, 경기장을 저쪽으로 바꿨어야 돼 | Chà. Đáng lẽ họ phải đổi sang sàn bên kia. |
(춘리) 근데 저렇게 하면 안 아픈가? | Làm vậy không đau sao? |
(남자) 눈빛 봐 [참가자들의 감탄] | Xem ánh mắt anh ấy kìa. Họ còn làm thế ư? |
[참가자들의 박수와 환호성] | |
(참가자들) 멋있다! | - Ngầu quá! - Tuyệt vời! Như một quý ông vậy! |
- (일레인) 신사다! - (여자) 남자다! | Như một quý ông vậy! - Đàn ông đích thực! - Quá ngầu. |
(종혁) 아, 너무 멋있어 | - Đàn ông đích thực! - Quá ngầu. Quá ngầu. |
아, 너무 멋있어 | Quá ngầu. |
[참가자들의 감탄] | Choo Sung Hoon vẫn tuyệt như xưa. |
(춘리) 추성훈 씨 하체 살아 있네, 와 | Choo Sung Hoon vẫn tuyệt như xưa. |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
(플로리안) 절반 왔어! | Một nửa trận rồi. |
No comments:
Post a Comment