Search This Blog



  피지컬: 100 .3

Thể chất: 100 .3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(마스터) B경기장‬‪Sàn đấu B.‬
‪설기관, 에이전트H‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Seol Ki Kwan, Agent H.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(춘리) '에이전트H', '에이전트H'‬‪Agent H.‬
‪(빛여울) 오, 여기 궁금해‬‪Muốn mau được xem quá.‬ ‪AGENT H‬ ‪HẠ SĨ DỰ BỊ UDT‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪- (깡미) 파이팅!‬ ‪- (형근) 달려, 달려, 달려!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Chạy đi.‬
‪- (깡미) 파이팅!‬ ‪- (형근) 달려, 달려, 달려!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Chạy đi.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Chạy đi.‬
‪- (깡미) 파이팅!‬ ‪- (형근) 달려, 달려, 달려!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Chạy đi.‬
‪(남자) 힘이 진짜 세다‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Anh ấy mạnh thật.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[빛여울의 탄성]‬
‪(소영) 돌았네, 돌았네‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Quá tuyệt vời.‬
‪(남자) 와, 힘이 엄청나다‬‪Anh ấy mạnh thật.‬
‪(여자) 와, 제대로다‬‪Thật mãnh liệt.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(깡미) 가야 돼, 가야 돼!‬‪Phải đi thôi!‬
‪(요요) 와‬ ‪미쳤다, 미쳤다, 미쳤다‬ ‪[참가자들이 연신 감탄한다]‬‪Phải đi thôi!‬ ‪Điên rồi.‬
‪[소란스럽다]‬ ‪- (요요) 와, 화났다‬ ‪- (진형) 난리 났다‬‪- Anh ấy giận rồi.‬ ‪- Tình thế đã bị lật ngược.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Anh ấy giận rồi.‬ ‪- Tình thế đã bị lật ngược.‬
‪(오반) 힘 개세, 와‬ ‪이번엔 또 반대다, 와‬‪Anh ấy quá mạnh. Lần này là ngược lại.‬
‪(지수) 어, 깔렸어‬‪Anh ấy bị đè rồi.‬
‪(에이전트H) 사람들이 절대‬ ‪밑에 깔리면 안 된다고 했거든요‬‪Họ bảo không được để bị đè bên dưới.‬
‪깔렸네? 어‬‪Nhưng tôi đã bị đè.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(남자1) 진짜 참호 격투 하네‬‪Mới bắt đầu mà đã thế.‬
‪(남자2) 돌아 나와야 돼‬ ‪돌아 나와야 돼, 이거‬‪Phải thoát ra.‬
‪(형근) 왼손 살려야 돼, 그렇지‬ ‪백으로 돌아, 백으로, 백으로!‬ ‪[참가자들이 호응한다]‬‪- Thả tay trái ra. Luồn về sau!‬ ‪- Đúng vậy!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪백으로 넘겨야 돼, 백으로!‬‪- Thả tay trái ra. Luồn về sau!‬ ‪- Đúng vậy!‬
‪밀렸다, 이건, 아…‬‪Chắc thua mất.‬
‪(짱재) 뒤집을 수 있어, 근데 이거‬‪Anh ấy có thể lật ngược.‬
‪- (여자1) 30초‬ ‪- (오반) 공 잡아야 돼!‬‪- Ba mươi giây!‬ ‪- Bắt bóng đi!‬
‪(플로리안과 여자2)‬ ‪- 아, 지금 그냥 공 먼저 갖고…‬ ‪- 그러네, 이제 가야 돼‬‪- Này, bắt bóng trước…‬ ‪- Đúng vậy, phải đi ngay.‬
‪(형근) 힙부터 올려야 돼, 힙부터‬ ‪엉덩이부터 올려야 돼‬‪Nâng hông lên trước.‬
‪(남자) 지훈아, 공으로 가‬ ‪공으로 가야 돼‬‪Chạy đến chỗ bóng đi.‬
‪- (형근) 공, 공, 공‬ ‪- (깡미) 오, 나이스!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Bóng!‬ ‪- Ồ.‬ ‪Đúng thế.‬
‪(오반) 다리 세워야 돼요, H‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Phải dựng chân lên.‬ ‪Dựng chân lên đi, H!‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪Thế con rùa!‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪Thế con rùa!‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪Thế con rùa!‬
‪(진형) 거북이, 거북이!‬‪Thế con rùa!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (플로리안) 10초만! 10초, 컴 온‬ ‪- (여자) 거북이, 거북이, 거북이‬‪- Mười giây!‬ ‪- Thế con rùa!‬ ‪- H.‬ ‪- Ôi không.‬ ‪- Mười giây.‬ ‪- Không!‬
‪- (플로리안) 아니야!‬ ‪- (깡미) 안 돼, 안 돼!‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪- Không được!‬ ‪- Phải hất ra!‬
‪(정명) 어, 어, 어?‬
‪(주형) 어? 아니다, 몰라, 또 몰라‬‪- Vẫn chưa biết được.‬ ‪- Bị lật ngược rồi.‬
‪- (종혁) 와, 저렇게 한다고? 와‬ ‪- (주형) 아니다, 아니다‬‪- Vẫn chưa biết được.‬ ‪- Bị lật ngược rồi.‬ ‪- Không!‬ ‪- Chưa được.‬
‪(진형) 같이 잡았다, 같이 잡았어‬‪- Không!‬ ‪- Chưa được.‬ ‪- Cả hai đều đang giữ bóng.‬ ‪- Vậy sao?‬
‪(정호) 같이 잡았어?‬‪- Cả hai đều đang giữ bóng.‬ ‪- Vậy sao?‬ ‪Cố lên! Còn bốn giây thôi!‬
‪(주형) 와, 죽인다‬‪Quá dữ dội.‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Quá dữ dội.‬ ‪Trận đấu kết thúc.‬
‪(마스터) 경기 종료‬ ‪[남자의 탄성]‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[에이전트H의 거친 숨소리]‬
‪[기관의 기합]‬
‪(오반과 춘리)‬ ‪- 같이 잡았어, 같이 잡았어‬ ‪- 아니, 아직 아니야‬‪- Cả hai đều đang giữ bóng.‬ ‪- Vẫn chưa xong. Họ đều giữ bóng.‬
‪(춘리) 둘 다 잡고 있어‬‪- Cả hai đều đang giữ bóng.‬ ‪- Vẫn chưa xong. Họ đều giữ bóng.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪- (여자) 끝까지!‬ ‪- (남자) 와, 죽인다‬‪- Giữ đến cùng!‬ ‪- Quá dữ dội.‬ ‪- Còn bốn giây!‬ ‪- Bốn giây!‬
‪(에이전트H) 힘이‬ ‪안 들어가 가지고‬‪Tay tôi không còn sức.‬ Tôi không cầm cự nổi.
‪'와, 이거 못 버틴다'‬‪Tay tôi không còn sức.‬ Tôi không cầm cự nổi.
‪(기관) 에이전트H 님이 손의 힘이‬ ‪조금 빠지셨던 거 같아요‬‪Có vẻ lực tay của Agent H đã giảm một ít.‬
‪그래서 이 공을 잡았을 때‬‪Nên khi cầm quả bóng,‬
‪(기관) '어? 뺄 수 있겠는데?'라는‬ ‪생각이 들더라고요‬‪tôi nghĩ: "Mình có thể giật nó."‬
‪그래서‬‪tôi nghĩ: "Mình có thể giật nó."‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(남자) 뺏었어, 와‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪뺏었어, 뺏었어, 와‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪(마스터) 경기 종료‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(참가자들) 브라보‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Anh ấy tài thật.‬
‪[밝은 음악]‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Anh ấy tài thật.‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪(남자1) 와, 진짜‬ ‪울림이다, 울림, 와‬‪Tiếng vang khắp đấu trường.‬
‪(여자) 지렸다‬‪Quá hay.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪- (춘리) 와, 잘했어요‬ ‪- (남자2) 멋지다, 멋지다!‬‪- Làm tốt lắm!‬ ‪- Ngầu đấy!‬
‪(지수) 소름‬‪Sởn cả gai ốc.‬ ‪Tôi cũng sởn hết gai ốc.‬
‪(빛여울) 아, 나 진짜 소름‬‪Tôi cũng sởn hết gai ốc.‬
‪(민석) 이분들 보면 난 일반인인데‬ ‪잘못 나온 거 같은데‬‪Họ làm tôi thấy mình như người thường.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(오반) 멋있다!‬‪Ngầu lắm!‬
‪제가 에이전트H 님을‬ ‪씹어 먹어 버리게 돼서‬‪Tôi đã nhai tươi nuốt sống Agent H‬ ‪nên cảm thấy hơi có lỗi.‬
‪[웃으며] 네‬ ‪좀 죄송하기도 하고, 예‬‪nên cảm thấy hơi có lỗi.‬
‪기왕 이렇게 이제 올라오게 된 거‬‪Nhưng đã được bước vào vòng kế tiếp‬
‪(기관) 남아 있는 닭 가슴살도‬ ‪제가 잘근잘근 잘 씹어 먹겠습니다‬‪thì tôi sẽ nhai từ từ‬ những miếng ức gà còn lại.
‪[거친 숨소리]‬ ‪(에이전트H) 뭐, 제가, 뭐, 씨‬ ‪모자란 탓이지, 씨‬‪Tất cả là vì tôi còn thiếu sót.‬
‪[유쾌한 음악]‬ ‪뭐, 원인이 있겠습니까? 예‬‪Còn gì để nói đâu?‬
‪패배자는 말이 없는 법인데‬‪Kẻ thua không có quyền lên tiếng.‬
‪[헛웃음]‬‪Tôi không ngờ phải về nhà sớm như vậy.‬
‪이렇게 빨리 집에 가게 될 줄이야‬‪Tôi không ngờ phải về nhà sớm như vậy.‬
‪[망치가 잘그랑 떨어진다]‬
‪(마스터) 다음 경기를‬ ‪준비하겠습니다‬‪Chuẩn bị cho trận đấu tiếp theo.‬
‪B경기장‬‪Sàn đấu B.‬
‪윤성빈, 이대원‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Yun Sung Bin, Lee Dae Won.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Đi thôi!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(여자) 이거 봐야지, 이거 봐야지‬‪Phải xem trận này.‬ ‪Cố lên!‬
‪(남자) 다 우르르 간다, 우르르 가‬‪Họ kéo hết sang đấy kìa.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪무슨 대결을 하든‬‪Dù là trận đấu nào, nếu anh ấy chọn tôi‬ ‪thì tôi nhất định sẽ chết.‬
‪저 사람이 나를 고르면‬ ‪나는 죽겠다‬‪Dù là trận đấu nào, nếu anh ấy chọn tôi‬ ‪thì tôi nhất định sẽ chết.‬
‪피해야 되는 순위 1순위‬‪Người mà ta phải tránh nhất.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪TẬP 3: NGƯỜI BẠN MUỐN TRÁNH‬
‪[무거운 음악]‬‪TẬP 3: NGƯỜI BẠN MUỐN TRÁNH‬
‪(남자1) 아, 어떻게 몸이‬ ‪저렇게 될 수 있을까?‬‪Làm sao mới có được hình thể đó?‬
‪(남자2) 선수촌에서 만들어진 몸‬‪Làng Olympic rèn đấy.‬
‪(성빈) 저는 스켈레톤 탔었던‬ ‪윤성빈이라고 합니다‬‪Tôi là Yun Sung Bin,‬ từng chơi môn trượt băng nằm sấp.
‪내 피지컬은 실전에‬ ‪활용도 높은 근육들‬‪Hình thể tôi là những cơ bắp thiết thực.‬
‪폭발적인 힘, 응용 능력‬ ‪이런 것들이‬‪Tôi nghĩ mình phát triển tốt‬ trong việc bùng nổ sức mạnh
‪잘 발달이 되어 있다고‬ ‪전 생각하거든요‬‪và khả năng áp dụng vào thực tế.‬
‪(마스터) 42위‬‪Hạng 42,‬
‪윤성빈‬‪Yun Sung Bin.‬
‪[참가자들이 술렁인다]‬ ‪대결 상대를 지목해 주십시오‬‪Hãy chọn đối thủ.‬
‪(미호) 윤성빈‬‪Hãy chọn đối thủ.‬ ‪- Là Yun Sung Bin.‬ ‪- Tôi đang run.‬
‪(우진용) 떨고 있다, 나 지금‬‪- Là Yun Sung Bin.‬ ‪- Tôi đang run.‬
‪(남자) 성빈이, 와…‬‪Sung Bin…‬ ‪Chắc cánh đàn ông đang lo lắm.‬
‪(은실) 남자분들 긴장하시겠는데?‬‪Chắc cánh đàn ông đang lo lắm.‬
‪(정호) '저분한테만‬ ‪지목 안 당하면 된다'‬‪Chỉ cần không bị cậu ấy chọn là được.‬
‪(민우) 바로 계속 눈 피하고, 계속‬ ‪'제발 뽑지 말아라'‬‪Tôi tránh ánh mắt của anh ấy‬ và mong mình không bị chọn. ‪LEE MIN U‬ ‪ĐẦU BẾP‬
‪(성빈) 제가 할 때는 거의 뭐‬ ‪빼 간 상태여 가지고, 사람들을‬‪Đến lượt tôi thì họ hầu hết đã được chọn‬
‪씁, 그래서 보고 막 했는데‬‪nên tôi phải chọn trong số còn lại.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[남자의 웃음]‬
‪(은실) 벌써 골랐네?‬‪Anh ấy chọn trên đấy.‬
‪(민용) 뭐 하시는 분이에요?‬‪Anh ấy làm nghề gì vậy?‬
‪- (희찬) 그, 트로트 하는 사람…‬ ‪- (믹주) 트로트, 네‬‪- Là ca sĩ nhạc trot.‬ ‪- Và là vận động viên võ thuật tổng hợp.‬
‪(믹주) 격투기 하신다‬ ‪그러지 않았어요?‬‪- Là ca sĩ nhạc trot.‬ ‪- Và là vận động viên võ thuật tổng hợp.‬
‪(오반) 입식 격투기, 챔피언‬ ‪[주형의 탄성]‬‪Võ thuật đứng.‬ ‪Là nhà vô địch.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪저를 처음 보시거나 하면‬‪Khi mọi người thấy tôi lần đầu,‬
‪'정말 운동을‬ ‪얘가 하는 애인가?'라는 생각을‬‪Khi mọi người thấy tôi lần đầu,‬ ‪họ không nghĩ tôi là người tập thể thao.‬
‪정말 많이 하시거든요‬‪họ không nghĩ tôi là người tập thể thao.‬
‪(대원) 근데 케이지 안에‬ ‪올라가면서부터‬‪họ không nghĩ tôi là người tập thể thao.‬ ‪Nhưng khi bước lên sàn đấu,‬ ánh mắt và suy nghĩ của tôi thay đổi.
‪이제 눈빛과 뭔가‬ ‪마음가짐을 다르게 하는‬‪Nhưng khi bước lên sàn đấu,‬ ánh mắt và suy nghĩ của tôi thay đổi.
‪반전이죠, 반전‬‪Điều đó làm mọi người bất ngờ.‬
‪[웃음]‬
‪- (선호) 안녕하세요, 네‬ ‪- (대원) 아, 안녕하세요, 아, 예‬‪- Chào anh.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- 이대원 님? 예‬ ‪- (대원) 어? 아, 반갑습니다‬‪- Anh Lee Dae Won?‬ ‪- Vâng, rất vui được gặp anh.‬
‪(선호) 저 알아요, 그…‬‪- Anh Lee Dae Won?‬ ‪- Vâng, rất vui được gặp anh.‬ ‪Tôi biết anh.‬
‪격투기 하는 거 보고‬ ‪너무 멋있어 가지고‬‪- Tôi thấy anh đấu rất giỏi.‬ ‪- Vậy sao?‬
‪- (대원) 아, 정말요?‬ ‪- (선호) 예‬‪- Tôi thấy anh đấu rất giỏi.‬ ‪- Vậy sao?‬ ‪- Tôi rất ấn tượng bởi trận đấu của anh.‬ ‪- Thật ư? Cảm ơn.‬
‪(동국과 대원)‬ ‪- 경기 너무 인상 깊게 봤습니다‬ ‪- 아, 정말요? 아, 감사합니다‬‪- Tôi rất ấn tượng bởi trận đấu của anh.‬ ‪- Thật ư? Cảm ơn.‬
‪(동국) 근데 생각보다‬ ‪아니, 어떻게 이렇게‬‪Làm sao sức mạnh đó được phát ra‬
‪가녀린 몸에서‬ ‪그런 경기력이 나옵니까‬ ‪[대원이 호응한다]‬‪Làm sao sức mạnh đó được phát ra‬ ‪- từ cơ thể mảnh mai này?‬ ‪- Vậy mới nói.‬
‪(대원) 생긴 걸로만 봐서‬ ‪조금 만만하게 보실 수 있지만‬‪Có thể nhìn vào ngoại hình‬ bạn nghĩ tôi là dễ xơi,
‪정말 호락호락하지‬ ‪않을 겁니다, 예‬‪nhưng bạn sẽ thấy thật sự không phải vậy.‬
‪(성빈) 재밌게 해 봅시다‬‪Hãy đấu một trận thú vị.‬
‪[대원이 입소리를 쉭 낸다]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪[빛여울의 놀란 숨소리]‬‪Gì vậy?‬
‪[대원이 입소리를 쉭 낸다]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪쉽지 않을 겁니다, 네‬‪Sẽ không dễ dàng đâu.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[대원의 웃음]‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(남자) 아씨‬‪- Chết tiệt.‬ ‪- Hết cả hồn.‬
‪(은실) 어, 깜짝 놀랐네‬‪- Chết tiệt.‬ ‪- Hết cả hồn.‬
‪기선 제압을 좀 하려고‬‪Tôi muốn trấn áp anh ấy.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(대원) 제 주특기인‬ ‪브라질리언 킥을 눈앞까지‬‪Tôi đá cú Brazilian Kick sở trường‬ vào sát mặt anh ấy.
‪좀 놀랐던 거 같아요‬‪Có vẻ anh ấy hơi giật mình.‬
‪그런 거 너무 싫어요, 진짜‬ ‪아, 진짜‬‪Tôi ghét những hành động đó lắm.‬
‪왜 그러는지 모르겠어‬‪Không hiểu làm vậy chi nữa.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(마스터) 일대일 데스 매치를‬ ‪시작하겠습니다‬‪Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(남자) 아, 진짜 여기‬ ‪진짜 개싸움인 거 같아요‬‪Trận này sẽ quyết liệt lắm đây.‬
‪(대원) 일대일에서‬ ‪한 번도 져 본 적이 없고‬‪Tôi chưa từng thua trận một đối một nào.‬ Tôi tự tin sẽ chiến thắng.
‪이길 자신 있죠‬‪Tôi chưa từng thua trận một đối một nào.‬ Tôi tự tin sẽ chiến thắng.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪[대원이 풍덩 빠진다]‬‪Chết tiệt.‬
‪(남자1) 어유, 씨발‬ ‪아이언맨이네, 진짜, 몸이‬‪Chết tiệt.‬ ‪Cứ như Người Sắt vậy.‬
‪(남자2) 윤성빈 파이팅!‬‪Yun Sung Bin cố lên!‬
‪- (남자3) 파이팅!‬ ‪- (남자2) 이대원 파이팅!‬‪Cố lên, Dae Won!‬
‪(남자4) 저 후면 삼각근 봐 봐‬‪Xem cơ lưng kìa.‬
‪(춘리) 체급 차이가 많이 나네‬‪Cân nặng chênh lệch quá.‬
‪(플로리안) 이거 어떻게 하려나?‬‪Anh ấy tính làm sao?‬
‪(남자1) 너무 뛰지 마‬ ‪너무 뛰지 마‬‪Đừng chạy nhiều quá.‬
‪(남자2) 같이 걸어, 같이 걸어‬ ‪[남자1이 코치한다]‬‪- Đi khi anh ấy đi.‬ ‪- Giữ sức nào.‬
‪(제용) 계속 도망 다니면 되겠다‬‪Chỉ cần chạy trốn là được.‬
‪(여자1) 어, 저렇게 3분 버티면‬‪Cầm cự ba phút thôi.‬
‪(남자) 체력 빠지길‬ ‪기다릴 수도 있고‬‪Anh ấy đang đợi đối phương mất sức.‬
‪(여자2) 노리고 있네, 맹수 같아‬‪Anh ấy đang quan sát như một con mãnh thú.‬
‪(남자1) 호랑이가, 씨‬ ‪토끼 사냥하는 것도 아니고‬‪Cứ như hổ săn mồi vậy.‬
‪(남자2) 와, 진짜‬ ‪압박감 장난 아니겠다‬ ‪[오반의 웃음]‬‪Trời ạ, chắc áp lực lắm.‬
‪(남자3) 빙글빙글 돌면‬ ‪못 잡을 수 있을 거 같은데‬‪Cứ chạy quanh như thế‬ ‪có khi lại thắng đấy.‬
‪(남자4) 전략이 맞긴 할 거 같아‬‪Tôi nghĩ đó là chiến lược.‬
‪(대원) 누가 봐도‬ ‪근력은 안 되니까‬‪Rõ ràng là tôi yếu hơn về mặt thể chất‬ ‪nên tôi quyết định sẽ chạy trốn đến cùng.‬
‪끝까지 한번 도망 다녀 보자‬‪nên tôi quyết định sẽ chạy trốn đến cùng.‬
‪(남자) 마음먹으면 잡아요‬‪- Anh ấy có thể bắt được nếu muốn.‬ ‪- Đúng vậy. Anh ấy mạnh lắm mà.‬
‪(여자) 그러니까‬ ‪파워가 장난 아닐 텐데‬‪- Anh ấy có thể bắt được nếu muốn.‬ ‪- Đúng vậy. Anh ấy mạnh lắm mà.‬
‪(까로) 솔직히 저기서 그냥‬ ‪팡 치고 나가면‬‪Nếu anh ấy vồ đến thì Sung Bin…‬
‪완전히 좆 돼‬‪Nếu anh ấy vồ đến thì Sung Bin…‬
‪내가 힘을 아니까‬‪Tôi biết lực của anh ấy mà.‬
‪(성빈) 도망간다고‬ ‪안 잡힐 수 있는‬‪Không phải cứ chạy trốn là được đâu.‬
‪구조가 아니었어 가지고‬‪Không phải cứ chạy trốn là được đâu.‬ ‪Có vẻ anh ấy quan sát rồi sẽ ra tay.‬
‪'지켜보다가 뺏어서 해야겠다'‬‪Có vẻ anh ấy quan sát rồi sẽ ra tay.‬
‪- (깡미) 2분!‬ ‪- (남자) 이제 보여 줘!‬‪- Hai phút!‬ ‪- Cho chúng tôi thấy nào!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(깡미) 할 수 있어, 잡히면 안 돼‬ ‪잡히면 안 돼!‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Anh có thể làm được. Đừng để bị bắt!‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬
‪(남자1과 깡미)‬ ‪- 이야, 바로 잡았다‬ ‪- 잡히면 안 돼, 잡히면 안 돼!‬‪- Gần bắt được rồi.‬ ‪- Đừng để bị bắt!‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(남자2) 우아, 봐 봐‬ ‪존나 빠르다니까‬‪Thấy chưa? Anh ấy nhanh lắm.‬
‪(깡미) 잡히면 안 돼!‬ ‪[참가자들의 감탄]‬
‪(여자와 깡미)‬ ‪- 잡히면 죽는다!‬ ‪- 잡히면 안 돼, 잡히면 안 돼!‬‪Bị bắt là chết ngay.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[춘리의 불안한 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[여자의 탄식]‬
‪(남자1) [웃으며] 저렇게 하고‬ ‪바로 잡혀 가지고‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Bị bắt như thế.‬ ‪- Vận tốc của anh ấy…‬
‪(남자2) 순간 스피드가, 오‬‪- Bị bắt như thế.‬ ‪- Vận tốc của anh ấy…‬ ‪Đừng để bị bắt!‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Đừng để bị bắt!‬
‪(남자1) 들어 버리려고 하네‬‪Anh ấy muốn nhấc lên.‬
‪(여자) 와, 등 근육 봐‬ ‪장난 아니다‬‪Anh ấy muốn nhấc lên.‬ ‪- Nhìn cơ lưng anh ấy kìa.‬ ‪- Cứ như mai rùa vậy.‬
‪(남자2) [웃으며] 거북이‬ ‪등껍질 같아‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Nhìn cơ lưng anh ấy kìa.‬ ‪- Cứ như mai rùa vậy.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(남자3) 한 손으로 뜯어 가‬‪Nhấc lên bằng một tay.‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Nhấc lên bằng một tay.‬
‪방금 종이처럼 날아갔네‬‪Anh ấy bay đến như một tờ giấy.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(남자4) 어이가 없어, 지금‬‪Không nói nên lời.‬
‪[참가자들의 불안한 탄성]‬ ‪(참가자들) 30초!‬‪Một phút ba mươi giây.‬
‪(남자) 1분 30초!‬‪Một phút ba mươi giây.‬
‪(참가자들) 1분 30초!‬‪- Một phút ba mươi giây!‬ ‪- Một phút ba mươi giây!‬
‪[빛여울의 탄성]‬ ‪- (남자1) 못 빼, 못 빼‬ ‪- (여자) 이제 못 뺀다‬‪Không cướp được đâu.‬ ‪Không thể lấy ra được.‬
‪(남자1) 돌멩이, 돌멩이, 돌멩이‬ ‪[남자2의 웃음]‬‪Anh ấy như một tảng đá.‬
‪(남자3) 와, 꿈쩍도 안 한다‬ ‪꿈쩍도 안 해‬‪Không hề nhúc nhích tí nào.‬
‪(남자4) 꿈쩍도 안 해, 탱크야‬‪Không động đậy. Cứ như cỗ xe tăng.‬ ‪- Sao mà lấy ra được?‬ ‪- Anh ấy quá mạnh.‬
‪- (남자5) 저걸 어떻게 꺼내‬ ‪- (남자6) 너무 강해 가지고‬‪- Sao mà lấy ra được?‬ ‪- Anh ấy quá mạnh.‬
‪(남자7) 저걸, 구멍이 없잖아‬ ‪꺼낼 구멍이‬‪Không có hy vọng cướp được bóng.‬ ‪- Sáu mươi giây.‬ ‪- Một phút.‬
‪- (남자8) 60초!‬ ‪- (남자9) 1분!‬‪- Sáu mươi giây.‬ ‪- Một phút.‬
‪(깡미) 할 수 있어!‬‪Anh có thể làm được!‬
‪(남자1) 그냥 덮었는데, 그냥?‬‪Anh ấy che phủ cả quả bóng.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (깡미) 할 수 있어!‬ ‪- (남자2) 저걸 어떻게 뒤집어?‬‪Sao lật ngược được?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(남자1) 오, 빠졌다‬‪Ồ, làm được rồi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[함께 환호한다]‬
‪오, 빠졌다, 와‬
‪- (남자2) 됐다, 됐다‬ ‪- (남자1) 공 한 손으로 잡고 있어‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Anh ấy giữ bóng bằng một tay.‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Anh ấy giữ bóng bằng một tay.‬
‪(성빈) 그 공에‬ ‪미쳐 있었어요, 공에‬‪Tôi điên lên vì quả bóng.‬
‪공이 뭐라고, 미쳐 있었어요‬‪Tôi điên lên vì quả bóng.‬ ‪Nó chỉ là một quả bóng thôi mà.‬ ‪Anh ấy cứ đứng lên như thế.‬
‪(남자1) 일어나 버린다‬ ‪저렇게, 와‬‪Anh ấy cứ đứng lên như thế.‬ ‪Anh ấy là một con quái vật.‬ ‪Một con quái vật khác.‬
‪(남자2) 와, 괴물이다‬ ‪또 괴물이야, 또 괴물‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Anh ấy là một con quái vật.‬ ‪Một con quái vật khác.‬
‪(남자3) 와, 스트렝스‬ ‪말이 안 된다‬‪Sức mạnh đó thật không thể tin nổi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(여자) 개무서워, 와!‬‪Sợ thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(남자) 20초!‬‪Hai mươi giây!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪20초!‬
‪(깡미) 끝까지! 끝까지! 끝까지!‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Chiến đấu đến cùng đi!‬
‪끝까지! 끝까지! 끝까지!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자1) 거의 타잔이네‬‪Cứ như Tarzan vậy.‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Còn phản xạ tốt nữa.‬
‪(남자2) 순발력도 좋아‬‪Còn phản xạ tốt nữa.‬ ‪- Hai mươi giây!‬ ‪- Hai mươi giây!‬
‪(참가자들) 10초!‬‪- Hai mươi giây!‬ ‪- Hai mươi giây!‬
‪(남자) 아, 미쳤다‬‪Điên rồi.‬
‪(민우) 타잔이 아니고‬ ‪치타인데, 거의?‬‪- Giống báo săn hơn.‬ ‪- Hai mươi giây!‬
‪(남자1) 15초!‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Mười lăm giây!‬
‪- (남자1) 10초‬ ‪- (남자2) 못 잡네, 못 잡아‬‪- Không bắt được đâu.‬ ‪- Mười giây!‬
‪(남자3) 라스트 10초!‬‪Mười giây cuối!‬
‪라스트 10초!‬‪- Mười giây!‬ ‪- Mười giây cuối!‬
‪(여자) 9초, 8초, 7초‬‪Chín, tám, bảy!‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪Chín, tám, bảy!‬
‪(깡미) 안 돼, 끝까지 가야 돼!‬‪Không được, phải cố đến cùng!‬
‪[날렵한 효과음]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[박수 소리]‬ ‪(마스터) 경기 종료‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Xin mời người chơi trận tiếp theo vào sân.‬
‪(남자) 나이스!‬ ‪[차분한 음악]‬‪Tốt lắm.‬
‪[대원의 탄성]‬ ‪나이스!‬‪Tốt lắm.‬
‪(까로) 와, 힘이 진짜 세‬‪Anh ấy mạnh thật.‬
‪(마스터) B경기장 승자는‬ ‪윤성빈 참가자입니다‬‪Người chiến thắng ở sàn đấu B‬ là Yun Sung Bin.
‪[박수 소리]‬‪Người chiến thắng ở sàn đấu B‬ là Yun Sung Bin.
‪(치현) 멋있다!‬‪Ngầu lắm!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(대원) 저를 거의 뭐‬ ‪한 손으로 던지시더라고요‬‪Anh ấy ném tôi chỉ bằng một tay.‬
‪제가 어디 가서‬ ‪내팽개쳐지지는 않아요‬‪Tôi vốn không dễ dàng‬ ‪bị ném đi như thế đâu.‬
‪[헛웃음]‬
‪(대원) 다시는 경험하고 싶지 않은‬ ‪경기입니다‬‪Đây là trận đấu mà tôi‬ không muốn trải nghiệm lần nữa.
‪(남자1) 괴물이긴 괴물이네?‬ ‪[남자1의 웃음]‬‪Đúng là quái vật.‬
‪(남자2) 우리나라 톱클래스인데‬‪Vận động viên hàng đầu ở Hàn.‬
‪(남자3) 멋있다‬‪Quá ngầu.‬
‪(성빈) 예상대로‬ ‪잘됐던 거 같아요, 그냥‬‪Trận đấu diễn ra như mong đợi.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(마스터) 다음 경기를‬ ‪준비하겠습니다‬‪Chuẩn bị cho trận đấu kế tiếp.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Sàn đấu A.‬
‪A경기장‬‪Sàn đấu A.‬
‪홍범석‬‪Hong Beom Seok.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪조진형‬‪Jo Jin Hyeong.‬
‪(오반) 와, 잠깐만‬ ‪이것도 보고 싶은데?‬ ‪[에이전트H의 탄성]‬‪Đợi đã, tôi cũng muốn xem trận này nữa.‬
‪(정호) 이것도 메인 중의 하나야‬ ‪여기도‬‪Đợi đã, tôi cũng muốn xem trận này nữa.‬ ‪- Là một trong những trận chính.‬ ‪- Tôi phải xem nó.‬
‪- (여자1) 홍범석 가야지‬ ‪- (여자2) 이름 듣고 뛰어왔어‬‪- Là một trong những trận chính.‬ ‪- Tôi phải xem nó.‬ ‪Tôi chạy đến ngay khi nghe tên.‬
‪(남자1) 홍범석이 누구야?‬‪Hong Beom Seok là ai?‬
‪(남자2) 세계 소방관 대회에서‬ ‪1위 했던 애‬‪Vô địch Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới.‬ ‪HONG BEOM SEOK‬ ‪CỰU LÍNH CỨU HỎA‬
‪(마스터) 28위, 홍범석‬‪Hạng 28, Hong Beom Seok.‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪(범석) 저는‬ ‪세계 소방관 경기 대회에서‬‪Tôi là người Hàn Quốc đầu tiên chiến thắng‬ tại Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới
‪대한민국 최초로 우승을 차지했고‬‪Tôi là người Hàn Quốc đầu tiên chiến thắng‬ tại Đại hội Lính cứu hỏa Thế giới
‪밀리터리 서바이벌에서‬‪và tôi đã thể hiện khá tốt‬ trong chương trình sống còn quân đội khác.
‪좋은 모습으로 인사드렸던‬ ‪홍범석입니다‬‪và tôi đã thể hiện khá tốt‬ trong chương trình sống còn quân đội khác. ‪Tên tôi là Hong Beom Seok.‬
‪(마스터) 홍범석‬‪Hong Beom Seok.‬
‪대결 상대를 지목해 주십시오‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Xin mời chọn đối thủ.‬
‪(오반) 와, 홍범석‬‪Ồ, Hong Beom Seok.‬
‪(에이전트H) 범석이‬ ‪누구 선택할라나?‬‪Cậu ấy sẽ chọn ai?‬
‪(남자) 궁금하다‬‪Tò mò thật.‬
‪(범석) 제가 사전 테스트에‬ ‪너무 아쉽고‬‪Tôi làm không tốt trong nhiệm vụ lần trước‬ ‪và có vẻ chưa tỏ rõ năng lực của mình.‬
‪또 제 능력을‬ ‪다 못 보여 준 거 같아서‬ ‪[범석의 힘겨운 신음]‬‪và có vẻ chưa tỏ rõ năng lực của mình.‬
‪본게임에서는‬ ‪좀 강력하게 좀 가야겠다‬‪HONG BEOM SEOK‬ ‪HẠNG 28‬ ‪Tôi phải quyết liệt hơn‬ ‪trong nhiệm vụ chính.‬
‪그분만 계속 보고 있었어요‬‪Tôi đã để mắt đến anh ấy.‬
‪(에이전트H) 범석이는‬ ‪누구를 해도, 뭐‬‪Cậu ấy có thể đấu với bất kỳ ai.‬
‪(남자) 어디까지 가?‬‪Đi đến đâu thế?‬
‪(에이전트H) 저 뒤에 큰 사람 많아‬‪Người to con đằng sau?‬
‪(남자1) 오, 설마? 와…‬‪Lẽ nào…‬
‪- (에이전트H) 맞네‬ ‪- (남자2) 체격 크신 분하고?‬‪- Đoán đúng rồi.‬ ‪- Với anh to con ấy sao?‬
‪(남자3) 아, 저기 헤비급, 헤비급‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Anh ấy hạng nặng mà.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪- (남자1) 오, 뭐야?‬ ‪- (남자2) 아이고‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(남자2) 와, 압도하시네‬‪- Anh ấy to con thật.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪- Anh ấy to con thật.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(성민) 와, 진짜 크다‬‪Đô thật đấy.‬
‪(국영) 뭐, 팔뚝이 제‬ ‪뭐, 두세 배만 하시니까, 이‬‪Cánh tay anh ấy gấp ba tay tôi.‬
‪아휴‬‪LEE GUK YOUNG‬ ‪DIỄN VIÊN NHẠC KỊCH‬
‪(호주 타잔) 와, 대단한데?‬‪Anh ấy quá ấn tượng. Tôi cảm thấy hơi sợ.‬
‪좀 위압감을 조금 느꼈습니다‬‪Anh ấy quá ấn tượng. Tôi cảm thấy hơi sợ.‬
‪저는 마흔한 살‬ ‪'스트롱맨' 우승자 조진형입니다‬‪Tôi là Jo Jin Hyeong, 41 tuổi,‬ ‪người thắng cuộc Người Đàn Ông Mạnh.‬
‪(진형) 뭐, 전체적인 사이즈가‬ ‪다 저는 크다 생각하거든요‬‪Tôi nghĩ tổng thể của mình khá là đô.‬
‪목은 20인치고요‬‪Tôi nghĩ tổng thể của mình khá là đô.‬ ‪Cổ tôi rộng 51cm,‬
‪팔뚝도 한 21인치 정도 되고‬‪cánh tay thì 53cm và đùi tôi khoảng 81cm.‬
‪허벅지 지금 31인치입니다‬‪cánh tay thì 53cm và đùi tôi khoảng 81cm.‬
‪(에이전트H) 맞네‬ ‪제일 큰 사람한테‬‪Đoán đúng rồi. Cậu ấy chọn người đô nhất.‬
‪[남자의 탄성]‬ ‪[박수 소리]‬
‪'왜 내를 뽑지?' 이 생각 했어요‬ ‪처음엔, 왜냐면‬‪Tôi không biết vì sao cậu ấy chọn mình.‬
‪(진형) 저는‬ ‪아예 생각도 안 하고 있었어요‬‪Tôi không hề ngờ đến.‬
‪덩치 큰 사람이‬ ‪저를 뽑으면 뽑겠다 생각했지‬‪Tôi nghĩ một người to con sẽ chọn tôi.‬
‪그런 분이 저를 뽑을 줄‬ ‪생각도 못 했어요, 저는, 사실은‬‪Thật sự mà nói thì tôi không ngờ‬ ‪người như cậu ấy sẽ chọn tôi.‬
‪(마스터) 지목권을 가진‬ ‪홍범석 참가자‬‪Người chơi Hong Beom Seok‬ có quyền lựa chọn. Xin mời chọn sàn đấu.
‪원하는 경기장을‬ ‪선택해 주시기 바랍니다‬ ‪[차분한 음악]‬‪Người chơi Hong Beom Seok‬ có quyền lựa chọn. Xin mời chọn sàn đấu.
‪A 하겠습니다‬‪Tôi chọn sàn A.‬
‪(범석) 스피드, 근지구력, 순발력‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Tốc độ, sức bền cơ bắp và sự nhanh nhẹn.‬
‪딱 불리한 거 하나 있었어요, 힘‬‪Tôi chỉ yếu thế hơn về sức mạnh thôi.‬
‪공만 차지하면 승률은 진짜 100%다‬‪Chỉ cần lấy được bóng‬ ‪thì tôi sẽ thắng 100 phần trăm.‬
‪(진형) 저는 근력이 좋잖아요‬ ‪그 생각이 있어서 무조건‬‪Tôi mạnh về cơ bắp.‬ ‪Đó là lý do tôi nghĩ…‬
‪사람을 잡아야 되겠다 생각했죠‬‪Nhất định phải bắt đối thủ.‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(남자1) 챔피언 대 챔피언인데?‬‪Cuộc chiến giữa những nhà vô địch.‬
‪(남자2) 와, 여기 빅 매치네‬‪Trận này khủng đây.‬
‪(남자3) 홍범석 파이팅!‬‪Cố lên, Hong Beom Seok!‬ ‪Cố lên, Jo Jin Hyeong!‬
‪(남자4) 조진형 파이팅!‬‪Cố lên, Jo Jin Hyeong!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Cố lên!‬
‪(남자5) 파이팅!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(남자6) 빨라, 엄청 빨라‬‪Ồ, anh ấy nhanh thật.‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(참가자들) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[참가자들의 환호성]‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬ ‪(남자1) 끝났다, 놓쳤다‬‪- Anh ấy đã để lỡ bóng.‬ ‪- Thua rồi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(남자2) 떨어뜨린다, 떨어뜨린다‬‪- Anh ấy đã để lỡ bóng.‬ ‪- Thua rồi.‬ ‪Làm rơi bóng rồi.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (깡미) 홍범석 파이팅!‬ ‪- (남자1) 와, 이거 어떡하냐‬‪Cố lên, Hong Beom Seok!‬ ‪Không ổn rồi.‬
‪(남자2와 남자1)‬ ‪- 어렵다‬ ‪- 와, 이거, 씨, 거의 호랑이인데?‬‪- Sẽ khó lắm đây.‬ ‪- Anh ấy như con hổ.‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪(남자3) 와, 와, 쉽지 않다‬‪Khó nhằn rồi đây.‬ ‪Không sao đâu, Beom Seok. Tập trung vào.‬
‪(남자4) 범석아, 괜찮아, 괜찮아‬ ‪집중해서 해, 집중해서‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪Không sao đâu, Beom Seok. Tập trung vào.‬
‪(정호) 구석에다 몰아 버렸네‬ ‪아예‬‪Anh ấy đã cất bóng vào góc.‬
‪- (정호) 홍범석 작전 실패했어‬ ‪- (동국) 그러니까‬‪- Chiến lược thất bại.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(정호) 의외로 달리기가 빨라, 쟤‬ ‪조진형이‬‪- Anh ấy coi vậy mà chạy nhanh nhỉ?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(동국) 어, 그러니까요, 빠르네요‬‪- Anh ấy coi vậy mà chạy nhanh nhỉ?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(범석) 거기서부터 이제‬ ‪'아, 뭐가 잘못됐다'‬‪Lúc đó tôi đã nghĩ:‬ "Tình hình không tốt rồi." ‪Là do tôi mắc lỗi.‬
‪제 실수죠, 뭐‬‪Là do tôi mắc lỗi.‬
‪[범석의 탄식]‬ ‪(남자1) 와, 이거‬ ‪어떻게 해야 되는 거야?‬‪Giờ cậu ấy phải làm sao đây?‬
‪(예현2) 이게 변수가 좀‬ ‪많이 일어나네‬‪Nhiều biến số lớn thật.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(으뜸) 원래 이런 느낌이‬ ‪아니었으니까, 고른 사람들은‬‪Thường thì người có quyền chọn‬ ‪sẽ không bị thế này.‬
‪(남자1) 체력 빼야 돼‬ ‪체력 빼야 돼, 범석아‬‪Làm anh ấy mất sức đi, Beom Seok.‬
‪(남자2) 체급 차이 너무 많이 나‬ ‪이거 안 돼‬‪Khác biệt cân nặng quá lớn.‬ ‪Không có cơ hội đâu.‬ ‪Lật ngược tình thế đi.‬
‪(남자3) 아, 이거 잡히면 이쪽은‬‪Dù có đứng đầu trong lĩnh vực của mình,‬ ‪nếu bị bắt thì cũng…‬
‪아, 아무리 홍범석 씨가‬ ‪완전 톱이라고 해도‬‪Dù có đứng đầu trong lĩnh vực của mình,‬ ‪nếu bị bắt thì cũng…‬
‪압박감 자체가 다를 거 같아‬‪Áp lực sẽ vô cùng lớn.‬
‪(기관) 와, 잘못 골랐다‬‪Chọn nhầm người rồi.‬
‪[참가자들이 수군거린다]‬ ‪(진형) 사람만 잡는다 했기 때문에‬‪- Anh ấy cao thật.‬ ‪- Tôi chỉ chú trọng bắt người‬
‪공은 놔둬 뿌고‬ ‪그냥 사람만 무조건‬‪nên tôi để bóng qua một bên‬ và nhắm vào cậu ấy.
‪공을 지키는 거죠, 제가‬‪Tôi bảo vệ quả bóng.‬
‪(남자) 나이스!‬ ‪[요요의 웃음]‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Cố lên Beom Seok!‬
‪(여자) 와, 무서워‬‪Sợ quá.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(남자1) 저렇게 되면‬ ‪어떻게 해야 할지 모른다고‬‪Sợ quá.‬ ‪Rơi vào tình thế đó‬ ‪thì không biết phải làm sao nữa.‬
‪(남자2) 근데 저 공을 뺏어도‬ ‪다시 뺏길 거 같은데‬‪Rơi vào tình thế đó‬ ‪thì không biết phải làm sao nữa.‬ ‪Dù có giật được bóng‬ ‪thì cũng sẽ bị giành lại.‬
‪(진형) 들어옵시다‬‪Nhào vô kìa.‬
‪들어옵시다‬‪- Nhào vô kìa.‬ ‪- Không được đâu.‬
‪- (남자1) 못 가, 못 가‬ ‪- (남자2) 아유, 씨‬‪- Nhào vô kìa.‬ ‪- Không được đâu.‬
‪(남자3) 와, 빠르다‬‪Nhanh thật.‬ ‪- Không được đâu.‬ ‪- Không tiến tới được?‬
‪(남자4) 아, 근데 저거 못 가‬ ‪못 가, 진짜‬‪- Không được đâu.‬ ‪- Không tiến tới được?‬
‪- (남자5) 앞으로?‬ ‪- (남자4) 예, 어떻게 가, 저기를‬‪- Không được đâu.‬ ‪- Không tiến tới được?‬ ‪Vâng. Làm sao vượt qua được anh ấy?‬
‪- (깡미) 홍범석 파이팅!‬ ‪- (남자) 파이팅!‬‪Cố lên, Hong Beom Seok!‬ ‪Cố lên!‬
‪(김경진) 야, 공 한 번‬ ‪놓쳐 가지고 이렇게 고생을 하네‬‪- Chỉ lỡ bóng một lần mà thành thế này.‬ ‪- Tệ rồi.‬
‪(남자1) 아, 이거‬ ‪안 되겠다, 이거‬‪- Cố lên!‬ ‪- Không có cửa rồi.‬
‪- (남자2) 틈이 없어‬ ‪- (남자1) 빈틈이 없네‬‪- Phòng thủ quá kiên cố.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(남자3) 조진형 잘한다‬ ‪그래, 지키고 있어, 지키고 있어‬‪- Phòng thủ quá kiên cố.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Tốt lắm, Jin Hyeong.‬ ‪Bảo vệ bóng đi.‬
‪잘한다, 잘한다‬‪Giỏi lắm.‬
‪5초 남고 딱 끌어안아 버려‬‪Ôm quả bóng khi còn năm giây.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(참가자들) 1분!‬‪Một phút!‬
‪- (남자) 1분!‬ ‪- (여자) 와‬‪Một phút!‬
‪(남자) 거짓말 안 치고‬ ‪이건 손에 땀이 나네‬‪Bàn tay tôi chảy đầy mồ hôi.‬
‪(여자) 50초!‬ ‪[여자의 탄성]‬‪Năm mươi giây!‬
‪(남자) 더, 더 이상‬ ‪나가지 마, 나가지 마‬‪Đừng tiến lên nữa.‬
‪거기서 나가지 마‬ ‪더 이상 나가지 마‬‪Đừng tiến lên nữa.‬
‪- (남자) 거기까지 지켜‬ ‪- (여자) 와…‬‪Đứng đó thôi.‬
‪(여자) 이거는‬ ‪뭐, 해 보지도 못하고‬‪Anh ấy không làm được gì.‬
‪(남자1) 그냥‬ ‪그냥 잡아 봐요, 잡아 봐!‬‪- Cứ thử đi. Vật anh ấy xuống.‬ ‪- Không sao đâu.‬
‪(남자2) 40초, 40초!‬‪Bốn mươi giây!‬
‪- (깡미) 할 수 있어!‬ ‪- (남자1) 안 잡는 거보다 낫다‬‪- Anh làm được!‬ ‪- Thế còn tốt hơn là chẳng làm gì!‬
‪(남자1) 안 잡는 거보다 나아‬‪- Anh làm được!‬ ‪- Thế còn tốt hơn là chẳng làm gì!‬
‪[참가자들이 소리친다]‬ ‪30초!‬‪Ba mươi giây!‬ ‪- Ba mươi giây!‬ ‪- Đẩy mạnh lên!‬
‪어차피 못 가‬ ‪그냥 붙어야 돼, 한번 붙어 봐‬‪Không vào được đâu. Cứ đấu tay đôi đi.‬
‪(남자3) 파고들어, 파고들어‬ ‪파고들어‬‪- Anh ấy cứ đẩy ra.‬ ‪- Gần được rồi!‬
‪(깡미) 선배님! 가셔야 돼요!‬‪Beom Seok, anh phải đi đi!‬
‪(남자3) 파고들어, 파고들어‬ ‪파고들어‬‪Gần đến rồi!‬
‪(참가자들) 20초!‬‪Hai mươi giây!‬ ‪Hai mươi giây!‬
‪20초!‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Hai mươi giây!‬ ‪- Hai mươi giây!‬ ‪- Cậu ấy liều luôn.‬
‪(남자1) 아, 걸렸다, 지금‬‪- Hai mươi giây!‬ ‪- Cậu ấy liều luôn.‬
‪[참가자들의 탄식]‬ ‪(깡미) 잡아, 잡아‬ ‪잡고 있어, 잡고 있어!‬‪Giữ lấy cậu ấy!‬
‪(남자2) 놔, 놔, 놔, 놔‬ ‪놔, 놔, 놔‬‪Bỏ ra.‬
‪- (깡미) 다리 잡아, 다리!‬ ‪- (남자2) 무릎, 무릎, 무릎‬‪- Cầm chân cậu ấy!‬ ‪- Đầu gối! Mười giây!‬
‪(깡미) 다리 잡아!‬‪Cầm chân cậu ấy!‬
‪(남자) 몸을 잡아야지, 아니면…‬‪- Quả bóng!‬ ‪- Cậu ấy phải đến chỗ bóng.‬
‪(깡미) 선배님, 잡으셔야 됩니다!‬‪- Quả bóng!‬ ‪- Cậu ấy phải đến chỗ bóng.‬ ‪Beom Seok, anh phải giữ cậu ấy lại!‬
‪선배님, 잡으셔야 됩니다!‬‪Beom Seok, anh phải giữ cậu ấy lại!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪Ba!‬
‪[참가자들의 박수와 탄성]‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(마스터) 경기 종료‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪- (남자1) 와, 대박‬ ‪- (남자2) 대박이다‬‪Tuyệt vời.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪[기합]‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(성준) 대단하시네‬‪- Anh ấy tài thật.‬ ‪- Nào!‬
‪- (진형) 컴 온, 요!‬ ‪- (남자) 와, 짱이다, 짱‬‪- Anh ấy tài thật.‬ ‪- Nào!‬ ‪Số một!‬
‪[깡미의 탄성]‬
‪(범석) 마지막 5초 남기고 이제‬ ‪제가 한번 들어갔는데‬‪Tôi nhào vào khi còn năm giây cuối.‬
‪태어나서 처음 느껴 본 거 같아요‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Tôi chưa từng trải nghiệm cảm giác đó.‬
‪그냥 이렇게 종잇장처럼‬ ‪날아갔어요‬‪Tôi bị ném đi như một tờ giấy.‬
‪차라리 처음부터 계속 부딪쳐서‬ ‪어떻게 해서라도‬‪Có lẽ từ ban đầu, tôi nên thử mọi cách‬
‪(범석) 공을 뺏어 왔어야‬ ‪되지 않을까‬‪để giành được bóng.‬
‪내가 이거밖에 안 되나‬‪Tôi chỉ làm được thế này sao?‬
‪(이택) 괴물을 본 것 같았어요‬‪Cứ như vừa thấy quái vật vậy.‬
‪세상에 정말 강자가 많고‬‪Thế gian này có nhiều kẻ mạnh thật.‬
‪'함부로 어디 가서‬ ‪까불지 말아야지'라는 생각을‬‪Không nên tùy tiện nhờn với ai cả.‬ ‪Đó là suy nghĩ của tôi khi xem họ đấu.‬
‪좀 많이 하게 되더라고요‬ ‪그분 거 보고‬‪Đó là suy nghĩ của tôi khi xem họ đấu.‬
‪(까로) 너무 좀 충격이었어요‬ ‪와…‬‪Tôi thật sự bị sốc.‬
‪그런 광기, 그런 살벌함‬‪Sự điên rồ, man rợ…‬
‪진짜 무서웠어요‬‪Thật sự sợ hãi.‬
‪아무것도 손을 못 쓰고‬ ‪허망하게 가 버리니까‬‪Anh ấy thua cuộc mà không làm được gì cả.‬
‪'저 사람도 저렇게 가는구나'‬‪Nên tôi nghĩ: "Anh ấy còn thua như vậy‬ ‪thì ai cũng có thể bị vậy."‬
‪'누구나 갈 수 있구나'‬‪Nên tôi nghĩ: "Anh ấy còn thua như vậy‬ ‪thì ai cũng có thể bị vậy."‬
‪(마스터) 결과를 발표합니다‬‪Xin được phép thông báo kết quả.‬
‪A경기장 승자, 조진형‬‪Người thắng cuộc sàn đấu A là‬ ‪Jo Jin Hyeong.‬
‪(남자) 파이팅, 파이팅!‬ ‪[박수 소리]‬‪Làm tốt lắm!‬
‪(진형) 그분하고 붙고 이겨서‬ ‪자신감이 회복 좀 됐습니다, 예‬‪Sau khi thắng cậu ấy,‬ sự tự tin của tôi đã được phục hồi.
‪다음 경기가 이제 기대될 뿐이고요‬‪Tôi chỉ mong đợi trận tiếp theo.‬
‪(진형) 앞으로 이제‬ ‪뭐가 나올지 또 모르겠지만‬‪Tôi không biết tiếp tới phải làm gì‬ ‪nhưng tôi phải làm mọi thứ để thắng.‬
‪최대한 승리할 수 있도록‬ ‪해야죠, 예‬‪nhưng tôi phải làm mọi thứ để thắng.‬
‪[한숨]‬
‪(마스터) 일대일 데스 매치를‬ ‪시작하겠습니다‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Tốt lắm.‬
‪(남자1) 나이스, 나이스‬‪Tốt lắm.‬
‪(남자2) 공에 달려가, 안 돼!‬ ‪[여자1의 탄성]‬‪- Chạy đi!‬ ‪- Không!‬
‪(여자2) 어, 너무 잘하는데?‬‪Cô ấy giỏi thật.‬
‪(마스터) 승리자는 심으뜸‬ ‪[남자의 환호성]‬‪Người thắng cuộc là Shim Eu Ddeum.‬
‪[박수 소리]‬
‪[강조되는 효과음]‬‪MIRACLE VS KIM BYEONG JIN‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(마스터) B경기장 승자는‬‪Người thắng cuộc sàn đấu B là Miracle.‬
‪미라클‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Người thắng cuộc sàn đấu B là Miracle.‬ ‪VŨ CÔNG MIRACLE CHIẾN THẮNG‬
‪[소리친다]‬‪VŨ CÔNG MIRACLE CHIẾN THẮNG‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪LEE YE JI VS AN DA JEONG‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪LEE YE JI VS AN DA JEONG‬
‪(남자) 너무 살벌하다‬‪Thật là khốc liệt.‬
‪(여자) 아주 악바리로 해 버리네?‬‪Họ đang cố hết sức.‬
‪(마스터) A경기장 승자는‬‪Người thắng cuộc sàn đấu A là An Da Jeong.‬
‪안다정‬ ‪[박수 소리]‬‪Người thắng cuộc sàn đấu A là An Da Jeong.‬ ‪VĐV THỂ HÌNH AN DA JEONG THẮNG‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪KIM KYEONG BAEK VS NIPPERT‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪KIM KYEONG BAEK VS NIPPERT‬
‪[남자의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자1과 남자2)‬ ‪- 휘감아, 와, 휘감는데, 그냥?‬ ‪- 가자, 가자, 가자‬‪Anh ấy kẹp chân vào người.‬ ‪Đi thôi.‬
‪[강렬한 효과음]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Đi thôi.‬
‪(마스터) A경기장 승자는‬‪Người thắng cuộc sàn đấu A là‬
‪니퍼트‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪Nippert.‬ ‪CẦU THỦ BÓNG CHÀY‬ ‪NIPPERT THẮNG CUỘC‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[참가자들의 환호성]‬
‪(참가자들) 잡아, 잡아!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Nhấn xuống!‬ ‪- Giữ lại! Tốt lắm!‬
‪(깡미) 오케이! 오!‬‪- Nhấn xuống!‬ ‪- Giữ lại! Tốt lắm!‬ ‪Người thắng cuộc sàn đấu A‬ là Park Jin Young.
‪(마스터) B경기장 승자는 박진용‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Người thắng cuộc sàn đấu A‬ là Park Jin Young.
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪LEE JUN MYEONG VS FLORIAN‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪LEE JUN MYEONG VS FLORIAN‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- GIỏi!‬
‪[여자의 탄성]‬
‪(마스터) A경기장 승자‬‪Người thắng cuộc sàn đấu A là‬
‪이준명‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Lee Jun Myeong.‬
‪[기합]‬‪Lee Jun Myeong.‬
‪- (남자) 가자!‬ ‪- (춘리) 송아름 파이팅!‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Cố lên, Song A Reum!‬
‪(남자) 그렇지!‬‪Đúng thế!‬
‪(춘리) 와, 씨, 진짜 깡다구‬‪Nóng nảy thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(마스터) 승자는‬‪Người thắng cuộc là Song A Reum.‬
‪송아름‬‪Người thắng cuộc là Song A Reum.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[참가자들이 소리친다]‬‪MIHO VS KO DA YOUNG‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪MIHO VS KO DA YOUNG‬
‪(남자) 와, 빡세다‬‪Ồ, khốc liệt thật.‬
‪와, 진짜 빡세다‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(마스터) B경기장 승자는‬‪Người thắng cuộc sàn đấu B là Miho.‬
‪미호‬ ‪[박수 소리]‬‪HLV THỂ HÌNH MIHO THẮNG‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (남자) 야, 빠르다‬ ‪- (여자) 우아‬‪CARO VS MA SUN HO‬ ‪Nhanh thật.‬
‪[남자의 탄성]‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Cố lên nào!‬
‪(깡미) 안 돼, 까로!‬‪- Ôi không, Caro!‬ ‪- Người thắng cuộc‬
‪(마스터) 승자는 마선호‬ ‪[선호의 기합]‬‪- Ôi không, Caro!‬ ‪- Người thắng cuộc‬ ‪là Ma Sun Ho.‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬‪là Ma Sun Ho.‬
‪(마스터) 다음 경기를 진행합니다‬‪Trận đấu tiếp theo sẽ bắt đầu.‬
‪B경기장‬‪Sàn đấu B.‬
‪장은실, 깡미‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Jang Eun Sil, Kkang Mi.‬
‪입장해 주시기 바랍니다‬ ‪[아름의 환호성]‬‪Xin mời vào sân.‬
‪- (남자1) 이분 레슬링‬ ‪- (아름) 레슬링?‬‪JANG EUN SIL‬ ‪TUYỂN THỦ ĐẤU VẬT QUỐC GIA‬
‪(남자2) 태릉에서도 진짜‬ ‪레슬링 다 알아주거든요‬‪Ngay cả ở Taereung,‬ các đô vật cũng rất có tiếng.
‪(아름) 어, 저분한테는‬ ‪덤비면 안 되겠다‬‪Không nên đấu với cô ấy.‬
‪(마스터) 60위, 대결 상대를‬ ‪지목해 주시기 바랍니다‬‪Xin mời hạng 60 chọn đối thủ.‬
‪(방성혁) 와, 근데 확실히‬ ‪선택지가 줄어든다‬‪Không còn nhiều sự lựa chọn.‬
‪(민용) 이제 여기서만‬ ‪뽑아야 되네?‬‪Phải chọn trong số đó.‬
‪(은실) 그때 남아 있는 여자분들이‬ ‪별로 없었어요‬‪Không còn lại nhiều người chơi nữ.‬
‪씨름 선수 다현이‬‪VĐV đấu vật Hàn Quốc Da Hyeon.‬
‪유도 선수 보경이‬‪VĐV Judo Bo Kyeong.‬
‪크로스 핏 하는 하얀이‬‪VĐV CrossFit Ha Yan.‬
‪깡미 님은 처음 뵈거든요‬‪Đây là lần đầu tôi gặp chị Kkang Mi.‬
‪50명만 올라가는 거잖아요‬‪Chỉ 50 người được vào vòng sau.‬
‪쉽게 올라가고 싶어서‬ ‪깡미 님을 지목했습니다‬‪Tôi muốn dễ dàng chiến thắng‬ nên đã chọn chị Kkang Mi.
‪- (은실) 안녕하세요‬ ‪- (깡미) 네‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Chào chị.‬ ‪- Vâng.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[박수 소리]‬
‪- (남자) 군인‬ ‪- (우진용) 아…‬‪Quân nhân.‬
‪(남자) 특전사‬‪Đội Đặc nhiệm.‬
‪저희 진흙탕에서 재밌게 놀아 봐요‬‪Hãy chơi vui trong bãi bùn nhé.‬
‪(깡미) 예비역 중사, 깡미!‬‪Trung sĩ Dự bị Kkang Mi‬ ‪đã chuẩn bị cho trận đấu!‬
‪전투에 임할 준비가 됐습니다!‬‪Trung sĩ Dự bị Kkang Mi‬ ‪đã chuẩn bị cho trận đấu!‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(희찬) 중사까지 달았구나‬‪Cô ấy đã lên cấp Trung sĩ.‬
‪(성준) 근데 저긴 진짜 전투네‬‪Là trận chiến thật sự.‬
‪군인이라서 그런가‬‪Vì là quân nhân‬ ‪nên có vẻ lực chiến chị ấy rất dữ dội.‬
‪전투력이 상당했던 거 같아요‬‪Vì là quân nhân‬ ‪nên có vẻ lực chiến chị ấy rất dữ dội.‬
‪(은실) 그래도‬ ‪저를 쉽게 이길 순 없을 겁니다‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪Nhưng sẽ không dễ dàng thắng được tôi đâu.‬
‪한번 붙어 보자‬‪Hãy đấu một lần đi.‬
‪(깡미) 최선을 다하는‬ ‪특전 여군의 면모를‬‪Tôi sẽ cho họ thấy một nữ quân nhân‬ Đội Đặc nhiệm dốc toàn lực.
‪꼭 보여 드리겠습니다‬‪Tôi sẽ cho họ thấy một nữ quân nhân‬ Đội Đặc nhiệm dốc toàn lực.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(남자1) 오케이!‬‪Cố lên!‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(남자2) 우아‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[깡미의 기합]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(남자) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(여자) 와, 뭐야?‬‪- Làm gì vậy?‬ ‪- Gì vậy?‬
‪(남자) 뭔데?‬‪- Làm gì vậy?‬ ‪- Gì vậy?‬
‪(소영) 아, 자기 거야‬‪- Tuyên bố chủ quyền.‬ ‪- Làm gì thế?‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(여자) 좋은 방법인데?‬‪- Tuyên bố chủ quyền.‬ ‪- Làm gì thế?‬
‪- (소영) 내 거래‬ ‪- (남경진) 야, 레슬링 보여 줘!‬‪- Là của cô ấy rồi.‬ ‪- Nào, đấu vật đi!‬
‪(남자1과 남자2)‬ ‪- 아이고‬ ‪- 안 돼, 여기 레슬링 선수인데‬‪Không được đâu, cô ấy là đô vật mà.‬
‪(남자3) 파이팅! 머리 들어!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Cố lên! Tiễn cô ấy về đi!‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(은실) 공보다는 몸싸움을 좀 하고‬‪So với việc giành bóng‬ thì tôi muốn đấu sức và làm chị ấy mệt đi.
‪지치게 만들고 싶었어요‬‪So với việc giành bóng‬ thì tôi muốn đấu sức và làm chị ấy mệt đi.
‪(남자) 어, 이거 버티네, 근데?‬‪Cô ấy cầm cự lâu đấy.‬
‪[참가자들의 탄식]‬‪Trời ạ.‬
‪[참가자들의 탄식]‬ ‪(은지) 오, 마이 갓‬‪Trời ạ.‬ ‪Ôi trời.‬
‪(보미레) 누우면 끝날 거 같은데‬‪Nằm xuống thì tiêu đời rồi.‬
‪(남경진) 누르고 있어야 돼‬‪Phải ấn xuống.‬
‪(남자) 누워서‬ ‪계속 붙잡고 있는 것도‬‪Việc đè xuống và giữ lại cũng…‬
‪(플로리안) 와, 미친‬‪Điên rồi.‬
‪(남자) 아, 아예 공 못 만지겠네‬‪Không chạm được vào bóng đâu.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Thật là…‬
‪(플로리안) 야, 미…‬ ‪와, 와, 와, 와, 와‬‪Thật là…‬
‪(남자) 와, 움직이는 거 봐‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Xem cô ấy di chuyển kìa.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(빛여울) 너무 무서워‬‪Sợ quá.‬
‪(미라클) 장난 아니야‬ ‪[미라클의 웃음]‬‪Không đùa được đâu.‬
‪(남자) 흙바닥에서‬ ‪레슬링하고 있어‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Họ đang đấu vật trên sàn cát.‬ ‪Ôi trời.‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Ôi trời.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(소영과 플로리안) 와!‬
‪(규태) 와!‬
‪(깡미) 계속하다 보니까‬ ‪기술이 들어오더라고요‬‪Sau một lúc‬ thì cô ấy bắt đầu dùng kỹ thuật.
‪그 기술에서 못 이기겠더라고요‬ ‪보니까‬‪Sau một lúc‬ thì cô ấy bắt đầu dùng kỹ thuật. ‪Tôi không thắng được ở mảng đó.‬
‪눈만 뜨면 저기 넘어가 있고‬‪Nháy mắt một phát là tôi nằm dài bên này.‬
‪눈 뜨면 또 딴 데 넘어가 있고‬‪Nháy một lần nữa thì lại ở đằng khác.‬
‪맨몸으로는 이렇게 당해 본 적이‬ ‪처음이에요, 진짜‬‪Đây là lần đầu tôi bị thế này‬ khi đấu tay đôi.
‪(치현과 미라클)‬ ‪- 레슬링 무섭다, 진짜 무섭다‬ ‪- 레슬링, 진짜‬‪- Đấu vật thật đáng sợ.‬ ‪- Đô vật thật là…‬
‪(김경진과 소영)‬ ‪- 레슬링 절대 못 이겨요, 진짜로‬ ‪- 진짜요?‬‪- Tuyệt đối không thắng được đô vật.‬ ‪- Thật ư?‬
‪(남자1) 시간 봐, 시간‬ ‪시간 봐요, 시간‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Xem thời gian đi.‬ ‪Năm mươi giây.‬
‪- (춘리) 50초!‬ ‪- (남자1) 시간 체크해!‬‪Năm mươi giây.‬ ‪Kiểm tra thời gian!‬
‪(남자1) 시간!‬‪Thời gian!‬
‪볼 잡는 게 우선이야!‬‪Phải ưu tiên việc bắt bóng!‬
‪(참가자들) 40초‬‪- Bốn mươi giây!‬ ‪- Bốn mươi giây!‬
‪[깡미의 악쓰는 소리]‬ ‪- (남자2) 계속 잡고 있어‬ ‪- (남자1) 볼, 볼, 가져가, 뭐 해‬‪Bắt bóng đi. Làm gì đấy? Bóng kìa!‬
‪(남자1) 볼!‬‪Bắt bóng đi. Làm gì đấy? Bóng kìa!‬
‪[여자의 탄식]‬
‪(남자1) 뛰어, 뛰어, 뛰어, 뛰어‬ ‪누나, 뛰어, 누나, 뛰어, 30초‬‪Chạy đi. Ba mươi giây.‬
‪(남자2) 오, 몰라, 이러면 몰라‬‪Ồ, vẫn chưa biết được đâu.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪오, 몰라, 이러면 몰라‬‪Ồ, vẫn chưa biết được đâu.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Ồ, vẫn chưa biết được đâu.‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪(여자) 버틴다, 이제‬‪Cô ấy đang giữ lại.‬
‪- (남자1) 저걸 어떻게 뒤집어?‬ ‪- (남자2) 20초!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Sao lật lại được đây?‬ ‪Hai mươi giây!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자) 마지막까지‬ ‪진짜 막상막하다‬‪Cố đến cùng nào…‬ ‪Ngang tài ngang sức thật.‬
‪[연주가 카운트다운한다]‬ ‪(참가자들) 10초!‬‪- Mười giây!‬ ‪- Mười, chín,‬
‪(참가자들) 8, 7, 6‬‪tám, bảy, sáu…‬
‪(남자1) 5, 4‬‪tám, bảy, sáu…‬ ‪Năm, bốn…‬
‪(남자2) 뛰어, 뛰어‬ ‪뛰어, 뛰어, 뛰어‬‪Chạy đi!‬
‪(참가자들) 3, 2, 1‬‪Ba, hai, một.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪(마스터) 경기 종료‬ ‪[은실의 환호성]‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪(지수) 나이스, 나이스!‬‪Làm tốt lắm!‬ ‪Quá giỏi!‬
‪(희동) 나이스!‬‪Quá giỏi!‬
‪[차분한 음악]‬
‪(남자1) 한 번 더‬ ‪'야, 역시 레슬링이구나' 했어요‬‪Tôi lại nghĩ lần nữa:‬ "Quả nhiên là đấu vật."
‪(남자2) 레슬링이‬ ‪그렇게 무서운 운동인지 몰랐어요‬‪Tôi không ngờ đấu vật‬ lại là một môn đáng sợ như vậy.
‪레슬링에서 안 된다는 걸‬ ‪느끼셨을 거예요‬‪Chắc họ đã hiểu‬ ‪sẽ không thắng được tôi trong đấu vật.‬
‪[픽 웃는다]‬
‪(마스터) B경기장 승자는‬ ‪장은실 참가자입니다‬‪Người thắng cuộc sàn đấu B‬ ‪là Jang Eun Sil.‬
‪[은실의 기합]‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬
‪(깡미) 특전사 여군‬ ‪대표라는 느낌으로‬‪Tôi tham dự với tư cách là‬ đại diện cho nữ quân nhân Đội Đặc nhiệm
‪이제 참가를 했는데‬‪Tôi tham dự với tư cách là‬ đại diện cho nữ quân nhân Đội Đặc nhiệm
‪1라운드부터 이렇게 탈락을 해서‬‪nên tôi thấy có lỗi với các quân nhân‬
‪특전사들한테 너무 죄송스럽습니다‬‪vì đã thua ngay từ vòng đầu.‬
‪[한숨]‬
‪[기합]‬
‪[쨍그랑]‬
‪(마스터) A경기장‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Sàn đấu A.‬
‪뻘컵‬‪BBULKUP.‬
‪[흥겨운 음악]‬‪Tôi phải xem trận này.‬
‪(남자1) 이건 봐야 돼‬ ‪이건 봐야 돼‬‪Tôi phải xem trận này.‬ ‪Thật sự là một trận lớn.‬
‪(남자2) 저건 진짜 빅 매치다‬‪Thật sự là một trận lớn.‬
‪뻘컵은 어떻게 될 것인가‬ ‪[오반의 웃음]‬‪BBULKUP sẽ ra sao đây?‬
‪(마스터) 38위, 뻘컵‬‪Hạng 38, BBULKUP.‬
‪대결 상대를 지목해 주세요‬‪Xin mời chọn đối thủ.‬
‪- (남자) 아이고‬ ‪- (춘리) 아유, 씨, 저런 짓을‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Cậu ấy thích được chú ý.‬
‪(남자) [웃으며] 진짜‬ ‪튀는 거 좋아해‬‪Cậu ấy thích nổi bật.‬
‪(뻘컵) 어쨌든 간에 서바이벌이면‬‪Trong chương trình sống còn,‬ phải có hành động khiêu khích.
‪어느 정도 도발도 있어야 되고‬‪Trong chương trình sống còn,‬ phải có hành động khiêu khích.
‪다들 막 수줍어 가지고 막‬ ‪'아, 아, 예'‬‪Mọi người cứ ngại ngùng‬ ‪và thảo mai thế này.‬
‪'아, 저는, 아, 아, 예'‬‪và thảo mai thế này.‬
‪아유, 되게 좀 사나이답지 못한‬ ‪느낌이었어 가지고‬‪và thảo mai thế này.‬ ‪Tôi thấy thật không nam tính.‬
‪(뻘컵) 어, 남은 분 중에‬‪Trong những người còn lại,‬ ‪ai nghĩ mình mạnh nhất ở đây?‬
‪본인이 여기서 제일 강한 거 같다‬‪Trong những người còn lại,‬ ‪ai nghĩ mình mạnh nhất ở đây?‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(성준) 역시, 역시‬‪Biết ngay mà.‬
‪(김성훈) 살릴 줄 알아‬‪- Cậu ấy biết cách đi show.‬ ‪- Thật là cạn lời.‬
‪(소영) [웃으며] 아, 못 살아‬‪- Cậu ấy biết cách đi show.‬ ‪- Thật là cạn lời.‬
‪진짜 저랑 하고 싶다‬‪Ai muốn đấu với tôi?‬ ‪Ai nghĩ mình là chiến thần sức mạnh?‬
‪(뻘컵) 본인이 여기서 존나 강하다‬‪Ai muốn đấu với tôi?‬ ‪Ai nghĩ mình là chiến thần sức mạnh?‬
‪(플로리안) 아무도‬ ‪강하지 않은가 봐‬‪Có vẻ không ai mạnh mẽ cả.‬
‪(현승) 뒤의 형님들‬ ‪남아 계셨어야 되는데‬‪Đáng lẽ phải còn lại mấy anh to lớn.‬
‪[피식 웃는다]‬ ‪(소영) 쟤 어쩔까?‬‪Tính sao với cậu ấy đây?‬
‪(상욱) 제가 하겠습니다‬‪Để đó cho tôi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪- (남자) [웃으며] 상욱이, 상욱이‬ ‪- (오반) 와, 큰일 났다‬‪- Thôi, hắn tiêu đời rồi.‬ ‪- Là anh Sang Wook.‬
‪(오반) 큰일 났다‬‪- Thôi, hắn tiêu đời rồi.‬ ‪- Là anh Sang Wook.‬
‪(남자) 격투기 선수잖아‬ ‪격투기 선수‬‪Vận động viên đấu vật.‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪(플로리안) 역시 남자다‬‪Quả nhiên là đàn ông thực thụ.‬
‪(뻘컵) 너무 강하네?‬‪Mạnh quá.‬
‪AFC 웰터급 챔피언, 김상욱입니다‬‪Tôi là Kim Sang Wook,‬ ‪nhà vô địch hạng bán trung ở AFC.‬
‪(상욱) 지금 전적은‬ ‪7전 6승 1패의 파이터고요‬‪Kỷ lục hiện tại của tôi‬ là sáu thắng, một thua.
‪포기하지 않는 근성‬ ‪이게 제일 중요하다고 생각합니다‬‪Tôi nghĩ sự kiên trì‬ là điều quan trọng nhất.
‪도발할 때도‬ ‪도발이라는 느낌보다 뭔가 밋밋한‬‪Khi cậu ấy khiêu khích,‬ tôi thấy thật nhàm chán. ‪Chắc không biết‬ "chiến thần sức mạnh" là gì rồi.
‪'존나게 강한 게‬ ‪뭔지 모르시는구나'‬‪Chắc không biết‬ "chiến thần sức mạnh" là gì rồi.
‪'내가 가르쳐 줘야지'‬‪Tôi phải dạy cho cậu ấy biết.‬
‪존나 강한 게 뭔지‬ ‪보여 드리겠습니다‬‪Tôi sẽ dạy cậu‬ ‪"chiến thần sức mạnh" là gì.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(은실) 세다, 세다!‬
‪(뻘컵) 제일 센 사람‬ ‪나오라 했는데‬‪Tôi gọi thứ dữ ra‬ và thứ dữ thật sự đã xuất hiện.
‪진짜 존나 센 사람 나와 가지고‬‪Tôi gọi thứ dữ ra‬ và thứ dữ thật sự đã xuất hiện.
‪아, 할 말이 없는 거예요‬‪Chỉ còn biết câm nín.‬
‪반대로 생각해 보니까, 잠깐만‬‪Nhưng nghĩ theo cách khác‬ ‪thì kẻ mạnh đã ứng chiến,‬
‪존나 강한 사람이 나왔어‬‪thì kẻ mạnh đã ứng chiến,‬
‪근데 내가 이겼어‬‪nếu tôi chiến thắng thì sẽ ngầu lắm.‬
‪그럼 존나 멋있잖아요‬‪nếu tôi chiến thắng thì sẽ ngầu lắm.‬
‪다 저한테 뒈졌으니까‬‪Đợi đi. Mọi người sẽ bị tôi nghiền nát.‬
‪(마스터) A경기장‬‪Sàn đấu A.‬
‪뻘컵, 김상욱‬‪BBULKUP, Kim Sang Wook.‬
‪(민석) 와, 저거 진짜 재밌겠다‬‪- Trận đó chắc hay.‬ ‪- Tò mò về BBULKUP quá.‬
‪- (길환) 뻘컵도 궁금하다‬ ‪- (민석) 저거 보러 가야겠다‬‪- Trận đó chắc hay.‬ ‪- Tò mò về BBULKUP quá.‬ ‪Phải sang đó xem.‬
‪(여자) 뻘컵도 해 줘야지‬‪BBULKUP phải thể hiện tốt.‬
‪(플로리안) 얼마나 벌크 업 했는지‬ ‪형을 보여 줘!‬‪Cho chúng tôi xem cậu đã lên cơ cỡ nào đi.‬
‪[남자의 탄성]‬‪Cố lên!‬
‪(깡미) 파이팅!‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Cố lên!‬ ‪BBULKUP VS KIM SANG WOOK‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪와!‬‪BBULKUP VS KIM SANG WOOK‬
‪(예지) 어, 뭐야? 왜 안 나와?‬‪Sao không ra?‬
‪(남자) 뻘컵 어디 있어?‬‪BBULKUP đâu rồi?‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(깡미) 와!‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪(뻘컵) 왜 굳이 저렇게‬ ‪뒈져라고 뛰어가지?‬‪Tôi không hiểu sao phải chạy như thế.‬
‪그, 그거 너무 해 보고 싶어요‬ ‪남들이 '예'라고 했을 때 '아니요'‬‪Tôi muốn làm ngược với mọi người.‬
‪(짱재) 뭘 하는 건지 모르겠어‬‪Không hiểu cậu ấy đang làm gì.‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪Tôi muốn thử leo lên đây.‬
‪(남자1) 좋아, 좋아! 가 보자!‬‪Tốt thôi. Cố lên nào.‬
‪(남자2) 퍼포먼스야?‬‪- Đang làm màu à?‬ ‪- Gì thế?‬
‪(은지) [웃으며] 아, 뭐야‬‪- Đang làm màu à?‬ ‪- Gì thế?‬
‪(상욱) 신경이 좀 많이 쓰였습니다‬‪Tôi thấy rất khó chịu.‬
‪'씁, 뭐 하는 거지?'라는‬ ‪생각도 들고‬‪Tôi nghĩ: "Cậu ta đang làm gì vậy?"‬
‪(오반) 형님, 부딪칩시다!‬‪Thôi nào, đấu đi. Đánh giáp lá cà nào.‬
‪한번 부딪칩시다!‬‪Thôi nào, đấu đi. Đánh giáp lá cà nào.‬
‪(남자) 작전 바꿨다‬ ‪작전 바꿨다‬‪Đổi chiến lược rồi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(남자1) 붙을 수밖에 없어‬ ‪붙잡힐 수밖에 없어‬‪Họ chắc chắn sẽ phải chiến đấu.‬
‪(남자2) 아이, 안 붙으려고 하네‬‪Anh ấy không muốn chiến.‬ ‪- Đang nghĩ gì vậy nhỉ?‬ ‪- Tiến lên, BBULKUP!‬
‪- (정윤) 아, 무슨 전략이지?‬ ‪- (선호) 야, 뻘컵, 레츠 고!‬‪- Đang nghĩ gì vậy nhỉ?‬ ‪- Tiến lên, BBULKUP!‬
‪(남자1) 아, 상욱이‬ ‪편하게 이기겠는데, 이거?‬‪- Sang Wook sẽ thắng dễ dàng.‬ ‪- Cố lên, BBULKUP!‬
‪(남자2) 뻘컵 파이팅!‬‪- Sang Wook sẽ thắng dễ dàng.‬ ‪- Cố lên, BBULKUP!‬
‪(뻘컵) 일부러 시간을‬ ‪흘려보낸 거예요, 그렇게‬‪Tôi cố ý để thời gian trôi qua.‬ ‪Ba phút quá dài.‬
‪3분이라는 시간이 너무 길었어요‬‪Tôi cố ý để thời gian trôi qua.‬ ‪Ba phút quá dài.‬
‪체력적으로 절대 못 버티겠다 해서‬‪Tôi cố ý để thời gian trôi qua.‬ ‪Ba phút quá dài.‬ ‪Tôi nghĩ sức lực mình không thể cầm cự‬
‪내가 스퍼트를 달리면‬‪nên nếu tôi chạy hết tốc độ‬
‪내가 3분 동안‬ ‪과연 한 번을 안 붙잡힐까?‬‪thì không lẽ anh ấy‬ ‪không bị tôi bắt lần nào sao?‬
‪(뻘컵) 1분 가까워졌을 때부터‬ ‪이제 본격적으로‬‪Khi còn một phút‬ thì tôi quyết định sẽ cố giành bóng.
‪뺏으려고 했던 거죠‬‪Khi còn một phút‬ thì tôi quyết định sẽ cố giành bóng.
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(여자) 도발했어!‬‪Anh ấy đang khiêu khích.‬
‪- (여자) 어!‬ ‪- (오반) 그렇지, 그렇지, 이거지‬‪Đúng thế, phải làm vậy chứ.‬
‪(상욱) 하려면‬ ‪충분히 쉽게 갈 수 있었는데‬‪Tôi có thể dễ dàng loại cậu ấy‬ ‪nhưng sẽ không thú vị tí nào.‬
‪그러면 재미없으니까, 예‬‪Tôi có thể dễ dàng loại cậu ấy‬ ‪nhưng sẽ không thú vị tí nào.‬
‪(상욱) 안 뺏길‬ ‪자신감이 있었으니까‬‪Tôi tự tin sẽ không bị giật bóng.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(남자) 진짜 열받겠다‬‪Tôi tự tin sẽ không bị giật bóng.‬ ‪Chắc là bực bội lắm.‬
‪(여자) [웃으며] 진짜‬ ‪저러다 뺏긴다고‬‪Có thể bị giật bóng thật đấy.‬
‪(뻘컵) 거기에 내가 도박을 했죠‬‪Tôi đã đặt cược vào lúc đó.‬
‪(남자) 뻘컵, 가자!‬‪Tiến lên, BBULKUP!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪뻘컵‬‪- BBULKUP!‬ ‪- Nhanh thật.‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(춘리) 오, 쟤가 빨라, 오…‬‪- BBULKUP!‬ ‪- Nhanh thật.‬
‪- (정윤) 뻘컵, 레츠 고, 레츠 고!‬ ‪- (선호) 오, 뻘컵!‬‪- Cố lên, BBULKUP!‬ ‪- BBULKUP!‬
‪(연주) 날다람쥐다‬‪Cứ như sóc bay vậy.‬
‪(상욱) 갑자기 이제‬ ‪급발진하셔 가지고‬‪Tôi thật sự ngạc nhiên‬ khi cậu ấy đột nhiên tăng tốc.
‪정말 놀랐습니다, 민첩해 가지고‬‪Tôi thật sự ngạc nhiên‬ khi cậu ấy đột nhiên tăng tốc. ‪Cậu ấy khá nhanh nhẹn.‬
‪[날렵한 효과음]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자1과 남자2)‬ ‪- 와, 씨, 미친 거 아니야?‬ ‪- 왜 올라가, 왜 올라가?‬‪- Sao leo lên đó?‬ ‪- Điên rồi à? Sao nhanh vậy?‬
‪(남자1) 야, 왜 이렇게 빨라?‬‪- Sao leo lên đó?‬ ‪- Điên rồi à? Sao nhanh vậy?‬
‪(남자2) 운동 신경 진짜 좋아‬ ‪운동 신경 좋아‬‪Thần kinh vận động tốt thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(뻘컵) 제가‬ ‪뛰기 시작했을 때부터도‬‪Khi mới bắt đầu chạy,‬ tôi đã có thể bắt được anh ấy ngay.
‪바로 잡을 수 있었어요‬‪Khi mới bắt đầu chạy,‬ tôi đã có thể bắt được anh ấy ngay.
‪근데 그냥 따라다니면서 계속‬ ‪그 압박감을 준 거고‬‪Khi mới bắt đầu chạy,‬ tôi đã có thể bắt được anh ấy ngay. ‪Nhưng tôi chỉ bám theo‬ và liên tục gây áp lực cho anh ấy.
‪슬슬 뛰면서 이제 달궜던 거죠‬‪Tôi chạy từ từ để khởi động.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(남자) 한 번은 잡히겠는데?‬‪Ít nhất sẽ bị bắt một lần.‬
‪[날렵한 효과음]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬
‪(남자1) 오, 잡힌다, 잡힌다, 까비‬‪Gần bắt được rồi. Tiếc ghê.‬ ‪Thì ra đây là thiết kế của sàn đấu A.‬
‪(남자2) 아, 이게 진짜 A구나‬‪Thì ra đây là thiết kế của sàn đấu A.‬
‪(주형) [웃으며] 이게, 이게 A야‬‪Thì ra đây là thiết kế của sàn đấu A.‬
‪(짱재) 생각보다‬ ‪상욱이가 도망 다니네?‬‪Không ngờ Sang Wook lại chạy trốn.‬
‪(플로리안) 자, 자, 1분, 1분!‬‪Nào, còn một phút!‬
‪(여자1) 페이크, 페이크 했다‬‪Một cú lừa.‬
‪- (여자2) 안 돼!‬ ‪- (여자3) 뛰어, 뛰어!‬‪- Không được!‬ ‪- Chạy đi!‬
‪(짱재) [영어] 재밌다!‬‪Thú vị thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(여자4) [한국어] 술래잡기‬ ‪술래잡기‬‪Hệt như chơi đuổi bắt.‬
‪(남자) 체력, 체력, 체력‬ ‪체력, 체력, 체력‬‪- Thể lực.‬ ‪- Bị đuổi còn mệt hơn.‬
‪(으뜸) 쫓기는 사람이 더 힘들어‬‪- Thể lực.‬ ‪- Bị đuổi còn mệt hơn.‬
‪(남자) 30초, 30초!‬ ‪지금, 지금!‬‪Ba mươi giây!‬ ‪Đến lúc rồi!‬ ‪Bắt được rồi!‬
‪(으뜸) 잡았어, 잡았어, 잡았어!‬‪Bắt được rồi!‬
‪잡았어, 잡았어, 잡았어! 잡았어!‬ ‪[기관의 환호성]‬‪Bắt được rồi!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪- (으뜸) 잡았어, 잡았어, 잡았어!‬ ‪- (춘리) 그렇지, 뺏어! 뺏어!‬‪Bắt được rồi!‬ ‪- Đúng thế, giật đi!‬ ‪- Cố giành bóng nào!‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(깡미) 뺏어! 끝까지!‬‪- Đúng thế, giật đi!‬ ‪- Cố giành bóng nào!‬ ‪Bắt được rồi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(남자) 됐다‬‪Bắt được rồi.‬
‪(남자) 뒤집어, 뒤집어, 뒤집어‬ ‪뒤집어, 뒤집어‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Lật lại đi! Đúng vậy!‬
‪뒤집어, 뒤집어, 뒤집어‬ ‪뒤집어, 뒤집어, 오케이, 파이팅‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Lật lại đi! Đúng vậy!‬ ‪Cố lên!‬
‪(여자) 끝까지 해 봐‬ ‪끝까지 해 봐‬‪Cầm cự đến cùng!‬
‪(플로리안) 자, 8, 7, 6‬‪Nào, tám, bảy, sáu, năm,‬
‪(참가자들)‬‪Nào, tám, bảy, sáu, năm,‬ ‪bốn, ba, hai, một!‬
‪(남자) 같이, 같이 잡아‬ ‪같이 잡아, 같이 잡아‬‪bốn, ba, hai, một!‬ ‪Cùng ôm bóng đi.‬
‪[박수 소리]‬ ‪(마스터) A경기장 종료‬‪Người thắng cuộc sàn đấu A…‬
‪(빛여울) 진짜 딱 1초만‬ ‪더 있었으면‬‪Giá mà có thêm chỉ một giây nữa.‬
‪(일레인) 진짜 볼만하다, 와‬ ‪[여자들의 탄성]‬‪Đáng xem đấy.‬
‪(으뜸) 잘했다, 아, 재밌어‬‪Quá thú vị.‬
‪(학선) 오, 멋있었어, 멋있었어‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Ngầu lắm.‬
‪(상욱) '격투기하는 만큼‬ ‪힘들었다'라고‬‪Tôi nghĩ nó mệt chẳng kém gì‬ trận đấu võ đài.
‪말씀드릴 수 있을 것 같습니다‬‪Tôi nghĩ nó mệt chẳng kém gì‬ trận đấu võ đài.
‪그래도 저희 경기가‬ ‪제일 재밌지 않았나‬‪Trận đấu của chúng tôi có vẻ thú vị nhất.‬
‪(뻘컵) 다르긴 하구나‬ ‪격투가는, 역시‬‪Đấu sĩ khác thật.‬
‪으아! 3억!‬‪Tiến đến 300 triệu thôi!‬
‪3억 가자!‬‪Tiến đến 300 triệu thôi!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪존나 힘들어‬‪Mệt muốn xỉu.‬
‪아쉬움, 그런 건 없는 거…‬‪Tôi không thấy tiếc…‬
‪존나 아쉬워요, 존나 아쉬워‬‪mà là siêu tiếc.‬
‪그, '피지컬: 100' 시즌2‬ ‪[유쾌한 음악]‬‪Xin hãy làm mùa hai của ‎Thể chất: 100.‬
‪꼭 만들어 주세요‬‪Xin hãy làm mùa hai của ‎Thể chất: 100.‬
‪근데 그러고 또 떨어져‬ ‪그럼 시즌3 나가, 나, 아무튼‬‪Nếu thua thì tôi‬ ‪sẽ tiếp tục tham dự mùa ba.‬ ‪Dù sao thì cũng cố lên.‬
‪'레츠 겟 잇'‬‪Dù sao thì cũng cố lên.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) 다음 경기를 진행합니다‬‪Trận đấu tiếp theo sẽ bắt đầu.‬
‪박민지‬‪Park Min Ji.‬
‪(민지) 안녕하세요‬ ‪모래판 여신 박민지라고 합니다‬‪Xin chào. Tôi là Park Min Ji,‬ ‪nữ thần trên sàn cát.‬
‪제가 21년도에‬ ‪입단을 처음 해 가지고‬‪Tôi tham gia vào đội năm 2021‬ nên đây là năm thứ hai của tôi.
‪이제 2년 차가 됐어요‬‪Tôi tham gia vào đội năm 2021‬ nên đây là năm thứ hai của tôi.
‪씨름 자체가 상대방을 꽂고 넘기고‬ ‪이러는 거다 보니까‬‪Ssireum‎ là lật hoặc ném đối thủ xuống‬
‪밸런스가 좀 잘 갖춰져 있다?‬‪nên tôi có sự cân bằng tốt.‬
‪(마스터) 박민지 참가자‬ ‪대결 상대를 지목해 주십시오‬‪Xin mời người chơi Park Min Ji‬ chọn đối thủ.
‪[무거운 음악]‬
‪(민지) 계속 두리번거렸거든요‬‪Tôi cứ nhìn xung quanh.‬
‪그래도 되게 멋있고 좀‬ ‪되게 몸 좋으시길래‬‪Anh ấy trông thật ấn tượng‬ và có thể hình đẹp ‪nên tôi nghĩ sẽ thú vị nếu đấu với anh ấy.‬
‪'아, 한번 해보고 싶다, 재밌겠다'‬‪nên tôi nghĩ sẽ thú vị nếu đấu với anh ấy.‬
‪(방성혁) 근데 확실히‬ ‪이런 반전은 없다‬‪Ngạc nhiên thật. Chưa có‬ ‪người chơi nữ nào chọn đối thủ nam.‬
‪여자가 남자 고르는 거‬‪Ngạc nhiên thật. Chưa có‬ ‪người chơi nữ nào chọn đối thủ nam.‬
‪(민용) 가장 힘센 사람‬ ‪이겼으면 좋겠다, 여자애가‬‪Cô ấy muốn thắng người mạnh nhất.‬
‪(진형) 뭐야? 어, 뭐고?‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Gì vậy? Không thể nào.‬
‪- (성민) 어? 아, 예‬ ‪- (민지) 잘 부탁드립니다‬‪- Mong anh chỉ giáo.‬ ‪- À, vâng.‬
‪- (민지) 잘 부탁드립니다‬ ‪- (성민) 아, 예‬‪- Mong anh chỉ giáo.‬ ‪- À, vâng.‬
‪[참가자들의 탄성과 박수]‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(다현) 최고, 최고!‬‪Đỉnh thật!‬
‪(김경진) 멋있다!‬‪Quá ngầu!‬
‪(깡미) 아, 너무 꿀잼‬‪Sẽ thú vị lắm đây.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(성민) 와, 진짜 당황스러웠어요‬‪Tôi thật sự hoang mang.‬
‪(민지) B 하겠습니다‬‪Tôi chọn sàn B.‬
‪B 하겠습니다‬‪Tôi chọn sàn B.‬
‪[참가자들의 탄성과 박수]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪- (아름) B 한대‬ ‪- (진형) 미친, 와, 멋있다‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪- Sàn B?‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪(민지) 모래? 아, 모래면 괜찮지‬ ‪주 종목인데‬‪Cát ư? Nếu thế thì ổn.‬ ‪Là chuyên môn của tôi mà.‬
‪(성민) 정말 저랑‬ ‪제대로 붙고 싶구나‬‪Cô ấy thật sự muốn đấu‬ một trận tử tế với tôi.
‪저도 피지컬 되게 좋고‬‪Tôi cũng có thể chất tốt‬
‪몸싸움에 되게 능한‬ ‪스포츠를 했는데‬‪Tôi cũng có thể chất tốt‬ ‪và thành thạo khi thi đấu thể thao.‬
‪지면 안 되죠‬‪Không được để thua.‬ ‪Tôi là cầu thủ bóng bầu dục mà.‬
‪[웃으며] 럭비 선수인데‬‪Không được để thua.‬ ‪Tôi là cầu thủ bóng bầu dục mà.‬
‪[경기장이 소란스럽다]‬ ‪(캐스터) 아, 정말‬ ‪기다리고 기다리던 순간이 좀…‬‪Đây là giây phút chúng ta hằng mong đợi.‬
‪[캐스터가 중계한다]‬ ‪(성민) 저를 보통 부르는 수식어는‬‪Đây là giây phút chúng ta hằng mong đợi.‬ ‪Tên họ thường dùng để gọi tôi‬ ‪là "Ma Dong Seok của môn bóng bầu dục"‬
‪'럭비계의 마동석'도 있지만‬‪Tên họ thường dùng để gọi tôi‬ ‪là "Ma Dong Seok của môn bóng bầu dục"‬
‪(성민) '피지컬 괴물'‬ ‪그리고 '탈아시아인'‬‪và nhiều cái tên khác như‬ ‪"Quái Vật Thể Chất"‬ hoặc "Vượt Ngoài Châu Á".
‪별명들이 좀 많았던 것 같습니다‬‪"Quái Vật Thể Chất"‬ hoặc "Vượt Ngoài Châu Á".
‪- (성민) 해 보고 싶으셨어요?‬ ‪- (민지) 네‬‪- Cô muốn đấu với tôi sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪(성민) 아…‬‪- Cô muốn đấu với tôi sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪약하다고는 생각은 안 해 봤는데요‬‪Tôi chưa từng nghĩ mình yếu.‬
‪남자 선수들한테 지는 게 더 좀‬ ‪기분이 많이 상했거든요, 이상하게‬‪Lạ là tôi thấy mất vui hơn‬ ‪khi thua một người đàn ông.‬
‪(민지) 아, 여자라고 무시하면‬ ‪가만히 안 있죠‬‪Tôi sẽ không để yên‬ khi họ xem thường vì tôi là phụ nữ.
‪저랑 붙으면 가만두지 않겠습니다‬‪Nếu đấu với tôi, tôi sẽ không để yên đâu.‬
‪(성민) 너무 쉬운 우승은‬ ‪재미없을 거 같습니다‬‪Chiến thắng dễ dàng sẽ không thú vị.‬
‪제대로 덤벼 주십시오‬‪Hãy đấu hết mình nhé.‬
‪(마스터) 박민지, 장성민‬‪Park Min Ji, Jang Seong Min.‬
‪(미호) 남자 대 여자‬‪Nam đấu với nữ.‬
‪(요요) 와, 무서워‬‪Ôi, sợ quá.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪PARK MIN JI VS JANG SEONG MIN‬
‪[문이 철컥 열린다]‬ ‪(남자1) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(남자2) 민지 누나, 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬ ‪- Thắng nhé, Min Ji!‬ ‪- Park Min Ji cố lên!‬
‪(남자3) 박민지 파이팅!‬‪- Thắng nhé, Min Ji!‬ ‪- Park Min Ji cố lên!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(성준) 박민지, 보여 줘라!‬‪Cho chúng tôi thấy đi!‬ ‪Cố lên nào!‬
‪(종혁) 거제도 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪(남자1) 모래판으로‬ ‪데리고 나와야지‬‪Phải kéo anh ấy ra bãi cát.‬
‪(남자2) 잡아, 잡아! 잡아야 돼‬‪Nào, lấy bóng đi. Phải ôm lấy bóng!‬
‪(남자3) 저걸 못 잡아?‬ ‪왜 저걸 안 잡아?‬‪Không lấy được bóng ư?‬ ‪Sao anh ấy không lấy bóng?‬
‪(남자4) 아, 일부러 힘 빼는 건가?‬‪Cố ý làm cô ấy mất sức à?‬
‪(남자5) 보여 줘요, 누나!‬‪Cho anh ấy nếm mùi đi!‬
‪[성준의 탄성]‬ ‪(종혁) 좋다, 몸놀림‬‪Di chuyển tốt đấy.‬
‪(성민) 처음부터 제가 힘을‬‪Ban đầu, tôi không biết‬ phải dùng sức đối chọi với cô ấy ra sao.
‪막 어떻게 써야 될지‬ ‪잘 모르겠더라고요‬‪Ban đầu, tôi không biết‬ phải dùng sức đối chọi với cô ấy ra sao.
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[함께 놀란다]‬
‪[함께 놀란다]‬
‪(민지) 어, 나 이렇게 그냥‬ ‪붕 뜰 수 있는 사람이었구나‬‪Tôi dễ bị nhấc lên vậy ư?‬
‪나 쉽게 이렇게‬ ‪들리는 사람 아닌데‬‪Tôi đâu phải người‬ dễ bị nhấc bổng vậy đâu.
‪(소영) 어, 안 돼‬‪Không được.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(남자1) 아파!‬‪Chắc đau lắm!‬
‪[참가자들의 탄성과 웃음]‬
‪(남자2) 파이팅!‬
‪(남자3) 보여 주자, 박민지!‬‪Thể hiện nào, Min Ji!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(빛여울) 담갔어, 담갔어‬‪Hất đi rồi.‬
‪- (춘리) 사진 잘 나오겠다, 와‬ ‪- (짱재) 와!‬‪Hất đi rồi.‬ ‪Chắc sẽ có tấm ảnh đẹp đây.‬
‪(완기) 그게 카타르시스가‬ ‪확 올라오더라고요‬‪Thật là bùng nổ.‬
‪미쳤어‬‪Điên rồi.‬ ‪Nếu là tôi thì sẽ văng xa hơn.‬
‪'나는 더 많이 날아가겠구나'‬ ‪그냥‬‪Nếu là tôi thì sẽ văng xa hơn.‬
‪(성민) 바깥다리를 걸어 버려서‬ ‪빠졌어요‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Cô ấy làm tôi vấp ngã xuống nước.‬
‪정신이 번쩍 들고‬‪Tôi tỉnh hẳn‬
‪'엄청 독기를 품고 하시는구나'‬‪và nhận ra cô ấy‬ rất nghiêm túc trong trận này.
‪(여자1) 대박이다‬‪- Tuyệt vời.‬ ‪- Cô ấy đấu thế này à?‬
‪(여자2) 원래 이렇게 하나?‬‪- Tuyệt vời.‬ ‪- Cô ấy đấu thế này à?‬ ‪Cho chúng tôi thấy sức mạnh phụ nữ đi!‬
‪[고조되는 음악]‬ ‪(플로리안) 여자의 힘 보여 줘!‬‪Cho chúng tôi thấy sức mạnh phụ nữ đi!‬
‪(민지) 갑자기 승부욕이‬ ‪발동해 가지고‬‪Tham vọng chiến thắng của tôi tăng mạnh.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[으뜸의 환호성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[성민이 당황한다]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪(성민) 성별을 떠나서‬ ‪죽기 살기로 해야겠다‬‪Không màng đến giới tính,‬ tôi phải cố gắng hết sức.
‪진짜 여기서 지면 끝이구나‬‪Tất cả sẽ kết thúc nếu tôi thua tại đây.‬
‪- (플로리안) 삐졌어, 삐졌어‬ ‪- (춘리) 삐졌다‬‪- Anh ấy bực rồi.‬ ‪- Bực rồi.‬
‪(은실) 민지야, 네 주특기 해!‬‪Min Ji, dùng tuyệt chiêu đi!‬
‪(플로리안) 좀 더 버텨!‬‪Cầm cự thêm một tí thôi!‬
‪(남자) 과감하게, 과감하게!‬‪Táo bạo hơn!‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (으뜸) 와‬ ‪- (지수) 좋아, 좋아, 좋아‬‪Tốt lắm.‬
‪(깡미와 미호)‬ ‪- 저거 럭비 기술 아니에요?‬ ‪- 저러고 계속 뛰면‬‪- Kỹ thuật bóng bầu dục à?‬ ‪- Nếu anh ấy tiếp tục thì…‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪- Kỹ thuật bóng bầu dục à?‬ ‪- Nếu anh ấy tiếp tục thì…‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(민지) 빠지니까 열받는 거예요‬‪Tôi nổi giận khi bị rơi xuống nước.‬
‪열받는데 입에 모래는 들어가‬‪Tôi nổi giận khi bị rơi xuống nước.‬ ‪Cát tràn vào miệng.‬
‪'안 되겠네?'‬‪Không được rồi.‬
‪(남자) 40초 남았다, 40초‬‪Còn bốn mươi giây.‬
‪(지수) 방심하면 안 돼‬ ‪끝까지 해야 돼!‬‪Đừng lơ là. Tiếp tục cảnh giác!‬
‪(은실) 파이팅! 박민지 파이팅!‬‪Cố lên, Park Min Ji!‬
‪(지수와 남자1)‬ ‪- 포기하지 마, 포기하지 마!‬ ‪- 파이팅!‬‪- Đừng bỏ cuộc!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Phải dùng hết sức bình sinh.‬
‪(남자2) 전력을 다해야 돼‬ ‪전력으로!‬‪Phải dùng hết sức bình sinh.‬
‪포기하지 마!‬‪Đừng bỏ cuộc!‬
‪[참가자들이 소란스럽다]‬
‪(남자1) 8초, 8초!‬‪Tám giây.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(남자2) 오, 진짜 몰라‬‪Vẫn chưa biết được gì.‬
‪(깡미) 끝까지, 끝까지!‬‪Đến giây cuối!‬
‪(오반) 5초만, 5초만! 전력으로!‬‪Chỉ năm giây thôi!‬ ‪Dùng hết sức!‬
‪(깡미) 끝까지, 끝까지!‬‪Cố gắng đến cùng!‬
‪- (남자1) 공, 공, 공!‬ ‪- (남자2) 안 돼!‬‪- Quả bóng!‬ ‪- Không được!‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪(진형) 그렇지!‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Đúng thế!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(마스터) 경기가 종료되었습니다‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(진형) 잘했다, 잘했어!‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(은실) 좋아, 좋아!‬‪Tốt lắm!‬
‪(남자) 잘 싸웠다‬‪- GIỏi thật.‬ ‪- Đấu tốt lắm!‬
‪(은실) 졌잘싸!‬‪- GIỏi thật.‬ ‪- Đấu tốt lắm!‬
‪(소영) 좋은 경기였어‬‪Trận đấu quá hay.‬
‪(남자1과 춘리)‬ ‪- 와, 너무 멋있었다‬ ‪- 진짜 멋있어, 진짜 멋있었어‬‪Ngầu thật.‬
‪(남자2) 아, 이런 걸 보네‬ ‪진짜, 와‬‪Không ngờ có thể‬ ‪xem được trận đấu thế này.‬
‪(마스터) B경기장, 승자는 장성민‬‪Người thắng cuộc sàn đấu B‬ là Jang Seong Min.
‪[박수 소리]‬ ‪[남자의 환호성]‬‪Người thắng cuộc sàn đấu B‬ là Jang Seong Min.
‪(성민) 반했던 거… 정말‬‪Tôi đã trở thành người hâm mộ của cô ấy.‬
‪팬심으로 '진짜‬ ‪멋있는 사람이구나' 하고 느꼈고‬‪Tôi đã trở thành người hâm mộ của cô ấy.‬ ‪Suy nghĩ duy nhất của tôi là‬ cô ấy thật sự ngầu,
‪'이 경기가 정말 멋있었다'‬‪Suy nghĩ duy nhất của tôi là‬ cô ấy thật sự ngầu, ‪và trận đấu của chúng tôi quá tuyệt.‬
‪이 생각밖에 안 들었던 거 같아요‬‪và trận đấu của chúng tôi quá tuyệt.‬
‪(민지) 최선을 다했으면‬ ‪결과에 승복하는 게‬‪Nếu đã cố gắng hết sức‬ thì phải chấp nhận kết quả.
‪운동 정신이니까요‬‪Đó là tinh thần thể thao.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(민지) 아쉬움이 많이 남는‬ ‪경기인 거 같은데‬‪Đúng là tôi thấy tiếc về trận đấu‬
‪다음에 더 좋은 몸으로‬‪nhưng lần sau tôi sẽ cố gắng‬ ‪với hình thể tốt hơn.‬
‪'지금 이 몸은‬ ‪조금 부족했나 보다' 이러면서‬‪Cơ thể hiện tại có lẽ chưa đủ tốt.‬
‪'그래, 잊어버리자'‬‪Cứ quên đi thôi.‬
‪[웅장한 음악]‬
‪(뻘컵) 와, 크다‬‪Đô thật.‬
‪토르소가 이만한 사람들이‬ ‪많은 거예요‬‪Có nhiều tượng lớn như thế này.‬
‪와, 좆 됐다‬‪Tôi nghĩ: "Thôi xong rồi."‬
‪(남자1) 좀 많이 깜짝 놀랐어요‬ ‪너무 커 가지고‬‪Tôi khá ngạc nhiên vì tượng quá lớn.‬
‪(남자2) 토르소만 봐도 압도된다는‬ ‪느낌을 좀 많이 받았어요‬‪Chỉ cần nhìn tượng đã thấy bị lép vế.‬
‪(남자3) 실제로 보면‬ ‪장난 아닐 거 같은데‬‪Người thật chắc sẽ kinh khủng hơn.‬
‪(이택) 희찬이‬ ‪[요요의 탄성]‬
‪(요요) 헐크 같아, 헐크‬‪Cứ như Hulk vậy.‬
‪(남자) 와, 이분은‬ ‪와 이리 커요, 등빨이?‬ ‪[요요가 놀란다]‬‪- Lưng anh ấy rộng thật.‬ ‪- Nhìn kìa.‬
‪(여자) 대박 크시다‬‪Anh ấy đô thật.‬
‪(남자) 그 거대한 떡대가‬ ‪와, 진짜‬‪Những thân hình vĩ đại đó…‬
‪그냥 충격과 공포?‬‪Vừa sốc vừa sợ hãi.‬
‪(에이전트H) 주변에‬ ‪크신 분들 많더라고요‬‪Xung quanh có nhiều người chơi‬ thân hình to lớn với cân nặng hơn 130kg.
‪몸무게 130kg 이래 있고‬ ‪막 이래 가지고‬‪Xung quanh có nhiều người chơi‬ thân hình to lớn với cân nặng hơn 130kg.
‪그러고 딱‬ ‪내 토르소를 약간 봤는데‬‪Rồi tôi nhìn tượng của mình‬
‪'아, 좀 콩만 하네?'‬‪và nghĩ: "Sao của mình bé tí vậy?"‬
‪'와 이랄꼬'‬ ‪[웃음]‬‪và nghĩ: "Sao của mình bé tí vậy?"‬
‪이 생각 했죠‬‪Tôi đã nghĩ thế.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪[방성혁의 탄성]‬‪- Hình thể anh đẹp thật.‬ ‪- Đâu bằng anh.‬
‪(정호) [웃으며] 몸 엄청 좋으시다‬ ‪[방성혁이 호응한다]‬‪- Hình thể anh đẹp thật.‬ ‪- Đâu bằng anh.‬
‪(에이전트H) 와, 경찰관 피지컬‬ ‪압도적이네‬‪Vóc dáng viên cảnh sát đó thật tuyệt vời.‬
‪(깡미) 지금 현역이세요?‬‪- Anh đang tại ngũ à?‬ ‪- Vâng, đúng thế.‬
‪(정호) 아, 예, 예, 저 현역이고‬ ‪전 교도관이에요‬‪- Anh đang tại ngũ à?‬ ‪- Vâng, đúng thế.‬ ‪Tôi là cán bộ quản giáo.‬
‪- (정호) 아, 네, 네‬ ‪- (깡미) 우아‬‪Tôi là cán bộ quản giáo.‬
‪안녕하십니까‬ ‪저는 17년 차 현직 교도관‬‪Xin chào, tôi là Park Jung Ho,‬ ‪đã làm quản giáo được 17 năm.‬
‪박정호입니다‬‪đã làm quản giáo được 17 năm.‬
‪(정호) 제 초임 시절에 이제‬ ‪신창원도 제가 관리를 했었고‬‪Trong những ngày đầu làm việc,‬ tôi đã quản giáo Sin Chang Won.
‪유영철, 강호순‬ ‪뭐, 이런 수용자들도‬‪Yoo Yung Chul và Kang Ho Sun‬ ‪cũng chịu sự giám sát của tôi.‬
‪제가 관리를 했었었죠‬‪Yoo Yung Chul và Kang Ho Sun‬ ‪cũng chịu sự giám sát của tôi.‬
‪(정호) 수용자들이 신체적 능력은‬ ‪일반인이 아니잖아요‬‪Hầu hết khả năng thể chất của tù nhân‬ đều vượt quá khả năng của người thường.
‪자기를 방어하고‬ ‪다른 수용자들 보호하기 위해서는‬‪Để tự vệ và bảo vệ các tù nhân khác,‬
‪신체적 능력이‬ ‪충분히 있어야 되고요‬‪tôi cần có đủ khả năng thể chất.‬
‪수용자들을 제압할 수 있는 능력‬‪Năng lực trấn áp tù nhân.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪세다, 세다‬‪Dữ dằn thật.‬
‪레슬링 선수‬‪Ồ, vận động viên đấu vật.‬
‪야, 레슬링 선수가‬ ‪몸이 어떻게 저렇게 좋아?‬‪- Đô vật mà có hình thể tốt vậy ư?‬ ‪- Thế mới nói.‬
‪(남자) 그러니까요, 와‬‪- Đô vật mà có hình thể tốt vậy ư?‬ ‪- Thế mới nói.‬
‪야, 레슬링 선수, 저런 사람들이랑‬‪Đối đầu với những đô vật như vậy…‬
‪안 다치는 게 다행이겠다‬‪không bị thương là đủ may rồi.‬
‪와…‬‪JO JIN HYEONG‬ ‪MÔI GIỚI XE‬
‪그런 분은 넣으면 안 됩니다‬ ‪이런 경기에‬‪Những người như thế không nên đến đây.‬
‪사람을 찢어 버리라면‬ ‪찢을 수도 있겠구나‬‪Họ có thể xé toạc một người.‬
‪(남자1) 체력이면 체력‬ ‪또 스피드면 스피드‬‪Năng lượng, tốc độ, sức bền,‬ anh ấy không thiếu bất kỳ thứ nào.
‪지구력이면 지구력‬‪Năng lượng, tốc độ, sức bền,‬ anh ấy không thiếu bất kỳ thứ nào.
‪뭐 하나 빠지는 게 없어서‬‪Năng lượng, tốc độ, sức bền,‬ anh ấy không thiếu bất kỳ thứ nào.
‪(남자2) 우리나라 헤비급 무제한‬ ‪1등이시기 때문에‬‪Anh ấy là đô vật hạng nặng‬ không giới hạn đỉnh nhất ở Hàn Quốc.
‪(남자3) 남경진 레슬러님‬‪Đô vật Nam Kyung Jin.‬
‪(남자4) 저분이랑은‬ ‪적으로 만나면 안 되겠구나‬‪Không nên đối đầu với anh ấy.‬
‪(남경진) 예, 저는 레슬링 선수로‬ ‪20년째 선수 활동을 하고 있고‬‪Tôi làm vận động viên đấu vật được 20 năm‬
‪국가 대표를 12년간 했었던‬‪và là tuyển thủ quốc gia‬ trong vòng 12 năm.
‪125kg 남경진입니다‬‪và là tuyển thủ quốc gia‬ trong vòng 12 năm. ‪Tôi là Nam Kyung Jin, cân nặng 125kg.‬
‪(은실) 아, 근데 오빠 나오니까‬ ‪너무 반갑다‬‪Thật vui khi gặp anh ở đây.‬
‪[웃으며] 여기에 오빠‬ ‪센 사람 개많아‬‪Có rất nhiều người mạnh.‬ ‪Người chiến thắng Người Đàn Ông Mạnh…‬
‪뭐, '스트롱맨'도 있고‬‪Có rất nhiều người mạnh.‬ ‪Người chiến thắng Người Đàn Ông Mạnh…‬ ‪- Ừ, có rất nhiều kiểu người.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(남경진) 그러니까‬ ‪여기 별의별 사람들 다 있다, 진짜‬ ‪[은실이 호응한다]‬‪- Ừ, có rất nhiều kiểu người.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(은실) 추성훈 님 나온 거 보면‬ ‪말 다 한 거 아니야?‬‪Choo Sung Hoon cũng có mặt‬ ‪thì còn nói gì nữa?‬
‪(남경진) 그렇지, 그렇지, 야, 씨‬‪Đúng thế.‬
‪(남경진과 은실)‬ ‪- 그래 봤자, 씨, 우리가 최고야‬ ‪- 그래, 그래 봤자지‬‪- Chúng ta vẫn mạnh nhất.‬ ‪- Anh nói phải.‬
‪(남경진) 저는 실전 근육이니까‬‪Cơ bắp tôi được tạo nên‬ ‪từ việc vận động thực tế,‬
‪뭐, 덩치가 크고‬ ‪근육이 아무리 많다 그래도‬‪Cơ bắp tôi được tạo nên‬ ‪từ việc vận động thực tế,‬
‪그 누구랑 해도, 예‬‪nên dù đối thủ đô con hay cơ bắp cuồn cuộn‬ ‪thì tôi nghĩ tôi vẫn sẽ thắng.‬
‪이긴다고 항상 생각을 하기 때문에‬‪nên dù đối thủ đô con hay cơ bắp cuồn cuộn‬ ‪thì tôi nghĩ tôi vẫn sẽ thắng.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(남경진) 저는 지목하게 되면‬‪Nếu tôi có quyền chọn‬
‪저보다 뭐, 덩치가 크거나‬‪thì tôi sẽ chọn‬
‪강하신 분들을 위주로‬ ‪저는 딱 뽑으려고‬‪người lớn hơn hoặc mạnh hơn tôi.‬ ‪Ý định của tôi là như thế.‬
‪생각하고 왔거든요‬‪Ý định của tôi là như thế.‬
‪- (남경진) 가시죠‬ ‪- (정호) 아, 예‬‪- Đi thôi.‬ ‪- À, vâng.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Đi thôi.‬ ‪- À, vâng.‬
‪와, 미쳤네‬‪Điên rồi.‬
‪(남자) 힘과 힘의 대결이네‬‪Sức mạnh đấu với sức mạnh.‬
‪(주형) 누구‬ ‪하나 죽는 거 아니죠? 설마…‬ ‪[주형의 웃음]‬‪Có khi nào một trong hai sẽ chết không?‬
‪살려는 드리겠습니다‬‪Tôi sẽ để anh sống.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(정호) 감사합니다‬ ‪[남경진의 웃음]‬‪Xin cảm ơn.‬ ‪Vâng.‬
‪네, 살려 준다고 하니까‬ ‪또 감사하더라고요, 네‬‪Anh ấy bảo sẽ để tôi sống‬ ‪nên tôi thấy biết ơn.‬
‪(마스터) B경기장‬‪Sàn đấu B.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪남경진, 박정호 참가자는‬‪Nam Kyung Jin, Park Jung Ho.‬
‪입장하여 주시기 바랍니다‬ ‪[짱재가 감탄한다]‬‪- Xin mời vào sân.‬ ‪- Điên rồi.‬
‪(박진용) 화장실 가고 싶은데‬ ‪못 가겠다, 이거 보고 싶어서‬‪- Không thể đi vệ sinh.‬ ‪- Hay đây.‬ ‪- Phải xem trận này.‬ ‪- Cố lên!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(은실) 이건 봐야 돼, 이건 봐‬‪- Phải xem trận này.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(남자1) 빅 매치다‬‪- Là một trận lớn.‬ ‪- Cả hai đều rất mạnh.‬
‪(남자2) 진짜 센데, 여기‬‪- Là một trận lớn.‬ ‪- Cả hai đều rất mạnh.‬
‪(남경진) 질 확률은 없지만‬ ‪그래도 최선을 다해서‬‪Không có khả năng tôi sẽ thua‬ ‪nhưng tôi vẫn sẽ cố gắng hết sức‬ để đánh bại đối thủ của mình.
‪그냥 부숴버리겠다는 생각으로‬ ‪임하겠습니다‬‪nhưng tôi vẫn sẽ cố gắng hết sức‬ để đánh bại đối thủ của mình.
‪(정호) 제가 키가 더 크기 때문에‬‪Vì tôi cao hơn nên tôi nghĩ:‬ "Sẽ có cơ hội. Hãy cố gắng hết mình."
‪'해볼 만하다'‬ ‪'최선을 다하자'였습니다‬‪Vì tôi cao hơn nên tôi nghĩ:‬ "Sẽ có cơ hội. Hãy cố gắng hết mình."
‪(남자) 파이팅!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪- (박진용) 그냥 가시는구나‬ ‪- (은실) 남경진 파이팅‬‪- Anh ấy chạy ngay.‬ ‪- Cố lên, Nam Kyung Jin!‬
‪(빛여울) 와, 여기 너무 무섭다‬ ‪너무 무서워‬ ‪[박진용의 놀란 탄성]‬‪Hai người này đáng sợ quá.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(남자1) 남경진 파이팅!‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Cố lên, Nam Kyung Jin!‬
‪(춘리) 도망가는 거야?‬‪Anh ấy chạy trốn sao?‬
‪(남자2) 진짜 무섭다‬ ‪나 저런 사람 제일 무서워‬‪Trông sợ thật.‬ ‪Tôi sợ nhất những người như vậy.‬
‪- (남자3) 어? 와, 머리 썼다, 와‬ ‪- (춘리) 어, 뭐야?‬ ‪[춘리의 웃음]‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Thông minh đấy.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪(빛여울) 대박, 이게 무슨 일이야?‬‪Ôi trời. Chuyện gì thế này?‬
‪[발랄한 음악]‬
‪[남자의 웃음]‬ ‪- (빛여울) 어, 대박이다, 우아‬ ‪- (은실) 저거 생각도 못 했다‬‪Quá tuyệt.‬ ‪- Tôi không ngờ đến.‬ ‪- Không cướp được rồi.‬
‪(남자와 진형)‬ ‪- 아, 이거 못 가져오잖아, 그럼‬ ‪- 이야, 안 싸우겠다 이거지?‬‪- Tôi không ngờ đến.‬ ‪- Không cướp được rồi.‬ ‪Anh ấy không muốn đấu sao?‬
‪(남경진) 저는 뭐‬ ‪전혀 신경 안 썼습니다‬‪Tôi không bận tâm điều đó.‬ Nếu tôi không thể lấy được bóng,
‪뭐, 어차피 공을 못 잡아도‬‪Tôi không bận tâm điều đó.‬ Nếu tôi không thể lấy được bóng,
‪상대방을 잡고 있으면 되기 때문에‬‪tôi chỉ cần giữ chân đối thủ.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪[유쾌한 음악]‬
‪- (여자) 와, 대박, 어떡해?‬ ‪- (남자1) 뻘쭘해‬‪- Thật là điên rồ.‬ ‪- Giờ thì sao?‬
‪(남자2와 남자1)‬ ‪- 잠깐, 잠깐, 잠깐, 잠깐‬ ‪- 이거 안 된대, 이거 안 된대‬‪- Khoan đã.‬ ‪- Họ bảo không được.‬
‪(빛여울과 은실)‬ ‪- 아, 이렇게 하면 안 돼?‬ ‪- 이게 밖에 나가 가지고‬‪Không được ư?‬ ‪Vì nó nằm ngoài sàn đấu.‬
‪- (은실) 경기장 밖‬ ‪- (빛여울) 아, 뭐야‬‪Vì nó nằm ngoài sàn đấu.‬ ‪Gì vậy trời?‬
‪(희찬) 저분도 생각 많이 하고‬ ‪전략 짠 건데‬ ‪[희동이 호응한다]‬‪- Chắc anh ấy đã suy nghĩ kỹ lắm.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(남경진) 장외가 되어서‬ ‪공을 저한테 주셔 가지고‬‪Quả bóng đi ra ngoài giới hạn‬ nên được giao cho tôi.
‪(남자) 아, 근데 무섭다‬ ‪되게 진지하게 임한다‬‪Sợ thật. Cả hai đều rất nghiêm túc.‬
‪(여자1) 살벌하다‬ ‪내가 봐도 살벌하다‬‪- Tôi cũng nghĩ trận này quá tàn bạo.‬ ‪- Chắc điên mất. Sợ quá.‬
‪(여자2) 너무 무섭다, 너무 무섭다‬‪- Tôi cũng nghĩ trận này quá tàn bạo.‬ ‪- Chắc điên mất. Sợ quá.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(여자3) 아, 하자 이거지?‬ ‪나오라고‬‪- Anh ấy gọi ra ngoài.‬ ‪- Anh ấy muốn đấu tay đôi.‬
‪(남자1) '한판 합시다' 이거지‬‪- Anh ấy gọi ra ngoài.‬ ‪- Anh ấy muốn đấu tay đôi.‬ ‪Háo hức quá.‬
‪(남자2) 아, 너무 기대된다, 이거‬‪Háo hức quá.‬ ‪Tôi thấy run.‬
‪(남자3) 오, 떨려요‬‪Tôi thấy run.‬
‪(춘리) 오, 진짜‬ ‪으르렁대는 거 같아‬‪Họ cứ như đang gầm gừ vậy.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Họ cứ như đang gầm gừ vậy.‬
‪(은실) 가자!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Tiến lên!‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[함께 환호한다]‬
‪[함께 놀란다]‬
‪(정호) 제가 공중에 뜰 일이‬ ‪별로 없거든요?‬‪Tôi hiếm khi lơ lửng giữa không trung‬ nhưng lại bị như thế.
‪공중에 떠 있더라고요, 그래서‬‪Tôi hiếm khi lơ lửng giữa không trung‬ nhưng lại bị như thế. ‪Nên tôi nhận ra mình có thể bị nhấc lên.‬
‪'아, 이렇게 나도 뜰 수 있구나'‬ ‪[쿵 떨어지는 효과음]‬‪Nên tôi nhận ra mình có thể bị nhấc lên.‬
‪- (남자1) 우아, 대박이다‬ ‪- (남자2) 와, 미쳤다‬‪Điên rồi.‬ ‪- Thật phi thường.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(은실) 돌아, 돌아!‬‪- Thật phi thường.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪(은실) 나이스!‬‪Tốt lắm!‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪Không nói nên lời.‬
‪(춘리) 와, 이거 완전 미쳤어‬ ‪진짜‬‪Trận này điên thật rồi.‬
‪- (은실) 좋아, 좋아!‬ ‪- (여자) 와, 와, 뭐야, 뭐야?‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Gì vậy?‬
‪(은실) 나이스!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪Anh ấy thực sự đập đối thủ như đã nói.‬
‪(여자) 찢어 버리신다 하더니‬ ‪진짜 찢어 버리네‬‪Anh ấy thực sự đập đối thủ như đã nói.‬
‪(남자) 와, 씨, 고릴라 아니야?‬‪Anh ấy thực sự đập đối thủ như đã nói.‬ ‪Trời ạ. Anh ấy là khỉ đột à?‬
‪- (여자1) 힘 장난 아니다‬ ‪- (여자2) 와‬‪Mạnh thật đấy.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(여자1) 안 다치게, 안 다치게‬‪Đừng để bị thương.‬
‪(여자1과 여자2)‬ ‪- 그렇지, 그렇지, 좋아, 좋아‬ ‪- 와, 세다‬‪Đừng để bị thương.‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Mạnh quá.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (여자3) 뭐야, 뭐야, 저게 뭐야?‬ ‪- (여자4) 어떡해, 어떡해, 어떡해‬‪Gì vậy? Anh ấy làm gì thế?‬
‪- (희동) 사람 접는 거 봤죠?‬ ‪- (희찬) 나가면 1등‬‪Thấy không? Anh ấy gập đôi đối thủ.‬
‪(희동) 사람 접는 거‬‪Thấy không? Anh ấy gập đôi đối thủ.‬
‪- (희동) 구겨지는 거‬ ‪- (희찬) 진짜 구겨진다니까‬‪Anh ấy bị gấp lại.‬ ‪Đúng vậy. Cân nặng không là vấn đề.‬
‪(희찬) 체급 그런 게 없어‬‪Đúng vậy. Cân nặng không là vấn đề.‬
‪(진형) 와, 기술을 쓰네, 와‬ ‪우짜노, 저거‬‪Anh ấy dùng kỹ thuật. Phải làm thế nào?‬
‪- (남자1) 대박이다‬ ‪- (여자) 진짜 살벌해, 살벌해‬‪- Thật là tàn bạo.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(남자2) 파이팅, 파이팅!‬‪- Thật là tàn bạo.‬ ‪- Cố lên!‬
‪[여자의 탄식]‬
‪(춘리) 오, 빠져나왔다‬ ‪[여자의 탄식]‬‪Anh ấy thoát rồi.‬
‪(참가자들) 파이팅, 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(춘리) 황소들이‬ ‪막 싸우는 거 같아‬‪Cứ như hai con bò chiến.‬
‪[참가자들의 걱정스러운 탄성]‬ ‪(여자1) 어, 안 돼, 안 돼!‬‪- Không được!‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪(여자2) 아, 너무 긴장된다‬‪Xem thôi mà căng thẳng quá.‬
‪(남자) 들어가면, 들어가면 안 돼‬ ‪손목 주면 안 돼‬‪Không nên đến quá gần.‬ ‪Anh ấy sẽ bị tóm cổ tay.‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(은실) 1분 30초!‬‪Một phút ba mươi giây!‬
‪1분 30초!‬‪Một phút ba mươi giây!‬
‪나이스!‬ ‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪Tốt lắm.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(여자) 미쳤다‬‪Điên rồi.‬
‪(오반) 미쳤다‬‪Kinh khủng thật.‬
‪(은실) 나이스! 안 돼, 안 돼‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Tốt lắm!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(은실) 나이스 태클!‬‪Xử lý tốt đấy!‬
‪(남자1) 레슬링 기술들을‬ ‪보여 주는 퍼포먼스‬‪Xử lý tốt đấy!‬ ‪Màn trình diễn với kỹ thuật đấu vật‬ cùng sự tự tin mà anh ấy có…
‪그리고 그 자신감‬‪Màn trình diễn với kỹ thuật đấu vật‬ cùng sự tự tin mà anh ấy có…
‪'와, 이게 진짜구나'‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Màn trình diễn với kỹ thuật đấu vật‬ cùng sự tự tin mà anh ấy có…
‪(남자2) 너무 무섭더라고요‬‪Màn trình diễn với kỹ thuật đấu vật‬ cùng sự tự tin mà anh ấy có… ‪Thật đáng sợ.‬
‪(남자3) 굳히기, 굳히기‬‪Giữ anh ấy lại.‬
‪[정호의 거친 숨소리]‬
‪(남자4) 경진이 형‬ ‪1분이에요, 1분‬‪Còn một phút thôi, Kyung Jin.‬
‪(춘리) 근데 저분도 어떻게‬ ‪잘 버티네‬‪Anh ấy cầm cự giỏi thật.‬
‪(은실) 30초!‬‪Ba mươi giây!‬
‪(종혁) 볼 생각해야 돼, 볼!‬‪Phải nghĩ về quả bóng!‬
‪- (남자1) 공으로 가야 돼요!‬ ‪- (종혁) 볼, 볼, 볼 생각해야 돼‬‪- Ba mươi giây!‬ ‪- Đến chỗ bóng đi!‬ ‪Phải nghĩ về quả bóng!‬
‪(남자2) 저 경찰관은 무조건‬ ‪다리라도 잡아야 돼‬‪Phải nghĩ về quả bóng!‬ ‪Viên cảnh sát ít nhất phải ôm chân lại.‬
‪(은실) 20초!‬‪Hai mươi giây!‬
‪(희동) 공으로 가야 돼!‬‪Bắt bóng đi!‬
‪- (은실) 가자, 이제‬ ‪- (남자) 공, 공, 공, 공‬ ‪[참가자들이 소리친다]‬‪- Đi nào.‬ ‪- Quả bóng!‬
‪- (종혁) 공 가야 돼, 공 가야 돼‬ ‪- (여자1) 가지러 가야 돼!‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Chạy đi! Bắt bóng nào!‬ ‪- Phải đến chỗ bóng.‬
‪(남자와 여자2)‬ ‪- 잡고 있네, 아…‬ ‪- 잡고 있어서 못 갔나 봐‬‪- Anh ấy đang bị giữ lại.‬ ‪- Thì ra là vậy.‬
‪(빛여울) 이거 달리면 모르겠는데‬‪- Anh ấy đang bị giữ lại.‬ ‪- Thì ra là vậy.‬ ‪Có thể thắng nếu chạy đi.‬
‪(여자1) 가지러 가야 돼!‬‪Phải đến bắt bóng!‬
‪[정호의 힘주는 소리]‬ ‪(남경진) 연장하지, 뭐‬‪Phải đến bắt bóng!‬ ‪Đành chơi hiệp phụ vậy.‬
‪(참가자들) 10초!‬‪- Mười giây!‬ ‪- Mười giây!‬
‪(남자) 더 나와야 돼‬‪Phải nhích ra thêm.‬
‪[정호의 힘겨운 신음]‬
‪(은실) 마지막!‬ ‪[긴박한 음악]‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Anh ấy đá đầu gối!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Anh ấy đá đầu gối!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(은실) 천천히, 천천히‬‪- Chậm thôi. Tốt lắm!‬ ‪- Nhanh thật.‬
‪- (남자) 빨라, 야, 너무 빨라‬ ‪- (은실) 나이스, 나이스‬ ‪[박수 소리]‬‪- Chậm thôi. Tốt lắm!‬ ‪- Nhanh thật.‬ ‪Anh ấy nhanh hơn.‬
‪(은실) 잡아, 잡아, 잡아‬‪Ôm đi.‬
‪(남자) 왔다, 왔다‬‪Lấy được bóng rồi.‬
‪[강렬한 효과음]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪[함께 놀란다]‬
‪[강렬한 효과음]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(마스터) 경기가 종료되었습니다‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(오반) 야, 너무 멋있다‬ ‪도망 안 가고 그냥‬‪Ngầu thật. Anh ấy không hề bỏ chạy.‬
‪- (치현) 와, 황소다, 황소‬ ‪- (춘리) 완전 멋있어, 우아‬‪Quá tuyệt vời.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪(은실) 좋아!‬‪Giỏi lắm!‬
‪[빛여울의 감탄]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(은실) 나이스!‬‪Tốt!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(여자1) 와, 저 덩치에, 와!‬
‪- (남자) 말도 안 돼‬ ‪- (여자2) 대박이다‬‪- Không tin được.‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪(빛여울) 개멋있어‬‪Quá đỉnh.‬
‪[은실이 소리친다]‬ ‪(종혁) 나이스, 나이스!‬‪- Tốt!‬ ‪- Giỏi lắm!‬
‪(마스터) 결과를 발표하겠습니다‬‪Xin được phép thông báo kết quả.‬
‪B경기장 승자는‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu B‬ là Nam Kyung Jin.
‪남경진 참가자입니다‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu B‬ là Nam Kyung Jin.
‪[참가자들의 환호성]‬‪Làm tốt lắm!‬
‪- (남자) 와, 진짜 멋있다‬ ‪- (민지) 남경진 멋있다!‬‪- Trời ạ, quá ngầu.‬ ‪- Giỏi lắm, Kyung Jin.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(기관) 진짜 쩔었다‬‪- Tuyệt thật.‬ ‪- Đấu vật…‬
‪(박진용) 레슬링‬‪- Tuyệt thật.‬ ‪- Đấu vật…‬
‪(남자1) 고생했습니다!‬ ‪[박수 소리]‬‪Làm tốt lắm!‬
‪(남자2) 고생했어요‬‪Vất vả rồi.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(정호) 토르소 깨기 전에‬ ‪한번 이렇게‬‪Tôi đã ôm tượng trước khi đập nó.‬
‪토르소를 이렇게 안아 봤거든요?‬‪Tôi đã ôm tượng trước khi đập nó.‬
‪약간 뭉클하더라고요‬‪Tôi thấy hơi xúc động.‬
‪아, 그리고 약간‬ ‪살짝 눈물이 고이면서‬‪Nước mắt tôi rưng rưng.‬
‪(정호) 남경진 선수님‬‪Vận động viên Nam Kyung Jin,‬ rất vinh hạnh được đấu với anh.
‪이렇게 같이 경기하게 되어서‬ ‪너무 영광스럽고‬‪Vận động viên Nam Kyung Jin,‬ rất vinh hạnh được đấu với anh.
‪앞으로 또 계속 살아남으셔서‬‪Tôi mong anh sẽ tiếp tục được ở lại‬ ‪và trở thành người chiến thắng.‬
‪꼭 우승하시기 바라겠습니다‬‪Tôi mong anh sẽ tiếp tục được ở lại‬ ‪và trở thành người chiến thắng.‬
‪(박진용) 무섭다, 진짜‬ ‪레슬링 무섭네요‬ ‪[은실의 웃음]‬‪Đô vật thật đáng sợ.‬
‪(빛여울) 너무 무서워, 진짜, 와‬‪Đúng thế. Sợ thật đấy.‬ ‪- Họ cũng đáng sợ nhất ở Taereung.‬ ‪- Vâng.‬
‪(박진용) 태릉에서도‬ ‪제일 무서웠는데, 레슬링‬ ‪[은실이 중얼거린다]‬‪- Họ cũng đáng sợ nhất ở Taereung.‬ ‪- Vâng.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(마스터) 일대일 데스 매치를‬ ‪시작하겠습니다‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu. ‪KIM YE HYUN VS JO I TAEK‬
‪[참가자들의 환호성]‬‪KIM YE HYUN VS JO I TAEK‬ ‪Bắt bóng đi!‬
‪- (깡미) 잡아! 가자!‬ ‪- (남자) 그렇지!‬‪Bắt bóng đi!‬ ‪- Đúng thế!‬ ‪- Đi nào!‬
‪(마스터) A경기장 승자‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu A là‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪김예현‬‪Kim Ye Hyun.‬ ‪CỰU VĐV ĐẤU KIẾM KIM YE HYUN THẮNG‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪JJANG JAE VS LEE SO YOUNG‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(여자) 안 돼, 안 돼‬ ‪안 돼, 안 돼!‬‪Không được!‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(마스터) B경기장 승자, 짱재‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu B là‬ ‪JJANG JAE.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[박수 소리]‬‪HWANG BIT YEO UL VS JO YEON JOO‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪HWANG BIT YEO UL VS JO YEON JOO‬
‪[여자의 탄성]‬ ‪(남자1) 와, 자비 없다, 씨‬‪Không hề từ bi.‬
‪(남자2) 아, 그렇지‬ ‪나이스, 나이스‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Tốt lắm!‬
‪(마스터) B경기장 승자는 황빛여울‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu B là‬ Hwang Bit Yeo Ul.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (남자1) 나이스, 좋아‬ ‪- (남자2) 공만 잡아, 공만 잡아‬‪- Tốt, chỉ cần bắt bóng thôi.‬ ‪- Ồ.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(남자2) 좋아, 좋아‬‪KIM MIN CHEOL VS KIM JI WOOK‬
‪[여자1의 탄성]‬‪Khốc liệt quá.‬
‪(남자3) 치열하다‬‪Khốc liệt quá.‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪(여자2) 들었어‬‪Nhấc lên rồi.‬
‪[쿵 떨어지는 효과음]‬
‪(마스터) 승자는 김민철‬‪Người chiến thắng là‬ ‪Kim Min Cheol.‬
‪[기합]‬‪NHÂN VIÊN CỨU HỘ VÙNG NÚI‬ ‪KIM MIN CHEOL THẮNG‬
‪[고조되는 음악]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪WOO JIN YONG VS KIM JEONG UK‬
‪(춘리) 황소, 황소‬‪Như con bò vậy.‬
‪(남자) 와, 씨‬
‪미쳤다‬‪Điên rồi.‬
‪(마스터) A경기장 승자는‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu A là‬
‪우진용‬‪Woo Jin Yong.‬ ‪VĐV CROSSFIT WOO JIN YONG THẮNG‬
‪[무거운 음악]‬‪VĐV CROSSFIT WOO JIN YONG THẮNG‬
‪[김다영의 비명]‬ ‪(남자) 피서지 같은데요?‬‪CHAE WAN KI VS KIM DA YOUNG‬ ‪Cứ như họ đang đi chơi.‬
‪(여자) 오, 엄청 빨라‬‪- Cướp được rồi.‬ ‪- Nhanh thật.‬
‪(남자) 버텨! 다영아, 버텨!‬‪Cầm cự đi Da Young!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(마스터) B경기장 승자는 김다영!‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu B là‬ Kim Da Young.
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪SEO HA YAN VS LEE DA HYEON‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪SEO HA YAN VS LEE DA HYEON‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(마스터) A경기장 승자는‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu A là‬
‪서하얀‬‪Seo Ha Yan.‬ ‪VẬN ĐỘNG VIÊN CROSSFIT‬ ‪SEO HA YAN THẮNG‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬‪VẬN ĐỘNG VIÊN CROSSFIT‬ ‪SEO HA YAN THẮNG‬ ‪OVAN VS LEE JU HYUNG‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪OVAN VS LEE JU HYUNG‬
‪(마스터) B경기장 승자는‬ ‪오반입니다‬ ‪[오반의 기합]‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu B là OVAN.‬ ‪CA SĨ OVAN THẮNG‬
‪[강조되는 효과음]‬‪JEONG BO KYEONG VS JUNG HAE MIN‬
‪- (남자) 그래그래, 그래‬ ‪- (여자) 아, 잘한다!‬‪Đúng thế!‬ ‪Giỏi lắm!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(마스터) 승자는 정해민‬‪Giỏi lắm!‬ ‪Người chiến thắng là Jung Hae Min.‬
‪[강조되는 효과음]‬‪KWAK MYUNG SIK VS SHIN SE GAE‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(여자) 그렇지!‬‪Không được!‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Ồ!‬
‪(마스터) 승자는 곽명식‬‪Người chiến thắng là Kwak Myung Sik.‬ ‪VĐV CROSSFIT‬ ‪KWAK MYUNG SIK THẮNG‬
‪[강조되는 효과음]‬‪TARZAN VS CHOI IN HO‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪TARZAN VS CHOI IN HO‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪(남자) 와, 겁나 빠르다, 와‬‪TARZAN VS CHOI IN HO‬ ‪Anh ấy siêu nhanh.‬
‪와, 개빠르다‬‪Nhanh thật đấy.‬
‪(여자) 해 보자, 해 보자‬ ‪끝까지 해 보자‬‪Cầm cự đến giây cuối nào.‬
‪[호주 타잔의 환호성]‬ ‪(마스터) A경기장의 승자는‬ ‪호주 타잔‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu A là‬ ‪Tarzan.‬ ‪YOUTUBER DU LỊCH TARZAN THẮNG‬
‪다음 경기를 준비하겠습니다‬‪Chuẩn bị cho trận đấu tiếp theo.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪김강민‬‪Kim Kang Min.‬
‪[함께 놀란다]‬
‪[남자1의 환호성]‬
‪(남자2) 왔다, 왔다, 왔다‬‪Đến rồi.‬
‪(남자3) 머리가‬ ‪양쪽 어깨에 달려 있는데?‬‪Có hai đầu trên hai vai.‬
‪(추성훈) 너무 잔인해, 어휴‬‪Cơ thể không phải dạng vừa đâu.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(민석) 김강민 선수‬‪Ấn tượng đầu tiên của tôi‬ ‪về Kim Kang Min là choáng ngợp.‬
‪첫인상 일단‬ ‪압도적이었던 거 같습니다‬‪Ấn tượng đầu tiên của tôi‬ ‪về Kim Kang Min là choáng ngợp.‬
‪(남자1) 완전 크시고 헤비급이고‬‪Cơ thể anh ấy rất lớn‬ và thuộc hạng cân nặng.
‪(은실) 실제로 보니까‬ ‪진짜 팔뚝이 허벅지만 해‬‪Cơ thể anh ấy rất lớn‬ và thuộc hạng cân nặng. ‪Cánh tay anh ấy to bằng đùi người thường.‬ ‪Cảm giác như một con quái vật.‬
‪괴물 같은 느낌이었어요‬‪Cảm giác như một con quái vật.‬
‪(남자2) 와, 너무 무섭더라고요‬ ‪너무 무섭고‬‪Trời ạ, thật đáng sợ.‬ ‪Và hào quang anh ấy chói lọi.‬
‪아우라가 너무 커서‬‪Và hào quang anh ấy chói lọi.‬ ‪Thật mãnh liệt.‬
‪(남자3) 강렬했어요‬‪Thật mãnh liệt.‬
‪(강민) 그냥 그런 생각 했어요‬ ‪아, 이게 누가 날 뽑을까?‬‪Tôi thắc mắc không biết‬ có người chọn tôi hay không.
‪(준협) 저랑 하시죠‬‪Đấu với tôi nhé.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[차분한 음악]‬‪Đấu với tôi nhé.‬
‪저랑 하시죠‬‪Đấu với tôi nhé.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(여자) 어, 어, 뭐야?‬‪Gì cơ?‬
‪[박수 소리]‬
‪(준협) 안녕하십니까‬ ‪'피지컬: 100'에 참여하는‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Xin chào.‬ ‪Tôi là Youn Jun Hyeoup,‬ ‪người mẫu thể hình.‬
‪모델 윤준협입니다‬‪Tôi là Youn Jun Hyeoup,‬ ‪người mẫu thể hình.‬ ‪YOUN JUN HYEOUP‬ ‪NGƯỜI MẪU‬
‪제가 피지컬 나쁘지 않고‬ ‪운동도 잘해요‬‪Thể chất tôi không tệ‬ và tôi chơi thể thao khá giỏi.
‪(준협) 김강민 선수님이‬ ‪체격이 크시고‬‪Vận động viên Kim Kang Min khá đô con,‬
‪엄청 두꺼우시니까‬‪Vận động viên Kim Kang Min khá đô con,‬
‪내가 이 놀이터 구조물‬ ‪사이사이들로 잘 도망만 다니면‬‪vì vậy tôi nghĩ rằng nếu lợi dụng địa hình‬ ‪để chạy trốn khỏi anh ấy‬
‪승산 있다 생각했죠‬‪thì có thể chiến thắng.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(남자) 강민이 의외로 빠른데?‬‪Kang Min nhanh hơn mọi người tưởng.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(에이전트H) 좀 뛰잖아‬ ‪김강민 선수‬‪Anh ấy có thể chạy nhỉ?‬ ‪Hình như cũng khá nhanh đó chứ?‬
‪스피드 좀 있지 않나?‬‪Anh ấy có thể chạy nhỉ?‬ ‪Hình như cũng khá nhanh đó chứ?‬
‪여기도 '잡히면 죽는다' 아니야?‬‪Bị bắt là chết ngay nhỉ?‬
‪(강민) 제가 이제‬ ‪느릴 거라고 생각하고‬‪Có vẻ cậu ấy nghĩ tôi chậm‬ nên mới chọn tôi.
‪저를 뽑으신 거 같은데‬‪Có vẻ cậu ấy nghĩ tôi chậm‬ nên mới chọn tôi.
‪기대 이상으로 빠르고‬‪Tôi muốn cho cậu ấy thấy‬ tôi rất nhanh và mạnh.
‪힘이 좀 세다는 거를‬ ‪보여 드리고 싶습니다‬‪Tôi muốn cho cậu ấy thấy‬ tôi rất nhanh và mạnh.
‪준협아, 형 뽑은 거를‬‪Jun Hyeoup à,‬ ‪tôi sẽ khiến cậu phải hối hận‬ ‪khi chọn nhầm đối thủ.‬
‪땅을 치고 후회하게 해 줄게‬‪tôi sẽ khiến cậu phải hối hận‬ ‪khi chọn nhầm đối thủ.‬
‪- (남자) 이거 궁금한데, 이거?‬ ‪- (여자) 어떡해‬‪- Tò mò thật.‬ ‪- Phải làm sao đây?‬
‪여보, 파이팅‬‪Cố lên nhé mình.‬
‪(남자) 강민아, 집중해‬‪- Tập trung đi, Kang Min.‬ ‪- Cố lên, Kim Kang Min!‬
‪(아름) 김강민 파이팅!‬‪- Tập trung đi, Kang Min.‬ ‪- Cố lên, Kim Kang Min!‬
‪(진형) 목숨 걸어!‬‪Cố hết sức mình!‬
‪[아름의 환호성]‬
‪체격 차이가 많이 나네‬‪- Kích cỡ khác biệt quá.‬ ‪- Không cạnh tranh nổi đâu.‬
‪(플로리안) 근데 이게‬ ‪상대가 안 되잖아‬‪- Kích cỡ khác biệt quá.‬ ‪- Không cạnh tranh nổi đâu.‬
‪몸이 이만해‬‪Anh ấy to thế này mà.‬
‪(마스터) 일대일 데스 매치를‬ ‪시작하겠습니다‬‪Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪[아름의 환호성]‬
‪(여자) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(여자) 오! 윤준협!‬‪Youn Jun Hyeoup!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪[함께 놀란다]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪오! 윤준협!‬‪Youn Jun Hyeoup!‬ ‪Tôi chạy ra theo kế hoạch nhưng‬ không đỡ được cú tấn công của anh ấy.
‪(준협) 일단 전 계획대로‬ ‪달려 나갔죠‬‪Tôi chạy ra theo kế hoạch nhưng‬ không đỡ được cú tấn công của anh ấy.
‪근데 그분의 몸빵을‬ ‪견뎌 내지 못하고‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Tôi chạy ra theo kế hoạch nhưng‬ không đỡ được cú tấn công của anh ấy.
‪(여자1) 잡아!‬‪Bắt bóng đi!‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(여자2) 오, 깜짝 놀랐어‬‪Giật cả mình.‬
‪[참가자들의 추임새]‬ ‪(아름) 와, 씨‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬ ‪(진형) 와, 좆 됐다, 아이‬ ‪좆 됐다, 아이, 좆 됐다, 씨‬‪Hỏng rồi.‬
‪(성민) 오케이! 김강민!‬‪Được lắm! Kim Kang Min!‬
‪[강민의 힘주는 소리]‬ ‪(남자1) 오케이‬‪Tốt lắm.‬
‪[강민의 힘주는 소리]‬ ‪오케이‬‪Tốt.‬
‪(남자2) 형, 공 놔도 돼‬‪Thả bóng ra cũng được.‬ ‪Anh ấy cầm bóng bằng một tay?‬ ‪Sao làm vậy được nhỉ?‬
‪(남자3) 공 이렇게 잡았어요‬ ‪와, 저거 손으로 이렇게 잡았어‬‪Anh ấy cầm bóng bằng một tay?‬ ‪Sao làm vậy được nhỉ?‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Anh ấy cầm bóng bằng một tay?‬ ‪Sao làm vậy được nhỉ?‬
‪(남자1) 오케이! 됐어, 됐어, 됐어‬‪Được rồi!‬
‪(인호) 저거는 못 빼잖아‬ ‪어차피 못 빼잖아, 저거는‬‪Không lấy bóng ra được đâu.‬
‪(남자1) 로프 잡아, 강민이 형!‬‪- Nắm dây thừng đi, Kang Min!‬ ‪- Cố lên, Jun Hyeoup!‬
‪(여자) 준협아, 가자!‬‪- Nắm dây thừng đi, Kang Min!‬ ‪- Cố lên, Jun Hyeoup!‬
‪(남자2) 저거 뺄 수 있나?‬‪Có thể cướp bóng được ư?‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Tốt. Ồ.‬
‪(남자3과 아름)‬ ‪- 와, 저거 바위인데, 그냥?‬ ‪- 강민아, 힘내!‬‪Tốt. Ồ.‬ ‪- Cứ như một tảng đá.‬ ‪- Tiếp tục đi!‬
‪(깡미) 와, 힘 장난 아니다‬‪- Cứ như một tảng đá.‬ ‪- Tiếp tục đi!‬ ‪- Anh ấy quá mạnh.‬ ‪- Nhìn cơ lưng kìa.‬
‪(춘리) 아유, 등 근육 봐 봐‬‪- Anh ấy quá mạnh.‬ ‪- Nhìn cơ lưng kìa.‬
‪(남자1) 와, 몸 봐, 이씨‬‪- Xem cơ thể anh ấy đi.‬ ‪- Làm được mà.‬
‪(남자2) 대퇴 이두가‬ ‪저렇게 갈라져 분다‬‪Cơ đùi nổi rõ kìa.‬
‪(아름) 여보, 파이팅! 버텨!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên mình ơi. Cầm cự đi.‬
‪(남자) 김강민!‬ ‪[아름의 웃음]‬
‪(요요) 어, 준협아, 발로 차!‬‪Dùng chân đá đi, Jun Hyeoup!‬
‪(깡미) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪- Giẫm lên ư?‬ ‪- Không được đâu.‬
‪(남자1) 밟아? 밟아?‬ ‪어, 그러면 안 되지‬‪- Giẫm lên ư?‬ ‪- Không được đâu.‬ ‪Anh ấy sẽ bực đó nha.‬
‪기분 나쁘겠는데?‬‪Anh ấy sẽ bực đó nha.‬ ‪Cố lên, Kim Kang Min.‬
‪(아름) 김강민!‬‪Cố lên, Kim Kang Min.‬
‪(남자2) 와, 씨, 끝났다, 여기는‬‪Kết thúc rồi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬
‪(상욱) 뭐, 어떻게‬ ‪뺄 수가 없다, 이건 진짜‬‪- Không lấy ra được đâu.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(추성훈) 그렇지, 뺄 수가 없지‬‪- Không lấy ra được đâu.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(진형) 안 된다, 아‬ ‪[우진용의 웃음]‬‪Không có cửa đâu.‬
‪어디를 계속 들어가려 그러네‬‪Cậu ấy cố mọi cách để chui vào.‬
‪(여자) 안 돼, 저러면 못 해‬‪Không vào được đâu.‬
‪(남자) 망부석이네‬ ‪움직이실, 일어날 생각을 안 해‬‪Anh ấy không hề nhúc nhích.‬
‪[참가자들이 소리친다]‬
‪(준협) 로프를 꽉 껴안고 버티니까‬‪Anh ấy ôm khư khư quả bóng nên tôi thấy‬ như đang cố nâng tủ lạnh lên vậy.
‪아, 이건 뭐‬ ‪가정용 냉장고 하나가 있는‬‪Anh ấy ôm khư khư quả bóng nên tôi thấy‬ như đang cố nâng tủ lạnh lên vậy.
‪그런 느낌?‬‪Anh ấy ôm khư khư quả bóng nên tôi thấy‬ như đang cố nâng tủ lạnh lên vậy.
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[준협의 한숨]‬
‪'진짜 세상엔‬ ‪넘을 수 없는 벽도 많구나'‬‪Thì ra có rất nhiều bức tường‬ mà bạn không thể vượt qua.
‪[웃으며] 약간 좀 슬펐어요‬‪Tôi thấy hơi buồn.‬
‪(남자) 안 돼, 안 돼‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Không được đâu.‬
‪(마스터) 경기 종료‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪(예현) 안 돼, 절대 안 돼‬ ‪힘이 너무 좋아요‬ ‪[다정의 웃음]‬‪Trận đấu kết thúc.‬ ‪Không có cách nào. Anh ấy quá mạnh.‬
‪(참가자들) 나이스!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Tuyệt vời!‬
‪(남자) [웃으며] 강민이 형…‬‪Thật là…‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Thật là…‬
‪[힘겨운 숨소리]‬‪Quá khó khăn.‬
‪빡세다‬‪Quá khó khăn.‬
‪(마스터) A경기장 승자는 김강민‬‪Người thắng cuộc‬ ở sàn đấu A là Kim Kang Min.
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(남자) 나이스, 강민이 형!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Làm tốt lắm, Kang Min!‬
‪- (춘리) 와, 잘했어요!‬ ‪- (남자) 멋지다!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Giỏi lắm!‬ ‪Ngầu đấy!‬
‪(남자) 멋지다‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Ngầu đấy!‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[준협의 가쁜 숨소리]‬
‪(준협) 진짜 운동‬ ‪엄청 많이 한 사람이‬‪Người tập luyện nhiều như thế‬ cạnh tranh với tôi bằng hết sức của anh ấy
‪저를 진심으로 다해서‬ ‪그렇게 상대를 해 주니까‬‪Người tập luyện nhiều như thế‬ cạnh tranh với tôi bằng hết sức của anh ấy ‪nên tôi cảm thấy nhiệt huyết dâng trào.‬
‪오히려 저는‬ ‪조금 더 열정이 생겼었고‬‪nên tôi cảm thấy nhiệt huyết dâng trào.‬
‪그래서 더 감사했었습니다‬‪Vì thế tôi thấy rất biết ơn.‬
‪(준협) 운동 더 열심히 하겠습니다‬‪Tôi sẽ luyện tập nhiều hơn.‬
‪[준협의 웃음]‬
‪(마스터) B경기장‬‪Sàn đấu B.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪박형근, 김춘리‬‪Park Hyung Geun, Kim Chun Ri.‬
‪(인호) 김춘리 궁금하다‬‪- Không biết Chun Ri sẽ đấu sao.‬ ‪- Tò mò thật đấy.‬
‪- (진형) 와, 여기, 여기‬ ‪- (인호) 여기가 궁금하다‬‪- Không biết Chun Ri sẽ đấu sao.‬ ‪- Tò mò thật đấy.‬
‪(인호) 사람들 다‬ ‪이쪽으로 왔어, 지금‬‪- Mọi người đều kéo sang đây.‬ ‪- Là trận nổi bật mà.‬
‪(남자) 여기 완전 하이라이트예요‬‪- Mọi người đều kéo sang đây.‬ ‪- Là trận nổi bật mà.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Ồ, Chun Ri.‬ ‪- Phải làm sao mới được?‬
‪- (소영) 춘리‬ ‪- (남자) 아, 어떡해‬‪- Ồ, Chun Ri.‬ ‪- Phải làm sao mới được?‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(참가자들) 대박‬‪- Tuyệt vời.‬ ‪- Quá tuyệt.‬
‪(남자1) 전설이에요, 그 춘리 님도‬‪Chun Ri là một huyền thoại.‬
‪(남자2) 저분은‬ ‪뭐 하시는 분이야?‬‪- Anh ấy làm gì?‬ ‪- Là đấu thủ võ thuật tổng hợp.‬
‪(남자3) 여기는 MMA 선수‬‪- Anh ấy làm gì?‬ ‪- Là đấu thủ võ thuật tổng hợp.‬
‪(형근) 종합 격투기 프로 전적은‬‪Kỷ lục chuyên nghiệp khi đấu MMA của tôi‬ ‪là năm thắng, bốn thua, hai hòa.‬
‪11전 5승 4패 2무고‬‪Kỷ lục chuyên nghiệp khi đấu MMA của tôi‬ ‪là năm thắng, bốn thua, hai hòa.‬
‪격투기에 대해서 알면‬‪Đã biết về võ thuật tổng hợp‬ ‪thì phải biết đến tôi.‬
‪저를 모를 수 없죠‬‪Đã biết về võ thuật tổng hợp‬ ‪thì phải biết đến tôi.‬
‪(짱재) 빅 매치!‬ ‪[남자의 환호성]‬‪Trận đấu lớn.‬
‪(진형) 힘이 쎄삤으니깐‬ ‪기술 쓰는 거 아이가‬‪Cô ấy mạnh lắm.‬ ‪Anh ấy phải dùng kỹ thuật mới thắng nổi.‬
‪힘 대 기술 아이가, 이게?‬‪Cô ấy mạnh lắm.‬ ‪Anh ấy phải dùng kỹ thuật mới thắng nổi.‬
‪(춘리) 웬만한 남자들은‬ ‪들고 옮기고 할 정도로‬‪Tôi đủ mạnh để có thể‬ nâng và di chuyển đàn ông.
‪힘은 지지 않거든요‬‪Tôi đủ mạnh để có thể‬ nâng và di chuyển đàn ông.
‪후회하게 만들 거예요‬‪Tôi sẽ làm cậu ấy hối hận.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(형근) 이기려고 왔고‬ ‪1등 할 겁니다‬‪Tôi đến để thắng và tôi sẽ đứng nhất.‬
‪(마스터) 일대일 데스 매치를‬ ‪시작하겠습니다‬‪Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자1) 주머니에 손 넣고 나왔어‬ ‪와, 대박, 진짜‬ ‪[남자2의 탄성]‬‪Anh ấy cho tay vào túi quần.‬ ‪Không thể tin được.‬
‪(진형) 와, 여유 있다, 여유 있다‬ ‪여유 있다, 여유 있다‬ ‪[박수 소리]‬‪Không thể tin được.‬ ‪Anh ấy thong thả quá.‬
‪와, 여유 있다, 이야, 멋지다‬‪Thong thả thật.‬ ‪Tuyệt vời.‬
‪(남자) 와, 춘리 누나‬‪Chị Chun Ri.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪[함께 놀란다]‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(남자) 산책하시는데?‬‪Anh ấy đang đi dạo.‬
‪(빛여울) 아이, 뭐야?‬ ‪주머니에 손 넣고‬‪Anh ấy làm gì mà bỏ tay vào túi thế?‬
‪어, 근데 할 만할 거 같은데?‬ ‪맞죠?‬ ‪[은실이 호응한다]‬‪Có vẻ trận này cân sức nhỉ?‬
‪- (깡미) 저분 되게 세 보여‬ ‪- (은실) 진짜 몸 좋다‬‪- Cơ thể chị ấy tuyệt lắm.‬ ‪- Trông mạnh thật.‬
‪- (은실) 개세, 여전사야‬ ‪- (플로리안) 형, 멋있다!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Mạnh lắm. Là nữ chiến binh.‬ ‪Ngầu quá!‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(플로리안) 이거 있다‬
‪(깡미) 안 돼, 던져!‬‪Không được, ném đi!‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬ ‪(여자) 멋있다!‬‪Tốt lắm!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Chưa gì đã dùng kỹ thuật rồi.‬
‪(남자1) 와, 기술 벌써 들어가네‬‪Chưa gì đã dùng kỹ thuật rồi.‬
‪(남자2) 아니, 센데, 힘이?‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Anh ấy cũng mạnh nữa.‬
‪(깡미) 나이스!‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Giỏi lắm!‬
‪(남자3) 어, 안 넘어가‬ ‪안 넘어가, 와‬‪Anh ấy không bị ngã.‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬
‪(대원) 와, 대박‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Không thể tin được!‬
‪[함께 감탄한다]‬
‪(참가자들) 나이스!‬ ‪[빛여울의 환호성]‬‪Tốt lắm!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪(형근) 이거 뭐냐‬‪Gì vậy?‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(남자) 당황했어‬ ‪당황한 거 같은데‬‪Có vẻ anh ấy bối rối.‬
‪당황한 거 같은데‬‪Có vẻ anh ấy bối rối.‬
‪[참가자들의 탄성과 웃음]‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Điên rồi.‬
‪(남자) 뒤집어졌어‬ ‪뒤집어졌어‬‪Anh ấy đã lật ngược lại rồi.‬
‪(김다영) 눌렀어‬‪Đè xuống rồi.‬
‪(남자1) 와, 기술‬‪Ồ, kỹ thuật.‬
‪(남자2) 예, 기술‬ ‪기술을 걸어 버리니까 안 된다‬‪Không làm gì được‬ ‪khi anh ấy dùng kỹ thuật.‬
‪(남자3) 니 온 벨리면‬ ‪끝난 거 아니야? MMA에서‬‪- Hất đầu gối đi là được.‬ ‪- Không đâu.‬ ‪Đầu gối đè lên bao tử là xong.‬ ‪Không thở được.‬
‪(대원) 배 위에 무릎 올리면‬ ‪거의 끝나요, 숨을 못 쉬니까‬‪Đầu gối đè lên bao tử là xong.‬ ‪Không thở được.‬ ‪- À.‬ ‪- Không đứng dậy nổi?‬
‪- (기관) 일어나지도 못하고?‬ ‪- (대원) 예, 저렇게, 예, 예‬‪- À.‬ ‪- Không đứng dậy nổi?‬ ‪Vâng, sẽ bị mắc kẹt như thế.‬
‪(춘리) 그분이 저를 깔고 앉았는데‬‪Anh ấy đè lên người tôi‬ và tôi không thể thoát ra được.
‪그거를 제가 빠져나오지 못한 거‬‪Anh ấy đè lên người tôi‬ và tôi không thể thoát ra được.
‪그렇게 무겁지도 않았거든요‬‪Anh ấy không nặng đến mức đó‬ nhưng tôi vẫn không làm gì được.
‪안 되더라고요‬ ‪못 일어나겠더라고요‬‪Anh ấy không nặng đến mức đó‬ nhưng tôi vẫn không làm gì được. ‪- Thả chị ấy ra.‬ ‪- Không thú vị gì cả!‬
‪- (은실) 놔줘, 놔줘, 어‬ ‪- (깡미) 재미없다! 재미없다!‬ ‪[깡미의 웃음]‬‪- Thả chị ấy ra.‬ ‪- Không thú vị gì cả!‬ ‪Không hề thú vị!‬
‪[무거운 음악]‬
‪(은실) '어? 저 사람 뭐지?'‬‪Tôi nghĩ: "Anh ta là gì vậy?"‬
‪그 눈빛에서 살기가 느껴졌어요‬ ‪그때 살벌했어요‬‪Tôi cảm nhận sát khí từ ánh mắt anh ấy.‬
‪(남자1) 풀어놓고‬ ‪사냥하는 거 같아, 더 무서워‬‪Anh ấy thả ra để săn mồi.‬ ‪Vậy còn sợ hơn.‬
‪(남자2) 누나, 파이팅!‬‪Cố lên, Chun Ri!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬ ‪[쿵 떨어지는 효과음]‬‪Anh ấy có kỹ thuật.‬ ‪- Xem kỹ thuật kìa.‬ ‪- Tôi xin lỗi.‬
‪- (남자1) 기술 봐‬ ‪- (형근) 죄송합니다‬‪- Xem kỹ thuật kìa.‬ ‪- Tôi xin lỗi.‬
‪(남자2) 어, 명치 누른다‬‪Anh ấy đè lên ức.‬
‪(은실과 깡미) 가슴, 가슴, 가슴!‬‪- Không được dùng đầu gối.‬ ‪- Ngực!‬
‪[참가자들의 탄식]‬‪Đừng làm thế.‬
‪(치현) 와, 진짜 무자비하시구나‬ ‪[어두운 음악]‬‪Anh ấy không hề từ bi.‬
‪(까로) 그 형은‬ ‪피도 눈물도 없어요‬‪Anh ấy không hề có máu hay nước mắt.‬
‪(형근) 다들 이 환경에서‬‪Ai cũng muốn sống sót trong hoàn cảnh này‬
‪살아남고 싶어 하고‬ ‪이기고 싶잖아요‬‪Ai cũng muốn sống sót trong hoàn cảnh này‬ ‪và muốn chiến thắng.‬
‪여기에 저는 이기러 왔고‬‪Tôi đến đây để thắng.‬
‪(형근) 죄송해요‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪- (남자1) 어쩔 수 없어‬ ‪- (남자2) 예, 저건 이제‬‪Không làm được gì.‬ ‪Không đánh bại chuyên gia được.‬
‪(남자2) 전문가한테 못 이겨요‬ ‪저거는‬ ‪[남자3의 탄성]‬‪Không đánh bại chuyên gia được.‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪- (여자) 안 돼!‬ ‪- (플로리안) 붙잡아!‬‪- Không được!‬ ‪- Giữ chân anh ấy lại!‬ ‪- Phải giữ bóng.‬ ‪- Cầm chân đi.‬
‪(남자1) 이제 몸을 잡아야지‬‪- Phải giữ bóng.‬ ‪- Cầm chân đi.‬
‪(남자2) 잡아, 잡아, 잡아‬ ‪볼, 볼, 보호해, 볼 보호해!‬‪- Phải giữ bóng.‬ ‪- Cầm chân đi.‬ ‪Bảo vệ bóng đi.‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪(플로리안) 30초!‬‪- Còn ba mươi giây!‬ ‪- Ba mươi giây.‬
‪누나! 끝까지!‬‪Chị ơi, đấu đến cùng đi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(여자1) 잡을 수 있어‬ ‪잡을 수 있어, 잡을 수 있어‬‪Chị làm được mà!‬
‪(플로리안) 힘을 보여 줘, 힘!‬ ‪끝까지!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Cho thấy sức mạnh đi!‬ ‪Đấu đến cùng!‬
‪[진형의 탄식]‬ ‪(여자2) 잡아! 아…‬‪Trời ạ.‬ ‪Giữ lấy anh ấy!‬
‪(플로리안) 마지막 힘을 줘‬ ‪달려, 달려, 달려!‬‪Mười lăm giây cuối. Chạy đi!‬
‪- (남자1) 달려야 돼요‬ ‪- (남자2) 달려, 그냥 달려, 달려‬‪- Phải chạy đi.‬ ‪- Chạy nào.‬
‪(남자3) 끝까지, 끝까지!‬‪Hãy cố đến cùng.‬
‪(플로리안) 붙잡아!‬‪Bắt lại!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자) 볼, 볼‬ ‪보호해, 볼 보호해!‬‪Bảo vệ bóng đi.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(마스터) B경기장 종료되었습니다‬ ‪[박수 소리]‬‪Trận đấu ở sàn B đã kết thúc.‬
‪- (남자1) 누나, 나이스‬ ‪- (남자2) 와, 근데 대박이다‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(은실) 잘했다! 졌잘싸!‬‪- Giỏi lắm. Đấu tốt đấy!‬ ‪- Tốt lắm chị.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(남자2) 누나 나이스!‬‪- Giỏi lắm. Đấu tốt đấy!‬ ‪- Tốt lắm chị.‬
‪(오반) 멋있었습니다‬ ‪[차분한 음악]‬‪Ngầu quá.‬
‪(춘리) 박수받은 거 보니까‬‪Họ vỗ tay nên tôi nghĩ‬ mình đã thua oanh liệt.
‪'지더라도 멋지게는 졌구나'‬ ‪그 생각은 들어서 기분은 좋았어요‬‪Họ vỗ tay nên tôi nghĩ‬ mình đã thua oanh liệt. ‪Vì thế tôi thấy khá vui.‬
‪'잘 버텼나 보다', 그 생각?‬‪Tôi nghĩ mình đã cầm cự rất tốt.‬
‪(형근) 제 본업이‬ ‪격투기 선수다 보니까‬‪Tôi nghĩ mình đã cầm cự rất tốt.‬ ‪Tôi là vận động viên võ thuật tổng hợp‬
‪시합하는 과정이 좀‬‪Tôi là vận động viên võ thuật tổng hợp‬ ‪nên có vẻ cô ấy hơi đau khi bị trấn áp.‬
‪어떻게 보면‬ ‪좀 고통스러우셨을 거고‬‪nên có vẻ cô ấy hơi đau khi bị trấn áp.‬
‪(춘리) 그 토르소 보면서‬ ‪저 자신이‬‪Khi nhìn tượng,‬ tôi thấy mình vẫn còn rất yếu.
‪그냥 좀 많이‬ ‪나약한 존재라는 생각?‬ ‪[춘리의 아쉬운 숨소리]‬‪Khi nhìn tượng,‬ tôi thấy mình vẫn còn rất yếu.
‪(춘리) 앞으로 10년 더 운동해야지‬‪Phải luyện tập thêm mười năm nữa.‬
‪- (남자1) 추성훈 선수 했어요?‬ ‪- (남자2) 아직‬‪Choo Sung Hoon đấu chưa nhỉ?‬ ‪Vẫn chưa.‬
‪(남자3) 아, 약간 메인급들은‬ ‪나중에 하나 봐‬‪Những trận chính có vẻ được để đến cuối.‬
‪(오반) 추성훈 선수님 안 하셨네‬‪- Choo Sung Hoon vẫn chưa đấu.‬ ‪- Chắc anh ấy sẽ đấu trận cuối.‬
‪(남자) 마지막에 하시는‬‪- Choo Sung Hoon vẫn chưa đấu.‬ ‪- Chắc anh ấy sẽ đấu trận cuối.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(마스터) 다음 경기를‬ ‪준비해 주시기 바랍니다‬‪Chuẩn bị cho trận đấu tiếp theo.‬
‪A경기장‬‪Sàn đấu A.‬
‪추성훈‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Choo Sung Hoon.‬ ‪Choo Sung Hoon.‬
‪추성훈‬‪Choo Sung Hoon.‬ ‪Anh ấy đến rồi.‬
‪[참가자들의 환호성]‬‪Anh ấy đến rồi.‬
‪[아름의 탄성]‬ ‪(남자1) 봐야지, 이건 봐야지‬‪Tốt lắm.‬
‪(마스터) 추성훈‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Choo Sung Hoon.‬
‪(남자1) 추성훈 봐야지‬ ‪추성훈 봐야지‬‪Đi xem Choo Sung Hoon nào.‬
‪(남자2) 메인이벤트, 메인이벤트‬ ‪메인이벤트‬‪- Trận đấu chính.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(남자3) 아마 모두가 보고‬ ‪경악하지 않았을까 했던‬‪Đó là cái tên làm mọi người‬ ‪hoảng loạn khi nhìn thấy.‬
‪이름 석 자였는데‬‪Đó là cái tên làm mọi người‬ ‪hoảng loạn khi nhìn thấy.‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪추성훈‬‪Choo Sung Hoon.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[남자3의 웃음]‬
‪(마스터) 원하는 대결 상대를‬ ‪지목해 주시기 바랍니다‬‪Xin mời chọn đối thủ mong muốn.‬
‪(추성훈) 아이고‬‪Trời ạ.‬
‪(최성혁) 40대 넘은 나이에‬‪Rất khó khi thử thách bản thân‬
‪이렇게 도전한다는 거 자체가‬ ‪힘든 건데‬‪Rất khó khi thử thách bản thân‬ ‪với chương trình thế này‬ khi đã hơn 40 tuổi.
‪뭐, 한 번쯤은‬ ‪겨뤄야 될 상대가 아닌가‬‪với chương trình thế này‬ khi đã hơn 40 tuổi. ‪Nhưng tôi nghĩ mình nên‬ ‪đấu thử một lần với anh ấy.‬
‪(동조) 어쨌든 저한테는‬‪Đối với tôi,‬ anh ấy là tiền bối trong ngành.
‪저희 쪽 업계 선배님이시고‬‪Đối với tôi,‬ anh ấy là tiền bối trong ngành.
‪기회가 되면 한번 겨뤄 보고 싶다‬ ‪이런 생각도 했습니다‬‪Nếu có cơ hội thì tôi muốn‬ ‪đấu thử với anh ấy vì sự kính trọng.‬
‪존경의 의미로‬‪Nếu có cơ hội thì tôi muốn‬ ‪đấu thử với anh ấy vì sự kính trọng.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Anh Choo.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(동국) 저랑‬ ‪대결해 주시겠습니까?‬ ‪[참가자들의 탄성과 박수]‬‪Anh muốn đấu với tôi không?‬
‪저랑 대결해 주시겠습니까?‬ ‪[참가자들의 탄성과 박수]‬‪Anh muốn đấu với tôi không?‬
‪예, 제가 너무 존경하는‬ ‪선배님이시라서‬‪Anh là người tôi hết sức kính trọng.‬
‪(진형) 와, 멋지다, 어, 멋지다‬‪Anh ấy ngầu quá.‬
‪(우진용) 어, 소름이‬ ‪돋았던 거 같아요‬‪Tôi sởn cả gai ốc.‬
‪(강민) '찐 남자다'‬ ‪굉장히 좀 멋있었던 거 같아요‬‪Anh ấy là đàn ông đích thực.‬ Tôi thấy anh ấy quá ngầu.
‪이럴 때 아니면‬ ‪진짜 제가 언제 한번 선배님하고‬ ‪[추성훈이 감사 인사를 한다]‬‪- Đây là cơ hội ngàn năm có một cho tôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(진형) 왜냐면‬ ‪지금 격투기 선수니까‬‪Cậu ấy là vận động viên võ thuật tổng hợp‬ ‪nên muốn đấu với Choo Sung Hoon.‬
‪추성훈하고‬ ‪한번 붙어 보고 싶은 거예요‬‪Cậu ấy là vận động viên võ thuật tổng hợp‬ ‪nên muốn đấu với Choo Sung Hoon.‬
‪(동국) 저는 국민의 안전을 지키는‬ ‪소방관으로 근무하면서‬‪Tôi vừa là lính cứu hỏa,‬ phục vụ cho sự an toàn của cộng đồng,
‪현 종합 격투기 선수로‬ ‪활동하고 있는‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪vừa là vận động viên võ thuật tổng hợp.‬
‪소방관 파이터‬ ‪신동국이라고 합니다‬‪Tôi là Shin Dong Guk.‬
‪[동국의 힘겨운 숨소리]‬
‪(동국) 저 스스로의 강함을‬ ‪증명하려고 나왔고‬‪SHIN DONG GUK, HẠNG 4‬ ‪Tôi đến để chứng minh sức mạnh của mình‬
‪그중에서 그래도‬ ‪제일 강해 보이는 사람과‬‪và muốn đấu với người mạnh nhất ở đây.‬
‪한번 싸워 보자‬‪và muốn đấu với người mạnh nhất ở đây.‬
‪추성훈 선배님이‬ ‪딱 눈에 들어오더라고요‬‪Đó là khi tôi để mắt đến‬ ‪tiền bối Choo Sung Hoon.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪첫 번째 게임에서‬ ‪격투기 선수랑 붙는 게‬‪Tôi được đấu với vận động viên‬ ‪võ thuật tổng hợp ở trận đầu.‬
‪사실은 격투기 선수로서 너무‬‪Tôi được đấu với vận động viên‬ ‪võ thuật tổng hợp ở trận đầu.‬ ‪Với tư cách là vận động viên‬ ‪võ thuật tổng hợp, tôi thấy rất biết ơn.‬
‪감사하게 생각했습니다‬‪Với tư cách là vận động viên‬ ‪võ thuật tổng hợp, tôi thấy rất biết ơn.‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪잘 선택하신 거 같아요‬‪Có vẻ cậu ấy đã chọn đúng người.‬
‪(진형) 여기 선수들 오는 거는‬ ‪좀 반칙 아니야?‬‪Thật không công bằng khi để‬ ‪vận động viên chuyên nghiệp tham gia.‬
‪(남자1) 신동국 선수가‬ ‪추성훈 선수보다‬‪Shin Dong Guk trẻ tuổi hơn Choo Sung Hoon‬
‪나이도 젊고‬ ‪파이팅도 있으실 거 같고‬‪Shin Dong Guk trẻ tuổi hơn Choo Sung Hoon‬ ‪nên sẽ tràn đầy năng lượng.‬
‪(남자2) 팬인지 뭔지 모르겠지만‬‪Tôi không biết mình có phải fan không‬
‪좀 더 더 응원하게 됐던 거 같아요‬ ‪추성훈 님 쪽으로‬‪nhưng tôi ủng hộ‬ vận động viên Choo Sung Hoon hơn. ‪Tôi muốn thấy anh ấy lâu hơn.‬
‪오래 보고 싶었어요‬ ‪[대원의 웃음]‬‪Tôi muốn thấy anh ấy lâu hơn.‬
‪(정호) 미리 자리 선점 안 하면‬ ‪못 봐, 이런 건‬‪Nếu không nhanh chân‬ ‪thì không có chỗ đứng xem.‬
‪빅 이벤트를‬‪Nếu không nhanh chân‬ ‪thì không có chỗ đứng xem.‬
‪(정윤) 근데 추성훈 님은‬ ‪기술이 진짜 좋으실 거 같은데‬‪Choo Sung Hoon có vẻ có kỹ thuật tốt.‬
‪(호주 타잔) 추 형이‬ ‪이길 거 같습니까?‬‪Anh nghĩ anh Choo sẽ thắng chứ?‬
‪(형근) 모르겠어‬‪Anh nghĩ anh Choo sẽ thắng chứ?‬ ‪Tôi không biết.‬
‪아, 너무, 변수가 너무 심한데?‬‪Có nhiều biến số quá.‬
‪(마스터) 그럼 일대일 데스 매치를‬‪- Bây giờ…‬ ‪- Thấy rõ không?‬ ‪…Trận Tử Chiến một đối một…‬
‪(남자) 시작하겠습니다‬‪- "Xin được phép bắt đầu."‬ ‪- xin được phép bắt đầu.‬
‪- (마스터) 시작하겠습니다‬ ‪- (오반) 진짜 궁금하다‬‪- "Xin được phép bắt đầu."‬ ‪- xin được phép bắt đầu.‬ ‪Tò mò thật đấy.‬
‪(플로리안) 가자!‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Sexyama.‬
‪(남자) 섹시야마!‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Sexyama.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪CHOO SUNG HOON VS SHIN DONG GUK‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자1) 와, 존나 멋있다‬‪Anh ấy ngầu quá.‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪(남자2) 와, 겁나 멋있다‬‪Siêu ngầu.‬
‪선배님한테 제안 하나 하겠습니다‬‪Tôi muốn đề xuất một việc với tiền bối.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[참가자들의 환호성]‬‪Tôi muốn đấu một trận võ thuật tổng hợp‬ ‪với tư cách là vận động viên.‬
‪(일레인) 와, 멋있어요!‬‪Quá tuyệt!‬ ‪- Cố lên, Dong Guk!‬ ‪- Tuyệt vời!‬
‪- (남자1) 신동국 파이팅!‬ ‪- (진형) 나이스, 나이스‬‪- Cố lên, Dong Guk!‬ ‪- Tuyệt vời!‬
‪(남자2) 종합 룰로 하자고?‬ ‪와, 타격도?‬‪Muốn đấu bằng luật võ thuật tổng hợp ư?‬
‪(동국) 이 경기에서‬ ‪내가 패배할지언정‬‪Ngay cả khi tôi thua trận này,‬ ‪tôi cũng muốn đấu một trận ra trò‬ mà không phải hối hận.
‪그냥 멋있게 한번‬ ‪후회 남기지 말고‬‪tôi cũng muốn đấu một trận ra trò‬ mà không phải hối hận.
‪예, 한번 싸워 보자‬ ‪[강렬한 효과음]‬‪tôi cũng muốn đấu một trận ra trò‬ mà không phải hối hận. ‪Tôi nghĩ: "Quả là đàn ông đích thực."‬ ‪Nên tôi đã chấp thuận.‬
‪(추성훈) 역시 남자구나‬‪Tôi nghĩ: "Quả là đàn ông đích thực."‬ ‪Nên tôi đã chấp thuận.‬
‪그래서 받아들였죠‬‪Tôi nghĩ: "Quả là đàn ông đích thực."‬ ‪Nên tôi đã chấp thuận.‬
‪(추성훈) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(상욱) 추성훈 파이팅!‬‪Cố lên, Dong Guk!‬
‪(남자1) 미쳤네?‬‪Điên rồi.‬
‪(남자2) 어유, 뭐야, 진짜로?‬ ‪발 차기까지?‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Ồ, thật ư?‬ ‪- Họ đấu thật sao?‬ ‪- Đá nữa à?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(여자) 와, 어떡해, 어떡해‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Trời ạ.‬
‪(남자3) 진짜?‬ ‪[여자의 탄성]‬‪Thật ư?‬ ‪Tay phải ấy.‬
‪(여자) 여기 돈 주고 봐야 돼‬‪- Phải bỏ tiền ra xem đấy.‬ ‪- Cứ như trên TV vậy.‬
‪(남자) TV에서 보던 건데?‬‪- Phải bỏ tiền ra xem đấy.‬ ‪- Cứ như trên TV vậy.‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(남자) 이야, 경기장을‬ ‪저쪽으로 바꿨어야 돼‬‪Chà.‬ ‪Đáng lẽ họ phải đổi sang sàn bên kia.‬
‪(춘리) 근데 저렇게 하면‬ ‪안 아픈가?‬‪Làm vậy không đau sao?‬
‪(남자) 눈빛 봐‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Xem ánh mắt anh ấy kìa.‬ ‪Họ còn làm thế ư?‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬
‪(참가자들) 멋있다!‬‪- Ngầu quá!‬ ‪- Tuyệt vời!‬ ‪Như một quý ông vậy!‬
‪- (일레인) 신사다!‬ ‪- (여자) 남자다!‬‪Như một quý ông vậy!‬ ‪- Đàn ông đích thực!‬ ‪- Quá ngầu.‬
‪(종혁) 아, 너무 멋있어‬‪- Đàn ông đích thực!‬ ‪- Quá ngầu.‬ ‪Quá ngầu.‬
‪아, 너무 멋있어‬‪Quá ngầu.‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Choo Sung Hoon vẫn tuyệt như xưa.‬
‪(춘리) 추성훈 씨‬ ‪하체 살아 있네, 와‬‪Choo Sung Hoon vẫn tuyệt như xưa.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(플로리안) 절반 왔어!‬‪Một nửa trận rồi.‬


No comments: