Search This Blog



  피지컬: 100 .5

Thể chất: 100 .5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪팀 대 팀 대결‬‪Trận đấu nhóm của‎ Thể chất: 100.‬
‪남경진 팀과 장은실 팀의‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Nhóm Nam Kyung Jin và Nhóm Jang Eun Sil.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Đi thôi!‬
‪대결을 시작하겠습니다!‬‪Trận đấu xin được phép bắt đầu.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[은실이 중얼거린다]‬ ‪(경진) 해 보자, 해 보자‬‪- Mỗi người ba bao.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪(은실) 안 다치게, 안 다치게‬‪Đừng để bị thương.‬
‪(경진) 글로 올려, 올려, 올려‬‪Đi lên nào.‬
‪(학선) 저희가 아무리‬ ‪최약팀이라고 불리는 팀이지만‬‪Dù chúng tôi bị gọi là nhóm yếu nhất‬ nhưng vẫn có thể thắng.
‪할 만하다‬‪Dù chúng tôi bị gọi là nhóm yếu nhất‬ nhưng vẫn có thể thắng. ‪Cho vào càng nhiều càng tốt.‬
‪(하얀) 최대한 많이 담아‬ ‪최대한 많이‬‪Cho vào càng nhiều càng tốt.‬ ‪Tôi đã vật lộn với cát suốt 12 phút.‬
‪(은실) 12분 동안‬ ‪흙이랑 사투했던 거 같아요‬‪Tôi đã vật lộn với cát suốt 12 phút.‬
‪(형근) 가, 가, 가, 가, 가!‬‪Đi đi.‬
‪[형근이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪(형근) 꼭 이기고 싶었어요‬‪Tôi muốn chiến thắng.‬
‪[학선의 기합]‬‪Cẩn thận.‬
‪(하얀) 조심조심‬‪Cẩn thận.‬
‪[가쁜 숨소리]‬‪- Được rồi.‬ ‪- Nhiều hơn.‬
‪(지수) 깊게 넣자‬ ‪[경진의 힘주는 소리]‬‪- Được rồi.‬ ‪- Nhiều hơn.‬
‪아, 재밌다!‬‪Thú vị quá!‬ ‪Cố lên!‬
‪[가쁜 숨소리]‬ ‪(희찬) 경진이 형이 세긴 세구나‬‪Cố lên!‬ ‪Anh Kyung Jin rất mạnh.‬
‪(희찬) 얼른 날라, 얼른‬‪Mau chuyển đi.‬
‪(지수) 100%로죠, 어떻게 지겠어요‬‪Thắng chắc rồi.‬ Sao chúng tôi có thể thua được?
‪(학선) 파이팅, 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪(마스터) 종료 1분 전‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Còn một phút.‬
‪(지수) 빨리빨리, 빨리빨리‬ ‪빨리빨리‬‪Nhanh lên!‬
‪(희찬) 한 번만 더 옮기자‬ ‪한 번만 더 옮기자‬‪Thêm một vòng nữa nào.‬ ‪Bao cuối!‬
‪(하얀) 마지막!‬‪Bao cuối!‬
‪(형근) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(경진) 야, 45초!‬‪Bốn mươi lăm giây!‬
‪(짱재) 천천히‬‪Từ từ thôi.‬
‪- (은실) 오케이!‬ ‪- (경진) 나이스!‬‪- Được rồi.‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(마스터) 경기 종료‬‪Trận đấu kết thúc!‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪두 번째 퀘스트‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪남경진 팀과‬‪Trận đấu giữa Nhóm Nam Kyung Jin…‬
‪장은실 팀의 대결‬‪và Nhóm Jang Eun Sil.‬
‪(학선) 하, 제발!‬‪Làm ơn đi!‬
‪(경진) 완벽하게‬ ‪퍼펙트하게 이기지 않을까‬‪Sẽ là một chiến thắng hoàn hảo.‬
‪(은실) 저희가 더 강하다는 걸‬ ‪증명하고 싶습니다‬‪Tôi muốn chứng minh chúng tôi mạnh hơn.‬
‪(형근) 우리 팀이 이기게‬ ‪이기고 싶었어요‬‪Tôi muốn nhóm chúng tôi thắng‬ và muốn giúp chúng tôi thắng.
‪그리고 이기게‬ ‪만들어 주고도 싶었고‬‪Tôi muốn nhóm chúng tôi thắng‬ và muốn giúp chúng tôi thắng.
‪(희찬) 누구랑 하든‬ ‪다 이길 자신 있었어요‬‪Tôi tự tin sẽ thắng bất kỳ ai.‬
‪(지수) 이기자, 절대 질 일은 없다‬‪Thắng thôi nào.‬ Không đời nào chúng tôi sẽ thua.
‪(마스터) 승리 팀은‬‪Nhóm thắng cuộc là…‬
‪[덜컹거리는 소리]‬ ‪(경진) 어?‬
‪(학선) 오케이!‬ ‪[장은실 팀의 환호성]‬‪Được rồi!‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(경진) 어?‬‪Được rồi!‬
‪(학선) 오케이!‬ ‪[장은실 팀의 환호성]‬‪Được rồi!‬
‪[함께 기뻐한다]‬‪Thắng rồi!‬
‪[장은실 팀이 연신 환호한다]‬‪Tốt lắm!‬ ‪NHÓM JANG EUN SIL‬ ‪NHÓM NAM KYUNG JIN‬
‪[장은실 팀의 탄성]‬
‪(하얀과 학선)‬ ‪- 안 떨어지잖아!‬ ‪- 와, 해냈다, 해냈다, 해냈다‬‪- Bảo rồi mà.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Chúng ta làm được rồi.‬
‪[소란스럽다]‬ ‪- (하얀) 잘했어, 잘했어‬ ‪- (학선) 해냈다, 해냈다, 와‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Chúng ta làm được rồi.‬
‪(형근) 나이스‬‪Tốt quá.‬
‪(학선) 됐다, 됐다, 됐다‬ ‪됐다, 됐다, 됐다‬‪- Được rồi.‬ ‪- Thắng rồi.‬
‪(미호) 이길 줄 알았어‬ ‪[학선과 형근의 탄성]‬‪- Biết ngay mà.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(형근) 와, 나이스, 나이스‬‪- Biết ngay mà.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪Tốt quá.‬
‪(하얀) 솔직히 저희 팀이 이제 다‬ ‪최약체라고 생각을 하셨는데‬‪Mọi người nghĩ nhóm chúng tôi yếu nhất.‬
‪'꼴찌 팀의 반란이 아니었나'라는‬ ‪생각을 합니다‬‪Đó là một cuộc nổi dậy của nhóm đứng cuối.‬
‪팀원분들이‬ ‪다들 너무 잘해 주셔 가지고‬‪Các thành viên làm rất tốt.‬
‪(은실) 오히려 제가‬ ‪팀원분들의 버스를 탄 거 같습니다‬‪Ngược lại, họ mới là‬ những người đưa tôi đến chiến thắng.
‪집에 갈 준비 하라고 하셨는데‬‪Nhóm đối thủ‬ ‪bảo chúng tôi chuẩn bị về nhà.‬
‪본인들 짐이나 싸서‬ ‪얼른 집에 가시죠‬‪Họ mới phải thu dọn đồ đạc rồi về nhà đi.‬
‪[웃음]‬
‪(빛여울) 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아‬ ‪[장은실 팀의 환호성]‬‪Không sao đâu.‬
‪(경진) [한숨 쉬며] 끝났구나‬‪Kết thúc rồi.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[장은실 팀이 연신 기뻐한다]‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(지수) 진짜야? 와…‬‪Thật sao?‬
‪(희찬) 최약체 팀이라고 생각해서‬ ‪고른 거기도 하고 한데‬‪Chúng tôi chọn họ‬ vì nghĩ họ là nhóm yếu nhất
‪지니까 거기에 대해서‬ ‪좀 분하기도 하고‬‪nhưng lại thua nên mới thấy khó chịu.‬
‪(짱재) 제가 다리를 설치하고‬‪Đáng lẽ sau khi lắp cầu,‬
‪빨리 모래 나르는 쪽으로‬ ‪움직였어야 되는 거 같아요‬‪tôi nên nhanh chóng‬ ‪di chuyển bao cát.‬
‪(짱재) 그래서 좀 패배 요인이‬‪Tôi nghĩ nguyên nhân thua nằm ở mình.‬
‪저희 팀에선‬ ‪저한테 있는 거 같아서‬‪Tôi nghĩ nguyên nhân thua nằm ở mình.‬ ‪Nên càng thấy tiếc hơn.‬
‪그게 더 아쉬운 거 같고, 예‬‪Nên càng thấy tiếc hơn.‬
‪그렇네요‬‪Nên càng thấy tiếc hơn.‬
‪[경진의 깊은 한숨]‬
‪(경진) 패배라는 것은 진짜, 쯧‬‪Thua cuộc…‬
‪정말 생각하기도 싫습니다‬‪là việc tôi chưa từng nghĩ đến.‬
‪결과가 이렇다 보니까 좀‬‪Nhưng kết quả thành ra thế này rồi.‬
‪팀장으로서 마음이‬ ‪너무 안 좋습니다‬‪Với tư cách là nhóm trưởng,‬ ‪tôi thấy rất tồi tệ.‬
‪(경진) 그냥 제가 한 포대를‬ ‪더 날랐으면 이겼을 거 같다‬‪Nếu tôi vác thêm một bao nữa‬ thì có thể thắng rồi.
‪[한숨]‬
‪[속상한 숨소리]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪(경진) 뭐, 그래도‬‪Nhưng dù gì bạn đồng nghiệp‬ Jang Eun Sil của tôi đã thắng
‪같은 레슬링 선수‬ ‪장은실 선수가 이겼기 때문에‬‪Nhưng dù gì bạn đồng nghiệp‬ Jang Eun Sil của tôi đã thắng
‪예, 조금 더 레슬링이‬ ‪빛날 수 있는 부분도 있고‬‪nên vận động viên đấu vật‬ sẽ được tỏa sáng nhiều hơn.
‪간절한 이 마음 그대로 가면‬‪Nếu cô ấy tiếp tục khao khát chiến thắng‬
‪네, 우승할 수도 있다고‬ ‪생각합니다‬‪thì tôi nghĩ cô ấy sẽ làm được.‬
‪우승까지 제가‬‪thì tôi nghĩ cô ấy sẽ làm được.‬ ‪Tôi muốn ủng hộ‬ ‪để cô ấy giành được chiến thắng.‬
‪응원하고 싶습니다‬‪Tôi muốn ủng hộ‬ ‪để cô ấy giành được chiến thắng.‬
‪"승자"‬‪NHÓM THẮNG CUỘC‬ ‪NHÓM JANG EUN SIL‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪TẬP 5: VỊ KHÁCH KHÔNG MỜI‬
‪[흥미로운 음악]‬‪TẬP 5: VỊ KHÁCH KHÔNG MỜI‬
‪[무거운 효과음]‬‪NHÓM KIM SANG WOOK‬ ‪VS NHÓM MA SUN HO‬
‪가장 강력한 팀은‬‪Tôi nghĩ nhóm mạnh nhất‬
‪의외로 저는‬ ‪저희 팀이라고 생각을 했어요‬‪chính là nhóm chúng tôi.‬
‪(선호)‬‪Kim Kang Min,‬ ‪KIM KANG MIN‬ ‪VĐV THỂ HÌNH‬
‪(선호)‬‪Song A Reum,‬ ‪SONG A REUM‬ ‪VĐV THỂ HÌNH‬
‪(선호)‬‪Miracle,‬ ‪MIRACLE‬ ‪VŨ CÔNG‬
‪(선호)‬‪Jeong Han Saem.‬ ‪JEONG HAN SAEM‬ ‪DIỄN VIÊN NHẠC KỊCH‬
‪(선호) 그러니까‬ ‪전체적으로 뭔가 다 강하다‬‪JEONG HAN SAEM‬ ‪DIỄN VIÊN NHẠC KỊCH‬ ‪Nhìn tổng quát thì họ rất mạnh.‬
‪어, 힘도 있고 지구력도 좋고‬‪Họ có sức mạnh và sự dẻo dai.‬
‪비슷한 캐릭터의 능력을‬ ‪대비를 해 봤을 때‬‪Khi so sánh năng lực‬ ‪giữa những người cùng cấp độ,‬
‪저희가 조금 더 많이 우세했고‬‪chúng tôi chiếm thế thượng phong.‬
‪아, 그거는 아닌 거 같아요‬ ‪그건 아니고‬‪Tôi không nghĩ điều đó đúng. Không hề.‬
‪그쪽에 있는 형님들보다는‬ ‪조금 더 저희가‬‪Chúng tôi có lợi thế hơn‬ ‪các anh ở nhóm đối thủ.‬
‪우위에 있지 않을까‬‪Chúng tôi có lợi thế hơn‬ ‪các anh ở nhóm đối thủ.‬
‪아무래도 이제‬ ‪격투기 선수들도 많고‬‪Nhóm tôi có nhiều‬ ‪vận động viên võ thuật tổng hợp.‬
‪[관중들이 소란스럽다]‬ ‪(캐스터) 프런트 킥‬‪Đá trước.‬ ‪KIM SANG WOOK‬
‪[해설진의 탄성]‬‪JOO DONG JO‬ ‪Tốt!‬
‪[관중들이 소란스럽다]‬‪OVAN‬
‪체력, 스피드‬ ‪이런 걸 요하는 쪽에 있어 가지고‬‪Khi nói đến nhiệm vụ‬ ‪đòi hỏi sức chịu đựng hoặc tốc độ,‬
‪'저희 쪽이 훨씬 더‬ ‪높지 않을까'라고 생각했습니다‬‪tôi nghĩ nhóm chúng tôi có năng lực hơn.‬
‪[오반의 환호성]‬‪- Đi nào.‬ ‪- Được rồi.‬
‪- (선호) 레츠 고!‬ ‪- (오반) 오케이, 오케이!‬‪- Đi nào.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(한샘) 가자‬‪Đi thôi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(오반) 레츠 고, 파티‬‪Quẩy lên nào.‬
‪(상욱) 올라갈 때‬ ‪넘어지지 않게 조심하고‬‪Cẩn thận đừng để bị ngã.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Ồ, có một cây cầu.‬
‪(다정) 와, 이걸 만드는 거구나‬‪- Xây cầu à?‬ ‪- Chúng ta phải xây cầu sao?‬
‪(오반) 아, 이거‬ ‪전술 진짜 잘 짜야 돼‬‪Quan trọng là chiến lược.‬ ‪Chúng ta phải lên chiến lược thật tốt.‬
‪전술 진짜 잘 짜야 돼요‬‪Quan trọng là chiến lược.‬ ‪Chúng ta phải lên chiến lược thật tốt.‬
‪(동조) 다리가 반밖에 없었는데‬ ‪'밧줄을 타서 가는 건가?'‬‪Chỉ có một nửa cây cầu.‬ Phải di chuyển bằng dây thừng sao?
‪(상욱) 만약에 혹시나 떨어졌을 때‬ ‪그 높이 먼저 본 거 같아요‬‪Tôi đã kiểm tra độ cao‬ nếu bị rơi xuống trước. ‪Nếu rơi xuống thì sẽ ra sao?‬
‪떨어지면 어떻게 될까‬‪Nếu rơi xuống thì sẽ ra sao?‬
‪[차분한 음악]‬‪Tôi thấy thú vị khi nhìn nó lần đầu.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪팀 대 팀 대결‬‪Trận đấu nhóm của‎ Thể chất: 100.‬
‪(한샘) 이해했어?‬‪- Hiểu chưa?‬ ‪- Xin được phép công bố nhiệm vụ thứ hai.‬
‪(마스터) 두 번째 퀘스트를‬ ‪공개하겠습니다‬‪- Hiểu chưa?‬ ‪- Xin được phép công bố nhiệm vụ thứ hai.‬
‪두 번째 퀘스트는‬‪Nhiệm vụ thứ hai là…‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪모래 나르기입니다‬‪"Di chuyển cát".‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(오반) 오케이!‬‪"Di chuyển cát".‬ ‪- Được thôi!‬ ‪- Tốt.‬
‪[참가자들의 기합]‬‪- Được thôi!‬ ‪- Tốt.‬
‪(마스터) 두 팀은 다리를 건너‬ ‪모래 통에 모래를 채워야 합니다‬‪Hai nhóm phải sang cầu và lấp đầy ống cát.‬
‪이건 우리가 이겼다‬‪Chúng ta sẽ thắng.‬ ‪OVAN‬ ‪CA SĨ‬
‪(오반) 이게 흔들거리면‬ ‪밸런스가 요구되는 미션일 텐데‬‪Nếu là cầu đung đưa‬ ‪thì nhiệm vụ này đòi hỏi sự cân bằng tốt.‬
‪[덜컹거린다]‬ ‪아무래도 저쪽보다는‬‪Chúng tôi có lợi thế hơn nhóm đối thủ.‬
‪훨씬 유리하지 않을까?‬‪Chúng tôi có lợi thế hơn nhóm đối thủ.‬
‪(강민) 힘만 세서는‬ ‪되는 건 아니고‬‪Không phải mạnh thì sẽ thắng.‬
‪뭔가 전체적인 민첩성이나‬ ‪밸런스가 좋아야 된다는‬‪Nó đòi hỏi sự nhanh nhẹn và thăng bằng.‬
‪(선호) 순간‬ ‪머리가 너무 복잡했어요‬‪Đầu tôi rối rắm lắm.‬
‪'아, 이거 어떻게 분배해야 되지?'‬‪Nên chia nhiệm vụ như thế nào?‬ Lên chiến lược ra sao?
‪'작전을 어떻게 짜야 되지?'‬‪Nên chia nhiệm vụ như thế nào?‬ Lên chiến lược ra sao?
‪(한샘) 내려가서 그냥‬ ‪모래 계속 담아요‬‪Cô xuống đó và liên tục cho cát vào bao.‬
‪이거 우리 설치하자, 빨리‬ ‪니랑 내랑‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Hai chúng ta xây cầu thật nhanh.‬
‪그게 나을 거 같아‬ ‪난 설치 바로 하고‬ ‪[선호가 호응한다]‬‪Hai chúng ta xây cầu thật nhanh.‬ ‪Tôi nghĩ cách đó tốt hơn.‬ ‪Chúng tôi sẽ xây cầu.‬
‪(한샘) '내가 잘할 수‬ ‪있을 거 같다'라는 생각을‬‪Ngay lập tức,‬ tôi nghĩ mình có thể làm tốt.
‪순간 바로 했어요‬‪Ngay lập tức,‬ tôi nghĩ mình có thể làm tốt.
‪'아, 저거 내가 조립해야겠다'‬‪Nhiệm vụ xây cầu là của tôi.‬
‪(한샘) 네, 네‬‪- Có vài tấm ván thôi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Đem lên và xây cầu.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Khi họ xây cầu,‬ ‪chúng ta cho cát vào bao thật nhanh.‬
‪- 일단 얘네가 할 동안‬ ‪- (강민) 일단‬‪Khi họ xây cầu,‬ ‪chúng ta cho cát vào bao thật nhanh.‬ ‪Trước tiên…‬
‪[지훈의 탄성]‬ ‪(오반) 어, 어, 맞아‬‪Khi một người đang xây cầu, chúng ta‬ ‪cho cát vào bao và chuẩn bị mang lên.‬
‪(동조) 오케이, 오케이, 오케이‬ ‪알겠어요‬‪- Dong Jo phải là người xây cầu.‬ ‪- Được, hiểu rồi.‬
‪(상욱) 설치해 주시고‬‪- Khi cậu xây…‬ ‪- Tôi sẽ cố.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪두 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Tôi sẽ cố gắng‬ để chiến thắng bằng mọi giá.
‪(상욱) '오늘은‬ ‪무조건 이긴다'라는 마음으로‬‪Tôi sẽ cố gắng‬ để chiến thắng bằng mọi giá.
‪임해야겠습니다‬‪Tôi sẽ cố gắng‬ để chiến thắng bằng mọi giá.
‪(선호) 무조건 살아남는다는‬ ‪어떤 그런 각오고요‬‪Chúng tôi quyết tâm sẽ sống sót đến cùng.‬
‪오늘 미션 이겨야 돼‬‪Phải thắng nhiệm vụ hôm nay.‬
‪(마스터) 김상욱 팀과‬‪Nhóm Kim Sang Wook…‬
‪(상욱) 우승까지 가고 싶습니다‬‪Tôi muốn thắng cuộc.‬
‪(마스터) 마선호 팀의‬‪và Nhóm Ma Sun Ho.‬
‪(선호) 미안하지만‬‪Xin lỗi nhưng chúng tôi‬ phải là những người chiến thắng.
‪우리가 올라가는 게‬ ‪맞다고 생각을 합니다‬‪Xin lỗi nhưng chúng tôi‬ phải là những người chiến thắng.
‪(마스터) 대결을‬‪Trận đấu xin được phép bắt đầu.‬
‪시작하겠습니다‬‪Trận đấu xin được phép bắt đầu.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪- (선호) 조심, 안전‬ ‪- (한샘) 네‬‪- Cẩn thận. Giữ an toàn.‬ ‪- Vâng.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (선호) 레츠 고‬ ‪- (상욱) 오케이, 오케이‬‪- Được rồi.‬ ‪- Đi nào.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (선호) 레츠 고‬ ‪- (상욱) 오케이, 오케이‬‪- Được rồi.‬ ‪- Đi nào.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (선호) 레츠 고‬ ‪- (상욱) 오케이, 오케이‬‪- Được rồi.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪Đừng quá sức. Cứ từ từ thôi.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(상욱) 무리하지 말고‬ ‪괜찮아, 괜찮아‬‪Đừng quá sức. Cứ từ từ thôi.‬
‪페이스 조절, 페이스 조절‬‪Giữ đúng nhịp điệu.‬ ‪Hãy làm tốt nhất có thể.‬
‪괜찮아, 괜찮아‬ ‪최대한, 최대한 가‬‪Giữ đúng nhịp điệu.‬ ‪Hãy làm tốt nhất có thể.‬
‪(한샘) '다리 먼저‬ ‪만드는 놈이 이긴다'‬‪Nhóm xây xong trước sẽ thắng.‬
‪(동조) 이겨야죠‬ ‪이겨야 됩니다, 이겨야 돼요‬‪Chúng tôi phải thắng.‬
‪(상욱) 동조 씨, 바로 뒤에‬ ‪둘 거예요, 바로 뒤에 둘게요‬‪Dong Jo, tôi ở ngay sau cậu.‬
‪(한샘과 미라클)‬ ‪- 됐어, 그냥, 그냥 바로 줘‬ ‪- 응?‬‪Được rồi. Đưa ngay cho tôi.‬ ‪- Sao?‬ ‪- Đưa cho tôi.‬
‪(한샘) 바로 줘‬‪- Sao?‬ ‪- Đưa cho tôi.‬ ‪Đi nào.‬
‪(미라클) 줘, 그냥?‬‪Đi nào.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(오반) 아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[발판이 달그락 떨어진다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪- (아름) 무게 무거워?‬ ‪- (강민) 무거워‬‪Nặng không?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Anh ấy bảo nặng.‬
‪(아름) 무겁대‬‪- Ừ.‬ ‪- Anh ấy bảo nặng.‬
‪[비장한 음악]‬
‪(상욱) 괜찮아, 괜찮아‬‪Không sao đâu. Đừng nhìn.‬
‪[상욱이 말한다]‬ ‪(상욱) 동조 씨가 이제 균형‬ ‪좀 작고 하시니까‬‪Không sao đâu. Đừng nhìn.‬ ‪Dong Jo giữ thăng bằng tốt vì nhỏ người‬
‪그거를 최대한 빨리 만드는 역할을‬ ‪제가 맡겼습니다‬‪nên tôi giao nhiệm vụ‬ xây cầu nhanh cho cậu ấy.
‪- (한샘) 벨크로 떼서 줘‬ ‪- (미라클) 떼, 떼서?‬‪- Gỡ miếng dán ra rồi đưa tôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(한샘) 판때기 더 갖고 와!‬‪Mang thêm tấm ván đến đi.‬
‪계속해, 계속해, 빨리빨리‬‪Tiếp tục nào. Nhanh lên.‬
‪(한샘) 저는 제 포지션이 다리다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Nhiệm vụ của tôi là xây cầu.‬
‪모든 사람들이 자기 위치에서‬ ‪자기 역할만 잘해 주면‬‪Nếu mỗi thành viên‬ làm tốt nhiệm vụ được giao
‪그 팀은 무조건 이기거든요‬‪thì nhóm đó sẽ thắng.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(한샘) 빨리빨리‬‪Nhanh lên.‬
‪(동조) 너무 급하게 하려다 보니까‬ ‪손이 꼬이고‬‪Tôi hấp tấp nên xảy ra nhiều sơ sót.‬
‪발판 좀 도와줘야 되겠다‬‪Giúp tôi mấy tấm ván gỗ đi.‬
‪(상욱) 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪(동조) 발판, 발판, 발판‬‪Tháo miếng dán ở phía sau tấm ván đi.‬
‪발판 뒤의 벨크로‬ ‪벨크로 떼 주자, 벨크로‬‪Tháo miếng dán ở phía sau tấm ván đi.‬
‪(한샘과 상욱)‬ ‪- 판때기 그만, 판때기 그만!‬ ‪- 뒤에, 뒤에, 바로 뒤에 있어‬‪- Không cần nữa!‬ ‪- Tôi ở sau cậu.‬ ‪Không cần thêm tấm ván nữa!‬
‪(상욱) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(아름) 파이팅‬‪Cố lên.‬
‪- (선호) 오케이, 됐어‬ ‪- (한샘) 빨리빨리, 빨리‬‪- Được rồi.‬ ‪- Nhanh nào.‬
‪(선호) 됐어, 나와‬‪Được rồi, đi đi.‬
‪나와, 나와‬‪Tránh ra.‬
‪(한샘) 자, 가자!‬‪Đi thôi!‬
‪(강민) 어, 흔들린다, 흔들린다‬‪Lắc quá.‬
‪(상욱) 괜찮아, 괜찮아‬ ‪전혀 이상 없어‬‪Không sao đâu.‬ ‪- Ta đang làm tốt lắm.‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪(강민) 아이씨‬ ‪[강민의 거친 숨소리]‬‪- Ta đang làm tốt lắm.‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪(한샘) 조심조심‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Anh Sang Wook, chúng tôi phải đi.‬
‪빨리빨리‬‪Nhanh lên.‬ ‪Tôi nghĩ cây cầu của nhóm đối thủ‬ được xây xong trước.
‪(오반) 상대편 다리가‬ ‪더 먼저 완성이 됐던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ cây cầu của nhóm đối thủ‬ được xây xong trước.
‪그러다 보니까‬‪Tôi thấy vội vàng hẳn,‬ ‪nhưng vẫn chưa nói trước được gì.‬
‪굉장히 마음이 급했는데‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Tôi thấy vội vàng hẳn,‬ ‪nhưng vẫn chưa nói trước được gì.‬
‪'아직 시작도 안 했다'‬‪Tôi thấy vội vàng hẳn,‬ ‪nhưng vẫn chưa nói trước được gì.‬ ‪Tôi nghĩ chúng tôi đủ khả năng‬ ‪để lật ngược ván bài.‬
‪'아직 이거는 충분히‬ ‪넘길 수 있다'라는 생각으로‬‪Tôi nghĩ chúng tôi đủ khả năng‬ ‪để lật ngược ván bài.‬
‪(상욱) 오케이, 오케이‬ ‪거의 다 끝났어‬‪Được rồi.‬ ‪Sắp xong rồi.‬
‪(동조) 조심히, 조심히, 조심히‬‪Cẩn thận đấy.‬
‪(상욱) 주머니 갖고 와야 돼요‬‪Phải mang bao về.‬ ‪NHÓM KIM SANG WOOK‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(미라클) 이거는?‬‪Cài này thì sao?‬ ‪Đưa đây tôi làm cho.‬
‪(선호) 일단 줘, 일단 줘‬ ‪아름아, 빨리‬‪Đưa đây tôi làm cho.‬
‪(미라클) 아이씨, 잠깐‬ ‪천천히, 천천히‬‪Chết tiệt. Sang Wook.‬ ‪Chậm thôi.‬
‪천천히, 천천히‬‪Cứ từ từ.‬ ‪Cây cầu đung đưa nên rất khó di chuyển.‬
‪(미라클) 브리지가 너무‬ ‪움직이고 있으니까‬‪Cây cầu đung đưa nên rất khó di chuyển.‬
‪너무 힘들어요‬‪Cây cầu đung đưa nên rất khó di chuyển.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(지훈) 조심‬‪Cẩn thận.‬
‪[동조의 힘주는 소리]‬‪Lúc đầu, tôi xây cầu hơi chậm.‬
‪(동조) 제가 다리 설치가‬ ‪좀 늦어 가지고, 초반에‬‪Lúc đầu, tôi xây cầu hơi chậm.‬
‪'그만큼 더 열심히‬ ‪뛰면 된다'라고 생각을 했거든요‬‪Tôi nghĩ tôi có thể bù đắp‬ bằng việc di chuyển thật nhanh.
‪(지훈) 주머니 가져와야 돼요‬ ‪주머니‬‪Mang bao rỗng về.‬
‪[동조의 힘주는 소리]‬ ‪(상욱) 가자, 가자‬‪Ném đi.‬
‪잘했어, 잘했어‬‪Đến rồi. Cậu đi trước đi.‬
‪- (상욱) 먼저 가‬ ‪- (지훈) 주머니, 주머니‬‪Đến rồi. Cậu đi trước đi.‬ ‪Bao rỗng.‬
‪[힘주는 소리]‬‪Phải mang bao rỗng về.‬
‪[동조의 가쁜 숨소리]‬
‪(상욱) 오케이, 좋아, 고‬‪Được rồi, rất tốt.‬ ‪Đi đi.‬
‪자, 조심조심, 조심, 가, 먼저 가‬ ‪내가 뒤에 잡고 있을게, 가‬‪Cẩn thận. Đi đi. Tôi sẽ giữ cầu.‬
‪(한샘) 출발, 출발‬‪Xuất phát.‬ ‪Cẩn thận đấy.‬
‪(상욱) 조심‬‪Cẩn thận đấy.‬
‪(동조) 이겼어, 이겼어‬‪Chúng ta sẽ thắng.‬
‪천천히‬ ‪너무 급하게 하지 마래이, 너무‬‪Từ từ thôi. Không cần vội đâu.‬
‪(동조) 일단 저도 그렇고‬ ‪팀원들도 그렇고‬‪Cả tôi lẫn đồng đội‬ đều nhanh hơn nhóm đối thủ
‪계단을 타고 올라가고‬ ‪다리를 건너는 속도가‬‪Cả tôi lẫn đồng đội‬ đều nhanh hơn nhóm đối thủ
‪옆 팀보다는‬ ‪좀 더 빨랐던 거 같아요‬‪trong việc leo cầu thang và đi qua cầu.‬
‪'우리 격투기 선수의‬ ‪힘을 보여 주자'‬‪Hãy thể hiện sức mạnh của đấu sĩ.‬
‪(선호) 오케이‬ ‪빨리 가야 돼, 미라클‬‪Phải di chuyển nhanh lên!‬
‪[모래를 쓱쓱 담는다]‬‪Nhanh hơn tí nữa.‬
‪(동조) 뒤에 더 있어‬‪- Còn ở phía sau kìa.‬ ‪- Tôi nghĩ nhóm tôi sẽ thắng.‬
‪[동조의 힘겨운 숨소리]‬
‪- 큰 거 담자, 큰 거 담자‬ ‪- (미라클) 오케이‬‪- Lấp đầy bao lớn nào.‬ ‪- Ừ.‬
‪(아름) 여보, 일로 와, 일로 와‬ ‪일로 와‬‪Mình à, đến đây. Lấp bao này đi.‬
‪여기에 담아 줘‬‪Mình à, đến đây. Lấp bao này đi.‬
‪[모래를 쓱쓱 담는다]‬
‪(강민) 엄청 불타올라 있었어요‬‪Khí thế tôi hừng hực.‬ ‪Không được phép thua cuộc.‬
‪'패배할 수 없다'라고‬ ‪생각이 들었었거든‬‪Không được phép thua cuộc.‬
‪[고조되는 음악]‬ ‪[강민의 힘주는 소리]‬‪Bao lớn.‬
‪(아름) 큰 거, 큰 거‬‪Bao lớn.‬
‪[선호의 힘주는 숨소리]‬
‪(선호) 모래 하나 더 줘‬‪Đưa thêm một cái nữa.‬
‪(선호) 힘적인 요소는 저희 팀이‬ ‪은근히 강하다고 생각했어요‬‪Tôi nghĩ nhóm tôi‬ chiếm ưu thế về sức mạnh.
‪(선호) 오케이, 한샘, 비켜!‬‪Han Saem, tránh ra nào!‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Tránh ra.‬
‪(한샘) 네‬‪- Vâng.‬ ‪- Tránh ra.‬
‪[선호의 지친 숨소리]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[신호음이 삐 울린다]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪[신호음이 삐 울린다]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪오케이, 괜찮아, 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬ ‪An toàn mới quan trọng.‬
‪안전이 중요해, 지금은‬‪An toàn mới quan trọng.‬
‪이제 옆에 진짜 넘어지니까‬ ‪안 부딪치게‬‪Có thể bị ngã xuống thật đấy.‬ ‪Đừng để va chạm nhau.‬
‪[선호의 기합]‬
‪(아름) 옮겨‬‪Đi nào.‬
‪조금만 더 힘내자, 파이팅!‬‪Tiếp tục nào. Cố lên.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪(오반) 이겼다고 생각했어요‬‪Tôi nghĩ chúng tôi đã thắng.‬
‪(한샘) 절대로‬ ‪안 떨어질 자신 있었습니다‬‪Tôi tự tin sẽ không bị loại.‬
‪(동조) 또 힘들게 왔는데‬ ‪살아남아야죠‬‪Khó khăn lắm mới đến được đây.‬ Nhất định phải sống sót.
‪(상욱) 오케이, 나이스!‬‪Được rồi. Tốt lắm!‬
‪아, 좋아, 좋아, 좋아‬ ‪오케이, 좋아, 계속 가자‬‪Tốt. Đi hướng này.‬
‪[선호의 기합]‬
‪(선호) 레츠 고‬‪Đi nào.‬
‪(선호와 아름) 파이팅!‬ ‪[무거운 음악]‬‪Cố lên!‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(선호) 팀전이라는 거는‬ ‪여러 가지 변수가 작용하기 때문에‬‪Có nhiều biến số trong trận đấu nhóm‬
‪영원한 강자도 없고‬‪nên không tồn tại‬ kẻ mạnh hay người yếu tuyệt đối.
‪정말 영원한 약자도 없다‬‪nên không tồn tại‬ kẻ mạnh hay người yếu tuyệt đối.
‪[강조되는 효과음]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪(마스터) 종료 1분 전‬‪Một phút trước khi kết thúc.‬
‪(한샘) 1분 전!‬‪Còn một phút!‬
‪[강민의 힘주는 소리]‬
‪(선호) 오케이, 마지막, 마지막!‬ ‪[긴박한 음악]‬‪Được rồi. Lần cuối!‬
‪(미라클) 형, 레츠 고! 조심해!‬‪Cố lên nào! Anh làm được!‬
‪(아름) 7초, 6초!‬‪Bảy, sáu,‬
‪5, 4, 3‬‪năm, bốn, ba, hai, một.‬
‪2, 1‬‪năm, bốn, ba, hai, một.‬
‪(선호) 스톱, 스톱, 스톱!‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Dừng lại!‬ ‪- Dừng lại!‬
‪스톱, 스톱, 스톱!‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Dừng lại!‬ ‪- Dừng lại!‬
‪(마스터) 경기 종료‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪[참가자들의 힘겨운 탄성]‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[다정의 지친 숨소리]‬
‪악!‬‪Mọi thứ đều rất khó khăn.‬
‪(미라클) 다 힘들었어요‬‪Mọi thứ đều rất khó khăn.‬
‪체력 안 좋은 사람 진짜‬‪Người có thể lực không tốt‬ sẽ không hoàn thành được nhiệm vụ này.
‪그거 못 할 거 같아요‬‪Người có thể lực không tốt‬ sẽ không hoàn thành được nhiệm vụ này.
‪(강민) 그냥 전‬ ‪시작과 동시에 힘들었던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ tôi bắt đầu mệt‬ ngay từ khi mới bắt đầu.
‪중심 잡는 것과 건너는 게 굉장히‬ ‪[지친 신음]‬‪Tôi nghĩ tôi bắt đầu mệt‬ ngay từ khi mới bắt đầu. ‪Việc giữ thăng bằng‬ và bước sang cầu rất khó.
‪신경이 많이 쓰였던 거 같아요‬‪Việc giữ thăng bằng‬ và bước sang cầu rất khó.
‪야, 게임 잘 만들었다!‬‪Trò chơi này được xây dựng tốt quá!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Trò chơi này được xây dựng tốt quá!‬
‪와, 진짜‬‪Thật đấy.‬ ‪Không đùa được. Không tưởng tượng nổi.‬
‪말이 안 돼, 상상도 못 했어요‬‪Không đùa được. Không tưởng tượng nổi.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪- (미라클) 악!‬ ‪- 너무 고생했어‬‪Anh vất vả nhiều rồi.‬
‪(한샘) 아, 잘했어‬ ‪이겼어, 이겼어‬‪Làm tốt lắm. Thắng rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪- (상욱) 고생했어‬ ‪- (한샘) 형, 고생했어요‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Anh cũng thế.‬
‪(참가자들) 고생하셨습니다‬‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Anh cũng thế.‬ ‪Có sao không?‬
‪(아름) 괜찮아?‬‪Có sao không?‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪두 번째 퀘스트‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪두 팀 중 승리한 팀은 생존‬‪Trong hai nhóm,‬ nhóm thắng cuộc sẽ sống sót.
‪패배한 팀의 팀장은‬‪Cầu nhóm thua sẽ đứt‬ và nhóm trưởng sẽ rơi xuống.
‪다리가 끊어지며 추락하게 됩니다‬‪Cầu nhóm thua sẽ đứt‬ và nhóm trưởng sẽ rơi xuống.
‪추락한다고?‬‪Rơi xuống ư?‬ ‪Không sao đâu.‬
‪(오반) 아니야, 아니야, 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪(동조) 추락할 일 없다‬‪Không rơi xuống đâu.‬
‪(아름) 우리가 더 없다‬‪Chúng ta thua rồi.‬
‪(마스터) 그럼‬‪Bây giờ,‬
‪승자를‬‪xin phép công bố‬
‪발표하겠습니다‬‪người thắng cuộc.‬
‪(선호) 정말 모르겠다‬ ‪어떻게 될지 모르겠다‬‪Tôi thật sự không biết sẽ ra sao.‬
‪(상욱) 죄송하지만 승리는‬ ‪저희가 가져가도록 하겠습니다‬‪Xin lỗi nhưng chúng tôi‬ sẽ giành chiến thắng.
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪두 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪김상욱 팀과‬‪Trận đấu giữa Nhóm Kim Sang Wook…‬
‪마선호 팀의 대결‬‪và Nhóm Ma Sun Ho.‬
‪승리 팀은!‬‪Nhóm thắng cuộc là…‬
‪(오반) 제발, 제발, 제발‬‪Làm ơn.‬
‪(강민) 굉장히 이기고 싶고‬‪Tôi muốn thắng cuộc‬ và cho mọi người thấy kết quả tốt.
‪결과도 좀 보여 드리고 싶습니다‬‪Tôi muốn thắng cuộc‬ và cho mọi người thấy kết quả tốt.
‪[덜컹거리는 소리]‬
‪[마선호 팀의 환호성]‬ ‪(선호) 오케이!‬‪- Được rồi!‬ ‪- Tốt quá!‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[마선호 팀의 환호성]‬
‪[마선호 팀의 환호성]‬
‪[한샘의 환호성]‬‪Thật xúc động.‬
‪(한샘) 아유, 너무 짜릿했어요‬‪Thật xúc động.‬
‪이렇게 제가 기쁠 줄 몰랐어요‬ ‪[함께 기뻐한다]‬‪Không ngờ tôi lại vui thế này.‬
‪[기합]‬
‪(선호) 화려한 승리‬ ‪멋진 승리를 했습니다, 네‬‪Đó là một chiến thắng rực rỡ.‬
‪[선호의 환호성]‬‪Đợi đã, để tôi…‬
‪(미라클) 잠깐만, 한번‬‪Đợi đã, để tôi…‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[미라클이 소리친다]‬
‪[함께 기뻐한다]‬
‪(선호) 제가‬ ‪이 퀘스트를 진행하면서‬‪Khi làm nhiệm vụ,‬ ‪trong giây phút rối rắm đó,‬
‪그 정신없는 순간에도‬‪trong giây phút rối rắm đó,‬
‪(선호) 팀원 한 명, 한 명의‬ ‪얼굴을 다 봤어요‬‪tôi vẫn nhìn‬ khuôn mặt của từng thành viên.
‪최선을 다해 준 팀원들한테‬‪Tôi muốn nói lời cảm ơn‬
‪정말 너무너무 감사하고‬ ‪고맙다는 말을 하고 싶습니다‬‪Tôi muốn nói lời cảm ơn‬ ‪đến các đồng đội đã cố gắng hết mình.‬
‪(오반) 고생했습니다‬‪Vất vả rồi.‬
‪(다정) 고생했어‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Chị cũng vậy.‬
‪[한샘의 환호성]‬ ‪(다정) 고생했어‬‪Tôi thấy rất tiếc.‬
‪제가 다리를 늦게 설치했던 게‬‪Tôi xây cầu quá chậm.‬
‪아, 쩝, 아쉬워요‬‪Tôi thấy tiếc.‬
‪- (상욱) 아유‬ ‪- (지훈) 팀장님, 고생하셨습니다‬‪- Mọi người vất vả rồi.‬ ‪- Anh cũng vậy.‬
‪- (상욱) 고생했어요‬ ‪- (동조) 다리가 너무 늦었어‬‪- Mọi người vất vả rồi.‬ ‪- Anh cũng vậy.‬ ‪- Chúng ta là số một.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(오반) 우리가 최고였어‬ ‪우리가 최고였어‬‪- Chúng ta là số một.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪괜찮아, 우리가 최고였어‬‪Không sao. Chúng ta là số một.‬
‪(상욱) 팀을 믿지 못한 게 아니라‬‪Không phải tôi không tin đồng đội‬
‪스스로를‬ ‪못 믿었던 거 같아요, 제가‬‪mà là không tin bản thân mình.‬
‪팀원들이 부족한 게 아니라‬ ‪전략이 좀 부족한 경기가 아니었나‬‪Không phải đồng đội thiếu sót‬ ‪mà là chiến lược không đủ tốt.‬
‪생각합니다‬‪Không phải đồng đội thiếu sót‬ ‪mà là chiến lược không đủ tốt.‬
‪"승자"‬‪NHÓM THẮNG CUỘC‬ ‪NHÓM MA SUN HO‬
‪[긴장되는 음악]‬‪NHÓM YUN SUNG BIN‬ ‪VS NHÓM JANG SEONG MIN‬
‪[예현의 한숨]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[손뼉 치는 소리]‬‪NHÓM TRƯỞNG YUN SUNG BIN‬
‪- (치현) 파이팅, 올라갑시다‬ ‪- (최성혁) 할 수 있다‬‪- Cố lên.‬ ‪- Vào vòng sau nào.‬ ‪NHÓM TRƯỞNG JANG SEONG MIN‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪NHÓM TRƯỞNG JANG SEONG MIN‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Cố gắng hết sức.‬
‪(성빈) 장성민 팀‬‪Nhóm Jang Seong Min.‬
‪장성민 팀‬‪Nhóm Jang Seong Min.‬ ‪Tôi ư?‬
‪나?‬‪Tôi ư?‬
‪[참가자들의 웃음과 박수]‬ ‪오케이, 오케이‬‪Được thôi.‬ ‪Cố lên!‬
‪아, 원래 뽑으려 했던 팀인데‬ ‪너무 감사합니다‬‪Vốn dĩ tôi định chọn nhóm anh. Cảm ơn nhé.‬
‪[참가자들의 탄성과 웃음]‬‪- Đỉnh đấy!‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪(학선) 세다! 오!‬‪- Đỉnh đấy!‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪(성빈) 일단 저는 뭐, 당연히‬ ‪이기는 것도 중요한데‬‪Đương nhiên‬ ‪việc chiến thắng rất quan trọng‬
‪재밌게 할 수 있는 사람을‬ ‪좀 뽑고 싶었거든요‬‪nhưng tôi muốn chọn một nhóm‬ ‪có thể cùng chơi một trận thú vị.‬
‪(기관) 맨 마지막?‬‪Nhóm cuối cùng?‬
‪(식) 맨 마지막이‬ ‪여자 세 명인 거지?‬‪Nhóm đó có ba người chơi nữ.‬
‪(기관) 양학선이랑‬ ‪박형근 있는 팀이야?‬‪Nhóm có Yang Hak Seon và Park Hyung Geun.‬
‪(식) 네, 거기‬‪Nhóm có Yang Hak Seon và Park Hyung Geun.‬
‪[기관의 탄성]‬‪- Có ba nữ và hai nam.‬ ‪- Ừ.‬
‪(성빈) 근데‬ ‪제일 끝에서 두 번째도 멤버가‬‪Tôi nghĩ nhóm gần cuối‬ ‪không có những thành viên tốt.‬
‪많이 별로인 거 같아, 나는‬ ‪내가 보기에는‬‪Tôi nghĩ nhóm gần cuối‬ ‪không có những thành viên tốt.‬
‪- (식) 장성민 쪽?‬ ‪- (기관) 9, 9번 맞나?‬‪- Nhóm Jang Seong Min?‬ ‪- Cũng đúng.‬
‪(식) 거기 가죠, 그냥‬‪- Nhóm Jang Seong Min?‬ ‪- Cũng đúng.‬ ‪Chọn nhóm đó đi.‬
‪'이 팀을 선택하는 게 맞나?'‬‪Có nên chọn nhóm đó không?‬
‪조금 꺼렸던 부분이‬‪Tôi thấy không chắc‬
‪(기관) 럭비 국가 대표‬ ‪출신이기 때문에‬‪vì anh ấy là tuyển thủ‬ bóng bầu dục quốc gia.
‪힘과 민첩성‬‪Anh ấy có sức mạnh và sự nhanh nhẹn‬
‪뭐, 이런 체력들을 가지고 있어서‬ ‪조금 부담은 됐었어요, 사실‬‪Anh ấy có sức mạnh và sự nhanh nhẹn‬ ‪nên tôi thấy hơi áp lực.‬
‪(성민) 윤성빈 선수가 처음에‬ ‪지목을 했을 때‬‪Khi Yun Sung Bin chọn nhóm tôi,‬
‪제 팀을 고른 것도‬ ‪자존심이 너무 상해서‬‪tôi thấy lòng tự trọng bị tổn thương.‬
‪진짜 이기고 싶었고‬ ‪이겨 드리고 싶었어요‬‪Tôi thật sự muốn thắng,‬ ‪muốn đánh bại anh ấy.‬
‪(예현) 무시했으니‬ ‪골랐을 거 아니에요‬‪Anh ấy chọn vì khi dễ nhóm tôi.‬
‪저는 오히려 잘됐다 했습니다‬‪Anh ấy chọn vì khi dễ nhóm tôi.‬ ‪Ngược lại, như vậy còn tốt hơn.‬ Nhóm tôi có cầu thủ bóng bầu dục, đấu kiếm
‪뭐, 럭비 했고 저 펜싱 했고‬‪Ngược lại, như vậy còn tốt hơn.‬ Nhóm tôi có cầu thủ bóng bầu dục, đấu kiếm
‪크로스 핏 하는 관장님 계시고‬‪và vận động viên CrossFit.‬
‪'어, 우리가 유리하네?'라고‬ ‪생각을 했어요‬‪Chúng tôi có ưu thế hơn.‬
‪(성민과 치현)‬ ‪- 죽이고 오자, 어? 진짜로, 어?‬ ‪- 죽이자, 쓰리, 투, 원!‬‪- Đánh bại họ nhé?‬ ‪- Giết hết.‬ ‪Ba, hai, một.‬
‪[비장한 음악]‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Ba, hai, một.‬ ‪- Giết họ nào!‬ ‪- Giết họ nào!‬
‪(치현) 죽이자, 죽이자‬‪Xử họ thôi.‬
‪(성빈) 진짜로 뭐‬ ‪누구든 상관없고‬‪Tôi không quan tâm đối thủ là ai.‬ Tôi chỉ muốn đấu một trận thú vị.
‪'그냥 재밌게 해야겠다'‬ ‪이렇게 생각했어요, 예‬‪Tôi không quan tâm đối thủ là ai.‬ Tôi chỉ muốn đấu một trận thú vị. ‪Là nhiệm vụ gì đây?‬
‪(기관) 어떤 게임일까‬‪Là nhiệm vụ gì đây?‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(치현과 기관) 파이팅!‬ ‪[박수 소리]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(기관) 와, 이거 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪(참가자들) 모래‬‪- Cát.‬ ‪- Là cát.‬
‪- (희동) 뭐야, 이게?‬ ‪- (국영) 아, 포대가 있구나‬‪- Gì đây?‬ ‪- Có cát nữa.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(기관) 와, 이거 뭐야?‬‪Ồ, là gì vậy?‬
‪(최성혁) 어허, 로프‬‪Dây thừng.‬
‪(기관) 이건 뭐지?‬‪Gì vậy nhỉ? Cầu thang trên cao và bãi cát.‬
‪이 높은 계단과‬ ‪이 많이 쌓여 있는 흙들과‬‪Gì vậy nhỉ? Cầu thang trên cao và bãi cát.‬
‪(성민) 모래 나르기네‬ ‪모래 나르기‬‪Di chuyển bao cát.‬
‪- (최성혁) 그렇지‬ ‪- (예현) 네‬ ‪[참가자들이 호응한다]‬‪Đúng thế.‬ ‪- Chúng ta có thể lực tốt hơn.‬ ‪- Vâng.‬
‪(예현) 우리가‬‪- Đúng.‬ ‪- Tôi thấy‬
‪(예현) 게임이 너무‬ ‪잘 걸린 거예요, 제가 봤을 때는‬‪Tôi nghĩ nhiệm vụ này hợp với chúng tôi.‬
‪전 기대했습니다‬ ‪'이겨야지, 당연히'‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Tôi kỳ vọng cao là‬ ‪chúng tôi nhất định sẽ thắng.‬
‪- (성민) 형, 씨발, 마지막이라고‬ ‪- (예현) 조지자‬‪- Đây là nhiệm vụ cuối.‬ ‪- Tập trung.‬
‪(성민) 이게, 이게 우승이야‬ ‪결승이야, 어?‬‪- Đây là nhiệm vụ cuối.‬ ‪- Tập trung.‬ ‪Phải thắng trận này mới chiến thắng được.‬
‪(현승) 그렇지, 그렇지‬‪Nhiệm vụ này về cơ bản‬ ‪là xây cầu và di chuyển bao cát.‬ ‪Nó đung đưa hơn tưởng tượng.‬ ‪Nếu bị ngã thì coi như xong.‬
‪(식) 일단 우리 다섯 명이니까‬‪- Việc điều khiển sẽ khó đấy.‬ ‪- Chúng ta có năm người.‬
‪전력적으로는 저는‬ ‪뭐, 충분히 이길 수 있겠다‬‪Tôi nghĩ chúng tôi‬ ‪đủ năng lực để thắng họ.‬
‪(식) 뭐, 스피드라든지, 체력‬‪Tốc độ, thể lực, sức mạnh…‬
‪파워, 이런 게 기본적으로 다‬‪Tốc độ, thể lực, sức mạnh…‬ ‪Tôi nghĩ chúng tôi‬ có sự cân bằng về mọi mặt.
‪뭐든지 균형 하게‬ ‪좋을 거라고 생각했고‬‪Tôi nghĩ chúng tôi‬ có sự cân bằng về mọi mặt.
‪정말 우리 팀 쉽게 이길 거라고‬ ‪저는 일단 생각했습니다‬‪Nên chúng tôi có thể dễ dàng chiến thắng.‬
‪저희는 우리가‬ ‪무조건 이긴다고 생각했어요‬‪Tôi nghĩ nhóm tôi nhất định sẽ thắng‬ ‪vì chúng tôi chiếm ưu thế.‬
‪우리가 유리하니까, 그냥‬‪Tôi nghĩ nhóm tôi nhất định sẽ thắng‬ ‪vì chúng tôi chiếm ưu thế.‬
‪딱 육안으로 봤을 때‬ ‪우리가 유리하니까‬‪Chỉ cần nhìn là biết.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪윤성빈 팀과‬‪Thể chất: 100.‬ ‪Nhóm Yun Sung Bin…‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(성빈) 이변만 없다면‬ ‪실수하지만 않는다면‬‪Nếu không có biến cố và sai sót nào‬
‪크게 문제없을 거 같다‬‪thì không thành vấn đề.‬
‪(마스터) 장성민 팀의‬‪…và Nhóm Jang Seong Min.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(성민) 자존심이 걸린‬ ‪문제기도 하고 지면 안 되죠‬‪Trận này liên quan đến lòng tự trọng.‬ Không được phép thua. ‪Tôi muốn cho họ thấy họ đã chọn nhầm nhóm.‬
‪잘못된 선택인 걸‬ ‪느끼게 해 드리겠습니다‬‪Tôi muốn cho họ thấy họ đã chọn nhầm nhóm.‬
‪(마스터) 대결을‬‪Trận đấu…‬
‪시작하겠습니다‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪xin được phép bắt đầu.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (국영) 고‬ ‪- (최성혁) 천천히 해, 천천히‬‪- Đi.‬ ‪- Đừng vội. Từ từ.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (국영) 고‬ ‪- (최성혁) 천천히 해, 천천히‬‪- Đi.‬ ‪- Đừng vội. Từ từ.‬
‪(예현) 올릴까?‬‪- Muốn để đây không?‬ ‪- Không cần, tôi ổn.‬
‪(성민) 어? 됐어‬‪- Muốn để đây không?‬ ‪- Không cần, tôi ổn.‬
‪(기관) 한 명이 그 발판을‬ ‪최대한 빨리 만들어 내는 동안‬‪Một người xây cầu nhanh nhất có thể‬
‪우리 나머지는‬ ‪모래주머니를 만들자‬‪và số còn lại thì lấp đầy bao cát.‬
‪(국영) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪(최성혁) 좋다, 좋다, 좋다‬ ‪가자, 가자‬‪Được rồi.‬ ‪Tốt lắm. Đi thôi.‬
‪(국영) 두 명은 다리를 만들고‬ ‪두 명은 모래를 담아 놓자‬‪nên hai người xây cầu,‬ hai người cho cát vào bao.
‪(최성혁) 가자, 가자, 가자, 좋다!‬‪Đi thôi. Tốt lắm.‬
‪(성민) 얼마큼 됐어, 위에?‬‪Bên trên thế nào rồi?‬
‪(치현) 안 보인다, 그렇죠?‬‪Tôi không thấy được.‬
‪(성민) 일단 가 볼게‬‪Để tôi đi xem thử.‬
‪(기관) 묶지 말고?‬‪Đừng nên hỏi họ à?‬
‪벌써 간다고?‬‪Chưa gì đã đi rồi ư?‬
‪[어두운 음악]‬‪Tốt lắm.‬
‪[식이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪(식) 약간의 변수라고는‬ ‪뭐, 생각했지만‬‪Tôi nghĩ đó là một biến số nhỏ.‬
‪한 명이 생각보다‬ ‪시간이 굉장히 오래 걸려 가지고‬‪Việc một người xây cầu‬ mất nhiều thời gian hơn tôi nghĩ
‪좀 불안한 감정이 있었습니다‬‪nên tôi thấy bất an.‬
‪(식) 들어간다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(최성혁) 아, 다 왔다‬ ‪왔다, 다 왔다‬‪Sắp xong rồi.‬
‪아, 다 왔다, 왔다, 다 왔다‬‪Sắp xong rồi.‬
‪- (국영) 라스트‬ ‪- (최성혁) 오케이, 오케이, 출발‬‪- Tấm cuối.‬ ‪- Được rồi, đi nào.‬
‪(최성혁) 오케이, 오케이, 출발‬‪- Tấm cuối.‬ ‪- Được rồi, đi nào.‬
‪- (성민) 나와, 나와‬ ‪- (국영) 출발‬‪- Tránh ra.‬ ‪- Xuất phát!‬
‪- (식) 성빈아! 나무 두 개‬ ‪- (국영) 출발‬‪- Sung Bin à, hai tấm ván!‬ ‪- Đi thôi.‬
‪(국영과 최성혁)‬ ‪- 출발‬ ‪- 출발, 출발, 출발, 출발‬‪- Xuất phát.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪Tránh ra.‬
‪- (성민) 나와, 나와, 나와, 나와‬ ‪- (최성혁) 좋다, 좋다, 좋다‬‪Tránh ra.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(국영과 최성혁)‬ ‪- 오케이‬ ‪- 빨리 넣어라, 빨리 넣어라‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪Đổ cát nhanh đi.‬
‪(최성혁) 빨리 넣어라‬‪- Nhanh nào.‬ ‪- Chúng ta đang dẫn trước.‬
‪이기고 있다, 이기고 있다‬‪- Nhanh nào.‬ ‪- Chúng ta đang dẫn trước.‬ ‪Khi nhìn sang đối thủ,‬ tôi thấy họ có vẻ nản chí.
‪(최성혁) 상대방을 봤을 때‬‪Khi nhìn sang đối thủ,‬ tôi thấy họ có vẻ nản chí.
‪저기서 낙담을 하고 있었거든요‬‪Khi nhìn sang đối thủ,‬ tôi thấy họ có vẻ nản chí.
‪무조건 이겼다고 생각했어요‬‪Tôi nghĩ chúng tôi sẽ thắng.‬
‪(최성혁) 좋다, 좋다, 좋다‬ ‪이겼다, 이겼다‬‪Tốt lắm.‬ ‪Ta sẽ thắng. Cố lên nào!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪Ta sẽ thắng. Cố lên nào!‬ ‪Cố lên!‬
‪(최성혁) 좋아, 좋아, 좋아, 좋아‬‪Tốt lắm.‬ ‪Ta đang dẫn trước.‬
‪이기고 있다, 이기고 있다‬‪Ta đang dẫn trước.‬ ‪Được rồi.‬
‪(국영) 오케이, 오케이‬ ‪오케이, 오케이‬‪Được rồi.‬
‪(식) 앞에 보고 있어‬‪Nhìn phía trước.‬ ‪Nếu tôi phạm sai lầm‬ thì sẽ gây tổn thất cho đội.
‪(현승) 와, 이거 진짜로 잘못하면‬ ‪내가 큰 민폐겠다‬‪Nếu tôi phạm sai lầm‬ thì sẽ gây tổn thất cho đội.
‪솔직히 말하면‬ ‪쫄리는 것도 있었는데‬‪Thật ra thì tôi thấy khá căng thẳng.‬
‪(국영) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪(최성혁) 스톱, 스톱, 스톱, 스톱‬‪Được rồi.‬ ‪- Dừng lại.‬ ‪- Dừng lại.‬
‪(국영) 오케이‬‪Được rồi.‬ ‪- Dừng lại.‬ ‪- Dừng lại.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪(최성혁) 스톱, 스톱, 스톱, 스톱‬‪- Dừng lại.‬ ‪- Dừng lại.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(국영) 깜짝 놀랐어요‬‪Tôi hết cả hồn.‬
‪다리를 먼저 만들었고‬ ‪잘했다 생각했거든요‬‪Chúng tôi xây xong cầu trước‬ và tôi nghĩ đã làm rất tốt mà.
‪약간 좀 허망한 느낌?‬‪Tôi thấy hơi vô vọng.‬
‪- (최성혁) 좋아‬ ‪- 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아‬‪- Tốt.‬ ‪- Không sao đâu.‬
‪- (예현) 괜찮아, 괜찮아‬ ‪- 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아‬‪- Không sao.‬ ‪- Vẫn ổn.‬
‪(국영) 괜찮아, 괜찮아‬‪- Không sao.‬ ‪- Vẫn ổn.‬ ‪Tôi tưởng đã dán kỹ rồi.‬
‪(최성혁) 빡시게 하면 돼‬‪Tôi tưởng đã dán kỹ rồi.‬
‪(현승) 기뻤어요, 일단‬‪Tôi thấy vui.‬ ‪Tôi nghĩ có thể rút ngắn khoảng cách.‬
‪딜레이가 생기는‬ ‪그 텀을 줄일 수 있지 않을까‬‪Tôi nghĩ có thể rút ngắn khoảng cách.‬
‪(식) 성빈아, 나무 두 개!‬‪Tôi nghĩ có thể rút ngắn khoảng cách.‬ ‪Sung Bin à, hai tấm ván gỗ!‬
‪(희동) 나무 두 개‬‪Hai tấm ván.‬
‪일단 건너자‬ ‪[어두운 음악]‬‪Vượt cầu thôi. Cố lên nào!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪Vượt cầu thôi. Cố lên nào!‬ ‪Cố lên.‬
‪(국영과 최성혁)‬ ‪- 지금 모자라‬ ‪- 한 명씩, 한 명씩, 한 명씩‬‪- Còn thiếu.‬ ‪- Từng người một.‬
‪(국영) 야, 이씨‬‪Này!‬
‪현이 와도 돼‬‪Cứ đến đây.‬
‪(성민과 최성혁)‬ ‪- 괜찮아, 와, 와, 괜찮아, 와‬ ‪- 천천히, 천천히, 천천히‬‪Không sao đâu, đến đây.‬ ‪Từ từ, chậm thôi nào.‬
‪(최성혁) 조금만 천천히‬‪Từ từ, chậm thôi nào.‬
‪이거 많이 뛰면 안 되겠다, 어‬‪Không được chạy nhanh.‬
‪[국영의 불안한 탄성]‬‪- Từng người một.‬ ‪- Sắp xong rồi.‬
‪뛰면 안 돼, 뛰면 안 돼‬ ‪한 명씩 걸어야 돼, 걸어야 돼‬‪Đừng chạy.‬ ‪- Đi từng người một.‬ ‪- Tôi sẽ đi chậm.‬
‪(예현) 천천히 갈게요‬‪- Đi từng người một.‬ ‪- Tôi sẽ đi chậm.‬
‪천천히 와, 천천히, 천천히‬‪Từ từ.‬
‪(국영과 성민)‬ ‪- 한 명씩, 천천히, 천천히‬ ‪- 오케이, 꾸준하게, 꾸준하게‬‪- Từng người một. Chậm thôi.‬ ‪- Được rồi.‬
‪- (성민) 좋아, 씨발, 아자, 아자‬ ‪- (최성혁) 좋다, 좋다, 좋다‬‪- Tốt.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪- (치현) 천천히 가‬ ‪- (성민) 오케이‬‪- Tôi sẽ đi từ từ.‬ ‪- Ừ.‬
‪(성민) 쏘리, 쏘리‬ ‪[치현의 힘주는 소리]‬‪Xin lỗi.‬
‪(성민) 여유 있어, 여유 있어‬‪Còn thời gian mà.‬ ‪Ta đang dẫn trước.‬
‪(최성혁) 이기고 있다‬ ‪이기고 있다‬‪Ta đang dẫn trước.‬ ‪Không được chạy.‬
‪(예현) 뛰면 안 돼, 뛰면 안 돼‬‪Không được chạy.‬
‪(성빈) 처음에는‬ ‪조금 꼬이는 거 같았는데‬‪Ban đầu, mọi việc hơi rối rắm,‬ ‪nhưng ngược lại, tôi không suy nghĩ gì‬
‪근데 오히려 아무 생각 없이 좀‬ ‪계속 최선을 다해서 하자‬‪nhưng ngược lại, tôi không suy nghĩ gì‬ ‪và quyết định sẽ cố gắng hết sức.‬
‪저는 그냥 저 할 것만 했습니다‬‪Tôi sẽ làm tốt nhiệm vụ của mình.‬
‪(희동) 일단 와요, 와요‬‪Đến đây.‬
‪[성빈의 힘주는 소리]‬‪Cầm lấy.‬
‪(기관) 그 미친 피지컬의 소유자‬ ‪윤성빈 선수‬‪Người đàn ông‬ có thể hình tuyệt vời, Yun Sung Bin. ‪Tôi có thể thấy anh ấy mạnh mẽ‬
‪(현승) 정신력이나 신체적 능력이‬‪Tôi có thể thấy anh ấy mạnh mẽ‬
‪엄청 뛰어나다는 거를‬‪về mảng sức mạnh tinh thần‬
‪많이 좀 느낀 거 같고‬‪cũng như năng lực thể chất.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(성민) 다 했다, 형님‬‪Đi nào.‬ ‪Lấp bao cát nhanh lên!‬
‪모래 조금만 빨리 담아!‬‪Lấp bao cát nhanh lên!‬
‪(치현) 오케이, 파이팅!‬‪Được rồi!‬ ‪Cố lên!‬
‪(성민) 오케이, 담아! 계속해!‬ ‪[성빈의 힘주는 소리]‬‪Đừng bỏ cuộc! Tiếp tục đi!‬
‪(예현과 국영)‬ ‪- 와, 야, 위험하다‬ ‪- 그냥, 그냥, 그냥 가, 그냥 가‬‪- Này, nguy hiểm quá.‬ ‪- Cứ đi đi.‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪- Này, nguy hiểm quá.‬ ‪- Cứ đi đi.‬
‪[어두운 음악]‬‪Khi chuông reo lên, báo còn ba phút nữa,‬
‪(희동) '아, 12분이‬ ‪이렇게 빨리 가는구나'‬‪Khi chuông reo lên, báo còn ba phút nữa,‬ ‪tôi nghĩ: "12 phút trôi qua nhanh thật."‬
‪그때 이제는 좀‬ ‪그때 좀 급해졌어요‬‪Khi đó tôi cảm thấy gấp gáp.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[신호음이 삐 울린다]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[신호음이 삐 울린다]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[신호음이 삐 울린다]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(성민) 그냥 와, 그냥 와‬‪Cứ đến đây.‬ ‪Nếu rơi thì rơi thôi.‬
‪떨어진 거야, 떨어진 거야‬‪Nếu rơi thì rơi thôi.‬
‪(최성혁) 위험하다‬ ‪조심조심조심, 조심!‬‪Nguy hiểm thật. Cẩn thận đấy.‬
‪(성민) 괜찮아, 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪(국영) 오케이, 빨리 와, 빨리빨리‬‪Được rồi. Tôi đến đây.‬
‪(성민) 빨리 와‬‪Nhanh lên.‬
‪- (성민) 가, 우선 가‬ ‪- (국영) 요것만 피해 가‬‪- Đi trước đi.‬ ‪- Cứ nhảy lên.‬
‪- (국영) 오케이‬ ‪- (최성혁) 저건 내가 만들게‬‪- Được rồi.‬ ‪- Để đó cho tôi.‬
‪(기관) 2분 20초!‬‪Hai phút ba mươi giây!‬
‪[희동의 힘주는 소리]‬
‪(최성혁) 오케이, 좋아‬‪- Tốt.‬ ‪- Đi nào.‬
‪- (최성혁) 파이팅, 파이팅!‬ ‪- (국영) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Ta làm được mà!‬ ‪Chết tiệt.‬
‪- (성민) 주세요‬ ‪- (국영) 가, 가, 가‬‪- Đưa tôi.‬ ‪- Đi nhanh đi.‬ ‪Cố lên!‬
‪- (치현) 파이팅!‬ ‪- (국영) 가, 가, 가‬‪Cố lên!‬
‪[성민의 힘겨운 숨소리]‬
‪(치현) 포기하지 마!‬‪Đừng bỏ cuộc!‬ ‪Đừng bỏ cuộc!‬
‪(국영) 포기하지 마!‬ ‪[고조되는 음악]‬‪Đừng bỏ cuộc!‬
‪(기관) 파이팅, 파이팅‬‪Cố lên nào.‬
‪- (기관) 자, 1분!‬ ‪- (치현) 야, 고작 1분 남았어!‬‪- Một phút!‬ ‪- Chỉ còn một phút thôi!‬
‪(최성혁) 이제 다 채워라‬ ‪다 채워라‬‪Chất vào lại nào.‬
‪- (치현) 고작 1분이다!‬ ‪- (성민) 다 왔다, 다 왔다‬‪Còn một phút thôi!‬ ‪- Sắp xong rồi.‬ ‪- Cứ cho cát đầy vào.‬
‪(최성혁) 그냥 채워라‬ ‪그냥 채워라‬‪- Sắp xong rồi.‬ ‪- Cứ cho cát đầy vào.‬
‪- (치현) 고작 1분이다!‬ ‪- (성민) 다 왔다, 다 왔다‬‪- Còn một phút thôi!‬ ‪- Sắp xong rồi.‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪(최성혁) 45초, 45초‬‪Bốn mươi lăm giây.‬ ‪Anh này, còn 40 giây.‬
‪(예현) 헹님, 40초입니다‬‪Anh này, còn 40 giây.‬
‪(최성혁) 한 번에 가‬‪Đi cùng một lúc.‬
‪[참가자들이 분주하다]‬‪- Nhanh nào.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Cầm lấy.‬ ‪- Tốt.‬
‪(식) 마지막‬ ‪다 같이 가야 돼, 가야 돼‬‪Bao cuối. Sắp xong rồi.‬
‪(최성혁) 30초‬‪Còn ba mươi giây.‬ ‪Ba mươi giây!‬
‪한 번 더 해라, 한 번 더 해라‬‪Thêm một lần nữa.‬
‪(예현) 지금 가야 돼‬ ‪지금 가야 돼‬‪Phải đi ngay bây giờ.‬
‪- (성민) 더 담아‬ ‪- (예현) 형님, 같이 가, 같이 가‬‪Cùng đi nào.‬
‪(식) 오지 마, 오지 마, 거기 있어‬‪Đừng đến đây, ở đó đi.‬
‪(최성혁) 이겼다, 이겼다‬‪Sắp xong rồi.‬ ‪Mười giây.‬
‪(희동) 10초, 10초‬‪Mười giây.‬
‪(성민과 국영)‬ ‪- 나와, 나와‬ ‪- 뛰어, 뛰어, 뛰어, 뛰어, 뛰어‬‪- Tránh ra.‬ ‪- Chạy đi.‬
‪- (예현) 지금 가 봐야 돼‬ ‪- (국영) 5!‬‪- Tránh ra.‬ ‪- Chạy đi.‬ ‪- Phải đi ngay.‬ ‪- Năm.‬
‪- (예현) 빨리빨리, 빨리‬ ‪- (국영) 4!‬‪- Nhanh lên.‬ ‪- Bốn.‬
‪- (기관) 야, 뛰어, 뛰어, 뛰어‬ ‪- (국영) 3!‬‪- Chạy đi!‬ ‪- Ba.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪- (국영) 2!‬ ‪- (예현) 오케이, 오케이!‬‪- Hai.‬ ‪- Được rồi!‬
‪- (국영) 나이스!‬ ‪- (최성혁) 오!‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Tốt lắm!‬
‪좋아!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Trận đấu kết thúc.‬
‪(마스터) 경기 종료‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Trận đấu kết thúc.‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪- (최성혁) 자, 자‬ ‪- (치현) 이겼어?‬‪- Được rồi.‬ ‪- Thắng rồi!‬ ‪Ta thắng rồi. Chắc chắn 100 phần trăm.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(최성혁) 이겼다, 이겼다‬ ‪100% 이겼다‬‪Ta thắng rồi. Chắc chắn 100 phần trăm.‬
‪100%로 이겼다, 질 수가 없다‬ ‪[가쁜 숨소리]‬‪Ta thắng rồi. Chắc chắn 100 phần trăm.‬ ‪Không thua được đâu.‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪100% 이겼다‬‪Chắc chắn sẽ thắng.‬
‪(현승) 딱 끝나고 나서 기뻤어요‬‪Ngay khi kết thúc,‬ ‪tôi thấy vui vì đã quá mệt.‬
‪일단 너무 힘들었기 때문에‬‪tôi thấy vui vì đã quá mệt.‬
‪이게 이기고 지고를 떠나서‬‪Không liên quan đến thắng thua,‬ tôi chỉ thấy vui vì đã kết thúc.
‪'와, 끝났다'‬ ‪[참가자들의 거친 숨소리]‬‪Không liên quan đến thắng thua,‬ tôi chỉ thấy vui vì đã kết thúc.
‪유산소 했다, 유산소‬‪Như mới tập cardio vậy.‬
‪[웃음]‬
‪(예현) 고생했다‬ ‪아, 네가 좀 많이 뛰더라‬‪Vất vả rồi. Cậu đã chạy nhiều.‬ ‪Chúng tôi lấp bao cát hơi lâu.‬
‪모래 담는 데 좀 걸려 가지고‬‪Vất vả rồi. Cậu đã chạy nhiều.‬ ‪Chúng tôi lấp bao cát hơi lâu.‬
‪(성민) 괜찮아, 최선을 다했어‬‪Không sao. Chúng ta đã cố hết sức.‬
‪[성민의 힘겨운 숨소리]‬
‪[성민의 힘겨운 숨소리]‬
‪(예현) 성민아, 괜찮아?‬‪Có sao không Seong Min?‬
‪(성빈) 진짜 약간‬‪Cảm giác như đang nô đùa‬ ở sân chơi khi còn bé.
‪어릴 때 놀이터에서 놀던 감성?‬‪Cảm giác như đang nô đùa‬ ở sân chơi khi còn bé.
‪그런 느낌으로‬‪Cảm giác như đang nô đùa‬ ở sân chơi khi còn bé.
‪서로 되게 열심히 한 거 같아서‬ ‪저는 좋았어요‬‪Tôi rất thích‬ ‪vì cả hai nhóm đều cố hết sức.‬
‪재밌게 한 거 같아요, 진짜로, 예‬‪Thật thú vị.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬ ‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪두 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬ ‪Xin được phép công bố nhóm thắng cuộc.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪이제 승리 팀을 공개하겠습니다‬‪Xin được phép công bố nhóm thắng cuộc.‬
‪윤성빈 팀과 장성민 팀의 대결‬‪Trận đấu giữa Nhóm Yun Sung Bin‬ và Nhóm Jang Seong Min.
‪승리 팀은!‬‪Nhóm thắng cuộc là…‬
‪(성빈) 다 같이 의기투합해서 했고‬‪Chúng tôi đã cùng nhau nỗ lực‬ ‪và tôi nghĩ nhóm tôi di chuyển nhanh hơn.‬
‪우리가 그래도‬ ‪기동력이 좀 좋지 않았었나‬‪và tôi nghĩ nhóm tôi di chuyển nhanh hơn.‬
‪(성민) 초반 기세도 되게 좋았고‬‪Chúng tôi xuất phát tốt‬ nên có vẻ sẽ thắng cuộc.
‪좋은 결과 있지 않을까 생각합니다‬‪Chúng tôi xuất phát tốt‬ nên có vẻ sẽ thắng cuộc.
‪[고조되는 음악]‬
‪[덜컹거리는 소리]‬ ‪[윤성빈 팀의 환호성]‬
‪[덜컹거리는 소리]‬
‪[윤성빈 팀의 환호성]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[윤성빈 팀의 환호성]‬
‪[함께 기뻐한다]‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪- (기관) 잘했어, 잘했어, 잘했어‬ ‪- (현승) 고생했어요, 나이스‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(기관) 나 진짜 질 줄 알았어‬‪- Tôi tưởng chúng ta sẽ thua.‬ ‪- Sợ thật chứ.‬
‪(현승) 개쫄리네, 진짜‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Tôi tưởng chúng ta sẽ thua.‬ ‪- Sợ thật chứ.‬
‪[윤성빈 팀이 서로를 다독인다]‬‪- Chúng ta đã vất vả nhiều.‬ ‪- Thật sự làm rất tốt.‬
‪- (현승) 진짜‬ ‪- (희동) 진짜 열심히 했어, 진짜‬ ‪[기관의 탄성]‬‪- Chúng ta đã vất vả nhiều.‬ ‪- Thật sự làm rất tốt.‬
‪[윤성빈 팀이 기뻐한다]‬‪Tốt lắm.‬
‪[성민의 탄식]‬
‪[성민의 한숨]‬
‪(성민) 솔직하게 이길 줄 알았어요‬‪Nói thật thì tôi nghĩ chúng tôi sẽ thắng.‬ ‪Chúng tôi thua sít sao.‬
‪정말 미세한 차이로‬ ‪졌더라고요, 그래서‬‪Chúng tôi thua sít sao.‬ ‪Nếu tôi đi thêm một lần nữa‬ thì có lẽ kết quả sẽ khác đi.
‪제가 한 번이라도 더 갔으면‬‪Nếu tôi đi thêm một lần nữa‬ thì có lẽ kết quả sẽ khác đi.
‪'좀 결과가‬ ‪뒤집어지지 않았을까'라는 생각에‬‪Nếu tôi đi thêm một lần nữa‬ thì có lẽ kết quả sẽ khác đi.
‪그 부분이 조금 아쉽습니다‬‪Nếu tôi đi thêm một lần nữa‬ thì có lẽ kết quả sẽ khác đi. ‪Tôi thấy tiếc về điều đó.‬
‪[가쁜 숨소리]‬‪Trước tiên, xin chúc mừng.‬
‪일단 너무 축하드리고‬‪Trước tiên, xin chúc mừng.‬
‪앞으로 남은 미션 부상 없이‬‪Mong họ sẽ hoàn thành‬ ‪những nhiệm vụ còn lại một cách an toàn.‬
‪마무리 잘했으면 좋겠습니다‬‪Mong họ sẽ hoàn thành‬ ‪những nhiệm vụ còn lại một cách an toàn.‬ ‪Tôi sẽ ủng hộ từ phía sau.‬
‪또 뒤에서도 응원 많이 하겠습니다‬‪Tôi sẽ ủng hộ từ phía sau.‬
‪마음이 아프다‬‪Đau lòng thật.‬
‪"승자"‬‪NHÓM THẮNG CUỘC‬ ‪NHÓM YUN SUNG BIN‬
‪[무거운 효과음]‬‪NHÓM CHOO SUNG HOON‬ ‪VS NHÓM TARZAN‬
‪[의미심장한 음악]‬‪NHÓM CHOO SUNG HOON‬ ‪VS NHÓM TARZAN‬
‪(호주 타잔) 내가 봤을 때‬‪Chúng ta máu lửa hơn hẳn.‬
‪나 여기 성공하러 왔다‬‪Tôi đến để chiến thắng.‬ ‪Tôi ở đây để đứng nhất.‬
‪진짜 넘버원 되러 왔다, 진짜‬‪Tôi ở đây để đứng nhất.‬
‪근데 이미, 이미 성공했제‬ ‪이미 자리 잡았제‬‪Họ đã thành công, có vị trí ổn định.‬
‪우리 다 젊다 아이가‬‪Chúng ta còn trẻ.‬ ‪- Họ không tha thiết.‬ ‪- Nhưng chúng ta thì có.‬
‪(방성혁과 호주 타잔)‬ ‪- 절박함이 없어, 절박함이‬ ‪- 절박함이 있다, 우리‬‪- Họ không tha thiết.‬ ‪- Nhưng chúng ta thì có.‬ ‪Tôi thật sự muốn chiến thắng.‬
‪(호주 타잔) 꼭 이겨야겠다는‬ ‪마음이 있었어요‬‪Tôi thật sự muốn chiến thắng.‬
‪전 아직 배고픕니다‬‪Tôi vẫn còn đói khát.‬
‪(성훈) 나이도 어리고‬ ‪체력도 있기도 하고‬‪Họ vừa trẻ, vừa có thể lực tốt,‬
‪근데 우리는 경험이 많아서‬‪nhưng chúng tôi có kinh nghiệm‬ ‪trên nhiều lĩnh vực đa dạng.‬
‪그런 경험이랑‬ ‪이것저것 경험이 많은 거 같아서‬‪nhưng chúng tôi có kinh nghiệm‬ ‪trên nhiều lĩnh vực đa dạng.‬
‪머리 많이 써야 되니까‬‪Cần phải dùng cái đầu‬ ‪vì đây là cuộc đấu trí.‬
‪머리싸움이 이제‬ ‪시작하는 거죠, 거기서‬‪Cần phải dùng cái đầu‬ ‪vì đây là cuộc đấu trí.‬
‪(성훈) 만약에‬ ‪게임 시작한다고 하고‬‪Giả sử trận đấu đã bắt đầu.‬
‪예를 들어서 조그마한 공‬‪Ví dụ như‬ ‪- nhóm có nhiều bóng hơn sẽ thắng.‬ ‪- Có thể vậy.‬
‪(성훈과 우진용)‬ ‪- 많이 가져오는 사람이 이긴다고‬ ‪- 음, 그런 걸 수 있지‬‪- nhóm có nhiều bóng hơn sẽ thắng.‬ ‪- Có thể vậy.‬ ‪Nếu là nhiệm vụ như thế‬
‪(성훈) 만약에‬ ‪그런 거 있다고 생각하면‬‪Nếu là nhiệm vụ như thế‬
‪너무 많이 욕심내서‬ ‪그거 많이 들고 오지 마세요‬‪thì đừng tham và mang quá nhiều bóng về.‬
‪욕심 그거는 버리라고, 우리는‬‪Đặt tham vọng sang một bên.‬
‪무조건 빨리빨리 움직이는 스피드‬‪Phải di chuyển thật nhanh.‬ ‪Tốc độ, lúc nào cũng là tốt độ,‬ ‪đúng không?‬
‪[영어] 무조건 속도, 알았죠?‬‪Tốc độ, lúc nào cũng là tốt độ,‬ ‪đúng không?‬ ‪Vâng.‬
‪[한국어] 아마 그런 거‬ ‪할 일이 높아요, 내 생각에‬‪Tôi nghĩ sẽ là nhiệm vụ kiểu vậy.‬ ‪Tôi nghĩ thế.‬
‪(성훈) 어떻게든 이길 수 있는‬ ‪방법을 찾고 있으니‬‪Tôi nghĩ thế.‬ ‪Tôi đã tìm cách để thắng cuộc.‬
‪그래도 50 대 50이 아닌가 싶어서‬ ‪계속 보고 있었습니다‬‪Tôi thấy cơ hội là 50-50‬ ‪nên liên tục để mắt đến đối thủ.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪팀 대 팀 대결‬‪Trận đấu nhóm của‎ Thể chất: 100.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪두 번째 퀘스트를 공개하겠습니다‬‪Xin được phép công bố nhiệm vụ thứ hai.‬
‪두 번째 퀘스트는‬‪Nhiệm vụ thứ hai là…‬
‪모래 나르기입니다‬‪"Di chuyển cát".‬
‪(성훈) 가벼운 사람이‬ ‪가긴 가야 되나?‬‪Người nhẹ cân phải đi sao?‬
‪(으뜸) 그거를 고정해야 된대‬‪Phải cố định nó. Ai làm nhiệm vụ này?‬
‪이거 누가 하는 게 낫겠어?‬‪Phải cố định nó. Ai làm nhiệm vụ này?‬
‪(호주 타잔과 으뜸)‬ ‪- 내, 내랑 정윤이, 내랑 정윤이‬ ‪- 여기 설치 두 명, 어, 오케이‬‪- Tôi và Jeong Yun.‬ ‪- Hai người xây cầu.‬ ‪Được rồi. Ba chúng ta cho cát vào bao.‬
‪(으뜸) 우리 셋이는‬ ‪모래를 그냥 퍼야 돼‬‪Được rồi. Ba chúng ta cho cát vào bao.‬
‪(디보) 담고 있으면 되겠다‬‪Được rồi. Ba chúng ta cho cát vào bao.‬ ‪- Cứ làm thế.‬ ‪- Ừ.‬
‪[니퍼트가 호응한다]‬ ‪[영어]‬‪- Hai người ở cầu.‬ ‪- Được.‬ ‪- Và ba người…‬ ‪- Cho cát vào bao.‬
‪(니퍼트) 모래주머니를 만들고요?‬‪- Và ba người…‬ ‪- Cho cát vào bao.‬ ‪- Sau đó chuyển lên đây.‬ ‪- Được thôi.‬
‪(니퍼트) 아, 여기서요?‬‪- Sau đó chuyển lên đây.‬ ‪- Được thôi.‬ ‪- Khi xây cầu xong…‬ ‪- Lúc đó mới chuyển bao cát.‬
‪(니퍼트) 나르면 되죠?‬‪- Khi xây cầu xong…‬ ‪- Lúc đó mới chuyển bao cát.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Được.‬
‪(마스터) [한국어] '피지컬: 100'‬ ‪두 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪추성훈 팀과‬‪Nhóm Choo Sung Hoon…‬
‪호주 타잔 팀의 대결을‬‪và Nhóm Tarzan.‬ ‪Trận đấu…‬
‪시작하겠습니다‬‪xin được phép bắt đầu.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(성훈) 가자‬‪Đi thôi.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(호주 타잔) 다섯 개씩 들어‬‪Đi nào mọi người.‬
‪(호주 타잔) 저희 팀의‬ ‪강점 같은 경우에는‬‪Điểm mạnh của nhóm tôi‬
‪다 젊고 투지력은 좋았던 거 같고‬‪Điểm mạnh của nhóm tôi‬ ‪là chúng tôi còn trẻ‬ và có tinh thần chiến đấu cao.
‪(성훈) 우리는 빨리빨리 움직이고‬‪Tôi chắc chắn nhóm tôi sẽ thắng‬
‪자기 역할만 맡아서‬ ‪그거만 다 하면‬‪nếu chúng tôi di chuyển nhanh chóng‬ và làm đúng công việc của mình.
‪이길 수 있는 거 같다고‬ ‪생각했습니다‬‪nếu chúng tôi di chuyển nhanh chóng‬ và làm đúng công việc của mình.
‪(호주 타잔) 놔두고 가, 놔두고‬‪Cứ để đó rồi đi đi.‬
‪- (호주 타잔) 뒤로, 뒤에 줄게‬ ‪- (정윤) 예‬‪- Tôi sẽ để phía sau cậu.‬ ‪- Vâng.‬
‪(호주 타잔) 뒤에 있다‬‪- Tôi sẽ để phía sau cậu.‬ ‪- Vâng.‬
‪[보미레의 탄성]‬
‪(호주 타잔) 움직이지 마‬ ‪할 수 있지?‬‪Đừng di chuyển. Cậu làm được chứ?‬
‪- (호주 타잔) 천천히 해, 천천히‬ ‪- (정윤) 예‬‪Đừng di chuyển. Cậu làm được chứ?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Chậm thôi.‬
‪(정윤) 상대 팀보다는‬ ‪다리를 먼저 만들어 놓자‬‪Tôi cố xây cầu nhanh hơn nhóm đối thủ.‬
‪뭐, 이랬던 거 같아요‬‪Tôi cố xây cầu nhanh hơn nhóm đối thủ.‬
‪(성훈) 어깨가‬ ‪너무 무거우면 힘들어, 오케이‬ ‪[니퍼트가 호응한다]‬‪- Nếu nặng quá thì sẽ mệt lắm.‬ ‪- Được thôi.‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(성훈) 모래 같은 건‬ ‪가져갈 수 있는 만큼만 가져가서‬‪Di chuyển lượng cát mà bản thân‬ có thể chịu được và đặt ở đầu thang.
‪계단 위에서 올려라‬‪Di chuyển lượng cát mà bản thân‬ có thể chịu được và đặt ở đầu thang.
‪이런 식으로 제가 작전을 낸 거죠‬‪Tôi đã lên kế hoạch như thế.‬
‪(으뜸) 성혁아, 한쪽 들어 봐‬ ‪아니야, 지금 더 있어야 돼‬‪Seong Hyeok à, cầm một bên đi.‬ ‪Phải cho thêm vào.‬
‪(방성혁) 아니야, 아니야‬ ‪처음에는, 한 번은 이 상태만 넣자‬‪Không, cứ đi như vậy đi.‬
‪(으뜸) 양손에 들어야 되니까‬ ‪잠깐만‬‪Phải nắm bằng hai tay. Đợi đã.‬
‪(방성혁) 오케이‬ ‪와, 이씨, 야, 이거 무…‬‪- Được thôi.‬ ‪- Khoan…‬ ‪Không được à?‬
‪(디보와 방성혁)‬ ‪- 그건 안 돼? 안 돼? 좀 빼?‬ ‪- 이 정도면 무거워‬‪Không được à?‬ ‪- Lấy ra bớt nhé?‬ ‪- Nặng thật.‬
‪(으뜸) 이거 어디 있어?‬‪Đâu rồi?‬
‪됐어요? 좀 오래 걸려?‬ ‪[무거운 음악]‬‪Xong chưa? Còn lâu không?‬
‪- (민철) 조금만 더‬ ‪- (우진용) 어때요? 기다려?‬‪- Chỉ một lát nữa thôi.‬ ‪- Tôi đợi nhé?‬
‪지금 들어가도 될까요?‬‪Tôi đi được chưa?‬
‪- (우진용) 다인가, 이게?‬ ‪- (호주 타잔) 침착하게, 침착하게‬‪Xong rồi à?‬ ‪Chậm thôi. Đi từ từ.‬
‪(호주 타잔) 침착하게, 침착하게‬‪Chậm thôi. Đi từ từ.‬
‪- 천천히 한 번만 지나갈게요‬ ‪- (보미레) 네‬‪Chậm thôi. Đi từ từ.‬ ‪- Tôi sẽ đi qua thật chậm.‬ ‪- Vâng.‬
‪(우진용과 보미레)‬ ‪- 천천히 한 번만 지나갈게요‬ ‪- 네‬‪- Tôi sẽ đi qua thật chậm.‬ ‪- Vâng.‬
‪(우진용) 어유‬‪Phải thật tập trung.‬
‪(호주 타잔) 긴장해야겠다‬‪Phải thật tập trung.‬
‪(디보) 다 됐어?‬‪Xong chưa?‬
‪(민철) 조심‬‪Cẩn thận.‬
‪오케이!‬‪Được rồi.‬
‪- (방성혁) 됐어?‬ ‪- (호주 타잔) 아, 근데 모래…‬‪Xong chưa? Khoan đã, cát…‬
‪[긴장되는 음악]‬‪NHÓM CHOO SUNG HOON‬
‪- (호주 타잔) 그냥 들고 올게‬ ‪- (정윤) 예‬‪- Tôi sẽ đi lấy thêm.‬ ‪- Vâng.‬
‪(으뜸) 자, 성혁이 가자‬ ‪성혁이 가자‬‪- Đi thôi, Seong Hyeok.‬ ‪- Đi.‬
‪(디보) 가자, 가자‬‪- Đi thôi, Seong Hyeok.‬ ‪- Đi.‬ ‪Xong chưa? Khoan đã, cát…‬
‪- (방성혁) 됐어?‬ ‪- (호주 타잔) 아, 근데 모래…‬‪Xong chưa? Khoan đã, cát…‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[가쁜 숨소리]‬‪BANG SEONG HYEOK‬ ‪HUẤN LUYỆN VIÊN‬
‪(방성혁) 좀 뭔가 불안했죠‬‪Tôi thấy bất an.‬
‪(정윤) 조심조심, 조심, 침착하게‬‪Cẩn thận. Bình tĩnh nào.‬ ‪Nói thật thì người anh Seong Hyeok rất to‬
‪(정윤) 사실 성혁이가‬ ‪어떻게 보면 부피가 크다 보니까‬‪Nói thật thì người anh Seong Hyeok rất to‬
‪대충 보고 예상은 했습니다‬‪nên tôi đã đoán được trước.‬
‪'아, 성혁이가‬ ‪오히려 위험할 수 있겠다'‬‪Sẽ rất nguy hiểm cho anh ấy.‬
‪(정윤) 지나가, 지나가, 지나가‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Đi đi.‬
‪가라‬‪Qua đi.‬
‪[방성혁의 거친 숨소리]‬
‪(우진용) [영어] 완성했어‬‪Làm xong rồi.‬
‪(성훈) [한국어] 됐어?‬‪- Xong rồi à?‬ ‪- Vâng, cầu xong rồi.‬
‪(우진용) [영어] 네‬ ‪다리 완성됐어요‬‪- Xong rồi à?‬ ‪- Vâng, cầu xong rồi.‬
‪(우진용) [한국어] 하나 내 거니까‬ ‪기다려요, 저기 위의‬‪Một cái là của tôi, đợi tí.‬ ‪- Một cái là của tôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (우진용) 위의 하나 내 거야‬ ‪- (성훈) 오케이‬‪- Một cái là của tôi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Chúng tôi phải di chuyển nhanh‬
‪(성훈) 이제 무조건‬ ‪빨리빨리 움직이고‬‪Chúng tôi phải di chuyển nhanh‬
‪[강조되는 효과음]‬‪và làm đúng vai trò của mình…‬
‪자기 역할만 맡아서‬ ‪그 일만 다 하면‬‪và làm đúng vai trò của mình…‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪- (우진용) 들어갈게요‬ ‪- (민철) 네, 지나가도 돼요‬‪- Tôi đi qua nhé.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- XIn lỗi, ngồi đi.‬ ‪- Vâng, anh đi đi.‬
‪(우진용과 보미레)‬ ‪- 죄송합니다, 아, 앉고, 오케이‬ ‪- 네, 먼저, 먼저 지나가세요‬‪- XIn lỗi, ngồi đi.‬ ‪- Vâng, anh đi đi.‬ ‪- Được.‬ ‪- Đi đi.‬
‪(보미레) 와, 씨, 뭐야?‬‪Chết tiệt. Gì vậy?‬
‪어, 뭐야? 뒤에 다 빠지네‬‪Phía sau rơi ra hết rồi.‬
‪(성훈) 저는 그게‬ ‪어, 조금 무서워 가지고‬‪Tôi thấy hơi sợ.‬
‪(성훈) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪오케이‬‪Được rồi.‬
‪가, 가, 가‬‪Đi đi.‬
‪(민철) 어? 모래가 없네‬‪Không còn cát.‬
‪(성훈) 오케이, 오케이‬‪Được rồi.‬
‪(니퍼트) 대박‬ ‪[니퍼트의 웃음]‬‪Tuyệt vời. Thật sự tài tình.‬
‪[영어] 정말 놀라웠어요‬‪Tuyệt vời. Thật sự tài tình.‬
‪(우진용) [한국어] 추성훈 형님‬ ‪엄청 상황 판단이 빨랐다고 생각…‬‪Anh Choo Sung Hoon‬ phán đoán tình hình rất nhanh.
‪(성훈) 어, 무릎 꿇고 가니까‬ ‪조금 약간 좀 그렇지만‬‪Bò bằng tứ chi trông không tuyệt cho lắm‬
‪뛰면 이게 나무가 떨어져요‬‪nhưng nếu tôi chạy thì gỗ sẽ rơi xuống.‬
‪이렇게 아기처럼 가는 게‬ ‪훨씬 빨리 움직였거든요‬‪Bò như em bé thế này‬ sẽ nhanh và đỡ sợ hơn.
‪안 무섭고‬‪Bò như em bé thế này‬ sẽ nhanh và đỡ sợ hơn.
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬‪- Để tôi dọn cho.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (정윤) 내가 치울게요‬ ‪- (호주 타잔) 오케이‬‪- Để tôi dọn cho.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (방성혁) 빨리 갖다줘, 갖다줘‬ ‪- (정윤) 어‬‪- Cầm lấy.‬ ‪- Mang nó đi.‬
‪(방성혁) 아, 내가 가도 되겠다‬‪- Cầm lấy.‬ ‪- Mang nó đi.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(니퍼트) [영어] 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(방성혁) [한국어] 야, 이씨‬‪Này.‬
‪(정윤) 급해 가지고‬ ‪많이 뛰었거든요‬‪Tôi thấy vội nên mới chạy.‬ Nhưng lúc đó cầu bị rơi ra.
‪그때 다리가 많이 무너지길래‬‪Tôi thấy vội nên mới chạy.‬ Nhưng lúc đó cầu bị rơi ra.
‪(방성혁) [웃으며] 야, 이씨‬‪Tôi thấy vội nên mới chạy.‬ Nhưng lúc đó cầu bị rơi ra.
‪[방성혁의 탄성]‬‪Bị rơi ra rồi.‬ ‪Nên tôi nghĩ: "Lớn chuyện rồi."‬
‪(정윤) '아, 이거 좀 큰일 났구나‬ ‪아쉽구나'‬‪Nên tôi nghĩ: "Lớn chuyện rồi."‬
‪그런 생각 많이 했던 것 같습니다‬‪Nên tôi nghĩ: "Lớn chuyện rồi."‬
‪(호주 타잔) 어, 다리가 없으면‬ ‪일단 옮기지를 못하니까‬‪Không có cây cầu thì không di chuyển được‬ nên chúng tôi lấp từng chỗ trống một.
‪'다리를 한 개, 한 개씩 메꾸자'‬‪Không có cây cầu thì không di chuyển được‬ nên chúng tôi lấp từng chỗ trống một.
‪저는 다리는 보완하면서 동시에‬‪Chúng tôi vừa sửa cầu vừa hành động.‬
‪그렇게 플레이했던 것‬ ‪같습니다, 예‬ ‪[차분한 음악]‬‪Chúng tôi vừa sửa cầu vừa hành động.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪(민철) 어?‬
‪(니퍼트) 자, 빨리빨리, 빨리‬‪Nhanh lên.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪(니퍼트) [영어] 잘했어‬ ‪[우진용의 탄성]‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[호주 타잔의 힘겨운 숨소리]‬
‪[한국어] 헤이, 간다, 간다, 간다‬ ‪간다, 간다‬‪Này, tôi đi đây.‬
‪- (정윤) 고, 고, 고‬ ‪- (호주 타잔) 가만있어, 헤이‬‪- Đi đi. Đừng nhảy lên.‬ ‪- Tốt.‬
‪(정윤) 점프하면 안 돼‬ ‪점프하면 안 돼, 점프하면 안 돼‬‪- Đi đi. Đừng nhảy lên.‬ ‪- Tốt.‬
‪(정윤과 호주 타잔)‬ ‪- 점프하면 안 돼‬ ‪- 급하다, 급하다 아이가‬‪- Quá gấp rồi.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪(호주 타잔) 쏘리, 쏘리, 쏘리‬‪- Quá gấp rồi.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪[무거운 효과음]‬‪Đúng thế.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪침착하게, 가, 가‬‪Bình tĩnh mà đi.‬
‪[방성혁의 힘주는 소리]‬ ‪할 수 있어!‬‪Chúng ta làm được!‬
‪[신호음이 삐 울린다]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪(정윤) 우아, 뭐야?‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Gì vậy?‬
‪(우진용) 마지막 3분‬
‪(성훈) 3분‬‪Ba phút.‬
‪(호주 타잔) 아, 이제‬ ‪부으면 안 되지, 어?‬‪Này, không được đổ cát nữa đâu.‬
‪아, 이제 부으면 안 되지, 어?‬‪Này, không được đổ cát nữa đâu.‬
‪(정윤) 가야 돼, 형님, 가야 돼‬‪Này, không được đổ cát nữa đâu.‬ ‪Phải đi thôi.‬
‪헹님, 가야 돼, 헹님, 가야 돼‬ ‪시간 안 끝났어‬‪Tarzan, phải đi đấy. Chưa xong mà.‬
‪(호주 타잔) 어, 룰을 제가‬ ‪이해를 좀 못 했던 것 같습니다‬‪Tôi không hiểu hết luật.‬
‪(정윤) 끝난 줄 아시더라고요‬‪Anh ấy nghĩ đã kết thúc.‬ Nên tôi bảo: "Không, vẫn chưa xong mà."
‪'아, 헹님, 아입니다, 아입니다'‬‪Anh ấy nghĩ đã kết thúc.‬ Nên tôi bảo: "Không, vẫn chưa xong mà."
‪'안 끝났어요, 안 끝났어요'‬ ‪막 이러면서‬‪Anh ấy nghĩ đã kết thúc.‬ Nên tôi bảo: "Không, vẫn chưa xong mà."
‪그런, 그거 때문에‬ ‪약간 정신없었어요, 저도‬‪Tôi hơi bối rối vì việc đó.‬
‪(으뜸) 이거, 하나 더‬‪Đây, thêm một cái nữa.‬
‪(보미레) 이거 해‬‪Cái này.‬
‪(정윤) 분홍색에 담아야 돼‬‪Dùng bao hồng đấy.‬
‪(정윤과 으뜸)‬ ‪- 분홍색에만 담아, 분홍색에다‬ ‪- 어, 오케이, 오케이‬‪Dùng bao hồng đấy.‬ ‪- Chỉ dùng bao hồng thôi.‬ ‪- Được.‬
‪(성훈) 이거 되면 가, 먼저‬‪Nếu xong thì đi trước đi.‬
‪야, 야, 야, 있는 거‬‪- Này, lấy bao đầy đó.‬ ‪- Không còn cái nào.‬
‪(성훈과 우진용)‬ ‪- 있는 거 가져가, 여기 두 개‬ ‪- 어, 없어, 없어, 없어‬‪- Này, lấy bao đầy đó.‬ ‪- Không còn cái nào.‬ ‪Đây, hai bao.‬
‪(우진용과 민철)‬ ‪- 줘, 줘, 줘, 줘, 줘, 줘, 줘‬ ‪- 여기 가져가시면 돼요‬‪- Đưa cho tôi.‬ ‪- Lấy cái này đi.‬
‪(방성혁) 끝까지 가야 된다‬ ‪[가쁜 숨소리]‬‪"Chúng tôi không thể bỏ cuộc."‬
‪(호주 타잔) '이길 수 있다'라고‬ ‪계속 자기 주문을 했습니다‬‪Tôi liên tục nói với bản thân rằng‬ sẽ thắng được.
‪[호주 타잔의 환호성]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(정윤) 1분, 1분‬‪- Một phút.‬ ‪- Một phút trước khi kết thúc.‬
‪(마스터) 종료 1분 전‬ ‪종료 1분 전‬‪- Một phút.‬ ‪- Một phút trước khi kết thúc.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(우진용) 마지막‬ ‪최선을 다하자! 최선을‬‪Cố hết sức đến cùng nào!‬
‪(보미레) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪좀만 더, 좀만 더‬ ‪이거 하나 가는 게 나아‬‪Thêm một tí nữa. Lấy bao này tốt hơn.‬
‪그거 하나 가는 게 나아‬ ‪이거 하나 가는 게 나아‬‪Thêm một tí nữa. Lấy bao này tốt hơn.‬
‪- (방성혁) 아니야, 누나, 아니야‬ ‪- (으뜸) 성혁아‬‪Không.‬ ‪Chúng tôi phải sống chết hết mình.‬
‪(호주 타잔) 죽기 살기로 해야죠‬ ‪진짜‬‪Chúng tôi phải sống chết hết mình.‬
‪죽기 살기로 해야 됩니다‬‪Chúng tôi phải sống chết hết mình.‬ ‪Như mạng sống phụ thuộc vào nó vậy.‬
‪(호주 타잔) 와‬‪Như mạng sống phụ thuộc vào nó vậy.‬
‪(민철) 더 퍼야 돼, 더 퍼야 돼‬‪Cho nhiều cát hơn nữa.‬
‪(우진용) 천천히 가, 천천히‬‪Từ từ thôi.‬
‪13초, 12초‬‪Từ từ thôi.‬ ‪Mười ba giây, mười hai giây.‬
‪(으뜸) 이거, 이거 퍼야 돼‬‪Bao này.‬
‪- (우진용) 이거만 넣어‬ ‪- (으뜸) 어? 10초 남았다‬‪- Chỉ bao này nữa thôi.‬ ‪- Mười giây.‬
‪(우진용) 괜찮아, 10초‬‪Không sao. Mười giây.‬
‪(호주 타잔) 와, 씨‬
‪[호주 타잔의 가쁜 숨소리]‬ ‪(정윤) 3, 2‬
‪[모래를 쓱쓱 담는다]‬
‪- (우진용) 그것만 넣어‬ ‪- (정윤) 4‬‪Thêm một tí nữa.‬ ‪Bốn, ba, hai.‬
‪- (정윤) 3, 2, 1‬ ‪- (성훈) 잘했어, 잘했어, 잘했어‬‪Bốn, ba, hai.‬ ‪- Xong rồi.‬ ‪- Một.‬
‪(정윤) 끝, 끝, 끝‬‪Kết thúc.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (우진용) 오케이‬ ‪- (보미레) 오케이‬‪Được rồi.‬ ‪Làm tốt lắm!‬
‪[우진용이 소리친다]‬‪Làm tốt lắm!‬
‪(성훈) 마지막에 3초에서‬ ‪다리 있는데‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Lúc cuối, khi chỉ còn ba giây,‬
‪하나, 둘, 셋 이렇게… 와‬‪cậu ấy nhảy qua cầu chỉ bằng ba bước.‬
‪깜짝 놀랐어요, 마지막‬‪Tôi đã rất ngạc nhiên.‬
‪우리, 우리 윈‬ ‪우리 승리하고 싶어, 예‬‪Chúng tôi thắng rồi. Tôi muốn thế.‬
‪[영어] 이기고 싶어요‬‪Vâng, tôi chỉ muốn thắng.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪- (성훈) [한국어] 잘했어, 잘했어‬ ‪- (보미레) 수고하셨습니다‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Anh cũng thế.‬
‪(정윤) 잘했어, 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪(성훈) 아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[거친 숨소리]‬‪Kết thúc rồi còn thấy sợ hơn.‬
‪끝나니까 무섭네, 더‬ ‪[웃음]‬‪Kết thúc rồi còn thấy sợ hơn.‬
‪[보미레가 살짝 웃는다]‬‪Chúng ta thắng hoàn toàn.‬
‪완전 이겼어‬‪Chúng ta thắng hoàn toàn.‬
‪[보미레의 가쁜 숨소리]‬
‪- (성훈) 작전 잘했어, 다, 우리‬ ‪- (보미레) 네‬‪- Làm theo kế hoạch tốt lắm.‬ ‪- Vâng.‬
‪(성훈) 우리 팀 진짜 일을 잘했고‬‪Nhóm tôi đã làm rất tốt.‬
‪아까도 얘기했듯이‬ ‪50 대 50이라고 했는데‬‪Như lời tôi nói ban nãy, cơ hội là 50-50.‬
‪하면서, 하면서‬ ‪이게 확률이 높아졌습니다‬‪Nhưng càng làm‬ ‪thì tỷ lệ thắng càng cao lên.‬
‪(호주 타잔) 저희 팀 모두 다‬ ‪하나하나 맡은 바에 다‬‪Mọi thành viên trong nhóm‬ đều cố hết sức có thể và tôi thấy biết ơn.
‪최선을 다해 줘서 그냥 고마웠고‬‪Mọi thành viên trong nhóm‬ đều cố hết sức có thể và tôi thấy biết ơn.
‪이길 수 있다고 생각하는 거는‬‪Mọi thành viên trong nhóm‬ đều cố hết sức có thể và tôi thấy biết ơn. ‪Tôi nghĩ cơ hội thắng của chúng tôi‬ ‪là 80 phần trăm.‬
‪확률이 80%라고 예상합니다‬‪Tôi nghĩ cơ hội thắng của chúng tôi‬ ‪là 80 phần trăm.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪두 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪추성훈 팀과 호주 타잔 팀의 대결‬‪Nhóm Choo Sung Hoon và Nhóm Tarzan.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪승리 팀은‬‪Nhóm thắng cuộc là…‬
‪(으뜸) 무리수만 두지 않으면‬‪Chúng tôi sẽ thắng‬ nếu không có gì đó quá đáng kể.
‪자연스럽게 이기게 되지 않을까?‬‪Chúng tôi sẽ thắng‬ nếu không có gì đó quá đáng kể.
‪(민철) 팀워크는‬ ‪완벽했던 거 같아요‬‪Tinh thần đồng đội‬ của chúng tôi rất tuyệt vời.
‪[거친 숨소리]‬
‪(마스터) 승리 팀은‬‪Nhóm thắng cuộc là…‬
‪[덜컹거리는 소리]‬ ‪[호주 타잔의 놀란 탄성]‬
‪[추성훈 팀의 환호성]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[함께 환호한다]‬
‪(으뜸) 잘했다‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(방성혁) 잘했어, 잘했어‬ ‪잘했어, 잘했어‬ ‪[저마다 다독인다]‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪Mọi người vất vả rồi.‬
‪(민철) 압도적으로‬ ‪승리한 것 같습니다‬‪Tôi nghĩ chúng tôi đã thắng áp đảo.‬ ‪NHÓM CHOO SUNG HOON‬ ‪NHÓM TARZAN‬
‪스타트부터 잘 진행을 했고‬ ‪[추성훈 팀의 탄성]‬‪Chúng tôi làm tốt từ lúc đầu‬
‪사소한 실수 같은 그런 거를 이제‬ ‪[보미레가 인사한다]‬‪và sửa lỗi nhỏ của nhau.‬
‪다른 사람들이 서로서로‬ ‪이제 잘 챙겨서 메꿔 주고‬‪và sửa lỗi nhỏ của nhau.‬
‪그런 부분이‬ ‪승리의 요인인 거 같아요‬‪Tôi nghĩ đó là lý do chiến thắng.‬
‪(성훈) 저를 100% 믿고‬ ‪따라온 게‬‪Tôi thấy biết ơn‬ vì họ tin tưởng tôi hoàn toàn
‪너무 감사드립니다‬‪và làm theo chỉ dẫn của tôi.‬
‪맛있는 거 사 줄게, 응‬‪Tôi sẽ khao một bữa thật ngon.‬
‪[박수 소리]‬
‪(호주 타잔) [목멘 소리로] 그냥‬‪Tôi chỉ thấy có lỗi.‬
‪미안한 마음밖에 없습니다‬‪Tôi chỉ thấy có lỗi.‬
‪최선을 다했다고 말하고 싶은데‬‪Tôi muốn nói mình đã cố hết sức, nhưng…‬
‪그냥‬‪Tôi muốn nói mình đã cố hết sức, nhưng…‬ ‪Tôi nghĩ mình chưa làm đủ.‬
‪그냥 죽을, 죽을 듯이는‬ ‪못 했던 것 같습니다, 네‬‪Tôi nghĩ mình chưa làm đủ.‬
‪"승자"‬‪NHÓM THẮNG CUỘC‬ ‪NHÓM CHOO SUNG HOON‬
‪[의미심장한 음악]‬‪NHÓM JO JIN HYEONG‬ ‪VS NHÓM KWAK MYUNG SIK‬
‪(진형) 좀 쉽게 봤던 거 같아요‬ ‪저희를‬‪Có vẻ họ khinh thường nhóm tôi‬ nên tâm trạng tôi không được vui.
‪별로 기분 안 좋습니다‬‪Có vẻ họ khinh thường nhóm tôi‬ nên tâm trạng tôi không được vui.
‪느그 사람 잘못 골랐다‬‪Họ chọn nhầm người rồi.‬
‪(명식) 할 만해 보인다?‬ ‪약간 그 팀은‬‪Tôi nghĩ họ có vẻ là đối thủ dễ dàng.‬
‪그런 생각 했던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ họ có vẻ là đối thủ dễ dàng.‬
‪이기는 건‬ ‪쉽지 않으실 거예요, 예‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Không dễ thắng chúng tôi đâu.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪두 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪곽명식 팀과 조진형 팀의 대결을‬ ‪시작하겠습니다‬‪Trận đấu giữa Nhóm Kwak Myung Sik‬ và Nhóm Jo Jin Hyeong ‪xin được phép bắt đầu.‬
‪(한) 뭐, 여기‬ ‪다들 이제 우승하러 왔지만‬‪Mọi người đều đến để chiến thắng‬
‪네, 우승은 어차피‬ ‪곽명식 팀입니다‬‪nhưng dù gì thì nhóm thắng cuộc‬ sẽ là Nhóm Kwak Myung Sik.
‪(해민) 저희 팀이‬ ‪만만해 보였는지 모르겠는데‬‪Có thể họ nghĩ sẽ dễ thắng nhóm tôi‬
‪그 선택 후회하게 될 겁니다‬‪nhưng họ sẽ hối hận.‬ ‪JUNG HAE MIN‬ ‪VĐV ĐUA XE ĐẠP‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(진형) 가자‬‪Đi thôi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪가자, 가자, 가자, 가자‬ ‪가자, 가자‬‪Đi thôi.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (박진용) 가자!‬ ‪- (진형) 파이팅!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(진형) 들고 올라가‬‪Lên thẳng luôn.‬
‪(종혁) 큰 거부터 할까요?‬‪Bắt đầu từ cái to trước nhé?‬
‪[참가자들이 분주하다]‬‪Cái này…‬
‪(종혁) 뭐야, 이거 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪[참가자들이 분주하다]‬‪Cái này…‬
‪와, 이거 힘들다‬‪Ồ, mệt thật. Khó thật đấy.‬
‪(준명) 이거 어려워, 어려워‬‪Ồ, mệt thật. Khó thật đấy.‬
‪(박진용) 가세요‬‪Đi đi. Mang cái này theo.‬
‪- (박진용) 너 가져가‬ ‪- (정명) 이렇게…‬‪Đi đi. Mang cái này theo.‬ ‪Cầm như thế này.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(한) 다리를 이제 제가 놔두면서‬‪Tôi đảm nhận phần xây cầu‬ và mọi thứ bắt đầu rất suôn sẻ.
‪처음엔 초반엔 좋았어요, 엄청‬‪Tôi đảm nhận phần xây cầu‬ và mọi thứ bắt đầu rất suôn sẻ.
‪내가 더 먼저 다리를‬ ‪설치해야겠다는 생각이 들었어요‬‪Tôi nghĩ tôi sẽ xây xong cầu trước.‬
‪(다영) 상대편이 먼저 깔고‬ ‪제가 불안했는데‬‪Đối thủ lắp tấm ván trước‬ làm tôi thấy bất an.
‪어쨌든 저는‬ ‪이 스턴트 일을 하면서‬‪Nhưng tôi là một diễn viên đóng thế,‬ nên đã được học bài học lớn về an toàn.
‪안전이라는 걸‬ ‪크게 배운 사람이라서‬‪Nhưng tôi là một diễn viên đóng thế,‬ nên đã được học bài học lớn về an toàn.
‪지는 한이 있어도‬ ‪다치면 안 된다는 생각 때문에‬‪Tôi nghĩ dù có bị thua‬ thì cũng không được bị thương
‪되게 꼼꼼히 했던 거 같아요‬‪nên đã xây rất cẩn thận.‬
‪- (명식) 더 필요해, 하나?‬ ‪- 아니, 아니야, 괜찮아, 괜찮아‬‪- Cần thêm không Han?‬ ‪- Không cần đâu.‬
‪- (명식) 갈 수 있을 거 같아‬ ‪- 아, 한 개만, 한 개만‬‪- Có vẻ đi được rồi.‬ ‪- Một tấm nữa thôi.‬
‪(한) 야, 올라오라고 말해!‬‪Này, bảo họ lên đây đi!‬
‪가, 가, 가, 와, 와, 와‬‪Đi đi.‬
‪- (한) 가, 가, 가, 와, 와, 와‬ ‪- (민우) 나와, 나와, 나와‬‪CẦU CỦA NHÓM KWAK MYUNG SIK ĐÃ XONG‬ ‪Tránh ra nào,‬
‪(민우) 오, 야, 흔들려, 씨‬‪Trời, lắc dữ quá.‬
‪와, 와‬
‪(한) 조심조심, 조심‬‪Cẩn thận đấy.‬ ‪- Bị bong ra rồi.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪- (명식) 벨크로 풀렸다‬ ‪- (한) 조심‬‪- Bị bong ra rồi.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪(진형과 해민)‬ ‪- 들고 올라가, 어, 들고 올라가‬ ‪- 됐어요?‬‪- Đi lên đi.‬ ‪- Xong chưa?‬ ‪Ừ, cứ để đó mà đi đi.‬
‪- (해민) 형, 저 올라가요?‬ ‪- (진형) 어, 올라가‬‪- Tôi đi lên nhé?‬ ‪- Ừ, đi đi.‬
‪- (정명) 갈 거야?‬ ‪- (박진용) 어, 가‬‪- Cậu sẽ đi à?‬ ‪- Ừ. Đi đi.‬
‪(박진용) 가 주세요, 가 주세요‬‪- Cậu sẽ đi à?‬ ‪- Ừ. Đi đi.‬
‪- (다영) 안전하게‬ ‪- (박진용) 가 주세요‬‪- Đi cẩn thận.‬ ‪- Đi nào.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪야, 나와, 나와, 나와, 나와‬‪- Tránh ra.‬ ‪- Nguy hiểm lắm đấy.‬
‪(종혁) 야, 여기 위험해, 근데‬‪- Tránh ra.‬ ‪- Nguy hiểm lắm đấy.‬
‪(한) 천천히, 천천히, 천천히‬‪Chậm thôi.‬
‪(명식) 조심조심‬‪Cẩn thận.‬
‪조심, 야, 이거‬ ‪생각보다 되게 많이 흔들려‬‪Phải cẩn thận.‬ ‪Lắc nhiều hơn tưởng tượng.‬
‪잠깐, 잠깐만‬‪Khoan đã.‬
‪[진형의 가쁜 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪어유, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[거친 숨소리]‬‪NHÓM TRƯỞNG JO JIN HYEONG‬ ‪MÔI GIỚI XE‬
‪(진형) 아침을‬ ‪괜히 먹고 왔어요, 제가‬‪Tự dưng tôi ăn sáng làm gì không biết.‬ Tôi không nắm bắt được trò chơi.
‪아침 묵고 왔는데‬‪Tự dưng tôi ăn sáng làm gì không biết.‬ Tôi không nắm bắt được trò chơi.
‪감을 몬 잡았거든요, 와‬‪Tự dưng tôi ăn sáng làm gì không biết.‬ Tôi không nắm bắt được trò chơi.
‪그때 좀 당황했죠, 사실은‬‪Thật sự thì lúc đó tôi hơi hoang mang.‬
‪[진형의 가쁜 숨소리]‬
‪(정명) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪야, 난 밑에서 풀게‬‪Này, để tôi cho cát vào bao.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(해민) 좋아, 좋아, 좋아‬ ‪잘하고 있어, 잘하고 있어‬‪Tốt lắm, làm rất giỏi.‬
‪잘하고 있어‬‪Tốt lắm, làm rất giỏi.‬
‪내 먼저 갈게‬‪Tôi sẽ đi trước.‬ ‪Đến đây.‬
‪(정명) 와, 와, 와‬‪Đến đây.‬
‪(명식) 와, 와, 와, 와‬‪Đến đây nào.‬
‪[종혁의 가쁜 숨소리]‬
‪(민우) 야, 이거 한 명씩 해야 돼‬ ‪이거 너무 흔들려‬‪Từng người một thôi. Cầu rung dữ dội lắm.‬
‪나와 봐, 나와 봐, 나와 봐‬‪Này, tránh ra nào.‬
‪와, 씨‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Trời ạ.‬
‪(명식) 이거 다시‬ ‪제대로 묶어야 돼‬‪- Phải cột chắc vào.‬ ‪- Phải làm lại thôi.‬
‪(종혁) 다시 해야겠다‬‪- Phải cột chắc vào.‬ ‪- Phải làm lại thôi.‬
‪(명식) 묶는 거부터 해‬ ‪묶는 거부터, 묶는 거‬‪- Phải cột chắc vào.‬ ‪- Phải làm lại thôi.‬ ‪- Sửa trước đi.‬ ‪- Cột một tấm trước.‬
‪(종혁) 하나 묶어, 하나 묶어‬‪- Sửa trước đi.‬ ‪- Cột một tấm trước.‬
‪(명식) 다리를‬ ‪아, 잘 놨어야 됐는데‬‪Đáng lẽ tôi phải xây cầu chắc chắn hơn.‬
‪그냥 짜증 났죠, 사실, 예‬‪Đáng lẽ tôi phải xây cầu chắc chắn hơn.‬ ‪Nói thật thì tôi rất bực bội.‬
‪- (한) 아휴‬ ‪- (준명) 할 수 있다‬‪- Cố lên!‬ ‪- Anh làm được.‬
‪(한) 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪(민우) 그냥 가, 그냥 가‬‪Cứ đi đi.‬
‪[곽명식 팀이 당황한다]‬‪Này, cái này…‬
‪그냥 가, 그냥 가‬‪Cứ đi đi.‬ ‪Này, cái này…‬
‪[곽명식 팀이 당황한다]‬‪Này, cái này…‬
‪- (종혁) 다 떨어진다, 씨‬ ‪- (명식) 다 떨어졌다‬‪Chúng đang rơi ra. Rớt hết rồi.‬
‪(종혁) 제 마음이 쿵‬ ‪내려앉더라고요‬‪Lồng ngực tôi như chùng xuống.‬ Tôi thấy rất tệ.
‪좀 마음이 많이 안 좋았어요‬‪Lồng ngực tôi như chùng xuống.‬ Tôi thấy rất tệ.
‪(한) 열심히 하려고 했는데‬‪Chúng tôi cố gắng làm thật tốt‬ ‪nhưng chỉ tập trung vào việc xây nhanh‬
‪너무 다리를 놓는 데에만‬ ‪포커스를 둬서‬‪nhưng chỉ tập trung vào việc xây nhanh‬
‪다리가 뭐, 빠질 것이다‬ ‪그런 부분을 생각 못 한 것 같아요‬‪nên không hề nghĩ đến việc‬ cầu sẽ bị bung ra.
‪(명식) 야, 기다려 봐, 기다려 봐‬‪nên không hề nghĩ đến việc‬ cầu sẽ bị bung ra. ‪Đợi đã.‬
‪이거 정리하고 가는 게‬ ‪나을 거 같은데, 우리?‬‪Chúng ta nên sửa cầu trước.‬
‪(정명) 상대 팀 것도 좀 봤죠‬‪Tôi nhìn sang nhóm đối thủ.‬
‪근데 저희는 다 뛰어다니고 있는데‬‪Chúng tôi đang chạy,‬ còn họ thì bị kẹt lại.
‪거기는 계속 막혀 있는 거예요‬‪Chúng tôi đang chạy,‬ còn họ thì bị kẹt lại.
‪그리고 다영 씨가 이거를 진짜‬ ‪너무 잘 붙여 놓으셔서‬‪Cô Da Young xây cầu quá chắc chắn‬
‪한 번도 흔들림이 없었어요‬ ‪저희가 깔아 놓은 거는‬‪nên không bị bung lần nào cả.‬
‪그래서 사실 그때부터‬‪Từ lúc đó, tôi bắt đầu nghĩ:‬
‪'어? 이거 괜찮겠는데?'‬ ‪이 생각 드는데‬‪Từ lúc đó, tôi bắt đầu nghĩ:‬ ‪"Có vẻ sẽ ổn đấy."‬
‪(진형) 올라, 올라가‬‪Đi lên đi.‬
‪- (진형) 올라가‬ ‪- (정명) 나 간다!‬ ‪[비장한 음악]‬‪- Đi lên lại đi.‬ ‪- Tôi đi đây!‬
‪(진형) 아, 이거 큰 거 말고‬‪Không phải cái đó.‬
‪[정명의 힘겨운 신음]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪(한) 야, 우리 이거에 이제‬ ‪시간 쓰지 말고‬‪Đừng bận tâm đến nó mà cứ đi lên đi.‬
‪그냥 졸라 해야 될 거 같아‬‪Đừng bận tâm đến nó mà cứ đi lên đi.‬
‪(종혁) 하자, 하자, 하자‬‪Làm thôi.‬
‪(종혁) 승부욕이 엄청 생겼어요‬‪Khí thế tôi hừng hực.‬
‪이건 끈기로 그냥 가야겠다‬‪Phải tiếp tục kiên trì. Cố gắng như‬ mạng sống phụ thuộc vào việc này.
‪진짜 그냥 죽어라 해야겠다‬‪Phải tiếp tục kiên trì. Cố gắng như‬ mạng sống phụ thuộc vào việc này.
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(종혁) 할 수 있어, 할 수 있어!‬‪Ta sẽ làm được!‬
‪- (준명) 파이팅‬ ‪- (민우) 아유, 씨‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪(민우) 나와, 나와‬ ‪[사이렌이 울린다]‬‪Tránh ra.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪야, 3분, 3분!‬‪Ba phút!‬
‪(명식) 3분!‬‪Còn ba phút!‬
‪[신호음이 삐 울린다]‬ ‪(다영) 빨리빨리‬‪Nhanh nào.‬
‪[신호음이 삐 울린다]‬ ‪- (한) 악!‬ ‪- (다영) 빨리빨리‬‪Nhanh nào.‬ ‪Nhanh lên.‬
‪(한) 악!‬‪Nhanh lên.‬
‪- (한) 뭐야?‬ ‪- 뭐야? 씨‬‪Gì vậy?‬
‪- (해민) 안 힘들어, 안 힘들어‬ ‪- (진형) 안 힘들어‬‪- Không mệt chút nào.‬ ‪- Không hề mệt tí nào!‬
‪(해민) 하나도 안 힘들어!‬‪- Không mệt chút nào.‬ ‪- Không hề mệt tí nào!‬
‪(진형) 자, 얼마 안 남았다!‬‪Sắp xong rồi.‬
‪나이스, 해민이‬‪Tốt lắm, Hae Min.‬
‪[다영의 탄성]‬ ‪'스트롱맨' 3등이다!‬‪- Hạng ba Người Đàn Ông Mạnh!‬ ‪- Giỏi lắm!‬
‪(다영) 미쳤다, 미쳤다!‬‪- Hạng ba Người Đàn Ông Mạnh!‬ ‪- Giỏi lắm!‬ ‪Đúng thế. Cậu là Jung Hae Min đấy!‬
‪(진형) 그래!‬ ‪[해민의 기합]‬‪Đúng thế. Cậu là Jung Hae Min đấy!‬
‪- (진형) 내가 해민이 믿는다!‬ ‪- (해민) 가자!‬‪Đúng thế. Cậu là Jung Hae Min đấy!‬ ‪Đi thôi!‬ ‪- Đúng vậy!‬ ‪- Nhanh lên Hae Min!‬
‪- (진형) 그래! 퍼뜩 올라가라!‬ ‪- (다영) 해민이 파이팅!‬‪- Đúng vậy!‬ ‪- Nhanh lên Hae Min!‬
‪[째깍거리는 효과음]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(해민) 계속 만들어 주세요‬ ‪제가 계속 올게요, 제가‬‪Cứ tiếp tục đi. Tôi sẽ quay lại.‬ ‪- Phải cùng làm.‬ ‪- Tôi không thấy mệt.‬
‪- (박진용) 같이 해야 돼요, 같이‬ ‪- (해민) 저 지금 안 힘들어요‬‪- Phải cùng làm.‬ ‪- Tôi không thấy mệt.‬ ‪Nếu mệt thì cứ làm bao cát.‬
‪(해민과 박진용)‬ ‪- 힘들면 계속 만들어 주세요‬ ‪- 예‬‪Nếu mệt thì cứ làm bao cát.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Không được nghỉ ngơi.‬
‪(정명) 쉬면 안 돼요, 형‬‪- Vâng.‬ ‪- Không được nghỉ ngơi.‬ ‪- Tôi sẽ mang bốn bao một lần.‬ ‪- Không sao.‬
‪(해민과 박진용)‬ ‪- 제가 네 개씩 갖고 올게요‬ ‪- 괜찮아, 괜찮…‬‪- Tôi sẽ mang bốn bao một lần.‬ ‪- Không sao.‬
‪(해민) 50 대 50이잖아요‬‪Là 50-50.‬ ‪Thắng thì sống. Thua thì chết.‬
‪이기면 살고 지면 죽으니까‬‪Thắng thì sống. Thua thì chết.‬ ‪Phải sống sót và tiến vào vòng cuối.‬
‪꼭 살아남아서 끝까지 가자‬‪Phải sống sót và tiến vào vòng cuối.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪(한) 30초, 30초‬‪Ba mươi giây.‬
‪(정명과 민우)‬ ‪- 그냥 가야 돼, 그냥 가야 돼‬ ‪- 두 개씩 들어야 돼, 이거‬‪Phải đi ngay.‬ ‪- Mang nó đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(정명) 천천히, 형, 천천히 가요‬ ‪어차피 한 번 마지막이에요‬‪Đi chậm thôi, là lần cuối đấy.‬ ‪Qua cầu đi.‬
‪- (명식) 넘어가, 넘어가, 넘어가‬ ‪- (다영) 마지막이에요, 마지막‬‪Qua cầu đi.‬ ‪- Từ từ.‬ ‪- Lần cuối.‬
‪(정명) 어차피 마지막이야‬‪- Dù gì cũng là lần cuối.‬ ‪- Đúng thế. Chậm thôi.‬
‪[참가자들이 분주하다]‬ ‪- (정명) 천천히‬ ‪- (박진용) 파이팅!‬‪- Phải mang nó đi.‬ ‪- Chậm thôi!‬ ‪- Từ từ.‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (종혁) 일단 가, 일단 가, 10초‬ ‪- (한) 나와, 나와, 나와, 나와‬‪- Từ từ.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Đi đi. Mười giây!‬ ‪- Tránh ra.‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(종혁) 빨리 와야 돼, 10, 9, 6‬‪Phải đến nhanh lên.‬ ‪Mười, chín, sáu,…‬ ‪- Han cũng đổ vào.‬ ‪- Bao to trước.‬
‪(명식) 큰 거만 들고 와‬‪- Han cũng đổ vào.‬ ‪- Bao to trước.‬
‪털어, 털어, 털어‬ ‪흙 털어, 흙 털어‬‪Phủi cho hết!‬
‪(종혁) 털어, 털어‬‪Phủi đi.‬
‪(명식) 털어, 털어, 털어‬ ‪흙 털어, 흙 털어‬‪Phủi cho hết!‬
‪(종혁) 털어, 털어‬‪Phủi cho hết!‬ ‪Phủi đi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(정명) 끝이야?‬‪Kết thúc chưa?‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Kết thúc chưa?‬
‪(마스터) 경기 종료‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Trận đấu kết thúc.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪- (정명) 오케이, 오케이, 오케이‬ ‪- (다영) 와, 힘들어‬‪- Được rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(참가자들) 잘했어, 잘했어‬‪Giỏi lắm.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬
‪[저마다 인사한다]‬ ‪(정명) 오케이, 오케이, 수고했어‬ ‪수고했어, 다영 씨, 수고했어‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Tốt lắm, Da Young.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(준명) 경기가 12분이었잖아요‬ ‪근데‬‪Trận đấu kéo dài 12 phút.‬
‪뭔가 할 때는 되게 힘들었거든요‬‪Khi làm thì thấy mệt thật,‬
‪근데 끝나고 나니까‬‪Khi làm thì thấy mệt thật,‬ ‪nhưng khi kết thúc thì tôi nghĩ‬ đáng lẽ nên cố gắng nhiều hơn.
‪아, 뭔가 '조금만 더 해 봤으면‬ ‪어땠을까' 하는 아쉬움‬‪nhưng khi kết thúc thì tôi nghĩ‬ đáng lẽ nên cố gắng nhiều hơn.
‪(박진용과 다영)‬ ‪- 다영 님이 진짜 대박이었어요‬ ‪- 잘했죠, 잘했죠?‬‪- Da Young tài thật.‬ ‪- Tôi làm tốt nhỉ?‬
‪(박진용) 저기가 안 흔들리고‬ ‪여기가 흔들렸어, 행운‬‪Đằng kia rung nhưng đằng này không.‬ ‪Tôi thấy có điềm lành‬ ‪từ khi cô đến đội này mà.‬
‪(진형) 내가 우리 편 왔을 때부터‬ ‪내가 느낌이 왔어‬‪Tôi thấy có điềm lành‬ ‪từ khi cô đến đội này mà.‬
‪(명식) 진짜 잘 설치했다, 어떻게‬ ‪어떻게 하나도 안 빠졌지?‬ ‪[저마다 감탄한다]‬‪Xây cầu giỏi thật.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Sao không rơi một miếng nào nhỉ?‬
‪- (다영) 꼼꼼하게‬ ‪- (박진용) 진짜, 대박‬‪- Phải lắp cho kỹ càng.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(박진용) 벨크로 절대 안 떨어져‬‪- Phải lắp cho kỹ càng.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪두 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Nhiệm vụ thứ hai của‎ Thể chất: 100.‬
‪곽명식 팀과‬‪Nhóm Kwak Myung Sik…‬
‪조진형 팀의 대결‬‪và Nhóm Jo Jin Hyeong.‬
‪승리 팀은‬‪Nhóm thắng cuộc là…‬
‪[덜컹거리는 소리]‬ ‪[진형의 환호성]‬
‪[조진형 팀의 환호성]‬ ‪[잔잔한 음악]‬
‪(정명) 빨리 와요‬
‪[조진형 팀이 기뻐한다]‬ ‪잘했어, 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(진형) 이렇게 될 줄 알았어‬
‪[조진형 팀이 연신 환호한다]‬‪NHÓM JO JIN HYEONG‬ ‪NHÓM KWAK MYUNG SIK‬
‪[함께 환호한다]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪"승자"‬‪NHÓM THẮNG CUỘC‬ ‪NHÓM JO JIN HYEONG‬
‪"피지컬: 승리 팀"‬‪THỂ CHẤT: NHÓM CHIẾN THẮNG‬ ‪NHÓM YUN SUNG BIN‬ ‪NHÓM CHOO SUNG HOON‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪(선호) 좋아‬ ‪[한샘의 탄성]‬‪Thích thật.‬
‪[미라클의 웃음]‬ ‪(한샘) 승자의 여유‬‪- Sự thong thả của kẻ thắng.‬ ‪- Sự thong thả của kẻ thắng.‬
‪(선호) 승자의 여유‬ ‪[아름의 웃음]‬‪- Sự thong thả của kẻ thắng.‬ ‪- Sự thong thả của kẻ thắng.‬
‪(아름) 아, 다시 내가 또 살아서‬ ‪이 공간에 또 오는구나‬‪Tôi đã sống sót và quay trở về nơi này.‬
‪(남자1) 다시 한번 승자가 돼서‬ ‪들어가니까‬‪Cảm giác khác lạ khi thắng cuộc và trở về.‬
‪또 감회가 남다르더라고요‬‪Cảm giác khác lạ khi thắng cuộc và trở về.‬
‪(남자2) '잘만 더 하면'‬‪Tôi nghĩ nếu tiếp tục làm tốt‬ thì có thể vào top mười.
‪'톱 텐에도 갈 수 있겠구나'라는‬ ‪생각을 많이 했어요‬‪Tôi nghĩ nếu tiếp tục làm tốt‬ thì có thể vào top mười.
‪(한샘) '1등도‬ ‪가능하지 않을까'라는 기대를‬‪Tôi kỳ vọng‬ mình là người chiến thắng cuối cùng.
‪조금 해 봅니다‬‪Tôi kỳ vọng‬ mình là người chiến thắng cuối cùng.
‪(우진용) 우리 팀에서‬ ‪1등 나왔으면 좋겠습니다‬‪Mong một trong chúng ta sẽ thắng.‬
‪(성훈) 아이, 그렇죠‬‪Mong một trong chúng ta sẽ thắng.‬ ‪Đúng thế.‬
‪(다영) 근데 확실히 줄었다‬‪Có ít người hơn hẳn.‬
‪(다영) 75명이 떨어지고‬‪Đã loại 75 người rồi.‬
‪(현승) 이제 100명 중의 25명‬‪Còn lại 25 người trong số 100.‬ ‪CHA HYUN SEUNG‬ ‪VŨ CÔNG‬
‪(학선) 저희 살아남을 줄‬ ‪알았어요? 솔직히?‬‪Anh nghĩ chúng tôi‬ ‪sẽ sống sót chứ? Nói thật đi.‬
‪- (선호) 어, 솔직히, 죄송해요‬ ‪- (학선) 맞죠?‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Anh nghĩ chúng tôi‬ ‪sẽ sống sót chứ? Nói thật đi.‬ ‪- Nói thật thì xin lỗi.‬ ‪- Đúng không?‬
‪(남자) 아, 의외의 팀은‬ ‪장은실 선수 팀‬‪Tôi bất ngờ với Nhóm Jang Eun Sil.‬
‪누가 봐도 질 줄 알았고‬‪Ai cũng nghĩ họ sẽ thua cuộc‬ dù đấu với bất kỳ nhóm nào.
‪어느 팀이랑 붙어도‬ ‪질 줄 알았는데‬‪Ai cũng nghĩ họ sẽ thua cuộc‬ dù đấu với bất kỳ nhóm nào.
‪(기관) 그 팀‬ ‪너무 깜짝 놀랐어요, 진짜‬‪Tôi bất ngờ vì nhóm đó.‬
‪(학선) 이게 드라마죠, 여기가‬ ‪진짜 드라마‬‪Đây mới đúng là phim truyền hình đời thực.‬
‪[웃음]‬‪Đây mới đúng là phim truyền hình đời thực.‬
‪(선호) 자, 잠깐만요, 여러분‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Nào. Khoan đã mọi người.‬
‪어, 뭐, 이렇게 팀별로 이렇게 또‬ ‪좋은 이야기를 나누고 있는데‬‪Có vẻ mọi người‬ ‪đang trò chuyện vui vẻ trong nhóm.‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪Có vẻ mọi người‬ ‪đang trò chuyện vui vẻ trong nhóm.‬
‪레크리에이션 강사분이 오셨어요‬‪Người quản trò đến rồi à?‬
‪(은실) 진행 잘하시네‬‪- Mượt mà thật.‬ ‪- Cứ như MC vậy.‬
‪- MC네, MC‬ ‪- (선호) 자, 우리 게임식으로‬‪- Mượt mà thật.‬ ‪- Cứ như MC vậy.‬ ‪Tôi nghĩ chúng ta nên‬ ‪làm ấm người bằng trò chơi.‬
‪(선호) 몸을 한번‬ ‪풀어 보면 좋을 거 같아요, 그래서‬‪Tôi nghĩ chúng ta nên‬ ‪làm ấm người bằng trò chơi.‬ ‪Trước tiên, nhảy lên tấm đệm.‬
‪첫 번째, 서전트 점프‬‪Trước tiên, nhảy lên tấm đệm.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(학선) 기본적이죠, 예‬‪Đây là trò là cơ bản.‬ ‪Đây không phải là đấu nhóm.‬
‪(선호) 이거는 팀전이 아니에요‬‪Đây không phải là đấu nhóm.‬ ‪Chỉ cần nghĩ là hoạt động‬ ‪để thể hiện năng lực căn bản.‬
‪자기의 어떤 기본적인 능력을‬ ‪보여 주신다 생각하면 되고‬‪Chỉ cần nghĩ là hoạt động‬ ‪để thể hiện năng lực căn bản.‬
‪가볍게 뭐‬ ‪'나 이거 서전트 자신 있다'‬‪Ai nghĩ mình có thể làm dễ dàng?‬
‪'내가 뭐, 이 사람 정도‬ ‪이길 수 있다'‬‪"Tôi sẽ thắng người này."‬
‪자‬‪Nào.‬
‪- (선호) 그냥 자연스럽게‬ ‪- (미라클) 왜 저?‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪- Cứ tự nhiên đi.‬ ‪- Tôi?‬
‪(선호) 점프‬ ‪그냥 올라가면 됩니다, 예‬‪Cứ nhảy lên là được.‬ ‪Hiểu rồi.‬
‪예, 그냥, 오케이‬ ‪한 번씩 그냥 와서 자기가‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Cứ đến lần lượt và cho chúng tôi thấy…‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪와, 맨!‬‪Cứ đến lần lượt và cho chúng tôi thấy…‬ ‪Ồ!‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪- (선호) 와, 맨!‬ ‪- (은실) 뭐야?‬‪Ồ!‬ ‪Gì vậy?‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(은실) 나 진짜 놀랐어‬‪Tôi bất ngờ thật sự đấy.‬
‪(선호) 그러면 다‬ ‪한 번씩 해 볼까요, 그럼?‬‪- Từng người thử nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪쭉 나와서 한번 그냥, 예‬‪Mọi người ra đây. Thử nào.‬
‪쭉 나오세요, 다 같이 나와서‬ ‪가볍게, 오케이‬‪Mọi người ra đây. Thử nào.‬ ‪Ra hết đây.‬ ‪Được rồi.‬
‪자, 다 나오세요, 다 나오세요, 예‬‪Mọi người ra đây.‬
‪(우진용) 니퍼트‬ ‪니퍼트, 니퍼트‬ ‪[보미레의 탄성]‬‪Nippert.‬
‪(선호) '서전트에 아픔이 있다'‬ ‪그런 사람 빼고는 다 나오는 걸로‬ ‪[아름의 탄성]‬‪Ai cũng tham gia, chỉ trừ những người‬ ‪có trải nghiệm tồi tệ với trò này.‬
‪어, 좋아요, 좋아요‬‪Tốt lắm.‬
‪아, 좋습니다, 예‬‪Tốt lắm.‬
‪(아름과 선호)‬ ‪- 나 안 되면 어떡해?‬ ‪- 예, 좋아, 좋아, 안 되면…‬‪- Tốt.‬ ‪- Nếu không được thì sao?‬ ‪Nếu không được thì… Ồ, tốt lắm.‬
‪(선호) 어유, 좋아, 좋아‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Nếu không được thì… Ồ, tốt lắm.‬
‪(기관) 여기서 안 되는 사람‬ ‪재밌겠다‬‪Sẽ thú vị nếu có người làm không được.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(선호) 좋아, 좋아, 좋아‬‪Sẽ thú vị nếu có người làm không được.‬ ‪Tốt lắm.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Anh mất cơ hội gây cười rồi.‬
‪(기관) 재미 놓쳤네‬‪Anh mất cơ hội gây cười rồi.‬
‪(선호) 자, 좋아, 좋아‬ ‪좋아요, 어‬‪Tốt lắm.‬
‪자, 좋아요, 자, 좋아, 좋아‬‪Tốt.‬
‪아, 좋습니다, 다들 여유 있어요‬‪Tốt.‬ ‪Có vẻ dễ dàng với mọi người.‬
‪(선호와 강민)‬ ‪- 자, 올리겠습니다‬ ‪- 도와드릴게요, 도와드릴게요‬‪- Tôi sẽ đặt thêm lên.‬ ‪- Để tôi giúp.‬ ‪Nào, tầm này nhé?‬
‪(선호) 자, 한 요 정도 올릴까요?‬ ‪일단 요 정도‬‪Nào, tầm này nhé?‬ ‪THÊM 5 TẤM‬ ‪ĐỘ CAO LÀ 64CM‬
‪(은실) 에이, 더 올려야지‬‪Thôi nào. Phải nâng cao nữa.‬
‪(선호) 안 해요, 도전?‬ ‪뭐, 이 정도는 여유 있다?‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Muốn thử không?‬ ‪Ai nghĩ tầm này không thành vấn đề?‬
‪(선호와 남자)‬ ‪- 아, 오케이, 오케이, 오케이‬ ‪- 넘어가시죠‬‪Được thôi.‬ ‪Bỏ qua thôi.‬
‪(선호) 자, 좀 올라갑니다‬‪Cao nữa nhé.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪THÊM 5 TẤM‬ ‪ĐỘ CAO LÀ 74CM‬ ‪THÊM 5 TẤM‬ ‪ĐỘ CAO LÀ 84CM‬ ‪- Nhảy lên được không?‬ ‪- Tầm này thôi.‬
‪- (다영) 근데 저게 되나?‬ ‪- (선호) 이 정도, 예, 이 정도‬‪- Nhảy lên được không?‬ ‪- Tầm này thôi.‬ ‪Cao thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (다영) 아, 저거는‬ ‪- (성훈) 여기는 높은데, 이게‬‪Cao thật.‬ ‪Quá cao.‬
‪(선호) 자, 배틀식으로‬‪Giờ là đấu thật nhé.‬
‪이제 할 수 있는 사람‬ ‪나오는 걸로, 오케이‬‪Ai nghĩ làm được thì mời ra.‬ ‪- Được.‬ ‪- Người Sắt có thể.‬
‪- (강민) 아이언맨‬ ‪- (선호) 아이언맨?‬‪- Được.‬ ‪- Người Sắt có thể.‬ ‪Người Sắt?‬
‪[강민의 웃음]‬ ‪(선호) 아이언맨‬‪Người Sắt.‬
‪(선호) 윤성빈 선수가‬‪Tôi biết Yun Sung Bin‬ chơi trò này rất giỏi.
‪서전트 점프가 좋다는 거는‬ ‪알고는 있었어요‬‪Tôi biết Yun Sung Bin‬ chơi trò này rất giỏi.
‪(선호) 우리나라의‬‪Ở nước ta…‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪우리나라의‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪- Anh ấy nhảy đứng lên.‬ ‪- Đứng lên luôn.‬
‪- (해민) 서서 올라가는데, 서서?‬ ‪- (진형) 서서, 서서 올라간다‬‪- Anh ấy nhảy đứng lên.‬ ‪- Đứng lên luôn.‬
‪(기관) 아니, 무릎을 안 굽혔어‬‪- Không gập đầu gối luôn.‬ ‪- Ai muốn thử thách Người Sắt?‬
‪(선호) 자, 아이언맨에 도전한다‬‪- Không gập đầu gối luôn.‬ ‪- Ai muốn thử thách Người Sắt?‬
‪- (강민) 고, 고‬ ‪- (아름) 강민 잘해‬‪- Sao?‬ ‪- Đi đi.‬ ‪Kang Min giỏi lắm.‬
‪(선호) 좋아, 좋아, 좋아! 강민맨!‬‪Tốt lắm. Là Kang Min.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(진형) 가볍다‬‪Nhẹ nhàng thật.‬
‪(선호) '피지컬: 100'‬ ‪와우, 맨, 요, 맨!‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Thể chất: 100‎!‬ ‪Ồ!‬
‪요, 맨! 기관맨!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Ồ!‬ ‪Ki Kwan Man.‬
‪(참가자들) [웃으며] '기관맨'‬‪- Ki Kwan Man?‬ ‪- "Ki Kwan Man".‬
‪- (기관) 어, 높다, 이거‬ ‪- (선호) 오, 맨!‬‪- Cao thật đấy.‬ ‪- Thôi nào.‬ ‪Cao đến ngực tôi đấy. Phải làm sao chứ?‬
‪(학선) 나 명치야, 곧 있으면‬ ‪어떡해, 이거‬‪Cao đến ngực tôi đấy. Phải làm sao chứ?‬
‪(강민) 와, 근데 높다, 근데‬‪Cao đến ngực tôi đấy. Phải làm sao chứ?‬ ‪Cao thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪- (남자) 다 잘 뛴다‬ ‪- (선호) 기관맨!‬‪- Nhảy giỏi thật.‬ ‪- Ki Kwan Man!‬
‪40cm 올려야 돼요, 40cm‬‪Phải thêm 40cm.‬
‪많이, 많이, 많이, 많이‬‪Nhiều lên.‬
‪(학선) 어유, 씨, 잠깐만‬ ‪높아졌는데?‬‪Khoan đã. Cao hơn nhiều rồi.‬
‪(기관) 어, 이거‬ ‪몇 개를 갖고 간 거야?‬‪- Cậu cho thêm bao nhiêu tấm vậy?‬ ‪- Sao nhảy lên được?‬
‪(다영) 저거 어떻게 넘어?‬‪- Cậu cho thêm bao nhiêu tấm vậy?‬ ‪- Sao nhảy lên được?‬
‪(선호) 자, 여기까지만‬ ‪여기까지만, 한번 해 볼게요‬‪Đến đây thôi. Thử một lần nhé.‬
‪(미라클) 아, 안 돼‬‪Đến đây thôi. Thử một lần nhé.‬ ‪Không được.‬
‪[웃으며] 이제 앉아야 돼‬‪Phải ngồi xuống thôi.‬
‪- (강민) 한번 해 보겠습니다‬ ‪- (아름) 어, 강민이‬‪Tôi sẽ thử một lần.‬ ‪Kang Min.‬
‪(남자) 자, 레츠 고, 레츠 고‬‪- Đi nào.‬ ‪- Gì chứ?‬
‪(선호) 와, 꽤 높은데요‬ ‪형님, 이거?‬‪- Đi nào.‬ ‪- Gì chứ?‬ ‪- Cao lắm đấy, Kang Min.‬ ‪- Khoan đã.‬
‪(강민) 와, 와, 잠깐만‬‪- Cao lắm đấy, Kang Min.‬ ‪- Khoan đã.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪보고 놀랐어‬‪Anh ấy giật mình rồi.‬
‪(학선) 와, 와‬
‪- (강민) 이게…‬ ‪- (학선) 와, 높긴 하다‬‪Cái này…‬ ‪Cao thật đấy.‬
‪- 도전, 도전 정신‬ ‪- (강민) 도전!‬‪- Tinh thần thử thách.‬ ‪- Nhảy đây.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Tinh thần thử thách.‬ ‪- Nhảy đây.‬
‪(강민) 제가 다리 힘도‬ ‪가장 센 부위이긴 한데‬‪Chân là bộ phận mạnh nhất của cơ thể tôi.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪- 오‬ ‪- (해민) 와, 탄력 좋다‬‪Sức đàn hồi tốt thật.‬
‪귀여워‬‪Dễ thương quá.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(강민) 어, 높다, 근데‬‪Cao thật.‬
‪(선호) 기관맨! 기관맨!‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Ki Kwan Man.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(기관) 와, 이거 진짜‬ ‪장난 아닌데?‬‪Không đùa được đâu.‬
‪첫 번째 탈락자‬ ‪한번 예상해 봅니다‬ ‪[강민의 웃음]‬‪Tôi nghĩ mình sẽ là‬ ‪người bị loại đầu tiên.‬ ‪"Người bị loại đầu tiên là…"‬
‪(선호) [마스터를 흉내 내며]‬ ‪자, 첫 번째 탈락자는‬‪"Người bị loại đầu tiên là…"‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪[날렵한 효과음]‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[날렵한 효과음]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Ki Kwan Man.‬
‪기관맨‬‪Ki Kwan Man.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪기관맨‬‪Ki Kwan Man.‬ ‪Gồng lắm mới lên nổi.‬
‪겨우 올라탔어‬‪Gồng lắm mới lên nổi.‬
‪(선호) 아이언맨‬‪- Người Sắt.‬ ‪- Người Sắt.‬
‪(기관과 선호) 아이언맨‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪- Người Sắt.‬ ‪- Người Sắt.‬ ‪Người Sắt.‬
‪(선호) [마스터를 흉내 내며]‬ ‪과연 첫 번째 탈락자는‬‪- "Ai sẽ là người bị loại đầu tiên?"‬ ‪- Cao thật đấy.‬
‪[한샘의 탄성]‬ ‪(성빈) 높긴 하네‬‪- "Ai sẽ là người bị loại đầu tiên?"‬ ‪- Cao thật đấy.‬
‪[기관의 웃음]‬
‪(선호) 자, 지금부터‬ ‪A 팀과 B 팀을…‬‪"Từ bây giờ, sẽ chia nhóm A và B…"‬
‪[성빈의 힘주는 소리]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬
‪[날렵한 효과음]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬
‪와, 이건 진짜 장난 아닌데?‬‪Không đùa được đâu.‬
‪(한샘) 와, 진짜 잘 뛴다‬‪Nhảy giỏi thật.‬ ‪- Bằng cách nào?‬ ‪- Sao có thể?‬
‪- (미라클) 어떻게?‬ ‪- (한샘) 어떻게 저렇게 뛰지?‬‪- Bằng cách nào?‬ ‪- Sao có thể?‬
‪(현승) 진짜 아이언맨이야‬ ‪이렇게 올라가‬‪Đúng là Người Sắt.‬ ‪Anh ấy nhảy lên thế này.‬
‪(강민) 이거 다 올려도‬ ‪할 거 같은데?‬‪Chắc hết đống này cũng được.‬
‪(선호와 한샘)‬ ‪- 최후의 1인으로 가야 됩니다‬ ‪- 확실하게 올리시죠, 형님‬‪-Tìm nhà vô địch nào.‬ ‪- Nâng cao lên.‬ ‪Nhà vô địch.‬
‪(선호) 최후의 1인, 자, 아이언맨!‬‪Nhà vô địch.‬ ‪Nào, Người Sắt.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪- (진형) '아이언맨'‬ ‪- (성빈) 나?‬‪Người Sắt.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(학선) 아이언맨‬ ‪아이, 보여 줘야지‬‪Người Sắt phải thể hiện chứ.‬
‪[한숨]‬
‪이건 좀 아닌데‬‪Cao thật sự.‬
‪(성빈) 와, 이거 진짜 높은데?‬‪Cao thật sự.‬
‪(선호) 자, 우리 아이언맨‬ ‪박수 한번‬‪Vỗ tay cho Người Sắt nào.‬
‪[박수 소리]‬
‪[날렵한 효과음]‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Trông vẫn dễ dàng thật.‬
‪[영어]‬‪Trông vẫn dễ dàng thật.‬ ‪Không cần giãn cơ.‬ ‪Anh ấy cứ nhảy lên như thế.‬
‪(학선) [한국어] 20cm‬ ‪더 올려야 돼요‬‪- Phải thêm 20cm nữa.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪- (학선) 이거 20cm‬ ‪- (기관) 뭐야?‬‪- Phải thêm 20cm nữa.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪- (남자1) 와‬ ‪- (여자) 괴물 아니야?‬‪- Phải thêm 20cm nữa.‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪Là quái vật à?‬
‪(남자2와 진형)‬ ‪- 뭐야?‬ ‪- 다 올려도 되겠다, 다 올려도‬‪Cứ nâng lên hết mức đi.‬
‪(학선) 여기 스프링 있어, 여기‬ ‪스프링 있다니까, 여기‬‪Có lò xo ở đây.‬ ‪Cổ chân anh ấy được gắn lò xo.‬
‪여기 스프링 있어, 지금‬‪Có lò xo ở đây.‬ ‪Cổ chân anh ấy được gắn lò xo.‬
‪(형근) 한 번 더 올려야 돼‬‪- Phải nâng thêm.‬ ‪- Đặt lên nào.‬
‪- (선호) 올릴게요, 올릴게요‬ ‪- (여자) 어, 이거는 진짜‬‪- Phải nâng thêm.‬ ‪- Đặt lên nào.‬ ‪Cỡ này thì thật là…‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Cỡ này thì thật là…‬ ‪Cao bằng Da Young.‬
‪(여자) 다영이만 해‬‪Cao bằng Da Young.‬ ‪Cao thật.‬
‪(한샘) 이건 높다‬‪Cao thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (기관) 와, 이거는 안 된다‬ ‪- (여자) 이건 안 된다‬‪- Không nổi đâu.‬ ‪- Anh ấy không nhảy nổi đâu.‬
‪(성훈) 인제 힘들겠다‬‪Sẽ khó đây.‬
‪(선호) 우리 윤성빈 응원하면서‬ ‪한번 해 보겠습니다‬‪Hãy cổ vũ Yun Sung Bin nào.‬ ‪Tiến lên, Yun Sung Bin.‬
‪[학선의 웃음]‬ ‪- (선호) 자, 윤성빈‬ ‪- (학선) 빈‬‪Hãy cổ vũ Yun Sung Bin nào.‬ ‪Tiến lên, Yun Sung Bin.‬ ‪- Yun Sung Bin.‬ ‪- Yun Sung Bin.‬
‪(참가자들) 윤성빈, 윤성빈!‬‪- Yun Sung Bin.‬ ‪- Yun Sung Bin.‬
‪- (진형) 와, 이거 진짜 높다‬ ‪- (학선) 충분해, 충분해‬‪- Vẫn được mà.‬ ‪- Quá cao.‬
‪[흥겨운 음악]‬ ‪- (남자) 이거 역대급인데?‬ ‪- (여자) 와, 진짜 높다‬‪- Cao chưa từng thấy.‬ ‪- Cao thật.‬
‪(성빈) 아, 이거 진짜 높은데?‬ ‪진짜 높은데? 무서워서 못 뛰겠어‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Cao thật đấy.‬ ‪Tôi sợ không dám nhảy mất.‬
‪[놀란 탄성]‬
‪(우진용) 될 거 같아, 될 거 같아‬ ‪[보미레의 탄성]‬‪Tôi nghĩ là sẽ được.‬ ‪- Thấy ban nãy rồi đấy.‬ ‪- Sẽ được thôi.‬
‪- (우진용) 아까 장난 아니었어‬ ‪- (보미레) 할 거 같아‬‪- Thấy ban nãy rồi đấy.‬ ‪- Sẽ được thôi.‬
‪어, 할 거 같아‬‪Có vẻ sẽ nhảy được.‬
‪(성빈) 아, 근데 진짜 높다, 아씨‬‪Nhưng mà cao thật đấy.‬
‪(학선) 조심해‬‪Cẩn thận.‬
‪[날렵한 효과음]‬
‪[날렵한 효과음]‬
‪[성빈의 힘주는 소리]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Điên rồi.‬
‪(진형) 미쳤다‬‪Điên rồi.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[성빈의 힘주는 소리]‬ ‪[참가자들의 감탄]‬
‪- (진형) 미쳤다, 와‬ ‪- (남자) 와, 진짜 대박이다‬‪Điên rồi.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(진형) 와, 미쳤다‬‪Tuyệt vời.‬
‪(성빈) 오, 쉽지 않다‬ ‪진짜 쉽지 않다‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Không dễ tí nào.‬ ‪Thể chất quả là không đùa được.‬
‪(남자) 와, 피지컬이‬ ‪장난 아니구나‬‪Thể chất quả là không đùa được.‬ ‪Với tư cách cùng là vận động viên,‬ ‪tôi nghĩ anh ấy phản xạ tốt thất.‬
‪(해민) 같은 운동선수로서‬‪Với tư cách cùng là vận động viên,‬ ‪tôi nghĩ anh ấy phản xạ tốt thất.‬
‪'순발력이 진짜 좋구나'‬‪Với tư cách cùng là vận động viên,‬ ‪tôi nghĩ anh ấy phản xạ tốt thất.‬
‪'적이 된다면 상당히 힘들겠다'‬‪Nếu thành đối thủ của nhau‬ ‪thì sẽ khó khăn lắm.‬
‪라는 생각을 했습니다‬‪Nếu thành đối thủ của nhau‬ ‪thì sẽ khó khăn lắm.‬
‪(선호) 자, 두 번째 게임‬ ‪자, 준비돼 있고요‬‪Nào. Trò chơi thứ hai đã sẵn sàng.‬
‪허벅지 씨름을 시작하겠습니다!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Là vật đùi!‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪TRÒ CHƠI NHỎ: 2‬ ‪VẬT ĐÙI‬
‪자, 우리들의 영원한 스타‬‪Ngôi sao vĩnh cửu của chúng ta.‬
‪우리들의 영웅이자‬ ‪우리들의 리스펙트 히어로‬‪Là anh hùng chúng ta kính trọng.‬
‪추성훈!‬‪Choo Sung Hoon!‬
‪[참가자들의 환호성]‬‪Choo Sung Hoon!‬
‪오케이, 오케이, 오케이‬‪Được thôi.‬
‪(성훈) 그러면 여기서‬ ‪제일 힘세다고 제가 생각하는 분이‬‪Vậy thì người mà tôi nghĩ‬ ‪là mạnh nhất trong số này…‬
‪[선호의 탄성]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪[선호의 탄성]‬‪- Ồ. Người anh em!‬ ‪- Vâng.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(선호) 와, 맨, 스트롱!‬‪- Ồ. Người anh em!‬ ‪- Vâng.‬
‪와…‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪JO JIN HYEONG‬ ‪MÔI GIỚI XE‬
‪한번 도전하겠습니다, 예‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Tôi muốn thử thách cậu.‬
‪(진형) 아, 나 별로 안 센데?‬‪Tôi không mạnh lắm đâu.‬
‪[성훈의 웃음]‬ ‪(강민) 저 형님 몇 kg일까?‬‪Tôi không mạnh lắm đâu.‬ ‪- Anh ấy nặng bao nhiêu nhỉ?‬ ‪- Cậu nặng bao nhiêu?‬
‪- (진형) 별로 안 센데‬ ‪- (성훈) 몇 kg 나가세요?‬‪- Anh ấy nặng bao nhiêu nhỉ?‬ ‪- Cậu nặng bao nhiêu?‬ ‪Tôi nặng 127kg.‬
‪(진형) 저는 127kg‬ ‪[성훈의 놀란 탄성]‬‪Tôi nặng 127kg.‬ ‪Anh thì nặng bao nhiêu?‬
‪(선호와 성훈)‬ ‪- 추성훈 님, 체중 몇 kg시죠?‬ ‪- 저는 90이에요‬‪Anh thì nặng bao nhiêu?‬ ‪- Tôi thì 90kg.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (하얀) 와, 90?‬ ‪- (선호) 90kg 대 127kg‬‪- Nào, 90kg đấu với 127kg.‬ ‪- Ồ, 90kg?‬ ‪Đây là lần đầu tôi thấy‬ ‪anh Choo Sung Hoon nhỏ bé thế này.‬
‪(선호) 추성훈 님이‬ ‪이렇게 작게 보이는 건 처음입니다‬‪Đây là lần đầu tôi thấy‬ ‪anh Choo Sung Hoon nhỏ bé thế này.‬
‪(성훈과 선호)‬ ‪- 제가 그럼 안에, 안에 이렇게…‬ ‪- 네, 네, 안으로, 벌리고‬‪Đây là lần đầu tôi thấy‬ ‪anh Choo Sung Hoon nhỏ bé thế này.‬ ‪- Đầu gối tôi sẽ vào giữa.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Và mở ra.‬ ‪- Tôi sẽ khép lại.‬
‪- (진형) 제가 모으고‬ ‪- (성훈) 오케이‬‪- Và mở ra.‬ ‪- Tôi sẽ khép lại.‬ ‪- Được.‬ ‪- Sau đó…‬
‪- 오케이‬ ‪- (선호) 네, 그냥 편하게‬‪- Được thôi.‬ ‪- Cứ thoải mái.‬
‪(선호) 자, 다 같이 한번‬ ‪박수 한번 주세요‬‪Hãy cho một tràng vỗ tay.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪자, 준비, 시작! 하나‬ ‪[성훈의 긴장한 숨소리]‬‪Chuẩn bị.‬ ‪Bắt đầu!‬
‪작! 하나‬ ‪[성훈의 힘주는 소리]‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪[성훈의 힘겨운 신음]‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(선호) 작! 하나‬ ‪[성훈의 힘주는 소리]‬
‪[성훈의 힘겨운 신음]‬ ‪[참가자들의 웃음]‬
‪어유, 씨‬‪Trời ạ…‬
‪어유, 진짜‬‪Này.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪- (선호) 오케이!‬ ‪- (성훈) 와…‬‪Được rồi.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪[선호와 성훈의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(성훈) 와, 존나 힘세네, 씨발‬‪Cậu ấy mạnh vãi.‬
‪(우진용) '존나'…‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪"Mạnh vãi".‬
‪(진형) 약간 뭐, 약간‬‪Tôi cảm thấy hơi…‬
‪[웅장한 음악]‬ ‪약간 뭐, 좀 약간 좋았습니다, 예‬‪Tôi cảm thấy hơi…‬ ‪Tôi thấy vui.‬
‪기분 좋았습니다‬‪Tôi thấy vui.‬
‪그, 이게 힘이랑 그건‬ ‪이거는 다른 거 같아요, 예‬‪Sức mạnh khác với chiến đấu.‬
‪(선호) 자, 그럼 이상‬ ‪우리 몸풀기 마치고‬‪Nào, chúng ta đã làm nóng người xong.‬
‪자, 본격적인 게임을‬ ‪시작하도록 하겠습니다, 파이팅!‬‪Trò chơi chính thức xin được phép bắt đầu.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(함께) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪Làm tốt nhé.‬
‪(기관) 잘해 보자‬‪Làm tốt nhé.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪(기관) 와, 여기 다시 오네‬‪Không ngờ lại về đây.‬
‪(식) 우아, 많이 없어졌어‬‪Mất đi nhiều quá.‬
‪(학선) 많이 줄었어‬ ‪어떡해, 이거, 아…‬‪Giảm nhiều thật.‬
‪(진형) 이제 몇 개 안 남았네‬‪Không còn bao nhiêu nữa.‬
‪(미호) 진짜 많이 사라지셨구나‬‪Nhiều người đã biến mất.‬
‪(형근) 아직 24명의 사람이‬ ‪남아 있기 때문에‬‪Vẫn còn 24 người ở lại.‬
‪기분이 썩 좋지는 않아요‬‪Tôi thấy không tốt lắm.‬
‪(성훈) 여기서 뭘 하지? 도대체‬ ‪[성훈과 민철의 웃음]‬‪Chúng ta làm gì ở đây nhỉ?‬ ‪Bởi vậy.‬
‪(성훈) 근데 거기서‬ ‪무슨 게임 시작하는 건지 몰라서‬‪Tôi không biết chúng tôi‬ phải làm nhiệm vụ gì ở đó
‪기대만큼 긴장도 많이 있었습니다‬‪nên tôi thấy vừa kỳ vọng vừa lo lắng.‬
‪(아름) 뭘 할까?‬‪Là gì vậy nhỉ?‬ ‪Mong họ cho chúng ta biết.‬
‪(선호) 뭐 하는지‬ ‪알려 줬으면 좋겠다‬‪Mong họ cho chúng ta biết.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬ ‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Thể chất: 100.‬
‪(은실) 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪씨불인다, 씨불인다‬‪Lại lải nhải rồi.‬
‪(마스터) 두 번째 퀘스트를 거쳐‬ ‪생존한 참가자는‬‪Sau nhiệm vụ thứ 2,‬ số người chơi sống sót là 25.
‪[무거운 효과음]‬ ‪25명‬‪Sau nhiệm vụ thứ 2,‬ số người chơi sống sót là 25.
‪치열한 경쟁을 거쳐‬ ‪살아남은 여러분‬‪Hoan nghênh các bạn, những người‬ đã sống sót sau trận đấu khốc liệt.
‪환영합니다‬‪Hoan nghênh các bạn, những người‬ đã sống sót sau trận đấu khốc liệt.
‪[참가자들의 환호성]‬
‪세 번째 퀘스트 진행에 앞서‬‪Trước khi bắt đầu nhiệm vụ thứ ba,‬
‪중요한 사실을 공개하겠습니다‬‪xin được phép công bố‬ một sự thật quan trọng.
‪(남자) 뭐야?‬‪Gì thế?‬
‪- (아름) 중요하다고?‬ ‪- (남자) 중요한 사실?‬‪- Quan trọng ư?‬ ‪- Quan trọng?‬
‪(마스터) 지금 이곳에 계신‬ ‪여러분과‬‪Ngoài những người chơi đang đứng đây,‬
‪다음 퀘스트를 함께할‬‪có thêm những người sống sót sẽ tham gia…‬
‪추가 생존자가 있습니다‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪có thêm những người sống sót sẽ tham gia…‬ ‪- Ơ?‬ ‪- Sao cơ?‬ ‪…nhiệm vụ tiếp theo.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪추가?‬‪…nhiệm vụ tiếp theo.‬ ‪Thêm ư?‬
‪오…‬
‪(박진용) 뭐야‬ ‪어떻게 살아남은 거야?‬‪Sao họ sống sót được?‬
‪(우진용) 떨어진 사람들이 왜‬ ‪이해를 할 수 없어요‬‪Sao lại mang người bị loại đến?‬ Tôi không thể hiểu nổi.
‪패자 부활전이‬ ‪너무 일찍 주어지지 않았나‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Có vẻ còn hơi sớm‬ ‪để hồi sinh người thua cuộc.‬
‪(형근) 아, 이거‬ ‪힘들게 떨어트려 놨더니‬‪Chúng tôi đã cố gắng để loại bỏ họ.‬ Sao lại cho họ thêm cơ hội?
‪왜 살려 내 가지고‬‪Chúng tôi đã cố gắng để loại bỏ họ.‬ Sao lại cho họ thêm cơ hội?
‪진짜 독한 사람들‬‪- Những người ngoan cường.‬ ‪- Ừ.‬
‪(미호) 어떻게 해서든‬ ‪살아남겠다고‬‪Họ sẽ làm mọi thứ để sống sót.‬
‪어이가 없어‬‪- Cạn lời thật.‬ ‪- Sởn cả gai ốc.‬
‪(마스터) 그럼 5명의‬ ‪추가 생존자 여러분‬‪Xin mời năm người sống sót khác bước vào.‬
‪입장해 주십시오‬‪Xin mời năm người sống sót khác bước vào.‬
‪(성훈) 아이고‬‪Trời ạ.‬
‪(진형) 일로 들어온다‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪[의미심장한 음악]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(여자) 대박‬‪Không đời nào!‬
‪- (선호) 뭐야?‬ ‪- (여자) 와, 미쳤다‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Điên thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(여자) 와, 개멋있어‬‪Điên rồi!‬
‪소름 돋았어‬‪Sởn cả gai ốc.‬
‪나도 소름 돋았어, 방금‬‪Tôi cũng thế.‬
‪와, 이렇게 남았구나‬‪Thì ra họ vẫn sống sót.‬
‪(남자) 어떤 곳일까?‬ ‪진짜 궁금하네‬‪Sao họ có thể nhỉ? Tò mò thật đấy.‬

No comments: