Search This Blog



  킹 오브 클론 : 황우석 박사의 몰락

Vua Nhân Bản

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪[영어로] 여기는‬‪Đây là…‬
‪돌봄 시설입니다‬‪cơ sở chăm sóc của chúng tôi.‬
‪전부 다‬‪Chúng đều là‬
‪복제견입니다‬‪những con chó nhân bản.‬
‪[남자1] 황우석 박사의‬ ‪사연이야말로‬‪Sẽ không có câu chuyện thành công‬ trong việc chữa bệnh nào
‪기적의 치유에 관한‬ ‪최고의 성공담이죠‬‪thần kỳ hơn câu chuyện của Tiến sĩ Hwang.‬
‪[남자2] 과학은 물론 정치적으로도‬ ‪엄청난 혁신이었기에‬‪Đây không chỉ là một đột phá khoa học,‬ mà còn là đột phá về chính trị, ‪và nó đã thu hút sự chú ý‬ của cả giới khoa học và thế giới.
‪과학자들과 전 세계의 이목을‬ ‪사로잡은 겁니다‬‪và nó đã thu hút sự chú ý‬ của cả giới khoa học và thế giới.
‪[남자3이 한국어로] 우리‬ ‪대한민국은‬‪Đại Hàn Dân Quốc chúng ta‬
‪100년 앞당겨‬ ‪경제 대국을 이루게 될 것이고‬‪sẽ trở thành‬ cường quốc kinh tế sớm 100 năm.
‪[남자1이 영어로] 마비 환자들에겐‬ ‪다시 걸을 수 있다고‬‪Ông ấy đã hứa rằng‬ những người bị liệt sẽ đi lại được, ‪và những người sắp chết vì bệnh tật‬ sẽ thuyên giảm khỏi những căn bệnh đó.
‪병으로 죽어 가는 이들에겐‬ ‪호전될 수 있다고 말했습니다‬‪và những người sắp chết vì bệnh tật‬ sẽ thuyên giảm khỏi những căn bệnh đó.
‪[남자4가 한국어로] 그때는‬ ‪이제 엄청난 거죠‬‪Vào thời điểm đó, chuyện ấy rất lớn.‬
‪'드디어 우리가 세계 최고다'‬‪"Cuối cùng, chúng ta‬ cũng là số một thế giới!"
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[앵커1] 먼저 충격적이고‬ ‪참담한 소식을 전해 드립니다‬‪Trước hết, sẽ là một thông tin‬ vừa gây sốc, vừa tàn khốc.
‪[앵커2가 영어로] 추락한‬ ‪줄기세포 연구원 황우석 박사가‬‪Nhà nghiên cứu tế bào gốc bị thất sủng,‬ Hwang Woo Suk, đã bị tuyên án
‪징역 1년 6개월에‬ ‪집행 유예 2년을 선고받았습니다‬‪Nhà nghiên cứu tế bào gốc bị thất sủng,‬ Hwang Woo Suk, đã bị tuyên án ‪một năm sáu tháng tù giam‬ và hai năm quản chế.
‪[앵커3] 예수에서 루시퍼로 전락한‬ ‪과학자입니다‬‪Nhà khoa học này‬ đã từ Chúa Giê-su trở thành Lucifer.
‪[여자] 과학을‬ ‪구원의 수단으로 본다면‬‪Trong khi khoa học được xem‬ là một thứ có thể cứu rỗi chúng ta,
‪그걸 이용하는 과학자에겐‬ ‪어떤 결과가 따를까요?‬‪hậu quả của việc các nhà khoa học‬ lợi dụng điều đó là gì?
‪[남자1] 이 이야기의‬ ‪아주 중요한 교훈을 통해‬‪Nó trở thành một câu chuyện‬ thực sự quan trọng cần được kể,
‪두 가지를 이해할 수 있죠‬‪theo cách hiểu cả về‬
‪부와 명예처럼‬ ‪그릇된 대상에 눈독 들이면‬‪độ cao mà một sự chú ý sai lầm‬ đến những thứ sai trái
‪얼마나 높이 비상할 수 있는지와‬‪như danh tiếng và tiền bạc‬ có thể đưa bạn đến,
‪심각한 윤리 위반을 저지르면‬ ‪얼마나 깊이 추락하는지를요‬‪và độ sâu mà những vi phạm đạo đức‬ nghiêm trọng có thể thả bạn xuống.
‪- [리드미컬한 음악이 흐른다]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬
‪[쿵쿵 울리는 소리]‬
‪[아랍어로] 청중의 기대와‬ ‪야망이 하늘을 찌르는구나‬‪Những hy vọng của khán giả‬ Và những tham vọng lớn
‪[남자1이 아랍어로 말한다]‬
‪[남자2가 영어로] 인간이‬ ‪선별적으로‬‪Chúng ta bắt đầu lai tạo động vật‬ một cách có chọn lọc
‪동물을 교배해 온 역사는‬‪Chúng ta bắt đầu lai tạo động vật‬ một cách có chọn lọc
‪수천 년을 거슬러 올라가요‬‪từ hàng ngàn năm về trước.‬
‪지금 벌어지는 일은‬ ‪그보다 훨씬 강력합니다‬‪Nhưng hiện nay có thứ gì đó‬ mạnh mẽ hơn nhiều đang diễn ra.
‪지구 역사상 최초로‬‪Lần đầu tiên‬ trong lịch sử của hành tinh này,
‪인간은 생물을‬ ‪직접 설계할 수 있으며‬‪ta có thể trực tiếp thiết kế các sinh vật.‬
‪전례 없는 능력으로‬ ‪생명체의 형질도 조작할 수 있죠‬‪Ta có thể điều khiển các vật chất‬ của sự sống với sức mạnh chưa từng có.
‪과학 소설 내용이 아닙니다‬‪Không phải khoa học viễn tưởng.‬
‪이론적으로만 보면‬ ‪조만간 생물 공학적으로‬‪Trên lý thuyết, ta có khả năng sẽ sớm‬ ‪tạo ra con người tỏa sáng trong bóng tối‬
‪야광 인간도‬ ‪만들 수 있게 될 겁니다‬‪tạo ra con người tỏa sáng trong bóng tối‬ ‪về mặt sinh học.‬
‪저런 낙타는‬ ‪몇 마리나 복제하셨죠?‬‪Anh đã nhân bản bao nhiêu lạc đà từ chúng?‬
‪[생각하는 소리]‬
‪150마리가 넘죠‬‪Hơn 150 con.‬
‪[웃음]‬
‪[남자2] 과학은 종종 윤리보다‬ ‪훨씬 앞서가곤 합니다‬‪Khoa học thường‬ phi nước đại trước đạo đức.
‪선의를 핑계로‬ ‪나쁜 행동을 저지를 순 없죠‬‪Ý định tốt không bao giờ‬ có thể là cái cớ cho hành vi xấu.
‪황 박사의 경우를 놓고 보면‬‪Hãy xem chuyện xảy ra với Tiến sĩ Hwang.‬
‪모두에게 이로운 일을‬ ‪하려고 했다는 게‬‪Sự thật rằng ông ấy‬ đã cố làm gì đó vì lợi ích của mọi người
‪그토록 심각한 부정행위의‬ ‪핑계가 되진 못합니다‬‪không thể bào chữa‬ cho hành vi sai trái nghiêm trọng như vậy.
‪- [남자1이 아랍어로 말한다]‬ ‪- [박수 소리]‬
‪[남자2] 세계 정상에 올라서‬‪Ông ấy đang ngồi trên đỉnh thế giới,‬
‪인류 역사상‬ ‪최초의 업적을 세웠지만‬‪ông ấy đã làm gì đó‬ mà chưa một ai khác từng làm,
‪완전히 추락해서 무너졌으니‬‪và sau đó,‬ ông ấy hoàn toàn sa ngã và sụp đổ.
‪어떻게 보면 길이 남을 이야기죠‬‪Ý tôi là, theo cách nào đó,‬ đây là câu chuyện dành cho nhiều thời đại.
‪"킹 오브 클론:‬ ‪황우석 박사의 몰락"‬‪VUA NHÂN BẢN‬
‪[앵커] 주문 제작 인간과‬‪Con người được tạo ra theo đơn đặt hàng.‬
‪자기 자신을 낳는 어머니부터‬‪Những người mẹ tự sinh ra chính mình.‬
‪신체 기관 이식을 위해‬ ‪만들어지는 아기까지‬‪Những đứa trẻ được tạo nên‬ ‪chỉ dành cho việc cấy ghép bộ phận cơ thể.‬
‪무시무시한 복제의 세계로‬ ‪여러분을 안내합니다‬‪Hãy cùng tôi đi vào‬ ‪thế giới mới đáng sợ của nhân bản.‬
‪[다가오는 자동차 엔진음]‬
‪[양희은의 '아침 이슬'이 흐른다]‬‪ABU DHABI‬ ‪CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT‬
‪[한국어로] ♪ 내 맘에 설움이 ♪‬‪Khi nỗi buồn đọng lại trong tim tôi‬
‪♪ 알알이 맺힐 때 ♪‬‪Từng giọt, từng giọt‬
‪♪ 아침 동산에 올라… ♪‬‪Buổi sáng, tôi trèo lên ngọn đồi…‬
‪[우석] 이 사막 가운데서의 생활과‬ ‪하루하루가‬‪Ngày qua ngày,‬ ‪trong cuộc sống giữa sa mạc của tôi,‬
‪이런 음악을 들으면서‬‪việc nghe những bản nhạc thế này‬
‪저의 지나온 삶의 발자취에‬‪việc nghe những bản nhạc thế này‬ ‪có rất nhiều ý nghĩa‬
‪참 의미를 많이‬ ‪부여하는 거 같습니다‬‪đối với những dấu ấn trong cuộc đời tôi.‬
‪♪ 한낮에 찌는 더위는 ♪‬‪Cái nóng oi ả giữa trưa‬
‪♪ 나의 시련일지라 ♪‬‪Là một thử thách đối với tôi‬
‪♪ 나 이제 가노라 ♪‬‪Giờ tôi đi đây‬
‪♪ 저 거친 광야에 ♪‬‪Đi vào vùng hoang vu cằn cỗi‬
‪♪ 서러움 모두 버리고 ♪‬‪Để lại nỗi buồn của mình phía sau‬
‪♪ 나 이제 가노라 ♪‬‪Giờ tôi đi đây‬
‪[우석] 그리고 어쩌면‬ ‪남들이 보기에는‬‪Và có lẽ trong mắt người khác,‬
‪한국의 역사와‬‪lịch sử của Hàn Quốc,‬
‪또는 저의 삶의, 지나간‬‪và những gì tôi đã làm…‬
‪아…‬
‪그 궤적들이‬‪trong quá khứ,‬
‪고통도 있겠고 영광도 있고‬‪có cả nỗi đau, lẫn vinh quang.‬
‪하지만 이것 역시 지울 수도 없고‬‪Nhưng đó là những thứ không thể xóa bỏ,‬
‪- [차분한 음악]‬ ‪- 나의 모습이었다‬‪và là con người tôi.‬
‪[우석] 여기는‬ ‪메인 빌딩의 로비입니다‬‪Đây là khu vực lễ tân của tòa nhà chính.‬
‪보시는 분들은 UAE의‬‪Những người anh nhìn thấy ở đây‬
‪주요 지도자들이시고‬‪là những nhà lãnh đạo chủ chốt của UAE.‬
‪어, 셰이크 자이드‬‪Sheikh Zayed,‬
‪현 대통령인 셰이크 할리파‬‪tổng thống đương nhiệm, Sheikh Khalifa,‬
‪[영어로] 아, 왕세자‬ ‪셰이크 모하메드와‬‪Thái tử Sheikh Mohamed,‬
‪우리 상관이신‬ ‪셰이크 만수르입니다‬‪và ông chủ của chúng tôi, Sheikh Mansour.‬
‪[우석이 아랍어로] 잘 오셨어요!‬‪Chào anh!‬ ‪Chào anh!‬
‪- [남자] 안녕하세요!‬ ‪- [우석의 웃음]‬‪Chào anh!‬
‪[우석] 잘 지내셨어요?‬‪Anh khỏe không?‬
‪[남자가 영어로] 그럼요‬ ‪박사님도요?‬‪Tôi khỏe, anh thì sao?‬
‪[우석이 아랍어로] 잘 지내셨죠?‬‪- Anh vẫn ổn chứ?‬ ‪- Cảm ơn vì đã mời tôi.‬
‪[남자가 영어로] 초대 감사합니다‬‪- Anh vẫn ổn chứ?‬ ‪- Cảm ơn vì đã mời tôi.‬
‪- [우석] 와 주셔서 감사하죠‬ ‪- [남자] 잘 지내셨어요?‬‪- Cảm ơn vì đã đến.‬ ‪- Anh khỏe không?‬ ‪- Tôi khỏe.‬ ‪- Cảm ơn vì đã dành thời gian.‬
‪- [우석] 그럼요‬ ‪- [남자] 시간 내 주셔서 감사해요‬‪- Tôi khỏe.‬ ‪- Cảm ơn vì đã dành thời gian.‬ ‪Có thể bạn đã gọi tôi…‬
‪[우석이 한국어로] 여러 가지‬ ‪호칭이 있을 수 있을 겁니다‬‪Có thể bạn đã gọi tôi…‬ ‪bằng nhiều cách.‬
‪한때 서울대학교에서‬‪Tôi từng là giáo sư danh tiếng‬
‪명강의 교수‬‪ở Đại học Quốc gia Seoul.‬
‪하지만 어느 때인가는‬‪Nhưng đã có lúc,‬
‪소위 또 부끄러운 사람으로‬‪họ đối xử với tôi‬
‪취급을 했을 겁니다‬‪họ đối xử với tôi‬ ‪như một nỗi ô nhục.‬
‪아마 이 나라에서도‬ ‪역시 마찬가지로‬‪Chắc hẳn ở đất nước này, họ cũng biết rõ‬
‪모든 것을 다 파악하고 있겠죠‬‪về tất cả những gì đã xảy ra.‬
‪흠뻑 서포트할 수 있는‬ ‪모든 그 준비를‬‪Nhưng họ vẫn đang chuẩn bị‬ tất cả những gì có thể để hỗ trợ tôi.
‪하고 계시다는 겁니다‬‪Nhưng họ vẫn đang chuẩn bị‬ tất cả những gì có thể để hỗ trợ tôi.
‪[우석이 영어로] 선생님 낙타의‬ ‪세포를 한 개만 추출하면…‬‪Khi chúng tôi có một tế bào‬ ‪từ lạc đà của anh…‬
‪[남자] 처음엔‬ ‪피부로만 작업하시나요?‬‪Vậy là các anh bắt đầu làm việc‬ ‪chỉ với một miếng da?‬
‪- [우석] 네, 그것만 쓰진 않지만‬ ‪- [남자] 피부로…‬‪- Vâng, chủ yếu…‬ - Đó… ‪Không hẳn chỉ vậy.‬ Nhưng phần tốt nhất chính là da.
‪- [우르릉 울리는 소리]‬ ‪- [우석] 피부가 최고의 재료죠‬‪Không hẳn chỉ vậy.‬ Nhưng phần tốt nhất chính là da.
‪참 대단한 광경이지?‬‪Một khung cảnh đẹp, phải không?‬
‪미치광이 하나에‬‪Một kẻ điên,‬
‪[배우] 제정신인 구경꾼 셋이라니‬‪và ba khán giả rất tỉnh táo.‬
‪[콰르릉 울리는 소리]‬
‪[남자] 일단 복제의 개념부터‬ ‪이해해야 해요‬‪Trước hết, ta cần phải hiểu‬ nhân bản thật sự là gì.
‪- 난자를 채취해서‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Bạn lấy một cái trứng,‬
‪그 난자의 세포핵을 제거하고‬‪và bạn lấy nhân ra khỏi trứng.‬
‪복제하려는 개체의‬ ‪체세포를 채취합니다‬‪Sau đó, bạn lấy một tế bào cơ thể‬ từ người mà bạn muốn nhân bản.
‪피부 세포, 간세포 등‬ ‪뭐든 괜찮아요‬‪Nó có thể là một tế bào da,‬ một tế bào gan, hay bất kỳ tế bào nào,
‪그 세포의 세포핵을 추출해서‬‪và bạn lấy nhân khỏi tế bào đó,‬
‪난자에 삽입합니다‬‪và bạn đặt nó vào trứng.‬
‪그럼 그 난자는‬ ‪마치 수정란처럼 보이죠‬‪Và giờ đây, bạn có một cái trứng‬ trông rất giống trứng đã thụ tinh,
‪체세포엔 각 개체를 형성하는‬ ‪모든 DNA가 담겨 있거든요‬‪bởi vì tế bào cơ thể chúng ta có tất cả‬ ‪ADN cần thiết để trở thành một cá thể.‬
‪관건은 그 수정란의‬ ‪생식 가능 여부입니다‬‪Vấn đề là trứng đã thụ tinh đó‬ ‪có khả năng sinh sản không?‬
‪[콰르릉 울리는 소리]‬
‪[월페이] '프랑켄슈타인' 내용처럼‬ ‪전기를 활용해서‬‪Khi chúng tôi sử dụng điện,‬ giống như trong phim‎ Frankenstein,
‪약간의 충격을 주면‬‪chúng tôi để nó bị giật điện một chút,‬
‪수정란이 분열하기 시작하면서‬‪nó bắt đầu tách ra‬
‪하나의 유기체가 됩니다‬‪và trở thành một sinh vật.‬
‪그게 복제의 기본 개념이죠‬‪Đó là điều cơ bản nhất của nhân bản.‬
‪[배우] 살아 있군!‬‪Nó sống.‬
‪[웃으며] 살아 있어‬‪Nó sống rồi.‬
‪살아 있다고!‬‪Nó sống rồi!‬
‪살아 있다!‬‪Nó sống rồi!‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[우석] 오늘이‬ ‪출산 예정일이잖아요‬‪Thật ra, hôm nay là hạn chót.‬
‪- [남자] 오늘 밤이죠‬ ‪- [우석] 오늘 밤 맞죠?‬‪- Đêm.‬ ‪- Đêm? Đêm nay?‬
‪'인샬라'‬‪Inshallah.‬
‪[낙타 울음]‬
‪[한국어로] 지금 이곳에는 모두‬‪Ở đây, chúng tôi có tất cả‬
‪[우석] 여섯‬ ‪클론 베이비가 있습니다‬‪sáu con lạc đà con nhân bản.‬
‪아, 이 중에서‬‪Trong số chúng,‬
‪검정색은 모두 관상용 낙타고요‬‪những con màu đen là lạc đà cảnh.‬
‪그다음에 어제 태어난 아이와‬‪Tiếp theo là lạc đà con‬ ‪mới được sinh ra hôm qua‬
‪저쪽에 있는 흰색 낙타는‬ ‪경주용 낙타죠‬‪và những con màu trắng đằng kia‬ ‪đều là lạc đà đua.‬
‪그리고 오늘 아마, 오늘 밤 중에‬‪Và có lẽ trong đêm nay,‬
‪또 하나의 세 번째 경주용 낙타가‬ ‪태어날 예정입니다‬‪con lạc đà đua thứ ba sẽ được sinh ra.‬
‪- [낙타 울음]‬ ‪- [무거운 음악]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[우석이 영어로] 이제‬ ‪새끼가 나오네요‬‪Đứa trẻ đang đến.‬
‪[우석이 한국어로] 이‬ ‪'클로닝'이라는 기술을‬‪Trong số những người chỉ trích‬ công nghệ nhân bản,
‪비난하는 사람들 중에는‬‪Trong số những người chỉ trích‬ công nghệ nhân bản,
‪신의 창조 질서에 대한‬ ‪말하자면 거역이고‬‪có những người nhấn mạnh rằng nhân bản‬ ‪chống lại sự sáng tạo của thần linh‬
‪그 역할을 하려고 하는 몸짓이라고‬‪có những người nhấn mạnh rằng nhân bản‬ ‪chống lại sự sáng tạo của thần linh‬ ‪và đó là một nỗ lực để đóng giả thần linh.‬
‪비난하는 사람들 있습니다‬‪và đó là một nỗ lực để đóng giả thần linh.‬
‪이 클로닝은 그런 기술이 아닙니다‬‪Nhân bản không phải công nghệ như vậy.‬
‪클로닝은 유전적인 복제입니다‬‪Nhân bản là sao chép về mặt di truyền.‬
‪유전자 복제라고‬ ‪이렇게 생각하시면‬‪Những câu chuyện tưởng tượng như vậy‬
‪지나친 상상은…‬‪chưa được lịch sử chứng minh.‬
‪아, 말하자면‬ ‪지금 역사가 증명하지 않습니까‬‪chưa được lịch sử chứng minh.‬
‪벌써 수십 년이 지났는데‬‪Hàng chục năm đã trôi qua.‬
‪전 세계적으로‬‪Trên toàn thế giới này,‬
‪프랑켄슈타인‬ ‪현재까지 태어났습니까?‬‪Frankenstein đã từng được sinh ra chưa?‬
‪아직 없지 않습니까‬‪Chưa từng.‬
‪[낙타 울음]‬
‪[우석] 저런 생명체를 볼 때마다‬‪Mỗi khi nhìn những sinh vật đó,‬
‪저희는 과학 기술의 위대함‬‪tôi lại cảm nhận được‬ sự vĩ đại của khoa học và công nghệ,
‪그리고 이 과학 기술이‬ ‪인류를 위해서‬‪cảm giác kinh ngạc về những gì‬ nó có thể đóng góp cho nhân loại,
‪얼마큼 기여할 수 있는가 하는‬ ‪그 경외감‬‪cảm giác kinh ngạc về những gì‬ nó có thể đóng góp cho nhân loại,
‪또 우리 과학 기술에 대한 자부심‬‪và sự tự hào‬ đối với công nghệ của chúng tôi.
‪이런 것을 느끼게 됩니다‬‪Tôi cảm thấy như vậy đấy.‬
‪[낙타 울음]‬
‪[영어로] 배아는 두 개가 아니라‬ ‪한 개 맞죠?‬‪Vậy là chỉ có một phôi? Không phải hai.‬
‪[여자] 하나예요‬‪Chỉ một thôi.‬
‪[틴슨] 제 이름은‬ ‪알렉스 틴슨입니다‬‪Tên tôi là Alex Tinson.‬
‪호주 출신 수의사로‬‪Tôi là bác sĩ thú y người Úc,‬ người ban đầu
‪원래 동물원 수의사를 꿈꿨지만‬ ‪낙타 전문가가 됐죠‬‪Tôi là bác sĩ thú y người Úc,‬ người ban đầu ‪muốn trở thành bác sĩ thú y sở thú‬ ‪và cuối cùng lại làm chuyên gia về lạc đà.‬
‪[낙타 울음]‬
‪예전엔 구닥다리‬ ‪사자 사파리에서 일했어요‬‪Tôi đã làm việc ở một trong những‬ ‪công viên safari sư tử kiểu cũ.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪Đó là Công viên Safari Sư tử Châu Phi…‬
‪[사람들] ♪ 아프리카 사자‬ ‪사파리랍니다 ♪‬‪Đó là Công viên Safari Sư tử Châu Phi…‬
‪[틴슨] 믿기 힘드시겠지만‬ ‪거기선 몇 번이나‬‪Bạn có thể tin hoặc không,‬ nhưng chúng tôi đã gặp vài thảm họa ở đó,
‪사자나 호랑이가‬ ‪사람을 잡아먹는 사고가 있었죠‬‪về việc sư tử và hổ ăn thịt người.‬
‪[사람들] ♪ 무섭지만‬ ‪다들 괜찮다네요! ♪‬‪Đáng sợ, nhưng chẳng ai quan tâm cả!‬
‪저도 몇 번 잡아먹힐 뻔했어요‬‪Phải nói rằng chính tôi‬ ‪cũng suýt bị ăn thịt một vài lần.‬
‪결국 그 사파리는 폐쇄됐죠‬‪Và cuối cùng, nơi đó đã bị đóng cửa.‬
‪[틴슨] 배아 하나 삽입합니다‬‪Đang đi, đơn phôi.‬
‪[틴슨] 그 시절엔‬ ‪수의사로 1-2년쯤 일하면‬‪Hồi đó, sau khi làm bác sĩ thú y‬ một, hai năm,
‪자기 병원을 따로 차려서‬‪bạn đã có thể dựng biển hiệu‬ ‪ở đâu đó và nói:‬
‪마음껏 영업할 수 있었죠‬‪"Đúng vậy, tôi là bác sĩ thú y,‬ ‪đến gặp tôi đi."‬
‪요즘은 규제가 엄격해졌어요‬‪Ngày nay thì có nhiều quy định hơn rồi.‬
‪전 2년만 중동에서 지내려다가‬‪Tôi đã đến Trung Đông hai năm,‬ ‪và 35 năm sau, tôi vẫn ở đây.‬
‪35년째 눌러앉았죠‬‪và 35 năm sau, tôi vẫn ở đây.‬
‪제 사위는 아랍 에미리트 사람인데‬ ‪친척 중에 낙타 레이서가 많아서‬‪Con gái tôi kết hôn với một người UAE…‬ ‪Rất nhiều họ hàng của cậu ấy‬ ‪là tay đua lạc đà, nên tôi chăm sóc‬ ‪những con lạc đà của họ hàng.‬
‪제가 그 친척들의 낙타를 돌보죠‬‪là tay đua lạc đà, nên tôi chăm sóc‬ ‪những con lạc đà của họ hàng.‬
‪근데 전 아무래도 처음부터‬‪Nhưng tôi đoán ngay từ ngày đầu tiên,‬
‪늘 동물의 번식 쪽에‬ ‪관심 있었던 것 같아요‬‪tôi đã luôn cảm thấy hứng thú‬ ‪với việc sinh sản của chúng.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[틴슨] 마브루칸이라는‬ ‪낙타가 있었어요‬‪Chúng tôi từng có một con lạc đà‬ tên là Mabrukan.
‪품평회용 낙타로‬‪Nó là lạc đà biểu diễn,‬
‪거구에 털은 검은색이었죠‬‪và nó to, có màu đen.‬
‪'관상용 낙타'라고 하면‬ ‪다들 비웃지만‬‪Mọi người cười nhạo tôi về lạc đà cảnh.‬
‪불도그도 외모를 평가하고‬‪Bạn thấy thế nào là chó bull đẹp?‬
‪명견 대회에선 순위도 매기듯‬‪Bạn đánh giá thế nào‬ ở show trình diễn chó đẹp?
‪다 똑같은 겁니다‬‪Như nhau cả thôi.‬
‪심사 위원회에서‬‪Bạn có một hội đồng.‬ ‪Họ đánh giá chiều cao,‬ màu sắc, sự thư thái, vị trí,
‪신장, 색상, 귀, 자세나‬‪Họ đánh giá chiều cao,‬ màu sắc, sự thư thái, vị trí,
‪걸음걸이를 평가하죠‬‪cách nó đi.‬
‪[장내 방송이 흘러나온다]‬
‪[틴슨] 마브루칸은‬ ‪우리 낙타 중에서‬‪Mabrukan chỉ là con lạc đà‬
‪제일 크고 멋지며‬‪lớn nhất, thú vị nhất, đắt nhất‬ mà chúng tôi có.
‪가장 비싼 녀석이었어요‬‪lớn nhất, thú vị nhất, đắt nhất‬ mà chúng tôi có.
‪미모로 10점 만점을 받은‬ ‪최초의 낙타였는데‬‪Nó là con lạc đà đầu tiên nhận được‬ mười trên mười điểm sắc đẹp.
‪유례없는 일이었죠‬‪Chưa từng có tiền lệ.‬
‪[틴슨] 덩치가 공룡만 했어요‬‪Nó to như khủng long.‬ Tôi thường đứng cạnh nó để lấy máu.
‪피 뽑으려고 옆에 서면‬ ‪머리가 이만해서‬‪Nó to như khủng long.‬ Tôi thường đứng cạnh nó để lấy máu. ‪Đầu nó chừng này.‬
‪마치 티라노의 혈액을‬ ‪채취하는 것 같았어요‬‪Bạn cảm thấy như‬ đang lấy máu một con T-rex.
‪거대한 녀석이었는데‬ ‪굉장히 위험하기도 했죠‬‪Nó thật tuyệt vời,‬ ‪nhưng cũng rất nguy hiểm‬
‪말도 안 되게 크고 힘이 셌거든요‬‪vì nó lớn và khỏe một cách không tưởng.‬
‪이빨은 사자만 했고‬‪Nó có hàm răng to như sư tử,‬
‪성질머리도 좀 있었죠‬‪và tính hơi gắt gỏng.‬
‪녀석을 수송하는 일은‬ ‪까다로웠어요‬‪Nó đơn giản là một cơn ác mộng hậu cần‬
‪워낙 덩치가 크고‬‪vì kích thước của nó,‬
‪가치가 높은 녀석이라서요‬‪vì giá trị của nó.‬ ‪Ý tôi là, nó trị giá năm triệu đô la Mỹ‬ ‪khi nó được mua.‬
‪처음 구입했을 때도‬ ‪미화로 500만 달러였거든요‬‪Ý tôi là, nó trị giá năm triệu đô la Mỹ‬ ‪khi nó được mua.‬
‪다른 나라의 어느 왕가에서‬‪Một gia đình cầm quyền ở quốc gia khác‬
‪그 낙타를 사겠다며‬ ‪2천만 달러 넘게 제안했는데‬‪đã đề nghị mua con lạc đà‬ với giá hơn 20 triệu đô la.
‪그 녀석은 안 판다며 거절했죠‬‪Và Điện hạ đã từ chối.‬ Ngài ấy nói: "Không, không phải để bán."
‪[웃으며] 교배도 시도해 봤는데‬‪Chúng tôi đã cố nhân giống nó.‬
‪어찌나 골치 아팠던지요‬‪Và nó thực sự khiến ta đau đầu‬ ‪vì dù bạn mang‬ ‪những con lạc đà đẹp nhất đến,‬
‪미모의 낙타를 대령해도‬ ‪관심조차 없었어요‬‪vì dù bạn mang‬ ‪những con lạc đà đẹp nhất đến,‬ ‪nó cũng không hứng thú.‬ ‪Nó thích giẻ rách cơ.‬
‪못난 잡종만 좋아했는데‬‪nó cũng không hứng thú.‬ ‪Nó thích giẻ rách cơ.‬ ‪Những con trông chẳng ra gì…‬ ‪Tôi không biết nữa. Thật vô vọng.‬
‪녀석은 답이 없었죠‬‪Những con trông chẳng ra gì…‬ ‪Tôi không biết nữa. Thật vô vọng.‬
‪언젠가 친구들과 단체로‬ ‪로마에 놀러 가서‬‪Rồi đến một hôm,‬ tôi đang ở cùng rất nhiều bạn bè ở Rome,
‪- 어느 식당에 갔는데‬ ‪- [전화벨 효과음]‬‪và chúng tôi đi đến nhà hàng nọ.‬
‪그때 전화가 왔어요‬‪Tôi nhận được một cuộc điện thoại.‬
‪수화기 너머로 그러더군요‬ ‪'마브루칸이 죽었어요'‬‪Người ở đầu dây bên kia nói‬ "Mabrukan chết rồi."
‪전 말없이 앉아 있다가‬‪Và tôi…‬ ‪Tôi ngồi đó, chết lặng.‬
‪일어나서 말했죠‬‪Rồi tôi đứng bật dậy và nói:‬
‪'고환을 자르고 피부도 잘라서‬ ‪냉장고에 보관해'‬‪"Cắt tinh hoàn của nó!‬ ‪Lấy một ít da! Bỏ vào tủ lạnh!‬
‪'난 오늘 밤에 돌아갈게'‬‪Tôi sẽ về trong đêm nay."‬
‪그렇게 10년쯤 잊고 지냈죠‬‪Sau đó, chúng tôi lãng quên nó mười năm.‬
‪[우아한 음악]‬‪HỒ COMO‬ ‪Ý‬
‪[남자] 누군가는 복제가‬ ‪부자의 전유물이라고 하죠‬‪Một số người nói‬ nhân bản chỉ dành cho người giàu.
‪물론 비용은 비싸지만‬‪Rõ ràng là nó đắt.‬
‪저는 전 재산을 털어서라도‬‪Nhưng tôi sẽ dành số tiền cuối cùng‬
‪제 반려견을 복제할 겁니다‬‪để nhân bản chú chó của tôi.‬
‪칠로 같은 프렌치불도그는‬‪Csillo là chó bull Pháp,‬
‪안면 구조가 독특해서‬ ‪마치 사람 같아요‬‪và chúng có hình dáng khuôn mặt đặc biệt,‬ giống con người hơn.
‪칠로의 이름을 따온‬ ‪'칠러그'란 단어는‬‪Csillo xuất phát từ cái tên Csillag.‬
‪헝가리어로 '별'이란 뜻이에요‬‪Trong tiếng Hungary,‬ ‪nó có nghĩa là "ngôi sao".‬
‪녀석은 제 인생의 별이었으니‬ ‪칠로라는 이름을 붙였죠‬‪Thật ra, nó là ngôi sao của cuộc đời tôi,‬ ‪nên tôi gọi nó là Csillo.‬
‪[왈왈 짖는 소리]‬
‪[루벤] 우린 서로 깊은 관계였어요‬ ‪소통도 많이 했거든요‬‪Đó là mối quan hệ vô cùng sâu đậm,‬ vì chúng tôi tương tác rất nhiều.
‪게다가 칠로는‬ ‪우리 가족이나 마찬가지였어요‬‪Và nó là một phần của gia đình.‬
‪녀석은 절 재워 주기도 했죠‬‪Chẳng hạn, nó sẽ bắt tôi đi ngủ.‬
‪제가 밤에 TV를 보고 있는데‬‪Khi tôi xem TV vào ban đêm,‬
‪시간이 늦어서‬ ‪절 재워야겠다 싶으면‬‪và nó nghĩ đã quá muộn, tôi phải đi ngủ,‬
‪저한테로 와서‬ ‪침대로 데려갔거든요‬‪nó sẽ đến bên tôi để đưa tôi lên giường.‬
‪그래서 칠로는‬ ‪꼭 형처럼 느껴졌어요‬‪Vậy nên tôi nghĩ‬ ‪nó giống như một người anh trai.‬
‪덕분에 힘을 얻었고 웃기도 했는데‬‪Nó thật sự giúp đỡ‬ và đem lại tiếng cười cho tôi.
‪웃음이야말로 최고의 선물이었죠‬‪Tôi nghĩ tiếng cười là thứ lớn nhất‬ mà nó đem đến cho tôi,
‪제가 집을 비우면‬ ‪칠로가 울었거든요‬‪vì khi tôi đi xa, nó đã khóc.‬
‪녀석의 분위기가 달라졌죠‬‪Tâm trạng của nó thay đổi.‬
‪제가 집을 오래 비울수록‬‪Tôi đi xa càng lâu,‬
‪칠로는 더 긴장하며 슬퍼했어요‬‪nó càng bất an, càng buồn bã.‬
‪그러다 녀석의 목을 보니‬ ‪림프에 혹이 났던데‬‪Và khi tôi thấy nó‬ ‪có hạch bạch huyết ở cổ,‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 심각한 문제라고 하더군요‬‪tôi biết đang có gì đó nghiêm trọng.‬
‪딱 봐도 건강이 무척 안 좋았고‬‪Bạn có thể thấy cuộc sống của nó‬ đang ở trong tình trạng tồi tệ.
‪너무 고통스러워했죠‬‪Nó đã phải chịu đựng nhiều.‬
‪복제 기술은 알고 있었고‬‪Tôi biết nhân bản là việc khả thi.‬
‪그래서 칠로도 복제하고 싶었어요‬‪Và rồi tôi nghĩ:‬ ‪"Vâng, tôi muốn nhân bản Csillo."‬
‪그럼 참 좋을 테니까요‬‪Sẽ thật tuyệt vời khi thấy điều đó.‬
‪전 조사를 시작했고‬‪Tôi bắt đầu nghiên cứu‬
‪관계자들에게 연락도 해 봤는데‬‪xem tôi có thể liên hệ chỗ nào,‬ ai đang làm việc đó.
‪몇몇 업체에선‬ ‪일부 절차는 밟아 줘도‬‪Có vài công ty có thể‬ ‪thực hiện một số bước,‬
‪복제를 완성할 순 없다더군요‬‪nhưng không có tiến trình tiếp theo.‬
‪미국 쪽에선‬ ‪제법 긍정적으로 반응했죠‬‪Còn người Mỹ thì khá dễ tính.‬
‪자기들은 복제가 가능하고‬ ‪성공률도 높다면서요‬‪Họ sẽ nói: "Chúng tôi nhân bản.‬ Tỷ lệ thành công khá cao."
‪그런데 황 박사님을 조사해 보니‬‪Nhưng khi tôi tìm hiểu về Tiến sĩ Hwang,‬
‪복제 분야에서 경험이 풍부한‬‪tôi thấy anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm‬
‪선구자로 꼽히시더군요‬‪và giống như‬ người tiên phong trong việc này.
‪[앵커가 한국어로] 지금부터‬ ‪복제 송아지인‬‪Bây giờ, xin giới thiệu bê nhân bản,‬
‪슈퍼 송아지를‬ ‪소개해 드리겠습니다‬‪được biết đến với tên gọi "siêu bê".‬
‪[기자] 복제 송아지의 울음소리는‬ ‪태어날 때부터 우렁찼습니다‬‪Tiếng kêu của bê nhân bản‬ đã lớn và khỏe ngay từ khi sinh ra.
‪[송아지 울음]‬
‪복제 송아지는‬ ‪세포 핵이식 기술을 이용해‬‪Sau tám năm nghiên cứu,‬ ‪nhóm Tiến sĩ Hwang đã tạo ra bê nhân bản‬
‪서울대 생물 제어 연구실‬ ‪황우석 교수 팀이‬‪bằng các kỹ thuật chuyển nhân tế bào‬
‪지난 8년간의 연구 끝에‬ ‪이루어진 것입니다‬‪trong phòng nghiên cứu‬ ở Đại học Quốc gia Seoul.
‪[우석] 국내 축산 농가에‬‪Khi có thể sẵn sàng để áp dụng‬ ‪cho các trang trại chăn nuôi trong nước,‬
‪적용이 완료되는 시점에‬ ‪이르게 되면‬‪Khi có thể sẵn sàng để áp dụng‬ ‪cho các trang trại chăn nuôi trong nước,‬
‪연간 약 7천억 원의‬ ‪수입 대체 효과와‬‪ta sẽ tiết kiệm được khoảng 700 tỷ won‬ ‪cho hàng nhập khẩu,‬
‪약 1조 5천억 원의‬ ‪부가 가치를 창출할 수 있는‬‪và tạo ra khoảng 1.500 tỷ won‬ ‪giá trị gia tăng mỗi năm.‬
‪막대한 효과가 있다고 보겠습니다‬‪và tạo ra khoảng 1.500 tỷ won‬ ‪giá trị gia tăng mỗi năm.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[남자] 그때는‬ ‪일반적으로 잘 몰랐죠, 사람들이‬‪Lúc đó, công chúng‬ không biết ông ấy là ai.
‪일개 서울대학교 그냥 교수‬ ‪일반 교수였는데‬‪Ông ấy chỉ đơn thuần là một giáo sư‬ ‪ở Đại học Quốc gia Seoul.‬
‪[영준] 또 송아지 가격이 세‬‪Vì bê đắt tiền,‬ nên Hwang Woo Suk thành công
‪황우석이 소를 복제했다니까‬‪Vì bê đắt tiền,‬ nên Hwang Woo Suk thành công ‪trong việc nhân bản bò‬ là một tin tức tuyệt vời.
‪대박이 난 거죠, 소위 말해서‬‪trong việc nhân bản bò‬ là một tin tức tuyệt vời.
‪그래서 황우석을 불러서 황우석을‬‪Vậy nên họ đã sắp xếp một cuộc gặp gỡ‬
‪직접 대통령하고 대면시켜 줍니다‬‪giữa Tổng thống và Hwang Woo Suk.‬
‪서울대학 교수 황우석은‬ ‪그렇게 해도 됐던 거죠‬‪Là giáo sư của Đại học Quốc gia Seoul,‬ Hwang Woo Suk có thể làm điều đó.
‪근데 실제로 일반 국민들이‬ ‪그렇게 할 수는 없고‬‪Nhưng thực tế,‬ ‪một người dân bình thường,‬
‪일반 일개 과학자가‬ ‪그렇게 할 순 없었어요‬‪hay một nhà khoa học bình thường‬ ‪không thể làm như vậy.‬
‪[남자가 영어로] 황 박사는‬ ‪소를 비롯해‬‪Anh ấy có hàng trăm con bò‬ ‪do anh ấy nhân bản và các động vật khác.‬
‪수백 마리의 동물을 복제했고‬‪Anh ấy có hàng trăm con bò‬ ‪do anh ấy nhân bản và các động vật khác.‬
‪한국산 호랑이도‬ ‪복제하려 했습니다‬‪Anh ấy đã muốn nhân bản hổ Hàn Quốc.‬
‪한국산 호랑이는‬ ‪굉장히 상징적이잖아요‬‪Và hổ Hàn Quốc rất mang tính biểu tượng.‬
‪황 박사는 그게 남북한을‬ ‪하나로 만들 거라고 했죠‬‪Anh ấy đã mô tả nó như một cách‬ để Triều Tiên và Hàn Quốc ‪thống nhất với nhau,‬ vì đó là di sản chung của họ.
‪그 멸종 위기종은‬ ‪남북한의 공동 유산이니‬‪thống nhất với nhau,‬ vì đó là di sản chung của họ. ‪Họ có những loài có nguy cơ tuyệt chủng‬ và anh ấy muốn nhân bản chúng.
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 그걸 복제하려 했어요‬‪Họ có những loài có nguy cơ tuyệt chủng‬ và anh ấy muốn nhân bản chúng.
‪[한국어로] 만약 북한에서 얻어 온‬ ‪백두산 호랑이를‬‪Họ cho rằng đó sẽ là‬ ‪một sự kiện khoa học tuyệt vời‬
‪[영준] 남한의 기술로‬ ‪복제를 한다면‬‪Họ cho rằng đó sẽ là‬ ‪một sự kiện khoa học tuyệt vời‬ ‪nếu công nghệ của Hàn Quốc‬ có thể nhân bản hổ trên núi Baekdu,
‪그보다 좋은 과학적 행사는‬ ‪없었을 것이다‬‪nếu công nghệ của Hàn Quốc‬ có thể nhân bản hổ trên núi Baekdu,
‪- [시끌벅적한 소리]‬ ‪- 이렇게 판단을 하고‬‪một món quà từ Bắc Hàn.‬
‪황이 그것을, 기회를 잡았던 거죠‬‪Hwang đã nắm bắt cơ hội đó.‬
‪[앵커] 호랑이 복제 과정‬ ‪지금 들어 보니까‬‪Về kỹ thuật,‬ ‪quá trình nhân bản hổ Hàn Quốc‬
‪기술적으로‬ ‪아주 복잡해 보이는데요‬‪- nghe có vẻ phức tạp.‬ ‪- Vâng.‬
‪아, 과연 복제 호랑이‬ ‪성공적으로 태어나겠습니까?‬‪Liệu hổ nhân bản‬ ‪có được sinh ra thành công không?‬
‪[우석] 예, 아마 2000년에는‬‪Vâng, tôi mong rằng‬ ‪hổ nhân bản sẽ xuất hiện vào năm 2000.‬
‪우리 앞에 복제된 호랑이가‬ ‪나타날 거로 기대합니다‬‪Vâng, tôi mong rằng‬ ‪hổ nhân bản sẽ xuất hiện vào năm 2000.‬
‪[앵커] 네‬‪Vâng.‬
‪그거만으로도 연구비와‬‪Chỉ với phát ngôn đó,‬
‪그거만으로도‬ ‪사람들의 이목을 집중시키니까‬‪ông ấy đã có thể xin thêm tiền nghiên cứu‬ ‪và thu hút sự chú ý của công chúng.‬
‪그 당시에‬‪Thời điểm đó,‬
‪아, 우리 한국산 호랑이라는 것은‬ ‪한국에서는 없었어요‬‪không có "hổ Hàn Quốc" ở Hàn Quốc.‬
‪[우석] 이들로부터는 더 이상의…‬‪Có thể nói, chúng tôi đã‬ thất bại trong việc nhân giống chúng.
‪말하자면 교배가 안 됐어요‬‪Có thể nói, chúng tôi đã‬ thất bại trong việc nhân giống chúng.
‪평양 동물원에 있었던‬ ‪한국산 호랑이‬‪Nhưng Sở thú Pyongyang‬ ‪đã gửi hổ Hàn Quốc cho chính phủ Hàn Quốc,‬
‪수컷, 암컷이 한국 정부에‬‪một con đực và một con cái,‬
‪말하자면‬ ‪동물 교환 프로그램에 의해서‬‪thông qua một chương trình‬ ‪trao đổi động vật,‬
‪- [호랑이 울음]‬ ‪- 생존해 있었습니다‬‪và chúng đã sống được.‬
‪그 초기에는‬‪Ban đầu,‬
‪제일 입수가‬ ‪제일 얻기가 쉬운 것이‬‪thứ dễ dàng nhất để có được là trứng lợn.‬
‪돼지 난자죠‬‪thứ dễ dàng nhất để có được là trứng lợn.‬
‪또 돼지를‬ ‪대리모로 사용할 때 쉽죠‬‪Dễ dàng sử dụng trứng lợn để thay thế.‬
‪그래서 우리는 돼지 난자의‬‪Vì vậy, chúng tôi đã cố gắng tiêm‬
‪한국산 호랑이 공여 세포를‬ ‪이용해 가지고 시도를 쭉 했었어요‬‪các tế bào được hiến từ hổ Hàn Quốc‬ vào trứng lợn.
‪그래서 그다음 단계로서는‬‪Rồi bước tiếp theo,‬
‪소 난자를 사용을 했었어요‬‪chúng tôi đã sử dụng trứng bò.‬
‪그다음에 돼지와 소에서‬‪Khi chúng tôi xác nhận được rằng‬ ‪sử dụng lợn và bò‬
‪초기 발달이 된다는‬ ‪사실을 확인하고‬‪có thể mang đến sự phát triển ban đầu,‬
‪그다음에는 집고양이로‬ ‪이걸 넘어가게 된 겁니다‬‪chúng tôi chuyển sang những con mèo nhà.‬
‪이때 대리모는‬‪Lúc đó,‬
‪어, 호랑이와 사자를‬ ‪다 사용을 했었어요‬‪chúng tôi sử dụng cả hổ và sư tử‬ làm người mẹ thay thế.
‪사자 한 마리에‬ ‪헤르니아라는 게 생겼어요‬‪Một trong những con sư tử‬ ‪đã bị bệnh thoát vị bẹn.‬
‪말하자면 착상 이후에‬ ‪이 상처가 아물지 않고‬‪Nói cách khác,‬ ‪vết thương không lành sau khi cấy ghép,‬
‪여기에서 이제 인테스틴‬‪sau đó ruột lòi ra ngoài,‬ ‪và cuối cùng, con vật chết.‬
‪내장 장기가 밖으로 나와 가지고‬ ‪결국은 희생이 됐어요‬‪sau đó ruột lòi ra ngoài,‬ ‪và cuối cùng, con vật chết.‬
‪그때 이게 중단이 됐습니다‬‪Đó là khi chúng tôi dừng thí nghiệm.‬
‪이것은 과학입니다‬‪Đây chính là khoa học.‬
‪그리고 누가 보면‬ ‪무모할지 모르지만‬‪Và ai đó sẽ nghĩ chúng tôi liều lĩnh,‬
‪과학은 무모하다 그래서‬ ‪그 길을 무시하면 안 되죠‬‪nhưng trong khoa học, bạn không thể‬ ‪bỏ qua một con đường chỉ vì nó liều lĩnh.‬
‪그 과정에서 또 우리가 얻는‬‪Thông qua quá trình đó,‬
‪하나의 과학적 데이터가‬‪chúng tôi có được‬ ‪những dữ liệu mang tính khoa học,‬
‪더 얻어지기 때문에‬ ‪버릴 건 없어요‬‪nên không có gì lãng phí cả.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[앵커1이 영어로] 한국‬ ‪과학자들이 최초로‬‪Các nhà khoa học ở Hàn Quốc‬ đã lần đầu tiên
‪개 복제에 성공했습니다‬‪nhân bản thành công một con chó.‬
‪[앵커2가 한국어로]‬ ‪아프간하운드종이고‬‪Đó là giống chó Afghan Hound,‬ và hôm nay, nó tròn 101 ngày tuổi.
‪오늘로 태어난 지‬ ‪백 하루가 됐다는데요‬‪Đó là giống chó Afghan Hound,‬ và hôm nay, nó tròn 101 ngày tuổi.
‪황 박사의 개 복제 성공은‬ ‪동물 복제 연구에‬‪Việc nhóm của Tiến sĩ Hwang‬ nhân bản chó thành công có thể coi là
‪정점이라고 볼 수 있습니다‬‪đỉnh cao trong‬ nghiên cứu nhân bản động vật.
‪[기자] 세계 최초의‬ ‪복제 개 스너피‬‪Snuppy là con chó nhân bản‬ đầu tiên trên thế giới.
‪그 이름은‬ ‪서울대학교의 영어 이니셜과‬‪Tên nó được tạo ra từ chữ cái đầu‬
‪강아지 '퍼피'의 뒷글자를 결합해‬ ‪만들어졌습니다‬‪trong tên tiếng Anh‬ của Đại học Quốc gia Seoul và từ ‎"puppy".
‪[앵커3이 영어로] 연구원들은‬ ‪복제견이 건강하며‬‪Các nhà nghiên cứu nói rằng‬ con cún này khỏe mạnh và bình thường.
‪정상이라고 말합니다‬‪Các nhà nghiên cứu nói rằng‬ con cún này khỏe mạnh và bình thường.
‪[우석이 한국어로] 미국에서‬ ‪오랜 기간 동안 '미시'라고 하는‬‪Các nhà nghiên cứu Mỹ‬ ‪đã cố gắng trong thời gian dài‬
‪퍼피를 복제하기 위해서‬ ‪오랫동안 노력을 했는데‬‪để nhân bản một con chó tên là Missy,‬
‪결국 실패했어요‬‪nhưng cuối cùng, họ đã thất bại.‬
‪[월페이가 영어로] 개는‬ ‪품종 개량을 워낙 많이 해서‬‪Chúng tôi nhân giống chó‬ ‪nhiều đến mức bộ gen của chúng‬ ‪đã rất yếu ớt theo những cách nhất định.‬
‪게놈에 취약한 면이 있다 보니‬‪nhiều đến mức bộ gen của chúng‬ ‪đã rất yếu ớt theo những cách nhất định.‬
‪복제하기가 어려웠죠‬‪Điều đó khiến chúng khó nhân bản.‬
‪황 박사는‬ ‪아주 숙련된 과학자였으니‬‪Anh ấy là một nhà khoa học‬ ‪rất nhiều kinh nghiệm.‬
‪과학계는 황 박사의 성공에‬ ‪썩 놀라진 않았습니다‬‪Vậy nên giới khoa học không bất ngờ‬ ‪khi anh ấy làm được điều đó.‬
‪당시 사람들이 놀랐던 건‬‪Mọi người chỉ ngạc nhiên‬ vì họ không biết ai sẽ là người đầu tiên.
‪그저 누가 먼저 성공할지‬ ‪몰랐기 때문이죠‬‪Mọi người chỉ ngạc nhiên‬ vì họ không biết ai sẽ là người đầu tiên. ‪Đó là một cuộc đua.‬
‪[한국어로] 저는 이 성공 사례가‬‪Tôi nghĩ rằng trường hợp thành công này‬
‪다른 클로닝에 주어지는‬ ‪말하자면 메시지가‬‪đã gửi một thông điệp lớn‬ ‪đến những người khác‬
‪나는 적지 않았다고 생각하죠‬‪đã gửi một thông điệp lớn‬ ‪đến những người khác‬ ‪trong lĩnh vực nhân bản.‬
‪[우석] 아, 도그 클로닝에‬ ‪성공했다는 것은‬‪Thành công trong việc nhân bản chó‬
‪'만약 어느 정도의 여건과‬ ‪챈스가 주어진다면'‬‪Thành công trong việc nhân bản chó‬ ‪cho thấy nếu có đủ‬ ‪cơ hội và điều kiện cần thiết,‬
‪'이제 거의 모든 동물의 클로닝은‬ ‪가능하겠구나'라고‬‪ta có thể nhân bản‬ ‪gần như tất cả các động vật.‬
‪[시라노스키가 영어로]‬ ‪황 박사에겐 연구비가 많았고‬‪Tiến sĩ Hwang được tài trợ rất nhiều.‬ ‪Anh ấy có nhiều máy móc tối tân‬
‪다양한 고급 기계와 미세 조작기로‬ ‪난자를 조작했어요‬‪Anh ấy có nhiều máy móc tối tân‬ ‪và bộ điều khiển vi mô,‬ ‪thứ dùng để điều khiển trứng.‬
‪황 박사는 자기 기술자들이‬‪Anh ấy có những kỹ thuật viên mà anh ấy‬ ‪nói họ đã được đặc biệt huấn luyện tay.‬
‪젓가락 특수 훈련을‬ ‪받았다고 주장했죠‬‪Anh ấy có những kỹ thuật viên mà anh ấy‬ ‪nói họ đã được đặc biệt huấn luyện tay.‬ ‪"Những bàn tay huấn luyện bằng đũa."‬
‪[기자가 한국어로] 황우석 교수의‬ ‪연구 팀에는‬‪Khoảng 30 nhà nghiên cứu‬ trong nhóm của Giáo sư Hwang
‪평균 오전 7시부터‬ ‪밤 11시까지 근무하는‬‪Khoảng 30 nhà nghiên cứu‬ trong nhóm của Giáo sư Hwang ‪làm việc trung bình‬ từ 7:00 sáng đến 11:00 đêm.
‪삼십여 명의 연구원들이 있습니다‬‪làm việc trung bình‬ từ 7:00 sáng đến 11:00 đêm.
‪비눗방울처럼‬ ‪터지기 쉬운 난자를 찔러‬‪"Kỹ thuật đũa" liên quan đến việc‬ khéo léo chọc một quả trứng
‪내부 핵을 순간적으로 짜내는‬ ‪이른바 '젓가락 기술'은‬‪"Kỹ thuật đũa" liên quan đến việc‬ khéo léo chọc một quả trứng ‪và trích xuất nhân thật nhanh.‬
‪전 세계의 생명 공학자들도‬ ‪감탄하는 기술입니다‬‪Các kỹ sư sinh học trên toàn thế giới‬ đều kinh ngạc với kỹ thuật này.
‪[연구원] 외국인 같은 경우엔‬ ‪손이 더뎌서요‬‪Người ngoại quốc có đôi tay chậm chạp hơn.‬
‪저희 뭐, 한 시간에‬ ‪뭐, 100개를 한다면‬‪Nếu như chúng tôi‬ ‪làm được 100 trong một giờ,‬
‪그 사람들은 개수가 훨씬 떨어져요‬‪thì số lượng của họ ít hơn rất nhiều.‬
‪[우석] 어느 날 정부로부터‬‪Một hôm,‬ ‪tôi nghe được từ chính phủ‬
‪마브루칸이라고 하는‬ ‪상징적인 낙타가 있었다‬‪rằng từng có một chú lạc đà‬ ‪mang tính biểu tượng tên là Mabrukan,‬
‪그런데 그것이 10년 전쯤‬‪nhưng khoảng mười năm trước,‬
‪갑자기 사망을 했다‬‪nó đã ra đi đột ngột.‬
‪그때 저에게‬‪Lúc đó, họ hỏi tôi‬
‪가능성을 얼마로 보느냐‬ ‪물으시길래‬‪có bao nhiêu khả năng để nhân bản nó,‬
‪제가 그랬습니다‬‪và tôi nói với họ thế này.‬
‪'그래서 그 가능성은'‬‪"Khả năng nhỏ hơn một phần trăm."‬
‪[영어로] '1% 미만입니다'‬‪"Khả năng nhỏ hơn một phần trăm."‬
‪[틴슨] 어느 날‬ ‪호출을 받고 회의실로 가 보니‬‪Một ngày nọ, chúng tôi được yêu cầu‬ ‪đến phòng hội nghị.‬
‪황 박사 팀이 들어오더군요‬‪Giáo sư Hwang và nhóm của anh ấy đi vào.‬
‪솔직히 말씀드리자면‬‪Và thành thật mà nói,‬
‪진짜로 복제할 줄은 몰랐어요‬‪tôi nghĩ chúng tôi‬ sẽ nhân bản nó không ư? Không.
‪정자 하나를 추출하고 주입해서‬ ‪번식시키려는 줄 알았죠‬‪Tôi nghĩ chúng tôi có thể lấy‬ ‪tinh trùng của một cá thể,‬ ‪tiêm tinh trùng và có một thế hệ hai thôi.‬
‪[신비로운 음악]‬
‪[우석이 한국어로] 결국‬ ‪죽은 지 11년 만에‬‪Cuối cùng,‬ ‪mười một năm sau cái chết của nó,‬
‪11두의 마브루칸 클론이‬ ‪결국 탄생이 돼서‬‪mười một Mabrukan nhân bản được sinh ra.‬
‪[남자가 아랍어로 말한다]‬
‪[낙타 울음]‬
‪현재 아주 소중한 대상자로서‬ ‪이곳에 있습니다‬‪Tất cả chúng đang sống ở đây‬ ‪và được chăm sóc chu đáo.‬
‪뇌 기능과 심장 박동이‬‪Khi chức năng não và nhịp tim ngừng lại,‬
‪멈춰지면 그것을‬‪điều đó được coi là‬
‪바로 '데스'의‬ ‪하나의 시발점으로 보는데‬‪điểm bắt đầu của cái chết,‬ ‪nhưng chúng tôi nghĩ khác.‬
‪우리는 다릅니다‬‪nhưng chúng tôi nghĩ khác.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪죽은 뒤에 만약 그 체세포에‬‪Chúng tôi không nghĩ rằng‬ một sinh vật đã chết
‪세포계로서 배양이 가능한‬‪chỉ cho đến khi tế bào cơ thể‬
‪가능성을 갖고 있는 그 단계까지‬‪mất khả năng được nuôi cấy‬
‪죽었다고 생각을 안 합니다‬‪như một dòng tế bào.‬
‪이 과정을 저희의 하나의‬ ‪거의 직업으로 하다 보니까‬‪Quá trình này là một phần‬ ‪nghề nghiệp của chúng tôi,‬
‪세포 자체는 생명이다‬ ‪이렇게 생각이 되는 거죠‬‪chúng tôi coi mỗi tế bào là một sinh mệnh.‬
‪[틴슨이 영어로] 솔직히‬ ‪복제된 낙타를 처음 껴안았을 땐‬‪Phải nói rằng, lần đầu tiên,‬ ‪tôi đã chỉ đứng đó, ôm lấy con vật này.‬
‪속으로 이렇게 생각했죠‬ ‪'10년째 죽어 있던 녀석인데'‬‪Và tôi tự nhủ:‬ ‪"Thứ này đã chết mười năm rồi.‬
‪'내가 돌보던 낙타가 살아났군'‬‪Mình đã từng chăm sóc nó,‬ và nó đã quay lại."
‪그 기분은 말로 표현 못 해요‬‪Và phải nói rằng‬ tôi không thể diễn tả cảm giác đó.
‪신이 된 기분이냐고요?‬‪Cảm giác mình là thần thánh chăng?‬
‪네, 안타깝게도 그래요‬‪Vâng, thật không may, đúng vậy.‬
‪그때 문득 이런 생각이 들죠‬‪Khoảnh khắc đó, bạn đột nhiên nghĩ:‬
‪'맙소사, 우리가 뭘 한 거지?‬ ‪이거 굉장하군'‬‪"Chúa ơi, chúng con đã làm gì?‬ ‪Việc này chẳng phải khó tin sao?‬
‪이어서 생각하죠‬ ‪'맙소사, 우리가 뭘 한 거야?'‬‪Và rồi, bạn nghĩ:‬ ‪"Chúa ơi, chúng con đã làm gì?"‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[사람들의 웃음소리]‬
‪칠로는 생전 마지막 날을‬ ‪이 방에서 보냈어요‬‪Ngày cuối cùng của Csillo,‬ ‪thật ra, nó đã ở trong căn phòng này.‬
‪[루벤] 동물 병원에 다녀와선‬‪Nó trở về từ phòng khám thú y.‬
‪여기서 제 품에 안겨 잠들었죠‬‪Nó đang ngủ trong vòng tay tôi,‬ và nó biết nó sẽ chết.
‪녀석도 죽음을 직감했는지‬ ‪몸을 좀 떨었는데‬‪Nó đang ngủ trong vòng tay tôi,‬ và nó biết nó sẽ chết. ‪Đó là lý do tại sao nó hơi run rẩy.‬ ‪Nó muốn ở cùng chúng tôi.‬
‪우리 곁에 있으려 했어요‬‪Đó là lý do tại sao nó hơi run rẩy.‬ ‪Nó muốn ở cùng chúng tôi.‬
‪저쪽을 보시면‬‪Và nơi này…‬
‪실은 여기서 숨을 거뒀죠‬‪Thật ra, nó đã chết ở đây.‬
‪여기서 죽었어요‬‪Chỗ này, chết ở đây.‬
‪그랬죠‬‪Vâng.‬
‪녀석도 희망은 있었어요‬‪Ở đây, nó vẫn còn hy vọng.‬
‪눈빛에서‬ ‪삶의 의지가 느껴졌거든요‬‪Bạn thấy đấy, ánh mắt cho thấy‬ nó vẫn muốn sống.
‪근데 마지막 날엔‬ ‪더는 못 버텼어요‬‪Nhưng vào ngày cuối cùng,‬ nó không thể sống nữa.
‪우린 충격에 빠졌죠‬ ‪칠로는 12살에 죽었어요‬‪Chúng tôi đã sốc. Csillo ra đi sau 12 năm.‬
‪왜 유독 충격이 심했느냐면‬‪Vì chắc bạn cũng biết, cú sốc là…‬ ‪Là vì nó đã rất khỏe mạnh.‬
‪사실 노화도 없었거든요‬‪Thật ra, nó không già đi.‬
‪늘 명랑하고 왕성했으며‬ ‪기운도 넘쳤죠‬‪Nó luôn luôn vui tươi,‬ ‪luôn trẻ trung, luôn tràn đầy năng lượng.‬
‪[왈왈 짖는 소리]‬
‪더할 나위 없이 건강했고‬ ‪정말 튼튼했어요‬‪Nó đã hoàn toàn khỏe mạnh.‬ Nó siêu khỏe mạnh.
‪프렌치불도그는‬ ‪12년밖에 못 산다지만‬‪Mặc dù chó bull Pháp chỉ sống được 12 năm,‬
‪칠로는 백혈병만 아니었다면‬ ‪20년은 살았을지도 몰라요‬‪nhưng nếu không mắc căn bệnh máu trắng,‬ nó sẽ sống được 20 năm.
‪그래서 녀석의 죽음은‬ ‪너무도 충격적이었죠‬‪Và vì vậy, thật quá sốc‬ ‪khi chuyện này lại xảy ra với nó.‬
‪- [차분한 음악]‬ ‪- 하루아침에 상황이 나빠졌거든요‬‪Từ ngày này sang ngày khác,‬ ‪mọi thứ trở nên tồi tệ.‬
‪전 칠로를 잃었다는 슬픔 대신‬‪Tôi đã cố gắng đặt nỗi đau mất nó‬
‪녀석을 되살리는 행복을‬ ‪느끼고자 했죠‬‪vào niềm vui tái tạo nó.‬
‪[한국어로] 아, 사실‬ ‪어찌 보면은 그 슬픔에서‬‪Theo một cách nào đó,‬ ‪công việc nhân bản của chúng tôi…‬
‪우리의 클로닝에‬‪Theo một cách nào đó,‬ ‪công việc nhân bản của chúng tôi…‬
‪스타트가 이루어지는지도 모르겠죠‬‪bắt đầu từ nỗi đau đó.‬
‪[영어로] 전 복제 키트를 구입했고‬‪Tôi bắt đầu mua một bộ kit nhân bản.‬
‪[루벤] 샘플을 채취해‬ ‪보관하는 법도 배워서‬‪Làm thế nào để lấy mẫu,‬ làm thế nào để bảo quản mẫu…
‪칠로의 귀에서 샘플을 채취했죠‬‪Và chúng tôi đã lấy mẫu từ tai.‬
‪귀에서 채취한 섬유 아세포는‬ ‪나중에 생장하기 쉽거든요‬‪Nếu lấy từ tai, sau này,‬ các nguyên bào sợi sẽ dễ phát triển hơn.
‪그걸 영국의‬ ‪동물 세포 보관소로 보냈어요‬‪Chúng tôi gửi nó đến Anh.‬ Có một kho lưu trữ tế bào cho động vật.
‪영국에선 그걸 한국으로 보냈고‬‪Từ Anh, chúng được gửi đến Hàn Quốc.‬
‪세포가 과도기일 때‬ ‪한국에서 아부다비로 보냈죠‬‪Khi đến giai đoạn chuyển tiếp‬ thì chúng được gửi từ Hàn đến Abu Dhabi.
‪[우석이 한국어로] 우리가 성공을‬ ‪장담할 수는 없지만‬‪"Chúng tôi không thể đảm bảo thành công,‬
‪빨리 조직을 보내 봐라‬‪nhưng gửi mô nhanh lên."‬
‪[루벤이 영어로] 황 박사님은‬ ‪참 친절하셨죠‬‪Tiến sĩ Hwang rất tốt bụng.‬
‪칠로를 복제하고 나서‬‪Khi có được các tế bào đang phát triển,‬
‪사진까지 보내 주셨거든요‬‪anh ấy chụp ảnh nó và gửi cho tôi.‬
‪복제에 두 팀이 뛰어들었는데‬‪Và anh ấy có hai nhóm làm việc.‬
‪개 복제는 상당히 까다로워서‬‪Nhưng khi họ nhân bản chó,‬ khá khó để thành công, ‪nên họ làm nhiều chó hơn.‬
‪개체 수를 넉넉히 만들죠‬‪nên họ làm nhiều chó hơn.‬ ‪Và tôi nhân bản Csillo‬ ‪vì tôi muốn Csillo trở lại.‬
‪전 칠로를 되찾기 위해‬ ‪칠로를 복제했어요‬‪Và tôi nhân bản Csillo‬ ‪vì tôi muốn Csillo trở lại.‬
‪바다를 좋아하거나‬ ‪축구를 하는 개 말고‬‪Không phải chó biển, hay chó chơi bóng đá.‬
‪칠로를 되찾고 싶었죠‬‪Tôi muốn Csillo trở lại.‬
‪복제 과정의 문제는‬ ‪실패할 가능성이 높다는 거예요‬‪Vấn đề của quá trình nhân bản là‬ có thể sẽ xảy ra nhiều thất bại.
‪그래서 복제를‬ ‪여러 번 시도하거든요‬‪Vậy nên việc họ làm là‬ thử nghiệm nhiều lần,
‪그래서 개를 3-5마리씩‬ ‪복제할 수도 있죠‬‪nên có thể bạn sẽ có năm, bốn,‬ hoặc ba con chó trở về.
‪사실 칠로는 2마리 복제했어요‬‪Vậy nên thật ra, bây giờ,‬ ‪chúng tôi có hai Csillo nhân bản.‬
‪칠로의 첫 번째 복제견은‬ ‪11월에 태어났는데‬‪Chúng tôi có… Csillo nhân bản đầu tiên‬ ‪được sinh ra vào tháng 11,‬
‪전 이렇게 생각했죠‬ ‪'복제견이 생겼다니, 끝내주네!'‬‪và tôi đã nghĩ:‬ "Nhìn kìa, tôi có một chú chó nhân bản! ‪Thật tuyệt vời!"‬
‪이어서 황 박사님 조수가‬ ‪연락해서 말했죠‬‪Và sau đó, trợ lý của Tiến sĩ Hwang‬ ‪gọi điện cho tôi.‬
‪'칠로를 또 복제했습니다'‬‪"Chúng ta có một Csillo nữa."‬
‪두 형제 중 첫째는‬ ‪태어난 직후에 죽었어요‬‪Con đầu tiên trong hai anh em‬ đã chết rất sớm sau đó
‪기형 때문에 굶어 죽었는데‬‪do dị tật.‬ ‪Thật ra, nó đã chết đói.‬ ‪Chúng tôi không thể làm gì. Nó quá nhỏ.‬
‪손도 못 쓰고 바로 죽었죠‬‪Thật ra, nó đã chết đói.‬ ‪Chúng tôi không thể làm gì. Nó quá nhỏ.‬
‪그래도 두 번째로 태어난 칠로는‬ ‪이제 한 살 반이 됐고‬‪Nhưng giờ, tôi có thể nói‬ ‪Csillo thứ hai đã được một tuổi rưỡi‬
‪행복하게 지내고 있어요‬‪và nó là một chú chó hạnh phúc.‬
‪그래서 제가 잘했다 싶죠‬‪Và do đó, tôi biết‬ mọi thứ mình làm là đúng.
‪[개 짖는 소리]‬
‪[우석이 한국어로] '이 클로닝은'‬‪Nhân bản‬
‪'100% 복제가 아니다'‬‪không phải sao chép thứ gì đó‬ ‪100 phần trăm.‬
‪'이 복제는 유전형 복제고‬ ‪DNA 복제이지'‬‪Đó là sao chép bộ gen và ADN,‬
‪'표현형 복제는 아니다‬ ‪약간의 차이는 있을 수 있다'‬‪không phải sao chép kiểu hình.‬ ‪Có thể có một chút khác biệt.‬
‪이렇게 얘기를 합니다‬‪Chúng tôi nói với mọi người như vậy.‬
‪[루벤이 영어로] 칠로의 사체는‬ ‪어떻게 하나 싶더라고요‬‪Chúng tôi không biết làm gì‬ với thi thể Csillo.
‪그냥 땅에 묻어야 하는지‬‪Chúng tôi không biết có nên chôn nó hay…‬
‪어떻게 해야 할지 몰랐죠‬‪Chúng tôi sẽ làm gì với nó?‬
‪동물을 박제하는 사람도 있잖아요‬‪Một số người nhồi bông nó hay làm gì đó.‬
‪우린 냉장고에 보관했죠‬‪Nên chúng tôi đã đặt nó vào tủ lạnh.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪"열지 마세요"‬‪KHÔNG MỞ RA‬
‪[루벤] 우린 칠로가 잠들 곳을‬ ‪찾아 주기로 했어요‬‪Ý tưởng của chúng tôi là sẽ tìm‬ một nơi nào đó Csillo có thể yên nghỉ.
‪헝가리의 공동묘지는 싫고‬‪Chúng tôi không muốn nó‬ trong nghĩa trang ở Hungary.
‪우리 근처에 묻어 주고 싶었죠‬‪Chúng tôi muốn ở bên cạnh nó.‬
‪녀석이 행복하게 잠들어서‬‪Và chúng tôi muốn tìm một nơi‬ mà nó sẽ hạnh phúc
‪늘 우리와 함께할 수 있는 곳에요‬‪và chúng tôi luôn luôn kết nối với nó.‬
‪그래서 찾은 장소가 있어요‬‪Đó là những gì‬ chúng tôi đã tìm thấy bây giờ.
‪어느 정원의 한편으로‬‪Một nơi trong khu vườn‬ chúng tôi có thể đi đến,
‪언제든 찾아가서‬ ‪녀석을 기릴 수 있는‬‪Một nơi trong khu vườn‬ chúng tôi có thể đi đến, ‪nơi chúng tôi có thể âu yếm nó‬ và đó sẽ là chỗ của nó.
‪보금자리가 되겠죠‬‪nơi chúng tôi có thể âu yếm nó‬ và đó sẽ là chỗ của nó.
‪[우석이 한국어로] 특히‬ ‪갯과 동물에 있어서는‬‪Tôi nghĩ chúng tôi đã nhân bản,‬
‪지금 대략적으로‬‪ước chừng là,‬
‪제가 생각하기에‬ ‪1,600두가 넘어섰습니다‬‪hơn 1.600 con vật thuộc giống chó.‬
‪그리고‬‪Chúng tôi cũng đã‬ nhân bản bò, lợn, chó sói,
‪[영어로] 소, 돼지, 늑대‬‪Chúng tôi cũng đã‬ nhân bản bò, lợn, chó sói,
‪코요테, 고양이, 말도요‬‪sói đồng cỏ, mèo và ngựa.‬
‪[양 울음]‬
‪[월페이] 양 돌리를 복제했을 때도‬‪Khi cừu Dolly được nhân bản,‬ không có quy định hay điều luật nào cấm.
‪금지 규정이나 법률이 없었는데‬‪Khi cừu Dolly được nhân bản,‬ không có quy định hay điều luật nào cấm.
‪지금도 동물 복제를 금지하는‬ ‪규정과 법률이 없어요‬‪Cho đến ngày nay vẫn chưa có,‬ ‪ít nhất là liên quan đến động vật.‬
‪당시 미국의 대다수 여론은‬ ‪동물 복제가 잘못됐다고 했어요‬‪Nhưng đa số người Mỹ nói‬ ‪nhân bản động vật là sai.‬
‪이후 8개월에서 1년여에 거쳐‬‪Và phải mất‬ tám đến mười tháng, một năm nữa
‪과학자들과 언론이‬‪để các nhà khoa học‬ ‪và truyền thông nói rằng:‬
‪복제가 정확히 무엇인지‬ ‪대중에게 설명하자‬‪"Bạn chẳng hiểu nhân bản thật sự là gì.‬ ‪Nó là thế này."‬ ‪Và dần dần, những con số đó giảm xuống‬
‪반대 여론이 서서히 줄면서‬‪Nó là thế này."‬ ‪Và dần dần, những con số đó giảm xuống‬
‪미국인들은 이렇게 말했죠‬‪cho đến khi có người Mỹ nói:‬
‪'그래요‬ ‪양 복제 정도는 괜찮네요'‬‪"Chà, được rồi, những thứ như‬ ‪nhân bản cừu cũng tốt."‬
‪영장류에 이어‬ ‪인간 복제로 넘어간다면야‬‪Khi có thể nhân bản các loài linh trưởng‬ ‪và sau đó là con người,‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 얘기가 완전히 달라지지만요‬‪đó lại là một câu chuyện hoàn toàn khác.‬
‪인간 복제에 관한 중대한 소식을‬‪Bây giờ, phát triển lớn‬ ‪trong nhân bản người.‬ ‪Phóng viên Susan Dentzer sẽ đưa tin.‬
‪수전 덴처 보건 특파원이‬ ‪전해 드리겠습니다‬‪Phóng viên Susan Dentzer sẽ đưa tin.‬
‪[덴처] 기존에 과학자들이‬ ‪복제했던 소수의 인간 배아는‬‪Trước đây, các nhà khoa học khác‬ đã nhân bản số lượng nhỏ phôi người
‪단기간 생존하는 데 그쳤습니다‬‪sống trong thời gian ngắn.‬
‪그에 반해‬‪Trái lại,‬
‪오늘 학술지 '사이언스'에‬ ‪연구 결과를 발표한 한국 연구진은‬‪những người Hàn Quốc đã công bố‬ công trình của họ trên tạp chí‎ Science
‪기존의 인간 복제 시도를‬ ‪압도적으로 능가하는‬‪dường như đã thành công trên quy mô‬ ‪vượt xa những nỗ lực‬ nhân bản người trước đó.
‪성공을 거뒀다고 합니다‬‪vượt xa những nỗ lực‬ nhân bản người trước đó.
‪세상을 놀라게 한 사건이었죠‬‪Đó là một sự kiện chấn động theo nghĩa‬
‪[시라노스키] 재생 의학의‬ ‪세계를 여는 첫걸음이었고‬‪đây là bước đầu tiên hướng tới‬ thế giới của y học tái tạo
‪그런 세포는 온갖 치료에‬ ‪사용하게 될 테니까요‬‪khi ta thực sự sẽ có thể‬ bắt đầu dùng những tế bào này ‪cho tất cả các mục đích điều trị.‬
‪[덴처] 최초 연구에 참여했던‬ ‪16인의 여성은‬‪Các nhà nghiên cứu bắt đầu‬ với một nhóm 16 phụ nữ,
‪호르몬 치료를 통해‬‪những người được điều trị bằng hormone‬
‪다수의 생식 난세포를‬ ‪생산했습니다‬‪để sản xuất số lượng lớn‬ tế bào trứng sinh sản.
‪이어서 과학자들은‬ ‪혁신적인 기술로‬‪Sau đó, các nhà khoa học đã sử dụng‬ các kỹ thuật tiên tiến
‪각 난세포의 세포핵을 제거했죠‬‪để loại bỏ nhân từ mỗi tế bào trứng.‬
‪이어서 과학자들은‬‪Tiếp theo, họ lấy các tế bào cơ thể‬
‪난세포 기증 여성의‬ ‪체세포를 채취했습니다‬‪Tiếp theo, họ lấy các tế bào cơ thể‬ ‪từ cùng một người phụ nữ‬ đã hiến tế bào trứng.
‪체세포에 포함된 두 쌍의 염색체는‬‪Các tế bào cơ thể có hai bộ nhiễm sắc thể,‬
‪인간을 만드는 데 필요한‬ ‪유전자 청사진입니다‬‪tức bản thiết kế di truyền hoàn chỉnh‬ để tạo ra con người.
‪과학자들은‬ ‪이 체세포의 세포핵을 추출해서‬‪Sau đó, các nhà khoa học‬ đã lấy nhân của các tế bào này ra
‪난세포에 주입했죠‬‪và đặt nó vào các tế bào trứng.‬
‪그렇게 복제된 66개의 난자는‬‪Kết quả là 66 trứng nhân bản,‬
‪사실상 인간 배아로‬‪trên thực tế, là phôi người,‬
‪난세포 기증 여성과‬ ‪유전자 구성이 동일합니다‬‪với đúng cấu trúc di truyền‬ của những người phụ nữ ban đầu.
‪[여자] 재생 의학 측면에서‬ ‪엄청난 관심을 끌었어요‬‪Việc này giành được sự quan tâm to lớn‬ ‪từ quan điểm của y học tái tạo.‬
‪하나의 세포로‬ ‪어떤 체세포든 만들 수 있다면‬‪Vì nếu có thể lấy một tế bào và biến nó‬ ‪thành bất kỳ tế bào nào trong cơ thể,‬
‪간과 같은 장기를‬ ‪새로 만들 수 있고‬‪ta có thể tạo ra lá gan mới,‬ ‪các cơ quan mới không?‬
‪손상된 신경 세포도‬ ‪재생할 수 있을지 모르니‬‪Có thể tái tạo‬ ‪các tế bào thần kinh đã hỏng không?‬
‪치료 측면에서도‬ ‪막대한 관심이 모였어요‬‪Và do đó sinh ra‬ ‪mối quan tâm lớn cả về mặt trị liệu.‬
‪제법 저명한 과학자들이‬ ‪이 사안을 논하면서‬‪Đã có một số‬ ‪nhà khoa học nổi tiếng nói như thể‬ ‪chúng tôi thay thế‬ ‪các bộ phận của xe hơi vậy.‬
‪- 자동차의 부품 교체에 빗댔죠‬ ‪- [무거운 음악]‬‪chúng tôi thay thế‬ ‪các bộ phận của xe hơi vậy.‬
‪[덴처] 배아 줄기세포를‬ ‪기초 소재로 활용하면‬‪Tế bào gốc phôi‬ ‪là các tế bào cấu trúc cơ bản,‬ ‪thứ sẽ phát triển thành‬ ‪hầu hết các tế bào và mô trong cơ thể.‬
‪체내의 거의 모든 세포와 조직을‬ ‪만들 수 있습니다‬‪thứ sẽ phát triển thành‬ ‪hầu hết các tế bào và mô trong cơ thể.‬
‪한국 연구진은 배아에서‬ ‪이러한 원시 세포를 추출했는데‬‪Các nhà nghiên cứu Hàn Quốc đã trích xuất‬ ‪các tế bào mầm nguyên thủy này từ phôi,‬
‪그 과정에서 배아는 파괴됐으며‬‪đồng thời phá hủy phôi trong quá trình.‬ ‪Sau đó, họ phát triển một nhóm tế bào gốc‬ ‪giống hệt nhau về mặt di truyền.‬
‪이후 유전적으로 동일한‬ ‪줄기세포군을 형성했습니다‬‪Sau đó, họ phát triển một nhóm tế bào gốc‬ ‪giống hệt nhau về mặt di truyền.‬
‪[섀튼] 짚고 넘어가야 할 점은‬ ‪미국이 서울에서의 연구에‬‪Anh cần nhận ra rằng‬ ‪đóng góp chính của người Mỹ‬
‪가장 크게 기여한 부분은‬ ‪바로 코카콜라라는 사실이죠‬‪cho việc nghiên cứu ở Seoul là Coca-Cola.‬
‪[우석의 웃음]‬‪cho việc nghiên cứu ở Seoul là Coca-Cola.‬ ‪Woo Suk sống bằng caffein và đường.‬
‪황 박사의 주식은‬ ‪카페인과 설탕이거든요‬‪Woo Suk sống bằng caffein và đường.‬
‪[월페이] 그건‬ ‪생물학계의 꿈이었으니까요‬‪Đây là giấc mơ sinh học.‬
‪황 박사는 세계적으로‬ ‪유명한 과학자가 됐어요‬‪Tiến sĩ Hwang trở thành‬ ‪một nhà khoa học nổi tiếng thế giới.‬
‪황 박사는 한국에서‬ ‪슈퍼스타 과학자로 추앙받았죠‬‪Anh ấy đã được ca ngợi rất nhiều‬ ‪như một siêu sao khoa học‬ ‪ở Hàn Quốc.‬
‪[우석이 한국어로] 나중에‬ ‪적절한 시점에‬‪Tôi sẽ nói‬ ‪vào một thời điểm thích hợp sau này.‬
‪- [소란스러운 소리]‬ ‪- 제가 말씀드리도록 하겠습니다‬‪Tôi sẽ nói‬ ‪vào một thời điểm thích hợp sau này.‬
‪[월페이가 영어로] 명성과‬ ‪돈이 따라오고‬‪Đó là danh tiếng.‬ ‪Đó là tiền bạc.‬ ‪Đó là vị trí của bạn‬ trong đền thờ khoa học mọi thời đại
‪과학 역사에 위인으로‬ ‪길이 남을 일이죠‬‪Đó là vị trí của bạn‬ trong đền thờ khoa học mọi thời đại ‪để sách giáo khoa một trăm năm sau‬ nhắc đến tên bạn.
‪100년 후의 교과서에도‬ ‪자기 이름이 남을 테고요‬‪để sách giáo khoa một trăm năm sau‬ nhắc đến tên bạn.
‪[섀튼] 참으로 놀랍습니다‬‪Thật đáng kinh ngạc‬
‪과학적으로 뛰어난 진보인 동시에‬‪về sự xuất sắc của những tiến bộ khoa học‬
‪의학계에 끼칠 영향도‬ ‪무척 중요하니까요‬‪và tầm quan trọng của ý nghĩa y học.‬
‪[시라노스키] 황 박사의 업적은‬ ‪굉장하지만‬‪Thành tích của anh ấy ở đây‬ thật tuyệt vời,
‪사람들이 가장 놀란 부분은‬‪nhưng điều mọi người ngạc nhiên nhất‬ ‪không phải khả năng khoa học,‬
‪황 박사의 과학적 역량이 아닌‬ ‪난자를 확보하는 능력이죠‬‪nhưng điều mọi người ngạc nhiên nhất‬ ‪không phải khả năng khoa học,‬ ‪mà là khả năng lấy trứng của anh ấy.‬
‪복제 세포를 생장시킬 난자가‬ ‪필수 자원이었어요‬‪Việc quan trọng là lấy trứng‬ ‪để phát triển trong các tế bào nhân bản.‬
‪세포 생장엔 난자가 필요한데‬‪Bạn cần trứng để phát triển những thứ đó.‬
‪인간의 난자는 구하기 어렵죠‬‪Và không dễ để lấy trứng của con người.‬
‪[덴처] 월경 주기에 난소 한쪽에서‬ ‪난자를 배출합니다‬‪Trong chu kỳ kinh nguyệt hàng tháng,‬ một buồng trứng sẽ giải phóng trứng.
‪배란 후 난자는 나팔관에 진입하죠‬‪Sau khi rụng, trứng đi vào ống dẫn trứng.‬
‪여성의 임신 가능성을‬ ‪최대한 높이려면‬‪Một phụ nữ có khả năng mang thai cao nhất‬ khi quan hệ vào những ngày trước đó,
‪배란기 혹은 그 직전이나 직후에‬ ‪성관계를 맺으면 됩니다‬‪Một phụ nữ có khả năng mang thai cao nhất‬ khi quan hệ vào những ngày trước đó, ‪trong hoặc ngay sau khi rụng trứng.‬
‪[월페이] 황 박사는 242개의‬ ‪난자를 사용했다고 주장했어요‬‪Tiến sĩ Hwang cho biết‬ anh ấy đã dùng 242 trứng.
‪다시 말해 여성들에게‬‪Điều đó nghĩa là anh ấy đã yêu cầu phụ nữ‬
‪난소를 과잉 자극 하는‬ ‪약물을 복용시켰고‬‪uống thuốc để kích thích quá mức‬ ‪buồng trứng của họ,‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 이어서 난소에서‬‪và sau đó, dùng một cây kim‬
‪바늘로 하나씩 흡인한 난자를‬ ‪연구에 사용한 겁니다‬‪để hút từng trứng từ buồng trứng của họ‬ để dùng trong nghiên cứu.
‪[찬] 제가 볼 때 과학의 이름으로‬ ‪종종 간과되는 점은‬‪Tôi nghĩ một điều thường bị che khuất‬ bằng ngôn ngữ khoa học
‪여성이 난자를 생산할 때‬‪là gánh nặng cơ thể‬ ‪đối với những người phụ nữ‬
‪그 생물학적 노동에 따르는‬ ‪신체적 부담과‬‪là gánh nặng cơ thể‬ ‪đối với những người phụ nữ‬ ‪tham gia lao động sinh học‬ ‪để sản xuất trứng‬
‪주기적으로 난소를 과잉 자극 하고‬ ‪난자를 채취하면서 겪는‬‪và thực tế y sinh của những người phụ nữ‬ ‪trải qua các chu kỳ kích thích‬ và thu hoạch buồng trứng quá mức.
‪생물 의학적인 문제들이죠‬‪trải qua các chu kỳ kích thích‬ và thu hoạch buồng trứng quá mức.
‪[월페이] 난자를 입수하는‬ ‪방식에 관해선‬‪Mỗi quốc gia lại có mỗi quy định khác nhau‬ ‪về cách tiếp cận buồng trứng.‬
‪나라마다 규정이 달랐지만‬‪Mỗi quốc gia lại có mỗi quy định khác nhau‬ ‪về cách tiếp cận buồng trứng.‬
‪국가를 불문하고‬ ‪난자를 채취할 때는‬‪Nhưng trong mọi trường hợp,‬ ‪chỉ có một cách để làm việc đó,‬
‪반드시 여성의 동의를‬ ‪받아야 합니다‬‪và đó là có được‬ ‪sự đồng ý từ người phụ nữ.‬
‪[시라노스키] 황 박사는‬ ‪16명의 여성이‬‪Anh ấy cho biết anh ấy có‬ 16 người phụ nữ đã hiến 242 trứng.
‪난자 242개를 기증했다고 했는데‬‪Anh ấy cho biết anh ấy có‬ 16 người phụ nữ đã hiến 242 trứng.
‪그 여성들은‬ ‪모두 자원했다고 주장했죠‬‪Và anh ấy khẳng định rằng‬ họ đều là tình nguyện viên, ‪họ làm việc này với tấm lòng thánh thiện‬
‪자신의 연구를 믿기에‬ ‪선의로 참여했다는 겁니다‬‪họ làm việc này với tấm lòng thánh thiện‬ ‪vì họ tin vào nghiên cứu của anh ấy.‬
‪우린 황 박사가‬ ‪참 대단하다고 생각했어요‬‪Chúng tôi nghĩ:‬ "Thật tuyệt khi anh ấy làm được điều này."
‪황 박사의 사무실에서 물었죠‬‪Vậy nên khi ở văn phòng, tôi hỏi anh ấy:‬
‪'난자는 어떻게 구했고‬ ‪출처는 어디죠?'‬‪"Làm sao anh có số trứng đó?‬ ‪Chúng đến từ đâu?"‬
‪[한국어로] 본인은 이 연구 과정에‬‪Tôi xin một lần nữa gửi lời cảm ơn sâu sắc‬
‪기꺼이 난자를 제공해 준‬ ‪많은 성스러운 여인들에게‬‪đến những người phụ nữ cao quý‬ ‪đã tình nguyện hiến trứng‬
‪다시 한번 깊은 감사를 드립니다‬‪trong quá trình nghiên cứu.‬
‪[영어로] 당시‬ ‪제가 소속됐던 '네이처'는‬‪Tôi làm việc cho ‎Nature‎,‬
‪아주 유명한 국제 과학지로‬‪Tôi làm việc cho ‎Nature‎,‬ ‪một tạp chí khoa học quốc tế‬ ‪rất nổi tiếng,‬
‪[시라노스키] 아시아 태평양‬ ‪특파원으로서‬‪và là phóng viên Châu Á-Thái Bình Dương.‬
‪제가 취재하던 내용은‬‪và là phóng viên Châu Á-Thái Bình Dương.‬ ‪Và tôi đã cố gắng tìm hiểu thêm‬
‪한국의 생물 의학과‬ ‪줄기세포 연구였어요‬‪về khoa học y sinh ở Hàn Quốc,‬ ‪nghiên cứu tế bào gốc ở Hàn Quốc,‬ ‪và tôi thật sự không ngờ‬ ‪rằng mình sẽ phát hiện một điều gì đó.‬
‪저도 제가 뭔가를‬ ‪파헤치게 될 줄은 몰랐죠‬‪và tôi thật sự không ngờ‬ ‪rằng mình sẽ phát hiện một điều gì đó.‬
‪황 박사가 분명하게 잘못한 건‬ ‪없다고 생각했거든요‬‪Tôi không nghĩ anh ấy đã làm‬ bất cứ điều gì rõ ràng sai trái.
‪그저 풍기는 분위기가‬ ‪이상했을 뿐이에요‬‪Tôi chỉ có một số‬ cảm giác kỳ lạ đối với anh ấy.
‪제 질문에 허술하게 답변하고‬‪Anh ấy cho tôi‬ ‪những câu trả lời không hoàn chỉnh,‬
‪- 불편한 기색을 보였거든요‬ ‪- [카메라 셔터음]‬‪và trông anh ấy không thoải mái‬ ‪khi tôi hỏi những câu đó.‬
‪그래서 15명의 논문 공동 저자와‬ ‪일일이 통화하기로 했죠‬‪Tôi quyết định gọi‬ những người trong nghiên cứu. ‪Có 15 đồng tác giả, tác giả đầu tiên‬
‪제1 저자는 보통 연구를 도맡고‬‪Có 15 đồng tác giả, tác giả đầu tiên‬ ‪thường là người làm tất cả công việc.‬
‪실험을 계획한 선임 교수가‬ ‪마지막 저자로 올라요‬‪Tác giả cuối cùng là giáo sư cấp cao,‬ người đã thiết kế thí nghiệm,
‪- 저는 한 명씩 연락하면서‬ ‪- [전화기 조작 효과음]‬‪và tôi chỉ bắt đầu gọi cho họ,‬ ‪hy vọng có thể tìm được‬
‪한 명이라도‬ ‪이렇게 말해 주길 바랐죠‬‪và tôi chỉ bắt đầu gọi cho họ,‬ ‪hy vọng có thể tìm được‬ ‪một người có thể nói:‬
‪'네, 제가 책임자였고‬ ‪이렇게 연구했습니다'‬‪"Vâng, tôi phụ trách quy trình.‬ Đây là cách chúng tôi làm."
‪[남자가 한국어로] 네, 여보세요‬‪Nhiều người trong số họ nói:‬ "Nói với Tiến sĩ Hwang ấy.
‪[시라노스키가 영어로] 여러 명이‬ ‪그러더군요‬‪Nhiều người trong số họ nói:‬ "Nói với Tiến sĩ Hwang ấy.
‪'황 박사님께 물어봐요‬ ‪난 통화하기 싫어요'‬‪Tôi không muốn nói với anh."‬
‪그러다 마침내 어느 여성분이‬ ‪이렇게 말씀하셨어요‬‪Nhưng cuối cùng, một phụ nữ nghe máy,‬ ‪và cô ấy nói:‬
‪'전반적인 난자 기증 절차는‬ ‪저도 잘 모르지만'‬‪"Tôi không thể nói với anh‬ ‪về quy trình hiến trứng chung.‬
‪'제 경험은 말씀드릴 수 있어요'‬‪Tôi chỉ có thể nói về thủ tục của tôi."‬
‪이내 깨닫고 되물었죠‬‪Tôi dừng lại một giây.‬
‪'본인의 난자를‬ ‪실험에 기증하셨다고요?'‬‪"Vậy là cô đã hiến trứng cho thí nghiệm?"‬
‪그분이 기증했다고 하더군요‬‪Cô ấy nói: "Vâng, tôi đã hiến."‬
‪그때 심각한 일이라는 걸‬ ‪직감하게 됐어요‬‪Và sau đó, tôi nhận ra‬ ‪có gì đó rất lớn ở đây.‬
‪그래서 그분이 밟은 절차를‬ ‪전부 여쭤봤어요‬‪Vậy nên tôi hỏi cô ấy‬ ‪về tất cả các thủ tục‬ ‪mà cô ấy đã trải qua,‬ nơi cô ấy hiến, tại sao cô ấy hiến.
‪어디서, 왜 기증했는지요‬‪mà cô ấy đã trải qua,‬ nơi cô ấy hiến, tại sao cô ấy hiến.
‪본인은 이미 자식을 낳았으니‬‪Cô ấy nói cô ấy đã có con,‬
‪불임이 되더라도‬ ‪개의치 않았다고 하셨죠‬‪cô ấy không lo lắng dù việc đó‬ có khiến cô ấy không thể có con.
‪한국엔 척추 부상자가 워낙 많으니‬‪Cô ấy nói: "Rất nhiều người‬ bị chấn thương tủy sống ở Hàn Quốc.
‪어떻게든‬ ‪그 사람들을 돕고 싶다면서요‬‪Tôi muốn giúp đỡ họ bằng mọi cách có thể."‬
‪황 박사는‬ ‪만인의 구원자가 될 테니‬‪Về cơ bản, cô ấy nói Tiến sĩ Hwang‬ ‪sẽ trở thành cứu tinh cho mọi người,‬
‪본인도 동참하고 싶었다네요‬‪và cô ấy muốn là một phần của việc đó.‬
‪[한국어로] 그때 당시에, 음…‬‪Lúc đó,‬
‪우리 실험실에 있는‬ ‪여자 연구원들이 꽤 많았거든요‬‪có nhiều nhà nghiên cứu nữ‬ ‪trong phòng thí nghiệm.‬
‪[영준] 그 실험실에 있는‬ ‪여자 연구원들한테 전부 다‬‪Tất cả những nhà nghiên cứu nữ đó‬
‪교수실에 불러 가지고 다들‬‪được gọi đến văn phòng của Giáo sư Hwang.‬
‪종이를 내보이면서‬ ‪황우석이가 직접 설명을 하고‬‪Ông ấy cho họ xem giấy tờ,‬ trực tiếp giải thích cho họ,
‪여기 사인만 하라고 그래서‬‪và bảo họ ký vào.‬
‪우리 랩의‬ ‪거의 대부분의 여자 연구원들이‬‪Hầu hết các nhà nghiên cứu nữ‬ ‪đã trực tiếp ký vào đó,‬
‪거기 직접 사인을 하고‬‪Hầu hết các nhà nghiên cứu nữ‬ ‪đã trực tiếp ký vào đó,‬
‪황 전 교수가 그거를 갖고 갔어요‬‪và Giáo sư Hwang đem chúng đi.‬
‪[영어로] 이럴 가능성도‬ ‪있다고 봅니다‬‪Tôi nghĩ rất có khả năng rằng‬ ‪nếu bạn là một nhà nghiên cứu nữ cấp dưới,‬
‪해당 연구에 참여한‬ ‪하급 여성 연구원이‬‪Tôi nghĩ rất có khả năng rằng‬ ‪nếu bạn là một nhà nghiên cứu nữ cấp dưới,‬ ‪làm việc ở phòng thí nghiệm vào lúc đó‬ và nghĩ rằng hiến trứng
‪[찬] 자기 난자를 기증해서‬‪làm việc ở phòng thí nghiệm vào lúc đó‬ và nghĩ rằng hiến trứng ‪là một cách để bạn có thể‬ khiến bước đột phá này xảy ra,
‪과학적 발전을‬ ‪이룰 수 있다고 생각하면‬‪là một cách để bạn có thể‬ khiến bước đột phá này xảy ra,
‪기꺼이 나설 수도 있고‬‪bạn sẽ sẵn lòng làm việc đó.‬
‪누가 부탁할 필요도 없겠지만‬‪Thậm chí không cần phải hỏi bạn.‬
‪그걸 자발적인 선택이라고‬ ‪할 수 있었을까요?‬‪Nhưng đó có thật là tự nguyện không?‬ Họ có lựa chọn nào không?
‪이 사례에서‬‪Tôi nghĩ, trong vấn đề này,‬
‪명망 높은 선배 과학자가‬ ‪연구실에서 이렇게 말했다고 치죠‬‪có phải nhà khoa học cao cấp, đáng kính‬ ‪đã vào phòng thí nghiệm và nói:‬ ‪"Chà, ta cần một ít trứng.‬ Ta có thể lấy trứng từ đâu?"
‪'난자가 필요한데‬ ‪대체 어디서 구하지?'‬‪"Chà, ta cần một ít trứng.‬ Ta có thể lấy trứng từ đâu?"
‪그것도 하나의 강압이 아닐까요?‬‪Đó có phải một hình thức ép buộc không?‬
‪[시라노스키] 제가 쓴‬ ‪기사의 핵심은‬‪Bài báo tôi viết cơ bản là về‬
‪그 연구엔 윤리적 문제가 있지만‬‪những vấn đề đạo đức trong nghiên cứu‬
‪황 박사는‬ ‪인정하길 꺼린다는 거였죠‬‪mà Tiến sĩ Hwang không muốn thừa nhận.‬
‪기사 제목은 이렇게 지었어요‬‪Và tiêu đề của bài báo là:‬
‪'윤리 문제에 휩싸인‬ ‪한국의 복제 전문가들'‬‪"Các chuyên gia nhân bản Hàn Quốc‬ vướng vào các vấn đề đạo đức",
‪그걸 황 박사한테 들려주니‬ ‪이렇게 말하더군요‬‪và tôi nói với anh ấy.‬ ‪Và anh ấy nói: "Nếu anh làm thế,‬ ‪anh sẽ gặp rắc rối rất lớn."‬
‪'그 기사를 내면‬ ‪당신만 힘들어집니다'‬‪Và anh ấy nói: "Nếu anh làm thế,‬ ‪anh sẽ gặp rắc rối rất lớn."‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[앵커가 한국어로] 황우석‬ ‪교수 팀에 제공된‬‪Chính phủ và các tổ chức tư nhân‬
‪정부와 민간단체의 지원금은 무려‬‪đã tài trợ cho nhóm của Giáo sư Hwang‬
‪천억 원이 넘는 것으로‬ ‪나타나고 있습니다‬‪một khoản hơn 100 tỷ won.‬
‪[기자] 황우석 교수님의‬ ‪그 파워를 느낄 수 있었는데…‬‪Điều này chứng minh quyền lực của anh.‬
‪무슨 파워는 무슨 파워‬‪Quyền lực? Quyền lực gì chứ?‬
‪그만큼 저희가 이제‬ ‪책임이 무겁다는 뜻이죠‬‪Nó chỉ có nghĩa là bây giờ, trách nhiệm‬ ‪của chúng tôi cũng lớn như vậy.‬
‪[시라노스키가 영어로] 저는‬ ‪그 기사로 추가 조사가 이뤄져서‬‪Tôi nghĩ rằng bài báo sẽ dẫn đến‬ ‪một cuộc điều tra sâu hơn‬
‪제 보도가 사실로 밝혀지고‬‪và họ sẽ thấy những gì tôi viết là đúng‬
‪이 문제를 더 깊이 성찰하면서‬‪và sẽ có nhiều phản ánh về việc này hơn,‬
‪황 박사가‬ ‪골머리 좀 앓겠거니 했는데‬‪và có lẽ Tiến sĩ Hwang‬ ‪sẽ hơi đau đầu, nhưng…‬
‪놀랍게도 제 기사의 진실성을 두고‬ ‪부정적인 반응만 쏟아졌어요‬‪Tôi ngạc nhiên khi chỉ có‬ phản ứng tiêu cực đối với bài viết, ‪đối với tính xác thực của bài báo.‬
‪과학계에선 언급조차 드물었고요‬‪Và giới khoa học‬ rất ít bàn tán về việc đó.
‪황 박사는‬‪Và đây là ngôi sao‬
‪배아 줄기세포와‬ ‪복제 연구 분야의 스타로‬‪của nghiên cứu tế bào gốc phôi,‬ ‪của nghiên cứu nhân bản.‬
‪핵심적인 인물이잖아요‬‪Đây là người ở trung tâm của tất cả,‬
‪그 사람의 연구에‬ ‪심각한 생명 윤리 문제가 있다면‬‪và nếu anh ấy có vấn đề nghiêm trọng‬ ‪về đạo đức sinh học trong nghiên cứu,‬
‪당연히 논의가 이뤄져야죠‬‪chúng ta nên nói về nó.‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 근데 다들 언급을 꺼렸어요‬‪Nhưng không ai muốn nói đến nó.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[시라노스키] 이어서‬ ‪인간 복제에 관한‬‪Và sau đó, nghiên cứu thứ hai‬ về nhân bản con người của Tiến sĩ Hwang
‪황 박사의 두 번째 논문이‬‪Và sau đó, nghiên cứu thứ hai‬ về nhân bản con người của Tiến sĩ Hwang
‪2005년 5월에 발표됐죠‬ ‪첫 논문 이후 1년여 만에요‬‪được công bố vào tháng 5 năm 2005,‬ ‪chỉ hơn một năm sau nghiên cứu đầu tiên.‬
‪[우석] 이 논문으로 과학계는‬ ‪미래를 향한 큰 걸음을 내디뎠고‬‪Báo cáo này đem lại cho khoa học‬ ‪một bước tiến lớn‬
‪인류에게 가장 치명적인‬ ‪질병과 부상도‬‪đến ngày mà một số chấn thương‬ ‪và bệnh tật tàn khốc nhất của loài người‬
‪치료용 줄기세포를 활용해‬ ‪효율적으로 치료할 날이 올 겁니다‬‪có thể được điều trị hiệu quả‬ ‪thông qua trị liệu bằng tế bào gốc.‬
‪2005년에 발표된 그 논문을 통해‬‪Nghiên cứu năm 2005 đó‬ ‪là một bước tiến tới khả năng‬
‪환자 본인의 세포로‬ ‪치료법을 개발하는 기술에‬‪Nghiên cứu năm 2005 đó‬ ‪là một bước tiến tới khả năng‬ ‪sử dụng các tế bào của chính bệnh nhân‬
‪[월페이] 한 걸음‬ ‪다가서게 된 겁니다‬‪để tạo ra các liệu pháp điều trị‬ cho bệnh nhân đó.
‪[섀튼] 한국에서 하시는 연구는‬ ‪세계적으로 유일무이하죠‬‪Công việc anh làm ở Hàn Quốc‬ ‪chưa từng xảy ra ở nơi nào trên thế giới.‬
‪[남자] 치료용 복제는‬ ‪전 세계 수많은 환자의‬‪Nhân bản điều trị mang lại hy vọng về‬ cách trị liệu và chữa bệnh được đồng thuận
‪치료법을 개발할 수 있는‬ ‪한 줄기 희망입니다‬‪cho hàng triệu người trên khắp thế giới.‬
‪[여자] 과학자들은 이를 이 시대‬ ‪최고의 발견이라고 말합니다‬‪Các nhà khoa học nói rằng đó là‬ khám phá vĩ đại nhất trong thời đại này.
‪[월페이] 황 박사는‬ ‪하나의 수정란을‬‪Tiến sĩ Hwang khẳng định‬ rằng anh ấy lấy trứng đã thụ tinh,
‪특정 개수의 세포로‬ ‪분열시켰다고 주장했어요‬‪thứ đã phân chia thành‬ ‪một số lượng tế bào nhất định.‬
‪그 각각의 세포를‬ ‪다능성 줄기세포라고 해요‬‪Mỗi tế bào trong số đó‬ ‪là thứ ta gọi là tế bào gốc đa năng,‬
‪그러한 세포 하나하나는‬‪nghĩa là tất cả những tế bào đó‬
‪신장이나 간, 피부 세포가‬ ‪될 수 있습니다‬‪có thể trở thành tế bào thận,‬ tế bào phổi, hoặc tế bào da.
‪이러한 연구의 목표는‬ ‪복제된 수정란을‬‪Và mục tiêu ở đây là lấy trứng‬ ‪đã thụ tinh và nhân bản này‬
‪다수로 복제해서‬‪nhân bản thành nhiều trứng hơn‬
‪줄기세포를 얻는 거예요‬‪để bạn có được các tế bào gốc‬
‪모든 줄기세포는‬ ‪최초의 수정란과 동일하니‬‪mà tất cả sẽ thật sự‬ giống hệt với bản gốc,
‪그걸 자궁에 주입하면‬ ‪온전한 인간이 탄생하겠죠‬‪tức là thứ sẽ phát triển thành‬ ‪một con người hoàn chỉnh‬ nếu ở trong tử cung.
‪황 박사는 그런 연구를 했어요‬‪Về cơ bản, đó là những gì anh ấy làm.‬
‪인간으로부터 복제한‬ ‪줄기세포를 만들었죠‬‪Anh ấy đã tạo ra các tế bào gốc‬ ‪được nhân bản từ con người.‬
‪[찬] 당시 줄기세포 과학은‬‪Vào thời điểm đó, khoa học tế bào gốc‬ ‪sẽ tạo ra một cuộc cách mạng trong y học,‬
‪의학을 획기적으로‬ ‪뒤바꿀 기세였으니까요‬‪Vào thời điểm đó, khoa học tế bào gốc‬ ‪sẽ tạo ra một cuộc cách mạng trong y học,‬ ‪mở ra một kỷ nguyên mới.‬
‪- 모든 국가가 어느 정도는‬ ‪- [박수 소리]‬‪Và vì vậy, theo nhiều cách,‬ đối với mọi quốc gia,
‪그런 과학적 혁신을 이루고자‬‪đạt được trình độ khoa học đột phá đó‬
‪노력했을 겁니다‬‪sẽ là một việc để phấn đấu.‬
‪"서울은 세계를 환영합니다"‬‪SEOUL CHÀO MỪNG THẾ GIỚI‬ ‪2002 FIFA WORLD CUP HÀN QUỐC/NHẬT BẢN‬
‪- [활기찬 음악]‬ ‪- [시끌벅적한 응원 소리]‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪[남자가 한국어로] 이제 한국도‬ ‪이른바 개발 도상국에서‬‪Lúc đó, Hàn Quốc đang chuyển mình‬ từ một nước đang phát triển
‪이제 선진국으로 넘어가는‬ ‪과도기였고‬‪trở thành nước phát triển.‬
‪그런 열망들 같은 것들이‬ ‪굉장히 강했던‬‪Đương nhiên, những tham vọng như vậy‬ rất mạnh mẽ.
‪'이제는 우리가‬ ‪따라가는 게 아니라'‬‪"Ta không còn bám đuôi người khác.‬
‪'우리가 새로운 걸 뭐‬ ‪만들어야 되고 그럴 때가 됐다'‬‪Đã đến lúc ta tạo ra những thứ mới.‬
‪'우리도 세계 최고'‬‪Chúng ta là số một thế giới.‬
‪'최고의 기술 또 최고의 과학‬ ‪뭐, 등등등'‬‪Đã đến lúc ta có cho mình‬ công nghệ tối tân nhất,
‪'이런 것들을 가질 때가 됐다'‬‪khoa học tiên tiến nhất, vân vân."‬
‪라는 그런 열망들이‬ ‪굉장히 분출되던 시기였습니다‬‪Có một tham vọng lớn‬ về những thứ ấy vào thời điểm đó.
‪[앵커] 우리나라를 세계적인‬‪Trung tâm Tế bào gốc Thế giới,‬ nơi sẽ biến nước ta trở thành thánh địa
‪생명 과학 연구의 메카로‬ ‪자리매김하게 할‬‪Trung tâm Tế bào gốc Thế giới,‬ nơi sẽ biến nước ta trở thành thánh địa
‪세계 줄기세포 허브가‬ ‪오늘 문을 열었습니다‬‪cho nghiên cứu khoa học sự sống‬ trên toàn thế giới, đã mở cửa hôm nay.
‪[섀튼이 영어로] 미래에는‬ ‪인간의 고통이‬‪Bây giờ, chúng ta hy vọng rằng‬ ‪những đau khổ của loài người,‬
‪환자 맞춤형‬ ‪배아 줄기세포가 주도할‬‪một ngày nào đó, có thể được giảm bớt‬ ‪nhờ những đột phá tạo ra‬
‪과학적 혁신을 통해‬ ‪완화되길 희망합니다‬‪bởi các tế bào gốc phôi‬ ‪dành riêng cho từng bệnh nhân.‬
‪[한국어로] 옛날에는‬ ‪제가 별로 도움이 되지 않았습니다‬‪Trong quá khứ,‬ ‪tôi đã không giúp được nhiều.‬ ‪TỔNG THỐNG ROH MOO HYUN‬
‪지금은 좀 돕고 있습니다‬‪Nhưng bây giờ, tôi đang giúp đỡ một ít.‬
‪앞으로 확실히 밀겠습니다‬‪Từ giờ, tôi chắc chắn sẽ hỗ trợ.‬
‪[박수 소리]‬‪Từ giờ, tôi chắc chắn sẽ hỗ trợ.‬
‪[시라노스키가 영어로] 당시‬ ‪세계는 두 편으로 나뉘었어요‬‪Về cơ bản, thế giới được chia‬ ‪thành hai nửa vào thời điểm đó.‬
‪한쪽에선‬ ‪배아 줄기세포 연구를 지지했고‬‪Có một nhóm ủng hộ‬ ‪nghiên cứu tế bào gốc phôi,‬
‪다른 한쪽에선 배아도 곧 인간이니‬‪và có một nhóm nói rằng phôi là con người‬
‪배아 줄기세포 연구에‬ ‪이용하겠다고‬‪và chúng không nên bị chia tách‬ ‪để sử dụng các tế bào của chúng‬ ‪cho nghiên cứu tế bào gốc phôi.‬
‪배아를 헤집지 말라고 했죠‬‪cho nghiên cứu tế bào gốc phôi.‬
‪오늘 통과를 요청드리는 법안은‬‪Tối nay, tôi yêu cầu mọi người thông qua‬
‪의료 연구의 심각한 악용을‬ ‪금지하는 내용입니다‬‪luật cấm những lạm dụng nghiêm trọng nhất‬ ‪đối với nghiên cứu y học.‬
‪모든 형태의 인간 복제는 물론‬‪Nhân bản người dưới mọi hình thức,‬
‪실험용으로‬ ‪배아를 생성 혹은 이식하는 행위‬‪tạo hoặc cấy phôi cho các thí nghiệm,‬
‪인간과 동물의 혼성체를‬ ‪만드는 행위‬‪tạo ra con lai giữa người và động vật,‬
‪인간 배아의 매매 및‬ ‪특허 취득을 금지합시다‬‪và mua, bán,‬ ‪hay cấp bằng sáng chế cho phôi người.‬
‪[기자가 한국어로] 허브는‬ ‪이르면 다음 달부터‬‪Đầu tháng sau,‬
‪난치성 질환을 가진 환자들의‬ ‪등록 절차를 진행할 계획입니다‬‪trung tâm sẽ tiếp nhận đăng ký‬ của các bệnh nhân mắc bệnh nan y.
‪[환자] 그러면 이제‬ ‪좀 활동 좀 하고‬‪Tôi ước mình có thể đứng dậy hoạt động‬ ‪và vứt chiếc xe lăn này.‬
‪휠체어 이거 버리고‬‪Tôi ước mình có thể đứng dậy hoạt động‬ ‪và vứt chiếc xe lăn này.‬
‪뭐, 워커라도 보조기라도 짚고‬‪có thể dùng khung tập đi hoặc nẹp…‬
‪특히 줄기세포라는‬ ‪그 개념이 당시에는 그렇게‬‪Thời điểm đó, khái niệm về tế bào gốc‬ ‪vẫn còn sơ khai‬
‪국민들에게 많이 알려지지 않았던‬ ‪초창기의 개념이에요‬‪và chưa được nhiều người biết đến.‬
‪[학수] 그래서‬ ‪그 당시의 줄기세포가‬‪Vậy nên lúc đó,‬
‪말 그대로 모든 것을 할 수 있는‬‪nó được giới thiệu như một thứ gì đó‬ có thể làm tất cả,
‪모든 병을 치료할 수 있는‬‪có thể chữa trị mọi bệnh tật.‬
‪그런 것으로 이제‬ ‪소개되었었기 때문에‬‪Nó được giới thiệu như vậy,‬
‪음, 거의 모든 환자들이‬ ‪거의 모든 장애를 가지신 분들이‬‪nên gần như tất cả‬ ‪bệnh nhân, người khuyết tật‬
‪너무나 크게 여기에 꿈을 가졌고‬ ‪의지하게 된 거죠‬‪bắt đầu có những giấc mơ lớn‬ ‪và trở nên phụ thuộc vào nó.‬
‪[성스러운 음악]‬
‪[남자] 할렐루야‬ ‪사랑하는 성도 여러분‬‪Hallelujah‎, các môn đệ yêu dấu của Chúa.‬
‪한 주간도 평안하셨습니까?‬‪Tuần vừa rồi, mọi người khỏe không?‬
‪'나는 누구인가' 그리고‬‪"Tôi là ai?‬
‪'나는 어디서부터 왔는가'‬ ‪라고 하는‬‪Tôi đến từ đâu?"‬
‪그 질문에 대해서 인간은 모두가‬ ‪당위성을 찾기를 원합니다‬‪Tất cả con người đều tìm kiếm‬ ‪câu trả lời cho những câu hỏi này.‬
‪그리고 19세기, 20세기를 거치면서‬‪Và qua thế kỷ 19, thế kỷ 20,‬
‪인간은 그 당위성을‬ ‪과학에서 찾게 되었죠‬‪con người đã tìm thấy‬ ‪câu trả lời trong khoa học.‬
‪이로 인하여 사람들은‬‪Vì thế,‬
‪신의 자리에‬ ‪과학을 올려놓았습니다‬‪con người đã thay thế Chúa bằng khoa học.‬
‪과연 그럴까요?‬‪Liệu có đúng vậy không?‬
‪[뎅 울리는 종소리]‬
‪[남자] 우리 아이가 이제‬‪Con tôi‬
‪2002년도에 교통사고가 났어요‬‪gặp tai nạn giao thông vào năm 2002.‬
‪24일 만에 깨어났어요‬‪Thằng bé tỉnh lại sau 24 ngày.‬
‪의식이 없다가‬‪Nó đã hôn mê.‬
‪그러고서‬‪Sau đó,‬
‪하반신, 이 가슴 밑으로‬ ‪전부 다 마비가 됐죠‬‪phần thân dưới từ ngực trở xuống bị liệt.‬
‪[제언] 그 당시의 황우석 박사가‬‪Lúc đó, Tiến sĩ Hwang đã yêu cầu‬ Bệnh viện Gil giúp đỡ.
‪길병원 측에다‬ ‪도움을 요청했던 거 같아요‬‪Lúc đó, Tiến sĩ Hwang đã yêu cầu‬ Bệnh viện Gil giúp đỡ.
‪뭐, 환자 중에서 이제 자기가‬‪Anh ấy đang tìm kiếm một bệnh nhân‬
‪연구하고 있는 줄기세포 연구에‬‪sẽ tham gia vào‬ ‪nghiên cứu tế bào gốc của anh ấy.‬
‪함께할 수 있는 사람을‬ ‪원한다, 찾는다‬‪sẽ tham gia vào‬ ‪nghiên cứu tế bào gốc của anh ấy.‬
‪길병원에서‬ ‪우리 현이를 담당한 과장님이‬‪Ở Bệnh viện Gil, vị trưởng khoa‬ ‪phụ trách Hyeon, con trai tôi,‬
‪닥터가 혹시‬‪đã hỏi liệu chúng tôi có ý định‬
‪여기에 참여할 의사가 있느냐‬ ‪라고 물었어요‬‪tham gia vào nghiên cứu hay không.‬
‪그 이후에 우리는‬ ‪황우석 박사가 초대하는‬‪Sau đó, chúng tôi đã đến thăm‬ phòng nghiên cứu của Tiến sĩ Hwang
‪그의 연구실을 방문하게 되었어요‬‪theo lời mời của anh ấy.‬
‪'아, 이거는 대단한 것이구나'라고‬ ‪깨닫게 되고‬‪Tôi nhận ra nó tuyệt vời thế nào‬
‪희망을 품을 수 있게 됐죠‬‪và bắt đầu có chút hy vọng.‬
‪- [신나는 음악]‬ ‪- [관객들의 환호성]‬
‪[영준] 강원래는‬ ‪이인조 남성 그룹의‬‪Kang Won Rae là thành viên‬ của một nhóm nhảy nam hai người.
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 댄스 그룹의 일원이었어요‬‪Kang Won Rae là thành viên‬ của một nhóm nhảy nam hai người.
‪그 사람은 굉장히‬ ‪춤을 잘 추는 걸로 유명했고‬‪Anh ấy nổi tiếng vì nhảy rất giỏi,‬
‪어, 그 전에‬‪và trước đó,‬
‪유명 가수의 백댄서로 이름을…‬‪anh ấy xây dựng sự nghiệp bằng cách‬ ‪nhảy phụ họa cho một ca sĩ nổi tiếng.‬
‪그니까 경력을 쌓았던 사람들이죠‬‪anh ấy xây dựng sự nghiệp bằng cách‬ ‪nhảy phụ họa cho một ca sĩ nổi tiếng.‬
‪그 이름도 '클론'이었어‬‪Thậm chí, tên của nhóm nhảy là Clon.‬
‪[관객들의 환호성]‬
‪저 강원래 군을 벌떡 일으켜‬‪Tôi sẽ giúp anh Kang Won Rae đứng dậy‬
‪이제 과거 보여 주셨던‬‪để anh ấy có thể một lần nữa‬ ‪cho chúng ta thấy‬
‪그 날렵한 솜씨를‬ ‪다시 보여 주길 바랍니다‬‪để anh ấy có thể một lần nữa‬ ‪cho chúng ta thấy‬ ‪kỹ năng nhảy đỉnh cao‬ ‪mà anh ấy đã thể hiện trong quá khứ.‬
‪[중권] 실제로‬ ‪그걸 또 연출을 했고‬‪Họ thậm chí còn dựng nên‬ toàn bộ chương trình đó.
‪아니, 뭐, 앉은 사람‬ ‪휠체어에 앉은 사람한테‬‪Thì đấy, anh ấy nói với người ngồi xe lăn‬ ‪rằng sẽ làm anh ta đi lại được.‬
‪'내가 너를 걷게 하리라'‬‪Thì đấy, anh ấy nói với người ngồi xe lăn‬ ‪rằng sẽ làm anh ta đi lại được.‬
‪이거 예수 그리스도가 했던‬ ‪말이잖아 [웃음]‬‪Đó là những gì Chúa Giê-su đã nói.‬
‪그니까 목사님 아들한테‬ ‪'내가 너를 걷게 해 주겠다'‬‪Nói với con trai mục sư‬ ‪là sẽ làm cậu bé đi được.‬
‪자기가 뭐, 예수 그리스도야?‬ ‪도대체 뭐야, 이게?‬‪Anh ấy nghĩ mình là ai? Chúa Giê-su sao?‬ ‪Chuyện quái gì vậy?‬
‪[웅장한 음악]‬‪Anh ấy nghĩ mình là ai? Chúa Giê-su sao?‬ ‪Chuyện quái gì vậy?‬
‪[영준] 크리스토퍼 리브라는‬ ‪미국 배우가 있잖아요‬‪Có một diễn viên người Mỹ‬ ‪tên là Christopher Reeve,‬
‪- '슈퍼맨' 역할을 했던‬ ‪- [무거운 음악]‬‪người đã đóng vai Siêu Nhân.‬
‪자기는 황 전 교수의‬ ‪워크에 대해서 잘 알고 있고‬‪Anh ấy nói anh ấy nhận thức rõ‬ ‪về những việc Tiến sĩ Hwang đang làm.‬
‪[영어로] 치료용 복제‬ ‪혹은 체세포 핵 이식은‬‪Nhân bản điều trị, còn được gọi là‬ ‪chuyển nhân tế bào soma,‬
‪진정한 희망을 줍니다‬‪mang lại hy vọng thật sự.‬
‪[한국어로] 우표, 포스트 스탬프‬ ‪기념우표가 발행되는 거예요‬‪Họ đã phát hành‬ ‪một con tem bưu chính kỷ niệm.‬
‪[중권] 휠체어에서 앉아서‬ ‪일어나서 걷는 것을‬‪Một người ngồi trên xe lăn‬ được mô tả đang đứng dậy
‪연속 동작으로 표현한‬ ‪우표가 발행이 되는데‬‪và bắt đầu đi lại‬ thông qua hình ảnh chuyển động liên tục.
‪와, 미쳤어요‬‪Chà.‬ ‪Thật điên rồ.‬
‪과학자라면서 어떻게 그렇게…‬‪Làm sao một nhà khoa học có thể nói:‬ ‪"Tôi sẽ khiến anh đứng dậy và đi lại"?‬
‪'내가 당신 일어나서‬ ‪걷게 해 주겠다'‬‪Làm sao một nhà khoa học có thể nói:‬ ‪"Tôi sẽ khiến anh đứng dậy và đi lại"?‬
‪그런 얘기 못 하잖아요‬ ‪과학자들이‬‪Nhà khoa học không thể nói điều đó.‬
‪[카메라 셔터음]‬‪Lúc đó, người nổi tiếng nhất trong nước‬ ‪là Park Ji Sung.‬
‪[학수] 그때 당시에는 이제‬ ‪가장 유명한 사람이 박지성‬‪Lúc đó, người nổi tiếng nhất trong nước‬ ‪là Park Ji Sung.‬
‪- [사람들의 환호성]‬ ‪- [웅장한 음악이 흐른다]‬
‪지금으로 놓고 보자면 뭐라고 할까‬‪Ngày nay, đó là ai nhỉ?‬
‪- [관객들의 환호성]‬ ‪- 문화적으로 놓고 보자면 BTS‬‪Về văn hóa, đó là BTS.‬
‪또는 손흥민‬‪Hoặc Son Heung Min.‬
‪왜 황우석 교수에 대해서…‬‪Sự nổi tiếng của tất cả họ cộng lại‬ ‪mới bằng quyền lực của Giáo sư Hwang.‬
‪그런 사람들을 다 합친 것만큼의‬ ‪어떤 파워‬‪Sự nổi tiếng của tất cả họ cộng lại‬ ‪mới bằng quyền lực của Giáo sư Hwang.‬
‪[앵커] 황우석‬ ‪서울대 교수가 제1호‬‪Giáo sư Hwang Woo Suk‬ của Đại học Quốc gia Seoul
‪최고 과학자로 선정됐습니다‬‪đã được chọn là Nhà khoa học của năm.‬
‪과학 기술부는‬ ‪오늘 오전 서울 팔래스 호텔에서‬‪Bộ Khoa học và Công nghệ đã nhất trí‬ chọn Giáo sư Hwang làm người thắng giải
‪최고 과학자 위원회를 열고‬‪Bộ Khoa học và Công nghệ đã nhất trí‬ chọn Giáo sư Hwang làm người thắng giải
‪황우석 교수를 최고 과학자로‬ ‪만장일치로 결정했습니다‬‪tại Khách sạn Palace ở Seoul sáng nay.‬
‪황 교수는 앞으로 5년 동안‬‪Trong năm năm tới, Giáo sư Hwang‬
‪매년 30억 원의 연구비를‬ ‪지원받게 됩니다‬‪sẽ được hỗ trợ‬ ba tỷ won phí nghiên cứu mỗi năm.
‪[찬이 영어로] 황 박사는‬‪Hwang đã nhận được tất cả sự quan tâm‬ của khoa học, y tế và công chúng,
‪과학계, 의학계와‬ ‪대중의 관심을 한 몸에 받았지만‬‪Hwang đã nhận được tất cả sự quan tâm‬ của khoa học, y tế và công chúng,
‪동시에 그 세포들은‬ ‪인간의 배아에서 나왔으니‬‪nhưng đồng thời,‬ những tế bào này đến từ phôi người, ‪và rõ ràng gây tranh cãi‬ ‪đối với một số người‬
‪당연히 논쟁을 일으키죠‬‪và rõ ràng gây tranh cãi‬ ‪đối với một số người‬
‪일각에선 인간의 배아도‬ ‪신성한 보호의 대상이라거나‬‪vì họ coi phôi người là thiêng liêng‬ ‪hoặc đáng được bảo vệ.‬
‪인간 생명의 시작점으로 보니까요‬‪Chúng là khởi đầu cuộc đời con người.‬
‪당시 이 문제로‬ ‪많은 토의가 이뤄졌어요‬‪Vì vậy, đã có rất nhiều‬ ‪cuộc tranh luận về điều này khi đó.‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[한국어로] 어렵게‬ ‪'PD수첩'을 찾은 분들이 있습니다‬‪Có những người đã tìm đến ‎Sổ Tay PD‬ ‪với nỗi lòng nặng trĩu.‬
‪얼굴과 목소리를 꼭 보호해 달라며‬ ‪자신들의 이야기를 꺼냈습니다‬‪Họ đã chia sẻ câu chuyện của mình,‬ ‪với yêu cầu giữ bí mật danh tính.‬
‪[학수] 제가 'PD수첩'을 한 게‬ ‪2005년경‬‪Tôi đã báo cáo về Hwang‬ ‪trên ‎Sổ Tay PD‎ và khoảng năm 2005.‬
‪그래서 대한민국 사람이‬ ‪대부분이 아는‬‪Đó là một chương trình phóng sự điều tra‬ ‪mà đa số người Hàn Quốc biết đến,‬
‪탐사 보도 프로그램이고‬‪Đó là một chương trình phóng sự điều tra‬ ‪mà đa số người Hàn Quốc biết đến,‬
‪탐사 보도 프로그램 중에서는‬ ‪랭킹 원이고‬‪và đứng số một trong số‬ ‪các chương trình cùng thể loại.‬
‪그것을 받았을 때‬ ‪처음에 어떤 생각이 들었었냐면‬‪Đây là những gì tôi nghĩ đến đầu tiên‬ khi nhận được tin báo.
‪- [키보드 조작 효과음]‬ ‪- 아, 이것도, 음‬‪Vì đây là câu chuyện về Giáo sư Hwang,‬ một giáo sư đại học,
‪뭐, 대학 교수‬ ‪황 교수에 대한 이야기기 때문에‬‪Vì đây là câu chuyện về Giáo sư Hwang,‬ một giáo sư đại học,
‪황 교수가 어떤 뭐, 약간‬‪nên tôi nghĩ nó sẽ là về những vụ như‬
‪성희롱이라거나‬‪quấy rối tình dục chẳng hạn.‬
‪[무거운 음악]‬
‪우리 그 제보자‬‪Người báo tin nói:‬
‪나도 더 이상 내릴 수 없는 어떤‬‪"Tôi cảm thấy như mình đang cưỡi trên‬ một con hổ mà tôi không thể bước xuống."
‪호랑이 등에 올라탔다는‬ ‪표현을 쓰거든요?‬‪"Tôi cảm thấy như mình đang cưỡi trên‬ một con hổ mà tôi không thể bước xuống."
‪이제 'PD수첩'에‬ ‪이제 제보하기로 마음을 먹고‬‪Cuối cùng, người đó đã quyết định‬ ‪báo tin cho ‎Sổ Tay PD‎.‬
‪'저는 황우석 교수 팀에서‬ ‪연구하던 사람인데'‬‪"Tôi từng là nhà nghiên cứu‬ ‪trong nhóm của Tiến sĩ Hwang,‬
‪'중요한 문제와 관련해서‬ ‪제보를 하게 되었습니다'‬‪và tôi muốn cung cấp thông tin‬ ‪về một vấn đề quan trọng.‬
‪'한번 직접 만나서‬ ‪얘기를 해 보고 싶습니다'‬‪Tôi muốn gặp mặt nói chuyện trực tiếp."‬
‪내가 프로듀서로, 피디로서‬‪Là một nhà sản xuất,‬ một người làm phim tài liệu,
‪그리고 다큐멘터리를 만드는‬ ‪사람으로서‬‪Là một nhà sản xuất,‬ một người làm phim tài liệu,
‪어떤 불편한 진실도‬‪tôi nghĩ công việc của một ký giả‬
‪나는 드러내는 것이‬ ‪저널리스트의 몫이라고 생각한다‬‪là tiết lộ sự thật,‬ cho dù nó khó chịu đến mức nào.
‪그래서 혹시 뭐‬ ‪그 사람의 개인 비리가 뭘까‬‪Vậy nên tôi nghĩ mình sẽ đi,‬ ‪nghe người báo tin nói,‬
‪하고 이제 들어 보자 하는‬ ‪취지였고‬‪xem vấn đề cá nhân này là gì,‬
‪혹시 개인 비리 중에서도‬ ‪심각한 거라면‬‪và nếu nó đủ nghiêm trọng…‬
‪[영준] 그런데 나타난 사람은‬‪Nhưng người xuất hiện‬
‪제가 모르는‬ ‪한학수가 나타났던 거죠‬‪lại là Han Hak Soo,‬ ‪người tôi không hề biết.‬
‪그때는 상당히 제가‬ ‪경계하고 있는 상태였기 때문에‬‪Khi đó, tôi khá cảnh giác,‬
‪이 사람을 믿어도 될지 안 될지를‬ ‪순간적으로 판단해야 됐었어요‬‪nên tôi đã ngay lập tức đánh giá xem‬ ‪mình có thể tin người này hay không.‬
‪그때 갔더니 이제 류영준 씨가‬‪Khi tôi đến đó, anh Ryu Young Joon‬
‪[학수] 조용한 방으로 불러 가지고‬‪đưa tôi đến một căn phòng yên tĩnh,‬ và trước khi nói gì đó với tôi,
‪저한테 얘기를 하기 전에‬‪đưa tôi đến một căn phòng yên tĩnh,‬ và trước khi nói gì đó với tôi,
‪맨 처음에 했던 질문이‬ ‪그거였어요, 저한테‬‪anh ấy hỏi tôi câu này đầu tiên.‬
‪한학수 피디는 진실이 먼저냐‬ ‪아니면 국익이 먼저냐‬‪"PD Han, cái nào quan trọng hơn,‬ sự thật hay lợi ích quốc gia?"
‪[영준] 한학수 피디가‬‪PD Han Hak Soo trả lời‬
‪한 1초도 망설이지 않고‬‪mà không có chút do dự nào,‬
‪바로 '진실이 국익이다'‬ ‪이렇게 이야기를 했어요‬‪"Sự thật chính là lợi ích quốc gia."‬
‪그래서 내가‬ ‪'아, 이 사람은 믿어도 되겠구나'‬‪Đó là lúc tôi biết‬ ‪tôi có thể tin người này.‬
‪난자와 관련된 불법 거래를 하고‬‪Có những giao dịch bất hợp pháp‬ ‪liên quan đến trứng,‬
‪[학수] 그런 많은 다수의‬ ‪불법 거래 된 난자를‬‪và với số trứng‬ được giao dịch bất hợp pháp đó…
‪[영준] 그, 논문을 위한 실험을‬ ‪계획을 처음에 세팅을 할 때‬‪Khi chúng tôi lập kế hoạch thí nghiệm‬ cho luận văn của mình,
‪황 전 교수도 몰랐고‬‪cả Tiến sĩ Hwang và tôi đều không biết‬ làm thế nào để tìm kiếm trứng.
‪나도 어떻게‬ ‪난자를 구해야 될지 몰랐어요‬‪cả Tiến sĩ Hwang và tôi đều không biết‬ làm thế nào để tìm kiếm trứng.
‪우리나라에서 난자를‬‪Tôi đã liên hệ các phòng thí nghiệm‬
‪제일 많이 사용하는 연구실에다가‬ ‪전부 연락을 해 가지고‬‪sử dụng nhiều trứng‬ ‪để thí nghiệm nhất trên toàn quốc,‬
‪제가 직접 찾아가서‬ ‪그 상황을 봤어요‬‪và tôi tự mình đến những nơi đó‬ ‪để đánh giá tình hình.‬
‪그래서 실험에 사용할 수 있는‬ ‪난자를 다 조사를 했어요‬‪Tôi hỏi liệu họ có thể cung cấp trứng‬ ‪có thể dùng trong thí nghiệm hay không,‬
‪그랬더니 전부 다 거부를 했어요‬‪nhưng họ đều từ chối.‬
‪'남는 게 없다'‬‪Họ nói họ không còn gì‬
‪'이것은 윤리적으로‬ ‪굉장히 문제가 있는 거라서'‬‪Họ nói họ không còn gì‬ ‪và họ không thể giúp vì những gì‬ ‪chúng tôi đang làm là trái đạo đức.‬
‪'절대로 우리는‬ ‪도움을 줄 수 없다'‬‪và họ không thể giúp vì những gì‬ ‪chúng tôi đang làm là trái đạo đức.‬
‪이렇게 결론을 내렸어요‬‪Họ kết luận như vậy đấy.‬
‪그리고 황 전 교수는‬ ‪굉장히 기분 나빠 했죠‬‪Giáo sư Hwang rất tức giận.‬
‪그때부터 황 전 교수는‬‪Kể từ đó, ông ấy bắt đầu gặp trực tiếp họ‬
‪그 사람들을 직접 만나면서‬ ‪사람을 가리기 시작해서‬‪và lọc ra những nơi sẵn sàng giúp đỡ.‬
‪미즈메디를 해야 되겠다‬‪Ông ấy kết luận rằng đó phải là MizMedi,‬
‪어, 불임 전문 산부인과 병원‬‪một bệnh viện phụ sản‬ chuyên điều trị hiếm muộn.
‪[피디] 그동안‬ ‪연구에 사용된 난자의‬‪Giáo sư Hwang nhấn mạnh rằng‬
‪윤리 문제가 불거질 때마다‬ ‪황우석 교수는‬‪anh ấy chỉ sử dụng trứng‬ ‪được hiến tặng bởi những phụ nữ cao quý‬
‪숭고한 여성들이 기증한 난자만‬ ‪사용해 왔다고 강조해 왔습니다‬‪mỗi khi vấn đề đạo đức trong nghiên cứu‬ ‪được nhắc đến.‬
‪- 외국 언론에게도 제가‬ ‪- [카메라 셔터음]‬‪Tôi cũng đã bày tỏ‬ ‪đến truyền thông nước ngoài‬
‪심심 어린 감사의 뜻을‬ ‪전한 분들이 있습니다‬‪lòng biết ơn sâu sắc của tôi‬ ‪đến những người phụ nữ đó.‬
‪[우석] 그분들은‬ ‪저는 직접 누구인지는 모르지만‬‪Mặc dù tôi không quen biết với họ,‬
‪바로 이 연구에‬ ‪자신들의 귀중한 난자를‬‪nhưng họ đã tình nguyện hiến tặng‬ ‪số trứng quý giá‬
‪자발적으로 제공해 주신‬‪cho thí nghiệm này.‬
‪그러나 이번 'PD수첩'의 취재 결과‬‪Nhưng theo kết quả điều tra của chúng tôi,‬ ‪tuyên bố này không phải sự thật.‬
‪황 교수의 주장은‬ ‪사실이 아니었음이 드러났습니다‬‪Nhưng theo kết quả điều tra của chúng tôi,‬ ‪tuyên bố này không phải sự thật.‬
‪지난 몇 개월간의 취재로‬‪Trong vài tháng qua,‬
‪6백여 개가 넘는 난자들이‬‪chúng tôi đã có bằng chứng xác thực rằng‬
‪매매로 제공되었다는‬ ‪증거를 확보했지만‬‪hơn 600 trứng‬ ‪đã được cung cấp qua mua bán.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[학수] 인터넷에서 알게 된‬ ‪난자 중개업소를 찾은 이 여성은‬‪Một phụ nữ, người đã giao dịch với‬ người môi giới trứng trên mạng,
‪그녀는 자신의 난자가‬‪có vẻ hoàn toàn không biết‬
‪황 교수 연구에 쓰였다는 사실을‬ ‪전혀 모르는 눈치였습니다‬‪trứng của cô ấy đã được dùng‬ trong thí nghiệm của Giáo sư Hwang.
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 황 교수 연구에‬‪Một phụ nữ khác, người đã cung cấp trứng‬ cho nghiên cứu của Giáo sư Hwang hai lần,
‪두 차례나 난자를 제공한‬ ‪이 여성의 경우도‬‪Một phụ nữ khác, người đã cung cấp trứng‬ cho nghiên cứu của Giáo sư Hwang hai lần,
‪브로커를 통해 난자를‬ ‪매매한 사실을 시인했습니다‬‪cũng thừa nhận đã bán trứng của mình‬ thông qua môi giới.
‪[학수] 그 정도의 젊은 여성들을‬‪Họ tuyển những phụ nữ trẻ tuổi đó‬
‪모집해서 난자를 제공하는 데‬ ‪뭐, 3백만 원을 주기도 하고‬‪để họ cung cấp trứng với giá ba triệu won‬
‪또는 뭐, 2백5십만 원을‬ ‪주기도 하고‬‪hoặc 2,5 triệu won.‬
‪[기자1] 실험에 쓰이는‬ ‪난자나 이런 것들은 윤리적인…‬‪Có vấn đề đạo đức nào liên quan đến‬ ‪trứng được dùng trong thí nghiệm không?‬
‪[우석] 아, 글쎄요‬‪À…‬
‪[기자1] 매매가 되는 거 아닙니까?‬‪Trứng được mua phải không?‬
‪[우석] 아, 우리는 그런 경우는‬ ‪전혀 없습니다, 예‬‪Không có trường hợp nào như vậy.‬
‪[기자2] 황우석 교수님‬ ‪감사합니다‬‪Cảm ơn, Giáo sư Hwang.‬ ‪- Anh về nhé.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪- 예, 감사합니다‬ ‪- [기자3] 들어가십시오‬‪- Anh về nhé.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪그렇게 난자를 이제‬ ‪제공하는 사람들을 모집해서‬‪Số lượng trứng họ thu mua bất hợp pháp‬ ‪bằng cách tuyển những phụ nữ này‬
‪난자를 불법적으로 모집했던‬‪Số lượng trứng họ thu mua bất hợp pháp‬ ‪bằng cách tuyển những phụ nữ này‬
‪그 난자들의 숫자가‬ ‪정말 상상을 초월하죠‬‪nằm ngoài sự tưởng tượng của chúng ta.‬
‪그래서 처음에 황우석 박사의‬ ‪그, 난자와 관련된 그런‬‪Báo cáo đầu tiên của tôi‬ ‪về các vấn đề đạo đức‬ ‪liên quan đến trứng‬ ‪mà Tiến sĩ Hwang sử dụng‬
‪연구 윤리에 대해서‬ ‪보도를 했더니‬‪liên quan đến trứng‬ ‪mà Tiến sĩ Hwang sử dụng‬
‪거의 뭐, 나라가 뒤집어졌죠‬‪đã làm đảo lộn đất nước.‬
‪[지지자] 황우석 교수님을 살리고‬‪Cứu Giáo sư Hwang Woo Suk…‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[학수] 그 뒤에‬ ‪황우석을 지지하는 사람들이‬‪Sau khi chương trình được phát sóng,‬
‪우리 MBC 방송사를‬ ‪24시간 둘러쌌어요‬‪những người ủng hộ Giáo sư Hwang‬ đã vây quanh đài MBC suốt 24 giờ.
‪밤에는 촛불을 들고‬ ‪촛불 시위를 했어요‬‪Ban đêm, họ tổ chức‬ ‪các buổi cầu nguyện dưới ánh nến.‬
‪''PD수첩'이‬ ‪방송을 하지 말게 해 주세요'‬‪"Hãy cấm phát sóng‎ Sổ Tay PD.‬
‪''PD수첩'이 황우석 박사 관련해서‬ ‪보도하는 것을 막아 주세요'‬‪Hãy ngăn‎ Sổ Tay PD ‎đưa tin‬ về Giáo sư Hwang Woo Suk."
‪그곳에 장애인분들도 오셨고‬ ‪유명한 분도 오셨고‬‪Những người khuyết tật‬ và cả người nổi tiếng, dân thường ‪ủng hộ Giáo sư Hwang Woo Suk‬ ‪đều đến biểu tình.‬
‪그다음에 황우석을 지지하는‬ ‪일반인들이‬‪ủng hộ Giáo sư Hwang Woo Suk‬ ‪đều đến biểu tình.‬
‪[여자] 그때 당시에‬ ‪매주 올라갈 때 이제‬‪Lúc đó, chúng tôi đến Seoul hàng tuần.‬
‪우리 딸이 어렸으니까, 6살 때니까‬‪Con gái tôi mới chỉ sáu tuổi.‬
‪가서 해요, 낮에는 잘 있어‬‪Chúng tôi đến đó,‬ ‪và ban ngày, con bé vẫn ổn.‬
‪밤에 졸리잖아요‬ ‪그럼 막 얘 칭얼거려‬‪Nhưng ban đêm, nó buồn ngủ,‬ ‪rồi bắt đầu mè nheo.‬
‪차에 와야 되잖아요?‬‪Bọn tôi phải về xe, đúng không?‬
‪그럼 걔를‬ ‪애기를 이제 업고 오는 거야‬‪Tôi sẽ cõng con bé.‬
‪경찰이 에스코트를 해 주는 거예요‬ ‪거기까지‬‪Sau đó, cảnh sát sẽ hộ tống tôi ra đến xe.‬
‪그래서 어디서 오셨냬‬‪Họ hỏi tôi đến từ đâu,‬
‪그래 갖고‬ ‪아, 청주서 왔다고 그러면‬‪nên tôi nói tôi đến từ Cheonju.‬
‪훌륭하신 일 하신다고‬ ‪칭찬을 해 주시더라고, 뒤에서‬‪Rồi họ thì thầm với tôi:‬ ‪"Chị đang làm một việc tuyệt vời."‬
‪경찰이 그러셨어요‬‪Cảnh sát đã nói vậy.‬
‪[지지자] 국민들이 지켜본다!‬‪Người dân đang dõi theo!‬
‪[지지자들] 국민들이 지켜본다!‬‪- Người dân đang dõi theo!‬ ‪- Người dân đang dõi theo!‬
‪[지지자] 재연 기회 보장하라!‬‪Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu!‬
‪[지지자들] 재연 기회 보장하라!‬‪Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu!‬ ‪- Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu!‬ ‪- Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu!‬
‪- [카메라 셔터음]‬ ‪- 존경하는 국민 여러분‬‪- Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu!‬ ‪- Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu!‬ ‪Kính thưa quốc dân đáng kính,‬
‪현재 저희들이 수행하는 연구는‬‪Kính thưa quốc dân đáng kính,‬ ‪mỗi bước trong nghiên cứu‬
‪매 단계마다‬ ‪세계 최초로 진행되는 것입니다‬‪mà chúng tôi đang tiến hành‬ ‪đều là đầu tiên trên thế giới.‬
‪[우석] 국민 여러분들께서‬ ‪그동안 보여 주셨던 따뜻한 성원과‬‪Để báo đáp sự ủng hộ nồng nhiệt‬ ‪của người dân trong thời gian qua‬
‪난치병 환자들의 희망 등에‬ ‪조금이라도 보답하기 위해‬‪và vì hy vọng của các bệnh nhân‬ ‪mắc bệnh nan y,‬
‪오로지 순수한 과학도로서의‬ ‪길만 걷겠습니다‬‪tôi sẽ tiếp tục con đường này với tư cách‬ ‪nhà khoa học chứ không phải gì khác.‬
‪황 교수는 그런 국민적인 심리‬ ‪그다음에 그런 애국주의적인 열풍‬‪Tiến sĩ Hwang biết rõ tâm lý người dân‬
‪이런 것을 잘 알고 있었기 때문에‬‪và làn sóng yêu nước lúc đó.‬
‪우리가 난자와 관련된‬ ‪방송을 하고 나서‬‪Vậy nên chỉ sau hai ngày phát sóng‬ ‪chương trình liên quan đến trứng,‬
‪이틀이 지나고 나서‬‪Vậy nên chỉ sau hai ngày phát sóng‬ ‪chương trình liên quan đến trứng,‬
‪- [카메라 셔터음]‬ ‪- [학수] 수많은 그, 기자들을‬‪anh ấy đã mời rất nhiều phóng viên đến‬
‪데려다 놓고 라이브로‬ ‪라이브로 기자 회견을 한 거죠‬‪và tổ chức họp báo trực tiếp.‬
‪제가 만약 여성이었다면‬‪Nói thật, nếu tôi là phụ nữ,‬
‪제 난자를 뽑아 가지고‬‪tôi sẽ lấy trứng của chính mình‬
‪실험을 하고 싶은‬ ‪그런 심정이었던 것이 사실입니다‬‪để phục vụ cho thí nghiệm.‬
‪한국 사회가 어떤 너무 급하게‬ ‪그다음에 어떤‬‪Trường hợp này cho thấy xã hội Hàn Quốc‬ ‪vội vàng đặt kết quả lên hàng đầu,‬
‪성과를 위해서는‬ ‪다른 것을 외면해도 좋다고 하는‬‪đẩy những thứ khác ra bên lề thế nào,‬
‪그리고 국익을 위해서는‬ ‪진실 따위는‬‪và cách mọi người có thể bị cuốn vào‬ ‪niềm tin giáo điều và phát xít‬
‪크게 중요하지 않을 수도‬ ‪있다고 하는 어떤 그런‬‪và cách mọi người có thể bị cuốn vào‬ ‪niềm tin giáo điều và phát xít‬
‪도그마와‬ ‪어떤 파시즘적인 어떤 열풍‬‪rằng sự thật có thể bị bỏ qua‬ ‪vì lợi ích của đất nước.‬
‪'잘나가는, 잘나가는 과학자를‬ ‪왜 깎아내리느냐'‬‪"Tại sao các anh nói xấu‬ ‪một nhà khoa học tài năng?‬
‪'국가를 위해서‬ ‪넌 입을 다물어야 된다'‬‪Các anh phải câm miệng vì quốc gia.‬
‪'국가적인 기술을 발전시키는데'‬‪Họ đang phát triển công nghệ‬ ‪vì sự tiến bộ của đất nước mà.‬
‪'니가 국가에‬ ‪도움이 되지 않고 말이지'‬‪Họ đang phát triển công nghệ‬ ‪vì sự tiến bộ của đất nước mà.‬
‪'항상 불평불만만 하고' [웃음]‬‪Các anh đã không giúp được gì,‬ ‪lại còn chỉ trích họ."‬
‪- [흥겨운 음악이 흐른다]‬ ‪- [여자]‬‪Niềm tự hào của chúng ta, anh hùng dân tộc‬
‪[여자]‬‪Nghiên cứu khoa học công nghệ‬ Làm thế giới kinh ngạc
‪[여자]‬‪Tiến sĩ Hwang Woo Suk, cố lên‬
‪[여자]‬‪Tiến sĩ Hwang Woo Suk, chúng tôi yêu anh‬ ‪TIẾN SĨ HWANG WOO SUK LÀ TƯƠNG LAI‬ ‪VÀ HY VỌNG CỦA HÀN QUỐC‬
‪[중권] 그 여성들이 자발적으로‬ ‪자기 난자를 기증하겠다고‬‪Tôi hoàn toàn bị sốc bởi những phụ nữ‬ ‪sẵn sàng hiến trứng của họ.‬
‪덤벼드는 걸 보고‬ ‪난 완전히 쇼크를 받아 가지고‬‪Tôi hoàn toàn bị sốc bởi những phụ nữ‬ ‪sẵn sàng hiến trứng của họ.‬
‪그니까 우리 사회가‬ ‪이렇게 미쳤구나라는 걸‬‪Đó là lần đầu tôi cảm thấy‬ ‪xã hội của chúng tôi thật sự phát điên.‬
‪처음 느꼈습니다‬‪Đó là lần đầu tôi cảm thấy‬ ‪xã hội của chúng tôi thật sự phát điên.‬
‪왜냐면 대개는 그런 것 아닙니까‬‪Bởi vì nó thường diễn ra thế này.‬
‪그 연구를 위해서는‬ ‪수많은 난자들이 필요하고‬‪Các thí nghiệm cần nhiều trứng,‬
‪그 난자는 젊은 여성에게서‬ ‪채취가 되는데‬‪và số trứng đó được lấy từ‬ ‪những phụ nữ trẻ tuổi.‬
‪난자를 채취하는 과정이‬ ‪상당히 고통스럽다고 들었는데‬‪Tôi nghe nói quá trình lấy trứng‬ ‪rất đau đớn.‬
‪그니까 1930년대 독일 같은 느낌을‬ ‪저는 처음 받았습니다, 그때‬‪Đó là lần đầu tiên tôi cảm thấy chúng tôi‬ ‪giống như nước Đức những năm 1930.‬
‪황우석 교수의 연구를 위한‬ ‪자발적인 난자 기증자가‬‪Số người tình nguyện hiến trứng‬ ‪cho nghiên cứu của Tiến sĩ Hwang‬
‪천 명을 돌파했습니다‬‪đã lên tới 1.000 người.‬
‪자기들은 난자 문제에‬ ‪그렇게 문제가 있다면‬‪Họ nói nếu có nhiều vấn đề với trứng,‬
‪'우리가 난자를 자원해서'‬‪họ sẽ tình nguyện‬
‪[학수] '자발적으로 이렇게‬ ‪기증하겠습니다'라고 하면서‬‪hiến trứng của mình.‬
‪자발적인 난자 제공 이벤트를‬ ‪막 국민들을‬‪Vậy nên người ủng hộ anh ấy đã tổ chức‬ những sự kiện hiến trứng trên toàn quốc.
‪자기 팬들을 동원해 가지고‬ ‪막 이렇게 하고‬‪Vậy nên người ủng hộ anh ấy đã tổ chức‬ những sự kiện hiến trứng trên toàn quốc.
‪[기자] 각계각층의 여성들‬ ‪그리고 난치병 환자와‬‪Phụ nữ thuộc mọi tầng lớp xã hội‬ và gia đình những người
‪장애인의 가족들이‬ ‪한자리에 모였습니다‬‪mắc bệnh nan y và khuyết tật‬ đã tụ họp lại với nhau
‪연구 치료 목적으로 쓰이는‬ ‪난자 기증을 지원하는‬‪để thành lập một tổ chức quyên góp trứng‬
‪재단을 만들기 위해서입니다‬‪để hỗ trợ cho nghiên cứu.‬
‪연구 치료를 목적으로 하는‬ ‪난자 기증도‬‪Nếu phụ nữ hiểu được mục đích và tác dụng‬
‪여성들이 스스로‬ ‪그 목적과 용도를 이해한다면‬‪của việc hiến trứng‬ ‪cho nghiên cứu và điều trị,‬
‪본인들의 판단하에서‬‪họ sẽ tự mình phán đoán,‬ ‪quyết tâm và cùng tham gia.‬
‪스스로의 의지를 가지고‬ ‪동참하게 될 것입니다‬‪họ sẽ tự mình phán đoán,‬ ‪quyết tâm và cùng tham gia.‬
‪[지지자] 어차피‬ ‪사람으로 태어났으면‬‪Rốt cuộc, chúng ta đều là con người.‬
‪고통받는 사람을 위해서‬ ‪함께 고통을 나누는 것이‬‪Chúng tôi cảm thấy nên chia sẻ nỗi đau‬ ‪với những người đang đau đớn,‬
‪우리가 최선의 길이라고‬ ‪생각하고 있습니다‬‪và chúng tôi tin đó là con đường tốt nhất.‬
‪쉽지 않죠‬‪Việc đó không dễ.‬
‪쉽지 않은데, 저는‬‪Không dễ, nhưng tôi…‬
‪그니까 연구잖아요, 연구‬‪Đó là nghiên cứu mà.‬
‪난자가 없으면 안 되니까‬‪Không thể nghiên cứu mà không có trứng.‬
‪저는 기꺼이 제 몸에서, 그니까‬‪Vậy nên tôi sẵn sàng…‬
‪생명의 씨앗이라고 봤거든요?‬‪Tôi coi nó như một mầm sống.‬
‪저는 기꺼이 기부하고 싶었어요‬‪Tôi muốn vui vẻ hiến tặng nó.‬
‪황우석이라는 개인보다‬ ‪인류에 대한 그런‬‪Nó không vì cá nhân Hwang Woo Suk,‬ ‪mà là vì nhân loại‬
‪좋은, 그런 큰 뜻에‬ ‪쓰이고 싶다는 뜻이었죠‬‪và vì một mục đích cao cả hơn.‬
‪제 생각은 그랬죠, 그때‬‪- Lúc đó, tôi nghĩ vậy.‬ ‪- Tiến sĩ!‬
‪[사람들의 말소리]‬‪Hãy đến Daegu!‬
‪[지지자1] 박사님, 건강하세요‬ ‪건강하세요‬‪- Giữ sức khỏe nhé, Tiến sĩ!‬ ‪- Giữ sức khỏe nhé!‬
‪[지지자2] 박사님, 힘내세요‬ ‪저희가 늘 응원할게요‬‪Giữ sức khỏe nhé! Chúng tôi sẽ ủng hộ anh!‬
‪[영준] 근데 이미 우리 집 앞에는‬‪Các phóng viên và người ủng hộ Hwang‬ đã cắm trại trước nhà tôi.
‪기자들과 황, 프로 황들이‬ ‪이미 진을 치고 있어서‬‪Các phóng viên và người ủng hộ Hwang‬ đã cắm trại trước nhà tôi.
‪내가 들어가면 난리 나는 거야‬ ‪정말 맞아…‬‪Nếu tôi về nhà, sẽ chỉ gây náo loạn.‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 뭐, 잡혀서 뭐, 곤욕을 치렀겠죠‬‪Tôi sẽ bị đánh đến chết.‬
‪뭐, 말할 수도 없이‬ ‪수많은 전화가 오죠‬‪Tôi nhận được vô số lời đe dọa.‬
‪'죽이겠다' 뭐, 응?‬‪Những câu kiểu như: "Tôi sẽ giết anh."‬
‪뭐, 오만 얘기 다 하죠‬‪Đủ kiểu dọa nạt.‬
‪13층에 살았는데‬ ‪그 건물이 15층짜리였어요‬‪Tôi sống ở tầng 13 trong tòa nhà 15 tầng.‬
‪근데 그, 옥상에서 로프를 타고‬ ‪모 방송사 기자 둘이가‬‪Hai phóng viên của một đài truyền hình‬ ‪trèo xuống từ sân thượng,‬
‪들어와서, 우리 집에‬ ‪로프 타고 창문으로‬‪và đột nhập vào nhà tôi từ cửa sổ.‬
‪그래 가지고‬ ‪우리 집 전경을 쫙 찍고‬‪Họ quay phim nhà tôi,‬ rồi nó xuất hiện trong bản tin hôm đó.
‪그거를 그날 방송에 내보냈습니다‬‪Họ quay phim nhà tôi,‬ rồi nó xuất hiện trong bản tin hôm đó.
‪흔히 사람들은 저를 비판하기에‬‪Mọi người thường chỉ trích tôi rằng:‬
‪'어떻게 아버지를‬ ‪배신할 수 있느냐'‬‪"Sao anh có thể phản bội cha mình?"‬
‪[우석] 그래서 한국에서는‬‪Ở Hàn Quốc, chủ trì hôn lễ của ai đó‬
‪어느 결혼식에‬ ‪주례를 서 준다는 것은‬‪Ở Hàn Quốc, chủ trì hôn lễ của ai đó‬
‪그만큼 그들의 미래를 위해서‬‪nghĩa là bạn sẽ ở bên cặp đôi‬ ‪vì tương lai của họ.‬
‪함께 더불어 하겠다는 뜻이죠‬‪nghĩa là bạn sẽ ở bên cặp đôi‬ ‪vì tương lai của họ.‬
‪주례를 부탁해서‬ ‪제가 기꺼이 해 줬습니다‬‪Cậu ấy nhờ tôi là chủ hôn,‬ và tôi đã vui vẻ nhận lời.
‪아이가 탄생이 됐으니‬ ‪이 첫 아이에 와서‬‪Khi con đầu lòng của cậu ấy ra đời,‬
‪대부, 갓파더가 좀 돼 달라고 해서‬‪cậu ấy đã nhờ tôi làm cha đỡ đầu.‬
‪제가 그 병원을 방문을 해 가지고‬ ‪제가 갓파더‬‪Vậy nên tôi đã đến bệnh viện‬ và trở thành cha đỡ đầu
‪그 태어난 아이의 갓파더가 됐었죠‬‪Vậy nên tôi đã đến bệnh viện‬ và trở thành cha đỡ đầu ‪của đứa trẻ mới ra đời.‬
‪그런데 나중에‬ ‪바로 그 기간 동안에 계속해서‬‪Sau đó, tôi phát hiện‬ ‪trong suốt thời gian ấy,‬
‪어, MBC의 한학수 피디와‬ ‪계속 이메일을 주고받으면서‬‪cậu ấy đã liên tục trao đổi e-mail‬ ‪với PD Han Hak Soo của đài MBC.‬
‪저하고 피 섞이지 않은‬ ‪지도 교수를‬‪Thật sai trái khi mọi người nói‬ ‪tôi đã phản bội‬
‪지도 교수의 거짓말을‬ ‪그냥 놔뒀다고‬‪người thầy của mình, bởi vì tôi không thể‬ ‪đồng lõa với những dối trá của ông ấy.‬
‪그걸 배신이라 하면 안 돼요‬‪người thầy của mình, bởi vì tôi không thể‬ ‪đồng lõa với những dối trá của ông ấy.‬
‪그 정의가 이미 다른 거예요‬ ‪저하고는‬‪Đối với tôi, đó không phải‬ ‪định nghĩa của phản bội.‬
‪배신이란 말은, 음‬‪Từ "phản bội"…‬
‪과학자에서 배신이란 말은‬‪Đối với các nhà khoa học, phản bội‬
‪그 진리를 배반하면‬ ‪그게 배신이에요‬‪là khi ta phản bội sự thật.‬
‪[시라노스키가 영어로] 과학자는‬‪Tôi nghĩ có một hình ảnh thuần khiết của‬ ‪các nhà khoa học, những người tìm sự thật.‬
‪순수하게 진리만을‬ ‪탐구한다는 이미지가 있어요‬‪Tôi nghĩ có một hình ảnh thuần khiết của‬ ‪các nhà khoa học, những người tìm sự thật.‬
‪그런 표현에 걸맞은‬ ‪과학자도 많습니다‬‪Và đối với nhiều nhà khoa học,‬ ‪điều đó đúng.‬ ‪Nó phù hợp. Vậy nên họ đi sâu vào nó.‬
‪진리를 위해 과학에 몸담은‬ ‪영리한 사람들이‬‪Nó phù hợp. Vậy nên họ đi sâu vào nó.‬ ‪Có lẽ họ là những người thông minh.‬ ‪Họ đã có thể kiếm nhiều tiền hơn‬ ‪nếu làm việc khác.‬
‪다른 일을 했더라면‬ ‪돈을 더 벌었겠지만‬‪Họ đã có thể kiếm nhiều tiền hơn‬ ‪nếu làm việc khác.‬ ‪Nhưng nhiều người trong số họ‬ ‪tò mò và thích thú,‬
‪많은 과학자는‬ ‪호기심과 흥미를 느끼고‬‪Nhưng nhiều người trong số họ‬ ‪tò mò và thích thú,‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 그 호기심을 추구하려 하죠‬‪và họ chỉ muốn đi theo sự tò mò đó.‬
‪다만 자기 경력에도‬ ‪신경 써야 해요‬‪Nhưng bạn còn phải‬ lo lắng cho sự nghiệp nữa, ‪và các nhà khoa học, giống như bất kỳ ai,‬ phải tạo ra kết quả.
‪과학자도 남들처럼‬ ‪결과를 내야 하죠‬‪và các nhà khoa học, giống như bất kỳ ai,‬ phải tạo ra kết quả.
‪[찬] 과학자라면 누구나‬ ‪압박에 시달려요‬‪Tất cả nhà khoa học đối mặt với áp lực.‬
‪여러 과학 분야에서‬ ‪많은 희망과 기대를 떠안죠‬‪Có rất nhiều hy vọng và cường điệu‬ ‪xung quanh nhiều lĩnh vực khoa học,‬ ‪và không phải nhà khoa học nào‬ ‪ở vị trí của Hwang‬
‪하지만 황 박사와‬ ‪처지가 비슷하다고 해서‬‪và không phải nhà khoa học nào‬ ‪ở vị trí của Hwang‬
‪모든 과학자가‬ ‪그렇게 행동하진 않아요‬‪cũng sẽ làm những gì anh ấy đã làm.‬
‪[기자가 한국어로] 지난 5월‬‪Theo luận văn được đăng trên‬ ‪Science ‎tháng 5 vừa qua,‬
‪사이언스지에 게재된‬ ‪논문에 따르면‬‪Theo luận văn được đăng trên‬ ‪Science ‎tháng 5 vừa qua,‬
‪황우석 교수 팀이 배양에‬ ‪성공했다고 밝힌 줄기세포는‬‪nhóm của Giáo sư Hwang‬ đã nuôi cấy thành công
‪모두 열한 개‬‪tổng cộng 11 tế bào gốc.‬
‪그러나 이들 대부분이 훼손됐거나‬‪Tuy nhiên, nhóm nghiên cứu‬
‪애초부터 줄기세포가‬ ‪아니었을 수 있다는 주장이‬‪đã lần đầu đặt ra nghi ngờ‬ rằng các tế bào bị hư hại
‪연구 팀 내에서‬ ‪처음으로 제기됐습니다‬‪hoặc ngay từ đầu,‬ chúng không phải tế bào gốc.
‪어나니머스라는 한 과학자가‬ ‪아, 과학자가‬‪Một nhà khoa học được gọi là Anonymous…‬
‪지금은 이제 과학을 하지 않고‬ ‪감자 농사를 짓는 분이에요 [웃음]‬‪Anh ấy không còn là nhà khoa học nữa.‬ ‪Anh ấy giờ là nông dân trồng khoai tây.‬
‪근데 이분이 이제‬ ‪과학을 좋아하시는 분이고‬‪Anh ấy là một người yêu khoa học.‬
‪그래서 그분은 황우석 교수의‬ ‪논문을 그때 읽어 본 거예요‬‪Vào thời điểm đó,‬ ‪anh ấy đã đọc luận văn của Giáo sư Hwang.‬
‪[학수] 다시 한번 읽어 보고‬‪Khi anh ấy đọc lại một lần nữa,‬ anh ấy biết ngay những hình ảnh
‪아, 이 스테이닝 사진에‬ ‪세포 사진이라고 해 놓은 것들이‬‪Khi anh ấy đọc lại một lần nữa,‬ anh ấy biết ngay những hình ảnh
‪이게 조작되었다는 것을‬ ‪이 사람은 대번에 알게 된 거예요‬‪của những gì được tuyên bố là tế bào gốc‬ đã bị ngụy tạo.
‪[여자] 황 교수 팀이‬ ‪확립하였다고 하는‬‪Các dòng tế bào bổ sung‬
‪추가적인 세포주들이‬‪mà nhóm của Giáo sư Hwang‬ tuyên bố đã xác lập được
‪과연 환자 맞춤형‬ ‪체세포 복제 줄기세포인지를‬‪mà nhóm của Giáo sư Hwang‬ tuyên bố đã xác lập được ‪sẽ được phân tích ADN để xác nhận xem‬
‪DNA 분석을 통해‬ ‪확인할 예정입니다‬‪liệu chúng có thật là các tế bào soma‬ ‪nhân bản dành cho bệnh nhân hay không.‬
‪- [카메라 셔터음]‬ ‪- [소란스러운 소리]‬‪Nghiên cứu đó, nó có ý nghĩa‬
‪[월페이가 영어로] 그 논문은‬ ‪엄청난 영향을 끼쳤죠‬‪Nghiên cứu đó, nó có ý nghĩa‬
‪지구상 모든 선진국의‬ ‪과학계는 물론‬‪với nền khoa học‬ ‪của mọi quốc gia tiên tiến trên Trái Đất,‬
‪수많은 과학자, 대학원생과‬ ‪포닥들의 경력에도요‬‪với sự nghiệp‬ ‪của hàng trăm nghìn nhà khoa học,‬ ‪của nghiên cứu sinh,‬ ‪và nghiên cứu sinh sau tiến sĩ,‬
‪그 논문을 바탕으로 연구했다가‬ ‪다들 실패하고 말았잖아요‬‪tất cả họ sẽ sử dụng nghiên cứu đó‬ ‪như nền tảng công việc của họ,‬ ‪và sau đó thất bại.‬
‪[앵커가 한국어로] 황우석‬ ‪교수 팀의‬‪23 MẪU ĐƯỢC PHÂN TÍCH‬ ‪Ở 3 CƠ QUAN NGHIÊN CỨU‬ ‪Đại học Quốc gia Seoul,‬
‪줄기세포 연구를‬ ‪재검증하고 있는 서울대는‬‪Đại học Quốc gia Seoul,‬ ‪nơi đang đánh giá lại‬ nghiên cứu tế bào gốc của Giáo sư Hwang,
‪잠시 뒤 서울대 본부 4층에서‬‪sẽ sớm đưa ra một thông báo tạm thời‬
‪중간발표를 할 예정입니다‬‪tại tầng bốn nhà điều hành‬ Đại học Quốc gia Seoul.
‪그것은 제가 그때‬ ‪인간 팀 팀장으로 있었기 때문에‬‪Lúc đó, tôi là trưởng nhóm‬ ‪nghiên cứu con người,‬
‪미가공 데이터는 제가 가져갔고‬‪nên tôi đã đem dữ liệu thô theo.‬
‪그리고 사이언스 페이퍼의 초벌도‬ ‪초벌 논문도‬‪Và tôi cũng đã đích thân viết‬ ‪bản thảo đầu tiên của luận văn‬
‪제가 직접 써서 전달했습니다‬‪trên tạp chí ‎Science‎ và đưa cho ông ấy.‬
‪원래 미가공 데이터를‬ ‪임의로 자기가 제 앞에서‬‪Ông ấy đã thay đổi số liệu dữ liệu thô‬ ‪ngay trước mặt tôi theo ý ông ấy‬
‪어떤 권위를 행사하듯이‬‪như thể đang thực thi quyền lực của mình.‬
‪그, 과학, 숫자를 고칩니다, 그냥‬‪Ông ấy sửa những số liệu khoa học đó.‬
‪실패율을 낮추고‬ ‪성공률을 높이는 그 퍼센티지를‬‪Ông ấy giảm tỷ lệ thất bại xuống‬ ‪và tăng tỷ lệ thành công lên.‬
‪그냥 임의로 빨간색 볼펜으로‬ ‪이렇게 쭉쭉 그으면서‬‪Ông ấy gạch thẳng tay những con số đó‬ ‪bằng cây bút bi đỏ‬
‪자기가 원하는 숫자를 적어 넣고‬‪và viết số liệu mình muốn vào,‬
‪이렇게 고치라고‬ ‪저한테 지시를 했죠‬‪và bảo tôi sửa lại như vậy.‬
‪[무거운 음악]‬
‪- [카메라 셔터음]‬ ‪- 2005년 논문은‬‪Bài báo khoa học năm 2005 đã báo cáo‬
‪환자 맞춤형‬ ‪인간 체세포 복제 줄기세포주‬‪rằng 11 dòng tế bào gốc‬ ‪dành riêng cho bệnh nhân‬
‪열한 종을 만들었다고‬ ‪보고하였습니다‬‪đã được tạo ra từ‬ ‪quá trình nhân bản tế bào soma.‬
‪그러나 사실은‬ ‪두 개의 줄기세포를 가지고‬‪Tuy nhiên, sự thật là dữ liệu‬ ‪của 11 tế bào gốc này‬
‪열한 개 줄기세포의 데이터를‬ ‪만들어 냈고‬‪đã bị ngụy tạo từ chỉ hai tế bào gốc.‬
‪[기자1] 먼저 충격적이고‬ ‪참담한 소식을 전해 드립니다‬‪Trước hết, sẽ là một thông tin‬ vừa gây sốc, vừa tàn khốc.
‪- [소란스러운 소리]‬ ‪- 황우석 교수의 배아 줄기세포‬‪Trong số 11 tế bào gốc phôi‬ ‪của Giáo sư Hwang Woo Suk,‬ có ít nhất chín cái
‪열한 개 중 적어도 아홉 개는‬‪của Giáo sư Hwang Woo Suk,‬ có ít nhất chín cái
‪가짜입니다‬‪là giả.‬
‪[기자2] 앞으로의‬ ‪계획은 어떠신지 좀…‬‪- Anh có kế hoạch gì không?‬ ‪- Nói gì đi.‬
‪- [기자3] 한 말씀만 해 주시죠‬ ‪- 변호사님 나옵니다‬‪- Xin phát biểu.‬ ‪- Hãy nói gì đó.‬ ‪Luật sư sẽ nói.‬
‪[기자4] 아, 한 말씀만 해 주세요‬‪Chỉ một câu thôi.‬
‪[기자1] 그렇지 않기를 바랬지만‬‪Chúng tôi mong không phải vậy,‬
‪황우석 교수 관련‬ ‪서울대 조사 위원회의‬‪Chúng tôi mong không phải vậy,‬ ‪nhưng những phát hiện ban đầu‬ của Hội đồng Đánh giá Nội bộ SNU
‪1차 결과가 발표되어‬‪nhưng những phát hiện ban đầu‬ của Hội đồng Đánh giá Nội bộ SNU ‪đã khiến toàn thể quốc dân‬ đau buồn và chết lặng.
‪결국 온 국민을 참담하고‬ ‪허탈하게 만들고야 말았습니다‬‪đã khiến toàn thể quốc dân‬ đau buồn và chết lặng.
‪[제언] '어쨌든 황우석 박사의‬ ‪줄기세포라고 하는'‬‪Tôi nghĩ dù thế nào đi chăng nữa,‬ nghiên cứu tế bào gốc của Tiến sĩ Hwang
‪'그 연구, 그 주제는'‬‪Tôi nghĩ dù thế nào đi chăng nữa,‬ nghiên cứu tế bào gốc của Tiến sĩ Hwang
‪'너무도 확실한 결과를‬ ‪가져다줄 것이다'라고‬‪sẽ mang lại những kết quả rõ ràng,‬
‪생각을 했으니까‬‪sẽ mang lại những kết quả rõ ràng,‬
‪그 과정에서‬ ‪무엇이 잘못됐는지는 모르지만‬‪mặc dù tôi không biết đã xảy ra‬ ‪sai sót gì trong quá trình này.‬
‪만약에 황우석 박사가‬ ‪내 아이의 줄기세포를‬‪Nhưng nếu Tiến sĩ Hwang chưa từng‬ ‪bắt tay vào việc tạo ra tế bào gốc‬
‪하지 않았다면‬‪của con trai tôi,‬
‪애초부터 연구를 하지 않았고‬ ‪실행을 하지 않았다면‬‪nếu ngay từ đầu, anh ấy chưa từng‬ ‪thực hiện một nghiên cứu nào,‬
‪그건 정말 나쁜 사람이죠‬‪thì anh ấy quá xấu xa.‬
‪[영어로] 과학은‬ ‪신뢰 체계를 바탕으로 하는데‬‪Khoa học hoạt động‬ ‪dựa trên cơ chế niềm tin.‬
‪그 신뢰 체계를 망가뜨린다면‬‪Và khi niềm tin đó sụp đổ,‬
‪반드시 심각한 처벌이 따라야죠‬‪phải trừng trị thật nặng,‬
‪그러지 않는다면‬ ‪과학 자체가 무너지니까요‬‪vì nếu không, tất cả khoa học sẽ sụp đổ.‬
‪[기자] 현대 과학계의 거물이‬ ‪추락하는 순간‬‪Khoảnh khắc sụp đổ‬ của người khổng lồ khoa học hiện đại.
‪박사의 팀원들은‬ ‪통한의 하루를 보냈습니다‬‪Đối với cấp dưới của anh ấy,‬ đó là một ngày để tang.
‪[지지자들이 흐느낀다]‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- [한국어로] 황우석 교수를‬‪Theo Luật Hình phạt tăng nặng đối với‬ ‪các tội phạm kinh tế cụ thể,‬
‪특정 경제 범죄 가중 처벌 등에‬ ‪관한 법률 위반 사기‬‪Theo Luật Hình phạt tăng nặng đối với‬ ‪các tội phạm kinh tế cụ thể,‬ ‪chúng tôi buộc tội không giam giữ‬ ‪Tiến sĩ Hwang Woo Suk‬
‪업무상 횡령‬‪các tội lừa đảo, tham ô, và vi phạm‬ ‪Luật Đạo đức sinh học và An toàn.‬
‪생명 윤리법 안전에 관한‬ ‪법률 위반으로‬‪các tội lừa đảo, tham ô, và vi phạm‬ ‪Luật Đạo đức sinh học và An toàn.‬
‪불구속 기소 하였고‬‪các tội lừa đảo, tham ô, và vi phạm‬ ‪Luật Đạo đức sinh học và An toàn.‬
‪[소란스러운 소리]‬
‪[지지자가 통곡한다]‬
‪[기자] 통곡의 장으로 바뀐‬ ‪서울 지검‬‪Văn phòng Công tố Trung tâm Seoul‬ ‪đầy tiếng than khóc.‬
‪경찰은 수사 결과 발표에‬ ‪불만을 품은 황 박사 지지자들이‬‪Cảnh sát đã huy động ba đơn vị‬ để chặn lối vào tòa nhà
‪극단적인 행동을 보일 것에 대비해‬ ‪경찰 3개 중대를 동원해‬‪phòng khi những người ủng hộ Tiến sĩ Hwang‬ ‪không hài lòng với bản án,‬
‪청사 출입을 통제했습니다‬‪và có hành vi cực đoan.‬
‪[제언] 얼마 후에 드디어‬ ‪'PD수첩'이 방영됐고‬‪Không lâu sau đó,‬ ‪Sổ Tay PD ‎được phát sóng.‬
‪제가 'PD수첩'을 아들과‬ ‪내 아내와 함께 봤어요‬‪Tôi đã xem chương trình‬ ‪cùng với con trai và vợ tôi.‬
‪'PD수첩'이 끝나고 나서‬‪Sau khi chương trình kết thúc,‬
‪내 아들이 고개를‬ ‪왼쪽으로 돌려 나를 보면서‬‪con trai tôi quay sang trái nhìn tôi‬
‪뒤돌아보면서‬‪và hỏi:‬
‪'아빠, 그러면 나 이제 못 걸어?'‬ ‪라고 물었어요‬‪"Bố ơi, vậy thì bây giờ‬ con không đi được nữa ạ?"
‪[후 내뱉는 숨소리]‬
‪'하나님께서 반드시'‬‪"Chúa nhất định‬
‪'너로 하여금 그런 일을'‬‪sẽ giúp con‬
‪'이루게 하실 거야'‬‪đạt được điều đó.‬
‪'다만 하나님을 믿는 거지‬ ‪사람을 믿는 건 아니지'‬‪Chỉ là chúng ta tin vào Chúa,‬ ‪không phải con người.‬
‪'그러므로‬ ‪굳이 절망할 필요는 없어'‬‪Vậy nên con không cần phải‬ ‪tuyệt vọng vì điều này."‬
‪음, 내 아이가 그랬죠‬‪Sau đó, con trai tôi nói:‬
‪'나도 아빠…'‬‪"Con cũng‬
‪'와 같아'‬‪cảm thấy như bố."‬
‪그리고 울었어요‬‪Và rồi nó khóc.‬
‪황우석 박사의‬ ‪'PD수첩' 사건이 있고‬‪Không lâu sau vụ ‎Sổ Tay PD‬
‪얼마 안 있어서‬‪về Tiến sĩ Hwang Woo Suk,‬
‪음, 제 아이가, 어…‬‪con trai tôi…‬
‪의식을 잃었어요‬‪đã rơi vào hôn mê.‬
‪[시라노스키가 영어로] 거짓말을‬ ‪했으니 감옥에 가야겠지만‬‪Những người này nói dối,‬ ‪và họ phải vào tù.‬ ‪Nhưng tất nhiên, việc đó không xảy ra.‬
‪- 물론 그럴 일은 없죠‬ ‪- [소란스러운 소리]‬‪Nhưng tất nhiên, việc đó không xảy ra.‬
‪과학적 사기는 범죄가 아니거든요‬‪Ý tôi là, gian lận khoa học‬ không phải một tội ác.
‪그 죄로 수감할 방법은 없으니‬ ‪계속 과학자로 활동할 수 있죠‬‪Không có cách thực tế nào‬ để bỏ tù ai đó vì việc ấy. ‪Bạn có thể tiếp tục sự nghiệp.‬
‪황 박사도 보조금 횡령으로‬ ‪난처해지긴 했어요‬‪Tiến sĩ Hwang đã gặp rắc rối‬ vì biển thủ số tiền tài trợ mà ông ấy có.
‪다만 과학적 사기로는‬‪Nhưng còn gian lận khoa học?‬
‪그 사람을 감옥에 가둘‬ ‪근거 자체가 없죠‬‪Không có cách thực tế nào‬ ‪để bỏ tù ai đó vì việc ấy.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[우석이 한국어로] 용서를 빕니다‬‪Tôi mong mọi người tha thứ.‬
‪죄송하다는 말씀조차‬ ‪드리기 어려울 정도로‬‪Tôi cảm thấy hổ thẹn đến mức‬ ‪khó có thể nói lời xin lỗi.‬
‪참담한 심정입니다‬‪Tôi cảm thấy hổ thẹn đến mức‬ ‪khó có thể nói lời xin lỗi.‬
‪그동안 여러분들이 보내 주신‬ ‪사랑과 성원, 기대를 생각하면‬‪Nghĩ đến tình yêu, sự ủng hộ, kỳ vọng‬ ‪mà mọi người dành cho tôi thời gian qua,‬
‪어찌 이 자리에 서겠습니까‬‪tôi thấy mình không xứng ngồi ở đây.‬
‪[뉴스 속 우석] 모두 인정하고‬ ‪다시 한번 사과를 드립니다‬‪Tôi thừa nhận tất cả,‬ và xin lỗi mọi người một lần nữa.
‪[차분한 음악]‬
‪[우석] 이와 같은 사태가‬ ‪저뿐만이 아니고‬‪Có thể nói vụ việc này là một bài học lớn‬
‪좁게는 한국의‬‪và trở thành một cột mốc‬
‪과학 소사이어티‬‪không chỉ cho tôi,‬
‪어, 크게 보면 세계적인 과학계에‬‪mà cho cả cộng đồng khoa học‬ của Hàn Quốc nói riêng,
‪아, 하나의 교훈과‬ ‪이정표가 됐다고 볼 수 있겠습니다‬‪và cộng đồng khoa học‬ ‪cả thế giới nói chung.‬
‪이 압박을 가지고 핑계를 댄다면‬ ‪그건 비겁한 겁니다‬‪Thật hèn nhát nếu tôi sử dụng áp lực‬ làm cớ bao biện cho hành động của mình.
‪내가 무슨 압박을‬ ‪누구한테 받아 가지고‬‪Ai gây áp lực cho tôi‬
‪그런 일을 했겠어요‬‪ mà tôi lại làm việc đó?‬
‪그거는 비겁한 핑계일 뿐입니다‬‪Đó chỉ là một cái cớ hèn nhát.‬
‪과욕 때문에‬ ‪그런 일이 있었던 것이지‬‪Chuyện này xảy ra do tham vọng của tôi.‬
‪그걸 가지고 누구 뭐‬ ‪누구 핑계 댈 수도 없는 것이고요‬‪Không có ai khác để đổ lỗi.‬
‪그러나 종합적으로 봤을 때‬‪Tuy nhiên, nhìn chung,‬
‪제가 만약 다시 태어나서‬ ‪제 인생의 길을‬‪nếu tôi được sinh ra lần nữa và có cơ hội‬ ‪chọn lại con đường của cuộc đời mình,‬
‪다시 선택할 수 있는‬ ‪기회가 주어진다면‬‪chọn lại con đường của cuộc đời mình,‬
‪저는 똑같은 길을 걷고 싶습니다‬‪tôi vẫn muốn đi con đường đó.‬
‪[월페이가 영어로] 우리가‬ ‪쌓아 올린 과학엔‬‪Tôi nghĩ có những vấn đề cấu trúc thực sự‬
‪구조적인 문제가 있다고 봐요‬‪trong cách chúng ta thiết lập khoa học.‬
‪제가 볼 때 우리는 종종‬‪Và tôi nghĩ chúng ta thường,‬
‪최고의 과학을 행하겠다는 구실로‬‪dưới chiêu bài‬ ‪cố gắng làm khoa học tốt nhất,‬
‪부정행위를 부추기죠‬‪khuyến khích hành vi sai trái.‬
‪과학자들이 윤리를 고려하는 건‬ ‪무척 중요해요‬‪Tôi nghĩ việc các nhà khoa học‬ ‪suy nghĩ về đạo đức là vô cùng quan trọng,‬
‪전 윤리학자로 활동하면서‬‪và tôi đã dành sự nghiệp của mình‬
‪과학자들에게‬ ‪윤리관을 가르치고자 했죠‬‪để cố gắng dạy các nhà khoa học‬ ‪cách nghĩ về đạo đức.‬
‪우리 모두는‬‪Tất cả chúng ta,‬
‪과학자건 배관공이건 야구 선수건‬‪dù là một nhà khoa học,‬ ‪thợ sửa ống nước, hay cầu thủ bóng chày,‬
‪각자 직업에 관한‬ ‪윤리적 책임을 져야 해요‬‪đều phải chịu trách nhiệm‬ ‪cho đạo đức công việc của mình‬
‪우리 일이 타인에게 끼치는‬ ‪영향에 대해서도요‬‪và công việc của mình‬ ‪ảnh hưởng ra sao đối với người khác.‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- [다가오는 탱크 엔진음]‬
‪[여자1이 러시아어로] 초대해‬ ‪주셔서 정말 감사합니다‬‪Cảm ơn vì lời mời.‬
‪박사님은 특히‬ ‪분자 고생물학의 발전에‬‪Anh đã cống hiến rất nhiều‬ ‪cho sự phát triển‬ ‪của cổ sinh vật học, đặc biệt là phân tử.‬
‪크게 기여해 주셨어요‬‪của cổ sinh vật học, đặc biệt là phân tử.‬
‪[여자2가 영어로] 저희는 물론‬‪Chúng tôi thật sự cảm kích‬ ‪tất cả những gì anh đã làm cho chúng tôi‬
‪러시아 전역의‬ ‪분자 과학계에 기여하신‬‪Chúng tôi thật sự cảm kích‬ ‪tất cả những gì anh đã làm cho chúng tôi‬
‪박사님의 노고에‬ ‪진심으로 감사드립니다‬‪Chúng tôi thật sự cảm kích‬ ‪tất cả những gì anh đã làm cho chúng tôi‬ ‪và cho khoa học phân tử của toàn nước Nga.‬
‪[우석이 한국어로] 2012년‬ ‪여름 탐사였는데요‬‪Đó là một cuộc thăm dò vào mùa hè năm 2012‬
‪카자치예 지역이라고‬ ‪말하자면 북동 시베리아 지역이죠‬‪ở vùng Kazachye, thuộc Đông Bắc Siberia.‬
‪이 당시에 나는 내 과학 인생에서‬‪Lúc đó là thời điểm tôi bị khinh bỉ nhất‬ ‪trong sự nghiệp khoa học của mình.‬
‪가장 명예를 잃은 상태였습니다‬‪trong sự nghiệp khoa học của mình.‬
‪천신만고 끝에‬ ‪이 탐사에 초청을 받았고‬‪Sau rất nhiều nỗ lực, tôi đã được‬ ‪tiến cử cho chuyến thám hiểm này.‬
‪이 탐사에서‬ ‪아무런 결과가 획득되지 못하면‬‪Nếu tôi không tạo ra bất kỳ kết quả nào‬ ‪từ cuộc thăm dò này,‬
‪나에게는‬ ‪두 번 다시 이런 기회가 없었죠‬‪tôi sẽ không bao giờ có cơ hội thứ hai.‬
‪[남자가 러시아어로] 벽이‬ ‪온통 빙정으로 뒤덮였어요‬‪Tất cả tường bị bao phủ bởi tinh thể băng.‬
‪여기서 새끼 매머드의‬ ‪팔꿈치 뼈를 발견했습니다‬‪Đây là nơi chúng tôi tìm thấy‬ ‪xương khủy chân của voi ma mút con.‬
‪[우석이 한국어로] 이 동굴은‬ ‪자연히 발생한 것이 아니고‬‪Hang động này‬ không hình thành do tự nhiên.
‪매머드 헌터들이‬‪Những thợ săn voi ma mút‬ ‪sẽ phun nước ở áp suất cao‬
‪말하자면 고압의 물을 뿌려 가지고‬‪Những thợ săn voi ma mút‬ ‪sẽ phun nước ở áp suất cao‬
‪물을 뿌려 가지고 조금씩 조금씩‬ ‪동굴을 만들어 가서 들어갑니다‬‪và từng chút một tạo thành hang.‬
‪관심이 단지 상아만‬ ‪관심이 있고 나머지‬‪Các thợ săn chỉ quan tâm‬ đến việc lấy ngà voi ma mút.
‪우리는 오히려 상아보다는‬‪Trái lại, chúng tôi vào đó vì muốn có‬ các mẫu vật, không phải ngà voi.
‪아, 이런 샘플이‬ ‪우리한테 필요해서 들어간 겁니다‬‪Trái lại, chúng tôi vào đó vì muốn có‬ các mẫu vật, không phải ngà voi.
‪이 과정에서 상당 위험성이 있다는‬ ‪그, 동굴이 무너진다는…‬‪Chúng tôi được bảo rằng hang động‬ ‪tiềm ẩn nguy hiểm vì nó có thể sập.‬
‪[우석이 영어로] 됐네요‬‪Được rồi.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪찾았습니다‬‪- Đây rồi.‬ ‪- Chúng ta phải đi.‬
‪- [우석이 한국어로] 어? 왜?‬ ‪- [남자1] 가야 된대요‬‪- Đây rồi.‬ ‪- Chúng ta phải đi.‬ ‪- Ta phải đi.‬ ‪- Tại sao?‬ ‪- Vì…‬ ‪- Ta phải rút thôi.‬
‪[남자1이 영어로] 왜‬ ‪철수해야 하죠?‬‪- Vì…‬ ‪- Ta phải rút thôi.‬
‪- 왜죠?‬ ‪- [남자2] 지금 철수 안 하면…‬‪- Tại sao?‬ ‪- Ta phải rút lui vì…‬
‪[남자1이 한국어로] 아, 지금‬ ‪입구가 무너지고 있대요‬‪Lối vào đang sập.‬ ‪- Vậy à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- [우석] 아, 그래?‬ ‪- [남자1] 네‬‪- Vậy à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Được.‬ ‪- Chúng ta có phải…‬
‪- [우석이 영어로] 알겠습니다‬ ‪- [남자1] 꼭 나가야 하는지…‬‪- Được.‬ ‪- Chúng ta có phải…‬
‪[우석] 네, 나가시죠‬‪Được rồi, ra ngoài thôi.‬
‪나갑시다, 좋아요‬‪Đi thôi. Được.‬
‪내 샘플을 챙겨야죠‬‪Mẫu vật của tôi.‬
‪내 샘플요‬‪Mẫu vật của tôi.‬
‪[우석이 한국어로] 거기서‬ ‪만약의 경우‬‪Nếu hang động sập,‬ mọi người bên trong sẽ chết hết.
‪그 동굴이 무너지면‬‪Nếu hang động sập,‬ mọi người bên trong sẽ chết hết.
‪그 안에서‬ ‪모든 사람이 다 죽는 거죠‬‪Nếu hang động sập,‬ mọi người bên trong sẽ chết hết.
‪구조를 할 방법도 없고‬ ‪모두가 다 죽는 거죠‬‪Không có cách nào để cứu hộ.‬ Tất cả sẽ chết.
‪나는 그 당시에‬‪Lúc đó,‬
‪정말로 내 생을‬ ‪내 생명을 바치겠다는‬‪tôi thực thực sự đã sẵn sàng‬ ‪hy sinh mạng sống của mình.‬
‪그 각오가 확고하게 섰었습니다‬‪Tôi đã xác định chắc chắn như vậy.‬
‪내가 이만큼 살았으면 됐고‬‪Tôi đã sống đủ lâu,‬
‪내가 여기에서‬‪và tôi đến đó‬
‪만약 나의 과학적인 한 부분의‬ ‪목표를 위해서 가다가‬‪vì mục đích đáp ứng một mục tiêu khoa học.‬
‪내 생명이 여기에서 끝난다고 하면‬‪Nếu sinh mệnh tôi kết thúc ở đó,‬
‪그 또한 의미가 있다고‬ ‪나는 생각을 했었습니다‬‪nó vẫn sẽ có ý nghĩa.‬
‪[여자가 러시아어로] 이 작은‬ ‪연구실에 가득한 고정밀 장비로‬‪Căn phòng nhỏ này có đủ‬ thiết bị có độ chính xác cao
‪매머드 복제의 첫걸음을‬ ‪완성해 나가는 중입니다‬‪để hoàn thành những bước đầu tiên‬ hướng tới việc tạo ra voi ma mút nhân bản.
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 이 과정을 감독하는 책임자는‬‪Giám sát quá trình là một giáo sư‬
‪수암 생명 공학 연구원의‬ ‪황우석 교수입니다‬‪ở Tổ chức Công nghệ Y sinh‬ Sooam Hàn Quốc, Hwang Woo Suk.
‪[전동 드릴 작동음]‬
‪[우석이 한국어로] 구했던‬ ‪그 샘플 중에서‬‪Trong số các mẫu thu được,‬
‪피가 흐르는 근육 세포를 발견하고‬‪chúng tôi tìm thấy các mẫu cơ‬ ‪có dấu vết của máu.‬
‪그때 이제 '아'‬‪Lúc đó, chúng tôi nghĩ:‬
‪'어쩌면 우리의 꿈을 이룰 수‬ ‪있겠구나'라고 생각을 했었던‬‪"Có lẽ chúng ta sẽ‬ ‪có thể đạt được giấc mơ."‬
‪바로 그, 그 당시의 모습들입니다‬‪Và đây là những gì‬ ‪được ghi lại vào thời điểm đó.‬
‪그중에서 정말 살아 있는‬ ‪단일 세포 하나만 찾아내면 됐어요‬‪Từ đó, chỉ cần chúng tôi tìm được‬ một tế bào sống là xong.
‪[영어로] 이건 기밀입니다만‬ ‪벌써 생세포를 확보했어요‬‪Nói một cách tự tin,‬ ‪chúng tôi đã có các tế bào sống.‬
‪[우석이 한국어로] 만약‬ ‪매머드 프로젝트가 성공이 되고‬‪Nếu dự án voi ma mút thành công,‬
‪러시아 측에서‬‪nếu phía Nga cho phép,‬
‪만약 허락이 된다면‬ ‪그중에서 몇 두는‬‪tôi muốn đặt‬ ‪một vài con voi ma mút‬
‪남북한, 사우스, 노스 코리아의‬ ‪매머드 벨트는‬‪ở khu phi quân sự để tạo‬ "vành đai voi ma mút" giữa Nam, Bắc Hàn.
‪남북한의 통일의‬ ‪이것이 시초가 된다는 뜻입니다‬‪Đó sẽ là khởi đầu‬ ‪cho sự thống nhất của hai quốc gia.‬ ‪Sự khởi đầu của tất cả.‬
‪[영어로] 복제 기술로‬ ‪종을 보전 혹은 보존하거나‬‪Sử dụng nhân bản vô tính‬ ‪để duy trì hoặc bảo tồn loài,‬
‪[시라노스키] 소위 멸종 생물을‬ ‪복원하려면 문제가 참 많죠‬‪hoặc chống tuyệt chủng,‬ như cách gọi của họ. ‪Có nhiều vấn đề với việc đó.‬ Một là nó tốn rất nhiều tài nguyên.
‪일단 엄청난 자원이 필요합니다‬‪Có nhiều vấn đề với việc đó.‬ Một là nó tốn rất nhiều tài nguyên.
‪게다가 복제할 경우‬‪Hai là nếu nhân bản,‬
‪엄밀히 따지면‬ ‪근친 교배를 하는 셈이니‬‪bạn sẽ phải giao phối cận huyết‬ ‪theo định nghĩa.‬
‪유전자가 동일한‬ ‪동물들이 탄생하는데‬‪Sẽ cần các con vật‬ ‪giống nhau về di truyền,‬
‪그건 종의 장기적인 지속성에‬ ‪큰 도움이 안 되거든요‬‪điều này không giúp ích gì‬ ‪cho sự bền vững lâu dài của loài đó.‬
‪[월페이] 복제로 되살린 생명체는‬ ‪본래의 그 생명체가 아닙니다‬‪Một sinh vật được đưa trở lại thông qua‬ nhân bản không thực sự là sinh vật đó.
‪특정 시기의 생태계에‬ ‪존재했던 생명체는‬‪Sinh vật đó đã tồn tại trong một‬ hệ sinh thái và trong một thời gian
‪혈통이나 지역에 따른‬ ‪온갖 습성은 물론‬‪mà ở đó mang lại đủ loại‬ bối cảnh gia đình, ‪lãnh thổ và các loài động vật khác‬ để cùng tồn tại
‪다른 동물과 공존하는 환경까지‬ ‪담아내기 마련인데‬‪lãnh thổ và các loài động vật khác‬ để cùng tồn tại ‪trong cuộc sống của nó.‬
‪그 환경 밖에서‬ ‪생명체를 되살리는 거잖아요‬‪Và bây giờ, bạn đưa nó trở lại‬ ‪nhưng không trong bối cảnh đó.‬
‪쥐라기를 벗어난‬ ‪티라노사우루스는 뭘까요?‬‪Khủng long Tyrannosaurus Rex‬ ‪không ở trong kỷ Jura‬
‪그저 모습만 닮았을 뿐‬‪thì chỉ là một vật thể giả tạo,‬
‪가짜 티라노사우루스에 불과하죠‬‪một con vật giả dạng Tyrannosaurus Rex.‬
‪- [우아한 음악]‬ ‪- [새가 지저귄다]‬
‪[루벤] 따라오렴, 칠로‬ ‪얼른 가자‬‪Đi thôi. Csillo, đi nào! Ta đi thôi.‬
‪너를…‬‪Hãy đặt mày…‬
‪네 첫 번째 몸을 묻을 거야‬‪cơ thể đầu tiên của mày vào đất.‬
‪[루벤] 개를 복제한 건‬ ‪제 평생 가장 잘한 일이에요‬‪Nhân bản chó của tôi‬ là việc đúng đắn nhất đời tôi.
‪이런 댓글이 달려요‬‪Mọi người viết rằng:‬
‪'신 흉내를 내나 보네'‬ ‪'똑같은 개도 아니잖아'‬‪"Anh tưởng anh là Chúa chắc"‬ hay "Không phải cùng một con chó."
‪죄다 부정적인 반응이죠‬‪Tất cả bọn họ đều tiêu cực.‬
‪[푹푹 삽질하는 소리]‬
‪다들 똑같은 질문만 해요‬‪Mọi người hỏi cùng một câu.‬
‪'유전자는 같아도'‬‪"Nó giống nhau về mặt di truyền,‬
‪'성격은 분명 다르겠죠?'‬‪nhưng hẳn là tính cách của nó khác nhau."‬
‪전 그럴 때마다‬ ‪똑같은 개라고 대답해요‬‪Và thật ra, tôi sẽ luôn trả lời‬ rằng đó là cùng một chú chó.
‪왜냐하면 복제견이‬‪Bởi vì bằng cách nhân bản một chú chó‬
‪동일한 환경과 가족을 만나서‬‪và đặt nó trong cùng một môi trường,‬ ‪cùng một gia đình,‬
‪똑같은 아이들과 어울리면‬‪với cùng những đứa trẻ xung quanh,‬
‪첫 번째 개와‬ ‪똑같이 행동할 테니까요‬‪nó sẽ cư xử giống hệt như con đầu tiên.‬
‪칠로를 복제한 게 아니라‬ ‪녀석이 돌아왔다고 생각해요‬‪Tôi không coi nó là chú chó tôi nhân bản.‬ Nó là Csillo, nó đã trở lại.
‪죽음을 견디고 살아남은 거죠‬‪Nó thật sự đã từ cõi chết trở về.‬
‪복제가 워낙 효과적이라서‬ ‪많은 사람을 도울 수 있어요‬‪Quá trình nhân bản này rất quyền lực‬ và có thể giúp đỡ nhiều người.
‪복제는 환생하는 거예요‬‪Nhân bản thật sự chỉ là tái sinh.‬
‪죽은 육신을 재생하니까요‬‪Nó tái tạo cơ thể đã biến mất.‬
‪무척 유용한 기술 같아요‬‪Vâng, tôi nghĩ làm việc này rất hữu ích.‬
‪[루벤] 네 첫 번째 몸이 여기 있어‬‪Đây là cơ thể đầu tiên của mày…‬
‪그리고‬‪Và…‬
‪녀석의 역할은 네가 대신하렴‬‪mày sẽ sớm thay vị trí cậu ấy.‬
‪[루벤] 기분이 참 묘해요‬ ‪칠로가 이렇게 컸잖아요‬‪Tôi thấy rất kỳ lạ vì Csillo giờ đã lớn.‬
‪첫 번째 칠로를‬ ‪완전히 대체하는 느낌인데‬‪Tôi cảm thấy nó thay thế cậu ấy hoàn toàn,‬
‪제가 이런 말을 건네는 기분이네요‬‪nên thật sự, đối với tôi,‬ ‪nó giống như nói:‬
‪- '녀석의 역할은 네가 대신하렴'‬ ‪- [무거운 음악]‬‪"Giờ mày sẽ thay vai trò của cậu ấy."‬
‪마침내 녀석이‬ ‪고이 잠들 곳도 찾았죠‬‪Và cuối cùng, chúng tôi đã tìm thấy‬ ‪một nơi mà nó có thể yên nghỉ.‬
‪[여자] 최초로 원숭이 두 마리를‬‪Lần đầu tiên trên thế giới,‬ ‪các nhà nghiên cứu Trung Quốc‬ nhân bản hai con khỉ khỏe mạnh
‪- 건강하게 복제한 중국 연구진은‬ ‪- [원숭이 울음]‬‪các nhà nghiên cứu Trung Quốc‬ nhân bản hai con khỉ khỏe mạnh
‪20년 전에 양 돌리를 복제했던‬ ‪그 기술을 활용했습니다‬‪bằng cách sử dụng kỹ thuật tương tự‬ đã tạo ra cừu Dolly hai thập kỷ trước.
‪[남자] 영장류 복제의 장벽을‬ ‪뛰어넘었습니다‬‪Rào cản của việc nhân bản‬ ‪các loài linh trưởng đã được vượt qua.‬
‪이론상 인간을 포함한‬ ‪모든 영장류를 복제할 수 있죠‬‪Về nguyên tắc, mọi loài linh trưởng,‬ ‪kể cả con người, đều có thể được nhân bản.‬
‪[틴슨] 기술은 늘 논쟁의 대상인데‬‪Hãy đối mặt sự thật rằng‬ công nghệ luôn gây tranh cãi.
‪자동차도 논쟁을 일으켰겠죠‬‪Tôi gần như chắc chắn‬ ô tô đã gây tranh cãi.
‪말이 겁먹는다는 이유로요‬‪Bạn biết đấy, họ khó chịu‬ ‪khi nó làm lũ ngựa sợ hãi mà.‬
‪인간의 모든 행위는‬ ‪논쟁을 거치기 마련이라고 봐요‬‪Tôi nghĩ mọi thứ chúng ta làm‬ ‪đều gây tranh cãi ở một số giai đoạn.‬
‪저는 어린 두 딸을 잃었어요‬‪Tôi mất hai con gái khi chúng còn quá nhỏ.‬
‪먼저 떠나보낸 애니아는…‬‪Và đứa đầu tiên, Anya…‬
‪그때의 아픔은‬ ‪절대 못 잊을 겁니다‬‪Về cơ bản, tôi sẽ không bao giờ quên‬ chuyện đó đã ảnh hưởng đến tôi ra sao.
‪지금도 극복하지 못했거든요‬‪Ý tôi là đến nay, nó vẫn ảnh hưởng.‬
‪아이를 제 품에 안고서‬ ‪생명 유지 장치를 뗐어요‬‪Và tôi thực sự đã ôm con bé trong vòng tay‬ ‪khi họ rút ống thở của nó.‬
‪[무거운 음악]‬
‪누가 이렇게 제안했다고 치죠‬‪Nếu ai đó quay lại và nói với tôi:‬
‪'따님을 복제해서‬ ‪되살려 드리겠습니다'‬‪"Này, ta có thể nhân bản‬ ‪và đưa cô bé trở lại."‬
‪성격을 발달할 시간조차 없었으니‬‪Nó vốn không có cơ hội nào‬ ‪để phát triển nhân cách.‬
‪복제하면 유전자가 완전히 동일한‬ ‪제 딸이 되겠죠‬‪Và con bé sẽ giống hệt về mặt di truyền.‬ ‪Nó sẽ là con gái tôi.‬
‪제가 그걸 승낙할까요?‬‪Tôi sẽ đồng ý chứ?‬
‪글쎄요‬‪Và…‬
‪하자고 할 것 같네요‬‪Phải nói là tôi sẽ đồng ý.‬
‪아이의 죽음만큼‬ ‪비참한 건 없거든요‬‪Không có gì tệ hơn‬ những chiếc quan tài nhỏ.
‪그렇다면 인간 복제에도‬ ‪순기능이 있을까요?‬‪Vậy nhân bản người có vai trò gì không?‬
‪아주 드문 경우에는‬ ‪그럴 수도 있겠죠‬‪Tôi cho là có,‬ ‪trong những trường hợp rất chọn lọc.‬
‪근데 누가 저더러‬ ‪복제되고 싶은지 묻는다면‬‪Bây giờ, nếu ai đó nói với tôi:‬ ‪"Anh muốn nhân bản bản thân chứ?"‬ ‪Tôi sẽ chọn hỏa táng.‬
‪전 화장될 거라서‬ ‪절대로 못 살린다고 대답할 거예요‬‪"Anh muốn nhân bản bản thân chứ?"‬ ‪Tôi sẽ chọn hỏa táng.‬ ‪Không ai được đưa tôi trở lại.‬
‪아무도 제 DNA는 못 건들죠‬‪Không ai được chơi đùa với ADN của tôi.‬
‪[월페이] 과학은 종종 윤리보다‬ ‪훨씬 앞서가곤 합니다‬‪Khoa học thường‬ ‪phi nước đại trước đạo đức.‬
‪그럼 윤리가 그 뒤를 따라붙어요‬‪Và đạo đức bắt kịp‬
‪과학자들이 다양한 실험을 하면서‬‪vì các nhà khoa học ở ngoài kia‬ ‪đang làm những thí nghiệm này‬
‪종종 새로운 발견을 하면‬ ‪이런 태도가 필요하죠‬‪và rồi đôi khi, họ nghĩ ra điều gì đó,‬ ‪và chúng ta phải nói: "Chờ chút.‬
‪'잠깐, 이 문제를 논의해 봅시다'‬‪và chúng ta phải nói: "Chờ chút.‬ ‪Ta phải nói về điều này."‬
‪안타깝게도‬ ‪우리 윤리학자들만 그렇게 외칠 뿐‬‪Thật không may, thường chỉ có‬ ‪các nhà đạo đức học nói điều đó.‬
‪다들 무시할 때가 많아요‬‪Không ai lắng nghe chúng tôi.‬
‪그래도 가끔은‬ ‪그런 대화가 진지하게 이어져서‬‪Nhưng thỉnh thoảng,‬ ‪cuộc trò chuyện đó trở nên rất nghiêm túc.‬
‪사람들에게 이런 말을‬ ‪전할 기회도 있죠‬‪Đôi khi, chúng tôi khiến mọi người‬ ‪phải nghe và nói‬
‪'이건 전례 없는 일이니'‬‪"Trước nay chưa từng có điều này,‬
‪'세심한 주의를 기울여야 합니다'‬‪ta thật sự cần để ý đến nó."‬
‪[차분한 음악]‬
‪[우석이 한국어로] 어‬ ‪한국은 아무래도‬‪Hàn Quốc là đất nước nơi tôi sinh ra.‬
‪제가 태어난 나라니까‬‪Hàn Quốc là đất nước nơi tôi sinh ra.‬
‪어, 1년에 뭐, 한두 차례 오든지‬‪Tôi cảm thấy thoải mái‬ ‪mỗi khi trở về từ nước ngoài,‬ ‪dù chỉ một, hai lần mỗi năm.‬
‪그러더라도 역시‬ ‪마음이 이제 편하죠, 아무래도요‬‪dù chỉ một, hai lần mỗi năm.‬
‪[차 문 닫히는 소리]‬
‪[우석] 목사님‬‪Mục sư.‬
‪- [제언이 웃으며] 어서 오세요‬ ‪- [우석] 아이고 [웃음]‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Chào anh.‬
‪[제언] 아유, 평안하셨어요?‬‪Anh khỏe không?‬
‪[우석] 아이고‬‪Ôi trời.‬
‪목사님 [웃음]‬‪Mục sư.‬
‪[제언] 아이고‬
‪- 교수님 얼굴 하나 안 변하셨네‬ ‪- [우석의 웃음]‬‪Giáo sư không già đi chút nào cả.‬
‪[우석] 목사님도 그대로십니다‬‪Mục sư cũng vậy.‬
‪- [제언이 웃으며] 들어가시죠‬ ‪- [우석] 아이고, 참‬‪Mục sư cũng vậy.‬ ‪Mời anh vào.‬ ‪Trông anh trẻ hơn đấy.‬
‪- [제언] 더 젊어지신 거 같아요‬ ‪- [우석의 웃음]‬‪Trông anh trẻ hơn đấy.‬
‪[우석] 예, 목사님, 아이고‬ ‪정말 뵙고 싶었습니다‬‪Mục sư, tôi đã rất muốn gặp anh.‬
‪[우석] 파묻어 둘 수가‬ ‪없는 것이 이제 우리 현이‬‪Hyeon là người mà tôi không thể quên.‬
‪현이와의 그 숭고했던 그 약속들‬‪Những lời hứa thiêng liêng‬ mà tôi đã hứa với Hyeon.
‪[제언] 지금은 오히려‬‪Tôi hy vọng‬
‪아, 현이와의‬ ‪우리 박사님의 어떤 약속들이‬‪Tiến sĩ sẽ tiếp tục giữ lời hứa với Hyeon‬
‪우리 박사님 가슴속에 이렇게‬ ‪지금처럼 해 주신다면‬‪ở trong tim như đã làm cho đến nay.‬
‪아마 또 다른 현이들이‬ ‪수없이 많잖아요‬‪Có thể có nhiều Hyeon khác mà.‬
‪이 땅에서 또 다른 현이들이‬ ‪너무 많지 않습니까‬‪- Vâng, đúng vậy.‬ ‪- Có rất nhiều Hyeon khác.‬
‪[우석] 예‬‪Vâng.‬
‪[제언] 그 사람들에게 주어지는‬‪Tôi tin rằng‬
‪또 우리 박사님의‬ ‪사명이어야 되지 않을까요‬‪họ đã giao cho Tiến sĩ‬ ‪một nhiệm vụ để giúp đỡ họ.‬
‪이 '클로닝'이라는 기술을‬ ‪비난하는 사람들 중에는‬‪Trong số những người chỉ trích‬ công nghệ nhân bản,
‪신의 창조 질서에 대한‬ ‪말하자면 거역이고‬‪có những người nhấn mạnh rằng nhân bản‬ ‪chống lại sự sáng tạo của thần linh‬
‪그 역할을 하려고 하는 몸짓이라고‬‪và đó là một nỗ lực‬ ‪để đóng giả thần linh.‬
‪비난하는 사람들 있습니다‬‪để đóng giả thần linh.‬
‪하지만 감히‬‪Tuy nhiên,‬ ‪ai dám quả quyết rằng‬
‪누가 이 부분은‬‪ai dám quả quyết rằng‬
‪신의 영역이라고‬ ‪누가 규정할 수가 있을까요‬‪lĩnh vực đó là cõi của thần linh?‬

No comments: