킹 오브 클론 : 황우석 박사의 몰락
Vua Nhân Bản
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
[영어로] 여기는 | Đây là… |
돌봄 시설입니다 | cơ sở chăm sóc của chúng tôi. |
전부 다 | Chúng đều là |
복제견입니다 | những con chó nhân bản. |
[남자1] 황우석 박사의 사연이야말로 | Sẽ không có câu chuyện thành công trong việc chữa bệnh nào |
기적의 치유에 관한 최고의 성공담이죠 | thần kỳ hơn câu chuyện của Tiến sĩ Hwang. |
[남자2] 과학은 물론 정치적으로도 엄청난 혁신이었기에 | Đây không chỉ là một đột phá khoa học, mà còn là đột phá về chính trị, và nó đã thu hút sự chú ý của cả giới khoa học và thế giới. |
과학자들과 전 세계의 이목을 사로잡은 겁니다 | và nó đã thu hút sự chú ý của cả giới khoa học và thế giới. |
[남자3이 한국어로] 우리 대한민국은 | Đại Hàn Dân Quốc chúng ta |
100년 앞당겨 경제 대국을 이루게 될 것이고 | sẽ trở thành cường quốc kinh tế sớm 100 năm. |
[남자1이 영어로] 마비 환자들에겐 다시 걸을 수 있다고 | Ông ấy đã hứa rằng những người bị liệt sẽ đi lại được, và những người sắp chết vì bệnh tật sẽ thuyên giảm khỏi những căn bệnh đó. |
병으로 죽어 가는 이들에겐 호전될 수 있다고 말했습니다 | và những người sắp chết vì bệnh tật sẽ thuyên giảm khỏi những căn bệnh đó. |
[남자4가 한국어로] 그때는 이제 엄청난 거죠 | Vào thời điểm đó, chuyện ấy rất lớn. |
'드디어 우리가 세계 최고다' | "Cuối cùng, chúng ta cũng là số một thế giới!" |
[분위기가 고조되는 음악] | |
[앵커1] 먼저 충격적이고 참담한 소식을 전해 드립니다 | Trước hết, sẽ là một thông tin vừa gây sốc, vừa tàn khốc. |
[앵커2가 영어로] 추락한 줄기세포 연구원 황우석 박사가 | Nhà nghiên cứu tế bào gốc bị thất sủng, Hwang Woo Suk, đã bị tuyên án |
징역 1년 6개월에 집행 유예 2년을 선고받았습니다 | Nhà nghiên cứu tế bào gốc bị thất sủng, Hwang Woo Suk, đã bị tuyên án một năm sáu tháng tù giam và hai năm quản chế. |
[앵커3] 예수에서 루시퍼로 전락한 과학자입니다 | Nhà khoa học này đã từ Chúa Giê-su trở thành Lucifer. |
[여자] 과학을 구원의 수단으로 본다면 | Trong khi khoa học được xem là một thứ có thể cứu rỗi chúng ta, |
그걸 이용하는 과학자에겐 어떤 결과가 따를까요? | hậu quả của việc các nhà khoa học lợi dụng điều đó là gì? |
[남자1] 이 이야기의 아주 중요한 교훈을 통해 | Nó trở thành một câu chuyện thực sự quan trọng cần được kể, |
두 가지를 이해할 수 있죠 | theo cách hiểu cả về |
부와 명예처럼 그릇된 대상에 눈독 들이면 | độ cao mà một sự chú ý sai lầm đến những thứ sai trái |
얼마나 높이 비상할 수 있는지와 | như danh tiếng và tiền bạc có thể đưa bạn đến, |
심각한 윤리 위반을 저지르면 얼마나 깊이 추락하는지를요 | và độ sâu mà những vi phạm đạo đức nghiêm trọng có thể thả bạn xuống. |
- [리드미컬한 음악이 흐른다] - [흥미로운 음악] | |
[쿵쿵 울리는 소리] | |
[아랍어로] 청중의 기대와 야망이 하늘을 찌르는구나 | Những hy vọng của khán giả Và những tham vọng lớn |
[남자1이 아랍어로 말한다] | |
[남자2가 영어로] 인간이 선별적으로 | Chúng ta bắt đầu lai tạo động vật một cách có chọn lọc |
동물을 교배해 온 역사는 | Chúng ta bắt đầu lai tạo động vật một cách có chọn lọc |
수천 년을 거슬러 올라가요 | từ hàng ngàn năm về trước. |
지금 벌어지는 일은 그보다 훨씬 강력합니다 | Nhưng hiện nay có thứ gì đó mạnh mẽ hơn nhiều đang diễn ra. |
지구 역사상 최초로 | Lần đầu tiên trong lịch sử của hành tinh này, |
인간은 생물을 직접 설계할 수 있으며 | ta có thể trực tiếp thiết kế các sinh vật. |
전례 없는 능력으로 생명체의 형질도 조작할 수 있죠 | Ta có thể điều khiển các vật chất của sự sống với sức mạnh chưa từng có. |
과학 소설 내용이 아닙니다 | Không phải khoa học viễn tưởng. |
이론적으로만 보면 조만간 생물 공학적으로 | Trên lý thuyết, ta có khả năng sẽ sớm tạo ra con người tỏa sáng trong bóng tối |
야광 인간도 만들 수 있게 될 겁니다 | tạo ra con người tỏa sáng trong bóng tối về mặt sinh học. |
저런 낙타는 몇 마리나 복제하셨죠? | Anh đã nhân bản bao nhiêu lạc đà từ chúng? |
[생각하는 소리] | |
150마리가 넘죠 | Hơn 150 con. |
[웃음] | |
[남자2] 과학은 종종 윤리보다 훨씬 앞서가곤 합니다 | Khoa học thường phi nước đại trước đạo đức. |
선의를 핑계로 나쁜 행동을 저지를 순 없죠 | Ý định tốt không bao giờ có thể là cái cớ cho hành vi xấu. |
황 박사의 경우를 놓고 보면 | Hãy xem chuyện xảy ra với Tiến sĩ Hwang. |
모두에게 이로운 일을 하려고 했다는 게 | Sự thật rằng ông ấy đã cố làm gì đó vì lợi ích của mọi người |
그토록 심각한 부정행위의 핑계가 되진 못합니다 | không thể bào chữa cho hành vi sai trái nghiêm trọng như vậy. |
- [남자1이 아랍어로 말한다] - [박수 소리] | |
[남자2] 세계 정상에 올라서 | Ông ấy đang ngồi trên đỉnh thế giới, |
인류 역사상 최초의 업적을 세웠지만 | ông ấy đã làm gì đó mà chưa một ai khác từng làm, |
완전히 추락해서 무너졌으니 | và sau đó, ông ấy hoàn toàn sa ngã và sụp đổ. |
어떻게 보면 길이 남을 이야기죠 | Ý tôi là, theo cách nào đó, đây là câu chuyện dành cho nhiều thời đại. |
"킹 오브 클론: 황우석 박사의 몰락" | VUA NHÂN BẢN |
[앵커] 주문 제작 인간과 | Con người được tạo ra theo đơn đặt hàng. |
자기 자신을 낳는 어머니부터 | Những người mẹ tự sinh ra chính mình. |
신체 기관 이식을 위해 만들어지는 아기까지 | Những đứa trẻ được tạo nên chỉ dành cho việc cấy ghép bộ phận cơ thể. |
무시무시한 복제의 세계로 여러분을 안내합니다 | Hãy cùng tôi đi vào thế giới mới đáng sợ của nhân bản. |
[다가오는 자동차 엔진음] | |
[양희은의 '아침 이슬'이 흐른다] | ABU DHABI CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT |
[한국어로] ♪ 내 맘에 설움이 ♪ | Khi nỗi buồn đọng lại trong tim tôi |
♪ 알알이 맺힐 때 ♪ | Từng giọt, từng giọt |
♪ 아침 동산에 올라… ♪ | Buổi sáng, tôi trèo lên ngọn đồi… |
[우석] 이 사막 가운데서의 생활과 하루하루가 | Ngày qua ngày, trong cuộc sống giữa sa mạc của tôi, |
이런 음악을 들으면서 | việc nghe những bản nhạc thế này |
저의 지나온 삶의 발자취에 | việc nghe những bản nhạc thế này có rất nhiều ý nghĩa |
참 의미를 많이 부여하는 거 같습니다 | đối với những dấu ấn trong cuộc đời tôi. |
♪ 한낮에 찌는 더위는 ♪ | Cái nóng oi ả giữa trưa |
♪ 나의 시련일지라 ♪ | Là một thử thách đối với tôi |
♪ 나 이제 가노라 ♪ | Giờ tôi đi đây |
♪ 저 거친 광야에 ♪ | Đi vào vùng hoang vu cằn cỗi |
♪ 서러움 모두 버리고 ♪ | Để lại nỗi buồn của mình phía sau |
♪ 나 이제 가노라 ♪ | Giờ tôi đi đây |
[우석] 그리고 어쩌면 남들이 보기에는 | Và có lẽ trong mắt người khác, |
한국의 역사와 | lịch sử của Hàn Quốc, |
또는 저의 삶의, 지나간 | và những gì tôi đã làm… |
아… | |
그 궤적들이 | trong quá khứ, |
고통도 있겠고 영광도 있고 | có cả nỗi đau, lẫn vinh quang. |
하지만 이것 역시 지울 수도 없고 | Nhưng đó là những thứ không thể xóa bỏ, |
- [차분한 음악] - 나의 모습이었다 | và là con người tôi. |
[우석] 여기는 메인 빌딩의 로비입니다 | Đây là khu vực lễ tân của tòa nhà chính. |
보시는 분들은 UAE의 | Những người anh nhìn thấy ở đây |
주요 지도자들이시고 | là những nhà lãnh đạo chủ chốt của UAE. |
어, 셰이크 자이드 | Sheikh Zayed, |
현 대통령인 셰이크 할리파 | tổng thống đương nhiệm, Sheikh Khalifa, |
[영어로] 아, 왕세자 셰이크 모하메드와 | Thái tử Sheikh Mohamed, |
우리 상관이신 셰이크 만수르입니다 | và ông chủ của chúng tôi, Sheikh Mansour. |
[우석이 아랍어로] 잘 오셨어요! | Chào anh! Chào anh! |
- [남자] 안녕하세요! - [우석의 웃음] | Chào anh! |
[우석] 잘 지내셨어요? | Anh khỏe không? |
[남자가 영어로] 그럼요 박사님도요? | Tôi khỏe, anh thì sao? |
[우석이 아랍어로] 잘 지내셨죠? | - Anh vẫn ổn chứ? - Cảm ơn vì đã mời tôi. |
[남자가 영어로] 초대 감사합니다 | - Anh vẫn ổn chứ? - Cảm ơn vì đã mời tôi. |
- [우석] 와 주셔서 감사하죠 - [남자] 잘 지내셨어요? | - Cảm ơn vì đã đến. - Anh khỏe không? - Tôi khỏe. - Cảm ơn vì đã dành thời gian. |
- [우석] 그럼요 - [남자] 시간 내 주셔서 감사해요 | - Tôi khỏe. - Cảm ơn vì đã dành thời gian. Có thể bạn đã gọi tôi… |
[우석이 한국어로] 여러 가지 호칭이 있을 수 있을 겁니다 | Có thể bạn đã gọi tôi… bằng nhiều cách. |
한때 서울대학교에서 | Tôi từng là giáo sư danh tiếng |
명강의 교수 | ở Đại học Quốc gia Seoul. |
하지만 어느 때인가는 | Nhưng đã có lúc, |
소위 또 부끄러운 사람으로 | họ đối xử với tôi |
취급을 했을 겁니다 | họ đối xử với tôi như một nỗi ô nhục. |
아마 이 나라에서도 역시 마찬가지로 | Chắc hẳn ở đất nước này, họ cũng biết rõ |
모든 것을 다 파악하고 있겠죠 | về tất cả những gì đã xảy ra. |
흠뻑 서포트할 수 있는 모든 그 준비를 | Nhưng họ vẫn đang chuẩn bị tất cả những gì có thể để hỗ trợ tôi. |
하고 계시다는 겁니다 | Nhưng họ vẫn đang chuẩn bị tất cả những gì có thể để hỗ trợ tôi. |
[우석이 영어로] 선생님 낙타의 세포를 한 개만 추출하면… | Khi chúng tôi có một tế bào từ lạc đà của anh… |
[남자] 처음엔 피부로만 작업하시나요? | Vậy là các anh bắt đầu làm việc chỉ với một miếng da? |
- [우석] 네, 그것만 쓰진 않지만 - [남자] 피부로… | - Vâng, chủ yếu… - Đó… Không hẳn chỉ vậy. Nhưng phần tốt nhất chính là da. |
- [우르릉 울리는 소리] - [우석] 피부가 최고의 재료죠 | Không hẳn chỉ vậy. Nhưng phần tốt nhất chính là da. |
참 대단한 광경이지? | Một khung cảnh đẹp, phải không? |
미치광이 하나에 | Một kẻ điên, |
[배우] 제정신인 구경꾼 셋이라니 | và ba khán giả rất tỉnh táo. |
[콰르릉 울리는 소리] | |
[남자] 일단 복제의 개념부터 이해해야 해요 | Trước hết, ta cần phải hiểu nhân bản thật sự là gì. |
- 난자를 채취해서 - [흥미로운 음악] | Bạn lấy một cái trứng, |
그 난자의 세포핵을 제거하고 | và bạn lấy nhân ra khỏi trứng. |
복제하려는 개체의 체세포를 채취합니다 | Sau đó, bạn lấy một tế bào cơ thể từ người mà bạn muốn nhân bản. |
피부 세포, 간세포 등 뭐든 괜찮아요 | Nó có thể là một tế bào da, một tế bào gan, hay bất kỳ tế bào nào, |
그 세포의 세포핵을 추출해서 | và bạn lấy nhân khỏi tế bào đó, |
난자에 삽입합니다 | và bạn đặt nó vào trứng. |
그럼 그 난자는 마치 수정란처럼 보이죠 | Và giờ đây, bạn có một cái trứng trông rất giống trứng đã thụ tinh, |
체세포엔 각 개체를 형성하는 모든 DNA가 담겨 있거든요 | bởi vì tế bào cơ thể chúng ta có tất cả ADN cần thiết để trở thành một cá thể. |
관건은 그 수정란의 생식 가능 여부입니다 | Vấn đề là trứng đã thụ tinh đó có khả năng sinh sản không? |
[콰르릉 울리는 소리] | |
[월페이] '프랑켄슈타인' 내용처럼 전기를 활용해서 | Khi chúng tôi sử dụng điện, giống như trong phim Frankenstein, |
약간의 충격을 주면 | chúng tôi để nó bị giật điện một chút, |
수정란이 분열하기 시작하면서 | nó bắt đầu tách ra |
하나의 유기체가 됩니다 | và trở thành một sinh vật. |
그게 복제의 기본 개념이죠 | Đó là điều cơ bản nhất của nhân bản. |
[배우] 살아 있군! | Nó sống. |
[웃으며] 살아 있어 | Nó sống rồi. |
살아 있다고! | Nó sống rồi! |
살아 있다! | Nó sống rồi! |
[흥미로운 음악] | |
[우석] 오늘이 출산 예정일이잖아요 | Thật ra, hôm nay là hạn chót. |
- [남자] 오늘 밤이죠 - [우석] 오늘 밤 맞죠? | - Đêm. - Đêm? Đêm nay? |
'인샬라' | Inshallah. |
[낙타 울음] | |
[한국어로] 지금 이곳에는 모두 | Ở đây, chúng tôi có tất cả |
[우석] 여섯 클론 베이비가 있습니다 | sáu con lạc đà con nhân bản. |
아, 이 중에서 | Trong số chúng, |
검정색은 모두 관상용 낙타고요 | những con màu đen là lạc đà cảnh. |
그다음에 어제 태어난 아이와 | Tiếp theo là lạc đà con mới được sinh ra hôm qua |
저쪽에 있는 흰색 낙타는 경주용 낙타죠 | và những con màu trắng đằng kia đều là lạc đà đua. |
그리고 오늘 아마, 오늘 밤 중에 | Và có lẽ trong đêm nay, |
또 하나의 세 번째 경주용 낙타가 태어날 예정입니다 | con lạc đà đua thứ ba sẽ được sinh ra. |
- [낙타 울음] - [무거운 음악] | |
[풀벌레 울음] | |
[우석이 영어로] 이제 새끼가 나오네요 | Đứa trẻ đang đến. |
[우석이 한국어로] 이 '클로닝'이라는 기술을 | Trong số những người chỉ trích công nghệ nhân bản, |
비난하는 사람들 중에는 | Trong số những người chỉ trích công nghệ nhân bản, |
신의 창조 질서에 대한 말하자면 거역이고 | có những người nhấn mạnh rằng nhân bản chống lại sự sáng tạo của thần linh |
그 역할을 하려고 하는 몸짓이라고 | có những người nhấn mạnh rằng nhân bản chống lại sự sáng tạo của thần linh và đó là một nỗ lực để đóng giả thần linh. |
비난하는 사람들 있습니다 | và đó là một nỗ lực để đóng giả thần linh. |
이 클로닝은 그런 기술이 아닙니다 | Nhân bản không phải công nghệ như vậy. |
클로닝은 유전적인 복제입니다 | Nhân bản là sao chép về mặt di truyền. |
유전자 복제라고 이렇게 생각하시면 | Những câu chuyện tưởng tượng như vậy |
지나친 상상은… | chưa được lịch sử chứng minh. |
아, 말하자면 지금 역사가 증명하지 않습니까 | chưa được lịch sử chứng minh. |
벌써 수십 년이 지났는데 | Hàng chục năm đã trôi qua. |
전 세계적으로 | Trên toàn thế giới này, |
프랑켄슈타인 현재까지 태어났습니까? | Frankenstein đã từng được sinh ra chưa? |
아직 없지 않습니까 | Chưa từng. |
[낙타 울음] | |
[우석] 저런 생명체를 볼 때마다 | Mỗi khi nhìn những sinh vật đó, |
저희는 과학 기술의 위대함 | tôi lại cảm nhận được sự vĩ đại của khoa học và công nghệ, |
그리고 이 과학 기술이 인류를 위해서 | cảm giác kinh ngạc về những gì nó có thể đóng góp cho nhân loại, |
얼마큼 기여할 수 있는가 하는 그 경외감 | cảm giác kinh ngạc về những gì nó có thể đóng góp cho nhân loại, |
또 우리 과학 기술에 대한 자부심 | và sự tự hào đối với công nghệ của chúng tôi. |
이런 것을 느끼게 됩니다 | Tôi cảm thấy như vậy đấy. |
[낙타 울음] | |
[영어로] 배아는 두 개가 아니라 한 개 맞죠? | Vậy là chỉ có một phôi? Không phải hai. |
[여자] 하나예요 | Chỉ một thôi. |
[틴슨] 제 이름은 알렉스 틴슨입니다 | Tên tôi là Alex Tinson. |
호주 출신 수의사로 | Tôi là bác sĩ thú y người Úc, người ban đầu |
원래 동물원 수의사를 꿈꿨지만 낙타 전문가가 됐죠 | Tôi là bác sĩ thú y người Úc, người ban đầu muốn trở thành bác sĩ thú y sở thú và cuối cùng lại làm chuyên gia về lạc đà. |
[낙타 울음] | |
예전엔 구닥다리 사자 사파리에서 일했어요 | Tôi đã làm việc ở một trong những công viên safari sư tử kiểu cũ. |
[경쾌한 음악] | Đó là Công viên Safari Sư tử Châu Phi… |
[사람들] ♪ 아프리카 사자 사파리랍니다 ♪ | Đó là Công viên Safari Sư tử Châu Phi… |
[틴슨] 믿기 힘드시겠지만 거기선 몇 번이나 | Bạn có thể tin hoặc không, nhưng chúng tôi đã gặp vài thảm họa ở đó, |
사자나 호랑이가 사람을 잡아먹는 사고가 있었죠 | về việc sư tử và hổ ăn thịt người. |
[사람들] ♪ 무섭지만 다들 괜찮다네요! ♪ | Đáng sợ, nhưng chẳng ai quan tâm cả! |
저도 몇 번 잡아먹힐 뻔했어요 | Phải nói rằng chính tôi cũng suýt bị ăn thịt một vài lần. |
결국 그 사파리는 폐쇄됐죠 | Và cuối cùng, nơi đó đã bị đóng cửa. |
[틴슨] 배아 하나 삽입합니다 | Đang đi, đơn phôi. |
[틴슨] 그 시절엔 수의사로 1-2년쯤 일하면 | Hồi đó, sau khi làm bác sĩ thú y một, hai năm, |
자기 병원을 따로 차려서 | bạn đã có thể dựng biển hiệu ở đâu đó và nói: |
마음껏 영업할 수 있었죠 | "Đúng vậy, tôi là bác sĩ thú y, đến gặp tôi đi." |
요즘은 규제가 엄격해졌어요 | Ngày nay thì có nhiều quy định hơn rồi. |
전 2년만 중동에서 지내려다가 | Tôi đã đến Trung Đông hai năm, và 35 năm sau, tôi vẫn ở đây. |
35년째 눌러앉았죠 | và 35 năm sau, tôi vẫn ở đây. |
제 사위는 아랍 에미리트 사람인데 친척 중에 낙타 레이서가 많아서 | Con gái tôi kết hôn với một người UAE… Rất nhiều họ hàng của cậu ấy là tay đua lạc đà, nên tôi chăm sóc những con lạc đà của họ hàng. |
제가 그 친척들의 낙타를 돌보죠 | là tay đua lạc đà, nên tôi chăm sóc những con lạc đà của họ hàng. |
근데 전 아무래도 처음부터 | Nhưng tôi đoán ngay từ ngày đầu tiên, |
늘 동물의 번식 쪽에 관심 있었던 것 같아요 | tôi đã luôn cảm thấy hứng thú với việc sinh sản của chúng. |
[흥미로운 음악] | |
[틴슨] 마브루칸이라는 낙타가 있었어요 | Chúng tôi từng có một con lạc đà tên là Mabrukan. |
품평회용 낙타로 | Nó là lạc đà biểu diễn, |
거구에 털은 검은색이었죠 | và nó to, có màu đen. |
'관상용 낙타'라고 하면 다들 비웃지만 | Mọi người cười nhạo tôi về lạc đà cảnh. |
불도그도 외모를 평가하고 | Bạn thấy thế nào là chó bull đẹp? |
명견 대회에선 순위도 매기듯 | Bạn đánh giá thế nào ở show trình diễn chó đẹp? |
다 똑같은 겁니다 | Như nhau cả thôi. |
심사 위원회에서 | Bạn có một hội đồng. Họ đánh giá chiều cao, màu sắc, sự thư thái, vị trí, |
신장, 색상, 귀, 자세나 | Họ đánh giá chiều cao, màu sắc, sự thư thái, vị trí, |
걸음걸이를 평가하죠 | cách nó đi. |
[장내 방송이 흘러나온다] | |
[틴슨] 마브루칸은 우리 낙타 중에서 | Mabrukan chỉ là con lạc đà |
제일 크고 멋지며 | lớn nhất, thú vị nhất, đắt nhất mà chúng tôi có. |
가장 비싼 녀석이었어요 | lớn nhất, thú vị nhất, đắt nhất mà chúng tôi có. |
미모로 10점 만점을 받은 최초의 낙타였는데 | Nó là con lạc đà đầu tiên nhận được mười trên mười điểm sắc đẹp. |
유례없는 일이었죠 | Chưa từng có tiền lệ. |
[틴슨] 덩치가 공룡만 했어요 | Nó to như khủng long. Tôi thường đứng cạnh nó để lấy máu. |
피 뽑으려고 옆에 서면 머리가 이만해서 | Nó to như khủng long. Tôi thường đứng cạnh nó để lấy máu. Đầu nó chừng này. |
마치 티라노의 혈액을 채취하는 것 같았어요 | Bạn cảm thấy như đang lấy máu một con T-rex. |
거대한 녀석이었는데 굉장히 위험하기도 했죠 | Nó thật tuyệt vời, nhưng cũng rất nguy hiểm |
말도 안 되게 크고 힘이 셌거든요 | vì nó lớn và khỏe một cách không tưởng. |
이빨은 사자만 했고 | Nó có hàm răng to như sư tử, |
성질머리도 좀 있었죠 | và tính hơi gắt gỏng. |
녀석을 수송하는 일은 까다로웠어요 | Nó đơn giản là một cơn ác mộng hậu cần |
워낙 덩치가 크고 | vì kích thước của nó, |
가치가 높은 녀석이라서요 | vì giá trị của nó. Ý tôi là, nó trị giá năm triệu đô la Mỹ khi nó được mua. |
처음 구입했을 때도 미화로 500만 달러였거든요 | Ý tôi là, nó trị giá năm triệu đô la Mỹ khi nó được mua. |
다른 나라의 어느 왕가에서 | Một gia đình cầm quyền ở quốc gia khác |
그 낙타를 사겠다며 2천만 달러 넘게 제안했는데 | đã đề nghị mua con lạc đà với giá hơn 20 triệu đô la. |
그 녀석은 안 판다며 거절했죠 | Và Điện hạ đã từ chối. Ngài ấy nói: "Không, không phải để bán." |
[웃으며] 교배도 시도해 봤는데 | Chúng tôi đã cố nhân giống nó. |
어찌나 골치 아팠던지요 | Và nó thực sự khiến ta đau đầu vì dù bạn mang những con lạc đà đẹp nhất đến, |
미모의 낙타를 대령해도 관심조차 없었어요 | vì dù bạn mang những con lạc đà đẹp nhất đến, nó cũng không hứng thú. Nó thích giẻ rách cơ. |
못난 잡종만 좋아했는데 | nó cũng không hứng thú. Nó thích giẻ rách cơ. Những con trông chẳng ra gì… Tôi không biết nữa. Thật vô vọng. |
녀석은 답이 없었죠 | Những con trông chẳng ra gì… Tôi không biết nữa. Thật vô vọng. |
언젠가 친구들과 단체로 로마에 놀러 가서 | Rồi đến một hôm, tôi đang ở cùng rất nhiều bạn bè ở Rome, |
- 어느 식당에 갔는데 - [전화벨 효과음] | và chúng tôi đi đến nhà hàng nọ. |
그때 전화가 왔어요 | Tôi nhận được một cuộc điện thoại. |
수화기 너머로 그러더군요 '마브루칸이 죽었어요' | Người ở đầu dây bên kia nói "Mabrukan chết rồi." |
전 말없이 앉아 있다가 | Và tôi… Tôi ngồi đó, chết lặng. |
일어나서 말했죠 | Rồi tôi đứng bật dậy và nói: |
'고환을 자르고 피부도 잘라서 냉장고에 보관해' | "Cắt tinh hoàn của nó! Lấy một ít da! Bỏ vào tủ lạnh! |
'난 오늘 밤에 돌아갈게' | Tôi sẽ về trong đêm nay." |
그렇게 10년쯤 잊고 지냈죠 | Sau đó, chúng tôi lãng quên nó mười năm. |
[우아한 음악] | HỒ COMO Ý |
[남자] 누군가는 복제가 부자의 전유물이라고 하죠 | Một số người nói nhân bản chỉ dành cho người giàu. |
물론 비용은 비싸지만 | Rõ ràng là nó đắt. |
저는 전 재산을 털어서라도 | Nhưng tôi sẽ dành số tiền cuối cùng |
제 반려견을 복제할 겁니다 | để nhân bản chú chó của tôi. |
칠로 같은 프렌치불도그는 | Csillo là chó bull Pháp, |
안면 구조가 독특해서 마치 사람 같아요 | và chúng có hình dáng khuôn mặt đặc biệt, giống con người hơn. |
칠로의 이름을 따온 '칠러그'란 단어는 | Csillo xuất phát từ cái tên Csillag. |
헝가리어로 '별'이란 뜻이에요 | Trong tiếng Hungary, nó có nghĩa là "ngôi sao". |
녀석은 제 인생의 별이었으니 칠로라는 이름을 붙였죠 | Thật ra, nó là ngôi sao của cuộc đời tôi, nên tôi gọi nó là Csillo. |
[왈왈 짖는 소리] | |
[루벤] 우린 서로 깊은 관계였어요 소통도 많이 했거든요 | Đó là mối quan hệ vô cùng sâu đậm, vì chúng tôi tương tác rất nhiều. |
게다가 칠로는 우리 가족이나 마찬가지였어요 | Và nó là một phần của gia đình. |
녀석은 절 재워 주기도 했죠 | Chẳng hạn, nó sẽ bắt tôi đi ngủ. |
제가 밤에 TV를 보고 있는데 | Khi tôi xem TV vào ban đêm, |
시간이 늦어서 절 재워야겠다 싶으면 | và nó nghĩ đã quá muộn, tôi phải đi ngủ, |
저한테로 와서 침대로 데려갔거든요 | nó sẽ đến bên tôi để đưa tôi lên giường. |
그래서 칠로는 꼭 형처럼 느껴졌어요 | Vậy nên tôi nghĩ nó giống như một người anh trai. |
덕분에 힘을 얻었고 웃기도 했는데 | Nó thật sự giúp đỡ và đem lại tiếng cười cho tôi. |
웃음이야말로 최고의 선물이었죠 | Tôi nghĩ tiếng cười là thứ lớn nhất mà nó đem đến cho tôi, |
제가 집을 비우면 칠로가 울었거든요 | vì khi tôi đi xa, nó đã khóc. |
녀석의 분위기가 달라졌죠 | Tâm trạng của nó thay đổi. |
제가 집을 오래 비울수록 | Tôi đi xa càng lâu, |
칠로는 더 긴장하며 슬퍼했어요 | nó càng bất an, càng buồn bã. |
그러다 녀석의 목을 보니 림프에 혹이 났던데 | Và khi tôi thấy nó có hạch bạch huyết ở cổ, |
- [무거운 음악] - 심각한 문제라고 하더군요 | tôi biết đang có gì đó nghiêm trọng. |
딱 봐도 건강이 무척 안 좋았고 | Bạn có thể thấy cuộc sống của nó đang ở trong tình trạng tồi tệ. |
너무 고통스러워했죠 | Nó đã phải chịu đựng nhiều. |
복제 기술은 알고 있었고 | Tôi biết nhân bản là việc khả thi. |
그래서 칠로도 복제하고 싶었어요 | Và rồi tôi nghĩ: "Vâng, tôi muốn nhân bản Csillo." |
그럼 참 좋을 테니까요 | Sẽ thật tuyệt vời khi thấy điều đó. |
전 조사를 시작했고 | Tôi bắt đầu nghiên cứu |
관계자들에게 연락도 해 봤는데 | xem tôi có thể liên hệ chỗ nào, ai đang làm việc đó. |
몇몇 업체에선 일부 절차는 밟아 줘도 | Có vài công ty có thể thực hiện một số bước, |
복제를 완성할 순 없다더군요 | nhưng không có tiến trình tiếp theo. |
미국 쪽에선 제법 긍정적으로 반응했죠 | Còn người Mỹ thì khá dễ tính. |
자기들은 복제가 가능하고 성공률도 높다면서요 | Họ sẽ nói: "Chúng tôi nhân bản. Tỷ lệ thành công khá cao." |
그런데 황 박사님을 조사해 보니 | Nhưng khi tôi tìm hiểu về Tiến sĩ Hwang, |
복제 분야에서 경험이 풍부한 | tôi thấy anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm |
선구자로 꼽히시더군요 | và giống như người tiên phong trong việc này. |
[앵커가 한국어로] 지금부터 복제 송아지인 | Bây giờ, xin giới thiệu bê nhân bản, |
슈퍼 송아지를 소개해 드리겠습니다 | được biết đến với tên gọi "siêu bê". |
[기자] 복제 송아지의 울음소리는 태어날 때부터 우렁찼습니다 | Tiếng kêu của bê nhân bản đã lớn và khỏe ngay từ khi sinh ra. |
[송아지 울음] | |
복제 송아지는 세포 핵이식 기술을 이용해 | Sau tám năm nghiên cứu, nhóm Tiến sĩ Hwang đã tạo ra bê nhân bản |
서울대 생물 제어 연구실 황우석 교수 팀이 | bằng các kỹ thuật chuyển nhân tế bào |
지난 8년간의 연구 끝에 이루어진 것입니다 | trong phòng nghiên cứu ở Đại học Quốc gia Seoul. |
[우석] 국내 축산 농가에 | Khi có thể sẵn sàng để áp dụng cho các trang trại chăn nuôi trong nước, |
적용이 완료되는 시점에 이르게 되면 | Khi có thể sẵn sàng để áp dụng cho các trang trại chăn nuôi trong nước, |
연간 약 7천억 원의 수입 대체 효과와 | ta sẽ tiết kiệm được khoảng 700 tỷ won cho hàng nhập khẩu, |
약 1조 5천억 원의 부가 가치를 창출할 수 있는 | và tạo ra khoảng 1.500 tỷ won giá trị gia tăng mỗi năm. |
막대한 효과가 있다고 보겠습니다 | và tạo ra khoảng 1.500 tỷ won giá trị gia tăng mỗi năm. |
[흥미로운 음악] | |
[남자] 그때는 일반적으로 잘 몰랐죠, 사람들이 | Lúc đó, công chúng không biết ông ấy là ai. |
일개 서울대학교 그냥 교수 일반 교수였는데 | Ông ấy chỉ đơn thuần là một giáo sư ở Đại học Quốc gia Seoul. |
[영준] 또 송아지 가격이 세 | Vì bê đắt tiền, nên Hwang Woo Suk thành công |
황우석이 소를 복제했다니까 | Vì bê đắt tiền, nên Hwang Woo Suk thành công trong việc nhân bản bò là một tin tức tuyệt vời. |
대박이 난 거죠, 소위 말해서 | trong việc nhân bản bò là một tin tức tuyệt vời. |
그래서 황우석을 불러서 황우석을 | Vậy nên họ đã sắp xếp một cuộc gặp gỡ |
직접 대통령하고 대면시켜 줍니다 | giữa Tổng thống và Hwang Woo Suk. |
서울대학 교수 황우석은 그렇게 해도 됐던 거죠 | Là giáo sư của Đại học Quốc gia Seoul, Hwang Woo Suk có thể làm điều đó. |
근데 실제로 일반 국민들이 그렇게 할 수는 없고 | Nhưng thực tế, một người dân bình thường, |
일반 일개 과학자가 그렇게 할 순 없었어요 | hay một nhà khoa học bình thường không thể làm như vậy. |
[남자가 영어로] 황 박사는 소를 비롯해 | Anh ấy có hàng trăm con bò do anh ấy nhân bản và các động vật khác. |
수백 마리의 동물을 복제했고 | Anh ấy có hàng trăm con bò do anh ấy nhân bản và các động vật khác. |
한국산 호랑이도 복제하려 했습니다 | Anh ấy đã muốn nhân bản hổ Hàn Quốc. |
한국산 호랑이는 굉장히 상징적이잖아요 | Và hổ Hàn Quốc rất mang tính biểu tượng. |
황 박사는 그게 남북한을 하나로 만들 거라고 했죠 | Anh ấy đã mô tả nó như một cách để Triều Tiên và Hàn Quốc thống nhất với nhau, vì đó là di sản chung của họ. |
그 멸종 위기종은 남북한의 공동 유산이니 | thống nhất với nhau, vì đó là di sản chung của họ. Họ có những loài có nguy cơ tuyệt chủng và anh ấy muốn nhân bản chúng. |
- [흥미로운 음악] - 그걸 복제하려 했어요 | Họ có những loài có nguy cơ tuyệt chủng và anh ấy muốn nhân bản chúng. |
[한국어로] 만약 북한에서 얻어 온 백두산 호랑이를 | Họ cho rằng đó sẽ là một sự kiện khoa học tuyệt vời |
[영준] 남한의 기술로 복제를 한다면 | Họ cho rằng đó sẽ là một sự kiện khoa học tuyệt vời nếu công nghệ của Hàn Quốc có thể nhân bản hổ trên núi Baekdu, |
그보다 좋은 과학적 행사는 없었을 것이다 | nếu công nghệ của Hàn Quốc có thể nhân bản hổ trên núi Baekdu, |
- [시끌벅적한 소리] - 이렇게 판단을 하고 | một món quà từ Bắc Hàn. |
황이 그것을, 기회를 잡았던 거죠 | Hwang đã nắm bắt cơ hội đó. |
[앵커] 호랑이 복제 과정 지금 들어 보니까 | Về kỹ thuật, quá trình nhân bản hổ Hàn Quốc |
기술적으로 아주 복잡해 보이는데요 | - nghe có vẻ phức tạp. - Vâng. |
아, 과연 복제 호랑이 성공적으로 태어나겠습니까? | Liệu hổ nhân bản có được sinh ra thành công không? |
[우석] 예, 아마 2000년에는 | Vâng, tôi mong rằng hổ nhân bản sẽ xuất hiện vào năm 2000. |
우리 앞에 복제된 호랑이가 나타날 거로 기대합니다 | Vâng, tôi mong rằng hổ nhân bản sẽ xuất hiện vào năm 2000. |
[앵커] 네 | Vâng. |
그거만으로도 연구비와 | Chỉ với phát ngôn đó, |
그거만으로도 사람들의 이목을 집중시키니까 | ông ấy đã có thể xin thêm tiền nghiên cứu và thu hút sự chú ý của công chúng. |
그 당시에 | Thời điểm đó, |
아, 우리 한국산 호랑이라는 것은 한국에서는 없었어요 | không có "hổ Hàn Quốc" ở Hàn Quốc. |
[우석] 이들로부터는 더 이상의… | Có thể nói, chúng tôi đã thất bại trong việc nhân giống chúng. |
말하자면 교배가 안 됐어요 | Có thể nói, chúng tôi đã thất bại trong việc nhân giống chúng. |
평양 동물원에 있었던 한국산 호랑이 | Nhưng Sở thú Pyongyang đã gửi hổ Hàn Quốc cho chính phủ Hàn Quốc, |
수컷, 암컷이 한국 정부에 | một con đực và một con cái, |
말하자면 동물 교환 프로그램에 의해서 | thông qua một chương trình trao đổi động vật, |
- [호랑이 울음] - 생존해 있었습니다 | và chúng đã sống được. |
그 초기에는 | Ban đầu, |
제일 입수가 제일 얻기가 쉬운 것이 | thứ dễ dàng nhất để có được là trứng lợn. |
돼지 난자죠 | thứ dễ dàng nhất để có được là trứng lợn. |
또 돼지를 대리모로 사용할 때 쉽죠 | Dễ dàng sử dụng trứng lợn để thay thế. |
그래서 우리는 돼지 난자의 | Vì vậy, chúng tôi đã cố gắng tiêm |
한국산 호랑이 공여 세포를 이용해 가지고 시도를 쭉 했었어요 | các tế bào được hiến từ hổ Hàn Quốc vào trứng lợn. |
그래서 그다음 단계로서는 | Rồi bước tiếp theo, |
소 난자를 사용을 했었어요 | chúng tôi đã sử dụng trứng bò. |
그다음에 돼지와 소에서 | Khi chúng tôi xác nhận được rằng sử dụng lợn và bò |
초기 발달이 된다는 사실을 확인하고 | có thể mang đến sự phát triển ban đầu, |
그다음에는 집고양이로 이걸 넘어가게 된 겁니다 | chúng tôi chuyển sang những con mèo nhà. |
이때 대리모는 | Lúc đó, |
어, 호랑이와 사자를 다 사용을 했었어요 | chúng tôi sử dụng cả hổ và sư tử làm người mẹ thay thế. |
사자 한 마리에 헤르니아라는 게 생겼어요 | Một trong những con sư tử đã bị bệnh thoát vị bẹn. |
말하자면 착상 이후에 이 상처가 아물지 않고 | Nói cách khác, vết thương không lành sau khi cấy ghép, |
여기에서 이제 인테스틴 | sau đó ruột lòi ra ngoài, và cuối cùng, con vật chết. |
내장 장기가 밖으로 나와 가지고 결국은 희생이 됐어요 | sau đó ruột lòi ra ngoài, và cuối cùng, con vật chết. |
그때 이게 중단이 됐습니다 | Đó là khi chúng tôi dừng thí nghiệm. |
이것은 과학입니다 | Đây chính là khoa học. |
그리고 누가 보면 무모할지 모르지만 | Và ai đó sẽ nghĩ chúng tôi liều lĩnh, |
과학은 무모하다 그래서 그 길을 무시하면 안 되죠 | nhưng trong khoa học, bạn không thể bỏ qua một con đường chỉ vì nó liều lĩnh. |
그 과정에서 또 우리가 얻는 | Thông qua quá trình đó, |
하나의 과학적 데이터가 | chúng tôi có được những dữ liệu mang tính khoa học, |
더 얻어지기 때문에 버릴 건 없어요 | nên không có gì lãng phí cả. |
[차분한 음악] | |
[카메라 셔터음] | |
[앵커1이 영어로] 한국 과학자들이 최초로 | Các nhà khoa học ở Hàn Quốc đã lần đầu tiên |
개 복제에 성공했습니다 | nhân bản thành công một con chó. |
[앵커2가 한국어로] 아프간하운드종이고 | Đó là giống chó Afghan Hound, và hôm nay, nó tròn 101 ngày tuổi. |
오늘로 태어난 지 백 하루가 됐다는데요 | Đó là giống chó Afghan Hound, và hôm nay, nó tròn 101 ngày tuổi. |
황 박사의 개 복제 성공은 동물 복제 연구에 | Việc nhóm của Tiến sĩ Hwang nhân bản chó thành công có thể coi là |
정점이라고 볼 수 있습니다 | đỉnh cao trong nghiên cứu nhân bản động vật. |
[기자] 세계 최초의 복제 개 스너피 | Snuppy là con chó nhân bản đầu tiên trên thế giới. |
그 이름은 서울대학교의 영어 이니셜과 | Tên nó được tạo ra từ chữ cái đầu |
강아지 '퍼피'의 뒷글자를 결합해 만들어졌습니다 | trong tên tiếng Anh của Đại học Quốc gia Seoul và từ "puppy". |
[앵커3이 영어로] 연구원들은 복제견이 건강하며 | Các nhà nghiên cứu nói rằng con cún này khỏe mạnh và bình thường. |
정상이라고 말합니다 | Các nhà nghiên cứu nói rằng con cún này khỏe mạnh và bình thường. |
[우석이 한국어로] 미국에서 오랜 기간 동안 '미시'라고 하는 | Các nhà nghiên cứu Mỹ đã cố gắng trong thời gian dài |
퍼피를 복제하기 위해서 오랫동안 노력을 했는데 | để nhân bản một con chó tên là Missy, |
결국 실패했어요 | nhưng cuối cùng, họ đã thất bại. |
[월페이가 영어로] 개는 품종 개량을 워낙 많이 해서 | Chúng tôi nhân giống chó nhiều đến mức bộ gen của chúng đã rất yếu ớt theo những cách nhất định. |
게놈에 취약한 면이 있다 보니 | nhiều đến mức bộ gen của chúng đã rất yếu ớt theo những cách nhất định. |
복제하기가 어려웠죠 | Điều đó khiến chúng khó nhân bản. |
황 박사는 아주 숙련된 과학자였으니 | Anh ấy là một nhà khoa học rất nhiều kinh nghiệm. |
과학계는 황 박사의 성공에 썩 놀라진 않았습니다 | Vậy nên giới khoa học không bất ngờ khi anh ấy làm được điều đó. |
당시 사람들이 놀랐던 건 | Mọi người chỉ ngạc nhiên vì họ không biết ai sẽ là người đầu tiên. |
그저 누가 먼저 성공할지 몰랐기 때문이죠 | Mọi người chỉ ngạc nhiên vì họ không biết ai sẽ là người đầu tiên. Đó là một cuộc đua. |
[한국어로] 저는 이 성공 사례가 | Tôi nghĩ rằng trường hợp thành công này |
다른 클로닝에 주어지는 말하자면 메시지가 | đã gửi một thông điệp lớn đến những người khác |
나는 적지 않았다고 생각하죠 | đã gửi một thông điệp lớn đến những người khác trong lĩnh vực nhân bản. |
[우석] 아, 도그 클로닝에 성공했다는 것은 | Thành công trong việc nhân bản chó |
'만약 어느 정도의 여건과 챈스가 주어진다면' | Thành công trong việc nhân bản chó cho thấy nếu có đủ cơ hội và điều kiện cần thiết, |
'이제 거의 모든 동물의 클로닝은 가능하겠구나'라고 | ta có thể nhân bản gần như tất cả các động vật. |
[시라노스키가 영어로] 황 박사에겐 연구비가 많았고 | Tiến sĩ Hwang được tài trợ rất nhiều. Anh ấy có nhiều máy móc tối tân |
다양한 고급 기계와 미세 조작기로 난자를 조작했어요 | Anh ấy có nhiều máy móc tối tân và bộ điều khiển vi mô, thứ dùng để điều khiển trứng. |
황 박사는 자기 기술자들이 | Anh ấy có những kỹ thuật viên mà anh ấy nói họ đã được đặc biệt huấn luyện tay. |
젓가락 특수 훈련을 받았다고 주장했죠 | Anh ấy có những kỹ thuật viên mà anh ấy nói họ đã được đặc biệt huấn luyện tay. "Những bàn tay huấn luyện bằng đũa." |
[기자가 한국어로] 황우석 교수의 연구 팀에는 | Khoảng 30 nhà nghiên cứu trong nhóm của Giáo sư Hwang |
평균 오전 7시부터 밤 11시까지 근무하는 | Khoảng 30 nhà nghiên cứu trong nhóm của Giáo sư Hwang làm việc trung bình từ 7:00 sáng đến 11:00 đêm. |
삼십여 명의 연구원들이 있습니다 | làm việc trung bình từ 7:00 sáng đến 11:00 đêm. |
비눗방울처럼 터지기 쉬운 난자를 찔러 | "Kỹ thuật đũa" liên quan đến việc khéo léo chọc một quả trứng |
내부 핵을 순간적으로 짜내는 이른바 '젓가락 기술'은 | "Kỹ thuật đũa" liên quan đến việc khéo léo chọc một quả trứng và trích xuất nhân thật nhanh. |
전 세계의 생명 공학자들도 감탄하는 기술입니다 | Các kỹ sư sinh học trên toàn thế giới đều kinh ngạc với kỹ thuật này. |
[연구원] 외국인 같은 경우엔 손이 더뎌서요 | Người ngoại quốc có đôi tay chậm chạp hơn. |
저희 뭐, 한 시간에 뭐, 100개를 한다면 | Nếu như chúng tôi làm được 100 trong một giờ, |
그 사람들은 개수가 훨씬 떨어져요 | thì số lượng của họ ít hơn rất nhiều. |
[우석] 어느 날 정부로부터 | Một hôm, tôi nghe được từ chính phủ |
마브루칸이라고 하는 상징적인 낙타가 있었다 | rằng từng có một chú lạc đà mang tính biểu tượng tên là Mabrukan, |
그런데 그것이 10년 전쯤 | nhưng khoảng mười năm trước, |
갑자기 사망을 했다 | nó đã ra đi đột ngột. |
그때 저에게 | Lúc đó, họ hỏi tôi |
가능성을 얼마로 보느냐 물으시길래 | có bao nhiêu khả năng để nhân bản nó, |
제가 그랬습니다 | và tôi nói với họ thế này. |
'그래서 그 가능성은' | "Khả năng nhỏ hơn một phần trăm." |
[영어로] '1% 미만입니다' | "Khả năng nhỏ hơn một phần trăm." |
[틴슨] 어느 날 호출을 받고 회의실로 가 보니 | Một ngày nọ, chúng tôi được yêu cầu đến phòng hội nghị. |
황 박사 팀이 들어오더군요 | Giáo sư Hwang và nhóm của anh ấy đi vào. |
솔직히 말씀드리자면 | Và thành thật mà nói, |
진짜로 복제할 줄은 몰랐어요 | tôi nghĩ chúng tôi sẽ nhân bản nó không ư? Không. |
정자 하나를 추출하고 주입해서 번식시키려는 줄 알았죠 | Tôi nghĩ chúng tôi có thể lấy tinh trùng của một cá thể, tiêm tinh trùng và có một thế hệ hai thôi. |
[신비로운 음악] | |
[우석이 한국어로] 결국 죽은 지 11년 만에 | Cuối cùng, mười một năm sau cái chết của nó, |
11두의 마브루칸 클론이 결국 탄생이 돼서 | mười một Mabrukan nhân bản được sinh ra. |
[남자가 아랍어로 말한다] | |
[낙타 울음] | |
현재 아주 소중한 대상자로서 이곳에 있습니다 | Tất cả chúng đang sống ở đây và được chăm sóc chu đáo. |
뇌 기능과 심장 박동이 | Khi chức năng não và nhịp tim ngừng lại, |
멈춰지면 그것을 | điều đó được coi là |
바로 '데스'의 하나의 시발점으로 보는데 | điểm bắt đầu của cái chết, nhưng chúng tôi nghĩ khác. |
우리는 다릅니다 | nhưng chúng tôi nghĩ khác. |
[흥미로운 음악] | |
죽은 뒤에 만약 그 체세포에 | Chúng tôi không nghĩ rằng một sinh vật đã chết |
세포계로서 배양이 가능한 | chỉ cho đến khi tế bào cơ thể |
가능성을 갖고 있는 그 단계까지 | mất khả năng được nuôi cấy |
죽었다고 생각을 안 합니다 | như một dòng tế bào. |
이 과정을 저희의 하나의 거의 직업으로 하다 보니까 | Quá trình này là một phần nghề nghiệp của chúng tôi, |
세포 자체는 생명이다 이렇게 생각이 되는 거죠 | chúng tôi coi mỗi tế bào là một sinh mệnh. |
[틴슨이 영어로] 솔직히 복제된 낙타를 처음 껴안았을 땐 | Phải nói rằng, lần đầu tiên, tôi đã chỉ đứng đó, ôm lấy con vật này. |
속으로 이렇게 생각했죠 '10년째 죽어 있던 녀석인데' | Và tôi tự nhủ: "Thứ này đã chết mười năm rồi. |
'내가 돌보던 낙타가 살아났군' | Mình đã từng chăm sóc nó, và nó đã quay lại." |
그 기분은 말로 표현 못 해요 | Và phải nói rằng tôi không thể diễn tả cảm giác đó. |
신이 된 기분이냐고요? | Cảm giác mình là thần thánh chăng? |
네, 안타깝게도 그래요 | Vâng, thật không may, đúng vậy. |
그때 문득 이런 생각이 들죠 | Khoảnh khắc đó, bạn đột nhiên nghĩ: |
'맙소사, 우리가 뭘 한 거지? 이거 굉장하군' | "Chúa ơi, chúng con đã làm gì? Việc này chẳng phải khó tin sao? |
이어서 생각하죠 '맙소사, 우리가 뭘 한 거야?' | Và rồi, bạn nghĩ: "Chúa ơi, chúng con đã làm gì?" |
[흥미로운 음악] | |
[사람들의 웃음소리] | |
칠로는 생전 마지막 날을 이 방에서 보냈어요 | Ngày cuối cùng của Csillo, thật ra, nó đã ở trong căn phòng này. |
[루벤] 동물 병원에 다녀와선 | Nó trở về từ phòng khám thú y. |
여기서 제 품에 안겨 잠들었죠 | Nó đang ngủ trong vòng tay tôi, và nó biết nó sẽ chết. |
녀석도 죽음을 직감했는지 몸을 좀 떨었는데 | Nó đang ngủ trong vòng tay tôi, và nó biết nó sẽ chết. Đó là lý do tại sao nó hơi run rẩy. Nó muốn ở cùng chúng tôi. |
우리 곁에 있으려 했어요 | Đó là lý do tại sao nó hơi run rẩy. Nó muốn ở cùng chúng tôi. |
저쪽을 보시면 | Và nơi này… |
실은 여기서 숨을 거뒀죠 | Thật ra, nó đã chết ở đây. |
여기서 죽었어요 | Chỗ này, chết ở đây. |
그랬죠 | Vâng. |
녀석도 희망은 있었어요 | Ở đây, nó vẫn còn hy vọng. |
눈빛에서 삶의 의지가 느껴졌거든요 | Bạn thấy đấy, ánh mắt cho thấy nó vẫn muốn sống. |
근데 마지막 날엔 더는 못 버텼어요 | Nhưng vào ngày cuối cùng, nó không thể sống nữa. |
우린 충격에 빠졌죠 칠로는 12살에 죽었어요 | Chúng tôi đã sốc. Csillo ra đi sau 12 năm. |
왜 유독 충격이 심했느냐면 | Vì chắc bạn cũng biết, cú sốc là… Là vì nó đã rất khỏe mạnh. |
사실 노화도 없었거든요 | Thật ra, nó không già đi. |
늘 명랑하고 왕성했으며 기운도 넘쳤죠 | Nó luôn luôn vui tươi, luôn trẻ trung, luôn tràn đầy năng lượng. |
[왈왈 짖는 소리] | |
더할 나위 없이 건강했고 정말 튼튼했어요 | Nó đã hoàn toàn khỏe mạnh. Nó siêu khỏe mạnh. |
프렌치불도그는 12년밖에 못 산다지만 | Mặc dù chó bull Pháp chỉ sống được 12 năm, |
칠로는 백혈병만 아니었다면 20년은 살았을지도 몰라요 | nhưng nếu không mắc căn bệnh máu trắng, nó sẽ sống được 20 năm. |
그래서 녀석의 죽음은 너무도 충격적이었죠 | Và vì vậy, thật quá sốc khi chuyện này lại xảy ra với nó. |
- [차분한 음악] - 하루아침에 상황이 나빠졌거든요 | Từ ngày này sang ngày khác, mọi thứ trở nên tồi tệ. |
전 칠로를 잃었다는 슬픔 대신 | Tôi đã cố gắng đặt nỗi đau mất nó |
녀석을 되살리는 행복을 느끼고자 했죠 | vào niềm vui tái tạo nó. |
[한국어로] 아, 사실 어찌 보면은 그 슬픔에서 | Theo một cách nào đó, công việc nhân bản của chúng tôi… |
우리의 클로닝에 | Theo một cách nào đó, công việc nhân bản của chúng tôi… |
스타트가 이루어지는지도 모르겠죠 | bắt đầu từ nỗi đau đó. |
[영어로] 전 복제 키트를 구입했고 | Tôi bắt đầu mua một bộ kit nhân bản. |
[루벤] 샘플을 채취해 보관하는 법도 배워서 | Làm thế nào để lấy mẫu, làm thế nào để bảo quản mẫu… |
칠로의 귀에서 샘플을 채취했죠 | Và chúng tôi đã lấy mẫu từ tai. |
귀에서 채취한 섬유 아세포는 나중에 생장하기 쉽거든요 | Nếu lấy từ tai, sau này, các nguyên bào sợi sẽ dễ phát triển hơn. |
그걸 영국의 동물 세포 보관소로 보냈어요 | Chúng tôi gửi nó đến Anh. Có một kho lưu trữ tế bào cho động vật. |
영국에선 그걸 한국으로 보냈고 | Từ Anh, chúng được gửi đến Hàn Quốc. |
세포가 과도기일 때 한국에서 아부다비로 보냈죠 | Khi đến giai đoạn chuyển tiếp thì chúng được gửi từ Hàn đến Abu Dhabi. |
[우석이 한국어로] 우리가 성공을 장담할 수는 없지만 | "Chúng tôi không thể đảm bảo thành công, |
빨리 조직을 보내 봐라 | nhưng gửi mô nhanh lên." |
[루벤이 영어로] 황 박사님은 참 친절하셨죠 | Tiến sĩ Hwang rất tốt bụng. |
칠로를 복제하고 나서 | Khi có được các tế bào đang phát triển, |
사진까지 보내 주셨거든요 | anh ấy chụp ảnh nó và gửi cho tôi. |
복제에 두 팀이 뛰어들었는데 | Và anh ấy có hai nhóm làm việc. |
개 복제는 상당히 까다로워서 | Nhưng khi họ nhân bản chó, khá khó để thành công, nên họ làm nhiều chó hơn. |
개체 수를 넉넉히 만들죠 | nên họ làm nhiều chó hơn. Và tôi nhân bản Csillo vì tôi muốn Csillo trở lại. |
전 칠로를 되찾기 위해 칠로를 복제했어요 | Và tôi nhân bản Csillo vì tôi muốn Csillo trở lại. |
바다를 좋아하거나 축구를 하는 개 말고 | Không phải chó biển, hay chó chơi bóng đá. |
칠로를 되찾고 싶었죠 | Tôi muốn Csillo trở lại. |
복제 과정의 문제는 실패할 가능성이 높다는 거예요 | Vấn đề của quá trình nhân bản là có thể sẽ xảy ra nhiều thất bại. |
그래서 복제를 여러 번 시도하거든요 | Vậy nên việc họ làm là thử nghiệm nhiều lần, |
그래서 개를 3-5마리씩 복제할 수도 있죠 | nên có thể bạn sẽ có năm, bốn, hoặc ba con chó trở về. |
사실 칠로는 2마리 복제했어요 | Vậy nên thật ra, bây giờ, chúng tôi có hai Csillo nhân bản. |
칠로의 첫 번째 복제견은 11월에 태어났는데 | Chúng tôi có… Csillo nhân bản đầu tiên được sinh ra vào tháng 11, |
전 이렇게 생각했죠 '복제견이 생겼다니, 끝내주네!' | và tôi đã nghĩ: "Nhìn kìa, tôi có một chú chó nhân bản! Thật tuyệt vời!" |
이어서 황 박사님 조수가 연락해서 말했죠 | Và sau đó, trợ lý của Tiến sĩ Hwang gọi điện cho tôi. |
'칠로를 또 복제했습니다' | "Chúng ta có một Csillo nữa." |
두 형제 중 첫째는 태어난 직후에 죽었어요 | Con đầu tiên trong hai anh em đã chết rất sớm sau đó |
기형 때문에 굶어 죽었는데 | do dị tật. Thật ra, nó đã chết đói. Chúng tôi không thể làm gì. Nó quá nhỏ. |
손도 못 쓰고 바로 죽었죠 | Thật ra, nó đã chết đói. Chúng tôi không thể làm gì. Nó quá nhỏ. |
그래도 두 번째로 태어난 칠로는 이제 한 살 반이 됐고 | Nhưng giờ, tôi có thể nói Csillo thứ hai đã được một tuổi rưỡi |
행복하게 지내고 있어요 | và nó là một chú chó hạnh phúc. |
그래서 제가 잘했다 싶죠 | Và do đó, tôi biết mọi thứ mình làm là đúng. |
[개 짖는 소리] | |
[우석이 한국어로] '이 클로닝은' | Nhân bản |
'100% 복제가 아니다' | không phải sao chép thứ gì đó 100 phần trăm. |
'이 복제는 유전형 복제고 DNA 복제이지' | Đó là sao chép bộ gen và ADN, |
'표현형 복제는 아니다 약간의 차이는 있을 수 있다' | không phải sao chép kiểu hình. Có thể có một chút khác biệt. |
이렇게 얘기를 합니다 | Chúng tôi nói với mọi người như vậy. |
[루벤이 영어로] 칠로의 사체는 어떻게 하나 싶더라고요 | Chúng tôi không biết làm gì với thi thể Csillo. |
그냥 땅에 묻어야 하는지 | Chúng tôi không biết có nên chôn nó hay… |
어떻게 해야 할지 몰랐죠 | Chúng tôi sẽ làm gì với nó? |
동물을 박제하는 사람도 있잖아요 | Một số người nhồi bông nó hay làm gì đó. |
우린 냉장고에 보관했죠 | Nên chúng tôi đã đặt nó vào tủ lạnh. |
[흥미로운 음악] | |
"열지 마세요" | KHÔNG MỞ RA |
[루벤] 우린 칠로가 잠들 곳을 찾아 주기로 했어요 | Ý tưởng của chúng tôi là sẽ tìm một nơi nào đó Csillo có thể yên nghỉ. |
헝가리의 공동묘지는 싫고 | Chúng tôi không muốn nó trong nghĩa trang ở Hungary. |
우리 근처에 묻어 주고 싶었죠 | Chúng tôi muốn ở bên cạnh nó. |
녀석이 행복하게 잠들어서 | Và chúng tôi muốn tìm một nơi mà nó sẽ hạnh phúc |
늘 우리와 함께할 수 있는 곳에요 | và chúng tôi luôn luôn kết nối với nó. |
그래서 찾은 장소가 있어요 | Đó là những gì chúng tôi đã tìm thấy bây giờ. |
어느 정원의 한편으로 | Một nơi trong khu vườn chúng tôi có thể đi đến, |
언제든 찾아가서 녀석을 기릴 수 있는 | Một nơi trong khu vườn chúng tôi có thể đi đến, nơi chúng tôi có thể âu yếm nó và đó sẽ là chỗ của nó. |
보금자리가 되겠죠 | nơi chúng tôi có thể âu yếm nó và đó sẽ là chỗ của nó. |
[우석이 한국어로] 특히 갯과 동물에 있어서는 | Tôi nghĩ chúng tôi đã nhân bản, |
지금 대략적으로 | ước chừng là, |
제가 생각하기에 1,600두가 넘어섰습니다 | hơn 1.600 con vật thuộc giống chó. |
그리고 | Chúng tôi cũng đã nhân bản bò, lợn, chó sói, |
[영어로] 소, 돼지, 늑대 | Chúng tôi cũng đã nhân bản bò, lợn, chó sói, |
코요테, 고양이, 말도요 | sói đồng cỏ, mèo và ngựa. |
[양 울음] | |
[월페이] 양 돌리를 복제했을 때도 | Khi cừu Dolly được nhân bản, không có quy định hay điều luật nào cấm. |
금지 규정이나 법률이 없었는데 | Khi cừu Dolly được nhân bản, không có quy định hay điều luật nào cấm. |
지금도 동물 복제를 금지하는 규정과 법률이 없어요 | Cho đến ngày nay vẫn chưa có, ít nhất là liên quan đến động vật. |
당시 미국의 대다수 여론은 동물 복제가 잘못됐다고 했어요 | Nhưng đa số người Mỹ nói nhân bản động vật là sai. |
이후 8개월에서 1년여에 거쳐 | Và phải mất tám đến mười tháng, một năm nữa |
과학자들과 언론이 | để các nhà khoa học và truyền thông nói rằng: |
복제가 정확히 무엇인지 대중에게 설명하자 | "Bạn chẳng hiểu nhân bản thật sự là gì. Nó là thế này." Và dần dần, những con số đó giảm xuống |
반대 여론이 서서히 줄면서 | Nó là thế này." Và dần dần, những con số đó giảm xuống |
미국인들은 이렇게 말했죠 | cho đến khi có người Mỹ nói: |
'그래요 양 복제 정도는 괜찮네요' | "Chà, được rồi, những thứ như nhân bản cừu cũng tốt." |
영장류에 이어 인간 복제로 넘어간다면야 | Khi có thể nhân bản các loài linh trưởng và sau đó là con người, |
- [무거운 음악] - 얘기가 완전히 달라지지만요 | đó lại là một câu chuyện hoàn toàn khác. |
인간 복제에 관한 중대한 소식을 | Bây giờ, phát triển lớn trong nhân bản người. Phóng viên Susan Dentzer sẽ đưa tin. |
수전 덴처 보건 특파원이 전해 드리겠습니다 | Phóng viên Susan Dentzer sẽ đưa tin. |
[덴처] 기존에 과학자들이 복제했던 소수의 인간 배아는 | Trước đây, các nhà khoa học khác đã nhân bản số lượng nhỏ phôi người |
단기간 생존하는 데 그쳤습니다 | sống trong thời gian ngắn. |
그에 반해 | Trái lại, |
오늘 학술지 '사이언스'에 연구 결과를 발표한 한국 연구진은 | những người Hàn Quốc đã công bố công trình của họ trên tạp chí Science |
기존의 인간 복제 시도를 압도적으로 능가하는 | dường như đã thành công trên quy mô vượt xa những nỗ lực nhân bản người trước đó. |
성공을 거뒀다고 합니다 | vượt xa những nỗ lực nhân bản người trước đó. |
세상을 놀라게 한 사건이었죠 | Đó là một sự kiện chấn động theo nghĩa |
[시라노스키] 재생 의학의 세계를 여는 첫걸음이었고 | đây là bước đầu tiên hướng tới thế giới của y học tái tạo |
그런 세포는 온갖 치료에 사용하게 될 테니까요 | khi ta thực sự sẽ có thể bắt đầu dùng những tế bào này cho tất cả các mục đích điều trị. |
[덴처] 최초 연구에 참여했던 16인의 여성은 | Các nhà nghiên cứu bắt đầu với một nhóm 16 phụ nữ, |
호르몬 치료를 통해 | những người được điều trị bằng hormone |
다수의 생식 난세포를 생산했습니다 | để sản xuất số lượng lớn tế bào trứng sinh sản. |
이어서 과학자들은 혁신적인 기술로 | Sau đó, các nhà khoa học đã sử dụng các kỹ thuật tiên tiến |
각 난세포의 세포핵을 제거했죠 | để loại bỏ nhân từ mỗi tế bào trứng. |
이어서 과학자들은 | Tiếp theo, họ lấy các tế bào cơ thể |
난세포 기증 여성의 체세포를 채취했습니다 | Tiếp theo, họ lấy các tế bào cơ thể từ cùng một người phụ nữ đã hiến tế bào trứng. |
체세포에 포함된 두 쌍의 염색체는 | Các tế bào cơ thể có hai bộ nhiễm sắc thể, |
인간을 만드는 데 필요한 유전자 청사진입니다 | tức bản thiết kế di truyền hoàn chỉnh để tạo ra con người. |
과학자들은 이 체세포의 세포핵을 추출해서 | Sau đó, các nhà khoa học đã lấy nhân của các tế bào này ra |
난세포에 주입했죠 | và đặt nó vào các tế bào trứng. |
그렇게 복제된 66개의 난자는 | Kết quả là 66 trứng nhân bản, |
사실상 인간 배아로 | trên thực tế, là phôi người, |
난세포 기증 여성과 유전자 구성이 동일합니다 | với đúng cấu trúc di truyền của những người phụ nữ ban đầu. |
[여자] 재생 의학 측면에서 엄청난 관심을 끌었어요 | Việc này giành được sự quan tâm to lớn từ quan điểm của y học tái tạo. |
하나의 세포로 어떤 체세포든 만들 수 있다면 | Vì nếu có thể lấy một tế bào và biến nó thành bất kỳ tế bào nào trong cơ thể, |
간과 같은 장기를 새로 만들 수 있고 | ta có thể tạo ra lá gan mới, các cơ quan mới không? |
손상된 신경 세포도 재생할 수 있을지 모르니 | Có thể tái tạo các tế bào thần kinh đã hỏng không? |
치료 측면에서도 막대한 관심이 모였어요 | Và do đó sinh ra mối quan tâm lớn cả về mặt trị liệu. |
제법 저명한 과학자들이 이 사안을 논하면서 | Đã có một số nhà khoa học nổi tiếng nói như thể chúng tôi thay thế các bộ phận của xe hơi vậy. |
- 자동차의 부품 교체에 빗댔죠 - [무거운 음악] | chúng tôi thay thế các bộ phận của xe hơi vậy. |
[덴처] 배아 줄기세포를 기초 소재로 활용하면 | Tế bào gốc phôi là các tế bào cấu trúc cơ bản, thứ sẽ phát triển thành hầu hết các tế bào và mô trong cơ thể. |
체내의 거의 모든 세포와 조직을 만들 수 있습니다 | thứ sẽ phát triển thành hầu hết các tế bào và mô trong cơ thể. |
한국 연구진은 배아에서 이러한 원시 세포를 추출했는데 | Các nhà nghiên cứu Hàn Quốc đã trích xuất các tế bào mầm nguyên thủy này từ phôi, |
그 과정에서 배아는 파괴됐으며 | đồng thời phá hủy phôi trong quá trình. Sau đó, họ phát triển một nhóm tế bào gốc giống hệt nhau về mặt di truyền. |
이후 유전적으로 동일한 줄기세포군을 형성했습니다 | Sau đó, họ phát triển một nhóm tế bào gốc giống hệt nhau về mặt di truyền. |
[섀튼] 짚고 넘어가야 할 점은 미국이 서울에서의 연구에 | Anh cần nhận ra rằng đóng góp chính của người Mỹ |
가장 크게 기여한 부분은 바로 코카콜라라는 사실이죠 | cho việc nghiên cứu ở Seoul là Coca-Cola. |
[우석의 웃음] | cho việc nghiên cứu ở Seoul là Coca-Cola. Woo Suk sống bằng caffein và đường. |
황 박사의 주식은 카페인과 설탕이거든요 | Woo Suk sống bằng caffein và đường. |
[월페이] 그건 생물학계의 꿈이었으니까요 | Đây là giấc mơ sinh học. |
황 박사는 세계적으로 유명한 과학자가 됐어요 | Tiến sĩ Hwang trở thành một nhà khoa học nổi tiếng thế giới. |
황 박사는 한국에서 슈퍼스타 과학자로 추앙받았죠 | Anh ấy đã được ca ngợi rất nhiều như một siêu sao khoa học ở Hàn Quốc. |
[우석이 한국어로] 나중에 적절한 시점에 | Tôi sẽ nói vào một thời điểm thích hợp sau này. |
- [소란스러운 소리] - 제가 말씀드리도록 하겠습니다 | Tôi sẽ nói vào một thời điểm thích hợp sau này. |
[월페이가 영어로] 명성과 돈이 따라오고 | Đó là danh tiếng. Đó là tiền bạc. Đó là vị trí của bạn trong đền thờ khoa học mọi thời đại |
과학 역사에 위인으로 길이 남을 일이죠 | Đó là vị trí của bạn trong đền thờ khoa học mọi thời đại để sách giáo khoa một trăm năm sau nhắc đến tên bạn. |
100년 후의 교과서에도 자기 이름이 남을 테고요 | để sách giáo khoa một trăm năm sau nhắc đến tên bạn. |
[섀튼] 참으로 놀랍습니다 | Thật đáng kinh ngạc |
과학적으로 뛰어난 진보인 동시에 | về sự xuất sắc của những tiến bộ khoa học |
의학계에 끼칠 영향도 무척 중요하니까요 | và tầm quan trọng của ý nghĩa y học. |
[시라노스키] 황 박사의 업적은 굉장하지만 | Thành tích của anh ấy ở đây thật tuyệt vời, |
사람들이 가장 놀란 부분은 | nhưng điều mọi người ngạc nhiên nhất không phải khả năng khoa học, |
황 박사의 과학적 역량이 아닌 난자를 확보하는 능력이죠 | nhưng điều mọi người ngạc nhiên nhất không phải khả năng khoa học, mà là khả năng lấy trứng của anh ấy. |
복제 세포를 생장시킬 난자가 필수 자원이었어요 | Việc quan trọng là lấy trứng để phát triển trong các tế bào nhân bản. |
세포 생장엔 난자가 필요한데 | Bạn cần trứng để phát triển những thứ đó. |
인간의 난자는 구하기 어렵죠 | Và không dễ để lấy trứng của con người. |
[덴처] 월경 주기에 난소 한쪽에서 난자를 배출합니다 | Trong chu kỳ kinh nguyệt hàng tháng, một buồng trứng sẽ giải phóng trứng. |
배란 후 난자는 나팔관에 진입하죠 | Sau khi rụng, trứng đi vào ống dẫn trứng. |
여성의 임신 가능성을 최대한 높이려면 | Một phụ nữ có khả năng mang thai cao nhất khi quan hệ vào những ngày trước đó, |
배란기 혹은 그 직전이나 직후에 성관계를 맺으면 됩니다 | Một phụ nữ có khả năng mang thai cao nhất khi quan hệ vào những ngày trước đó, trong hoặc ngay sau khi rụng trứng. |
[월페이] 황 박사는 242개의 난자를 사용했다고 주장했어요 | Tiến sĩ Hwang cho biết anh ấy đã dùng 242 trứng. |
다시 말해 여성들에게 | Điều đó nghĩa là anh ấy đã yêu cầu phụ nữ |
난소를 과잉 자극 하는 약물을 복용시켰고 | uống thuốc để kích thích quá mức buồng trứng của họ, |
- [무거운 음악] - 이어서 난소에서 | và sau đó, dùng một cây kim |
바늘로 하나씩 흡인한 난자를 연구에 사용한 겁니다 | để hút từng trứng từ buồng trứng của họ để dùng trong nghiên cứu. |
[찬] 제가 볼 때 과학의 이름으로 종종 간과되는 점은 | Tôi nghĩ một điều thường bị che khuất bằng ngôn ngữ khoa học |
여성이 난자를 생산할 때 | là gánh nặng cơ thể đối với những người phụ nữ |
그 생물학적 노동에 따르는 신체적 부담과 | là gánh nặng cơ thể đối với những người phụ nữ tham gia lao động sinh học để sản xuất trứng |
주기적으로 난소를 과잉 자극 하고 난자를 채취하면서 겪는 | và thực tế y sinh của những người phụ nữ trải qua các chu kỳ kích thích và thu hoạch buồng trứng quá mức. |
생물 의학적인 문제들이죠 | trải qua các chu kỳ kích thích và thu hoạch buồng trứng quá mức. |
[월페이] 난자를 입수하는 방식에 관해선 | Mỗi quốc gia lại có mỗi quy định khác nhau về cách tiếp cận buồng trứng. |
나라마다 규정이 달랐지만 | Mỗi quốc gia lại có mỗi quy định khác nhau về cách tiếp cận buồng trứng. |
국가를 불문하고 난자를 채취할 때는 | Nhưng trong mọi trường hợp, chỉ có một cách để làm việc đó, |
반드시 여성의 동의를 받아야 합니다 | và đó là có được sự đồng ý từ người phụ nữ. |
[시라노스키] 황 박사는 16명의 여성이 | Anh ấy cho biết anh ấy có 16 người phụ nữ đã hiến 242 trứng. |
난자 242개를 기증했다고 했는데 | Anh ấy cho biết anh ấy có 16 người phụ nữ đã hiến 242 trứng. |
그 여성들은 모두 자원했다고 주장했죠 | Và anh ấy khẳng định rằng họ đều là tình nguyện viên, họ làm việc này với tấm lòng thánh thiện |
자신의 연구를 믿기에 선의로 참여했다는 겁니다 | họ làm việc này với tấm lòng thánh thiện vì họ tin vào nghiên cứu của anh ấy. |
우린 황 박사가 참 대단하다고 생각했어요 | Chúng tôi nghĩ: "Thật tuyệt khi anh ấy làm được điều này." |
황 박사의 사무실에서 물었죠 | Vậy nên khi ở văn phòng, tôi hỏi anh ấy: |
'난자는 어떻게 구했고 출처는 어디죠?' | "Làm sao anh có số trứng đó? Chúng đến từ đâu?" |
[한국어로] 본인은 이 연구 과정에 | Tôi xin một lần nữa gửi lời cảm ơn sâu sắc |
기꺼이 난자를 제공해 준 많은 성스러운 여인들에게 | đến những người phụ nữ cao quý đã tình nguyện hiến trứng |
다시 한번 깊은 감사를 드립니다 | trong quá trình nghiên cứu. |
[영어로] 당시 제가 소속됐던 '네이처'는 | Tôi làm việc cho Nature, |
아주 유명한 국제 과학지로 | Tôi làm việc cho Nature, một tạp chí khoa học quốc tế rất nổi tiếng, |
[시라노스키] 아시아 태평양 특파원으로서 | và là phóng viên Châu Á-Thái Bình Dương. |
제가 취재하던 내용은 | và là phóng viên Châu Á-Thái Bình Dương. Và tôi đã cố gắng tìm hiểu thêm |
한국의 생물 의학과 줄기세포 연구였어요 | về khoa học y sinh ở Hàn Quốc, nghiên cứu tế bào gốc ở Hàn Quốc, và tôi thật sự không ngờ rằng mình sẽ phát hiện một điều gì đó. |
저도 제가 뭔가를 파헤치게 될 줄은 몰랐죠 | và tôi thật sự không ngờ rằng mình sẽ phát hiện một điều gì đó. |
황 박사가 분명하게 잘못한 건 없다고 생각했거든요 | Tôi không nghĩ anh ấy đã làm bất cứ điều gì rõ ràng sai trái. |
그저 풍기는 분위기가 이상했을 뿐이에요 | Tôi chỉ có một số cảm giác kỳ lạ đối với anh ấy. |
제 질문에 허술하게 답변하고 | Anh ấy cho tôi những câu trả lời không hoàn chỉnh, |
- 불편한 기색을 보였거든요 - [카메라 셔터음] | và trông anh ấy không thoải mái khi tôi hỏi những câu đó. |
그래서 15명의 논문 공동 저자와 일일이 통화하기로 했죠 | Tôi quyết định gọi những người trong nghiên cứu. Có 15 đồng tác giả, tác giả đầu tiên |
제1 저자는 보통 연구를 도맡고 | Có 15 đồng tác giả, tác giả đầu tiên thường là người làm tất cả công việc. |
실험을 계획한 선임 교수가 마지막 저자로 올라요 | Tác giả cuối cùng là giáo sư cấp cao, người đã thiết kế thí nghiệm, |
- 저는 한 명씩 연락하면서 - [전화기 조작 효과음] | và tôi chỉ bắt đầu gọi cho họ, hy vọng có thể tìm được |
한 명이라도 이렇게 말해 주길 바랐죠 | và tôi chỉ bắt đầu gọi cho họ, hy vọng có thể tìm được một người có thể nói: |
'네, 제가 책임자였고 이렇게 연구했습니다' | "Vâng, tôi phụ trách quy trình. Đây là cách chúng tôi làm." |
[남자가 한국어로] 네, 여보세요 | Nhiều người trong số họ nói: "Nói với Tiến sĩ Hwang ấy. |
[시라노스키가 영어로] 여러 명이 그러더군요 | Nhiều người trong số họ nói: "Nói với Tiến sĩ Hwang ấy. |
'황 박사님께 물어봐요 난 통화하기 싫어요' | Tôi không muốn nói với anh." |
그러다 마침내 어느 여성분이 이렇게 말씀하셨어요 | Nhưng cuối cùng, một phụ nữ nghe máy, và cô ấy nói: |
'전반적인 난자 기증 절차는 저도 잘 모르지만' | "Tôi không thể nói với anh về quy trình hiến trứng chung. |
'제 경험은 말씀드릴 수 있어요' | Tôi chỉ có thể nói về thủ tục của tôi." |
이내 깨닫고 되물었죠 | Tôi dừng lại một giây. |
'본인의 난자를 실험에 기증하셨다고요?' | "Vậy là cô đã hiến trứng cho thí nghiệm?" |
그분이 기증했다고 하더군요 | Cô ấy nói: "Vâng, tôi đã hiến." |
그때 심각한 일이라는 걸 직감하게 됐어요 | Và sau đó, tôi nhận ra có gì đó rất lớn ở đây. |
그래서 그분이 밟은 절차를 전부 여쭤봤어요 | Vậy nên tôi hỏi cô ấy về tất cả các thủ tục mà cô ấy đã trải qua, nơi cô ấy hiến, tại sao cô ấy hiến. |
어디서, 왜 기증했는지요 | mà cô ấy đã trải qua, nơi cô ấy hiến, tại sao cô ấy hiến. |
본인은 이미 자식을 낳았으니 | Cô ấy nói cô ấy đã có con, |
불임이 되더라도 개의치 않았다고 하셨죠 | cô ấy không lo lắng dù việc đó có khiến cô ấy không thể có con. |
한국엔 척추 부상자가 워낙 많으니 | Cô ấy nói: "Rất nhiều người bị chấn thương tủy sống ở Hàn Quốc. |
어떻게든 그 사람들을 돕고 싶다면서요 | Tôi muốn giúp đỡ họ bằng mọi cách có thể." |
황 박사는 만인의 구원자가 될 테니 | Về cơ bản, cô ấy nói Tiến sĩ Hwang sẽ trở thành cứu tinh cho mọi người, |
본인도 동참하고 싶었다네요 | và cô ấy muốn là một phần của việc đó. |
[한국어로] 그때 당시에, 음… | Lúc đó, |
우리 실험실에 있는 여자 연구원들이 꽤 많았거든요 | có nhiều nhà nghiên cứu nữ trong phòng thí nghiệm. |
[영준] 그 실험실에 있는 여자 연구원들한테 전부 다 | Tất cả những nhà nghiên cứu nữ đó |
교수실에 불러 가지고 다들 | được gọi đến văn phòng của Giáo sư Hwang. |
종이를 내보이면서 황우석이가 직접 설명을 하고 | Ông ấy cho họ xem giấy tờ, trực tiếp giải thích cho họ, |
여기 사인만 하라고 그래서 | và bảo họ ký vào. |
우리 랩의 거의 대부분의 여자 연구원들이 | Hầu hết các nhà nghiên cứu nữ đã trực tiếp ký vào đó, |
거기 직접 사인을 하고 | Hầu hết các nhà nghiên cứu nữ đã trực tiếp ký vào đó, |
황 전 교수가 그거를 갖고 갔어요 | và Giáo sư Hwang đem chúng đi. |
[영어로] 이럴 가능성도 있다고 봅니다 | Tôi nghĩ rất có khả năng rằng nếu bạn là một nhà nghiên cứu nữ cấp dưới, |
해당 연구에 참여한 하급 여성 연구원이 | Tôi nghĩ rất có khả năng rằng nếu bạn là một nhà nghiên cứu nữ cấp dưới, làm việc ở phòng thí nghiệm vào lúc đó và nghĩ rằng hiến trứng |
[찬] 자기 난자를 기증해서 | làm việc ở phòng thí nghiệm vào lúc đó và nghĩ rằng hiến trứng là một cách để bạn có thể khiến bước đột phá này xảy ra, |
과학적 발전을 이룰 수 있다고 생각하면 | là một cách để bạn có thể khiến bước đột phá này xảy ra, |
기꺼이 나설 수도 있고 | bạn sẽ sẵn lòng làm việc đó. |
누가 부탁할 필요도 없겠지만 | Thậm chí không cần phải hỏi bạn. |
그걸 자발적인 선택이라고 할 수 있었을까요? | Nhưng đó có thật là tự nguyện không? Họ có lựa chọn nào không? |
이 사례에서 | Tôi nghĩ, trong vấn đề này, |
명망 높은 선배 과학자가 연구실에서 이렇게 말했다고 치죠 | có phải nhà khoa học cao cấp, đáng kính đã vào phòng thí nghiệm và nói: "Chà, ta cần một ít trứng. Ta có thể lấy trứng từ đâu?" |
'난자가 필요한데 대체 어디서 구하지?' | "Chà, ta cần một ít trứng. Ta có thể lấy trứng từ đâu?" |
그것도 하나의 강압이 아닐까요? | Đó có phải một hình thức ép buộc không? |
[시라노스키] 제가 쓴 기사의 핵심은 | Bài báo tôi viết cơ bản là về |
그 연구엔 윤리적 문제가 있지만 | những vấn đề đạo đức trong nghiên cứu |
황 박사는 인정하길 꺼린다는 거였죠 | mà Tiến sĩ Hwang không muốn thừa nhận. |
기사 제목은 이렇게 지었어요 | Và tiêu đề của bài báo là: |
'윤리 문제에 휩싸인 한국의 복제 전문가들' | "Các chuyên gia nhân bản Hàn Quốc vướng vào các vấn đề đạo đức", |
그걸 황 박사한테 들려주니 이렇게 말하더군요 | và tôi nói với anh ấy. Và anh ấy nói: "Nếu anh làm thế, anh sẽ gặp rắc rối rất lớn." |
'그 기사를 내면 당신만 힘들어집니다' | Và anh ấy nói: "Nếu anh làm thế, anh sẽ gặp rắc rối rất lớn." |
[분위기가 고조되는 음악] | |
[앵커가 한국어로] 황우석 교수 팀에 제공된 | Chính phủ và các tổ chức tư nhân |
정부와 민간단체의 지원금은 무려 | đã tài trợ cho nhóm của Giáo sư Hwang |
천억 원이 넘는 것으로 나타나고 있습니다 | một khoản hơn 100 tỷ won. |
[기자] 황우석 교수님의 그 파워를 느낄 수 있었는데… | Điều này chứng minh quyền lực của anh. |
무슨 파워는 무슨 파워 | Quyền lực? Quyền lực gì chứ? |
그만큼 저희가 이제 책임이 무겁다는 뜻이죠 | Nó chỉ có nghĩa là bây giờ, trách nhiệm của chúng tôi cũng lớn như vậy. |
[시라노스키가 영어로] 저는 그 기사로 추가 조사가 이뤄져서 | Tôi nghĩ rằng bài báo sẽ dẫn đến một cuộc điều tra sâu hơn |
제 보도가 사실로 밝혀지고 | và họ sẽ thấy những gì tôi viết là đúng |
이 문제를 더 깊이 성찰하면서 | và sẽ có nhiều phản ánh về việc này hơn, |
황 박사가 골머리 좀 앓겠거니 했는데 | và có lẽ Tiến sĩ Hwang sẽ hơi đau đầu, nhưng… |
놀랍게도 제 기사의 진실성을 두고 부정적인 반응만 쏟아졌어요 | Tôi ngạc nhiên khi chỉ có phản ứng tiêu cực đối với bài viết, đối với tính xác thực của bài báo. |
과학계에선 언급조차 드물었고요 | Và giới khoa học rất ít bàn tán về việc đó. |
황 박사는 | Và đây là ngôi sao |
배아 줄기세포와 복제 연구 분야의 스타로 | của nghiên cứu tế bào gốc phôi, của nghiên cứu nhân bản. |
핵심적인 인물이잖아요 | Đây là người ở trung tâm của tất cả, |
그 사람의 연구에 심각한 생명 윤리 문제가 있다면 | và nếu anh ấy có vấn đề nghiêm trọng về đạo đức sinh học trong nghiên cứu, |
당연히 논의가 이뤄져야죠 | chúng ta nên nói về nó. |
- [무거운 음악] - 근데 다들 언급을 꺼렸어요 | Nhưng không ai muốn nói đến nó. |
[카메라 셔터음] | |
[시라노스키] 이어서 인간 복제에 관한 | Và sau đó, nghiên cứu thứ hai về nhân bản con người của Tiến sĩ Hwang |
황 박사의 두 번째 논문이 | Và sau đó, nghiên cứu thứ hai về nhân bản con người của Tiến sĩ Hwang |
2005년 5월에 발표됐죠 첫 논문 이후 1년여 만에요 | được công bố vào tháng 5 năm 2005, chỉ hơn một năm sau nghiên cứu đầu tiên. |
[우석] 이 논문으로 과학계는 미래를 향한 큰 걸음을 내디뎠고 | Báo cáo này đem lại cho khoa học một bước tiến lớn |
인류에게 가장 치명적인 질병과 부상도 | đến ngày mà một số chấn thương và bệnh tật tàn khốc nhất của loài người |
치료용 줄기세포를 활용해 효율적으로 치료할 날이 올 겁니다 | có thể được điều trị hiệu quả thông qua trị liệu bằng tế bào gốc. |
2005년에 발표된 그 논문을 통해 | Nghiên cứu năm 2005 đó là một bước tiến tới khả năng |
환자 본인의 세포로 치료법을 개발하는 기술에 | Nghiên cứu năm 2005 đó là một bước tiến tới khả năng sử dụng các tế bào của chính bệnh nhân |
[월페이] 한 걸음 다가서게 된 겁니다 | để tạo ra các liệu pháp điều trị cho bệnh nhân đó. |
[섀튼] 한국에서 하시는 연구는 세계적으로 유일무이하죠 | Công việc anh làm ở Hàn Quốc chưa từng xảy ra ở nơi nào trên thế giới. |
[남자] 치료용 복제는 전 세계 수많은 환자의 | Nhân bản điều trị mang lại hy vọng về cách trị liệu và chữa bệnh được đồng thuận |
치료법을 개발할 수 있는 한 줄기 희망입니다 | cho hàng triệu người trên khắp thế giới. |
[여자] 과학자들은 이를 이 시대 최고의 발견이라고 말합니다 | Các nhà khoa học nói rằng đó là khám phá vĩ đại nhất trong thời đại này. |
[월페이] 황 박사는 하나의 수정란을 | Tiến sĩ Hwang khẳng định rằng anh ấy lấy trứng đã thụ tinh, |
특정 개수의 세포로 분열시켰다고 주장했어요 | thứ đã phân chia thành một số lượng tế bào nhất định. |
그 각각의 세포를 다능성 줄기세포라고 해요 | Mỗi tế bào trong số đó là thứ ta gọi là tế bào gốc đa năng, |
그러한 세포 하나하나는 | nghĩa là tất cả những tế bào đó |
신장이나 간, 피부 세포가 될 수 있습니다 | có thể trở thành tế bào thận, tế bào phổi, hoặc tế bào da. |
이러한 연구의 목표는 복제된 수정란을 | Và mục tiêu ở đây là lấy trứng đã thụ tinh và nhân bản này |
다수로 복제해서 | nhân bản thành nhiều trứng hơn |
줄기세포를 얻는 거예요 | để bạn có được các tế bào gốc |
모든 줄기세포는 최초의 수정란과 동일하니 | mà tất cả sẽ thật sự giống hệt với bản gốc, |
그걸 자궁에 주입하면 온전한 인간이 탄생하겠죠 | tức là thứ sẽ phát triển thành một con người hoàn chỉnh nếu ở trong tử cung. |
황 박사는 그런 연구를 했어요 | Về cơ bản, đó là những gì anh ấy làm. |
인간으로부터 복제한 줄기세포를 만들었죠 | Anh ấy đã tạo ra các tế bào gốc được nhân bản từ con người. |
[찬] 당시 줄기세포 과학은 | Vào thời điểm đó, khoa học tế bào gốc sẽ tạo ra một cuộc cách mạng trong y học, |
의학을 획기적으로 뒤바꿀 기세였으니까요 | Vào thời điểm đó, khoa học tế bào gốc sẽ tạo ra một cuộc cách mạng trong y học, mở ra một kỷ nguyên mới. |
- 모든 국가가 어느 정도는 - [박수 소리] | Và vì vậy, theo nhiều cách, đối với mọi quốc gia, |
그런 과학적 혁신을 이루고자 | đạt được trình độ khoa học đột phá đó |
노력했을 겁니다 | sẽ là một việc để phấn đấu. |
"서울은 세계를 환영합니다" | SEOUL CHÀO MỪNG THẾ GIỚI 2002 FIFA WORLD CUP HÀN QUỐC/NHẬT BẢN |
- [활기찬 음악] - [시끌벅적한 응원 소리] | |
[사람들의 환호성] | |
[남자가 한국어로] 이제 한국도 이른바 개발 도상국에서 | Lúc đó, Hàn Quốc đang chuyển mình từ một nước đang phát triển |
이제 선진국으로 넘어가는 과도기였고 | trở thành nước phát triển. |
그런 열망들 같은 것들이 굉장히 강했던 | Đương nhiên, những tham vọng như vậy rất mạnh mẽ. |
'이제는 우리가 따라가는 게 아니라' | "Ta không còn bám đuôi người khác. |
'우리가 새로운 걸 뭐 만들어야 되고 그럴 때가 됐다' | Đã đến lúc ta tạo ra những thứ mới. |
'우리도 세계 최고' | Chúng ta là số một thế giới. |
'최고의 기술 또 최고의 과학 뭐, 등등등' | Đã đến lúc ta có cho mình công nghệ tối tân nhất, |
'이런 것들을 가질 때가 됐다' | khoa học tiên tiến nhất, vân vân." |
라는 그런 열망들이 굉장히 분출되던 시기였습니다 | Có một tham vọng lớn về những thứ ấy vào thời điểm đó. |
[앵커] 우리나라를 세계적인 | Trung tâm Tế bào gốc Thế giới, nơi sẽ biến nước ta trở thành thánh địa |
생명 과학 연구의 메카로 자리매김하게 할 | Trung tâm Tế bào gốc Thế giới, nơi sẽ biến nước ta trở thành thánh địa |
세계 줄기세포 허브가 오늘 문을 열었습니다 | cho nghiên cứu khoa học sự sống trên toàn thế giới, đã mở cửa hôm nay. |
[섀튼이 영어로] 미래에는 인간의 고통이 | Bây giờ, chúng ta hy vọng rằng những đau khổ của loài người, |
환자 맞춤형 배아 줄기세포가 주도할 | một ngày nào đó, có thể được giảm bớt nhờ những đột phá tạo ra |
과학적 혁신을 통해 완화되길 희망합니다 | bởi các tế bào gốc phôi dành riêng cho từng bệnh nhân. |
[한국어로] 옛날에는 제가 별로 도움이 되지 않았습니다 | Trong quá khứ, tôi đã không giúp được nhiều. TỔNG THỐNG ROH MOO HYUN |
지금은 좀 돕고 있습니다 | Nhưng bây giờ, tôi đang giúp đỡ một ít. |
앞으로 확실히 밀겠습니다 | Từ giờ, tôi chắc chắn sẽ hỗ trợ. |
[박수 소리] | Từ giờ, tôi chắc chắn sẽ hỗ trợ. |
[시라노스키가 영어로] 당시 세계는 두 편으로 나뉘었어요 | Về cơ bản, thế giới được chia thành hai nửa vào thời điểm đó. |
한쪽에선 배아 줄기세포 연구를 지지했고 | Có một nhóm ủng hộ nghiên cứu tế bào gốc phôi, |
다른 한쪽에선 배아도 곧 인간이니 | và có một nhóm nói rằng phôi là con người |
배아 줄기세포 연구에 이용하겠다고 | và chúng không nên bị chia tách để sử dụng các tế bào của chúng cho nghiên cứu tế bào gốc phôi. |
배아를 헤집지 말라고 했죠 | cho nghiên cứu tế bào gốc phôi. |
오늘 통과를 요청드리는 법안은 | Tối nay, tôi yêu cầu mọi người thông qua |
의료 연구의 심각한 악용을 금지하는 내용입니다 | luật cấm những lạm dụng nghiêm trọng nhất đối với nghiên cứu y học. |
모든 형태의 인간 복제는 물론 | Nhân bản người dưới mọi hình thức, |
실험용으로 배아를 생성 혹은 이식하는 행위 | tạo hoặc cấy phôi cho các thí nghiệm, |
인간과 동물의 혼성체를 만드는 행위 | tạo ra con lai giữa người và động vật, |
인간 배아의 매매 및 특허 취득을 금지합시다 | và mua, bán, hay cấp bằng sáng chế cho phôi người. |
[기자가 한국어로] 허브는 이르면 다음 달부터 | Đầu tháng sau, |
난치성 질환을 가진 환자들의 등록 절차를 진행할 계획입니다 | trung tâm sẽ tiếp nhận đăng ký của các bệnh nhân mắc bệnh nan y. |
[환자] 그러면 이제 좀 활동 좀 하고 | Tôi ước mình có thể đứng dậy hoạt động và vứt chiếc xe lăn này. |
휠체어 이거 버리고 | Tôi ước mình có thể đứng dậy hoạt động và vứt chiếc xe lăn này. |
뭐, 워커라도 보조기라도 짚고 | có thể dùng khung tập đi hoặc nẹp… |
특히 줄기세포라는 그 개념이 당시에는 그렇게 | Thời điểm đó, khái niệm về tế bào gốc vẫn còn sơ khai |
국민들에게 많이 알려지지 않았던 초창기의 개념이에요 | và chưa được nhiều người biết đến. |
[학수] 그래서 그 당시의 줄기세포가 | Vậy nên lúc đó, |
말 그대로 모든 것을 할 수 있는 | nó được giới thiệu như một thứ gì đó có thể làm tất cả, |
모든 병을 치료할 수 있는 | có thể chữa trị mọi bệnh tật. |
그런 것으로 이제 소개되었었기 때문에 | Nó được giới thiệu như vậy, |
음, 거의 모든 환자들이 거의 모든 장애를 가지신 분들이 | nên gần như tất cả bệnh nhân, người khuyết tật |
너무나 크게 여기에 꿈을 가졌고 의지하게 된 거죠 | bắt đầu có những giấc mơ lớn và trở nên phụ thuộc vào nó. |
[성스러운 음악] | |
[남자] 할렐루야 사랑하는 성도 여러분 | Hallelujah, các môn đệ yêu dấu của Chúa. |
한 주간도 평안하셨습니까? | Tuần vừa rồi, mọi người khỏe không? |
'나는 누구인가' 그리고 | "Tôi là ai? |
'나는 어디서부터 왔는가' 라고 하는 | Tôi đến từ đâu?" |
그 질문에 대해서 인간은 모두가 당위성을 찾기를 원합니다 | Tất cả con người đều tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi này. |
그리고 19세기, 20세기를 거치면서 | Và qua thế kỷ 19, thế kỷ 20, |
인간은 그 당위성을 과학에서 찾게 되었죠 | con người đã tìm thấy câu trả lời trong khoa học. |
이로 인하여 사람들은 | Vì thế, |
신의 자리에 과학을 올려놓았습니다 | con người đã thay thế Chúa bằng khoa học. |
과연 그럴까요? | Liệu có đúng vậy không? |
[뎅 울리는 종소리] | |
[남자] 우리 아이가 이제 | Con tôi |
2002년도에 교통사고가 났어요 | gặp tai nạn giao thông vào năm 2002. |
24일 만에 깨어났어요 | Thằng bé tỉnh lại sau 24 ngày. |
의식이 없다가 | Nó đã hôn mê. |
그러고서 | Sau đó, |
하반신, 이 가슴 밑으로 전부 다 마비가 됐죠 | phần thân dưới từ ngực trở xuống bị liệt. |
[제언] 그 당시의 황우석 박사가 | Lúc đó, Tiến sĩ Hwang đã yêu cầu Bệnh viện Gil giúp đỡ. |
길병원 측에다 도움을 요청했던 거 같아요 | Lúc đó, Tiến sĩ Hwang đã yêu cầu Bệnh viện Gil giúp đỡ. |
뭐, 환자 중에서 이제 자기가 | Anh ấy đang tìm kiếm một bệnh nhân |
연구하고 있는 줄기세포 연구에 | sẽ tham gia vào nghiên cứu tế bào gốc của anh ấy. |
함께할 수 있는 사람을 원한다, 찾는다 | sẽ tham gia vào nghiên cứu tế bào gốc của anh ấy. |
길병원에서 우리 현이를 담당한 과장님이 | Ở Bệnh viện Gil, vị trưởng khoa phụ trách Hyeon, con trai tôi, |
닥터가 혹시 | đã hỏi liệu chúng tôi có ý định |
여기에 참여할 의사가 있느냐 라고 물었어요 | tham gia vào nghiên cứu hay không. |
그 이후에 우리는 황우석 박사가 초대하는 | Sau đó, chúng tôi đã đến thăm phòng nghiên cứu của Tiến sĩ Hwang |
그의 연구실을 방문하게 되었어요 | theo lời mời của anh ấy. |
'아, 이거는 대단한 것이구나'라고 깨닫게 되고 | Tôi nhận ra nó tuyệt vời thế nào |
희망을 품을 수 있게 됐죠 | và bắt đầu có chút hy vọng. |
- [신나는 음악] - [관객들의 환호성] | |
[영준] 강원래는 이인조 남성 그룹의 | Kang Won Rae là thành viên của một nhóm nhảy nam hai người. |
- [무거운 음악] - 댄스 그룹의 일원이었어요 | Kang Won Rae là thành viên của một nhóm nhảy nam hai người. |
그 사람은 굉장히 춤을 잘 추는 걸로 유명했고 | Anh ấy nổi tiếng vì nhảy rất giỏi, |
어, 그 전에 | và trước đó, |
유명 가수의 백댄서로 이름을… | anh ấy xây dựng sự nghiệp bằng cách nhảy phụ họa cho một ca sĩ nổi tiếng. |
그니까 경력을 쌓았던 사람들이죠 | anh ấy xây dựng sự nghiệp bằng cách nhảy phụ họa cho một ca sĩ nổi tiếng. |
그 이름도 '클론'이었어 | Thậm chí, tên của nhóm nhảy là Clon. |
[관객들의 환호성] | |
저 강원래 군을 벌떡 일으켜 | Tôi sẽ giúp anh Kang Won Rae đứng dậy |
이제 과거 보여 주셨던 | để anh ấy có thể một lần nữa cho chúng ta thấy |
그 날렵한 솜씨를 다시 보여 주길 바랍니다 | để anh ấy có thể một lần nữa cho chúng ta thấy kỹ năng nhảy đỉnh cao mà anh ấy đã thể hiện trong quá khứ. |
[중권] 실제로 그걸 또 연출을 했고 | Họ thậm chí còn dựng nên toàn bộ chương trình đó. |
아니, 뭐, 앉은 사람 휠체어에 앉은 사람한테 | Thì đấy, anh ấy nói với người ngồi xe lăn rằng sẽ làm anh ta đi lại được. |
'내가 너를 걷게 하리라' | Thì đấy, anh ấy nói với người ngồi xe lăn rằng sẽ làm anh ta đi lại được. |
이거 예수 그리스도가 했던 말이잖아 [웃음] | Đó là những gì Chúa Giê-su đã nói. |
그니까 목사님 아들한테 '내가 너를 걷게 해 주겠다' | Nói với con trai mục sư là sẽ làm cậu bé đi được. |
자기가 뭐, 예수 그리스도야? 도대체 뭐야, 이게? | Anh ấy nghĩ mình là ai? Chúa Giê-su sao? Chuyện quái gì vậy? |
[웅장한 음악] | Anh ấy nghĩ mình là ai? Chúa Giê-su sao? Chuyện quái gì vậy? |
[영준] 크리스토퍼 리브라는 미국 배우가 있잖아요 | Có một diễn viên người Mỹ tên là Christopher Reeve, |
- '슈퍼맨' 역할을 했던 - [무거운 음악] | người đã đóng vai Siêu Nhân. |
자기는 황 전 교수의 워크에 대해서 잘 알고 있고 | Anh ấy nói anh ấy nhận thức rõ về những việc Tiến sĩ Hwang đang làm. |
[영어로] 치료용 복제 혹은 체세포 핵 이식은 | Nhân bản điều trị, còn được gọi là chuyển nhân tế bào soma, |
진정한 희망을 줍니다 | mang lại hy vọng thật sự. |
[한국어로] 우표, 포스트 스탬프 기념우표가 발행되는 거예요 | Họ đã phát hành một con tem bưu chính kỷ niệm. |
[중권] 휠체어에서 앉아서 일어나서 걷는 것을 | Một người ngồi trên xe lăn được mô tả đang đứng dậy |
연속 동작으로 표현한 우표가 발행이 되는데 | và bắt đầu đi lại thông qua hình ảnh chuyển động liên tục. |
와, 미쳤어요 | Chà. Thật điên rồ. |
과학자라면서 어떻게 그렇게… | Làm sao một nhà khoa học có thể nói: "Tôi sẽ khiến anh đứng dậy và đi lại"? |
'내가 당신 일어나서 걷게 해 주겠다' | Làm sao một nhà khoa học có thể nói: "Tôi sẽ khiến anh đứng dậy và đi lại"? |
그런 얘기 못 하잖아요 과학자들이 | Nhà khoa học không thể nói điều đó. |
[카메라 셔터음] | Lúc đó, người nổi tiếng nhất trong nước là Park Ji Sung. |
[학수] 그때 당시에는 이제 가장 유명한 사람이 박지성 | Lúc đó, người nổi tiếng nhất trong nước là Park Ji Sung. |
- [사람들의 환호성] - [웅장한 음악이 흐른다] | |
지금으로 놓고 보자면 뭐라고 할까 | Ngày nay, đó là ai nhỉ? |
- [관객들의 환호성] - 문화적으로 놓고 보자면 BTS | Về văn hóa, đó là BTS. |
또는 손흥민 | Hoặc Son Heung Min. |
왜 황우석 교수에 대해서… | Sự nổi tiếng của tất cả họ cộng lại mới bằng quyền lực của Giáo sư Hwang. |
그런 사람들을 다 합친 것만큼의 어떤 파워 | Sự nổi tiếng của tất cả họ cộng lại mới bằng quyền lực của Giáo sư Hwang. |
[앵커] 황우석 서울대 교수가 제1호 | Giáo sư Hwang Woo Suk của Đại học Quốc gia Seoul |
최고 과학자로 선정됐습니다 | đã được chọn là Nhà khoa học của năm. |
과학 기술부는 오늘 오전 서울 팔래스 호텔에서 | Bộ Khoa học và Công nghệ đã nhất trí chọn Giáo sư Hwang làm người thắng giải |
최고 과학자 위원회를 열고 | Bộ Khoa học và Công nghệ đã nhất trí chọn Giáo sư Hwang làm người thắng giải |
황우석 교수를 최고 과학자로 만장일치로 결정했습니다 | tại Khách sạn Palace ở Seoul sáng nay. |
황 교수는 앞으로 5년 동안 | Trong năm năm tới, Giáo sư Hwang |
매년 30억 원의 연구비를 지원받게 됩니다 | sẽ được hỗ trợ ba tỷ won phí nghiên cứu mỗi năm. |
[찬이 영어로] 황 박사는 | Hwang đã nhận được tất cả sự quan tâm của khoa học, y tế và công chúng, |
과학계, 의학계와 대중의 관심을 한 몸에 받았지만 | Hwang đã nhận được tất cả sự quan tâm của khoa học, y tế và công chúng, |
동시에 그 세포들은 인간의 배아에서 나왔으니 | nhưng đồng thời, những tế bào này đến từ phôi người, và rõ ràng gây tranh cãi đối với một số người |
당연히 논쟁을 일으키죠 | và rõ ràng gây tranh cãi đối với một số người |
일각에선 인간의 배아도 신성한 보호의 대상이라거나 | vì họ coi phôi người là thiêng liêng hoặc đáng được bảo vệ. |
인간 생명의 시작점으로 보니까요 | Chúng là khởi đầu cuộc đời con người. |
당시 이 문제로 많은 토의가 이뤄졌어요 | Vì vậy, đã có rất nhiều cuộc tranh luận về điều này khi đó. |
[웅장한 음악] | |
[한국어로] 어렵게 'PD수첩'을 찾은 분들이 있습니다 | Có những người đã tìm đến Sổ Tay PD với nỗi lòng nặng trĩu. |
얼굴과 목소리를 꼭 보호해 달라며 자신들의 이야기를 꺼냈습니다 | Họ đã chia sẻ câu chuyện của mình, với yêu cầu giữ bí mật danh tính. |
[학수] 제가 'PD수첩'을 한 게 2005년경 | Tôi đã báo cáo về Hwang trên Sổ Tay PD và khoảng năm 2005. |
그래서 대한민국 사람이 대부분이 아는 | Đó là một chương trình phóng sự điều tra mà đa số người Hàn Quốc biết đến, |
탐사 보도 프로그램이고 | Đó là một chương trình phóng sự điều tra mà đa số người Hàn Quốc biết đến, |
탐사 보도 프로그램 중에서는 랭킹 원이고 | và đứng số một trong số các chương trình cùng thể loại. |
그것을 받았을 때 처음에 어떤 생각이 들었었냐면 | Đây là những gì tôi nghĩ đến đầu tiên khi nhận được tin báo. |
- [키보드 조작 효과음] - 아, 이것도, 음 | Vì đây là câu chuyện về Giáo sư Hwang, một giáo sư đại học, |
뭐, 대학 교수 황 교수에 대한 이야기기 때문에 | Vì đây là câu chuyện về Giáo sư Hwang, một giáo sư đại học, |
황 교수가 어떤 뭐, 약간 | nên tôi nghĩ nó sẽ là về những vụ như |
성희롱이라거나 | quấy rối tình dục chẳng hạn. |
[무거운 음악] | |
우리 그 제보자 | Người báo tin nói: |
나도 더 이상 내릴 수 없는 어떤 | "Tôi cảm thấy như mình đang cưỡi trên một con hổ mà tôi không thể bước xuống." |
호랑이 등에 올라탔다는 표현을 쓰거든요? | "Tôi cảm thấy như mình đang cưỡi trên một con hổ mà tôi không thể bước xuống." |
이제 'PD수첩'에 이제 제보하기로 마음을 먹고 | Cuối cùng, người đó đã quyết định báo tin cho Sổ Tay PD. |
'저는 황우석 교수 팀에서 연구하던 사람인데' | "Tôi từng là nhà nghiên cứu trong nhóm của Tiến sĩ Hwang, |
'중요한 문제와 관련해서 제보를 하게 되었습니다' | và tôi muốn cung cấp thông tin về một vấn đề quan trọng. |
'한번 직접 만나서 얘기를 해 보고 싶습니다' | Tôi muốn gặp mặt nói chuyện trực tiếp." |
내가 프로듀서로, 피디로서 | Là một nhà sản xuất, một người làm phim tài liệu, |
그리고 다큐멘터리를 만드는 사람으로서 | Là một nhà sản xuất, một người làm phim tài liệu, |
어떤 불편한 진실도 | tôi nghĩ công việc của một ký giả |
나는 드러내는 것이 저널리스트의 몫이라고 생각한다 | là tiết lộ sự thật, cho dù nó khó chịu đến mức nào. |
그래서 혹시 뭐 그 사람의 개인 비리가 뭘까 | Vậy nên tôi nghĩ mình sẽ đi, nghe người báo tin nói, |
하고 이제 들어 보자 하는 취지였고 | xem vấn đề cá nhân này là gì, |
혹시 개인 비리 중에서도 심각한 거라면 | và nếu nó đủ nghiêm trọng… |
[영준] 그런데 나타난 사람은 | Nhưng người xuất hiện |
제가 모르는 한학수가 나타났던 거죠 | lại là Han Hak Soo, người tôi không hề biết. |
그때는 상당히 제가 경계하고 있는 상태였기 때문에 | Khi đó, tôi khá cảnh giác, |
이 사람을 믿어도 될지 안 될지를 순간적으로 판단해야 됐었어요 | nên tôi đã ngay lập tức đánh giá xem mình có thể tin người này hay không. |
그때 갔더니 이제 류영준 씨가 | Khi tôi đến đó, anh Ryu Young Joon |
[학수] 조용한 방으로 불러 가지고 | đưa tôi đến một căn phòng yên tĩnh, và trước khi nói gì đó với tôi, |
저한테 얘기를 하기 전에 | đưa tôi đến một căn phòng yên tĩnh, và trước khi nói gì đó với tôi, |
맨 처음에 했던 질문이 그거였어요, 저한테 | anh ấy hỏi tôi câu này đầu tiên. |
한학수 피디는 진실이 먼저냐 아니면 국익이 먼저냐 | "PD Han, cái nào quan trọng hơn, sự thật hay lợi ích quốc gia?" |
[영준] 한학수 피디가 | PD Han Hak Soo trả lời |
한 1초도 망설이지 않고 | mà không có chút do dự nào, |
바로 '진실이 국익이다' 이렇게 이야기를 했어요 | "Sự thật chính là lợi ích quốc gia." |
그래서 내가 '아, 이 사람은 믿어도 되겠구나' | Đó là lúc tôi biết tôi có thể tin người này. |
난자와 관련된 불법 거래를 하고 | Có những giao dịch bất hợp pháp liên quan đến trứng, |
[학수] 그런 많은 다수의 불법 거래 된 난자를 | và với số trứng được giao dịch bất hợp pháp đó… |
[영준] 그, 논문을 위한 실험을 계획을 처음에 세팅을 할 때 | Khi chúng tôi lập kế hoạch thí nghiệm cho luận văn của mình, |
황 전 교수도 몰랐고 | cả Tiến sĩ Hwang và tôi đều không biết làm thế nào để tìm kiếm trứng. |
나도 어떻게 난자를 구해야 될지 몰랐어요 | cả Tiến sĩ Hwang và tôi đều không biết làm thế nào để tìm kiếm trứng. |
우리나라에서 난자를 | Tôi đã liên hệ các phòng thí nghiệm |
제일 많이 사용하는 연구실에다가 전부 연락을 해 가지고 | sử dụng nhiều trứng để thí nghiệm nhất trên toàn quốc, |
제가 직접 찾아가서 그 상황을 봤어요 | và tôi tự mình đến những nơi đó để đánh giá tình hình. |
그래서 실험에 사용할 수 있는 난자를 다 조사를 했어요 | Tôi hỏi liệu họ có thể cung cấp trứng có thể dùng trong thí nghiệm hay không, |
그랬더니 전부 다 거부를 했어요 | nhưng họ đều từ chối. |
'남는 게 없다' | Họ nói họ không còn gì |
'이것은 윤리적으로 굉장히 문제가 있는 거라서' | Họ nói họ không còn gì và họ không thể giúp vì những gì chúng tôi đang làm là trái đạo đức. |
'절대로 우리는 도움을 줄 수 없다' | và họ không thể giúp vì những gì chúng tôi đang làm là trái đạo đức. |
이렇게 결론을 내렸어요 | Họ kết luận như vậy đấy. |
그리고 황 전 교수는 굉장히 기분 나빠 했죠 | Giáo sư Hwang rất tức giận. |
그때부터 황 전 교수는 | Kể từ đó, ông ấy bắt đầu gặp trực tiếp họ |
그 사람들을 직접 만나면서 사람을 가리기 시작해서 | và lọc ra những nơi sẵn sàng giúp đỡ. |
미즈메디를 해야 되겠다 | Ông ấy kết luận rằng đó phải là MizMedi, |
어, 불임 전문 산부인과 병원 | một bệnh viện phụ sản chuyên điều trị hiếm muộn. |
[피디] 그동안 연구에 사용된 난자의 | Giáo sư Hwang nhấn mạnh rằng |
윤리 문제가 불거질 때마다 황우석 교수는 | anh ấy chỉ sử dụng trứng được hiến tặng bởi những phụ nữ cao quý |
숭고한 여성들이 기증한 난자만 사용해 왔다고 강조해 왔습니다 | mỗi khi vấn đề đạo đức trong nghiên cứu được nhắc đến. |
- 외국 언론에게도 제가 - [카메라 셔터음] | Tôi cũng đã bày tỏ đến truyền thông nước ngoài |
심심 어린 감사의 뜻을 전한 분들이 있습니다 | lòng biết ơn sâu sắc của tôi đến những người phụ nữ đó. |
[우석] 그분들은 저는 직접 누구인지는 모르지만 | Mặc dù tôi không quen biết với họ, |
바로 이 연구에 자신들의 귀중한 난자를 | nhưng họ đã tình nguyện hiến tặng số trứng quý giá |
자발적으로 제공해 주신 | cho thí nghiệm này. |
그러나 이번 'PD수첩'의 취재 결과 | Nhưng theo kết quả điều tra của chúng tôi, tuyên bố này không phải sự thật. |
황 교수의 주장은 사실이 아니었음이 드러났습니다 | Nhưng theo kết quả điều tra của chúng tôi, tuyên bố này không phải sự thật. |
지난 몇 개월간의 취재로 | Trong vài tháng qua, |
6백여 개가 넘는 난자들이 | chúng tôi đã có bằng chứng xác thực rằng |
매매로 제공되었다는 증거를 확보했지만 | hơn 600 trứng đã được cung cấp qua mua bán. |
[무거운 음악] | |
[학수] 인터넷에서 알게 된 난자 중개업소를 찾은 이 여성은 | Một phụ nữ, người đã giao dịch với người môi giới trứng trên mạng, |
그녀는 자신의 난자가 | có vẻ hoàn toàn không biết |
황 교수 연구에 쓰였다는 사실을 전혀 모르는 눈치였습니다 | trứng của cô ấy đã được dùng trong thí nghiệm của Giáo sư Hwang. |
- [무거운 음악] - 황 교수 연구에 | Một phụ nữ khác, người đã cung cấp trứng cho nghiên cứu của Giáo sư Hwang hai lần, |
두 차례나 난자를 제공한 이 여성의 경우도 | Một phụ nữ khác, người đã cung cấp trứng cho nghiên cứu của Giáo sư Hwang hai lần, |
브로커를 통해 난자를 매매한 사실을 시인했습니다 | cũng thừa nhận đã bán trứng của mình thông qua môi giới. |
[학수] 그 정도의 젊은 여성들을 | Họ tuyển những phụ nữ trẻ tuổi đó |
모집해서 난자를 제공하는 데 뭐, 3백만 원을 주기도 하고 | để họ cung cấp trứng với giá ba triệu won |
또는 뭐, 2백5십만 원을 주기도 하고 | hoặc 2,5 triệu won. |
[기자1] 실험에 쓰이는 난자나 이런 것들은 윤리적인… | Có vấn đề đạo đức nào liên quan đến trứng được dùng trong thí nghiệm không? |
[우석] 아, 글쎄요 | À… |
[기자1] 매매가 되는 거 아닙니까? | Trứng được mua phải không? |
[우석] 아, 우리는 그런 경우는 전혀 없습니다, 예 | Không có trường hợp nào như vậy. |
[기자2] 황우석 교수님 감사합니다 | Cảm ơn, Giáo sư Hwang. - Anh về nhé. - Cảm ơn. |
- 예, 감사합니다 - [기자3] 들어가십시오 | - Anh về nhé. - Cảm ơn. |
그렇게 난자를 이제 제공하는 사람들을 모집해서 | Số lượng trứng họ thu mua bất hợp pháp bằng cách tuyển những phụ nữ này |
난자를 불법적으로 모집했던 | Số lượng trứng họ thu mua bất hợp pháp bằng cách tuyển những phụ nữ này |
그 난자들의 숫자가 정말 상상을 초월하죠 | nằm ngoài sự tưởng tượng của chúng ta. |
그래서 처음에 황우석 박사의 그, 난자와 관련된 그런 | Báo cáo đầu tiên của tôi về các vấn đề đạo đức liên quan đến trứng mà Tiến sĩ Hwang sử dụng |
연구 윤리에 대해서 보도를 했더니 | liên quan đến trứng mà Tiến sĩ Hwang sử dụng |
거의 뭐, 나라가 뒤집어졌죠 | đã làm đảo lộn đất nước. |
[지지자] 황우석 교수님을 살리고 | Cứu Giáo sư Hwang Woo Suk… |
[긴장되는 음악] | |
[학수] 그 뒤에 황우석을 지지하는 사람들이 | Sau khi chương trình được phát sóng, |
우리 MBC 방송사를 24시간 둘러쌌어요 | những người ủng hộ Giáo sư Hwang đã vây quanh đài MBC suốt 24 giờ. |
밤에는 촛불을 들고 촛불 시위를 했어요 | Ban đêm, họ tổ chức các buổi cầu nguyện dưới ánh nến. |
''PD수첩'이 방송을 하지 말게 해 주세요' | "Hãy cấm phát sóng Sổ Tay PD. |
''PD수첩'이 황우석 박사 관련해서 보도하는 것을 막아 주세요' | Hãy ngăn Sổ Tay PD đưa tin về Giáo sư Hwang Woo Suk." |
그곳에 장애인분들도 오셨고 유명한 분도 오셨고 | Những người khuyết tật và cả người nổi tiếng, dân thường ủng hộ Giáo sư Hwang Woo Suk đều đến biểu tình. |
그다음에 황우석을 지지하는 일반인들이 | ủng hộ Giáo sư Hwang Woo Suk đều đến biểu tình. |
[여자] 그때 당시에 매주 올라갈 때 이제 | Lúc đó, chúng tôi đến Seoul hàng tuần. |
우리 딸이 어렸으니까, 6살 때니까 | Con gái tôi mới chỉ sáu tuổi. |
가서 해요, 낮에는 잘 있어 | Chúng tôi đến đó, và ban ngày, con bé vẫn ổn. |
밤에 졸리잖아요 그럼 막 얘 칭얼거려 | Nhưng ban đêm, nó buồn ngủ, rồi bắt đầu mè nheo. |
차에 와야 되잖아요? | Bọn tôi phải về xe, đúng không? |
그럼 걔를 애기를 이제 업고 오는 거야 | Tôi sẽ cõng con bé. |
경찰이 에스코트를 해 주는 거예요 거기까지 | Sau đó, cảnh sát sẽ hộ tống tôi ra đến xe. |
그래서 어디서 오셨냬 | Họ hỏi tôi đến từ đâu, |
그래 갖고 아, 청주서 왔다고 그러면 | nên tôi nói tôi đến từ Cheonju. |
훌륭하신 일 하신다고 칭찬을 해 주시더라고, 뒤에서 | Rồi họ thì thầm với tôi: "Chị đang làm một việc tuyệt vời." |
경찰이 그러셨어요 | Cảnh sát đã nói vậy. |
[지지자] 국민들이 지켜본다! | Người dân đang dõi theo! |
[지지자들] 국민들이 지켜본다! | - Người dân đang dõi theo! - Người dân đang dõi theo! |
[지지자] 재연 기회 보장하라! | Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu! |
[지지자들] 재연 기회 보장하라! | Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu! - Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu! - Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu! |
- [카메라 셔터음] - 존경하는 국민 여러분 | - Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu! - Để anh ấy tiếp tục nghiên cứu! Kính thưa quốc dân đáng kính, |
현재 저희들이 수행하는 연구는 | Kính thưa quốc dân đáng kính, mỗi bước trong nghiên cứu |
매 단계마다 세계 최초로 진행되는 것입니다 | mà chúng tôi đang tiến hành đều là đầu tiên trên thế giới. |
[우석] 국민 여러분들께서 그동안 보여 주셨던 따뜻한 성원과 | Để báo đáp sự ủng hộ nồng nhiệt của người dân trong thời gian qua |
난치병 환자들의 희망 등에 조금이라도 보답하기 위해 | và vì hy vọng của các bệnh nhân mắc bệnh nan y, |
오로지 순수한 과학도로서의 길만 걷겠습니다 | tôi sẽ tiếp tục con đường này với tư cách nhà khoa học chứ không phải gì khác. |
황 교수는 그런 국민적인 심리 그다음에 그런 애국주의적인 열풍 | Tiến sĩ Hwang biết rõ tâm lý người dân |
이런 것을 잘 알고 있었기 때문에 | và làn sóng yêu nước lúc đó. |
우리가 난자와 관련된 방송을 하고 나서 | Vậy nên chỉ sau hai ngày phát sóng chương trình liên quan đến trứng, |
이틀이 지나고 나서 | Vậy nên chỉ sau hai ngày phát sóng chương trình liên quan đến trứng, |
- [카메라 셔터음] - [학수] 수많은 그, 기자들을 | anh ấy đã mời rất nhiều phóng viên đến |
데려다 놓고 라이브로 라이브로 기자 회견을 한 거죠 | và tổ chức họp báo trực tiếp. |
제가 만약 여성이었다면 | Nói thật, nếu tôi là phụ nữ, |
제 난자를 뽑아 가지고 | tôi sẽ lấy trứng của chính mình |
실험을 하고 싶은 그런 심정이었던 것이 사실입니다 | để phục vụ cho thí nghiệm. |
한국 사회가 어떤 너무 급하게 그다음에 어떤 | Trường hợp này cho thấy xã hội Hàn Quốc vội vàng đặt kết quả lên hàng đầu, |
성과를 위해서는 다른 것을 외면해도 좋다고 하는 | đẩy những thứ khác ra bên lề thế nào, |
그리고 국익을 위해서는 진실 따위는 | và cách mọi người có thể bị cuốn vào niềm tin giáo điều và phát xít |
크게 중요하지 않을 수도 있다고 하는 어떤 그런 | và cách mọi người có thể bị cuốn vào niềm tin giáo điều và phát xít |
도그마와 어떤 파시즘적인 어떤 열풍 | rằng sự thật có thể bị bỏ qua vì lợi ích của đất nước. |
'잘나가는, 잘나가는 과학자를 왜 깎아내리느냐' | "Tại sao các anh nói xấu một nhà khoa học tài năng? |
'국가를 위해서 넌 입을 다물어야 된다' | Các anh phải câm miệng vì quốc gia. |
'국가적인 기술을 발전시키는데' | Họ đang phát triển công nghệ vì sự tiến bộ của đất nước mà. |
'니가 국가에 도움이 되지 않고 말이지' | Họ đang phát triển công nghệ vì sự tiến bộ của đất nước mà. |
'항상 불평불만만 하고' [웃음] | Các anh đã không giúp được gì, lại còn chỉ trích họ." |
- [흥겨운 음악이 흐른다] - [여자] | Niềm tự hào của chúng ta, anh hùng dân tộc |
[여자] | Nghiên cứu khoa học công nghệ Làm thế giới kinh ngạc |
[여자] | Tiến sĩ Hwang Woo Suk, cố lên |
[여자] | Tiến sĩ Hwang Woo Suk, chúng tôi yêu anh TIẾN SĨ HWANG WOO SUK LÀ TƯƠNG LAI VÀ HY VỌNG CỦA HÀN QUỐC |
[중권] 그 여성들이 자발적으로 자기 난자를 기증하겠다고 | Tôi hoàn toàn bị sốc bởi những phụ nữ sẵn sàng hiến trứng của họ. |
덤벼드는 걸 보고 난 완전히 쇼크를 받아 가지고 | Tôi hoàn toàn bị sốc bởi những phụ nữ sẵn sàng hiến trứng của họ. |
그니까 우리 사회가 이렇게 미쳤구나라는 걸 | Đó là lần đầu tôi cảm thấy xã hội của chúng tôi thật sự phát điên. |
처음 느꼈습니다 | Đó là lần đầu tôi cảm thấy xã hội của chúng tôi thật sự phát điên. |
왜냐면 대개는 그런 것 아닙니까 | Bởi vì nó thường diễn ra thế này. |
그 연구를 위해서는 수많은 난자들이 필요하고 | Các thí nghiệm cần nhiều trứng, |
그 난자는 젊은 여성에게서 채취가 되는데 | và số trứng đó được lấy từ những phụ nữ trẻ tuổi. |
난자를 채취하는 과정이 상당히 고통스럽다고 들었는데 | Tôi nghe nói quá trình lấy trứng rất đau đớn. |
그니까 1930년대 독일 같은 느낌을 저는 처음 받았습니다, 그때 | Đó là lần đầu tiên tôi cảm thấy chúng tôi giống như nước Đức những năm 1930. |
황우석 교수의 연구를 위한 자발적인 난자 기증자가 | Số người tình nguyện hiến trứng cho nghiên cứu của Tiến sĩ Hwang |
천 명을 돌파했습니다 | đã lên tới 1.000 người. |
자기들은 난자 문제에 그렇게 문제가 있다면 | Họ nói nếu có nhiều vấn đề với trứng, |
'우리가 난자를 자원해서' | họ sẽ tình nguyện |
[학수] '자발적으로 이렇게 기증하겠습니다'라고 하면서 | hiến trứng của mình. |
자발적인 난자 제공 이벤트를 막 국민들을 | Vậy nên người ủng hộ anh ấy đã tổ chức những sự kiện hiến trứng trên toàn quốc. |
자기 팬들을 동원해 가지고 막 이렇게 하고 | Vậy nên người ủng hộ anh ấy đã tổ chức những sự kiện hiến trứng trên toàn quốc. |
[기자] 각계각층의 여성들 그리고 난치병 환자와 | Phụ nữ thuộc mọi tầng lớp xã hội và gia đình những người |
장애인의 가족들이 한자리에 모였습니다 | mắc bệnh nan y và khuyết tật đã tụ họp lại với nhau |
연구 치료 목적으로 쓰이는 난자 기증을 지원하는 | để thành lập một tổ chức quyên góp trứng |
재단을 만들기 위해서입니다 | để hỗ trợ cho nghiên cứu. |
연구 치료를 목적으로 하는 난자 기증도 | Nếu phụ nữ hiểu được mục đích và tác dụng |
여성들이 스스로 그 목적과 용도를 이해한다면 | của việc hiến trứng cho nghiên cứu và điều trị, |
본인들의 판단하에서 | họ sẽ tự mình phán đoán, quyết tâm và cùng tham gia. |
스스로의 의지를 가지고 동참하게 될 것입니다 | họ sẽ tự mình phán đoán, quyết tâm và cùng tham gia. |
[지지자] 어차피 사람으로 태어났으면 | Rốt cuộc, chúng ta đều là con người. |
고통받는 사람을 위해서 함께 고통을 나누는 것이 | Chúng tôi cảm thấy nên chia sẻ nỗi đau với những người đang đau đớn, |
우리가 최선의 길이라고 생각하고 있습니다 | và chúng tôi tin đó là con đường tốt nhất. |
쉽지 않죠 | Việc đó không dễ. |
쉽지 않은데, 저는 | Không dễ, nhưng tôi… |
그니까 연구잖아요, 연구 | Đó là nghiên cứu mà. |
난자가 없으면 안 되니까 | Không thể nghiên cứu mà không có trứng. |
저는 기꺼이 제 몸에서, 그니까 | Vậy nên tôi sẵn sàng… |
생명의 씨앗이라고 봤거든요? | Tôi coi nó như một mầm sống. |
저는 기꺼이 기부하고 싶었어요 | Tôi muốn vui vẻ hiến tặng nó. |
황우석이라는 개인보다 인류에 대한 그런 | Nó không vì cá nhân Hwang Woo Suk, mà là vì nhân loại |
좋은, 그런 큰 뜻에 쓰이고 싶다는 뜻이었죠 | và vì một mục đích cao cả hơn. |
제 생각은 그랬죠, 그때 | - Lúc đó, tôi nghĩ vậy. - Tiến sĩ! |
[사람들의 말소리] | Hãy đến Daegu! |
[지지자1] 박사님, 건강하세요 건강하세요 | - Giữ sức khỏe nhé, Tiến sĩ! - Giữ sức khỏe nhé! |
[지지자2] 박사님, 힘내세요 저희가 늘 응원할게요 | Giữ sức khỏe nhé! Chúng tôi sẽ ủng hộ anh! |
[영준] 근데 이미 우리 집 앞에는 | Các phóng viên và người ủng hộ Hwang đã cắm trại trước nhà tôi. |
기자들과 황, 프로 황들이 이미 진을 치고 있어서 | Các phóng viên và người ủng hộ Hwang đã cắm trại trước nhà tôi. |
내가 들어가면 난리 나는 거야 정말 맞아… | Nếu tôi về nhà, sẽ chỉ gây náo loạn. |
- [무거운 음악] - 뭐, 잡혀서 뭐, 곤욕을 치렀겠죠 | Tôi sẽ bị đánh đến chết. |
뭐, 말할 수도 없이 수많은 전화가 오죠 | Tôi nhận được vô số lời đe dọa. |
'죽이겠다' 뭐, 응? | Những câu kiểu như: "Tôi sẽ giết anh." |
뭐, 오만 얘기 다 하죠 | Đủ kiểu dọa nạt. |
13층에 살았는데 그 건물이 15층짜리였어요 | Tôi sống ở tầng 13 trong tòa nhà 15 tầng. |
근데 그, 옥상에서 로프를 타고 모 방송사 기자 둘이가 | Hai phóng viên của một đài truyền hình trèo xuống từ sân thượng, |
들어와서, 우리 집에 로프 타고 창문으로 | và đột nhập vào nhà tôi từ cửa sổ. |
그래 가지고 우리 집 전경을 쫙 찍고 | Họ quay phim nhà tôi, rồi nó xuất hiện trong bản tin hôm đó. |
그거를 그날 방송에 내보냈습니다 | Họ quay phim nhà tôi, rồi nó xuất hiện trong bản tin hôm đó. |
흔히 사람들은 저를 비판하기에 | Mọi người thường chỉ trích tôi rằng: |
'어떻게 아버지를 배신할 수 있느냐' | "Sao anh có thể phản bội cha mình?" |
[우석] 그래서 한국에서는 | Ở Hàn Quốc, chủ trì hôn lễ của ai đó |
어느 결혼식에 주례를 서 준다는 것은 | Ở Hàn Quốc, chủ trì hôn lễ của ai đó |
그만큼 그들의 미래를 위해서 | nghĩa là bạn sẽ ở bên cặp đôi vì tương lai của họ. |
함께 더불어 하겠다는 뜻이죠 | nghĩa là bạn sẽ ở bên cặp đôi vì tương lai của họ. |
주례를 부탁해서 제가 기꺼이 해 줬습니다 | Cậu ấy nhờ tôi là chủ hôn, và tôi đã vui vẻ nhận lời. |
아이가 탄생이 됐으니 이 첫 아이에 와서 | Khi con đầu lòng của cậu ấy ra đời, |
대부, 갓파더가 좀 돼 달라고 해서 | cậu ấy đã nhờ tôi làm cha đỡ đầu. |
제가 그 병원을 방문을 해 가지고 제가 갓파더 | Vậy nên tôi đã đến bệnh viện và trở thành cha đỡ đầu |
그 태어난 아이의 갓파더가 됐었죠 | Vậy nên tôi đã đến bệnh viện và trở thành cha đỡ đầu của đứa trẻ mới ra đời. |
그런데 나중에 바로 그 기간 동안에 계속해서 | Sau đó, tôi phát hiện trong suốt thời gian ấy, |
어, MBC의 한학수 피디와 계속 이메일을 주고받으면서 | cậu ấy đã liên tục trao đổi e-mail với PD Han Hak Soo của đài MBC. |
저하고 피 섞이지 않은 지도 교수를 | Thật sai trái khi mọi người nói tôi đã phản bội |
지도 교수의 거짓말을 그냥 놔뒀다고 | người thầy của mình, bởi vì tôi không thể đồng lõa với những dối trá của ông ấy. |
그걸 배신이라 하면 안 돼요 | người thầy của mình, bởi vì tôi không thể đồng lõa với những dối trá của ông ấy. |
그 정의가 이미 다른 거예요 저하고는 | Đối với tôi, đó không phải định nghĩa của phản bội. |
배신이란 말은, 음 | Từ "phản bội"… |
과학자에서 배신이란 말은 | Đối với các nhà khoa học, phản bội |
그 진리를 배반하면 그게 배신이에요 | là khi ta phản bội sự thật. |
[시라노스키가 영어로] 과학자는 | Tôi nghĩ có một hình ảnh thuần khiết của các nhà khoa học, những người tìm sự thật. |
순수하게 진리만을 탐구한다는 이미지가 있어요 | Tôi nghĩ có một hình ảnh thuần khiết của các nhà khoa học, những người tìm sự thật. |
그런 표현에 걸맞은 과학자도 많습니다 | Và đối với nhiều nhà khoa học, điều đó đúng. Nó phù hợp. Vậy nên họ đi sâu vào nó. |
진리를 위해 과학에 몸담은 영리한 사람들이 | Nó phù hợp. Vậy nên họ đi sâu vào nó. Có lẽ họ là những người thông minh. Họ đã có thể kiếm nhiều tiền hơn nếu làm việc khác. |
다른 일을 했더라면 돈을 더 벌었겠지만 | Họ đã có thể kiếm nhiều tiền hơn nếu làm việc khác. Nhưng nhiều người trong số họ tò mò và thích thú, |
많은 과학자는 호기심과 흥미를 느끼고 | Nhưng nhiều người trong số họ tò mò và thích thú, |
- [무거운 음악] - 그 호기심을 추구하려 하죠 | và họ chỉ muốn đi theo sự tò mò đó. |
다만 자기 경력에도 신경 써야 해요 | Nhưng bạn còn phải lo lắng cho sự nghiệp nữa, và các nhà khoa học, giống như bất kỳ ai, phải tạo ra kết quả. |
과학자도 남들처럼 결과를 내야 하죠 | và các nhà khoa học, giống như bất kỳ ai, phải tạo ra kết quả. |
[찬] 과학자라면 누구나 압박에 시달려요 | Tất cả nhà khoa học đối mặt với áp lực. |
여러 과학 분야에서 많은 희망과 기대를 떠안죠 | Có rất nhiều hy vọng và cường điệu xung quanh nhiều lĩnh vực khoa học, và không phải nhà khoa học nào ở vị trí của Hwang |
하지만 황 박사와 처지가 비슷하다고 해서 | và không phải nhà khoa học nào ở vị trí của Hwang |
모든 과학자가 그렇게 행동하진 않아요 | cũng sẽ làm những gì anh ấy đã làm. |
[기자가 한국어로] 지난 5월 | Theo luận văn được đăng trên Science tháng 5 vừa qua, |
사이언스지에 게재된 논문에 따르면 | Theo luận văn được đăng trên Science tháng 5 vừa qua, |
황우석 교수 팀이 배양에 성공했다고 밝힌 줄기세포는 | nhóm của Giáo sư Hwang đã nuôi cấy thành công |
모두 열한 개 | tổng cộng 11 tế bào gốc. |
그러나 이들 대부분이 훼손됐거나 | Tuy nhiên, nhóm nghiên cứu |
애초부터 줄기세포가 아니었을 수 있다는 주장이 | đã lần đầu đặt ra nghi ngờ rằng các tế bào bị hư hại |
연구 팀 내에서 처음으로 제기됐습니다 | hoặc ngay từ đầu, chúng không phải tế bào gốc. |
어나니머스라는 한 과학자가 아, 과학자가 | Một nhà khoa học được gọi là Anonymous… |
지금은 이제 과학을 하지 않고 감자 농사를 짓는 분이에요 [웃음] | Anh ấy không còn là nhà khoa học nữa. Anh ấy giờ là nông dân trồng khoai tây. |
근데 이분이 이제 과학을 좋아하시는 분이고 | Anh ấy là một người yêu khoa học. |
그래서 그분은 황우석 교수의 논문을 그때 읽어 본 거예요 | Vào thời điểm đó, anh ấy đã đọc luận văn của Giáo sư Hwang. |
[학수] 다시 한번 읽어 보고 | Khi anh ấy đọc lại một lần nữa, anh ấy biết ngay những hình ảnh |
아, 이 스테이닝 사진에 세포 사진이라고 해 놓은 것들이 | Khi anh ấy đọc lại một lần nữa, anh ấy biết ngay những hình ảnh |
이게 조작되었다는 것을 이 사람은 대번에 알게 된 거예요 | của những gì được tuyên bố là tế bào gốc đã bị ngụy tạo. |
[여자] 황 교수 팀이 확립하였다고 하는 | Các dòng tế bào bổ sung |
추가적인 세포주들이 | mà nhóm của Giáo sư Hwang tuyên bố đã xác lập được |
과연 환자 맞춤형 체세포 복제 줄기세포인지를 | mà nhóm của Giáo sư Hwang tuyên bố đã xác lập được sẽ được phân tích ADN để xác nhận xem |
DNA 분석을 통해 확인할 예정입니다 | liệu chúng có thật là các tế bào soma nhân bản dành cho bệnh nhân hay không. |
- [카메라 셔터음] - [소란스러운 소리] | Nghiên cứu đó, nó có ý nghĩa |
[월페이가 영어로] 그 논문은 엄청난 영향을 끼쳤죠 | Nghiên cứu đó, nó có ý nghĩa |
지구상 모든 선진국의 과학계는 물론 | với nền khoa học của mọi quốc gia tiên tiến trên Trái Đất, |
수많은 과학자, 대학원생과 포닥들의 경력에도요 | với sự nghiệp của hàng trăm nghìn nhà khoa học, của nghiên cứu sinh, và nghiên cứu sinh sau tiến sĩ, |
그 논문을 바탕으로 연구했다가 다들 실패하고 말았잖아요 | tất cả họ sẽ sử dụng nghiên cứu đó như nền tảng công việc của họ, và sau đó thất bại. |
[앵커가 한국어로] 황우석 교수 팀의 | 23 MẪU ĐƯỢC PHÂN TÍCH Ở 3 CƠ QUAN NGHIÊN CỨU Đại học Quốc gia Seoul, |
줄기세포 연구를 재검증하고 있는 서울대는 | Đại học Quốc gia Seoul, nơi đang đánh giá lại nghiên cứu tế bào gốc của Giáo sư Hwang, |
잠시 뒤 서울대 본부 4층에서 | sẽ sớm đưa ra một thông báo tạm thời |
중간발표를 할 예정입니다 | tại tầng bốn nhà điều hành Đại học Quốc gia Seoul. |
그것은 제가 그때 인간 팀 팀장으로 있었기 때문에 | Lúc đó, tôi là trưởng nhóm nghiên cứu con người, |
미가공 데이터는 제가 가져갔고 | nên tôi đã đem dữ liệu thô theo. |
그리고 사이언스 페이퍼의 초벌도 초벌 논문도 | Và tôi cũng đã đích thân viết bản thảo đầu tiên của luận văn |
제가 직접 써서 전달했습니다 | trên tạp chí Science và đưa cho ông ấy. |
원래 미가공 데이터를 임의로 자기가 제 앞에서 | Ông ấy đã thay đổi số liệu dữ liệu thô ngay trước mặt tôi theo ý ông ấy |
어떤 권위를 행사하듯이 | như thể đang thực thi quyền lực của mình. |
그, 과학, 숫자를 고칩니다, 그냥 | Ông ấy sửa những số liệu khoa học đó. |
실패율을 낮추고 성공률을 높이는 그 퍼센티지를 | Ông ấy giảm tỷ lệ thất bại xuống và tăng tỷ lệ thành công lên. |
그냥 임의로 빨간색 볼펜으로 이렇게 쭉쭉 그으면서 | Ông ấy gạch thẳng tay những con số đó bằng cây bút bi đỏ |
자기가 원하는 숫자를 적어 넣고 | và viết số liệu mình muốn vào, |
이렇게 고치라고 저한테 지시를 했죠 | và bảo tôi sửa lại như vậy. |
[무거운 음악] | |
- [카메라 셔터음] - 2005년 논문은 | Bài báo khoa học năm 2005 đã báo cáo |
환자 맞춤형 인간 체세포 복제 줄기세포주 | rằng 11 dòng tế bào gốc dành riêng cho bệnh nhân |
열한 종을 만들었다고 보고하였습니다 | đã được tạo ra từ quá trình nhân bản tế bào soma. |
그러나 사실은 두 개의 줄기세포를 가지고 | Tuy nhiên, sự thật là dữ liệu của 11 tế bào gốc này |
열한 개 줄기세포의 데이터를 만들어 냈고 | đã bị ngụy tạo từ chỉ hai tế bào gốc. |
[기자1] 먼저 충격적이고 참담한 소식을 전해 드립니다 | Trước hết, sẽ là một thông tin vừa gây sốc, vừa tàn khốc. |
- [소란스러운 소리] - 황우석 교수의 배아 줄기세포 | Trong số 11 tế bào gốc phôi của Giáo sư Hwang Woo Suk, có ít nhất chín cái |
열한 개 중 적어도 아홉 개는 | của Giáo sư Hwang Woo Suk, có ít nhất chín cái |
가짜입니다 | là giả. |
[기자2] 앞으로의 계획은 어떠신지 좀… | - Anh có kế hoạch gì không? - Nói gì đi. |
- [기자3] 한 말씀만 해 주시죠 - 변호사님 나옵니다 | - Xin phát biểu. - Hãy nói gì đó. Luật sư sẽ nói. |
[기자4] 아, 한 말씀만 해 주세요 | Chỉ một câu thôi. |
[기자1] 그렇지 않기를 바랬지만 | Chúng tôi mong không phải vậy, |
황우석 교수 관련 서울대 조사 위원회의 | Chúng tôi mong không phải vậy, nhưng những phát hiện ban đầu của Hội đồng Đánh giá Nội bộ SNU |
1차 결과가 발표되어 | nhưng những phát hiện ban đầu của Hội đồng Đánh giá Nội bộ SNU đã khiến toàn thể quốc dân đau buồn và chết lặng. |
결국 온 국민을 참담하고 허탈하게 만들고야 말았습니다 | đã khiến toàn thể quốc dân đau buồn và chết lặng. |
[제언] '어쨌든 황우석 박사의 줄기세포라고 하는' | Tôi nghĩ dù thế nào đi chăng nữa, nghiên cứu tế bào gốc của Tiến sĩ Hwang |
'그 연구, 그 주제는' | Tôi nghĩ dù thế nào đi chăng nữa, nghiên cứu tế bào gốc của Tiến sĩ Hwang |
'너무도 확실한 결과를 가져다줄 것이다'라고 | sẽ mang lại những kết quả rõ ràng, |
생각을 했으니까 | sẽ mang lại những kết quả rõ ràng, |
그 과정에서 무엇이 잘못됐는지는 모르지만 | mặc dù tôi không biết đã xảy ra sai sót gì trong quá trình này. |
만약에 황우석 박사가 내 아이의 줄기세포를 | Nhưng nếu Tiến sĩ Hwang chưa từng bắt tay vào việc tạo ra tế bào gốc |
하지 않았다면 | của con trai tôi, |
애초부터 연구를 하지 않았고 실행을 하지 않았다면 | nếu ngay từ đầu, anh ấy chưa từng thực hiện một nghiên cứu nào, |
그건 정말 나쁜 사람이죠 | thì anh ấy quá xấu xa. |
[영어로] 과학은 신뢰 체계를 바탕으로 하는데 | Khoa học hoạt động dựa trên cơ chế niềm tin. |
그 신뢰 체계를 망가뜨린다면 | Và khi niềm tin đó sụp đổ, |
반드시 심각한 처벌이 따라야죠 | phải trừng trị thật nặng, |
그러지 않는다면 과학 자체가 무너지니까요 | vì nếu không, tất cả khoa học sẽ sụp đổ. |
[기자] 현대 과학계의 거물이 추락하는 순간 | Khoảnh khắc sụp đổ của người khổng lồ khoa học hiện đại. |
박사의 팀원들은 통한의 하루를 보냈습니다 | Đối với cấp dưới của anh ấy, đó là một ngày để tang. |
[지지자들이 흐느낀다] | |
- [무거운 음악] - [한국어로] 황우석 교수를 | Theo Luật Hình phạt tăng nặng đối với các tội phạm kinh tế cụ thể, |
특정 경제 범죄 가중 처벌 등에 관한 법률 위반 사기 | Theo Luật Hình phạt tăng nặng đối với các tội phạm kinh tế cụ thể, chúng tôi buộc tội không giam giữ Tiến sĩ Hwang Woo Suk |
업무상 횡령 | các tội lừa đảo, tham ô, và vi phạm Luật Đạo đức sinh học và An toàn. |
생명 윤리법 안전에 관한 법률 위반으로 | các tội lừa đảo, tham ô, và vi phạm Luật Đạo đức sinh học và An toàn. |
불구속 기소 하였고 | các tội lừa đảo, tham ô, và vi phạm Luật Đạo đức sinh học và An toàn. |
[소란스러운 소리] | |
[지지자가 통곡한다] | |
[기자] 통곡의 장으로 바뀐 서울 지검 | Văn phòng Công tố Trung tâm Seoul đầy tiếng than khóc. |
경찰은 수사 결과 발표에 불만을 품은 황 박사 지지자들이 | Cảnh sát đã huy động ba đơn vị để chặn lối vào tòa nhà |
극단적인 행동을 보일 것에 대비해 경찰 3개 중대를 동원해 | phòng khi những người ủng hộ Tiến sĩ Hwang không hài lòng với bản án, |
청사 출입을 통제했습니다 | và có hành vi cực đoan. |
[제언] 얼마 후에 드디어 'PD수첩'이 방영됐고 | Không lâu sau đó, Sổ Tay PD được phát sóng. |
제가 'PD수첩'을 아들과 내 아내와 함께 봤어요 | Tôi đã xem chương trình cùng với con trai và vợ tôi. |
'PD수첩'이 끝나고 나서 | Sau khi chương trình kết thúc, |
내 아들이 고개를 왼쪽으로 돌려 나를 보면서 | con trai tôi quay sang trái nhìn tôi |
뒤돌아보면서 | và hỏi: |
'아빠, 그러면 나 이제 못 걸어?' 라고 물었어요 | "Bố ơi, vậy thì bây giờ con không đi được nữa ạ?" |
[후 내뱉는 숨소리] | |
'하나님께서 반드시' | "Chúa nhất định |
'너로 하여금 그런 일을' | sẽ giúp con |
'이루게 하실 거야' | đạt được điều đó. |
'다만 하나님을 믿는 거지 사람을 믿는 건 아니지' | Chỉ là chúng ta tin vào Chúa, không phải con người. |
'그러므로 굳이 절망할 필요는 없어' | Vậy nên con không cần phải tuyệt vọng vì điều này." |
음, 내 아이가 그랬죠 | Sau đó, con trai tôi nói: |
'나도 아빠…' | "Con cũng |
'와 같아' | cảm thấy như bố." |
그리고 울었어요 | Và rồi nó khóc. |
황우석 박사의 'PD수첩' 사건이 있고 | Không lâu sau vụ Sổ Tay PD |
얼마 안 있어서 | về Tiến sĩ Hwang Woo Suk, |
음, 제 아이가, 어… | con trai tôi… |
의식을 잃었어요 | đã rơi vào hôn mê. |
[시라노스키가 영어로] 거짓말을 했으니 감옥에 가야겠지만 | Những người này nói dối, và họ phải vào tù. Nhưng tất nhiên, việc đó không xảy ra. |
- 물론 그럴 일은 없죠 - [소란스러운 소리] | Nhưng tất nhiên, việc đó không xảy ra. |
과학적 사기는 범죄가 아니거든요 | Ý tôi là, gian lận khoa học không phải một tội ác. |
그 죄로 수감할 방법은 없으니 계속 과학자로 활동할 수 있죠 | Không có cách thực tế nào để bỏ tù ai đó vì việc ấy. Bạn có thể tiếp tục sự nghiệp. |
황 박사도 보조금 횡령으로 난처해지긴 했어요 | Tiến sĩ Hwang đã gặp rắc rối vì biển thủ số tiền tài trợ mà ông ấy có. |
다만 과학적 사기로는 | Nhưng còn gian lận khoa học? |
그 사람을 감옥에 가둘 근거 자체가 없죠 | Không có cách thực tế nào để bỏ tù ai đó vì việc ấy. |
[카메라 셔터음] | |
[우석이 한국어로] 용서를 빕니다 | Tôi mong mọi người tha thứ. |
죄송하다는 말씀조차 드리기 어려울 정도로 | Tôi cảm thấy hổ thẹn đến mức khó có thể nói lời xin lỗi. |
참담한 심정입니다 | Tôi cảm thấy hổ thẹn đến mức khó có thể nói lời xin lỗi. |
그동안 여러분들이 보내 주신 사랑과 성원, 기대를 생각하면 | Nghĩ đến tình yêu, sự ủng hộ, kỳ vọng mà mọi người dành cho tôi thời gian qua, |
어찌 이 자리에 서겠습니까 | tôi thấy mình không xứng ngồi ở đây. |
[뉴스 속 우석] 모두 인정하고 다시 한번 사과를 드립니다 | Tôi thừa nhận tất cả, và xin lỗi mọi người một lần nữa. |
[차분한 음악] | |
[우석] 이와 같은 사태가 저뿐만이 아니고 | Có thể nói vụ việc này là một bài học lớn |
좁게는 한국의 | và trở thành một cột mốc |
과학 소사이어티 | không chỉ cho tôi, |
어, 크게 보면 세계적인 과학계에 | mà cho cả cộng đồng khoa học của Hàn Quốc nói riêng, |
아, 하나의 교훈과 이정표가 됐다고 볼 수 있겠습니다 | và cộng đồng khoa học cả thế giới nói chung. |
이 압박을 가지고 핑계를 댄다면 그건 비겁한 겁니다 | Thật hèn nhát nếu tôi sử dụng áp lực làm cớ bao biện cho hành động của mình. |
내가 무슨 압박을 누구한테 받아 가지고 | Ai gây áp lực cho tôi |
그런 일을 했겠어요 | mà tôi lại làm việc đó? |
그거는 비겁한 핑계일 뿐입니다 | Đó chỉ là một cái cớ hèn nhát. |
과욕 때문에 그런 일이 있었던 것이지 | Chuyện này xảy ra do tham vọng của tôi. |
그걸 가지고 누구 뭐 누구 핑계 댈 수도 없는 것이고요 | Không có ai khác để đổ lỗi. |
그러나 종합적으로 봤을 때 | Tuy nhiên, nhìn chung, |
제가 만약 다시 태어나서 제 인생의 길을 | nếu tôi được sinh ra lần nữa và có cơ hội chọn lại con đường của cuộc đời mình, |
다시 선택할 수 있는 기회가 주어진다면 | chọn lại con đường của cuộc đời mình, |
저는 똑같은 길을 걷고 싶습니다 | tôi vẫn muốn đi con đường đó. |
[월페이가 영어로] 우리가 쌓아 올린 과학엔 | Tôi nghĩ có những vấn đề cấu trúc thực sự |
구조적인 문제가 있다고 봐요 | trong cách chúng ta thiết lập khoa học. |
제가 볼 때 우리는 종종 | Và tôi nghĩ chúng ta thường, |
최고의 과학을 행하겠다는 구실로 | dưới chiêu bài cố gắng làm khoa học tốt nhất, |
부정행위를 부추기죠 | khuyến khích hành vi sai trái. |
과학자들이 윤리를 고려하는 건 무척 중요해요 | Tôi nghĩ việc các nhà khoa học suy nghĩ về đạo đức là vô cùng quan trọng, |
전 윤리학자로 활동하면서 | và tôi đã dành sự nghiệp của mình |
과학자들에게 윤리관을 가르치고자 했죠 | để cố gắng dạy các nhà khoa học cách nghĩ về đạo đức. |
우리 모두는 | Tất cả chúng ta, |
과학자건 배관공이건 야구 선수건 | dù là một nhà khoa học, thợ sửa ống nước, hay cầu thủ bóng chày, |
각자 직업에 관한 윤리적 책임을 져야 해요 | đều phải chịu trách nhiệm cho đạo đức công việc của mình |
우리 일이 타인에게 끼치는 영향에 대해서도요 | và công việc của mình ảnh hưởng ra sao đối với người khác. |
- [무거운 음악] - [다가오는 탱크 엔진음] | |
[여자1이 러시아어로] 초대해 주셔서 정말 감사합니다 | Cảm ơn vì lời mời. |
박사님은 특히 분자 고생물학의 발전에 | Anh đã cống hiến rất nhiều cho sự phát triển của cổ sinh vật học, đặc biệt là phân tử. |
크게 기여해 주셨어요 | của cổ sinh vật học, đặc biệt là phân tử. |
[여자2가 영어로] 저희는 물론 | Chúng tôi thật sự cảm kích tất cả những gì anh đã làm cho chúng tôi |
러시아 전역의 분자 과학계에 기여하신 | Chúng tôi thật sự cảm kích tất cả những gì anh đã làm cho chúng tôi |
박사님의 노고에 진심으로 감사드립니다 | Chúng tôi thật sự cảm kích tất cả những gì anh đã làm cho chúng tôi và cho khoa học phân tử của toàn nước Nga. |
[우석이 한국어로] 2012년 여름 탐사였는데요 | Đó là một cuộc thăm dò vào mùa hè năm 2012 |
카자치예 지역이라고 말하자면 북동 시베리아 지역이죠 | ở vùng Kazachye, thuộc Đông Bắc Siberia. |
이 당시에 나는 내 과학 인생에서 | Lúc đó là thời điểm tôi bị khinh bỉ nhất trong sự nghiệp khoa học của mình. |
가장 명예를 잃은 상태였습니다 | trong sự nghiệp khoa học của mình. |
천신만고 끝에 이 탐사에 초청을 받았고 | Sau rất nhiều nỗ lực, tôi đã được tiến cử cho chuyến thám hiểm này. |
이 탐사에서 아무런 결과가 획득되지 못하면 | Nếu tôi không tạo ra bất kỳ kết quả nào từ cuộc thăm dò này, |
나에게는 두 번 다시 이런 기회가 없었죠 | tôi sẽ không bao giờ có cơ hội thứ hai. |
[남자가 러시아어로] 벽이 온통 빙정으로 뒤덮였어요 | Tất cả tường bị bao phủ bởi tinh thể băng. |
여기서 새끼 매머드의 팔꿈치 뼈를 발견했습니다 | Đây là nơi chúng tôi tìm thấy xương khủy chân của voi ma mút con. |
[우석이 한국어로] 이 동굴은 자연히 발생한 것이 아니고 | Hang động này không hình thành do tự nhiên. |
매머드 헌터들이 | Những thợ săn voi ma mút sẽ phun nước ở áp suất cao |
말하자면 고압의 물을 뿌려 가지고 | Những thợ săn voi ma mút sẽ phun nước ở áp suất cao |
물을 뿌려 가지고 조금씩 조금씩 동굴을 만들어 가서 들어갑니다 | và từng chút một tạo thành hang. |
관심이 단지 상아만 관심이 있고 나머지 | Các thợ săn chỉ quan tâm đến việc lấy ngà voi ma mút. |
우리는 오히려 상아보다는 | Trái lại, chúng tôi vào đó vì muốn có các mẫu vật, không phải ngà voi. |
아, 이런 샘플이 우리한테 필요해서 들어간 겁니다 | Trái lại, chúng tôi vào đó vì muốn có các mẫu vật, không phải ngà voi. |
이 과정에서 상당 위험성이 있다는 그, 동굴이 무너진다는… | Chúng tôi được bảo rằng hang động tiềm ẩn nguy hiểm vì nó có thể sập. |
[우석이 영어로] 됐네요 | Được rồi. |
[거친 숨소리] | |
찾았습니다 | - Đây rồi. - Chúng ta phải đi. |
- [우석이 한국어로] 어? 왜? - [남자1] 가야 된대요 | - Đây rồi. - Chúng ta phải đi. - Ta phải đi. - Tại sao? - Vì… - Ta phải rút thôi. |
[남자1이 영어로] 왜 철수해야 하죠? | - Vì… - Ta phải rút thôi. |
- 왜죠? - [남자2] 지금 철수 안 하면… | - Tại sao? - Ta phải rút lui vì… |
[남자1이 한국어로] 아, 지금 입구가 무너지고 있대요 | Lối vào đang sập. - Vậy à? - Vâng. |
- [우석] 아, 그래? - [남자1] 네 | - Vậy à? - Vâng. - Được. - Chúng ta có phải… |
- [우석이 영어로] 알겠습니다 - [남자1] 꼭 나가야 하는지… | - Được. - Chúng ta có phải… |
[우석] 네, 나가시죠 | Được rồi, ra ngoài thôi. |
나갑시다, 좋아요 | Đi thôi. Được. |
내 샘플을 챙겨야죠 | Mẫu vật của tôi. |
내 샘플요 | Mẫu vật của tôi. |
[우석이 한국어로] 거기서 만약의 경우 | Nếu hang động sập, mọi người bên trong sẽ chết hết. |
그 동굴이 무너지면 | Nếu hang động sập, mọi người bên trong sẽ chết hết. |
그 안에서 모든 사람이 다 죽는 거죠 | Nếu hang động sập, mọi người bên trong sẽ chết hết. |
구조를 할 방법도 없고 모두가 다 죽는 거죠 | Không có cách nào để cứu hộ. Tất cả sẽ chết. |
나는 그 당시에 | Lúc đó, |
정말로 내 생을 내 생명을 바치겠다는 | tôi thực thực sự đã sẵn sàng hy sinh mạng sống của mình. |
그 각오가 확고하게 섰었습니다 | Tôi đã xác định chắc chắn như vậy. |
내가 이만큼 살았으면 됐고 | Tôi đã sống đủ lâu, |
내가 여기에서 | và tôi đến đó |
만약 나의 과학적인 한 부분의 목표를 위해서 가다가 | vì mục đích đáp ứng một mục tiêu khoa học. |
내 생명이 여기에서 끝난다고 하면 | Nếu sinh mệnh tôi kết thúc ở đó, |
그 또한 의미가 있다고 나는 생각을 했었습니다 | nó vẫn sẽ có ý nghĩa. |
[여자가 러시아어로] 이 작은 연구실에 가득한 고정밀 장비로 | Căn phòng nhỏ này có đủ thiết bị có độ chính xác cao |
매머드 복제의 첫걸음을 완성해 나가는 중입니다 | để hoàn thành những bước đầu tiên hướng tới việc tạo ra voi ma mút nhân bản. |
- [무거운 음악] - 이 과정을 감독하는 책임자는 | Giám sát quá trình là một giáo sư |
수암 생명 공학 연구원의 황우석 교수입니다 | ở Tổ chức Công nghệ Y sinh Sooam Hàn Quốc, Hwang Woo Suk. |
[전동 드릴 작동음] | |
[우석이 한국어로] 구했던 그 샘플 중에서 | Trong số các mẫu thu được, |
피가 흐르는 근육 세포를 발견하고 | chúng tôi tìm thấy các mẫu cơ có dấu vết của máu. |
그때 이제 '아' | Lúc đó, chúng tôi nghĩ: |
'어쩌면 우리의 꿈을 이룰 수 있겠구나'라고 생각을 했었던 | "Có lẽ chúng ta sẽ có thể đạt được giấc mơ." |
바로 그, 그 당시의 모습들입니다 | Và đây là những gì được ghi lại vào thời điểm đó. |
그중에서 정말 살아 있는 단일 세포 하나만 찾아내면 됐어요 | Từ đó, chỉ cần chúng tôi tìm được một tế bào sống là xong. |
[영어로] 이건 기밀입니다만 벌써 생세포를 확보했어요 | Nói một cách tự tin, chúng tôi đã có các tế bào sống. |
[우석이 한국어로] 만약 매머드 프로젝트가 성공이 되고 | Nếu dự án voi ma mút thành công, |
러시아 측에서 | nếu phía Nga cho phép, |
만약 허락이 된다면 그중에서 몇 두는 | tôi muốn đặt một vài con voi ma mút |
남북한, 사우스, 노스 코리아의 매머드 벨트는 | ở khu phi quân sự để tạo "vành đai voi ma mút" giữa Nam, Bắc Hàn. |
남북한의 통일의 이것이 시초가 된다는 뜻입니다 | Đó sẽ là khởi đầu cho sự thống nhất của hai quốc gia. Sự khởi đầu của tất cả. |
[영어로] 복제 기술로 종을 보전 혹은 보존하거나 | Sử dụng nhân bản vô tính để duy trì hoặc bảo tồn loài, |
[시라노스키] 소위 멸종 생물을 복원하려면 문제가 참 많죠 | hoặc chống tuyệt chủng, như cách gọi của họ. Có nhiều vấn đề với việc đó. Một là nó tốn rất nhiều tài nguyên. |
일단 엄청난 자원이 필요합니다 | Có nhiều vấn đề với việc đó. Một là nó tốn rất nhiều tài nguyên. |
게다가 복제할 경우 | Hai là nếu nhân bản, |
엄밀히 따지면 근친 교배를 하는 셈이니 | bạn sẽ phải giao phối cận huyết theo định nghĩa. |
유전자가 동일한 동물들이 탄생하는데 | Sẽ cần các con vật giống nhau về di truyền, |
그건 종의 장기적인 지속성에 큰 도움이 안 되거든요 | điều này không giúp ích gì cho sự bền vững lâu dài của loài đó. |
[월페이] 복제로 되살린 생명체는 본래의 그 생명체가 아닙니다 | Một sinh vật được đưa trở lại thông qua nhân bản không thực sự là sinh vật đó. |
특정 시기의 생태계에 존재했던 생명체는 | Sinh vật đó đã tồn tại trong một hệ sinh thái và trong một thời gian |
혈통이나 지역에 따른 온갖 습성은 물론 | mà ở đó mang lại đủ loại bối cảnh gia đình, lãnh thổ và các loài động vật khác để cùng tồn tại |
다른 동물과 공존하는 환경까지 담아내기 마련인데 | lãnh thổ và các loài động vật khác để cùng tồn tại trong cuộc sống của nó. |
그 환경 밖에서 생명체를 되살리는 거잖아요 | Và bây giờ, bạn đưa nó trở lại nhưng không trong bối cảnh đó. |
쥐라기를 벗어난 티라노사우루스는 뭘까요? | Khủng long Tyrannosaurus Rex không ở trong kỷ Jura |
그저 모습만 닮았을 뿐 | thì chỉ là một vật thể giả tạo, |
가짜 티라노사우루스에 불과하죠 | một con vật giả dạng Tyrannosaurus Rex. |
- [우아한 음악] - [새가 지저귄다] | |
[루벤] 따라오렴, 칠로 얼른 가자 | Đi thôi. Csillo, đi nào! Ta đi thôi. |
너를… | Hãy đặt mày… |
네 첫 번째 몸을 묻을 거야 | cơ thể đầu tiên của mày vào đất. |
[루벤] 개를 복제한 건 제 평생 가장 잘한 일이에요 | Nhân bản chó của tôi là việc đúng đắn nhất đời tôi. |
이런 댓글이 달려요 | Mọi người viết rằng: |
'신 흉내를 내나 보네' '똑같은 개도 아니잖아' | "Anh tưởng anh là Chúa chắc" hay "Không phải cùng một con chó." |
죄다 부정적인 반응이죠 | Tất cả bọn họ đều tiêu cực. |
[푹푹 삽질하는 소리] | |
다들 똑같은 질문만 해요 | Mọi người hỏi cùng một câu. |
'유전자는 같아도' | "Nó giống nhau về mặt di truyền, |
'성격은 분명 다르겠죠?' | nhưng hẳn là tính cách của nó khác nhau." |
전 그럴 때마다 똑같은 개라고 대답해요 | Và thật ra, tôi sẽ luôn trả lời rằng đó là cùng một chú chó. |
왜냐하면 복제견이 | Bởi vì bằng cách nhân bản một chú chó |
동일한 환경과 가족을 만나서 | và đặt nó trong cùng một môi trường, cùng một gia đình, |
똑같은 아이들과 어울리면 | với cùng những đứa trẻ xung quanh, |
첫 번째 개와 똑같이 행동할 테니까요 | nó sẽ cư xử giống hệt như con đầu tiên. |
칠로를 복제한 게 아니라 녀석이 돌아왔다고 생각해요 | Tôi không coi nó là chú chó tôi nhân bản. Nó là Csillo, nó đã trở lại. |
죽음을 견디고 살아남은 거죠 | Nó thật sự đã từ cõi chết trở về. |
복제가 워낙 효과적이라서 많은 사람을 도울 수 있어요 | Quá trình nhân bản này rất quyền lực và có thể giúp đỡ nhiều người. |
복제는 환생하는 거예요 | Nhân bản thật sự chỉ là tái sinh. |
죽은 육신을 재생하니까요 | Nó tái tạo cơ thể đã biến mất. |
무척 유용한 기술 같아요 | Vâng, tôi nghĩ làm việc này rất hữu ích. |
[루벤] 네 첫 번째 몸이 여기 있어 | Đây là cơ thể đầu tiên của mày… |
그리고 | Và… |
녀석의 역할은 네가 대신하렴 | mày sẽ sớm thay vị trí cậu ấy. |
[루벤] 기분이 참 묘해요 칠로가 이렇게 컸잖아요 | Tôi thấy rất kỳ lạ vì Csillo giờ đã lớn. |
첫 번째 칠로를 완전히 대체하는 느낌인데 | Tôi cảm thấy nó thay thế cậu ấy hoàn toàn, |
제가 이런 말을 건네는 기분이네요 | nên thật sự, đối với tôi, nó giống như nói: |
- '녀석의 역할은 네가 대신하렴' - [무거운 음악] | "Giờ mày sẽ thay vai trò của cậu ấy." |
마침내 녀석이 고이 잠들 곳도 찾았죠 | Và cuối cùng, chúng tôi đã tìm thấy một nơi mà nó có thể yên nghỉ. |
[여자] 최초로 원숭이 두 마리를 | Lần đầu tiên trên thế giới, các nhà nghiên cứu Trung Quốc nhân bản hai con khỉ khỏe mạnh |
- 건강하게 복제한 중국 연구진은 - [원숭이 울음] | các nhà nghiên cứu Trung Quốc nhân bản hai con khỉ khỏe mạnh |
20년 전에 양 돌리를 복제했던 그 기술을 활용했습니다 | bằng cách sử dụng kỹ thuật tương tự đã tạo ra cừu Dolly hai thập kỷ trước. |
[남자] 영장류 복제의 장벽을 뛰어넘었습니다 | Rào cản của việc nhân bản các loài linh trưởng đã được vượt qua. |
이론상 인간을 포함한 모든 영장류를 복제할 수 있죠 | Về nguyên tắc, mọi loài linh trưởng, kể cả con người, đều có thể được nhân bản. |
[틴슨] 기술은 늘 논쟁의 대상인데 | Hãy đối mặt sự thật rằng công nghệ luôn gây tranh cãi. |
자동차도 논쟁을 일으켰겠죠 | Tôi gần như chắc chắn ô tô đã gây tranh cãi. |
말이 겁먹는다는 이유로요 | Bạn biết đấy, họ khó chịu khi nó làm lũ ngựa sợ hãi mà. |
인간의 모든 행위는 논쟁을 거치기 마련이라고 봐요 | Tôi nghĩ mọi thứ chúng ta làm đều gây tranh cãi ở một số giai đoạn. |
저는 어린 두 딸을 잃었어요 | Tôi mất hai con gái khi chúng còn quá nhỏ. |
먼저 떠나보낸 애니아는… | Và đứa đầu tiên, Anya… |
그때의 아픔은 절대 못 잊을 겁니다 | Về cơ bản, tôi sẽ không bao giờ quên chuyện đó đã ảnh hưởng đến tôi ra sao. |
지금도 극복하지 못했거든요 | Ý tôi là đến nay, nó vẫn ảnh hưởng. |
아이를 제 품에 안고서 생명 유지 장치를 뗐어요 | Và tôi thực sự đã ôm con bé trong vòng tay khi họ rút ống thở của nó. |
[무거운 음악] | |
누가 이렇게 제안했다고 치죠 | Nếu ai đó quay lại và nói với tôi: |
'따님을 복제해서 되살려 드리겠습니다' | "Này, ta có thể nhân bản và đưa cô bé trở lại." |
성격을 발달할 시간조차 없었으니 | Nó vốn không có cơ hội nào để phát triển nhân cách. |
복제하면 유전자가 완전히 동일한 제 딸이 되겠죠 | Và con bé sẽ giống hệt về mặt di truyền. Nó sẽ là con gái tôi. |
제가 그걸 승낙할까요? | Tôi sẽ đồng ý chứ? |
글쎄요 | Và… |
하자고 할 것 같네요 | Phải nói là tôi sẽ đồng ý. |
아이의 죽음만큼 비참한 건 없거든요 | Không có gì tệ hơn những chiếc quan tài nhỏ. |
그렇다면 인간 복제에도 순기능이 있을까요? | Vậy nhân bản người có vai trò gì không? |
아주 드문 경우에는 그럴 수도 있겠죠 | Tôi cho là có, trong những trường hợp rất chọn lọc. |
근데 누가 저더러 복제되고 싶은지 묻는다면 | Bây giờ, nếu ai đó nói với tôi: "Anh muốn nhân bản bản thân chứ?" Tôi sẽ chọn hỏa táng. |
전 화장될 거라서 절대로 못 살린다고 대답할 거예요 | "Anh muốn nhân bản bản thân chứ?" Tôi sẽ chọn hỏa táng. Không ai được đưa tôi trở lại. |
아무도 제 DNA는 못 건들죠 | Không ai được chơi đùa với ADN của tôi. |
[월페이] 과학은 종종 윤리보다 훨씬 앞서가곤 합니다 | Khoa học thường phi nước đại trước đạo đức. |
그럼 윤리가 그 뒤를 따라붙어요 | Và đạo đức bắt kịp |
과학자들이 다양한 실험을 하면서 | vì các nhà khoa học ở ngoài kia đang làm những thí nghiệm này |
종종 새로운 발견을 하면 이런 태도가 필요하죠 | và rồi đôi khi, họ nghĩ ra điều gì đó, và chúng ta phải nói: "Chờ chút. |
'잠깐, 이 문제를 논의해 봅시다' | và chúng ta phải nói: "Chờ chút. Ta phải nói về điều này." |
안타깝게도 우리 윤리학자들만 그렇게 외칠 뿐 | Thật không may, thường chỉ có các nhà đạo đức học nói điều đó. |
다들 무시할 때가 많아요 | Không ai lắng nghe chúng tôi. |
그래도 가끔은 그런 대화가 진지하게 이어져서 | Nhưng thỉnh thoảng, cuộc trò chuyện đó trở nên rất nghiêm túc. |
사람들에게 이런 말을 전할 기회도 있죠 | Đôi khi, chúng tôi khiến mọi người phải nghe và nói |
'이건 전례 없는 일이니' | "Trước nay chưa từng có điều này, |
'세심한 주의를 기울여야 합니다' | ta thật sự cần để ý đến nó." |
[차분한 음악] | |
[우석이 한국어로] 어 한국은 아무래도 | Hàn Quốc là đất nước nơi tôi sinh ra. |
제가 태어난 나라니까 | Hàn Quốc là đất nước nơi tôi sinh ra. |
어, 1년에 뭐, 한두 차례 오든지 | Tôi cảm thấy thoải mái mỗi khi trở về từ nước ngoài, dù chỉ một, hai lần mỗi năm. |
그러더라도 역시 마음이 이제 편하죠, 아무래도요 | dù chỉ một, hai lần mỗi năm. |
[차 문 닫히는 소리] | |
[우석] 목사님 | Mục sư. |
- [제언이 웃으며] 어서 오세요 - [우석] 아이고 [웃음] | - Ôi trời. - Chào anh. |
[제언] 아유, 평안하셨어요? | Anh khỏe không? |
[우석] 아이고 | Ôi trời. |
목사님 [웃음] | Mục sư. |
[제언] 아이고 | |
- 교수님 얼굴 하나 안 변하셨네 - [우석의 웃음] | Giáo sư không già đi chút nào cả. |
[우석] 목사님도 그대로십니다 | Mục sư cũng vậy. |
- [제언이 웃으며] 들어가시죠 - [우석] 아이고, 참 | Mục sư cũng vậy. Mời anh vào. Trông anh trẻ hơn đấy. |
- [제언] 더 젊어지신 거 같아요 - [우석의 웃음] | Trông anh trẻ hơn đấy. |
[우석] 예, 목사님, 아이고 정말 뵙고 싶었습니다 | Mục sư, tôi đã rất muốn gặp anh. |
[우석] 파묻어 둘 수가 없는 것이 이제 우리 현이 | Hyeon là người mà tôi không thể quên. |
현이와의 그 숭고했던 그 약속들 | Những lời hứa thiêng liêng mà tôi đã hứa với Hyeon. |
[제언] 지금은 오히려 | Tôi hy vọng |
아, 현이와의 우리 박사님의 어떤 약속들이 | Tiến sĩ sẽ tiếp tục giữ lời hứa với Hyeon |
우리 박사님 가슴속에 이렇게 지금처럼 해 주신다면 | ở trong tim như đã làm cho đến nay. |
아마 또 다른 현이들이 수없이 많잖아요 | Có thể có nhiều Hyeon khác mà. |
이 땅에서 또 다른 현이들이 너무 많지 않습니까 | - Vâng, đúng vậy. - Có rất nhiều Hyeon khác. |
[우석] 예 | Vâng. |
[제언] 그 사람들에게 주어지는 | Tôi tin rằng |
또 우리 박사님의 사명이어야 되지 않을까요 | họ đã giao cho Tiến sĩ một nhiệm vụ để giúp đỡ họ. |
이 '클로닝'이라는 기술을 비난하는 사람들 중에는 | Trong số những người chỉ trích công nghệ nhân bản, |
신의 창조 질서에 대한 말하자면 거역이고 | có những người nhấn mạnh rằng nhân bản chống lại sự sáng tạo của thần linh |
그 역할을 하려고 하는 몸짓이라고 | và đó là một nỗ lực để đóng giả thần linh. |
비난하는 사람들 있습니다 | để đóng giả thần linh. |
하지만 감히 | Tuy nhiên, ai dám quả quyết rằng |
누가 이 부분은 | ai dám quả quyết rằng |
신의 영역이라고 누가 규정할 수가 있을까요 | lĩnh vực đó là cõi của thần linh? |
No comments:
Post a Comment