Search This Blog



  피지컬: 100 .8

Thể chất: 100 .8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Thể chất: 100.‬
‪[비장한 음악]‬ ‪'아틀라스의 형벌'‬‪Hình Phạt của Atlas xin được phép bắt đầu.‬
‪경기를 시작하겠습니다!‬‪Hình Phạt của Atlas xin được phép bắt đầu.‬
‪[진형의 기합]‬ ‪(선호) 가자, 가자, 파이팅‬ ‪강민이 파이팅!‬‪- Cố lên, Kang Min!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (희동) 김식 파이팅!‬ ‪- (한샘) 파이팅!‬‪- Cố lên, Kang Min!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Sik!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[진형의 기합]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[진형의 힘주는 숨소리]‬
‪[강민의 힘겨운 신음]‬
‪[당황한다]‬
‪- (참가자들) 파이팅!‬ ‪- (희동) 김식 파이팅!‬ ‪[힘겨운 신음]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nhé, Sik!‬
‪(해민과 박진용)‬ ‪- 아이고, 아이고, 아이고, 아이고‬ ‪- 어, 어떡해?‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Làm sao đây?‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪- (희동) 김식 파이팅!‬ ‪- (한샘) 파이팅!‬‪Cố lên nhé, Sik!‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(보미레) 아이씨‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[힘주는 소리]‬
‪(성훈) 안 돼, 안 돼‬ ‪안 돼, 안 돼‬‪- Không được.‬ ‪- Ôi trời.‬
‪(남자) 아, 어떡해‬ ‪[보미레의 힘겨운 신음]‬‪- Không được.‬ ‪- Ôi trời.‬
‪[강민과 보미레의 힘주는 소리]‬
‪[강민이 당황한다]‬ ‪[보미레의 웃음]‬
‪[보미레의 힘주는 소리]‬ ‪[강민이 당황한다]‬
‪[보미레의 웃음]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪(남자) 아, 아, 어떡해‬ ‪[보미레의 아쉬운 탄성]‬‪Trời ạ.‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪(마스터) 신보미레 참가자, 탈락‬‪Người chơi Shin Bo Mi Rae bị loại.‬
‪(보미레) 저한테 너무 화가 났어요‬ ‪공을 못 들어서요‬‪Tôi giận bản thân‬ vì không nâng nổi hòn đá lên.
‪[성훈의 탄식]‬ ‪[보미레의 웃음]‬
‪(남자) 아, 아, 어떡해‬ ‪[보미레의 아쉬운 탄성]‬‪Trời ạ.‬
‪[애쓰는 소리]‬
‪[남자의 탄성]‬
‪[힘겨운 탄성]‬ ‪(성훈) 힘들어, 힘들어‬ ‪힘들어, 힘들어‬‪Khó thật.‬
‪그래도 한 번이라도‬ ‪올리고 싶어 가지고‬‪Dù vậy cô ấy vẫn muốn thử nâng nó.‬
‪[보미레의 힘겨운 숨소리]‬ ‪아이고‬‪Trời ạ.‬
‪[보미레의 힘주는 소리]‬ ‪어, 하지 마, 하지 마, 하지 마‬ ‪다쳐, 다쳐‬‪Đừng làm nữa. Bị thương đấy.‬
‪(성훈과 해민)‬ ‪- 안 돼, 안 돼, 허리 다쳐, 그거‬ ‪- 내려놔‬‪Sẽ bị đau lưng.‬ ‪- Bỏ xuống đi.‬ ‪- Được rồi, cô làm rất tốt.‬
‪(성훈) 어, 됐어, 잘했어‬‪- Bỏ xuống đi.‬ ‪- Được rồi, cô làm rất tốt.‬
‪(다영) 어떡해‬ ‪아, 너무 마음 아파‬ ‪[보미레의 거친 숨소리]‬‪Tôi thấy tiếc cho cô ấy quá.‬
‪(보미레) 계속 뭔가‬ ‪좀 더 잘할 수 있을 거 같은데‬‪Tôi cứ nghĩ mình có thể làm tốt hơn.‬
‪아쉬웠어요, 끝나고 나서‬‪Tôi thấy rất tiếc sau khi kết thúc.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(정명) 너무 안정적인데, 둘이?‬‪Hai người họ vững thật.‬
‪(다영) 진형 님, 파이팅!‬‪Cố lên, Jin Hyeong!‬
‪(박진용) 진형이 형 좋다!‬‪Tốt lắm, anh Jin Hyeong!‬
‪(아름) 어떡해, 몸이 떨려‬‪Không được. Anh ấy đang run.‬
‪(선호) 강민이 좋다, 파이팅!‬‪Tốt lắm, Kang Min!‬
‪(아름) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(정명) 아, 근데 김강민 님은‬ ‪흔들려요, 벌써, 종아리가‬‪Nhưng đùi anh Kang Min đang run lên.‬
‪(한샘) 와, 저 둘은‬‪Hai người họ…‬
‪(기관) 야, 저 둘은‬ ‪둘이 약간 똑같아‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Tư thế họ giống hệt nhau.‬ ‪- Có cơ hội mà.‬ ‪- Căng thẳng quá.‬
‪(남자) 해볼 만해요‬ ‪근데 진짜 이건‬‪- Có cơ hội mà.‬ ‪- Căng thẳng quá.‬
‪(현승) 근데 내가 볼 때‬ ‪여기가 더 편해‬‪Nhưng tôi thấy anh ấy thoải mái hơn.‬
‪- (현승) 저기 지금‬ ‪- (희동) 식이 형이요?‬‪Nhưng tôi thấy anh ấy thoải mái hơn.‬ ‪- Anh Sik?‬ ‪- Ừ.‬
‪(현승) 어, 뭔가 여기는 얹혀 놨고‬ ‪안고 있는 느낌이야‬‪- Anh Sik?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Anh ấy đang cố nâng nó lên‬ ‪còn Sik thì giữ nó lại.‬
‪(선호) 강민아, 좀만 힘내자‬‪Cố chút nữa, Kang Min.‬
‪(아름) 강민 파이팅!‬‪Cố lên, Kang Min.‬
‪(해민) 아, 무겁겠다, 흔들린다‬‪Chắc nặng lắm. Anh ấy đang run.‬
‪(성빈) 안 돼, 버텨!‬‪Không được, cầm cự đi.‬
‪(현승과 희동) 김식 파이팅!‬‪Cố lên, Kim Sik!‬ ‪Cố lên, Kim Sik!‬
‪(선호) 강민아, 좋아‬ ‪좀만 더 힘내자, 좀만 더!‬‪Tốt lắm, Kang Min. Cố thêm chút nữa thôi.‬ ‪Cố lên, Jin Hyeong!‬
‪- (박진용) 조진형 파이팅!‬ ‪- (다영) 조진형 파이팅‬‪Cố lên, Jin Hyeong!‬ ‪Cố lên, Jin Hyeong!‬
‪(정명) 파이팅, 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(기관) 자, 똑같이 다 힘들어‬‪Ai cũng thấy khó cả.‬
‪정신력이야, 정신력‬‪Quan trọng là tinh thần.‬
‪(우진용) 와‬ ‪땀 뚝뚝 떨어진다, 저기‬‪- Mồ hôi nhỏ giọt rồi kìa.‬ ‪- Đúng đấy.‬
‪(다영) 땀 엄청 흘리신다‬‪Đổ mồ hôi như tắm.‬
‪(우진용) 어깨 눌렸을 수도‬ ‪있을 거 같은데‬‪Tôi nghĩ nó đang chèn vai anh ấy.‬ ‪Tôi thấy cả người đau nhức.‬
‪(강민) 온몸이 다 아팠던 거 같아‬‪Tôi thấy cả người đau nhức.‬
‪살짝 고문받는 기분?‬‪Cảm giác như bị tra tấn.‬
‪(해민) 와, 포기 안 한다‬ ‪대단하다, 대단해‬‪Họ không bỏ cuộc. Thật phi thường.‬
‪[보미레의 거친 숨소리]‬
‪- (강민) 무거워‬ ‪- (선호) 잘하고 있어, 좀만 더‬‪Nặng ghê.‬ ‪Một chút nữa thôi, Kang Min.‬ ‪Cậu làm tốt lắm.‬
‪(선호) 강민아, 지금 좋아, 좋아‬‪Một chút nữa thôi, Kang Min.‬ ‪Cậu làm tốt lắm.‬
‪조심해‬‪Cẩn thận đấy.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[강민의 힘겨운 탄성]‬
‪[지친 숨소리]‬ ‪[참가자들의 탄식]‬‪Ôi không.‬
‪[지친 숨소리]‬ ‪[참가자들의 탄식]‬‪Ôi không.‬
‪[박수 소리]‬ ‪(아름) 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬ ‪Vất vả rồi. Giỏi thật đấy!‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(선호) 고생했어, 고생했어‬ ‪멋있어, 멋있어!‬‪Vất vả rồi. Giỏi thật đấy!‬
‪(성빈) 파이팅, 파이팅!‬‪- Cố lên.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(기관) 잘했다‬‪- Cố lên.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(선호) 최선 다했어, 멋있어, 강민‬‪Anh cố hết sức rồi, tuyệt lắm.‬
‪(마스터) 김강민 참가자, 탈락‬‪Người chơi Kim Kang Min bị loại.‬
‪(강민) 엄청 아쉽죠, 사실‬ ‪화가 날 정도로 아쉬웠어요‬‪Thật sự thì tôi thấy rất tiếc.‬ ‪Tiếc đến mức nổi giận.‬
‪세상에는 강하신 분들이 좀 많구나‬‪Tôi nhận ra trên thế gian này‬ ‪còn có nhiều người mạnh.‬
‪(기관) 식이 파이팅! 안정적이야‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Cố lên, Sik. Cậu rất vững vàng.‬
‪(희동) 와, 저 둘은‬ ‪진짜 장기전 가겠다‬‪Hai người họ giữ lâu thật.‬
‪(해민) 진검승부다‬‪Giờ là đấu tay đôi.‬
‪- (현승) 김식 파이팅!‬ ‪- (박진용) 조진형 파이팅!‬‪Cố lên, Kim Sik!‬ ‪Cố lên, Jin Hyeong!‬
‪- (정명) 버텨, 버텨!‬ ‪- (희동) 김식 파이팅!‬‪Cố lên, Jin Hyeong!‬ ‪- Cầm cự đi!‬ ‪- Cố lên, Kim Sik!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(선호) 자, 김식, 조진형 파이팅!‬‪- Cầm cự đi!‬ ‪- Cố lên, Kim Sik!‬ ‪Cố lên, Kim Sik và Jo Jin Hyeong!‬
‪(기관) 둘 다 잘하고 있어‬‪Cả hai đang làm rất tốt.‬
‪(식) 역시 뭐‬ ‪생각했던 대로 이제 뭐‬‪Đúng như tôi đã nghĩ,‬
‪'조진형 형님을 꺾어야‬ ‪1등을 하겠다'‬‪tôi phải đánh bại anh Jin Hyeong để thắng.‬
‪이 생각이 들더라고요‬‪tôi phải đánh bại anh Jin Hyeong để thắng.‬
‪(선호) 대단하다, 그래도, 저‬‪Phi thường thật.‬
‪(진형) 일단‬ ‪식이가 들고 있기 때문에‬‪Tôi đấu với Sik nên đã nghĩ:‬ "Lần này sẽ kéo dài đây."
‪'와, 이거는 오래가겠다'‬‪Tôi đấu với Sik nên đã nghĩ:‬ "Lần này sẽ kéo dài đây."
‪(현승) 겁나 힘들 거 같아서‬ ‪말도 못 하겠네, 와‬‪Khó đến mức tôi nghĩ‬ ‪mình không nên nói gì.‬
‪(기관) 강민아, 몇 kg 정도 돼?‬‪Kang Min à, nặng khoảng bao nhiêu vậy?‬
‪- (강민) 50은 넘는 거 같아‬ ‪- (기관) 50kg 넘어?‬‪- Hơn 50.‬ ‪- Nặng hơn 50kg à?‬
‪[기관의 탄성]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(희동) 저거, 저거를 버틴다고?‬‪Sao họ giữ nó được như thế?‬
‪(선호) 아, 근데 지금‬‪Trông Jo Jin Hyeong vững vàng hơn hẳn.‬
‪조진형이 훨씬 더 안정적이긴 해‬ ‪지금 포지션 자체는‬‪Trông Jo Jin Hyeong vững vàng hơn hẳn.‬ ‪Khi nhìn vào tư thế.‬
‪식이는 지금 약간 밸런스가 지금‬ ‪한쪽으로 지금‬‪Trọng tâm của Sik‬ ‪thì đang nghiêng về một bên.‬
‪- (한샘) 골반 오른쪽으로 빠졌죠?‬ ‪- (선호) 어‬‪- Nghiêng về bên phải.‬ ‪- Đúng.‬
‪(희동) 골반 빠진다, 골반 빠진다‬ ‪식이 형 골반 빠져요, 지금‬‪Hông bị ngoặt rồi.‬ ‪Hông của Sik đang ngoặt.‬
‪(해민) 자세가 좀 무너졌는데?‬ ‪허리가‬‪Tư thế bị yếu rồi. Nhất là phần eo.‬
‪(성빈) 안 돼‬‪Không được!‬
‪- (현승) 파이팅!‬ ‪- (기관) 잘하고 있어!‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪Cố lên!‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Cố lên, Sik!‬ ‪Cố lên!‬
‪[박수 소리]‬‪Cố lên!‬
‪(기관) 자, 똑같이 힘들어‬‪Ai cũng mệt cả.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(선호) 김식, 김식 파이팅!‬‪Cố lên, Kim Sik!‬
‪(성빈) 안 돼, 버텨‬‪Không được, cầm cự đi!‬
‪(기관) 버텨, 버텨!‬‪Cầm cự đi!‬
‪(식) 팔로 버티다 보니까‬‪Tôi cầm cự bằng tay.‬
‪팔이 아픈 게 아니라‬ ‪어깨에 대한 부담이 많이 왔었고‬‪So với tay thì phần vai tôi bị đau hơn‬
‪(식) 허리에‬ ‪부하가 좀 많이 오더라고요‬‪nên nó bắt đầu gây áp lực lên hông tôi.‬
‪(해민) 보는 것도 이렇게 힘든데‬‪Nhìn thôi đã thấy mệt rồi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Đứng yên thôi cũng khó nữa.‬
‪(정명) 서 있는 것도‬ ‪힘든 거 같은데‬‪Đứng yên thôi cũng khó nữa.‬
‪- (기관) 식이 파이팅!‬ ‪- (현승) 파이팅!‬ ‪[희동이 식을 응원한다]‬‪Cố lên, Sik!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Kim Sik!‬
‪(성빈) 꿈쩍을 안 하네‬‪Anh ấy không nhúc nhích.‬
‪(희동) 와, 대박이다, 진짜‬‪Thật phi thường.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(기관) 저, 근데 조진형은‬‪Sợi dây thừng đang nằm‬ ‪ngay trên vai Jin Hyeong.‬
‪저 어깨에 끈이 닿아 있잖아‬ ‪엄청 아플 거 같아‬‪Sợi dây thừng đang nằm‬ ‪ngay trên vai Jin Hyeong.‬ ‪Chắc đau dữ lắm.‬
‪그때는 솔직히 그 사람‬ ‪신경 쓸 생각이 없어요, 왜냐면‬‪Nói thật thì khi đó,‬ ‪tôi không suy nghĩ gì cả‬
‪저도 힘들었기 때문에‬‪vì tôi cũng đang mệt.‬
‪(진형) 저 버틴다고‬‪Tôi cố cầm cự và tự nhủ với bản thân:‬ "Chỉ mười phút nữa thôi.
‪저도 '아, 진짜 진형아‬ ‪지금부터 10분이다'‬‪Tôi cố cầm cự và tự nhủ với bản thân:‬ "Chỉ mười phút nữa thôi.
‪'10분만 버티자, 10분만 버티자'‬‪Tôi cố cầm cự và tự nhủ với bản thân:‬ "Chỉ mười phút nữa thôi. ‪Cầm cự mười phút thôi."‬
‪- (해민) 아이고, 아이고‬ ‪- (정명) 버텨!‬‪Ôi trời.‬ ‪Chịu đựng đi!‬
‪(해민) 잔인하죠?‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Tàn nhẫn nhỉ?‬
‪(해민과 정명)‬ ‪- 오로지 한 명, 네 명 중에 한 명‬ ‪- 와, 그러니까, 와‬‪Chỉ có một người thắng.‬ ‪Vậy mới nói.‬
‪(해민) 와, 진짜 오래간다‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Họ cầm cự lâu thật.‬
‪- (희동) 김식 파이팅!‬ ‪- (기관) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên, Kim Sik!‬ ‪Cố lên nào!‬
‪(다영) 조진형 파이팅!‬‪Cố lên, Jo Jin Hyeong!‬
‪(정명) 몇 분 됐을까, 지금?‬‪Bao nhiêu phút rồi nhỉ?‬
‪- (정명) 30분이구나‬ ‪- (기관) 36분?‬‪- Ba mươi?‬ ‪- Ba mươi sáu?‬
‪(해민) 30분?‬ ‪[참가자들의 탄성과 박수]‬‪Ba mươi phút?‬
‪와, 30분?‬‪Ba mươi phút?‬
‪(해민) 와, 식이 형 아까‬ ‪무너질 거 같았는데 계속 버티네‬‪Sik trông như sẽ sụp đổ‬ ‪nhưng cậu ấy vẫn cố cầm cự.‬
‪(기관) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(희동) 와, 풀렸어‬ ‪할 수 있어, 할 수 있어!‬ ‪[저마다 걱정한다]‬‪- Kiệt sức rồi.‬ ‪- Cậu ấy phải…‬ ‪- Cậu làm được!‬ ‪- Quả bóng…‬
‪(성빈) 지금‬ ‪버티는 게 문제가 아니라‬‪Vấn đề không phải là cầm cự,‬
‪편한 자세 찾는 게 문제야‬‪mà là tìm được tư thế thoải mái.‬
‪(기관) 할 수 있다!‬‪Cậu làm được.‬
‪- (희동) 할 수 있어, 할 수 있어‬ ‪- (기관) 버텨, 파이팅!‬‪- Cậu sẽ làm được.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(해민) 그냥, 그냥 저렇게‬ ‪손 들고 있기도 힘들겠다, 씨‬‪Giơ tay lên như thế đã mệt rồi.‬
‪맨손으로 저렇게‬ ‪들고 있기도 힘들겠어요‬‪Không có bóng cũng đủ mệt.‬
‪(희동) 좋아, 흔들리기 시작했어‬ ‪흔들리기 시작했어‬ ‪[박수 소리]‬‪Anh ấy bắt đầu run rồi.‬
‪이게 한번 흔들리기 시작하면‬‪Một khi đã run‬ ‪thì tinh thần cũng lung lay theo.‬
‪멘탈도 다 흔들리고 금방…‬‪Một khi đã run‬ ‪thì tinh thần cũng lung lay theo.‬ ‪Đúng thế.‬
‪(현승) 그 흔들리는 거 잡는 데도‬ ‪또 힘을 써야 돼‬‪Phải dùng sức để lấy lại tư thế an toàn.‬ ‪Chính xác.‬
‪(기관) 식아, 좋아‬‪Tốt lắm, Sik.‬
‪똑같이 힘든 거야‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Cả hai đều mệt cả.‬
‪(해민) 거기서 살짝 삐끗하면‬ ‪그냥 떨어지는‬‪Chỉ cần lệch một tí là rơi ngay.‬
‪- (정명) 근데 그거 다시 잡았어‬ ‪- (해민) 어‬‪- Anh ấy đã kiểm soát được.‬ ‪- Ừ.‬
‪(해민) 와, 진짜 둘이 박빙이다‬‪Hai người họ ngang tài ngang sức.‬
‪정신력이다‬‪Trận chiến tinh thần.‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪할 만하네! 씨‬‪Có khó lắm đâu!‬
‪할 만하네!‬‪Có khó lắm đâu!‬
‪- (선호) 오케이‬ ‪- (희동) 파이팅!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (다영) 파이팅!‬ ‪- (선호) 좋아, 좋아, 좋아, 좋아!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Sik!‬ ‪Tốt lắm.‬
‪(참가자들) 파이팅‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(희동과 선호)‬ ‪- 김식 파이팅!‬ ‪- 진짜 둘 다 대단하다, 대단해‬‪- Cố lên, Kim Sik!‬ ‪- Cả hai đều quá phi thường.‬
‪(해민) 대단하다!‬‪Tài tình thật!‬
‪(선호와 기관)‬ ‪- 아, 이거, 진짜 이거 형벌이야‬ ‪- 좋아, 잘하고 있어‬‪- Đây đúng là hình phạt mà.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(마스터) '아틀라스의 형벌'‬ ‪1시간 경과‬‪Hình Phạt của Atlas, đã qua một tiếng.‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬ ‪[부드러운 음악]‬
‪(해민) 진짜 대박‬‪Đỉnh thật sự.‬
‪(미라클) 아, 진짜‬‪Thật luôn.‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪(현승) 진짜 형, 진짜 형벌이야‬ ‪진짜 형벌‬‪Đúng là hình phạt mà.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(한샘) 미쳤다, 미쳤다, 진짜‬‪Đúng là hình phạt mà.‬ ‪Điên rồi.‬ ‪- Họ như tù nhân vậy.‬ ‪- Đúng là hình phạt.‬
‪- (선호) 진짜 형벌이잖아, 아‬ ‪- (희동) 대박이다‬‪- Họ như tù nhân vậy.‬ ‪- Đúng là hình phạt.‬
‪(해민) 벌이 세다‬ ‪씨게 받네, 씨게 받아‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪- Phải đó.‬ ‪- Hình phạt nặng quá.‬ ‪Họ đang chịu phạt nặng.‬
‪(진형) 그냥 무덤덤해졌어요, 잠시‬ ‪그러다가‬‪Tôi dần quen với nó.‬
‪한 시간 정도 됐다는‬ ‪소리 들었을 때 많이 놀랐거든요‬‪Khi tôi nghe đã quá một giờ,‬ ‪tôi rất ngạc nhiên.‬
‪'한 시간이나 됐다고, 벌써?'‬‪"Chưa gì đã một tiếng rồi à?"‬
‪(진형) 좋다, 뭐, 보니까‬ ‪식이도 얼굴 보니까 뭐‬‪Sik có vẻ cũng không có ý định bỏ cuộc.‬
‪이게 뭐, 그만둘 생각이‬ ‪없는 거 같더라고, 그래서‬‪Sik có vẻ cũng không có ý định bỏ cuộc.‬ ‪Nên tôi nghĩ: "Hãy đi đến cùng."‬
‪'갈 데까지 가 보자' 해서‬‪Nên tôi nghĩ: "Hãy đi đến cùng."‬
‪한 시간 지났을 때는‬ ‪'아, 이거 너무 장기전인데?'‬‪Khi quá một tiếng, tôi nghĩ:‬ ‪"Việc này kéo dài thật."‬
‪(식) 그래도 일단‬‪Tôi cố cầm cự càng lâu càng tốt.‬
‪계속 뭐, 하는 데까지‬ ‪버텨 보자 했는데‬‪Tôi cố cầm cự càng lâu càng tốt.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(현승) 한 손으로 들었네‬‪Cậu ấy đang giữ bằng một tay.‬
‪(해민) 와, 이제 자세 잡았어‬‪Tìm được tư thế rồi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Đang hồi phục.‬
‪- (해민) 회복 중‬ ‪- (정명) 걸어 놓고 팔 쉬고 있어‬‪- Ừ.‬ ‪- Đang hồi phục.‬ ‪Cậu ấy đang nghỉ ngơi một tay,‬
‪(현승) 쇼맨십‬‪Cậu ấy đang nghỉ ngơi một tay,‬ ‪Đang thể hiện.‬
‪(선호) 야, 식이는 이제‬ ‪완전히 달인이 됐다‬‪Sik đã thành cao nhân rồi.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(마스터) '아틀라스의 형벌'‬ ‪90분 경과‬‪Hình Phạt của Atlas, 90 phút đã trôi qua.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪(선호) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(해민) 브라보!‬‪Tuyệt vời!‬
‪(정명) 축구 한 게임 했어, 지금‬‪Một trận bóng đá đã xong.‬
‪(한샘) 90분‬‪Chín mươi phút.‬
‪90분이면 축구 한 게임 했네, 진짜‬‪Đủ để chơi xong một trận bóng đá.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Tốt lắm.‬
‪(성빈) 좋다‬‪Tốt lắm.‬
‪(성훈) 저러다 떨어진다‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Cậu ấy sắp rơi rồi.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪TẬP 8: HÌNH PHẠT TÀN NHẪN‬
‪[어두운 음악]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(해민) 대단하다‬ ‪저렇게 버티고 있는 것도‬ ‪[정명의 탄성]‬‪- Cầm cự lâu vậy thật phi thường.‬ ‪- Chết tiệt.‬ ‪Anh làm được mà!‬
‪지금 투입해도 질 거 같아‬‪Giờ tôi vào thi thì vẫn thua họ.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(기관) 아, 이거를‬ ‪균형 잡아야 되나?‬‪Họ phải giữ thăng bằng.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬ ‪(성빈) 균형을 잡아야 돼‬‪Phải giữ thăng bằng.‬
‪진형, 조진형 형님이‬ ‪더 지금 안정적인 자세를‬‪Anh Jin Hyeong đã vào tư thế ổn định rồi.‬
‪자세를 딱 잡았네‬‪Anh Jin Hyeong đã vào tư thế ổn định rồi.‬
‪(해민) 이제는 계속 보니까‬ ‪저 돌멩이가 머리 같아‬‪Nhìn mãi thì thấy‬ ‪hòn đá như là đầu của họ vậy.‬
‪몸에 머리가 붙어 있는 거 같아‬‪Nó dính vào cơ thể rồi.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(현승) 진짜 두 시간 할 줄은‬ ‪몰랐을 거다‬‪Tôi nghĩ họ không nhận ra‬ ‪đã quá hai tiếng.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[참가자들의 안타까운 탄성]‬
‪[참가자들의 안타까운 탄성]‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪[진형의 기합]‬
‪[박수 소리]‬
‪[진형의 짜증 섞인 소리]‬ ‪(마스터) 김식 참가자‬‪Người chơi Kim Sik đã bị loại.‬
‪탈락‬ ‪[악쓰는 소리]‬‪Người chơi Kim Sik đã bị loại.‬
‪(해민) 멋있다‬‪Ngầu quá.‬
‪(기관) 김식, 잘했다!‬‪Làm tốt lắm, Kim Sik!‬
‪(희동과 해민) 잘했다!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Làm tốt lắm, Kim Sik!‬ ‪Giỏi lắm!‬
‪니 때문에 그래도 둘이, 고생했다‬‪Vất vả rồi. Quả là một trận đấu hay.‬
‪[기관의 탄성]‬ ‪(아름) 짱이다‬‪Vất vả rồi. Quả là một trận đấu hay.‬ ‪Thật phi thường.‬
‪(해민) 아, 대단하다, 그래도‬ ‪대단하다, 대단해‬‪Thật phi thường.‬ ‪Họ tài quá.‬
‪[가쁜 숨소리]‬ ‪아, 대단하다, 그래도, 잘했다‬‪Giỏi thật. Làm tốt lắm.‬
‪(진형) 식이가 휘청거리는 걸‬ ‪봤어요, 제가‬‪Tôi thấy Sik lung lay,‬ lúc đó tôi biết mình sẽ thắng.
‪그때 '아, 이겼구나'‬ ‪생각 들었어요‬‪Tôi thấy Sik lung lay,‬ lúc đó tôi biết mình sẽ thắng.
‪아, 말로 표현 못 하죠, 와, 진짜‬‪Không diễn tả bằng lời được.‬
‪이겼다는 그 기쁨도 좋았지만‬‪Tôi vui vì chiến thắng‬
‪(진형) 식이하고 이제‬ ‪두 시간 동안 인마하고‬‪nhưng còn vui hơn‬ khi có một trận hay với Sik
‪동생하고 열심히 같이‬ ‪멋진 경기 했다는 게‬‪trong vòng hai tiếng đồng hồ.‬
‪그 시간을 진짜 경쟁하면서‬‪Trong suốt trận đấu,‬ ‪tôi chỉ tập trung vào suy nghĩ phải thắng.‬
‪진짜 '이겼어야지'‬ ‪이 생각이 들었는데‬‪Trong suốt trận đấu,‬ ‪tôi chỉ tập trung vào suy nghĩ phải thắng.‬
‪(식) 지니까 너무 허무하고‬‪Tôi thấy trống rỗng khi thua‬ và giận dữ với bản thân.
‪너무 좀, 저 자신한테 조금‬ ‪분하더라고요, 네‬ ‪[바위가 쿵 떨어진다]‬‪Tôi thấy trống rỗng khi thua‬ và giận dữ với bản thân.
‪뭐, 떨어진 건 너무 아쉽지만‬‪Tôi thấy tiếc vì bị loại‬
‪뭐, 결과는 당연히 뭐‬ ‪승복해야 되고 즐거웠습니다‬‪nhưng phải chấp nhận kết quả.‬ ‪Đó là một trận thú vị.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪최고의 경지에 있는 분들이랑‬‪Tôi thấy vinh hạnh khi được thi đấu‬
‪제가 함께할 수 있다는‬ ‪큰 영광이었고‬‪với những người‬ ‪đứng đầu trong hạng mục của họ.‬
‪(강민) 뜻깊고 좋은 시간이었어요‬‪Đó là một khoảng thời gian đầy ý nghĩa.‬
‪저는 떨어졌지만‬‪Tuy đã bị loại nhưng tôi không hối hận‬ ‪về sự lựa chọn của mình.‬
‪제 선택에 후회는 없어요‬‪Tuy đã bị loại nhưng tôi không hối hận‬ ‪về sự lựa chọn của mình.‬
‪(보미레) 이왕이면 우리 팀원 중에‬ ‪우승자가 있었으면 좋겠습니다‬‪Tôi mong sẽ có người‬ trong nhóm tôi chiến thắng.
‪"승자"‬‪HÌNH PHẠT CỦA ATLAS‬ ‪NGƯỜI THẮNG CUỘC: JO JIN HYEONG‬
‪(해민) 진형이 형‬‪Jin Hyeong, anh có thể‬ ‪cầm cự thêm một tiếng không?‬
‪아까 그 상태에서‬ ‪한 시간 더 할 수 있었어요?‬‪Jin Hyeong, anh có thể‬ ‪cầm cự thêm một tiếng không?‬
‪(진형) 아니…‬ ‪아, 말이라고 하나, 지금, 아휴‬‪Không đâu. Cậu đùa tôi à?‬
‪(정명) 이게 끝났으니까‬ ‪말 이렇게 하시는 거지‬‪Anh nói thế vì kết thúc rồi.‬ ‪Tôi nghĩ anh có thể làm được.‬
‪진짜 했으면 했을 거 같은데?‬ ‪[진형의 한숨]‬‪Anh nói thế vì kết thúc rồi.‬ ‪Tôi nghĩ anh có thể làm được.‬
‪(진형) 시키면 했겠지, 아휴‬‪Nếu phải làm thì sẽ làm.‬
‪[격정적인 음악]‬‪Hạng mục lần này là‬ Ngọn Lửa của Prometheus.
‪(마스터) 이번 종목은‬ ‪'프로메테우스의 불꽃'입니다‬‪Hạng mục lần này là‬ Ngọn Lửa của Prometheus.
‪'프로메테우스의 불꽃'은‬‪Ngọn Lửa của Prometheus là hạng mục‬
‪장애물을 극복 후‬ ‪횃불을 획득하는 종목입니다‬‪mà người chơi phải vượt chướng ngại vật‬ để lấy được ngọn đuốc.
‪선착순으로 반복되며‬‪Họ phải chơi liên tục đến khi còn‬ một người cuối cùng lấy được ngọn đuốc.
‪마지막 횃불을 획득한‬‪Họ phải chơi liên tục đến khi còn‬ một người cuối cùng lấy được ngọn đuốc.
‪단 한 명만이 생존합니다‬‪Họ phải chơi liên tục đến khi còn‬ một người cuối cùng lấy được ngọn đuốc.
‪출전할 참가자들은‬ ‪경기장으로 입장해 주십시오‬‪Mời người chơi bước vào sàn đấu.‬
‪(기관) 이번 경기만 이기면‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Nếu tôi vượt qua lần này‬ thì chiến thắng sẽ nằm ngay trước mặt.
‪우승의 턱밑까지 오는 거잖아요‬‪Nếu tôi vượt qua lần này‬ thì chiến thắng sẽ nằm ngay trước mặt. ‪Tôi tự nhủ:‬ "Hãy dùng hết sức lực để thắng."
‪내 모든 힘을‬ ‪다 끌어 써서라도 이기자‬‪Tôi tự nhủ:‬ "Hãy dùng hết sức lực để thắng."
‪(박진용) 제가 지금까지‬ ‪제 운동 능력을 좀 많이 숨겼는데‬‪Tôi đã giấu năng lực thể thao của mình,‬ nhưng giờ là lúc tôi thể hiện
‪이번에는 좀 보여 줄 때가‬ ‪된 거 같아 가지고‬‪Tôi đã giấu năng lực thể thao của mình,‬ nhưng giờ là lúc tôi thể hiện ‪và cho họ thấy.‬
‪꼭 보여 줄 거예요‬‪và cho họ thấy.‬
‪(니퍼트) [영어]‬‪Tập trung vào những gì‬ tôi làm được và ưu điểm của tôi. ‪Tôi sẽ cố gắng hết sức‬ và bất kể tình huống nào,
‪(니퍼트)‬‪Tôi sẽ cố gắng hết sức‬ và bất kể tình huống nào, ‪tôi cũng sẽ không bỏ cuộc.‬
‪(미라클) [한국어] 제 마음은‬ ‪1등 하고 싶어요‬‪Tôi thật sự muốn thắng lần này.‬
‪오늘 너무 준비 많이 했으니까‬ ‪자신 있어요‬‪Tôi thật sự muốn thắng lần này.‬ ‪Tôi đã chuẩn bị nhiều cho hôm nay‬ nên cảm thấy rất tự tin.
‪[박수 소리]‬ ‪(선호와 한샘) 파이팅!‬‪Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(선호) 와, 대박‬‪- Cố lên!‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪[신나는 음악]‬ ‪(선호와 한샘) 미라클!‬‪- Miracle!‬ ‪- Miracle!‬
‪(희동) 설기관 파이팅!‬‪Cố lên, Seol Ki Kwan!‬
‪(우진용) 니퍼트 파이팅!‬‪- Cố lên, Nippert!‬ ‪- Miracle!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(정명) 이거 재밌을 거 같아요‬ ‪니퍼트랑 미라클‬‪Sẽ thú vị lắm đây. Nippert và Miracle.‬
‪(다영) 미라클 잘해요?‬‪Miracle giỏi lắm à?‬
‪(정명) 쟤는 원래‬ ‪아크로바틱 하니까‬‪Cậu ấy vốn có tập nhào lộn.‬
‪(우진용) 내가 볼 때 이거 진짜‬ ‪니퍼트 이길 수도 있을 거 같아‬‪Tôi nghĩ Nippert có thể thắng.‬
‪(희동) 저 형‬ ‪그냥 넘는 거 아니에요?‬‪Anh ấy sẽ bước qua chướng ngại vật.‬
‪- (식) 키가 크니까‬ ‪- (희동) 갑자기‬‪Vì anh ấy cao.‬
‪(정명) 아, 저는 진용이가 하는 게‬ ‪이미 그려지거든요‬‪Tôi biết Jin Yong sẽ làm thế nào.‬ ‪Cậu ấy rất dẻo.‬
‪되게, 되게 유연해요, 저 몸에‬‪Cậu ấy rất dẻo.‬
‪생각보다 순발력도 빠르고‬‪Cậu ấy nhanh nhẹn hơn tưởng tượng.‬
‪(현승) 와, 아유, 높네, 많이 높네‬‪Cao thật đấy.‬
‪(우진용) 아이‬ ‪어떻게 올라가, 저거‬‪Sao leo lên đó được?‬
‪(식) 어, 빡센데?‬‪Khó rồi đây.‬
‪(해민) 와, 이거‬ ‪키 큰 사람이 유리하겠네요‬‪Người cao hơn sẽ có lợi thế.‬
‪(우진용) 니퍼트한테‬ ‪좋은 미션인 거 같아, 그나마‬‪Có vẻ là nhiệm vụ hợp với Nippert.‬ ‪Có vẻ ổn.‬
‪(성훈) 괜찮은 거 같아‬‪Có vẻ ổn.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(기관) 통나무가‬ ‪저한테는 굉장히 높았어요‬‪Khung gỗ cao hơn tôi nhiều‬ nên tôi thấy bị áp lực.
‪꽤나 부담이 됐죠‬‪Khung gỗ cao hơn tôi nhiều‬ nên tôi thấy bị áp lực.
‪(박진용) '이거 이길 수 있나?‬ ‪아, 못 이길 거 같은데?'‬‪Tôi lo lắng và nghĩ:‬ "Mình có thể thắng không? Chắc không đâu."
‪계속 그 걱정 했죠‬‪Tôi lo lắng và nghĩ:‬ "Mình có thể thắng không? Chắc không đâu."
‪[차분한 음악]‬‪anh ấy sẽ có lợi thế.‬
‪[영어]‬‪Hình thể tôi cao,‬ và tôi không lo về những người chơi khác.
‪(마스터) [한국어]‬ ‪'프로메테우스의 불꽃'‬‪Người chơi tham gia vào‬ Ngọn Lửa của Prometheus là…
‪출전 참가자는‬‪Người chơi tham gia vào‬ Ngọn Lửa của Prometheus là…
‪더스틴 니퍼트‬ ‪[참가자들의 환호성과 박수]‬‪Dustin Nippert…‬
‪설기관‬‪Seol Ki Kwan…‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪[기관의 기합]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪박진용‬‪Park Jin Yong…‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬ ‪- (진형) 진용이!‬ ‪- (정명) 박진용 파이팅!‬‪- Jin Yong!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Cố lên nhé!‬
‪(마스터) 미라클입니다‬‪Và Miracle.‬
‪(미라클) 에파타!‬ ‪[참가자들의 박수와 환호성]‬‪Ephphatha‎!‬ ‪Miracle!‬
‪(선호) 미라클!‬ ‪[한샘의 환호성]‬‪Miracle!‬
‪[선호의 환호성]‬
‪(기관) 그, 미라클을 봤을 때‬‪Khi thấy Miracle, tôi mong‬ cậu ấy không tham gia vào hạng mục này.
‪'아, 얘는 안 나왔으면‬ ‪좋겠다'라는 생각을‬‪Khi thấy Miracle, tôi mong‬ cậu ấy không tham gia vào hạng mục này.
‪[영어]‬‪Anh ấy rất nhẹ nhàng.‬ Nhảy tốt. Và có thể di chuyển dễ dàng.
‪[한국어] 탄력도 좋고‬ ‪달리기도 잘할 거 같아 가지고‬‪Có vẻ anh ấy linh hoạt, nhanh nhẹn‬ ‪nên tôi muốn tránh anh ấy.‬
‪좀 피하고 싶었어요‬‪Có vẻ anh ấy linh hoạt, nhanh nhẹn‬ ‪nên tôi muốn tránh anh ấy.‬
‪(마스터) 모든 참가자들은‬ ‪출발 위치로 이동해 주십시오‬‪Mời tất cả người chơi‬ di chuyển đến vị trí xuất phát.
‪(참가자들) 파이팅!‬ ‪[기관의 기합]‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(미라클) 에파타!‬‪Mở ra nào!‬ ‪Cố lên.‬
‪(우진용) 니퍼트 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Nippert!‬
‪[미라클의 힘주는 소리]‬‪Họ phải nằm sấp xuống.‬
‪(진형) 아, 엎드려서, 아…‬‪Họ phải nằm sấp xuống.‬ ‪Trận này là về sự linh hoạt.‬
‪(성빈) 이건 완전‬ ‪순발력 게임인데?‬‪Trận này là về sự linh hoạt.‬
‪(희동) 초반에‬ ‪진짜 다 결정 나겠다‬‪Khởi đầu sẽ quyết định tất cả.‬
‪(해민) 이건 몸싸움도 있겠다‬‪Có thể xảy ra va chạm.‬
‪(선호) 네 명이 뛰면‬ ‪저 위에서 부딪칠 거 같기는 해‬‪Nếu bốn người chạy‬ ‪thì tôi nghĩ có thể va chạm nhau.‬
‪(성빈) 저걸 누가‬ ‪더 빨리 넘느냐지‬‪Quan trọng là ai vượt qua trước.‬
‪- (현승) 오, 물 떨어진다‬ ‪- (선호) 물 나온다, 물 나온다‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Nước chảy xuống kìa.‬ ‪- Có nước nữa.‬
‪(정명) 질퍽질퍽하긴 하겠네‬ ‪그래도‬‪Sẽ lầy lội lắm đây.‬
‪(현승) 축축해지면 느낌 다르지‬ ‪확실히‬‪Nếu ẩm ướt thì cảm giác sẽ khác hẳn.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(마스터) 그럼‬ ‪'프로메테우스의 불꽃'‬‪Ngọn Lửa của Prometheus‬ xin được phép bắt đầu.
‪경기를 시작하겠습니다!‬‪Ngọn Lửa của Prometheus‬ xin được phép bắt đầu.
‪[박수 소리]‬ ‪[보미레의 환호성]‬‪Ngọn Lửa của Prometheus‬ xin được phép bắt đầu.
‪(해민) 아, 이거 긴장되겠다‬‪Chắc họ căng thẳng lắm.‬
‪(선호) 아, 근데 이거‬ ‪되게 박진감 넘치겠다, 이거는‬‪Sẽ rất gay cấn đây.‬
‪(미라클) 저는 자신감 있어요‬‪Tôi có đủ tự tin.‬
‪(박진용) 제가 루지 선수잖아요‬‪Tôi là vận động viên trượt băng nằm ngửa.‬
‪뛰는 것도 각도까지 다 생각해서‬‪Tôi là vận động viên trượt băng nằm ngửa.‬ ‪Tôi biết góc độ thích hợp khi chạy‬
‪'무조건 휘슬만‬ ‪빨리 들으면 이긴다'‬‪và tôi nghĩ sẽ thắng‬ ‪nếu chạy ngay khi tiếng còi reo lên.‬
‪그 생각으로 있었어요‬‪và tôi nghĩ sẽ thắng‬ ‪nếu chạy ngay khi tiếng còi reo lên.‬
‪(기관) 통나무 말고는‬ ‪크게 부담되는 건 없었고‬‪Tôi không thấy áp lực gì ngoài khung gỗ.‬
‪계속 '이기자, 이기자'‬‪Tôi không thấy áp lực gì ngoài khung gỗ.‬ ‪Tôi chỉ nghĩ: "Phải chiến thắng."‬
‪그 생각이었어요‬‪Tôi chỉ nghĩ: "Phải chiến thắng."‬
‪[영어]‬‪Vượt qua khung gỗ trước thì sẽ ổn thôi.‬
‪(참가자들) [한국어] 파이팅‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[신나는 음악]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪- (민철) 안 돼, 니퍼트‬ ‪- (보미레) 안 돼!‬‪Không được, Nippert.‬ ‪Không được!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(진형) 와, 진용이 빨라‬ ‪와, 진용이 빠르다‬‪Jin Yong nhanh thật!‬
‪와, 진용이 빨라‬ ‪와, 진용이 빠르다‬‪Jin Yong nhanh thật!‬
‪진용이 빠르다!‬‪Jin Yong nhanh thật!‬
‪[다영의 놀란 탄성]‬ ‪진용이 빠르다!‬‪Jin Yong nhanh thật!‬
‪(다영) 왜 이렇게 빨라?‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Jin Yong nhanh thật!‬ ‪Sao nhanh thế?‬
‪(진형) 나이스!‬ ‪[다영의 탄성]‬‪Tốt lắm!‬
‪[박수 소리]‬ ‪빠르다, 빠르다‬‪Nhanh thật!‬
‪(참가자들) 나이스!‬‪- Tốt!‬ ‪- Được rồi!‬
‪(진형) 빠르다, 빠르다‬‪Nhanh quá!‬
‪[해민의 탄성]‬
‪(한샘) 와, 빠르다‬ ‪[보미레의 환호성]‬‪Cậu ấy nhanh thật.‬
‪- (진형) 나이스!‬ ‪- (다영) 와‬ ‪[미라클의 기합]‬‪Tốt lắm!‬
‪- (진형) 빠르다, 빠르다, 와‬ ‪- (미라클) 에파타‬‪- Nhanh ghê!‬ ‪- Ephphatha!‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(마스터) 니퍼트 참가자, 탈락‬‪Người chơi Nippert bị loại.‬
‪- (진형) 아이고, 아, 아…‬ ‪- (성훈) 걸렸어, 걸렸어‬‪Cậu ấy bị kẹt.‬
‪(성훈) 첫 번째에 넘어져서 걸렸어‬‪Bị kẹt ở chướng ngại vật đầu tiên.‬
‪[영어]‬‪Khi vượt qua khung gỗ,‬ tôi nghĩ mình đã ngã xuống.
‪[아쉬운 숨소리]‬‪Tôi bị loại đầu tiên.‬
‪[웃음]‬
‪(선호) [한국어] 장애물이 약간‬ ‪변수다, 진짜‬‪Chướng ngại vật là biến số.‬
‪- (진형) 와, 진용이 빠르다‬ ‪- (해민) 진짜 빨랐어‬‪- Jin Yong nhanh thật.‬ ‪- Siêu nhanh.‬
‪(박진용) 다 계획하고 있었어요‬ ‪처음 들어가자마자‬‪Tôi đã lên kế hoạch sẵn ngay khi vào.‬
‪나무 어디 밟아야 되는지 보고‬‪Tôi đã lên kế hoạch sẵn ngay khi vào.‬ ‪Tôi nên giẫm lên đâu, hạ xuống thế nào,‬
‪착지를 했을 때‬ ‪이 자세로 떨어져야 되고‬‪Tôi nên giẫm lên đâu, hạ xuống thế nào,‬
‪어느 발 나가야 되고‬‪phải đưa chân nào ra trước.‬ ‪Tôi nghĩ tất cả.‬
‪그거 다 생각해 놨었어요‬‪phải đưa chân nào ra trước.‬ ‪Tôi nghĩ tất cả.‬
‪딱 집으면서 정말 행복하더라고요‬‪Tôi rất hạnh phúc khi rút nó lên.‬
‪(선호) 미라클, 침착해야 돼‬ ‪침착하게‬‪Miracle, phải bình tĩnh.‬
‪[웃으며]‬‪Tôi rất hoang mang.‬
‪(기관) 어, 사실‬ ‪격차가 좀 있었어요‬‪Trận này có sự chênh lệch nhẹ.‬
‪'이렇게 해서는 통과하지 못한다'‬‪"Nếu cứ thế này thì sẽ không qua khỏi.‬
‪'좀 더 빠르게 움직이자', 예‬‪Phải nhanh hơn nữa."‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬‪Cố lên.‬
‪(기관) 파이팅‬‪Cố lên.‬
‪[미라클의 힘주는 소리]‬
‪[기관의 가쁜 숨소리]‬
‪[기관의 힘주는 소리]‬‪Tôi nhất định sẽ thắng.‬
‪(기관) 반드시 이긴다‬‪Tôi nhất định sẽ thắng.‬
‪(미라클) 달리기‬ ‪잘할 수 있을 거 같다 생각했어요‬‪Tôi nghĩ mình có thể chạy nhanh.‬
‪(박진용) 미라클 선수가‬ ‪제일 견제됐어요‬‪Tôi dè chừng với Miracle nhất.‬ ‪Mục tiêu của tôi là đứng nhất,‬ chứ không phải là đánh bại họ.
‪'이겨야 된다'가 아니라‬ ‪아예 '1등 한다', 딱 그 생각‬‪Mục tiêu của tôi là đứng nhất,‬ chứ không phải là đánh bại họ.
‪(마스터) '프로메테우스의 불꽃'‬‪Vòng thứ hai của Ngọn Lửa của Prometheus‬ xin được phép bắt đầu.
‪두 번째 경기를 시작하겠습니다‬‪Vòng thứ hai của Ngọn Lửa của Prometheus‬ xin được phép bắt đầu.
‪(선호) 하, 떨린다, 이거‬ ‪진짜 떨린다‬‪Trò này run thật đấy.‬
‪(해민) 다시 또 긴장되는구먼‬‪Lại căng thẳng rồi.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Ừ.‬
‪(한샘) 잘하자, 잘하자, 잘하자‬‪Làm ơn làm tốt nhé.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[박진용의 당황한 소리]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(진형) 와, 진용이 빠르다!‬‪Jin Yong nhanh thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪- (진형) 진용이 나이스!‬ ‪- (정명) 나이스!‬‪Tốt lắm Jin Yong!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(진형) 와, 진용이 빠르다! 이야!‬‪Jin Yong nhanh thật!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪와, 진용이 빠르다! 이야!‬‪Jin Yong nhanh thật!‬
‪[기관의 힘겨운 신음]‬
‪(마스터) 설기관 참가자, 탈락‬‪Người chơi Seol Ki Kwan bị loại.‬
‪(선호) 기관아, 고생했어‬ ‪나이스, 멋있었어‬‪Vất vả rồi, Ki Kwan. Giỏi lắm.‬
‪(희동) 잘했어, 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[기관의 탄식]‬
‪(기관) 첫 번째 경기에서‬ ‪무릎에 이상이 와서‬‪Có gì đó không ổn‬ với đầu gối tôi từ vòng một.
‪[무거운 음악]‬ ‪장애물 올라가서 내려올 때‬‪Khi tôi leo lên và xuống chướng ngại vật,‬
‪머릿속에서는‬ ‪'조심해, 무릎 다치면 큰일 나'‬‪tôi nghĩ trong đầu:‬ "Cẩn thận, đừng để đầu gối bị thương."
‪이런 생각이 들더라고요‬‪tôi nghĩ trong đầu:‬ "Cẩn thận, đừng để đầu gối bị thương."
‪굉장히 허무했죠‬‪Tôi thấy thật trống rỗng.‬
‪아쉽고‬‪Tiếc quá.‬
‪- (우진용) 진용!‬ ‪- (진형) 진용아!‬‪- Jin Yong!‬ ‪- Jin Yong!‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(성훈과 진형) 와, 진짜 빠르네‬‪- Nhanh quá.‬ ‪- Nhanh thật đấy.‬
‪(정명과 진형)‬ ‪- 일어나고 넘어가는 게 빨라요‬ ‪- 어, 억수로 빠르네‬‪Cậu ấy đứng lên và trèo nhanh.‬ ‪- Siêu nhanh.‬ ‪- Cậu ấy chạy ngay sau khi trèo xuống.‬
‪(해민) 내려가서 도약하고‬ ‪바로 튀어 나가네‬‪- Siêu nhanh.‬ ‪- Cậu ấy chạy ngay sau khi trèo xuống.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[박진용의 당황한 소리]‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪- (다영) 박진용, 파이팅!‬ ‪- (박진용) 파이팅!‬‪Park Jin Yong!‬ ‪Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Cố lên nào!‬
‪[박진용이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪(한샘) 미라클, 한 번만 하면 돼‬‪Một lần nữa thôi, Miracle!‬
‪(선호) 한 번만, 한 번만‬‪Một lần nữa.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[미라클의 가쁜 숨소리]‬
‪(미라클) 조금 걱정 있었어요‬‪Tôi lo lắng một chút‬ nhưng tôi không muốn phạm lỗi.
‪근데 실수 안 하고 싶어서‬‪Tôi lo lắng một chút‬ nhưng tôi không muốn phạm lỗi.
‪'괜찮아, 할 수 있어요'‬‪Tôi nghĩ: "Không sao. Làm được mà."‬
‪그런 생각 갖고 있어요, 예‬‪Tôi nghĩ: "Không sao. Làm được mà."‬
‪(박진용) 제가 훨씬‬ ‪압도적으로 빨랐어요‬‪Tôi nhanh hơn anh ấy nhiều.‬
‪[박진용의 가쁜 숨소리]‬ ‪좀 자신감이 생겼고‬ ‪마음을 또 다잡았죠‬‪Tôi thấy tự tin và bình tĩnh hơn hẳn.‬
‪(미라클) 파이팅‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nhé.‬
‪(참가자들) 파이팅‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nhé.‬ ‪Cố lên!‬
‪(마스터) 그럼‬ ‪'프로메테우스의 불꽃'‬‪Vòng thứ ba của Ngọn Lửa của Prometheus‬ xin được phép bắt đầu.
‪세 번째 경기를 시작하겠습니다‬‪Vòng thứ ba của Ngọn Lửa của Prometheus‬ xin được phép bắt đầu.
‪[강민의 긴장한 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[미라클의 힘주는 소리]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(정명) 가자!‬‪Cố lên nào!‬
‪(진형) 진용아, 뛰어!‬ ‪[다영의 환호성]‬‪Chạy đi, Jin Yong!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(정명) 가자!‬‪Cố lên nào!‬
‪(진형) 진용아, 뛰어!‬ ‪[다영의 환호성]‬‪Chạy đi, Jin Yong!‬
‪진용아, 점프 때리라!‬ ‪[다영의 환호성]‬‪Chạy đi, Jin Yong!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪[박진용의 기합]‬
‪[박진용의 기합]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[박진용의 기합]‬
‪[박진용의 힘겨운 신음]‬
‪[박진용의 힘겨운 신음]‬
‪[선호의 탄성]‬
‪[니퍼트의 탄식]‬
‪(미라클) [음 소거 효과음] 노!‬‪Chết tiệt!‬ ‪Không!‬
‪[음 소거 효과음] 노!‬‪Chết tiệt!‬ ‪Không!‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬ ‪(참가자들) 나이스!‬‪Tuyệt!‬ ‪Tuyệt!‬
‪(진형) 나이스!‬‪Tuyệt!‬
‪(진형) 그렇지! 나이스! 나이스!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪- Phải thế chứ!‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪Tốt!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[긴박한 음악]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(정명) 가자!‬‪Cố lên!‬ ‪Chạy đi, Jin Yong!‬
‪(진형) 진용아, 뛰어!‬ ‪진용아, 점프 때리라!‬ ‪[다영의 환호성]‬‪Chạy đi, Jin Yong!‬ ‪Chạy đi, Jin Yong!‬
‪진용아, 뛰어!‬ ‪진용아, 점프 때리라!‬ ‪[다영의 환호성]‬‪Chạy đi, Jin Yong!‬ ‪Chạy đi, Jin Yong!‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (진형) 그렇지!‬ ‪- (정명) 나이스!‬‪Phải thế chứ!‬
‪(진형) 진용아, 점프 때리라!‬ ‪[다영의 환호성]‬‪Jin Yong, nhảy, chạy!‬
‪- (진형) 그렇지! 나이스!‬ ‪- (정명) 나이스!‬‪Phải thế chứ!‬ ‪Tuyệt!‬
‪(선호) 잘했어, 잘했어, 괜찮아‬‪Làm tốt lắm. Không sao đâu.‬ ‪- Giỏi lắm, Miracle.‬ ‪- Cố hết sức rồi.‬
‪- (한샘) 잘했어, 미라클‬ ‪- (선호) 최선을 다했어, 미라클‬‪- Giỏi lắm, Miracle.‬ ‪- Cố hết sức rồi.‬
‪(마스터) 미라클 참가자, 탈락‬‪Người chơi Miracle bị loại.‬
‪[영어] [음 소거 효과음] 제*!‬‪Chết tiệt!‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(선호) [한국어] 좀 둔탁했어‬ ‪미라클이 넘는 게‬‪Miracle trèo lên hơi chậm.‬
‪- (성빈) 그러니까 넘을 때‬ ‪- (선호) 그렇지? 어, 넘을 때‬‪- Khi trèo qua…‬ ‪- Vâng.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪(성빈) 넘을 때‬ ‪속도를 너무 많이 줄였고‬‪- Khi trèo qua…‬ ‪- Vâng.‬ ‪…cậu ấy bị chậm lại‬ ‪và lộn hơi quá.‬
‪그리고 돌 때 묘기를 너무 부렸어‬ ‪[선호가 호응한다]‬‪và lộn hơi quá.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪[미라클의 힘주는 소리]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(미라클) 하, 진짜‬‪Bực bội thật đấy.‬
‪아, 너무 화나‬‪Bực bội thật đấy.‬
‪악!‬‪Nếu được cho thêm cơ hội,‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪(미라클) 다시 기회 주면‬‪Nếu được cho thêm cơ hội,‬
‪큰 나무 넘는 방법 바꾸면‬‪và có thể đổi cách vượt khung gỗ,‬
‪1등 했을 거 같아요‬‪tôi sẽ đứng nhất. Thật là tiếc.‬
‪너무 아쉬워요‬‪tôi sẽ đứng nhất. Thật là tiếc.‬
‪[박수 소리]‬ ‪(박진용) 고생하셨습니다‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Ngọn Lửa của Prometheus…‬
‪(마스터) '프로메테우스의 불꽃'이‬ ‪종료되었습니다‬ ‪[박진용이 인사한다]‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Ngọn Lửa của Prometheus…‬ ‪- Giỏi lắm.‬ ‪- …đã kết thúc.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(기관) 잘했다, 와, 잘한다‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- …đã kết thúc.‬ ‪Làm tốt lắm.‬ ‪Người sống sót của‬ Ngọn Lửa của Prometheus…
‪(마스터) '프로메테우스의 불꽃'‬ ‪생존자는‬‪Người sống sót của‬ Ngọn Lửa của Prometheus…
‪박진용입니다‬‪là Park Jin Yong.‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬ ‪(진형) 진용이 나이스!‬‪Tốt lắm, Jin Yong!‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬ ‪진용이 나이스!‬‪Tốt lắm, Jin Yong!‬
‪(해민) 잘한다‬‪Giỏi thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[다영의 환호성]‬ ‪[박수 소리]‬
‪- (정명) 브라보!‬ ‪- (해민) 멋있다, 멋있다!‬‪- Hoan hô.‬ ‪- Ngầu quá.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(참가자들) 멋지다!‬‪- Hoan hô.‬ ‪- Ngầu quá.‬ ‪- Tuyệt vời.‬ ‪- Quá đỉnh!‬
‪(미라클) 악!‬‪Chúc mừng.‬
‪(기관) 축하해‬‪Chúc mừng.‬
‪[박진용의 환호성]‬
‪(박진용) '이게 나구나'‬ ‪딱 그 생각 들었어요‬‪Tôi nghĩ: "Đây là tôi.‬
‪아, 이게 나구나‬‪Chính là tôi. Tôi chơi thể thao rất giỏi."‬
‪나 운동 잘했었지‬‪Chính là tôi. Tôi chơi thể thao rất giỏi."‬
‪(박진용) 솔직히 결승까지‬ ‪올 거라고는 예상 못 했어요‬‪Nói thật thì tôi không nghĩ‬ mình sẽ vào vòng chung kết.
‪저는 그동안 해 왔듯이‬ ‪루지 선수로서‬‪Như những gì đã làm,‬ ‪tôi sẽ tìm đường dễ nhất,‬ ‪nhanh nhất và ngắn nhất.‬
‪쉽고 빠르고 짧은 길로 가겠습니다‬‪tôi sẽ tìm đường dễ nhất,‬ ‪nhanh nhất và ngắn nhất.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[영어]‬‪Tôi rất hạnh phúc và cảm thấy thật may mắn‬
‪[한국어] 예, 너무너무 감사합니다‬‪Xin chân thành cảm ơn.‬
‪(기관) 이제 살 빼자‬‪Giảm cân thôi nào.‬
‪[무거운 효과음]‬‪Được gặp nhiều người‬ ở những lĩnh vực khác nhau
‪(기관) 여러 가지 분야의‬ ‪사람들하고 만나서‬‪Được gặp nhiều người‬ ở những lĩnh vực khác nhau
‪좋은 경기 펼쳤다는 거‬ ‪기분은 좋고요‬‪và được thi đấu với họ‬ ‪khiến tôi cảm thấy rất vui.‬
‪내 평생 잊지 못할 그런‬‪Đó là kỷ niệm cả đời không thể quên được.‬
‪추억이다‬‪Đó là kỷ niệm cả đời không thể quên được.‬
‪[진형의 탄성]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(진형) 개멋지네‬‪Ngầu quá.‬
‪[아쉬운 탄성]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(미라클) 세상에 이런 멋있는 거‬ ‪생각 안 했어요‬‪Tôi không ngờ sẽ tuyệt vời đến mức này.‬
‪기회 주셔서 너무 감사합니다‬‪Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội.‬
‪[참가자들의 박수]‬
‪"승자"‬‪NGỌN LỬA CỦA PROMETHEUS‬ ‪NGƯỜI THẮNG CUỘC: PARK JIN YONG‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(선호) 아, 한 명씩 살아남는 거는‬ ‪너무 잔인하다‬‪Thật tàn nhẫn‬ ‪khi chỉ có một người sống sót.‬
‪[남자의 깊은 한숨]‬
‪(해민과 박진용)‬ ‪- 형 가면 이거, 이것만 잠가 줘‬ ‪- 제가 해 드릴게요‬‪- Đến lượt tôi thì anh thắt chặt giúp nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪(마스터) 이번 종목은‬‪Hạng mục tiếp theo…‬
‪(성훈) 이거 하면 좋겠다‬‪Tôi cũng muốn thử.‬
‪(마스터) '이카루스의 날개'입니다‬‪…là Đôi Cánh của Icarus.‬
‪[보미레의 옅은 웃음]‬ ‪- (성훈) 갑시다‬ ‪- (기관) 날개‬‪…là Đôi Cánh của Icarus.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Dây thừng.‬ ‪- Đôi cánh.‬ ‪- Đôi cánh. Tuyệt.‬
‪[참가자들의 박수와 탄성]‬ ‪(진형) 날개, 나이스‬‪- Đôi cánh.‬ ‪- Đôi cánh. Tuyệt.‬ ‪Tuyệt.‬
‪할 수 있어!‬‪Anh sẽ làm được.‬
‪[보미레의 탄성]‬‪Được rồi.‬
‪(성훈) 그래‬‪Được rồi.‬
‪(민철) 제가 로프 해도 될까요?‬‪Tôi tham gia hạng mục đó được không?‬
‪너도 로프 하고 싶다며?‬‪Cậu cũng muốn chọn nó mà.‬
‪(우진용) 예, 근데, 예‬ ‪하고 싶긴 한데‬‪Vâng, nhưng…‬
‪(우진용) 로프는 제가 진짜‬ ‪잘 탈 수 있거든요‬‪Tôi có thể leo dây giỏi.‬
‪저한테 넘겨주시면 안 될까요?‬‪Anh nhường cho tôi được không?‬
‪(우진용) 왜냐면 그거 아니고선‬ ‪저도 이제‬‪Nếu không phải hạng mục đó thì tôi…‬
‪(성훈과 우진용)‬ ‪- 그렇지, 똑같지, 상황은 똑같아‬ ‪- 예, 똑같은, 상황은 똑같은‬‪Nếu không phải hạng mục đó thì tôi…‬ ‪Đúng vậy, cả hai đều ở vị trí như nhau.‬ ‪Ai cũng muốn thắng cả.‬
‪(성훈) 이기고 싶은 마음은 똑같고‬‪Đúng vậy, cả hai đều ở vị trí như nhau.‬ ‪Ai cũng muốn thắng cả.‬
‪이게 뭐, 어쩔 수 없지, 이게‬ ‪둘이 나갈 수도 없으니‬‪Không có cách nào cả.‬ ‪Cả hai không tham gia cùng hạng mục được.‬
‪내가 결정할 수도 없으니까‬‪Tôi không có quyền quyết định.‬
‪(민철) 점점 머리가 하얘지고 있다‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Đầu tôi đang trống rỗng.‬
‪- 근데 클라이밍 선수니까, 예‬ ‪- (성훈) 그러니까‬‪Anh là vận động viên leo núi nên…‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Vâng.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(우진용) 빙벽 등반 하시는 분이고‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Anh ấy leo núi băng.‬
‪그분 아니면 할 분이 없다‬‪Không ai giỏi hơn anh ấy cả.‬
‪(우진용) '집착하지 말자'‬‪Đừng quá kỳ kèo.‬
‪- (민철) 감사합니다, 죄송합니다‬ ‪- (성훈) 오케이‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪Tôi xin lỗi.‬
‪(민철) 제가 '이카루스의 날개'를‬ ‪하게 되었습니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Tôi được tham gia Đôi Cánh của Icarus.‬
‪저한테 이 종목을‬ ‪맡겨 준 거에 대해서‬‪Tôi thấy biết ơn‬ ‪vì họ để tôi tham gia hạng mục này.‬
‪진짜 너무 감사해요‬ ‪너무 감사해요‬‪vì họ để tôi tham gia hạng mục này.‬
‪꼭, 꼭 살아남으셔야 돼요‬‪Phải thắng đấy.‬ ‪Tôi cũng sẽ sống sót trong hạng mục khác.‬
‪- 저도 다른 걸로 살아남아야죠‬ ‪- (성훈) 무조건 남아야 돼‬‪Phải thắng đấy.‬ ‪Tôi cũng sẽ sống sót trong hạng mục khác.‬ ‪Cậu phải sống sót đấy.‬ ‪Phải có người trong nhóm chiến thắng.‬
‪(성훈) 우리 팀에서 남아야 되니까‬‪Cậu phải sống sót đấy.‬ ‪Phải có người trong nhóm chiến thắng.‬
‪[민철의 긴장한 소리]‬‪- Cố lên nào.‬ ‪- Cố lên.‬
‪(성훈)‬ ‪파이팅, 파이팅, 파이팅, 파이팅‬‪- Cố lên nào.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên. Cậu sẽ làm được.‬ ‪- Cho họ thấy đi.‬
‪(보미레와 성훈)‬ ‪- 할 수 있어요, 진짜‬ ‪- 보여 줘 봐, 보여 줘, 보여 줘‬‪- Cố lên. Cậu sẽ làm được.‬ ‪- Cho họ thấy đi.‬
‪(아름과 선호)‬ ‪- 안녕‬ ‪- 파이팅, 파이팅, 파이팅, 파이팅‬‪- Tạm biệt.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Đi nào.‬
‪(참가자들) 파이팅‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đi nào.‬ ‪Lát nữa gặp nhé.‬
‪(아름) 갔다 올게‬‪Lát nữa gặp nhé.‬
‪(성빈) 날개랑 전혀 상관없긴 한데‬‪Đôi Cánh của Icarus.‬ ‪Nó không liên quan gì đến cánh cả.‬
‪[식의 웃음]‬‪Nó không liên quan gì đến cánh cả.‬ ‪Cố lên.‬
‪(정명) 다영아‬ ‪네 등에 지금 날개 있어, 지금‬‪Cố lên.‬ ‪- Trên lưng cô có cánh kìa.‬ ‪- Tôi có cánh.‬
‪- (다영) 나 날개 있어, 지금‬ ‪- (정명) 어, 너 날개 있어, 등에‬‪- Trên lưng cô có cánh kìa.‬ ‪- Tôi có cánh.‬ ‪- Có cánh đấy.‬ ‪- Tôi chuẩn bị bay đây.‬
‪(다영) 나 날아가, 지금‬‪- Có cánh đấy.‬ ‪- Tôi chuẩn bị bay đây.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪'최대한 차근차근'‬‪Tôi sẽ cố gắng trèo lên chậm rãi.‬
‪'천천히 올라가 보자'‬‪Tôi sẽ cố gắng trèo lên chậm rãi.‬ ‪Đó là dự định của tôi.‬
‪(다영) 라는 생각이에요‬‪Đó là dự định của tôi.‬ ‪Dùng chân và mọi thứ tôi có.‬
‪발이든 뭐든 다 써 가지고‬‪Dùng chân và mọi thứ tôi có.‬
‪한번 젖 먹던 힘까지‬ ‪한번 해 볼게요‬‪Tôi sẽ cố vắt hết sức.‬
‪실은 진짜로 한 번도‬‪Thật sự thì tôi chưa từng leo dây thừng.‬
‪로프를 타 본 적이 없거든요‬‪Thật sự thì tôi chưa từng leo dây thừng.‬
‪(아름) '가능할까, 이게?'‬‪Tôi không biết có khả năng không,‬ nhưng tôi sẽ cố gắng hết mình.
‪근데 최선은 다하고 싶었어요‬‪Tôi không biết có khả năng không,‬ nhưng tôi sẽ cố gắng hết mình.
‪'그냥 해 보자, 일단 매달려 보자'‬‪"Cứ làm thôi.‬ ‪Cứ leo thử nào."‬
‪산악 구조대원이고‬‪Tôi vừa là nhân viên cứu hộ vùng núi,‬ ‪vừa là tuyển thủ leo núi băng quốc gia.‬
‪이제 아이스 클라이밍‬ ‪국가 대표로 활동하다 보니까‬‪Tôi vừa là nhân viên cứu hộ vùng núi,‬ ‪vừa là tuyển thủ leo núi băng quốc gia.‬
‪(민철) 이거는 진짜 무조건‬ ‪나를 위한 종목이다‬‪Đây là hạng mục dành riêng cho tôi.‬ Tôi nhất định sẽ chiến thắng.
‪제가 무조건 이길 겁니다‬‪Đây là hạng mục dành riêng cho tôi.‬ Tôi nhất định sẽ chiến thắng.
‪1등 할 자신 있어요‬‪Tôi tự tin sẽ đứng nhất.‬
‪(희동) 제가 제일 유리하다고‬ ‪생각해 가지고 고른 거고‬‪Tôi chọn nó vì nghĩ mình có lợi thế nhất.‬
‪자신 있게만 하면 충분히‬ ‪1등 할 수 있을 거라고 생각해요‬‪Chỉ cần tự tin‬ thì tôi sẽ dễ dàng chiến thắng.
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[참가자들의 환호성과 박수]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(한샘) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(선호) 가자!‬‪Đi thôi!‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Song A Reum!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪- (선호) 송아름, 오!‬ ‪- (진형) 다영이 파이팅!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Song A Reum!‬ ‪Cố lên, Da Young!‬
‪(선호) 아름아, 1등 해, 1등!‬‪- Thắng nhé, A Reum!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (보미레) 파이팅! 파이팅!‬ ‪- (우진용) 김민철 파이팅!‬‪- Thắng nhé, A Reum!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Cố lên, Kim Min Cheol!‬ ‪Cố lên!‬
‪(한샘) 보여 줘!‬‪Cho họ thấy nào!‬
‪(우진용) 민철이 파이팅!‬‪Cố lên, Min Cheol!‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(마스터) '이카루스의 날개'는‬‪Đôi Cánh của Icarus‬
‪끊임없이 내려오는 외줄을 타고‬ ‪올라가는 종목입니다‬‪là hạng mục mà người chơi‬ phải liên tục leo lên dây.
‪바닥에 발이 닿으면‬ ‪탈락하게 됩니다‬‪Họ sẽ bị loại nếu chạm chân xuống đất.‬
‪마지막까지 외줄에 오른‬ ‪단 한 명만이 생존할 수 있습니다‬‪Người chơi cuối cùng‬ ở trên dây sẽ sống sót.
‪(정명) 계속 내려오니까‬‪Người chơi cuối cùng‬ ở trên dây sẽ sống sót. ‪Dây sẽ liên tục chạy xuống‬ ‪nên sẽ khó leo lên lắm.‬
‪엄청 힘들 거 같은데‬ ‪올라가는 것도‬‪Dây sẽ liên tục chạy xuống‬ ‪nên sẽ khó leo lên lắm.‬
‪(진형과 해민)‬ ‪- 근데, 와, 생각보다 무섭다‬ ‪- 아, 이거 세다‬‪Dây sẽ liên tục chạy xuống‬ ‪nên sẽ khó leo lên lắm.‬ ‪- Chỉ nghĩ thôi đã thấy sợ.‬ ‪- Khó thật.‬
‪(선호) 아, 이거 약간 박빙이다‬‪- Chỉ nghĩ thôi đã thấy sợ.‬ ‪- Khó thật.‬ ‪Sẽ sít sao lắm đây.‬ ‪Giữa hai người chơi nam.‬
‪남자 두 명 박빙이다, 은근히‬‪Sẽ sít sao lắm đây.‬ ‪Giữa hai người chơi nam.‬
‪(한샘) 클라이밍과 레슬링‬‪Leo núi và đấu vật.‬ ‪Từ lần trước, Hee Dong‬ ‪đã bảo tự tin trong việc leo dây.‬
‪(기관) 이거는 희동이가‬ ‪그, 저번부터도‬‪Từ lần trước, Hee Dong‬ ‪đã bảo tự tin trong việc leo dây.‬
‪줄 타기 나오면 자신 있다고‬ ‪계속 그 얘기 했었거든‬‪Từ lần trước, Hee Dong‬ ‪đã bảo tự tin trong việc leo dây.‬
‪(선호) 얼마나 많이 탔겠어‬ ‪레슬링 선수들 진짜 줄…‬‪- Chắc leo nhiều rồi.‬ ‪- Cậu ấy đấu vật nên…‬ ‪- Các đô vật tập vậy mà.‬ ‪- Cậu ấy tự tin lắm.‬
‪(기관) 줄 타는 거는‬ ‪무조건 자신 있다 그랬어‬‪- Các đô vật tập vậy mà.‬ ‪- Cậu ấy tự tin lắm.‬
‪(희동) 일단 김민철‬ ‪그분을 제일 견제하고 있었는데‬‪Tôi dè chừng anh Kim Min Cheol nhất‬ và anh ấy đã xuất hiện.
‪나오셔 가지고‬‪Tôi dè chừng anh Kim Min Cheol nhất‬ và anh ấy đã xuất hiện.
‪'저분만 이기면 되겠다'라고는‬ ‪생각했어요‬‪Nên tôi nghĩ:‬ ‪"Chỉ cần thắng anh ấy là được."‬
‪(민철) 평소에 레슬러들이‬ ‪로프 타는 걸 많이 하다 보니까‬‪Các đô vật thường tập leo dây‬ nên tôi dè chừng Son Hee Dong nhất.
‪손희동 선수가 견제가 됐습니다‬‪Các đô vật thường tập leo dây‬ nên tôi dè chừng Son Hee Dong nhất.
‪(마스터) '이카루스의 날개'‬ ‪경기를 시작하겠습니다‬‪Trận đấu Đôi Cánh của Icarus‬ xin được phép bắt đầu.
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪- (선호) 파이팅!‬ ‪- (진형) 가자, 가자, 가자!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪Cố lên!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(참가자들) 파이팅, 파이팅!‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪[아름의 힘주는 소리]‬
‪(기관) 와, 올라가는 거 봐‬‪Xem cậu ấy leo lên kìa.‬
‪[기관의 감탄]‬‪Tôi rất ngạc nhiên.‬
‪(선호) 너무 깜짝 놀랐어요‬‪Tôi rất ngạc nhiên.‬
‪(해민) 역시는 역시구나‬‪Quả nhiên là như dự đoán.‬
‪(기관) 또 희동이가‬ ‪'우세하겠다'라는 생각을 했죠‬‪Tôi nghĩ Hee Dong chiếm lợi thế nhất.‬
‪(희동) 저희가 항상‬ ‪밧줄 타는 거는 훈련이라서‬‪Chúng tôi tập leo dây rất nhiều‬ nên tôi nghĩ sẽ dễ dàng,
‪'할 만하겠다'‬‪Chúng tôi tập leo dây rất nhiều‬ nên tôi nghĩ sẽ dễ dàng,
‪(선호) 산악 구조대라고?‬‪Là nhân viên cứu hộ vùng núi à?‬
‪[선호의 헛웃음]‬‪Trời ạ.‬
‪(기관) 아이스 클라이밍‬‪Leo núi băng.‬
‪(민철) 어느 정도 높이까지‬ ‪올라가서‬‪Tôi sẽ trèo lên độ cao nhất định‬ và nghỉ ngơi một tí đến khi dây hạ xuống.
‪줄이 내려오는 동안 쉬면서‬‪Tôi sẽ trèo lên độ cao nhất định‬ và nghỉ ngơi một tí đến khi dây hạ xuống.
‪다시 올라갔다가 또 쉬고‬‪Rồi lại trèo lên và nghỉ tiếp.‬ ‪Tôi định sẽ lặp đi lặp lại như thế.‬
‪그거를 이제 무한 반복으로‬ ‪하려고 했습니다‬‪Tôi định sẽ lặp đi lặp lại như thế.‬
‪(성훈과 진형)‬ ‪- 조금씩 내려온다, 내려온다‬ ‪- 내려오면 올라가‬‪Dây đang chạy xuống kìa.‬ ‪- Leo lên khi nó chạy xuống.‬ ‪- Cố lên, Min Cheol!‬
‪(보미레) 김민철 파이팅!‬‪- Leo lên khi nó chạy xuống.‬ ‪- Cố lên, Min Cheol!‬
‪[아름의 힘겨운 신음]‬
‪[참가자들이 코치한다]‬‪- Nắm vào!‬ ‪- Phải nắm chặt!‬
‪[탄성]‬
‪(선호) 그렇지‬‪Đúng thế.‬
‪다리 걸어야 돼, 아름‬‪Phải móc chân vào, A Reum.‬
‪(아름) [웃으며] 발을 열심히‬ ‪움직여 보자‬‪Hãy di chuyển chân nhiều vào.‬ Leo lên cao một tí nữa nào.
‪조금이라도 더 올라가 보자‬‪Hãy di chuyển chân nhiều vào.‬ Leo lên cao một tí nữa nào.
‪- (선호) 네 발을 같이 밟아‬ ‪- (강민) 발 같이 밟아‬‪- Giẫm lên chân đấy.‬ ‪- Phải giẫm lên.‬
‪(선호) 오른발로 왼발 같이 밟아‬‪Dùng chân phải giẫm lên chân trái.‬
‪(한샘과 선호)‬ ‪- 두 발 같이 밟아야 돼, 그렇지‬ ‪- 그렇지, 오케이‬‪- Dùng cả hai chân.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(아름) 김다영 님이‬‪Kim Da Young‬ là người chơi nữ khác nên tôi nghĩ:
‪[흥미로운 음악]‬ ‪아무래도‬ ‪여성 참가자이시다 보니까‬‪Kim Da Young‬ là người chơi nữ khác nên tôi nghĩ:
‪'아, 저분만이라도 이기자'‬‪"Ít nhất hãy thắng cô ấy."‬
‪(정명) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(다영) 아, 진짜‬ ‪이 악물고 해 봐야겠다‬‪Phải nghiến chặt răng và leo.‬
‪(박진용) 좋아, 다영이 좋다!‬‪Tốt lắm, Da Young!‬ ‪Giỏi lắm, Da Young. Đúng vậy!‬
‪(진형) 좋다, 다영아, 그래‬‪Giỏi lắm, Da Young. Đúng vậy!‬ ‪Tốt lắm, Da Young!‬
‪- (박진용) 다영아, 좋아‬ ‪- (해민) 좋아! 좋아, 좋아‬‪Tốt lắm, Da Young!‬ ‪- Tốt!‬ ‪- Cầm cự nào. Giỏi lắm.‬
‪(진형과 박진용)‬ ‪- 다영이 잘한다‬ ‪- 더 해야 돼, 너 잘한다 했잖아!‬‪- Tốt!‬ ‪- Cầm cự nào. Giỏi lắm.‬ ‪- Cô bảo sẽ làm tốt mà!‬ ‪- Làm tốt lắm!‬
‪- (해민) 잘한다, 잘한다!‬ ‪- (진형) 그래, 잘 버텨‬‪- Cô bảo sẽ làm tốt mà!‬ ‪- Làm tốt lắm!‬ ‪Cầm cự nào!‬
‪(박진용) 좋아!‬‪Cầm cự nào!‬ ‪- Tốt!‬ ‪- Dùng chân đi.‬
‪(해민과 진형)‬ ‪- 다리, 다리, 다리 잡아‬ ‪- 천천히 올라가, 보고 올라가‬‪- Tốt!‬ ‪- Dùng chân đi.‬ ‪Từ từ thôi. Nhìn dây đi.‬ ‪Không cần trèo liên tục đâu.‬
‪(진형) 계속 올라갈 필요 없어‬ ‪다리 걸어, 다리 걸어‬‪Từ từ thôi. Nhìn dây đi.‬ ‪Không cần trèo liên tục đâu.‬ ‪Móc chân vào.‬
‪(성빈) 엄청 천천히 내려온다‬‪Dây chạy xuống chậm thật.‬
‪(식) 근데 이게 조금‬ ‪장기적으로 가면 힘들어지니까‬‪Nhưng nếu leo lâu‬ ‪- thì sẽ mệt lắm.‬ ‪- Làm tốt đấy, A Reum.‬
‪처음에는 안 힘들어도‬‪- thì sẽ mệt lắm.‬ ‪- Làm tốt đấy, A Reum.‬ ‪Phải cầm cự bằng lực chân đấy.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(선호) 발에 힘 많이 줘야 돼‬ ‪발로 버텨야 돼‬‪Phải cầm cự bằng lực chân đấy.‬
‪- (정명) 다영아, 좋아!‬ ‪- (진형) 그래, 발로 버텨‬‪- Tốt lắm, Da Young!‬ ‪- Dùng chân đi.‬ ‪- Cầm cự đi.‬ ‪- Đúng thế, tốt lắm.‬
‪- (정명) 버텨, 버텨!‬ ‪- (진형) 그렇지, 잘한다‬‪- Cầm cự đi.‬ ‪- Đúng thế, tốt lắm.‬
‪(정명) 계속 회복해‬‪Cứ lấy sức đi.‬
‪(식) 발을 잘 쓸 줄 알아야 돼‬‪- Phải dùng chân thật tốt.‬ ‪- Đúng thế, tốt lắm.‬
‪(기관) 발 잘 써‬ ‪그렇지, 좋아, 잘했어‬‪- Phải dùng chân thật tốt.‬ ‪- Đúng thế, tốt lắm.‬ ‪Lực tay có giới hạn.‬
‪(식) 팔은 한계야‬‪Lực tay có giới hạn.‬
‪(해민) 호흡해, 호흡‬‪Hít thở nào.‬
‪(성훈) 릴랙스하면서!‬‪Vừa thả lỏng vừa leo.‬
‪(식) 근데 이제 급격하게 떨어지지‬ ‪잡고 있는 힘이 없어 가지고‬‪Họ sẽ rơi xuống nhanh vì lực tay có hạn.‬
‪(성훈) 아이고‬‪Họ sẽ rơi xuống nhanh vì lực tay có hạn.‬ ‪Ôi trời.‬
‪[아름의 힘겨운 숨소리]‬
‪(선호) 발 잘 써, 그렇지, 좋아‬ ‪잘했어‬‪Dùng chân đấy. Làm tốt lắm.‬
‪[아름의 거친 숨소리]‬ ‪(아름) 열심히 발을 움직여서‬‪Tôi nghĩ mình đã dùng chân tốt‬ và trèo lên khá cao
‪'올라갔다'라고 생각을 했는데‬‪Tôi nghĩ mình đã dùng chân tốt‬ và trèo lên khá cao
‪굉장히 조금 올라갔더라고요‬‪nhưng không ngờ chỉ được một đoạn ngắn.‬
‪(선호) 다리 꼬아, 아름아‬ ‪다리 한 번 더 꼬아서 잡아야 돼‬ ‪[아름의 힘겨운 숨소리]‬‪Xoắn chân đi, A Reum.‬ ‪Phải thế mới giữ lại được.‬
‪(강민) 다 썼어, 힘 다 썼어‬‪Cô ấy kiệt sức rồi.‬
‪(진형) 다영아‬ ‪너무 올라갈 필요 없다‬‪- Không cần trèo lên cao đâu.‬ ‪- Dùng chân để giữ lại.‬
‪아이고, 아이고, 아이고‬ ‪[박진용이 놀란다]‬‪Ôi trời.‬
‪아이고, 아이고, 아이고‬ ‪[박진용이 놀란다]‬‪Ôi trời.‬
‪(박진용) 침착해, 괜찮아, 다영아‬‪Bình tĩnh. Không sao, Da Young.‬
‪(다영) 뭐, 마음이 급해지면서‬ ‪이제 좀 꼬였던 거 같아요, 그때‬‪Tôi thấy gấp gáp nên đã gặp rắc rối.‬
‪촬영 다니면서 오래 매달려 있으면‬‪Trên phim trường, tôi phải đu người lâu,‬
‪이제 와이어의 힘을 빌렸었는데‬‪và mượn sức của dây cáp.‬
‪저, 제 몸 생짜로‬ ‪그렇게 오래 매달린 적은‬‪Đây là lần đầu tôi tự đu lâu như thế.‬
‪처음이에요‬‪Đây là lần đầu tôi tự đu lâu như thế.‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪(진형) 아이고, 아이고‬ ‪아이고, 아이고‬‪Ôi trời.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[아름의 가쁜 숨소리]‬
‪(아름) 많이 힘들었어요‬‪Tôi đã quá kiệt sức.‬
‪(다영) '진짜 큰일 났다', 이 생각‬‪Tôi nghĩ: "Lớn chuyện rồi đây."‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪[박수 소리]‬ ‪(아름) 아, 못 해‬‪Không làm được.‬ ‪Người chơi Song A Reum bị loại.‬
‪(마스터) 송아름 참가자, 탈락‬‪Người chơi Song A Reum bị loại.‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(선호) 잘했어, 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪아, 꼴등 했다‬‪Tôi đứng chót.‬
‪[웃음]‬‪Đáng ra tôi nên cầm cự lâu hơn.‬
‪아, 조금만 더 버틸걸‬‪Đáng ra tôi nên cầm cự lâu hơn.‬
‪(아름) 제가 생각했던‬ ‪그런 힘듦보다 더 힘들었거든요‬‪Trò này mệt hơn những gì tôi nghĩ.‬
‪이게 아무래도‬‪Có vẻ là vì‬
‪요령이 없다 보니까‬‪tôi không có bí quyết‬
‪(아름) 이 팔, 전완 힘이 다‬ ‪먼저 이제 털려 가지고‬‪nên lực tay bị vắt cạn trước‬ ‪và tôi không thể làm gì được hơn.‬
‪이게 어쩔 수 없었던 거 같아요‬‪nên lực tay bị vắt cạn trước‬ ‪và tôi không thể làm gì được hơn.‬
‪[박수 소리]‬ ‪(진형) 다영아, 올라가지 마‬ ‪그냥 발로 버텨, 발로 버텨‬‪Đừng trèo nữa, Da Young.‬ ‪Cầm cự bằng chân đi.‬
‪- (진형) 발로 버텨, 발로, 그렇지‬ ‪- (해민) 발을 올려‬‪- Cầm cự bằng chân.‬ ‪- Dùng chân.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(진형) 그걸 딱 버티고 있어‬ ‪버티고 있어, 발로 버텨‬‪Dùng chân để cầm cự nào.‬
‪- (성훈) 그렇지!‬ ‪- (우진용) 그렇지, 그거야‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪- (성훈) 그거야, 그거‬ ‪- (우진용) 민철, 그거야‬‪- Thế chứ.‬ ‪- Đúng thế, Min Cheol!‬
‪- (성훈) 오케이, 오케이, 오케이‬ ‪- (보미레) 발 좋아!‬‪- Được lắm.‬ ‪- Chân. Tốt!‬
‪- (우진용) 민철, 지금처럼‬ ‪- (성훈) 그거, 그거‬‪Tiếp tục đi, Min Cheol.‬ ‪Chính nó.‬
‪- (정명) 당황하지 마! 괜찮아‬ ‪- (성훈) 오케이, 오케이‬‪- Đừng bối rối. Không sao đâu.‬ ‪- Được đấy.‬
‪- (진형) 와, 힘들다‬ ‪- (해민) 와, 팔도 쉴 수 있어‬‪- Anh ấy còn nghỉ tay.‬ ‪- Khó thật.‬
‪(다영) 김민철 님이‬ ‪밧줄 하나 이렇게 잡고‬‪Anh Kim Min Cheol nắm dây bằng một tay,‬
‪발로 이렇게 버티시면서‬ ‪손을 터시는 거예요‬‪cầm cự bằng chân‬ ‪và lắc tay.‬
‪그걸, 저거 보고‬ ‪'아, 진짜 어이없다' 이러고‬‪Tôi thấy vậy và nghĩ: "Thật hết nói nổi."‬
‪(박진용) 다영아, 올라가자!‬‪- Trèo lên nào Da Young.‬ ‪- Đừng bỏ cuộc nhé!‬
‪(정명) 다영아, 포기하면 안 돼!‬‪- Trèo lên nào Da Young.‬ ‪- Đừng bỏ cuộc nhé!‬
‪- (해민) 다리 힘으로, 다리!‬ ‪- (다영) 악!‬‪- Móc chân vào.‬ ‪- Chân.‬
‪(참가자들) 좋아!‬ ‪[박수 소리]‬‪- Tay.‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Đúng vậy!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(정명) 너 여유 있어, 여유 있어‬ ‪다영아, 여유 있어‬‪- Đúng vậy!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Tốt lắm, Da Young. Cô đang làm tốt.‬
‪- (진형) 한번 올라가자‬ ‪- (해민) 아자!‬ ‪[다영의 기합]‬‪Leo một lần nữa thôi.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cô làm được mà!‬
‪(정명) 다영아, 힘 있어, 힘 있어‬ ‪[다영의 기합]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cô làm được mà!‬ ‪Một lần nữa thôi!‬
‪[다영의 비명]‬ ‪[박진용의 안타까운 탄성]‬
‪[아쉬운 탄성]‬ ‪(진형) 잘했다, 잘했다‬‪- Không!‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪[다영의 비명]‬ ‪[박진용의 안타까운 탄성]‬
‪(박진용) 안 돼!‬‪- Không!‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(마스터) 김다영 참가자‬ ‪탈락입니다‬‪- Không!‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪Người chơi Kim Da Young bị loại.‬
‪(참가자들) 잘했다, 잘했다‬ ‪[아쉬운 탄성]‬‪Người chơi Kim Da Young bị loại.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Giỏi đấy.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(다영) 원래 '더 버티자'라는‬ ‪생각이 있었어요‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Giỏi đấy.‬ ‪Tôi đã muốn cầm cự thêm một chút nữa.‬
‪근데 이제 발이 살짝 미끄러지면서‬ ‪손을 했는데‬‪Nhưng khi chân bị trượt,‬ ‪tôi định dùng tay‬ nhưng tay không còn sức nữa.
‪여기 손의 악력이 없고‬‪tôi định dùng tay‬ nhưng tay không còn sức nữa.
‪[웃으며] '망했다'‬‪Tiêu rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[기관의 탄성]‬‪Anh ấy đang mệt.‬
‪(기관) 와, 여기가 여유 있다‬‪Cậu ấy bình thản thật.‬
‪- (식) 발이, 발을 잘 썼잖아‬ ‪- (기관) 어‬‪Dùng chân tốt ghê.‬
‪[기관의 탄성]‬ ‪(우진용) 희동이 지쳤는데?‬‪Hee Dong đang kiệt sức.‬ ‪- Đương nhiên.‬ ‪- Mệt rồi.‬
‪(참가자들) 지쳤지‬‪- Đương nhiên.‬ ‪- Mệt rồi.‬
‪(희동) 아, 좀‬ ‪많이 당황했어요, 그때‬‪Tôi rất hoang mang.‬
‪올라가서 저희는‬ ‪제일 꼭대기를 찍고‬‪Khi tập luyện, chúng tôi leo lên,‬ chạm đỉnh và leo xuống.
‪다시 내려오면 이제 끝인데‬‪Khi tập luyện, chúng tôi leo lên,‬ chạm đỉnh và leo xuống.
‪이거는 계속‬‪Nhưng ở đây thì tôi phải dùng chân‬ cầm cự và treo người trên không.
‪발을 써 가지고‬ ‪이제 매달려 있어야 되는데‬‪Nhưng ở đây thì tôi phải dùng chân‬ cầm cự và treo người trên không.
‪(우진용) 레슬링 선수가 발‬ ‪발을 쓸 수…‬‪Đô vật có thường dùng chân không?‬
‪(성빈) 레슬링 선수는 발 안 써‬‪- Thường thì không.‬ ‪- Họ không dùng chân.‬
‪(기관) 보통 안 쓰고 타니까‬‪- Thường thì không.‬ ‪- Họ không dùng chân.‬
‪(성훈) 발 쓰면 계속할 수 있어요‬‪- Có thể tiếp tục nếu dùng chân.‬ ‪- Nếu biết cách dùng chân.‬
‪(우진용) 발 쓰면…‬‪- Có thể tiếp tục nếu dùng chân.‬ ‪- Nếu biết cách dùng chân.‬
‪다리 걸어야 돼‬‪Phải móc chân vào, Hee Dong,‬ ‪cậu em của Dooly à.‬
‪둘리 동생 희동!‬‪Phải móc chân vào, Hee Dong,‬ ‪cậu em của Dooly à.‬
‪(희동) 하긴 했는데‬ ‪잘 못해 가지고‬‪Tôi đã làm thế nhưng không ổn lắm.‬
‪오히려 더 힘든 거 같더라고요‬‪Tôi còn thấy mệt hơn.‬
‪근데 옆에를 딱 봤거든요‬‪Nhưng khi tôi nhìn sang bên cạnh,‬
‪옆에를 봤는데‬‪Nhưng khi tôi nhìn sang bên cạnh,‬
‪'많이 안 힘든가?'‬‪anh ấy không mệt lắm.‬
‪난 힘들었거든요, 많이 힘들었는데‬‪Tôi thì mệt bở hơi tai.‬
‪(희동) 너무 편안하게‬ ‪하고 있어 가지고‬‪Nhưng anh ấy lại rất thoải mái.‬
‪(진형) 여기, 저 왼쪽 자가‬ ‪자는 매달리는 게 전문이라니까‬‪Cậu bên trái là chuyên gia treo người.‬
‪(정명) 민철이 형 너무‬ ‪너무 여유로우신데?‬‪- Anh Min Cheol bình thản thật.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진형) 쟤는 할 줄 아네‬‪- Cậu ấy biết cách.‬ ‪- Biết cách cầm cự.‬
‪(정명) 버티는 법을 알아서‬ ‪[진형이 호응한다]‬‪- Cậu ấy biết cách.‬ ‪- Biết cách cầm cự.‬
‪- (성훈) 좋아, 좋아, 좋아‬ ‪- (보미레) 1시간 합시다!‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Làm một tiếng nào.‬
‪(민철) 평소 이제 구조 훈련 할 때‬ ‪뒤에서 로프를 내려 주는데‬‪Thường ngày, khi tập luyện cứu hộ,‬ họ hạ dây xuống.
‪그때 느낌이랑 많이 비슷했습니다‬‪Cảm giác giống như lúc đó vậy.‬
‪(진형) 몸으로 다‬ ‪지금 팔 힘 안 쓰잖아‬‪- Cậu ấy dùng thân chứ không phải tay.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(우진용) 그렇지, 그렇지!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Cậu ấy dùng thân chứ không phải tay.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[남자의 감탄]‬
‪(다영) 희동 파이팅‬ ‪[희동의 다급한 숨소리]‬‪Cố lên, Hee Dong. Anh làm được mà.‬
‪할 수 있어‬‪Cố lên, Hee Dong. Anh làm được mà.‬
‪(선호) 호흡하고‬‪Hít thở nào.‬
‪(해민) 와, 편하게 있는다‬‪Trông thoải mái thật.‬
‪(선호) 됐어, 됐어, 됐어‬‪Được rồi.‬
‪(해민) 손을 계속 쉬네‬ ‪그러니까 더…‬‪Cậu ấy liên tục nghỉ tay. Đó là lý do…‬
‪(희동) 와, 씨‬‪Cậu ấy liên tục nghỉ tay. Đó là lý do…‬
‪와, 씨‬ ‪[참가자들의 환호성과 박수]‬
‪[보미레의 환호성]‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬ ‪[민철의 기합]‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[민철의 환호성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪[보미레의 환호성]‬‪Đúng thế!‬
‪(성훈) [웃으며] 와, 역시, 오케이‬ ‪[보미레의 웃음]‬‪Biết ngay mà.‬ ‪Được rồi.‬
‪[성훈의 웃음]‬ ‪[보미레의 탄성]‬
‪와, 역시‬‪Biết ngay mà.‬
‪[보미레의 탄성]‬
‪(성빈) 저러면 이제 목숨을‬ ‪목숨을 맡겨도 되는 거야, 이러면‬‪- Có thể giao mạng sống cho anh ấy.‬ ‪- Là chuyên môn mà.‬
‪- (다영) 1등, 고생‬ ‪- (아름) 수고했어요‬‪Đứng nhất. Vất vả rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Không mệt à?‬
‪- (희동) 안 힘들어요?‬ ‪- (민철) 네? 아니, 괜찮아요‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Không mệt à?‬ ‪Sao? Tôi vẫn ổn.‬
‪- (민철) 고생하셨습니다‬ ‪- (희동) 와, 안 되겠다‬‪Sao? Tôi vẫn ổn.‬ ‪- Không đánh bại được.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪- (선호) 멋있어, 멋있어‬ ‪- (기관) 와, 희동이가 졌어?‬‪- Ngầu thật.‬ ‪- Hee Dong thua à?‬
‪[선호의 탄성]‬
‪와, 근데 경기 보고서‬ ‪너무 감탄을 했어요‬‪Tôi đã phải cảm thán khi xem trận đấu.‬
‪김민철 선수의 경기력이‬ ‪압도적이었고‬‪Màn trình diễn‬ ‪của Kim Min Cheol thật áp đảo.‬
‪저 사람이 산악 구조대면‬‪Nếu nhân viên cứu hộ vùng núi đều vậy‬ ‪thì tôi có thể an tâm leo núi rồi.‬
‪믿고 산에 가도 되겠다‬‪Nếu nhân viên cứu hộ vùng núi đều vậy‬ ‪thì tôi có thể an tâm leo núi rồi.‬
‪(민철) 솔직히 한 시간도 넘게‬ ‪할 수 있었습니다‬‪Nói thật thì tôi có thể‬ cầm cự hơn một tiếng.
‪[웃음]‬
‪(민철) 파이널까지‬ ‪진출하게 되어서‬‪Tôi rất vui mừng‬
‪이제 저의 아이스 클라이밍 종목을‬‪vì được vào vòng chung kết và có cơ hội‬ cho mọi người biết đến nhiều hơn
‪좀 더 많이 알릴 수‬ ‪있을 것 같다는 생각이라서‬‪vì được vào vòng chung kết và có cơ hội‬ cho mọi người biết đến nhiều hơn
‪너무 좋습니다, 지금‬‪về leo núi băng.‬
‪(마스터) '이카루스의 날개'‬ ‪생존자는‬‪Người sống sót trong Đôi Cánh của Icarus‬
‪김민철입니다‬‪là Kim Min Cheol.‬
‪[다영의 환호성]‬ ‪[기합]‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪- (기관) 오케이, 오케이, 오케이‬ ‪- (성훈) 잘했다‬‪Tốt lắm.‬ ‪Giỏi thật.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(희동) 자신 있는 종목이었는데‬ ‪져 가지고‬‪Tôi thua trong hạng mục‬ mà mình tự tin nhất.
‪근데 솔직히 아쉽게도 아니었어요‬‪Nói thật thì tôi không thấy tiếc.‬
‪옆에 봤는데‬ ‪너무 편안하게 하고 있어서‬‪Tôi nhìn bên cạnh‬ ‪và thấy anh ấy quá thoải mái.‬
‪(희동) 그거 때문에‬ ‪더 기가 죽었던 거 같아요‬ ‪[희동의 웃음]‬‪Tôi nghĩ điều đó làm tôi nhụt chí hơn.‬ Tôi biết mình không thể đánh bại anh ấy.
‪절대 못 이긴다는 거를‬ ‪알고 있으니까‬‪Tôi nghĩ điều đó làm tôi nhụt chí hơn.‬ Tôi biết mình không thể đánh bại anh ấy.
‪그래서 더, 더 못했던 거 같아요‬‪Đó là lý do‬ ‪tôi càng không thể làm tốt hơn.‬
‪(희동) 아쉽긴 해도‬ ‪그래도 뭐, 인정해야죠‬‪Dù tiếc nhưng phải chấp nhận thôi.‬
‪제가 너무 우물 안 개구리였다?‬‪Tôi cảm thấy như‬ ‪mình là con ếch trong giếng.‬
‪라는 생각도 많이 들더라고요‬‪Tôi cảm thấy như‬ ‪mình là con ếch trong giếng.‬
‪(아름) 앞으로 발전할 수 있는‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Tôi sẽ cố gắng để phát triển‬ và trở thành vận động viên tốt hơn.
‪송아름 선수가 되겠습니다‬‪Tôi sẽ cố gắng để phát triển‬ và trở thành vận động viên tốt hơn.
‪이곳에 오게 돼서 정말 영광이었고‬‪Tôi rất vinh hạnh khi được đến đây.‬
‪(다영) 저는‬ ‪다시 저의 본업으로 돌아가‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Tôi sẽ trở về với nghề hiện tại‬ và cố gắng hết mình.
‪열심히 액션 하겠습니다‬‪Tôi sẽ trở về với nghề hiện tại‬ và cố gắng hết mình. ‪Tạm biệt.‬
‪안녕!‬‪Tạm biệt.‬
‪"승자"‬‪ĐÔI CÁNH CỦA ICARUS‬ ‪NGƯỜI CHIẾN THẮNG: KIM MIN CHEOL‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(민철) 진짜 힘들 거 같아‬‪Sẽ khó lắm đây.‬
‪(성훈) 아, 빡세겠다, 진짜‬‪Ồ, trận này sẽ khó dữ đây.‬
‪(진형) 이거 진짜 빡시겠습니다‬ ‪이거 진짜 빡세‬ ‪[성훈이 호응한다]‬‪- Cái này khó đấy.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(마스터) 이번 종목은‬ ‪'우로보로스의 꼬리'입니다‬‪Hạng mục lần này là‬ Chiếc Đuôi của Ouroboros.
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬‪Hạng mục lần này là‬ Chiếc Đuôi của Ouroboros.
‪(선호) 샘이 파이팅!‬‪Cố lên.‬
‪- (민철) 파이팅‬ ‪- (성훈) 오케이‬‪- Cố lên.‬ ‪- Được đấy.‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(성훈) 왔다, 왔다, 왔다, 자‬‪Cậu làm được.‬ ‪Phải chiến thắng đấy.‬
‪(보미레) 꼭 이겨 주세요, 꼭‬ ‪진짜 꼭이에요‬‪Phải chiến thắng đấy.‬
‪- (기관) 파이팅!‬ ‪- (선호) 가자! 파이팅!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Tôi sẽ cố hết sức.‬
‪(한샘) 잘하고 올게요‬‪- Đi nào!‬ ‪- Tôi sẽ cố hết sức.‬
‪- (현승) 다녀오겠습니다‬ ‪- (식) 파이팅‬‪- Tôi đi rồi về.‬ ‪- Cố lên.‬
‪(참가자들) 파이팅‬‪Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Đi nào!‬
‪(성빈) 파이팅‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đi nào!‬
‪(해민) 가자, 가자, 가자!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên.‬
‪- (다영) 파이팅!‬ ‪- (해민) 파이팅, 파이팅‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪(박진용) 자, 가자‬‪- Cho họ thấy đi, Jung Myung.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(박진용과 해민)‬ ‪- 보여 줘라, 정명아, 조정명‬ ‪- 파이팅, 파이팅, 파이팅, 파이팅‬‪- Cho họ thấy đi, Jung Myung.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(다영) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪루지 같은 경우에는‬‪Vận động viên trượt băng nằm ngửa‬ ‪phải có đủ các năng lực thể chất‬
‪여러 방면의 신체 능력을‬ ‪다 갖추고 있어야 되기 때문에‬‪Vận động viên trượt băng nằm ngửa‬ ‪phải có đủ các năng lực thể chất‬
‪(정명) 제가 갖고 있는 것만‬ ‪다 한다는 생각으로‬‪nên tôi sẽ cố hết sức‬ bằng những gì tôi có.
‪불태워 보겠습니다‬‪nên tôi sẽ cố hết sức‬ bằng những gì tôi có.
‪모든 대결은 자신감이거든요‬‪Mọi trận đấu đều cần có sự tự tin.‬
‪(한샘) 오래달리기에는‬ ‪정말 자신 있고‬‪Tôi tự tin trong việc chạy xa.‬ ‪Tôi sẽ cố hết sức.‬
‪최선을 다해서 할 생각입니다‬‪Tôi sẽ cố hết sức.‬
‪다 이길 수 있을 거 같아요‬‪Tôi nghĩ mình sẽ thắng tất.‬
‪갈비뼈 골절 부상이 생겨서‬‪Tôi bị thương ở mạng sườn.‬
‪(현승) 좀 빨리 걷거나‬ ‪계단을 내려갈 때‬‪Chỉ đi nhanh và lên xuống cầu thang‬ cũng làm nó đau đớn.
‪흔들리는 정도에도‬ ‪통증이 심하기 때문에‬‪Chỉ đi nhanh và lên xuống cầu thang‬ cũng làm nó đau đớn.
‪100%는 아니지만‬‪Dù không phải 100 phần trăm‬ nhưng tôi vẫn sẽ cố hết mình.
‪최선을 다해서 해 보겠습니다‬‪Dù không phải 100 phần trăm‬ nhưng tôi vẫn sẽ cố hết mình.
‪저는 우선 스노보드‬ ‪국가 대표 출신이고‬‪Tôi là cựu tuyển thủ trượt tuyết quốc gia‬
‪(우진용) 지금 현재는‬ ‪크로스 핏을 하고 있고‬‪và hiện đang tập CrossFit.‬ ‪Thể lực, sức mạnh, sự linh hoạt…‬
‪체력, 힘, 순발력‬‪Thể lực, sức mạnh, sự linh hoạt…‬
‪그러니까 모든 것을‬ ‪다 발달시키는 게 크로스 핏이에요‬‪Thể lực, sức mạnh, sự linh hoạt…‬ ‪CrossFit là môn‬ giúp phát triển được tất cả.
‪거기에 이제 스노보드의‬ ‪밸런스까지 접목시키면‬‪Thêm vào đó, tôi còn có‬ sự thăng bằng của người trượt tuyết
‪무조건 이긴다‬‪nên nhất định sẽ thắng.‬
‪(선호) 가자, 한샘아!‬‪Cố lên, Han Saem!‬
‪(해민과 박진용) 가자, 가자!‬‪Cố lên, Han Saem!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪Tốt lắm, Han Saem.‬
‪(선호) 한샘아, 좋아, 좋아!‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪Tốt lắm, Han Saem.‬ ‪- Cho Jung Myung!‬ ‪- Ở trần hết kìa!‬
‪(박진용) 조정명!‬‪- Cho Jung Myung!‬ ‪- Ở trần hết kìa!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cho Jung Myung!‬ ‪- Ở trần hết kìa!‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(기관) 잘생겼다!‬‪Đẹp trai quá!‬
‪- (선호) 정한샘!‬ ‪- (진형) 나이스!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Jeong Han Saem!‬
‪- (박진용) 조정명!‬ ‪- (해민) 파이팅!‬ ‪[다영이 소리친다]‬‪- Cho Jung Myung!‬ ‪- Đẹp trai quá đi!‬
‪(다영) 잘생겼다!‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪- Cho Jung Myung!‬ ‪- Đẹp trai quá đi!‬
‪(기관) 차현승 파이팅‬ ‪할 수 있다!‬‪Cố lên, Cha Hyun Seung. Cậu sẽ làm được.‬
‪(보미레) 우진용 파이팅!‬‪Cố lên, Woo Jin Yong!‬
‪(기관) 아, 다 잘 뛸 거 같아‬‪Ai cũng có vẻ sẽ chạy nhanh.‬
‪(진형) 아, 근데 확실히‬ ‪빨라 보인다, 몸이‬‪Trông họ có vẻ nhanh nhỉ?‬
‪- (진형) 맞제? 몸이 다 빨라 보여‬ ‪- (다영) 날렵해 보여, 뭔가‬‪Trông họ có vẻ nhanh nhỉ?‬ ‪Trông rất thanh thoát.‬
‪(마스터) '우로보로스의 꼬리'는‬‪Chiếc Đuôi của Ouroboros là trò chơi‬ chạy đua vòng tròn, bắt đuôi nhau.
‪원형 트랙 꼬리잡기입니다‬‪Chiếc Đuôi của Ouroboros là trò chơi‬ chạy đua vòng tròn, bắt đuôi nhau.
‪앞사람의 몸을 터치해‬ ‪탈락시켜야 합니다‬‪Bạn phải chạm vào‬ người chạy trước để loại họ.
‪터치를 당하지 않고‬‪Chỉ một người cuối cùng‬ không bị ai chạm đến sẽ sống sót.
‪마지막까지 살아남은‬ ‪단 한 명만이 생존합니다‬‪Chỉ một người cuối cùng‬ không bị ai chạm đến sẽ sống sót.
‪(성훈) 와, 진짜 이거 대박‬ ‪대박인데, 이거‬‪Điên rồi.‬
‪(선호) 아, 이거 너무 잔인해‬ ‪이것도‬‪Trò này cũng tàn nhẫn thật.‬
‪안 잡히려고 뛰어야 되고‬‪Phải chạy để khỏi bị bắt‬ ‪và phải chạy để chạm vào người ở trước.‬
‪앞사람 잡으려고‬ ‪뛰어야 되는 거잖아‬‪Phải chạy để khỏi bị bắt‬ ‪và phải chạy để chạm vào người ở trước.‬
‪그러니까 만약에‬ ‪한 명이 빨리 뛰기 시작하면‬‪Nếu một người bắt đầu chạy nhanh‬ ‪thì tất cả phải chạy theo‬
‪무조건 다 뛰어야 돼‬ ‪안 잡히려 그러면‬‪Nếu một người bắt đầu chạy nhanh‬ ‪thì tất cả phải chạy theo‬
‪다 꼬리 잡는 거잖아‬‪để khỏi bị bắt.‬
‪(성빈) 뒤에 누가 있느냐가‬ ‪제일 중요해‬ ‪[참가자들이 호응한다]‬‪- Quan trọng là ai ở sau lưng.‬ ‪- Nếu họ đều nhanh thì khó đấy.‬
‪[성빈이 말한다]‬ ‪(희동) 앞사람은‬ ‪중요하지가 않고 이제 뒷사람…‬‪- Người sau chạy nhanh thì bực lắm.‬ ‪- Người ở trước không quan trọng.‬ ‪Quan trọng là người sau.‬
‪(성빈) 근데 유독 뭐, 빠르거나‬ ‪그런 사람은 없지 않나?‬‪Tôi không nghĩ có ai nhanh hơn hẳn cả.‬
‪- (식) 넷 다 비슷할 거 같아‬ ‪- (성빈) 비슷할 거 같아‬‪- Họ ngang ngửa nhau.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Quan trọng là ai sẽ mất sức trước.‬
‪(식) 체력이 누가 먼저 떨어지냐‬ ‪싸움 같아‬‪Quan trọng là ai sẽ mất sức trước.‬
‪(마스터) 참가자들은 출발 위치로‬ ‪이동해 주시기 바랍니다‬‪Mời người chơi‬ di chuyển đến vị trí xuất phát.
‪(선호) 정한샘 가자!‬ ‪[박수 소리]‬‪Đi nào, Jeong Han Saem!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪CHO JUNG MYUNG, JEONG HAN SAEM,‬ ‪CHA HYUN SEUNG, WOO JIN YONG‬
‪(기관) 오, 1번‬‪Số một.‬
‪아, 긴장돼‬‪Căng thẳng thật.‬ ‪CHA HYUN SEUNG‬ ‪SỐ MỘT‬
‪(현승) 어떻게든 살아남아 봐야죠‬‪CHA HYUN SEUNG‬ ‪SỐ MỘT‬ ‪Tôi phải làm mọi cách để sống sót.‬
‪갈비야, 버텨라, 버텨라‬‪Cố chịu đựng nhé, xương sườn.‬
‪(현승) 우진용 선수가‬ ‪크로스 핏을 하시는 분이라‬‪Woo Jin Yong tập CrossFit‬ nên anh ấy mạnh về thể lực.
‪체력적으로 강하실 거기 때문에‬‪Woo Jin Yong tập CrossFit‬ nên anh ấy mạnh về thể lực.
‪가장 견제가 돼요‬‪Nên tôi dè chừng anh ấy nhất.‬
‪(참가자들) 우진용 파이팅!‬‪- Cố lên, Woo Jin Yong!‬ ‪- Cố lên, Woo Jin Yong!‬
‪(성훈) 컴 온!‬‪- Cố lên, Woo Jin Yong!‬ ‪- Cố lên, Woo Jin Yong!‬ ‪Đi nào!‬
‪(우진용) 잡히지 말자‬‪Đừng để bị bắt. Cũng đừng quá tốc độ.‬
‪그냥 너무‬ ‪오버 페이스도 하지 말고‬‪Đừng để bị bắt. Cũng đừng quá tốc độ.‬
‪그냥 꾸준히 뛰다 보면‬‪Tôi sẽ chạy đều‬
‪(우진용) 남들이 지쳤을 때‬ ‪그때 따라가야 되겠다‬‪và bắt người khác khi họ kiệt sức dần.‬
‪진짜 이건, 진짜 해 볼 만하다‬‪Lần này, tôi có cơ hội chiến thắng.‬
‪(선호) 한샘아, 페이스 조절‬‪- Han Saem, giữ đều nhịp độ.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (한샘) 네, 네‬ ‪- (선호) 오케이‬‪- Han Saem, giữ đều nhịp độ.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Nhớ chưa?‬ ‪- Vâng.‬
‪(한샘) 제가 피하고 싶은 상대는‬ ‪없습니다‬‪Không có ai mà tôi muốn tránh cả.‬ ‪Tôi tự tin sẽ đứng nhất và sống sót.‬
‪1등 해 생존할 자신 있습니다‬‪Không có ai mà tôi muốn tránh cả.‬ ‪Tôi tự tin sẽ đứng nhất và sống sót.‬
‪(한샘) 최선을 다해서‬ ‪이겨 보도록 하겠습니다‬‪Tôi sẽ cố hết sức để chiến thắng.‬
‪- (해민) 4번 좋아‬ ‪- (다영) 아, 조정명‬‪Số bốn. Tốt lắm.‬ ‪Cho Jung Myung.‬
‪(해민) '죽일 사' 좋아‬‪Giết hết đi.‬ ‪Jung Myung à, không sao cả.‬
‪(박진용) 정명아, 괜찮다‬‪Jung Myung à, không sao cả.‬
‪(정명) 후회 없는 경기를 하자‬‪Đừng để phải hối hận.‬
‪포기하지 않고 끝까지 악 있게‬‪Tôi sẽ không bỏ cuộc và sẽ cho mọi người‬ ‪thấy sự kiên cường, tinh thần chiến đấu.‬
‪끈기 있는 모습을‬ ‪보실 수 있을 겁니다‬‪Tôi sẽ không bỏ cuộc và sẽ cho mọi người‬ ‪thấy sự kiên cường, tinh thần chiến đấu.‬
‪- (마스터) '피지컬: 100'‬ ‪- (정명) 오, 깜짝아‬‪- Thể chất: 100.‬ ‪- Trời ạ, giật cả mình.‬
‪'우로보로스의 꼬리'‬ ‪경기를 시작하겠습니다‬‪Trận đấu Chiếc Đuôi của Ouroboros‬ xin được phép bắt đầu.
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪- (선호) 집중해, 집중해‬ ‪- (진형) 가자, 가자!‬‪Trận đấu Chiếc Đuôi của Ouroboros‬ xin được phép bắt đầu. ‪- Tập trung vào.‬ ‪- Cố lên!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(선호) 할 수 있어‬ ‪무조건 할 수 있어‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cậu sẽ làm được.‬
‪(박진용) 가자, 정명아‬‪Cố lên, Jung Myung.‬ ‪- Chạy nào.‬ ‪- Cho Jung Myung!‬
‪- (진형) 달려 보자‬ ‪- (다영) 조정명‬‪- Chạy nào.‬ ‪- Cho Jung Myung!‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(참가자들) 가자!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[해민의 탄성]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(참가자들) 가자!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(보미레) 우진용 파이팅!‬‪Cố lên, Woo Jin Yong!‬
‪[해민의 탄성]‬ ‪(진형) 와, 근데 이거‬ ‪보기만 해도 무섭다‬‪Chỉ nhìn thôi đã thấy sợ.‬
‪- (미라클) 어떡해‬ ‪- (선호) 빠르다, 저기‬‪Nhanh thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(성훈) 그렇지, 그렇지‬ ‪잡아, 잡아 버려!‬ ‪[보미레가 우진용을 응원한다]‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Tăng tốc rồi.‬ ‪- Bắt đi!‬
‪- (기관) 자, 잘한다‬ ‪- (희동) 뒤에 올린다!‬‪- Tăng tốc kìa.‬ ‪- Sẽ bắt được.‬
‪(박진용) 멀어, 아직 멀어‬‪- Jung Myung nhanh thật.‬ ‪- Tăng tốc đi.‬
‪(희동과 성빈)‬ ‪- 뒤에 올려요, 뒤에 올려요‬ ‪- 뒤에 올린다, 뒤에 올린다‬‪- Jung Myung nhanh thật.‬ ‪- Tăng tốc đi.‬ ‪Ồ, điên rồi.‬
‪- (진형) 야, 이거 무섭다, 이거‬ ‪- (다영) 조정명 파이팅!‬‪Ồ, điên rồi.‬ ‪- Cố lên, Jung Myung!‬ ‪- Đi nào, Jung Myung.‬
‪(박진용과 다영)‬ ‪- 가자, 야! 가자, 조정명!‬ ‪- 조정명!‬‪- Cố lên, Jung Myung!‬ ‪- Đi nào, Jung Myung.‬
‪(정명) 저는 처음에‬ ‪속도 내고 싶었기 때문에‬‪Tôi muốn tăng tốc từ đầu,‬
‪이 사람을 빨리 잡아야겠다고‬ ‪생각을 했어요‬‪nên tôi nghĩ‬ mình nên bắt anh ấy thật nhanh.
‪초반에 좀 그거를‬ ‪흩트려 놓고 싶어요‬‪Tôi muốn phá nhịp của họ ngay từ đầu.‬
‪(진형) 만약에 뒷사람이‬ ‪못 따라오면…‬ ‪[박진용이 속삭인다]‬‪Nếu người sau không theo kịp…‬
‪[진형이 말한다]‬‪Kế hoạch của tôi là‬ ‪chạy với tốc độ‬ ‪80 đến 90 phần trăm ngay lập tức.‬
‪[참가자들이 대화한다]‬‪Khi họ hết hơi, họ sẽ lo lắng và bất an.‬
‪(정명) 응‬‪Vậy nên phải làm họ mệt ngay từ ban đầu.‬ ‪Còn không thì sẽ khó lắm.‬
‪(정명) 내 앞사람만 보고‬ ‪뛰어야겠다‬‪Chỉ tập trung vào người ở trước thôi.‬
‪(성훈) 두 바퀴, 두 바퀴째‬‪Vòng thứ hai.‬
‪(성빈) 벌써‬ ‪힘들 거 같은데, 이제?‬‪- Có vẻ đã mệt rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(박진용) 가서 반대로 봐‬ ‪뒤돌아보지 말고, 정명아‬‪Chạy đến góc cua rồi nhìn.‬ ‪Đừng nhìn về sau, Jung Myung.‬
‪(다영) 직진, 직진‬‪Thẳng tiến.‬
‪(진형과 박진용)‬ ‪- 앞만 봐, 앞만‬ ‪- 그렇지, 그렇지, 그렇지, 그렇지‬‪Thẳng tiến.‬ ‪- Nhìn trước thôi.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪Nhìn trước thôi, còn không sẽ chậm lại.‬
‪- (진형) 앞만 봐, 뒤 보면 늦다‬ ‪- (다영) 앞만 봐, 좋아‬‪Nhìn trước thôi, còn không sẽ chậm lại.‬
‪[저마다 말한다]‬ ‪(성훈) 좋았어, 좋았어, 유지해‬ ‪유지해, 그거 유지해‬‪- Tốt lắm, duy trì đi.‬ ‪- Đúng vậy!‬
‪(희동) 이게 올려도‬ ‪쉽게 잡지 못하네‬‪Tăng tốc cũng không dễ bắt được.‬
‪(성빈) 그렇지, 거리가 있으니까‬‪- Vì có khoảng cách mà.‬ ‪- Hít thở nào.‬
‪[영어]‬‪- Vì có khoảng cách mà.‬ ‪- Hít thở nào.‬
‪(참가자들) [한국어] 우진용‬ ‪파이팅!‬‪Cố lên, Jin Yong!‬ ‪Cố lên, Woo Jin Yong!‬
‪(희동) 아, 저기 갈비 붙잡는다‬‪Cậu ấy đang đau mạng sườn.‬
‪(선호) 현승이 오래‬ ‪쟤 오래 못 갈 거 같은데‬‪- Hyun Seung không cầm cự được lâu.‬ ‪- Ở ngay sau kìa!‬
‪(해민) 갈비 아픈가 보다‬‪- Có vẻ bị đau xương sườn.‬ ‪- Không sao, làm tốt lắm.‬
‪(기관) 야, 현승아, 괜찮다‬ ‪잘한다‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪- Có vẻ bị đau xương sườn.‬ ‪- Không sao, làm tốt lắm.‬
‪(해민과 성훈)‬ ‪- 갈비 잡았어‬ ‪- 갈비, 갈비, 안 돼, 안 돼‬‪Cậu ấy ôm sườn.‬ ‪- Xương sườn.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(해민) 아이고, 너무 무리하지 마‬ ‪무리하지 마, 무리하지 마‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Ôi trời, đừng quá sức.‬ ‪- Đừng để bị thương.‬ ‪Đừng quá sức.‬
‪(박진용) 무리하지 마‬‪Đừng quá sức.‬ ‪- Cố lên, Cho Jung Myung!‬ ‪- Hít thở đi!‬
‪- (다영) 조정명 파이팅!‬ ‪- (박진용) 조정명 호흡해!‬‪- Cố lên, Cho Jung Myung!‬ ‪- Hít thở đi!‬
‪(다영) [애교 섞인 말투로]‬ ‪호흡해, 잘하고 있어요‬‪Hít thở nào. Anh làm tốt lắm.‬
‪(보미레) 아, 빡세다‬‪Khó thật.‬
‪(진형) 이게 점점 지치거든‬ ‪처음엔 뛰었다가‬ ‪[보미레의 탄성]‬‪Lúc đầu còn chạy được,‬ ‪chứ dần dà sẽ kiệt sức.‬
‪(희동) 와, 이거 진짜 장기전이다‬‪Đây là một trận đấu dài.‬
‪(민철) 이거는‬ ‪생각보다 너무 힘든데?‬‪- Trận này căng thật.‬ ‪- Khó thật đấy.‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Cha Hyun Seung!‬
‪(해민) 차현승 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Cha Hyun Seung!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(선호) 한샘아, 호흡해‬ ‪호흡하면서‬‪- Cố lên!‬ ‪- Hít thở đi.‬ ‪- Cố lên, Cho Jung Myung!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(해민과 박진용)‬ ‪- 조정명 파이팅!‬ ‪- 조정명 호흡해, 야, 말리지 마‬‪- Cố lên, Cho Jung Myung!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Hít thở đi. Này, giữ nhịp độ nào.‬
‪(기관) 현승아, 파이팅, 힘내라!‬‪Cố lên, Hyun Seung. Mạnh mẽ lên.‬
‪현승아, 파이팅!‬‪Cố lên nhé, Hyun Seung!‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(현승) 뛰는 순간부터‬ ‪계속 위기였던 거 같아요‬‪Mỗi khoảnh khắc chạy là mỗi khủng hoảng.‬
‪이게‬‪Khi tôi hít thở,‬ ‪xương sườn liên tục đóng, mở.‬
‪호흡을 하면서‬‪Khi tôi hít thở,‬ ‪xương sườn liên tục đóng, mở.‬
‪늑골이 계속‬ ‪왔다 갔다 하다 보니까‬‪Khi tôi hít thở,‬ ‪xương sườn liên tục đóng, mở.‬
‪(현승) '아, 이건 안 되겠다'라고‬‪Tôi cảm nhận sự đau đớn đó‬ nên biết rõ mình sẽ không làm được.
‪너무 확실하게 느껴졌어요, 통증이‬‪Tôi cảm nhận sự đau đớn đó‬ nên biết rõ mình sẽ không làm được.
‪(아름) 아파, 아파서 안 돼‬‪Anh ấy đang đau.‬
‪(진형) 아이고, 근데‬ ‪자 아프겠다, 자‬‪- Chắc đau lắm. Không được đâu.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(해민과 진형)‬ ‪- 아프다, 아프다‬ ‪- 안 된다, 안 된다, 아이고‬‪- Chắc đau lắm. Không được đâu.‬ ‪- Trời ạ.‬ ‪Cố lên, Cha Hyun Seung!‬
‪(다영) 차현승 파이팅!‬‪Cố lên, Cha Hyun Seung!‬
‪(기관) 갈비뼈를 붙잡고‬ ‪힘들어하는 모습을 보고‬‪Tôi thấy đau lòng‬ vì anh ấy vừa ôm mạng sườn vừa chạy.
‪너무 마음이 아팠죠‬‪Tôi thấy đau lòng‬ vì anh ấy vừa ôm mạng sườn vừa chạy.
‪[참가자들의 안타까운 탄성]‬‪Ôi trời.‬
‪(기관) 현승아, 좀만 힘내!‬‪Hyun Seung à, cố thêm một tí nữa.‬
‪(진형) 이건 어쩔 수 없다‬‪Không còn cách nào.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Vất vả nhiều rồi.‬
‪고생했어, 고생했어‬‪Vất vả nhiều rồi.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(기관과 희동)‬ ‪- 고생했어, 고생했어, 잘했어‬ ‪- 잘했어‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(마스터) 차현승 참가자, 탈락‬‪Người chơi Cha Hyun Seung bị loại.‬
‪(참가자들) 고생했어요‬‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪- (희동) 형, 잘했어요!‬ ‪- (진형) 고생했어, 고생했어‬‪- Giỏi thật đấy.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪(해민) 호흡해, 호흡해‬ ‪앉아 있어, 앉아 있어‬‪- Đang đau.‬ ‪- Ngồi xuống đi.‬ ‪Hết cách rồi. Cậu ấy đau xương sườn.‬
‪(진형) 저, 어쩔 수 없다‬ ‪갈비뼈가 아픈데‬‪Hết cách rồi. Cậu ấy đau xương sườn.‬
‪(현승) 조정명 선수한테‬ ‪추월을 당했어요‬‪Tôi bị Cho Jung Myung bắt kịp.‬
‪이제 꼴찌죠‬‪Tôi đứng chót.‬
‪제가 갖고 있는‬‪Tôi thấy bực bội‬ ‪vì không thể hiện được hết‬
‪능력치의 최대를‬ ‪발휘해 보지 못했다는 거에 대해서‬‪Tôi thấy bực bội‬ ‪vì không thể hiện được hết‬ ‪những năng lực mình có.‬
‪(현승) 짜증도 너무 많이 났는데‬‪những năng lực mình có.‬
‪근데 또 한편으로는‬‪Nhưng mặt khác, tôi nghĩ:‬
‪(현승) '아, 이제‬ ‪이 통증에서 해방이다'‬‪"Tôi đã được giải thoát khỏi nỗi đau."‬ Nhưng tôi vẫn thấy rất tiếc.
‪근데 좀 많이 아쉬워요‬‪"Tôi đã được giải thoát khỏi nỗi đau."‬ Nhưng tôi vẫn thấy rất tiếc.
‪(박진용) 조정명 호흡해!‬‪Jung Myung, hít thở đi.‬
‪(진형) 정명아‬ ‪한 한 시간 뛴다 생각해라‬‪Cứ nghĩ là trận đấu dài một tiếng.‬
‪(박진용) 가자, 가자, 정명아‬‪Đi nào, Jung Myung.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(선호) 되게 넘어질 것같이 뛰는데‬ ‪잘 뛴다, 은근히‬‪Trông như anh ấy sẽ ngã‬ ‪nhưng lại chạy rất tốt.‬
‪(해민) 아, 진용 씨 잘 뛴다‬‪Trông như anh ấy sẽ ngã‬ ‪nhưng lại chạy rất tốt.‬ ‪Jin Yong chạy giỏi thật.‬
‪(우진용) 두 가지 생각‬‪Làm tốt lắm.‬ ‪Tôi có hai suy nghĩ.‬
‪하나는 '아, 조정명 선수가‬ ‪이렇게 잘 뛰나?'‬‪Một là: "Jung Myung chạy tốt vậy ư?‬ ‪Không ổn rồi."‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪'이러면 안 되는데?'‬ ‪그리고 하나는‬‪Một là: "Jung Myung chạy tốt vậy ư?‬ ‪Không ổn rồi."‬
‪(우진용) '저 친구 지금‬ ‪오버 페이스 하는 거 같은데?'‬‪Và hai là:‬ "Có vẻ cậu ấy đang chạy quá tốc độ."
‪이런 생각‬‪Và hai là:‬ "Có vẻ cậu ấy đang chạy quá tốc độ."
‪(아름) 한샘이 잘한다‬‪Han Saem làm tốt lắm.‬ ‪Giỏi lắm, Han Saem.‬ ‪Cậu có nhịp độ tốt nhất.‬
‪(선호) 한샘 잘하고 있어‬ ‪네가 지금 페이스 제일 좋아‬‪Giỏi lắm, Han Saem.‬ ‪Cậu có nhịp độ tốt nhất.‬
‪(식) 한샘이가 생각보다‬‪Han Saem chạy giỏi hơn…‬
‪(성빈) 저기는 처음하고‬‪Từ lúc đầu,‬ ‪- cậu ấy đã giữ đều nhịp độ.‬ ‪- Đều đặn.‬
‪처음 시작할 때 페이스랑‬ ‪지금 똑같아‬ ‪[식이 호응한다]‬‪- cậu ấy đã giữ đều nhịp độ.‬ ‪- Đều đặn.‬
‪- (성빈) 마라톤 선수야‬ ‪- (식) 어, 여유 있어‬ ‪[가쁜 숨소리]‬‪- Bình tĩnh thật.‬ ‪- Ừ, khá bình thản.‬ ‪Cố lên!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪Cố lên!‬ ‪Cố lên!‬
‪(식) 정명이가 한 명 잡으려고‬ ‪너무 페이스가 세게 뛰었어‬‪Jung Myung chạy quá tốc độ‬ ‪để cố bắt được một người.‬
‪(진형) 와, 이거 미쳤다, 이 게임‬ ‪이거, 와…‬‪Trò chơi này điên rồi.‬
‪(성빈) 오래달리기야, 이제‬‪- Là chạy đường dài.‬ ‪- Ai sẽ chạy lâu nhất?‬
‪(식) 누가 오래 뛰나‬‪- Là chạy đường dài.‬ ‪- Ai sẽ chạy lâu nhất?‬
‪(성빈) 이제 오래달리기야‬‪Đây là chạy đường dài.‬
‪(정명) 너무 힘들었어요‬‪Tôi thấy quá mệt.‬
‪다리가 잘 안 움직이고‬‪Chân không di chuyển tốt‬ và tôi thì hết hơi.
‪호흡은 당연히 호흡대로 차서‬‪Chân không di chuyển tốt‬ và tôi thì hết hơi.
‪사실 진짜 포기하고 싶었거든요‬‪Thật sự thì tôi đã muốn bỏ cuộc.‬
‪(박진용) 조정명!‬‪Cho Jung Myung!‬ ‪Tỉnh táo lại nào.‬
‪- (진형) 정신 차리라!‬ ‪- (해민) 조정명!‬‪Tỉnh táo lại nào.‬ ‪Cho Jung Myung!‬
‪(성훈) 고대로야, 고대로 가면 돼‬‪Cứ tiếp tục như thế.‬
‪고대로 가면 돼, 고대로야‬ ‪[무거운 음악]‬‪Cứ tiếp tục như thế.‬
‪(박진용) 정명아‬ ‪계속 뛰면 호흡 뚫려, 계속 뛰어‬‪Jung Myung à, cứ tiếp tục chạy‬ ‪thì hơi thở sẽ đều đặn hơn.‬
‪[정명의 힘겨운 숨소리]‬
‪(정명) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪- (박진용) 해!‬ ‪- (다영) 안 돼, 안 돼, 조정명!‬‪- Chạy đi!‬ ‪- Không được!‬ ‪- Không được!‬ ‪- Chạy đi!‬
‪(해민과 박진용)‬ ‪- 아니야, 아니야, 뛰어, 뛰어‬ ‪- 뛰어, 야!‬‪- Không được!‬ ‪- Chạy đi!‬ ‪- Chạy!‬ ‪- Chạy đi, này!‬ ‪Làm gì đấy?‬
‪(진형) 니 뭐 하노?‬ ‪니 뭐 하노, 집에 갈 거가?‬‪Làm gì đấy?‬ ‪Muốn về nhà à?‬
‪(박진용과 해민)‬ ‪- 뛰면 호흡 뚫린다고, 정명아‬ ‪- 뛰어, 뛰어!‬‪- Chạy thì sẽ thở đều thôi.‬ ‪- Chạy đi!‬
‪(박진용) 계속 뛰어, 조정명!‬‪- Chạy thì sẽ thở đều thôi.‬ ‪- Chạy đi!‬ ‪Tiếp tục chạy đi, Cho Jung Myung!‬
‪(다영) 조정명, 안 되지‬‪Jung Myung, không được!‬ ‪- Hít thở đi.‬ ‪- Tốt.‬
‪[저마다 말한다]‬ ‪(선호) 한샘아, 그대로 가, 괜찮아‬ ‪무리해서 잡지 마‬‪- Hít thở đi.‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Han Saem, cứ tiếp tục.‬ ‪- Giữ nhịp điệu.‬
‪[성훈이 코치한다]‬ ‪이대로만 가면 그냥 잡는 거야‬ ‪무리해서 잡지 마‬‪Cứ tiếp tục thế thì sẽ bắt được.‬ ‪Đừng quá sức.‬
‪(성훈) 그렇지, 그렇지‬ ‪좋아, 좋아, 좋아, 어, 좋아, 좋아‬‪Đúng thế. Tốt lắm.‬
‪(진형) 아, 잡혔다, 잡혔다‬ ‪고생했다, 고생했다, 고생했다‬‪Đúng thế. Tốt lắm.‬ ‪Sẽ bị bắt thôi. Vất vả rồi.‬
‪(선호) 오케이, 한샘아‬ ‪피치 올려야 돼, 살짝‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Được rồi, Han Saem. Tăng tốc đi.‬ ‪- Giờ còn hai người họ.‬ ‪- Đi nào.‬
‪(진형) 이제 이거 두 개가 힘든데‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪- Giờ còn hai người họ.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Điên rồi.‬ ‪- Người chơi Cho Jung Myung bị loại.‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(마스터) 조정명 탈락‬‪- Điên rồi.‬ ‪- Người chơi Cho Jung Myung bị loại.‬
‪[우진용의 가쁜 숨소리]‬ ‪- (다영) 잘했다, 조정명‬ ‪- (박진용) 고생했어, 정명아‬‪- Giỏi lắm, Jung Myung.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪(진형) 진짜 고생했어‬‪Vất vả nhiều rồi.‬
‪- (해민) 고생했다‬ ‪- (박진용) 잘했어‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Làm tốt đấy.‬
‪[정명의 헛구역질]‬
‪[정명이 콜록거린다]‬ ‪(정명) 일단 제가‬ ‪뛰는 거에 있어서 좀‬‪Tôi nghĩ mình không‬ khống chế được tinh thần khi chạy.
‪정신적인 컨트롤이‬ ‪안 됐었던 거 같아요, 왜냐면‬‪Tôi nghĩ mình không‬ khống chế được tinh thần khi chạy.
‪현승이 형을 잡고‬‪Sau khi bắt anh Hyun Seung, tôi tăng tốc‬ để bắt anh Jin Yong ở phía trước.
‪제가 그 앞의 진용이 형을‬ ‪따라가려고‬‪Sau khi bắt anh Hyun Seung, tôi tăng tốc‬ để bắt anh Jin Yong ở phía trước.
‪속도를 올렸었었어요‬‪Sau khi bắt anh Hyun Seung, tôi tăng tốc‬ để bắt anh Jin Yong ở phía trước.
‪그러면서 사실 제 호흡이랑 템포랑‬ ‪페이스가 다 깨져서‬‪Đó là lý do hơi thở,‬ ‪nhịp độ và tốc độ của tôi bị mất nhịp.‬
‪(정명) 그 뒤의 레이스까지‬ ‪다 망쳐 버린 거예요‬‪Và hỏng cả đường chạy còn lại.‬
‪[우진용의 가쁜 숨소리]‬ ‪(해민) 아, 이거 지옥이다‬‪Như địa ngục vậy.‬
‪(진형) 와, 진짜 지옥이다‬ ‪이거 진짜‬‪Đúng là địa ngục.‬
‪(선호) 자, 이제 피치 조금씩 더‬ ‪올려 줘야 될 거 같아‬‪- Tăng tốc lên nào.‬ ‪- Cố lên, Han Saem.‬
‪(성훈) 자, 앞에 보였다‬ ‪앞에 보였다, 앞에 보였다‬ ‪[보미레가 응원한다]‬‪Thấy phía trước rồi.‬ ‪- Woo Jin Yong, bắt đi!‬ ‪- Jin Yong giỏi thể thao quá!‬
‪(박진용) 원래 진용이가‬ ‪운동을 잘해!‬‪- Woo Jin Yong, bắt đi!‬ ‪- Jin Yong giỏi thể thao quá!‬
‪(민철) 가자!‬‪Đi nào!‬
‪(우진용) 힘들었어요, 근데‬‪Tôi đã rất mệt.‬ ‪Nhưng tôi nghĩ không chỉ mình tôi,‬ chắc chắn anh ấy cũng kiệt sức.
‪'분명히 이거는‬ ‪나만 힘든 게 아니다'‬‪Nhưng tôi nghĩ không chỉ mình tôi,‬ chắc chắn anh ấy cũng kiệt sức.
‪'똑같이 힘들다'라는 생각 했었고‬‪Nhưng tôi nghĩ không chỉ mình tôi,‬ chắc chắn anh ấy cũng kiệt sức.
‪(한샘) 호흡 조절 하면서‬ ‪뛰었는데도‬‪Tôi muốn điều khiển hơi thở khi chạy‬ nhưng quá mệt mỏi.
‪너무 힘들더라고요‬‪Tôi muốn điều khiển hơi thở khi chạy‬ nhưng quá mệt mỏi.
‪- (남자1) 할 수 있다, 할 수 있다‬ ‪- (남자2) 파이팅!‬‪- Cậu làm được mà.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(해민) 체력 진짜 좋으시네‬‪Thể lực tốt thật.‬ ‪Hai người họ giỏi quá.‬
‪(진형) 와, 둘 다 장난 아이다‬‪Hai người họ giỏi quá.‬
‪- (아름) 파이팅!‬ ‪- (선호) 집중해‬‪- Cố lên!‬ ‪- Tập trung nào.‬
‪- (해민) 와, 진짜 대단하다‬ ‪- (진형) 와, 미쳤다, 이거‬‪- Cố lên!‬ ‪- Tập trung nào.‬ ‪- Thật phi thường.‬ ‪- Điên rồi.‬ ‪Cả hai đều giỏi.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(진형) 진짜 잘한다, 둘 다‬‪Cả hai đều giỏi.‬
‪(해민) 와, 대단하다‬‪Ồ, giỏi quá!‬
‪(식) 하, 이거‬ ‪이것도 보기만 해도 힘들다‬‪Chỉ xem thôi đã thấy mệt rồi.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(성빈) 아, 토 나와, 씨, 진짜‬ ‪너무 싫다, 아이‬‪Chỉ xem thôi đã thấy mệt rồi.‬ ‪Buồn nôn thật.‬ ‪Ghét quá.‬
‪(우진용) 별의별 생각이‬ ‪다 들더라고요‬‪Tôi suy nghĩ đủ điều.‬ "Cậu bạn này là vận động viên điền kinh à?
‪'이 친구가 무슨 육상 선수였나?'‬‪Tôi suy nghĩ đủ điều.‬ "Cậu bạn này là vận động viên điền kinh à? ‪Tôi không bắt nổi.‬
‪너무 안 잡히니까‬‪Tôi không bắt nổi.‬
‪(박진용과 진형)‬ ‪- 한샘이 형도 되게 잘 뛴다‬ ‪- 쟤 잘 뛴다, 와‬‪- Han Saem chạy giỏi thật.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Chạy giỏi quá.‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪(참가자들) 파이팅!‬‪Chạy giỏi quá.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪- (희동) 좋다, 좋다!‬ ‪- (민철) 우진용 파이팅!‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Cố lên, Jin Yong!‬
‪- (정명) 한샘 파이팅!‬ ‪- (보미레) 우진용 파이팅!‬ ‪[현승이 응원한다]‬‪- Cố lên, Han Saem!‬ ‪- Cố lên, Jin Yong!‬ ‪Đi nào.‬
‪(정명) 진용이 파이팅!‬‪Cố lên, Jin Yong!‬ ‪Cố lên nào!‬
‪(현승) 파이팅, 파이팅‬ ‪[정명의 헛기침]‬‪Cố lên nào!‬
‪(진형) 무한 지옥이에요, 이거는‬ ‪계속 뛰니까‬‪Đây là địa ngục vô hạn.‬ ‪Nó sẽ không kết thúc‬ cho đến khi một người kiệt sức.
‪나중에 체력 끝나는 사람이‬ ‪끝나기 때문에‬‪Nó sẽ không kết thúc‬ cho đến khi một người kiệt sức.
‪와, 그건 좀, 좀 무서웠어요‬‪Nó sẽ không kết thúc‬ cho đến khi một người kiệt sức. ‪Đáng sợ thật.‬
‪(아름과 선호)‬ ‪- 할 수 있어, 파이팅‬ ‪- 어, 할 수 있어, 할 수 있어‬‪- Anh làm được mà. Cố lên!‬ ‪- Anh có thể làm được.‬
‪(해민) 다 왔다!‬ ‪[한샘의 가쁜 숨소리]‬‪Sắp xong rồi.‬
‪(희동) 와, 근데 너무 잔인하다‬‪- Đang rút ngắn khoảng cách.‬ ‪- Tàn nhẫn quá.‬
‪(진형) 근데 진짜 잔인하다‬ ‪이거 진짜‬‪- Đang rút ngắn khoảng cách.‬ ‪- Tàn nhẫn quá.‬ ‪Thật sự tàn nhẫn.‬
‪(해민) 이거 두 명 남았을 때가‬ ‪제일 잔인한 거야‬‪Thật sự tàn nhẫn.‬ ‪- Nhất là khi chỉ còn lại hai người.‬ ‪- Điên rồi.‬
‪(진형) 와, 미친 거다, 이거‬ ‪[숨을 후 내뱉는다]‬‪- Nhất là khi chỉ còn lại hai người.‬ ‪- Điên rồi.‬
‪저는 우진용 님을 이기려면‬‪Để thắng Jin Yong,‬ ‪tôi phải chạy gần một vòng nữa.‬
‪(한샘) 한 바퀴를‬ ‪잡아야 됐어요, 거의‬‪Để thắng Jin Yong,‬ ‪tôi phải chạy gần một vòng nữa.‬
‪그러니까 이 멘탈적으로‬ ‪너무 힘들었고‬‪Rất mệt mỏi về mặt tinh thần.‬
‪아, 우진용 님이‬‪Anh Jin Yong‬
‪생각보다 잘 뛰시더라고요‬‪chạy giỏi hơn tôi tưởng.‬
‪(성훈) 자기는‬ ‪한 바퀴 가야 되니까‬‪- Phải chạy thêm một vòng.‬ ‪- Đúng thế, thêm một vòng nữa.‬
‪(해민) 그러니까‬ ‪여기 이만큼을 잡아야 되는데‬‪- Phải chạy thêm một vòng.‬ ‪- Đúng thế, thêm một vòng nữa.‬
‪- (다영) 와, 와, 와‬ ‪- (아름) 좀 더 뛰어 보자‬‪- Chạy thêm tí nữa.‬ ‪- Tăng tốc đi.‬
‪- (선호) 한샘아, 좀 올려야 돼‬ ‪- (식) 다 왔다‬‪- Chạy thêm tí nữa.‬ ‪- Tăng tốc đi.‬ ‪Sắp xong rồi.‬
‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Cố lên, Jin Yong!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Gần rồi.‬ ‪- Jin Yong chạy giỏi thật.‬
‪(해민) 와, 진용 씨 잘 뛴다‬‪- Gần rồi.‬ ‪- Jin Yong chạy giỏi thật.‬
‪(다영) 이야, 진짜‬ ‪얼마 차이 안 나, 이제‬ ‪[긴박한 음악]‬‪Thật sự không còn xa nữa.‬ ‪Gặp bất lợi rồi. Chạy đi!‬
‪(아름) 불리한 거 같아‬ ‪야, 뛰어! 뛰어!‬ ‪[참가자들이 소리친다]‬‪Gặp bất lợi rồi. Chạy đi!‬ ‪Chạy đi!‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[참가자들의 박수와 환호성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(참가자들) 뛰어!‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[참가자들의 환호성]‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[참가자들이 환호한다]‬ ‪[진형의 웃음]‬‪Hoan hô!‬
‪(해민) 멋있다!‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Ngầu quá.‬
‪(진형) 멋지다!‬ ‪[힘겨운 숨소리]‬‪Ngầu thật!‬
‪(정명) 고생하셨어요‬ ‪고생하셨습니다‬‪Vất vả nhiều rồi.‬
‪[아름의 탄성]‬ ‪(우진용) 고생하셨습니다‬‪Anh vất vả rồi.‬
‪(해민) 와, 멋있다‬‪- Ngầu quá. Anh ấy còn sức kìa.‬ ‪- Này, vẫn còn sức đấy.‬
‪- (해민) 힘이 남아 있었던 거야‬ ‪- (진형) 어, 있었던 거야, 와‬‪- Ngầu quá. Anh ấy còn sức kìa.‬ ‪- Này, vẫn còn sức đấy.‬
‪(성훈) 아니, 그게‬ ‪타이밍 잡는 거예요‬‪- Cậu ấy đang đợi thời điểm.‬ ‪- Vậy ư?‬
‪(진형) 아, 타이밍 잡고…‬‪- Cậu ấy đang đợi thời điểm.‬ ‪- Vậy ư?‬
‪(성빈) 딱 거리를‬ ‪거리 재고 있었어, 어‬ ‪[식이 호응한다]‬‪- Cậu ấy tính khoảng cách.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪아, 마지막에 너무 멋있게‬‪Lúc cuối, cậu ấy‬ ‪đã tăng tốc một cách tuyệt vời.‬
‪전력 질주를 해서‬‪Lúc cuối, cậu ấy‬ ‪đã tăng tốc một cách tuyệt vời.‬
‪[탄성]‬
‪소름 돋았어요‬‪Tôi sởn cả gai ốc.‬
‪(해민) 야생에서‬ ‪사자가 임팔라를 잡을 때‬‪Tôi có cảm giác như con sư tử ẩn nấp‬
‪숨어 있다 나오는‬ ‪그런 느낌이었습니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪và vồ ra để bắt linh dương.‬
‪너무, 너무 좋았죠‬‪Tôi rất vui.‬
‪(우진용) 내가 백 명에서‬ ‪다섯 명 안에‬‪Tôi đã tiến vào top 5‬ trong số 100 người tài giỏi này ư?
‪이 쟁쟁한 사람들 사이에서‬ ‪들었다고?‬‪Tôi đã tiến vào top 5‬ trong số 100 người tài giỏi này ư? ‪Quá tuyệt vời.‬
‪대박인데?‬‪Quá tuyệt vời.‬
‪(마스터) '우로보로스의 꼬리'‬ ‪생존자는‬‪Người sống sót trong‬ Chiếc Đuôi của Ouroboros…
‪[박수 소리]‬ ‪(진형) 나이스, 나이스‬‪Người sống sót trong‬ Chiếc Đuôi của Ouroboros… ‪Tốt lắm.‬
‪(마스터) 우진용입니다‬ ‪[우진용의 기합]‬‪…là Woo Jin Yong.‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪(진형) 나이스! 예!‬‪Giỏi thật!‬
‪[잔잔한 음악]‬‪Giỏi thật!‬
‪(한샘) 시원섭섭합니다, 네‬‪Tôi thấy vừa vui vừa buồn.‬
‪얻어 가는 게 정말 많아요‬ ‪배운 것도 많고‬‪Tôi đã nhận được nhiều thứ‬ ‪và học được nhiều điều.‬
‪(한샘) 너무 행복하고‬ ‪좋은 시간이었어요‬‪Đó là khoảng thời gian hạnh phúc.‬
‪백 명이 참가하셨잖아요‬‪Một trăm người chơi tham gia,‬
‪근데 그중에서‬ ‪20명 안에 들었다는 것도‬‪Một trăm người chơi tham gia,‬ ‪và tôi đã vào được top 20.‬
‪(현승) 제 나름‬ ‪너무 뿌듯하기도 했고‬‪Tôi thấy tự hào về bản thân‬ và rất hạnh phúc.
‪너무 즐거웠던‬ ‪순간들이었던 것 같아요‬‪Tôi thấy tự hào về bản thân‬ và rất hạnh phúc.
‪탈락하고 나니까‬ ‪진짜 꿈에서 깬 거 같아요‬‪Bị loại rồi mới thấy‬ ‪như vừa tỉnh khỏi giấc mộng.‬
‪저, 그리고 진용이‬ ‪루지에 관심을 주신 거‬‪Cảm ơn đã quan tâm đến tôi,‬ ‪Jin Yong và môn trượt băng nằm ngửa.‬
‪(정명) 저희가 본업을 통해서‬‪Chúng tôi sẽ cố gắng hơn nữa‬
‪응원을 해 주실 수 있도록‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Chúng tôi sẽ cố gắng hơn nữa‬ ‪để các bạn có thể tiếp tục‬ ủng hộ công việc của chúng tôi.
‪계속 만들어 나가겠습니다‬‪để các bạn có thể tiếp tục‬ ủng hộ công việc của chúng tôi.
‪"승자"‬‪CHIẾC ĐUÔI CỦA OUROBOROS‬ ‪NGƯỜI CHIẾN THẮNG: WOO JIN YONG‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Đây là trận đấu lớn.‬
‪(남자) 빅 매치야‬‪Đây là trận đấu lớn.‬
‪(진형) 와, 이거 진짜‬ ‪이게 그림은, 이게 그림 나오겠다‬‪Chính nó. Trận này sẽ thú vị lắm.‬
‪- (현승) 이게 진짜 빅 매치다‬ ‪- (식) 재밌겠다‬ ‪[희동의 탄성]‬‪- Đúng là trận đấu lớn.‬ ‪- Thú vị lắm đây.‬
‪(현승) 빅 매치다‬ ‪[기관의 탄성]‬‪- Trận đấu lớn.‬ ‪- Những người mạnh nhất ở đây.‬
‪(희동) 막강한 사람들이‬ ‪많이 나와서‬‪- Trận đấu lớn.‬ ‪- Những người mạnh nhất ở đây.‬
‪(마스터) '시지프스의 형벌'‬ ‪종목에 출전할 참가자들은‬‪Mời những người chơi‬ tham gia Hình Phạt của Sisyphus
‪경기장으로 입장해 주십시오‬‪bước vào sàn đấu.‬
‪(강민) 아, 이거‬ ‪쉽지 않을 거 같아‬‪Không dễ dàng đâu.‬
‪(아름) 멤버가 엄청나‬‪Không dễ dàng đâu.‬ ‪Toàn những người phi thường.‬
‪(보미레) 거의 결승 아닌가?‬‪Đây gần như là vòng chung kết nhỉ?‬
‪(기관) 와, 진짜 재밌을 거 같아‬ ‪난 이게 진짜 제일 기대돼‬‪Chắc sẽ thú vị lắm.‬ Tôi mong đợi trận này nhất.
‪(성훈) 가자‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Đi nào.‬
‪(선호) 자, 재밌게 합시다‬ ‪파이팅!‬‪Cùng vui nào. Cố lên!‬ ‪Cố lên!‬
‪(해민) 파이팅!‬ ‪[선호의 기합]‬‪Cố lên!‬
‪(성빈) '시지프스의 형벌'‬‪Hình Phạt của Sisyphus. Có vẻ sẽ thú vị.‬
‪재밌는 그림 나오겠구나‬‪Hình Phạt của Sisyphus. Có vẻ sẽ thú vị.‬
‪게거품 무는 모습 나오겠구나‬‪Chắc sẽ sùi bọt mép mất.‬
‪(해민) 나를 제외하고‬ ‪세 명을 이겨야 되잖아요‬‪Tôi phải thắng ba người còn lại.‬
‪(선호) 딱 한 분만‬ ‪살 수 있다는 얘기를 듣고‬‪Khi nghe chỉ có một người sống sót,‬ tôi nghĩ sẽ khó khăn lắm đây.
‪아, 너무 빡세다, 이건‬‪Khi nghe chỉ có một người sống sót,‬ tôi nghĩ sẽ khó khăn lắm đây. ‪Quá khắc nghiệt.‬
‪너무, 너무 타이트하다‬‪Quá khắc nghiệt.‬
‪(성훈) 다 뭐, 피지컬 좋으니까 뭐‬ ‪재미있을 거 같다고‬‪Ai cũng có hình thể tốt‬ nên tôi nghĩ trận này sẽ vui lắm.
‪그렇게 봤습니다, 저는‬‪Ai cũng có hình thể tốt‬ nên tôi nghĩ trận này sẽ vui lắm.
‪- (성훈) 재밌게, 안 다치게‬ ‪- (선호) 안 다치게, 파이팅‬‪Đấu vui nhé. Đừng để bị thương.‬ ‪- Không để bị thương.‬ ‪- Vui vẻ.‬
‪(성훈) 안 다치게, 재밌게‬‪- Không để bị thương.‬ ‪- Vui vẻ.‬ ‪- Vâng, cảm ơn.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (해민) 예, 감사합니다‬ ‪- (선호) 파이팅, 응‬‪- Vâng, cảm ơn.‬ ‪- Vâng.‬
‪(성빈) 공에 깔리지만 말자‬‪Đừng để bị đá chèn.‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪Nó nặng 100kg nên phải thật cẩn thận.‬
‪(성훈) 100kg니까‬ ‪진짜 조심해야 되니까, 아, 진짜‬‪Nó nặng 100kg nên phải thật cẩn thận.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪- (기관) 와!‬ ‪- (진형) 나이스!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Trông ổn đấy!‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪(정명) 와, 멋있다!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Trông ổn đấy!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪Cố lên!‬ ‪Cố lên!‬
‪파이팅!‬‪Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪[참가자들의 환호성]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪- (선호) 나만 무섭나?‬ ‪- (다영) 멋있다!‬‪- Chỉ có tôi cởi trần.‬ ‪- Ngầu quá.‬
‪와‬‪- Chỉ có tôi cởi trần.‬ ‪- Ngầu quá.‬ ‪Nó dốc hơn tôi nghĩ.‬
‪생, 생각보다 이게, 와…‬‪Nó dốc hơn tôi nghĩ.‬
‪(성훈) 어유‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪(성훈) 진짜 시합장‬ ‪거기 들어가니까‬‪Khi vào sân đấu, tôi thấy‬ con dốc cao hơn tưởng tượng.
‪올라간 각도가 생각보다 너무 높고‬‪Khi vào sân đấu, tôi thấy‬ con dốc cao hơn tưởng tượng.
‪그냥 올라가는 것도 힘든데‬‪Đi bộ thôi đã thấy mệt rồi.‬
‪이게 또 100kg 그거 돌이‬‪Đi bộ thôi đã thấy mệt rồi.‬ ‪Làm sao có thể lăn hòn đá 100kg được?‬
‪어떻게 할 수 있나 싶어서 약간‬‪Làm sao có thể lăn hòn đá 100kg được?‬
‪(성훈) 긴장감 확 올라온 거죠‬‪Tôi thấy căng thẳng hơn hẳn.‬
‪(아름) 진짜 빡세겠다‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Sẽ khó lắm đây.‬ ‪- Chỉ cần chạy qua chạy lại đã mệt rồi.‬ ‪- Cái này còn khó hơn.‬
‪(기관) 그냥 왔다 갔다‬ ‪뛰어다니는 것도 힘들겠다‬‪- Chỉ cần chạy qua chạy lại đã mệt rồi.‬ ‪- Cái này còn khó hơn.‬
‪(식) 이게 더 힘든데?‬‪- Chỉ cần chạy qua chạy lại đã mệt rồi.‬ ‪- Cái này còn khó hơn.‬
‪(진형) 이거 개같이 힘들다, 이거‬‪Khó dữ dằn.‬
‪[박진용의 웃음]‬ ‪이거 개같이 힘들다, 이거‬‪Khó lắm. Họ tiêu rồi.‬
‪다 죽었다, 이거, 내가 봤을 땐‬‪Khó lắm. Họ tiêu rồi.‬
‪(마스터) '시지프스의 형벌'은‬‪Hình Phạt của Sisyphus‬ là hạng mục mà người chơi
‪100kg의 바위를‬ ‪언덕 위로 옮기는 종목입니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Hình Phạt của Sisyphus‬ là hạng mục mà người chơi ‪phải lăn hòn đá 100kg lên dốc.‬
‪[진형의 탄성]‬
‪형벌이 빡세네‬ ‪[기관의 탄성]‬‪Hình phạt nặng thật.‬
‪(마스터) 마지막까지 바위를 옮긴‬ ‪단 한 명만이 생존하게 됩니다‬‪Chỉ một người tiếp tục‬ lăn hòn đá đến cuối sẽ sống sót.
‪- (남자1) 와, 대박이다‬ ‪- (남자2) 아유, 진짜‬‪- Điên rồi.‬ ‪- Thật sự.‬
‪(마스터) 참가자 여러분은‬ ‪출발선 앞으로‬‪Mời người chơi đứng trước vạch xuất phát.‬
‪위치해 주시기 바랍니다‬‪Mời người chơi đứng trước vạch xuất phát.‬
‪(참가자들) 파이팅!‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪Cố lên, Yun Sung Bin!‬
‪(우진용) 섹시야마 파이팅!‬‪Cố lên, Sexyama!‬
‪- (보미레) 파이팅!‬ ‪- (희동) 윤성빈 파이팅!‬‪Cố lên, Sexyama!‬ ‪Cố lên, Yun Sung Bin!‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Thể chất: 100. ‎Hình Phạt của Sisyphus‬ xin được phép bắt đầu.
‪'시지프스의 형벌' 경기를‬ ‪시작하겠습니다‬‪Thể chất: 100. ‎Hình Phạt của Sisyphus‬ xin được phép bắt đầu.
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪(진형) 가자!‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(한샘) 파이팅!‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(성훈) 시합 나가서‬ ‪지는 생각 안 하고 나가야 되니까‬‪Không được nghĩ về thất bại‬ khi tham gia cuộc chơi.
‪무조건 이기려고 생각합니다‬‪Tôi nghĩ mình nhất định phải thắng.‬
‪여기까지 온 이상‬ ‪욕심내겠습니다, 욕심낼 거고‬‪Tôi sẽ tham vọng vì đã đến tận đây.‬
‪솔직히 속마음으로는‬‪Nói thật thì tôi chắc chắn‬ ‪mình sẽ thắng 100 phần trăm.‬
‪무조건 100%, 내가 1등 할 수 있다‬‪Nói thật thì tôi chắc chắn‬ ‪mình sẽ thắng 100 phần trăm.‬
‪체력적으로는 솔직히 네 명 중에‬‪Khi nhắc đến thể lực‬ ‪thì trong số bốn người,‬
‪그래도 비벼 볼 만하다라고‬ ‪자신 있었어요‬‪tôi tự tin có cơ hội chiến thắng.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đi nào!‬
‪[참가자들이 소리친다]‬ ‪(한샘) 좋아, 좋아‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪Tốt lắm.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(진형) 아, 해민이 잘한다니까‬ ‪그래, 해민이, 그렇지‬‪Tốt lắm.‬ ‪Hae Min giỏi lắm. Đúng thế, Hae Min.‬
‪그렇지, 해민아‬‪Đúng vậy, Hae Min.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪천천히, 천천히 가, 천천히‬ ‪그렇지‬‪Từ từ thôi. Đúng rồi.‬
‪[성훈의 힘주는 소리]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬ ‪[기관의 탄성]‬
‪(희동) 여유는 있네‬‪Họ làm tốt thật.‬ ‪Giỏi lắm.‬
‪(기관) 좋아, 좋아‬‪Giỏi lắm.‬
‪(다영) 멋있다‬ ‪저렇게 네 명 서 있으니까‬‪Bốn người họ đứng như thế ngầu thật.‬
‪'어벤져스' 같아‬‪Trông như Biệt đội Siêu anh hùng vậy.‬
‪- (박진용) 진짜 멋있다, 근데‬ ‪- (다영) 그렇지?‬‪- Ngầu thật.‬ ‪- Đúng nhỉ?‬
‪(성훈) 엄청 땀 나겠다, 이거‬‪Chắc sẽ đổ nhiều mồ hôi.‬
‪[헛웃음 치며] 아, 진짜‬‪Thật là.‬
‪(성훈) 저 100kg 그거 돌이‬ ‪이게 너무 무겁다‬‪Hòn đá 100kg quá nặng.‬
‪생각보다‬‪Nó nặng nhiều hơn tôi tưởng‬ ‪nên rất khó để lăn.‬
‪너무 무거워 가지고‬‪Nó nặng nhiều hơn tôi tưởng‬ ‪nên rất khó để lăn.‬
‪좀 어려워요, 생각보다‬‪Nó nặng nhiều hơn tôi tưởng‬ ‪nên rất khó để lăn.‬
‪(아름) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪- (식) 고, 고, 고, 고!‬ ‪- (한샘) 좋아, 좋아‬‪- Cố lên!‬ ‪- Nhanh nào!‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪- (식) 고, 고, 고, 고!‬ ‪- (한샘) 좋아, 좋아‬‪- Cố lên!‬ ‪- Nhanh nào!‬ ‪- Được đấy.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(식) 오케이‬‪- Được rồi. Đi nào.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(한샘) 고, 고, 고, 좋다‬‪- Được rồi. Đi nào.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(민철) 근데 호흡을 아끼네‬‪Họ đang tiết kiệm hơi thở của mình.‬
‪(정명) 아끼고 있어, 내가 볼 땐‬ ‪[거친 숨소리]‬‪Họ đang tiết kiệm hơi thở của mình.‬
‪(진형) 그렇지‬ ‪빨리할 필요 없다니까, 이거‬‪Không cần đi nhanh. Quan trọng là sức bền.‬
‪지구력이잖아‬‪Không cần đi nhanh. Quan trọng là sức bền.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪(기관) 자, 자기 경기 하면 돼‬ ‪옆 사람 보지 말고‬‪Tập trung vào bản thân.‬ ‪Đừng nhìn người bên cạnh.‬
‪(한샘) 마선호 멋있다‬‪Ngầu lắm, Ma Sun Ho.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(식) 고, 고, 고, 고‬‪Đi nào.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(현승) 밀린다, 밀린다, 밀린다‬ ‪밀린다‬‪Bị đẩy lùi kìa.‬
‪(식) 집중력, 집중‬‪Bị đẩy lùi kìa.‬ ‪Tập trung nào.‬
‪(기관) 성빈아‬ ‪양손으로 하는 게 좋을 거 같아‬‪Nên dùng cả hai tay.‬
‪(희동) 그렇게 퉁퉁퉁퉁‬‪Đúng thế. Lăn tròn.‬
‪(진형) 윤성빈, 저, 저, 저래 치면‬ ‪팔 다, 힘 다 빠진다, 저거‬‪Tay Sung Bin sẽ mau mất sức.‬ ‪Cậu ấy dùng tay nhiều quá.‬
‪팔 빨리 쓰지?‬ ‪팔 근육은 빨리 지친다‬‪Tay Sung Bin sẽ mau mất sức.‬ ‪Cậu ấy dùng tay nhiều quá.‬ ‪Cơ tay nhanh mất sức lắm‬ ‪nên không được đẩy quá nhiều.‬
‪팔 근육은 빨리 지친다고‬‪Cơ tay nhanh mất sức lắm‬ ‪nên không được đẩy quá nhiều.‬
‪그래서 너무 빡시게 할 필요 없어‬‪Cơ tay nhanh mất sức lắm‬ ‪nên không được đẩy quá nhiều.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪[선호의 기합]‬ ‪(정명) 얘는 하체를 쓰네‬‪Anh ấy đang dùng thân dưới.‬ ‪Lăn bằng lực thân dưới.‬
‪퉁퉁퉁 쓰고 그냥 하체를 쓰네‬‪Lăn bằng lực thân dưới.‬
‪(진형) 그래, 잘한다니까‬‪Giỏi thật.‬
‪잘했다, 천천히 해라, 인마, 그래‬‪Chậm thôi, Hae Min.‬
‪(희동) 아, 저렇게 하체…‬ ‪[식이 호응한다]‬‪Phải dùng thân dưới như vậy đấy.‬
‪(진형) 하체가‬ ‪상상을 초월한다, 전마가‬‪Thân dưới cậu ấy‬ ‪vượt ngoài sức tưởng tượng.‬
‪해민이 딱, 저거 봐‬ ‪팔 길게 하면 안 돼‬‪Xem Hae Min kìa. Không nên duỗi tay đâu.‬
‪(선호) 제 옆의 해민이가‬ ‪경륜을 했던 친구인데‬‪Hae Min đứng cạnh tôi.‬ ‪Cậu ấy từng đua xe đạp.‬
‪하체가 워낙 좋고 또 체구도 좋고‬‪Cậu ấy có thân dưới rắn chắn‬ ‪và thân hình to lớn.‬
‪(선호) 어느 정도의 실력과‬ ‪이런 것들을 알았기 때문에‬‪Tôi biết thực lực của cậu ấy‬ nên dè chừng cậu ấy nhất.
‪견제 대상 1순위였습니다‬‪Tôi biết thực lực của cậu ấy‬ nên dè chừng cậu ấy nhất.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(식) 고, 고, 고, 고, 고!‬‪Đi nào!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(진형) 봐라‬ ‪해민이 하체 좋은 거 좀 봐라‬‪Xem Hae Min dùng thân dưới kìa.‬ ‪Giỏi thật đấy.‬
‪해민이 잘한다니까, 봐라, 그렇지‬‪Xem Hae Min dùng thân dưới kìa.‬ ‪Giỏi thật đấy.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(성훈) 정해민 선수‬‪Hae Min nhanh nhẹn hơn‬ ‪so với thân hình của cậu ấy.‬
‪몸이 보기보다는 빨리 움직이고‬‪Hae Min nhanh nhẹn hơn‬ ‪so với thân hình của cậu ấy.‬
‪(성훈) 순발력도 있고 힘도 있고‬‪Cậu ấy vừa có sức, vừa linh hoạt.‬
‪확실히 자세 보면 우리 알아요‬‪Cậu ấy vừa có sức, vừa linh hoạt.‬ ‪Nhìn tư thế là biết được.‬
‪'장난 아니구나'‬‪Tôi nghĩ: "Không đùa được.‬ Đây là trận đấu thể lực."
‪'체력 싸움이구나'‬‪Tôi nghĩ: "Không đùa được.‬ Đây là trận đấu thể lực."
‪그런 거 많이 느꼈습니다‬‪Tôi nghĩ: "Không đùa được.‬ Đây là trận đấu thể lực."
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(정명) 좋다‬‪Tốt lắm.‬
‪호흡, 호흡, 호흡‬‪Thở đi.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬ ‪(우진용) 지금 느낌 왔어, 다‬‪Họ đều cảm nhận được‬ ‪việc này không dễ dàng.‬
‪이거, 이거, 이거 쉽지 않다‬ ‪[보미레의 웃음]‬‪Họ đều cảm nhận được‬ ‪việc này không dễ dàng.‬
‪[선호의 탄성]‬
‪(성훈) 파이팅 하자, 우리‬‪Cố lên nào.‬
‪(식) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên.‬
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪(참가자들) 파이팅!‬‪Cố lên.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[비장한 음악]‬ ‪(우진용) 섹시야마 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Cố lên, Sexyama!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[참가자들의 애쓰는 소리]‬
‪[참가자들의 애쓰는 소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(진형) 와, 근데 다 잘한다, 와‬‪- Cố lên.‬ ‪- Ai cũng giỏi cả.‬
‪(아름) 파이팅!‬‪Cố lên.‬
‪(우진용) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪[다영의 탄성]‬ ‪(식) 좋다, 성빈 좋다‬‪Tốt lắm, Sung Bin.‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(기관과 식)‬ ‪- 좋아, 좋아‬ ‪- 어, 호흡, 호흡, 호흡, 호흡‬‪- Giỏi đấy.‬ ‪- Hít thở nào.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(민철) 내가 나갔으면 토할 거야‬‪Nếu tôi tham gia thì sẽ nôn mất.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪(식) 10초!‬‪Mười giây.‬
‪10초!‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Mười giây.‬
‪(성훈) [작게] 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[성빈과 성훈의 웃음]‬
‪(다영) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Đúng thế.‬
‪- (진형) 그렇지, 그렇지‬ ‪- (현승) 파이팅, 파이팅!‬‪Đúng thế.‬ ‪- Đúng thế!‬ ‪- Cậu làm được!‬
‪[참가자들의 애쓰는 소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪- (현승) 파이팅, 파이팅! 좋아!‬ ‪- (아름) 마선호!‬ ‪[저마다 말한다]‬‪Cố lên nào.‬ ‪- Ma Sun Ho!‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪Được đấy.‬
‪(현승) 호흡, 호흡, 호흡‬‪Hít thở nào.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪[기관의 탄성]‬
‪(식) 어, 좋아, 좋아‬ ‪[고조되는 음악]‬‪Tốt lắm.‬
‪[기관의 탄성]‬ ‪- (식) 어, 좋아, 좋아‬ ‪- (희동) 멋있다‬‪- Tốt.‬ ‪- Gợi cảm quá.‬ ‪- Ngầu thật.‬ ‪- Sung Bin.‬
‪(아름) 어깨 진짜 좋다‬‪Vai cậu ấy đẹp quá.‬
‪(강민) 와, 쟤는 진짜 보디빌더‬ ‪시합 나가도 될 거 같은데‬‪Cậu ấy tham gia‬ ‪cuộc thi thể hình cũng được.‬
‪(희동) 와, 어깨가‬ ‪펌핑된 거 같은데‬‪Vai căng lên kìa.‬
‪- (현승) 진짜 코코넛 달고 있네‬ ‪- (민철) 와, 진짜‬‪- Như vỏ dừa vậy.‬ ‪- Đúng thật.‬
‪(식) 나랑 비슷하지?‬‪Giống của tôi nhỉ?‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪- Đương nhiên.‬ ‪- Đùa đấy.‬
‪- (희동) 그럼, 그럼요‬ ‪- (식) [웃으며] 아니야?‬‪- Đương nhiên.‬ ‪- Đùa đấy.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Cố lên!‬
‪(식) 고, 고, 고, 고, 고‬‪Cố lên!‬
‪- (식) 오, 좋아, 성빈 좋아‬ ‪- (현승) 좋아, 좋아, 좋아, 좋아‬ ‪[기관의 탄성]‬‪- Tốt lắm, Sung Bin.‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Hít thở nào.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(남자) 빨리 올라오네, 다‬‪Lên dốc nhanh sẽ tốt hơn.‬
‪- (희동) 올라오고 그냥 쉬는 게‬ ‪- (식) 늘어지게 힘쓰는 거보다‬‪- Nếu thế có thể nghỉ được.‬ ‪- Đỡ hơn là kiệt sức dần.‬
‪(다영) 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪(아름) 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬ ‪Cố lên!‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(우진용) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(식) 10초 전, 10초 전‬‪Mười giây nữa.‬
‪(민철) 파이팅!‬‪Mười giây nữa.‬ ‪Cố lên!‬
‪- (보미레) 섹시야마 파이팅!‬ ‪- (희동) 성빈 파이팅!‬‪- Cố lên, Sexyama!‬ ‪- Cố lên, Sung Bin!‬ ‪Đi nào.‬
‪(진형) 가자, 가자‬‪Đi nào.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (식) 고, 고, 고, 고‬ ‪- (정명) 가자, 정해민, 가자!‬‪- Cố lên!.‬ ‪- Cố lên, Hae Min!‬ ‪- Tốt lắm, Sung Bin.‬ ‪- Giỏi đấy!‬
‪- (식) 오, 좋아, 성빈 좋아‬ ‪- (현승) 좋다‬‪- Tốt lắm, Sung Bin.‬ ‪- Giỏi đấy!‬
‪- (식) 고, 고, 고, 고‬ ‪- (정명) 가자, 정해민, 가자!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Hae Min!‬
‪- (식) 오, 좋아, 성빈 좋아‬ ‪- (현승) 좋다‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Tốt lắm, Sung Bin.‬ ‪- Giỏi đấy!‬
‪(우진용) 섹시야마 파이팅!‬‪Cố lên, Sexyama!‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪섹시야마 파이팅!‬‪Cố lên, Sexyama!‬
‪섹시야마 파이팅!‬‪Cố lên, Sexyama!‬
‪(보미레) 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(아름) 마선호!‬‪- Ma Sun Ho!‬ ‪- Cố lên, Ma Sun Ho!‬
‪(한샘) 마선호 파이팅!‬‪- Ma Sun Ho!‬ ‪- Cố lên, Ma Sun Ho!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪형님, 형님‬‪Anh ơi, đừng đẩy bằng một tay.‬ ‪Nên dùng hai tay đấy.‬
‪한 손 말고‬ ‪두 손으로 하는 게 나은 거 같아요‬‪Anh ơi, đừng đẩy bằng một tay.‬ ‪Nên dùng hai tay đấy.‬
‪- (한샘) 두 손으로 밀어요‬ ‪- (아름) 파이팅‬‪Anh ơi, đừng đẩy bằng một tay.‬ ‪Nên dùng hai tay đấy.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(정명) 호흡해, 호흡해‬‪Hít thở đi.‬
‪(진형) 사람 체력을‬ ‪끝까지 다 빼는 거네, 와‬‪Nó đang bào mòn sức lực của họ.‬
‪(강민) 진짜 힘든 거야‬‪Khó thật.‬
‪(아름) 어, 이제‬ ‪말이 없어졌어, 오빠가‬‪Anh ấy còn không nói câu nào.‬
‪[함께 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(선호) 저는 그분들에 비해서‬ ‪체중 자체가 덜 나가기 때문에‬‪Cân nặng tôi nhẹ hơn những người khác.‬
‪아무래도 100kg짜리의 공을‬ ‪계속해서 운반하는 거에 있어서는‬‪Tôi nghĩ sẽ rất khó cho tôi‬ ‪để liên tục lăn hòn đá 100kg.‬
‪분명히 어려움이 있을 거라고‬ ‪생각을 해서‬‪Tôi nghĩ sẽ rất khó cho tôi‬ ‪để liên tục lăn hòn đá 100kg.‬
‪(선호) 목표는‬ ‪'추성훈 형님만 이기자'‬‪Mục tiêu của tôi là‬ đánh bại anh Choo Sung Hoon thôi.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(식) 고, 고, 고, 고, 고‬‪- Đi nào!‬ ‪- Cố lên, Sung Bin!‬
‪- (기관) 성빈이 파이팅! 좋아!‬ ‪- (식) 어, 좋다, 와!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Cố lên, Sung Bin!‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Quá giỏi!‬
‪- (희동) 성빈이 형, 가자!‬ ‪- (진형) 해민아‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Cố lên, Hae Min!‬ ‪- Hae Min.‬ ‪- Hít thở đi.‬ ‪- Làm tốt lắm!‬
‪(식) 호흡, 호흡, 호흡, 호흡‬‪Hít thở.‬
‪[참가자들의 힘겨운 숨소리]‬‪Làm tốt lắm!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(한샘) 다리, 다리 써‬ ‪다리, 다리 힘!‬‪- Làm tốt lắm!‬ ‪- Dùng lực ở chân đi.‬
‪오케이‬‪Được rồi.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(선호) 발목이 아파, 발목‬‪Cổ chân tôi bị đau.‬
‪[어두운 음악]‬‪Tôi phải liên tục…‬
‪(선호) 100kg짜리의 바위를 이렇게‬ ‪계속 이동을 해야 되는 건데‬‪Tôi phải liên tục…‬ ‪lăn hòn đá 100kg.‬
‪중간에 발목을 한번‬ ‪살짝 삐끗한 느낌이 있었어요‬‪Giữa trận đấu,‬ tôi có cảm giác như bị trẹo cổ chân.
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(선호) 그때 발목에 약간‬ ‪통증이 오면서‬‪Khi cảm nhận được nỗi đau ở cổ chân,‬
‪멘탈적으로도 좀‬ ‪무너졌다는 생각이 좀 들었어요‬‪tôi bắt đầu suy sụp tinh thần.‬
‪[선호가 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪(아름) 선호 오빠 어떡해, 어떡해‬ ‪[미라클의 탄식]‬‪Sun Ho phải làm sao đây?‬
‪(한샘) MC 마, 파이팅‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Cố lên, MC Ma.‬
‪- (식) 고, 고, 성빈, 고‬ ‪- (진형) 자세 낮추고, 그렇지‬‪- Cố lên.‬ ‪- Hạ thấp thân trên.‬
‪(식) 오케이, 오케이‬ ‪오케이, 오케이‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Được rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (식) 고, 고, 성빈 고‬ ‪- (진형) 자세 낮추고, 그렇지‬‪- Cố lên.‬ ‪- Hạ thấp thân trên.‬
‪(식) 오케이, 오케이‬ ‪오케이, 오케이‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪- Cố lên.‬ ‪- Hạ thấp thân trên.‬ ‪Được rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Hít thở đi.‬
‪(식과 아름)‬ ‪- 호흡, 호흡, 호흡, 호흡, 호흡‬ ‪- 마선호!‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Hít thở đi.‬ ‪Ma Sun Ho!‬ ‪- Hít thở nào.‬ ‪- Tốt!‬
‪- (한샘) 좋아, 좋아‬ ‪- (희동) 힘내, 밀어!‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Hít thở nào.‬ ‪- Tốt!‬ ‪- Cố lên, đẩy đi!‬ ‪- Tốt lắm, Người Sắt.‬
‪[선호의 기합]‬ ‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[다영의 환호성]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[기관의 탄식]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(기관) 선호 형 파이팅‬‪Cố lên, Sun Ho.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬‪Mười giây. Thở đi.‬
‪(식과 한샘)‬ ‪- 10초, 10초, 10초, 호흡, 호흡‬ ‪- 집중해, 집중해‬‪Mười giây. Thở đi.‬ ‪Tập trung nào. Cậu làm được mà.‬
‪(한샘) 할 수 있다!‬‪Tập trung nào. Cậu làm được mà.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Cố lên!‬
‪(식과 정명)‬ ‪- 고, 고, 고, 고, 좋다‬ ‪- 낮게, 낮게, 낮게, 그렇지‬‪Cố lên!‬ ‪- Hạ thấp người.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(한샘) 오케이, 오케이‬‪- Được.‬ ‪- Thấp xuống.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(식과 정명)‬ ‪- 고, 고, 고, 고, 좋다‬ ‪- 낮게, 낮게, 낮게, 그렇지‬‪Cố lên!‬ ‪- Hạ thấp người.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(한샘과 진형)‬ ‪- 오케이, 오케이, 오케이‬ ‪- 해민아, 천천히, 시간 많다‬‪- Hạ thấp người.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Được đấy.‬ ‪- Chậm thôi, Hae Min. Còn thời gian mà.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(우진용) 섹시야마 파이팅!‬‪- Được đấy.‬ ‪- Chậm thôi, Hae Min. Còn thời gian mà.‬ ‪- Cố lên, Sexyama!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên, Sexyama!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(아름) 마선호 파이팅!‬‪- Cố lên, Sun Ho!‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪- (현승) 호흡, 호흡, 호흡, 호흡‬ ‪- (한샘) 좋아, 좋아‬‪- Hít thở đi.‬ ‪- Rất tốt.‬
‪(현승) 선호 형 파이팅!‬‪Cố lên Sun Ho!‬
‪(한샘) 오케이‬‪Được rồi.‬ ‪Sun Ho, sắp xong rồi.‬ ‪Đẩy nó rồi đi bộ xuống.‬
‪(현승) 다 왔어, 밀어야 돼‬ ‪밀어 놓으면 돼, 밀어 놓고‬‪Sun Ho, sắp xong rồi.‬ ‪Đẩy nó rồi đi bộ xuống.‬
‪밀어 놓고 내려가도 돼‬ ‪내려가면서 호흡‬‪Sun Ho, sắp xong rồi.‬ ‪Đẩy nó rồi đi bộ xuống.‬ ‪Vừa đi vừa thở.‬
‪[선호의 지친 숨소리]‬ ‪- (한샘) 파이팅, 파이팅!‬ ‪- (현승) 파이팅, 선호 형‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Sun Ho.‬
‪[박수 소리]‬‪- Họ giỏi thật.‬ ‪- Anh ấy cũng thế.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(아름) 또 10초 전 할 거 같아‬‪Tôi nghĩ sẽ lại là mười giây.‬ ‪Sun Ho phải làm sao đây?‬
‪선호 오빠 어떡해‬‪Tôi nghĩ sẽ lại là mười giây.‬ ‪Sun Ho phải làm sao đây?‬
‪- (현승) 10초, 10초!‬ ‪- (아름) 어떡해‬‪- Mười giây.‬ ‪- Ôi.‬ ‪Làm sao đây?‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(식) 성빈, 호흡해‬‪Hít thở đi, Sung Bin.‬
‪[선호의 힘겨운 숨소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Đi nào!‬
‪고, 고, 고‬‪Đi nào!‬
‪(한샘) 선호 형, 출발해야 돼‬‪Phải đi rồi, Sun Ho. Đẩy nhanh lên!‬
‪빠르게 밀어!‬‪Phải đi rồi, Sun Ho. Đẩy nhanh lên!‬
‪[진형의 탄성]‬ ‪(참가자들) 파이팅!‬‪Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Sun Ho!‬
‪마선호 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Sun Ho!‬
‪마선호 파이팅!‬ ‪[박수 소리]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Sun Ho!‬ ‪- Đẩy đi, Sun Ho!‬ ‪- Cố lên nào, Sun Ho!‬
‪- (희동) 밀어, 밀어, 밀어! 밀어!‬ ‪- (박진용) 가자!‬‪- Đẩy đi, Sun Ho!‬ ‪- Cố lên nào, Sun Ho!‬ ‪- Đẩy đi!‬ ‪- Đi thôi!‬ ‪Đẩy đi!‬
‪- (박진용) 할 수 있어!‬ ‪- (다영) 파이팅!‬‪Đẩy đi!‬ ‪Cậu làm được mà.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cậu làm được!‬
‪(참가자들) 마선호 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cậu làm được!‬ ‪Đi thôi!‬
‪[저마다 소리친다]‬ ‪- (아름) 밀어, 밀어!‬ ‪- (박진용) 가자! 할 수 있어!‬‪- Đẩy đi!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Đẩy đi!‬ ‪- Đẩy!‬ ‪Làm được mà.‬
‪- (보미레) 둘, 셋, 둘, 셋‬ ‪- (아름) 밀어!‬ ‪[선호의 기합]‬‪- Hai, ba.‬ ‪- Đi nào!‬
‪(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋‬ ‪둘, 셋‬ ‪[선호의 악쓰는 소리]‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba.‬ ‪- Đi nào!‬
‪- (참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋‬ ‪- (아름) 밀어!‬‪- Hai, ba.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪(아름) 할 수 있어!‬‪- Hai…‬ ‪- Cậu làm được!‬
‪- (현승) 할 수 있어, 선호 형‬ ‪- (선호) 한 번 더 해 줘‬‪- Cậu làm được, Sun Ho.‬ ‪- Lại lần nữa.‬
‪(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋‬ ‪[선호의 힘주는 소리]‬‪- Cậu làm được, Sun Ho.‬ ‪- Lại lần nữa.‬ ‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋‬ ‪[선호의 악쓰는 소리]‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋‬ ‪[식의 탄성]‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪[저마다 선호를 재촉한다]‬ ‪(아름) 가야 돼‬ ‪밀어, 밀어, 밀어, 밀어!‬‪- Mười giây, nhanh lên!‬ ‪- Còn mười giây!‬
‪(다영) 뛰어, 뛰어, 뛰어‬ ‪오빠, 뛰어‬‪- Chạy đi Sun Ho!‬ ‪- Được rồi.‬
‪- (식) 오케이‬ ‪- (박진용) 좋아!‬ ‪[박수 소리]‬‪- Chạy đi Sun Ho!‬ ‪- Được rồi.‬ ‪Tốt lắm!‬
‪(진형) 내려가면‬ ‪바로 와야 되겠는데?‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Phải đi ngay đó.‬
‪(현승) 고, 고, 고, 고‬ ‪고, 고, 마선호, 고‬ ‪[소란스럽다]‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Đi nào!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪고, 고, 고, 고, 고, 고‬ ‪마선호, 고‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Đi nào!‬
‪- (진형) 가자, 해민아, 가자‬ ‪- (기관) 파이팅!‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Đi nào!‬
‪- (보미레) 마지막!‬ ‪- (현승) 오케이!‬‪- Lần cuối!‬ ‪- Được rồi, hít thở nào.‬
‪[선호의 괴로운 신음]‬ ‪(한샘) 호흡, 호흡, 호흡‬‪- Lần cuối!‬ ‪- Được rồi, hít thở nào.‬
‪(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪아이씨‬
‪- 악!‬ ‪- (현승) 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪[선호의 거친 숨소리]‬
‪(선호) '둘, 셋' 해 줘!‬‪Đếm "hai, ba" giúp tôi đi!‬
‪(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪둘, 셋, 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪[선호의 지친 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[무거운 효과음]‬‪HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS‬ ‪MA SUN HO BỊ LOẠI‬
‪[박수 소리]‬ ‪(아름) 오빠, 잘했어요‬‪Anh làm tốt lắm.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(기관) 마선호 잘했다‬ ‪[지친 숨소리]‬‪Giỏi quá, Ma Sun Ho.‬
‪(강민과 아름)‬ ‪- 됐어요, 형님, 할 만큼 했어‬ ‪- 오빠, 괜찮아, 괜찮아‬‪- Được rồi.‬ ‪- Không sao đâu.‬
‪- (한샘) 고생했어요‬ ‪- (강민) 다시 내려가, 그냥, 형님‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Đi xuống nào.‬
‪[선호의 힘겨운 신음]‬ ‪[차분한 음악]‬
‪(선호) 아, 우리 팀 미안합니다‬‪- Xin lỗi nhóm.‬ ‪- Không sao đâu.‬
‪(아름과 선호)‬ ‪- 아유, 아니, 괜찮아‬ ‪- 아, 이게 숨을 못 쉬겠네요‬‪- Xin lỗi nhóm.‬ ‪- Không sao đâu.‬ ‪Không thở nổi.‬
‪(선호) 시원섭섭해요‬ ‪약간 울컥했어요‬‪Tôi vừa buồn, vừa vui.‬ ‪Tôi đã xúc động giữa trận đấu.‬
‪사실 게임 중간중간에‬‪Tôi đã xúc động giữa trận đấu.‬
‪제 마음대로 되지 않았던‬ ‪그런 부분들‬‪Về những thứ không theo ý muốn.‬
‪정말 호흡이 안 됐고, 힘에 부쳤고‬‪Tôi không thở được và đã kiệt sức.‬
‪[선호의 힘겨운 숨소리]‬
‪(선호) 몸이 움직이지 않았을 때의‬ ‪그런 어떤‬‪Khi tôi không di chuyển được,‬ tôi cảm thấy hơi tuyệt vọng.
‪좌절감도 있었고요‬‪Khi tôi không di chuyển được,‬ tôi cảm thấy hơi tuyệt vọng.
‪근데 응원하는 친구들이 있어서‬‪Nhưng tôi đã có những người bạn cổ vũ.‬
‪단순히 저희 팀뿐만이 아니라‬ ‪거기 위에 있는 모든 참가자들이‬‪Không những thành viên trong nhóm‬ mà những người chơi đứng trên đó
‪저한테 응원을 해 줬기 때문에‬‪đều cổ vũ cho tôi.‬ ‪Sức mạnh của điều đó thật sự…‬
‪그 응원의 힘은 정말‬‪Sức mạnh của điều đó thật sự…‬
‪와, 정말 무시 못 하거든요‬‪Không xem thường được đâu.‬
‪어, 순간의 어떤 통증이‬ ‪좀 사라지는 느낌?‬‪Nó làm nỗi đau biến mất trong giây lát.‬
‪그래서 끝까지 좀 경기에‬ ‪집중을 할 수 있었던 거 같아요‬‪Nó làm nỗi đau biến mất trong giây lát.‬ ‪Đó là lý do tôi có thể tập trung đến cùng.‬
‪(기관) 마선호 잘했다!‬‪Làm tốt lắm, Ma Sun Ho.‬
‪(박진용) MC 마, 멋있었어요‬‪Anh ngầu thật đấy.‬
‪(진형과 기관) 고생했어‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬
‪- (진형) 아, 힘들다, 이거, 응‬ ‪- (박진용) 진짜 잘했다‬‪- Đúng là khó thật.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[참가자들이 거친 숨을 몰아쉰다]‬‪HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS‬ ‪CÒN LẠI 3 NGƯỜI CHƠI‬
‪(해민) 사실 다‬ ‪견제가 많이 됐어요‬ ‪[무거운 음악]‬‪Tôi dè chừng tất cả.‬
‪최대한 옆 사람 신경 안 쓰고‬‪Tôi nghĩ mình nên di chuyển theo nhịp điệu‬
‪'그냥 내 페이스대로 움직이자'‬ ‪이런 생각을 했고요‬‪Tôi nghĩ mình nên di chuyển theo nhịp điệu‬ ‪mà không cần để ý đến người bên cạnh.‬
‪(성빈) 끝나고 나서‬‪Tôi muốn cố gắng hết sức‬ để không hối hận về việc
‪'아, 여기서 한 번이라도 더 밀걸'‬‪Tôi muốn cố gắng hết sức‬ để không hối hận về việc
‪이런 생각이 안 들게‬ ‪저는 최선을 다하고 싶었어요‬‪Tôi muốn cố gắng hết sức‬ để không hối hận về việc ‪không nỗ lực đủ.‬
‪(성훈) 요번의 게임은‬ ‪제가 열심히 하고‬‪Tôi sẽ cố gắng hết mình trong trận đấu này‬ để cho các bạn thấy chiến thắng của tôi.
‪이길 수 있는 모습을‬ ‪보여 드리겠습니다‬‪Tôi sẽ cố gắng hết mình trong trận đấu này‬ để cho các bạn thấy chiến thắng của tôi.
‪[성훈의 거친 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(식) 성빈 파이팅!‬‪Cố lên, Sung Bin.‬
‪고, 고, 고, 고!‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪Cố lên, Sung Bin.‬ ‪Đi nào.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[소란스럽다]‬ ‪- (박진용) 좋다, 좋아, 좋아!‬ ‪- (진형) 가자, 가자, 가자‬‪Đi nào.‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Được đấy.‬
‪- (식) 오케이, 오케이‬ ‪- (진형) 넘어가자‬‪- Tốt.‬ ‪- Được đấy.‬ ‪- Đẩy đi.‬ ‪- Tốt.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (정명) 좋아요, 해민이 형‬ ‪- (한샘) 굿, 굿‬‪- Đẩy đi.‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Được.‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪(식) 호흡해, 호흡해, 호흡해‬‪Hít thở đi.‬
‪(선호) 파이팅, 파이팅, 파이팅‬ ‪좋아, 좋아‬‪Cố lên. Làm tốt lắm.‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪호흡해, 호흡, 호흡‬‪Hít thở nào. Cố lên, anh Sung Hoon.‬
‪추성훈 형님 파이팅!‬‪Hít thở nào. Cố lên, anh Sung Hoon.‬
‪[참가자들의 지친 숨소리]‬
‪- (박진용) 지쳤다, 지쳤다‬ ‪- (진형) 지치지‬‪- Kiệt sức rồi.‬ ‪- Đương nhiên.‬
‪(진형) 안 지칠 수가 있나?‬ ‪지친다, 이거‬ ‪[다영이 호응한다]‬‪- Kiệt sức rồi.‬ ‪- Đương nhiên.‬ ‪- Mệt lắm.‬ ‪- Vậy mới nói.‬
‪(다영) 지금까지 버틴 것도‬ ‪괴물이에요, 진짜‬‪- Mệt lắm.‬ ‪- Vậy mới nói.‬ ‪Phải là quái vật‬ ‪thì mới cầm cự được đến giờ.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Đi nào.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬ ‪- (식) 고, 고, 고, 고‬ ‪- (진형) 가자, 가자, 가자‬‪Đi nào.‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(참가자들) 좋다!‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪Tốt!‬
‪- (한샘) 좋아, 좋아‬ ‪- (기관) 와, 좋다‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Quá giỏi.‬
‪(식) 고, 고, 고‬ ‪[박진용의 감탄]‬‪Hít thở đi.‬
‪(정명과 진형)‬ ‪- 와, 다 잘한다, 다 잘한다‬ ‪- 다 잘한다, 다 잘한다‬‪- Ai cũng làm tốt cả.‬ ‪- Ai cũng giỏi.‬ ‪Phải thế chứ.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪(다영) 진짜 힘들겠다‬‪Chắc họ mệt lắm.‬
‪(박진용) 이거 눈치 싸움이라‬ ‪힘든 것도 티 내면 안 돼‬‪Đây còn là trận đấu tinh thần‬ ‪nên không được tỏ vẻ mệt mỏi.‬
‪(진형) 그렇지‬ ‪옆에 힘든 거 티를 못 낸다‬‪Đúng thế, không được để lộ‬
‪(진형과 박진용)‬ ‪- 호흡 소리, 호흡 소리가, 그래‬ ‪- 숨소리마저도‬‪Đúng thế, không được để lộ‬ ‪- bằng hơi thở.‬ ‪- Họ nghe rõ‬ ‪- hơi thở của nhau.‬ ‪- Chính xác.‬
‪(박진용) 숨소리마저도‬ ‪옆에서 듣고 있을 텐데‬ ‪[진형이 호응한다]‬‪- hơi thở của nhau.‬ ‪- Chính xác.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(식) 고, 고, 고, 고, 고!‬‪Đi nào!‬
‪[다영의 환호성]‬ ‪- (박진용) 가자!‬ ‪- (정명) 좋아, 해민이 형‬‪Đi nào!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Tốt lắm, Hae Min.‬
‪(진형) 그렇지, 해민아‬ ‪니, 니 패턴대로 가, 그래‬‪Đúng thế, Hae Min. Theo nhịp điệu.‬
‪(우진용) 섹시야마 파이팅!‬‪Cố lên, Sexyama!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬ ‪[저마다 응원한다]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Được lắm!‬ ‪- Cố lên!‬
‪추성훈 파이팅!‬‪- Cố lên, Choo Sung Hoon!‬ ‪- Cố lên, Choo Sung Hoon!‬
‪(희동) 윤성빈 파이팅!‬‪- Cố lên, Choo Sung Hoon!‬ ‪- Cố lên, Choo Sung Hoon!‬
‪(박진용) 가자, 가자, 다 했다‬ ‪좋아요‬ ‪[박수 소리]‬‪Sắp đến rồi. Tốt lắm.‬ ‪Cố lên.‬
‪(성훈) 진짜 힘든 거 같은 느낌‬ ‪많이 받았습니다‬ ‪[무거운 음악]‬‪Tôi thấy thật sự rất mệt.‬
‪마지막에 올라가는 거기‬ ‪거기가 제일 힘들긴 힘들어요‬‪Đoạn cuối trước khi đến đỉnh dốc‬ là phần khó nhất.
‪그때가 제일 체력이 떨어지니까‬‪Đó là khi cạn kiệt năng lượng nhất.‬
‪(식) 호흡, 호흡, 호흡‬‪Hít thở.‬
‪(선호) 추성훈 파이팅, 파이팅!‬ ‪추성훈 파이팅!‬‪Cố lên, Choo Sung Hoon!‬ ‪- Cố lên, Sung Hoon!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(참가자들) 추성훈 파이팅!‬‪- Cố lên, Sung Hoon!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Cố lên, Choo Sung Hoon!‬
‪- (우진용) 추성훈 파이팅!‬ ‪- (보미레) 파이팅!‬‪- Cố lên, Sung Hoon!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(현승) 할 수 있다, 할 수 있다‬‪Anh sẽ làm được.‬
‪(아름) 마음이 아프다, 그렇지?‬ ‪얼마나 힘들까‬‪Đau lòng thật nhỉ? Chắc họ mệt mỏi lắm.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬ ‪(선호) 파이팅, 파이팅‬ ‪호흡하고, 호흡하고‬‪Hít thở nào.‬
‪(성훈) 다른 팀들도 다 같이‬ ‪응원해 줬으니까‬‪Những thành viên nhóm khác cũng cổ vũ‬ nên tôi mới có thể tiếp tục cầm cự.
‪버티고 파이팅 했죠‬‪Những thành viên nhóm khác cũng cổ vũ‬ nên tôi mới có thể tiếp tục cầm cự.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(식) 고, 고, 고, 고, 고, 고‬‪Đi thôi!‬ ‪Đi thôi!‬
‪(현승) 고, 고, 고, 고‬‪Đi thôi!‬
‪(참가자들) 추성훈 파이팅!‬‪- Cố lên, Sung Hoon!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬ ‪[저마다 성훈을 응원한다]‬‪- Cố lên, Choo Sung Hoon!‬ ‪- Một lần nữa thôi!‬
‪(선호) 한 번만, 한 번만!‬ ‪추성훈, 한 번만‬‪- Cố lên, Choo Sung Hoon!‬ ‪- Một lần nữa thôi!‬
‪(식) 추성훈 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Một lần nữa nào!‬
‪(선호) 파이팅, 파이팅, 파이팅‬ ‪한 번만!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Một lần nữa nào!‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Đẩy đi.‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(식) 고, 고, 고!‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đẩy đi.‬ ‪- Đẩy đi!‬ ‪- Đi nào!‬
‪(참가자들) 고, 고, 고!‬‪- Đẩy đi!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪Tốt lắm.‬
‪- (박진용) 나이스!‬ ‪- (진형) 잘한다!‬ ‪[박수 소리]‬‪Tốt lắm.‬ ‪Giỏi quá!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Giỏi quá!‬ ‪Sexyama.‬
‪(우진용) 섹시야마 파이팅!‬‪Sexyama.‬ ‪Cố lên!‬
‪[힘겨운 숨소리]‬ ‪[박수 소리]‬‪Làm tốt lắm!‬
‪섹시야마 파이팅!‬‪Sexyama.‬ ‪Cố lên!‬
‪(성빈) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(식) 성빈아, 할 수 있어‬ ‪[차분한 음악]‬‪Cậu làm được mà, Sung Bin. Ai cũng mệt cả.‬
‪다 힘들어, 똑같이 힘들어‬ ‪똑같이 힘들어‬‪Cậu làm được mà, Sung Bin. Ai cũng mệt cả.‬
‪집중력, 집중‬‪Tập trung nào.‬
‪[참가자들의 지친 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪- (식) 고, 고, 고, 고, 고, 고!‬ ‪- (보미레) 추성훈 파이팅!‬ ‪[저마다 응원한다]‬‪- Đi!‬ ‪- Cố lên, Sung Hoon!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Đẩy đi!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪- Đi!‬ ‪- Cố lên, Sung Hoon!‬
‪- (식) 고, 고, 고, 고, 고, 고!‬ ‪- (보미레) 추성훈 파이팅!‬ ‪[저마다 응원한다]‬‪- Đi!‬ ‪- Cố lên, Sung Hoon!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Đẩy đi!‬
‪(보미레) 한 번 더!‬‪Một lần nữa!‬
‪(아름) 추성훈! 추성훈!‬‪Choo Sung Hoon.‬
‪- (민철) 추성훈 파이팅!‬ ‪- (보미레) 추성훈! 추성훈!‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Choo Sung Hoon!‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Đẩy đi!‬
‪- (보미레) 추성훈!‬ ‪- (정명) 가자, 추성훈‬ ‪[박수 소리]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đẩy đi!‬ ‪- Choo Sung Hoon!‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬
‪(보미레와 우진용)‬ ‪- 추성훈! 한 번 더!‬ ‪- 한 번 더, 한 번 더, 한 번 더‬‪- Choo Sung Hoon!‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬ ‪- Choo Sung Hoon!‬ ‪- Lần nữa nào!‬ ‪- Một lần nữa!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (아름) 파이팅!‬ ‪- (우진용) 푸시, 푸시‬‪- Một lần nữa!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Đẩy đi!‬
‪(선호) 추성훈!‬‪Đẩy đi!‬ ‪Cố lên, Choo Sung Hoon!‬
‪- (박진용) 파이팅, 파이팅!‬ ‪- (참가자들) 추성훈!‬‪Cố lên, Choo Sung Hoon!‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬
‪[힘주는 소리]‬ ‪(참가자들) 추성훈! 추성훈!‬‪- Choo Sung Hoon.‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬
‪추성훈! 추성훈!‬‪- Choo Sung Hoon.‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬
‪(정명) 다 왔습니다!‬ ‪좀만 더, 좀만 더‬ ‪[저마다 '추성훈'을 외친다]‬‪- Choo Sung Hoon.‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬ ‪- Sắp đến rồi.‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬ ‪- Một chút nữa!‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬
‪(진형) 다 왔다, 다 와 뿠다‬‪- Sắp đến rồi.‬ ‪- Choo Sung Hoon.‬
‪[참가자들의 환호성]‬‪Một lần nữa!‬
‪(선호) 파이팅, 파이팅‬ ‪다 왔어, 다 왔어, 다 왔어‬‪Cố lên, sắp đến rồi.‬
‪(정명) 빨리빨리, 빨리빨리, 넘겨!‬‪- Nhanh nào!‬ ‪- Sắp đến nơi rồi.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 탄식]‬‪HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS‬ ‪CHOO SUNG HOON BỊ LOẠI‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[성훈의 지친 숨소리]‬
‪(성훈) 아, 쯧‬‪Tôi muốn thắng và ở lại đến cùng.‬
‪진짜 이기고 싶고‬ ‪마지막까지 남고 싶었는데‬‪Tôi muốn thắng và ở lại đến cùng.‬
‪음, 너무 아쉽죠, 네‬‪Thật đáng tiếc.‬
‪(성훈) 근육이나‬ ‪그런 체력은 괜찮아요‬‪Sức mạnh cơ bắp thì ổn‬
‪근데 스태미나 같은 체력이‬ ‪진짜 계속 떨어지긴 하니까‬‪Sức mạnh cơ bắp thì ổn‬ ‪nhưng thể lực thì bị vắt kiệt‬ trong suốt trận đấu ‪nên tôi không còn sức.‬
‪힘이 안 들어가고‬‪nên tôi không còn sức.‬
‪너무 힘들었지만‬‪Mặc dù rất mệt nhưng tôi vẫn thấy thú vị.‬
‪그 대신 너무 재밌었습니다, 네‬‪Mặc dù rất mệt nhưng tôi vẫn thấy thú vị.‬
‪(선호) 아, 추성훈 나이스‬‪Tốt lắm, Choo Sung Hoon. Anh ngầu quá.‬
‪나이스, 나이스, 진짜 멋있었어요‬‪Tốt lắm, Choo Sung Hoon. Anh ngầu quá.‬
‪- (기관) 와, 추!‬ ‪- (선호) 아, 존경합니다, 와‬ ‪[박수 소리]‬‪- Choo!‬ ‪- Đáng nể thật.‬
‪(진형) 수고하셨습니다‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Vất vả rồi!‬
‪(정명) 고생하셨습니다!‬‪Anh vất vả nhiều rồi.‬
‪(성훈) 감사합니다‬‪Xin cảm ơn.‬
‪(성훈) 다 아깝지만 이게 승부니까‬‪Đúng là tiếc thật nhưng đây là cuộc thi,‬ và đó là cái thú vị của nó.
‪또 그게 재미예요‬‪Đúng là tiếc thật nhưng đây là cuộc thi,‬ và đó là cái thú vị của nó.
‪예, 만족합니다, 저는‬‪Vâng, tôi rất hài lòng.‬
‪이기고 싶은 마음은 있었지만‬‪Vâng, tôi rất hài lòng.‬ ‪Tôi thật sự muốn chiến thắng.‬
‪그 경기는‬‪Nhưng tôi đã cố gắng hết sức‬ ‪trong trận đấu đó rồi.‬
‪제대로 했습니다, 저는‬‪Nhưng tôi đã cố gắng hết sức‬ ‪trong trận đấu đó rồi.‬
‪[지친 숨소리]‬ ‪[박수 소리]‬
‪(선호) 아, 형님, 수고하셨습니다‬‪Anh vất vả rồi, Sung Hoon.‬
‪[성훈이 힘겨워한다]‬
‪아, 진짜 대단해요‬‪Anh tuyệt thật đấy.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[성빈과 해민의 거친 숨소리]‬
‪[함께 가쁜 숨을 몰아쉰다]‬‪HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS‬ ‪CÒN LẠI 2 NGƯỜI CHƠI‬
‪(해민) 이제부터 진짜구나‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Giờ mới là bắt đầu.‬
‪최대한 윤성빈 선수를‬ ‪신경 안 쓰려고 했던 거 같아요‬‪Tôi cố không quan tâm đến Sung Bin‬ và di chuyển theo nhịp của mình.
‪제 페이스대로 움직여야겠다‬‪Tôi cố không quan tâm đến Sung Bin‬ và di chuyển theo nhịp của mình.
‪(성빈) 어느 순간부터는‬ ‪진짜 싸워야 되거든요, 본인하고‬‪Từ một khoảnh khắc nào đó,‬ bạn phải chiến đấu với bản thân mình.
‪거품 물 때까지 할 겁니다‬‪Tôi sẽ làm đến khi sùi bọt mép.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[성빈의 가쁜 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[해민의 힘주는 소리]‬
‪(식) 고, 고, 고, 고, 고, 고, 고‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪Đi nào!‬

No comments: