피지컬: 100 .8
Thể chất: 100 .8
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(마스터) '피지컬: 100' | Thể chất: 100. |
[비장한 음악] '아틀라스의 형벌' | Hình Phạt của Atlas xin được phép bắt đầu. |
경기를 시작하겠습니다! | Hình Phạt của Atlas xin được phép bắt đầu. |
[진형의 기합] (선호) 가자, 가자, 파이팅 강민이 파이팅! | - Cố lên, Kang Min! - Cố lên! |
- (희동) 김식 파이팅! - (한샘) 파이팅! | - Cố lên, Kang Min! - Cố lên! - Cố lên, Sik! - Cố lên! |
[진형의 기합] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[힘주는 숨소리] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[진형의 힘주는 숨소리] | |
[강민의 힘겨운 신음] | |
[당황한다] | |
- (참가자들) 파이팅! - (희동) 김식 파이팅! [힘겨운 신음] | - Cố lên! - Cố lên nhé, Sik! |
(해민과 박진용) - 아이고, 아이고, 아이고, 아이고 - 어, 어떡해? | - Trời ạ. - Làm sao đây? |
[힘겨운 신음] - (희동) 김식 파이팅! - (한샘) 파이팅! | Cố lên nhé, Sik! |
[무거운 음악] (보미레) 아이씨 | |
[무거운 효과음] [힘주는 소리] | |
(성훈) 안 돼, 안 돼 안 돼, 안 돼 | - Không được. - Ôi trời. |
(남자) 아, 어떡해 [보미레의 힘겨운 신음] | - Không được. - Ôi trời. |
[강민과 보미레의 힘주는 소리] | |
[강민이 당황한다] [보미레의 웃음] | |
[보미레의 힘주는 소리] [강민이 당황한다] | |
[보미레의 웃음] [어두운 음악] | |
(남자) 아, 아, 어떡해 [보미레의 아쉬운 탄성] | Trời ạ. |
[거친 숨소리] (마스터) 신보미레 참가자, 탈락 | Người chơi Shin Bo Mi Rae bị loại. |
(보미레) 저한테 너무 화가 났어요 공을 못 들어서요 | Tôi giận bản thân vì không nâng nổi hòn đá lên. |
[성훈의 탄식] [보미레의 웃음] | |
(남자) 아, 아, 어떡해 [보미레의 아쉬운 탄성] | Trời ạ. |
[애쓰는 소리] | |
[남자의 탄성] | |
[힘겨운 탄성] (성훈) 힘들어, 힘들어 힘들어, 힘들어 | Khó thật. |
그래도 한 번이라도 올리고 싶어 가지고 | Dù vậy cô ấy vẫn muốn thử nâng nó. |
[보미레의 힘겨운 숨소리] 아이고 | Trời ạ. |
[보미레의 힘주는 소리] 어, 하지 마, 하지 마, 하지 마 다쳐, 다쳐 | Đừng làm nữa. Bị thương đấy. |
(성훈과 해민) - 안 돼, 안 돼, 허리 다쳐, 그거 - 내려놔 | Sẽ bị đau lưng. - Bỏ xuống đi. - Được rồi, cô làm rất tốt. |
(성훈) 어, 됐어, 잘했어 | - Bỏ xuống đi. - Được rồi, cô làm rất tốt. |
(다영) 어떡해 아, 너무 마음 아파 [보미레의 거친 숨소리] | Tôi thấy tiếc cho cô ấy quá. |
(보미레) 계속 뭔가 좀 더 잘할 수 있을 거 같은데 | Tôi cứ nghĩ mình có thể làm tốt hơn. |
아쉬웠어요, 끝나고 나서 | Tôi thấy rất tiếc sau khi kết thúc. |
[차분한 음악] (정명) 너무 안정적인데, 둘이? | Hai người họ vững thật. |
(다영) 진형 님, 파이팅! | Cố lên, Jin Hyeong! |
(박진용) 진형이 형 좋다! | Tốt lắm, anh Jin Hyeong! |
(아름) 어떡해, 몸이 떨려 | Không được. Anh ấy đang run. |
(선호) 강민이 좋다, 파이팅! | Tốt lắm, Kang Min! |
(아름) 파이팅! | Cố lên! |
(정명) 아, 근데 김강민 님은 흔들려요, 벌써, 종아리가 | Nhưng đùi anh Kang Min đang run lên. |
(한샘) 와, 저 둘은 | Hai người họ… |
(기관) 야, 저 둘은 둘이 약간 똑같아 [강조되는 효과음] | Tư thế họ giống hệt nhau. - Có cơ hội mà. - Căng thẳng quá. |
(남자) 해볼 만해요 근데 진짜 이건 | - Có cơ hội mà. - Căng thẳng quá. |
(현승) 근데 내가 볼 때 여기가 더 편해 | Nhưng tôi thấy anh ấy thoải mái hơn. |
- (현승) 저기 지금 - (희동) 식이 형이요? | Nhưng tôi thấy anh ấy thoải mái hơn. - Anh Sik? - Ừ. |
(현승) 어, 뭔가 여기는 얹혀 놨고 안고 있는 느낌이야 | - Anh Sik? - Ừ. Anh ấy đang cố nâng nó lên còn Sik thì giữ nó lại. |
(선호) 강민아, 좀만 힘내자 | Cố chút nữa, Kang Min. |
(아름) 강민 파이팅! | Cố lên, Kang Min. |
(해민) 아, 무겁겠다, 흔들린다 | Chắc nặng lắm. Anh ấy đang run. |
(성빈) 안 돼, 버텨! | Không được, cầm cự đi. |
(현승과 희동) 김식 파이팅! | Cố lên, Kim Sik! Cố lên, Kim Sik! |
(선호) 강민아, 좋아 좀만 더 힘내자, 좀만 더! | Tốt lắm, Kang Min. Cố thêm chút nữa thôi. Cố lên, Jin Hyeong! |
- (박진용) 조진형 파이팅! - (다영) 조진형 파이팅 | Cố lên, Jin Hyeong! Cố lên, Jin Hyeong! |
(정명) 파이팅, 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên! |
(기관) 자, 똑같이 다 힘들어 | Ai cũng thấy khó cả. |
정신력이야, 정신력 | Quan trọng là tinh thần. |
(우진용) 와 땀 뚝뚝 떨어진다, 저기 | - Mồ hôi nhỏ giọt rồi kìa. - Đúng đấy. |
(다영) 땀 엄청 흘리신다 | Đổ mồ hôi như tắm. |
(우진용) 어깨 눌렸을 수도 있을 거 같은데 | Tôi nghĩ nó đang chèn vai anh ấy. Tôi thấy cả người đau nhức. |
(강민) 온몸이 다 아팠던 거 같아 | Tôi thấy cả người đau nhức. |
살짝 고문받는 기분? | Cảm giác như bị tra tấn. |
(해민) 와, 포기 안 한다 대단하다, 대단해 | Họ không bỏ cuộc. Thật phi thường. |
[보미레의 거친 숨소리] | |
- (강민) 무거워 - (선호) 잘하고 있어, 좀만 더 | Nặng ghê. Một chút nữa thôi, Kang Min. Cậu làm tốt lắm. |
(선호) 강민아, 지금 좋아, 좋아 | Một chút nữa thôi, Kang Min. Cậu làm tốt lắm. |
조심해 | Cẩn thận đấy. |
[힘겨운 숨소리] | |
[강민의 힘겨운 탄성] | |
[지친 숨소리] [참가자들의 탄식] | Ôi không. |
[지친 숨소리] [참가자들의 탄식] | Ôi không. |
[박수 소리] (아름) 잘했어 | Làm tốt lắm. Vất vả rồi. Giỏi thật đấy! |
[잔잔한 음악] (선호) 고생했어, 고생했어 멋있어, 멋있어! | Vất vả rồi. Giỏi thật đấy! |
(성빈) 파이팅, 파이팅! | - Cố lên. - Làm tốt lắm. |
(기관) 잘했다 | - Cố lên. - Làm tốt lắm. |
(선호) 최선 다했어, 멋있어, 강민 | Anh cố hết sức rồi, tuyệt lắm. |
(마스터) 김강민 참가자, 탈락 | Người chơi Kim Kang Min bị loại. |
(강민) 엄청 아쉽죠, 사실 화가 날 정도로 아쉬웠어요 | Thật sự thì tôi thấy rất tiếc. Tiếc đến mức nổi giận. |
세상에는 강하신 분들이 좀 많구나 | Tôi nhận ra trên thế gian này còn có nhiều người mạnh. |
(기관) 식이 파이팅! 안정적이야 [긴장되는 음악] | Cố lên, Sik. Cậu rất vững vàng. |
(희동) 와, 저 둘은 진짜 장기전 가겠다 | Hai người họ giữ lâu thật. |
(해민) 진검승부다 | Giờ là đấu tay đôi. |
- (현승) 김식 파이팅! - (박진용) 조진형 파이팅! | Cố lên, Kim Sik! Cố lên, Jin Hyeong! |
- (정명) 버텨, 버텨! - (희동) 김식 파이팅! | Cố lên, Jin Hyeong! - Cầm cự đi! - Cố lên, Kim Sik! |
[참가자들이 응원한다] (선호) 자, 김식, 조진형 파이팅! | - Cầm cự đi! - Cố lên, Kim Sik! Cố lên, Kim Sik và Jo Jin Hyeong! |
(기관) 둘 다 잘하고 있어 | Cả hai đang làm rất tốt. |
(식) 역시 뭐 생각했던 대로 이제 뭐 | Đúng như tôi đã nghĩ, |
'조진형 형님을 꺾어야 1등을 하겠다' | tôi phải đánh bại anh Jin Hyeong để thắng. |
이 생각이 들더라고요 | tôi phải đánh bại anh Jin Hyeong để thắng. |
(선호) 대단하다, 그래도, 저 | Phi thường thật. |
(진형) 일단 식이가 들고 있기 때문에 | Tôi đấu với Sik nên đã nghĩ: "Lần này sẽ kéo dài đây." |
'와, 이거는 오래가겠다' | Tôi đấu với Sik nên đã nghĩ: "Lần này sẽ kéo dài đây." |
(현승) 겁나 힘들 거 같아서 말도 못 하겠네, 와 | Khó đến mức tôi nghĩ mình không nên nói gì. |
(기관) 강민아, 몇 kg 정도 돼? | Kang Min à, nặng khoảng bao nhiêu vậy? |
- (강민) 50은 넘는 거 같아 - (기관) 50kg 넘어? | - Hơn 50. - Nặng hơn 50kg à? |
[기관의 탄성] | |
[무거운 효과음] (희동) 저거, 저거를 버틴다고? | Sao họ giữ nó được như thế? |
(선호) 아, 근데 지금 | Trông Jo Jin Hyeong vững vàng hơn hẳn. |
조진형이 훨씬 더 안정적이긴 해 지금 포지션 자체는 | Trông Jo Jin Hyeong vững vàng hơn hẳn. Khi nhìn vào tư thế. |
식이는 지금 약간 밸런스가 지금 한쪽으로 지금 | Trọng tâm của Sik thì đang nghiêng về một bên. |
- (한샘) 골반 오른쪽으로 빠졌죠? - (선호) 어 | - Nghiêng về bên phải. - Đúng. |
(희동) 골반 빠진다, 골반 빠진다 식이 형 골반 빠져요, 지금 | Hông bị ngoặt rồi. Hông của Sik đang ngoặt. |
(해민) 자세가 좀 무너졌는데? 허리가 | Tư thế bị yếu rồi. Nhất là phần eo. |
(성빈) 안 돼 | Không được! |
- (현승) 파이팅! - (기관) 잘하고 있어! [참가자들이 응원한다] | Cố lên! - Làm tốt lắm. - Cố lên, Sik! Cố lên! |
[박수 소리] | Cố lên! |
(기관) 자, 똑같이 힘들어 | Ai cũng mệt cả. |
[참가자들이 놀란다] | |
(선호) 김식, 김식 파이팅! | Cố lên, Kim Sik! |
(성빈) 안 돼, 버텨 | Không được, cầm cự đi! |
(기관) 버텨, 버텨! | Cầm cự đi! |
(식) 팔로 버티다 보니까 | Tôi cầm cự bằng tay. |
팔이 아픈 게 아니라 어깨에 대한 부담이 많이 왔었고 | So với tay thì phần vai tôi bị đau hơn |
(식) 허리에 부하가 좀 많이 오더라고요 | nên nó bắt đầu gây áp lực lên hông tôi. |
(해민) 보는 것도 이렇게 힘든데 | Nhìn thôi đã thấy mệt rồi. |
[참가자들의 탄성] | Đứng yên thôi cũng khó nữa. |
(정명) 서 있는 것도 힘든 거 같은데 | Đứng yên thôi cũng khó nữa. |
- (기관) 식이 파이팅! - (현승) 파이팅! [희동이 식을 응원한다] | Cố lên, Sik! - Cố lên! - Cố lên, Kim Sik! |
(성빈) 꿈쩍을 안 하네 | Anh ấy không nhúc nhích. |
(희동) 와, 대박이다, 진짜 | Thật phi thường. |
[무거운 음악] (기관) 저, 근데 조진형은 | Sợi dây thừng đang nằm ngay trên vai Jin Hyeong. |
저 어깨에 끈이 닿아 있잖아 엄청 아플 거 같아 | Sợi dây thừng đang nằm ngay trên vai Jin Hyeong. Chắc đau dữ lắm. |
그때는 솔직히 그 사람 신경 쓸 생각이 없어요, 왜냐면 | Nói thật thì khi đó, tôi không suy nghĩ gì cả |
저도 힘들었기 때문에 | vì tôi cũng đang mệt. |
(진형) 저 버틴다고 | Tôi cố cầm cự và tự nhủ với bản thân: "Chỉ mười phút nữa thôi. |
저도 '아, 진짜 진형아 지금부터 10분이다' | Tôi cố cầm cự và tự nhủ với bản thân: "Chỉ mười phút nữa thôi. |
'10분만 버티자, 10분만 버티자' | Tôi cố cầm cự và tự nhủ với bản thân: "Chỉ mười phút nữa thôi. Cầm cự mười phút thôi." |
- (해민) 아이고, 아이고 - (정명) 버텨! | Ôi trời. Chịu đựng đi! |
(해민) 잔인하죠? [참가자들의 웃음] | Tàn nhẫn nhỉ? |
(해민과 정명) - 오로지 한 명, 네 명 중에 한 명 - 와, 그러니까, 와 | Chỉ có một người thắng. Vậy mới nói. |
(해민) 와, 진짜 오래간다 [흥미로운 음악] | Họ cầm cự lâu thật. |
- (희동) 김식 파이팅! - (기관) 파이팅, 파이팅! | Cố lên, Kim Sik! Cố lên nào! |
(다영) 조진형 파이팅! | Cố lên, Jo Jin Hyeong! |
(정명) 몇 분 됐을까, 지금? | Bao nhiêu phút rồi nhỉ? |
- (정명) 30분이구나 - (기관) 36분? | - Ba mươi? - Ba mươi sáu? |
(해민) 30분? [참가자들의 탄성과 박수] | Ba mươi phút? |
와, 30분? | Ba mươi phút? |
(해민) 와, 식이 형 아까 무너질 거 같았는데 계속 버티네 | Sik trông như sẽ sụp đổ nhưng cậu ấy vẫn cố cầm cự. |
(기관) 파이팅! | Cố lên! |
(희동) 와, 풀렸어 할 수 있어, 할 수 있어! [저마다 걱정한다] | - Kiệt sức rồi. - Cậu ấy phải… - Cậu làm được! - Quả bóng… |
(성빈) 지금 버티는 게 문제가 아니라 | Vấn đề không phải là cầm cự, |
편한 자세 찾는 게 문제야 | mà là tìm được tư thế thoải mái. |
(기관) 할 수 있다! | Cậu làm được. |
- (희동) 할 수 있어, 할 수 있어 - (기관) 버텨, 파이팅! | - Cậu sẽ làm được. - Cố lên! |
(해민) 그냥, 그냥 저렇게 손 들고 있기도 힘들겠다, 씨 | Giơ tay lên như thế đã mệt rồi. |
맨손으로 저렇게 들고 있기도 힘들겠어요 | Không có bóng cũng đủ mệt. |
(희동) 좋아, 흔들리기 시작했어 흔들리기 시작했어 [박수 소리] | Anh ấy bắt đầu run rồi. |
이게 한번 흔들리기 시작하면 | Một khi đã run thì tinh thần cũng lung lay theo. |
멘탈도 다 흔들리고 금방… | Một khi đã run thì tinh thần cũng lung lay theo. Đúng thế. |
(현승) 그 흔들리는 거 잡는 데도 또 힘을 써야 돼 | Phải dùng sức để lấy lại tư thế an toàn. Chính xác. |
(기관) 식아, 좋아 | Tốt lắm, Sik. |
똑같이 힘든 거야 [참가자들의 탄성] | Cả hai đều mệt cả. |
(해민) 거기서 살짝 삐끗하면 그냥 떨어지는 | Chỉ cần lệch một tí là rơi ngay. |
- (정명) 근데 그거 다시 잡았어 - (해민) 어 | - Anh ấy đã kiểm soát được. - Ừ. |
(해민) 와, 진짜 둘이 박빙이다 | Hai người họ ngang tài ngang sức. |
정신력이다 | Trận chiến tinh thần. |
[강조되는 효과음] 할 만하네! 씨 | Có khó lắm đâu! |
할 만하네! | Có khó lắm đâu! |
- (선호) 오케이 - (희동) 파이팅! | - Tốt lắm! - Cố lên! |
- (다영) 파이팅! - (선호) 좋아, 좋아, 좋아, 좋아! | - Cố lên! - Cố lên, Sik! Tốt lắm. |
(참가자들) 파이팅 | - Cố lên! - Cố lên nào! |
(희동과 선호) - 김식 파이팅! - 진짜 둘 다 대단하다, 대단해 | - Cố lên, Kim Sik! - Cả hai đều quá phi thường. |
(해민) 대단하다! | Tài tình thật! |
(선호와 기관) - 아, 이거, 진짜 이거 형벌이야 - 좋아, 잘하고 있어 | - Đây đúng là hình phạt mà. - Làm tốt lắm. |
[무거운 효과음] (마스터) '아틀라스의 형벌' 1시간 경과 | Hình Phạt của Atlas, đã qua một tiếng. |
[참가자들의 놀란 탄성] [부드러운 음악] | |
(해민) 진짜 대박 | Đỉnh thật sự. |
(미라클) 아, 진짜 | Thật luôn. |
[강조되는 효과음] (현승) 진짜 형, 진짜 형벌이야 진짜 형벌 | Đúng là hình phạt mà. |
[참가자들의 탄성] (한샘) 미쳤다, 미쳤다, 진짜 | Đúng là hình phạt mà. Điên rồi. - Họ như tù nhân vậy. - Đúng là hình phạt. |
- (선호) 진짜 형벌이잖아, 아 - (희동) 대박이다 | - Họ như tù nhân vậy. - Đúng là hình phạt. |
(해민) 벌이 세다 씨게 받네, 씨게 받아 [참가자들의 웃음] | - Phải đó. - Hình phạt nặng quá. Họ đang chịu phạt nặng. |
(진형) 그냥 무덤덤해졌어요, 잠시 그러다가 | Tôi dần quen với nó. |
한 시간 정도 됐다는 소리 들었을 때 많이 놀랐거든요 | Khi tôi nghe đã quá một giờ, tôi rất ngạc nhiên. |
'한 시간이나 됐다고, 벌써?' | "Chưa gì đã một tiếng rồi à?" |
(진형) 좋다, 뭐, 보니까 식이도 얼굴 보니까 뭐 | Sik có vẻ cũng không có ý định bỏ cuộc. |
이게 뭐, 그만둘 생각이 없는 거 같더라고, 그래서 | Sik có vẻ cũng không có ý định bỏ cuộc. Nên tôi nghĩ: "Hãy đi đến cùng." |
'갈 데까지 가 보자' 해서 | Nên tôi nghĩ: "Hãy đi đến cùng." |
한 시간 지났을 때는 '아, 이거 너무 장기전인데?' | Khi quá một tiếng, tôi nghĩ: "Việc này kéo dài thật." |
(식) 그래도 일단 | Tôi cố cầm cự càng lâu càng tốt. |
계속 뭐, 하는 데까지 버텨 보자 했는데 | Tôi cố cầm cự càng lâu càng tốt. |
[어두운 음악] | |
(현승) 한 손으로 들었네 | Cậu ấy đang giữ bằng một tay. |
(해민) 와, 이제 자세 잡았어 | Tìm được tư thế rồi. - Ừ. - Đang hồi phục. |
- (해민) 회복 중 - (정명) 걸어 놓고 팔 쉬고 있어 | - Ừ. - Đang hồi phục. Cậu ấy đang nghỉ ngơi một tay, |
(현승) 쇼맨십 | Cậu ấy đang nghỉ ngơi một tay, Đang thể hiện. |
(선호) 야, 식이는 이제 완전히 달인이 됐다 | Sik đã thành cao nhân rồi. |
[고조되는 음악] | |
(마스터) '아틀라스의 형벌' 90분 경과 | Hình Phạt của Atlas, 90 phút đã trôi qua. |
[참가자들의 탄성] [무거운 음악] | |
(선호) 파이팅, 파이팅! | Cố lên! |
(해민) 브라보! | Tuyệt vời! |
(정명) 축구 한 게임 했어, 지금 | Một trận bóng đá đã xong. |
(한샘) 90분 | Chín mươi phút. |
90분이면 축구 한 게임 했네, 진짜 | Đủ để chơi xong một trận bóng đá. |
[거친 숨소리] | |
[떨리는 숨소리] | Tốt lắm. |
(성빈) 좋다 | Tốt lắm. |
(성훈) 저러다 떨어진다 [참가자들의 탄성] | Cậu ấy sắp rơi rồi. |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
[의미심장한 음악] | |
[긴장되는 효과음] | TẬP 8: HÌNH PHẠT TÀN NHẪN |
[어두운 음악] | |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
(해민) 대단하다 저렇게 버티고 있는 것도 [정명의 탄성] | - Cầm cự lâu vậy thật phi thường. - Chết tiệt. Anh làm được mà! |
지금 투입해도 질 거 같아 | Giờ tôi vào thi thì vẫn thua họ. |
[참가자들의 감탄] | |
(기관) 아, 이거를 균형 잡아야 되나? | Họ phải giữ thăng bằng. |
[숨을 후 내뱉는다] (성빈) 균형을 잡아야 돼 | Phải giữ thăng bằng. |
진형, 조진형 형님이 더 지금 안정적인 자세를 | Anh Jin Hyeong đã vào tư thế ổn định rồi. |
자세를 딱 잡았네 | Anh Jin Hyeong đã vào tư thế ổn định rồi. |
(해민) 이제는 계속 보니까 저 돌멩이가 머리 같아 | Nhìn mãi thì thấy hòn đá như là đầu của họ vậy. |
몸에 머리가 붙어 있는 거 같아 | Nó dính vào cơ thể rồi. |
[무거운 효과음] (현승) 진짜 두 시간 할 줄은 몰랐을 거다 | Tôi nghĩ họ không nhận ra đã quá hai tiếng. |
[고조되는 음악] | |
[참가자들의 탄성] | |
[무거운 효과음] [참가자들의 탄성] | |
[무거운 효과음] | |
[참가자들의 안타까운 탄성] | |
[참가자들의 안타까운 탄성] | |
[부드러운 음악] [진형의 기합] | |
[박수 소리] | |
[진형의 짜증 섞인 소리] (마스터) 김식 참가자 | Người chơi Kim Sik đã bị loại. |
탈락 [악쓰는 소리] | Người chơi Kim Sik đã bị loại. |
(해민) 멋있다 | Ngầu quá. |
(기관) 김식, 잘했다! | Làm tốt lắm, Kim Sik! |
(희동과 해민) 잘했다! [참가자들의 탄성] | Làm tốt lắm, Kim Sik! Giỏi lắm! |
니 때문에 그래도 둘이, 고생했다 | Vất vả rồi. Quả là một trận đấu hay. |
[기관의 탄성] (아름) 짱이다 | Vất vả rồi. Quả là một trận đấu hay. Thật phi thường. |
(해민) 아, 대단하다, 그래도 대단하다, 대단해 | Thật phi thường. Họ tài quá. |
[가쁜 숨소리] 아, 대단하다, 그래도, 잘했다 | Giỏi thật. Làm tốt lắm. |
(진형) 식이가 휘청거리는 걸 봤어요, 제가 | Tôi thấy Sik lung lay, lúc đó tôi biết mình sẽ thắng. |
그때 '아, 이겼구나' 생각 들었어요 | Tôi thấy Sik lung lay, lúc đó tôi biết mình sẽ thắng. |
아, 말로 표현 못 하죠, 와, 진짜 | Không diễn tả bằng lời được. |
이겼다는 그 기쁨도 좋았지만 | Tôi vui vì chiến thắng |
(진형) 식이하고 이제 두 시간 동안 인마하고 | nhưng còn vui hơn khi có một trận hay với Sik |
동생하고 열심히 같이 멋진 경기 했다는 게 | trong vòng hai tiếng đồng hồ. |
그 시간을 진짜 경쟁하면서 | Trong suốt trận đấu, tôi chỉ tập trung vào suy nghĩ phải thắng. |
진짜 '이겼어야지' 이 생각이 들었는데 | Trong suốt trận đấu, tôi chỉ tập trung vào suy nghĩ phải thắng. |
(식) 지니까 너무 허무하고 | Tôi thấy trống rỗng khi thua và giận dữ với bản thân. |
너무 좀, 저 자신한테 조금 분하더라고요, 네 [바위가 쿵 떨어진다] | Tôi thấy trống rỗng khi thua và giận dữ với bản thân. |
뭐, 떨어진 건 너무 아쉽지만 | Tôi thấy tiếc vì bị loại |
뭐, 결과는 당연히 뭐 승복해야 되고 즐거웠습니다 | nhưng phải chấp nhận kết quả. Đó là một trận thú vị. |
[무거운 효과음] | |
최고의 경지에 있는 분들이랑 | Tôi thấy vinh hạnh khi được thi đấu |
제가 함께할 수 있다는 큰 영광이었고 | với những người đứng đầu trong hạng mục của họ. |
(강민) 뜻깊고 좋은 시간이었어요 | Đó là một khoảng thời gian đầy ý nghĩa. |
저는 떨어졌지만 | Tuy đã bị loại nhưng tôi không hối hận về sự lựa chọn của mình. |
제 선택에 후회는 없어요 | Tuy đã bị loại nhưng tôi không hối hận về sự lựa chọn của mình. |
(보미레) 이왕이면 우리 팀원 중에 우승자가 있었으면 좋겠습니다 | Tôi mong sẽ có người trong nhóm tôi chiến thắng. |
"승자" | HÌNH PHẠT CỦA ATLAS NGƯỜI THẮNG CUỘC: JO JIN HYEONG |
(해민) 진형이 형 | Jin Hyeong, anh có thể cầm cự thêm một tiếng không? |
아까 그 상태에서 한 시간 더 할 수 있었어요? | Jin Hyeong, anh có thể cầm cự thêm một tiếng không? |
(진형) 아니… 아, 말이라고 하나, 지금, 아휴 | Không đâu. Cậu đùa tôi à? |
(정명) 이게 끝났으니까 말 이렇게 하시는 거지 | Anh nói thế vì kết thúc rồi. Tôi nghĩ anh có thể làm được. |
진짜 했으면 했을 거 같은데? [진형의 한숨] | Anh nói thế vì kết thúc rồi. Tôi nghĩ anh có thể làm được. |
(진형) 시키면 했겠지, 아휴 | Nếu phải làm thì sẽ làm. |
[격정적인 음악] | Hạng mục lần này là Ngọn Lửa của Prometheus. |
(마스터) 이번 종목은 '프로메테우스의 불꽃'입니다 | Hạng mục lần này là Ngọn Lửa của Prometheus. |
'프로메테우스의 불꽃'은 | Ngọn Lửa của Prometheus là hạng mục |
장애물을 극복 후 횃불을 획득하는 종목입니다 | mà người chơi phải vượt chướng ngại vật để lấy được ngọn đuốc. |
선착순으로 반복되며 | Họ phải chơi liên tục đến khi còn một người cuối cùng lấy được ngọn đuốc. |
마지막 횃불을 획득한 | Họ phải chơi liên tục đến khi còn một người cuối cùng lấy được ngọn đuốc. |
단 한 명만이 생존합니다 | Họ phải chơi liên tục đến khi còn một người cuối cùng lấy được ngọn đuốc. |
출전할 참가자들은 경기장으로 입장해 주십시오 | Mời người chơi bước vào sàn đấu. |
(기관) 이번 경기만 이기면 [흥미로운 음악] | Nếu tôi vượt qua lần này thì chiến thắng sẽ nằm ngay trước mặt. |
우승의 턱밑까지 오는 거잖아요 | Nếu tôi vượt qua lần này thì chiến thắng sẽ nằm ngay trước mặt. Tôi tự nhủ: "Hãy dùng hết sức lực để thắng." |
내 모든 힘을 다 끌어 써서라도 이기자 | Tôi tự nhủ: "Hãy dùng hết sức lực để thắng." |
(박진용) 제가 지금까지 제 운동 능력을 좀 많이 숨겼는데 | Tôi đã giấu năng lực thể thao của mình, nhưng giờ là lúc tôi thể hiện |
이번에는 좀 보여 줄 때가 된 거 같아 가지고 | Tôi đã giấu năng lực thể thao của mình, nhưng giờ là lúc tôi thể hiện và cho họ thấy. |
꼭 보여 줄 거예요 | và cho họ thấy. |
(니퍼트) [영어] | Tập trung vào những gì tôi làm được và ưu điểm của tôi. Tôi sẽ cố gắng hết sức và bất kể tình huống nào, |
(니퍼트) | Tôi sẽ cố gắng hết sức và bất kể tình huống nào, tôi cũng sẽ không bỏ cuộc. |
(미라클) [한국어] 제 마음은 1등 하고 싶어요 | Tôi thật sự muốn thắng lần này. |
오늘 너무 준비 많이 했으니까 자신 있어요 | Tôi thật sự muốn thắng lần này. Tôi đã chuẩn bị nhiều cho hôm nay nên cảm thấy rất tự tin. |
[박수 소리] (선호와 한샘) 파이팅! | Cố lên! - Cố lên! - Tuyệt vời. |
[참가자들의 환호성] (선호) 와, 대박 | - Cố lên! - Tuyệt vời. |
[신나는 음악] (선호와 한샘) 미라클! | - Miracle! - Miracle! |
(희동) 설기관 파이팅! | Cố lên, Seol Ki Kwan! |
(우진용) 니퍼트 파이팅! | - Cố lên, Nippert! - Miracle! |
[참가자들이 응원한다] (정명) 이거 재밌을 거 같아요 니퍼트랑 미라클 | Sẽ thú vị lắm đây. Nippert và Miracle. |
(다영) 미라클 잘해요? | Miracle giỏi lắm à? |
(정명) 쟤는 원래 아크로바틱 하니까 | Cậu ấy vốn có tập nhào lộn. |
(우진용) 내가 볼 때 이거 진짜 니퍼트 이길 수도 있을 거 같아 | Tôi nghĩ Nippert có thể thắng. |
(희동) 저 형 그냥 넘는 거 아니에요? | Anh ấy sẽ bước qua chướng ngại vật. |
- (식) 키가 크니까 - (희동) 갑자기 | Vì anh ấy cao. |
(정명) 아, 저는 진용이가 하는 게 이미 그려지거든요 | Tôi biết Jin Yong sẽ làm thế nào. Cậu ấy rất dẻo. |
되게, 되게 유연해요, 저 몸에 | Cậu ấy rất dẻo. |
생각보다 순발력도 빠르고 | Cậu ấy nhanh nhẹn hơn tưởng tượng. |
(현승) 와, 아유, 높네, 많이 높네 | Cao thật đấy. |
(우진용) 아이 어떻게 올라가, 저거 | Sao leo lên đó được? |
(식) 어, 빡센데? | Khó rồi đây. |
(해민) 와, 이거 키 큰 사람이 유리하겠네요 | Người cao hơn sẽ có lợi thế. |
(우진용) 니퍼트한테 좋은 미션인 거 같아, 그나마 | Có vẻ là nhiệm vụ hợp với Nippert. Có vẻ ổn. |
(성훈) 괜찮은 거 같아 | Có vẻ ổn. |
[무거운 음악] (기관) 통나무가 저한테는 굉장히 높았어요 | Khung gỗ cao hơn tôi nhiều nên tôi thấy bị áp lực. |
꽤나 부담이 됐죠 | Khung gỗ cao hơn tôi nhiều nên tôi thấy bị áp lực. |
(박진용) '이거 이길 수 있나? 아, 못 이길 거 같은데?' | Tôi lo lắng và nghĩ: "Mình có thể thắng không? Chắc không đâu." |
계속 그 걱정 했죠 | Tôi lo lắng và nghĩ: "Mình có thể thắng không? Chắc không đâu." |
[차분한 음악] | anh ấy sẽ có lợi thế. |
[영어] | Hình thể tôi cao, và tôi không lo về những người chơi khác. |
(마스터) [한국어] '프로메테우스의 불꽃' | Người chơi tham gia vào Ngọn Lửa của Prometheus là… |
출전 참가자는 | Người chơi tham gia vào Ngọn Lửa của Prometheus là… |
더스틴 니퍼트 [참가자들의 환호성과 박수] | Dustin Nippert… |
설기관 | Seol Ki Kwan… |
[참가자들의 박수와 환호성] [기관의 기합] | - Cố lên! - Cố lên nào! |
박진용 | Park Jin Yong… |
[참가자들의 환호성과 박수] - (진형) 진용이! - (정명) 박진용 파이팅! | - Jin Yong! - Cố lên! Cố lên nhé! |
(마스터) 미라클입니다 | Và Miracle. |
(미라클) 에파타! [참가자들의 박수와 환호성] | Ephphatha! Miracle! |
(선호) 미라클! [한샘의 환호성] | Miracle! |
[선호의 환호성] | |
(기관) 그, 미라클을 봤을 때 | Khi thấy Miracle, tôi mong cậu ấy không tham gia vào hạng mục này. |
'아, 얘는 안 나왔으면 좋겠다'라는 생각을 | Khi thấy Miracle, tôi mong cậu ấy không tham gia vào hạng mục này. |
[영어] | Anh ấy rất nhẹ nhàng. Nhảy tốt. Và có thể di chuyển dễ dàng. |
[한국어] 탄력도 좋고 달리기도 잘할 거 같아 가지고 | Có vẻ anh ấy linh hoạt, nhanh nhẹn nên tôi muốn tránh anh ấy. |
좀 피하고 싶었어요 | Có vẻ anh ấy linh hoạt, nhanh nhẹn nên tôi muốn tránh anh ấy. |
(마스터) 모든 참가자들은 출발 위치로 이동해 주십시오 | Mời tất cả người chơi di chuyển đến vị trí xuất phát. |
(참가자들) 파이팅! [기관의 기합] | - Cố lên nào! - Cố lên! |
[참가자들이 응원한다] (미라클) 에파타! | Mở ra nào! Cố lên. |
(우진용) 니퍼트 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên, Nippert! |
[미라클의 힘주는 소리] | Họ phải nằm sấp xuống. |
(진형) 아, 엎드려서, 아… | Họ phải nằm sấp xuống. Trận này là về sự linh hoạt. |
(성빈) 이건 완전 순발력 게임인데? | Trận này là về sự linh hoạt. |
(희동) 초반에 진짜 다 결정 나겠다 | Khởi đầu sẽ quyết định tất cả. |
(해민) 이건 몸싸움도 있겠다 | Có thể xảy ra va chạm. |
(선호) 네 명이 뛰면 저 위에서 부딪칠 거 같기는 해 | Nếu bốn người chạy thì tôi nghĩ có thể va chạm nhau. |
(성빈) 저걸 누가 더 빨리 넘느냐지 | Quan trọng là ai vượt qua trước. |
- (현승) 오, 물 떨어진다 - (선호) 물 나온다, 물 나온다 [참가자들의 탄성] | - Nước chảy xuống kìa. - Có nước nữa. |
(정명) 질퍽질퍽하긴 하겠네 그래도 | Sẽ lầy lội lắm đây. |
(현승) 축축해지면 느낌 다르지 확실히 | Nếu ẩm ướt thì cảm giác sẽ khác hẳn. |
[긴장되는 음악] [참가자들의 힘주는 소리] | |
(마스터) 그럼 '프로메테우스의 불꽃' | Ngọn Lửa của Prometheus xin được phép bắt đầu. |
경기를 시작하겠습니다! | Ngọn Lửa của Prometheus xin được phép bắt đầu. |
[박수 소리] [보미레의 환호성] | Ngọn Lửa của Prometheus xin được phép bắt đầu. |
(해민) 아, 이거 긴장되겠다 | Chắc họ căng thẳng lắm. |
(선호) 아, 근데 이거 되게 박진감 넘치겠다, 이거는 | Sẽ rất gay cấn đây. |
(미라클) 저는 자신감 있어요 | Tôi có đủ tự tin. |
(박진용) 제가 루지 선수잖아요 | Tôi là vận động viên trượt băng nằm ngửa. |
뛰는 것도 각도까지 다 생각해서 | Tôi là vận động viên trượt băng nằm ngửa. Tôi biết góc độ thích hợp khi chạy |
'무조건 휘슬만 빨리 들으면 이긴다' | và tôi nghĩ sẽ thắng nếu chạy ngay khi tiếng còi reo lên. |
그 생각으로 있었어요 | và tôi nghĩ sẽ thắng nếu chạy ngay khi tiếng còi reo lên. |
(기관) 통나무 말고는 크게 부담되는 건 없었고 | Tôi không thấy áp lực gì ngoài khung gỗ. |
계속 '이기자, 이기자' | Tôi không thấy áp lực gì ngoài khung gỗ. Tôi chỉ nghĩ: "Phải chiến thắng." |
그 생각이었어요 | Tôi chỉ nghĩ: "Phải chiến thắng." |
[영어] | Vượt qua khung gỗ trước thì sẽ ổn thôi. |
(참가자들) [한국어] 파이팅 | - Cố lên. - Cố lên. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[신나는 음악] [참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
- (민철) 안 돼, 니퍼트 - (보미레) 안 돼! | Không được, Nippert. Không được! |
[참가자들의 탄성] | |
(진형) 와, 진용이 빨라 와, 진용이 빠르다 | Jin Yong nhanh thật! |
와, 진용이 빨라 와, 진용이 빠르다 | Jin Yong nhanh thật! |
진용이 빠르다! | Jin Yong nhanh thật! |
[다영의 놀란 탄성] 진용이 빠르다! | Jin Yong nhanh thật! |
(다영) 왜 이렇게 빨라? [참가자들의 탄성] | Jin Yong nhanh thật! Sao nhanh thế? |
(진형) 나이스! [다영의 탄성] | Tốt lắm! |
[박수 소리] 빠르다, 빠르다 | Nhanh thật! |
(참가자들) 나이스! | - Tốt! - Được rồi! |
(진형) 빠르다, 빠르다 | Nhanh quá! |
[해민의 탄성] | |
(한샘) 와, 빠르다 [보미레의 환호성] | Cậu ấy nhanh thật. |
- (진형) 나이스! - (다영) 와 [미라클의 기합] | Tốt lắm! |
- (진형) 빠르다, 빠르다, 와 - (미라클) 에파타 | - Nhanh ghê! - Ephphatha! |
[어두운 음악] (마스터) 니퍼트 참가자, 탈락 | Người chơi Nippert bị loại. |
- (진형) 아이고, 아, 아… - (성훈) 걸렸어, 걸렸어 | Cậu ấy bị kẹt. |
(성훈) 첫 번째에 넘어져서 걸렸어 | Bị kẹt ở chướng ngại vật đầu tiên. |
[영어] | Khi vượt qua khung gỗ, tôi nghĩ mình đã ngã xuống. |
[아쉬운 숨소리] | Tôi bị loại đầu tiên. |
[웃음] | |
(선호) [한국어] 장애물이 약간 변수다, 진짜 | Chướng ngại vật là biến số. |
- (진형) 와, 진용이 빠르다 - (해민) 진짜 빨랐어 | - Jin Yong nhanh thật. - Siêu nhanh. |
(박진용) 다 계획하고 있었어요 처음 들어가자마자 | Tôi đã lên kế hoạch sẵn ngay khi vào. |
나무 어디 밟아야 되는지 보고 | Tôi đã lên kế hoạch sẵn ngay khi vào. Tôi nên giẫm lên đâu, hạ xuống thế nào, |
착지를 했을 때 이 자세로 떨어져야 되고 | Tôi nên giẫm lên đâu, hạ xuống thế nào, |
어느 발 나가야 되고 | phải đưa chân nào ra trước. Tôi nghĩ tất cả. |
그거 다 생각해 놨었어요 | phải đưa chân nào ra trước. Tôi nghĩ tất cả. |
딱 집으면서 정말 행복하더라고요 | Tôi rất hạnh phúc khi rút nó lên. |
(선호) 미라클, 침착해야 돼 침착하게 | Miracle, phải bình tĩnh. |
[웃으며] | Tôi rất hoang mang. |
(기관) 어, 사실 격차가 좀 있었어요 | Trận này có sự chênh lệch nhẹ. |
'이렇게 해서는 통과하지 못한다' | "Nếu cứ thế này thì sẽ không qua khỏi. |
'좀 더 빠르게 움직이자', 예 | Phải nhanh hơn nữa." |
[긴장되는 음악] [참가자들의 가쁜 숨소리] | Cố lên. |
(기관) 파이팅 | Cố lên. |
[미라클의 힘주는 소리] | |
[기관의 가쁜 숨소리] | |
[기관의 힘주는 소리] | Tôi nhất định sẽ thắng. |
(기관) 반드시 이긴다 | Tôi nhất định sẽ thắng. |
(미라클) 달리기 잘할 수 있을 거 같다 생각했어요 | Tôi nghĩ mình có thể chạy nhanh. |
(박진용) 미라클 선수가 제일 견제됐어요 | Tôi dè chừng với Miracle nhất. Mục tiêu của tôi là đứng nhất, chứ không phải là đánh bại họ. |
'이겨야 된다'가 아니라 아예 '1등 한다', 딱 그 생각 | Mục tiêu của tôi là đứng nhất, chứ không phải là đánh bại họ. |
(마스터) '프로메테우스의 불꽃' | Vòng thứ hai của Ngọn Lửa của Prometheus xin được phép bắt đầu. |
두 번째 경기를 시작하겠습니다 | Vòng thứ hai của Ngọn Lửa của Prometheus xin được phép bắt đầu. |
(선호) 하, 떨린다, 이거 진짜 떨린다 | Trò này run thật đấy. |
(해민) 다시 또 긴장되는구먼 | Lại căng thẳng rồi. - Đúng thế. - Ừ. |
(한샘) 잘하자, 잘하자, 잘하자 | Làm ơn làm tốt nhé. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[긴박한 음악] [박진용의 당황한 소리] | |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] (진형) 와, 진용이 빠르다! | Jin Yong nhanh thật. |
[참가자들의 탄성] | |
- (진형) 진용이 나이스! - (정명) 나이스! | Tốt lắm Jin Yong! |
[참가자들의 탄성] (진형) 와, 진용이 빠르다! 이야! | Jin Yong nhanh thật! |
[참가자들의 탄성] 와, 진용이 빠르다! 이야! | Jin Yong nhanh thật! |
[기관의 힘겨운 신음] | |
(마스터) 설기관 참가자, 탈락 | Người chơi Seol Ki Kwan bị loại. |
(선호) 기관아, 고생했어 나이스, 멋있었어 | Vất vả rồi, Ki Kwan. Giỏi lắm. |
(희동) 잘했어, 잘했어 | Làm tốt lắm. |
[기관의 탄식] | |
(기관) 첫 번째 경기에서 무릎에 이상이 와서 | Có gì đó không ổn với đầu gối tôi từ vòng một. |
[무거운 음악] 장애물 올라가서 내려올 때 | Khi tôi leo lên và xuống chướng ngại vật, |
머릿속에서는 '조심해, 무릎 다치면 큰일 나' | tôi nghĩ trong đầu: "Cẩn thận, đừng để đầu gối bị thương." |
이런 생각이 들더라고요 | tôi nghĩ trong đầu: "Cẩn thận, đừng để đầu gối bị thương." |
굉장히 허무했죠 | Tôi thấy thật trống rỗng. |
아쉽고 | Tiếc quá. |
- (우진용) 진용! - (진형) 진용아! | - Jin Yong! - Jin Yong! |
[참가자들의 환호성과 박수] | |
[참가자들의 환호성] | |
(성훈과 진형) 와, 진짜 빠르네 | - Nhanh quá. - Nhanh thật đấy. |
(정명과 진형) - 일어나고 넘어가는 게 빨라요 - 어, 억수로 빠르네 | Cậu ấy đứng lên và trèo nhanh. - Siêu nhanh. - Cậu ấy chạy ngay sau khi trèo xuống. |
(해민) 내려가서 도약하고 바로 튀어 나가네 | - Siêu nhanh. - Cậu ấy chạy ngay sau khi trèo xuống. |
[무거운 음악] [휘슬이 삑 울린다] | |
[박진용의 당황한 소리] | |
[참가자들의 힘주는 소리] | |
- (다영) 박진용, 파이팅! - (박진용) 파이팅! | Park Jin Yong! Cố lên! - Cố lên! - Cố lên! |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên! Cố lên nào! |
[박진용이 숨을 후 내뱉는다] | |
(한샘) 미라클, 한 번만 하면 돼 | Một lần nữa thôi, Miracle! |
(선호) 한 번만, 한 번만 | Một lần nữa. |
[긴장되는 음악] [미라클의 가쁜 숨소리] | |
(미라클) 조금 걱정 있었어요 | Tôi lo lắng một chút nhưng tôi không muốn phạm lỗi. |
근데 실수 안 하고 싶어서 | Tôi lo lắng một chút nhưng tôi không muốn phạm lỗi. |
'괜찮아, 할 수 있어요' | Tôi nghĩ: "Không sao. Làm được mà." |
그런 생각 갖고 있어요, 예 | Tôi nghĩ: "Không sao. Làm được mà." |
(박진용) 제가 훨씬 압도적으로 빨랐어요 | Tôi nhanh hơn anh ấy nhiều. |
[박진용의 가쁜 숨소리] 좀 자신감이 생겼고 마음을 또 다잡았죠 | Tôi thấy tự tin và bình tĩnh hơn hẳn. |
(미라클) 파이팅 | - Cố lên. - Cố lên nhé. |
(참가자들) 파이팅 | - Cố lên. - Cố lên nhé. Cố lên! |
(마스터) 그럼 '프로메테우스의 불꽃' | Vòng thứ ba của Ngọn Lửa của Prometheus xin được phép bắt đầu. |
세 번째 경기를 시작하겠습니다 | Vòng thứ ba của Ngọn Lửa của Prometheus xin được phép bắt đầu. |
[강민의 긴장한 숨소리] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[긴박한 음악] | |
[미라클의 힘주는 소리] | |
[참가자들의 탄성] (정명) 가자! | Cố lên nào! |
(진형) 진용아, 뛰어! [다영의 환호성] | Chạy đi, Jin Yong! |
[참가자들의 탄성] (정명) 가자! | Cố lên nào! |
(진형) 진용아, 뛰어! [다영의 환호성] | Chạy đi, Jin Yong! |
진용아, 점프 때리라! [다영의 환호성] | Chạy đi, Jin Yong! |
[참가자들이 응원한다] [박진용의 기합] | |
[박진용의 기합] | |
[고조되는 음악] | |
[박진용의 기합] | |
[박진용의 힘겨운 신음] | |
[박진용의 힘겨운 신음] | |
[선호의 탄성] | |
[니퍼트의 탄식] | |
(미라클) [음 소거 효과음] 노! | Chết tiệt! Không! |
[음 소거 효과음] 노! | Chết tiệt! Không! |
[참가자들의 환호성과 박수] (참가자들) 나이스! | Tuyệt! Tuyệt! |
(진형) 나이스! | Tuyệt! |
(진형) 그렇지! 나이스! 나이스! [참가자들의 환호성] | - Phải thế chứ! - Tốt lắm! Tốt! |
[휘슬이 삑 울린다] [긴박한 음악] | |
[참가자들의 탄성] (정명) 가자! | Cố lên! Chạy đi, Jin Yong! |
(진형) 진용아, 뛰어! 진용아, 점프 때리라! [다영의 환호성] | Chạy đi, Jin Yong! Chạy đi, Jin Yong! |
진용아, 뛰어! 진용아, 점프 때리라! [다영의 환호성] | Chạy đi, Jin Yong! Chạy đi, Jin Yong! |
[참가자들의 탄성] - (진형) 그렇지! - (정명) 나이스! | Phải thế chứ! |
(진형) 진용아, 점프 때리라! [다영의 환호성] | Jin Yong, nhảy, chạy! |
- (진형) 그렇지! 나이스! - (정명) 나이스! | Phải thế chứ! Tuyệt! |
(선호) 잘했어, 잘했어, 괜찮아 | Làm tốt lắm. Không sao đâu. - Giỏi lắm, Miracle. - Cố hết sức rồi. |
- (한샘) 잘했어, 미라클 - (선호) 최선을 다했어, 미라클 | - Giỏi lắm, Miracle. - Cố hết sức rồi. |
(마스터) 미라클 참가자, 탈락 | Người chơi Miracle bị loại. |
[영어] [음 소거 효과음] 제*! | Chết tiệt! |
[참가자들의 웃음] | |
(선호) [한국어] 좀 둔탁했어 미라클이 넘는 게 | Miracle trèo lên hơi chậm. |
- (성빈) 그러니까 넘을 때 - (선호) 그렇지? 어, 넘을 때 | - Khi trèo qua… - Vâng. |
[부드러운 음악] (성빈) 넘을 때 속도를 너무 많이 줄였고 | - Khi trèo qua… - Vâng. …cậu ấy bị chậm lại và lộn hơi quá. |
그리고 돌 때 묘기를 너무 부렸어 [선호가 호응한다] | và lộn hơi quá. |
[경쾌한 음악] | |
[미라클의 힘주는 소리] | |
[참가자들의 탄성] | |
(미라클) 하, 진짜 | Bực bội thật đấy. |
아, 너무 화나 | Bực bội thật đấy. |
악! | Nếu được cho thêm cơ hội, |
[부드러운 음악] (미라클) 다시 기회 주면 | Nếu được cho thêm cơ hội, |
큰 나무 넘는 방법 바꾸면 | và có thể đổi cách vượt khung gỗ, |
1등 했을 거 같아요 | tôi sẽ đứng nhất. Thật là tiếc. |
너무 아쉬워요 | tôi sẽ đứng nhất. Thật là tiếc. |
[박수 소리] (박진용) 고생하셨습니다 | - Vất vả rồi. - Ngọn Lửa của Prometheus… |
(마스터) '프로메테우스의 불꽃'이 종료되었습니다 [박진용이 인사한다] | - Vất vả rồi. - Ngọn Lửa của Prometheus… - Giỏi lắm. - …đã kết thúc. |
[흥미진진한 음악] (기관) 잘했다, 와, 잘한다 | - Giỏi lắm. - …đã kết thúc. Làm tốt lắm. Người sống sót của Ngọn Lửa của Prometheus… |
(마스터) '프로메테우스의 불꽃' 생존자는 | Người sống sót của Ngọn Lửa của Prometheus… |
박진용입니다 | là Park Jin Yong. |
[참가자들의 환호성과 박수] (진형) 진용이 나이스! | Tốt lắm, Jin Yong! |
[참가자들의 환호성과 박수] 진용이 나이스! | Tốt lắm, Jin Yong! |
(해민) 잘한다 | Giỏi thật. |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 탄성] | |
[다영의 환호성] [박수 소리] | |
- (정명) 브라보! - (해민) 멋있다, 멋있다! | - Hoan hô. - Ngầu quá. |
[참가자들의 환호성] (참가자들) 멋지다! | - Hoan hô. - Ngầu quá. - Tuyệt vời. - Quá đỉnh! |
(미라클) 악! | Chúc mừng. |
(기관) 축하해 | Chúc mừng. |
[박진용의 환호성] | |
(박진용) '이게 나구나' 딱 그 생각 들었어요 | Tôi nghĩ: "Đây là tôi. |
아, 이게 나구나 | Chính là tôi. Tôi chơi thể thao rất giỏi." |
나 운동 잘했었지 | Chính là tôi. Tôi chơi thể thao rất giỏi." |
(박진용) 솔직히 결승까지 올 거라고는 예상 못 했어요 | Nói thật thì tôi không nghĩ mình sẽ vào vòng chung kết. |
저는 그동안 해 왔듯이 루지 선수로서 | Như những gì đã làm, tôi sẽ tìm đường dễ nhất, nhanh nhất và ngắn nhất. |
쉽고 빠르고 짧은 길로 가겠습니다 | tôi sẽ tìm đường dễ nhất, nhanh nhất và ngắn nhất. |
[차분한 음악] | |
[무거운 효과음] | |
[영어] | Tôi rất hạnh phúc và cảm thấy thật may mắn |
[한국어] 예, 너무너무 감사합니다 | Xin chân thành cảm ơn. |
(기관) 이제 살 빼자 | Giảm cân thôi nào. |
[무거운 효과음] | Được gặp nhiều người ở những lĩnh vực khác nhau |
(기관) 여러 가지 분야의 사람들하고 만나서 | Được gặp nhiều người ở những lĩnh vực khác nhau |
좋은 경기 펼쳤다는 거 기분은 좋고요 | và được thi đấu với họ khiến tôi cảm thấy rất vui. |
내 평생 잊지 못할 그런 | Đó là kỷ niệm cả đời không thể quên được. |
추억이다 | Đó là kỷ niệm cả đời không thể quên được. |
[진형의 탄성] | |
[참가자들의 환호성] | |
(진형) 개멋지네 | Ngầu quá. |
[아쉬운 탄성] | |
[무거운 효과음] | |
(미라클) 세상에 이런 멋있는 거 생각 안 했어요 | Tôi không ngờ sẽ tuyệt vời đến mức này. |
기회 주셔서 너무 감사합니다 | Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội. |
[참가자들의 박수] | |
"승자" | NGỌN LỬA CỦA PROMETHEUS NGƯỜI THẮNG CUỘC: PARK JIN YONG |
[긴장되는 음악] (선호) 아, 한 명씩 살아남는 거는 너무 잔인하다 | Thật tàn nhẫn khi chỉ có một người sống sót. |
[남자의 깊은 한숨] | |
(해민과 박진용) - 형 가면 이거, 이것만 잠가 줘 - 제가 해 드릴게요 | - Đến lượt tôi thì anh thắt chặt giúp nhé. - Ừ. |
(마스터) 이번 종목은 | Hạng mục tiếp theo… |
(성훈) 이거 하면 좋겠다 | Tôi cũng muốn thử. |
(마스터) '이카루스의 날개'입니다 | …là Đôi Cánh của Icarus. |
[보미레의 옅은 웃음] - (성훈) 갑시다 - (기관) 날개 | …là Đôi Cánh của Icarus. - Đi nào. - Dây thừng. - Đôi cánh. - Đôi cánh. Tuyệt. |
[참가자들의 박수와 탄성] (진형) 날개, 나이스 | - Đôi cánh. - Đôi cánh. Tuyệt. Tuyệt. |
할 수 있어! | Anh sẽ làm được. |
[보미레의 탄성] | Được rồi. |
(성훈) 그래 | Được rồi. |
(민철) 제가 로프 해도 될까요? | Tôi tham gia hạng mục đó được không? |
너도 로프 하고 싶다며? | Cậu cũng muốn chọn nó mà. |
(우진용) 예, 근데, 예 하고 싶긴 한데 | Vâng, nhưng… |
(우진용) 로프는 제가 진짜 잘 탈 수 있거든요 | Tôi có thể leo dây giỏi. |
저한테 넘겨주시면 안 될까요? | Anh nhường cho tôi được không? |
(우진용) 왜냐면 그거 아니고선 저도 이제 | Nếu không phải hạng mục đó thì tôi… |
(성훈과 우진용) - 그렇지, 똑같지, 상황은 똑같아 - 예, 똑같은, 상황은 똑같은 | Nếu không phải hạng mục đó thì tôi… Đúng vậy, cả hai đều ở vị trí như nhau. Ai cũng muốn thắng cả. |
(성훈) 이기고 싶은 마음은 똑같고 | Đúng vậy, cả hai đều ở vị trí như nhau. Ai cũng muốn thắng cả. |
이게 뭐, 어쩔 수 없지, 이게 둘이 나갈 수도 없으니 | Không có cách nào cả. Cả hai không tham gia cùng hạng mục được. |
내가 결정할 수도 없으니까 | Tôi không có quyền quyết định. |
(민철) 점점 머리가 하얘지고 있다 [참가자들의 웃음] | Đầu tôi đang trống rỗng. |
- 근데 클라이밍 선수니까, 예 - (성훈) 그러니까 | Anh là vận động viên leo núi nên… - Đúng thế. - Vâng. |
[흥미로운 음악] (우진용) 빙벽 등반 하시는 분이고 | - Đúng thế. - Vâng. Anh ấy leo núi băng. |
그분 아니면 할 분이 없다 | Không ai giỏi hơn anh ấy cả. |
(우진용) '집착하지 말자' | Đừng quá kỳ kèo. |
- (민철) 감사합니다, 죄송합니다 - (성훈) 오케이 | - Cảm ơn anh. - Được rồi. Tôi xin lỗi. |
(민철) 제가 '이카루스의 날개'를 하게 되었습니다 [강조되는 효과음] | Tôi được tham gia Đôi Cánh của Icarus. |
저한테 이 종목을 맡겨 준 거에 대해서 | Tôi thấy biết ơn vì họ để tôi tham gia hạng mục này. |
진짜 너무 감사해요 너무 감사해요 | vì họ để tôi tham gia hạng mục này. |
꼭, 꼭 살아남으셔야 돼요 | Phải thắng đấy. Tôi cũng sẽ sống sót trong hạng mục khác. |
- 저도 다른 걸로 살아남아야죠 - (성훈) 무조건 남아야 돼 | Phải thắng đấy. Tôi cũng sẽ sống sót trong hạng mục khác. Cậu phải sống sót đấy. Phải có người trong nhóm chiến thắng. |
(성훈) 우리 팀에서 남아야 되니까 | Cậu phải sống sót đấy. Phải có người trong nhóm chiến thắng. |
[민철의 긴장한 소리] | - Cố lên nào. - Cố lên. |
(성훈) 파이팅, 파이팅, 파이팅, 파이팅 | - Cố lên nào. - Cố lên. - Cố lên. Cậu sẽ làm được. - Cho họ thấy đi. |
(보미레와 성훈) - 할 수 있어요, 진짜 - 보여 줘 봐, 보여 줘, 보여 줘 | - Cố lên. Cậu sẽ làm được. - Cho họ thấy đi. |
(아름과 선호) - 안녕 - 파이팅, 파이팅, 파이팅, 파이팅 | - Tạm biệt. - Cố lên. - Cố lên! - Đi nào. |
(참가자들) 파이팅 | - Cố lên! - Đi nào. Lát nữa gặp nhé. |
(아름) 갔다 올게 | Lát nữa gặp nhé. |
(성빈) 날개랑 전혀 상관없긴 한데 | Đôi Cánh của Icarus. Nó không liên quan gì đến cánh cả. |
[식의 웃음] | Nó không liên quan gì đến cánh cả. Cố lên. |
(정명) 다영아 네 등에 지금 날개 있어, 지금 | Cố lên. - Trên lưng cô có cánh kìa. - Tôi có cánh. |
- (다영) 나 날개 있어, 지금 - (정명) 어, 너 날개 있어, 등에 | - Trên lưng cô có cánh kìa. - Tôi có cánh. - Có cánh đấy. - Tôi chuẩn bị bay đây. |
(다영) 나 날아가, 지금 | - Có cánh đấy. - Tôi chuẩn bị bay đây. |
[긴장되는 음악] '최대한 차근차근' | Tôi sẽ cố gắng trèo lên chậm rãi. |
'천천히 올라가 보자' | Tôi sẽ cố gắng trèo lên chậm rãi. Đó là dự định của tôi. |
(다영) 라는 생각이에요 | Đó là dự định của tôi. Dùng chân và mọi thứ tôi có. |
발이든 뭐든 다 써 가지고 | Dùng chân và mọi thứ tôi có. |
한번 젖 먹던 힘까지 한번 해 볼게요 | Tôi sẽ cố vắt hết sức. |
실은 진짜로 한 번도 | Thật sự thì tôi chưa từng leo dây thừng. |
로프를 타 본 적이 없거든요 | Thật sự thì tôi chưa từng leo dây thừng. |
(아름) '가능할까, 이게?' | Tôi không biết có khả năng không, nhưng tôi sẽ cố gắng hết mình. |
근데 최선은 다하고 싶었어요 | Tôi không biết có khả năng không, nhưng tôi sẽ cố gắng hết mình. |
'그냥 해 보자, 일단 매달려 보자' | "Cứ làm thôi. Cứ leo thử nào." |
산악 구조대원이고 | Tôi vừa là nhân viên cứu hộ vùng núi, vừa là tuyển thủ leo núi băng quốc gia. |
이제 아이스 클라이밍 국가 대표로 활동하다 보니까 | Tôi vừa là nhân viên cứu hộ vùng núi, vừa là tuyển thủ leo núi băng quốc gia. |
(민철) 이거는 진짜 무조건 나를 위한 종목이다 | Đây là hạng mục dành riêng cho tôi. Tôi nhất định sẽ chiến thắng. |
제가 무조건 이길 겁니다 | Đây là hạng mục dành riêng cho tôi. Tôi nhất định sẽ chiến thắng. |
1등 할 자신 있어요 | Tôi tự tin sẽ đứng nhất. |
(희동) 제가 제일 유리하다고 생각해 가지고 고른 거고 | Tôi chọn nó vì nghĩ mình có lợi thế nhất. |
자신 있게만 하면 충분히 1등 할 수 있을 거라고 생각해요 | Chỉ cần tự tin thì tôi sẽ dễ dàng chiến thắng. |
[긴장되는 효과음] [참가자들의 환호성과 박수] | - Cố lên! - Cố lên nào! |
(한샘) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên nào! |
(선호) 가자! | Đi thôi! - Tốt lắm! - Song A Reum! |
[참가자들이 응원한다] - (선호) 송아름, 오! - (진형) 다영이 파이팅! | - Tốt lắm! - Song A Reum! Cố lên, Da Young! |
(선호) 아름아, 1등 해, 1등! | - Thắng nhé, A Reum! - Cố lên! |
- (보미레) 파이팅! 파이팅! - (우진용) 김민철 파이팅! | - Thắng nhé, A Reum! - Cố lên! Cố lên, Kim Min Cheol! Cố lên! |
(한샘) 보여 줘! | Cho họ thấy nào! |
(우진용) 민철이 파이팅! | Cố lên, Min Cheol! |
[흥미진진한 음악] (마스터) '이카루스의 날개'는 | Đôi Cánh của Icarus |
끊임없이 내려오는 외줄을 타고 올라가는 종목입니다 | là hạng mục mà người chơi phải liên tục leo lên dây. |
바닥에 발이 닿으면 탈락하게 됩니다 | Họ sẽ bị loại nếu chạm chân xuống đất. |
마지막까지 외줄에 오른 단 한 명만이 생존할 수 있습니다 | Người chơi cuối cùng ở trên dây sẽ sống sót. |
(정명) 계속 내려오니까 | Người chơi cuối cùng ở trên dây sẽ sống sót. Dây sẽ liên tục chạy xuống nên sẽ khó leo lên lắm. |
엄청 힘들 거 같은데 올라가는 것도 | Dây sẽ liên tục chạy xuống nên sẽ khó leo lên lắm. |
(진형과 해민) - 근데, 와, 생각보다 무섭다 - 아, 이거 세다 | Dây sẽ liên tục chạy xuống nên sẽ khó leo lên lắm. - Chỉ nghĩ thôi đã thấy sợ. - Khó thật. |
(선호) 아, 이거 약간 박빙이다 | - Chỉ nghĩ thôi đã thấy sợ. - Khó thật. Sẽ sít sao lắm đây. Giữa hai người chơi nam. |
남자 두 명 박빙이다, 은근히 | Sẽ sít sao lắm đây. Giữa hai người chơi nam. |
(한샘) 클라이밍과 레슬링 | Leo núi và đấu vật. Từ lần trước, Hee Dong đã bảo tự tin trong việc leo dây. |
(기관) 이거는 희동이가 그, 저번부터도 | Từ lần trước, Hee Dong đã bảo tự tin trong việc leo dây. |
줄 타기 나오면 자신 있다고 계속 그 얘기 했었거든 | Từ lần trước, Hee Dong đã bảo tự tin trong việc leo dây. |
(선호) 얼마나 많이 탔겠어 레슬링 선수들 진짜 줄… | - Chắc leo nhiều rồi. - Cậu ấy đấu vật nên… - Các đô vật tập vậy mà. - Cậu ấy tự tin lắm. |
(기관) 줄 타는 거는 무조건 자신 있다 그랬어 | - Các đô vật tập vậy mà. - Cậu ấy tự tin lắm. |
(희동) 일단 김민철 그분을 제일 견제하고 있었는데 | Tôi dè chừng anh Kim Min Cheol nhất và anh ấy đã xuất hiện. |
나오셔 가지고 | Tôi dè chừng anh Kim Min Cheol nhất và anh ấy đã xuất hiện. |
'저분만 이기면 되겠다'라고는 생각했어요 | Nên tôi nghĩ: "Chỉ cần thắng anh ấy là được." |
(민철) 평소에 레슬러들이 로프 타는 걸 많이 하다 보니까 | Các đô vật thường tập leo dây nên tôi dè chừng Son Hee Dong nhất. |
손희동 선수가 견제가 됐습니다 | Các đô vật thường tập leo dây nên tôi dè chừng Son Hee Dong nhất. |
(마스터) '이카루스의 날개' 경기를 시작하겠습니다 | Trận đấu Đôi Cánh của Icarus xin được phép bắt đầu. |
[참가자들의 박수와 환호성] - (선호) 파이팅! - (진형) 가자, 가자, 가자! | - Cố lên! - Đi nào! Cố lên! |
[긴장되는 음악] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
(참가자들) 파이팅, 파이팅! [리드미컬한 음악] | - Cố lên! - Cố lên nào! |
[아름의 힘주는 소리] | |
(기관) 와, 올라가는 거 봐 | Xem cậu ấy leo lên kìa. |
[기관의 감탄] | Tôi rất ngạc nhiên. |
(선호) 너무 깜짝 놀랐어요 | Tôi rất ngạc nhiên. |
(해민) 역시는 역시구나 | Quả nhiên là như dự đoán. |
(기관) 또 희동이가 '우세하겠다'라는 생각을 했죠 | Tôi nghĩ Hee Dong chiếm lợi thế nhất. |
(희동) 저희가 항상 밧줄 타는 거는 훈련이라서 | Chúng tôi tập leo dây rất nhiều nên tôi nghĩ sẽ dễ dàng, |
'할 만하겠다' | Chúng tôi tập leo dây rất nhiều nên tôi nghĩ sẽ dễ dàng, |
(선호) 산악 구조대라고? | Là nhân viên cứu hộ vùng núi à? |
[선호의 헛웃음] | Trời ạ. |
(기관) 아이스 클라이밍 | Leo núi băng. |
(민철) 어느 정도 높이까지 올라가서 | Tôi sẽ trèo lên độ cao nhất định và nghỉ ngơi một tí đến khi dây hạ xuống. |
줄이 내려오는 동안 쉬면서 | Tôi sẽ trèo lên độ cao nhất định và nghỉ ngơi một tí đến khi dây hạ xuống. |
다시 올라갔다가 또 쉬고 | Rồi lại trèo lên và nghỉ tiếp. Tôi định sẽ lặp đi lặp lại như thế. |
그거를 이제 무한 반복으로 하려고 했습니다 | Tôi định sẽ lặp đi lặp lại như thế. |
(성훈과 진형) - 조금씩 내려온다, 내려온다 - 내려오면 올라가 | Dây đang chạy xuống kìa. - Leo lên khi nó chạy xuống. - Cố lên, Min Cheol! |
(보미레) 김민철 파이팅! | - Leo lên khi nó chạy xuống. - Cố lên, Min Cheol! |
[아름의 힘겨운 신음] | |
[참가자들이 코치한다] | - Nắm vào! - Phải nắm chặt! |
[탄성] | |
(선호) 그렇지 | Đúng thế. |
다리 걸어야 돼, 아름 | Phải móc chân vào, A Reum. |
(아름) [웃으며] 발을 열심히 움직여 보자 | Hãy di chuyển chân nhiều vào. Leo lên cao một tí nữa nào. |
조금이라도 더 올라가 보자 | Hãy di chuyển chân nhiều vào. Leo lên cao một tí nữa nào. |
- (선호) 네 발을 같이 밟아 - (강민) 발 같이 밟아 | - Giẫm lên chân đấy. - Phải giẫm lên. |
(선호) 오른발로 왼발 같이 밟아 | Dùng chân phải giẫm lên chân trái. |
(한샘과 선호) - 두 발 같이 밟아야 돼, 그렇지 - 그렇지, 오케이 | - Dùng cả hai chân. - Đúng thế. |
(아름) 김다영 님이 | Kim Da Young là người chơi nữ khác nên tôi nghĩ: |
[흥미로운 음악] 아무래도 여성 참가자이시다 보니까 | Kim Da Young là người chơi nữ khác nên tôi nghĩ: |
'아, 저분만이라도 이기자' | "Ít nhất hãy thắng cô ấy." |
(정명) 파이팅, 파이팅! | Cố lên! |
(다영) 아, 진짜 이 악물고 해 봐야겠다 | Phải nghiến chặt răng và leo. |
(박진용) 좋아, 다영이 좋다! | Tốt lắm, Da Young! Giỏi lắm, Da Young. Đúng vậy! |
(진형) 좋다, 다영아, 그래 | Giỏi lắm, Da Young. Đúng vậy! Tốt lắm, Da Young! |
- (박진용) 다영아, 좋아 - (해민) 좋아! 좋아, 좋아 | Tốt lắm, Da Young! - Tốt! - Cầm cự nào. Giỏi lắm. |
(진형과 박진용) - 다영이 잘한다 - 더 해야 돼, 너 잘한다 했잖아! | - Tốt! - Cầm cự nào. Giỏi lắm. - Cô bảo sẽ làm tốt mà! - Làm tốt lắm! |
- (해민) 잘한다, 잘한다! - (진형) 그래, 잘 버텨 | - Cô bảo sẽ làm tốt mà! - Làm tốt lắm! Cầm cự nào! |
(박진용) 좋아! | Cầm cự nào! - Tốt! - Dùng chân đi. |
(해민과 진형) - 다리, 다리, 다리 잡아 - 천천히 올라가, 보고 올라가 | - Tốt! - Dùng chân đi. Từ từ thôi. Nhìn dây đi. Không cần trèo liên tục đâu. |
(진형) 계속 올라갈 필요 없어 다리 걸어, 다리 걸어 | Từ từ thôi. Nhìn dây đi. Không cần trèo liên tục đâu. Móc chân vào. |
(성빈) 엄청 천천히 내려온다 | Dây chạy xuống chậm thật. |
(식) 근데 이게 조금 장기적으로 가면 힘들어지니까 | Nhưng nếu leo lâu - thì sẽ mệt lắm. - Làm tốt đấy, A Reum. |
처음에는 안 힘들어도 | - thì sẽ mệt lắm. - Làm tốt đấy, A Reum. Phải cầm cự bằng lực chân đấy. |
[무거운 음악] (선호) 발에 힘 많이 줘야 돼 발로 버텨야 돼 | Phải cầm cự bằng lực chân đấy. |
- (정명) 다영아, 좋아! - (진형) 그래, 발로 버텨 | - Tốt lắm, Da Young! - Dùng chân đi. - Cầm cự đi. - Đúng thế, tốt lắm. |
- (정명) 버텨, 버텨! - (진형) 그렇지, 잘한다 | - Cầm cự đi. - Đúng thế, tốt lắm. |
(정명) 계속 회복해 | Cứ lấy sức đi. |
(식) 발을 잘 쓸 줄 알아야 돼 | - Phải dùng chân thật tốt. - Đúng thế, tốt lắm. |
(기관) 발 잘 써 그렇지, 좋아, 잘했어 | - Phải dùng chân thật tốt. - Đúng thế, tốt lắm. Lực tay có giới hạn. |
(식) 팔은 한계야 | Lực tay có giới hạn. |
(해민) 호흡해, 호흡 | Hít thở nào. |
(성훈) 릴랙스하면서! | Vừa thả lỏng vừa leo. |
(식) 근데 이제 급격하게 떨어지지 잡고 있는 힘이 없어 가지고 | Họ sẽ rơi xuống nhanh vì lực tay có hạn. |
(성훈) 아이고 | Họ sẽ rơi xuống nhanh vì lực tay có hạn. Ôi trời. |
[아름의 힘겨운 숨소리] | |
(선호) 발 잘 써, 그렇지, 좋아 잘했어 | Dùng chân đấy. Làm tốt lắm. |
[아름의 거친 숨소리] (아름) 열심히 발을 움직여서 | Tôi nghĩ mình đã dùng chân tốt và trèo lên khá cao |
'올라갔다'라고 생각을 했는데 | Tôi nghĩ mình đã dùng chân tốt và trèo lên khá cao |
굉장히 조금 올라갔더라고요 | nhưng không ngờ chỉ được một đoạn ngắn. |
(선호) 다리 꼬아, 아름아 다리 한 번 더 꼬아서 잡아야 돼 [아름의 힘겨운 숨소리] | Xoắn chân đi, A Reum. Phải thế mới giữ lại được. |
(강민) 다 썼어, 힘 다 썼어 | Cô ấy kiệt sức rồi. |
(진형) 다영아 너무 올라갈 필요 없다 | - Không cần trèo lên cao đâu. - Dùng chân để giữ lại. |
아이고, 아이고, 아이고 [박진용이 놀란다] | Ôi trời. |
아이고, 아이고, 아이고 [박진용이 놀란다] | Ôi trời. |
(박진용) 침착해, 괜찮아, 다영아 | Bình tĩnh. Không sao, Da Young. |
(다영) 뭐, 마음이 급해지면서 이제 좀 꼬였던 거 같아요, 그때 | Tôi thấy gấp gáp nên đã gặp rắc rối. |
촬영 다니면서 오래 매달려 있으면 | Trên phim trường, tôi phải đu người lâu, |
이제 와이어의 힘을 빌렸었는데 | và mượn sức của dây cáp. |
저, 제 몸 생짜로 그렇게 오래 매달린 적은 | Đây là lần đầu tôi tự đu lâu như thế. |
처음이에요 | Đây là lần đầu tôi tự đu lâu như thế. |
[참가자들의 탄식] | |
(진형) 아이고, 아이고 아이고, 아이고 | Ôi trời. |
[무거운 음악] [아름의 가쁜 숨소리] | |
(아름) 많이 힘들었어요 | Tôi đã quá kiệt sức. |
(다영) '진짜 큰일 났다', 이 생각 | Tôi nghĩ: "Lớn chuyện rồi đây." |
[참가자들의 탄식] | |
[박수 소리] (아름) 아, 못 해 | Không làm được. Người chơi Song A Reum bị loại. |
(마스터) 송아름 참가자, 탈락 | Người chơi Song A Reum bị loại. |
[참가자들의 탄식] | |
[잔잔한 음악] | |
(선호) 잘했어, 잘했어 | Làm tốt lắm. |
아, 꼴등 했다 | Tôi đứng chót. |
[웃음] | Đáng ra tôi nên cầm cự lâu hơn. |
아, 조금만 더 버틸걸 | Đáng ra tôi nên cầm cự lâu hơn. |
(아름) 제가 생각했던 그런 힘듦보다 더 힘들었거든요 | Trò này mệt hơn những gì tôi nghĩ. |
이게 아무래도 | Có vẻ là vì |
요령이 없다 보니까 | tôi không có bí quyết |
(아름) 이 팔, 전완 힘이 다 먼저 이제 털려 가지고 | nên lực tay bị vắt cạn trước và tôi không thể làm gì được hơn. |
이게 어쩔 수 없었던 거 같아요 | nên lực tay bị vắt cạn trước và tôi không thể làm gì được hơn. |
[박수 소리] (진형) 다영아, 올라가지 마 그냥 발로 버텨, 발로 버텨 | Đừng trèo nữa, Da Young. Cầm cự bằng chân đi. |
- (진형) 발로 버텨, 발로, 그렇지 - (해민) 발을 올려 | - Cầm cự bằng chân. - Dùng chân. |
[긴장되는 음악] (진형) 그걸 딱 버티고 있어 버티고 있어, 발로 버텨 | Dùng chân để cầm cự nào. |
- (성훈) 그렇지! - (우진용) 그렇지, 그거야 | - Đúng thế. - Làm tốt lắm. |
- (성훈) 그거야, 그거 - (우진용) 민철, 그거야 | - Thế chứ. - Đúng thế, Min Cheol! |
- (성훈) 오케이, 오케이, 오케이 - (보미레) 발 좋아! | - Được lắm. - Chân. Tốt! |
- (우진용) 민철, 지금처럼 - (성훈) 그거, 그거 | Tiếp tục đi, Min Cheol. Chính nó. |
- (정명) 당황하지 마! 괜찮아 - (성훈) 오케이, 오케이 | - Đừng bối rối. Không sao đâu. - Được đấy. |
- (진형) 와, 힘들다 - (해민) 와, 팔도 쉴 수 있어 | - Anh ấy còn nghỉ tay. - Khó thật. |
(다영) 김민철 님이 밧줄 하나 이렇게 잡고 | Anh Kim Min Cheol nắm dây bằng một tay, |
발로 이렇게 버티시면서 손을 터시는 거예요 | cầm cự bằng chân và lắc tay. |
그걸, 저거 보고 '아, 진짜 어이없다' 이러고 | Tôi thấy vậy và nghĩ: "Thật hết nói nổi." |
(박진용) 다영아, 올라가자! | - Trèo lên nào Da Young. - Đừng bỏ cuộc nhé! |
(정명) 다영아, 포기하면 안 돼! | - Trèo lên nào Da Young. - Đừng bỏ cuộc nhé! |
- (해민) 다리 힘으로, 다리! - (다영) 악! | - Móc chân vào. - Chân. |
(참가자들) 좋아! [박수 소리] | - Tay. - Tốt lắm! - Đúng vậy! - Cố lên! |
[참가자들이 응원한다] (정명) 너 여유 있어, 여유 있어 다영아, 여유 있어 | - Đúng vậy! - Cố lên! Tốt lắm, Da Young. Cô đang làm tốt. |
- (진형) 한번 올라가자 - (해민) 아자! [다영의 기합] | Leo một lần nữa thôi. - Cố lên! - Cô làm được mà! |
(정명) 다영아, 힘 있어, 힘 있어 [다영의 기합] | - Cố lên! - Cô làm được mà! Một lần nữa thôi! |
[다영의 비명] [박진용의 안타까운 탄성] | |
[아쉬운 탄성] (진형) 잘했다, 잘했다 | - Không! - Làm tốt lắm. |
[다영의 비명] [박진용의 안타까운 탄성] | |
(박진용) 안 돼! | - Không! - Làm tốt lắm. |
(마스터) 김다영 참가자 탈락입니다 | - Không! - Làm tốt lắm. Người chơi Kim Da Young bị loại. |
(참가자들) 잘했다, 잘했다 [아쉬운 탄성] | Người chơi Kim Da Young bị loại. - Làm tốt lắm. - Giỏi đấy. |
[흥미로운 음악] (다영) 원래 '더 버티자'라는 생각이 있었어요 | - Làm tốt lắm. - Giỏi đấy. Tôi đã muốn cầm cự thêm một chút nữa. |
근데 이제 발이 살짝 미끄러지면서 손을 했는데 | Nhưng khi chân bị trượt, tôi định dùng tay nhưng tay không còn sức nữa. |
여기 손의 악력이 없고 | tôi định dùng tay nhưng tay không còn sức nữa. |
[웃으며] '망했다' | Tiêu rồi. |
[긴장되는 음악] | |
[기관의 탄성] | Anh ấy đang mệt. |
(기관) 와, 여기가 여유 있다 | Cậu ấy bình thản thật. |
- (식) 발이, 발을 잘 썼잖아 - (기관) 어 | Dùng chân tốt ghê. |
[기관의 탄성] (우진용) 희동이 지쳤는데? | Hee Dong đang kiệt sức. - Đương nhiên. - Mệt rồi. |
(참가자들) 지쳤지 | - Đương nhiên. - Mệt rồi. |
(희동) 아, 좀 많이 당황했어요, 그때 | Tôi rất hoang mang. |
올라가서 저희는 제일 꼭대기를 찍고 | Khi tập luyện, chúng tôi leo lên, chạm đỉnh và leo xuống. |
다시 내려오면 이제 끝인데 | Khi tập luyện, chúng tôi leo lên, chạm đỉnh và leo xuống. |
이거는 계속 | Nhưng ở đây thì tôi phải dùng chân cầm cự và treo người trên không. |
발을 써 가지고 이제 매달려 있어야 되는데 | Nhưng ở đây thì tôi phải dùng chân cầm cự và treo người trên không. |
(우진용) 레슬링 선수가 발 발을 쓸 수… | Đô vật có thường dùng chân không? |
(성빈) 레슬링 선수는 발 안 써 | - Thường thì không. - Họ không dùng chân. |
(기관) 보통 안 쓰고 타니까 | - Thường thì không. - Họ không dùng chân. |
(성훈) 발 쓰면 계속할 수 있어요 | - Có thể tiếp tục nếu dùng chân. - Nếu biết cách dùng chân. |
(우진용) 발 쓰면… | - Có thể tiếp tục nếu dùng chân. - Nếu biết cách dùng chân. |
다리 걸어야 돼 | Phải móc chân vào, Hee Dong, cậu em của Dooly à. |
둘리 동생 희동! | Phải móc chân vào, Hee Dong, cậu em của Dooly à. |
(희동) 하긴 했는데 잘 못해 가지고 | Tôi đã làm thế nhưng không ổn lắm. |
오히려 더 힘든 거 같더라고요 | Tôi còn thấy mệt hơn. |
근데 옆에를 딱 봤거든요 | Nhưng khi tôi nhìn sang bên cạnh, |
옆에를 봤는데 | Nhưng khi tôi nhìn sang bên cạnh, |
'많이 안 힘든가?' | anh ấy không mệt lắm. |
난 힘들었거든요, 많이 힘들었는데 | Tôi thì mệt bở hơi tai. |
(희동) 너무 편안하게 하고 있어 가지고 | Nhưng anh ấy lại rất thoải mái. |
(진형) 여기, 저 왼쪽 자가 자는 매달리는 게 전문이라니까 | Cậu bên trái là chuyên gia treo người. |
(정명) 민철이 형 너무 너무 여유로우신데? | - Anh Min Cheol bình thản thật. - Ừ. |
(진형) 쟤는 할 줄 아네 | - Cậu ấy biết cách. - Biết cách cầm cự. |
(정명) 버티는 법을 알아서 [진형이 호응한다] | - Cậu ấy biết cách. - Biết cách cầm cự. |
- (성훈) 좋아, 좋아, 좋아 - (보미레) 1시간 합시다! | - Tốt lắm. - Làm một tiếng nào. |
(민철) 평소 이제 구조 훈련 할 때 뒤에서 로프를 내려 주는데 | Thường ngày, khi tập luyện cứu hộ, họ hạ dây xuống. |
그때 느낌이랑 많이 비슷했습니다 | Cảm giác giống như lúc đó vậy. |
(진형) 몸으로 다 지금 팔 힘 안 쓰잖아 | - Cậu ấy dùng thân chứ không phải tay. - Đúng thế. |
(우진용) 그렇지, 그렇지! [참가자들의 탄성] | - Cậu ấy dùng thân chứ không phải tay. - Đúng thế. |
[남자의 감탄] | |
(다영) 희동 파이팅 [희동의 다급한 숨소리] | Cố lên, Hee Dong. Anh làm được mà. |
할 수 있어 | Cố lên, Hee Dong. Anh làm được mà. |
(선호) 호흡하고 | Hít thở nào. |
(해민) 와, 편하게 있는다 | Trông thoải mái thật. |
(선호) 됐어, 됐어, 됐어 | Được rồi. |
(해민) 손을 계속 쉬네 그러니까 더… | Cậu ấy liên tục nghỉ tay. Đó là lý do… |
(희동) 와, 씨 | Cậu ấy liên tục nghỉ tay. Đó là lý do… |
와, 씨 [참가자들의 환호성과 박수] | |
[보미레의 환호성] | |
[참가자들의 환호성과 박수] [민철의 기합] | |
[흥미진진한 음악] [민철의 환호성] | |
[참가자들의 탄성] | |
[참가자들의 환호성] | |
[보미레의 환호성] | Đúng thế! |
(성훈) [웃으며] 와, 역시, 오케이 [보미레의 웃음] | Biết ngay mà. Được rồi. |
[성훈의 웃음] [보미레의 탄성] | |
와, 역시 | Biết ngay mà. |
[보미레의 탄성] | |
(성빈) 저러면 이제 목숨을 목숨을 맡겨도 되는 거야, 이러면 | - Có thể giao mạng sống cho anh ấy. - Là chuyên môn mà. |
- (다영) 1등, 고생 - (아름) 수고했어요 | Đứng nhất. Vất vả rồi. - Vất vả rồi. - Không mệt à? |
- (희동) 안 힘들어요? - (민철) 네? 아니, 괜찮아요 | - Vất vả rồi. - Không mệt à? Sao? Tôi vẫn ổn. |
- (민철) 고생하셨습니다 - (희동) 와, 안 되겠다 | Sao? Tôi vẫn ổn. - Không đánh bại được. - Làm tốt lắm. |
- (선호) 멋있어, 멋있어 - (기관) 와, 희동이가 졌어? | - Ngầu thật. - Hee Dong thua à? |
[선호의 탄성] | |
와, 근데 경기 보고서 너무 감탄을 했어요 | Tôi đã phải cảm thán khi xem trận đấu. |
김민철 선수의 경기력이 압도적이었고 | Màn trình diễn của Kim Min Cheol thật áp đảo. |
저 사람이 산악 구조대면 | Nếu nhân viên cứu hộ vùng núi đều vậy thì tôi có thể an tâm leo núi rồi. |
믿고 산에 가도 되겠다 | Nếu nhân viên cứu hộ vùng núi đều vậy thì tôi có thể an tâm leo núi rồi. |
(민철) 솔직히 한 시간도 넘게 할 수 있었습니다 | Nói thật thì tôi có thể cầm cự hơn một tiếng. |
[웃음] | |
(민철) 파이널까지 진출하게 되어서 | Tôi rất vui mừng |
이제 저의 아이스 클라이밍 종목을 | vì được vào vòng chung kết và có cơ hội cho mọi người biết đến nhiều hơn |
좀 더 많이 알릴 수 있을 것 같다는 생각이라서 | vì được vào vòng chung kết và có cơ hội cho mọi người biết đến nhiều hơn |
너무 좋습니다, 지금 | về leo núi băng. |
(마스터) '이카루스의 날개' 생존자는 | Người sống sót trong Đôi Cánh của Icarus |
김민철입니다 | là Kim Min Cheol. |
[다영의 환호성] [기합] | |
[참가자들의 박수와 환호성] - (기관) 오케이, 오케이, 오케이 - (성훈) 잘했다 | Tốt lắm. Giỏi thật. |
[잔잔한 음악] (희동) 자신 있는 종목이었는데 져 가지고 | Tôi thua trong hạng mục mà mình tự tin nhất. |
근데 솔직히 아쉽게도 아니었어요 | Nói thật thì tôi không thấy tiếc. |
옆에 봤는데 너무 편안하게 하고 있어서 | Tôi nhìn bên cạnh và thấy anh ấy quá thoải mái. |
(희동) 그거 때문에 더 기가 죽었던 거 같아요 [희동의 웃음] | Tôi nghĩ điều đó làm tôi nhụt chí hơn. Tôi biết mình không thể đánh bại anh ấy. |
절대 못 이긴다는 거를 알고 있으니까 | Tôi nghĩ điều đó làm tôi nhụt chí hơn. Tôi biết mình không thể đánh bại anh ấy. |
그래서 더, 더 못했던 거 같아요 | Đó là lý do tôi càng không thể làm tốt hơn. |
(희동) 아쉽긴 해도 그래도 뭐, 인정해야죠 | Dù tiếc nhưng phải chấp nhận thôi. |
제가 너무 우물 안 개구리였다? | Tôi cảm thấy như mình là con ếch trong giếng. |
라는 생각도 많이 들더라고요 | Tôi cảm thấy như mình là con ếch trong giếng. |
(아름) 앞으로 발전할 수 있는 [무거운 효과음] | Tôi sẽ cố gắng để phát triển và trở thành vận động viên tốt hơn. |
송아름 선수가 되겠습니다 | Tôi sẽ cố gắng để phát triển và trở thành vận động viên tốt hơn. |
이곳에 오게 돼서 정말 영광이었고 | Tôi rất vinh hạnh khi được đến đây. |
(다영) 저는 다시 저의 본업으로 돌아가 [무거운 효과음] | Tôi sẽ trở về với nghề hiện tại và cố gắng hết mình. |
열심히 액션 하겠습니다 | Tôi sẽ trở về với nghề hiện tại và cố gắng hết mình. Tạm biệt. |
안녕! | Tạm biệt. |
"승자" | ĐÔI CÁNH CỦA ICARUS NGƯỜI CHIẾN THẮNG: KIM MIN CHEOL |
[흥미진진한 음악] (민철) 진짜 힘들 거 같아 | Sẽ khó lắm đây. |
(성훈) 아, 빡세겠다, 진짜 | Ồ, trận này sẽ khó dữ đây. |
(진형) 이거 진짜 빡시겠습니다 이거 진짜 빡세 [성훈이 호응한다] | - Cái này khó đấy. - Đúng thế. |
(마스터) 이번 종목은 '우로보로스의 꼬리'입니다 | Hạng mục lần này là Chiếc Đuôi của Ouroboros. |
[참가자들의 박수와 환호성] | Hạng mục lần này là Chiếc Đuôi của Ouroboros. |
(선호) 샘이 파이팅! | Cố lên. |
- (민철) 파이팅 - (성훈) 오케이 | - Cố lên. - Được đấy. |
[참가자들이 응원한다] (성훈) 왔다, 왔다, 왔다, 자 | Cậu làm được. Phải chiến thắng đấy. |
(보미레) 꼭 이겨 주세요, 꼭 진짜 꼭이에요 | Phải chiến thắng đấy. |
- (기관) 파이팅! - (선호) 가자! 파이팅! | - Đi nào! - Tôi sẽ cố hết sức. |
(한샘) 잘하고 올게요 | - Đi nào! - Tôi sẽ cố hết sức. |
- (현승) 다녀오겠습니다 - (식) 파이팅 | - Tôi đi rồi về. - Cố lên. |
(참가자들) 파이팅 | Cố lên nào! - Cố lên! - Đi nào! |
(성빈) 파이팅 | - Cố lên! - Đi nào! |
(해민) 가자, 가자, 가자! | - Cố lên! - Cố lên. |
- (다영) 파이팅! - (해민) 파이팅, 파이팅 | - Cố lên! - Cố lên nào. |
(박진용) 자, 가자 | - Cho họ thấy đi, Jung Myung. - Cố lên! |
(박진용과 해민) - 보여 줘라, 정명아, 조정명 - 파이팅, 파이팅, 파이팅, 파이팅 | - Cho họ thấy đi, Jung Myung. - Cố lên! - Cố lên! - Cố lên! |
(다영) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên! |
루지 같은 경우에는 | Vận động viên trượt băng nằm ngửa phải có đủ các năng lực thể chất |
여러 방면의 신체 능력을 다 갖추고 있어야 되기 때문에 | Vận động viên trượt băng nằm ngửa phải có đủ các năng lực thể chất |
(정명) 제가 갖고 있는 것만 다 한다는 생각으로 | nên tôi sẽ cố hết sức bằng những gì tôi có. |
불태워 보겠습니다 | nên tôi sẽ cố hết sức bằng những gì tôi có. |
모든 대결은 자신감이거든요 | Mọi trận đấu đều cần có sự tự tin. |
(한샘) 오래달리기에는 정말 자신 있고 | Tôi tự tin trong việc chạy xa. Tôi sẽ cố hết sức. |
최선을 다해서 할 생각입니다 | Tôi sẽ cố hết sức. |
다 이길 수 있을 거 같아요 | Tôi nghĩ mình sẽ thắng tất. |
갈비뼈 골절 부상이 생겨서 | Tôi bị thương ở mạng sườn. |
(현승) 좀 빨리 걷거나 계단을 내려갈 때 | Chỉ đi nhanh và lên xuống cầu thang cũng làm nó đau đớn. |
흔들리는 정도에도 통증이 심하기 때문에 | Chỉ đi nhanh và lên xuống cầu thang cũng làm nó đau đớn. |
100%는 아니지만 | Dù không phải 100 phần trăm nhưng tôi vẫn sẽ cố hết mình. |
최선을 다해서 해 보겠습니다 | Dù không phải 100 phần trăm nhưng tôi vẫn sẽ cố hết mình. |
저는 우선 스노보드 국가 대표 출신이고 | Tôi là cựu tuyển thủ trượt tuyết quốc gia |
(우진용) 지금 현재는 크로스 핏을 하고 있고 | và hiện đang tập CrossFit. Thể lực, sức mạnh, sự linh hoạt… |
체력, 힘, 순발력 | Thể lực, sức mạnh, sự linh hoạt… |
그러니까 모든 것을 다 발달시키는 게 크로스 핏이에요 | Thể lực, sức mạnh, sự linh hoạt… CrossFit là môn giúp phát triển được tất cả. |
거기에 이제 스노보드의 밸런스까지 접목시키면 | Thêm vào đó, tôi còn có sự thăng bằng của người trượt tuyết |
무조건 이긴다 | nên nhất định sẽ thắng. |
(선호) 가자, 한샘아! | Cố lên, Han Saem! |
(해민과 박진용) 가자, 가자! | Cố lên, Han Saem! - Cố lên! - Đi nào! Tốt lắm, Han Saem. |
(선호) 한샘아, 좋아, 좋아! [참가자들이 응원한다] | Tốt lắm, Han Saem. - Cho Jung Myung! - Ở trần hết kìa! |
(박진용) 조정명! | - Cho Jung Myung! - Ở trần hết kìa! |
[참가자들의 환호성] (참가자들) 파이팅! | - Cho Jung Myung! - Ở trần hết kìa! - Cố lên nào! - Cố lên! |
(기관) 잘생겼다! | Đẹp trai quá! |
- (선호) 정한샘! - (진형) 나이스! [참가자들의 환호성] | Jeong Han Saem! |
- (박진용) 조정명! - (해민) 파이팅! [다영이 소리친다] | - Cho Jung Myung! - Đẹp trai quá đi! |
(다영) 잘생겼다! [리드미컬한 음악] | - Cho Jung Myung! - Đẹp trai quá đi! |
(기관) 차현승 파이팅 할 수 있다! | Cố lên, Cha Hyun Seung. Cậu sẽ làm được. |
(보미레) 우진용 파이팅! | Cố lên, Woo Jin Yong! |
(기관) 아, 다 잘 뛸 거 같아 | Ai cũng có vẻ sẽ chạy nhanh. |
(진형) 아, 근데 확실히 빨라 보인다, 몸이 | Trông họ có vẻ nhanh nhỉ? |
- (진형) 맞제? 몸이 다 빨라 보여 - (다영) 날렵해 보여, 뭔가 | Trông họ có vẻ nhanh nhỉ? Trông rất thanh thoát. |
(마스터) '우로보로스의 꼬리'는 | Chiếc Đuôi của Ouroboros là trò chơi chạy đua vòng tròn, bắt đuôi nhau. |
원형 트랙 꼬리잡기입니다 | Chiếc Đuôi của Ouroboros là trò chơi chạy đua vòng tròn, bắt đuôi nhau. |
앞사람의 몸을 터치해 탈락시켜야 합니다 | Bạn phải chạm vào người chạy trước để loại họ. |
터치를 당하지 않고 | Chỉ một người cuối cùng không bị ai chạm đến sẽ sống sót. |
마지막까지 살아남은 단 한 명만이 생존합니다 | Chỉ một người cuối cùng không bị ai chạm đến sẽ sống sót. |
(성훈) 와, 진짜 이거 대박 대박인데, 이거 | Điên rồi. |
(선호) 아, 이거 너무 잔인해 이것도 | Trò này cũng tàn nhẫn thật. |
안 잡히려고 뛰어야 되고 | Phải chạy để khỏi bị bắt và phải chạy để chạm vào người ở trước. |
앞사람 잡으려고 뛰어야 되는 거잖아 | Phải chạy để khỏi bị bắt và phải chạy để chạm vào người ở trước. |
그러니까 만약에 한 명이 빨리 뛰기 시작하면 | Nếu một người bắt đầu chạy nhanh thì tất cả phải chạy theo |
무조건 다 뛰어야 돼 안 잡히려 그러면 | Nếu một người bắt đầu chạy nhanh thì tất cả phải chạy theo |
다 꼬리 잡는 거잖아 | để khỏi bị bắt. |
(성빈) 뒤에 누가 있느냐가 제일 중요해 [참가자들이 호응한다] | - Quan trọng là ai ở sau lưng. - Nếu họ đều nhanh thì khó đấy. |
[성빈이 말한다] (희동) 앞사람은 중요하지가 않고 이제 뒷사람… | - Người sau chạy nhanh thì bực lắm. - Người ở trước không quan trọng. Quan trọng là người sau. |
(성빈) 근데 유독 뭐, 빠르거나 그런 사람은 없지 않나? | Tôi không nghĩ có ai nhanh hơn hẳn cả. |
- (식) 넷 다 비슷할 거 같아 - (성빈) 비슷할 거 같아 | - Họ ngang ngửa nhau. - Đúng vậy. Quan trọng là ai sẽ mất sức trước. |
(식) 체력이 누가 먼저 떨어지냐 싸움 같아 | Quan trọng là ai sẽ mất sức trước. |
(마스터) 참가자들은 출발 위치로 이동해 주시기 바랍니다 | Mời người chơi di chuyển đến vị trí xuất phát. |
(선호) 정한샘 가자! [박수 소리] | Đi nào, Jeong Han Saem! |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên. - Cố lên. CHO JUNG MYUNG, JEONG HAN SAEM, CHA HYUN SEUNG, WOO JIN YONG |
(기관) 오, 1번 | Số một. |
아, 긴장돼 | Căng thẳng thật. CHA HYUN SEUNG SỐ MỘT |
(현승) 어떻게든 살아남아 봐야죠 | CHA HYUN SEUNG SỐ MỘT Tôi phải làm mọi cách để sống sót. |
갈비야, 버텨라, 버텨라 | Cố chịu đựng nhé, xương sườn. |
(현승) 우진용 선수가 크로스 핏을 하시는 분이라 | Woo Jin Yong tập CrossFit nên anh ấy mạnh về thể lực. |
체력적으로 강하실 거기 때문에 | Woo Jin Yong tập CrossFit nên anh ấy mạnh về thể lực. |
가장 견제가 돼요 | Nên tôi dè chừng anh ấy nhất. |
(참가자들) 우진용 파이팅! | - Cố lên, Woo Jin Yong! - Cố lên, Woo Jin Yong! |
(성훈) 컴 온! | - Cố lên, Woo Jin Yong! - Cố lên, Woo Jin Yong! Đi nào! |
(우진용) 잡히지 말자 | Đừng để bị bắt. Cũng đừng quá tốc độ. |
그냥 너무 오버 페이스도 하지 말고 | Đừng để bị bắt. Cũng đừng quá tốc độ. |
그냥 꾸준히 뛰다 보면 | Tôi sẽ chạy đều |
(우진용) 남들이 지쳤을 때 그때 따라가야 되겠다 | và bắt người khác khi họ kiệt sức dần. |
진짜 이건, 진짜 해 볼 만하다 | Lần này, tôi có cơ hội chiến thắng. |
(선호) 한샘아, 페이스 조절 | - Han Saem, giữ đều nhịp độ. - Vâng. |
- (한샘) 네, 네 - (선호) 오케이 | - Han Saem, giữ đều nhịp độ. - Vâng. - Nhớ chưa? - Vâng. |
(한샘) 제가 피하고 싶은 상대는 없습니다 | Không có ai mà tôi muốn tránh cả. Tôi tự tin sẽ đứng nhất và sống sót. |
1등 해 생존할 자신 있습니다 | Không có ai mà tôi muốn tránh cả. Tôi tự tin sẽ đứng nhất và sống sót. |
(한샘) 최선을 다해서 이겨 보도록 하겠습니다 | Tôi sẽ cố hết sức để chiến thắng. |
- (해민) 4번 좋아 - (다영) 아, 조정명 | Số bốn. Tốt lắm. Cho Jung Myung. |
(해민) '죽일 사' 좋아 | Giết hết đi. Jung Myung à, không sao cả. |
(박진용) 정명아, 괜찮다 | Jung Myung à, không sao cả. |
(정명) 후회 없는 경기를 하자 | Đừng để phải hối hận. |
포기하지 않고 끝까지 악 있게 | Tôi sẽ không bỏ cuộc và sẽ cho mọi người thấy sự kiên cường, tinh thần chiến đấu. |
끈기 있는 모습을 보실 수 있을 겁니다 | Tôi sẽ không bỏ cuộc và sẽ cho mọi người thấy sự kiên cường, tinh thần chiến đấu. |
- (마스터) '피지컬: 100' - (정명) 오, 깜짝아 | - Thể chất: 100. - Trời ạ, giật cả mình. |
'우로보로스의 꼬리' 경기를 시작하겠습니다 | Trận đấu Chiếc Đuôi của Ouroboros xin được phép bắt đầu. |
[참가자들의 박수와 환호성] - (선호) 집중해, 집중해 - (진형) 가자, 가자! | Trận đấu Chiếc Đuôi của Ouroboros xin được phép bắt đầu. - Tập trung vào. - Cố lên! |
[참가자들이 응원한다] (선호) 할 수 있어 무조건 할 수 있어 | - Cố lên! - Cậu sẽ làm được. |
(박진용) 가자, 정명아 | Cố lên, Jung Myung. - Chạy nào. - Cho Jung Myung! |
- (진형) 달려 보자 - (다영) 조정명 | - Chạy nào. - Cho Jung Myung! |
[숨을 후 내뱉는다] | |
[휘슬이 삑 울린다] (참가자들) 가자! | - Cố lên! - Cố lên! |
[흥미로운 음악] [해민의 탄성] | |
[휘슬이 삑 울린다] (참가자들) 가자! | - Cố lên! - Cố lên! |
[참가자들의 탄성] | |
(보미레) 우진용 파이팅! | Cố lên, Woo Jin Yong! |
[해민의 탄성] (진형) 와, 근데 이거 보기만 해도 무섭다 | Chỉ nhìn thôi đã thấy sợ. |
- (미라클) 어떡해 - (선호) 빠르다, 저기 | Nhanh thật. |
[참가자들의 탄성] | |
(성훈) 그렇지, 그렇지 잡아, 잡아 버려! [보미레가 우진용을 응원한다] | - Đúng thế. - Cố lên! - Tăng tốc rồi. - Bắt đi! |
- (기관) 자, 잘한다 - (희동) 뒤에 올린다! | - Tăng tốc kìa. - Sẽ bắt được. |
(박진용) 멀어, 아직 멀어 | - Jung Myung nhanh thật. - Tăng tốc đi. |
(희동과 성빈) - 뒤에 올려요, 뒤에 올려요 - 뒤에 올린다, 뒤에 올린다 | - Jung Myung nhanh thật. - Tăng tốc đi. Ồ, điên rồi. |
- (진형) 야, 이거 무섭다, 이거 - (다영) 조정명 파이팅! | Ồ, điên rồi. - Cố lên, Jung Myung! - Đi nào, Jung Myung. |
(박진용과 다영) - 가자, 야! 가자, 조정명! - 조정명! | - Cố lên, Jung Myung! - Đi nào, Jung Myung. |
(정명) 저는 처음에 속도 내고 싶었기 때문에 | Tôi muốn tăng tốc từ đầu, |
이 사람을 빨리 잡아야겠다고 생각을 했어요 | nên tôi nghĩ mình nên bắt anh ấy thật nhanh. |
초반에 좀 그거를 흩트려 놓고 싶어요 | Tôi muốn phá nhịp của họ ngay từ đầu. |
(진형) 만약에 뒷사람이 못 따라오면… [박진용이 속삭인다] | Nếu người sau không theo kịp… |
[진형이 말한다] | Kế hoạch của tôi là chạy với tốc độ 80 đến 90 phần trăm ngay lập tức. |
[참가자들이 대화한다] | Khi họ hết hơi, họ sẽ lo lắng và bất an. |
(정명) 응 | Vậy nên phải làm họ mệt ngay từ ban đầu. Còn không thì sẽ khó lắm. |
(정명) 내 앞사람만 보고 뛰어야겠다 | Chỉ tập trung vào người ở trước thôi. |
(성훈) 두 바퀴, 두 바퀴째 | Vòng thứ hai. |
(성빈) 벌써 힘들 거 같은데, 이제? | - Có vẻ đã mệt rồi. - Vâng. |
(박진용) 가서 반대로 봐 뒤돌아보지 말고, 정명아 | Chạy đến góc cua rồi nhìn. Đừng nhìn về sau, Jung Myung. |
(다영) 직진, 직진 | Thẳng tiến. |
(진형과 박진용) - 앞만 봐, 앞만 - 그렇지, 그렇지, 그렇지, 그렇지 | Thẳng tiến. - Nhìn trước thôi. - Đúng thế. Nhìn trước thôi, còn không sẽ chậm lại. |
- (진형) 앞만 봐, 뒤 보면 늦다 - (다영) 앞만 봐, 좋아 | Nhìn trước thôi, còn không sẽ chậm lại. |
[저마다 말한다] (성훈) 좋았어, 좋았어, 유지해 유지해, 그거 유지해 | - Tốt lắm, duy trì đi. - Đúng vậy! |
(희동) 이게 올려도 쉽게 잡지 못하네 | Tăng tốc cũng không dễ bắt được. |
(성빈) 그렇지, 거리가 있으니까 | - Vì có khoảng cách mà. - Hít thở nào. |
[영어] | - Vì có khoảng cách mà. - Hít thở nào. |
(참가자들) [한국어] 우진용 파이팅! | Cố lên, Jin Yong! Cố lên, Woo Jin Yong! |
(희동) 아, 저기 갈비 붙잡는다 | Cậu ấy đang đau mạng sườn. |
(선호) 현승이 오래 쟤 오래 못 갈 거 같은데 | - Hyun Seung không cầm cự được lâu. - Ở ngay sau kìa! |
(해민) 갈비 아픈가 보다 | - Có vẻ bị đau xương sườn. - Không sao, làm tốt lắm. |
(기관) 야, 현승아, 괜찮다 잘한다 [리드미컬한 음악] | - Có vẻ bị đau xương sườn. - Không sao, làm tốt lắm. |
(해민과 성훈) - 갈비 잡았어 - 갈비, 갈비, 안 돼, 안 돼 | Cậu ấy ôm sườn. - Xương sườn. - Trời ạ. |
(해민) 아이고, 너무 무리하지 마 무리하지 마, 무리하지 마 [참가자들이 응원한다] | - Ôi trời, đừng quá sức. - Đừng để bị thương. Đừng quá sức. |
(박진용) 무리하지 마 | Đừng quá sức. - Cố lên, Cho Jung Myung! - Hít thở đi! |
- (다영) 조정명 파이팅! - (박진용) 조정명 호흡해! | - Cố lên, Cho Jung Myung! - Hít thở đi! |
(다영) [애교 섞인 말투로] 호흡해, 잘하고 있어요 | Hít thở nào. Anh làm tốt lắm. |
(보미레) 아, 빡세다 | Khó thật. |
(진형) 이게 점점 지치거든 처음엔 뛰었다가 [보미레의 탄성] | Lúc đầu còn chạy được, chứ dần dà sẽ kiệt sức. |
(희동) 와, 이거 진짜 장기전이다 | Đây là một trận đấu dài. |
(민철) 이거는 생각보다 너무 힘든데? | - Trận này căng thật. - Khó thật đấy. |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên nào. - Cố lên! - Cố lên, Cha Hyun Seung! |
(해민) 차현승 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên, Cha Hyun Seung! |
[참가자들이 응원한다] (선호) 한샘아, 호흡해 호흡하면서 | - Cố lên! - Hít thở đi. - Cố lên, Cho Jung Myung! - Cố lên! |
(해민과 박진용) - 조정명 파이팅! - 조정명 호흡해, 야, 말리지 마 | - Cố lên, Cho Jung Myung! - Cố lên! Hít thở đi. Này, giữ nhịp độ nào. |
(기관) 현승아, 파이팅, 힘내라! | Cố lên, Hyun Seung. Mạnh mẽ lên. |
현승아, 파이팅! | Cố lên nhé, Hyun Seung! |
[무거운 음악] (현승) 뛰는 순간부터 계속 위기였던 거 같아요 | Mỗi khoảnh khắc chạy là mỗi khủng hoảng. |
이게 | Khi tôi hít thở, xương sườn liên tục đóng, mở. |
호흡을 하면서 | Khi tôi hít thở, xương sườn liên tục đóng, mở. |
늑골이 계속 왔다 갔다 하다 보니까 | Khi tôi hít thở, xương sườn liên tục đóng, mở. |
(현승) '아, 이건 안 되겠다'라고 | Tôi cảm nhận sự đau đớn đó nên biết rõ mình sẽ không làm được. |
너무 확실하게 느껴졌어요, 통증이 | Tôi cảm nhận sự đau đớn đó nên biết rõ mình sẽ không làm được. |
(아름) 아파, 아파서 안 돼 | Anh ấy đang đau. |
(진형) 아이고, 근데 자 아프겠다, 자 | - Chắc đau lắm. Không được đâu. - Trời ạ. |
(해민과 진형) - 아프다, 아프다 - 안 된다, 안 된다, 아이고 | - Chắc đau lắm. Không được đâu. - Trời ạ. Cố lên, Cha Hyun Seung! |
(다영) 차현승 파이팅! | Cố lên, Cha Hyun Seung! |
(기관) 갈비뼈를 붙잡고 힘들어하는 모습을 보고 | Tôi thấy đau lòng vì anh ấy vừa ôm mạng sườn vừa chạy. |
너무 마음이 아팠죠 | Tôi thấy đau lòng vì anh ấy vừa ôm mạng sườn vừa chạy. |
[참가자들의 안타까운 탄성] | Ôi trời. |
(기관) 현승아, 좀만 힘내! | Hyun Seung à, cố thêm một tí nữa. |
(진형) 이건 어쩔 수 없다 | Không còn cách nào. |
[무거운 효과음] [휘슬이 삑 울린다] | Vất vả nhiều rồi. |
고생했어, 고생했어 | Vất vả nhiều rồi. |
[무거운 효과음] [휘슬이 삑 울린다] | |
(기관과 희동) - 고생했어, 고생했어, 잘했어 - 잘했어 | - Vất vả rồi. - Làm tốt lắm. |
(마스터) 차현승 참가자, 탈락 | Người chơi Cha Hyun Seung bị loại. |
(참가자들) 고생했어요 | - Vất vả nhiều rồi. - Làm tốt lắm. |
- (희동) 형, 잘했어요! - (진형) 고생했어, 고생했어 | - Giỏi thật đấy. - Vất vả rồi. |
(해민) 호흡해, 호흡해 앉아 있어, 앉아 있어 | - Đang đau. - Ngồi xuống đi. Hết cách rồi. Cậu ấy đau xương sườn. |
(진형) 저, 어쩔 수 없다 갈비뼈가 아픈데 | Hết cách rồi. Cậu ấy đau xương sườn. |
(현승) 조정명 선수한테 추월을 당했어요 | Tôi bị Cho Jung Myung bắt kịp. |
이제 꼴찌죠 | Tôi đứng chót. |
제가 갖고 있는 | Tôi thấy bực bội vì không thể hiện được hết |
능력치의 최대를 발휘해 보지 못했다는 거에 대해서 | Tôi thấy bực bội vì không thể hiện được hết những năng lực mình có. |
(현승) 짜증도 너무 많이 났는데 | những năng lực mình có. |
근데 또 한편으로는 | Nhưng mặt khác, tôi nghĩ: |
(현승) '아, 이제 이 통증에서 해방이다' | "Tôi đã được giải thoát khỏi nỗi đau." Nhưng tôi vẫn thấy rất tiếc. |
근데 좀 많이 아쉬워요 | "Tôi đã được giải thoát khỏi nỗi đau." Nhưng tôi vẫn thấy rất tiếc. |
(박진용) 조정명 호흡해! | Jung Myung, hít thở đi. |
(진형) 정명아 한 한 시간 뛴다 생각해라 | Cứ nghĩ là trận đấu dài một tiếng. |
(박진용) 가자, 가자, 정명아 | Đi nào, Jung Myung. |
[가쁜 숨소리] | |
(선호) 되게 넘어질 것같이 뛰는데 잘 뛴다, 은근히 | Trông như anh ấy sẽ ngã nhưng lại chạy rất tốt. |
(해민) 아, 진용 씨 잘 뛴다 | Trông như anh ấy sẽ ngã nhưng lại chạy rất tốt. Jin Yong chạy giỏi thật. |
(우진용) 두 가지 생각 | Làm tốt lắm. Tôi có hai suy nghĩ. |
하나는 '아, 조정명 선수가 이렇게 잘 뛰나?' | Một là: "Jung Myung chạy tốt vậy ư? Không ổn rồi." |
[리드미컬한 음악] '이러면 안 되는데?' 그리고 하나는 | Một là: "Jung Myung chạy tốt vậy ư? Không ổn rồi." |
(우진용) '저 친구 지금 오버 페이스 하는 거 같은데?' | Và hai là: "Có vẻ cậu ấy đang chạy quá tốc độ." |
이런 생각 | Và hai là: "Có vẻ cậu ấy đang chạy quá tốc độ." |
(아름) 한샘이 잘한다 | Han Saem làm tốt lắm. Giỏi lắm, Han Saem. Cậu có nhịp độ tốt nhất. |
(선호) 한샘 잘하고 있어 네가 지금 페이스 제일 좋아 | Giỏi lắm, Han Saem. Cậu có nhịp độ tốt nhất. |
(식) 한샘이가 생각보다 | Han Saem chạy giỏi hơn… |
(성빈) 저기는 처음하고 | Từ lúc đầu, - cậu ấy đã giữ đều nhịp độ. - Đều đặn. |
처음 시작할 때 페이스랑 지금 똑같아 [식이 호응한다] | - cậu ấy đã giữ đều nhịp độ. - Đều đặn. |
- (성빈) 마라톤 선수야 - (식) 어, 여유 있어 [가쁜 숨소리] | - Bình tĩnh thật. - Ừ, khá bình thản. Cố lên! |
(참가자들) 파이팅! | Cố lên! Cố lên! |
(식) 정명이가 한 명 잡으려고 너무 페이스가 세게 뛰었어 | Jung Myung chạy quá tốc độ để cố bắt được một người. |
(진형) 와, 이거 미쳤다, 이 게임 이거, 와… | Trò chơi này điên rồi. |
(성빈) 오래달리기야, 이제 | - Là chạy đường dài. - Ai sẽ chạy lâu nhất? |
(식) 누가 오래 뛰나 | - Là chạy đường dài. - Ai sẽ chạy lâu nhất? |
(성빈) 이제 오래달리기야 | Đây là chạy đường dài. |
(정명) 너무 힘들었어요 | Tôi thấy quá mệt. |
다리가 잘 안 움직이고 | Chân không di chuyển tốt và tôi thì hết hơi. |
호흡은 당연히 호흡대로 차서 | Chân không di chuyển tốt và tôi thì hết hơi. |
사실 진짜 포기하고 싶었거든요 | Thật sự thì tôi đã muốn bỏ cuộc. |
(박진용) 조정명! | Cho Jung Myung! Tỉnh táo lại nào. |
- (진형) 정신 차리라! - (해민) 조정명! | Tỉnh táo lại nào. Cho Jung Myung! |
(성훈) 고대로야, 고대로 가면 돼 | Cứ tiếp tục như thế. |
고대로 가면 돼, 고대로야 [무거운 음악] | Cứ tiếp tục như thế. |
(박진용) 정명아 계속 뛰면 호흡 뚫려, 계속 뛰어 | Jung Myung à, cứ tiếp tục chạy thì hơi thở sẽ đều đặn hơn. |
[정명의 힘겨운 숨소리] | |
(정명) 아, 씨발 | Chết tiệt. |
- (박진용) 해! - (다영) 안 돼, 안 돼, 조정명! | - Chạy đi! - Không được! - Không được! - Chạy đi! |
(해민과 박진용) - 아니야, 아니야, 뛰어, 뛰어 - 뛰어, 야! | - Không được! - Chạy đi! - Chạy! - Chạy đi, này! Làm gì đấy? |
(진형) 니 뭐 하노? 니 뭐 하노, 집에 갈 거가? | Làm gì đấy? Muốn về nhà à? |
(박진용과 해민) - 뛰면 호흡 뚫린다고, 정명아 - 뛰어, 뛰어! | - Chạy thì sẽ thở đều thôi. - Chạy đi! |
(박진용) 계속 뛰어, 조정명! | - Chạy thì sẽ thở đều thôi. - Chạy đi! Tiếp tục chạy đi, Cho Jung Myung! |
(다영) 조정명, 안 되지 | Jung Myung, không được! - Hít thở đi. - Tốt. |
[저마다 말한다] (선호) 한샘아, 그대로 가, 괜찮아 무리해서 잡지 마 | - Hít thở đi. - Tốt. - Han Saem, cứ tiếp tục. - Giữ nhịp điệu. |
[성훈이 코치한다] 이대로만 가면 그냥 잡는 거야 무리해서 잡지 마 | Cứ tiếp tục thế thì sẽ bắt được. Đừng quá sức. |
(성훈) 그렇지, 그렇지 좋아, 좋아, 좋아, 어, 좋아, 좋아 | Đúng thế. Tốt lắm. |
(진형) 아, 잡혔다, 잡혔다 고생했다, 고생했다, 고생했다 | Đúng thế. Tốt lắm. Sẽ bị bắt thôi. Vất vả rồi. |
(선호) 오케이, 한샘아 피치 올려야 돼, 살짝 [휘슬이 삑 울린다] | Được rồi, Han Saem. Tăng tốc đi. - Giờ còn hai người họ. - Đi nào. |
(진형) 이제 이거 두 개가 힘든데 [긴장되는 음악] | - Giờ còn hai người họ. - Đi nào. - Điên rồi. - Người chơi Cho Jung Myung bị loại. |
[참가자들이 응원한다] (마스터) 조정명 탈락 | - Điên rồi. - Người chơi Cho Jung Myung bị loại. |
[우진용의 가쁜 숨소리] - (다영) 잘했다, 조정명 - (박진용) 고생했어, 정명아 | - Giỏi lắm, Jung Myung. - Vất vả rồi. |
(진형) 진짜 고생했어 | Vất vả nhiều rồi. |
- (해민) 고생했다 - (박진용) 잘했어 | - Giỏi lắm. - Làm tốt đấy. |
[정명의 헛구역질] | |
[정명이 콜록거린다] (정명) 일단 제가 뛰는 거에 있어서 좀 | Tôi nghĩ mình không khống chế được tinh thần khi chạy. |
정신적인 컨트롤이 안 됐었던 거 같아요, 왜냐면 | Tôi nghĩ mình không khống chế được tinh thần khi chạy. |
현승이 형을 잡고 | Sau khi bắt anh Hyun Seung, tôi tăng tốc để bắt anh Jin Yong ở phía trước. |
제가 그 앞의 진용이 형을 따라가려고 | Sau khi bắt anh Hyun Seung, tôi tăng tốc để bắt anh Jin Yong ở phía trước. |
속도를 올렸었었어요 | Sau khi bắt anh Hyun Seung, tôi tăng tốc để bắt anh Jin Yong ở phía trước. |
그러면서 사실 제 호흡이랑 템포랑 페이스가 다 깨져서 | Đó là lý do hơi thở, nhịp độ và tốc độ của tôi bị mất nhịp. |
(정명) 그 뒤의 레이스까지 다 망쳐 버린 거예요 | Và hỏng cả đường chạy còn lại. |
[우진용의 가쁜 숨소리] (해민) 아, 이거 지옥이다 | Như địa ngục vậy. |
(진형) 와, 진짜 지옥이다 이거 진짜 | Đúng là địa ngục. |
(선호) 자, 이제 피치 조금씩 더 올려 줘야 될 거 같아 | - Tăng tốc lên nào. - Cố lên, Han Saem. |
(성훈) 자, 앞에 보였다 앞에 보였다, 앞에 보였다 [보미레가 응원한다] | Thấy phía trước rồi. - Woo Jin Yong, bắt đi! - Jin Yong giỏi thể thao quá! |
(박진용) 원래 진용이가 운동을 잘해! | - Woo Jin Yong, bắt đi! - Jin Yong giỏi thể thao quá! |
(민철) 가자! | Đi nào! |
(우진용) 힘들었어요, 근데 | Tôi đã rất mệt. Nhưng tôi nghĩ không chỉ mình tôi, chắc chắn anh ấy cũng kiệt sức. |
'분명히 이거는 나만 힘든 게 아니다' | Nhưng tôi nghĩ không chỉ mình tôi, chắc chắn anh ấy cũng kiệt sức. |
'똑같이 힘들다'라는 생각 했었고 | Nhưng tôi nghĩ không chỉ mình tôi, chắc chắn anh ấy cũng kiệt sức. |
(한샘) 호흡 조절 하면서 뛰었는데도 | Tôi muốn điều khiển hơi thở khi chạy nhưng quá mệt mỏi. |
너무 힘들더라고요 | Tôi muốn điều khiển hơi thở khi chạy nhưng quá mệt mỏi. |
- (남자1) 할 수 있다, 할 수 있다 - (남자2) 파이팅! | - Cậu làm được mà. - Cố lên! |
(해민) 체력 진짜 좋으시네 | Thể lực tốt thật. Hai người họ giỏi quá. |
(진형) 와, 둘 다 장난 아이다 | Hai người họ giỏi quá. |
- (아름) 파이팅! - (선호) 집중해 | - Cố lên! - Tập trung nào. |
- (해민) 와, 진짜 대단하다 - (진형) 와, 미쳤다, 이거 | - Cố lên! - Tập trung nào. - Thật phi thường. - Điên rồi. Cả hai đều giỏi. |
[무거운 음악] (진형) 진짜 잘한다, 둘 다 | Cả hai đều giỏi. |
(해민) 와, 대단하다 | Ồ, giỏi quá! |
(식) 하, 이거 이것도 보기만 해도 힘들다 | Chỉ xem thôi đã thấy mệt rồi. |
[참가자들의 웃음] (성빈) 아, 토 나와, 씨, 진짜 너무 싫다, 아이 | Chỉ xem thôi đã thấy mệt rồi. Buồn nôn thật. Ghét quá. |
(우진용) 별의별 생각이 다 들더라고요 | Tôi suy nghĩ đủ điều. "Cậu bạn này là vận động viên điền kinh à? |
'이 친구가 무슨 육상 선수였나?' | Tôi suy nghĩ đủ điều. "Cậu bạn này là vận động viên điền kinh à? Tôi không bắt nổi. |
너무 안 잡히니까 | Tôi không bắt nổi. |
(박진용과 진형) - 한샘이 형도 되게 잘 뛴다 - 쟤 잘 뛴다, 와 | - Han Saem chạy giỏi thật. - Ừ. Chạy giỏi quá. |
[거친 숨소리] (참가자들) 파이팅! | Chạy giỏi quá. - Cố lên. - Cố lên nào! |
- (희동) 좋다, 좋다! - (민철) 우진용 파이팅! | - Tốt lắm. - Cố lên, Jin Yong! |
- (정명) 한샘 파이팅! - (보미레) 우진용 파이팅! [현승이 응원한다] | - Cố lên, Han Saem! - Cố lên, Jin Yong! Đi nào. |
(정명) 진용이 파이팅! | Cố lên, Jin Yong! Cố lên nào! |
(현승) 파이팅, 파이팅 [정명의 헛기침] | Cố lên nào! |
(진형) 무한 지옥이에요, 이거는 계속 뛰니까 | Đây là địa ngục vô hạn. Nó sẽ không kết thúc cho đến khi một người kiệt sức. |
나중에 체력 끝나는 사람이 끝나기 때문에 | Nó sẽ không kết thúc cho đến khi một người kiệt sức. |
와, 그건 좀, 좀 무서웠어요 | Nó sẽ không kết thúc cho đến khi một người kiệt sức. Đáng sợ thật. |
(아름과 선호) - 할 수 있어, 파이팅 - 어, 할 수 있어, 할 수 있어 | - Anh làm được mà. Cố lên! - Anh có thể làm được. |
(해민) 다 왔다! [한샘의 가쁜 숨소리] | Sắp xong rồi. |
(희동) 와, 근데 너무 잔인하다 | - Đang rút ngắn khoảng cách. - Tàn nhẫn quá. |
(진형) 근데 진짜 잔인하다 이거 진짜 | - Đang rút ngắn khoảng cách. - Tàn nhẫn quá. Thật sự tàn nhẫn. |
(해민) 이거 두 명 남았을 때가 제일 잔인한 거야 | Thật sự tàn nhẫn. - Nhất là khi chỉ còn lại hai người. - Điên rồi. |
(진형) 와, 미친 거다, 이거 [숨을 후 내뱉는다] | - Nhất là khi chỉ còn lại hai người. - Điên rồi. |
저는 우진용 님을 이기려면 | Để thắng Jin Yong, tôi phải chạy gần một vòng nữa. |
(한샘) 한 바퀴를 잡아야 됐어요, 거의 | Để thắng Jin Yong, tôi phải chạy gần một vòng nữa. |
그러니까 이 멘탈적으로 너무 힘들었고 | Rất mệt mỏi về mặt tinh thần. |
아, 우진용 님이 | Anh Jin Yong |
생각보다 잘 뛰시더라고요 | chạy giỏi hơn tôi tưởng. |
(성훈) 자기는 한 바퀴 가야 되니까 | - Phải chạy thêm một vòng. - Đúng thế, thêm một vòng nữa. |
(해민) 그러니까 여기 이만큼을 잡아야 되는데 | - Phải chạy thêm một vòng. - Đúng thế, thêm một vòng nữa. |
- (다영) 와, 와, 와 - (아름) 좀 더 뛰어 보자 | - Chạy thêm tí nữa. - Tăng tốc đi. |
- (선호) 한샘아, 좀 올려야 돼 - (식) 다 왔다 | - Chạy thêm tí nữa. - Tăng tốc đi. Sắp xong rồi. |
[참가자들이 응원한다] | - Cố lên, Jin Yong! - Cố lên! - Gần rồi. - Jin Yong chạy giỏi thật. |
(해민) 와, 진용 씨 잘 뛴다 | - Gần rồi. - Jin Yong chạy giỏi thật. |
(다영) 이야, 진짜 얼마 차이 안 나, 이제 [긴박한 음악] | Thật sự không còn xa nữa. Gặp bất lợi rồi. Chạy đi! |
(아름) 불리한 거 같아 야, 뛰어! 뛰어! [참가자들이 소리친다] | Gặp bất lợi rồi. Chạy đi! Chạy đi! |
[무거운 효과음] [참가자들의 박수와 환호성] | |
[참가자들의 탄성] | |
(참가자들) 뛰어! | |
[무거운 효과음] [참가자들의 환호성] | |
[리드미컬한 음악] | |
[참가자들이 환호한다] [진형의 웃음] | Hoan hô! |
(해민) 멋있다! | - Giỏi lắm. - Ngầu quá. |
(진형) 멋지다! [힘겨운 숨소리] | Ngầu thật! |
(정명) 고생하셨어요 고생하셨습니다 | Vất vả nhiều rồi. |
[아름의 탄성] (우진용) 고생하셨습니다 | Anh vất vả rồi. |
(해민) 와, 멋있다 | - Ngầu quá. Anh ấy còn sức kìa. - Này, vẫn còn sức đấy. |
- (해민) 힘이 남아 있었던 거야 - (진형) 어, 있었던 거야, 와 | - Ngầu quá. Anh ấy còn sức kìa. - Này, vẫn còn sức đấy. |
(성훈) 아니, 그게 타이밍 잡는 거예요 | - Cậu ấy đang đợi thời điểm. - Vậy ư? |
(진형) 아, 타이밍 잡고… | - Cậu ấy đang đợi thời điểm. - Vậy ư? |
(성빈) 딱 거리를 거리 재고 있었어, 어 [식이 호응한다] | - Cậu ấy tính khoảng cách. - Đúng thế. |
아, 마지막에 너무 멋있게 | Lúc cuối, cậu ấy đã tăng tốc một cách tuyệt vời. |
전력 질주를 해서 | Lúc cuối, cậu ấy đã tăng tốc một cách tuyệt vời. |
[탄성] | |
소름 돋았어요 | Tôi sởn cả gai ốc. |
(해민) 야생에서 사자가 임팔라를 잡을 때 | Tôi có cảm giác như con sư tử ẩn nấp |
숨어 있다 나오는 그런 느낌이었습니다 [강조되는 효과음] | và vồ ra để bắt linh dương. |
너무, 너무 좋았죠 | Tôi rất vui. |
(우진용) 내가 백 명에서 다섯 명 안에 | Tôi đã tiến vào top 5 trong số 100 người tài giỏi này ư? |
이 쟁쟁한 사람들 사이에서 들었다고? | Tôi đã tiến vào top 5 trong số 100 người tài giỏi này ư? Quá tuyệt vời. |
대박인데? | Quá tuyệt vời. |
(마스터) '우로보로스의 꼬리' 생존자는 | Người sống sót trong Chiếc Đuôi của Ouroboros… |
[박수 소리] (진형) 나이스, 나이스 | Người sống sót trong Chiếc Đuôi của Ouroboros… Tốt lắm. |
(마스터) 우진용입니다 [우진용의 기합] | …là Woo Jin Yong. |
[참가자들의 박수와 환호성] (진형) 나이스! 예! | Giỏi thật! |
[잔잔한 음악] | Giỏi thật! |
(한샘) 시원섭섭합니다, 네 | Tôi thấy vừa vui vừa buồn. |
얻어 가는 게 정말 많아요 배운 것도 많고 | Tôi đã nhận được nhiều thứ và học được nhiều điều. |
(한샘) 너무 행복하고 좋은 시간이었어요 | Đó là khoảng thời gian hạnh phúc. |
백 명이 참가하셨잖아요 | Một trăm người chơi tham gia, |
근데 그중에서 20명 안에 들었다는 것도 | Một trăm người chơi tham gia, và tôi đã vào được top 20. |
(현승) 제 나름 너무 뿌듯하기도 했고 | Tôi thấy tự hào về bản thân và rất hạnh phúc. |
너무 즐거웠던 순간들이었던 것 같아요 | Tôi thấy tự hào về bản thân và rất hạnh phúc. |
탈락하고 나니까 진짜 꿈에서 깬 거 같아요 | Bị loại rồi mới thấy như vừa tỉnh khỏi giấc mộng. |
저, 그리고 진용이 루지에 관심을 주신 거 | Cảm ơn đã quan tâm đến tôi, Jin Yong và môn trượt băng nằm ngửa. |
(정명) 저희가 본업을 통해서 | Chúng tôi sẽ cố gắng hơn nữa |
응원을 해 주실 수 있도록 [무거운 효과음] | Chúng tôi sẽ cố gắng hơn nữa để các bạn có thể tiếp tục ủng hộ công việc của chúng tôi. |
계속 만들어 나가겠습니다 | để các bạn có thể tiếp tục ủng hộ công việc của chúng tôi. |
"승자" | CHIẾC ĐUÔI CỦA OUROBOROS NGƯỜI CHIẾN THẮNG: WOO JIN YONG |
[의미심장한 음악] | Đây là trận đấu lớn. |
(남자) 빅 매치야 | Đây là trận đấu lớn. |
(진형) 와, 이거 진짜 이게 그림은, 이게 그림 나오겠다 | Chính nó. Trận này sẽ thú vị lắm. |
- (현승) 이게 진짜 빅 매치다 - (식) 재밌겠다 [희동의 탄성] | - Đúng là trận đấu lớn. - Thú vị lắm đây. |
(현승) 빅 매치다 [기관의 탄성] | - Trận đấu lớn. - Những người mạnh nhất ở đây. |
(희동) 막강한 사람들이 많이 나와서 | - Trận đấu lớn. - Những người mạnh nhất ở đây. |
(마스터) '시지프스의 형벌' 종목에 출전할 참가자들은 | Mời những người chơi tham gia Hình Phạt của Sisyphus |
경기장으로 입장해 주십시오 | bước vào sàn đấu. |
(강민) 아, 이거 쉽지 않을 거 같아 | Không dễ dàng đâu. |
(아름) 멤버가 엄청나 | Không dễ dàng đâu. Toàn những người phi thường. |
(보미레) 거의 결승 아닌가? | Đây gần như là vòng chung kết nhỉ? |
(기관) 와, 진짜 재밌을 거 같아 난 이게 진짜 제일 기대돼 | Chắc sẽ thú vị lắm. Tôi mong đợi trận này nhất. |
(성훈) 가자 [흥미로운 음악] | Đi nào. |
(선호) 자, 재밌게 합시다 파이팅! | Cùng vui nào. Cố lên! Cố lên! |
(해민) 파이팅! [선호의 기합] | Cố lên! |
(성빈) '시지프스의 형벌' | Hình Phạt của Sisyphus. Có vẻ sẽ thú vị. |
재밌는 그림 나오겠구나 | Hình Phạt của Sisyphus. Có vẻ sẽ thú vị. |
게거품 무는 모습 나오겠구나 | Chắc sẽ sùi bọt mép mất. |
(해민) 나를 제외하고 세 명을 이겨야 되잖아요 | Tôi phải thắng ba người còn lại. |
(선호) 딱 한 분만 살 수 있다는 얘기를 듣고 | Khi nghe chỉ có một người sống sót, tôi nghĩ sẽ khó khăn lắm đây. |
아, 너무 빡세다, 이건 | Khi nghe chỉ có một người sống sót, tôi nghĩ sẽ khó khăn lắm đây. Quá khắc nghiệt. |
너무, 너무 타이트하다 | Quá khắc nghiệt. |
(성훈) 다 뭐, 피지컬 좋으니까 뭐 재미있을 거 같다고 | Ai cũng có hình thể tốt nên tôi nghĩ trận này sẽ vui lắm. |
그렇게 봤습니다, 저는 | Ai cũng có hình thể tốt nên tôi nghĩ trận này sẽ vui lắm. |
- (성훈) 재밌게, 안 다치게 - (선호) 안 다치게, 파이팅 | Đấu vui nhé. Đừng để bị thương. - Không để bị thương. - Vui vẻ. |
(성훈) 안 다치게, 재밌게 | - Không để bị thương. - Vui vẻ. - Vâng, cảm ơn. - Vâng. |
- (해민) 예, 감사합니다 - (선호) 파이팅, 응 | - Vâng, cảm ơn. - Vâng. |
(성빈) 공에 깔리지만 말자 | Đừng để bị đá chèn. |
[참가자들의 웃음] | Nó nặng 100kg nên phải thật cẩn thận. |
(성훈) 100kg니까 진짜 조심해야 되니까, 아, 진짜 | Nó nặng 100kg nên phải thật cẩn thận. |
[긴장되는 효과음] | |
[강조되는 효과음] - (기관) 와! - (진형) 나이스! | - Tốt lắm! - Trông ổn đấy! |
[참가자들의 박수와 환호성] (정명) 와, 멋있다! | - Tốt lắm! - Trông ổn đấy! |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên nào! Cố lên! Cố lên! |
파이팅! | Cố lên! - Cố lên! - Cố lên nào! |
[참가자들의 환호성] | - Cố lên! - Cố lên nào! |
- (선호) 나만 무섭나? - (다영) 멋있다! | - Chỉ có tôi cởi trần. - Ngầu quá. |
와 | - Chỉ có tôi cởi trần. - Ngầu quá. Nó dốc hơn tôi nghĩ. |
생, 생각보다 이게, 와… | Nó dốc hơn tôi nghĩ. |
(성훈) 어유 [긴장되는 음악] | |
(성훈) 진짜 시합장 거기 들어가니까 | Khi vào sân đấu, tôi thấy con dốc cao hơn tưởng tượng. |
올라간 각도가 생각보다 너무 높고 | Khi vào sân đấu, tôi thấy con dốc cao hơn tưởng tượng. |
그냥 올라가는 것도 힘든데 | Đi bộ thôi đã thấy mệt rồi. |
이게 또 100kg 그거 돌이 | Đi bộ thôi đã thấy mệt rồi. Làm sao có thể lăn hòn đá 100kg được? |
어떻게 할 수 있나 싶어서 약간 | Làm sao có thể lăn hòn đá 100kg được? |
(성훈) 긴장감 확 올라온 거죠 | Tôi thấy căng thẳng hơn hẳn. |
(아름) 진짜 빡세겠다 [참가자들의 웃음] | Sẽ khó lắm đây. - Chỉ cần chạy qua chạy lại đã mệt rồi. - Cái này còn khó hơn. |
(기관) 그냥 왔다 갔다 뛰어다니는 것도 힘들겠다 | - Chỉ cần chạy qua chạy lại đã mệt rồi. - Cái này còn khó hơn. |
(식) 이게 더 힘든데? | - Chỉ cần chạy qua chạy lại đã mệt rồi. - Cái này còn khó hơn. |
(진형) 이거 개같이 힘들다, 이거 | Khó dữ dằn. |
[박진용의 웃음] 이거 개같이 힘들다, 이거 | Khó lắm. Họ tiêu rồi. |
다 죽었다, 이거, 내가 봤을 땐 | Khó lắm. Họ tiêu rồi. |
(마스터) '시지프스의 형벌'은 | Hình Phạt của Sisyphus là hạng mục mà người chơi |
100kg의 바위를 언덕 위로 옮기는 종목입니다 [강조되는 효과음] | Hình Phạt của Sisyphus là hạng mục mà người chơi phải lăn hòn đá 100kg lên dốc. |
[진형의 탄성] | |
형벌이 빡세네 [기관의 탄성] | Hình phạt nặng thật. |
(마스터) 마지막까지 바위를 옮긴 단 한 명만이 생존하게 됩니다 | Chỉ một người tiếp tục lăn hòn đá đến cuối sẽ sống sót. |
- (남자1) 와, 대박이다 - (남자2) 아유, 진짜 | - Điên rồi. - Thật sự. |
(마스터) 참가자 여러분은 출발선 앞으로 | Mời người chơi đứng trước vạch xuất phát. |
위치해 주시기 바랍니다 | Mời người chơi đứng trước vạch xuất phát. |
(참가자들) 파이팅! [참가자들이 응원한다] | - Cố lên! - Cố lên nào! Cố lên, Yun Sung Bin! |
(우진용) 섹시야마 파이팅! | Cố lên, Sexyama! |
- (보미레) 파이팅! - (희동) 윤성빈 파이팅! | Cố lên, Sexyama! Cố lên, Yun Sung Bin! |
(마스터) '피지컬: 100' | Thể chất: 100. Hình Phạt của Sisyphus xin được phép bắt đầu. |
'시지프스의 형벌' 경기를 시작하겠습니다 | Thể chất: 100. Hình Phạt của Sisyphus xin được phép bắt đầu. |
[참가자들의 박수와 환호성] (진형) 가자! | - Đi thôi! - Cố lên! |
(한샘) 파이팅! | - Đi thôi! - Cố lên! |
(성훈) 시합 나가서 지는 생각 안 하고 나가야 되니까 | Không được nghĩ về thất bại khi tham gia cuộc chơi. |
무조건 이기려고 생각합니다 | Tôi nghĩ mình nhất định phải thắng. |
여기까지 온 이상 욕심내겠습니다, 욕심낼 거고 | Tôi sẽ tham vọng vì đã đến tận đây. |
솔직히 속마음으로는 | Nói thật thì tôi chắc chắn mình sẽ thắng 100 phần trăm. |
무조건 100%, 내가 1등 할 수 있다 | Nói thật thì tôi chắc chắn mình sẽ thắng 100 phần trăm. |
체력적으로는 솔직히 네 명 중에 | Khi nhắc đến thể lực thì trong số bốn người, |
그래도 비벼 볼 만하다라고 자신 있었어요 | tôi tự tin có cơ hội chiến thắng. |
[긴장되는 효과음] | |
[휘슬이 삑 울린다] | - Cố lên! - Đi nào! |
[참가자들이 소리친다] (한샘) 좋아, 좋아 | - Cố lên! - Đi nào! Tốt lắm. |
[참가자들의 탄성] (진형) 아, 해민이 잘한다니까 그래, 해민이, 그렇지 | Tốt lắm. Hae Min giỏi lắm. Đúng thế, Hae Min. |
그렇지, 해민아 | Đúng vậy, Hae Min. |
[흥미진진한 음악] 천천히, 천천히 가, 천천히 그렇지 | Từ từ thôi. Đúng rồi. |
[성훈의 힘주는 소리] | |
[숨을 후 내뱉는다] [기관의 탄성] | |
(희동) 여유는 있네 | Họ làm tốt thật. Giỏi lắm. |
(기관) 좋아, 좋아 | Giỏi lắm. |
(다영) 멋있다 저렇게 네 명 서 있으니까 | Bốn người họ đứng như thế ngầu thật. |
'어벤져스' 같아 | Trông như Biệt đội Siêu anh hùng vậy. |
- (박진용) 진짜 멋있다, 근데 - (다영) 그렇지? | - Ngầu thật. - Đúng nhỉ? |
(성훈) 엄청 땀 나겠다, 이거 | Chắc sẽ đổ nhiều mồ hôi. |
[헛웃음 치며] 아, 진짜 | Thật là. |
(성훈) 저 100kg 그거 돌이 이게 너무 무겁다 | Hòn đá 100kg quá nặng. |
생각보다 | Nó nặng nhiều hơn tôi tưởng nên rất khó để lăn. |
너무 무거워 가지고 | Nó nặng nhiều hơn tôi tưởng nên rất khó để lăn. |
좀 어려워요, 생각보다 | Nó nặng nhiều hơn tôi tưởng nên rất khó để lăn. |
(아름) 파이팅! | Cố lên! |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들이 응원한다] - (식) 고, 고, 고, 고! - (한샘) 좋아, 좋아 | - Cố lên! - Nhanh nào! - Cố lên. - Tốt lắm. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들이 응원한다] - (식) 고, 고, 고, 고! - (한샘) 좋아, 좋아 | - Cố lên! - Nhanh nào! - Được đấy. - Tốt lắm. |
[참가자들의 힘주는 소리] | |
(식) 오케이 | - Được rồi. Đi nào. - Tốt lắm. |
(한샘) 고, 고, 고, 좋다 | - Được rồi. Đi nào. - Tốt lắm. |
(민철) 근데 호흡을 아끼네 | Họ đang tiết kiệm hơi thở của mình. |
(정명) 아끼고 있어, 내가 볼 땐 [거친 숨소리] | Họ đang tiết kiệm hơi thở của mình. |
(진형) 그렇지 빨리할 필요 없다니까, 이거 | Không cần đi nhanh. Quan trọng là sức bền. |
지구력이잖아 | Không cần đi nhanh. Quan trọng là sức bền. |
[숨을 후 내뱉는다] | |
(기관) 자, 자기 경기 하면 돼 옆 사람 보지 말고 | Tập trung vào bản thân. Đừng nhìn người bên cạnh. |
(한샘) 마선호 멋있다 | Ngầu lắm, Ma Sun Ho. |
[참가자들의 웃음] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
(식) 고, 고, 고, 고 | Đi nào. |
[어두운 음악] [참가자들의 힘주는 소리] | |
(현승) 밀린다, 밀린다, 밀린다 밀린다 | Bị đẩy lùi kìa. |
(식) 집중력, 집중 | Bị đẩy lùi kìa. Tập trung nào. |
(기관) 성빈아 양손으로 하는 게 좋을 거 같아 | Nên dùng cả hai tay. |
(희동) 그렇게 퉁퉁퉁퉁 | Đúng thế. Lăn tròn. |
(진형) 윤성빈, 저, 저, 저래 치면 팔 다, 힘 다 빠진다, 저거 | Tay Sung Bin sẽ mau mất sức. Cậu ấy dùng tay nhiều quá. |
팔 빨리 쓰지? 팔 근육은 빨리 지친다 | Tay Sung Bin sẽ mau mất sức. Cậu ấy dùng tay nhiều quá. Cơ tay nhanh mất sức lắm nên không được đẩy quá nhiều. |
팔 근육은 빨리 지친다고 | Cơ tay nhanh mất sức lắm nên không được đẩy quá nhiều. |
그래서 너무 빡시게 할 필요 없어 | Cơ tay nhanh mất sức lắm nên không được đẩy quá nhiều. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 힘주는 소리] | |
[선호의 기합] (정명) 얘는 하체를 쓰네 | Anh ấy đang dùng thân dưới. Lăn bằng lực thân dưới. |
퉁퉁퉁 쓰고 그냥 하체를 쓰네 | Lăn bằng lực thân dưới. |
(진형) 그래, 잘한다니까 | Giỏi thật. |
잘했다, 천천히 해라, 인마, 그래 | Chậm thôi, Hae Min. |
(희동) 아, 저렇게 하체… [식이 호응한다] | Phải dùng thân dưới như vậy đấy. |
(진형) 하체가 상상을 초월한다, 전마가 | Thân dưới cậu ấy vượt ngoài sức tưởng tượng. |
해민이 딱, 저거 봐 팔 길게 하면 안 돼 | Xem Hae Min kìa. Không nên duỗi tay đâu. |
(선호) 제 옆의 해민이가 경륜을 했던 친구인데 | Hae Min đứng cạnh tôi. Cậu ấy từng đua xe đạp. |
하체가 워낙 좋고 또 체구도 좋고 | Cậu ấy có thân dưới rắn chắn và thân hình to lớn. |
(선호) 어느 정도의 실력과 이런 것들을 알았기 때문에 | Tôi biết thực lực của cậu ấy nên dè chừng cậu ấy nhất. |
견제 대상 1순위였습니다 | Tôi biết thực lực của cậu ấy nên dè chừng cậu ấy nhất. |
[휘슬이 삑 울린다] (식) 고, 고, 고, 고, 고! | Đi nào! |
[긴장되는 음악] | |
(진형) 봐라 해민이 하체 좋은 거 좀 봐라 | Xem Hae Min dùng thân dưới kìa. Giỏi thật đấy. |
해민이 잘한다니까, 봐라, 그렇지 | Xem Hae Min dùng thân dưới kìa. Giỏi thật đấy. |
[무거운 효과음] | |
(성훈) 정해민 선수 | Hae Min nhanh nhẹn hơn so với thân hình của cậu ấy. |
몸이 보기보다는 빨리 움직이고 | Hae Min nhanh nhẹn hơn so với thân hình của cậu ấy. |
(성훈) 순발력도 있고 힘도 있고 | Cậu ấy vừa có sức, vừa linh hoạt. |
확실히 자세 보면 우리 알아요 | Cậu ấy vừa có sức, vừa linh hoạt. Nhìn tư thế là biết được. |
'장난 아니구나' | Tôi nghĩ: "Không đùa được. Đây là trận đấu thể lực." |
'체력 싸움이구나' | Tôi nghĩ: "Không đùa được. Đây là trận đấu thể lực." |
그런 거 많이 느꼈습니다 | Tôi nghĩ: "Không đùa được. Đây là trận đấu thể lực." |
[숨을 후 내뱉는다] | |
[어두운 음악] (정명) 좋다 | Tốt lắm. |
호흡, 호흡, 호흡 | Thở đi. |
[참가자들의 거친 숨소리] (우진용) 지금 느낌 왔어, 다 | Họ đều cảm nhận được việc này không dễ dàng. |
이거, 이거, 이거 쉽지 않다 [보미레의 웃음] | Họ đều cảm nhận được việc này không dễ dàng. |
[선호의 탄성] | |
(성훈) 파이팅 하자, 우리 | Cố lên nào. |
(식) 파이팅, 파이팅! | Cố lên. |
[참가자들의 박수와 환호성] (참가자들) 파이팅! | Cố lên. - Cố lên! - Cố lên! |
[비장한 음악] (우진용) 섹시야마 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên! Cố lên, Sexyama! |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên! |
[휘슬이 삑 울린다] [참가자들의 애쓰는 소리] | |
[참가자들의 애쓰는 소리] | |
[거친 숨소리] | |
[참가자들이 응원한다] (진형) 와, 근데 다 잘한다, 와 | - Cố lên. - Ai cũng giỏi cả. |
(아름) 파이팅! | Cố lên. |
(우진용) 파이팅, 파이팅! | Cố lên! |
[휘슬이 삑 울린다] [흥미로운 음악] | |
[다영의 탄성] (식) 좋다, 성빈 좋다 | Tốt lắm, Sung Bin. |
[강조되는 효과음] | |
[참가자들의 힘주는 소리] | |
(기관과 식) - 좋아, 좋아 - 어, 호흡, 호흡, 호흡, 호흡 | - Giỏi đấy. - Hít thở nào. |
[참가자들의 가쁜 숨소리] | |
[거친 숨소리] | |
(민철) 내가 나갔으면 토할 거야 | Nếu tôi tham gia thì sẽ nôn mất. |
[참가자들의 거친 숨소리] | |
(식) 10초! | Mười giây. |
10초! [긴장되는 음악] | Mười giây. |
(성훈) [작게] 씨발 | Chết tiệt. |
[성빈과 성훈의 웃음] | |
(다영) 파이팅! | Cố lên! |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 힘주는 소리] | Đúng thế. |
- (진형) 그렇지, 그렇지 - (현승) 파이팅, 파이팅! | Đúng thế. - Đúng thế! - Cậu làm được! |
[참가자들의 애쓰는 소리] | |
[거친 숨소리] | |
- (현승) 파이팅, 파이팅! 좋아! - (아름) 마선호! [저마다 말한다] | Cố lên nào. - Ma Sun Ho! - Tốt lắm. Được đấy. |
(현승) 호흡, 호흡, 호흡 | Hít thở nào. |
[참가자들의 거친 숨소리] | |
[기관의 탄성] | |
(식) 어, 좋아, 좋아 [고조되는 음악] | Tốt lắm. |
[기관의 탄성] - (식) 어, 좋아, 좋아 - (희동) 멋있다 | - Tốt. - Gợi cảm quá. - Ngầu thật. - Sung Bin. |
(아름) 어깨 진짜 좋다 | Vai cậu ấy đẹp quá. |
(강민) 와, 쟤는 진짜 보디빌더 시합 나가도 될 거 같은데 | Cậu ấy tham gia cuộc thi thể hình cũng được. |
(희동) 와, 어깨가 펌핑된 거 같은데 | Vai căng lên kìa. |
- (현승) 진짜 코코넛 달고 있네 - (민철) 와, 진짜 | - Như vỏ dừa vậy. - Đúng thật. |
(식) 나랑 비슷하지? | Giống của tôi nhỉ? |
[참가자들의 웃음] | - Đương nhiên. - Đùa đấy. |
- (희동) 그럼, 그럼요 - (식) [웃으며] 아니야? | - Đương nhiên. - Đùa đấy. |
[휘슬이 삑 울린다] | Cố lên! |
(식) 고, 고, 고, 고, 고 | Cố lên! |
- (식) 오, 좋아, 성빈 좋아 - (현승) 좋아, 좋아, 좋아, 좋아 [기관의 탄성] | - Tốt lắm, Sung Bin. - Tốt. - Hít thở nào. - Đúng thế. |
(남자) 빨리 올라오네, 다 | Lên dốc nhanh sẽ tốt hơn. |
- (희동) 올라오고 그냥 쉬는 게 - (식) 늘어지게 힘쓰는 거보다 | - Nếu thế có thể nghỉ được. - Đỡ hơn là kiệt sức dần. |
(다영) 파이팅! | Cố lên nào! |
(아름) 파이팅! | Cố lên nào! Cố lên! |
[참가자들의 거친 숨소리] | |
[참가자들의 환호성] | |
[참가자들의 환호성] | |
(우진용) 파이팅, 파이팅! | Cố lên! |
(식) 10초 전, 10초 전 | Mười giây nữa. |
(민철) 파이팅! | Mười giây nữa. Cố lên! |
- (보미레) 섹시야마 파이팅! - (희동) 성빈 파이팅! | - Cố lên, Sexyama! - Cố lên, Sung Bin! Đi nào. |
(진형) 가자, 가자 | Đi nào. |
[휘슬이 삑 울린다] - (식) 고, 고, 고, 고 - (정명) 가자, 정해민, 가자! | - Cố lên!. - Cố lên, Hae Min! - Tốt lắm, Sung Bin. - Giỏi đấy! |
- (식) 오, 좋아, 성빈 좋아 - (현승) 좋다 | - Tốt lắm, Sung Bin. - Giỏi đấy! |
- (식) 고, 고, 고, 고 - (정명) 가자, 정해민, 가자! | - Cố lên! - Cố lên, Hae Min! |
- (식) 오, 좋아, 성빈 좋아 - (현승) 좋다 [참가자들이 응원한다] | - Tốt lắm, Sung Bin. - Giỏi đấy! |
(우진용) 섹시야마 파이팅! | Cố lên, Sexyama! |
[리드미컬한 음악] | |
섹시야마 파이팅! | Cố lên, Sexyama! |
섹시야마 파이팅! | Cố lên, Sexyama! |
(보미레) 파이팅! | Cố lên nào! |
[참가자들의 힘주는 소리] | |
(아름) 마선호! | - Ma Sun Ho! - Cố lên, Ma Sun Ho! |
(한샘) 마선호 파이팅! | - Ma Sun Ho! - Cố lên, Ma Sun Ho! |
[가쁜 숨소리] | |
형님, 형님 | Anh ơi, đừng đẩy bằng một tay. Nên dùng hai tay đấy. |
한 손 말고 두 손으로 하는 게 나은 거 같아요 | Anh ơi, đừng đẩy bằng một tay. Nên dùng hai tay đấy. |
- (한샘) 두 손으로 밀어요 - (아름) 파이팅 | Anh ơi, đừng đẩy bằng một tay. Nên dùng hai tay đấy. - Cố lên. - Tốt lắm. |
(정명) 호흡해, 호흡해 | Hít thở đi. |
(진형) 사람 체력을 끝까지 다 빼는 거네, 와 | Nó đang bào mòn sức lực của họ. |
(강민) 진짜 힘든 거야 | Khó thật. |
(아름) 어, 이제 말이 없어졌어, 오빠가 | Anh ấy còn không nói câu nào. |
[함께 거친 숨을 몰아쉰다] | |
[무거운 음악] (선호) 저는 그분들에 비해서 체중 자체가 덜 나가기 때문에 | Cân nặng tôi nhẹ hơn những người khác. |
아무래도 100kg짜리의 공을 계속해서 운반하는 거에 있어서는 | Tôi nghĩ sẽ rất khó cho tôi để liên tục lăn hòn đá 100kg. |
분명히 어려움이 있을 거라고 생각을 해서 | Tôi nghĩ sẽ rất khó cho tôi để liên tục lăn hòn đá 100kg. |
(선호) 목표는 '추성훈 형님만 이기자' | Mục tiêu của tôi là đánh bại anh Choo Sung Hoon thôi. |
[휘슬이 삑 울린다] (식) 고, 고, 고, 고, 고 | - Đi nào! - Cố lên, Sung Bin! |
- (기관) 성빈이 파이팅! 좋아! - (식) 어, 좋다, 와! | - Đi nào! - Cố lên, Sung Bin! - Tốt. - Quá giỏi! |
- (희동) 성빈이 형, 가자! - (진형) 해민아 [참가자들이 응원한다] | - Cố lên, Hae Min! - Hae Min. - Hít thở đi. - Làm tốt lắm! |
(식) 호흡, 호흡, 호흡, 호흡 | Hít thở. |
[참가자들의 힘겨운 숨소리] | Làm tốt lắm! |
[참가자들이 응원한다] (한샘) 다리, 다리 써 다리, 다리 힘! | - Làm tốt lắm! - Dùng lực ở chân đi. |
오케이 | Được rồi. |
[참가자들의 거친 숨소리] | |
[긴장되는 음악] | |
(선호) 발목이 아파, 발목 | Cổ chân tôi bị đau. |
[어두운 음악] | Tôi phải liên tục… |
(선호) 100kg짜리의 바위를 이렇게 계속 이동을 해야 되는 건데 | Tôi phải liên tục… lăn hòn đá 100kg. |
중간에 발목을 한번 살짝 삐끗한 느낌이 있었어요 | Giữa trận đấu, tôi có cảm giác như bị trẹo cổ chân. |
[참가자들의 힘주는 소리] | |
(선호) 그때 발목에 약간 통증이 오면서 | Khi cảm nhận được nỗi đau ở cổ chân, |
멘탈적으로도 좀 무너졌다는 생각이 좀 들었어요 | tôi bắt đầu suy sụp tinh thần. |
[선호가 거친 숨을 몰아쉰다] | |
(아름) 선호 오빠 어떡해, 어떡해 [미라클의 탄식] | Sun Ho phải làm sao đây? |
(한샘) MC 마, 파이팅 [휘슬이 삑 울린다] | Cố lên, MC Ma. |
- (식) 고, 고, 성빈, 고 - (진형) 자세 낮추고, 그렇지 | - Cố lên. - Hạ thấp thân trên. |
(식) 오케이, 오케이 오케이, 오케이 [참가자들의 감탄] | Được rồi. - Làm tốt lắm. - Đúng thế. |
[휘슬이 삑 울린다] - (식) 고, 고, 성빈 고 - (진형) 자세 낮추고, 그렇지 | - Cố lên. - Hạ thấp thân trên. |
(식) 오케이, 오케이 오케이, 오케이 [참가자들의 감탄] | - Cố lên. - Hạ thấp thân trên. Được rồi. - Làm tốt lắm. - Hít thở đi. |
(식과 아름) - 호흡, 호흡, 호흡, 호흡, 호흡 - 마선호! | - Làm tốt lắm. - Hít thở đi. Ma Sun Ho! - Hít thở nào. - Tốt! |
- (한샘) 좋아, 좋아 - (희동) 힘내, 밀어! [참가자들이 응원한다] | - Hít thở nào. - Tốt! - Cố lên, đẩy đi! - Tốt lắm, Người Sắt. |
[선호의 기합] (참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên! |
[다영의 환호성] | - Cố lên! - Cố lên! |
[기관의 탄식] | |
[거친 숨소리] | |
(기관) 선호 형 파이팅 | Cố lên, Sun Ho. |
[참가자들의 거친 숨소리] | Mười giây. Thở đi. |
(식과 한샘) - 10초, 10초, 10초, 호흡, 호흡 - 집중해, 집중해 | Mười giây. Thở đi. Tập trung nào. Cậu làm được mà. |
(한샘) 할 수 있다! | Tập trung nào. Cậu làm được mà. |
[휘슬이 삑 울린다] | Cố lên! |
(식과 정명) - 고, 고, 고, 고, 좋다 - 낮게, 낮게, 낮게, 그렇지 | Cố lên! - Hạ thấp người. - Đúng thế. |
(한샘) 오케이, 오케이 | - Được. - Thấp xuống. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
(식과 정명) - 고, 고, 고, 고, 좋다 - 낮게, 낮게, 낮게, 그렇지 | Cố lên! - Hạ thấp người. - Đúng thế. |
(한샘과 진형) - 오케이, 오케이, 오케이 - 해민아, 천천히, 시간 많다 | - Hạ thấp người. - Đúng thế. - Được đấy. - Chậm thôi, Hae Min. Còn thời gian mà. |
[긴장되는 음악] (우진용) 섹시야마 파이팅! | - Được đấy. - Chậm thôi, Hae Min. Còn thời gian mà. - Cố lên, Sexyama! - Cố lên! |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên, Sexyama! - Cố lên! |
(아름) 마선호 파이팅! | - Cố lên, Sun Ho! - Tốt lắm! |
- (현승) 호흡, 호흡, 호흡, 호흡 - (한샘) 좋아, 좋아 | - Hít thở đi. - Rất tốt. |
(현승) 선호 형 파이팅! | Cố lên Sun Ho! |
(한샘) 오케이 | Được rồi. Sun Ho, sắp xong rồi. Đẩy nó rồi đi bộ xuống. |
(현승) 다 왔어, 밀어야 돼 밀어 놓으면 돼, 밀어 놓고 | Sun Ho, sắp xong rồi. Đẩy nó rồi đi bộ xuống. |
밀어 놓고 내려가도 돼 내려가면서 호흡 | Sun Ho, sắp xong rồi. Đẩy nó rồi đi bộ xuống. Vừa đi vừa thở. |
[선호의 지친 숨소리] - (한샘) 파이팅, 파이팅! - (현승) 파이팅, 선호 형 | - Cố lên! - Cố lên, Sun Ho. |
[박수 소리] | - Họ giỏi thật. - Anh ấy cũng thế. |
[어두운 음악] | |
(아름) 또 10초 전 할 거 같아 | Tôi nghĩ sẽ lại là mười giây. Sun Ho phải làm sao đây? |
선호 오빠 어떡해 | Tôi nghĩ sẽ lại là mười giây. Sun Ho phải làm sao đây? |
- (현승) 10초, 10초! - (아름) 어떡해 | - Mười giây. - Ôi. Làm sao đây? |
[휘슬이 삑 울린다] (식) 성빈, 호흡해 | Hít thở đi, Sung Bin. |
[선호의 힘겨운 숨소리] [휘슬이 삑 울린다] | Đi nào! |
고, 고, 고 | Đi nào! |
(한샘) 선호 형, 출발해야 돼 | Phải đi rồi, Sun Ho. Đẩy nhanh lên! |
빠르게 밀어! | Phải đi rồi, Sun Ho. Đẩy nhanh lên! |
[진형의 탄성] (참가자들) 파이팅! | Cố lên! - Cố lên! - Cố lên, Sun Ho! |
마선호 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên, Sun Ho! |
마선호 파이팅! [박수 소리] | - Cố lên! - Cố lên, Sun Ho! - Đẩy đi, Sun Ho! - Cố lên nào, Sun Ho! |
- (희동) 밀어, 밀어, 밀어! 밀어! - (박진용) 가자! | - Đẩy đi, Sun Ho! - Cố lên nào, Sun Ho! - Đẩy đi! - Đi thôi! Đẩy đi! |
- (박진용) 할 수 있어! - (다영) 파이팅! | Đẩy đi! Cậu làm được mà. - Cố lên! - Cậu làm được! |
(참가자들) 마선호 파이팅! | - Cố lên! - Cậu làm được! Đi thôi! |
[저마다 소리친다] - (아름) 밀어, 밀어! - (박진용) 가자! 할 수 있어! | - Đẩy đi! - Đi nào! - Đẩy đi! - Đẩy! Làm được mà. |
- (보미레) 둘, 셋, 둘, 셋 - (아름) 밀어! [선호의 기합] | - Hai, ba. - Đi nào! |
(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋 둘, 셋 [선호의 악쓰는 소리] | - Hai, ba! - Hai, ba! - Hai, ba. - Đi nào! |
- (참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋 - (아름) 밀어! | - Hai, ba. - Đi nào! - Hai, ba! - Hai, ba! |
(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! - Hai, ba! - Hai, ba! |
(아름) 할 수 있어! | - Hai… - Cậu làm được! |
- (현승) 할 수 있어, 선호 형 - (선호) 한 번 더 해 줘 | - Cậu làm được, Sun Ho. - Lại lần nữa. |
(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋 [선호의 힘주는 소리] | - Cậu làm được, Sun Ho. - Lại lần nữa. - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋 [선호의 악쓰는 소리] | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋 [식의 탄성] | - Hai, ba! - Hai, ba! |
[저마다 선호를 재촉한다] (아름) 가야 돼 밀어, 밀어, 밀어, 밀어! | - Mười giây, nhanh lên! - Còn mười giây! |
(다영) 뛰어, 뛰어, 뛰어 오빠, 뛰어 | - Chạy đi Sun Ho! - Được rồi. |
- (식) 오케이 - (박진용) 좋아! [박수 소리] | - Chạy đi Sun Ho! - Được rồi. Tốt lắm! |
(진형) 내려가면 바로 와야 되겠는데? [휘슬이 삑 울린다] | Phải đi ngay đó. |
(현승) 고, 고, 고, 고 고, 고, 마선호, 고 [소란스럽다] | - Đi thôi! - Đi nào! |
[휘슬이 삑 울린다] 고, 고, 고, 고, 고, 고 마선호, 고 | - Đi thôi! - Đi nào! |
- (진형) 가자, 해민아, 가자 - (기관) 파이팅! | - Đi thôi! - Đi nào! |
- (보미레) 마지막! - (현승) 오케이! | - Lần cuối! - Được rồi, hít thở nào. |
[선호의 괴로운 신음] (한샘) 호흡, 호흡, 호흡 | - Lần cuối! - Được rồi, hít thở nào. |
(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! - Hai, ba! - Hai, ba! |
아이씨 | |
- 악! - (현승) 파이팅! | Cố lên nào! |
[선호의 거친 숨소리] | |
(선호) '둘, 셋' 해 줘! | Đếm "hai, ba" giúp tôi đi! |
(참가자들) 둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
둘, 셋, 둘, 셋 | - Hai, ba! - Hai, ba! |
[선호의 지친 숨소리] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[무거운 효과음] | HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS MA SUN HO BỊ LOẠI |
[박수 소리] (아름) 오빠, 잘했어요 | Anh làm tốt lắm. |
[힘겨운 숨소리] | |
(기관) 마선호 잘했다 [지친 숨소리] | Giỏi quá, Ma Sun Ho. |
(강민과 아름) - 됐어요, 형님, 할 만큼 했어 - 오빠, 괜찮아, 괜찮아 | - Được rồi. - Không sao đâu. |
- (한샘) 고생했어요 - (강민) 다시 내려가, 그냥, 형님 | - Vất vả rồi. - Đi xuống nào. |
[선호의 힘겨운 신음] [차분한 음악] | |
(선호) 아, 우리 팀 미안합니다 | - Xin lỗi nhóm. - Không sao đâu. |
(아름과 선호) - 아유, 아니, 괜찮아 - 아, 이게 숨을 못 쉬겠네요 | - Xin lỗi nhóm. - Không sao đâu. Không thở nổi. |
(선호) 시원섭섭해요 약간 울컥했어요 | Tôi vừa buồn, vừa vui. Tôi đã xúc động giữa trận đấu. |
사실 게임 중간중간에 | Tôi đã xúc động giữa trận đấu. |
제 마음대로 되지 않았던 그런 부분들 | Về những thứ không theo ý muốn. |
정말 호흡이 안 됐고, 힘에 부쳤고 | Tôi không thở được và đã kiệt sức. |
[선호의 힘겨운 숨소리] | |
(선호) 몸이 움직이지 않았을 때의 그런 어떤 | Khi tôi không di chuyển được, tôi cảm thấy hơi tuyệt vọng. |
좌절감도 있었고요 | Khi tôi không di chuyển được, tôi cảm thấy hơi tuyệt vọng. |
근데 응원하는 친구들이 있어서 | Nhưng tôi đã có những người bạn cổ vũ. |
단순히 저희 팀뿐만이 아니라 거기 위에 있는 모든 참가자들이 | Không những thành viên trong nhóm mà những người chơi đứng trên đó |
저한테 응원을 해 줬기 때문에 | đều cổ vũ cho tôi. Sức mạnh của điều đó thật sự… |
그 응원의 힘은 정말 | Sức mạnh của điều đó thật sự… |
와, 정말 무시 못 하거든요 | Không xem thường được đâu. |
어, 순간의 어떤 통증이 좀 사라지는 느낌? | Nó làm nỗi đau biến mất trong giây lát. |
그래서 끝까지 좀 경기에 집중을 할 수 있었던 거 같아요 | Nó làm nỗi đau biến mất trong giây lát. Đó là lý do tôi có thể tập trung đến cùng. |
(기관) 마선호 잘했다! | Làm tốt lắm, Ma Sun Ho. |
(박진용) MC 마, 멋있었어요 | Anh ngầu thật đấy. |
(진형과 기관) 고생했어 | - Vất vả rồi. - Vất vả nhiều rồi. |
- (진형) 아, 힘들다, 이거, 응 - (박진용) 진짜 잘했다 | - Đúng là khó thật. - Vất vả rồi. |
[긴장되는 효과음] [참가자들이 거친 숨을 몰아쉰다] | HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS CÒN LẠI 3 NGƯỜI CHƠI |
(해민) 사실 다 견제가 많이 됐어요 [무거운 음악] | Tôi dè chừng tất cả. |
최대한 옆 사람 신경 안 쓰고 | Tôi nghĩ mình nên di chuyển theo nhịp điệu |
'그냥 내 페이스대로 움직이자' 이런 생각을 했고요 | Tôi nghĩ mình nên di chuyển theo nhịp điệu mà không cần để ý đến người bên cạnh. |
(성빈) 끝나고 나서 | Tôi muốn cố gắng hết sức để không hối hận về việc |
'아, 여기서 한 번이라도 더 밀걸' | Tôi muốn cố gắng hết sức để không hối hận về việc |
이런 생각이 안 들게 저는 최선을 다하고 싶었어요 | Tôi muốn cố gắng hết sức để không hối hận về việc không nỗ lực đủ. |
(성훈) 요번의 게임은 제가 열심히 하고 | Tôi sẽ cố gắng hết mình trong trận đấu này để cho các bạn thấy chiến thắng của tôi. |
이길 수 있는 모습을 보여 드리겠습니다 | Tôi sẽ cố gắng hết mình trong trận đấu này để cho các bạn thấy chiến thắng của tôi. |
[성훈의 거친 숨소리] | |
[휘슬이 삑 울린다] (식) 성빈 파이팅! | Cố lên, Sung Bin. |
고, 고, 고, 고! [참가자들이 응원한다] | Cố lên, Sung Bin. Đi nào. - Cố lên! - Cố lên! |
[참가자들의 힘주는 소리] [긴장되는 음악] | |
[소란스럽다] - (박진용) 좋다, 좋아, 좋아! - (진형) 가자, 가자, 가자 | Đi nào. - Tốt. - Được đấy. |
- (식) 오케이, 오케이 - (진형) 넘어가자 | - Tốt. - Được đấy. - Đẩy đi. - Tốt. |
[참가자들의 탄성] - (정명) 좋아요, 해민이 형 - (한샘) 굿, 굿 | - Đẩy đi. - Tốt. - Tốt lắm. - Được. |
[거친 숨소리] (식) 호흡해, 호흡해, 호흡해 | Hít thở đi. |
(선호) 파이팅, 파이팅, 파이팅 좋아, 좋아 | Cố lên. Làm tốt lắm. |
[거친 숨소리] 호흡해, 호흡, 호흡 | Hít thở nào. Cố lên, anh Sung Hoon. |
추성훈 형님 파이팅! | Hít thở nào. Cố lên, anh Sung Hoon. |
[참가자들의 지친 숨소리] | |
- (박진용) 지쳤다, 지쳤다 - (진형) 지치지 | - Kiệt sức rồi. - Đương nhiên. |
(진형) 안 지칠 수가 있나? 지친다, 이거 [다영이 호응한다] | - Kiệt sức rồi. - Đương nhiên. - Mệt lắm. - Vậy mới nói. |
(다영) 지금까지 버틴 것도 괴물이에요, 진짜 | - Mệt lắm. - Vậy mới nói. Phải là quái vật thì mới cầm cự được đến giờ. |
[휘슬이 삑 울린다] | Đi nào. |
[참가자들의 힘주는 소리] - (식) 고, 고, 고, 고 - (진형) 가자, 가자, 가자 | Đi nào. - Đi thôi. - Tốt lắm. |
(참가자들) 좋다! | - Đi thôi. - Tốt lắm. Tốt! |
- (한샘) 좋아, 좋아 - (기관) 와, 좋다 | - Tốt lắm. - Quá giỏi. |
(식) 고, 고, 고 [박진용의 감탄] | Hít thở đi. |
(정명과 진형) - 와, 다 잘한다, 다 잘한다 - 다 잘한다, 다 잘한다 | - Ai cũng làm tốt cả. - Ai cũng giỏi. Phải thế chứ. |
[참가자들의 가쁜 숨소리] | |
(다영) 진짜 힘들겠다 | Chắc họ mệt lắm. |
(박진용) 이거 눈치 싸움이라 힘든 것도 티 내면 안 돼 | Đây còn là trận đấu tinh thần nên không được tỏ vẻ mệt mỏi. |
(진형) 그렇지 옆에 힘든 거 티를 못 낸다 | Đúng thế, không được để lộ |
(진형과 박진용) - 호흡 소리, 호흡 소리가, 그래 - 숨소리마저도 | Đúng thế, không được để lộ - bằng hơi thở. - Họ nghe rõ - hơi thở của nhau. - Chính xác. |
(박진용) 숨소리마저도 옆에서 듣고 있을 텐데 [진형이 호응한다] | - hơi thở của nhau. - Chính xác. |
[참가자들의 거친 숨소리] [어두운 음악] | |
[긴장되는 음악] | |
[휘슬이 삑 울린다] (식) 고, 고, 고, 고, 고! | Đi nào! |
[다영의 환호성] - (박진용) 가자! - (정명) 좋아, 해민이 형 | Đi nào! - Cố lên! - Tốt lắm, Hae Min. |
(진형) 그렇지, 해민아 니, 니 패턴대로 가, 그래 | Đúng thế, Hae Min. Theo nhịp điệu. |
(우진용) 섹시야마 파이팅! | Cố lên, Sexyama! |
(참가자들) 파이팅! [저마다 응원한다] | - Cố lên! - Cố lên! - Được lắm! - Cố lên! |
추성훈 파이팅! | - Cố lên, Choo Sung Hoon! - Cố lên, Choo Sung Hoon! |
(희동) 윤성빈 파이팅! | - Cố lên, Choo Sung Hoon! - Cố lên, Choo Sung Hoon! |
(박진용) 가자, 가자, 다 했다 좋아요 [박수 소리] | Sắp đến rồi. Tốt lắm. Cố lên. |
(성훈) 진짜 힘든 거 같은 느낌 많이 받았습니다 [무거운 음악] | Tôi thấy thật sự rất mệt. |
마지막에 올라가는 거기 거기가 제일 힘들긴 힘들어요 | Đoạn cuối trước khi đến đỉnh dốc là phần khó nhất. |
그때가 제일 체력이 떨어지니까 | Đó là khi cạn kiệt năng lượng nhất. |
(식) 호흡, 호흡, 호흡 | Hít thở. |
(선호) 추성훈 파이팅, 파이팅! 추성훈 파이팅! | Cố lên, Choo Sung Hoon! - Cố lên, Sung Hoon! - Cố lên! |
(참가자들) 추성훈 파이팅! | - Cố lên, Sung Hoon! - Cố lên! Cố lên, Choo Sung Hoon! |
- (우진용) 추성훈 파이팅! - (보미레) 파이팅! | - Cố lên, Sung Hoon! - Cố lên! |
(현승) 할 수 있다, 할 수 있다 | Anh sẽ làm được. |
(아름) 마음이 아프다, 그렇지? 얼마나 힘들까 | Đau lòng thật nhỉ? Chắc họ mệt mỏi lắm. |
[참가자들의 거친 숨소리] (선호) 파이팅, 파이팅 호흡하고, 호흡하고 | Hít thở nào. |
(성훈) 다른 팀들도 다 같이 응원해 줬으니까 | Những thành viên nhóm khác cũng cổ vũ nên tôi mới có thể tiếp tục cầm cự. |
버티고 파이팅 했죠 | Những thành viên nhóm khác cũng cổ vũ nên tôi mới có thể tiếp tục cầm cự. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
(식) 고, 고, 고, 고, 고, 고 | Đi thôi! Đi thôi! |
(현승) 고, 고, 고, 고 | Đi thôi! |
(참가자들) 추성훈 파이팅! | - Cố lên, Sung Hoon! - Cố lên! |
(참가자들) 파이팅! [저마다 성훈을 응원한다] | - Cố lên, Choo Sung Hoon! - Một lần nữa thôi! |
(선호) 한 번만, 한 번만! 추성훈, 한 번만 | - Cố lên, Choo Sung Hoon! - Một lần nữa thôi! |
(식) 추성훈 파이팅! | - Cố lên! - Một lần nữa nào! |
(선호) 파이팅, 파이팅, 파이팅 한 번만! | - Cố lên! - Một lần nữa nào! - Đi nào. - Đẩy đi. |
[참가자들이 응원한다] (식) 고, 고, 고! | - Đi nào. - Đẩy đi. - Đẩy đi! - Đi nào! |
(참가자들) 고, 고, 고! | - Đẩy đi! - Đi nào! Tốt lắm. |
- (박진용) 나이스! - (진형) 잘한다! [박수 소리] | Tốt lắm. Giỏi quá! |
[참가자들의 탄성] | Giỏi quá! Sexyama. |
(우진용) 섹시야마 파이팅! | Sexyama. Cố lên! |
[힘겨운 숨소리] [박수 소리] | Làm tốt lắm! |
섹시야마 파이팅! | Sexyama. Cố lên! |
(성빈) 아, 씨발 | Chết tiệt. |
(식) 성빈아, 할 수 있어 [차분한 음악] | Cậu làm được mà, Sung Bin. Ai cũng mệt cả. |
다 힘들어, 똑같이 힘들어 똑같이 힘들어 | Cậu làm được mà, Sung Bin. Ai cũng mệt cả. |
집중력, 집중 | Tập trung nào. |
[참가자들의 지친 숨소리] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
- (식) 고, 고, 고, 고, 고, 고! - (보미레) 추성훈 파이팅! [저마다 응원한다] | - Đi! - Cố lên, Sung Hoon! - Đi nào! - Đẩy đi! |
[휘슬이 삑 울린다] [긴장되는 음악] | - Đi! - Cố lên, Sung Hoon! |
- (식) 고, 고, 고, 고, 고, 고! - (보미레) 추성훈 파이팅! [저마다 응원한다] | - Đi! - Cố lên, Sung Hoon! - Đi nào! - Đẩy đi! |
(보미레) 한 번 더! | Một lần nữa! |
(아름) 추성훈! 추성훈! | Choo Sung Hoon. |
- (민철) 추성훈 파이팅! - (보미레) 추성훈! 추성훈! [참가자들이 응원한다] | - Choo Sung Hoon! - Cố lên nào! - Cố lên! - Đẩy đi! |
- (보미레) 추성훈! - (정명) 가자, 추성훈 [박수 소리] | - Cố lên! - Đẩy đi! - Choo Sung Hoon! - Choo Sung Hoon. |
(보미레와 우진용) - 추성훈! 한 번 더! - 한 번 더, 한 번 더, 한 번 더 | - Choo Sung Hoon! - Choo Sung Hoon. - Choo Sung Hoon! - Lần nữa nào! - Một lần nữa! - Cố lên! |
- (아름) 파이팅! - (우진용) 푸시, 푸시 | - Một lần nữa! - Cố lên! Đẩy đi! |
(선호) 추성훈! | Đẩy đi! Cố lên, Choo Sung Hoon! |
- (박진용) 파이팅, 파이팅! - (참가자들) 추성훈! | Cố lên, Choo Sung Hoon! - Choo Sung Hoon. - Choo Sung Hoon. |
[힘주는 소리] (참가자들) 추성훈! 추성훈! | - Choo Sung Hoon. - Choo Sung Hoon. |
추성훈! 추성훈! | - Choo Sung Hoon. - Choo Sung Hoon. |
(정명) 다 왔습니다! 좀만 더, 좀만 더 [저마다 '추성훈'을 외친다] | - Choo Sung Hoon. - Choo Sung Hoon. - Sắp đến rồi. - Choo Sung Hoon. - Một chút nữa! - Choo Sung Hoon. |
(진형) 다 왔다, 다 와 뿠다 | - Sắp đến rồi. - Choo Sung Hoon. |
[참가자들의 환호성] | Một lần nữa! |
(선호) 파이팅, 파이팅 다 왔어, 다 왔어, 다 왔어 | Cố lên, sắp đến rồi. |
(정명) 빨리빨리, 빨리빨리, 넘겨! | - Nhanh nào! - Sắp đến nơi rồi. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 탄식] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 탄식] | HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS CHOO SUNG HOON BỊ LOẠI |
[차분한 음악] [성훈의 지친 숨소리] | |
(성훈) 아, 쯧 | Tôi muốn thắng và ở lại đến cùng. |
진짜 이기고 싶고 마지막까지 남고 싶었는데 | Tôi muốn thắng và ở lại đến cùng. |
음, 너무 아쉽죠, 네 | Thật đáng tiếc. |
(성훈) 근육이나 그런 체력은 괜찮아요 | Sức mạnh cơ bắp thì ổn |
근데 스태미나 같은 체력이 진짜 계속 떨어지긴 하니까 | Sức mạnh cơ bắp thì ổn nhưng thể lực thì bị vắt kiệt trong suốt trận đấu nên tôi không còn sức. |
힘이 안 들어가고 | nên tôi không còn sức. |
너무 힘들었지만 | Mặc dù rất mệt nhưng tôi vẫn thấy thú vị. |
그 대신 너무 재밌었습니다, 네 | Mặc dù rất mệt nhưng tôi vẫn thấy thú vị. |
(선호) 아, 추성훈 나이스 | Tốt lắm, Choo Sung Hoon. Anh ngầu quá. |
나이스, 나이스, 진짜 멋있었어요 | Tốt lắm, Choo Sung Hoon. Anh ngầu quá. |
- (기관) 와, 추! - (선호) 아, 존경합니다, 와 [박수 소리] | - Choo! - Đáng nể thật. |
(진형) 수고하셨습니다 [참가자들의 환호성] | Vất vả rồi! |
(정명) 고생하셨습니다! | Anh vất vả nhiều rồi. |
(성훈) 감사합니다 | Xin cảm ơn. |
(성훈) 다 아깝지만 이게 승부니까 | Đúng là tiếc thật nhưng đây là cuộc thi, và đó là cái thú vị của nó. |
또 그게 재미예요 | Đúng là tiếc thật nhưng đây là cuộc thi, và đó là cái thú vị của nó. |
예, 만족합니다, 저는 | Vâng, tôi rất hài lòng. |
이기고 싶은 마음은 있었지만 | Vâng, tôi rất hài lòng. Tôi thật sự muốn chiến thắng. |
그 경기는 | Nhưng tôi đã cố gắng hết sức trong trận đấu đó rồi. |
제대로 했습니다, 저는 | Nhưng tôi đã cố gắng hết sức trong trận đấu đó rồi. |
[지친 숨소리] [박수 소리] | |
(선호) 아, 형님, 수고하셨습니다 | Anh vất vả rồi, Sung Hoon. |
[성훈이 힘겨워한다] | |
아, 진짜 대단해요 | Anh tuyệt thật đấy. |
[거친 숨소리] | |
[무거운 음악] [성빈과 해민의 거친 숨소리] | |
[함께 가쁜 숨을 몰아쉰다] | HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS CÒN LẠI 2 NGƯỜI CHƠI |
(해민) 이제부터 진짜구나 [긴장되는 음악] | Giờ mới là bắt đầu. |
최대한 윤성빈 선수를 신경 안 쓰려고 했던 거 같아요 | Tôi cố không quan tâm đến Sung Bin và di chuyển theo nhịp của mình. |
제 페이스대로 움직여야겠다 | Tôi cố không quan tâm đến Sung Bin và di chuyển theo nhịp của mình. |
(성빈) 어느 순간부터는 진짜 싸워야 되거든요, 본인하고 | Từ một khoảnh khắc nào đó, bạn phải chiến đấu với bản thân mình. |
거품 물 때까지 할 겁니다 | Tôi sẽ làm đến khi sùi bọt mép. |
[긴장되는 효과음] | |
[성빈의 가쁜 숨소리] | |
[휘슬이 삑 울린다] [해민의 힘주는 소리] | |
(식) 고, 고, 고, 고, 고, 고, 고 [참가자들이 응원한다] | Đi nào! |
No comments:
Post a Comment