Search This Blog



  피지컬: 100 .7

Thể chất: 100 .7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



김상욱, 장은실‬‪Nhóm Kim Sang Wook và Jang Eun Sil.‬
‪장은실, 김상욱 연합 팀‬‪Nhóm Jang Eun Sil và Kim Sang Wook.‬
‪솔직히 견제되지는 않았어요‬‪Thật sự thì tôi không thấy sợ họ.‬
‪[신호음이 삐 울린다]‬ ‪(현승) 두 번째 퀘스트를‬‪Họ đã có một chiến thắng tuyệt vời‬ ở nhiệm vụ thứ hai,
‪너무 멋있게 승리하시고‬ ‪올라오시긴 했지만‬ ‪[장은실 팀의 환호성]‬‪Họ đã có một chiến thắng tuyệt vời‬ ở nhiệm vụ thứ hai,
‪(선호) 일단은 여성분들이 많았고‬ ‪남성분들 역시‬‪nhưng nhóm họ có nhiều người chơi nữ‬
‪체급이 조금 적은 그런 친구들이‬ ‪좀 구성이 돼 있고‬‪và cả thành viên nam cũng nhỏ con.‬
‪(다영) 부상자도 있고‬‪Tôi cho rằng họ sẽ bất lợi‬ vì có thành viên đang bị thương.
‪'좀 불리하지 않을까'라는‬ ‪생각이 들었어요‬‪Tôi cho rằng họ sẽ bất lợi‬ vì có thành viên đang bị thương.
‪일단 부상자는‬ ‪힘을 쓸 수가 없어요‬‪Người bị thương không dùng sức được.‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai, ba.‬ ‪Seong Chi Hyun bị thương ở đầu gối‬
‪(선호) 성치현 선수님인데‬ ‪무릎 부상이 좀 있으셔서‬‪Seong Chi Hyun bị thương ở đầu gối‬
‪하체의 개입이 들어가는‬ ‪그런 종목이라면‬‪nên nếu nhiệm vụ đòi hỏi‬ phải dùng sức thân dưới
‪굉장히 불리하지 않을까‬‪thì anh ấy sẽ gặp bất lợi.‬
‪어떻게 가긴 가더라도‬‪Họ có thể di chuyển ở mặt phẳng‬ ‪nhưng không lên dốc nổi đâu.‬
‪올라가는 데서‬ ‪몬 올라갈 거 같아요, 느낌이‬‪Họ có thể di chuyển ở mặt phẳng‬ ‪nhưng không lên dốc nổi đâu.‬
‪그렇죠, 부상자 한 명에‬ ‪여성분들 네 명이잖아요‬‪Một người bị thương và bốn người chơi nữ.‬
‪힘들어요, 그분들이 완주만 해도‬ ‪저는 정말 리스펙트합니다‬‪Khó khăn đấy.‬ ‪Tôi sẽ phục họ sát đất‬ ‪nếu họ có thể hoàn thành nhiệm vụ.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(형근) 저희 팀을 약팀으로‬ ‪보고 있다는‬‪Tôi thấy khó chịu‬ vì họ nghĩ nhóm chúng tôi yếu.
‪그 생각이 굉장히 좀 불쾌했어요‬‪Tôi thấy khó chịu‬ vì họ nghĩ nhóm chúng tôi yếu.
‪(학선) 솔직히‬ ‪약팀이랑 강팀은 없는 거 같아‬‪Nói thật thì không có‬ ‪nhóm mạnh và nhóm yếu đâu,‬
‪게임 자체가 보면은‬‪- nếu xét về nhiệm vụ.‬ ‪- Chúng ta là nhóm mạnh‬
‪(치현) 그리고 우리가 강팀이야‬ ‪왜냐면 진짜‬‪- nếu xét về nhiệm vụ.‬ ‪- Chúng ta là nhóm mạnh‬ ‪vì đã sống sót‬ ‪sau những tình huống tồi tệ.‬
‪악조건에서‬ ‪살아남은 사람들이잖아, 지금‬‪vì đã sống sót‬ ‪sau những tình huống tồi tệ.‬
‪스물다섯 명 중에서 버텨서‬ ‪살아온 사람들이어서 내가 봤을 땐‬‪Ngoài 25 người, chúng ta là‬ ‪những người chơi sống sót cuối.‬
‪여기는 포기 안 하는 사람들이거든‬ ‪웬만해서는‬‪Không ai trong chúng ta sẽ bỏ cuộc.‬ ‪Nhất định sẽ thắng thôi.‬
‪이기지, 무조건‬ ‪[무거운 음악]‬‪Không ai trong chúng ta sẽ bỏ cuộc.‬ ‪Nhất định sẽ thắng thôi.‬ ‪SEONG CHI HYUN‬ ‪NHÂN VIÊN CHIA BÀI Ở CASINO‬
‪(준명) 진짜 그 말 듣는 순간‬‪Khoảnh khắc tôi nghe lời nói đó,‬
‪'어느 팀이랑 붙어도‬ ‪무조건 이길 수 있겠다'라는‬‪sự tự tin có thể thắng bất kỳ nhóm nào‬
‪그런 강한 자신감이‬ ‪갑자기 확 올랐던 것 같습니다‬‪sự tự tin có thể thắng bất kỳ nhóm nào‬ ‪đột nhiên tăng vọt.‬
‪한 명, 한 명 보면‬ ‪다들 근성이 남다른 거 같아요‬‪Mỗi người chúng tôi‬ ‪đều cực kỳ ngoan cường.‬
‪(미호) 지구력은‬ ‪뭐, 말할 것도 없고요‬‪Không cần bàn về độ bền bỉ.‬
‪(으뜸) 그리고 다들‬‪Và ai cũng dùng sức‬ tốt hơn hạng cân của mình.
‪자기 체중 이상으로‬ ‪힘을 잘 쓰는 사람들인 거예요‬‪Và ai cũng dùng sức‬ tốt hơn hạng cân của mình.
‪다른 팀들하고 비해도‬‪Tôi có thể tự tin nói rằng‬
‪절대 꿀릴 거 없는 분들이라고‬ ‪자신할 수 있고‬‪Tôi có thể tự tin nói rằng‬ ‪nhóm tôi không yếu hơn các nhóm khác.‬
‪이기려고 왔고 이길 겁니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Chúng tôi đến để thắng và sẽ thắng.‬
‪(형근) 파이팅 한번 하죠‬‪- Hô khẩu hiệu nào.‬ ‪- Cùng hô cố lên.‬
‪(은실) 오케이, 파이팅 한번 하자‬‪- Hô khẩu hiệu nào.‬ ‪- Cùng hô cố lên.‬
‪(형근) 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪(함께) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(치현) 오케이!‬ ‪[박수 소리]‬‪Được lắm!‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[상욱이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪- (은실) 긴장하지 마‬ ‪- (상욱) 긴장 안 했는데?‬‪- Đừng căng thẳng.‬ ‪- Không hề.‬
‪[은실의 웃음]‬
‪(마스터) 장은실 팀‬ ‪김상욱 팀 연합은‬‪Nhóm Jang Eun Sil và Nhóm Kim Sang Wook.‬
‪입장해 주시기 바랍니다‬‪Xin mời bước vào.‬
‪(참가자들) 가자!‬‪Xin mời bước vào.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪파이팅!‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪(형근) 위치 파악, 위치 파악‬‪Nắm bắt vị trí.‬
‪(치현) 파이팅!‬‪Cố lên.‬
‪- (미호) 오르막길 맞네‬ ‪- (으뜸) 오르막 있구먼‬‪- Có vẻ là con dốc.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪- (형근) 오르막일 줄 알았어‬ ‪- (치현) 오르막 맞네‬‪- Biết ngay mà.‬ ‪- Đúng là con dốc.‬
‪(치현) 아, 통나무 무겁네‬‪Thùng gỗ sồi nặng thật.‬
‪(상욱) 이걸로만 하는 거 같은데?‬‪Tôi nghĩ chỉ có thể dùng cái này.‬
‪(으뜸) 이 오크를‬ ‪우리가 빼야 되나 보다‬‪Có vẻ phải lấy thùng gỗ ra.‬
‪(은실) 위치 파악 해, 위치 파악‬‪Nắm bắt vị trí đi.‬
‪(은실) 들어와서 보니까‬ ‪생각보다 엄청 컸어요‬‪Khi bước vào và nhìn xung quanh,‬ ‪tôi nhận ra nó lớn hơn tưởng tượng.‬
‪무슨 영화 세트장인 줄 알았어요‬‪Trông như phim trường vậy.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Trông như phim trường vậy.‬
‪(으뜸) 좀 일사불란하게‬ ‪내가 해야 될 역할‬‪Chúng tôi nhanh chóng chia sẻ ý kiến‬ về nhiệm vụ và vị trí của nhau.
‪[참가자들이 의논한다]‬ ‪내가 해야 될 위치 같은 것들을‬ ‪좀 나눴던 것 같아요‬‪Chúng tôi nhanh chóng chia sẻ ý kiến‬ về nhiệm vụ và vị trí của nhau.
‪(은실과 학선)‬ ‪- 학선이랑 통나무를 먼저 옮겨‬ ‪- 예‬‪- Di chuyển khúc gỗ với Hak Seon trước.‬ ‪- Được.‬
‪(은실) 그다음에 우리 세 팀 있지?‬‪Ba nhóm chúng ta‬ ‪sẽ di chuyển thùng gỗ sồi.‬
‪우리 세 팀이‬ ‪오크 통을 먼저 옮기고‬‪Ba nhóm chúng ta‬ ‪sẽ di chuyển thùng gỗ sồi.‬
‪치현 씨가 저걸‬ ‪깨 주셔야 될 거 같아‬‪Anh Chi Hyun thì nên đập cái hòm đó,‬
‪어, 다리를 못 움직이시니까‬ ‪[학선이 말한다]‬‪vì anh không dùng chân được.‬
‪(학선) 장은실 팀장님이‬ ‪오더는 되게 좋았던 거 같아요, 네‬‪Tôi nghĩ nhóm trưởng‬ Jang Eun Sil ra lệnh rất tốt.
‪그, 치현이 형님을‬ ‪신경을 쓰고 있었다는 거잖아요‬‪Điều đó chứng tỏ‬ ‪cô ấy có quan tâm đến Chi Hyun.‬
‪(형근) 저희 팀의‬ ‪큰 장점 중의 하나가‬‪Một trong những ưu điểm‬ ‪của nhóm tôi là sự dung hòa.‬
‪융화였어요‬‪Một trong những ưu điểm‬ ‪của nhóm tôi là sự dung hòa.‬
‪(형근) 여기 안에서‬ ‪우리가 할 수 있는 것들이‬‪Tôi nghĩ rằng sẽ có thứ gì đó‬ chúng tôi có thể làm được ở nơi này,
‪분명히 있을 거라고 생각을 했고‬‪Tôi nghĩ rằng sẽ có thứ gì đó‬ chúng tôi có thể làm được ở nơi này,
‪모두 다가 적극적이었어요‬‪và ai cũng tích cực cả.‬
‪(형근과 성혁)‬ ‪- 말하면서 합시다, 말하면서‬ ‪- 그래, 급하게 하지 말고‬‪Vừa nói vừa làm nào.‬ ‪- Được!‬ ‪- Đừng vội vã.‬
‪- (형근) 말하면서, 말하면서‬ ‪- (학선) 예‬‪- Được!‬ ‪- Đừng vội vã.‬ ‪- Vừa nói vừa làm.‬ ‪- Ừ.‬
‪파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(학선) 무조건 살아남자‬ ‪그리고 역사를 쓰자‬‪Cố lên!‬ ‪Nhất định phải sống sót‬ và viết nên lịch sử.
‪(치현) 물론 제가‬ ‪부상을 입긴 했지만‬‪Đúng là tôi đã bị thương‬ ‪nhưng tôi sẽ không để ảnh hưởng đến nhóm.‬
‪내가 조금 힘들어해서‬ ‪지는 일은 생기지 않도록‬‪nhưng tôi sẽ không để ảnh hưởng đến nhóm.‬
‪저의 최선을 다해 볼 생각입니다‬‪Tôi sẽ cố gắng hết mình.‬
‪(은실) 할 수 있어!‬‪Chúng ta làm được!‬
‪(은실) 자신 있죠‬‪Tôi rất tự tin.‬
‪일단 해 봐야 아는 거니까‬‪Phải làm mới biết được‬ ‪nên chúng tôi sẽ cố gắng đến cùng.‬
‪끝까지 밀어붙이겠습니다‬‪Phải làm mới biết được‬ ‪nên chúng tôi sẽ cố gắng đến cùng.‬
‪(상욱) 패자 부활전에서‬ ‪올라온 만큼‬‪Tôi sống sót từ trận hồi sinh‬
‪다시는 떨어지지 않겠다는 각오로‬ ‪열심히 하겠습니다‬‪nên quyết định‬ ‪sẽ không để bị loại lần nữa.‬
‪(마스터) 그럼 세 번째 퀘스트를‬ ‪시작하겠습니다‬‪Nhiệm vụ thứ ba xin được phép bắt đầu.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (상욱) 오케이, 좋아‬ ‪- (은실) 악!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đi thôi!‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[무거운 효과음]‬‪TẬP 7: ĐỘ KHẢ THI CỦA BẤT KHẢ THI‬
‪[긴장되는 음악]‬‪TẬP 7: ĐỘ KHẢ THI CỦA BẤT KHẢ THI‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (상욱) 오케이, 좋아‬ ‪- (은실) 악!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đi thôi!‬
‪(상욱) 자, 파이팅, 파이팅!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đi thôi!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (상욱) 오케이, 좋아‬ ‪- (은실) 악!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đi thôi!‬
‪(상욱) 자, 파이팅, 파이팅!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đi thôi!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Từ từ thôi.‬
‪- (치현) 파이팅!‬ ‪- (상욱) 천천히 해, 천천히‬‪- Cố lên!‬ ‪- Từ từ thôi.‬ ‪Không sao đâu.‬
‪(상욱) 괜찮아, 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪네가 빼, 파고‬‪Kéo nó ra. Đào phía này này.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (상욱) 오케이, 좋아‬ ‪- (은실) 악!‬‪Đi hướng này.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Đi thôi!‬
‪(학선) 형님이 뛰어다니는 게‬ ‪아직 좀 불편하니까‬‪Cố lên!‬ ‪Rất khó để Chi Hyun chạy,‬ ‪nên tôi bảo sẽ mang búa‬ đến cho anh ấy ngay khi bắt đầu.
‪'망치를 아예 시작하자마자‬ ‪내가 갖다주겠다'‬‪nên tôi bảo sẽ mang búa‬ đến cho anh ấy ngay khi bắt đầu.
‪그렇게 시작을 했던 것 같아요‬‪nên tôi bảo sẽ mang búa‬ đến cho anh ấy ngay khi bắt đầu.
‪- (학선) 형님, 여기 놔뒀어‬ ‪- (치현) 오케이‬‪- Tôi để đây nhé.‬ ‪- Được.‬
‪(형근) 작전은 내가 그럼 학선이랑‬ ‪목봉을 다 옮길 테니‬‪Chiến lược là tôi và Hak Seon‬ sẽ di chuyển khúc gỗ
‪나머지 여덟 명은‬ ‪오크 통을 배에다가 옮겨라‬‪và tám người còn lại‬ chất thùng gỗ sồi lên tàu.
‪[차분한 음악]‬
‪(으뜸) 얼마나‬ ‪무게가 나갈지 몰라서‬‪Tôi không biết nó nặng bao nhiêu‬ nên cứ bê một cái trước.
‪일단은 하나씩 잡았거든요?‬‪Tôi không biết nó nặng bao nhiêu‬ nên cứ bê một cái trước.
‪어, 근데 파서 드니까‬ ‪들리는 거예요‬‪Nó bị nhấc dễ dàng khi tôi nâng lên.‬
‪그거 들고 그냥 뛰었죠‬‪Nên tôi ôm nó và chạy ngay.‬
‪어, 그, 약간 성취감 있었어요‬‪Nó cho tôi cảm giác thành tựu.‬
‪- (성혁) 으쌰‬ ‪- (상욱) 오케이, 좋아, 좋아‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Được.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Kéo nó ra.‬
‪- (성혁) 빼, 빼, 빼, 빼‬ ‪- (상욱) 굴려, 굴려‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Kéo nó ra.‬ ‪- Cùng kéo nào.‬ ‪- Lăn đi.‬
‪- (성혁) 오케이, 굴려 봐‬ ‪- (상욱) 이렇게?‬‪- Cùng kéo nào.‬ ‪- Lăn đi.‬ ‪- Lăn đi.‬ ‪- Như thế này.‬
‪(성혁) 와, 근데‬ ‪무겁다, 이거, 맞제?‬ ‪[어두운 음악]‬‪- Phải lăn cùng nhau.‬ ‪- Nặng nhỉ?‬
‪(치현) 뒤집어‬ ‪하나, 하나, 둘, 셋‬‪Lật lại. Một, hai, ba.‬
‪뒤집어, 하나, 둘, 셋, 빼‬ ‪하나, 둘, 셋‬‪Lật lại. Một, hai, ba.‬ ‪Lấy nó ra. Một, hai, ba.‬
‪[준명의 힘주는 소리]‬‪Lấy nó ra. Một, hai, ba.‬
‪잠깐, 내가 할게‬‪Khoan, để tôi.‬
‪굴려, 굴려‬‪Được rồi, lăn đi.‬
‪굴려, 가, 계속 가‬‪Tiếp tục nào.‬
‪- (으뜸) 저 안쪽으로 가자‬ ‪- (은실) 오케이, 오케이‬‪- Về hướng đó.‬ ‪- Được.‬
‪(은실) 일단 뭐, 기록 싸움이니까‬‪Vì nhiệm vụ này tính thời gian‬
‪'빨리해야 된다'라는‬ ‪생각밖에 없었어요‬‪nên tôi nghĩ phải làm thật nhanh.‬
‪(은실) 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪[은실의 힘주는 소리]‬ ‪오케이‬‪Được rồi.‬
‪(하얀) 줘, 줘, 줘, 줘, 줘‬‪Đưa cho tôi.‬
‪[하얀의 힘주는 숨소리]‬‪Nắm cả hai phía.‬
‪(학선) 초반 호흡은 진짜 좋았고요‬‪Mọi thứ ban đầu rất suôn sẻ.‬
‪(으뜸) 그리고 생각보다 뭔가‬ ‪저희 팀 빠르게‬‪Tôi nghĩ chúng tôi nhanh‬ và phối hợp nhịp nhàng hơn tưởng tượng.
‪일사불란하게‬ ‪잘 움직였던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ chúng tôi nhanh‬ và phối hợp nhịp nhàng hơn tưởng tượng.
‪(형근) 통나무, 통나무‬‪- Khúc gỗ!‬ ‪- Khúc gỗ.‬
‪- (상욱) 통나무, 통나무, 통나무‬ ‪- (하얀) 한 명 붙어 줘!‬‪- Khúc gỗ!‬ ‪- Khúc gỗ.‬ ‪- Ai đó giúp đi!‬ ‪- Để tôi.‬
‪(형근) 통나무 하나 갖고 와 줘‬‪Ai đó mang một khúc gỗ đến!‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪(하얀) 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪위에 올려, 위에, 위에, 어깨‬‪- Bỏ lên vai đi.‬ ‪- Đi thêm một đoạn nữa đã.‬
‪[참가자들이 분주하다]‬‪- Bỏ lên vai đi.‬ ‪- Đi thêm một đoạn nữa đã.‬ ‪- Xin lỗi.‬ ‪- Lùi về sau.‬
‪(형근) 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(학선) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪[참가자들의 힘겨운 소리]‬
‪(형근과 은실)‬ ‪- 됐어, 됐어, 하나 더 갖고 와‬ ‪- 하나 더 있어‬‪- Được rồi. Mang một cái nữa đến.‬ ‪- Đây.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[저마다 말한다]‬ ‪- (치현) 밀어, 밀어‬ ‪- (상욱) 좋아, 좋아, 좋아‬‪- Được rồi, đẩy vào.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪- (상욱) 절로 굴려‬ ‪- (성혁) 나이스‬‪- Lăn nó đến kia.‬ ‪- Tốt.‬
‪- (성혁) 됐어, 됐어‬ ‪- (치현) 오케이‬‪- Xong rồi.‬ ‪- Được rồi.‬
‪[참가자들이 분주하다]‬‪ĐÃ CHẤT HÀNG XONG‬ ‪HẠNG 3‬
‪(형근과 상욱)‬ ‪- 다 실었어? 오케이, 오케이‬ ‪- 맞춰, 맞춰, 맞춰‬‪Xong cả chưa? Xếp hàng đi.‬ ‪- Đi!‬ ‪- Được. Không quên gì chứ?‬
‪- (형근) 놓친 거 없지?‬ ‪- (미호) 됐어, 됐어, 가자, 가자‬‪- Đi!‬ ‪- Được. Không quên gì chứ?‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Lên trước.‬
‪(미호) 아, 빼야 되는 거지‬ ‪내가 저쪽 뺄게‬‪- Phải tháo nó ra.‬ ‪- Để tôi tháo cái kia.‬
‪- (상욱) 네 명, 다섯 명, 오케이‬ ‪- (학선) 준비!‬‪Bốn, năm người.‬ ‪- Chuẩn bị!‬ ‪- Được.‬
‪(치현) 여기 미호, 여기서 해‬ ‪미호, 어‬‪Đứng kia kìa, Miho.‬
‪- (치현) 하나‬ ‪- (은실) 구령 맞춰요‬‪- Một…‬ ‪- Cùng đẩy nào!‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (형근) 하나, 둘!‬ ‪- (하얀) 둘!‬ ‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬‪- Một, hai!‬ ‪- Hai!‬
‪- (형근) 하나, 둘!‬ ‪- (하얀) 둘!‬ ‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬‪- Một, hai!‬ ‪- Hai!‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(하얀) 구령에 맞춰서 밀었어요‬ ‪근데 이게 안 움직이더라고요‬‪Chúng tôi đẩy theo nhịp‬ nhưng nó không di chuyển.
‪[저마다 구령한다]‬ ‪(치현) '하나, 둘, 셋' 하고‬ ‪끌었는데‬‪Chúng tôi đẩy theo nhịp‬ nhưng nó không di chuyển. ‪Tôi đếm đến ba rồi kéo‬ nhưng nó không hề nhúc nhích.
‪안 끌리더라고요‬‪Tôi đếm đến ba rồi kéo‬ nhưng nó không hề nhúc nhích.
‪'내가 문제인가?'‬‪Vấn đề ở tôi sao? Tôi không dùng đủ sức à?‬
‪'내가 힘을 못 주고 있는 건가?'‬‪Vấn đề ở tôi sao? Tôi không dùng đủ sức à?‬
‪(상욱) 내가 할게, 자‬‪- Để tôi. Đi đi.‬ ‪- Nào.‬
‪(치현) 상욱이한테‬ ‪체인지하자고 하고 다시 끌었는데‬ ‪[형근이 소리친다]‬‪- Để tôi. Đi đi.‬ ‪- Nào.‬ ‪- Tôi bảo Sang Wook đổi vị trí.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Chúng tôi thử lại‬
‪그래도 좀 쉽지가 않더라고요‬‪- nhưng nó không dễ tí nào.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(준명) 마치 전봇대를‬ ‪끄는 거처럼 꿈쩍도 안 하니까‬‪Nó không di chuyển,‬ cứ như đang kéo cột đèn vậy. ‪Lớn chuyện rồi đây.‬
‪'큰일이다'‬‪Lớn chuyện rồi đây.‬
‪(학선) 몇십 초 동안‬ ‪힘을 썼는데도‬‪Chúng tôi dùng sức mấy chục giây‬
‪아예 처음엔 꿈쩍도 안 하니까‬‪Chúng tôi dùng sức mấy chục giây‬ ‪nhưng nó không nhúc nhích‬
‪'아, 이거 우리 기권해야 되나?'‬ ‪이 정도였어요‬‪nên tôi nghĩ có nên rút lui không.‬
‪(형근) 하나!‬‪Một.‬
‪(형근) 진짜‬ ‪1cm도 안 움직이는 거예요‬‪Nó không nhúc nhích dù chỉ một centimet.‬
‪진짜 멘붕이었어요‬‪Tôi thấy rất hoang mang.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[거친 숨소리]‬‪Đi đẩy thử chỗ khác xem.‬
‪쉬면 안 돼, 가자! 가자, 가자‬‪- Đừng nghỉ. Đi nào!‬ ‪- Đi thôi.‬
‪- (상욱) 타이트하게‬ ‪- (형근) 자, 간다!‬‪- Nắm chặt vào.‬ ‪- Đi nào! Một, hai!‬
‪(형근) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Nắm chặt vào.‬ ‪- Đi nào! Một, hai!‬
‪하나, 둘!‬‪Một, hai!‬
‪(준명) 몇 번을 시도했는지‬ ‪모르겠지만‬ ‪[형근이 구령한다]‬‪Tôi không biết đã thử bao nhiêu‬ nhưng tàu đã nhúc nhích
‪배가 잠깐 꿈쩍했었거든요‬‪Tôi không biết đã thử bao nhiêu‬ nhưng tàu đã nhúc nhích ‪- trong giây lát.‬ ‪- Một, hai.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- trong giây lát.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Tốt.‬
‪- (은실) 좋아‬ ‪- (상욱) 하나, 둘!‬‪- Tốt!‬ ‪- Một, hai.‬
‪(학선) 조금씩‬ ‪밀리기 시작하는 순간‬‪Khi nó bắt đầu di chuyển,‬ tôi nghĩ chúng tôi sẽ làm được.
‪'갈 수는 있겠다'‬‪Khi nó bắt đầu di chuyển,‬ tôi nghĩ chúng tôi sẽ làm được.
‪(치현) 어떻게든‬‪Phải kết thúc nhiệm vụ này‬ dù tốn nhiều thời gian đi nữa.
‪시간이 오래 걸려도‬ ‪이걸 끝내 보자‬‪Phải kết thúc nhiệm vụ này‬ dù tốn nhiều thời gian đi nữa.
‪(참가자들) 하나, 둘! 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪TÀU XUẤT BẾN‬ ‪HẠNG 3‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(하얀) 맞춰야 돼!‬‪Cùng lúc!‬
‪(형근) 하나, 둘!‬‪Một, hai.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai.‬
‪- (은실) 잘하고 있어!‬ ‪- (형근) 하나, 둘!‬‪- Làm tốt lắm!‬ ‪- Một, hai!‬
‪(형근) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai!‬
‪(참가자들) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai!‬ ‪- Một, hai!‬
‪(상욱) 하나, 둘! 마지막‬ ‪하나, 둘!‬‪- Một, hai.‬ ‪- Hai.‬ ‪Lần cuối. Một, hai.‬
‪[참가자들의 힘겨운 숨소리]‬
‪급하게 하지 말고 팔 한번 털고‬‪Đừng vội. Hãy thả lỏng tay.‬
‪자, 5초 있다 다시 시작‬‪Đừng vội. Hãy thả lỏng tay.‬ ‪Năm giây sau thử lại nhé. Năm, bốn…‬
‪(상욱과 하얀)‬ ‪- 5, 4, 2‬ ‪- 오케이, 파이팅 하자, 파이팅‬‪Năm giây sau thử lại nhé. Năm, bốn…‬ ‪Cố lên nào.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬ ‪(상욱) 할 거야‬‪- Giờ đẩy nhé. Một, hai.‬ ‪- Hai.‬
‪(참가자들) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Giờ đẩy nhé. Một, hai.‬ ‪- Hai.‬
‪하나, 둘!‬‪- Một, hai!‬ ‪- Một, hai!‬
‪(상욱) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들이 연신 힘준다]‬‪Một, hai.‬ ‪Được rồi.‬
‪(은실) 지금 힘든 건‬ ‪그냥 잠깐이지만‬‪Được rồi.‬ ‪"Đau đớn này chỉ là phút chốc,‬ nó sẽ tệ hơn nếu chúng tôi thua cuộc.
‪경기에서 지면 더 힘들 건데‬ ‪차라리 지금 힘든 게 낫지‬‪"Đau đớn này chỉ là phút chốc,‬ nó sẽ tệ hơn nếu chúng tôi thua cuộc. ‪Thà rằng đau đớn giây lát."‬ Đó là những gì tôi nghĩ.
‪이 생각밖에 없었어요‬‪Thà rằng đau đớn giây lát."‬ Đó là những gì tôi nghĩ.
‪(상욱) 하나, 둘! 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai!‬ ‪Một, hai!‬
‪- (상욱) 하나…‬ ‪- (학선) 야, 여기 오른쪽 쏠린다‬‪- Một…‬ ‪- Này, lệch sang phải rồi.‬ ‪- Được.‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪- (은실) 좋아! 조금만 더‬ ‪- (으뜸) 좋아, 좋아‬‪- Được.‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Một tí nữa!‬
‪- (성혁) 학선이 조심해‬ ‪- (치현) 가자, 계속 가, 계속 가‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Thử lại nào.‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(은실) 빨리 옮겨야 돼, 빨리‬‪- Phải nhanh lên.‬ ‪- Hướng đó.‬
‪- (은실) 조심해‬ ‪- (학선) 됐어‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Xong rồi.‬
‪(하얀) 가 보자, 가 보자‬‪Đi nào.‬
‪- (상욱) 좀 더, 오케이‬ ‪- (은실) 뒤에 조심해‬‪- Một tí nữa.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪- (상욱) 조심‬ ‪- (은실) 어‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(은실) 가자, 가자!‬‪Đi nào!‬
‪(참가자들) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Đi nào!‬
‪- (상욱) 하나, 둘!‬ ‪- (은실) 다 왔어!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Sắp đến rồi!‬
‪(상욱) 하나, 둘! 어, 하나, 둘!‬‪- Một, hai!‬ ‪- Đi thôi!‬ ‪Một, hai!‬
‪너무 쉬운데? 하나, 둘!‬‪- Tốt!‬ ‪- Quá dễ. Một, hai!‬
‪너무 쉬운데? 하나, 둘!‬‪Quá dễ. Một, hai!‬ ‪- Tốt!‬ ‪- Một…‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들이 연신 힘준다]‬‪- Tốt!‬ ‪- Một…‬ ‪- Hai.‬ ‪- Hai.‬
‪[소란스럽다]‬ ‪(학선) 가, 가, 가‬‪- Có hiệu quả rồi.‬ ‪- Đi nào.‬
‪(참가자들) 하나, 둘!‬‪- Một.‬ ‪- Phải đi thôi.‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Tiếp tục nào.‬
‪- (상욱) 좋아‬ ‪- (은실) 바로 가!‬‪- Tốt.‬ ‪- Tiếp tục nào.‬
‪- (상욱) 스톱!‬ ‪- (은실) 가야 돼‬‪- Này, dừng lại.‬ ‪- Phải thử lại.‬
‪- (상욱) 좋아‬ ‪- (은실) 바로 가!‬‪- Này, dừng lại.‬ ‪- Phải thử lại.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪(상욱) 스톱! 통나무, 통나무 빼‬ ‪뺄 거 있어?‬‪Dừng lại. Mang gỗ đến.‬ ‪Lấy ra được không?‬
‪(성혁과 상욱)‬ ‪- 들어, 들어‬ ‪- 앞으로 가라앉으면 더 위험해‬‪- Nhấc lên.‬ ‪- Nó ngã về trước là toang.‬
‪- (상욱) 확실히 하고 하자‬ ‪- (으뜸) 좀 많이, 좀 앞에‬‪- Làm cho an toàn.‬ ‪- Trước nữa.‬
‪(치현) 많이 앞으로 가도‬ ‪될 거 같아‬‪Xa nữa.‬
‪- (학선) 됐어‬ ‪- (은실) 바로 가자!‬‪- Đây.‬ ‪- Đi ngay thôi!‬
‪자, 한다, 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Nào, đi đây.‬ ‪- Một, hai!‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(으뜸) 움직이기 시작하고 나서‬‪- Một, hai!‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪Lúc nó bắt đầu di chuyển,‬
‪저희가 구령에 맞춰서‬ ‪미는 힘이 실리니까‬‪chúng tôi đẩy cùng nhau theo hiệu lệnh,‬
‪통나무를 타는 순간‬‪nên ngay khi tàu lăn trên khúc gỗ,‬
‪그 구르는 힘으로‬ ‪생각보다 추진력이 생기는 거예요‬ ‪[참가자들이 분주하다]‬‪nó di chuyển nhanh hơn nhờ lực trượt.‬
‪- (상욱) 스톱, 스톱, 오케이‬ ‪- (으뜸) 통나무 옮겨‬‪nó di chuyển nhanh hơn nhờ lực trượt.‬ ‪- Dừng lại.‬ ‪- Di chuyển gỗ đi.‬
‪(형근과 상욱)‬ ‪- 지금 기회야, 이거 살려야 돼‬ ‪- 오케이, 오케이‬‪- Đây là cơ hội. Phải vận dụng.‬ ‪- Được.‬
‪(형근) 우리 많이 늦었어‬‪Chúng ta trễ rồi.‬
‪(상욱) 너무 쉬워, 너무 쉬워‬‪Dừng lại.‬
‪오케이, 오케이, 오케이, 오케이‬‪Được rồi.‬ ‪- Được.‬ ‪- Phải đẩy mạnh về bên phải!‬
‪- (상욱) 오른쪽 힘 많이‬ ‪- (으뜸) 네!‬‪- Đẩy mạnh về bên phải.‬ ‪- Được!‬
‪- (형근) 하나, 둘!‬ ‪- (준명) 둘‬ ‪[형근의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai!‬ ‪- Hai!‬ ‪- Một, hai!‬ ‪- Tiếp tục.‬
‪- (형근) 하나, 둘‬ ‪- (치현) 가, 가, 가‬‪- Một, hai!‬ ‪- Tiếp tục.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪- (은실) 조심해‬ ‪- (미호) 계속, 계속 조심, 뒤에‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Đi nào.‬ ‪- Cẩn thận.‬ ‪Cẩn thận phía sau.‬
‪(으뜸) 오른쪽 너무‬ ‪통나무 빠질 거 같아요!‬ ‪[학선의 기합]‬‪Có vẻ gỗ sẽ bị trượt ra phía bên phải!‬
‪(상욱) 하나, 둘!‬‪Một, hai!‬
‪(형근) 상욱이가‬ ‪메인에서 팀장답게 해 줬기 때문에‬ ‪[상욱이 구령한다]‬‪Sang Wook đứng trước và dùng sức kéo,‬ rất ra dáng nhóm trưởng.
‪(치현) 호흡도 잘 맞았고‬‪Chúng tôi đồng điệu, cùng nhau đẩy‬
‪계속 힘을 모아서 끌고‬ ‪통나무도 바로바로 아래에 깔고‬‪Chúng tôi đồng điệu, cùng nhau đẩy‬ ‪và di chuyển gỗ ngay lập tức.‬
‪손발이 잘 맞았던 거 같아요‬‪Kết hợp với nhau rất ăn ý.‬
‪(상욱) 하나, 둘! 하나, 둘!‬ ‪[학선의 기합]‬‪Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬
‪[참가자들이 분주하다]‬‪- Di chuyển một cái đi!‬ ‪- Dừng lại.‬
‪(참가자들) 스톱, 스톱, 스톱‬‪- Dừng.‬ ‪- Này, dừng lại.‬
‪(상욱) 오케이, 좋아, 좋아, 좋아‬‪Tốt lắm.‬
‪(은실과 상욱)‬ ‪- 통나무 옮기자‬ ‪- 너무 쉬운데, 너무 쉬운데?‬‪- Di chuyển gỗ!‬ ‪- Quá dễ.‬ ‪Một lần đẩy nữa thôi.‬
‪- (형근) 할 수 있어, 할 수 있어‬ ‪- (하얀) 가자, 한 번만 더 가자‬‪Một lần đẩy nữa thôi.‬ ‪- Chúng ta làm được.‬ ‪- Đẩy một lần nữa.‬
‪(은실) 파이팅!‬‪- Cố lên.‬ ‪- Lần đẩy cuối cùng.‬
‪(형근과 하얀)‬ ‪- 이거 마지막, 마지막 목봉이야‬ ‪- 마지막이야, 어‬‪- Cố lên.‬ ‪- Lần đẩy cuối cùng.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Tốt.‬
‪(준명) 통나무를 배치하는 속도나‬ ‪호흡이 정말 일품이었고요‬‪Tốc độ di chuyển gỗ‬ ‪- và sự phối hợp rất tuyệt vời.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪(학선) 됐어, 거기까지 끝‬‪Được rồi, đúng vậy!‬
‪(으뜸) 이 정도면 우리 지금‬ ‪못하는 거 아니다‬‪Tầm này không phải là tệ.‬
‪(준명) 끝까지만 잘하면‬‪Nếu chúng tôi làm tốt đến phút cuối‬
‪우리가 다 이길 수 있겠다‬‪thì sẽ thắng được hết.‬
‪(은실) 한 번에 밀자‬ ‪'하나, 둘' 하지 말고‬‪Cùng đẩy một lúc. Đừng đếm.‬ ‪Dùng đà và tiếp tục đi lên‬
‪(치현) 추진력받아서‬ ‪끝까지 올라가‬‪Dùng đà và tiếp tục đi lên‬
‪(치현과 상욱)‬ ‪- 올라갈 수 있을 때까지, 시작!‬ ‪- 하나, 둘, 셋!‬‪- càng xa càng tốt. Bắt đầu.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(치현) 끝까지 가, 끝까지 가‬ ‪끝까지 가, 끝까지 가‬‪- càng xa càng tốt. Bắt đầu.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪Đi càng xa càng tốt.‬
‪갈 수 있는 데까지 가‬‪Đi càng xa càng tốt.‬
‪끝까지 가, 끝까지 가‬ ‪끝까지 가, 끝까지 가‬‪Đi càng xa càng tốt.‬
‪- (치현) 갈 수 있는 데까지 가‬ ‪- (상욱) 다리, 다리 조심‬‪Đi càng xa càng tốt.‬ ‪- Cẩn thận chân.‬ ‪- Phải đi thôi!‬
‪- (은실) 됐어, 됐어‬ ‪- (상욱) 발 조심‬‪- Cẩn thận chân.‬ ‪- Phải đi thôi!‬ ‪- Được.‬ ‪- Cẩn thận đấy.‬
‪- (은실) 됐어, 됐어‬ ‪- (상욱) 발 조심‬‪- Được.‬ ‪- Cẩn thận đấy.‬ ‪Mọi người ổn chứ?‬
‪- (상욱) 발 괜찮아?‬ ‪- (으뜸) 고리, 고리, 고리, 고리‬‪Mọi người ổn chứ?‬ ‪TÀU CẬP BẾN‬ ‪HẠNG 2‬
‪(상욱) 고리 와, 고리 걸어‬‪TÀU CẬP BẾN‬ ‪HẠNG 2‬
‪- (치현) 여기‬ ‪- (상욱) [영어] 아, 쉽네, 쉬워‬‪- Quá dễ.‬ ‪- Cứ tiếp tục đà này.‬
‪(상욱) [한국어] 근데‬ ‪이거 지금 아예 안 나갔잖아‬ ‪[차분한 음악]‬‪Nhưng tàu vẫn chưa đến đích.‬ ‪Hãy di chuyển nó càng xa càng tốt.‬
‪최대한 옮길 수 있을 데까지‬ ‪옮겨 보자‬‪Nhưng tàu vẫn chưa đến đích.‬ ‪Hãy di chuyển nó càng xa càng tốt.‬
‪(형근) 옮겨, 옮겨, 옮겨‬‪- Này.‬ ‪- Chuyển đi.‬ ‪- Chuẩn bị đi. Để tôi móc.‬ ‪- Bị xoắn rồi.‬
‪(치현) 준비하고 있어‬ ‪내가 이거 미리 걸어 놓을게‬‪- Chuẩn bị đi. Để tôi móc.‬ ‪- Bị xoắn rồi.‬
‪[소란스럽다]‬ ‪(상욱) 자, 재정비해, 재정비해‬‪- Eun Sil đến đây.‬ ‪- Chỉnh đốn lại!‬
‪(참가자들) 붙어, 붙어, 붙어!‬‪- Đến đây!‬ ‪- Đến đây nào!‬
‪(치현) 오케이, 자, 시작, 시작‬‪- Được rồi.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪- (상욱) 가자, 자, 하나, 둘!‬ ‪- (미호) 밀어?‬‪- Đi nào.‬ ‪- Có vẻ nên kéo từ trên.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Đẩy?‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(상욱) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai.‬
‪하나, 둘! 야, 안 돼‬ ‪[참가자들의 힘겨운 소리]‬‪Một, hai.‬ ‪- Không được.‬ ‪- Có gì đó bị kẹt rồi.‬
‪(은실) 그게 아니고‬ ‪여기 뭐 걸렸어‬‪- Không được.‬ ‪- Có gì đó bị kẹt rồi.‬ ‪- Gỗ bị kẹt cứng. Đợi đã.‬ ‪- Lấy ra được không?‬
‪(상욱) 여기 이게 막아, 걸렸어‬ ‪나무 걸렸는데, 잠깐만‬‪- Gỗ bị kẹt cứng. Đợi đã.‬ ‪- Lấy ra được không?‬
‪(은실) 그 통나무가 걸려 있었어요‬ ‪마지막에‬‪Có khúc gỗ bị kẹt ở phía cuối.‬
‪거기서부터 좀 말렸던 거 같아요‬‪Đó là khi bắt đầu bị tắc nghẽn.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(은실) 발로 차 보려고도 하고‬ ‪했는데‬‪Tôi cố đá nó ra nhưng nó đã bị kẹt cứng.‬
‪이미 밑에 끼어 있더라고요‬‪Tôi cố đá nó ra nhưng nó đã bị kẹt cứng.‬
‪- (상욱) 빨리 붙어, 빨리 붙어‬ ‪- (형근) 빨리 붙어야 돼!‬‪- Sáp vào tàu đi!‬ ‪- Nhanh nào!‬
‪- (상욱) 빨리 붙어, 자, 자, 자‬ ‪- (은실) 가자!‬‪- Nào.‬ ‪- Đi thôi!‬ ‪Một, hai.‬
‪(상욱) 하나, 둘‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai.‬
‪하나, 둘‬‪Một, hai.‬
‪하나, 둘‬‪- Tốt!‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪하나, 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들이 연신 힘준다]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(하얀) 하나, 둘!‬‪- Một, hai.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Phải đẩy từ phía sau.‬
‪(은실) 뒤에서도 밀어야 돼요‬‪- Được rồi.‬ ‪- Phải đẩy từ phía sau.‬
‪미호야, 우리 둘이 뒤에 가자‬‪- Miho, ra sau nào.‬ ‪- Thở tí đã.‬
‪- (은실) 뒤에 가자‬ ‪- (상욱) 야, 5초만 쉬자‬‪- Miho, ra sau nào.‬ ‪- Thở tí đã.‬ ‪- Về sau.‬ ‪- Nghỉ năm giây thôi.‬
‪(은실) 이렇게 밀면 안 되나?‬
‪(치현) 아, 너무 늦었다‬‪Trễ quá rồi.‬
‪- 가자, 가자!‬ ‪- (형근) 빨리해야 돼!‬ ‪[긴박한 음악]‬‪- Được rồi.‬ ‪- Đứng bên mạn tàu.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Phải nhanh lên!‬ ‪Nào, bắt đầu. Một, hai.‬
‪(상욱) 자, 시작!‬‪Nào, bắt đầu. Một, hai.‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Nào, bắt đầu. Một, hai.‬
‪좋아, 하나, 둘, 나이스‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Tốt. Một, hai. Được lắm!‬
‪(은실) 우리 받치고 있자‬‪- Cùng làm nào.‬ ‪- Được thôi.‬
‪- (은실) 받치고 있자‬ ‪- (미호) 어‬‪- Cùng làm nào.‬ ‪- Được thôi.‬
‪(은실) 우리는‬ ‪'하나, 둘'에 맞추지 마‬‪Chúng ta không cần đẩy,‬ ‪chỉ cần giữ tàu để nó khỏi lùi về sau.‬
‪그냥 받치고 계속 있어‬‪Chúng ta không cần đẩy,‬ ‪chỉ cần giữ tàu để nó khỏi lùi về sau.‬ ‪Thẳng tay ra nào Miho.‬
‪팔 펴, 미호야, 팔 펴‬‪Thẳng tay ra nào Miho.‬
‪가자! 가야 돼!‬‪Đi nào! Phải đi ngay thôi!‬ ‪Chị ấy đứng bên cạnh, liên tục bảo rằng:‬
‪(미호) 그래도 언니가 옆에서‬ ‪할 수 있다고‬‪Chị ấy đứng bên cạnh, liên tục bảo rằng:‬
‪진짜, '아, 우리 팔 쭉 펴야 돼'‬ ‪'열심히 해야 돼', 막 그냥‬‪"Chúng ta sẽ làm được,‬ "Phải thẳng tay ra. Phải cố gắng hết sức."
‪언니의 표정을 보니까‬‪Tôi nhìn vẻ mặt của chị ấy và nghĩ:‬
‪저도 진짜 '미친 듯이 해야겠다'‬‪"Mình phải đẩy như điên.‬
‪'진짜 약한 모습‬ ‪보이지 말아야겠다'‬‪Đừng cho họ thấy sự yếu đuối của mình."‬
‪(형근) 와, 와, 와‬ ‪와서 다 같이 당겨 봐‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đến đây cùng kéo đi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪뭉쳐, 뭉쳐‬‪Tập hợp lại.‬
‪(참가자들) 하나, 둘!‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Di chuyển kìa!‬ ‪- Tốt!‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Di chuyển kìa!‬ ‪- Tốt!‬ ‪Di chuyển rồi!‬
‪(치현) 하나, 둘!‬‪Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬
‪하나, 둘!‬‪Một, hai.‬
‪하나, 둘! 하나, 둘!‬ ‪[참가자들이 연신 힘준다]‬‪Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬
‪(형근) 나이스‬‪- Tốt.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(참가자들) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Tốt.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Đừng bỏ ra.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(학선) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Đừng bỏ ra.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(상욱) 스톱, 5초만 쉬어‬ ‪5, 팔 풀어, 4…‬‪Dừng lại, nghỉ năm giây.‬ ‪Năm. Thả lỏng tay. Bốn…‬
‪(은실) 쉬면 안 돼‬ ‪지금 마지막이야, 가야 돼‬‪- Không được. Lần cuối mà, đi thôi!‬ ‪- …ba, hai,‬
‪- (은실) 갑시다, 가야 돼‬ ‪- (상욱) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- một. Đi nào!‬ ‪- Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬
‪- (상욱) 하나, 둘! 하나, 둘!‬ ‪- (은실) 좋아!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai.‬ ‪- Tốt!‬ ‪- Một, hai.‬
‪- (상욱) 움직인다, 움직인다‬ ‪- (은실) 다 왔어‬‪- Tàu đang đi.‬ ‪- Sắp đến rồi!‬
‪[참가자들의 기합]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Một, hai.‬
‪[저마다 '파이팅'을 외친다]‬ ‪(상욱) 하나, 둘‬‪- Cố lên!‬ ‪- Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬
‪하나, 둘‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một tí nữa!‬
‪- (상욱) 하나, 둘‬ ‪- (은실) 조금만 더!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một tí nữa!‬ ‪- Dừng lại.‬ ‪- Một tí nữa.‬
‪(은실) 가자, 가자‬‪- Dừng lại.‬ ‪- Một tí nữa.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Vẫn phải đi thêm.‬
‪(상욱) 한번 보고, 한번 보고‬ ‪얼마 남았지?‬‪- Đi nào.‬ ‪- Vẫn phải đi thêm.‬
‪(하얀) 이거, 이거, 이거, 이거‬‪Cái này.‬
‪(형근) 이걸로 가, 이걸로‬‪Dùng nó đi.‬
‪- (형근) 이걸로, 이걸로, 이걸로‬ ‪- (은실) 오케이‬‪- Dùng cái này.‬ ‪- Được.‬ ‪Dùng cái này.‬
‪(상욱) 하나, 둘, 하나, 둘‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Không có tác dụng.‬ ‪Một, hai.‬ ‪- Không được.‬ ‪- Ròng rọc.‬
‪(상욱과 하얀)‬ ‪- 안 돼, 안 돼, 안 돼, 안 돼‬ ‪- 도르래, 도르래‬‪- Không được.‬ ‪- Ròng rọc.‬ ‪- Phải dùng ròng rọc.‬ ‪- Đi nào.‬
‪(형근) 도르래 써야 돼‬‪- Phải dùng ròng rọc.‬ ‪- Đi nào.‬
‪- (은실) 가자, 가자‬ ‪- (상욱) 하나, 둘‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Phải dùng ròng rọc.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪Một, hai.‬
‪(상욱) 하나, 둘, 하나, 둘‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(준명) 다시 배를 끌었을 때‬‪Khi chúng tôi kéo tàu lần nữa,‬ lại xảy ra nguy cơ thứ hai.
‪이제 2차 위기가 한 번 더 왔는데‬‪Khi chúng tôi kéo tàu lần nữa,‬ lại xảy ra nguy cơ thứ hai. ‪Tàu di chuyển còn ít hơn khi mới bắt đầu.‬
‪그때는 처음보다 더‬ ‪꿈쩍을 안 하더라고요‬‪Tàu di chuyển còn ít hơn khi mới bắt đầu.‬
‪(으뜸) 힘은 점점 사라져 가는데‬‪Chúng tôi dần mất sức, nhưng mỗi lần kéo,‬
‪한 번 밀 때마다‬ ‪점점 당겨지는 거리는‬‪Chúng tôi dần mất sức, nhưng mỗi lần kéo,‬
‪더 적어지는 거예요‬‪tàu càng di chuyển ít hơn.‬
‪거기서 진짜 다들‬ ‪멘탈이 나갈 뻔했는데‬‪Lúc đó, mọi người gần như hoảng loạn.‬
‪어떡해요, 계속해야 되잖아요‬‪Nhưng làm sao được? Phải tiếp tục.‬
‪- (은실) 우리 밀고만 있자‬ ‪- (준명) 네‬‪- Chúng ta đẩy đi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Duỗi thẳng tay ra.‬
‪(은실) 팔 뻗어 가지고‬‪Duỗi thẳng tay ra.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪- (상욱) 자, 준비‬ ‪- (학선) 뒤로 가, 뒤로 가, 그냥‬‪- Được chưa? Chuẩn bị.‬ ‪- Về sau nữa.‬
‪(상욱) 하나, 둘‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai.‬
‪하나, 둘‬‪Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬
‪하나, 둘‬ ‪[참가자들이 연신 힘준다]‬‪Một, hai.‬
‪(형근) '사고다'‬‪"Tiêu rồi."‬
‪욕을 하고 악을 쓰고‬ ‪힘을 합쳐서 해 보려고 하는데‬‪Chúng tôi chửi thề,‬ nghiến răng và hợp sức lại để kéo ‪nhưng nó không nhúc nhích‬ dù chỉ một centimet.
‪진짜 1cm도 안 움직이는 거예요‬‪nhưng nó không nhúc nhích‬ dù chỉ một centimet.
‪[헛웃음]‬ ‪'그래도 해야 한다'‬‪Dù vậy, vẫn phải làm.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪- (치현) 1m만 가면 돼, 1m만‬ ‪- (미호) 자, 1m, 1m, 1m‬‪- Một mét nữa.‬ ‪- Được.‬ ‪- Một mét.‬ ‪- Chúng ta làm được.‬
‪(치현) 자, 1m, 1m‬‪Chỉ một mét thôi!‬
‪(형근) 자, 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Được rồi, một, hai.‬ ‪- Đẩy!‬ ‪- Một, hai.‬
‪(참가자들) 하나, 둘‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Đẩy!‬ ‪- Một, hai.‬
‪(은실과 형근)‬ ‪- 좀만 더! 그렇지!‬ ‪- 당긴다, 하나, 둘, 하나, 둘‬‪- Một tí nữa!‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Đúng thế!‬ ‪- Một, hai.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Đúng thế!‬ ‪- Một, hai.‬
‪(형근) 하나, 둘‬‪Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬
‪하나, 둘‬‪Một, hai.‬
‪(참가자들) 하나, 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai!‬
‪하나, 둘‬ ‪[참가자들이 연신 힘준다]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai!‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai!‬
‪하나, 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai!‬ ‪Một, hai.‬
‪(형근) 하나, 둘‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai.‬
‪(참가자들) 하나, 둘‬‪- Một, hai!‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai!‬ ‪- Một, hai.‬
‪하나, 둘‬‪- Một, hai!‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai!‬ ‪- Một tí nữa!‬
‪- (참가자들) 하나, 둘‬ ‪- (상욱) 좀만 더!‬‪- Một, hai!‬ ‪- Một tí nữa!‬
‪하나, 둘‬ ‪[함께 힘준다]‬‪Một, hai!‬ ‪- Dừng.‬ ‪- Sắp đến rồi!‬
‪(으뜸) 다 왔어‬‪- Dừng.‬ ‪- Sắp đến rồi!‬ ‪Móc vào đi. Không được à?‬
‪이어 봐, 이어 봐, 안 이어져?‬‪Móc vào đi. Không được à?‬
‪(학선) 안 이어져, 안 이어져‬‪Không được.‬
‪[참가자들의 지친 숨소리]‬
‪(은실) 가자, 이제 가자‬‪- Nghỉ một lát nào.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪- (미호) 파이팅‬ ‪- (은실) 됐어‬‪- Chúng ta làm được.‬ ‪- Sắp đến rồi.‬
‪열 번만 더 하자! 일어나, 일어나‬‪Đẩy mười lần nữa thôi. Đứng dậy nào.‬
‪열심히 파이팅! 자, 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Không có gì to tát.‬ ‪- Một, hai!‬
‪(은실) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Không có gì to tát.‬ ‪- Một, hai!‬ ‪Một, hai!‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai!‬
‪하나, 둘!‬‪Một, hai!‬ ‪Một, hai!‬
‪하나, 둘!‬‪Một, hai!‬
‪- (은실) 하나, 둘!‬ ‪- (성혁) 온다!‬‪- Một, hai!‬ ‪- Sắp đến rồi!‬
‪- (은실) 하나, 둘!‬ ‪- (성혁) 온다!‬‪- Đừng bỏ cuộc!‬ ‪- Một, hai.‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들이 연신 힘준다]‬‪Một, hai!‬ ‪Một, hai!‬
‪하나, 둘!‬‪Một, hai!‬ ‪- Một, hai!‬ ‪- Nhóm trưởng Jang Eun Sil‬
‪(학선) 솔직히 장은실 팀장님이‬ ‪뒤에서 고함지르고‬‪- Một, hai!‬ ‪- Nhóm trưởng Jang Eun Sil‬ ‪liên tục hô khẩu hiệu và cổ vũ từ phía sau‬
‪응원의 힘을 계속 넣어 줬잖아요‬‪liên tục hô khẩu hiệu và cổ vũ từ phía sau‬ ‪nhưng tôi không nghe thấy gì.‬
‪근데 그게 안 들렸어요‬ ‪솔직히 말해서‬‪nhưng tôi không nghe thấy gì.‬
‪그만큼 밧줄을 당기고 올리는 데‬ ‪진짜 모든 힘을 다 썼거든요‬‪Tôi đã đổ hết sức lực‬ vào việc kéo dây thừng.
‪안 이어져? 제발‬‪Không móc được à? Làm ơn đi.‬
‪(상욱과 치현)‬ ‪- 거의 다 왔어, 거의 다 왔어‬ ‪- 다 왔어, 다 왔어, 다 왔어‬‪Sắp đến rồi.‬ ‪Sắp được rồi. Chỉ 10cm nữa.‬
‪(치현) 10cm, 10cm‬ ‪[소란스럽다]‬‪Sắp được rồi. Chỉ 10cm nữa.‬ ‪Nghỉ một lát rồi thử lại nào.‬
‪한 번 쉬고 한 방에 가자‬ ‪한 방에 가자‬‪Nghỉ một lát rồi thử lại nào.‬
‪(미호) 마지막이에요, 가자‬‪- Lần cuối. Đi nào.‬ ‪- Cố lên.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai, ba!‬ ‪Phải kéo đi.‬
‪(치현) 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai!‬ ‪Một, hai!‬
‪하나, 둘!‬‪Một, hai!‬
‪하나, 둘!‬‪- Một, hai!‬ ‪- Cố lên!‬
‪하나, 둘!‬‪- Một, hai!‬ ‪- Sắp đến rồi.‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들이 연신 힘준다]‬‪Một, hai.‬ ‪Tôi nghĩ mọi thành viên‬ đều cố gắng hết sức.
‪(은실) 다들 진짜‬ ‪독기 품고 하셨던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ mọi thành viên‬ đều cố gắng hết sức.
‪(치현) 다들 포기하지 않더라고요‬‪Không ai bỏ cuộc nên tôi cũng cố hết mình.‬
‪그리고 저도 진짜 그냥‬ ‪한계를 다 썼습니다‬‪Không ai bỏ cuộc nên tôi cũng cố hết mình.‬
‪(미호) 다 너무 힘들어하시고‬‪Ai cũng kiệt sức và đổ đầy mồ hôi.‬
‪진짜 온몸 다‬ ‪땀으로 범벅되고 난리였죠‬‪Ai cũng kiệt sức và đổ đầy mồ hôi.‬ ‪Rất dữ dội.‬
‪(참가자들) 하나, 둘!‬‪- Một, hai! Một tí nữa!‬ ‪- Một, hai!‬ ‪Được rồi, một, hai!‬
‪(상욱) 자, 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Được rồi, một, hai!‬ ‪Một, thêm tí nữa!‬
‪한 번만! 좀만 더!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, thêm tí nữa!‬ ‪- Sắp đến rồi! Một, hai!‬ ‪- Tốt!‬
‪다 왔어, 하나, 둘!‬‪- Sắp đến rồi! Một, hai!‬ ‪- Tốt!‬
‪하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai!‬ ‪Năm centimet cuối cùng.‬
‪(학선) 마지막에 그 5cm‬‪Năm centimet cuối cùng.‬
‪'와, 진짜 이걸‬ ‪5cm를 더 끌 수 있을까?'‬‪Tôi không biết‬ chúng tôi có thể làm được không.
‪줄이 짧아지니까 안 당겨졌거든요‬‪Dây ngắn hơn nên không kéo được.‬
‪(형근) 다시, 다시 할 수 있어‬ ‪발로 잘 밀어‬‪- Đi nào, dùng chân ấy.‬ ‪- Không được.‬
‪(으뜸) 진짜 포기를 할 뻔했었죠‬ ‪근데 포기할 수 없잖아요‬‪Tôi gần như bỏ cuộc‬ ‪nhưng không thể nào bỏ cuộc.‬
‪[학선의 힘주는 소리]‬ ‪(성혁) 하나, 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Cẩn thận chân đấy.‬
‪[참가자들이 분주하다]‬‪- Bỏ tay ra.‬ ‪- Hãy đá khi tôi giữ lại.‬
‪(상욱) 놔, 놔, 놔, 놔‬‪- Giữ đấy.‬ ‪- Đi nào.‬
‪(은실) 같이 밀자‬‪Cùng đẩy thôi.‬
‪아니, 저분들이 밀어 줘야 돼‬‪Chúng ta phải đẩy giúp họ.‬
‪(상욱) 놔, 놔, 놔, 놔‬‪Đi nào.‬
‪[무거운 효과음]‬‪- Được rồi!‬ ‪- Làm được rồi!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Được rồi!‬ ‪- Làm được rồi!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Được rồi!‬ ‪- Làm được rồi!‬
‪나와‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Được rồi!‬ ‪- Làm được rồi!‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Được rồi!‬ ‪- Làm được rồi!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Được rồi!‬ ‪- Làm được rồi!‬ ‪Được rồi à?‬
‪오, 했어? 했어?‬ ‪[박수 소리]‬‪Được rồi à?‬
‪(형근) 아, 고생하셨습니다‬‪Vất vả nhiều rồi.‬
‪(은실) 아, 고생했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(은실) 잘못 얘기한 줄 알았어요‬‪Tôi nghĩ họ nói nhầm,‬
‪나는 아직 안 왔다 생각을 했는데‬ ‪꽂았다고 하니까‬‪Tôi nghĩ họ nói nhầm,‬ ‪tôi tưởng vẫn chưa đến nơi‬ nhưng họ bảo đã móc vào rồi.
‪'오, 꽂았다고?' 이러면서‬‪Tôi hỏi: "Sao? Móc được rồi à?"‬
‪너무 좋았어요, 예‬‪Tôi rất hạnh phúc.‬
‪(치현) 잘했어, 잘했어‬‪Làm tốt lắm!‬
‪[치현의 지친 숨소리]‬ ‪(치현) 진짜 힘든 미션이고‬‪Nhiệm vụ này thật sự khó khăn.‬ ‪Là tình huống tệ nhất cho chúng tôi.‬
‪뭔가 악조건이었던 거 같고‬ ‪우리에게는‬‪Là tình huống tệ nhất cho chúng tôi.‬
‪근데 그거를 우리가 결국 해냈네?‬‪Nhưng chúng tôi đã làm được.‬
‪멋있다‬‪Ngầu quá.‬
‪- 이것 봐‬ ‪- (미호) 대박‬‪Xem này.‬
‪[미호의 웃음]‬‪Rộp cả lên.‬
‪(미호) 물집‬‪Rộp cả lên.‬
‪[저마다 인사한다]‬ ‪(은실) 수고했어, 수고하셨습니다‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪(형근) 굿, 굿, 굿, 굿, 굿‬‪Đi nào! Làm tốt lắm.‬
‪(학선) 잘했어, 잘했어, 잘했어‬‪Giỏi lắm.‬
‪- 고생했어요‬ ‪- (형근) 끝나네, 끝나네‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Tuyệt.‬ ‪Khoảnh khắc móc dây vào,‬
‪(학선) 마지막에‬ ‪딱 고리를 거는 순간‬‪Khoảnh khắc móc dây vào,‬
‪'아, 그래도 하면 되는구나'‬‪tôi nghĩ: "Hóa ra là làm được.‬ Chúng tôi đã làm được."
‪'우리가 완주를 했다'라는 거에‬‪tôi nghĩ: "Hóa ra là làm được.‬ Chúng tôi đã làm được." ‪Tôi thấy rất xúc động.‬
‪와, 저는 되게 짜릿했어요‬‪Tôi thấy rất xúc động.‬
‪(은실) 다들‬ ‪열심히 했던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ ai cũng cố hết sức.‬
‪다 본인 역할을‬ ‪최선을 다해서 해 줬던 거 같아요‬‪Họ làm tốt vai trò của mình‬ ‪và cố gắng hết sức có thể.‬
‪(마스터) 장은실 팀과 김상욱 팀의‬ ‪[무거운 음악]‬‪Nhiệm vụ của Nhóm Jang Eun Sil‬ và Kim Sang Wook đã kết thúc.
‪게임이 종료되었습니다‬‪Nhiệm vụ của Nhóm Jang Eun Sil‬ và Kim Sang Wook đã kết thúc.
‪최하위 기록을 한 연합 팀은‬ ‪[어두운 음악]‬‪Liên minh nào có kỷ lục tệ nhất‬
‪이제 탈락한다고 얘기를 들었고‬‪Liên minh nào có kỷ lục tệ nhất‬ ‪sẽ bị loại,‬
‪탈락 인원이‬ ‪열 명이 되는 거잖아요, 그래서‬‪có nghĩa là mười người sẽ về nhà.‬
‪아, 정말 우리 팀은 살아남자‬‪Tôi thật sự muốn nhóm tôi sống sót.‬
‪정말 떨어지고 싶지 않았고‬‪Chúng tôi không muốn bị loại.‬
‪잔인했죠, 사실‬‪Thật tàn nhẫn.‬
‪뭔가 이제 약체들을‬ ‪싹 다 떨어트리려고‬‪Có cảm giác như họ tạo ra nhiệm vụ này‬ ‪để loại bỏ sạch những người chơi yếu.‬
‪이런 게임을 하는 느낌이‬ ‪들었기 때문에‬‪Có cảm giác như họ tạo ra nhiệm vụ này‬ ‪để loại bỏ sạch những người chơi yếu.‬
‪'우리가 살아남으면 좋겠다'‬‪Tôi thật sự muốn chúng tôi sống sót.‬
‪살아남고 싶다는 마음이 강했는데‬‪Tôi thật sự muốn chúng tôi sống sót.‬
‪저도 그렇고, 그렇지만 뭐, 쯧‬‪Tôi thật sự muốn chúng tôi sống sót.‬ ‪Tôi cũng thế.‬ ‪Vậy mới là nhiệm vụ nhóm, đúng không?‬
‪이게 그래서‬ ‪팀 게임인 거 같아, 응‬‪Vậy mới là nhiệm vụ nhóm, đúng không?‬ ‪Nếu không phải là nhiệm vụ nhóm,‬
‪팀 게임이 아니고 만약에 혼자‬‪Nếu không phải là nhiệm vụ nhóm,‬
‪그 정도의 어떤 힘든 상황이나‬ ‪이런 게 생겼으면‬‪khi một mình đối mặt‬ ‪với tình huống khó khăn như thế,‬
‪금방 포기했겠지마는‬‪tôi sẽ nhanh chóng bỏ cuộc.‬ ‪Nhưng lần này cạnh tôi còn có đồng đội.‬
‪또 다 같이 하는 사람들이‬ ‪있으니까‬‪tôi sẽ nhanh chóng bỏ cuộc.‬ ‪Nhưng lần này cạnh tôi còn có đồng đội.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬‪TÀU CẬP BẾN‬ ‪HẠNG 3‬
‪(선호) 가자, 가자, 자, 준비‬‪TÀU CẬP BẾN‬ ‪HẠNG 3‬ ‪Đi thôi. Chuẩn bị nào.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬ ‪[함께 힘준다]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(선호) 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba.‬ ‪- Nắm chặt vào!‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (기관) 꽉 잡아!‬ ‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬‪- Nắm chặt vào!‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 애쓰는 소리]‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘겨운 탄성]‬ ‪야, 뒤에서 밀어야 되나?‬‪- Phải đẩy sao?‬ ‪- Tôi nghĩ thế.‬
‪- (성빈) 씨발‬ ‪- (기관) 아니, 아니야‬‪- Chết tiệt.‬ ‪- Không.‬
‪[성빈의 가쁜 숨소리]‬ ‪(성빈) 어쩔 수 없어요, 이게‬‪Không làm khác được.‬
‪그렇게 되면, 그 상황이 되면‬‪Trong hoàn cảnh đó,‬ ‪không thể nào không chửi thề.‬
‪욕이 안 나올 수가 없는 거 같아‬‪Trong hoàn cảnh đó,‬ ‪không thể nào không chửi thề.‬
‪진짜 이만큼이‬‪Lúc cuối, chúng tôi phải móc vào‬
‪안 당겨지는 거예요, 마지막에‬‪nhưng lại không thể‬
‪그 로프를 걸어야 되는데‬‪làm nó di chuyển được tầm này.‬
‪(현승) 그래서 그때가‬ ‪가장 위기였던 거 같아요‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Tôi nghĩ đó là lúc khủng hoảng nhất.‬
‪(강민) 손바닥이 다 까지고‬ ‪물집이 생길 정도로‬‪Tôi nghĩ đó là lúc khủng hoảng nhất.‬ ‪Tay tôi bị trầy, rộp lên‬ và người thì kiệt sức
‪정말 힘들었는데‬‪Tay tôi bị trầy, rộp lên‬ và người thì kiệt sức
‪화가 나서 정말‬ ‪놓고 싶지 않더라고, 이게‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪nhưng tôi nổi giận nên không muốn bỏ ra.‬
‪(한샘) 근데‬ ‪그거까지도 끌어 올렸기 때문에‬‪Chúng tôi đã kéo tàu lên được xa vậy,‬ có nghĩa là có khả năng.
‪이거 되는 거잖아요, 사실은‬‪Chúng tôi đã kéo tàu lên được xa vậy,‬ có nghĩa là có khả năng.
‪근데 이걸 못 해내니까‬‪Nhưng lại không làm được.‬
‪단합을 해야 되고‬‪Chúng tôi phải đoàn kết‬ ‪và hợp lực lại với nhau.‬
‪결국에는 같이 힘을 써야 된다‬‪Chúng tôi phải đoàn kết‬ ‪và hợp lực lại với nhau.‬
‪(선호) 다시 붙어야 돼‬ ‪붙어야 돼, 안 밀려‬‪Phải thử lại.‬ ‪Tàu không nhúc nhích.‬
‪[미라클의 기합]‬‪Nào, giãn ra.‬
‪(기관) 야, 공간 두고‬‪Nào, giãn ra.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(성빈) 한번‬ ‪이거 내가 한 명만 이거 할게‬‪Để tôi. Ôi trời.‬ ‪Để tôi thử một lần.‬
‪[비장한 음악]‬ ‪(참가자들) 오케이‬‪- Được.‬ ‪- Để tôi thử.‬
‪(성빈) 이거 할게‬‪- Được.‬ ‪- Để tôi thử.‬ ‪Sung Bin cố kéo tàu từ phía trước‬
‪(아름) 윤성빈 님이‬ ‪앞에서 끌어 보겠다고‬‪Sung Bin cố kéo tàu từ phía trước‬ ‪bằng cách cột dây vào eo.‬
‪밧줄을 허리춤에 매고‬‪bằng cách cột dây vào eo.‬
‪(희동) 그 모습 보고‬ ‪'와, 대단하다'라는 생각 하고‬‪Tôi thấy vậy‬ và nghĩ anh ấy thật phi thường.
‪- (선호) 자, 한 번에 가자‬ ‪- (희동) 한 번에‬‪- Đi trong một lần nhé.‬ ‪- Một lần!‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba!‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪- (기관) 간다‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Nó đang di chuyển!‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬
‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪- (기관) 좋아!‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Tốt!‬
‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪- (기관) 좋아!‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Tốt!‬
‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪- (기관) 좋아!‬ ‪[참가자들이 연신 힘준다]‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Tốt!‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬
‪- (희동) 껴 봐, 껴 봐‬ ‪- (식) 안 돼, 안 돼‬‪Móc thử đi.‬
‪- (성빈) 아, 씨발!‬ ‪- (희동) 조금만, 조금만‬‪Chết tiệt!‬ ‪Một tí nữa.‬
‪(희동) 아직 안 돼‬‪Chưa đến nơi.‬
‪- (한샘) 조금만, 조금만‬ ‪- (기관) 야, 한 번만, 한 번 더!‬‪Một tí nữa.‬ ‪- Lần nữa.‬ ‪- Được rồi, một, hai, ba!‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Lần nữa.‬ ‪- Được rồi, một, hai, ba!‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬
‪하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬‪Một, hai, ba!‬
‪(선호) 걸어 봐, 걸어 봐‬‪Móc thử đi.‬
‪- (성빈) 안 걸려, 안 걸려, 안 돼‬ ‪- (희동) 아직 안 돼‬‪- Không được.‬ ‪- Chưa được.‬
‪(성빈) 아, 씨발‬ ‪이거 뭐 잘못된 거 아니냐?‬‪Chết tiệt. Có gì sai à?‬
‪딱 바로 앞에서, 걸기 바로 직전?‬‪Ngay khúc cuối,‬ ‪trước khi móc vào,‬
‪(성빈) 그 마지막 오르막이‬ ‪진짜 안 움직이더라고‬‪tàu không hề di chuyển.‬ ‪Lớn chuyện rồi.‬ Chúng tôi có thể làm được không?
‪(기관) '이거 큰일 났다‬ ‪이거 끝낼 수 있을까?'‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Lớn chuyện rồi.‬ Chúng tôi có thể làm được không?
‪(선호) 정말, 예, 위기였고‬‪Nó thật sự là khủng hoảng‬ ‪khiến tôi muốn bỏ cuộc.‬
‪포기하고 싶었고‬‪Nó thật sự là khủng hoảng‬ ‪khiến tôi muốn bỏ cuộc.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬ ‪(성빈) 이거 뭐‬ ‪잘못된 거 아니냐?‬‪Có gì sai à?‬
‪(강민) 그때 차현승 씨가‬‪Lúc đó, Han Saem nói…‬
‪(현승) 이거 뱃머리‬ ‪살짝만 틀면 될 거 같은데?‬‪Tôi nghĩ sẽ được‬ ‪nếu di chuyển đầu tàu sang một bên.‬
‪(선호) 어, 뱃머리 틀어 봐‬ ‪자, 여기 잡고, 잡고‬‪Di chuyển nào.‬ ‪- Nào, nắm chỗ này.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Nào, nắm chỗ này.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba.‬
‪(식) 걸어 봐, 걸어 봐‬ ‪성빈이 걸어‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Móc thử đi.‬ ‪- Thử nào.‬ ‪- Một tí nữa. Một, hai.‬
‪좀만 더, 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Thử nào.‬ ‪- Một tí nữa. Một, hai.‬
‪좀만 더, 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một tí nữa. Một, hai.‬
‪(희동) 조금만, 한 번 더‬‪- Lại lần nữa.‬ ‪- Được.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(강민) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[성빈의 힘겨운 신음]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪둘, 셋!‬‪Hai, ba.‬
‪(아름) 걸었다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Được rồi!‬
‪걸었다‬‪Được rồi!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (식) 됐다‬ ‪- (희동) 오케이‬‪- Đi nào.‬ ‪- Tốt.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[함께 환호한다]‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪(아름과 한샘)‬ ‪- 아, 수고했어‬ ‪- 고생했어, 고생했어, 고생했어‬‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Anh cũng thế.‬
‪(선호) 성빈이 잘했어‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Anh cũng thế.‬
‪잘했어‬ ‪[기관의 탄성]‬‪Làm tốt lắm.‬
‪- (성빈) 아, 존나 힘드네‬ ‪- (선호) 아, 잘했어‬‪- Mệt chết đi được.‬ ‪- Giỏi lắm.‬
‪- (기관) 아, 주장들 고생했어‬ ‪- (선호) 잘했어‬‪- Nhóm trưởng vất vả rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(성빈) 저희가‬ ‪완전 딱 맞게 딱 걸렸더라고‬‪- Nhóm trưởng vất vả rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪Chúng tôi móc vừa đủ vào.‬
‪그래서‬‪Chúng tôi móc vừa đủ vào.‬
‪'어, 다행이다' 했죠‬‪Tôi nghĩ thầm: "May thật."‬ ‪Kết thúc rồi.‬
‪아, 끝났다, 진짜 끝났다‬‪Kết thúc rồi.‬ ‪Thật sự kết thúc rồi.‬
‪끝났어!‬‪Kết thúc rồi.‬
‪결국에는 끌어 올려서 해냈다‬‪Cuối cùng chúng tôi đã kéo tàu lên dốc‬ ‪và hoàn thành nhiệm vụ.‬
‪(현승) 이제 안 당겨도 된다‬‪"Không cần kéo thêm nữa."‬
‪(선호) 완전히 다‬ ‪땀범벅이 된 사람들이‬‪Khi mọi người hoan hô, cổ vũ lẫn nhau‬ trong bộ dạng ướt đẫm mồ hôi,
‪뭔가 서로를 보면서‬ ‪환호성을 외칠 때‬‪Khi mọi người hoan hô, cổ vũ lẫn nhau‬ trong bộ dạng ướt đẫm mồ hôi,
‪너무 행복했어요‬‪tôi đã rất hạnh phúc.‬
‪(아름과 한샘)‬ ‪- 아, 수고했어‬ ‪- 고생했어, 고생했어, 고생했어‬‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(강민) '아, 이제 끝난 건가?'라는‬‪Tôi nghĩ: "Xong rồi ư?"‬ Tôi đã quá kiệt sức.
‪너무 힘들었어요‬‪Tôi nghĩ: "Xong rồi ư?"‬ Tôi đã quá kiệt sức. ‪Tập gym chẳng là gì so với nhiệm vụ này.‬
‪제가 뭐, 헬스 하는 거는‬ ‪축에도 못 낄 정도로‬‪Tập gym chẳng là gì so với nhiệm vụ này.‬
‪힘과 체력의 한계가‬ ‪끝이었지 않았나‬‪Tôi đã đẩy bản thân vượt qua‬ ‪giới hạn sức mạnh và chịu đựng của mình.‬
‪(한샘) 갑시다‬ ‪[기관의 웃음]‬‪Đi thôi.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪고생했습니다, 형님, 고생했습니다‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(마스터) 윤성빈 팀‬ ‪마선호 팀 연합의‬‪- Nhiệm vụ…‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪…của Nhóm Yun Sung Bin‬ và Nhóm Ma Sun Ho đã kết thúc.
‪경기가 종료되었습니다‬ ‪[무거운 효과음]‬‪…của Nhóm Yun Sung Bin‬ và Nhóm Ma Sun Ho đã kết thúc. ‪HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(진형) 갈 데까지 가자‬ ‪어디까지인지 모르겠지만‬‪Phải làm đến cùng.‬
‪(성훈) 결과는 안 나왔지만‬‪Dù chưa công bố kết quả‬
‪어느 정도‬ ‪성공했다고 봅니다, 저는‬‪nhưng tôi nghĩ chúng tôi đã thành công.‬
‪(남자) 진짜 토할 거 같아요‬ ‪뭔가 이런 거‬‪Mấy thứ này làm tôi thấy buồn nôn.‬ ‪Tôi ghét sự căng thẳng thế này.‬
‪(보미레) 아, 이런 긴장감‬ ‪너무 싫어요‬‪Tôi ghét sự căng thẳng thế này.‬
‪(해민) 주사위는 던져졌다‬‪Xí ngầu đã được gieo.‬
‪(선호) 당연히 살아남을 거라고‬ ‪생각을 하고 있습니다‬‪Tôi chắc chắn chúng tôi sẽ sống sót.‬
‪[여자의 탄식]‬‪Thật tàn nhẫn.‬
‪(으뜸) [한숨 쉬며] 잔인해‬‪Thật tàn nhẫn.‬
‪(성빈) 가늠이 안 되는 거 같은데‬‪Tôi không đoán được gì.‬
‪가늠이 안 돼요, 예‬‪Tôi không đoán được gì.‬
‪(상욱) 조금 위기라면‬ ‪위기가 아니었을까‬‪Đó là một khủng hoảng.‬
‪아, 모르겠어요‬‪Tôi không biết.‬
‪복잡해요, 지금 심정이‬‪Đầu tôi đang rất rối rắm.‬
‪잘 모르겠어요, 진짜, 아휴‬‪Tôi thật sự không biết.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬‪Nhiệm vụ thứ ba của‎ Thể chất: 100,‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪세 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ thứ ba của‎ Thể chất: 100,‬
‪1.5톤 배 끌기가‬ ‪모두 종료되었습니다‬‪kéo tàu 1,5 tấn, đã kết thúc.‬
‪[성훈의 한숨]‬
‪세 개의 연합 중‬ ‪두 연합은 생존하고‬‪Trong ba liên minh,‬ chỉ có hai liên minh sẽ sống sót,
‪최하위 연합은‬‪liên minh có kỷ lục thấp nhất sẽ bị loại.‬
‪동반 탈락 합니다‬‪liên minh có kỷ lục thấp nhất sẽ bị loại.‬
‪(한샘) 잔인했죠, 사실‬‪Thật sự quá tàn nhẫn.‬
‪최하위 팀은 절대 되지 말자‬‪Đừng là nhóm tệ nhất.‬
‪그건 지켜보면 알겠죠‬ ‪일단은 저희는 아닙니다‬‪Cứ theo dõi thì sẽ biết.‬ ‪Không phải là nhóm tôi đâu.‬
‪(마스터) 그럼 지금부터‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Bây giờ,‬
‪세 번째 퀘스트의‬ ‪첫 번째 생존 팀을 발표하겠습니다‬‪xin được phép công bố nhóm đầu tiên‬ sống sót sau nhiệm vụ thứ ba.
‪'피지컬: 100' 세 번째 퀘스트의‬‪Nhóm đầu tiên sống sót‬ sau nhiệm vụ thứ ba của‎ Thể chất: 100 ‎là…
‪첫 번째 생존 팀은‬‪Nhóm đầu tiên sống sót‬ sau nhiệm vụ thứ ba của‎ Thể chất: 100 ‎là…
‪(희동) 무조건 1등만‬ ‪보고 있었거든요‬‪Chúng tôi chỉ nhắm đến vị trí đầu.‬
‪(치현) 저희가‬ ‪1등 할 수도 있는 거고‬‪Nhóm tôi có thể đứng đầu.‬
‪(박진용) 2등이 아니라‬ ‪1등 한다는 생각으로 하자‬‪Hãy nghĩ đến vị trí đầu,‬ đừng nghĩ đến hạng hai.
‪(우진용) 저희는 1등을 할 겁니다‬‪Chúng tôi sẽ đứng nhất.‬
‪1등을 할 겁니다‬‪Đứng đầu.‬
‪(마스터) 첫 번째 생존 팀은‬‪Nhóm đầu tiên sống sót là…‬
‪(보미레) 제발, 1등!‬‪Làm ơn đi.‬ ‪Đứng đầu.‬
‪(마스터) 추성훈 팀과‬ ‪조진형 팀입니다‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Nhóm Choo Sung Hoon và Nhóm Jo Jin Hyeong.‬
‪추성훈 팀과 조진형 팀입니다‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Nhóm Choo Sung Hoon và Nhóm Jo Jin Hyeong.‬
‪추성훈 팀과 조진형 팀입니다‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Nhóm Choo Sung Hoon và Nhóm Jo Jin Hyeong.‬
‪[흥겨운 음악]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Đứng đầu.‬
‪(다영) 1등‬‪Đứng đầu.‬
‪(해민) 역시는 역시구나‬‪Quả nhiên là thế.‬
‪(진형) 째지죠, 당연히 그거는‬‪Đương nhiên là tôi cảm thấy vui‬ ‪vì đã đứng nhất.‬
‪1등 했으니까 기분 좋죠‬‪Đương nhiên là tôi cảm thấy vui‬ ‪vì đã đứng nhất.‬ ‪Tôi đã đoán trước được điều đó.‬
‪1등 하는 건 예상했습니다, 네‬‪Tôi đã đoán trước được điều đó.‬
‪(성훈) 자신 있었습니다, 저는‬‪Tôi rất tự tin.‬
‪(마스터) 추성훈 팀과‬ ‪조진형 팀입니다‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Nhóm Choo Sung Hoon và Nhóm Jo Jin Hyeong.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[박수 소리]‬
‪(선호) 사실은 저는 무조건‬ ‪저희 팀이 1위가 됐을 거라고‬‪Thật sự mà nói‬ ‪thì tôi chắc chắn rằng‬ ‪nhóm tôi sẽ đứng nhất.‬
‪사실은 생각을 했었는데‬‪thì tôi chắc chắn rằng‬ ‪nhóm tôi sẽ đứng nhất.‬
‪뭐, 그 팀이 1위여서‬‪Nhưng nhóm đó đứng đầu‬ ‪nên tôi rất ngạc nhiên.‬
‪약간 적지 않아 좀 놀랐습니다‬‪Nhưng nhóm đó đứng đầu‬ ‪nên tôi rất ngạc nhiên.‬
‪[형근의 한숨]‬
‪(형근) 짜증 난다, 아씨‬‪Bực thật.‬ ‪Chết tiệt.‬
‪올라가고 싶은데‬‪Tôi muốn vào vòng trong.‬
‪(마스터) 추성훈 팀과‬ ‪조진형 팀의 최종 기록은‬‪Kỷ lục của Nhóm Choo Sung Hoon‬ và Nhóm Jo Jin Hyeong
‪13분 34초입니다‬ ‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪là 13 phút và 34 giây.‬
‪13분 34초입니다‬ ‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪là 13 phút và 34 giây.‬ ‪Nhanh thật.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(보미레) 와, 엄청 빨랐네요‬‪Họ nhanh quá.‬
‪(진형) 나이스‬‪Tốt.‬
‪(마스터) 13분 34초입니다‬ ‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪…là 13 phút và 34 giây.‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪(성빈) 와, 엄청 빨리했네‬‪…là 13 phút và 34 giây.‬ ‪Họ siêu nhanh.‬
‪와, 저렇게 빨리했다고?‬‪Làm nhanh vậy ư?‬
‪[옅은 탄성]‬
‪(진형) 와, 우리 진짜‬ ‪빡시게 했습니다‬‪Chúng ta cố gắng thật.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪Đi nào. Một, hai, ba!‬
‪(성훈) 간다, 하나, 둘, 셋!‬‪Đi nào. Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪자, 마지막, 하나, 둘, 셋!‬‪Lần đẩy cuối. Một, hai, ba.‬
‪[성훈의 기합]‬ ‪(참가자들) 됐어, 됐어!‬‪Lần đẩy cuối. Một, hai, ba.‬ ‪- Được rồi!‬ ‪- Được rồi!‬
‪(성훈) 오케이‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Tốt lắm.‬
‪(성훈) 일단‬‪Trước tiên, tôi biết ơn‬ ‪vì chúng ta là cùng một nhóm.‬
‪이렇게 우리 팀 함께해서‬ ‪너무 감사드리고‬‪Trước tiên, tôi biết ơn‬ ‪vì chúng ta là cùng một nhóm.‬
‪이기는 방법이 하나예요‬‪Lý do chiến thắng chỉ có một.‬
‪완전 우리 팀워크‬‪Chúng ta thắng nhờ tinh thần đồng đội.‬
‪그래서 이긴 겁니다‬‪Chúng ta thắng nhờ tinh thần đồng đội.‬
‪다음 또 우리 재밌게 싸웁시다, 네‬‪- Hãy đấu thật thú vị ở nhiệm vụ sau.‬ ‪- Vâng.‬
‪[한숨]‬‪Lần trước khi làm nhóm trưởng,‬ ‪tôi đã bị loại.‬
‪(상욱) 정말 팀전 하다가‬ ‪내가 팀장이었는데 떨어져 가지고‬‪Lần trước khi làm nhóm trưởng,‬ ‪tôi đã bị loại.‬
‪지면은, 씨…‬‪Nếu thua thì…‬
‪또 떨어지면 안 되는데‬ ‪[헛기침]‬‪Không được để thua.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(마스터) 이제‬ ‪남아 있는 두 연합 중‬‪Bây giờ, trong số hai liên minh còn lại,‬
‪한 연합은 전원 생존‬‪Bây giờ, trong số hai liên minh còn lại,‬ ‪một sẽ sống sót‬
‪다른 한 연합은 전원 탈락입니다‬‪và một sẽ bị loại.‬
‪(현승) 질 거라는 생각은 없었어요‬‪Tôi không nghĩ chúng tôi sẽ thua.‬
‪(강민) 탈락에 대한 생각은‬ ‪하지 않았던 거 같아요‬‪Tôi không nghĩ về việc bị loại.‬
‪(상욱) 끝까지 희망의 끈을‬ ‪버리지는 않고 있었습니다‬‪Tôi không từ bỏ hy vọng đến phút cuối.‬
‪(학선) 아씨, 세상일은‬ ‪어떻게 될지 모르니까‬‪Không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra‬ nên cứ hy vọng đi đã.
‪일단 기대는 해 보자‬‪Không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra‬ nên cứ hy vọng đi đã.
‪(형근) 나는 믿는다‬ ‪두 번째 역사책을‬‪Tôi có niềm tin.‬ Chúng tôi sẽ viết nên lịch sử lần nữa.
‪(마스터) 두 연합의 기록 차이는‬‪Sự chênh lệch‬ giữa kỷ lục của hai liên minh
‪단 2분 20초입니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Sự chênh lệch‬ giữa kỷ lục của hai liên minh ‪chỉ là 2 phút 20 giây.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(기관) 긴장을 좀 많이 했어요‬‪Tôi thấy căng thẳng.‬
‪'어? 저 팀이 그렇게 잘했다고?'‬‪Tôi thấy căng thẳng.‬ ‪Nhóm đó làm tốt vậy ư?‬ ‪Chúng tôi sẽ thua sao?‬
‪'우리가 진 건가?'‬‪Nhóm đó làm tốt vậy ư?‬ ‪Chúng tôi sẽ thua sao?‬
‪(식) '어? 씁, 이거 조금‬ ‪위험할 수도 있겠는데?'‬‪Ơ? Có vẻ hơi nguy hiểm đây.‬
‪얼마 차이 안 났네‬‪Không chênh lệch nhiều lắm.‬
‪(형근) 제법 쫄리네, 이거?‬‪Khá căng thẳng.‬
‪(은실) 솔직히 좀 기대했어요‬‪Tôi đã hy vọng.‬
‪(준명) 우리가 이길 수도 있겠다‬‪Chúng tôi có thể chiến thắng.‬
‪(마스터) 그럼 이제‬ ‪동반 탈락이 걸린‬‪Bây giờ, xin được phép thông báo‬
‪세 번째 퀘스트의‬‪nhóm bị loại ở nhiệm vụ thứ ba.‬
‪탈락 팀을 발표하겠습니다‬‪nhóm bị loại ở nhiệm vụ thứ ba.‬
‪'피지컬: 100'‬‪Nhóm bị loại ở nhiệm vụ thứ ba‬ của‎ Thể chất: 100‎ là…
‪세 번째 퀘스트의 탈락 팀은‬‪Nhóm bị loại ở nhiệm vụ thứ ba‬ của‎ Thể chất: 100‎ là…
‪[강조되는 효과음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(은실) 한 번에 밀자‬‪Đẩy trong một lần nào. Lần cuối, đi thôi!‬
‪마지막이야, 가야 돼‬‪Đẩy trong một lần nào. Lần cuối, đi thôi!‬
‪(상욱) 하나, 둘! 하나, 둘!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai!‬ ‪Một, hai!‬
‪- (상욱) 하나, 둘! 하나, 둘!‬ ‪- (치현) 가자! 됐어!‬‪- Một, hai!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Một, hai!‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Được rồi!‬ ‪- Được rồi!‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬‪- Được rồi!‬ ‪- Được rồi!‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai, ba.‬
‪(선호) 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai, ba!‬
‪- (식) 조금만, 조금만‬ ‪- (기관) 야, 한 번만, 한 번 더‬‪- Một tí nữa.‬ ‪- Lần nữa nào.‬ ‪Hai, ba.‬
‪(강민) 둘, 셋!‬‪Hai, ba.‬
‪(아름) 걸었다!‬‪- Móc vào rồi!‬ ‪- Một, hai.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Nhóm bị loại ở nhiệm vụ thứ ba‬ của‎ Thể chất: 100‎ là…
‪세 번째 퀘스트의 탈락 팀은‬‪Nhóm bị loại ở nhiệm vụ thứ ba‬ của‎ Thể chất: 100‎ là…
‪(치현) 기도를 했던 거 같아요‬ ‪마음속으로‬‪Tôi thầm cầu nguyện trong lòng,‬ mong chúng tôi thắng.
‪우리 살아남을 수 있도록‬‪Tôi thầm cầu nguyện trong lòng,‬ mong chúng tôi thắng.
‪(상욱) 제발 우리 팀이 호명되기를‬‪Làm ơn để nhóm tôi‬ được gọi tên chiến thắng.
‪(은실) 아, 제발‬‪Làm ơn.‬
‪(성빈) 혹시나 하는 마음에‬ ‪'설마 안 졌겠지?'‬‪Tôi do dự trong giây lát.‬ ‪"Sẽ không thua đâu nhỉ?"‬
‪(선호) 약간의 불안함?‬‪Tôi thấy bất an và nghĩ:‬ ‪"Nếu thua thì phải làm sao đây?"‬
‪설마 우리가 졌으면 어떡하지?‬‪Tôi thấy bất an và nghĩ:‬ ‪"Nếu thua thì phải làm sao đây?"‬
‪(한샘) 끔찍해요, 상상하기도 싫고‬‪Thậm chí tôi không muốn‬ ‪tưởng tượng về điều đó.‬
‪(마스터) 세 번째 퀘스트의‬ ‪탈락 팀은!‬‪Nhóm bị loại ở nhiệm vụ thứ ba là…‬
‪장은실 팀과 김상욱 팀입니다‬‪Nhóm Jang Eun Sil và Nhóm Kim Sang Wook.‬ ‪NHÓM YUN SUNG BIN VÀ MA SUN HO‬ ‪NHÓM JANG EUN SIL VÀ KIM SANG WOOK‬
‪장은실 팀과 김상욱 팀입니다‬‪Nhóm Jang Eun Sil và Nhóm Kim Sang Wook.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(선호) 고생했어‬‪Nhóm Jang Eun Sil và Nhóm Kim Sang Wook.‬ ‪Làm tốt lắm.‬
‪고생했어, 고생했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪- (남자) 아, 고생했어‬ ‪- (선호) 고생했어요, 고생했어‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬
‪- (치현) 수고하셨습니다‬ ‪- (학선) 고생했어요, 고생했어요‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Mọi người vất vả rồi.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬
‪(치현) 수고하셨습니다‬‪- Mọi người vất vả rồi.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬
‪잘했어, 우리 2분 차이면‬ ‪우리 진짜 잘한 거야‬‪- Chênh lệch chỉ hai phút thôi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪- (은실) 수고했어요‬ ‪- (상욱) 아, 진짜 잘했어‬‪- Chênh lệch chỉ hai phút thôi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Không chênh lệch nhiều.‬
‪- (치현) 얼마 차이 안 났네‬ ‪- (상욱) 수고하셨습니다‬‪- Đúng.‬ ‪- Không chênh lệch nhiều.‬ ‪Vất vả nhiều rồi.‬
‪(형근) 아쉬운 부분이‬ ‪없다고 하면 사실 거짓말이죠‬‪Sẽ là dối trá nếu tôi nói không thấy tiếc.‬
‪이게 나뿐만 아니라‬‪Sẽ là dối trá nếu tôi nói không thấy tiếc.‬ ‪Không phải chỉ mình tôi.‬ ‪Tôi chắc mọi thành viên trong nhóm‬
‪우리 팀 아홉 명 모두 다가‬‪Không phải chỉ mình tôi.‬ ‪Tôi chắc mọi thành viên trong nhóm‬
‪(형근) 이 안에서 보여 줄 수‬ ‪있는 것들이 많았을 텐데‬‪có nhiều thứ để cho mọi người thấy‬ trong chương trình này.
‪그래도 우린 충분히 잘했다‬‪Dù gì thì nhóm đã làm rất tốt.‬
‪(준명) 팀원들이 너무‬ ‪멋있어 보이고‬‪Các thành viên rất ngầu‬
‪너무 자랑스럽게 느껴졌어요‬ ‪정말로‬‪Các thành viên rất ngầu‬ ‪và tôi cảm thấy tự hào về họ.‬
‪(마스터) 장은실 팀과‬ ‪김상욱 팀입니다‬ ‪[흥겨운 음악]‬‪Nhóm Jang Eun Sil và Nhóm Kim Sang Wook.‬
‪[박수 소리]‬
‪(남자) 고생하셨습니다‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪[미라클의 안도하는 숨소리]‬
‪2등 했어요‬‪Chúng tôi đứng thứ hai.‬
‪(기관) 우리가‬ ‪톱 20 안에 들어가는구나‬‪Chúng tôi đã vào top 20.‬
‪(희동) 진짜 열심히 했고‬ ‪진짜 한 팀으로 진짜 간절했고‬‪Chúng tôi đã cố gắng rất nhiều‬ với tư cách là một nhóm. ‪Đây là những gì tôi ao ước‬ ‪nên cảm thấy rất hạnh phúc.‬
‪그래서 더 기분 좋았던 거 같아요‬‪Đây là những gì tôi ao ước‬ ‪nên cảm thấy rất hạnh phúc.‬
‪아, 다행이다‬ ‪[웃음]‬‪May quá.‬
‪살았다‬‪Sống sót rồi.‬
‪(마스터) 장은실 팀과 김상욱 팀은‬‪Kỷ lục của Nhóm Jang Eun Sil‬ và Kim Sang Wook là 22 phút 15 giây.
‪22분 15초를 기록‬‪Kỷ lục của Nhóm Jang Eun Sil‬ và Kim Sang Wook là 22 phút 15 giây.
‪윤성빈 팀과 마선호 팀은‬‪Kỷ lục của Nhóm Yun Sung Bin‬ và Ma Sun Ho là 19 phút 55 giây.
‪19분 55초입니다‬‪Kỷ lục của Nhóm Yun Sung Bin‬ và Ma Sun Ho là 19 phút 55 giây.
‪(성훈) 2분밖에‬ ‪차이 안 난단 말이네‬‪Chỉ chênh lệch hai phút.‬
‪(정명) 미쳤지‬ ‪잘했다, 2분 차이면‬‪Nhóm đó làm tốt thật.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[잔잔한 음악]‬‪Đây không phải là lần đầu‬ ‪tôi làm nhóm trưởng.‬
‪(상욱) 사실 제가‬ ‪팀장을 맡았던 게‬‪Đây không phải là lần đầu‬ ‪tôi làm nhóm trưởng.‬
‪이번이 처음이 아니라‬ ‪저번 팀에서도 팀장을 맡았었는데‬‪Đây không phải là lần đầu‬ ‪tôi làm nhóm trưởng.‬ ‪Lần trước tôi cũng là nhóm trưởng‬ ‪nhưng chúng tôi đã thua cả hai lần.‬
‪어, 두 번 다‬ ‪패배를 하게 돼 가지고‬‪Lần trước tôi cũng là nhóm trưởng‬ ‪nhưng chúng tôi đã thua cả hai lần.‬
‪정말‬ ‪[상욱의 헛기침]‬‪Lòng tôi thấy nặng trĩu.‬
‪좀 마음이 무겁고‬‪Lòng tôi thấy nặng trĩu.‬
‪하지만 저희 정말 힘들었지만‬‪Dù nhiệm vụ khó khăn‬ ‪nhưng chúng tôi đã hoàn thành.‬
‪끝까지 완수한 거에‬‪Dù nhiệm vụ khó khăn‬ ‪nhưng chúng tôi đã hoàn thành.‬
‪팀원들한테 너무 감사하다는 말씀‬ ‪전해 드리고 싶습니다‬‪Tôi muốn nói lời cảm ơn các thành viên.‬
‪어…‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪(은실) 일단 열악한‬ ‪저희 환경 속에서도‬‪Dù hoàn cảnh không thuận lợi‬
‪누구 하나 포기하지 않고 끝까지‬‪nhưng không ai bỏ cuộc đến cuối cùng.‬
‪달린 거에 있어서‬‪nhưng không ai bỏ cuộc đến cuối cùng.‬ ‪Tôi rất cảm động.‬
‪감동적이었고‬‪Tôi rất cảm động.‬
‪뭐, 오늘 그‬‪Chúng ta không viết nên lịch sử như đã nói‬
‪저희가 말했던 역사는 못 썼지만‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Chúng ta không viết nên lịch sử như đã nói‬
‪가능성을 보았습니다‬‪nhưng tôi thấy được khả năng.‬
‪다음에 기회가 된다면‬ ‪그때 다시 역사를 쓰는 걸로‬‪nhưng tôi thấy được khả năng.‬ ‪Nếu có cơ hội lần sau,‬ ‪hãy cùng nhau viết nên lịch sử.‬
‪다들 너무 수고하셨습니다‬‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪- (치현) 수고하셨습니다‬ ‪- (학선) 와, 멋있다, 멋있다‬‪- Vất vả nhiều rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪Ngầu quá.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪(은실) 저 사진 한 장만‬ ‪찍어 주세요‬‪Hãy chụp một tấm cho tôi.‬
‪(진형) [웃으며] '사진 한 장'‬‪Chụp ảnh ư?‬
‪(남자) 은실이 누나 가네‬‪Chị Eun Sil về nhà.‬
‪(은실) 수고했다‬‪Vất vả rồi.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪(학선) 어, 이렇게 오랜만에‬ ‪또 좋은 추억을 남길 수 있었고요‬‪Lâu rồi tôi mới có được‬ ‪kỷ niệm đẹp thế này.‬
‪무엇보다 저는 오늘 우리 팀‬‪Hơn hết, tôi sẽ không bao giờ‬ ‪quên nhóm chúng ta.‬
‪영원히 잊지 않겠습니다‬‪Hơn hết, tôi sẽ không bao giờ‬ ‪quên nhóm chúng ta.‬
‪[참가자들의 박수]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[학선의 탄성]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(형근) 우리의 인연은 여기까지‬‪Duyên phận của chúng ta chỉ đến đây.‬
‪(미호) 정말 영광이었습니다‬‪Đây là vinh dự của tôi.‬
‪(하얀) 앞으로도 살아남을 각오로‬ ‪열심히 할 생각입니다‬‪Tôi sẽ làm thật tốt‬ với suy nghĩ nhất định phải sống sót.
‪허, 잔인해‬‪Tàn nhẫn quá.‬
‪슬프다, 슬퍼‬‪Buồn thật.‬
‪(상욱) 일상생활에서‬ ‪느낄 수 없는 그런 감정들을‬‪Tôi biết ơn vì có thể‬ ‪trải nghiệm được những cảm xúc‬
‪어, 느끼게 해 주셔서 감사하고‬‪mà khó thấy được trong thường ngày.‬
‪떨어진 거에 대해서는‬ ‪조금 아쉽지만 그래도‬‪Tôi thấy tiếc vì bị loại‬
‪최선을 다했기에‬ ‪후회는 없는 거 같습니다‬‪nhưng không hối hận vì đã làm hết mình.‬
‪잘 가라‬‪Tạm biệt.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[밝은 음악]‬
‪(준명) 제 운명은‬ ‪여기까지인 것 같습니다‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Có vẻ vận mệnh của tôi chỉ đến đây thôi.‬
‪[쿵]‬ ‪(으뜸) 먼저 퇴근하겠습니다!‬‪Xin phép tan làm sớm.‬
‪이전의 성치현보다 조금 더‬‪Tôi nghĩ mình đã nỗ lực‬ ‪để trở thành Seong Chi Hyun tốt hơn trước‬
‪강해질 수 있는 노력을‬ ‪하지 않았나라는 생각이 들어서‬‪Tôi nghĩ mình đã nỗ lực‬ ‪để trở thành Seong Chi Hyun tốt hơn trước‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(치현) 저는 후회가 없습니다‬‪nên không hề hối hận.‬
‪(성혁) 현서야‬‪Hyeon Seo à, bố đã cố hết sức rồi.‬
‪아빠 목숨 걸고 했다‬‪Hyeon Seo à, bố đã cố hết sức rồi.‬
‪(마스터) 이로써‬ ‪스무 명의 참가자가‬‪Như vậy, 20 người chơi‬ sẽ tiếp tục trong nhiệm vụ thứ tư.
‪네 번째 퀘스트에‬ ‪진출하게 되었습니다‬‪Như vậy, 20 người chơi‬ sẽ tiếp tục trong nhiệm vụ thứ tư. ‪THỂ CHẤT: 100‬
‪[차분한 음악]‬
‪(다영) 확실히 줄었다, 인원이‬‪- Số người chơi giảm hẳn.‬ ‪- Ít người thật.‬
‪(기관) 그러니까‬ ‪인원이 너무 적다, 이제‬‪- Số người chơi giảm hẳn.‬ ‪- Ít người thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪[참가자들이 화기애애하다]‬‪- Không có bình nước luôn.‬ ‪- Làm vậy cũng được à?‬
‪(아름) 아, 인원이 적어지니까‬ ‪그러네‬‪Số lượng người chơi ít hơn‬ ‪nên cảm giác lạ thật.‬
‪(선호) 다음 퀘스트‬ ‪뭐 나올 거 같은지‬‪Có ai đoán được‬ ‪nhiệm vụ tiếp theo là gì không?‬
‪좀 약간 감이 오는 사람?‬‪Có ai đoán được‬ ‪nhiệm vụ tiếp theo là gì không?‬ ‪Chúng ta đấu mười chọi mười.‬
‪(다영) 이렇게 열 명‬ ‪이렇게 열 명 했잖아요‬‪Chúng ta đấu mười chọi mười.‬
‪이제 이 열 명이서‬ ‪일대일로 붙는 거죠‬ ‪[선호의 탄성]‬‪Giờ thì từng người một sẽ đấu nhau.‬ ‪Chúng ta sẽ bị chia ra.‬
‪이제 분열이 일어나는 거지‬‪Giờ thì từng người một sẽ đấu nhau.‬ ‪Chúng ta sẽ bị chia ra.‬
‪(한샘) 아, 이럴 거 같아요‬ ‪한 명씩 해서‬‪Tôi nghĩ từng người trong mỗi nhóm,‬ ‪bốn người đấu nhau‬ ‪và hai người sẽ bị loại.‬
‪네 명이서 붙어서‬‪bốn người đấu nhau‬ ‪và hai người sẽ bị loại.‬
‪두 명이 떨어지는 거지‬‪bốn người đấu nhau‬ ‪và hai người sẽ bị loại.‬
‪아, 한 팀에 한 명씩 나와서?‬‪Từng người trong mỗi nhóm?‬
‪[다영의 탄성]‬ ‪(기관) 네 명이‬ ‪일대일씩 하는 거야‬‪Từng người trong mỗi nhóm?‬ ‪Bốn người đấu riêng lẻ.‬
‪팀을 와해시킬 거 같아‬‪- Có vẻ sẽ chia rẽ nhóm.‬ ‪- Hoặc đấu trong nhóm.‬
‪(진형) 내 생각에‬ ‪팀 안에서 싸울 거 같아, 나도‬ ‪[다영이 거든다]‬‪- Có vẻ sẽ chia rẽ nhóm.‬ ‪- Hoặc đấu trong nhóm.‬ ‪Tôi cũng nghĩ thế.‬
‪(한샘) 헹님 팀에서 그럼 누가‬ ‪두 명이 떨어질 것 같습니까?‬‪Anh nghĩ hai người nào‬ ‪trong nhóm sẽ bị loại?‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪Anh nghĩ hai người nào‬ ‪trong nhóm sẽ bị loại?‬
‪(진형) 왜, 아니…‬ ‪[다영의 당황한 웃음]‬‪Sao lại nhìn tôi?‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪아니, 왜 쳐다보는데?‬‪Sao lại nhìn tôi?‬
‪왜 쳐다보냐‬ ‪내 니 쳐다본 거 아이라니까‬‪Sao nhìn tôi?‬ ‪Tôi không nhìn cô.‬ ‪Cô đang nhìn tôi thì có.‬
‪니가 내를‬ ‪쳐다보고 있었잖아, 방금‬‪Tôi không nhìn cô.‬ ‪Cô đang nhìn tôi thì có.‬
‪내가 이래 도는데‬ ‪니가 쳐다보데, 내를‬‪Tôi chỉ nhìn ngó xung quanh thôi.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬ ‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Thể chất: 100.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪- 오‬ ‪- (미라클) 어?‬‪Ơ?‬
‪(해민) 목소리만 들으면‬ ‪긴장이 갑자기‬‪Chỉ cần nghe giọng thôi‬ ‪đã thấy căng thẳng rồi.‬
‪(마스터) 오로지 피지컬만으로‬ ‪생존 경쟁을 펼쳐‬‪Số người sống sót sau các nhiệm vụ‬ chỉ bằng thể chất của mình
‪지금까지 살아남은 인원은 스무 명‬‪là hai mươi người.‬
‪오늘 파이널 퀘스트를 가기 위한‬ ‪마지막 관문이‬‪Hôm nay, cửa ải cuối cùng trước khi‬ vào vòng chung kết đang đợi các bạn.
‪기다리고 있습니다‬‪Hôm nay, cửa ải cuối cùng trước khi‬ vào vòng chung kết đang đợi các bạn.
‪(민철) 마지막이라고?‬‪Cuối cùng sao?‬
‪(해민) 파이널 가기 전‬ ‪마지막 관문?‬‪Cuối cùng trước khi vào chung kết?‬
‪[다영의 탄성]‬‪Cuối cùng trước khi vào chung kết?‬
‪(마스터) 파이널에 진출할 수 있는‬ ‪최종 인원은 단‬‪Số lượng người chơi‬ được vào vòng chung kết chỉ có…
‪- (정명) '단'?‬ ‪- (진형) 두 명?‬‪- "Chỉ có"?‬ ‪- Hai người?‬ ‪Năm người?‬
‪- (해민) 다섯 명?‬ ‪- (민철) 여덟 명?‬‪Năm người?‬ ‪Tám?‬
‪(마스터) 단‬‪Chỉ có…‬
‪다섯 명‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪năm người.‬
‪다섯 명‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪năm người.‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬ ‪(기관) 다섯 명?‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬ ‪다섯 명?‬‪Năm ư?‬
‪- (희동) 진짜로? 진짜로?‬ ‪- (현승) 열다섯 명 떨어져?‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Thật sao?‬ ‪- Loại 15 người à?‬ ‪- Thật ư?‬ ‪- Năm người.‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬ ‪(진형) 맞네, 다섯 명 맞네, 그래‬‪Ta đoán đúng rồi. Chỉ có năm người.‬ ‪- Năm người.‬ ‪- Loại nhiều thật.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪많이 떨어트리는데?‬‪- Năm người.‬ ‪- Loại nhiều thật.‬
‪[탄식]‬ ‪(선호) 와, 이거 말이 안 된다‬‪Không thể tin được.‬
‪(다영) 진짜 집에 가겠구나‬‪Tôi sẽ phải về nhà rồi.‬
‪(남자) 와, 다섯 명이라‬‪Năm người…‬
‪(마스터) 그럼 '피지컬: 100'‬ ‪네 번째 퀘스트를 공개하겠습니다‬‪Xin được phép công bố‬ nhiệm vụ thứ tư của‎ Thể chất: 100.
‪[참가자들의 긴장한 탄성]‬ ‪(진형) 바로 해 뿠네, 씨‬‪Xin được phép công bố‬ nhiệm vụ thứ tư của‎ Thể chất: 100. ‪- Công bố ngay luôn.‬ ‪- Hôm nay nhanh nhỉ.‬
‪바로바로네, 오늘‬‪- Công bố ngay luôn.‬ ‪- Hôm nay nhanh nhỉ.‬
‪(보미레) 아직 준비가 안 됐는데‬ ‪[민철의 웃음]‬‪Tôi chưa chuẩn bị.‬
‪(마스터) 네 번째 퀘스트는‬ ‪팀 대표전입니다‬‪Nhiệm vụ thứ tư là trận đấu đại biểu nhóm.‬
‪[희망찬 음악]‬‪Nhiệm vụ thứ tư là trận đấu đại biểu nhóm.‬ ‪Trận đấu đại biểu nhóm‬ bao gồm năm hạng mục
‪(마스터) 팀 대표전은‬‪Trận đấu đại biểu nhóm‬ bao gồm năm hạng mục
‪총 다섯 가지 종목으로‬ ‪구성되었으며‬‪Trận đấu đại biểu nhóm‬ bao gồm năm hạng mục ‪và mỗi thành viên‬ sẽ đại diện nhóm để tham gia.
‪종목별로 각 팀 대표가 출전해‬ ‪대결하는 방식입니다‬‪và mỗi thành viên‬ sẽ đại diện nhóm để tham gia.
‪(진형) 와, 팀 대결‬ ‪네 명씩 나가는 거 맞네‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Từ mỗi nhóm. Đúng như dự đoán.‬
‪[참가자들의 탄식]‬‪Từ mỗi nhóm. Đúng như dự đoán.‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪- Trận đấu đại biểu nhóm.‬
‪(희동) 맞네‬‪- Đúng rồi.‬ ‪- Trận đấu đại biểu nhóm.‬
‪(기관) 아, 큰일 났다‬‪Tiêu rồi.‬
‪(진형) '와, 잘하면‬ ‪떨어질 수도 있겠다'‬‪Tôi nghĩ mình có thể bị loại lần này.‬
‪생각이 좀 들더라고요‬‪Tôi nghĩ mình có thể bị loại lần này.‬
‪(한샘) 정말 이번엔‬ ‪쉽지 않을 거 같아요‬‪Lần này thật sự không dễ dàng.‬
‪(마스터) 여러분은 현재 팀 안에서‬‪Các bạn phải chọn ra‬ đại biểu để tham gia từng hạng mục.
‪각 종목에 출전할‬ ‪대표 한 명씩을 선발해야 합니다‬‪Các bạn phải chọn ra‬ đại biểu để tham gia từng hạng mục.
‪한 종목에 선발된‬ ‪네 명의 참가자는 대결을 펼친 후‬‪Bốn người chơi được chọn‬ cùng một hạng mục sẽ đấu với nhau
‪단 한 명의 참가자만 생존‬ ‪[무거운 효과음]‬‪và chỉ một người được sống sót,‬ số còn lại sẽ bị loại.
‪나머지 참가자는 전원 탈락합니다‬‪và chỉ một người được sống sót,‬ số còn lại sẽ bị loại.
‪[탄식]‬
‪(현승) 팀별로 한 명씩 나와서‬ ‪한 명만 살아남아‬‪Mỗi người đại diện cho từng nhóm‬ ‪và chỉ một người sống sót.‬
‪(기관) 세 명이 떨어지는 거지‬‪Ba người bị loại,‬ ‪vậy nên cuối cùng sẽ còn lại năm.‬
‪그러면 다섯 명이 남지‬‪Ba người bị loại,‬ ‪vậy nên cuối cùng sẽ còn lại năm.‬
‪[박진용의 탄성]‬‪Đây có thể là dấu chấm hết cho tôi.‬
‪(정명) 나는 진짜‬ ‪여기까지일 수도 있겠다‬‪Đây có thể là dấu chấm hết cho tôi.‬
‪(박진용) 누가 나오는지도‬ ‪예상해야 되고‬‪Phải dự đoán ai sẽ tham gia.‬
‪(해민) 어떤 종목을‬ ‪내가 잘할 수 있을까‬‪Tôi sẽ chơi giỏi hạng mục nào?‬
‪(식) '유리한 종목을 찾아야겠다'‬‪Tôi chỉ nghĩ về việc‬ phải tìm ra hạng mục mình giỏi nhất.
‪이런 생각밖에 안 들었습니다‬‪Tôi chỉ nghĩ về việc‬ phải tìm ra hạng mục mình giỏi nhất.
‪(우진용) 우리 다섯 명이‬ ‪남을 수도 있는 거네‬‪Năm người chúng ta có thể sống sót.‬ ‪- Nếu đều thắng thì sẽ vậy.‬ ‪- Vâng.‬
‪(성훈) 다 1등 하면‬ ‪남을 수 있는데‬‪- Nếu đều thắng thì sẽ vậy.‬ ‪- Vâng.‬
‪와…‬ ‪[참가자들의 웃음]‬
‪(마스터) 이번 퀘스트의 모티브는‬‪Chủ đề của nhiệm vụ này‬ là thần thoại cổ xưa.
‪고대 신화입니다‬‪Chủ đề của nhiệm vụ này‬ là thần thoại cổ xưa. ‪ATLAS, PROMETHEUS,‬ ‪ICARUS, SISYPHUS, OUROBOROS‬
‪(진형) 고대 신화?‬‪- Thần thoại cổ xưa?‬ ‪- Khó đây.‬
‪와, 빡세겠다‬‪- Thần thoại cổ xưa?‬ ‪- Khó đây.‬
‪(식) 신화를 모티브로 한‬ ‪퀘스트가 나올 거라고는‬‪Tôi không ngờ sẽ có nhiệm vụ‬ ‪dựa trên thần thoại cổ xưa.‬
‪절대 생각도 못 했고요‬‪Tôi không ngờ sẽ có nhiệm vụ‬ ‪dựa trên thần thoại cổ xưa.‬
‪테마가 좋다‬ ‪[웃음]‬‪Chủ đề hay thật.‬
‪(마스터) 고대 신화를 바탕으로 한‬ ‪다섯 가지 종목은‬‪Trong năm hạng mục‬ dựa trên thần thoại cổ xưa,
‪지구력이 가장 중요합니다‬‪sức bền bỉ là yếu tố quan trọng nhất.‬
‪(식) '지구력'‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Sức bền.‬ ‪- Chết tiệt.‬ ‪Họ bắt chúng ta làm gì đó kiệt sức.‬
‪힘든 거 시키네, 아‬‪Họ bắt chúng ta làm gì đó kiệt sức.‬ ‪Sẽ không dễ xơi rồi.‬
‪(성빈) '쉽지 않겠구나', 생각했죠‬‪Sẽ không dễ xơi rồi.‬
‪(희동) 지구력? 자신 있었어요‬‪Sức bền bỉ ư? Tôi rất tự tin.‬
‪- (진형) 그래, 지구력은‬ ‪- (해민) 지구력, 잘됐다‬‪- Được đấy.‬ ‪- Tôi có sức bền bỉ.‬
‪(진형) 지구력은 해민이지‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Hae Min giỏi nhất đó.‬ ‪JUNG HAE MIN‬ ‪VĐV ĐUA XE ĐẠP‬
‪(마스터) 지금부터‬ ‪다섯 가지 종목을 공개하겠습니다‬‪Xin được phép công bố năm hạng mục.‬
‪첫 번째 종목은‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Hạng mục đầu tiên là Hình Phạt của Atlas.‬
‪(마스터)‬‪Hạng mục đầu tiên là Hình Phạt của Atlas.‬
‪(마스터) 마지막 한 사람이‬ ‪살아남을 때까지‬‪Trong hạng mục này, bạn phải đỡ hòn đá lớn‬
‪거대한 바위를 들어 올려‬ ‪버티는 종목입니다‬‪Trong hạng mục này, bạn phải đỡ hòn đá lớn‬ ‪cho đến khi chỉ còn lại một người.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪뭐야, 이거?‬‪Trò chơi kiểu gì vậy?‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(선호) 아, 난이도가 진짜 높다‬‪Mức độ cao thật.‬
‪[미라클의 탄식]‬ ‪(미라클) 너무 무서웠어요‬‪Tôi thấy sợ.‬
‪(박진용) '저거 진짜 고문이다'‬ ‪그 생각 했어요‬‪Tôi nghĩ: "Đó là tra tấn. Khó lắm đây."‬
‪'저거 진짜 힘들다'‬‪Tôi nghĩ: "Đó là tra tấn. Khó lắm đây."‬
‪(해민) 자, 첫 번째 종목‬ ‪선수가 선발됐는데‬‪- Đã chọn được người tham gia rồi.‬ ‪- Nói gì vậy chứ?‬
‪(진형) 아이, 뭘 선발돼‬ ‪있어 봐라, 일단‬‪- Đã chọn được người tham gia rồi.‬ ‪- Nói gì vậy chứ?‬
‪말하면 안 돼, 가만있어야 된다‬‪Giờ chưa được nói gì cả.‬
‪(기관) 모두가‬ ‪그 사람을 생각을 했겠죠?‬‪Ai cũng nghĩ về người đó.‬
‪조진형‬‪Jo Jin Hyeong.‬
‪조진형 님‬‪Jo Jin Hyeong.‬
‪무조건 나올 거 같았고‬‪Tôi nghĩ anh ấy sẽ tham gia.‬
‪형님이 가장 유리하다고‬ ‪생각했기 때문에‬‪Tôi nghĩ sẽ có lợi cho anh ấy nhất‬
‪저 종목은 조금 피하고 싶었습니다‬‪Tôi nghĩ sẽ có lợi cho anh ấy nhất‬ ‪nên muốn tránh hạng mục đó.‬
‪(기관) 그냥 1등이‬ ‪정해진 거 같은데?‬‪Có vẻ người đứng nhất đã được chọn.‬
‪다들 형님 보시네‬‪Ai cũng nhìn anh.‬
‪(진형) 일단 무거운 거‬ ‪들고 있는 거는‬‪Tôi tự tin về việc vác đồ nặng.‬
‪제가 거의 독보적이기 때문에‬‪Tôi tự tin về việc vác đồ nặng.‬
‪아, 요거는 내가‬ ‪해 볼 만하겠다 싶었어요, 그거는‬‪Nên tôi nghĩ mình sẽ có cơ hội.‬
‪(마스터) 두 번째 종목은‬‪Hạng mục thứ hai‬ là Ngọn Lửa của Prometheus.
‪[강조되는 효과음]‬ ‪(마스터)‬‪Hạng mục thứ hai‬ là Ngọn Lửa của Prometheus.
‪[신호음이 삐 울린다]‬ ‪(마스터) 장애물 달리기를‬ ‪선착순으로 반복해‬‪Người chơi sẽ chạy đua,‬ vượt chướng ngại vật.
‪[긴박한 음악]‬ ‪마지막 횃불을 차지한‬ ‪단 한 명만 생존합니다‬‪Người chơi sẽ chạy đua,‬ vượt chướng ngại vật. ‪Người chơi duy nhất‬ ‪có được ngọn đuốc cuối cùng sẽ thắng.‬
‪- (해민) 빠른 사람이 유리하겠다‬ ‪- (진형) 빠른 사람이 유리하네‬‪- Người chạy nhanh…‬ ‪- Nhanh sẽ có lợi.‬
‪(식) 나한테 괜찮겠는데?‬‪Hạng mục này hợp với tôi.‬
‪(정명) 그나마‬ ‪내가 좀 해 볼 수 있겠다‬‪Tôi có thể có cơ hội thắng.‬
‪(다영) 남자랑 대결해도‬ ‪승산이 있을 거 같은데?‬‪Tôi có thể thắng‬ mặc dù phải đấu với đàn ông.
‪(현승) 아, 이건‬ ‪성빈이 거네, 이건‬‪Hạng mục này dành cho Sung Bin.‬
‪(성빈) 저한테 약간 특화돼 있는‬ ‪약간 그런 느낌이었어 가지고‬‪Tôi nghĩ trò chơi này được tạo ra cho tôi.‬
‪무조건 100% 내가 1등 할 수 있다‬‪Tôi chắc chắn mình sẽ thắng.‬ ‪Tôi sẽ đứng đầu 100 phần trăm.‬
‪100% 1등이겠구나‬‪Tôi chắc chắn mình sẽ thắng.‬ ‪Tôi sẽ đứng đầu 100 phần trăm.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(마스터) 세 번째 종목은‬‪Hạng mục thứ ba là Đôi Cánh của Icarus.‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪(마스터)‬‪Hạng mục thứ ba là Đôi Cánh của Icarus.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(마스터) 마지막 한 사람이‬ ‪살아남을 때까지‬‪Người chơi phải leo dây liên tục‬
‪외줄 오르기를 계속해야 합니다‬‪Người chơi phải leo dây liên tục‬ ‪đến khi còn lại một người.‬
‪[해민의 탄성]‬ ‪(진형) 계속 내려오나 보다‬‪- Chắc dây sẽ chạy xuống.‬ ‪- Ai liên tục leo lên sẽ thắng.‬
‪계속 올라가는 사람이 이기는 거네‬‪- Chắc dây sẽ chạy xuống.‬ ‪- Ai liên tục leo lên sẽ thắng.‬
‪야, 이건 밧줄‬ ‪네가 타야 되는 거 아니야?‬‪Này, không phải cậu leo dây à?‬
‪(희동) 레슬링이라는 종목이‬ ‪일단은‬‪Đấu vật đòi hỏi‬ phải leo dây nhiều khi luyện tập.
‪밧줄을 많이 타기도 해 가지고‬‪Đấu vật đòi hỏi‬ phải leo dây nhiều khi luyện tập.
‪'이건 완전 내 거다', 생각했죠‬‪Tôi nghĩ: "Đây là trò chơi dành cho mình."‬
‪(민철) 이거는 진짜 무조건‬ ‪나를 위한 종목이다‬‪Hạng mục này là dành cho tôi.‬
‪(마스터) 네 번째 종목은‬‪Hạng mục thứ tư là Hình Phạt của Sisyphus.‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪(마스터)‬‪Hạng mục thứ tư là Hình Phạt của Sisyphus.‬
‪(진형) 뭐고, 이건 또?‬‪Gì vậy?‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪뭐야? 갈수록‬‪Càng lúc càng kỳ dị.‬
‪(해민과 진형)‬ ‪- 다 형벌이야? 벌이야, 벌‬ ‪- 다 형벌이네‬‪- Đều là hình phạt.‬ ‪- Chúng ta bị phạt.‬
‪(박진용) 벌을 줘요‬‪Đừng làm thế chứ.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(마스터) '시지프스의 형벌'은‬‪Trong Hình Phạt của Sisyphus,‬
‪100kg의 바위를‬ ‪언덕 위로 옮기는 종목입니다‬‪người chơi phải lăn‬ hòn đá nặng 100kg lên đồi.
‪마지막 한 사람이 살아남을 때까지‬ ‪언덕을 오가며‬‪Phải tiếp tục lăn hòn đá lên xuống đồi‬
‪바위 옮기기를 반복해야 합니다‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪đến khi chỉ còn lại một người.‬
‪와, 미쳤다‬‪Điên rồi.‬
‪(한샘) 너무 잔인해요‬‪Thật tàn nhẫn.‬
‪(현승) 이거는 절대‬ ‪내가 승산이 없는 종목이다‬‪Đây là trò chơi‬ mà tôi tuyệt đối không có cơ hội thắng.
‪[탄식]‬
‪[영어]‬‪Mức độ căng thẳng tăng vọt.‬
‪(해민) [한국어] 씁, 아‬ ‪이거 좀 괜찮은데?‬‪Không tệ lắm.‬ ‪Cậu hợp với nó đó.‬
‪(진형) 니가 이거 나갔으면 좋겠다‬‪Cậu hợp với nó đó.‬
‪(해민) 가장 마음에 들었어요‬ ‪가장 잘할 수 있을 거 같았고‬‪Tôi hài lòng với nó nhất.‬ ‪Tôi nghĩ mình sẽ là người giỏi nhất.‬
‪체력전으로 가면‬ ‪좀 유리하지 않을까‬‪Nếu là trò chơi về thể lực‬ ‪thì tôi sẽ có lợi thế hơn.‬
‪(식) 어? 힘과 근지구력?‬‪Sức mạnh và sức bền bỉ của cơ?‬ Tôi nghĩ mình sẽ có cơ hội.
‪'이건 조금 승산이 있겠다'‬ ‪생각했습니다‬‪Sức mạnh và sức bền bỉ của cơ?‬ Tôi nghĩ mình sẽ có cơ hội.
‪(마스터) '우로보로스의 꼬리'는‬‪Chiếc Đuôi của Ouroboros‬ là trò chơi bắt đuôi theo vòng tròn.
‪원형 트랙 꼬리잡기입니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Chiếc Đuôi của Ouroboros‬ là trò chơi bắt đuôi theo vòng tròn.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪네 사람은 동시에‬ ‪달리기를 시작하며‬‪Bốn người chơi phải chạy đến‬ chạm người ở trước mình
‪앞사람의 몸을 터치해‬ ‪탈락시켜야 합니다‬‪Bốn người chơi phải chạy đến‬ chạm người ở trước mình ‪để loại họ ra.‬
‪터치를 당하지 않고‬‪để loại họ ra.‬ ‪Chỉ một người cuối cùng sống sót‬ mà không bị ai chạm vào.
‪마지막까지 살아남은‬ ‪단 한 명만이 생존합니다‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Chỉ một người cuối cùng sống sót‬ mà không bị ai chạm vào.
‪(진형) 이어달리기다, 와‬‪- Chạy à?‬ ‪- Phải đuổi bắt sao?‬
‪잡는 건가?‬‪- Chạy à?‬ ‪- Phải đuổi bắt sao?‬
‪와, 씨‬‪Chết tiệt.‬ ‪Đuổi bắt là trò chơi‬ mà tôi không muốn nhất trong các hạng mục.
‪(현승) 그 꼬리 미션은‬ ‪종목들 중에‬‪Đuổi bắt là trò chơi‬ mà tôi không muốn nhất trong các hạng mục.
‪제일 하고 싶지 않은‬‪Đuổi bắt là trò chơi‬ mà tôi không muốn nhất trong các hạng mục.
‪(한샘) 오래달리기에는‬ ‪그래도 좀 자신이 있어서‬‪Tôi có tự tin trong việc chạy nhanh.‬
‪안 질 자신이 있어요‬‪Tôi nghĩ mình sẽ thắng.‬
‪(마스터) 각 팀은‬ ‪종목에 출전할 대표를‬‪Mỗi nhóm hãy chọn ra‬ đại biểu tham dự từng hạng mục.
‪한 사람씩 선발해 주시기 바랍니다‬‪Mỗi nhóm hãy chọn ra‬ đại biểu tham dự từng hạng mục.
‪와, 진짜 이거 말이 안 나온다‬‪Không nói được lời nào.‬
‪다 마음에 안 드는데 어떡하지?‬‪Không thích cái nào cả. Làm sao đây?‬
‪(기관) 나한테 이렇게‬ ‪맞는 종목이 없나?‬ ‪[어두운 음악]‬‪Không hạng mục nào phù hợp với tôi sao?‬
‪하, 빡시다‬‪Khó quá.‬
‪(식) 무조건 올라갈 수 있는‬ ‪종목을 하고 싶은데‬‪Tôi muốn chọn hạng mục‬ mà mình có thể thắng chắc
‪일단은 뭐, 같은 팀원들이니까‬‪nhưng vì cùng nhóm‬ ‪nên tôi phải thương lượng với đồng đội.‬
‪협상을 해야 될 거 같아요‬‪nhưng vì cùng nhóm‬ ‪nên tôi phải thương lượng với đồng đội.‬
‪저 종목을 누군가는 해야 되는데‬‪Nhất định phải tham gia‬ ‪và tôi cảm thấy sợ.‬
‪좀 두려웠어요‬‪Nhất định phải tham gia‬ ‪và tôi cảm thấy sợ.‬
‪결국엔 1등을 하기 위해서는‬‪Cuối cùng, để đứng nhất,‬
‪다 이기고 올라가야 되기 때문에‬‪bạn phải thắng hết những người còn lại.‬
‪포기하지 않게‬ ‪열심히 해 봐야 된다‬‪Tôi có cảm giác‬ ‪phải cố hết sức, không được bỏ cuộc.‬
‪그런 느낌이 있었습니다‬‪Tôi có cảm giác‬ ‪phải cố hết sức, không được bỏ cuộc.‬
‪[차분한 음악]‬‪Tôi có cảm giác‬ ‪phải cố hết sức, không được bỏ cuộc.‬
‪(선호) 자, 퀘스트 봤지?‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Thấy rồi chứ?‬
‪[차분한 음악]‬ ‪아까 설명했던 내용들이‬ ‪지금 여기에 있어, 보니까‬‪Nội dung được giải thích ban nãy‬ ‪đều nằm trong này.‬
‪(아름) 나 이거, 이거 형벌은‬ ‪절대 하고 싶지 않다‬ ‪[선호가 호응한다]‬‪- Tôi không muốn hình phạt.‬ ‪- Ừ.‬
‪(선호) 근데 진짜 좀 잔인하다‬ ‪정말, 정말 벌을‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Tàn nhẫn quá. Họ đang trừng phạt chúng ta.‬
‪(한샘) 왜 형벌로‬ ‪게임을 정하는지 모르겠네‬‪Không hiểu vì sao lại chọn hình phạt.‬
‪(선호) 왜 하필 형벌을‬‪Vì sao lại là hình phạt?‬
‪자, 우선 힘캐는‬‪Đầu tiên, người có sức nên…‬
‪[무거운 음악]‬ ‪- (한샘) '시지프스'‬ ‪- (선호) '시지프스의 형벌'‬‪- tham gia Sisyphus.‬ ‪- Hình Phạt của Sisyphus.‬
‪(선호) 그다음에‬ ‪'아틀라스의 형벌'‬‪Tiếp đến là Hình Phạt của Atlas.‬
‪형벌받아야 돼‬ ‪[미라클의 웃음]‬‪Tiếp đến là Hình Phạt của Atlas.‬ ‪Và những người có sự cân bằng tổng thể tốt‬
‪그리고 좀 전체적인 밸런스가‬ ‪좋은 애들은‬‪Và những người có sự cân bằng tổng thể tốt‬
‪'우로보로스의 꼬리'랑‬ ‪그다음에 '프로메테우스의 불꽃'‬‪nên tham gia Chiếc Đuôi của Ouroboros‬ ‪và Ngọn Lửa của Prometheus‬
‪그다음 '이카루스의 날개'‬ ‪이거 해야 돼‬ ‪[강민이 호응한다]‬‪hoặc Đôi Cánh của Icarus.‬
‪자, 아름이부터 일단은‬ ‪결정을 하자‬‪Hãy quyết định trò chơi cho A Reum trước.‬
‪나는 진짜 내가‬‪Tôi không nghĩ‬ ‪mình sẽ làm tốt nhiệm vụ nào‬
‪어, 진짜 다 못 하겠는데‬‪Tôi không nghĩ‬ ‪mình sẽ làm tốt nhiệm vụ nào‬
‪그나마 하라고 하면‬‪nhưng nếu phải chọn‬
‪- (아름) 이거 매달리는 거랑‬ ‪- (선호) 매달리는 거랑‬‪- thì tôi chọn leo dây…‬ ‪- Leo dây…‬
‪(아름과 선호)‬ ‪- 이거는 그, 장애물, 불꽃‬ ‪- 장애물 달리기, 장애물, 불꽃‬‪- thì tôi chọn leo dây…‬ ‪- Leo dây…‬ ‪- …hoặc chướng ngại vật và ngọn đuốc.‬ ‪- …hoặc chướng ngại vật.‬
‪(선호) 미라클, 미라클은 여기서‬ ‪네가 지금 자신 있는 거‬‪Miracle, cậu tự tin về hạng mục nào nhất?‬ ‪Tôi nghĩ cậu nên tham gia trò này.‬
‪(강민) 미라클은‬ ‪내가 봤을 때는 이거‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Tôi nghĩ cậu nên tham gia trò này.‬
‪내가 봤을 때는 이거‬‪Tôi nghĩ cậu nên tham gia trò này.‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS‬
‪- (아름) 계속 저거 밀어‬ ‪- (선호) 미라클은‬‪Anh ấy cứ đẩy nó.‬ ‪- Miracle.‬ ‪- Sao…‬
‪- (미라클) 왜, 형, 형벌‬ ‪- (강민) 아무도 안 주는 걸‬‪- Miracle.‬ ‪- Sao…‬
‪- (미라클) 이거, 이거, 이거‬ ‪- (선호) 이거?‬‪- Cái này.‬ ‪- Cái này ư?‬ ‪- Chạy vượt chướng ngại vật?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (선호) 이거 뭐, 장애물 달리기?‬ ‪- (미라클) 예‬‪- Chạy vượt chướng ngại vật?‬ ‪- Vâng.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪장애물 달리기 자신 있어? 이거?‬‪- Cậu có tự tin về nó à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (미라클) 예, 이거‬ ‪- 어, 이거랑‬‪- Cậu có tự tin về nó à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Cái này và?‬ ‪- Cái này và này.‬
‪(미라클) 이거, 이거‬‪- Cái này và?‬ ‪- Cái này và này.‬ ‪Được rồi, tiếp theo.‬
‪(선호) 오케이‬ ‪자, 그다음에 한샘이‬‪Được rồi, tiếp theo.‬ ‪- Han Saem.‬ ‪- Tôi cũng vậy.‬
‪저, 저도, 저도 똑같아요‬‪- Han Saem.‬ ‪- Tôi cũng vậy.‬
‪- (한샘) 요렇게‬ ‪- (선호) 아, 요거, 요렇게‬‪- Cái này.‬ ‪- Đây và đây.‬
‪(한샘) 저도, 저도 똑같아요‬‪Tôi cũng vậy.‬ ‪- Cái này.‬ ‪- Đây và đây.‬
‪- (한샘) 요렇게‬ ‪- (선호) 아, 요거, 요렇게‬‪- Cái này.‬ ‪- Đây và đây.‬
‪근데 둘이 잘할 거 같긴 해‬ ‪[강민이 호응한다]‬‪- Tôi nghĩ họ sẽ làm tốt.‬ ‪- Ừ.‬
‪(아름) 아무래도 팀원들이‬ ‪저보다는‬‪Tôi nghĩ đồng đội sẽ có cơ hội thắng‬
‪기회가 있을 거 같아요‬‪nhiều hơn tôi.‬
‪1등을 할 수 있는‬‪nhiều hơn tôi.‬ ‪Nên tôi nhường họ‬ ‪những hạng mục mà họ có thể làm tốt.‬
‪그래서 잘할 수 있는 종목들을‬‪Nên tôi nhường họ‬ ‪những hạng mục mà họ có thể làm tốt.‬
‪양보를 해서 줬던 거 같아요‬‪Nên tôi nhường họ‬ ‪những hạng mục mà họ có thể làm tốt.‬
‪아이, 열심히 매달려 보죠, 뭐‬‪Tôi sẽ cố treo người thật lâu.‬
‪(선호) '우로보로스의 꼬리'는‬ ‪한샘이가 좀 하면 나을 거 같긴 해‬‪Tôi nghĩ Han Saem sẽ làm tốt hơn‬ ‪trong Chiếc Đuôi của Ouroboros.‬
‪일단 내가 생각했을 때‬‪Đó là suy nghĩ của tôi.‬
‪자, 그리고 미라클이‬ ‪잘 살아남아야 돼, 알겠지? 어‬‪Và Miracle. Cậu phải sống sót, đúng không?‬
‪- (미라클) 열심히 하겠습니다‬ ‪- (선호) 어, 무조건 해야 되고‬‪- Tôi sẽ cố hết sức.‬ ‪- Phải sống sót đấy.‬
‪(선호) 강민이는?‬‪Và Kang Min?‬
‪[강민의 고민하는 숨소리]‬
‪(한샘) [작게] 근데 형‬ ‪제가 봤을 때는‬‪Theo tôi thấy‬
‪제가 그냥 이렇게 사람들 지금‬‪khi quan sát những người sống sót còn lại,‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪20명 계속 보고 있거든요‬ ‪지금 저는‬‪khi quan sát những người sống sót còn lại,‬
‪근데 이런 느낌의‬ ‪경기를 하게 되면‬‪khi tham gia vào những trận đấu thế này,‬
‪'스트롱맨' 아저씨 빼고는‬‪anh có thể thắng tất cả‬ ‪trừ ông anh Người Đàn Ông Mạnh.‬
‪헹님이 다 이겨요‬‪anh có thể thắng tất cả‬ ‪trừ ông anh Người Đàn Ông Mạnh.‬
‪근데 저분만 피해 가야 돼요, 지금‬‪Anh phải né anh ấy ra.‬
‪(강민) 그러니까 이게‬ ‪얘는 100kg라고 나와 있고, 이미‬ ‪[한샘이 호응한다]‬‪Ta đã biết cân nặng của nó là 100kg.‬
‪그래서 저는 이걸‬ ‪하고 싶거든요, 사실‬‪Nên thật sự thì tôi muốn làm.‬
‪- (선호) 응, 응, 아, 오케이‬ ‪- (강민) 버티는 거‬‪Nên thật sự thì tôi muốn làm.‬ ‪- Việc cầm cự.‬ ‪- Vâng.‬
‪(강민) 근데 이거는‬ ‪그렇게 무겁지는 않을 거 같아‬‪- Việc cầm cự.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Tôi không nghĩ nó sẽ nặng lắm.‬
‪(선호) 그러면 차라리 나는‬ ‪움직이는 게 좀 더 편하기는 해‬‪Tôi không nghĩ nó sẽ nặng lắm.‬ ‪Nếu vậy thì tôi nên làm nhiệm vụ‬ ‪phải di chuyển liên tục.‬
‪- (아름) 어‬ ‪- (선호) 이게 뭐, 100kg가 됐든‬ ‪[강민이 호응한다]‬‪Tôi không quan tâm‬ ‪là 100kg hay sẽ bị đè xuống.‬
‪(선호) 뭐, 내가 뭐, 깔리든‬ ‪거기에‬‪Tôi không quan tâm‬ ‪là 100kg hay sẽ bị đè xuống.‬
‪- (선호) 일단은 뭐, 마지막까지‬ ‪- (아름) 슬프다‬‪- Tôi sẽ cố hết sức.‬ ‪- Buồn thật.‬
‪(선호) 이걸 강민이가 그러면 일단‬ ‪버티는 거 하고‬‪Vậy thì Kang Min nên làm nhiệm vụ cầm cự.‬
‪- (선호) 자, 가 보자‬ ‪- (한샘) 가시죠‬‪Đi nào.‬ ‪Đi thôi.‬
‪[선호의 탄식]‬‪KIM KANG MIN‬ ‪HÌNH PHẠT CỦA ATLAS‬ ‪KIM KANG MIN‬
‪(선호) 예‬‪NGỌN ĐUỐC CỦA PROMETHEUS‬ ‪MIRACLE‬ ‪ĐÔI CÁNH CỦA ICARUS‬ ‪SONG A REUM‬
‪[무거운 효과음]‬‪CHIẾC ĐUÔI CỦA OUROBOROS‬ ‪JEONG HAN SAEM‬
‪(진형) 자신 있는 거‬ ‪다 이야기 한번 해 보자, 응‬‪Mọi người tự tin về hạng mục nào?‬
‪저는 돌 미는 거‬ ‪잘할 수 있을 것 같아요‬ ‪[비장한 음악]‬‪Tôi có thể làm tốt việc đẩy hòn đá.‬ ‪- Vì nó đòi hỏi sức bền bỉ.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪오랫동안 지구력으로‬ ‪[진형이 호응한다]‬‪- Vì nó đòi hỏi sức bền bỉ.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪하고, 니는 뭐가?‬‪- Cậu thì sao?‬ ‪- Chướng ngại vật?‬
‪- 장애물?‬ ‪- (진형) 장애물‬‪- Cậu thì sao?‬ ‪- Chướng ngại vật?‬ ‪Chướng ngại vật.‬
‪그, 오래달리기를 하는 게‬‪- Tôi nghĩ mình nên làm nhiệm vụ chạy.‬ ‪- À.‬
‪- 나을 것 같아요, 예‬ ‪- (진형) 나을 거 같아?‬‪- Tôi nghĩ mình nên làm nhiệm vụ chạy.‬ ‪- À.‬
‪(다영) 줄 몇 번 타 보기는 했어요‬ ‪타 보긴 했어‬‪- Tôi đã thử leo dây vài lần.‬ ‪- Cô ấy giỏi đu người.‬
‪(진형) 매달리는 거 잘하더라고‬ ‪이렇게‬‪- Tôi đã thử leo dây vài lần.‬ ‪- Cô ấy giỏi đu người.‬
‪형은 뭐 하고 싶으세요?‬‪Anh thì muốn làm gì?‬
‪- 나는 일단 뭐, 그냥 공 들게‬ ‪- (정명) 공 드셔야지‬‪- Tôi thì việc nâng hòn đá.‬ ‪- Anh phải làm vậy.‬
‪(진형) 아, 그냥 그게‬ ‪공 드는 게 맞다 아이가, 그냥‬‪Nhiệm vụ đó hợp với tôi.‬
‪내가 드는 건 자신 있거든‬‪Tôi tự tin trong việc vác đồ.‬
‪(보미레) 저 팀은 어느 정도‬ ‪예상이 가지 않아요?‬‪Đoán trước được nhóm đó nhỉ?‬
‪(우진용) 예, 저기는 거의 가요‬ ‪[차분한 음악]‬‪Vâng, rất rõ ràng.‬
‪팀장님이 들 거 같고‬‪Nhóm trưởng sẽ nâng hòn đá.‬
‪(성훈과 우진용)‬ ‪- 사이클?‬ ‪- 해민, 해민, 예, 사이클이‬‪- Đạp xe?‬ ‪- Hae Min, VĐV đua xe đạp…‬
‪- 이렇게 미는 거, 그렇지?‬ ‪- (우진용) 밀 거 같고‬‪- Nhiệm vụ đẩy?‬ ‪- …sẽ đẩy.‬
‪(보미레) 저희가 힘으로‬ ‪하는 거에서 가능성이 있어요?‬‪Chúng ta có cơ hội‬ ‪trong trò đòi hỏi sức mạnh không?‬
‪[한숨]‬
‪솔직히 별로 없어 보이죠?‬‪Nói thật thì không nhỉ?‬
‪(보미레) 힘을 써야 되는 종목이‬ ‪두 개나 있었는데‬‪Có hai hạng mục đòi hỏi sức mạnh.‬
‪우리 팀에는 그런 사람이 없었어요‬‪Nhóm chúng tôi không có người thích hợp.‬
‪해 보죠, 뭐‬‪Tôi sẽ thử.‬
‪(성훈) 거기서 어떻게 감 잡으면‬ ‪감만 잡으면‬‪Cứ cố gắng nắm bắt cảm giác trước.‬ ‪Và rồi cô sẽ xoay xở được thôi.‬
‪할 수 있을 거 같아‬‪Cứ cố gắng nắm bắt cảm giác trước.‬ ‪Và rồi cô sẽ xoay xở được thôi.‬ ‪HÌNH PHẠT CỦA ATLAS‬ ‪SHIN BO MI RAE‬
‪(기관) 성빈이는 어때?‬‪Sung Bin nghĩ sao?‬
‪그중에서‬ ‪제일 하고 싶은 거는 뭐야?‬‪Cậu muốn làm nhiệm vụ nào nhất?‬
‪(성빈) 저요?‬‪Tôi ư?‬
‪뭐, 제일 하고 싶은 건 없고 그냥‬‪- Không có nhiệm vụ nào muốn làm nhất cả.‬ ‪- Hình Phạt của Atlas?‬
‪(기관) '아틀라스의 형벌'?‬‪- Không có nhiệm vụ nào muốn làm nhất cả.‬ ‪- Hình Phạt của Atlas?‬
‪그냥 세 개 다 할 수 있다, 나는‬‪Tôi có thể làm cả ba.‬
‪네 개 다?‬‪Cả bốn nhiệm vụ?‬
‪네 개 다는 아니고‬ ‪이건, 이건 진짜 아닐 거 같아‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Không phải.‬ ‪Tôi không thể làm được cái này.‬
‪이거는 진짜 힘들 거 같긴 해‬‪Khó lắm.‬
‪(현승과 성빈)‬ ‪- 저건 답이 없어서‬ ‪- 이건 진짜 힘들 거 같긴 해‬‪- Không có hy vọng đâu.‬ ‪- Trông khó thật.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(기관) 식이는?‬‪Sik thì sao?‬ ‪Tôi cũng thế, cái gì cũng được trừ Atlas.‬
‪(식) 저도 저거 '아틀라스'만 빼면‬‪Tôi cũng thế, cái gì cũng được trừ Atlas.‬
‪(기관) '아틀라스'만 빼면?‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Cái gì cũng được trừ Atlas?‬ ‪- Cái này hơi quá.‬ ‪- Sao làm được chứ?‬
‪(식) 저거는 너무‬ ‪너무 지고 가는 거라서‬ ‪[기관이 걱정한다]‬‪- Cái này hơi quá.‬ ‪- Sao làm được chứ?‬ ‪Chắc chắn sẽ thua.‬
‪(현승) 지금 이것만 없네요‬‪Không ai làm nhiệm vụ này.‬
‪(성빈) 그거는‬‪Cái đó…‬ ‪- Không ai bảo…‬ ‪- Bởi vì…‬
‪(현승) 이것만‬ ‪가능하다고 하는 사람이 없네요‬ ‪[식이 말한다]‬‪- Không ai bảo…‬ ‪- Bởi vì…‬ ‪- …sẽ làm cả.‬ ‪- Nó quá khó.‬
‪(성빈) 너무 저기에 있으니까‬‪- …sẽ làm cả.‬ ‪- Nó quá khó.‬ ‪Vì nhìn khó quá.‬
‪(현승) 저거 형벌이‬ ‪답이 안 나오네, 진짜‬‪Hình phạt đó đúng là bó tay.‬
‪왜냐면 벌이거든‬‪Vì nó là hình phạt.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(희동) 진짜 벌이야‬‪Hình phạt thật sự.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪"퀘스트: 4"‬‪NHIỆM VỤ: 4‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[참가자들이 웅성거린다]‬‪Vì nó nguy hiểm…‬
‪[탄성]‬
‪[한샘의 탄성]‬ ‪[선호의 환호성]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪- (미라클) 와‬ ‪- (한샘) 와, 이게 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪[박수 소리]‬ ‪- (미라클) 와, 진짜‬ ‪- (선호) 브라보‬‪Thật tình.‬
‪(기관과 식)‬ ‪- 스무 명이 다 간다고?‬ ‪- 저걸 어떻게 들고 있으라고?‬‪Sao vác nó được chứ?‬
‪(다영) 말도 안 돼‬ ‪이걸 어떻게 들어?‬‪Không đời nào. Làm sao vác được?‬ ‪- Chắc không phải đâu.‬ ‪- Chắc vậy.‬
‪- (아름) 에이, 아니겠지‬ ‪- (다영) 그렇지?‬‪- Chắc không phải đâu.‬ ‪- Chắc vậy.‬ ‪Tôi thấy mấy hòn đá đó sai sai.‬
‪(해민) 와, 돌멩이가‬ ‪잘못된 거 같은데, 저거?‬‪Tôi thấy mấy hòn đá đó sai sai.‬
‪(기관) 와, 줄 타기‬‪Leo dây.‬
‪(박진용) 이건 밧줄 타는 거고‬‪Đây là nhiệm vụ leo dây.‬
‪다영이도 높다, 생각보다‬‪Cao hơn tưởng tượng.‬
‪(식) 뭔가‬ ‪달리기 생각보다 기네, 크네‬‪Đường đua rộng hơn tôi tưởng.‬
‪(한샘) 지금 달리기 트랙은‬‪Đường chạy đua‬ ‪có vẻ dài khoảng 250m đến 300m.‬
‪250m에서 300m 정도‬ ‪되는 거 같거든요‬‪Đường chạy đua‬ ‪có vẻ dài khoảng 250m đến 300m.‬
‪(식) 달리기가 생각보다 긴데?‬‪- Dài hơn tưởng tượng.‬ ‪- Phải chạy thật nhanh.‬
‪(한샘) 생각보다‬ ‪빨리 뛰어야 될 거 같은데?‬‪- Dài hơn tưởng tượng.‬ ‪- Phải chạy thật nhanh.‬
‪(성빈) 와, 이거 너무 긴데?‬‪Dài quá. Con dốc cũng dài nữa.‬
‪- (성빈) 오르막도 너무 길고‬ ‪- (남자) 빡센데?‬‪Dài quá. Con dốc cũng dài nữa.‬ ‪Có vẻ khó.‬
‪- (성빈) 개빡센데, 이거?‬ ‪- (기관) 저거 장애물?‬‪Căng thật sự.‬ ‪Đó là chướng ngại vật à?‬
‪달리기는 뭐야?‬‪Cái nào là chạy?‬ ‪Đây là chạy vượt chướng ngại vật.‬
‪장애물 달리기는?‬‪Cái nào là chạy?‬ ‪Đây là chạy vượt chướng ngại vật.‬
‪(선호) 이거구나‬ ‪여기서 시작해서 이거 넘고‬‪Thì ra là nó. Bắt đầu từ đây, nhảy qua đó,‬
‪여기 뛰어서‬ ‪저기서 깃발 잡는 거네‬‪Thì ra là nó. Bắt đầu từ đây, nhảy qua đó,‬ ‪chạy qua đó, và bắt cờ.‬
‪(식) 그런 거 같아요‬‪chạy qua đó, và bắt cờ.‬
‪(선호) 무서웠어요, 예, 무서웠고‬‪Tôi thấy sợ.‬ ‪Vì tôi đoán trước được‬ sẽ khó khăn đến mức nào.
‪왜냐면 이미 예상이 되기 때문에‬ ‪이게 얼마나 힘든지‬‪Vì tôi đoán trước được‬ sẽ khó khăn đến mức nào.
‪(해민) 기대도 되고 긴장도 되고‬‪Tôi vừa thấy phấn khích, vừa lo lắng.‬
‪(성훈) 재미있을 거 같다고‬ ‪그렇게 봤습니다, 저는‬‪Tôi nghĩ sẽ thú vị lắm.‬
‪(마스터) 파이널 퀘스트를‬ ‪가기 위한 마지막 관문‬ ‪[무거운 음악]‬‪Cửa ải cuối cùng‬ để đến nhiệm vụ chung cuộc.
‪스무 명 중‬ ‪단 다섯 명만이 생존하는‬‪Chỉ có năm người sống sót‬ trong số hai mươi.
‪네 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ thứ tư xin được phép bắt đầu.‬
‪지금부터 시작하겠습니다‬‪Nhiệm vụ thứ tư xin được phép bắt đầu.‬
‪[함께 환호한다]‬‪Đi nào!‬ ‪Được rồi.‬
‪(희동과 선호)‬ ‪- 파이팅, 파이팅‬ ‪- 좋아, 좋아, 좋아, 할 수 있어‬‪Được rồi.‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Ta sẽ làm được!‬
‪(정명) 와, 대박이다, 이거‬ ‪갑자기 심장이 뛰네, 막‬‪Tuyệt vời. Tim tôi đang đập nhanh.‬
‪(다영) 긴장돼‬‪- Lo thật.‬ ‪- Đi nào.‬
‪(기관) 가자‬‪- Lo thật.‬ ‪- Đi nào.‬
‪(마스터) 첫 번째 종목은‬ ‪'아틀라스의 형벌'입니다‬‪Hạng mục đầu tiên là Hình Phạt của Atlas.‬
‪(해민) 돌멩이, 이거 돌, 형‬‪Hòn đá.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪(마스터) '아틀라스의 형벌'은‬‪Hình Phạt của Atlas là hạng mục‬ ‪mà người chơi phải‬ nâng hòn đá lên và cầm cự.
‪거대한 바위를 들어 올려‬ ‪버티는 종목입니다‬‪mà người chơi phải‬ nâng hòn đá lên và cầm cự.
‪바위를 떨어트리거나‬ ‪주저앉으면 탈락하게 됩니다‬‪Nếu ngồi xuống‬ hoặc làm hòn đá rơi thì sẽ bị loại.
‪[무거운 효과음]‬‪Nếu ngồi xuống‬ hoặc làm hòn đá rơi thì sẽ bị loại.
‪그, 처음 그거‬ ‪바위 들고 이렇게 있는 거‬‪Hạng mục đầu tiên, phải nâng hòn đá.‬
‪이 종목은 정말‬ ‪말이 안 되는 종목이었고요‬‪Tôi đến là cạn lời với hạng mục này.‬
‪형벌이라는 이름에 걸맞은‬‪Nó là một nhiệm vụ‬ ‪đúng với cái tên Hình Phạt.‬
‪그런 미션이지 않을까‬‪Nó là một nhiệm vụ‬ ‪đúng với cái tên Hình Phạt.‬
‪(마스터) '아틀라스의 형벌'‬ ‪종목에 출전할 참가자들은‬‪Xin mời người chơi‬ tham gia Hình Phạt của Atlas
‪경기장으로 입장해 주십시오‬‪bước vào sàn đấu.‬
‪사실 우리 스무 명 남은 인원 중에‬‪Thật ra thì trong số 20 người sống sót,‬
‪그거에 가장 적합한 사람이‬ ‪한 명 있었어요‬‪có một người thích hợp nhất‬ ‪với hạng mục đó.‬
‪다른 팀 아틀라스 선수‬‪Tôi không biết về người chơi‬ ‪của nhóm khác tham gia Atlas, nhưng…‬
‪모르겠어요, 근데‬‪Tôi không biết về người chơi‬ ‪của nhóm khác tham gia Atlas, nhưng…‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪일단 그, 조진형‬‪Trước hết là Jo Jin Hyeong.‬ ‪Ai nhìn cũng thấy anh ấy sẽ tham gia.‬
‪누가 봐도 할 거 같아 가지고‬‪Trước hết là Jo Jin Hyeong.‬ ‪Ai nhìn cũng thấy anh ấy sẽ tham gia.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪(다영) 누구야?‬‪Ai vậy?‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪누구야?‬‪Ai vậy?‬
‪- (해민) 여자 한 명‬ ‪- (박진용) 조진형 가자!‬ ‪[성훈의 탄성]‬‪- Một nữ.‬ ‪- Cố lên, Jo Jin Hyeong!‬
‪(성빈) 김식, 김식‬ ‪[선호가 소리친다]‬‪- Kim Sik.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪KIM SIK‬ ‪TUYỂN THỦ TRƯỢT BĂNG NẰM SẤP‬
‪[박수 소리]‬ ‪(기관) 식이 파이팅!‬‪KIM SIK‬ ‪TUYỂN THỦ TRƯỢT BĂNG NẰM SẤP‬ ‪Cố lên, Sik!‬
‪(현승) 저 형벌이‬ ‪답이 안 나오네, 진짜‬‪Hình phạt đó đúng là bó tay.‬
‪왜냐면 벌이거든‬‪Vì nó là hình phạt.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(희동) 진짜 벌이야‬‪Hình phạt thật sự.‬
‪(성빈) 이걸로 딱 정할 수 있는‬ ‪어떤 공평한 뭔가가 필요해‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Chúng ta cần phương pháp‬ ‪để quyết định một cách công bằng.‬
‪(기관) 내가 봤을 때‬ ‪세상에서 제일 공평한 거는‬‪Trên thế gian này,‬ ‪thứ công bằng nhất là oẳn tù tì.‬
‪가위바위보야‬‪Trên thế gian này,‬ ‪thứ công bằng nhất là oẳn tù tì.‬
‪(성빈) 그렇지‬ ‪가위바위보가 제일 공평해‬ ‪[기관의 웃음]‬‪Đúng vậy.‬ ‪Không còn cách nào khác để quyết định.‬
‪제일 하기 싫은 거면 어쩔 수 없지‬‪Không còn cách nào khác để quyết định.‬
‪(희동) 가위바위보‬ ‪[식의 웃음]‬‪Oẳn tù tì.‬
‪가위바위보‬‪Oẳn tù tì.‬
‪가위바위보‬‪Oẳn tù tì.‬
‪내가 이거?‬‪Tôi làm nó à?‬
‪(식) 아니야, 내가 할게, 그거, 줘‬‪Không, để tôi làm. Đưa đây.‬
‪아니야, 내가 할게, 그거, 줘‬‪Không, để tôi làm. Đưa đây.‬
‪- (성빈) 아, 제가 할게요‬ ‪- (식) 내가 할게, 아니, 아니야‬‪- Không, tôi sẽ làm.‬ ‪- Không, để tôi.‬ ‪- Sao cậu đột nhiên làm thế?‬ ‪- Sung Bin là ứng cử viên vô địch.‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪(기관) 왜, 뭐야‬ ‪너 갑자기 왜 그래?‬‪- Sao cậu đột nhiên làm thế?‬ ‪- Sung Bin là ứng cử viên vô địch.‬
‪(식) 성빈이가 거의 우승 후보인데‬‪- Sao cậu đột nhiên làm thế?‬ ‪- Sung Bin là ứng cử viên vô địch.‬
‪(성빈과 식)‬ ‪- 처음부터 그럼 골라 주시지‬ ‪- 아니, 아니, 아니야‬‪- Thà chọn từ đầu.‬ ‪- Không, Sung Bin.‬
‪- (성빈) 아, 제가 할게요‬ ‪- (식) 성빈아, 내가, 성빈아‬‪- Thà chọn từ đầu.‬ ‪- Không, Sung Bin.‬ ‪Sung Bin đứng chót trong trò oẳn tù tì.‬
‪(식) 성빈이가 뭐‬ ‪가위바위보를 꼴등을 하긴 했는데‬‪Sung Bin đứng chót trong trò oẳn tù tì.‬
‪뭐, 성빈이도 같이‬ ‪오랜 관계도 있고‬‪Nhưng tôi biết cậu ấy lâu rồi,‬ và tôi còn là huấn luyện viên.
‪실제로도 뭐, 코치니까‬ ‪[식의 웃음]‬‪Nhưng tôi biết cậu ấy lâu rồi,‬ và tôi còn là huấn luyện viên. ‪KIM SIK, YUN SUNG BIN‬
‪뭐, 그 종목을 해서 떨어지면‬‪Nếu cậu ấy tham gia và bị loại‬ ‪thì sẽ uổng phí thể chất đó lắm.‬
‪그 피지컬이‬ ‪조금 아까우니까 그래도‬‪Nếu cậu ấy tham gia và bị loại‬ ‪thì sẽ uổng phí thể chất đó lắm.‬
‪(식) 팀 중에는 결승에 갈 수 있는‬ ‪가능성이 가장 높다고‬‪Tôi làm thế vì nghĩ‬ cậu ấy có khả năng cao nhất
‪저는 생각했기 때문에‬‪trong số chúng tôi.‬
‪일단 뭐, 근데‬ ‪시합은 해 봐야 아는 거니까‬‪Nhưng phải làm thử mới biết được.‬
‪(기관) 식이 파이팅!‬‪Cố lên, Sik!‬ ‪Đi nào, Jo Jin Hyeong!‬
‪- (박진용) 조지는 형 가자!‬ ‪- (다영) 가자!‬‪Đi nào, Jo Jin Hyeong!‬ ‪Tiến lên!‬
‪(아름) 김강민 파이팅!‬‪Cố lên, Kang Min!‬ ‪Cố lên, Kang Min!‬
‪- (한샘) 김강민 파이팅!‬ ‪- (선호) 좋아, 좋아, 좋아‬‪Cố lên, Kang Min!‬ ‪Tốt lắm.‬
‪(마스터) '아틀라스의 형벌'‬ ‪출전 참가자는‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Người chơi tham gia Hình Phạt của Atlas‬
‪김강민‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪là Kim Kang Min…‬ ‪Tôi không nghĩ gì nhiều.‬ Tôi sẽ cầm cự lâu nhất.
‪(강민) 그때도‬ ‪아무 생각이 없었는데‬‪Tôi không nghĩ gì nhiều.‬ Tôi sẽ cầm cự lâu nhất.
‪그냥 오래 든다?‬‪Tôi không nghĩ gì nhiều.‬ Tôi sẽ cầm cự lâu nhất.
‪(아름) [웃으며] 아, 귀여워‬‪Dễ thương quá.‬
‪(한샘) 머리에 써, 머리에 써!‬‪Để lên đầu đấy.‬
‪(마스터) 신보미레‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Shin Bo Mi Rae…‬
‪(보미레) 분명히 제가 힘이‬ ‪제일 약할 거니까‬‪Rõ ràng tôi là người yếu nhất‬ nên tôi sẽ cố giữ thăng bằng.
‪밸런스를 잘 잡아서 해야…‬‪Rõ ràng tôi là người yếu nhất‬ nên tôi sẽ cố giữ thăng bằng.
‪[박수 소리]‬ ‪[우진용의 환호성]‬‪Rõ ràng tôi là người yếu nhất‬ nên tôi sẽ cố giữ thăng bằng.
‪(마스터) 김식‬ ‪[참가자들의 환호성과 박수]‬‪Kim Sik…‬
‪(식) 우선 제 스타일은 그냥 뭐‬ ‪시합 같은 거 할 때‬‪Mỗi lần thi đấu,‬ ‪tôi chỉ tập trung vào bản thân‬ và nghĩ đến chiến thắng.
‪저한테만 신경 쓰고‬ ‪무조건 승리하자는 마인드로만‬‪tôi chỉ tập trung vào bản thân‬ và nghĩ đến chiến thắng.
‪(기관) 식이 파이팅, 파이팅!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Cố lên, Sik!‬ ‪Chúc may mắn!‬
‪(마스터) 조진형입니다‬‪Và Jo Jin Hyeong.‬
‪[진형의 기합]‬ ‪[참가자들의 박수와 환호성]‬
‪(진형) 일단‬ ‪무거운 거 들고 있는 거는‬‪Nhắc đến việc nâng đồ nặng‬ thì tôi có đủ tự tin sẽ chiến thắng.
‪뭐, 제가 거의 독보적이기 때문에‬ ‪자신 있습니다‬‪Nhắc đến việc nâng đồ nặng‬ thì tôi có đủ tự tin sẽ chiến thắng.
‪(기관) 식이 파이팅!‬‪Cố lên, Sik!‬ ‪Cố lên, Jo Jin Hyeong!‬
‪(다영) 조진형 파이팅!‬‪Cố lên, Jo Jin Hyeong!‬
‪(선호) 아, 공 작아 보인다‬ ‪강민아, 좋아‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Hòn đá trông nhỏ thật, Kang Min.‬ ‪Cố lên, Mi Rae!‬
‪(우진용) 미레 파이팅!‬‪Cố lên, Mi Rae!‬ ‪Cố lên!‬
‪(민철) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪우리 강민이 형‬‪Kang Min của chúng tôi.‬
‪엄청난 근력을 가지고‬‪Anh ấy có sức mạnh phi thường.‬
‪(한샘) 그리고 형님이‬ ‪경험이 많다 보니까‬‪Anh ấy có nhiều kinh nghiệm nên nhanh lắm.‬
‪되게 빨라요, 이 두뇌 회전이‬‪Anh ấy có nhiều kinh nghiệm nên nhanh lắm.‬
‪식이 형 하는 거, 와‬‪Nhiệm vụ mà anh Sik làm.‬
‪(정명) 몸뚱어리 보면‬ ‪충분히 할 수 있겠다‬‪Nhìn cơ thể thì thấy anh ấy sẽ làm được.‬
‪싸워 볼 만하겠다‬‪Có cơ hội thắng.‬
‪'아틀라스의 형벌'은‬‪Hình Phạt của Atlas‬
‪(박진용) 진형이 형이‬ ‪무조건 나가야 된다고 생각해요‬‪thì tôi nghĩ anh Jin Hyeong phải tham gia‬ vì nó hợp với anh ấy.
‪왜냐면 너무 특화돼 있고‬‪thì tôi nghĩ anh Jin Hyeong phải tham gia‬ vì nó hợp với anh ấy.
‪신보미레는‬‪Về Shin Bo Mi Rae,‬
‪(성훈) 자세만 잡으면‬‪tôi nghĩ cô ấy làm được nếu có tư thế tốt.‬
‪할 수 있는 거 같다고‬ ‪생각했었습니다‬‪tôi nghĩ cô ấy làm được nếu có tư thế tốt.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Thể chất: 100.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪'아틀라스의 형벌'‬‪Hình Phạt của Atlas…‬
‪경기를 시작하겠습니다!‬‪xin được phép bắt đầu.‬
‪[진형의 기합]‬ ‪(선호) 가자, 가자, 파이팅‬ ‪강민이 파이팅!‬‪- Cố lên nào, Kang Min!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (희동) 김식 파이팅!‬ ‪- (한샘) 파이팅!‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Cố lên nào, Kang Min!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên, Sik!‬ ‪- Cố lên!‬

No comments: