Search This Blog



  피지컬: 100 .6

Thể chất: 100 .6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪(마스터) 다섯 명의 추가 생존자‬‪Xin mời năm người sống sót khác‬
‪입장해 주십시오‬‪bước vào.‬
‪(진형) 일로, 일로 들어오네‬‪Họ đang vào bằng hướng này.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Họ đang vào bằng hướng này.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪- (선호) 대박, 와‬ ‪- (여자) 대박‬‪Ồ!‬ ‪Không đời nào!‬
‪[성훈의 탄성]‬ ‪- (선호) 뭐야?‬ ‪- (여자) 아, 미쳤다‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Điên thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪- (성훈) 아이고‬ ‪- (선호) 오, 브로‬
‪(여자) 와, 개멋있어‬‪Điên rồi!‬
‪소름 돋았어‬‪Sởn cả gai ốc.‬
‪나도 소름 돋았어, 방금‬‪Tôi cũng thế.‬
‪와, 이렇게 남았구나‬‪Thì ra họ vẫn sống sót.‬
‪(남자) 어떤 곳일까?‬ ‪진짜 궁금하네‬‪Sao họ có thể nhỉ? Tò mò thật đấy.‬
‪"퀘스트: 2.5"‬‪NHIỆM VỤ: 2.5‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(남자1)‬‪Có quá nhiều người tài giỏi.‬
‪(남자1) [웃으며] 근데 진짜‬‪Có quá nhiều người tài giỏi.‬ ‪Ai cũng mạnh cả.‬
‪(남자1)‬‪Ai cũng mạnh cả.‬ ‪Lại thấy lo lắng rồi.‬
‪(남자2)‬‪Lại thấy lo lắng rồi.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[참가자들의 탄식]‬
‪- (남자1) 와, 시체 같아‬ ‪- (남자2) 무서워‬‪Cứ như xác chết vậy.‬ ‪Sợ quá.‬
‪- (남자3) 토르소 매달아 놨어‬ ‪- (여자) 어?‬‪- Họ treo tượng lên kìa.‬ ‪- Sao?‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(다정) 너무 잔인하다‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Thật tàn nhẫn.‬
‪- (여자) 아, 너무 징그러워‬ ‪- (남자4) 운발이야?‬‪- Trông ghê quá.‬ ‪- Xem ai may hơn à?‬
‪(남자5) 아, 너무 잔인해‬‪Quá tàn nhẫn.‬
‪(남자6과 종혁)‬ ‪- 와, 이거는‬ ‪- 와, 시체 같아, 이게 뭐야?‬‪- Như xác chết vậy.‬ ‪- Gì thế?‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪(종혁) 이게 메인이었네, 오늘!‬‪Vậy ra đây mới là sự kiện chính.‬
‪[탄식]‬‪PARK JONG HYEOK‬ ‪HỌA SĨ MINH HỌA‬
‪(종혁) 기괴하고 속상했습니다‬‪Tôi thấy kỳ quái và buồn lòng.‬
‪(빛여울) 어떻게 그걸‬ ‪매달 생각을 했지?‬‪Sao họ có thể‬ nghĩ đến việc treo chúng lên?
‪(짱재) 장렬히, 살벌하게‬ ‪집에 보내는구나‬‪Họ tiễn chúng tôi về‬ bằng một cách tàn nhẫn.
‪와, 진짜 잔인하다‬‪Tàn nhẫn thật đấy.‬
‪뭘까? 패자 부활전 같은데?‬‪Là gì nhỉ? Có vẻ là trận đấu hồi sinh.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪와, 좆 됐다‬ ‪패자 부활전이다, 이거‬‪Tiêu rồi. Là trận đấu hồi sinh.‬
‪빨리 시작합시다‬‪Mau bắt đầu thôi.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬ ‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Các bạn đã bị loại khỏi‎ Thể chất: 100.‬
‪여러분은 탈락하셨습니다‬‪Các bạn đã bị loại khỏi‎ Thể chất: 100.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- (경진) 예‬ ‪- (민우) 예, 압니다‬‪- Vâng.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪Tôi biết.‬
‪(오반) 맞습니다‬‪Tôi biết.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Bây giờ, các bạn phải đập tượng của mình‬
‪(마스터) 이제 여러분은‬ ‪자신의 토르소를 깨고‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Bây giờ, các bạn phải đập tượng của mình‬
‪이곳을 떠나야 합니다‬‪và rời khỏi nơi này.‬
‪단, 여러분에게‬‪Tuy nhiên,‬ ‪các bạn sẽ được trao cơ hội cuối cùng…‬
‪생존할 수 있는 마지막 기회를‬‪các bạn sẽ được trao cơ hội cuối cùng…‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪뭐야?‬‪các bạn sẽ được trao cơ hội cuối cùng…‬ ‪Gì cơ?‬
‪[호주 타잔의 탄성]‬ ‪- (오반) 오케이!‬ ‪- (마스터) 드리겠습니다‬‪- Được lắm!‬ ‪- …để sống sót.‬
‪[참가자들의 기합]‬‪Tốt quá.‬
‪(민우) 오케이‬‪Tốt quá.‬ ‪Được, đi nào.‬
‪[스페인어] 가자!‬‪Được, đi nào.‬
‪(경진) [한국어] '지푸라기라도‬ ‪한번 잡을 수 있겠구나'라는‬‪Ít nhất phải nắm được chiếc phao.‬
‪(마스터) 줄에 매달린‬ ‪자신의 토르소를 붙잡고‬‪Giữ chặt sợi dây nối với tượng của mình‬ và cầm cự đến cùng thì sẽ sống sót.
‪끝까지 버티면 생존‬‪Giữ chặt sợi dây nối với tượng của mình‬ và cầm cự đến cùng thì sẽ sống sót.
‪아씨‬‪Chết tiệt.‬
‪(마스터) 놓치면 그 즉시‬ ‪토르소는 파괴되며‬‪Nếu bỏ tay ra‬ ‪thì tượng sẽ bị rơi xuống‬ và bạn sẽ bị loại ngay lập tức.
‪탈락하게 됩니다‬‪thì tượng sẽ bị rơi xuống‬ và bạn sẽ bị loại ngay lập tức. ‪À, cân nặng.‬
‪아, 몸무게‬‪À, cân nặng.‬
‪몸무게 쟀네, 이거 때문에‬‪Họ đo cân nặng chúng ta vì cái này.‬
‪(마스터) 여러분이 버텨야 할‬ ‪토르소의 무게는‬‪Cân nặng của tượng‬ mà các bạn phải chịu đựng
‪각자의 체중의‬ ‪40%로 측정되었습니다‬‪bằng 40 phần trăm cân nặng của các bạn.‬ ‪40% CÂN NẶNG NGƯỜI CHƠI‬
‪- 40%‬ ‪- (민우) 40%‬‪Bốn mươi phần trăm.‬ ‪Bốn mươi phần trăm.‬
‪(마스터) 단, 남아 있는 여러분 중‬ ‪다섯 명만이‬‪Tuy nhiên, trong số người chơi ở đây,‬ ‪chỉ năm người…‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪chỉ năm người…‬
‪(다정) 빡세다‬‪Căng đấy.‬
‪(마스터) 자신의 토르소를‬ ‪지킬 수 있습니다‬‪…có thể bảo vệ được tượng của mình.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪와‬
‪쉽지 않다‬‪Không dễ đâu.‬
‪누나, 우리‬ ‪패자 부활전에선 꼭 살자‬‪Eu Ddeum, chúng ta phải sống sót.‬
‪해 보자‬‪Thử nào.‬
‪(으뜸) 오늘 이 자리에서‬ ‪죽는다는 각오로 할 거야‬‪Tôi sẽ cố gắng hết sức‬ dù cho có phải chết.
‪(예현) 기회가 오면‬ ‪기회를 잡으라고 했으니까‬‪Nếu có cơ hội thì phải nắm bắt ngay.‬
‪그 기회는 제가 잡도록 하겠습니다‬‪Tôi sẽ nắm lấy cơ hội này.‬
‪(빛여울) 제가 여기서 떨어지긴‬ ‪좀 아쉽잖아요?‬‪Sẽ rất tiếc nếu tôi bị loại tại đây.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(상욱) 제가 뭐 잡고 버티고‬‪Tôi có đủ tự tin về năng lực giữ và cầm cự‬
‪이런 거에 대해서‬ ‪정말 자신감이 있어 가지고‬‪Tôi có đủ tự tin về năng lực giữ và cầm cự‬
‪두렵지 않습니다‬‪nên không thấy sợ.‬
‪(성민) 최선을 다해서‬ ‪5인 안에는 좀 들어 보자‬‪Phải cố hết sức để vào top năm.‬
‪(한) 살아야 돼요, 무조건‬ ‪이거는 이제 다음 기회는 없다‬‪Nhất định phải sống sót.‬ ‪Vì không có cơ hội lần sau.‬
‪(치현) 다 본인은 붙을 거라고‬ ‪생각하고 있겠죠?‬‪Ai cũng nghĩ mình sẽ sống sót đúng không?‬ ‪Vì tôi cũng nghĩ như thế.‬
‪나도 난 붙을 거라고‬ ‪생각하고 있는데‬‪Vì tôi cũng nghĩ như thế.‬
‪(치현) 아, 진짜로 이게 하늘에서‬ ‪기회를 한 번 더 준 거라면‬‪Nếu đây là cơ hội trời cho‬
‪그 기회는 절대 놓치지 말자‬‪thì tuyệt đối không thể để vụt mất.‬
‪(마스터) 생존 게임을‬ ‪시작하겠습니다‬ ‪[비장한 음악]‬‪Trận đấu sống còn xin được phép bắt đầu.‬
‪[신호음이 삐 울린다]‬ ‪[무거운 효과음]‬‪TRẬN ĐẤU SỐNG CÒN 25 NGƯỜI‬
‪- (남자1) 뭐야?‬ ‪- (남자2) 뭔데?‬‪Gì vậy?‬
‪(마스터) 생존 게임을‬ ‪시작하겠습니다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Trận đấu sống còn xin được phép bắt đầu.‬
‪[신호음이 삐 울린다]‬ ‪[무거운 효과음]‬‪TRẬN ĐẤU SỐNG CÒN 25 NGƯỜI‬
‪(남자) 어?‬‪TRẬN ĐẤU SỐNG CÒN 25 NGƯỜI‬
‪[신호음이 삐 울린다]‬
‪어?‬
‪[툭 끊어지는 소리]‬‪Gì vậy?‬
‪뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪[툭 끊어지는 소리]‬ ‪- 이씨‬ ‪- (남자) 아이고야‬‪Trời ạ.‬
‪[툭 끊어지는 소리]‬‪Trời ạ.‬
‪어, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪(빛여울) 생각보다‬ ‪너무 무겁더라고요‬‪Nó nặng hơn tôi tưởng.‬
‪(최성혁) 와, 무겁다‬‪Nặng quá.‬
‪[지훈의 힘겨운 신음]‬‪Ban đầu, tôi bị kéo đi.‬
‪(지훈) 아예 몸이 끌려갔어요‬ ‪처음에‬‪Ban đầu, tôi bị kéo đi.‬
‪(디보) 개무거운데? 어떡하지?‬‪Ban đầu, tôi bị kéo đi.‬ ‪"Siêu nặng. Phải làm sao đây?"‬
‪빡센데?‬ ‪[무거운 음악]‬‪"Siêu nặng. Phải làm sao đây?"‬ ‪Căng thật.‬
‪(남자) 미쳤다‬‪Thua rồi.‬
‪(상욱) 어, 뭐야, 끝 아니야?‬‪Gì vậy? Xong rồi à?‬
‪[툭 끊어지는 소리]‬ ‪[당황한다]‬‪Gì vậy? Xong rồi à?‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(한) 제 토르소가 떨어졌을 때‬‪Khi tượng rơi xuống,‬ tôi đã nghĩ: "Thật luôn sao?"
‪'아, 이게 실화인가?'‬ ‪믿기지가 않았어요‬‪Khi tượng rơi xuống,‬ tôi đã nghĩ: "Thật luôn sao?" ‪Tôi không tin được‬ vì vẫn chưa kịp thử gì cả.
‪해 본 게 없으니까‬‪Tôi không tin được‬ vì vẫn chưa kịp thử gì cả. ‪TUYỂN THỦ XE TRƯỢT LÒNG MÁNG‬ ‪KANG HAN BỊ LOẠI‬
‪(방성혁) 어?‬
‪[방성혁의 힘주는 소리]‬
‪[힘주는 소리]‬
‪(방성혁) 무게가 쏠리더라고요‬ ‪그 정도로 무거워서 끌려가더라고‬‪Tôi bị kéo lên trước vì cân nặng‬ nên đã thả tay ra.
‪그래서 거기서 떨어졌습니다‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Tôi bị kéo lên trước vì cân nặng‬ nên đã thả tay ra.
‪[방성혁의 헛웃음]‬
‪아, 나 어이가 없네‬‪Không thể tin nổi.‬ ‪HUẤN LUYỆN VIÊN‬ ‪BANG SEONG HYEOK BỊ LOẠI‬
‪(지수) 와, 털린다‬‪Mất sức rồi. Tôi không còn lực nữa.‬
‪아구가 털려‬‪Mất sức rồi. Tôi không còn lực nữa.‬ ‪TUYỂN THỦ BÓNG BẦU DỤC‬ ‪PARK JI SU‬
‪(다정과 오반)‬ ‪- 와, 씨, 개무거워‬ ‪- 파이팅, 파이팅, 파이팅, 파이팅‬‪- Nặng quá.‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪(다정) 아, 너무 무거웠어요‬‪Nó rất nặng.‬
‪(민우) 처음부터 일단 이게‬ ‪너무 힘들다고 느껴서‬‪Tôi cảm thấy khó ngay từ khi mới bắt đầu.‬
‪사실 정신력의 문제도‬ ‪있었던 거 같아요‬‪Nó liên quan đến sức mạnh tinh thần.‬
‪(성민) 그냥 무조건‬ ‪버티는 수밖에 없다‬‪Tôi không có sự lựa chọn nào khác‬ ngoài việc phải cầm cự.
‪(치현) 나 혼자와의‬ ‪싸움이라고 생각해서‬‪Tôi nghĩ đây là trận đấu với bản thân‬
‪눈을 감고 100초만 세자‬‪nên tôi nhắm mắt và đếm đến một trăm.‬
‪(경진) 아휴‬‪Vì ai cũng mạnh mẽ‬
‪(으뜸) 다 강한 사람들이기 때문에‬‪Vì ai cũng mạnh mẽ‬
‪정신력이 여기서 좀 많이‬ ‪발휘를 해야 된다고 생각을 했어요‬‪nên tôi nghĩ phải phát huy‬ sức mạnh tinh thần.
‪[힘주는 소리]‬
‪[경진의 가쁜 숨소리]‬
‪(민우) 미끄러진다‬‪Trơn trượt quá.‬
‪하, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[한숨]‬‪ĐẦU BẾP LEE MIN U BỊ LOẠI‬
‪[경진의 힘겨운 숨소리]‬
‪[경진의 애쓰는 소리]‬
‪(경진) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪존나 무겁네, 씨발‬ ‪[방성혁의 웃음]‬‪Trời ạ, nặng quá đi mất.‬
‪형님, 전 딸려 갔다니까요‬‪Tôi bị kéo lê đi.‬
‪[힘주며] 아, 씨‬‪Ôi trời‬
‪아씨‬‪VĐV THỂ HÌNH‬ ‪AN DA JEONG BỊ LOẠI‬
‪(다정) 솔직히 버티고 싶었는데‬ ‪너무 무거웠어요‬‪Thật sự thì tôi muốn cầm cự‬ nhưng nó nặng quá mức.
‪아휴, 씨‬‪Trời ạ.‬
‪(빛여울) 아, 나도 안 되네, 이거‬‪Tôi không làm được.‬ ‪Nó nặng hơn nhiều so với tưởng tượng.‬
‪(빛여울) 생각보다‬ ‪너무 무겁더라고요‬‪Nó nặng hơn nhiều so với tưởng tượng.‬
‪그리고 정말정말 아쉽네요‬‪Tôi thấy rất tiếc.‬
‪[웃음]‬
‪3억이 날아갔네요‬‪Ba trăm triệu bay hơi mất rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[남자가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪어, 으뜸 씨 올라가겠다‬‪Chắc Eu Ddeum sẽ vào vòng trong.‬
‪(빛여울) 와, 끄떡없어‬‪Cô ấy đứng bất động.‬
‪(으뜸) 저는 내 토르소를‬ ‪지켜 주고 싶은 마음도 있고 해서‬‪Tôi muốn bảo vệ tượng của mình‬
‪아무 생각 안 하려고‬ ‪속으로 초를 셌어요‬‪nên đếm từng giây‬ để ngăn mình suy nghĩ này nọ.
‪하나, 둘, 셋‬‪nên đếm từng giây‬ để ngăn mình suy nghĩ này nọ. ‪Một, hai, ba…‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[호주 타잔의 힘겨운 탄성]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[힘겨운 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪아, 씨발‬ ‪[토르소가 쿵 떨어진다]‬‪Chết tiệt.‬
‪(성민) 아, 씨발‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Chết tiệt.‬
‪명식이 형, 할 수 있어‬ ‪할 수 있어‬ ‪[민우가 응원한다]‬‪- Cậu làm được, Myung Sik.‬ ‪- Myung Sik.‬
‪(민우) 가자, 가자‬‪Cố lên nào.‬
‪[민우의 탄식]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪괜찮아, 괜찮아, 잘했어‬‪Không sao, làm tốt lắm.‬
‪아, 손 너무 미끄러운데?‬‪Tay tôi bị trơn.‬
‪(민우) 그래도 우리 팀 잘했어‬‪Nhóm chúng ta làm tốt lắm.‬
‪아씨‬ ‪[토르소가 쿵 떨어진다]‬‪Chết tiệt.‬ ‪VĐV VÕ THUẬT TỔNG HỢP‬ ‪JOO DONG JO BỊ LOẠI‬
‪(남자1) 다 떨어진다, 다 떨어진다‬‪Bị rơi hết rồi.‬
‪(남자2) 어, 몇 명 안 남았다‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Không còn lại nhiều.‬
‪아자, 파이팅!‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Cố lên!‬ ‪Cố lên nào!‬
‪파이팅!‬‪Cố lên nào!‬ ‪Cố lên.‬
‪(치현) 파이팅!‬‪Cố lên.‬ ‪Một, hai, ba, bốn, năm…‬
‪(으뜸) 하나, 둘, 셋, 넷, 다섯‬‪Một, hai, ba, bốn, năm…‬
‪(성민) 예현아, 할 수 있다‬ ‪할 수 있다‬‪Ye Hyun, cậu làm được.‬
‪아니, 얼마 안 남았어‬‪Không còn nhiều đâu.‬
‪(성민) 제가 팀장으로 있어서‬ ‪옆에 있는 팀원들을‬‪Tôi từng là nhóm trưởng‬ nên ở bên cạnh để ủng hộ các thành viên.
‪응원을 엄청 많이 했어요‬‪Tôi từng là nhóm trưởng‬ nên ở bên cạnh để ủng hộ các thành viên.
‪무조건 올라갔으면 좋겠다 해서‬ ‪계속 응원해 주고 있었어요‬‪Tôi muốn họ sống sót nên liên tục cổ vũ.‬
‪(성민) 얼마 안 남았어, 현아‬ ‪얼마 안 남았어, 제발, 제발‬‪Không còn nhiều. Cố chịu đi.‬
‪멘탈이야, 멘탈‬‪Đây là về sức mạnh tinh thần.‬
‪(경진) 지금 포기하면 안 돼‬ ‪포기하지 마‬‪Không được phép bỏ cuộc.‬ ‪Đừng từ bỏ.‬
‪몇 명 안 남았어‬‪Không còn lại bao nhiêu.‬
‪(경진) 저희 팀원은 누구나‬ ‪우승까지 응원하고 싶습니다‬‪Tôi muốn cổ vũ‬ tất cả các thành viên trong đội.
‪(지수) 짱재 파이팅‬‪Cố lên, JJANG JAE.‬
‪[힘주는 숨소리]‬ ‪(경진) 몇 명 안 남았어‬‪Gần xong rồi.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬‪Phải chịu đựng.‬
‪(지수) 참아, 참아야 돼요‬‪Phải chịu đựng.‬ ‪Khi đó nỗi đau thất bại‬ vẫn chưa được gột sạch.
‪(짱재) 뭔가 패배의 아픔이‬ ‪씻겨 나기기 전이었어 가지고‬‪Khi đó nỗi đau thất bại‬ vẫn chưa được gột sạch.
‪끝까지 한번 해 보자‬‪Tôi muốn làm đến cùng.‬
‪(성민) 계속 잡아, 계속 잡아‬‪Giữ chặt lấy.‬
‪잡아, 현아, 제발‬ ‪현아, 제발, 괜찮아‬‪Nắm chặt vào. Làm ơn đi.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪다시 고쳐 잡아, 다시 고쳐 잡아‬‪Cố lên.‬
‪[예현의 힘겨운 숨소리]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪전에는 괜찮았는데‬‪Lúc đầu ổn thế mà.‬ ‪CỰU VĐV ĐẤU KIẾM‬ ‪YE HYUN BỊ LOẠI‬
‪- (오반) 다 왔어요‬ ‪- (지수) 열 명‬‪- Gần xong rồi.‬ ‪- Mười người.‬
‪(호주 타잔) 다섯 명만‬ ‪더 제치면 돼요, 다섯 명만‬‪Chỉ cần đánh bại năm người nữa thôi.‬
‪(경진) 다 됐다, 다 됐다‬‪Gần xong rồi.‬
‪아이고, 죽겠다‬‪Chắc chết mất.‬
‪으뜸 씨 봐 봐‬‪Xem cô Eu Ddeum kìa.‬
‪(남자) 으뜸 님 진짜 대박이다‬‪Eu Ddeum tuyệt vời thật.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(디보) 그, 으뜸이 누나가‬‪Chị Eu Ddeum cứ đứng yên‬ mà không hề thay đổi nét mặt.
‪표정의 변화 하나 없이‬ ‪서 있어 가지고‬‪Chị Eu Ddeum cứ đứng yên‬ mà không hề thay đổi nét mặt.
‪'괴물이다', '미쳤다'‬‪Cô ấy là quái vật. Điên thật rồi.‬
‪(디보) '어떤 수를 써도‬ ‪이길 수 없다'‬‪Tôi nghĩ không có cách nào‬ để thắng chị ấy, nên…
‪그래서 뭐…‬‪Tôi nghĩ không có cách nào‬ để thắng chị ấy, nên…
‪[디보의 한숨]‬
‪[쿵]‬
‪[디보의 아쉬운 숨소리]‬‪RAPPER DBO BỊ LOẠI‬
‪[힘주는 소리]‬ ‪(오반) 자, 아홉 명‬ ‪형, 네 명, 네 명만 기다려‬‪Còn chín người.‬ ‪Chỉ cần đánh bại‬ ‪bốn người nữa thôi là được.‬
‪형, 네 명만 기다려요, 형‬‪Chỉ cần đánh bại‬ ‪bốn người nữa thôi là được.‬
‪안 돼, 지금 포기하지 마!‬‪Không được, đừng bỏ cuộc!‬
‪- (빛여울) 나이스, 나이스‬ ‪- (경진) 포기하지 마‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Đừng bỏ cuộc.‬
‪(오반) 할 수 있어, 할 수 있어!‬‪Cậu làm được mà.‬
‪떨어지잖아, 참아야 돼‬‪Đang rơi xuống kìa. Chịu đựng đi.‬
‪(경진) 떨어지잖아, 참아야 돼‬‪Đang rơi xuống kìa. Chịu đựng đi.‬
‪떨어지잖아, 참아야 돼‬
‪떨어지잖아, 참아야 돼‬
‪[짱재의 힘겨운 숨소리]‬ ‪- (오반) 세 명 남았어요, 세 명‬ ‪- (짱재) 아, 씨발‬‪- Còn ba người!‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪[짱재의 탄식]‬‪HẠ SĨ DỰ BỊ UDT JJANG JAE BỊ LOẠI‬ ‪Tôi bị loại vì thể chất không đủ tốt.‬
‪(짱재) 내 피지컬이 안 돼서‬ ‪떨어진 거잖아요‬‪Tôi bị loại vì thể chất không đủ tốt.‬
‪씨발‬ ‪[웃음]‬‪Chết tiệt.‬
‪(마스터) 현재 일곱 명 생존‬ ‪[비장한 음악]‬‪Hiện tại còn bảy người.‬
‪진짜 얼마 안 남았다‬‪Không còn nhiều nữa.‬
‪(경진) 두 명 남았어, 두 명‬‪Còn hai người.‬
‪(성민) 치현이 형, 멘탈이야‬ ‪여기까지 왔잖아, 멘탈이야‬‪Chi Hyun à,‬ ‪tất cả là về sức mạnh tinh thần.‬
‪여유 있잖아, 여유 있어‬‪Vẫn còn sức mà.‬
‪(치현) 이 끈을 놓지 말고‬ ‪더 열심히 해 보자‬‪Đừng thả dây thừng ra. Hãy cố nhiều hơn.‬
‪더 나의 한계를‬ ‪확인할 수 있는 기회가 또 왔구나‬‪Đây là cơ hội‬ ‪để kiểm tra giới hạn của tôi.‬
‪역시 저, 이거 하시는 분은 잘한다‬‪Người làm cái này trụ giỏi thật.‬
‪- (지수) 저기 계신 분‬ ‪- (오반) 아, 준명이 형님?‬‪- Jun Myeong?‬ ‪- À, anh Jun Myeong…‬ ‪Cố chịu đựng đi.‬
‪(준명) '올라가야 한다'라는‬‪Khí thế tôi hừng hực‬ và tôi muốn được vào vòng trong.
‪그런 강한 승부욕이‬ ‪돋았던 거 같습니다‬‪Khí thế tôi hừng hực‬ và tôi muốn được vào vòng trong.
‪(성민) 국영이 형‬ ‪다 했어, 다 했어‬‪Guk Young, sắp xong rồi.‬ ‪LEE GUK YOUNG‬ ‪DIỄN VIÊN NHẠC KỊCH‬
‪(국영) 아유, 여기서는 진짜‬ ‪죽기 살기로 해야겠다‬‪Tôi phải cố gắng hết mình.‬
‪(희찬) '제발 한 번만 버티자‬ ‪버티자'만 생각을 했었어요‬‪Tôi chỉ nghĩ: "Làm ơn cầm cự đi."‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬‪CHOI SUNG HYUK‬ ‪VĐV MÚA CỘT THỂ THAO‬ ‪Tôi có đủ tự tin về việc sử dụng cơ thể‬
‪(최성혁) 제 몸을‬ ‪이용해서 하는 거는‬‪Tôi có đủ tự tin về việc sử dụng cơ thể‬
‪완전 자신이 있기 때문에‬‪Tôi có đủ tự tin về việc sử dụng cơ thể‬
‪다시 또 돌아갈 수 있겠구나‬‪nên tôi nghĩ đây là cơ hội để đi tiếp.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬‪KIM SANG WOOK‬ ‪VĐV VÕ THUẬT TỔNG HỢP‬
‪(상욱) 최선을 다해서 열심히‬ ‪좋은 성적 거두도록 하겠습니다‬‪Tôi sẽ cố hết sức để đạt được kết quả tốt.‬
‪(으뜸) 거기서 포기하면‬ ‪심으뜸이 아니에요, 그래서‬‪Nếu bỏ cuộc‬ thì không phải là Shim Eu Ddeum.
‪내 팔이 약간 끊어지더라도‬ ‪버텨 보자‬‪Tôi quyết định sẽ cầm cự dù tay có đứt ra.‬
‪누나라도 올라가‬‪Tôi mong chị sống sót.‬
‪(빛여울) 나이스, 와, 다 잘한다‬‪Ai cũng giỏi cả.‬
‪[감탄]‬
‪[상욱의 탄식]‬
‪저기 끝난다, 끝난다, 끝난다‬‪- Xong rồi.‬ ‪- Sắp thả tay ra kìa.‬
‪(예현과 성민)‬ ‪- 두 명 끝난다, 두 명 끝난다‬ ‪- 끝났다, 끝났다‬‪- Xong rồi.‬ ‪- Sắp thả tay ra kìa.‬
‪[희찬의 힘겨운 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[희찬의 지친 신음]‬ ‪[쿵]‬
‪[희찬의 지친 신음]‬ ‪[쿵]‬
‪[희찬의 지친 신음]‬ ‪[무거운 효과음]‬‪VĐV ‎SSIREUM‬ ‪SON HEE CHAN BỊ LOẠI‬
‪(마스터) 여섯 명 생존‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Còn sáu người sống sót.‬
‪한 명, 한 명!‬ ‪[무거운 음악]‬‪Một người.‬
‪(남자) 와, 가자!‬‪Cố lên nào.‬
‪(민우) 가자, 가자, 가자‬ ‪'바모스'‬‪Cố lên.‬
‪(호주 타잔) [한국어] 누나‬ ‪다 왔다‬‪Sắp đến đích rồi.‬
‪[최성혁의 가쁜 숨소리]‬ ‪(예현) 형, 좀만 더, 좀만 더‬ ‪좀만 더, 좀만 더, 좀만‬‪Một tí nữa thôi.‬ ‪Một người.‬
‪(남자) 한 명, 한 명‬‪Một người.‬
‪(빛여울) 안 돼!‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Không được!‬
‪(오반) 파이팅, 다 왔어요‬ ‪한 명, 한 명 남았는데?‬‪Cố lên. Sắp xong rồi.‬ ‪Chỉ còn một người thôi.‬
‪지금 이 한 명 되면 너무 억울해‬‪Cậu không được là người đó.‬ ‪Sắp đến đích rồi.‬
‪다 왔어요, 다 왔어요‬‪Cậu không được là người đó.‬ ‪Sắp đến đích rồi.‬
‪국영이 형, 다 했어, 다 했어‬‪Guk Young, sắp xong rồi.‬
‪(예현) 형, 조금만 더, 진짜로‬‪Anh à, một tí nữa thôi. Thật đấy.‬
‪다 했어‬ ‪진짜 거의 다 떨어졌어, 저기‬‪Gần rơi hết rồi.‬ ‪Cầm cự thêm một lát nữa thôi.‬
‪좀만 더 버텨요‬‪Gần rơi hết rồi.‬ ‪Cầm cự thêm một lát nữa thôi.‬
‪(성민) 씨발, 여기까지 왔잖아‬ ‪할 수 있어, 할 수 있어‬‪- Chết tiệt. Đã đến tận đây rồi. Chịu đi.‬ ‪- Anh à, làm ơn đi.‬
‪(예현) 형, 국영이 형‬ ‪잡아요, 잡아요‬‪- Chết tiệt. Đã đến tận đây rồi. Chịu đi.‬ ‪- Anh à, làm ơn đi.‬
‪(성민과 남자)‬ ‪- 아니, 아니, 아니, 아니야‬ ‪- 안 돼‬‪Không được.‬ ‪- Không.‬ ‪- Không được!‬
‪(성민) 아니야, 아니야‬‪- Không.‬ ‪- Không được!‬ ‪Này, nắm chặt lấy.‬
‪(정윤) 헹님, 잡아요, 잡아요‬ ‪헹님, 잡아요‬‪Này, nắm chặt lấy.‬
‪(성민) 잡았어, 잡았어‬ ‪잡았어, 잡았어‬ ‪[정윤이 응원한다]‬‪- Được rồi.‬ ‪- Anh làm được mà.‬
‪형, 조금만 더‬ ‪조금만 더, 좀만 더‬‪- Một tí nữa thôi.‬ ‪- Sắp xong rồi.‬
‪헹님, 다 왔어, 헹님, 다 왔어‬‪Này, sắp xong rồi.‬
‪(오반) 다 왔어요‬ ‪지금 부들부들 떨려, 지금‬‪Sắp đến đích rồi. Ai cũng đang run rẩy.‬
‪부들부들 떨려, 지금 여기 괜찮아‬ ‪지금 여기 괜찮아‬ ‪[동조가 응원한다]‬‪Sắp đến đích rồi. Ai cũng đang run rẩy.‬ ‪- Ai cũng vậy. Đừng bỏ cuộc.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(성민) 저기 끝났어, 저기 끝났어‬ ‪국영이 형, 저쪽 끝났어, 제발‬‪- Ai cũng vậy. Đừng bỏ cuộc.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪Đằng kia sắp rơi rồi, anh Guk Young à.‬ ‪- Đằng ấy sắp xong rồi. Làm ơn đi.‬ ‪- Thật đấy.‬
‪(예현) 저쪽 끝났어요‬ ‪저기 끝났어요, 진짜 다 끝났어요‬‪- Đằng ấy sắp xong rồi. Làm ơn đi.‬ ‪- Thật đấy.‬
‪(오반) 이거만 봐‬ ‪이거만 봐, 이거만 보고 있어‬‪Chỉ cần nhìn cái này thôi.‬ ‪Sắp xong rồi. Tập trung vào tượng đi.‬
‪다 왔으니까 이거만 봐‬‪Chỉ cần nhìn cái này thôi.‬ ‪Sắp xong rồi. Tập trung vào tượng đi.‬
‪(예현과 성민)‬ ‪- 형, 성혁이 형, 성혁이 형‬ ‪- 성혁이 형‬‪Chỉ cần nhìn cái này thôi.‬ ‪Sắp xong rồi. Tập trung vào tượng đi.‬ ‪- Anh Sung Hyuk.‬ ‪- Anh à.‬
‪[힘겨운 탄성]‬ ‪- (성민) 좀만 더‬ ‪- (예현) 아, 아니야, 아니야‬‪- Một tí nữa.‬ ‪- Không được. Thêm một lát nữa đi.‬
‪(예현) 형, 줄 좀만 잡아요‬ ‪좀만 더, 조금만, 조금만‬‪- Một tí nữa.‬ ‪- Không được. Thêm một lát nữa đi.‬ ‪- Một tí thôi.‬ ‪- Nắm chặt lấy.‬
‪(성민) 다시 잡아, 다시 잡아‬‪- Một tí thôi.‬ ‪- Nắm chặt lấy.‬
‪(예현) 조금만 더, 조금만 더‬‪Một tí nữa thôi.‬
‪(예현과 성민)‬ ‪- 아니야, 조금만 더, 조금만‬ ‪- 안 돼, 안 돼, 안 돼‬‪Không được. Một tí nữa thôi mà.‬
‪치현이 형, 진짜 안 돼‬ ‪여기까지 왔잖아‬‪- Không được. Cậu đã đến tận đây mà.‬ ‪- Thật đấy.‬
‪(오반) 다 왔으니까‬ ‪이거만 봐요, 좀만 더‬‪Sắp xong rồi, hãy nhìn vào nó thôi.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(마스터) 생존 게임이‬ ‪종료되었습니다‬‪Trận đấu sống còn đã kết thúc.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(마스터) 다섯 명의 추가 생존자‬‪Xin mời năm người sống sót khác bước vào.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪입장해 주십시오‬‪Xin mời năm người sống sót khác bước vào.‬
‪(성훈) 아이고‬‪Ôi trời.‬ ‪Họ đang vào bằng hướng này.‬
‪(진형) 일로, 일로 들어오네‬‪Họ đang vào bằng hướng này.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Họ đang vào bằng hướng này.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Ồ!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Không đời nào!‬
‪(참가자들) 대박‬‪Không đời nào!‬ ‪- Tuyệt vời!‬ ‪- Không tin được.‬
‪[치현의 기합]‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(다영) 와, 미쳤다‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Điên thật.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(미호) 근데 진짜 기분 좋았겠어‬ ‪진짜‬‪- Chắc họ vui lắm.‬ ‪- Được đấy.‬ ‪Đúng vậy.‬
‪(으뜸) 아, 근데 진짜 무서웠어요‬ ‪패자 부활전‬‪Trận đấu hồi sinh đáng sợ thật.‬
‪엄청 무서웠어‬‪Thật sự đáng sợ.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(마스터) 여섯 명 생존‬‪Sáu người sống sót.‬
‪(오반) 다 왔어요‬ ‪지금 부들부들 떨려, 지금‬‪Sắp đến đích rồi. Ai cũng đang run rẩy.‬
‪(성민) 저기 끝났어, 저기 끝났어‬ ‪국영이 형, 저쪽 끝났어, 제발‬‪Sắp đến đích rồi. Ai cũng đang run rẩy.‬ ‪Đằng kia sắp rơi rồi, anh Guk Young à.‬
‪(예현) 저쪽 끝났어요‬ ‪저기 끝났어요, 진짜 다 끝났어요‬‪Đằng kia sắp xong rồi mà.‬
‪(오반) 다 왔으니까 이거만 봐요‬ ‪좀만 더‬‪Sắp xong rồi, hãy nhìn vào nó thôi.‬
‪[남자의 힘겨운 신음]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪[국영의 힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[토르소가 쿵 떨어진다]‬
‪(마스터) 생존 게임이‬ ‪종료되었습니다‬‪Trận đấu sống còn kết thúc.‬
‪[상욱과 준명의 환호성]‬
‪[치현과 성혁의 환호성]‬
‪(으뜸) 아, 진짜 고마워, 얘들아‬‪Cảm ơn mọi người.‬
‪(마스터) 생존 게임이‬ ‪종료되었습니다‬ ‪[상욱과 준명의 환호성]‬‪Trận đấu sống còn kết thúc.‬
‪[으뜸의 힘겨운 숨소리]‬
‪(진형) 와, 근데 여자가‬ ‪여자가 왔다는 건 대단한 건데‬‪Người chơi nữ ư? Thật phi thường.‬
‪저분도 장난 아닌가 보네‬‪Có vẻ cô ấy không phải dạng vừa đâu.‬
‪(으뜸) 짜릿했어요‬ ‪약간 주인공이 된 느낌?‬‪Rất kịch tính.‬ Cứ như tôi thành nhân vật chính vậy.
‪(미호) 으뜸 씨‬ ‪와, 다리 다쳤는데 살아남았어‬ ‪[박수 소리]‬‪Là Eu Ddeum. Và Chi Hyun nữa,‬ ‪bị thương ở chân mà vẫn sống sót.‬
‪- (미호) [놀라며] 괜찮아?‬ ‪- (치현) 진짜‬‪Là Eu Ddeum. Và Chi Hyun nữa,‬ ‪bị thương ở chân mà vẫn sống sót.‬ ‪- Có sao không?‬ ‪- Tôi nghiến răng chịu đựng.‬
‪악으로, 악으로 버텼어, 악으로‬‪- Có sao không?‬ ‪- Tôi nghiến răng chịu đựng.‬
‪(진형) 반대, 반대, 반대로‬‪Hướng ngược lại.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(치현) A 맵에서는‬ ‪언덕 같은 게 있잖아요‬‪Sàn đấu A có chướng ngại vật‬ như một ngọn đồi.
‪뛰어내렸는데‬ ‪그때 무릎을 부상을 바로 당해서‬‪Tôi nhảy xuống nên bị thương ở đầu gối.‬
‪'내 다리 튼튼하다'‬‪Tôi muốn cho họ thấy chân tôi khỏe mạnh‬ ‪và tôi có thể làm nhiều hơn.‬
‪'나는 더 할 수 있다'라고‬ ‪보여 주고 싶더라고요‬‪Tôi muốn cho họ thấy chân tôi khỏe mạnh‬ ‪và tôi có thể làm nhiều hơn.‬
‪(치현) 강한 척을‬ ‪좀 했던 것 같습니다‬‪Tôi đã tỏ ra mạnh mẽ.‬
‪(최성혁) 저는‬ ‪살아서 들어갔으니까‬‪Tôi đã sống sót và quay trở lại‬ nên thấy rất vui.
‪그냥 기분 좋았어요‬‪Tôi đã sống sót và quay trở lại‬ nên thấy rất vui.
‪(준명) 최후의 5인에‬ ‪있는 거잖아요, 너무 좋아요‬‪Tôi thấy hài lòng‬ vì nằm trong năm người cuối cùng.
‪너무 다시 오고 싶었어요‬‪Tôi thật sự muốn quay trở lại.‬
‪[준명의 웃음]‬‪Tôi thật sự muốn quay trở lại.‬
‪(마스터) 이들은‬ ‪본인의 토르소를 지켜‬‪Đây là những người sống sót‬ đã bảo vệ tốt tượng của mình.
‪다시 돌아온 생존자입니다‬ ‪[무거운 음악]‬‪Đây là những người sống sót‬ đã bảo vệ tốt tượng của mình.
‪(성훈) 와…‬
‪(마스터) 추가 생존자‬ ‪다섯 명을 포함해‬‪Bao gồm 5 người sống sót bổ sung,‬ còn lại tổng cộng 30 người chơi.
‪현재 살아남은 참가자는‬‪Bao gồm 5 người sống sót bổ sung,‬ còn lại tổng cộng 30 người chơi.
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪서른 명입니다‬‪Bao gồm 5 người sống sót bổ sung,‬ còn lại tổng cộng 30 người chơi.
‪(강민) 아, 근데 저는‬ ‪인원수가 많아질수록‬‪Tôi không thấy vui khi có thêm người chơi.‬
‪별로 반갑지가 않은 거 같아‬‪Tôi không thấy vui khi có thêm người chơi.‬
‪(형근) 아직도‬ ‪스물네 명이나 있는데‬‪Vẫn còn 24 người khác‬ nhưng lại có thêm 5 người nữa.
‪거기다가 또 플러스‬ ‪다섯 명이나 생겼으니‬‪Vẫn còn 24 người khác‬ nhưng lại có thêm 5 người nữa.
‪달갑지는 않았었던 거 같아요‬‪Tôi không vui tí nào.‬
‪(기관) 어떻게 얻어 낸 자리인데‬‪Tôi đã làm mọi thứ để đến đây‬
‪빡치죠‬‪nên thấy rất bực bội.‬
‪(마스터) 현재 생존한 팀은‬ ‪윤성빈 팀‬‪Hiện tại, nhóm sống sót‬ là Nhóm Yun Sung Bin,
‪추성훈 팀‬‪Nhóm Choo Sung Hoon,‬
‪마선호 팀‬‪Nhóm Ma Sun Ho,‬
‪조진형 팀‬‪Nhóm Jo Jin Hyeong‬
‪장은실 팀‬‪và Nhóm Jang Eun Sil.‬
‪총 다섯 팀입니다‬‪Tổng cộng là năm nhóm.‬
‪김상욱, 이준명, 최성혁‬‪Kim Sang Wook, Lee Jun Myeong,‬ ‪Choi Sung Hyuk, Seong Chi Hyun,‬
‪성치현, 심으뜸은‬‪Choi Sung Hyuk, Seong Chi Hyun,‬ ‪và Shim Eu Ddeum‬
‪자동으로 한 팀이 되어‬‪sẽ tự động gộp thành một nhóm‬ và cùng tham gia nhiệm vụ kế tiếp.
‪다음 퀘스트를‬ ‪함께 진행하게 됩니다‬‪sẽ tự động gộp thành một nhóm‬ và cùng tham gia nhiệm vụ kế tiếp.
‪(성훈) 어, 이게 더 재밌다‬‪Cái này còn thú vị hơn.‬
‪[성훈의 탄성]‬ ‪(민철) 이렇게 했는데‬ ‪저 팀이 올라가면‬‪Nếu nhóm đó vào vòng trong thì…‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(성훈) 그러니까‬ ‪거기 팀 올라갈 수도 있으니까‬‪Đúng vậy.‬ ‪Họ có thể đi tiếp nên mới thú vị.‬
‪이게 또 재밌는 거지‬‪Đúng vậy.‬ ‪Họ có thể đi tiếp nên mới thú vị.‬
‪(형근) 우리는‬ ‪다시 역사를 쓴다, 오늘‬‪Chúng ta sẽ viết lại lịch sử.‬
‪[형근의 웃음]‬ ‪(학선) 역사를 써야 된다, 또‬ ‪아…‬‪Chúng ta sẽ viết lại lịch sử.‬ ‪Phải viết lại lịch sử nữa rồi.‬
‪(학선) 게임을 뭘 시키려고‬ ‪다섯 명을 더 올려 보냈지?‬‪Họ định bắt chúng tôi chơi trò gì‬ mà lại cho thêm năm người vào?
‪(아름) 뭘 할까?‬‪Sẽ là gì nhỉ?‬
‪진짜 뭘 시키려고‬‪Họ muốn chúng ta làm gì?‬
‪(해민) 소름 돋아, 긴장돼‬‪Sởn cả gai ốc. Hồi hộp quá.‬
‪(으뜸) 죽었다‬ ‪다시 살아났기 때문에‬‪Vì đã chết đi sống lại‬ nên tôi không sợ gì cả.
‪솔직히 무서울 게 별로 없어요‬‪Vì đã chết đi sống lại‬ nên tôi không sợ gì cả.
‪(마스터) 세 번째 퀘스트는‬‪Nhiệm vụ thứ ba…‬
‪어, 공개한다‬‪Chuẩn bị công bố kìa.‬
‪(준명) 뭐 할지 너무 궁금해‬‪Tôi tò mò không biết nhiệm vụ là gì.‬
‪(마스터) 1.5톤‬‪Kéo…‬
‪배 끌기입니다‬‪con tàu 1,5 tấn.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(민철) [웃으며] 근데 1.5톤이면‬‪- Sao? 1,5 tấn?‬ ‪- Ta có thể làm được.‬
‪(보미레) 할 수 있어‬‪- Sao? 1,5 tấn?‬ ‪- Ta có thể làm được.‬
‪(은실) 야, 1.5톤을‬ ‪우리가 어떻게 끌어?‬‪Sao chúng ta kéo 1,5 tấn được chứ?‬
‪(은실) '망했다'‬‪Tiêu rồi.‬
‪1.5톤 배를 끌 수가 있을까?‬‪Có thể kéo tàu 1,5 tấn ư?‬
‪와, 이거는‬ ‪일단 쉽지 않은 미션이다‬‪Nhiệm vụ này không hề dễ dàng.‬
‪(진형) 끄는 거 전문 아이가, 응‬‪Tôi là chuyên gia kéo mà.‬
‪(박진용) 너무 좋은‬‪Thích quá.‬
‪(진형) 우린 다 끌어…‬ ‪웬만한 건 끌어 봤으니까‬‪Chúng tôi có kinh nghiệm trong việc này.‬
‪'스트롱맨'이 두 명이 있다는 걸‬ ‪다 까먹고 있나 본데‬‪Có vẻ họ quên chúng tôi có hai người mạnh.‬
‪(진형) 힘으로는 어디 가서도‬ ‪웬만하면 안 집니다, 저희, 예‬‪Nhắc đến sức mạnh‬ thì chúng tôi không thua ai cả.
‪(마스터) 세 번째 퀘스트는‬‪Nhiệm vụ thứ ba‬ sẽ được tiến hành bằng liên minh nhóm.
‪팀 연합 매치로 진행됩니다‬‪Nhiệm vụ thứ ba‬ sẽ được tiến hành bằng liên minh nhóm.
‪(형근) 어, 연합?‬‪Liên minh?‬
‪연합은 진짜 생각도 못 했어요‬‪Tôi không ngờ đến điều đó.‬
‪어, 연합? 또 재밌는 거 하겠구나‬‪Liên minh? Chắc sẽ thú vị lắm.‬ ‪Chúng tôi sẽ đo thời gian‬ để di chuyển con tàu 1,5 tấn đến bến.
‪(마스터) 1.5톤의 배를‬ ‪정박지까지 옮긴 시간을 측정해‬‪Chúng tôi sẽ đo thời gian‬ để di chuyển con tàu 1,5 tấn đến bến.
‪세 팀의 연합 중‬‪Trong số ba liên minh nhóm,‬
‪최하위 기록을 세운‬ ‪연합 팀 열 명은‬‪tất cả thành viên của liên minh đứng cuối‬ sẽ bị loại khỏi cuộc chơi.
‪전원 탈락하게 됩니다‬‪tất cả thành viên của liên minh đứng cuối‬ sẽ bị loại khỏi cuộc chơi.
‪(남자) 어떡해?‬‪Phải làm sao đây?‬
‪(마스터) 더불어‬ ‪세 번째 퀘스트 이후‬‪Ngoài ra, sau nhiệm vụ thứ ba,‬ sẽ không có trận đấu sống còn nào.
‪생존 게임은 없습니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Ngoài ra, sau nhiệm vụ thứ ba,‬ sẽ không có trận đấu sống còn nào.
‪떨어지면 끝이야‬ ‪생존 게임이 더 이상 없대‬‪Bị loại là hết.‬ ‪Không còn trận đấu sống còn.‬
‪(마스터) 그러므로 신중하게‬ ‪연합 팀을 선택해 주시기 바랍니다‬‪Vì vậy, mong các bạn‬ chọn liên minh một cách thận trọng.
‪(선호) 아, 왜, 패자 부활전‬ ‪여기서도 그래도 한 번 더 해 주지‬‪Sao không có trận đấu hồi sinh chứ?‬
‪(치현) 가혹하구나‬‪Tàn nhẫn quá.‬
‪어떻게 잔인한 선택을‬ ‪하게 만드시나‬‪Họ bắt chúng tôi phải lựa chọn tàn nhẫn.‬
‪연합만 잘 맺으면 승산이 있겠다‬‪Nếu thành lập liên minh tốt‬ ‪thì sẽ có cơ hội thắng.‬
‪'어떤 팀을 연합을 맺어야지‬ ‪제일 좋을까'라는 거를‬‪Tôi đắn đo không biết nên chọn nhóm nào‬ ‪để có được thành quả tốt nhất.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪생각을 했죠, 아무래도‬‪Tôi đắn đo không biết nên chọn nhóm nào‬ ‪để có được thành quả tốt nhất.‬
‪(성빈) [피식 웃으며]‬ ‪너무 뻔한데?‬‪Quá rõ ràng rồi.‬
‪(성빈) 조진형 팀 생각했고‬‪Tôi nghĩ đến Nhóm Jo Jin Hyeong.‬
‪힘이 워낙 세니까‬‪Họ rất mạnh.‬
‪배를 옮기려면 힘이 있어야 되는데‬‪Cần có sức mạnh để di chuyển tàu.‬ ‪Họ đều rất vạm vỡ.‬
‪그분들은 아무래도‬ ‪덩어리가 있으시니까‬‪Cần có sức mạnh để di chuyển tàu.‬ ‪Họ đều rất vạm vỡ.‬
‪(상욱) 조진형 선수님 팀도 그렇고‬‪Nhóm Jo Jin Hyeong,‬
‪추성훈 선수님‬‪Nhóm Choo Sung Hoon‬
‪윤성빈 선수님‬‪và Nhóm Yun Sung Bin.‬
‪힘하고 폭발력이 좀 좋고‬ ‪덩치가 있는 팀‬‪và Nhóm Yun Sung Bin.‬ ‪Nhóm có sức mạnh,‬ ‪năng lực bùng nổ và thân hình vạm vỡ.‬ ‪Tôi nghĩ những nhóm đó tốt.‬
‪전 그 팀들이‬ ‪좋을 거 같다고 생각했습니다‬‪Tôi nghĩ những nhóm đó tốt.‬
‪(해민) 저 끄는 거는‬ ‪진짜 자신 있어요‬‪Tôi tự tin khoản kéo đồ.‬
‪(진형) 오빠 1등 했어, 끄는 거‬‪Tôi từng đứng nhất trong cuộc thi kéo.‬
‪[다영의 탄성]‬‪Tôi từng đứng nhất trong cuộc thi kéo.‬
‪쉽게 이기려면‬ ‪성빈이네랑 하고 싶었어요‬‪Để thắng dễ dàng, tôi muốn nhóm Sung Bin.‬
‪(박진용) 왜냐면 거기는 다‬ ‪다섯 명이 남자잖아요‬‪Họ đều là đàn ông.‬ ‪Nhưng không chỉ chúng ta‬ ‪mà ai cũng nghĩ như thế.‬
‪(성빈) 근데 우리‬ ‪이건 우리만 그런 게 아니고‬‪Nhưng không chỉ chúng ta‬ ‪mà ai cũng nghĩ như thế.‬
‪다들 똑같을 거야, 아마‬ ‪[팀원들이 호응한다]‬‪Nhưng không chỉ chúng ta‬ ‪mà ai cũng nghĩ như thế.‬ ‪Đều nghĩ về cùng một nhóm.‬
‪(식) 조진형 씨 팀도‬ ‪우리를 제일 어떻게 보면 높게…‬ ‪[기관이 호응한다]‬‪Nhóm Jo Jin Hyeong‬ ‪- sẽ muốn nhóm ta.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Chúng ta là lựa chọn số một.‬ ‪- Không có người chơi nữ.‬
‪우리 팀이 어떻게 보면 제일‬ ‪에이스 팀으로‬ ‪[기관이 거든다]‬‪- Chúng ta là lựa chọn số một.‬ ‪- Không có người chơi nữ.‬
‪(성빈) 저희가 또 남자 비율이‬ ‪가장 높은 팀 아니었나요?‬‪Nhóm chúng tôi có tỷ lệ đàn ông cao nhất.‬
‪세니까, 그쪽에 있는 아들이‬ ‪기본적으로 힘쓰는 것도 다 좋고‬‪Cơ bản là mọi thành viên nhóm đó‬ ‪đều có sức mạnh.‬
‪배 끌기 미션이라는 거는‬‪Nhiệm vụ kéo tàu‬ ‪đòi hỏi sức mạnh khủng khiếp.‬
‪엄청난 근력을‬ ‪필요로 하는 미션이고‬‪Nhiệm vụ kéo tàu‬ ‪đòi hỏi sức mạnh khủng khiếp.‬
‪(선호) 남성이‬ ‪주 멤버로 있는 팀이‬‪Tôi nghĩ nhóm có nhiều người chơi nam‬
‪유리하다고 생각을 했기 때문에‬‪Tôi nghĩ nhóm có nhiều người chơi nam‬ ‪sẽ có lợi thế hơn.‬
‪윤성빈 팀이 같이 함께 한다면‬‪Nên tôi nghĩ nếu cùng chơi với nhóm‬ ‪Yun Sung Bin thì sẽ đạt được kết quả tốt.‬
‪좋은 결과가 나지 않을까‬ ‪그런 생각을 했습니다‬‪Nên tôi nghĩ nếu cùng chơi với nhóm‬ ‪Yun Sung Bin thì sẽ đạt được kết quả tốt.‬
‪(강민) 먼저‬ ‪후추를 좀 쳐 놔야 돼, 형님이‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Phải mở lời trước.‬
‪[강민의 웃음]‬
‪(선호) 성빈아, 같이 한번 해 보자‬‪Sung Bin, liên minh đi.‬
‪성빈아, 같이 한번 해 보자‬‪Sung Bin, liên minh đi.‬
‪[윤성빈 팀의 웃음]‬
‪같이 올라가고 싶지?‬‪Cậu muốn cùng đi tiếp đúng không?‬ ‪Thấy chưa, không tệ tí nào.‬
‪봐 봐, 성빈아, 나쁘지 않잖아‬‪Cậu muốn cùng đi tiếp đúng không?‬ ‪Thấy chưa, không tệ tí nào.‬
‪[참가자들의 탄성과 웃음]‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪(아름) 오, 마이 갓‬‪Trời ạ.‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪Trời ạ.‬
‪오, 마이 갓, 오, 마이 갓‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Trời ạ.‬
‪(성빈) 가까이서 한번 봐도 돼요?‬ ‪진짜로?‬‪Tôi xem gần được không?‬
‪와, 이쪽이, 씨‬‪- Trời ạ, cái này…‬ ‪- Đỉnh thật sự.‬
‪(한샘) 강민이 형의 허벅지를‬ ‪딱 보여 주는 순간‬‪Giây phút anh Kang Min khoe đùi,‬
‪그때 이제 알았죠‬‪tôi đã biết phải liên minh với nhóm đó.‬
‪'아, 같은 팀을 하겠구나'‬‪tôi đã biết phải liên minh với nhóm đó.‬
‪(희동) 김강민 선수의‬ ‪허벅지를 봤거든요‬‪tôi đã biết phải liên minh với nhóm đó.‬ ‪Tôi đã thấy đùi của Kang Min.‬ Trông rất đáng tin.
‪믿음직스러웠습니다‬‪Tôi đã thấy đùi của Kang Min.‬ Trông rất đáng tin.
‪그냥 믿는 거 같았어요, 그냥‬‪Có vẻ họ tin tưởng tôi.‬
‪[웃음]‬
‪(희동) 저 두 팀만‬ ‪안 고르면 돼요, 저희가‬‪- Chỉ cần không chọn hai nhóm đó là được.‬ ‪- Đúng.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪- (성빈) 그렇지‬ ‪- (희동) 여자분이랑 저기 다리…‬‪- Chỉ cần không chọn hai nhóm đó là được.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Nhiều người chơi nữ…‬ ‪- Dù gì…‬ ‪- …và anh ấy bị thương chân.‬ ‪- …chỉ cần vào top hai là được.‬
‪(식) 어차피‬ ‪2등 이상만 하면 되니까‬‪- …và anh ấy bị thương chân.‬ ‪- …chỉ cần vào top hai là được.‬
‪(기관) 약간 꼴등 할 거 같은 조를‬ ‪만들게끔 몰아주는 것도‬‪- Việc dồn hai nhóm cuối với nhau…‬ ‪- Đúng.‬ ‪- …cũng là một cách.‬ ‪- Vâng.‬
‪방법인 거지‬‪- …cũng là một cách.‬ ‪- Vâng.‬
‪(은실) 이미 지금 저기‬ ‪연합하고 있는 거 같고‬‪Họ có vẻ đã liên minh với nhau.‬
‪(형근) 쟤네들도‬ ‪우리가 여자가 세 명이 있으니까‬ ‪[은실이 호응한다]‬‪Họ không muốn liên minh với chúng ta‬ ‪vì có ba người chơi nữ.‬
‪하고 싶지 않거든‬‪Họ không muốn liên minh với chúng ta‬ ‪vì có ba người chơi nữ.‬
‪근데 우리가 그냥 여자가 아니잖아‬‪Nhưng chúng ta đâu phải‬ ‪phụ nữ bình thường.‬
‪모르는 거야, 그거를‬‪Nhưng chúng ta đâu phải‬ ‪phụ nữ bình thường.‬ ‪Không biết trước được đâu.‬
‪배 끌기면 일단은‬‪Để kéo được tàu‬
‪(학선) 또 그래도‬ ‪중량이 좀 있어야 되는데‬‪cần phải có trọng lượng tối thiểu‬ ‪nhưng nhóm tôi quá nhẹ cân.‬
‪우리 팀은 너무 가볍다‬‪cần phải có trọng lượng tối thiểu‬ ‪nhưng nhóm tôi quá nhẹ cân.‬
‪무게 진짜 잘 칠 거 같은‬ ‪그런 헤비급‬‪Chúng tôi cần phải liên minh‬ với nhóm có cân nặng cao
‪그래서 조진형 팀이랑‬ ‪같이 하고 싶었어요, 저희는‬‪Chúng tôi cần phải liên minh‬ với nhóm có cân nặng cao ‪nên muốn cùng với nhóm Jo Jin Hyeong.‬
‪(미호) 우리도 여기랑 연합할까?‬ ‪우리 연합하자‬‪Chúng ta liên minh với họ nhé? Đi thôi.‬
‪(형근과 은실)‬ ‪- 안녕하십니까, 예‬ ‪- 형님, 저희 왔습니다, 형님‬‪Xin chào.‬ ‪- Chúng tôi đến rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(은실) 전 형님의 왼팔 아닙니까?‬‪Anh thuận tay trái đúng không?‬
‪- (학선) 역사를 쓰는 거 봤죠?‬ ‪- (정명) 아, 근데…‬‪- Thấy nhóm tôi viết nên lịch sử chứ?‬ ‪- À, nhưng…‬
‪(학선) 우리 역사 쓰는 거‬ ‪봤잖아요‬‪Anh thấy rồi mà.‬
‪(정명) 아직, 아직‬ ‪회의가 안 끝나 가지고‬‪- Chưa thấy à?‬ ‪- Chúng tôi chưa họp xong.‬
‪얘들아, 우리 생각 생각을 좀 하자‬ ‪왜냐면 이게 이제‬‪Chúng tôi phải suy nghĩ, tại vì…‬
‪(진형) 이게 서바이벌이다 보니까‬‪Đây là trận đấu sống còn.‬
‪또 올라가야 되잖아요, 그래서‬‪Chúng tôi phải vào vòng sau, nên…‬
‪좀 그게 많이 힘들었어요‬‪Tôi thấy rất khó khăn.‬
‪저희도 살아야 되기 때문에‬‪Chúng tôi cũng phải sống sót‬ ‪nên không thể chọn bừa.‬
‪마냥 아무 팀이나 고를 순 없고‬‪Chúng tôi cũng phải sống sót‬ ‪nên không thể chọn bừa.‬
‪'어중간하게 팀 잘못 고르면‬ ‪이거 무조건 여기서 떨어진다'‬‪Nếu chúng tôi chọn nhầm thì sẽ bị loại.‬
‪그 생각 들어 가지고‬‪Nếu chúng tôi chọn nhầm thì sẽ bị loại.‬
‪(으뜸) 학선이가 지금 저기 아까‬ ‪진형 오빠한테 가서 붙었는데‬‪Hak Seon đã đến đó‬ ‪để thuyết phục anh Jin Hyeong,‬
‪아마 저분도 머리가 있으면‬‪nhưng nếu muốn thắng‬ ‪thì anh ấy sẽ không chọn nhóm yếu đâu.‬
‪약한 팀을‬ ‪고르진 않을 거란 말이지‬‪nhưng nếu muốn thắng‬ ‪thì anh ấy sẽ không chọn nhóm yếu đâu.‬
‪우리도 약하지 않아‬‪Chúng ta không yếu.‬
‪- (치현) 우리, 우리 좀 세‬ ‪- (상욱) 저희는…‬‪- Mạnh mà.‬ ‪- Chúng ta ổn.‬
‪(치현) 지금 나 때문에‬ ‪그런 이미지가 생긴 거지‬‪Vì tôi nên mới có hình ảnh như thế.‬ ‪Nhìn thế này thì thấy mạnh lắm.‬
‪이렇게 보면 엄청 세‬‪Nhìn thế này thì thấy mạnh lắm.‬
‪지금 이게 달리기하는‬ ‪이런 미션이 아니잖아‬‪- Đâu phải là chạy đua.‬ ‪- Chính xác.‬
‪(으뜸) 달리기 아니야, 힘이야‬‪- Đâu phải là chạy đua.‬ ‪- Chính xác.‬ ‪- Tôi tự tin về việc kéo.‬ ‪- Là về sức mạnh.‬
‪(치현) 난 또 자신 있거든‬ ‪그냥 끄는 거는‬‪- Tôi tự tin về việc kéo.‬ ‪- Là về sức mạnh.‬
‪(상욱) 지금 우리가‬ ‪그냥 이렇게 모여 있을 게 아니라‬‪Chúng ta không nên đứng đây.‬
‪(으뜸과 상욱)‬ ‪- 가서 가야 돼, 생각 있는지‬ ‪- 가 가지고 얘기를 해야 돼‬‪Phải đi hỏi xem họ muốn liên minh với ai.‬
‪(으뜸) 어디랑 할 생각인지‬‪Phải đi hỏi xem họ muốn liên minh với ai.‬
‪- (으뜸) 정하셨어요?‬ ‪- (진형) 응‬‪- Anh chọn xong chưa?‬ ‪- Rồi.‬
‪(으뜸과 진형)‬ ‪- 저희가 나쁘지 않은 거 같아요‬ ‪- 이게‬‪- Chúng tôi không phải là lựa chọn tồi.‬ ‪- Nhưng…‬
‪(치현) 형님‬ ‪별거 아닌 거 아시죠?‬‪Anh biết nó không nghiêm trọng chứ?‬
‪끄는 건 그냥 한 발이라도‬ ‪끄는 거 아시잖아요‬ ‪[무거운 음악]‬‪- Tôi kéo bằng một chân là được.‬ ‪- Tôi không thể tự mình quyết định.‬
‪(진형) 이게‬ ‪내 혼자 하는 게 아니라 사실‬‪- Tôi kéo bằng một chân là được.‬ ‪- Tôi không thể tự mình quyết định.‬ ‪Tôi phải nói chuyện với nhóm.‬
‪동생들도 이야기 들어야 돼‬‪Tôi phải nói chuyện với nhóm.‬
‪(치현) 동생들은 이미‬ ‪넘어왔습니다‬‪Các thành viên khác đã đồng ý rồi.‬
‪(다영) 부상자에 대한‬‪Tôi thấy lo lắng‬
‪조금 부담스러웠던 거 같아요‬‪về người bị thương.‬
‪뭔가 좀 아쉽지만 부상자라든지‬ ‪아니면 여자가 없는 팀에 가는 게‬‪Chúng tôi sẽ có lợi thế hơn nếu chọn nhóm‬ ‪không có người bị thương‬ ‪hoặc người chơi nữ.‬
‪우리한테 유리하지 않을까‬‪không có người bị thương‬ ‪hoặc người chơi nữ.‬
‪- (으뜸) 혹시 마음 정하셨어요?‬ ‪- (성훈) 아니요‬‪- Anh chọn xong chưa?‬ ‪- Chưa.‬
‪- (으뜸) 안 정했어요?‬ ‪- (성훈) 네‬ ‪[남자의 웃음]‬‪- Chưa ư?‬ ‪- Vâng.‬
‪(최성혁) 같이 하시죠‬‪- Cùng chơi đi.‬ ‪- Chúng ta có thể thương lượng.‬
‪(상욱) 협의를 하면 되는 건데‬‪- Cùng chơi đi.‬ ‪- Chúng ta có thể thương lượng.‬
‪꼴찌를 안 하는 팀을 정해 가지고‬ ‪그냥 올라가는 게 중요한 거지‬‪Để đi tiếp, quan trọng là‬ ‪không chọn nhóm đứng cuối.‬
‪어떤 팀하고 하는지‬ ‪중요하지 않아요‬‪Tôi nghĩ liên minh với nhóm nào‬ ‪cũng không quan trọng.‬
‪제 생각은 그렇습니다, 그래서‬‪Tôi nghĩ liên minh với nhóm nào‬ ‪cũng không quan trọng.‬
‪(미호) 근데 좀 경쟁이다‬‪Đây là một cuộc cạnh tranh‬ ‪vì không ai muốn nhóm đó.‬
‪왜냐면 저 팀이랑‬ ‪아무도 안 하려고 할 거 아니야‬‪Đây là một cuộc cạnh tranh‬ ‪vì không ai muốn nhóm đó.‬
‪- (형근) 우리 팀이랑?‬ ‪- (미호) 저 팀, 저 팀‬‪- Nhóm chúng ta?‬ ‪- Nhóm đó.‬
‪- (형근) 여섯 번째 팀?‬ ‪- (미호) 네‬‪- Nhóm thứ sáu?‬ ‪- Vâng.‬
‪(성훈) 나도 조금 움직여 볼게, 응‬‪- Nhóm thứ sáu?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Tôi sẽ đi đây đó một chút.‬
‪- (성훈) 자, 같이 가자‬ ‪- (우진용) 오케이, 오케이‬‪- Cùng đi nào.‬ ‪- Được.‬
‪(남자) 조장들끼리 한번‬ ‪대화를 하는 게 빠를 것 같습니다‬‪Tôi nghĩ sẽ nhanh hơn‬ ‪nếu các nhóm trưởng nói chuyện với nhau.‬
‪(학선) 조장만 나가서‬ ‪이야기하시는 게‬‪Các nhóm trưởng‬ ‪nói chuyện với nhau sẽ thoải mái hơn.‬
‪제일 편할 거 같아요, 예‬‪Các nhóm trưởng‬ ‪nói chuyện với nhau sẽ thoải mái hơn.‬
‪(은실) 저희 팀은‬ ‪제일 센 팀을 이겼습니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Nhóm tôi đã thắng nhóm mạnh nhất.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(성빈) 알죠, 저도‬ ‪알긴 알아요, 저도‬‪Nhóm tôi đã thắng nhóm mạnh nhất.‬ ‪Tôi biết mà.‬
‪(치현) 우리 팀은‬ ‪그냥 살아남은 자들‬ ‪[진형의 고민하는 소리]‬‪Nhóm chúng tôi là những người sống sót.‬
‪끌어서, 끌기로 살아남은 자들‬‪Sống sót bằng việc kéo đấy.‬
‪강민이 허벅지 봤지?‬‪Thấy đùi Kang Min chứ?‬
‪(성빈) 아아, 진짜 미치겠네‬‪Điên thật.‬
‪저는 그러면‬‪Vậy thì tôi sẽ…‬
‪(성빈) '어떤 팀이랑‬ ‪하는 게 좋을까'‬‪Nên liên minh với nhóm nào đây?‬
‪저희 이 팀이랑 같이 할게요‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Tôi chọn nhóm này.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪- (성빈) 저희 이 팀이랑‬ ‪- (선호) 오케이, 오케이‬‪Tôi chọn nhóm này.‬ ‪Được thôi.‬
‪(선호) 오케이, 오케이‬‪Được thôi.‬
‪(아름) 기분이 완전 좋아요‬‪Tôi thấy rất vui.‬
‪그냥 날아갈 거 같아‬‪Cứ như đang bay vậy.‬
‪전체적인 밸런스로 봤을 때‬‪Khi nhìn vào sự cân bằng tổng thể,‬
‪괜찮겠다 싶었던 게 이제‬‪tôi nghĩ nhóm Ma Sun Ho‬ ‪là một sự lựa chọn tốt.‬
‪마선호 팀‬‪tôi nghĩ nhóm Ma Sun Ho‬ ‪là một sự lựa chọn tốt.‬
‪(선호) 목숨을 다해 끌겠습니다‬ ‪진짜‬‪Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức.‬
‪(아름) 잘 부탁드립니다‬‪Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức.‬ ‪- Mong được chiếu cố.‬ ‪- Được.‬
‪(기관) 이렇게‬ ‪보디빌딩이 이렇게 모였네‬‪- VĐV thể hình đã tụ họp.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- (아름) 맞아‬ ‪- (기관) 드디어 모였네‬‪- VĐV thể hình đã tụ họp.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Cuối cùng đã tụ họp.‬ ‪- Này.‬
‪[아름과 기관의 탄성]‬‪- Cuối cùng đã tụ họp.‬ ‪- Này.‬
‪(은실) 형님, 우리 하세요‬‪Anh chọn nhóm tôi đi.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(진형) 근데 이게 진짜 경기가‬‪Nhưng để vào tiếp vòng sau,‬ ‪cần đàn ông có sức mạnh,‬ ‪vì trận này đòi hỏi sức mạnh.‬
‪이제 서바이벌이니까 올라가야 돼‬‪cần đàn ông có sức mạnh,‬ ‪vì trận này đòi hỏi sức mạnh.‬
‪올라가야 되기 때문에 힘이 남자가‬ ‪이거는 힘이라서‬‪cần đàn ông có sức mạnh,‬ ‪vì trận này đòi hỏi sức mạnh.‬
‪형님, 저희가 그냥‬ ‪보통 여자로 보이세요?‬‪- Trông chúng tôi bình thường à?‬ ‪- Không phải vậy, nhưng…‬
‪(진형) 아니, 그건 아는데‬‪- Trông chúng tôi bình thường à?‬ ‪- Không phải vậy, nhưng…‬
‪아는데…‬‪Không được.‬
‪(은실) 제 눈을‬ ‪안 쳐다보려고 하더라고요‬‪Anh ấy tránh không nhìn vào mắt tôi.‬
‪어필이 씨알도 안 먹히더라고요‬‪Anh ấy không hề bị thuyết phục.‬
‪(치현) 저희가 끄는 거에서‬ ‪버텨서 살아남은 사람들이어서‬ ‪[성훈이 고민한다]‬‪- Chúng tôi sống sót bằng việc kéo.‬ ‪- Đau đầu thật.‬
‪- (성훈) 알아, 그건‬ ‪- (치현) 자신 있습니다‬‪- Tôi biết.‬ ‪- Chúng tôi có tự tin.‬ ‪- Tôi biết cậu khỏe.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (성훈) 힘 있는 것도 알아‬ ‪- (치현) 예‬‪- Tôi biết cậu khỏe.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진형) 근데 어쩔 수 없다‬ ‪지금 이거는‬‪Nhưng tôi chịu thôi,‬ ‪vì đây là trận đấu sống còn.‬
‪서바이벌이라서 어쩔 수 없다‬‪Nhưng tôi chịu thôi,‬ ‪vì đây là trận đấu sống còn.‬ ‪Xin lỗi nhưng tôi không giúp được gì.‬
‪사람들 미안한데 어쩔 수 없다‬‪Xin lỗi nhưng tôi không giúp được gì.‬
‪(해민) 그냥 형이 원하는 곳에‬ ‪전적으로 하겠습니다‬‪Tôi sẽ ủng hộ lựa chọn của anh.‬
‪(남자) 이기려면, 어‬ ‪이제 서바이벌이라‬‪Chúng tôi phải thắng,‬ ‪vì đây là trận đấu sống còn.‬
‪(성훈과 보미레) 오케이‬‪- Được.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(다영) 와‬
‪(남자) 서바이벌이라‬‪Đây là trận sống còn.‬
‪(성훈과 보미레) 오케이‬‪- Được.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪LIÊN MINH NHÓM CHOO SUNG HOON‬ ‪VÀ NHÓM JO JIN HYEONG‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪- (진형) 미안하지만 어쩔 수 없어‬ ‪- (성훈) 어쩔 수 없어‬‪- Xin lỗi nhưng hết cách rồi.‬ ‪- Rất tiếc.‬
‪(진형) 그리고 팀원들이‬ ‪추성훈 팀에서는 추성훈 형님을‬‪Thành viên nhóm Choo Sung Hoon‬ ‪tin anh ấy một trăm phần trăm,‬
‪100% 믿더라고요‬‪Thành viên nhóm Choo Sung Hoon‬ ‪tin anh ấy một trăm phần trăm,‬ ‪và nhóm tôi thì tin tôi.‬
‪그리고 저희 팀도 저를 믿어요‬‪và nhóm tôi thì tin tôi.‬
‪(진형) 뭐, 우리 팀은‬‪Nhóm chúng tôi có thể đấu‬ với bất kỳ nhóm nào nên thấy rất tự tin.
‪뭐, 어떤 팀하고 해도‬ ‪할 만하기 때문에‬‪Nhóm chúng tôi có thể đấu‬ với bất kỳ nhóm nào nên thấy rất tự tin.
‪뭐, 자신 있습니다, 이번에는‬‪Nhóm chúng tôi có thể đấu‬ với bất kỳ nhóm nào nên thấy rất tự tin.
‪(은실) 가자, 우리 뭉쳐 보자‬ ‪뭉쳐 보자‬‪Cùng nhau chơi nào.‬
‪- (치현) 이렇게? 오케이, 오케이‬ ‪- (은실) 상체가 세시니까‬‪- Được.‬ ‪- Anh mạnh phần thân trên mà.‬
‪(학선과 으뜸)‬ ‪- 왔어, 왔어, 왔어, 괜찮아‬ ‪- 해 봅시다, 해 봅시다‬‪- Đến rồi. Ổn cả thôi.‬ ‪- Liên minh nào.‬
‪(학선) 괜히 무리하지 마요‬ ‪괜찮아, 무리하지 마‬‪Đừng quá sức. Không sao đâu.‬ ‪Đừng quá sức.‬
‪저희가 같은 팀을‬ ‪하고 싶지는 않았어요‬‪Nói thật thì tôi‬ ‪không muốn chung nhóm với họ.‬
‪솔직히 말씀드리면‬‪Nói thật thì tôi‬ ‪không muốn chung nhóm với họ.‬
‪(은실) 선택받지 못한 10인이‬ ‪팀이 되었습니다‬‪Mười người không được chọn‬ đã thành một nhóm.
‪[은실의 웃음]‬
‪진짜 솔직하게 말씀드리면‬‪Nói thật thì tôi nghĩ họ hiểu vì sao.‬
‪'본인들도 알겠지' 했어요‬‪Nói thật thì tôi nghĩ họ hiểu vì sao.‬
‪약한 분들이 남아 있으면‬ ‪프로그램이 재미없어지니까‬‪Nếu còn lại những người yếu‬ ‪thì chương trình sẽ rất chán.‬
‪강팀들끼리 뭐‬ ‪연합할 수밖에 없었죠, 예‬‪Những nhóm mạnh‬ ‪đương nhiên sẽ liên minh với nhau.‬
‪(상욱) 하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(함께) 파이팅!‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(치현) 절대로‬ ‪진다는 생각 하지 말고‬‪Đừng nghĩ là sẽ thua.‬ ‪Nhất định phải cố đến cùng.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪무조건 끝까지!‬‪Đừng nghĩ là sẽ thua.‬ ‪Nhất định phải cố đến cùng.‬ ‪Nhất định phải thắng,‬ ‪vì ai cũng khinh thường chúng tôi.‬
‪(으뜸) 우리는 무조건 이겨야 된다‬‪Nhất định phải thắng,‬ ‪vì ai cũng khinh thường chúng tôi.‬
‪다들 우리 무시하니까‬‪Nhất định phải thắng,‬ ‪vì ai cũng khinh thường chúng tôi.‬
‪질 생각이었으면 저 집에 갔어요‬‪Nếu có ý định để thua thì tôi đã về rồi.‬
‪걱정하지 말고 질 생각 하지 말고‬‪Đừng lo, đừng nghĩ đến việc thua‬
‪우리 끝까지 최선을 다하자‬‪Đừng lo, đừng nghĩ đến việc thua‬ ‪và hãy cố gắng hết sức đến cùng.‬
‪(마스터) 세 번째 퀘스트‬‪Các liên minh nhóm‬ đã được thành lập cho nhiệm vụ thứ ba.
‪모든 연합 팀이 결정되었습니다‬‪Các liên minh nhóm‬ đã được thành lập cho nhiệm vụ thứ ba.
‪[무거운 효과음]‬‪NHÓM CHOO SUNG HOON‬ ‪NHÓM JO JIN HYEONG‬
‪[무거운 효과음]‬‪NHÓM YUN SUNG BIN‬ ‪NHÓM MA SUN HO‬
‪[무거운 효과음]‬‪NHÓM JANG EUN SIL‬ ‪NHÓM KIM SANG WOOK‬
‪[은실의 헛기침]‬ ‪(성훈) 아, 아, 오케이‬‪Được rồi.‬
‪[성훈이 숨을 후 내뱉는다]‬ ‪(선호) 와, 이거 너무…‬‪Tốt lắm.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[긴장한 탄성]‬‪NHÓM YUN SUNG BIN‬ ‪VÀ NHÓM MA SUN HO‬
‪결전의 시간이다‬‪Đã đến thời khắc quyết định.‬
‪(선호) 우리가 생각했던 대로만‬ ‪그리고 끝나고 나왔을 때‬‪Hãy làm theo kế hoạch.‬ ‪Phải dùng hết sức‬
‪아예 그냥‬ ‪아무 소리 안 나올 정도로‬‪Phải dùng hết sức‬ ‪đến nỗi không thể nói nên lời‬ ‪sau khi kết thúc.‬
‪우리가 힘을 다 쏟으면 될 거 같아‬‪đến nỗi không thể nói nên lời‬ ‪sau khi kết thúc.‬
‪- (기관) 아, 거품 뭅니다‬ ‪- (선호) 자, 다시 한번 더‬‪- Gồng sùi bọt mép luôn nào!‬ ‪- Nào, cố lên!‬
‪- (선호) 자, 파이팅!‬ ‪- (참가자들) 파이팅!‬ ‪[선호의 기합]‬‪- Gồng sùi bọt mép luôn nào!‬ ‪- Nào, cố lên!‬ ‪Cố lên!‬
‪(선호) 정말 우리 팀은 살아남자‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Nhóm chúng tôi phải sống sót.‬
‪정말 떨어지고 싶지 않았고‬‪Tôi không muốn bị loại.‬
‪꼴등을 안 하는 게‬ ‪첫 번째 목표니까‬‪Mục tiêu đầu tiên là không đứng chót.‬
‪(은실) 우리 팀‬ ‪파이팅 한번 하자, 밑으로?‬‪Cùng hô khẩu hiệu nào.‬ ‪Hạ tay xuống?‬
‪(형근) 무조건 이긴다‬‪Chúng ta sẽ thắng.‬
‪이기러 왔고 역사 씁시다, 오늘‬ ‪[저마다 말한다]‬‪Ta đến đây để thắng. Hãy viết nên lịch sử.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪(함께) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(치현) 오케이!‬ ‪[박수 소리]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(은실) 아, 팀장으로서‬ ‪부담도 됐습니다‬‪Tôi bị áp lực vì là nhóm trưởng.‬
‪일단 해 봐야 아는 거니까‬‪Phải làm mới biết được.‬
‪끝까지 밀어붙이겠습니다‬‪Phải làm mới biết được.‬ ‪Tôi sẽ cố đến cùng.‬
‪(상욱) 죽는다는 각오로‬‪Như thể mạng sống phụ thuộc vào nó.‬
‪다시는 떨어지지 않겠다는 각오로‬ ‪열심히 하겠습니다‬‪Tôi sẽ cố gắng hết sức để sống sót.‬
‪(진형) 여기도 똑같네, 똑같네‬‪Ở đây vẫn vậy.‬ ‪NHÓM CHOO SUNG HOON‬ ‪VÀ NHÓM JO JIN HYEONG‬
‪자! 해 보자!‬‪Nào, chiến thôi!‬
‪(우진용) 해 보자!‬ ‪[함께 환호한다]‬‪- Chiến thôi!‬ ‪- Chiến thôi!‬
‪- (진형) 뭐, 별거 있나‬ ‪- (다영) 파이팅, 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Làm được chứ?‬
‪(해민) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Làm được chứ?‬ ‪Cố lên!‬
‪(진형) 한 대 때려 줘, 뒤에‬ ‪때려 줘, 뒤에 한 대‬‪Đập lưng nhau đi.‬
‪[민철의 아파하는 신음]‬‪- Đập đi.‬ ‪- Được rồi.‬
‪- (성훈) 아휴‬ ‪- (우진용) 언제…‬‪Biết bao giờ…‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(박진용) 언제 때려 봐‬ ‪저도 해 주세요‬‪Biết bao giờ…‬ ‪Cơ hội hiếm có. Đập tôi đi.‬
‪- (성훈) 아휴‬ ‪- (다영) 어? 저도요‬‪Tôi nữa.‬
‪(박진용) 한 대씩 다 맞아‬‪Mỗi người bị đập một lần đi.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪- (성훈) 아휴‬ ‪- (진형) 아, 좋다‬‪Tốt lắm.‬
‪(성훈) 와, 크다‬‪Ồ, to thật.‬
‪(보미레) 세게‬ ‪[성훈이 호응한다]‬‪Mạnh lên.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 기합]‬
‪(성훈) 요번에 팀이 끝이니까‬‪Đây là nhiệm vụ nhóm cuối cùng‬
‪저는 무조건 이겨야 되니까‬‪Đây là nhiệm vụ nhóm cuối cùng‬ ‪nên tôi nhất định sẽ thắng.‬
‪(진형) 살아남을 자신 있습니다‬‪Tôi tự tin sẽ sống sót.‬
‪다 죽었어!‬‪Các người chết chắc!‬
‪"퀘스트: 3"‬‪NHIỆM VỤ: 3‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Gì vậy?‬
‪- (진형) 뭐고? 또, 씨‬ ‪- (우진용) 악!‬‪Gì vậy?‬
‪- (진형) 뭐고, 이거?‬ ‪- (정명) 아, 맞네, 오르막‬‪- Gì thế?‬ ‪- Đúng vậy, là con dốc.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪세 번째 퀘스트‬ ‪[천둥소리 효과음]‬‪Nhiệm vụ thứ ba của ‎Thể chất: 100.‬
‪1.5톤 배 끌기‬‪Kéo con tàu 1,5 tấn.‬
‪그럼 세 번째 퀘스트를‬‪Nhiệm vụ thứ ba xin được phép bắt đầu.‬
‪시작하겠습니다‬‪Nhiệm vụ thứ ba xin được phép bắt đầu.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(정명) 밧줄 해 가지고‬ ‪올리는 거지‬‪- Phải cột dây thừng…‬ ‪- Nếu vậy thì…‬
‪(성훈) 아, 배가 그렇게 되네‬‪- Phải cột dây thừng…‬ ‪- Nếu vậy thì…‬ ‪- Anh nói đúng rồi.‬ ‪- Không có nước.‬
‪(진형과 정명)‬ ‪- 헹님, 이거 나무로 하는 거 맞네‬ ‪- 와, 물 없네‬‪- Anh nói đúng rồi.‬ ‪- Không có nước.‬ ‪Dùng gỗ.‬
‪(진형) 나무로 하는 거 맞네‬ ‪그래서 저, 끌어땡기고‬ ‪[우진용이 묻는다]‬‪- Dùng gỗ để kéo.‬ ‪- Như chúng ta nghĩ.‬
‪(우진용) 나무 밑에 해 가지고‬‪Để gỗ xuống dưới.‬
‪[진형의 탄성]‬ ‪(성훈) 아니, 근데 무거워‬ ‪나무가 무거워‬‪Nhưng nặng lắm.‬
‪(진형) 그라고 이게 그게 있네‬‪Có những thứ đó nữa kìa.‬
‪- (진형) 장애물이 있었네‬ ‪- (다영) 장애물 있다고 했잖아‬‪- Chướng ngại vật.‬ ‪- Vâng, họ đã bảo thế.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Thể chất: 100.‬
‪1.5톤에 달하는 무거운 배를‬‪Trong nhiệm vụ phải kéo‬
‪결승점까지 끌어 올려야 하는‬ ‪이번 퀘스트는‬‪con tàu 1,5 tấn đến đích này,‬
‪근력이 가장 중요합니다‬‪sức mạnh là điều quan trọng nhất.‬
‪(진형) 배가 큰 게‬ ‪보이더라고요, 배‬‪Tôi đã thấy một con tàu lớn.‬
‪1.5톤이라 해서‬ ‪생각보다 작게 생각했어요, 사실은‬‪Khi họ bảo 1,5 tấn, tôi nghĩ nó sẽ nhỏ,‬
‪근데, 와, 배가 커요, 생각보다‬‪nhưng tàu lớn hơn tưởng tượng nhiều.‬
‪1.5톤 넘을 거 같은데, 배가요‬‪Có vẻ nó nặng hơn 1,5 tấn.‬
‪(마스터) 지금부터 퀘스트의 룰을‬ ‪설명해 드리겠습니다‬‪Xin phép giải thích‬ luật của nhiệm vụ thứ ba.
‪팀 연합 매치로 진행되는‬ ‪이번 퀘스트는‬‪Trong nhiệm vụ liên minh nhóm này,‬
‪배를 정박지까지‬ ‪이동시킨 시간을 측정해‬‪chúng tôi sẽ tính thời gian‬ để di chuyển con tàu đến bến
‪기록순으로‬ ‪생존과 탈락이 결정됩니다‬‪và sẽ dựa vào kỷ lục‬ để quyết định nhóm sống sót và bị loại.
‪- (진형) 정박지가 어딘데?‬ ‪- (성훈) 어디까지?‬ ‪[참가자들이 대화한다]‬‪- Bến ở đâu?‬ ‪- Xa bao nhiêu?‬ ‪- Bên trên.‬ ‪- Trên đó ư?‬
‪- (민철) 저 위에까지?‬ ‪- (우진용) 응, 위에까지‬‪- Bên trên.‬ ‪- Trên đó ư?‬ ‪Trên đó.‬
‪(마스터) 가장 기록이 빠른‬ ‪두 연합은 전원 생존‬‪Toàn bộ thành viên‬ của hai nhóm nhanh nhất sẽ sống sót
‪최하위를 기록한 연합은‬ ‪전원 탈락합니다‬‪và toàn bộ thành viên‬ của nhóm đứng chót sẽ bị loại.
‪여러분의 눈앞에‬ ‪배 위에 실어야 하는‬‪Trước mặt các bạn‬ ‪có mười thùng gỗ sồi‬ cần được chất lên tàu.
‪열 개의 오크 통이‬ ‪흩어져 있습니다‬‪có mười thùng gỗ sồi‬ cần được chất lên tàu.
‪(다영) 배 위에 실어야 된다고?‬‪Phải chất chúng lên ư?‬
‪- (해민) 무슨 통이에요?‬ ‪- (우진용) 이거, 이거‬‪- Thùng nào?‬ ‪- Đây này.‬
‪(성훈) 이거‬ ‪엄청 무거울 거 같은데?‬‪- Trông nặng đấy.‬ ‪- Tôi sẽ kéo lên.‬
‪(우진용) 뽑겠습니다, 이거‬‪- Trông nặng đấy.‬ ‪- Tôi sẽ kéo lên.‬
‪(마스터) 신호음이 울리면‬ ‪열 개의 오크 통을‬‪Khi nghe thấy tín hiệu,‬ bạn phải chất mười thùng gỗ lên tàu.
‪모두 배 위에 실어야 합니다‬‪Khi nghe thấy tín hiệu,‬ bạn phải chất mười thùng gỗ lên tàu.
‪(정명) 아, 이거 뽑아서 실어야 돼‬ ‪[다영의 탄성]‬‪- Phải lôi chúng lên và chất lên thuyền.‬ ‪- Tất cả ư?‬
‪(성훈) 실어야 된다고? 다?‬‪- Phải lôi chúng lên và chất lên thuyền.‬ ‪- Tất cả ư?‬
‪(마스터) 단, 오크 통 한 개는‬‪Tuy nhiên, có một thùng gỗ‬ phải tìm búa đập hòm
‪해머를 찾아 궤짝을 깨야만‬ ‪획득하실 수 있습니다‬‪Tuy nhiên, có một thùng gỗ‬ phải tìm búa đập hòm ‪thì mới lấy được.‬
‪반드시 열 개의 오크 통을‬‪Phải chất hết mười thùng gỗ lên tàu‬ mới được xuất phát.
‪모두 배에 실어야만‬ ‪출발이 가능합니다‬‪Phải chất hết mười thùng gỗ lên tàu‬ mới được xuất phát.
‪배를 끌고 이동할 때는‬ ‪통나무를 배 앞에 깔고‬ ‪[드르륵거리는 소리]‬‪Khi kéo tàu, phải lót các khúc gỗ ở trước‬
‪그 위로 배를 밀어서‬ ‪이동하시면 됩니다‬‪và đẩy tàu bên trên đó.‬
‪정박지 앞 언덕에 도착하면‬‪Khi chạm đến ngọn đồi trước bến,‬
‪도르래와 배의 로프를 연결해‬‪Khi chạm đến ngọn đồi trước bến,‬ ‪gắn dây tàu vào cần kéo‬ và kéo tàu lên dốc.
‪배를 언덕 위까지‬ ‪끌어 올려야 합니다‬‪gắn dây tàu vào cần kéo‬ và kéo tàu lên dốc.
‪마지막으로 배의 로프를‬ ‪쇠 말뚝에 거는 순간‬‪Cuối cùng, trò chơi sẽ kết thúc‬ khi bạn móc dây tàu
‪게임은 종료됩니다‬‪vào cọc sắt.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(진형) 근데 망치 어디 있는데?‬‪- Búa ở đâu?‬ ‪- Ở phía sau kìa.‬
‪- (해민) 망치 저기 뒤에 있어요‬ ‪- (우진용) 망치 저기‬‪- Búa ở đâu?‬ ‪- Ở phía sau kìa.‬ ‪Vậy ai muốn đập hòm?‬
‪(진형) 그라면 저거를 누가 깰래?‬‪Vậy ai muốn đập hòm?‬
‪(다영) 니퍼트가 깨 줘, 오크 통‬ ‪[차분한 음악]‬‪Nippert làm được.‬
‪깰래? 저거, 저거 상자‬‪Anh muốn đập hòm không?‬
‪(정명) 그럼 니퍼트가 깨고‬‪Nippert làm được đấy.‬
‪(진형) 이거를 하나씩‬ ‪정해 줘야 될 거 같아요‬‪Chúng ta phải quyết định để làm cho nhanh.‬
‪그래야 바로 한 번에‬ ‪뭘, 뭘 정해야 될 거 같으니까‬‪Chúng ta phải quyết định để làm cho nhanh.‬ ‪Và phải lót khúc gỗ nữa.‬
‪(민철) 통나무도 갖다 놓아야겠고‬‪Và phải lót khúc gỗ nữa.‬
‪(진형) 아니, 통나무는‬ ‪하고 나서 하면 되니까‬‪Không, di chuyển khúc gỗ sau.‬ ‪Chất thùng gỗ lên trước.‬
‪일단 이 오크부터‬‪Không, di chuyển khúc gỗ sau.‬ ‪Chất thùng gỗ lên trước.‬
‪그러니까 오크 통‬ ‪먼저 끝내고 나서‬‪Phải chất xong mới di chuyển khúc gỗ.‬
‪저 통나무를 옮겨야지‬‪Phải chất xong mới di chuyển khúc gỗ.‬
‪(우진용) 질문이‬ ‪뽑아서 갖다 놓을까요? 아니면‬‪Phải nhấc lên và dồn vào một chỗ à?‬
‪(진형) 아니지, 오크 통 바로 실어‬‪- Không, chất lên tàu ngay.‬ ‪- Ngay ư?‬
‪(보미레와 진형)‬ ‪- 바로 싣는…‬ ‪- 바로 싣고 나서 끝나고 나면‬‪- Không, chất lên tàu ngay.‬ ‪- Ngay ư?‬ ‪Ngay khi xong việc đó,‬
‪- (진형) 바로 통나무 옮겨‬ ‪- (우진용) 알겠습니다‬‪Ngay khi xong việc đó,‬ ‪- di chuyển khúc gỗ.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진형) 우리 팀에‬ ‪'스트롱맨'이 두 명이 있다는 걸‬‪Có vẻ họ quên chúng tôi có hai người mạnh.‬
‪다 까먹고 있나 본데‬‪Có vẻ họ quên chúng tôi có hai người mạnh.‬
‪우리는 웬만한 건‬ ‪다 끌어 봤으니까‬‪Chúng tôi có kinh nghiệm trong việc kéo.‬
‪주도적으로 끌고 간 건‬ ‪일단 조진형 팀장님이‬‪Nhóm trưởng Jo Jin Hyeong dẫn dắt nhóm.‬
‪'이거 해라', '저거 해라'‬ ‪이렇게 말씀하셨고‬‪Anh ấy bảo chúng tôi làm cái này, cái nọ.‬
‪노련함에서 좀 나오는 노하우‬ ‪이런 거 아닐까‬‪Tôi nghĩ đó là bí quyết‬ ‪đến từ kinh nghiệm của anh ấy.‬
‪가장 적극적으로‬ ‪아이디어를 냈던 거 같아요‬‪Anh ấy tích cực đưa ra ý tưởng nhất.‬
‪(성훈) [손뼉 치며]‬ ‪여러분, 여러분, 여러분‬‪Mọi người.‬
‪너무 서두르지 말고‬‪Đừng hấp tấp.‬
‪우리는 거기 아까 팀 있었잖아‬‪- Vâng.‬ ‪- Nhớ mấy nhóm lúc nãy không?‬
‪- (성훈) 훨씬 세, 훨씬 세‬ ‪- (진형) 우리는 맞아‬‪- Chúng ta mạnh hơn nhiều.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪제대로 그냥 생각하면 돼‬‪Cứ suy nghĩ đúng đắn là được.‬
‪- (성훈) 오케이?‬ ‪- (니퍼트) 오케이‬ ‪[참가자들이 호응한다]‬‪- Vâng.‬ ‪- Biết chưa?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Được rồi, cố lên!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Vâng.‬ ‪- Được rồi, cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Chúng tôi đã thành một nhóm‬ nên cần phải có tinh thần đồng đội.
‪(성훈) 인제 우리가 한 팀 돼서‬ ‪팀워크 무조건 필요해요‬‪Chúng tôi đã thành một nhóm‬ nên cần phải có tinh thần đồng đội.
‪자기가 너무 힘세다고‬ ‪한꺼번에 힘 당기면‬‪Nếu có ai quá sức vì nghĩ mình mạnh‬
‪이게 호흡이 안 맞으면‬ ‪힘을 못 써요‬‪Nếu có ai quá sức vì nghĩ mình mạnh‬ ‪thì sẽ không khớp‬ ‪và không dùng hết sức được.‬
‪(성훈) 그래서‬ ‪그거를 계속 생각하면서‬‪Nên tôi bảo họ phải nghĩ về điều đó‬ và làm việc đồng điệu với nhau.
‪'호흡 맞춰서 우리는 하자'‬‪Nên tôi bảo họ phải nghĩ về điều đó‬ và làm việc đồng điệu với nhau.
‪이런 식으로 작전 냈습니다‬‪Nên tôi bảo họ phải nghĩ về điều đó‬ và làm việc đồng điệu với nhau.
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(정명) 그때부터 이제 긴장감이랑‬‪Lúc đó, tôi bắt đầu thấy hồi hộp.‬
‪그런 게 조금씩 올라오더라고요‬‪Lúc đó, tôi bắt đầu thấy hồi hộp.‬
‪마치 좀 시합 때‬ ‪경기를 앞두고 있는‬‪Cứ như đang chuẩn bị cho trận đấu.‬
‪(보미레) 뒤에 딱 서 있는데‬‪Tôi đứng phía sau và nghĩ:‬ "Tôi rất muốn thắng hôm nay."
‪'진짜 오늘 진짜 이기고 싶다'‬ ‪이런 생각이 들었어요‬‪Tôi đứng phía sau và nghĩ:‬ "Tôi rất muốn thắng hôm nay."
‪(우진용) 떨어지지 않는 게‬ ‪목표가 아니고 1등‬‪Mục tiêu của tôi không phải là‬ không bị loại mà là phải đứng nhất.
‪1등으로 올라가겠다‬‪Mục tiêu của tôi không phải là‬ không bị loại mà là phải đứng nhất.
‪(진형) 그냥 자신 있었어요‬‪Tôi thấy tự tin.‬ ‪Khi nhắc đến sức mạnh,‬ chúng tôi không thua ai cả.
‪힘으로는 어디 가서도‬ ‪웬만하면 안 집니다, 저희‬‪Khi nhắc đến sức mạnh,‬ chúng tôi không thua ai cả.
‪살아남을 자신‬ ‪무조건 있습니다, 네‬‪Tôi nhất định phải sống sót.‬
‪(성훈) 승부니까 무조건 이겨야 돼‬‪Chúng tôi nhất định phải thắng‬ vì đây là một trận đấu.
‪근데 재밌게 이겨야 돼요‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Nhưng phải vui nữa.‬
‪(마스터) 그럼‬‪Bây giờ,‬
‪세 번째 퀘스트를 시작하겠습니다!‬ ‪[비장한 음악]‬‪nhiệm vụ thứ ba xin được phép bắt đầu.‬
‪- (진형) 한다, 한다‬ ‪- (정명) 파이팅, 파이팅!‬‪- Bắt đầu.‬ ‪- Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (정명) 오케이, 고‬ ‪- (진형) 가자‬‪- Sẵn sàng chưa?‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (정명) 오케이, 고‬ ‪- (진형) 가자‬‪- Sẵn sàng chưa?‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Đi thẳng đến đó.‬
‪(우진용) 바로 가‬‪Đi thẳng đến đó.‬
‪(진형) 옮겨‬‪Di chuyển nó đi.‬
‪[진형의 힘주는 소리]‬
‪(진형) 통나무도 들 만했어요‬ ‪별로 안 무거웠어요‬‪Khúc gỗ không nặng lắm.‬
‪단지 모래밭이라서 힘든 거예요‬‪Nhưng lại khó vì đang ở trên cát.‬
‪내가 할 수 있는 거는‬ ‪그냥 조용히 입 다물고‬‪Tôi nghĩ những gì tôi phải làm‬
‪무조건 힘쓰는 거밖에 없다‬ ‪생각했습니다‬‪là im lặng và dùng sức mạnh.‬
‪[영어]‬‪Tôi không mạnh đến mức đó‬ nên phải dùng cái đầu.
‪[웃음]‬
‪[박진용의 힘주는 소리]‬ ‪(정명) [한국어] 씨발‬ ‪존나 깊은데?‬‪Đau chết đi được.‬
‪진용아, 한쪽만‬ ‪파야 될 거 같은데, 일단‬‪Ta nên đào một bên thôi.‬
‪(박진용) 여기, 여기 파자‬‪Đào ở đây.‬
‪[힘주며] 가요‬‪- Đi đi.‬ ‪- Một mình vác được mà.‬
‪[박진용의 힘주는 소리]‬
‪(우진용) 여기 참가자 중에서는‬ ‪제가 날렵한 편이긴 해요‬‪Trong số những người chơi‬ thì tôi thuộc dạng nhanh nhẹn.
‪체구에 비해서‬ ‪힘을 잘 쓰기 때문에‬‪Tôi sử dụng sức mạnh tốt‬ nên chúng tôi chắc chắn sẽ thắng.
‪무조건 이길 수 있다‬‪Tôi sử dụng sức mạnh tốt‬ nên chúng tôi chắc chắn sẽ thắng.
‪- (다영) 읏차‬ ‪- (보미레) 할 수 있어‬‪- Ta làm được. Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(함께) 하나, 둘, 셋‬‪- Ta làm được. Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(다영) 읏차‬‪- Ta làm được. Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(성훈) 하나, 둘, 셋‬ ‪하나, 둘, 셋, 하나, 둘, 셋‬ ‪[해민의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba. Được rồi.‬ ‪Một, hai, ba.‬ ‪Lăn nó thôi. Đi nào.‬ ‪Nó nặng hơn tôi tưởng.‬
‪가자, 가자‬ ‪아, 생각보다 무겁네‬‪Lăn nó thôi. Đi nào.‬ ‪Nó nặng hơn tôi tưởng.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(해민과 성훈) 하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(성훈) 잠깐만‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪Khoan đã.‬
‪내가 좀 아파 가지고, 잠깐만‬‪Tôi đang đau. Đợi một lát.‬ ‪Nói thật thì tôi nghĩ nó rất nhẹ‬
‪(성훈) 솔직히 이게‬ ‪가볍다고 생각했는데 이게 들면‬ ‪[성훈과 해민이 구령한다]‬‪Nói thật thì tôi nghĩ nó rất nhẹ‬ ‪- nhưng khó để hai người đàn ông nâng lên.‬ ‪- Cậu lên đi.‬
‪무조건 남자 둘이는 못 하고‬‪- nhưng khó để hai người đàn ông nâng lên.‬ ‪- Cậu lên đi.‬
‪(성훈) 네가 올려, 거기‬ ‪올라가, 올라가‬‪- nhưng khó để hai người đàn ông nâng lên.‬ ‪- Cậu lên đi.‬
‪- (해민) 어? 미끄러지는데‬ ‪- (성훈) 어?‬‪Trơn thật.‬
‪(성훈) 몇 kg였는지 모르겠지만‬ ‪진짜 무겁습니다‬‪Tôi không biết là bao nhiêu ký‬ nhưng nó rất nặng.
‪[해민과 성훈의 힘겨운 숨소리]‬
‪[해민의 힘겨운 숨소리]‬
‪(해민과 성훈) 하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(성훈) 와, 이게‬‪Việc này…‬
‪[성훈이 숨을 후 내뱉는다]‬‪Bao giờ mới xong?‬
‪(성훈) 이거 도와줘, 도와줘‬ ‪도와줘, 도와줘‬‪Đây. Giúp họ đi.‬
‪(성훈) 오크 통 엄청 무거웠습니다‬‪Thùng gỗ sồi rất nặng.‬
‪엄청 무거웠죠‬‪Rất nặng.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[보미레의 힘겨운 신음]‬
‪[니퍼트의 힘주는 소리]‬
‪[보미레의 힘주는 소리]‬
‪(정명) 진용아, 너 하나 놓고 받아‬‪Bỏ cái đó ra và nhận lấy này.‬
‪뭐야, 그다음? 통나무?‬‪Sao nữa? Khúc gỗ à?‬
‪(정명과 박진용)‬ ‪- 통나무 옮겨, 통나무 옮겨‬ ‪- 통나무, 통나무‬‪- Di chuyển khúc gỗ.‬ ‪- Khúc gỗ.‬
‪(다영과 보미레)‬ ‪- 이거 들어, 한 명 들어 주세요‬ ‪- 이거, 이거, 이거, 이거‬‪- Một trong hai giúp tôi.‬ ‪- Đến kia.‬
‪(정명) 누구야? 보미레, 가자‬‪Nặng quá. Đi thôi, Bo Mi Rae.‬
‪[보미레의 힘주는 소리]‬
‪(보미레) 멀리, 멀리‬ ‪여기, 여기에 놔요‬‪Xa ra. Đặt xuống đây.‬
‪(성훈) 생각, 생각보다 무거우니까‬‪Nó nặng hơn tôi tưởng.‬
‪- (박진용) 들게요, 하나, 둘, 셋‬ ‪- (성훈) 하나, 둘, 셋‬‪Nó nặng hơn tôi tưởng.‬ ‪- Nhấc nào. Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (우진용) 조심‬ ‪- (성훈) 하나, 둘, 셋‬‪- Nhấc nào. Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Cẩn thận.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(성훈) 오케이‬
‪(성훈) 하나, 둘, 셋, 오케이‬‪Một, hai, ba.‬
‪(우진용) 그거 풀어요, 풀어‬‪Tháo ra.‬ ‪ĐÃ CHẤT HÀNG XONG‬
‪(진형) 반대쪽, 반대쪽‬‪Hướng đối điện.‬
‪- (진형) 밀자, 밀자‬ ‪- (성훈) 밀자‬‪- Đẩy nào.‬ ‪- Đẩy thôi. Qua bên kia đi.‬
‪(진형) 반대쪽, 반대쪽‬‪- Đẩy nào.‬ ‪- Đẩy thôi. Qua bên kia đi.‬
‪- (성훈) 반대, 잡아‬ ‪- (박진용) 요쪽으로 가야지‬‪- Phía đối diện. Đi hướng này.‬ ‪- Bên kia à?‬
‪(민철) 어, 나, 잠시만‬ ‪나 반대로 가야 되나요?‬‪- Tôi qua đó nhé?‬ ‪- Đến đây.‬
‪- (우진용) 하나‬ ‪- (성훈) 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Không hề hấn gì.‬
‪[소란스럽다]‬ ‪(박진용) 이게‬ ‪뚫려야 될 거 같은데?‬‪- Một…‬ ‪- Có thể phải nhấc lên.‬
‪- (우진용) 하나‬ ‪- (성훈) 하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Không hề hấn gì.‬ ‪- Có thể phải nhấc lên.‬
‪[소란스럽다]‬ ‪(박진용) 이게‬ ‪뚫려야 될 거 같은데?‬‪- Không hề hấn gì.‬ ‪- Có thể phải nhấc lên.‬
‪- (우진용) 하나‬ ‪- (성훈) 하나, 둘, 셋‬‪- Một…‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(박진용) 이게 다 싣고‬ ‪처음 딱 배를 미는데‬‪Chúng tôi chất hàng lên và đẩy tàu.‬
‪너무 당황스러웠어요‬ ‪안 밀리는 거예요‬‪Tôi thấy hoang mang vì không đẩy được.‬ Nó không nhúc nhích.
‪꿈쩍도 안 하는 거예요‬‪Tôi thấy hoang mang vì không đẩy được.‬ Nó không nhúc nhích.
‪(우진용) 생각보다‬ ‪너무 무겁더라고요, 진짜‬‪Nó nặng hơn nhiều so với tưởng tượng.‬
‪'아, 이게 가능할까?'‬‪Có thể đẩy được nó sao?‬
‪(진형) 안 끌리더라고‬‪Nó không dịch chuyển.‬ Tôi không biết phải đẩy thế nào.
‪어떻게 밀어야 될지도 모르겠고‬‪Nó không dịch chuyển.‬ Tôi không biết phải đẩy thế nào. ‪"Phải kéo nó ư?"‬
‪이거 당겨야 되나?‬ ‪옆으로 해야 되나?‬‪"Phải kéo nó ư?"‬ ‪Còn có thùng gỗ trên tàu.‬
‪그리고 오크 통이 실려 있잖아요‬‪Còn có thùng gỗ trên tàu.‬ ‪Chúng làm tàu nặng thêm.‬
‪그 무게까지 올라가니까 이제‬ ‪더 무거워진 거겠죠‬‪Chúng làm tàu nặng thêm.‬
‪- (성훈) 일단 밀자, 하나, 둘, 셋‬ ‪- (우진용) 하나‬‪- Đẩy nào. Một, hai, ba!‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Không hề hấn gì.‬ ‪- Có thể phải nhấc lên.‬
‪[소란스럽다]‬ ‪(박진용) 이게‬ ‪뚫려야 될 거 같은데?‬‪- Không hề hấn gì.‬ ‪- Có thể phải nhấc lên.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Không hề hấn gì.‬ ‪- Có thể phải nhấc lên.‬
‪[소란스럽다]‬ ‪이게 뚫려야 될 거 같은데?‬‪- Không hề hấn gì.‬ ‪- Có thể phải nhấc lên.‬
‪(우진용과 성훈)‬ ‪- 하나, 둘, 셋‬ ‪- 들어야 되겠다, 들어야 되겠다‬‪- Một, hai, ba. Phải nhấc lên.‬ ‪- Phải nhấc lên và kéo!‬
‪(성훈) 들어서 가자, 들어서‬ ‪'하나, 둘, 셋' 해서 들어‬‪- Không được.‬ ‪- Nhấc lên và đẩy.‬ ‪- Nhấc.‬ ‪- Đếm đến ba.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(성훈) 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪TÀU XUẤT BẾN‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪TÀU XUẤT BẾN‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪TÀU XUẤT BẾN‬
‪(해민) 추성훈 팀장이‬ ‪굉장히 좀 리더십이 있어서‬ ‪[성훈이 지시한다]‬‪Nhóm trưởng Choo Sung Hoon‬ có tài lãnh đạo, ‪giúp chúng tôi vào cùng nhịp với nhau.‬
‪힘을 모으는 데 박자 같은 것도‬ ‪잘 맞았던 거 같아요‬‪giúp chúng tôi vào cùng nhịp với nhau.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들이 구령한다]‬ ‪(정명) 사실 모든 팀원이 다‬ ‪당황한 거 같아요‬‪Tôi nghĩ ai cũng bối rối.‬
‪근데 그때부터 다시 잡고‬‪Nhưng chúng tôi tập hợp‬ và làm việc với nhau.
‪'하나, 둘, 셋' 해서 옮기니까‬ ‪그때 끌리니까‬‪Nhưng chúng tôi tập hợp‬ và làm việc với nhau. ‪Khi tàu di chuyển,‬
‪'이거는 무조건 다 같이‬ ‪힘을 한 번에 다 같이 써야 된다'‬‪Khi tàu di chuyển,‬ ‪chúng tôi nhận ra‬ phải dùng sức cùng một lúc.
‪'무조건 팀워크가 중요하다'‬ ‪그 생각이 바로 들더라고요‬‪chúng tôi nhận ra‬ phải dùng sức cùng một lúc. ‪Tinh thần đồng đội rất quan trọng.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[드르륵]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬ ‪(정명) 이쪽, 이쪽 좀 밀어, 밀어‬‪Đẩy hướng này.‬
‪[다영의 힘주는 소리]‬ ‪(우진용) 진형이 형, 여기, 여기…‬‪Jin Hyeong, đây.‬
‪(정명) 글로도 밀어야 돼요, 좀‬‪Jin Hyeong, đây.‬ ‪Phải đẩy hướng này.‬
‪(해민) 이렇게 잡으면 되겠다‬‪Một, hai, ba.‬
‪(진형) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬ ‪(참가자들) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪(진형) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪(참가자들) 오케이‬ ‪[해민의 탄성]‬‪- Được rồi.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪역시 듬직하구나‬‪Thật đáng tin.‬ ‪Quả nhiên là thân hình vạm vỡ.‬
‪덩칫값 하네‬‪Thật đáng tin.‬ ‪Quả nhiên là thân hình vạm vỡ.‬
‪(성훈) 간다, 앞으로 가자‬ ‪하나, 둘, 셋!‬ ‪[고조되는 음악]‬‪Đi nào, tiến lên. Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 애쓰는 소리]‬
‪(해민) 됐어?‬‪Được chưa? Di chuyển rồi.‬
‪- (정명) 갔어, 갔어‬ ‪- (성훈) 아니, 아니야, 안 돼‬‪Được chưa? Di chuyển rồi.‬ ‪Không.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬ ‪(성훈) 잠시만‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪Khoan đã.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (해민) 됐다‬ ‪- (성훈) 오케이, 왔어, 왔어‬‪Đến rồi.‬ ‪Cẩn thận bàn chân.‬
‪- (민철) 통나무 잘해야 돼, 여기‬ ‪- (정명) 통나무 빼야 돼, 통나무‬‪Cẩn thận bàn chân.‬ ‪- Phải đặt khúc gỗ đúng.‬ ‪- Lấy chúng ra.‬
‪- (박진용) 로프 안 걸어?‬ ‪- (다영) 네, 일단 가세요‬ ‪[무거운 음악]‬‪- Phải đặt khúc gỗ đúng.‬ ‪- Lấy chúng ra.‬ ‪Được rồi. Đi đi.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬‪Đau chân quá.‬ ‪Khúc gỗ.‬
‪- (정명) 밀어, 밀어, 하나‬ ‪- (성훈) 하나, 둘, 셋‬‪Đẩy. Một.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪[저마다 말한다]‬ ‪(정명) 통나무 빼야 돼, 뒤에‬ ‪하나, 둘, 셋‬‪- Ai đó nhấc phần đuôi cùng tôi.‬ ‪- Lấy khúc gỗ ở sau.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Tôi đang giữ.‬
‪잠시만, 저 통나무, 통나무‬‪Khoan, khúc gỗ.‬
‪- (보미레) 아직, 아직, 아직‬ ‪- (성훈) 그래‬‪- Chưa được.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (정명) 통나무‬ ‪- (박진용) 하나‬‪Khúc gỗ.‬
‪(정명) 뛰어, 뛰어‬‪Chạy đi.‬
‪- (정명) 뛰어, 뛰어, 뛰어, 뛰어‬ ‪- (보미레) 하나, 둘, 셋‬‪- Chạy đi.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪Khoan.‬
‪(니퍼트와 성훈)‬ ‪- 잠깐만, 잠깐만, 잠깐만‬ ‪- 나무, 나무, 나무‬‪Khoan.‬ ‪- Khúc gỗ.‬ ‪- Để đây.‬
‪(성훈과 박진용)‬ ‪- 오케이, 오케이, 잘 보고‬ ‪- 통나무 깔아야지, 그렇지, 좀 더‬‪- Lót rồi.‬ ‪- Ở đây. Nhìn kỹ vào.‬ ‪Thêm đi. Để tôi làm.‬
‪(정명) 됐어, 됐어‬‪Thêm đi. Để tôi làm.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(우진용) 여기다, 여기다‬‪- Ở đây.‬ ‪- Đẩy đi!‬
‪- (다영) 밀자, 쭉‬ ‪- (성훈) 하나, 둘, 셋!‬‪- Ở đây.‬ ‪- Đẩy đi!‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Tiếp tục đẩy!‬
‪(다영) 밀자, 밀자, 계속 밀어요‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Tiếp tục đẩy!‬
‪- (성훈) 하나, 둘, 셋!‬ ‪- (다영) 밀어!‬‪Một, hai, ba.‬ ‪Đẩy!‬
‪- (우진용) 통나무‬ ‪- (진형) 뒤의 거 앞에 오고‬‪- Mang khúc gỗ từ phía sau đến.‬ ‪- Khoan.‬
‪- (정명) 잠깐만, 잠깐, 잠깐‬ ‪- (진형) 잠시만, 잠시만‬‪- Mang khúc gỗ từ phía sau đến.‬ ‪- Khoan.‬ ‪Khoan, mang khúc gỗ đến.‬
‪(진형) 뒤의 거 앞에 와‬‪Khoan, mang khúc gỗ đến.‬ ‪Phải làm sao?‬
‪(우진용) 이거 어떻게 해, 이거?‬ ‪빠질 거 같은데‬‪Phải làm sao?‬ ‪Thêm đi. Nhanh nào.‬
‪- (진형) 뒤의 거 앞에 가져오고‬ ‪- (민철) 가져갈 수 있으세요?‬‪- Lấy từ phía sau.‬ ‪- Lấy ra được không?‬
‪[참가자들이 분주하다]‬‪- Hướng này.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(박진용) 잠시만요‬ ‪잠시만요, 잠시만요‬‪- Hướng này.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Khoan. Từ từ thôi.‬ ‪- Rải ra.‬
‪- (성훈) 잠깐만, 잠깐만, 잘 보고‬ ‪- (진형) 깔고, 깔고‬‪- Khoan. Từ từ thôi.‬ ‪- Rải ra.‬ ‪Lót xuống.‬ ‪Phải để chúng gần tàu.‬
‪(민철) 바짝바짝 붙여야 돼요‬ ‪통나무를‬‪Phải để chúng gần tàu.‬
‪- (보미레) 어? 여기, 여기…‬ ‪- (민철) 간격 넓으면 안 돼‬‪- Cái này…‬ ‪- Không rải ra được.‬ ‪Này, một tí về bên trái.‬
‪(성훈) 조금, 조금만 이렇게‬‪Này, một tí về bên trái.‬
‪(정명) 해민이 형‬ ‪힘 좋은 사람이 밀어야 돼요‬ ‪[성훈이 호응한다]‬‪- Hae Min.‬ ‪- Ra sau đi.‬ ‪- Phải đẩy.‬ ‪- Ai mạnh đứng sau.‬
‪(성훈) 하나, 둘, 셋! 오케이‬‪Một, hai, ba.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Quan sát khúc gỗ!‬
‪- (우진용) 통나무, 통나무‬ ‪- (박진용) 됐어‬‪- Được rồi.‬ ‪- Quan sát khúc gỗ!‬
‪- (민철) 통나무, 통나무‬ ‪- (박진용) 됐어, 됐어, 됐어‬‪- Được rồi.‬ ‪- Quan sát khúc gỗ!‬ ‪Được rồi.‬
‪(민철) 각자의 위치에서‬ ‪각자 수행할 그 임무를 다했다?‬ ‪[성훈이 지시한다]‬‪Mọi người làm tốt nhiệm vụ của mình.‬ ‪- Để đây. Tốt.‬ ‪- Tinh thần đồng đội tuyệt vời.‬
‪호흡 거의 완벽했던 거 같아요‬‪- Để đây. Tốt.‬ ‪- Tinh thần đồng đội tuyệt vời.‬
‪(진형) 팀전 같은 경우에는‬ ‪일단 협응력‬‪Trong trận đấu nhóm,‬ ‪đồng đội phải hợp tác và giao tiếp tốt.‬
‪그리고 팀원끼리‬ ‪소통이 잘돼야 되거든‬‪đồng đội phải hợp tác và giao tiếp tốt.‬ ‪- Tôi nghĩ chúng tôi làm rất tốt.‬ ‪- Khúc gỗ!‬
‪그런 게 저희 팀이‬ ‪너무 잘됐던 거 같아요‬‪- Tôi nghĩ chúng tôi làm rất tốt.‬ ‪- Khúc gỗ!‬
‪(진형) 땡겨, 땡겨‬‪Kéo đi.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (우진용) 그렇지‬ ‪- (니퍼트) 오케이‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(다영) 쭉, 쭉, 쭉, 쭉, 쭉, 쭉‬‪Tiếp tục!‬
‪- (우진용) 좀 더, 좀 더‬ ‪- (다영) 한 번 더‬‪- Một tí nữa.‬ ‪- Thêm một tí nữa.‬
‪하나, 됐다, 하나, 둘, 셋, 땡겨‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Sắp đến rồi. Một, hai, ba, kéo!‬
‪(진형과 성훈)‬ ‪- 하나, 둘, 셋‬ ‪- 잠깐, 잠깐만, 잠깐만, 잠깐만‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Này, khoan đã.‬
‪- (성훈) 잠깐, 잠깐, 잠깐‬ ‪- (진형) 왜?‬‪- Khoan đã.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪(정명) 통나무 빠졌어, 빠졌어‬ ‪내가 할게, 내가 할게, 내가 할게‬ ‪[소란스럽다]‬‪- Khoan đã.‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪Khúc gỗ bị văng ra.‬ ‪Để tôi.‬
‪- (우진용) 뭐가 빠져?‬ ‪- (해민) 내가 밀게, 밀게‬‪- Cái gì văng ra?‬ ‪- Để tôi đẩy.‬ ‪- Để tôi.‬ ‪- Một, hai lần đẩy nữa.‬
‪(진형) 한두 번‬ ‪더 가면 된다, 한두 번‬‪- Để tôi.‬ ‪- Một, hai lần đẩy nữa.‬
‪- (다영) 두 개‬ ‪- (정명) 한두 번?‬‪- Một hoặc hai!‬ ‪- Lần này là lần cuối.‬
‪(정명) 이게 마지막일 거 같은데?‬‪- Một hoặc hai!‬ ‪- Lần này là lần cuối.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(진형) 됐어, 됐어‬‪- Được rồi.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Để đây. Được rồi.‬ ‪- Rất tốt.‬
‪(성훈) 그대로, 오케이, 자‬‪- Để đây. Được rồi.‬ ‪- Rất tốt.‬
‪(다영) 밀자, 쭉!‬‪Đẩy thẳng lên trước.‬
‪- (정명) 한 번에 쭉 갈까요?‬ ‪- (진형) 됐다‬‪- Cùng đẩy nhé?‬ ‪- Đi nào.‬
‪- (우진용) 밀어, 밀어‬ ‪- (진형) 가자, 가자‬‪- Đẩy.‬ ‪- Cùng lúc.‬
‪(함께) 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Đẩy.‬ ‪- Cùng lúc.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(우진용) 끝까지 가자!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Lên hết luôn.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(성훈과 진형) 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Lên hết luôn.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪Lên hết luôn.‬
‪(우진용) 끝까지 가자!‬‪Lên hết luôn.‬
‪(보미레) 가자‬‪Lên hết luôn.‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Tiếp tục đi.‬
‪- (정명) 계속 가‬ ‪- (보미레) 가자‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Tiếp tục đi.‬
‪(정명) 계속 가‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Tiếp tục đi.‬ ‪Được rồi.‬
‪됐어, 됐어‬‪Được rồi.‬
‪- (보미레) 가자!‬ ‪- (박진용) 야, 가자!‬ ‪[정명의 힘주는 소리]‬‪- Đi nào!‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪[다영의 비명]‬ ‪(박진용) 왜, 왜, 왜?‬
‪[불길한 음악]‬ ‪(해민) 옆에서 보는데‬ ‪다리 진짜 부러지는 거 아닌가‬‪Tôi nhìn từ bên cạnh‬ nên nghĩ chân cô ấy bị gãy.
‪진짜 깜짝 놀랐거든요‬‪Tôi nhìn từ bên cạnh‬ nên nghĩ chân cô ấy bị gãy. ‪Tôi ngạc nhiên hết sức.‬
‪(진형) 빨리빨리, 빨리‬ ‪[다영의 비명]‬‪- Nhanh nào! Chân cô ấy!‬ ‪- Này!‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪(다영) 됐어, 됐어, 됐어, 됐어‬ ‪됐어요, 됐어‬‪- Nhanh nào! Chân cô ấy!‬ ‪- Này!‬ ‪- Được rồi!‬ ‪- Nhanh nào.‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- May là không bị thương nặng.‬
‪(해민) 다행히도 큰 부상은 아니고‬‪- Đi thôi.‬ ‪- May là không bị thương nặng.‬
‪(다영) 가요, 가요, 가요‬ ‪밀어 주세요‬‪- Đi thôi.‬ ‪- May là không bị thương nặng.‬ ‪Cứ tiếp tục đẩy,‬
‪(해민) 그때 다리‬ ‪빼 주려고 하니까 막‬‪Tôi định kéo chân cô ấy ra‬ nhưng cô ấy cứ bảo không sao.
‪괜찮다고 빨리‬ ‪빨리 옮기라고 막 하는데‬‪Tôi định kéo chân cô ấy ra‬ nhưng cô ấy cứ bảo không sao. ‪Cô ấy bảo đi nhanh đi.‬ ‪Tôi nghĩ cô ấy cứng thật.‬
‪아, 진짜 깡다구 세구나‬‪Cô ấy bảo đi nhanh đi.‬ ‪Tôi nghĩ cô ấy cứng thật.‬
‪(참가자들) 가자! 가자!‬ ‪[긴박한 음악]‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đi thôi, chết tiệt!‬
‪[참가자들의 기합]‬ ‪- (진형) 밀어, 계속 밀어!‬ ‪- (박진용) 밀어!‬‪Đẩy đi!‬ ‪TÀU CẬP BẾN‬
‪(진형) 이거, 이거 풀어야 돼‬‪Phải tháo ra.‬
‪자‬
‪- (진형) 헹님, 이거 풀어 줘요‬ ‪- (성훈) 천천히, 천천히, 천천히‬‪Tháo ra giúp tôi.‬ ‪- Chậm thôi.‬ ‪- Đúng không?‬
‪(민철과 진형)‬ ‪- 여기 안 끼고? 여기, 여기‬ ‪- 여기 맞아, 여기‬‪- Chậm thôi.‬ ‪- Đúng không?‬ ‪Vâng, đúng rồi.‬
‪(진형) 밀어‬‪Đẩy!‬
‪- (진형) 땡겨, 땡기고 밀고‬ ‪- (성훈) 오케이‬‪Kéo và đẩy.‬
‪(진형) 땡기고 밀고‬‪Kéo và đẩy.‬
‪조용히 해, 하나, 둘, 셋, 땡겨!‬ ‪[성훈의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba, kéo!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba!‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba. Chết tiệt.‬
‪(민철) 밀어야 돼, 밀어야 돼‬ ‪몇 명 밀어야 될 거 같아‬‪Vài người phải đẩy.‬
‪(진형) 뒤에서 밀자‬ ‪뒤에서 밀어야 되겠다‬‪Đẩy từ phía sau nào.‬
‪- 다영 씨, 다영 씨!‬ ‪- (다영) 네‬‪- Da Young!‬ ‪- Vâng.‬
‪(정명) 요거 빠지니까‬ ‪이렇게 잡고 있어야 돼요‬‪- Nó sẽ rơi ra nên phải nắm lấy.‬ ‪- Vâng.‬
‪(다영) 네‬‪- Nó sẽ rơi ra nên phải nắm lấy.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (정명) 요거 밀면 얘 빠지니까‬ ‪- (다영) 네‬‪- Tàu bị đẩy đi thì nó sẽ rơi ra.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (정명) 오케이‬ ‪- (진형) 밀어야 돼‬‪Được rồi.‬ ‪- Chúng ta phải đẩy.‬ ‪- Được.‬
‪- (우진용) 니퍼트, 고‬ ‪- (니퍼트) 예‬‪- Đi nào, Nippert.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진형) 다 뒤로 와, 그 뒤에 잡고‬‪Từng người đến đây. Nắm lấy phía sau.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba!‬
‪- (진형) 밀어, 계속 밀어!‬ ‪- (박진용) 밀어!‬‪- Tiếp tục đấy!‬ ‪- Đẩy!‬
‪(성훈) 가, 가, 가, 가, 가, 가‬ ‪겁내지 마!‬‪Tiếp tục nào!‬
‪[보미레의 기합]‬
‪- (진형) 계속! 밀어, 계속 밀어!‬ ‪- (박진용) 밀어!‬‪- Đẩy!‬ ‪- Cứ đẩy đi!‬
‪(성훈) 가, 가, 가, 가, 가, 가‬ ‪겁내지 마!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Đi nào!‬ ‪- Sắp đến rồi!‬ ‪Đẩy!‬
‪- (성훈) 오케이‬ ‪- (진형) 하나, 둘, 셋‬‪- Được rồi.‬ ‪- Một…‬ ‪hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬‪hai, ba!‬
‪(진형) 둘, 셋!‬‪Hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬‪Hai, ba!‬
‪(해민) 배를 다 끌고‬ ‪오르막길을 올라갈 때‬‪Khi chúng tôi cố gắng đẩy tàu lên dốc,‬ nó không hề nhúc nhích.
‪그때 또 꼼짝도 안 하더라고요‬‪Khi chúng tôi cố gắng đẩy tàu lên dốc,‬ nó không hề nhúc nhích.
‪(보미레) 밀어도‬ ‪안 밀리는 느낌이 났는데‬‪Dù đẩy cũng cảm thấy như‬ nó không di chuyển.
‪머리가 하얘져서‬‪Đầu tôi trống rỗng‬ và không biết phải làm gì.
‪좀 당황스러웠거든요‬‪Đầu tôi trống rỗng‬ và không biết phải làm gì.
‪(민철) '아, 이거 뭐지?‬ ‪우리가 힘이 부족한가?'‬‪Chuyện gì vậy? Chúng tôi không đủ mạnh ư?‬
‪(다영) 끄는데‬ ‪하나도 안 올라가는 거예요‬‪Chúng tôi kéo nhưng nó không đi lên.‬
‪(니퍼트) [영어] 배가‬ ‪움직이지 않았어요‬‪Nó không nhúc nhích‬ nên mọi người kiệt sức.
‪[한국어] 우리 다 힘들었어요‬‪Nó không nhúc nhích‬ nên mọi người kiệt sức.
‪진짜 너무 무거워요‬‪Nó quá sức nặng.‬
‪[참가자들의 기합]‬ ‪(진형) 잠시만, 잠시만‬ ‪잠시만 쉬어, 여기‬‪Khoan đã, nghỉ một lát nào.‬
‪(성훈) 안 돼, 안 돼‬ ‪조금 이제 당겨, 이제 당겨야 돼‬‪- Không được, phải kéo lên.‬ ‪- Nghỉ tí đi.‬
‪(진형) 잠시만 쉬어‬‪- Không được, phải kéo lên.‬ ‪- Nghỉ tí đi.‬ ‪Chúng tôi đẩy lên được một tí,‬ nhưng sau đó, nó không nhúc nhích nữa.
‪(진형) 어느 정도가‬ ‪앞에 올라갔는데‬‪Chúng tôi đẩy lên được một tí,‬ nhưng sau đó, nó không nhúc nhích nữa.
‪그 뒤로부터 이게 미는데‬ ‪진짜 안 올라가요‬‪Chúng tôi đẩy lên được một tí,‬ nhưng sau đó, nó không nhúc nhích nữa.
‪이게 그 상태에서 올리는 거니까‬ ‪[무거운 음악]‬‪Vì phải đẩy nó lên trên sườn dốc đó.‬
‪(진형) 그때 솔직히 말해서 약간‬‪Nói thật thì‬ ‪tôi nghĩ có thể sẽ không đẩy lên được.‬
‪'와, 이거 잘하면‬ ‪몬 올릴 수 있겠다'‬‪tôi nghĩ có thể sẽ không đẩy lên được.‬
‪생각이 들었는데‬‪tôi nghĩ có thể sẽ không đẩy lên được.‬
‪(박진용) 뒤에서 미는 사람도‬ ‪필요할 거 같아‬‪Tôi nghĩ chúng ta‬ ‪cần người đẩy từ phía sau.‬
‪(우진용) 우선 당겨 보고요‬ ‪하는 게‬‪Tôi nghĩ chúng ta‬ ‪cần người đẩy từ phía sau.‬ ‪Trước tiên hãy kéo đã.‬
‪(정명) 이제 그냥 당겨야 돼‬ ‪당겨야 돼‬‪- Phải kéo ngay.‬ ‪- Vâng.‬
‪당겨, 밀어, 밀어, 올라와‬‪Kéo. Đẩy. Lên nào.‬
‪(성훈) 아씨‬
‪(다영) 여기예요‬‪Hướng này.‬
‪(성훈) 자, 좀 숨 쉬고, 숨 쉬고‬ ‪자, 여러분, 숨 쉬고‬‪Được rồi, hít thở sâu nào.‬ ‪- Mọi người hít thở đi.‬ ‪- Từ từ.‬
‪아직 괜찮아, 괜찮아, 시간 있어‬‪Không sao. Chúng ta còn thời gian.‬
‪(정명) 갑자기‬ ‪상의 탈의 하시고 '호흡해'‬ ‪[성훈이 말한다]‬‪Không sao. Chúng ta còn thời gian.‬ ‪Đột nhiên anh ấy cởi áo và bảo:‬ "Hít thở. Làm lại nào."
‪'호흡하고 다시 가자' 하고‬ ‪다 말씀해 주시고‬‪Đột nhiên anh ấy cởi áo và bảo:‬ "Hít thở. Làm lại nào." ‪Nào, dùng lực đi.‬
‪(성훈) 자, 힘주고‬‪Nào, dùng lực đi.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba!‬ - Gấp gáp cũng không được gì
‪(정명) 어차피 지금‬ ‪급하게 해 봤자 안 되니까‬‪- Một, hai, ba!‬ - Gấp gáp cũng không được gì
‪[성훈이 구령한다]‬ ‪쉬었다가 호흡하고 다시 밀자 해서‬‪nên anh ấy bảo nghỉ ngơi,‬ hít thở rồi làm tiếp.
‪오히려 그때 좀 팀원들이 이렇게‬‪nên anh ấy bảo nghỉ ngơi,‬ hít thở rồi làm tiếp. ‪Đó là lúc chúng tôi‬ bình tĩnh và hợp sức lại.
‪좀 차분해지면서‬ ‪힘을 모았던 거 같아요‬‪Đó là lúc chúng tôi‬ bình tĩnh và hợp sức lại. ‪Nhóm trưởng Choo. Tôi tin anh ấy.‬
‪[영어]‬‪Nhóm trưởng Choo. Tôi tin anh ấy.‬
‪[성훈의 기합]‬‪Được rồi, có hiệu quả!‬
‪- (성훈) [한국어] 오케이, 왔어!‬ ‪- (다영) 오케이!‬‪Được rồi, có hiệu quả!‬ ‪Tốt!‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬‪Tốt!‬ ‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(다영) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬
‪(성훈) 오케이!‬‪Được rồi.‬
‪(다영) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 기합]‬
‪와…‬
‪(성훈) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪2m, 2m‬‪Hai mét nữa.‬
‪(참가자들) 2m!‬‪- Hai mét!‬ ‪- Hai mét!‬
‪(박진용) 여기‬ ‪이쪽에 힘센 사람 들어가서‬‪Cần người mạnh phía sau‬ ‪để vừa nhấc vừa di chuyển.‬
‪살짝 위로 밀면서‬ ‪들어야 될 거 같아요‬‪Cần người mạnh phía sau‬ ‪để vừa nhấc vừa di chuyển.‬
‪해민이 형, 저랑 같이 들면서‬‪Hae Min, cùng nhấc lên.‬
‪위로!‬‪Nhấc!‬
‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬‪Tốt.‬
‪좋아‬‪Tốt.‬
‪해민이 형, 한 번 더!‬‪Hae Min, một lần nữa!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬ ‪[배가 드르륵 끌린다]‬
‪(성훈) 자, 호흡합시다, 우리!‬‪- Nào, cùng làm một lần nhé!‬ ‪- Vâng.‬
‪(보미레) 네‬‪- Nào, cùng làm một lần nhé!‬ ‪- Vâng.‬
‪(성훈) 간다! 하나, 둘, 셋!‬‪Đi nào.‬ ‪Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 기합]‬
‪- (보미레) 한 번 더‬ ‪- (다영) 뒤 조심‬‪- Một lần nữa!‬ ‪- Cẩn thận phía sau.‬
‪(성훈) 간다! 하나, 둘, 셋!‬‪Đi nào!‬ ‪Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪(민철) 안 돼, 안 돼, 안 돼‬‪Không được.‬ ‪- Để tôi.‬ ‪- Một lần nữa!‬
‪- (우진용) 좀 더, 좀 더!‬ ‪- (다영) 제가 할게요‬‪- Để tôi.‬ ‪- Một lần nữa!‬ ‪Một lần nữa.‬
‪(다영) 한 번 더, 한 번 더‬‪Một lần nữa.‬
‪(성훈) 보고 있어‬‪- Tôi đang nhìn.‬ ‪- Gần được rồi!‬
‪(해민) 얼마 갔어요?‬‪- Tôi đang nhìn.‬ ‪- Gần được rồi!‬ ‪- Một tí nữa thôi!‬ ‪- Lần nữa! Mạnh lên!‬
‪- (다영) 좀만 더, 좀만!‬ ‪- (해민) 한 번 더!‬‪- Một tí nữa thôi!‬ ‪- Lần nữa! Mạnh lên!‬
‪(성훈) 한 번 더 세게!‬‪- Một tí nữa thôi!‬ ‪- Lần nữa! Mạnh lên!‬
‪[영어]‬‪Mọi người bắt đầu kéo dây‬
‪(보미레) [한국어] 진짜‬ ‪정신력으로‬‪Tôi nghĩ chúng tôi đã làm được‬ bằng sức mạnh tinh thần.
‪했다는 생각이 들었어요‬‪Tôi nghĩ chúng tôi đã làm được‬ bằng sức mạnh tinh thần.
‪[참가자들의 기합]‬ ‪[영어]‬‪Cứ như 1 mét tốn 20 phút.‬
‪[차분한 음악]‬‪Nhưng cảm giác như vô tận.‬
‪(성훈) [한국어] 하나, 둘, 셋‬ ‪30cm!‬‪Một, hai, ba, ba mươi centimét nữa!‬
‪[다영이 소리친다]‬ ‪(성훈) 선수들 다 봤거든요‬ ‪땀이 엄청 나고‬‪Tôi nhìn từng thành viên.‬ ‪Họ đổ mồ hôi như tắm‬
‪열심히 각자 가지고 있는 힘은‬‪và cố gắng hơn cả những gì họ có.‬
‪한 100% 이상 나온 거 같아요‬‪và cố gắng hơn cả những gì họ có.‬
‪그거를 너무 많이 느꼈어요‬ ‪위에서 보면서‬ ‪[배가 드르륵 끌린다]‬‪và cố gắng hơn cả những gì họ có.‬ ‪Tôi nhìn từ trên xuống và cảm nhận được.‬
‪확실히 자신감 확 올라갔어요‬‪Sự tự tin của tôi tăng vụt.‬
‪모든 걸 할 수 있는 거 같은 느낌?‬‪Cảm giác như có thể làm được mọi thứ.‬
‪(성훈) 잠깐만, 잠깐만‬ ‪호흡합시다‬‪Khoan, hãy làm cùng lúc. Một, hai, ba!‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Khoan, hãy làm cùng lúc. Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 기합]‬
‪(다영) 아, 좀만 더!‬‪Một tí nữa!‬
‪- (보미레) 한 번 더!‬ ‪- (성훈) 20cm!‬‪Hai mươi centimét cuối, lần đẩy cuối!‬
‪(성훈) 자, 마지막‬‪Hai mươi centimét cuối, lần đẩy cuối!‬ ‪Một, hai, ba, dùng sức đi!‬
‪하나, 둘, 셋, 힘줘!‬‪Một, hai, ba, dùng sức đi!‬
‪[참가자들의 기합]‬
‪[다영의 힘주는 소리]‬
‪(다영과 성훈)‬ ‪- 좀만 더, 한 번만, 한 번만‬ ‪- 한 번만‬‪- Một tí nữa! Một lần nữa.‬ ‪- Lần nữa nào.‬
‪(성훈) 자, 마지막, 하나, 둘, 셋!‬‪Được rồi. Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 애쓰는 소리]‬ ‪(진형) 계속 '조금만 더' 하니까‬ ‪이게‬‪Họ cứ bảo: "Một tí nữa".‬ Con tàu không di chuyển nhiều.
‪배가 진짜 조금씩 움직이더라고요‬‪Họ cứ bảo: "Một tí nữa".‬ Con tàu không di chuyển nhiều.
‪와…‬‪Tôi chỉ nghĩ:‬ "Chúng ta phải làm đến bao giờ?
‪'언제까지 이걸 밀어야 되지?'‬ ‪그 생각밖에 안 했죠‬‪Tôi chỉ nghĩ:‬ "Chúng ta phải làm đến bao giờ?
‪어깨, 몸 대고 그냥 밀었죠‬‪Tôi đã đẩy hết sức mình.‬
‪'갈 데까지 가자'‬ ‪어디까지인지 모르겠지만‬‪Phải làm đến cùng.‬
‪내 어깨가 나가든지 배가 나가든지‬ ‪둘 중 한 개는 나가겠죠‬‪Vai tôi hoặc con tàu…‬ ‪Một trong hai sẽ đầu hàng.‬
‪(성훈) 자, 마지막, 하나, 둘, 셋!‬‪Đẩy lần cuối. Một, hai, ba!‬
‪[성훈의 기합]‬ ‪(다영) 됐어!‬‪Đẩy lần cuối. Một, hai, ba!‬ ‪- Được rồi!‬ ‪- Được rồi!‬
‪[성훈의 기합]‬ ‪(참가자들) 됐어, 됐어!‬‪- Được rồi!‬ ‪- Được rồi!‬
‪[성훈의 기합]‬ ‪됐어, 됐어!‬‪- Ồ!‬ ‪- Được rồi!‬
‪[성훈의 기합]‬ ‪됐어, 됐어!‬‪- Ồ!‬ ‪- Được rồi!‬ ‪Tốt lắm.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(성훈) 오케이‬‪Tốt lắm.‬ ‪HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ‬
‪(다영) 와, 씨‬‪Chết tiệt.‬ ‪Cái quái gì…‬
‪[음 소거 효과음] 왓 더 *‬‪Cái quái gì…‬ ‪Chết tiệt.‬
‪[다영의 힘겨운 탄성]‬‪Chết tiệt.‬
‪[진형이 악쓴다]‬
‪(진형) 겁나 무겁네, 씨‬‪- Nặng khiếp.‬ ‪- Đáng ra phải đặt chúng lên.‬
‪[성훈의 기합]‬‪- Nặng khiếp.‬ ‪- Đáng ra phải đặt chúng lên.‬
‪(박진용) 다 찢어졌어‬ ‪다 찢어졌어‬‪Găng tay rách hết rồi.‬
‪- (민철) 와, 진짜‬ ‪- (다영) 와, 이걸 올렸어, 우리가‬‪- Thật tình.‬ ‪- Đáng ra phải đặt chúng lên.‬
‪(진형) 올렸다‬
‪(진형) 팀원들이 잘 따라 줬고‬ ‪모든 게 진짜 잘 맞았던‬‪Đồng đội làm theo chỉ dẫn của tôi‬ và tôi nghĩ chúng tôi hợp nhau.
‪정말 만족할 정도로‬ ‪호흡이 좋았어요‬‪Đồng đội làm theo chỉ dẫn của tôi‬ và tôi nghĩ chúng tôi hợp nhau. ‪Tôi cảm thấy rất hài lòng.‬
‪(해민) 사실‬ ‪막 정신없이 하다 보니까‬‪Chúng tôi loay hoay mãi‬ nên có vẻ đã mất rất nhiều thời gian.
‪시간이 엄청‬ ‪오래 걸린 거 같더라고요‬‪Chúng tôi loay hoay mãi‬ nên có vẻ đã mất rất nhiều thời gian.
‪'아, 이거, 씨‬ ‪어떻게 될지 모르겠다, 이거'‬‪Tôi nghĩ:‬ ‪"Chết tiệt. Không biết kết quả ra sao.‬
‪'아, 누가 이길지 모르겠구나'‬‪Không biết ai sẽ thắng".‬
‪(정명) 너무 힘들었어요‬‪Quá mệt. Tôi nghĩ thi Olympic còn dễ hơn.‬
‪올림픽 한 번 더 나가는 게‬ ‪더 쉬울 거 같아‬‪Quá mệt. Tôi nghĩ thi Olympic còn dễ hơn.‬
‪이번 베이징 올림픽 때가‬‪Tôi thoải mái hơn với Olympic ở Bắc Kinh.‬
‪더 편했어요, 덜 떨렸어요‬ ‪지금 한 것보다‬‪Tôi thoải mái hơn với Olympic ở Bắc Kinh.‬ ‪Không run như bây giờ.‬
‪(성훈) 그 기분이 시합 이기는‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Cảm giác giống như‬ thắng trận đấu võ thuật tổng hợp.
‪그런 느낌이랑 비슷해요‬‪Cảm giác giống như‬ thắng trận đấu võ thuật tổng hợp.
‪완전 팀워크 잘해서 너무 좋았어요‬‪Tôi vui vì nhóm đã có‬ tinh thần đồng đội cao. ‪- Tôi biết ơn vì họ làm theo lời tôi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪따라와 주셔서 너무너무 감사해요‬‪- Tôi biết ơn vì họ làm theo lời tôi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪너무 행복한 시간이었었습니다‬‪Đó là một khoảnh khắc hạnh phúc.‬
‪[참가자들이 대화한다]‬ ‪(마스터) 추성훈 팀과 조진형 팀의‬ ‪게임이 종료되었습니다‬‪Trận đấu của Nhóm Choo Sung Hoon‬ và Nhóm Jo Jin Hyeong đã kết thúc.
‪[리드미컬한 음악]‬‪NHÓM YUN SUNG BIN VÀ NHÓM MA SUN HO‬
‪(성훈) 윤성빈, 마선호 팀, 확실히‬ ‪힘이 있는 사람 너무 많아서‬‪Nhóm Yun Sung Bin và Ma Sun Ho‬ có nhiều người mạnh.
‪(진형) 왜냐면 거기가‬‪Chỉ cần nhìn vào thể hình‬ là thấy họ mạnh cỡ nào.
‪일단 피지컬로 봤을 때는‬ ‪힘쓰기는 거가 좋거든‬‪Chỉ cần nhìn vào thể hình‬ là thấy họ mạnh cỡ nào.
‪[강조되는 효과음]‬ ‪다 운동 신경도 좋고‬‪Thần kinh vận động cũng tốt.‬
‪(다영) 뭐, 지구력이면 지구력‬ ‪뭐, 근력이면 근력‬‪Độ bền bỉ, sức mạnh, cân nặng…‬ Họ không thiếu gì cả.
‪체중이면 체중‬‪Độ bền bỉ, sức mạnh, cân nặng…‬ Họ không thiếu gì cả.
‪다 뭐, 빠짐없이 되니까‬‪Độ bền bỉ, sức mạnh, cân nặng…‬ Họ không thiếu gì cả.
‪(남자) 강한 팀 두 팀이‬ ‪만난 거 같은 느낌?‬‪Hai nhóm mạnh nhất bắt tay với nhau‬
‪그래서 뭔가 그 두 팀의 시너지가‬‪Hai nhóm mạnh nhất bắt tay với nhau‬ ‪và sức mạnh tổng hợp bùng nổ.‬
‪너무 강해져 버린 느낌‬‪và sức mạnh tổng hợp bùng nổ.‬
‪(강민) 팀적으로 봤을 땐‬‪Nếu nói về nhóm‬ ‪thì chúng tôi bất khả chiến bại.‬
‪우린 무적이다?‬‪Nếu nói về nhóm‬ ‪thì chúng tôi bất khả chiến bại.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(선호) 긴장이 되긴 한다‬ ‪그래도 이게 게임이다 보니까‬‪Dù vậy tôi vẫn bồn chồn‬ ‪vì đây là trận đấu.‬
‪[한샘이 호응한다]‬ ‪[영어]‬‪- Hồi hộp thật.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(선호) [한국어] 이번에는 이제‬ ‪미션을 이야기를 해 준 거잖아‬‪- Hồi hộp thật.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬ ‪Lần này thì họ công khai nhiệm vụ.‬
‪배 끄는 거고 1.5톤이라고 했는데‬‪Chúng ta phải kéo con tàu 1,5 tấn,‬ ‪nên cần có chiến lược…‬
‪- 이걸 진짜 전략을‬ ‪- (성빈) 결국에는‬‪Chúng ta phải kéo con tàu 1,5 tấn,‬ ‪nên cần có chiến lược…‬ ‪Dù nghĩ ra chiến lược thì khi vào đó,‬
‪전략을 이렇게 생각해도‬ ‪딱 가잖아요?‬‪Dù nghĩ ra chiến lược thì khi vào đó,‬
‪'야!' 이렇게 하고 있어‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪chúng ta vẫn sẽ loạn cả lên.‬
‪(기관) 근데 우리는 그냥‬ ‪기본 빵으로 힘은 다 있어서‬‪Cơ bản thì chúng ta có sức mạnh‬ ‪nên mọi thứ sẽ ổn thôi.‬
‪- 괜찮을 거 같고‬ ‪- (선호) 오케이, 오케이‬‪Cơ bản thì chúng ta có sức mạnh‬ ‪nên mọi thứ sẽ ổn thôi.‬
‪(기관) 뭐, 변수‬ ‪없을 거 같지 않아, 그냥?‬‪Sẽ không có biến số đâu.‬
‪(성빈) 이번에는, 응, 이번에는‬ ‪생각하는 대로‬‪Lần này sẽ theo những gì chúng ta nghĩ.‬
‪(강민) 힘에 너무 다 쏠려 있어서‬‪Chúng ta đang nghiêng về sức mạnh.‬
‪(기관) 일단 힘캐가 강민이랑 식이‬‪Chúng ta đang nghiêng về sức mạnh.‬ ‪Những người phải dùng sức‬ ‪là Kang Min, Sik và Sung Bin.‬
‪- (기관) 그리고 성빈이‬ ‪- (선호) 성빈이‬‪Những người phải dùng sức‬ ‪là Kang Min, Sik và Sung Bin.‬ ‪- Sung Bin.‬ ‪- Tôi ư? Tôi mà khỏe hà?‬
‪(성빈) 나 힘캐야?‬‪- Sung Bin.‬ ‪- Tôi ư? Tôi mà khỏe hà?‬
‪(선호) 너 힘캐‬ ‪너까지 힘캐 들어가야지‬‪Cậu phải vào nhóm khỏe đi.‬
‪[성빈의 헛웃음]‬‪Cậu phải vào nhóm khỏe đi.‬
‪(선호와 성빈)‬ ‪- 90kg 넘으면 힘캐로 가야 돼‬ ‪- 오케이, 오케이‬‪- Hơn 90kg thì là nhóm dùng sức.‬ ‪- Được rồi.‬
‪- (한샘) 얘도 힘캐예요‬ ‪- (선호) 너도 힘캐‬‪- Cậu ấy cũng vậy.‬ ‪- Cậu nữa. Nhóm dùng sức.‬
‪(선호) 쟤까지 힘캐‬ ‪[미라클의 웃음]‬‪- Cậu ấy cũng vậy.‬ ‪- Cậu nữa. Nhóm dùng sức.‬
‪- (기관) 어, 한 네 명 정도 하면‬ ‪- (선호) 네 명 정도‬‪- Khoảng bốn người.‬ ‪- Bốn. Thấy đùi Kang Min rồi đấy.‬
‪(선호와 성빈)‬ ‪- 아까 강민이 허벅지 봤잖아‬ ‪- 응‬‪- Khoảng bốn người.‬ ‪- Bốn. Thấy đùi Kang Min rồi đấy.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Cho xem lần nữa đi.‬
‪- (선호) 한번 보여 줄래? 어‬ ‪- (강민) 허벅지?‬‪- Vâng.‬ ‪- Cho xem lần nữa đi.‬ ‪- Đùi tôi à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[강렬한 음악]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪(희동) 와, 미쳤다‬ ‪[기관의 감탄]‬‪- Ồ.‬ ‪- Điên rồi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(희동) 햄스트링‬‪- To thật.‬ ‪- Xem cơ đùi kìa.‬ ‪Chúng ta cũng khoe ra nhé?‬
‪(기관) 우리 팀도 허벅지 한번‬‪Chúng ta cũng khoe ra nhé?‬
‪[선호의 탄성]‬
‪[참가자들의 감탄]‬‪Chắc là tôi cũng nên…‬
‪(선호) 아, 그러면 또 우리 팀도‬ ‪또 약간‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Chắc là tôi cũng nên…‬
‪(기관) 평상시에 이제 계속‬ ‪꾸준하게 무거운 무게를 다루는‬‪Hầu hết các thành viên‬ đều tập luyện với tạ nặng thường ngày.
‪사람들이 주 구성원으로‬ ‪돼 있기 때문에‬‪Hầu hết các thành viên‬ đều tập luyện với tạ nặng thường ngày.
‪자신감?‬‪Tự tin? Vâng.‬
‪예, 힘이 세다, 네‬‪Tự tin? Vâng.‬ ‪Sức mạnh? Vâng.‬
‪1등 한다는 생각으로 나는 좀‬ ‪안전빵으로‬‪Mục tiêu của tôi là đứng nhất.‬ ‪Cho an toàn.‬
‪아, 무조건 1등 한다는‬ ‪생각으로 해야죠, 예, 맞아‬ ‪[선호가 호응한다]‬‪- Nhất định phải đứng nhất.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Phải nghĩ thế.‬ ‪- Đúng.‬
‪(기관) 우리는‬ ‪좀 조심해야 될 거는‬‪Chúng ta phải cẩn thận,‬
‪(선호와 기관)‬ ‪- 그래서 우리가 자만하지만 않고‬ ‪- 자만하지만 말고‬‪- không được tự mãn.‬ ‪- Đừng tự mãn.‬
‪(기관) 1등 한다는 생각으로만‬‪Chỉ tập trung vào mục tiêu đứng nhất.‬
‪그러니까 약간 입에 거품 문다‬ ‪생각하고 해야 돼‬‪Chúng ta phải cố đến mức sùi bọt mép.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪- (기관) 맞아‬ ‪- 그런 느낌‬‪Chúng ta phải cố đến mức sùi bọt mép.‬
‪(성빈) 너무 재밌겠어‬‪- Sẽ thú vị lắm.‬ ‪- Ừ.‬
‪재밌을 거 같아‬ ‪[차분한 음악]‬‪Thú vị đây.‬
‪우리는 최고로 빠른 기록을‬ ‪저희가 기록을 할 거고요‬‪Chúng tôi sẽ lập kỷ lục nhanh nhất.‬
‪당연히 1등을 할 거라고‬ ‪생각을 하고 있습니다‬‪Đương nhiên chúng tôi sẽ đứng nhất.‬
‪거품 물 때까지 할 겁니다, 예‬‪Chúng tôi sẽ tiếp tục đến khi sùi bọt mép.‬
‪(마스터) 윤성빈 팀‬ ‪마선호 팀 연합은‬‪Liên minh Nhóm Yun Sung Bin‬ và Nhóm Ma Sun Ho.
‪입장해 주시기 바랍니다‬‪Xin mời bước vào.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪- (아름) 와‬ ‪- (선호) 오케이!‬‪Được rồi!‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪- (아름) 와‬ ‪- (선호) 오케이!‬‪Được rồi!‬
‪- (성빈) 역시‬ ‪- (아름) 모래가 있네?‬ ‪[저마다 말한다]‬‪Chết tiệt.‬ ‪- Có cát.‬ ‪- Là cát à?‬
‪[참가자들의 탄성과 웃음]‬ ‪(기관) 오르막 있네‬‪Có gì đó kìa.‬
‪- (성빈) 이거 어떡하냐?‬ ‪- (식) 오케이, 장애물도 있고‬‪Phải làm sao?‬ ‪Có chướng ngại vật.‬
‪(식) 이걸 옮기는 거야?‬ ‪오크 통을 저기로‬‪Phải di chuyển thùng gỗ sồi đến kia à?‬
‪(희동) 근데 일단‬ ‪이런 것부터 치워야 되네요‬‪Phải dọn chướng ngại vật trước.‬
‪이 장애물이니까‬‪Phải dọn chướng ngại vật trước.‬
‪(선호) 바닥 보면서 대충 이제‬ ‪머릿속으로는 그려졌어요‬‪Tôi nhìn thấy sàn và đã vẽ nên kế hoạch.‬
‪(아름) 여러 가지의‬ ‪해야 할 일들이‬‪Tôi nhìn thấy sàn và đã vẽ nên kế hoạch.‬ ‪Có vẻ có nhiều nhiệm vụ khác phải làm‬
‪배를 끌기 전에 있는 거 같아서‬‪trước khi kéo thuyền đi.‬
‪그래도 게임 룰에 대한 설명을‬ ‪이제 듣고‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Ngay khi vừa nghe giải thích luật,‬
‪(기관) 빠르게 또‬ ‪팀원들끼리 상의해서‬‪chúng tôi nhanh chóng hội ý.‬
‪(선호) 자, 일단은 지금, 봐 봐‬‪Trước hết, việc quan trọng nhất là‬
‪중요한 거는 일단 통나무를‬‪Trước hết, việc quan trọng nhất là‬ ‪một nhóm hai người‬ ‪di chuyển khúc gỗ đến đây.‬
‪2인 1조로 가서 여기다가‬ ‪아예 배치를 해서 놔야 돼‬‪một nhóm hai người‬ ‪di chuyển khúc gỗ đến đây.‬
‪(아름) 전 어디로 가는 게‬ ‪나을 거 같아요?‬‪Anh nghĩ tôi nên làm gì?‬
‪(선호) 어, 아름이는‬ ‪가까이에 있는 오크 통 있지?‬‪Hãy di chuyển thùng gỗ sồi gần nhất.‬ ‪Cô hiểu chứ?‬
‪이거 그냥 옮기는 걸로‬ ‪무슨 말인지 알지?‬‪Hãy di chuyển thùng gỗ sồi gần nhất.‬ ‪Cô hiểu chứ?‬
‪일단 2인 1조로‬ ‪왜냐면 이거 다 옮겨야 돼‬‪Hai người một nhóm.‬ ‪Một người không làm nổi.‬
‪- (선호) 이런 거 혼자 못 드니까‬ ‪- (희동) 2인 1조로‬‪Hai người một nhóm.‬ ‪Một người không làm nổi.‬ ‪- Nhóm à?‬ ‪- Rồi vác tất cả lên tàu.‬
‪(선호) 그다음에 다 싣고‬‪- Nhóm à?‬ ‪- Rồi vác tất cả lên tàu.‬
‪(식) 그래도 그, 마선호 팀장이‬‪Tôi nghĩ nhóm trưởng Ma Sun Ho‬ dẫn dắt rất tốt.
‪되게 리드를‬ ‪저는 잘했다고 생각합니다‬‪Tôi nghĩ nhóm trưởng Ma Sun Ho‬ dẫn dắt rất tốt.
‪(한샘) 작전 짤 때 제일 이런저런‬ ‪막 의견도 많이 내 주시고‬‪Anh ấy có nhiều ý kiến nhất‬ khi lên chiến lược.
‪무조건 다 끌고 갈 겁니다‬‪Nhất định tôi sẽ đưa họ đến chiến thắng.‬
‪(선호) 저희가 무조건 이깁니다‬‪Chúng tôi sẽ thắng.‬
‪(한샘) 방심하지 않고‬ ‪그냥 전력으로‬‪Chúng tôi sẽ không lơ là‬ và cố gắng hết sức.
‪(식) 1등 하겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ đứng nhất.‬
‪(마스터) 그럼 세 번째 퀘스트를‬ ‪시작하겠습니다‬ ‪[비장한 음악]‬‪Bây giờ nhiệm vụ thứ ba‬ xin được phép bắt đầu.
‪(성빈) 당기는 게 중요하다‬‪Việc kéo rất quan trọng.‬
‪(아름) 파이팅‬‪Cố lên.‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪- (선호) 레츠 고!‬ ‪- (기관) 가자!‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Đi nào!‬
‪- (선호) 레츠 고!‬ ‪- (기관) 가자!‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Đi nào!‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋‬ ‪어깨에다 올려, 어깨에다‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Bỏ lên vai.‬
‪- (미라클) 어깨‬ ‪- (선호) 오케이, 컴 온‬‪- Vai?‬ ‪- Được rồi. Đi nào.‬
‪(식) 와, 무거워, 무거워‬‪Nặng quá.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪(성빈) 아이씨‬‪Nặng quá.‬ ‪Chết tiệt, phải đào đấy.‬
‪- (식) 이거를‬ ‪- (성빈) 파야 되네‬‪Chết tiệt, phải đào đấy.‬
‪[함께 힘준다]‬ ‪- (한샘) 와, 씨‬ ‪- (강민) 와, 안 움직이는데?‬‪Không nhúc nhích.‬
‪[함께 힘준다]‬ ‪- (한샘) 와, 씨‬ ‪- (강민) 와, 안 움직이는데?‬‪Không nhúc nhích.‬
‪[강민의 헛웃음]‬
‪(현승) 군부대에서‬ ‪작업을 좀 많이 해 가지고‬‪Tôi làm nhiều việc trong quân đội‬ nên quen thuộc với việc cầm búa.
‪해머 쓰는 게 좀 익숙해서‬‪Tôi làm nhiều việc trong quân đội‬ nên quen thuộc với việc cầm búa.
‪[무거운 효과음]‬ ‪'어? 뭐지?'‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪좀 많이 당황했어요‬‪Tôi thấy rất hoang mang.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(선호) 송아름이‬ ‪그 오크 통 들어 가지고‬ ‪[아름의 힘주는 소리]‬‪Khi thấy A Reum‬ ôm thùng gỗ sồi và chất lên tàu,
‪막 올리는 거 보고서‬‪Khi thấy A Reum‬ ôm thùng gỗ sồi và chất lên tàu, ‪tôi nghĩ cô ấy quá phi thường.‬
‪'와, 정말 대단하다'라고‬ ‪생각이 들었습니다‬‪tôi nghĩ cô ấy quá phi thường.‬
‪(선호) 좀 붙여, 아니야, 좀 더‬ ‪오케이, 됐어, 고‬‪Gần hơn một tí nữa.‬ ‪Được rồi. Đi thôi.‬
‪(강민) 아, 이거‬ ‪어떻게 들어야 되지?‬‪Sao nhấc lên được nhỉ?‬
‪[강민의 힘겨운 탄성]‬
‪(강민) 오크 통 드는 거‬‪Việc nhấc thùng gỗ sồi…‬
‪그게 저는 혼자서 들려 그랬는데‬‪Tôi định làm một mình‬ ‪nhưng hai người cũng không nhấc nổi.‬
‪두 명이서도 안 들리더라고요‬‪Tôi định làm một mình‬ ‪nhưng hai người cũng không nhấc nổi.‬
‪[강민의 힘겨운 신음]‬ ‪- (한샘) 굴릴까요?‬ ‪- (강민) 어, 굴리자, 자‬‪- Lăn nó nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(기관) 오케이! 한 번에 찾았다‬‪Được rồi, tìm thấy rồi!‬
‪(선호) 아까처럼‬‪Như ban nãy.‬
‪자, 미라클, 하나, 둘, 셋‬‪Được rồi, Miracle. Một, hai, ba.‬
‪오케이‬ ‪[미라클의 힘주는 소리]‬‪Tốt.‬
‪(강민) 와, 이거 어떻게 들지?‬ ‪이거 혼자 못 드는데‬‪Sao nhấc lên được nhỉ?‬ ‪- Không nhấc một mình được.‬ ‪- Bốn người cùng nhấc.‬
‪(기관) 같이‬ ‪네 명이서 듭시다, 그러면‬‪- Không nhấc một mình được.‬ ‪- Bốn người cùng nhấc.‬
‪(참가자들) 하나, 둘‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai…‬
‪(식) 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba.‬
‪[강민의 거친 숨소리]‬
‪[아름의 가쁜 숨소리]‬
‪(선호) 통나무, 통나무!‬‪Khúc gỗ!‬
‪통나무, 통나무!‬‪Khúc gỗ!‬
‪- (한샘) 통나무 갑시다‬ ‪- (기관) 셋‬‪- Đi lấy khúc gỗ.‬ ‪- Cả ba người.‬
‪(강민) 오‬
‪[한샘의 힘주는 소리]‬‪Đi nào. Hai, ba.‬
‪(한샘) 가시죠‬‪Đi nào. Hai, ba.‬
‪- (한샘) 둘, 셋‬ ‪- (선호) 식이 나랑 같이‬‪Sik, nhấc cùng tôi. Hai, ba.‬
‪(선호) 둘, 셋‬‪Sik, nhấc cùng tôi. Hai, ba.‬
‪(성빈) 하나, 둘, 셋‬ ‪[기관의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba.‬
‪(선호) 다 올렸어?‬ ‪올리면 얘기해 줘!‬‪Chất lên hết chưa?‬ ‪Nếu xong thì báo tôi nhé.‬
‪(식) 다 됐습니다‬‪- Xong.‬ ‪- Đã xong.‬
‪다 됐습니다‬‪ĐÃ CHẤT HÀNG XONG‬ ‪HẠNG 1‬
‪(선호) 오케이, 됐어, 됐어‬‪Được rồi.‬
‪오케이, 오케이‬‪Tốt lắm.‬ ‪Tôi nghĩ nhiệm vụ‬ đã được phân chia rất tốt.
‪(강민) 임무 분담이‬ ‪굉장히 처음에 잘됐던 거 같아‬‪Tôi nghĩ nhiệm vụ‬ đã được phân chia rất tốt.
‪(한샘) 모든 사람들이‬‪Tôi nghĩ nhiệm vụ‬ đã được phân chia rất tốt. ‪Nếu mỗi thành viên‬ làm tốt nhiệm vụ được giao
‪자기 위치에서‬ ‪자기 역할만 잘해 주면‬‪Nếu mỗi thành viên‬ làm tốt nhiệm vụ được giao
‪그 팀은 무조건 이기거든요‬‪thì nhóm đó sẽ thắng.‬
‪(성빈) 통 같은 거 옮기는 것도‬‪Có vẻ chúng tôi‬ ‪đã chất thùng gỗ rất nhanh.‬
‪저희가 되게 빨리 옮긴 거 같고‬‪Có vẻ chúng tôi‬ ‪đã chất thùng gỗ rất nhanh.‬
‪(선호) '아, 우리가 1등이다'‬ ‪이런 생각 했습니다‬‪Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đứng nhất.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(선호) 자, 호흡해‬‪Hít thở đi.‬
‪괜찮아, 지금 속도 좋아‬‪Tốt. Tốc độ rất ổn.‬
‪(기관) 좋아, 좋아, 좋아‬‪Tốt lắm.‬
‪(강민) 내가 앞에 할게‬ ‪아름이 나와, 뒤에서 해‬‪Tôi sẽ lên trước. A Reum đứng sau nhé.‬
‪(기관) 자, 최대한 붙어야 돼‬‪Phải gần nhau hơn.‬
‪(선호) 자, 됐어?‬‪- Sẵn sàng chưa?‬ ‪- Rồi.‬
‪- (식) 오케이!‬ ‪- (희동) 완료!‬‪- Sẵn sàng chưa?‬ ‪- Rồi.‬ ‪- Chuẩn bị.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪(선호) 자, 하나, 둘, 셋!‬‪- Chuẩn bị.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬ ‪자, 하나, 둘, 셋!‬‪- Chuẩn bị.‬ ‪- Một, hai, ba!‬ ‪Một, hai, ba!‬
‪다시, 누워, 둘, 셋, 누워‬‪Nằm xuống. Hai, ba, nằm.‬
‪둘, 셋, 누워‬‪Nằm xuống. Hai, ba, nằm.‬
‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬
‪둘, 셋! 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba!‬ ‪- Chết tiệt.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬ ‪- (성빈) 야, 씨발‬ ‪- (한샘) 씨발‬
‪(식) 아, 이건 뭔가 잘못됐다‬‪Có gì đó không ổn.‬ ‪Con tàu quá nặng.‬
‪배가 너무 무거워 가지고‬‪Con tàu quá nặng.‬
‪너무너무 좀 충격이었어요‬‪Tôi bị sốc nặng‬ ‪vì con tàu không hề nhúc nhích.‬
‪(선호) 왜냐면‬ ‪아예 움직이질 않았어요‬‪Tôi bị sốc nặng‬ ‪vì con tàu không hề nhúc nhích.‬
‪(강민) 1.5톤의 배를‬ ‪너무 우습게 보지 않았나‬‪Chúng tôi đã xem thường con tàu 1,5 tấn.‬
‪(희동) 배를 진짜‬ ‪부수고 싶었어요, 좀‬‪Tôi muốn đập tan con tàu luôn.‬ ‪Tôi muốn làm gì đó để nó bớt nặng.‬
‪어떻게라도 덜 무겁게‬‪Tôi muốn làm gì đó để nó bớt nặng.‬
‪(선호와 기관)‬ ‪- 자, 일단 당겨, 당겨, 당겨‬ ‪- 당기자, 당기자, 당기자‬‪- Trước hết hãy kéo.‬ ‪- Kéo nào.‬ ‪Kéo thôi.‬ ‪- Từ phía trước.‬ ‪- Chuẩn bị.‬
‪- (한샘) 준비, 준비‬ ‪- (아름) 앞에 서‬‪- Từ phía trước.‬ ‪- Chuẩn bị.‬
‪(선호) 자, 하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Đẩy.‬
‪오케이, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Đẩy.‬ ‪- Hai, ba.‬ ‪- Đẩy.‬
‪하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪TÀU XUẤT BẾN‬ ‪HẠNG 2‬
‪둘, 셋‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Hai, ba.‬
‪[선호가 계속 구령한다]‬ ‪(선호) 모래에다가‬ ‪발을 박아 놓고서 당기는 게‬‪Tôi nghĩ cố định chân vào cát‬ và kéo thì sẽ có lợi hơn
‪훨씬 더 이점이 있다고‬ ‪생각이 들어서‬‪Tôi nghĩ cố định chân vào cát‬ và kéo thì sẽ có lợi hơn
‪다시 기합을 넣고‬ ‪한마음 한뜻이 되어서‬‪nên chúng tôi lấy lại bình tĩnh‬ và bắt đầu cùng nhau kéo.
‪정말 죽을 듯이 당겼던 거 같아요‬‪Chúng tôi đánh cược mạng sống.‬ ‪Và rồi nó bắt đầu di chuyển một ít.‬
‪그러니까 이제 조금씩 움직이면서‬‪Và rồi nó bắt đầu di chuyển một ít.‬
‪(강민) 그래도 마선호 팀장이‬‪Nhóm trưởng Ma Sun Ho‬
‪뭐, 구호나 굉장히 팀 사기를‬ ‪많이 올렸었던 거 같아요‬‪đã hô khẩu hiệu‬ ‪và thúc đẩy tinh thần đồng đội.‬
‪호흡하는 타이밍이나 구령이나‬‪Anh ấy liên tục nhắc chúng tôi‬ ‪khi nào phải hít thở và khi nào phải kéo.‬
‪이런 거를 끊임없이 넣어 주시고‬ ‪[선호가 구령한다]‬‪Anh ấy liên tục nhắc chúng tôi‬ ‪khi nào phải hít thở và khi nào phải kéo.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Anh ấy liên tục nhắc chúng tôi‬ ‪khi nào phải hít thở và khi nào phải kéo.‬
‪(선호) 둘, 셋! 좋아, 좋아‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Hai, ba.‬ ‪Tốt lắm.‬
‪둘, 셋, 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪- (선호) 둘, 셋, 그렇지, 좋아!‬ ‪- (미라클) 오케이‬‪- Hai, ba. Đúng thế.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(희동) 그 힘든 와중에도‬ ‪계속 끝까지 파이팅 외쳐 주고‬‪Trong hoàn cảnh khó khăn,‬ anh ấy vẫn cổ vũ chúng tôi
‪구령도 외쳐 주고 해 가지고‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪và hô khẩu lệnh.‬
‪(선호와 한샘)‬ ‪- 잘하고 있어, 지금, 속도 좋아‬ ‪- 가자, 가자, 가자‬‪- Làm tốt lắm. Tốc độ rất ổn.‬ ‪- Đi nào.‬
‪(희동) 그거 때문에 저희가 이제‬ ‪더 힘낼 수 있고‬‪Nhờ đó mà chúng tôi có thêm sức‬
‪더 잘할 수 있었던 거라고‬ ‪생각해요‬‪- và làm tốt hơn.‬ ‪- Hai, ba.‬
‪[참가자들의 기합]‬‪- và làm tốt hơn.‬ ‪- Hai, ba.‬
‪(선호) 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba.‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Làm rất tốt!‬
‪자, 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Được rồi. Một, hai, ba.‬
‪둘, 셋, 오케이‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Hai, ba.‬ ‪Được rồi. Hai, ba.‬
‪둘, 셋‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Được rồi. Hai, ba.‬
‪- (식) 그렇지‬ ‪- (선호) 오케이, 오케이, 둘, 셋‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Được rồi. Hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬ ‪(선호) 오케이‬ ‪오케이, 오케이, 둘, 셋!‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Được rồi. Hai, ba.‬ ‪Tốt!‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Hai, ba.‬
‪[참가자들의 기합]‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Hai, ba.‬ ‪- Đến rồi.‬ ‪- Chúng ta đến rồi.‬
‪- (선호) 왔다, 왔다, 왔다‬ ‪- (식) 왔어, 왔어, 왔어‬‪- Đến rồi.‬ ‪- Chúng ta đến rồi.‬ ‪- Mang khúc gỗ đến.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪(기관) 통나무 가져오자‬ ‪가져오세요, 가져와‬‪- Mang khúc gỗ đến.‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪Phải mang khúc gỗ đến.‬
‪(한샘) 통나무 가져와야 돼‬‪Phải mang khúc gỗ đến.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(선호) 야, 힘쓰는 사람들은‬ ‪일단 오고‬‪Những người mạnh đến hết đây.‬
‪성빈아, 일로 와‬ ‪성빈아, 여기 잡아‬‪Sung Bin cầm cái này.‬
‪- (기관) 내가 들게‬ ‪- (선호) 어, 희동이 뒤로‬‪- Để tôi.‬ ‪- Hee Dong về phía sau.‬
‪- (기관) 발 조심, 발 조심‬ ‪- (선호) 오케이, 오케이, 발 조심‬‪- Cẩn thận chân.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(선호) 여기, 여기‬‪Đây.‬
‪- (기관) 오케이‬ ‪- (선호) 좋아, 좋아, 좋아‬‪Được, tốt lắm.‬
‪(선호) 자, 가자, 이제‬ ‪이제 끌려왔어‬‪Đi nào. Chúng ta phải kéo nó.‬
‪- (기관) 자, 붙잡고 가자‬ ‪- (선호) 자, 준비해‬‪- Cầm lấy.‬ ‪- Chuẩn bị.‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 기합]‬ ‪(기관) 아, 좋아!‬‪Tốt!‬
‪- (선호) 둘, 셋!‬ ‪- (기관) 아, 좋아!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪- (선호) 셋!‬ ‪- (기관) 아, 좋아‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(선호) 좋아, 좋아‬‪Làm rất tốt!‬
‪(기관) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 애쓰는 소리]‬‪Một, hai, ba.‬
‪- (성빈) 스톱, 스톱‬ ‪- (선호) 야, 하나 더, 하나 더‬‪- Dừng.‬ ‪- Một lần nữa.‬
‪(아름) 통나무 들어야 돼‬‪- Phải nhấc khúc gỗ.‬ ‪- Khúc gỗ.‬
‪(강민) 통나무‬‪- Phải nhấc khúc gỗ.‬ ‪- Khúc gỗ.‬
‪(기관) 같이, 같이‬‪Cùng nhau đi nào.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪(선호) 호흡 아껴, 호흡 아껴‬‪Hít thở đi.‬ ‪Có thể thấy mọi người‬ đang kiệt sức, bao gồm cả tôi.
‪(현승) 다 이제 지쳐 가는 게‬ ‪보이더라고요‬‪Có thể thấy mọi người‬ đang kiệt sức, bao gồm cả tôi.
‪저도 그렇고‬‪Có thể thấy mọi người‬ đang kiệt sức, bao gồm cả tôi.
‪(강민) 그때가 굉장히‬ ‪힘들었던 거 같아‬‪Lúc đó là khó khăn nhất.‬
‪(희동) 땀이 엄청 나시더라고요‬‪Anh ấy đổ mồ hôi rất nhiều,‬ tôi cũng mệt nữa,
‪저도 힘든데‬ ‪유독 제 눈에 제일 많이 보였어요‬‪Anh ấy đổ mồ hôi rất nhiều,‬ tôi cũng mệt nữa, ‪nhưng trong mắt tôi,‬ ‪anh ấy là người đổ mồ hôi nhiều nhất.‬
‪땀 나는 게‬‪nhưng trong mắt tôi,‬ ‪anh ấy là người đổ mồ hôi nhiều nhất.‬
‪[강민의 가쁜 숨소리]‬ ‪(선호) 가져오는 사람은 가져오고‬ ‪좀 호흡 쉬어, 괜찮아, 오케이?‬‪Cứ hít thở sau khi lót khúc gỗ.‬ ‪Không sao đâu.‬
‪- (선호) 자, 줘, 줘, 줘‬ ‪- (기관) 나와, 조심해‬‪- Tránh ra nào.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Đưa đây.‬ ‪- Cầm ngay chỗ đó.‬
‪(선호) 자, 거기서, 자‬‪- Đưa đây.‬ ‪- Cầm ngay chỗ đó.‬
‪- (식) 오케이‬ ‪- (선호) 오케이, 됐어, 됐어‬‪- Tốt.‬ ‪- Được rồi.‬
‪- (선호) 일단 가자, 일단 가자‬ ‪- (기관) 자, 잡아, 잡자!‬‪Đi thôi.‬ ‪Nắm lấy nào.‬
‪(선호) 길게, 길게, 힘 길게 쓰자‬‪Gồng lâu vào nhé.‬ ‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 기합]‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬
‪[배가 드르륵 끌린다]‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai, ba!‬
‪- (기관) 자, 한 번 더‬ ‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬‪- Một lần nữa.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪(기관) 야, 다 와 간다‬‪Sắp đến rồi.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 애쓰는 소리]‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪- (기관) 스톱, 스톱‬ ‪- (선호) 야, 좋아, 좋아!‬‪- Dừng.‬ ‪- Tốt!‬
‪(기관) 야, 이거 하고‬ ‪많이 가도 돼‬‪Lần này đi xa hơn nữa.‬
‪(선호) 오케이, 오케이, 오케이‬‪- Được.‬ ‪- Chúng ta có thể đẩy đến gần cuối.‬
‪(기관) 거의 끝까지 가도 돼‬‪- Được.‬ ‪- Chúng ta có thể đẩy đến gần cuối.‬
‪(한샘) 통나무를 대거나‬ ‪통나무를 들고 옮겨야 되거나‬ ‪[무거운 음악]‬‪Việc đặt khúc gỗ xuống hoặc nhấc lên‬ để di chuyển đòi hỏi rất nhiều sức lực.
‪체력적으로 너무 힘들더라고요‬‪Việc đặt khúc gỗ xuống hoặc nhấc lên‬ để di chuyển đòi hỏi rất nhiều sức lực.
‪(현승) 그 짧은 줄 잡고‬ ‪당기려고 하다 보니까‬‪Chúng tôi phải kéo mấy sợi dây thừng ngắn‬ và điều đó thậm chí còn khó khăn hơn.
‪[선호가 구령한다]‬ ‪너무 안 당겨져 가지고‬‪Chúng tôi phải kéo mấy sợi dây thừng ngắn‬ và điều đó thậm chí còn khó khăn hơn.
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (성빈) 오케이‬ ‪- (한샘) 한 번 더, 한 번 더‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Một lần nữa.‬ ‪Một lần nữa. Một, hai, ba.‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들이 악쓴다]‬‪Một lần nữa. Một, hai, ba.‬
‪(선호와 기관)‬ ‪- 자, 가자, 하나, 둘, 셋‬ ‪- 자, 파이팅, 빨리, 희동아‬‪- Đi nào.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (식) 스톱, 스톱‬ ‪- (희동) 통나무, 통나무‬‪- Dừng.‬ ‪- Khúc gỗ.‬
‪(기관) 자, 다 왔다, 다 왔다!‬ ‪[미라클의 기합]‬‪- Được rồi, sắp đến rồi!‬ ‪- Tốt.‬
‪(선호) 좋아, 좋아, 좋아!‬‪- Được rồi, sắp đến rồi!‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Này, không có gì to tát cả!‬
‪- (기관) 자, 파이팅!‬ ‪- (선호) 야, 별거 아니네‬‪- Cố lên!‬ ‪- Này, không có gì to tát cả!‬ ‪Tốt!‬
‪(기관) 좋아, 좋아‬‪Tốt!‬
‪(한샘) 받아 줘야 돼‬ ‪밑에 받아 줘야 돼‬‪- Nhanh lên.‬ ‪- Cầm nó từ phía kia.‬
‪- (기관) 됐어, 됐어, 됐어‬ ‪- (선호) 가자‬‪- Được rồi.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[참가자들이 분주하다]‬ ‪(선호) 야, 다 붙어!‬‪- Sắp xong rồi!‬ ‪- Thêm nữa.‬ ‪- Cầm lấy!‬ ‪- Kéo đến đích nào.‬
‪- (기관) 다 올리자‬ ‪- (선호) 자, 하나, 둘, 셋!‬‪- Cầm lấy!‬ ‪- Kéo đến đích nào.‬ ‪Một, hai, ba!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba!‬ ‪Một lần nữa. Một, hai, ba!‬
‪(선호) 한 번 더, 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một lần nữa. Một, hai, ba!‬
‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪- (희동) 됐어, 됐어‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (선호) 하나, 둘, 셋‬ ‪- (한샘) 오케이, 다 했어‬‪- Được rồi.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Tốt.‬
‪- (한샘) 오케이, 다 했어‬ ‪- (식) 오케이, 오케이, 여기‬‪- Được rồi.‬ ‪- Tốt.‬
‪(선호) 좀만, 조금만 더‬ ‪조금만 더‬‪Một tí nữa.‬
‪- (기관) 가자!‬ ‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬‪Cố lên. Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Cố lên. Một, hai, ba.‬
‪(선호) 좀 더, 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một tí nữa. Một, hai, ba.‬
‪(한샘) 가자, 가자, 가자‬‪TÀU CẬP BẾN‬ ‪HẠNG 2‬ ‪Đi thôi.‬
‪(선호) 됐어, 자, 10초만 호흡하자‬ ‪[성빈이 숨을 후 내뱉는다]‬‪- Được rồi. Hít thở mười giây.‬ ‪- Cầm lấy.‬
‪자, 10초만 호흡하자‬ ‪[가쁜 숨소리]‬‪- Hít thở mười giây.‬ ‪- Cầm lấy.‬
‪자, 호흡 한번, 호흡 한번‬‪Hít thở đi.‬
‪자, 호흡 한번, 호흡 한번‬ ‪[기관의 가쁜 숨소리]‬‪Hít thở đi.‬
‪자, 호흡 한번, 호흡 한번‬ ‪[미라클의 가쁜 숨소리]‬‪Hít thở đi.‬
‪(기관) 한 번에 가자, 한 번에‬‪Làm trong một lần nào.‬
‪- (기관) 자, 다, 자, 붙잡아‬ ‪- (식) 잠깐, 잠깐, 잠깐‬‪Tất cả nắm lấy.‬ ‪Khoan đã.‬
‪- (기관) 야, 저거 내려!‬ ‪- (선호) 어디 있어?‬‪- Này, hạ xuống.‬ ‪- Đâu rồi? Gì vậy?‬
‪(선호) 이거 어디 있어?‬ ‪뭐야? 이거, 이거, 이거‬‪- Này, hạ xuống.‬ ‪- Đâu rồi? Gì vậy?‬
‪(한샘) 아, 이거야? 이거 가져가?‬‪Tôi giữ nó à?‬
‪(선호와 기관)‬ ‪- 아, 놔 봐, 놔 봐, 놔 봐‬ ‪- 천천히, 괜찮아요‬‪Đi nào.‬ ‪Từ từ, không sao.‬
‪(선호) 아니야, 아니야‬ ‪그 상태, 그 상태, 그렇게 그 상태‬‪- Không, được mà.‬ ‪- Ừ.‬
‪(아름) 파이팅, 천천히, 천천히‬‪Cố lên. Chậm thôi.‬
‪(성빈) 와, 이게 근데‬ ‪줄로 옮기기가 개빡셀 거 같은데‬‪Có vẻ việc kéo dây thừng không dễ đâu.‬
‪(기관) 자, 됐어, 연결됐어‬‪Được rồi. Đã kết nối xong.‬
‪- (식) 이쪽 와서 여기 잡아야 돼‬ ‪- (희동) 여기, 여기‬‪- Nắm và giữ nó.‬ ‪- Đây này.‬
‪- (성빈) 저기 잡아, 저거‬ ‪- (기관) 여기 잡아야 돼, 여기‬‪- Nắm chặt lấy đầu đó.‬ ‪- Cầm cái này.‬
‪(선호) 됐어? 자, 팽팽하게 잡고‬‪- Nắm chặt lấy đầu đó.‬ ‪- Cầm cái này.‬ ‪Được chưa? Kéo căng ra.‬
‪(기관) 자, 가자, 잡아‬‪Nào, đi thôi, cầm lấy.‬
‪- (기관) 하나, 둘, 셋‬ ‪- (선호) 자, 가자, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Cố lên. Hai, ba.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[함께 힘준다]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(선호) 체중 뒤로 실어‬ ‪하늘 보면서‬‪Dồn cân nặng về sau, nhìn lên trên.‬
‪하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một, hai, ba.‬ ‪Một lần nữa. Một, hai, ba.‬
‪다시, 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Một lần nữa. Một, hai, ba.‬
‪다시, 하나, 둘, 셋!‬‪Một lần nữa. Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 기합]‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬ ‪Khoan đã.‬
‪(미라클) 잠깐만, 잠깐만, 잠깐만‬‪Khoan đã.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪잠깐만, 잠깐만, 잠깐만‬‪Khoan đã.‬
‪(기관) 아, 걸렸어‬‪Mắc kẹt rồi.‬
‪자, 우리 빨라, 괜찮아‬‪Chúng ta nhanh mà, không sao.‬
‪(선호와 기관)‬ ‪- 잘하고 있어, 잘하고 있어‬ ‪- 가자, 가자!‬‪- Ta đang làm tốt lắm.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪- (선호) 붙잡고‬ ‪- (기관) 팽팽하게‬‪Cầm lấy.‬ ‪Kéo căng ra.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪(선호) 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba.‬
‪둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba.‬
‪둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba.‬
‪- (선호) 둘, 셋‬ ‪- (기관) 좋다, 좋아!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba.‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Hai, ba.‬
‪- (선호) 둘, 셋‬ ‪- (기관) 올라간다!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Hai, ba.‬ ‪- Nó đang đi lên!‬ ‪- Hai, ba.‬
‪- (선호) 둘, 셋‬ ‪- (기관) 좋다‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Nó đang đi lên!‬ ‪- Hai, ba.‬
‪(선호) 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Hai, ba.‬
‪둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪Hai, ba.‬
‪둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Hai, ba.‬ ‪- Đổi vị trí nào.‬
‪(성빈) 자리 바꿔, 자리 바꿔‬ ‪자리 바꿔‬‪- Hai, ba.‬ ‪- Đổi vị trí nào.‬
‪오른쪽, 왼쪽 바꿔‬‪Đổi bên trái và phải.‬
‪오른쪽, 왼쪽 바꿔‬‪Đổi bên trái và phải.‬ ‪Chỉ là…‬
‪(성빈) 아, 그냥 그 오르막이‬ ‪진짜 제일 힘들었어‬‪Chỉ là…‬ ‪Kéo lên dốc là việc khó khăn nhất.‬
‪(아름) 이제 통나무가 다 빠지고‬ ‪배가 다 올라온 순간부터‬‪Từ khoảnh khắc tàu đi lên dốc‬ mà không có khúc gỗ lót bên dưới,
‪와, 1cm 끌어 올리는 게‬ ‪힘들더라고요‬‪rất khó để kéo nó lên dù chỉ một centimet.‬
‪(선호) 지금까지 했던‬ ‪퀘스트 중에는 비교할 수 없죠‬‪Không so sánh được‬ với những nhiệm vụ trước.
‪완전히 정말 최상, 최고‬‪Đó là mức độ khó khăn nhất cho đến nay‬ và không diễn tả bằng lời được.
‪말도 안 되는 어떤‬ ‪그런 레벨이었지, 이거는, 예‬‪Đó là mức độ khó khăn nhất cho đến nay‬ và không diễn tả bằng lời được.
‪(한샘) 너무너무 화가 나더라고요‬‪Tôi rất tức giận.‬
‪근력에 대한 어떤 스트레스가‬ ‪갑자기 확 몰려왔었어요‬‪Những điều tôi stress về mặt sức mạnh‬ đột ngột ập đến.
‪(현승) 지금‬ ‪처음부터 끝까지 지금, 악‬‪Từ khi bắt đầu đến kết thúc,‬ ‪tôi đã nghiến răng chịu đựng.‬
‪악으로 하는 거밖에 없어요, 지금‬‪Từ khi bắt đầu đến kết thúc,‬ ‪tôi đã nghiến răng chịu đựng.‬
‪개힘들어요, 진짜‬‪Quá mệt mỏi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪- (기관) 거의 다 왔어‬ ‪- (식) 다 했어, 다 했어‬‪- Sắp đến rồi.‬ ‪- Gần xong rồi.‬ ‪Đi nào!‬
‪(아름) 파이팅!‬‪Đi nào!‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (기관) 자, 파이팅 하자!‬ ‪- (한샘) 파이팅!‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 기합]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬ ‪- (기관) 아, 좋아!‬‪Một, hai, ba.‬ ‪Tốt!‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬‪Tốt!‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Nắm chặt lấy.‬
‪- (기관) 꽉 잡아!‬ ‪- (선호) 둘, 셋!‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Nắm chặt lấy.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Tốt! Nắm chặt.‬
‪- (기관) 좋아, 꽉 잡아!‬ ‪- (선호) 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Tốt! Nắm chặt.‬
‪- (선호) 둘, 셋!‬ ‪- (아름) 조금만 힘내‬‪Hai, ba!‬
‪(선호) 오케이, 봐 봐, 봐 봐‬‪Được rồi, kiểm tra xem nào.‬
‪[참가자들의 지친 숨소리]‬
‪- (식) 안 돼, 조금만 더‬ ‪- (기관) 조금만 더‬‪- Không được à?‬ ‪- Một tí nữa.‬
‪- (기관) 다 왔어, 다 왔어‬ ‪- (성빈) 하, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(참가자들) 조금만 더‬‪- Một lần nữa.‬ ‪- Một lần nữa.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(기관) 야, 이거 힘들어, 못 해‬ ‪우리 잘한 거야‬‪Trời ạ, khó thật.‬ ‪Chúng ta đang làm rất tốt.‬
‪- (선호) 잘하고 있어, 지금‬ ‪- (기관) 자, 자‬‪Trời ạ, khó thật.‬ ‪Chúng ta đang làm rất tốt.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪Nào, cùng nhau làm nhé.‬
‪- (기관) 다 같이, 다 같이‬ ‪- (식) 최종, 최종‬‪Nào, cùng nhau làm nhé.‬ ‪Dồn cân nặng về sau.‬
‪(선호) 야, 가자, 가자, 자, 준비‬‪Đi thôi. Nào, chuẩn bị.‬
‪(참가자들) 하나, 둘, 셋‬ ‪[함께 힘준다]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Nắm chặt vào.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (기관) 꽉 잡아!‬ ‪- (선호) 하나, 둘, 셋!‬‪- Nắm chặt vào.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(선호) 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 애쓰는 소리]‬ ‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들의 힘겨운 탄성]‬ ‪(선호) 뒤에서 밀어야 되나?‬‪Một, hai, ba.‬ ‪- Phải đẩy sao?‬ ‪- Tôi nghĩ thế.‬
‪- (성빈) 씨발‬ ‪- (기관) 아니, 아니야‬ ‪[고조되는 음악]‬‪- Chết tiệt.‬ ‪- Không.‬
‪[성빈의 가쁜 숨소리]‬ ‪(성빈) 어쩔 수 없어요, 이게‬‪Không làm khác được.‬ ‪Trong hoàn cảnh đó,‬ ‪không thể nào không chửi thề.‬
‪그렇게 되면, 그 상황이 되면‬‪Trong hoàn cảnh đó,‬ ‪không thể nào không chửi thề.‬
‪욕이 안 나올 수가 없는 거 같아‬‪Trong hoàn cảnh đó,‬ ‪không thể nào không chửi thề.‬
‪진짜 이만큼이‬‪Lúc cuối, chúng tôi không làm nó‬ ‪di chuyển được tầm này.‬
‪안 당겨지는 거예요, 마지막에‬‪Lúc cuối, chúng tôi không làm nó‬ ‪di chuyển được tầm này.‬
‪'이거 큰일 났다'‬‪Tôi nghĩ: "Lớn chuyện rồi.‬ ‪Có thể hoàn thành được không đây?"‬
‪'끝낼 수 있을까?'‬‪Tôi nghĩ: "Lớn chuyện rồi.‬ ‪Có thể hoàn thành được không đây?"‬
‪(선호) 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba!‬
‪둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba!‬
‪둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba!‬
‪(기관) 하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Một, hai, ba.‬ ‪- Lại nào.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋!‬ ‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬‪- Lại nào.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪(선호와 기관) 둘, 셋‬‪- Hai, ba!‬ ‪- Hai, ba!‬
‪(선호) 둘, 셋‬ ‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Hai, ba!‬
‪둘, 셋!‬‪Hai, ba!‬
‪자, 하나, 둘, 셋!‬‪Được rồi. Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬ ‪[아름의 힘겨운 탄성]‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬ ‪[아름이 소리친다]‬‪Một, hai, ba.‬

No comments: