피지컬: 100 .2
Thể chất: 100 .2
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên nào! |
(남자) 노려, 노려보고 있어 [저마다 말한다] | - Lườm kìa. - Huyền thoại! Cầm cự nào! |
(해민) 와, 대단하다, 대단해 | Ồ, họ tài thật. |
(이택) 양학선 파이팅! | Cố lên nào, Yang Hak Seon! |
(상욱) UDT 파이팅! | Cố lên nào, Yang Hak Seon! UDT cố lên! |
[저마다 말한다] | - Gần xong rồi. - Họ đang liếc nhau. |
[경백의 심호흡] | - Gần xong rồi. - Họ đang liếc nhau. |
[참가자들이 응원한다] | |
(은실) 좋아, 좋아 흔들리고 있어! | Tốt lắm! Bên kia lung lay rồi! |
(해민) 둘 다 떨고 있어, 지금 둘 다 한계야 | - Cả hai đã đạt đến giới hạn. - Họ đang run rẩy. |
(여자) 둘 다, 둘 다 떨어 | - Cả hai đã đạt đến giới hạn. - Họ đang run rẩy. |
(플로리안) 둘 다 지금 좀 약해진 거 같아 | Cả hai đã yếu đi rồi ư? |
[학선의 심호흡] | |
[석환이 응원한다] | - Cố lên nào! - Cố lên! Ôi không! |
[참가자들의 비명] [풍덩] | - Cố lên nào! - Cố lên! Ôi không! |
[참가자들의 비명] [풍덩] | |
[참가자들의 비명] | |
[참가자들의 비명] | |
[참가자들의 환호성] | |
[흥미로운 음악] | KIM KYEONG BAEK CỰU SĨ QUAN HUẤN LUYỆN UDT NHÓM 1, HẠNG 1 |
[기관의 웃음] (까로) 찢었다, 찢었어 | Anh tài thật đấy. |
(남자) 대박, 와 | - Không thể tin được. - Trời ạ. |
[까로의 감탄] | - Không thể tin được. - Trời ạ. |
(까로) 와, 진짜 UDT, 찢었다 | - Trời ạ, UDT ở đẳng cấp khác. - Tuyệt vời. Tôi là sĩ quan huấn luyện đấy. |
[함께 웃는다] | Tôi là sĩ quan huấn luyện đấy. |
(학선) 와, 대단한 사람이다 | Anh ấy giỏi thật. |
체조를 22년을 하면서 | Tôi là vận động viên thể dục suốt 21 năm |
매달리기를 진짜 수없이 매달렸을 건데 | và treo người trên không liên tục nhưng lại thua. |
졌잖아요 후배들이 저보고 구박을 주면 | và treo người trên không liên tục nhưng lại thua. Nếu hậu bối chỉ trích thì tôi sẽ bắt họ làm thử. |
전 시킬 거예요 | Nếu hậu bối chỉ trích thì tôi sẽ bắt họ làm thử. |
'너 한번 버텨 봐' | "Cô cậu thử cầm cự đi." |
[의미심장한 음악] | |
[긴장되는 효과음] | TẬP 2: MẤT LÀ THUA |
"퀘스트: 0" | NHIỆM VỤ: 0 NHÓM 2 |
[비밀스러운 음악] (치현) 와, 이것도 진짜 어려울 거 같은데 | Bám thế này cũng khó nữa. |
변수가 있겠네 | - Chắc sẽ có biến cố. - Có vẻ anh sẽ làm tốt. |
(제용) '잘하실 거 같은데' 그랬어요 | - Chắc sẽ có biến cố. - Có vẻ anh sẽ làm tốt. Tôi không chắc. Tôi chưa từng thử treo người lâu. |
(에이전트H) 모르겠습니다 이래 오래 매달리고 | Tôi không chắc. Tôi chưa từng thử treo người lâu. |
이런 거 안 해 봐 가지고 | Tôi không chắc. Tôi chưa từng thử treo người lâu. |
(여자) [영어] 세상에, 말도 안 돼 | Trời ạ. Điên thật. |
[흥미로운 음악] (마스터) [한국어] '피지컬: 100' | Nhiệm vụ mở màn của Thể chất: 100 |
사전 퀘스트 | Nhiệm vụ mở màn của Thể chất: 100 |
2조 참가자 | dành cho nhóm 2 xin được phép bắt đầu. |
게임을 시작하겠습니다 | dành cho nhóm 2 xin được phép bắt đầu. |
[참가자들의 환호성] (남자) 파이팅! | dành cho nhóm 2 xin được phép bắt đầu. Cố lên! |
(참가자들) 파이팅, 파이팅! | - Cố lên nào! - Cố lên! |
(치현) 가자! [긴장되는 음악] | Đi thôi! |
(남자1) 어, 온다 | Đến rồi. |
(남자2) 내려온다 | Đang hạ xuống. |
(남자3) 와, 떨려 | Run quá. |
(남자2) 와, 내려온다 | Đang hạ xuống. |
(여자) 와, 이거 너무 무서워 미칠 거 같아 | Sợ quá. Hoảng hồn thật. |
[제용의 기합] | |
(제용) 파이팅! | Cố lên! |
(한) 와, 씨, 와, 미끄럽다 | Trời ạ, trơn quá. |
(남자) 어, 씨 | Chết tiệt. |
와, 이거 힘들다 | Trời ạ. Khó thật đấy. |
[종소리가 뎅뎅 울린다] | |
[종소리가 뎅뎅 울린다] | |
[탄성] | |
[긴장되는 음악] | |
(남자) 뭐야, 시작이야? | Gì vậy? Bắt đầu rồi à? |
(연주) 아, 어떡해 | Làm sao đây? |
(여자1) 와 | |
(여자2) 무서워 | Sợ thật. |
[참가자들의 힘겨운 탄성] | |
[힘겨운 신음] | |
[심호흡] | |
[제용의 비명] | |
[흥미로운 음악] | HA JE YONG, VĐV NÂNG TẠ NHÓM 2, HẠNG 50 |
(제용) '아, 좀 더 필사적으로 매달려야겠다' | Tôi nghĩ phải gắng hết sức bám vào đó. |
라는 생각을 했는데 | Tôi nghĩ phải gắng hết sức bám vào đó. |
안 좋았습니다, 처참했습니다 | Tôi nghĩ phải gắng hết sức bám vào đó. Nhưng không được. Thật thảm hại. |
(연주) 아, 죽겠다 | Chết mất thôi. Tôi thả tay ra đây. |
저 죽을게요 | Chết mất thôi. Tôi thả tay ra đây. |
(미호) 너무 빡센데? 빠지는 거 | Rơi xuống đó nhìn căng thật đấy. |
흠뻑 빠져, 흠뻑 | Sẽ ướt đẫm mất thôi. |
[강민의 힘겨운 탄성] | |
[함께 웃는다] | KIM KANG MIN, VĐV THỂ HÌNH NHÓM 2, HẠNG 45 |
너무 창피했습니다 | Tôi thấy thật xấu hổ. |
너무 빨리 떨어졌잖아요, 그래서 | Tôi đã rơi xuống quá nhanh. Họ nhìn từ trên xuống, làm tôi tổn thương lòng tự trọng. |
(강민) 위에서 아래를 보는 | Họ nhìn từ trên xuống, làm tôi tổn thương lòng tự trọng. |
되게 자존심이 상했어요, 많이 | Họ nhìn từ trên xuống, làm tôi tổn thương lòng tự trọng. |
(뻘컵) 와, 이거 진짜 모르겠다 | Không thể dự đoán được gì. |
풍덩, 풍덩 | Tõm! Những người mạnh mẽ, cân nặng hơn 100kg cứ tiếp tục rơi xuống. |
막 백 몇십 킬로 | Những người mạnh mẽ, cân nặng hơn 100kg cứ tiếp tục rơi xuống. |
누가 봐도 개센 사람들이 다 떨어지니까 | Những người mạnh mẽ, cân nặng hơn 100kg cứ tiếp tục rơi xuống. |
왜냐하면 가늠이 안 되잖아 | Không tài nào đoán biết được. |
(일레인) 큰 사람이더라도 | Dù là người to lớn |
이기는 거 아닐 수 있구나 | cũng không có nghĩa là sẽ thắng. |
다음 게임을 그냥 기대하게 돼요 | Vậy nên tôi mong đợi những trận đấu tiếp theo. |
(남자) 와, 너 오래 버틴다 [흥미로운 음악] | Anh ấy cầm cự lâu thật. |
(선호) 아씨 | Chết tiệt. |
아, 좀 짜증 났죠, 사실은 | Thật ra thì tôi thấy khá bực. |
(선호) 또 저랑 비슷한 체중인데도 | Có những người cân nặng bằng tôi nhưng vẫn còn bám trụ được. |
상위권에 계신 분들이 있으니까 | Có những người cân nặng bằng tôi nhưng vẫn còn bám trụ được. |
'아, 내가 뭔가 최선을 다하지 않았나?' | Tôi thắc mắc không biết mình đã cố hết sức hay chưa. |
[아름의 힘겨운 신음] | |
[선관의 힘겨운 숨소리] | |
[니퍼트의 비명] | |
(남자1) 와, 진짜 잘 버틴다, 씨 | Họ cầm cự giỏi ghê. |
[남자1의 감탄] | |
(국영) 베니핏을 주겠다고 얘기를 들었어 가지고 | Vì nghe tin sẽ nhận được đặc quyền |
죽기 살기로 덤벼야 될 거냐 | nên tôi quyết định sẽ cố hết mình. |
(짱재) 무조건 전 그다음 퀘스트를 갈 생각을 하고 있기 때문에 | Tôi quyết tâm sống sót để đến nhiệm vụ tiếp theo bằng mọi giá. |
무조건 살아남을 겁니다 | Nên tôi đã cố gắng hết sức. |
(춘리) 와, 대단하다 어떻게 버텼지? | Giỏi thật. Sao cô ấy cầm cự được nhỉ? |
떨어지면 안 되잖아요 | Không được phép rơi xuống. |
그래서 제가 잠시 죽었다는 상상을 했어요 | Nên tôi tưởng tượng mình đã chết. |
(으뜸) 목표는 25위 안에 들자 | Mục tiêu của tôi là vào top 25. |
(깡미) 으뜸 님 | Tôi nghĩ Eu Ddeum sẽ rơi xuống sớm. |
빨리 떨어질 줄 알았어요 | Tôi nghĩ Eu Ddeum sẽ rơi xuống sớm. |
근데 팔을 이렇게 끼고 계시더라고요 | Nhưng cô ấy lại móc tay vào thanh sắt. |
그냥 아예 내려올 생각 없이 | Có vẻ cô ấy không có ý định rơi xuống. |
[웃으며] 하신 거 같아요 | Có vẻ cô ấy không có ý định rơi xuống. |
(남자) 와, 진짜 안 떨어진다 | Trời ạ, không ai rơi xuống cả. |
[거친 숨소리] (성빈) 아, 짜증 난다 | Bực bội quá. |
죽을 거 같아요, 진짜로 | Thật sự mệt muốn chết. |
[흥미로운 음악] | |
[성빈의 힘겨운 신음] | |
(남자) 와, 씨 | YUN SUNG BIN, VĐV TRƯỢT BĂNG NẰM SẤP NHÓM 2, HẠNG 29 |
(김경진) 윤성빈 씨가 | YUN SUNG BIN, VĐV TRƯỢT BĂNG NẰM SẤP NHÓM 2, HẠNG 29 Yun Sung Bin có hình thể tuyệt vời. |
굉장히 좋은 피지컬을 가지고 계시잖아요 | Yun Sung Bin có hình thể tuyệt vời. |
퀘스트 결과가 굉장히 안 좋았거든요? | Nhưng kết quả kiểm tra không được tốt. Nên mọi người xung quanh xầm xì. |
그래서 약간 주변에서 좀 웅성웅성했어요 | Nên mọi người xung quanh xầm xì. |
(강민) 그냥 내려온 느낌이 들었어요 | Có cảm giác như anh ấy cố ý rơi xuống. |
더 하실 수 있는데 몸을 좀 아낀 느낌? | Anh ấy có thể cầm cự thêm nhưng cố ý thả ra để giữ sức. |
[참가자들의 탄성] | |
[제용의 웃음] | BBULKUP, CEO NGÀNH ĂN UỐNG NHÓM 2, HẠNG 26 - Ồ, điên thật. - Đúng không? |
(뻘컵) 와, 개빡세다 | - Ồ, điên thật. - Đúng không? |
(뻘컵) 아 1등 할 순 없을 거 같았어요 | Tôi thấy không có cơ hội đứng nhất. |
다른 분들 표정이 너무 평온해 보이는 거예요, 진짜 | Những người khác trông rất bình thản. |
(남자1) 이제 반 | Còn một nửa. |
(남자2) 저 심으뜸 대단하네 | Shim Eu Ddeum giỏi thật. |
(성민) 심으뜸 파이팅! | Cố lên Eu Ddeum! |
(오반) 진짜 1등 하실 거 같은데요 으뜸 님은 | Có vẻ Eu Ddeum sẽ thắng luôn. |
[에이전트H의 탄성] | |
(에이전트H) 봉이 미끄러웠거든요? | AGENT H, HẠ SĨ DỰ BỊ UDT NHÓM 2, HẠNG 17 Thanh sắt khá trơn. |
아, 그래서 '좀만 더 있다가 하자' 하고 이제 | Tôi với tay ra để cầm cự thêm |
봉 잡고 팔 푸는데 떨어졌어요 [흥미로운 음악] | nhưng lại rơi xuống. |
간지 나게 떨어지고 싶었거든요 | Tôi muốn trông thật ngầu nhưng lại ngã như một thằng ngốc. |
와, 좀 바보처럼 떨어져 가지고 | Tôi muốn trông thật ngầu nhưng lại ngã như một thằng ngốc. |
아, 좀 첫 초반부터 좀 좋지 않다 | Đó là một khởi đầu không tốt. |
(남자) 아, 심으뜸 나이스! | Tốt lắm, Shim Eu Ddeum! |
아, 이게 요령이 있나 봐요 [흥미로운 음악] | Có vẻ như cô ấy có mẹo. |
(성민과 깡미) - 아, 안 돼, 안 돼, 안 돼 - 안 돼, 안 돼, 내려오지 마! | - Không. - Không được. Đừng ngã xuống! |
[성민의 탄식] | |
(남자1) 어떻게 저렇게 버티냐? | Sao cô ấy cầm cự được nhỉ? |
- (아름) 언니, 좀만 더 버텨 - (남자2) 와, 대단하다 | - Chị ơi, ráng một tí nữa thôi. - Giỏi thật. |
(남자3) 파이팅, 파이팅 [남자4의 탄식] | Cố lên nào. |
[참가자들의 박수] | |
(뻘컵) 와, 아니 어떻게 그래 버텨? | Sao cô cầm cự được như thế? |
[아름의 웃음] | |
어? 내가 에이전트H보다 더 오래 버텼다고? | Tôi nghĩ: "Ơ? Mình cầm cự lâu hơn Agent H sao? |
(으뜸) 잘했다 | Làm tốt lắm". Thú thật tôi cảm thấy khá hài lòng. |
오히려 되게 만족스러웠어요, 저는 | Làm tốt lắm". Thú thật tôi cảm thấy khá hài lòng. |
[참가자들이 격려한다] | TARZAN, YOUTUBER DU LỊCH NHÓM 2, HẠNG 14 |
[호주 타잔의 아쉬운 탄성] | TARZAN, YOUTUBER DU LỊCH NHÓM 2, HẠNG 14 |
(길환) 좀 의외였어요 그냥 그 결과 자체가 [흥미로운 음악] | Tôi bất ngờ về kết quả. |
제가 생각한 강력하신 분들은 다 밑에 계시고 | Những người tôi cho là đối thủ mạnh đều đứng bên dưới, |
좀 의외의 분들 | những người không ngờ đến lại cầm cự được lâu. |
다 오래 버티시더라고요 | những người không ngờ đến lại cầm cự được lâu. |
(준협) 어느 순간 피가 안 통하기 시작하고 | Từ lúc nào đó, máu tôi không thông. |
'어, 이거 큰일 났는데?' | Tôi nghĩ: "Tiêu đời rồi." |
[힘겨운 숨소리] | |
[참가자들의 탄식] | Tốt lắm. |
(남자) 아, 나이스 [참가자들의 박수] | Tốt lắm. YOUN JUN HYEOUP, NGƯỜI MẪU NHÓM 2, HẠNG 5 |
(참가자들) 아, 나이스 | YOUN JUN HYEOUP, NGƯỜI MẪU NHÓM 2, HẠNG 5 - Giỏi lắm. - Tốt lắm. |
(준협) 팔이 못 버티고 떨어지더라고요, 아무리 힘을 줘도 | Dù tôi đã gắng sức nhưng cánh tay không chịu nổi. |
제 한계까지 했다고 생각을 했습니다 | Tôi nghĩ mình đã cố đến giới hạn. |
(남자) 신동국, 머리 끼워! 머리 끼워! [무거운 음악] | Shin Dong Guk, móc đầu vào! - Cố lên! - Làm tốt lắm. |
이겨 내! 집중, 집중 [힘주는 신음] | - Cố lên! - Làm tốt lắm. - Giỏi thật. - Tập trung! |
[힘겨운 숨소리] | |
(으뜸) | Anh ấy là người nước ngoài à? - Không, là lính cứu hỏa. - Và là vận động viên võ thuật tổng hợp. |
(참가자들) | - Không, là lính cứu hỏa. - Và là vận động viên võ thuật tổng hợp. |
[으뜸의 호응하는 소리] (제용) | - Không, là lính cứu hỏa. - Và là vận động viên võ thuật tổng hợp. |
(남자) | Cân nặng thế mà cầm cự giỏi thật. |
(민철) 이분들 왜 안 떨어지시지? [민철의 웃음] | Tôi thắc mắc: "Sao họ không rơi xuống? Họ tài thật." |
어, 진짜 대단하시다 | Tôi thắc mắc: "Sao họ không rơi xuống? Họ tài thật." |
(동국) 베니핏이 있다는 거는 | Phải đứng nhất để được nhận đặc quyền. |
뭐, 어떻게 해서든지 1등을 해야 된다 | Phải đứng nhất để được nhận đặc quyền. |
[힘겨운 숨소리] | |
[심호흡] | |
(한) 와 | |
[참가자들의 탄식] [풍덩] | |
[참가자들의 탄식] | |
[참가자들의 탄식] | |
[참가자들이 응원한다] | Cố lên! CHAE WAN KI, VĐV JIU JITSU NHÓM 2, HẠNG 3 |
[참가자들이 응원한다] | - Cố lên! - Ồ, họ là xác chết à? |
(형근) 와, 저건 시체야 저건 진짜 | - Cố lên! - Ồ, họ là xác chết à? Còn hai người! |
(한) 두 명! | Còn hai người! |
(여자) 대박, 저분 대박 | Anh ấy giỏi quá. |
(남자) 와, 미쳤다 [참가자들의 감탄] | Anh ấy giỏi quá. - Anh ấy điên rồi. - Ồ. |
(민철) 이제 한 명밖에 안 남았는데 [긴장되는 음악] | Chỉ còn một người thôi nên tôi không được phép bỏ cuộc. |
여기서 절대 안 떨어지겠다 | Chỉ còn một người thôi nên tôi không được phép bỏ cuộc. |
[힘겨운 숨소리] (동국) 끝까지 버티다가 보니까 | SHIN DONG GUK LÍNH CỨU HỎA Tôi cố gắng cầm cự và thấy chỉ còn một người nữa thôi. |
한 분 남아 계시더라고요 | Tôi cố gắng cầm cự và thấy chỉ còn một người nữa thôi. |
저분이랑 약간 심리전 | Cứ như cuộc đấu trí. |
여기서 내가 힘든 내색을 하면 | Cứ như cuộc đấu trí. Nếu tôi tỏ ra mệt mỏi |
내가 떨어질 걸 알고 더 이 악물고 버틸 수도 있다 | thì anh ấy sẽ nghĩ tôi sắp rơi xuống và sẽ cầm cự lâu hơn. |
진짜 오래 버티시더라고요 | Anh ấy cầm cự lâu thật. |
(현승) 표정이 악기로 가득 차 보이는 표정으로 | Anh ấy bám trụ với khuôn mặt đầy quyết tâm. |
버티고 계신 거예요 | Anh ấy bám trụ với khuôn mặt đầy quyết tâm. |
(남자) 넘사다, 넘사 | Họ ở đẳng cấp khác thật. |
(민철) 소방한테는 지지 않겠다 무조건 1등 해야지 | Tôi không thể thua lính cứu hỏa. Nhất định phải chiến thắng. |
(동국) 아, 저는 여기에 1등 하려고 나온 겁니다 | Tôi đến đây để đứng nhất. |
[동국의 신음] | |
[참가자들의 탄성과 박수] | |
(남자) 아, 멋있어요, 멋있어요 [흥미로운 음악] | SHIN DONG GUK, LÍNH CỨU HỎA NHÓM 2, HẠNG 2 Anh ngầu thật. |
[참가자들의 환호성] | |
(동국) 아 자세가 너무 안정적이야 | Tư thế anh ấy quá ổn định. |
아, 안 될 거 같아 | Không đánh bại được đâu. |
[참가자들의 환호성] | |
(지욱) 브라보! | Hoan hô! |
(뻘컵) 야, 1등 할 만했다 | Anh ấy xứng đáng đứng nhất. |
(남자) 아, 등장할 때 몰라봤습니다, 죄송합니다 | Xin lỗi vì tôi không nhận ra sức mạnh của anh. |
전에 입장할 때 몰라뵀어 예, 저런 분인지 몰랐네 | Đáng lẽ phải nhận ra. KIM MIN CHEOL, ĐỘI CỨU HỘ VÙNG NÚI NHÓM 2, HẠNG 1 - Không ngờ anh giỏi thế. - Anh ấy cứng rắn thật. |
(동국) 와, 진짜 독종인데? 아 | - Không ngờ anh giỏi thế. - Anh ấy cứng rắn thật. |
"퀘스트: 0" | NHIỆM VỤ: 0 KẾT THÚC |
[무거운 효과음] | |
[긴장되는 음악] | |
[다가오는 발걸음] | |
[진형의 탄성] | |
(다현) 아, 점수, 등수를 다 매기니까 기분이… | - Họ xếp hạng chúng ta. Không vui tí nào. - Nơi này để làm gì nhỉ? |
(진형) 이쪽은 뭐 하는 데야? | - Họ xếp hạng chúng ta. Không vui tí nào. - Nơi này để làm gì nhỉ? |
[다현의 쓴웃음] | - Họ xếp hạng chúng ta. Không vui tí nào. - Nơi này để làm gì nhỉ? |
(다현) 아, 등수를 다 매기니까 기분이 진짜 | Họ xếp hạng chúng ta kìa. Cảm giác này tệ thật. |
참 그렇다 | Họ xếp hạng chúng ta kìa. Cảm giác này tệ thật. |
(남자) 와, 이거 잔인하다, 진짜 | Quá tàn nhẫn. |
(연주) 그러면 이게 자기 순위인 거죠? | Đây là thứ hạng của chúng ta sao? |
- (여자) 진짜? - (연주) 그런 거 같은데요 | - Thật ư? - Có vẻ là thế. |
(여자) 이게 자기 순위예요? 대박 | Là thứ hạng của bản thân à? Không tin được. |
[참가자들이 술렁인다] | Là thứ hạng của bản thân à? Không tin được. Tôi phải đứng nhất chứ. |
(한) 내 순위가 84위구나 | Tôi xếp hạng 84. |
(제용) 저는 제 종목에서 항상 1등을 했었기 때문에 | Tôi luôn đứng đầu nên không quen với vị trí phía sau. |
그런 뒷자리에 있는 게 익숙지는 않죠 | Tôi luôn đứng đầu nên không quen với vị trí phía sau. |
(선호) 그 순위를 받고 너무 부끄럽고 | Tôi thấy xấu hổ khi nhìn thấy thứ hạng của mình. |
아, 내가 이 정도밖에 안 되나? | Tôi nghĩ: "Mình chỉ được thế này ư?" |
(보미레) 좀 실망스러웠어요 좀 더 매달릴걸 | Tôi thấy thất vọng. Đáng lẽ phải cầm cự thêm. |
(지수) 상당히 기분 나쁜 자리였습니다 | Tâm trạng tôi không vui. |
럭비 국가 대표 선수로서 [쓴웃음] | Với tư cách tuyển thủ bóng bầu dục quốc gia. Tôi đoán là top 50 sẽ đứng đằng kia. |
[영어] | Tôi đoán là top 50 sẽ đứng đằng kia. |
(지수) [한국어] 여기 올라가는 거야, 이제 [은실이 호응한다] | Họ sẽ bước lên đó sao? - Đúng vậy. Chúng ta phải vỗ tay cho họ. - Vâng. |
- (은실) 우린 박수 쳐 줘야 되네 - (지수) 떨궈 놓고, 응 | - Đúng vậy. Chúng ta phải vỗ tay cho họ. - Vâng. |
아, 대박이다 | Điên thật. |
(남자1) 좋겠다 저 위의 사람들은 다 이제… [여자의 웃음] | Tôi ghen tị với những người đứng trên đó. |
[다가오는 발걸음] | |
[의미심장한 음악] | |
(남자2) 아, 저긴 위로 가는구나 [참가자들의 탄성] | - Thì ra là họ lên đó. - Sao cơ? |
[참가자들의 감탄과 박수] | - Thì ra là họ lên đó. - Sao cơ? |
와 | |
(플로리안) 야, 애들은 왜 거기 위에 있는 거야? | Sao họ lại ở phía trên chúng ta? |
[여자의 탄성] (남자3) 좀만 더 열심히 할걸 진짜 | Đáng lẽ phải cố gắng hơn. |
(뻘컵) 아, 존나 있어 보이는 거 | Trông chúng tôi ngầu hơn hẳn. Có vẻ dữ dằn hơn. |
우리가 뭔가 좀 더 세 보이고 | Trông chúng tôi ngầu hơn hẳn. Có vẻ dữ dằn hơn. |
근데 밑에 봤는데 막 추성훈 선수 있어 | Tôi thấy Choo Sung Hoon đứng dưới. |
거기에 내가 존나 멋있잖아요 | Vậy nên tôi thấy mình ngầu cực. |
(에이전트H) 내려다보는 그 느낌이 | Cảm giác nhìn xuống dưới không tệ lắm. |
[웃으며] 나쁘진 않더라고요 | Cảm giác nhìn xuống dưới không tệ lắm. |
(상욱) 먹잇감들을 바라보는 포식자의 그런 느낌이 들었습니다 | Tôi cảm thấy như mình là thú săn đang rình con mồi. |
(남경진) 아, 일단 위에 올라가 있는 것만으로도 | - Tôi hài lòng khi được đứng phía trên. - Vâng, tôi cũng thế. |
- 만족하고 있어요 - (대원) 예, 맞아요 | - Tôi hài lòng khi được đứng phía trên. - Vâng, tôi cũng thế. |
(남경진) 예 | |
(제용) 아이, 자존감 상해, 씨 | Tổn thương lòng tự trọng thật. |
(제용) 와, 1등! | Ồ, hạng nhất! KIM KYEONG BAEK CỰU SĨ QUAN HUẤN LUYỆN UDT |
[참가자들의 감탄과 박수] | KIM KYEONG BAEK CỰU SĨ QUAN HUẤN LUYỆN UDT |
브라보, 브라보 | Hoan hô. |
(선호) 와, 저분이 1등이야? | Anh ấy đứng nhất à? |
(한) 1등이 아직 안 나온 거 아니에요? | - Người thắng cuộc chưa ra thì phải. - Vâng. |
(해민) 안 나오셨네 | - Người thắng cuộc chưa ra thì phải. - Vâng. |
(정명) 아니, 아니, 저 두 분 | - Người thắng cuộc chưa ra thì phải. - Vâng. - Không, anh ấy… - Không, người đứng nhất chưa ra. |
(한) 아니야, 1등이 안 나왔어요 | - Không, anh ấy… - Không, người đứng nhất chưa ra. |
(정명) 그럼 우리 조가 2, 3등이네 | - Không, anh ấy… - Không, người đứng nhất chưa ra. Người ở nhóm chúng ta đứng thứ hai và ba. |
눈까리 나왔다 | Nhãn cầu tới rồi. |
[신비로운 소리가 흘러나온다] (마스터) 사전 퀘스트가 | Nhiệm vụ mở màn đã kết thúc. |
모두 종료되었습니다 | Nhiệm vụ mở màn đã kết thúc. |
생존에 유리한 특권이 걸린 이번 게임의 1위는 | Người đứng đầu trong nhiệm vụ lần này và được nhận đặc quyền… |
김민철 참가자입니다 [참가자들의 환호성과 박수] | chính là Kim Min Cheol. |
(민철) 안녕하십니까 | chính là Kim Min Cheol. Xin chào. |
(제용) 아, 진짜 1등? 아 | Người thắng cuộc thật sự! KIM MIN CHEOL HẠNG 1: 18 PHÚT 15 GIÂY |
- (제용) 브라보, 브라보! - (남자) 아, 1등, 1등! | KIM MIN CHEOL HẠNG 1: 18 PHÚT 15 GIÂY - Hoan hô! - Hạng nhất! |
(제용) 아, 진짜 1등? 아 | - Hoan hô! - Hạng nhất! Người đứng đầu thật sự! |
브라보 | Người đứng đầu thật sự! Chúc mừng! |
[여자의 탄성] 브라보 | Chúc mừng! |
(동국) 아, 1등은 마지막에 등장해 주는구나, 와 | Thì ra người đứng đầu bước vào sau cùng. |
(플로리안) 진짜 1등이야? 와, 미친 | Người thắng cuộc cuối cùng à? Điên thật. |
(남자) 멋있다 | Ngầu ghê. |
누구세요? [흥미로운 음악] | Anh ấy là ai vậy? |
- 저분 누구예요? - (지수) 뭐 하시는 분이에요? | - Anh ấy làm nghề gì? - Ai vậy? Người thắng cuộc. |
- (지수) 1등 - UDT? | Người thắng cuộc. - UDT? Không phải ư? Ai vậy? - Không phải. |
- (은실) 아닌가? 누구예요? - (지수) 저분 아니야 | - UDT? Không phải ư? Ai vậy? - Không phải. |
(민철) 안녕하십니까, 지금 현재 | Xin chào. Tôi hiện thuộc đội cứu hộ đặc biệt vùng núi tại núi Bukhan, |
북한산 특수 산악 구조대로 근무하고 있고 | Tôi hiện thuộc đội cứu hộ đặc biệt vùng núi tại núi Bukhan, |
아이스 클라이밍 국가 대표로도 활동하고 있는 | vừa là tuyển thủ leo núi băng quốc gia. |
김민철이라고 합니다 | Tên tôi là Kim Min Cheol. |
[흥미로운 음악] 저희 산악 구조대원들은 이제 구조를 할 때 | Những nhân viên cứu hộ vùng núi luôn leo núi với balo nặng khoảng 10 đến 15kg khi đi cứu hộ |
한 10에서 15kg 정도 되는 배낭을 항상 메고 산을 오르기 때문에 | luôn leo núi với balo nặng khoảng 10 đến 15kg khi đi cứu hộ |
힘도 좋고 밸런스도 좋아야 돼요 | nên phải có sức mạnh và sự cân bằng tốt. |
[사람들이 응원한다] | nên phải có sức mạnh và sự cân bằng tốt. - Nhảy đi Min Cheol! - Lên đó đi. |
(관중) 나이스 | - Tốt lắm! - Giỏi thật! |
(민철) 헬스로 다져진 근육이 아니고 | Cơ bắp của tôi không được tạo ra từ phòng gym |
사람들을 구조를 하면서 | mà có được từ cuộc sống hằng ngày khi đi cứu hộ. |
생활 속에서 키워진 그런 근육이라서 | mà có được từ cuộc sống hằng ngày khi đi cứu hộ. |
누구보다 뛰어난 피지컬을 보여 드리겠습니다 | Tôi sẽ chứng tỏ thể chất của mình tốt hơn những người khác. |
(영) 산악 구조대 | - Nhân viên cứu hộ vùng núi. - Thảo nào anh ấy thắng. |
그러니까 당연히 1등 하죠 | - Nhân viên cứu hộ vùng núi. - Thảo nào anh ấy thắng. |
(민철) 엄청 기뻤죠 | Tôi rất hào hứng. |
그리고 양학선 선수도 있고 | Tôi đã đánh bại những người giỏi, có cả Yang Hak Seon |
대단한 분들한테 이겼다는 그런 게 뿌듯함을 많이 느꼈죠 | Tôi đã đánh bại những người giỏi, có cả Yang Hak Seon nên thấy rất tự hào. |
(학선) 어, 지금 3등을 했지만 | À thì, tôi đứng thứ ba |
이다음 퀘스트 때 잘하면 되기 때문에 | nhưng làm tốt nhiệm vụ tiếp theo là được. Tôi sẽ cố gắng hết sức. |
저는 이다음 퀘스트에 최선을 다하겠습니다 | nhưng làm tốt nhiệm vụ tiếp theo là được. Tôi sẽ cố gắng hết sức. |
[긴장되는 음악] (마스터) 그럼 | Nhiệm vụ đầu tiên sẽ được tiết lộ. |
첫 번째 퀘스트를 공개하겠습니다 | Nhiệm vụ đầu tiên sẽ được tiết lộ. |
[요요의 놀란 숨소리] | |
[신비로운 소리가 흘러나온다] 생존율 50%의 첫 번째 퀘스트 | Nhiệm vụ đầu tiên với tỷ lệ sống sót 50 phần trăm |
일대일 데스 매치입니다 | là Trận Tử Chiến một đối một. |
[참가자들의 탄식] (은실) [놀라며] 일대일? | Một đối một? |
[웃으며] 미쳤다 | Điên rồi. Chưa gì đã một đối một? |
바로 일대일로? | Điên rồi. Chưa gì đã một đối một? |
(한) 여기서 진짜… | Thật không ngờ… |
- (종혁) 너무해 - (빛여울) 아, 최악이다 | Quá đáng thật. - Tệ thật. - Tử Chiến một đối một. |
(경백) 미치겠다 | - Điên rồi. - Một trong hai phải ra về. |
[은실의 탄성] 그럼 반, 반은 없어지네 | - Một nửa sẽ biến mất. - Đúng thế. |
[참가자들의 헛웃음] | - Một nửa sẽ biến mất. - Đúng thế. |
(학선) 무조건 둘 중의 한 명은 떨어진다는 거잖아요, 씨 | Nhất định một trong hai người sẽ bị loại. |
(형근) 음, 이제 집에 갈 사람들 이제 줄 세우는구나 | Họ đang xếp hàng để đưa mọi người về nhà. |
나는 오늘은 안 갈 거다 | Hôm nay tôi sẽ không đi đâu cả. |
브라보! | Hoan hô! |
(마스터) 제한 시간 3분 동안 두 참가자는 | - Trong thời gian giới hạn ba phút… - Gì cơ? …hai người chơi sẽ tranh đấu để chiếm được quả bóng. |
하나의 공을 차지하기 위한 쟁탈전을 펼치게 되며 | …hai người chơi sẽ tranh đấu để chiếm được quả bóng. |
마지막 순간 공을 가진 자만이 생존할 수 있습니다 | Người giữ được quả bóng ở giây cuối cùng - sẽ sống sót. - Chết tiệt. |
일대일 데스 매치가 펼쳐질 경기장은 | Có hai phiên bản sân trong Trận Tử Chiến này. |
두 가지 버전이 존재합니다 | Có hai phiên bản sân trong Trận Tử Chiến này. Hai phiên bản? |
단, 1위부터 | Bắt đầu từ hạng nhất, |
원하는 대결 상대와 경기장을 모두 선택할 수 있는 | người chơi sẽ được trao đặc quyền chọn đối thủ lẫn sân đấu |
특권이 주어집니다 | mà mình mong muốn. |
특권이 주어집니다 | …mà mình mong muốn. |
[요요의 놀란 숨소리] | |
저희는 선택권이 없는 거죠? | Chúng ta không có quyền chọn nhỉ? |
(여자) 사전 게임 열심히 했어야 되네 | Đáng lẽ phải cố gắng hơn trong nhiệm vụ trước. |
이걸 이길 수 없네 | Đáng lẽ phải cố gắng hơn trong nhiệm vụ trước. |
(지수) 좀만 더 열심히 할걸, 아 [지수의 쓴웃음] | Đáng lẽ phải cố gắng hơn nữa. |
(마스터) 1위 김민철 참가자 [긴장되는 음악] | Hạng nhất, người chơi Kim Min Cheol. |
원하는 대결 상대를 지목해 주십시오 | Hãy chọn đối thủ mà bạn muốn. |
(민철) 아, 이거는 무조건 제가 이겨서 | Với suy nghĩ nhất định phải thắng để đi tiếp vòng sau, |
올라갈 수 있단 생각으로 | Với suy nghĩ nhất định phải thắng để đi tiếp vòng sau, |
최대한 신중하게 선택을 해야겠다 | tôi phải lựa chọn một cách cẩn thận. |
아무래도 체급 비슷한 사람들 중에서는 | Tôi nghĩ mình mạnh nhất trong những người có cùng cân nặng. |
제가 힘이 좀 좋다고 생각을 해서 | Tôi nghĩ mình mạnh nhất trong những người có cùng cân nặng. |
(민철) 어, 혹시 | Anh có muốn… |
[놀라며] 바로? | - Ngay lập tức? - Anh ấy chọn khu trên đó ư? |
저기서 정한다고? | - Ngay lập tức? - Anh ấy chọn khu trên đó ư? |
(민철) 어, 혹시 같이 하시겠습니까? | - Anh có muốn đấu với tôi không? - Tôi sao? |
어, 혹시 같이 하시겠습니까? | Anh có muốn đấu với tôi không? |
- (지욱) 저요? - (민철) [웃으며] 예 | - Tôi sao? - Vâng. |
[디보의 탄성] (빛여울) 대박이다 | - Ghê thật. Chọn trên đó ư? - Thông minh thật. |
- (디보) 벌써 골랐… - (빛여울) 위에서 골랐다고? | - Ghê thật. Chọn trên đó ư? - Thông minh thật. |
(에이전트H) 위의 사람이 | Tôi không ngờ người ở trên đó lại chọn cùng một khu. |
위에서 뽑을 거라 생각을 안 했습니다 | Tôi không ngờ người ở trên đó lại chọn cùng một khu. |
작정을 했네 [웃음] | Anh ấy quyết tâm rồi. |
(민철) 잘 부탁합니다 | Mong anh chiếu cố. |
(지욱) 네, 잘 부탁드립니다 [민철의 웃음] | Mong anh chiếu cố. |
(민철) 비슷한 체급인 사람들은 | Tôi nghĩ mình sẽ chiến thắng những người có cùng cân nặng |
웬만하면 다 이길 거라 생각하고 | Tôi nghĩ mình sẽ chiến thắng những người có cùng cân nặng |
이제 김지욱 선수를 뽑았습니다 | nên tôi đã chọn vận động viên Kim Ji Wook. |
(뻘컵) 남은 분 중에 | Trong những người còn lại, ai nghĩ mình mạnh nhất ở đây? |
본인이 여기서 제일 강한 거 같다 [흥미로운 음악] | Trong những người còn lại, ai nghĩ mình mạnh nhất ở đây? |
(까로) 아, 이 새끼 뭔데 이렇게 주인공처럼 나와? | Thằng nào mà bước ra như nhân vật chính vậy? |
(상욱) 존나게 강한 게 뭔지 모르시는구나 | Chắc không biết "chiến thần sức mạnh" là gì rồi. |
- (형근) 야, 한번 해볼까? - (에이전트H) 온나 | - Tôi thử nhé? - Đến đây. |
(상욱) 제가 하겠습니다 | Để đó cho tôi. |
제가 하겠습니다 | Để đó cho tôi. |
와 [참가자들의 환호성] | |
(오반) 와, 큰일 났다 | Anh ta tiêu đời rồi. |
(남자1) 격투기 선수네 격투기 선수 | VĐV võ thuật tổng hợp đấy. |
(남자2) 와, 장난 아니다 | Không đùa được đâu. |
(뻘컵) 좆 됐다 | Không đùa được đâu. Tạch rồi. |
(마스터) 45위 남경진 | Hạng 45, Nam Kyung Jin. |
- (남경진) 가시죠 - (정호) 아, 아이 | - Đi nhé? - À, vâng. |
(남자) 힘과 힘의 대결이네 | Sức mạnh đấu với sức mạnh. |
피지컬 좋은 사람들이니까 | Người có thể chất tốt muốn đấu với người có thể chất tốt. |
피지컬 좋은 사람이랑 하려고 하는 | Người có thể chất tốt muốn đấu với người có thể chất tốt. |
자존심이 있으니까 | Vì lòng tự trọng. |
(주형) 누구 하나 죽는 거 아니죠? 설마… [주형의 웃음] | Có khi nào một trong hai sẽ chết không? |
(남경진) 살려는 드리겠습니다 | Để tôi tha mạng cho anh. |
살려는 드리겠습니다 | TUYỂN THỦ ĐẤU VẬT QUỐC GIA |
[함께 웃는다] | |
(마스터) 이어서 채완기 참가자 | Tiếp theo là Chae Wan Ki. |
[김다영의 웃음] [참가자들의 탄성] | |
- (소영) 진짜? - (진형) 여자야? | Thật ư? Đấu với phụ nữ? |
- (형근) 같이 가시죠 - (춘리) 네? [참가자들의 탄성과 박수] | Cùng đấu nhé. Sao? Thật không tin được. |
(춘리) 아, 어이없네 | Sao? Thật không tin được. |
(춘리) 남자가 저를 선택할 거라고는 생각을 못 했어요 | Tôi không ngờ người chơi nam sẽ chọn tôi. |
(최성혁) 이길 수 있는 방법은 | Tôi nghĩ mình không thắng nổi người chơi nam nên… |
남자분들한텐 몬 이길 거 같고 [웃음] | Tôi nghĩ mình không thắng nổi người chơi nam nên… |
(은지) 제정신인가요? | Anh mất trí rồi à? |
저 잘못 선택하셨어요 | Anh chọn nhầm người rồi. |
(형근) 근데 저는 우승 안 할 거면 여기 왜 왔는지도 모르겠어요 | Nếu không phải để thắng thì đến đây làm gì? |
이기려고 왔고 1등 할 겁니다 | Tôi đến để thắng và sẽ đứng nhất. |
(마스터) 42위 윤성빈 | Hạng 42, Yun Sung Bin. |
피해야 되는 순위 1순위 | Người mà ta phải tránh nhất. |
저 사람이 나를 고르면 나는 죽겠다 | Anh ấy mà chọn tôi thì tôi chết mất. |
떨고 있다, 나 | Tôi đang run. |
와, 미쳤다 [참가자들의 박수] | Ồ, điên rồi. |
(지수) 와, 빅 매치다 | Trận này căng đây. |
하, 누가 이길지 모르겠다 | Không biết ai sẽ thắng. |
재밌게 해 봅시다 | Hãy đấu thật vui vẻ. |
[긴장되는 효과음] | |
[참가자들의 탄성과 박수] | |
(남자) 저랑 대결하시겠습니까? [추성훈이 호응한다] | - Anh muốn đấu với tôi không? - Vâng. |
[참가자들의 탄성] [흥미로운 음악] | |
네, 일단 너무 존경하는 선배님이시라서 | Anh là người tôi hết sức kính trọng. |
어, 말도 안 돼 | Không tin được. |
어, 내 그럴 줄 알았다, 와! [참가자들의 탄성] | Biết ngay mà. |
와, 개멋있다 | Anh ấy ngầu quá. |
(추성훈) 기대도 안 하고 그냥 있었는데 | Tôi cứ đứng đó, không mong đợi gì nhưng đột nhiên cậu ấy đến chọn tôi. |
갑자기 선택하니까 | Tôi cứ đứng đó, không mong đợi gì nhưng đột nhiên cậu ấy đến chọn tôi. |
솔직히 깜짝 놀랐습니다 | Thật sự thì tôi rất ngạc nhiên. |
당연히 저를 피해야 한다고 생각했었습니다 | Tôi cứ nghĩ là mọi người sẽ né tôi chứ. |
열심히 하겠습니다 | Tôi sẽ cố hết sức. |
- (남자) 감사합니다 - 네 | - Cảm ơn anh. - Vâng. |
(추성훈) 아저씨 힘을 보여 드릴게요 | Tôi sẽ cho họ thấy sức mạnh của ông chú. |
무시하지 말라고 | Đừng khinh thường tôi. |
[웃음] | Đừng khinh thường tôi. |
[웅장한 음악] | |
[강조되는 효과음] | |
(남자) 와, 뭐야 | Gì vậy? |
[쿵] | |
[남자1의 감탄] (남자2) [영어] 끝내준다 | Thật tuyệt vời. |
(남자3) [한국어] 와, 넓네 생각보다 | Thật tuyệt vời. Chà. Rộng hơn tôi tưởng đấy. |
(여자1) 저거야? | Chà. Rộng hơn tôi tưởng đấy. Là nó sao? |
(진형) 와, 이거 이리 와, 넓네, 와 | Ồ, nơi này rộng thật đấy. |
(여자2) 와, 진짜 같아 | Cứ như thật vậy. |
(여자3) 아, 공 저런 거구나 | Thì ra đó là quả bóng. |
(남자4) 아, 공이 생각보다 큰데요? | Bóng to hơn tôi tưởng tượng đấy. |
장난 아니다, 스케일 미쳤구나? | Không đùa được đâu. Quy mô thật điên rồ. |
콜로세움에서 | Tôi cảm thấy như thành đấu sĩ trong Đấu trường La Mã. |
검투사가 된 그런 기분이었어요 | Tôi cảm thấy như thành đấu sĩ trong Đấu trường La Mã. |
(여자) 처절하게 싸우기 딱 좋겠다 | Quả là nơi thích hợp cho một trận đấu khốc liệt. |
(진형) 3분 동안 무조건 사람 잡고 있어야 돼 | Phải cầm chân đối thủ suốt ba phút. |
(정명) 저 바퀴 뒤에 숨어도 되겠다, 바퀴 던져 버리고 | Có thể nấp sau những bánh xe. Hoặc là ném chúng. |
(국영) 못 올라오게 해야 돼 [성준이 호응한다] | Ngăn họ trèo lên. |
(다정) 이렇게 가만히 있어야겠다 숨어 가지고 | Phải trốn và ở yên như thế này mới được. |
[신비로운 소리가 흘러나온다] (마스터) 생존율 50% | Nhiệm vụ đầu tiên với tỷ lệ sống sót 50 phần trăm… |
첫 번째 퀘스트 | Nhiệm vụ đầu tiên với tỷ lệ sống sót 50 phần trăm… |
일대일 데스 매치 [흥미로운 음악] | Trận Tử Chiến một đối một. |
제한 시간 3분이 끝나는 순간 | Vào khoảnh khắc ba phút kết thúc, |
공을 가진 단 한 사람만이 | chỉ duy nhất người giữ quả bóng |
다음 퀘스트에 진출할 수 있습니다 | sẽ được tiến vào nhiệm vụ tiếp theo. |
단, 제한 시간 내에 승부가 나지 않을 경우 | Tuy nhiên, trong trường hợp bất phân thắng bại, |
게임은 1분 연장됩니다 | trận đấu sẽ được kéo dài thêm một phút. |
- (빛여울) 뭐? - (기관) 1분 연장 | - Sao? - Kéo dài một phút. |
[추성훈의 탄성] | |
(남자) 되게 좋은데? | Có vẻ tốt đấy. |
(에이전트H) 내가 여기서 박살 낸다 | Tôi sẽ nghiền nát tất cả ở đây. |
(마스터) 패배한 참가자는 | Người bị loại sẽ phải đập tượng của chính mình |
본인의 토르소를 깨고 이곳을 떠나야 합니다 | Người bị loại sẽ phải đập tượng của chính mình và rời khỏi nơi này. |
[참가자들의 탄식] | |
[참가자들의 탄식] | …và rời khỏi nơi này. |
- (보미레) 자기 토르소 빡 하고 - (연주) 아파 | - Đập tượng của mình… - Đau lòng thật. |
내 피지컬은 피지컬도 아니라고 | Họ bảo chúng tôi đập nát tượng vì hình thể không xứng đáng. |
부수라는 거잖아요 | Họ bảo chúng tôi đập nát tượng vì hình thể không xứng đáng. |
그게 너무 소름이 돋는 거예요 | Việc đó làm tôi sởn cả gai ốc. |
집에 가져가면 안 되나 [웃음] | Không được phép mang về nhà sao? |
(마스터) '피지컬: 100' [긴장되는 음악] | Thể chất: 100. Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
일대일 데스 매치를 시작합니다 | Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
[참가자들의 환호성] | |
(김다영) 이길 거야, 이길 수 있어 | Tôi sẽ thắng. Tôi làm được. Tôi thật sự sẽ chiến thắng. |
나 진짜 이길 거야 | Tôi sẽ thắng. Tôi làm được. Tôi thật sự sẽ chiến thắng. |
(까를로스) 예, 이길 자신 있어요 | Vâng, tôi tự tin sẽ thắng. Một trăm phần trăm. |
[영어] 100% | Vâng, tôi tự tin sẽ thắng. Một trăm phần trăm. |
(성빈) [한국어] 진짜 이건 독종들만 잘할 걸 다 알거든요 | Ai cũng biết chỉ những người ngoan cường nhất mới thắng. |
(추성훈) 진짜 이제 승부가 시작했구나 | Trận đấu thật sự đã bắt đầu. |
(여자) 아, 이제 진짜 게임이 시작되는구나 | Trò chơi đã bắt đầu. |
"퀘스트: 1" | NHIỆM VỤ: 1 |
[긴장되는 음악] (마스터) 일대일 데스 매치의 | Trận đấu đầu tiên của Trận Tử Chiến một đối một. |
첫 번째 경기 | Trận đấu đầu tiên của Trận Tử Chiến một đối một. |
(학선) 어, 시작한다 시작한다, 시작한다 [아름의 탄성] | Bắt đầu kìa. Ồ. |
가자, 일 빠따 빨리, 누구냐? 일 빠따 어디야? | Đi thôi. Ai là người đầu tiên vậy? |
(경백) 첫 경기가 누가 할 것인가예요 | Ai sẽ là người đấu trận đầu? |
(남자1) 아, 떨린다, 씨 | Run quá. |
(여자1) 아이씨, 어떡하냐 | Run quá. Làm sao đây? |
(남자2) 그냥 대놓고 싸우라는 거 아니야 | Làm sao đây? - Họ bảo chúng ta đánh nhau chứ gì. - Chính xác. |
(남자3) 대놓고 싸울 거 같은데 | - Họ bảo chúng ta đánh nhau chứ gì. - Chính xác. |
(여자2) 여긴 진짜 육탄전이야 | - Đây chính là đấu tay đôi. - Phải vật lộn trong bãi bùn. |
(동조) 이거는 그냥 잡고 진흙탕 싸움 해야 되네 | - Đây chính là đấu tay đôi. - Phải vật lộn trong bãi bùn. |
(대원) 근데 보는 건 진짜 재밌을 거 같아, 보는 건 | Xem họ đấu thôi cũng đủ vui rồi. |
(남자) 아, 근데 잘 만들었다, 이거 | Họ làm đẹp thật. |
(마스터) B경기장 | Sàn đấu B. |
김경진, 차현승 [긴장되는 효과음] | Kim Kyung Jin, Cha Hyun Seung. |
(남자1) 차현승이 설마 그 차현승인가? [리드미컬한 음악] | Là Cha Hyun Seung đó hả? |
- (남자1) 댄서 그 차현승? - (남자2) 네 | - Là vũ công Cha Hyun Seung? - Vâng. |
(남자3) 엄청 유명하시대요, 저분 선미 백댄서분 | - Là vũ công Cha Hyun Seung? - Vâng. Anh ấy nổi tiếng lắm. Làm vũ công cho Sunmi đấy. |
(빛여울) 아, 진짜? [현미의 탄성] | - Thật sao? - Ra vậy. |
저는 댄서 겸 모델로 활동하고 있는 | Tôi là Cha Hyun Seung, vũ công kiêm người mẫu. |
차현승입니다 | Tôi là Cha Hyun Seung, vũ công kiêm người mẫu. |
(현승) 한번 제 한계가 어디까지인지 | Tôi muốn kiểm tra giới hạn của mình |
확인해 보고 싶어서 신청을 하게 됐습니다 | nên mới đăng ký tham dự. |
(해민) 차현승 저분이 그거인가 '솔로지옥'? | Là Cha Hyun Seung của Địa Ngục Độc Thân à? |
(종혁) 거기서 이거 엄청 하지 않았어요? | - Chắc chơi trò này suốt nhỉ? - Phải, ở Địa Ngục Độc Thân. |
(주형과 종혁) - 맞아, '솔로지옥'에서 - [웃으며] 예, 이거 엄청 했… | - Chắc chơi trò này suốt nhỉ? - Phải, ở Địa Ngục Độc Thân. - Họ có chơi trò này. Tôi xem rồi. - Anh ấy giỏi lắm. |
(주형) 참호 장인이잖아 | - Họ có chơi trò này. Tôi xem rồi. - Anh ấy giỏi lắm. |
(종혁) 어, 이거 봤어 하는 거 봤어 | - Họ có chơi trò này. Tôi xem rồi. - Anh ấy giỏi lắm. |
[사람들의 힘주는 신음] | |
(남자1) 어, 인기 엄청 많았어요 | Chương trình ấy rất nổi. |
(남자2) 넷플릭스의 아들 [함께 웃는다] | Con cưng của Netflix. |
(여자) 뭐 하시는 분인지 알고 계세요, 김경진? | Anh biết Kim Kyung Jin làm nghề gì không? |
(지수) 피트니스 쪽에 계시다가 귀농하셨대 | Anh ấy từng trong ngành thể hình nhưng đã lui về làm nông. |
[부드러운 음악] | |
(김경진) 안녕하세요 | Xin chào, tôi đến từ Haenam, tỉnh Jeolla Nam. |
저는 전남 해남에서 | Xin chào, tôi đến từ Haenam, tỉnh Jeolla Nam. |
5년째 농사를 짓고 있는 | Tôi là nông dân có thể hình đẹp nhất, đã làm nông được năm năm. |
몸짱 농부라고 합니다 | Tôi là nông dân có thể hình đẹp nhất, đã làm nông được năm năm. |
트레이너부터 시작을 해서 | Tôi bắt đầu với việc làm huấn luyện viên, |
대학교에서 모델학과 | dạy lớp làm mẫu và thể dục thể thao ở trường đại học. |
그리고 체육학과 학생들을 가르치는 일도 했었고 | dạy lớp làm mẫu và thể dục thể thao ở trường đại học. |
지금은 굉장히 좋은 먹거리로 | Hiện tại thì tôi đang trồng các sản phẩm tốt cho sức khỏe. |
사람들 건강을 관리해 주고 있거든요 | Hiện tại thì tôi đang trồng các sản phẩm tốt cho sức khỏe. |
제 자존감을 유지하기 위한 | Thể chất là thứ giúp tôi nâng cao lòng tự trọng |
그런 것이 바로 피지컬이기 때문에 | Thể chất là thứ giúp tôi nâng cao lòng tự trọng |
'정직하게 부딪쳐서 승부하자' | nên tôi muốn cho mọi người thấy cách tôi cạnh tranh công bằng và chính trực. |
이런 거를 좀 보여 주고 싶습니다 | nên tôi muốn cho mọi người thấy cách tôi cạnh tranh công bằng và chính trực. |
약한 사람을 골라서 편하게 가야 되냐 | Tôi nên chọn người yếu thế để chiến thắng dễ dàng |
붙어 볼 만한 사람과 가야 되냐 [긴장되는 음악] | hay nên chọn đối thủ tầm cỡ. Tôi cứ lưỡng lự mãi. |
이거를 계속 고민을 했거든요 | hay nên chọn đối thủ tầm cỡ. Tôi cứ lưỡng lự mãi. |
- (김경진) 가시죠, 네 - (현승) 네 | - Đi thôi. - Vâng. |
(김경진) 이제 스캔을 딱 해 봤는데 | Tôi lướt nhanh qua |
좀 많이 왜소해 보였어요 | Tôi lướt nhanh qua thì thấy anh ấy khá nhỏ con nên tôi nghĩ: |
그래서 '어? 해볼 만한데?' | thì thấy anh ấy khá nhỏ con nên tôi nghĩ: "Chắc mình có thể thắng." |
[웃음] | "Chắc mình có thể thắng." |
어, 이 친구를 좀 초반에 빨리 집에 보내 드려야겠다 | Tôi nghĩ mình nên cho anh ấy về nhà sớm. |
(현승) 기분이 솔직히 별로 좋지 않았어요 | Thật sự thì tôi thấy không vui. |
저는 댄서니까 | Tôi là vũ công, không liên quan đến ngành thể thao |
운동이랑은 관련이 없는 직종이다 보니까 | Tôi là vũ công, không liên quan đến ngành thể thao |
저를 좀 쉽게 보시지 않으셨나 | nên anh ấy có vẻ khinh thường tôi. |
(마스터) 그럼 일대일 데스 매치를 | Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
시작하겠습니다 [흥미로운 음악] | Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
(정명) 이쪽도 빅 매치지 | Trận này cũng đỉnh đấy. |
(다현) 이거 봐야겠네 | Phải xem mới được. |
(김경진) 긴장을 하셔야 될 거고요 | Anh phải cẩn thận đấy. |
빈틈을 보이신다면 | Nếu không thì tôi sẽ đè bẹp anh và bước vào vòng sau. |
눌러 버리고 바로 올라가 드리겠습니다 | Nếu không thì tôi sẽ đè bẹp anh và bước vào vòng sau. |
(현승) 댄서다 보니까 쉽게 보신 거 같은데 | Anh ấy khinh thường vì tôi là vũ công |
힘보다 악바리 근성이 더 강하다는 걸 보여 드리겠습니다 | nhưng tôi sẽ cho mọi người thấy sự bền bỉ sẽ mạnh hơn sức mạnh thể chất. |
기다리세요 | Cứ đợi đấy. |
(여자) 파이팅! | Cố lên! |
(남자1) 현승이 형 파이팅! | Cố lên, anh Hyun Seung! |
(민지) 몸짱 농부 파이팅! | Anh nông dân dáng đẹp, cố lên! |
- (남자2) 차현승 가자 - (오반) 언더독이 이겨야지 | - Đi thôi, Hyun Seung. - Mong kèo dưới thắng. |
[참가자들의 박수] | Chúc may mắn! |
[휘슬이 삑 울린다] [흥미로운 음악] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
[참가자들의 탄성] | |
(남자1) 튀어 나갈 줄 알았는데 안 튀어 나가네 | Cứ tưởng anh ấy sẽ phi ra trước chứ. |
- (남자2) 와, 둘 다 잘생겼다 - (남자3) 잘생겼다! | - Cả hai đều đẹp trai! - Đẹp trai quá! |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | Không được, đừng sợ. |
(남자1) 마음대로 하세요 | Không được, đừng sợ. Tùy anh. |
(남자2) 어, 해보자 이거네 | Anh ấy muốn đấu. |
- (남자1) 그렇지! - (남자2) 오케이! | Đúng vậy! Được đó! |
- (남자1) 그렇지! - (남자2) 오케이! | Đúng vậy! Được đó! |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
(민석) 와, 힘이 좋으니까 | Anh ấy mạnh thật. |
농사꾼 가자 | Nông dân cố lên! |
(민지) 김경진 파이팅! | Cố lên, Kim Kyung Jin! |
(민석) 그렇지! | Cố lên, Kim Kyung Jin! Đúng thế! |
[경진의 환호성] 그렇지! | Đúng vậy! |
[경진의 환호성] 그렇지! | Đúng vậy! |
(해민) 여기가 진짜 전투 | Trận này gay cấn thật. |
(플로리안) 겁나 무서워 | Đáng sợ quá. |
(오반) 아, 두 손으로 무릎 밀어요 | Dùng hai tay để đẩy đầu gối. |
두 손으로 무릎 밀고 | Dùng hai tay để đẩy đầu gối. |
아니야, 아니야 [참가자들이 놀란다] | Không phải. |
[휙 하는 효과음] | |
[참가자들이 놀란다] | |
아니야, 아니야, 그렇지! [참가자들이 놀란다] | Không phải. |
- (오반) 차현승! - (남자1) 세다, 세다 | - Hyun Seung! - Mạnh quá! |
(남자2) 와, 힘이 엄청 세네 | Ồ, anh ấy mạnh thật. |
(오반) 아니, 뭐야 왜 이렇게 잘해 | - Sao giỏi thế? - Cha Hyun Seung! |
(빛여울) 엉덩이로 팡 튕겼어요 | Anh ấy nảy lên bằng mông. |
(남자1) 엉덩이 낮춰! 엉덩이 | |
(해민) 아, 점점 과격해지네 | Bắt đầu quá khích rồi. |
(남자2) 버텨, 버텨! 버텨 | Cầm cự đi! |
(남자3) 절반 왔어! | Đến một nửa rồi! |
(남자4) 1분 30초 | Một phút ba mươi giây. |
(민지) 김경진 파이팅! | - Cố lên Kim Kyung Jin! - Không được. |
- (여자) 안 돼 - (남자5) 조심, 조심 | - Cố lên Kim Kyung Jin! - Không được. Cẩn thận nào. |
(김경진) 현승 씨가 순해 보이는 얼굴인데 | Hyun Seung có khuôn mặt hiền lành nhưng thực chất là một con mãnh thú. |
좀 맹수였어요 | Hyun Seung có khuôn mặt hiền lành nhưng thực chất là một con mãnh thú. |
(현승) 힘 대 힘으로 이렇게 맞부딪치면 | Nếu đấu tay đôi thì tôi không có cơ hội thắng, |
제가 안 될 거니까 | Nếu đấu tay đôi thì tôi không có cơ hội thắng, |
최대한 움직임을 막자 | nên tôi quyết định ngăn anh ấy di chuyển. |
(남자1과 남자2) - 음, 아, 공 이쪽에 있구나? - 공 멀다, 공 멀다 | Quả bóng ở phía kia. Bóng nằm xa quá. |
(여자) 공을 잡아! | Bắt bóng đi! |
(경백) 보고 있어 지금 공 보고 있어요 | Anh ấy đang nhìn quả bóng. |
이제, 이제 좀 있으면 갈 거 같다, 뛰어서 | Anh ấy sẽ sớm chạy nước rút đến đó. |
[긴장되는 음악] | Cố thêm một tí nữa nào. Phải di chuyển một ít mới được. |
(남자) 좀만 힘내자 | Cố thêm một tí nữa nào. Phải di chuyển một ít mới được. |
조금씩 움직여 줘야 돼 | Cố thêm một tí nữa nào. Phải di chuyển một ít mới được. |
1분 남았어, 1분 | Còn một phút. |
(플로리안) 내가 봤을 땐 힘이 다 빠졌어 | - Cả hai đều đang mất sức. - Một phút. |
(오반) 안 뛰는 방향으로 잘 생각해야 돼요 | - Phải nghĩ về hướng chạy. - Anh ấy đang giữ cổ tay. |
(남자) 아, 지금 손목을 잡고 있구나, 또 | - Phải nghĩ về hướng chạy. - Anh ấy đang giữ cổ tay. |
(김경진) 몸싸움으로는 다 제압을 했는데 | Tôi đã khống chế anh ấy về mặt thể chất, |
손아귀 힘을 써야 될 때 이제 계속 풀리니까 | nhưng khi cần dùng sức thì không còn lực nắm nữa. |
그래서 '아, 뭔가 좀 꼬였다' [웃음] | Vậy nên tôi nghĩ có gì đó không ổn. |
(플로리안) 일어나! | Đứng lên nào! |
(여자1) 할 수 있어, 끝까지! | Anh sẽ làm được đến cùng! |
(오반) 일어나게 하지 말아야지 | Đừng để anh ấy đứng dậy! |
(여자1) 잡아야 돼 잡고 있어야 돼! 잡고 있어야 돼! | Phải giữ anh ấy lại! |
(여자2와 여자1) - 포기하지 마! - 잡아야 돼, 잡고 있어야 돼 | Phải giữ anh ấy lại! - Đừng bỏ cuộc! - Giữ chặt lại! |
(오반) 30초, 일어나! | - Ba mươi giây. Đứng dậy đi! - Giữ lại! |
다 왔다, 다 왔다 | - Sắp xong rồi. - Đừng bỏ cuộc! |
(여자) 공 잡으러 가야 되는데 | Phải đến chỗ quả bóng. |
(성빈) 10초일 때 가면 돼 10초 때 가면 돼 | Anh ấy có thể đi khi còn mười giây. |
(오반) 차현승, 뛰어! | - Chạy đi, Cha Hyun Seung! - Phải bắt lấy! |
- (여자1) 잡아야 돼 - (오반) 차현승, 뛰어! | - Chạy đi, Cha Hyun Seung! - Phải bắt lấy! - Chạy đi, Hyun Seung! Phải chạy ngay! - Chạy mau! |
(오반) 이제 가야 된다고! | - Chạy đi, Hyun Seung! Phải chạy ngay! - Chạy mau! |
[저마다 말한다] | - Chạy đi, Hyun Seung! Phải chạy ngay! - Chạy mau! |
- (여자1) 10초! - (오반) 이제 뛰어야지 돼! | - Mười giây! - Giờ phải chạy đi! |
(남자와 오반) - 안 빠져, 안 빠져 - 아, 잡고 있어, 잡고 있어 | - Chạy đi! - Không rút ra được. Anh ấy đang giữ lại. |
(여자1) 잡아! 잡고 있어야 돼! | Giữ chặt! Nhất định phải giữ lại! |
(여자2) 빼고 뛰어, 달려! | - Rút ra và chạy đi! - Mau chạy nào! |
(남자) 다 왔어 다 왔어, 다 왔어! [참가자들의 박수] | Gần xong rồi. |
- (마스터) 경기 종료 - (오반) 괜찮아, 괜찮아 | - Trận đấu kết thúc. - Không sao. |
- (마스터) 경기 종료 - (오반) 괜찮아, 괜찮아 | - Trận đấu kết thúc. - Không sao. |
(여자) 잘했다! | Làm tốt lắm! |
(마스터) 승부가 나지 않은 B경기장 참가자들은 | Trận đấu chưa có người thắng cuộc. Mời chuẩn bị cho hiệp phụ. |
연장전을 준비해 주십시오 | Trận đấu chưa có người thắng cuộc. Mời chuẩn bị cho hiệp phụ. |
[참가자들의 박수와 환호성] (춘리) 야, 잘했어, 1분 벌었다 | Tốt lắm. Đã kiếm thêm được một phút. |
- (남자1) 전력을 다했어 - (남자2) 그냥 힘으로 | Anh ấy đã dốc toàn lực. Bằng tất cả sức mạnh. |
(여자) 피지컬이 좀 차이 나는데 잘하시네 | Thể chất chênh lệch nhưng anh ấy giỏi thật. |
- 아, 농사꾼이 이겼으면 좋겠는데 - (민지) 그러니까 | - Mong anh nông dân thắng. - Tôi cũng thế. |
(남자1) 실전이잖아요, 저 몸은 농사 몸 | Cơ thể anh nông dân được tạo nên từ việc đồng áng thực tế. |
(남자2) 근데 현승이도 유도 해 가지고 | - Hyun Seung từng tập Judo. - Đúng thế. |
- (남자1) 아, 그렇죠? - (남자2) 어 | - Hyun Seung từng tập Judo. - Đúng thế. - Cũng chơi mấy trò này nhiều rồi. - Ừ. |
(남자1) 항상 그리고 이런 걸 많이 해 보셨잖아요, 방송에서 [남자2이 호응한다] | - Cũng chơi mấy trò này nhiều rồi. - Ừ. |
(마스터) 일대일 데스 매치 연장전 | Hiệp phụ Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
시작하겠습니다 | Hiệp phụ Trận Tử Chiến một đối một xin được phép bắt đầu. |
(김경진) 신경 쓰인다거나 그러진 않았습니다 [긴장되는 음악] | Tôi không cảm thấy bận tâm hay gì cả. |
(현승) 여기에 참가하게 된 이상 | Đã đến đây tham gia thì phải làm mọi thứ để chiến thắng. |
어떻게든 이기고 갈 겁니다 | Đã đến đây tham gia thì phải làm mọi thứ để chiến thắng. |
- (남자1) 아, 재밌겠다, 이제 - (남자2) 가자, 가자! | Đã đến đây tham gia thì phải làm mọi thứ để chiến thắng. Sẽ thú vị lắm đây. Đi thôi! |
[휘슬이 삑 울린다] | |
(여자) 김경진 파이팅 할 수 있다! [참가자들의 환호성] | - Cố lên, Kyung Jin. Anh làm được mà! - Đẩy đi! Bắt lấy! |
[휘슬이 삑 울린다] | - Cố lên Kyung Jin. Anh làm được mà! - Đẩy đi! Bắt lấy! |
김경진 파이팅, 할 수 있다! [참가자들의 환호성] | - Cố lên Kyung Jin. Anh làm được mà! - Đẩy đi! Bắt lấy! |
[참가자들의 환호성] [강조되는 효과음] | |
(민석) 와, 미쳤다 | - Điên rồi. - Dữ dằn thật. |
겁나 빡세다 | - Điên rồi. - Dữ dằn thật. |
- (박진용) 뭐야, 놓쳤어? - (정명) 아니, 못 잡았어 | Gì vậy? Để mất rồi à? Chưa lấy được. Anh ấy cố ý đẩy nó ra. |
(정명) 일부러 쳐 냈어 | Chưa lấy được. Anh ấy cố ý đẩy nó ra. |
뒤집어, 뒤집어 | Lật ngược đi. |
(여자) 저게 안 돼, 저기 있으면 | Không được ở trong đó đâu. |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
(오반) 공, 공, 공, 공, 공! | Quả bóng! |
[저마다 말한다] | - Không được, đừng làm thế! - Quả bóng! |
(깡미) 줍게 하면 안 돼! | - Không được, đừng làm thế! - Quả bóng! - Bắt lấy! - Đừng làm vậy! |
- (깡미) 줍게 하면 안 돼! - (해민) 잡았다, 야 | - Bắt lấy! - Đừng làm vậy! Bắt được rồi. |
- (남자1) 어, 잘 잡았다 - (여자1) 좋아 | Giỏi lắm. - Tốt rồi! - Cố cầm cự 30 giây thôi! |
(남자2) 됐다, 됐다, 30초 버티자 | - Tốt rồi! - Cố cầm cự 30 giây thôi! |
(여자1) 버텨! | Cầm cự đi! |
(오반) 숨 참아! | - Nhịn thở đi! - Anh ấy tìm gì dưới nước vậy? |
(여자2) 물속에서 숨 참는 거야 | - Nhịn thở đi! - Anh ấy tìm gì dưới nước vậy? |
(소영) 얼굴이 딱 물에, 물에 들어갔어 | Mặt anh ấy đang ở dưới nước. |
(현승) 머리가 이렇게 아예 그냥 물속에 들어가 있는데 | Đầu tôi bị đè hẳn xuống nước. Quên trận đấu đi. |
이거 경기고 뭐고 이거 | Quên trận đấu đi. |
'물에 질식해서 죽겠다' | Tôi chỉ nghĩ đến việc sẽ bị ngạt nước mà chết. |
이 생각을 엄청 많이 했던 거 같아요 | Tôi chỉ nghĩ đến việc sẽ bị ngạt nước mà chết. |
(오반) 15초, 15초! | Mười lăm giây! Lặn xuống đi! |
(남자1) 잠수해, 잠수해, 잠수해! | Lặn xuống đi! |
(남자2) 물속으로 들어가! | Lặn xuống đi! Lặn xuống đi! |
(오반) 자, 10초야 | Mười giây! |
- (여자) 안 돼, 안 돼! - (오반) 좀만 참아 | - Thoát ra! - Cầm cự một tí thôi! |
[쿵] | |
[퍽] | |
(해민) 아, 힘 진짜 세다 | Anh ấy mạnh thật. |
(일레인) 공 잡아, 공 놓지 마 | Giữ quả bóng lại! Đừng để tuột mất! |
- (박진용) 야, 버텨야 돼 - (정명) 버텨! | - Này, cầm cự đi! - Cố lên! |
(박진용) '야'가 아닌데 형이 한 살 위인데 | À không được, anh ấy hơn một tuổi. |
- (여자) 빼, 빼, 뺄 수 있어! - (남자) 5초! | - Năm giây! - Anh có thể làm được! |
- (여자) 빼, 빼, 뺄 수 있어! - (남자) 5초! | - Năm giây! - Làm được mà! - Bốn, ba, hai, một! - Bốn, ba, hai, một! |
(참가자들) 4, 3 | - Bốn, ba, hai, một! - Bốn, ba, hai, một! |
2, 1! | - Bốn, ba, hai, một! - Bốn, ba, hai, một! |
(마스터) 경기 종료 | - Bốn, ba, hai, một! - Bốn, ba, hai, một! Trận đấu kết thúc. |
(참가자들) 1! | |
- (마스터) 경기 종료 - (남자) 와, 대박 [리드미컬한 음악] | - Trận đấu kết thúc. - Tuyệt vời. |
(해민) 와, 살벌해라 | Sợ thật. Anh ấy trông hiền lành thế mà. |
얼굴은 순하게 생기셨는데 | Sợ thật. Anh ấy trông hiền lành thế mà. |
(남자) 진짜 개독종이다 | Anh ấy quá cứng. Có thể thấy anh ấy cược cả tính mạng. |
아, 보여, 보여요 | Anh ấy quá cứng. Có thể thấy anh ấy cược cả tính mạng. |
아, 여기에 목숨 거는 게 보인다 | Anh ấy quá cứng. Có thể thấy anh ấy cược cả tính mạng. |
이런 걸 즐기시는 거 같아요, 그렇죠? | Anh ấy khoái những trò này sao? |
(민지) 아, 아쉽다 농사꾼 이기길 바랐는데 | Tiếc thật. - Tôi mong anh nông dân thắng. - Đúng vậy. |
(남자) 너무 멋있었어 | Anh ấy ngầu thật. |
(마스터) 결과를 발표하겠습니다 | Xin được thông báo kết quả. |
B경기장 승자는 | Người thắng cuộc ở sàn đấu B là Cha Hyun Seung. |
차현승 | Người thắng cuộc ở sàn đấu B là Cha Hyun Seung. |
[참가자들의 박수와 환호성] | |
(남자1) 나이스! | Tốt lắm! |
[함께 웃는다] | Ồ, ngầu quá. |
- (오반) 와, 멋있다 - (남자2) 둘 다 박빙이었어 | Ồ, ngầu quá. Là một trận ngang sức. |
(남자3) 춤 한번 췄네, 여기서 | Anh ấy đã nhảy ở đó. |
(김경진) '체격 반밖에 안 되는 사람한테 지고' | Tôi thua người có hình thể bằng một nửa mình. |
'이런 쓸모없는 근육 덩어리' | Tôi vừa đập nát tượng vừa nghĩ: "Mớ cơ bắp vô dụng". |
자책하면서 깼죠 | Tôi vừa đập nát tượng vừa nghĩ: "Mớ cơ bắp vô dụng". |
가서 빨리 고구마나 캐고 호박 캐고 | Tôi phải mau về đào khoai lang, bí ngô và trồng bắp cải thôi. |
배추 심어야겠구나 [웃음] | Tôi phải mau về đào khoai lang, bí ngô và trồng bắp cải thôi. |
(현승) 좋은 경기 펼친 거 같아서 | Tôi thấy biết ơn và vui mừng |
너무 감사하고 기쁩니다 | vì đã có một trận đấu tốt. |
우승하겠습니다 | Tôi sẽ chiến thắng. |
파이팅 | Cố lên. |
(남자) 아, 너무 너무 잘 싸웠다, 근데 | Họ đấu nhau giỏi thật. |
(춘리) 여기서는 진짜 리얼 싸움이 재밌네 | Trận đấu thật sự như thế này mới thú vị. Chúng tôi sẽ chuẩn bị cho trận tiếp theo. |
(마스터) 다음 경기를 준비하겠습니다 | Chúng tôi sẽ chuẩn bị cho trận tiếp theo. |
A경기장 | Sàn đấu A. |
양학선, 전영 [참가자들이 놀란다] | Yang Hak Seon, Jeon Young. - Yang Hak Seon. - Tôi phải xem Yang Hak Seon. |
[비장한 음악] (춘리) 양학선, 나 양학선 봐야 돼 | - Yang Hak Seon. - Tôi phải xem Yang Hak Seon. |
(빛여울) 어? 어, 저거 보러 가야 되겠는데? | Ơ? Chúng ta phải đi xem trận kia. |
(남자) 오, 절로 가야지 | Phải sang đó mới được. |
(현미) 죄송해요 조금만 끼어들게요 | Xin lỗi. Cho tôi vào. |
(상욱) 아, 예 들어오세요, 들어오세요 | À vâng, cô vào đi. |
(상욱) 전영, 이거 이게 빅 매치예요 | Jeon Young… Trận này lớn đấy. |
(현미) 봐야지, 이거 봐야지 | Phải xem trận đấu này. |
- (현미) 양학선 - (남자) 와 | Yang Hak Seon. |
어, 저는 오늘 지목을 안 하려고 했었어요, 원래 | Tôi vốn không định chọn ai cả. |
지목을 안 하고 지목당하고 싶었어요 | Thay vào đó, tôi muốn bị chọn. |
(학선) 들어오는 도전 다 받아들이자 | Tôi sẵn sàng chấp nhận bất kỳ thử thách nào. |
약간 이런, 네, 네 | Tôi sẵn sàng chấp nhận bất kỳ thử thách nào. |
(학선) 아이, 나는 누구 고르고 싶지가 않아, 지금 | Tôi không muốn chọn ai cả. |
[함께 웃는다] | Tôi không muốn chọn ai cả. |
저랑 하시고 싶은 분 | Ai muốn đấu với tôi nào? |
받아들일게요, 일단 | Tôi sẽ chấp nhận. |
[참가자들의 감탄] | |
(빛여울) 아무도 없지 | - Không ai cả. - Không có ai. |
(플로리안) 아무도 없어요 | Không ai hết. |
(동조) 양학선 선수는 레전드시고 하니까 | Vận động viên Yang Hak Seon là một huyền thoại. |
그런 분들은 사실 피하고 싶었어요 | Thật sự thì tôi muốn né những người như vậy. |
설마 날 고르겠어? [흥미로운 음악] | Không lẽ anh ấy sẽ chọn tôi? |
(현승) 어, 왜 자꾸 위쪽을 보시지? | Sao anh ấy cứ nhìn lên trên? |
(믹주) [웃으며] 여기 보지 마 | Đừng nhìn hướng này. |
그러면 저는 | Vậy thì tôi sẽ… |
(학선) 갈게요 | tự mình đi. |
(빛여울) 어디로 가지? | Anh ấy đi đâu thế? |
(학선) 네, 저랑 대결해 주십시오 | Hãy đấu với tôi. |
- (영) 감사합니다 - (학선) 네 | - Cảm ơn. - Vâng. |
(정호) 100번 | Hạng 100. |
(춘리) 제일 마지막 분? | Người đứng cuối? |
(정호) 100위 하신 분은 가벼우신데 | Người hạng 100 có vẻ nhẹ cân. |
왜 100위가 됐는지… | Vì sao anh ấy lại đứng cuối? |
씁, 운동을 아예 안 했나? | Anh ấy không hề tập luyện sao? |
실수하셨나? | Anh ấy mắc lỗi ư? |
실수하신 거 아니에요? | Không phải anh ấy mắc lỗi à? |
(여자) 파이팅! 가자! | Chiến thôi! Cố lên nào! |
가자! | Đi thôi! |
(플로리안) 야, 어떡, 어, 어떡해 | - Làm sao đây? - Chưa gì đã rơi rồi à? |
(기관) 벌써 빠졌어? | - Làm sao đây? - Chưa gì đã rơi rồi à? |
(영) 전략이었어요 | Đó là chiến lược. Tôi rơi xuống ngay lập tức. |
그래서 바로 떨어졌습니다 | Đó là chiến lược. Tôi rơi xuống ngay lập tức. |
내 힘을 아껴야 되겠다, 굳이 | Tôi phải giữ sức. |
제 목표는 사실 | Mục tiêu của tôi là muốn đấu với người mạnh mẽ theo tuýp của tôi. |
제가 원하는 스타일의 강자랑 싸워 보고 싶다 | Mục tiêu của tôi là muốn đấu với người mạnh mẽ theo tuýp của tôi. |
이게 끝이었어요 | Chỉ có vậy thôi. |
그래서 저를 지목해 주셨던 그 순간이 | Nên tôi cảm thấy may mắn khi anh ấy chọn tôi. |
럭키 | Nên tôi cảm thấy may mắn khi anh ấy chọn tôi. |
진짜로 제가 원하던 사람과 매칭을 했고 | Tôi đã được bắt cặp với người tôi mong muốn. |
'와, 이거지' | Phải thế chứ. |
[주먹을 탁 치며] '이걸 하려고 내가 여기를 왔지' | Vì nó mà tôi mới đến đây. |
(여자) 일단 전영 님이 좀비 안무가이시더라고요 | Anh Jeon Young là biên đạo cho thây ma. |
어, 저분이 어떻게 경기를 할까 | Tôi tò mò không biết anh ấy sẽ thi đấu thế nào. |
(남자1) 되게 재밌을 거 같은 거예요 | Tôi nghĩ sẽ rất thú vị. |
(남자2) 전영 파이팅! | Cố lên, Jeon Young! |
(남자3) 양학선 파이팅 | Cố lên, Yang Hak Seon! |
[휘슬이 삑 울린다] [흥미로운 음악] | |
- (남자) 파이팅! - (진형) 와, 야, 이거 뭐고 | - Cố lên! - Gì vậy? |
(여자) 오, 진짜 빠르시다 | Anh ấy nhanh thật. |
[참가자들이 놀란다] | Ồ, xem kìa. Ôi trời. |
[날렵한 효과음] | Ôi trời. |
[참가자들이 놀란다] | |
- 학선이 쉽지 않겠는데요 - (남자) 응? | - Không dễ cho Hak Seon đâu. - Sao? |
- 학선이가 쉽지 않겠어요 - (남자) 어, 생각보다 | - Không dễ cho Hak Seon đâu. - Sao? - Không dễ cho Hak Seon. - Đúng thế. |
(여자) 경악스러웠어요 | Tôi thấy kinh ngạc. |
(남자) 진짜 깜짝 놀랐어요 | Quá bất ngờ. |
이제 좀비 같은 움직임을 보여 주셔서 | Anh ấy di chuyển như thây ma. |
[퍽] [참가자들이 놀란다] | |
[퍽] [참가자들이 놀란다] | - Trúng cằm rồi. - Bị đánh trúng cằm. Nghe cả tiếng. |
[무거운 음악] (진형) 와, 턱 쳤다 턱 했다, 턱 했다, 와 | - Trúng cằm rồi. - Bị đánh trúng cằm. Nghe cả tiếng. |
(여자) 빡 소리 났는데? | Nghe thấy tiếng. |
(남자) 이빨 뿌라진 거 아이가? | Không phải bị gãy răng chứ? |
(진형) 어, 아이 | - Cậu ấy không cố ý nhưng… - Không phải là cố ý. |
일부러, 일부러 한 건 어, 아인데, 아이고 [국영이 호응한다] | - Cậu ấy không cố ý nhưng… - Không phải là cố ý. - Có vẻ bị nặng lắm. - Tiếng to thế còn gì. |
- (박진용) 좀 세게 맞았는데? - (정명) 소리 너무 크게 났는데 | - Có vẻ bị nặng lắm. - Tiếng to thế còn gì. |
(영) 도는 와중에 양학선 선수가 [퍽] | Khi xoay người, cùi chỏ tôi đánh trúng cằm của vận động viên Yang Hak Seon |
이 팔꿈치에 한번 턱을 맞게 됐어요 | Khi xoay người, cùi chỏ tôi đánh trúng cằm của vận động viên Yang Hak Seon |
그래서 중단이 됐어요 | nên trận đấu bị dừng lại. |
(학선) 턱을 맞았는데 턱보다는 코가 | Tôi bị trúng cằm, nhưng hơn hết là |
자꾸 막 코피가 나는 것처럼 | Tôi bị trúng cằm, nhưng hơn hết là mũi tôi cứ có cảm giác bị chảy máu. |
이렇게 좀 쏠리는 느낌이 나더라고요 | mũi tôi cứ có cảm giác bị chảy máu. |
(현미) 저게 심하게 맞으면 | Nếu bị đánh mạnh như thế thì có thể bị hạ gục. |
KO 이런 느낌? | Nếu bị đánh mạnh như thế thì có thể bị hạ gục. |
심하면 '뭐지?' 하고 멍할 때가 있어요 | Nếu nghiêm trọng thì sẽ thấy choáng váng. |
(학선) 어, 좀 어지럽고 네, 그랬었는데 | Tôi thấy hơi choáng |
다행히 이제 코를 만져 본 결과 | nhưng nhân viên y tế sờ thử và bảo có vẻ chưa gãy. |
부러지진 않았던 거 같다 그래 가지고 | nhưng nhân viên y tế sờ thử và bảo có vẻ chưa gãy. |
어, 이거는 내 판단으로 이제 | Tôi nghĩ mình có thể tiếp tục nếu thấy ổn |
경기가 가능하면 그냥 가면 되겠구나 | Tôi nghĩ mình có thể tiếp tục nếu thấy ổn |
이런 생각을 해서 | Tôi nghĩ mình có thể tiếp tục nếu thấy ổn |
이제 경기를 다시 속행했습니다 | nên tôi đã trở lại sàn đấu. |
[여자의 탄성] | |
(참가자들) 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên nào! Anh ấy sẽ ổn chứ? |
(여자) 아, 어떡해 | - Cố lên! - Cố lên nào! Anh ấy sẽ ổn chứ? BỊ ĐỐI PHƯƠNG TẤN CÔNG QUYỀN GIỮ BÓNG VỀ TAY YANG HAK SEON |
[참가자들이 응원한다] | BỊ ĐỐI PHƯƠNG TẤN CÔNG QUYỀN GIỮ BÓNG VỀ TAY YANG HAK SEON |
(영) 재미있게 한번 싸움을 해 보자 | Hãy đấu một trận thú vị. |
그냥 진짜 본능적으로 | Tôi muốn di chuyển theo bản năng như một con thú. |
짐승처럼 움직이고 싶었어요 | Tôi muốn di chuyển theo bản năng như một con thú. |
[휘슬이 삑 울린다] [경쾌한 음악] | |
[참가자들의 감탄] | |
(남자) 둘이 진짜 빠르다 | Anh ấy nhanh thật. |
[참가자들이 놀란다] | |
(진형) 날라댕긴다, 와 | Cứ như đang bay đấy. |
[참가자들이 놀란다] | |
(정명) 이런 그림을 원한 거 아닐까? | Hẳn là anh ấy muốn thế này. |
[참가자들이 놀란다] | |
(여자) 양학선! | Yang Hak Seon! |
(남자1) 와, 잡는다, 잡겠다, 와 | Chắc sẽ bắt được. |
(남자2) 와, 저분도 댄서분도 장난 아니다, 와 [참가자들의 감탄] | Anh vũ công đó không đùa được đâu. |
(진형) 스피드, 스피드 | Tốc độ! |
(강민) 전영 씨가 굉장히 빠르고 여유 있고 | Cậu Jeon Young rất nhanh và bình tĩnh. |
(남자) 아, 진짜 지린다 | Trời ạ, điên thật. |
(진형) 와, 무슨… | Ôi trời, cái gì… Cứ như con nhện vậy. Thật không tin nổi. |
(여자1) 거미다, 거미 | Cứ như con nhện vậy. Thật không tin nổi. |
(여자2) 끝난다 | Cứ như con nhện vậy. Thật không tin nổi. |
(남자) 좀비 가자! | - Tiến lên, thây ma! - Trèo lên trên đi! |
(민지3) 위로 올라가 | - Tiến lên, thây ma! - Trèo lên trên đi! |
[참가자들의 웃음] | |
[강조되는 효과음] | |
[참가자들의 웃음] | Như thây ma thật vậy. Sợ quá. |
(고다영) [웃으며] 진짜 무서울걸? | - Là tôi thì sẽ sợ thật đó. - Tôi cũng vậy. |
(종혁) 진짜 무서워, 진짜 | - Là tôi thì sẽ sợ thật đó. - Tôi cũng vậy. |
(고다영) 좀비인데 빨라 | Thây ma nhanh thật. |
[박진감 넘치는 음악] | |
[참가자들이 놀란다] | - Được rồi! - Cố lên! |
(여자) 와, 왜 이렇게 빨라, 와 | Sao anh ấy nhanh thế? |
- (남자1) 네 발로 하네, 네 발로 - (남자2) 진짜 빨라 [참가자들의 놀란 탄성] | Sao anh ấy nhanh thế? Di chuyển bằng tứ chi. Siêu nhanh. |
(남자2) 진짜 빨라 [참가자들의 놀란 탄성] | Siêu nhanh. |
[참가자들의 놀란 탄성] | |
- (진형) 그림 나오네 - (대원) 영화다, 영화 | Một cảnh tượng hết sẩy. Như phim vậy. |
(여자) 그라운드에서 걷고 막 기는 게 | Anh ấy bước đi và bò rất nhanh. Không thể tin được. |
진짜 빠르더라고요, 말도 안 되게 | Anh ấy bước đi và bò rất nhanh. Không thể tin được. |
또 양학선 님은 그걸 엄청 잘 피하는 거예요 | Nhưng Yang Hak Seon lại né được hết. |
(남자1) 야, 이런 게 국대구나 | Quả nhiên là tuyển thủ quốc gia. |
(남자2) 역시 올림픽 금메달은 아무나 하는 게 아니구나 | Quả nhiên là tuyển thủ quốc gia. Không phải ai cũng được huy chương vàng Olympic. |
- (남자3) 야, 진짜 장난 아니다 - (여자1) 빠르다! | - Trời ạ. Không đùa được đâu. - Nhanh quá! |
(여자2) 진짜 저러면 무서울 거 같아, 어떡해! 무서워 | Nếu là tôi thì sẽ sợ lắm. Ôi trời, phải làm sao đây? |
(여자3) 왜 이렇게 거미 같아, 와 | Sao anh ấy giống nhện thế? |
(여자2) 와, 진짜 무서워 완전 위아래로 장난 아니야 [참가자들이 놀란다] | Đáng sợ thật đấy. |
[참가자들이 놀란다] [탁] | |
(예현) 위험했다, 위험했다 잡힐 수도 있다, 진짜로 | Quá nguy hiểm. Anh ấy có thể bị bắt thật đó. |
[참가자들의 박수] (남자) 나이스, 나이스 | Tốt lắm. |
[성난 소리] [참가자들의 웃음] | |
(남자) 약 올랐어 | Cậu ấy cáu lên rồi. |
(진형) 미친 완전 스피드의 끝이네, 뭐 | Ánh mắt cũng nhanh nữa. |
(남자1) 되게 지형지물을 잘 쓴다, 둘 다 | Anh ấy biết dùng chướng ngại vật. |
[참가자들이 놀란다] | Cậu làm được mà! |
(남자2) 할 수 있다 | Cậu làm được mà! |
[참가자들의 놀란 탄성] | - Trời ơi. - Họ nhanh thật. |
(남자3) 개빠르다, 와 | - Trời ơi. - Họ nhanh thật. |
(여자) 완전 멋있어 | Ngầu quá! |
(참가자들) 10초, 10초! 파이팅! | Mười giây! - Mười giây! - Cố lên! - Cố lên! - Đến giây cuối cùng. |
(여자) 끝까지, 끝까지 | - Cố lên! - Đến giây cuối cùng. |
(남자1) 어, 전영 파이팅 | Cố lên, Jeon Young! |
- (남자2) 좀비 가자, 가자, 가자 - (남자3) 마지막, 마지막 | - Đi nào, thây ma! - Lần cuối thôi. |
(남자4) 도망가, 도망가 [참가자들의 탄식] | Chạy đi. |
가 버려, 가 버려, 가 버려 | Đi nào. |
[참가자들의 감탄과 박수] (마스터) 경기 종료 | Trận đấu kết thúc. |
(여자1) 와, 잘했다 | Làm tốt lắm. |
(여자2) 와, 진짜 잘 싸운다 | Thật là một trận đấu tuyệt vời. |
(진형) 스피드가 확실히 빠르네, 와 [함께 웃는다] | Thật là một trận đấu tuyệt vời. Tốc độ đáng kinh ngạc. |
(여자3) 와, 미쳤다 [참가자들의 환호성] | Điên rồi. Quá thú vị. |
너무 재밌었다, 진짜 [참가자들이 놀란다] | Quá thú vị. |
[참가자들의 환호성] | |
(남자) 뿌이, 뿌이, 뿌이 뿌이, 뿌이, 뿌이 | |
[리드미컬한 음악] | - Tốt lắm! - Cứ như nhân vật game. |
(진형) 나이스, 나이스 아, 멋있다 | Giỏi thật. - Ngầu quá. - Như bước ra từ game. |
[참가자들의 웃음] | - Ngầu quá. - Như bước ra từ game. |
(학선) 무서워 | Anh ấy đáng sợ thật. |
(진형) 재밌네, 재밌어 | Anh ấy hay ho ghê. |
[참가자들의 환호성] | |
[참가자들의 환호성] | |
- (남경진) 야, 한 번 더, 못 봤어 - (현미) 한 번 더! | - Làm lại đi! Tôi chưa thấy! - Một lần nữa! |
(참가자들) 한 번 더! | - Làm lại đi! Tôi chưa thấy! - Một lần nữa! - Thêm một lần nữa! - Một lần nữa! |
[참가자들의 환호성] [날렵한 효과음] | - Thêm một lần nữa! - Một lần nữa! |
[참가자들의 환호성] | |
[참가자들의 환호성] | |
(진형) 나이스, 나이스 [함께 웃는다] | Giỏi quá. |
[참가자들의 환호성] | |
나이스, 나이스 [함께 웃는다] | Giỏi quá. |
[부드러운 음악] | |
(참가자들) 멋있다 | - Ngầu đấy! - Quá tuyệt vời. |
(학선) 다행이다 | Tôi thấy thật may vì không bị loại từ vòng đầu tiên. |
예선 탈락은 아니다, 네 | Tôi thấy thật may vì không bị loại từ vòng đầu tiên. |
그래도 경기할 때 최선을 다했던 거 같아 가지고 | Tôi đã cố gắng hết sức trong trận đấu |
기분은 좋습니다, 예 | nên thấy rất vui. |
지킬 수 있었어요, 지킬 수 있었어 | Mình đã bảo vệ được nó. |
[거친 숨소리] | |
(영) 양학선 [참가자들의 환호성] | Yang Hak Seon. |
제 생각에는 저희 매치가 가장 재밌지 않았었나 | Tôi nghĩ trận đấu của chúng tôi là thú vị nhất. |
(영) 저는 정말 뜻깊은 시간이었습니다 | Quả là khoảng thời gian ý nghĩa. Tôi rất nể phục anh ấy. |
리스펙트합니다, 네 | Quả là khoảng thời gian ý nghĩa. Tôi rất nể phục anh ấy. |
[흥미로운 음악] (마스터) 경기를 시작하겠습니다 | Trận đấu xin được phép bắt đầu. |
[참가자들의 환호성] (여자) 누가 나올까? | Ai sẽ là người tiếp theo? |
와, 여기가 진짜 | Ồ, trận đấu này thật là… |
- (규태) 이게 꿀잼이에요 - (요요) 꿀잼? | - Siêu hấp dẫn đây. - Siêu hấp dẫn? |
(규태) 복싱, 복싱 라이벌 | - Họ đều chơi đấm bốc. - Phải xem mới được. |
(요요) [놀라며] 아 여기 봐야겠네 | - Họ đều chơi đấm bốc. - Phải xem mới được. |
(춘리) 아, 여자 복서들 아니에요? | - Họ chơi đấm bốc à? - Vâng. |
- (짱재) 예 - (용승) 네, 맞아요 [흥미진진한 음악] | - Họ chơi đấm bốc à? - Vâng. Đúng thế. |
(마스터) B경기장 | Sàn đấu B. |
신보미레, 최현미 | Shin Bo Mi Rae và Choi Hyun Mi. |
[참가자들의 환호성과 박수] 입장해 주십시오 | Shin Bo Mi Rae và Choi Hyun Mi. Mời vào sân. |
(여자) 신인이랑 완전 올드한 챔피언이야 | Tân binh và nhà vô địch giàu kinh nghiệm. |
(남자) 선배 대 후배네 | Tiền bối đấu với hậu bối. |
현 WBA 슈퍼 페더급 세계 챔피언입니다 | Tôi đang là nhà vô địch thế giới hạng Siêu Lông giải WBA. |
(현미) 아직 한 번도 져 본 적이 없고요 [퍽퍽 때리는 효과음] | Tôi chưa thua lần nào |
앞으로도 | và sau này cũng không có ý định đó. |
질 생각이 없습니다 | và sau này cũng không có ý định đó. |
[웃음] | |
(보미레) 안녕하세요 | Xin chào. |
(현미) [반기며] 안녕 [보미레의 웃음] | Chào cô. |
- (보미레) 안녕하세요 - (현미) 어떻게 여기 있니? [긴장되는 음악] | - Chào chị. - Sao cô ở đây? |
(현미) 대박이군 | Tuyệt vời. |
[현미의 놀란 숨소리] | Quả nhiên chị ấy cũng tham gia. |
(보미레) 역시 나오셨구나 | Quả nhiên chị ấy cũng tham gia. |
WBO 아시아 | Tôi là Shin Bo Mi Rae, |
WBC 인터내셔널 슈퍼 페더급 챔피언 [퍽퍽] | vận động viên đấm bốc chuyên nghiệp, vô địch hạng Siêu Lông |
프로 복싱 선수 신보미레입니다 | ở Giải WBO Châu Á và WBC Quốc tế. |
같은 체급이에요 | Chúng tôi cùng hạng cân. Tôi có thể đấu với chị ấy ngay bây giờ. |
전 지금이라도 붙을 수 있어요 | Chúng tôi cùng hạng cân. Tôi có thể đấu với chị ấy ngay bây giờ. |
저는 항상 이길 자신 있습니다 | Tôi luôn tự tin sẽ chiến thắng. |
저, 선배님 | Thưa tiền bối, tôi xin lỗi |
(보미레) 죄송하지만 | Thưa tiền bối, tôi xin lỗi |
제가 게임도 복싱으로도 이길 거 같습니다 | nhưng tôi nghĩ có thể thắng chị trong trò chơi này lẫn đấm bốc. |
[참가자들이 놀란다] | nhưng tôi nghĩ có thể thắng chị trong trò chơi này lẫn đấm bốc. |
이길 거 같습니다 [참가자들이 놀란다] | …lẫn đấm bốc. |
살벌하다 | Dã man thật. |
(현미) '아, 내가 한국을 너무 오래 떠나 있었나' | Tôi tự hỏi liệu mình đã vắng mặt ở Hàn quá lâu sao. |
라는 생각이 들더라고요 | Tôi tự hỏi liệu mình đã vắng mặt ở Hàn quá lâu sao. |
어딜 쳐다봐요 [웃음] | Sao cô ấy dám nhìn thẳng mặt tôi? |
감히 겁대가리 없이 | Không biết sợ là gì à? |
[현미의 헛기침] | |
(현미) 언니가 | Tôi sẽ cho cô thấy vì sao tôi chưa từng thua trong suốt 14 năm. |
왜 내가 14년 무패인지 알려 줄게 | Tôi sẽ cho cô thấy vì sao tôi chưa từng thua trong suốt 14 năm. |
[참가자들의 탄성과 박수] | Tôi sẽ cho cô thấy vì sao tôi chưa từng thua trong suốt 14 năm. |
(여자1) 시크해 | Trời ơi. |
(여자2) 와 세기의 대결인데, 진짜 | Một trận đấu thế kỷ. |
- (김성훈) 오, 멋지다 - (방성혁) 다르다 | - Ngầu ghê. - Đúng là đẳng cấp khác. |
[김성훈의 탄성] | - Ngầu ghê. - Đúng là đẳng cấp khác. |
(보미레) 저는 사람들이 | Tôi chắc chắn mọi người nghĩ tôi sẽ thua. |
제가 질 거라고 생각했을 거라고 생각해요 | Tôi chắc chắn mọi người nghĩ tôi sẽ thua. |
근데 저는 제가 이길 것 같았거든요 | Nhưng tôi nghĩ mình sẽ chiến thắng. |
선배님의 무패 기록을 제가 깨 드리겠습니다 | Tôi sẽ phá vỡ kỷ lục chưa thua lần nào của tiền bối. |
(현미) 그래, 어디 한번 덤벼 봐 | Được thôi, ngon thì cứ nhào vô. |
[강렬한 음악] [휘슬이 삑 울린다] | |
[휘슬이 삑 울린다] | |
(남자) 신보미레 파이팅! | - Ôi trời. - Cố lên, Shin Bo Mi Rae! |
(여자1) 어머머머머 | - Ôi trời. - Cố lên, Shin Bo Mi Rae! |
[휘슬이 삑 울린다] (남자) 신보미레 파이팅! | Cố lên, Shin Bo Mi Rae! |
(여자2) 어, 어떡해 너무 여유 있어 | - Cô ấy thật thong thả. - Cố lên nào! |
[흥미로운 음악] [참가자들이 응원한다] | - Cô ấy thật thong thả. - Cố lên nào! - Cố lên! - Cô làm được! |
(보미레) 저는 최현미 선수가 | Tôi biết vận động viên Choi Hyun Mi sẽ không bắt bóng trước. |
먼저 공을 집을 거라고 생각하지 않았어요 | Tôi biết vận động viên Choi Hyun Mi sẽ không bắt bóng trước. Nên tôi định sẽ dùng kỹ thuật để vật khi chị ấy bước vào. |
그래서 안으로 들어오면 | Nên tôi định sẽ dùng kỹ thuật để vật khi chị ấy bước vào. |
테이크 다운 해서 넘어뜨리려고 | Nên tôi định sẽ dùng kỹ thuật để vật khi chị ấy bước vào. |
[참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] [첨벙] | |
[참가자들이 놀란다] | Choi Hyun Mi! |
[긴장되는 음악] (현미) 그래, 어디 한번 덤벼 봐 | Được thôi, ngon thì cứ nhào vô. |
[참가자들이 놀란다] | Ồ. |
(남자1) 와, 잘해 | Ồ, cô ấy giỏi thật. |
(남자1과 남자2) - 와, 이거 진짜… - 생각보다 굉장히 살벌하게 하네 | Nóng hừng hực. Khốc liệt hơn tôi tưởng. |
[참가자들이 놀란다] | |
(보미레) 일단 공을 제쳐 두고 | Quên quả bóng đi, tôi và chị cứ chiến nhau. |
너랑 나랑 붙자 | Quên quả bóng đi, tôi và chị cứ chiến nhau. |
(현미) 아, 씨, 진짜 | Chết tiệt. |
(현미) 거의 얘는 죽기 살기로 달려든 거예요 | Cô ta nhào vào tôi bằng hết sức bình sinh. |
진짜 감정 실렸어요 | Như có thù oán cá nhân. |
- (여자1) 와, 물 먹여 - (여자2) 진짜 | Cô ấy đã uống nước. |
(하얀) 와, 나 진짜 열받을 거 같아, 나는 | - Ôi trời. - Nếu là tôi thì sẽ giận lắm. |
(빛여울) 나 엄청 열받을걸? 나도 [하얀이 호응한다] | - Tôi sẽ tức điên lên. - Tôi cũng thế. |
(하얀) 여긴 공이 문제가 아니네 | - Cố lên! - Họ không quan tâm đến quả bóng. |
(남자1) 무게 실어, 무게 다 왔잖아 | - Cố lên! - Họ không quan tâm đến quả bóng. Đúng vậy. Gần xong rồi. |
(남자2) 밀어, 밀어, 밀어 | Đẩy đi. |
(남자3) 할 수 있다, 할 수 있다 | Cô làm được. |
(남자4) 파이팅, 파이팅 | Cố lên, nhà vô địch! |
[참가자들이 놀란다] 와, 잘해 | Giỏi thật. |
[참가자들이 놀란다] | Giỏi thật. |
와, 잘해 | Giỏi thật. |
(남자5) 한 번 더, 한 번 더 | Một lần nữa. Cô ấy cứ ở trên. Tốt rồi. Gì vậy? |
(남자6) 계속 위에 있다 괜찮다, 나이스 | Cô ấy cứ ở trên. Tốt rồi. Gì vậy? |
뭐야 [참가자들이 놀란다] | Cô ấy cứ ở trên. Tốt rồi. Gì vậy? |
(여자1) 안 돼! | Không được! |
안 돼! | Không được! |
(여자2) 나이스! | Tốt lắm! Kinh khủng thật. Điên rồi. |
(여자3) 와, 씨, 빡세다 | Kinh khủng thật. Điên rồi. |
미치겠다 | Kinh khủng thật. Điên rồi. |
(남자1) 더, 더, 더 | |
(남자2) 시간 있어 손 집어넣어 놓고 | - Vẫn còn thời gian. Giữ yên tay. - Còn một phút. Cứ làm cô ấy mất lực. |
(남자3) 자, 1분 남았어요 계속 힘 빼 주면 돼 | - Vẫn còn thời gian. Giữ yên tay. - Còn một phút. Cứ làm cô ấy mất lực. |
(여자) 이제 1분, 1분 | - Còn một phút. - Một phút thôi. |
[의미심장한 효과음] | - Còn một phút. - Một phút thôi. - Cố lên! - Giỏi lắm. |
(형근) [웃으며] 보디 트라이앵글까지 잠가 놨어 | Cô ấy đã chặn bằng tư thế tam giác. |
(현승) 겁나 잘하는데? | - Quá giỏi. - Tài thật đấy. |
(오반) 아, 진짜 잘하는데? | - Quá giỏi. - Tài thật đấy. |
(현미) 얜 뭐 하자는 거지? [참가자들이 응원한다] | "Cô ta đang định làm gì?" |
격투기 시합이 아니잖아요 [참가자들의 박수] | Đây đâu phải là trận đấu võ tổng hợp. |
저는 기분 진짜 나빴거든요 | Cảm xúc lúc đó rất khó chịu. |
(여자) 최현미 파이팅! | Cố lên, Hyun Mi! |
(보미레) 제가 힘은 더 세다고 생각했거든요 | Tôi nghĩ mình mạnh hơn chị ấy |
그래서 마지막에 공으로 달려와야겠다고 | nên tôi định sẽ chạy đến bắt bóng vào giây cuối cùng. |
생각을 하고 있어서 [긴박한 음악] | nên tôi định sẽ chạy đến bắt bóng vào giây cuối cùng. |
(남자1) 밑에서 위로, 그렇지 | - Đi từ dưới lên. Đúng vậy. - Còn 40 giây! |
- (남자1) 그렇지 - (남자2) 20초에 일어나자 | - Đi từ dưới lên. Đúng vậy. - Còn 40 giây! Đứng dậy khi còn 20 giây. |
(남자2) 깔아, 깔아, 자 | Cứ đè xuống. - Được rồi. - Chạy đi. |
(요요) 뛰어, 뛰어! | - Chạy! - Bắt lại! |
(오반) 가야 돼! | Phải chạy thôi! |
(현승) 고! | - Đi nào! - Cố lên! |
(오반) 가야 돼! | Phải chạy đi thôi! |
(남자) 잡고 있어야 돼 잡고 있어야 돼! | - Phải giữ lại! - Đè xuống! |
잡고 있어야 돼, 잡고 있어야 돼! | - Phải giữ lại! - Đè xuống! - Giữ lại! - Bắt lại. Cô làm được mà! |
[참가자들의 환호성] | - Giữ lại! - Bắt lại. Cô làm được mà! |
잡고 있어야, 돼 잡고 있어야 돼! | - Giữ lại! - Bắt lại. Cô làm được mà! |
[참가자들의 환호성] | - Giữ lại! - Bắt lại. Cô làm được mà! |
잡고 있어! | Nắm lấy! Giữ chân cô ấy! Đúng thế! |
다리 잡아! 그렇지, 잡고 있어! | Nắm lấy! Giữ chân cô ấy! Đúng thế! |
(깡미) 잡아! [참가자들의 탄성] | - Giữ lại! - Ồ! - Tốt lắm! - Đúng vậy! |
오케이! | - Tốt lắm! - Đúng vậy! |
(여자) 지금 가야 돼요 | - Phải đấu hiệp phụ. - Chạy nhanh đi. |
(남자1과 남자2) - 10초! - 잡고 있어야 돼, 잡고 있어야 돼 | - Mười giây. - Phải giữ lại. |
(남자2) 잡고 있어야 돼 잡고 있어야 돼 | - Phải giữ lại! - Hyun Mi! Cố lên! |
그렇지! | - Phải giữ lại! - Hyun Mi! Cố lên! - Đúng thế! - Cố lên nào! |
[참가자들이 응원한다] | - Đúng thế! - Cố lên nào! |
버텨, 버텨, 버텨, 버텨! | - Đừng bỏ ra! - Cố lên! |
[참가자들의 탄성] | - Đừng bỏ ra! - Cố lên! |
(마스터) 경기가 종료되었습니다 | Trận đấu kết thúc. |
(남자1) 예스! | Đúng vậy! |
(여자) 와, 레전드다 여기가 레전드야 | - Quả là huyền thoại. - Quá tuyệt vời. |
(남자1) 와, 진짜 멋있다 [밝은 음악] | - Quả là huyền thoại. - Quá tuyệt vời. |
진짜 멋있다 | - Quả là huyền thoại. - Quá tuyệt vời. - Ngầu thật. Shin Bo Mi Rae! - Tuyệt vời! |
(남자1) 신보미레! | - Ngầu thật. Shin Bo Mi Rae! - Tuyệt vời! |
(남자2) 와, 드라마다, 드라마야 | - Cô ấy giỏi quá. - Quá hay. |
(남자1) 나이스, 나이스 진짜 멋있었어 | - Cô ấy giỏi quá. - Quá hay. Tốt lắm. Trận đấu ngầu thật. |
이거 진짜, 와… | Tốt lắm. Trận đấu ngầu thật. |
(마스터) 결과를 발표합니다 | Xin được thông báo kết quả. |
승자는 신보미레 | Người thắng cuộc là Shin Bo Mi Rae. |
[참가자들의 환호성과 박수] | Người thắng cuộc là Shin Bo Mi Rae. |
(보미레) 이겼습니다 | Tôi đã thắng. Tôi thấy vui như khi thắng trận đấu đấm bốc. |
시합에 이겼을 때만큼 좋았어요 | Tôi thấy vui như khi thắng trận đấu đấm bốc. |
나중에 복싱으로도 한번 붙죠 | Sau này hãy gặp nhau trên sàn đấu đấm bốc nhé. |
[거친 숨소리] | |
(현미) 진짜 토르소가 | Tượng hình thể quả là có vai trò quan trọng. |
큰 역할을 했어요 | Tượng hình thể quả là có vai trò quan trọng. |
진짜 감정 실렸어요 | Tôi thật sự rất xúc động. |
[아쉬운 탄성] | |
[힘주는 신음] | |
[후련한 탄성] | |
(마스터) 경기를 진행합니다 | Trận đấu tiếp theo sẽ bắt đầu. |
A경기장 | Sàn đấu A. |
임정윤, 하제용 [긴장되는 효과음] | Im Jeong Yun, Ha Je Yong. |
- (마스터) B경기장 - (성빈) 오, 하제용 | - Ha Je Yong. - Sàn đấu B. |
(지수) 이거 재밌겠다, 하제용 씨 | Sẽ thú vị lắm. Là Ha Je Yong. |
(진형) 아, 하제용 봐야 되겠네 [흥미로운 음악] | - Tôi phải xem Ha Je Yong. - Phải xem mới được. |
(정호) 하제용 봐야 돼 | - Tôi phải xem Ha Je Yong. - Phải xem mới được. |
(해민) 와, 살벌하다, 눈빛이 | Trông ghê rợn thật. |
(제용) 안녕하제용! | Xin chào! |
[제용의 호탕한 웃음] | |
- (제용) 안녕하제용! - 어머, 깜짝이야, 씨 | Giật cả mình. Gì vậy? |
[제용의 호탕한 웃음] 뭐, 뭐야 | Giật cả mình. Gì vậy? |
여러분, 안녕하십니까 | Xin chào mọi người. Tôi là Ha Je Yong, người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc. |
대한민국 가장 힘센 남자 하제용입니다 | Tôi là Ha Je Yong, người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc. |
반갑습니다 [참가자들의 탄성] | Rất hân hạnh. |
- (성민) 팔씨름 엄청… - (예현) 어, 팔씨름 1등 | - Vật tay… - Nhà vô địch vật tay. |
(성민) 야, 여기서 진짜 힘으로 까불면 안 되겠다 | Không nên phô trương sức mạnh của mình ở đây. |
[웃으며] 어, 진짜 크다 | Anh ấy to con thật. |
(플로리안) 야, 이게 말이 되냐 | Sao có thể đấu với anh ấy? |
(제용) 가장 자신 있는 신체 부위는 팔이죠 | Phần cơ thể mà tôi tự tin nhất là cánh tay của mình. |
이거는 자신 있는 정도가 아니라 | Không phải chỉ ở mức tự tin. |
사실상 전 세계에서도 | Không phải chỉ ở mức tự tin. Tôi chắc chắn chỉ có vài người mạnh như mình |
저 정도 되는 사람이 많지가 않아요 | trên toàn thế giới. |
월드 클래스 중의 월드 클래스라고 생각하시면 돼요, 근력은 | Có thể coi là đẳng cấp thế giới về sức mạnh cơ bắp. |
(진형) 아, 여기 좋아 | - Chắc sẽ hay ho lắm. - Trận này cũng đỉnh nữa. |
(정호) 여기도 빅 매치 | - Chắc sẽ hay ho lắm. - Trận này cũng đỉnh nữa. |
[진형의 웃음] (해민) 거의 투견 투견 수준인데, 이거? | - Cuộc đấu bò tót. - Anh ấy trông như một con tê giác. |
(남자) 코뿔소 같아, 코뿔소 | - Cuộc đấu bò tót. - Anh ấy trông như một con tê giác. |
(해민) 튀어 나갈 거 같아, 바로 | Cứ như sẽ phi ngay ra. |
으르렁거리고 있는데, 벌써 | Chưa gì anh ấy đã gầm gừ. |
잡히면 못 이길 거 같아 | Nếu bị bắt thì hết đường thắng. |
(여자) 어, 저분은 뭐 하시는 분이지? | IM JEONG YUN VS HA JE YONG Anh ấy làm nghề gì vậy? |
(남자1) 임정윤이 누구지? | - Im Jeong Yun là ai? - Chuyên môn anh ấy là gì? |
(남자2) 저분은 뭐예요? | - Im Jeong Yun là ai? - Chuyên môn anh ấy là gì? |
(여자) 모르겠어요 [경쾌한 음악] | Tôi không rõ. |
안녕하세요, 저는 | Xin chào. Tôi là Im Jeong Yun, sinh viên khoa giáo dục thể chất đặc thù |
한국체육대학교 특수 체육 교육과 재학 중인 | Xin chào. Tôi là Im Jeong Yun, sinh viên khoa giáo dục thể chất đặc thù của trường Đại học Thể thao Hàn Quốc. |
임정윤이라고 합니다 | của trường Đại học Thể thao Hàn Quốc. |
교생 실습을 올해 나갔습니다 | Tôi bắt đầu thực tập dạy học năm nay vì là sinh viên năm cuối. |
4학년 재학 중이라서 | Tôi bắt đầu thực tập dạy học năm nay vì là sinh viên năm cuối. |
(참가자들) 안녕하세요 | Xin chào. Ồ, anh Yang Hak Seon. |
(정윤) 어, 양학선 님 [학선의 웃음] | Xin chào. Ồ, anh Yang Hak Seon. - Xin chào, tôi là Yang Hak Seon. - Chào anh, tôi là hậu bối cùng trường. |
- (정윤) 안녕하세요 - (학선) 반갑습니다 | - Xin chào, tôi là Yang Hak Seon. - Chào anh, tôi là hậu bối cùng trường. |
체조 선수 양학선입니다 | - Xin chào, tôi là Yang Hak Seon. - Chào anh, tôi là hậu bối cùng trường. |
- (정윤) 같은 학교 후배입니다 - (학선) 아 | - Xin chào, tôi là Yang Hak Seon. - Chào anh, tôi là hậu bối cùng trường. |
(정윤) 운동 자체는 고등학교 2학년 때부터 했으니까 | Tôi tập thể thao từ năm lớp 11, |
한 8년 정도 한 거 같고 | đến nay đã được tám năm. |
보디빌더분들처럼 | Tôi không có cơ bắp đồ sộ như vận động viên thể hình |
엄청 근비대가 되어 있지도 않고 | Tôi không có cơ bắp đồ sộ như vận động viên thể hình |
체중이 그리 높지가 않기 때문에 걱정을 많이 했는데 | và cũng không nặng lắm nên tôi khá lo lắng. |
딱 전략을 구상했을 때 저는 민첩성을 필요로 하는 | Nhưng khi suy nghĩ về chiến lược thì tôi thấy mình hợp với sàn đấu A, nơi cần tính nhanh nhẹn |
A스테이지를 딱 생각했고 | thì tôi thấy mình hợp với sàn đấu A, nơi cần tính nhanh nhẹn |
그 상황이라면 | nên tôi cần một người di chuyển càng chậm càng tốt. |
최대한 좀 느리신 분 | nên tôi cần một người di chuyển càng chậm càng tốt. |
[참가자들의 탄성] | |
(플로리안) [영어] 오 한국 헐크 노리네! | Đấu với Hulk Hàn Quốc ư? |
(여자) [한국어] 와, 대박이다 | Thật không tin nổi. |
(까를로스) 아, 요거는 재밌겠다 | Chắc sẽ thú vị lắm đây. |
(정윤) 어렸을 때부터 달리기가 빨라서 | Tôi chạy rất nhanh từ khi còn bé, |
일단은 체중이 높으시다 보니까 | còn anh ấy thì có cân nặng cao. |
확실히 달리기가 좀 느리시지 않을까? | Nên tôi nghĩ chắc anh ấy sẽ chạy chậm. |
(제용) 지목을 당했습니다 [흥미로운 음악] | Tôi đã bị chọn. |
나이도 젊고 약간 꽃미남 스타일의 | Cậu ấy vừa trẻ, vừa có khuôn mặt đẹp trai |
어, 제가 생각하기에는 약간 왜소한 체형이어 가지고 | Cậu ấy vừa trẻ, vừa có khuôn mặt đẹp trai và tôi thấy cậu ấy khá nhỏ con. |
어, 무난히 승리를 하겠다는 생각을 했었고 | Nên tôi nghĩ: "Mình sẽ dễ dàng chiến thắng." |
대한민국 가장 힘센 남자 | Tôi sẽ cho cậu thấy lòng tự trọng của người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc. |
하제용의 자존심을 보여 드리겠습니다 | Tôi sẽ cho cậu thấy lòng tự trọng của người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc. |
[참가자들의 탄성] | |
(플로리안) 오, 노 이제 뒈진 거야 | Ôi không. Cậu ấy tiêu rồi. |
대한민국에서 가장 힘센 사람 이기면 좋을 거 같습니다 | Thắng được người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc chắc sẽ rất tuyệt. |
[함께 웃는다] (은실) 아, 좋다, 좋다! | Thắng được người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc chắc sẽ rất tuyệt. Tốt lắm! |
[은실의 탄성] | |
(제용) 아, 흥분됐어요 | Tôi thấy hưng phấn vì nhiều người đang mong đợi trận này. |
많은 사람들이 기대를 하고 있다 | Tôi thấy hưng phấn vì nhiều người đang mong đợi trận này. Hãy cho họ thấy giá trị thực của tôi. |
나의 진가를 보여 주자 | Hãy cho họ thấy giá trị thực của tôi. |
내 피지컬의 우월함을 잘 보여 줘야겠다 | Phải thể hiện rõ sự ưu việt về thể chất của tôi. |
(정윤) 공을 처음에 캐치하면 이길 수 있고 | Nếu bắt được bóng khi bắt đầu thì sẽ thắng được. |
공을 놓치면 무조건 진다 | Nếu bỏ lỡ thì nhất định sẽ thua. |
무조건 빨리 뛰어가서 공을 잡고 떨어뜨려야 된다 | Tôi phải dốc toàn lực chạy đến bắt bóng và né tránh anh ấy. |
(남자1) 잡냐, 못 잡냐의 싸움이네 | Trận này quan trọng là bắt được bóng hay không. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
(남자2) 오, 빠르다 [참가자들이 놀란다] | Nhanh thật. Phóng cái vèo! |
슬라이딩해야지 | Nhanh thật. Phóng cái vèo! |
[참가자들의 탄성] | - Toang rồi. - Không được! |
(으뜸) 아, 정윤아! | - Toang rồi. - Không được! - Không được đâu, Jeong Yun! - Ôi trời! |
[은지의 탄식] (남자1) 왜 놓쳤어 | Sao lại để lỡ chứ? |
(남자2) 와, 저렇게 | - Nếu vậy… - Cậu ấy không nên để lỡ quả bóng. |
(남자3) 와, 공을 놓치면 안 되지 | - Nếu vậy… - Cậu ấy không nên để lỡ quả bóng. |
(남자2) 우아, 저렇게 되면, 아… [성민의 탄식] | Nếu vậy thì… |
(여자1) 이게 너무 빠르면 놓치나 봐, 공을 [무거운 음악] | - Có vẻ để lỡ vì chạy quá nhanh. - Cậu ấy không dừng lại được. |
- (남자4) 못 멈췄어 - (여자2) 너무 빨랐어, 너무 빨라 | - Có vẻ để lỡ vì chạy quá nhanh. - Cậu ấy không dừng lại được. - Nhanh quá mức. - Siêu nhanh. |
(남자5) 와, 큰일 났다 | Rắc rối rồi. Tiêu đời. |
(남자6) 아, 요거는 이제 끝났다 | Rắc rối rồi. Tiêu đời. |
(진형) 됐다, 됐다 됐다, 됐다, 이겼다! | Được rồi. Thắng rồi. |
이겼다 | Được rồi. Thắng rồi. |
(남자1) [웃으며] 쟤 제용이 표정 봐라 | Xem mặt Je Yong kìa. |
(남자2) 저걸 어떻게 뺏어 | Xem mặt Je Yong kìa. Sao mà cướp được bóng chứ? |
[참가자들의 탄성] | |
(남자3) 와, 못 이기겠다 | Không thắng được rồi. |
- (진형) 아, 그렇지, 그렇지 - (남자4) 못 들어가, 못 들어가 | - Đúng vậy. - Không qua nổi đâu. |
(진형) 그래, 이거지 | Đúng thế. |
(남자4) 못 들어가 | Cậu ấy không vào được. Ôi trời. |
(여자1) 어머머머머 | Cậu ấy không vào được. Ôi trời. |
- (남자5) 잡히면 이제… - (여자2) 어, 어떡해! | - Nếu bị bắt thì… - Không. |
(여자3) 핏불테리어 같다 | Anh ấy như con bò tót vậy. |
(여자4) 아, 안됐다, 이거 | Không còn cơ hội rồi. |
[참가자들이 놀란다] | |
(제용) 공을 구석에다가 몰아넣고 | Tôi để quả bóng vào một góc và ngăn cậu ấy đến gần. |
다가오지 못하게 앞에서 막고 있었죠 | Tôi để quả bóng vào một góc và ngăn cậu ấy đến gần. |
굉장히 수월했었어요 | Việc này khá dễ dàng. |
상대 선수가 많이 뺏어 가려고 했지만 | Đối phương cố gắng cướp nhiều lần |
공을 잘 지켰고, 예 | nhưng tôi giữ bóng an toàn. |
(남자1) 아, 너무 불리하다 | Cậu ấy bất lợi quá. |
불리하다, 불리하다 | Cậu ấy bất lợi quá. |
(여자) 아, 무서워 | Sợ thật. |
(남자1) 못 들어가, 못 들어가 | Cậu ấy không bước chân vào được. |
(여자) 무서워, 진짜 무섭다 | Cậu ấy không bước chân vào được. Anh ấy quá đáng sợ. |
(남자2) 밀쳐! 넘어트려 | Đẩy anh ấy ngã đi. |
잡지 말고, 오 | Đừng nắm lấy. |
발로 빼내야 돼, 발로! | - Đẩy đi. - Dùng chân để cướp! |
- (남자2) 안으로 - (남자3) 파이팅, 파이팅! | - Gần hơn! - Cố lên nào! Sáp vào! Dùng chân cướp bóng là được! |
(남자2) 붙어야 돼, 붙어야 돼 발로 빼내야 돼! | Sáp vào! Dùng chân cướp bóng là được! |
붙어, 붙어! | Sáp vào đi! |
[참가자들이 놀란다] | |
괜찮아, 괜찮아, 괜찮아 [참가자들이 소리친다] | Ổn thôi. |
괜찮아, 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아! | Ổn thôi. |
[강조되는 효과음] (남자) 이거 잡히면 안 돼 | Đừng để bị bắt. |
야, 이거 잡히면 안 돼 | Đừng để bị bắt. |
(민지) 와, 되게 무서웠어요 진짜 무서웠어요 | Thật sự đáng sợ. Nếu bị bắt thì tiêu đời. |
(남자) 잡히는 순간 끝이다 | Nếu bị bắt thì tiêu đời. |
- (남자1) 잘 돌았어 - (여자1) 어, 나왔어, 나왔어 | - Xoay người chuẩn lắm. - Thoát rồi. - Được rồi. - Thoát rồi. |
(여자1) 어, 나왔어 나왔어, 나왔어 | - Được rồi. - Thoát rồi. |
(남자2) 어, 다시, 다시 다시, 다시, 다시 | - Được rồi. - Thoát rồi. Bắt đầu lại. |
(정윤) 체중 차이가 너무 많이 나니까 | Anh ấy nặng hơn tôi rất nhiều nên tôi không thể chạm vào quả bóng được. |
소극적으로 좀 터치를 할 수밖에 없었는데 | Anh ấy nặng hơn tôi rất nhiều nên tôi không thể chạm vào quả bóng được. |
하제용 형님을 지치게 하는 거 말고는 | Tôi không còn cách nào khác ngoài việc làm anh ấy mất sức. |
방법이 없어서 | Tôi không còn cách nào khác ngoài việc làm anh ấy mất sức. |
아, 진짜 끝까지 괴롭혀야겠다 | Tôi nghĩ: "Phải quấy rối và làm anh ấy mất sức đến cùng." |
끝까지 체력 빼야겠다 | Tôi nghĩ: "Phải quấy rối và làm anh ấy mất sức đến cùng." |
(남자1) 붙어야 돼 계속 붙어야 돼! | - Phải sáp vào! - Cả hai đang làm rất tốt. |
(남자2) 지금 좋다, 좋다 | - Phải sáp vào! - Cả hai đang làm rất tốt. |
(남자3) 정윤아 체력 승부 해라, 체력 | Jeong Yun à, phải làm anh ấy mất sức. |
[참가자들이 놀란다] 체력, 체력! | Jeong Yun à, phải làm anh ấy mất sức. |
(남자4) 거북이다 [참가자들의 웃음] | Là con rùa. |
(지훈) 와, 저거 어떻게 빼 | Sao lấy bóng ra được? |
(성민) 이거는… | Sao lấy bóng ra được? Thế này thì… |
(종혁) 못 떼, 못 떼죠 진짜 못 떼지 [성민의 웃음] | - Không nhấc lên được đâu. - Kết thúc rồi. |
저걸… | Sao mà nhấc anh ấy… |
- (종혁) 저걸… - (예현) 저거 어떻게… | Sao mà nhấc anh ấy… |
(우진용) 아, 저렇게 하면… | Nếu anh ấy làm thế… |
[참가자들이 놀란다] | Nếu anh ấy làm thế… |
[참가자들이 놀란다] | - Anh ấy mất sức rồi! - Cậu ấy đang nâng lên! |
[강조되는 효과음] [참가자들이 놀란다] | |
(남자) 체력 모아서, 체력 체력 없다! | - Anh ấy dần mất sức! - Chưa biết chắc được. |
(진형) 야, 이거 모른다, 야 | - Anh ấy dần mất sức! - Chưa biết chắc được. |
야, 이래 되면 안 돼 이래 되면 안 된다 | - Không ổn rồi. Đừng để bị cướp. - Ôi trời! |
뺏기면 안 된다, 뺏기면 안 된다 [참가자들이 놀란다] | - Không ổn rồi. Đừng để bị cướp. - Ôi trời! |
(남자1) 어, 저는 깜짝 놀랐어요 | Tôi thấy ngạc nhiên. |
(여자) 아, 생각보다 힘이 세시더라고요 | Cậu ấy mạnh hơn tưởng tượng. |
(남자1) 어, 뺏긴다, 뺏긴다 | Anh ấy đang bị cướp. |
저러면, 저러면 뺏겨요 저러면 뺏겨요, 저러면 뺏겨 | Anh ấy đang bị cướp. - Cậu ấy có thể cướp được. - Cậu làm được mà! |
(남자2) 뺄 수 있다, 뺄 수 있다 뺄 수 있다, 뺄 수 있다! | - Cậu ấy có thể cướp được. - Cậu làm được mà! |
(남자3) 몸이 동글동글해 가지고 | - Cậu ấy có thể cướp được. - Cậu làm được mà! Tại anh ấy tròn quá. |
(남자4) 진짜 여기서 뺏기면 여기서 뺏기면 진짜 안 돼 | Nếu giờ bị cướp thì sẽ thua. |
(남자5) 공 터진다 [의미심장한 음악] | - Bóng nổ mất. - Anh ấy mệt rồi. |
(남자6) 체력 없다, 이제 | - Bóng nổ mất. - Anh ấy mệt rồi. |
[참가자들의 놀란 탄성] | |
(남자7) 안쪽으로, 안쪽으로 | Kéo về trong. |
(참가자들) 할 수 있어 할 수 있어! | - Cậu làm được! - Cố lên nào! |
(남자7) 굴려! | Cậu sẽ làm được nếu nhấc anh ấy lên. |
정윤아, 할 수 있어! | - Jeong Yun à, cậu làm được mà! - Lên trên! |
공 찾아 | Nắm lấy! Sắp được rồi! |
됐어, 됐어, 뺐어, 뺐어, 뺐어 | Nắm lấy! Sắp được rồi! |
- (남자8) 할 수 있어, 할 수 있어 - (남자7) 됐다, 됐어, 됐어 | Nắm lấy! Sắp được rồi! - Cậu làm được! - Có hiệu quả đấy. |
(남자9) 하제용 힘 빠진다 하제용 힘 빠진다, 와, 힘 빠져 | - Cậu làm được! - Có hiệu quả đấy. Je Yong thật sự mệt rồi. |
[참가자들의 환호성] 와, 됐어, 와 | Cướp được rồi. |
[참가자들의 환호성] | |
(정윤) 결국 공이 빠지긴 빠지더라고요 | Cuối cùng thì quả bóng đã trượt ra. |
'와, 이때다' 이러면서 바로 엎드렸어요 | Tôi nghĩ đây chính là lúc phải gập người ngay. |
(진형) 아, 30초! | Ba mươi giây! |
(남자1) 30초, 30초! | Ba mươi giây! |
(남자2) 끝났다 끝났다, 끝났다, 버텨! | Sắp xong rồi, cầm cự đi! |
(남자3) 야, 들어, 들어 | Nâng cậu ấy lên. |
[제용의 힘주는 신음] | Nâng cậu ấy lên. |
- (지수) 어, 힘 다 빠지지 - (남자2) 괜찮아, 버텨, 버텨! | - Sẽ mất sức hơn. - Cầm cự đi. |
(남자4) 버텨야 돼 버텨, 버텨 | - Này, còn 25 giây! - Suy nghĩ trước khi hành động. |
[참가자들이 저마다 말한다] | - Này, còn 25 giây! - Suy nghĩ trước khi hành động. |
(남자4) 정윤아, 20초만! | - Jeong Yun à, còn 20 giây! - Cố lên nào! |
(남자5) 자, 버텨! | - Jeong Yun à, còn 20 giây! - Cố lên nào! |
(남자4) 버텨, 버텨! | Cầm cự đi! |
(남자6) 다 왔다 다 왔다, 다 왔다 | Sắp kết thúc rồi. |
(남자7) 다 왔다, 다 왔다 | Gần xong rồi! |
(여자1) 할 수 있다! [참가자들의 환호성] | - Cậu làm được! - Cố lên! |
(남자4) 기어, 기어, 기어! | Bò đi! |
- (남자4) 됐어, 됐어! - (여자1) 할 수 있다! | Bò đi! - Cầm cự đi! - Cố lên! |
(남자4) 10초, 10초! | Mười giây! |
- (여자2) 버텨! - (참가자들) 10초! | Cầm cự mười giây thôi! - Còn mười giây! - Chỉ mười giây thôi! |
(남자4) 10초, 10초! | - Còn mười giây! - Chỉ mười giây thôi! |
5초야, 5초야, 5초야, 5초 | - Còn mười giây! - Chỉ mười giây thôi! Năm giây! - Năm, bốn, ba, hai, một! - Năm, bốn, ba, hai, một! |
[참가자들이 놀란다] | - Năm, bốn, ba, hai, một! - Năm, bốn, ba, hai, một! |
(참가자들) 3, 2, 1 | - Năm, bốn, ba, hai, một! - Năm, bốn, ba, hai, một! |
[참가자들의 환호성] | |
(마스터) 경기 종료 | Trận đấu kết thúc. |
(남자) 와, 미쳤다, 진짜로 | Điên thật đấy. |
[참가자들의 환호성] | |
(으뜸) 대박 | Tuyệt vời! |
(예현) 미쳤어, 진짜 미쳤어 | Điên thật. |
(남자) 야, 이거, 이거는, 이거는 | - Trận này đúng là huyền thoại. - Thật luôn. |
- (남자) 레전드였다, 이거, 와 - (여자) 와, 진짜 대박이다 [분위기 있는 음악] | - Trận này đúng là huyền thoại. - Thật luôn. - Căng thật. - Không ngờ lại cướp được. |
(남자) 저걸 뺏어 버리다니 | - Căng thật. - Không ngờ lại cướp được. |
(남자1) 정말 멋있다는 생각을 먼저 했고요 | Suy nghĩ đầu tiên của tôi là: "Anh ấy quá tuyệt vời." |
(남자2) 역전의 역전이 돼 버린 거라서 | Tình thế đảo ngược liên tục nên rất kịch tính. |
되게 드라마틱했습니다 | Tình thế đảo ngược liên tục nên rất kịch tính. |
대한민국에서 가장 힘센 남자를 이긴 남자가 됐구나, 정윤이는 | Cậu ấy đã thành người đánh bại người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc. Jeong Yun quá ngầu. |
와, 멋있다 | Jeong Yun quá ngầu. |
[정윤의 거친 숨소리] | |
[포효한다] | |
(정윤) 너무 경기 중에 힘들었는데 | Trận đấu rất mệt mỏi. |
체력 소모도 너무 많았고 힘들었는데 | Tôi đã dùng nhiều lực và kiệt sức |
그만큼 도망치면서 이긴 게 아니라 | Tôi đã dùng nhiều lực và kiệt sức nhưng tôi thắng không phải vì chạy trốn |
어떻게 몸싸움으로 비벼져서 이렇게 이기다 보니까 | nhưng tôi thắng không phải vì chạy trốn mà là đấu tay đôi, đánh giáp lá cà nên tâm trạng tôi rất vui. |
더 기분 더 크게 좋더라고요, 예 | nên tâm trạng tôi rất vui. |
(진형) 하제용 내가 봤을 때 약간 | Có vẻ Je Yong nghĩ cậu ấy yếu |
약하다고 긴장을 푼 거야, 이게 | Có vẻ Je Yong nghĩ cậu ấy yếu - nên mới mất cảnh giác. - Anh ấy đã sơ suất. |
- (선관) 방심한 거 같아 - (진형) 방심한 거야 | - nên mới mất cảnh giác. - Anh ấy đã sơ suất. |
(제용) 음, 상상도 못 했어요 | Tôi không thể tin được. |
한 손으로도 그냥 이길 수 있을 거라고 생각을 했었어요 | Tôi đã tưởng mình sẽ thắng cậu ấy chỉ bằng một cánh tay. |
그래서 조금 여유도 부렸던 거 같아요 | Có vẻ tôi đã quá thư thả. |
그래서 정말 인정하기 싫지만 | Có vẻ tôi đã quá thư thả. Thật sự tôi không muốn thừa nhận, |
제 능력 부족이었던 거 같아요 | nhưng có vẻ tôi không đủ năng lực. |
음, 많이 아쉽습니다 | Tôi thấy rất tiếc. |
[흥미로운 음악] (남자) 아, 명경기, 아 | - Quá hay. - Cậu ấy làm tốt thật. |
뭐, 아무래도 제 동기인 에이전트H | Tôi đoán là bạn cùng lứa của tôi, Agent H. |
에이전트H | Agent H. |
에이전트H | Agent H. |
에이전트H 님 딱 보이자마자 | Ngay khi vừa thấy anh Agent H, tôi liền nghĩ: "Không đùa được đâu." |
아, 장난 아니구나 | Ngay khi vừa thấy anh Agent H, tôi liền nghĩ: "Không đùa được đâu." |
에이전트H 님 | Agent H. Anh ấy đẹp trai kinh khủng. |
와, 존나 잘생겼다 | Agent H. Anh ấy đẹp trai kinh khủng. |
TV에서 봤는데 '음, 잘생겼네' | Anh ấy đẹp trai hơn cả khi lên TV. |
실제로 봤는데 '와, 존나 잘생겼다' | Anh ấy đẹp trai hơn cả khi lên TV. |
[리드미컬한 음악] (뻘컵) 진짜 남자가 봐도 반하겠다 | Đến đàn ông cũng phải đổ anh ấy. |
(뻘컵) 어, 저 많이 뵀어요 | - Tôi xem nhiều video của anh rồi. - Tôi cũng thế. |
(에이전트H) 어 많이 뵀습니다, 와 | - Tôi xem nhiều video của anh rồi. - Tôi cũng thế. |
어, 저는 내적 친분이 있거든요 | Tôi cảm thấy như ta rất thân. |
와, 저도 많이 봤습니다 | Tôi cũng xem video của anh nhiều. |
(남자) 딱 피지컬 하면 떠오르는 분이어서 | Khi nhắc về thể chất thì nghĩ ngay đến anh ấy. |
(제용) 특수 부대에서 운동 신경이 아주 훌륭하기로 | Nghe đồn khi ở đơn vị đặc chủng, anh ấy nổi tiếng nhờ thần kinh vận động. |
유명하신 분이라는 이야기를 들어 가지고 | Nghe đồn khi ở đơn vị đặc chủng, anh ấy nổi tiếng nhờ thần kinh vận động. |
멋있더라고요 | Trông anh ấy rất ngầu. |
(정윤) H 님이 뭐 나올지 예상하실 거 같은데 | Tôi nghĩ anh có thể đoán chúng ta sẽ thi đấu gì. |
(에이전트H) 씁, 잘 모르… 이거 감이 잘 안 잡힙니다 | - Tôi không tưởng tượng nổi. - Thật sao? |
(정윤) 아, 진짜요? | - Tôi không tưởng tượng nổi. - Thật sao? |
뭘 구상하고 계신 거 아니에요, 지금? | Không phải anh đang lên kế hoạch gì chứ? |
(마스터) B경기장 | Sàn đấu B. |
설기관, 에이전트H [긴장되는 효과음] | Seol Ki Kwan, Agent H. |
[참가자들의 환호성] (춘리) '에이전트H', '에이전트H' | Agent H. |
[참가자들이 호응한다] | Agent H. |
(빛여울) 오, 여기 궁금해 | Muốn mau được xem quá. |
(으뜸과 지수) - 아, 저기, 아, 저기 가야겠다 - 나도 가야겠다 | - Phải qua bên kia. - Tôi sang kia đây. |
맞아, 에이전트H 봐야 돼 | Đúng vậy, phải xem Agent H. |
[흥미로운 음악] | |
(은지) 와, 저거 보고 싶어 | Tôi muốn xem lắm. - Phải đấy. - Tò mò quá. |
(남자1) 어, 씨, 궁금해 | - Phải đấy. - Tò mò quá. |
(참가자들) 왔다, 왔다 | Họ đến rồi. |
(남자2) 목숨 걸어 | Cược cả mạng sống nhé! |
(춘리) H 몸 좋네 | Hình thể đẹp quá. |
(남자3) 지금 이거 완전 강해 보이는 몸이야 | Cơ thể anh H trông rất mạnh mẽ. |
(은지) 어, H 님 말고는 뭐 하시는 분이에요? | Anh kia thì làm gì? |
(지수) 설기관, 보디빌딩 | - Là Seol Ki Kwan, VĐV thể hình. - Cố lên Agent H! |
[은지가 호응한다] 우리나라에서 거의 레전드급이잖아요 | - Là Seol Ki Kwan, VĐV thể hình. - Cố lên Agent H! Anh ấy gần như là huyền thoại Hàn Quốc. |
전국 체전도 뭐, 몇 연패 했을걸? 보디빌딩으로 [해민의 탄성] | Anh ấy thắng liên tiếp các Đại hội Thể thao Quốc gia. |
(해민) 엄청 유명하구나 | Nổi tiếng lắm. |
(기관) 저는 보디빌딩 국가 대표 | Tôi là tuyển thủ thể hình quốc gia và là nhà vô địch thế giới tám lần. |
세계 챔피언 8회 우승을 한 설기관이라고 합니다 | Tôi là tuyển thủ thể hình quốc gia và là nhà vô địch thế giới tám lần. Tên tôi là Seol Ki Kwan. |
제가 이십 대 후반부터 국가 대표를 시작하면서 | Tôi gia nhập đội tuyển quốc gia từ những năm cuối độ tuổi 20. |
이제 보디빌딩인으로서 | Với tư cách vận động viên thể hình, |
체육 훈장인 청룡장을 이제 받게 됐습니다 | tôi đã giành được Huân chương Thể thao là Giải thưởng Rồng Xanh. |
[저마다 인사한다] | - Xin chào. - Chào anh. |
설하 [웃음] | Chào. |
- (소영) 와 - (동국) 와, 설기관 선수 | - Ồ! - Ồ, Seol Ki Kwan. |
- (소영) 오, 반갑습니다 - (남자) 우락부락 | Rất vui được gặp anh. |
(기관) 아, 반갑습니다 | Rất vui được gặp anh. |
(진형) 설기관 아이가? 저 | Là Seol Ki Kwan đúng không? |
- (진형) 설기관 선수 맞제? - (인호) 맞아요 | Là Seol Ki Kwan đúng không? - Đúng không? - Vâng. |
(강민) 설기관 선수 | Seol Ki Kwan. |
(뻘컵) 어, 설기관 선수예요? | Seol Ki Kwan đến đây ư? |
(짱재) 어, 설기관 선수 [뻘컵의 탄성] | Seol Ki Kwan đến đây ư? - Là Seol Ki Kwan. - Ồ. |
(뻘컵) 진짜 전설들이 다 나오시네 | Tất cả huyền thoại đều có mặt. |
(남자) 설기관 선수 피지컬이 정말 좋으시더라고요 | Seol Ki Kwan có hình thể tuyệt vời lắm. |
(강민) 설기관 선수도 운동 수행 능력이 | Anh ấy không những giỏi về thể hình mà còn ưu tú ở những mặt thể chất khác. |
보디빌딩 말고도 다 뛰어나요 | Anh ấy không những giỏi về thể hình mà còn ưu tú ở những mặt thể chất khác. |
체력이 엄청 좋아 일반 보디빌더랑 달라요 | Thể lực rất tốt, khác với vận động viên thể hình khác. |
(에이전트H) 국대 보디빌더 중에서는 톱이고 | Anh ấy thuộc top đầu trong những tuyển thủ quốc gia. |
그래도 운동하시는 분들이라면 다 알고 계시는? | Ai tập thể thao cũng biết tên anh ấy. |
그렇지만 하나가 든 생각은 있었어요 | Nhưng tôi có một suy nghĩ. |
'힘은 내가 더 세지 않나', 뭐 | "Mình mạnh hơn chứ nhỉ? Mình có thể đấu với anh ấy được." |
'뭐, 할 만한데?' 했죠 | "Mình mạnh hơn chứ nhỉ? Mình có thể đấu với anh ấy được." |
에이전트H라고 하면 UDT 출신의 | Agent H xuất thân từ UDT. |
사실 인간 살인 병기라고 불릴 수 있을 정도로 | Agent H xuất thân từ UDT. Anh ấy mạnh mẽ đến mức được gọi là vũ khí giết người. |
(기관) 굉장히 강한 사람이잖아요 [흥미로운 음악] | Anh ấy mạnh mẽ đến mức được gọi là vũ khí giết người. |
그래서 남자로서 | Với tư cách một người đàn ông, tôi muốn đấu với anh ấy một lần. |
꼭 한번 붙어 보고 싶었습니다 | Với tư cách một người đàn ông, tôi muốn đấu với anh ấy một lần. |
[참가자들의 탄성과 박수] | |
(대원) 멋있다, 멋있다 | - Ngầu quá. - Tuyệt vời. |
에이전트H 강한데 | Agent H mạnh lắm. |
와, 빅 매치다 | - Trận lớn đây. - Trận này sẽ cháy lắm. |
(선호) 와, 빅 매치네, 이거 | - Trận lớn đây. - Trận này sẽ cháy lắm. |
- 하, 누가 이길지 모르겠다 - (호주 타잔) 진짜 | - Không biết ai sẽ thắng. - Đúng thế. |
(기관) 어, 운동 열심히 하시고 | Chắc hẳn anh đã phải tập luyện vất vả và ăn nhiều ức gà |
닭 가슴살도 그동안 많이 드셨을 텐데 | Chắc hẳn anh đã phải tập luyện vất vả và ăn nhiều ức gà |
제가 | Chắc hẳn anh đã phải tập luyện vất vả và ăn nhiều ức gà nhưng tôi sẽ nhai sống anh. |
씹어 드리겠습니다 [강조되는 효과음] | nhưng tôi sẽ nhai sống anh. |
씁, 집에 가서 닭 가슴살 드시게 하겠습니다 | Tôi sẽ để anh về nhà ăn ức gà. |
[참가자들의 웃음] | Tôi sẽ để anh về nhà ăn ức gà. |
(에이전트H) UDT 정신이 있었으면 | Tinh thần của UDT là chiến đấu tức thì. |
즉각 전투 태세다 | Tinh thần của UDT là chiến đấu tức thì. |
아, 그래서, 아이 | Tinh thần của UDT là chiến đấu tức thì. Tôi nghĩ mình không được để mất cảnh giác. |
진짜 방심하면 안 된다 생각했죠 | Tôi nghĩ mình không được để mất cảnh giác. |
(기관) 모든 운동 능력이 뛰어난 에이전트H를 | Tôi sẽ nhai tươi nuốt sống Agent H, |
잘근잘근 잘 씹어 먹겠습니다 | Tôi sẽ nhai tươi nuốt sống Agent H, người ưu tú trong mọi mảng thể thao. |
(여자) 파이팅, 파이팅! | Cố lên! |
[휘슬이 삑 울린다] [참가자들의 환호성] | |
[긴장되는 음악] (오반) 레츠 고! | Cố lên! |
H! | H! |
[참가자들의 환호성] | |
H, 먼저 들어가세요! | H, anh phải xông vào trước! - Phải xông vào trước! - Hấp dẫn lắm đây. |
- (오반) 먼저 들어가야 돼, 먼저 - (보미레) 꿀잼이다 | - Phải xông vào trước! - Hấp dẫn lắm đây. |
(남자) 아, 여기, 여기 빅 재미다, 빅 재미다 | Chắc sẽ thú vị lắm đây. |
(오반) 파이팅! | Cố lên! |
(플로리안) 멋진 경기 보여 줘! | - Hãy đấu một trận hay! - Cố lên! |
(에이전트H) 온나 내가 여기서 박살 낸다 | Đến đây. Tôi sẽ nghiền nát anh. |
(기관) 힘이면 힘 뭐, 스피드면 스피드 | Dù là sức mạnh hay tốc độ, tôi đều có tự tin. |
자신이 있었고 | Dù là sức mạnh hay tốc độ, tôi đều có tự tin. |
(남자) 손 싸움 먼저 네가 먼저 해야 돼, 먼저 | - Đánh tay trước! - Ra tay trước đi! |
(오반) 부딪쳐야 돼, 부딪쳐야 돼 | Sáp vào! - Anh ấy phải ra tay trước. - Đúng thế. |
- (남자) 그렇지, 먼저! - (여자1) 에이전트H 파이팅! | - Anh ấy phải ra tay trước. - Đúng thế. Cố lên, Agent H! |
[날렵한 효과음] [참가자들이 놀란다] | |
[참가자들이 놀란다] | |
(여자1) 버텨! | Chịu đựng đi! |
[참가자들의 놀란 탄성] | |
- (남자) 오른손 빼, 그렇지! - (여자1) 나이스! | - Rút tay phải ra. Đúng thế! - Tuyệt vời! |
- (남자) 오른손 빼, 그렇지! - (여자1) 나이스! | - Rút tay phải ra. Đúng thế! - Tuyệt vời! |
[참가자들의 감탄] (여자2) 와, 와, 뭐야? | Gì vậy? |
(정명) 아, 에이전트가 대단하긴 하구나 | Gì vậy? Anh ấy mạnh thật sự. |
(박진용) 와, 장난 아닌데 | - Ồ, không đùa được. - Lật ngược rồi. |
(까로) 저렇게 뒤집는 거구나 | Thì ra đó là cách lật người khác. |
(성빈) 그렇지 허리로 뒤집어야 돼, 허리로 [까로가 호응한다] | Đúng thế, phải dùng lưng. |
(남자1) 누르고 있어, 누르고 있어 | - Đè xuống. - Anh phải rút tay ra! |
(형근) 지훈아, 거기 잘 빼야 돼 | - Đè xuống. - Anh phải rút tay ra! |
(남자1) 어, 누르고 있어 어, 누르고 있어 | - Đè xuống. - Anh phải rút tay ra! - Đẩy đầu xuống! - Anh ấy nắm được rồi. Tốt lắm. |
오케이, 등 잡았어, 등 잡았어 | - Đẩy đầu xuống! - Anh ấy nắm được rồi. Tốt lắm. |
(여자) 모래 먹었다 | - Anh ấy ăn cát rồi. - Có vẻ cát đã rơi vào mắt. |
(남자2) 눈에 들어갔나 보다 | - Anh ấy ăn cát rồi. - Có vẻ cát đã rơi vào mắt. |
(형근) 상대방 브릿지 친다! 알고 있어야 돼 | Đối phương sẽ dùng thế cây cầu. Nhớ đấy. |
(남자3) 포지션 좋다, 지금 | Đối phương sẽ dùng thế cây cầu. Nhớ đấy. - Tư thế giờ đang tốt này. - Cố lên! |
(형근) 베이스, 베이스! 베이스 잡아! | - Đè xuống sàn! - Cố lên H! |
(은실) 골반을 깔아요! 골반을 깔아 | Đè hông xuống. |
(형근) 골반 낮추고 머리 막아! | Hạ hông xuống và chặn đầu đi! |
엉덩이 낮춰, 엉덩이, 엉덩이! | Tuyệt vời. Hạ mông xuống! |
[참가자들의 탄성] | |
[기관의 힘겨운 신음] | |
- (희동) 오케이, 오케이 - (형근) 엉덩이 낮춰! | - Được rồi. - Hạ mông xuống đi! |
(추성훈) 버티겠다 | - Anh ấy sẽ cầm cự được. - Tốt. |
- (형근) 엉덩이 낮춰! - (여자) 버텨야 돼, 버텨야 돼! | - Anh ấy sẽ cầm cự được. - Tốt. Anh phải cầm cự! Đúng thế, mông phải! |
(형근) 오른쪽 엉덩이 오른쪽 엉덩이! | Đúng thế, mông phải! - Bị đè như thế thì không làm được gì. - Đúng vậy. |
(진형) 와, 밑에 깔리가 아무것도 못 하네 | - Bị đè như thế thì không làm được gì. - Đúng vậy. |
(남자) 아무것도 못 하시는데 | - Bị đè như thế thì không làm được gì. - Đúng vậy. |
- (춘리) 아유, 저 친구 힘 좋네 - (여자) H 파이팅! | Anh ấy mạnh thật. Chắc anh ấy không thoát được đâu. |
(고다영) 못 나올 거 같은데? | Chắc anh ấy không thoát được đâu. |
(지수) 풀려나야 될 거 아니야 | - Phải thả ra. - Nếu không thì phải đấu hiệp phụ. |
(빛여울) 그러니까 안 풀려나면 또 연장인데 | - Phải thả ra. - Nếu không thì phải đấu hiệp phụ. - Thả bàn chân trái ra. - Quả bóng! |
(형근) 왼발 빼도 되겠다 왼발 빼도 되겠어 | - Thả bàn chân trái ra. - Quả bóng! |
(참가자들) 20초! | Hai mươi giây! |
[저마다 말한다] | Nhìn bóng đi! |
- (형근) 들어가면 되겠다 - (남자) 일어나야 돼! | Phải nâng lên. Đứng dậy ngay! |
(세계) 못 가게 잡아야 되는데 와, 여기서 떼어 내야 되는데 | - Quả bóng! - Phải chặn không cho H chạy. Phải chạy ngay thôi! - H phải buông ra. - Bóng! |
(춘리) 공으로 뛰어 | Chạy đến bắt bóng! |
(오반) 마지막 10초! | Mười giây cuối! |
(형근) 10초! | Mười giây! |
(플로리안) [영어] 빨리! | - Thôi nào! - Chín. |
(참가자들) [한국어] 8, 7 | - Tám, bảy… - Tám, bảy… |
(여자) 잡아야 돼, 잡아! | - Giữ chặt anh ấy lại! - Sáu, năm, bốn… |
- (남자1) 4, 3, 2 - (남자2) 잡아야 돼 | - Giữ chặt anh ấy lại! - Sáu, năm, bốn… - Phải giữ lại! - Ba, hai… |
[참가자들의 탄성] | |
(마스터) 경기 종료 | Trận đấu kết thúc. |
[참가자들의 환호성] | |
- (희동) 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아 - (여자) 잘했어, 잘했어 | - Không sao. - Làm tốt lắm. Đối phương mất sức hơn. |
(희동) 괜찮아, 저쪽이 더 힘들어 저쪽이 더 힘들어 | Đối phương mất sức hơn. |
(남자1) 와, 너무 멋있다 | Ồ, quá tuyệt vời. |
(남자2) 전사다, 전사 | - Đúng là chiến sĩ. - Cả hai đều đỉnh. |
(남자3) 다들 대단하다 | - Đúng là chiến sĩ. - Cả hai đều đỉnh. |
(짱재) [웃으며] 다들 지금 자존심 세 가지고 | Họ có tự trọng cao nên không muốn thua cuộc. |
존나 다 지기 싫어한다고 | Họ có tự trọng cao nên không muốn thua cuộc. |
격투기랑 또 달라서 힘이 좀 차지 | Khác với võ thuật tổng hợp nên sẽ mệt hơn. |
- 맞습니다 - (추성훈) 숨차지, 응 | - Đúng thế. - Sẽ hụt hơi. |
[긴장되는 음악] | Chà, họ giỏi quá. Không biết trước được gì. |
(남자1) 모른다, 몰라 | Không biết trước được gì. |
(남자2) 그래도 저분 그래도 대단하시네 | Anh ấy cũng tài thật. |
나이도 많으신데 | Anh ấy cũng tài thật. |
(남자3) 와, 살벌하다 | Căng thẳng quá. Tôi nghĩ mình sẽ không bị yếu thế về mặt sức mạnh, |
(기관) 힘에서는 밀리지 않을 거라고 생각했는데 | Tôi nghĩ mình sẽ không bị yếu thế về mặt sức mạnh, |
힘이, 그 다부짐이 | nhưng sức lực và sự săn chắc của anh ấy… |
와, 생각 외로 | nhưng sức lực và sự săn chắc của anh ấy… Anh ấy mạnh hơn nhiều so với tưởng tượng. |
예상했던 거보다 훨씬 세더라고요 | Anh ấy mạnh hơn nhiều so với tưởng tượng. |
딱 3분 끝나서 | Ngay khi ba phút vừa kết thúc, cơ bắp cổ tay tôi bị cứng lại. |
약간 전완근이 좀 빡빡해졌었어요 | Ngay khi ba phút vừa kết thúc, cơ bắp cổ tay tôi bị cứng lại. |
(에이전트H) 예 힘 너무 많이 줘 가지고 | Tôi đã mất nhiều sức. Tôi nghĩ nên kết thúc sớm. |
그래서 '아, 빨리 끝내야 되는데' 생각하고 있었죠 | Tôi đã mất nhiều sức. Tôi nghĩ nên kết thúc sớm. |
[휘슬이 삑 울린다] [비장한 음악] | |
- (깡미) 파이팅! - (형근) 달려, 달려, 달려! [참가자들의 탄성] | - Cố lên! - Chạy đi. |
- (깡미) 파이팅! - (형근) 달려, 달려, 달려! [참가자들의 탄성] | - Cố lên! - Chạy đi. |
[휘슬이 삑 울린다] | |
- (깡미) 파이팅! - (형근) 달려, 달려, 달려! | - Cố lên! - Chạy đi. |
[참가자들의 탄성] | |
- (여자) 꽉 잡아! - (남자) 힘 진짜 세다 | Anh ấy mạnh thật. |
[참가자들의 탄성] | |
(소영) 돌았네, 돌았네 | Quá tuyệt vời. |
(남자) 와, 힘이 엄청나다 | Anh ấy mạnh thật sự. |
(여자) 와, 제대로다 [무거운 효과음] | Anh ấy mạnh thật sự. Thật mãnh liệt. |
(여자) 가야 돼, 가야 돼! | Phải đi thôi! |
[참가자들이 놀란다] | - Agent H! - Anh ấy giận rồi. |
(요요) 와, 화났다 | - Agent H! - Anh ấy giận rồi. |
[에이전트H의 힘겨운 신음] (오반) 힘 개세, 와 | Anh ấy quá mạnh. Lần này là ngược lại. |
이번엔 또 반대다, 와 | Anh ấy quá mạnh. Lần này là ngược lại. |
(지수) 어, 깔렸어 | Anh ấy bị đè rồi. |
(에이전트H) 사람들이 절대 밑에 깔리면 안 된다고 했거든요 | Họ bảo không được để bị đè bên dưới. |
깔렸네? 어 | Nhưng tôi đã bị đè. |
[흥미로운 음악] | |
(남자) 돌아 나와야 돼 돌아 나와야 돼, 이거 | Phải thoát ra. |
(형근) 왼손 살려야 돼, 그렇지 백으로 돌아, 백으로, 백으로! | Phải thoát ra. - Thả tay trái ra. Luồn về sau! - Đúng vậy! |
백으로 넘겨야 돼, 백으로! | - Thả tay trái ra. Luồn về sau! - Đúng vậy! |
밀렸다, 이거, 아 | Chắc thua mất. |
(짱재) 뒤집을 수 있어, 근데 이거 | Anh ấy có thể lật ngược. |
- (여자) 30초 - (오반) 등 잡아야 돼 | - Ba mươi giây! - Bắt bóng đi! |
[저마다 말한다] | - Này, bắt bóng trước… - Đúng vậy, phải đi ngay. |
(형근) 힙부터 올려야 돼, 힙부터 엉덩이부터 올려야 돼 | Nâng hông lên trước. |
(남자) 지훈아, 공으로 가 공으로 가야 돼 | Chạy đến chỗ bóng đi. |
[참가자들이 놀란다] | |
(오반) 다리 세워야 돼요 | Phải dựng chân lên. |
다리 세워야 돼요, H | Dựng chân lên đi, H! |
No comments:
Post a Comment