Search This Blog



  피지컬: 100 .2

Thể chất: 100 .2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(남자) 노려, 노려보고 있어‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Lườm kìa.‬ ‪- Huyền thoại! Cầm cự nào!‬
‪(해민) 와, 대단하다, 대단해‬‪Ồ, họ tài thật.‬
‪(이택) 양학선 파이팅!‬‪Cố lên nào, Yang Hak Seon!‬
‪(상욱) UDT 파이팅!‬‪Cố lên nào, Yang Hak Seon!‬ ‪UDT cố lên!‬
‪[저마다 말한다]‬‪- Gần xong rồi.‬ ‪- Họ đang liếc nhau.‬
‪[경백의 심호흡]‬‪- Gần xong rồi.‬ ‪- Họ đang liếc nhau.‬
‪[참가자들이 응원한다]‬
‪(은실) 좋아, 좋아‬ ‪흔들리고 있어!‬‪Tốt lắm! Bên kia lung lay rồi!‬
‪(해민) 둘 다 떨고 있어, 지금‬ ‪둘 다 한계야‬‪- Cả hai đã đạt đến giới hạn.‬ ‪- Họ đang run rẩy.‬
‪(여자) 둘 다, 둘 다 떨어‬‪- Cả hai đã đạt đến giới hạn.‬ ‪- Họ đang run rẩy.‬
‪(플로리안) 둘 다 지금‬ ‪좀 약해진 거 같아‬‪Cả hai đã yếu đi rồi ư?‬
‪[학선의 심호흡]‬
‪[석환이 응원한다]‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên! Ôi không!‬
‪[참가자들의 비명]‬ ‪[풍덩]‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên! Ôi không!‬
‪[참가자들의 비명]‬ ‪[풍덩]‬
‪[참가자들의 비명]‬
‪[참가자들의 비명]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪[흥미로운 음악]‬‪KIM KYEONG BAEK‬ ‪CỰU SĨ QUAN HUẤN LUYỆN UDT‬ ‪NHÓM 1, HẠNG 1‬
‪[기관의 웃음]‬ ‪(까로) 찢었다, 찢었어‬‪Anh tài thật đấy.‬
‪(남자) 대박, 와‬‪- Không thể tin được.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪[까로의 감탄]‬‪- Không thể tin được.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(까로) 와, 진짜 UDT, 찢었다‬‪- Trời ạ, UDT ở đẳng cấp khác.‬ ‪- Tuyệt vời.‬ ‪Tôi là sĩ quan huấn luyện đấy.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Tôi là sĩ quan huấn luyện đấy.‬
‪(학선) 와, 대단한 사람이다‬‪Anh ấy giỏi thật.‬
‪체조를 22년을 하면서‬‪Tôi là vận động viên thể dục suốt 21 năm‬
‪매달리기를‬ ‪진짜 수없이 매달렸을 건데‬‪và treo người trên không liên tục‬ nhưng lại thua.
‪졌잖아요‬ ‪후배들이 저보고 구박을 주면‬‪và treo người trên không liên tục‬ nhưng lại thua. ‪Nếu hậu bối chỉ trích‬ ‪thì tôi sẽ bắt họ làm thử.‬
‪전 시킬 거예요‬‪Nếu hậu bối chỉ trích‬ ‪thì tôi sẽ bắt họ làm thử.‬
‪'너 한번 버텨 봐'‬‪"Cô cậu thử cầm cự đi."‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪TẬP 2: MẤT LÀ THUA‬
‪"퀘스트: 0"‬‪NHIỆM VỤ: 0‬ ‪NHÓM 2‬
‪[비밀스러운 음악]‬ ‪(치현) 와, 이것도‬ ‪진짜 어려울 거 같은데‬‪Bám thế này cũng khó nữa.‬
‪변수가 있겠네‬‪- Chắc sẽ có biến cố.‬ ‪- Có vẻ anh sẽ làm tốt.‬
‪(제용) '잘하실 거 같은데'‬ ‪그랬어요‬‪- Chắc sẽ có biến cố.‬ ‪- Có vẻ anh sẽ làm tốt.‬ ‪Tôi không chắc.‬ ‪Tôi chưa từng thử treo người lâu.‬
‪(에이전트H) 모르겠습니다‬ ‪이래 오래 매달리고‬‪Tôi không chắc.‬ ‪Tôi chưa từng thử treo người lâu.‬
‪이런 거 안 해 봐 가지고‬‪Tôi không chắc.‬ ‪Tôi chưa từng thử treo người lâu.‬
‪(여자) [영어] 세상에, 말도 안 돼‬‪Trời ạ. Điên thật.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(마스터) [한국어] '피지컬: 100'‬‪Nhiệm vụ mở màn của‎ Thể chất: 100‬
‪사전 퀘스트‬‪Nhiệm vụ mở màn của‎ Thể chất: 100‬
‪2조 참가자‬‪dành cho nhóm 2 xin được phép bắt đầu.‬
‪게임을 시작하겠습니다‬‪dành cho nhóm 2 xin được phép bắt đầu.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(남자) 파이팅!‬‪dành cho nhóm 2 xin được phép bắt đầu.‬ ‪Cố lên!‬
‪(참가자들) 파이팅, 파이팅!‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(치현) 가자!‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Đi thôi!‬
‪(남자1) 어, 온다‬‪Đến rồi.‬
‪(남자2) 내려온다‬‪Đang hạ xuống.‬
‪(남자3) 와, 떨려‬‪Run quá.‬
‪(남자2) 와, 내려온다‬‪Đang hạ xuống.‬
‪(여자) 와, 이거 너무 무서워‬ ‪미칠 거 같아‬‪Sợ quá. Hoảng hồn thật.‬
‪[제용의 기합]‬
‪(제용) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(한) 와, 씨, 와, 미끄럽다‬‪Trời ạ, trơn quá.‬
‪(남자) 어, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪와, 이거 힘들다‬‪Trời ạ. Khó thật đấy.‬
‪[종소리가 뎅뎅 울린다]‬
‪[종소리가 뎅뎅 울린다]‬
‪[탄성]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(남자) 뭐야, 시작이야?‬‪Gì vậy? Bắt đầu rồi à?‬
‪(연주) 아, 어떡해‬‪Làm sao đây?‬
‪(여자1) 와‬
‪(여자2) 무서워‬‪Sợ thật.‬
‪[참가자들의 힘겨운 탄성]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[심호흡]‬
‪[제용의 비명]‬
‪[흥미로운 음악]‬‪HA JE YONG, VĐV NÂNG TẠ‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 50‬
‪(제용) '아, 좀 더‬ ‪필사적으로 매달려야겠다'‬‪Tôi nghĩ phải gắng hết sức bám vào đó.‬
‪라는 생각을 했는데‬‪Tôi nghĩ phải gắng hết sức bám vào đó.‬
‪안 좋았습니다, 처참했습니다‬‪Tôi nghĩ phải gắng hết sức bám vào đó.‬ ‪Nhưng không được. Thật thảm hại.‬
‪(연주) 아, 죽겠다‬‪Chết mất thôi. Tôi thả tay ra đây.‬
‪저 죽을게요‬‪Chết mất thôi. Tôi thả tay ra đây.‬
‪(미호) 너무 빡센데? 빠지는 거‬‪Rơi xuống đó nhìn căng thật đấy.‬
‪흠뻑 빠져, 흠뻑‬‪Sẽ ướt đẫm mất thôi.‬
‪[강민의 힘겨운 탄성]‬
‪[함께 웃는다]‬‪KIM KANG MIN, VĐV THỂ HÌNH‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 45‬
‪너무 창피했습니다‬‪Tôi thấy thật xấu hổ.‬
‪너무 빨리 떨어졌잖아요, 그래서‬‪Tôi đã rơi xuống quá nhanh.‬ ‪Họ nhìn từ trên xuống,‬ làm tôi tổn thương lòng tự trọng.
‪(강민) 위에서 아래를 보는‬‪Họ nhìn từ trên xuống,‬ làm tôi tổn thương lòng tự trọng.
‪되게 자존심이 상했어요, 많이‬‪Họ nhìn từ trên xuống,‬ làm tôi tổn thương lòng tự trọng.
‪(뻘컵) 와, 이거 진짜 모르겠다‬‪Không thể dự đoán được gì.‬
‪풍덩, 풍덩‬‪Tõm!‬ ‪Những người mạnh mẽ,‬ cân nặng hơn 100kg cứ tiếp tục rơi xuống.
‪막 백 몇십 킬로‬‪Những người mạnh mẽ,‬ cân nặng hơn 100kg cứ tiếp tục rơi xuống.
‪누가 봐도 개센 사람들이‬ ‪다 떨어지니까‬‪Những người mạnh mẽ,‬ cân nặng hơn 100kg cứ tiếp tục rơi xuống.
‪왜냐하면 가늠이 안 되잖아‬‪Không tài nào đoán biết được.‬
‪(일레인) 큰 사람이더라도‬‪Dù là người to lớn‬
‪이기는 거 아닐 수 있구나‬‪cũng không có nghĩa là sẽ thắng.‬
‪다음 게임을 그냥 기대하게 돼요‬‪Vậy nên tôi mong đợi‬ ‪những trận đấu tiếp theo.‬
‪(남자) 와, 너 오래 버틴다‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Anh ấy cầm cự lâu thật.‬
‪(선호) 아씨‬‪Chết tiệt.‬
‪아, 좀 짜증 났죠, 사실은‬‪Thật ra thì tôi thấy khá bực.‬
‪(선호) 또 저랑 비슷한 체중인데도‬‪Có những người cân nặng bằng tôi‬ nhưng vẫn còn bám trụ được.
‪상위권에 계신 분들이 있으니까‬‪Có những người cân nặng bằng tôi‬ nhưng vẫn còn bám trụ được.
‪'아, 내가 뭔가‬ ‪최선을 다하지 않았나?'‬‪Tôi thắc mắc không biết‬ ‪mình đã cố hết sức hay chưa.‬
‪[아름의 힘겨운 신음]‬
‪[선관의 힘겨운 숨소리]‬
‪[니퍼트의 비명]‬
‪(남자1) 와, 진짜 잘 버틴다, 씨‬‪Họ cầm cự giỏi ghê.‬
‪[남자1의 감탄]‬
‪(국영) 베니핏을 주겠다고‬ ‪얘기를 들었어 가지고‬‪Vì nghe tin sẽ nhận được đặc quyền‬
‪죽기 살기로 덤벼야 될 거냐‬‪nên tôi quyết định sẽ cố hết mình.‬
‪(짱재) 무조건 전 그다음 퀘스트를‬ ‪갈 생각을 하고 있기 때문에‬‪Tôi quyết tâm sống sót‬ để đến nhiệm vụ tiếp theo bằng mọi giá.
‪무조건 살아남을 겁니다‬‪Nên tôi đã cố gắng hết sức.‬
‪(춘리) 와, 대단하다‬ ‪어떻게 버텼지?‬‪Giỏi thật. Sao cô ấy cầm cự được nhỉ?‬
‪떨어지면 안 되잖아요‬‪Không được phép rơi xuống.‬
‪그래서 제가 잠시‬ ‪죽었다는 상상을 했어요‬‪Nên tôi tưởng tượng mình đã chết.‬
‪(으뜸) 목표는 25위 안에 들자‬‪Mục tiêu của tôi là vào top 25.‬
‪(깡미) 으뜸 님‬‪Tôi nghĩ Eu Ddeum sẽ rơi xuống sớm.‬
‪빨리 떨어질 줄 알았어요‬‪Tôi nghĩ Eu Ddeum sẽ rơi xuống sớm.‬
‪근데 팔을‬ ‪이렇게 끼고 계시더라고요‬‪Nhưng cô ấy lại móc tay vào thanh sắt.‬
‪그냥 아예 내려올 생각 없이‬‪Có vẻ cô ấy không có ý định rơi xuống.‬
‪[웃으며] 하신 거 같아요‬‪Có vẻ cô ấy không có ý định rơi xuống.‬
‪(남자) 와, 진짜 안 떨어진다‬‪Trời ạ, không ai rơi xuống cả.‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪(성빈) 아, 짜증 난다‬‪Bực bội quá.‬
‪죽을 거 같아요, 진짜로‬‪Thật sự mệt muốn chết.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[성빈의 힘겨운 신음]‬
‪(남자) 와, 씨‬‪YUN SUNG BIN, VĐV TRƯỢT BĂNG NẰM SẤP‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 29‬
‪(김경진) 윤성빈 씨가‬‪YUN SUNG BIN, VĐV TRƯỢT BĂNG NẰM SẤP‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 29‬ ‪Yun Sung Bin có hình thể tuyệt vời.‬
‪굉장히 좋은 피지컬을‬ ‪가지고 계시잖아요‬‪Yun Sung Bin có hình thể tuyệt vời.‬
‪퀘스트 결과가‬ ‪굉장히 안 좋았거든요?‬‪Nhưng kết quả kiểm tra không được tốt.‬ ‪Nên mọi người xung quanh xầm xì.‬
‪그래서 약간 주변에서‬ ‪좀 웅성웅성했어요‬‪Nên mọi người xung quanh xầm xì.‬
‪(강민) 그냥‬ ‪내려온 느낌이 들었어요‬‪Có cảm giác như anh ấy cố ý rơi xuống.‬
‪더 하실 수 있는데‬ ‪몸을 좀 아낀 느낌?‬‪Anh ấy có thể cầm cự thêm‬ nhưng cố ý thả ra để giữ sức.
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[제용의 웃음]‬‪BBULKUP, CEO NGÀNH ĂN UỐNG‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 26‬ ‪- Ồ, điên thật.‬ ‪- Đúng không?‬
‪(뻘컵) 와, 개빡세다‬‪- Ồ, điên thật.‬ ‪- Đúng không?‬
‪(뻘컵) 아‬ ‪1등 할 순 없을 거 같았어요‬‪Tôi thấy không có cơ hội đứng nhất.‬
‪다른 분들 표정이‬ ‪너무 평온해 보이는 거예요, 진짜‬‪Những người khác trông rất bình thản.‬
‪(남자1) 이제 반‬‪Còn một nửa.‬
‪(남자2) 저 심으뜸 대단하네‬‪Shim Eu Ddeum giỏi thật.‬
‪(성민) 심으뜸 파이팅!‬‪Cố lên Eu Ddeum!‬
‪(오반) 진짜 1등 하실 거 같은데요‬ ‪으뜸 님은‬‪Có vẻ Eu Ddeum sẽ thắng luôn.‬
‪[에이전트H의 탄성]‬
‪(에이전트H) 봉이 미끄러웠거든요?‬‪AGENT H, HẠ SĨ DỰ BỊ UDT‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 17‬ ‪Thanh sắt khá trơn.‬
‪아, 그래서‬ ‪'좀만 더 있다가 하자' 하고 이제‬‪Tôi với tay ra để cầm cự thêm‬
‪봉 잡고 팔 푸는데 떨어졌어요‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪nhưng lại rơi xuống.‬
‪간지 나게 떨어지고 싶었거든요‬‪Tôi muốn trông thật ngầu‬ nhưng lại ngã như một thằng ngốc.
‪와, 좀 바보처럼 떨어져 가지고‬‪Tôi muốn trông thật ngầu‬ nhưng lại ngã như một thằng ngốc.
‪아, 좀 첫 초반부터 좀 좋지 않다‬‪Đó là một khởi đầu không tốt.‬
‪(남자) 아, 심으뜸 나이스!‬‪Tốt lắm, Shim Eu Ddeum!‬
‪아, 이게 요령이 있나 봐요‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Có vẻ như cô ấy có mẹo.‬
‪(성민과 깡미)‬ ‪- 아, 안 돼, 안 돼, 안 돼‬ ‪- 안 돼, 안 돼, 내려오지 마!‬‪- Không.‬ ‪- Không được. Đừng ngã xuống!‬
‪[성민의 탄식]‬
‪(남자1) 어떻게 저렇게 버티냐?‬‪Sao cô ấy cầm cự được nhỉ?‬
‪- (아름) 언니, 좀만 더 버텨‬ ‪- (남자2) 와, 대단하다‬‪- Chị ơi, ráng một tí nữa thôi.‬ ‪- Giỏi thật.‬
‪(남자3) 파이팅, 파이팅‬ ‪[남자4의 탄식]‬‪Cố lên nào.‬
‪[참가자들의 박수]‬
‪(뻘컵) 와, 아니‬ ‪어떻게 그래 버텨?‬‪Sao cô cầm cự được như thế?‬
‪[아름의 웃음]‬
‪어? 내가 에이전트H보다‬ ‪더 오래 버텼다고?‬‪Tôi nghĩ:‬ ‪"Ơ? Mình cầm cự lâu hơn Agent H sao?‬
‪(으뜸) 잘했다‬‪Làm tốt lắm".‬ Thú thật tôi cảm thấy khá hài lòng.
‪오히려 되게 만족스러웠어요, 저는‬‪Làm tốt lắm".‬ Thú thật tôi cảm thấy khá hài lòng.
‪[참가자들이 격려한다]‬‪TARZAN, YOUTUBER DU LỊCH‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 14‬
‪[호주 타잔의 아쉬운 탄성]‬‪TARZAN, YOUTUBER DU LỊCH‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 14‬
‪(길환) 좀 의외였어요‬ ‪그냥 그 결과 자체가‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Tôi bất ngờ về kết quả.‬
‪제가 생각한 강력하신 분들은‬ ‪다 밑에 계시고‬‪Những người tôi cho là đối thủ mạnh‬ đều đứng bên dưới,
‪좀 의외의 분들‬‪những người không ngờ đến‬ lại cầm cự được lâu.
‪다 오래 버티시더라고요‬‪những người không ngờ đến‬ lại cầm cự được lâu.
‪(준협) 어느 순간‬ ‪피가 안 통하기 시작하고‬‪Từ lúc nào đó, máu tôi không thông.‬
‪'어, 이거 큰일 났는데?'‬‪Tôi nghĩ: "Tiêu đời rồi."‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[참가자들의 탄식]‬‪Tốt lắm.‬
‪(남자) 아, 나이스‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪Tốt lắm.‬ ‪YOUN JUN HYEOUP, NGƯỜI MẪU‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 5‬
‪(참가자들) 아, 나이스‬‪YOUN JUN HYEOUP, NGƯỜI MẪU‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 5‬ ‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(준협) 팔이 못 버티고‬ ‪떨어지더라고요, 아무리 힘을 줘도‬‪Dù tôi đã gắng sức‬ nhưng cánh tay không chịu nổi.
‪제 한계까지 했다고‬ ‪생각을 했습니다‬‪Tôi nghĩ mình đã cố đến giới hạn.‬
‪(남자) 신동국, 머리 끼워!‬ ‪머리 끼워!‬ ‪[무거운 음악]‬‪Shin Dong Guk, móc đầu vào!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪이겨 내! 집중, 집중‬ ‪[힘주는 신음]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Giỏi thật.‬ ‪- Tập trung!‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(으뜸)‬‪Anh ấy là người nước ngoài à?‬ ‪- Không, là lính cứu hỏa.‬ ‪- Và là vận động viên võ thuật tổng hợp.‬
‪(참가자들)‬‪- Không, là lính cứu hỏa.‬ ‪- Và là vận động viên võ thuật tổng hợp.‬
‪[으뜸의 호응하는 소리]‬ ‪(제용)‬‪- Không, là lính cứu hỏa.‬ ‪- Và là vận động viên võ thuật tổng hợp.‬
‪(남자)‬‪Cân nặng thế mà cầm cự giỏi thật.‬
‪(민철) 이분들 왜 안 떨어지시지?‬ ‪[민철의 웃음]‬‪Tôi thắc mắc:‬ "Sao họ không rơi xuống? Họ tài thật."
‪어, 진짜 대단하시다‬‪Tôi thắc mắc:‬ "Sao họ không rơi xuống? Họ tài thật."
‪(동국) 베니핏이 있다는 거는‬‪Phải đứng nhất để được nhận đặc quyền.‬
‪뭐, 어떻게 해서든지‬ ‪1등을 해야 된다‬‪Phải đứng nhất để được nhận đặc quyền.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[심호흡]‬
‪(한) 와‬
‪[참가자들의 탄식]‬ ‪[풍덩]‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪[참가자들이 응원한다]‬‪Cố lên!‬ ‪CHAE WAN KI, VĐV JIU JITSU‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 3‬
‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Ồ, họ là xác chết à?‬
‪(형근) 와, 저건 시체야‬ ‪저건 진짜‬‪- Cố lên!‬ ‪- Ồ, họ là xác chết à?‬ ‪Còn hai người!‬
‪(한) 두 명!‬‪Còn hai người!‬
‪(여자) 대박, 저분 대박‬‪Anh ấy giỏi quá.‬
‪(남자) 와, 미쳤다‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Anh ấy giỏi quá.‬ ‪- Anh ấy điên rồi.‬ ‪- Ồ.‬
‪(민철) 이제‬ ‪한 명밖에 안 남았는데‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Chỉ còn một người thôi‬ nên tôi không được phép bỏ cuộc.
‪여기서 절대 안 떨어지겠다‬‪Chỉ còn một người thôi‬ nên tôi không được phép bỏ cuộc.
‪[힘겨운 숨소리]‬ ‪(동국) 끝까지 버티다가 보니까‬‪SHIN DONG GUK‬ ‪LÍNH CỨU HỎA‬ ‪Tôi cố gắng cầm cự‬ ‪và thấy chỉ còn một người nữa thôi.‬
‪한 분 남아 계시더라고요‬‪Tôi cố gắng cầm cự‬ ‪và thấy chỉ còn một người nữa thôi.‬
‪저분이랑 약간 심리전‬‪Cứ như cuộc đấu trí.‬
‪여기서 내가 힘든 내색을 하면‬‪Cứ như cuộc đấu trí.‬ ‪Nếu tôi tỏ ra mệt mỏi‬
‪내가 떨어질 걸 알고‬ ‪더 이 악물고 버틸 수도 있다‬‪thì anh ấy sẽ nghĩ tôi sắp rơi xuống‬ và sẽ cầm cự lâu hơn.
‪진짜 오래 버티시더라고요‬‪Anh ấy cầm cự lâu thật.‬
‪(현승) 표정이‬ ‪악기로 가득 차 보이는 표정으로‬‪Anh ấy bám trụ‬ với khuôn mặt đầy quyết tâm.
‪버티고 계신 거예요‬‪Anh ấy bám trụ‬ với khuôn mặt đầy quyết tâm.
‪(남자) 넘사다, 넘사‬‪Họ ở đẳng cấp khác thật.‬
‪(민철) 소방한테는 지지 않겠다‬ ‪무조건 1등 해야지‬‪Tôi không thể thua lính cứu hỏa.‬ Nhất định phải chiến thắng.
‪(동국) 아, 저는‬ ‪여기에 1등 하려고 나온 겁니다‬‪Tôi đến đây để đứng nhất.‬
‪[동국의 신음]‬
‪[참가자들의 탄성과 박수]‬
‪(남자) 아, 멋있어요, 멋있어요‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪SHIN DONG GUK, LÍNH CỨU HỎA‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 2‬ ‪Anh ngầu thật.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(동국) 아‬ ‪자세가 너무 안정적이야‬‪Tư thế anh ấy quá ổn định.‬
‪아, 안 될 거 같아‬‪Không đánh bại được đâu.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(지욱) 브라보!‬‪Hoan hô!‬
‪(뻘컵) 야, 1등 할 만했다‬‪Anh ấy xứng đáng đứng nhất.‬
‪(남자) 아, 등장할 때‬ ‪몰라봤습니다, 죄송합니다‬‪Xin lỗi vì tôi không nhận ra‬ ‪sức mạnh của anh.‬
‪전에 입장할 때 몰라뵀어‬ ‪예, 저런 분인지 몰랐네‬‪Đáng lẽ phải nhận ra.‬ ‪KIM MIN CHEOL, ĐỘI CỨU HỘ VÙNG NÚI‬ ‪NHÓM 2, HẠNG 1‬ ‪- Không ngờ anh giỏi thế.‬ ‪- Anh ấy cứng rắn thật.‬
‪(동국) 와, 진짜 독종인데? 아‬‪- Không ngờ anh giỏi thế.‬ ‪- Anh ấy cứng rắn thật.‬
‪"퀘스트: 0"‬‪NHIỆM VỤ: 0‬ ‪KẾT THÚC‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[진형의 탄성]‬
‪(다현) 아, 점수, 등수를‬ ‪다 매기니까 기분이…‬‪- Họ xếp hạng chúng ta. Không vui tí nào.‬ ‪- Nơi này để làm gì nhỉ?‬
‪(진형) 이쪽은 뭐 하는 데야?‬‪- Họ xếp hạng chúng ta. Không vui tí nào.‬ ‪- Nơi này để làm gì nhỉ?‬
‪[다현의 쓴웃음]‬‪- Họ xếp hạng chúng ta. Không vui tí nào.‬ ‪- Nơi này để làm gì nhỉ?‬
‪(다현) 아, 등수를 다 매기니까‬ ‪기분이 진짜‬‪Họ xếp hạng chúng ta kìa.‬ ‪Cảm giác này tệ thật.‬
‪참 그렇다‬‪Họ xếp hạng chúng ta kìa.‬ ‪Cảm giác này tệ thật.‬
‪(남자) 와, 이거 잔인하다, 진짜‬‪Quá tàn nhẫn.‬
‪(연주) 그러면 이게‬ ‪자기 순위인 거죠?‬‪Đây là thứ hạng của chúng ta sao?‬
‪- (여자) 진짜?‬ ‪- (연주) 그런 거 같은데요‬‪- Thật ư?‬ ‪- Có vẻ là thế.‬
‪(여자) 이게 자기 순위예요? 대박‬‪Là thứ hạng của bản thân à?‬ ‪Không tin được.‬
‪[참가자들이 술렁인다]‬‪Là thứ hạng của bản thân à?‬ ‪Không tin được.‬ ‪Tôi phải đứng nhất chứ.‬
‪(한) 내 순위가 84위구나‬‪Tôi xếp hạng 84.‬
‪(제용) 저는 제 종목에서‬ ‪항상 1등을 했었기 때문에‬‪Tôi luôn đứng đầu‬ nên không quen với vị trí phía sau.
‪그런 뒷자리에 있는 게‬ ‪익숙지는 않죠‬‪Tôi luôn đứng đầu‬ nên không quen với vị trí phía sau.
‪(선호) 그 순위를 받고‬ ‪너무 부끄럽고‬‪Tôi thấy xấu hổ‬ khi nhìn thấy thứ hạng của mình.
‪아, 내가 이 정도밖에 안 되나?‬‪Tôi nghĩ: "Mình chỉ được thế này ư?"‬
‪(보미레) 좀 실망스러웠어요‬ ‪좀 더 매달릴걸‬‪Tôi thấy thất vọng.‬ Đáng lẽ phải cầm cự thêm.
‪(지수) 상당히‬ ‪기분 나쁜 자리였습니다‬‪Tâm trạng tôi không vui.‬
‪럭비 국가 대표 선수로서‬ ‪[쓴웃음]‬‪Với tư cách tuyển thủ‬ ‪bóng bầu dục quốc gia.‬ ‪Tôi đoán là top 50 sẽ đứng đằng kia.‬
‪[영어]‬‪Tôi đoán là top 50 sẽ đứng đằng kia.‬
‪(지수) [한국어] 여기‬ ‪올라가는 거야, 이제‬ ‪[은실이 호응한다]‬‪Họ sẽ bước lên đó sao?‬ ‪- Đúng vậy. Chúng ta phải vỗ tay cho họ.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (은실) 우린 박수 쳐 줘야 되네‬ ‪- (지수) 떨궈 놓고, 응‬‪- Đúng vậy. Chúng ta phải vỗ tay cho họ.‬ ‪- Vâng.‬
‪아, 대박이다‬‪Điên thật.‬
‪(남자1) 좋겠다‬ ‪저 위의 사람들은 다 이제…‬ ‪[여자의 웃음]‬‪Tôi ghen tị với những người đứng trên đó.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(남자2) 아, 저긴 위로 가는구나‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Thì ra là họ lên đó.‬ ‪- Sao cơ?‬
‪[참가자들의 감탄과 박수]‬‪- Thì ra là họ lên đó.‬ ‪- Sao cơ?‬
‪와‬
‪(플로리안) 야, 애들은‬ ‪왜 거기 위에 있는 거야?‬‪Sao họ lại ở phía trên chúng ta?‬
‪[여자의 탄성]‬ ‪(남자3) 좀만 더 열심히 할걸‬ ‪진짜‬‪Đáng lẽ phải cố gắng hơn.‬
‪(뻘컵) 아, 존나 있어 보이는 거‬‪Trông chúng tôi ngầu hơn hẳn.‬ Có vẻ dữ dằn hơn.
‪우리가 뭔가 좀 더 세 보이고‬‪Trông chúng tôi ngầu hơn hẳn.‬ Có vẻ dữ dằn hơn.
‪근데 밑에 봤는데‬ ‪막 추성훈 선수 있어‬‪Tôi thấy Choo Sung Hoon đứng dưới.‬
‪거기에 내가 존나 멋있잖아요‬‪Vậy nên tôi thấy mình ngầu cực.‬
‪(에이전트H) 내려다보는 그 느낌이‬‪Cảm giác nhìn xuống dưới không tệ lắm.‬
‪[웃으며] 나쁘진 않더라고요‬‪Cảm giác nhìn xuống dưới không tệ lắm.‬
‪(상욱) 먹잇감들을 바라보는‬ ‪포식자의 그런 느낌이 들었습니다‬‪Tôi cảm thấy như‬ mình là thú săn đang rình con mồi.
‪(남경진) 아, 일단‬ ‪위에 올라가 있는 것만으로도‬‪- Tôi hài lòng khi được đứng phía trên.‬ ‪- Vâng, tôi cũng thế.‬
‪- 만족하고 있어요‬ ‪- (대원) 예, 맞아요‬‪- Tôi hài lòng khi được đứng phía trên.‬ ‪- Vâng, tôi cũng thế.‬
‪(남경진) 예‬
‪(제용) 아이, 자존감 상해, 씨‬‪Tổn thương lòng tự trọng thật.‬
‪(제용) 와, 1등!‬‪Ồ, hạng nhất!‬ ‪KIM KYEONG BAEK‬ ‪CỰU SĨ QUAN HUẤN LUYỆN UDT‬
‪[참가자들의 감탄과 박수]‬‪KIM KYEONG BAEK‬ ‪CỰU SĨ QUAN HUẤN LUYỆN UDT‬
‪브라보, 브라보‬‪Hoan hô.‬
‪(선호) 와, 저분이 1등이야?‬‪Anh ấy đứng nhất à?‬
‪(한) 1등이‬ ‪아직 안 나온 거 아니에요?‬‪- Người thắng cuộc chưa ra thì phải.‬ ‪- Vâng.‬
‪(해민) 안 나오셨네‬‪- Người thắng cuộc chưa ra thì phải.‬ ‪- Vâng.‬
‪(정명) 아니, 아니, 저 두 분‬‪- Người thắng cuộc chưa ra thì phải.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Không, anh ấy…‬ ‪- Không, người đứng nhất chưa ra.‬
‪(한) 아니야, 1등이 안 나왔어요‬‪- Không, anh ấy…‬ ‪- Không, người đứng nhất chưa ra.‬
‪(정명) 그럼 우리 조가 2, 3등이네‬‪- Không, anh ấy…‬ ‪- Không, người đứng nhất chưa ra.‬ ‪Người ở nhóm chúng ta đứng thứ hai và ba.‬
‪눈까리 나왔다‬‪Nhãn cầu tới rồi.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬ ‪(마스터) 사전 퀘스트가‬‪Nhiệm vụ mở màn đã kết thúc.‬
‪모두 종료되었습니다‬‪Nhiệm vụ mở màn đã kết thúc.‬
‪생존에 유리한 특권이 걸린‬ ‪이번 게임의 1위는‬‪Người đứng đầu trong nhiệm vụ lần này‬ và được nhận đặc quyền…
‪김민철 참가자입니다‬ ‪[참가자들의 환호성과 박수]‬‪chính là Kim Min Cheol.‬
‪(민철) 안녕하십니까‬‪chính là Kim Min Cheol.‬ ‪Xin chào.‬
‪(제용) 아, 진짜 1등? 아‬‪Người thắng cuộc thật sự!‬ ‪KIM MIN CHEOL‬ ‪HẠNG 1: 18 PHÚT 15 GIÂY‬
‪- (제용) 브라보, 브라보!‬ ‪- (남자) 아, 1등, 1등!‬‪KIM MIN CHEOL‬ ‪HẠNG 1: 18 PHÚT 15 GIÂY‬ ‪- Hoan hô!‬ ‪- Hạng nhất!‬
‪(제용) 아, 진짜 1등? 아‬‪- Hoan hô!‬ ‪- Hạng nhất!‬ ‪Người đứng đầu thật sự!‬
‪브라보‬‪Người đứng đầu thật sự!‬ ‪Chúc mừng!‬
‪[여자의 탄성]‬ ‪브라보‬‪Chúc mừng!‬
‪(동국) 아, 1등은‬ ‪마지막에 등장해 주는구나, 와‬‪Thì ra người đứng đầu bước vào sau cùng.‬
‪(플로리안) 진짜 1등이야?‬ ‪와, 미친‬‪Người thắng cuộc cuối cùng à? Điên thật.‬
‪(남자) 멋있다‬‪Ngầu ghê.‬
‪누구세요?‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Anh ấy là ai vậy?‬
‪- 저분 누구예요?‬ ‪- (지수) 뭐 하시는 분이에요?‬‪- Anh ấy làm nghề gì?‬ ‪- Ai vậy?‬ ‪Người thắng cuộc.‬
‪- (지수) 1등‬ ‪- UDT?‬‪Người thắng cuộc.‬ ‪- UDT? Không phải ư? Ai vậy?‬ ‪- Không phải.‬
‪- (은실) 아닌가? 누구예요?‬ ‪- (지수) 저분 아니야‬‪- UDT? Không phải ư? Ai vậy?‬ ‪- Không phải.‬
‪(민철) 안녕하십니까, 지금 현재‬‪Xin chào.‬ ‪Tôi hiện thuộc đội cứu hộ‬ ‪đặc biệt vùng núi tại núi Bukhan,‬
‪북한산 특수 산악 구조대로‬ ‪근무하고 있고‬‪Tôi hiện thuộc đội cứu hộ‬ ‪đặc biệt vùng núi tại núi Bukhan,‬
‪아이스 클라이밍 국가 대표로도‬ ‪활동하고 있는‬‪vừa là tuyển thủ leo núi băng quốc gia.‬
‪김민철이라고 합니다‬‪Tên tôi là Kim Min Cheol.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪저희 산악 구조대원들은‬ ‪이제 구조를 할 때‬‪Những nhân viên cứu hộ vùng núi‬ ‪luôn leo núi với balo‬ nặng khoảng 10 đến 15kg khi đi cứu hộ
‪한 10에서 15kg 정도 되는 배낭을‬ ‪항상 메고 산을 오르기 때문에‬‪luôn leo núi với balo‬ nặng khoảng 10 đến 15kg khi đi cứu hộ
‪힘도 좋고 밸런스도 좋아야 돼요‬‪nên phải có sức mạnh và sự cân bằng tốt.‬
‪[사람들이 응원한다]‬‪nên phải có sức mạnh và sự cân bằng tốt.‬ ‪- Nhảy đi Min Cheol!‬ ‪- Lên đó đi.‬
‪(관중) 나이스‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Giỏi thật!‬
‪(민철) 헬스로 다져진‬ ‪근육이 아니고‬‪Cơ bắp của tôi‬ ‪không được tạo ra từ phòng gym‬
‪사람들을 구조를 하면서‬‪mà có được từ‬ ‪cuộc sống hằng ngày khi đi cứu hộ.‬
‪생활 속에서 키워진‬ ‪그런 근육이라서‬‪mà có được từ‬ ‪cuộc sống hằng ngày khi đi cứu hộ.‬
‪누구보다 뛰어난 피지컬을‬ ‪보여 드리겠습니다‬‪Tôi sẽ chứng tỏ thể chất của mình‬ tốt hơn những người khác.
‪(영) 산악 구조대‬‪- Nhân viên cứu hộ vùng núi.‬ ‪- Thảo nào anh ấy thắng.‬
‪그러니까 당연히 1등 하죠‬‪- Nhân viên cứu hộ vùng núi.‬ ‪- Thảo nào anh ấy thắng.‬
‪(민철) 엄청 기뻤죠‬‪Tôi rất hào hứng.‬
‪그리고 양학선 선수도 있고‬‪Tôi đã đánh bại những người giỏi,‬ có cả Yang Hak Seon
‪대단한 분들한테 이겼다는 그런 게‬ ‪뿌듯함을 많이 느꼈죠‬‪Tôi đã đánh bại những người giỏi,‬ có cả Yang Hak Seon ‪nên thấy rất tự hào.‬
‪(학선) 어, 지금 3등을 했지만‬‪À thì, tôi đứng thứ ba‬
‪이다음 퀘스트 때‬ ‪잘하면 되기 때문에‬‪nhưng làm tốt nhiệm vụ tiếp theo là được.‬ ‪Tôi sẽ cố gắng hết sức.‬
‪저는 이다음 퀘스트에‬ ‪최선을 다하겠습니다‬‪nhưng làm tốt nhiệm vụ tiếp theo là được.‬ ‪Tôi sẽ cố gắng hết sức.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) 그럼‬‪Nhiệm vụ đầu tiên sẽ được tiết lộ.‬
‪첫 번째 퀘스트를 공개하겠습니다‬‪Nhiệm vụ đầu tiên sẽ được tiết lộ.‬
‪[요요의 놀란 숨소리]‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬ ‪생존율 50%의 첫 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ đầu tiên‬ với tỷ lệ sống sót 50 phần trăm
‪일대일 데스 매치입니다‬‪là Trận Tử Chiến một đối một.‬
‪[참가자들의 탄식]‬ ‪(은실) [놀라며] 일대일?‬‪Một đối một?‬
‪[웃으며] 미쳤다‬‪Điên rồi. Chưa gì đã một đối một?‬
‪바로 일대일로?‬‪Điên rồi. Chưa gì đã một đối một?‬
‪(한) 여기서 진짜…‬‪Thật không ngờ…‬
‪- (종혁) 너무해‬ ‪- (빛여울) 아, 최악이다‬‪Quá đáng thật.‬ ‪- Tệ thật.‬ ‪- Tử Chiến một đối một.‬
‪(경백) 미치겠다‬‪- Điên rồi.‬ ‪- Một trong hai phải ra về.‬
‪[은실의 탄성]‬ ‪그럼 반, 반은 없어지네‬‪- Một nửa sẽ biến mất.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[참가자들의 헛웃음]‬‪- Một nửa sẽ biến mất.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(학선) 무조건 둘 중의 한 명은‬ ‪떨어진다는 거잖아요, 씨‬‪Nhất định một trong hai người sẽ bị loại.‬
‪(형근) 음, 이제 집에 갈 사람들‬ ‪이제 줄 세우는구나‬‪Họ đang xếp hàng để đưa mọi người về nhà.‬
‪나는 오늘은 안 갈 거다‬‪Hôm nay tôi sẽ không đi đâu cả.‬
‪브라보!‬‪Hoan hô!‬
‪(마스터) 제한 시간 3분 동안‬ ‪두 참가자는‬‪- Trong thời gian giới hạn ba phút…‬ ‪- Gì cơ?‬ ‪…hai người chơi sẽ tranh đấu‬ để chiếm được quả bóng.
‪하나의 공을 차지하기 위한‬ ‪쟁탈전을 펼치게 되며‬‪…hai người chơi sẽ tranh đấu‬ để chiếm được quả bóng.
‪마지막 순간 공을 가진 자만이‬ ‪생존할 수 있습니다‬‪Người giữ được quả bóng ở giây cuối cùng‬ ‪- sẽ sống sót.‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪일대일 데스 매치가‬ ‪펼쳐질 경기장은‬‪Có hai phiên bản sân‬ trong Trận Tử Chiến này.
‪두 가지 버전이 존재합니다‬‪Có hai phiên bản sân‬ trong Trận Tử Chiến này. ‪Hai phiên bản?‬
‪단, 1위부터‬‪Bắt đầu từ hạng nhất,‬
‪원하는 대결 상대와 경기장을‬ ‪모두 선택할 수 있는‬‪người chơi sẽ được trao đặc quyền‬ chọn đối thủ lẫn sân đấu
‪특권이 주어집니다‬‪mà mình mong muốn.‬
‪특권이 주어집니다‬‪…mà mình mong muốn.‬
‪[요요의 놀란 숨소리]‬
‪저희는 선택권이 없는 거죠?‬‪Chúng ta không có quyền chọn nhỉ?‬
‪(여자) 사전 게임‬ ‪열심히 했어야 되네‬‪Đáng lẽ phải cố gắng hơn‬ ‪trong nhiệm vụ trước.‬
‪이걸 이길 수 없네‬‪Đáng lẽ phải cố gắng hơn‬ ‪trong nhiệm vụ trước.‬
‪(지수) 좀만 더 열심히 할걸, 아‬ ‪[지수의 쓴웃음]‬‪Đáng lẽ phải cố gắng hơn nữa.‬
‪(마스터) 1위 김민철 참가자‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Hạng nhất, người chơi Kim Min Cheol.‬
‪원하는 대결 상대를‬ ‪지목해 주십시오‬‪Hãy chọn đối thủ mà bạn muốn.‬
‪(민철) 아, 이거는‬ ‪무조건 제가 이겨서‬‪Với suy nghĩ nhất định phải thắng‬ để đi tiếp vòng sau,
‪올라갈 수 있단 생각으로‬‪Với suy nghĩ nhất định phải thắng‬ để đi tiếp vòng sau,
‪최대한 신중하게 선택을 해야겠다‬‪tôi phải lựa chọn một cách cẩn thận.‬
‪아무래도 체급 비슷한‬ ‪사람들 중에서는‬‪Tôi nghĩ mình mạnh nhất‬ trong những người có cùng cân nặng.
‪제가 힘이 좀 좋다고 생각을 해서‬‪Tôi nghĩ mình mạnh nhất‬ trong những người có cùng cân nặng.
‪(민철) 어, 혹시‬‪Anh có muốn…‬
‪[놀라며] 바로?‬‪- Ngay lập tức?‬ ‪- Anh ấy chọn khu trên đó ư?‬
‪저기서 정한다고?‬‪- Ngay lập tức?‬ ‪- Anh ấy chọn khu trên đó ư?‬
‪(민철) 어, 혹시‬ ‪같이 하시겠습니까?‬‪- Anh có muốn đấu với tôi không?‬ ‪- Tôi sao?‬
‪어, 혹시 같이 하시겠습니까?‬‪Anh có muốn đấu với tôi không?‬
‪- (지욱) 저요?‬ ‪- (민철) [웃으며] 예‬‪- Tôi sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪[디보의 탄성]‬ ‪(빛여울) 대박이다‬‪- Ghê thật. Chọn trên đó ư?‬ ‪- Thông minh thật.‬
‪- (디보) 벌써 골랐…‬ ‪- (빛여울) 위에서 골랐다고?‬‪- Ghê thật. Chọn trên đó ư?‬ ‪- Thông minh thật.‬
‪(에이전트H) 위의 사람이‬‪Tôi không ngờ người ở trên đó‬ lại chọn cùng một khu.
‪위에서 뽑을 거라‬ ‪생각을 안 했습니다‬‪Tôi không ngờ người ở trên đó‬ lại chọn cùng một khu.
‪작정을 했네‬ ‪[웃음]‬‪Anh ấy quyết tâm rồi.‬
‪(민철) 잘 부탁합니다‬‪Mong anh chiếu cố.‬
‪(지욱) 네, 잘 부탁드립니다‬ ‪[민철의 웃음]‬‪Mong anh chiếu cố.‬
‪(민철) 비슷한 체급인 사람들은‬‪Tôi nghĩ mình sẽ chiến thắng‬ những người có cùng cân nặng
‪웬만하면 다 이길 거라 생각하고‬‪Tôi nghĩ mình sẽ chiến thắng‬ những người có cùng cân nặng
‪이제 김지욱 선수를 뽑았습니다‬‪nên tôi đã chọn vận động viên Kim Ji Wook.‬
‪(뻘컵) 남은 분 중에‬‪Trong những người còn lại,‬ ‪ai nghĩ mình mạnh nhất ở đây?‬
‪본인이 여기서 제일 강한 거 같다‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Trong những người còn lại,‬ ‪ai nghĩ mình mạnh nhất ở đây?‬
‪(까로) 아, 이 새끼‬ ‪뭔데 이렇게 주인공처럼 나와?‬‪Thằng nào mà bước ra‬ như nhân vật chính vậy?
‪(상욱) 존나게 강한 게‬ ‪뭔지 모르시는구나‬‪Chắc không biết‬ "chiến thần sức mạnh" là gì rồi.
‪- (형근) 야, 한번 해볼까?‬ ‪- (에이전트H) 온나‬‪- Tôi thử nhé?‬ ‪- Đến đây.‬
‪(상욱) 제가 하겠습니다‬‪Để đó cho tôi.‬
‪제가 하겠습니다‬‪Để đó cho tôi.‬
‪와‬ ‪[참가자들의 환호성]‬
‪(오반) 와, 큰일 났다‬‪Anh ta tiêu đời rồi.‬
‪(남자1) 격투기 선수네‬ ‪격투기 선수‬‪VĐV võ thuật tổng hợp đấy.‬
‪(남자2) 와, 장난 아니다‬‪Không đùa được đâu.‬
‪(뻘컵) 좆 됐다‬‪Không đùa được đâu.‬ ‪Tạch rồi.‬
‪(마스터) 45위 남경진‬‪Hạng 45, Nam Kyung Jin.‬
‪- (남경진) 가시죠‬ ‪- (정호) 아, 아이‬‪- Đi nhé?‬ ‪- À, vâng.‬
‪(남자) 힘과 힘의 대결이네‬‪Sức mạnh đấu với sức mạnh.‬
‪피지컬 좋은 사람들이니까‬‪Người có thể chất tốt‬ ‪muốn đấu với người có thể chất tốt.‬
‪피지컬 좋은 사람이랑 하려고 하는‬‪Người có thể chất tốt‬ ‪muốn đấu với người có thể chất tốt.‬
‪자존심이 있으니까‬‪Vì lòng tự trọng.‬
‪(주형) 누구‬ ‪하나 죽는 거 아니죠? 설마…‬ ‪[주형의 웃음]‬‪Có khi nào một trong hai sẽ chết không?‬
‪(남경진) 살려는 드리겠습니다‬‪Để tôi tha mạng cho anh.‬
‪살려는 드리겠습니다‬‪TUYỂN THỦ ĐẤU VẬT QUỐC GIA‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(마스터) 이어서 채완기 참가자‬‪Tiếp theo là Chae Wan Ki.‬
‪[김다영의 웃음]‬ ‪[참가자들의 탄성]‬
‪- (소영) 진짜?‬ ‪- (진형) 여자야?‬‪Thật ư?‬ ‪Đấu với phụ nữ?‬
‪- (형근) 같이 가시죠‬ ‪- (춘리) 네?‬ ‪[참가자들의 탄성과 박수]‬‪Cùng đấu nhé.‬ ‪Sao? Thật không tin được.‬
‪(춘리) 아, 어이없네‬‪Sao? Thật không tin được.‬
‪(춘리) 남자가 저를‬ ‪선택할 거라고는 생각을 못 했어요‬‪Tôi không ngờ người chơi nam sẽ chọn tôi.‬
‪(최성혁) 이길 수 있는 방법은‬‪Tôi nghĩ mình không thắng nổi‬ ‪người chơi nam nên…‬
‪남자분들한텐 몬 이길 거 같고‬ ‪[웃음]‬‪Tôi nghĩ mình không thắng nổi‬ ‪người chơi nam nên…‬
‪(은지) 제정신인가요?‬‪Anh mất trí rồi à?‬
‪저 잘못 선택하셨어요‬‪Anh chọn nhầm người rồi.‬
‪(형근) 근데 저는 우승 안 할 거면‬ ‪여기 왜 왔는지도 모르겠어요‬‪Nếu không phải để thắng‬ thì đến đây làm gì?
‪이기려고 왔고 1등 할 겁니다‬‪Tôi đến để thắng và sẽ đứng nhất.‬
‪(마스터) 42위 윤성빈‬‪Hạng 42, Yun Sung Bin.‬
‪피해야 되는 순위 1순위‬‪Người mà ta phải tránh nhất.‬
‪저 사람이 나를 고르면‬ ‪나는 죽겠다‬‪Anh ấy mà chọn tôi thì tôi chết mất.‬
‪떨고 있다, 나‬‪Tôi đang run.‬
‪와, 미쳤다‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪Ồ, điên rồi.‬
‪(지수) 와, 빅 매치다‬‪Trận này căng đây.‬
‪하, 누가 이길지 모르겠다‬‪Không biết ai sẽ thắng.‬
‪재밌게 해 봅시다‬‪Hãy đấu thật vui vẻ.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[참가자들의 탄성과 박수]‬
‪(남자) 저랑 대결하시겠습니까?‬ ‪[추성훈이 호응한다]‬‪- Anh muốn đấu với tôi không?‬ ‪- Vâng.‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪네, 일단 너무 존경하는‬ ‪선배님이시라서‬‪Anh là người tôi hết sức kính trọng.‬
‪어, 말도 안 돼‬‪Không tin được.‬
‪어, 내 그럴 줄 알았다, 와!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Biết ngay mà.‬
‪와, 개멋있다‬‪Anh ấy ngầu quá.‬
‪(추성훈) 기대도 안 하고‬ ‪그냥 있었는데‬‪Tôi cứ đứng đó, không mong đợi gì‬ nhưng đột nhiên cậu ấy đến chọn tôi.
‪갑자기 선택하니까‬‪Tôi cứ đứng đó, không mong đợi gì‬ nhưng đột nhiên cậu ấy đến chọn tôi.
‪솔직히 깜짝 놀랐습니다‬‪Thật sự thì tôi rất ngạc nhiên.‬
‪당연히 저를 피해야 한다고‬ ‪생각했었습니다‬‪Tôi cứ nghĩ là mọi người sẽ né tôi chứ.‬
‪열심히 하겠습니다‬‪Tôi sẽ cố hết sức.‬
‪- (남자) 감사합니다‬ ‪- 네‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Vâng.‬
‪(추성훈) 아저씨 힘을‬ ‪보여 드릴게요‬‪Tôi sẽ cho họ thấy sức mạnh của ông chú.‬
‪무시하지 말라고‬‪Đừng khinh thường tôi.‬
‪[웃음]‬‪Đừng khinh thường tôi.‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪(남자) 와, 뭐야‬‪Gì vậy?‬
‪[쿵]‬
‪[남자1의 감탄]‬ ‪(남자2) [영어] 끝내준다‬‪Thật tuyệt vời.‬
‪(남자3) [한국어] 와, 넓네‬ ‪생각보다‬‪Thật tuyệt vời.‬ ‪Chà. Rộng hơn tôi tưởng đấy.‬
‪(여자1) 저거야?‬‪Chà. Rộng hơn tôi tưởng đấy.‬ ‪Là nó sao?‬
‪(진형) 와, 이거 이리‬ ‪와, 넓네, 와‬‪Ồ, nơi này rộng thật đấy.‬
‪(여자2) 와, 진짜 같아‬‪Cứ như thật vậy.‬
‪(여자3) 아, 공 저런 거구나‬‪Thì ra đó là quả bóng.‬
‪(남자4) 아, 공이‬ ‪생각보다 큰데요?‬‪Bóng to hơn tôi tưởng tượng đấy.‬
‪장난 아니다, 스케일 미쳤구나?‬‪Không đùa được đâu. Quy mô thật điên rồ.‬
‪콜로세움에서‬‪Tôi cảm thấy như thành đấu sĩ‬ ‪trong Đấu trường La Mã.‬
‪검투사가 된 그런 기분이었어요‬‪Tôi cảm thấy như thành đấu sĩ‬ ‪trong Đấu trường La Mã.‬
‪(여자) 처절하게 싸우기 딱 좋겠다‬‪Quả là nơi thích hợp‬ cho một trận đấu khốc liệt.
‪(진형) 3분 동안‬ ‪무조건 사람 잡고 있어야 돼‬‪Phải cầm chân đối thủ suốt ba phút.‬
‪(정명) 저 바퀴 뒤에‬ ‪숨어도 되겠다, 바퀴 던져 버리고‬‪Có thể nấp sau những bánh xe.‬ ‪Hoặc là ném chúng.‬
‪(국영) 못 올라오게 해야 돼‬ ‪[성준이 호응한다]‬‪Ngăn họ trèo lên.‬
‪(다정) 이렇게 가만히 있어야겠다‬ ‪숨어 가지고‬‪Phải trốn và ở yên như thế này mới được.‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬ ‪(마스터) 생존율 50%‬‪Nhiệm vụ đầu tiên‬ với tỷ lệ sống sót 50 phần trăm…
‪첫 번째 퀘스트‬‪Nhiệm vụ đầu tiên‬ với tỷ lệ sống sót 50 phần trăm…
‪일대일 데스 매치‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Trận Tử Chiến một đối một.‬
‪제한 시간 3분이 끝나는 순간‬‪Vào khoảnh khắc ba phút kết thúc,‬
‪공을 가진 단 한 사람만이‬‪chỉ duy nhất người giữ quả bóng‬
‪다음 퀘스트에 진출할 수 있습니다‬‪sẽ được tiến vào nhiệm vụ tiếp theo.‬
‪단, 제한 시간 내에‬ ‪승부가 나지 않을 경우‬‪Tuy nhiên, trong trường hợp‬ bất phân thắng bại,
‪게임은 1분 연장됩니다‬‪trận đấu sẽ được kéo dài thêm một phút.‬
‪- (빛여울) 뭐?‬ ‪- (기관) 1분 연장‬‪- Sao?‬ ‪- Kéo dài một phút.‬
‪[추성훈의 탄성]‬
‪(남자) 되게 좋은데?‬‪Có vẻ tốt đấy.‬
‪(에이전트H) 내가‬ ‪여기서 박살 낸다‬‪Tôi sẽ nghiền nát tất cả ở đây.‬
‪(마스터) 패배한 참가자는‬‪Người bị loại sẽ phải‬ đập tượng của chính mình
‪본인의 토르소를 깨고‬ ‪이곳을 떠나야 합니다‬‪Người bị loại sẽ phải‬ đập tượng của chính mình ‪và rời khỏi nơi này.‬
‪[참가자들의 탄식]‬
‪[참가자들의 탄식]‬‪…và rời khỏi nơi này.‬
‪- (보미레) 자기 토르소 빡 하고‬ ‪- (연주) 아파‬‪- Đập tượng của mình…‬ ‪- Đau lòng thật.‬
‪내 피지컬은 피지컬도 아니라고‬‪Họ bảo chúng tôi đập nát tượng‬ ‪vì hình thể không xứng đáng.‬
‪부수라는 거잖아요‬‪Họ bảo chúng tôi đập nát tượng‬ ‪vì hình thể không xứng đáng.‬
‪그게 너무 소름이 돋는 거예요‬‪Việc đó làm tôi sởn cả gai ốc.‬
‪집에 가져가면 안 되나‬ ‪[웃음]‬‪Không được phép mang về nhà sao?‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Thể chất: 100.‬ ‪Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪일대일 데스 매치를 시작합니다‬‪Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(김다영) 이길 거야, 이길 수 있어‬‪Tôi sẽ thắng. Tôi làm được.‬ Tôi thật sự sẽ chiến thắng.
‪나 진짜 이길 거야‬‪Tôi sẽ thắng. Tôi làm được.‬ Tôi thật sự sẽ chiến thắng.
‪(까를로스) 예, 이길 자신 있어요‬‪Vâng, tôi tự tin sẽ thắng.‬ Một trăm phần trăm.
‪[영어] 100%‬‪Vâng, tôi tự tin sẽ thắng.‬ Một trăm phần trăm.
‪(성빈) [한국어] 진짜 이건‬ ‪독종들만 잘할 걸 다 알거든요‬‪Ai cũng biết chỉ những người‬ ngoan cường nhất mới thắng.
‪(추성훈) 진짜 이제‬ ‪승부가 시작했구나‬‪Trận đấu thật sự đã bắt đầu.‬
‪(여자) 아, 이제 진짜‬ ‪게임이 시작되는구나‬‪Trò chơi đã bắt đầu.‬
‪"퀘스트: 1"‬‪NHIỆM VỤ: 1‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) 일대일 데스 매치의‬‪Trận đấu đầu tiên‬ của Trận Tử Chiến một đối một.
‪첫 번째 경기‬‪Trận đấu đầu tiên‬ của Trận Tử Chiến một đối một.
‪(학선) 어, 시작한다‬ ‪시작한다, 시작한다‬ ‪[아름의 탄성]‬‪Bắt đầu kìa.‬ ‪Ồ.‬
‪가자, 일 빠따 빨리, 누구냐?‬ ‪일 빠따 어디야?‬‪Đi thôi. Ai là người đầu tiên vậy?‬
‪(경백) 첫 경기가‬ ‪누가 할 것인가예요‬‪Ai sẽ là người đấu trận đầu?‬
‪(남자1) 아, 떨린다, 씨‬‪Run quá.‬
‪(여자1) 아이씨, 어떡하냐‬‪Run quá.‬ ‪Làm sao đây?‬
‪(남자2) 그냥 대놓고‬ ‪싸우라는 거 아니야‬‪Làm sao đây?‬ ‪- Họ bảo chúng ta đánh nhau chứ gì.‬ ‪- Chính xác.‬
‪(남자3) 대놓고 싸울 거 같은데‬‪- Họ bảo chúng ta đánh nhau chứ gì.‬ ‪- Chính xác.‬
‪(여자2) 여긴 진짜 육탄전이야‬‪- Đây chính là đấu tay đôi.‬ ‪- Phải vật lộn trong bãi bùn.‬
‪(동조) 이거는 그냥 잡고‬ ‪진흙탕 싸움 해야 되네‬‪- Đây chính là đấu tay đôi.‬ ‪- Phải vật lộn trong bãi bùn.‬
‪(대원) 근데 보는 건‬ ‪진짜 재밌을 거 같아, 보는 건‬‪Xem họ đấu thôi cũng đủ vui rồi.‬
‪(남자) 아, 근데‬ ‪잘 만들었다, 이거‬‪Họ làm đẹp thật.‬
‪(마스터) B경기장‬‪Sàn đấu B.‬
‪김경진, 차현승‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Kim Kyung Jin, Cha Hyun Seung.‬
‪(남자1) 차현승이‬ ‪설마 그 차현승인가?‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪Là Cha Hyun Seung đó hả?‬
‪- (남자1) 댄서 그 차현승?‬ ‪- (남자2) 네‬‪- Là vũ công Cha Hyun Seung?‬ ‪- Vâng.‬
‪(남자3) 엄청 유명하시대요, 저분‬ ‪선미 백댄서분‬‪- Là vũ công Cha Hyun Seung?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Anh ấy nổi tiếng lắm.‬ ‪Làm vũ công cho Sunmi đấy.‬
‪(빛여울) 아, 진짜?‬ ‪[현미의 탄성]‬‪- Thật sao?‬ ‪- Ra vậy.‬
‪저는 댄서 겸 모델로‬ ‪활동하고 있는‬‪Tôi là Cha Hyun Seung,‬ ‪vũ công kiêm người mẫu.‬
‪차현승입니다‬‪Tôi là Cha Hyun Seung,‬ ‪vũ công kiêm người mẫu.‬
‪(현승) 한번‬ ‪제 한계가 어디까지인지‬‪Tôi muốn kiểm tra giới hạn của mình‬
‪확인해 보고 싶어서‬ ‪신청을 하게 됐습니다‬‪nên mới đăng ký tham dự.‬
‪(해민) 차현승 저분이 그거인가‬ ‪'솔로지옥'?‬‪Là Cha Hyun Seung của ‎Địa Ngục Độc Thân‎ à?‬
‪(종혁) 거기서‬ ‪이거 엄청 하지 않았어요?‬‪- Chắc chơi trò này suốt nhỉ?‬ ‪- Phải, ở ‎Địa Ngục Độc Thân‎.‬
‪(주형과 종혁)‬ ‪- 맞아, '솔로지옥'에서‬ ‪- [웃으며] 예, 이거 엄청 했…‬‪- Chắc chơi trò này suốt nhỉ?‬ ‪- Phải, ở ‎Địa Ngục Độc Thân‎.‬ ‪- Họ có chơi trò này. Tôi xem rồi.‬ ‪- Anh ấy giỏi lắm.‬
‪(주형) 참호 장인이잖아‬‪- Họ có chơi trò này. Tôi xem rồi.‬ ‪- Anh ấy giỏi lắm.‬
‪(종혁) 어, 이거 봤어‬ ‪하는 거 봤어‬‪- Họ có chơi trò này. Tôi xem rồi.‬ ‪- Anh ấy giỏi lắm.‬
‪[사람들의 힘주는 신음]‬
‪(남자1) 어, 인기 엄청 많았어요‬‪Chương trình ấy rất nổi.‬
‪(남자2) 넷플릭스의 아들‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Con cưng của Netflix.‬
‪(여자) 뭐 하시는 분인지‬ ‪알고 계세요, 김경진?‬‪Anh biết Kim Kyung Jin làm nghề gì không?‬
‪(지수) 피트니스 쪽에 계시다가‬ ‪귀농하셨대‬‪Anh ấy từng trong ngành thể hình‬ ‪nhưng đã lui về làm nông.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(김경진) 안녕하세요‬‪Xin chào, tôi đến từ Haenam,‬ tỉnh Jeolla Nam.
‪저는 전남 해남에서‬‪Xin chào, tôi đến từ Haenam,‬ tỉnh Jeolla Nam.
‪5년째 농사를 짓고 있는‬‪Tôi là nông dân có thể hình đẹp nhất,‬ ‪đã làm nông được năm năm.‬
‪몸짱 농부라고 합니다‬‪Tôi là nông dân có thể hình đẹp nhất,‬ ‪đã làm nông được năm năm.‬
‪트레이너부터 시작을 해서‬‪Tôi bắt đầu với việc làm huấn luyện viên,‬
‪대학교에서 모델학과‬‪dạy lớp làm mẫu và thể dục thể thao‬ ở trường đại học.
‪그리고 체육학과 학생들을‬ ‪가르치는 일도 했었고‬‪dạy lớp làm mẫu và thể dục thể thao‬ ở trường đại học.
‪지금은 굉장히 좋은 먹거리로‬‪Hiện tại thì tôi đang trồng‬ các sản phẩm tốt cho sức khỏe.
‪사람들 건강을‬ ‪관리해 주고 있거든요‬‪Hiện tại thì tôi đang trồng‬ các sản phẩm tốt cho sức khỏe.
‪제 자존감을 유지하기 위한‬‪Thể chất là thứ‬ giúp tôi nâng cao lòng tự trọng
‪그런 것이 바로 피지컬이기 때문에‬‪Thể chất là thứ‬ giúp tôi nâng cao lòng tự trọng
‪'정직하게 부딪쳐서 승부하자'‬‪nên tôi muốn cho mọi người thấy cách‬ ‪tôi cạnh tranh công bằng và chính trực.‬
‪이런 거를 좀 보여 주고 싶습니다‬‪nên tôi muốn cho mọi người thấy cách‬ ‪tôi cạnh tranh công bằng và chính trực.‬
‪약한 사람을 골라서‬ ‪편하게 가야 되냐‬‪Tôi nên chọn người yếu thế‬ để chiến thắng dễ dàng
‪붙어 볼 만한 사람과 가야 되냐‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪hay nên chọn đối thủ tầm cỡ.‬ Tôi cứ lưỡng lự mãi.
‪이거를 계속 고민을 했거든요‬‪hay nên chọn đối thủ tầm cỡ.‬ Tôi cứ lưỡng lự mãi.
‪- (김경진) 가시죠, 네‬ ‪- (현승) 네‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(김경진) 이제 스캔을‬ ‪딱 해 봤는데‬‪Tôi lướt nhanh qua‬
‪좀 많이 왜소해 보였어요‬‪Tôi lướt nhanh qua‬ ‪thì thấy anh ấy khá nhỏ con nên tôi nghĩ:‬
‪그래서 '어? 해볼 만한데?'‬‪thì thấy anh ấy khá nhỏ con nên tôi nghĩ:‬ ‪"Chắc mình có thể thắng."‬
‪[웃음]‬‪"Chắc mình có thể thắng."‬
‪어, 이 친구를 좀 초반에‬ ‪빨리 집에 보내 드려야겠다‬‪Tôi nghĩ mình nên cho anh ấy về nhà sớm.‬
‪(현승) 기분이‬ ‪솔직히 별로 좋지 않았어요‬‪Thật sự thì tôi thấy không vui.‬
‪저는 댄서니까‬‪Tôi là vũ công,‬ ‪không liên quan đến ngành thể thao‬
‪운동이랑은 관련이 없는‬ ‪직종이다 보니까‬‪Tôi là vũ công,‬ ‪không liên quan đến ngành thể thao‬
‪저를 좀 쉽게 보시지 않으셨나‬‪nên anh ấy có vẻ khinh thường tôi.‬
‪(마스터) 그럼 일대일 데스 매치를‬‪Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪시작하겠습니다‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪(정명) 이쪽도 빅 매치지‬‪Trận này cũng đỉnh đấy.‬
‪(다현) 이거 봐야겠네‬‪Phải xem mới được.‬
‪(김경진) 긴장을 하셔야 될 거고요‬‪Anh phải cẩn thận đấy.‬
‪빈틈을 보이신다면‬‪Nếu không thì tôi sẽ đè bẹp anh‬ và bước vào vòng sau.
‪눌러 버리고‬ ‪바로 올라가 드리겠습니다‬‪Nếu không thì tôi sẽ đè bẹp anh‬ và bước vào vòng sau.
‪(현승) 댄서다 보니까‬ ‪쉽게 보신 거 같은데‬‪Anh ấy khinh thường vì tôi là vũ công‬
‪힘보다 악바리 근성이‬ ‪더 강하다는 걸 보여 드리겠습니다‬‪nhưng tôi sẽ cho mọi người thấy‬ ‪sự bền bỉ sẽ mạnh hơn sức mạnh thể chất.‬
‪기다리세요‬‪Cứ đợi đấy.‬
‪(여자) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(남자1) 현승이 형 파이팅!‬‪Cố lên, anh Hyun Seung!‬
‪(민지) 몸짱 농부 파이팅!‬‪Anh nông dân dáng đẹp, cố lên!‬
‪- (남자2) 차현승 가자‬ ‪- (오반) 언더독이 이겨야지‬‪- Đi thôi, Hyun Seung.‬ ‪- Mong kèo dưới thắng.‬
‪[참가자들의 박수]‬‪Chúc may mắn!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자1) 튀어 나갈 줄 알았는데‬ ‪안 튀어 나가네‬‪Cứ tưởng anh ấy sẽ phi ra trước chứ.‬
‪- (남자2) 와, 둘 다 잘생겼다‬ ‪- (남자3) 잘생겼다!‬‪- Cả hai đều đẹp trai!‬ ‪- Đẹp trai quá!‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Không được, đừng sợ.‬
‪(남자1) 마음대로 하세요‬‪Không được, đừng sợ.‬ ‪Tùy anh.‬
‪(남자2) 어, 해보자 이거네‬‪Anh ấy muốn đấu.‬
‪- (남자1) 그렇지!‬ ‪- (남자2) 오케이!‬‪Đúng vậy! Được đó!‬
‪- (남자1) 그렇지!‬ ‪- (남자2) 오케이!‬‪Đúng vậy! Được đó!‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(민석) 와, 힘이 좋으니까‬‪Anh ấy mạnh thật.‬
‪농사꾼 가자‬‪Nông dân cố lên!‬
‪(민지) 김경진 파이팅!‬‪Cố lên, Kim Kyung Jin!‬
‪(민석) 그렇지!‬‪Cố lên, Kim Kyung Jin!‬ ‪Đúng thế!‬
‪[경진의 환호성]‬ ‪그렇지!‬‪Đúng vậy!‬
‪[경진의 환호성]‬ ‪그렇지!‬‪Đúng vậy!‬
‪(해민) 여기가 진짜 전투‬‪Trận này gay cấn thật.‬
‪(플로리안) 겁나 무서워‬‪Đáng sợ quá.‬
‪(오반) 아, 두 손으로 무릎 밀어요‬‪Dùng hai tay để đẩy đầu gối.‬
‪두 손으로 무릎 밀고‬‪Dùng hai tay để đẩy đầu gối.‬
‪아니야, 아니야‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪Không phải.‬
‪[휙 하는 효과음]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪아니야, 아니야, 그렇지!‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪Không phải.‬
‪- (오반) 차현승!‬ ‪- (남자1) 세다, 세다‬‪- Hyun Seung!‬ ‪- Mạnh quá!‬
‪(남자2) 와, 힘이 엄청 세네‬‪Ồ, anh ấy mạnh thật.‬
‪(오반) 아니, 뭐야‬ ‪왜 이렇게 잘해‬‪- Sao giỏi thế?‬ ‪- Cha Hyun Seung!‬
‪(빛여울) 엉덩이로 팡 튕겼어요‬‪Anh ấy nảy lên bằng mông.‬
‪(남자1) 엉덩이 낮춰! 엉덩이‬
‪(해민) 아, 점점 과격해지네‬‪Bắt đầu quá khích rồi.‬
‪(남자2) 버텨, 버텨! 버텨‬‪Cầm cự đi!‬
‪(남자3) 절반 왔어!‬‪Đến một nửa rồi!‬
‪(남자4) 1분 30초‬‪Một phút ba mươi giây.‬
‪(민지) 김경진 파이팅!‬‪- Cố lên Kim Kyung Jin!‬ ‪- Không được.‬
‪- (여자) 안 돼‬ ‪- (남자5) 조심, 조심‬‪- Cố lên Kim Kyung Jin!‬ ‪- Không được.‬ ‪Cẩn thận nào.‬
‪(김경진) 현승 씨가‬ ‪순해 보이는 얼굴인데‬‪Hyun Seung có khuôn mặt hiền lành‬ ‪nhưng thực chất là một con mãnh thú.‬
‪좀 맹수였어요‬‪Hyun Seung có khuôn mặt hiền lành‬ ‪nhưng thực chất là một con mãnh thú.‬
‪(현승) 힘 대 힘으로‬ ‪이렇게 맞부딪치면‬‪Nếu đấu tay đôi‬ thì tôi không có cơ hội thắng,
‪제가 안 될 거니까‬‪Nếu đấu tay đôi‬ thì tôi không có cơ hội thắng,
‪최대한 움직임을 막자‬‪nên tôi quyết định ngăn anh ấy di chuyển.‬
‪(남자1과 남자2)‬ ‪- 음, 아, 공 이쪽에 있구나?‬ ‪- 공 멀다, 공 멀다‬‪Quả bóng ở phía kia.‬ ‪Bóng nằm xa quá.‬
‪(여자) 공을 잡아!‬‪Bắt bóng đi!‬
‪(경백) 보고 있어‬ ‪지금 공 보고 있어요‬‪Anh ấy đang nhìn quả bóng.‬
‪이제, 이제 좀 있으면‬ ‪갈 거 같다, 뛰어서‬‪Anh ấy sẽ sớm chạy nước rút đến đó.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Cố thêm một tí nữa nào.‬ ‪Phải di chuyển một ít mới được.‬
‪(남자) 좀만 힘내자‬‪Cố thêm một tí nữa nào.‬ ‪Phải di chuyển một ít mới được.‬
‪조금씩 움직여 줘야 돼‬‪Cố thêm một tí nữa nào.‬ ‪Phải di chuyển một ít mới được.‬
‪1분 남았어, 1분‬‪Còn một phút.‬
‪(플로리안) 내가 봤을 땐‬ ‪힘이 다 빠졌어‬‪- Cả hai đều đang mất sức.‬ ‪- Một phút.‬
‪(오반) 안 뛰는 방향으로‬ ‪잘 생각해야 돼요‬‪- Phải nghĩ về hướng chạy.‬ ‪- Anh ấy đang giữ cổ tay.‬
‪(남자) 아, 지금‬ ‪손목을 잡고 있구나, 또‬‪- Phải nghĩ về hướng chạy.‬ ‪- Anh ấy đang giữ cổ tay.‬
‪(김경진) 몸싸움으로는‬ ‪다 제압을 했는데‬‪Tôi đã khống chế anh ấy về mặt thể chất,‬
‪손아귀 힘을 써야 될 때‬ ‪이제 계속 풀리니까‬‪nhưng khi cần dùng sức‬ thì không còn lực nắm nữa.
‪그래서 '아, 뭔가 좀 꼬였다'‬ ‪[웃음]‬‪Vậy nên tôi nghĩ có gì đó không ổn.‬
‪(플로리안) 일어나!‬‪Đứng lên nào!‬
‪(여자1) 할 수 있어, 끝까지!‬‪Anh sẽ làm được đến cùng!‬
‪(오반) 일어나게 하지 말아야지‬‪Đừng để anh ấy đứng dậy!‬
‪(여자1) 잡아야 돼‬ ‪잡고 있어야 돼! 잡고 있어야 돼!‬‪Phải giữ anh ấy lại!‬
‪(여자2와 여자1)‬ ‪- 포기하지 마!‬ ‪- 잡아야 돼, 잡고 있어야 돼‬‪Phải giữ anh ấy lại!‬ ‪- Đừng bỏ cuộc!‬ ‪- Giữ chặt lại!‬
‪(오반) 30초, 일어나!‬‪- Ba mươi giây. Đứng dậy đi!‬ ‪- Giữ lại!‬
‪다 왔다, 다 왔다‬‪- Sắp xong rồi.‬ ‪- Đừng bỏ cuộc!‬
‪(여자) 공 잡으러 가야 되는데‬‪Phải đến chỗ quả bóng.‬
‪(성빈) 10초일 때 가면 돼‬ ‪10초 때 가면 돼‬‪Anh ấy có thể đi khi còn mười giây.‬
‪(오반) 차현승, 뛰어!‬‪- Chạy đi, Cha Hyun Seung!‬ ‪- Phải bắt lấy!‬
‪- (여자1) 잡아야 돼‬ ‪- (오반) 차현승, 뛰어!‬‪- Chạy đi, Cha Hyun Seung!‬ ‪- Phải bắt lấy!‬ ‪- Chạy đi, Hyun Seung! Phải chạy ngay!‬ ‪- Chạy mau!‬
‪(오반) 이제 가야 된다고!‬‪- Chạy đi, Hyun Seung! Phải chạy ngay!‬ ‪- Chạy mau!‬
‪[저마다 말한다]‬‪- Chạy đi, Hyun Seung! Phải chạy ngay!‬ ‪- Chạy mau!‬
‪- (여자1) 10초!‬ ‪- (오반) 이제 뛰어야지 돼!‬‪- Mười giây!‬ ‪- Giờ phải chạy đi!‬
‪(남자와 오반)‬ ‪- 안 빠져, 안 빠져‬ ‪- 아, 잡고 있어, 잡고 있어‬‪- Chạy đi!‬ ‪- Không rút ra được.‬ ‪Anh ấy đang giữ lại.‬
‪(여자1) 잡아! 잡고 있어야 돼!‬‪Giữ chặt! Nhất định phải giữ lại!‬
‪(여자2) 빼고 뛰어, 달려!‬‪- Rút ra và chạy đi!‬ ‪- Mau chạy nào!‬
‪(남자) 다 왔어‬ ‪다 왔어, 다 왔어!‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪Gần xong rồi.‬
‪- (마스터) 경기 종료‬ ‪- (오반) 괜찮아, 괜찮아‬‪- Trận đấu kết thúc.‬ ‪- Không sao.‬
‪- (마스터) 경기 종료‬ ‪- (오반) 괜찮아, 괜찮아‬‪- Trận đấu kết thúc.‬ ‪- Không sao.‬
‪(여자) 잘했다!‬‪Làm tốt lắm!‬
‪(마스터) 승부가 나지 않은‬ ‪B경기장 참가자들은‬‪Trận đấu chưa có người thắng cuộc.‬ Mời chuẩn bị cho hiệp phụ.
‪연장전을 준비해 주십시오‬‪Trận đấu chưa có người thắng cuộc.‬ Mời chuẩn bị cho hiệp phụ.
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬ ‪(춘리) 야, 잘했어, 1분 벌었다‬‪Tốt lắm. Đã kiếm thêm được một phút.‬
‪- (남자1) 전력을 다했어‬ ‪- (남자2) 그냥 힘으로‬‪Anh ấy đã dốc toàn lực.‬ ‪Bằng tất cả sức mạnh.‬
‪(여자) 피지컬이 좀 차이 나는데‬ ‪잘하시네‬‪Thể chất chênh lệch‬ ‪nhưng anh ấy giỏi thật.‬
‪- 아, 농사꾼이 이겼으면 좋겠는데‬ ‪- (민지) 그러니까‬‪- Mong anh nông dân thắng.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(남자1) 실전이잖아요, 저 몸은‬ ‪농사 몸‬‪Cơ thể anh nông dân‬ ‪được tạo nên từ việc đồng áng thực tế.‬
‪(남자2) 근데‬ ‪현승이도 유도 해 가지고‬‪- Hyun Seung từng tập Judo.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- (남자1) 아, 그렇죠?‬ ‪- (남자2) 어‬‪- Hyun Seung từng tập Judo.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Cũng chơi mấy trò này nhiều rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(남자1) 항상 그리고 이런 걸‬ ‪많이 해 보셨잖아요, 방송에서‬ ‪[남자2이 호응한다]‬‪- Cũng chơi mấy trò này nhiều rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(마스터) 일대일 데스 매치 연장전‬‪Hiệp phụ Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪시작하겠습니다‬‪Hiệp phụ Trận Tử Chiến một đối một‬ xin được phép bắt đầu.
‪(김경진) 신경 쓰인다거나‬ ‪그러진 않았습니다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Tôi không cảm thấy bận tâm hay gì cả.‬
‪(현승) 여기에 참가하게 된 이상‬‪Đã đến đây tham gia‬ thì phải làm mọi thứ để chiến thắng.
‪어떻게든 이기고 갈 겁니다‬‪Đã đến đây tham gia‬ thì phải làm mọi thứ để chiến thắng.
‪- (남자1) 아, 재밌겠다, 이제‬ ‪- (남자2) 가자, 가자!‬‪Đã đến đây tham gia‬ thì phải làm mọi thứ để chiến thắng. ‪Sẽ thú vị lắm đây.‬ ‪Đi thôi!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(여자) 김경진 파이팅‬ ‪할 수 있다!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪- Cố lên, Kyung Jin. Anh làm được mà!‬ ‪- Đẩy đi! Bắt lấy!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Cố lên Kyung Jin. Anh làm được mà!‬ ‪- Đẩy đi! Bắt lấy!‬
‪김경진 파이팅, 할 수 있다!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪- Cố lên Kyung Jin. Anh làm được mà!‬ ‪- Đẩy đi! Bắt lấy!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪[강조되는 효과음]‬
‪(민석) 와, 미쳤다‬‪- Điên rồi.‬ ‪- Dữ dằn thật.‬
‪겁나 빡세다‬‪- Điên rồi.‬ ‪- Dữ dằn thật.‬
‪- (박진용) 뭐야, 놓쳤어?‬ ‪- (정명) 아니, 못 잡았어‬‪Gì vậy? Để mất rồi à?‬ ‪Chưa lấy được. Anh ấy cố ý đẩy nó ra.‬
‪(정명) 일부러 쳐 냈어‬‪Chưa lấy được. Anh ấy cố ý đẩy nó ra.‬
‪뒤집어, 뒤집어‬‪Lật ngược đi.‬
‪(여자) 저게 안 돼, 저기 있으면‬‪Không được ở trong đó đâu.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(오반) 공, 공, 공, 공, 공!‬‪Quả bóng!‬
‪[저마다 말한다]‬‪- Không được, đừng làm thế!‬ ‪- Quả bóng!‬
‪(깡미) 줍게 하면 안 돼!‬‪- Không được, đừng làm thế!‬ ‪- Quả bóng!‬ ‪- Bắt lấy!‬ ‪- Đừng làm vậy!‬
‪- (깡미) 줍게 하면 안 돼!‬ ‪- (해민) 잡았다, 야‬‪- Bắt lấy!‬ ‪- Đừng làm vậy!‬ ‪Bắt được rồi.‬
‪- (남자1) 어, 잘 잡았다‬ ‪- (여자1) 좋아‬‪Giỏi lắm.‬ ‪- Tốt rồi!‬ ‪- Cố cầm cự 30 giây thôi!‬
‪(남자2) 됐다, 됐다, 30초 버티자‬‪- Tốt rồi!‬ ‪- Cố cầm cự 30 giây thôi!‬
‪(여자1) 버텨!‬‪Cầm cự đi!‬
‪(오반) 숨 참아!‬‪- Nhịn thở đi!‬ ‪- Anh ấy tìm gì dưới nước vậy?‬
‪(여자2) 물속에서 숨 참는 거야‬‪- Nhịn thở đi!‬ ‪- Anh ấy tìm gì dưới nước vậy?‬
‪(소영) 얼굴이 딱‬ ‪물에, 물에 들어갔어‬‪Mặt anh ấy đang ở dưới nước.‬
‪(현승) 머리가 이렇게‬ ‪아예 그냥 물속에 들어가 있는데‬‪Đầu tôi bị đè hẳn xuống nước.‬ ‪Quên trận đấu đi.‬
‪이거 경기고 뭐고 이거‬‪Quên trận đấu đi.‬
‪'물에 질식해서 죽겠다'‬‪Tôi chỉ nghĩ đến việc‬ ‪sẽ bị ngạt nước mà chết.‬
‪이 생각을‬ ‪엄청 많이 했던 거 같아요‬‪Tôi chỉ nghĩ đến việc‬ ‪sẽ bị ngạt nước mà chết.‬
‪(오반) 15초, 15초!‬‪Mười lăm giây!‬ ‪Lặn xuống đi!‬
‪(남자1) 잠수해, 잠수해, 잠수해!‬‪Lặn xuống đi!‬
‪(남자2) 물속으로 들어가!‬‪Lặn xuống đi!‬ ‪Lặn xuống đi!‬
‪(오반) 자, 10초야‬‪Mười giây!‬
‪- (여자) 안 돼, 안 돼!‬ ‪- (오반) 좀만 참아‬‪- Thoát ra!‬ ‪- Cầm cự một tí thôi!‬
‪[쿵]‬
‪[퍽]‬
‪(해민) 아, 힘 진짜 세다‬‪Anh ấy mạnh thật.‬
‪(일레인) 공 잡아, 공 놓지 마‬‪Giữ quả bóng lại! Đừng để tuột mất!‬
‪- (박진용) 야, 버텨야 돼‬ ‪- (정명) 버텨!‬‪- Này, cầm cự đi!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(박진용) '야'가 아닌데‬ ‪형이 한 살 위인데‬‪À không được, anh ấy hơn một tuổi.‬
‪- (여자) 빼, 빼, 뺄 수 있어!‬ ‪- (남자) 5초!‬‪- Năm giây!‬ ‪- Anh có thể làm được!‬
‪- (여자) 빼, 빼, 뺄 수 있어!‬ ‪- (남자) 5초!‬‪- Năm giây!‬ ‪- Làm được mà!‬ ‪- Bốn, ba, hai, một!‬ ‪- Bốn, ba, hai, một!‬
‪(참가자들) 4, 3‬‪- Bốn, ba, hai, một!‬ ‪- Bốn, ba, hai, một!‬
‪2, 1!‬‪- Bốn, ba, hai, một!‬ ‪- Bốn, ba, hai, một!‬
‪(마스터) 경기 종료‬‪- Bốn, ba, hai, một!‬ ‪- Bốn, ba, hai, một!‬ ‪Trận đấu kết thúc.‬
‪(참가자들) 1!‬
‪- (마스터) 경기 종료‬ ‪- (남자) 와, 대박‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪- Trận đấu kết thúc.‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪(해민) 와, 살벌해라‬‪Sợ thật. Anh ấy trông hiền lành thế mà.‬
‪얼굴은 순하게 생기셨는데‬‪Sợ thật. Anh ấy trông hiền lành thế mà.‬
‪(남자) 진짜 개독종이다‬‪Anh ấy quá cứng.‬ ‪Có thể thấy anh ấy cược cả tính mạng.‬
‪아, 보여, 보여요‬‪Anh ấy quá cứng.‬ ‪Có thể thấy anh ấy cược cả tính mạng.‬
‪아, 여기에 목숨 거는 게 보인다‬‪Anh ấy quá cứng.‬ ‪Có thể thấy anh ấy cược cả tính mạng.‬
‪이런 걸‬ ‪즐기시는 거 같아요, 그렇죠?‬‪Anh ấy khoái những trò này sao?‬
‪(민지) 아, 아쉽다‬ ‪농사꾼 이기길 바랐는데‬‪Tiếc thật.‬ ‪- Tôi mong anh nông dân thắng.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(남자) 너무 멋있었어‬‪Anh ấy ngầu thật.‬
‪(마스터) 결과를 발표하겠습니다‬‪Xin được thông báo kết quả.‬
‪B경기장 승자는‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu B‬ là Cha Hyun Seung.
‪차현승‬‪Người thắng cuộc ở sàn đấu B‬ là Cha Hyun Seung.
‪[참가자들의 박수와 환호성]‬
‪(남자1) 나이스!‬‪Tốt lắm!‬
‪[함께 웃는다]‬‪Ồ, ngầu quá.‬
‪- (오반) 와, 멋있다‬ ‪- (남자2) 둘 다 박빙이었어‬‪Ồ, ngầu quá.‬ ‪Là một trận ngang sức.‬
‪(남자3) 춤 한번 췄네, 여기서‬‪Anh ấy đã nhảy ở đó.‬
‪(김경진) '체격 반밖에 안 되는‬ ‪사람한테 지고'‬‪Tôi thua người có hình thể‬ bằng một nửa mình.
‪'이런 쓸모없는 근육 덩어리'‬‪Tôi vừa đập nát tượng vừa nghĩ:‬ "Mớ cơ bắp vô dụng".
‪자책하면서 깼죠‬‪Tôi vừa đập nát tượng vừa nghĩ:‬ "Mớ cơ bắp vô dụng".
‪가서 빨리‬ ‪고구마나 캐고 호박 캐고‬‪Tôi phải mau về đào khoai lang,‬ ‪bí ngô và trồng bắp cải thôi.‬
‪배추 심어야겠구나‬ ‪[웃음]‬‪Tôi phải mau về đào khoai lang,‬ ‪bí ngô và trồng bắp cải thôi.‬
‪(현승) 좋은 경기 펼친 거 같아서‬‪Tôi thấy biết ơn và vui mừng‬
‪너무 감사하고 기쁩니다‬‪vì đã có một trận đấu tốt.‬
‪우승하겠습니다‬‪Tôi sẽ chiến thắng.‬
‪파이팅‬‪Cố lên.‬
‪(남자) 아, 너무‬ ‪너무 잘 싸웠다, 근데‬‪Họ đấu nhau giỏi thật.‬
‪(춘리) 여기서는 진짜‬ ‪리얼 싸움이 재밌네‬‪Trận đấu thật sự như thế này mới thú vị.‬ ‪Chúng tôi sẽ chuẩn bị cho trận tiếp theo.‬
‪(마스터) 다음 경기를‬ ‪준비하겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ chuẩn bị cho trận tiếp theo.‬
‪A경기장‬‪Sàn đấu A.‬
‪양학선, 전영‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪Yang Hak Seon, Jeon Young.‬ ‪- Yang Hak Seon.‬ ‪- Tôi phải xem Yang Hak Seon.‬
‪[비장한 음악]‬ ‪(춘리) 양학선, 나 양학선 봐야 돼‬‪- Yang Hak Seon.‬ ‪- Tôi phải xem Yang Hak Seon.‬
‪(빛여울) 어?‬ ‪어, 저거 보러 가야 되겠는데?‬‪Ơ? Chúng ta phải đi xem trận kia.‬
‪(남자) 오, 절로 가야지‬‪Phải sang đó mới được.‬
‪(현미) 죄송해요‬ ‪조금만 끼어들게요‬‪Xin lỗi. Cho tôi vào.‬
‪(상욱) 아, 예‬ ‪들어오세요, 들어오세요‬‪À vâng, cô vào đi.‬
‪(상욱) 전영, 이거‬ ‪이게 빅 매치예요‬‪Jeon Young… Trận này lớn đấy.‬
‪(현미) 봐야지, 이거 봐야지‬‪Phải xem trận đấu này.‬
‪- (현미) 양학선‬ ‪- (남자) 와‬‪Yang Hak Seon.‬
‪어, 저는 오늘‬ ‪지목을 안 하려고 했었어요, 원래‬‪Tôi vốn không định chọn ai cả.‬
‪지목을 안 하고‬ ‪지목당하고 싶었어요‬‪Thay vào đó, tôi muốn bị chọn.‬
‪(학선) 들어오는 도전‬ ‪다 받아들이자‬‪Tôi sẵn sàng chấp nhận‬ bất kỳ thử thách nào.
‪약간 이런, 네, 네‬‪Tôi sẵn sàng chấp nhận‬ bất kỳ thử thách nào.
‪(학선) 아이, 나는‬ ‪누구 고르고 싶지가 않아, 지금‬‪Tôi không muốn chọn ai cả.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Tôi không muốn chọn ai cả.‬
‪저랑 하시고 싶은 분‬‪Ai muốn đấu với tôi nào?‬
‪받아들일게요, 일단‬‪Tôi sẽ chấp nhận.‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(빛여울) 아무도 없지‬‪- Không ai cả.‬ ‪- Không có ai.‬
‪(플로리안) 아무도 없어요‬‪Không ai hết.‬
‪(동조) 양학선 선수는‬ ‪레전드시고 하니까‬‪Vận động viên Yang Hak Seon‬ là một huyền thoại.
‪그런 분들은 사실 피하고 싶었어요‬‪Thật sự thì tôi muốn né‬ ‪những người như vậy.‬
‪설마 날 고르겠어?‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Không lẽ anh ấy sẽ chọn tôi?‬
‪(현승) 어, 왜 자꾸‬ ‪위쪽을 보시지?‬‪Sao anh ấy cứ nhìn lên trên?‬
‪(믹주) [웃으며] 여기 보지 마‬‪Đừng nhìn hướng này.‬
‪그러면 저는‬‪Vậy thì tôi sẽ…‬
‪(학선) 갈게요‬‪tự mình đi.‬
‪(빛여울) 어디로 가지?‬‪Anh ấy đi đâu thế?‬
‪(학선) 네, 저랑 대결해 주십시오‬‪Hãy đấu với tôi.‬
‪- (영) 감사합니다‬ ‪- (학선) 네‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Vâng.‬
‪(정호) 100번‬‪Hạng 100.‬
‪(춘리) 제일 마지막 분?‬‪Người đứng cuối?‬
‪(정호) 100위 하신 분은‬ ‪가벼우신데‬‪Người hạng 100 có vẻ nhẹ cân.‬
‪왜 100위가 됐는지…‬‪Vì sao anh ấy lại đứng cuối?‬
‪씁, 운동을 아예 안 했나?‬‪Anh ấy không hề tập luyện sao?‬
‪실수하셨나?‬‪Anh ấy mắc lỗi ư?‬
‪실수하신 거 아니에요?‬‪Không phải anh ấy mắc lỗi à?‬
‪(여자) 파이팅! 가자!‬‪Chiến thôi! Cố lên nào!‬
‪가자!‬‪Đi thôi!‬
‪(플로리안) 야, 어떡, 어, 어떡해‬‪- Làm sao đây?‬ ‪- Chưa gì đã rơi rồi à?‬
‪(기관) 벌써 빠졌어?‬‪- Làm sao đây?‬ ‪- Chưa gì đã rơi rồi à?‬
‪(영) 전략이었어요‬‪Đó là chiến lược.‬ Tôi rơi xuống ngay lập tức.
‪그래서 바로 떨어졌습니다‬‪Đó là chiến lược.‬ Tôi rơi xuống ngay lập tức.
‪내 힘을 아껴야 되겠다, 굳이‬‪Tôi phải giữ sức.‬
‪제 목표는 사실‬‪Mục tiêu của tôi là muốn đấu‬ ‪với người mạnh mẽ theo tuýp của tôi.‬
‪제가 원하는 스타일의 강자랑‬ ‪싸워 보고 싶다‬‪Mục tiêu của tôi là muốn đấu‬ ‪với người mạnh mẽ theo tuýp của tôi.‬
‪이게 끝이었어요‬‪Chỉ có vậy thôi.‬
‪그래서 저를 지목해 주셨던‬ ‪그 순간이‬‪Nên tôi cảm thấy may mắn‬ khi anh ấy chọn tôi.
‪럭키‬‪Nên tôi cảm thấy may mắn‬ khi anh ấy chọn tôi.
‪진짜로 제가 원하던 사람과‬ ‪매칭을 했고‬‪Tôi đã được bắt cặp‬ với người tôi mong muốn.
‪'와, 이거지'‬‪Phải thế chứ.‬
‪[주먹을 탁 치며] '이걸 하려고‬ ‪내가 여기를 왔지'‬‪Vì nó mà tôi mới đến đây.‬
‪(여자) 일단 전영 님이‬ ‪좀비 안무가이시더라고요‬‪Anh Jeon Young là biên đạo cho thây ma.‬
‪어, 저분이 어떻게 경기를 할까‬‪Tôi tò mò không biết‬ anh ấy sẽ thi đấu thế nào.
‪(남자1) 되게 재밌을 거‬ ‪같은 거예요‬‪Tôi nghĩ sẽ rất thú vị.‬
‪(남자2) 전영 파이팅!‬‪Cố lên, Jeon Young!‬
‪(남자3) 양학선 파이팅‬‪Cố lên, Yang Hak Seon!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪- (남자) 파이팅!‬ ‪- (진형) 와, 야, 이거 뭐고‬‪- Cố lên!‬ ‪- Gì vậy?‬
‪(여자) 오, 진짜 빠르시다‬‪Anh ấy nhanh thật.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Ồ, xem kìa.‬ ‪Ôi trời.‬
‪[날렵한 효과음]‬‪Ôi trời.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪- 학선이 쉽지 않겠는데요‬ ‪- (남자) 응?‬‪- Không dễ cho Hak Seon đâu.‬ ‪- Sao?‬
‪- 학선이가 쉽지 않겠어요‬ ‪- (남자) 어, 생각보다‬‪- Không dễ cho Hak Seon đâu.‬ ‪- Sao?‬ ‪- Không dễ cho Hak Seon.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(여자) 경악스러웠어요‬‪Tôi thấy kinh ngạc.‬
‪(남자) 진짜 깜짝 놀랐어요‬‪Quá bất ngờ.‬
‪이제 좀비 같은 움직임을‬ ‪보여 주셔서‬‪Anh ấy di chuyển như thây ma.‬
‪[퍽]‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[퍽]‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Trúng cằm rồi.‬ ‪- Bị đánh trúng cằm. Nghe cả tiếng.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(진형) 와, 턱 쳤다‬ ‪턱 했다, 턱 했다, 와‬‪- Trúng cằm rồi.‬ ‪- Bị đánh trúng cằm. Nghe cả tiếng.‬
‪(여자) 빡 소리 났는데?‬‪Nghe thấy tiếng.‬
‪(남자) 이빨 뿌라진 거 아이가?‬‪Không phải bị gãy răng chứ?‬
‪(진형) 어, 아이‬‪- Cậu ấy không cố ý nhưng…‬ ‪- Không phải là cố ý.‬
‪일부러, 일부러 한 건‬ ‪어, 아인데, 아이고‬ ‪[국영이 호응한다]‬‪- Cậu ấy không cố ý nhưng…‬ ‪- Không phải là cố ý.‬ ‪- Có vẻ bị nặng lắm.‬ ‪- Tiếng to thế còn gì.‬
‪- (박진용) 좀 세게 맞았는데?‬ ‪- (정명) 소리 너무 크게 났는데‬‪- Có vẻ bị nặng lắm.‬ ‪- Tiếng to thế còn gì.‬
‪(영) 도는 와중에 양학선 선수가‬ ‪[퍽]‬‪Khi xoay người, cùi chỏ tôi đánh trúng cằm‬ của vận động viên Yang Hak Seon
‪이 팔꿈치에‬ ‪한번 턱을 맞게 됐어요‬‪Khi xoay người, cùi chỏ tôi đánh trúng cằm‬ của vận động viên Yang Hak Seon
‪그래서 중단이 됐어요‬‪nên trận đấu bị dừng lại.‬
‪(학선) 턱을 맞았는데‬ ‪턱보다는 코가‬‪Tôi bị trúng cằm, nhưng hơn hết là‬
‪자꾸 막 코피가 나는 것처럼‬‪Tôi bị trúng cằm, nhưng hơn hết là‬ ‪mũi tôi cứ có cảm giác bị chảy máu.‬
‪이렇게 좀‬ ‪쏠리는 느낌이 나더라고요‬‪mũi tôi cứ có cảm giác bị chảy máu.‬
‪(현미) 저게 심하게 맞으면‬‪Nếu bị đánh mạnh như thế‬ ‪thì có thể bị hạ gục.‬
‪KO 이런 느낌?‬‪Nếu bị đánh mạnh như thế‬ ‪thì có thể bị hạ gục.‬
‪심하면 '뭐지?' 하고‬ ‪멍할 때가 있어요‬‪Nếu nghiêm trọng thì sẽ thấy choáng váng.‬
‪(학선) 어, 좀 어지럽고‬ ‪네, 그랬었는데‬‪Tôi thấy hơi choáng‬
‪다행히 이제 코를 만져 본 결과‬‪nhưng nhân viên y tế sờ thử‬ và bảo có vẻ chưa gãy.
‪부러지진 않았던 거 같다‬ ‪그래 가지고‬‪nhưng nhân viên y tế sờ thử‬ và bảo có vẻ chưa gãy.
‪어, 이거는 내 판단으로 이제‬‪Tôi nghĩ mình có thể tiếp tục nếu thấy ổn‬
‪경기가 가능하면‬ ‪그냥 가면 되겠구나‬‪Tôi nghĩ mình có thể tiếp tục nếu thấy ổn‬
‪이런 생각을 해서‬‪Tôi nghĩ mình có thể tiếp tục nếu thấy ổn‬
‪이제 경기를 다시 속행했습니다‬‪nên tôi đã trở lại sàn đấu.‬
‪[여자의 탄성]‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào! Anh ấy sẽ ổn chứ?‬
‪(여자) 아, 어떡해‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào! Anh ấy sẽ ổn chứ?‬ ‪BỊ ĐỐI PHƯƠNG TẤN CÔNG‬ ‪QUYỀN GIỮ BÓNG VỀ TAY YANG HAK SEON‬
‪[참가자들이 응원한다]‬‪BỊ ĐỐI PHƯƠNG TẤN CÔNG‬ ‪QUYỀN GIỮ BÓNG VỀ TAY YANG HAK SEON‬
‪(영) 재미있게‬ ‪한번 싸움을 해 보자‬‪Hãy đấu một trận thú vị.‬
‪그냥 진짜 본능적으로‬‪Tôi muốn di chuyển theo bản năng‬ như một con thú.
‪짐승처럼 움직이고 싶었어요‬‪Tôi muốn di chuyển theo bản năng‬ như một con thú.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[경쾌한 음악]‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪(남자) 둘이 진짜 빠르다‬‪Anh ấy nhanh thật.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(진형) 날라댕긴다, 와‬‪Cứ như đang bay đấy.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(정명) 이런 그림을‬ ‪원한 거 아닐까?‬‪Hẳn là anh ấy muốn thế này.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(여자) 양학선!‬‪Yang Hak Seon!‬
‪(남자1) 와, 잡는다, 잡겠다, 와‬‪Chắc sẽ bắt được.‬
‪(남자2) 와, 저분도‬ ‪댄서분도 장난 아니다, 와‬ ‪[참가자들의 감탄]‬‪Anh vũ công đó không đùa được đâu.‬
‪(진형) 스피드, 스피드‬‪Tốc độ!‬
‪(강민) 전영 씨가‬ ‪굉장히 빠르고 여유 있고‬‪Cậu Jeon Young rất nhanh và bình tĩnh.‬
‪(남자) 아, 진짜 지린다‬‪Trời ạ, điên thật.‬
‪(진형) 와, 무슨…‬‪Ôi trời, cái gì…‬ ‪Cứ như con nhện vậy. Thật không tin nổi.‬
‪(여자1) 거미다, 거미‬‪Cứ như con nhện vậy. Thật không tin nổi.‬
‪(여자2) 끝난다‬‪Cứ như con nhện vậy. Thật không tin nổi.‬
‪(남자) 좀비 가자!‬‪- Tiến lên, thây ma!‬ ‪- Trèo lên trên đi!‬
‪(민지3) 위로 올라가‬‪- Tiến lên, thây ma!‬ ‪- Trèo lên trên đi!‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪Như thây ma thật vậy. Sợ quá.‬
‪(고다영) [웃으며] 진짜 무서울걸?‬‪- Là tôi thì sẽ sợ thật đó.‬ ‪- Tôi cũng vậy.‬
‪(종혁) 진짜 무서워, 진짜‬‪- Là tôi thì sẽ sợ thật đó.‬ ‪- Tôi cũng vậy.‬
‪(고다영) 좀비인데 빨라‬‪Thây ma nhanh thật.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Được rồi!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(여자) 와, 왜 이렇게 빨라, 와‬‪Sao anh ấy nhanh thế?‬
‪- (남자1) 네 발로 하네, 네 발로‬ ‪- (남자2) 진짜 빨라‬ ‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪Sao anh ấy nhanh thế?‬ ‪Di chuyển bằng tứ chi.‬ ‪Siêu nhanh.‬
‪(남자2) 진짜 빨라‬ ‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪Siêu nhanh.‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬
‪- (진형) 그림 나오네‬ ‪- (대원) 영화다, 영화‬‪Một cảnh tượng hết sẩy.‬ ‪Như phim vậy.‬
‪(여자) 그라운드에서‬ ‪걷고 막 기는 게‬‪Anh ấy bước đi và bò rất nhanh.‬ Không thể tin được.
‪진짜 빠르더라고요, 말도 안 되게‬‪Anh ấy bước đi và bò rất nhanh.‬ Không thể tin được.
‪또 양학선 님은‬ ‪그걸 엄청 잘 피하는 거예요‬‪Nhưng Yang Hak Seon lại né được hết.‬
‪(남자1) 야, 이런 게 국대구나‬‪Quả nhiên là tuyển thủ quốc gia.‬
‪(남자2) 역시 올림픽 금메달은‬ ‪아무나 하는 게 아니구나‬‪Quả nhiên là tuyển thủ quốc gia.‬ ‪Không phải ai cũng được‬ huy chương vàng Olympic.
‪- (남자3) 야, 진짜 장난 아니다‬ ‪- (여자1) 빠르다!‬‪- Trời ạ. Không đùa được đâu.‬ ‪- Nhanh quá!‬
‪(여자2) 진짜 저러면‬ ‪무서울 거 같아, 어떡해! 무서워‬‪Nếu là tôi thì sẽ sợ lắm.‬ ‪Ôi trời, phải làm sao đây?‬
‪(여자3) 왜 이렇게 거미 같아, 와‬‪Sao anh ấy giống nhện thế?‬
‪(여자2) 와, 진짜 무서워‬ ‪완전 위아래로 장난 아니야‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪Đáng sợ thật đấy.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪[탁]‬
‪(예현) 위험했다, 위험했다‬ ‪잡힐 수도 있다, 진짜로‬‪Quá nguy hiểm.‬ ‪Anh ấy có thể bị bắt thật đó.‬
‪[참가자들의 박수]‬ ‪(남자) 나이스, 나이스‬‪Tốt lắm.‬
‪[성난 소리]‬ ‪[참가자들의 웃음]‬
‪(남자) 약 올랐어‬‪Cậu ấy cáu lên rồi.‬
‪(진형) 미친‬ ‪완전 스피드의 끝이네, 뭐‬‪Ánh mắt cũng nhanh nữa.‬
‪(남자1) 되게 지형지물을‬ ‪잘 쓴다, 둘 다‬‪Anh ấy biết dùng chướng ngại vật.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Cậu làm được mà!‬
‪(남자2) 할 수 있다‬‪Cậu làm được mà!‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬‪- Trời ơi.‬ ‪- Họ nhanh thật.‬
‪(남자3) 개빠르다, 와‬‪- Trời ơi.‬ ‪- Họ nhanh thật.‬
‪(여자) 완전 멋있어‬‪Ngầu quá!‬
‪(참가자들) 10초, 10초! 파이팅!‬‪Mười giây!‬ ‪- Mười giây!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Đến giây cuối cùng.‬
‪(여자) 끝까지, 끝까지‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đến giây cuối cùng.‬
‪(남자1) 어, 전영 파이팅‬‪Cố lên, Jeon Young!‬
‪- (남자2) 좀비 가자, 가자, 가자‬ ‪- (남자3) 마지막, 마지막‬‪- Đi nào, thây ma!‬ ‪- Lần cuối thôi.‬
‪(남자4) 도망가, 도망가‬ ‪[참가자들의 탄식]‬‪Chạy đi.‬
‪가 버려, 가 버려, 가 버려‬‪Đi nào.‬
‪[참가자들의 감탄과 박수]‬ ‪(마스터) 경기 종료‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪(여자1) 와, 잘했다‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(여자2) 와, 진짜 잘 싸운다‬‪Thật là một trận đấu tuyệt vời.‬
‪(진형) 스피드가‬ ‪확실히 빠르네, 와‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Thật là một trận đấu tuyệt vời.‬ ‪Tốc độ đáng kinh ngạc.‬
‪(여자3) 와, 미쳤다‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Điên rồi.‬ ‪Quá thú vị.‬
‪너무 재밌었다, 진짜‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪Quá thú vị.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(남자) 뿌이, 뿌이, 뿌이‬ ‪뿌이, 뿌이, 뿌이‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Cứ như nhân vật game.‬
‪(진형) 나이스, 나이스‬ ‪아, 멋있다‬‪Giỏi thật.‬ ‪- Ngầu quá.‬ ‪- Như bước ra từ game.‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪- Ngầu quá.‬ ‪- Như bước ra từ game.‬
‪(학선) 무서워‬‪Anh ấy đáng sợ thật.‬
‪(진형) 재밌네, 재밌어‬‪Anh ấy hay ho ghê.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪- (남경진) 야, 한 번 더, 못 봤어‬ ‪- (현미) 한 번 더!‬‪- Làm lại đi! Tôi chưa thấy!‬ ‪- Một lần nữa!‬
‪(참가자들) 한 번 더!‬‪- Làm lại đi! Tôi chưa thấy!‬ ‪- Một lần nữa!‬ ‪- Thêm một lần nữa!‬ ‪- Một lần nữa!‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪[날렵한 효과음]‬‪- Thêm một lần nữa!‬ ‪- Một lần nữa!‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(진형) 나이스, 나이스‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Giỏi quá.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪나이스, 나이스‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Giỏi quá.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(참가자들) 멋있다‬‪- Ngầu đấy!‬ ‪- Quá tuyệt vời.‬
‪(학선) 다행이다‬‪Tôi thấy thật may‬ vì không bị loại từ vòng đầu tiên.
‪예선 탈락은 아니다, 네‬‪Tôi thấy thật may‬ vì không bị loại từ vòng đầu tiên.
‪그래도 경기할 때‬ ‪최선을 다했던 거 같아 가지고‬‪Tôi đã cố gắng hết sức trong trận đấu‬
‪기분은 좋습니다, 예‬‪nên thấy rất vui.‬
‪지킬 수 있었어요, 지킬 수 있었어‬‪Mình đã bảo vệ được nó.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(영) 양학선‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪Yang Hak Seon.‬
‪제 생각에는‬ ‪저희 매치가 가장 재밌지 않았었나‬‪Tôi nghĩ trận đấu của chúng tôi‬ ‪là thú vị nhất.‬
‪(영) 저는‬ ‪정말 뜻깊은 시간이었습니다‬‪Quả là khoảng thời gian ý nghĩa.‬ Tôi rất nể phục anh ấy.
‪리스펙트합니다, 네‬‪Quả là khoảng thời gian ý nghĩa.‬ Tôi rất nể phục anh ấy.
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(마스터) 경기를 시작하겠습니다‬‪Trận đấu xin được phép bắt đầu.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(여자) 누가 나올까?‬‪Ai sẽ là người tiếp theo?‬
‪와, 여기가 진짜‬‪Ồ, trận đấu này thật là…‬
‪- (규태) 이게 꿀잼이에요‬ ‪- (요요) 꿀잼?‬‪- Siêu hấp dẫn đây.‬ ‪- Siêu hấp dẫn?‬
‪(규태) 복싱, 복싱 라이벌‬‪- Họ đều chơi đấm bốc.‬ ‪- Phải xem mới được.‬
‪(요요) [놀라며] 아‬ ‪여기 봐야겠네‬‪- Họ đều chơi đấm bốc.‬ ‪- Phải xem mới được.‬
‪(춘리) 아, 여자 복서들 아니에요?‬‪- Họ chơi đấm bốc à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (짱재) 예‬ ‪- (용승) 네, 맞아요‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪- Họ chơi đấm bốc à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Đúng thế.‬
‪(마스터) B경기장‬‪Sàn đấu B.‬
‪신보미레, 최현미‬‪Shin Bo Mi Rae và Choi Hyun Mi.‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬ ‪입장해 주십시오‬‪Shin Bo Mi Rae và Choi Hyun Mi.‬ ‪Mời vào sân.‬
‪(여자) 신인이랑‬ ‪완전 올드한 챔피언이야‬‪Tân binh và nhà vô địch giàu kinh nghiệm.‬
‪(남자) 선배 대 후배네‬‪Tiền bối đấu với hậu bối.‬
‪현 WBA 슈퍼 페더급‬ ‪세계 챔피언입니다‬‪Tôi đang là nhà vô địch thế giới‬ ‪hạng Siêu Lông giải WBA.‬
‪(현미) 아직 한 번도‬ ‪져 본 적이 없고요‬ ‪[퍽퍽 때리는 효과음]‬‪Tôi chưa thua lần nào‬
‪앞으로도‬‪và sau này cũng không có ý định đó.‬
‪질 생각이 없습니다‬‪và sau này cũng không có ý định đó.‬
‪[웃음]‬
‪(보미레) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪(현미) [반기며] 안녕‬ ‪[보미레의 웃음]‬‪Chào cô.‬
‪- (보미레) 안녕하세요‬ ‪- (현미) 어떻게 여기 있니?‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪- Chào chị.‬ ‪- Sao cô ở đây?‬
‪(현미) 대박이군‬‪Tuyệt vời.‬
‪[현미의 놀란 숨소리]‬‪Quả nhiên chị ấy cũng tham gia.‬
‪(보미레) 역시 나오셨구나‬‪Quả nhiên chị ấy cũng tham gia.‬
‪WBO 아시아‬‪Tôi là Shin Bo Mi Rae,‬
‪WBC 인터내셔널‬ ‪슈퍼 페더급 챔피언‬ ‪[퍽퍽]‬‪vận động viên đấm bốc chuyên nghiệp,‬ vô địch hạng Siêu Lông
‪프로 복싱 선수 신보미레입니다‬‪ở Giải WBO Châu Á và WBC Quốc tế.‬
‪같은 체급이에요‬‪Chúng tôi cùng hạng cân.‬ ‪Tôi có thể đấu với chị ấy ngay bây giờ.‬
‪전 지금이라도 붙을 수 있어요‬‪Chúng tôi cùng hạng cân.‬ ‪Tôi có thể đấu với chị ấy ngay bây giờ.‬
‪저는 항상 이길 자신 있습니다‬‪Tôi luôn tự tin sẽ chiến thắng.‬
‪저, 선배님‬‪Thưa tiền bối, tôi xin lỗi‬
‪(보미레) 죄송하지만‬‪Thưa tiền bối, tôi xin lỗi‬
‪제가 게임도‬ ‪복싱으로도 이길 거 같습니다‬‪nhưng tôi nghĩ có thể thắng chị‬ ‪trong trò chơi này lẫn đấm bốc.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪nhưng tôi nghĩ có thể thắng chị‬ ‪trong trò chơi này lẫn đấm bốc.‬
‪이길 거 같습니다‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪…lẫn đấm bốc.‬
‪살벌하다‬‪Dã man thật.‬
‪(현미) '아, 내가 한국을‬ ‪너무 오래 떠나 있었나'‬‪Tôi tự hỏi liệu mình‬ đã vắng mặt ở Hàn quá lâu sao.
‪라는 생각이 들더라고요‬‪Tôi tự hỏi liệu mình‬ đã vắng mặt ở Hàn quá lâu sao.
‪어딜 쳐다봐요‬ ‪[웃음]‬‪Sao cô ấy dám nhìn thẳng mặt tôi?‬
‪감히 겁대가리 없이‬‪Không biết sợ là gì à?‬
‪[현미의 헛기침]‬
‪(현미) 언니가‬‪Tôi sẽ cho cô thấy vì sao‬ ‪tôi chưa từng thua trong suốt 14 năm.‬
‪왜 내가 14년 무패인지 알려 줄게‬‪Tôi sẽ cho cô thấy vì sao‬ ‪tôi chưa từng thua trong suốt 14 năm.‬
‪[참가자들의 탄성과 박수]‬‪Tôi sẽ cho cô thấy vì sao‬ ‪tôi chưa từng thua trong suốt 14 năm.‬
‪(여자1) 시크해‬‪Trời ơi.‬
‪(여자2) 와‬ ‪세기의 대결인데, 진짜‬‪Một trận đấu thế kỷ.‬
‪- (김성훈) 오, 멋지다‬ ‪- (방성혁) 다르다‬‪- Ngầu ghê.‬ ‪- Đúng là đẳng cấp khác.‬
‪[김성훈의 탄성]‬‪- Ngầu ghê.‬ ‪- Đúng là đẳng cấp khác.‬
‪(보미레) 저는 사람들이‬‪Tôi chắc chắn mọi người nghĩ tôi sẽ thua.‬
‪제가 질 거라고‬ ‪생각했을 거라고 생각해요‬‪Tôi chắc chắn mọi người nghĩ tôi sẽ thua.‬
‪근데 저는‬ ‪제가 이길 것 같았거든요‬‪Nhưng tôi nghĩ mình sẽ chiến thắng.‬
‪선배님의 무패 기록을‬ ‪제가 깨 드리겠습니다‬‪Tôi sẽ phá vỡ kỷ lục‬ chưa thua lần nào của tiền bối.
‪(현미) 그래, 어디 한번 덤벼 봐‬‪Được thôi, ngon thì cứ nhào vô.‬
‪[강렬한 음악]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(남자) 신보미레 파이팅!‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Cố lên, Shin Bo Mi Rae!‬
‪(여자1) 어머머머머‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Cố lên, Shin Bo Mi Rae!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(남자) 신보미레 파이팅!‬‪Cố lên, Shin Bo Mi Rae!‬
‪(여자2) 어, 어떡해‬ ‪너무 여유 있어‬‪- Cô ấy thật thong thả.‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Cô ấy thật thong thả.‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cô làm được!‬
‪(보미레) 저는 최현미 선수가‬‪Tôi biết vận động viên Choi Hyun Mi‬ sẽ không bắt bóng trước.
‪먼저 공을 집을 거라고‬ ‪생각하지 않았어요‬‪Tôi biết vận động viên Choi Hyun Mi‬ sẽ không bắt bóng trước. ‪Nên tôi định sẽ dùng kỹ thuật để vật‬ khi chị ấy bước vào.
‪그래서 안으로 들어오면‬‪Nên tôi định sẽ dùng kỹ thuật để vật‬ khi chị ấy bước vào.
‪테이크 다운 해서 넘어뜨리려고‬‪Nên tôi định sẽ dùng kỹ thuật để vật‬ khi chị ấy bước vào.
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪[첨벙]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Choi Hyun Mi!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(현미) 그래, 어디 한번 덤벼 봐‬‪Được thôi, ngon thì cứ nhào vô.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Ồ.‬
‪(남자1) 와, 잘해‬‪Ồ, cô ấy giỏi thật.‬
‪(남자1과 남자2)‬ ‪- 와, 이거 진짜…‬ ‪- 생각보다 굉장히 살벌하게 하네‬‪Nóng hừng hực.‬ ‪Khốc liệt hơn tôi tưởng.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(보미레) 일단 공을 제쳐 두고‬‪Quên quả bóng đi,‬ tôi và chị cứ chiến nhau.
‪너랑 나랑 붙자‬‪Quên quả bóng đi,‬ tôi và chị cứ chiến nhau.
‪(현미) 아, 씨, 진짜‬‪Chết tiệt.‬
‪(현미) 거의 얘는‬ ‪죽기 살기로 달려든 거예요‬‪Cô ta nhào vào tôi bằng hết sức bình sinh.‬
‪진짜 감정 실렸어요‬‪Như có thù oán cá nhân.‬
‪- (여자1) 와, 물 먹여‬ ‪- (여자2) 진짜‬‪Cô ấy đã uống nước.‬
‪(하얀) 와, 나 진짜‬ ‪열받을 거 같아, 나는‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Nếu là tôi thì sẽ giận lắm.‬
‪(빛여울) 나 엄청 열받을걸? 나도‬ ‪[하얀이 호응한다]‬‪- Tôi sẽ tức điên lên.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(하얀) 여긴 공이 문제가 아니네‬‪- Cố lên!‬ ‪- Họ không quan tâm đến quả bóng.‬
‪(남자1) 무게 실어, 무게‬ ‪다 왔잖아‬‪- Cố lên!‬ ‪- Họ không quan tâm đến quả bóng.‬ ‪Đúng vậy. Gần xong rồi.‬
‪(남자2) 밀어, 밀어, 밀어‬‪Đẩy đi.‬
‪(남자3) 할 수 있다, 할 수 있다‬‪Cô làm được.‬
‪(남자4) 파이팅, 파이팅‬‪Cố lên, nhà vô địch!‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪와, 잘해‬‪Giỏi thật.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Giỏi thật.‬
‪와, 잘해‬‪Giỏi thật.‬
‪(남자5) 한 번 더, 한 번 더‬‪Một lần nữa.‬ ‪Cô ấy cứ ở trên. Tốt rồi. Gì vậy?‬
‪(남자6) 계속 위에 있다‬ ‪괜찮다, 나이스‬‪Cô ấy cứ ở trên. Tốt rồi. Gì vậy?‬
‪뭐야‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪Cô ấy cứ ở trên. Tốt rồi. Gì vậy?‬
‪(여자1) 안 돼!‬‪Không được!‬
‪안 돼!‬‪Không được!‬
‪(여자2) 나이스!‬‪Tốt lắm!‬ ‪Kinh khủng thật. Điên rồi.‬
‪(여자3) 와, 씨, 빡세다‬‪Kinh khủng thật. Điên rồi.‬
‪미치겠다‬‪Kinh khủng thật. Điên rồi.‬
‪(남자1) 더, 더, 더‬
‪(남자2) 시간 있어‬ ‪손 집어넣어 놓고‬‪- Vẫn còn thời gian. Giữ yên tay.‬ ‪- Còn một phút. Cứ làm cô ấy mất lực.‬
‪(남자3) 자, 1분 남았어요‬ ‪계속 힘 빼 주면 돼‬‪- Vẫn còn thời gian. Giữ yên tay.‬ ‪- Còn một phút. Cứ làm cô ấy mất lực.‬
‪(여자) 이제 1분, 1분‬‪- Còn một phút.‬ ‪- Một phút thôi.‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪- Còn một phút.‬ ‪- Một phút thôi.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Giỏi lắm.‬
‪(형근) [웃으며]‬ ‪보디 트라이앵글까지 잠가 놨어‬‪Cô ấy đã chặn bằng tư thế tam giác.‬
‪(현승) 겁나 잘하는데?‬‪- Quá giỏi.‬ ‪- Tài thật đấy.‬
‪(오반) 아, 진짜 잘하는데?‬‪- Quá giỏi.‬ ‪- Tài thật đấy.‬
‪(현미) 얜 뭐 하자는 거지?‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪"Cô ta đang định làm gì?"‬
‪격투기 시합이 아니잖아요‬ ‪[참가자들의 박수]‬‪Đây đâu phải là trận đấu võ tổng hợp.‬
‪저는 기분 진짜 나빴거든요‬‪Cảm xúc lúc đó rất khó chịu.‬
‪(여자) 최현미 파이팅!‬‪Cố lên, Hyun Mi!‬
‪(보미레) 제가 힘은 더 세다고‬ ‪생각했거든요‬‪Tôi nghĩ mình mạnh hơn chị ấy‬
‪그래서 마지막에‬ ‪공으로 달려와야겠다고‬‪nên tôi định sẽ chạy đến bắt bóng‬ vào giây cuối cùng.
‪생각을 하고 있어서‬ ‪[긴박한 음악]‬‪nên tôi định sẽ chạy đến bắt bóng‬ vào giây cuối cùng.
‪(남자1) 밑에서 위로, 그렇지‬‪- Đi từ dưới lên. Đúng vậy.‬ ‪- Còn 40 giây!‬
‪- (남자1) 그렇지‬ ‪- (남자2) 20초에 일어나자‬‪- Đi từ dưới lên. Đúng vậy.‬ ‪- Còn 40 giây!‬ ‪Đứng dậy khi còn 20 giây.‬
‪(남자2) 깔아, 깔아, 자‬‪Cứ đè xuống.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Chạy đi.‬
‪(요요) 뛰어, 뛰어!‬‪- Chạy!‬ ‪- Bắt lại!‬
‪(오반) 가야 돼!‬‪Phải chạy thôi!‬
‪(현승) 고!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(오반) 가야 돼!‬‪Phải chạy đi thôi!‬
‪(남자) 잡고 있어야 돼‬ ‪잡고 있어야 돼!‬‪- Phải giữ lại!‬ ‪- Đè xuống!‬
‪잡고 있어야 돼, 잡고 있어야 돼!‬‪- Phải giữ lại!‬ ‪- Đè xuống!‬ ‪- Giữ lại!‬ ‪- Bắt lại. Cô làm được mà!‬
‪[참가자들의 환호성]‬‪- Giữ lại!‬ ‪- Bắt lại. Cô làm được mà!‬
‪잡고 있어야, 돼 잡고 있어야 돼!‬‪- Giữ lại!‬ ‪- Bắt lại. Cô làm được mà!‬
‪[참가자들의 환호성]‬‪- Giữ lại!‬ ‪- Bắt lại. Cô làm được mà!‬
‪잡고 있어!‬‪Nắm lấy! Giữ chân cô ấy! Đúng thế!‬
‪다리 잡아! 그렇지, 잡고 있어!‬‪Nắm lấy! Giữ chân cô ấy! Đúng thế!‬
‪(깡미) 잡아!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Giữ lại!‬ ‪- Ồ!‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Đúng vậy!‬
‪오케이!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Đúng vậy!‬
‪(여자) 지금 가야 돼요‬‪- Phải đấu hiệp phụ.‬ ‪- Chạy nhanh đi.‬
‪(남자1과 남자2)‬ ‪- 10초!‬ ‪- 잡고 있어야 돼, 잡고 있어야 돼‬‪- Mười giây.‬ ‪- Phải giữ lại.‬
‪(남자2) 잡고 있어야 돼‬ ‪잡고 있어야 돼‬‪- Phải giữ lại!‬ ‪- Hyun Mi! Cố lên!‬
‪그렇지!‬‪- Phải giữ lại!‬ ‪- Hyun Mi! Cố lên!‬ ‪- Đúng thế!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Đúng thế!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪버텨, 버텨, 버텨, 버텨!‬‪- Đừng bỏ ra!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Đừng bỏ ra!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(마스터) 경기가 종료되었습니다‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪(남자1) 예스!‬‪Đúng vậy!‬
‪(여자) 와, 레전드다‬ ‪여기가 레전드야‬‪- Quả là huyền thoại.‬ ‪- Quá tuyệt vời.‬
‪(남자1) 와, 진짜 멋있다‬ ‪[밝은 음악]‬‪- Quả là huyền thoại.‬ ‪- Quá tuyệt vời.‬
‪진짜 멋있다‬‪- Quả là huyền thoại.‬ ‪- Quá tuyệt vời.‬ ‪- Ngầu thật. Shin Bo Mi Rae!‬ ‪- Tuyệt vời!‬
‪(남자1) 신보미레!‬‪- Ngầu thật. Shin Bo Mi Rae!‬ ‪- Tuyệt vời!‬
‪(남자2) 와, 드라마다, 드라마야‬‪- Cô ấy giỏi quá.‬ ‪- Quá hay.‬
‪(남자1) 나이스, 나이스‬ ‪진짜 멋있었어‬‪- Cô ấy giỏi quá.‬ ‪- Quá hay.‬ ‪Tốt lắm. Trận đấu ngầu thật.‬
‪이거 진짜, 와…‬‪Tốt lắm. Trận đấu ngầu thật.‬
‪(마스터) 결과를 발표합니다‬‪Xin được thông báo kết quả.‬
‪승자는 신보미레‬‪Người thắng cuộc là Shin Bo Mi Rae.‬
‪[참가자들의 환호성과 박수]‬‪Người thắng cuộc là Shin Bo Mi Rae.‬
‪(보미레) 이겼습니다‬‪Tôi đã thắng.‬ ‪Tôi thấy vui như khi‬ thắng trận đấu đấm bốc.
‪시합에 이겼을 때만큼 좋았어요‬‪Tôi thấy vui như khi‬ thắng trận đấu đấm bốc.
‪나중에 복싱으로도 한번 붙죠‬‪Sau này hãy gặp nhau‬ ‪trên sàn đấu đấm bốc nhé.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(현미) 진짜 토르소가‬‪Tượng hình thể quả là‬ có vai trò quan trọng.
‪큰 역할을 했어요‬‪Tượng hình thể quả là‬ có vai trò quan trọng.
‪진짜 감정 실렸어요‬‪Tôi thật sự rất xúc động.‬
‪[아쉬운 탄성]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[후련한 탄성]‬
‪(마스터) 경기를 진행합니다‬‪Trận đấu tiếp theo sẽ bắt đầu.‬
‪A경기장‬‪Sàn đấu A.‬
‪임정윤, 하제용‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Im Jeong Yun, Ha Je Yong.‬
‪- (마스터) B경기장‬ ‪- (성빈) 오, 하제용‬‪- Ha Je Yong.‬ ‪- Sàn đấu B.‬
‪(지수) 이거 재밌겠다, 하제용 씨‬‪Sẽ thú vị lắm. Là Ha Je Yong.‬
‪(진형) 아, 하제용 봐야 되겠네‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪- Tôi phải xem Ha Je Yong.‬ ‪- Phải xem mới được.‬
‪(정호) 하제용 봐야 돼‬‪- Tôi phải xem Ha Je Yong.‬ ‪- Phải xem mới được.‬
‪(해민) 와, 살벌하다, 눈빛이‬‪Trông ghê rợn thật.‬
‪(제용) 안녕하제용!‬‪Xin chào!‬
‪[제용의 호탕한 웃음]‬
‪- (제용) 안녕하제용!‬ ‪- 어머, 깜짝이야, 씨‬‪Giật cả mình. Gì vậy?‬
‪[제용의 호탕한 웃음]‬ ‪뭐, 뭐야‬‪Giật cả mình. Gì vậy?‬
‪여러분, 안녕하십니까‬‪Xin chào mọi người.‬ ‪Tôi là Ha Je Yong,‬ ‪người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc.‬
‪대한민국 가장 힘센 남자‬ ‪하제용입니다‬‪Tôi là Ha Je Yong,‬ ‪người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc.‬
‪반갑습니다‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪Rất hân hạnh.‬
‪- (성민) 팔씨름 엄청…‬ ‪- (예현) 어, 팔씨름 1등‬‪- Vật tay…‬ ‪- Nhà vô địch vật tay.‬
‪(성민) 야, 여기서 진짜‬ ‪힘으로 까불면 안 되겠다‬‪Không nên phô trương‬ ‪sức mạnh của mình ở đây.‬
‪[웃으며] 어, 진짜 크다‬‪Anh ấy to con thật.‬
‪(플로리안) 야, 이게 말이 되냐‬‪Sao có thể đấu với anh ấy?‬
‪(제용) 가장 자신 있는‬ ‪신체 부위는 팔이죠‬‪Phần cơ thể mà tôi tự tin nhất‬ ‪là cánh tay của mình.‬
‪이거는 자신 있는 정도가 아니라‬‪Không phải chỉ ở mức tự tin.‬
‪사실상 전 세계에서도‬‪Không phải chỉ ở mức tự tin.‬ ‪Tôi chắc chắn chỉ có‬ vài người mạnh như mình
‪저 정도 되는 사람이‬ ‪많지가 않아요‬‪trên toàn thế giới.‬
‪월드 클래스 중의 월드 클래스라고‬ ‪생각하시면 돼요, 근력은‬‪Có thể coi là đẳng cấp thế giới‬ ‪về sức mạnh cơ bắp.‬
‪(진형) 아, 여기 좋아‬‪- Chắc sẽ hay ho lắm.‬ ‪- Trận này cũng đỉnh nữa.‬
‪(정호) 여기도 빅 매치‬‪- Chắc sẽ hay ho lắm.‬ ‪- Trận này cũng đỉnh nữa.‬
‪[진형의 웃음]‬ ‪(해민) 거의 투견‬ ‪투견 수준인데, 이거?‬‪- Cuộc đấu bò tót.‬ ‪- Anh ấy trông như một con tê giác.‬
‪(남자) 코뿔소 같아, 코뿔소‬‪- Cuộc đấu bò tót.‬ ‪- Anh ấy trông như một con tê giác.‬
‪(해민) 튀어 나갈 거 같아, 바로‬‪Cứ như sẽ phi ngay ra.‬
‪으르렁거리고 있는데, 벌써‬‪Chưa gì anh ấy đã gầm gừ.‬
‪잡히면 못 이길 거 같아‬‪Nếu bị bắt thì hết đường thắng.‬
‪(여자) 어, 저분은‬ ‪뭐 하시는 분이지?‬‪IM JEONG YUN VS HA JE YONG‬ ‪Anh ấy làm nghề gì vậy?‬
‪(남자1) 임정윤이 누구지?‬‪- Im Jeong Yun là ai?‬ ‪- Chuyên môn anh ấy là gì?‬
‪(남자2) 저분은 뭐예요?‬‪- Im Jeong Yun là ai?‬ ‪- Chuyên môn anh ấy là gì?‬
‪(여자) 모르겠어요‬ ‪[경쾌한 음악]‬‪Tôi không rõ.‬
‪안녕하세요, 저는‬‪Xin chào. Tôi là Im Jeong Yun,‬ ‪sinh viên khoa giáo dục thể chất đặc thù‬
‪한국체육대학교‬ ‪특수 체육 교육과 재학 중인‬‪Xin chào. Tôi là Im Jeong Yun,‬ ‪sinh viên khoa giáo dục thể chất đặc thù‬ ‪của trường Đại học Thể thao Hàn Quốc.‬
‪임정윤이라고 합니다‬‪của trường Đại học Thể thao Hàn Quốc.‬
‪교생 실습을 올해 나갔습니다‬‪Tôi bắt đầu thực tập dạy học năm nay‬ ‪vì là sinh viên năm cuối.‬
‪4학년 재학 중이라서‬‪Tôi bắt đầu thực tập dạy học năm nay‬ ‪vì là sinh viên năm cuối.‬
‪(참가자들) 안녕하세요‬‪Xin chào. Ồ, anh Yang Hak Seon.‬
‪(정윤) 어, 양학선 님‬ ‪[학선의 웃음]‬‪Xin chào. Ồ, anh Yang Hak Seon.‬ ‪- Xin chào, tôi là Yang Hak Seon.‬ ‪- Chào anh, tôi là hậu bối cùng trường.‬
‪- (정윤) 안녕하세요‬ ‪- (학선) 반갑습니다‬‪- Xin chào, tôi là Yang Hak Seon.‬ ‪- Chào anh, tôi là hậu bối cùng trường.‬
‪체조 선수 양학선입니다‬‪- Xin chào, tôi là Yang Hak Seon.‬ ‪- Chào anh, tôi là hậu bối cùng trường.‬
‪- (정윤) 같은 학교 후배입니다‬ ‪- (학선) 아‬‪- Xin chào, tôi là Yang Hak Seon.‬ ‪- Chào anh, tôi là hậu bối cùng trường.‬
‪(정윤) 운동 자체는‬ ‪고등학교 2학년 때부터 했으니까‬‪Tôi tập thể thao từ năm lớp 11,‬
‪한 8년 정도 한 거 같고‬‪đến nay đã được tám năm.‬
‪보디빌더분들처럼‬‪Tôi không có cơ bắp đồ sộ‬ ‪như vận động viên thể hình‬
‪엄청 근비대가 되어 있지도 않고‬‪Tôi không có cơ bắp đồ sộ‬ ‪như vận động viên thể hình‬
‪체중이 그리 높지가 않기 때문에‬ ‪걱정을 많이 했는데‬‪và cũng không nặng lắm‬ nên tôi khá lo lắng.
‪딱 전략을 구상했을 때‬ ‪저는 민첩성을 필요로 하는‬‪Nhưng khi suy nghĩ về chiến lược‬ ‪thì tôi thấy mình hợp với sàn đấu A,‬ nơi cần tính nhanh nhẹn
‪A스테이지를 딱 생각했고‬‪thì tôi thấy mình hợp với sàn đấu A,‬ nơi cần tính nhanh nhẹn
‪그 상황이라면‬‪nên tôi cần một người‬ di chuyển càng chậm càng tốt.
‪최대한 좀 느리신 분‬‪nên tôi cần một người‬ di chuyển càng chậm càng tốt.
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(플로리안) [영어] 오‬ ‪한국 헐크 노리네!‬‪Đấu với Hulk Hàn Quốc ư?‬
‪(여자) [한국어] 와, 대박이다‬‪Thật không tin nổi.‬
‪(까를로스) 아, 요거는 재밌겠다‬‪Chắc sẽ thú vị lắm đây.‬
‪(정윤) 어렸을 때부터‬ ‪달리기가 빨라서‬‪Tôi chạy rất nhanh từ khi còn bé,‬
‪일단은 체중이 높으시다 보니까‬‪còn anh ấy thì có cân nặng cao.‬
‪확실히 달리기가‬ ‪좀 느리시지 않을까?‬‪Nên tôi nghĩ chắc anh ấy sẽ chạy chậm.‬
‪(제용) 지목을 당했습니다‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Tôi đã bị chọn.‬
‪나이도 젊고 약간 꽃미남 스타일의‬‪Cậu ấy vừa trẻ, vừa có khuôn mặt đẹp trai‬
‪어, 제가 생각하기에는‬ ‪약간 왜소한 체형이어 가지고‬‪Cậu ấy vừa trẻ, vừa có khuôn mặt đẹp trai‬ ‪và tôi thấy cậu ấy khá nhỏ con.‬
‪어, 무난히 승리를 하겠다는‬ ‪생각을 했었고‬‪Nên tôi nghĩ:‬ ‪"Mình sẽ dễ dàng chiến thắng."‬
‪대한민국 가장 힘센 남자‬‪Tôi sẽ cho cậu thấy lòng tự trọng‬ ‪của người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc.‬
‪하제용의 자존심을‬ ‪보여 드리겠습니다‬‪Tôi sẽ cho cậu thấy lòng tự trọng‬ ‪của người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(플로리안) 오, 노‬ ‪이제 뒈진 거야‬‪Ôi không. Cậu ấy tiêu rồi.‬
‪대한민국에서 가장 힘센 사람‬ ‪이기면 좋을 거 같습니다‬‪Thắng được người đàn ông‬ ‪mạnh nhất Hàn Quốc chắc sẽ rất tuyệt.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(은실) 아, 좋다, 좋다!‬‪Thắng được người đàn ông‬ ‪mạnh nhất Hàn Quốc chắc sẽ rất tuyệt.‬ ‪Tốt lắm!‬
‪[은실의 탄성]‬
‪(제용) 아, 흥분됐어요‬‪Tôi thấy hưng phấn‬ vì nhiều người đang mong đợi trận này.
‪많은 사람들이 기대를 하고 있다‬‪Tôi thấy hưng phấn‬ vì nhiều người đang mong đợi trận này. ‪Hãy cho họ thấy giá trị thực của tôi.‬
‪나의 진가를 보여 주자‬‪Hãy cho họ thấy giá trị thực của tôi.‬
‪내 피지컬의 우월함을‬ ‪잘 보여 줘야겠다‬‪Phải thể hiện rõ‬ ‪sự ưu việt về thể chất của tôi.‬
‪(정윤) 공을 처음에 캐치하면‬ ‪이길 수 있고‬‪Nếu bắt được bóng khi bắt đầu‬ thì sẽ thắng được.
‪공을 놓치면 무조건 진다‬‪Nếu bỏ lỡ thì nhất định sẽ thua.‬
‪무조건 빨리 뛰어가서‬ ‪공을 잡고 떨어뜨려야 된다‬‪Tôi phải dốc toàn lực‬ ‪chạy đến bắt bóng và né tránh anh ấy.‬
‪(남자1) 잡냐, 못 잡냐의 싸움이네‬‪Trận này quan trọng là‬ ‪bắt được bóng hay không.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(남자2) 오, 빠르다‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪Nhanh thật. Phóng cái vèo!‬
‪슬라이딩해야지‬‪Nhanh thật. Phóng cái vèo!‬
‪[참가자들의 탄성]‬‪- Toang rồi.‬ ‪- Không được!‬
‪(으뜸) 아, 정윤아!‬‪- Toang rồi.‬ ‪- Không được!‬ ‪- Không được đâu, Jeong Yun!‬ ‪- Ôi trời!‬
‪[은지의 탄식]‬ ‪(남자1) 왜 놓쳤어‬‪Sao lại để lỡ chứ?‬
‪(남자2) 와, 저렇게‬‪- Nếu vậy…‬ ‪- Cậu ấy không nên để lỡ quả bóng.‬
‪(남자3) 와, 공을 놓치면 안 되지‬‪- Nếu vậy…‬ ‪- Cậu ấy không nên để lỡ quả bóng.‬
‪(남자2) 우아, 저렇게 되면, 아…‬ ‪[성민의 탄식]‬‪Nếu vậy thì…‬
‪(여자1) 이게 너무 빠르면‬ ‪놓치나 봐, 공을‬ ‪[무거운 음악]‬‪- Có vẻ để lỡ vì chạy quá nhanh.‬ - Cậu ấy không dừng lại được.
‪- (남자4) 못 멈췄어‬ ‪- (여자2) 너무 빨랐어, 너무 빨라‬‪- Có vẻ để lỡ vì chạy quá nhanh.‬ - Cậu ấy không dừng lại được. ‪- Nhanh quá mức.‬ - Siêu nhanh.
‪(남자5) 와, 큰일 났다‬‪Rắc rối rồi. Tiêu đời.‬
‪(남자6) 아, 요거는 이제 끝났다‬‪Rắc rối rồi. Tiêu đời.‬
‪(진형) 됐다, 됐다‬ ‪됐다, 됐다, 이겼다!‬‪Được rồi. Thắng rồi.‬
‪이겼다‬‪Được rồi. Thắng rồi.‬
‪(남자1) [웃으며] 쟤‬ ‪제용이 표정 봐라‬‪Xem mặt Je Yong kìa.‬
‪(남자2) 저걸 어떻게 뺏어‬‪Xem mặt Je Yong kìa.‬ ‪Sao mà cướp được bóng chứ?‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(남자3) 와, 못 이기겠다‬‪Không thắng được rồi.‬
‪- (진형) 아, 그렇지, 그렇지‬ ‪- (남자4) 못 들어가, 못 들어가‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Không qua nổi đâu.‬
‪(진형) 그래, 이거지‬‪Đúng thế.‬
‪(남자4) 못 들어가‬‪Cậu ấy không vào được. Ôi trời.‬
‪(여자1) 어머머머머‬‪Cậu ấy không vào được. Ôi trời.‬
‪- (남자5) 잡히면 이제…‬ ‪- (여자2) 어, 어떡해!‬‪- Nếu bị bắt thì…‬ ‪- Không.‬
‪(여자3) 핏불테리어 같다‬‪Anh ấy như con bò tót vậy.‬
‪(여자4) 아, 안됐다, 이거‬‪Không còn cơ hội rồi.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(제용) 공을 구석에다가 몰아넣고‬‪Tôi để quả bóng vào một góc‬ và ngăn cậu ấy đến gần.
‪다가오지 못하게‬ ‪앞에서 막고 있었죠‬‪Tôi để quả bóng vào một góc‬ và ngăn cậu ấy đến gần.
‪굉장히 수월했었어요‬‪Việc này khá dễ dàng.‬
‪상대 선수가 많이‬ ‪뺏어 가려고 했지만‬‪Đối phương cố gắng cướp nhiều lần‬
‪공을 잘 지켰고, 예‬‪nhưng tôi giữ bóng an toàn.‬
‪(남자1) 아, 너무 불리하다‬‪Cậu ấy bất lợi quá.‬
‪불리하다, 불리하다‬‪Cậu ấy bất lợi quá.‬
‪(여자) 아, 무서워‬‪Sợ thật.‬
‪(남자1) 못 들어가, 못 들어가‬‪Cậu ấy không bước chân vào được.‬
‪(여자) 무서워, 진짜 무섭다‬‪Cậu ấy không bước chân vào được.‬ ‪Anh ấy quá đáng sợ.‬
‪(남자2) 밀쳐! 넘어트려‬‪Đẩy anh ấy ngã đi.‬
‪잡지 말고, 오‬‪Đừng nắm lấy.‬
‪발로 빼내야 돼, 발로!‬‪- Đẩy đi.‬ ‪- Dùng chân để cướp!‬
‪- (남자2) 안으로‬ ‪- (남자3) 파이팅, 파이팅!‬‪- Gần hơn!‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪Sáp vào! Dùng chân cướp bóng là được!‬
‪(남자2) 붙어야 돼, 붙어야 돼‬ ‪발로 빼내야 돼!‬‪Sáp vào! Dùng chân cướp bóng là được!‬
‪붙어, 붙어!‬‪Sáp vào đi!‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪괜찮아, 괜찮아, 괜찮아‬ ‪[참가자들이 소리친다]‬‪Ổn thôi.‬
‪괜찮아, 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아!‬‪Ổn thôi.‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪(남자) 이거 잡히면 안 돼‬‪Đừng để bị bắt.‬
‪야, 이거 잡히면 안 돼‬‪Đừng để bị bắt.‬
‪(민지) 와, 되게 무서웠어요‬ ‪진짜 무서웠어요‬‪Thật sự đáng sợ.‬ ‪Nếu bị bắt thì tiêu đời.‬
‪(남자) 잡히는 순간 끝이다‬‪Nếu bị bắt thì tiêu đời.‬
‪- (남자1) 잘 돌았어‬ ‪- (여자1) 어, 나왔어, 나왔어‬‪- Xoay người chuẩn lắm.‬ ‪- Thoát rồi.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Thoát rồi.‬
‪(여자1) 어, 나왔어‬ ‪나왔어, 나왔어‬‪- Được rồi.‬ ‪- Thoát rồi.‬
‪(남자2) 어, 다시, 다시‬ ‪다시, 다시, 다시‬‪- Được rồi.‬ ‪- Thoát rồi.‬ ‪Bắt đầu lại.‬
‪(정윤) 체중 차이가‬ ‪너무 많이 나니까‬‪Anh ấy nặng hơn tôi rất nhiều‬ nên tôi không thể chạm vào quả bóng được.
‪소극적으로 좀‬ ‪터치를 할 수밖에 없었는데‬‪Anh ấy nặng hơn tôi rất nhiều‬ nên tôi không thể chạm vào quả bóng được.
‪하제용 형님을‬ ‪지치게 하는 거 말고는‬‪Tôi không còn cách nào khác‬ ‪ngoài việc làm anh ấy mất sức.‬
‪방법이 없어서‬‪Tôi không còn cách nào khác‬ ‪ngoài việc làm anh ấy mất sức.‬
‪아, 진짜 끝까지 괴롭혀야겠다‬‪Tôi nghĩ: "Phải quấy rối‬ và làm anh ấy mất sức đến cùng."
‪끝까지 체력 빼야겠다‬‪Tôi nghĩ: "Phải quấy rối‬ và làm anh ấy mất sức đến cùng."
‪(남자1) 붙어야 돼‬ ‪계속 붙어야 돼!‬‪- Phải sáp vào!‬ ‪- Cả hai đang làm rất tốt.‬
‪(남자2) 지금 좋다, 좋다‬‪- Phải sáp vào!‬ ‪- Cả hai đang làm rất tốt.‬
‪(남자3) 정윤아‬ ‪체력 승부 해라, 체력‬‪Jeong Yun à, phải làm anh ấy mất sức.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬ ‪체력, 체력!‬‪Jeong Yun à, phải làm anh ấy mất sức.‬
‪(남자4) 거북이다‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Là con rùa.‬
‪(지훈) 와, 저거 어떻게 빼‬‪Sao lấy bóng ra được?‬
‪(성민) 이거는…‬‪Sao lấy bóng ra được?‬ ‪Thế này thì…‬
‪(종혁) 못 떼, 못 떼죠‬ ‪진짜 못 떼지‬ ‪[성민의 웃음]‬‪- Không nhấc lên được đâu.‬ ‪- Kết thúc rồi.‬
‪저걸…‬‪Sao mà nhấc anh ấy…‬
‪- (종혁) 저걸…‬ ‪- (예현) 저거 어떻게…‬‪Sao mà nhấc anh ấy…‬
‪(우진용) 아, 저렇게 하면…‬‪Nếu anh ấy làm thế…‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪Nếu anh ấy làm thế…‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Anh ấy mất sức rồi!‬ ‪- Cậu ấy đang nâng lên!‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(남자) 체력 모아서, 체력‬ ‪체력 없다!‬‪- Anh ấy dần mất sức!‬ ‪- Chưa biết chắc được.‬
‪(진형) 야, 이거 모른다, 야‬‪- Anh ấy dần mất sức!‬ ‪- Chưa biết chắc được.‬
‪야, 이래 되면 안 돼‬ ‪이래 되면 안 된다‬‪- Không ổn rồi. Đừng để bị cướp.‬ ‪- Ôi trời!‬
‪뺏기면 안 된다, 뺏기면 안 된다‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Không ổn rồi. Đừng để bị cướp.‬ ‪- Ôi trời!‬
‪(남자1) 어, 저는 깜짝 놀랐어요‬‪Tôi thấy ngạc nhiên.‬
‪(여자) 아, 생각보다‬ ‪힘이 세시더라고요‬‪Cậu ấy mạnh hơn tưởng tượng.‬
‪(남자1) 어, 뺏긴다, 뺏긴다‬‪Anh ấy đang bị cướp.‬
‪저러면, 저러면 뺏겨요‬ ‪저러면 뺏겨요, 저러면 뺏겨‬‪Anh ấy đang bị cướp.‬ ‪- Cậu ấy có thể cướp được.‬ ‪- Cậu làm được mà!‬
‪(남자2) 뺄 수 있다, 뺄 수 있다‬ ‪뺄 수 있다, 뺄 수 있다!‬‪- Cậu ấy có thể cướp được.‬ ‪- Cậu làm được mà!‬
‪(남자3) 몸이 동글동글해 가지고‬‪- Cậu ấy có thể cướp được.‬ ‪- Cậu làm được mà!‬ ‪Tại anh ấy tròn quá.‬
‪(남자4) 진짜 여기서 뺏기면‬ ‪여기서 뺏기면 진짜 안 돼‬‪Nếu giờ bị cướp thì sẽ thua.‬
‪(남자5) 공 터진다‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪- Bóng nổ mất.‬ ‪- Anh ấy mệt rồi.‬
‪(남자6) 체력 없다, 이제‬‪- Bóng nổ mất.‬ ‪- Anh ấy mệt rồi.‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬
‪(남자7) 안쪽으로, 안쪽으로‬‪Kéo về trong.‬
‪(참가자들) 할 수 있어‬ ‪할 수 있어!‬‪- Cậu làm được!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(남자7) 굴려!‬‪Cậu sẽ làm được nếu nhấc anh ấy lên.‬
‪정윤아, 할 수 있어!‬‪- Jeong Yun à, cậu làm được mà!‬ ‪- Lên trên!‬
‪공 찾아‬‪Nắm lấy! Sắp được rồi!‬
‪됐어, 됐어, 뺐어, 뺐어, 뺐어‬‪Nắm lấy! Sắp được rồi!‬
‪- (남자8) 할 수 있어, 할 수 있어‬ ‪- (남자7) 됐다, 됐어, 됐어‬‪Nắm lấy! Sắp được rồi!‬ ‪- Cậu làm được!‬ ‪- Có hiệu quả đấy.‬
‪(남자9) 하제용 힘 빠진다‬ ‪하제용 힘 빠진다, 와, 힘 빠져‬‪- Cậu làm được!‬ ‪- Có hiệu quả đấy.‬ ‪Je Yong thật sự mệt rồi.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪와, 됐어, 와‬‪Cướp được rồi.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(정윤) 결국 공이‬ ‪빠지긴 빠지더라고요‬‪Cuối cùng thì quả bóng đã trượt ra.‬
‪'와, 이때다' 이러면서‬ ‪바로 엎드렸어요‬‪Tôi nghĩ đây chính là lúc‬ phải gập người ngay.
‪(진형) 아, 30초!‬‪Ba mươi giây!‬
‪(남자1) 30초, 30초!‬‪Ba mươi giây!‬
‪(남자2) 끝났다‬ ‪끝났다, 끝났다, 버텨!‬‪Sắp xong rồi, cầm cự đi!‬
‪(남자3) 야, 들어, 들어‬‪Nâng cậu ấy lên.‬
‪[제용의 힘주는 신음]‬‪Nâng cậu ấy lên.‬
‪- (지수) 어, 힘 다 빠지지‬ ‪- (남자2) 괜찮아, 버텨, 버텨!‬‪- Sẽ mất sức hơn.‬ ‪- Cầm cự đi.‬
‪(남자4) 버텨야 돼‬ ‪버텨, 버텨‬‪- Này, còn 25 giây!‬ ‪- Suy nghĩ trước khi hành động.‬
‪[참가자들이 저마다 말한다]‬‪- Này, còn 25 giây!‬ ‪- Suy nghĩ trước khi hành động.‬
‪(남자4) 정윤아, 20초만!‬‪- Jeong Yun à, còn 20 giây!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(남자5) 자, 버텨!‬‪- Jeong Yun à, còn 20 giây!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(남자4) 버텨, 버텨!‬‪Cầm cự đi!‬
‪(남자6) 다 왔다‬ ‪다 왔다, 다 왔다‬‪Sắp kết thúc rồi.‬
‪(남자7) 다 왔다, 다 왔다‬‪Gần xong rồi!‬
‪(여자1) 할 수 있다!‬ ‪[참가자들의 환호성]‬‪- Cậu làm được!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(남자4) 기어, 기어, 기어!‬‪Bò đi!‬
‪- (남자4) 됐어, 됐어!‬ ‪- (여자1) 할 수 있다!‬‪Bò đi!‬ ‪- Cầm cự đi!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(남자4) 10초, 10초!‬‪Mười giây!‬
‪- (여자2) 버텨!‬ ‪- (참가자들) 10초!‬‪Cầm cự mười giây thôi!‬ ‪- Còn mười giây!‬ ‪- Chỉ mười giây thôi!‬
‪(남자4) 10초, 10초!‬‪- Còn mười giây!‬ ‪- Chỉ mười giây thôi!‬
‪5초야, 5초야, 5초야, 5초‬‪- Còn mười giây!‬ ‪- Chỉ mười giây thôi!‬ ‪Năm giây!‬ ‪- Năm, bốn, ba, hai, một!‬ ‪- Năm, bốn, ba, hai, một!‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Năm, bốn, ba, hai, một!‬ ‪- Năm, bốn, ba, hai, một!‬
‪(참가자들) 3, 2, 1‬‪- Năm, bốn, ba, hai, một!‬ ‪- Năm, bốn, ba, hai, một!‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(마스터) 경기 종료‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪(남자) 와, 미쳤다, 진짜로‬‪Điên thật đấy.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(으뜸) 대박‬‪Tuyệt vời!‬
‪(예현) 미쳤어, 진짜 미쳤어‬‪Điên thật.‬
‪(남자) 야, 이거, 이거는, 이거는‬‪- Trận này đúng là huyền thoại.‬ ‪- Thật luôn.‬
‪- (남자) 레전드였다, 이거, 와‬ ‪- (여자) 와, 진짜 대박이다‬ ‪[분위기 있는 음악]‬‪- Trận này đúng là huyền thoại.‬ ‪- Thật luôn.‬ ‪- Căng thật.‬ ‪- Không ngờ lại cướp được.‬
‪(남자) 저걸 뺏어 버리다니‬‪- Căng thật.‬ ‪- Không ngờ lại cướp được.‬
‪(남자1) 정말 멋있다는 생각을‬ ‪먼저 했고요‬‪Suy nghĩ đầu tiên của tôi là:‬ "Anh ấy quá tuyệt vời."
‪(남자2) 역전의 역전이‬ ‪돼 버린 거라서‬‪Tình thế đảo ngược liên tục‬ nên rất kịch tính.
‪되게 드라마틱했습니다‬‪Tình thế đảo ngược liên tục‬ nên rất kịch tính.
‪대한민국에서 가장 힘센 남자를‬ ‪이긴 남자가 됐구나, 정윤이는‬‪Cậu ấy đã thành người đánh bại‬ ‪người đàn ông mạnh nhất Hàn Quốc.‬ ‪Jeong Yun quá ngầu.‬
‪와, 멋있다‬‪Jeong Yun quá ngầu.‬
‪[정윤의 거친 숨소리]‬
‪[포효한다]‬
‪(정윤) 너무 경기 중에 힘들었는데‬‪Trận đấu rất mệt mỏi.‬
‪체력 소모도 너무 많았고‬ ‪힘들었는데‬‪Tôi đã dùng nhiều lực và kiệt sức‬
‪그만큼 도망치면서 이긴 게 아니라‬‪Tôi đã dùng nhiều lực và kiệt sức‬ ‪nhưng tôi thắng không phải vì chạy trốn‬
‪어떻게 몸싸움으로 비벼져서‬ ‪이렇게 이기다 보니까‬‪nhưng tôi thắng không phải vì chạy trốn‬ ‪mà là đấu tay đôi, đánh giáp lá cà‬ ‪nên tâm trạng tôi rất vui.‬
‪더 기분 더 크게 좋더라고요, 예‬‪nên tâm trạng tôi rất vui.‬
‪(진형) 하제용 내가 봤을 때 약간‬‪Có vẻ Je Yong nghĩ cậu ấy yếu‬
‪약하다고 긴장을 푼 거야, 이게‬‪Có vẻ Je Yong nghĩ cậu ấy yếu‬ ‪- nên mới mất cảnh giác.‬ ‪- Anh ấy đã sơ suất.‬
‪- (선관) 방심한 거 같아‬ ‪- (진형) 방심한 거야‬‪- nên mới mất cảnh giác.‬ ‪- Anh ấy đã sơ suất.‬
‪(제용) 음, 상상도 못 했어요‬‪Tôi không thể tin được.‬
‪한 손으로도 그냥 이길 수 있을‬ ‪거라고 생각을 했었어요‬‪Tôi đã tưởng mình sẽ thắng cậu ấy‬ chỉ bằng một cánh tay.
‪그래서 조금‬ ‪여유도 부렸던 거 같아요‬‪Có vẻ tôi đã quá thư thả.‬
‪그래서 정말 인정하기 싫지만‬‪Có vẻ tôi đã quá thư thả.‬ ‪Thật sự tôi không muốn thừa nhận,‬
‪제 능력 부족이었던 거 같아요‬‪nhưng có vẻ tôi không đủ năng lực.‬
‪음, 많이 아쉽습니다‬‪Tôi thấy rất tiếc.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(남자) 아, 명경기, 아‬‪- Quá hay.‬ ‪- Cậu ấy làm tốt thật.‬
‪뭐, 아무래도 제 동기인 에이전트H‬‪Tôi đoán là bạn cùng lứa của tôi, Agent H.‬
‪에이전트H‬‪Agent H.‬
‪에이전트H‬‪Agent H.‬
‪에이전트H 님 딱 보이자마자‬‪Ngay khi vừa thấy anh Agent H,‬ ‪tôi liền nghĩ: "Không đùa được đâu."‬
‪아, 장난 아니구나‬‪Ngay khi vừa thấy anh Agent H,‬ ‪tôi liền nghĩ: "Không đùa được đâu."‬
‪에이전트H 님‬‪Agent H. Anh ấy đẹp trai kinh khủng.‬
‪와, 존나 잘생겼다‬‪Agent H. Anh ấy đẹp trai kinh khủng.‬
‪TV에서 봤는데 '음, 잘생겼네'‬‪Anh ấy đẹp trai hơn cả khi lên TV.‬
‪실제로 봤는데‬ ‪'와, 존나 잘생겼다'‬‪Anh ấy đẹp trai hơn cả khi lên TV.‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪(뻘컵) 진짜 남자가 봐도 반하겠다‬‪Đến đàn ông cũng phải đổ anh ấy.‬
‪(뻘컵) 어, 저 많이 뵀어요‬‪- Tôi xem nhiều video của anh rồi.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(에이전트H) 어‬ ‪많이 뵀습니다, 와‬‪- Tôi xem nhiều video của anh rồi.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪어, 저는 내적 친분이 있거든요‬‪Tôi cảm thấy như ta rất thân.‬
‪와, 저도 많이 봤습니다‬‪Tôi cũng xem video của anh nhiều.‬
‪(남자) 딱 피지컬 하면‬ ‪떠오르는 분이어서‬‪Khi nhắc về thể chất‬ thì nghĩ ngay đến anh ấy.
‪(제용) 특수 부대에서‬ ‪운동 신경이 아주 훌륭하기로‬‪Nghe đồn khi ở đơn vị đặc chủng,‬ anh ấy nổi tiếng nhờ thần kinh vận động.
‪유명하신 분이라는 이야기를‬ ‪들어 가지고‬‪Nghe đồn khi ở đơn vị đặc chủng,‬ anh ấy nổi tiếng nhờ thần kinh vận động.
‪멋있더라고요‬‪Trông anh ấy rất ngầu.‬
‪(정윤) H 님이 뭐 나올지‬ ‪예상하실 거 같은데‬‪Tôi nghĩ anh có thể đoán‬ ‪chúng ta sẽ thi đấu gì.‬
‪(에이전트H) 씁, 잘 모르…‬ ‪이거 감이 잘 안 잡힙니다‬‪- Tôi không tưởng tượng nổi.‬ ‪- Thật sao?‬
‪(정윤) 아, 진짜요?‬‪- Tôi không tưởng tượng nổi.‬ ‪- Thật sao?‬
‪뭘 구상하고 계신 거‬ ‪아니에요, 지금?‬‪Không phải anh đang lên kế hoạch gì chứ?‬
‪(마스터) B경기장‬‪Sàn đấu B.‬
‪설기관, 에이전트H‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Seol Ki Kwan, Agent H.‬
‪[참가자들의 환호성]‬ ‪(춘리) '에이전트H', '에이전트H'‬‪Agent H.‬
‪[참가자들이 호응한다]‬‪Agent H.‬
‪(빛여울) 오, 여기 궁금해‬‪Muốn mau được xem quá.‬
‪(으뜸과 지수)‬ ‪- 아, 저기, 아, 저기 가야겠다‬ ‪- 나도 가야겠다‬‪- Phải qua bên kia.‬ ‪- Tôi sang kia đây.‬
‪맞아, 에이전트H 봐야 돼‬‪Đúng vậy, phải xem Agent H.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(은지) 와, 저거 보고 싶어‬‪Tôi muốn xem lắm.‬ ‪- Phải đấy.‬ ‪- Tò mò quá.‬
‪(남자1) 어, 씨, 궁금해‬‪- Phải đấy.‬ ‪- Tò mò quá.‬
‪(참가자들) 왔다, 왔다‬‪Họ đến rồi.‬
‪(남자2) 목숨 걸어‬‪Cược cả mạng sống nhé!‬
‪(춘리) H 몸 좋네‬‪Hình thể đẹp quá.‬
‪(남자3) 지금 이거‬ ‪완전 강해 보이는 몸이야‬‪Cơ thể anh H trông rất mạnh mẽ.‬
‪(은지) 어, H 님 말고는‬ ‪뭐 하시는 분이에요?‬‪Anh kia thì làm gì?‬
‪(지수) 설기관, 보디빌딩‬‪- Là Seol Ki Kwan, VĐV thể hình.‬ ‪- Cố lên Agent H!‬
‪[은지가 호응한다]‬ ‪우리나라에서‬ ‪거의 레전드급이잖아요‬‪- Là Seol Ki Kwan, VĐV thể hình.‬ ‪- Cố lên Agent H!‬ ‪Anh ấy gần như là huyền thoại Hàn Quốc.‬
‪전국 체전도 뭐, 몇 연패 했을걸?‬ ‪보디빌딩으로‬ ‪[해민의 탄성]‬‪Anh ấy thắng liên tiếp‬ ‪các Đại hội Thể thao Quốc gia.‬
‪(해민) 엄청 유명하구나‬‪Nổi tiếng lắm.‬
‪(기관) 저는 보디빌딩 국가 대표‬‪Tôi là tuyển thủ thể hình quốc gia‬ ‪và là nhà vô địch thế giới tám lần.‬
‪세계 챔피언 8회 우승을 한‬ ‪설기관이라고 합니다‬‪Tôi là tuyển thủ thể hình quốc gia‬ ‪và là nhà vô địch thế giới tám lần.‬ ‪Tên tôi là Seol Ki Kwan.‬
‪제가 이십 대 후반부터‬ ‪국가 대표를 시작하면서‬‪Tôi gia nhập đội tuyển quốc gia‬ từ những năm cuối độ tuổi 20.
‪이제 보디빌딩인으로서‬‪Với tư cách vận động viên thể hình,‬
‪체육 훈장인 청룡장을‬ ‪이제 받게 됐습니다‬‪tôi đã giành được Huân chương Thể thao‬ là Giải thưởng Rồng Xanh.
‪[저마다 인사한다]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào anh.‬
‪설하‬ ‪[웃음]‬‪Chào.‬
‪- (소영) 와‬ ‪- (동국) 와, 설기관 선수‬‪- Ồ!‬ ‪- Ồ, Seol Ki Kwan.‬
‪- (소영) 오, 반갑습니다‬ ‪- (남자) 우락부락‬‪Rất vui được gặp anh.‬
‪(기관) 아, 반갑습니다‬‪Rất vui được gặp anh.‬
‪(진형) 설기관 아이가? 저‬‪Là Seol Ki Kwan đúng không?‬
‪- (진형) 설기관 선수 맞제?‬ ‪- (인호) 맞아요‬‪Là Seol Ki Kwan đúng không?‬ ‪- Đúng không?‬ ‪- Vâng.‬
‪(강민) 설기관 선수‬‪Seol Ki Kwan.‬
‪(뻘컵) 어, 설기관 선수예요?‬‪Seol Ki Kwan đến đây ư?‬
‪(짱재) 어, 설기관 선수‬ ‪[뻘컵의 탄성]‬‪Seol Ki Kwan đến đây ư?‬ ‪- Là Seol Ki Kwan.‬ ‪- Ồ.‬
‪(뻘컵) 진짜 전설들이 다 나오시네‬‪Tất cả huyền thoại đều có mặt.‬
‪(남자) 설기관 선수 피지컬이‬ ‪정말 좋으시더라고요‬‪Seol Ki Kwan có hình thể tuyệt vời lắm.‬
‪(강민) 설기관 선수도‬ ‪운동 수행 능력이‬‪Anh ấy không những giỏi về thể hình‬ ‪mà còn ưu tú ở những mặt thể chất khác.‬
‪보디빌딩 말고도 다 뛰어나요‬‪Anh ấy không những giỏi về thể hình‬ ‪mà còn ưu tú ở những mặt thể chất khác.‬
‪체력이 엄청 좋아‬ ‪일반 보디빌더랑 달라요‬‪Thể lực rất tốt,‬ ‪khác với vận động viên thể hình khác.‬
‪(에이전트H) 국대‬ ‪보디빌더 중에서는 톱이고‬‪Anh ấy thuộc top đầu‬ trong những tuyển thủ quốc gia.
‪그래도 운동하시는 분들이라면‬ ‪다 알고 계시는?‬‪Ai tập thể thao cũng biết tên anh ấy.‬
‪그렇지만‬ ‪하나가 든 생각은 있었어요‬‪Nhưng tôi có một suy nghĩ.‬
‪'힘은 내가 더 세지 않나', 뭐‬‪"Mình mạnh hơn chứ nhỉ?‬ ‪Mình có thể đấu với anh ấy được."‬
‪'뭐, 할 만한데?' 했죠‬‪"Mình mạnh hơn chứ nhỉ?‬ ‪Mình có thể đấu với anh ấy được."‬
‪에이전트H라고 하면‬ ‪UDT 출신의‬‪Agent H xuất thân từ UDT.‬
‪사실 인간 살인 병기라고‬ ‪불릴 수 있을 정도로‬‪Agent H xuất thân từ UDT.‬ ‪Anh ấy mạnh mẽ đến mức‬ ‪được gọi là vũ khí giết người.‬
‪(기관) 굉장히 강한 사람이잖아요‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Anh ấy mạnh mẽ đến mức‬ ‪được gọi là vũ khí giết người.‬
‪그래서 남자로서‬‪Với tư cách một người đàn ông,‬ tôi muốn đấu với anh ấy một lần.
‪꼭 한번 붙어 보고 싶었습니다‬‪Với tư cách một người đàn ông,‬ tôi muốn đấu với anh ấy một lần.
‪[참가자들의 탄성과 박수]‬
‪(대원) 멋있다, 멋있다‬‪- Ngầu quá.‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪에이전트H 강한데‬‪Agent H mạnh lắm.‬
‪와, 빅 매치다‬‪- Trận lớn đây.‬ ‪- Trận này sẽ cháy lắm.‬
‪(선호) 와, 빅 매치네, 이거‬‪- Trận lớn đây.‬ ‪- Trận này sẽ cháy lắm.‬
‪- 하, 누가 이길지 모르겠다‬ ‪- (호주 타잔) 진짜‬‪- Không biết ai sẽ thắng.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(기관) 어, 운동 열심히 하시고‬‪Chắc hẳn anh đã phải‬ ‪tập luyện vất vả và ăn nhiều ức gà‬
‪닭 가슴살도‬ ‪그동안 많이 드셨을 텐데‬‪Chắc hẳn anh đã phải‬ ‪tập luyện vất vả và ăn nhiều ức gà‬
‪제가‬‪Chắc hẳn anh đã phải‬ ‪tập luyện vất vả và ăn nhiều ức gà‬ ‪nhưng tôi sẽ nhai sống anh.‬
‪씹어 드리겠습니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪nhưng tôi sẽ nhai sống anh.‬
‪씁, 집에 가서‬ ‪닭 가슴살 드시게 하겠습니다‬‪Tôi sẽ để anh về nhà ăn ức gà.‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪Tôi sẽ để anh về nhà ăn ức gà.‬
‪(에이전트H) UDT 정신이 있었으면‬‪Tinh thần của UDT là chiến đấu tức thì.‬
‪즉각 전투 태세다‬‪Tinh thần của UDT là chiến đấu tức thì.‬
‪아, 그래서, 아이‬‪Tinh thần của UDT là chiến đấu tức thì.‬ ‪Tôi nghĩ mình không được để mất cảnh giác.‬
‪진짜 방심하면 안 된다 생각했죠‬‪Tôi nghĩ mình không được để mất cảnh giác.‬
‪(기관) 모든 운동 능력이 뛰어난‬ ‪에이전트H를‬‪Tôi sẽ nhai tươi nuốt sống Agent H,‬
‪잘근잘근 잘 씹어 먹겠습니다‬‪Tôi sẽ nhai tươi nuốt sống Agent H,‬ ‪người ưu tú trong mọi mảng thể thao.‬
‪(여자) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[참가자들의 환호성]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(오반) 레츠 고!‬‪Cố lên!‬
‪H!‬‪H!‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪H, 먼저 들어가세요!‬‪H, anh phải xông vào trước!‬ ‪- Phải xông vào trước!‬ ‪- Hấp dẫn lắm đây.‬
‪- (오반) 먼저 들어가야 돼, 먼저‬ ‪- (보미레) 꿀잼이다‬‪- Phải xông vào trước!‬ ‪- Hấp dẫn lắm đây.‬
‪(남자) 아, 여기, 여기‬ ‪빅 재미다, 빅 재미다‬‪Chắc sẽ thú vị lắm đây.‬
‪(오반) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(플로리안) 멋진 경기 보여 줘!‬‪- Hãy đấu một trận hay!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(에이전트H) 온나‬ ‪내가 여기서 박살 낸다‬‪Đến đây. Tôi sẽ nghiền nát anh.‬
‪(기관) 힘이면 힘‬ ‪뭐, 스피드면 스피드‬‪Dù là sức mạnh hay tốc độ,‬ tôi đều có tự tin.
‪자신이 있었고‬‪Dù là sức mạnh hay tốc độ,‬ tôi đều có tự tin.
‪(남자) 손 싸움 먼저‬ ‪네가 먼저 해야 돼, 먼저‬‪- Đánh tay trước!‬ ‪- Ra tay trước đi!‬
‪(오반) 부딪쳐야 돼, 부딪쳐야 돼‬‪Sáp vào!‬ ‪- Anh ấy phải ra tay trước.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- (남자) 그렇지, 먼저!‬ ‪- (여자1) 에이전트H 파이팅!‬‪- Anh ấy phải ra tay trước.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪Cố lên, Agent H!‬
‪[날렵한 효과음]‬ ‪[참가자들이 놀란다]‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(여자1) 버텨!‬‪Chịu đựng đi!‬
‪[참가자들의 놀란 탄성]‬
‪- (남자) 오른손 빼, 그렇지!‬ ‪- (여자1) 나이스!‬‪- Rút tay phải ra. Đúng thế!‬ ‪- Tuyệt vời!‬
‪- (남자) 오른손 빼, 그렇지!‬ ‪- (여자1) 나이스!‬‪- Rút tay phải ra. Đúng thế!‬ ‪- Tuyệt vời!‬
‪[참가자들의 감탄]‬ ‪(여자2) 와, 와, 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪(정명) 아, 에이전트가‬ ‪대단하긴 하구나‬‪Gì vậy?‬ ‪Anh ấy mạnh thật sự.‬
‪(박진용) 와, 장난 아닌데‬‪- Ồ, không đùa được.‬ ‪- Lật ngược rồi.‬
‪(까로) 저렇게 뒤집는 거구나‬‪Thì ra đó là cách lật người khác.‬
‪(성빈) 그렇지‬ ‪허리로 뒤집어야 돼, 허리로‬ ‪[까로가 호응한다]‬‪Đúng thế, phải dùng lưng.‬
‪(남자1) 누르고 있어, 누르고 있어‬‪- Đè xuống.‬ ‪- Anh phải rút tay ra!‬
‪(형근) 지훈아, 거기 잘 빼야 돼‬‪- Đè xuống.‬ ‪- Anh phải rút tay ra!‬
‪(남자1) 어, 누르고 있어‬ ‪어, 누르고 있어‬‪- Đè xuống.‬ ‪- Anh phải rút tay ra!‬ ‪- Đẩy đầu xuống!‬ ‪- Anh ấy nắm được rồi. Tốt lắm.‬
‪오케이, 등 잡았어, 등 잡았어‬‪- Đẩy đầu xuống!‬ ‪- Anh ấy nắm được rồi. Tốt lắm.‬
‪(여자) 모래 먹었다‬‪- Anh ấy ăn cát rồi.‬ ‪- Có vẻ cát đã rơi vào mắt.‬
‪(남자2) 눈에 들어갔나 보다‬‪- Anh ấy ăn cát rồi.‬ ‪- Có vẻ cát đã rơi vào mắt.‬
‪(형근) 상대방 브릿지 친다!‬ ‪알고 있어야 돼‬‪Đối phương sẽ dùng thế cây cầu. Nhớ đấy.‬
‪(남자3) 포지션 좋다, 지금‬‪Đối phương sẽ dùng thế cây cầu. Nhớ đấy.‬ ‪- Tư thế giờ đang tốt này.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(형근) 베이스, 베이스!‬ ‪베이스 잡아!‬‪- Đè xuống sàn!‬ ‪- Cố lên H!‬
‪(은실) 골반을 깔아요!‬ ‪골반을 깔아‬‪Đè hông xuống.‬
‪(형근) 골반 낮추고 머리 막아!‬‪Hạ hông xuống và chặn đầu đi!‬
‪엉덩이 낮춰, 엉덩이, 엉덩이!‬‪Tuyệt vời.‬ ‪Hạ mông xuống!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[기관의 힘겨운 신음]‬
‪- (희동) 오케이, 오케이‬ ‪- (형근) 엉덩이 낮춰!‬‪- Được rồi.‬ ‪- Hạ mông xuống đi!‬
‪(추성훈) 버티겠다‬‪- Anh ấy sẽ cầm cự được.‬ ‪- Tốt.‬
‪- (형근) 엉덩이 낮춰!‬ ‪- (여자) 버텨야 돼, 버텨야 돼!‬‪- Anh ấy sẽ cầm cự được.‬ ‪- Tốt.‬ ‪Anh phải cầm cự!‬ ‪Đúng thế, mông phải!‬
‪(형근) 오른쪽 엉덩이‬ ‪오른쪽 엉덩이!‬‪Đúng thế, mông phải!‬ ‪- Bị đè như thế thì không làm được gì.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(진형) 와, 밑에 깔리가‬ ‪아무것도 못 하네‬‪- Bị đè như thế thì không làm được gì.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(남자) 아무것도 못 하시는데‬‪- Bị đè như thế thì không làm được gì.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪- (춘리) 아유, 저 친구 힘 좋네‬ ‪- (여자) H 파이팅!‬‪Anh ấy mạnh thật.‬ ‪Chắc anh ấy không thoát được đâu.‬
‪(고다영) 못 나올 거 같은데?‬‪Chắc anh ấy không thoát được đâu.‬
‪(지수) 풀려나야 될 거 아니야‬‪- Phải thả ra.‬ ‪- Nếu không thì phải đấu hiệp phụ.‬
‪(빛여울) 그러니까‬ ‪안 풀려나면 또 연장인데‬‪- Phải thả ra.‬ ‪- Nếu không thì phải đấu hiệp phụ.‬ ‪- Thả bàn chân trái ra.‬ ‪- Quả bóng!‬
‪(형근) 왼발 빼도 되겠다‬ ‪왼발 빼도 되겠어‬‪- Thả bàn chân trái ra.‬ ‪- Quả bóng!‬
‪(참가자들) 20초!‬‪Hai mươi giây!‬
‪[저마다 말한다]‬‪Nhìn bóng đi!‬
‪- (형근) 들어가면 되겠다‬ ‪- (남자) 일어나야 돼!‬‪Phải nâng lên. Đứng dậy ngay!‬
‪(세계) 못 가게 잡아야 되는데‬ ‪와, 여기서 떼어 내야 되는데‬‪- Quả bóng!‬ ‪- Phải chặn không cho H chạy.‬ ‪Phải chạy ngay thôi!‬ ‪- H phải buông ra.‬ ‪- Bóng!‬
‪(춘리) 공으로 뛰어‬‪Chạy đến bắt bóng!‬
‪(오반) 마지막 10초!‬‪Mười giây cuối!‬
‪(형근) 10초!‬‪Mười giây!‬
‪(플로리안) [영어] 빨리!‬‪- Thôi nào!‬ ‪- Chín.‬
‪(참가자들) [한국어] 8, 7‬‪- Tám, bảy…‬ ‪- Tám, bảy…‬
‪(여자) 잡아야 돼, 잡아!‬‪- Giữ chặt anh ấy lại!‬ ‪- Sáu, năm, bốn…‬
‪- (남자1) 4, 3, 2‬ ‪- (남자2) 잡아야 돼‬‪- Giữ chặt anh ấy lại!‬ ‪- Sáu, năm, bốn…‬ ‪- Phải giữ lại!‬ ‪- Ba, hai…‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(마스터) 경기 종료‬‪Trận đấu kết thúc.‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪- (희동) 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아‬ ‪- (여자) 잘했어, 잘했어‬‪- Không sao.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪Đối phương mất sức hơn.‬
‪(희동) 괜찮아, 저쪽이 더 힘들어‬ ‪저쪽이 더 힘들어‬‪Đối phương mất sức hơn.‬
‪(남자1) 와, 너무 멋있다‬‪Ồ, quá tuyệt vời.‬
‪(남자2) 전사다, 전사‬‪- Đúng là chiến sĩ.‬ ‪- Cả hai đều đỉnh.‬
‪(남자3) 다들 대단하다‬‪- Đúng là chiến sĩ.‬ ‪- Cả hai đều đỉnh.‬
‪(짱재) [웃으며] 다들‬ ‪지금 자존심 세 가지고‬‪Họ có tự trọng cao‬ ‪nên không muốn thua cuộc.‬
‪존나 다 지기 싫어한다고‬‪Họ có tự trọng cao‬ ‪nên không muốn thua cuộc.‬
‪격투기랑 또 달라서 힘이 좀 차지‬‪Khác với võ thuật tổng hợp nên sẽ mệt hơn.‬
‪- 맞습니다‬ ‪- (추성훈) 숨차지, 응‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Sẽ hụt hơi.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Chà, họ giỏi quá.‬ ‪Không biết trước được gì.‬
‪(남자1) 모른다, 몰라‬‪Không biết trước được gì.‬
‪(남자2) 그래도 저분‬ ‪그래도 대단하시네‬‪Anh ấy cũng tài thật.‬
‪나이도 많으신데‬‪Anh ấy cũng tài thật.‬
‪(남자3) 와, 살벌하다‬‪Căng thẳng quá.‬ ‪Tôi nghĩ mình sẽ không bị yếu thế‬ ‪về mặt sức mạnh,‬
‪(기관) 힘에서는‬ ‪밀리지 않을 거라고 생각했는데‬‪Tôi nghĩ mình sẽ không bị yếu thế‬ ‪về mặt sức mạnh,‬
‪힘이, 그 다부짐이‬‪nhưng sức lực và sự săn chắc của anh ấy…‬
‪와, 생각 외로‬‪nhưng sức lực và sự săn chắc của anh ấy…‬ ‪Anh ấy mạnh hơn nhiều so với tưởng tượng.‬
‪예상했던 거보다 훨씬 세더라고요‬‪Anh ấy mạnh hơn nhiều so với tưởng tượng.‬
‪딱 3분 끝나서‬‪Ngay khi ba phút vừa kết thúc,‬ ‪cơ bắp cổ tay tôi bị cứng lại.‬
‪약간 전완근이 좀 빡빡해졌었어요‬‪Ngay khi ba phút vừa kết thúc,‬ ‪cơ bắp cổ tay tôi bị cứng lại.‬
‪(에이전트H) 예‬ ‪힘 너무 많이 줘 가지고‬‪Tôi đã mất nhiều sức.‬ Tôi nghĩ nên kết thúc sớm.
‪그래서 '아, 빨리 끝내야 되는데'‬ ‪생각하고 있었죠‬‪Tôi đã mất nhiều sức.‬ Tôi nghĩ nên kết thúc sớm.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[비장한 음악]‬
‪- (깡미) 파이팅!‬ ‪- (형근) 달려, 달려, 달려!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Chạy đi.‬
‪- (깡미) 파이팅!‬ ‪- (형근) 달려, 달려, 달려!‬ ‪[참가자들의 탄성]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Chạy đi.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪- (깡미) 파이팅!‬ ‪- (형근) 달려, 달려, 달려!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Chạy đi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪- (여자) 꽉 잡아!‬ ‪- (남자) 힘 진짜 세다‬‪Anh ấy mạnh thật.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(소영) 돌았네, 돌았네‬‪Quá tuyệt vời.‬
‪(남자) 와, 힘이 엄청나다‬‪Anh ấy mạnh thật sự.‬
‪(여자) 와, 제대로다‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Anh ấy mạnh thật sự.‬ ‪Thật mãnh liệt.‬
‪(여자) 가야 돼, 가야 돼!‬‪Phải đi thôi!‬
‪[참가자들이 놀란다]‬‪- Agent H!‬ ‪- Anh ấy giận rồi.‬
‪(요요) 와, 화났다‬‪- Agent H!‬ ‪- Anh ấy giận rồi.‬
‪[에이전트H의 힘겨운 신음]‬ ‪(오반) 힘 개세, 와‬‪Anh ấy quá mạnh. Lần này là ngược lại.‬
‪이번엔 또 반대다, 와‬‪Anh ấy quá mạnh. Lần này là ngược lại.‬
‪(지수) 어, 깔렸어‬‪Anh ấy bị đè rồi.‬
‪(에이전트H) 사람들이 절대‬ ‪밑에 깔리면 안 된다고 했거든요‬‪Họ bảo không được để bị đè bên dưới.‬
‪깔렸네? 어‬‪Nhưng tôi đã bị đè.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(남자) 돌아 나와야 돼‬ ‪돌아 나와야 돼, 이거‬‪Phải thoát ra.‬
‪(형근) 왼손 살려야 돼, 그렇지‬ ‪백으로 돌아, 백으로, 백으로!‬‪Phải thoát ra.‬ ‪- Thả tay trái ra. Luồn về sau!‬ ‪- Đúng vậy!‬
‪백으로 넘겨야 돼, 백으로!‬‪- Thả tay trái ra. Luồn về sau!‬ ‪- Đúng vậy!‬
‪밀렸다, 이거, 아‬‪Chắc thua mất.‬
‪(짱재) 뒤집을 수 있어, 근데 이거‬‪Anh ấy có thể lật ngược.‬
‪- (여자) 30초‬ ‪- (오반) 등 잡아야 돼‬‪- Ba mươi giây!‬ ‪- Bắt bóng đi!‬
‪[저마다 말한다]‬‪- Này, bắt bóng trước…‬ ‪- Đúng vậy, phải đi ngay.‬
‪(형근) 힙부터 올려야 돼, 힙부터‬ ‪엉덩이부터 올려야 돼‬‪Nâng hông lên trước.‬
‪(남자) 지훈아, 공으로 가‬ ‪공으로 가야 돼‬‪Chạy đến chỗ bóng đi.‬
‪[참가자들이 놀란다]‬
‪(오반) 다리 세워야 돼요‬‪Phải dựng chân lên.‬
‪다리 세워야 돼요, H‬‪Dựng chân lên đi, H!‬


No comments: