Search This Blog



  무브 투 헤븐: 나는 유품정리사입니다 7

Hướng Tới Thiên Đường 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(상구)‬ ‪어떻게 된 거야?‬‪Cậu ấy sao rồi?‬
‪갑자기 상태가 안 좋아졌어요‬‪- Anh ấy đột nhiên yếu hẳn đi.‬ ‪- Điều này từng xảy ra chưa?‬
‪(상구)‬ ‪전에도 이런 일 있었어?‬‪- Anh ấy đột nhiên yếu hẳn đi.‬ ‪- Điều này từng xảy ra chưa?‬
‪(수진)‬ ‪모든 신체 기능이 떨어져서‬ ‪가끔 이럴 때가 있어요‬‪Chức năng cơ thể của anh ấy đang‬ ‪yếu dần đi nên đôi lúc sẽ thế này. Nhưng…‬
‪근데 이번엔‬‪Chức năng cơ thể của anh ấy đang‬ ‪yếu dần đi nên đôi lúc sẽ thế này. Nhưng…‬ ‪Lần này bác sĩ bảo rất không tốt.‬
‪많이 안 좋대요‬‪Lần này bác sĩ bảo rất không tốt.‬
‪[말을 더듬으며]‬ ‪그, 마, 많이 안 좋은 게‬ ‪어, 어떤 건데?‬‪Cái đó…‬ ‪Rất không tốt là thế nào?‬
‪수술해야 될 수도 있대요‬‪Có thể cần phải phẫu thuật.‬
‪(상구)‬ ‪아, 피, 필요하면 당장 해야지‬ ‪뭘, 뭘 망설여?‬‪Nếu cần thì phải làm ngay chứ.‬ ‪Sao em còn do dự?‬
‪오빠‬ ‪[수진의 떨리는 숨소리]‬‪- Anh Sang Gu.‬ ‪- Sao thế? Là do chi phí à?‬
‪아, 그 수술비 때문에 그래?‬‪- Anh Sang Gu.‬ ‪- Sao thế? Là do chi phí à?‬
‪(상구)‬ ‪그건 내가 알아서 준비할 테니까…‬‪Cái đó anh sẽ chuẩn bị.‬
‪[버튼 조작음]‬ ‪[문이 스르륵 열린다]‬
‪환자 상태가 안정이 안 됐습니다‬‪Tình trạng bệnh nhân vẫn chưa ổn định.‬
‪(의사)‬ ‪이런 경우 수술을‬ ‪권해 드리고 싶진 않습니다만‬‪Tình hình này‬ ‪thì không nên phẫu thuật nhưng…‬
‪수술 안 하면‬‪Nếu không phẫu thuật‬ ‪thì cậu ấy sẽ thế nào?‬
‪안 하면 어떻게 되는데요?‬‪Nếu không phẫu thuật‬ ‪thì cậu ấy sẽ thế nào?‬
‪보내 드릴 준비를‬ ‪하셔야 할 겁니다‬ ‪[무거운 음악]‬‪Anh phải chuẩn bị để cậu ấy ra đi.‬
‪[절망한 숨소리]‬‪Anh phải chuẩn bị để cậu ấy ra đi.‬
‪아이! 진짜, 이씨‬‪Chết tiệt!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪할 겁니다, 수술‬‪Cậu ấy sẽ phẫu thuật.‬
‪[울먹이며]‬ ‪오빠‬‪- Anh à.‬ ‪- Bác sĩ hãy làm đi.‬
‪(상구)‬ ‪해 주세요‬‪- Anh à.‬ ‪- Bác sĩ hãy làm đi.‬
‪안 하면 죽는다면서요‬‪Anh nói nếu không làm cậu ấy sẽ chết.‬
‪수술해야 살 수 있는 거 아닙니까‬‪Nghĩa là phải phẫu thuật‬ ‪thì cậu ấy mới sống.‬
‪(의사)‬ ‪보호자분들이 결정하시면‬‪Nếu người giám hộ quyết định‬
‪저희는 원하는 대로‬ ‪해 드릴 수밖에 없습니다‬‪thì chúng tôi chỉ còn cách làm theo.‬
‪다시 한번 잘 상의하시고‬ ‪결정해 주십시오‬‪Hai vị hãy thương lượng thật kỹ‬ ‪và đưa ra quyết định.‬
‪[한숨]‬
‪그만하자‬‪Dừng lại thôi.‬
‪안 돼‬‪Không được.‬
‪오빠 맘 편하자고‬‪Để anh thấy thanh thản, em và anh Su Cheol‬ ‪phải chịu đựng bao lâu nữa?‬
‪나랑 수철 오빠랑‬ ‪얼마나 더 버텨야 돼?‬‪Để anh thấy thanh thản, em và anh Su Cheol‬ ‪phải chịu đựng bao lâu nữa?‬
‪(수진)‬ ‪오빠, 봐서 알잖아‬‪Anh cũng nhìn thấy rồi mà.‬
‪이렇게 사는 건 사는 게 아니라고!‬‪Sống thế này‬ ‪không thể gọi là đang sống được.‬
‪살아 있잖아‬‪Cậu ấy còn sống mà.‬
‪지금까지도 버텼잖아‬‪Cậu ấy đã cố gắng đến giờ.‬
‪숨도 쉬고 심장도 뛰잖아‬‪Cậu ấy vẫn còn thở.‬ ‪Tim vẫn còn đang đập mà.‬
‪계속 살 수 있어‬‪Cậu ấy vẫn có thể sống tiếp.‬
‪살게 할 거야‬‪Anh sẽ để cậu ấy sống.‬
‪(수진)‬ ‪오빠‬‪Anh Sang Gu.‬
‪수술비‬‪Anh sẽ đi chuẩn bị…‬
‪마련해 올게‬‪tiền phẫu thuật.‬
‪상구 오빠!‬‪Anh Sang Gu!‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[상구가 문손잡이를 달칵거린다]‬ ‪[도어 록 작동음]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[상구의 한숨]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[입바람을 하 분다]‬
‪[상구의 다급한 숨소리]‬
‪[서랍이 쓱 여닫힌다]‬
‪[열쇠가 잘그락거린다]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[서랍이 쓱 여닫힌다]‬
‪(상구)‬ ‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[서랍이 쓱 열린다]‬
‪[서랍이 쓱 여닫힌다]‬
‪[상구의 옅은 탄성]‬
‪[봉투를 사락 연다]‬
‪[종이를 사락 편다]‬
‪에이, 씨‬‪GIẤY PHÉP KINH DOANH‬
‪[봉투를 사락 편다]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪빚 갚는 거라고 생각해‬‪Hãy xem như anh đang trả nợ tôi.‬
‪[조명이 탁 꺼진다]‬
‪[문이 달칵 여닫힌다]‬
‪[뛰어가는 발걸음]‬
‪(나무)‬ ‪이 밤에 갑자기‬ ‪왜 저렇게 뛰쳐나가?‬‪Chú ấy chạy đi đâu vào giờ này thế?‬
‪꼭 도둑질하고 도망치는 사람처럼‬‪Trông cứ như một tên trộm‬ ‪đang bỏ chạy vậy.‬
‪[미심쩍은 숨소리]‬
‪삼촌은?‬‪Chú cậu đâu?‬
‪(그루)‬ ‪외출하셨습니다‬‪Chú ấy ra ngoài rồi.‬
‪[나무가 의자를 탁 뺀다]‬
‪그루야‬‪Geu Ru à.‬
‪너는 삼촌이 어떤 사람 같아?‬‪Cậu thấy chú ấy là người thế nào?‬
‪삼촌은‬‪Chú tớ là…‬
‪더러운 사람입니다‬‪một người ở bẩn.‬
‪삼촌은 씻기를 싫어하고‬ ‪청소하는 것도 싫어하고‬‪Chú ấy ghét tắm rửa, ghét dọn dẹp,‬ ‪ghét giặt đồ và ghét rửa bát đĩa.‬
‪(그루)‬ ‪빨래도 싫어하고‬ ‪설거지하는 것도 싫어하십니다‬‪Chú ấy ghét tắm rửa, ghét dọn dẹp,‬ ‪ghét giặt đồ và ghét rửa bát đĩa.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪코딱지를 후벼서 옷에 문지르고‬‪Chú ấy lấy tay ngoáy mũi, ngoáy tai.‬ ‪Xong thì chú ấy lau lên quần áo.‬
‪귀도 후벼서 옷에 문지르는데‬‪Chú ấy lấy tay ngoáy mũi, ngoáy tai.‬ ‪Xong thì chú ấy lau lên quần áo.‬
‪그 옷을‬ ‪일주일씩 안 빨고 입으십니다‬‪Bộ đồ đó chú ấy mặc cả tuần chưa giặt.‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪더러워‬‪- Tởm quá.‬ ‪- Còn nữa, chú ấy‬
‪그리고 삼촌은‬‪- Tởm quá.‬ ‪- Còn nữa, chú ấy‬
‪시끄러운 사람입니다‬‪là một người ồn ào.‬
‪(나무)‬ ‪응?‬‪- Hả?‬ ‪- Giọng chú ấy rất to, lại còn hay la hét‬
‪목소리도 크고 소리도 잘 지르고‬‪- Hả?‬ ‪- Giọng chú ấy rất to, lại còn hay la hét‬ ‪và lúc ngủ thì ngáy rất to.‬
‪잠잘 때 코도 엄청 고십니다‬‪và lúc ngủ thì ngáy rất to.‬
‪그리고 먹을 때도‬ ‪소리를 엄청 내십니다‬‪Lúc ăn chú ấy cũng để phát ra tiếng.‬
‪(그루)‬ ‪먹고 나서는 트림을 크게 하시고‬‪Ăn xong thì ợ to. Ở trong phòng‬ ‪tớ còn nghe tiếng chú đánh rắm.‬
‪방귀를 뀌면‬ ‪그루 방에서도 다 들립니다‬‪Ăn xong thì ợ to. Ở trong phòng‬ ‪tớ còn nghe tiếng chú đánh rắm.‬
‪아, 그런 거 말고, 어?‬‪Ăn xong thì ợ to. Ở trong phòng‬ ‪tớ còn nghe tiếng chú đánh rắm.‬ ‪Ý tớ không phải thế.‬
‪뭐, 착한 사람 같은지‬ ‪나쁜 사람 같은지‬‪Cậu thấy chú ấy‬ ‪là người tốt hay là người xấu?‬
‪(나무)‬ ‪싫은지 무서운지 그런 거 말이야‬‪Cậu ghét chú ấy hay sợ chú ấy?‬
‪아‬‪Vậy sao?‬
‪그렇다면 삼촌은‬‪Nếu thế thì chú ấy‬
‪헷갈리는 좋은 사람입니다‬‪là một người tốt dễ gây nhầm lẫn.‬
‪(나무)‬ ‪에, 뭐?‬‪Cái gì?‬
‪삼촌은 언제나 나쁜 말을 하십니다‬‪Chú ấy luôn nói những lời độc địa.‬
‪'야, 꼴통', '또라이'‬‪"Này, đồ đần".‬ ‪"Đồ điên".‬
‪'사고 치지 마라'‬ ‪'쓸데없는 짓 하지 마라'‬‪"Đừng gây rắc rối.‬ ‪Đừng làm những việc vô ích".‬
‪항상 그루한테 화를 내십니다‬‪Và luôn nổi giận với tớ.‬
‪아, 그래‬ ‪근데 그게 왜 좋은 사람이야?‬‪Đúng vậy. Thế thì sao là người tốt được?‬
‪하지만‬‪Nhưng…‬
‪언제나 그루가 원하는 걸‬ ‪할 수 있게 도와주십니다‬‪chú ấy luôn giúp tớ làm được điều tớ muốn.‬
‪(그루)‬ ‪쓰레기장에서‬ ‪노란 상자를 찾아 주셨고‬‪Chú ấy đã tìm ra cái hộp vàng ở bãi rác,‬
‪이선영 님 집에서도‬ ‪카메라를 찾아 주셨습니다‬‪còn giúp tớ tìm máy quay‬ ‪ở nhà cô Lee Seon Yeong.‬
‪겉으로는 무섭게 말하지만‬‪Một người nói những điều đáng sợ‬ ‪nhưng lại hiểu rõ tấm lòng người khác‬
‪실제로는‬ ‪마음을 잘 알아주는 사람은‬‪Một người nói những điều đáng sợ‬ ‪nhưng lại hiểu rõ tấm lòng người khác‬
‪좋은 사람이라고 하셨습니다‬ ‪아빠가‬‪Một người nói những điều đáng sợ‬ ‪nhưng lại hiểu rõ tấm lòng người khác‬ ‪là một người tốt. Bố tớ nói thế.‬
‪그러니까‬‪Vì thế chú ấy‬ ‪là một người tốt dễ gây nhầm lẫn.‬
‪삼촌은 헷갈리는 좋은 사람입니다‬‪Vì thế chú ấy‬ ‪là một người tốt dễ gây nhầm lẫn.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[관중들의 환호성]‬
‪[선수의 힘겨운 숨소리]‬
‪(선수)‬ ‪씨발‬
‪[선수의 기합]‬‪Nhào vô đi. Thằng khốn này.‬
‪이런 씨발 새끼‬‪Nhào vô đi. Thằng khốn này.‬
‪[선수의 힘주는 신음]‬‪Đồ khốn.‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬ ‪[선수의 힘겨운 신음]‬‪Đồ khốn.‬
‪[관중들의 박수와 환호성]‬
‪[진행자가 말한다]‬
‪[픽 웃는다]‬
‪안 세어 봐도 되지?‬‪Tôi không cần đếm đâu nhỉ?‬
‪[관중들의 박수와 환호성]‬
‪[풀벌레 울음]‬ ‪[남자들이 소란스럽다]‬‪Này.‬
‪[퍽 소리가 난다]‬ ‪[남자들의 신난 신음]‬‪Này.‬
‪(남자1)‬ ‪이 새끼가‬ ‪[남자1의 힘주는 신음]‬
‪[수철의 힘겨운 신음]‬‪Này, tránh ra. Đến lượt tao.‬
‪(남자2)‬ ‪야, 야‬ ‪나와 봐, 나와 봐, 나와 봐‬‪Này, tránh ra. Đến lượt tao.‬
‪[남자2의 힘주는 신음]‬‪Chuẩn bị nhé.‬
‪쯧, 아휴‬ ‪[남자들이 즐거워한다]‬‪Trời ạ.‬
‪[남자들이 저마다 말한다]‬‪Ái chà.‬ ‪Ngay bụng.‬
‪(남자2)‬ ‪야, 딱 대‬‪Đứng dậy nào. Ngẩng mặt lên.‬
‪[수철이 콜록거린다]‬ ‪간다, 라스트, 빡!‬‪Nào, tới đi.‬
‪(남자3)‬ ‪일어나, 새끼야‬‪Đứng dậy đi, thằng khốn.‬
‪[남자1의 힘주는 신음]‬ ‪[남자들의 웃음]‬‪Ái chà.‬
‪[남자3이 말한다]‬ ‪[수철의 힘겨운 신음]‬‪Đứng dậy đi, tên khốn này.‬
‪(남자4)‬ ‪씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[수철의 힘겨운 신음]‬ ‪[남자들의 웃음]‬
‪[남자1이 말한다]‬ ‪[수철의 다급한 신음]‬‪Nó giỏi thật đấy. Đúng không?‬
‪[냇물이 조르르 흐른다]‬ ‪(남자3)‬ ‪어디 가냐?‬‪Mày đi đâu thế?‬
‪뭐 해?‬‪Làm gì thế?‬
‪뭐 하냐?‬‪Mày làm gì thế?‬
‪(남자1)‬ ‪병신 새끼 지랄하고 있네‬ ‪[수철의 겁먹은 숨소리]‬‪Mày làm gì thế?‬ ‪Phát điên à?‬
‪오지 마, 뛰어내릴 거야‬‪Lại gần là tôi nhảy đấy.‬
‪[남자들의 웃음]‬ ‪(남자3)‬ ‪뛰어내려 봐, 이 좆만아, 어?‬‪Lại gần là tôi nhảy đấy.‬ ‪Nhảy xuống thử đi, thằng đần.‬
‪야, 네가 뛰어내리면‬ ‪내가 네 동생이다, 씨바‬‪Mày mà nhảy xuống‬ ‪thì tao sẽ là em mày. Chó chết!‬
‪- (남자3) 뛰어 봐‬ ‪- (남자4) 이 새끼‬‪Nhảy đi.‬
‪(남자3)‬ ‪병신‬ ‪[수철의 긴장한 숨소리]‬
‪[남자3의 감탄]‬
‪(남자1)‬ ‪넘어갔네?‬‪Diễn giỏi đấy.‬
‪[수철의 긴장한 숨소리]‬ ‪(남자3)‬ ‪가 봐‬‪Nhảy đi.‬
‪- (남자1) 뭐 할 건데?‬ ‪- (남자3) 가 보라고‬ ‪[수철의 거친 숨소리]‬‪- Còn chờ gì nữa?‬ ‪- Nhảy đi.‬
‪(상구)‬ ‪너희들 여기서 뭐 하냐?‬‪Mấy đứa đang làm gì thế?‬
‪(남자4)‬ ‪어?‬
‪아저씨 뭔데?‬‪Còn chú là ai?‬
‪왜 와서 지랄이야‬‪Sao lại chõ mũi vào hả?‬ ‪Chú biết bọn tôi à?‬
‪아저씨 우리 알아?‬‪Chú biết bọn tôi à?‬
‪(상구)‬ ‪나야 모르지‬‪Làm sao tôi biết được?‬
‪이제부터 알아볼까?‬‪Bây giờ tìm hiểu thử nhé?‬
‪(남자4)‬ ‪어쩔 건데?‬‪Chú làm được gì hả? Báo cảnh sát à?‬
‪뭐, 경찰에 신고라도 하게?‬‪Chú làm được gì hả? Báo cảnh sát à?‬
‪[남자들의 비웃음]‬
‪(상구)‬ ‪쟤 다신 안 건든다고 약속하면‬‪Nếu mấy đứa hứa‬ ‪sẽ không động vào cậu ta nữa‬
‪그냥 갈게‬‪thì tôi sẽ đi.‬
‪(남자2)‬ ‪이 인간이 약을 처먹었나‬‪Cái tên này đang phê thuốc à?‬
‪[남자1이 말한다]‬ ‪어디 와서 잘난 척이야, 씨‬‪Đây là đâu mà đòi thể hiện hả?‬
‪(상구)‬ ‪에이, 씨‬ ‪[남자2의 아파하는 신음]‬
‪(남자3)‬ ‪뭐야, 씨‬ ‪[남자3의 아파하는 신음]‬
‪(남자2)‬ ‪이 새끼가, 이 씨발‬
‪[남자2의 힘겨운 신음]‬‪Chết tiệt!‬
‪[우두둑거린다]‬ ‪[남자2의 비명]‬‪Chết tiệt.‬
‪- (남자1) 아씨‬ ‪- (남자4) 야‬
‪[남자2의 힘겨운 신음]‬‪Chết tiệt!‬
‪(상구)‬ ‪여기서 꺾으면 너 병신 된다‬‪Tôi vặn thêm chút nữa, cậu sẽ què tay.‬
‪나야 빵에서‬ ‪몇 달 살다 나오면 되지만‬‪Tôi ấy mà, chỉ cần đi tù vài tháng thôi.‬
‪넌 여기서 평생 불구 될 텐데‬ ‪괜찮겠냐?‬‪Còn cậu sẽ bị què cả đời. Có chịu không?‬
‪(남자2)‬ ‪[힘겨워하며]‬ ‪살려 주세요, 아이씨‬‪Làm ơn thả tôi ra.‬
‪(상구)‬ ‪팔다리가, 어?‬ ‪다 못 써 봐야 정신을 차리지‬‪Người như cậu ấy mà,‬ ‪phải què tay cụt chân thì mới nhớ rõ.‬
‪- 가만있어라‬ ‪- (수철) 하지 마세요‬ ‪[남자2의 힘겨운 신음]‬‪Người như cậu ấy mà,‬ ‪phải què tay cụt chân thì mới nhớ rõ.‬ ‪- Yên.‬ ‪- Đừng làm thế!‬
‪'하지 마세요'?‬‪"Đừng làm thế"?‬
‪(상구)‬ ‪너 얘들한테 그렇게 처맞고도, 어?‬‪Sau khi bị tụi nó đánh bầm dập‬ ‪mà cậu vẫn nói câu đó được à?‬
‪그런 말이 나오냐?‬‪Sau khi bị tụi nó đánh bầm dập‬ ‪mà cậu vẫn nói câu đó được à?‬
‪(수철)‬ ‪이젠 안 그럴 거예요, 또 그러면‬‪Tụi nó không thế nữa đâu. Nếu có…‬
‪형이 혼내 주시면 되잖아요‬‪anh có thể mắng tụi nó mà.‬
‪[한숨]‬‪Chết tiệt.‬
‪[남자2의 힘겨운 신음]‬‪Chết tiệt!‬
‪[남자2를 퍽 차며]‬ ‪가, 이 새끼야‬‪Biến đi, thằng khốn.‬
‪[남자들의 다급한 숨소리]‬‪Biến đi, thằng khốn.‬
‪(남자2)‬ ‪가자‬‪Đi thôi.‬
‪[남자들이 씩씩거린다]‬‪Đi thôi.‬
‪[한숨]‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪[상구가 픽 웃는다]‬
‪(상구)‬ ‪착각하지 마‬‪Đừng có hiểu nhầm.‬
‪난 때리는 새끼들보다‬‪So với mấy thằng đánh người khác‬
‪너처럼 처맞는 새끼들이‬ ‪훨씬 더 싫으니까‬‪tôi càng ghét‬ ‪những đứa chỉ biết chịu đòn hơn.‬
‪[퍽퍽 소리가 난다]‬ ‪[차분한 음악]‬‪QUYỀN ANH‬
‪[퍽퍽 소리가 연신 난다]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(수철)‬ ‪형‬‪Anh.‬
‪이거‬ ‪[상구의 한숨]‬‪- Anh uống đi.‬ ‪- Thật là!‬
‪[물통을 탁 받는다]‬
‪[한숨]‬
‪내가 너 눈앞에 띄지 말라 그랬지?‬‪Tôi đã bảo‬ ‪đừng xuất hiện trước mắt tôi nữa.‬
‪제발 좀 가라고‬‪Làm ơn biến đi giùm.‬ ‪Đừng có làm phiền người khác nữa!‬
‪사람 귀찮게 하지 말고!‬ ‪[물병을 탁 던진다]‬‪Đừng có làm phiền người khác nữa!‬
‪(상구)‬ ‪아유! 진짜‬‪Chết tiệt!‬
‪이딴 새끼를‬ ‪내가 왜 살려 놔 갖고, 진짜‬‪Sao mình lại cứu một tên như cậu ta chứ?‬
‪아유, 씨, 진짜, 쯧‬‪Chết tiệt. Thật là!‬
‪책임져요‬‪Anh chịu trách nhiệm đi.‬
‪(수철)‬ ‪나도 형한테 내 목숨 살려 달라고‬ ‪한 적 없잖아요‬‪Em đâu có cầu xin anh cứu em.‬ ‪Là anh tự ý cứu em mà.‬
‪근데 형 마음대로‬ ‪살려 낸 거잖아요‬‪Em đâu có cầu xin anh cứu em.‬ ‪Là anh tự ý cứu em mà.‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪뭐라냐, 저거?‬‪- Cậu nói gì thế hả?‬ ‪- Anh đã cứu em,‬
‪살려 냈으니까‬‪- Cậu nói gì thế hả?‬ ‪- Anh đã cứu em,‬
‪책임져요‬‪nên hãy chịu trách nhiệm.‬
‪(수철)‬ ‪나 그때 죽은 거나 다름없었어요‬ ‪근데 형이 살려 낸 거예요‬‪Hôm đó em gần như đã chết,‬ ‪nhưng anh đã cứu em sống lại.‬
‪책임져요‬‪Anh chịu trách nhiệm đi.‬
‪(상구)‬ ‪내가 왜 네 책임을 져? 이 새끼야‬‪Thằng nhãi, sao tôi lại phải‬ ‪chịu trách nhiệm hả? Điên rồi à?‬
‪미쳤냐?‬‪Thằng nhãi, sao tôi lại phải‬ ‪chịu trách nhiệm hả? Điên rồi à?‬
‪안 꺼져?‬‪Còn không chịu biến hả?‬
‪아, 가!‬‪Đi đi!‬
‪꺼지라고, 새끼야, 진짜‬‪Biến đi, thằng điên này. Thật là!‬
‪아, 빨리 가!‬‪Nhanh biến đi!‬
‪또라이 아니야, 저 새끼? 아유, 씨‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Cậu ta bị điên thật à? Trời ạ.‬
‪[옅은 웃음]‬ ‪(상구)‬ ‪아나, 진짜, 이 새끼‬‪Trời ạ, lại thằng nhóc này.‬
‪야, 가라고‬‪Này, tôi bảo cậu về đi.‬
‪아, 가‬‪Về nhà đi.‬
‪[수철의 놀란 신음]‬
‪[감탄]‬
‪[웃음]‬
‪진짜 안 갈래? 안 갈래?‬‪Không chịu đi hả?‬
‪[콜록거린다]‬
‪(상구)‬ ‪껴 봐‬‪Mang vào.‬
‪정말요?‬‪Thật ạ?‬
‪맞으려나 모르겠다‬‪Không biết có vừa không nữa.‬
‪(수철)‬ ‪[힘주며]‬ ‪어, 완전 잘 맞는데요?‬‪Chà, vừa như in luôn.‬
‪- 어때요?‬ ‪- (상구) 넌 길이가 있으니까‬‪- Trông em thế nào?‬ ‪- Tay cậu dài‬
‪아웃 복서로 가면 되겠네‬‪- Trông em thế nào?‬ ‪- Tay cậu dài‬ ‪- nên có thể là một o‎ut-boxer‎.‬ ‪- ‎Out-boxer‎?‬
‪아웃 복서요?‬‪- nên có thể là một o‎ut-boxer‎.‬ ‪- ‎Out-boxer‎?‬
‪상대방이랑 거리를 유지하다가‬ ‪한 방에 보내는 거야‬‪- nên có thể là một o‎ut-boxer‎.‬ ‪- ‎Out-boxer‎?‬ ‪Giữ đối thủ ở cự ly nhất định,‬ ‪rồi đo ván đối thủ bằng một cú.‬
‪(수철)‬ ‪한 방에‬‪rồi đo ván đối thủ bằng một cú.‬ ‪Bằng một cú.‬
‪[수철의 아파하는 신음]‬ ‪[웃음]‬
‪이렇게요?‬‪Như thế ạ?‬
‪아웃 복서는 펀치가 긴 대신‬ ‪졸라 빨라야 돼‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Một o‎ut-boxer ‎có tầm với xa‬ ‪nên phải ra đòn thật nhanh.‬
‪(상구)‬ ‪이렇게‬‪Như thế này.‬
‪[수철의 감탄]‬‪Chà.‬
‪[수철의 아파하는 신음]‬‪Chết tiệt!‬
‪가드 제대로 올리고‬‪Thủ thế chắc vào.‬
‪[웃음]‬
‪한 번에 뻗어야지‬‪Duỗi tay thẳng ra.‬
‪(상구)‬ ‪감은 다음에‬‪Quấn lòng bàn tay,‬
‪두 번 감아 줘‬‪thắt hai vòng cổ tay.‬
‪(수철)‬ ‪두 번‬
‪(상구)‬ ‪감았으면‬‪Sau đó,‬
‪손가락 사이에다가 하나를 넣고‬‪đưa vào kẽ các ngón tay.‬
‪(수철)‬ ‪사이에다가 하나‬
‪그리고 손바닥 검지 사이로 지나서‬‪Vòng sang kẽ giữa ngón cái và ngón trỏ,‬
‪손목을 한 번 감아 줘‬‪đưa xuống quấn cổ tay một lần nữa.‬
‪- 원, 투‬ ‪- (수철) 원, 투‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(상구)‬ ‪아이, 새끼‬ ‪무릎 좀 더 굽히고, 새끼야‬‪Thật là! Khụy gối xuống chút nữa.‬
‪- 가드 제대로 올려 봐, 어?‬ ‪- (수철) 네‬‪Đưa tay lên thủ chắc vào. Lần nữa.‬
‪(상구)‬ ‪다시‬‪Đưa tay lên thủ chắc vào. Lần nữa.‬
‪- 원, 투‬ ‪- (수철) 원, 투‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪(상구)‬ ‪하나, 둘‬ ‪조금 더 앞으로 나와야지‬‪Nào, lên trước một chút nữa.‬
‪- (상구) 하나, 잽, 잽, 원, 투‬ ‪- (수철) 잽, 잽, 원, 투‬‪Một. Một. Thọc.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪- 잽, 잽, 원, 투‬ ‪- (수철) 잽, 잽, 원, 투‬‪Thọc. Thọc. Một, hai.‬
‪(상구)‬ ‪그리고‬‪- Hai.‬ ‪- Hai.‬
‪골반을 써야지, 인마‬ ‪가드 제대로 올리고‬‪Dùng hông đi, thằng này.‬ ‪Thủ đàng hoàng vào.‬
‪손 떨어진다, 다시‬ ‪[수철의 힘겨운 신음]‬‪Tay rớt xuống rồi. Lại. Thọc. Tốt lắm.‬
‪잽, 좋아‬‪Tay rớt xuống rồi. Lại. Thọc. Tốt lắm.‬
‪끝까지 가는 거야, 끝까지!‬‪Tiếp tục đi, thẳng tay ra!‬
‪원, 투, 그렇지!‬‪Một, hai. Phải vậy chứ!‬
‪[저마다 입소리를 쉭쉭 낸다]‬‪Một, hai. Phải vậy chứ!‬
‪(상구)‬ ‪아이, 줄 건드리지 말라니까‬ ‪[수철이 말한다]‬‪Đã bảo đừng để chạm dây.‬
‪[수철의 가쁜 숨소리]‬ ‪(상구)‬ ‪좀 더 무릎을 쓰고‬‪Khụy gối xuống nữa.‬
‪그렇지‬‪Phải vậy chứ!‬
‪(상구)‬ ‪하나, 둘, 하나, 둘, 하나, 둘‬‪Một, hai. ‬
‪그렇지‬‪Phải vậy chứ!‬
‪자, 막판 스퍼트!‬‪Phải vậy chứ!‬ ‪Thêm vài cái nữa!‬
‪아이, 아직 안 끝났어‬ ‪빨리빨리, 빨리‬‪Vẫn chưa xong đâu. Nhanh nữa!‬
‪[수철의 힘주는 신음]‬‪Vẫn chưa xong đâu. Nhanh nữa!‬
‪가자!‬‪Đi thôi!‬
‪[수철이 말한다]‬ ‪좋아, 좋아, 좋아, 끝까지‬‪Tốt lắm! Vẫn chưa xong!‬ ‪Tiếp tục đến cuối cùng!‬
‪끝까지 해야지, 끝까지‬‪Tốt lắm! Vẫn chưa xong!‬ ‪Tiếp tục đến cuối cùng!‬
‪(수철)‬ ‪어, 수진아‬‪Ơ, Su Jin à. Sao em lại đến đây?‬
‪여기 왜 왔어?‬‪Ơ, Su Jin à. Sao em lại đến đây?‬
‪[웃으며]‬ ‪내 동생‬‪Đây là em gái em.‬
‪(상구)‬ ‪아, 안녕하세요‬‪À. Xin chào.‬
‪(수철)‬ ‪아, 여기 내 코치님‬‪- Huấn luyện viên của anh.‬ ‪- Dạ.‬
‪[상구의 헛기침]‬ ‪아‬‪- Huấn luyện viên của anh.‬ ‪- Dạ.‬
‪[상구의 옅은 웃음]‬
‪(상구)‬ ‪잽‬‪Thọc!‬
‪원, 투!‬‪Một, hai! Một, hai! Phải vậy chứ!‬
‪원, 투!‬‪Một, hai! Một, hai! Phải vậy chứ!‬
‪그렇지!‬‪Một, hai! Một, hai! Phải vậy chứ!‬
‪그렇지‬‪Phải vậy chứ!‬
‪잽‬‪Thọc.‬
‪주먹 간다, 그렇지, 피하고‬‪Đối thủ đánh tới. Tốt lắm. Né nào.‬
‪[수철의 가쁜 숨소리]‬
‪오, 그렇지‬‪Móc ngang. Đúng vậy.‬
‪원, 투‬ ‪[수철의 가쁜 숨소리]‬‪Một, hai!‬ ‪Một, hai!‬
‪원, 투‬ ‪[수철의 힘주는 신음]‬‪Một, hai!‬
‪넌 나처럼 되면 안 돼‬‪Cậu không được giống tôi.‬
‪체대도 가고‬ ‪[수철의 힘주는 신음]‬‪Cậu phải vào đại học thể thao‬ ‪và thi đấu giải vô địch toàn quốc.‬
‪체전도 나가고!‬‪Cậu phải vào đại học thể thao‬ ‪và thi đấu giải vô địch toàn quốc.‬
‪까짓것, 씨‬‪Cậu làm được.‬
‪국대가 별거냐, 어?‬‪Vận động viên quốc gia là chuyện nhỏ.‬ ‪Một, hai!‬
‪원, 투!‬ ‪[수철의 힘주는 신음]‬‪Vận động viên quốc gia là chuyện nhỏ.‬ ‪Một, hai!‬
‪원, 투!‬ ‪[수철의 힘주는 신음]‬‪Một, hai!‬
‪[TV에서 음성이 흘러나온다]‬ ‪거리 유지하고, 잘하고 있어, 어‬‪Giữ khoảng cách.‬ ‪Rất tốt, tiếp tục.‬
‪(상구)‬ ‪아, 저 새끼 뭐야?‬‪Tên khốn đó làm gì vậy?‬
‪아나, 씨‬‪Tên khốn đó làm gì vậy?‬ ‪Tên khốn đó.‬
‪야, 수철아‬ ‪흥분하지 마, 가만있어‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Su Cheol à, đừng kích động. Bình tĩnh.‬
‪그렇지‬‪Đúng vậy.‬
‪들어가, 그렇지! 몰아붙여‬‪Vào đi. Đúng thế! Tiếp tục dồn vào!‬ ‪Phải vậy chứ!‬
‪그렇지, 그렇지!‬‪Phải vậy chứ!‬
‪좋았어, 다운 하나 얻었어, 오케이‬‪Tốt! Cậu hạ hắn một lần rồi. Tuyệt.‬
‪자, 가자‬‪Tiếp nào.‬
‪우리가 얼마나 고생했냐, 여기까지‬‪Cậu đã tập chăm chỉ để đến được đây mà.‬ ‪Đúng vậy.‬
‪그렇지‬‪Cậu đã tập chăm chỉ để đến được đây mà.‬ ‪Đúng vậy.‬
‪그렇지‬‪Đúng vậy.‬
‪카운터 날려, 지금‬‪Phản đòn. Lúc này!‬
‪그렇지, 지금!‬‪Phải vậy chứ! Ngay bây giờ!‬
‪[환호성]‬
‪[환호성]‬‪Tuyệt vời!‬
‪일어나지 마‬ ‪[TV 속 공이 땡 울린다]‬‪Đừng đứng dậy.‬ ‪Trận đấu kết thúc!‬
‪(TV 속 캐스터)‬ ‪케이오로 우승을 만들고 있는‬ ‪김수철 선수입니다‬‪Cú đo ván này‬ ‪đã mang lại chiến thắng cho Kim Su Cheol.‬
‪(TV 속 해설 위원)‬ ‪제94회 전국 체전…‬
‪우승!‬‪Thắng rồi!‬
‪(상구)‬ ‪챔피언!‬‪Nhà vô địch!‬
‪김수철 우승!‬‪Kim Su Cheol thắng rồi!‬
‪네가 챔피언이야‬‪Cậu là nhà vô địch! Trời ạ!‬
‪아씨‬‪Cậu là nhà vô địch! Trời ạ!‬
‪[무거운 음악]‬
‪[상구가 손뼉을 짝짝 친다]‬
‪아씨‬‪Thằng nhãi.‬
‪누가 키운 새끼인데, 어? 아씨‬‪Phải xem là ai đã dạy nó chứ.‬
‪[뿌듯해하며]‬ ‪멋있어, 김수철!‬‪Trời ạ, cậu ngầu quá đi, Kim Su Cheol!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪돈 필요해‬‪Tôi cần tiền.‬
‪[마담이 종이를 사락 편다]‬
‪(상구)‬ ‪담보로 잡고 수술비만 빌려줘‬‪Tôi sẽ cầm nó.‬ ‪Hãy cho tôi mượn tiền phẫu thuật.‬
‪급해‬‪Tôi sẽ cầm nó.‬ ‪Hãy cho tôi mượn tiền phẫu thuật.‬ ‪Tôi cần gấp.‬
‪수술비?‬‪Tiền phẫu thuật?‬
‪설마 수철이 수술비‬ ‪얘기하는 거야?‬‪Lẽ nào là tiền phẫu thuật cho Su Cheol?‬
‪[호응하는 숨소리]‬‪Lẽ nào là tiền phẫu thuật cho Su Cheol?‬
‪[마담의 헛웃음]‬
‪당신도 참 대단하다‬‪Anh đúng là tuyệt vời.‬
‪수술이 필요할 정도로‬ ‪안 좋아진 거면‬‪Nếu cậu ấy đang yếu đến mức‬ ‪cần phẫu thuật thì hãy biết ơn đi.‬
‪수철이한테 감사해‬‪Nếu cậu ấy đang yếu đến mức‬ ‪cần phẫu thuật thì hãy biết ơn đi.‬
‪(마담)‬ ‪당신한테‬ ‪빠져나갈 기회를 주는 거니까‬‪Vì cậu ấy đã cho anh cơ hội để thoát ra.‬
‪그딴 기회 필요 없어‬‪Tôi không cần cơ hội đó.‬
‪한 달 뒤 큰판이 있어‬‪Một tháng nữa sẽ có một trận lớn.‬
‪해외에서 전주들 들어올 거야‬‪Có cả bọn nước ngoài giàu có.‬
‪경기는 안 해‬‪Tôi không đấu nữa.‬ ‪Cô đã thấy tôi bị đập rồi mà.‬
‪나 뛰는 거 봤잖아‬‪Tôi không đấu nữa.‬ ‪Cô đã thấy tôi bị đập rồi mà.‬
‪(마담)‬ ‪그거 보고 기획한 거야‬‪Vì thế tôi mới tổ chức trận này.‬
‪다들 당신이 한물갔다고‬ ‪생각하니까‬‪Vì mọi người đều nghĩ anh đã chết.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[분한 숨소리]‬
‪당신이 나랑 수철이한테 한 짓‬ ‪벌써 잊었어?‬‪Cô đã quên việc‬ ‪mà cô và tôi đã làm với Su Cheol rồi à?‬
‪(상구)‬ ‪내가 당신 기획에‬ ‪또 놀아날 것 같아?‬‪Cô nghĩ tôi sẽ lại nhảy vào‬ ‪kế hoạch của cô nữa à?‬
‪(마담)‬ ‪결정해‬‪Quyết định đi.‬
‪수술비랑 그동안의 빚‬‪Chi phí phẫu thuật và những gì anh nợ tôi‬ ‪sẽ được xí xóa sau một trận.‬
‪한 게임이면 끝나‬‪Chi phí phẫu thuật và những gì anh nợ tôi‬ ‪sẽ được xí xóa sau một trận.‬
‪무사히 마치면‬‪Khi trận đấu kết thúc,‬
‪이 문서도‬‪tôi cũng sẽ trả lại ‬
‪그대로 돌려줄게‬‪những giấy tờ này.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[다급한 숨소리]‬ ‪[봉투를 탁 든다]‬
‪[씩씩거린다]‬
‪[픽 웃는다]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(상구)‬ ‪수진아‬‪Su Jin à.‬
‪(수진)‬ ‪오빠‬ ‪[상구의 가쁜 숨소리]‬‪Anh Sang Gu.‬
‪수술비 가져왔어, 얼른 수술시키자‬‪Anh mang tiền đến rồi.‬ ‪Nhanh phẫu thuật thôi.‬
‪아, 뭐 해?‬‪Em làm gì thế? Em bảo anh đến nhanh mà.‬
‪아, 급하다며‬ ‪빨리 수술시키라니까?‬‪Em làm gì thế? Em bảo anh đến nhanh mà.‬ ‪Nhanh để cậu ấy phẫu thuật đi.‬
‪[떨리는 목소리로]‬ ‪지금 막‬‪Anh ấy vừa mới…‬
‪갔어요‬‪đi rồi.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[가쁜 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[울먹인다]‬
‪[상구와 수진이 흐느낀다]‬
‪아니야‬‪Không phải đâu.‬
‪아니야‬‪Không phải đâu.‬
‪(상구)‬ ‪아니야‬‪Không phải mà.‬
‪[수진이 오열한다]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[수진이 연신 오열한다]‬
‪[상구가 울먹인다]‬
‪일어나, 이 새끼야‬‪Đứng dậy đi thằng nhóc!‬
‪누가 이렇게 죽으래?‬‪Cậu không thể chết.‬
‪누구 허락받고 죽는 건데!‬‪Ai cho phép cậu chết hả?‬
‪(수진)‬ ‪오빠‬‪Anh Su Cheol…‬
‪(상구)‬ ‪네 목숨 내 거라며‬‪Cậu nói mạng của cậu là của tôi mà?‬
‪빨리 일어나‬‪Nhanh tỉnh lại đi.‬
‪빨리 일어나서 약속 지켜, 새끼야‬‪Nhanh tỉnh lại và giữ lời hứa đi, đồ khốn.‬
‪수철아‬‪Su Cheol à.‬
‪- (수진) 오빠!‬ ‪- (상구) 수철아‬‪Anh Su Cheol!‬
‪(상구)‬ ‪수철아!‬‪Su Cheol!‬
‪(수진)‬ ‪오빠, 오빠‬‪Anh Su Cheol.‬
‪(상구)‬ ‪수철아‬‪Su Cheol.‬
‪[수진과 상구가 오열한다]‬
‪수철아‬‪Su Cheol à.‬
‪[한숨]‬
‪[웃음]‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪[한숨]‬
‪빡!‬‪Bang!‬
‪[입소리를 쉭쉭 낸다]‬
‪팍! 턱!‬
‪[웃음]‬
‪(수진)‬ ‪들어와요, 오빠, 정리가 안 돼서…‬‪Anh vào đi. Xin lỗi, nhà hơi bừa bộn.‬
‪저쪽에 앉아 있으면‬ ‪차 좀 가져올게요‬‪Anh ngồi đi. Em sẽ đi pha trà.‬
‪[물소리가 조르르 난다]‬
‪[달그락 소리가 난다]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪고마워요‬‪Cảm ơn anh.‬
‪뭐가?‬‪Vì cái gì?‬
‪우리 오빠 끝까지 포기 안 해 줘서‬‪Vì đến phút cuối,‬ ‪anh vẫn không từ bỏ anh Su Cheol.‬
‪무슨 소리야?‬‪Ý em là gì?‬
‪(수진)‬ ‪오빠가 그렇게 우기지 않았다면‬‪Nếu anh không kiên trì đến thế,‬
‪난 벌써 포기했을 거예요‬‪em đã bỏ cuộc từ lâu rồi.‬
‪어느 날인가‬‪Có một ngày‬
‪문득 그런 생각이 들더라‬‪em bỗng có suy nghĩ thế này.‬
‪차라리 그날‬‪"Vào hôm đó, nếu anh ấy…‬
‪죽는 게 더 나았을 텐데‬‪chết luôn thì sẽ đỡ hơn nhiều".‬
‪수진아‬‪Su Jin à.‬
‪그런 생각을 하는‬ ‪내가 너무 끔찍하고‬‪Em thấy bản thân thật ghê tởm‬ ‪vì đã nghĩ như thế.‬
‪날 그렇게 만든‬ ‪수철 오빠가 너무 미웠어‬‪Và em đã rất hận anh Su Cheol‬ ‪vì đã khiến em nghĩ thế.‬
‪(수진)‬ ‪불쌍한데‬‪Em thương anh ấy‬
‪그래도 미웠어‬‪nhưng vẫn hận anh ấy.‬
‪날 원망했어야지‬‪Em nên hận anh mới phải.‬
‪다 내 잘못인데‬‪Tất cả là lỗi của anh.‬
‪근데 오늘에서야 알았어‬‪Nhưng hôm nay em đã nhận ra.‬
‪그렇게라도 함께 있어서‬ ‪다행이었다고‬‪Rằng thật may mắn‬ ‪vì em vẫn có thể ở bên anh ấy.‬
‪(수진)‬ ‪그때 그렇게 빨리 포기해 버렸다면‬‪Nếu lúc đó em dễ dàng từ bỏ anh ấy‬
‪난 날 용서하지 못했을 거야‬‪em sẽ không bao giờ tha thứ cho mình.‬
‪왜 하필 지금이었을까?‬‪Nhưng sao lại là bây giờ nhỉ?‬
‪상구 오빠를‬‪Em nghĩ vì anh ấy‬
‪기다린 거였나 봐‬‪đã đợi anh đến.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[울먹인다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[헛기침]‬
‪수진아‬‪Su Jin à.‬
‪수철이 유품‬‪Anh có thể thu dọn‬
‪내가 정리해 줘도 될까?‬‪di vật của Su Cheol không?‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[박수 소리가 흘러나온다]‬
‪[상구의 웃음]‬
‪[상구가 손뼉을 짝짝 친다]‬
‪내 새끼, 진짜 잘했어‬‪Cậu bé của tôi!‬ ‪Cậu đã làm rất tốt!‬
‪[옅은 웃음]‬
‪(수철)‬ ‪[힘주며]‬ ‪어, 완전 잘 맞는데요?‬‪Chà, vừa như in luôn.‬
‪어때요?‬‪Trông em thế nào?‬
‪[상구가 훌쩍인다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[웃음]‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪[입소리를 쉭쉭 낸다]‬
‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪[봉투를 사락 든다]‬
‪[봉투를 사락 연다]‬
‪[놀란 숨소리]‬‪Cái gì đây?‬
‪(수철)‬ ‪형‬‪Anh.‬
‪나 권투 그만두려고‬‪Em quyết định sẽ giải nghệ.‬
‪미리 말 못 해서 미안‬‪Xin lỗi vì đã không nói trước với anh.‬
‪정말이야?‬‪Thật à?‬
‪(수철)‬ ‪응, 아버지랑 설비 가게 하려고‬‪Ừ. Em sẽ mở một cửa hàng thiết bị với bố.‬
‪철진설비 과장 김수철‬‪Quản lý Kim Su Cheol‬ ‪của Thiết bị Cheoljin.‬
‪그게 내 명함이야‬‪Danh thiếp của em đấy.‬
‪(수철)‬ ‪더 늦기 전에‬ ‪아버지 소원 들어드리려고‬‪Em muốn thực hiện điều ước của bố‬ ‪trước khi quá muộn.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪자세한 얘기는 나중에 해 줄게‬‪Em sẽ kể chi tiết cho anh sau.‬ ‪BỆNH NÃO CHẤN THƯƠNG MÃN TÍNH‬
‪[상구의 놀란 숨소리]‬‪HỘI CHỨNG SAY ĐÒN,‬ ‪TỔN THƯƠNG NÃO THƯỜNG THẤY Ở VÕ SĨ‬
‪[흐느낀다]‬
‪(마담)‬ ‪참‬‪Đúng rồi.‬ ‪Đối thủ của anh hôm nay đã đổi rồi. ‬
‪오늘 경기 파트너 바뀌었다‬‪Đúng rồi.‬ ‪Đối thủ của anh hôm nay đã đổi rồi. ‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪갑자기?‬‪Đột ngột thế? Sao không nói trước?‬
‪그런 얘기 없었잖아‬‪Đột ngột thế? Sao không nói trước?‬
‪큰판인데 아무나 세울 순 없잖아‬‪Trận đấu lớn mà.‬ ‪Đâu thể sắp xếp đại khái được.‬
‪그래서‬‪Rồi sao? Đối thủ là ai?‬
‪상대가 누군데?‬‪Rồi sao? Đối thủ là ai?‬
‪누구든 상관없잖아‬‪Đối thủ là ai đâu quan trọng.‬ ‪Anh chưa quên đấy chứ?‬
‪(마담)‬ ‪잊지 않았지?‬‪Đối thủ là ai đâu quan trọng.‬ ‪Anh chưa quên đấy chứ?‬
‪7회야‬‪Hiệp bảy.‬
‪그 전에 끝내도 안 되고‬ ‪8회도 안 돼‬‪Không được sớm hơn.‬ ‪Cũng không được để qua hiệp tám.‬
‪7회에 KO‬‪Hãy đo ván đối thủ ở hiệp bảy.‬
‪자긴 하던 대로만 하면 돼‬‪Anh cứ làm như mọi khi là được.‬
‪[상구의 가쁜 숨소리]‬‪Anh cứ làm như mọi khi là được.‬
‪[상구가 입소리를 쉭쉭 낸다]‬
‪(진행자)‬ ‪오늘 스페셜 이벤트를 위해‬ ‪특별히 초청된 뉴 페이스‬‪Hôm nay, chúng tôi đã mời một‬ ‪chiến binh mới cho sự kiện đặc biệt này!‬
‪전 국가 대표 출신‬ ‪전 WBO 주니어 라이트급 챔피언‬‪Cựu vận động viên quốc gia.‬ ‪Cựu nhà vô địch hạng nhẹ của WBO!‬
‪김수철!‬ ‪[관중들의 환호성과 박수]‬‪Kim Su Cheol!‬
‪[무거운 음악]‬
‪(상구)‬ ‪씨‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪씨‬
‪[관중들의 환호성과 박수]‬
‪[관중들이 '김수철'을 연호한다]‬‪- Kim Su Cheol!‬ ‪- Kim Su Cheol!‬
‪어떻게 된 거야‬ ‪네가 여기 왜 있어?‬‪Chuyện này là sao?‬ ‪Sao cậu lại ở đây?‬
‪나 형인지 몰랐어, 정말이야‬‪- Em không biết là anh.‬ ‪- Sao cậu lại ở đây hả?‬
‪네가 여기 왜 있냐고, 새끼야‬‪- Em không biết là anh.‬ ‪- Sao cậu lại ở đây hả?‬
‪나 마지막으로‬ ‪가게 차릴 돈 벌고 끝내려고‬‪Em định đánh lần cuối để gom tiền vốn.‬
‪[한숨]‬
‪[관중들이 불평한다]‬‪- Có chuyện gì thế?‬ ‪- Đánh nhau đi!‬
‪씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪알았어, 일단 쳐‬‪Biết rồi. Đánh trước đi.‬
‪아, 내가 형을 어떻게 쳐?‬‪Sao em đánh anh được?‬
‪잔말 말고 빨리 치라고‬ ‪새끼야, 씨‬‪Đừng nói nữa. Đánh nhanh đi.‬ ‪Không. Anh đánh trước đi!‬
‪(수철)‬ ‪나 못 해, 형이 먼저 쳐‬‪Không. Anh đánh trước đi!‬
‪야, 김수철‬ ‪이 찌질이 병신 새끼야‬‪Kim Su Cheol.‬ ‪Thằng nhãi kém cỏi hèn nhát.‬
‪너 아직도 그거밖에 안 돼?‬‪Cậu vẫn chỉ có thế à?‬
‪(상구)‬ ‪다리 위에서 애새끼들한테 처맞던‬ ‪그 찌질한 놈으로 돌아갔냐?‬‪Tên kém cỏi bị đánh bầm dập‬ ‪trên cầu ngày đó đã quay lại rồi à?‬
‪하지 마‬‪Dừng lại đi.‬
‪뭘 하지 마‬‪Dừng cái gì?‬
‪(상구)‬ ‪국대? 챔피언?‬ ‪그거 다 내 앞에서 좆밥이야‬‪Dừng cái gì?‬ ‪Tuyển thủ quốc gia? Nhà vô địch?‬ ‪- Trước mặt tôi chả là thá gì.‬ ‪- Anh.‬
‪- (수철) 형‬ ‪- (상구) 쳐‬‪- Trước mặt tôi chả là thá gì.‬ ‪- Anh.‬ ‪Lên đi. Đánh thử xem nào.‬
‪(상구)‬ ‪쳐 봐, 왜 안 쳐?‬‪Lên đi. Đánh thử xem nào.‬ ‪Sao không đánh?‬
‪쳐, 치라니까‬‪Đánh đi. Tôi nói đánh đi, đồ khốn.‬
‪[관중들의 환호성과 박수]‬‪Đánh đi. Tôi nói đánh đi, đồ khốn.‬
‪쳐, 치라고‬
‪[수철과 상구의 힘주는 신음]‬
‪[수철의 힘겨운 신음]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪(상구)‬ ‪야, 찌질이 새끼야‬ ‪똑바로 못 하냐?‬‪Thằng nhãi kém cỏi này,‬ ‪không biết đánh quyền anh à?‬
‪[수철의 힘주는 신음]‬
‪[관중들의 환호성]‬
‪[수철이 씩씩거린다]‬
‪와‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[가쁜 숨을 내뱉으며]‬ ‪좋아‬‪Được lắm.‬
‪[관중들의 박수]‬‪Được lắm.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[관중들의 환호성과 박수]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[수철의 힘주는 신음]‬ ‪[상구의 힘겨운 신음]‬
‪[수철의 성난 신음]‬ ‪[상구의 힘겨운 신음]‬
‪(관중)‬ ‪아, 좋아!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[관중들의 환호성과 박수]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[관중들의 환호성과 박수]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[당황한 신음]‬ ‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[수철의 힘겨운 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[관중들의 환호성]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[관중들의 환호성과 박수]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(마담)‬ ‪자기 왜 이러는지 아는데‬‪Nghe này.‬ ‪Tôi hiểu vì sao anh làm thế này.‬
‪시나리오대로 작품 안 나오면‬ ‪다 같이 망하는 거야‬‪Nhưng nếu không theo kịch bản,‬ ‪tất cả chúng ta sẽ tiêu đời.‬
‪특히 저기 저‬‪Đặc biệt là cậu ta.‬
‪자기가 특별히 아끼는‬ ‪저 챔피언 동생‬‪Nhà vô địch trẻ‬ ‪mà anh đặc biệt yêu quý kia.‬
‪은퇴 자금 필요하다고 해서‬ ‪큰맘 먹고 모셔 온 건데‬‪Tôi mời cậu ta‬ ‪để cậu ta gom tiền trước khi giải nghệ.‬
‪게임 망치면 한 푼도 없어‬‪Cứ thế này‬ ‪cậu ta sẽ không lấy được xu nào.‬
‪그럼 그게 누구 탓일까?‬‪Vậy thì anh nghĩ đó sẽ là lỗi của ai?‬
‪내 탓?‬‪Lỗi của tôi?‬
‪아니면 자기 탓?‬ ‪[상구가 씩씩거린다]‬‪Hay là lỗi của anh?‬
‪솔직히 말해‬‪Nói thật đi.‬
‪당신 일부러‬ ‪수철이 데리고 온 거지?‬‪Cô cố ý mang Su Cheol đến đây đúng không?‬
‪(상구)‬ ‪대답해‬‪Trả lời đi.‬
‪대답하라고, 이씨‬‪Trả lời đi, chết tiệt.‬
‪[상구가 씩씩거린다]‬ ‪지금 그게 중요해?‬‪Giờ điều đó quan trọng à?‬
‪(마담)‬ ‪잘 생각해‬‪Anh hãy nghĩ kỹ đi.‬
‪자기가‬‪Món quà đích thực‬
‪저 친구한테 해 줄 수 있는‬ ‪진짜 선물이 뭔지‬‪mà anh có thể dành tặng cho cậu ta là gì?‬
‪[상구의 한숨]‬
‪어머‬‪Ơ kìa.‬
‪벌써 7라운드네‬ ‪[관중들의 환호성과 박수]‬‪Mới đó mà đã hiệp bảy rồi.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪(수철)‬ ‪내일 마지막으로‬ ‪딱 한 게임만 더 하고 그만둘 거야‬‪Ngày mai em sẽ đánh một trận cuối cùng.‬
‪그리고 아버지랑 같이‬ ‪설비 가게 하려고‬‪Sau đó em sẽ‬ ‪mở một cửa hàng thiết bị với bố.‬
‪철진설비 과장 김수철‬‪Quản lý Kim Su Cheol‬ ‪của Thiết bị Cheoljin.‬
‪그게 내 명함이야‬‪Danh thiếp của em đấy.‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[퍽 소리가 난다]‬ ‪[상구의 힘겨운 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[관중들의 환호성과 박수]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[상구의 거친 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪(상구)‬ ‪일어나지 마‬‪Đừng đứng dậy.‬
‪일어나지 말라고!‬ ‪[수철의 힘주는 신음]‬‪Tôi nói đừng đứng dậy.‬
‪[수철의 힘겨운 신음]‬
‪일어나지 마‬‪Đừng đứng dậy.‬
‪제발 좀 하지 말라고!‬‪Làm ơn! Đừng đứng dậy!‬
‪[수철의 힘주는 신음]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[관중들의 환호성과 박수]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(정우)‬ ‪상구야!‬ ‪[의아한 숨소리]‬‪Sang Gu!‬
‪상구야!‬‪Sang Gu à!‬
‪여기야‬ ‪[놀란 신음]‬‪Đằng này!‬
‪상구야, 형이야, 형!‬‪Sang Gu! Là anh đây, anh ở đây!‬
‪상구야!‬‪Sang Gu!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(어린 상구)‬ ‪형, 가지 마‬‪Anh, anh đừng đi. Đưa em theo với.‬
‪형, 나도 데려가!‬‪Anh, anh đừng đi. Đưa em theo với.‬
‪상, 상구야‬‪Sang Gu à. Em đợi một lát thôi.‬ ‪Anh sẽ về ngay. Nhé?‬
‪조금만 기다려‬ ‪형이 금방 올게, 알았지?‬‪Sang Gu à. Em đợi một lát thôi.‬ ‪Anh sẽ về ngay. Nhé?‬ ‪Anh sẽ quay lại ngay. Em đợi một lát thôi.‬
‪(젊은 정우)‬ ‪어, 형 금방 올게, 상구야‬ ‪조금만 기다려‬‪Anh sẽ quay lại ngay. Em đợi một lát thôi.‬
‪상구야, 상구야‬ ‪[상구 부가 화낸다]‬‪- Ra ngoài!‬ ‪- Sang Gu. Đợi anh!‬
‪- (상구 부) 꺼지라고, 진짜‬ ‪- 형, 형!‬‪- Ra ngoài!‬ ‪- Sang Gu. Đợi anh!‬ ‪Anh ơi!‬
‪(어린 상구)‬ ‪형, 나도 데려가‬‪Anh ơi, đưa em đi theo với!‬
‪(상구)‬ ‪씨발, 형은 누가 형이야?‬‪Chết tiệt, ai là em của anh hả?‬
‪나한테 형이 어디 있어? 이제 와서‬‪Giờ tôi không còn anh trai nữa.‬
‪누구 마음대로 형이래!‬‪Sao dám xưng mình là anh tôi hả?‬
‪[퍽 소리가 울린다]‬
‪[쿵 소리가 울린다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[캑캑거린다]‬
‪[놀란 숨소리가 울린다]‬
‪수철아‬ ‪[상구의 목소리가 울린다]‬‪Su Cheol.‬
‪[자책하는 신음]‬
‪아이씨‬
‪수철아‬‪Su Cheol à.‬
‪수철아!‬‪Su Cheol à!‬
‪[무거운 음악]‬
‪[상구가 흐느낀다]‬
‪(상구)‬ ‪수철아‬
‪안 돼‬‪Đừng mà.‬

No comments: