Search This Blog



  피지컬: 100 .9

Thể chất: 100 .9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt



‪HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS‬
‪(해민) 이제부터 진짜구나‬‪Giờ mới là bắt đầu.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(식) 고, 고, 고‬‪- Đi nào!‬ ‪- Tốt.‬
‪(식과 다영)‬ ‪- 고, 고, 고, 고, 고, 고, 고‬ ‪- 아, 고, 고, 고‬‪- Đi nào!‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Đi thôi!‬
‪(정명) 좋아요, 좋아‬‪- Ồ.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪- (희동) 좋아, 윤성빈 좋아‬ ‪- (식) 호흡, 호흡, 호흡‬‪- Ồ.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm, Sung Bin.‬ ‪- Hít thở nào.‬
‪(현승) 좋아, 좋아‬‪Tốt lắm.‬
‪(식) 호흡, 호흡‬ ‪천천히, 천천히, 천천히‬‪Hít thở. Từ từ thôi.‬
‪(성빈) 아, 씨발, 와‬‪Chết tiệt.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(식과 기관)‬ ‪- 똑같이 힘들어, 똑같이 힘들어‬ ‪- 잘하고 있어!‬‪- Mệt như nhau thôi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(희동) 할 수 있어, 할 수 있어!‬‪- Cậu làm được mà.‬ ‪- Cố lên, Hae Min. Hít thở đi.‬
‪(선호) 해민이 파이팅‬ ‪힘내, 호흡하고‬‪- Cậu làm được mà.‬ ‪- Cố lên, Hae Min. Hít thở đi.‬
‪윤성빈 힘내, 성빈아, 힘내‬ ‪할 수 있어‬‪Cố lên, Sung Bin. Cậu làm được.‬
‪[성빈이 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪(식) 호흡해야 돼, 호흡‬ ‪일단 호흡‬‪Cả hai phải hít thở đi.‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪Cố lên!‬
‪[성빈의 거친 숨소리]‬ ‪(식) 다 왔어, 성빈이 다 왔다‬ ‪정신력, 정신력‬‪Sắp xong rồi. Tập trung đi.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(성빈) 사람이 이제 스스로‬ ‪타협을 한번 하거든요‬‪Con người sẽ tự thỏa hiệp với bản thân.‬
‪그게 한번 왔죠, 저도, 똑같이‬‪Tôi cũng rơi vào tình huống như vậy.‬
‪왔는데 한 번은 버텼어요‬‪Nhưng tôi đã cố chịu một lần.‬
‪양보해 준 코치님도 있고‬‪Vì huấn luyện viên‬ đã nhường tôi cơ hội này.
‪진짜 누가 봐도‬ ‪'최선을 다했다'라는‬‪Vì huấn luyện viên‬ đã nhường tôi cơ hội này. ‪Tôi nghĩ không còn‬ cách nào khác ngoài việc
‪생각이 들게끔 저는‬ ‪하는 것 말고는‬‪Tôi nghĩ không còn‬ cách nào khác ngoài việc ‪cho mọi người thấy tôi đã cố gắng hết sức.‬
‪방법이 없다고 생각했어요‬‪cho mọi người thấy tôi đã cố gắng hết sức.‬
‪[성빈의 지친 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(식) 고, 고, 성빈이 고!‬‪- Đi nào, Sung Bin.‬ ‪- Cố lên, Sung Bin!‬
‪- (기관) 성빈이 파이팅!‬ ‪- (희동) 좋다!‬‪- Đi nào, Sung Bin.‬ ‪- Cố lên, Sung Bin!‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Đi nào.‬
‪- (다영) 파이팅!‬ ‪- (현승) 가자, 가자, 가자!‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Đi nào.‬ ‪Vừa chửi thề vừa làm đi.‬
‪(식) 욕하면서 해, 욕하면서 해‬ ‪[성빈의 거친 숨소리]‬‪Vừa chửi thề vừa làm đi.‬
‪- (희동) 굿, 굿‬ ‪- (다영) 욕, 욕하자, 욕하자‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Chửi đi.‬
‪[성빈의 괴로운 신음]‬
‪[성빈의 힘겨운 탄성]‬
‪(식) 호흡‬ ‪성빈이 호흡, 호흡, 호흡‬ ‪[거친 숨소리]‬‪Hít thở nào, Sung Bin.‬ ‪Hòn đá mà tôi nghĩ nhẹ nhàng‬ đã bắt đầu trở nên nặng hơn.
‪(해민) 가볍다고 생각했던 돌이‬‪Hòn đá mà tôi nghĩ nhẹ nhàng‬ đã bắt đầu trở nên nặng hơn.
‪무겁게 느껴지기 시작하긴 했고요‬‪Hòn đá mà tôi nghĩ nhẹ nhàng‬ đã bắt đầu trở nên nặng hơn.
‪아, 힘들더라고요‬ ‪심장이 터지는 느낌이었습니다‬‪Thật sự rất mệt.‬ Tôi tưởng như tim sắp nổ tung.
‪[해민과 성빈의 힘겨운 숨소리]‬
‪(성빈) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(기관) 자, 이제부터 정신력이야!‬‪Từ giờ là trận đấu tinh thần.‬
‪(다영) 할 수 있다!‬‪Anh sẽ làm được!‬
‪(식) 할 수 있어!‬‪Cậu là được!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[해민의 헛기침]‬
‪- (식) 고, 고, 고‬ ‪- (진형) 가자, 가자‬‪- Đi nào.‬ ‪- Cố lên. Đúng thế.‬
‪(다영) 가자, 가자!‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Đi nào.‬ ‪- Cố lên. Đúng thế.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (식) 고, 고, 고‬ ‪- (진형) 가자, 가자‬‪- Đi nào.‬ ‪- Cố lên. Đúng thế.‬
‪(다영) 가자, 가자! 가자, 가자‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Đi nào.‬ ‪- Cố lên. Đúng thế.‬ ‪- Đi.‬ ‪- Đi.‬
‪(참가자들) 가, 가, 가‬‪- Đi.‬ ‪- Đi.‬
‪- (식) 호흡해, 오케이‬ ‪- (희동) 좋다, 좋다‬ ‪[다영의 탄성]‬‪- Được đấy.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪[성빈의 힘주는 소리]‬ ‪(참가자들) 고, 고, 고, 고‬‪- Đi.‬ ‪- Đi.‬
‪(식) 호흡, 호흡, 호흡‬‪- Đi.‬ ‪- Đi.‬ ‪Hít thở nào.‬
‪- (희동) 좋아, 좋아, 좋아‬ ‪- (식) 시간 있어, 호흡 천천히‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Còn thời gian mà.‬
‪- (아름) 파이팅‬ ‪- (희동) 할 수 있어, 할 수 있어‬ ‪[힘겨운 탄성]‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cậu làm được.‬
‪호흡해야 돼, 호흡하고‬ ‪성빈아, 호흡해‬‪Phải hít thở đi, Sung Bin.‬
‪- (선호) 해민이 호흡하고‬ ‪- (해민) 예‬‪- Hae Min, hít thở.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(참가자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Làm tốt lắm, Sung Bin.‬
‪(선호와 식)‬ ‪- 성빈아, 잘하고 있어, 호흡해‬ ‪- 성빈, 다 왔다, 정신력, 정신력‬‪- Cố lên!‬ ‪- Làm tốt lắm, Sung Bin.‬ ‪- Hít thở đi.‬ ‪- Sắp xong rồi. Tập trung.‬
‪(선호와 식)‬ ‪- 할 수 있어, 호흡해‬ ‪- 똑같이 힘들어, 똑같이 힘들어‬‪- Hít thở đi.‬ ‪- Sắp xong rồi. Tập trung.‬ ‪- Làm được mà. Hít thở đi.‬ ‪- Mệt như nhau thôi.‬
‪[성빈의 거친 숨소리]‬ ‪(성훈) 포기하지 마, 컴 온‬‪Đừng bỏ cuộc.‬ ‪Đi nào.‬
‪- (식) 10초, 10초 전, 10초 전‬ ‪- (성훈) 숨 쉬고‬‪- Hít thở đi.‬ ‪- Mười giây. Hít thở nào.‬
‪(식) 호흡, 호흡, 호흡‬ ‪[성빈이 숨을 후 내뱉는다]‬‪- Hít thở đi.‬ ‪- Mười giây. Hít thở nào.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Hít thở.‬
‪(성훈과 식)‬ ‪- 그렇지, 그렇지, 5초 남았어‬ ‪- 호흡‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Hít thở.‬ ‪- Còn năm giây.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(선호) 좋아, 좋아, 좋아‬ ‪잘하고 있어‬‪- Còn năm giây.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(해민) 위기라고 느꼈을 때‬‪Khi gặp khủng hoảng,‬
‪윤성빈 선수가 거의 이제‬ ‪지친 모습을 많이 보였었어요‬‪tôi nhìn thấy Sung Bin đã quá kiệt sức.‬
‪그래서 이제 거의 끝이 보이니까‬‪Nên tôi nghĩ:‬ "Sắp kết thúc rồi. Cầm cự tí nữa nào.
‪저는 '더 힘내야겠구나'‬‪Nên tôi nghĩ:‬ "Sắp kết thúc rồi. Cầm cự tí nữa nào.
‪'지금 힘들다고 포기하면‬ ‪안 되겠구나'‬‪Mệt cũng không được bỏ cuộc."‬
‪(다영) 할 수 있다‬ ‪파이팅, 파이팅!‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Anh làm được mà. Cố lên nào.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Làm tốt lắm. Đi thôi!‬
‪(기관) 가자, 가자‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪- Cố lên.‬ ‪- Làm tốt lắm. Đi thôi!‬
‪(한샘과 진형)‬ ‪- 고, 고, 고, 고!‬ ‪- 똑같아, 처음이나 지금이나‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đúng rồi!‬
‪- (한샘) 해야 돼‬ ‪- (아름) 파이팅! 밀어, 안 돼!‬‪- Đi!‬ ‪- Đẩy nào!‬ ‪- Cố lên. Tiếp tục đẩy!‬ ‪- Đừng dừng lại.‬
‪- (아름) 밀어! 윤성빈!‬ ‪- (강민) 밀어, 밀어, 밀어‬‪- Cố lên. Tiếp tục đẩy!‬ ‪- Đừng dừng lại.‬ ‪- Đẩy đi!‬ ‪- Yun Sung Bin!‬
‪[소란스럽다]‬ ‪- (아름) 아이언맨 빨리 밀어!‬ ‪- (현승) 할 수 있어!‬‪- Đẩy đi!‬ ‪- Yun Sung Bin!‬ ‪- Tiếp tục đẩy đi, Người Sắt!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Sung Bin!‬ ‪- Vẫn còn thời gian.‬
‪- (식) 시간 있어, 시간 있어‬ ‪- (아름) 밀어!‬‪- Sung Bin!‬ ‪- Vẫn còn thời gian.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Đẩy đi!‬
‪(참가자들) 고, 고, 고, 고‬ ‪[성빈의 힘주는 소리]‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đẩy đi!‬ ‪- Đi!‬ ‪- Đi!‬
‪- (니퍼트) 오케이‬ ‪- (희동) 할 수 있어, 할 수 있어‬‪- Đi!‬ ‪- Đi!‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Cố lên.‬
‪(다영과 식)‬ ‪- 포기하지 마, 포기하지 마‬ ‪- 시간 있어, 시간 있어‬‪- Vẫn còn thời gian.‬ ‪- Đừng bỏ cuộc.‬
‪(박진용과 선호)‬ ‪- 성빈이 파이팅!‬ ‪- 성빈아, 가야 돼, 가야 돼‬‪- Cố lên Sung Bin.‬ ‪- Phải đi rồi.‬ ‪- Hít thở đi.‬ ‪- Xuống rồi nghỉ.‬
‪- (식) 호흡, 호흡, 호흡‬ ‪- (기관) 가서 쉬어‬‪- Hít thở đi.‬ ‪- Xuống rồi nghỉ.‬
‪(식) 성빈아, 좋아‬‪- Ba mươi giây.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪[거친 숨소리]‬‪- Ba mươi giây.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪[가쁜 숨을 몰아쉰다]‬
‪- (아름) 아, 어떡해‬ ‪- (식) 호흡, 호흡, 호흡, 호흡‬‪- Làm sao đây?‬ ‪- Hít thở đi.‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên.‬
‪(참가자들) 파이팅!‬ ‪[박수 소리]‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên.‬
‪(성빈) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪- (진형) 그렇지, 가자‬ ‪- (다영) 파이팅!‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (아름) 파이팅!‬ ‪- (진형) 그렇지‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đúng thế!‬
‪- (다영) 파이팅!‬ ‪- (진형) 가자, 똑같다, 똑같다‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đúng thế!‬ ‪- Đi nào! Ai cũng mệt thôi.‬ ‪- Cố lên, Sung Bin!‬
‪- (식) 고, 고!‬ ‪- (아름) 잘한다!‬‪- Đi nào! Ai cũng mệt thôi.‬ ‪- Cố lên, Sung Bin!‬ ‪- Đi!‬ ‪- Cố lên.‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪(정명) 해민이 형은‬ ‪첫 번째랑 마지막이랑 똑같아‬‪Hae Min đẩy lần đầu‬ ‪hay lần cuối đều như nhau.‬
‪(진형) 똑같다, 해민아‬‪- Cố lên!‬ ‪- Ai cũng mệt, Hae Min à!‬
‪(식) 해민이도 호흡, 호흡‬ ‪[박수 소리]‬‪Hae Min, hít thở đi.‬
‪[힘주는 소리]‬ ‪- (기관) 고, 고, 고, 고!‬ ‪- (아름) 잘한다!‬‪- Đi nào!‬ ‪- Làm tốt lắm!‬ ‪Mệt như nhau mà.‬
‪[힘겨운 탄성]‬‪Mệt như nhau mà.‬ ‪Cố lên!‬
‪(아름) 할 수 있어, 밀어!‬‪Cố lên!‬ ‪Anh làm được mà. Đẩy đi!‬
‪(희동) 할 수 있어, 할 수 있어‬ ‪[애쓰는 소리]‬‪Cậu làm được.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Đẩy thôi!‬
‪(아름) 밀어!‬ ‪[참가자들이 소리친다]‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đẩy thôi!‬
‪- (희동) 좋아, 좋아, 좋아‬ ‪- (아름) 조심해, 조심해‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Cẩn thận đấy.‬
‪- (희동) 가자, 가자, 가자, 가자‬ ‪- (아름) 밀어, 밀어, 밀어‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đẩy đi.‬ ‪- Đối thủ cũng mệt.‬ ‪- Đẩy xong rồi nghỉ.‬
‪(희동과 아름)‬ ‪- 상대도 힘들어, 상대도 힘들어‬ ‪- 밀어 놓고 쉬어‬‪- Đối thủ cũng mệt.‬ ‪- Đẩy xong rồi nghỉ.‬ ‪- Cố lên, Sung Bin!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (진형) 파이팅!‬ ‪- (다영) 파이팅, 밀어, 밀어!‬‪- Cố lên, Sung Bin!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên. Đẩy đi.‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪(아름) 파이팅!‬ ‪[고조되는 음악]‬‪- Cố lên. Đẩy đi.‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪- (박진용) 성빈아, 가야 돼!‬ ‪- (희동) 상대도 힘들어, 힘들어‬‪- Phải đi thôi, Sung Bin!‬ ‪- Đẩy đi.‬
‪- (우진용) 올림픽 금메달!‬ ‪- (박진용) 공 밀어 넣어‬‪- Phải đi thôi, Sung Bin!‬ ‪- Đẩy đi.‬ ‪- Huy chương vàng Olympic!‬ ‪- Đẩy đá đi.‬
‪(식) 밀어 놔‬ ‪밀어 놓고 호흡하면서 내려가‬‪Đẩy đi. Vừa xuống vừa thở.‬
‪- (박진용) 가자, 가자‬ ‪- (희동) 상대도 힘들어‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Đối thủ cũng mệt.‬
‪(식) 똑같이 힘들어‬ ‪똑같이 힘들어‬‪Mệt như nhau mà.‬ ‪- Mười giây.‬ ‪- Làm sao đây?‬
‪- (식) 10초, 10초‬ ‪- (아름) 아, 어떡해‬‪- Mười giây.‬ ‪- Làm sao đây?‬
‪[지친 숨소리]‬ ‪- (기관) 성빈아, 10초 전이야‬ ‪- (아름) 하자, 하자‬‪- Sung Bin, mười giây.‬ ‪- Cố lên.‬
‪(선호와 기관)‬ ‪- 성빈아, 가자, 성빈아, 가자‬ ‪- 들어가, 들어가, 들어가‬‪Đi thôi, Sung Bin.‬ ‪- Vào đi.‬ ‪- Lần cuối đấy.‬
‪라스트만 올리자, 어, 컴 온‬‪- Vào đi.‬ ‪- Lần cuối đấy.‬ ‪Đi nào.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(성훈) 컴 온!‬‪Đi nào.‬
‪- (선호) 가자, 가자, 가자, 가자!‬ ‪- (성훈) 라스트 올리자, 라스트‬‪Đi thôi. Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (성훈) 컴 온!‬ ‪- (아름) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đi thôi.‬
‪(선호) 가자, 가자, 가자, 가자!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Xem như lần cuối.‬ ‪- Đi nào!‬
‪(성훈) 라스트만 올리자‬ ‪이거만 해, 이거만 해‬ ‪[선호가 응원한다]‬‪- Xem như lần cuối.‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Lần này nữa thôi.‬ ‪- Đi nào!‬
‪- (성훈) 그렇지!‬ ‪- (선호) 파이팅, 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đúng vậy!‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Đúng thế. Rất tốt!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪- (아름) 그렇지, 잘한다, 잘한다‬ ‪- (진형) 성빈이 잘한다‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Đúng thế. Rất tốt!‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪(참가자들) 좋아, 좋아, 좋아!‬ ‪[성빈의 괴로운 탄성]‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Một chút nữa.‬ ‪- Tốt.‬
‪(진형) 가자, 가자, 가자‬‪- Một chút nữa.‬ ‪- Tốt.‬
‪- (기관) 오, 다시 올라왔어!‬ ‪- (성빈) 에이, 씨발‬‪- Lên lại rồi!‬ ‪- Chết tiệt!‬
‪(희동) 아니야, 아니야, 아니야‬ ‪아니야, 아니야‬‪- Lên lại rồi!‬ ‪- Chết tiệt!‬ ‪- Không được!‬ ‪- Đứng lên!‬
‪[어두운 음악]‬ ‪- (식) 가야 돼, 가야 돼‬ ‪- (박진용) 일어나, 일어나!‬‪- Không được!‬ ‪- Đứng lên!‬ ‪- Đứng lên!‬ ‪- Đứng lên!‬
‪(아름) 일어나!‬‪- Đứng lên!‬ ‪- Đứng lên!‬
‪- (기관) 오, 다시 올라왔어‬ ‪- (성빈) 에이, 씨발‬‪- Lên lại rồi!‬ ‪- Chết tiệt!‬ ‪- Không được!‬ ‪- Đứng lên!‬
‪(희동) 아니야, 아니야, 아니야‬ ‪아니야, 아니야‬‪- Không được!‬ ‪- Đứng lên!‬ ‪- Đứng lên!‬ ‪- Đi nào!‬
‪[저마다 소리친다]‬ ‪(참가자들) 일어나, 일어나!‬‪- Đứng lên!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪Đi thôi, Sung Bin!‬
‪(선호) 성빈아, 성빈아, 가자!‬‪Đi thôi, Sung Bin!‬
‪- (기관) 일어나!‬ ‪- (선호) 가자, 가자!‬‪- Đứng lên!‬ ‪- Đi nào!‬
‪- (기관) 일어나!‬ ‪- (식) 시간 있어, 시간 있어‬‪- Đứng lên!‬ ‪- Còn thời gian.‬
‪[참가자들이 소리친다]‬ ‪[거친 숨소리]‬‪- Đứng lên!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪Đứng lên!‬
‪(기관) 형벌받아야지!‬‪Phải chịu phạt chứ!‬
‪- (식) 시간 있어‬ ‪- (희동) 할 수 있어, 할 수 있어‬ ‪[참가자들이 응원한다]‬‪Phải chịu phạt chứ!‬ ‪- Còn thời gian.‬ ‪- Cậu làm được.‬ ‪- Đứng lên.‬ ‪- Đứng lên nào, Sung Bin.‬
‪(박진용) 성빈아, 일어나‬‪- Đứng lên.‬ ‪- Đứng lên nào, Sung Bin.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪아, 씨발, 아‬‪Chết tiệt.‬
‪(성빈) 아, 아, 이 개같은 거, 씨‬‪Trò chơi chết tiệt.‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪Trò chơi chết tiệt.‬
‪[지친 탄성]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(진형) 나이스!‬‪HÌNH PHẠT CỦA SISYPHUS‬ ‪YUN SUNG BIN BỊ LOẠI‬
‪(성빈) 진짜 더럽게 힘들었다‬‪Mệt mỏi kinh khủng. Thật sự kinh khủng.‬
‪진짜 더럽게 힘들었다‬‪Mệt mỏi kinh khủng. Thật sự kinh khủng.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪그냥 '여기까지가 끝이구나'‬ ‪생각이 들더라고요‬‪Tôi nghĩ: "Thì ra chỉ đến đây thôi."‬
‪[힘주는 소리]‬ ‪- (기관) 고, 고, 고, 고!‬ ‪- (아름) 잘한다!‬‪- Đi!‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪Mệt như nhau mà.‬
‪[성빈의 힘겨운 탄성]‬‪Mệt như nhau mà.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Anh làm được mà. Đẩy đi!‬
‪(아름) 할 수 있어, 밀어!‬‪- Đi nào.‬ ‪- Anh làm được mà. Đẩy đi!‬
‪[참가자들이 응원한다]‬ ‪[성빈이 거친 숨을 몰아쉰다]‬‪Đứng dậy!‬ ‪Đừng nghỉ nữa!‬
‪(성빈) 있는 힘, 없는 힘‬ ‪다 짜냈어요, 진짜로‬‪Tôi đã vắt kiệt sức mình.‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪[박수 소리]‬
‪[성빈의 힘겨운 숨소리]‬ ‪(선호) 고생했어‬‪Vất vả rồi.‬
‪- (성훈) 자‬ ‪- (선호) 아, 고생하셨습니다‬‪Đây.‬ ‪- Cậu là số một.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪(성훈과 선호) 아‬ ‪고생했어, 진짜‬ ‪[해민이 격려한다]‬‪- Cậu là số một.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬
‪(성훈) 고생했어‬ ‪[참가자들의 거친 숨소리]‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Vất vả nhiều rồi.‬
‪[함께 환호한다]‬ ‪(진형) 그래, 니 이길 줄 알았어!‬ ‪그래! 인마…‬‪- Đúng thế. Cậu là Jung Hae Min!‬ ‪- Đẳng cấp khác!‬
‪(박진용) 이게 SS급인가!‬‪- Đúng thế. Cậu là Jung Hae Min!‬ ‪- Đẳng cấp khác!‬
‪(마스터) '시지프스의 형벌'이‬ ‪종료되었습니다‬‪Hình Phạt của Sisyphus đã kết thúc.‬
‪'시지프스의 형벌' 생존자는‬‪Người sống sót của‬ Hình Phạt của Sisyphus là…
‪정해민입니다‬‪Jung Hae Min.‬ ‪Tốt lắm!‬
‪[박수 소리]‬ ‪(진형) 나이스!‬‪Tốt lắm!‬
‪[참가자들의 환호성]‬
‪(해민) 감사합니다, 감사합니다‬ ‪감사합니다‬‪Xin cảm ơn.‬
‪(다영) 컴 온, 컴 온‬‪Xin cảm ơn.‬ ‪Đi nào.‬
‪(성훈) 가볍지? 너한테는 가볍지?‬‪- Nhẹ với cậu đúng không?‬ ‪- Đến đây.‬
‪- (해민) 아니, 무거워요‬ ‪- (성빈) 아니‬‪Không, nặng mà.‬ ‪Tôi muốn vỗ tay nhưng không nhấc lên nổi.‬
‪박수를 쳐 주고 싶은데‬ ‪어깨가 안 올라가, 씨발‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Tôi muốn vỗ tay nhưng không nhấc lên nổi.‬
‪(해민) 수고했어‬‪Tôi muốn vỗ tay nhưng không nhấc lên nổi.‬ ‪Vất vả rồi.‬
‪(해민) 경기하는 내내‬‪Trong suốt trận đấu, tôi nghĩ:‬ "Tôi thắng được không? Muốn bỏ cuộc thật."
‪'내가 1등 할 수 있을까?‬ ‪아, 포기하고 싶다'‬‪Trong suốt trận đấu, tôi nghĩ:‬ "Tôi thắng được không? Muốn bỏ cuộc thật."
‪이런 생각도 많이 들었는데‬‪Trong suốt trận đấu, tôi nghĩ:‬ "Tôi thắng được không? Muốn bỏ cuộc thật."
‪막상 1등을 하게 되니까‬ ‪얼떨떨하기도 하고‬‪Nhưng khi thắng, tôi lại thấy rối bời.‬
‪그리고 평상시에 꾸준하게‬ ‪고강도 훈련을 해 왔던‬‪Và tôi nghĩ việc chăm chỉ rèn luyện‬ ‪sức bền tim mạch cường độ cao của tôi‬
‪그 심폐 지구력이‬‪Và tôi nghĩ việc chăm chỉ rèn luyện‬ ‪sức bền tim mạch cường độ cao của tôi‬
‪승리하는 데‬ ‪도움이 많이 되지 않았을까‬‪đã đóng vai trò lớn‬ ‪trong chiến thắng lần này.‬
‪생각합니다‬‪đã đóng vai trò lớn‬ ‪trong chiến thắng lần này.‬
‪[성훈의 한숨]‬
‪(성훈) 나는‬‪Năm nay, tôi đã 48 tuổi theo tuổi Hàn.‬
‪올해 한국 나이로 마흔여덟‬‪Năm nay, tôi đã 48 tuổi theo tuổi Hàn.‬
‪젊은 선수한테 이기는 모습을‬‪Tôi muốn cho những ông chú trung niên‬ ‪trên toàn thế giới thấy‬
‪세계에서 보는 아저씨들한테‬‪tôi có thể đối đầu‬ ‪và đánh bại những vận động viên trẻ tuổi.‬
‪보여 주고 싶어서‬‪tôi có thể đối đầu‬ ‪và đánh bại những vận động viên trẻ tuổi.‬
‪요번에 도전했습니다‬‪Đó là lý do tôi tham gia.‬
‪이기고 싶었어‬‪Tôi đã muốn chiến thắng.‬
‪씨발, 이기고 싶었어!‬‪Tôi thật sự muốn thế.‬
‪(성훈) 그래도 백 명 중에‬ ‪스무 명까지 남은 게‬‪Dù vậy, việc tôi nằm ở‬ top 20 người sống sót trong số 100 người ‪cũng đủ truyền dũng khí‬ cho những ông chú tuổi trung niên
‪사실은 다른‬ ‪여기 보는 아저씨들한테는‬‪cũng đủ truyền dũng khí‬ cho những ông chú tuổi trung niên
‪조금이라도 희망‬ ‪아니면 용기를 줬다고 생각합니다‬‪đang theo dõi chương trình này.‬
‪아, 그런 역할을 주신‬ ‪'피지컬: 100'을‬‪đang theo dõi chương trình này.‬ ‪Tôi rất biết ơn ‎Thể chất: 100‬
‪아, 너무 감사드립니다‬‪vì đã cho tôi cơ hội này.‬
‪아저씨라도 할 수 있어‬‪Các ông chú cũng làm được.‬
‪아저씨는 살아 있어‬‪Các ông chú vẫn còn rất sung.‬
‪(성훈) 이상‬‪Xin hết.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪내 나이 40‬‪Còn tôi 40 tuổi.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(선호) 여기 20인하고 이렇게 함께‬‪Tôi thấy vinh dự‬ ‪khi được thi đấu với 20 người ở đây.‬
‪게임을 할 수 있다는 자체가‬ ‪너무나 영광스럽고‬‪Tôi thấy vinh dự‬ ‪khi được thi đấu với 20 người ở đây.‬
‪(선호) 패배했다고‬ ‪얘기하고 싶진 않고요‬‪Tôi không muốn nói mình đã bại trận.‬
‪최선을 다해서 열심히 노력했고‬‪Tôi đã cố gắng hết sức.‬
‪저는 승리자라고 생각을 합니다‬‪Tôi nghĩ mình cũng là người thắng cuộc.‬
‪고생했다!‬‪Vất vả nhiều rồi!‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(선호) 고생했어‬‪Vất vả rồi.‬
‪제가 좀 더 나약했기 때문에‬ ‪떨어진 거예요‬‪Tôi bị loại vì tôi yếu hơn.‬
‪(성빈) 그리고 큰 부상 없이‬ ‪지금까지 잘해 왔던 걸‬‪Và tôi thấy biết ơn khi không bị thương‬ suốt những trận đấu vừa qua.
‪정말 감사하게 생각하고‬‪Và tôi thấy biết ơn khi không bị thương‬ suốt những trận đấu vừa qua.
‪[무거운 효과음]‬
‪(성빈) 너무 재밌었습니다‬ ‪다 같이, 예‬‪Tôi đã có những trận thú vị.‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪THỂ CHẤT: 100‬ ‪TOP 5‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪THỂ CHẤT: 100‬ ‪TOP 5‬
‪"다섯 명의 생존자"‬‪THỂ CHẤT: 100‬ ‪NĂM NGƯỜI SỐNG SÓT‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪TẬP 9: 1/100‬
‪[우아한 음악]‬‪TẬP 9: 1/100‬
‪[진형의 감탄]‬
‪[진형의 웃음]‬ ‪(박진용) 와, 이렇게…‬ ‪와, 이거 대박이다‬‪- Cái này…‬ ‪- Tuyệt vời thật.‬
‪- (진형) 와, 대박이다‬ ‪- (우진용) 어? 이거 뭐야?‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Ồ.‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪- Lớn thật.‬
‪[진형의 탄성]‬ ‪- (민철) 뭐야, 이게?‬ ‪- (우진용) 엄청 크다‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Lớn thật.‬
‪[박진용의 웃음]‬
‪(우진용) 최후의 만찬 같은 느낌?‬‪Cảm giác như bữa tiệc cuối cùng.‬
‪(박진용) 랍스터 그만한 것도‬ ‪처음 봤고‬‪Lần đầu tiên tôi thấy tôm hùm to như thế.‬
‪이만하더라고요‬ ‪살면서 그런 거 처음 보고‬‪Lần đầu tiên tôi thấy tôm hùm to như thế.‬ ‪Lần đầu tiên tôi được nhìn thấy.‬
‪(민철) [웃으며] 너무 화려하고‬‪Nơi đó quá sức rực rỡ,‬
‪평소에 보지 못하는 그런 음식들이‬ ‪이렇게 차려져 있으니까‬‪và đầy rẫy những món‬ không được thấy thường ngày.
‪(해민) 아, 그냥 황홀했습니다‬ ‪[해민의 웃음]‬‪Thật sự ngây ngất.‬
‪(우진용) 맛있겠는데, 이거?‬‪Chắc ngon lắm.‬
‪(해민) 아, 침 나온다‬ ‪나도 모르게 침이 나왔어‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Tôi không ngờ là mình đang chảy nước dãi.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪(민철) 이거 다 따라 드릴까요?‬‪Tôi rót cho mọi người nhé?‬
‪(진형) 한잔 줘 봐라, 어, 자‬ ‪해 갖고, 어‬‪Rót cho tôi đi.‬ ‪Ừ, như thế.‬
‪짠은 한번 하자, 그래도‬‪Cạn ly nào.‬
‪한마디 하시죠, 형님‬‪Anh nói một câu đi.‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪- Quả nhiên.‬ ‪- Anh lớn nhất mà.‬
‪- (해민) 큰형님으로서‬ ‪- (진형) 어, 일단‬‪- Quả nhiên.‬ ‪- Anh lớn nhất mà.‬ ‪Trước tiên, tôi muốn chúc mừng mỗi người‬
‪(진형) 다섯 명이서‬ ‪톱 파이브 돼가, 올라와가‬‪Trước tiên, tôi muốn chúc mừng mỗi người‬ ‪vì đã vào top năm‬
‪한 명, 한 명 다 축하하고‬‪vì đã vào top năm‬
‪오늘 재밌게 놀자‬‪và hãy đấu thật vui.‬
‪(우진용과 진형)‬ ‪- 아, 알겠습니다, 축하드립니다‬ ‪- 응, 한잔하자, 조지자‬‪- Vâng.‬ ‪- Làm một ly nào.‬ ‪- Xin chúc mừng.‬ ‪- Cạn nào.‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪- Xin chúc mừng.‬ ‪- Cạn nào.‬
‪[우진용의 시원한 숨소리]‬
‪[참가자들의 감탄]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪(우진용) 맛있다‬ ‪근데 진짜 맛있다‬‪Ngon thật.‬
‪음, 맛있네‬‪Ừ, ngon đấy.‬
‪와, 씨‬
‪장난 아니네‬‪Không đùa được đâu.‬ ‪Ngon bá cháy.‬
‪(진형) 와, 직이네‬‪Ngon bá cháy.‬
‪(박진용) 저희는 이미 파티네요‬‪Anh ấy đang hưởng thụ bữa tiệc.‬
‪[민철의 웃음]‬
‪[해민의 음미하는 탄성]‬ ‪[민철의 웃음]‬
‪[박진용의 탄성]‬
‪(해민) 뭘 할지 모르지만‬ ‪많이 먹어 두세요‬‪Không biết sẽ làm gì‬ ‪nhưng cứ ăn thật nhiều đã.‬
‪(우진용) 형님‬ ‪많이 드세요, 이것도‬‪- Anh dùng nhiều vào.‬ ‪- Tôi có đủ rồi.‬
‪(진형) 여기 많다, 여기 있다‬‪- Anh dùng nhiều vào.‬ ‪- Tôi có đủ rồi.‬
‪[참가자들의 웃음]‬ ‪(우진용) 무서워, 이것도‬‪Sợ thật.‬
‪(박진용) 그거 그렇게 들고‬ ‪한입 딱 베어 주시면, 형‬‪Sợ thật.‬ ‪Anh cầm nó rồi gặm một miếng đi.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪오늘 내 조심해야 되겠다‬‪Mọi người phải cẩn thận đấy.‬
‪내가 힘이 좀‬ ‪많이 날 거 같다, 오늘‬ ‪[참가자들의 웃음]‬‪Tôi đã nạp nhiều năng lượng rồi.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪(진형) 그리고 뭐‬‪Và chắc ai cũng có lý do‬ ‪mới tham gia chương trình này.‬
‪여기 다 참가한 이유가‬ ‪있을 거 아이가?‬‪Và chắc ai cũng có lý do‬ ‪mới tham gia chương trình này.‬
‪민철이 니부터 얘기해 봐라‬‪Min Cheol nói trước đi.‬ ‪Sao cậu lại đến đây?‬
‪민철이 니는‬ ‪참가한 이유가 뭐고, 여기?‬‪Min Cheol nói trước đi.‬ ‪Sao cậu lại đến đây?‬
‪제가 운동을 좀 늦게 시작했어요‬‪Tôi đến với thể thao khá muộn.‬
‪(진형) 몇 살 때?‬‪- Từ khi nào?‬ ‪- Bắt đầu leo núi băng năm 29 tuổi.‬
‪(민철과 진형)‬ ‪- 스물아홉에 아이스 클라이밍…‬ ‪- 와, 많이 늦게 했네‬‪- Từ khi nào?‬ ‪- Bắt đầu leo núi băng năm 29 tuổi.‬ ‪Muộn thật.‬
‪- (우진용) 얼마 안 됐는데?‬ ‪- (진형) 얼마 안 됐네, 어‬‪Muộn thật.‬ ‪- Cách đây không lâu.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(민철) 내가 지금 어떤 종목으로‬ ‪운동을 하고 있고‬‪- Cách đây không lâu.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Tôi muốn cho mọi người biết‬ ‪tôi đang chơi môn thể thao nào‬
‪어떤 일을 하고 있는지‬‪và đang làm công việc gì.‬
‪(민철) 이제 산악 구조대로‬ ‪일하다 보니까‬ ‪[진형이 호응한다]‬‪- Tôi là nhân viên cứu hộ vùng núi.‬ - Đúng thế.
‪날씨 안 좋은 날은 이제‬ ‪헬기나 이런 게 못 뜨기 때문에‬‪Khi thời tiết xấu,‬ trực thăng không cất cánh được.
‪[진형의 탄성]‬‪Chúng tôi phải cõng người lên, xuống núi.‬
‪사람들 업고‬ ‪올라갔다 내려왔다 해야 되고‬‪Chúng tôi phải cõng người lên, xuống núi.‬
‪- (진형) 체력이 좋아야 되겠네‬ ‪- (민철) 네‬‪- Phải có sức.‬ - Vâng, đúng vậy.
‪(민철) 체력도 좋아야 되고‬ ‪하다 보니까‬‪- Phải có sức.‬ - Vâng, đúng vậy. ‪- Để cứu người?‬ - Ừ.
‪- (박진용) 사람들 구하려고?‬ ‪- (진형) 그러니까‬‪- Để cứu người?‬ - Ừ.
‪와, 좀 멋있다‬‪Ngầu quá.‬
‪- (우진용) 아, 진짜 실전 근육‬ ‪- (진형) 응, 실전 근육‬‪- Cơ bắp làm nên từ thực tế.‬ ‪- Ừ, đúng vậy.‬
‪산악 구조대라는 걸‬ ‪좀 알리고 싶었고‬‪Tôi muốn quảng bá công việc này‬
‪아이스 클라이밍도‬ ‪사람들이 다 모르니까‬‪cũng như leo núi băng‬ ‪vì mọi người ít biết đến.‬
‪- (진형) 잘 모르지, 나도 몰랐다‬ ‪- (민철) 네‬‪cũng như leo núi băng‬ ‪vì mọi người ít biết đến.‬ ‪- Đúng thế.‬ - Vâng.
‪(민철) 그 모르는 거를 좀‬‪Tôi tham gia để quảng bá rộng rãi‬ những thứ không được biết đến nhiều.
‪많이 알려 보고 싶다는 생각에‬ ‪참가하게 됐습니다, 네‬‪Tôi tham gia để quảng bá rộng rãi‬ những thứ không được biết đến nhiều.
‪(우진용) 뭐, 여기까지만‬ ‪올라온 거만 해도‬‪Cậu đã đến tận đây rồi.‬
‪(우진용과 진형)‬ ‪- 다, 많이 알린 거 같은데‬ ‪- 이제 다, 전 세계가 다 알겠네‬‪- Quảng bá thành công đấy.‬ ‪- Toàn thế giới sẽ biết đến.‬
‪(진형) 해민이는?‬‪Hae Min thì sao?‬
‪(해민) 제가 운동을 시작한 지가‬ ‪한 18년째 되는데‬‪Tôi đã chơi thể thao‬ ‪- được 18 năm rồi…‬ ‪- Chỉ đạp xe thôi à?‬
‪[참가자들의 탄성]‬ ‪(진형) 사이클만?‬‪- được 18 năm rồi…‬ ‪- Chỉ đạp xe thôi à?‬
‪(해민) 예, 사이클만 18년 됐는데‬‪- được 18 năm rồi…‬ ‪- Chỉ đạp xe thôi à?‬ ‪Vâng, tôi đạp xe được 18 năm‬
‪뭐, 경륜 선수로 지금 한 지는‬ ‪5년 됐는데‬‪Vâng, tôi đạp xe được 18 năm‬ ‪và làm vận động viên chuyên nghiệp‬ được năm năm.
‪이 경륜이라는 종목이 아무래도‬‪Đua xe đạp là hạng mục ít người biết đến.‬
‪사람들 인식에서 좀‬ ‪잘 모르기도 하고‬‪Đua xe đạp là hạng mục ít người biết đến.‬
‪경륜 선수는‬ ‪거의 매주에 시합이 있어요‬‪Vận động viên thì thi đấu mỗi tuần.‬
‪그래서 그런 것도 알리면‬ ‪좋을 것 같아서‬‪Vận động viên thì thi đấu mỗi tuần.‬ ‪Nên tôi tham gia để quảng bá điều đó.‬
‪이렇게 나오게 됐습니다‬‪Nên tôi tham gia để quảng bá điều đó.‬ ‪Đúng thế, nhờ cậu‬ ‪mà tôi biết nhiều về đua xe đạp.‬
‪나도 해민이 니 때문에‬ ‪경륜에 대해서 좀 알게 됐는데‬‪Đúng thế, nhờ cậu‬ ‪mà tôi biết nhiều về đua xe đạp.‬
‪(해민) 그러니까요‬ ‪모르는 사람도 많아요, 예‬‪Đúng thế, nhờ cậu‬ ‪mà tôi biết nhiều về đua xe đạp.‬ ‪- Trước đây tôi không biết.‬ ‪- Nhiều người không biết lắm.‬
‪(박진용과 진형)‬ ‪- 저도 몰랐어요‬ ‪- 근데 경륜 선수가 장난 아니거든‬‪- Tôi cũng thế.‬ ‪- Vận động viên đua xe đạp rất giỏi.‬
‪- 하체가‬ ‪- (진형) 어, 하체가 장난 아니고‬‪- Phần thân dưới.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪유전자를 잘 주신 부모님 덕분에‬‪Tôi nhận gen tốt từ bố mẹ.‬
‪(해민) 아버지도 경륜 선수이신데‬ ‪그래 가지고‬ ‪[진형이 호응한다]‬‪- Bố tôi cũng đua xe đạp.‬ - Ông ấy cũng thế.
‪2대째 지금 하고 있습니다‬‪Chúng tôi đã đua được hai thế hệ.‬
‪(박진용) 운동선수를 한 게‬‪Tôi bắt đầu chơi thể thao‬ ‪từ khi còn học tiểu học.‬
‪어렸을 때부터 제가 시작했어요‬ ‪초등학교 때부터‬‪Tôi bắt đầu chơi thể thao‬ ‪từ khi còn học tiểu học.‬
‪(진형과 박진용)‬ ‪- 초등학교 때 루지를 했다고?‬ ‪- 아니요, 초등학교 때는 이제‬‪Trượt băng nằm ngửa?‬ ‪Không, lúc đó tôi chơi trượt tuyết đổ đèo.‬
‪(박진용) 알파인 스키를 하다가‬ ‪[진형이 호응한다]‬‪Không, lúc đó tôi chơi trượt tuyết đổ đèo.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪중학교 때 이제 바이애슬론을 하고‬‪Cấp hai thì chơi hai môn phối hợp.‬
‪(박진용) 고등학교 때‬ ‪루지로 바꿔서‬‪Và chuyển sang trượt băng nằm ngửa‬ năm trung học phổ thông và chơi đến giờ.
‪지금까지 하고 있는데‬‪Và chuyển sang trượt băng nằm ngửa‬ năm trung học phổ thông và chơi đến giờ.
‪이번에 올림픽‬ ‪베이징 올림픽이 끝나고‬‪Và chuyển sang trượt băng nằm ngửa‬ năm trung học phổ thông và chơi đến giờ. ‪Sau Olympic Bắc Kinh, tôi mất đi động lực.‬
‪좀 약간 동기 부여도 떨어지고‬‪Sau Olympic Bắc Kinh, tôi mất đi động lực.‬
‪(박진용) 항상 선수가 이제‬ ‪경쟁 속에서 살아야 되잖아요‬‪Vận động viên luôn phải sống‬ trong môi trường cạnh tranh.
‪(진형과 박진용)‬ ‪- 맞지‬ ‪- 거기서 살아남아야 하고‬‪Vận động viên luôn phải sống‬ trong môi trường cạnh tranh. ‪- Đúng thế.‬ - Phải sống sót.
‪(박진용) 잘하는 선수만‬ ‪이제 기억되고‬‪Chỉ những người giỏi mới được ghi nhớ,‬ phải giỏi mới sống sót nổi.
‪잘하는 선수만 살아남으니까‬‪Chỉ những người giỏi mới được ghi nhớ,‬ phải giỏi mới sống sót nổi.
‪(박진용) 솔직히 운동을 하다 보면‬ ‪사람들이 몰라줄 때가 제일‬‪Nói thật thì với tư cách là vận động viên,‬ ‪khi người ta không nhớ đến bạn…‬ ‪Đúng vậy.‬
‪(진형과 박진용)‬ ‪- 맞지, 나도 잘 몰랐다, 그거‬ ‪- 좀 약간 속상해요, 그래서‬‪Đúng vậy.‬ ‪- Tôi cũng không biết nhiều.‬ ‪- Điều đó làm tôi buồn.‬
‪(박진용) 제가 조금 더 유명해지고‬ ‪내가 좀 알리면‬‪Nếu tôi nổi tiếng hơn‬ ‪và quảng bá nhiều về môn này,‬
‪뒤 세대 애들이랑‬ ‪우리 루지 하는 사람들이‬‪mọi thứ sẽ dễ dàng hơn cho thế hệ sau‬ ‪và những người chơi trượt băng nằm ngửa.‬
‪좀 편하게 하겠구나, 해 가지고‬‪mọi thứ sẽ dễ dàng hơn cho thế hệ sau‬ ‪và những người chơi trượt băng nằm ngửa.‬
‪그래서 참가하게 됐는데‬‪Đó là lý do tôi tham gia.‬ ‪- Tôi cũng giống vậy.‬ ‪- Jin Yong cũng thế.‬
‪(우진용) 저도, 저도‬ ‪마찬가지로 비슷해요, 여기 옆에‬ ‪[진형이 호응한다]‬‪- Tôi cũng giống vậy.‬ ‪- Jin Yong cũng thế.‬
‪(우진용) 제가 이제‬ ‪스노보드 크로스라는 종목의‬‪Tôi chơi trượt tuyết, hạng mục trượt chéo.‬ ‪- Ừ.‬ - Đó là hạng mục phải nhảy
‪같이 출발해서‬ ‪막 점프도 뛰고 코너도 돌고‬‪- Ừ.‬ - Đó là hạng mục phải nhảy ‪và rẽ góc khi đua trượt tuyết.‬
‪레이싱하는 종목인데‬‪và rẽ góc khi đua trượt tuyết.‬
‪제가 우리나라‬ ‪최초 국가 대표 출신이에요‬ ‪[진형의 탄성]‬‪Tôi là tuyển thủ quốc gia‬ ‪đầu tiên của Hàn Quốc.‬
‪(우진용) 처음으로 됐고‬‪Nhưng tôi không được tham dự Olympic.‬
‪올림픽도 못 나갔어요, 저희는‬‪Nhưng tôi không được tham dự Olympic.‬
‪그, 워낙 쉽지 않거든요‬‪Nhưng tôi không được tham dự Olympic.‬ ‪Không dễ dàng gì.‬
‪올림픽 나갔다 왔잖아요‬ ‪우리 진용 선수는‬‪Nhưng Jin Yong đã tham gia Olympic rồi.‬
‪(우진용) 평창 올림픽 1년 앞두고‬‪Một năm trước khi đến‬ Olympic ở Pyeongchang,
‪'가능성 있는 종목만 지원을‬ ‪집중해서 하자'‬‪họ đã quyết định‬ chỉ hỗ trợ các môn có triển vọng,
‪그러면서 이제‬ ‪티오 자체가 없어졌죠‬‪họ đã quyết định‬ chỉ hỗ trợ các môn có triển vọng, ‪nên chúng tôi không có cơ hội.‬
‪지금 열심히 하고 있거든요‬ ‪밑의 선수들도‬‪Những vận động viên trẻ tuổi‬ ‪đang luyện tập chăm chỉ‬
‪그 친구들도 좀 약간‬ ‪많은 관심 속에서 좀‬‪Những vận động viên trẻ tuổi‬ ‪đang luyện tập chăm chỉ‬ ‪và tôi mong họ được quan tâm‬ ‪và tìm kiếm nhiều hơn.‬
‪한 번이라도‬ ‪이렇게 찾아 볼 수 있는‬‪và tìm kiếm nhiều hơn.‬
‪- (우진용) 그런‬ ‪- 맞지‬‪- Tôi muốn vậy.‬ ‪- Đúng thế, cậu có thể giúp họ.‬
‪(진형) 니가 또 이래 나오면서‬ ‪맞지‬‪- Tôi muốn vậy.‬ ‪- Đúng thế, cậu có thể giúp họ.‬
‪(박진용) 저희는 형‬ ‪그래도 보드는‬‪Nhưng ít nhất‬ ‪mọi người còn đi trượt tuyết.‬
‪사람들이 타 보기라도 하잖아요‬‪Nhưng ít nhất‬ ‪mọi người còn đi trượt tuyết.‬
‪루지는 이제 보면‬‪Khi thấy trượt băng nằm ngửa, họ nghĩ:‬
‪'누워 있으면 가는 거 아니야?'‬ ‪이래요, 그러면…‬‪- "Không phải cứ nằm là được à?"‬ ‪- Hơi khó chịu thật.‬
‪약간 좀 그렇다‬‪- "Không phải cứ nằm là được à?"‬ ‪- Hơi khó chịu thật.‬
‪(민철) 보는 사람도 있잖아요‬ ‪우리는 관중도 없어요‬‪Ít nhất còn có người xem.‬ ‪Chúng tôi thì không.‬
‪[진형의 탄성]‬‪Ít nhất còn có người xem.‬ ‪Chúng tôi thì không.‬
‪비인기 종목의‬ ‪그런 게 좀 있습니다‬ ‪[진형이 호응한다]‬‪- Những môn không nổi tiếng sẽ thế.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(박진용과 진형)‬ ‪- 어쩌다가 나오시게 된 거예요?‬ ‪- 나왔냐고?‬‪- Sao anh đến đây vậy?‬ ‪- Vì sao ư?‬
‪(우진용) 어쩌다가…‬‪"Sao anh đến đây?"‬
‪내가 여기 나온 거는‬ ‪[우아한 음악]‬‪Tôi đến đây vì…‬
‪(진형) 내가 이제 중학교 때부터‬‪Từ năm trung học,‬ ‪tôi là đứa nhỏ con nhất trong đám bạn.‬
‪친구들 중에 내가 제일 작았어‬‪Từ năm trung học,‬ ‪tôi là đứa nhỏ con nhất trong đám bạn.‬
‪그러니까 나 진짜 제일 작…‬ ‪키도 제일 작았고, 몸무게도‬‪Tôi thấp nhất và nhẹ nhất…‬
‪- 친구들이 컸나 보네‬ ‪- (진형) 아니, 친구들‬‪- Bạn anh chắc bự lắm.‬ ‪- Không.‬
‪- (진형) 중학교 때 해 봤자 뭐‬ ‪- (박진용) 190?‬‪- Tầm…‬ ‪- Khoảng 1,9m?‬
‪(진형) 한 140몇 되고‬ ‪키도 진짜 제일 작았거든‬‪Tôi cao khoảng 1,4m.‬ Tôi là đứa thấp nhất nhóm.
‪근데 친구들이 좀‬ ‪잘 운동을 했거든, 그래서‬‪Tôi cao khoảng 1,4m.‬ Tôi là đứa thấp nhất nhóm. ‪Bạn tôi tập thể thao nhiều lắm.‬
‪헬스를 따라가 갖고‬ ‪그때부터 운동을 시작을 했지‬‪Tôi theo họ đến phòng gym‬ và bắt đầu tập từ đó.
‪뭐, 한 26년째 하고 있으니까‬‪Tôi tập cũng được 20 năm rồi.‬
‪(진형) 나는 이 생각 했거든‬ ‪운동을 했을 때‬‪Vừa tập, tôi vừa có suy nghĩ này.‬
‪내 나이 한 50 되면 내가 힘이‬ ‪제일 셀 거라 생각했어, 나는 항상‬‪Lúc nào tôi cũng nghĩ‬ ‪mình sẽ mạnh nhất khi ở tuổi 50.‬
‪40 넘어서 지금 와서 해 보니까‬ ‪아직 괜찮아‬‪Giờ đây, khi hơn 40 tuổi,‬ ‪tôi nghĩ mình vẫn ổn.‬
‪(진형과 우진용)‬ ‪- 더, 아직, 또 더 세진 거 같아‬ ‪- 세질 게 남아 있어요?‬‪- Tôi có thể mạnh hơn.‬ ‪- Vẫn còn có thể.‬ ‪Tôi nghĩ con người mình sẽ mạnh hơn.‬
‪(진형) 더 세질 수 있을 거 같아‬ ‪사람이란 게‬‪Tôi nghĩ con người mình sẽ mạnh hơn.‬
‪그런 거 때문에 도전했어, 나‬ ‪[참가자들이 호응한다]‬‪Đó là lý do tôi tham gia.‬
‪그래서 지금 너무 행복해‬‪Nên tôi đang thấy rất hạnh phúc.‬
‪느그들하고 이래 톱 파이브까지‬ ‪올라온 게 너무 영광이고‬‪Tôi rất vinh dự‬ ‪vì được vào top năm với các cậu.‬
‪이제 진짜 마지막‬ ‪한 경기 남았다 아이가‬‪Chúng ta chỉ còn lại một trận cuối.‬
‪- 아…‬ ‪- (진형) 진짜 마지막이다‬‪Thật sự là kết thúc.‬ ‪Tôi mong các cậu sẽ cố hết sức.‬
‪(진형) 자기가 할 수 있는‬ ‪힘을 다 써서‬‪Thật sự là kết thúc.‬ ‪Tôi mong các cậu sẽ cố hết sức.‬
‪- (우진용) 알겠습니다‬ ‪- (진형) 어, 최선을 다해 가지고‬‪- Tôi biết rồi.‬ ‪- Hãy làm hết mình.‬
‪(진형) 마지막 진짜 이 경기가‬ ‪제일 기억에 남고‬‪Hãy biến trận đấu này‬ ‪thành trận đáng nhớ và tuyệt vời nhất.‬
‪제일 멋진 경기 한번 만들어 보자‬‪thành trận đáng nhớ và tuyệt vời nhất.‬
‪- 진짜 재밌게 했으면 좋겠어요‬ ‪- (진형) 맞다, 응‬‪- Tôi mong nó sẽ thú vị.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(진형) 멋지게 경기하자‬ ‪후회 없이‬‪Hãy đấu hết mình. Không phải hối hận.‬
‪그게 최고인 거 같다‬‪Đó là điều tốt nhất ta có thể làm.‬
‪(해민) 드디어 대망의‬‪Cuối cùng cũng đến…‬
‪(우진용) 대망의‬‪Cũng đến…‬ ‪…trận chung kết đáng mong chờ.‬
‪(진형) 파이널 게임 하는 날이다‬‪…trận chung kết đáng mong chờ.‬
‪(민철) 살아남자‬‪Hãy sống sót nào.‬
‪아, 나 이러다‬ ‪우승하는 거 아니야?‬‪Có khi nào tôi sẽ thắng không?‬
‪(박진용) 제가 루지를‬ ‪대표해서 나왔는데‬‪Tôi đại diện trượt băng nằm ngửa‬ nên không thể để thua.
‪지면 안 되잖아요, 또‬‪Tôi đại diện trượt băng nằm ngửa‬ nên không thể để thua.
‪무조건 우승해야 된다고‬ ‪생각했어요‬‪Tôi nghĩ mình nhất định phải thắng.‬
‪(진형) 저는 실전 근육이죠‬‪Cơ bắp tôi tạo nên từ thực tế.‬
‪제가 힘으로는, 마‬ ‪거의 1등으로 지금 있으니까‬‪Khi nhắc đến sức mạnh,‬ ‪tôi không thể bị đánh bại‬ nên dù là nhiệm vụ gì đi nữa,
‪무슨 경기가 나와도‬ ‪일단 힘으로 밀어붙일 겁니다‬‪tôi không thể bị đánh bại‬ nên dù là nhiệm vụ gì đi nữa, ‪tôi sẽ dùng sức mạnh để thắng.‬
‪믿는 건 제 몸이니까‬‪Tôi tin cơ thể mình.‬ ‪JO JIN HYEONG‬ ‪MÔI GIỚI XE‬
‪(해민) 550명의 경륜인을‬ ‪대표해서 나왔어요‬‪Tôi đại diện cho‬ 550 vận động viên đua xe đạp.
‪최상의 컨디션으로‬ ‪그때그때 순간 집중 해서‬‪Tôi sẽ duy trì trạng thái tốt nhất‬ và tập trung tuyệt đối
‪잘 살아남아서 우승하자‬‪Tôi sẽ duy trì trạng thái tốt nhất‬ và tập trung tuyệt đối ‪để sống sót và chiến thắng.‬
‪(민철) 네 번의 퀘스트를 거치면서‬ ‪살아남을 때마다‬‪Tôi sống sót qua bốn nhiệm vụ‬ và tự hào về bản thân mỗi lần thắng.
‪'내가 해냈다'‬‪Tôi sống sót qua bốn nhiệm vụ‬ và tự hào về bản thân mỗi lần thắng.
‪드디어 이제 실전 근육을 키운‬ ‪저의 피지컬을‬‪Cuối cùng cũng đã đến ngày‬ tôi cho mọi người thấy thể chất của tôi
‪보여 줄 수 있는 날이라고‬ ‪생각합니다‬‪Cuối cùng cũng đã đến ngày‬ tôi cho mọi người thấy thể chất của tôi ‪được cơ bắp từ thực tế tạo nên.‬
‪(우진용) 모든 방면으로‬ ‪발달되어 있는‬‪Tôi có thể chất‬ được phát triển trên mọi phương diện,
‪피지컬을 갖고 있기 때문에‬‪Tôi có thể chất‬ được phát triển trên mọi phương diện,
‪어떤 퀘스트가 나와도‬ ‪자신 있습니다‬‪nên dù nhiệm vụ là gì,‬ ‪tôi cũng đều tự tin.‬ ‪Mục tiêu của tôi là‬ chiến thắng trong‎ Thể chất: 100.
‪제 목표는 오직‬ ‪'피지컬: 100'의 우승입니다‬‪Mục tiêu của tôi là‬ chiến thắng trong‎ Thể chất: 100.
‪"파이널 퀘스트"‬‪NHIỆM VỤ CUỐI CÙNG‬
‪[긴장되는 음악]‬‪NHIỆM VỤ CUỐI CÙNG‬
‪"톱 파이브"‬‪TOP NĂM‬
‪"순발력"‬‪NHANH NHẸN‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪NHANH NHẸN‬
‪"밸런스"‬‪CÂN BẰNG‬
‪"정신력"‬‪Ý CHÍ‬
‪"근력"‬‪SỨC MẠNH‬
‪"지구력"‬‪BỀN BỈ‬
‪[신비로운 소리가 흘러나온다]‬
‪(아름) 와, 졸라 멋있어‬‪Ngầu quá.‬
‪(한샘) 와, 씨‬ ‪눈알 바닥에서 나와요, 형님‬‪Con mắt đang nằm dưới sàn nhà.‬
‪[탈락자들의 감탄]‬ ‪- (한샘) 바닥에서 나와요‬ ‪- (다영) 와, 소름 끼쳐‬‪Con mắt đang nằm dưới sàn nhà.‬ ‪- Sởn cả gai ốc này.‬ ‪- Con mắt đó hả?‬
‪[기관의 탄성]‬ ‪- (정명) 눈알이야?‬ ‪- (다영) 대박이다‬‪- Sởn cả gai ốc này.‬ ‪- Con mắt đó hả?‬
‪(정명) 톱 파이브는 다르네‬‪Top năm khác hẳn.‬
‪(선호) 와, 긴장되겠다, 아‬‪Chắc họ run lắm.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(마스터) 성별, 나이‬ ‪인종의 구분 없이‬‪Thể chất: 100‎ là nơi được tạo ra‬ để tìm kiếm thể chất hoàn hảo nhất
‪가장 완벽한 피지컬을‬ ‪탐구하기 위해 만들어진 이곳‬‪Thể chất: 100‎ là nơi được tạo ra‬ để tìm kiếm thể chất hoàn hảo nhất ‪bất kể giới tính, tuổi tác hay chủng tộc.‬
‪'피지컬: 100'‬‪bất kể giới tính, tuổi tác hay chủng tộc.‬
‪이제 이 탐구의 해답을 찾기 위한‬‪Bây giờ, để tìm ra đáp án,‬
‪파이널 퀘스트만이 남아 있습니다‬‪Bây giờ, để tìm ra đáp án,‬ ‪chỉ còn lại nhiệm vụ cuối cùng.‬
‪마지막으로‬ ‪피지컬 경쟁을 펼치게 될‬‪Nhiệm vụ cuối cùng,‬ nơi mà các bạn phải chiến đấu,
‪파이널 퀘스트는‬‪Nhiệm vụ cuối cùng,‬ nơi mà các bạn phải chiến đấu, ‪bao gồm bốn trò chơi khác nhau.‬
‪네 개의 게임으로 진행됩니다‬‪bao gồm bốn trò chơi khác nhau.‬
‪(해민) 아, 오늘 진짜 잔인하구나‬ ‪[차분한 음악]‬‪Sẽ tàn nhẫn lắm đây.‬
‪(진형) 이거는, 와…‬‪Tôi không biết nữa. Chắc sẽ khó khăn lắm.‬
‪잘 모르겠어요, 진짜‬ ‪힘들 거 같아요‬‪Tôi không biết nữa. Chắc sẽ khó khăn lắm.‬
‪뭐가 나올까?‬ ‪어떤 종목들이 나올까?‬‪Trò chơi là gì? Hạng mục nào đây?‬
‪아, 이거 체력전이 되겠구나‬‪Đây sẽ thành cuộc đấu thể lực.‬ ‪Tôi nên giữ sức từ đầu.‬
‪처음부터 조금은‬ ‪체력을 아껴야겠다‬‪Đây sẽ thành cuộc đấu thể lực.‬ ‪Tôi nên giữ sức từ đầu.‬
‪어떻게든 계속해서 살아남자‬‪Tôi sẽ làm mọi thứ để sống sót.‬
‪- (미라클) 네 개? 네 개?‬ ‪- (보미레) 네 개‬‪- Bốn trò?‬ ‪- Bốn?‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(미라클) 오, 쉣‬‪Chết tiệt.‬
‪(식) 한 명 떨어지고‬ ‪한 명 떨어지고, 한 명 떨어지고‬‪Họ sẽ loại từng người một.‬
‪이렇게 하나 보네‬‪Họ sẽ loại từng người một.‬
‪와, 진짜 빡세겠다‬ ‪[선호의 탄성]‬‪Chắc khó lắm đây.‬
‪(마스터) 다섯 명의 참가자는‬ ‪오각형의 도형에서 시작해‬‪Năm người chơi sẽ bắt đầu‬ theo đội hình ngũ giác ‪và liên tục chơi đến khi‬ chỉ còn lại một dấu chấm.
‪단 하나의 점이 될 때까지‬‪và liên tục chơi đến khi‬ chỉ còn lại một dấu chấm.
‪게임을 계속해야 합니다‬‪và liên tục chơi đến khi‬ chỉ còn lại một dấu chấm.
‪모든 게임에서 살아남은‬ ‪최후의 피지컬‬‪Thể chất cuối cùng‬ sống sót qua mọi trò chơi
‪그 주인공이‬‪sẽ cung cấp câu trả lời cho hành trình‬ tìm kiếm thể chất hoàn hảo.
‪완벽한 피지컬에 대한 탐구의‬ ‪해답을 알려 줄 것입니다‬‪sẽ cung cấp câu trả lời cho hành trình‬ tìm kiếm thể chất hoàn hảo.
‪최후의 1인이 탄생할‬ ‪'피지컬: 100' 파이널 퀘스트‬‪Nhiệm vụ cuối cùng‬ để tìm ra người thắng cuộc duy nhất
‪바로 지금 시작합니다‬‪của ‎Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu.‬
‪[탈락자들의 박수와 환호성]‬
‪멋있다‬‪Quá ngầu.‬
‪(선호) 첫 종목 나온 거가‬ ‪되게 중요하네, 첫 종목이‬‪Hạng mục đầu tiên rất quan trọng.‬
‪종목 순서가 엄청 중요하네‬‪Thứ tự cũng quan trọng nữa.‬
‪(현승) 뒤에 잘하는 게 있어도‬ ‪먼저 떨어지면‬ ‪[선호가 호응한다]‬‪Dù giỏi ở hạng mục sau,‬ ‪- nhưng nếu bị loại trước…‬ ‪- Sẽ vô nghĩa.‬
‪(정명) 떨어지면 말짱 도루묵이네‬‪- nhưng nếu bị loại trước…‬ ‪- Sẽ vô nghĩa.‬
‪(한샘) 오히려 근데‬ ‪생각이 더 바뀌어야 되는 게‬‪Nhưng tôi nghĩ khác.‬
‪내가 못하는 게 앞에 있어야지‬‪Cơ hội thắng cuộc sẽ cao hơn‬ ‪nếu yếu thế ở hạng mục trước.‬
‪살아남을 확률이 높잖아요‬‪Cơ hội thắng cuộc sẽ cao hơn‬ ‪nếu yếu thế ở hạng mục trước.‬
‪(기관) 근데 너무 못해서 떨어지면‬‪Nếu yếu đến mức bị loại thì sao?‬
‪(다영과 한샘)‬ ‪- 그러니까‬ ‪- 그러면 이제 안타까운 상황이…‬‪Nếu yếu đến mức bị loại thì sao?‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Sẽ uổng phí lắm.‬
‪(선호) 꼴찌만 안 한다는 생각으로‬ ‪다들 하는 거지‬‪- Họ sẽ cố không để đứng chót.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(한샘) 그렇죠‬‪- Họ sẽ cố không để đứng chót.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(선호) 너무 각자의‬ ‪그, 개인 능력의‬‪Có sự chênh lệch cao giữa họ‬
‪- 그, 편차가 너무 커‬ ‪- (기관) 맞아‬‪- về những ưu điểm.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 힘캐 있고, 그다음에‬ ‪- (정명) 다 달라요‬‪Có người mạnh về sức.‬ ‪- Họ khác nhau hẳn.‬ ‪- Ừ, khác quá.‬
‪- 어, 다 달라서‬ ‪- (정명) 잘하는 게 달라서‬‪- Họ khác nhau hẳn.‬ ‪- Ừ, khác quá.‬ ‪Lĩnh vực khác nhau.‬
‪(한샘) 결승이니까‬ ‪전체적인 걸 보지 않을까요?‬ ‪[선호가 호응한다]‬‪Lĩnh vực khác nhau.‬ ‪Vì là chung kết nên chắc họ‬ ‪sẽ xét về năng lực tổng thể.‬
‪앞의 경기를 보면‬‪Vì là chung kết nên chắc họ‬ ‪sẽ xét về năng lực tổng thể.‬ ‪Những trận trước là về‬ ‪sức mạnh, sự linh hoạt và bền bỉ.‬
‪힘, 그리고 이제 뭐, 민첩함‬‪Những trận trước là về‬ ‪sức mạnh, sự linh hoạt và bền bỉ.‬
‪그리고 지구력, 이런 거 봤으니까‬ ‪[선호가 거든다]‬‪Những trận trước là về‬ ‪sức mạnh, sự linh hoạt và bền bỉ.‬ ‪- Đây là tổng hợp.‬ ‪- Sẽ trộn chung lại.‬
‪통합적인 걸 할 거 같아요‬‪- Đây là tổng hợp.‬ ‪- Sẽ trộn chung lại.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) 파이널 퀘스트‬‪Trò chơi đầu tiên của nhiệm vụ cuối cùng‬ xin được phép bắt đầu.
‪첫 번째 게임을 시작하겠습니다‬ ‪[의미심장한 효과음]‬‪Trò chơi đầu tiên của nhiệm vụ cuối cùng‬ xin được phép bắt đầu.
‪[탈락자들의 박수와 환호성]‬ ‪(기관) 긴장돼‬‪Tôi lo quá.‬
‪[탈락자들의 탄성]‬
‪- (현승) 어, 어, 준비한다‬ ‪- (다영) 한다, 한다‬‪Chuẩn bị rồi.‬
‪(다영) 뭐야, 등에 뭐 찼어?‬‪Cái gì trên lưng họ vậy?‬
‪(정명) 이거 뭐, 달려가 가지고‬ ‪뭐 터치하는 거 아니야?‬‪Họ phải chạy và chạm gì sao?‬
‪(현승) 그러니까‬ ‪뭐, 종합, 종합 그거 같아‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Có vẻ là thứ gì tổng hợp.‬ - Bị cột à? ‪- Cổ họ…‬ - Là nó!
‪- (정명) 서로, 서로 당기는 거다‬ ‪- (다영) 뭐야, 뭐야? 오!‬‪- Họ phải kéo nhau.‬ - Là trò kéo co.
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪- (현승) 줄다리기다, 대박‬ ‪- (선호) 아, 대박‬‪- Họ phải kéo nhau.‬ - Là trò kéo co. ‪Tuyệt vời.‬
‪- (다영) 미쳤어‬ ‪- (미라클) 우아, 봐 봐‬‪- Chết tiệt!‬ ‪- Điên rồi.‬ ‪Xem này.‬
‪(보미레) [놀라며] 소름 돋았다‬ ‪[미라클의 웃음]‬‪Xem này.‬ ‪Anh sởn gai ốc rồi.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Trò chơi đầu tiên của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎là kéo co năm góc.
‪첫 번째 게임은‬ ‪오각 줄다리기입니다‬‪Trò chơi đầu tiên của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎là kéo co năm góc.
‪(마스터) 오각 줄다리기입니다‬‪Kéo co năm góc.‬
‪[선호의 탄성]‬ ‪(다영) 와, 나 미쳤다‬‪Điên thật rồi.‬ ‪Nếu là tôi thì sẽ bị loại ngay.‬
‪저거 나 들어갔으면‬ ‪완전 바로 탈락이다‬‪Điên thật rồi.‬ ‪Nếu là tôi thì sẽ bị loại ngay.‬
‪(마스터) 룰은 다음과 같습니다‬‪Luật chơi như sau.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪여러분은 하나의 줄에 묶인 상태로‬‪Luật chơi như sau.‬ ‪Các bạn sẽ bị cột lại với nhau‬ bằng một sợi dây.
‪게임을 진행하게 됩니다‬‪Các bạn sẽ bị cột lại với nhau‬ bằng một sợi dây.
‪힘겨루기가 필요한 게임으로‬‪Sức mạnh cơ bắp là chìa khóa‬ vì trò chơi này là thử thách về sức mạnh.
‪근력이 가장 중요합니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Sức mạnh cơ bắp là chìa khóa‬ vì trò chơi này là thử thách về sức mạnh.
‪오각 줄다리기는‬ ‪앞에 놓인 열쇠를 획득한 후‬‪Bạn phải lấy được chìa khóa ở trước mặt…‬
‪본인의 자물쇠를 풀어야‬ ‪생존할 수 있습니다‬‪và mở khóa của bản thân‬ thì mới sống sót được.
‪(선호) 와, 터치가 아니라‬ ‪자물쇠를 풀어야 되는 거야‬ ‪[탈락자들이 놀란다]‬‪Không chỉ chạm‬ mà phải mở khóa ra mới được.
‪(마스터) 마지막까지 자물쇠를‬ ‪풀지 못한 한 명의 참가자는‬‪Người chơi không mở được khóa cuối cùng‬
‪그 즉시 탈락‬‪sẽ bị loại ngay lập tức.‬
‪본인의 토르소를 파괴하고‬ ‪이곳을 떠나야 합니다‬‪Họ phải đập tượng của mình‬ và rời khỏi đây.
‪- (다영) 미쳤다‬ ‪- (선호) 대박이다, 씨‬‪- Điên rồi.‬ - Tuyệt vời.
‪(우진용) 여기서 이제 제가‬ ‪제일 약하지는 않다, 힘으로?‬‪Khi nói về sức mạnh,‬ tôi không phải là người yếu nhất.
‪(박진용) 제가 살아남을 수 있는‬ ‪종목이라고 생각을 했어요, 바로‬‪Tôi nghĩ đây là hạng mục‬ mình có thể sống sót.
‪(진형) 내가 1등이, 씁‬‪Tôi nghĩ mình có khả năng đứng nhất.‬
‪'잘하면 할 수 있겠는데?'‬ ‪이 생각도 들더라고‬‪Tôi nghĩ mình có khả năng đứng nhất.‬
‪(민철) 아무래도 체격이‬ ‪제가 제일 작고, 그래도‬‪Thân thể tôi nhỏ nhất‬
‪무조건 1등이 목표였습니다‬‪nhưng mục tiêu của tôi là đứng nhất.‬
‪(해민) 해 볼 만하겠다‬‪Tôi có cơ hội sống sót‬ vì chỉ cần thắng một người là được.
‪한 명만 제치면 되니까‬‪Tôi có cơ hội sống sót‬ vì chỉ cần thắng một người là được.
‪자신 있었어요‬‪Tôi có đủ tự tin.‬
‪(진형) 가 보자‬‪Làm thôi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪- (해민) 파이팅‬ ‪- (진형) 파이팅, 가 보자‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪(우진용과 박진용) 파이팅!‬‪Đi nào!‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[진형의 기합]‬ ‪(탈락자들) 파이팅‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên.‬
‪(한샘) 파이팅, 파이팅‬ ‪[탈락자들의 긴장한 탄성]‬‪Cố lên nào.‬
‪- (기관) 아유‬ ‪- (정명) 재밌겠다‬‪Sẽ thú vị lắm đây.‬
‪(다영) 왜, 왜 긴장되지, 우리가?‬‪Sao tôi thấy run vậy?‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Trò chơi đầu tiên của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu.
‪첫 번째 게임을 시작하겠습니다‬‪Trò chơi đầu tiên của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu.
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[탈락자들의 탄성]‬‪Trò chơi đầu tiên của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu.
‪[탈락자들이 응원한다]‬ ‪(진형) 가자‬‪- Cố lên!‬ - Đi nào. ‪Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[함께 놀란다]‬ ‪(기관) 오, 시작했어‬‪Bắt đầu rồi!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[민철의 힘겨운 숨소리]‬
‪(정명) 와, 해민이 형 진짜 빨라‬
‪- (다영) 어? 잡았어‬ ‪- (선호) 아, 잡았어‬‪- Lấy được rồi.‬ - Lấy rồi.
‪[탈락자들이 놀란다]‬ ‪- (다영) 어? 잡았어‬ ‪- (선호) 아, 잡았어‬‪- Lấy được rồi.‬ - Lấy rồi. ‪- Hae Min nhanh thật.‬ ‪- Lấy được rồi ư?‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪(현승) 와, 형 바로 잡았다고?‬‪- Hae Min nhanh thật.‬ ‪- Lấy được rồi ư?‬
‪- (한샘) 네, 지금, 지금 잡았어요‬ ‪- (선호) 해민이 잡았다고?‬‪- Hae Min nhanh thật.‬ ‪- Lấy được rồi ư?‬ ‪- Ừ. Lấy được rồi.‬ ‪- Hae Min à?‬
‪[해민의 힘겨운 숨소리]‬
‪(기관) 지금 저기는 풀고 있고‬ ‪여기는 못 가고 있고‬‪Họ đang mở khóa,‬ ‪còn họ thì không di chuyển được.‬
‪[박진용의 기합]‬
‪(박진용) 제가 제일 강점인‬ ‪당기는 걸 이용해 가지고‬‪Tôi giỏi kéo nên đã nắm lấy sợi dây‬
‪턴 잡고 바로 제 쪽으로‬ ‪엄청 힘을 당겼죠‬‪và kéo mạnh về hướng tôi.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪[해민의 환호성]‬
‪[해민의 환호성]‬‪JUNG HAE MIN SỐNG SÓT‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪- (선호) 해민이 바로 했잖아‬ ‪- (기관) 해민이 풀었어‬‪- Hae Min làm được ngay.‬ - Tháo ra rồi. ‪- Điên rồi.‬ - Là Hae Min à?
‪(다영과 한샘)‬ ‪- 와, 미쳤어‬ ‪- 해민이 형, 해민이 형이에요?‬‪- Điên rồi.‬ - Là Hae Min à?
‪(해민) '아, 살았다'‬‪Sống rồi.‬ ‪Sau khi sống sót, tôi nghĩ:‬
‪생존하고 나니까‬‪Sau khi sống sót, tôi nghĩ:‬
‪'아, 이제 경쟁 상대가‬ ‪네 명에서 세 명으로 줄었구나'‬‪Sau khi sống sót, tôi nghĩ:‬ ‪"Đối thủ đã giảm từ bốn xuống ba người."‬
‪긴장이 풀리고 안도가 되더라고요‬‪"Đối thủ đã giảm từ bốn xuống ba người."‬ ‪Tôi thấy hết căng thẳng và an tâm hơn.‬
‪[진형의 힘주는 소리]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(현승) 진형이 형도 풀었고‬‪- Jin Hyeong cũng tháo được rồi.‬ - Vậy ư? Biết ngay mà.
‪(선호) 풀었어? 와, 그것 봐‬‪- Jin Hyeong cũng tháo được rồi.‬ - Vậy ư? Biết ngay mà. ‪JO JIN HYEONG SỐNG SÓT‬
‪와, 이걸 못 풀었다, 씨‬‪Khó tháo thật.‬
‪(진형) '이겼다', '생각대로 됐다'‬ ‪이 생각 했죠‬‪Tôi nghĩ: "Thắng rồi.‬ Mọi thứ như dự tính."
‪제가 생존을‬ ‪두 번째로 했다는 그게 좀‬‪Tôi nghĩ: "Thắng rồi.‬ Mọi thứ như dự tính." ‪Nhưng tôi hơi khó chịu vì đứng thứ hai.‬
‪마음이 그래요, 아…‬‪Nhưng tôi hơi khó chịu vì đứng thứ hai.‬
‪마, 그래도 기분 좋습니다‬‪Dù vậy, tôi vẫn thấy vui.‬
‪인자 돼서 올라갔으니까‬‪Dù vậy, tôi vẫn thấy vui.‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪(기관) 역시 나의 우승 후보‬‪- Quả nhiên là người tôi chọn.‬ ‪- Jin Yong!‬
‪[다영의 탄성]‬ ‪진용이, 진용아, 진용아‬‪- Quả nhiên là người tôi chọn.‬ ‪- Jin Yong!‬
‪[참가자들의 힘겨운 신음]‬
‪(정명) 박진용 잡았어‬ ‪박진용 잡았어‬‪Park Jin Yong lấy được rồi.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪박진용 잡았어, 박진용 잡았어‬ ‪박진용 잡았어‬‪Park Jin Yong lấy được rồi.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[민철의 힘주는 소리]‬
‪[탈락자들의 박수와 감탄]‬ ‪(기관) 대박!‬‪Tuyệt vời!‬
‪- (아름) 두 명 남았어, 두 명‬ ‪- (기관) 와, 대박‬‪Tuyệt vời!‬
‪[탈락자들의 박수와 감탄]‬ ‪(기관) 대박!‬‪Tuyệt vời!‬
‪[탈락자들의 박수와 감탄]‬ ‪대박!‬‪PARK JIN YONG SỐNG SÓT‬
‪[기관의 탄성]‬ ‪(선호) 박진용 대단하다‬‪PARK JIN YONG SỐNG SÓT‬ ‪Park Jin Yong tài thật.‬
‪[박진용의 가쁜 숨소리]‬
‪(박진용) 진짜 너무 좋아요‬ ‪이거 솔직히‬‪Tôi thật sự rất vui.‬ ‪Nói thật thì khi lâm vào tình huống đó,‬
‪그 상황 들어가니까 조금 떨리고‬‪Nói thật thì khi lâm vào tình huống đó,‬ ‪tôi thấy run và không tin vào bản thân.‬
‪저에 대한 불신이 있긴 했는데‬‪tôi thấy run và không tin vào bản thân.‬
‪(박진용) 어, 이거 합격해서‬ ‪다음 거 간다는 게 너무 재밌어요‬‪Nhưng thật thú vị‬ khi tôi có thể bước vào vòng tiếp theo.
‪그리고 근력이 나왔다 보니까‬‪Trò này về sức mạnh,‬ ‪có nghĩa là‬ ‪những trò sau sẽ có lợi cho tôi.‬
‪이제 나머지는 저한테도‬ ‪유리한 종목이 나올 거예요‬‪có nghĩa là‬ ‪những trò sau sẽ có lợi cho tôi.‬
‪절대 안 질 거예요‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Tôi tuyệt đối không thua.‬
‪[탈락자들의 탄식]‬
‪- (식) 둘이 이제‬ ‪- (선호) 둘이다, 둘이다, 둘이‬‪- Còn hai người họ.‬ ‪- Hai người.‬
‪- 파이팅!‬ ‪- (박진용) 가 보자!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đi nào!‬
‪(박진용) 가 보자!‬‪Đi thôi!‬
‪[민철의 기합]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(정명) 이게 자세가 불리해요‬‪- Tư thế…‬ - Bất lợi rồi.
‪(선호) 그렇지, 민철이 불리하지‬‪Đúng thế, Min Cheol bất lợi.‬
‪(정명) 진용이 형은 지금 자세가‬ ‪지금 유리한 자세로 돼 있어‬‪Đúng thế, Min Cheol bất lợi.‬ ‪Anh Jin Yong có tư thế lợi hơn.‬
‪[민철의 거친 숨소리]‬
‪- (한샘) 잡았어요‬ ‪- (다영) 아, 잡았어요?‬‪- Lấy được rồi.‬ - Vậy sao?
‪- (한샘) 진용이 형 잡았어‬ ‪- (선호) 진용이 열쇠 잡았어?‬‪- Jin Yong lấy được rồi à?‬ - Thế ư?
‪아, 파이팅‬‪Cố lên.‬
‪(다영) 못 잡았어, 아직‬‪Anh ấy chưa lấy được.‬
‪(민철) '잘못하면 끝이다'‬‪"Nếu mắc lỗi thì mọi thứ sẽ kết thúc.‬
‪'다리가 어떻게 되든‬ ‪무조건 먼저 탈출을 해야 된다'‬‪Chân có bị gì cũng được.‬ Miễn sao phải thoát ra trước."
‪(정명) 근데 이제 이게 그냥‬ ‪힘을 빼면 민철이 형님이 가니까‬ ‪[현승이 호응한다]‬‪Nếu cậu ấy thả lỏng ra‬ ‪- thì Min Cheol sẽ đi được.‬ - Đúng thế.
‪(현승) 먼저 가서 먼저 풀면‬ ‪그게 돼 버리니까‬‪Nếu đến trước‬ và mở khóa trước thì sẽ kết thúc.
‪[민철의 힘겨운 숨소리]‬
‪(현승) 잡았어요?‬‪- Lấy được chưa?‬ - Rồi.
‪- (선호) 오, 잡았다, 잡았다‬ ‪- (다영) 누구야, 누구야?‬‪- Lấy được chưa?‬ - Rồi. ‪- Lấy được rồi.‬ - Ai vậy?
‪- (선호) 오, 잡았다, 잡았다‬ ‪- (다영) 누구야, 누구야?‬‪- Lấy được rồi.‬ - Ai vậy?
‪(정명) 빨리빨리, 빨리빨리‬ ‪누구야, 누구야, 누구야?‬‪Nhanh lên. Ai sẽ thắng?‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪- (식) 민철이?‬ ‪- (다영) 누구야, 누구야?‬‪- Min Cheol?‬ ‪- Ai thắng?‬
‪- (식) 뭐야, 민철이?‬ ‪- (다영) 누구야?‬‪- Ai thắng?‬ ‪- Min Cheol?‬
‪[남자의 기합]‬
‪[남자의 기합]‬
‪[민철의 기합]‬ ‪[탈락자들의 박수와 환호성]‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Cùng một lúc.‬
‪- (선호) 동시야, 동시‬ ‪- (다영) 뭐야?‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Cùng một lúc.‬
‪[기관의 탄성]‬
‪[민철의 가쁜 숨소리]‬
‪[툭 떨어지는 소리]‬ ‪[민철의 기합]‬‪WOO JIN YONG SỐNG SÓT‬ ‪KIM MIN CHEOL BỊ LOẠI‬
‪(현승) 진짜 간발의 차이다‬‪WOO JIN YONG SỐNG SÓT‬ ‪KIM MIN CHEOL BỊ LOẠI‬
‪[민철의 가쁜 숨소리]‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[박수 소리]‬
‪(다영과 식)‬ ‪- 진용 님이 올라가신 거예요?‬ ‪- 진용이가 이겼겠지‬‪- Jin Yong vào vòng tiếp à?‬ - Tôi tưởng cùng lúc chứ.
‪(선호) 나는 거의 동시에‬ ‪푼 걸로 봤거든‬ ‪[다영이 동조한다]‬‪- Jin Yong vào vòng tiếp à?‬ - Tôi tưởng cùng lúc chứ. ‪- Tôi cũng thế.‬ ‪- Jin Yong nhanh hơn một tí.‬
‪- (식) 진용이가 조금 빨랐어‬ ‪- (기관) 근데 약간, 약간‬‪- Tôi cũng thế.‬ ‪- Jin Yong nhanh hơn một tí.‬ ‪- Một tí thôi.‬ ‪- Một tí.‬
‪- (선호) 어, 고생했다, 진짜, 씨‬ ‪- (현승) 진짜 아쉽겠다‬‪- Một tí thôi.‬ ‪- Một tí.‬ ‪- Chắc là tiếc lắm.‬ ‪- Cậu ấy vất vả rồi. Tiếc thật.‬
‪(기관) 너무 아쉽다‬‪- Chắc là tiếc lắm.‬ ‪- Cậu ấy vất vả rồi. Tiếc thật.‬
‪[영어]‬‪Chỉ một tí…‬ ‪Thật không may mắn. Chỉ vì không may thôi.‬
‪[탈락자들이 대화한다]‬‪Thật không may mắn. Chỉ vì không may thôi.‬
‪(우진용) [한국어] 마지막에 키가‬ ‪이게 안 돌아가 가지고‬‪Lúc cuối, chìa khóa không xoay.‬
‪큰일 날 뻔했습니다‬‪Tôi suýt thua.‬
‪거의 이제 비슷하게 탈출해서‬‪Chúng tôi thoát ra hầu như cùng lúc‬ nên tôi thấy kịch tính hơn.
‪더 스릴도 있지 않았나‬‪Chúng tôi thoát ra hầu như cùng lúc‬ nên tôi thấy kịch tính hơn.
‪다음은 제가 쉽지 않았던 것처럼‬‪Chúng tôi thoát ra hầu như cùng lúc‬ nên tôi thấy kịch tính hơn. ‪Vòng tới, như những gì tôi đã làm,‬
‪나머지 세 참가자분들도‬‪ba người chơi còn lại‬ ‪sẽ không dễ dàng thắng đâu.‬
‪쉽지 않을 거라는 말씀 드립니다‬‪ba người chơi còn lại‬ ‪sẽ không dễ dàng thắng đâu.‬
‪[거친 숨소리]‬‪Tôi thấy uất ức và rất tiếc.‬
‪(민철) 억울하고 너무 아쉽고‬‪Tôi thấy uất ức và rất tiếc.‬
‪너무 많은 감정이‬ ‪막 올라오더라고요, 예‬‪Quá nhiều cảm xúc pha trộn.‬
‪대회에서 진 거보다‬ ‪뭔가 더 아쉬운‬‪Tôi thấy rất tiếc, hơn cả khi‬ ‪thua trong cuộc thi đấu leo núi băng.‬
‪그런 감정이 너무 많이 드니까‬‪Tôi thấy rất tiếc, hơn cả khi‬ ‪thua trong cuộc thi đấu leo núi băng.‬
‪[한숨]‬
‪[웃음]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Trò chơi đầu tiên của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎đã kết thúc.
‪첫 번째 게임이 종료되었습니다‬‪Trò chơi đầu tiên của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎đã kết thúc.
‪첫 번째 게임의 탈락자는‬‪Người chơi bị loại trong‬ trò chơi đầu tiên là Kim Min Cheol.
‪김민철 참가자입니다‬‪Người chơi bị loại trong‬ trò chơi đầu tiên là Kim Min Cheol.
‪[탈락자들의 아쉬운 탄성]‬‪Người chơi bị loại trong‬ trò chơi đầu tiên là Kim Min Cheol.
‪[박수 소리]‬ ‪- (선호) 민철이 고생했어‬ ‪- (한샘) 고생했어‬‪- Vất vả rồi, Min Cheol.‬ - Giỏi lắm.
‪(선호) 고생했다! 민철이‬‪Vất vả rồi, Min Cheol.‬
‪[선호의 탄식]‬ ‪(식) 아쉽겠다, 진짜‬‪Chắc cậu ấy thấy tiếc lắm.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪- (다영) 너무 아쉽겠다, 응‬ ‪- 너무 아쉽다, 아‬‪- Chắc thế.‬ ‪- Tiếc thật đấy.‬
‪고생했어요, 잘했는데‬ ‪[민철의 한숨]‬‪Anh vất vả rồi. Làm tốt thế mà.‬
‪(박진용) 민철이 형‬ ‪떨어지고 나니까‬‪Anh Min Cheol đã bị loại.‬ Anh ấy từng ở trong nhóm tôi.
‪연합 팀이었잖아요‬‪Anh Min Cheol đã bị loại.‬ Anh ấy từng ở trong nhóm tôi.
‪이게 또 정들었어요‬ ‪그래서 좀 속상하더라고요‬‪Anh Min Cheol đã bị loại.‬ Anh ấy từng ở trong nhóm tôi. ‪Tôi có cảm tình nhiều với anh ấy‬ ‪nên thấy hơi buồn.‬
‪수고했어‬‪Cậu vất vả rồi.‬
‪(진형) 와, 이거는‬ ‪민철이 게임이 아니거든요‬‪Trò này không dành cho Min Cheol.‬
‪그래서 민철이가‬ ‪좀 불리하다 생각했는데 역시나‬‪Nên tôi nghĩ cậu ấy‬ sẽ gặp bất lợi và tôi đã đúng.
‪막 그런 거 보니까‬ ‪좀 안타깝기도 하고‬‪Tôi thấy tiếc cho cậu ấy.‬
‪지금까지 온 게‬ ‪중요하다 생각한다, 예‬‪Nhưng quan trọng là‬ ‪cậu ấy đã đến được đây.‬
‪수고했다, 응‬‪Nhưng quan trọng là‬ ‪cậu ấy đã đến được đây.‬ ‪Cậu vất vả rồi.‬
‪(민철) 어…‬ ‪[민철의 웃음]‬
‪너무 아쉽고요‬‪Tôi thấy rất tiếc.‬
‪[한숨]‬‪Mong bốn người cố hết sức‬ ‪và đừng để bị thương.‬
‪나머지 네 분, 안 다치게‬ ‪최선을 다하십시오‬‪Mong bốn người cố hết sức‬ ‪và đừng để bị thương.‬
‪[박수 소리]‬ ‪(진형) 수고했어‬‪Cậu vất vả rồi.‬
‪[다영의 환호성]‬ ‪- (선호) 고생했다‬ ‪- (한샘) 고생하셨습니다‬‪- Vất vả rồi.‬ - Vất vả rồi. ‪Vất vả nhiều rồi.‬
‪[아쉬운 숨소리]‬
‪- (선호) 아, 진짜 아쉬울 거 같아‬ ‪- (다영) 어‬‪Chắc cậu ấy tiếc lắm.‬ ‪Ừ.‬
‪- (한샘) 저 기분 갑자기 느껴져요‬ ‪- (선호) 어‬‪- Tôi cảm nhận được.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Thấy đồng cảm với cậu ấy, đúng không?‬
‪(선호) 그 감정에‬ ‪너무 이입되지 않아, 지금? 이게‬‪Thấy đồng cảm với cậu ấy, đúng không?‬
‪(마스터) 김민철 참가자는‬‪Mời người chơi Kim Min Cheol‬ đập tượng của mình và rời khỏi sàn đấu.
‪자신의 토르소를 깨고‬ ‪퇴장해 주시기 바랍니다‬‪Mời người chơi Kim Min Cheol‬ đập tượng của mình và rời khỏi sàn đấu.
‪(마스터) 자신의 토르소를 깨고‬ ‪퇴장해 주시기 바랍니다‬ ‪[탈락자들의 탄식]‬‪…đập tượng của mình và rời khỏi sàn đấu.‬
‪- 잔인해‬ ‪- (다영) 너무 잔인해‬‪- Tàn nhẫn quá.‬ ‪- Đúng đó.‬
‪[정명의 탄식]‬ ‪(선호) 아, 나 저거 진짜‬‪- Ghét thật.‬ ‪- Đập ngay ư?‬
‪(미라클) 바로?‬‪- Ghét thật.‬ ‪- Đập ngay ư?‬
‪- (보미레) 이렇게 바로?‬ ‪- (현승) 바로 깬다고?‬ ‪[미라클의 웃음]‬‪- Như vậy sao?‬ ‪- Phải đập ngay à?‬
‪[아쉬운 숨소리]‬
‪[기합]‬
‪[기합]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[탈락자들의 탄식]‬
‪(한샘) 후련하겠다‬‪Chắc thấy hả dạ lắm.‬
‪[탈락자들의 안타까운 탄성]‬‪Khi tham gia vào‎ Thể chất: 100,‬
‪(민철) '피지컬: 100'에‬ ‪참가하면서‬‪Khi tham gia vào‎ Thể chất: 100,‬
‪일단 저에게‬ ‪이런 피지컬을 남겨 주신‬‪tôi thấy biết ơn bố mẹ nhất‬ ‪vì đã cho tôi thể chất này.‬
‪부모님한테 가장 감사하고‬‪tôi thấy biết ơn bố mẹ nhất‬ ‪vì đã cho tôi thể chất này.‬
‪(민철) 이제 일상으로 돌아가면‬‪Khi trở lại với cuộc sống hàng ngày,‬ tôi nghĩ mình sẽ tập luyện chăm chỉ hơn.
‪좀 더 혹독하게‬ ‪저를 좀 훈련을 시킬 거 같아요‬‪Khi trở lại với cuộc sống hàng ngày,‬ tôi nghĩ mình sẽ tập luyện chăm chỉ hơn.
‪저도 이제 평소에 클라이밍 하면서‬‪Khi trở lại với cuộc sống hàng ngày,‬ tôi nghĩ mình sẽ tập luyện chăm chỉ hơn. ‪Khi leo núi băng,‬ ‪tôi nghĩ mình có một thể hình đẹp,‬
‪덩치가 좀 좋다고 생각을 했는데‬‪Khi leo núi băng,‬ ‪tôi nghĩ mình có một thể hình đẹp,‬ ‪nhưng khi đến đây,‬ tôi được gặp nhiều vận động viên khác
‪이제 여기 나오면서‬ ‪너무 다양한 선수들을 많이 보면서‬‪nhưng khi đến đây,‬ tôi được gặp nhiều vận động viên khác
‪'내가 좀 부족한 게 좀 많구나'‬‪nhưng khi đến đây,‬ tôi được gặp nhiều vận động viên khác ‪và nhận ra mình vẫn còn thiếu sót.‬
‪나에게 '피지컬: 100'이란‬‪Đối với tôi, ‎Thể chất: 100‎ là sự giác ngộ.‬
‪깨달음이었습니다‬‪Đối với tôi, ‎Thể chất: 100‎ là sự giác ngộ.‬
‪(선호와 다영)‬ ‪- 저 옆에서 보는 것도 진짜 약간‬ ‪- 그러니까‬‪- Chỉ nhìn thôi đã xúc động rồi.‬ - Đúng thế.
‪(한샘) 저기 가서는‬ ‪안 후련할 거 같아‬‪Tôi nghĩ sẽ không hả dạ‬ nếu ở hoàn cảnh đó.
‪(마스터) 그럼 이제‬ ‪두 번째 게임을 시작합니다‬‪Trò chơi thứ hai xin được phép bắt đầu.‬ ‪- Ngay lập tức?‬ ‪- Ngay lập tức?‬
‪(탈락자들) 바로?‬‪- Ngay lập tức?‬ ‪- Ngay lập tức?‬ ‪- Sao?‬ ‪- Trò gì đây?‬
‪(다영) 어?‬ ‪[탈락자들의 놀란 탄성]‬‪- Sao?‬ ‪- Trò gì đây?‬
‪뭐 할까? 이번엔‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Họ sẽ chơi trò gì đây?‬
‪(기관) 나는 이번에는 왠지 스피드‬‪Tôi nghĩ nó sẽ là trò về tốc độ.‬
‪- (한샘) 아, 스피드‬ ‪- (기관) 어‬‪Tôi nghĩ nó sẽ là trò về tốc độ.‬ ‪- Tốc độ.‬ ‪- Tốc độ ư?‬
‪- (선호) 스피드?‬ ‪- (기관) 빠른 사람‬‪- Tốc độ.‬ ‪- Tốc độ ư?‬ ‪Người nhanh nhất.‬
‪(현승) 지난번에‬ ‪진형이 형한테 얘기하니까‬‪Lần trước khi nói chuyện‬ ‪với anh Jin Hyeong,‬
‪매달리기 나오면‬ ‪그냥 때려치울 거라 그러던데요‬‪anh ấy bảo sẽ bỏ đi‬ ‪nếu trò chơi là treo người.‬
‪[기관의 웃음]‬ ‪(선호) 매달리기 나오면 솔직히‬‪anh ấy bảo sẽ bỏ đi‬ ‪nếu trò chơi là treo người.‬ ‪Nếu treo người thì…‬
‪(아름) 아, 무슨 게임이 나올까?‬‪Sẽ là trò gì đây?‬
‪(다영) 그러니까‬ ‪난 그게 궁금하긴 한데‬‪Tôi cũng thắc mắc lắm.‬
‪음, 아, 모르겠어‬‪Không đoán được gì.‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪TRẬN ĐẤU 4 NGƯỜI‬
‪[의미심장한 음악]‬‪TRẬN ĐẤU 4 NGƯỜI‬ ‪Trò chơi thứ hai của nhiệm vụ cuối cùng…‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Trò chơi thứ hai của nhiệm vụ cuối cùng…‬
‪두 번째 게임을 시작하겠습니다‬‪trong‎ Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu.‬
‪[다영의 환호성]‬ ‪- (기관) 와‬ ‪- (선호) 레츠 고! 파이팅!‬‪Đi nào! Cố lên!‬
‪(탈락자들) 가자, 가자‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Đi nào.‬
‪(선호) 와, 뭐야? 긴장된다‬‪Gì vậy?‬ ‪- Run quá.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(기관) 어, 긴장돼‬‪- Run quá.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Nhiệm vụ cuối cùng của‎ Thể chất: 100.‬
‪현재 살아남은 인원은‬‪Hiện tại, còn lại bốn người là‬
‪우진용‬ ‪[숨을 후 내뱉는다]‬‪Woo Jin Yong,‬
‪정해민‬‪Jung Hae Min,‬
‪조진형‬‪Jo Jin Hyeong‬
‪박진용 참가자만이‬ ‪생존해 있습니다‬‪và Park Jin Yong‬ ‪còn sống sót.‬
‪- 네 명?‬ ‪- (기관) 와, 톱 포‬‪- Bốn người.‬ ‪- Ồ, top bốn.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Trò chơi thứ hai của‬ nhiệm vụ cuối cùng trong‎ Thể chất: 100…
‪두 번째 게임은‬‪Trò chơi thứ hai của‬ nhiệm vụ cuối cùng trong‎ Thể chất: 100…
‪사각 뒤집기입니다‬‪là lật hình vuông.‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪(보미레) 뒤집기야‬‪Lật hình vuông.‬
‪- (다영) 우아, 대박‬ ‪- (보미레) 뒤집기‬‪- Điên rồi.‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪(아름) 와, 대박이다‬‪- Điên rồi.‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪(보미레) 뒤집기, 착착, 착착‬‪Trò lật.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) 사각 뒤집기입니다‬‪Lật hình vuông.‬
‪바닥에 놓인 사각판을‬ ‪빠르게 뒤집어야 하는 게임으로‬‪Người chơi phải nhanh chóng‬ lật tấm ván vuông trên sàn.
‪순발력이 필요합니다‬‪Trò chơi này đòi hỏi sự linh hoạt.‬
‪(우진용) 와, 이거는‬ ‪내가 떨어질 수가 없다‬‪Không đời nào tôi bị loại.‬
‪(박진용) 민첩성이랑 순발력은‬‪Tôi tự tin nhất về‬ phản ứng nhanh và sự linh hoạt.
‪저한테 제일‬ ‪자신 있는 부분이여 가지고‬‪Tôi tự tin nhất về‬ phản ứng nhanh và sự linh hoạt.
‪이것도 살아남겠구나‬‪Tôi sẽ lại sống sót.‬
‪(해민) 아, 이거 잘할 수 있을까?‬‪Tôi có thể làm tốt không?‬ Phải thật tích cực mới được.
‪전투적으로 해야겠구나‬‪Tôi có thể làm tốt không?‬ Phải thật tích cực mới được.
‪(진형) 제가 봤을 때는‬ ‪스피드와 지구력과‬‪Tôi nghĩ cần phải có tốc độ,‬ sự bền bỉ và cái đầu thông minh.
‪머리가 있어야 돼요‬‪Tôi nghĩ cần phải có tốc độ,‬ sự bền bỉ và cái đầu thông minh.
‪이거는, 와…‬‪Tôi không biết về trò này.‬ ‪Tôi nghĩ sẽ khó lắm.‬
‪잘 모르겠어요, 진짜‬ ‪힘들 거 같아요‬‪Tôi không biết về trò này.‬ ‪Tôi nghĩ sẽ khó lắm.‬
‪(선호) 와, 근데 이거 모르겠다‬‪Không đoán được gì.‬
‪(기관) 이게 약간 또‬ ‪게임 센스가 있어야 돼‬‪Cần phải nhanh nhạy trong trò chơi.‬
‪진용이 잘할 거 같은데?‬‪- Tôi nghĩ Jin Yong sẽ làm tốt.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(정명) 예‬ ‪[무거운 음악]‬‪- Tôi nghĩ Jin Yong sẽ làm tốt.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪뒤집기 잘할 거 같아요‬‪- Tôi nghĩ Jin Yong sẽ làm tốt.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(마스터) 사각 뒤집기는‬‪Trò chơi lật hình vuông…‬
‪2 대 2‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪sẽ được tiến hành theo nhóm hai.‬
‪팀전으로 진행됩니다‬‪sẽ được tiến hành theo nhóm hai.‬
‪와…‬
‪[탈락자들이 놀란다]‬ ‪- (식) 아, 2 대 2 게임이야?‬ ‪- (기관) 2 대 2?‬‪- Trò chơi hai đấu hai à?‬ ‪- Hai đấu hai?‬
‪(식) 여기서도 팀전을 해?‬‪Còn đấu nhóm nữa sao?‬
‪(박진용) 팀전이라는 거‬ ‪딱 듣자마자‬‪Khi nghe bảo là đấu nhóm,‬ tôi không biết sẽ thế nào cả.
‪'아, 이거 진짜‬ ‪어떻게 될지 모른다'‬‪Khi nghe bảo là đấu nhóm,‬ tôi không biết sẽ thế nào cả.
‪(해민) 또 팀전일 거라고도‬ ‪생각하지 못했고요, 솔직히‬‪Nói thật thì tôi không ngờ sẽ là đấu nhóm.‬
‪당황했습니다‬‪Tôi thấy hoang mang.‬
‪(마스터) 5분 동안‬ ‪흑백의 사각판을 뒤집어‬‪Trong năm phút,‬ người chơi phải lật tấm ván trắng và đen.
‪더 많은 개수를 차지한‬ ‪색깔의 팀이‬‪Tất cả người chơi của nhóm‬ chiếm được nhiều màu hơn sẽ sống sót,
‪전원 생존‬‪Tất cả người chơi của nhóm‬ chiếm được nhiều màu hơn sẽ sống sót,
‪패배한 팀의 참가자 2인은‬‪người chơi của nhóm thua cuộc‬ sẽ đấu với nhau ở trận khác
‪다시 개인전을 펼쳐‬ ‪최종 탈락자를 가리게 됩니다‬‪người chơi của nhóm thua cuộc‬ sẽ đấu với nhau ở trận khác ‪để chọn ra người bị loại.‬
‪(진형) 첫판 경기에서 몬 이기면‬‪Tôi nghĩ nếu không thắng trận đầu‬ ‪thì tôi sẽ bị loại.‬
‪씁, 거의 탈락할 거라‬ ‪약간 생각을 하고 있었어요‬‪Tôi nghĩ nếu không thắng trận đầu‬ ‪thì tôi sẽ bị loại.‬
‪(우진용) '팀 잘 만나야 되겠다'‬‪Phải gặp được đồng đội tốt.‬
‪하지만 팀 잘못 만나도‬‪Tuy nhiên, nếu gặp đồng đội yếu‬ ‪thì khi đấu một chọi một,‬
‪두 명이서 할 때‬ ‪질 가능성이 거의 없지 않나‬‪Tuy nhiên, nếu gặp đồng đội yếu‬ ‪thì khi đấu một chọi một,‬ ‪không đời nào tôi lại thua.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(마스터) 팀원 결정권은‬‪Nhóm sẽ được người sống sót‬ đầu tiên của trò chơi trước,
‪오각 줄다리기에서‬ ‪가장 먼저 생존한‬‪Nhóm sẽ được người sống sót‬ đầu tiên của trò chơi trước,
‪정해민 참가자에게 드리겠습니다‬ ‪[강조되는 효과음]‬‪Jung Hae Min, quyết định.‬
‪함께 팀을 하고 싶은 참가자를‬ ‪발표해 주시기 바랍니다‬‪Mời chọn đồng đội mà bạn mong muốn.‬
‪(해민) 같이‬ ‪함께 하고 싶은 선수는‬‪Tôi muốn cùng nhóm với…‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(해민) 굉장히 부담스러웠어요‬ ‪그리고‬‪Tôi cảm thấy rất áp lực.‬
‪'누굴 뽑아야 되나'‬‪Tôi phân vân nhiều‬
‪선택하는 데‬ ‪굉장히 고민을 많이 했어요‬‪trong việc chọn đồng đội.‬
‪(박진용) 저는 해민이 형이‬ ‪이길 가능성을 보면‬‪Tôi nghĩ anh Hae Min sẽ chọn tôi‬ nếu anh ấy muốn có cơ hội thắng.
‪저를 뽑아 줄 거라고‬ ‪생각하고 있어요‬‪Tôi nghĩ anh Hae Min sẽ chọn tôi‬ nếu anh ấy muốn có cơ hội thắng.
‪(진형) 당연히 해민이가‬ ‪내 안 뽑을 줄 알고 있었어요‬‪Tôi biết Hae Min sẽ không chọn tôi.‬
‪내한테 너무 불리한 게임이라는 걸‬ ‪지도 알기 때문에‬‪Trò này bất lợi cho tôi‬ ‪và cậu ấy biết thế.‬
‪(우진용) 그래도 약간‬ ‪선택받고 싶은 생각은 있었죠‬‪Tôi khá là muốn được chọn.‬
‪해민이가 우진용 씨‬ ‪우진용을 지목할 거 같아‬‪Tôi nghĩ Hae Min sẽ chọn Woo Jin Yong.‬
‪(정명과 선호)‬ ‪- 예, 제 생각도 그러긴 할 거…‬ ‪- 그렇지?‬‪Tôi nghĩ Hae Min sẽ chọn Woo Jin Yong.‬ ‪- Đúng không?‬ ‪- Tôi cũng nghĩ vậy.‬
‪(식) 아니야, 해민이 의리 있어서‬ ‪진형이 형 할 수도 있어‬‪- Đúng không?‬ ‪- Tôi cũng nghĩ vậy.‬ ‪Hae Min có tình nghĩa‬ ‪nên sẽ chọn anh Jin Hyeong.‬
‪- (기관) 같은 팀이기도 하고‬ ‪- (다영) 응, 응, 응, 응‬‪- Họ cùng nhóm mà.‬ ‪- Ừ.‬
‪아무래도 체력 같은 것도 좋고‬‪Tôi phải cùng nhóm‬ ‪với người có thể lực tốt‬
‪그리고 경기에 대한 이해도도‬ ‪좋은 사람과 팀을 해야겠다‬‪Tôi phải cùng nhóm‬ ‪với người có thể lực tốt‬ ‪và hiểu rõ về trò chơi này.‬
‪(해민) 생각했기 때문에‬‪và hiểu rõ về trò chơi này.‬
‪우진용 선수랑 하고 싶습니다‬‪Tôi muốn cùng nhóm với Woo Jin Yong.‬
‪(박진용) 해민이 형을 보면서‬ ‪좀 실망을 했어요‬‪Khi nhìn anh Hae Min,‬ tôi thấy hơi thất vọng.
‪(해민) 아, 잠시만요, 다시‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Khoan đã, tôi muốn chọn lại.‬
‪아, 잠시만요, 다시‬‪Khoan đã, tôi muốn chọn lại.‬
‪박진용 선수랑 하고 싶습니다‬‪Tôi muốn cùng nhóm với Park Jin Yong.‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪(선호) 아, 박진용 했구나‬‪Thì ra là Park Jin Yong.‬
‪(해민) 박진용 선수랑‬ ‪하고 싶습니다‬‪Tôi muốn cùng nhóm với Park Jin Yong.‬
‪(우진용) 약 올리나?‬‪Trêu tức tôi à?‬
‪(마스터) 정해민, 박진용 참가자가‬ ‪한 팀을 이루게 되면서‬‪Jung Hae Min và Park Jin Yong‬ đã thành một nhóm
‪남은 조진형, 우진용 참가자는‬‪nên Jo Jin Hyeong và Woo Jin Yong‬ sẽ tự động chung một nhóm.
‪자동으로 팀이 결성되었습니다‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪nên Jo Jin Hyeong và Woo Jin Yong‬ sẽ tự động chung một nhóm.
‪(박진용) 지금 이렇게 보시면‬‪Anh xem kìa.‬ ‪Phải đến những chỗ tụm lại‬ ‪như trước mặt tôi này.‬
‪뭉쳐 있는 데 먼저 가면 되는데‬ ‪제 앞에서 뭉쳐 있고‬‪Phải đến những chỗ tụm lại‬ ‪như trước mặt tôi này.‬
‪[해민이 호응한다]‬ ‪형님이랑 저랑 이렇게‬‪Chúng ta di chuyển‬ ‪theo hướng kim đồng hồ và liên tục lật.‬
‪시계 방향으로 계속 돌면서‬ ‪계속 없애고‬‪Chúng ta di chuyển‬ ‪theo hướng kim đồng hồ và liên tục lật.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪계속 따라가서‬ ‪처음에 먼저 격차 벌려 놔야지‬‪Chúng ta di chuyển‬ ‪theo hướng kim đồng hồ và liên tục lật.‬ ‪Chúng ta phải tạo sự chênh lệch từ đầu,‬ ‪sau này mới vừa nghỉ vừa làm được.‬
‪나중에 좀‬ ‪쉬면서 할 수 있을 같아요‬‪sau này mới vừa nghỉ vừa làm được.‬
‪(해민) 시간은 정해져 있으니까‬‪Thời gian hạn định‬ ‪và năm phút không ngắn đâu.‬
‪짧은 시간은 아니야, 그게‬ ‪그렇지?‬‪Thời gian hạn định‬ ‪và năm phút không ngắn đâu.‬ ‪- Đúng chứ?‬ ‪- Vâng, dài lắm.‬
‪(박진용) 그렇죠‬ ‪5분은 생각보다 길어요‬‪- Đúng chứ?‬ ‪- Vâng, dài lắm.‬
‪저는 작전을‬ ‪미리 또 생각을 했어요‬‪Tôi nghĩ về chiến lược từ đầu.‬
‪(박진용) 왜냐면 해민이 형이랑‬ ‪절대 겹치지 않아야 되기 때문에‬‪Vì tôi không được‬ trùng lặp với anh Hae Min.
‪(해민) 그리고‬ ‪저희가 이기고 있으면‬‪Và nếu chúng tôi dẫn đầu‬ thì sẽ chơi một chọi một,
‪일대일 전담 마크로 해서‬‪Và nếu chúng tôi dẫn đầu‬ thì sẽ chơi một chọi một,
‪상대방이 뒤집은 판에‬ ‪따라다니면서‬‪theo sát đối thủ‬ ‪và lật những tấm họ đã lật.‬
‪그 판을 뒤집자‬‪theo sát đối thủ‬ ‪và lật những tấm họ đã lật.‬
‪(우진용) 어떻게 생각하십니까?‬‪Anh nghĩ sao?‬
‪(진형) 중요한 게 뭐냐면‬ ‪지구력이거든‬‪Tôi nghĩ đây là về sức bền bỉ.‬
‪내가 봤을 때는 이거 그냥‬‪Tôi nghĩ đây là về sức bền bỉ.‬ ‪Phải liên tục lật thật nhanh.‬
‪계속 빨리 디비는 게 최고다‬ ‪빨리 디비야 된다‬‪Phải liên tục lật thật nhanh.‬ ‪Không cần chiến lược sao?‬
‪그냥 작전 없이 갈까요?‬‪Không cần chiến lược sao?‬
‪최대한 빨리 디비자고‬ ‪디빌 수 있는 거‬‪Không cần chiến lược sao?‬ ‪- Cứ lật nhanh là được.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (우진용) 알겠습니다‬ ‪- 그래 갖고 그게 맞는 거 같다‬‪- Cứ lật nhanh là được.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất.‬
‪(우진용) 전략은 별로‬ ‪필요하다 생각 안 했습니다‬‪Tôi không nghĩ cần có chiến lược.‬
‪'무조건 체력이다'라는‬ ‪생각밖에 안 했어요‬‪Tôi nghĩ đây là về thể lực.‬
‪(진형) 근데 중요한 건 뭐냐면‬‪Tôi nghĩ đây là về thể lực.‬ ‪Vấn đề quan trọng là‬ tôi sẽ kiệt sức nhanh hay không.
‪내가 빨리 지치느냐, 안 지치느냐‬ ‪그거였어요‬‪Vấn đề quan trọng là‬ tôi sẽ kiệt sức nhanh hay không.
‪5분이라서 죽을 동 살 동‬‪Trận đấu dài năm phút‬ ‪nên tôi nghĩ mình lật bán sống bán chết.‬
‪진짜 내 최선을 다해서‬ ‪진짜 해야 되겠다 생각을 했어요‬‪Trận đấu dài năm phút‬ ‪nên tôi nghĩ mình lật bán sống bán chết.‬
‪제발 이겨야 된다‬‪Phải chiến thắng.‬
‪(우진용) 저는 살아남아야 합니다‬‪Tôi phải sống sót.‬
‪(해민) 한 명만 제친다‬‪Đánh bại một người là được.‬
‪(박진용) 이제부터는 봐주지 않고‬ ‪가겠습니다‬‪Từ giờ, tôi sẽ không nhượng bộ.‬
‪절대 안 질 거예요‬‪Tuyệt đối sẽ không thua.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Trò chơi thứ hai của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu.
‪두 번째 게임을 시작하겠습니다‬‪Trò chơi thứ hai của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu.
‪침착‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Bình tĩnh.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[탈락자들의 탄성]‬‪Bắt đầu rồi.‬
‪(기관) 이거는 진짜‬ ‪어떻게 될지 모르겠다‬‪- Không biết sẽ ra sao.‬ ‪- Ừ.‬
‪약간, 딱 둘 다‬ ‪팀 스타일이 되게 비슷해요‬‪Phong cách của hai nhóm rất giống nhau.‬
‪- (아름) 기대돼‬ ‪- (다영) 응‬‪Mong đợi quá.‬
‪(진형) 체력이 있으니까‬ ‪할 만하더라고요, 처음에는‬‪Tôi có thể lực nên thấy rất ổn.‬
‪(진형) 그래서 뭐‬ ‪'이대로 하면 되겠다'‬‪Nên tôi nghĩ chỉ cần‬ lật thật nhanh là được.
‪'그냥 빨리 뒤집으면 되겠다'‬ ‪이 생각 하고 했어요‬‪Nên tôi nghĩ chỉ cần‬ lật thật nhanh là được.
‪(기관) 아니, 조진형 잘해‬‪- Anh Jin Hyeong giỏi thật.‬ ‪- Siêu nhanh.‬
‪(현승) 진형이 형 겁나 빠른데?‬‪- Anh Jin Hyeong giỏi thật.‬ ‪- Siêu nhanh.‬
‪(진형) 침착‬‪Bình tĩnh.‬
‪어, 진형이 형님 생각보다‬ ‪계속하시네‬ ‪[현승이 호응한다]‬‪- Anh ấy làm tốt hơn tôi nghĩ.‬ ‪- Nhanh thật.‬
‪(정명) 근데 이게‬ ‪5분 동안 유지가 되느냐, 그게, 예‬ ‪[선호가 거든다]‬‪- Nhưng làm được trong năm phút không?‬ ‪- Vì là năm phút…‬
‪어, 그렇지, 그렇지‬‪Đúng thế.‬
‪(현승과 기관)‬ ‪- 흰색이 많은 거 같은데, 왼쪽‬ ‪- 흰색이 많아 보인다‬‪Tôi nghĩ màu trắng nhiều hơn.‬ ‪- Có vẻ màu trắng nhiều hơn.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪- (다영) 어‬ ‪- (정명) 지금 흰색이 많아요‬ ‪[보미레의 탄성]‬‪- Có vẻ màu trắng nhiều hơn.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(해민) 초반에는‬‪Ban đầu, vì rối loạn quá‬ nên tôi không nắm bắt được tình hình,
‪파악할 수 없을 정도로‬ ‪정신없었는데‬‪Ban đầu, vì rối loạn quá‬ nên tôi không nắm bắt được tình hình,
‪상대방의 뒤집은 판이‬ ‪더 많이 뒤집혀 있는 걸 보고‬‪nhưng khi nhìn thấy‬ nhóm đối thủ lật nhiều hơn, tôi nghĩ:
‪'아, 이거 진짜‬ ‪끝날 때까지 모르겠다'‬‪nhưng khi nhìn thấy‬ nhóm đối thủ lật nhiều hơn, tôi nghĩ: ‪"Không thể nào đoán trước được gì."‬
‪(박진용) 저쪽 팀이‬ ‪좀 많이 뒤집어져 있었었는데‬‪"Không thể nào đoán trước được gì."‬ ‪Nhóm đối thủ có vẻ lật được nhiều hơn.‬
‪'아, 이거 조금 비슷하겠구나'‬ ‪생각을 하면서도‬‪Dù tôi nghĩ con số tương tự nhau thôi,‬
‪좀 걱정을 했죠‬‪nhưng cũng thấy lo lắng.‬
‪(아름) 아, 너무 빡세다‬‪Căng thật.‬
‪(다영) 와, 미쳤다‬ ‪[아름의 웃음]‬‪Ôi, điên thật rồi.‬
‪아, 진짜 힘들 거 같아‬‪Chắc mệt lắm.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪(선호) 바닥에‬ ‪기어 다니는 애 누구야?‬‪- Ai đang bò vậy? Jin Yong à?‬ ‪- Là Woo Jin Yong.‬
‪- (선호) 우진용이야?‬ ‪- (다영) 진용, 진용, 네, 우진용‬‪- Ai đang bò vậy? Jin Yong à?‬ ‪- Là Woo Jin Yong.‬
‪우진용이 빨라요‬‪Woo Jin Yong nhanh lắm.‬
‪(식) 기어 다니면서 잘하네‬ ‪기어 다니면서 잘해‬‪Woo Jin Yong nhanh lắm.‬ ‪Tuy bò như thế nhưng rất hiệu quả.‬
‪저는 제가 엄청 빨리 돌렸거든요‬‪Tôi đã lật rất nhanh.‬
‪정말 저는‬‪Tôi đã lật rất nhanh.‬
‪(우진용) 와, 이거보다‬‪Tôi vừa lật vừa nghĩ‬ không ai làm nhanh hơn tôi được.
‪나, 나보다는 더 빨리 못 돌린다는‬ ‪생각으로 빨리 돌렸어요, 근데‬‪Tôi vừa lật vừa nghĩ‬ không ai làm nhanh hơn tôi được.
‪정해민 선수가‬‪Nhưng Hae Min‬ giẫm lên tấm ván tôi định lật
‪제가 돌릴 판을 밟고 있더라고요‬‪Nhưng Hae Min‬ giẫm lên tấm ván tôi định lật
‪못 돌리게‬‪nên tôi không lật được.‬
‪좀 그래서 좀 화가 납니다‬ ‪[무거운 효과음]‬‪nên tôi không lật được.‬ ‪Tôi đã nổi giận.‬
‪[웃음]‬
‪아주 나이스?‬‪Rất tốt.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[해민의 거친 숨소리]‬
‪- 와‬ ‪- (한샘) 와, 박빙이다, 근데‬‪Ngang ngửa nhau.‬
‪(우진용) '개같이 달리자'‬‪Chạy nhanh như chó nào.‬
‪(해민) 그냥 제 스타일대로‬ ‪꿋꿋이 했습니다‬‪Tôi liên tục làm theo cách của mình.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(보미레) 비슷해진 거 같은데?‬‪Ngang ngửa nhau rồi.‬
‪(한샘) 지금 흰색이랑‬‪Cứ thay đổi tới lui giữa đen và trắng.‬
‪(한샘) 흰색이랑 검정색이랑‬ ‪왔다 갔다 하는 거 같은데‬‪Cứ thay đổi tới lui giữa đen và trắng.‬
‪- (식) 흰색이 더 많아 보이고‬ ‪- (한샘) 흰색이 많아졌어요, 지금‬‪- Màu trắng nhiều hơn.‬ ‪- Hiện tại thì thế.‬
‪(아름) 지금 몇 분 됐을까?‬‪Được mấy phút rồi nhỉ?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[진형이 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(진형) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[진형이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[진형이 숨을 후 내뱉는다]‬‪Tôi liên tục cúi xuống‬
‪(진형) 계속 쑤구린 상태에서‬‪Tôi liên tục cúi xuống‬ ‪như khi làm ruộng.‬
‪거의 논밭 매는 느낌으로‬ ‪이렇게 하니까‬‪như khi làm ruộng.‬
‪(진형) 진짜 엉덩이하고‬ ‪와, 이게 너무 힘들었어요‬‪Mông tôi bắt đầu đau. Tôi thấy kiệt sức.‬
‪숨도 너무 거칠고 너무 힘들어서‬‪Tôi đau vì mệt.‬
‪그때는 호흡이‬ ‪너무 달리는 거예요, 호흡이‬‪Còn bị khó thở.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[진형의 거친 숨소리가 들린다]‬
‪(아름) 어떡해, 호흡 소리 봐‬‪Nghe tiếng thở anh ấy kìa.‬
‪(한샘) 와, 힘든갑다‬‪Có vẻ mệt lắm.‬ ‪- Đúng thế. Năm phút mà.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (식) 그렇지, 5분이면‬ ‪- (한샘) 예‬‪- Đúng thế. Năm phút mà.‬ ‪- Vâng.‬
‪[진형의 힘겨운 숨소리]‬‪Tôi đã chờ nghe‬ tiếng thở của anh Jin Hyeong.
‪(박진용) 저는 진형이 형의‬ ‪숨소리를 들으려고 했어요‬‪Tôi đã chờ nghe‬ tiếng thở của anh Jin Hyeong. ‪Vì kế hoạch của tôi là‬ đợi đến khi anh ấy kiệt sức.
‪왜냐면 진형이 형이‬ ‪지칠 때까지 기다리고‬‪Vì kế hoạch của tôi là‬ đợi đến khi anh ấy kiệt sức.
‪제 작전 두 번째는 그거였어요‬‪Vì kế hoạch của tôi là‬ đợi đến khi anh ấy kiệt sức.
‪누구 한 명을 쫓아가면서‬‪Ai đó sẽ theo anh ấy và lật lại‬ những tấm ván anh ấy vừa lật.
‪그 사람이 뒤집은 걸‬ ‪바로 뒤집어 놓는다‬‪Ai đó sẽ theo anh ấy và lật lại‬ những tấm ván anh ấy vừa lật.
‪형이고 나발이고 이제 등에‬ ‪칼을 꽂겠죠, 저것들이 전부 다‬‪Dù tôi lớn tuổi hơn đi nữa,‬ ‪họ vẫn sẽ đâm sau lưng tôi.‬
‪[진형의 힘겨운 숨소리]‬
‪(선호) 진형이 형‬ ‪지금 많이 늦어졌어, 지금‬‪- Anh Jin Hyeong chậm lại rồi.‬ - Vâng.
‪검은색이 많아지고 있네‬‪- Anh Jin Hyeong chậm lại rồi.‬ - Vâng. ‪Màu đen đang nhiều hơn.‬
‪[무거운 효과음]‬‪Màu đen đang nhiều hơn.‬
‪(마스터) 게임 종료 1분 전‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Còn một phút.‬
‪(함께) 1분!‬‪- Một phút.‬ ‪- Một phút. Cố lên!‬
‪[박수 소리]‬ ‪(미라클) 1분 남았어‬‪Còn một phút.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪와, 어떻게 될지 모르겠다‬‪Không đoán được kết quả.‬
‪(박진용) 해민이 형, 1분!‬ ‪1분만 더!‬‪Anh Hae Min, một phút!‬ ‪Một phút nữa thôi!‬
‪(해민) 오케이, 파이팅!‬ ‪[박진용의 기합]‬‪Được. Cố lên!‬
‪[힘겨운 숨을 몰아쉰다]‬
‪[놀란 탄성]‬
‪- (다영) 어떡해‬ ‪- (보미레) 비슷한 거 같은데?‬‪- Ôi không.‬ ‪- Có vẻ tương tự nhau.‬
‪- (보미레) 비슷한데?‬ ‪- (한샘) 아니, 흰색이 많아요‬‪- Ôi không.‬ ‪- Có vẻ tương tự nhau.‬ ‪- Không, trắng nhiều hơn.‬ ‪- Phía góc đều là màu đen.‬
‪(선호) 아니야, 저 끝에는 또‬ ‪다 검정색이야, 봐 봐‬‪- Không, trắng nhiều hơn.‬ ‪- Phía góc đều là màu đen.‬
‪(한샘) 아, 그러네‬‪À, đúng vậy.‬
‪[진형의 거친 숨소리]‬
‪(다영) 어, 다시 뒤집는다, 저기서‬‪- Anh ấy lại lật kìa.‬ ‪- Chưa thể biết.‬
‪(식) 몰라, 몰라‬‪- Anh ấy lại lật kìa.‬ ‪- Chưa thể biết.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[함께 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪- (박진용) 해민이 형, 고생했어요‬ ‪- (해민) 수고했어‬‪Anh Hae Min.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Anh cũng thế.‬
‪(박진용) 고생하셨어요, 형님‬‪Anh vất vả rồi.‬
‪[진형의 거친 숨소리]‬
‪(식) 오, 끝났다, 와, 엄청 힘들다‬ ‪[탈락자들의 탄성]‬‪- Kết thúc rồi.‬ ‪- Có sự chênh lệch.‬ ‪Chắc kiệt sức lắm.‬
‪[기관의 탄성]‬ ‪- (현승) 이걸 또 한다고?‬ ‪- (식) 일대일 해야 돼‬‪Chắc kiệt sức lắm.‬ ‪- Phải đấu tiếp à?‬ ‪- Một chọi một.‬
‪- (정명) 우진용은 진짜 빠르다‬ ‪- (기관) 그러니까‬‪- Phải đấu tiếp à?‬ ‪- Một chọi một.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Lại nữa ư?‬
‪어떡해‬‪Phải làm sao đây?‬
‪(해민) 하, 힘들다‬‪Mệt quá.‬
‪[해민의 거친 숨소리]‬
‪[차분한 음악]‬‪Vì dùng cơ bắp không thường xuyên động đến‬
‪(해민) 안 쓰던 근육을‬ ‪써서 그런지‬‪Vì dùng cơ bắp không thường xuyên động đến‬
‪다리 같은 곳에‬ ‪경련도 많이 일어났고요‬‪nên chân tôi bị co quắp rất nhiều.‬
‪첫 번째 경기에 지면‬ ‪내가 질 거라 생각을 했거든요‬‪Tôi nghĩ mình sẽ bị loại nếu thua trận đầu‬
‪(진형) 그래서 긴장을‬ ‪좀 마이 했습니다, 이거는‬‪Tôi nghĩ mình sẽ bị loại nếu thua trận đầu‬ ‪nên tôi thấy rất lo.‬
‪(진형) 와, 이거는, 씨발‬‪Chết tiệt, trò này không dành cho tôi.‬
‪내가 겁나 불리한 경기네‬‪Chết tiệt, trò này không dành cho tôi.‬
‪[진형의 지친 숨소리]‬‪Tinh thần cạnh tranh từ khi tôi‬ còn là một vận động viên đã bùng lên.
‪(우진용) 선수 시절‬ ‪승부욕이 막 올라와 가지고‬‪Tinh thần cạnh tranh từ khi tôi‬ còn là một vận động viên đã bùng lên.
‪진짜 이기고 싶었어요‬‪Tôi thật sự muốn thắng.‬
‪(박진용) 어쨌든‬ ‪생존해야 하기 때문에‬‪Tôi phải sống sót‬ nên không có ý định chịu thua.
‪절대 질 생각 없어요‬‪Tôi phải sống sót‬ nên không có ý định chịu thua.
‪(마스터) 사각 뒤집기 게임‬ ‪결과를 발표하겠습니다‬‪Xin được phép thông báo‬ kết quả của trò chơi lật hình vuông.
‪(한샘) 한 두세 개‬ ‪차이 날 거 같아, 세 개, 네 개?‬‪- Chắc chỉ chênh lệch vài cái.‬ ‪- Tôi nghĩ đen thắng.‬
‪(아름) 블랙이 이긴 거 같은데?‬ ‪아닌가?‬‪- Chắc chỉ chênh lệch vài cái.‬ ‪- Tôi nghĩ đen thắng.‬ ‪- Không.‬ ‪- Bên này trắng nhiều hơn.‬
‪(정명) 흰색이 이쪽에 좀 더‬ ‪많은 거 같기도 하고‬‪- Không.‬ ‪- Bên này trắng nhiều hơn.‬ ‪Không biết nữa. Một nửa à?‬
‪(다영) 그러니까, 모르겠어, 반반?‬‪Không biết nữa. Một nửa à?‬
‪(보미레) 아, 과연‬‪Sẽ ra sao đây?‬
‪[긴장되는 음악]‬‪JUNG HAE MIN, PARK JIN YONG‬ ‪JO JIN HYEONG, WOO JIN YONG‬
‪(마스터) 정해민, 박진용‬‪Jung Hae Min and Park Jin Yong.‬
‪서른일곱 개‬‪Ba mươi bảy tấm.‬
‪조진형, 우진용‬‪Jo Jin Hyeong and Woo Jin Yong.‬
‪조진형, 우진용‬‪Jo Jin Hyeong and Woo Jin Yong.‬
‪스물아홉 개로‬‪Hai mươi chín tấm.‬ ‪Hai mươi chín tấm.‬
‪[무거운 음악]‬
‪스물아홉 개로‬‪Hai mươi chín tấm.‬
‪정해민, 박진용 참가자가‬ ‪생존했습니다‬‪Jung Hae Min và Park Jin Yong sống sót.‬
‪(박진용) 진짜 해민이 형 최고‬‪Anh Hae Min số một.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬ ‪(박진용) 너무 좋은데?‬‪Quá tuyệt.‬
‪진짜 한 발자국 남은 거잖아요‬‪Chỉ còn một bước nữa thôi.‬
‪나 진짜 조금만 하면‬ ‪우승으로 가는 길이다‬‪Chỉ một tí nữa thì sẽ thắng.‬ ‪Tôi phải cố hết sức.‬
‪열심히 하자‬‪Chỉ một tí nữa thì sẽ thắng.‬ ‪Tôi phải cố hết sức.‬
‪(해민) 사실 그전까지는 몰랐는데‬‪Nói thật thì trước đó tôi không nhận ra‬
‪우승 욕심이‬ ‪좀 많이 나는 거 같아요‬‪nhưng tôi rất háo hức muốn thắng.‬
‪그래 가지고 '좀만 더 하면‬ ‪우승할 수도 있겠다'‬‪Tôi nghĩ mình có thể chiến thắng‬ ‪nếu cố gắng thêm một tí nữa.‬
‪이런 생각이 많이 드네요‬‪Tôi nghĩ mình có thể chiến thắng‬ ‪nếu cố gắng thêm một tí nữa.‬
‪와, 이건 안 맞다‬‪Trò này không hợp với tôi.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪와…‬
‪(진형) 아, 꿈이었으면‬ ‪좋겠더라고요‬‪Tôi đã ước gì đây chỉ là giấc mơ.‬ Tôi còn đếm đến ba lần.
‪세 번 세아려 봤는데 우리가‬‪Tôi đã ước gì đây chỉ là giấc mơ.‬ Tôi còn đếm đến ba lần.
‪졌더라고요‬‪Nhưng chúng tôi đã thua.‬
‪저 때문에 진 거예요‬ ‪솔직하게 진짜‬‪Vì tôi mà nhóm đã thua.‬
‪(우진용) 아, 좀만 더‬ ‪열심히 할걸‬‪Đáng ra tôi phải cố gắng thêm tí nữa.‬
‪몇 개만 더 돌릴걸‬‪Đáng ra tôi phải cố gắng thêm tí nữa.‬ ‪Nên lật thêm vài tấm nữa.‬
‪(마스터) 팀전에서 패배한‬ ‪조진형, 우진용 참가자는‬‪Người chơi thua cuộc ở trò chơi nhóm‬ là Jo Jin Hyeong và Woo Jin Yong.
‪개인전을 펼쳐‬ ‪생존과 탈락을 결정짓게 됩니다‬‪Hai người chơi phải đấu cá nhân‬ để quyết định kẻ thắng người thua.
‪파이팅‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪(니퍼트) 파이팅, 파이팅, 컴 온‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪(마스터) 제한 시간은 3분‬‪Thời gian giới hạn là ba phút.‬
‪'3분'‬‪Ba phút.‬
‪[인사한다]‬‪Anh vất vả rồi.‬
‪(우진용) 조진형 형님한테는‬ ‪좀 죄송하지만‬‪Mặc dù thấy có lỗi với anh Jin Hyeong‬ ‪nhưng tôi sẽ cố hết sức và sống sót.‬
‪제가 더 열심히 해서‬‪Mặc dù thấy có lỗi với anh Jin Hyeong‬ ‪nhưng tôi sẽ cố hết sức và sống sót.‬
‪올라가도록 하겠습니다‬‪Mặc dù thấy có lỗi với anh Jin Hyeong‬ ‪nhưng tôi sẽ cố hết sức và sống sót.‬
‪(진형) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪와, 존나 빡시네‬‪Mệt quá.‬
‪(진형) 마지막까지‬ ‪포기하면 안 된다‬‪Tôi nghĩ: "Mình không thể bỏ cuộc.‬ ‪Sao lại nghĩ mình sẽ thua?‬
‪와, 이 싸움은 안 된다‬‪Tôi nghĩ: "Mình không thể bỏ cuộc.‬ ‪Sao lại nghĩ mình sẽ thua?‬
‪왜 이 시점에‬ ‪내가 전부 다 떨어진다 생각해‬‪Tôi nghĩ: "Mình không thể bỏ cuộc.‬ ‪Sao lại nghĩ mình sẽ thua?‬ ‪Hãy cố hết sức để không hối hận‬ sau khi trận đấu kết thúc."
‪(진형) 내가 나중에 끝나서‬ ‪후회 없을 정도로‬‪Hãy cố hết sức để không hối hận‬ sau khi trận đấu kết thúc."
‪열심히 최선을 다하자‬‪Hãy cố hết sức để không hối hận‬ sau khi trận đấu kết thúc."
‪(마스터) 그럼‬ ‪사각 뒤집기 개인전을‬‪Trận đấu cá nhân xin được phép bắt đầu.‬
‪시작하겠습니다‬‪Trận đấu cá nhân xin được phép bắt đầu.‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪WOO JIN YONG VS JO JIN HYEONG‬
‪(선호) 아, 파이팅, 파이팅!‬‪WOO JIN YONG VS JO JIN HYEONG‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nào.‬
‪(함께) 파이팅!‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nào.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên.‬
‪(선호) 가자, 가자, 가자‬ ‪할 수 있어, 형, 할 수 있어!‬ ‪[차분한 음악]‬‪Đi thôi.‬ ‪Anh làm được mà.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(해민) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[식의 놀란 탄성]‬ ‪아이고, 여기서‬‪Ôi không.‬
‪[안타까운 탄성]‬
‪(진형) 그냥‬ ‪시작할 때부터 위기였어요‬‪Nguy cơ ngay khi bắt đầu.‬ ‪Việc cúi người xuống rất khó cho tôi.‬
‪저는 쑤구리고 가는 거 자체가‬ ‪너무 힘들었어요, 그냥‬‪Việc cúi người xuống rất khó cho tôi.‬
‪(해민) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên anh.‬
‪- (해민) 3분 금방 간다‬ ‪- (박진용) 가자‬‪- Ba phút không dài.‬ ‪- Qua nhanh lắm.‬
‪- (박진용) 금방 가요‬ ‪- (해민) 금방 가요, 금방‬‪- Ba phút không dài.‬ ‪- Qua nhanh lắm.‬ ‪Trôi qua nhanh lắm.‬
‪- (선호) 아, 속도가, 아, 안 돼‬ ‪- (정명) 예‬‪Tốc độ không ổn.‬
‪우진용은 일대일 하면‬ ‪제일 빠를 거 같아요‬‪Woo Jin Yong nhanh nhất khi đấu cá nhân.‬
‪(기관) 아, 엄청 빨라‬‪Ừ, nhanh thật.‬
‪(우진용) 저는 그냥‬ ‪앞만 보고 열심히 했기 때문에‬‪Tôi chỉ nhìn phía trước và cố hết sức‬ nên tôi nghĩ mình đã dẫn trước.
‪좀 압도적이지 않았나, 생각합니다‬‪Tôi chỉ nhìn phía trước và cố hết sức‬ nên tôi nghĩ mình đã dẫn trước.
‪(진형) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(진형) 하나만 더, 하나만 더‬ ‪더 넘구고 싶었는데‬‪"Cái nữa, thêm cái nữa."‬ ‪Tôi muốn lật nhiều hơn nhưng lúc cuối,‬ cơ thể không nghe lời tôi nữa.
‪아, 이제 나중에는‬‪Tôi muốn lật nhiều hơn nhưng lúc cuối,‬ cơ thể không nghe lời tôi nữa.
‪몸이 말을 안 듣더라고, 약간‬‪Tôi muốn lật nhiều hơn nhưng lúc cuối,‬ cơ thể không nghe lời tôi nữa.
‪(진형) 그래서 놓치기도 하고‬ ‪[숨을 후 내뱉는다]‬‪Nên tôi làm rơi vài cái‬ và không lật được nữa.
‪디비다가 몬 디비기도 하고 막‬‪Nên tôi làm rơi vài cái‬ và không lật được nữa.
‪그 정도로 이제‬ ‪멘탈이 나갈 정도로‬‪Khi đó, đầu óc tôi bay mất rồi.‬
‪마지막까지는 됐죠‬‪Khi đó, đầu óc tôi bay mất rồi.‬
‪(해민) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[힘겨워한다]‬
‪- (박진용) 다 왔어, 다 왔어요‬ ‪- (해민) 집중, 집중‬‪- Sắp xong rồi.‬ ‪- Tập trung.‬
‪[탈락자들이 안타까워한다]‬ ‪(선호) 아, 차이 너무 많이‬ ‪너무 많이, 너무 많이 나‬‪- Chênh lệch nhiều quá.‬ - Đúng vậy.
‪[무거운 음악]‬ ‪(기관) 차이 나기 시작했어‬‪- Chênh lệch nhiều quá.‬ - Đúng vậy.
‪[거친 숨소리]‬
‪(진형) 아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(해민) 아무래도 연장전에서는‬ ‪체력이기 때문에‬‪Trận đấu cá nhân đòi hỏi thể lực‬
‪진형이 형이‬ ‪좀 불리한 느낌이었어요‬‪nên anh Jin Hyeong có vẻ bất lợi.‬
‪근데 또 아니나 다를까‬ ‪형이 많이 힘들어하더라고요‬‪Đúng như tôi nghĩ, anh ấy đã kiệt sức.‬
‪[박진용의 안타까운 탄성]‬
‪좀만 더, 좀만 더‬‪Một chút nữa thôi!‬
‪(박진용) 게임하는데‬ ‪중간부터 너무‬‪Từ giữa trận đấu,‬ ‪tôi không muốn nhìn‬ ‪bộ dạng kiệt sức của anh ấy.‬
‪힘들더라고요, 보고 있기가‬‪tôi không muốn nhìn‬ ‪bộ dạng kiệt sức của anh ấy.‬
‪형님이 힘드신데 그…‬‪tôi không muốn nhìn‬ ‪bộ dạng kiệt sức của anh ấy.‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪(박진용) 숨소리가‬ ‪여기까지 들리고‬‪Tôi nghe được tiếng thở của anh ấy‬ từ chỗ đang đứng.
‪그 힘들어하는 모습 보다가‬ ‪마음이 너무 아팠어요‬‪Tôi nghe được tiếng thở của anh ấy‬ từ chỗ đang đứng. ‪Tôi thấy rất đau lòng.‬
‪형님 보고 있는데‬‪Tôi thấy rất đau lòng.‬
‪[진형의 힘겨운 숨소리가 들린다]‬
‪(아름) 어떡해‬ ‪[탈락자들의 안타까운 탄성]‬‪- Làm sao đây?‬ ‪- Ôi trời.‬
‪(선호) 아, 이거 너무 잔인해‬ ‪이 게임‬‪Trò này tàn nhẫn quá.‬
‪(다영) 그러니까‬‪Đúng thế.‬ ‪- Trời ạ.‬ ‪- Mau kết thúc nào.‬
‪- (기관) 아이고‬ ‪- (다영) 빨리 끝내자‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Mau kết thúc nào.‬
‪[선호의 탄식]‬ ‪와, 이거‬‪Ôi…‬
‪[진형이 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪(진형) 진짜 너무 하기 싫었거든요‬ ‪그냥, 아이‬‪Thật sự thì tôi không muốn làm.‬
‪안 그래도 진 거 같은데‬‪Tôi biết sẽ thua và muốn bỏ cuộc.‬
‪포기하고 싶었는데‬‪Tôi biết sẽ thua và muốn bỏ cuộc.‬
‪[진형의 지친 숨소리]‬
‪(진형) 그래도 그냥 나중에‬‪Nhưng lỡ như sau này,‬ con trai và vợ tôi xem được,
‪우리 아들하고‬ ‪뭐, 우리 집사람하고 봤을 때‬‪Nhưng lỡ như sau này,‬ con trai và vợ tôi xem được, ‪tôi muốn cho họ thấy tôi không bỏ cuộc.‬
‪끝까지 포기하지 않는 모습을 좀‬‪tôi muốn cho họ thấy tôi không bỏ cuộc.‬
‪좀 끝까지 멋지게‬ ‪해 보고 싶더라고‬‪tôi muốn cho họ thấy tôi không bỏ cuộc.‬
‪그래서 포기하지 않고‬ ‪끝까지 했어요, 그냥‬‪Nên tôi không bỏ cuộc và đã làm đến cùng.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[진형의 거친 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[박수 소리]‬
‪- (우진용) 형님, 수고하셨습니다‬ ‪- (진형) 고생했다‬‪- Anh vất vả rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪[진형의 지친 숨소리]‬
‪[안타까운 숨소리]‬
‪[진형의 힘겨운 숨소리]‬‪Mệt thật.‬
‪- (진형) 아따, 힘들다, 이거‬ ‪- 힘들다, 힘들어‬‪Mệt thật.‬ ‪Cả hai đều mệt.‬
‪(기관과 선호)‬ ‪- 아, 고생했다‬ ‪- 아, 오케이, 오케이, 고생했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[탈락자들의 안타까운 탄성]‬‪Đúng thế.‬
‪(한샘) 아, 마음 아프다‬ ‪[기관의 탄식]‬‪Đau lòng quá.‬
‪진짜 형, 형 잘했어요, 진짜, 형‬‪Anh làm tốt lắm.‬
‪[진형의 거친 숨소리]‬ ‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Nhiệm vụ cuối cùng của‎ Thể chất: 100.‬ ‪Kết quả chung cuộc của trận cá nhân‬ để quyết định người bị loại.
‪[잔잔한 음악]‬ ‪최종 탈락이 걸린 개인전 결과‬‪Kết quả chung cuộc của trận cá nhân‬ để quyết định người bị loại.
‪조진형 참가자 열여덟 개‬‪Jo Jin Hyeong, 18 tấm.‬
‪우진용 참가자 마흔여덟 개로‬‪Woo Jin Yong, 48 tấm.‬
‪조진형 참가자가‬ ‪최종 탈락 했습니다‬‪Người chơi Jo Jin Hyeong đã bị loại.‬
‪(진형) [가쁜 숨을 몰아쉬며]‬ ‪했다, 했다, 했다‬‪Mình cố hết sức rồi.‬
‪(선호) 오케이, 오케이‬ ‪축하한다, 우진용‬‪Chúc mừng, Woo Jin Yong.‬
‪(한샘과 선호)‬ ‪- 고생했습니다, 고생했습니다‬ ‪- 수고했어, 우진용 축하해‬‪Chúc mừng, Woo Jin Yong.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ - Làm tốt lắm. Chúc mừng. ‪Cậu vất vả rồi.‬
‪[박수 소리]‬‪Cậu vất vả rồi.‬
‪(우진용) 좋기도 하고‬‪Tôi vừa thấy vui,‬ vừa thấy có lỗi với anh Jin Hyeong.
‪진형이 형한테‬ ‪죄송스러운 마음도 있었고‬‪Tôi vừa thấy vui,‬ vừa thấy có lỗi với anh Jin Hyeong.
‪그래도 진짜 톱 쓰리까지‬‪Nhưng dù thế nào đi nữa,‬
‪오게 된 이상‬‪một khi đã vào được top ba,‬ ‪tôi sẽ chiến thắng.‬
‪1등 하겠습니다‬‪một khi đã vào được top ba,‬ ‪tôi sẽ chiến thắng.‬
‪[진형의 가쁜 숨소리]‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪(진형) 후회 없습니다‬‪Tôi không hối hận.‬
‪아, 너무‬‪Tôi thấy rất…‬
‪동생들하고‬‪Tôi đã có một trận đấu tuyệt vời‬ ‪với mấy đứa em và không bỏ cuộc.‬
‪멋지게 경기했고‬ ‪끝까지 포기 안 했습니다‬‪Tôi đã có một trận đấu tuyệt vời‬ ‪với mấy đứa em và không bỏ cuộc.‬
‪그게 중요한 거니까‬‪Đó mới là điều quan trọng.‬
‪멋있다‬‪Ngầu thật.‬
‪(진형) 나머지 세 명‬‪Ba người còn lại.‬
‪누가 1등이 되든‬‪Dù không biết ai sẽ thắng,‬ ‪nhưng đừng bỏ cuộc giữa chừng‬
‪끝까지 포기하지 말고‬‪Dù không biết ai sẽ thắng,‬ ‪nhưng đừng bỏ cuộc giữa chừng‬
‪멋진 모습 보여 주기 바랍니다‬‪và hãy thể hiện thật ngầu.‬
‪수고하셨습니다‬‪Vất vả rồi.‬
‪[탈락자들의 환호성과 박수]‬
‪(탈락자들) 멋있다!‬‪- Ngầu quá!‬ ‪- Tuyệt vời!‬
‪[기관의 탄성]‬
‪아, 데다‬‪Trời ạ, mệt thật.‬
‪[지친 숨소리]‬
‪(진형) 배를 좀 때리고 싶어요‬‪Tôi muốn đánh cái bụng.‬
‪[무거운 효과음]‬‪Tôi muốn đánh cái bụng.‬
‪(진형) 제가 이 '피지컬: 100'을‬ ‪해 보면서 느낀 게 뭐냐면‬‪Việc tham gia ‎Thể chất: 100‬ ‪giống như một khởi đầu mới.‬
‪새로운 시작 같은 거였어요‬‪Việc tham gia ‎Thể chất: 100‬ ‪giống như một khởi đầu mới.‬
‪새로운 도전‬‪Một thử thách mới.‬
‪(진형) 저는 진짜‬ ‪진짜 죽을힘을 다했어요‬‪Tôi đã cố gắng hết sức‬ trong từng trận đấu một.
‪진짜 한 게임, 한 게임‬‪Tôi đã cố gắng hết sức‬ trong từng trận đấu một.
‪제 목숨 걸고 했어요‬‪Tôi đã đánh cược mạng sống.‬
‪나는 뭐, 만족합니다, 떨어졌지만‬‪Dù bị loại nhưng tôi vẫn hài lòng.‬
‪진짜 재밌게 놀다 갑니다, 진짜‬‪Tôi thấy thật sự thú vị. Thật sự.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Nhiệm vụ cuối cùng của ‎Thể chất: 100.‬ ‪Số người chơi sống sót là ba người.‬
‪현재 살아남은 인원은‬‪Nhiệm vụ cuối cùng của ‎Thể chất: 100.‬ ‪Số người chơi sống sót là ba người.‬
‪총 세 명‬‪Nhiệm vụ cuối cùng của ‎Thể chất: 100.‬ ‪Số người chơi sống sót là ba người.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(박진용) 가 보자‬‪Đi nào.‬
‪(다영) 해민 오빠도‬ ‪그 웃음이 다 사라졌어‬‪Nụ cười của anh Hae Min đã biến mất.‬
‪(한샘) 사라졌어‬‪Biến mất rồi.‬
‪(선호) 지금부터‬ ‪너무 긴장될 거 같아, 진짜 이제‬‪Bắt đầu từ bây giờ, họ sẽ căng thẳng lắm.‬
‪(현승) 와, 씨‬ ‪이제 진짜 떨리겠다‬‪Chắc run lắm.‬
‪(우진용) 진짜 톱 쓰리까지‬ ‪오게 된 이상‬‪Đã vào được top ba rồi,‬ mục tiêu của tôi chỉ có chiến thắng.
‪제 목표는 오직 우승입니다‬‪Đã vào được top ba rồi,‬ mục tiêu của tôi chỉ có chiến thắng.
‪(해민) 여기서 떨어지면‬ ‪진짜 아쉬울 거 같거든요‬‪Nếu bị loại ở đây‬ thì tôi sẽ thấy tiếc lắm.
‪[강조되는 효과음]‬ ‪최후의 2인‬ ‪우승까지 갈 수 있도록‬‪Nếu bị loại ở đây‬ thì tôi sẽ thấy tiếc lắm. ‪Tôi sẽ sống sót đến cùng‬ để vào top hai và chiến thắng.
‪끝까지 살아남아야겠다‬‪Tôi sẽ sống sót đến cùng‬ để vào top hai và chiến thắng.
‪(박진용) 나 진짜 조금만 하면‬ ‪우승으로 가는 길이다‬‪Một chút nữa thôi thì tôi sẽ thắng.‬ Tôi sẽ cố gắng hết mình.
‪열심히 하자‬‪Một chút nữa thôi thì tôi sẽ thắng.‬ Tôi sẽ cố gắng hết mình.
‪저는 무조건‬ ‪살아남을 자신이 있어요‬‪Tôi tự tin mình sẽ sống sót.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Trò chơi thứ ba của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong ‎Thể chất: 100…
‪세 번째 게임은‬‪Trò chơi thứ ba của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong ‎Thể chất: 100…
‪삼각 셔틀 런입니다‬‪là chạy con thoi hình tam giác.‬
‪- (기관) '삼각 셔틀 런'?‬ ‪- (선호) '셔틀 런'‬‪- Chạy con thoi.‬ ‪- "Chạy con thoi"?‬
‪[탈락자들의 탄성]‬
‪(마스터) 왕복 달리기를‬ ‪수없이 반복하는 게임으로‬‪Ở trò chơi này,‬ người chơi phải liên tục chạy tới và lui.
‪심폐 지구력이 중요합니다‬‪Sức bền của tim mạch là chìa khóa.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪출발 신호음이 울리면‬ ‪빠른 속도로 달려‬‪Khi tiếng còi báo hiệu vang lên,‬ ‪bạn phải chạy nhanh để chạm‬ đỉnh chóp tiếp theo rồi trở về vị trí cũ.
‪[종이 땡땡 울린다]‬ ‪다음 꼭짓점을‬ ‪찍고 돌아와야 됩니다‬‪bạn phải chạy nhanh để chạm‬ đỉnh chóp tiếp theo rồi trở về vị trí cũ.
‪신호음이 울리기 전‬ ‪출발점으로 돌아오지 못할 경우‬ ‪[종소리]‬‪bạn phải chạy nhanh để chạm‬ đỉnh chóp tiếp theo rồi trở về vị trí cũ. ‪Nếu không trở về được vị trí cũ‬ trước khi tiếng còi báo hiệu
‪그 즉시 탈락‬‪thì bạn sẽ bị loại ngay tập tức,‬ phải đập tượng của mình
‪토르소를 깨고‬ ‪이곳을 떠나야 합니다‬ ‪[종소리]‬‪thì bạn sẽ bị loại ngay tập tức,‬ phải đập tượng của mình ‪và rời khỏi nơi này.‬
‪(선호) 그러니까 우진용이랑‬ ‪지금 정해민이‬‪Có vẻ Woo Jin Yong‬ và Jung Hae Min có lợi thế.
‪유리하긴 할 거 같아‬‪Có vẻ Woo Jin Yong‬ và Jung Hae Min có lợi thế.
‪(정명) 해민이 형이랑은‬ ‪[차분한 음악]‬‪Tôi nghĩ mình có thể đấu với anh Hae Min.‬
‪싸워 볼 수 있을 거 같아요‬ ‪진용이가‬‪Tôi nghĩ mình có thể đấu với anh Hae Min.‬
‪(정명) 근데 이게 또‬ ‪변수가 있는 게‬‪Biến số ở đây là phải liên tục dùng sức‬ ‪và phục hồi sau những lần chạy.‬
‪셔틀 런이면‬ ‪또 짧은 순간에 힘쓰고‬‪Biến số ở đây là phải liên tục dùng sức‬ ‪và phục hồi sau những lần chạy.‬
‪다시 회복하고 이래야 돼 가지고‬‪Biến số ở đây là phải liên tục dùng sức‬ ‪và phục hồi sau những lần chạy.‬
‪그런 체력이면 해민이가 유리하지‬‪- Nếu thế thì Hae Min có lợi thế.‬ ‪- Đúng.‬
‪(기관) 맞아, 해민이가 유리하지‬‪- Nếu thế thì Hae Min có lợi thế.‬ ‪- Đúng.‬
‪근데 해민이 형은‬ ‪일단 몸무게가 많이 나가니까‬‪Nhưng anh Hae Min nặng hơn‬ ‪nên sẽ bất lợi trong việc chạy.‬
‪뛰는 건 절대적으로‬ ‪불리할 수밖에 없긴 해요‬‪Nhưng anh Hae Min nặng hơn‬ ‪nên sẽ bất lợi trong việc chạy.‬
‪[비장한 음악]‬
‪(마스터) 모든 참가자는‬‪Mời người chơi‬ di chuyển đến nơi xuất phát.
‪출발 위치로‬ ‪이동해 주시기 바랍니다‬‪Mời người chơi‬ di chuyển đến nơi xuất phát.
‪(선호) 아, 아니야‬ ‪저 얼굴의 저 긴장감, 저거, 아‬‪Cậu ấy đang căng thẳng.‬
‪(마스터) 그럼 '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Trò chơi thứ ba của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong ‎Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu.
‪세 번째 게임을 시작하겠습니다‬‪Trò chơi thứ ba của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong ‎Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu.
‪(함께) 파이팅!‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên.‬
‪(기관) 오케이‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên.‬
‪(우진용) 셔틀 런은‬ ‪제가 질 자신이 없습니다‬‪Tôi không thể thua‬ trong trò chạy con thoi.
‪(해민) 최대한 옆 사람 안 보고‬‪Tôi sẽ cố gắng không nhìn ai‬ và tập trung vào việc đánh bại một người.
‪'한 놈만 제쳐야겠다'‬ ‪이런 생각으로‬‪Tôi sẽ cố gắng không nhìn ai‬ và tập trung vào việc đánh bại một người.
‪(박진용) 진짜 미친 듯이 끝까지‬‪Tôi sẽ dùng hết sức bình sinh‬ để sống sót đến cùng.
‪진짜 안간힘을 다해서‬ ‪끝까지 버텨 낼 거예요‬‪Tôi sẽ dùng hết sức bình sinh‬ để sống sót đến cùng.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 1‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[종이 땡땡 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 1‬
‪[종소리]‬ ‪(정명) 아, 저거‬ ‪종을 또 쳐야 되구나‬‪Họ phải rung chuông nữa.‬
‪(선호) 이렇게 계속하는 거잖아‬‪Họ phải liên tục làm như vậy.‬
‪해민이 형이 불리할 거 같아요‬‪Tôi nghĩ anh Hae Min sẽ bất lợi.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(정명) 높아서‬ ‪더 많이 숙여야 되니까‬‪Anh ấy cao nên phải cúi nhiều hơn.‬ ‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 2‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 2‬
‪(기관) 쟤 따닥따닥 스텝…‬‪Xem bước chạy kìa.‬
‪[종소리]‬
‪[박진용이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪- (현승) 체력 조절 해야겠다‬ ‪- (다영) 되게 긴장되겠다‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Phải điều chỉnh thể lực.‬ - Chắc căng thẳng lắm.
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 3‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 3‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 4‬
‪[종소리]‬ ‪(선호) 우진용은 스텝 밟네‬‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 4‬ ‪Woo Jin Yong vào nhịp rồi.‬
‪(기관) 어, 스텝을‬ ‪처음부터 밟더라고‬‪Woo Jin Yong vào nhịp rồi.‬ ‪Từ đầu đã vậy rồi.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪WOO JIN YONG,‬ ‪PARK JIN YONG, JUNG HAE MIN‬
‪[종소리]‬‪WOO JIN YONG,‬ ‪PARK JIN YONG, JUNG HAE MIN‬
‪(다영) 생각보다 되게 짧다, 종‬ ‪12초가‬ ‪[종소리]‬‪Mười hai giây‬ ngắn hơn nhiều so với tôi nghĩ.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 11‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 1 (12 GIÂY) VÒNG 11‬
‪(마스터) 10초 간격으로 변경‬ ‪[종소리]‬‪Đổi sang mười giây.‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪- (다영) 10초, 와‬ ‪- (식) 10초? 벌써 10초야?‬‪- Mười giây ư? Ôi trời.‬ ‪- Mười giây.‬
‪(다영) 10초로‬‪- Mười giây ư? Ôi trời.‬ ‪- Mười giây.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 2 (10 GIÂY) VÒNG 12‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 2 (10 GIÂY) VÒNG 12‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬ ‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 2 (10 GIÂY) VÒNG 12‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(기관) 이게 잔발이 좀‬ ‪확실히 유리할 텐데‬ ‪[종소리]‬‪Sẽ lợi hơn khi đi bước nhỏ.‬
‪[종소리]‬
‪(선호) 더 빨라지면 해민이가 좀‬ ‪스피드가 오히려‬‪Nếu thời gian ngắn lại‬ ‪thì Hae Min sẽ lợi hơn.‬
‪[종소리]‬ ‪(기관) 어쨌든 체력보다 시간 내에‬ ‪들어오는 게 더 중요한데‬‪So với thể lực‬ thì việc trở về đúng giờ mới quan trọng.
‪[종소리]‬
‪(한샘) 아직 숨차는 사람이‬ ‪없는 거 같아 가지고‬‪Chưa ai hết hơi cả.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(선호) 확실히 우진용이‬ ‪제일 여유가 있네‬‪Trông Woo Jin Yong bình thản nhất.‬ ‪Nhưng lúc nãy cậu ấy đã chơi hai lần.‬
‪(기관) 아, 근데 우진용이 아까‬ ‪게임을 두 번 뛰어 가지고‬‪Nhưng lúc nãy cậu ấy đã chơi hai lần.‬
‪근데 오히려‬ ‪크로스 핏 하는 애들은‬‪Nhưng với người tập CrossFit‬ ‪thì nó sẽ giúp…‬
‪그렇게 하면서 이게 더 한 번‬‪Nhưng với người tập CrossFit‬ ‪thì nó sẽ giúp…‬
‪- (한샘) 몸이 풀릴 거 같은데요‬ ‪- 더 풀리더라고, 어‬‪Nhưng với người tập CrossFit‬ ‪thì nó sẽ giúp…‬ ‪- Giúp họ làm nóng người.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(한샘) 지금 거의‬ ‪거의 호흡 멀쩡한데요?‬ ‪[종소리]‬‪Hiện tại, trông cậu ấy ổn nhất.‬
‪몸풀기 하는 느낌인데, 지금‬‪Cứ như đang khởi động trước khi tập.‬
‪[종소리]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(우진용) 전략이 필요한 종목이‬ ‪아니라고 생각합니다‬‪Tôi nghĩ không cần đến chiến lược.‬
‪이거는 그냥 계속 뛰면 되니까‬‪Tôi nghĩ không cần đến chiến lược.‬ ‪Chỉ cần liên tục chạy là được.‬
‪[종소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[종소리]‬
‪(정명) 해민이 형이‬ ‪떨어질 거 같은데‬ ‪[종소리]‬‪Tôi nghĩ Hae Min sẽ bị loại.‬
‪- (선호) 해민이가 좀 불안하지‬ ‪- (정명) 예‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪- Trông hơi bất an nhỉ?‬ - Vâng.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Trông hơi bất an nhỉ?‬ - Vâng.
‪(해민) 요령도 모르겠고‬ ‪사실 믿을 거는 제 두 다리‬‪Tôi không có bí quyết.‬ ‪Tôi chỉ tin được vào đôi chân‬
‪그리고 제 심폐 지구력만 믿고‬ ‪경기에 임했습니다‬‪Tôi chỉ tin được vào đôi chân‬ ‪và sức bền tim mạch của mình.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[종소리]‬
‪(박진용) 제가 예전에‬ ‪바이애슬론 선수를 했기 때문에‬‪Tôi từng nhiều lần chạy con thoi‬ khi còn là vận động viên hai môn phối hợp.
‪그때도 셔틀 런을‬ ‪굉장히 많이 했고‬‪Tôi từng nhiều lần chạy con thoi‬ khi còn là vận động viên hai môn phối hợp.
‪심폐가 굉장히 준비돼 있었는데‬‪Sức bền tim mạch có sẵn‬
‪'지금은 체력을‬ ‪비축해 둬야 된다'라는‬‪Sức bền tim mạch có sẵn‬ ‪nhưng tôi nghĩ mình phải tiết kiệm lực.‬
‪생각을 하면서 뛰었어요‬‪nhưng tôi nghĩ mình phải tiết kiệm lực.‬
‪[종소리]‬
‪좀 있다 더 빨라질 거 아니에요‬‪Thời gian sẽ nhanh hơn.‬ ‪Chắc họ kiệt sức lắm.‬
‪와, 그럼 진짜 죽겠다‬‪Thời gian sẽ nhanh hơn.‬ ‪Chắc họ kiệt sức lắm.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 2 (10 GIÂY) VÒNG 26‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 2 (10 GIÂY) VÒNG 26‬
‪[한샘의 탄성]‬ ‪(기관) 오, 오, 어떡해, 어떡해‬‪Trời ạ. Làm sao đây?‬
‪[종소리]‬ ‪(현승) 왜요, 왜?‬‪GIAI ĐOẠN 2 (10 GIÂY) VÒNG 26‬ ‪- Sao vậy?‬ - Woo Jin Yong suýt lỡ chuông.
‪(기관) 우진용이 못 쳐 가지고‬‪- Sao vậy?‬ - Woo Jin Yong suýt lỡ chuông.
‪(선호) 와, 저런 것도 변수구나‬‪Đó cũng là một biến số.‬
‪제가 한 번‬ ‪종을 못 치고 와 가지고‬‪Tôi lỡ chuông một lần.‬
‪(우진용) 다시 갔다가‬ ‪종 치고 왔는데‬‪Tôi quay lại để rung chuông.‬ Điều này có thể làm xáo trộn nhịp thở
‪그게 약간 호흡이 약간 좀‬ ‪엉킬 수도 있는 타이밍이었는데‬‪Tôi quay lại để rung chuông.‬ Điều này có thể làm xáo trộn nhịp thở ‪nhưng may là tôi không sao.‬
‪다행히 잘 잡고‬‪nhưng may là tôi không sao.‬
‪(선호) 깜짝 놀랐다, 진짜, 쟤‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Tôi giật cả mình.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪[종소리]‬
‪(다영) 허벅지 미쳤다‬‪Xem đùi anh ấy kìa.‬
‪[다영의 탄성]‬ ‪(정명) 아, 근데‬ ‪허벅지 저렇게 무거우면‬‪Nếu đùi to như thế thì sẽ khó chạy lắm.‬
‪뛰기 힘들긴 하겠다‬‪Nếu đùi to như thế thì sẽ khó chạy lắm.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪GIAI ĐOẠN 2 (10 GIÂY) VÒNG 28‬
‪[종소리]‬ ‪(기관) 해민이‬ ‪엄청 느려 보이지 않아?‬‪GIAI ĐOẠN 2 (10 GIÂY) VÒNG 28‬ ‪Trông Hae Min chậm nhỉ?‬
‪(선호) 봤을 때는 느려 보여‬ ‪되게 지금‬‪Trông như vậy thật.‬
‪(마스터) 9초로 변경‬‪- Chuyển sang chín giây.‬ - Chín giây.
‪(탈락자들) '9초'‬‪- Chuyển sang chín giây.‬ - Chín giây.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 3 (9 GIÂY) VÒNG 29‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 3 (9 GIÂY) VÒNG 29‬ ‪Cậu ấy có thể điều chỉnh nhịp chạy.‬
‪(한샘) 조절하는 걸 수도‬ ‪있을 거 같고‬‪Cậu ấy có thể điều chỉnh nhịp chạy.‬
‪[종소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 3 (9 GIÂY) VÒNG 30‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 3 (9 GIÂY) VÒNG 30‬
‪(선호) 지금 제일‬ ‪세 명 중에 느리긴 해‬‪- Cậu ấy chậm nhất trong ba người.‬ - Đúng vậy.
‪(한샘) 제일 처지긴 해요, 지금‬‪- Cậu ấy chậm nhất trong ba người.‬ - Đúng vậy.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(정명) 뭐, 어차피 이게‬ ‪1등을 가리는 게 아니어서‬‪Nhưng vấn đề không phải là ai đứng nhất.‬
‪(기관) 근데‬ ‪시간 안에 들어오는 페이스는‬ ‪[종소리]‬‪Họ điều chỉnh nhịp chạy‬ để trở về đúng thời gian.
‪본인이 조절하니까‬‪Họ điều chỉnh nhịp chạy‬ để trở về đúng thời gian.
‪[종소리]‬‪Họ điều chỉnh nhịp chạy‬ để trở về đúng thời gian.
‪[해민의 거친 숨소리]‬
‪(해민) 이제 1초만 더 당겨지면‬‪Nếu thời gian rút xuống một giây‬ thì tôi sẽ chạm đến giới hạn.
‪나도 한계에 다다를 거 같은데‬‪Nếu thời gian rút xuống một giây‬ thì tôi sẽ chạm đến giới hạn.
‪최대한 옆 사람 의식하지 않고‬‪Nhưng tôi sẽ không chú ý‬ đến người bên cạnh.
‪한 명이 나가떨어질 때까지‬‪Cho đến khi có một người bị loại,‬ tôi sẽ tiếp tục duy trì nhịp của mình,
‪계속 내 페이스대로‬ ‪호흡 관리 하고‬‪Cho đến khi có một người bị loại,‬ tôi sẽ tiếp tục duy trì nhịp của mình, ‪hít thở đều và giữ bộ mặt lạnh.‬
‪포커페이스 유지하자‬‪hít thở đều và giữ bộ mặt lạnh.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 3 (9 GIÂY) VÒNG 37‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 3 (9 GIÂY) VÒNG 37‬
‪(기관) 박진용은‬ ‪이거 칠 때 너무 어설퍼 보여‬ ‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 3 (9 GIÂY) VÒNG 37‬ ‪Cách Park Jin Yong‬ rung chuông vụng về quá.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (정명) 조금이라도 덜 가려고‬ ‪- (기관) 어‬‪- Cậu ấy muốn chạy ít hơn.‬ - Ừ.
‪[종소리]‬
‪[종소리]‬
‪(박진용) 지친 티를‬ ‪안 내고 싶었고‬‪Tôi không muốn để lộ sự mệt mỏi,‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪남들보다 셔틀 런을‬ ‪한 발자국 덜 뛰어 가지고‬‪Tôi không muốn để lộ sự mệt mỏi,‬ ‪và tôi muốn chạy‬ ít hơn người khác một bước
‪그 한 발자국을 아껴 가지고‬ ‪내가 좀 더 오래가겠다‬‪để tiết kiệm năng lượng‬ và chơi được lâu hơn.
‪이 생각을 했어요‬‪để tiết kiệm năng lượng‬ và chơi được lâu hơn.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Tôi có cảm giác‬ tín hiệu bắt đầu vang lên sớm hơn.
‪(우진용) 신호음이 점점‬ ‪짧아지는 걸 느꼈습니다‬ ‪[종소리]‬‪Tôi có cảm giác‬ tín hiệu bắt đầu vang lên sớm hơn.
‪아, 이제 곧‬ ‪둘 중의 한 명이 떨어지겠구나‬ ‪[고조되는 음악]‬‪Chắc sẽ sớm có‬ một trong hai người họ bị loại.
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(정명) 숨찬다, 슬슬‬ ‪[종소리]‬‪Họ hết hơi rồi.‬
‪[박진용의 가쁜 숨소리]‬ ‪[종소리]‬‪Chuyển sang tám giây.‬
‪(마스터) 8초로 변경‬‪Chuyển sang tám giây.‬
‪- (다영) '8초'‬ ‪- (기관) 이제 8초, 8초‬ ‪[저마다 놀란다]‬‪- Tám giây.‬ ‪- Tám giây.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[참가자들의 힘겨운 숨소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 49‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 49‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 49‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪- (다영) 와, 바로야‬ ‪- (보미레) 이제 빡세다, 이제‬‪- Không nghỉ được.‬ - Phải đi ngay. ‪Bắt đầu khó rồi.‬ Giờ mới là cuộc chiến thật sự.
‪(보미레) 이제 시작이다‬ ‪[종소리]‬‪Bắt đầu khó rồi.‬ Giờ mới là cuộc chiến thật sự.
‪(기관) 결정 나겠다‬ ‪아, 해민아, 빨리해야 돼, 오‬‪Sắp có kết quả rồi.‬ Hae Min à, phải di chuyển nhanh hơn.
‪[종소리]‬‪Sắp có kết quả rồi.‬ Hae Min à, phải di chuyển nhanh hơn.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(정명) 또 간다, 이제‬‪Lại phải chạy rồi.‬
‪해민이 형‬ ‪지친 거 같은데, 아닌가?‬ ‪[종소리]‬‪- Trông Hae Min kiệt sức nhỉ?‬ - Ừ.
‪(선호) 어, 지쳐 보여‬‪Trông mệt thật. Cậu ấy phải cố lên.‬
‪(정명) 힘내야 되는데‬ ‪[종소리]‬‪Trông mệt thật. Cậu ấy phải cố lên.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(선호) 지금 박진용도‬ ‪약간 아까 한번‬‪Park Jin Yong trông cũng hơi…‬
‪(한샘) 좀 지친 거 같긴 해요‬ ‪확실히‬ ‪[종소리]‬‪Đúng là họ đang kiệt sức dần.‬
‪[종소리]‬ ‪[박진용이 거친 숨을 몰아쉰다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 53‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 53‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 53‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 53‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 54‬
‪(기관) 전반적으로 우진용이 좋네‬ ‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 54‬ ‪Nhìn tổng thể thì Woo Jin Yong khá ổn.‬
‪- (정명) 제일 안정적이에요‬ ‪- (기관) 어, 안정적이야‬‪- Anh ấy ổn định nhất.‬ - Đúng thế.
‪[종소리]‬
‪우진용 선수는‬ ‪지치질 않았어요, 일단‬‪Woo Jin Yong trông không mệt.‬ ‪Tôi nghĩ sẽ không đánh bại được anh ấy.‬
‪그래서 '우진용 선수는‬ ‪못 잡겠다'를 생각해서‬‪Woo Jin Yong trông không mệt.‬ ‪Tôi nghĩ sẽ không đánh bại được anh ấy.‬
‪해민이 형으로 고개를 돌렸죠‬‪Nên tôi quay sang anh Hae Min.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(정명) 이제‬ ‪해민이 형이랑 박진용‬‪Giờ là trận đấu xem‬ Hae Min hay Park Jin Yong nhanh hơn.
‪둘이 누가 그거냐, 그건데‬ ‪[종소리]‬‪Giờ là trận đấu xem‬ Hae Min hay Park Jin Yong nhanh hơn.
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪[종소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪속도도 비슷한 거 같은데?‬‪Tốc độ có vẻ tương tự nhau.‬ ‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 56‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 56‬
‪진용이가 좀 더 빠르긴 해요‬‪- Jin Yong nhanh hơn một tí.‬ - Hae Min hơi chậm thật.
‪(기관) 아, 해민이가 좀 느리다‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Jin Yong nhanh hơn một tí.‬ - Hae Min hơi chậm thật. ‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 57‬
‪(미라클) 이거 스피드야, 플래시‬ ‪[종소리]‬‪Đây là trận đấu về tốc độ.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[선호의 탄성]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪(기관) 어, 이제‬ ‪한 세 번 안에 끝날 거 같은데?‬ ‪[종소리]‬‪Tôi nghĩ sẽ kết thúc trong ba vòng nữa.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪[종소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[종소리]‬
‪(한샘) 해민이 형 지금‬ ‪속도를 못 내는 건가? 힘들어서‬‪Hae Min không tăng tốc được vì mệt ư?‬
‪[종소리]‬‪Hae Min không tăng tốc được vì mệt ư?‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[종소리]‬
‪[종소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(다영) 와, 미쳤다‬‪Điên rồi.‬
‪(선호) 얼마나 그‬ ‪포기하고 싶은 마음을‬‪Điên rồi.‬ ‪Họ đều muốn bỏ cuộc‬
‪지금 누르고 있는 거잖아‬ ‪[다영이 호응한다]‬‪Họ đều muốn bỏ cuộc‬ ‪- nhưng đang kìm nén.‬ - Đúng thế. ‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 61‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 61‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪와, 이제 없다‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 61‬ ‪Không có thời gian nghỉ. Họ phải đi ngay.‬
‪차이가 없다, 이제 바로 가야 된다‬‪Không có thời gian nghỉ. Họ phải đi ngay.‬
‪(정명) 이제 지금 둘 다‬ ‪정신력인 거 같은데?‬ ‪[종소리]‬‪Không có thời gian nghỉ. Họ phải đi ngay.‬ ‪Đây là trận đấu ý chí.‬ Jin Yong trông kiệt sức rồi.
‪진용이도‬ ‪많이 지친 거 같은데, 이제‬‪Đây là trận đấu ý chí.‬ Jin Yong trông kiệt sức rồi.
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬ ‪[종소리]‬‪Đây là trận đấu ý chí.‬ Jin Yong trông kiệt sức rồi.
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪(다영) 와, 미쳤어‬‪Điên thật.‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 63‬
‪[힘겨운 숨소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 63‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 63‬
‪[참가자들의 힘겨운 숨소리]‬
‪[종소리]‬ ‪(해민) 저 스스로도‬ ‪'힘들지 않다'라는‬‪Tôi thôi miên bản thân‬ bằng cách liên tục bảo không mệt.
‪최면을 계속 걸었던 거 같아요‬‪Tôi thôi miên bản thân‬ bằng cách liên tục bảo không mệt.
‪[종소리]‬ ‪(선호) 아, 해민아, 버텨‬ ‪제발, 제발‬‪Cầm cự đi, Hae Min. Làm ơn mà.‬ ‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 65‬
‪(보미레) 너무 바로인데?‬ ‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 65‬ ‪Thời gian ngắn quá.‬
‪(현승) 뛰어야지, 뛰어야지‬ ‪뛰어야지, 뛰어야지‬‪Chạy đi.‬
‪[종소리]‬ ‪(선호) 박진용도 많이 힘들어‬‪- Park Jin Yong cũng mệt lắm.‬ - Vâng.
‪(정명) 예, 많이 힘들어요, 쟤‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪- Park Jin Yong cũng mệt lắm.‬ - Vâng.
‪지금 점점 상체가‬ ‪수그러지고 있어요, 쉴 때‬ ‪[종소리]‬‪Thân trên của anh ấy đang dần cúi xuống.‬
‪(박진용) 이제 초가 줄어들면서‬ ‪제가 숨이 차오르더라고요‬ ‪[종소리]‬‪Thời gian ngắn lại nên tôi dần hết hơi.‬
‪죽을 거 같았어요, 다리도 지치고‬‪Tưởng như sắp chết vậy.‬ ‪Chân tôi không còn sức.‬
‪제가 운동하면서‬ ‪다리 풀린 적이 처음이었어요‬‪Tưởng như sắp chết vậy.‬ ‪Chân tôi không còn sức.‬ ‪Đây là lần đầu tiên chân tôi bị thế.‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[탈락자들의 탄성]‬
‪[참가자들의 가쁜 숨소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 68‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 68‬
‪(한샘) 해민이 형은‬ ‪계속 뛰어야 될 거 같은데, 그냥‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 68‬ ‪Anh Hae Min phải liên tục chạy.‬
‪(식) 좀 빨라졌어‬‪Anh Hae Min phải liên tục chạy.‬ ‪Nhanh hơn rồi.‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 69‬
‪- (한샘) 와…‬ ‪- (정명) 진용아!‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 69‬ ‪Jin Yong!‬
‪[종소리]‬
‪[종소리]‬
‪우진용은 아직도 쉬었다 간다, 야‬‪Woo Jin Yong vẫn có thời gian nghỉ ngơi.‬
‪[고조되는 음악]‬ ‪[종소리]‬
‪(우진용) 아, 이 친구들‬ ‪꽤 따라오네?‬ ‪[종소리]‬‪Hai người họ theo kịp tôi.‬
‪누구든 한 명이‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Tôi mong một trong hai sẽ bỏ cuộc nhanh.‬
‪'포기 빨리했으면 좋겠다'라는‬ ‪생각 했습니다‬‪Tôi mong một trong hai sẽ bỏ cuộc nhanh.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[종소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 72‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 72‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 72‬
‪(선호) 아, 안 되겠다, 해민이‬‪- Hae Min không ổn rồi.‬ ‪- Cậu ấy không về đúng thời gian đâu.‬
‪(기관) 아니, 시간 안에‬ ‪딱 못 들어올 거 같아서‬ ‪[종소리]‬‪- Hae Min không ổn rồi.‬ ‪- Cậu ấy không về đúng thời gian đâu.‬
‪(박진용) 해민이 형 발이‬‪Khi thấy chân anh Hae Min,‬ ‪tôi nghĩ nếu cầm cự một tí nữa‬ ‪thì sẽ thắng được anh ấy.‬
‪딱 그 초만 버티면‬ ‪제가 이길 거 같은 거예요‬‪tôi nghĩ nếu cầm cự một tí nữa‬ ‪thì sẽ thắng được anh ấy.‬
‪(박진용) 해민이 형 발걸음이‬ ‪딱 '띠, 띠' 하는 거에 맞더라고요‬‪Tiếng chân anh ấy‬ đồng điệu với tiếng chuông
‪[종소리]‬ ‪그러니까 '나 좀만 더 버틴다‬ ‪좀만 더 버틴다' 하는데‬‪Tiếng chân anh ấy‬ đồng điệu với tiếng chuông ‪nên tôi nghĩ mình chỉ cần‬ cầm cự thêm một tí nữa.
‪[참가자들의 힘겨운 숨소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 75‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 75‬ ‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 75‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 75‬
‪(다영) 와, 진짜 간발의 차다‬‪Thật sít sao.‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 76‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 76‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[참가자들의 지친 숨소리]‬ ‪[탈락자들의 탄성]‬
‪(선호) 파이팅, 파이팅, 파이팅!‬ ‪[종소리]‬‪Cố lên nào!‬
‪(기관) 아니, 해민이랑‬ ‪박진용이랑 지금 비슷해‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪Hae Min và Park Jin Yong ngang ngửa nhau.‬
‪[종소리]‬
‪[참가자들이 가쁜 숨을 몰아쉰다]‬ ‪[종소리]‬
‪(해민) 다리에 팔을‬ ‪잡고 있더라고요, 다리로‬‪Cậu ấy đã đặt tay lên chân.‬ ‪Nên tôi nghĩ: "Thì ra cậu ấy đang mệt.‬
‪그래 가지고 '아, 힘들구나'‬‪Nên tôi nghĩ: "Thì ra cậu ấy đang mệt.‬
‪'나도 힘든데 너도 힘들구나'‬‪Tôi mệt, nhưng cậu cũng mệt.‬
‪'이제부터는 진짜 정신력이다'‬ ‪이런 생각을 했어요‬‪Từ giờ, đây là cuộc đấu‬ ‪về sức mạnh tinh thần."‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪(기관) 해민이 진짜 대단하다‬‪Anh Hae Min phi thường thật.‬
‪[종소리]‬ ‪저 체중에 저렇게 하는 거‬ ‪대단하다, 진짜‬‪Vì anh ấy có thể chạy như thế‬ trong khi cân nặng ở mức đó.
‪115kg인데‬ ‪[종소리]‬‪Vì anh ấy có thể chạy như thế‬ trong khi cân nặng ở mức đó. ‪Anh ấy nặng 115kg.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 80‬
‪(정명) 지금 박진용 보면‬ ‪쟤 고개가 옆으로 꺾여 가지고‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 80‬ ‪Cổ Park Jin Yong‬ đang nghiêng sang một bên.
‪(선호) 아니, 근데 박진용도‬ ‪저렇게 계속 지금 뛰고 있잖아‬‪Cậu ấy cứ chạy với tư thế đó nãy giờ.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪정신력이다, 진짜‬‪Đúng là sức mạnh tinh thần.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪Đúng là sức mạnh tinh thần.‬
‪[종소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[종소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 82‬
‪(식) 여기서 이제‬ ‪결판날 거 같은데, 둘이?‬ ‪[종소리]‬‪Tôi nghĩ sắp có kết quả rồi.‬
‪[기관의 탄성]‬ ‪[종소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪(보미레) 이제 버저 비터인데?‬‪Sắp kết thúc rồi.‬
‪[우진용의 헛기침]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 83‬
‪[종소리]‬ ‪(현승) 해민이 형‬ ‪조금 더 늦으면 못 할 거 같은데?‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 83‬ ‪Nếu anh ấy chậm hơn tí nữa‬ thì sẽ không rung chuông được.
‪[종소리]‬
‪[탈락자들의 감탄]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 84‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 84‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 84‬
‪[종소리]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 85‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬‪GIAI ĐOẠN 4 (8 GIÂY) VÒNG 85‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[종소리]‬
‪[박진용의 힘겨운 신음]‬
‪[참가자들의 지친 숨소리]‬
‪[종소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[종소리]‬
‪[박진용의 힘겨운 신음]‬
‪[종이 땡땡 울린다]‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[헛기침]‬
‪[박진용의 지친 숨소리]‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪[헛기침]‬ ‪(우진용) 진용아‬‪Jin Yong.‬
‪[박진용의 힘겨운 숨소리]‬‪Cậu vất vả rồi.‬
‪(해민) 수고했어‬‪Cậu vất vả rồi.‬
‪(박진용) 수고하셨습니다‬‪Vất vả rồi.‬
‪(해민) 수고하셨습니다‬‪Người chơi Park Jin Yong bị loại.‬
‪(마스터) 박진용 참가자, 탈락‬‪Người chơi Park Jin Yong bị loại.‬
‪(선호) 박진용이 잘했다, 그래도‬ ‪여기까지 오고‬ ‪[다영이 호응한다]‬‪- Park Jin Yong làm tốt lắm.‬ - Chính xác.
‪(선호) 정명이 지금‬‪Jung Myung cổ vũ nhiều như thế mà‬
‪응원 많이 했는데‬‪Jung Myung cổ vũ nhiều như thế mà‬
‪아, 그게 아니라‬ ‪저 마음이 엄청 느껴지니까, 지금‬‪Vì cậu ấy hiểu được cảm giác đó.‬
‪어, 쯧‬‪Tôi cùng anh ấy trượt băng nằm ngửa‬
‪(정명) 저는 실제‬ ‪루지도 진용이랑 둘이 타니까‬‪Tôi cùng anh ấy trượt băng nằm ngửa‬
‪서로의 감정과 경험을‬ ‪공유할 수 있어서‬‪nên chúng tôi có thể‬ chia sẻ cảm xúc và kinh nghiệm.
‪그 가치가 되게 크다고 생각해서‬‪nên chúng tôi có thể‬ chia sẻ cảm xúc và kinh nghiệm. ‪Tôi nghĩ giá trị đó rất lớn.‬
‪진용이 진짜 잘했고요‬‪Jin Yong đã làm rất tốt.‬
‪너무 고생했고‬‪Cậu ấy vất vả nhiều rồi.‬
‪- (기관) 톱 쓰리야‬ ‪- (선호) 어, 잘했어‬‪- Top ba đó.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪Cậu cùng nhóm nên mới‬ ‪cảm nhận được nhiều như thế.‬
‪(선호) 같은 팀이라서‬ ‪더 마음이 느껴져서 그럴 거야‬‪Cậu cùng nhóm nên mới‬ ‪cảm nhận được nhiều như thế.‬
‪[박진용의 거친 숨소리]‬
‪(박진용) 운동하면서 이렇게‬ ‪쓰러져 본 적이 없어요‬‪Tôi chưa từng‬ gục ngã như thế khi tập luyện. ‪Và chân tôi chưa bao giờ mỏi.‬
‪다리가 풀려 본 적도 없고‬‪Và chân tôi chưa bao giờ mỏi.‬
‪제 한계를 넘었고 최선을 다했고‬‪Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.‬
‪그게 제 끝이어서 너무 후련했어요‬‪Tôi thấy rất vui vì nó kết thúc như thế.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(기관과 다영)‬ ‪- 와, 정해민 대단하다, 진짜‬ ‪- 아니, 한 명씩은 꼭 뻗게 만드네‬‪- Hae Min phi thường thật.‬ - Họ làm từng người gục ngã.
‪- (현승) 아니, 뭐, 뭐, 약간‬ ‪- (다영) 그러니까‬‪- Sao họ…‬ - Vậy mới nói.
‪(현승) 뭐, 저리 잘 버티냐?‬‪Sao họ cầm cự được như thế?‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Trò chơi thứ ba của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎đã kết thúc.
‪세 번째 게임이 종료되었습니다‬‪Trò chơi thứ ba của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎đã kết thúc.
‪세 번째 게임의 탈락자는‬‪Người bị loại trong‬ trò chơi lần này là Park Jin Yong.
‪박진용 참가자입니다‬‪Người bị loại trong‬ trò chơi lần này là Park Jin Yong.
‪(선호) 진용이 수고했다‬ ‪박진용 멋있었어!‬ ‪[박수 소리]‬‪- Vất vả rồi, Jin Yong!‬ - Vất vả rồi. ‪Ngầu lắm, Park Jin Yong.‬
‪[박진용의 거친 숨소리]‬‪Trước tiên…‬
‪(박진용) 일단‬‪Trước tiên…‬
‪여기까지 올라오는 게‬‪Thật sự rất khó khăn để đến được đây.‬
‪정말 힘들었고요‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Thật sự rất khó khăn để đến được đây.‬
‪멋진 형들이랑 경기하니까‬‪Tôi hạnh phúc khi được thi đấu‬ ‪với các anh tuyệt vời như thế này.‬
‪너무 좋더라고요‬‪Tôi hạnh phúc khi được thi đấu‬ ‪với các anh tuyệt vời như thế này.‬
‪(박진용) 그리고 정말 재밌었고‬‪Và thật sự rất thú vị.‬
‪마지막으로‬‪Cuối cùng…‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪내 나이 30‬‪Tôi năm nay 30 tuổi.‬
‪[탈락자들의 웃음]‬
‪배 나온 사람도 할 수 있다는 거‬ ‪보여 주고 싶었어‬‪Tôi muốn cho mọi người thấy‬ ‪người có bụng cũng làm được.‬
‪씨발, 이기고 싶었어!‬‪Tôi rất muốn chiến thắng.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[박진용의 지친 숨소리]‬ ‪(정명) 저렇게 한다고?‬‪Cậu ấy kết màn như thế ư?‬
‪고생하셨습니다‬ ‪[정명이 놀란다]‬‪Cậu ấy kết màn như thế ư?‬ ‪- Mọi người vất vả rồi.‬ ‪- Ngạc nhiên thật.‬
‪[박수 소리]‬
‪고생했어요‬‪Vất vả nhiều rồi.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(박진용) 진짜 행복했던 시간들을‬‪Đó là khoảng thời gian tuyệt vời‬ để tôi hiểu thêm về bản thân
‪저를 알아 갈 수 있게끔‬ ‪행복한 시간을 준 거 같아서‬‪Đó là khoảng thời gian tuyệt vời‬ để tôi hiểu thêm về bản thân
‪행복한 꿈이라고 생각해요‬‪nên tôi nghĩ nó như một giấc mộng đẹp.‬
‪제가 여기 와서 이렇게‬ ‪3등으로 보여 줬다는 거에도‬‪Tôi thấy hạnh phúc vì giành được‬ vị trí thứ ba trong cuộc thi này.
‪너무 행복해요‬‪Tôi thấy hạnh phúc vì giành được‬ vị trí thứ ba trong cuộc thi này.
‪이 사람들이 이제‬‪Mọi người sẽ biết vận động viên‬ trượt băng nằm ngửa nỗ lực nhiều thế nào
‪저희가, 루지 선수가‬ ‪얼마나 노력을 많이 하는지‬‪Mọi người sẽ biết vận động viên‬ trượt băng nằm ngửa nỗ lực nhiều thế nào
‪얼마나 피지컬이 센지‬ ‪이제 알 거 아니에요‬‪và có thể chất tuyệt vời ra sao.‬
‪그 점에 너무 감사하죠‬‪Tôi thấy biết ơn về điều đó.‬
‪(마스터) 그럼 이제‬ ‪'피지컬: 100' 파이널 퀘스트‬‪Trò chơi cuối cùng của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu‎.
‪마지막 게임을 시작합니다‬‪Trò chơi cuối cùng của nhiệm vụ cuối cùng‬ trong‎ Thể chất: 100 ‎xin được phép bắt đầu‎.
‪[탈락자들의 환호성과 박수]‬
‪(기관) 대박‬‪Tuyệt vời.‬
‪(기관) 드디어, 와‬‪Cuối cùng cũng đến.‬
‪"파이널 퀘스트"‬‪NHIỆM VỤ CUỐI CÙNG‬
‪[긴장되는 음악]‬‪NHIỆM VỤ CUỐI CÙNG‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Thể chất: 100.‬
‪치열한 경쟁 끝에‬ ‪지금 이 자리에 살아남은 참가자는‬‪Sau các trận đấu khốc liệt,‬ ‪chỉ có hai người chơi sống sót‬ đang đứng tại đây.
‪단 두 명‬‪chỉ có hai người chơi sống sót‬ đang đứng tại đây.
‪(해민) 톱 투까지 남으니까‬ ‪더 간절해지더라고요, 우승이‬‪Vì đã vào top hai‬ nên tôi càng khao khát giành chiến thắng.
‪'진짜 우승하고 싶다‬ ‪아, 이기고 싶다'‬‪Tôi thật sự muốn chiến thắng.‬
‪(우진용) 긴말 없이‬ ‪제 피지컬로 증명해 보이겠습니다‬‪Tôi sẽ không nói nhiều‬ mà sẽ chứng minh bằng thể chất của mình.
‪전 자신 있습니다‬‪Tôi rất tự tin.‬
‪(마스터) 우승 상금‬‪Tiền thưởng là 300 triệu won.‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪(마스터)‬‪Tiền thưởng là 300 triệu won.‬
‪(마스터) 최후의 1인이 탄생할‬ ‪'피지컬: 100' 파이널 퀘스트‬‪Nhiệm vụ cuối cùng của‎ Thể chất: 100‬ ‪để quyết định người thắng cuộc.‬
‪이제 최후의 1인을 가릴‬‪Bây giờ, chỉ còn lại duy nhất một trò chơi‬ để tìm ra người thắng cuộc.
‪마지막 게임만을‬ ‪남겨 두고 있습니다‬‪Bây giờ, chỉ còn lại duy nhất một trò chơi‬ để tìm ra người thắng cuộc. ‪TRẬN ĐẤU 2 NGƯỜI‬
‪'피지컬: 100' 파이널 퀘스트‬‪Trò chơi cuối cùng của nhiệm vụ cuối cùng‬ sẽ quyết định số phận hai người chơi là…
‪두 사람의 운명을 결정지을‬ ‪마지막 게임‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Trò chơi cuối cùng của nhiệm vụ cuối cùng‬ sẽ quyết định số phận hai người chơi là…
‪(한샘) 뭐지? 뭘까?‬‪Là gì vậy nhỉ?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(마스터) 무한 로프 당기기입니다‬‪…kéo dây vô hạn.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[함께 놀란다]‬ ‪(기관) '무한 로프 당기기'‬‪- Kéo dây.‬ ‪- Kéo liên tục?‬
‪- (정명) 당기기면…‬ ‪- (식) 계속 당기기‬‪- Kéo dây.‬ ‪- Kéo liên tục?‬ ‪- Đúng không?‬ ‪- Là kéo dây.‬
‪- (기관) 로프 당기기네, 그냥‬ ‪- (현승) 무한, 계속‬‪- Đúng không?‬ ‪- Là kéo dây.‬ ‪Vô hạn, liên tục.‬
‪(마스터) 무한 로프 당기기는‬‪Kéo dây vô hạn là trò chơi‬
‪무겁고 긴 로프를‬ ‪계속해서 당기는 게임으로‬‪Kéo dây vô hạn là trò chơi‬ ‪mà bạn phải liên tục‬ kéo một sợi dây dài và nặng.
‪시작 신호음이 울리면‬‪Khi nghe tiếng báo hiệu bắt đầu,‬ bạn phải kéo dây đến hết.
‪로프를 당겨 끝까지 풀어야 합니다‬‪Khi nghe tiếng báo hiệu bắt đầu,‬ bạn phải kéo dây đến hết.
‪어, 이거 나한테 불리하다‬‪Bất lợi cho tôi rồi.‬
‪파워가 정해민 참가자가‬ ‪더 센 걸로 알고 있었고‬‪Tôi biết Jung Hae Min mạnh hơn tôi.‬
‪(우진용) 근데 내가‬ ‪가지고 있는 무기는 그냥 끈기?‬‪Nhưng vũ khí của tôi là sự kiên trì.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪제가 다리 운동은 많이 했는데‬‪Tôi tập chân nhiều‬ ‪nhưng ít khi tập thân trên.‬
‪이 상체 운동은 거의 안 했거든요‬‪Tôi tập chân nhiều‬ ‪nhưng ít khi tập thân trên.‬
‪그래 가지고 잘할 수 있을까‬‪Tôi tập chân nhiều‬ ‪nhưng ít khi tập thân trên.‬ ‪Nên tôi không biết có thể làm tốt không.‬
‪(마스터) 두 참가자 중‬‪Trong hai người chơi,‬
‪먼저 로프의 끝을‬ ‪손에 넣은 참가자가 승리하며‬‪Trong hai người chơi,‬ ‪người cầm đuôi dây đầu tiên‬ sẽ chiến thắng.
‪승리한 참가자는‬ ‪본인의 손으로 직접‬‪Người thắng cuộc sẽ tự tay‬
‪상대의 토르소를‬ ‪파괴해 주시면 됩니다‬‪đập vỡ tượng của đối thủ.‬
‪[탈락자들의 탄성]‬
‪(다영) 이거 너무했다‬‪Quá đáng thật.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(마스터) 본인의 토르소를‬ ‪끝까지 지켜 낸 단 한 명이‬‪Người duy nhất‬ có thể bảo vệ tượng của mình
‪'피지컬: 100'에서 살아남은‬‪sẽ trở thành hình thể‬ tuyệt vời nhất của ‎Thể chất: 100.
‪최후의 피지컬이 될 것입니다‬‪sẽ trở thành hình thể‬ tuyệt vời nhất của ‎Thể chất: 100.
‪(선호) 아, 긴장된다, 긴장돼‬ ‪진짜 마지막, 최후의‬‪Căng thẳng thật. Đây là trận cuối cùng.‬
‪(기관) 이거 누가 이길까? 진짜‬‪Ai sẽ thắng nhỉ?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Anh Hae Min ngầu quá.‬
‪(다영) 근데 해민 오빠 멋있다, 와‬‪Anh Hae Min ngầu quá.‬
‪(정명) 아, 마주 보고‬ ‪맞은편 걸 당기는 거구나‬ ‪[탈락자들의 탄성]‬‪Họ đối mặt nhau‬ và kéo dây từ phía đối diện.
‪(정명) 그러니까 이렇게 옆으로‬ ‪대각으로 돼 있어 가지고‬‪Đối mặt nhau theo đường chéo.‬ ‪- Họ phải liên tục xem đối thủ kéo.‬ ‪- Vâng.‬
‪(기관) 상대방이 하는 걸‬ ‪보는 거 아니야, 계속‬ ‪[정명이 호응한다]‬‪- Họ phải liên tục xem đối thủ kéo.‬ ‪- Vâng.‬
‪(다영) 잔인해‬‪Tàn nhẫn quá.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬ ‪파이널 퀘스트‬‪Nhiệm vụ cuối cùng của‎ Thể chất: 100.‬
‪최후의 1인을 가릴 마지막 게임‬‪Trò chơi cuối cùng‬ ‪để tìm ra người thắng cuộc‬
‪바로 지금 시작합니다‬‪xin được phép bắt đầu.‬
‪[함께 환호한다]‬ ‪(선호) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪- (다영) 파이팅!‬ ‪- (기관) 마지막이야‬‪- Cố lên!‬ ‪- Trận cuối rồi!‬
‪(한샘) 파이팅!‬‪Cố lên nhé!‬
‪(기관) 아하, 긴장돼‬‪Tôi run quá.‬
‪(해민) 진짜 후회 없이‬ ‪할 수 있는 대로‬‪Tôi sẽ cố gắng hết sức,‬ không phạm lỗi và không hối tiếc.
‪실수 없이 최선을 다하자‬‪Tôi sẽ cố gắng hết sức,‬ không phạm lỗi và không hối tiếc.
‪(우진용) 정말 해민 참가자밖에‬ ‪남지 않았고‬‪Chỉ còn lại tôi và người chơi Hae Min.‬
‪제가‬‪Chỉ còn lại tôi và người chơi Hae Min.‬
‪3억 가져가겠습니다‬‪Tôi sẽ mang 300 triệu về nhà.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪(기관) 오, 시작했어‬‪Bắt đầu rồi.‬
‪[휘슬이 삑 울린다]‬
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪(기관) 오, 시작했어‬‪Bắt đầu rồi.‬ ‪- Gì vậy?‬ - Trông nặng thật.
‪(선호) 저거 무게, 아, 무게 있다‬ ‪[기관의 웃음]‬‪- Gì vậy?‬ - Trông nặng thật.
‪- (다영) 어, 해민 오빠 봐‬ ‪- (식) 해민이 빨라‬‪- Xem Hae Min kìa.‬ - Nhanh quá.
‪- (식) 해민이 빨라, 엄청 빨라‬ ‪- (다영) 해민 오빠 미쳤어‬‪- Anh ấy điên rồi.‬ - Siêu nhanh.
‪[다영의 탄성]‬ ‪(식) 해민이 엄청 빨라‬‪Hae Min siêu nhanh.‬
‪(정명) 힘이 있으니까 일단‬‪Cậu ấy mạnh mà.‬
‪[해민이 숨을 후후 내뱉는다]‬
‪(기관) 엄청 빨라‬ ‪차이가 많이 난다‬ ‪[탈락자들의 탄성]‬‪- Nhanh ghê. Chênh lệch nhiều quá.‬ - Nhiều thật.
‪(선호) 차이 많이 나는데?‬‪- Nhanh ghê. Chênh lệch nhiều quá.‬ - Nhiều thật.
‪(정명) 아, 진용이 형‬ ‪무거워 보이는데, 많이?‬‪Có vẻ nặng nề đối với anh Jin Yong.‬
‪(선호) 아니, 이게 돌아가는 게‬ ‪무게가 있어‬‪Vòng xoay cũng nặng nữa.‬
‪(기관) 와, 저거 봐‬‪Xem kìa.‬
‪(정명) 그러니까 이제 로프가‬ ‪무게가 있으니까 당연히 이게‬ ‪[다영이 감탄한다]‬‪- Sợi dây nặng nên đương nhiên…‬ - Anh Hae Min điên rồi.
‪[기관의 탄성]‬
‪와, 이거는 해민이 형‬‪Ồ, anh Hae Min.‬
‪(기관) 아니, 해민이가‬ ‪어깨 롤링이 좋네‬‪Hae Min có cử động vai tốt.‬
‪[선호의 감탄]‬‪Hae Min có cử động vai tốt.‬
‪[해민의 거친 숨소리]‬ ‪(다영) 와, 미쳤어‬‪Điên rồi.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(해민) 좀 무거웠어요, 근데‬‪Nó nặng thật.‬
‪이게 처음엔 힘이 있으니까‬‪Lúc đầu khi còn sức,‬
‪빠르게 당기다 보니까‬ ‪한번 탄력이 붙으면‬‪tôi bắt đầu kéo mạnh và nó được đà‬
‪(해민) 쑥쑥 딸려 오더라고요‬‪nên liên tục chạy ra.‬
‪[해민이 숨을 후후 내뱉는다]‬
‪[탈락자들의 탄성]‬
‪(정명) 해민이 형은 계속‬ ‪스퍼트해서 당기는 거 같고‬‪Anh Hae Min liên tục tăng tốc,‬ anh Jin Yong thì điều chỉnh nhịp kéo.
‪진용이 형은‬ ‪조절하는 거 같은데, 그냥‬‪Anh Hae Min liên tục tăng tốc,‬ anh Jin Yong thì điều chỉnh nhịp kéo.
‪(기관) 와, 이거는 진짜‬‪Trò này thật là…‬
‪(기관과 정명)‬ ‪- 이게, 이게 진짜 좋다, 어?‬ ‪- 예‬‪- Anh ấy giỏi thật.‬ - Vâng, vì anh ấy dùng cả người.
‪- (정명) 몸을 다 쓰니까‬ ‪- (기관) 어‬‪- Anh ấy giỏi thật.‬ - Vâng, vì anh ấy dùng cả người.
‪(선호) 저걸 느끼고 싶어, 지금‬‪Tôi muốn cảm nhận điều đó.‬
‪[숨을 후후 내뱉는다]‬
‪[기관의 탄성]‬
‪(정명) 이제 진용이 형도‬ ‪진용이 형도 몸 쓰고 있어, 이제‬‪Anh Jin Yong cũng đang dùng cả người.‬
‪(우진용) 아, 이게‬ ‪쉽게 당겨 와지지가 않더라고요‬‪Không dễ kéo dây.‬
‪(우진용) 그래서 '그냥 버티자'‬‪Không dễ kéo dây.‬ ‪Tôi nghĩ: "Cứ cầm cự nào",‬
‪'그냥, 그냥 하자'‬‪Tôi nghĩ: "Cứ cầm cự nào",‬ ‪"Không phải chỉ mình tôi mệt đâu"‬ ‪và tiếp tục kéo.‬
‪'나만 힘든 거 아닐 거다'라는‬ ‪생각으로‬‪"Không phải chỉ mình tôi mệt đâu"‬ ‪và tiếp tục kéo.‬
‪계속 당겼습니다‬‪"Không phải chỉ mình tôi mệt đâu"‬ ‪và tiếp tục kéo.‬
‪[해민이 연신 숨을 후후 내뱉는다]‬‪Hae Min vẫn còn sức.‬
‪(기관) 해민이 아직 힘 있다‬‪Hae Min vẫn còn sức.‬
‪(정명과 기관)‬ ‪- 해민이 형이 좀 더 빠르다‬ ‪- 어, 힘 있다‬‪- Anh ấy nhanh hơn một tí.‬ - Vẫn ổn.
‪(다영) 괴물 같아, 괴물‬ ‪[거친 숨소리]‬‪Trông như quái vật vậy.‬
‪[탈락자들의 탄성]‬‪Giống tư thế đua xe đạp.‬
‪(기관) 약간 경륜 타는 자세 같아‬‪Giống tư thế đua xe đạp.‬
‪[해민이 숨을 후후 내뱉는다]‬
‪(선호) 와, 근데 해민이가 지금‬‪- Hae Min đang…‬ - Không ngừng nghỉ.
‪(기관과 선호)‬ ‪- 안 쉬고 간다‬ ‪- 와, 그래도 계속 가, 지금‬‪- Hae Min đang…‬ - Không ngừng nghỉ. ‪Liên tục kéo dây kìa.‬
‪(선호) 늦어져도 지금 쉬지 않잖아‬‪Dù chậm nhưng không nghỉ tay.‬
‪(기관) 진용이 지금‬ ‪한 번 쉬었잖아‬‪Jin Yong đã nghỉ một lần.‬ Cậu ấy không kéo được.
‪안 당겨지네‬‪Jin Yong đã nghỉ một lần.‬ Cậu ấy không kéo được.
‪(다영) 아, 이게 쉬면 안 되는구나‬‪Thì ra là không nên nghỉ.‬
‪[해민이 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪(현승) 둘 다 힘들어‬ ‪둘 다 힘들어‬‪Cả hai đều mệt.‬
‪(선호) 가야 돼, 가야 돼!‬‪Phải tiếp tục!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(기관) [웃으며] 아니‬ ‪저 감겨 있는 줄 봐, 언제 끝나?‬ ‪[정명의 탄성]‬‪Cuộn dây đó…‬ ‪- Khi nào mới hết?‬ - Điên rồi.
‪(현승) 대박이다, 진짜‬‪- Khi nào mới hết?‬ - Điên rồi.
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[정명의 탄성]‬ ‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[해민이 숨을 후후 내뱉는다]‬
‪[우진용과 해민의 거친 숨소리]‬
‪(기관) 아, 이거 완전 형벌이다‬‪Đây thật sự là hình phạt.‬
‪(정명) 이게‬ ‪제일 큰 형벌 아니에요?‬‪- Không phải đây là hình phạt nặng nhất à?‬ ‪- Tôi cũng nghĩ thế.‬
‪이게 제일 힘든 거 같은데?‬‪- Không phải đây là hình phạt nặng nhất à?‬ ‪- Tôi cũng nghĩ thế.‬
‪(선호) 그리고 눈으로‬ ‪끝이 아직 안 보이지‬‪Và vẫn chưa thấy được kết thúc.‬
‪이렇게 막 확 보이지는 않으니까‬ ‪지금 계속‬‪Và vẫn chưa thấy được kết thúc.‬
‪[해민의 거친 숨소리]‬
‪[해민의 힘겨운 숨소리]‬
‪(정명) 손 풀리나 보다, 해민이 형‬‪Tay Hae Min mất sức rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[해민의 지친 숨소리]‬
‪(해민) 줄은 줄 생각을 안 하고‬‪Sợi dây không ngắn lại‬
‪점점 팔은 마비가 되는 느낌?‬‪và tay tôi thì đang dần tê dại.‬
‪(기관) 힘이 빠지니까‬‪Mất sức rồi.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[탈락자들이 놀란다]‬ ‪(다영) 어, 어떡해‬‪Làm sao đây?‬
‪- (기관) 일부러 넘어지는 거다‬ ‪- (정명) 네‬‪- Cậu ấy cố ý ngã xuống.‬ ‪- Vì không còn sức.‬
‪- (정명) 힘없어서 지금‬ ‪- (기관) 어‬‪- Cậu ấy cố ý ngã xuống.‬ ‪- Vì không còn sức.‬
‪(식) 체중을 이용해 갖고‬ ‪뒤로 당기는 거‬‪Dùng cân nặng để kéo.‬
‪[우진용의 힘주는 소리]‬
‪[해민의 가쁜 숨소리]‬
‪(다영) 이게 힘이‬ ‪계속하니까 이게 없나 봐, 힘이‬‪Họ phải liên tục kéo‬ nên không còn sức nữa.
‪(선호) 파이팅 해 주자, 시작‬‪Cổ vũ họ nào. Bắt đầu.‬
‪(함께) 우진용!‬‪- Woo Jin Yong!‬ ‪- Woo Jin Yong!‬
‪(탈락자들) [손뼉 치며] 우진용!‬‪- Woo Jin Yong!‬ - Woo Jin Yong!
‪우진용!‬‪- Woo Jin Yong!‬ - Jung Hae Min!
‪정해민! 정해민!‬‪- Woo Jin Yong!‬ - Jung Hae Min! ‪- Jung Hae Min!‬ - Jung Hae Min!
‪정해민!‬‪- Jung Hae Min!‬ - Jung Hae Min!
‪[가쁜 숨을 몰아쉰다]‬
‪(정명과 선호)‬ ‪- 근데 아직 너무 많이 남아 있어‬ ‪- 어, 너무 많이 남았다‬‪- Vẫn còn nhiều quá.‬ - Nhiều thật.
‪(다영) 와, 진짜 무겁나 봐‬ ‪[힘겨운 숨소리]‬‪Có vẻ nặng lắm.‬
‪[영어]‬‪Phải rồi. Đứng lên nào.‬
‪[정명의 탄성]‬‪Sợi dây dài đến mức nào vậy?‬
‪(선호) [한국어] 아, 줄을‬ ‪얼마나 감아 놓은 거야?‬‪Sợi dây dài đến mức nào vậy?‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(기관) 아, 둘 다 힘들다‬‪Cả hai đều kiệt sức.‬
‪(해민) 가자, 가자, 가자‬‪Đi nào.‬
‪가자, 가, 가자, 가자‬‪Đi nào.‬
‪(한샘) 가자, 가야지‬‪Đi thôi. Cố lên.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪(정명) 진용이 형 간다‬ ‪우진용 간다‬‪Woo Jin Yong kéo tiếp kìa.‬
‪[우진용과 해민의 거친 숨소리]‬
‪(선호) 근데 진용이가 갈 때‬‪Nhưng khi Jin Yong kéo,‬ Hae Min cũng kéo theo.
‪해민이도 무조건‬ ‪같이 가고 있어, 지금, 어‬ ‪[탈락자들이 호응한다]‬‪Nhưng khi Jin Yong kéo,‬ Hae Min cũng kéo theo.
‪(기관과 선호)‬ ‪- 해민이가 그걸 보고 하는 거야‬ ‪- 어, 보고 하는 거지, 지금‬‪- Hae Min nhìn rồi mới làm.‬ - Quan sát rồi kéo.
‪[비장한 음악]‬‪- Hae Min nhìn rồi mới làm.‬ - Quan sát rồi kéo.
‪[정명의 탄성]‬
‪(우진용) '끝까지 해 보자'라는‬ ‪생각으로 더 열심히‬‪Tôi vừa chăm chỉ kéo vừa nghĩ:‬ "Phải làm đến cùng."
‪진짜 죽을힘이 다해서 당겼습니다‬‪Tôi dùng hết sức bình sinh để kéo dây.‬
‪(현승) 와, 저거 줄 풀린 거 봐‬‪Xem mớ dây họ đã kéo kìa.‬
‪(정명) 근데 해민이 형이‬ ‪훨씬 많이 풀린 거 같죠?‬‪Có vẻ anh Hae Min kéo nhiều hơn nhỉ?‬
‪(선호) 어, 딱 봐도‬‪Ừ, nhìn là biết.‬
‪(보미레) 쉬면 안 돼‬‪Đừng nghỉ.‬
‪[우진용의 가쁜 숨소리]‬
‪[선호의 탄성]‬
‪(선호) 와, 해민이 얼굴 봐‬‪- Nhìn mặt anh Hae Min kìa.‬ - Biểu cảm anh ấy kìa, điên rồi.
‪(다영) 표정 봐, 와, 진짜 미쳤다‬ ‪[기합]‬‪- Nhìn mặt anh Hae Min kìa.‬ - Biểu cảm anh ấy kìa, điên rồi.
‪[탈락자들의 탄성]‬ ‪(선호) 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪[해민의 힘겨운 숨소리]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(기관) 가자, 가자, 가자‬‪Đi thôi.‬
‪(다영) 팔뚝 봐‬ ‪정신력 짱이다, 진짜‬‪Sức mạnh tinh thần phi thường thật.‬
‪[해민이 숨을 후후 내뱉는다]‬
‪(한샘) 와, 이거 끝이 안 보이네‬‪Vẫn không thấy kết thúc.‬
‪(선호) 근데 거의‬ ‪많이 당겨졌어, 지금‬‪Họ đã kéo được nhiều rồi.‬
‪[우진용의 가쁜 숨소리]‬
‪(한샘) 근데 이제‬ ‪얼마나 감겨 있는지 모르니까‬‪Nhưng không biết đã kéo được bao nhiêu.‬
‪(선호) 와, 진용이도 대단하다‬‪Jin Yong cũng tài tình thật.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[탈락자들의 탄성]‬
‪(정명) 그냥 무의식으로‬ ‪당기는 거 같은데?‬ ‪[선호가 호응한다]‬‪- Đang kéo trong vô thức.‬ - Đúng.
‪(기관) 어, 맞아‬ ‪오히려 잘하는데?‬ ‪[어두운 음악]‬‪Ừ, đúng vậy.‬ ‪Cậu ấy đang làm giỏi hơn.‬
‪눈 감고 그냥 해 버린다‬‪Cứ nhắm mắt lại và kéo.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬ ‪정신력이다, 다‬‪Đó là sức mạnh tinh thần.‬
‪(우진용) 그냥 '내 몸이 죽자'‬ ‪이런 생각으로‬‪Tôi nghĩ cứ để cơ thể chết đi.‬
‪무아지경의 상태로‬ ‪그냥 계속 당겼습니다, 저는‬‪Tôi đã kéo trong vô thức.‬
‪(현승) 아예 안 쉬고‬ ‪계속하는데요?‬‪- Cậu ấy không nghỉ mà cứ kéo.‬ - Cứ như thây ma vậy.
‪(기관) 계속 지금‬ ‪좀비처럼 움직이고 있어‬‪- Cậu ấy không nghỉ mà cứ kéo.‬ - Cứ như thây ma vậy.
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(정명) 와, 해민이 형도 몸 전체‬ ‪다 쓰기 시작했다‬‪Anh Hae Min cũng bắt đầu‬ dùng toàn thân rồi.
‪[지친 숨소리]‬
‪(선호) 자, 다 같이‬ ‪우리 '파이팅' 한번 크게 해 주자‬‪Cùng cổ vũ thật to để họ nghe được nào.‬
‪(선호) 저기 들리게‬ ‪자, 하나, 둘, 셋‬‪Cùng cổ vũ thật to để họ nghe được nào.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪(함께) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[박수 소리]‬
‪(기관) 오, 들리나 봐‬ ‪[탈락자들이 응원한다]‬‪- Họ nghe được rồi.‬ - Nghe được.
‪[저마다 소리친다]‬ ‪(한샘) 해민이 형 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪(탈락자들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[식의 웃음]‬ ‪(선호) 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪[다영의 기합]‬ ‪(우진용) 해민아, 파이팅!‬‪- Cố lên, Hae Min!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- 파이팅!‬ ‪- (선호) 빨리 끝내!‬ ‪[저마다 '파이팅'을 외친다]‬‪- Cố lên, Hae Min!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ - Kết thúc nào!
‪[박수 소리]‬ ‪(선호) 파이팅!‬‪Cố lên!‬
‪[탈락자들의 탄성]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(기관) 진용이도 지금 잘한다‬‪- Jin Yong làm tốt quá.‬ - Đúng thế.
‪(선호와 정명)‬ ‪- 엄청 잘하는 거야‬ ‪- 진용이 형도 계속하고 있어요‬‪- Jin Yong làm tốt quá.‬ - Đúng thế. ‪Anh Jin Yong đang kéo không ngừng nghỉ.‬
‪(정명) 별로 텀이 없어요‬ ‪쉬는 텀이‬‪Anh Jin Yong đang kéo không ngừng nghỉ.‬
‪- (기관) 지금 빨라졌는데?‬ ‪- (현승) 진용이 형 빨라졌는데요‬‪Anh Jin Yong đang kéo không ngừng nghỉ.‬ ‪Tốc độ nhanh hơn rồi.‬ ‪- Nhanh hơn kìa.‬ - Đã quen rồi ư?
‪(정명) 점점 회복, 적응하나?‬ ‪[현승의 탄성]‬‪- Nhanh hơn kìa.‬ - Đã quen rồi ư?
‪파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪(해민) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[우진용과 해민의 거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(우진용) 남들보다 자신 있는 거는‬ ‪좀 끈기 정도 자신 있고‬‪Tôi tự tin rằng‬ mình kiên trì hơn người khác.
‪네, 끈기 같은 거‬‪Tôi tự tin rằng‬ mình kiên trì hơn người khác.
‪팔이 안 움직여도 팔 움직이자‬‪Tay không cử động được vẫn phải thử.‬
‪(우진용) 내가 힘이 없어도‬ ‪그냥 잡고 당기자‬‪Không có sức vẫn phải kéo.‬
‪이런 생각밖에 없었어요‬‪Không có sức vẫn phải kéo.‬
‪[지친 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(한샘) 상대방 거 보네‬‪Họ liên tục kiểm tra đối phương.‬
‪(미라클) 아, 거의 비슷해‬‪Họ ngang ngửa nhau.‬
‪[참가자들의 힘겨운 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[로프를 툭 놓는다]‬
‪(선호) 아, 힘내‬ ‪[무거운 음악]‬‪Nhìn mặt Hae Min kìa.‬
‪와, 해민이 얼굴‬‪Nhìn mặt Hae Min kìa.‬
‪(정명) 해민이 형‬ ‪저렇게 힘들어하는 거 처음 봤어‬‪Đây là lần đầu thấy anh ấy mệt.‬ ‪Thật luôn.‬
‪(선호) 아, 진짜‬‪Thật luôn.‬
‪(해민) 호흡도 너무 차고‬ ‪다리도 너무 아프고‬‪Tôi hết hơi và chân thì đau,‬
‪근데 머릿속에는‬‪nhưng đầu tôi vẫn nghĩ về‬ ‪khao khát chiến thắng.‬
‪'우승하고 싶다'‬ ‪이런 생각이 간절했기 때문에‬‪nhưng đầu tôi vẫn nghĩ về‬ ‪khao khát chiến thắng.‬
‪[함께 거친 숨을 몰아쉰다]‬‪Họ kéo được nhiều rồi.‬
‪(정명) 줄이 많이‬ ‪풀린 거 같은데, 이제?‬‪Họ kéo được nhiều rồi.‬ ‪- Chỉ cần nhìn là biết.‬ - Vâng.
‪(선호) 어, 제법 많이‬ ‪딱 봐도 풀려 있어‬ ‪[정명이 호응한다]‬‪- Chỉ cần nhìn là biết.‬ - Vâng.
‪(식) 진용이가 많이‬ ‪따라온 거 같은데‬‪Jin Yong bắt kịp kha khá rồi.‬
‪(다영) 와, 진짜‬‪Thật tình.‬
‪몇 미터를 감아 놓은 거야?‬‪Mấy mét vậy nhỉ?‬
‪[참가자들의 힘겨운 숨소리]‬
‪- (기관) 끝이 안 보이는데?‬ ‪- (현승) 그러니까‬‪- Không thấy kết thúc.‬ - Đúng thế.
‪(현승) 뫼비우스의 띠같이‬‪Nó là dải Mobius.‬
‪(기관) 와, 지금 막상막하다‬‪Họ đang ngang ngửa nhau.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(정명) 진짜 포기하고 싶겠다‬‪Chắc họ muốn bỏ cuộc lắm.‬
‪하지만 3억이 있으니까‬‪Nhưng 300 triệu đang chờ đợi.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[선호의 탄성]‬
‪[기관의 탄성]‬
‪[탈락자들의 안타까운 탄성]‬‪Phi thường thật.‬
‪(다영) 음, 진짜‬‪- Đúng vậy.‬ - Chắc mệt mỏi lắm.
‪(한샘) 진짜 힘들겠다‬‪- Đúng vậy.‬ - Chắc mệt mỏi lắm.
‪[현승이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[영어]‬‪Đừng dừng lại. Đi nào.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(현승) [한국어] 해민이 형도‬ ‪못 당기네, 이제‬‪Anh Hae Min không kéo được.‬
‪[지친 숨소리]‬
‪(선호) 여기가 다 지금‬ ‪털렸을 텐데, 엄청‬‪Chắc tay họ bị vắt kiệt sức rồi.‬ ‪Đây là trận đấu ý chí.‬
‪(정명) 진짜 정신력이다, 이제‬‪Đây là trận đấu ý chí.‬
‪[해민의 힘겨운 신음]‬‪Sợi dây chắc cũng nặng nữa.‬
‪(정명) 저 줄도 얼마나 무거울까‬ ‪그렇죠?‬‪Sợi dây chắc cũng nặng nữa.‬
‪(기관) 아, 이제 지쳤다‬‪Anh ấy kiệt sức rồi.‬
‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬‪Mình làm được.‬
‪[작게] 할 수 있다, 할 수 있다‬‪Mình làm được.‬
‪할 수 있다, 할 수 있다‬ ‪할 수 있다, 할 수 있다‬‪Mình làm được.‬
‪[함께 힘겨워한다]‬
‪(해민) 아, 이거 진짜‬ ‪끝날 때까지 모르겠다‬‪Không đoán trước được kết quả.‬
‪(한샘) 오, 해민이 형 거의 다‬ ‪어? 끝이 보이는데?‬‪Anh Hae Min sắp kéo xong rồi.‬
‪[해민의 가쁜 숨소리]‬
‪(현승) 진용이 형도‬ ‪거의 다 풀리긴 한 거 같은데‬‪Anh Jin Yong cũng thế.‬
‪(정명) 다 와 간다, 다 와 간다‬‪Sắp kết thúc rồi.‬
‪[무거운 효과음]‬‪Sắp kết thúc rồi.‬
‪(기관) 참, 결승 게임 잔인하다‬‪Trận chung kết tàn nhẫn quá.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(기관) 거의 다 풀려서‬ ‪넘어가고 있잖아‬ ‪[정명이 호응한다]‬‪- Họ đang kéo lớp cuối cùng.‬ ‪-Vâng, đúng vậy.‬
‪- (정명) 풀려서 넘어가고 있어요‬ ‪- (식) 마지막 칸이야‬‪- Họ đang kéo lớp cuối cùng.‬ ‪-Vâng, đúng vậy.‬ ‪- Lớp cuối.‬ - Sắp xong rồi.
‪(정명) 없어지고 있어‬‪- Lớp cuối.‬ - Sắp xong rồi.
‪[해민과 우진용의 힘겨운 숨소리]‬
‪(기관) 둘 다 마지막이네‬‪Cả hai đều là lớp cuối.‬
‪이거 지금 비슷해‬‪Họ tương tự nhau.‬
‪(보미레) 아, 좀만 더‬ ‪좀만 더, 좀만 더‬‪Một tí nữa thôi.‬
‪[해민이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪(다영) 오, 막상막하인데, 완전?‬‪Họ đang ngang ngửa nhau.‬
‪[보미레의 탄식]‬
‪[우진용과 해민의 지친 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[로프를 툭 놓는다]‬
‪(보미레) 쉬면 안 되는데‬‪Không được nghỉ đâu.‬ ‪Đi nào, Hae Min!‬
‪(선호) 해민아! 가!‬‪Đi nào, Hae Min!‬
‪(기관) 진용이가‬ ‪더 많이 당긴 거 아니야, 지금?‬‪Anh Jin Yong kéo nhiều hơn rồi.‬
‪(한샘) 아, 이기겠는데?‬‪Có vẻ sẽ thắng.‬ ‪WOO JIN YONG, JUNG HAE MIN‬
‪[긴박한 음악]‬‪WOO JIN YONG, JUNG HAE MIN‬
‪(해민) 이제 다 왔다‬ ‪다 왔어, 조금만 더 힘내자‬‪Sắp xong rồi. Hãy cố thêm một tí nữa thôi.‬
‪(우진용) 한 번 더 당겨야‬ ‪마지막에‬‪Tôi nghĩ phải kéo thêm‬ mới có cơ hội chiến thắng.
‪조금이라도 진짜‬ ‪가능성이 있을 거 같아서‬‪Tôi nghĩ phải kéo thêm‬ mới có cơ hội chiến thắng.
‪끝까지 해 보자‬‪"Hãy làm đến cùng."‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(선호) 와, 이걸?‬‪Thật sao?‬
‪(기관) 우아, 말도 안 돼‬‪Không tin được.‬
‪[강조되는 효과음]‬‪THỂ CHẤT: 100‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[우진용과 해민의 가쁜 숨소리]‬
‪[해민과 우진용의 거친 숨소리]‬
‪(기관) 우아, 대박‬‪Tuyệt vời.‬
‪(다영) [놀라며] 급해지겠다‬ ‪[미라클의 탄성]‬‪Chắc là đang lo lắm.‬
‪(보미레) 할 수 있어, 할 수 있어‬‪Anh làm được.‬
‪[박수 소리]‬‪Anh làm được.‬
‪[지친 숨소리]‬ ‪어, 어! 거의 다 됐다‬‪Sắp xong rồi.‬
‪- (다영) [놀라며] 대박, 미쳤다‬ ‪- (보미레) 대박, 와‬‪- Ôi. Điên rồi.‬ - Không tin được.
‪(보미레) 조금만, 조금만‬‪Một tí nữa!‬
‪[우진용과 해민의 힘겨운 숨소리]‬
‪[고조되는 음악]‬‪WOO JIN YONG‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(기관) 어?‬
‪- (보미레) 됐다‬ ‪- (기관) 끝났다‬‪- Được rồi.‬ ‪- Kết thúc rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(다영) [놀라며] 대박, 미쳤다‬‪Ôi. Điên rồi.‬
‪[탈락자들의 박수와 탄성]‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[미라클의 웃음]‬
‪(한샘) 오, 마이 갓‬‪Ôi trời ơi.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[우진용의 거친 숨소리]‬
‪[보미레의 탄성]‬‪Tuyệt vời.‬
‪[탈락자들의 박수와 감탄]‬‪Tuyệt vời.‬
‪[탈락자들의 웃음]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪[탈락자들의 환호성]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪[우진용의 힘겨운 숨소리]‬
‪(해민) 아, 거의 다 왔는데‬‪Mặc dù gần đến đích rồi‬
‪저는 팔이 안 움직이더라고요‬ ‪더 이상‬‪nhưng tay tôi không cử động được.‬
‪(해민) 그냥 멈추듯이 아예‬ ‪당겨지지가 않더라고요‬‪Nó như dừng lại‬ nên tôi không kéo được nữa.
‪거기서 어떻게 할 수가 없었어요‬‪Tôi không còn cách nào khác.‬
‪체중을 실어서 당기고 싶은데도‬ ‪손이 잡히지가 않았고‬‪Tôi không còn cách nào khác.‬ ‪Tôi muốn dùng cân nặng để kéo‬ ‪nhưng không nắm được.‬
‪여기서 한 걸음만‬ ‪더 나가면 되는데‬‪Tôi chỉ cần đi thêm một bước nữa‬
‪거기에서 그 걸음을‬‪nhưng lại không làm được‬ ‪nên thấy rất tiếc.‬
‪나아가지 못한 거에 대한‬ ‪아쉬움은 있는데‬‪nhưng lại không làm được‬ ‪nên thấy rất tiếc.‬
‪(해민) 분명히 저는‬ ‪최선을 다했어요‬‪Dù gì tôi cũng đã cố gắng hết sức.‬
‪[해민과 우진용의 힘겨운 숨소리]‬
‪[강조되는 효과음]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪(마스터) 가장 완벽한‬ ‪피지컬을 찾기 위한 탐구‬‪Thể chất: 100, ‎cuộc hành trình‬ để tìm ra thể chất hoàn hảo nhất.
‪'피지컬: 100'‬‪Thể chất: 100, ‎cuộc hành trình‬ để tìm ra thể chất hoàn hảo nhất. ‪Tất cả nhiệm vụ‬ chúng tôi chuẩn bị đã kết thúc.
‪우리가 준비한‬ ‪모든 퀘스트가 끝났습니다‬‪Tất cả nhiệm vụ‬ chúng tôi chuẩn bị đã kết thúc.
‪오로지 자신의 피지컬만으로‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Người chơi sống sót đến cuối cùng‬
‪마지막까지 살아남은‬ ‪최후의 피지컬‬‪Người chơi sống sót đến cuối cùng‬ ‪chỉ bằng thể chất của mình là…‬
‪우진용 참가자‬‪Woo Jin Yong.‬
‪[박수 소리]‬
‪[탈락자들의 환호성]‬
‪(우진용) 어, 우선‬‪Trước hết…‬
‪어, 하나님께 감사 영광 드리고요‬‪Tôi xin cảm ơn Chúa.‬
‪그리고 이제‬‪Hơn nữa…‬
‪[목멘 소리로] 30년 넘게‬‪tôi xin cảm ơn…‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪아들‬‪bố mẹ‬
‪물심양면으로 도와주신‬‪vì đã yêu thương‬ ‪và giúp đỡ tôi suốt 30 năm qua.‬
‪부모님 감사드리고‬‪vì đã yêu thương‬ ‪và giúp đỡ tôi suốt 30 năm qua.‬
‪(우진용) 그리고 지금까지‬ ‪같이 경쟁하고‬‪Và tôi xin cảm ơn‬ ‪một trăm người chơi‬
‪좋은 시간, 행복했던 시간‬ ‪보내게 해 주신‬‪vì đã thi đấu với tôi‬
‪백 분 여러분들께‬ ‪감사 말씀 드립니다, 이상입니다‬‪và cho tôi những kỷ niệm đẹp.‬ ‪Xin hết.‬
‪[박수 소리]‬ ‪(선호) 멋있다‬‪Ngầu quá.‬
‪(마스터) 마지막 게임에서 승리한‬ ‪우진용 참가자‬‪Woo Jin Yong,‬ người chiến thắng trò chơi cuối cùng.
‪상대의 토르소를‬ ‪파괴해 주시기 바랍니다‬‪Mời bạn đập tượng của đối thủ.‬
‪(해민) 네, 고생하셨습니다‬‪Vất vả rồi.‬
‪(다영) 내 거 내가 깨는 게 낫지‬‪Thà tự đập tượng của mình.‬
‪(한샘) 아, 마음 아파‬‪Đau lòng quá.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪(해민) 깨지는데 너무 속상했어요‬‪Tôi thấy buồn vì nó bị đập vỡ.‬
‪그냥 끝까지 안 깨지게‬ ‪좀 지켜 주고 싶었는데‬‪Tôi đã muốn bảo vệ nó đến cùng.‬
‪[옅은 웃음]‬‪Thật đáng tiếc.‬
‪좀 아쉽더라고요‬‪Thật đáng tiếc.‬
‪(마스터) '피지컬: 100'‬‪Người chơi bị loại cuối cùng‬ của ‎Thể chất: 100 ‎
‪마지막 탈락자는‬‪Người chơi bị loại cuối cùng‬ của ‎Thể chất: 100 ‎
‪정해민 참가자입니다‬‪là Jung Hae Min.‬
‪(해민) 어, 씁‬
‪우선 저도‬‪Trước tiên,‬
‪이렇게 쟁쟁한 분들과‬‪tôi cũng muốn cảm ơn bố mẹ‬
‪피지컬에 있어서 대결을 해서‬ ‪여기까지 올 수 있었던 거는‬‪vì đã cho tôi gen tốt‬ ‪để có thể đến được đây‬
‪좋은 유전자를 주신‬ ‪저희 부모님께 감사드리고요‬‪trong chương trình thi đấu thể chất này.‬
‪진짜 최선을 다했는데‬‪Tôi đã cố hết sức.‬
‪우승하지 못해 가지고 너무 아쉽고‬‪Thật đáng tiếc vì không thắng được.‬
‪그래도 인정하고‬‪Nhưng tôi vẫn sẽ chấp nhận nó‬
‪우승한 진용이 형한테‬‪và xin vỗ tay chúc mừng Park Jin Yong‬ ‪vì đã chiến thắng.‬
‪박수 쳐 주고 싶습니다‬‪và xin vỗ tay chúc mừng Park Jin Yong‬ ‪vì đã chiến thắng.‬
‪수고하셨습니다‬‪Anh vất vả rồi.‬
‪[박수 소리]‬
‪되게 우승하고 싶었던 것도‬ ‪간절했고‬‪Tôi đã khao khát chiến thắng.‬
‪(해민) 그리고 많은 사람들‬ ‪다양한 사람들‬‪Nhưng tôi đã được gặp nhiều kiểu người‬
‪그리고 인생에 있어서‬‪và có thể trải nghiệm‬ những điều khó gặp trong đời
‪경험하기 힘든 것들을‬ ‪경험할 수 있어서‬‪và có thể trải nghiệm‬ những điều khó gặp trong đời
‪진짜로 잊지 못할 거 같아요‬‪nên sẽ không dễ dàng quên được.‬
‪너무 즐거웠고 행복했어요‬‪Tôi rất vui và hạnh phúc.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(우진용) 어렸을 때부터‬ ‪동경했던 분도 만났고‬‪Tôi được gặp những người‬ mình kính trọng từ khi còn bé,
‪정말 운동인으로서‬‪và với tư cách vận động viên,‬
‪너무 영광스러운 자리라고‬ ‪생각되는 자리에서‬‪trong cuộc thi mà tôi cảm thấy‬ vinh hạnh khi được tham dự,
‪그분들과 함께 땀 흘리고 경쟁하고‬‪tôi đã cùng họ đổ mồ hôi,‬ ‪cùng họ thi đấu‬ và có khoảng thời gian thú vị.
‪재밌고 뜻깊은 시간 보내고‬‪cùng họ thi đấu‬ và có khoảng thời gian thú vị. ‪Hơn nữa, tôi còn giành được 300 triệu.‬
‪3억도 가져가게 돼서‬‪Hơn nữa, tôi còn giành được 300 triệu.‬
‪저는 너무 좋은 시간을‬ ‪보내고 가는 거 같습니다‬‪Đó là một khoảng thời gian‬ ‪tuyệt vời đối với tôi.‬
‪(마스터) 세상에는 수많은‬ ‪다양한 피지컬이 존재합니다‬‪Có nhiều dạng thể chất khác nhau‬ tồn tại trên thế giới này.
‪완벽한 피지컬에 대한‬ ‪우리의 탐구는‬‪Hành trình tìm kiếm‬ thể chất hoàn hảo của chúng tôi…
‪계속될 것입니다‬‪sẽ được tiếp tục.‬

No comments: