Search This Blog



  스위트홈 2

Thế giới ma quái 2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


CHA HYUN SU, 19 TUỔI, HỌC SINH CẤP BA‬ ‪HIỆN ĐANG BỎ HỌC‬
‪(현수 모)‬ ‪기분 전환 겸 해서‬‪Thay đổi không khí cũng tốt mà.‬
‪너 방에서 안 나온 지 너무 오래됐잖아‬‪Con ở trong phòng lâu quá rồi.‬
‪[키보드 치는 소리가 들린다]‬
‪[휴대전화 알림음]‬‪MẸ:‬ ‪CẢ NHÀ ĐI ĐÂY‬
‪(현수 부)‬ ‪현수 저놈은 언제까지 저럴 거래?‬‪Hyun Su định như vậy đến bao giờ?‬
‪[현수 모의 한숨]‬ ‪당신은 뭐 하는 사람이야?‬‪Em đang làm gì vậy chứ?‬
‪자식새끼가 저 지경이 되도록‬‪Để thằng nhóc ra nông nỗi đó.‬
‪(수아)‬ ‪아빠‬‪Bố à.‬
‪그게 엄마 탓이 아니잖아‬ ‪엄마한테 왜 그래?‬‪Đó đâu phải lỗi do mẹ.‬ ‪Sao bố lại mắng mẹ?‬
‪이젠 너까지 반항이냐?‬‪Đến con cũng tỏ thái độ à?‬
‪집안 꼴 아주 잘 돌아간다‬‪Cái nhà này đầm ấm ghê.‬
‪(수아)‬ ‪어이없어‬‪Nực cười quá. Từ lúc nào bố quan tâm vậy?‬
‪언제부터 신경 썼다고‬‪Nực cười quá. Từ lúc nào bố quan tâm vậy?‬
‪자식새끼들 키워 놔 봐야, 저거‬‪Con với cái, chả hiểu sinh ra làm gì.‬ ‪Chẳng biết ơn gì cả.‬
‪(현수 부)‬ ‪감사할 줄을 몰라요, 저것들이‬‪Con với cái, chả hiểu sinh ra làm gì.‬ ‪Chẳng biết ơn gì cả.‬ ‪Cả hai dừng lại đi.‬
‪그만해요, 다들, 응?‬‪Cả hai dừng lại đi.‬
‪가족 여행이잖아요‬‪Ta đang đi du lịch mà.‬
‪(현수 부)‬ ‪그래, 다 내 탓이다, 내 탓!‬‪Phải rồi.‬ ‪Đều là lỗi của bố, lỗi của bố!‬
‪[자동차 경적]‬
‪아빠, 아빠!‬‪Bố à.‬ ‪Bố!‬
‪[삐 소리가 울린다]‬
‪(남자1)‬ ‪현수 너 이놈‬‪Hyun Su kia hả? Ở đâu mà giờ mới đến?‬
‪어디 있다 이제야 나타나서‬‪Hyun Su kia hả? Ở đâu mà giờ mới đến?‬
‪(여자1)‬ ‪그만 좀 해요, 불쌍한 애한테‬‪Thôi đủ rồi.‬ ‪Thằng nhóc chắc suy sụp lắm.‬
‪(여자2)‬ ‪아, 저거 옷 입은 꼬라지가 그냥‬‪Thôi đủ rồi.‬ ‪Thằng nhóc chắc suy sụp lắm.‬ ‪Trông nó bết bát quá.‬
‪(여자3)‬ ‪상심이 오죽하겠어요‬ ‪어린것이 가엾어서 어째‬‪Trông nó bết bát quá.‬
‪(남자2)‬ ‪현수야‬‪Hyun Su à.‬
‪나 진짜 밖에 나오기 싫었거든?‬‪Tôi thật sự không muốn ra ngoài.‬
‪근데 너무 어이가 없더라‬‪Thế này là quá lắm rồi.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(현수)‬ ‪꼴랑 3천‬‪Chỉ có 30 triệu won.‬
‪죽으라는 거지?‬‪Căn bản là muốn tôi chết mà.‬
‪이걸로 혼자 어떻게 살라고‬‪Làm sao sống nổi với số tiền này?‬
‪이걸로 어떻게 평생 먹고살라고‬‪Làm sao sống nổi cả đời đây?‬
‪뭘 어떻게 하라고, 나더러!‬‪- Các người muốn tôi sống thế nào?‬ ‪- Lôi nó ra!‬
‪- (남자3) 끌어내‬ ‪- (남자4) 끌어내‬‪- Các người muốn tôi sống thế nào?‬ ‪- Lôi nó ra!‬ ‪- Đưa nó ra.‬ ‪- Tôi phải sống thế nào hả?‬
‪어떻게 살아, 내가‬‪- Đưa nó ra.‬ ‪- Tôi phải sống thế nào hả?‬
‪어떻게 살라고!‬‪- Các người muốn tôi làm sao?‬ ‪- Đưa nó đi.‬
‪(남자4)‬ ‪끌어내, 끌어내!‬ ‪[사람들의 못마땅한 신음]‬‪- Các người muốn tôi làm sao?‬ ‪- Đưa nó đi.‬ ‪Nhanh lên.‬
‪[현수의 가쁜 숨소리]‬
‪[변기 물이 솨 내려간다]‬
‪(지수)‬ ‪아, 이 아저씨는 이렇게 두고‬ ‪가 버리면 어쩌자는 거야‬‪Sao có thể bỏ cậu ấy lại đây thế này?‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬
‪왜 이렇게 차가워?‬‪Sao lạnh vậy?‬
‪[쿵 소리가 들린다]‬
‪[멀어지는 발걸음]‬ ‪[한숨]‬
‪[어두운 음악]‬‪TỪ KHÓA THỊNH HÀNH‬ ‪QUÁI VẬT, BÁO ĐỘNG, CHẢY MÁU MŨI‬ ‪ẢO GIÁC THÍNH GIÁC, MUA HÀNG TÍCH TRỮ,‬ ‪NƠI TRÚ ẨN, HỖN LOẠN‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪TỪ KHÓA THỊNH HÀNH‬ ‪QUÁI VẬT, BÁO ĐỘNG, CHẢY MÁU MŨI‬
‪(은유)‬ ‪어, 야, 나 지금 가고 있는데‬‪Ừ, đang trên đường đi.‬ ‪Thang máy hỏng, nên chắc sẽ đến trễ.‬
‪엘베 고장 나 가지고‬ ‪좀 늦을 거 같거든?‬‪Ừ, đang trên đường đi.‬ ‪Thang máy hỏng, nên chắc sẽ đến trễ.‬
‪아니, 엘리베이터가 고장 났다고‬‪Không. Thang máy hỏng rồi.‬
‪아이씨, 구라 아니거든?‬‪Nói thật mà.‬
‪[쿵 소리가 들린다]‬‪Nói thật mà.‬
‪[괴성이 들린다]‬
‪왜 이렇게 안 들려‬‪Sao không nghe được nữa?‬ ‪A lô? Trời ơi!‬
‪여보세요, 여보세요, 엄마!‬‪A lô? Trời ơi!‬
‪[은유가 쿵 넘어진다]‬ ‪[은유의 신음]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[짜증 섞인 신음]‬
‪그냥 가요, 잠깐 쉬는 중이니까‬‪Cứ đi đi. Tôi đang nghỉ ngơi thôi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[옆집 여자의 괴성]‬
‪[옆집 여자가 상욱의 어깨를 콱 문다]‬
‪[옆집 여자의 신음]‬
‪[괴성]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(상욱)‬ ‪너구나‬ ‪[옆집 여자의 괴성]‬‪Hóa ra là mày.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[은유의 비명]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[옆집 여자의 괴성]‬ ‪[비명]‬
‪[상욱이 옆집 여자를 퍽 찬다]‬ ‪[옆집 여자의 신음]‬
‪[그르렁거린다]‬
‪[옆집 여자의 괴성]‬ ‪[상욱이 옆집 여자를 퍽 찬다]‬
‪[상욱이 옆집 여자를 연신 퍽퍽 찬다]‬
‪(이경)‬ ‪도와줘서 고마워요‬‪Cảm ơn đã giúp.‬
‪수웅 씨‬‪Cậu Su Ung.‬
‪누군가는 해야 되는 일이니까요‬‪Việc này phải có người làm mà.‬
‪전화 안 되지 않습니까?‬‪Không có sóng mà?‬
‪(이경)‬ ‪가족 연락처 확인하려고요‬‪Tôi tìm số liên lạc của gia đình.‬ ‪Phải báo cho họ.‬
‪나중에라도 알려 줘야죠‬‪Tôi tìm số liên lạc của gia đình.‬ ‪Phải báo cho họ.‬
‪(수웅)‬ ‪지금 뭐 하시는 겁니까?‬‪Cô định làm gì vậy?‬ ‪Họ không thể trực tiếp gặp, nên ít ra…‬
‪직접 볼 순 없으니까 이렇게라도…‬‪Họ không thể trực tiếp gặp, nên ít ra…‬ ‪Gia đình không thấy thế này thì hơn.‬
‪(수웅)‬ ‪이런 모습은‬ ‪가족이 보지 않는 게 나을 겁니다‬‪Gia đình không thấy thế này thì hơn.‬
‪아니에요‬‪Không đâu.‬
‪아니라고요‬‪Không phải vậy đâu.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[지수의 떨리는 숨소리]‬‪LỐI THOÁT HIỂM‬
‪아이씨, 센서 등도 안 돼, 씨‬‪Chết tiệt, cả đèn cảm ứng cũng hỏng.‬
‪(회사원)‬ ‪왜 내 탓인데‬‪Sao lại là lỗi của mình?‬ ‪Còn không phải chuyện của mình…‬
‪내 문제인 것도 아닌데, 씨‬‪Sao lại là lỗi của mình?‬ ‪Còn không phải chuyện của mình…‬
‪[웃으며]‬ ‪이게 다 좆같은 세상이 잘못돼서 그래‬‪- Thế giới thật thối nát…‬ ‪- Này.‬
‪(지수)‬ ‪저기요‬‪- Thế giới thật thối nát…‬ ‪- Này.‬
‪(회사원)‬ ‪세상이 원래 그래‬‪- Thế giới thật thối nát…‬ ‪- Này.‬ ‪Thế giới này là thế.‬ ‪Sao mình biết được?‬
‪한 과장, 이 씹새…‬‪Thế giới này là thế.‬ ‪Sao mình biết được?‬
‪(지수)‬ ‪저기요‬ ‪[회사원이 중얼거린다]‬‪- Này.‬ ‪- Sao lại là lỗi của mình…‬
‪(회사원)‬ ‪나한테 다 뒤집어씌우고‬ ‪이제 와서 꼬리를 잘라 내?‬‪Mình chẳng làm gì sai,‬ ‪giờ lại còn bỏ rơi mình?‬
‪[회사원의 힘겨운 신음]‬
‪다 죽여 버리고 싶다‬‪Thật muốn giết hết bọn họ.‬
‪[회사원이 머리를 쿵 박는다]‬
‪[술병이 데구루루 굴러간다]‬
‪[회사원의 기괴한 웃음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪한 과장‬‪Trưởng phòng Han.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪한 과장, 이 씨발 놈아‬‪Trưởng phòng Han, tên khốn chết tiệt.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(회사원)‬ ‪한 과장!‬‪Trưởng phòng Han!‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪Trưởng phòng Han!‬
‪[괴성]‬
‪[지수의 기합]‬
‪[회사원이 툭 쓰러진다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪저기요‬‪Này. Chú ơi.‬
‪저기요‬‪Này. Chú ơi.‬
‪(재헌)‬ ‪지수 씨‬‪Cô Ji Su.‬
‪가지 마요‬‪Đừng lại gần.‬
‪그러다 죽을지도 몰라요‬‪Sẽ chết đấy.‬
‪[우두둑거리는 소리가 들린다]‬
‪[회사원의 괴성]‬ ‪위험해요!‬‪Nguy hiểm đấy!‬
‪[지수의 비명]‬ ‪[재헌이 회사원을 쓱 벤다]‬‪Nguy hiểm đấy!‬
‪[셔터를 쿵 막는다]‬‪Con gái tôi vẫn chưa về mà.‬
‪(진옥)‬ ‪우리 딸 아직 안 왔다니까‬‪Con gái tôi vẫn chưa về mà.‬
‪[진옥의 다급한 신음]‬ ‪(여자4)‬ ‪아휴‬
‪(진옥)‬ ‪아, 누구 마음대로 막아, 막길‬‪Không được chặn.‬ ‪Min Ju bị gì,‬ ‪các người chịu trách nhiệm à?‬
‪우리 민주 잘못되면‬ ‪너희들이 책임질 거야?‬‪Min Ju bị gì,‬ ‪các người chịu trách nhiệm à?‬
‪(여자4)‬ ‪진정하세요‬‪- Cô bình tĩnh đi.‬ ‪- Chặn lại.‬
‪막으세요‬‪- Cô bình tĩnh đi.‬ ‪- Chặn lại.‬
‪좀 기다려 봐‬‪Chờ tôi một lát.‬
‪(진옥)‬ ‪기다리라고!‬‪Tôi đã bảo chờ mà.‬
‪[진옥의 다급한 숨소리]‬
‪여기, 여기 있다고‬‪Nó đang ở đây mà.‬
‪내가 금방 가서 데리고 올 테니까‬‪Tôi sẽ đưa nó về ngay thôi.‬
‪잠깐만 열어 줘, 응?‬‪Mở ra một chút thôi, nhé?‬
‪안 됩니다‬‪Không được.‬
‪네가 뭔데, 내가 누군 줄 알아?‬‪Cậu là cái gì? Có biết tôi là ai không?‬
‪여기를 위험하게 만들 순 없어요‬‪Không thể để nơi này gặp nguy hiểm.‬
‪(진옥)‬ ‪그만, 잠깐만 좀!‬ ‪[재난 문자 알림음]‬‪Đừng mà.‬ ‪Mở một chút thôi mà.‬
‪(재환)‬ ‪어? 떴다!‬‪Có sóng rồi.‬
‪[재난 문자 알림음이 연신 울린다]‬
‪(지은)‬ ‪무슨 일이 터진 걸까요?‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪전염병?‬‪Bệnh dịch?‬
‪(혜인)‬ ‪아까 그 아저씨‬ ‪오늘 아침에 병원 간다 그랬는데‬‪Ông chú đó bảo sáng nay sẽ đến bệnh viện.‬
‪병원에서 실험을 했나?‬‪Họ đã làm xét nghiệm gì à?‬
‪아, 방사능 때문인가?‬‪Chắc là do phóng xạ.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[헛웃음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[진옥이 오열한다]‬
‪[지수의 가쁜 숨소리]‬
‪아, 지금 아무렇지도 않아요?‬‪Sao anh bình tĩnh quá vậy?‬
‪지금 엄청 놀라고 긴장한 겁니다‬‪Tôi đang rất sốc và căng thẳng đây.‬
‪(지수)‬ ‪아, 그 사람, 아니, 아니‬‪Người đó…‬ ‪Không, là thứ đó…‬
‪아니, 그거‬‪Không, là thứ đó…‬
‪죽었을까요?‬‪Nó đã chết chưa?‬
‪아마도요‬‪Có thể.‬
‪[지수의 한숨]‬
‪[회사원이 그르렁거린다]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[회사원이 그르렁거린다]‬
‪[회사원의 괴성]‬
‪(재환)‬ ‪우리 다 집에 가죠, 네?‬‪Chúng ta về nhà đi.‬
‪우리 여기 앉아서 뭐 해요?‬‪Ngồi ở đây thì làm được gì?‬
‪(승완)‬ ‪구조대가 오지 않을까요?‬‪Đội cứu hộ không đến ư?‬
‪(재환)‬ ‪저거 안 보이세요? 응?‬‪Không thấy bên ngoài sao?‬ ‪Có vẻ tiêu cả rồi.‬
‪이미 다 망한 거 같은데?‬‪Có vẻ tiêu cả rồi.‬
‪우리나라 이렇게 안 망해요‬‪Đất nước chúng ta không tiêu tùng đâu.‬
‪그렇죠, 군인 아저씨?‬‪Anh lính nhỉ?‬
‪아, 네, 맞습니다‬‪Vâng, đúng vậy.‬
‪(수웅)‬ ‪일단 차분하게 기다리시면…‬‪Hãy bình tĩnh chờ…‬
‪(재환)‬ ‪집에서 기다리면 되지‬‪Thì về nhà chờ là được!‬
‪(병일)‬ ‪아, 여기 근방 어디에‬‪Thì về nhà chờ là được!‬ ‪- Gần đây phải có nơi trú ẩn chứ nhỉ.‬ ‪- Ở đâu mới được?‬
‪그, 대피소 같은 거‬ ‪있을 거 아니여, 어?‬‪- Gần đây phải có nơi trú ẩn chứ nhỉ.‬ ‪- Ở đâu mới được?‬
‪거기는 또 뭐, 어디인 줄 알고요?‬‪- Gần đây phải có nơi trú ẩn chứ nhỉ.‬ ‪- Ở đâu mới được?‬
‪(지은)‬ ‪그래도 차 타고 가면…‬‪Nhưng nếu đi xe…‬
‪지하 주차장도 막혔어요‬‪Bãi đỗ xe tầng hầm cũng bị chặn rồi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪Bãi đỗ xe tầng hầm cũng bị chặn rồi.‬
‪(재환)‬ ‪올라가는 게 맞는다니까!‬‪Chúng ta phải đi lên trên!‬
‪(승완)‬ ‪7층에 사시는 분 없어요?‬‪Có ai ở tầng bảy không?‬
‪(재환)‬ ‪저요‬‪Có tôi.‬
‪형님, 우리 같이 올라가면 되겠네‬‪Anh này, chúng ta cùng đi đi.‬
‪(병일)‬ ‪아이, 잠깐만, 잠깐, 잠깐만‬‪Khoan nào. Đợi chút.‬
‪올라갈 거면‬ ‪다 같이 올라가 불어야지, 뭘…‬ ‪[재환이 손가락을 튕긴다]‬‪Nếu lên thì cùng lên đi, phải không?‬
‪안 그래요? 갑시다, 우리‬ ‪어, 다 같이 올라갑시다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Nếu lên thì cùng lên đi, phải không?‬ ‪Đi nào. Tất cả cùng lên.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Không được.‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬ ‪(여자4)‬ ‪안 돼요, 안 돼요‬‪- Được rồi.‬ ‪- Không được.‬
‪(수웅)‬ ‪잠시만요, 잠시만요‬‪Chờ một chút. Phải chặn cửa ra vào đã.‬
‪입구부터 막아야 됩니다‬‪Chờ một chút. Phải chặn cửa ra vào đã.‬
‪일단 상황을 좀 더 지켜보고, 그다음…‬‪- Theo dõi tình hình đã…‬ ‪- Muốn chặn hay chờ thì cứ việc.‬
‪(재환)‬ ‪막든 지켜보든 그건 뭐‬ ‪알아서들 하시고‬‪- Theo dõi tình hình đã…‬ ‪- Muốn chặn hay chờ thì cứ việc.‬
‪저는 올라갑니다‬‪Tôi đi lên đây.‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬ ‪(석현)‬ ‪야, 이 새끼들아!‬‪- Khoan đã.‬ ‪- Không được.‬
‪야, 이 새끼들아!‬‪Lũ khốn này! Định chạy đi đâu hả?‬
‪어? 어딜 도망가, 어?‬‪Lũ khốn này! Định chạy đi đâu hả?‬
‪자기들만 살겠다고 비겁하게, 씨‬‪Lũ hèn ích kỷ chỉ biết lo cho mình.‬
‪(승완)‬ ‪아저씨, 가게 때문에 그러죠?‬‪Chú chỉ lo cho cửa hàng của mình.‬
‪(석현)‬ ‪사람을 뭐로 보고, 씨‬‪Cậu coi tôi là gì chứ?‬
‪병일이, 일로 와!‬‪Byeong Il, lại đây nào!‬ ‪Muốn chết cả lũ hay sao?‬
‪떼로 몰려가서 개죽음당하고 싶어?‬‪Muốn chết cả lũ hay sao?‬
‪빨리 와, 새끼야‬‪Mau lại đây. Mau lên!‬
‪빨리!‬‪Mau lại đây. Mau lên!‬
‪(병일)‬ ‪맞아, 맞아‬‪Đúng đấy.‬
‪이제 어차피 우리‬ ‪입구 뚫리면 다 뒤져 불어, 어?‬‪Nếu cửa ra vào bị phá,‬ ‪chúng ta sẽ chết hết.‬
‪(재환)‬ ‪비켜요, 얼른‬‪Tránh ra. Mau lên.‬
‪(석현)‬ ‪안에 뭐가 있을 줄 알고, 씨‬‪Không biết ngoài đó có gì đâu.‬ ‪Tuyệt đối không tránh!‬
‪절대 못 비켜!‬ ‪[석현의 성난 신음]‬‪Không biết ngoài đó có gì đâu.‬ ‪Tuyệt đối không tránh!‬ ‪- Thôi.‬ ‪- Sao lại phải thế?‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬‪- Thôi.‬ ‪- Sao lại phải thế?‬ ‪- Dừng lại.‬ ‪- Đừng mà.‬
‪[쿵 소리가 들린다]‬‪- Thôi đi.‬ ‪- Dừng lại.‬
‪(여자4)‬ ‪뭐야?‬ ‪[쿵 소리가 들린다]‬‪Gì thế?‬ ‪- Tiếng gì vậy?‬ ‪- Gì thế?‬
‪(석현)‬ ‪뭔 소리야?‬‪- Tiếng gì vậy?‬ ‪- Gì thế?‬
‪[사람들의 의아한 신음]‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Lùi lại đi.‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪구경났어?‬‪Nhìn cái gì?‬
‪(승완)‬ ‪아휴, 무, 무, 물린 거예요, 그거?‬‪Đó là vết cắn sao?‬
‪(석현)‬ ‪거기 서!‬‪Đứng yên đó!‬
‪- (석현) 병일이‬ ‪- (병일) 예?‬‪Byeong Il.‬
‪(석현)‬ ‪가서 확인해 봐, 빨리 확인해 봐‬ ‪[병일의 겁먹은 신음]‬‪Lại kiểm tra xem. Mau lên.‬
‪[병일이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪Bị cắn rồi. Anh ta đã bị cắn!‬
‪(병일)‬ ‪물렸다, 등 물렸다, 그놈들한테 물렸네‬ ‪[사람들의 겁먹은 신음]‬‪Bị cắn rồi. Anh ta đã bị cắn!‬
‪[지직거리는 소리가 들린다]‬
‪[상욱이 쿵 쓰러진다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪내가 잡았어, 내가 잡았어‬‪Được rồi. Hạ được rồi!‬
‪[석현의 거친 신음]‬‪Nhìn thấy rồi chứ?‬
‪(석현)‬ ‪봤지, 봤지? 응?‬‪Nhìn thấy rồi chứ?‬
‪봤지, 봤지, 봤지? 물린 거 봐 봐‬ ‪[어두운 음악]‬‪Xem vết cắn trên vai hắn ta kìa.‬
‪(석현)‬ ‪내가 잡았어, 이 새끼, 이 새끼‬‪Tôi hạ được rồi.‬ ‪Tên khốn đó.‬
‪이 새끼‬‪Tên xác sống.‬
‪[은유의 가쁜 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[까마귀 울음]‬‪8 TIẾNG SAU‬
‪(현수)‬‪Đây không phải bệnh.‬ ‪Là sự nguyền rủa.‬
‪(은혁)‬ ‪'그들은 잦은 코피와'‬‪Họ than mình bị chảy máu mũi,‬ ‪gặp ảo giác thính giác.‬
‪(현수)‬ ‪'환청을 호소했다'‬‪Họ than mình bị chảy máu mũi,‬ ‪gặp ảo giác thính giác.‬
‪(은혁)‬ ‪'아무것도 밝혀내지 못했다'‬‪Chưa thể xác định nguyên do.‬
‪(현수)‬ ‪'원래 이곳에 있던 사람들이 아니었다'‬ ‪[회사원의 괴성]‬‪Họ không phải người ở đây.‬
‪(은혁)‬ ‪'증상을 보였기 때문에‬ ‪이리로 온 것이었다'‬‪Họ đến đây vì đã xuất hiện triệu chứng.‬
‪[회사원의 괴성]‬‪Họ đến đây vì đã xuất hiện triệu chứng.‬ ‪Họ đã trở nên gớm ghiếc và tuyệt vọng.‬
‪(현수)‬ ‪'그들은 처참하고‬ ‪절망적인 모습으로 변했다'‬‪Họ đã trở nên gớm ghiếc và tuyệt vọng.‬
‪(은혁)‬ ‪'모든 예상은 빗나갔고'‬‪Mọi dự đoán đều sai.‬
‪(현수)‬ ‪'그것은 어느 날 갑자기 시작되고'‬‪Mọi dự đoán đều sai.‬ ‪- Sự việc bỗng dưng bắt đầu…‬ ‪- …‎và vẫn chưa kết thúc.‬
‪(은혁)‬ ‪'결코 멈추지 않는다'‬‪- Sự việc bỗng dưng bắt đầu…‬ ‪- …‎và vẫn chưa kết thúc.‬
‪[괴성]‬‪Tôi cũng bị nó tấn công.‬
‪(현수)‬ ‪'나도 그것에 잡아먹혀 버렸다'‬‪Tôi cũng bị nó tấn công.‬ ‪Con người không thể nào thắng nổi.‬
‪(은혁)‬ ‪'인간은 이것을‬ ‪이겨 낼 수 없을 것이다'‬‪Con người không thể nào thắng nổi.‬
‪(현수)‬ ‪'증상이 있다면 늦기 전에 자살해라'‬‪Nếu có triệu chứng, hãy tự sát.‬
‪(은혁)‬ ‪'살아 있는 것 자체가 민폐니까'‬‪Không thì sẽ gây hại cho người khác.‬
‪(현수)‬ ‪'그래도 끝까지‬ ‪살아 보겠다고 마음먹었다면'‬‪Nhưng nếu quyết định sống đến cùng,‬
‪(현수와 은혁)‬ ‪'반드시 알아야 할 것이 있다'‬‪- phải biết điều này.‬ ‪- Phải biết điều này.‬
‪'그건'…‬‪- Đó là…‬ ‪- Đó là…‬
‪[컴퓨터 알림음]‬
‪[한숨]‬
‪[컴퓨터 알림음]‬
‪[마우스 클릭음]‬‪TẢI LẠI‬
‪되는 게 없네‬‪Chả được trò trống gì.‬
‪[꼬르륵거리는 소리가 들린다]‬
‪[헛웃음]‬
‪(현수)‬ ‪아직 있을까?‬‪Nó còn ở đó chứ?‬
‪[멀리서 폭발음이 들린다]‬ ‪[까마귀 울음]‬
‪아무도 없겠지?‬‪Chắc không ai ngoài đó nhỉ?‬
‪[회사원이 그르렁거린다]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪(회사원)‬ ‪안 보여‬‪Không nhìn thấy.‬
‪[괴성]‬‪Không nhìn thấy.‬
‪안 보여‬‪Không nhìn thấy.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[회사원의 괴성]‬
‪[지직거린다]‬
‪아, 아, 아‬
‪아, 아‬
‪아‬
‪(회사원)‬ ‪들렸다‬‪Nghe thấy rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(회사원)‬ ‪한 과장…‬
‪으, 안 보여‬‪Không nhìn thấy.‬
‪(석현)‬ ‪죽여야 돼‬‪Phải giết hắn đi.‬
‪(병일)‬ ‪죽여 불어?‬‪Giết sao?‬
‪(석현)‬ ‪그, 그, 그래야지‬‪Phải vậy chứ sao.‬
‪그, 하실 수 있겄어요?‬‪Anh làm được không?‬
‪내가 해?‬‪Tôi sao?‬
‪아따, 성님이 리더시잖애‬‪Anh là thủ lĩnh mà.‬
‪그, 그야 그렇지‬ ‪[병일이 호응한다]‬‪- Thì đúng vậy.‬ ‪- Thì đấy.‬ ‪Nhưng đó vẫn là con người mà.‬
‪(승완)‬ ‪그래도 아직 사람인데‬‪Nhưng đó vẫn là con người mà.‬
‪(병일)‬ ‪아이, 진짜, 거, 정말‬‪Ôi, thật là.‬
‪아니, 승완 씨는 그, 영화도 안 봤소?‬‪Anh Seung Wan chưa xem phim thể loại đó à?‬
‪응? 꼭 물린 놈 살려 뒀다가‬ ‪그, 다 뒤져 불어‬‪Anh Seung Wan chưa xem phim thể loại đó à?‬ ‪Cứu kẻ bị cắn là cả đám chết hết.‬
‪그라고 이건 정당방위니께 괜찮애‬‪Tự vệ chính đáng mà, không sao.‬
‪그렇죠, 성님?‬‪Anh nhỉ?‬
‪아니, 그냥 내버려 둬도‬ ‪굶어 죽지 않을까?‬‪Bỏ mặc hắn thì hắn cũng chết đói nhỉ?‬
‪아, 그러다 배고파 가지고‬ ‪다 잡아먹으면요‬‪Lỡ hắn đói rồi ăn thịt mọi người thì sao?‬
‪(승완)‬ ‪아, 그 전에 어떻게 해야죠‬‪- Phải làm gì đó chứ.‬ ‪- "Phải làm gì đó chứ". Dẹp anh đi.‬
‪'그 전에 어떻게 해야…'‬ ‪[못마땅한 신음]‬‪- Phải làm gì đó chứ.‬ ‪- "Phải làm gì đó chứ". Dẹp anh đi.‬
‪확, 그냥‬‪- Phải làm gì đó chứ.‬ ‪- "Phải làm gì đó chứ". Dẹp anh đi.‬
‪[병일의 못마땅한 숨소리]‬
‪(병일)‬ ‪성님이 들어가 보세요‬‪Anh vào trước đi.‬
‪어?‬‪Gì cơ?‬
‪[승완이 호응한다]‬‪Đúng đấy.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[숨소리가 울린다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[석현의 비명]‬
‪[석현의 놀라는 숨소리]‬
‪[석현의 가쁜 숨소리]‬
‪[석현의 신음]‬
‪[석현의 힘겨운 숨소리]‬
‪[인기척이 새어 나온다]‬
‪재헌 씨, 안에 누가 있어요‬‪- Anh Jae Heon, bên trong có người.‬ ‪- Ba.‬
‪사람일까요?‬‪- Là con người à?‬ ‪- Một…‬
‪사람이에요‬‪Là người.‬
‪(지수)‬ ‪비밀번호를 불러 주거든요‬‪Anh ta đã đọc mật mã.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(남자5)‬ ‪2132‬‪Hai, một, ba, hai.‬
‪[남자5의 힘겨운 신음]‬‪Hai, một, ba, hai.‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[남자5가 툭 쓰러진다]‬
‪[윤재의 힘겨운 신음]‬
‪[윤재의 힘겨운 신음]‬
‪고맙습니다‬‪Cảm ơn cô.‬
‪이렇게 죽는 줄 알았어요‬‪Cứ tưởng tôi sẽ chết thế này.‬
‪(지수)‬ ‪도대체 무슨…‬‪- Rốt cuộc là chuyện gì?‬ ‪- Nhà tôi…‬
‪(윤재)‬ ‪강도가‬ ‪[어두운 효과음]‬‪- Rốt cuộc là chuyện gì?‬ ‪- Nhà tôi…‬
‪들었어요‬‪bị ăn trộm.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(지수)‬ ‪언제부터 이러고 있었어요?‬‪Anh đã thế này từ khi nào?‬
‪(윤재)‬ ‪며칠 됐어요‬‪Vài ngày rồi.‬
‪밖에 무, 무슨 일 났어요?‬‪Bên ngoài có chuyện gì à?‬
‪이상한 소리가 들리는 거 같던데‬‪Tôi nghe thấy tiếng động lạ.‬
‪(지수)‬ ‪직접 보셔야 알 것 같아요‬‪Anh nên trực tiếp xem.‬
‪(윤재)‬ ‪네‬‪Được rồi.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪(윤재)‬ ‪아, 잠깐만요‬‪Chờ một lát.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[웃음]‬
‪아니, 저도 뭐라도‬ ‪있어야 될 거 같아 가지고요‬‪Tôi cũng nên có gì đó trong tay.‬
‪[웃음]‬
‪(이경)‬ ‪구조대가 올 때까지‬ ‪한곳에서 생활하시죠‬‪Ở cùng một nơi‬ ‪cho đến khi đội cứu hộ tới.‬
‪모여 있는 게 안전합니다‬‪Ở đông an toàn hơn.‬
‪(승완)‬ ‪이 인원이 다 어디로 가요?‬‪Đông thế này thì đi đâu?‬
‪어린이집요‬‪Trung tâm giữ trẻ.‬
‪(은혁)‬ ‪입구에서 멀어서 비교적 안전하고‬‪Nơi đó xa cửa ra vào nên an toàn hơn,‬
‪잠자리도 그렇고‬‪còn có chỗ để ngủ.‬
‪여기보다는 나을 겁니다‬‪Tốt hơn ở đây.‬
‪(진옥)‬ ‪누구 맘대로‬‪Tôi không cho phép.‬
‪안 돼‬‪- Không được.‬ ‪- Cô là cái gì chứ?‬
‪(병일)‬ ‪아니, 아줌마가 뭔디‬‪- Không được.‬ ‪- Cô là cái gì chứ?‬
‪어린이집 원장님이세요‬‪- Hiệu trưởng trung tâm đó.‬ ‪- Mấy kẻ dơ bẩn.‬
‪같잖은 것들‬‪- Hiệu trưởng trung tâm đó.‬ ‪- Mấy kẻ dơ bẩn.‬
‪(진옥)‬ ‪똥통에 사는 쓰레기들!‬‪Mấy tên rác rưởi!‬
‪애원해도 외면할 땐 언제고 뻔뻔하게!‬‪Tôi cầu xin thì làm ngơ. Trơ trẽn!‬
‪(이경)‬ ‪지금 따님도‬ ‪누군가의 도움이 필요할 겁니다‬‪Bây giờ con gái cô‬ ‪cũng đang cần ai đó giúp đỡ đấy.‬
‪아, 그러니까 내가 간다잖아‬‪Vậy nên tôi nói là sẽ đi mà.‬ ‪Cho tôi ra đi.‬
‪내보내 줘‬‪Vậy nên tôi nói là sẽ đi mà.‬ ‪Cho tôi ra đi.‬ ‪- Tôi đi rồi, các người muốn làm gì tùy ý.‬ ‪- Cô thì sao?‬
‪나가고 난 다음에‬ ‪너희 마음대로 하라고!‬‪- Tôi đi rồi, các người muốn làm gì tùy ý.‬ ‪- Cô thì sao?‬
‪아줌마는요?‬‪- Tôi đi rồi, các người muốn làm gì tùy ý.‬ ‪- Cô thì sao?‬
‪(은혁)‬ ‪아줌마는 죽어도 돼요?‬‪Cô chết cũng được à?‬
‪대책은 있어요?‬‪Cô có kế hoạch chưa?‬
‪전화도 인터넷도 안 되는데‬ ‪위치 추적은 어떻게 확신해요?‬‪Đâu thể dùng điện thoại hay mạng,‬ ‪làm sao biết đúng chỗ?‬
‪[울먹이며]‬ ‪그래도…‬‪- Dù có vậy…‬ ‪- Phải sống đã chứ.‬
‪사세요, 일단‬‪- Dù có vậy…‬ ‪- Phải sống đã chứ.‬
‪(은혁)‬ ‪그래야 딸을 만나든 구하든 하죠‬‪Như vậy mới gặp và cứu con gái được.‬
‪(수웅)‬ ‪저, 일단 진정하시고‬‪Cô ơi, cô bình tĩnh lại đã.‬
‪도와주세요‬‪Giúp chúng tôi trước.‬
‪저도 나중에 꼭 도와드릴게요‬‪Sau này tôi nhất định giúp lại.‬
‪[물병이 탁 떨어진다]‬ ‪(진옥)‬ ‪너희 마음대로 해!‬‪Muốn làm gì thì làm.‬
‪[진옥의 성난 숨소리]‬
‪(윤재)‬ ‪여기 문 열려 있는데요?‬‪Cửa nhà này mở.‬
‪안 보시는 게 좋을 거 같은데‬‪Không nên thấy thì hơn.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪(재헌)‬ ‪세상이 망했다고 비관한 걸까요?‬‪Là tự sát vì thế giới sụp đổ à?‬ ‪Không phải đâu. Đã chết hơn một tuần rồi.‬
‪(윤재)‬ ‪아니요, 죽은 지 일주일은 넘었어요‬‪Không phải đâu. Đã chết hơn một tuần rồi.‬
‪그걸 어떻게 알죠?‬‪Sao anh biết?‬
‪그냥 그렇게 보이길래, 아닌가?‬‪Nhìn có vẻ vậy. Không phải à?‬
‪[지수가 바스락거린다]‬
‪(현수)‬ ‪그냥 지금 죽을까?‬‪THỨ BA, 25 THÁNG 8‬ ‪TỰ SÁT‬ ‪Hay bây giờ chết luôn?‬
‪그럼 최소한‬‪Vậy thì ít ra‬
‪사람으로 죽는 거잖아‬‪cũng được chết khi là người.‬
‪[까마귀 울음]‬
‪(수영)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪아빠, 가지 마‬‪Bố đừng đi mà.‬
‪너무 위험해‬ ‪[어두운 음악]‬‪- Nguy hiểm lắm.‬ ‪- Đừng khóc, Su Yeong à.‬
‪(수영 부)‬ ‪수영아, 울지 마‬‪- Nguy hiểm lắm.‬ ‪- Đừng khóc, Su Yeong à.‬
‪아빠 없는 동안‬ ‪영수 잘 돌봐 주고 있어야 돼‬‪Khi bố đi vắng,‬ ‪chăm sóc cho Yeong Su thật tốt nhé.‬
‪알았지?‬‪Biết chưa?‬
‪(수영)‬ ‪아빠‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Đừng khóc, Su Yeong à.‬
‪(수영 부)‬ ‪울지 마, 수영아‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Đừng khóc, Su Yeong à.‬
‪소리 듣고 괴물 올 수도 있으니까, 쉿‬‪Quái vật có thể nghe thấy và kéo đến đấy.‬
‪[그르렁거리는 소리가 들린다]‬ ‪아빠 특전사 출신인 거 알지?‬‪Bố từng là lính đặc nhiệm mà.‬
‪금방 먹을 거 구해 올게‬‪Bố tìm thức ăn rồi về.‬ ‪Yeong Su nghe lời chị nhé. Hiểu chưa?‬
‪영수도 누나 말 잘 듣고, 알았지?‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Bố tìm thức ăn rồi về.‬ ‪Yeong Su nghe lời chị nhé. Hiểu chưa?‬
‪아, 피, 피해‬‪Tránh ra.‬
‪(현수)‬ ‪피해요!‬‪Tránh ra đi!‬
‪[괴물1이 그르렁거린다]‬ ‪[수영 부의 놀라는 신음]‬
‪- (수영) 아빠!‬ ‪- (영수) 아빠!‬ ‪[현수의 놀라는 신음]‬‪- Bố ơi!‬ ‪- Bố ơi!‬
‪[수영 부의 비명]‬ ‪(수영)‬ ‪아빠!‬‪- Bố ơi!‬ ‪- Bố ơi!‬
‪[놀라는 신음]‬‪- Bố ơi!‬ ‪- Bố ơi!‬
‪- (수영) 아빠!‬ ‪- (영수) 아빠!‬‪- Bố ơi!‬ ‪- Bố ơi!‬ ‪Bố!‬
‪(수영)‬ ‪저리 가!‬‪Cút đi!‬
‪저리 가, 이 괴물아, 저리 가!‬‪Quái vật mau cút đi!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(수영)‬ ‪아, 저리 가!‬‪Cút đi!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪살려 주세요!‬‪Cứu với!‬
‪살려 주세요, 도와주세요!‬‪Cứu bọn cháu với!‬
‪살려 주세요!‬‪Cứu bọn cháu với!‬
‪누가 좀 도와주세요!‬‪Làm ơn giúp với!‬
‪[괴물1의 놀라는 괴성]‬
‪[현수의 놀라는 숨소리]‬
‪[현수의 가쁜 숨소리]‬
‪[괴성]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬
‪[현수의 떨리는 숨소리]‬
‪[극적인 음악]‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[우두둑거린다]‬ ‪[현수의 고통스러운 신음]‬
‪[총성]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[개운한 숨소리]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪(현수)‬ ‪저…‬‪Cháu…‬
‪(영수)‬ ‪아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪(수영)‬ ‪아빠!‬‪- Bố ơi!‬ ‪- Bố ơi!‬
‪(영수)‬ ‪아빠!‬‪- Bố ơi!‬ ‪- Bố ơi!‬
‪(수영과 영수)‬ ‪아빠!‬‪- Bố ơi!‬ ‪- Bố ơi!‬
‪(영수)‬ ‪아빠!‬‪- Bố ơi!‬ ‪- Bố ơi!‬ ‪Bố ơi!‬
‪[현수의 당황한 신음]‬‪MUỐN CỨU LŨ TRẺ À?‬
‪(윤재)‬ ‪전 아무래도‬‪Tôi cảm thấy‬
‪집에 있는 게 좋을 거 같아요‬‪ở nhà mình vẫn hơn.‬
‪(재헌)‬ ‪같이 가는 게 나을 거 같은데요‬‪Tôi nghĩ cùng đi tốt hơn.‬
‪아, 아니요‬‪Không đâu.‬
‪두 분한테 더 민폐 끼칠 수도 없고‬‪Tôi không nên làm gánh nặng cho hai người.‬
‪(윤재)‬ ‪제 나름대로의 방법을 찾겠습니다‬‪Tôi sẽ tìm cách cho riêng mình.‬
‪- (재헌) 아, 그래도…‬ ‪- (지수) 그래요‬‪Tôi sẽ tìm cách cho riêng mình.‬ ‪- Dù vậy…‬ ‪- Được thôi.‬
‪몸조심하세요‬‪Anh bảo trọng nhé.‬
‪다 자기 방식대로 사는 거니까‬‪Mỗi người có một cách sống.‬
‪(승완)‬ ‪괜찮을 거야‬‪Sẽ không sao đâu.‬
‪그럼, 괜찮고말고‬‪Dĩ nhiên là sẽ không sao.‬
‪(병일)‬ ‪뭐야‬‪Nói gì vậy?‬
‪아유, 충성!‬‪Này, trung thành!‬
‪아, 뭐야, 우리 저번에‬ ‪엘리베이터에서 봤잖애‬‪Sao vậy? Ta gặp ở thang máy rồi mà.‬
‪(수웅)‬ ‪아, 네‬‪- À, vâng. Tôi là Lee Su Ung.‬ ‪- Căn hộ 1305 nhỉ?‬
‪- (수웅) 저, 이수웅입니다‬ ‪- (병일) 아‬‪- À, vâng. Tôi là Lee Su Ung.‬ ‪- Căn hộ 1305 nhỉ?‬
‪(혜인)‬ ‪1305호죠?‬‪- À, vâng. Tôi là Lee Su Ung.‬ ‪- Căn hộ 1305 nhỉ?‬
‪여긴 308호시고‬‪Anh ở căn hộ 308.‬
‪저 1009호 살아요, 손혜인이에요‬‪Tôi ở hộ 1009, tên Son Hye In.‬
‪(병일)‬ ‪아유, 반가워요‬‪Rất vui được biết cô.‬
‪네, 류재환입니다, 네‬‪Tôi là Ryu Jae Hwan.‬ ‪Có kem chống nắng không?‬
‪선크림 있으신 분?‬‪Tôi là Ryu Jae Hwan.‬ ‪Có kem chống nắng không?‬
‪(혜인)‬ ‪네?‬‪Gì cơ?‬
‪(수웅)‬ ‪아, 저 한번 찾아볼게요‬ ‪[재환이 호응한다]‬‪- Để tôi tìm cho.‬ ‪- Được.‬
‪- (혜인) 선, 선크림?‬ ‪- (병일) 뭘 찾아봐, 참‬‪Đâu cần phải tìm.‬
‪아무튼 난 노병일이고‬‪Mà tôi là Lee Byeong Il.‬ ‪Đều là hàng xóm mà chưa từng…‬
‪우리 이웃 간인디 서로 얼굴도 모르…‬‪Đều là hàng xóm mà chưa từng…‬
‪잠깐만‬‪Khoan đã nào.‬
‪(병일)‬ ‪그짝은 좀 낯설어요?‬‪Trông cô lạ quá.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪아유, 원래 말이 없어요‬‪- Người ta ít nói mà.‬ ‪- À, ít nói.‬
‪아, 말…‬‪- Người ta ít nói mà.‬ ‪- À, ít nói.‬
‪아유, 아줌마는 모르는 것이 없네잉‬‪Bà cô này biết hết nhỉ.‬
‪[웃으며]‬ ‪아줌마 아닌데요‬‪Tôi không phải "bà cô",‬ ‪ông chú này thật là.‬
‪이 아저씨가 진짜‬‪Tôi không phải "bà cô",‬ ‪ông chú này thật là.‬
‪엄마? 나도 아저씨 아닌디‬‪Gì cơ? Tôi cũng không phải "ông chú".‬
‪(석현)‬ ‪그 새끼 어디 있어, 어?‬ ‪[개가 왈왈 짖는다]‬‪Thằng khốn đó đâu?‬
‪- (재환) 아유, 깜짝이야‬ ‪- (석현) 그 새끼 어디 있어, 어?‬‪- Hết cả hồn.‬ ‪- Tên khốn đâu?‬
‪- (석현) 그 새끼 어디 있어!‬ ‪- (재환) 뭐야‬‪- Hắn ta đâu rồi?‬ ‪- Ai cơ?‬ ‪- Anh à, anh tìm ai cơ?‬ ‪- Tên côn đồ đó!‬
‪(병일)‬ ‪형님, 형님, 누구, 누구, 누구, 누구?‬‪- Anh à, anh tìm ai cơ?‬ ‪- Tên côn đồ đó!‬
‪(석현)‬ ‪하, 그 깡패 새끼!‬‪- Anh à, anh tìm ai cơ?‬ ‪- Tên côn đồ đó!‬ ‪Tên côn đồ làm thế này với tôi ấy!‬
‪그 깡패 새끼가 이렇게 만들었어!‬‪Tên côn đồ làm thế này với tôi ấy!‬
‪씨, 씨부랄 새끼‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Thằng khốn nạn.‬
‪[괴물2가 그르렁거린다]‬
‪[계단이 삐걱거린다]‬
‪(은유)‬ ‪갈 길 가요‬‪Chú đi đường chú đi.‬ ‪Tôi cũng sẽ đi đường tôi.‬
‪나도 내 갈 길 갈 거니까‬‪Chú đi đường chú đi.‬ ‪Tôi cũng sẽ đi đường tôi.‬
‪어때요?‬‪Thế nào rồi?‬
‪진짜 막 사람 보면‬ ‪물어뜯고 싶어 미치겠어요?‬‪Muốn cắn người‬ ‪và xé ra thành từng mảnh chưa?‬
‪몇 층까지 가요?‬‪Chú định lên tầng mấy?‬
‪우리끼린 괜찮잖아‬ ‪피를 나눈 형제인데‬‪Giữa ta không sao đâu.‬ ‪Cùng giết người mà.‬
‪닥치든가 내려가‬‪Sẽ bị thương đấy, xuống đi.‬
‪(은유)‬ ‪[괴물을 흉내 내며]‬ ‪싫은데‬‪Tôi không thích đấy.‬
‪이렇게 변하면 존나 쪽팔리겠지?‬‪Nếu thành vậy thì mất mặt nhỉ.‬
‪(상욱)‬ ‪변하면 죽인다‬‪Cô biến đổi thì tôi giết cô.‬
‪나도요‬‪Tôi cũng vậy.‬
‪아저씨는 이게 좀 먹히는 거 같더라고‬‪Hình như nó có tác dụng với chú.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(은유)‬ ‪살살 걸어요‬‪Đi từ tốn thôi.‬
‪[까마귀 울음]‬
‪나는 한두식이다, 너는?‬‪Tôi là Han Du Sik.‬ ‪Còn cậu?‬
‪차현수요‬‪Cha Hyun Su.‬
‪어눌한 놈이네‬‪Có vẻ lù đù nhỉ?‬
‪어떡하면‬‪Làm thế nào‬
‪아이들을 구할 수 있죠?‬‪mới cứu được bọn trẻ?‬
‪(두식)‬ ‪뭘 어떡해, 네가 가야지‬‪Còn sao nữa? Cậu phải đi.‬
‪내가 가리?‬‪Chẳng lẽ là tôi?‬
‪아…‬
‪[한숨]‬
‪씁, 내가 청계천에서 좀 날렸거든?‬‪Tôi từng là huyền thoại‬ ‪ở Cheong Gye Cheon.‬
‪알지? 설계도만 있으면‬‪Cậu biết chứ? Chỉ cần có bản thiết kế,‬
‪그, 탱크도 조립해 준다는‬‪Cậu biết chứ? Chỉ cần có bản thiết kế,‬ ‪xe tăng tôi cũng chế được.‬
‪아…‬
‪네가 들고 있는 그 작대기를‬‪Ý tôi là, tôi có thể biến cây gậy của cậu‬ ‪thành thứ hữu dụng.‬
‪좀 더 쓸모 있는 것으로‬ ‪개조해 줄 수 있다는 얘기다‬‪Ý tôi là, tôi có thể biến cây gậy của cậu‬ ‪thành thứ hữu dụng.‬
‪갖고 와 봐, 그거‬‪Đưa đây nào.‬
‪네?‬‪Sao ạ?‬
‪갖고 와 보라고, 그 작대기‬‪Tôi bảo đưa tôi. Cây gậy đó.‬
‪아, 무기‬‪À, vũ khí.‬
‪(현수)‬ ‪아…‬
‪(선영)‬ ‪여보, 여보, 여보, 여보!‬‪Ôi, mình à.‬
‪[선영의 아파하는 신음]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪남편이 없어져도 모르고 잘하는 짓이다‬‪Còn không để ý chồng mình biến mất.‬ ‪Giỏi đấy.‬
‪(석현)‬ ‪가서 계란이나 갖고 와!‬‪Lấy trứng đến đây. Mau lên!‬
‪빨리!‬‪Lấy trứng đến đây. Mau lên!‬
‪[성난 숨소리]‬
‪하여튼 병신 머저리 같은 거, 저거‬‪Đồ đàn bà ngu ngốc.‬
‪(석현)‬ ‪참…‬‪Thật là.‬
‪(혜인)‬ ‪물어‬ ‪[개가 으르렁거린다]‬‪Cắn đi.‬
‪확 물어 버려‬‪Cắn thật mạnh.‬
‪[두식의 한숨]‬
‪(두식)‬ ‪다 됐다‬‪Xong rồi.‬
‪야‬‪Này.‬
‪[놀라는 신음]‬
‪대가리가 잘려도 돌아다니는 놈들인데‬‪Dù bị chặt đầu, chúng vẫn đi lại được.‬ ‪Dao làm bếp nhằm nhò gì.‬
‪그깟 식칼이 먹히겠어?‬‪Dù bị chặt đầu, chúng vẫn đi lại được.‬ ‪Dao làm bếp nhằm nhò gì.‬
‪이 정도는 돼야지‬‪Phải cỡ này chứ.‬
‪그걸로 잡을 수 있는 거죠?‬‪Thứ này có thể giết chúng chứ?‬
‪아니, 못 잡아‬‪Không. Không thể.‬
‪그걸 어떻게 알아요?‬‪Làm sao chú biết?‬
‪그냥 알아‬‪Đơn giản là biết thôi.‬ ‪Nhất định phải né chúng.‬
‪(두식)‬ ‪무조건 피해 다녀‬‪Đơn giản là biết thôi.‬ ‪Nhất định phải né chúng.‬
‪부딪치면 필사적으로 도망가‬‪Bị bắt gặp thì ôm mạng mà chạy. Mà không.‬
‪아니‬‪Bị bắt gặp thì ôm mạng mà chạy. Mà không.‬
‪아예 들키지를 마‬‪Không được để bị bắt gặp.‬
‪(현수)‬ ‪그럼 그 대포 같은 거라도 빌려주세요‬‪Vậy cho cháu mượn khẩu súng kia đi.‬
‪(두식)‬ ‪안 돼, 이건‬‪Không được.‬
‪내구성이 약해서 두세 발밖에 못 쏴‬‪Cấu tạo không chắc, chỉ bắn được vài phát.‬
‪아까 한 발‬ ‪쳐들어오면 그놈한테 한 발‬‪Cấu tạo không chắc, chỉ bắn được vài phát.‬ ‪Trước đó đã bắn một phát.‬ ‪Nếu vào nữa, tôi sẽ bắn tiếp.‬
‪그리고 내 안락한 노후를 위해서‬‪Và phát cuối là cho tôi.‬
‪마지막 한 발‬‪Ra đi thanh thản.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[이어폰에서 삐 소리가 난다]‬
‪[그르렁거리는 소리가 들린다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[회사원이 그르렁거린다]‬
‪(회사원)‬ ‪찾았다‬‪Tìm được rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[회사원의 고통스러운 괴성]‬
‪안 보여‬‪Không được chạy…‬
‪[그르렁거린다]‬‪LỐI THOÁT HIỂM‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(회사원)‬ ‪어디 있냐‬‪Ở đâu vậy?‬
‪[그르렁거린다]‬
‪[회사원이 그르렁거린다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[공이 통통 튕긴다]‬
‪[회사원의 고통스러운 괴성]‬ ‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[지직거린다]‬
‪[그르렁거린다]‬
‪[석현의 아파하는 숨소리]‬
‪아이, 벌써 녹네, 이거‬‪Thật là, chưa gì đã tan hết rồi.‬
‪아까워서 어떡하냐, 참‬‪Phí phạm quá đi mất.‬
‪진짜, 씁‬‪Phí phạm quá đi mất.‬
‪[한숨]‬
‪[석현의 놀라는 신음]‬
‪아이…‬
‪야, 이 여편네야‬‪Này, còn không thấy‬ ‪thức ăn sắp hỏng hết hả?‬
‪저거 지금 다 상하잖아!‬‪Này, còn không thấy‬ ‪thức ăn sắp hỏng hết hả?‬
‪전기가 나간 걸 어떡해요, 그럼‬‪Thì mất điện mà. Biết làm thế nào được?‬
‪[계란을 탁 던지며]‬ ‪이게 어디서 말대꾸야, 확, 씨‬‪Dám cãi lại à? Thật là…‬
‪(석현)‬ ‪아이씨, 쳇‬‪Trời ạ.‬
‪저 대신 관리실에 좀 있어 줘요‬‪Cô đến phòng quản lý nhé?‬
‪(은혁)‬ ‪저는 전력실에 가 봐야겠어요‬‪Tôi phải đến phòng điện.‬
‪밖을 확인해 봤는데‬ ‪불이 켜져 있는 곳이 있었어요‬‪Tôi thấy ở ngoài có vài nơi còn đèn.‬
‪정전이면‬ ‪이 구역 전체가 나갔을 거예요‬‪Nếu là mất điện thì phải mất cả khu.‬
‪이 건물의 문제다?‬‪Chỉ có tòa nhà này bị sao?‬
‪그건 전력실에 가 보면 알겠죠?‬‪Đến phòng điện mới biết được.‬
‪식량이 저것뿐이라서 서둘러야 돼요‬‪Chỉ còn ít đồ ăn nên phải mau lên.‬
‪(석현)‬ ‪뭐? 야, 인마, 이게 다 네 거야?‬‪Sao? Này, thằng nhãi.‬ ‪Đống này là của mày hả?‬
‪어디서 말 같지 않은‬ ‪소리를 하고 있어, 씨‬‪Đừng có nói chuyện nực cười.‬
‪(선영)‬ ‪어차피 녹으면 못 먹을 텐데‬‪Để tan chảy cũng đâu ăn được nữa.‬
‪- (선영) 그냥 나눠 주면…‬ ‪- (석현) 시끄러워!‬‪- Cứ chia ra đi…‬ ‪- Im đi!‬
‪제가 갈게요‬‪Để tôi đi.‬
‪(석현)‬ ‪야!‬‪Này!‬
‪너 지금 뭐 하는 거야‬‪Cô đang làm gì vậy?‬
‪어? 뭐 하는 거야!‬‪Hả?‬ ‪Cô làm gì đấy?‬
‪이건 도둑질이야, 씨‬ ‪[이경이 가방 지퍼를 직 닫는다]‬‪Quân trộm cắp!‬
‪(이경)‬ ‪상황이 급해서요‬‪Vì tình hình cấp bách thôi.‬
‪(석현)‬ ‪야!‬‪Này!‬
‪야! 이런…‬‪Này! Sao cô…‬
‪이 새끼들이 사람을 뭐로 보고‬ ‪이 씨부랄‬‪Bọn khốn này‬ ‪đúng là chẳng coi ai là gì. Chết tiệt.‬
‪[석현이 씩씩거린다]‬‪Khốn nạn!‬
‪이게 다 네가 남편을 우습게 알아서야‬ ‪이 미친년아!‬ ‪[선영의 겁먹은 신음]‬‪Đều là do cô coi thường chồng đấy,‬ ‪con đàn bà điên.‬
‪[선영의 비명]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬
‪(은혁)‬ ‪충전 중이었는데‬‪Vẫn chưa sạc đầy.‬ ‪Không biết sẽ dùng được bao lâu.‬
‪얼마나 버틸지는 모르겠어요‬‪Vẫn chưa sạc đầy.‬ ‪Không biết sẽ dùng được bao lâu.‬
‪그리고‬‪Còn nữa.‬
‪조심하세요‬‪Cẩn thận nhé.‬
‪(은혁)‬ ‪이럴 땐 어떻게 해야 돼요?‬‪Những lúc này phải thế nào?‬
‪소방관들 뭐, 매뉴얼‬ ‪그런 거 있지 않아요?‬‪Có quy trình xử lý cho lính cứu hỏa mà?‬
‪(이경)‬ ‪요구조자들 안정시키고‬ ‪개별 행동 막아야죠‬‪Phải trấn an mọi người,‬ ‪tránh hành động riêng lẻ.‬
‪식량, 식수량 확보해야 하고‬‪Phải tìm đủ thức ăn, nước uống.‬
‪탈출로도 확보해야 하고요‬‪Và tìm lối thoát nữa.‬
‪무엇보다‬‪Quan trọng nhất là‬
‪상황 파악이 제일 중요해요‬‪phải nắm bắt tình hình.‬ ‪Máy quay an ninh sao?‬
‪CCTV는요?‬‪phải nắm bắt tình hình.‬ ‪Máy quay an ninh sao?‬
‪[어두운 음악]‬
‪한계가 있어요‬‪Phạm vi hạn chế vì vài nơi không có.‬
‪몇 군데 없어서‬‪Phạm vi hạn chế vì vài nơi không có.‬
‪(이경)‬ ‪녹화된 게 있을 거예요‬‪- Phải ghi lại được gì chứ.‬ ‪- Cần có mật khẩu.‬
‪(은혁)‬ ‪패스워드가 있어야 돼요‬‪- Phải ghi lại được gì chứ.‬ ‪- Cần có mật khẩu.‬
‪경비 아저씨가 알 텐데‬‪Có lẽ chú bảo vệ biết.‬
‪건물을 봉쇄한 게 혹시…‬‪Có khi việc phong tỏa tòa nhà…‬
‪(은혁)‬ ‪가둔 게 아니라‬‪Không phải là để nhốt‬
‪막아 준 거다?‬‪mà là bảo vệ chúng ta?‬
‪(혜인)‬ ‪거기…‬‪Này cô.‬
‪거기 가면 안 되는데‬‪Không nên vào đó đâu.‬
‪(이경)‬ ‪왜요?‬ ‪[개가 왈왈 짖는다]‬‪Sao vậy?‬
‪아까부터 이러더라니까‬‪Nó sủa từ nãy đến giờ rồi.‬
‪조심할게요‬‪Tôi sẽ cẩn thận.‬
‪[혜인의 의아한 신음]‬‪Sao cơ?‬
‪[개가 왈왈 짖는다]‬
‪(혜인)‬ ‪왜 그래‬ ‪[개가 으르렁거린다]‬‪Mày sao vậy? Sợ à?‬
‪무서워? 저기 뭐가 있어?‬‪Mày sao vậy? Sợ à?‬ ‪Trong đó có gì sao?‬
‪[개가 연신 짖는다]‬ ‪아유, 알았어‬‪Được rồi.‬
‪(영수)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪누나, 무서워‬‪Chị ơi.‬ ‪Em sợ.‬
‪누나, 깜깜해‬‪Chị ơi.‬ ‪Trong này tối quá.‬
‪(수영)‬ ‪괜찮아, 괜찮을 거야‬‪Không sao đâu. Sẽ ổn cả thôi.‬
‪아빠는?‬‪Bố thì sao?‬
‪금방 오실 거야‬‪Bố sẽ về ngay thôi.‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪(현수)‬ ‪얘들아, 도와주러 왔어‬‪Mấy đứa à, anh đến giúp đây.‬
‪형아‬‪Anh à.‬
‪아빠를 구해 줘‬‪Cứu bố em với.‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪(영수)‬ ‪아빠가 아래로 떨어졌어‬‪Bố em‬ ‪rơi xuống dưới rồi.‬
‪알고 있어‬‪Anh biết.‬
‪어쩌면 아직…‬‪Có thể bố vẫn…‬
‪12층에서 떨어지고‬ ‪살 수 있는 사람은 없어‬‪Không ai rơi từ tầng 12 xuống‬ ‪mà còn sống cả.‬
‪[수영이 흐느낀다]‬
‪14층의 어떤 아저씨한테‬ ‪먹을 게 아주 많아‬‪Một chú ở tầng 14 có rất nhiều thức ăn.‬
‪너희들 지금 배고프지?‬‪Hai em đang đói phải không?‬
‪여기에 너희들끼리‬ ‪계속 있을 건 아니지?‬‪Hai em không muốn ngồi đây mãi chứ?‬
‪우린 괴물들이 설쳐 대는‬ ‪복도로 나갈 거야‬‪Ta phải ra hành lang,‬ ‪chỗ đó đầy quái vật.‬
‪(현수)‬ ‪마음의 준비는 됐어?‬‪Chuẩn bị tinh thần chưa?‬
‪너희들 지금 몇 살이지?‬‪Các em mấy tuổi rồi?‬
‪아홉 살요, 동생은 여섯 살이고요‬‪Em chín tuổi ạ. ‬ ‪Em ấy thì sáu tuổi.‬
‪괴물이랑 한판 붙기 딱 좋을 나이네‬‪Độ tuổi hoàn hảo‬ ‪để chiến đấu với quái vật.‬
‪걱정 마‬‪Đừng lo.‬
‪너희들은 내가 지켜 줄게‬‪Anh sẽ bảo vệ hai đứa.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(환영 속 현수)‬ ‪지켜 준다고?‬‪Bảo vệ chúng ư?‬
‪그게 원하는 거야?‬‪Mày muốn thế à?‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬
‪[현수의 고통스러운 신음]‬
‪괜찮아요?‬‪Anh không sao chứ?‬
‪나한테서 떨어져‬‪Tránh xa anh ra.‬
‪빨리 가!‬‪Mau đi đi!‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬
‪(환영 속 현수)‬ ‪그래, 넌 원래 그런 인간이었어‬‪Phải rồi, mày vốn là vậy.‬ ‪Thích ra vẻ ngầu trước kẻ yếu.‬
‪약한 존재 앞에서‬ ‪폼 잡는 걸 좋아하는‬‪Phải rồi, mày vốn là vậy.‬ ‪Thích ra vẻ ngầu trước kẻ yếu.‬
‪근데 그러다 어떻게 됐지?‬ ‪[현수의 고통스러운 신음]‬‪Rồi sau đó thì sao?‬
‪(현수)‬ ‪나 때문이야‬‪Là tại mình.‬
‪[학생들의 웃음]‬
‪(학생)‬ ‪나와!‬ ‪[현수의 신음]‬‪Ra đây!‬
‪(현수)‬ ‪내 잘못이야‬‪- Là do mình.‬ ‪- Không phải thế.‬
‪(환영 속 현수)‬ ‪그건 잘못이 아니야‬‪- Là do mình.‬ ‪- Không phải thế.‬
‪(현수)‬ ‪새끼야!‬‪Thằng khốn!‬
‪- (현수) 그건…‬ ‪- (주영) 너 때문이야!‬‪Là tại mày!‬
‪[퍽 때린다]‬
‪[현수의 헛웃음]‬
‪(환영 속 현수)‬ ‪넌 불쌍해‬‪Thật đáng thương.‬
‪넌 억울해‬‪Thật oan ức.‬
‪죽어 버려‬‪Chết đi.‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[쿵 소리가 들린다]‬
‪(현수)‬ ‪그래‬‪Đúng vậy.‬
‪난 억울해‬‪Thật quá oan ức.‬


No comments: