나는 신이다: 신이 배신한 사람들 2
Nhân Danh Thần Linh: Sự Phản Bội Thiêng Liêng 2
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(앵커1) 한 종교 단체 신도들이 탈퇴한 여신도를 납치해 | Các tín đồ của một tổ chức tôn giáo đã bị bắt giữ |
집단 폭행한 혐의로 체포됐습니다 | vì bắt cóc và hành hung một cựu nữ tín đồ. |
경찰은 문제의 종교 단체 설립자가 | Cảnh sát mở cuộc điều tra dựa trên tố cáo |
여신도들을 상습적으로 폭행하고 돈을 빼앗아 왔다는 신고에 따라 | rằng người sáng lập tổ chức tôn giáo này đã nhiều lần hành hung và cướp tiền |
수사에 나섰습니다 | của các tín đồ nữ. |
(앵커2) 다섯 달 전 자신들의 종교 단체를 탈퇴한 | Họ đang phải đối mặt với cáo buộc bắt cóc cô Hwang, |
27살 황 모 양을 납치해 | 27 tuổi, đã rời tổ chức năm tháng trước, cầm tù, và đánh đập cô suốt bốn giờ. |
4시간 동안 감금하고 폭행한 혐의를 받고 있습니다 | 27 tuổi, đã rời tổ chức năm tháng trước, cầm tù, và đánh đập cô suốt bốn giờ. |
[긴장한 숨소리] | |
저는 이미 JMS가 사이비 종교임을 깨달았고 해서 | Vào lúc đó, tôi đã nhận ra JMS là một tà giáo. |
'난 그 사람 볼 일 없다'라고 했더니 | Nên tôi bảo là không muốn dính líu tới ông ta. |
(황 모 양) '왜 교주를 싫어하냐' | Họ hỏi vì sao tôi ghét giáo chủ, và nói rằng tôi bị quỷ nhập. |
왕 사탄이 씌었다면서 | Họ hỏi vì sao tôi ghét giáo chủ, và nói rằng tôi bị quỷ nhập. |
주먹과 발로 때리고 | Họ bắt đầu đấm, đạp tôi, |
제 손을 찍고 발로 걷어차고 | dẫm lên bàn tay tôi. |
온몸을 때렸습니다 | Họ đánh không sót chỗ nào. |
황 양이 이제 JMS 본부에서 정명석하고 살다가 | Cô Hwang từng sống với Jeong Myeong Seok ở trụ sở JMS, |
JMS에 대해서 회의를 느끼고 탈퇴를 하게 됐습니다 | nhưng cô ấy đã rời tổ chức khi bắt đầu nghi ngờ về JMS. |
탈퇴를 해서 이제 정상적인 삶으로 돌아가려고 하는데 | Sau khi rời đi, cô ấy đã cố trở về cuộc sống bình thường. |
JMS 측에서 '다시 돌아와라' 이런 회유가 계속됐고 | Mà người của JMS liên tục thuyết phục cô ấy trở lại. |
(황 모 양) 그 이후부터는 | Sau khi tôi bỏ đi, |
집과 핸드폰으로 교회에 나오라는 연락이 왔고 | họ gọi tới nhà và di động của tôi, bảo tôi về với nhà thờ. |
[경찰차 사이렌] | |
(황 모 양) 저는 교회에 가지 않는다고 대답을 하였습니다 | Nhưng tôi bảo họ là sẽ không trở về đâu. |
[불안한 음악] | |
(황 모 양) '왜 교회를 나오지 않냐' | Họ đánh tôi, bảo rằng: "Sao cô không tới nhà thờ?" |
'사탄이 들렸다'라면서 | Họ đánh tôi, bảo rằng: "Sao cô không tới nhà thờ?" và "Cô đã bị quỷ ám rồi". |
마구 때려 | và "Cô đã bị quỷ ám rồi". |
강제로 봉고차에 태웠습니다 | Rồi họ ép tôi lên xe van. |
그렇게 월명동이라는 교주의 생가까지 끌려갔습니다 | Họ đem tôi tới căn nhà thuở nhỏ của giáo chủ, có tên là Wolmyeongdong. |
그런데 교주가 사는 건물 방 앞으로 가자 | Khi tôi tới căn nhà nơi giáo chủ sống, |
두 줄인가 세 줄로 신발이 쫙 진열되어 있었습니다 | tôi thấy có khoảng hai hoặc ba hàng giày xếp bên ngoài. |
아마도 그날인 것 같았습니다 | Chắc hẳn chính là ngày đó. |
바로 교주가 | Ngày mà giáo chủ |
여신도들과 집단으로 성관계를 갖는 날이지요 | làm tình tập thể với các tín đồ nữ của ông ta. |
[경찰차 사이렌] 그리고 다시 차를 타고 내려오는데 | Khi họ lái xe đưa tôi trở xuống, |
어떻게든 빠져나가고 싶어 고개를 돌려 온갖 인상을 쓰며 | tôi tìm mọi cách để thoát, nên tôi nhìn ra ngoài cửa sổ và làm đủ biểu cảm, |
경찰을 쳐다보며 구해 달라는 사인을 보냈고 | nhìn vào cảnh sát, ra hiệu để họ cứu tôi. |
(도형) 언론을 통해서 정명석의 성폭행과 | Qua sự việc này, các vụ tấn công tình dục, bắt cóc, hành hung |
납치, 폭행, 이런 사실들이 처음으로 | Qua sự việc này, các vụ tấn công tình dục, bắt cóc, hành hung của Jeong Myeong Seok lần đầu được phơi bày ra trước thế giới. |
세상에 폭로되는 그런 사건이었죠 | của Jeong Myeong Seok lần đầu được phơi bày ra trước thế giới. |
(기자) 황 양은 자신을 비롯한 수많은 여성 신도들이 | Cô Hwang xác nhận vô số các tín đồ nữ, gồm cả cô, |
총재 정 씨로부터 상습적으로 성폭행을 당했다고 주장했습니다 | đã thường xuyên bị giáo chủ, ông Jeong, tấn công tình dục. |
(황 모 양) | Ông ta nói cơ thể mình là của Chúa, và linh hồn Chúa ngụ trong ông ta. |
(황 모 양) | Khi bạn liên tục bị tẩy não bằng những thứ như vậy, |
(황 모 양) | mọi thứ dần có cảm giác rất tự nhiên. HÌNH ẢNH VỀ HWANG |
[강조하는 효과음] | |
[연신 강조하는 효과음] | |
[엄숙한 음악] | |
[불안한 음악] | |
[강조하는 효과음] | |
(경천) 1999년이 정명석이 십자가 박힌 해예요 | Năm 1999 là năm Jeong Myeong Seok bị đóng đinh. |
1981년도에 정명석이 뭐라고 말했냐 | Vào năm 1981, Jeong Myeong Seok đã nói rằng |
1999년 되면 | Vào năm 1981, Jeong Myeong Seok đã nói rằng |
방송 터지고 자기가 고발, 고소되고 | vào năm 1999, ông ta sẽ lên thời sự, sẽ bị kiện, |
제자들 다 떠날 거라 그랬어요 | và mọi tín đồ sẽ bỏ rơi ông ta. |
근데 1999년 되니까 딱 그런 일이 발생한 거예요 | Ừ thì, chính điều đó đã xảy ra vào năm 1999. |
(기자) JMS 교주 정명석 씨는 | Jeong Myeong Seok, giáo chủ JMS, |
신도들을 성폭행하고 교단 자금을 빼돌려 쓴 혐의로 | đã bị buộc tội tấn công tình dục tín đồ và biển thủ quỹ nhà thờ, |
지난 99년부터 당국의 수사선상에 올랐습니다 | nhà chức trách đã vào cuộc điều tra từ năm 1999. |
바로 그날 오후에 정명석이는 보도가 나오자마자 | Khi bản tin ấy lên sóng, Jeong Myeong Seok, vào cùng chiều hôm đó, |
(도형) 월명동 뒷산을 넘어서 서울로 도망갔습니다 | đã trốn tới Seoul qua đường núi phía sau Wolmyeongdong. |
그러고는 그다음 날 | Ngay ngày hôm sau, |
바로 홍콩으로 도피를 했습니다 | ông ta đã trốn sang Hồng Kông. |
(경천) '역시 우리는 하나님의 역사야' [경건한 음악] | "Sau cùng, ta là con dân của Chúa. |
'이렇게 환란과 핍박을 받잖아' | Cứ nhìn ta đi. Ta đang trải qua sự rối loạn và việc truy tố". |
[강조하는 효과음] | |
[큰 목소리로] '하나님 아버지! 사람들이 몰라서' | "Hỡi Cha Thiên Thượng! Lũ người dốt nát đó! |
'우리 선생님을 십자가에 못 박고 있습니다!' | Chúng đang đóng đinh giáo chủ chúng con! |
'아버지 하나님!' | Lạy Chúa! |
'우리 선생님을 해방시켜 주시고!' | Hãy trả tự do cho giáo chủ của chúng con! Xin hãy chứng minh là ngài vô tội!" |
'이 누명에서 벗어나게 해 주시옵소서!' | Hãy trả tự do cho giáo chủ của chúng con! Xin hãy chứng minh là ngài vô tội!" |
[강조하는 효과음] | |
탈퇴 신도들을 모아서 정명석을 법적으로 고소를 했는데 | Bọn tôi đã tập trung cựu tín đồ của Jeong Myeong Seok để kiện ông ta |
준강간 | vì tội hiếp dâm và bắt cóc. |
약취 유인 등으로 이제 | vì tội hiếp dâm và bắt cóc. Bọn tôi đã cùng lúc kiện ông ta ra tòa án hình sự và tòa án dân sự. |
정명석을 형사 고소를 했고 | Bọn tôi đã cùng lúc kiện ông ta ra tòa án hình sự và tòa án dân sự. |
동시에 민사 소송을 제기를 했습니다 | Bọn tôi đã cùng lúc kiện ông ta ra tòa án hình sự và tòa án dân sự. |
[차분한 음악] | Giờ tôi muốn sang nước ngoài làm việc. Làm gì có thời gian rảnh. |
(명석) 알겠어요? | Hiểu chứ? Phải ra nước ngoài và làm việc ở đó. |
(경천) 정명석 씨는 해외 선교 하러 갔다 그래요 | Jeong Myeong Seok nói là đi để truyền giáo. |
사실은 도망이죠, 해외 도주죠 | Thực tế là đi trốn. Ông ta trốn sang nước khác. |
근데 그 사람들은 해외 선교라 그래요 | Mà họ gọi là nhiệm vụ truyền giáo ở nước ngoài. |
(앵커) 종교 단체에서 탈퇴한 여신도를 납치해서 폭행했다는 | Sau khi đưa tin Liên Minh Thiên Chúa Giáo Đông Tây |
동서크리스찬연합이라는 [불안한 음악] | đã bắt cóc và đánh đập một cựu nữ tín đồ do bỏ giáo hội, |
단체를 고발하자 | đã bắt cóc và đánh đập một cựu nữ tín đồ do bỏ giáo hội, |
MBC에는 나도 피해자라는 제보 전화가 잇따랐습니다 | MBC đã nhận được các cuộc gọi từ những người nhận là nạn nhân. |
(기자) 과거에도 단체를 탈퇴하거나 비방하는 신도들에게 | Hóa ra tổ chức này đã có lịch sử đánh đập bừa bãi |
무차별 폭력을 휘둘러 온 것으로 드러났습니다 | các tín đồ rời bỏ hoặc chỉ trích tổ chức. |
(탈퇴 신도) | Tôi đã bị đánh đập không thương tiếc, họ nói là tôi buộc tội vô căn cứ… NGƯỜI ĐÃ RỜI GIÁO HỘI |
[불길한 음악] | HÌNH ẢNH NGƯỜI BÁO TIN SAU KHI BỊ HÀNH HUNG |
제 이름은 김도형입니다 | Tên tôi là Kim Do Hyeong. |
어… | |
현재 단국대학교 수학과에서 | Tôi là giáo sư khoa toán tại Đại học Dankook. |
교수로서 학생들 가르치면서 연구를 하고 있습니다 | Công việc của tôi là giảng dạy và nghiên cứu. |
[불안한 음악] (도형) 99년 1월에 | Sau khi vụ bắt cóc cô Hwang được đưa ra ánh sáng vào 1/1999, |
황 양 납치 사건이 터지고 | Sau khi vụ bắt cóc cô Hwang được đưa ra ánh sáng vào 1/1999, |
[마우스 조작음] 2월 달쯤에 | tôi đã tạo ra một trang web vào khoảng tháng Hai. |
제가 인터넷 사이트를 만들었는데 | tôi đã tạo ra một trang web vào khoảng tháng Hai. |
거기로 많은 탈퇴 신도들이 와서 | Nhiều cựu tín đồ JMS đã truy cập vào |
어, 서로 연락을 주고받다가 | và giao tiếp với nhau. |
그 사이트를 통해서 몇몇 사람들이 모임을 시작을 했습니다 | Một số người bắt đầu gặp gỡ thông qua trang web. |
[의미심장한 음악] | |
(도형) 그게 이제 발전하면서 | Họ phát triển từ việc gặp mặt giao lưu |
친목 단체가 아니고 전투 조직으로 변했습니다 | thành một phong trào hoạt động mạnh mẽ. |
[강조하는 효과음] | NĂM 1999 TRỐN RA NƯỚC NGOÀI |
[차분한 음악] | NĂM 1995 LẦN ĐẦU TIÊN TIẾP XÚC VỚI JMS |
과학 고등학교 2년 수료를 하고 | Đó là khi tôi xong hai năm ở trường trung học khoa học |
(도형) 카이스트에 입학해서 | và được vào KAIST, |
수학, 물리학 복수 전공을 하던 시절이었습니다 | nơi tôi học chuyên ngành kép gồm toán học và vật lý. |
[불안한 음악] | |
(도형) 졸업을 앞둔 해 봄에 | Tôi đến nhà thờ JMS lần đầu vào mùa xuân sau khi tốt nghiệp. |
JMS 교회를 가게 됐습니다 | Tôi đến nhà thờ JMS lần đầu vào mùa xuân sau khi tốt nghiệp. |
거기서 정명석이가 하는 말이 | Ở đó, tôi nghe Jeong Myeong Seok |
그랜드 캐니언을 빗대서 '그년도 개년'이라고 얘기를 하고 | gọi hẻm núi lớn Grand Canyon là Con Điếm Lớn. |
'전국에 있는 모든 대학 교수 나한테 와서 배우라 그래'라고 | "Mọi giáo sư ở nước này nên cắp sách tới học ta". Ông ta nói những điều thô tục vậy đó. |
상스러운 소리를 하는데 | Ông ta nói những điều thô tục vậy đó. |
저는 하도 기가 막혀서 멍하니 있는데 | Tôi chết lặng ở đó, không nói nên lời. |
신도들은 거기, 그 말이 얼마나 은혜스러운지 | Mà tín đồ của ông ta rất xúc động vì điều ông ta nói. |
'아멘, 아멘' 하는 걸 보고 | Họ cứ "Amen, amen!" suốt. |
'야, 여기가 정상적인 집단은 아니구나'라는 생각을 | Đó là lúc tôi nhận ra giáo hội này không bình thường tí nào. |
그때 처음 하게 됐습니다 | Đó là lúc tôi nhận ra giáo hội này không bình thường tí nào. |
(명석) 알겠습니까? | Hiểu không? |
(도형) '예수의 신성을 계속 깎아내린다' | Tôi có cảm giác rằng ông ta làm giảm sự thiêng liêng của Chúa. |
라는 느낌을 받으면서 | Tôi có cảm giác rằng ông ta làm giảm sự thiêng liêng của Chúa. |
'아, 이 교회가 일반 교회와는 교리가 다르구나'라는 걸 | Và tôi nhận ra giáo lý của ông ta khác với giáo lý của nhà thờ bình thường. |
느끼게 됐습니다 | Và tôi nhận ra giáo lý của ông ta khác với giáo lý của nhà thờ bình thường. |
[불안한 음악] | |
(도형) 어느 날 여자 친구가 저한테 얘기를 했습니다 | Một hôm, bạn gái của tôi nói với tôi |
'선생님이 나 안아 주신 적 있다' | rằng giáo chủ từng một lần ôm cô ấy. |
'그게 무슨 말이야?' | Tôi hỏi: "Ý em là sao?" |
한참을 가만히 있다가 하는 말이 '현대종교 수기' | Cô ấy im lặng lâu, rồi nói đã từng đọc một hồi ký trên Tôn Giáo Hiện Đại. |
당시 사이비 종교에 대해서 연구한다는 '현대종교'라는 곳에 | Có một tổ chức mang tên Tôn Giáo Hiện Đại chuyên nghiên cứu về các tà giáo. |
1983년에 정명석에게 성추행당한 여대생의 | Họ đăng hồi ký của một nữ sinh từng bị quấy rồi tình dục |
수기가 있는 겁니다 | bởi Jeong Myeong Seok năm 1983. |
이런 성범죄 전문으로 하는 사이비 종교 집단이 | Một tà giáo chuyên về tội phạm tình dục |
대한민국의 모든 대학에 | đã thâm nhập một trường đại học ở Hàn Quốc. |
서클로 들어가 있다는 게 이게 | Hết lần này đến lần khác. |
말이 되는 소리가 아니지 않습니까 | Nghe chẳng khó tin sao? |
[입소리를 쩝 낸다] | |
그래서 '정명석 이 새끼는 가만두면 안 되겠다' | Nên tôi nghĩ: "Không thể để tên khốn này thoát tội". |
[긴장되는 음악] | |
(도형) 피해자들을 계속 찾으러 다녔습니다 | Tôi tiếp tục tìm kiếm các nạn nhân. |
'나이 어린 피해자는 초등학생, 중학생' | Các nạn nhân nhỏ tuổi nhất còn học tiểu học hoặc cấp hai. |
[횡단보도 음향 신호] '이런 애도 가리지 않는다' | Tuổi nạn nhân chả ngăn được ông ta. |
'성추행, 성폭행에 대해서 당신 증언해 줄 수 있냐'라고 했더니 | Tôi hỏi liệu cô ấy có thể làm chứng về vụ quấy rối và tấn công tình dục, |
'내가 그런 거 증언하면 나는 죽는다' | mà cô ấy nói mình sẽ chết nếu làm vậy. |
'김도형 씨 당신이 내 인생 책임질 거냐' | "Anh sẽ chịu trách nhiệm cho mạng của tôi chứ?" |
(변호사) | Nghe nói có rất nhiều cô gái không thể kiện Jeong Myeong Seok, dù họ rất muốn, vì sao vậy? Ông ta dọa giết tôi. |
(피해자 S 모 씨) | Ông ta dọa giết tôi. |
(피해자 S 모 씨) [울먹이며] | Hôm qua, họ nói có thấy ông ta gần nhà tôi. |
'정명석 이 새끼는 정말 죽여버려야 되는 거 아닌가' | Tôi nghĩ: "Có lẽ tên khốn này đáng chết. Ông ta đâu phải người". |
'이게 사람 새끼인가?' | Tôi nghĩ: "Có lẽ tên khốn này đáng chết. Ông ta đâu phải người". |
그래서 그때 제가 총포상에다가 | Vì thế, tôi đã thực sự |
(도형) 전화를 해 가지고 | gọi tới một cửa hàng súng |
산탄총 가격을 알아보기까지 했습니다 | và hỏi giá một khẩu súng săn. |
그때 당시, 96년인가 97년 | Tôi nghĩ đó là năm 1996 hoặc 1997. |
당시 가격으로 한 80만 원 정도 하더라고요 | Hồi đó nó có giá khoảng 800.000 won. |
[총성] | |
[총성] | |
(도형) 정말 사람을 죽이고 싶은 마음은 | Đó có lẽ là lần đầu tiên trong đời |
아마 제 평생에 처음이었던 거 같아요, 그때 | tôi thực sự muốn giết một ai đó. |
JMS 안에서는 | Trong nội bộ JMS, Kim Do Hyeong được coi như quỷ Satan, |
김도형을 사탄처럼 얘기해요 | Trong nội bộ JMS, Kim Do Hyeong được coi như quỷ Satan, CỰU TÍN ĐỒ JMS |
왜냐하면 | Bởi vì |
월명동에 전화를 했었잖아요 | ông ấy đã gọi tới Wolmyeongdong và bắt đầu chửi bới. |
욕 전화 | ông ấy đã gọi tới Wolmyeongdong và bắt đầu chửi bới. |
'여보세요' 하면 그럽니다 | Họ nhấc máy cái là tôi bảo: |
'야, 정명석 이 새끼 좀 바꿔 봐라' | "Ê, cho ta nói chuyện với tên khốn Jeong Myeong Seok". |
'네가 뭔데 우리 선생님을 새끼라 그러냐' | Rồi họ hỏi: "Sao dám gọi giáo chủ là tên khốn?" |
'너한테는 재림 예수인지 몰라도' | "Với bọn mi thì ông ta là Chúa phục sinh, mà với ta, ông ta chỉ là con chó động đực, |
'나한테는 발정 난 수캐 새끼로밖에 안 보이니까' | "Với bọn mi thì ông ta là Chúa phục sinh, mà với ta, ông ta chỉ là con chó động đực, |
'빨리 좀 바꿔 봐, 이 새끼야' | đưa máy cho ông ta đi, đồ khốn". |
아주 그냥 사탄의 화신으로 보였죠 [불안한 음악] | Kim Do Hyeong thực sự giống như hóa thân của ác quỷ. |
김도형 씨는 완전 | Kim Do Hyeong thực sự giống như hóa thân của ác quỷ. |
섭리에 있었던 사람들이라면 | Tôi chắc là bất cứ ai từng ở Quan Phòng đều đã nghe điều này nhiều lần. |
아주 그냥 귀가 닳도록 들었을 거예요 | Tôi chắc là bất cứ ai từng ở Quan Phòng đều đã nghe điều này nhiều lần. |
김도형, 엑소더스 | Kim Do Hyeong và trang Exodus. |
'김도형 이퀄 사탄' 이런 식으로 생각을 했죠 | "Kim Do Hyeong chính là quỷ Satan". Bọn tôi nghĩ vậy đó. |
[서늘한 음악] | NĂM 1995 LẦN ĐẦU TIÊN TIẾP XÚC VỚI JMS |
(윤주) 한국을 떠나서 | Trong lúc đi khắp thế giới sau khi rời Hàn, |
해외 다니는 곳곳마다 [불안한 음악] | Trong lúc đi khắp thế giới sau khi rời Hàn, |
여자들을 불러서 해외에서 성관계를 늘 했어요 | ông ta vẫn gọi phụ nữ tới và làm tình với họ. |
(JMS 탈퇴자) 그리고 그 현지에서도 | Ông ta thậm chí còn quấy rối các sinh viên ở những nơi đó. |
현지 또 대학생들을 막 건드렸기 때문에 | Ông ta thậm chí còn quấy rối các sinh viên ở những nơi đó. |
(남자) 해외로 나가서는 | Khi ra nước ngoài, ông ta trở nên vô cùng bừa bãi. |
문란함의 끝판왕이에요 완전히 이거는 | Khi ra nước ngoài, ông ta trở nên vô cùng bừa bãi. |
막 호화 궁전 지어 놓고 | Ông ta xây các cung điện xa hoa. |
[여자의 웃음] | |
여기는 말레이시아 쿠알라룸푸르의 한… | Chúng ta hiện đang ở Kuala Lumpur, Malaysia, |
호텔 수영장입니다 | tại hồ bơi của khách sạn. |
[신난 탄성] [사람들의 환호성] | |
[사람들의 웃음과 박수] | |
(윤주) 그 리조트 하나를 거의 빌려서 | Ông ta thuê trọn một khu nghỉ dưỡng, |
한국에 있는 정명석의 여자들을 불렀어요 | và mang gái của ông ta từ Hàn Quốc sang. |
바닷가 가서 놀고 거의 뭐, 노는 분위기 | Họ tới bãi biển và làm đủ mọi trò. |
어, 노는 분위기, 섹스하는 분위기 | Chỉ có mỗi việc ăn chơi và làm tình. |
정명석이 좋아할 만한 그런… | Bạn biết đó, việc mà Jeong Myeong Seok thích… Kiểu "vui vẻ" đó ấy. |
[윤주의 어이없는 웃음] | Bạn biết đó, việc mà Jeong Myeong Seok thích… Kiểu "vui vẻ" đó ấy. |
그런 놀이 문화? 그 자체였었어요 | Bạn biết đó, việc mà Jeong Myeong Seok thích… Kiểu "vui vẻ" đó ấy. |
또다시 여기저기 돌아다니는데 | Ông ta lại bắt đầu di chuyển tới các nước khác. |
그러는 와중에 | Nhưng trong lúc đó, |
대만 사회에서 크게 문제가 됩니다 | ông ta trở thành vấn đề lớn với xã hội Đài Loan. |
(홍일) 11월 경인데 | Đó là khoảng tháng 11. |
'한국에 있는 사교 그, 정명석 집단이' | Có tin Jeong Myeong Seok, giáo chủ một tà giáo từ Hàn Quốc, |
'대만에 있는 정치대학교에 있는' | đã cưỡng hiếp và quấy rối tình dục |
'여학생, 여대생 한 100여 명을' | khoảng 100 nữ sinh Đại học Quốc gia Chengchi, Đài Loan. |
'간음했다', '성추행했다' 이런 기사가 났습니다 | Các bài báo như "Tôi thông dâm", "Tôi quấy rối tình dục" được xuất bản. |
[중국어] 한국 JMS가 | Tin tức rằng JMS của Hàn Quốc đã gây ra một bê bối tình dục ở Đài Loan |
대만에서 성 추문을 일으켰다는 것은 | Tin tức rằng JMS của Hàn Quốc đã gây ra một bê bối tình dục ở Đài Loan |
대만 사회에 큰 충격을 주었습니다 | là một cú sốc lớn với xã hội Đài Loan. |
(지예 메이) JMS는 주로 대만의 대학교 안에서 | JMS, hồi còn hoạt động ở Đài Loan, chủ yếu có tại khuôn viên các đại học. |
동아리로 위장해 활동했습니다 | Việc họ đã thâm nhập vào các câu lạc bộ xã hội của đại học… |
피해자 수를 말하자면 | Tính riêng ở Đài Loan, số người đã trực tiếp bị JMS làm hại, |
JMS 사건으로 피해를 입은 여성분이 | Tính riêng ở Đài Loan, số người đã trực tiếp bị JMS làm hại, lên tới khoảng 100 nữ sinh. |
100명 정도 됩니다 | lên tới khoảng 100 nữ sinh. |
주로 대학생입니다 | Chủ yếu đều đang ở độ tuổi sinh viên. |
(도형) [한국어] 우리 식으로 얘기하면은, 뭐 | Nếu theo góc nhìn người Hàn, tưởng tượng giáo chủ tà giáo Đài hoặc Trung |
중국이나 대만의 사이비 교주가 | Nếu theo góc nhìn người Hàn, tưởng tượng giáo chủ tà giáo Đài hoặc Trung |
우리나라 서울대, 연세대 고려대 100여 명의 여대생을 | tới và cưỡng hiếp 100 nữ sinh của SNU, Yonsei và Đại học Hàn Quốc. |
강간을 했다면은 나라가 뒤집어질 일 아닙니까, 이게? | Toàn bộ đất nước này sẽ náo động, phải không? |
(홍일) 대만 피해자들의 내용도 [불쾌한 음악] | Câu chuyện của các nạn nhân Đài Loan |
100% 동일합니다 | hoàn toàn tương đồng, giống với chuyện đã xảy ra ở Hàn. |
한국에서 일어난 것과 동일합니다 | hoàn toàn tương đồng, giống với chuyện đã xảy ra ở Hàn. |
면담이란 명목으로 해서 건드린 겁니다 | Ông ta lợi dụng họ dưới danh nghĩa là gặp riêng. |
(도형) 비자 없이 갈 수 있는 | Với ông ta, Hồng Kông là nơi có thể trốn tới nhanh mà không cần thị thực. |
가장 빨리 도망갈 수 있는 데가 홍콩이라서 | Với ông ta, Hồng Kông là nơi có thể trốn tới nhanh mà không cần thị thực. |
바로 홍콩으로 도피를 했습니다 | Nên ông ta lập tức trốn tới Hồng Kông. |
(명석) | Đây là Hồng Kông. |
- (여자1) 코알라 - (여자2) 코알라, 코알라 | Là gấu túi. Một con gấu túi. |
(여자3) 저기에 코알라가 올라가는 모습… | Là con gấu túi đang leo… |
(명석) 저 위에 나무에 올라가는 그런 모양의 건물이 보이죠? | Thấy mấy tòa nhà kia chứ? Chúng giống mấy con khỉ leo cây mà. |
오스트리아… | Nước Áo… |
뭐, 오대양 육대주가 좁다 하기에 | Vì phải đi khắp các quốc gia để lẩn trốn chính quyền, |
여기저기 돌아다니면서 해외 도피를 하니까 | Vì phải đi khắp các quốc gia để lẩn trốn chính quyền, |
여권의 사증란이 부족해진 겁니다 [어두운 음악] | hộ chiếu của ông ta bị hết trang. |
사실은 그냥 가서 여권 지면 늘려 달라고 하면 | Thực ra chỉ cần tới Văn phòng Lãnh sự quán và xin thêm |
(JMS 탈퇴자) 그, 영사관에서 그냥 늘려 주는 게 보통 관례인데 | trang cho hộ chiếu. Thủ tục thông thường là vậy. |
이게 도둑이 제 발 저린다고 정명석은 | Mà tôi đoán ông ta muốn cẩn thận, do từng phạm tội. |
무슨 굉장히 값비싼 크리스털 선물을 사 갖고 갔대요 | Cuối cùng, Jeong Myeong Seok mua một món pha lê đắt tiền cho Lãnh sự quán. |
'지면 연장해 달라 그러면서 이런 선물을 갖다 주나' 하면서 | Họ nghi ngờ, vì thủ tục nhỏ mà ông ta tặng quà đắt quá. |
조사를 해 보니까 | Nên họ kiểm tra thông tin và phát hiện có lệnh bắt giữ ông ta. |
지명수배가 걸려 있는 사람이라는 걸 알게 됐고… | Nên họ kiểm tra thông tin và phát hiện có lệnh bắt giữ ông ta. |
(형진) 신원 조회를 해 보니까 기소중지자인 거예요 | Khi kiểm tra lý lịch, hóa ra việc khởi tố đã bị đình chỉ. Thế nên hộ chiếu |
그래서 아마 그 자리에서 | Khi kiểm tra lý lịch, hóa ra việc khởi tố đã bị đình chỉ. Thế nên hộ chiếu |
여권을 몰수를 했죠 | đã lập tức bị tịch thu. |
'정명석 씨 지금 즉시 귀국하시오' | Họ bảo ông ta phải về Hàn ngay lập tức |
(도형) 라고 해서 여행자 증명서를 발급을 해 주는데 | và cấp chứng chỉ du lịch cho ông ta. |
정명석이가 그냥 도망가 버렸습니다 | Nhưng Jeong Myeong Seok đã bỏ chạy, |
영사관을 빠져나간 거죠 | và trốn được khỏi Lãnh sự quán. |
2002년 10월 달에 SBS '그것이 알고 싶다'가 | Vào tháng 10/2022, chương trình Câu Hỏi Chưa Lời Đáp của SBS |
'정명석의 해외 성 추문'이라는 제목으로 보도를 했는데 | đã đưa tin với tiêu đề: "Bê bối tình dục ở nước ngoài của Jeong Myeong Seok". |
JMS 애들이 1만 명이 몰려서 여의도에서 시위를 하게 됩니다 | Sau đó, 10.000 tín đồ của JMS đã tới Yeouido để biểu tình. |
[강조하는 효과음] | |
(경천) '우리가 잘못해서 방송에 난다' | Bọn tôi đâu nghĩ là: "Họ đưa lên tivi vì bọn tôi đã sai". |
이렇게 생각하지 않고 | Bọn tôi đâu nghĩ là: "Họ đưa lên tivi vì bọn tôi đã sai". |
'사탄들이 방송 권력을 이용해서 우리를 핍박한다' | Chúng tôi đã nghĩ: "Quỷ dữ dùng sức mạnh truyền thông để hại ta". |
뭐, 이런 생각도 했어요 | Lúc đó tôi còn nghĩ |
'애드벌룬 타고' | sẽ cưỡi khinh khí cầu |
'가스통 등에 메고' | với thùng xăng sau lưng, |
'SBS 사옥 유리창 깨고 들어가서 자폭해 버릴까' | rồi lao vào cửa sổ tòa nhà SBS để tự nổ tung mình lên. |
방송 못 나오게 | Để ngăn phát sóng. |
어느 언론사에서 보도한 거를 보면은 | Một trong mấy tờ báo đã đăng một bài viết với bức ảnh chụp người biểu tình. |
시위 장면을 사진을 찍어놨는데 | Một trong mấy tờ báo đã đăng một bài viết với bức ảnh chụp người biểu tình. |
맨 앞에 있는 어떤 여자애가 | Có một cô gái đi đầu, |
(도형) 아주 그냥 격정적으로 이렇게 | và cô ấy đã biểu tình rất kịch liệt trong bức ảnh đó. |
시위를 하는 장면이 사진에 찍힌 게 있습니다 | và cô ấy đã biểu tình rất kịch liệt trong bức ảnh đó. |
그렇게 격렬하게 '우리 선생은 결백하다'라고 | Cô ấy là người bảo vệ sự trong sạch của giáo chủ, |
시위대 맨 앞에 서서 시위했던 애가 | đi trong những hàng đầu của đoàn biểu tình. |
불과 석 달 후에 | Nhưng chỉ ba tháng sau, |
홍콩에 가서 정명석의 실체를 절절하게 깨닫게 되는 거죠 | cô ấy tới Hồng Kông và nhận ra bản chất của Jeong Myeong Seok. |
[강조하는 효과음] | NĂM 2003 VỤ TẤN CÔNG TÌNH DỤC Ở HỒNG KÔNG |
[애잔한 음악] (동생 피해자) 당시 정명석은 | Vào lúc đó, do Jeong Myeong Seok đã ra nước ngoài, |
외국에 나가 있었기 때문에 | Vào lúc đó, do Jeong Myeong Seok đã ra nước ngoài, |
[전화벨 소리] | |
(동생 피해자) 해외로 정명석 씨를 만나러 오라는 내용의 전화를 | ông ta rất hay gọi điện và nói tôi hãy ra nước ngoài |
여러 번 받았습니다 | để gặp ông ta. |
(언니 피해자) 전화를 받는 일이 | Việc ông ta gọi điện |
신도들 사이에선 | được coi là một vinh dự lớn đối với các tín đồ. |
대단한 영광으로 여겨지는 일이었습니다 | được coi là một vinh dự lớn đối với các tín đồ. |
(JMS 탈퇴자) 홍콩 피해자는 자매였고요 | Các nạn nhân Hồng Kông là chị em. |
그 안에서는 '절대로 방송을 보면 안 된다' | Họ được dặn là cấm xem tivi, và nếu họ xem, sự cứu rỗi sẽ bị hủy bỏ. |
'보면 구원이 취소된다' | Họ được dặn là cấm xem tivi, và nếu họ xem, sự cứu rỗi sẽ bị hủy bỏ. |
이렇게 철저하게 금지를 시키고 있기 때문에 | Họ bị quản lý chặt tới nỗi chưa từng xem tivi cho tới tận sau khi bị tấn công. |
피해를 당하기까지 한 번도 방송을 본 적이 없더라고요 | Họ bị quản lý chặt tới nỗi chưa từng xem tivi cho tới tận sau khi bị tấn công. CỰU TÍN ĐỒ JMS |
그때 마침 정명석이 호출을 했어요 | Đó là lúc Jeong Myeong Seok gọi họ tới. |
'아, 잘됐다 이렇게 선생님이 억울한데' | Hẳn họ nghĩ: "Hay. Giáo chủ bị buộc tội oan, |
'내가 가서 선생님이 그런 분이 아니라는 거를' | mình sẽ tới đó và kiểm chứng là ngài không như vậy. |
'직접 경험하고 와서 증인이 돼야겠다' | Mình có thể là nhân chứng cho ngài". |
[천천히 걷는 발소리] | |
(동생 피해자) 선생님이 피곤해하시니까 | Họ nói vì giáo chủ đang mệt, |
안마해 드려야 한다고 했습니다 | bọn tôi nên mát xa cho ngài. |
저희는 얼떨결에 떠밀려 방으로 들어갔고 | Họ đưa bọn tôi vào phòng của ông ta, |
정명석은 침대 가운데에 누워 | và Jeong Myeong Seok đang nằm giữa giường. |
양팔을 벌리며 양쪽에 누우라고 했습니다 | Ông ta dang hai tay ra, và bảo bọn tôi nằm sang hai bên. |
(언니 피해자) 메시아가 시키는 것이라 | Vì là lệnh từ Đấng Messiah, bọn tôi không được bất tuân. |
거역할 수도 없고 해서 | Vì là lệnh từ Đấng Messiah, bọn tôi không được bất tuân. |
시키는 대로 양쪽에 어색하게나마 눕자 | Nên bọn tôi nằm xuống hai bên, mặc dù điều đó có vẻ hơi kỳ. |
저도 모르게 얼핏 잠이 들었나 봅니다 | Sau đó, tôi nghĩ mình hẳn đã ngủ quên. |
(동생 피해자) 정명석은 제가 잠이 든 줄 알았던지 | Tôi nghĩ Jeong Myeong Seok tưởng là tôi đã ngủ. |
어둠 속에서 정명석은 [영상 속 언니 피해자의 비명] | Trong bóng tối, ông ta cởi đồ lót của chị tôi, |
친언니의 팬티를 벗겨내고 | Trong bóng tối, ông ta cởi đồ lót của chị tôi, |
갑자기 친언니 다리를 벌리고는 덮쳤습니다 | tách chân chị ấy ra và cưỡng hiếp chị ấy. |
(언니 피해자) 그것이 하늘의 뜻이라고 했습니다 | Ông ta nói đó là ý của Chúa |
'안 해도 된다' | và ông ta không phải làm. |
'하지만 그러면 너의 육적 구원이 없을 것이다' | Nhưng nếu không làm, cơ thể tôi sẽ không được cứu rỗi. |
(동생 피해자) 그제야 엑소더스 사이트에 있는 글들이 | Lúc đó, tôi kinh hoàng khi nhận ra |
사실이었다는 생각이 나면서 소름이 끼쳤습니다 | những bài viết trên web Exodus là thật. |
[섬뜩한 음악] | 3/2003, LỜI KHAI CỦA NHÂN CHỨNG HỒNG KÔNG VỚI CẢNH SÁT |
(JMS 탈퇴자) 자기가 듣던 일이 | Chuyện mà cô ấy mới chỉ nghe đồn đang xảy ra với cô ấy. |
자기한테 실제로 벌어지게 된 거잖아요, 그래서… | Chuyện mà cô ấy mới chỉ nghe đồn đang xảy ra với cô ấy. Lúc đó, |
[영상 속 언니 피해자의 비명] 바로 옆방에는 보고자들이 자고 있었어요 | Lúc đó, các phóng viên đang ngủ ở phòng kế. |
[영상 속 계속되는 비명] 도움을 요청하려고 옆방 문을 열었더니 | Cô ấy mở cửa và cầu cứu, |
그 옆방에서는 아무 일도 없는 것처럼 자는 척하고 | mà những phụ nữ ở phòng kia đều giả vờ ngủ, như thể đều ổn cả. |
누구 하나 깨서 쳐다보는 사람이 없었대요 | Không ai dậy và đáp lại cô ấy cả. |
'아, 이들이 다 한패구나' | Cô ấy nhận ra: "Ồ, ra là cùng một giuộc. |
'여기서 강간 피해 당했다고 생각한다거나' | Nếu chúng nghĩ mình coi đây là hiếp dâm, |
'자기네들이 의심한다고 생각하면' | hoặc mình tỏ ra đáng ngờ, |
'쥐도 새도 모르게 죽을 수도 있겠다' [영상 속 흐느끼는 울음소리] | mình có thể bị giết ở đây". |
이런 공포를 느꼈다고 해요 | Nghe nói là cô ấy đã sợ điều đó sẽ xảy ra. |
그래서 거기서는 | Nghe nói là cô ấy đã sợ điều đó sẽ xảy ra. |
최대한 아무렇지도 않은 척 며칠을 보내고 | Nên họ dành vài ngày ở đó, giả vờ rằng mình ổn. |
한국에 오자마자 | Ngay khi về Hàn, cô ấy đã gọi cho giáo sư Kim Do Hyeong. |
김도형 교수한테 전화를 걸었고 | Ngay khi về Hàn, cô ấy đã gọi cho giáo sư Kim Do Hyeong. |
그래서 엑소더스랑 바로 연결이 될 수 있었어요 | Vì thế, cô ấy có thể kết nối ngay với Exodus. |
이건 사람으로 보면 안 됩니다 | Ông ta không phải người. |
어떻게 성범죄로 이미 기소 중지 돼서 수배된 사람이 | Ý là, ông ta bị truy nã vì tội tình dục, việc khởi tố bị đỉnh chỉ, |
한국에서 또 여신도를 불러 가지고 또다시 강간을 하는지 | mà vẫn gọi thêm tín đồ nữ từ Hàn sang và tiếp tục hiếp họ. |
이게 도저히 사람이라고 할 수 있을까요? | Con người nào làm nổi việc đó chứ. |
[불안한 음악] (남자) 홍콩 X파일 | NĂM 2006 HỒ SƠ X HỒNG KÔNG Hồ sơ X Hồng Kông. |
거기에 보면은 | Nhìn vào đó mà xem. |
자료가 어마어마해요 방대해요, 한마디로 | Có rất nhiều dữ liệu. Một lượng dữ liệu khổng lồ. |
거기서 이제 또 뭐, 인터넷 이메일로다가 | Trong lúc ở đó, ông ta nhận được báo cáo qua email. |
모든 또 자료를 보고받고 | Trong lúc ở đó, ông ta nhận được báo cáo qua email. |
이 인터넷이 이제 정명석을 살린 거죠 | Internet thực sự đã cứu Jeong Myeong Seok. |
[영상 속 경쾌한 음악] | |
[여자들의 환호성] | |
[다가오는 발소리] | |
이제 대학 졸업을 하고 취업해야 될 시기에 | Tôi đang tìm việc sau khi tốt nghiệp đại học. |
마침 이제 홍콩에서 | Từ Hồng Kông gọi về, |
(홍콩 X파일 제보자) 김 모 목사가 정명석을 보좌하는 홍콩 연락 사무소가 있는데 | mục sư Kim bảo là có văn phòng liên lạc ở Hồng Kông của Jeong Myeong Seok |
거기 와서 해 볼 생각 없냐 하니까 | và hỏi tôi muốn làm ở đó không. |
'메시아를 위해서 뭔가 좀 일을, 멋진 일을 해 보자' | Tôi quyết sẽ đi và làm gì đó lớn lao cho Đấng Messiah. |
[영상 속 번잡한 도로 소음] 홍콩 그 주룽, 카오룽 지역의 | Đó là một biệt thự trên đường Kimberly, |
킴벌리로드의 맨션이었는데 | ở khu Kowloon của Hồng Kông. |
그 당시에 이제 가서 했던 일은 뭐냐면 | Công việc tôi phải làm hồi đó |
한국에서 오는 그, 우편물들, 소포들 | là nhận thư từ, bưu kiện |
그런 짐들 있잖습니까 그런 것들 받아다가 | và các hành lý khác từ Hàn. Rồi tôi chuyển chúng tới nhiều nơi ở Trung Quốc, như Thẩm Quyến. |
중국에다가 넣어 주고, 심천, 선전 | Rồi tôi chuyển chúng tới nhiều nơi ở Trung Quốc, như Thẩm Quyến. |
정명석이 어디 있는지 정확하게 몰랐는데, 처음에는 | Lúc đầu, tôi chả rõ chính xác Jeong Myeong Seok ở đâu. |
그, 나중에 하다 보니까 중국에 있는 거 같더라고요 | Sau ít lâu, có vẻ như ông ta đang ở Trung Quốc. Và rồi, |
중국에, 그래서 | Sau ít lâu, có vẻ như ông ta đang ở Trung Quốc. Và rồi, |
한국에서 온 짐들을 다 이렇게 열어 가지고 | họ bảo tôi mở mọi kiện hàng từ Hàn Quốc và kiểm tra nội dung. |
다 확인을 해야 한다더라고요 | họ bảo tôi mở mọi kiện hàng từ Hàn Quốc và kiểm tra nội dung. |
[툭 내려놓는 소리] | |
이렇게 동그란 그, 도화지 동그랗게 말아 넣는 통 | Trong số đó, có những ống đựng giấy vẽ hình tròn. |
예, 그런 것도 있더라고요 그걸 뜯어서 보니까 | Ừ. Có nhiều lắm. Tôi mở ra xem, |
사진이 | và toàn là ảnh các phụ nữ đang tạo dáng. |
여자가 이렇게 자세를 포즈를 취하는 그런 자세인데 | và toàn là ảnh các phụ nữ đang tạo dáng. |
위에는 항상 상반신은 이제 탈의된… | Nhưng họ đều đang để ngực trần, |
그렇게 그냥 다 보이는 여자가 그런 포즈의 사진을 | và khoe ra mọi thứ. Tôi thấy rất nhiều các bức ảnh như vậy, cuộn thành một cuộn, và nghĩ: "Gì đây?" |
여러 장 말아 넣어 있는 거를 보고서 | Tôi thấy rất nhiều các bức ảnh như vậy, cuộn thành một cuộn, và nghĩ: "Gì đây?" |
'이게 뭐지?' 뭐, 이렇게… | Tôi thấy rất nhiều các bức ảnh như vậy, cuộn thành một cuộn, và nghĩ: "Gì đây?" |
(지은) 한번 전체적으로 사진을 찍으러 오라고 하더라고요 | Có lần, họ bảo mọi người tới và chụp ảnh. |
그래서 보고자들이 어느 지역의 누구누구 해서 오라고 | Các phóng viên gọi các cô từ các vùng khác tới. |
저도 가서 스튜디오에서 사진을 찍었거든요? | Tôi cũng tới xưởng để chụp. |
원피스 입고 사진을 찍어서 이제 | Tôi chụp ảnh mình đang mặc váy, làm thành album và gửi. |
스크랩 만들어 가지고 다 보냈어요 | Tôi chụp ảnh mình đang mặc váy, làm thành album và gửi. |
[불길한 음악] | |
(피해자) 속옷을 입히고 사진을 찍게 하고 | Họ chụp ảnh tôi đang mặc đồ lót. |
그런 것들이 나중에 점점, 점점 이렇게 | Tôi nhớ là mức độ càng ngày càng táo bạo hơn. |
강도가 세졌었던 거 같아요 | Tôi nhớ là mức độ càng ngày càng táo bạo hơn. |
다 벗을 정도가 되면 A급이에요 | Bạn được điểm A nếu dám lột sạch. |
정명석 앞에서 진짜 과감하게 벗을 정도는 A급 | Nếu khỏa thân trước Jeong Myeong Seok: điểm A. |
(윤주) 정명석과 | NGUỒN: HỒ SƠ X HỒNG KÔNG |
성관계를 할 수 있는 정도가 되면 A급이었어요 | Nếu làm tình với Jeong Myeong Seok, bạn sẽ được điểm A. |
비키니 정도가 한 B급 정도 되고 | Được điểm B nếu mặc bikini. |
아니면 원피스 | Hoặc áo tắm một mảnh. |
정명석이 그, 야한 슬립이랑 수영복 이런 거를 | Thời gian đó, Jeong Myeong Seok gửi về những bộ đồ ngủ và đồ bơi gợi cảm. |
보내 줬을 때였었거든요? | Nó được gửi khi nào nhỉ? |
'이 슬립 선물 받았으니까 사진 찍어서 보내 줘' | Ông ta hay bảo: "Gửi ta ảnh con mặc đồ lót đi, con là quà mà". |
이렇게 얘기를 하거든요? | Ông ta hay bảo: "Gửi ta ảnh con mặc đồ lót đi, con là quà mà". |
그래서 이제 그때 한창 뭐, 사진도 찍고 영상도 찍고 | Nên mọi cô gái đều chụp ảnh và quay video chính họ. |
막 그런 분위기였어요 | Nên mọi cô gái đều chụp ảnh và quay video chính họ. |
[불길한 음악] | |
[애교 섞인 목소리로] 여보 | Anh yêu. |
[쪽 뽀뽀한다] | Anh yêu. |
[할짝거리는 숨소리] | |
[할짝거리는 숨소리] | |
(여자) 정명석한테 | Chỗ video là để giới thiệu các phóng viên với Jeong Myeong Seok. |
보고 애들 소개시켜 주는 영상이었죠 | Chỗ video là để giới thiệu các phóng viên với Jeong Myeong Seok. |
자위하는 거나 | Hẳn họ đã tự quay mình thủ dâm và gửi cho Jeong Myeong Seok. |
뭐, 아마 그런 거 찍어서 보냈을 거예요, 정명석한테 | Hẳn họ đã tự quay mình thủ dâm và gửi cho Jeong Myeong Seok. |
다리 모았을 때 | Ông ta bảo họ gửi |
성기만 크게 클로즈업해 가지고 보내라고 얘기를 하더라고요 | ảnh cận cảnh âm hộ của họ khi khép chân lại. |
[영상 속 나른한 음악] | |
(함께) 여보, 사랑해! | Em yêu anh, cưng à! |
자유롭게 여신도를 부를 수가 없으니까 | Vì không phải lúc nào cũng gọi được tín đồ, |
항상 이런 동영상을 보고 | ông ta sẽ xem các video đó, |
그중에 예쁜 여자가 있으면은 전화를 해서 '나 만나러 와라' | và nếu thấy ai đó hấp dẫn, ông ta sẽ gọi điện và dụ cô ấy tới gặp. |
그래서 강간을 하는 겁니다 | Rồi ông ta cưỡng hiếp cô ấy. |
[삑 하는 비프음] | |
(명석) | - Có phải *** không? - Dạ. |
(여신도) | - Có phải *** không? - Dạ. |
(명석) 어… | Chào. |
(명석) | ***, con muốn gặp ta chứ? |
(여신도) [멋쩍게 웃으며] | Sao cơ ạ? |
(명석) | - Con cũng muốn gặp ta nhỉ? - Vâng ạ. |
(여신도) | - Con cũng muốn gặp ta nhỉ? - Vâng ạ. |
(명석) | - Hôm qua ta đã thấy ảnh con. - Dạ. |
(여신도) 예 | - Hôm qua ta đã thấy ảnh con. - Dạ. |
(명석) | Nghe bảo ở ngoài còn đẹp hơn. |
(여신도) | Sao cơ ạ? |
(명석) | Họ nói: "*** ở ngoài đẹp hơn". Ôi trời. Cảm ơn ngài. |
(여신도) [멋쩍게 웃으며] | Ôi trời. Cảm ơn ngài. |
(여신도) | Ngài biết món quà mà ngài gửi con không ạ? Ừ? |
(명석) 그래 | Ừ? Dạ, con chỉ muốn cảm ơn ngài… |
(여신도) | Dạ, con chỉ muốn cảm ơn ngài… |
(명석) | Khi một người đàn ông tặng đồ lót cho con, gần như con đã trao thân cho anh ta. |
(여신도) [멋쩍게 웃으며] 아, 그래요? | Ồ, vậy ạ? |
(명석) | Nghĩa là ta yêu con. Nên, đừng kể với ai nhé. Vì ta mua đồ lót cho con, quần lót ấy, hai ta đã là tình nhân. |
(명석) | Vì ta mua đồ lót cho con, quần lót ấy, hai ta đã là tình nhân. |
[여신도의 웃음] | |
(명석) | Con có thể tới nếu muốn. Con sẽ làm gì khi tới đây? |
(여신도) | Dạ? |
(명석) | Con sẽ làm gì? Sẽ làm gì khi gặp ta? |
(여신도) [멋쩍게 웃으며] | Dạ, con muốn gặp và chào người. |
- (명석) - (여신도) | - Gì nữa? - Và nghe ngài giảng đạo. Và? Đâu ra thời gian giảng. Nhanh nào. |
(명석) | Và? Đâu ra thời gian giảng. Nhanh nào. |
[여신도의 공손한 웃음] | Và? Đâu ra thời gian giảng. Nhanh nào. |
(홍콩 X파일 제보자) 자료들을 보면서 | Khi nhìn vào chỗ dữ liệu, tôi nhận ra Jeong Myeong Seok là tội phạm tình dục. |
'정명석이가 성범죄자 맞는구나' | Khi nhìn vào chỗ dữ liệu, tôi nhận ra Jeong Myeong Seok là tội phạm tình dục. |
'내가 이때까지 잘못 알고 있었구나'라고 | Tôi đã đi đến kết luận: "Mình đã nhầm về ông ta". |
결론을 내리게 됐던 거죠 | "Mình đã nhầm về ông ta". |
[의미심장한 음악] | |
(홍콩 X파일 제보자) 한 1년 하고 나니까 | Sau cỡ một năm, họ nói rằng sẽ đóng cửa văn phòng Hồng Kông. Họ sẽ rút khỏi đó. |
'홍콩 사무소가 없어지게 됐다' | Sau cỡ một năm, họ nói rằng sẽ đóng cửa văn phòng Hồng Kông. Họ sẽ rút khỏi đó. |
뭐, '철수하게 됐다' | Sau cỡ một năm, họ nói rằng sẽ đóng cửa văn phòng Hồng Kông. Họ sẽ rút khỏi đó. |
5.25인치, 500기가짜리 | Tôi gỡ ổ đĩa cứng cỡ 13cm và 500 GB khỏi máy tính. Tôi đem nó về Hàn. |
PC에 있는 하드디스크만 떼어 가지고 | Tôi gỡ ổ đĩa cứng cỡ 13cm và 500 GB khỏi máy tính. Tôi đem nó về Hàn. |
한국으로 귀국을 하게 됐던 거 같아요 | Tôi gỡ ổ đĩa cứng cỡ 13cm và 500 GB khỏi máy tính. Tôi đem nó về Hàn. |
이게, 이게 사실이니까 그, 다른 피해자들이 | Tôi muốn những nạn nhân khác thấy được sự thật và rời khỏi tổ chức. |
그걸 보고서 여기서 탈퇴할 수 있도록 | Tôi muốn những nạn nhân khác thấy được sự thật và rời khỏi tổ chức. |
디스크에 있던 자료를 다 웹하드에 올려 가지고 | Nên tôi tải toàn bộ dữ liệu trong ổ đĩa lên một ổ đĩa trực tuyến, |
보내 줬죠, 참고하시라고 | và gửi cho họ làm bằng chứng. |
그 내용이 하도 방대하고 | Trong đó có rất nhiều dữ liệu, |
자료가 많아서 | và rất nhiều thông tin. |
언론에서는 '홍콩 X파일'이라고 이름을 붙였습니다 | Báo chí gọi nó là "Hồ sơ X Hồng Kông". |
(지은) 정명석을 바라보면서 | Tôi nhìn Jeong Myeong Seok và tự hỏi: "Bao nhiêu phụ nữ đã qua đây?" |
'도대체 얼마나 많은 여자들이 여기를 거쳐 지나갔을까' | Tôi nhìn Jeong Myeong Seok và tự hỏi: "Bao nhiêu phụ nữ đã qua đây?" |
계속 그 생각을 또 많이 해 봤거든요? | Đã nghĩ đi nghĩ lại về điều đó chưa? |
초창기 JMS 목사들이 낸 진정서에 보면은 | Theo đơn khiếu nại do các mục sư JMS đời đầu nộp, |
정명석이가 이렇게 얘기를 했다고 합니다 | Jeong Myeong Seok đã nói thế này: |
'내 목표는 만 명을 강간하는 거다' | "Mục tiêu của ta là hiếp một vạn cô gái". |
(도형) 그리고 실제로 | Tôi thực sự nghĩ… |
그놈은 | ông ta đã tới rất gần với mục tiêu, mục đích của mình. |
자기 목표, 자기 꿈을 많이 이뤘다고 생각해요 | ông ta đã tới rất gần với mục tiêu, mục đích của mình. |
[어두운 음악] | |
(기자) 해외 도피 기간 중에도 | Kể cả khi ông ta đang lưu vong, |
정 씨에게 성폭행을 당했다는 피해자들의 증언이 계속 이어지자 | vẫn có thêm phụ nữ làm chứng rằng họ bị ông Jeong tấn công tình dục. |
지난 2003년 | Vào năm 2003, |
인터폴은 정 씨를 적색 수배자로 분류했습니다 | Interpol xếp Jeong vào danh sách Truy nã Đỏ. |
(도형) 2003년 6월쯤에 저희한테 제보가 하나 왔습니다 | Bọn tôi nhận được một báo cáo vào cỡ tháng Sáu năm 2003. |
[긴장되는 음악] 'JMS 여자 간부들이, 목사들이' | Nó nói: "Nữ nhân viên và và nữ mục sư JMS sẽ tới Hồng Kông gặp Jeong Myeong Seok". |
'정명석을 만나러 홍콩으로 갈 예정이다' | Nó nói: "Nữ nhân viên và và nữ mục sư JMS sẽ tới Hồng Kông gặp Jeong Myeong Seok". |
어차피 뭐, 경찰, 검찰은 관심이 없으니까 | Cảnh sát và công tố viên không quan tâm lắm, biết chứ? |
'그럼 우리가 잡자' | Nên bọn tôi sẽ tự tóm ông ta. |
그래 가지고 이제 엑소더스 회원 몇 명이 떠났죠, 홍콩으로 | Đó là lý do vài thành viên Exodus đã tới Hồng Kông. |
"홍콩" | HỒNG KÔNG |
(형진) 저희는 미리 이제 홍콩 공항에서 | Lúc đó chúng tôi đợi ở sân bay tại Hồng Kông. |
대기를 하고 있었고요 | Lúc đó chúng tôi đợi ở sân bay tại Hồng Kông. |
그리고 또 다른 한국에 있는 팀은 이제 여신도들 출국할 때 | Một đội khác ở Hàn Quốc thì tới sân bay lúc các nữ tín đồ rời đi |
가서 공항에서 어떻게 생긴 애들인지 | để xem mặt mũi họ trông thế nào |
어떤 옷을 입고 있는지 | và họ mặc đồ gì. |
[카메라 셔터음] (도형) 망원 렌즈로 줌 업을 해서 | Bọn tôi đã phóng to và chụp họ với ống kính tiêu cự dài. |
사진을 찍었습니다 | Bọn tôi đã phóng to và chụp họ với ống kính tiêu cự dài. |
막상 입국장에서 나왔을 때는 여자 목사들이 | Nhưng khi ở sảnh đến, các nữ mục sư bước ra |
한국에서 보내준 사진하고는 | Nhưng khi ở sảnh đến, các nữ mục sư bước ra với trang phục hoàn toàn khác so với ảnh nhận được ở Hàn. |
(형진) 완전히 다른 옷을 입고 나와서 | với trang phục hoàn toàn khác so với ảnh nhận được ở Hàn. |
[숨을 씁 들이켜며] 잘못하면 그 여자 목사들을 | Nên bọn tôi suýt thì mất dấu họ. |
놓칠 뻔한 적이 있습니다 | Nên bọn tôi suýt thì mất dấu họ. |
아마 홍콩 공항에 내려서 정명석을 만나러 가기 위해서 | Hẳn là họ đã thay những bộ váy đẹp hơn lúc hạ cánh ở Hồng Kông |
옷을 이쁜 원피스로 갈아입었던 거 같습니다 | vì họ chuẩn bị đi gặp Jeong Myeong Seok. |
공항을 나와서 | Khi họ rời sân bay, |
미리 대기하고 있던 JMS 측 봉고차하고 | họ lên một chiếc xe van của JMS |
렉서스 차에 탑승을 했고 | và có một chiếc Lexus đang chờ họ. |
그때부터 저희가 JMS 차량을 미행하기 시작했습니다 | Rồi bọn tôi bắt đầu bám theo mấy chiếc xe của JMS đó. |
어느덧 미행을 하다 보니까 | Trong lúc bọn tôi bám theo, |
민가가 없는 약간 산길을 이렇게 올라가기 시작했습니다 | họ bắt đầu đi lên một đường núi ở khu khỉ ho cò gáy. |
그래서 산등성이를 오르자마자 코너가 있길래 | Ngay khi lên đến sườn núi thì họ rẽ sang, |
저희도 코너를 꺾어서 들어갔더니 | bọn tôi cũng rẽ theo. |
그게 다름 아니라 정명석이 거주하는 별장의 마당이었습니다 | Rồi bọn tôi tìm thấy sân trước của căn nhà nơi Jeong Myeong Seok đang ở. |
일단은 정명석이 그 별장에 있는지 없는지 | Đầu tiên, bọn tôi phải xác nhận xem Jeong Myeong Seok có thực sự ở đó không. |
확인을 해야 할 필요성이 있었습니다 | Đầu tiên, bọn tôi phải xác nhận xem Jeong Myeong Seok có thực sự ở đó không. |
정명석의 별장 뒤로 산이 있는데 | Ngay sau nhà có một ngọn núi, |
그 산을 통해서 정명석의 별장에 접근하다가 | nên bọn tôi đã tiếp cận căn nhà thông qua ngọn núi đó, |
정명석이 여신도들과 산책을 하는 것을 보게 되었습니다 | và bọn tôi thấy Jeong Myeong Seok đang đi dạo với các nữ tín đồ. |
잠복을 하면서 2층에 불이 켜진 걸 보고 | Và rồi, trong lúc bọn tôi đang giám sát khu nhà, |
이제 지켜보고 있었는데 | đèn trên tầng hai sáng lên. |
여자 3명이 번갈아 가면서 | Ba người phụ nữ đang thay phiên nhau |
정명석과 침대에서 성행위를 하고 | làm tình với Jeong Myeong Seok trên giường. |
[긴장되는 음악] 저희는 철수해서 | Sau đó, bọn tôi rút và xin sự hỗ trợ từ phòng quản lý xuất nhập cảnh. |
이민국에 협조를 구해 놓은 상태였습니다 | Sau đó, bọn tôi rút và xin sự hỗ trợ từ phòng quản lý xuất nhập cảnh. |
(도형) 다음 날 이제 | Ngay ngày hôm sau, |
홍콩 이민국 직원들 10여 명이 마이크로버스에 탑승을 하고 | khoảng mười cán bộ xuất nhập cảnh Hồng Kông lên xe buýt mini |
정명석이 숨어있는 클리어 워터 베이로 | và tới vịnh Clear Water, nơi Jeong Myeong Seok đang trốn. |
출발을 했습니다 | và tới vịnh Clear Water, nơi Jeong Myeong Seok đang trốn. |
[경찰차 사이렌] [광둥어 무전 소리] | |
이민국은 앞문으로 정명석을 검거하러 들어갔고 | Cán bộ xuất nhập cảnh đã vào cửa trước để bắt Jeong Myeong Seok, |
(형진) 저희가 퇴로를 막으려고 | còn bọn tôi thì lên núi để chặn đường thoát của ông ta. |
뒷산을 올라가는데 [형진이 숨을 씁 들이켠다] | còn bọn tôi thì lên núi để chặn đường thoát của ông ta. |
전날 보지 못했던 모기장이 쳐져 있고 | Bọn tôi thấy một tấm màn ngủ mà đêm trước chưa thấy, |
그 안에 정명석이 여신도들과 | bên trong đó là Jeong Myeong Seok |
수영복 차림으로 노닥거리고 있었습니다 | đang vui đùa với các nữ tín đồ mặc áo tắm. |
[긴박한 음악] [영상 속 나뭇가지 부러지는 소리] | |
[도형의 단호한 말소리] | Đừng chạm vào nó. |
[도형이 단호하게 말한다] | Mặc quần vào. |
[도형이 연신 단호하게 말한다] | Mặc quần vào và đi ra. Ra đây. |
(도형) 나와라 | Mặc quần vào và đi ra. Ra đây. |
- 나와라 - (명석) 뭘 나온다고? | - Ra mau. - Cái gì ra? |
(도형) 나와, 이 새끼야 | Ra đây, tên khốn. |
병신 되기 전에 나와라이 좋은 말 할 때 나와 | Ra trước khi ta giết ngươi. Hiểu chưa? |
[긴박한 음악] (도형) 정명석이 여신도들과 | Có thể vì Jeong Myeong Seok đang mặc quần lót bên các nữ tín đồ mặc áo tắm |
비키니 차림으로 팬티 차림으로 있어서 그런지 아마 | Có thể vì Jeong Myeong Seok đang mặc quần lót bên các nữ tín đồ mặc áo tắm |
발기가 된 모양입니다 | nên ông ta bị cương cứng, và không đứng thẳng được. |
그래서 이게 허리를 못 펴요 | nên ông ta bị cương cứng, và không đứng thẳng được. |
'한국 가자, 나와라' | Tôi bảo: "Ra. Ta sẽ về Hàn". |
하니까 혀 짧은 목소리로 한다는 소리는 | Và rồi ông ta lắp bắp: |
'멀 나온다궁?' | "Cái gì ra?" |
- (도형) 빨리 나와라 - (명석) 뭘 나온다고? | - Ra mau. - Cái gì ra? |
(도형) 나와, 이 새끼야 | Ra đây, tên khốn. |
(형진) 제가 카메라를 찍고 있으니까 | Tôi nghĩ ông ta muốn giật cái máy quay tôi đang cầm. |
일단 그 카메라를 뺏고 싶었나 봐요 | Tôi nghĩ ông ta muốn giật cái máy quay tôi đang cầm. |
카메라를 툭 치더라고요 | Ông ta đập máy quay của tôi. |
[부스럭거리는 소리] | |
(명석) 뭐, 뭐야, 이거 지금? 뭘 찍나, 이거 왜 찍어? | Hở? Gì đây? Làm gì vậy? Sao lại quay? |
- (명석) 어, 발 찼어? - 아니, 야, 됐어, 됐어, 됐어 | Hả? Vừa đá ta đấy à? |
(도형) 야, 이 새끼야 | Tên khốn. |
(명석) 아니, 왜, 왜, 왜 손, 손을 대? 왜, 왜! 어! | Này, sao lại giữ tay ta? Hả? |
- (형진) 가만있어, 새끼야 - (명석) 너 손댔지! | - Ai giữ. - Ngươi giữ mà? |
- (도형) 내가 언제 손댔어? - (명석) 손댔잖아 | - Giữ bao giờ. - Ngươi giữ. |
(도형) 아, 네가 손대고 있네 마, 찍어라 [명석의 당황하는 소리] | Ngươi đang giữ này, quay lại, Ngươi đang giữ tay ta. |
이 새끼 내 손 잡고 있잖아 | Ngươi đang giữ này, quay lại, Ngươi đang giữ tay ta. |
(명석) 어? 너 왜 너, 너 손댔지? | Ngươi vừa giữ ta xong. |
(형진) 야, 새끼야, 어, 왜… [철썩 소리] | Ê, đồ khốn. Chết tiệt. |
(명석) 어? 손댔지? | Ê, đồ khốn. Chết tiệt. Sau khi ăn một cái tát, |
(형진) 따귀 한 대 맞고 슬금슬금 [영상 속 형진과 도형이 화낸다] | Sau khi ăn một cái tát, ông ta nói: "Ngươi đánh ta. Ngươi đánh ta". |
'때렸어? 때렸어?' 하면서 | ông ta nói: "Ngươi đánh ta. Ngươi đánh ta". |
줄행랑을 타는 모습을 보면서 | Ông ta vừa nhìn vừa lủi đi. |
(영상 속 형진) 가만있어 | Ở yên đó. |
(형진) 참… | À đúng rồi… |
'이렇게 보잘것없고' | Tôi không tin nổi. Tôi mất quá nhiều thời gian và công sức |
'겁 많은 사람을 잡으려고' | Tôi không tin nổi. Tôi mất quá nhiều thời gian và công sức chỉ để bắt một tên hèn thảm hại như vậy. |
'내가 이렇게까지 큰 고생과 시간을 허비했나?'하는 | chỉ để bắt một tên hèn thảm hại như vậy. |
허무함이 느껴졌습니다 | Tôi thấy trống rỗng. |
[박진감 넘치는 음악] (도형) '색마 교주가 체포됐다'라고 | "Giáo chủ cuồng dâm đã bị bắt". Nó lên trang nhất một tờ báo Hồng Kông. |
홍콩 신문 1면 톱에 실렸고 | "Giáo chủ cuồng dâm đã bị bắt". Nó lên trang nhất một tờ báo Hồng Kông. |
또 주간지에도 표지에서 뭐라고 했냐면 | Và trên bìa của tạp chí hàng tuần: "Giáo chủ cuồng dâm bị bắt tại trận". |
'색마 교주가 야전에서 체포됐다' | Và trên bìa của tạp chí hàng tuần: "Giáo chủ cuồng dâm bị bắt tại trận". NGUỒN: TỜ "HEADLINE DAILY" HỒNG KÔNG (XUẤT BẢN THÁNG 7/2003) |
[경찰차 사이렌] | |
(JMS 탈퇴자) 정명석은 체포가 되었고 | Jeong Myeong Seok đã bị bắt, |
그때 당시에 저희는 | nên bọn tôi tưởng là đã xong. Ý tôi là, ông ta bị bắt rồi mà. |
이제 그때 끝난 건 줄 알았거든요 정명석이 잡혔으니까 | nên bọn tôi tưởng là đã xong. Ý tôi là, ông ta bị bắt rồi mà. |
(도형) 그래서 이제 저놈 잡혀 오는 건 | Bọn tôi tưởng là sớm muộn gì ông ta cũng sẽ bị giải về Hàn Quốc, |
시간문제겠거니 하고 저희는 생각하고 있었는데 | Bọn tôi tưởng là sớm muộn gì ông ta cũng sẽ bị giải về Hàn Quốc, |
어, 구속됐던 정명석이가 | mà Jeong Myeong Seok, vốn đã bị bắt… |
아… | mà Jeong Myeong Seok, vốn đã bị bắt… |
10만 달러 보석금을 내고 석방이 됐습니다 | Ông ta thuê luật sư, trả 100.000 đô tiền bảo lãnh và được thả. |
변호사를 선임하고 | Ông ta thuê luật sư, trả 100.000 đô tiền bảo lãnh và được thả. |
이후에 중국으로 | Sau đó, ông ta xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc mà không có hộ chiếu. |
밀항을 했던 겁니다, 여권 없이 | Sau đó, ông ta xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc mà không có hộ chiếu. |
[의미심장한 효과음] | NĂM 2003 THÁNG MƯỜI, SĂN CÁO |
[삑삑대는 비프음] | VIDEO QUAY JEONG MYEONG SEOK SAU KHI TRỐN SANG TRUNG QUỐC |
할렐루야 | Hallelujah. |
[불안한 음악] | |
(남자) 걔들이 그 모기장 쇼크 | Tôi nghĩ là họ khá sốc |
그게 엄청났나 봐요 | sau sự cố màn ngủ. |
[부스럭대는 소리] | |
(명석) 뭐, 뭐야, 이거 지금? 뭘 찍나, 이거 왜 찍어? | Hở? Gì đây? Làm gì vậy? Sao lại quay? |
- (명석) 어, 발 찼어? - 아니, 야, 됐어, 됐어, 됐어 | Hả? Vừa đá ta đấy à? |
(도형) 야, 이 새끼야 | Tên khốn. |
(명석) 아니, 왜, 왜, 왜 손, 손을 대? 왜, 왜! | Này, sao lại giữ tay ta? Hả? |
JMS 입장에서 볼 때는 | Người của JMS hẳn đã nghĩ: |
'우리 메시아한테 감히 저런 짓을' | "Sao chúng dám làm vậy với Đấng Messiah?" |
그러니까 어마어마하게 분노를 한 거죠 | Họ đã rất tức giận. |
왜냐면 주님이 저렇게 맞는데 | Họ không thể ngồi im và xem Chúa bị đánh đập như vậy. |
가만히 있을 수가 없다는 거지 | Họ không thể ngồi im và xem Chúa bị đánh đập như vậy. |
그러니까 정명석이가 맞으면 부모가 맞는 것처럼 | Khi Jeong Myeong Seok bị đánh, còn hơn cả bố mẹ họ bị đánh. |
그 이상의 반감을 느껴요 | Họ trở nên vô cùng thù địch. |
신도들은 그 교육을 받으면 | Sau khi được truyền dạy, các tín đồ trở thành các con dân trung thành. |
다 교주를 위한 충성 분자가 됩니다 | Sau khi được truyền dạy, các tín đồ trở thành các con dân trung thành. |
(홍일) 설교 때 | Ông ta giảng: |
'요즘 가라지가 많아' | "Có nhiều cỏ đuôi cáo. Ruộng nhiều cỏ đuôi cáo thì mùa màng thất thu". |
'논에 가라지가 많으면 농사가 안돼' | "Có nhiều cỏ đuôi cáo. Ruộng nhiều cỏ đuôi cáo thì mùa màng thất thu". |
이런 조로 설교를 합니다 | Ông ta hay nói vậy lúc giảng. "Ta phải nhổ hết cỏ đuôi cáo đi. |
'아, 가라지는 뽑아 버려야 해' | Ông ta hay nói vậy lúc giảng. "Ta phải nhổ hết cỏ đuôi cáo đi. |
'그것은 곧 없애란 뜻이다' | Ta phải diệt sạch chúng". |
'이제 여우 사냥을 시작을 해야 되겠다' | "Ta phải bắt đầu săn cáo thôi. |
'주님을 보좌, 보존하기 위하여' | Để phục vụ và hỗ trợ Chúa trời, |
[불길한 음악] '필요시 김도형을 제거하겠다' | ta sẽ diệt Kim Do Hyeong nếu cần thiết". |
[섬뜩한 음악] | JEONJU |
(형진) 점점 저에게 협박 전화가 오는 번호가 | Khi họ bắt đầu dọa tôi qua điện thoại, |
전라도 쪽으로 국한되다가 | các cuộc gọi đầu tiên tới từ khu Jeolla-do. |
최종적으로는 저희 학교에 있는 | Rồi các cuộc gọi bắt đầu tới từ các bốt điện thoại gần trường tôi. |
[영상 속 통화 연결음] 구내 공중전화까지 오는 것을 보고 | Rồi các cuộc gọi bắt đầu tới từ các bốt điện thoại gần trường tôi. |
뭔가 다른 때랑은 다르게 좁혀 온다는 느낌은 들었습니다 | Đó là lúc tôi cảm giác là chúng bắt đầu tiếp cận tôi. |
[불길한 음악] | |
(형진) 제가 당시 이제 학교 졸업 때문에 | Lúc đó, tôi sống trong một căn hộ nhỏ |
여기 이 원룸에 거주하고 있었는데 | trước khi tôi tốt nghiệp. |
현관문을 열고 들어왔는데 | Một ngày, tôi vào từ cửa trước |
여기 센서 등이 안 들어오는 거예요 | và đèn cảm biến không bật lên. |
그래서 고장 났나 싶어서 | Tôi nghĩ là nó bị hỏng, |
[계단 오르는 발소리] 2층까지 올라가는데 | nên tôi đi lên tầng hai. |
마찬가지로 여기 센서 등도 안 들어오는 거예요 | Nhưng đèn cảm biến ở đó cũng không sáng nốt. |
그 순간 | Vào lúc đó, |
갑자기 이쪽에서 | đột nhiên có người chạy xuống |
어떤 사람이 뛰어 내려오면서 | từ hướng này, |
뭐가 번쩍하는 걸 느꼈어요 | và có gì đó nháy trước mặt tôi. |
[괴한의 거친 신음] [둔탁한 쇳소리] | |
(형진) 다행히 그때 제가 들고 있던 형사소송법 책을 [영상 속 괴한의 힘주는 신음] | May là tôi đang cầm cuốn Luật Tố tụng Hình sự, |
순간적으로 본능적으로 들어서 막았는데 [영상 속 괴한의 거친 신음] | nên theo bản năng, tôi đã giơ nó lên đỡ. |
그게 보니까 쇠 파이프였더라고요 [영상 속 괴한의 힘주는 신음] | Lúc sau, tôi nhận ra đó là một ống thép. |
그리고 괴한들이 제 머리만 집중적으로 가격을 했어요 | Và những kẻ tấn công chỉ nhắm vào đầu tôi. |
[퍽 때리는 소리] | |
이대로 있으면 안 되겠다 싶어서 | Tôi nghĩ là sẽ chết nếu không làm gì đó. |
같이 이렇게 붙잡고 이쪽으로 굴렀어요 | Nên tôi ôm kẻ tấn công và lăn qua một bên. |
[형진의 신음] | |
[영상 속 형진의 신음] (형진) 이제 건물 밖으로 | Nên cả hai đều lăn ra khỏi tòa nhà. |
이렇게 서로 노출이 된 거죠 [영상 속 괴한의 거친 신음] | Nên cả hai đều lăn ra khỏi tòa nhà. |
그러다 보니까 건물 밖에 가로등이 있었는데 [영상 속 형진의 아파하는 신음] | Bên ngoài nhà có một cột đèn. |
어, 그 괴한들의 얼굴이 노출되는 순간 | Khi chúng bị lộ mặt, |
각자 마치 약속이라도 한 것처럼 | chúng liền tản cả ra và bỏ chạy, |
뿔뿔이 헤어져서 도망을 갔죠 [영상 속 형진의 신음] | như thể đã lên kế hoạch trước vậy. |
제가 부모님한테도 말씀은 드렸어요 | Tôi cũng đã dặn bố mẹ tôi. |
'밤늦게 돌아다니지 마시고' | "Đừng ra ngoài đêm khuya. Con cũng sẽ không về nhà một thời gian. |
'혹시 이놈들이 미친놈들이니까' | "Đừng ra ngoài đêm khuya. Con cũng sẽ không về nhà một thời gian. |
'저는 당분간 집에 안 들어가겠습니다' | Chúng điên lắm". |
[불길한 음악] | |
[영상 속 휴대폰 조작음] (도형) 제가 아버지하고 통화하던 중이었는데 | Tôi đã gọi cho bố tôi, |
인사로 이제 아버지 지금 어디시냐고 | và hỏi ông đang ở đâu. |
물어봤더니 '이제 집에 거의 다 와 간다' | Ông bảo tôi là gần tới nhà rồi. |
전화 통화 중에 갑자기 저희 아버지가 | Đang nghe máy, bố tôi đột ngột nói: |
'왜 그래? 왜 이래, 왜 이래? 너희들 도대체 왜 이래?' | "Ơ? Làm gì vậy? Làm gì thế? Làm trò gì vậy?" |
라고 다급하게 비명을 지르셨습니다 | Bố tôi đã hốt hoảng hét lên vậy. |
[휴대폰 조작음] | |
'여보세요? 여보세요? 아버지' 하는데 대답을 안 하세요 | Tôi nói: "A lô? Bố ơi", nhưng ông không đáp lại. |
'이게 뭐, 왜, 무슨 소리지?' | Tôi không biết vì sao ông hét. "Làm gì vậy? Làm gì thế?" |
'왜 이래, 왜 이래, 왜 이래?' | Tôi không biết vì sao ông hét. "Làm gì vậy? Làm gì thế?" |
그래서 다시 아버지께 전화를 드렸는데 | Nên tôi gọi lại mà ông không nghe máy. |
전화를 안 받으십니다 | Nên tôi gọi lại mà ông không nghe máy. |
[불안한 음악] | |
(민석) 쇠막대기로 막 사람을 찔러 가지고 얼굴이 | Chúng dùng ống thép chọc vào mặt tôi. |
이 뼈가 그때 부러졌습니다 | Chúng làm gãy xương mặt tôi ở đây. |
그래서 입이 돌아가 버리고 뭐, 눈이 안 감겨요 | Miệng tôi méo sang một bên, một mắt thì không nhắm được. |
여름에 갑자기 같은 장소, 한 장소에서 | Chuyện xảy ra vào mùa hè. Ở cùng chỗ đó, |
거기서 핸드폰으로 통화를 하고 있는 중에 | tôi đang nghe điện thoại, |
[불길한 음악] | |
(민석) 차를 앞에 방해를 해서 서게 만들고 | chúng tới đứng trước đầu xe và chặn tôi lại. |
긴 뭐, 뭐, 막대기, 몽둥이 | Chúng cầm theo gậy gộc và gậy bóng chày. Mấy món kiểu vậy. |
막 야구 배트, 막 이런 거 들고 | Chúng cầm theo gậy gộc và gậy bóng chày. Mấy món kiểu vậy. |
[영상 속 와장창 부서지는 소리] 차를 막, 막 부수는 겁니다 | Chúng bắt đầu đập nát xe tôi. |
[괴한들의 힘주는 신음] [부서지는 소리가 연신 난다] | |
(민석) '웬 놈들이냐!' 이러면서 그러니까 | Tôi hỏi: "Tụi mày là ai?" |
[영상 속 괴한의 힘주는 신음] 운전석 있는 데 문이 열려 있지요 | Bạn biết không, cửa sổ ghế lái đang mở. Cửa kính ấy. |
유리문이, 유리 창문이 | Bạn biết không, cửa sổ ghế lái đang mở. Cửa kính ấy. |
[영상 속 괴한의 힘주는 신음] 그걸 통해 가지고 막… | Và qua ô cửa đó, chúng… |
때릴 순 없잖아, 좁아 가지고 | Chúng không vụt được vì hẹp quá, nên chúng bắt đầu chọc vào tôi. |
이렇게 할 수가 없으니 막 주로 찔러요 | Chúng không vụt được vì hẹp quá, nên chúng bắt đầu chọc vào tôi. |
[영상 속 민석의 신음] | |
(민석) 운전석에 앉아 있었으니까 아래는 괜찮고 | Vì ngồi ghế lái nên thân dưới không sao, nhưng mặt và ngực tôi bị thương. |
주로 얼굴이고 가슴이에요 | Vì ngồi ghế lái nên thân dưới không sao, nhưng mặt và ngực tôi bị thương. |
[영상 속 민석의 신음] | |
(민석) 그래 가지고 한 5분도 안 될 겁니다 [영상 속 와장창 깨지는 소리] | Tôi không nghĩ là nó kéo dài tới năm phút đâu. |
그래서 까무러쳤어요, 맞아 가지고 | Tôi không nghĩ là nó kéo dài tới năm phút đâu. Tôi quên gần hết, do bị đánh mà. |
정신을 잃어버리고 쓰러졌어요 | Tôi đã ngất đi. |
[민석의 힘겨운 숨소리] | |
[강조하는 효과음] | HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE CỦA ÔNG MIN SEOK SAU VỤ TẤN CÔNG |
[떨리는 숨소리] | |
[애잔한 음악] | |
그래서 저희 형이 | Anh trai tôi |
아버지한테 가서 이제 얼굴을 이렇게 감싸는데 | đã tới chỗ bố tôi và ôm mặt ông, |
이쪽 얼굴이 물컹하더라는 겁니다 | và nửa mặt này của ông mềm nhũn. |
그래서 수건을 들어서 봤더니 그냥… | Nên anh tôi nhấc khăn lên để nhìn, và… |
(도형) 얼굴 자체에 구멍이 뚫려 있었죠 | Ông có một cái lỗ trên mặt. |
저도 그거 봤는데 거의 뭐, 야구공만 한 구멍이… | Tôi cũng đã thấy nó. Nó gần bằng nắm đấm, |
야구공만 한 구멍이 나 있었어요 | như một quả bóng chày ấy. |
의사 말로는 | Bác sĩ nói rằng |
왼쪽 얼굴을 지나가는 모든 핏줄이 다 끊어졌다 그러더라고요 | tất cả mạch máu bên mặt trái của ông đã bị tổn thương. |
외람된 말씀이지만 아버지 정말 운 좋으셨다고 | Bác sĩ bảo rằng, dù bị thương nặng, bố tôi vẫn rất may mắn. |
그때 아버지 말씀이 | Và bố tôi bảo: |
어… | |
'내가 안 당했으면은' | "Nếu tôi không bị đánh, thì người chịu đòn đã là con tôi. |
'내 아들이 이렇게 당했을 거 아니냐' | "Nếu tôi không bị đánh, thì người chịu đòn đã là con tôi. |
'난 차라리 그런 점에서 기분이 좋다' | Tôi mừng là đã chịu đòn hộ con". |
이렇게 말씀을 하셨습니다 | Ông đã nói vậy đấy. |
천만다행이죠, 그럼요 | Tất nhiên. Tôi rất biết ơn. |
내가 대신 당했다는 거 하느님께 감사합니다 | Ơn Chúa là tôi đã bị tấn công thay cho con trai. |
- (도형) 흰색 약만 드세요 - (민석) 응? | |
- (도형) 흰색 약만 드시라고 - (민석) 응, 응 | Từ giờ bố chỉ uống viên trắng thôi. Đừng uống viên vàng. |
(도형) 노란색은 드시지 말고 | Từ giờ bố chỉ uống viên trắng thôi. Đừng uống viên vàng. |
(도형) 그 사건 벌어진 후에는 | Sau sự cố đó, |
한동안은 전 진짜 | trong một thời gian, |
'내가 왜 정명석하고 싸웠나'라고 후회도 했습니다 | tôi đã hối hận vì đã đối đầu với Jeong Myeong Seok. |
사람이라면 도저히 그럴 수 없는 거 아닙니까? | Sao con người có thể làm chuyện như vậy? |
조직 폭력배들도 가족 소중한 건 알 거예요 | Đến giang hồ còn hiểu gia đình quý giá thế nào mà. |
[경찰차 사이렌] [불안한 음악] | KẾ HOẠCH SĂN CÁO |
(도형) 그래서 저를 테러하려고 했는데 | Chúng muốn tấn công tôi, |
도저히 저를 찾을 수가 없으니까 | nhưng không thể tìm ra tôi, |
테러 대상을 저희 아버지로 바꿔 버린 겁니다 | nên chúng quyết định tấn công bố tôi. |
그 안에 현직 검사도 JMS 신도니까 | Có những công tố viên đương nhiệm cũng là tín đồ của JMS nữa. |
사람 뒷조사하는 건 얘네들한텐 일도 아니죠 | Với họ thì tìm thông tin về ai đó dễ ợt. |
경찰이 압수 수색 한 테러범 수첩을 보면은 | Trong cuốn sổ cảnh sát thu từ thủ phạm |
저희 온 가족 이름 주민 번호, 주소 | có ghi đủ tên, số đăng ký cư trú, địa chỉ, |
차량 번호까지 전부 다 기재돼 있었고 | và biển số xe của gia đình tôi. |
심지어는 저희 부모님 집에다가 도청 장치까지 해 놨더라고요 | Thậm chí, chúng còn lắp thiết bị nghe lén ở nhà bố mẹ tôi. |
[엘리베이터 도착음] | |
[불안이 고조되는 음악] | |
[엘리베이터 도착음] | |
[배 기적 소리] | TRUNG QUỐC |
정명석이 나 지금 중국에 있다고 그렇게 얘기를 하면서 | Jeong Myeong Seok bảo tôi là ông ta đang ở Trung Quốc, |
나한테 건너오라고 | và bảo tôi tới gặp. |
(윤주) 그때 북경에 본부 언니가 한 명 더 있었어요 | Lúc đó, tôi có quen cô gái này ở văn phòng JMS Bắc Kinh. |
둘이서 한참을 승용차를 타고 가는데 | Bọn tôi lái xe rất lâu. |
길도 울퉁불퉁하고 계속 가는 거예요 | Đường thì siêu gập ghềnh, và bọn tôi cứ đi miết. |
도착했는데 커다란 대문에서 | Lúc tới đó, cánh cửa khổng lồ mở ra |
뭐, 도착했다고 하니까 문이 탁 열리더라고요 | khi họ thông báo là bọn tôi đã tới. |
그 큰 대문이 딱 열리면서 저희가 이제 삭 들어갔죠 | Bọn tôi đi qua những cánh cổng lớn đó. |
정명석이 머무는 건물 [어두운 음악] | Tòa nhà nơi Jeong Myeong Seok sống |
그 지하, 이렇게 계단으로 쭉 내려가면 | có một nhà tắm dưới tầng hầm. Bọn tôi phải xuống cầu thang. |
목욕탕이 있었어요 | có một nhà tắm dưới tầng hầm. Bọn tôi phải xuống cầu thang. |
그 목욕탕에서 샤워시켜 주고 찜질방에 데려가서… | Ông ta tắm rửa cho bọn tôi ở nhà tắm, rồi đưa tới phòng xông hơi khô để hiếp. |
성폭행이 이루어졌던 곳이에요 | Ông ta tắm rửa cho bọn tôi ở nhà tắm, rồi đưa tới phòng xông hơi khô để hiếp. |
근데 그다음 주에 | Rồi vào tuần sau đó, |
태권도 사건이 터져 버린 거예요 | sự cố Taekwondo nổ ra. |
잇따른 성 추문으로 해외 도피한 | Sau khi trốn ra nước ngoài do các cáo buộc tình dục, |
JMS 창립자 정명석 씨가 | người sáng lập JMS, Jeong Myeong Seok, |
이번엔 중국에서 여성 신도들을 | lại bị cáo buộc tấn công tình dục các nữ tín đồ của ông ta tại Trung Quốc. |
성폭행했다는 주장이 나왔습니다 | lại bị cáo buộc tấn công tình dục các nữ tín đồ của ông ta tại Trung Quốc. |
(JMS 탈퇴자) 중국 피해자들은 그, 대학생이고요 | Các nạn nhân ở Trung Quốc đều là sinh viên đại học. |
태권도 시범단으로 JMS 안에서 활동을 하고 있다가 | Họ là đội trình diễn Taekwondo cho JMS. |
'중국에서 이제 태권도 시범을 공연을 하게 된다' | "Sẽ có một buổi thao diễn Taekwondo, một buổi biểu diễn". |
그러면서 중국으로 불러들였는데 | Ông ta đưa họ tới Trung Quốc. |
홍콩에서 한번 붙잡힌 전력이 있다 보니까 | Vì đã bị bắt một lần ở Hồng Kông, |
나름대로 보안을 엄청 철저히 하느라고 | ông ta để ý rất kỹ vấn đề an ninh… |
(김 모 양) | Tôi không hề biết. Họ không nói gì hết. |
(김 모 양) | Tôi cứ lên tàu và đi thôi. Rồi tôi thấy tấm biển "Chào mừng tới Đại Liên". Vậy là đã tới Đại Liên. |
(제작진1) 중국 대련 항에 도착해 | Sau khi tới Đại Liên, Trung Quốc, cô ấy biết được mình đang ở đâu |
그나마 위치를 알 수 있었던 것은 | Sau khi tới Đại Liên, Trung Quốc, cô ấy biết được mình đang ở đâu |
한 음식점에서 챙긴 숟가락 포장지 [영상 속 거리가 시끌벅적하다] | nhờ đọc tờ giấy bọc thìa lấy của nhà hàng. |
요녕성 안산시였습니다 | Chính xác là ở An Sơn, Liêu Ninh. Nó có ghi An Sơn. Thế tôi mới biết. |
(김 모 양) | Nó có ghi An Sơn. Thế tôi mới biết. |
(김 모 양) | Đúng, là chỗ này. Là tòa lớn nhất, và có ba tòa nhà y hệt ở phía sau này. |
(제작진2) 음, 혹시… | Đâu là nơi cô bị tấn công tình dục? |
(제작진2) | Đâu là nơi cô bị tấn công tình dục? Phòng này. |
(김 모 양) | Phòng này. Có một phòng xông hơi ở dưới tầng hầm, |
(김 모 양) | và trong đó có rất nhiều lối đi bí mật. |
그날 저녁에 바로 그 피해자가 | Ngay tối hôm đó, nạn nhân bị cưỡng hiếp dã man tới mức |
거의 뭐, 성 고문이라고 할 정도로 잔혹하게 | Ngay tối hôm đó, nạn nhân bị cưỡng hiếp dã man tới mức |
강간을 당하게 됐습니다 | có thể gọi đó là tra tấn tình dục. |
[어두운 음악] [덜그럭 소리가 울린다] | |
(김 모 양) 손으로 엉덩이와 허벅지를 때린 후 | Jeong Myeong Seok đét mông và đùi của tôi, |
뜨거운 물이 나오는 샤워기 호스를 | sau đó ông ta dùng vòi nước nóng |
정명석의 손가락과 함께 저의 음부에 집어넣었습니다 | nhét vào âm đạo tôi, cùng với ngón tay của ông ta. |
정명석은 고통을 호소하는 저에게 | Tôi gào khóc vì đau, nhưng Jeong Myeong Seok chỉ bảo |
조용히 하라고 하면서 | tôi phải im mồm ngay. |
'가만히 있지 않으면 보지를 찢어서라도 한다' | Ông ta hét vào mặt tôi, nói là sẽ "xé nát bướm tôi ra" |
라고 소리친 다음 | nếu tôi không đứng im, |
저를 간음하였습니다 | rồi ông ta hiếp tôi. |
(도형) 중국 사건이 또 터져서 | Jeong Myeong Seok lại bỏ chạy sau khi bại lộ ở Trung Quốc. |
정명석이가 그냥 도망가 버렸습니다 | Jeong Myeong Seok lại bỏ chạy sau khi bại lộ ở Trung Quốc. |
거처를 옮겨서 더 이상의 추적은 불가능했죠 | Sau khi rời nơi ẩn náu này, bọn tôi không thể lần ra ông ta nữa. |
[경쾌한 음악] | NGÀY 2 THÁNG 3 NĂM 2006 TRƯỢT TUYẾT TRONG LÚC LẨN TRỐN |
[명석의 신나는 웃음] | NGÀY 2 THÁNG 3 NĂM 2006 TRƯỢT TUYẾT TRONG LÚC LẨN TRỐN |
[명석이 노래한다] | VIDEO TIỆC GIÁNG SINH TRONG LÚC CHẠY TRỐN |
[여자들의 환호성] | |
(윤주) 장소를 이동했잖아요? [영상 속 시끌벅적한 환호성] | Ông ta đã đổi địa điểm, đúng không? |
2006년, 2007년 그때도 | Nhưng kể cả vào năm 2006 và 2007, |
정명석은 [영상 속 여자들의 환호성] | Jeong Myeong Seok vẫn tiếp tục gọi gái từ các nơi khác tới để làm tình với họ. |
다른 곳에서 여자들을 불러 가지고 계속 성관계를 했어요 | Jeong Myeong Seok vẫn tiếp tục gọi gái từ các nơi khác tới để làm tình với họ. |
[여자들의 웃음] | Jeong Myeong Seok vẫn tiếp tục gọi gái từ các nơi khác tới để làm tình với họ. |
신앙 유지 하면서 끝까지 계속 밀고 나가 | Đừng bao giờ từ bỏ niềm tin. |
세계를 점령해서 사랑으로 점령해 나가자고 | Hãy chiếm lấy thế giới. Chiếm nó bằng tình yêu. Nhé? |
알겠어요? | Hãy chiếm lấy thế giới. Chiếm nó bằng tình yêu. Nhé? |
그러면 여기서 모두 모두 마치고 여러분들, 안녕 | Đó là những gì ta muốn nói hôm nay. Tạm biệt. |
네, 안녕 | Chào. Tạm biệt. |
[경건한 음악] | NĂM 2006 LẨN TRỐN |
[영상 속 전화벨 소리] (도형) 어느 날 갑자기 전화가 왔었는데 | Một ngày, bọn tôi nhận được một cuộc gọi. |
중국의 국가 안전국의 외곽 조직이었습니다 | Từ một tổ chức bên ngoài của Bộ An ninh Quốc gia Trung Quốc. |
우리나라로 얘기하면 국정원 | Tương đương Cơ quan Tình báo Quốc gia Hàn Quốc. Họ gọi bọn tôi và nói: |
그쪽에서 연락이 온 이유가 | Tương đương Cơ quan Tình báo Quốc gia Hàn Quốc. Họ gọi bọn tôi và nói: |
'최대한 빨리 중국으로 좀 들어와 달라' | "Hãy đến Trung Quốc càng sớm càng tốt". |
'한중 문화 교류라는 명목으로 행사를 기획하는데' | Họ đang lên kế hoạch một sự kiện, sự kiện giao lưu văn hóa Trung - Hàn, |
'거기에 정명석이 나타날 가능성이 높다' | và họ nghĩ nhiều khả năng Jeong Myeong Seok sẽ tới. |
[강조하는 효과음] [경찰차 사이렌] | |
[강조하는 효과음] | |
[강조하는 효과음] | |
(중국 앵커) [중국어] 주요 심문 시에는 | Trong lúc bị thẩm vấn về các tội ác lớn hơn, |
불쌍한 척, 미친 척 연기하며 공안의 심문을 빠져나가려 애썼다 [명석의 괴상한 신음] | hắn lập tức giả điên và ra vẻ đáng thương để né câu hỏi của lực lượng công an. |
No comments:
Post a Comment