Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 2

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


[나은] 비우셨어요, 자리를‬‪Họ rời khỏi căn cứ rồi,‬
‪그거 봤어요, 저희가‬‪nên chúng tôi mới xem xét chỗ đó.‬ ‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪NHÀ BÈ‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Họ để lại thông tin quan trọng‬ mà chả đề phòng. ‪Chúng tôi đâu thể ở yên.‬
‪[경찰 팀원1] 봐 봐‬ ‪우리가 만약에 여기까지 오면은‬‪Này nhé. Giả sử ta ở đây.‬
‪아까 오르막길 하나 있었잖아‬‪Khi nãy có một đường lên đồi.‬
‪거기에서 내려오면‬ ‪우리 기지 다 털리는 거지?‬‪Họ mà xuống đường đó là căn cứ mình toang.‬
‪[경찰 팀원2] 다 털리…‬‪Vì vậy ta phải đi càng nhanh càng tốt.‬
‪그만큼 우리도 빨리 가서‬ ‪빨리 털어야지‬‪Vì vậy ta phải đi càng nhanh càng tốt.‬
‪[말소리]‬‪Hình như họ đến.‬
‪[경찰 팀원1] 물이 다 빠졌어, 또‬ ‪진짜 신기하다‬‪Nước chảy đi hết rồi. Thần kỳ thật.‬
‪[경찰 팀원2] 여기도 오기 힘들다‬‪Vào được đây mệt ghê.‬ ‪ĐỘI CẢNH SÁT TRỞ LẠI‬
‪[경찰 팀원3] 발에‬ ‪물집 잡힐 거 같아‬‪Chân tôi có vẻ phồng rộp rồi.‬
‪[경찰 팀원4] 대나무‬ ‪한 5개만 챙겨‬‪- Lấy năm cây tre đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[경찰 팀원3의 호응]‬‪- Lấy năm cây tre đi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- May mà có mang đèn pin theo.‬ ‪- Đúng vậy nhỉ?‬
‪[경찰 팀원1] 와, 우리 후레쉬‬ ‪안 챙겼으면 큰일 날 뻔했다‬‪- May mà có mang đèn pin theo.‬ ‪- Đúng vậy nhỉ?‬
‪후레쉬 잘 챙겼다‬‪Quả là quyết định đúng đắn.‬
‪[경찰 팀원3] 아, 다리 아파‬‪- Đau chân quá.‬ ‪- Đem tre vào trong kia đã.‬
‪[경찰 팀원2] 우선 우린‬ ‪저걸 좀 안에다 좀 들여놓자‬‪- Đau chân quá.‬ ‪- Đem tre vào trong kia đã.‬
‪[경찰 팀원3] 뭐?‬‪Đem gì cơ?‬
‪[경찰 팀원2] 아‬ ‪밖에 놓는 게 낫나?‬‪Hay là để bên ngoài nhỉ?‬
‪[경찰 팀원3] 뭘?‬‪Để cái gì?‬ ‪- Nó ẩm à?‬ ‪- Ừ, hơi ướt.‬
‪- [경찰 팀원1] 지금 축축해요?‬ ‪- [경찰 팀원2] 어, 약간 젖었어‬‪- Nó ẩm à?‬ ‪- Ừ, hơi ướt.‬
‪[경찰 팀원1] 어? 하나만…‬‪Nhặt cây đó lên đi nhé?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[해영] 누가 왔었나?‬‪- Có ai đến à?‬ ‪- Sao vậy?‬
‪[정하] 왜?‬‪- Có ai đến à?‬ ‪- Sao vậy?‬
‪뭐야, 누가 왔었나?‬‪Cái gì vậy? Có ai đột nhập à?‬
‪[작게]‬‪Có người. Thấy áo xanh đằng kia chứ?‬
‪[해영] 근데 우리 집에‬ ‪들어온 게 맞나?‬‪Có chắc họ đã vào trong này không?‬
‪[슬] 저거 들춰 본 거 맞아?‬‪Lẽ nào họ đã kiểm tra chỗ giấy bạc?‬ ‪Chắc chắn là có người đã lục lọi.‬
‪[해영] 근데 들춰져 있긴 했었어요‬‪Chắc chắn là có người đã lục lọi.‬
‪[혜리] 맞아, 맞아‬‪Đúng đấy.‬
‪[군인 팀원] 그래‬‪- Không thể để nhà trống được.‬ - Đúng vậy.
‪[슬] 언제부터 있었는지를‬ ‪모르겠네?‬‪Ta không biết họ ở đây từ bao giờ.‬
‪와, 진짜 들어와서‬ ‪이걸 까 봤다고?‬‪Họ vào đây và lột giấy bạc ra xem thật à?‬
‪[정하] 굉장히 기분이 안 좋아졌네‬‪Tôi không vui tí nào.‬
‪[어두운 음악]‬‪Chúng tôi đã làm‬ điều ngu ngốc thế này sao?
‪[한숨]‬
‪[혜리] 야, 수비할 때‬ ‪도끼 들어도 된다 했지?‬‪Được phép dùng rìu‬ ‪khi phòng thủ, đúng không?‬
‪도끼 들고 있어도 되지?‬ ‪상관없다 했지?‬‪Họ nói có thể dùng rìu nhỉ?‬
‪[해영] 들곤 있어도 되는데‬ ‪타격은 안 돼‬‪- Mình không được tấn công.‬ ‪- Dĩ nhiên.‬
‪아, 당연히 안 되지‬‪- Mình không được tấn công.‬ ‪- Dĩ nhiên.‬
‪[정하] 군인이 아까 전에‬ ‪누구랑 연합했었나?‬‪Đội Quân nhân bắt tay với đội nào à?‬
‪[슬, 해영] 스턴트‬‪- Đội Đóng thế.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 타겟이 우리네‬ ‪- [슬] 그니까‬‪- Mục tiêu của họ.‬ ‪- Đúng.‬
‪[정하] 군인이랑 스턴트 쪽이랑‬‪Chúng tôi chắc chắn Đội Quân nhân‬ ‪và Đội Đóng thế đã bắt tay.‬
‪연합을 확신을 했었어요‬‪Chúng tôi chắc chắn Đội Quân nhân‬ ‪và Đội Đóng thế đã bắt tay.‬
‪[정하] 우리 쪽으로‬ ‪우선은 올 거야‬‪Khả năng cao là họ nhắm đến ta đầu tiên.‬
‪저 둘은, 두 팀은, 그지?‬‪Khả năng cao là họ nhắm đến ta đầu tiên.‬ ‪- Đồng ý không?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[혜리] 그렇지, 근데 군인에‬ ‪내가 그 유명하다는 사람이‬‪- Đồng ý không?‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Thành viên nổi tiếng của bên đó‬ ‪xuất thân là lính đặc nhiệm.‬
‪특전사 출신이거든?‬‪Thành viên nổi tiếng của bên đó‬ ‪xuất thân là lính đặc nhiệm.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Có thể từ trên mái nhà trèo xuống‬
‪그래서 이거 막‬ ‪로프 타고 막 깨고 할지도 몰라‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Có thể từ trên mái nhà trèo xuống‬ ‪và đập vỡ cửa sổ.‬
‪[정하] 그런 거 신경 쓰지 마‬‪Đừng lo về chuyện đó.‬
‪[해영] 창문을 내가 보기에는‬ ‪어떻게든 막으면 될 거 같거든요?‬‪Có lẽ chúng ta phải chặn cửa sổ lại.‬
‪이 나무판자 방패처럼 쓰자‬‪Hay là dùng những tấm gỗ này làm khiên?‬
‪창문에서 넘어오려 그럴 때‬ ‪밀면 되니까‬‪Để đẩy họ khi họ trèo vào trong.‬
‪우리는 굳이 그 사람 거 뺏어서‬ ‪할 필요 없이‬‪Để đẩy họ khi họ trèo vào trong.‬ ‪Chúng ta không cần cướp cờ của ai cả.‬
‪막는다는 생각으로만 하고‬‪Chúng ta không cần cướp cờ của ai cả.‬ ‪Chỉ cần tập trung vào phòng thủ thôi.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Từ mai hãy cho họ thấy‬ ‪chúng ta mạnh cỡ nào.‬
‪[혜리] 우리를 자꾸 저렇게…‬‪Cứ khiêu khích mãi.‬
‪- 만만하게 보니까?‬ ‪- [혜리] 어, 긁어‬‪- Họ nghĩ chúng ta yếu.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪미치겠어, 지금‬‪Tôi tức muốn điên.‬
‪다 우리 무시하고 우리만 잡는데‬‪Tôi ghét việc họ coi thường chúng ta.‬
‪열받잖아‬‪Tôi ghét việc họ coi thường chúng ta.‬
‪[정하] 내일 도박 한번 해 볼까?‬‪- Hay mình thử cá cược?‬ ‪- Cược gì?‬
‪- [슬] 뭐?‬ ‪- [정하] 너 슬이 언니랑‬‪- Hay mình thử cá cược?‬ ‪- Cược gì?‬ ‪- Cô và chị Seul…‬ ‪- Ừ?‬
‪어‬‪- Cô và chị Seul…‬ ‪- Ừ?‬ ‪- …phi đến căn cứ của họ được chứ?‬ ‪- Căn cứ Đội Đóng thế?‬
‪[정하] 저기 기지로 한번‬ ‪돌진해 볼래?‬‪- …phi đến căn cứ của họ được chứ?‬ ‪- Căn cứ Đội Đóng thế?‬
‪- [슬] 스턴트?‬ ‪- [해영] 스턴트?‬‪- …phi đến căn cứ của họ được chứ?‬ ‪- Căn cứ Đội Đóng thế?‬ ‪- Đội Đóng thế á?‬ ‪- Ừ.‬
‪[정하] 응‬‪- Đội Đóng thế á?‬ ‪- Ừ.‬
‪[혜리] 보여 주고 싶었어요‬ ‪경찰 팀 진짜 강하다‬‪Tôi muốn cho họ thấy‬ ‪sức mạnh của Đội Cảnh sát.‬
‪악바리는 저 자신 있거든요‬‪Tôi tự tin mình đủ ngoan cường.‬
‪[지혜] 언닌 이 중에서‬ ‪누가 제일 센 거 같아요?‬‪Theo chị thì đội nào mạnh nhất?‬
‪- 딱 그냥 센…‬ ‪- [현아] 우리가 제일 셀 거야‬‪Theo chị thì đội nào mạnh nhất?‬ ‪- Chị nghĩ là đội mình.‬ ‪- Em cũng vậy.‬
‪- [현지] 나도‬ ‪- [지혜] 그럼 이제 사이렌 울리면‬‪- Chị nghĩ là đội mình.‬ ‪- Em cũng vậy.‬ ‪Vậy khi còi báo động vang lên,‬ ‪ta sẽ tấn công đội nào?‬
‪어디를 어떻게 갈까요, 언니?‬‪Vậy khi còi báo động vang lên,‬ ‪ta sẽ tấn công đội nào?‬
‪[현아] 난 여기 치고 싶어‬ ‪솔직히 나는‬‪Nói thật là chị muốn chiến với đội này.‬
‪- [지혜] 경찰?‬ ‪- 어, 부담감 없어‬‪- Đội Cảnh sát?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nhà bè.‬
‪[현아] 라이벌?‬‪- Đối thủ á?‬ ‪- Họ chưa đủ trình đâu.‬
‪[현지] 응‬‪Tới luôn.‬
‪한 명이 나가서‬ ‪수상 가옥을 칠 건지‬‪Ta nên cử một người đi thôi‬
‪두 명이 나가서‬ ‪수상 가옥을 칠 건지‬‪Ta nên cử một người đi thôi‬ ‪hay cho hai người ra trận?‬
‪[현지] 넷이 다 나가는 거‬‪- Đi hết cả bốn.‬ ‪- Bốn người luôn?‬
‪[현아] 다 나가는 거? 첫날은…‬‪- Đi hết cả bốn.‬ ‪- Bốn người luôn?‬ ‪Trận chiến đầu tiên mà.‬ ‪Ai biết chuyện gì sẽ xảy ra.‬
‪[현지] 왜냐면은 첫날이니까‬ ‪다 모르잖아요‬‪Trận chiến đầu tiên mà.‬ ‪Ai biết chuyện gì sẽ xảy ra.‬
‪근데 둘째, 셋째, 넷째 되면‬ ‪이제 약간 머리 쓰면서‬‪Ta sẽ bắt đầu dùng chiến thuật‬ ‪từ những trận sau.‬
‪[지혜] 맞아, 맞아‬ ‪우리 게 들킬 거라고‬‪- Họ sẽ tìm ra chúng ta.‬ ‪- Đúng.‬
‪그게 될 거니까 아무것도 모를 때‬ ‪그냥 막 이렇게 하는 거야‬‪- Họ sẽ tìm ra chúng ta.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Chúng ta sẽ đột kích khi họ mất cảnh giác.‬
‪[지혜] 그럼 언니는‬ ‪수상 가옥에 들어갔을 때‬‪Chị nghĩ họ sẽ làm thế nào‬ ‪khi ta đến nhà bè?‬
‪어떻게 하고‬ ‪있을 거 같아요, 언니?‬‪Chị nghĩ họ sẽ làm thế nào‬ ‪khi ta đến nhà bè?‬
‪걔네들도 한 명에서 두 명이‬ ‪원정을 나갈 거 같아‬‪Chị nghĩ một, hai người‬ ‪sẽ ra ngoài tấn công.‬
‪나는 공격 가야 될 거 같아‬ ‪아까 그걸 봤을 때는‬‪Chúng ta phải tấn công.‬ ‪Từ quan sát của tôi,‬ ‪ta phải mở rộng lãnh thổ.‬
‪뭔가 약간 영토를 넓혀 가는?‬‪Từ quan sát của tôi,‬ ‪ta phải mở rộng lãnh thổ.‬
‪[현아] 언니 생각은‬ ‪한 명만 깃발을 지키고, 뚜껑에서‬‪Chị nghĩ một người nên ở lại canh lá cờ.‬ ‪- Ở đây luôn à?‬ ‪- Trên mái nhà.‬
‪지붕에서 지키고‬‪- Ở đây luôn à?‬ ‪- Trên mái nhà.‬
‪한 명이 만약에‬ ‪지키고 있다고 하면‬‪Nếu một người bảo vệ lá cờ…‬ ‪Chị cứ nhắc đến mái nhà‬
‪내가 왜 자꾸 지붕에‬ ‪올리자고 했냐면‬‪Nếu một người bảo vệ lá cờ…‬ ‪Chị cứ nhắc đến mái nhà‬
‪지붕으로 올라갈 수 있는 방법이‬ ‪두 개밖에 없어‬‪là vì chỉ có hai cách để lên được đó.‬
‪나무를 타든지‬‪Hoặc là họ phải leo lên cây.‬ ‪Hoặc dùng thang?‬
‪그리고 어차피 본인은‬ ‪나무 열심히 타고 있는데‬‪Hoặc dùng thang?‬ ‪Mà dù họ có leo lên cây thì ta có thể‬ ‪rút cờ tấn công của họ từ phía trên.‬
‪난 그 사람 거‬ ‪뒤의 거 그냥 깃발 빼면 끝나‬‪Mà dù họ có leo lên cây thì ta có thể‬ ‪rút cờ tấn công của họ từ phía trên.‬
‪[현지] 그치, 그치‬ ‪우리가 위에 있으니까‬‪Mà dù họ có leo lên cây thì ta có thể‬ ‪rút cờ tấn công của họ từ phía trên.‬ ‪- Đúng rồi, chúng ta sẽ ở trên.‬ ‪- Cứ cho là họ dùng thang đi.‬
‪[현아] 그리고 사다리 타고‬ ‪사다리 탁 걸쳤지?‬‪- Đúng rồi, chúng ta sẽ ở trên.‬ ‪- Cứ cho là họ dùng thang đi.‬
‪아무리 조용히 온다 해도‬ ‪내가 위에서 이렇게 네모나게‬‪Dù làm khẽ tới đâu thì ta vẫn thấy mà.‬
‪네모 자로 보고 있는데 어쩔 거야‬‪Dù làm khẽ tới đâu thì ta vẫn thấy mà.‬ ‪Khi đó họ sẽ làm gì?‬
‪탁탁 흔들어 버려도‬ ‪그 사람 무서워서 내려가지‬‪Ta sẽ rung thang để dọa họ.‬
‪[정민선] 어차피 지붕으로‬ ‪올라오는 길은‬‪- Họ cần thang để leo lên mái nhà.‬ ‪- Ta phải bảo vệ mái nhà.‬
‪- 사다리밖에 없으니까?‬ ‪- [현아] 지붕에 올려야 돼, 응‬‪- Họ cần thang để leo lên mái nhà.‬ ‪- Ta phải bảo vệ mái nhà.‬
‪사다리밖에 없거나‬ ‪아니면 나무야, 나무‬‪Họ sẽ dùng thang hoặc leo cây.‬
‪[정민선] 한 명으로 가능이다‬ ‪이 말이잖아‬‪Vậy một người thủ là đủ rồi.‬
‪근데 뭔가 이렇게 세 명이‬‪Nhưng vấn đề ở đây là,‬ ‪coi như ba người ra ngoài tấn công‬ ‪và một người ở lại phòng thủ đi.‬
‪그니까 공격형으로는‬ ‪세 명 나가고 한 명 지키고 해‬‪coi như ba người ra ngoài tấn công‬ ‪và một người ở lại phòng thủ đi.‬
‪근데 만약에 우리처럼‬ ‪똑같은 전술을 가지거나‬‪Lỡ đội khác dùng chiến lược y hệt chúng ta‬
‪아예 네 명이 다 나와서‬ ‪우리 집에 와‬‪hoặc cả bốn người‬ ‪cùng đến tấn công thì sao?‬
‪그러면 사실 혼자는‬ ‪역부족인 건 맞아‬‪hoặc cả bốn người‬ ‪cùng đến tấn công thì sao?‬ ‪Vậy thì một người không cân nổi.‬
‪근데 그렇게 해서 털리면은‬ ‪우리가 턴 게 무슨 의미가 있을까‬‪Ta để bị cướp mất cờ rồi‬ ‪thì lấy được cờ của đội khác‬ ‪có ý nghĩa gì nữa đâu?‬ ‪Tôi nghĩ đến điều đó đấy.‬
‪또 그런 생각이 드네‬‪Tôi nghĩ đến điều đó đấy.‬
‪그래, 얘들아‬‪Đúng đấy các em.‬ ‪Hai người đi và hai người ở lại.‬
‪둘 지키고 둘 나가자‬‪Hai người đi và hai người ở lại.‬
‪네, 그게 맞을 거 같아요‬‪- Như vậy ổn hơn.‬ ‪- Hai người vẫn hơn.‬
‪[정민선] 그래, 둘이면‬ ‪혼자보다는 4 대 2가‬‪- Như vậy ổn hơn.‬ ‪- Hai người vẫn hơn.‬ ‪- Vẫn có cửa thắng hơn là một mình.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪- 낫지‬ ‪- [정민선] 낫지‬‪- Vẫn có cửa thắng hơn là một mình.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[지혜] 언니랑 민선이가‬ ‪같이 나갔다?‬‪Em sẽ không lo lắng‬ ‪nếu chị và Min Seon đi tấn công.‬
‪그럼 솔직히 걱정 안 해‬‪Em sẽ không lo lắng‬ ‪nếu chị và Min Seon đi tấn công.‬
‪- 집 지켜‬ ‪- [소방 팀] 네‬‪- Em ở lại giữ căn cứ.‬ ‪- Vâng.‬
‪지나가는 애들이 우릴 봐도 돼‬‪Đội khác phát hiện chúng ta cũng được.‬
‪지붕에 한번 올라와 보라 그래‬‪Đội khác phát hiện chúng ta cũng được.‬ ‪Cứ để họ leo lên mái nhà.‬
‪한번 가능하면 올라와 보라 그래‬‪Nhắm leo lên được thì cứ leo.‬
‪바로 깃발 뜯어 불랑게‬‪Ta sẽ cướp cờ của họ ngay.‬
‪[현지] 도구 같은 거 챙겨 나가요?‬‪Cần mang dụng cụ gì không?‬
‪- [현아] 챙겨야지, 칼 하나‬ ‪- [현지] 칼이랑?‬‪- Có chứ. Mang dao và…‬ ‪- Dao.‬ ‪Không phải để đâm người nhé.‬
‪[현아] 사람 찌르라는 게 아니고‬ ‪거기에 예를 들어서‬‪Không phải để đâm người nhé.‬ ‪Lỡ họ gói cờ như chúng ta,‬
‪로프 처리 나처럼 해 놨어‬ ‪그럼 로프 잘라 버려‬‪Lỡ họ gói cờ như chúng ta,‬ ‪- vậy thì phải cắt.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 얘들아, 옷 입어‬ ‪- [지혜] 그거 챙겨야 돼‬‪- Sẽ cần đến.‬ ‪- Mặc đồ vào.‬ ‪Mặc quần và áo dài tay đi.‬
‪[현아] 얘들아, 긴팔, 긴바지 입어‬‪Mặc quần và áo dài tay đi.‬
‪[소방 팀원1, 소방 팀원2]‬ ‪- 가 보자, 가 보자‬ ‪- 빨리빨리, 조금만 서둘러서‬‪- Đi thôi nào.‬ ‪- Nhanh lên.‬
‪[정민선] 아, 기지전‬ ‪진짜 기대된다‬‪Mong đến Trận Căn cứ ghê.‬
‪[군인 팀원] 여기가 트리입니까?‬ ‪통창이어서 다 보일 거 같습니다‬‪Đây là nhà cây à?‬ ‪Cửa sổ đó dễ lộ quá.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 오, 좋다, 여기, 뭐야?‬‪Chỗ này làm sao vậy? Đẹp ghê.‬
‪[경애] 저, 저, 내려가세요‬ ‪남의 집이죠?‬‪Đi xuống đi. Đến chỗ vắng người.‬
‪[현선] 아, 예, 그래서‬ ‪매너 있게 노크했습니다‬‪Vâng. Chúng tôi còn lịch sự gõ cửa.‬
‪- [참가자1] 여기로 오시죠‬ ‪- [참가자2] 저 뒤로 가자‬‪Vâng. Chúng tôi còn lịch sự gõ cửa.‬ ‪- Nói chuyện ở đây nhé?‬ ‪- Ra phía sau đi.‬
‪일단 여기, 여기‬ ‪여기로, 여기로, 밑으로, 밑으로‬‪Đi xuống dưới kia đi.‬
‪- [참가자3] 아…‬ ‪- [참가자2] 여기서 하자, 여기‬‪Đi xuống dưới kia đi.‬ ‪Ở đây không bị phát hiện đâu.‬
‪여기 안 보여‬‪Ở đây không bị phát hiện đâu.‬ ‪ĐỘI QUÂN NHÂN, ĐỘI ĐÓNG THẾ‬ ‪NHÀ CÂY‬
‪[참가자] 숨어서 얘기하는 게‬ ‪맞다고 생각을 해서‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN, ĐỘI ĐÓNG THẾ‬ ‪NHÀ CÂY‬ ‪Chúng tôi nghĩ là nên nói chuyện‬ ở chỗ không ai nhìn thấy.
‪숨어서 은밀히 얘기를 했는데요‬‪Chúng tôi nghĩ là nên nói chuyện‬ ở chỗ không ai nhìn thấy.
‪[경애] 지금‬ ‪여기서 이렇게 들어왔으면‬‪Đây là đường đội tôi đã đi.‬
‪여기고, 산장이 여기잖아요‬‪Nhà gỗ ở ngay đây.‬
‪- 여기에 이제 수상 가옥 있고‬ ‪- [현선] 응, 응, 저기‬‪- Chỗ này là nhà bè.‬ ‪- Ừ, đúng rồi.‬
‪[경애] 그리고 좀 더 내려오면‬ ‪트리 하우스 우리가 있고‬‪- Chỗ này là nhà bè.‬ ‪- Ừ, đúng rồi.‬ ‪Đi xuống tí nữa là nhà cây của đội tôi.‬
‪[혜경] 여기 수상 가옥 자체가‬ ‪내가 가 봤을 때‬‪Lúc đến nhà bè thì tôi thấy thế này.‬
‪- 이게 밖에 있으면‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Lúc đến nhà bè thì tôi thấy thế này.‬ ‪Nếu có ai đó ở ngoài‬ ‪thì ta có thể dễ dàng thấy.‬
‪- '나 여기 있어요'가 보이고‬ ‪- [현선] 응, 맞습니다‬‪Nếu có ai đó ở ngoài‬ ‪thì ta có thể dễ dàng thấy.‬ ‪- Chuẩn.‬ ‪- Không thấy ai tức là họ ở trong.‬
‪[혜경] 거기 없으면‬ ‪그냥 안에 있는 걸로‬‪- Chuẩn.‬ ‪- Không thấy ai tức là họ ở trong.‬
‪- [참가자1] 응? 깃발 위치?‬ ‪- [참가자2] 깃발 위치‬‪Vị trí cũng quan trọng.‬ ‪- Lá cờ.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[저마다 호응한다]‬‪- Đội Cảnh sát cất trên tủ đồ.‬ ‪- Tủ đồ.‬
‪- [봄은] 캐비넷 위에 있는데‬ ‪- [혜경] 경찰?‬‪- Trên tủ đồ.‬ ‪- Đội Cảnh sát á?‬
‪- [경애] 집 안 캐비넷 위에 있다?‬ ‪- [군인 팀원] 응‬‪- Ở trên tủ đồ trong căn cứ sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪집 안에 있습니다‬‪Ở trong căn cứ của họ.‬
‪[봄은] 저희가 가지고 있는‬ ‪정보와 작전을‬‪Chúng tôi trao đổi thông tin mà mỗi đội có‬
‪계속 이제 교환하면서‬‪Chúng tôi trao đổi thông tin mà mỗi đội có‬
‪'이게 괜찮을까‬ ‪저게 괜찮을까'라고‬‪và cùng thảo luận xem‬ làm thế này thế kia có ổn không.
‪계속 얘길 했었거든요‬‪và cùng thảo luận xem‬ làm thế này thế kia có ổn không.
‪[경애] 누구를 첫 번째로 치느냐‬ ‪이건데‬‪Nên tấn công đội nào trước?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Đây là vấn đề.‬
‪- 와, 이게, 이게, 이게…‬ ‪- [혜경] 어떻게 생각해요?‬‪- Ừ.‬ ‪- Đây là vấn đề.‬ ‪- Chà…‬ ‪- Với kinh nghiệm của lính đặc nhiệm,‬
‪특전사의 기준에서‬ ‪제일 센 팀이 어디예요?‬‪- Chà…‬ ‪- Với kinh nghiệm của lính đặc nhiệm,‬ ‪cô đánh giá đội nào là mạnh nhất?‬
‪[봄은] 지금 운동선수랑 소방‬ ‪이렇게 나오거든요?‬‪cô đánh giá đội nào là mạnh nhất?‬ ‪Đội Thể Thao và Đội Cứu hỏa.‬
‪[스턴트 팀원1] 저희도‬ ‪그렇게 생각…‬‪- Họ mạnh thật.‬ ‪- Cô nói đúng.‬
‪[스턴트 팀원2] 맞아, 맞아‬‪- Họ mạnh thật.‬ ‪- Cô nói đúng.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [소곤거리는 소리]‬‪Họ đi rồi.‬ ‪Có người kìa.‬
‪[소방 팀원1이 작게] 여긴 뭐지?‬‪Đằng kia làm gì vậy?‬
‪[소방 팀원2] 잠깐만‬ ‪조용히 해 봐, 시끄러워, 지금‬‪Đằng kia làm gì vậy?‬ ‪Khoan đã. Chúng ta ồn quá.‬
‪[슬기] 주황색, 주황색, 주황색‬‪Màu cam…‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Có người ở bên ngoài.‬
‪[군인 팀원1] 보고 있다 간 거야?‬‪- Họ đang theo dõi chúng ta sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪[군인 팀원2] 어‬‪- Họ đang theo dõi chúng ta sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[문 열리는 소리]‬
‪[발소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[경애] 슬금슬금‬ ‪한 분이 오시는 거예요‬‪Có một người từ từ tiến lại.‬ ‪Khi chúng tôi phát hiện ra‬ thì cô ấy đã đến dưới căn cứ.
‪그러더니 우리 밑에까지 온 거예요‬ ‪그 밑으로‬‪Khi chúng tôi phát hiện ra‬ thì cô ấy đã đến dưới căn cứ. ‪Chúng tôi kiểu "Phải làm sao đây?"‬
‪'이걸 어떻게 해야 돼?‬ ‪우리 이거 지금'‬‪Chúng tôi kiểu "Phải làm sao đây?"‬ ‪Không thể để họ phát hiện‬ chúng tôi đang hội ý.
‪'회의하는 걸 들키면‬ ‪이거는 좀 그렇고'‬‪Không thể để họ phát hiện‬ chúng tôi đang hội ý.
‪[경애] 뭐예요? 누구야, 누구야‬‪Sao thế? Ai ở đó vậy?‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Cô là ai? Làm gì ở nhà người khác thế?‬ ‪Cô đang trốn ở đó à?‬
‪[경애] 나가세요‬ ‪여기 저희 집이에요‬‪Ai đấy? Đợi một lát.‬ ‪Mời cô rời khỏi căn cứ của đội tôi.‬
‪- 오, 누구세요, 누구세요?‬ ‪- [현아] 오, 죄송합니다‬‪Mời cô rời khỏi căn cứ của đội tôi.‬ ‪- Cô là ai?‬ ‪- Tôi xin lỗi.‬
‪지금 밖에 탐방하러 왔어요‬‪Tôi đang trinh sát xung quanh.‬
‪[경애] 어느, 어느 팀이세요?‬‪Tôi đang trinh sát xung quanh.‬ ‪Cô ở đội nào?‬
‪- [현아] 아, 소방인데‬ ‪- 아, 소방이에요?‬‪Cô ở đội nào?‬ ‪- Đội Cứu hỏa.‬ ‪- À.‬
‪[현아] 집 어떻게 생긴지‬ ‪잠깐 보러 왔어요‬‪Tôi đến xem căn cứ của đội cô.‬
‪[경애] 아, 아, 네‬‪Ra vậy.‬
‪[현아] 방금 거기‬ ‪숨어 계셨던 거예요?‬‪- Cô trốn ở đằng kia à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[경애] 네, 어유, 어유‬‪- Cô trốn ở đằng kia à?‬ ‪- Vâng.‬
‪그게 뭔 상황인지‬ ‪아직도 모르겠어요‬‪Tôi chẳng hiểu gì cả.‬
‪왜 거기에 스턴트 팀들이‬‪Tại sao Đội Đóng thế lại ở dưới cầu thang?‬
‪거기 계단 아래 있었는지‬‪Tại sao Đội Đóng thế lại ở dưới cầu thang?‬
‪[경애] 봐도 되나?‬ ‪남의 팀을 이렇게?‬‪Được phép do thám đội khác thế này à?‬
‪- 그래요?‬ ‪- [현아] 아, 안 돼요?‬‪Được phép do thám đội khác thế này à?‬ ‪Không được sao?‬
‪- [경애] 안 되는 거 아니야?‬ ‪- 안 되는 거예요?‬‪Tôi nghĩ là không.‬ ‪- Không được à?‬ ‪- Tôi nghĩ vậy.‬
‪[경애] 어, 안 되는 거 아니야?‬‪- Không được à?‬ ‪- Tôi nghĩ vậy.‬ ‪Cô có thể quan sát từ xa.‬
‪그냥 밖에서만 이렇게 보지‬ ‪남의 집을 뜯어보면…‬‪Cô có thể quan sát từ xa.‬ ‪- Lao vào tận đây đâu có được.‬ ‪- Lẽ ra họ nên nói sớm.‬
‪[현아] 안 되면 안 된다고‬ ‪말을 해 줬을 거 같은데‬‪- Lao vào tận đây đâu có được.‬ ‪- Lẽ ra họ nên nói sớm.‬
‪[경애] 아니, 예의가 아니죠‬‪Cô ấy quá bất lịch sự.‬
‪사람이 집에‬ ‪집주인이 있으면 나가야지‬‪Khi chủ nhà ở nhà‬ ‪thì cô ấy nên té đi mới phải.‬
‪집주인이 있는데도‬ ‪그렇게 와 가지고‬‪Sao lại vào nhà người ta hiên ngang thế?‬
‪[경애] 야, 슬기야‬ ‪우리도 그러면, 야, 일단‬‪Seul Ki à, chúng ta…‬ ‪- Đội Cứu hỏa.‬ ‪- Qua đó nhé?‬
‪- 소방 팀이래‬ ‪- [슬기] 아, 들어가도 되나요?‬‪- Đội Cứu hỏa.‬ ‪- Qua đó nhé?‬ ‪- Ừ. Qua đó đi.‬ ‪- Thật á?‬
‪아, 진짜요?‬ ‪밖에서 이렇게 보다 갔는데‬‪- Ừ. Qua đó đi.‬ ‪- Thật á?‬ ‪- Chúng ta chỉ đứng bên ngoài thôi.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[경애] 그니까‬‪- Chúng ta chỉ đứng bên ngoài thôi.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[지혜] 아, 저희 집 봤어요?‬‪- Thật?‬ ‪- Xem căn cứ tôi rồi?‬
‪[슬기, 경애]‬ ‪- 이렇게 하다 갔어요, 그냥‬ ‪- 길가에서는 당연히 봤죠‬‪- Thật?‬ ‪- Xem căn cứ tôi rồi?‬ ‪- Như thế này.‬ ‪- Chúng tôi chỉ lướt qua thôi.‬
‪[슬기] 겉에만 훑어봤죠‬ ‪위치만 확인하고‬‪- Chúng tôi chỉ kiểm tra vị trí thôi.‬ ‪- Vậy là xâm phạm rồi.‬
‪[경애] 들어오시면 안 돼요‬‪- Chúng tôi chỉ kiểm tra vị trí thôi.‬ ‪- Vậy là xâm phạm rồi.‬ ‪Tôi chỉ đi bên dưới cầu thang‬ ‪để không bị bắt gặp,‬
‪[현아] 아니, 저는‬ ‪노란색 티 입으신 분한테‬‪Tôi chỉ đi bên dưới cầu thang‬ ‪để không bị bắt gặp,‬
‪안 걸리려고 바닥으로 들어갔는데‬ ‪바닥에 다 계시는 거야‬‪Tôi chỉ đi bên dưới cầu thang‬ ‪để không bị bắt gặp,‬ ‪- nhưng cô ấy lại ở ngay đó.‬ ‪- Không được.‬
‪- [경애] 안 돼요‬ ‪- [정민선] 우리 이만 가자‬‪- nhưng cô ấy lại ở ngay đó.‬ ‪- Không được.‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Họ trốn ở đó đề phòng‬
‪[현아] 우리가 들어올 줄 알고‬ ‪숨어 계셨나 보다‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Họ trốn ở đó đề phòng‬ ‪- chúng ta đến.‬ ‪- Đi nào.‬
‪[경애] 안 돼요, 나가세요!‬‪Không được. Mời các cô về cho.‬
‪일단 주인이 있는 집은 함부로‬ ‪들어오는 건 아닌 거 같아요‬‪Cô không nên vào nhà người ta‬ ‪khi chủ nhà đang ở nhà thế này.‬
‪[현아] 안 들어갔어요‬ ‪바닥으로 들어갔어요‬‪- Nếu tôi không ở đây…‬ ‪- Tôi đứng ở sân mà.‬
‪[경애] 아이, 여기 대문이 있는데‬‪Đây là cửa nhà chúng tôi.‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- 바닥이 아니지, 대문인데‬‪- Cô vào tận cửa nhà.‬ ‪- Chúng ta đi thôi.‬
‪대문까지 들어오지 말라니까‬‪Tôi bảo họ đừng đi qua cửa‬ ‪nhưng họ khăng khăng chưa vào nhà‬
‪이게 집이니, 이게 집이니‬‪Tôi bảo họ đừng đi qua cửa‬ ‪nhưng họ khăng khăng chưa vào nhà‬
‪거기는 정찰해도 된다느니‬‪và họ có quyền do thám ở đó.‬
‪아니, 일단 집주인이 있는데‬ ‪집주인이 나가라고 하는데‬‪Chúng tôi đang đứng lù lù ra đấy,‬ ‪bảo họ đừng vào sâu mà họ cứ ngoan cố.‬
‪거기서 버티고 있는 게 말이…‬ ‪이상하잖아‬‪bảo họ đừng vào sâu mà họ cứ ngoan cố.‬ ‪Thật sự rất kỳ cục.‬
‪[경애] 내일 들어오세요, 내일‬ ‪내일 오세요, 내일‬‪Muốn đến thì đợi mai nhé.‬ ‪Đừng lo. Mai chúng tôi sẽ ghé.‬
‪[현아] 네, 내일 치러 올 거예요‬‪Đừng lo. Mai chúng tôi sẽ ghé.‬
‪- [고조되는 음악]‬ ‪- [경애] 아, 그래요?‬‪Đừng lo. Mai chúng tôi sẽ ghé.‬ ‪- Vậy hả?‬ ‪- Ừ.‬
‪아, 내일 올 거예요?‬‪Mai cô đến à?‬
‪몇 시에 올 건지 얘기하고 가요‬‪Nói tôi nghe mấy giờ cô đến đi.‬
‪[지혜] 사이렌 울려야‬ ‪올 수 있대요, 언니‬‪Nói tôi nghe mấy giờ cô đến đi.‬ ‪- Khi tiếng còi kêu.‬ ‪- Được.‬
‪[경애] 아, 사이렌? 오케이‬‪- Khi tiếng còi kêu.‬ ‪- Được.‬ ‪Tôi vẫn không hiểu nổi tại sao họ ở đó.‬
‪아, 진짜 거기, 아니‬ ‪왜 있어, 진짜, 이해가 안 되네‬‪Tôi vẫn không hiểu nổi tại sao họ ở đó.‬
‪- [의미심장한 음악]‬ ‪- 아, 진짜 불가사의해요, 진짜‬‪Điều này đối với tôi thật sự rất bí ẩn.‬
‪[멀어지는 발소리]‬
‪[경애] '소방은 안 되겠다‬ ‪내 스타일은 아니다'‬‪Tôi nghĩ Đội Cứu hỏa‬ vậy là không được rồi. ‪Từ lúc đó tôi bắt đầu không ưa họ.‬
‪저는 그때부터 좀‬ ‪마음에 안 들었어요‬‪Từ lúc đó tôi bắt đầu không ưa họ.‬
‪[슬기] 근데 눈치 깠을 수도 있어‬‪Cũng có thể họ để ý rồi.‬
‪[경애] 소방은 내가 보니까‬ ‪잦밥이야‬‪Chúng ta thừa sức xử đẹp họ.‬
‪내가 지금 이 전투력으로 가면‬ ‪이길 수 있을 거 같아, 진짜, 진짜‬‪Với lửa giận trong người‬ ‪thì tôi có thể dễ dàng đánh bại họ.‬
‪[군인 팀원1] 지금 화나셔서‬ ‪그런 거 아닙니까?‬‪Với lửa giận trong người‬ ‪thì tôi có thể dễ dàng đánh bại họ.‬ ‪- Cô đang tức giận hả?‬ ‪- Chứ sao.‬
‪[경애] 어, 그래서 이길 수 있어‬‪- Cô đang tức giận hả?‬ ‪- Chứ sao.‬ ‪Vậy nên tôi có thể thắng.‬
‪이 아드레날린이 팍 나오면‬‪Một khi adrenaline tiết ra‬
‪우리는 막 차에 부딪혀도‬ ‪안 아프거든‬‪Một khi adrenaline tiết ra‬ ‪- thì bị ô tô tông cũng không thấy đau.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[스턴트 팀의 호응]‬‪- thì bị ô tô tông cũng không thấy đau.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[어두운 음악]‬‪Ta đánh đội yếu nhất trước‬ ‪hay đội mạnh nhất trước?‬
‪이들부터‬‪Ý hay đấy.‬
‪[경애] 그럼 우리 같은 경우에는‬‪Vậy ta canh giữ vị trí của mình,‬
‪- [군인 팀원2] 암구호를…‬ ‪- [봄은] 암구호 대, 암구호‬‪- Chúng ta cần ám hiệu.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[은미] 암구호가 어두울 때나‬ ‪멀리 있을 때‬‪Ám hiệu và khẩu hiệu‬ ‪sẽ giúp ta nhận ra quân mình‬
‪우리 아군 식별이 안 될 때‬ ‪합을 맞추는 게 있어요‬‪trong đêm tối hoặc ở khoảng cách quá xa.‬
‪뭐, 숫자로 맞출 수도 있고‬ ‪10을 맞춰 놓으면‬‪Có thể dùng con số.‬ ‪Ví dụ như tổng bằng 10 thì tôi nói 7.‬
‪내가 '7' 하면 저쪽에서 '3' 하면‬ ‪이게 합구호가 되잖아요‬‪Ví dụ như tổng bằng 10 thì tôi nói 7.‬ ‪Nếu người kia nói ba‬ ‪thì đúng là quân mình.‬
‪그런 방법도 있고‬‪Đó là một phương pháp.‬
‪[군인 팀] '감자!' 하면‬‪- Khoai tây!‬ ‪- Khoai tây!‬
‪[경애] 아, 오케이, 오케이‬‪Nếu cô không hô lên thì có thể chúng tôi‬ ‪sẽ giật mình vì tưởng là người khác.‬
‪- 한번 해 봅시다‬ ‪- [참가자들] 네‬‪- Làm cách đó đi.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪Mọi người cố lên.‬
‪[군인 팀원] 파이팅‬‪Mọi người cố lên.‬ ‪Ngày mai phối hợp ăn ý nhé.‬
‪[스턴트 팀원] 우리‬ ‪내일 잘해 봐요, 진짜‬‪Ngày mai phối hợp ăn ý nhé.‬ ‪Mọi người ngủ ngon.‬
‪편히 쉬십시오, 네‬‪Mọi người ngủ ngon.‬ ‪Tạm biệt.‬
‪[성연] 근데 우리는 무조건‬‪Bắt buộc phải đứng bảo vệ ở đây.‬
‪그냥 요 앞에서만‬ ‪계속 서 있어야 돼‬‪Bắt buộc phải đứng bảo vệ ở đây.‬
‪- [김민선] 맞아, 맞아‬ ‪- 기지전 시작하면‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Ngay khi bắt đầu.‬
‪공격을 가지 말고‬ ‪무조건 기다려야 되고‬‪Không được tấn công. Nhất định phải chờ.‬
‪- [김민선] 수비, 무조건‬ ‪- [비장한 음악]‬‪Chúng ta sẽ phòng thủ.‬
‪무조건 수비예요‬‪Nhất định phải phòng thủ.‬
‪그러기 때문에‬‪Đó là lý do chúng tôi sẽ bảo vệ căn cứ‬
‪할 예정입니다‬‪thật an toàn trước đã.‬
‪근데 이게 사람들이 거의‬ ‪내일 좀 많이 안 움직일 거 같아‬‪Có vẻ ngày mai,‬ ‪các đội sẽ không di chuyển nhiều.‬
‪먼 사람들, 특히‬‪Nhất là những đội ở xa.‬
‪- [운동 팀원] 경호?‬ ‪- [은별] 네‬‪- Họ ở xa quá.‬ ‪- Đúng.‬
‪[은별] 근데 거기‬ ‪가기만 한다면 뺏겠다‬‪Nhưng chỉ cần qua bên đó thì khả năng‬ ‪thắng cực cao vì căn cứ của họ rất yếu.‬
‪왜냐면 너무 허름하니까‬‪Nhưng chỉ cần qua bên đó thì khả năng‬ ‪thắng cực cao vì căn cứ của họ rất yếu.‬
‪[지현] 만약에 사이렌 울리면‬ ‪뭐 하실 거예요?‬‪Chúng ta nên làm gì đầu tiên‬ ‪khi còi báo động reo?‬
‪[은진] 우리 여기‬ ‪확 내려오는 이…‬‪Đường dẫn xuống căn cứ của ta rất rối rắm‬
‪여기 약간 헷갈리잖아요‬‪Đường dẫn xuống căn cứ của ta rất rối rắm‬
‪옆에 숨어 있는 거예요‬‪nên hãy trốn dọc đường đi.‬
‪넘어질 거 같은 그 장소 있죠?‬‪Có những chỗ dễ bị ngã ấy.‬ ‪- Mà họ sẽ đến đây chứ?‬ ‪- Hãy trốn sau chỗ đó,‬
‪그 뒤에 이렇게 있다가‬‪- Mà họ sẽ đến đây chứ?‬ ‪- Hãy trốn sau chỗ đó,‬
‪그냥 깃발 빼는 게 나을 거 같아‬‪và khi họ đến gần thì chúng ta cướp cờ.‬
‪[수련] 일단 여기 한 명 남길래?‬‪Một người ở lại đây nhé?‬
‪- [지현] 무조건‬ ‪- [수현] 남아야죠‬‪Một người ở lại đây nhé?‬ ‪- Tất nhiên.‬ ‪- Chắc chắn.‬
‪[수련] 한 명 그럼 남기고‬ ‪1번 남기고‬‪- Tất nhiên.‬ ‪- Chắc chắn.‬ ‪- Cần người ở lại.‬ ‪- Vậy thì một người ở đây.‬
‪나머지 세 명이 나가면서‬ ‪여기서 가까운 데서부터‬‪Ba người còn lại tỏa ra‬ ‪và kiểm tra từng căn cứ‬ ‪từ nơi gần nhất đến xa nhất.‬
‪하나씩, 하나씩‬ ‪하나씩 떨궈 가지고, 멀리 가서‬‪và kiểm tra từng căn cứ‬ ‪từ nơi gần nhất đến xa nhất.‬
‪[어두운 음악]‬‪Chúng tôi biết rằng‬ ‪đối thủ cần nhiều thời gian‬ để đến được đây.
‪[풀벌레 울음]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪"둘째 날"‬‪NGÀY 2‬
‪[새들의 울음]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪ĐỘI LÍNH CỨU HỎA‬ ‪NHÀ VUÔNG‬
‪[소방 팀원] 아, 몇 시야‬‪Mấy giờ rồi?‬ ‪Giày của mình!‬
‪야, 옷 입고 나가야지‬‪Ta phải mặc đồ vào.‬
‪[지혜] 민선아‬ ‪빨리 너부터 갈아입어‬‪Min Seon à, đi trước đi.‬
‪[나은] 몇 시입니까, 지금?‬‪Mấy giờ rồi?‬
‪[현선] 지금 06시 13분‬‪Giờ là 6:13 sáng.‬
‪- [은미] 그런 거 같아‬ ‪- [긴장되는 음악]‬‪Hình như là vậy.‬ ‪Ngủ qua giờ báo động là tiêu luôn.‬
‪[스위치 조작음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[은미] 현선아, 현선아‬‪Hyun Seon à.‬ ‪Hyun Seon.‬
‪[은미] 못 와, 못 와‬‪- Còn đường núi?‬ ‪- Không thể.‬
‪그렇기 때문에‬ ‪일로 올 거란 말이야‬‪Họ buộc phải đi qua chỗ chúng ta.‬
‪경호 팀이 지나가면‬ ‪그냥 보내 버려, 보내 버려‬‪Họ buộc phải đi qua chỗ chúng ta.‬ ‪Đội Vệ sĩ đi qua thì cứ kệ đi.‬ ‪Cứ để họ băng qua. Rõ chưa?‬
‪[지현] 우리가‬ ‪제일 가깝지 않습니까?‬‪NHÀ GỖ, LỀU TRẠI‬
‪[은진] 걔네가 우리를‬ ‪덮칠 수도 있어‬‪Có thể họ đang đến chỗ chúng ta.‬
‪[휘파람 소리]‬
‪강 중사님‬‪Trung sĩ Kang.‬
‪[휘파람 소리]‬
‪소리 들립니다‬‪Có tiếng người phát ra.‬
‪2시‬‪Hướng hai giờ.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Hướng hai giờ.‬
‪야, 이 정도 연기 뿌여면‬ ‪가도 될 거 같다‬‪Chị nghĩ là cứ đi trong sương mù‬ ‪thế này cũng được.‬
‪[해영] 갈까요, 언니?‬‪Chúng ta đi nhé chị?‬
‪[희정] 어‬
‪[정하] 어‬‪- Hai người ở, hai người đi?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 둘이 가?‬ ‪- [해영] 스턴트 맞아요?‬‪- Đi nhé?‬ ‪- Đến chỗ Đội Đóng thế?‬
‪[혜리] 어, 스턴트로‬‪Ừ.‬
‪일단 여기 앞에까지만 나가 보자‬‪Tiến ra một chút xem sao đã.‬
‪[해영] 언니, 일단‬ ‪싸워서 지면 안 돼‬‪Ta không được thua, rõ chưa?‬
‪[긴장되는 음악]‬‪ĐỘI ĐÓNG THẾ‬ ‪NHÀ CÂY‬
‪[혜리] 어디?‬‪Ở đâu?‬
‪[참가자] 아, 여기 있다‬‪Đây rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[경애] 다리 잡아, 언니 다리 잡아‬‪Giữ hộ chân nhé.‬ ‪- Được.‬ ‪- Nhớ giữ chặt đấy.‬
‪응, 다리 잡아‬ ‪언니 다리 잡고 있어, 어‬‪- Được.‬ ‪- Nhớ giữ chặt đấy.‬
‪언니 여기 있어, 어‬‪Đang giữ đây chị.‬
‪오세요, 들어가세요‬‪Mau vào đi.‬
‪들어가기만 하면 돼‬‪Chỉ cần vào đó thôi.‬
‪근데 우리 찾아야 돼, 또‬‪- Nhưng chúng ta phải tìm nó nữa.‬ ‪- Cái gì?‬
‪[해영] 응?‬‪- Nhưng chúng ta phải tìm nó nữa.‬ ‪- Cái gì?‬ ‪Phải tìm ra cờ của đội họ.‬
‪[혜리] 내가 지금 너무 불안한 게‬‪Điều mà chị lo lắng lúc này là…‬
‪[해영] 아니, 조금 더‬ ‪빨리 들어갔었어야 돼‬‪Chúng ta phải tăng tốc lên.‬
‪[슬기] 갔어?‬‪Đi hết chưa?‬
‪[발소리]‬
‪또 발자국 소리 들리는데?‬‪Tôi nghe thấy tiếng bước chân.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪저기서 서 있어, 서성서성‬‪Ai đó đang lấp ló đằng kia.‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[해영] 뭐가 됐든 빨리 갔다 오자‬‪Làm gì thì làm, phải nhanh lên.‬
‪[바스락 소리]‬
‪[현아] 응‬‪Đúng vậy.‬ ‪Nếu hai người vào đó thì sẽ tìm được thôi.‬
‪[정민선] 잠깐만‬‪Đợi đã.‬
‪[현아] 물 쪽으로 가자‬‪Đi lối này đi.‬ ‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪LỐI VÀO NHÀ BÈ‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪[정민선] 분명히 어디서 보…‬‪Chắc chắn ai đó sẽ…‬
‪너무 많아‬‪Họ đông quá.‬
‪오, 너무 많아, 언니‬ ‪언니, 와야 돼, 가야 돼‬‪Đông lắm luôn.‬ ‪Phải rời khỏi đây thôi.‬
‪[멀어지는 발소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[정하] 군인, 소방 아니야?‬‪- Đội Quân nhân và Cứu hỏa?‬ ‪- Cứu hỏa thôi.‬
‪- [해영] 둘 다 소방이야, 어‬ ‪- [정하] 둘 다 소방이야?‬‪- Đội Quân nhân và Cứu hỏa?‬ ‪- Cứu hỏa thôi.‬ ‪- Đội cứu hỏa hết hả?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 저쪽 한 명 봐‬ ‪- [해영] 응, 보고 있어‬‪- Một người qua kia canh.‬ ‪- Đang canh đây.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[해영] 있어?‬‪Thấy hả?‬
‪- [현아] 민선아‬ ‪- [정민선] 어?‬‪- Min Seon à.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪아, 안 돼‬
‪[경찰 팀] 온다‬‪- Họ tới kìa.‬ ‪- Đang tới.‬
‪[정하] 두 명이다‬‪Có hai người.‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Họ đây rồi.‬
‪[경찰 팀] 온다‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Họ đây rồi.‬
‪- [정민선] 아, 잠깐만요‬ ‪- [현아가 숨을 후 내뱉는다]‬‪Đợi một chút.‬
‪잠깐만‬‪Xem nào.‬
‪[현아] 응‬‪- Chắc là ba người chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪[현아] 어‬‪Khoan đã. Chỉ có một cửa duy nhất.‬
‪[정하] 응‬‪- Hãy lùi lại sau một chút.‬ ‪- Được.‬
‪[정하] 응‬‪Cứ thả một người đi‬ ‪rồi lấy cờ của người còn lại.‬
‪[해영] 두 명 다‬ ‪절로 뛸 거 같기도 해‬‪Có thể hai người đều chạy lối đó.‬ ‪Cũng có thể họ sẽ chia ra.‬
‪[슬] 양쪽으로 뛸 수도 있다‬‪Cũng có thể họ sẽ chia ra.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[현아의 놀란 소리]‬
‪[현아의 놀란 소리]‬
‪[정하] 야, 잡아‬‪Bắt nốt đi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[해영] 언니, 저쪽‬ ‪뛰어, 뛰어, 뛰어‬‪Chạy về hướng đó. Chạy đi!‬
‪[정민선의 탄식]‬
‪[정민선의 거친 숨소리]‬
‪- [경찰 팀원1] 뽑아, 뽑아‬ ‪- [경찰 팀원2] 뽑아‬‪- Giật đi.‬ ‪- Giật lấy nó!‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪[힘겨운 소리]‬
‪- [정민선의 거친 숨소리]‬ ‪- [경찰 팀원3] 야, 뒤로 돌려‬
‪[경찰 팀의 말소리]‬‪Giật đi.‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪- [경찰 팀원1] 뽑아‬ ‪- [정민선의 힘겨운 소리]‬‪Giật ra đi.‬
‪- 뽑아‬ ‪- [정민선의 힘겨운 소리]‬‪Giật lấy lá cờ.‬
‪나이스‬‪Hay lắm.‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪[정민선의 가쁜 숨소리]‬
‪[해영] 소방 가자‬‪Đi nào.‬
‪[마스터] 소방 팀 김현아 탈락‬‪Kim Hyeon Ah Đội Cứu hỏa bị loại.‬
‪소방 팀 정민선 탈락‬‪Jung Min Seon Đội Cứu hỏa bị loại.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [소방 팀원] 아이씨‬
‪[지혜] 온다‬‪Đến rồi.‬
‪아, 무조건 올라가야 되네‬‪Ta phải lên trên kia.‬
‪[해영] 언니, 내가 보고 올게요‬‪Để em đi xem một vòng.‬
‪온다, 올라온다‬‪Họ đang đi lên rồi.‬ ‪Đẩy lùi đi, Hyeon Ji à.‬
‪밀어, 현지야‬‪Đẩy lùi đi, Hyeon Ji à.‬
‪[정하] 옥상 길만 파악하고 내려와‬‪Tìm được lối lên nóc nhà‬ ‪thì xuống ngay nhé.‬
‪[해영] 알았어요‬‪Rõ.‬
‪[정하] 거기밖에 없을까?‬‪Chỉ có đường này thôi sao?‬
‪- [슬] 깃발만 보고 내려와‬ ‪- [정하] 해영아, 조심‬‪- Tìm được cờ thì xuống ngay nhé.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪[슬] 여기, 깃발 여기 있거든?‬‪Đằng kia. Lá cờ ở đằng kia.‬
‪- 어디? 여기 있어?‬ ‪- [슬] 여기, 어‬‪- Ở đâu?‬ ‪- Kia kìa.‬ ‪- Chỗ kia á?‬ ‪- Ừ.‬
‪[슬] 저 뒤에 보여?‬‪Có nhìn thấy không?‬
‪[정하] 오케이‬‪Được rồi.‬
‪언니도 일로 와‬ ‪어차피 거기 소용없어, 있어 봤자‬‪Mấy chị qua đây đi.‬ ‪Cứ ở đó cũng chẳng ích lợi gì.‬
‪[현지] 응‬‪Vâng.‬
‪[현지] 두 명, 언니, 두 명 저쪽‬‪Hai người họ vào rồi.‬
‪[정하] 슬, 발‬‪Đạp lên đi.‬
‪올라가‬‪Lên nào.‬
‪[슬] 안 돼, 안 돼, 안 돼‬‪Không được.‬
‪[현지] 언니, 언니…‬‪- Ji Hye.‬ ‪- Bên này.‬
‪[해영] 올라와, 올라와‬‪Lên đây!‬
‪올라와, 지금!‬‪Lên đây ngay!‬
‪지금, 지금‬‪Chính là lúc này!‬
‪[지혜] 잡아‬‪Tóm lấy.‬
‪[해영] 올라와, 올라와‬ ‪지금 나 올라왔어‬‪Mọi người leo lên đi. Em lên mái rồi.‬
‪[정하] 가, 목말 태워 줄게‬‪Tôi sẽ đẩy cô lên.‬
‪어깨 밟아, 내 어깨 밟아‬‪Đạp lên vai tôi đi.‬
‪[해영] 언니‬‪Chị ơi.‬
‪언니!‬‪Chị!‬
‪언니!‬‪Chị ơi!‬
‪[지혜의 다급한 말소리]‬‪Hyeon Ji à, tóm lấy.‬
‪[지혜] 잡아, 빼‬‪Giật ra đi.‬
‪- 빼, 앗싸‬ ‪- [해영의 탄식]‬‪Cướp lấy! Tuyệt lắm.‬
‪- 잡아, 빼, 빼, 앗싸‬ ‪- [해영의 탄식]‬‪Giật lấy nó.‬ ‪Cướp lấy! Tuyệt lắm.‬
‪[해영] 올라와야지, 지금‬‪Cô nên lên đây mới phải.‬
‪[정하] 뺏겼어?‬‪Họ cướp được rồi à?‬
‪[지혜] 경찰 뺏겼어, 이제‬‪Chúng tôi lấy được rồi.‬
‪2 대 2‬‪Hai chọi hai nhé.‬
‪[현지] 깃발‬‪Trả cờ này.‬
‪[슬] 여기 시간‬ ‪너무 끌고 있지 말자, 지금‬‪- Đừng lãng phí thời gian ở đây.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 우선 갔다 다시 올까?‬ ‪- [슬] 응, 응‬‪- Đừng lãng phí thời gian ở đây.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Chúng ta quay lại sau nhé?‬
‪- 일단 내려가자‬ ‪- [정하] 알겠어‬‪- Giờ thì đi thôi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[슬] 일단 우리 기지로 가자‬‪Về căn cứ của chúng ta thôi.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[마스터] 경찰 팀 김해영 탈락‬‪Kim Hae Young Đội Cảnh sát bị loại.‬
‪[놀란 숨소리]‬‪Kim Hae Young Đội Cảnh sát bị loại.‬
‪- [현선] 어?‬ ‪- [은미] 야, 씨, 끝났다, 끝났다‬‪- Cái gì?‬ ‪- Họ tiêu rồi.‬
‪[마스터] 탈락한 팀원은‬ ‪아레나로 이동해 주시기 바랍니다‬‪Mời những thành viên bị loại‬ di chuyển về đấu trường.
‪[군인 팀의 대화 소리]‬‪Gọi Na Eun.‬ ‪Lại đến nữa à?‬
‪[작게] 나은아‬‪Na Eun à.‬
‪[나은] 지금, 지금 가십니까?‬‪Chúng ta đi thôi.‬
‪강은미 중사님‬‪Trung sĩ Kang.‬
‪[은미] 그니까, 아…‬‪- Nhưng không có cách để liên lạc.‬ ‪- Vậy mới nói.‬
‪줄 수 없지‬‪Nhưng đời nào cho được.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[작게] 예?‬‪Sao?‬
‪왜 말입니까?‬‪Cái gì vậy?‬
‪[경애] 이거 나가 줘야 되는 건가?‬‪Có nên ra ngoài không?‬
‪한번 갔다 와 볼래, 슬슬?‬‪Hay là ra ngoài kiểm tra xem sao?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[나은] 뒤 보겠습니다‬‪Tôi sẽ canh phía sau.‬
‪[슬의 호응]‬‪Tôi sẽ đi lên trên kia xem có những ai.‬ ‪Hai cô quan sát kỹ xung quanh‬ ‪xem có ai theo dõi không.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[서영] 지금 앞에 셋 있어요‬‪Tôi thấy đằng trước có ba người.‬
‪[경애] 혜경아, 여기 좀 봐 줘‬‪Hye Kyung à, cô để ý ở đây nhé.‬
‪[슬] 정하야, 보이나?‬‪Jeong Ha, cô thấy gì không?‬
‪- [혜리] 보여?‬ ‪- [정하] 응‬‪- Còn cô?‬ ‪- Có.‬
‪아씨, 그냥 갈까?‬‪Hay cứ đi nhỉ?‬
‪[혜리] 근데 지금 우리가‬ ‪가야 될 거 같아‬‪Tôi nghĩ chúng ta nên đi thôi.‬
‪[슬] 나는 가면…‬‪Đến chỗ đội nào đây?‬
‪- 소방?‬ ‪- [슬] 소방?‬‪- Đội Cứu hỏa.‬ ‪- Cứu hỏa?‬
‪하, 어렵다‬‪Khó đấy.‬
‪[혜리] 근데 우리 셋이 가면‬ ‪다 알잖아, 여기 빈 거‬‪Nếu ba chúng ta đều đi‬ ‪thì không có ai bảo vệ căn cứ.‬ ‪Cô nói đúng.‬
‪[정하] 그치‬‪Cô nói đúng.‬
‪[혜리] 그니까‬‪Bởi mới nói.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[지현] 근데 저희가‬ ‪빨리 연합을 해야지‬‪Chúng ta cần nhanh chóng‬ ‪tạo liên minh để loại đội khác.‬
‪한 명을 빨리 죽일 수 있습니다‬ ‪저희가…‬‪Chúng ta cần nhanh chóng‬ ‪tạo liên minh để loại đội khác.‬
‪[은진] 수상 가옥 가서?‬‪Vậy là cần đến chỗ nhà bè hả?‬
‪[지현] 아닙니다‬ ‪식수대로 가면 될 거 같습니다‬‪Không. Có thể đến chỗ vòi nước uống mà.‬ ‪NHÀ BÈ, BỆNH VIỆN, SÂN TẬP‬
‪[슬] 스턴트들 안 움직일 거 같아‬ ‪여기로도 안 오는 거 같은데‬‪Đội Đóng thế không nhúc nhích đâu.‬ ‪Họ không hề đi lối này.‬
‪[한숨] 간다고 하면 난 소방‬‪Nếu cần thì hãy tấn công Đội Cứu hỏa.‬
‪공격 깃발보다는‬ ‪수비 깃발을 뽑아야 하니까‬‪Vì chúng tôi cần cướp cờ phòng thủ‬ ‪hơn là cờ tấn công.‬
‪위치를 다 파악을 했기 때문에‬ ‪되게 자신 있었거든요‬‪Và chúng tôi đã biết vị trí lá cờ‬ ‪nên thấy rất tự tin.‬
‪절대 비우면 안 돼‬‪Không được để trống căn cứ.‬
‪[정하] 안에‬ ‪수비 한 명 가능하잖아‬‪Một người có thể ở lại phòng thủ.‬
‪아, 세 명 오면 수비 한 명 어떡해‬‪Làm sao một người đấu lại ba người?‬
‪[혜리] 버티는 거지, 그냥‬ ‪부수면 끝이야‬‪Có thể cầm cự,‬ ‪nhưng nếu họ vào được thì tiêu luôn.‬
‪여기가 있을까, 뭐가?‬‪Theo cô thì họ có vũ khí không?‬
‪[혜리] 근데 우리 나무 문이라‬ ‪발로 한 10번만 차도 부러져‬‪Đây là cửa gỗ.‬ ‪Họ đá cửa là vào được.‬
‪- [혜리] 니랑 나랑?‬ ‪- [정하] 어‬‪- Hai chúng ta á?‬ ‪- Ừ.‬
‪가 보자‬‪Chúng ta đi thôi.‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪[혜리] 근데 우리가‬ ‪비어 있다는 거 아는 사람…‬‪Nhưng nếu họ biết không có ai canh căn cứ…‬
‪[정하] 어, 그만‬‪Đợi đã.‬
‪[혜리] 아, 군인이 계시네?‬‪Có vài quân nhân ở đằng kia.‬
‪[정하] 군인이 계시네?‬‪ĐỘI CẢNH SÁT‬ ‪GẦN SÂN TẬP‬
‪[혜리] 아니다, 아니다, 아니다‬ ‪군인 아니다‬‪Khoan nào. Không phải họ.‬
‪[정하] 어디 분이시지?‬‪Đội nào vậy?‬
‪[참가자] 경찰‬‪Đội Cảnh sát.‬
‪- [지현] 뭐야?‬ ‪- [정하] 안 싸워요‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Chúng tôi đến để nói chuyện.‬
‪- [혜리] 얘기, 얘기, 소방 갑시다‬ ‪- [정하] 소방 가자‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Chúng tôi đến để nói chuyện.‬ ‪Đến chỗ Đội Cứu hỏa thôi.‬
‪[지현] 잠깐, 뒤로, 뒤로, 뒤로‬ ‪잠깐, 뒤로, 뒤로‬‪Đến chỗ Đội Cứu hỏa thôi.‬ ‪Khoan đã. Lùi lại.‬ ‪Nói chuyện một chút đi.‬
‪좀만 얘기합시다, 어‬‪Nói chuyện một chút đi.‬ ‪Chúng ta không có nhiều thời gian.‬
‪우리 시간이 없어요, 지금‬ ‪빨리 죽여야…‬‪Chúng ta không có nhiều thời gian.‬
‪- 그니까‬ ‪- [혜리] 소방 가요‬‪Bởi vậy. Xử Đội Cứu hỏa đi.‬
‪[정하] 저희 지금‬ ‪소방 가고 있었어요‬‪Bởi vậy. Xử Đội Cứu hỏa đi.‬ ‪- Tôi đang đi rồi.‬ ‪- Tấn công Đội Đóng thế đi.‬
‪[혜리] 아니면 여기 스턴트 가요‬‪- Tôi đang đi rồi.‬ ‪- Tấn công Đội Đóng thế đi.‬ ‪Nhưng cả Đội Đóng thế đều ở nhà.‬
‪[정하] 스턴트 넷인데‬‪Nhưng cả Đội Đóng thế đều ở nhà.‬
‪[휘파람 소리]‬‪ĐỘI ĐÓNG THẾ‬ ‪NHÀ BÈ‬
‪[긴장되는 음악]‬‪- Chịu thôi. Tôi không gặp họ.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[지현] 그니까요‬‪- Chịu thôi. Tôi không gặp họ.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[나은] 같이 올라갑니까, 지금?‬‪Có nên nhập cuộc với họ không?‬ ‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪NHÀ BÈ‬
‪- [봄은] 여기로 한번 가 볼까?‬ ‪- [나은] 예‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪NHÀ BÈ‬
‪아니면 올라가서 저기로 갈까?‬ ‪아예 대놓고‬‪Cứ đi thẳng vào là được chứ gì.‬
‪[스턴트 팀원] 나와 봐‬‪Đi thôi.‬
‪[경애] 야, 문 연다?‬‪Tôi mở cửa nhé.‬
‪있다, 누구 있어, 누구 있어‬‪Có người.‬
‪[지현] 잠깐만‬‪Đợi đã.‬ ‪Nếu hai người ở đây để tấn công‬
‪근데 아까 여기 한 명 죽었어요‬‪Nếu hai người ở đây để tấn công‬ ‪thì ai đang canh căn cứ của các cô?‬
‪저기, 저기 누가 수비해요?‬‪thì ai đang canh căn cứ của các cô?‬
‪[경애] 문 열게, 발로 찬다?‬‪Tôi sẽ mở cửa.‬ ‪Tôi đá cửa nhé.‬
‪- 나와 봐, 나와 봐‬ ‪- [스턴트 팀원] 막아 놨어‬‪- Khoan đã.‬ ‪- Họ chặn cửa rồi.‬
‪[쾅쾅 소리]‬
‪[지혜] 현지야‬ ‪탈 거 같으면 얘기해‬‪Hyeon Ji, họ leo lên thì bảo tôi.‬
‪[혜리] 저 올라가요! 일로 오세요‬‪Chẳng có gì phải sợ cả. Tôi leo lên đây.‬ ‪Lại đây nào.‬
‪[지혜] 현지야, 그쪽으로 가‬‪Hyeon Ji, qua bên kia.‬
‪그쪽으로, 그쪽으로, 가, 가, 가‬‪Cứ lên bằng đường đó đi.‬
‪[서영] 난리가 났는데, 여기?‬‪Trong này lộn xộn hết cả.‬
‪[참가자1] 문 열어‬ ‪문 열어, 문 열어‬‪Mở cửa đi.‬
‪나와 봐, 나와, 나와, 나와, 나와‬‪Tránh ra. Cô tránh ra.‬
‪[참가자2가 소리친다]‬‪Đi nào!‬
‪[서영] 문 열었습니다!‬‪- Mở được rồi!‬ ‪- Mở được nó rồi!‬
‪[나은] 들어갈게요‬‪Tôi vào đây.‬
‪- [스턴트 팀원1] 문 열렸다‬ ‪- [스턴트 팀원2] 가, 가, 가‬‪Tôi vào đây.‬ ‪- Cửa sổ mở rồi.‬ ‪- Vào đi.‬
‪- 잡아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬ ‪- [스턴트 팀원1] 잡아, 뽑아‬‪- Cửa sổ mở rồi.‬ ‪- Vào đi.‬ ‪- Tóm lấy cô ấy!‬ ‪- Lấy lá cờ.‬
‪[지혜] 내가 저쪽 뒤에서 뽑을게‬ ‪보라색‬‪Vòng ra sau lưng họ.‬
‪- [스턴트 팀원1] 잡아, 뽑아‬ ‪- [스턴트 팀원2] 뽑아, 뽑아‬‪- Tóm lấy cô ấy!‬ ‪- Lấy nó đi.‬ ‪Giật lấy lá cờ!‬
‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪Giật lấy lá cờ!‬


No comments: