Search This Blog



  성+인물: 대만 편 3

Chuyện Người Lớn: Đài Loan 3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


ĐÀI LOAN
[카메라 셔터음]NỀN TẢNG GIẢI TRÍ NGƯỜI LỚN CỦA ĐÀI LOAN
[카메라 셔터음]TRUYỀN BÁ SỰ GỢI CẢM CỦA ĐÀI LOAN RA THẾ GIỚI
[사람들의 박수와 환호성]HẠNG 1 LIÊN TIẾP 2 NĂM!
[새가 지저귄다]
[시경] 오늘 쥬쥬라는 여기 1등 하는 친구가Thu Thu, người mẫu hàng đầu ở đây hôm nay đã mời chúng ta đến chơi.
- 초대를 해 줘서 - [동엽] 맞아요Thu Thu, người mẫu hàng đầu ở đây hôm nay đã mời chúng ta đến chơi. - Đúng rồi. - Nhờ vậy ta mới được đến đây thăm thú.
우리가 이제 구경을 하러 가게 됐는데- Đúng rồi. - Nhờ vậy ta mới được đến đây thăm thú.
우리 시경이가 대만 최대Do được mời đến một buổi chụp ảnh cho tạp chí người lớn lớn nhất Đài Loan
성인 잡지 화보 촬영 간다고 하니깐Do được mời đến một buổi chụp ảnh cho tạp chí người lớn lớn nhất Đài Loan
진짜 미세하게 뭔가 신경을 굉장히 썼어요, 지금nên Si Kyung có vẻ như rất chăm chút đến vẻ bề ngoài.
[동엽] 깔끔하게 뭔가 딱 떨어지는 느낌으로Cậu ấy có gì đó trông rất trau chuốt.
- 헤어스타일도 그렇고 - [흥미로운 음악]Cậu ấy có gì đó trông rất trau chuốt. Còn làm tóc nữa nhé.
[시경] 나는 그냥 라운드 티 입겠다 그랬더니Em chỉ định mặc áo phông nhưng chuyên viên phục trang bảo
코디가 동엽이 형이 정장 입으신다고Em chỉ định mặc áo phông nhưng chuyên viên phục trang bảo anh sẽ mặc áo vest,
내가 그렇게 입으면 자기만 튄다고, 안 된다고em mà mặc vậy thì anh sẽ bị dìm.
- [동엽의 웃음] - 억지로 재킷 입은 거예요em mà mặc vậy thì anh sẽ bị dìm. Em bị ép mặc đấy.
[동엽] 아니, 근데 진짜로 어렸을 때 성인 잡지…Mà hồi trẻ, cậu có hay đọc tạp chí người lớn không?
[시경] 저는 시 이런 걸 위주로 읽었던 거 같아요Em chủ yếu đọc thơ nhiều hơn.
[동엽의 웃음]Em chủ yếu đọc thơ nhiều hơn. Có lẽ cũng bởi vậy mà bây giờ em trở thành ca sĩ.
아무래도 지금 직업도 그래서 가수가 된 게 아닌가Có lẽ cũng bởi vậy mà bây giờ em trở thành ca sĩ. - Kiểu như tạp chí văn học ấy hả? - Vâng.
- [동엽] '월간문학' 뭐, 그쪽? - [시경] 네, 뭐, 예, 예- Kiểu như tạp chí văn học ấy hả? - Vâng.
[동엽] 아, 비슷하네, 비슷하네- Cậu giống tôi đấy. - Giống anh ạ?
- 비슷해? 아 - [동엽] 비슷하네- Cậu giống tôi đấy. - Giống anh ạ? Giống tôi đấy.
[시경] 제일 좋아했던 책은 '좋은생각'이라고Tạp chí em thích nhất là Suy Nghĩ Tích Cực.
[함께 웃는다]Tạp chí em thích nhất là Suy Nghĩ Tích Cực.
- [매혹적인 음악] - '좋은생각'이라고Suy Nghĩ Tích Cực.
[동엽, 시경의 웃음]Suy Nghĩ Tích Cực. Hồi em học cấp ba thì phải,
우리 고등학교 때인가?Hồi em học cấp ba thì phải,
'뜨거운 바람'이라는 잡지가 나왔었지từng có một tạp chí tên là Hot Wind.
'핫윈드'라는từng có một tạp chí tên là Hot Wind.
- 아, '핫윈드'? - [시경] 어- À, Hot Wind. - Vâng.
'핫윈드'?- À, Hot Wind. - Vâng.
[동엽] '건강다이제스트' '리더스다이제스트'에…Từng có cả Health Digest và Reader's Digest. - Tạp chí có những trang ảnh gợi cảm. - Đúng rồi.
[시경] 거기에 한 장, 두 장 컬러 사진 들어 있는 거- Tạp chí có những trang ảnh gợi cảm. - Đúng rồi.
들어가 봅시다Ta vào thôi.
와, 무슨 성이야?Đây là cung điện à?
- [동엽] 자, 지금 여기서 - [시경의 탄성]Nghe nói họ sẽ chụp ảnh tạp chí ở đây.
- 화보 촬영을 한다고 합니다 - [흥미로운 음악]Nghe nói họ sẽ chụp ảnh tạp chí ở đây.
[시경] 여기 무슨 '플레이보이' 저택처럼- Nơi này như Biệt thự Playboy ấy nhỉ? - Ừ.
- 그지? - [동엽] 응- Nơi này như Biệt thự Playboy ấy nhỉ? - Ừ. Chà, hoành tráng thật.
- [시경] 이야, 어마어마하네 - [동엽의 웃음]Chà, hoành tráng thật.
- [동엽] 이렇게 들어가도 되나? - [시경] 어, 그러게- Ta vào được chứ? - Ừ.
[남자가 중국어로]Được rồi.
[남자]Được rồi! Ánh mắt gợi cảm lên nào.
[계속되는 카메라 셔터음]Tốt lắm. Phô bày cơ thể ra nào.
[동엽이 한국어로] 어, 여긴 뭐 아, 풀이- Đây là bể bơi. - Ôi chao.
- 풀장이 있었네 - [시경] 아이고- Đây là bể bơi. - Ôi chao.
[중국어로]Tuyệt lắm!
[한국어로] 잘 모르겠는데 여기 되게 좋은 곳이다Em không hiểu gì nhưng nơi này tuyệt thật.
[포토그래퍼가 중국어로 말한다]
[여자의 탄성]
[중국어로]Xin chào, tôi là Anita, chỉ đạo truyền thông ở JKF.
[시경이 한국어로] 저희 쥬쥬라는 분이Thu Thu đã mời chúng tôi đến đây.
초대해 주셔 가지고 왔는데Thu Thu đã mời chúng tôi đến đây.
[중국어로]Thu Thu đang ở đằng kia.
[동엽이 한국어로] 아, 알겠습니다Cô ấy đang chụp nên các anh đợi nhé. - Vâng. - Được rồi.
- [경쾌한 음악] - [중국어로]Tạo cảm giác ngọt ngào nào.
- [포토그래퍼의 탄성] - [카메라 셔터음]
[반짝이는 효과음]Cởi ra bỏ sang một bên cũng được.
[포토그래퍼가 중국어로 말한다]
[익살스러운 효과음]Tốt lắm. Thu Thu, cô nghỉ một lúc đi.
[레이디들의 웃음]Tốt lắm. Thu Thu, cô nghỉ một lúc đi.
[쥬쥬가 한국어로] 안녕, 오빠!Chào anh yêu.
- [동엽] '안녕, 오빠'? - [시경] 안녕하세요- "Chào anh yêu" ư? - Chào bạn.
[동엽] 어, 안녕하세요Chào bạn.
- [쥬쥬] 안녕하세요 - [시경] 안녕하세요, 반갑습니다- Xin chào. - Rất vui được gặp bạn.
[쥬쥬가 중국어로]Xin chào. Tôi là Quý Cô JKF tên Thu Thu.
[한국어로] 안녕하세요 제 이름은 JKF 쥬쥬입니다Xin chào. Tôi là Thu Thu, Quý Cô JKF.
[동엽] 카메라 앞에서는Bạn vừa tạo dáng rất chuyên nghiệp trước ống kính máy ảnh.
완전히 프로페셔널한 모습으로 계속 사진을 찍다가Bạn vừa tạo dáng rất chuyên nghiệp trước ống kính máy ảnh. Nhưng khi đứng đây nói tiếng Hàn, trông bạn lại vô cùng thân thiện.
지금 이제 이렇게 막 한국말도 하니까Nhưng khi đứng đây nói tiếng Hàn, trông bạn lại vô cùng thân thiện.
너무 이렇게 좀 친근하고Nhưng khi đứng đây nói tiếng Hàn, trông bạn lại vô cùng thân thiện.
[중국어로]Tôi có học tiếng Hàn.
[한국어로] 라면 맛있어"Mì gói rất ngon."
[함께 웃는다]
라면 먹고 갈래?"Anh muốn vào ăn mì không?"
- [익살스러운 효과음] - 어, 어- Ừ. - Cậu ấy muốn ăn đấy.
- 어, 먹는대요, 먹는대요 - [시경] 아니, 아니…- Ừ. - Cậu ấy muốn ăn đấy. - Không, ý là bạn nói đúng. - Cậu ấy muốn.
- [동엽] 먹는대요 - [시경] 맞아요- Không, ý là bạn nói đúng. - Cậu ấy muốn.
- [웃음] - [시경] 라면 맛있어요Mì gói rất ngon.
이거 귀에다가 착용하시면, 요렇게Bạn hãy đeo lên tai như thế này nhé. TAI NGHE PHIÊN DỊCH
- [쥬쥬] 아 - [흥미로운 효과음]TAI NGHE PHIÊN DỊCH
[의미심장한 효과음]
제가 넣으라고요?- Bạn muốn tôi đeo ư? - Vâng.
요렇게, 요렇게- Như thế này. - Bạn ấy không biết mà.
직접 넣어 줘, 모르니까- Như thế này. - Bạn ấy không biết mà. - Đeo hộ đi. - Anh này.
- [시경] 아이 - [익살스러운 음악]- Đeo hộ đi. - Anh này.
아이, 잘 모르잖아 반대로 이렇게 잘못 넣으면…Bạn ấy có biết đâu, lỡ lại đeo ngược.
[시경] 아니야, 아니야, 잘 넣었어 들려요?Không, đeo được rồi. Bạn nghe rõ chứ?
[중국어로]- Vâng, tôi nghe rõ. - Vâng.
[동엽이 한국어로] 아, 예- Vâng, tôi nghe rõ. - Vâng.
[시경] 오늘 저희를 초대해 주신 이유가 있나요?Tại sao bạn lại mời chúng tôi đến đây?
- [흥미로운 음악] - [중국어로]JKF là nơi tạo ra tất cả những nội dung gợi cảm
[동엽이 호응한다]tới hai anh cũng như người Hàn Quốc.
[동엽이 한국어로] 지금 촬영하는 건 어떤 촬영이에요?Ở đây các bạn đang chụp ảnh gì vậy?
[중국어로]Chúng tôi đang chụp ảnh gợi cảm cho tạp chí JKF.
[한국어로] 아, 한 달에 한 권씩Mỗi tháng một lần.
[중국어로]Anh từng thấy buổi chụp nào như vậy chưa?
[한국어로] 아니요 처음이에요, 처음- Chưa, đây là lần đầu. - Chưa hề.
[동엽] 너무 멋있어요Trông tuyệt lắm.
[쥬쥬] 어, 좋아해?Anh thích chứ?
- [익살스러운 음악] - [함께 웃는다]
[시경] '스', 좋아해Vâng, anh ấy thích lắm.
[함께 웃는다]Vâng, anh ấy thích lắm.
[동엽] 아, 일하는 모습 보면 좋죠Tôi thích xem họ làm việc.
열심히 일하는 모습이 가장 아름다운 모습입니다, 예Con người ta trông rạng rỡ nhất khi làm việc hăng say mà.
[시경] 아, 근데 이게 콘셉트가 되게 다양할 거 같은데Có vẻ các bạn chụp theo rất nhiều chủ đề.
특이했던 콘셉트 같은 게 있나요?Có chủ đề nào đặc biệt không?
[중국어로]Có lần tôi vào vai một cô bạn gái bước ra từ thùng hàng chuyển phát.
- [동엽의 웃음] - [매혹적인 음악]Các fan của tôi rất thích bộ ảnh đó.
[흥미로운 효과음]
[사람들의 웃음]Bụp bụp.
[매혹적인 효과음]
- [한국어로] 뽁뽁이 - [시경] 맞아요, 뽁뽁이- Xốp hơi. - Đúng rồi. Xốp hơi.
[시경] 그럼 이런 화보 말고도 또 다른 활동도 해요?Vậy bạn có hoạt động gì khác ngoài việc chụp ảnh tạp chí không?
사진 찍는 거 말고Vậy bạn có hoạt động gì khác ngoài việc chụp ảnh tạp chí không?
[중국어로]Tôi có cả hoạt động trực tuyến và hoạt động ngoại tuyến.
- [한국어로] 7, 8백 명? - [동엽] 야, 되게 많네요- Hơn 700 người mẫu? - Nhiều thật đấy.
- [리드미컬한 음악] - [중국어로]Mỗi người lại có một phong cách của riêng mình.
[쥬쥬]GỢI CẢM HOANG DẠI
[쥬쥬]GỢI CẢM THANH THUẦN
[쥬쥬]GỢI CẢM MẢNH MAI
[쥬쥬]GỢI CẢM NỞ NANG
[동엽이 한국어로] 큐티 섹시 와일드 섹시Gợi cảm dễ thương, gợi cảm hoang dại,
청순 섹시gợi cảm thanh thuần.
뒤에 '섹시'는 무조건 붙어야 되나요?Kiểu gì cũng phải có "gợi cảm" nhỉ?
[익살스러운 효과음]Kiểu gì cũng phải có "gợi cảm" nhỉ?
7백 명이 다 섹시해요?Tất cả 700 người đều gợi cảm sao?
- 네, '예스' - [동엽의 탄성]Vâng. Vâng.
아, 전 지금까지 한 번도 쳐다본 적이 없어요, 지금Nãy giờ em vẫn chưa dám nhìn thẳng vào bạn ấy. Em không dám nhìn.
쳐다볼 수도 없고, 지금Em không dám nhìn.
[시경] 계속 흰자위로 보고 있는데 약간 멀미가 납니다Mắt em cứ đảo liên tục nên giờ thấy xây xẩm luôn.
- 지금 이렇게, 거리감이… - [동엽의 웃음]nên giờ thấy xây xẩm luôn. Mắt không tập trung được.
- [흥미로운 음악] - [중국어로]Vậy lát nữa có cả năm người chúng tôi thì anh định nhìn kiểu gì?
[시경이 한국어로] 아이고, 예 깜짝이야Ôi chao. Thật hết hồn.
[쥬쥬의 웃음]Thật hết hồn.
- 갑자기 또 엄마 생각나고 그러네 - [함께 웃는다]Tự nhiên tôi lại nhớ đến mẹ rồi.
[중국어로]Hôm nay tôi sẽ giới thiệu cho các anh những quý cô gợi cảm.
[쥬쥬가 한국어로] 잘 부탁해 오빠Hãy giúp đỡ nhau nhé, anh yêu.
[사람들의 웃음]Hãy giúp đỡ nhau nhé, anh yêu.
[시경] 어, 우리 이름 외웠어요?Bạn biết tên chúng tôi chứ?
[중국어로]Tôi biết tên tiếng Trung.
[동엽이 한국어로] 중국어로는 뭐라고 해요?Đó là gì vậy? - Thành Thủy Cảnh. - Thành Thủy Cảnh.
- [중국어로] - [시경] '청스징'- Thành Thủy Cảnh. - Thành Thủy Cảnh. Thành Thủy Cảnh.
[동엽이 호응한다]Thân Đông Diệp.
- '신동양' - [시경] '신동'…- Giống Tân Đông Dương. - Tân Đông…
[사람들의 웃음]
- [동엽이 한국어로] 오빠, 오빠 - [시경] 아빠, 아빠, 아빠, 아빠Đó là một thương hiệu khô bò Đài Loan.
- [의미심장한 효과음] - [사람들의 웃음]
[동엽] 아, 잠깐만, 잠깐만Khoan đã.
[웃음]
그 육포는 맛있어요?Loại khô bò đó ngon không?
- 맛있어, 진짜 맛있어 - [동엽의 안도하는 소리]Ngon ạ. Ngon lắm luôn ạ.
- [익살스러운 음악] - [사람들의 웃음]
[동엽] 와
어, 너무 무서워, 비밀은 없어요Đáng sợ quá. Không có gì bí mật hết.
[사람들의 웃음]
나도 언뜻 들었거든요Tôi cũng từng nghe nói
대만 그쪽 그 브랜드 육포가 되게 맛있다는 얘긴 들었는데rằng khô bò của thương hiệu Đài Loan đó ngon lắm.
[시경] 한 2만 번 한 거 같은데 그지, 이거?Anh ấy đùa câu này cỡ 20.000 lần rồi. Vậy mà vẫn chưa hết vui.
- 이게 계속 먹힌다는 게 참… - [동엽의 웃음]Vậy mà vẫn chưa hết vui.
잘 부탁합니다Rất mong bạn giúp đỡ.
[중국어로]Rất mong bạn giúp đỡ. Tuyệt lắm ạ.
[경쾌한 음악]- Cảm ơn bạn. - Cảm ơn. Một vài kiểu nữa nhé.
[카메라 셔터음]Bắt đầu nào. Quyến rũ lên. Tốt lắm.
- [저마다 인사한다] - [쥬쥬가 한국어로] 신동양 오빠- Xin chào. - Xin chào. - Chào anh Dong Youp. - Xin chào.
[사람들의 웃음]
[동엽] 아까 촬영하는 모습 보니깐Ban nãy tôi đã theo dõi các bạn chụp ảnh
프로페셔널하게 하는 모습 보면서và khi thấy sự chuyên nghiệp của các bạn,
진짜 속으로 이렇게 막 박수 쳤어요trong lòng tôi thầm cổ vũ cho các bạn đó.
[레이디들의 웃음]trong lòng tôi thầm cổ vũ cho các bạn đó.
자, 한 분 한 분 본인 소개 부탁드려요Xin mời từng bạn giới thiệu về mình nhé.
[중국어로]Tôi là Thu Thu, Quý Cô JKF.
[리드미컬한 음악]Tôi là Quý Cô hạng nhất của năm 2021 và 2022.
[사람들의 박수와 환호성]TOP 100 QUÝ CÔ GỢI CẢM JKF HẠNG 1 LIÊN TIẾP 2 NĂM
[사람들의 박수와 환호성]TOP 100 QUÝ CÔ GỢI CẢM JKF HẠNG 2, ƯU BẢO
[매혹적인 효과음]TOP 100 QUÝ CÔ GỢI CẢM JKF HẠNG 2, ƯU BẢO Điểm lôi cuốn của tôi là cặp mông to và căng mẩy.
[레이디들의 웃음]Ngực tôi chỉ bé bằng tiểu long bao thôi. Không lớn như của các quý cô khác.
- [함께] '샤오룽바오' - [사람들의 웃음]- Tiểu long bao? - Tiểu long bao. Ngon lắm.
[레이디들]- Đài Loan còn có cả đại long bao nữa. - Đại long bao. ĐẠI LONG BAO Ở ĐÂY
- [의미심장한 효과음] - [레이디들의 웃음]
- [비트] - [흥미진진한 음악]Xin chào, tôi là Bỉ Đặc, Quý Cô JKF hạng ba.
[사람들의 박수와 환호성]TOP 100 QUÝ CÔ GỢI CẢM JKF HẠNG 3, BỈ ĐẶC
[웬신]Tôi đã làm việc ở JKF được một năm. Tên tôi là Mân Hân.
[리드미컬한 음악]Tôi giữ hạng 11 và đã nhận giải Tân Binh Của Năm tiềm năng nhất.
[사람들의 박수와 환호성]HẠNG 11 JKF VÀ TÂN BINH CỦA NĂM MÂN HÂN
[사람들의 박수와 환호성]Tôi là Bảo Thất, Quý Cô JKF hạng bảy. HẠNG 7 JKF BẢO THẤT
- [강조되는 효과음] - [레이디들의 탄성]Tôi càng mát xa, ngực tôi càng lớn dần.
[흥미로운 음악]- Hay cô bắt đầu mát xa từ giờ đi? - Tại hồi đó tôi không mát xa.
[레이디들의 웃음]
[동엽이 한국어로] 그, JKF 레이디Các bạn có thể giải thích cụ thể
정확히 어떤 직업인지 좀 설명해 주세요Quý Cô JKF là công việc gì được không?
[중국어로]Cũng như ở Mỹ có Playboy và Maxim, và ở Nhật có các tạp chí áo tắm,
[리드미컬한 음악]Công việc của chúng tôi là quảng bá nét gợi cảm của Đài Loan. TẠP CHÍ GỢI CẢM
[사람들의 환호성]Có thể coi chúng tôi như phiên bản gợi cảm của AKB48 ở Nhật Bản.
[시경이 한국어로] 대만이랑 한국이랑Tiêu chuẩn gợi cảm của Đài Loan và Hàn Quốc khác nhau không?
섹시함에 대한 기준이 좀 다를까요?Tiêu chuẩn gợi cảm của Đài Loan và Hàn Quốc khác nhau không?
여러분이 생각하는 섹시함이 뭔지Theo các bạn thì sự gợi cảm là gì?
[중국어로]Tôi nghĩ những người phụ nữ trang nhã và tự tin là những người gợi cảm.
[시경의 탄성]công ty sẽ chuẩn bị cho các buổi chụp tùy theo mức độ hở mỗi người mong muốn.
[시경이 호응한다]và rất tôn trọng chúng tôi. Mức độ hở của tôi dừng ở việc mặc đồ lót,
[시경이 한국어로] 아 되게 구체적으로 정하는구나Quy định rõ ràng thật.
[중국어로]Tôi không để lộ ba điểm trong ảnh tạp chí của mình.
[한국어로] 아, 쓰리 포인트?- "Ba điểm"? - Vâng.
'원, 투, 쓰리'Một, hai, ba.
- [쥬쥬가 중국어로] - [의미심장한 효과음]Một, hai, ba.
[동엽이 한국어로] 그러면은 투 포인트도 있어요?Vậy có lúc nào chỉ che hai điểm không?
[경쾌한 효과음]
투 포인트, 띵띵, 이쪽은 돼요Hai điểm. Hai điểm này, còn bên này vẫn lộ.
- [레이디들의 웃음] - [의미심장한 효과음]- Không có đâu. - Lộ một bên.
- [익살스러운 음악] - [중국어로]- Không có đâu. - Lộ một bên.
[한국어로] 계약서에 '저는'Ghi trong hợp đồng… "Tôi có thể để lộ bên trái, nhưng không để lộ bên phải".
[동엽] '왼쪽은 되고 오른쪽은 안 돼요'"Tôi có thể để lộ bên trái, nhưng không để lộ bên phải".
[레이디들의 웃음]
[시경] 지금 이제 순위를 다 얘기해 주셨는데Các bạn đã nói về thứ hạng của mình.
팬분들이 투표를 해서 결정되는 건가요?Vậy thứ hạng đó là dựa trên bình chọn của fan sao?
[중국어로]Vậy thứ hạng đó là dựa trên bình chọn của fan sao? Đúng vậy. Ở mọi nơi trên thế giới đều có thể bình chọn được.
[동엽, 시경의 탄성]Chỉ cần có số điện thoại là có thể bình chọn.
[시경이 한국어로] 아니, 그럼 지금 2년 연속 1위인데Chỉ cần có số điện thoại là có thể bình chọn. Bạn đã giành hạng nhất hai năm liền.
[중국어로]Vâng. Hạng nhất trong hai năm liền.
[한국어로] 되게 자랑스러워하고 있는 거 같은데Có vẻ bạn cảm thấy rất tự hào.
- [중국어로] - [레이디들의 웃음]Dĩ nhiên rồi. Mới chỉ có tôi đạt được điều đó.
[한국어로] 불안하지 않아요? 1위를 뺏기면 어떻게 하나Bạn không lo bị cướp mất vị trí đó sao?
- [중국어로] - [강조되는 효과음]Không, tôi sẽ tiếp tục giành hạng nhất.
- [익살스러운 효과음] - [레이디들의 웃음]
[의미심장한 효과음]
[탄성]
[한국어로] 한국에서는 이런 식으로 말을 하면Nếu bạn nói như vậy ở Hàn Quốc
주변에 친구가 없거든요?thì sẽ không có bạn đâu.
- [동엽] 대만은 괜찮은 거죠? - [레이디들의 웃음]Ở Đài Loan thì không sao nhỉ? Ở JKF thì không sao.
- [익살스러운 음악] - [중국어로]Ở JKF thì không sao. - Ở JKF thì được. - Không sao.
[시경이 한국어로] 친구들이 다 착해Các bạn đều tốt bụng quá.
'나도 1위 해 보고 싶다', 아, 아Ai cũng muốn đạt hạng nhất?
- 예, '내가 1위 하고 싶다' - [바오치, 웬신이 호응한다]Có ai cũng muốn đạt hạng nhất không?
[중국어로]Tôi đã đạt hạng 11 và nhận được giải Tân Binh Của Năm.
- [한국어로] 파이팅, 파이팅 - [함께 웃는다]Cố lên. - Cố lên. - Cố lên.
- [쥬쥬] - [시경의 탄성]Tôi chờ cô đó.
[시경] 아마 궁금해하는 분들이 많을 거 같아서Có lẽ nhiều người sẽ thấy tò mò về việc hoạt động ở JKF
JKF 레이디로 활동하면Có lẽ nhiều người sẽ thấy tò mò về việc hoạt động ở JKF
수입이 한 어느 정도까지 할 수 있는지giúp các bạn kiếm được bao nhiêu thu nhập.
[중국어로]Tôi kiếm được năm triệu Tân Đài tệ mỗi năm ở JKF.
[강조되는 효과음]Tức là khoảng 200 triệu won. Vì tôi là số một
[익살스러운 효과음]Giờ tôi kiếm được gấp vài trăm lần so với công việc phục vụ trước đây.
[시경이 한국어로] 그러면 처음에 어떻게 시작하게 돼요?Vậy các bạn đến với công việc này như thế nào?
본인이 신청해요?Các bạn tự ứng tuyển sao?
[중국어로]JKF đã phát hiện ra tôi trên Instagram trước. Từ khi còn nhỏ, tôi đã xinh đẹp như bây giờ rồi.
- [사람들의 웃음] - [익살스러운 효과음]Thậm chí từng có lần tôi tự hỏi "Xinh đẹp cũng là một cái tội sao?"
[강조되는 효과음]rồi đường đường chính chính phô bày sắc đẹp và sự gợi cảm của mình.
[동엽, 시경의 탄성]Tôi nỗ lực theo kịp mọi người và tìm ra nét gợi cảm ngọt ngào của riêng mình.
[한국어로] '스윗한 섹시함'"Nét gợi cảm ngọt ngào".
되게 다양한 섹시함이 있다 대만에는Đài Loan có nhiều nét gợi cảm quá.
- [비트가 중국어로] - [익살스러운 효과음]Đài Loan có nhiều nét gợi cảm quá. Gợi cảm ngọt ngào là thế này đây.
[동엽이 한국어로] 응 스윗한 섹시함
[중국어로]Tôi từng là một trợ lý kỹ sư.
[한국어로] 무슨 사진이었는데요?Đó là ảnh thế nào? Ảnh mông tôi.
[중국어로]Ảnh mông tôi.
[탄성]
[시경이 한국어로] 저도 SNS를 하는데Tôi cũng dùng mạng xã hội.
음악도 올리고 요리도 올리고 진짜 열심히 해서Tôi rất chăm chỉ đăng tải rất nhiều video ca hát, nấu ăn.
이제 한 50만 좀 넘었나 인스타는?Đến giờ cũng có khoảng hơn 500.000 người theo dõi trên Instagram.
근데 되게 예쁜 여자분이 백만이 넘는 걸 보고Có lần tôi thấy một cô gái xinh đẹp có hơn một triệu người theo dõi.
[웃으며] 아, 좀… 3년 동안 노력했는데Mình phải nỗ lực những ba năm, mà cô ấy đạt một triệu chỉ trong vài tháng.
만든 지 한 몇 개월 만에 백만이 되니까mà cô ấy đạt một triệu chỉ trong vài tháng.
[중국어로]Anh bị ngực hạ đo ván.
[흥미로운 음악]- Anh cũng nên cởi ra đi. - Đúng đấy. Anh thử cởi ra đi.
[사람들의 웃음]
[한국어로] 심지어 유튜브도 하는데Tôi có cả kênh YouTube.
맛있는 집 소개하는 것도 하고 노래도 하는데Tôi thường giới thiệu quán ngon và đăng video ca hát.
맛있는 집이 훨씬 더 잘 나와요Nhưng video về quán ngon nổi hơn hẳn.
[유바오가 중국어로]Anh nên vừa hát vừa ăn đi. - Đúng đấy, anh nên vừa hát vừa ăn. - Vừa hát vừa ăn.
[웬신이 중국어로 말한다]- Đúng đấy, anh nên vừa hát vừa ăn. - Vừa hát vừa ăn.
- [한국어로] - [사람들의 웃음]Những người như bạn là tệ nhất đấy.
- [웬신이 중국어로] - [비트가 중국어로 말한다]Hát một câu rồi ăn một miếng.
[사람들의 웃음]
[시경이 한국어로] 대만 분들이Người Đài Loan có góc nhìn thế nào về những người mẫu JKF?
JKF 모델들을 바라보는 시선이 어때요?Người Đài Loan có góc nhìn thế nào về những người mẫu JKF?
[중국어로]Có người nói những đứa như chúng tôi sau này sẽ đi dụ dỗ đàn ông.
[레이디들이 호응한다]Bảo Thất có học vấn cao lắm.
[동엽이 한국어로] 아니, 근데Nhưng mà có định kiến cho là cứ ngực to thì ngốc nghếch sao?
가슴이 크면 머리가 나쁘다는 말이 있어요?Nhưng mà có định kiến cho là cứ ngực to thì ngốc nghếch sao?
[중국어로]Những người bình luận ác ý thường nói rằng những cô gái ngực to chẳng biết làm gì.
[비트가 중국어로 말한다]Những người bình luận ác ý thường nói rằng những cô gái ngực to chẳng biết làm gì.
[경쾌한 효과음]Chúng tôi biết nhiều luôn đấy. Họ còn gọi chúng tôi là "bình hoa" vô dụng.
[레이디들이 호응한다]Họ còn gọi chúng tôi là "bình hoa" vô dụng. Đúng rồi.
[한국어로] '미쳤어'nhưng giờ tôi chỉ bảo "Đúng là điên" thôi.
- [레이디들의 웃음] - [동엽의 놀란 소리]
[시경] 그래도 '아, 이거 하길 잘했다'라고Nhưng chắc hẳn cũng có những lúc bạn cảm thấy may mắn vì đã chọn nghề này.
생각하게 되는 좋은 것도 있을 거 아니에요Nhưng chắc hẳn cũng có những lúc bạn cảm thấy may mắn vì đã chọn nghề này.
힘든 점도 많지만 '이럴 땐 좀 힘이 난다'Điểm gì ở công việc này giúp bạn phấn chấn hơn?
[중국어로]Cứ 20 fan của tôi thì có 1 người là nữ.
[동엽이 호응한다]Có cả một bạn nữ mua tạp chí của tôi để cho bạn trai
[사람들의 탄성]Tôi thật sự đã rất cảm động.
[동엽이 한국어로] 여기 이제 카메라 감독님들Các bạn thấy các anh quay phim chứ?
[시경] 이렇게 밝은 얼굴로 하는 거Lâu lắm rồi em mới thấy - họ rạng rỡ cỡ này. - Lần đầu tôi thấy luôn.
- 나 진짜 오랜만에 봐 - [동엽] 나 지금 처음 봤어- họ rạng rỡ cỡ này. - Lần đầu tôi thấy luôn.
- 이래, 이래 [웃음] - [매혹적인 음악]- họ rạng rỡ cỡ này. - Lần đầu tôi thấy luôn. Trông họ thế này này.
- 이렇게 - [레이디들의 웃음]Trông họ thế này này.
이야! 자신만만하고 당당하고Chà. Họ rất thích những người đầy tự tin
자기 일을 열심히 하는 분들을 좋아해요và nỗ lực trong công việc của mình.
아니, 근데 많은 분들이 레이디들을 알아보죠?Chắc có nhiều người nhận ra các bạn chứ?
[레이디들이 중국어로 호응한다]- Đúng vậy. - Vâng.
[중국어로]Họ thích chúng tôi nhưng không phải ai cũng tiếp cận chúng tôi.
[한국어로] 그러면은 대만에서는Vậy ở Đài Loan,
[동엽] 남자가 집에 바래다줬는데 마음에 들어khi một anh chàng đưa bạn về nhà và bạn muốn mời người ta ở lại thì bạn sẽ nói gì?
- [웬신의 탄성] - 그럼 뭐라고 얘기해요?và bạn muốn mời người ta ở lại thì bạn sẽ nói gì?
[중국어로]Anh muốn đi mua Coca với em không?
[레이디들의 감탄하는 소리]
- [레이디들의 웃음] - [익살스러운 효과음]
[레이디들이 중국어로 설명한다]
[웬신이 영어로]"Make love". "Làm tình" tiếng Anh nghe như "mua Coca" tiếng Trung.
- [매혹적인 음악] - [탄성]MUA COCA = LÀM TÌNH
[시경이 한국어로] '마이커러'니까 '메이크 러브'- Ra là vậy. - Make love.
[레이디들]- Ra là vậy. - Make love. - Make love. - Make love.
그니까 요기서 '라면 먹고 갈래요?'가Vậy nó giống một phiên bản khác của câu "Anh muốn vào ăn mì không?"
[시경] '콜라 사러 갈래?'네Vậy nó giống một phiên bản khác của câu "Anh muốn vào ăn mì không?"
[레이디들이 호응한다]- Vâng. - Đúng rồi.
[동엽] 여러분에게Việc là một Quý Cô JKF có ý nghĩa thế nào với các bạn?
[동엽]Việc là một Quý Cô JKF có ý nghĩa thế nào với các bạn?
[중국어로]Sau khi gia nhập JKF, tôi nhận ra xinh đẹp không phải một cái tội.
[밝은 효과음]Tôi có thể lan tỏa niềm vui của mình đến với rất nhiều người.
[동엽, 시경의 탄성]Tôi có thể lan tỏa niềm vui của mình đến với rất nhiều người.
[리드미컬한 음악]Ta phải nhìn ra vẻ đẹp của mình. Khi ta tự tin với vẻ đẹp của mình thì người khác nghĩ gì không quan trọng.
[밝은 효과음]Là một Quý Cô JKF giúp tôi tự tin.
[저마다 호응한다]Là một Quý Cô JKF giúp tôi tự tin.
- [한국어로] 좋습니다 - [동엽] 그래요- Tuyệt thật. - Đúng vậy.
JKF가 어떤 회사인지 좀 더 알아볼 수 있을까요?Chúng tôi có thể tìm hiểu cụ thể hơn về công ty JKF không? Được ạ. Vậy chúng ta cùng đến công ty nhé?
[중국어로]Được ạ. Vậy chúng ta cùng đến công ty nhé?
[저마다 중국어로 감사를 전한다]- Cảm ơn các anh. - Cảm ơn các bạn. - Cảm ơn. - Cảm ơn.
[레이디들이 한국어로] 감사합니다- Cảm ơn. - Cảm ơn. - Cảm ơn. - Cảm ơn.
"JKF 오피스"VĂN PHÒNG JKF
[흥미진진한 음악]TRUNG TÂM CỦA NÉT GỢI CẢM ĐÀI LOAN VĂN PHÒNG JKF
- [중국어로] - [동엽, 시경의 탄성]Chào mừng đến với JKF.
[동엽, 시경의 탄성]Đây là tạp chí JKF của chúng tôi.
[시경이 한국어로] 어?Ơ.
어?Ơ.
- [중국어로] - [동엽, 시경의 탄성]Đúng rồi, là tôi đấy. Đây cũng là tôi luôn.
[경쾌한 음악]
[쥬쥬가 한국어로] 예뻐?Xinh không?
[사람들의 웃음]
좋아해?Thích không?
[중국어로]Tặng anh.
[놀란 소리]
[사람들의 웃음]Cảm ơn bạn.
[한국어로] 좋아, 좋아Thích nhỉ.
- [중국어로] - [쥬쥬가 중국어로 호응한다]- Đúng, tôi rất thích. - Anh ấy thích.
[한국어로] 표지 모델 몇 번 해 봤어요, 지금까지Bạn lên bìa tạp chí mấy lần rồi? Năm, sáu lần.
[중국어로]Năm, sáu lần.
[동엽의 탄성]Công ty chúng tôi có hơn 700 người mẫu
[한국어로] 1등이 계속하는 게 아니에요?Số một không được lên mãi à? Không đâu.
[중국어로]Không đâu. Nếu tôi lên bìa mãi thì sẽ bị nhàm mất.
- [동엽, 시경의 탄성] - [리드미컬한 음악]Anh có thể thấy các cô gái khác. Đây là Ưu Bảo, hạng hai. Bỉ Đặc hạng ba.
- [동엽이 한국어로] 예 - [시경] 좋아, 좋아- Anh sẵn sàng chưa? - Rồi. Tuyệt quá.
[쥬쥬의 웃음]
- [흥미로운 음악] - [키보드 조작음]
[중국어로]Đây là nơi trau chuốt sự gợi cảm.
[시경이 한국어로] 왜 이렇게 뭔가 딱딱한 분위기지?Sao bầu không khí có vẻ nghiêm túc thế nhỉ?
[동엽] 어Sao bầu không khí có vẻ nghiêm túc thế nhỉ?
- 지금 다 여기 일하는 분들 - [중국어로]- Họ đều là nhân viên à? - Có rất nhiều nhân viên.
[동엽이 한국어로] 직원분들이고요Đây đều là các nhân viên. Vâng.
[중국어로]Vâng.
[시경이 한국어로] 이야 애플이 몇 대야, 도대체?Chà. Toàn máy tính Apple thôi này.
- [동엽] 근데 - [의미심장한 효과음]Khoan nào.
[흥미진진한 음악]
[동엽] 아, 그러니까 지금 잠깐만 봐 봐, 여기 지금Khoan đã, lại đây nhìn này.
[시경] 아이고, 아이고Ôi trời.
[키보드 조작음]Công việc chỉnh ảnh này thú vị quá nhỉ?
[동엽] 야, 이거 보정하는 거 이거 너무 재밌다, 그림, 응?Công việc chỉnh ảnh này thú vị quá nhỉ? Buồn cười quá. Nhìn từ góc độ này…
[시경] 너무 웃긴다 이렇게 딱 보니까Buồn cười quá. Nhìn từ góc độ này…
[웃으며] 이래서…Buồn cười quá. Nhìn từ góc độ này…
[동엽] 사실 한국 같으면은 사장이 딱 들어오면서Nếu đây là Hàn Quốc, sếp sẽ bước vào và nói
'아, 일들 아주 열심히 하는구먼 아주, 아주 열심히 해' 근데"Chà, mọi người làm việc chăm chỉ đấy." Nhưng khi quay lại thì sẽ kiểu "Làm cái gì thế hả?"
딱 보면은 '아니, 일 안 하고 다들 뭐 하는 거야?'Nhưng khi quay lại thì sẽ kiểu "Làm cái gì thế hả?"
- [시경] 사실 놀고 있는 거 같은 - [쥬쥬] '어머, 뭐야, 어머'- Trông giống như đang chơi. - Sếp sẽ hỏi "Gì thế này?"
[중국어로]Đây là nơi những bức ảnh được chỉnh sửa.
[시경이 한국어로] 다들 포토샵을 전문으로 하시는 분들이신 건가?Tất cả đều là các chuyên gia Photoshop ư? Vâng, đúng vậy.
- [중국어로] - [시경이 한국어로] 포토샵Vâng, đúng vậy. Bạn hỏi anh ấy làm nghề này bao lâu rồi được không?
얼마나 오랫동안 하셨는지 좀 물어봐 주실래요?Bạn hỏi anh ấy làm nghề này bao lâu rồi được không?
[중국어로]Anh làm nghề này bao lâu rồi?
[놀란 숨소리]
[매혹적인 효과음]
[시경이 한국어로] 글쎄 이렇게만 봐서는…- Anh gặp rồi đấy. - Chỉ có vậy thì tôi chịu.
[동엽] 이렇게 물어보면 쥬쥬Nếu hỏi vậy thì chắc hẳn đây là - Thu Thu. - Vâng, Thu Thu.
[웃으며 중국어로]Chính là tôi.
[시경의 탄성]
[시경이 한국어로] 쥬쥬에 대해서 어떻게 생각하는지Anh ấy nghĩ sao về Thu Thu?
- [중국어로] - [시경이 말한다]- Anh nghĩ sao về tôi? - Vì đó là ảnh bạn.
[웃으며]Không cần sửa mấy vì tôi đỉnh nhất.
[시경의 탄성]Các fan của tôi vẫn bảo ngoài đời trông tôi đẹp hơn
[익살스러운 효과음]Anh ấy dừng ở mông một lúc rồi.
[한국어로] 근데 지금 계속 엉덩이 쪽을Anh ấy dừng ở mông một lúc rồi.
[시경] 계속 더 만지고 더 만지고 하시는데Anh ấy cứ liên tục chấm sửa gì kìa.
[쥬쥬의 웃음]Anh ấy bảo anh cứ chỉnh mông tôi mãi.
- [중국어로] - [흥미로운 음악]Anh ấy bảo anh cứ chỉnh mông tôi mãi.
[시경이 한국어로] 어떻게 하고 싶으신 건가요Mông thế này rồi anh còn định sửa thế nào nữa?
이 상태에서 엉덩이를?Mông thế này rồi anh còn định sửa thế nào nữa?
[중국어로]Phải nâng lên cho rõ.
[웃으며]Nâng lên cho rõ.
[동엽의 탄성]
[한국어로]Dễ thương. Cơ thể quyến rũ.
[함께 웃는다]
- [동엽] 안녕하세요 - [중국어로]- Xin chào. - Đoán xem đây là mông ai đi.
[의미심장한 효과음]
[시경이 한국어로] 이걸 어떻게 알아요Sao chúng tôi biết?
[사람들의 웃음]
- [동엽, 시경] - [흥미로운 음악]- Biết được mới lạ ấy. - Phải. Đoán đi mà.
[중국어로]Đoán đi mà.
[익살스러운 효과음]
[쥬쥬의 환호성]
[시경이 한국어로] 아 지금 다 자기라고 자랑하는…- Cô ấy muốn khoe đó là mình. - Tất cả đều là tôi.
[중국어로]- Cô ấy muốn khoe đó là mình. - Tất cả đều là tôi.
[동엽이 한국어로] 지금 어떤 걸 보정하는지Có thể hỏi xem cô ấy đang chỉnh sửa gì không?
좀 여쭤봐도 될까요?Có thể hỏi xem cô ấy đang chỉnh sửa gì không?
[중국어로]Đang chỉnh phần nào vậy ạ?
[직원]Chúng tôi đang chỉnh tông da.
[동엽, 시경이 호응한다]Họ đang chỉnh cho tông da đều hơn.
[시경이 한국어로] 이런 과정이 진짜 필요하겠구나- Quá trình này đúng là cần thiết. - Họ không ngừng làm việc vì các fan.
팬들을 위해서 이렇게 계속 작업을 하시는 거네요- Quá trình này đúng là cần thiết. - Họ không ngừng làm việc vì các fan.
- [중국어로] - [시경이 한국어로] 야, 근데- Đúng vậy. - Mà khoan.
아니, 저것도, 저것도 쥬쥬잖아Đó cũng là Thu Thu mà?
[쥬쥬의 웃음]- Họ cố tình làm vậy vì cô đang ở đây sao? - Tôi đã hối lộ họ một chút
오늘, 오늘 쥬쥬가 와서 일부러 이런 거예요? 아니면…- Họ cố tình làm vậy vì cô đang ở đây sao? - Tôi đã hối lộ họ một chút
[중국어로]- Họ cố tình làm vậy vì cô đang ở đây sao? - Tôi đã hối lộ họ một chút để họ mở ảnh của tôi lên đấy.
[흥미로운 음악]để họ mở ảnh của tôi lên đấy.
- [동엽, 시경의 탄성] - [쥬쥬의 웃음]
[동엽이 한국어로] 오늘 제가 오니까 다 제 사진으로Vậy là bạn ấy đã nhờ các nhân viên mở ảnh của mình lên.
- [시경] 어, 위주로 - [동엽] 올려 달라고Vậy là bạn ấy đã nhờ các nhân viên mở ảnh của mình lên.
- [중국어로] - [동엽의 탄성]Mở ảnh tôi lên nhé.
[시경, 동엽의 웃음]Thu Thu.
[시경이 한국어로] 아, 또 쥬쥬야Lại là Thu Thu.
[사람들의 웃음]Đã bảo tôi chi khá nhiều mà.
[중국어로]Đã bảo tôi chi khá nhiều mà.
[분주한 키보드 조작음]
[동엽이 한국어로] 제가 프로그램 때문에Tôi đã ghé thăm rất nhiều công ty thông qua các chương trình
수많은 회사 방문을 했지만Tôi đã ghé thăm rất nhiều công ty thông qua các chương trình
이렇게 열심히 일하는 직원분들은 처음 봤어요nhưng đây là lần đầu tôi thấy các nhân viên chăm chỉ thế này.
[시경] 통역해 주세요Bạn dịch giúp anh ấy đi.
[중국어로]Họ bảo chưa từng thấy nhân viên nào làm việc chăm chỉ như các anh.
[중국어로 말한다]Các công ty khác không như vậy đâu.
[사람들의 웃음]Các công ty khác không như vậy đâu. Làm tốt lắm.
- [쥬쥬] - [동엽의 웃음]Làm tốt lắm. Tốt lắm. Có lẽ chính tính cách này khiến bạn ấy được yêu mến.
[시경이 한국어로] 약간 이런 성격이 사랑받는 거 같아Có lẽ chính tính cách này khiến bạn ấy được yêu mến.
- 이렇게 천진난만하고 - [동엽] 너무 당당하고, 어- Bạn ấy rất tự tin. - Và vô tư.
[시경] '나 이쁘지?' 하는 그런 매력, 이런 자신감Sự tự tin khi hỏi "Tôi xinh chứ?" khiến bạn ấy cuốn hút.
[중국어로]Nơi này chính là phòng họp.
[시경의 탄성]Đây là nơi tôi được phỏng vấn. Người mà tôi sắp giới thiệu đây
- [쥬쥬가 한국어로] 아빠, 아빠 - [시경] 아빠được gọi là "Bố" của các Quý Cô. - Bố? - Bố.
[중국어로]Anh ấy là người bố đã phát hiện và bồi dưỡng chúng tôi.
[쥬쥬가 한국어로] 아빠Anh ấy là người bố đã phát hiện và bồi dưỡng chúng tôi.
- 아빠! [웃음] - [경쾌한 음악]Bố!
- 아빠! - [직원의 탄성]Bố!
[영어로]Xin chào.
[시경이 한국어로] 안녕하세요 반갑습니다- Xin chào, rất hân hạnh. - Vâng.
[저마다 인사한다]- Rất hân hạnh. - Xin chào.
[중국어로 자신을 소개한다]ĐÔI MẮT PHÁT HIỆN SỰ GỢI CẢM ĐẠO DIỄN TUYỂN VAI, EASON HUANG
[중국어로]Cho đến giờ, tôi đã tuyển chọn khoảng 200 người mẫu.
- [시경이 한국어로] 2백 명? 와 - [동엽의 탄성]Hai trăm người mẫu?
[중국어로]Thật ra bây giờ chúng tôi đang phỏng vấn.
[시경] 관관Tôi là Quán Quán, một Quý Cô JKF mới.
[한국어로] 캐스팅을 할 때Anh thường chú ý đến điều gì khi tuyển chọn?
어떤 면을 많이 보시는지 궁금합니다Anh thường chú ý đến điều gì khi tuyển chọn? Do JKF chúng tôi tập trung vào sự gợi cảm
[중국어로]Do JKF chúng tôi tập trung vào sự gợi cảm
[한국어로] 요즘 대만에서 인기 많은Phong cách Quý Cô JKF nào hiện đang được yêu thích ở Đài Loan?
[동엽] JKF 레이디 스타일은 어떤 스타일이에요?Phong cách Quý Cô JKF nào hiện đang được yêu thích ở Đài Loan?
[중국어로]Trước đây, phong cách kiêu kỳ và sang chảnh rất được ưa chuộng.
[시경이 한국어로] 근데 이렇게 귀여운 섹시가Nhưng có lý do nào để vẻ gợi cảm dễ thương bỗng được yêu thích không?
인기가 갑자기 많아진 이유가 있을까요, 그러면?Nhưng có lý do nào để vẻ gợi cảm dễ thương bỗng được yêu thích không?
[중국어로]Tôi nghĩ một phần là ảnh hưởng của đại dịch.
[리드미컬한 음악]Ở các sự kiện trước dịch, những người mẫu mặc trang phục hở nhiều hay được chú ý hơn
[시경이 한국어로] 우리 1위 쥬쥬는Thu Thu xếp hạng nhất thì có khoảng bao nhiêu fan?
본인 팬이 한 몇 명 정도…Thu Thu xếp hạng nhất thì có khoảng bao nhiêu fan?
[중국어로]Tính cả Instagram và các nền tảng khác thì tôi có khoảng hai triệu fan.
- [익살스러운 효과음] - [시경이 한국어로] 아, 어?
- 나도 그 정도는 돼요, 합치면 - [익살스러운 음악]Nếu tính tổng thì tôi cũng dư sức.
[사람들의 웃음]
[중국어로]Thì ra anh vừa tính nhẩm trong đầu.
- [동엽의 웃음] - [시경이 한국어로] 그런가?Anh rất gợi cảm. Vậy sao?
[중국어로]Giọng của anh rất gợi cảm.
[한국어로] 모든 걸 다 섹시한 쪽으로만…Mọi thứ đều được quy về gợi cảm nhỉ?
[사람들의 웃음]
주변에서 친구들이 되게 부러워할 거 같아요Tôi nghĩ có lẽ bạn bè xung quanh rất ghen tị với bạn
[동엽] '너는 맨날 레이디만 만나는구나'vì ngày nào bạn cũng gặp gỡ các Quý Cô mà.
- 제발 소개 한 번만 해 달라고 - [쥬쥬의 웃음]"Làm ơn cho tôi gặp họ đi mà.
[시경] '소개, 어?'Được không? Nhé?"
[중국어로]Tất nhiên là có rất nhiều bạn nam ghen tị với công việc của tôi.
[작게 한국어로] 거짓말- Tôi rất nghiêm túc. - Xạo. - Tôi không coi đây là cách để thỏa mãn. - Xạo đấy.
[쥬쥬가 작게]- Tôi không coi đây là cách để thỏa mãn. - Xạo đấy.
[쥬쥬의 웃음]- Tôi không coi đây là cách để thỏa mãn. - Xạo đấy.
거짓말Nói xạo.
[사람들의 웃음]
[중국어로]Tôi nói thật đó.
[한국어로]Thật mà.
[동엽] JKF 대표님도 여기 계시다면서요Tôi nghe nói giám đốc JKF cũng đang ở đây.
[중국어로]Được rồi, vậy tôi sẽ giới thiệu cho các anh.
- [흥미로운 음악] - [이슨 황이 호응한다]- Đi thôi. - Được, đi nào.
[시경이 한국어로] 고맙습니다Cảm ơn.
- 안녕하세요 - [대표] 안녕하세요- Xin chào. - Xin chào.
[동엽] 안녕하세요, 어이구- Xin chào. - Xin chào. Ôi chao. Trông bạn phong cách và điển trai thật đấy.
굉장히 스타일이 좋고 미남이신데Ôi chao. Trông bạn phong cách và điển trai thật đấy. BỘ NÃO PHÂN TÍCH SỰ GỢI CẢM GIÁM ĐỐC JKF, ERIC
안녕하세요, 반갑습니다Xin chào, rất hân hạnh.
[중국어로]Chào mừng các anh ghé thăm.
[시경, 동엽의 놀란 탄성]
[동엽의 탄성]Tôi có rượu Cao Lương 58 độ và 38 độ.
[동엽이 한국어로] 어? 웰컴 드링크를…RƯỢU CAO LƯƠNG 58 ĐỘ RƯỢU CAO LƯƠNG 38 ĐỘ Uống chào mừng sao?
웰, 웰컴 고량주는 처음 먹어 보는데Tôi chưa uống rượu Cao Lương để chào mừng bao giờ luôn.
[중국어로]Quê tôi ở quần đảo Kim Môn.
[부드러운 효과음]Kim Môn nổi tiếng nhất với rượu Cao Lương.
[시경이 한국어로] 약간 안동 소주…Kim Môn nổi tiếng nhất với rượu Cao Lương. Như kiểu người Andong mang rượu soju Andong tới vậy.
안동 사람이 온 거야, 지금Như kiểu người Andong mang rượu soju Andong tới vậy.
어, 그렇지, 그렇지Đúng rồi.
- '자, 안동 소주, 40도' - [동엽] 어, 어"Một ly soju Andong 40 độ nào."
한국에서도 금문 고량주를 좋아해요Người Hàn cũng thích rượu Cao Lương Kim Môn. Đúng, rượu này rất nổi tiếng.
인기가 많습니다Đúng, rượu này rất nổi tiếng.
- [시경] 기왕이면… - [동엽] 어, 그래?Đã uống thì hay là… Vậy nhé?
[작게] 58이 더 좋은 거야Chai 58 độ đảm bảo ngon.
- [동엽] 58도 - [사람들의 웃음]Chúng tôi chọn 58 độ.
- [동엽, 시경이 호응한다] - [중국어로]- Thật sao? Hay lắm. - Vâng.
[흥미로운 음악]Ta sẽ uống chai 58 độ.
[시경이 한국어로] 이런 디자인은 처음 본 거 같아Tôi chưa thấy thiết kế này bao giờ.
[중국어로]Chai này là rượu sưu tầm.
[강조되는 효과음]Chỉ dành cho những chai trên mười năm tuổi.
- [동엽의 탄성] - [반짝이는 효과음]- Ra vậy. - Em bảo mà.
[동엽의 탄성]
[시경이 중국어로 감사를 전한다]- Cảm ơn. - Cảm ơn. Cạn ly.
[한국어로] '건배'는 뭐라고 하나요, 중국어로?"Cạn ly" tiếng Trung nói sao?
- [중국어로] - [시경] '깐라'- Gan la! - Gan la!
- [동엽의 탄성] - [웅장한 효과음]Nóng rát phải không?
[한국어로] 어? 내가 먹던 58도랑 달라- Khác với rượu 58 độ mà tôi biết. - Khác anh nhỉ?
- [사람들의 웃음] - [에릭이 호응한다]
[시경] 이게 10년 된 거라 그런가 봐Chắc do chai rượu này được cất mười năm rồi.
- [중국어로] - [한국어로] 진심 행복해하는- Trôi rất êm. - Trông anh ấy vui quá.
[흥미로운 효과음]
- [동엽] 어, 이럴 리가 없을 텐데 - [사람들의 웃음]Không thể nào lại như vậy được.
[흥미로운 음악]
[중국어로]Ổn chứ nhỉ?
- [한국어로] 자, 인터뷰는 됐고 - [사람들의 웃음]Thôi mình khỏi phỏng vấn đi. Vậy đủ để hiểu JKF là một công ty tuyệt vời rồi.
[시경] JKF는 벌써 좋은 회사예요Vậy đủ để hiểu JKF là một công ty tuyệt vời rồi.
[사람들의 웃음]
JKF 회원제예요?JKF có chế độ hội viên sao?
[중국어로]Chúng tôi đang có trên bốn triệu hội viên.
[한국어로] 무료예요?- Miễn phí sao? - Vâng, miễn phí.
[중국어로]- Miễn phí sao? - Vâng, miễn phí.
[시경의 놀란 소리]Chỉ có hội viên VIP mới phải trả phí.
[시경이 한국어로] 아, 그럼 한국분들도 회원이 있으세요?Vậy có hội viên là người Hàn không?
[중국어로]Khoảng 200.000 hội viên là người Hàn…
[시경이 한국어로] 아, 진짜 한국 사람들 부지런해- Người Hàn siêng thật. - …chiếm 5 phần trăm.
JKF의 연 매출, 어느 정도 되나요?Doanh thu năm của JKF là khoảng bao nhiêu?
- [중국어로] - [강조되는 효과음]Doanh thu năm của công ty chúng tôi rơi vào khoảng 100 tỷ won.
[의미심장한 효과음]
[한국어로] 천억?Một trăm tỷ won.
[시경] 그러면 회사 직원 수도 여쭤봐도 되나요?Tôi có thể biết số lượng nhân viên công ty không?
[중국어로]Chúng tôi có khoảng 160 nhân viên.
[시경, 동엽이 호응한다]để tìm kiếm các nhân tài và Quý Cô mới.
[한국어로] 처음부터 잘됐나요 아니면 처음엔 좀 힘드셨나요?Anh đã thành công ngay từ bước đầu hay có gặp chút khó khăn?
[중국어로]Ngay từ đầu thì chẳng dễ gì.
[탄성]có người còn chửi mắng sau lưng.
[시경이 호응한다]Nên tôi muốn khiến người Đài Loan chấp nhận sự gợi cảm
[시경, 동엽이 호응한다]
[한국어로] 아, 예전에는 대만이 보수적이었군요Thì ra trước đây văn hóa Đài Loan khá là bảo thủ.
지금은 분명히 우리보다는Nhưng bây giờ, rõ ràng là so với chúng ta… - Họ cởi mở hơn. - Đúng là cởi mở hơn.
[함께] 개방적인 느낌이 있죠- Họ cởi mở hơn. - Đúng là cởi mở hơn.
[중국어로]Chúng tôi đang từng bước cố gắng để được công chúng chấp nhận
[동엽, 시경이 호응한다]và có vẻ như điều đó đang dần được bình thường hóa rồi. Các anh đang có 700 người mẫu.
[한국어로] 7백 명이나 모델이 소속이 있는데Các anh đang có 700 người mẫu.
[시경] 그럼 아무래도 비즈니스적으로Vậy chắc hẳn anh cũng phân tích họ từ góc độ kinh doanh.
분석을 하실 거 아니에요Vậy chắc hẳn anh cũng phân tích họ từ góc độ kinh doanh.
대만 남성들에게 특히 인기가 있는 유형이라는 게 있을까요?Có mẫu hình nào được đàn ông Đài Loan đặc biệt yêu thích không?
[중국어로]Bản thân tôi chia phụ nữ ra làm hai kiểu.
[동엽이 한국어로] 그럼 실제로 동그라미형과 네모형의 데이터를Vậy bạn có áp dụng lý thuyết kiểu tròn và kiểu vuông đó
레이디들 활동에 적용시키기도 하나요?vào các hoạt động của Quý Cô không?
[중국어로]Dĩ nhiên là có.
[시경, 동엽의 탄성]Chữ V đầu tiên là đường nối hai mắt và môi.
[한국어로] 띵띵띵, 쓰리 포인트Ba điểm.
- [동엽] 띵… - [에릭의 웃음]Anh này.
- 포인트, 얼굴 포인트, 어 - [시경] 아, 얼굴 쓰리 포인트?- Thì ba điểm trên mặt. - Đúng rồi.
- [리드미컬한 음악] - [중국어로]Chữ V thứ hai là đường nối giữa phần đỉnh tai và cằm.
[시끌벅적하다]Các Quý Cô kiểu tròn tham gia các sự kiện gặp gỡ và có thể trò chuyện gần gũi với fan.
[동엽이 한국어로] 그러면 쥬쥬는 어떤 형이에요?Vậy Thu Thu thuộc kiểu nào?
[중국어로]Thu Thu là trường hợp đặc biệt.
[몽환적인 음악]Cô ấy có được sự cân bằng của cả hai kiểu.
[시경이 한국어로] JKF의 보물이네요Bạn ấy đúng là báu vật của JKF.
[중국어로]- Đúng vậy. - Giúp tăng đáng kể doanh thu.
[한국어로] 최고의 매출을 올리는- Đúng vậy. - Giúp tăng đáng kể doanh thu. Tôi có thể biết bạn ấy mang về bao nhiêu doanh thu trong năm ngoái không?
[시경] 쥬쥬가 작년에 올린 매출을 물어봐도 되나요?Tôi có thể biết bạn ấy mang về bao nhiêu doanh thu trong năm ngoái không?
- [의미심장한 효과음] - [중국어로]Hơi khó nói đấy.
[시경, 동엽의 탄성]
[한국어로] 조금 어렵다고 얘기하는 거 보면 되게 많은 거야Khó nói thì tức là mang về nhiều doanh thu lắm đấy.
[사람들의 웃음]
[시경] 쥬쥬가 저기서 귀가 이만해져 가지고Thu Thu chắc đang dỏng tai lên nghe.
[동엽] 대표님이 생각하는 섹시함이란 뭘까요?Bạn nghĩ thế nào là sự gợi cảm?
- [리드미컬한 음악] - [중국어로]Theo tôi, sự gợi cảm chính là một loại ngôn ngữ.
[시경, 동엽이 호응한다]Đài Loan chúng tôi có Quý Cô JKF.
[시경이 한국어로] 오늘 너무 즐거웠습니다- Hôm nay rất tuyệt. - Cảm ơn. - Khi khác gặp. - Cảm ơn.
- [쥬쥬가 한국어로] 다음에 또 봐 - [경쾌한 음악]- Khi khác gặp. - Cảm ơn.
[시경] 사장님한테 그렇게 얘기하면 안 돼Không nên nói vậy với cấp trên đâu.
[사람들의 웃음]Không nên nói vậy với cấp trên đâu.
'다음에 또 봐요'Hẹn gặp lại anh sau ạ.
[쥬쥬] 다음에 또 봐요Hẹn gặp lại anh sau ạ.
- [시경] '안녕히 계세요' - [쥬쥬] 안녕히 계세요- Xin tạm biệt. - Xin tạm biệt.
거봐, 존댓말 다 할 줄 알면서 계속…- Đấy, bạn ấy biết nói kính ngữ. - Cố tình đây mà.
[동엽] 계속 일부러 반말했단 말이야Vậy mà cứ nói trống không.
[시경] 아, 이거 선물, 가져가야지Phải cầm quà về chứ.
- [사람들의 웃음] - [중국어로]Đây là quà đấy, anh cầm về đi.
[동엽이 한국어로] 아 저거랑 같은 거예요?- Giống với chai ban nãy sao? - Vâng.
[시경의 탄성]
[중국어로]Cùng một loại.
[당황한 소리]
[한국어로] 그럼 저도, 저도 뭐 하나 좀…- Tôi cũng phải đáp lễ bạn ấy. - Anh định tặng gì?
- [시경] 뭐, 뭐, 뭐? - 저도 하나…- Tôi cũng phải đáp lễ bạn ấy. - Anh định tặng gì?
[사람들의 웃음]
[중국어로]Cảm ơn anh.
[동엽이 한국어로] 아주 맛있게 잘 먹겠습니다- Tôi sẽ thưởng thức nó. - Cảm ơn anh.
[시경] 감사합니다- Tôi sẽ thưởng thức nó. - Cảm ơn anh.
네, 감사합니다- Cảm ơn. - Cảm ơn.
- [중국어로] - [쥬쥬가 한국어로] 감사합니다- Cảm ơn. - Cảm ơn. - Cảm ơn. - Cảm ơn.
- [시경] 네, 고맙습니다 - [쥬쥬] 안녕- Cảm ơn. - Cảm ơn. - Cảm ơn. - Tạm biệt.


No comments: