성+인물: 일본 편 3
Chuyện Người Lớn: Nhật Bản 3
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
좀 위압감이 드는데 | Tôi thấy hơi áp lực. |
[함께 웃는다] | Tôi thấy hơi áp lực. |
[동엽] 그때 도쿄에 촬영장이 꽤 많다고 했는데 | Chúng ta được biết có khá nhiều trường quay AV ở Tokyo |
오늘 처음 우리가 지금 가 보는 거예요 | nhưng hôm nay mới có dịp ghé thăm lần đầu. |
- [시경] 왜 무섭지, 좀? - [동엽] 어 | Sao tôi thấy hơi sợ nhỉ? |
[남자가 일본어로] | Mời vào. |
[고풍스러운 효과음] | Chào mừng. |
[동엽의 웃음] | Chào mừng. Rất vui được gặp các anh. |
[경쾌한 음악] | SHIMIKEN |
[한국어로] 되게 유명해요 | - Bạn rất nổi tiếng. - Dạo gần đây, bạn nổi tiếng lắm. |
- [일본어로] - [시미켄의 탄성] | - Bạn rất nổi tiếng. - Dạo gần đây, bạn nổi tiếng lắm. |
[동엽의 웃음] | Mặc dù việc tôi làm chỉ là nhún hông thôi. |
[동엽이 한국어로] 세트장이 도쿄 곳곳에 있다고 | Nghe nói các trường quay AV có ở khắp nơi tại Tokyo. |
[일본어로] | Chúng tôi được biết có rất nhiều các địa điểm dành riêng cho việc quay AV… |
[동엽이 한국어로] 여기가 바로 거기인가요? | - Đây là một trong số đó sao? - …ở Tokyo. |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Đúng vậy. Xưởng phim này thường được sử dụng làm trường quay AV. |
[시경] | - Ở đây sao? - Vâng. |
[사람들의 웃음] | |
[동엽의 탄성] | |
[시미켄] | - Ở đây nữa. - Ra là vậy. |
- [시미켄] - [동엽의 웃음] | Cả đây nữa! |
[시경, 동엽의 탄성] | |
- [의미심장한 효과음] - [동엽, 시미켄의 웃음] | |
[흥미로운 음악] | Đúng vậy. Những cảnh bể bơi trong AV hầu hết đều được quay ở đây. |
- [시경의 탄성] - [동엽의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 근데 뭐 지금 여러 가지 | Nhưng tôi thấy khá nhiều lông hay gì đó… |
털 같은 게 조금 떠다니네요? | Nhưng tôi thấy khá nhiều lông hay gì đó… |
[일본어로] | Nhưng tôi thấy khá nhiều lông hay gì đó… - Hình như có gì đó trên mặt nước. - Ở dưới nước. |
[시경이 일본어로 말한다] | - Các anh nhìn được sao? - Vâng. Ai có quỷ tà dâm sau lưng mới nhìn thấy thôi. |
[시경, 동엽의 웃음] | Ai có quỷ tà dâm sau lưng mới nhìn thấy thôi. |
[동엽이 한국어로] 여기 | Ở kia. |
- [시경이 일본어로 묻는다] - [동엽의 탄성] | |
- [탄성] - [시미켄의 웃음] | |
[동엽] 아, 이게 그러니깐 | Vậy trước khi quay cảnh ở bể bơi… |
찍기 전엔 이제 이렇게, 이렇게… | Vậy trước khi quay cảnh ở bể bơi… |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Trước khi quay, các bạn phải dọn bể bơi sạch sẽ. Đúng vậy. Anh làm tốt đấy. |
[동엽이 한국어로] 어 | |
이거 찍기 전엔 한 번씩 이거를 좀, 어… | Trước khi quay, các bạn sẽ phải dọn qua một lượt. |
[일본어로] | Các bạn phải dọn như vậy nhỉ? |
[시미켄이 일본어로 호응한다] | Chúng tôi sẽ dọn qua. |
[사람들의 웃음] | ĐÃ ĐẾN LÚC GẶP GỠ CÁC NAM DIỄN VIÊN VÀ ĐẠO DIỄN AV |
[저마다 일본어로 인사한다] | - Rất vui được gặp các anh. - Rất vui được gặp các anh. - Đây là anh Shin Dong Youp. - Rất vui được gặp, anh Shin. |
[잇테츠가 일본어로 대답한다] | Ittetsu, bạn bằng tuổi tôi phải không nhỉ? |
[시경이 한국어로] 우리 세 명 동갑이야 | Ba chúng tôi bằng tuổi nhau. |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Tôi tuổi Mùi, bạn ấy cũng thế. |
[남자가 일본어로 호응한다] | - Tôi cũng vậy. - Đây nữa. |
[사람들의 웃음] | Cùng trò chuyện vui vẻ nào. |
[시경의 웃음] | Cảm giác cứ như học sinh cấp hai, thú vị ghê. |
[동엽의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 자 오늘 만날 '성+인물' | Đến với Chuyện Người Lớn hôm nay, |
AV 여배우에 이어서 | tiếp nối các nữ diễn viên AV, |
생생한 AV 촬영 현장 이야기 | chúng tôi đã mời tới đây ba vị khách mời sẽ kể cho chúng ta nghe |
그리고 비하인드 스토리를 우리에게 들려줄 | về những câu chuyện trên trường quay AV và cả những chuyện hậu trường. |
세 분을 모셨습니다 | về những câu chuyện trên trường quay AV và cả những chuyện hậu trường. |
[시경] 오늘도 아주 힘든 시간이 될 거 같습니다 | Chắc hôm nay cũng sẽ rất mệt mỏi đây. |
[일본어로] | Mời các bạn giới thiệu về mình. Xin chào, tôi là Diễn Viên Xuất Sắc Nhất của Giải thưởng AV Grand Prix năm 2008. |
[흥미로운 음악] | Xin chào, tôi là Diễn Viên Xuất Sắc Nhất của Giải thưởng AV Grand Prix năm 2008. |
[탄성] | Tôi cũng là Nam Diễn Viên Xuất Sắc |
[시미켄] | Tôi cũng là Nam Diễn Viên Xuất Sắc của Giải Truyền Hình Người Lớn SKY PerfecTV! 2015. |
[시경, 동엽의 탄성] | |
[동엽, 시경의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 그러면 지금까지 몇 명의 여배우와 | - Tận 11.000 bộ? - Vậy là bao nhiêu nữ diễn viên rồi nhỉ? |
- 호흡을 맞춘 거예요? - [일본어로] | Anh đã hợp tác với bao nhiêu nữ diễn viên? |
[의미심장한 효과음] | - Nhiều vậy sao? - Vâng. |
[탄성] | Gần như là không vì tôi thường đóng các tác phẩm ra mắt. Thế nên tôi ít khi gặp lại các nữ diễn viên mình từng đóng cùng. |
- [탄성] - [시미켄의 웃음] | |
[활기찬 음악] | Rất vui được gặp các anh. Tôi đã tham gia khoảng 3.000 bộ phim. |
- [시경의 놀란 탄성] - [웃음] | |
[잇테츠가 일본어로 말한다] | Đóng vai bác sĩ nha khoa nên được đặt là Chi Hun sao? |
[한국어로] 어 '치훈이', '치훈이' | Thì ra Chi Hun là như vậy. |
[동엽] 근데 여성향 배우라는 건 무슨… | Nhưng bạn ấy nói "AV cho nữ giới" là sao vậy? |
[일본어로] | Anh nói "AV cho nữ giới" là thế nào vậy? |
[무거운 효과음] | AV cho nam giới là những bộ phim khiến người xem hưng phấn hừng hực, |
[일본어로 호응한다] | AV cho nam giới là những bộ phim khiến người xem hưng phấn hừng hực, còn AV cho nữ giới là những bộ phim khiến người xem cảm thấy xao xuyến. |
[귀여운 효과음] | còn AV cho nữ giới là những bộ phim khiến người xem cảm thấy xao xuyến. |
[동엽의 탄성] | Với AV cho nam, để làm nổi bật các nữ diễn viên |
[부드러운 음악] | Nhưng với AV cho nữ, các nam diễn viên cũng là nhân vật chính. Bộ phim sẽ cố gắng vẽ ra mối quan hệ giữa hai nam nữ diễn viên. |
[리드미컬한 음악] | Xin chào. Tôi là Nomoto Yoshiaki, giám đốc Soft On Demand, |
- [박수 소리] - [탄성] | |
[동엽이 한국어로] 아 얼굴이 잘생겨서 | Bạn ấy đẹp trai quá nên tôi cứ tưởng là diễn viên AV. |
AV 배우인 줄 알았는데 | Bạn ấy đẹp trai quá nên tôi cứ tưởng là diễn viên AV. |
[일본어로] | Anh ấy tưởng bạn là diễn viên vì trông bạn rất điển trai. |
- [시경] - [놀란 탄성] | Anh ấy tưởng bạn là diễn viên vì trông bạn rất điển trai. |
[사람들의 웃음] | Cảm ơn anh. |
[노모토가 일본어로 대답한다] | Đúng vậy. Các bạn có quan hệ gì với nhau? |
[시경] | Các bạn có quan hệ gì với nhau? |
[동엽이 한국어로] 어, 어 출연했었고 | Tôi luôn biết ơn. - Họ hợp tác với nhau. - Tôi luôn biết ơn. |
[동엽의 웃음] | - Họ hợp tác với nhau. - Tôi luôn biết ơn. |
- [일본어로] - [노모토의 웃음] | Còn hai chúng tôi là quan hệ thầy trò. |
[시경, 잇테츠가 일본어로 말한다] | THẦY, TRÒ |
[잇테츠의 웃음] | Ban đầu, tôi muốn trở thành kế toán nên đã chuẩn bị cho kỳ thi kế toán. |
- [탄성] - [시경의 놀란 탄성] | Ban đầu, tôi muốn trở thành kế toán nên đã chuẩn bị cho kỳ thi kế toán. Tôi đi đóng phim để có thể xả hơi một chút. |
[사람들의 웃음] | Chúng tôi còn từng sống chung. |
- [시미켄의 웃음] - [잇테츠] | - "Từng" là thì quá khứ mà. - Thì quá khứ? Đâu phải thì quá khứ đâu. |
[흥미로운 음악] | Đâu phải thì quá khứ đâu. |
[시경이 일본어로 호응한다] | Chúng tôi đều đã kết hôn và có gia đình riêng. Vợ cậu ấy bảo cậu ấy giữ khoảng cách với tôi. |
[잇테츠가 웃으며] | Không phải đâu. |
[시경이 일본어로 호응한다] | Chúng tôi đã quyết định như vậy. Tôi nghe bạn Ogura Yuna kể rằng |
[동엽이 한국어로] 오구라 유나한테 들었는데 | Tôi nghe bạn Ogura Yuna kể rằng |
하루에 막 다섯 명 이상 오디션 받을 정도로 | có nhiều nữ diễn viên đóng AV đến nỗi |
여자 배우들이 굉장히 많다고 들었는데 | mỗi ngày có khoảng năm người đến thử vai. |
남자 배우들은 몇 명 정도 되는지 | Không biết nam diễn viên thì khoảng bao nhiêu? |
[일본어로] | Có khoảng 70 nam diễn viên. |
[의미심장한 효과음] | - Chỉ 70 thôi sao? - Vâng. |
[시미켄이 일본어로 대답한다] | - Chỉ 70 thôi sao? - Vâng. Đó là một con số rất ít. |
- [사람들의 웃음] - [매혹적인 효과음] | Chắc họ đóng mệt nghỉ luôn nhỉ. |
[탄성] | Vậy nên chúng tôi xếp lịch theo lịch của họ. |
[동엽이 한국어로] 아니 남자 배우 하고 싶다고 | Không phải ai cũng trở thành nam diễn viên AV được đúng không? |
아무나 될 순 없는 건가요? | Không phải ai cũng trở thành nam diễn viên AV được đúng không? |
[일본어로] | Không phải cứ muốn là được làm nam diễn viên nhỉ? |
[동엽, 시경의 탄성] | Nhưng chỉ khoảng hai đến ba người còn trụ lại tới năm sau. Có lẽ cũng bởi vì mọi thứ không như những gì mọi người thường nghĩ. |
[노모토가 호응한다] | thì phải ra lúc ấy. |
[사람들의 웃음] | |
[흥미로운 음악] | Như ở hồ bơi khi nãy, có các cảnh quay phải quỳ đau gối. |
[동엽이 한국어로] 그러면 찍고 있는 도중에 만약에 | Vậy nhỡ khi đang quay mà quả chuối mềm oặt… |
고추가 이렇게 죽어 버리면… | Vậy nhỡ khi đang quay mà quả chuối mềm oặt… Sẽ thế nào nếu không cương được trong lúc quay? |
[일본어로] | Sẽ thế nào nếu không cương được trong lúc quay? |
[한국어로] 그럼 거기서 그냥 | Vậy lúc đó sẽ không quay được nữa sao? |
[동엽] 더 이상 찍을 수가 없게 되는 거예요? | Vậy lúc đó sẽ không quay được nữa sao? Các bạn không thể tiếp tục quay đúng chứ? |
[일본어로] | Các bạn không thể tiếp tục quay đúng chứ? |
[놀란 숨소리] | |
[한국어로] 그럼 여배우한테도 미안하고 | Vậy hẳn phải có lỗi với nữ diễn viên và các nhân viên lắm. |
- 수많은 스탭들한테도 너무… - [일본어로] | Vậy hẳn phải có lỗi với nữ diễn viên và các nhân viên lắm. |
[시미켄의 한숨] | |
- [동엽의 웃음] - [시미켄] | Cậu ấy đã trải qua chuyện đó nhiều lần. Đúng vậy. |
[놀란 탄성] | Đúng vậy. |
[흥미로운 음악] | Không như Shimiken, |
- [놀란 숨소리] - [의미심장한 효과음] | Thế nên tôi rất xin lỗi vì những rắc rối khi đó. |
[흥미로운 음악] | Thế nên tôi rất xin lỗi vì những rắc rối khi đó. |
[노모토가 일본어로 부정한다] | Thế nên tôi rất xin lỗi vì những rắc rối khi đó. |
[사람들의 웃음] | Cứ như một ca sĩ nói mình không tự tin hát vậy. Đúng vậy. Giống như thế đấy. |
[비장한 음악] | Và sau đó, tôi ngồi như võ sĩ mài kiếm… |
[매혹적인 음악] | Thuật ngữ trong ngành AV gọi đó là "thời gian chờ cương". |
[저마다 호응하며 웃는다] | "Thời gian chờ cương"? - Cụm này sắp được cả thế giới biết đến. - Đúng vậy. |
[동엽의 웃음] | - Cụm này sắp được cả thế giới biết đến. - Đúng vậy. |
[동엽이 한국어로] 발기 대기 시간? | - Cụm này sắp được cả thế giới biết đến. - Đúng vậy. - "Thời gian chờ cương". - Vâng. |
[일본어로] | - "Thời gian chờ cương". - Vâng. |
[잇테츠의 웃음] | Đúng rồi. |
[사람들의 웃음] | Trong lúc họ làm như vậy thì tất cả chúng tôi đều… |
[사람들의 웃음] | |
- [시미켄] - [시경의 탄성] | SOẠT SOẠT SOẠT SOẠT |
[잇테츠가 일본어로 호응한다] | SOẠT SOẠT SOẠT SOẠT |
[사람들의 웃음] | |
[동엽의 탄성] | Bạn bị áp lực như vậy nên đó hẳn phải là vấn đề tâm lý. |
[한국어로] '쇼신', 초심 | Phải. "Sơ tâm". |
[일본어로] | Tôi bảo cậu ấy không được quên khoái cảm của một cậu học sinh cấp hai. |
[사람들의 웃음] | "Mình là cậu học sinh cấp hai." "Mình là cậu học sinh cấp hai." |
[탄성] | Nhưng nếu nghĩ rằng: "Mình đã nỗ lực vậy, chắc chắn sẽ được", |
[동엽이 한국어로] 그러면 처음에 어떤 계기로 | Vậy điều gì đã khiến họ trở thành diễn viên AV? |
AV 일을 하게 됐는지 | Vậy điều gì đã khiến họ trở thành diễn viên AV? |
[일본어로] | Điều gì đã khiến hai bạn bước chân vào ngành này? |
[잔잔한 음악] | Tuổi trẻ của tôi khá u ám vì cố giấu đi khuynh hướng đó. |
[탄성] | Và rồi có đúng một nơi liên lạc lại. |
[동엽의 탄성] | Cuối cùng, tôi đã có một màn ra mắt định mệnh. |
[한국어로] 아니 그 숨겨진 성벽이 뭐예요? | Khuynh hướng tình dục giấu kín mà bạn ấy nói là gì vậy? |
- 응? 어? - [시경] 듣고 싶어? | Anh muốn nghe sao? |
아, 궁금하니까 | - Tôi tò mò mà. - Anh ấy tò mò. |
[일본어로] | - Tôi tò mò mà. - Anh ấy tò mò. |
[음 소거 효과음] | tôi đã bị thu hút bởi… |
- [의미심장한 효과음] - [탄성] | |
- [사람들의 웃음] - [익살스러운 음악] | |
[한국어로] 그런 장르가 있는 거예요? | - Có thể loại đó sao? - Có thể loại đó sao? |
[일본어로] | - Có thể loại đó sao? - Có thể loại đó sao? |
- [사람들의 웃음] - [흥미로운 음악] | Ước mơ đã thành hiện thực khi tôi 18 tuổi. |
[사람들의 웃음] | "Ra là vậy!" |
[시미켄] | - Theo nghĩa tốt? - Theo nghĩa tốt. |
[동엽의 웃음] | Kể từ đó, tôi đã đắm chìm vào sức hút của thế giới này. |
[흥미로운 음악] | Vậy là bạn thích quý cô có tuổi. |
[동엽이 한국어로] 그럼 지금은 80세 이런 분한테… | Thế bây giờ, bạn ấy thích những người giờ đang 80 tuổi sao? |
[일본어로] | Vậy bây giờ, bạn bị thu hút bởi các quý bà ở tuổi bát tuần sao? |
[사람들의 웃음] | Vâng. Chắc họ đã khá già rồi. Cơ bản thì tôi vẫn thích những người tầm tuổi 50 thôi. |
[동엽, 시경의 탄성] | Cơ bản thì tôi vẫn thích những người tầm tuổi 50 thôi. |
[익살스러운 효과음] | Tôi là sinh viên khoa Luật ở Đại học Chuo. |
[흥미로운 효과음] | Nên tôi đăng ký và có được ngày hôm nay. |
[한국어로] '시루단유'? 뭔지 한번 좀… | Cậu hỏi xem shirudanyu là gì được chứ? Shirudanyu là gì vậy? |
[일본어로] | Shirudanyu là gì vậy? |
[잇테츠의 웃음] | Giữa các shirudanyu cũng có cấp bậc. |
[흥미로운 음악] | Họ được chia thành cấp thượng lưu, trung lưu và hạ lưu. |
[시경, 동엽이 호응한다] | Họ được chia thành cấp thượng lưu, trung lưu và hạ lưu. |
[일본어로 호응한다] | Anh ấy đã bắt đầu từ cấp hạ lưu. |
- [시미켄] - [동엽이 한국어로] 올라가고? | thì sẽ được công nhận và thăng cấp. Muốn leo đến cấp bậc cao nhất thì cần ít nhất một, hai năm. |
[일본어로] | Muốn leo đến cấp bậc cao nhất thì cần ít nhất một, hai năm. |
- 천 엔이요? - [잇테츠] 네 | - 1.000 yên? - Phải. |
[헛웃음] | Nhưng chi phí đi lại tốn 1.500 yên nên tính ra tôi bị lỗ. |
[시미켄이 일본어로 호응한다] | Nhưng chi phí đi lại tốn 1.500 yên nên tính ra tôi bị lỗ. |
[사람들의 웃음] | Tôi là nam diễn viên chính nên tôi quan hệ với nữ diễn viên. Những người quay tay bên cạnh tôi là các shirudanyu cấp cao. |
[흥미로운 음악] | Những người quay tay bên cạnh tôi là các shirudanyu cấp cao. |
[시경의 탄성] | Cấp thấp thì đứng đằng sau. |
[익살스러운 효과음] | Cấp thấp thì đứng đằng sau. |
[사람들의 웃음] | |
[시경이 일본어로 호응한다] | họ sẽ hô: "Tôi xuất đây!" |
[시경이 일본어로 호응한다] | Nói "Tôi xuất đây!" đi. |
- [시미켄] - [시경의 탄식] | Thế là cậu ấy xuất ra sàn. |
- [탄식] - [의미심장한 효과음] | |
[익살스러운 음악] | Người ta gọi đây là "tinh dịch chết". |
[동엽, 시경의 웃음] | Người ta gọi đây là "tinh dịch chết". |
[시경이 한국어로] 죽은 정액이래 | - Họ gọi "tinh dịch chết". - Tinh dịch chết. |
[일본어로] | - Họ gọi "tinh dịch chết". - Tinh dịch chết. |
[한국어로] 어, 야, 이게 계급이… | Vậy ra là có cả cấp bậc. |
감독님은 처음에 어떻게 일을 시작하게 됐는지… | Vậy còn đạo diễn thì sao? |
[일본어로] | Đạo diễn Nomoto, bạn vào nghề như thế nào? |
[밝은 음악] | việc quay phim trên phim trường vất vả ra sao |
[잇테츠의 탄성] | Sau khi biết về sự tồn tại của nghề đạo diễn AV, |
[동엽이 한국어로] 그렇게 AV 감독이 되겠다 했을 때 | Khi bạn nói mình sẽ trở thành một đạo diễn AV, |
부모님이나 주변 친구들 반응… | bố mẹ và bạn bè xung quanh phản ứng thế nào? |
[일본어로] | Bố mẹ tôi rất kịch liệt phản đối. |
- [놀란 숨소리] - [동엽, 잇테츠의 탄성] | |
[잇테츠가 일본어로 호응한다] | Nhưng lúc đó tôi không xin được, phải mất nửa năm họ mới ký cho tôi. |
[잇테츠의 웃음] | Tôi còn nhờ các cô chú hàng xóm thuyết phục giúp. |
[동엽의 탄성] | Vậy bây giờ họ thấy sao? |
[시경의 탄성] | Đến giờ họ vẫn phản đối. |
[놀란 탄성] | Đó là một việc khiến tôi rất trăn trở. |
[잔잔한 음악] | Con tôi từng được giao bài tập viết về nghề nghiệp của bố. Sau đó thì sao? |
[사람들의 탄성] | |
[땡 울리는 효과음] | Tôi nghĩ đã muộn rồi. |
[사람들의 웃음] | Tôi nghĩ đã muộn rồi. Tôi chuẩn bị tinh thần rồi. |
[동엽이 한국어로] 우리가 볼 때는 | Từ góc nhìn của chúng ta thì họ vừa được làm công việc mình thích, |
자기가 좋아하는 일 하면서 | Từ góc nhìn của chúng ta thì họ vừa được làm công việc mình thích, |
돈도 벌고 이렇게 생각할 수 있지만 | vừa kiếm ra tiền. |
정말 힘든 점이 많잖아요 | Nhưng thực chất lại có rất nhiều khó khăn. |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | Chắc hẳn công việc này có nhiều điểm tốt, nhưng chúng tôi cũng muốn nghe về khó khăn mà các bạn gặp phải. |
[동엽의 탄성] | Cái lạnh? Có lần tôi phải quan hệ trong thời tiết âm hai độ. |
[흥미로운 음악] | Khi đó rét đến nỗi |
[탄성] | Tôi làm trên núi tuyết, trên sa mạc, trên đá, |
- [의미심장한 효과음] - [탄성] | trên trời, trên bãi biển… |
- [익살스러운 음악] - [사람들의 웃음] | trên trời, trên bãi biển… Làm ở bất cứ đâu. |
[웃음] | |
[동엽이 한국어로] 맞아요, 맞아요 | nhưng chúng tôi thường tắt để tránh gây tiếng ồn. |
[일본어로] | Thế nên mùa đông thì lạnh, mùa hè thì nóng lắm. Ngay cả những lúc như vậy, chúng tôi vẫn phải diễn. |
[땡 울리는 효과음] | Anh vừa vừa phải phải thôi ạ. |
[흥미로운 음악] | Thậm chí bạn ấy còn bảo họ nhảy dù sau khi xuất tinh. |
- [사람들의 웃음] - [의미심장한 효과음] | Xuất tinh xong thì nhảy xuống. |
[동엽의 웃음] | Xuất tinh xong thì nhảy xuống. Ai cũng nghĩ đó là chuyện không thể và bỏ chạy hết. |
[사람들의 웃음] | Vì bạn ấy là người đưa ra yêu cầu. |
[흥미로운 음악] | Sau đó, chúng tôi viết thành kịch bản |
[카메라 셔터 효과음] | chúng tôi sẽ đưa ra chỉ dẫn cho các diễn viên. |
[카메라 셔터 효과음] | chúng tôi sẽ đưa ra chỉ dẫn cho các diễn viên. |
[동엽이 한국어로] 근데 지금 우리도 | Nhưng ngay bây giờ, |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | Nhưng ngay bây giờ, cũng có khoảng 20 nhân viên xung quanh. |
[동엽이 한국어로] 이 앞에서 이제 연기를 할 때는 | Nếu như phải diễn trước chừng này người, |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | Nếu như phải diễn trước chừng này người, chắc bạn phải thấy áp lực lắm. |
[시경, 동엽이 호응한다] | Trường quay là một trường hợp hoàn toàn đặc biệt. |
[노모토의 웃음] | Đúng vậy. Thế nên cậu ấy rất tuyệt vời. |
[동엽의 웃음] | Ngay bây giờ bạn có xuất được không? |
[놀란 탄성] | Nếu đạo diễn bảo tôi ra… |
[익살스러운 효과음] | "Kiểu Adidas"? |
[호응한다] | Đúng rồi. |
- [동엽의 웃음] - [익살스러운 효과음] | cậu ấy có thể bắn xoẹt xoẹt xoẹt như thế này. Không phải rất đỉnh sao? |
- [매혹적인 음악] - [잇테츠] | Không phải rất đỉnh sao? |
[잇테츠] | Đạo diễn đã yêu cầu Shimiken viết Hán tự của chữ "sửu". |
- [동엽의 웃음] - [의미심장한 효과음] | Đạo diễn đã yêu cầu Shimiken viết Hán tự của chữ "sửu". |
[시미켄] | Nên tôi nghĩ: "Được, tôi sẽ làm." |
- [익살스러운 효과음] - [동엽의 웃음] | Nên tôi nghĩ: "Được, tôi sẽ làm." |
[시미켄의 익살스러운 탄성] | Cậu ấy đúng là đáng kinh ngạc. |
[익살스러운 효과음] | |
- [익살스러운 효과음] - [시경의 헛웃음] | |
[동엽, 시경의 탄성] | |
[탄성] | |
[일본어로 호응한다] | họ thường ra một lượt liên tục. |
[동엽의 놀란 소리] | Nhưng anh có thể ra và ngưng lại |
- [시미켄] 쀽! - [놀란 소리] | Nhưng anh có thể ra và ngưng lại giữa chừng. |
- [사람들의 웃음] - [익살스러운 음악] | giữa chừng. |
[동엽이 한국어로] 어 같이 힘을 주게 돼요, 지금 | Tôi vừa gồng theo bạn ấy luôn. |
[일본어로] | Chúng tôi vừa gồng lên theo bạn. |
- [의미심장한 효과음] - [시미켄의 호응] | Nhưng rồi có gì đó trong đầu cậu ấy bị đứt. Tai tôi đã gặp chút vấn đề. |
[놀란 탄성] | Cũng hại cơ thể nhỉ. |
[익살스러운 음악] | - Đúng vậy. - Thật đấy. |
[사람들의 웃음] | - Chắc ông trời… - Trời trừng phạt tôi. Thế nên ai xem chương trình hãy nhớ xuất như bình thường nhé. |
[시미켄] | Thế nên ai xem chương trình hãy nhớ xuất như bình thường nhé. |
[놀란 탄성] | Đó là vì cậu ấy nổi tiếng. |
[시경이 일본어로 호응한다] | Thông thường chúng tôi quay một bộ mỗi ngày, có khi hai bộ. |
- [의미심장한 효과음] - [헛웃음] | |
[동엽, 시경의 탄성] | |
[동엽의 웃음] | |
[사람들의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 이게 사실 말이 쉽지 | Nói thì dễ vậy thôi. |
아무리 프로라 하더라도 | Dù có là dân chuyên đi chăng nữa, |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | Dù có là dân chuyên đi chăng nữa, thì quay hai, ba bộ phim mỗi ngày |
[동엽이 한국어로] 꼭 AV 남자 배우가 아니더라도 | Tôi nghĩ dù có là nam diễn viên AV hay không |
정력 관리 방법을 되게 궁금해할 거 같아요 | thì ai cũng sẽ tò mò về bí quyết duy trì tinh lực. |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Chế độ ăn uống, |
[시경이 따라 말한다] | ngủ nghỉ, |
[동엽이 한국어로] 아 술도 드세요? | - Bạn có uống rượu không? - Còn rượu thì sao? |
[일본어로] | - Bạn có uống rượu không? - Còn rượu thì sao? Tôi thích uống rượu nhưng tôi không uống. |
[동엽이 말한다] | - Tại sao? - Tại sao vậy? |
[고풍스러운 효과음] | Đúng là vậy. |
[사람들의 웃음] | Đúng là vậy. Tôi không uống rượu, |
- [의미심장한 효과음] - [웃음] | |
[함께 한국어로] '발기 도시락' | "Hộp cơm cương cứng"? |
[일본어로] | Hôm nay tôi cũng mang theo. |
[동엽이 한국어로] '발기 도시락' | "Hộp cơm cương cứng"? - Đây rồi. - Mọi người, xin hãy chú ý. |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | - Đây rồi. - Mọi người, xin hãy chú ý. |
[시경] | - Đây là "hộp cơm cương cứng". - Đúng vậy. |
[동엽의 웃음] | - Đây là "hộp cơm cương cứng". - Đúng vậy. |
- [잇테츠가 일본어로 감탄한다] - [동엽이 한국어로] 브로콜리 | - Chà, ngạc nhiên chưa. - Súp lơ xanh. |
토마토 | - Đẹp quá. - Cà chua. |
[일본어로] | - Đây là củ dền. - Củ dền. |
[동엽이 한국어로] 비트 | - Đây là củ dền. - Củ dền. Còn có cả cà rốt và gạo lứt. |
- [일본어로] - [동엽, 시경이 말한다] | Còn có cả cà rốt và gạo lứt. |
[사람들의 웃음] | Nhìn không ngon lắm. |
[동엽이 한국어로] '발기 도시락' | - "Hộp cơm cương cứng". - Đừng trông đợi vào hương vị. |
[일본어로] | - "Hộp cơm cương cứng". - Đừng trông đợi vào hương vị. |
[동엽이 한국어로] 그러니까 20년 가까이 | Tôi ăn vào là để cương lên mà. Vậy tức là gần 20 năm qua, bạn ấy chỉ sống |
오로지 그 녀석만을 위해서 살고 있는 거네요 | Vậy tức là gần 20 năm qua, bạn ấy chỉ sống vì cậu nhỏ của mình. |
[일본어로] | Bản thể của tôi nằm ở dưới này. |
[시경이 한국어로] 자기의 본체가 여기래 | Bản thể của cậu ấy là ở đó. |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Phần còn lại chỉ là những bộ phận phụ thôi. |
[시경이 한국어로] 여기는 그냥, 그냥 | Phần còn lại chỉ là những bộ phận phụ thôi. Phần còn lại của cơ thể chỉ là phụ. |
덤으로 얹혀 있는 거래, '오마케' | Phần còn lại của cơ thể chỉ là phụ. |
[일본어로] | Mọi người vẫn bôi kem lên mặt mỗi ngày phải không? |
- [시미켄] - [사람들의 웃음] | Nhưng dùng kem đắt tiền cho của quý. |
- [시미켄] - [시경이 한국어로] 제일 비싼… | Loại đắt tiền nhất. |
- [흥미로운 음악] - [사람들의 웃음] | Nhưng kem đắt tiền thường chỉ đựng trong hộp bé tí. |
[일본어로] | Nhưng kem đắt tiền thường chỉ đựng trong hộp bé tí. |
[동엽이 한국어로] 라메르 같은 거, 라메르 | - Nên tôi chỉ lấy một chút. - Giống La Mer vậy. |
[시미켄이 일본어로] | Tôi chỉ dùng một chút vì đó là loại kem đắt tiền. |
[웃음] | Anh ấy còn từng trò chuyện cùng cậu nhỏ nữa cơ. |
[놀란 탄성] | Tên là gì vậy? |
[동엽이 말한다] | Đó là hồi nhỏ khi tôi còn học cấp hai. |
[시미켄, 시경이 한국어로] 승수 | - Seung Su, Shin Seung Su. - Seung Su. |
- [시미켄] 신승수 - [시경] 승수 | - Seung Su, Shin Seung Su. - Seung Su. |
[시미켄] 승수… | "Seung Su". |
- '안녕하세요' - [잇테츠] '안녕하세요' | "Xin chào". "Xin chào". |
저기, 아이고, 아이고 끝에만 살짝 보여 줄까요? | Bạn muốn xem thử đầu nó chứ? |
- [시경이 일본어로] - [사람들의 웃음] | Bạn muốn xem qua đầu nó không? |
[의미심장한 효과음] | Dài đến tận đó sao? |
- [사람들의 웃음] - [시미켄] | Dài cỡ đó lận sao? Anh nên đổi nghề làm diễn viên AV đi. |
- [익살스러운 음악] - [시미켄] | Anh nên đổi nghề làm diễn viên AV đi. |
[시미켄이 웃으며 말한다] | |
[동엽이 한국어로] 운동 아까 정력 좋아지는 | Khi nãy bạn có nói tập thể dục giúp cải thiện tinh lực. |
- 스태미너 좋아지는 운동 - [일본어로] | Khi nãy bạn có nói tập thể dục giúp cải thiện tinh lực. |
[한국어로] 운동 좀 가르쳐 주세요 | Hãy dạy cậu ấy đi. |
[일본어로] | Anh muốn thử không? Tôi tập bài này 20 năm rồi. |
[한국어로] 발기에 좋은 운동 20년 이상 하고 있는? | Bài thể dục mà bạn ấy đã tập suốt 20 năm. |
[일본어로] | - Đó là bài tập cương cứng. - Bài tập cương cứng. |
[한국어로] '봇키타이소', 체조 | - Đó là bài tập cương cứng. - Bài tập cương cứng. |
[시경, 동엽] 발기 체조 | - Đó là bài tập cương cứng. - Bài tập cương cứng. Bài tập cương cứng. |
[제작진들의 웃음] | Bài tập cương cứng. |
[일본어로] | Khán giả có thể thử bài tập này tại nhà. |
- [시미켄] - [시경] 부탁드립니다 | - Anh hãy biểu diễn đi. - Si Kyung. |
- [시미켄] - [의미심장한 효과음] | Nhờ anh nhé. Tôi không thể làm một mình được. - Không được sao? - Vâng. |
- [시미켄이 일본어로 대답한다] - [당황한 소리] | - Không được sao? - Vâng. |
[흥미로운 음악] | Anh nằm xuống đây đi. Sàn nhà sạch lắm. |
[시경이 한국어로] | - Sợ quá. - Tôi sẽ qua bên này. |
[일본어로] | - Sợ quá. - Tôi sẽ qua bên này. - Ổn cả chứ? - Tôi ổn. |
[동엽이 한국어로] 아, 발바닥을? | - Lòng bàn chân? - Đặt lòng bàn chân vào. |
[일본어로] | - Lòng bàn chân? - Đặt lòng bàn chân vào. |
[동엽의 웃음] | Anh nhích xuống được không? |
[시미켄, 시경이 일본어로 말한다] | - Gần hơn một chút. - Được rồi. |
[시미켄이 일본어로 말한다] | |
[일본어로 대답한다] | - Giờ hãy khép hết chân vào. - Vâng. Khép vào! |
[시미켄] | Tôi sẽ cố mở chân anh ra nên hãy gắng chịu đựng nhé. |
- [시경의 괴로운 신음] - [시미켄의 힘주는 신음] | |
- [시미켄이 한국어로] 하나 - [동엽] 오므려! | - Một! - Khép vào! - Một! - Khép vào! |
- [동엽의 웃음] - [시미켄] 둘 | Hai! - Gì thế này? - Ba! |
- [일본어로] - [시미켄이 한국어로] 셋! | - Gì thế này? - Ba! |
[웃음] | |
[시미켄] 셋! | |
넷! 컴 온, 컴 온 | Cố lên! |
- [비명] - [익살스러운 음악] | Cố lên! |
여섯! | |
- [시경이 일본어로] - [매혹적인 음악] | Dừng lại! Khép lại nào! |
- [시미켄] 컴 온, 컴 온, 컴 온… - [시경의 비명] | Khép lại nào! |
- [한국어로] 여섯 - [시경이 일본어로] | Dừng lại! Cố lên! |
[시미켄이 힘주며] 컴 온, 컴 온 | Cố lên! |
[헛웃음] | Cố lên! |
[시미켄] 컴 온 [힘주는 탄성] | Cố lên! Này! |
[잇테츠] | Máy quay đang chạy. |
[동엽이 한국어로] 어 감독님이 지금 찍고 있어요 | Đạo diễn đang quay. |
[사람들의 웃음] | |
[동엽] 어, 감독님이 지금 찍고 있어요 | Đạo diễn đang quay. |
[사람들의 웃음] | |
[시경이 일본어로] | Tôi từ bỏ. |
- [시경] - [익살스러운 효과음] | Tôi từ bỏ. |
[동엽이 한국어로] 어, 어 좋은 표정이 나왔대 | Biểu cảm của anh ấy rất tuyệt. Biểu cảm của cậu rất tuyệt kìa. |
[일본어로] | Có lẽ tôi đã hiểu cảm giác của nữ diễn viên. |
- [익살스러운 음악] - [사람들의 웃음] | Tôi nằm ngửa lên trời, còn Shimiken cứ liên tục |
[시경] | hét vào mặt tôi. |
[매혹적인 음악] | Tôi đã nghĩ: "Cảm giác là như vậy ư?" |
[동엽이 한국어로] 원래 뭐, 우리나라는 | Ở Hàn Quốc chúng ta, |
여자 출연자, 남자 출연자 이렇게 되게 친하게 지내고 | nam và nữ diễn viên khá thân thiết với nhau, hay trò chuyện trên phim trường. |
대화를 많이 나누는데 | hay trò chuyện trên phim trường. |
그때 얘길 들어 보니까 | Nhưng tôi nghe nói ở đây, họ không như vậy. |
별로 남자 배우들과 이렇게… | Nhưng tôi nghe nói ở đây, họ không như vậy. |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | Chúng tôi nghe nói nam và nữ diễn viên gần như không giao tiếp với nhau. |
[시미켄] | Nên chúng tôi không được trò chuyện. |
[동엽의 탄성] | Nếu liên lạc riêng với nhau thì thậm chí có thể bị đuổi khỏi ngành. |
- [익살스러운 효과음] - [사람들의 웃음] | |
[익살스러운 음악] | |
[시경이 일본어로 호응한다] | |
[시경, 동엽의 놀란 탄성] | |
[한국어로] 아, 그럼 연락처를 물어봤으니깐 만나서… | Vậy chắc hẳn bạn ấy đã xin số cô ấy. Vậy tức là bạn đã xin số cô ấy và làm quen với nhau. |
[일본어로] | Vậy tức là bạn đã xin số cô ấy và làm quen với nhau. Nói mới để ý, chúng tôi gặp nhau lần đầu là ở đây. |
[시미켄] | Nói mới để ý, chúng tôi gặp nhau lần đầu là ở đây. |
[놀란 탄성] | |
- [시미켄] - [의미심장한 효과음] | Chính là nơi này. |
- [사람들의 웃음] - [익살스러운 음악] | |
[잇테츠의 탄성] | Tôi đã đưa cho cô ấy mẩu giấy. |
[잔잔한 음악] | Cô ấy ngay lập tức cất vào túi. Nhưng do công ty cô ấy khá nghiêm ngặt |
- [시경이 일본어로 호응한다] - [동엽의 탄성] | - Họ kiểm tra tay. - Họ kiểm tra. May mắn là cô ấy không bị phát hiện. |
- [시경의 웃음] - [동엽의 탄성] | và bị mắng rất nhiều. |
[동엽이 한국어로] 와, 그래도 또 | Dù sao đi chăng nữa thì trong môi trường như vậy, |
이 안에서는 나름대로 | Dù sao đi chăng nữa thì trong môi trường như vậy, |
- 아름다운 사랑 이야기, 응 - [제작진들의 웃음] | đó vẫn là một câu chuyện tình yêu đẹp. |
[일본어로] | Đó là một câu chuyện khá đẹp đấy chứ. |
[동엽이 한국어로] 그러면 잇테츠는 | Vậy Ittetsu thường chú trọng chuẩn bị gì cho cảnh quay? |
뭐 어떤 거를 좀 신경 쓰면서 준비하는지 | Vậy Ittetsu thường chú trọng chuẩn bị gì cho cảnh quay? |
[일본어로] | Tôi chú ý đến việc vệ sinh cá nhân. |
[잇테츠의 당황한 탄성] | - Họ sẽ bảo: "Đi ra!" - "Anh nghĩ anh là ai?" |
[사람들의 웃음] | - Họ sẽ bảo: "Đi ra!" - "Anh nghĩ anh là ai?" |
- [사람들의 웃음] - [익살스러운 음악] | nhưng không phải đâu. |
[잇테츠, 시미켄이 부정한다] | - Không sao hết. - Đừng lo. |
[익살스러운 효과음] | Tùy thuộc vào việc ai là diễn viên chính, |
[시경] 네, 물어보세요 | Tôi tò mò một chuyện, tôi có thể hỏi không? |
[비밀스러운 음악] | Anh ấy bảo đôi khi nam diễn viên được trả thù lao cao hơn nữ diễn viên. |
[웃으며] | - Tôi nói vậy sao? - Anh vừa nói xong. |
- [사람들의 웃음] - [의미심장한 효과음] | Anh được trả bao nhiêu? |
[동엽이 한국어로] 아니 많은 분들이 | Tôi nghĩ có rất nhiều người tò mò về mức thù lao |
'아, 시미켄은' | Tôi nghĩ có rất nhiều người tò mò về mức thù lao |
'저 한 편 찍을 때 페이가 어느 정도 될까?' | Tôi nghĩ có rất nhiều người tò mò về mức thù lao mà Shimiken được trả cho một bộ phim. |
궁금해하실 거 같은데 | mà Shimiken được trả cho một bộ phim. |
[일본어로] | Tôi được trả 50.000 yên mỗi tập. |
[익살스러운 효과음] | Nếu đóng 2 tập, tôi sẽ kiếm được 100.000 yên. |
- [의미심장한 효과음] - [사람들의 웃음] | - Đúng vậy. - Mười năm? Mười năm? |
[흥미로운 음악] | Nhưng không phải ăn hằng ngày đâu nhỉ? |
[시미켄, 시경의 놀란 탄성] | |
[동엽이 한국어로] 아니 여성향의 AV 작품이 | Mong rằng mọi người sẽ hiểu. Gần đây, nhu cầu AV cho nữ giới đang tăng lên sao? |
조금씩 늘어나는 추세인가요? | Gần đây, nhu cầu AV cho nữ giới đang tăng lên sao? |
[일본어로] | Gần đây, nhu cầu AV cho nữ giới đang tăng lên sao? Ngày càng có nhiều phim AV cho nữ giới sao? AV cho nữ giới vẫn còn ít lắm. |
[흥미로운 음악] | AV cho nữ giới vẫn còn ít lắm. |
[저마다 일본어로 호응한다] | Anh ấy có rất đông các fan nữ. Cách phụ nữ chi tiền rất khác. |
[매혹적인 음악] | Công ty của tôi, Silk Labo, có cả đạo diễn nữ và nhà sản xuất nữ. |
- [사람들의 웃음] - [의미심장한 효과음] | |
[동엽이 한국어로] 뭐 세 분 앞으로의 목표 | Tôi muốn nghe về mục tiêu tương lai của ba bạn. |
[일본어로] | Các bạn có thể nói về mục tiêu tương lai không? Mọi người trên khắp thế giới có rất nhiều kiểu mộng tưởng tình dục. |
[잔잔한 음악] | Mọi người trên khắp thế giới có rất nhiều kiểu mộng tưởng tình dục. Tôi muốn biến chúng thành AV, thành hiện thực. |
[동엽의 웃음] | Tôi muốn biến chúng thành AV, thành hiện thực. |
[동엽의 탄성] | |
[반짝이는 효과음] | Trong quá trình làm việc, tôi luôn nghĩ phải làm sao để họ có thể nổi bật hơn. Các nữ diễn viên phải tỏa sáng thì tôi mới tỏa sáng được. |
- [사람들의 웃음] - [익살스러운 음악] | trở thành một mẩu rác tự tỏa sáng. |
[시경] 그렇군요, 그렇군요 | Ra vậy. |
[한국어로] 저희가 뭐, 일본에서 AV 여배우, 남배우 | Chúng tôi đã gặp gỡ và trò chuyện cùng các nữ diễn viên và nam diễn viên AV. |
이렇게 만나면서 이야기를 들어 봤는데 | Chúng tôi đã gặp gỡ và trò chuyện cùng các nữ diễn viên và nam diễn viên AV. |
[동엽] 우리가 몰랐던 사실도 알게 되고 | Chúng tôi biết được nhiều điều mới mẻ |
여러 가지 각자의 사정이라거나 어려움, 철학도 | và cũng có cơ hội lắng nghe về câu chuyện, những khó khăn và cả quan điểm của mỗi người. |
예, 들어 볼 수 있었고 | về câu chuyện, những khó khăn và cả quan điểm của mỗi người. |
너무 솔직하게 이렇게 다 얘기해 주셔서 감사하다고 | Tôi muốn cảm ơn vì các bạn đã rất thẳng thắn. |
[일본어로] | Cảm ơn các bạn đã thẳng thắn với chúng tôi. |
[일본어로 감사 인사를 나눈다] | Cảm ơn các bạn đã thẳng thắn với chúng tôi. Cảm ơn đã lắng nghe chúng tôi. |
- [사람들이 일본어로 인사한다] - [박수 소리] | - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
No comments:
Post a Comment