나는 신이다: 신이 배신한 사람들 3
Nhân Danh Thần Linh: Sự Phản Bội Thiêng Liêng 3
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
| (도형) 어느 날 중국의 국가 안전국이라는 곳에서 | Một hôm, bọn tôi nhận được cuộc gọi từ Bộ An ninh Quốc gia Trung Quốc. | 
| 저희 쪽에 연락이 왔습니다 | Một hôm, bọn tôi nhận được cuộc gọi từ Bộ An ninh Quốc gia Trung Quốc. | 
| 우리 식으로 얘기하면은 국정원 | Nó tương đương với NIS. | 
| 그 국가 안전국 외곽 조직에서 저희한테 연락이 와서 | Tổ chức bên ngoài của Bộ An ninh Quốc gia Trung Quốc gọi | 
| '정명석 추정 인물이 북경에서 잡혔는데' | và nói kẻ họ tin là Jeong Myeong Seok đã bị bắt ở Bắc Kinh. | 
| [경찰차 사이렌] (중국 앵커) [중국어] 정명석은 공안의 추적을 | Jeong Myeong Seok đã trốn thoát khỏi công an ở lần truy bắt đầu tiên. | 
| 한차례 따돌리고 탈출하기도 했다 | Jeong Myeong Seok đã trốn thoát khỏi công an ở lần truy bắt đầu tiên. | 
| 그는 비밀통로로 몰래 빠져나갔지만 | Tuy nhiên, sau 17 ngày, các chiến sĩ đã được điều động lại, | 
| 법망을 피하지 못했고 | Tuy nhiên, sau 17 ngày, các chiến sĩ đã được điều động lại, | 
| 17일 후 재차 출동한 공안들에게 | và Jeong Myeong Seok cuối cùng đã bị bắt. | 
| 정명석은 결국 체포당하고 만다 | và Jeong Myeong Seok cuối cùng đã bị bắt. | 
| (도형) [한국어] 2007년 5월에 북경에서 검거가 됐습니다 | Ông ta bị bắt ở Bắc Kinh vào tháng Năm năm 2007. JEONG MYEONG SEOK, GIÁO CHỦ JMS BỊ BẮT BỞI CÔNG AN TRUNG QUỐC | 
| 정말 통쾌했죠 | Tôi vui lắm, tất nhiên rồi. | 
| (도형) 그래서 저는 뭐, 전화 끊고 | Ngay sau khi nghe điện, tôi chạy thẳng đến quán rượu để làm vài ly vì vui quá. | 
| 바로 그냥 술집으로 달려갔습니다 신나서 술 마시러 | Ngay sau khi nghe điện, tôi chạy thẳng đến quán rượu để làm vài ly vì vui quá. | 
| (홍일) 서로가 막 축제를 벌였습니다, 축제를 | Tất cả đều ăn mừng. Ăn mừng hết. | 
| (중국 앵커) [중국어] 체포 직후 정명석은 | Ngay sau khi bị bắt, Jeong Myeong Seok chẳng còn chút thần thái nào | 
| 일파의 두목 같은 면모는 전혀 보이지 않았으며 | của một giáo chủ, hắn như một người khác, thể hiện đủ tính xấu. | 
| 자신의 혐의를 부인하기에 바빴다 | Jeong Myeong Seok phủ nhận mọi cáo buộc về tội ác tình dục và lừa tiền. | 
| [한국어] 성경에 보면 예수는 굉장히 당당했습니다 | Trong Kinh Thánh, Chúa Jesus luôn tự tin. | 
| (홍일) 자기의 죄에 대해서 변명하지 않고 | Người không bao giờ bào chữa cho hành động của mình. | 
| 정명석은 도망 다니다가 잡혔습니다 | Jeong Myeong Seok bị bắt khi đang trốn. Nó trái ngược với điều Chúa sẽ làm. | 
| 예수하고는 정반대의 길을 걸었습니다 | Jeong Myeong Seok bị bắt khi đang trốn. Nó trái ngược với điều Chúa sẽ làm. | 
| [박진감 넘치는 음악] | |
| (형진) 본인이 메시아라고 생각하고 있지 않고 | Ông ta nói rằng không hề tin mình là Đấng Messiah hay Chúa Jesus. | 
| 주님이라고도 생각하지 않고 | Ông ta nói rằng không hề tin mình là Đấng Messiah hay Chúa Jesus. | 
| 그냥 한 교회의 어떤 목회자란 말만 되풀이하였습니다 | Thay vào đó, ông ta cứ nói rằng mình đơn giản chỉ là cha xứ của một nhà thờ. | 
| (중국 앵커) [중국어] 주요 심문 시에는 | Trong lúc bị thẩm vấn về các tội ác lớn hơn, | 
| 불쌍한 척, 미친 척 연기하며 공안 심문을 빠져나가려 애썼다 [명석의 괴상한 신음] | hắn lập tức giả điên và ra vẻ đáng thương để né câu hỏi của lực lượng công an. | 
| [명석의 괴로운 탄성] | |
| [명석의 괴로운 탄성이 늘어진다] | |
| [강조하는 효과음] | |
| [강조하는 효과음] | |
| [연신 강조하는 효과음] | |
| [엄숙한 음악] | |
| [강조하는 효과음] | NĂM 2007 BẮT GIỮ | 
| [잔잔한 음악] [한국어] 제가 캐나다에서 태어났어요 | Tôi được sinh ra ở Canada. | 
| (메이플) 엄마, 아빠 그리고 그 아기는 저 | Đó là bố mẹ tôi. Đứa nhóc là tôi đấy. | 
| 제가 3월 말에 태어났는데 | Tôi sinh vào cuối tháng Ba, và đột nhiên, đêm hôm đó trời có tuyết rơi. | 
| 그날 밤 갑자기 눈 내렸다고… | Tôi sinh vào cuối tháng Ba, và đột nhiên, đêm hôm đó trời có tuyết rơi. | 
| 그게 신기했다고… | Bố mẹ tôi nói rằng đó là một điều kỳ diệu. | 
| 그래서 정말 저를 많이 사랑했죠, 부모님 | Họ thực sự rất yêu thương tôi. | 
| [영어] 저는 메이플이라고 합니다 | Tên tôi là Maple Yip. | 
| 저는 홍콩 사람이고 올해 28살입니다 | Tôi đến từ Hồng Kông và tôi 28 tuổi. | 
| [한국어] 저는 메이플이라고 합니다 | Tên tôi là Maple. | 
| 저는 홍콩 사람이고 올해 29살입니다 | Tôi đến từ Hồng Kông và tôi 29 tuổi theo tuổi Hàn. | 
| 제가 그때… | Lúc đó, tôi… | 
| [훌쩍인다] 고등학교 때 2학년? | đang học năm hai phổ thông. | 
| [훌쩍이며] 친구랑 동생이랑 같이 | Tôi đi trung tâm mua sắm ở Vịnh Causeway | 
| 코즈웨이 베이에 있는 쇼핑몰에 갔어요 | với em gái và một người bạn. | 
| [번잡한 도시 소음] | HỒNG KÔNG | 
| [차분한 음악] | |
| (메이플) 자기가 대학생이라고 소개하고 | Họ tiếp cận bọn tôi bằng cách | 
| 저희한테 다가왔어요 | giới thiệu mình cũng là sinh viên. | 
| 그중 한 명이 계속 저한테 연락 왔어요 | Một trong số họ đã liên tục gọi cho tôi. | 
| 음… | |
| 만나자고, 얘기하고 싶다고 | Cô ta muốn gặp và nói chuyện với tôi. Nhưng… | 
| [숨을 길게 내뱉는다] | |
| 어, 여러 가지 일 때문에, 학교의… | Lúc đó tôi đang gặp vài rắc rối ở trường học, và có mấy vấn đề. | 
| (메이플) 일들, 문제들 | Lúc đó tôi đang gặp vài rắc rối ở trường học, và có mấy vấn đề. | 
| [애써 웃으며] 학교에서 왕따 당했어요 | Tôi đã bị bắt nạt ở trường. | 
| 그리고 | Và | 
| 부모님이 사이 안 좋아서… | bố mẹ tôi còn không hòa thuận nữa… | 
| 그래서 많이 힘들었어요, 저도 | Nên đó là giai đoạn khó khăn với tôi. | 
| 우울하고 | Tôi đã suy sụp. | 
| 도대체 왜 살아야 되는지 | Tôi không biết vì sao tôi phải sống tiếp hay tình yêu nghĩa là gì. | 
| 사랑이 뭔지… [떨리는 숨소리] | Tôi không biết vì sao tôi phải sống tiếp hay tình yêu nghĩa là gì. | 
| 그게 너무… | Và điều đó thật… | 
| 너무 그거 때문에 우울하고 힘들어서 | Tôi rất buồn vì chuyện này, và thời gian này rất khó khăn. | 
| 얘기할 사람 없었어요 | Tôi cũng không có ai để chia sẻ. | 
| [세찬 빗소리] | |
| (메이플) 그래서 결국 | Nên cuối cùng… | 
| 어… | |
| 그 언니한테 삶이 뭐냐고 사랑이 뭐냐고… | tôi đã hỏi cô ta: "Ý nghĩa của cuộc sống là gì? Tình yêu là gì?" | 
| [떨리는 숨을 들이켠다] | tôi đã hỏi cô ta: "Ý nghĩa của cuộc sống là gì? Tình yêu là gì?" | 
| (메이플) 그래서 그 언니가 | Và cô ta bắt đầu | 
| 성경 얘기를 하기 시작했어요 | nói với tôi về Kinh Thánh. | 
| 하나님은 인간을 창조할 때 | Chúa tạo ra con người là có mục đích, đúng không? | 
| [경건한 음악] 목적이 있잖아요? | Chúa tạo ra con người là có mục đích, đúng không? | 
| JMS에서는 사랑으로 | Tại JMS, họ nói rằng | 
| 목적하고 창조했다고… | mục đích của Người chính là tình yêu. | 
| 하나님은 우리를 | Đức Chúa rất, | 
| 무지무지하게 사랑했어요 | rất yêu thương chúng ta. | 
| 말할 수도 없이 사랑했어요 | Tình yêu đó không lời nào tả xiết. | 
| 부모가 자식을 사랑한 거보다도 | Người yêu ta nhiều gấp một triệu lần | 
| 몇천만 배 이상을 사랑했어요 | so với tình yêu cha mẹ dành cho con cái. | 
| 알겠습니까? | Hiểu chứ? | 
| (메이플) [어이없이 웃으며] 그 말을 듣고 엄청 감동을 했죠 | Tôi đã rất xúc động khi nghe ông ta nói vậy. | 
| '그런 사랑이 이 세상에 있다니' | Không thể tin có tình yêu như vậy tồn tại. | 
| 그래서 결국은 JMS에 빠졌죠 | Không thể tin có tình yêu như vậy tồn tại. Vì lẽ đó, tôi đã gia nhập JMS. | 
| 술 먹고 남자 만나고 | Tôi từng uống rượu, hẹn hò, | 
| [멋쩍게 웃으며] 담배 피우고 그랬어요 | và hút thuốc nữa. Đủ mấy trò đó. | 
| 제가 그런 삶을 살았다고 고백했더니 | Khi tôi thú tội rằng mình từng sống như vậy, ông ta nói: | 
| '깨끗하게 주님을 모셔라' | "Hãy tôn thờ Chúa với trái tim thuần khiết. | 
| '사랑하니까, 신부니까' | Vì Người yêu con, vì con là cô dâu của Người". | 
| 항상 깨끗해야 돼 | Phải luôn giữ mình thuần khiết. | 
| 깔끔해야 되고 정결해야 돼 | Phải luôn trong sáng và tinh khiết. | 
| 이와 같이 영적도 깨끗해야 됩니다 | Linh hồn các con cũng phải thuần khiết nữa. | 
| 알겠습니까? | Hiểu chứ? | 
| (메이플) [울먹이며] 제가 이제 주님의 용서를 받고 | Tôi cứ nghĩ rằng vì mình đã được Chúa tha tội | 
| 깨끗한 사람 다시… | và đã trở lại thành một con người thuần khiết… | 
| [애써 웃으며] 됐다고 생각하니까 | và đã trở lại thành một con người thuần khiết… | 
| [훌쩍인다] | |
| [울먹이며] 깨끗한… | Tôi tưởng… | 
| [떨리는 숨소리] | |
| 하나님의 신부… | là mình đã trở thành | 
| [울음을 삼키며] 됐다고 생각했었죠 | một cô dâu thuần khiết của Chúa. | 
| [음산한 효과음] | NĂM 2008 CUỘC DẪN ĐỘ JEONG MYEONG SEOK | 
| [어두운 음악] | |
| (도형) 얼마 후에 '한국 정부의 범죄인 인도 청구에 의해서' | Một lần nữa, bọn tôi nghe tin ông ta sẽ sớm bị dẫn độ từ Trung về Hàn | 
| '한국으로 보낸다' | Một lần nữa, bọn tôi nghe tin ông ta sẽ sớm bị dẫn độ từ Trung về Hàn | 
| 라는 소식을 다시 듣게 됩니다 | theo yêu cầu của chính phủ ta. | 
| (경천) 이런 상황은 우리가 예상치 못했던 거였거든요? | Chúng tôi không hề lường trước được tình huống như vậy. | 
| 왜냐하면은 | Bởi vì bị còng tay và bắt giữ như vậy, | 
| 이렇게 수갑 채워져 가지고 이렇게 잡혀 가지고 | Bởi vì bị còng tay và bắt giữ như vậy, | 
| 그렇게 검사받으시고 조사받고 이런 것은 | rồi bị điều tra và thẩm vấn… Chuyện này chưa từng được bàn tới. | 
| 없었던 내용이었습니다 | rồi bị điều tra và thẩm vấn… Chuyện này chưa từng được bàn tới. | 
| [무거운 음악] | |
| (JMS 탈퇴자) 중국에서 정명석이 붙잡혀서 | Khi Jeong Myeong Seok bị giải về Hàn sau khi bị bắt tại Trung Quốc, | 
| 한국에 넘어오면서 | Khi Jeong Myeong Seok bị giải về Hàn sau khi bị bắt tại Trung Quốc, | 
| 그동안 기소 중지 됐던 사건들이 | các cáo trạng trong quá khứ bị lật lại | 
| 본격적으로 진행이 됐고 형사 재판이 일어나게 됐죠 | và một phiên tòa hình sự đã diễn ra. | 
| 정명석 씨의 법적 문제 해결을 위해서 | Tôi cố hết sức để giải quyết vấn đề pháp lý của Jeong Myeong Seok. | 
| 뛴다고 뛰었어요 | Tôi cố hết sức để giải quyết vấn đề pháp lý của Jeong Myeong Seok. | 
| 전세 보증금 빼서 변호사 비용으로도 내고요 | Tôi thậm chí còn rút tiền cọc nhà để trả luật sư. | 
| 피해자들 만나서 좀 합의도 하고 | Tôi còn gặp cả các nạn nhân và thương lượng. | 
| 로펌 써 가지고 | Tôi còn thuê công ty luật và giúp ông ta trắng án. | 
| 유야무야 그냥 무… | Tôi còn thuê công ty luật và giúp ông ta trắng án. | 
| 이렇게 무혐의 처리를 하려고 했었는데 | Tôi còn thuê công ty luật và giúp ông ta trắng án. | 
| 정명석 붙잡혀 오기 전부터 | Từ trước khi Jeong Myeong Seok bị bắt và dẫn độ | 
| 계속 합의를 하자고 쫓아다녔고요 | họ đã theo tôi và xin tôi chấp nhận hòa giải. | 
| 뭐, 소송 시작하니까 이제 더 다급해진 마음에 | Và sau khi bắt đầu xét xử, tôi nghĩ họ còn tuyệt vọng hơn | 
| 집까지 쫓아오고 | vì họ còn theo cả tôi về nhà. | 
| (JMS 탈퇴자) 합의금을 뭐 '10억을 준다', '20억을 준다' | Họ nói sẽ trả tiền nếu hòa giải. Một tỷ won, hai tỷ won, | 
| [피식 웃으며] '백지 수표를 준다' 뭐, 이런 얘기까지 있었는데 | và thậm chí là cả một tấm séc trống cho tôi điền. | 
| (변호사) | Có đúng là ở phiên tòa đầu tiên, vệ sĩ của Jeong Myeong Seok đã ngồi ở góc phòng xử án và cố đe dọa cô không? | 
| (변호사) | đã ngồi ở góc phòng xử án và cố đe dọa cô không? | 
| (피해자 S 모 씨) [울먹이며] | Đúng. Anh ta cứ gườm tôi. | 
| (변호사) | Có đúng là Jeong Myeong Seok đã dọa cô là sẽ cho vệ sĩ chặn và giết | 
| (변호사) | các chị em của cô? | 
| (피해자 S 모 씨) [울먹이며] | Dạ đúng ạ. Chúng luôn dọa là sẽ bắt và giết họ. | 
| (JMS 탈퇴자) 그래서 한 사람이 빠지고 나머지 네 분이 | Kết cục là một người đã rút lui, nhưng bốn người còn lại không đầu hàng. | 
| 끝까지 이제 버텨서 [어두운 음악] | Kết cục là một người đã rút lui, nhưng bốn người còn lại không đầu hàng. | 
| 1심에서는 6년이 나왔었어요, 징역이 | Ở phiên tòa đầu, ông ta bị kết án sáu năm tù. | 
| [명석의 괴상한 신음] | |
| 홍콩 피해자가 | Trong lúc nạn nhân Hồng Kông làm chứng về vụ tấn công tình dục xảy ra với cô ấy, | 
| 자신의 강간 피해 사실을 증언을 하고 있는 와중에 | Trong lúc nạn nhân Hồng Kông làm chứng về vụ tấn công tình dục xảy ra với cô ấy, | 
| 갑자기 이놈이 | tên khốn bật khóc: "Tôi không thở được!" Rồi làm tiếng như đang ngạt thở. | 
| '숨이 안 쉬어져요 숨이 안 쉬어져요' | tên khốn bật khóc: "Tôi không thở được!" Rồi làm tiếng như đang ngạt thở. | 
| '우웩, 우웩' 하면서 | tên khốn bật khóc: "Tôi không thở được!" Rồi làm tiếng như đang ngạt thở. | 
| 거품 물고 넘어진 거예요 | Ông ta sủi bọt mép và ngã ra. | 
| '으아' 이렇게 발작을 해 가지고 | Ông ta co giật như thế này này. | 
| [흥미로운 음악] | NGÀY 4 THÁNG 12 NĂM 2008 KHÁNG CÁO | 
| (JMS 탈퇴자) 그리고 119 출동을 했어요 | Họ đã phải gọi cứu thương. | 
| 그래서 119 대원들이 살펴보더니 | Nhưng đội ngũ y tế kiểm tra ông ta | 
| 별 이상 없다고 그러는 거예요 | và nói rằng ông ta chả bị sao cả. | 
| 막 어떻게 뭐, 고혈압이 되든지 이게 막 올라가야 되는데 | Đáng ra là do huyết áp tăng hay gì đó, nhưng mọi thứ đều bình thường. | 
| 그냥 정상, 정상으로 나온 거예요 | Đáng ra là do huyết áp tăng hay gì đó, nhưng mọi thứ đều bình thường. | 
| 그래서 공판 검사님이 그러셨죠 변호인들한테 | Nên công tố viên nói với luật sư thế này: | 
| '쇼는 그쪽이 하는구먼' | "Các anh diễn sâu quá". | 
| 저게 어떻게 메시아인가 저게, 저게 비겁하기도 짝이 없고 | Ý tôi là, Đấng Messiah kiểu gì vậy? | 
| [피식 웃으며] 저거 어디 써먹지도 못하는 자인데 | Đó là một tên hèn vô dụng mà. | 
| 어떻게 저거에, 저런… | Sao người ta có thể tin lời nói và hành động của kẻ này chứ? | 
| 저런 행동에 저런 말에 속아 넘어가는지 | Sao người ta có thể tin lời nói và hành động của kẻ này chứ? | 
| 한번은 수사 기관에서 정명석과 대질을 하게 되었는데 | Một lần, cơ quan điều tra tiến hành thẩm vấn đối chất Jeong Myeong Seok. | 
| [흥미로운 음악] | |
| (형진) 조사를 받고 있다가 갑자기 무릎을 딱 꿇고 | Và trong lúc thẩm vấn, ông ta đột nhiên quỳ xuống | 
| 검사 앞에서 싹싹 빌면서 | trước công tố viên và bắt đầu cầu xin: | 
| '검사님, 잘못했습니다 한 번만 용서해 주세요' | "Ngài ông tố viên, tôi xin lỗi. Hãy tha cho tôi". | 
| 하면서 이렇게 무릎을 꿇고 싹싹 비는 모습을 보면서 | Khi nhìn ông ta quỳ xuống và phủ phục, | 
| 참 어처구니가 없었습니다 | tôi bị sốc vì sự ngu xuẩn đó. | 
| (피디) 실제로 두 손을 모아서 빌었어요? | Ông ta xoa tay cầu xin thật hả? | 
| 요렇게, 응 | Ừ. Như thế này này. | 
| 무릎을 꿇고, 검사 앞에서 무릎을 꿇고 | Ông ta quỳ xuống trước mặt công tố viên | 
| 요렇게 빌었습니다 | và cầu xin như vậy. | 
| 하나님이 안 보인다고? 안 보여? | Nếu không nhìn thấy Chúa? Nếu vậy thì sao? Nhìn ta này. Chúa đây. Nhỉ? | 
| 나 쳐다봐, 하나님, 응? | Nếu không nhìn thấy Chúa? Nếu vậy thì sao? Nhìn ta này. Chúa đây. Nhỉ? | 
| 하나님까지 볼 필요가 없잖아 보이지 않으면, 나 쳐다봐 | Khỏi cần tìm Chúa. Không thể thấy người thì nhìn ta. | 
| [피식 웃으며] '메시아 맞습니까?' 그랬더니 | Khi được hỏi: "Ông là Đấng Messiah à?" Ông ta đáp: "Hả? Tôi chưa từng nhận vậy". | 
| '어? 나 메시아라고 한 적 없는데?' | Khi được hỏi: "Ông là Đấng Messiah à?" Ông ta đáp: "Hả? Tôi chưa từng nhận vậy". | 
| 굉장히 당황스러워 그 발음도 분명하지 않아요 | Toàn lắp bắp không à. Phát âm cũng sai nữa. | 
| 그래서 메시아의 권위로 그 많은 여자들을 강간했던 인간이 | Vậy gã này đã mượn danh Đấng Messiah để hiếp các cô gái đó | 
| 막상 법정에 서니까 자기는 메시아라고 한 적도 없고 | và khi hầu tòa lại chối biến từng tự xưng vậy | 
| '난 메시아가 아니다'라는 말까지 하더라고요 | và thậm chí còn bảo gã không phải Đấng Messiah. | 
| 아니… | Thôi nào. | 
| 자기가 메시아라고 하고 | Ông ta tự nhận mình là Đấng Messiah, | 
| 자기가 신랑이라고 하고 | và tự nhận mình là chú rể. | 
| 이래서 이렇게까지 해 왔는데 | Đó là lý do bọn tôi vất vả vì ông ta tới vậy. | 
| [어두운 음악] | |
| [피식 웃으며] 아니, 메시아가 아니라는 게 말이 되는가… | Sao ông ta lại có thể chối mình là Đấng Messiah chứ? | 
| (경천) 정명석 씨가 '나는 메시아가 아니다' | Lúc ông ta nói mình không phải Đấng Messiah, | 
| '선생님이 메시아 아니면 그럼 우리는 뭐냐' | bọn tôi nghĩ: "Ông ta không phải Đấng Messiah, vậy chúng ta là gì? | 
| '몸 주고, 마음 주고, 정 주고' | Ta đã trao thân thể, trái tim và tình yêu, theo ông ta hàng chục năm mà chả kết hôn. | 
| '결혼도 않고 선생님을 수십 년 따라왔는데' | Ta đã trao thân thể, trái tim và tình yêu, theo ông ta hàng chục năm mà chả kết hôn. | 
| '이제 와서 아니라면 어떡하냐' | Ông ta đâu thể cứ nói vậy". | 
| 자살한 사람 있었죠 | Có người còn tự tử. | 
| 아파트에서 뛰어내려 죽었다고 하더라고요 | Nghe nói cô ấy nhảy khỏi tòa chung cư. | 
| 그 당시 사진부를 맡았던 자매죠 | Cô ấy từng ở bộ phận chụp ảnh của nhà thờ. | 
| 지금 만약에 정명석 씨가 메시아가 아니라고 하면 | Nếu giờ Jeong Myeong Seok nói mình không phải Đấng Messiah, | 
| 자살할 사람 많아요 | sẽ có nhiều người tự tử. | 
| [의미심장한 효과음] | NĂM 2009 GIÁO CHỦ VÀO TÙ | 
| (앵커) 대법원 2부는 여자 신도들을 | Tòa án Tối cao đã kết án mười năm tù với Jeong Myeong Seok, giáo chủ JMS, | 
| 성폭행한 혐의 등으로 구속기소 된 | Tòa án Tối cao đã kết án mười năm tù với Jeong Myeong Seok, giáo chủ JMS, | 
| JMS 총재 정명석 씨에게 | người đã bị bắt vì tấn công tình dục các tín đồ nữ của ông ta. | 
| 징역 10년을 선고한 원심을 확정했습니다 | người đã bị bắt vì tấn công tình dục các tín đồ nữ của ông ta. | 
| [남자의 탄식] | |
| (남자) 정말… | Nói thật nhé, | 
| 판사가 한 20, 30년 때려 주길 바랐어요, 솔직히 | tôi đã mong thẩm phán cho ông ta đi tù 20 tới 30 năm đi. | 
| 피해자가 몇 명인데… | Có quá nhiều nạn nhân. | 
| 당시 10년 형을 선고받고 정명석이 | Hồi mà Jeong Myeong Seok bị kết án | 
| 감옥에 들어갈 당시만 해도 | ngồi tù mười năm, | 
| (형진) 제 생각에는 아마 감옥에서 죽거나 | tôi đã nghĩ ông ta hoặc sẽ chết trong tù | 
| 아니면 출소했을 때는 | hoặc nếu có ra được tù, | 
| 더 이상 교주 노릇도 못 할 것이고 | ông ta cũng không thể làm cha xứ nữa | 
| JMS도 와해될 거라고 생각을 했던 거 같습니다 | và JMS cũng sẽ sụp đổ. | 
| [불안한 음악] | |
| [영상 속 잔잔한 음악] (JMS 교역자) 한국에 오자마자 선생은 10개월 동안 | Ngay khi về Hàn Quốc, ngài đã dành mười tháng | 
| 중국에서 성자가 주신 말씀과 잠언과 시들을 | để chép lại những thông điệp, châm ngôn và Thánh ca mà ngài nhận được | 
| 매일 기록했습니다 | từ một vị thánh ở Trung Quốc. | 
| (JMS 교역자) | Rồi ngài dựa vào thánh giá vì tội lỗi của tất cả người dân ở vùng này. | 
| (JMS 교역자) | vì tội lỗi của tất cả người dân ở vùng này. | 
| [불길한 음악] | |
| (명석) | Lúc ở trong đó, ta đã dành thời gian lan tỏa tình yêu với thế giới và chiến đấu với cái ác. | 
| [잔잔한 음악] (명석) | Vì ta đang làm theo ý Chúa khi gánh tội thay toàn nhân loại, | 
| (명석) | tất cả đều đáng. | 
| (명석) | Ta thích dẫn dắt mọi người tới sự cứu rỗi. | 
| 감옥, 10년 감옥이 | Về cơ bản, ông ta nghĩ việc phải ngồi tù 10 năm là không công bằng. | 
| [피식 웃으며] 다 억울한 거죠 정명석 말로는 | Về cơ bản, ông ta nghĩ việc phải ngồi tù 10 năm là không công bằng. | 
| 그래서 이 전자 발찌도 십자가의 일부분? | Ông ta coi xích điện tử là một phần gánh nặng của mình. | 
| 그래도 검색을 안 해 봤어요 | Tôi chưa từng thử tìm hiểu xem ông ta ra sao. Các tín đồ nói đó toàn là bịa đặt. | 
| 그게 다 거짓말이라고 | Tôi chưa từng thử tìm hiểu xem ông ta ra sao. Các tín đồ nói đó toàn là bịa đặt. | 
| 그 사람들 | Họ nói các nạn nhân | 
| 주님을 파는 사람이라고 하니까 | đã bán đứng Chúa Trời. | 
| 전 그 말 믿었죠 | Nên tôi đã tin họ, | 
| 바보처럼 | như một con ngốc. | 
| [흥미로운 음악] | |
| (경천) 대전교도소 수감 번호가 1178인데 | Số hiệu của ông ta ở Trại cải tạo Daejeon là số 1178. | 
| 새벽 1시에 기도하고 | Nếu cầu nguyện vào một giờ sáng và vào một giờ chiều, | 
| 오후 1시 기도하고 | Nếu cầu nguyện vào một giờ sáng và vào một giờ chiều, | 
| 저녁 7시에 기도하면 | rồi vào lúc bảy giờ tối, | 
| 8, 8자가 펴진다 | cuộc đời sẽ tốt hơn tám lần. | 
| 그리고 우리나라 한반도 길이가 | Còn nữa, tổng chiều dài bán đảo Triều Tiên | 
| 1,178km래요 | là 1.178 km. | 
| 그리고 정명석 씨 생일이 3월 16일이잖아요? | Hơn nữa, sinh nhật Jeong Myeong Seok là ngày 16 tháng Ba. | 
| [영상 속 사람들의 환호성] 3월 16일이면 | Ông ta nói ngày 16 tháng Ba đại diện cho John 3:16: | 
| 요한복음 3장 16절이 뭐냐 | Ông ta nói ngày 16 tháng Ba đại diện cho John 3:16: | 
| ♪ 하나님이 세상을 이처럼 사랑하사 ♪ | Vì Chúa quá yêu thế giới nên người đã trao cho đứa con trai duy nhất của Người… | 
| ♪ 독생자를 주셨으니 ♪ | Vì Chúa quá yêu thế giới nên người đã trao cho đứa con trai duy nhất của Người… | 
| '그러니까 선생님이 예수님이다' | Vì thế, Jeong Myeong Seok chính là Chúa Jesus. | 
| [불길한 음악] | |
| (메이플) 어떤 호텔에 가서 같이 수영하자고 | Cô ta rủ tôi đi bơi với cô ta ở một khách sạn | 
| '그래서 비키니 챙겨 와라' | và dặn tôi mang theo bikini. | 
| 그래서 비키니 챙기고 갔는데 | Nên tôi mang một bộ bikini theo. | 
| '선생님께 보낼 사진을 찍고 수영하자' | Và cô ta nói: "Chụp vài tấm ảnh gửi cha xứ rồi bơi sau". | 
| 조금 당황스러웠는데 | Tôi cũng hơi ngạc nhiên, | 
| 그래도 언니들 아무렇지 않으니까 | nhưng mấy chị em kia có vẻ không phiền gì. | 
| 네, 그렇게 찍었어요, 비키니 입고 | Nên tôi cũng chụp vài tấm bikini. | 
| 저를 사랑하시는 주님이니까 | Vì dành tặng Chúa, người yêu thương tôi mà. | 
| 이거는 이제 제 사진인데 | Đây là tôi. Đây là cách các "ngôi sao" gửi ảnh của họ. | 
| 이렇게 보내요, 스타들이 | Đây là tôi. Đây là cách các "ngôi sao" gửi ảnh của họ. | 
| 이렇게 직접 사인한 거예요 | Ông ta còn ký vào nó này. | 
| 정명석은 교도소 안에서 | Kể cả khi ở tù, Jeong Myeong Seok vẫn nhận được ảnh tín đồ nữ mặc bikini. | 
| 비키니 여신도 복장을 보고 감상을 하면서 | Kể cả khi ở tù, Jeong Myeong Seok vẫn nhận được ảnh tín đồ nữ mặc bikini. | 
| 그중에 마음에 드는 여성은 교도소로 면회를 오게 만듭니다 | Khi thấy một cô gái ưng mắt, ông ta sẽ bắt cô ấy tới tù thăm. | 
| [새가 지저귄다] | |
| (메이플) 저기… | Ở đó… | 
| 저기 들어가서 | Bạn đi vào đó, | 
| 제 '패스포트' 이렇게 보여 주는 장소예요 | và đưa cho họ xem hộ chiếu. | 
| (메이플) 그때는 뭐, 또 엄청 기뻤죠 | Hồi đó, bọn tôi đều rất háo hức. | 
| 이제 주님을 만나러 가니까 | Vì bọn tôi sắp được gặp Chúa của mình. | 
| [불안한 음악] | |
| (메이플) [피식 웃으며] 또 울었죠 감동받아 가지고 | Tôi đã khóc vì tôi quá xúc động. | 
| 거기서 막 울고 | Tôi khóc rất nhiều trong đó. | 
| 접견할 수 있는 게 감사했죠 | Tôi thấy rất biết ơn vì có thể gặp ông ta. | 
| 그러니까 모든 사람 다 그럴 수 있는 거 아니잖아요 | Không phải ai cũng được đặc ân này, bạn biết không? | 
| 어떻게 보면 진짜 큰 하늘의 기회? | Tôi coi nó như một cơ hội lớn được Chúa ban tặng. | 
| 교도소 근처에 아파트가 있어요 | Có một khu chung cư ở gần nhà tù. | 
| 두세 번 갔어요 | Tôi đã tới đó khoảng hai, ba lần. | 
| 테라스에서 교도소의 어떤 한 곳 보여요 | Từ ban công, bạn có thể thấy một phần của nhà tù. | 
| 매일 1시, 운동하러 나와요 정명석이 | Mỗi ngày, lúc một giờ chiều, Jeong Myeong Seok ra ngoài tập thể dục. | 
| 대걸레를 들고, 테라스잖아요 | Tôi đứng ở ban công và cầm một cái cây lau nhà. | 
| 그래서 이렇게 딱 밖에다 이렇게 이렇게, 이렇게 흔들어요 | Rồi tôi vẫy nó ra ngoài như thế này. Tôi vẫy nó như thế này. | 
| 그럼 정명석이 그거를 보고 우리가 왔다는 거 알게 되죠 | Jeong Myeong Seok sẽ nhìn thấy và biết rằng bọn tôi đang ở đó. | 
| 한번 제가 갔는데 | Có lần, tôi ở đó, | 
| 정명석이 벽에다 이렇게 | và ông ta đã dùng tay | 
| '메이플'이라고 썼어요 | viết chữ "Maple" lên tường. | 
| [멋쩍게 웃으며] 그래서 너무 감동받아 가지고요 | Khi ông ta làm vậy, tôi đã cảm động vô cùng | 
| 울었어요, 그때 | tới mức bật khóc. | 
| [훌쩍이는 소리] | |
| [탄식] | |
| (메이플) '하나님' | Chúa ơi. | 
| [울먹이며] '주님께서 거기 억울하게' | Chúa đang cực khổ trong đó | 
| [메이플이 훌쩍인다] | |
| (메이플) '만민을 위해서' | vì tất cả nhân loại, | 
| '우리의 죄 때문에' | và vì tội lỗi của chúng ta. | 
| [메이플이 훌쩍인다] | |
| '저렇게 고통받고 계십니다' | Chúa đang chịu cực khổ tới vậy. | 
| [훌쩍이며] '열심히 전도할 테니까' | Con sẽ chăm chỉ truyền giáo, | 
| '정말, 주님' | nên, làm ơn, | 
| '빨리 나오게 해 주시옵소서' | hãy sớm trả tự do cho Chúa. | 
| [불길한 음악] | |
| (기자) 기독교 복음 선교회 | Jeong Myeong Seok, giáo chủ JMS, còn có tên là Truyền giáo Phúc âm Cơ đốc, | 
| 일명 JMS의 교주로 알려진 정명석 씨가 | Jeong Myeong Seok, giáo chủ JMS, còn có tên là Truyền giáo Phúc âm Cơ đốc, | 
| 10년 동안의 복역을 마치고 출소했습니다 | đã được trả tự do sau mười năm trong tù. | 
| 정 씨는 전자 발찌를 7년 동안 착용해야 합니다 | Ông Jeong sẽ phải đeo xích điện tử trong bảy năm. | 
| (도형) 아주 유해 조수가 이제 | Có cảm giác như một loài sâu bọ | 
| 그, 동물원에서 탈출하는? | đã trốn thoát khỏi sở thú. | 
| 호랑이나 사자 곰보다도 더 위험한 | Có cảm giác một con quái vật còn nguy hiểm hơn hổ, sư tử hay gấu | 
| 그런 생명체가 | Có cảm giác một con quái vật còn nguy hiểm hơn hổ, sư tử hay gấu | 
| 우리를 탈출해서 세상으로 나오는 그런 심정이었습니다 | đã xổ lồng và về lại với thế giới loài người. | 
| [음산한 효과음] | |
| [영상 속 신도들의 박수와 환호성] | Cảm ơn! Cảm ơn! | 
| (명석) 반응이 좋아야 돼, 반응 | - Ta muốn trả lời lớn hơn. - Dạ! | 
| (신도들) 네! | - Ta muốn trả lời lớn hơn. - Dạ! | 
| - (명석) 반응! - (신도들) 네! | - Trả lời! - Dạ! | 
| 반응이 안 좋으면 반항이야, 반항! | Nếu không đáp lại là nổi loạn! | 
| (신도들) 아멘! | Amen! | 
| 확실하게 해! 하려면 [신도들의 호응] | Đã làm là phải làm cho tới! | 
| 안 하려면 말아! | Không làm tới thì đừng làm! | 
| (신도들) 예! | Dạ! | 
| 하나님의 음성 소리 들었어? | - Các con có nghe giọng Chúa chưa? - Rồi ạ! | 
| (신도들) 네! | - Các con có nghe giọng Chúa chưa? - Rồi ạ! | 
| 6천 년 역사야 반응만 하면, 반응! | Là 6.000 năm lịch sử đấy. Nào, trả lời! | 
| - (신도들) 예! - 반응! | - Amen! - Trả lời! | 
| - (신도들) 네! - (신도1) 선생님, 죄송합니다 | - Dạ! - Xin lỗi cha xứ. | 
| 주가 얼마나 무서운지 알려야! | Cái chết không đáng sợ! | 
| (신도2) 네 | Dạ. | 
| 정신 차리고 가야 돼! | Bình tĩnh tiến bước! | 
| [신도들이 저마다 대답한다] | Dạ! | 
| [신도들의 박수와 환호성] | |
| [신도들이 연신 환호한다] | |
| ♪ 휴거의 역사다 ♪ | Đó là nhờ sự sung sướng | 
| ♪ 사랑의 역사다 ♪ | Và nhờ có tình yêu | 
| ♪ 하나님 성령님 모시고서 ♪ | Với Đức Thánh Linh và Đức Chúa Trời | 
| ♪ 미련 없이 ♪ | Ta sẽ làm điều đó | 
| ♪ 행합니다 ♪ [신도들의 박수와 환호성] | Mà không hề hối hận | 
| [경쾌한 반주가 흘러나온다] | |
| [메이플과 여신도가 노래한다] (메이플과 여신도) | Chúa ơi, người là số một | 
| (신도들) 최고, 최고, 최고! | Số một, số một, số một | 
| (메이플과 여신도) | Số một, số một, số một Người là Đức Chúa duy nhất | 
| (신도들) 하나뿐인 주님! | Đức Chúa duy nhất | 
| [영상 속 노래가 계속된다] (메이플) 공식적인 자리에서 영광 돌린다고 | Đức Chúa duy nhất Tôi hát, nhảy ở các sự kiện chính thức | 
| 이제 노래 부르고 춤추는 거죠 | để tôn vinh ông ta. | 
| 이제 정명석도 노래시키는 거 되게 좋아해요 | Jeong Myeong Seok thích bắt người khác hát. | 
| 저를 시켰어요 | Ông ta cũng bắt tôi hát | 
| 그랬더니 분위기가 좀 좋아서 | và mọi người thực sự rất hưởng ứng. | 
| 정명석이 '얘가 노래 잘 부른다' | Nên Jeong Myeong Seok nói: "Cô ta hát khá hay. Cho làm ca sĩ đi". | 
| '그래서 가수로 임명한다' | Nên Jeong Myeong Seok nói: "Cô ta hát khá hay. Cho làm ca sĩ đi". | 
| [영상 속 밝은 음악] (영상 속 사회자) 극성파 치어리더죠 | Họ là những hoạt náo viên nhiệt tình nhất. Ở đây có hai người họ. | 
| 치어리더 두 명 함께하고 있습니다 | Họ là những hoạt náo viên nhiệt tình nhất. Ở đây có hai người họ. | 
| [밝은 음악] | |
| ♪ 일어나 ♪ | Hãy thức dậy | 
| ♪ 빛을 발하라 ♪ | Và tỏa sáng đi | 
| [영상 속 노래가 계속된다] 너무 힘들어 가지고 | Nhưng việc đó mệt lắm. | 
| 제발 가수 시키지 말라고 해서 | Tôi đã xin họ đừng bắt tôi hát nữa. | 
| '어, 그러면 너 아나운서 하라' [멋쩍은 웃음] | Rồi họ bảo tôi nên dẫn bản tin. | 
| 하늘에는 영광 | Tôi cầu rằng các bạn sẽ đều mang hòa bình cho Trái Đất và vinh quang tới cho Chúa. | 
| 땅에는 평화의 역사를 이루는 자들이 되길 기도합니다 | Tôi cầu rằng các bạn sẽ đều mang hòa bình cho Trái Đất và vinh quang tới cho Chúa. | 
| [멋쩍게 웃으며] 섭리 뉴스 정수정입니다 | Jeong Soo Jeong, Bản tin Quan Phòng. | 
| (메이플) [애써 웃으며] 정명석이 지어 준 이름이죠 | Jeong Myeong Seok đã nghĩ ra tên đó. | 
| 정수정이라고 | Jeong Soo Jeong. | 
| [영상 속 메이플이 영어로 말한다] | Vì ta đã từng nhận được tình yêu lớn nhất… | 
| (메이플) 10년 동안 많은 걸 했는데 | Tôi đã làm rất nhiều việc trong mười năm đó. | 
| 뭐, 모델도 했고 노방 전도도 했고 | Tôi đã có thời gian làm người mẫu và truyền giáo đường phố. | 
| 나중에 강도사하고 목사도 했어요 | Sau đó, tôi phục vụ dưới danh nghĩa mục sư tập sự và mục sư. | 
| [경건한 음악] 성령님의 뜨거운 역사 | Tôi cầu rằng năm nay, ngọn lửa của Thánh Thần sẽ được ban cho ta. | 
| 올해 정말 허락하여 주시옵소서 [신도들의 호응] | Tôi cầu rằng năm nay, ngọn lửa của Thánh Thần sẽ được ban cho ta. | 
| 주여! | Chúa ơi! | 
| 주여! | Chúa ơi! | 
| (에이미) [영어] 유명세로 보자면 | Xét riêng về | 
| 메이플은 JMS 안에서 | AMY CỰU TÍN ĐỒ JMS độ nổi tiếng trong Quan Phòng thì ừ, cô ấy là một tín đồ rất nổi. | 
| 가장 유명한 사람 중 한 명이었어요 | độ nổi tiếng trong Quan Phòng thì ừ, cô ấy là một tín đồ rất nổi. | 
| 제가 그녀를 처음 알았을 때는 [목을 가다듬는다] | Một trong những lần đầu tiên tôi biết về cô ấy, | 
| 정명석이 막 출소했을 때예요 | JMS vừa mới ra tù, | 
| [불안한 음악] 그리고 그는 그녀를 무대 위로 불러들였죠 | và ông ta đưa cô ấy lên sân khấu. | 
| [웃으며] 그녀가 정말 정명석에게 사랑받고 있고 | Cô ấy thực sự rất được ông ta sủng ái. | 
| 신의 사랑을 정말 많이 받고 있다고 생각했어요 | Cô ấy thực sự được Chúa sủng ái. | 
| (메이플) [한국어] 신입생 때 이제 | Hồi là tín đồ mới, | 
| [멋쩍게 웃으며] 할아버지를 사랑하는 게 힘들잖아요 | thật khó để đem lòng yêu một ông già. | 
| 그래서 하루에 진짜 3시간씩 기도했어요 | Nên tôi thường cầu nguyện ba giờ mỗi ngày. | 
| 하나님께 제발… | Tôi cầu Chúa | 
| [숨을 들이켠다] | |
| [피식 웃으며] 정명석을 사랑하게 해 달라고 | để giúp tôi yêu Jeong Myeong Seok. | 
| [영상 속 명석의 탄성] | |
| [신도들의 탄성] (메이플) | Mát quá! | 
| (명석) | Đi nào. Ta quay lại sau, lên nào. Nhanh. | 
| [신도들의 웃음] | Đi nào. Ta quay lại sau, lên nào. Nhanh. | 
| [신도들의 탄성과 박수] | |
| [메이플과 신도들의 환호성] | MAPLE | 
| [여신도가 중국어로 말한다] | MAPLE | 
| (메이플) | Đi nào! | 
| [신도들의 환호성] | Đi nào! JEONG MYEONG SEOK | 
| [여신도가 중국어로 말한다] [메이플이 연신 환호한다] | JEONG MYEONG SEOK | 
| [여신도가 중국어로 말한다] | |
| (메이플) | Giáo chủ số một! | 
| [신도들이 따라 외친다] | Giáo chủ số một! | 
| (메이플) 아직 감옥에 있을 때 한번 저한테 편지로 얘기했어요 | Có lần, ông ta đã gửi thư cho tôi trong lúc vẫn ở tù. | 
| '내가 나가면 너 옆자리에 골프 카 태울 거다' | "Khi ta ra tù, con có thể ngồi bên ta trên chiếc xe golf". | 
| 출소 후에 | Sau khi ra tù, | 
| 이제 진짜 어느 날 | vào một hôm, | 
| 주일 날 이제 | bài giảng Chủ Nhật của ông ta có chủ đề là "thực hiện lời hứa". | 
| '내가 약속한 거 이루리라'는 주제였어요 | bài giảng Chủ Nhật của ông ta có chủ đề là "thực hiện lời hứa". | 
| 근데 그날 진짜 저를 옆자리에 태웠어요 | Hôm đó, ông ta thực sự để tôi ngồi cạnh trên xe. | 
| 그래서 제가 그거 좀… | Và tôi nghĩ: | 
| '아, 정말 주님이다 정말 그, 몇 년 전의 약속인데' | "Ồ, ngài thực sự là Chúa. Ngài đã hứa từ rất nhiều năm trước. | 
| '오늘 이렇게 이루네요' 이렇게… | Và hôm nay, ngài đã giữ lời". | 
| [어이없는 웃음] | |
| 근데 이제 | Nhưng, | 
| 아, 생각해 보면 너무… | giờ khi tôi nghĩ lại, | 
| 바보 같았어요, 그냥 | tôi thấy mình thật ngu ngốc. | 
| [불안한 음악] | |
| (메이플) 월명동 근처에 있었는데 | Bọn tôi ở gần Wolmyeongdong, mà ông ta muốn tôi một mình tới Cheonggiwa. | 
| 저만 청기와로 불렀어요 | Bọn tôi ở gần Wolmyeongdong, mà ông ta muốn tôi một mình tới Cheonggiwa. | 
| 저한테 전화해서 | Cô ta gọi tôi và nói: | 
| '수정아, 선생님이 너 오래' 이랬어요 | "Soo Jeong à, giáo chủ muốn cô tới". | 
| 주님께 가는 거니까 좀… | Vì tôi sẽ tới chỗ Chúa, tôi thấy… | 
| [피식 웃는다] 우월감? | thật oách, ha? | 
| 그러니까 다른 사람은 그런 불림 받지 않았는데 나는… | Vì đâu có ai được gọi tới đó, thế mà tôi… | 
| 이제 청기와… | Rất ít người được phép tới Cheonggiwa. | 
| 누구나 갈 수 있는 곳이 아니니까 | Rất ít người được phép tới Cheonggiwa. | 
| 갔는데 이제 J 언니가 있었고 | Lúc tôi tới đó, J cũng đang ở đó. | 
| 저보고 '수정아, 나 오늘 서울로 가야 돼' | Cô ta bảo tôi: "Soo Jeong, tối nay tôi phải tới Seoul. Cô ngủ cạnh ngài nhé. | 
| '너 선생님 옆에 자고' | Cô ta bảo tôi: "Soo Jeong, tối nay tôi phải tới Seoul. Cô ngủ cạnh ngài nhé. | 
| [메이플이 훌쩍인다] | |
| (메이플) '무슨 일 있으면 나한테 얘기해 줘' 이랬어요 | Có chuyện gì thì nhớ nói tôi". | 
| 그래서 내가 '네' 하고 | Nên tôi bảo: "Vâng". | 
| 거기서 씻고 거기서 준 잠옷을 입고 | Tôi tắm rửa và thay bộ đồ ngủ mà họ đưa cho tôi. | 
| 이불 깔고 바닥에서 자고 있었어요, 제가 | Rồi tôi trải chăn xuống sàn và đi ngủ. | 
| 자려고 했는데 | Trong lúc tôi ngủ, | 
| 갑자기 정명석이 눈을 떴어요 | Jeong Myeong Seok đột nhiên tỉnh giấc. | 
| [불길한 음악] 그리고 웃으면서 | Rồi ông ta bắt đầu cười và sờ mông tôi, | 
| 제 엉덩이 막 만진 다음에 | Rồi ông ta bắt đầu cười và sờ mông tôi, | 
| 또 손을 바지에 넣었어요 | rồi ông ta luồn tay vào quần tôi. | 
| 그리고… | Sau đó… | 
| 아예 정명석이 손을 | Jeong Myeong Seok đã lấy tay | 
| 제 성기 안으로 집어넣었어요 | và nhét vào âm hộ của tôi. | 
| [떨리는 숨을 내뱉는다] | |
| 그리고… | Thế rồi… | 
| (메이플) [훌쩍이며] 이제 '하나님이 왔다' | Ông ta nói: "Chúa đã tới. Người đã trao cho con tình yêu của Người. | 
| '하나님이 너한테 사랑 줬다' | Ông ta nói: "Chúa đã tới. Người đã trao cho con tình yêu của Người. | 
| '너를 사랑했다, 너를 택했다' | Người yêu con. Người đã chọn con. | 
| '아빠한테 얘기하지 마 아빠 오해하니까' | Nhưng đừng kể với bố con nhé. Ông ấy có thể sẽ hiểu lầm". | 
| 그러고 나서 제가 너무 혼란스러워서 | Sau đó, tôi vô cùng hoang mang, | 
| J 언니한테 연락했죠 | nên tôi đã gọi cho J. | 
| J 언니한테 이제 | Tôi kể J chuyện đã xảy ra với tôi | 
| 이런 일 했었는데 이게 뭐냐고 | và hỏi cô ta việc đó nghĩa là sao. | 
| '응, 선생님이 너를 이렇게 예뻐해 주시는 거 몰라?' | Cô ta hỏi: "Cô không biết là ngài mến cô à? | 
| (메이플) 이렇게, '너 예쁘니까' | Là vì cô đẹp quá mà". | 
| 제가 그래도 힘들다고 신앙 힘들다고 | Nhưng tôi bảo cô ta là thật khó, khó để tin ông ta, | 
| 나가고 싶다고 해 가지고 | và tôi muốn rời khỏi đó. | 
| J 언니가 '내가 그때 일부러 그렇게 했는데' | Rồi J nói: "Hôm đó tôi cố tình bỏ đi đấy. | 
| '너한테 기회를 준 거라고' | Tôi muốn trao cô một cơ hội". | 
| '사랑받는 기회'? | Cơ hội để được yêu ư? | 
| 뭐, '주님이랑 더 가까워질 수 있는 기회'? | Cơ hội để tới gần hơn với Chúa à? | 
| [헛웃음] | |
| [풀벌레 울음] | |
| (메이플) 또 청기와 불렀어요 저를 | Ông ta lại gọi tôi tới Cheonggiwa. | 
| 안수 기도 딱 하고 | Ông ta đặt tay lên tôi để cầu nguyện | 
| 문을 잠갔어요 | rồi khóa cửa lại. | 
| [어두운 음악] | |
| (메이플) 정명석이 저를 보고 | Jeong Myeong Seok nhìn tôi và nói: "Con đẹp quá". | 
| 어, '예쁘다' 했어요 | Jeong Myeong Seok nhìn tôi và nói: "Con đẹp quá". | 
| 그리고 '스타킹 벗어라' 이렇게 했어요 | Rồi ông ta bảo tôi cởi quần tất ra. | 
| 그다음에 이제 고양이 자세로 바닥에 있으라고 | Rồi ông ta bảo tôi quỳ xuống sàn, tư thế như con mèo ấy. | 
| 그땐… | Hồi đó, | 
| 또 그냥 순종했어요 | tôi chỉ biết tuân theo thôi. | 
| 그리고 | Và rồi… | 
| [훌쩍이며] 갑자기 들어왔죠 | ông ta đột ngột nhét vào trong tôi. | 
| [울먹이며] 근데 제대로 안 들어가니까 | Nhưng nó không vào được trơn tru, | 
| 계속 막 하고 | nên ông ta cứ cố thúc vào, | 
| 제가 피 났어요 | và tôi bắt đầu chảy máu. | 
| 너무 아파서… | Nó đau lắm. | 
| [메이플이 훌쩍인다] | |
| (메이플) [울음을 삼키며] 좀… | Nên… | 
| [메이플의 괴로운 한숨] | Nên… | 
| (메이플) 그만했으면 좋겠는데 | tôi chỉ muốn ông ta dừng lại. | 
| [울먹이며] 그런 다음에 | Nhưng sau khi làm việc đó, | 
| [메이플이 훌쩍인다] | Nhưng sau khi làm việc đó, | 
| (메이플) '너 이제 휴거 됐다' | ông ta nói: "Giờ con đã được sung sướng. Con là một tâm hồn đẹp đẽ, đầy đức tin. | 
| [울면서] '너 영이 엄청나게 크고 예쁘다' | ông ta nói: "Giờ con đã được sung sướng. Con là một tâm hồn đẹp đẽ, đầy đức tin. | 
| [무거운 음악] | |
| [연신 흐느낀다] | |
| '이제 변하지 마' | Đừng bao giờ thay đổi nhé". | 
| [세찬 빗소리] | |
| (메이플) 그래도 참았어요 | Nhưng tôi đã chịu đựng hết. | 
| 메시아니까 참았죠 | Tôi đã chịu hết vì ông ta là Đấng Messiah. | 
| 지옥 갈까 봐, 네 | Vì tôi sợ xuống Địa Ngục. Ừ. | 
| 늘 제 문제라고 생각하고 | Tôi luôn cho rằng mình mới là vấn đề. | 
| 그래서 엄청 | Nên tôi đã rất cố. | 
| 엄청 노력했어요 | Tôi đã cố gắng rất nhiều. | 
| [훌쩍인다] | |
| 얼마나 더럽고 | Ông ta thật ghê tởm. | 
| [훌쩍이며] 정말 성격부터 외모까지 다 싫어요 | Tôi ghét mọi thứ về ông ta, từ ngoại hình cho tới tính cách. | 
| 그 할아버지를 사랑하려고 | Tôi đã cầu Chúa để tôi có thể yêu lão già đó. | 
| 하나님께 간절하게 기도했고 | Tôi đã tha thiết cầu nguyện với Chúa. | 
| [흐느끼며] '넌 이러면 되나' | "Sao mày có thể làm vậy? | 
| '하나님이 너를 그렇게 사랑하는데' | Chúa yêu mày rất nhiều. | 
| '너 그렇게 그러면 되나' | Sao mày có thể làm vậy?" | 
| [연신 흐느낀다] | |
| 하면서 저 스스로에게 벌을 주고 | Tôi đã nói vậy trong lúc tự trừng phạt mình. | 
| [메이플이 연신 흐느낀다] | MAPLE TỰ LÀM ĐAU BẢN THÂN | 
| [강조하는 효과음] | MAPLE TỰ LÀM ĐAU BẢN THÂN | 
| [말소리가 울린다] (영상 속 명석) 하나님의 뜻대로 살면은 | Nếu tuân theo ý Chúa, con sẽ không bao giờ phải xuống Địa Ngục. Vì sao? | 
| 반드시 지옥은 절대 갈 수가 없어 | Nếu tuân theo ý Chúa, con sẽ không bao giờ phải xuống Địa Ngục. Vì sao? | 
| 왜? 왜, 왜 지옥을 가? 어? | Vì sao? Sao phải xuống Địa Ngục? Hả? | 
| 나 따라가는데 왜 지옥 가냐는 말이야 | Sao phải xuống Địa Ngục nếu theo ta? Nghĩ ta phải xuống đó chắc? Không. | 
| 내가, 내가 지옥 가겠어? 안 가지 | Sao phải xuống Địa Ngục nếu theo ta? Nghĩ ta phải xuống đó chắc? Không. | 
| [잔잔한 음악] | |
| (에이미) [영어] 제 이름은 에이미이고 호주인입니다 | Tên tôi là Amy. Tôi là người Úc. | 
| 저는 18~19세쯤에 기독교인이 되었다가 | Tôi trở thành một Cơ đốc nhân ở tuổi 18, 19. Và… | 
| 섭리의 신부가 되었습니다 | Rồi tôi được đưa tới Quan Phòng, nơi tôi trở thành một cô dâu. | 
| JMS에 있는 동안 제가 저지른 죄를 뉘우치기 위해 | Tôi được động viên tới đây vì tôi cần phải đền bù | 
| 직접 한국에 와야 한다고 했어요 | cho tội lỗi mà tôi đã mắc phải ở Quan Phòng trước kia. | 
| 그가 계속 저를 보고 웃었기 때문에 | Ông ta cứ cười tôi suốt vì tôi quá dở. | 
| 그와 가까워지고 있다고 느껴서 좋다고 생각했어요 | Nhưng tôi thì lại nghĩ: "Chà, mình được gần ngài quá. Tuyệt thật". | 
| JMS 메인 비서 중 한 명이 저한테 | Trợ lý chính của JMS nói với tôi rằng: | 
| 선생님이 저를 만나고 싶어 한다고 하더라고요 | "Giáo chủ muốn gặp cô". | 
| 저를 만나고 싶어 하다니 정말 긴장됐지만 | Rồi tôi rất lo lắng. Đột ngột quá nên tôi hỏi: "Tôi á?" Tôi đã nghĩ: "Chà. Tôi sốc quá". | 
| 정말 흥분되기도 했죠 | Tôi đã nghĩ: "Chà. Tôi sốc quá". Rất lo lắng nhưng cũng rất háo hức. | 
| 그녀를 따라서 다른 방으로 갔어요 | Tôi theo cô ta ra khỏi phòng, | 
| 전에 가 본 적 없는 사적인 방이었죠 | rồi cô ta dẫn tôi tới một phòng khác. Một phòng riêng mà tôi chưa từng tới. | 
| [발소리가 울린다] | |
| (에이미) 제가 가리개 뒤로 들어가니 정명석이 있었어요 | Rồi tôi ra sau tấm màng che, và lập tức, tất nhiên rồi, tôi thấy JMS. | 
| 아주 앤티크해 보이는 의자에 앉아 있었어요 [불길한 음악] | Ông ta ngồi xuống một cái ghế. Một cái ghế trông rất cổ. | 
| 그리고 저보고 앞에 서 보라고 했죠 | Và ông ta gọi tôi tới đứng trước mặt ông ta. | 
| 그가 제 치마를 올리더니 | Ông ta kéo váy tôi lên và cho tay, | 
| 손을 제 속옷 안으로 넣고 | không phải bên ngoài quần lót, mà cho thẳng vào trong quần lót của tôi, | 
| 제 성기를 만지기 시작했어요 | và bắt đầu cảm nhận âm hộ tôi. | 
| 정말 충격을 받았어요 | Tôi thực sự sốc, | 
| 그때까지만 하더라도 이런 건 상상도 못 했으니까요 | vì cho tới lúc đó, tôi thực sự nghĩ: "Việc này thật không tưởng. | 
| '메시아란 자가 이래도 되나?' | Đấng Messiah được phép làm vậy ư?" | 
| 그 생각이 들자마자 | Trong giây lát khi vụ việc xảy ra, | 
| 메이플을 쳐다봤어요 | và các ý nghĩ đó chạy qua đầu tôi, tôi lập tức nhìn Maple. | 
| [떨리는 웃음] | và các ý nghĩ đó chạy qua đầu tôi, tôi lập tức nhìn Maple. | 
| [한국어] 그 스타들은 한국말 못 하잖아요 | Những "ngôi sao" đó không biết tiếng Hàn, nên tôi hay đi làm thông dịch viên cho họ. | 
| [불길한 음악] 그래서 제가 가서 통역을 했어요 | Những "ngôi sao" đó không biết tiếng Hàn, nên tôi hay đi làm thông dịch viên cho họ. | 
| (에이미) [영어] 메이플은 제 눈의 충격을 바로 알아봤죠 | Cô ấy thấy sự hoảng loạn trong mắt tôi. | 
| 그녀를 쳐다봤는데 | Và tôi nhìn cô ấy, | 
| 그녀는 정말 자연스럽게 | cô ấy trông thật thản nhiên và chỉ nói: "Không sao đâu. Ổn mà". | 
| '괜찮아, 괜찮아' 하는 거 있죠 | Đúng như vậy đó. Kiểu: "Đừng lo". | 
| [떨리는 숨을 들이켠다] | |
| 'It's okay. Don't worry.' | "Không sao đâu. Đừng lo". | 
| [한국어] 이런 식으로 | Kiểu vậy đó. | 
| 그러니까 제가 그… | Tôi đã cư xử hệt như những cô gái khác. | 
| 그런 언니들처럼 했죠 | Tôi đã cư xử hệt như những cô gái khác. | 
| 그 언니들 아무렇지 않은 것처럼 | Y như cách họ tỏ ra không có vấn đề gì, tôi cũng đã làm vậy. | 
| (메이플) 저도 그랬죠 | Y như cách họ tỏ ra không có vấn đề gì, tôi cũng đã làm vậy. | 
| [영어] 나는 그녀를 조력자로 봤어요 | Tôi coi cô ấy như một kẻ tiếp tay. | 
| [한국어] 저 그때 세뇌당해서 | Hồi đó tôi bị tẩy não. | 
| 그런 식으로 해야 될 거 같은 느낌 들어서 그렇게 한 건데 | Tôi đã làm vậy vì nghĩ đó là việc tôi phải làm. | 
| 지금 생각하니까 너무 죄송하죠 | Giờ khi nghĩ lại, tôi cảm thấy rất có lỗi | 
| 그 사람한테 | với người đó. | 
| [어두운 음악] | |
| (윤주) 근데 그렇게 하는 게 거기서는 정상적인 모습이었어요 | Nhưng ở đó, việc tỏ ra vậy là hết sức bình thường. | 
| 피해자였지만 가해자가 되고 | Bạn vừa là nạn nhân vừa là thủ phạm. Đó là một cái vòng luẩn quẩn. | 
| 그게 이제 그 고리가 계속 이어지는 거예요 | Bạn vừa là nạn nhân vừa là thủ phạm. Đó là một cái vòng luẩn quẩn. | 
| 근데 그 안에서는 이거를 인식을 못 해요 | Nhưng một khi đã bị cuốn vào là không thể nhận ra. Ừ. | 
| 나와서 내가 | Khi đã thoát ra, | 
| 피해자인지 가해자인지 이게 혼란이 굉장히 많이 와요 | bạn bối rối không biết mình là nạn nhân hay thủ phạm. | 
| [무거운 효과음] | |
| 계속 너무 혼란스러웠어요 | Nó thật khó nghĩ, nhưng tôi không thể kể với ai cả. | 
| 누구한테도 얘기 못 했고 | Nó thật khó nghĩ, nhưng tôi không thể kể với ai cả. | 
| 제가 배운 교리 아예 안 맞는 일인데 | Nó hoàn toàn ngược lại với giáo lý mà tôi đã được dạy. | 
| '이게 혹시' | Tôi nghĩ: | 
| '더 깊은 단계로 가야 이게 깨달을 수 있는 건가' | "Mình có cần đạt một tầm hiểu biết cao hơn để hiểu hết không?" | 
| (에이미) [영어] 음… 이건 제가 쓴 거예요 | Đây là ghi chú của tôi. | 
| [심호흡한다] | |
| '나는 그 일을 생각하느라 밤에 거의 잠을 잘 수가 없었다' | "Mình gần như mất ngủ vì nghĩ về sự kiện đó, | 
| '하지만 왜 그랬는지는 알 것 같다' | mà có vẻ mình biết vì sao ngài làm vậy. | 
| (에이미) '그는 나를 깨끗하게 만들고 용서하고' | Ngài đang thanh tẩy cho mình, xá tội cho mình, và biến mình thành của ngài". | 
| '나를 그의 것으로 만들고 있었다' | Ngài đang thanh tẩy cho mình, xá tội cho mình, và biến mình thành của ngài". | 
| '난 예수님이 기적을 만드실 때 어떤 일을 하셨는지 생각했다' | Tôi nghĩ tới việc Chúa Jesus cũng làm những điều kỳ lạ khi tạo phép màu. | 
| 내가 당한 게 성추행이고 | Bạn sẽ nghĩ rằng, bạn biết đấy, | 
| 범죄라는 걸 깨달았을 거라 생각하겠지만 | tôi phải nhận ra việc vừa qua thực chất là tấn công. Nó là một tội ác. | 
| 그러나 나는… | Nhưng, tôi… | 
| 세뇌당했었어요 | Tôi đã bị tẩy não hoàn toàn. | 
| (메이플) [한국어] 한 해외 스타가 | Một "ngôi sao" ngoại quốc | 
| 저랑 같이 살았던 그 언니가 저한테 카톡이 왔어요 | từng sống với tôi đã gửi tin nhắn cho tôi. | 
| 어, 다른 스타들도 당했다고 | Cô ấy nói rằng các "ngôi sao" khác cũng bị tấn công, | 
| 너는 정명석이랑 가까운 사람인데 | và hẳn việc đó cũng từng xảy ra với tôi, vì tôi quá thân cận với Jeong Myeong Seok. | 
| 안 당할 리가 없다고 | và hẳn việc đó cũng từng xảy ra với tôi, vì tôi quá thân cận với Jeong Myeong Seok. | 
| (외국인 신도) [영어] 나는 네가 빨리 그곳을 떠나야 한다고 생각해 | Tôi thực sự nghĩ là cô nên bỏ đi. | 
| 몰래 거기서 나와 | Lẻn ra khỏi đó đi. | 
| 우선 홍콩으로 가 | Đầu tiên, hãy tới Hồng Kông. | 
| 꼭 홍콩으로 돌아가야 해 | Cô phải quay về Hồng Kông. | 
| 언니들이 너를 되돌려보내지 않거나 붙잡으면 | Nếu sợ cô ta không để cô về nhà, hay sợ cô ta sẽ giữ cô lại hay gì đó, | 
| 그냥 몰래 도망가 버려 | Nếu sợ cô ta không để cô về nhà, hay sợ cô ta sẽ giữ cô lại hay gì đó, cứ lẻn đi. | 
| [캐리어 가방이 덜그럭거린다] | |
| (메이플) [한국어] 그래서 결심하고 | Đó là lúc tôi thấy chắc chăn | 
| 도망 계획을 세웠어요 | và bắt đầu lên kế hoạch chạy trốn. | 
| 부모님 보고 싶어서 거의 1년 못 봤으니까 | Tôi bảo: "Đã một năm tôi chưa gặp bố mẹ. Tôi nhớ họ. | 
| 그냥 빨리 갔다 오겠다고 | Tôi sẽ đi nhanh thôi". | 
| 그래서 9월 14일 날 | Nên vào ngày 14 tháng Chín, | 
| 마지막으로 인사하러 | tôi phải vào đó | 
| 가야 되는 상황이었어요 | và nói lời tạm biệt. | 
| [불길한 음악] | |
| [음산한 효과음] | |
| [음산한 효과음] | |
| [음산한 효과음] | |
| 그날 백신 맞았어요 | Hôm đó, tôi phải tiêm phòng | 
| 그래서 열이 나고 있었는데 | nên đã bị sốt. | 
| (메이플) [울먹이며] 새벽 내내 | Nhưng suốt cả đêm đó, | 
| 그랬잖아요, 열이 나고 많이 힘든 상황이었는데 | dù tôi bị sốt và cảm thấy thật mệt mỏi… | 
| [울먹이는 숨소리] | |
| [훌쩍인다] | |
| [울음을 터트리며] 또 제 방에 들어갔어요 | Ông ta lại vào phòng của tôi. | 
| [울면서] 언니들 들어오지 말라고 | Ông ta khóa cửa lại | 
| 또 문을 잠그고 | để không cho các cô gái khác vào. | 
| 마지막으로 그 자세를 좀 보고 싶다고 | Rồi ông ta bảo tôi là muốn thấy "tư thế đó" một lần cuối. | 
| (명석) | Ôm ta đi. | 
| (명석) | Ôm ta chặt vào. | 
| [메이플의 울먹이는 숨소리] (명석) [속삭이며] | - Nói rằng con sẽ yêu Chúa mãi mãi đi. - Con sẽ yêu Chúa mãi mãi. | 
| (메이플) | - Nói rằng con sẽ yêu Chúa mãi mãi đi. - Con sẽ yêu Chúa mãi mãi. | 
| (명석) | Chạm vào chỗ này của ta nữa đi. Xem nó bự lên chưa. | 
| (명석) | Thật tuyệt vời. Khi con làm thế, khi đàn ông ôm phụ nữ, hàng của anh ta cương cứng. | 
| [탁탁 때리는 소리] | khi đàn ông ôm phụ nữ, hàng của anh ta cương cứng. | 
| (명석) | Hông của con rộng quá. | 
| [탁탁 때리는 소리] | Hông của con rộng quá, Soo Jeong. | 
| (명석) | Hông của con rộng quá, Soo Jeong. | 
| [메이플이 울먹인다] | |
| [메이플이 울먹인다] | |
| [메이플이 울먹인다] (명석) | Sướng điên lên phải không?? | 
| (명석) | Ra rồi hả? Ra chưa? | 
| [메이플이 웅얼거린다] (명석) | Ra rồi hả? Ra chưa? | 
| [메이플이 웅얼거린다] (명석) | Ra rồi hả? Ra chưa? Ướt đẫm rồi chứ? | 
| [메이플이 웅얼거린다] (명석) | Ướt đẫm rồi chứ? | 
| [탁탁 때리는 소리] | |
| (명석) | Bao nhiêu lần? Con đã ra bao nhiêu lần? | 
| (명석) | Ba lần? Hai mươi lần? Bốn lần? Ta nghĩ ta phải ra 50 lần rồi. | 
| (명석) [웃으며] | Ta nghĩ ta phải ra 50 lần rồi. Năm mươi. | 
| [메이플의 울먹이는 숨소리] | |
| (명석) | Chúa đã chọn con như thế này. Hãy chắc chắn là không ai được chạm vào nhé. | 
| (명석) | Hãy chắc chắn là không ai được chạm vào nhé. Vì nó thuộc về Chúa. | 
| [훌쩍인다] [떨리는 숨소리] | |
| [다가가는 발소리] | |
| [울먹이며] 감사합니다 | Cảm ơn. | 
| [애잔한 음악] | |
| [훌쩍인다] [떨리는 숨소리] | |
| '아니, 나…' | Ý tôi là, | 
| '나 지금 열나고 있는데…' | lúc đó tôi còn đang sốt. | 
| 그리고 하는 거 너무너무 변태적이에요 | Những gì ông ta làm thật biến thái. | 
| 정말 사랑으로 하면 이렇게 하지 않아요 | Nếu thực sự yêu tôi, ông ta đã không làm vậy. | 
| 너무너무 더러웠어요 | Nó thực sự rất kinh tởm. | 
| [울먹이며] 그래도, 그래도 제가 무슨 일 당할까 봐 | Nhưng tôi đã quá sợ sẽ có chuyện xấu xảy ra với tôi. | 
| 그래서 아무렇지 않은 척하고… | Nên tôi tỏ ra là mọi thứ đều ổn. | 
| [숨을 들이켠다] | |
| [울면서] 그렇게 당하면서 계속 하나님을 부르고 | Tôi liên tục gọi tên Chúa trong lúc ông ta cưỡng hiếp tôi. | 
| [훌쩍인다] | |
| [흐느끼며] 지금 제가 | Tôi hỏi người, | 
| 제가 이렇게 당하는 거 도대체 뭐냐고… | tôi hỏi người tại sao tôi phải trải qua chuyện này. | 
| 전 사실 이 일을 겪고 | Thật lòng, sau khi chuyện đó xảy ra với tôi, | 
| 맨날, 맨날 죽고 싶었어요 | mỗi ngày tôi đều muốn tự kết liễu mình. | 
| 그래도 이 일은 | Nhưng tôi cảm thấy | 
| 해야 될 거 같아요 | mình phải làm việc này. | 
| 사실을 밝히고 | Tôi muốn tiết lộ sự thật, | 
| 한 명이라도 진짜 | và đảm bảo rằng | 
| 그런 피해자 안 나오게 하고 싶어요 | sẽ không có thêm nạn nhân nào như tôi. | 
| [영어] 그들은 당연히 저를 막으려고 하겠죠 | Họ sẽ làm mọi thứ để ngăn các tín đồ. Tất nhiên họ sẽ nói với các tín đồ những điều này. Nhưng… | 
| 왜냐하면 우리가 | Vì họ biết rằng | 
| 그들의 종교를 망칠 수 있는 경험들과 이야기들을 | chúng tôi có những trải nghiệm và những câu chuyện | 
| 가지고 있다는 것을 알고 있기 때문이죠 | có thể phá hủy tôn giáo của họ, | 
| 이 이야기들은 그들의 소중한 메시아를 | và có thể đưa | 
| 다시 감옥에 넣을 수 있기 때문이죠 | Đấng Messiah vĩ đại của họ vào lại tù. | 
| [무거운 음악] | SEOUL NGÀY 16 THÁNG 3 NĂM 2022 | 
| (기자회견 진행자) [한국어] 안내 말씀 드렸던 것처럼 | Như đã thông báo trước đó, | 
| 오늘 그, 발언해 주시기로 한 피해자분께서 | nạn nhân, người đã đồng ý sẽ phát biểu ở đây hôm nay, | 
| 그, 압박감으로 인해서 심한 위경련 증세가 있었고 | đã bị đau bụng dữ dội do quá áp lực. | 
| 그래서 오시는 사이에 이제 병원에 들렀다 오시면서 | Nên cô ấy phải ghé qua bệnh viện trên đường tới đây, | 
| 어, 다소 지금 어… | Nên cô ấy phải ghé qua bệnh viện trên đường tới đây, | 
| 오시기까지 시간이 좀 많이 걸렸습… | nghĩa là sẽ tới muộn hơn dự kiến… | 
| [메이플이 콜록거린다] | |
| [메이플이 구역질한다] | |
| [메이플의 힘겨운 신음] | |
| [메이플의 힘겨운 신음] | |
| (피디) 메이플, 그냥 우리 들어갈까? | Maple, hủy họp báo và về nhé? | 
| 기자회견 하지 말고? 어떻게 할래요? | Cô muốn làm gì bây giờ? | 
| 어? [메이플이 웅얼거린다] | Hả? | 
| 뭐라고? | Sao cơ? | 
| (메이플) 해야 돼… | Tôi phải làm… | 
| [구역질한다] | |
| [메이플의 괴로운 신음] | |
| [메이플이 연신 구역질한다] | |
| [힘겹게 목을 가다듬는다] | |
| [훌쩍인다] | |
| [힘겨운 숨소리] | |
| [피디의 안타까운 한숨] | |
| [요란한 카메라 셔터음] | |
| "메이플, JMS 피해자" | MAPLE NẠN NHÂN CỦA JMS | 
| (도형) 제가 1995년에 | Tôi đến nhà thờ JMS lần đầu tiên vào năm 1995. | 
| JMS 교회를 처음 가게 됐는데 | Tôi đến nhà thờ JMS lần đầu tiên vào năm 1995. | 
| 지금 메이플만 해도 그때 | Vào thời điểm đó, Maple | 
| 기저귀 차고 제대로 걷지도 못할 그런 나이의 아기였습니다 | chỉ mới là đứa trẻ quấn tã. Lúc đó có lẽ cô bé còn chưa biết đi. | 
| 그런 아기가 | Cô bé ấy | 
| 이제 또다시 성폭행 피해자가 돼서 나왔으니… | giờ lại ngồi đó với tư cách một nạn nhân khác của tấn công tình dục. | 
| 도대체 이놈을 어찌해야 되겠습니까? | Ta sẽ phải làm gì với tên này đây? | 
| 많이 울었어요, 너무 미안해서 | Tôi đã khóc rất nhiều. Tôi thấy thật tệ hại. | 
| [윤주의 안타까운 숨소리] | |
| 했어도 제가 제가 했었어야 되는데 | Tôi mới nên là người làm việc đó. | 
| 진짜 어린 나이에… | Cô bé còn quá trẻ… | 
| 제가 피해를 당했을 때 | Nếu tôi ngăn ông ta lại hồi tôi bị tấn công, | 
| 내가 만약에 그때 브레이크를 걸었다면 | Nếu tôi ngăn ông ta lại hồi tôi bị tấn công, | 
| 그 아이는 피해를 당하지 않았을 거잖아요 | cô bé đó sẽ không phải trở thành nạn nhân. | 
| (지은) 그게 제가 잘못한 거죠 | Tất cả là do tôi. | 
| 그 침묵으로 인해서 | Chính vì tôi im lặng, nên mới có thêm nhiều người bị tấn công tình dục. | 
| [울먹이며] 그 이후로 피해자가 더 많이 나왔잖아요 | Chính vì tôi im lặng, nên mới có thêm nhiều người bị tấn công tình dục. | 
| [지은이 훌쩍인다] | Chính vì tôi im lặng, nên mới có thêm nhiều người bị tấn công tình dục. | 
| (메이플) 정명석은 | Jeong Myeong Seok | 
| 절대로 메시아 아닙니다 | chắc chắn không phải Đấng Messiah. | 
| JMS는 하나님의 뜻을 이루는 역사가 아닙니다 | Và JMS cũng không phải nơi thực hiện ý nguyện của Chúa Trời. | 
| [번잡한 도로 소음] | |
| [잔잔한 음악] (앵커) 여신도들을 성폭행해서 10년 동안 옥살이를 했던 | Jeong Myeong Seok là giáo chủ một tà giáo và đã từng ngồi tù mười năm | 
| 사이비 종교 JMS의 교주죠 | vì tấn công tình dục tín đồ nữ. | 
| 정명석이 4년 전에 출소를 했는데요 | Bốn năm trước, ông ta đã được trả tự do. | 
| 그런데 출소 이후에도 성폭행과 성추행을 일삼았다는 | Tuy nhiên, một nạn nhân đã lên tiếng và tố cáo ông ta tiếp tục lạm dụng tình dục tín đồ sau khi ra tù. | 
| 피해자의 폭로가 나왔습니다 | đã lên tiếng và tố cáo ông ta tiếp tục lạm dụng tình dục tín đồ sau khi ra tù. | 
| (메이플) 기자회견 후에, 끝난 날 | Sau khi hoàn thành buổi họp báo, | 
| 저에 대한 얘기들 | tôi nghe nói video về tôi | 
| 심지어 가족에 대한 얘기들, 이제… | và thậm chí là gia đình tôi | 
| 그런 영상 올라왔다고 들었어요 | đã bắt đầu được lan truyền trên mạng. | 
| 저를 공격하는 거죠 | Chúng đã tấn công tôi. | 
| [새가 지저귄다] | |
| [새가 지저귄다] | |
| [메이플이 광둥어로 말한다] | |
| [메이플 부가 광둥어로 말한다] | |
| [메이플 부의 웃음] | |
| [메이플 부가 연신 웃으며 말한다] | |
| [광둥어] 내 딸이 지금처럼 용감하게 나서서 | Nếu con muốn thể hiện lòng dũng cảm | 
| 그 사람을 고소해야 한다면 | và vạch trần tội ác của ông ta, | 
| 난 내 딸을 옆에서 계속 지지할 거야 | bố sẽ ở bên con | 
| 사람들이 뒤에서 뭐라고 손가락질하든 | và bố sẽ ủng hộ con. | 
| (메이플 부) 그런 용기와 그런 믿음이 난 자랑스럽다 | Bố tự hào về đức tin và sự dũng cảm của con. | 
| 난 내 딸을 지지해 | Bố yêu con nhiều. | 
| [울컥한 숨소리] | |
| (메이플 부) 넌 나의 전부야 | Sau cùng, con là tất cả với bố. | 
| (메이플) [영어] 그들은 나에게서 아무것도 빼앗아 갈 수 없어요 | Họ không thể làm tôi nao núng. | 
| [한국어] 제가 제일 원하는 건 | Bây giờ, điều tôi muốn nhất | 
| 고소 이기고 | là thắng vụ kiện | 
| 사람들 제 말을 믿고 더 이상… | và khiến mọi người tin tưởng tôi. Tôi không… | 
| 진짜 한 명이라도 나와서 진실을 밝히고 | Chỉ cần có một người dám đứng ra và kể sự thật | 
| [메이플의 떨리는 숨소리] | |
| [메이플의 옅은 한숨] | |
| (메이플) 그러면 | thì | 
| 피해자 없겠죠, 더 이상 | sẽ không có thêm nạn nhân. | 
| [벅찬 음악] | |
| - (기자1) 정명석 씨, 2018년… - (기자2) 정명석 씨! | - Ông Jeong, ông… - Ông Jeong! Ông có tấn công tình dục tín đồ nữ sau khi ra tù vào năm 2018 không? | 
| (기자1) | Ông có tấn công tình dục tín đồ nữ sau khi ra tù vào năm 2018 không? | 
| [명석의 헛기침] | |
| (기자1) | Ông nói ông đã ra 50 lần nghĩa là sao? | 
| [카메라 기자의 당황한 탄성] (기자1) | Ông thực sự coi mình là Đấng Messiah à? | 
| (기자2) 말씀 좀 해 보세요! | Xin hãy nói gì đó! | 
 
No comments:
Post a Comment