Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 3

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪- [참가자1] 한 명‬ ‪- [경애] 야, 문 연다?‬‪- Một người.‬ ‪- Mở cửa nhé.‬ ‪Trong này lộn xộn hết cả.‬
‪[서영] 난리가 났는데, 여기?‬‪Trong này lộn xộn hết cả.‬
‪[참가자1] 문 열어‬ ‪문 열어, 문 열어‬‪Mở cửa đi.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪[참가자2] 야, 저기, 저기‬ ‪나와 봐, 나와 봐‬‪Này, đằng kia. Né ra đi.‬
‪유리 깨자‬ ‪나와 봐, 나와 봐, 나와, 나와‬‪Đập kính thôi.‬ ‪- Né ra đi.‬ ‪- Tránh ra.‬
‪[참가자1] 나와, 나와, 나와‬‪Cô tránh ra.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪[참가자3이 소리친다]‬‪Cố lên.‬ ‪Đi nào!‬
‪[서영] 문 열었습니다!‬‪- Mở được rồi!‬ ‪- Được rồi.‬
‪[나은] 들어갈게요‬‪- Tôi vào đây.‬ ‪- Vào đi. Cẩn thận.‬
‪- [스턴트 팀원1] 잡아, 뽑아‬ ‪- [스턴트 팀원2] 잡아, 뽑아‬‪- Tóm lấy cô ấy!‬ ‪- Lấy lá cờ.‬
‪[지혜] 처음 보네?‬‪ĐỘI CẢNH SÁT, ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪NHÀ KHỐI‬
‪[혜리] 저 올라가요! 일로 오세요‬‪Không gì phải sợ. Leo lên nhé.‬ ‪Chị lên đi.‬
‪[스턴트 팀원] 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Tóm lấy cô ấy!‬ ‪- Lấy nó đi.‬
‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Tóm lấy cô ấy!‬ ‪- Lấy nó đi.‬ ‪Giật lấy lá cờ!‬
‪[참가자] 됐어! 됐어, 됐어!‬‪Được rồi!‬
‪[지혜] 내가 저쪽 뒤에서 뽑을게‬ ‪보라색‬‪Vòng ra sau lưng họ.‬
‪[소란스럽다]‬‪- Rút nó ra đi.‬ ‪- Được rồi!‬
‪- [사이렌이 울린다]‬ ‪- [나은의 환호]‬‪- Được rồi.‬ ‪- Tuyệt!‬ ‪Tốt lắm!‬
‪[나은] 와!‬
‪[나은의 환호]‬
‪와!‬
‪[펑]‬
‪[마스터] 군인 팀이‬ ‪기지 점령에 성공하였습니다‬‪Đội Quân nhân đã chiếm căn cứ thành công.‬
‪오늘의 기지전 종료되었습니다‬‪Trận Căn cứ hôm nay kết thúc.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[현지] 존버, 존버‬‪- Làm được rồi, Hyeon Ji.‬ ‪- Cừ lắm.‬
‪[지혜] 존버했어, 이제 가자‬‪Kiên cường lắm. Về thôi.‬
‪[저마다 재촉한다]‬‪- Nhanh về thôi.‬ ‪- Ừ, về căn cứ đi.‬
‪[나은] 일단 기지로‬ ‪기지, 기지, 기지, 저기 기지로‬‪- Nhanh về thôi.‬ ‪- Ừ, về căn cứ đi.‬ ‪Về thôi.‬
‪[참가자1의 환호]‬
‪[참가자2] 깃발 하나 못 뽑았는데‬ ‪연합에 성공했다 봅니다‬‪Tuy không giành được cờ,‬ ‪- nhưng liên minh thành công rồi.‬ ‪- Kệ, không sao.‬
‪[참가자3] 괜찮아‬ ‪깃발 안 뽑아도 돼‬‪- nhưng liên minh thành công rồi.‬ ‪- Kệ, không sao.‬
‪[참가자2] 저희 베스트, 베스트‬ ‪고생하셨습니다‬‪Vậy là đỉnh rồi. Vất vả rồi.‬
‪[참가자4] 고생했슈, 오‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[나은] 진짜 내일은 더‬‪Mai làm tốt hơn nữa nhé.‬
‪기지로 일단은, 너무 오래 비워서‬‪Về căn cứ trước đã.‬ ‪Mình bỏ đi lâu quá rồi.‬
‪- [참가자4] 고생했어요‬ ‪- [나은] 고생하셨습니다‬‪Về căn cứ trước đã.‬ ‪Mình bỏ đi lâu quá rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪[참가자5] 아유, 속 시원해‬‪- Ôi, tuyệt quá.‬ ‪- Nãy em đập thứ gì à?‬
‪[혜경] 아니, 뭐, 뭐 부쉈어?‬‪- Ôi, tuyệt quá.‬ ‪- Nãy em đập thứ gì à?‬
‪- [스턴트 팀원] 유리 깼어‬ ‪- [혜경] 아, 진짜?‬‪- Đập cửa kính ấy.‬ ‪- Thật à?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Phải báo tin chiến thắng thôi.‬
‪[군인 팀의 환호]‬
‪[봄은] 나은이가 유리 깼어‬ ‪유리 깨서‬‪Na Eun vừa phá cửa kính đấy.‬
‪[나은] 이것도 뽑고‬ ‪이것도 뽑았습니다‬‪Được một cờ tấn công và cờ phòng thủ.‬
‪[현선] 이것도 뽑고‬ ‪이것도 뽑았어? 잘했다‬‪- Mỗi thứ một cái à? Giỏi lắm.‬ ‪- Đỉnh quá.‬
‪[은미] 와, 진짜 잘했다‬‪- Mỗi thứ một cái à? Giỏi lắm.‬ ‪- Đỉnh quá.‬ ‪Hôm nay được ăn thịt chứ?‬
‪[군인 팀원] 오늘‬ ‪고기 먹을 수 있나?‬‪Hôm nay được ăn thịt chứ?‬
‪뭘로 깬 거지?‬‪Họ đập bằng gì vậy?‬
‪[무거운 음악]‬
‪수비를 할 거면‬ ‪확실히 수비를 하고‬‪Mong rằng đội mình sẽ phòng thủ kiên cố‬
‪아니면 진짜 빨리 소방 거를‬ ‪뽑아 버려 줬으면 좋겠다‬‪hoặc có thể nhanh lấy được‬ ‪cờ của Đội Cứu hỏa.‬
‪[해영] 좀 그런 식으로‬ ‪기도하고 있었어요‬‪Tôi đã cầu mong như vậy.‬
‪[마스터] 팀원들은 모두‬ ‪기지로 돌아가‬‪Các thành viên‬ hãy về lại căn cứ để biết kết quả.
‪결과를 확인하시기 바랍니다‬‪Các thành viên‬ hãy về lại căn cứ để biết kết quả.
‪군인이랑 스턴트 연합해서 왔다‬‪Đội Quân nhân và Đội Đóng thế‬ ‪liên minh với nhau.‬
‪우리가 뽑혔어?‬‪Cờ đội mình bị lấy rồi sao?‬
‪아…‬‪Đầu tôi trống rỗng trong giây lát.‬
‪[해영] 우리 거일 줄은‬‪Không ngờ họ lại nhắm tới đội mình.‬
‪생각 못 했어‬‪Không ngờ họ lại nhắm tới đội mình.‬
‪아, 어떡해, 우리?‬‪Chúng ta làm sao đây?‬
‪[혜리] 슬아!‬‪Seul à!‬
‪[놀란 숨소리] 아, 깼구나‬‪Họ đập kính cơ à.‬
‪좆같다, 진짜‬‪Họ đập kính cơ à.‬ ‪- Năm người kéo tới.‬ ‪- Đội Quân nhân…‬
‪[경찰 팀원] 군인이랑 스턴트‬ ‪다섯 명‬‪- Năm người kéo tới.‬ ‪- Đội Quân nhân…‬ ‪- và Đội Đóng thế.‬ ‪- Năm người.‬
‪[정하] 그걸 보고서‬‪Tôi nhìn và nghĩ,‬
‪사건을 할 때는‬‪nên tôi luôn tự hỏi‬ ‪họ làm điều vô ích đó để làm gì.‬
‪[혜리] 이걸 어떻게 지켜‬‪- Tôi không giữ được căn cứ.‬ ‪- Ai mà giữ nổi.‬
‪[슬] 제가 조금 더‬‪Giá như tôi giữ chân họ‬ thêm 10, 20 giây nữa
‪[정하] 이렇게 끝이라고?‬‪Vậy là xong rồi ư?‬
‪- 아, 안 믿기는데, 나 지금‬ ‪- [정하] 나도 안 믿겨‬‪- Thật chẳng thể tin được.‬ ‪- Em cũng vậy.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪- [슬] 네, 경찰 팀입니다‬ ‪- [잔잔한 음악]‬‪Alô? Đội Cảnh sát xin nghe.‬
‪네, 알겠습니다‬‪Vâng, tôi hiểu rồi.‬
‪[달칵 내려놓는 소리]‬
‪섬을 떠나야 된대‬‪Chúng ta phải rời đảo rồi.‬
‪가지고 온 짐을 챙겨 달래‬‪Họ bảo mình soạn đồ đi.‬
‪[정하] 아씨, 진짜 끝이야?‬‪Ôi trời, kết thúc thật rồi à?‬
‪[혜리] 짐 챙겨, 뭐 어떡해‬ ‪가져갈 거 챙겨‬‪Dọn đồ thôi. Biết sao giờ?‬ ‪Dọn đồ đi thôi.‬
‪- [혜리] 갑시다‬ ‪- [슬] 파이팅 한번 외치고 가자‬‪- Về thôi.‬ ‪- Hô hào lần cuối nào.‬
‪[혜리] 그래그래, 인사 한번 하자‬‪Được, chào tạm biệt thôi.‬
‪- [경찰 팀원1] 자주 보자‬ ‪- [경찰 팀원2] 응‬‪- Giữ liên lạc nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪- [혜리] 경찰 이긴다! 악!‬ ‪- [함께] 이긴다! 악!‬‪- Đội Cảnh sát, chiến thắng!‬ ‪- Chiến thắng!‬
‪- [경찰 팀원1] 아, 너무 슬프다‬ ‪- [경찰 팀의 아쉬운 소리]‬‪Ôi, buồn quá.‬ ‪Mình phải tự hạ cờ xuống sao?‬
‪[슬] 깃발 우리가‬ ‪스스로 내려야 되네?‬‪Mình phải tự hạ cờ xuống sao?‬
‪[경찰 팀원2] 같이 내리자‬‪Cùng làm nhé.‬
‪[해영] 깃발만…‬‪Hạ cờ thôi.‬
‪[혜리] 내린다?‬‪Kéo xuống nhé?‬
‪[정하] 실감이 안 나‬‪- Vẫn chưa tin là thật.‬ ‪- Lúc hạ cờ thì chị tin rồi.‬
‪[혜리] 깃발 뜯고 나니까‬ ‪믿기네, 이제‬‪- Vẫn chưa tin là thật.‬ ‪- Lúc hạ cờ thì chị tin rồi.‬
‪[슬] 아…‬
‪[혜리] 응‬‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪[혜리] 응, 대단했어‬‪- Nặng lắm luôn.‬ ‪- Vậy là giỏi rồi.‬
‪[슬기] '유리 깨시죠' 해서‬ ‪유리 바로 깼어‬‪Vừa dứt lời là đập vỡ kính ngay.‬
‪저희 사이드 깨 가지고 발로 차고‬‪Bọn em đập một bên, rồi đá cho vỡ ra.‬
‪선배님 손이랑 우리 발로 다 깼어‬‪Bọn em đập một bên, rồi đá cho vỡ ra.‬
‪[어두운 음악]‬‪Sao mấy chị quân nhân nhát vậy?‬ ‪Khuynh hướng họ hơi khác.‬ ‪Em lại thấy nên nhào đến chiến luôn.‬
‪[경애] 그러니까, 어, 어‬‪Khuynh hướng họ hơi khác.‬ ‪Em lại thấy nên nhào đến chiến luôn.‬
‪- [경애] 우리는 약간 전투적이고‬ ‪- [슬기] 답답해 죽겠어‬‪- Đội mình khá hiếu chiến.‬ ‪- Khó chịu chết đi được.‬
‪[경애] 군인들은‬ ‪지키시려고 하시는 거 같고‬‪- Đội Quân nhân muốn phòng thủ thôi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[슬기] 그치‬ ‪지키는 게 업이시잖아‬‪- Đội Quân nhân muốn phòng thủ thôi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Công việc của họ là vậy mà.‬
‪우린 싸우는 게 업이고‬‪Còn nghề của mình là phải chiến đấu.‬
‪[경애] 야, 그러네‬‪Còn nghề của mình là phải chiến đấu.‬ ‪Này, cũng phải nhỉ.‬
‪[경애] 나라를 지키듯이‬ ‪자꾸 지키시더라고요‬‪Họ cứ phòng thủ như đang bảo vệ đất nước.‬
‪저희는 싸우는 걸‬ ‪좋아하는 사람들인데‬‪Họ cứ phòng thủ như đang bảo vệ đất nước.‬ ‪Chúng tôi thì thích chiến đấu,‬ ‪nhưng họ cứ muốn thủ mãi.‬
‪자꾸 뭘 지키셔‬‪Chúng tôi thì thích chiến đấu,‬ ‪nhưng họ cứ muốn thủ mãi.‬
‪[경애] 그냥 우리 치러 가죠‬ ‪다섯이서‬‪Hay là năm người chúng ta đột kích họ?‬ ‪BUỔI SÁNG, TRONG TRẬN CĂN CỨ‬
‪거기 다른 팀이 와도‬‪Kể cả có đội khác đến,‬
‪[경애] 그러니까, 어차피 왔는데‬‪- Không hành động thì chả được gì hết.‬ ‪- Đúng, đã đến đây rồi mà.‬
‪가 보자, 진짜‬‪Vào thử đi.‬
‪[봄은] 그럼 우리 다…‬‪Vào thử đi.‬ ‪- Vậy chúng ta…‬ ‪- Bọn tôi khá là hiếu chiến.‬
‪[경애] 우린 되게‬ ‪공격적인 사람들이야‬‪- Vậy chúng ta…‬ ‪- Bọn tôi khá là hiếu chiến.‬
‪[나은] 그러니까, 투지가 있으시네‬‪Đúng đấy, có ý chí chiến đấu thật.‬
‪[경애] 우린 싸우는 사람이고‬ ‪지키는 사람들이라‬‪Bọn tôi hiếu chiến,‬ ‪còn các cô là tuýp phòng thủ.‬
‪[슬기] 저희 다‬ ‪아무것도 못 뽑았지만‬‪Tuy mình không lấy được cờ,‬ ‪nhưng mình mà không thuyết phục‬ ‪thì đời nào họ vào.‬
‪진짜 우리가 가자 안 했으면‬ ‪쟤네 계속 안 갔어‬‪nhưng mình mà không thuyết phục‬ ‪thì đời nào họ vào.‬ ‪Không thì mãi không xong trận.‬
‪이 게임이 안 끝났을 거야‬‪Không thì mãi không xong trận.‬
‪[서영] 그리고‬ ‪그것도 있었을 거 같아요‬‪Mà hình như họ không tin ta lắm.‬
‪저희를 약간은 못 믿는 거?‬‪Mà hình như họ không tin ta lắm.‬
‪[스턴트 팀원1] 못 믿는 것도 있지‬‪Mà hình như họ không tin ta lắm.‬ ‪Đúng là vậy thật.‬
‪[스턴트 팀원2] 그래서‬ ‪더 방어적으로 나왔을 수도…‬‪Chắc vậy nên họ mới phòng thủ hơn.‬
‪[어두운 음악]‬‪Ừ, chắc họ nghĩ mình có thể phản bội họ.‬
‪[스턴트 팀의 호응]‬‪Ừ, chắc họ nghĩ mình có thể phản bội họ.‬ ‪Đúng rồi.‬
‪[스턴트 팀원3] 예‬‪Vâng.‬
‪[은미] 그거잖아‬‪Họ rất cảnh giác và cẩn trọng.‬
‪[나은의 호응]‬‪- nhưng không vậy mãi được đâu.‬ ‪- Ừ.‬
‪[봄은] 거기‬‪ta có thể khoét đường để vào.‬
‪- [봄은] 뒤에 있잖아, 뒤에‬ ‪- 어제 저희 넘어왔던 곳?‬‪- Ở phía sau.‬ ‪- Chỗ hôm qua đi ngang à?‬
‪- [봄은] 어, 어, 돌아서‬ ‪- 돌아서?‬‪Nên âm thầm vòng ra sau.‬
‪[봄은] 그 뒷부분으로‬ ‪조용히 가야 돼‬‪Nên âm thầm vòng ra sau.‬
‪[나은] 모르던데‬ ‪진짜 모르지 않습니까?‬‪Nên âm thầm vòng ra sau.‬ ‪- Họ sẽ không biết đâu.‬ ‪-Thật đấy.‬
‪야, 텍티컬‬ ‪그거 진짜 잘 들고 갔어‬‪Mang bút tự vệ quả là sáng suốt đấy.‬
‪[봄은] 나은이가‬ ‪자기가 유리 깬다고 줬거든‬‪Tôi đưa bút cho Na Eun để em ấy phá kính.‬
‪[나은] 예, 너무 좋습니다‬‪Vâng, được đấy.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪NHÀ BÈ‬
‪- [나은] 아, 뺐네, 짐을‬ ‪- [은미] 아무도 없어?‬‪- Họ dọn đi rồi.‬ ‪- Không còn ai à?‬
‪[마스터] 점령한 기지와 아이템은‬‪Đội thắng được sở hữu căn cứ chiếm được‬ và các vật dụng bên trong.
‪모두 승리 팀에 귀속됩니다‬‪Đội thắng được sở hữu căn cứ chiếm được‬ và các vật dụng bên trong.
‪[은미] 쉴 때 우리 여기서 쉬…‬‪Có thể nghỉ ngơi ở đây…‬
‪- [놀란 숨소리] 쉬지 말자‬ ‪- [나은] 네‬‪- Thôi đừng nghỉ.‬ ‪- Vâng.‬
‪[은미] 야, 소화기 들고 가‬‪Này, lấy bình cứu hỏa đi.‬
‪좋다, 씨, 안 되면 뿌려 버려‬‪- Tuyệt.‬ ‪- Mang về phun.‬
‪[나은] 이런 건 다 필요 없습니까?‬‪Không cần mấy thứ này à?‬
‪여기 있다, 튜브, 튜브, 튜브‬‪Ở đây có phao.‬
‪[은미] 어, 이거‬ ‪하나씩 해도 되겠다‬‪Mỗi thứ một cái là được.‬ ‪Được quá.‬
‪[나은] 와, 이거 대박‬‪Được quá.‬
‪[은미] 이거 들고 가?‬‪Lấy cái này luôn không?‬
‪[현아] 집에 가…‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪TRỞ VỀ NHÀ KHỐI‬
‪[현아] 어?‬‪- Hả?‬ ‪- Cờ đội mình.‬
‪[소방 팀원의 한숨]‬
‪[현아] 지혜랑 현지가‬ ‪떨어졌단 소린 안 나오고‬‪Tôi chưa nghe tin gì‬ ‪từ Ji Hye và Hyeon Ji.‬
‪그냥 군인 팀이 점령을 해서‬ ‪끝났다고 했는데‬‪Tôi chưa nghe tin gì‬ ‪từ Ji Hye và Hyeon Ji.‬ ‪Chỉ nghe báo Đội Quân nhân‬ ‪chiếm được một căn cứ.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- '혹시 소방 팀이 뺏겼나?'‬‪Lúc đó tôi nghĩ "Lẽ nào là đội mình?"‬
‪와, 이거 진짜…‬‪Lúc đó tôi nghĩ "Lẽ nào là đội mình?"‬ ‪Ôi, thật là…‬
‪[현아] 아, 미안해‬‪- Chị xin lỗi.‬ ‪- Khổ cho chị rồi.‬
‪- [현지] 언니, 고생했어요‬ ‪- [지혜] 뭐가 미안해, 언니‬‪- Chị xin lỗi.‬ ‪- Khổ cho chị rồi.‬ ‪Sao chị lại xin lỗi?‬
‪[현아] 야, 우리 죽은 거 아니야?‬‪Đội mình đi đời rồi hả?‬
‪저희가 위에서 잡았어요, 그래도‬‪Bọn em bắt được một người trên kia.‬
‪- [현아] 한 명 잡았지?‬ ‪- [현지] 한 명 잡았어‬‪Bọn em bắt được một người trên kia.‬ ‪- Một người à?‬ ‪- Vâng.‬
‪야, 그래, 너희들이 다 막았어?‬‪Mấy đứa vẫn phòng thủ tốt hả?‬
‪- [지혜] 막을 수밖에 없어요‬ ‪- [현아] 아, 진짜 잘했다‬‪- Phải vậy thôi.‬ ‪- Giỏi quá đi.‬ ‪- Chỉ có cách đó.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪[현아] 민선이는 나 때문에 죽었어‬‪- Vì đâu còn hai chị.‬ ‪- Chị hại Min Seon, rồi mất cờ luôn.‬
‪나 혼자‬ ‪내가 제일 처음 뽑혀 가지고‬‪- Vì đâu còn hai chị.‬ ‪- Chị hại Min Seon, rồi mất cờ luôn.‬
‪- [지혜] 세? 세?‬ ‪- [현아] 아니, 센 게 아니고‬‪- Họ mạnh lắm à?‬ ‪- Cũng không hẳn.‬
‪내가 미쳤다고‬‪Do chị ngớ ngẩn quá.‬
‪몸싸움해 보기도 전에‬ ‪이거를 잡는다고‬‪Chị còn chưa kịp lao vào.‬ ‪Chị cúi xuống nên bị lấy cờ.‬
‪이렇게 해 갖고 준 거여‬ ‪퐁 뽑아 분 거여‬‪Chị còn chưa kịp lao vào.‬ ‪Chị cúi xuống nên bị lấy cờ.‬ ‪Cô ta rút ra cái một.‬
‪[지혜] 아…‬‪Rút dễ dàng.‬
‪[현지] 언니, 이거 해야죠‬ ‪이렇게 뒤로‬‪- Chị nên di chuyển thế này chứ.‬ ‪- Ban đầu…‬
‪[현아] 우리가 제일 처음에, 하…‬‪- Chị nên di chuyển thế này chứ.‬ ‪- Ban đầu…‬
‪얘기하자면 긴데‬ ‪야, 너무 고생했다‬‪Kể ra dài lắm. Mấy đứa vất vả rồi.‬
‪[지혜] 네‬ ‪들어가서 얘기해 줘요, 언니‬‪Kể ra dài lắm. Mấy đứa vất vả rồi.‬ ‪Vâng, vào nhà rồi nói.‬
‪[현아] 기다리는데‬ ‪얼어 뒤져 부는 줄 알았다‬‪Chị ngồi đợi lạnh muốn chết.‬
‪[희정] 오늘 우리 작전은‬ ‪그대로 버티기 성공?‬‪Kế hoạch cầm cự của ta đã thành công.‬
‪- [성연] 성공, 존버 성…‬ ‪- [희정] 존버 성공‬‪- Cầm cự thành công.‬ ‪- Cầm cự thành công.‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪LỀU VÁCH ĐÁ‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [은별] 가만히 있어도 되겠죠?‬‪- Ở yên đây cũng được mà nhỉ?‬ ‪- Vâng, bằng mọi giá.‬
‪[희정] 응, 돼, 무조건 돼‬‪- Ở yên đây cũng được mà nhỉ?‬ ‪- Vâng, bằng mọi giá.‬
‪[김민선] 그럼 한 팀은 영원히‬ ‪지금 영구 탈락인 거야?‬‪Vậy là một đội bị loại luôn rồi à?‬
‪- [성연] 어, 이제 집에 가‬ ‪- [희정] 이제 탈락일걸?‬‪Vậy là một đội bị loại luôn rồi à?‬ ‪- Ừ, họ sẽ về nhà.‬ ‪- Chắc loại rồi.‬
‪[은별] 네‬‪Vâng.‬
‪- [성연] 살짝 동태도 봐 봐‬ ‪- [희정, 은별] 네‬‪Để ý động tĩnh nữa nhé.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [은별] 다른 거는…‬ ‪- [희정] 그치?‬‪- Chứ ai nữa.‬ ‪- Phải nhỉ?‬
‪- [은별] 막아 놨네‬ ‪- [희정] 아…‬‪Che hết cửa sổ rồi, để không ai nhìn được.‬
‪[은별] 안 보이게‬‪Che hết cửa sổ rồi, để không ai nhìn được.‬
‪은박지 펴서 막아 놨고‬‪Họ lấy giấy bạc che hết.‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪NHÀ KHỐI‬
‪소방이 있다, 아직‬‪Đội Cứu hỏa vẫn còn ở đây.‬
‪[희정] 경찰이 당했나?‬‪Vậy là Đội Cảnh sát à?‬
‪여긴 너무‬ ‪점령당한 거 같지가 않은데‬‪Nơi này không giống đã bị chiếm lắm.‬
‪근데 따뜻하긴 하겠다, 안에가‬‪Mà bên trong chắc ấm lắm.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪Họ ở cách xa mình thật.‬
‪[은별] 네‬‪Vâng.‬ ‪QUÃNG ĐƯỜNG ĐI VÀ VỀ LÀ 1,4KM‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [스턴트 팀의 대화 소리]‬‪Ta nên tấn công họ.‬ ‪Ngày mai, mặc đồng phục xong,‬
‪[성연] 가자, 어‬‪Đi thôi.‬
‪- [김민선] 됐나?‬ ‪- [성연] 이거 물은 놔둬‬‪Bỏ nước lại đi.‬
‪[군인 팀의 대화 소리]‬
‪[성연의 옅은 웃음]‬
‪[은미의 힘주는 탄성]‬
‪- [웃음]‬ ‪- [현선] 재미는 있네‬‪Hay ho nhỉ.‬
‪재미는 있구먼!‬‪Thú vị phết đấy!‬
‪[성연의 헛웃음]‬‪Trông vui vẻ nhỉ. Đi thôi.‬
‪[김민선] 군인, 군인 팀‬‪- Đội Quân nhân à?‬ ‪- Chạy đi.‬
‪- [운동 팀원] 뛰어, 뛰어, 뛰어‬ ‪- [성연] 니네 빨리 뛰어, 나가‬‪- Đội Quân nhân à?‬ ‪- Chạy đi.‬ ‪Chạy qua đó đi.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Mau tới xem căn cứ họ đi.‬
‪[은별] 너무 빨간 게 뛰면‬ ‪티 날까 봐‬‪Mặc đồ đỏ chạy thế này dễ bị lộ quá.‬
‪[김민선] 아, 여기?‬‪NHÀ GỖ‬
‪언니, 요쪽으로 한 명 가 보고‬‪Chị đi đường này đi. Em đi đường này.‬
‪요쪽으로 한 명 가 봐요, 우리‬‪Chị đi đường này đi. Em đi đường này.‬
‪이렇게 둘러싼다고 생각하고‬‪Chị đi đường này đi. Em đi đường này.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Em nghĩ nên bao vây như vậy.‬
‪[김민선] 이걸 막았네‬‪- Họ che cửa sổ rồi.‬ ‪- Để không nhìn vào được.‬
‪[김민선, 희정]‬ ‪- 창문을‬ ‪- 아, 아예 막았구나, 안 보이게‬‪- Họ che cửa sổ rồi.‬ ‪- Để không nhìn vào được.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪- [은별] 어때?‬ ‪- [김민선] 이거 뭐야?‬‪- Sao rồi?‬ ‪- Đây là gì?‬
‪이것도 뭐‬ ‪이렇게 해 놨네, 저거로‬‪Họ dàn dựng gì ở đây này.‬
‪페이크를 해 놨네‬‪Mồi nhử đấy.‬
‪[희정] 원래 깃발은 이거잖아‬‪Cờ thật là cái này mà?‬
‪수비 이거잖아, 바로‬‪Đó là cờ phòng thủ mà.‬
‪[희정] 어, 경찰 거라니까?‬‪Ừ nhỉ.‬ ‪- Họ cướp từ Đội Cảnh sát.‬ ‪- Cờ đội đấy.‬
‪[희정] 응, 이게 수비 깃발‬‪- Họ cướp từ Đội Cảnh sát.‬ ‪- Cờ đội đấy.‬
‪[현선] 그래서 아까 걱정돼서‬‪Mình ra ngoài hơi lâu nhỉ.‬ ‪Chị thấy hơi lo.‬
‪[희정] 그래, 우리도 똑같다‬‪Đội màu vàng thấy mất.‬ ‪Đúng đấy. Bọn mình cũng nên cảnh giác.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐỘI THỂ THAO, KIM SEONG YEON‬ ‪CÙNG LÚC ĐÓ‬
‪[성연] 그리고 저희가 봤을 때는‬‪Và chúng tôi thấy‬
‪[은별의 호응]‬‪- Chị vừa đến căn cứ Đội Đóng thế.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [은별] 아, 오케이‬ ‪- [성연의 옅은 웃음]‬‪Tốt rồi.‬ ‪Họ buộc cờ trong căn gác tam giác.‬
‪[은별] 네‬‪Chỗ họ không có ai luôn.‬
‪[성연] 난 진짜‬ ‪누구 있는 줄 알고 막‬‪Chỗ họ không có ai luôn.‬ ‪Chị cứ sợ có ai ở đó.‬
‪[겁먹은 숨소리] 보고 왔는데‬‪Chị cứ sợ có ai ở đó.‬
‪[은별의 호응]‬‪Phải lên bằng cái thang đó.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪Chị đang lo chuyện đó.‬
‪[종소리 효과음]‬
‪[밝은 음악]‬
‪[마스터] 불의 섬에서는‬ ‪칼로리가 화폐로 사용됩니다‬‪Trên Đảo Lửa, lượng calo tiêu hao‬ có thể dùng làm đơn vị tiền tệ.
‪칼로리 환전은‬ ‪매일 오전 8시부터 9시‬‪Các bạn có thể đổi calo tiêu hao được‬ từ 8:00 đến 9:00 sáng mỗi ngày.
‪상점에서 가능합니다‬‪Các bạn có thể đổi calo tiêu hao được‬ từ 8:00 đến 9:00 sáng mỗi ngày. ‪Xin chào.‬
‪[함께 인사한다]‬‪Xin chào.‬ ‪08:05‬ ‪ĐỘI QUÂN NHÂN ĐẾN CỬA HÀNG‬
‪[주인] 여기 지금‬ ‪확인하시면 되는데요‬‪Các bạn có thể xem ở đây.‬ ‪Hôm nay các bạn có thể tiêu từng này.‬
‪오늘 쓸 수 있는 칼로리가 요건데‬‪Hôm nay các bạn có thể tiêu từng này.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 여기 개인 활동 칼로리에‬‪SỔ CÁI CỦA ĐỘI QUÂN NHÂN, NGÀY 2‬ ‪LƯỢNG CALO TIÊU HAO: 3.207KCAL‬
‪"둘째 날 군인 장부"‬‪SỔ CÁI CỦA ĐỘI QUÂN NHÂN, NGÀY 2‬ ‪LƯỢNG CALO TIÊU HAO: 3.207KCAL‬
‪[마스터] 활동 칼로리는‬ ‪전날 0시부터 24시까지‬‪Lượng calo tiêu hao của cả đội‬ là tổng lượng calo tiêu hao
‪4인이 움직여 획득한 칼로리의‬ ‪총합입니다‬‪của bốn thành viên tính từ 0:00 đến 24:00.‬
‪[봄은, 은미]‬ ‪- 오!‬ ‪- 좋다, 칼로리가 타고 있어, 지금‬‪Tốt, làm vậy là đang đốt calo đấy.‬
‪- [봄은] 높여, 높여‬ ‪- [은미] 좋아!‬‪- Cao hơn nữa.‬ ‪- Tốt!‬
‪[희정] 점프 스쿼트라도 해야‬ ‪칼로리가…‬‪Nhảy xổm cũng đốt calo được đấy.‬ ‪Phải không nhỉ?‬
‪아닌가?‬‪Phải không nhỉ?‬
‪[참가자] 하체 운동을 해야‬ ‪이게 확 돈다 그랬어‬‪Phải tập thân dưới mới được.‬
‪[현선] 나 진짜 안 움직였나 봐‬‪Hình như chị không hoạt động mấy.‬
‪- [은미] 너 진짜 안 움직였나 봐‬ ‪- [나은의 웃음]‬‪Thật sự vậy rồi.‬
‪[현선] 어젠 진짜‬ ‪열심히 움직였는데‬‪Hôm qua chị hoạt động dữ lắm mà.‬
‪[주인] 이렇게 해서‬ ‪어제 승리 칼로리‬‪Hôm qua chị hoạt động dữ lắm mà.‬ ‪SỔ CÁI CỦA ĐỘI QUÂN NHÂN, NGÀY 2‬ ‪LƯỢNG CALO THU VỀ: 340KCAL‬
‪이게 이제 기지전 승리하고‬ ‪그쪽 칼로리를 그대로 받으신 거‬‪SỔ CÁI CỦA ĐỘI QUÂN NHÂN, NGÀY 2‬ ‪LƯỢNG CALO THU VỀ: 340KCAL‬ ‪Đây là lượng calo có được‬ ‪sau khi thắng Trận Căn cứ hôm qua.‬
‪[마스터] 기지전에서 탈락한 팀의‬ ‪잔여 칼로리는‬‪Lượng calo còn lại của đội bị loại‬ sẽ thuộc về đội thắng.
‪승리 팀에게 귀속됩니다‬‪Lượng calo còn lại của đội bị loại‬ sẽ thuộc về đội thắng.
‪[봄은] 어쩐지, 야, 이거 경찰들이‬ ‪우리한테 선물 준 거네‬‪Như món quà từ Đội Cảnh sát vậy.‬ ‪Cảm ơn nhé.‬
‪[군인 팀원1] 감사합니다‬‪Cảm ơn nhé.‬
‪[현선] 강은미 중사님‬ ‪접이식 삽이 낫겠습니까?‬‪Trung sĩ Kang.‬ ‪Ta nên đổi xẻng gấp hay xẻng thường?‬
‪아니면 막삽이 낫겠습니까?‬ ‪가지고 다니려면?‬‪Ta nên đổi xẻng gấp hay xẻng thường?‬ ‪Để mang đi à?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪DANH MỤC VŨ KHÍ‬
‪[은미] 가지고 다니는 거는‬ ‪접이식이 나은데‬‪- Xẻng gấp dễ mang đi hơn.‬ - Tốt hơn nhỉ? ‪- Nhưng cái này nhanh hơn.‬ - Đúng vậy.
‪- 이게 더 빠르지‬ ‪- [군인 팀원2] 그러니까, 찐이지‬‪- Nhưng cái này nhanh hơn.‬ - Đúng vậy. ‪Chúng tôi cầm thử được chứ?‬
‪[현선] 한 번만‬ ‪들어 볼 수 있나요?‬‪Chúng tôi cầm thử được chứ?‬
‪[나은] 들어 봐야 될 거 같은데?‬‪Phải thử mới biết được.‬ ‪Này.‬
‪- [현선] 야‬ ‪- [봄은] 너무 가벼워?‬‪Này.‬ ‪Nhẹ lắm à?‬
‪- [은미] 아, 이 정도면 괜찮지‬ ‪- [나은] 접이식 한 번만…‬‪- Cỡ này được mà.‬ ‪- Còn loại gấp được?‬
‪비슷하면 이게 낫지 않겠습니까?‬‪Nếu trọng lượng như nhau‬ ‪thì cái này được hơn nhỉ?‬
‪- 이게 더 무거울 거 같은데?‬ ‪- [현선] 아, 뭐야, 이거잖아‬‪- Cái này có vẻ nặng hơn.‬ ‪- Gì chứ? Cái này tốt hơn mà.‬
‪비슷해, 그러면 이거 사야지‬‪- Nặng hơn.‬ ‪- Như nhau mà.‬ ‪Cũng như nhau thôi, nên lấy cái này đi.‬
‪[은미] 그래, 땅 파는 거‬ ‪이거 장난 아니라니까?‬‪Cũng như nhau thôi, nên lấy cái này đi.‬ ‪Đúng đấy, cái này đào đất ngon hơn.‬
‪[현선] 이거 하나 사겠습니다‬‪Chúng tôi lấy món này.‬
‪[인사하는 소리]‬‪Xin chào.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪- [은미] 사장님, 사장님‬ ‪- [주인] 예, 예, 예‬‪- Bà chủ ơi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[주인] 예, 저게 길리 슈트입니다‬‪Vâng, là trang phục ngụy trang.‬ ‪- Này.‬ - Cô có thể…
‪[은미] 그…‬‪- Này.‬ - Cô có thể…
‪저거 만져 봐 주세요‬ ‪쓱쓱 소리 나는지‬‪- Từ từ đã.‬ ‪- Cô sờ thử xem có tiếng sột soạt không.‬
‪- [주인] 만져 봐 달라고요?‬ ‪- [나은] 소리 나게‬‪Bạn muốn tôi sờ thử à?‬ ‪Chúng tôi muốn nghe.‬
‪- 오, 아…‬ ‪- [주인] 들리세요?‬‪- Được đấy.‬ ‪- Không nghe gì cả.‬
‪[나은] 어, 안 나‬ ‪안 나, 안 나, 안 나‬‪- Được đấy.‬ ‪- Không nghe gì cả.‬
‪- [봄은] 오, 가볍네‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪- Nhẹ thật.‬ ‪- Mang đến đây giúp tôi.‬
‪사자, 사자, 사자‬‪Mua liền.‬
‪[군인 팀이 소곤거린다]‬‪Ta cần nó.‬ ‪ĐỘI QUÂN NHÂN MUA XẺNG,‬ ‪ĐỒ NGỤY TRANG, BỘ ĐÀM, BOM KHÓI‬
‪[은미] 우리가 진짜 좋네‬‪Mình mua được đồ tốt quá.‬
‪[현선] 가서…‬‪- Em đi nhé?‬ ‪- Ai đi trước đây?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[주인] 네, 다 됐습니다‬‪Vâng, xong rồi.‬
‪- 네, 감사합니다‬ ‪- [주인] 수고하세요‬‪- Vâng, cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn nhé.‬
‪[정민선] 저희 삽 저거‬ ‪저거 두 개?‬‪- Chúng tôi lấy hai xẻng.‬ ‪- Hai cái.‬ ‪- Loại to hay loại gấp?‬ ‪- Hai cái to.‬
‪[주인] 큰 걸로 드려요?‬ ‪아니면 크기 작은 것도 있는데‬‪- Loại to hay loại gấp?‬ ‪- Hai cái to.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[정민선] 빨리 주세요‬ ‪가야 될 거 같아요‬‪ĐỘI CỨU HỎA MUA‬ ‪XẺNG, KHOAI TÂY, KIMCHI, TRỨNG‬
‪- [주인] 빨리 가야 돼요?‬ ‪- [지혜] 저희 빨리 가야 돼요‬‪ĐỘI CỨU HỎA MUA‬ ‪XẺNG, KHOAI TÂY, KIMCHI, TRỨNG‬ ‪Chúng tôi phải đi gấp.‬
‪[주인] 잠시만요‬ ‪여기 무슨 팀이죠?‬‪Chờ đã. Các bạn là đội nào?‬ ‪Đội Cứu hỏa.‬
‪[지혜, 정민선] 소방이요‬‪Đội Cứu hỏa.‬
‪[주인] 네‬‪Vâng.‬
‪[정민선] 그럼 아까‬ ‪걔네가 사 간 거 맞네‬‪- Chắc họ mua mất một cái rồi.‬ ‪- Hình như vậy.‬
‪- 감사합니다‬ ‪- [주인] 네, 감사합니다‬‪- Chắc họ mua mất một cái rồi.‬ ‪- Hình như vậy.‬ ‪- Cảm ơn nhé.‬ ‪- Vâng, xin cảm ơn.‬
‪"품절"‬‪XẺNG‬ ‪HẾT HÀNG‬
‪[수련] 그럼 지금 우리가…‬‪Đây là số calo chúng tôi có thể dùng sao?‬
‪우리가 이걸‬ ‪쓸 수 있는 거예요, 지금?‬‪Đây là số calo chúng tôi có thể dùng sao?‬ ‪Vâng.‬
‪- [주인] 네‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Vâng.‬ ‪GIAN THỰC PHẨM‬ ‪THỰC ĐƠN‬
‪- [수련] 감자 3개‬ ‪- [수현] 3개‬‪- Ba khoai tây.‬ - Ba củ.
‪[수련, 수현] 토마토 4개‬‪- Bốn cà chua.‬ ‪- Bốn quả.‬
‪[수현] 그래도 이 정도만 해도‬ ‪푸짐하다‬‪- Bốn cà chua.‬ ‪- Bốn quả.‬ ‪Như vậy cũng đủ rồi.‬
‪[함께 힘겨워한다]‬‪08:30‬ ‪ĐỘI ĐÓNG THẾ ĐẾN CỬA HÀNG‬
‪[스턴트 팀원] 배고파염‬‪Đói quá.‬
‪- [경애] 이제 써도 되죠?‬ ‪- [주인] 네, 지금 써도 돼요‬‪- Bây giờ dùng được chứ?‬ ‪- Vâng, được ạ.‬
‪[경애] 장은‬ ‪봐 놓는 게 낫잖아, 그지?‬‪- Bây giờ dùng được chứ?‬ ‪- Vâng, được ạ.‬ ‪Mua đồ tạp hóa được hơn nhỉ?‬
‪[슬기] 달걀 8개, 감자 3개‬ ‪김치 하나‬‪ĐỘI ĐÓNG THẾ MUA THỊT HEO,‬ ‪TRỨNG, KHOAI TÂY, ĐINH VÍT, KIMCHI‬
‪[주인] 여기에‬ ‪사인해 주시면 됩니다‬‪08:35‬ ‪ĐỘI THỂ THAO ĐẾN CỬA HÀNG‬ ‪Xin mời ký vào đây.‬ ‪SỐ CÁI CỦA ĐỘI THỂ THAO, NGÀY 2‬ ‪LƯỢNG CALO TIÊU HAO: 5.739KCAL‬
‪[은별] 넵‬‪SỐ CÁI CỦA ĐỘI THỂ THAO, NGÀY 2‬ ‪LƯỢNG CALO TIÊU HAO: 5.739KCAL‬
‪"둘째 날 운동 장부"‬‪SỐ CÁI CỦA ĐỘI THỂ THAO, NGÀY 2‬ ‪LƯỢNG CALO TIÊU HAO: 5.739KCAL‬
‪[은별의 놀란 소리]‬‪SỐ CÁI CỦA ĐỘI THỂ THAO, NGÀY 2‬ ‪LƯỢNG CALO TIÊU HAO: 5.739KCAL‬
‪성연 언니 왜 이렇게 많아?‬‪Chị Seong Yeon đốt calo nhiều thế?‬
‪- [주인의 말소리]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬
‪[주인이 웃으며] 토마토만‬ ‪먹으시게요?‬‪Các bạn chỉ ăn cà chua thôi à?‬ ‪ĐỘI THỂ THAO MUA‬ ‪KHOAI TÂY, CÀ CHUA‬
‪[운동 팀원] 어제‬ ‪큰 힘이 됐습니다‬‪ĐỘI THỂ THAO MUA‬ ‪KHOAI TÂY, CÀ CHUA‬ ‪Chúng rất có ích đấy ạ.‬
‪[주인] 오케이, 오케이, 8개 확인‬‪Chúng rất có ích đấy ạ.‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪- Họ đều đốt tổng cộng hơn 1.000kcal à?‬
‪[혜경] 와…‬
‪[경애] 뭘 했지?‬‪Họ hoạt động gì thế?‬
‪[경애] 모르겠어‬‪Không biết luôn.‬
‪[경애의 호응]‬‪- Chị thấy cơ lưng cô ấy chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪[경애] 맞아, 나도 느꼈어‬‪Đúng, chị cũng thấy thế.‬ ‪- Chắc cô ấy có thể leo bằng tay.‬ ‪- Phải nhỉ?‬
‪[경애] 그치?‬‪- Chắc cô ấy có thể leo bằng tay.‬ ‪- Phải nhỉ?‬
‪군인이‬ ‪유리 깨는 게 있지 않습니까‬‪Đội Quân nhân có dụng cụ phá kính.‬ ‪Phải chặn từ các mép.‬
‪[혜경] 사이드를 막아야 돼‬‪Phải chặn từ các mép.‬
‪아니, 다 막아야 돼, 다 막아야 돼‬ ‪아예 싹 다 막아야 돼‬‪Không, chặn hết luôn.‬
‪[경애] 이렇게 막자, 지금 빨리‬‪Mau chặn hết như thế này.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪Là đồng minh nhưng cũng phải đề phòng.‬
‪[스턴트 팀원] 우리도 아까 보면서‬ ‪걔네에 대해서 알았지만‬‪Vừa nãy mình biết được vài điều từ họ,‬ ‪nhưng chắc họ cũng biết gì đó từ mình.‬
‪걔네도 우리에 대해서‬ ‪알았을 거야, 무조건‬‪nhưng chắc họ cũng biết gì đó từ mình.‬ ‪Chắc rồi.‬
‪[봄은] 밀게, 조심해‬‪Chị đá đây. Cẩn thận.‬
‪[함께 의논한다]‬‪họ sẽ đột kích căn cứ chúng tôi.‬ ‪Để đằng trước nhé.‬
‪[경애] 슬기야, 유리에 부딪쳐서‬ ‪깨질 수 있잖아, 쉽게‬‪- Seul Ki à.‬ ‪- Họ có thể dễ dàng phá kính mà.‬
‪그니까 반대로, 뾰족한 게‬ ‪밖으로 나오게 해, 오히려‬‪- Seul Ki à.‬ ‪- Họ có thể dễ dàng phá kính mà.‬ ‪Đóng đinh ngược ra ngoài đi.‬
‪그게 더 애들한테도‬ ‪위협적이고 하니까‬‪- Vậy sẽ khó cạy hơn.‬ ‪- Vâng.‬
‪[쾅쾅 못질하는 소리]‬
‪아래입니다‬‪Em đang đóng phía dưới.‬
‪[경애] 살기 위해서 한다, 진짜‬‪Phải làm để sống sót.‬
‪[은미의 힘주는 소리]‬
‪- [현선] 박힌 거 같긴 하다‬ ‪- [봄은] 박혔어‬‪- Đóng vào rồi.‬ ‪- Chắc rồi.‬
‪[군인 팀의 웃음]‬
‪[은미] 하나 더‬‪Một cái nữa.‬
‪[군인 팀원1의 탄성]‬
‪[군인 팀원2] 이거다, 이거였다‬‪Được, đúng rồi.‬
‪그렇지, 이거 딱이다‬ ‪밀착돼 가지고 손도…‬‪Hoàn hảo. Không có kẽ hở.‬
‪[참가자] 저기 봐, 와…‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪NHÀ GỖ‬
‪[은미] 아니‬‪Các cô này.‬
‪사부작사부작해 가지고 우리‬‪Chúng tôi sẽ triển khai kế hoạch của mình‬
‪[은미] 혹시나‬‪Tối các cô nên khẽ thôi nhé.‬
‪- [수련] 지현아‬ ‪- [지현] 네?‬‪- Ji Hyeon.‬ ‪- Sao ạ?‬
‪[수련] 그, 얘기 들었지?‬ ‪우리 그, 밤에‬‪Em nghe họ nói chứ?‬ ‪Họ nghe được tiếng ta vào ban đêm đấy.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 얘기 소리 다 들린다고‬‪Họ nghe được tiếng ta vào ban đêm đấy.‬
‪밤에 찾으러 온다고‬‪Tối họ sẽ tìm đến.‬
‪[수현] 그니까‬‪- Một khi họ muốn vậy.‬ ‪- Đúng.‬
‪[수련] 군인이랑 스턴트랑?‬‪Đội Quân nhân và Đội Đóng thế á?‬
‪[경호 팀원] 가야지‬‪- Có nên đi thám thính không?‬ ‪- Đi chứ.‬
‪[수련] 응, 갔다 와‬ ‪전화 대기하고 있을게‬‪Các em đi đi. Chị sẽ chờ điện thoại.‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪[수련이 중얼거린다]‬
‪[수련] 다른 팀들이 우리랑‬ ‪연합할 필요가 없어‬‪Mấy đội kia không có‬ ‪nhu cầu kết liên minh.‬
‪여기가 기지 창고인데‬‪Đây là nhà kho của căn cứ.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪[수련] 저희 팀 기지의 위치상‬‪Dựa theo vị trí căn cứ của đội mình,‬
‪저는 연합은 무조건 해야 된다고‬ ‪생각을 했고‬‪Dựa theo vị trí căn cứ của đội mình,‬ ‪tôi cho rằng chúng tôi‬ ‪nhất định phải liên minh.‬
‪그렇다면 필연적으로 저는‬‪Và tôi nghĩ chỉ có thể‬ ‪hợp tác với Đội Quân nhân.‬
‪처음부터 군인 팀밖에 없다고‬ ‪생각을 했어요‬‪Và tôi nghĩ chỉ có thể‬ ‪hợp tác với Đội Quân nhân.‬
‪[수련] 경호, 군, 스턴트가‬ ‪같이 해서‬‪Đội Vệ sĩ, Đội Quân nhân‬ ‪và Đội Đóng thế bắt tay nhau‬
‪소방, 운동선수를 먹어 버려‬‪để hạ Đội Cứu Hỏa và Đội Thể thao.‬
‪[경호 팀원1] 아, 조금만 쉬자‬‪Nghỉ chút đi.‬
‪시간 또 금방이다‬‪Thời gian trôi nhanh thật.‬
‪[지현] 와‬ ‪혼자 생각해 놓은 거예요?‬‪Chà, một mình chị nghĩ ra hết sao?‬
‪[수련] 언니가‬ ‪한번 생각을 해 봤어‬‪Chị vừa thử động não một chút.‬
‪우리가 위치상‬‪Xét vị trí của đội mình,‬
‪우리는 방어에 되게‬ ‪적합한 기지잖아‬‪chúng ta khá hợp để phòng thủ.‬
‪나가려면 무조건 군‬‪Ta phải đi qua các căn cứ khác,‬ ‪bắt đầu từ Đội Quân nhân, để ra ngoài.‬
‪그다음에 거쳐 거쳐 거쳐서‬ ‪나갈 수밖에 없단 말이야‬‪Ta phải đi qua các căn cứ khác,‬ ‪bắt đầu từ Đội Quân nhân, để ra ngoài.‬
‪[지현] 맞아요‬‪- Đội Quân nhân đang ở giữa.‬ ‪- Đúng.‬
‪[수련] '군이랑 스턴트랑‬ ‪이 팀에 붙여 주세요' 해야 돼‬‪Nên ta phải đề nghị hợp tác‬ ‪với Đội Quân nhân và Đội Đóng thế.‬
‪- [지현] 네, 맞습니다‬ ‪- [수련] 왜냐하면 연합을‬‪- Vâng, hợp lý.‬ ‪- Bởi vì‬ ‪họ không cần thiết phải liên minh với ta.‬
‪굳이 우리랑‬ ‪할 필요는 없어, 얘네는‬‪họ không cần thiết phải liên minh với ta.‬
‪사실 우리가 가진‬ ‪유일한 무기라고는‬‪- Không.‬ ‪- Điều duy nhất ta có thể cho họ‬ ‪là sức người. Ta có thể cung cấp nhân lực.‬
‪힘을 줄 수 있다는 거야‬‪là sức người. Ta có thể cung cấp nhân lực.‬
‪인력을 플러스 하나를‬ ‪해 줄 수 있고‬‪là sức người. Ta có thể cung cấp nhân lực.‬
‪'대신 우리만 지켜 주세요'‬ ‪요 컨셉으로 가야 돼‬‪Đổi lại, chỉ cần yêu cầu họ‬ ‪bảo vệ mình là được.‬
‪어, 그래서 가‬‪- Ừ.‬ ‪- Giả sử là vậy.‬
‪걔네 통제를 맡기되‬‪Chúng ta để họ kiểm soát.‬
‪군, 스턴트, 경호가 같이 가서‬‪Nhưng khi cùng họ đi lấy cờ căn cứ,‬
‪팀이 깃발을 뽑아도‬‪Nhưng khi cùng họ đi lấy cờ căn cứ,‬
‪그 깃발을 뽑는 게‬ ‪우리여야 된다고‬‪đội mình phải là người lấy được cờ.‬ ‪Các em hiểu chứ?‬
‪- [지현] 오…‬ ‪- [수련] 뭔지 알겠어?‬‪đội mình phải là người lấy được cờ.‬ ‪Các em hiểu chứ?‬
‪최대한 그 역할을 해야 돼‬‪Phải cố làm tròn trọng trách đó.‬
‪[수현] 근데 그 시나리오밖에 없어‬‪Đó là cách duy nhất.‬
‪다 똑같이 생각할 거 같아요‬‪Đó là cách duy nhất.‬ ‪- Chắc cả đội đều nhất trí.‬ ‪- Vâng.‬
‪근데 이 연합을 나는‬ ‪빨리 추진하는 게 좋을 거 같아‬‪Nhưng em nghĩ nên triển khai‬ ‪việc liên minh này càng nhanh càng tốt.‬
‪빨리 포섭을 해 놔야지 좀‬ ‪우리가 안정적일 거 같아‬‪Phải mau chóng lôi kéo họ‬ ‪thì mới an toàn được.‬
‪[비장한 음악]‬
‪- [경호 팀원2] 우리 빨리 갈까?‬ ‪- [경호 팀원1] 어, 빨리 가자‬‪Vậy đi ngay nhé?‬ ‪Ừ, đi thôi.‬
‪[지현] 맞아요‬‪Phải đấy.‬
‪[수련] 어, 그거밖에 없어‬‪- Mình phải tự bảo vệ mình thôi.‬ ‪- Phải vậy thôi.‬
‪- [군인 팀원] 예, 예, 예‬ ‪- [수련] 얘기 좀 하면서 가자‬‪- Vừa đi vừa nói chuyện nhé.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Được.‬ ‪- Chờ chút.‬
‪플러스 4의 인력을‬ ‪얻게 되는 거예요‬‪Các cô sẽ có thêm bốn người nữa.‬
‪[수련] 어때, 어때, 괜찮지?‬‪- Không tệ nhỉ?‬ ‪- Cũng được đấy.‬
‪[은미] 완전 좋죠‬‪- Không tệ nhỉ?‬ ‪- Cũng được đấy.‬ ‪Đó là đề nghị của chúng tôi.‬
‪[수련] 하여튼‬ ‪나의 의견은 고 정도니까‬‪Đó là đề nghị của chúng tôi.‬
‪천천히 한번 생각을 해 주고‬ ‪알려 주세요‬‪Các cô cứ từ từ suy nghĩ rồi báo lại nhé.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 오케이, 오케이‬‪Các cô cứ từ từ suy nghĩ rồi báo lại nhé.‬ ‪Được.‬
‪[경호 팀원] 어, 절로 가자‬‪Đi đường kia đi.‬
‪[현선] 완벽히 믿을 수 없어‬‪- Không thể.‬ ‪- Dĩ nhiên.‬ ‪Không thể tin ai hẳn.‬
‪[은미] 일단 사태 파악이 됐어‬‪Nhưng cũng nắm được tình hình rồi.‬
‪[나은] 경호? 그니까 좀 아껴…‬ ‪아껴 두고‬‪- Vậy Đội Vệ sĩ để sau hẵng tính à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[은미] 그니까, 아껴 둬야 돼‬ ‪지금 아무도…‬‪Đúng, họ để xử sau đi.‬ ‪- Cũng chưa ai đến được đó.‬ ‪- Món tráng miệng ngon nhất.‬
‪- [현선] 경호랑 해서?‬ ‪- 경호랑 해서 저희가 올리고 또‬‪Lần này cứ hợp tác với Đội Vệ sĩ‬ ‪rồi lấy cờ thôi.‬
‪다 좀 하고…‬‪Lần này cứ hợp tác với Đội Vệ sĩ‬ ‪rồi lấy cờ thôi.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Đây gọi là chiến thuật đấy.‬ ‪Không phải hèn gì đâu.‬
‪[정민선] 일단 장작‬ ‪더 패야 될 거 같죠?‬‪Phải bổ thêm củi thôi.‬
‪[현아] 응‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬
‪- 야, 다치면 안 돼‬ ‪- [정민선] 네‬‪- Đừng để bị thương đấy.‬ ‪- Vâng.‬
‪[현아] 와! 잘한다 [웃음]‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪[현아의 탄성]‬
‪- 오, 잘한다, 잘한다, 잘한다!‬ ‪- [정민선의 웃음]‬‪Chà, em giỏi thật.‬ ‪Giờ mình ăn cơm được rồi.‬
‪[정민선] 우리‬ ‪밥 먹을 수 있어, 이제‬‪Giờ mình ăn cơm được rồi.‬
‪[현아] 아니, 가스레인지‬ ‪그냥 딱 켜면 되는 걸‬‪Giá như có bếp ga là dễ rồi.‬
‪이거 생쇼를 해야 된게‬ ‪아주 그냥 힘들고마이‬‪Giá như có bếp ga là dễ rồi.‬ ‪Giờ lại phải làm nhiều công đoạn thế này.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 여기 와서 처음 피워 봅니다‬‪Đây là lần đầu tiên tôi nhóm lửa.‬
‪불을 잘 다루는‬ ‪소방관이어야 된다고 하거든요‬‪Lính cứu hỏa lẽ ra phải xử lý lửa tốt.‬
‪근데, 하…‬‪Lính cứu hỏa lẽ ra phải xử lý lửa tốt.‬
‪피우는 거는‬ ‪경험이 없어서 그랬던 거 같아요‬‪Nhưng chúng tôi‬ ‪lại chưa có kinh nghiệm nhóm lửa.‬
‪[쉭 입바람 소리]‬
‪산불은 어떻게 나는 거야‬ ‪진짜, 씨‬‪Sao có thể cháy rừng được vậy nhỉ?‬
‪담뱃불로?‬‪Vì đầu lọc thuốc lá à?‬
‪[정민선] 언니‬ ‪부채질 제가 할까요?‬‪Để em quạt cho nhé?‬
‪[지혜] 어? 어, 그래‬ ‪어, 그래 줄래?‬‪- Ừ, được đấy.‬ ‪- Để đốt calo.‬
‪- [정민선] 칼로리를 위해서‬ ‪- [지혜] 어, 어‬‪- Ừ, được đấy.‬ ‪- Để đốt calo.‬ ‪Ừ.‬
‪[정민선의 헛기침]‬
‪[정민선] 오케이‬‪Được rồi.‬
‪[지혜] 다르네, 민선이가 잘하네‬‪Đúng là Min Seon có khác. Hay quá.‬
‪[정민선] 진짜‬‪Tôi quạt lửa muốn xụi cả tay.‬
‪불 피우기 이렇게 힘든데‬ ‪무슨 화재가 그렇게 많이 나는지‬‪Nhóm lửa khó như vậy‬ ‪mà sao có nhiều vụ cháy thế nhỉ?‬
‪아, 불 피우는 거‬ ‪진짜 힘들었습니다, 진짜‬‪Nhóm lửa khó thật đấy, không đùa đâu.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[현지, 지혜]‬ ‪- 어? 전화‬ ‪- 전화 왔다, 언니, 전화 왔다‬‪Có điện thoại.‬
‪- [현지] 네, 소방 팀입니다‬ ‪- [긴장되는 음악]‬‪Alô? Đội Cứu hỏa xin nghe.‬
‪[수련] 네, 경호 팀입니다‬‪Đội Vệ sĩ xin nghe.‬
‪[마스터] 오늘 기지전 결과‬ ‪알려 드리겠습니다‬‪Đây là kết quả của Trận Căn cứ hôm nay.‬
‪군인 팀은 경찰의 기지를 점령하여‬‪Đội Quân nhân đã chiếm được‬ căn cứ của Đội Cảnh sát
‪총 2개의 기지를 가집니다‬‪và đang sở hữu hai căn cứ.‬
‪군인 팀은 2개의 기지 중‬‪Đội Quân nhân có thể giấu cờ tùy ý‬ ở một trong hai căn cứ.
‪원하는 곳에‬ ‪깃발을 숨길 수 있습니다‬‪Đội Quân nhân có thể giấu cờ tùy ý‬ ở một trong hai căn cứ.
‪내일 있을 기지전을 위해‬ ‪기지 내에 수비 깃발을 숨기세요‬‪Hãy giấu cờ để chuẩn bị cho‬ Trận Căn cứ ngày mai.
‪제한 시간은 30분입니다‬‪Thời gian là 30 phút.‬
‪[나은] 30분 타이머 하겠습니다‬‪Bắt đầu đếm ngược 30 phút.‬ ‪Đội mình giấu ở đâu đây?‬
‪[현선] 근데 우리 어디 숨기냐‬‪Đội mình giấu ở đâu đây?‬
‪[스턴트 팀원] 아, 아‬‪trong hai căn cứ đó đều được.‬
‪[경애] 근데 걔네들 일이고‬‪- Cũng không biết được.‬ ‪- Đó là chuyện của họ.‬
‪[나은] 뭐, 첫 번째는 맨 마지막?‬‪Cái đầu hay cái cuối?‬
‪[봄은] 제일 안쪽이 낫지 않을까?‬‪Cái trong cùng ổn hơn.‬ ‪- Tủ của Trung sĩ Kim à?‬ ‪- Đúng.‬
‪[나은] 안쪽? 김봄은 중사님 거?‬‪- Tủ của Trung sĩ Kim à?‬ ‪- Đúng.‬
‪- 예‬ ‪- [현선] 이거 한번 잡아 주십니까‬‪- Ừ.‬ ‪- Cầm giúp em chút.‬
‪- [나은] 어? 모르겠는데?‬ ‪- [봄은] 어?‬‪- Quần nữa.‬ ‪- Ồ, không thấy luôn.‬
‪[나은] 모르겠는데, 이게 더?‬ ‪오히려?‬‪- Thế này càng khó thấy.‬ ‪- Được đấy.‬
‪좋다, 좋다‬‪- Thế này càng khó thấy.‬ ‪- Được đấy.‬
‪[김민선] 네?‬‪- Min Sun à.‬ ‪- Sao ạ?‬ ‪Trên cả tuyệt vời.‬
‪[김민선의 웃음]‬‪Trên cả tuyệt vời.‬
‪- [김민선] 아예 안 보이죠?‬ ‪- [성연] 아, 전혀 모르지‬‪- Không thấy gì luôn.‬ ‪- Biết chết liền.‬
‪[김민선의 웃음]‬
‪[정민선] 언니‬ ‪제가 올려 드릴까요?‬‪- Vậy chị…‬ ‪- Để em đưa cho nhé?‬
‪[현아] 응‬‪Ừ.‬
‪[현아] 어, 그거 줘, 그거 줘‬‪Ừ, đưa nó đây.‬
‪얘들아‬ ‪이거 어떻게 뺄 거야, 이거‬‪Sao mà lấy được cơ chứ?‬
‪[현지] 언니‬ ‪더 위에는 좀 오버죠?‬‪Chị leo cao hơn nữa có quá sức không?‬
‪[현아] 어차피 올라와…‬ ‪이거를 빼려고 하는 행동이‬‪Ai leo tới trên này để lấy cờ‬
‪우리한테 등을‬ ‪다 계속 보여 주는 거잖아‬‪- thì ta sẽ dễ lấy cờ sau lưng họ.‬ ‪- Phải nhỉ.‬
‪- [지혜] 맞지, 그건 맞지‬ ‪- [현지] 그럽시다‬‪- thì ta sẽ dễ lấy cờ sau lưng họ.‬ ‪- Phải nhỉ.‬ ‪Vậy được đấy.‬
‪[정민선] 도끼 갖고 와서‬ ‪이거 베면 어떡하지?‬‪Lỡ họ cầm rìu chặt cây thì sao?‬
‪[현아] 아, 이제‬ ‪약간 담 올 거 같다, 잠깐만‬‪Ơ, chị bị chuột rút rồi. Chờ chút.‬
‪- [현아의 힘겨운 숨소리]‬ ‪- [소방 팀원의 웃음]‬‪Ơ, chị bị chuột rút rồi. Chờ chút.‬
‪[현아, 지혜의 놀란 소리]‬
‪- [탁 부러지는 소리]‬ ‪- [소방 팀의 놀란 비명]‬
‪[정민선] 언니, 괜찮아요?‬‪Chị không sao chứ?‬
‪- [소방 팀의 놀란 비명]‬ ‪- 언니, 괜찮아요?‬‪Chị không sao chứ?‬
‪- [소방 팀의 놀란 비명]‬ ‪- 언니, 괜찮아요?‬‪Chị không sao chứ?‬
‪- [지혜] 어떡해, 언니‬ ‪- [현지] 언니‬‪Chết thật.‬ ‪- Chị ơi.‬ ‪- Chị ơi.‬
‪[정민선] 아니야, 가만있어‬ ‪가만있어, 가만있어‬‪Từ từ. Đứng yên đi.‬
‪[현아의 아파하는 숨소리]‬
‪- 괜찮아? 괜찮아?‬ ‪- [현지] 어떻게 됐어?‬‪- Chị ổn chứ?‬ ‪- Sao ngã vậy ạ?‬
‪- [현아] 아니, 안 괜찮아‬ ‪- [지혜] 안 괜찮은 거 같아요‬‪- Không ổn rồi.‬ ‪- Đúng thật.‬ ‪- Chị ngã quay lưng xuống mà.‬ ‪- Làm sao đây?‬
‪언니 허리로 제대로 떨어졌어‬ ‪나 봤어‬‪- Chị ngã quay lưng xuống mà.‬ ‪- Làm sao đây?‬
‪[현지] 아, 언니…‬‪- Khoan đã chị!‬ ‪- Chị à.‬
‪- [지혜] 언니, 언니…‬ ‪- [현아] 야, 어디가 부러졌냐‬‪- Khoan đã chị!‬ ‪- Chị à.‬ ‪- Gãy ở đâu vậy?‬ ‪- Chị gãy ở đâu à?‬
‪- [현지, 지혜] 부러졌어요?‬ ‪- [현아] 나무가‬‪- Gãy ở đâu vậy?‬ ‪- Chị gãy ở đâu à?‬ ‪- Chị nói cái cây.‬ ‪- À, gãy ở đây này.‬
‪[정민선] 여기가 부러져서 그래‬‪- Chị nói cái cây.‬ ‪- À, gãy ở đây này.‬
‪[지혜] 언니, 언니‬ ‪앉아요, 앉아, 언니, 어디…‬‪Chị ngồi xuống đi.‬
‪- 앉아요, 그냥 앉아, 여기 앉아‬ ‪- [정민선] 그냥 앉아‬‪Chị ngồi xuống đi.‬ ‪- Ngồi đây.‬ ‪- Ừ, cứ ngồi đi.‬
‪[지혜] 앉아, 편하게 앉자, 언니‬ ‪무릎 꿇지 말고‬‪Ngồi thoải mái thôi. Đừng quỳ.‬
‪[현지] 언니‬ ‪그거 불러 드릴까요? 교관?‬‪- Thoải mái đi chị.‬ ‪- Em đi gọi ai nhé?‬
‪- 어, 왔다, 왔다, 왔다, 왔다‬ ‪- [현아의 아파하는 신음]‬‪Chắc là đau lắm.‬
‪[어두운 음악]‬‪Chị không nghĩ nó lại gãy.‬
‪[현아] 아, 나무가 부러지는구나‬‪Chị không nghĩ nó lại gãy.‬
‪[현아의 아파하는 숨소리]‬
‪[지혜] 언니, 허리 아파요?‬‪- Lưng chị đau không?‬ ‪- Đau.‬
‪[현아] 아파‬‪- Lưng chị đau không?‬ ‪- Đau.‬
‪- [정민선] 그, 디스크 거기?‬ ‪- [현지] 터진 거 같아요?‬‪Đĩa đệm ở đây ạ?‬ ‪Có rách không nhỉ?‬
‪[소방 팀의 놀란 소리]‬‪- Chết rồi.‬ ‪- Có chảy máu không?‬
‪[지혜] 어떡해, 어떡해, 어떡해‬‪- Chết rồi.‬ ‪- Có chảy máu không?‬
‪[지혜, 정민선]‬ ‪- 피멍 들었어요, 피멍‬ ‪- 쓸려서 그래, 쓸려서 그래‬‪- Bị bầm rồi.‬ ‪- Do bị trầy thôi.‬ ‪Chạm vào sẽ đau lắm đấy.‬
‪이게 닿이면‬ ‪엄청 아플 거 같은데, 지금‬‪Chạm vào sẽ đau lắm đấy.‬
‪됐어, 됐어, 됐어‬‪Không sao.‬
‪[지혜] 언니, 그냥 앉아 있어‬ ‪여기 누워 있어, 앉아 있든가, 어‬‪Chị cứ ngồi đi. Nằm đây cũng được.‬ ‪- Hoặc ngồi.‬ ‪- Ngồi đi.‬
‪[현지] 저 아래를‬ ‪우리가 지지를 할 걸 그랬다‬‪Lẽ ra mình nên đứng đỡ bên dưới.‬ ‪Mà bây giờ cũng không lấy xuống được nữa.‬
‪[현아] 아니‬‪Mà bây giờ cũng không lấy xuống được nữa.‬
‪[소방 팀의 호응]‬‪- Vâng.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Đưa dây thừng lên đi. Còn 20 phút đấy.‬
‪[소방 팀원] 일단 위에‬ ‪고정을 내가 시킬게‬‪Em sẽ sửa lại phía trên kia.‬
‪[현지] 어디가 부러진…‬‪Khi nãy gãy chỗ này à?‬
‪아, 이걸 밟았구나, 언니가‬‪Khi nãy gãy chỗ này à?‬ ‪Vậy là chị ấy giẫm lên đây sao?‬
‪[현아] 아…‬
‪[소방 팀의 말소리]‬‪Cột lại nào.‬ ‪Kéo xuống, rồi đưa lên.‬
‪[의사] 엎드려 볼게요‬‪Nằm sấp xuống nhé.‬
‪편한 대로, 좀만 앞으로 올까요?‬‪Thoải mái thôi.‬ ‪- Nhích tới tí nhé?‬ ‪- Chị xin lỗi.‬
‪[지혜] 아니야, 언니‬ ‪뭐가 미안해, 언니‬‪- Phí thời gian quá.‬ ‪- Xin lỗi gì chứ.‬
‪[의사] 허리는 괜찮죠?‬‪Lưng vẫn không sao chứ?‬
‪지금, 뼈는‬‪Ý tôi là xương ấy.‬
‪괜찮은 거 같고‬ ‪근육 이쪽이 아프신 거죠?‬‪Có vẻ vẫn ổn. Cơ ở đây bị đau nhỉ?‬ ‪Chỗ này sưng lên rồi.‬
‪여기는 좀 부었고, 어‬‪Chỗ này sưng lên rồi.‬
‪일단 파스로 좀 뿌리고‬‪Xịt thuốc giảm đau nhé.‬
‪[지혜] 원래 허리가 안 좋은데‬‪Lưng chị ấy vốn không khỏe.‬ ‪Bị vậy có làm cho nó tệ hơn không ạ?‬
‪더 안 좋아지고 이런 건 아닐까요?‬‪Lưng chị ấy vốn không khỏe.‬ ‪Bị vậy có làm cho nó tệ hơn không ạ?‬
‪[칙 뿌리는 소리]‬‪Lưng chị ấy vốn không khỏe.‬ ‪Bị vậy có làm cho nó tệ hơn không ạ?‬
‪[의사] 근데 좀 안정을‬ ‪취해야 할 거 같긴 해요, 지금‬‪Dù sao bây giờ cô ấy vẫn phải nghỉ ngơi.‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 뼈는 괜찮은 거 같아서‬‪Xương cô ấy vẫn ổn.‬
‪[정민선] 팀한테‬ ‪그리고 저한테 보여 준‬‪Chị ấy luôn ra dáng‬ một đội trưởng tốt đối với tôi và cả đội.
‪어떤 그 리더십이나‬‪Chị ấy luôn ra dáng‬ một đội trưởng tốt đối với tôi và cả đội.
‪힘든 거는 다 본인이 하겠다는‬‪Chị ấy luôn giành làm những việc cực nhọc.‬
‪그런 모습도 그냥 보면서‬‪Chị ấy luôn giành làm những việc cực nhọc.‬
‪제 인생에 몇 없는‬‪Chị ấy đã nhanh chóng trở thành‬ một trong số ít những người
‪제가 기대고 싶고‬ ‪존경하고 싶은 사람으로‬‪Chị ấy đã nhanh chóng trở thành‬ một trong số ít những người ‪mà tôi cảm thấy kính trọng‬ và muốn nương tựa vào.
‪너무 빨리 자리를 잡아서‬‪mà tôi cảm thấy kính trọng‬ và muốn nương tựa vào.
‪저희는 현장에서‬ ‪이런저런 걸 많이 보지만‬‪Chúng tôi thường thấy‬ nhiều kiểu tai nạn ở hiện trường.
‪그런 사건 사고를‬ ‪많이 보는 거랑 많이 달랐어요‬‪Nhưng lần này thật sự rất khác‬ ‪với khi chứng kiến tai nạn.‬
‪그냥 내가 믿고 의지하는 사람‬ ‪내가 좋아하는 사람이‬‪Nhưng lần này thật sự rất khác‬ ‪với khi chứng kiến tai nạn.‬ ‪Chị ấy là người mà tôi yêu quý,‬ ‪tin tưởng và có thể dựa vào.‬
‪쾅 하고 떨어졌을 때‬‪Khi thấy chị ấy ngã…‬
‪어…‬
‪- [현아] 이렇게 쓸려 가지고‬ ‪- [의사] 아, 저기에?‬‪- Bị trầy da rồi.‬ ‪- Ở đây à?‬ ‪Tôi có thể chụp X-quang cho bạn,‬ ‪nhưng có vẻ không phải gãy xương.‬
‪엑스레이는‬ ‪찍어 볼 수 있을 거 같긴 한데…‬‪Tôi có thể chụp X-quang cho bạn,‬ ‪nhưng có vẻ không phải gãy xương.‬
‪[의사가 계속 말한다]‬‪Tôi có thể chụp X-quang cho bạn,‬ ‪nhưng có vẻ không phải gãy xương.‬ ‪Tôi cứ nghĩ "Chúng ta phải làm sao đây?‬
‪큰일 났다, 끝났다, 망했다‬‪Lớn chuyện rồi. Tiêu rồi. Thế là hết."‬
‪- [지혜] 타박상이에요?‬ ‪- [의사] 네, 그냥‬‪- Bị bầm thôi ạ?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Có vẻ chỉ bị bầm và co thắt cơ.‬
‪멍 든 거 같긴 하거든요?‬ ‪근육 놀란 거 같고?‬‪Có vẻ chỉ bị bầm và co thắt cơ.‬
‪[의사] 근데 오늘 뭔가‬ ‪활동을 하기는 어렵지 않을까?‬‪Tôi sẽ tiếp tục.‬ ‪Nhưng hôm nay‬ ‪chị cũng khó hoạt động được đấy.‬
‪[현아] 오늘 힘쓰는 건‬ ‪못 할 거 같아‬‪Nhưng hôm nay‬ ‪chị cũng khó hoạt động được đấy.‬
‪[지혜] 아니야, 아니야‬ ‪언니, 우선 다녀오세요, 언니‬‪- Chị xin lỗi nhé.‬ ‪- Thôi mà, chị nên đi khám trước đi.‬ ‪Ừ.‬
‪[현지] 이게 무슨 난리람?‬‪Thế này không ổn rồi.‬ ‪- Chị đi dán băng đây.‬ ‪- Vâng, chị đi đi.‬
‪[지혜] 네, 테이핑하고 와요, 언니‬‪- Chị đi dán băng đây.‬ ‪- Vâng, chị đi đi.‬
‪[지혜] 네‬‪- Chị sẽ về sớm.‬ ‪- Vâng.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[의사] 좀 쓰라려요, 알코올‬‪Cồn sẽ hơi rát đấy nhé.‬ ‪ĐỘI CỨU HỎA, KIM HYEON AH‬ ‪BỆNH VIỆN‬
‪[의사] 그다음에‬ ‪파스도 그냥 드릴게요‬‪Tôi sẽ cho bạn chai xịt giảm đau.‬ ‪Nhớ dùng thường nhé.‬
‪파스도 좀 수시로 뿌려 주고‬‪Tôi sẽ cho bạn chai xịt giảm đau.‬ ‪Nhớ dùng thường nhé.‬
‪[현아] 네, 네, 네, 알겠습니다‬‪- Vâng, được rồi.‬ ‪- Rồi.‬
‪- 네, 너무 감사합니다‬ ‪- [의사] 아프면 바로 오세요‬‪- Cảm ơn bác sĩ.‬ ‪- Còn đau thì trở lại nhé.‬
‪얘기해 주세요‬ ‪아니, 오지 말고 얘기를 해 주세요‬‪À, không cần đến. Cứ báo tôi là được.‬
‪[은미] 파스 함 뿌리고 갈까?‬‪Có nên mua xịt giảm đau không nhỉ?‬
‪[나은] 좋습니다‬ ‪내려가는 김에 말입니까?‬‪Được đấy. Cũng tiện đường đi xuống.‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- [나은] 소방이네‬‪- Đội Cứu hỏa kìa.‬ ‪- Gì vậy nhỉ?‬
‪[은미] 아씨, 뭐야‬‪- Đội Cứu hỏa kìa.‬ ‪- Gì vậy nhỉ?‬
‪- [나은] 허리?‬ ‪- [은미] 허리, 허리‬‪- Đau ở lưng à?‬ ‪- Ừ, lưng thì phải.‬
‪- 허리가…‬ ‪- [나은이 웃으며] 우리도, 어떡해‬‪- Lưng cô ấy…‬ ‪- Chúng ta cũng…‬ ‪Thật tình.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪- Về rồi đây.‬ ‪- Tin chấn động đây.‬
‪[은미] 소방이‬ ‪허리 붙잡고 가던데 말입니다‬‪Một người Đội Cứu hỏa vừa đi vừa ôm lưng.‬
‪우리가 '어? 뭐지?' 하고 했는…‬‪Bọn chị quay lại nhìn xem thế nào‬
‪뒤를 딱 돌아봤는데‬ ‪이 사람이 허리 잡더라고‬‪Bọn chị quay lại nhìn xem thế nào‬ ‪thì thấy cô ấy ôm lưng thế này.‬
‪[봄은] 그치‬‪Đúng vậy.‬
‪우리 오늘‬‪Hôm nay nhất định‬ ‪phải lấy được cờ của Đội Cứu hỏa.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[군인 팀원] 전화 왔어‬‪Có điện thoại.‬
‪- [나은] 아, 제발! 긴장돼!‬ ‪- [봄은] 네‬‪Làm sao để nghe máy?‬ ‪- Làm ơn, căng thẳng quá.‬ ‪- Alô?‬
‪[마스터] 30분 후‬ ‪아레나전이 시작됩니다‬‪Trận Đấu trường‬ sẽ bắt đầu sau 30 phút nữa.
‪모든 팀은 아레나로‬ ‪모여 주시기 바랍니다‬‪Các đội hãy cùng tập trung tại đấu trường.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [참가자] 네‬‪Vâng.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[현아] 아…‬
‪[어두운 음악]‬
‪[마스터] 어서 오십시오‬‪Chào mừng các bạn.‬
‪곧 아레나전을 시작하겠습니다‬‪Trận Đấu trường‬ sẽ bắt đầu trong ít phút nữa.
‪모든 팀원은 스탠드로 올라가‬‪Mời các đội lên khán đài‬ và ngồi vào khu vực được chỉ định.
‪지정 구역에‬ ‪착석해 주시기 바랍니다‬‪Mời các đội lên khán đài‬ và ngồi vào khu vực được chỉ định.
‪경기 시작 전‬‪Trước khi bắt đầu,‬
‪오늘 아레나전의 베네핏을‬ ‪공개하겠습니다‬‪tôi xin công bố phần thưởng‬ của Trận Đấu trường hôm nay.
‪[비밀스러운 음악]‬
‪아레나전에서 승리한 팀은‬‪Đội thắng cuộc trong Trận Đấu trường‬ sẽ nhận được bộ dụng cụ liên quan đến lửa
‪생존에 꼭 필요한 불 용품 세트와‬‪Đội thắng cuộc trong Trận Đấu trường‬ sẽ nhận được bộ dụng cụ liên quan đến lửa
‪기지전에서 사용 가능한‬ ‪특별 베네핏‬‪cần cho việc sinh tồn‬ và một đặc quyền cho Trận Căn cứ.
‪30분 쉴드권을 얻게 됩니다‬‪Đó là quyền Khiên Chắn 30 Phút.‬
‪와‬‪Chà.‬
‪[슬기] 저거 괜찮다‬‪Được quá nhỉ.‬
‪[마스터] 30분 쉴드권이 발동되면‬‪Một khi kích hoạt Khiên Chắn 30 Phút,‬
‪이 팀의 기지는‬‪căn cứ của đội các bạn sẽ an toàn‬ trước mọi sự tấn công trong 30 phút.
‪30분 동안 다른 팀의 공격으로부터‬ ‪안전합니다‬‪căn cứ của đội các bạn sẽ an toàn‬ trước mọi sự tấn công trong 30 phút.
‪[희정] 와, 크다, 이게‬ ‪아레나전이‬‪Chà, Trận Đấu trường quan trọng thật.‬
‪'나 진짜 열심히 해야지'‬‪bằng cách làm thật tốt phần của mình.‬
‪이런 생각을‬ ‪또 했었던 거 같아요, 예‬‪bằng cách làm thật tốt phần của mình.‬
‪[마스터] 그럼 아레나전‬‪Trận Đấu trường xin được bắt đầu.‬
‪- [강조되는 효과음]‬ ‪- 시작하겠습니다‬‪Trận Đấu trường xin được bắt đầu.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪오늘의 아레나전‬‪Trận Đấu trường hôm nay có tên‬ Đảm Bảo Lửa Đã Tắt.
‪'꺼진 불도 다시 보자'입니다‬‪Trận Đấu trường hôm nay có tên‬ Đảm Bảo Lửa Đã Tắt.
‪'꺼진 불도 다시 보자'?‬‪"Đảm Bảo Lửa Đã Tắt"?‬
‪[마스터] 오늘의 아레나전은‬ ‪3단계로 진행됩니다‬‪Trận Đấu trường hôm nay gồm ba giai đoạn.‬
‪먼저 1단계‬‪Giai đoạn một.‬
‪장작 패기입니다‬‪Bổ củi.‬
‪[마스터] 여러분 앞에 있는‬ ‪통나무가 보이십니까?‬‪Các bạn thấy chồng gỗ trước mặt chứ?‬
‪각 팀은 통나무 장작 30개를‬ ‪패야 합니다‬‪Mỗi đội phải bổ được 30 khúc gỗ.‬
‪- [은미의 놀란 숨소리]‬ ‪- [현선] 30개‬‪Ba mươi.‬
‪[서영] 30개‬‪Ba mươi.‬
‪[마스터] 통나무는‬ ‪4등분으로 쪼개야 인정되며‬‪Củi phải được bổ làm tư‬ mới được công nhận.
‪장작을 패는 방식은‬ ‪의리 게임입니다‬‪Và đây là trò chơi tiếp sức.‬
‪각 팀은 장작 패기 순서를‬ ‪정합니다‬‪Mỗi đội sẽ quyết định thứ tự bổ củi.‬
‪팀원들은 정해진 순서에 따라‬ ‪장작을 패야 하며‬‪Các thành viên sẽ bổ củi‬ theo thứ tự đã chọn,
‪내가 얼마큼 패는지에 따라‬‪và số lượng củi các bạn bổ được‬
‪남은 팀원들이 패야 할‬ ‪장작의 수가 정해집니다‬‪sẽ quyết định số còn lại‬ mà đồng đội bạn phải bổ.
‪장작 패는 거는 저도 자신 있어요‬ ‪저도 자신 있는데‬‪Tôi cũng rất tự tin về việc bổ củi.‬ ‪Tuy nhiên…‬
‪[현지] 응‬‪- Chỉ cần bổ 30 khúc gỗ thôi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[현선] 응, 순서 어떻게 합니까?‬‪Ừ.‬ ‪Mình xếp thứ tự sao đây?‬
‪최대한 내가 할게, 나는‬‪Chị sẽ cố hết sức có thể.‬
‪그 요령을 알아서‬ ‪그렇게 많이 힘들진 않거든‬‪Chị biết cách nên sẽ không quá khó khăn.‬
‪- [나은] 예, 엄청 잘하십니다‬ ‪- [현선] 든든하다‬‪THỨ TỰ: KANG EUN MI, KIM BOM EUN,‬ ‪LEE HYUN SEON, KIM NA EUN‬
‪[정민선] 순서를 정하는‬ ‪시간이니까‬‪- Giờ là lúc xếp thứ tự.‬ ‪- Ừ.‬
‪[현아] 언니가 1번 할게‬‪Để chị chơi trước cho.‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- 언니가 1번, 언니가 1번 할게‬‪Chị sẽ chơi đầu tiên.‬
‪아, 제가 1번 할게요, 일단‬‪- Thôi, để em.‬ ‪- Khi nào đau thì chị sẽ dừng.‬
‪언니가 안 아플 때까지만‬ ‪하고 올게‬‪- Thôi, để em.‬ ‪- Khi nào đau thì chị sẽ dừng.‬
‪[현지] 하나씩‬‪Từng nhát một thôi.‬
‪[정민선] 왜냐면‬‪- Ừ.‬ ‪- Bởi vì‬
‪체력이 좀 팔팔한 사람부터‬ ‪먼저 하자‬‪người mạnh nhất nên đi đầu tiên.‬
‪- 왜냐면 천천히 하면 이거는 져‬ ‪- [현지] 맞아‬‪người mạnh nhất nên đi đầu tiên.‬ ‪Nhịp bị chậm thì sẽ rất dễ đuối.‬
‪[정민선] 일단 장작을 패는 데‬ ‪가장 능숙한 건‬‪Tôi và chị Hyeon Ah‬ ‪là hai người có kinh nghiệm‬
‪저, 그다음에 언니였고‬‪bổ củi nhất.‬
‪가장 능숙한‬ ‪내 다음 사람이 다쳤고‬‪Người có kinh nghiệm sau tôi‬ ‪lại đang bị thương‬
‪일단 내가 1번을 하고‬‪nên tôi quyết định chơi đầu tiên.‬
‪[정민선] 우리는 일단‬ ‪장작을 빨리 패는 것부터 시작하자‬‪- Đúng đấy.‬ ‪- Nên bắt đầu với tốc độ nhanh vào.‬
‪그 속도가‬ ‪일단 그게 제일 중요할 거 같아‬‪THỨ TỰ: JUNG MIN SEON, KIM HYEON AH,‬ ‪KIM JI HYE, LIM HYEON JI‬
‪내가 일단 해 볼게‬‪Em sẽ cố hết sức.‬
‪[은별] 그럼 성연 언니가‬ ‪1번 하는 게 낫지 않나?‬‪Chị Seong Yeon nên chơi đầu nhỉ?‬
‪그런데 내가 만약에‬ ‪내가 하다가 안 돼‬‪Nhưng nếu chị không làm nổi nữa,‬
‪그거 너‬ ‪뒤에서 어떻게 다 해결해 줘‬‪làm sao các em gánh nổi?‬
‪내가 마지막 할게‬‪làm sao các em gánh nổi?‬
‪그니까 너네 할 수 있는 만큼 하고‬ ‪내가 마지막 최선을 다할 테니까‬‪Các em cứ cố hết sức có thể,‬ ‪chị sẽ lo phần còn lại.‬
‪- [성연] 내가 최대한 해 볼게, 응‬ ‪- [희정] 1, 2, 3, 4?‬‪Chị sẽ dốc hết sức.‬ ‪THỨ TỰ: KIM EUN BYUL, KIM HEE JEONG,‬ ‪KIM MIN SUN, KIM SEONG YEON‬
‪[수련] 시작부터 해‬ ‪1, 2, 3, 4 가고‬‪Vậy thứ tự là một, hai, ba, bốn.‬
‪잘할 거야‬ ‪너보다 잘할 수 있는 사람은 없어‬‪THỨ TỰ: LEE JI HYUN, LEE EUN JIN,‬ ‪HWANG SU HYUN, LEE SU RYEON‬
‪[경애] 해 본 사람 먼저 가고‬‪Ai có kinh nghiệm thì chơi trước.‬ ‪THỨ TỰ: HA SEUL KI, KIM KYUNG AE,‬ ‪LEE SEO YOUNG, CHO HYE KYUNG‬
‪그다음 내가 가 볼게‬‪THỨ TỰ: HA SEUL KI, KIM KYUNG AE,‬ ‪LEE SEO YOUNG, CHO HYE KYUNG‬
‪[비장한 음악]‬‪Đảm Bảo Lửa Đã Tắt.‬
‪[마스터] '꺼진 불도 다시 보자'‬‪Đảm Bảo Lửa Đã Tắt.‬
‪첫 번째 팀원, 경기장으로 내려와‬‪Mời người chơi đầu tiên của mỗi đội‬ bước xuống đấu trường ‪và đứng trước hố lửa của đội mình.‬
‪각 팀 파이어 피트 앞에‬ ‪서 주시기 바랍니다‬‪và đứng trước hố lửa của đội mình.‬
‪[마스터] 시작하겠습니다‬‪Xin mời bắt đầu.‬
‪"시작"‬
‪- [현아] 민선아, 파이팅하자!‬ ‪- [지혜] 민선아, 파이팅!‬‪- Min Seon cố lên!‬ ‪- Cố lên, Min Seon!‬
‪[현아] 집중해, 다치지 말고‬‪Tập trung. Đừng để bị thương.‬
‪[군인 팀원] 하나씩‬‪Từng cái một thôi.‬
‪[경호 팀원] 손 조심‬‪Cẩn thận tay nhé.‬
‪[성연] 은별 파이팅!‬‪Eun Byul cố lên!‬
‪파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên nào!‬
‪[운동 팀의 탄성]‬‪Tốt!‬
‪- [강렬한 음악]‬ ‪- [희정] 천천히 해, 천천히‬‪Thong thả thôi.‬
‪[참가자] 오, 됐어, 됐어‬‪Được rồi.‬
‪[혜경] 와, 바로 해? 대박이다‬‪Được ngay luôn à? Hay quá.‬
‪[성연] 그렇지!‬‪Hay lắm!‬
‪가운데 딱 놓고, 천천히!‬‪Nhắm ngay giữa! Từ từ thôi!‬
‪오케이!‬‪Tốt!‬
‪[희정] 나이스, 나이스‬‪- Hay lắm.‬ ‪- Ta đang làm tốt đấy.‬
‪[성연] 우리 됐대, 우리 됐대‬‪- Hay lắm.‬ ‪- Ta đang làm tốt đấy.‬
‪최대한 저렇게, 오케이!‬‪Dùng hết sức là vậy.‬ ‪Được lắm!‬
‪- 오케이!‬ ‪- [희정] 아, 나이스!‬‪Tốt.‬ ‪- Giỏi quá.‬ ‪- Chị ấy hay quá.‬
‪[김민선] 너무 잘하는 거 아니야‬ ‪진짜? 너무 잘해‬‪- Giỏi quá.‬ ‪- Chị ấy hay quá.‬ ‪Đỉnh thật.‬
‪'뒷사람한테 맡기자'‬‪rồi mới nhường lại cho người sau.‬
‪요 생각으로 나갔는데‬‪rồi mới nhường lại cho người sau.‬
‪[은별] 잘되더라고요, 근데‬‪Lúc đó tôi rất được đà.‬
‪- [은별의 힘주는 소리]‬ ‪- [성연] 제일 잘한다‬‪Em là nhất.‬
‪너가 1등 해, 잘하고 있어‬ ‪됐어, 됐어, 그 정도면 됐어‬‪Em dẫn đầu. Giỏi lắm.‬ ‪Nhiêu đó đủ rồi.‬
‪- [은별의 힘주는 소리]‬ ‪- [참가자들의 응원 소리]‬‪Tốt!‬ ‪Tuyệt quá.‬
‪[비장한 음악]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬
‪- [소방 팀원1] 그렇지!‬ ‪- [소방 팀원2의 탄성]‬‪Đúng rồi.‬
‪[정민선] 그 장작 패면서‬‪Trong lúc bổ củi,‬
‪옆에서 이제‬ ‪응원하는 소리도 들리고‬‪tôi nghe thấy tiếng cổ vũ xung quanh mình.‬
‪뭐, 내가 몇 개 하는지는 몰라도‬‪Tôi không biết mình bổ được bao nhiêu‬
‪주변에서 쩍쩍 갈라지는 소리도‬ ‪들리고 하는데‬‪nhưng cứ nghe tiếng gỗ chẻ ra xung quanh.‬
‪[현아] 음‬
‪[힘주는 소리]‬
‪- [군인 팀의 탄성]‬ ‪- [군인 팀원] 나이스!‬‪- Tốt!‬ ‪- Hay quá!‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [나은] 몸 풀리신 거 같은데?‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬
‪몸 풀렸다!‬‪Nóng người rồi!‬
‪[은미의 힘주는 소리]‬
‪[참가자들의 응원 소리]‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬
‪[지현] 오, 왜 안 되지?‬‪Em làm được mà!‬ ‪- Tốt lắm!‬ ‪- Sao không tách nhỉ?‬
‪망했다, 다 내 때문이다‬‪Tiêu rồi. Tất cả là tại mình.‬ ‪Đang làm tốt đấy!‬
‪집중해‬‪- Hay lắm!‬ ‪- Tập trung.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Giỏi!‬
‪[무거운 음악]‬
‪[힘주는 소리]‬
‪[힘주는 소리]‬
‪[지현의 거친 숨소리]‬
‪힘들어‬‪Mệt quá.‬
‪[지현] 할 수 있어‬‪Mình làm được.‬
‪- [경호 팀원1] 오! 불사조!‬ ‪- [경호 팀원2] 잘한다!‬‪- Bất bại!‬ ‪- Giỏi lắm!‬
‪[지현] 제가 좀‬ ‪많이 힘이 돼야 되는데‬‪Tôi muốn giúp sức cho đội mình.‬
‪죽기 살기로 진짜 했습니다‬ ‪죽기 살기로‬‪Nên tôi quyết tâm chơi bán sống bán chết.‬
‪[한숨]‬‪Nên tôi quyết tâm chơi bán sống bán chết.‬
‪[힘겨운 소리]‬‪ĐỘI ĐÓNG THẾ‬ ‪CON SỐ HIỆN TẠI: 10‬
‪[슬기] 아씨‬‪ĐỘI ĐÓNG THẾ‬ ‪CON SỐ HIỆN TẠI: 10‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- [힘겨운 소리]‬‪ĐỘI ĐÓNG THẾ‬ ‪CON SỐ HIỆN TẠI: 10‬
‪[경애] 그래?‬‪- Em thấy vậy à?‬ ‪- Seul Ki, đổi người nhé?‬
‪힘이 딸리면 빨리‬ ‪체인지하는 게 나을 수도 있어‬‪- Mệt thì có thể đổi người nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪[슬기] 네‬‪- Mệt thì có thể đổi người nhé.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Đội tôi nhận ra tôi đang đuối sức‬ và khuyên đổi người,
‪너무 속상했어요‬‪Nhưng tôi buồn vô cùng.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪- [스턴트 팀원1의 탄성]‬ ‪- [박수 소리]‬‪Được rồi. Hay lắm!‬
‪- [혜경] 원 샷 원 킬‬ ‪- [슬기의 말소리]‬‪- Một nhát ăn luôn.‬ ‪- Chị ấy nhanh thật.‬
‪멋있다‬‪Ngầu quá!‬
‪[은별의 힘주는 소리]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪CON SỐ HIỆN TẠI: 14‬
‪[어두운 음악]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪CON SỐ HIỆN TẠI: 14‬
‪[은별] '죽겠다'‬ ‪이 정도는 아니었고‬‪Không hẳn là mệt đứt hơi,‬ nhưng rất là mất sức.
‪그냥 힘이‬ ‪많이 들어갔던 거 같아요‬‪Không hẳn là mệt đứt hơi,‬ nhưng rất là mất sức.
‪[성연] 은별아‬ ‪그것까지만 하자, 괜찮아‬‪Eun Byul, nhiêu đó thôi được rồi.‬
‪[김민선] 희정 언니‬ ‪파이팅, 파이팅!‬‪Chị Hee Jeong cố lên!‬
‪[은별] 희정 언니‬ ‪바꿔 주는 게 나을 거 같은데‬‪Nên thay chị ấy lên thôi.‬
‪[성연] 희정아‬ ‪올라와, 올라와, 괜찮아, 괜찮아‬‪Hee Jeong, lên đi. Không sao đâu.‬
‪민선아, 파이팅‬‪Min Sun cố gắng nhé.‬
‪오케이, 한 번 더‬‪Được rồi, một cái nữa.‬
‪- [희정] 민선아, 파이팅!‬ ‪- [은별] 네‬‪- Chị vào thay nhé?‬ ‪- Min Sun cố lên!‬
‪[성연] 민선아, 한번 해 봐‬‪- Chị vào thay nhé?‬ ‪- Min Sun cố lên!‬ ‪Min Sun, thử lần nữa đi.‬
‪[희정] 어, 좋아, 나이스, 민선아!‬‪- Tốt!‬ ‪- Giỏi lắm, Min Sun!‬
‪아, 나이스!‬‪Quá hay!‬
‪아, 좋아, 나이스!‬‪- Được lắm.‬ ‪- Phải vậy chứ.‬
‪[슬기] 지금 계속 패고 계신 거지?‬‪- Tốt!‬ ‪- Cô ấy vẫn kiên trì bổ nhỉ?‬
‪[스턴트 팀원2] 와‬‪- Cố lên!‬ ‪- Ôi.‬
‪진짜 잘 팬다‬‪Giỏi thật đấy.‬ ‪Tốt lắm. Cố lên.‬
‪[현아] 그렇지!‬‪Đúng rồi!‬
‪그렇지!‬‪- Đúng rồi!‬ ‪- Min Seon, đừng cố quá đấy.‬
‪[지혜] 민선아, 무리하지 마‬‪- Đúng rồi!‬ ‪- Min Seon, đừng cố quá đấy.‬
‪내일 고기 먹자!‬‪Mai ăn thịt nhé!‬
‪[정민선] 고기?‬‪Thịt á?‬
‪[소방 팀의 웃음]‬
‪[지혜] 민선이 지금 눈 봤어?‬‪Chị thấy ánh mắt Min Seon chứ?‬
‪- [정민선의 힘주는 소리]‬ ‪- [현지] 오케이!‬‪Được lắm!‬
‪[지혜] 민선아‬ ‪힘들면 빠져, 괜찮아!‬‪Min Seon, mệt thì nghỉ nhé, không sao đâu.‬
‪우리 아직 3명이나 있어!‬‪Đội mình vẫn còn ba người mà.‬
‪[현지] 언니, 완벽해!‬‪Chị trên cả tuyệt vời.‬ ‪Chắc khi đó Min Seon‬ ‪chỉ nghĩ được là tôi đang bị thương‬
‪[현아] 민선이는 지금‬ ‪현아 언니가 허리가 다쳐서‬‪Chắc khi đó Min Seon‬ ‪chỉ nghĩ được là tôi đang bị thương‬ ‪nên em ấy phải cố bổ hết chỗ củi đó.‬
‪자기가 장작을 패야겠단‬ ‪생각밖에 없었을 거고‬‪nên em ấy phải cố bổ hết chỗ củi đó.‬
‪[정민선] 근데 계속‬‪Lúc đó tôi cứ nghẹn ngào rồi dịu xuống.‬
‪울컥했다가 들어가고‬ ‪울컥했다가 참고‬‪Lúc đó tôi cứ nghẹn ngào rồi dịu xuống.‬
‪그걸 계속 연속이었던 거 같아요‬‪Cảm xúc cứ liên tục như vậy.‬
‪그러면서‬ ‪'안 돼, 안 돼, 정신 차려'‬‪Sau đó tôi tự nhủ‬ ‪"Không được, tỉnh táo lên đi.‬
‪'내 뒤로는 한 개도 안 가게'‬‪Sau đó tôi tự nhủ‬ ‪"Không được, tỉnh táo lên đi.‬
‪'그걸 해야 되면 그걸 하는 걸로'‬‪Hãy làm việc mình nên làm đi."‬ ‪Tôi chỉ nghĩ vậy thôi.‬
‪그 생각만 계속했습니다‬‪Hãy làm việc mình nên làm đi."‬ ‪Tôi chỉ nghĩ vậy thôi.‬
‪[현지] 소방 파이팅!‬‪- Đội Cứu hỏa cố lên.‬ ‪- Cỡ đội mình nhỉ?‬
‪[지혜] 비슷하게 쌓이네?‬‪- Đội Cứu hỏa cố lên.‬ ‪- Cỡ đội mình nhỉ?‬ ‪Đúng rồi!‬
‪[비장한 음악]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪CON SỐ HIỆN TẠI‬
‪- [군인 팀원] 나이스‬ ‪- [봄은] 흥분하면 안 돼!‬‪- Hay quá.‬ ‪- Đừng hấp tấp quá.‬
‪흥분하면 안 돼!‬‪Đừng hấp tấp quá.‬
‪[기합]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪CON SỐ HIỆN TẠI: 26‬
‪[참가자] 정신력이다, 진짜‬‪Đó mới gọi là ý chí đấy.‬
‪[함께 환호한다]‬‪Cố lên!‬
‪[군인 팀의 환호]‬‪Cố lên!‬
‪[군인 팀원] 멋있다!‬‪Ngầu quá!‬
‪[봄은] 야, 1등이야, 1등‬‪Đội mình đang dẫn đầu.‬
‪[힘주는 소리]‬
‪[지혜] 너 1등이야, 1등‬‪Đang dẫn đầu đấy.‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪[서영] 선배님, 파이팅!‬‪Tiền bối cố lên!‬
‪[경애의 힘주는 소리]‬
‪언니, 마지막‬ ‪라스트, 라스트, 라스트!‬‪Cái cuối rồi chị ơi!‬
‪[현선] 라스트 원‬‪Cái cuối.‬
‪[슬기] 라스트!‬‪Cuối rồi.‬
‪[현아] 마지막, 민선아!‬‪Cái cuối rồi, Min Seon à.‬
‪파이팅할게, 응원할게!‬‪Cố lên, mọi người ủng hộ em!‬
‪[참가자들의 응원 소리]‬
‪- [참가자들의 힘주는 소리]‬ ‪- [탁 치는 소리]‬‪SIREN: SINH TỒN TRÊN ĐẢO HOANG‬
‪[어두운 음악]‬‪Tôi nghĩ nên bắt tay với Đội Quân nhân.‬
‪[소란스러운 소리]‬‪Cầu cho hai bên mất đoàn kết.‬
‪[봄은] 앞으로 가!‬‪Hyun Seon, tiến về phía trước đi!‬
‪[은미] 개소리를 하고 다녀‬‪Đúng là nhảm nhí.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Đi thôi.‬
‪- [참가자1] 한 사람에 두 명씩‬ ‪- [참가자2] 가자!‬‪SẼ CÓ THÊM MỘT LIÊN MINH KHÁC?‬


No comments: