성+인물: 일본 편 4
Chuyện Người Lớn: Nhật Bản 4
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
THƯƠNG HIỆU SẢN PHẨM THỦ DÂM HÀNG ĐẦU NHẬT BẢN | |
"텐가" | |
- 지금 이 큰 건물 안에 - [흥미로운 음악] | Chúng tôi quyết định ghé thăm một công ty |
[동엽] 엄청난 브랜드 파워를 지니고 있는 회사를 | với sức mạnh thương hiệu đáng gờm nằm trong tòa nhà đồ sộ này. |
우리가 방문하기로 했어요 | với sức mạnh thương hiệu đáng gờm nằm trong tòa nhà đồ sộ này. |
[시경] 여기가 아자부주반이라는 곳인데 | Chúng tôi đang ở Azabujuban. |
- 여기가 약간 부촌이에요 - [동엽의 탄성] | Đây là khu nhà giàu. |
일본 안에서 좀 잘사는 사람들의 동네? | Nơi sinh sống của những người có mức sống cao. |
저기 사이로 도쿄 타워도 보이고 | Ta có thể thấy Tháp Tokyo ở đằng kia. |
[시경] 그니까 요기에 건물이 있다는 건 | Việc công ty đặt trụ sở chính tại quận này |
대단히 성공한 회사… | Việc công ty đặt trụ sở chính tại quận này |
- [비장한 효과음] - 요기에 본사가 있다는 건 | cũng cho thấy họ kinh doanh rất thành công. |
[동엽] 예 | cũng cho thấy họ kinh doanh rất thành công. |
[시경] 자위… | Thủ dâm… |
자위, 형 | Vậy anh… |
[함께 웃는다] | |
- [매혹적인 음악] - 결혼한 사람들도 | - Cả người đã kết hôn… - Sao? |
- 어? - [시경] 결혼한 사람들도 가끔 | - Cả người đã kết hôn… - Sao? Những người đã kết hôn |
자기가 꽂힐 때 약간 | chắc đôi khi cũng thấy… |
[동엽] 나는 뭐… | Tôi thì… |
[시경] 마지막이 언제인 거 같아요? | Lần cuối là khi nào? |
[동엽] 진짜 오래전인 거 같은데 | Thực sự là từ lâu lắm rồi. |
한 거의 한 17, 18년? | - Khoảng 17, 18 năm trước. - Thật sao? |
[시경] 진짜? | - Khoảng 17, 18 năm trước. - Thật sao? |
[동엽] 총량의 법칙이라는 게 있는 거 같아 | Có lẽ cái gì cũng có giới hạn cả. |
나는 고1 때 그냥 내 평생 쓸 걸 다 | Tôi đã đạt giới hạn năm lớp mười rồi. |
- [흥미로운 음악] - [시경] 아 | Tôi đã đạt giới hạn năm lớp mười rồi. |
[동엽] 고1 때까지 다 써 버린 거 같아서 | Đến năm lớp mười là tôi đạt ngưỡng rồi. |
- [시경] 17년 전? - [동엽의 웃음] | Mười bảy năm trước? |
나는 | Tôi thì hình như là 17 tiếng trước. |
- 한 열일곱 시간 된 거 같은데 - [동엽의 웃음] | Tôi thì hình như là 17 tiếng trước. |
- [매혹적인 효과음] - 아유, 아유, 말하면서도 싫다 | Nói ra mà ngượng mồm ghê. |
- [활기찬 음악] - [동엽] 어허 | |
[동엽이 웃으며] 야 여기를 방문하게 되네 | Không ngờ ta lại có mặt ở đây. |
- [시경] 오, 좋다 - [동엽의 탄성] | |
[일본어로] | - Xin chào. - Xin mời vào. |
[시경이 일본어로 인사한다] | - Xin chào. - Xin mời vào. - Rất vui được gặp bạn. - Rất vui được gặp các anh. |
저는 텐가의 국내 마케팅부 부장 니시노 후미라고 합니다 | NISHINO FUMI TRƯỞNG BỘ PHẬN MARKETING NỘI ĐỊA TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC WASEDA |
잘 부탁드립니다 | - Cảm ơn các anh đã ghé thăm. - Cảm ơn bạn. |
[동엽이 한국어로] 아, 예 | - Cảm ơn các anh đã ghé thăm. - Cảm ơn bạn. |
[일본어로] | Công ty chúng tôi là TENGA. |
[익살스러운 효과음] | 126 TRIỆU…? |
- [동엽의 놀란 탄성] - [니시노의 웃음] | 126 TRIỆU…? |
[동엽이 한국어로] 이게 다 뭔지 설명 좀 해 주세요 | Bạn có thể giải thích về chúng không? |
[일본어로] | Bạn có thể giới thiệu về các sản phẩm này được chứ? |
[니시노] | nằm trong STANDARD CUP SERIES. |
[니시노] | và mỗi năm bán ra một triệu sản phẩm. |
- [시경] 100만 개요? - [니시노] 네 | - Một triệu sao? - Vâng. |
[동엽이 한국어로] 일회용입니까? | Đây là đồ dùng một lần sao? |
[일본어로] | Đúng vậy, chúng là đồ dùng một lần. |
[시경이 일본어로 말한다] | |
- [니시노의 웃음] - [흥미로운 효과음] | Không đắt cũng không rẻ. - Không rẻ, không đắt. - Vâng. |
[니시노, 동엽의 웃음] | - Giá khá phải chăng. - Lấp lửng ghê. |
[니시노의 웃음] | - Giá khá phải chăng. - Lấp lửng ghê. Để tôi hướng dẫn các anh cách sử dụng. |
[니시노의 웃음] | - Đây là đạo cụ để mô phỏng thôi. - À, đạo cụ mô phỏng. |
[매혹적인 음악] | |
- [시경] - [니시노, 동엽의 웃음] | Nó thẳng đứng luôn. |
[시경] | Cảm giác hơi khác nhỉ? |
[니시노의 웃음] | Cảm giác hơi khác nhỉ? |
[익살스러운 효과음] | Các anh muốn chạm thử không? |
- [시경, 니시노의 웃음] - [탄성] | |
- [질척거리는 소리] - [매혹적인 음악] | Chất này chắc là tốt cho da. |
[시경, 니시노의 놀란 소리] | |
[시경, 니시노의 놀란 소리] | |
[시경이 한국어로] 어, 진짜 되게 미끌미끌해, 으 | Đúng là trơn thật đấy. |
[일본어로] | - Các anh chỉ cần… - Làm như vậy sao? |
[동엽의 탄성] | Đó là cách sử dụng. |
[시경이 일본어로 호응한다] | Anh thấy sự khác biệt không? |
- [탄성] - [시경이 일본어로 호응한다] | Làm vậy sẽ tạo ra trạng thái chân không và hút vào. |
[시경의 탄성] | Làm vậy sẽ tạo ra trạng thái chân không và hút vào. |
[동엽이 한국어로] 잠깐만 한번… | Tôi có thể mượn… - Chúng tôi thử được không? - Vâng. |
[일본어로] | - Chúng tôi thử được không? - Vâng. |
[익살스러운 효과음] | |
- [니시노, 동엽의 탄성] - [제작진들의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 느낌이 달라요 | Cảm giác khác thật. |
아이, 한번, 한번, 한번 | Cậu thử xem. |
- 아이, 한번, 한번, 한번 - [니시노의 웃음] | Cậu thử xem. |
[시경] 이제 마이크는 못 잡게 되는 게 아닌가 | Chỉ e rằng tôi không thể cầm mic trở lại nữa. |
아아, 어? | |
아, 근데 이게… | Nhưng mà… |
- [익살스러운 효과음] - [사람들의 웃음] | |
아니, 해 봐야 되니까 | Phải thử để biết rõ chứ. |
- [동엽의 탄성] - [흥미로운 음악] | Phải thử để biết rõ chứ. |
[익살스러운 효과음] | |
- [동엽] 그러면… - 아, 오케이 | |
[니시노] 오케이, 오케이 | |
그럼 이렇게 해서 | Vậy có những em học sinh không có nhiều tiền… |
돈이 없는 어린 학생들한테는 그거를 | Vậy có những em học sinh không có nhiều tiền… |
[일본어로] | Có những em học sinh nghèo và không có nhiều tiền… |
[동엽이 한국어로] 자기가 쓰고 | Có bao giờ các em ấy dùng xong… |
[일본어로] | Có bao giờ các em ấy dùng xong… |
[동엽이 한국어로] 그다음에 또 친구한테 그냥 선물을 | rồi tặng làm quà cho bạn mình không? |
- [익살스러운 음악] - 해 주는 경우도 있어요? | rồi tặng làm quà cho bạn mình không? Có khi nào các em ấy dùng xong rồi tặng lại bạn bè mình không? |
- [일본어로] - [니시노의 웃음] | Có khi nào các em ấy dùng xong rồi tặng lại bạn bè mình không? |
[탄성] | nhưng cũng có những người rửa đi rồi dùng lại. |
[한국어로] 이거는 이건 너무 작지 않나? | Cái này có hơi nhỏ quá không? |
청소년? 아, 근데 청소년도 말이 안 되는데 | Dành cho thanh thiếu niên? Mà như vậy cũng không hợp lý. |
[일본어로] | Dành cho thanh thiếu niên? Mà như vậy cũng không hợp lý. Khi mở ra… |
[동엽의 탄성] | các anh sẽ thấy sản phẩm với chất liệu mềm và có hình dạng như một quả trứng. |
[동엽이 한국어로] 아, 요거 | Là đây sao? |
[시경, 니시노가 일본어로 말한다] | |
[동엽] 어허 | |
- [의아한 탄성] - [익살스러운 효과음] | |
[일본어로] | Anh có thể kéo dãn ra thế này. |
- [의미심장한 효과음] - [탄성] | |
- [매혹적인 음악] - [니시노의 웃음] | |
[탄성] | |
[시경의 탄성] | |
- [익살스러운 효과음] - [시경의 탄성] | |
- [한국어로] 요 안쪽이, 아 - [니시노의 웃음] | Phía bên trong… |
- [매혹적인 음악] - [일본어로] | Kết cấu giống với thiết kế bao bì. |
[시경, 니시노가 일본어로 말한다] | Kết cấu giống với thiết kế bao bì. - Ra vậy. - Vâng. |
[한국어로] 갑오징어 느낌이 좀… | Trông giống mực nang ghê. |
[사람들의 웃음] | Trông giống mực nang ghê. |
[일본어로] | Vậy khi động đậy nó… |
[시경이 한국어로] 이걸 왜 이렇게 내가 집중하고 있지? | Sao tôi nhiệt tình vậy nhỉ? |
- [매혹적인 효과음] - [사람들의 웃음] | Khoan đã. |
[일본어로] | Đây là máy rung cho các cặp đôi. |
[사람들의 웃음] | |
[동엽의 웃음] | |
[시경이 한국어로] 이거 이렇게 하면서 조용히 이렇게 넣어 | Tôi sẽ lẳng lặng bỏ vào túi. |
- [사람들의 웃음] - [익살스러운 효과음] | Tôi sẽ lẳng lặng bỏ vào túi. Đây là sản phẩm TENGA MEN'S LOUPE. |
[일본어로] | Đây là sản phẩm TENGA MEN'S LOUPE. Đây là bộ dụng cụ quan sát tinh trùng. |
- [의미심장한 효과음] - [놀란 탄성] | |
- [한국어로] 잠깐만요 - [시경] 어 | Khoan đã. Vậy thì… |
[동엽] 그러면 | Khoan đã. Vậy thì… |
- 좀 받아… - [사람들의 웃음] | Cho xin tí đi… |
아니, 봐야 될 거… 아니, 저기 | Hay có bạn quay phim nào còn trẻ không? |
저기, 우리 젊은 카메라 감독 | Hay có bạn quay phim nào còn trẻ không? |
- [시경] 형, 17년 만에 한번 - [동엽의 웃음] | Cũng 17 năm rồi, hay anh thử xem. |
너무 신기해, 이게 말이 돼? | Đúng là thú vị thật đấy. |
[일본어로] | Nó sẽ trông như thế này. |
- [탄성] - [흥미로운 음악] | |
[시경의 놀란 탄성] | |
[시경의 탄성] | Của nhân viên công ty chúng tôi. |
[탄성] | Sản phẩm này được tạo ra để giúp nam giới theo dõi khả năng sinh sản. |
[탄성] | Nếu một người đàn ông có ít tinh trùng hoặc tinh trùng di chuyển kém |
[동엽의 탄성] | nên họ có thể sử dụng bộ dụng cụ này để dễ dàng quan sát trước ở nhà. |
- [시경의 탄성] - [동엽이 한국어로] 그렇지 | - Đúng rồi. - Phải. |
[일본어로] | - Đúng rồi. - Phải. |
- [사람들의 웃음] - [매혹적인 효과음] | RA VẺ Cảm ơn anh. |
[동엽이 한국어로] 아니 근데 여기 텐가에서 | Mà bạn ấy làm việc ở TENGA bao lâu rồi? |
일하신 지가 얼마나… | Mà bạn ấy làm việc ở TENGA bao lâu rồi? Bạn làm ở đây được bao lâu rồi? |
[일본어로] | Bạn làm ở đây được bao lâu rồi? |
[시경이 한국어로] 7년 차 | Tôi làm việc ở đây được bảy năm rồi. |
[동엽] 그러면 처음에 여기 취직했다 그럴 때 | Khi bạn kể rằng mình bắt đầu làm việc ở đây, |
뭐, 친구들이 막 뭐… | bạn bè của bạn phản ứng thế nào? |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | Bạn bè của bạn có bất ngờ khi biết bạn làm việc ở TENGA không? |
[경쾌한 음악] | Tôi luôn nghĩ rằng nếu xã hội có thể cởi mở về tình dục |
[키보드 조작음] | Tôi vào làm ở TENGA với mong muốn có thể giao tiếp với thế hệ trẻ. |
[니시노의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 오피스에서 | Chúng tôi có thể gặp các nhân viên khác trong văn phòng được không? |
이제 또 다른 분들 좀 만날 수 있는지 한번… | Chúng tôi có thể gặp các nhân viên khác trong văn phòng được không? |
[일본어로] | Tất nhiên rồi. Tôi sẽ giới thiệu nơi này cho các anh. - Cảm ơn bạn. - Tôi rất sẵn lòng. |
[시경, 니시노] | - Cảm ơn bạn. - Tôi rất sẵn lòng. |
[시경의 놀란 숨소리] | Nơi này rộng thật đấy. |
[시경이 한국어로] 이야 진짜 크다 | Nơi này rộng thật đấy. |
- [시경의 감탄] - [흥미로운 음악] | |
[시경] 그렇지 이게 얼마나 큰 회사야 | Đúng là một công ty lớn. |
[동엽] 그렇지 | Phải rồi. |
[시경] 아, 직원 몇 명인지 물어봐야겠다 | Phải hỏi thử tổng số nhân viên mới được. |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | - Xin lỗi. - Cậu mời họ phỏng vấn đi. - Tôi có thể phỏng vấn một lát được không? - Vâng. |
[동엽이 한국어로] 예 지금 뭐, 어떤 일 하시는 건지 | Hỏi xem bạn ấy đang làm việc gì đi. |
- [일본어로] - [흥미로운 음악] | Tôi là trưởng phòng của phòng Phát triển, đảm nhận việc quản lý các khâu thiết kế, lên kế hoạch và nghiên cứu liên quan đến phát triển sản phẩm. |
[한국어로] 이 디자인 영감은 어디서 받는지 | Bạn ấy lấy cảm hứng thiết kế từ đâu? |
[일본어로] | Bạn thường lấy cảm hứng thiết kế từ đâu? |
[시경이 웃으며 호응한다] | chúng tôi đã phỏng theo mô típ búa đồ chơi. |
[한국어로] 뿅망치 우리도 있잖아, 빡! | Anh nhớ cái búa đồ chơi chứ? |
- [흥미로운 음악] - [엔도가 일본어로] 뿅망치 | Búa đồ chơi. |
[동엽이 한국어로] 아, 뿅망치 | - Búa đồ chơi. - Đúng vậy, búa đồ chơi. |
[시경] 어, '피코피코한마'라는 | - Búa đồ chơi. - Đúng vậy, búa đồ chơi. |
[동엽] 참참참 | Cham, cham, cham. |
[시경의 놀란 소리] | |
- 어, 어 - [동엽이 웃으며] 그런 용도로 | Có thể dùng như vậy. |
텐가에서 일하게 된 계기 | Điều gì khiến bạn ấy làm việc ở TENGA? |
[일본어로] | Động cơ nào đã khiến bạn làm việc tại TENGA? |
[동엽의 웃음] | Các nhân viên có được hưởng ưu đãi như giảm giá, mua sản phẩm miễn phí không? |
[엔도가 일본어로 호응한다] | Tùy ý sao? |
- [동엽의 탄성] - [엔도의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 자위 용품을 만드는 회사에 왔으니깐 | Nhân dịp đến thăm công ty sản xuất dụng cụ thủ dâm, tôi muốn hỏi thử |
여쭤보는 건데 | Nhân dịp đến thăm công ty sản xuất dụng cụ thủ dâm, tôi muốn hỏi thử |
혹시 미국이나 유럽 쪽을 겨냥한 제품들은 | các sản phẩm hướng đến thị trường Mỹ hay châu Âu có kích cỡ lớn hơn sản phẩm dành cho thị trường châu Á hay không? |
아시아 제품보다 좀 사이즈가 큰지 | có kích cỡ lớn hơn sản phẩm dành cho thị trường châu Á hay không? |
[시경이 일본어로 통역한다] | có kích cỡ lớn hơn sản phẩm dành cho thị trường châu Á hay không? |
- [일본어로] - [시경이 한국어로 통역한다] | Tùy theo chủng tộc mà cũng có đôi chút khác biệt. |
[시경, 동엽의 호응] | không phải cứ ở Mỹ hay châu Âu thì sản phẩm cỡ lớn hơn mới bán chạy. |
[탄성] | nhưng đó là trong AV thôi. |
[동엽이 한국어로] 이 성기 길이를 | Làm cách nào để đo được |
이게 어디서부터 어디까지 성기 길이인지 | xem độ dài của dương vật nằm trong khoảng nào? |
[일본어로] | Theo phương pháp đo lường tiêu chuẩn do WHO công bố… |
- [의미심장한 효과음] - [동엽의 웃음] | WHO đo cả dương vật sao? |
- [엔도] - [한국어로] 아, WHO에서 | - Có chứ. - WHO sao? |
- [일본어로] - [시경이 한국어로 통역한다] | Đo từ phần đầu dương vật… Tôi sẽ dùng thước. |
[시경이 한국어로] 여기 자가 있었어 | Tôi sẽ dùng thước. Bạn ấy có thước. |
- [웃음] - [일본어로] | Nhấn xuống và đo chiều dài cho đến phần cuối. |
[시경이 한국어로] 끝까지 | Nhấn xuống và đo chiều dài cho đến phần cuối. |
- [동엽] 나 예전에 중학생 때 - [시경] 꽂아 가지고 | Ngày xưa, hồi tôi học cấp hai, |
- [일본어로] - [흥미로운 음악] | Ngày xưa, hồi tôi học cấp hai, tôi cũng đo theo cách y hệt như vậy. Tôi đã cố nhấn mạnh để đo được dài hơn |
[동엽이 말한다] | Tôi đã cố nhấn mạnh để đo được dài hơn rồi cuối cùng lại bị chảy máu. |
[탄성] | Anh hơi quá tay rồi. |
[동엽이 한국어로] 새로운 제품 나올 때 | Khi có sản phẩm mới ra, |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | Khi có sản phẩm mới ra, bạn có tự mình thử nghiệm sản phẩm không? |
[시경의 탄성] | Chúng tôi tuyển tình nguyện viên để thử nghiệm sản phẩm. |
[의미심장한 효과음] | "Chuyên Gia Thẩm Định"? |
[동엽이 한국어로] '소믈리에'? | - Vậy là sao? - "Chuyên Gia Thẩm Định"? Anh ấy có thể nhận ra được những khác biệt nhỏ nhất, |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Anh ấy có thể nhận ra được những khác biệt nhỏ nhất, |
[시경의 탄성] | từ chất liệu cho đến độ cứng. |
- [시경이 한국어로] 소믈리에 - [동엽] 자믈리에, 자믈리에 | - "Chuyên Gia Thẩm Định". - Chuyên Gia Thẩm Du. |
[시경] 아, 자믈리에는 아니지 | Ai lại gọi thế. |
[동엽이 웃으며] 자믈리에, 자위 | "Chuyên Gia Thẩm Du". Thủ dâm ấy. |
- [동엽] 어, 어 - 어 | - Vâng. - Ừ. |
[일본어로] | - Phiền bạn một chút. - Xin chào. Tôi rất sẵn lòng. |
[동엽이 한국어로] 지금 말씀 들어 보니깐 | Chúng tôi nghe nói bạn là một Chuyên Gia Thẩm Định lợi hại. |
아주 대단한 소믈리에라고 | Chúng tôi nghe nói bạn là một Chuyên Gia Thẩm Định lợi hại. |
- [테즈카의 웃음] - [시경이 일본어로 통역한다] | Chúng tôi nghe nói bạn là một Chuyên Gia Thẩm Định lợi hại. CHUYÊN GIA THẨM ĐỊNH LỢI HẠI |
[동엽] 어, 뭐 어떤 일을 하시는지 | Công việc của bạn là gì? |
- [일본어로] - [경쾌한 음악] | Bình thường, tôi làm việc với vai trò một nhân sự cấp cao của TENGA. |
[동엽의 놀란 숨소리] | |
[한국어로] 그럼 열 개, 스무 개 제품을 | Để thử nghiệm hết cả chục sản phẩm như vậy, |
테스트하려면 | Để thử nghiệm hết cả chục sản phẩm như vậy, |
어, 중간에 사정을 하면 안 되겠네요? | bạn ấy sẽ không thể xuất tinh giữa chừng phải không? |
[난처한 소리] | |
[흥미로운 음악] | Để thử nghiệm thì bạn sẽ không làm tới tận khi đạt cực khoái đâu nhỉ? |
- [일본어로] - [사람들의 웃음] | Để thử nghiệm thì bạn sẽ không làm tới tận khi đạt cực khoái đâu nhỉ? Muốn thử nghiệm nhiều sản phẩm khác nhau thì bạn không thể xuất tinh mà. |
[시경의 탄성] | Thêm vào đó, để so sánh khách quan xem mẫu nào tốt, mẫu nào chưa tốt, |
[시경의 탄성] | thì tôi không thể làm đến cùng được. |
- [비장한 효과음] - [시경의 웃음] | Đó là việc tôi có thể kiểm soát được. |
- [탄성] - [흥미로운 음악] | Bởi vậy nên khi thử nghiệm và đánh giá xong… |
[일본어로 호응한다] | - Đúng vậy. - Ra vậy. |
[사람들의 웃음] | Nếu không làm vậy, tôi không thể bắt đầu công việc hôm sau với một tâm trí mới được. |
[웃음] | |
[동엽이 한국어로] 스무 개를 테스트해야 되는데 | Giả sử bạn phải thử nghiệm 20 sản phẩm. |
[일본어로] | Giả sử bạn phải thử nghiệm 20 sản phẩm. |
[한국어로] 테스트할 게 아직 남았는데도 | Bạn có bao giờ đạt cực khoái giữa chừng dù chưa thử nghiệm hết các mẫu chưa? |
중간에 어쩔 수 없이 끝나 버린 적… | Bạn có bao giờ đạt cực khoái giữa chừng dù chưa thử nghiệm hết các mẫu chưa? Đã bao giờ bạn mới thử được một nửa, vẫn còn tới mười mẫu chưa thử |
[일본어로] | Đã bao giờ bạn mới thử được một nửa, vẫn còn tới mười mẫu chưa thử nhưng do cảm giác quá thích nên bất đắc dĩ lên đỉnh luôn hay chưa? |
- [비장한 효과음] - [사람들의 웃음] | nhưng tôi là Chuyên Gia Thẩm Định nên tôi không phạm phải sai lầm đó. |
[익살스러운 음악] | |
- [동엽의 탄성] - [시경] | Danh dự của Chuyên Gia. |
[탄성] | tôi cũng nghĩ xem tại sao mình cảm thấy như vậy |
[제작진들의 웃음] | Nhưng làm được như vậy cũng rất khó. |
- [익살스러운 효과음] - [사람들의 웃음] | - Cơ thể kiệt quệ mất. - Đúng vậy. Đôi khi tôi cũng không biết mình đang làm gì, |
- [흥미로운 음악] - [시경이 일본어로 말한다] | Đôi khi tôi cũng không biết mình đang làm gì, |
[흥미로운 음악] | Một yêu cầu sẽ trông như thế này. |
[시경이 일본어로 중얼거린다] | |
[시경이 한국어로] 아, '타당한' '타당한', 잘 만들어졌대 | "Được hoàn thành đúng". |
[일본어로] | "Được hoàn thành đúng". Mỗi sản phẩm có một ý tưởng cụ thể. |
[시경이 한국어로] 아 '잘 만들어졌다' | Câu đó có nghĩa chất lượng sản phẩm được hoàn thành đúng với ý tưởng đề ra. |
[동엽] 테스트에 참여하면 따로 추가 수당 같은 거를 받는지 | Tham gia thử nghiệm như vậy thì bạn ấy có được trả thêm không? |
[일본어로] | Tôi cũng tin là có nên vẫn luôn chờ đợi. Suốt 12 năm qua, tôi đã thử nghiệm khoảng 6.000 mẫu sản phẩm… |
[의미심장한 효과음] | |
- [웃음] - [익살스러운 음악] | Bạn chưa được nhận một yên nào sao? |
[호응하는 소리] | là một điều vô cùng tuyệt vời. |
[동엽이 한국어로] 음 어, 소믈리에 | Tuyệt thật. - Chuyên Gia Thẩm Định. - Rất hân hạnh. |
[일본어로] | Tôi là người hân hạnh mới phải. |
[테즈카] | - Vâng. - Rất mong được gặp anh ấy. |
[웃음] | |
[시경이 한국어로] 대박이다 | Tuyệt thật. |
- [동엽의 탄성] - 6천 번 했는데, 보고서 | Bạn ấy đã viết 6.000 báo cáo mà không được trả đồng nào. |
- 1원도 안 줬대 - [동엽의 웃음] | Bạn ấy đã viết 6.000 báo cáo mà không được trả đồng nào. |
- 여기다 - [동엽] 응 | Đây rồi. |
[흥미로운 음악] | |
[일본어로] | Xin phép. - Xin chào. - Xin chào. |
[저마다 일본어로 인사한다] | - Xin chào. - Xin chào. - Rất hân hạnh được gặp các anh. - Rất hân hạnh. |
[마츠모토가 한국어로] 한국인 여러분, 안녕하세요 | Xin chào các khán giả Hàn Quốc. |
텐가 대표 마츠모토 코이치입니다 | Tôi là Matsumoto Koichi, Tổng Giám đốc của TENGA. |
- [시경, 동엽의 탄성] - [박수 소리] | |
- [일본어로] - [마츠모토] 감사합니다 | - Hoàn hảo quá. Phát âm của anh rất tốt. - Cảm ơn. |
[시경의 놀란 숨소리] | |
[흥미로운 음악] | |
[동엽의 탄성] | |
[동엽의 웃음] | To quá. |
[흥미로운 음악] | Để dùng trong các bữa tiệc sao? Xin tặng anh Dong Youp. |
- [시경이 일본어로 통역한다] - [동엽의 탄성] | |
[흥미로운 음악] | Không phải dùng như vậy đâu đúng không? |
[시경] 죄송해요 | |
- [익살스러운 효과음] - [사람들의 웃음] | Không. |
[동엽, 시경의 탄성] | bạn sẽ thấy món quà ở bên trong. |
[동엽이 한국어로] 감사합니다 | Cảm ơn anh. |
[일본어로] | Cảm ơn anh. |
[시경이 일본어로 감사 인사 한다] | Xin cảm ơn. Chúng tôi vừa nói chuyện với bạn Chuyên Gia Thẩm Định, |
[웃음] | bạn ấy nói rằng kể từ khi làm ở đây, bạn ấy đã thử nghiệm 6.000 mẫu sản phẩm |
[웃음] | bạn ấy nói rằng kể từ khi làm ở đây, bạn ấy đã thử nghiệm 6.000 mẫu sản phẩm |
[일본어로 호응한다] | nhưng vẫn chưa được nhận một đồng lương nào. |
[동엽의 웃음] | Bạn ấy phàn nàn như vậy. Bạn ấy có vẻ hơi buồn lòng. |
[의아한 소리] | Vui vì được làm tận 6.000 lần chứ. |
[동엽의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 아, 근데 이거 테스트하는 거 자체가 | Bản thân việc thử nghiệm chính là tiền thưởng |
- 보너스일 수도 있어요 - [시경] 계속 | Bản thân việc thử nghiệm chính là tiền thưởng - cho bạn ấy rồi. - Liên tục. |
[일본어로] | Đúng vậy. |
[사람들의 웃음] | |
[동엽의 감탄] | |
[탄성] | |
[한국어로] 처음에 자위 용품을 만들어야겠다는 생각을 | Ban đầu, làm thế nào mà anh ấy lại nghĩ đến việc tạo ra dụng cụ thủ dâm? |
어떻게 하셨는지 | Ban đầu, làm thế nào mà anh ấy lại nghĩ đến việc tạo ra dụng cụ thủ dâm? |
[일본어로] | Sao anh lại lựa chọn dụng cụ thủ dâm thay vì rất nhiều những sản phẩm khác? |
[시경의 탄성] | Trên bao bì có ảnh phụ nữ khỏa thân, |
[시경, 동엽의 탄성] | nên các sản phẩm dành cho việc đó cũng bị coi là thô tục như vậy. |
[호응하는 소리] | Nên tôi muốn tạo ra một thứ mang tính thường nhật, |
- [흥미로운 음악] - [시경의 탄성] | sẽ tạo ra một thể loại hoàn toàn mới. Tôi đã làm việc trong ba năm |
[카메라 셔터 효과음] | Tôi bắt đầu tự mình nghiên cứu và chế tạo sản phẩm bằng số tiền đó. |
[카메라 셔터 효과음] | Tôi bắt đầu tự mình nghiên cứu và chế tạo sản phẩm bằng số tiền đó. |
[카메라 셔터 효과음] | Tôi mất ba năm để hoàn thành năm sản phẩm. |
[카메라 셔터 효과음] | Tôi mất ba năm để hoàn thành năm sản phẩm. |
[시경이 일본어로 호응한다] | |
[놀란 숨소리] | |
[마츠모토가 웃으며 대답한다] | Gấp 200 lần luôn. |
[시경] | - một thời gian. - Sau khi ra mắt sao? |
[시경의 탄성] | Tôi biết đến TENGA thông qua tạp chí. |
- [매혹적인 효과음] - [웃음] | |
[사토] 성을 누구나 당당하게 즐길 수 있는 것으로 | TƯƠNG LAI CỦA THỦ DÂM CUỐI CÙNG ĐÃ ĐẾN |
바꿔 나가겠다고 적혀 있었죠 | TƯƠNG LAI CỦA THỦ DÂM CUỐI CÙNG ĐÃ ĐẾN |
[흥미로운 음악] | Trước khi chúng tôi bước vào đây, |
- [의미심장한 효과음] - [놀란 탄성] | anh ấy bảo là 17 năm trước. |
[웃음] | |
[사토의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 카메라가 있어서 그렇게 얘기한 거예요 | Tôi nói vậy vì có máy quay thôi. Vì có máy quay nên anh ấy nói dối vậy thôi. |
- [일본어로] - [사람들의 웃음] | Vì có máy quay nên anh ấy nói dối vậy thôi. |
[익살스러운 음악] | |
[시경이 한국어로] 귀 빨개졌다 귀 빨개졌다 | Tai anh đỏ lên rồi. Sao anh lại nói dối trên sóng vậy? |
방송에서 거짓말하면 어떡해 | Sao anh lại nói dối trên sóng vậy? |
저는 6학년? | Chắc là… Năm lớp sáu. |
[시경이 일본어로] 6학년이면 13살? | Năm lớp sáu. Lớp 6 là 13 tuổi? |
- [동엽이 한국어로] 사장님은… - [일본어로] | Còn tôi là khi nào nhỉ? Có lẽ là 12 tuổi. |
[익살스러운 효과음] | |
[동엽이 한국어로] 그럼 사토 씨는 | Thế còn Sato thì sao? |
[일본어로] | Tôi đã thích việc đó từ khi còn nhỏ. |
- [의미심장한 효과음] - [동엽의 놀란 탄성] | |
- [의미심장한 효과음] - [놀란 탄성] | |
- [동엽이 한국어로] 에이, 농담? - [사토의 웃음] | - Bạn ấy đùa sao? - Không, thật đấy. |
[일본어로] | - Bạn ấy đùa sao? - Không, thật đấy. |
[익살스러운 효과음] | |
- [한국어로] 다섯 살 때요? - [흥미로운 음악] | Từ năm tuổi sao? |
[일본어로] | Được luôn sao? |
[동엽이 한국어로] 어, 그럼 거의 자위 쪽의 영재 | Vậy chắc phải là thần đồng giới thủ dâm rồi. |
[일본어로] | Thật ra, |
- [땡 울리는 효과음] - [사람들의 웃음] | |
[한국어로] 어? | |
[일본어로] | Khoan đã, anh vừa bảo sao? Cuộc thi gì cơ? Masturbate-a-thon. "Masturbation" ghép với "marathon". |
[시경, 사토가 일본어로 말한다] | - Masturbate-a-thon. - Masturbate-a-thon. |
- [동엽의 웃음] - [시경] '마스타베타손' | Masturbate-a-thon. |
[한국어로] 자위라톤 | Marathon thủ dâm. |
- [탄성] - [시경] 마라톤, 자위 마라톤 | - Cuộc thi marathon thủ dâm. - Ra vậy. |
- [흥미로운 음악] - 어, 자위 마라톤 | - Cuộc thi marathon thủ dâm. - Ra vậy. |
- [일본어로] - [사토의 호응] | Vậy là anh làm được lâu nhất sao? Có cuộc thi như vậy sao? |
[시경] | - Vâng. - Tổ chức ở đâu? - Ở San Francisco. - Ở đâu vậy? |
[동엽이 한국어로] 어디서요? 어디? | - Ở San Francisco. - Ở đâu vậy? San Francisco. |
[시경] 샌프란시스코에 있대 세계 자위 대회가 | San Francisco. Ở San Francisco sao? Thật sao? |
- [시경의 놀란 탄성] - 아, 진짜로요? | Thật sao? Cậu ấy đã gọi tôi từ sân bay trước khi rời Nhật Bản. |
[익살스러운 효과음] | Cậu ấy đã gọi tôi từ sân bay trước khi rời Nhật Bản. |
[일본어로] | Cậu ấy đã gọi tôi từ sân bay trước khi rời Nhật Bản. |
[사람들의 웃음] | Vài tiếng sau, cậu ấy từ Mỹ gọi về và báo rằng đã giành chiến thắng. |
[동엽이 한국어로] 거기의 우승은 뭐 | Tiêu chuẩn để giành chiến thắng là gì? |
기준이 뭐예요? 우승이… | Tiêu chuẩn để giành chiến thắng là gì? |
[일본어로] | Tiêu chuẩn để giành chiến thắng là gì? Tiêu chuẩn đánh giá là gì? |
[한국어로] 아, 지구력? | Cần sức bền. |
[동엽] 그러면 계속 서 있기만 하면 돼요? 아니면… | Vậy bạn chỉ cần giữ nó dựng lên hay là… |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | Vậy bạn chỉ cần giữ nó dựng lên hay là… Anh chỉ cần giữ nó dựng lên hay phải liên tục dùng tay thủ dâm? |
[시경이 호응한다] | Ta có thể tự dùng tay. |
[시경이 일본어로 호응한다] | và tận hưởng là được. |
- [동엽의 웃음] - [매혹적인 효과음] | Tôi tận hưởng nhiều loại sản phẩm khác nhau |
[시경, 동엽의 탄성] | Tôi tận hưởng nhiều loại sản phẩm khác nhau |
[탄성] | và liên tục tạo cho mình các kiểu kích thích khác nhau. |
[동엽의 웃음] | Có khoảng bao nhiêu người tham gia? |
- [의미심장한 효과음] - [시경의 놀란 숨소리] | Có tất cả khoảng 100 người tham gia. |
[흥미로운 음악] | - Một trăm… - Vâng, tất cả đều thủ dâm. |
[동엽이 한국어로] 다 같이 일렬로 서서? | Tất cả đứng thành một hàng sao? |
[일본어로] | Chúng tôi không đứng thành hàng mà ngồi thành vòng tròn và các giám khảo sẽ đi vòng quanh. |
[의미심장한 효과음] | Kỷ lục lần đầu tiên tham gia của tôi là 9 tiếng 33 phút. |
[놀란 탄성] | Lần thứ hai là 9 tiếng 58 phút. |
- [의미심장한 효과음] - [동엽의 웃음] | |
[익살스러운 음악] | |
[동엽이 한국어로] 그럼 중간에 사정을 하거나 | Nếu xuất tinh giữa chừng |
중간에 뭔가 죽거나 그러면 탈락이에요? | hoặc không giữ được sự cương cứng thì sẽ bị loại sao? |
[시경이 일본어로 통역한다] | thì sẽ bị loại sao? |
[일본어로] | Chúng tôi được phép xuất tinh. |
- [시경] - [동엽의 탄성] | ĐƯỢC PHÉP XUẤT TINH |
[시경의 탄성] | Sau đó tôi tiếp tục khoảng bốn, năm tiếng nữa. |
[동엽이 한국어로] 반 정도 서 있는 거는… | Nếu chỉ cương được một nửa thôi thì sao? |
- [시경이 일본어로] - [사람들의 웃음] | Chỉ cương một nửa thôi có được không? |
[한국어로] 아, 그럼 반은 | Vậy là cương một nửa cũng được. |
- [일본어로] - [시경의 탄성] | Quy định không quá khắt khe đâu. |
[동엽이 한국어로] 나중에 사실 아홉 시간 넘게 그러면 | Nếu làm liên tục trong chín tiếng như vậy |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | Nếu làm liên tục trong chín tiếng như vậy thì bộ phận sinh dục của bạn có bị nứt nẻ hay để lại sẹo không? |
[마츠모토] | - Không còn nhẵn bóng. - Mất sự nhẵn bóng. |
[시경의 탄성] | - Không còn nhẵn bóng. - Mất sự nhẵn bóng. |
[고풍스러운 효과음] | Nó biến sắc sang màu mà trước giờ tôi chưa từng thấy. |
[사토] | - Có vẻ là một sự kiện thú vị. - Đúng vậy. Đó là một sự kiện từ thiện. |
[한국어로] 그럼 거기 대회 출전해서 뭐 남는 게… | Vậy bạn nhận về được gì? |
[일본어로] | Anh nhận được gì từ việc tham gia cuộc thi đó? |
[시경이 한국어로] 명예 | Danh dự. Hoặc cũng có thể là ô danh. |
[일본어로] | Hoặc cũng có thể là ô danh. |
[시경이 한국어로] 불명예인지 잘 모르겠다고 | Không biết là danh dự hay ô danh nữa. |
[사람들의 웃음] | |
[일본어로] | Anh có nhận được cúp hay gì không? |
[시경이 한국어로] 트로피가 손이야 | Chiếc cúp hình bàn tay. |
- [경쾌한 음악] - [사람들의 웃음] | |
[마츠모토가 일본어로 말한다] | |
[일본어로] | Đây không đơn giản là một cuộc thi dành cho những người biến thái dị hợm. |
[마츠모토가 일본어로 대답한다] | Giống với triết lý của TENGA. |
[흥미로운 음악] | Cậu ấy nói với tôi rằng có thể lấy một miếng nhỏ |
[시경이 일본어로 호응한다] | từ phần cuối chất liệu đàn hồi ở trong này |
- [익살스러운 효과음] - [동엽의 웃음] | |
[익살스러운 효과음] | có thể kéo ra được. |
[시경, 동엽의 탄성] | |
- [시경, 동엽의 탄성] - [활기찬 음악] | |
[동엽의 웃음] | |
[시경] 와, 대단하네요 | Tuyệt thật. |
[시경이 일본어로 호응한다] | Ra vậy. |
[한국어로] 이거는 | Đây là… |
앞으로도 계속 | một ngành công nghiệp chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển. |
- [일본어로] - [동엽이 말한다] | một ngành công nghiệp chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển. Ngành này sẽ còn phát triển trong tương lai. |
[동엽이 한국어로] 남자들이 고추가 달려 있는 한… | Ngành này sẽ còn phát triển trong tương lai. Chỉ cần đàn ông vẫn còn trái ớt, |
- [사람들의 웃음] - 이건 계속 성장할 거… | thì ngành này sẽ còn phát triển. |
[일본어로] | thì ngành này sẽ còn phát triển. Ngành này sẽ tiếp tục phát triển chừng nào đàn ông còn bộ phận sinh dục. |
- [웃음] - [경쾌한 음악] | Ngành này sẽ tiếp tục phát triển chừng nào đàn ông còn bộ phận sinh dục. |
[시경이 한국어로] 야, 어떻게 또 | Chúng ta được tặng món quà lớn quá. |
이렇게 큰 걸 또 받아 가지고, 이걸 | Chúng ta được tặng món quà lớn quá. |
아유, 다 나눠 줘야겠네, 사람들 | Phải chia cho người khác mới được. |
[동엽의 웃음] | |
이걸 노리고 예전부터 그 노래를 불렀던 거예요? | Trước giờ cậu hát bài đấy là để chờ ngày này à? |
어떤 노래요? | Bài gì ạ? |
[동엽] ♪ 좋을 텐가 ♪ | Thật tuyệt TENGA |
- [제작진들의 웃음] - ♪ 먹을 텐가 ♪ | Điểm Hẹn TENGA |
먹을 텐가, 좋을 텐가, 어? | Điểm hẹn TENGA thật tuyệt TENGA, đúng chứ? |
- [한숨 쉬며] 진짜 - [동엽] ♪ 좋을 텐가 ♪ | - Thật tình. - Thật tuyệt TENGA |
[시경] ♪ 텐가를 꼭 잡고 ♪ | Cầm chặt lấy TENGA |
No comments:
Post a Comment