Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 4

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 4

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



[마스터] 오늘의 아레나전‬‪Trận Đấu trường hôm nay có tên‬
‪'꺼진 불도 다시 보자'입니다‬‪Đảm Bảo Lửa Đã Tắt.‬
‪- [참가자들의 힘주는 소리]‬ ‪- 각 팀은 주어진 장비를 활용해‬‪Mỗi đội sẽ tận dụng công cụ được phát‬
‪통나무 장작 30개를 패야 합니다‬‪và bổ được 30 khúc gỗ.‬
‪[운동 팀원] 아, 나이스‬ ‪좋아, 좋아, 좋아‬‪ĐỘI THỂ THAO‬
‪[군인 팀의 환호]‬‪Cố lên!‬ ‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬
‪[군인 팀원1] 멋있다!‬‪Ngầu quá!‬
‪- [군인 팀원2] 강은미!‬ ‪- [은미] 파이팅‬‪- Có thế chứ!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[힘주는 소리]‬
‪아, 강은미 너 너무 멋있어!‬‪Kang Eun Mi ngầu quá đi!‬
‪- [나은] 섹시하다!‬ ‪- [봄은] 어떡해‬‪Thật là quyến rũ!‬
‪- [현선] 아, 뭐야‬ ‪- [나은] 섹시하다!‬‪Thật là quyến rũ!‬ ‪- Nghiêm túc đấy!‬ ‪- Gợi cảm quá.‬
‪- 솔저!‬ ‪- [군인 팀] 파이팅!‬‪Đội Quân nhân!‬ ‪- Tiến lên!‬ ‪- Chơi nào!‬
‪[비장한 음악]‬‪- Tiến lên!‬ ‪- Chơi nào!‬ ‪- Đúng rồi đấy!‬ ‪- Tiếp tục nào.‬
‪[현선] 라스트 원, 고!‬‪Khúc gỗ cuối cùng. Xử đẹp nào!‬
‪라스트 원!‬‪Khúc cuối cùng rồi.‬
‪라스트 원, 고!‬‪Khúc gỗ cuối cùng. Thẳng tiến!‬
‪제가 가겠습니다!‬‪Tôi xử liền đây!‬
‪[은미] 제가 가겠습니다!‬‪Tôi xử liền đây!‬
‪갑니다!‬‪Tôi xử liền đây!‬ ‪Tôi tới đây!‬ ‪Tôi tới đây!‬
‪[은미의 기합]‬
‪- [현선의 아쉬운 탄성]‬ ‪- [나은의 웃음]‬‪Eun Mi à, tôi xỏ găng tay rồi mà!‬
‪[봄은] 가자!‬‪Diệt gọn nào!‬
‪[현선] 나이스, 이야‬‪- Tuyệt.‬ ‪- Để cho cô nửa khúc.‬ ‪Nửa khúc thôi á?‬
‪[봄은] 아! 멋있어!‬‪Lau cho cô ấy đi!‬ ‪Giỏi lắm.‬
‪[나은] 아, 반 개‬‪Nửa khúc gỗ.‬
‪[군인 팀원3] 반 개‬ ‪반 개 가자, 반 개 가자!‬‪- Nửa khúc!‬ ‪- Một nửa.‬ ‪Thể hiện đi chị!‬
‪- 벗어야지! 벗어야지!‬ ‪- [군인 팀원1] 벗어야지!‬‪Cởi đi nào!‬ ‪- Cởi ra đi.‬ ‪- Cởi ra đi!‬
‪아, 나이스야! 잘한다!‬‪Hết nước chấm.‬ ‪Xử đẹp nó đi!‬
‪[군인 팀원1의 탄성]‬‪Xong.‬
‪- [나은] 끝! 끝, 끝, 끝!‬ ‪- [현선] 이야, 그렇지!‬‪Xong.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Được rồi!‬
‪[마스터] 군인 팀‬ ‪장작 패기 완료했습니다‬‪Đội Quân nhân‬ đã hoàn thành nhiệm vụ bổ củi.
‪2단계를 시작하겠습니다‬‪Đội Quân nhân‬ đã hoàn thành nhiệm vụ bổ củi. ‪Đến giai đoạn hai.‬
‪2단계, 불 피우기입니다‬‪Giai đoạn hai. Đốt lửa.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Giai đoạn hai. Đốt lửa.‬
‪[마스터] 팀의 파이어 피트에‬ ‪최대한 큰불을 피우십시오‬‪Hãy nhóm lên ngọn lửa lớn nhất có thể‬ trong hố của đội mình.
‪단, 군인 팀이 불 피우기를‬ ‪시작함과 동시에‬‪Tuy nhiên, ngay khi Đội Quân nhân‬ bắt đầu giai đoạn hai,
‪모든 팀에 제한 시간이 적용됩니다‬‪thời gian sẽ bắt đầu đếm ngược‬ với các đội còn lại.
‪[참가자의 웃음]‬‪thời gian sẽ bắt đầu đếm ngược‬ với các đội còn lại.
‪제한 시간 60분‬‪Thời gian cho phép là 60 phút…‬
‪시작‬‪bắt đầu.‬
‪[은미] 여기 도끼로 패‬‪Lấy rìu chẻ chỗ này ra.‬
‪작은 걸로 해, 빨리 작은 거 모아‬‪Gom những mẩu nhỏ lại mau.‬
‪이거 모아‬ ‪현선아, 이거 모아, 이거‬‪Gom hết lại.‬ ‪Hyun Seon à, gom chúng lại.‬
‪[은미] 얘들아‬‪Mọi người, chúng ta phải che cho kỹ.‬
‪[나은] 네‬‪Không được để họ thấy chúng ta làm gì.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [현아] 마지막, 민선아!‬‪Mi Seon à, khúc cuối cùng rồi.‬
‪- [현지] 언니‬ ‪- [현아] 와‬‪Chỉ có mình Min Seon‬ ‪- bổ cả 30 khúc củi.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[정민선] 네‬‪- bổ cả 30 khúc củi.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪- [정민선의 힘주는 소리]‬ ‪- [참가자들의 응원 소리]‬‪- Ừ!‬ ‪- Được rồi!‬
‪[마스터] 소방 팀, 운동 팀‬‪Đội Cứu hỏa và Đội Thể thao‬ đã hoàn thành nhiệm vụ bổ củi.
‪장작 패기 완료했습니다‬‪Đội Cứu hỏa và Đội Thể thao‬ đã hoàn thành nhiệm vụ bổ củi. ‪Chúng tôi sẽ phát bộ công cụ đánh lửa.‬
‪불 키트 지급하겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ phát bộ công cụ đánh lửa.‬
‪[지혜, 정민선] 가자‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Đi nào.‬
‪[현지] 가자!‬‪Triển khai thôi!‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪[탁탁 치는 소리]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬
‪이렇게 쪼그마한 게‬‪Những que nhỏ xíu thế này.‬
‪[성연] 여기 어디다가…‬‪Chúng ta có thể…‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[비장한 음악]‬
‪[슬기] 라스트!‬‪Khúc cuối cùng.‬
‪'할 수 있을 때까지 하자'였어요‬‪Tôi định bổ đến khi bổ hết nổi.‬
‪[경애] 근데 할 수 있었어요‬ ‪체력적으로‬‪Nhưng tôi vẫn có thể‬ tiếp tục về mặt thể lực.
‪[경애의 힘주는 소리]‬
‪[마스터] 스턴트 팀‬ ‪장작 패기 완료했습니다‬‪Đội Đóng thế‬ đã hoàn thành nhiệm vụ bổ củi.
‪[경애] 이거 반 깨서‬ ‪좀 얇게 해 가지고‬‪- Chẻ gỗ thành những mẩu nhỏ.‬ ‪- Hiểu rồi.‬
‪이렇게 세워 가지고‬‪- Chẻ gỗ thành những mẩu nhỏ.‬ ‪- Hiểu rồi.‬
‪[마스터] 2단계 불 피우기 시간‬ ‪30분 남았습니다‬‪Giai đoạn hai. Đốt lửa. Còn 30 phút.‬
‪[군인 팀원1] 안 만들어 봐서‬‪- Vì chưa làm bao giờ.‬ ‪- Đúng vậy. Họ không làm được đâu.‬
‪- [은미] 응, 못 해, 이거‬ ‪- [군인 팀원1의 호응]‬‪- Vì chưa làm bao giờ.‬ ‪- Đúng vậy. Họ không làm được đâu.‬
‪[비장한 음악]‬‪- Eun Mi là trùm sống còn mà.‬ ‪- Chứ sao. Cô là chuyên gia rồi.‬ ‪Hãy vơ hết bùi nhùi lại‬ ‪rồi dùng diêm đốt cháy chúng.‬
‪[군인 팀원2] 오케이‬‪Hãy vơ hết bùi nhùi lại‬ ‪rồi dùng diêm đốt cháy chúng.‬ ‪Được.‬
‪[현선] 네‬‪- Cô chuyên về chất nổ nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Hãy nghĩ là cô đang châm bom ấy.‬
‪[현선] 아, 오케이‬‪Hãy nghĩ là cô đang châm bom ấy.‬ ‪Được.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪[은미] 좋아, 좋았어‬‪Tuyệt lắm. Cháy rồi.‬
‪야, 지금이야, 빨리, 빨리, 빨리‬‪Chính là lúc này. Nhanh lên nào.‬ ‪Chất củi lên đi.‬
‪넣어, 넣어, 장작‬‪Chất củi lên đi.‬
‪어, 위로, 그렇게 넣어‬ ‪어, 오케이‬‪Xếp lên trên. Đúng rồi, làm như vậy.‬ ‪Được rồi.‬
‪- 붙었다‬ ‪- [성연] 어?‬‪- Họ nhóm được lửa rồi.‬ ‪- Cái gì?‬
‪[경애] 완전 붙였어, 지금‬‪Họ nhóm được lửa rồi.‬
‪[은미] 어‬ ‪그거, 그거, 그거, 그거‬‪Đúng rồi, nó đấy.‬
‪어, 넣어, 넣어, 넣어, 넣어, 넣어‬‪Thảy vào đi.‬
‪경기장도 태워 버렷!‬‪Đốt cháy cả đấu trường đi.‬
‪[군인 팀원3] 굿!‬‪Tốt lắm.‬
‪[지혜] 나도‬‪- Thà bắt dập lửa còn hơn.‬ ‪- Tôi cũng vậy.‬
‪[지혜] 불 피우는 건 못 배웠는데‬‪Chúng ta chỉ học dập lửa‬ ‪chứ đâu có biết nhóm lửa thế nào.‬
‪[지혜의 힘주는 소리]‬
‪[정민선] 아, 꺼지면 안 돼‬‪Không được để nó tắt.‬
‪[후후 입바람 부는 소리]‬‪Không được để nó tắt.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [지혜] 이렇게?‬‪Như thế này.‬
‪[정민선] 아, 제발 꺼지지 마‬‪Làm ơn đừng tắt.‬
‪[정민선의 한숨]‬
‪[정민선] 안 꺼지게‬ ‪살살 넣어, 살살 넣어‬‪Từ tốn thôi, không là tắt ngóm đấy.‬
‪[지혜] 자, 내가 줄게‬ ‪너가 그걸 해‬‪Từ tốn thôi, không là tắt ngóm đấy.‬ ‪Để tôi làm cho.‬ ‪- Cô làm đi.‬ ‪- Nhét vào trong.‬
‪[현아] 안으로 넣어‬ ‪안으로, 안으로, 안으로‬‪- Cô làm đi.‬ ‪- Nhét vào trong.‬
‪[정민선] 이거? 우리 해 놓은 거?‬‪- Xếp lên trên á?‬ ‪- Không, nhét vào đây.‬
‪[지혜] 요거, 요거 넣자‬‪- Xếp lên trên á?‬ ‪- Không, nhét vào đây.‬
‪[정민선] 아, 그냥 여기다가 넣어?‬‪- Nhét vào đây á?‬ ‪- Rồi nó sẽ bén lửa.‬
‪- [후 입바람 부는 소리]‬ ‪- [지혜] 그럼 불붙거든?‬‪- Nhét vào đây á?‬ ‪- Rồi nó sẽ bén lửa.‬ ‪Nó sẽ bắt đầu cháy như thế này.‬
‪넣으면 불이 붙어‬‪Nó sẽ bắt đầu cháy như thế này.‬
‪[현지] 근데 어디까지‬ ‪붙여야 되는 거야?‬‪Cứ tiếp tục cho đến khi củi bắt lửa.‬ ‪Đến lúc củi cháy lên là được.‬
‪[정민선의 놀란 소리]‬‪Đến lúc củi cháy lên là được.‬
‪[정민선] 장작에 붙을 때까지만‬‪Đến lúc củi cháy lên là được.‬
‪[함께 입바람을 후 분다]‬
‪나무에 하나만 붙으면 된다, 진짜‬‪Chỉ cần một que củi bắt lửa thôi.‬
‪[현아] 안 돼, 안 돼‬ ‪안 돼, 안 돼‬‪Không được rồi.‬
‪[정민선] 안에 탈 게 없어, 지금‬‪Không có cái gì để giữ cho lửa cháy.‬
‪- [지혜의 웃음]‬ ‪- [한숨]‬‪Tại sao nó không bùng lên?‬ ‪Chị chỉ biết cách dập lửa thôi.‬
‪- [정민선] 됐어, 됐어, 됐어‬ ‪- [지혜] 오케이, 살았어‬‪Bởi vậy. Ai ngờ họ bắt‬ ‪người chuyên dập lửa đi nhóm lửa?‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Cháy rồi.‬
‪[정민선] 지금 이 두 방향이야‬ ‪지금 이 두 방향‬‪Chúng ta đang quạt theo hai hướng.‬
‪- 이렇게 계속해‬ ‪- [지혜] 너랑 나 방향이야, 지금‬‪- Tiếp tục đi.‬ ‪- Hướng của chị và của em.‬
‪[현아] 계속 잘하고 있어, 지금‬‪Em đang làm rất tốt.‬
‪[지혜] 어, 맞아‬ ‪언니, 근데 방향이‬‪Chị sẽ hít khói. Hai em cứ quạt đi.‬ ‪Xin lỗi chị. Nhưng bọn em‬ ‪phải quạt hướng này mới được.‬
‪이쪽 방향이 불이 잘 붙어요, 언니‬‪Xin lỗi chị. Nhưng bọn em‬ ‪phải quạt hướng này mới được.‬
‪왜 그렇지?‬‪Cứ quạt đi.‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪[정민선] 됐다! 됐다!‬‪- Nhóm được rồi!‬ ‪- Cháy rồi.‬
‪[지혜] 됐다, 됐다, 됐다‬ ‪이제 조금씩 하자‬‪Chúng ta làm được rồi.‬ ‪Giờ thì cứ thong thả thôi.‬
‪[은별] 만능이구먼‬‪Họ đa năng thật.‬
‪[성연] 붙일 수 있다!‬‪Chúng ta cũng sẽ làm được.‬
‪[김민선] 컴 온 [후후 부는 소리]‬‪Khoan đã.‬
‪- [성연] 오, 산다, 산다‬ ‪- [은별] 좋아, 좋아, 좋아‬‪- Cháy rồi.‬ ‪- Tuyệt.‬
‪[성연이 웃으며] 오, 산다‬‪Bắt lửa rồi kìa.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [후후 입바람 부는 소리]‬
‪아, 성냥을 아니면 한꺼번에‬ ‪확 붙여 버리면‬‪Tại sao không dùng hết diêm một lần luôn?‬
‪[성연] 손 조심하고, 오케이‬ ‪오케이, 오케이, 여기, 여기‬‪Cẩn thận cái tay. Được rồi.‬ ‪- Được rồi, tốt lắm.‬ ‪- Nhét vào đó đi.‬
‪[운동 팀원] 여기로 바로 가는…‬‪- Được rồi, tốt lắm.‬ ‪- Nhét vào đó đi.‬
‪[성연] 계속 넣어‬ ‪그냥 이거 다 때려 넣어‬‪Nhét tiếp đi. Tống hết vào.‬
‪어차피 마지막이잖아‬ ‪아니, 아니, 이거 넣어‬‪Nhét vào cả đi.‬ ‪Đây là số diêm cuối cùng rồi.‬
‪[성연] 우리 처음부터‬ ‪이렇게 할 걸 그랬나?‬‪Biết vậy thì làm thế này ngay từ đầu.‬
‪아, 꺼져 간다, 씨‬‪Trời ơi, nó đang tắt dần.‬
‪불이 크길래 '야, 올인해, 올인'‬‪Nên tôi mới giục kiểu‬ ‪"Này, nhét hết diêm vào đi."‬
‪'야, 다 넣어, 다 넣어' 했다가‬‪Nên tôi mới giục kiểu‬ ‪"Này, nhét hết diêm vào đi."‬
‪제일 후회하고 있습니다, 그때‬‪Tôi hối hận vì đã nói như vậy.‬
‪- [김민선의 웃음]‬ ‪- [성연] 알았지?‬‪Mọi người rõ chưa?‬
‪[밝은 음악]‬‪Mọi người rõ chưa?‬
‪[경애] 나무를 이렇게 깔고‬‪Chất củi lên như thế này.‬
‪[스턴트 팀원] 그 위에다가, 예‬‪- Đúng rồi, xếp lên trên.‬ ‪- Chúng ta sẽ đốt ở trên này.‬
‪[스턴트 팀원] 예, 예‬‪- Đúng rồi, xếp lên trên.‬ ‪- Chúng ta sẽ đốt ở trên này.‬ ‪- Chừa chỗ cho gió luồn vào trong.‬ ‪- Vâng.‬
‪[스턴트 팀원] 예, 예, 예‬‪- Chừa chỗ cho gió luồn vào trong.‬ ‪- Vâng.‬
‪다 올려놓을 수 있는‬‪Hãy dựng khung để có chỗ xếp gỗ lên.‬
‪[경애] 옆에 이렇게‬ ‪하나 해 놓자고, 우리도‬‪Hãy dựng khung để có chỗ xếp gỗ lên.‬ ‪Dựng khung lên đi.‬
‪- [슬기] 큰 거를 먼저?‬ ‪- [경애] 틀을‬‪Dựng khung lên đi.‬
‪[응원하는 소리]‬‪- Tiếp tục!‬ ‪- Làm được rồi.‬ ‪Họ vẫn đang bổ củi sao?‬
‪[어두운 음악]‬‪Họ vẫn đang bổ củi sao?‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ‬
‪아유‬
‪- [경호 팀의 탄성]‬ ‪- [경호 팀원] 좋다‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Trong lòng tôi nóng như lửa đốt.‬
‪[마스터] 2단계, 불 피우기‬‪Giai đoạn hai. Đốt lửa.‬
‪- 3, 2, 1‬ ‪- [째깍거리는 소리]‬‪Ba, hai, một.‬
‪결과 발표하겠습니다‬‪Chúng tôi xin công bố kết quả.‬
‪스턴트 팀 통과‬‪Đội Đóng thế đi tiếp.‬
‪군인 팀 통과‬‪Đội Quân nhân đi tiếp.‬
‪소방 팀‬‪Đội Cứu hỏa đi tiếp.‬
‪통과‬‪Đội Cứu hỏa đi tiếp.‬
‪경호 팀, 운동 팀‬‪Đội Vệ sĩ và Đội Thể thao bị loại.‬
‪탈락‬‪Đội Vệ sĩ và Đội Thể thao bị loại.‬
‪3단계를 시작하겠습니다‬‪Giai đoạn ba bắt đầu.‬
‪3단계, 불 지키기입니다‬‪Giai đoạn ba. Giữ Lửa.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[슬기] '지키기'?‬‪"Giữ lửa" á?‬
‪[나은] '지키기'?‬‪"Giữ lửa"?‬
‪[마스터] 각 팀은‬ ‪대표 한 명을 선정합니다‬‪Mỗi đội chọn ra một đại diện.‬
‪팀 대표에게는‬ ‪원하는 팀 파이어 피트에‬‪Đại diện mỗi đội sẽ có cơ hội phun nước‬ vào hố lửa của một đội khác.
‪물로 공격할 기회가 주어집니다‬‪Đại diện mỗi đội sẽ có cơ hội phun nước‬ vào hố lửa của một đội khác.
‪물 공격 시간은 30초입니다‬‪Có 30 giây để tấn công.‬
‪공격을 막을 방법은 단 한 가지‬‪Chỉ có một cách duy nhất‬ để chặn đòn tấn công.
‪신체를 이용해 파이어 피트를‬ ‪보호하는 것만 허용됩니다‬‪Các đội chỉ được phép dùng thân thể‬ để bảo vệ ngọn lửa.
‪공격 종료 후‬‪Sau khi tấn công,‬
‪5분 안에 파이어 피트의 불씨를‬ ‪살려야 합니다‬‪sẽ có năm phút‬ để cứu cho hố lửa cháy trở lại.
‪끝까지 불을 지켜 낸‬ ‪최후의 한 팀이 승리합니다‬‪Đội bảo vệ được ngọn lửa đến cùng‬ là đội chiến thắng.
‪호스와 관창을 이용해서‬ ‪불을 끄는 미션이다?‬‪Nhiệm vụ dùng vòi nước để dập lửa ư?‬
‪'그럼 나 이거 못 끄면‬ ‪나 집에 못 간다'‬‪Nếu thua trận này thì tôi‬ ‪không còn mặt mũi nào mà về nhà.‬
‪'나 진짜 쪽팔려서‬ ‪나 여기서 집에 못 가'‬‪Nếu thua trận này thì tôi‬ ‪không còn mặt mũi nào mà về nhà.‬
‪'나 무조건‬ ‪이거 불 끄고 간다, 집에'‬‪Nhất định tôi phải dập lửa rồi mới về nhà.‬
‪[마스터] 각 팀은‬ ‪공격하고 싶은 팀을‬‪Mời các đội chọn đối thủ‬ mà bạn muốn tấn công.
‪정해 주시기 바랍니다‬‪Mời các đội chọn đối thủ‬ mà bạn muốn tấn công.
‪[나은] 다굴 될 수도 있겠다‬‪Một đội có thể bị tất cả nhắm đến.‬ ‪Nên chọn đội có lửa yếu hơn.‬
‪[군인 팀의 웃음]‬‪Nên chọn đội có lửa yếu hơn.‬
‪[현선] 그건 맞지‬‪Đúng vậy.‬
‪[소방 팀원] 그치‬‪- Đúng không?‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Nếu vậy thì‬
‪[정민선] 그러면 내, 아…‬‪Nếu vậy thì‬ ‪- em sẽ là người tấn công.‬ ‪- Được‬
‪[현아] 어, 어‬‪- em sẽ là người tấn công.‬ ‪- Được‬
‪[마스터] 군인 팀‬ ‪공격할 팀 발표해 주십시오‬‪Đội Quân nhân.‬ ‪Mời công bố đối thủ các bạn lựa chọn.‬
‪[현선] 소방 하겠습니다‬‪Đội Cứu hỏa.‬
‪[지혜의 말소리]‬‪Chúng ta phải làm phản diện rồi.‬
‪[정민선이 작게] 군인, 군인 가자‬ ‪그럼 군인 가자‬‪Vậy thì hãy tấn công Đội Quân nhân đi.‬
‪[마스터] 소방 팀‬ ‪공격할 팀 발표해 주십시오‬‪Đội Cứu hỏa.‬ ‪Mời công bố đối thủ các bạn lựa chọn.‬
‪[현아] 군인 팀 하겠습니다‬‪Chúng tôi chọn Đội Quân nhân.‬
‪- [함께 당황한다]‬ ‪- [슬기] 왜 우리 안 해?‬‪Chúng tôi chọn Đội Quân nhân.‬ ‪- Cái gì?‬ ‪- Sao không chọn đội ta?‬
‪[어두운 음악]‬‪Hãy chọn kẻ mạnh mà đối đầu.‬
‪[마스터] 첫 번째 공격‬ ‪시작하겠습니다‬‪Lượt tấn công đầu tiên bắt đầu.‬
‪준비‬‪Chuẩn bị.‬
‪3‬‪Ba.‬
‪2‬‪Hai.‬
‪1‬‪Một.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[참가자] 오케이, 됐어, 됐어‬‪Được rồi, xử đẹp nào.‬
‪[힘겨운 소리]‬
‪[서영] 혜경 선배님‬ ‪소방, 소방관분들…‬‪Tiền bối Hye Kyung.‬ ‪- Nhìn cô lính cứu hỏa đi.‬ ‪- Bắt chước đi.‬
‪[슬기] 소방, 따라 해, 따라 해‬ ‪따라 해, 혜경아, 따라 해‬‪- Nhìn cô lính cứu hỏa đi.‬ ‪- Bắt chước đi.‬ ‪Hãy làm theo cô ấy.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[슬기] 살짝 올려, 살짝 올려‬‪Nâng vòi lên.‬
‪불이 이렇게 활활 타오른다고 해서‬‪Phun nước từ trên cao vào ngọn lửa‬ ‪đang bốc cháy thì không thể dập được.‬
‪위에다가 방수를 하면‬ ‪불은 절대 안 꺼집니다‬‪Phun nước từ trên cao vào ngọn lửa‬ ‪đang bốc cháy thì không thể dập được.‬
‪화점에 정확하게 물을 방수를 해야‬ ‪그 모든 게 꺼지는데‬‪Cần phải chĩa vòi thẳng vào điểm phát hỏa.‬
‪세 사람이 막다 보니까‬‪Nhưng vì có ba người đứng chặn,‬
‪방수를 아무리 어떻게 어떻게‬ ‪이렇게 저렇게‬‪Nhưng vì có ba người đứng chặn,‬ ‪nên dù tôi thử mọi góc để phun nước‬ ‪vào giữa họ hay giữa các chân‬
‪뭐, 사람 사이에‬ ‪이렇게 뭐, 가랑이로 이렇게 해도‬‪nên dù tôi thử mọi góc để phun nước‬ ‪vào giữa họ hay giữa các chân‬
‪절대로 꺼질 수 있는‬ ‪각도가 안 나와서‬‪thì vẫn không thể tìm ra‬ ‪góc hợp lý để dập lửa.‬
‪진짜 최대한 위로 올려서‬‪Tôi phải nâng lên cao nhất có thể‬ ‪để tìm góc thuận lợi,‬
‪각도를 높여서‬ ‪꽂을 수밖에 없었기 때문에‬‪Tôi phải nâng lên cao nhất có thể‬ ‪để tìm góc thuận lợi,‬
‪그런 모션이 나왔는데‬‪nên tôi mới hành động như vậy.‬
‪[희정의 탄성]‬
‪[수현] 오!‬
‪[마스터] 3‬‪Ba.‬
‪2‬‪Hai.‬
‪1‬‪Một.‬
‪[종료음]‬
‪첫 번째 공격 종료되었습니다‬‪Lượt tấn công đầu tiên đã kết thúc.‬
‪- [은미] 오케이‬ ‪- [참가자] 오메‬‪Ôi trời.‬
‪[마스터] 군인, 스턴트‬ ‪소방 팀 통과‬‪Đội Quân nhân, Đội Đóng thế‬ và Đội Cứu hỏa đi tiếp.
‪지금부터 파이어 피트 방어가‬ ‪금지됩니다‬‪Từ lúc này, các đội không được phép‬ bảo vệ hố lửa nữa.
‪세 명의 팀원은‬ ‪파이어 피트 뒤쪽으로‬‪Xin mời đứng lùi về sau hố lửa.‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- 이동해 주시기 바랍니다‬‪Xin mời đứng lùi về sau hố lửa.‬
‪[마스터] 각 팀 대표는‬ ‪공격할 팀을 발표하겠습니다‬‪Đại diện mỗi đội,‬ ‪xin mời gọi tên đội mà bạn muốn tấn công.‬
‪[현아] 스턴트 팀 하겠습니다‬‪- Chúng tôi chọn Đội Đóng thế.‬ ‪- Vui rồi đây.‬
‪[마스터] 두 번째 공격‬ ‪시작하겠습니다‬‪Lượt tấn công thứ hai bắt đầu.‬
‪각 팀 공격자는‬ ‪다섯 걸음 전진해 주시기 바랍니다‬‪Người tấn công của mỗi đội‬ hãy tiến lên phía trước năm bước.
‪준비‬‪Chuẩn bị.‬
‪3‬‪Ba.‬
‪2‬‪Hai.‬
‪1‬‪Một.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[저마다 소리친다]‬‪Min Seon à, hạ thế đứng xuống.‬
‪[참가자] 좋아, 좋아‬ ‪더 아래, 아래!‬‪Cô làm tốt lắm.‬ ‪Nhắm xuống dưới!‬
‪아래, 아래, 아래!‬‪Nhắm xuống dưới!‬
‪그렇지, 잘한다‬ ‪잘한다, 잘한다, 잘한다‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪- Được rồi!‬ ‪- Min Seon, cứ phun tiếp đi.‬
‪민선아, 다 껐다, 더 해‬ ‪계속 뿌려, 계속 뿌려, 계속 뿌려‬‪- Được rồi!‬ ‪- Min Seon, cứ phun tiếp đi.‬
‪[정민선] 그걸 이용을 했었습니다‬‪Và tôi đã dùng cách đó.‬
‪[저마다 소리친다]‬‪- Giơ cao lên!‬ ‪- Giữ vững vị trí!‬
‪[마스터] 3‬‪Ba.‬
‪2‬‪Hai.‬
‪1‬‪Một.‬
‪[종료음]‬
‪두 번째 공격 종료되었습니다‬‪Lượt tấn công thứ hai kết thúc.‬
‪지금부터 5분 안에‬ ‪불씨를 살려야 합니다‬‪Các đội có năm phút để hồi sinh ngọn lửa.‬
‪- 5분 시작‬ ‪- [긴장되는 음악]‬‪Năm phút bắt đầu.‬
‪[현아] 알았어, 알았어, 알았어‬ ‪야, 빨리‬‪- Chị bốc chỗ này ra được không?‬ ‪- Hiểu rồi.‬ ‪Bỏ hết chỗ này đi nhé?‬
‪[정민선] 어‬‪- Đằng trước á?‬ ‪- Họ nói sẽ phun nước tiếp mà.‬
‪[지혜] 현지야‬ ‪이렇게 부치니까 많이…‬‪- Hay là làm thế này?‬ ‪- Chúng ta nên che lại.‬
‪[정민선] 여기 가리고 있어야‬ ‪될 거 같아‬‪- Hay là làm thế này?‬ ‪- Chúng ta nên che lại.‬
‪[스턴트 팀원의 말소리]‬‪Củi đâu hết rồi?‬
‪[마스터] 3‬‪Ba.‬
‪- [째깍거리는 소리]‬ ‪- 2‬‪Hai.‬
‪1‬‪Một.‬
‪[종료음]‬
‪- 불 지키기가 종료되었습니다‬ ‪- [참가자1] 야, 꺼진다, 꺼진다‬‪- Giai đoạn giữ lửa kết thúc.‬ ‪- Tắt ngúm rồi.‬
‪[마스터] 스턴트 팀 탈락‬‪Đội Đóng thế bị loại.‬
‪군인 팀, 소방 팀 통과‬‪Đội Quân nhân và Đội Cứu hỏa đi tiếp.‬
‪[비장한 음악]‬‪Một chọi một rồi.‬ ‪Chúng ta chắc chắn sẽ thắng.‬ ‪Hãy chiến thắng. Chúng ta phải thắng họ.‬
‪[마스터] 세 번째 공격‬ ‪시작하겠습니다‬‪Lượt tấn công thứ ba bắt đầu.‬
‪3‬‪Ba.‬
‪2‬‪Hai.‬
‪1‬‪Một.‬
‪- [시작음]‬ ‪- [참가자2] 오!‬
‪오!‬
‪- [지혜] 민선아, 위로‬ ‪- [참가자2] 좋아, 좋아, 좋아‬‪- Min Seon à, đẩy cao lên.‬ ‪- Làm tốt lắm đấy.‬
‪[지혜] 어, 근데 개않다‬ ‪개않다, 개않다‬‪- Min Seon à, đẩy cao lên.‬ ‪- Làm tốt lắm đấy.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Phun thẳng xuống dưới.‬
‪[참가자2] 밑으로, 더 밑으로‬ ‪좋아, 좋아‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Phun thẳng xuống dưới.‬ ‪Tuyệt vời.‬
‪[강렬한 음악]‬‪Tuyệt vời.‬
‪밑에, 밑으로‬ ‪더 밑으로, 더 밑으로!‬‪- Hạ thấp xuống!‬ ‪- Nhắm xuống dưới!‬
‪[현아] 민선아, 잘한다‬ ‪계속해, 지금 좋아‬‪- Min Seon làm tốt lắm.‬ ‪- Nhắm thẳng xuống dưới!‬
‪[참가자3] 저쪽 측면에‬‪Phun vào giữa.‬
‪[현아] 민선아, 파이팅!‬‪Min Seon à, cố lên!‬
‪[현지] 오케이, 오케이, 괜찮아요!‬‪Min Seon à, cố lên!‬ ‪Bên chúng ta vẫn ổn.‬
‪[현아] 부셔, 부셔, 잘하고 있어!‬‪Có thể chứ. Chị làm tốt lắm.‬
‪[현지] 언니, 흔들어, 흔들어‬‪- Rung vòi đi chị.‬ ‪- Cừ quá đi!‬
‪[현아] 잘하고 있어, 그렇지!‬‪- Rung vòi đi chị.‬ ‪- Cừ quá đi!‬
‪[현지] 흔들어, 흔들어‬‪- Rung vòi đi.‬ ‪- Thấy hướng nào ổn thì phun.‬
‪[지혜] 니가 하고 싶은 대로 해‬ ‪하고 싶은 대로‬‪- Rung vòi đi.‬ ‪- Thấy hướng nào ổn thì phun.‬
‪[현지] 빗자루 쓸듯이 흔들어!‬‪- Rung vòi đi.‬ ‪- Thấy hướng nào ổn thì phun.‬ ‪Rung hình cái chổi.‬
‪그렇기 때문에‬‪và tạo ra hơi nóng.‬
‪[군인 팀원] 끝 발 디뎌, 우리도‬ ‪끝 발 딛고 위에서 아래로 쏴!‬‪Cứ đứng yên đó và phun từ trên xuống!‬
‪- [봄은] 오케이, 현선아, 좋다!‬ ‪- [은미] 좋다!‬‪- Đúng rồi đấy, Hyun Seon.‬ ‪- Tuyệt.‬
‪유지해, 괜찮아! 안 꺼져!‬‪- Đúng rồi đấy, Hyun Seon.‬ ‪- Tuyệt.‬ ‪- Phun xuống dưới.‬ ‪- Tập trung vào. Không tắt được đâu.‬
‪이거 절대로 안 꺼진다!‬‪Lửa của ta không thể tắt được!‬
‪[참가자들의 응원 소리]‬‪- Chuẩn rồi.‬ ‪- Dập tắt nó đi!‬
‪[은미] 괜찮아, 우리 괜찮아!‬‪- Chuẩn rồi.‬ ‪- Dập tắt nó đi!‬ ‪- Hyun Seon à, chúng ta vẫn ổn.‬ ‪- Phun từ trên xuống!‬
‪[나은] 좋아, 위에, 위에‬ ‪위에서 꽂아!‬‪- Hyun Seon à, chúng ta vẫn ổn.‬ ‪- Phun từ trên xuống!‬ ‪Cứ nhìn thẳng về phía trước.‬
‪[마스터] 3‬‪- Cố thêm chút nữa.‬ ‪- Ba.‬
‪2‬‪- Cô làm được.‬ ‪- Hai.‬
‪민선아, 파이팅!‬‪Cố lên Min Seon!‬
‪현선아, 끝까지!‬‪Hãy cố đến cùng.‬
‪- [은미] 끝까지!‬ ‪- [마스터] 1‬‪Hãy cố đến cùng.‬ ‪- Đừng dừng lại!‬ ‪- Một.‬
‪[종료음]‬
‪세 번째 공격 종료되었습니다‬‪Lượt tấn công thứ ba kết thúc.‬
‪지금부터 5분 안에‬ ‪불씨를 살려야 합니다‬‪Mỗi đội có năm phút để hồi sinh ngọn lửa.‬
‪- 5분 시작‬ ‪- [시작음]‬‪Năm phút bắt đầu.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [군인 팀원] 잠깐, 잠깐, 잠깐‬‪Đợi đã.‬
‪[은미] 와, 이거 딱딱한데?‬‪Mẹ ơi, cứng quá.‬
‪[입바람을 후후 분다]‬‪Bên trong vẫn còn lửa.‬
‪[군인 팀원] 안쪽도 있네, 불이‬‪Bên trong vẫn còn lửa.‬
‪[지혜] 여기까지 했는데, 씨‬‪- Chúng ta phải thắng.‬ ‪- Ta không thể thua được.‬
‪우리, 우리 그거‬‪Chúng ta cần Khiên Chắn 30 Phút.‬
‪- [지혜] 우리 그거‬ ‪- [현지] 쉴드 30분, 고기!‬‪- Khiên Chắn 30 Phút.‬ ‪- Chúng ta cần nó.‬ ‪Khiên Chắn 30 Phút và thịt.‬
‪[현지] 1등‬‪Hạng nhất.‬
‪쉴드‬‪Khiên Chắn.‬
‪- [마스터] 3‬ ‪- [째깍거리는 소리]‬‪Ba.‬
‪2‬‪Hai.‬
‪[입바람을 후후 분다]‬
‪1‬‪Một.‬
‪정확한 판정을 위해‬ ‪종이를 올려 확인하겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ đặt giấy lên trên hố lửa‬ để đưa ra đánh giá chính xác nhất.
‪1분 시작‬‪Một phút bắt đầu.‬ ‪ĐỘI CỨU HỎA‬
‪- [현아] 진짜…‬ ‪- [현지] 와…‬‪Làm ơn.‬
‪[박수 소리]‬
‪[마스터] 승리 팀은 소방 팀입니다‬‪Đội Cứu hỏa giành chiến thắng.‬
‪[군인 팀이 환호하며]‬ ‪수고하셨습니다!‬‪Vất vả rồi.‬
‪고생하셨습니다‬‪Mọi người vất vả rồi.‬
‪[현아] 고생했다‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[지혜] 아, 민선이‬‪Min Seon.‬
‪눈물이 나오기 일보 직전이었어요‬‪tôi gần như bật khóc.‬
‪'진짜 오늘 이거 보상받아야 돼'‬‪Chúng tôi cần được đền đáp‬ ‪cho những cố gắng của hôm nay.‬
‪'제발, 제발 한 번만' 하고 했는데‬‪Tôi đã cầu nguyện hãy thắng một lần thôi…‬
‪진짜‬‪Tôi đã cầu nguyện hãy thắng một lần thôi…‬
‪'됐다, 고기 먹을 수 있다'‬‪và đã được.‬ ‪Tối nay được ăn thịt rồi.‬
‪'아, 너무 좋다, 진짜'‬‪Tôi vô cùng sung sướng.‬
‪[지혜] 아, 불에서 이겨야 됐어‬‪Chúng ta thắng họ.‬
‪[정민선] 파이팅 한번 하자‬ ‪파이팅‬‪- Làm được rồi.‬ ‪- Hô khẩu hiệu!‬ ‪- Được thôi.‬ ‪- Cùng hô nào.‬
‪[지혜] 하나‬‪- Được thôi.‬ ‪- Cùng hô nào.‬
‪[현아] 언제나 늘 현장처럼!‬‪Lúc nào cũng như đang ở hiện trường!‬
‪- [소방 팀] 파이팅!‬ ‪- [박수 소리]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[탄성]‬
‪[마스터] 오늘의 아레나전‬ ‪종료하겠습니다‬‪Trận Đấu trường hôm nay đã kết thúc.‬
‪- [지혜] 아, 진짜‬ ‪- [현지] 진짜로‬‪- Công nhận.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Vì chúng ta làm vậy…‬ ‪- Họ đã bắt chước theo.‬
‪[현지] 올려서 따라 했어‬ ‪어, 맞아‬‪- Vì chúng ta làm vậy…‬ ‪- Họ đã bắt chước theo.‬
‪[현지] 어, 따라 해요?‬‪Khi họ thấy tôi xoáy vòi nước…‬ ‪- Họ làm theo à?‬ ‪- Đội Đóng thế…‬
‪[지혜] 어, 맞아‬‪- Cô ấy nhìn tôi chằm chằm.‬ ‪- Cô ấy cứ bắt chước tư thế của cô.‬
‪어깨 메고‬ ‪막 겨드랑이 메고 이러더라‬‪- Cô ấy nhìn tôi chằm chằm.‬ ‪- Cô ấy cứ bắt chước tư thế của cô.‬
‪[현아, 현지]‬ ‪- 어, 소방관이잖아, 소방관‬ ‪- 소방관이니까‬‪- Chúng ta là lính cứu hỏa mà.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[현아] 어, 뭐 왔다, 얘들아‬‪Chúng ta có thứ gì đó.‬
‪[현지] 어디?‬‪Ở đâu?‬
‪아, 어떡해, 다 같이 열까요?‬‪Ôi trời. Chúng ta cùng mở ra nhé?‬
‪[현아] 제일 이쁜 사람이 열자‬‪Người xinh đẹp nhất mở đi.‬
‪- [현지] 언니, 열어요‬ ‪- [정민선] 너가 열어‬‪- Chị mở đại đi.‬ ‪- Thôi, khui lẹ đi.‬
‪[현아가 웃으며] 둘이 놀고 있네‬‪- Chị mở đại đi.‬ ‪- Thôi, khui lẹ đi.‬ ‪Hai đứa này, thôi đi nha.‬
‪[소방 팀원의 웃음]‬‪Nhường chủ nhân của 30 khúc củi.‬ ‪Khiên Chắn 30 Phút. Tuyệt vời.‬
‪- [현아] 30분 쉴드‬ ‪- [정민선의 신난 탄성]‬‪Khiên Chắn 30 Phút. Tuyệt vời.‬
‪- 오케이‬ ‪- [현지의 환호]‬‪Khiên Chắn 30 Phút. Tuyệt vời.‬ ‪Được rồi.‬
‪오케이, 오케이‬‪Duyệt.‬
‪- 야, '동시에 발동되며'‬ ‪- [정민선이 규칙을 읽는다]‬‪- Kích hoạt ngay kìa.‬ ‪- "Bật ngay khi vào Trận Căn cứ‬
‪[정민선] '30분간 기지 내에‬ ‪상대 팀이 들어오지 못합니다'‬‪- Kích hoạt ngay kìa.‬ ‪- "Bật ngay khi vào Trận Căn cứ‬ ‪và ngăn không cho đối thủ‬ ‪xâm nhập trong 30 phút."‬
‪- [현아] 얘들아‬ ‪- [현지] 작전, 작전‬‪- Mấy đứa ơi.‬ ‪- Lên kế hoạch thôi.‬
‪[현아] 다 나가자‬ ‪한 번에 다 치자‬‪Tất cả cùng đi đi.‬ ‪Tấn công toàn lực.‬
‪네 명이 다 가서, 달려 나가서‬‪Chúng ta sẽ cùng chạy ra ngoài.‬
‪[현아] 우리 원래 방어하려 했는데‬‪- Nhưng đối thủ…‬ ‪- Vốn dĩ ta định phòng thủ, nhưng…‬
‪[현아] 스턴트 꽂자, 스턴트 꽂자‬‪- nên chọn đối thủ chắc thắng.‬ ‪- Chọn Đội Đóng thế nhé.‬
‪30분 방어권이 생겼잖아요‬‪Chúng tôi đã thắng Khiên Chắn 30 Phút.‬
‪닥치고 돌격이죠, 뭐‬‪Cả đội tôi sẽ ra ngoài tấn công.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 무조건 스턴트 친다‬‪Chúng tôi sẽ tấn công Đội Đóng thế.‬
‪아레나전 할 때 스턴트 쪽이‬‪Trong Trận Đấu trường,‬ ‪Đội Đóng thế đã bắt tay với Đội Quân nhân‬
‪저희한테 물 공격도 같이 또‬‪Trong Trận Đấu trường,‬ ‪Đội Đóng thế đã bắt tay với Đội Quân nhân‬ ‪và cùng nhau tấn công chúng tôi.‬
‪군인이랑 짬짜미해 가지고‬ ‪같이 들어온 거에 대해서‬‪và cùng nhau tấn công chúng tôi.‬
‪복수해 주고 싶단 생각에‬‪Chúng tôi muốn phục thù.‬
‪[현아] 어, 오케이, 오케이‬‪- Chốt đi.‬ ‪- Hãy chọn mục tiêu chắc thắng.‬ ‪Được.‬
‪[지혜] 이거, 이거, 이거, 이거‬ ‪이거 고기 아니겠지?‬‪Còn cái này nữa.‬ ‪- Có phải thịt không nhỉ?‬ ‪- Mở ra xem.‬
‪[현아] 한번 열어 봐‬ ‪불 피우기 키트?‬‪- Có phải thịt không nhỉ?‬ ‪- Mở ra xem.‬ ‪- Bộ dụng cụ đánh lửa à?‬ ‪- Có thể.‬
‪아까 그거?‬‪- Bộ dụng cụ đánh lửa à?‬ ‪- Có thể.‬ ‪- Giống món ban nãy á?‬ ‪- Cái gì vậy?‬
‪- 와! 버너야‬ ‪- [정민선] 뭔데, 뭔데‬‪- Giống món ban nãy á?‬ ‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Một cái bếp.‬ ‪- Là bếp ga.‬
‪- [지혜] 버너야, 버너야, 버너야‬ ‪- [현아] 가스버너, 야!‬‪- Một cái bếp.‬ ‪- Là bếp ga.‬ ‪- Cái bếp ga.‬ ‪- Là bếp ga đấy.‬
‪[지혜] 버너야, 언니‬‪- Cái bếp ga.‬ ‪- Là bếp ga đấy.‬
‪[함께 환호한다]‬
‪앗싸, 고기다!‬‪Có tận hai bếp nấu!‬
‪[현아] 야, 대박이다 [웃음]‬‪Tuyệt quá!‬
‪[지혜] 언니, 우리 내일 여기다‬ ‪고기 구워 먹으면 되겠다‬‪Tuyệt quá!‬ ‪Mai có thể nướng thịt ăn rồi.‬
‪언니, 이거 진짜 오래 써요, 언니‬ ‪우리 마칠 때까지 쓸 수 있어‬‪Cái này dùng được lâu lắm.‬ ‪- Dùng đến lúc về luôn.‬ ‪- Bình ga à?‬
‪- [현지] 이제 장작 안 붙여도 돼‬ ‪- [지혜] 가스, 가스, 가스‬‪- Dùng đến lúc về luôn.‬ ‪- Bình ga à?‬ ‪- Vâng, là bình ga.‬ ‪- Không cần bổ củi nữa rồi.‬
‪장작 안 붙여도 돼‬‪- Vâng, là bình ga.‬ ‪- Không cần bổ củi nữa rồi.‬
‪- [현지의 기쁜 탄성]‬ ‪- 언니, 내일 현지, 현지랑…‬‪- Vâng, là bình ga.‬ ‪- Không cần bổ củi nữa rồi.‬ ‪- Hãy tận dụng nó.‬ ‪- Cùng ôm nhau nào.‬
‪[소방 팀의 환호]‬
‪[지혜] 아, 나‬ ‪성냥 주는 줄 알고 [웃음]‬‪- Em còn sợ nó là diêm.‬ ‪- Chúng ta sẽ ăn thịt.‬
‪[정민선] 고기 먹을 거야‬‪- Em còn sợ nó là diêm.‬ ‪- Chúng ta sẽ ăn thịt.‬
‪[현지] 약간 언니가 다친 게‬ ‪좀 마음이 아프긴 했지만‬‪Quả nhiên khoan hãy nản lòng.‬ ‪Em rất đau lòng khi chị bị thương, nhưng…‬
‪- [밝은 음악]‬ ‪- 허리가 아픈지도 모르겠더라고요‬‪Tôi còn không thấy đau lưng nữa.‬
‪'됐다'‬‪Chúng tôi đã làm được.‬
‪'고기 먹을 수 있다'‬‪Chúng tôi được ăn thịt rồi.‬
‪'아, 너무 좋다, 진짜'‬‪Chúng tôi được ăn thịt rồi.‬ ‪Tôi rất hạnh phúc.‬
‪오늘 하루에 대해서‬ ‪너무 보상받았고‬‪Chúng tôi nhận được phần thưởng‬ ‪xứng đáng với những nỗ lực,‬
‪우리 넷이 여기에 있는 게‬‪và tôi không thể ngừng nghĩ rằng‬
‪엄청 많은 이유가 있다는‬ ‪생각이 많이 들었어요‬‪không phải tự nhiên‬ ‪mà bốn chúng tôi ở đây.‬
‪[소방 팀의 웃음]‬‪và lúc chị bị ngã từ cây xuống nữa.‬
‪[현지] 그니까‬‪- thì sau này mới dễ thở.‬ ‪- Chính xác!‬
‪[어두운 음악]‬‪Chỉ cần loại được Đội Quân nhân‬ thì sau này sẽ thoải mái hơn nhiều. ‪Vì chúng ta có đủ thời gian cho điều đó.‬
‪'안 되겠다' 이러고‬ ‪'우리 야간에 가서'‬‪Chúng tôi cần chuẩn bị.‬ ‪Vậy nên đêm đó,‬ ‪đội tôi đi xác định lại vị trí lá cờ,‬
‪'다시 한번 깃발도‬ ‪확인을 해 보고'‬‪Vậy nên đêm đó,‬ ‪đội tôi đi xác định lại vị trí lá cờ,‬
‪[나은] 집 구조를 확인했고‬‪xem xét kỹ cấu trúc căn cứ và cổng vào.‬
‪그리고 출입문 이런 거 확인‬‪xem xét kỹ cấu trúc căn cứ và cổng vào.‬
‪봤죠, 깃발부터, 창문으로 막‬‪Chúng tôi kiểm tra lá cờ qua cửa sổ.‬
‪[현지] 군인도 일단은 이제‬‪Chắc Đội Quân nhân‬ ‪sẽ tập trung phòng thủ đấy.‬
‪수비를 엄청나게‬ ‪하고 있을 거란 말이지‬‪Chắc Đội Quân nhân‬ ‪sẽ tập trung phòng thủ đấy.‬
‪[현아] 기지가 두 개라…‬‪Họ có hai căn cứ mà.‬
‪[소방 팀의 대화 소리]‬‪Họ có hai căn cứ mà.‬ ‪Giả sử họ giấu lá cờ trên nhà bè.‬
‪[봄은] 내일 소방이‬‪Tôi cá là ngày mai‬ ‪Đội Cứu hỏa sẽ đến chỗ chúng ta.‬
‪난 소방 100%‬ ‪우리한테 온다 생각하거든?‬‪Tôi cá là ngày mai‬ ‪Đội Cứu hỏa sẽ đến chỗ chúng ta.‬
‪- 맞습니다, 저도‬ ‪- [봄은] 응, 응‬‪Tôi cũng nghĩ vậy.‬
‪- [덜그럭 소리]‬ ‪- 어, 왔다‬
‪[은미] 아, 빨리 끝냈네?‬‪Nhanh thật đấy.‬
‪[봄은] 왔어?‬‪Này.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [현선] 작은 창이‬‪Cửa sổ nhỏ…‬ ‪Tôi không nhớ số lượng chính xác.‬
‪창, 정확히 개수는‬ ‪기억이 안 나는데‬‪Cửa sổ nhỏ…‬ ‪Tôi không nhớ số lượng chính xác.‬
‪- [나은] 한 4개 정도?‬ ‪- [현선] 어‬‪- Hình như là bốn.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪이런 식으로‬ ‪창이 돼 있거든 말입니다?‬‪- Hình như là bốn.‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪- Sắp xếp thế này.‬ ‪- Chỗ đó rộng cỡ nào vậy?‬
‪- [은미] 집이 어떻게 됐길래…‬ ‪- [현선] 집 엄청 큽니다‬‪- Sắp xếp thế này.‬ ‪- Chỗ đó rộng cỡ nào vậy?‬ ‪- Rộng lắm.‬ ‪- Căn cứ của họ rộng dã man.‬
‪- [봄은] 집이 커‬ ‪- [나은] 집이 큽니다‬‪- Rộng lắm.‬ ‪- Căn cứ của họ rộng dã man.‬ ‪- Rộng lắm.‬ ‪- Có một cái cây lớn giữa nhà.‬
‪왜냐면 나무 큰 게‬ ‪하나가 들어가 있습니다, 아예‬‪- Rộng lắm.‬ ‪- Có một cái cây lớn giữa nhà.‬
‪소방이 떨어진 이유를 알았어‬‪Tôi đã hiểu tại sao đội trưởng của họ ngã.‬
‪- [은미] 왜 떨어졌어?‬ ‪- 왜 떨어졌냐‬‪- Tại sao?‬ ‪- Đây là lý do.‬
‪[현선] 여기 이렇게‬ ‪나무 있지 않습니까?‬‪Vì có cây bên trong căn cứ.‬
‪이 나뭇가지 사이에‬ ‪이렇게 묶어 놨어‬‪Cờ của họ buộc ở giữa các cành cây.‬
‪- [나은] 밧줄로 완전 다‬ ‪- [현선] 밧줄로 꽁꽁 묶어 놨어‬‪- Bằng dây thừng.‬ ‪- Buộc chặt cứng bằng thừng.‬
‪[은미] 이거 나무 위로‬ ‪올라가야 되는 건가, 아예?‬‪Vậy là phải leo lên cây sao?‬
‪[현선, 나은] 올라가야 돼‬‪- Ừ.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[나은] 도끼 가져가야 됩니다‬ ‪도끼로 찍어서 그냥‬‪- Và phải mang theo rìu.‬ ‪- Ừ, một cái rìu.‬
‪[은미] 우리가 지금‬ ‪소방이 칠 거라는 걸 예상하잖아‬‪Chúng ta đang dự đoán‬ ‪là Đội Cứu hỏa sẽ đến đây.‬
‪- 분명히 얘네 와, 어‬ ‪- [현선] 오지‬‪Chắc chắn họ sẽ đến chỗ chúng ta.‬
‪[나은] 응‬‪Nếu bốn người họ đều đến thì cô đi vào.‬ ‪Chúng tôi sẽ ở đây phòng thủ.‬
‪[현선] 뽑는 것도 니가‬‪- Phải lấy được cờ.‬ ‪- Nhất định.‬
‪- [현선] 그렇지, 그치, 그치‬ ‪- [은미] 무조건 잡고 있어야 돼‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Chúng ta phải làm vậy.‬ ‪Tôi sẽ mai phục ngay khi trận đấu bắt đầu.‬
‪[현선] 그니까‬‪Ừ. Giấu sẵn ở gần đó.‬
‪[현선] 그래?‬‪- Hay giờ đi luôn?‬ - Chúng ta đi nhé?
‪- [은미] 나도 한번 갔다 올까?‬ ‪- [나은] 한번 보십니까? 예‬‪- Hay giờ đi luôn?‬ - Chúng ta đi nhé? ‪- Đi nhanh rồi về nhỉ?‬ - Đi thôi.
‪[현선] 야, 연장 챙겨‬‪Mang dụng cụ của cô đi.‬
‪[은미] 도끼, 도끼로 찍어 버려‬‪Chúng ta sẽ đánh bại họ bằng rìu.‬
‪[나은] 밧줄로 꽁꽁 묶어 놓은 걸‬ ‪저희가 체크를 했기 때문에‬‪Chúng tôi đã thấy họ‬ buộc chặt lá cờ bằng dây thừng.
‪이 밧줄이 너무 두꺼워서‬ ‪도끼로 찍어야‬‪Và sợi dây thừng rất dày‬ nên phải có rìu mới chặt được.
‪도끼로 뭐, 나무를 찍든‬ ‪밧줄을 찍든‬‪Và sợi dây thừng rất dày‬ nên phải có rìu mới chặt được. ‪Chúng tôi phải chặt thứ gì đó,‬ dù là cành cây hay dây thừng.
‪[은미가 작게] 야, 조용히 해‬‪Này, nhỏ tiếng thôi.‬
‪저기 소방이 서 있을 수도 있잖아‬‪Có thể họ đang ở gần đây.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Chúng tôi đã đến bệnh viện.‬
‪[은미] 병원에 갔었어요‬‪Chúng tôi đã đến bệnh viện.‬
‪[봄은] 대부분 정보는‬ ‪그런 데서 진짜 나오거든요?‬‪Thông tin hữu ích đa số đều từ đây mà ra.‬
‪나은이가 딱 책상에 앉더라고요‬‪Na Eun ngồi ở ngay chỗ cái bàn.‬
‪[나은이 놀라며] 아‬ ‪진짜 대박이다, 여기‬‪Quá tuyệt vời.‬
‪[은미] 야‬‪Này.‬
‪"셋째 날"‬‪NGÀY 3‬
‪[새들의 울음]‬
‪[봄은] 아, 너무 배고파‬ ‪얼른 밥 먹자‬‪Tôi đói quá. Chúng ta ăn thôi.‬
‪우리 지금 우리만 밥 못 먹고‬ ‪작전 나가야 될 수도 있어‬‪Tôi đói quá. Chúng ta ăn thôi.‬ ‪Có thể chúng ta phải bỏ bữa sáng‬ ‪và tiếp tục kế hoạch ngày hôm nay.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[현선] 강은미 중사님‬‪- Trung sĩ Kang.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪- [은미] 어? 왜?‬ ‪- [현선] 빨리 오십시오‬‪- Trung sĩ Kang.‬ ‪- Sao vậy?‬ ‪- Mau qua đây.‬ ‪- Tại sao?‬
‪불 피워야 됩니다‬‪Chúng ta phải nhóm lửa.‬
‪불 죽고 있어!‬‪Nó đang tắt!‬
‪[은미] 야, 내가 말했지?‬‪Chị nói rồi đúng không?‬
‪불 죽으면 너도 죽는 거야‬‪Lửa mà tắt thì em chết chắc.‬
‪- [현선] 강은미 중사님, 마른 거‬ ‪- [봄은] 야, 꺼졌어, 꺼졌어‬‪Lửa mà tắt thì em chết chắc.‬ ‪- Trung sĩ Kang, kiếm củi khô qua đây.‬ ‪- Tắt rồi.‬
‪[현선] 마른 거, 마른 거‬ ‪마른 거, 마른 거, 마른 거‬‪- Trung sĩ Kang, kiếm củi khô qua đây.‬ ‪- Tắt rồi.‬ ‪Cho em củi khô. Mau lên.‬
‪- 빨리, 저거 빨리‬ ‪- [은미] 어 [헛웃음]‬‪Cho em củi khô. Mau lên.‬ ‪Được thôi.‬
‪이야, 씨‬‪Hậu bối ngày nay đáng sợ quá.‬
‪내 후배 무서워 가지고‬ ‪이거 살겠나‬‪Hậu bối ngày nay đáng sợ quá.‬ ‪Hyun Seon và tôi phục vụ cùng một đơn vị.‬
‪[은미] 현선이는‬ ‪같이 군 생활을 했었고‬‪Hyun Seon và tôi phục vụ cùng một đơn vị.‬
‪제가 계속 뭐라 했는데‬‪Tôi hay sai cô ấy việc này việc kia‬
‪현선이도 저한테 많이 뭐라 하니까‬‪Tôi hay sai cô ấy việc này việc kia‬ ‪và Hyun Seon toàn cãi thôi.‬ ‪Nên tôi kiểu‬ ‪"Đừng nhờn với chị, biết chưa?‬
‪'까불지 마라' [웃음]‬‪Nên tôi kiểu‬ ‪"Đừng nhờn với chị, biết chưa?‬
‪'내가 언니고 선배다‬ ‪까불지 마라'‬‪Chị vừa lớn hơn vừa là tiền bối‬ ‪nên em đừng láo."‬
‪그래도 제가 사랑하는 또 후배고‬‪Nhưng cô ấy vẫn là hậu bối mà tôi quý mến.‬
‪- [은미] 됐어? 이걸로?‬ ‪- [현선] 예, 이상 없지 말입니다‬‪- Được chưa?‬ ‪- Ngon rồi.‬ ‪Sẽ cháy mà.‬
‪이게 진짜 우리 불 피우는 게‬ ‪얼마나 힘든 건데요‬‪Sẽ cháy mà.‬ ‪Giá mà người ta biết nhóm lửa khổ thế nào.‬
‪[현선] 와, 너무 매워, 눈이‬‪Cay bỏng mắt rồi.‬
‪[은미] 그니까, 쉽지 않아, 이게‬‪Hít vào mà như‬ ‪huấn luyện sinh hóa hạt nhân.‬ ‪Đốt củi khó mà.‬
‪그래서 가스가 좋은 거야‬‪Đó là lý do ga đáng quý đấy.‬
‪[봄은] 아씨, 오늘 소방‬ ‪소방 저기 해 가지고, 씨‬‪Mấy người lính cứu hỏa đáng ghét.‬ ‪Chúng ta nên hạ gục họ và lấy bếp ga.‬
‪- 가스레인지‬ ‪- [나은이 웃으며] 가져와야겠네‬‪Chúng ta nên hạ gục họ và lấy bếp ga.‬ ‪Nên giật cái bếp ga của họ.‬
‪- 힘드니까‬ ‪- [은미의 웃음]‬‪Nhóm lửa hao sức quá.‬
‪불 지피기 힘드니까‬ ‪가져오겠습니다‬‪- Em sẽ lấy nó để chúng ta đỡ vất vả.‬ ‪- Trộm nó đi.‬
‪- [은미] 약탈해 와‬ ‪- [웃음]‬‪- Em sẽ lấy nó để chúng ta đỡ vất vả.‬ ‪- Trộm nó đi.‬
‪[정민선] 갑니다‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪NHÀ KHỐI‬ ‪Tới rồi đây. Nướng thịt ba chỉ thôi.‬
‪- 삼겹살 구워요‬ ‪- [현지] 구워요!‬‪Tới rồi đây. Nướng thịt ba chỉ thôi.‬ ‪Tiếng nghe đã quá. Thịt ba chỉ.‬
‪- [지혜] 모닝 삼겹살‬ ‪- [정민선의 탄성]‬‪Tiếng nghe đã quá. Thịt ba chỉ.‬
‪- [현아] 야, 1킬로다, 1킬로, 어‬ ‪- [지혜] 1킬로야, 1킬로‬‪- Cả một kí.‬ ‪- Một kí đó.‬
‪- [신나는 음악]‬ ‪- [현지] 미쳤다, 이게 무슨…‬‪Không thể tin được. Chuyện không tưởng.‬
‪[정민선의 탄성]‬
‪일단 냄새 작살나네?‬‪Hương thơm ngất ngây.‬
‪- [정민선] 와, 감자튀김 아니야?‬ ‪- [현아] 아, 감자튀김이다‬‪- Gần như là khoai tây chiên rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪두꺼운 거 가운데로‬ ‪두꺼운 거 가운데로‬‪Đặt miếng dày vào giữa đi.‬
‪[지혜] 제가 하나씩‬ ‪입에 넣어 드릴게요, 처음이니까‬‪Kỷ niệm lần đầu tiên,‬ ‪đút mỗi người một miếng này.‬
‪언니, 하나 드세요‬‪Chị ăn đi.‬
‪자, 우리 민선‬ ‪아, 이거 너무 기름인데‬‪Bây giờ đến Min Seon.‬ ‪Từ từ, miếng này toàn mỡ.‬
‪[하 내뱉는 숨소리]‬‪Bây giờ đến Min Seon.‬ ‪Từ từ, miếng này toàn mỡ.‬
‪- [부드러운 음악]‬ ‪- [정민선] 아, 잘 먹겠습니다‬‪Xin cảm ơn.‬
‪[현아] 야, 미쳤어, 미쳤어‬‪Tuyệt quá đi mất.‬
‪[지혜] 현지 다 먹어, 그거‬‪Cô ăn hết đi.‬
‪어때, 어때?‬‪- Mùi vị thế nào?‬ ‪- Ngon.‬
‪- [현아] 야, 미쳤어!‬ ‪- [환호]‬‪- Mùi vị thế nào?‬ ‪- Ngon.‬ ‪Ngon lắm!‬
‪[현지] 미쳤다‬‪Tuyệt vời.‬
‪[정민선] 와, 김치…‬‪GIỜ ĂN TỐI NGÀY HÔM TRƯỚC‬
‪[현아] 이게 도대체 무슨 일이냐‬‪GIỜ ĂN TỐI NGÀY HÔM TRƯỚC‬
‪[지혜] 언니, 이제 감자랑 김치‬‪Chúng ta sẽ ăn khoai tây‬ và kimchi một thời gian đấy.
‪당분간 먹어야‬ ‪될 거 같은데 [웃음]‬‪Chúng ta sẽ ăn khoai tây‬ và kimchi một thời gian đấy.
‪[정민선] 와, 진짜 맛있다‬‪Ngon muốn xỉu luôn.‬
‪[만족스러운 소리]‬‪Ngon muốn xỉu luôn.‬
‪[지혜의 말소리]‬‪Này. Tôi sẽ ăn thịt mỡ.‬ ‪Khoan đã. Cho Hyeon Ji để cô ấy tăng cân.‬
‪[탄성]‬‪Khoan đã. Cho Hyeon Ji để cô ấy tăng cân.‬
‪- [지혜] 현지야, 자‬ ‪- [현아] 야, 미쳤어, 미쳤어‬‪- Hyeon Ji à.‬ ‪- Ngon điên đảo.‬
‪[현지] 이게 사는 거지‬‪Sống thế này mới là sống chứ.‬
‪- [정민선] 맞지, 먹어야지, 또‬ ‪- [현지] 먹어야지‬‪Đúng vậy.‬ ‪- Ăn uống là chân ái.‬ ‪- Chính xác.‬ ‪Tận hưởng cuộc đời.‬
‪야, 기지전 언제 할지 모르겄어‬ ‪이게 지금 무슨…‬‪Trận Căn cứ có thể nổ ra bất chợt đấy.‬
‪진짜, 와‬‪Đúng vậy.‬
‪이거 노린 건가 보다‬‪Chắc họ nhắm vào điều đó đấy.‬ ‪Đánh úp chúng ta.‬
‪언제 할지 모르게 해서‬‪Đánh úp chúng ta.‬
‪뛰어야 돼, 얘들아‬‪Chúng ta phải chạy.‬
‪숨이 턱끝까지 찰 때까지‬‪Càng nhanh càng tốt.‬
‪[현아] 20분만 조지고‬‪Chỉ 20 phút thôi.‬ ‪Chúng ta phải làm xong trong vài phút.‬
‪3, 4분 안에 다 끝나야 돼‬‪Chỉ 20 phút thôi.‬ ‪Chúng ta phải làm xong trong vài phút.‬
‪아, 너무 긴장돼‬‪Em căng thẳng quá.‬
‪[경애] 되게 속상할 거 같은데‬‪- Nếu vậy thật thì tôi tủi thân lắm.‬ ‪- Tôi nữa.‬
‪[서영] '야, 매복해 있다가‬ ‪사이렌 울리자마자'‬‪"Hãy mai phục và đợi, sau đó cướp cờ‬ ‪ngay khi tiếng còi báo động vang."‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- '그냥 뽑아 버려'‬‪"Hãy mai phục và đợi, sau đó cướp cờ‬ ‪ngay khi tiếng còi báo động vang."‬
‪이 말 들어 가지고‬‪Tôi nghe thấy câu đó.‬
‪결국에는 사이렌이 울려서‬‪Khi tiếng còi rú lên, tôi nhìn lên‬ ‪nhưng dây buộc cờ đã tháo hết rồi.‬
‪보니까 깃발 끈도 다 풀어져 있고‬‪Khi tiếng còi rú lên, tôi nhìn lên‬ ‪nhưng dây buộc cờ đã tháo hết rồi.‬
‪- '야, 이거 어디…', 예‬ ‪- [혜경] 꿈에서?‬‪- Chuyện này…‬ ‪- Trong mơ á?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Trời ơi.‬
‪- [경애] 와‬ ‪- [서영] '어디 매복해 있는 거야'‬‪- Ừ.‬ ‪- Trời ơi.‬ ‪Tôi đang nhìn xung quanh‬ ‪xem đối thủ ở đâu thì nghe‬
‪'어디 있어, 어디 있어'‬ ‪하다가 갑자기‬‪Tôi đang nhìn xung quanh‬ ‪xem đối thủ ở đâu thì nghe‬ ‪"Mọi người ơi, dậy thôi."‬
‪'얘들아, 이제 일어나야 돼'‬‪"Mọi người ơi, dậy thôi."‬
‪[스턴트 팀의 웃음]‬‪"Mọi người ơi, dậy thôi."‬
‪아…‬
‪- [슬기] 트라우마처럼 남았네‬ ‪- [서영] 예‬‪- Như cảnh trong phim vậy.‬ ‪- Phải đấy.‬
‪그 밑으로 들어오신 분의‬ ‪잔상이 좀 셌나 봅니다‬‪Người chui dưới căn cứ hẳn đã‬ ‪- để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.‬ ‪- Đúng.‬
‪- [슬기] 그건 좀 셌어‬ ‪- [경애] 여기?‬‪- để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Dưới này á?‬ ‪- Lính cứu hỏa.‬
‪[서영] 예, 소방 언니‬‪- Dưới này á?‬ ‪- Lính cứu hỏa.‬ ‪Vậy nên…‬
‪[긴장되는 음악]‬‪NGÀY ĐẦU TIÊN, NHÀ CÂY‬
‪[서영] 그래서 꿈에서도‬ ‪위랑 밑에서‬‪Nên kể cả trong mơ, họ cũng cố‬ ‪xâm nhập từ trên và dưới căn cứ này.‬
‪이렇게 침투를 해 버려 가지고‬‪Nên kể cả trong mơ, họ cũng cố‬ ‪xâm nhập từ trên và dưới căn cứ này.‬
‪[슬기의 웃음]‬
‪근데 지금 여기서 최대 투 톱은‬ ‪군인이랑 소방인데‬‪Hai đối thủ mạnh nhất là‬ ‪Đội Quân nhân và Đội Cứu hỏa.‬
‪[경애] 우리일 거 같아‬‪Đội Cứu hỏa sẽ tấn công đội nào nhỉ?‬ ‪- Tôi nghĩ là chúng ta.‬ ‪- Tôi cũng vậy.‬
‪[혜경] 네‬ ‪저도 저희일 거 같습니다‬‪- Tôi nghĩ là chúng ta.‬ ‪- Tôi cũng vậy.‬
‪근데 운동선수가‬ ‪우리한테 올 만도 한데‬‪Tôi tò mò sao Đội Thể thao không đến đây.‬
‪[경애] 그지? 잘 안 온다?‬ ‪안 움직여, 그지?‬‪Đúng vậy nhỉ?‬ ‪Họ không có động tĩnh gì nhiều.‬
‪[성연] 2안은‬ ‪된다면 소방이랑 연합을 하는 거‬‪Kế hoạch B là nếu được‬ ‪thì liên minh với Đội Cứu hỏa.‬
‪아, 근데 소방은 너무 멀긴 하다‬‪Nhưng Đội Cứu hỏa ở xa quá.‬
‪[성연] 봐 봐‬ ‪이게 땅따먹기로 치면은‬‪Nếu xem đây là trận chiến giành địa bàn,‬
‪군인이 옆으로 한 칸 더 가잖아‬‪Đội Quân nhân đã bành trướng đến tận đây.‬
‪근데 지금 여기까지 왔잖아‬‪Đội Quân nhân đã bành trướng đến tận đây.‬
‪우리가 만약 여기까지 뺏기면‬‪Nếu họ chiếm đến tận đây thì‬ chúng ta thật sự bị dồn vào chân tường.
‪우리는 이제 진짜 수세에 몰린다‬‪Nếu họ chiếm đến tận đây thì‬ chúng ta thật sự bị dồn vào chân tường. ‪- Đúng. Nghĩ theo hướng đó cũng đúng.‬ ‪- Họ còn đánh bại cả Đội Cảnh sát.‬
‪응, 그런 식으로‬ ‪생각해야 될 거 같아‬‪- Đúng. Nghĩ theo hướng đó cũng đúng.‬ ‪- Họ còn đánh bại cả Đội Cảnh sát.‬
‪[희정] 근데 군인이‬ ‪경찰을 먹었잖아?‬‪- Đúng. Nghĩ theo hướng đó cũng đúng.‬ ‪- Họ còn đánh bại cả Đội Cảnh sát.‬
‪그러면 그 수상 가옥에서‬ ‪지내진 않을 거 같단 말이야‬‪Nhưng tôi nghi là họ đang ở nhà bè.‬
‪누가 봐도 지금 그 위치가‬ ‪너무 좋은데‬‪Căn cứ của họ nằm ở địa điểm rất đẹp.‬
‪수상 가옥은 지금‬ ‪스턴트도 옆에 붙어 있지‬‪Căn cứ của họ nằm ở địa điểm rất đẹp.‬ ‪Nhà bè ở ngay gần căn cứ Đội Đóng thế.‬
‪[성연] 그러면 이제‬ ‪우리는 헷갈리지‬‪Nếu họ có hai căn cứ như vậy‬ ‪thì chúng ta càng rối hơn.‬
‪얘네가 둘, 둘 있으면‬‪Nếu họ có hai căn cứ như vậy‬ ‪thì chúng ta càng rối hơn.‬
‪'저기 있나? 저기 있나?'‬ ‪이렇게 막 좀…‬‪Chúng ta sẽ không biết họ đang ở đâu.‬
‪[김민선] 깃발이 어디 있는지‬ ‪헷갈리지‬‪Chúng ta sẽ không biết họ đang ở đâu.‬ ‪- Hay lá cờ đang ở đâu.‬ ‪- Đúng là nhức óc thật.‬
‪- [성연] 헷갈릴 거 같고‬ ‪- [희정] 와‬‪- Hay lá cờ đang ở đâu.‬ ‪- Đúng là nhức óc thật.‬
‪장기전이 되겠다‬ ‪나중에 계속 많이 떨어져 나가면‬‪Trận chiến càng kéo dài‬ ‪thì càng nhiều đội bị loại.‬
‪- 우리도 빨리 하나를 뭔가…‬ ‪- [성연] 우리는 집을 하나 먹든지‬‪- Phải mau hành động.‬ ‪- Chúng ta cần chiếm một căn cứ.‬
‪[비장한 음악]‬‪Em có thể dùng‬ ‪động tác kéo chân trong đấu vật.‬
‪[김민선의 웃음]‬‪Thật may vì Min Sun ở đội chúng ta.‬
‪[성연] 그럼 내가‬ ‪이렇게 싸우다가…‬‪Chị sẽ tiễn người đó đi luôn.‬
‪[탁 떨어지는 소리]‬
‪우린 몸을 무기로 만드는 거야‬‪Hãy biến cơ thể thành vũ khí.‬
‪[희정] 다들 생각하기에‬ ‪한 명씩 말해 봐‬‪Mọi người muốn tiễn đội nào nhất?‬
‪1순위 먹고 싶은 데 어디야?‬‪Mọi người muốn tiễn đội nào nhất?‬
‪- [김민선] 스턴트‬ ‪- [희정] 스턴트?‬‪- Đội Đóng thế.‬ ‪- Đóng thế á?‬
‪[성연] 나도 무조건 스턴트‬‪- Em cũng vậy.‬ ‪- Nhỉ?‬
‪- [은별] 저도요‬ ‪- [희정] 나도‬‪- Em cũng vậy.‬ ‪- Nhỉ?‬ ‪- Em cũng thế.‬ ‪- Chúng ta sẽ đi hết luôn à?‬
‪[김민선] 그럼 달려 나가는 걸로?‬‪- Em cũng thế.‬ ‪- Chúng ta sẽ đi hết luôn à?‬
‪몸이 근질근질했고‬‪Tôi ngứa ngáy tay chân rồi.‬
‪무조건 모 아니면 도‬ ‪'가자, 오늘은'‬‪Tôi muốn đặt cược tất cả cho hôm nay.‬
‪좀 거리상 가깝기도 하고‬‪Tôi muốn đặt cược tất cả cho hôm nay.‬ ‪Căn cứ của họ gần chúng tôi‬
‪스턴트 팀이면‬ ‪우리가 네 명이 해 볼 만하다‬‪và chúng tôi cũng tự tin‬ ‪sẽ hạ được Đội Đóng thế.‬
‪[스턴트 팀원1] 이거 우리 이번에‬ ‪진짜 방어로 가야 되네?‬‪Chúng ta bắt buộc phải phòng thủ.‬
‪[경애] 그니까‬ ‪그, 사람 오는 신호를‬‪- Chúng ta có nên làm ký hiệu không?‬ ‪- Ừ. Nếu có ai đến gần…‬
‪저 언더리 안에 들어오면‬ ‪똑똑 몇 명인지만 해 줘라‬‪Khi họ đến gần,‬ ‪hãy gõ chính xác số người bên họ.‬
‪[슬기] 여기서 인원에 대한 거는‬‪Để báo số người của quân địch‬
‪[상을 툭툭 치며] 천천히‬ ‪하나, 둘, 셋‬‪chúng ta sẽ gõ chậm kiểu một, hai, ba.‬
‪이런 식으로 정확하게 주는 게‬ ‪방어에 좋을 거 같고‬‪- Hãy gõ chính xác.‬ ‪- Được.‬
‪[경애] 알았어‬ ‪그러면 '사람이 온다'를 할게‬‪- Hãy gõ chính xác.‬ ‪- Được.‬ ‪Làm thế này khi "có người đến" thì sao?‬
‪- [툭툭툭]‬ ‪- [슬기] 사람이 온다‬‪Làm thế này khi "có người đến" thì sao?‬ ‪- Có người đến ư?‬ ‪- Gõ hai lần.‬
‪- [경애가 툭툭 치며] 두 번, 응‬ ‪- [슬기] 사람이 온다‬‪- Có người đến ư?‬ ‪- Gõ hai lần.‬ ‪- Có người đến?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 사람이 온다 다음에 몇 명이다‬ ‪- [경애] 몇 명인지 확인되면‬‪- Rồi đến số lượng người.‬ ‪- Khi đã thấy mấy người,‬
‪- [툭툭툭]‬ ‪- 보이는 대로‬‪hãy gõ chậm để báo số lượng người.‬
‪[슬기] 요 정도 간격으로‬ ‪오케이, 네‬‪Cỡ như vậy là ổn.‬
‪[혜경] 나 지금 그거 왔어요‬‪Cảm giác được rồi này.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 슛 가기 전에‬‪Cảm giác căng thẳng trước một cảnh quay.‬
‪그 긴장되는 그거 왔습니다‬‪Cảm giác căng thẳng trước một cảnh quay.‬
‪- [경애] 아, 그래?‬ ‪- [슬기] 큰일 났다, 큰일 났다‬‪Cảm giác căng thẳng trước một cảnh quay.‬ ‪- Vậy á?‬ ‪- Không ổn rồi.‬
‪[경애] 그 텐션감과‬ ‪아드레날린이 분비되는 그 느낌‬‪Sự lo lắng và adrenaline tăng vọt.‬
‪[스턴트 팀원2] 어, 나도‬‪Tôi nữa.‬
‪[스턴트 팀원1의 호응]‬‪Cảm giác như sắp có chuyện gì xảy ra vậy.‬
‪[스턴트 팀원2] 레츠 고, 화장실‬‪Đi vệ sinh thôi chị em.‬
‪[스턴트 팀원1] 아‬ ‪날씨가 엄청 좋네‬‪Hôm nay thời tiết đẹp ghê.‬
‪[스턴트 팀원3] 꽃게다‬‪Con cua.‬
‪진짜 신기하다‬‪Thật là thần kỳ.‬
‪여기 물도 없는데‬ ‪어떻게 꽃게가 돌아다니냐‬‪Thật là thần kỳ.‬ ‪Ở nơi không có nước như thế này‬ ‪mà lại gặp con cua.‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪- Còi báo động kêu rồi!‬ - Cái gì?
‪- 오, 야, 울렸어!‬ ‪- [씩씩거리는 소리]‬‪- Còi báo động kêu rồi!‬ - Cái gì?
‪울렸어!‬‪- Còi báo động kêu rồi!‬ - Cái gì? ‪10:02, TRỜI ÂM U‬ ‪TRẬN CĂN CỨ THỨ HAI NỔ RA‬
‪아씨‬‪Chết tiệt.‬
‪두 명이라도 남아 있어야 되는데‬‪Lẽ ra hai chúng ta nên ở lại.‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪LÊU VÁCH ĐÁ‬
‪[성연] 빨리빨리, 빨리빨리!‬‪Di chuyển nhanh nào!‬
‪- [사이렌이 울린다]‬ ‪- [함께 탄식한다]‬‪- Mẹ kiếp.‬ ‪- Đùa tôi đấy à?‬
‪[나은] 미친 거 아니야?‬‪- Mẹ kiếp.‬ ‪- Đùa tôi đấy à?‬
‪- [사이렌이 울린다]‬ ‪- [수현] 뭐야‬‪Chuyện quái gì vậy?‬
‪- [사이렌이 울린다]‬ ‪- [소방 팀원1의 놀란 소리]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪NHÀ KHỐI‬
‪[현지] 아, 신발‬‪Giày của mình.‬
‪- 가자!‬ ‪- [소방 팀원2] 아씨‬‪Đi thôi!‬
‪[현지] 언니, 10시 2분‬‪Bây giờ là 10:02 sáng.‬
‪[마스터] 소방 팀의‬ ‪30분 쉴드권이 발동되었습니다‬‪Khiên Chắn 30 Phút‬ của Đội Cứu hỏa đã được kích hoạt.
‪[스턴트 팀의 거친 숨소리]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[경애] 우리가 빨리하고‬ ‪위로 올라갈게‬‪- Chúng tôi sẽ nhanh chóng leo lên.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 밑에 어떻게든 막아‬ ‪- [서영] 예‬‪- Các cô chặn họ ở đây.‬ ‪- Rõ.‬
‪[경애] 나 됐어‬‪- Tôi xong rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪나 위에 올라가니까‬ ‪걱정하지 마, 니네‬‪Chúng tôi sẽ lên đó nên cứ yên tâm.‬
‪[스턴트 팀] 네‬‪- Ừ.‬ ‪- Đã hiểu.‬
‪[경애] 아씨, 언제 2층 올라가‬‪Chết tiệt.‬
‪[스턴트 팀원] 아, 제발, 좀 돼라‬‪Làm ơn.‬
‪[현지] 우리 10시에 울렸으니까‬‪Tiếng còi vang lên khoảng lúc 10:00‬ ‪nên chúng ta phải quay về lúc 10:20.‬
‪- [현지] 10시 4분!‬ ‪- [현아] 어‬‪- Giờ là 10:04.‬ ‪- Ừ.‬
‪- [스턴트 팀원] 됐어, 됐어, 됐어‬ ‪- [슬기] 선배님, 닫겠습니다‬‪- Xong rồi.‬ ‪- Đã sẵn sàng.‬ ‪Chúng tôi xong rồi.‬
‪서영아, 문 잠가‬‪Seo Young à, khóa cửa vào.‬
‪선배님, 저희 문 닫고‬ ‪안에 있습니다‬‪Chúng tôi ở trong và đã khóa của.‬ ‪Được.‬
‪[경애] 오케이‬‪Được.‬
‪- [똑똑 치는 소리]‬ ‪- [슬기] 네?‬‪Sao ạ?‬
‪- [경애] 온다, 와, 둘‬ ‪- [혜경] 누굽니까?‬‪- Họ đang đến.‬ ‪- Ai vậy?‬ ‪Có hai người.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[은별] 야, 소방 저기‬‪Đó là Đội Cứu hỏa.‬
‪야, 소방 일로 온다‬ ‪언니, 소방 일로 온다‬‪Đội Cứu hỏa đang qua đây.‬
‪[성연] 아이고, 아이고‬‪- Chết thật. Đội Cứu hỏa đang đến.‬ ‪- Đâu cơ?‬
‪[김민선] 어디?‬‪- Chết thật. Đội Cứu hỏa đang đến.‬ ‪- Đâu cơ?‬
‪[소방 팀원] 아씨…‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪GẦN NHÀ CÂY‬
‪[은별] 얘네 집 가는 길이잖아‬‪Nếu muốn đấu với họ thì qua đây.‬
‪- [김민선] 언니, 언니‬ ‪- [희정] 도와줘‬‪- Chị ơi.‬ ‪- Giúp cô ấy đi.‬
‪- [현아] 지나가실 거예요?‬ ‪- [성연] 잠깐, 잠깐‬‪- Các cô chỉ đi ngang qua à?‬ ‪- Khoan đã.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- 잠깐만, 저기? 저기?‬‪- Các cô chỉ đi ngang qua à?‬ ‪- Khoan đã.‬ ‪- Khoan. Cô tính đến đó sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪- [소방 팀] 예‬ ‪- [현아] 칠까요?‬‪- Khoan. Cô tính đến đó sao?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Đi chung không?‬ ‪- Giật được cờ trước thì thắng.‬
‪[현아] 그러면‬‪Nếu vậy thì‬ ‪chúng tôi sẽ không tấn công các cô‬ ‪nên cô cứ cướp cờ và thắng đi.‬
‪그럼 우리가‬ ‪운동선수 공격 안 할 테니까‬‪chúng tôi sẽ không tấn công các cô‬ ‪nên cô cứ cướp cờ và thắng đi.‬
‪그냥 뽑으세요, 깃발‬ ‪오늘 승리하세요‬‪chúng tôi sẽ không tấn công các cô‬ ‪nên cô cứ cướp cờ và thắng đi.‬
‪- [희정] 배신하기 없기, 진짜‬ ‪- [현아] 오케이, 배신하기 없기‬‪- Không được phản bội nhau.‬ ‪- Được.‬ ‪- Thật mà.‬ ‪- Cô thắng đi. Tôi hỗ trợ.‬
‪오늘 승리하세요, 공격해 드릴게‬‪- Thật mà.‬ ‪- Cô thắng đi. Tôi hỗ trợ.‬ ‪- Được.‬ ‪- Cô không thể đánh chỗ tôi mà.‬
‪우린 어차피 그쪽이 공격 못 해요‬‪- Được.‬ ‪- Cô không thể đánh chỗ tôi mà.‬
‪거의 한 3, 4초 만에 협상됐고‬‪Chúng tôi thỏa thuận‬ ‪chỉ trong vài ba giây.‬
‪그게 왜 그러냐면‬‪Chúng tôi thỏa thuận‬ ‪chỉ trong vài ba giây.‬ ‪Vì chúng tôi thường xuyên phải‬ ‪tùy cơ ứng biến khi làm nhiệm vụ.‬
‪구급 출동 나가면‬ ‪임기응변에 능해야 돼요‬‪Vì chúng tôi thường xuyên phải‬ ‪tùy cơ ứng biến khi làm nhiệm vụ.‬
‪순간적으로 판단을‬ ‪빨리해야 될 때가 진짜 많은데‬‪Chúng tôi thường xuyên‬ ‪phải quyết định nhanh.‬
‪'이 집을 먹으세요', 이렇게‬‪"Mời cô chiếm căn cứ."‬ ‪Tôi thốt ra câu đó trong tích tắc.‬
‪순간적으로 제가 그냥‬ ‪제 입으로 탁 튀어나왔어요‬‪"Mời cô chiếm căn cứ."‬ ‪Tôi thốt ra câu đó trong tích tắc.‬
‪그리고 제가 맨 앞으로‬‪Và tôi đi đầu luôn.‬
‪제 등을 보이고 간 건데‬‪Tôi quay lưng về phía họ.‬ ‪Có vậy mới giành được niềm tin.‬
‪그래야 신뢰를 얻으니까‬‪Tôi quay lưng về phía họ.‬ ‪Có vậy mới giành được niềm tin.‬
‪[현아] 가자, 스타트‬ ‪자, 오늘 연합, 연합, 연합, 연합‬‪Tiến lên. Hôm nay chúng ta sẽ hợp tác.‬ ‪Hai người đánh một người.‬
‪[희정] 한 사람에 두 명씩‬‪Hai người đánh một người.‬
‪[현아] 진짜 운동선수한테 주자‬ ‪오늘 우승‬‪Hôm nay hãy giành chiến thắng‬ ‪cho Đội Thể thao.‬
‪- [참가자1] 어, 파이팅, 파이팅!‬ ‪- [참가자2] 파이팅, 파이팅‬‪Hôm nay hãy giành chiến thắng‬ ‪cho Đội Thể thao.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Tiến lên.‬
‪- [참가자3] 한 사람에 두 명씩?‬ ‪- [참가자4] 네, 네‬‪- Hai đánh một?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Hãy để họ thắng đi.‬ ‪- Đi theo cặp nhé.‬
‪[희정] 우리 두 명씩‬ ‪두 명씩 마크해요‬‪- Hãy để họ thắng đi.‬ ‪- Đi theo cặp nhé.‬
‪[현아] 서로, 야, 서로 뽑지 말고!‬‪Đừng tấn công lẫn nhau.‬
‪[희정] 한 사람에 두 명씩‬‪- Hai người tấn công một người.‬ ‪- Vào thôi.‬
‪- [현아] 들어가, 들어가, 들어가‬ ‪- [참가자들] 파이팅, 파이팅!‬‪- Hai người tấn công một người.‬ ‪- Vào thôi.‬ ‪- Vào thôi mọi người.‬ ‪- Cố lên.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[똑똑똑 치는 소리]‬‪Tiền bối đang thử ký hiệu phải không?‬
‪야, 연합이야, 연합‬‪Họ liên minh với nhau rồi.‬

No comments: