사이렌: 불의 섬 5
Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 5
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
- [스턴트 팀원1] 오, 야, 울렸어! - [씩씩거리는 소리] | 10:02, TRỜI ÂM U TRẬN CĂN CỨ THỨ HAI NỔ RA - Còi báo động kêu rồi! - Cái gì? |
울렸어! | - Còi báo động kêu rồi! - Cái gì? |
아씨 | Chết tiệt. |
두 명이라도 남아 있어야 되는데 | Lẽ ra hai chúng ta nên ở lại. |
[스턴트 팀원2] 너무 오르막길이야 | Đường dốc quá. |
[사이렌이 울린다] | ĐỘI THỂ THAO LỀU VÁCH ĐÁ |
[성연] 빨리빨리, 빨리빨리! | Di chuyển nhanh nào! |
- [사이렌이 울린다] - [함께 탄식한다] | ĐỘI QUÂN NHÂN NHÀ GỖ |
[나은] 미친 거 아니야? | Đùa tôi đấy à? |
- [사이렌이 울린다] - [수현] 뭐야 | ĐỘI VỆ SĨ LỀU TRẠI Gì vậy? |
- [사이렌이 울린다] - [소방 팀원의 놀란 소리] | ĐỘI CỨU HỎA NHÀ KHỐI |
[현지] 언니, 10시 2분 | Bây giờ là 10:02 sáng. |
[마스터] 소방 팀의 30분 쉴드권이 발동되었습니다 | Khiên Chắn 30 Phút của Đội Cứu hỏa đã được kích hoạt. |
[긴장되는 음악] | |
[현지] 우리 10시에 울렸으니까 | Tiếng còi vang lên khoảng lúc 10:00 nên chúng ta phải quay về lúc 10:20. |
[현아] 얘들아, 운동선수 팀이야 | Đội Thể thao kìa mấy đứa. |
[소방 팀원] 아씨… | Trời ạ. |
- [현아] 지나가실 거예요? - [성연] 잠깐, 잠깐 | - Các cô chỉ đi ngang qua à? - Khoan đã. |
- [소방 팀] 예 - [현아] 칠까요? | - Khoan. Cô tính đến đó sao? - Ừ. - Đi chung không? - Giật được cờ trước thì thắng. |
[현아] 그러면 | Nếu vậy thì |
그럼 우리가 운동선수 공격 안 할 테니까 | chúng tôi sẽ không tấn công các cô nên cô cứ cướp cờ và thắng đi. |
그냥 뽑으세요, 깃발 오늘 승리하세요 | chúng tôi sẽ không tấn công các cô nên cô cứ cướp cờ và thắng đi. |
- [희정] 배신하기 없기 - [현아] 오케이, 배신하기 없기 | - Không được phản bội nhau. - Được. - Thật mà. - Cô thắng đi. Tôi hỗ trợ. |
오늘 승리하세요, 공격해 드릴게 우리가 운동선수 안 칠 테니까 | - Thật mà. - Cô thắng đi. Tôi hỗ trợ. Đội tôi sẽ không tấn công các cô. Tiến lên. Hôm nay chúng ta sẽ hợp tác. |
가자, 스타트 자, 오늘 연합, 연합, 연합, 연합 | Tiến lên. Hôm nay chúng ta sẽ hợp tác. - Thật sao? - Hợp tác đi! |
- [비장한 음악] - [참가자들] 파이팅, 파이팅! | - Cố lên. - Tiến lên. |
[현아] 얘들아 오늘 운동선수 몰아줘 | Hôm nay hãy giành chiến thắng cho Đội Thể thao. |
[희정] 우리 두 명씩 두 명씩 마크해요 | Hôm nay hãy giành chiến thắng cho Đội Thể thao. - Vâng. - Đi theo cặp nhé. |
- 야, 소방 온다, 소방, 소방 - [두드리는 소리] | Này, là Đội Cứu hỏa. |
[놀라며] 야, 연합이야, 연합 | Họ liên minh với nhau rồi. |
[서영] 연합이래요, 연합, 연합 | Liên minh đấy. |
[비장한 음악] | Tám phút! |
[현지] 언니, 8분! | Tám phút! |
[희정] 언니, 급하게 안 해도 돼 급하게 안 해도 돼 | - Phải nhanh lên mới được. - Tám phút! |
[현지] 8분, 8분 | - Phải nhanh lên mới được. - Tám phút! |
[희정] 조심, 조심 | Cẩn thận đấy. |
- [두드리는 소리] - [서영] 뛴다, 뛴다, 뛴다 | Họ chạy đến kìa. |
[슬기] 야, 이쪽으로… | Này, bên đây. |
[희정] 주위 잘 살피고 | Kiểm tra xung quanh nhé. |
- [지혜] 한 명당 두 명이에요 - [희정] 괜찮아, 괜찮아 | - Hai kèm một nhé. - Được. |
[현아의 힘주는 소리] | |
[지혜] 거기 있어요, 도끼 있다 | - Ở trên gác! - Có rìu đây! |
[참가자1, 현아] - 도끼, 도끼, 도끼 - 도끼로 부숴, 도끼로 부숴 | - Rìu đây. - Dùng rìu phá đi. - Cẩn thận đầu! - Ở trên! |
- 머리 조심 - [현지] 언니, 위에, 위에 | - Cẩn thận đầu! - Ở trên! Phía trên kìa! |
- [희정] 위에, 위에, 위에 - [참가자2] 위에, 사다리 위에 | Phía trên kìa! - Có người! - Phía trên thang! |
[희정] 괜찮아, 괜찮아 내려올 때까지 기다려 | Không sao. Cứ đợi cô ta xuống. |
기다려, 내려올 때까지 기다려 | Không sao. Cứ đợi cô ta xuống. Đợi tới lúc cô ta xuống. |
- [긴장되는 음악] - [저마다의 말소리] | |
괜찮아, 우리 거 못 잡아 다 못 잡아 | - Lấy rìu phá đi. - Không sao. Không lấy được cờ mình đâu. |
[참가자3] 오케이 오케이, 오케이! | Được rồi! |
[지혜] 조심해, 그거 | Cẩn thận đấy. |
[저마다의 말소리] | - Họ chặn rồi. - Ừ. - Phá đi! - Hả? |
[현아의 힘주는 소리] | - Phải phá nó ra. - Đập phá đi! Cửa kính thì sao? |
[현아] 열린다! | - Mở rồi. - Một, hai, ba! |
열린다! | - Mở rồi. - Một, hai, ba! |
[희정] 조심 위에 조심, 위에 조심 | - Mở rồi. - Một, hai, ba! Coi chừng phía trên! - Ở trên! - Một! |
- [현아] 야, 위에, 위에, 위에 - [희정] 위에 조심, 위에 조심 | - Ở trên kìa! - Cẩn thận phía trên! |
- [현아의 힘주는 소리] - 위에 조심 | Coi chừng ở trên. |
[현아의 힘주는 소리] | |
[현아의 힘주는 소리] | |
- [희정] 같이, 같이… - [현아] 야, 발로 밀어 | Cùng đá đi. Đá cửa vào đi. |
- 발로 밀어, 하나, 둘, 셋 - [현지] 하나, 둘, 셋 | Đá cửa vào đi. Một, hai, ba! |
- [현아, 현지] 둘, 셋 - [덜그럭] | |
- [희정] 다시 - [현지, 현아] 하나, 둘, 셋 | - Lại đi. - Một, hai, ba! |
[희정] 조심, 조심, 위에 조심 | Cẩn thận phía trên. |
괜찮아, 우리 8명이야 | Không sao, tám người mà. |
[지혜] 언니, 손 조심 | Chị cẩn thận tay đấy. |
언니, 손 조심 | Coi chừng tay chị. |
[참가자들] 잡아! | - Bắt lại. - Tóm lấy. - Cẩn thận. - Bắt lại đi. |
- [희정] 조심, 조심, 위에 - [참가자2] 잡아! | - Cẩn thận. - Bắt lại đi. Ở trên kìa. |
[참가자들의 힘주는 소리] | |
[참가자4] 가방 | Bắt đi. |
뽑았습니… | - Giữ lại. - Lấy được cờ rồi. |
[현아] 아, 뽑았어, 뽑았어 나와, 나와, 뽑았어 | - Được rồi à? - Ra ngoài đi. |
[희정] 뽑았어, 뽑았어 뽑았어, 뽑았어 | - Được rồi à? - Ra ngoài đi. Lấy được rồi. |
[마스터] 스턴트 팀 이서영 탈락 | Lee Seo Young của Đội Đóng thế bị loại. |
- [희정] 위에 조심, 위에 조심 - [현아] 봤어, 봤어, 봤어 | Lee Seo Young của Đội Đóng thế bị loại. - Cẩn thận ở trên. - Chị thấy rồi. |
으악! 내가 잡고 있어, 뽑아 | Chị giữ được rồi. - Lôi ra. - Không được, cờ mình kìa. |
[정민선] 안 돼, 깃발, 깃발 깃발, 깃발 | - Lôi ra. - Không được, cờ mình kìa. |
[마스터] 소방 팀 임현지 탈락 | Lim Hyeon Ji của Đội Cứu hỏa bị loại. |
- [참가자5] 뽑아! - [참가자6] 뽑아, 뽑아 | - Kéo ra đi! - Kéo ra. Hợp sức đi. |
[지혜] 뽑아, 뽑아, 뽑아! | Lôi ra! |
[현아] 뽑아 | Lôi ra! |
- 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 - [참가자들의 힘주는 소리] | Kéo ra đi! Kéo ra đi! |
뽑아, 뽑아 | - Rút ra! - Không! |
- 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아 - [참가자들의 힘주는 소리] | - Rút cờ ra! - Bắt lấy. Rút ra đi! |
뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑았어 | Rút ra đi. Được rồi. |
[마스터] 스턴트 팀 하슬기 탈락 | Ha Seul Ki của Đội Đóng thế bị loại. |
[희정, 은별] - 둘만 하면 돼, 두 명만 하면 돼 - 일단 두 명 | Ha Seul Ki của Đội Đóng thế bị loại. - Hai người nữa thôi. - Hai người nữa. |
[마스터] 탈락자는 아레나로 이동해 주시기 바랍니다 | Mời những thành viên bị loại di chuyển về đấu trường. |
[소방 팀원] 여기 안에 여기 안에 없어? | - Vào thôi. - Không có trong này à? |
이거 이 방에 없어 | Không có trong phòng. |
방에 없어, 올라가야 돼 | Không có rồi. Phải leo lên thôi. |
[비장한 음악] | |
[저마다 말하는 소리] | Tôi sẽ trông chừng. |
[지혜] 안 돼, 안 돼, 안 돼 | Không được rồi. |
[저마다 말하는 소리] | - Tôi sẽ lên. Yểm trợ nhé. - Được, để tôi. |
오케이, 오케이, 오케이 | Được rồi. |
[성연] 잠깐만 다른 길 있나 한번 봐 보고 | Chờ chút, để xem có đường khác không. |
감자! | Khoai tây! |
감자! | Khoai tây! |
감자! | Khoai tây! |
[혜경, 경애] 감자! | - Khoai tây! - Khoai tây! Khoai tây! |
감자! | Khoai tây! |
뭐고? | Gì thế? |
[혜경, 경애] 감자! | |
스턴트? | Đội Đóng thế? |
[은미] 스턴트 | Là Đội Đóng thế à? |
갔다 오겠습니다 | Em đi đây. |
[희정] 이제 다 이제 다 위에 있어 | Cả hai đều trên đó hết rồi. |
이제 다 위에 있어 | Cả hai đều trên đó hết rồi. |
[소란스러운 소리] | |
[현아] 2개밖에? | Chỉ có hai đường lên thôi à? |
- [성연] 내가 시선을 끌어 줄게 - [현아] 알았어 | Min Sun là tuyển thủ leo núi, có thể leo phía kia. - Tôi sẽ nhử họ. - Được rồi. |
[성연] 우리가 쟤를… | - Cùng đánh lạc hướng nhé? - Được. |
[경애] 감자! | Khoai tây! |
[경애] 감자! | |
[성연] 가자 | Đi thôi. |
[김민선] 하나, 둘, 셋 | nên tôi giúp đẩy em ấy lên nóc nhà. Một, hai, ba. |
- [성연] 잡아 줘, 잡아 줘 - [김민선] 언니 | Bắt lấy đi. - Chị ơi. - Bắt được rồi. |
[성연] 잡았어, 잡았어! | - Chị ơi. - Bắt được rồi. |
잡고 있어, 잡고 있어, 잡고 있어 | Giữ được rồi! |
[긴장되는 음악] | Giữ được rồi! |
[경애, 김민선의 힘주는 숨소리] | |
[정민선] 발 잡았어, 발 잡았어 지금 해, 지금 해, 지금 해 | - Giữ chân rồi. Làm đi. - Bắt được luôn rồi. - Làm đi. - Này! |
- [김민선] 언니! - [소란스럽다] | - Làm đi. - Này! - Giữ được rồi. - Chị ơi! |
언니! | Chị! |
언니, 언니! | - Lấy cờ đi. - Chị! Rút cờ ra. |
[김민선의 신음] | Rút ra! |
[김민선의 신음] | Được rồi. |
[마스터] 운동 팀 김민선 탈락 | Kim Min Sun của Đội Thể thao bị loại. Cẩn thận! |
[성연] 조심해! | Cẩn thận! |
[참가자1] 깃발 뽑아! | Rút cờ đi! |
[참가자들의 거친 숨소리] | |
[혜경] 감자! | Khoai tây! |
[은별] 온다 군인 온다, 뒤에 군인 온다 | Tới rồi kìa. Đội Quân nhân tới rồi. |
[혜경] 감자! | Khoai tây! |
[참가자2] 군인, 군인 | Đội Quân nhân kìa. |
[성연] 잠깐만 | - Từ từ. - Sao vậy? |
우리 다 했어, 다 했어, 다 했어 | Chúng tôi xong việc rồi. |
[현아] 깃발 뽑아! | Rút cờ ra đi! |
[참가자1] 깃발 뽑아! | Rút cờ ra! |
[혜경] 감자! | Khoai tây! |
[현아의 힘주는 소리] | |
[참가자1] 깃발 뽑아! | Rút cờ ra! |
[현아의 탄식] | |
[마스터] 소방 팀 김현아 탈락 | Kim Hyeon Ah của Đội Cứu hỏa bị loại. |
[희정] 뽑았어, 뽑았어 뽑았어, 뽑았어 | Lấy được rồi. |
[마스터] 스턴트 팀 조혜경 탈락 | Cho Hye Kyung của Đội Đóng thế bị loại. |
[현선] 오케이, 오케이 | - Đừng xen vào. - Được. |
[긴장되는 음악] | |
[참가자3] 저 올라갈게요 나 올라갈게 | Tôi sẽ leo lên đó. |
[은별의 놀란 소리] | |
[은별] 왜 묶여 있어요? 왜 묶여 있어? | Họ cột lại rồi. |
[참가자4] 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa! |
[경애, 은별의 거친 숨소리] | |
[은별] 도와주세요! | Giúp với! |
[은별이 소리친다] | |
[참가자4] 뒤에, 뒤에 | Đằng sau kìa! |
[은별] 도와주세요! | Giúp với! |
뽑아, 뽑아 | Rút cờ ra! |
[성연] 아자! | Được rồi! |
- 아자! - [희정] 뽑았어, 뽑았어 | - Được rồi! - Lấy ra rồi. |
이거, 이거 하면 돼, 이거 하면 돼 | - Được rồi! - Lấy ra rồi. - Chỉ cần lấy cờ đội nữa thôi. - Rút được cờ rồi! |
[성연] 뽑았어, 뽑았어! | - Chỉ cần lấy cờ đội nữa thôi. - Rút được cờ rồi! |
[마스터] 스턴트 팀 김경애 탈락 | Kim Kyung Ae của Đội Đóng thế bị loại. |
- [은별의 힘주는 소리] - [희정] 아니야, 아니야 | Khoan đã. |
[성연] 도끼, 도끼, 도끼, 도끼! | Có rìu này! |
- [은별] 됐다, 됐다 - [성연] 오케이! [삑삑 울린다] | - Ra rồi. - Được rồi! |
- [은별] 됐다, 됐다 - [성연] 오케이! [삑삑 울린다] | Ra rồi. Được rồi! |
- [박수 소리] - 감사합니다 | Cảm ơn mọi người. |
- [참가자5] 와! - [비장한 음악] | |
[성연] 와, 진짜 너무 감사합니다 | Rất cảm ơn mọi người. Quá tuyệt vời. |
진짜 멋졌다, 와 | Rất cảm ơn mọi người. Quá tuyệt vời. |
[펑] | |
[마스터] 운동 팀이 기지 점령에 성공하였습니다 | Đội Thể thao đã chiếm căn cứ thành công. |
오늘의 기지전 종료되었습니다 | Trận Căn cứ hôm nay kết thúc. |
[성연] 아유, 고생하셨습니다 감사합니다 | Các cô vất vả rồi. Cảm ơn nhé. |
진짜 감사합니다, 진짜 감사합니다 | Cảm ơn nhé. Cảm ơn rất nhiều. Cảm ơn nhiều lắm. |
저희가 감사합니다 잠깐만, 우리 옷 | Cảm ơn nhiều lắm. Khoan đã. |
[성연] 우리 애들 거, 희정아 | Cái này của đội tôi nhỉ. Hee Jeong ơi. |
[희정] 떨어트려, 떨어트려 | Thả xuống đi. |
- [은별] 감사합니다 - [지혜] 수고하셨습니다 | - Cảm ơn nhé. - Vất vả rồi. |
[은별의 힘겨운 소리] | |
수고하셨습니다 | Mọi người vất vả rồi. |
[함께 인사한다] | - Làm tốt lắm. - Cảm ơn nhé. |
[은별] 괜찮아요? | Ổn cả chứ? |
[성연] 진짜 잘했어 | - Giỏi lắm. - Mọi người đến rất kịp thời. |
[은별] 아, 진짜 안 도와줬으면 마지막에 진짜 못 뽑았다 | - Giỏi lắm. - Mọi người đến rất kịp thời. Em làm rất tốt. |
[성연] 너가 진짜 잘했어 | Em làm rất tốt. |
[비장한 음악] | |
[경애, 은별의 거친 숨소리] | |
- [삑삑 울린다] - [성연] 오케이! | Được rồi! |
- [김민선의 환호] - [흥미로운 음악] | Hee Jeong, chị thấy được nét đáng sợ của em rồi. |
- [성연] 예, 민선아 - [김민선] 잘했어 | - Làm tốt lắm. - Hay quá, Min Sun! |
[희정] 민선이 어떻게 뽑힌 거야? | - Giỏi lắm. - Sao Min Sun bị loại vậy? |
일대일 했는데 제가 이게 안 되나… | - Em đấu tay đôi nhưng thua. - Sao thắng nổi. |
[희정] 일대일 절대 안 돼 | - Em đấu tay đôi nhưng thua. - Sao thắng nổi. Ai cũng khỏe, không đánh lẻ được đâu. |
[희정] 우리 파이팅 한번 하자 | Mình hô hào chút đi. |
그래도 첫 기지전을 하고 왔는데 | Vừa thắng Trận Căn cứ đầu tiên mà. |
[성연] 진짜 잘했다 '하나, 둘, 셋' 하면 '아' 할까? | Làm tốt lắm. Đếm đến ba rồi hô nhé. Một, hai, ba. |
- [운동 팀원] 하나, 둘, 셋, 아! - [함께] 아! | Một, hai, ba. - Hay lắm. - Làm tốt lắm. |
[희정] 너무 잘했어, 너무 잘했어 | - Hay lắm. - Làm tốt lắm. |
그니까 우리는 | Chúng tôi muốn thử xem cảm giác tấn công là như thế nào. |
그냥 깡으로 또 | Chúng tôi cứ nhắm mắt nghĩ liều, "Tin bản thân một lần xem sao." |
[희정] 다들 하이 파이브 한 번씩 하자 | Đập tay nào. Ăn cơm trứng nước tương thôi. |
[성연] 간장계란밥 먹자 | Ăn cơm trứng nước tương thôi. |
[희정] 민선, 하이 파이브 한 번씩 | Min Sun, đập tay nào. TẬP 5 "TIN BẢN THÂN MỘT LẦN XEM SAO" |
- [폭죽 터지는 소리] - [리드미컬한 음악] | |
[마스터] 운동 팀이 기지 점령에 성공하였습니다 | Đội Thể thao đã chiếm căn cứ thành công. |
오늘의 기지전 종료되었습니다 | Trận Căn cứ hôm nay kết thúc. |
[슬기] 미안하고 | Tôi thấy rất có lỗi và thất vọng. |
[경애] 소방이 꼬드겼네 그지? 운동을 | Đội Cứu hỏa đã lôi kéo Đội Thể thao nhỉ? |
[경애] 슬기야! 야 | - Seul Ki! - Này. |
[슬기] 고생하셨습니다 고생하셨습니다 | - Seul Ki! - Này. - Vất vả rồi. - Ổn cả chứ? |
[경애] 안 다쳤어? | - Vất vả rồi. - Ổn cả chứ? - Làm tốt lắm. - Có sao không? |
[슬기] 괜찮습니다 괜찮으세요, 선배님? | - Làm tốt lắm. - Có sao không? |
[슬기] 여덟 명이서 왔다고? 여섯 명이서? | Tám người kéo đến luôn. - Tám người. - Tám ư? |
- [경애] 여덟, 여덟이 왔지 - [슬기] 여덟 명이서? | - Tám người. - Tám ư? Cả tám người luôn đó. |
아! 근데, 아씨… | Trời ạ, thật là… |
- [혜경] 억울하긴 한데 - [슬기] 아… | Bất công quá, nhưng mà… |
[서영] 아, 근데 연합은 | Họ hợp tác với nhau. |
[슬기] 올 줄 알고는 있었는데, 저희가 | - Ta cũng biết họ sẽ đến mà. - Đúng rồi. |
[경애] 맞아, 딱 생각했다 | - Ta cũng biết họ sẽ đến mà. - Đúng rồi. - Có nghĩ đến. - Khả năng rất cao họ sẽ đánh ta mà. |
[슬기] '올 수 있을 가능성이 높다 우리 친다' | - Có nghĩ đến. - Khả năng rất cao họ sẽ đánh ta mà. |
[차분한 음악] | |
[혜경] 운동선수가 뽑은 거죠 저희 기지? | Đội Thể thao lấy cờ đội mình nhỉ? |
[경애] 어 | Ừ. |
[스턴트 팀원] 아, 내 띠 슬링 다 잘렸어 | Dây bị cắt sạch trơn luôn. |
[스턴트 팀원] 너무 마음이 안 좋았었어요 | Tôi thấy rất buồn. |
[서영] 아쉽다 | Tiếc thật đấy. |
- [스턴트 팀원1] 아쉬워, 아… - [스턴트 팀원2의 웃음] | Tiếc thật. |
[경애] 마음이 좀 짠했어요, 되게 | Cảm giác đắng lòng làm sao. |
좀 고마웠죠, 애들한테 밑에서 잘 버텨 줘 가지고 | Tôi rất cảm kích vì đồng đội đã cầm cự phía dưới. |
- [슬기] 그냥, 그냥 떨어질걸 - [혜경] 어, 어 | - Chỉ cần nhảy xuống. - Ừ. |
[경애] 괜찮아, 괜찮아 | Tiếc thật, lúc đó lại sợ. |
- [잔잔한 음악] - [슬기] 촬영 현장으로 보면은 | Nếu là trên phim trường, |
'오케이!'가 아니라 | lúc này không còn "cắt, tốt lắm!" |
'오케이 할게요' | mà chỉ là "ừ, cũng được." |
이런 느낌 | Cảm giác như vậy đấy. |
아, 너무 아쉬운 거예요 | Tôi thấy tiếc lắm. |
시원하게 뭘 하나라도 그냥 뛰어내리고 그냥 오케이 했으면 | Nếu một người liều mình nhảy xuống và xáp lá cà, |
그냥 '오케이!' 할 텐데 그게 아니라 | chắc đã nghe được hai từ "tốt lắm!" rồi. |
애매하게 버티다 끝난 거 같아서 | Chúng tôi đã chơi không chắc ăn. |
하지만 | Nhưng mà… |
[슬기] 그래도 | Mặc dù vậy, |
- 저것도 잘 써먹었고 - [경애] 맞아 | - mình đã tận dụng tốt nó. - Đúng! |
[슬기] 예, 잘 써먹었고 | - Ừ. - Ta cầm cự giỏi mà. |
[혜경] 아, 이거 깰 생각을 안 했네 | Họ còn không động vào đây. |
[슬기] 그냥 원래 있는 건 줄 알았던 거야 | Họ tưởng nó như vậy từ đầu rồi. |
[경애] 잘했어, 잘했어 우리 근데 세팅도 잘하고 | - Làm tốt lắm. - Rất tốt. Mình bố trí rất tốt. |
[혜경, 경애] - 할 만큼은 한 거 같습니다, 예 - 할 만큼 했어 | - Mình làm hết sức có thể rồi. - Đúng. |
- [차분한 음악] - [슬기] 다 했다, 잘했다 | Làm rất tốt. Chuẩn bị, diễn! |
[경애] 레디, 액션! | Chuẩn bị, diễn! |
[함께] 스턴트, 스턴트 파이팅! | - Đội Đóng thế, cố lên! - Đội Đóng thế, cố lên! |
[스턴트 팀원] 가자, 가자 됐어, 됐어, 잘했어 | Về thôi. Vậy được rồi. Làm tốt lắm. |
[스턴트 팀원1] 와, 우리 가방 | - Nhìn kìa. - Ba lô của mình. |
[경애] 불의 흔적 | Vết tích của lửa. |
예 | Vâng. |
- [스턴트 팀원1] 아이고 - [스턴트 팀원2] 고생하셨습니다 | - Ôi. - Ta đã làm tốt rồi. |
[스턴트 팀] 바이 | - Tạm biệt. - Tạm biệt. |
[스턴트 팀원] 재밌어 | - Cũng khá vui. - Ừ, vui mà. |
[스턴트 팀원] 좀 더 오래 버텼으면 좋았겠지만 | Giá như trụ lại lâu hơn thì tốt biết mấy, |
우리는 최선은 다했고 | nhưng chúng tôi đã làm hết sức rồi. |
[혜경] 후회는 없어요 | Không còn gì hối tiếc. |
[경애] 두려워하지 않고 과감하고 | Chúng tôi quả cảm, không sợ hãi. |
그런 거에 저희는 무서워하진 않는 거 같아요 | Chúng tôi không sợ mấy tình huống như vậy. |
스턴트를 하는 사람들이 멋있다는 걸 보여 주고 싶었고요 | Tôi muốn cho mọi người thấy nghề đóng thế ngầu thế nào. |
뭐든지 진심으로 하고 있는 이 모습이 | Chúng tôi đặt hết tâm huyết vào mọi việc mình làm. |
너무 멋있고 저희도 멋있었다 | Điều đó rất tuyệt và chúng tôi cũng vậy. |
[스턴트 팀원1] 우리 저기였어 | - Mình từng đi qua đó. - Đúng vậy. |
[스턴트 팀원2] 우리 저기 갔다 왔잖아 | - Mình từng đi qua đó. - Đúng vậy. - Chà, xa thật đấy. - Đi xa vậy luôn. |
[스턴트 팀원3] 와, 진짜 머네 | - Chà, xa thật đấy. - Đi xa vậy luôn. |
[스턴트 팀원1] 이렇게 멀리 갔다 왔어 | - Chà, xa thật đấy. - Đi xa vậy luôn. |
[서영] 그러게요 이렇게 보니까 또 멀다 | Nhìn từ đây thấy xa thật. |
[의미심장한 음악] | Nhìn từ đây thấy xa thật. Sao lúc đó không thấy vậy nhỉ? |
[스턴트 팀원3] 왜 그때는 멀다 생각을 안 했지? | Sao lúc đó không thấy vậy nhỉ? |
[스턴트 팀원1] 네 | - Thời gian qua các bạn vất vả rồi. - Vâng. - Giờ thì xin mời theo tôi. - Sao? |
[스턴트 팀원1] 네? | - Giờ thì xin mời theo tôi. - Sao? |
[스턴트 팀원1의 의아한 소리] | - Theo tôi. - Gì cơ? |
[경찰 팀원] 어? | SAU KHI ĐỘI CẢNH SÁT BỊ LOẠI |
[경찰 팀] 네 | - Vâng. - Vâng. Ta sẽ đến đó. |
[흥미로운 효과음] | |
[혜리] 저희 탈락이 아닌가요? | Chúng tôi chưa bị loại sao? |
[흥미로운 음악] | ĐẢO BẠI TRẬN MẢNH ĐẤT CƠ HỘI |
[마스터] 기지전에서 탈락한 팀은 | Các đội thua cuộc trong Trận Căn cứ |
패자의 섬에 머물게 됩니다 | sẽ ở lại trên Đảo Bại trận. |
이곳에서는 생존을 위한 최소한의 공간만 주어지며 | Ở đây, các bạn chỉ được cung cấp chỗ ở đơn sơ |
각자 챙겨 온 생존 가방을 활용해 살아남아야 합니다 | và phải dùng vật dụng của mình để sinh tồn. |
언젠가 있을 패자 부활전을 준비하시기 바랍니다 | Hãy chuẩn bị cho trận đấu vớt sẽ diễn ra bất cứ lúc nào. |
[경찰 팀원] 경찰! | Đội Cảnh sát! |
[경찰 팀] 파이팅! | - Cố lên! - Cố lên! |
- [전화벨이 울린다] - [경찰 팀원] 다 왔다 | Đến rồi. Có bốt điện thoại đằng kia. |
네, 경찰 팀입니다 | Đội Cảnh sát xin nghe. |
[정하] 가방 메고 오길 잘한 거 같지? | Cũng may là có mang theo ba lô. |
- [비장한 음악] - 여기다 펼 거야, 텐트? | Dựng lều ở đây à? |
[경찰 팀원1] 우리 근데 다시 들어가게 되면 | Nếu được trở lại, chúng ta phải dốc sức hơn nữa. |
진짜 악 가지고 들어가자, 악 | Nếu được trở lại, chúng ta phải dốc sức hơn nữa. |
[경찰 팀원2, 경찰 팀원3] - 나 죽기 살기로 할 거야 - 목숨 겁시다, 진짜 | Nếu được trở lại, chúng ta phải dốc sức hơn nữa. - Em sẽ cố hết sức. - Chơi xả thân luôn. Khi trở lại nhất định phải về nhất. |
1등 해야지, 그렇게 들어가면 | Khi trở lại nhất định phải về nhất. |
[경찰 팀원4] 마음을 다잡자 | Xốc lại tinh thần nào. Biến nghịch cảnh thành cơ hội. |
[경찰 팀원2] 시작 | Bắt đầu. |
[흥미로운 음악] | DI CHUYỂN ĐẾN ĐẢO BẠI TRẬN |
[스턴트 팀원1] 그럼 경찰도 여기 어디 있다는 건데? | DI CHUYỂN ĐẾN ĐẢO BẠI TRẬN - Chắc Đội Cảnh sát đang ở đây. - Chắc vậy. |
[스턴트 팀원2] 그런 거 같아요 | - Chắc Đội Cảnh sát đang ở đây. - Chắc vậy. |
[스턴트 팀원1] 와 | - Chà. - Ôi. |
- [혜리] 얘들아 - [슬] 어? 들어오나 봐 | - Mấy đứa. - Ơ? Họ tới rồi. |
[스턴트 팀원1] 여기가 빡빡한 길! | Chỗ này đất cứng hơn rồi. |
[스턴트 팀원2] 네! | Vâng! |
[슬] 나 지금 노란색 티가 두 명 보이는데? | - Thấy có hai người áo vàng. - Phải rồi. |
[혜리] 두 명 맞아 | - Thấy có hai người áo vàng. - Phải rồi. |
[정하] 와 누구한테 털렸을까, 그럼? | Ai tấn công họ nhỉ? |
[슬] 아, 궁금하다 | Ai tấn công họ nhỉ? - Ừ, tò mò thật. - Ai có thể tấn công Đội Đóng thế? |
[정하] 스턴트라면 누구한테 털렸을까? | - Ừ, tò mò thật. - Ai có thể tấn công Đội Đóng thế? |
[해영] 근데 우리 더 악물고 해야 돼, 언니 | - Ừ, tò mò thật. - Ai có thể tấn công Đội Đóng thế? Giờ ta phải quyết tâm hơn nữa. |
스턴트면은 진짜 이겨야 돼 | Là Đội Đóng thế nên nhất định phải thắng. |
[정하] 당연하지 | Dĩ nhiên rồi. |
[슬기] 저 길 따라 올라가는 거 같지, 왠지? | Tới đây như cả một hành trình. |
[경애] 어 | Ừ. |
[흥미로운 음악] | Tự nhiên đội mình nghiêm túc hẳn. |
[해영] 왔다 | Họ tới rồi. |
[함께 힘겨워한다] | |
- [슬기] 저 텐트 깔게요, 선배님 - [경애] 응 | Em sẽ dựng lều ở đây nhé tiền bối. Ừ. |
[경찰 팀이 작게] 경찰 이긴다 악! | - Đội Cảnh sát, chiến thắng! - Được! |
[스턴트 팀원1] 선배님 저 이제 환청이 들립니다 | LỀU CỦA ĐỘI ĐÓNG THẾ ĐẢO BẠI TRẬN Em cứ nghe thấy tiếng gì đó như tiếng còi báo động vậy. |
저 계속 사이렌 소리 들립니다 | Em cứ nghe thấy tiếng gì đó như tiếng còi báo động vậy. |
'붕' | |
[스턴트 팀원2] 아, 그거? | Còi báo động sao? |
[흥미로운 음악] | Cố hết sức thắng trận đấu vớt nhé. |
[스턴트 팀원1] 네 | Vâng. |
[나은] 예, 완전 | Vâng, chính xác. |
[봄은] 100%야, 내일 | Chắc chắn trăm phần trăm mai họ sẽ bắt tay hạ mình. |
[현선] 빅 이슈, 빅 이슈 | - Tin nóng đây. - Mọi người vất vả rồi. |
- [봄은] 고생했어, 고생했어 - [나은] 고생하셨습니다 | - Tin nóng đây. - Mọi người vất vả rồi. - Vất vả rồi. - Cứ sợ ở đây bị mất cờ rồi. |
[봄은] 난 니네 깃발 뺏기는 줄 알고 | - Vất vả rồi. - Cứ sợ ở đây bị mất cờ rồi. Sao Đội Cứu hỏa đến nhanh thế nhỉ? |
- 이야, 진짜 개뛰어갔는데 - [봄은] 와, 나 너무 당황했네 | - Bàng hoàng thật luôn. - Ta chạy ù qua ngay |
[은미] 끝났습니다, 끝났어 | nhưng mọi thứ đã xong rồi. |
스턴트 두 명은 뛰어나오고 있고 우리 부르는 거 같아 | Hai người Đội Đóng thế đã bị loại. Chắc họ đã ra sức gọi đội mình. |
- 아, 그게 그거였어? 그 소리가? - [은미] 그런가 봐 | - Tiếng đó là để gọi mình à? - Chắc vậy. |
[봄은] '감자' 이러진 않았지? | Họ hô "Khoai tây" nhỉ? |
[은미] 모르겠어요 | Không rõ nữa. |
[긴장되는 음악] | Ngày mai tới lượt đội ta chắc luôn. |
[현지] 그러면 내일 기지전은 | Trận Căn cứ ngày mai sao đây? |
[현지] 그치 | - Phải hạ Đội Quân nhân mới dễ thở. - Đúng. - Như vậy sẽ dễ chơi hơn. - Giờ là lúc đấy. |
[지혜] 도와줘서 군인을 쳐야, 어 | - Đội Thể thao có thể hỗ trợ. - Họ nói vậy mà. |
[지혜] 내일 해요, 언니 | - Hạ Đội Quân nhân thôi. - Được đấy chị. |
[지현] 버릴 수 없다, 없어 | - Đội Quân nhân không thể bỏ rơi ta nữa. - Đúng. |
[수련] 마지막에 만약에 둘이 남았을 때 | Giả sử ta và họ là hai đội cuối cùng, |
그다음 거는 정정당당히 승부를 하면 되는데 | - khi đó có thể hiên ngang mà đấu tay đôi. - Phải. |
이제 우리는 견고하게 갈 수밖에 없어 | Nhưng bây giờ buộc phải hợp tác. |
[경호 팀원1] 그렇죠 | Nhưng bây giờ buộc phải hợp tác. Đến chỗ Đội Quân nhân thôi. |
- [경호 팀원2] 군인 팀에 가 보자 - [경호 팀원1] 준비하시죠 | Đến chỗ Đội Quân nhân thôi. Chuẩn bị thôi. |
[비장한 음악] | |
[수련] 군인 입장에서 저희의 도움을 받지 않으면 | Bây giờ, Đội Quân nhân không thể trụ lại lâu hơn |
길게 일단 갈 수가 없는 상황이었어요 | nếu không có sự hỗ trợ của chúng tôi. |
[군인 팀원의 호응] | Hôm nay phải bàn chuyện với Đội Vệ sĩ cho chắc. Hãy nhờ họ đến nhanh nhất có thể. |
[군인 팀의 호응] | Hãy nhờ họ đến nhanh nhất có thể. - Hơi khó. - Bởi vì thế này. |
[현선] 그치 | Đúng. Vậy là Đội Cứu hỏa bắt tay Đội Thể thao, và dù biết ta với Đội Vệ sĩ hợp tác, |
[봄은] 응, 그치 | "Đội Vệ sĩ còn xa mới tới, hạ Đội Quân nhân vậy." - Phải. - Chắc chắn sẽ nghĩ như vậy. |
[현선] 아, 진짜 | - Ngày mai sẽ khốc liệt đây. - Thật luôn. |
[현선] 어유 | Ôi. |
[은미] 그거… | Đó là… |
[수현] 안 그래도 우리 얘기하려고, 지금 | - Chúng tôi đến để bàn chuyện. - Vâng. |
[봄은] 예, 언니 | - Chúng tôi đến để bàn chuyện. - Vâng. Chị em ơi. |
[수현] 일단 들어가시죠 | Vào nhà trước đã. |
[지혜] 여기서, 우리 만난 우리 만난 여기서, 여기서, 여기서 | - Ở đây đi. - Nói ở đây đi. Ra đây bàn bạc. |
[참가자] 쉿, 쉿, 쉿 | |
[수현] 그쵸 | Khi còi hụ, tất cả mới được thay đồng phục. Mọi người sẽ mất bao lâu? |
[수련] 그래도 우리가… | Đội Cứu hỏa ở rất xa, nhưng họ đến rất nhanh. |
[참가자들의 말소리] | Chúng tôi vừa thay đồ xong |
[수현] 맞아 | - Đúng. - Chưa gì đã thấy rồi. |
[어두운 음악] | Nếu các bạn cầm cự được mười phút, chúng tôi nhất định sẽ có mặt. |
이동 거리가 너무… | Đường đi của chúng tôi rất xa và hiểm trở. |
너무 길다 보니까, 험하고 | Đường đi của chúng tôi rất xa và hiểm trở. |
[수현] 나오는 시간이 있다 보니까 | Chúng tôi mất kha khá thời gian mới ra ngoài được |
'아, 빨리 공격을 해야 되는데' | nên việc tấn công hơi gấp gáp. |
좀 조급함도 있었는데 | nên việc tấn công hơi gấp gáp. |
포기하면 안 된다는 생각밖에 없어서 | Tôi chỉ nghĩ mình không được bỏ cuộc. |
[수련] 약속할게요, 내일은 정말 | Hứa với các cô đó. |
여기 10분 안엔 도착할 거고 | - Chúng tôi sẽ tới trong mười phút. - Nhanh nhất có thể. |
[지현, 수련] - 10분 안에 진짜 도착할게요 - 자, 그러면은 | - Chúng tôi sẽ tới trong mười phút. - Nhanh nhất có thể. Vậy mai sẽ phòng thủ bằng mọi giá. |
[봄은] 네 | Vậy mai sẽ phòng thủ bằng mọi giá. - Tám chọi tám nhỉ? - Đúng. |
- [수련] 그죠? - [현선] 그쵸 | - Tám chọi tám nhỉ? - Đúng. - Không chắc tất cả họ đều đến. - Đúng. |
[수현] 그치, 그치 | - Không chắc tất cả họ đều đến. - Đúng. - Ta cũng có thể tấn công. - Vậy hãy để ý, |
[봄은] 어, 그러면 보고 | - Ta cũng có thể tấn công. - Vậy hãy để ý, |
[수련] 응, 무조건 가능하지 | Các cô cố cầm cự một chút, - bọn tôi sẽ đến ngay. - Chắc chắn. |
[저마다의 말소리] | Giải tán thôi. - Được. - Đi thôi. |
[봄은] 이쪽으로 가 이쪽, 이쪽, 이쪽 | - Hướng này. - Bên đây. |
[군인 팀원1] 숙이고 가셔야 됩니다 | - Chốt nhé. - Cúi thấp. |
[군인 팀원2] 조심히 가세요 | - Tạm biệt. - Về cẩn thận. |
[군인 팀원2의 속삭이는 소리] | - Tạm biệt. - Về cẩn thận. |
[흥미로운 음악] | Đi thám thính thôi. |
[운동 팀원] 우리 어쨌든 셋이 싸우러 올 거 아니에요 | ĐỘI VỆ SĨ GẦN LỀU VÁCH ĐÁ |
그리고 내일 판단해서 우리가 '누굴 치자' | Ngày mai, ta sẽ suy nghĩ xem nên tấn công ai. |
- 이렇게 해야 되는 거지 - [은별] 어느 집이 가까운가 | Ngày mai, ta sẽ suy nghĩ xem nên tấn công ai. Căn cứ nào gần hơn nhỉ? |
[흥미로운 음악] | |
[경호 팀원] 우리, 우리, 우리 | - Sau đó… - Là tới mình. Họ sẽ nhắm đến ta. |
[경호 팀의 호응] | Vì họ có thể bỏ rơi mình bất cứ lúc nào. |
[나은] 아, 저는 그 생각입니다 | Em nghĩ thế này. |
어떻게든 오늘 | Nhất định trong hôm nay |
[나은] 그래야 | Phải như vậy |
[은미] 나 운동에 한번 혼자 사부작 갔다 올게 | - Chị sẽ tìm Đội Thể thao thử. - Mình nên nói chuyện chút nhỉ? |
[나은] 토킹 한번 가십니까? | - Chị sẽ tìm Đội Thể thao thử. - Mình nên nói chuyện chút nhỉ? |
[비장한 음악] | |
[나은] 베네핏 전에 그냥 | trước khi Đội Cứu hỏa được hưởng lợi. |
[희정] 어떻게 한다고? | Kế hoạch sao đây chị? |
[김민선] 군인이 저기 길목에서 보이거든요? | Mình có thể nhìn thấy căn cứ của Đội Quân nhân từ góc đường. |
[희정의 호응] | có một chỗ có thể thấy rất rõ. |
[김민선] 네, 여기서 | - Thấy Đội Quân nhân á? - Vâng, ngay đây. |
어, 여기 | Đây rồi. |
- 보이죠? - [희정] 응, 통나무집 | - Chị thấy chứ? - Ừ, căn nhà gỗ. |
보이긴 하는데, 그러니까 이제 저기까지 가는 그게 우리는… | Nhìn thì được đấy, nhưng không dễ để đến được đó. |
[김민선] 근데 저기… | Nhưng mà… Chị nhìn thử đi. |
한번 볼래요? | Nhưng mà… Chị nhìn thử đi. |
[은미] 가 보자 | Đi thôi. |
[긴장되는 음악] | Xem có động tĩnh gì không. |
[나은] 응, 맞습니다 | Vâng, đúng vậy. |
[김민선] 사람이 서 있으면 보이거든요, 사람이? | Chị sẽ thấy nếu có người đứng ở đó. |
지금 사람 아무도 안 서 있긴 한데 잘 보여요? | Nhưng hiện giờ không có ai đứng đó. - Chị thấy rõ không? - Ừ. |
[희정] 응, 근데 나뭇가지 때문에 양옆은 안 보인다 | - Chị thấy rõ không? - Ừ. Nhưng chị không nhìn được các bên. |
[나은이 작게] 뭐야, 뭐야 | Gì vậy? Ống nhòm kìa. |
- [희정] 딱 가운데 - [김민선] 가운데 | - Chỉ thấy ở giữa. - Chỉ có thể thấy |
지금 출입문에 사람이 있는지 없는지 정도는 파악 가능 | - Chỉ thấy ở giữa. - Chỉ có thể thấy có ai đang đứng ở lối ra vào hay không thôi. |
[희정] 응, 그러니까 | Ừ, bởi vậy. |
그리고 저 사람들도 망원경으로 내려다보면 | Nếu họ dùng ống nhòm nhìn xuống |
우리가 올라가는지 보이긴 하지 | cũng có thể thấy mình đi lên đó. |
[김민선] 예, 잠깐만요 | Vâng, chờ chút nhé. |
[희정] 그럼 여기 있을까요? | - Mình nói chuyện ở đây nhé? - Vâng, được đấy. |
[은미] 어유, 네 여기, 여기 괜찮아요 | - Mình nói chuyện ở đây nhé? - Vâng, được đấy. |
- [김민선] 성연 언니 - [성연] 응, 왜? | Chị Seong Yeon. Ừ, sao vậy? |
[김민선] 여기 군인들이 여기 와 가지고 얘기 좀 하자는데? | Đội Quân nhân đến, bảo muốn nói chuyện với mình. Họ đến tận đây sao? |
[성연] 여기까지 오고 있어? | Họ đến tận đây sao? |
[은미] 리더, 리더님이 누구… | - Ai là đội trưởng vậy? - Tôi đây. |
- [성연] 여기입니다 - [은미] 아! | - Ai là đội trưởng vậy? - Tôi đây. À. |
- [김민선의 웃음] - [은미] 아니, 아니, 아니 | Khoan đã, các bạn đang uy hiếp hay là… - Không. - …thương lượng vậy? |
[나은] 아니요, 전혀 전혀, 전혀, 전혀 | - Không, không hề. - Đâu có. |
[나은] 전혀… | Nhưng họ gọi cầu cứu mà. |
[흥미로운 음악] | Bọn tôi không biết họ nói gì luôn. Bọn tôi cũng đến cướp cờ mà. |
[나은의 호응] | Bọn tôi cũng đến cướp cờ mà. Ai cũng đến đó nên bọn tôi cũng đến. |
[은미] 뽑으러 갔는데 | Bọn tôi đến cướp cờ, |
[은미] 그러니까 | Ý tôi là, bọn tôi cũng có thể hỗ trợ. - Được. - Bàn xem ai tấn công trước đi. |
[나은] 저희도 다 오픈할 수 있으니까 | - Bọn tôi giúp được. - Chúng tôi cũng vậy. |
- [나은의 부정하는 소리] - [어두운 음악] | Có vẻ các bạn muốn chúng tôi tấn công trước. - Nói lại từ đầu đi. - Không, ta sẽ cùng làm. |
[희정] 그래서 얘기를 다시 해 봐야 될 거 같아요 | - Nói lại từ đầu đi. - Không, ta sẽ cùng làm. |
[나은] 동시다발적으로 이렇게 지금 위치가 너무 좋아 | Hai đội mình ở vị trí khá tốt, gần như là bao vây họ. |
왜냐면 이렇게 오고, 우리는 여긴 이렇게 오고 | - Có thể tấn công từ hai phía. - Họ ở giữa, nên dù có chạy |
[은미] 그리고 중간에서 이 사람들 뛰어온다고 해도 우리가 | - Có thể tấn công từ hai phía. - Họ ở giữa, nên dù có chạy thì chúng ta vẫn… |
[희정] 연합을 하러 온 사람이 아닌 거 같았어요, 뭔가 | Tôi thấy họ không có vẻ gì là muốn hợp tác. |
말은 대놓고 '연합을 맺자'라곤 안 하시고 | Họ không nói thẳng là muốn liên minh |
우리가 먼저 소방 팀을 공격을 하면 | mà chỉ nói nếu đội tôi tấn công Đội Cứu hỏa trước |
군인 팀에서 '빨리 와서 도와줄 수가 있다' | thì họ sẽ tới nhanh để hỗ trợ. |
라고 얘기를 하시는 거예요 | thì họ sẽ tới nhanh để hỗ trợ. |
근데 이 말인즉슨 연합이 아니라 | Nhưng ý họ đâu phải là hợp tác. Họ chỉ muốn chúng tôi tấn công trước. |
저희보고 '쳐라' | Nhưng ý họ đâu phải là hợp tác. Họ chỉ muốn chúng tôi tấn công trước. Họ chỉ bảo nếu chúng tôi tấn công Đội Cứu hỏa thì họ sẽ giúp. |
우리가 소방을 공격하면 도와주겠다는 거잖아요 | Họ chỉ bảo nếu chúng tôi tấn công Đội Cứu hỏa thì họ sẽ giúp. |
근데 이미 기분이 상했어요 | Nhưng tôi thấy mất cảm tình rồi. |
연합에 대한 태도가 아니라고 생각을 했기 때문에 | Vì tôi thấy họ không có thái độ hợp tác lắm. |
[김민선] 기지 혹시 보셨어요? 소방? | Các bạn thấy căn cứ của họ rồi chứ? |
- [은미] 예, 봤어요 - [나은] 봤지, 봤지 | - Vâng. - Thấy rồi. |
[은미] 저거는 사실 이건 협박은 아니고 | Thật ra, đây không phải uy hiếp gì đâu, |
저희 밀어 버리면 저거 끝나요, 진짜 | đây không phải uy hiếp gì đâu, nhưng chúng tôi mà tấn công là chỗ các bạn xong ngay. |
저희 밀어 버리면 저거 끝나요, 진짜 | Chúng tôi mà tấn công là chỗ các bạn xong ngay. |
[희정] 근데 그래서 이렇게 말을 하시니까 | Chúng tôi mà tấn công là chỗ các bạn xong ngay. Nói kiểu đó là chúng tôi sẽ nghi ngờ thành ý của các bạn đấy. |
도와드린다는 말이 뭔가 안 와닿아요, 솔직히 말하면 | Nói kiểu đó là chúng tôi sẽ nghi ngờ thành ý của các bạn đấy. |
[은미] 아니, 내일도 살 수 있고 그다음 날도 살 수 있어요 | Các bạn sẽ an toàn trong ngày mai - và ngày mốt nữa mà. - Các bạn nghĩ đội mình là nhất |
[희정] 지금 자기들이 1등인데 이렇게 해서… | - và ngày mốt nữa mà. - Các bạn nghĩ đội mình là nhất - và muốn lợi dụng chúng tôi thôi à? - Không phải. |
[은미] 아니야, 아니야 그게 아니야 | - và muốn lợi dụng chúng tôi thôi à? - Không phải. |
어떻게 될지 모르잖아 일대일은 어떻게 될지 모르잖아 | Không ai biết được nếu đấu tay đôi sẽ như thế nào mà. |
[어두운 음악] | |
[성연] 우리가 은별이한테는 제가 꼭 설명하겠습니다 | Chúng tôi sẽ giải thích lại với Eun Byul. |
정리하고 가자고 | - Kết thúc ở đây nhé. - Vậy đi. |
그럼 이따 한 번 더 보시고 | - Kết thúc ở đây nhé. - Vậy đi. |
[은미] 꼭 들어주세요, 네 | Hãy đồng ý nhé. |
[어두운 음악] | Chúng ta… |
[나은] 저희를, 대놓고 | - Đúng đấy. Ai lại dùng ống nhòm? - Lộ liễu quá. |
- [김민선] 네, 텐트를 - [은별의 헛웃음] | - Họ nói vậy à? - Vâng, lều mình đấy. Họ bảo thật ra, họ mà tấn công là xong ngay. |
솔직히 말씀드리면 | Họ bảo thật ra, họ mà tấn công là xong ngay. |
여기 밀어 버릴 수 있단 식으로 얘길 하더라고 | Họ bảo thật ra, họ mà tấn công là xong ngay. |
[은별] 그럼 밀지 왜 동맹 맺자고 한 거야? | Vậy sao họ còn muốn hợp tác? |
[희정] 그리고 처음에는 우리보고 도와주겠대, 그래서 | Ban đầu, họ đề nghị giúp mình, muốn mình tấn công trước. |
그럼 우리보고 치란 소리잖아 | Ban đầu, họ đề nghị giúp mình, muốn mình tấn công trước. |
자기들은 손 안 묻히고 이기겠단 소리잖아, 그래서 내가 | Ban đầu, họ đề nghị giúp mình, muốn mình tấn công trước. Có vẻ họ muốn thắng mà không phải động tay nhiều. |
[은별] 뭘 도와줘 도움을 요청하지도 않았는데 | Mình có nhờ họ giúp đâu. Họ bảo có thể đến nhanh để giúp. |
'도와주러 오기 빠르다' | Họ bảo có thể đến nhanh để giúp. |
그니까 이 말인즉슨 우리보고 치라는 소리잖아 | Họ bảo có thể đến nhanh để giúp. - Tức là muốn mình tấn công đấy. - Trắng trợn thế? |
- [은별] 우리 너무 먼데 - 이건 아닌 거 같고 | - Tức là muốn mình tấn công đấy. - Trắng trợn thế? Thử nghĩ xem nào. |
[성연] 이거부터 한번 생각해 보자 | Thử nghĩ xem nào. Giả sử mình là một trong hai đội cuối cùng. |
[은별] 근데 이제 | Nếu họ nói muốn tấn công Đội Cứu hỏa và mong đội mình giúp… |
'우리가 그걸 칠 테니 좀 도움을 줬으면 좋겠다' | Nếu họ nói muốn tấn công Đội Cứu hỏa và mong đội mình giúp… Vậy nên chị mới nói lại. |
[희정] 그래서 내가 말했어 | Vậy nên chị mới nói lại. |
이렇게 얘기를 했으면은 | Phải chi họ nói vậy |
어, 당연히 기꺼이 뭐, 이렇게 해 주겠는데 | Phải chi họ nói vậy thì mình sẵn lòng giúp mà, nhưng không. |
그것도 아니고 뭐… | thì mình sẵn lòng giúp mà, nhưng không. |
그럼 근데 그 말을 했으면 안 됐어, 우리한테 | Họ không nên nói với mình như vậy. |
아니, 없애 버릴 수 있으면 없애 버리면 되지 | Nếu hạ được mình thì cứ hạ đi, |
왜 와서 말을 하고 있냐고 | sao phải nói với mình làm gì? |
그게 이해가 안 된다는 거죠 | sao phải nói với mình làm gì? Em không hiểu vụ đó. |
근데 오늘 우리가 소방 도움을 받아서 뽑은 거니까 | Hôm nay cũng nhờ họ mình mới lấy được cờ. |
[은별] 나는 군인도 세고 소방도 세다고 생각하는데 | Em thấy cả hai đội đều mạnh, nhưng một đội đã giúp mình. |
우린 이미 한 번 도움을 받았고 | Em thấy cả hai đội đều mạnh, nhưng một đội đã giúp mình. |
그럼 어쨌든 우리가 | Nếu ta bắt tay với Đội Quân nhân loại Đội Cứu hỏa |
군인이랑 맺어서 소방을 없애고 나면 | Nếu ta bắt tay với Đội Quân nhân loại Đội Cứu hỏa |
군인 또 우리가 해결해야 될 숙제잖아요 | thì sớm muộn cũng phải hạ Đội Quân nhân. |
[희정] 그러니까 | Vấn đề là, |
[희정] 우리 얘기했는데 | - Đội Cứu hỏa sẽ không phản bội mình. - Ừ. |
절대 배신 같은 건 할 거 같지가 않아서 | Chắc họ không phản bội đâu. |
[전화벨이 울린다] | |
[운동 팀원] 어? | |
- [희정] 여보세요? - [흥미진진한 음악] | Alô? |
[마스터] 30분 후 아레나전이 시작됩니다 | Trận Đấu trường sẽ bắt đầu sau 30 phút nữa. |
모든 팀은 아레나로 모여 주시기 바랍니다 | Các đội hãy cùng tập trung tại đấu trường. |
[긴장되는 음악] | |
[마스터] 어서 오십시오 | Chào mừng các bạn. |
곧 아레나전을 시작하겠습니다 | Trận Đấu trường sẽ bắt đầu trong ít phút nữa. |
[운동 팀원의 놀란 소리] | |
[운동 팀의 웃음] | |
[마스터] 경기 시작 전 | Trước khi bắt đầu, |
오늘 아레나전의 베네핏을 공개하겠습니다 | tôi xin công bố phần thưởng của Trận Đấu trường hôm nay. |
- [비밀스러운 음악] - 아레나전에서 승리한 팀은 | Đội thắng cuộc trong Trận Đấu trường |
한낮의 더위를 식혀 줄 얼음 세트와 | sẽ nhận được set nước đá để hạ nhiệt giữa thời tiết nắng nóng |
기지전에서 사용 가능한 특별 베네핏 | và một đặc quyền cho Trận Căn cứ, |
사이렌권을 얻게 됩니다 | chính là Phiếu Siren. |
[정민선] 사이렌권? | - "Phiếu Siren"? - "Phiếu Siren"? |
[수현] 사이렌권이 뭐지? | Phiếu Siren là gì nhỉ? |
[마스터] 사이렌권을 획득한 팀은 | Đội có được Phiếu Siren |
내일 0시부터 24시 사이 | sẽ được bắt đầu Trận Căn cứ bất cứ khi nào họ muốn |
원하는 시간에 기지전 시작 사이렌을 울릴 수 있습니다 | sẽ được bắt đầu Trận Căn cứ bất cứ khi nào họ muốn trong khoảng thời gian từ 0:00 đến 24:00 ngày mai. |
[지현의 탄성] | Chà. |
[수련] 대박이다, 대박이다 | Chà. Quá ngon luôn. |
[탄성] | |
[운동 팀원] 그치 | Đúng đấy. |
[마스터] 그럼 세 번째 아레나전 시작하겠습니다 | Trận Đấu trường xin được bắt đầu. Trận Đấu trường hôm nay có tên |
- [흥미로운 음악] - 오늘의 아레나전 | Trận Đấu trường hôm nay có tên Kẻ Khát Nước Đào Giếng. |
'목마른 사람이 우물 판다'입니다 | Kẻ Khát Nước Đào Giếng. |
삽질이다 | Liên quan đến đào bới. |
- [현지] 삽질 - [소방 팀원] 대박 | - Đào bới à? - Hay đấy. |
- [수련] 삽질, 삽질 - [지현] 아, 삽질 | Đào bới. |
[마스터] 경기장 가운데에는 네 개의 우물이 있습니다 | Có bốn cái giếng ở giữa đấu trường. |
각 팀 팀원들은 주어진 도구를 사용해 | Mỗi đội phải dùng dụng cụ cho sẵn để đào giếng. |
우물을 파야 합니다 | Mỗi đội phải dùng dụng cụ cho sẵn để đào giếng. |
가장 먼저 땅속 깊이 숨겨진 밸브를 찾아 | Đội nào đào được đến van ẩn bên dưới và làm nước chảy trước |
물을 터트리는 팀이 승리합니다 | Đội nào đào được đến van ẩn bên dưới và làm nước chảy trước sẽ là đội chiến thắng. |
펌프 레버를 찾아야 돼 | Phải tìm được cần gạt của máy bơm. |
[현선] 진짜 | Dù chỉ có cái muỗng cũng phải đào. Chúng tôi khá tự tin ở khoản này. |
군인들이 꼭 1등을 해야 된다고 생각을 했고 | Tôi nghĩ là quân nhân thì phải thắng được trò này. |
[마스터] 단 | Tuy nhiên, |
[긴장되는 음악] | |
우물에는 숨겨진 비밀이 있습니다 | sẽ có bí mật bên dưới những chiếc giếng. |
각 우물마다 서로 다른 공격 코인이 숨겨져 있으며 | Mỗi giếng sẽ được giấu một đồng xu tấn công khác nhau. |
코인의 정체는 | Chỉ có đội được chọn giếng mới nắm được vị trí các đồng xu. |
오직 자리 배치권을 가진 팀만 알 수 있습니다 | Chỉ có đội được chọn giếng mới nắm được vị trí các đồng xu. |
[현선] 와… | |
[마스터] 그럼 우물 자리 배치권을 위한 경기를 시작하겠습니다 | Trận đấu giành quyền chọn giếng xin được bắt đầu. |
종목은 팔씨름입니다 | Nội dung thi đấu là vật tay. |
[은별의 헛웃음] | |
[지현] 아… | |
[마스터] 팔씨름은 각 팀의 대표 한 명이 출전 | Mỗi đội sẽ cử một người đại diện |
토너먼트 형식으로 진행합니다 | để thi đấu theo vòng. |
직전 기지전에서 승리한 운동 팀이 | Đội Thể thao vừa chiến thắng Trận Căn cứ |
팔씨름 대진 결정 권한을 가집니다 | sẽ có quyền chọn đối thủ cho vòng đấu của mình. |
[흥미로운 음악] | Đội Vệ sĩ thì sao? Xét về dáng vóc ấy. |
[성연] 응 | - Chị đại diện đấu nhé. - Ừ. |
열심히는 할 건데 팔꿈치가 좋진 않아, 알지? | Chị sẽ cố gắng, nhưng cùi chỏ chị hơi yếu đấy. |
나 인대가 다 끊어졌단 말이야, 알지? | Dây chằng của chị yếu hết rồi. Thông cảm nhé. Do bị vật ngã nhiều quá. |
그건 알아줘 업어 치기를 하도 해 가지고 | Thông cảm nhé. Do bị vật ngã nhiều quá. |
[지현] 나 안 될 수도 있습니다 | Em có thể không thắng nổi. |
- 너무 기대하지 마세요 - [수현] 걱정하지 마 | Đừng kỳ vọng quá nhé. - Đừng lo. - Đừng áp lực gì nhé. |
- [은진] 괜찮아, 편하게 해 - [수현] 부담 없이 해, 그냥 | - Đừng lo. - Đừng áp lực gì nhé. - Na Eun. - Tự dưng tim em đập nhanh… |
심장이 갑자기… | - Na Eun. - Tự dưng tim em đập nhanh… |
- [현아] 내가 나갈게 - [현지] 언니, 알죠? 어깨 파워 | Chị sẽ đại diện. Chị biết dùng sức vai chứ? - Ừ, chị có học vài ngày trước. - Vậy tốt rồi. |
- [현아] 응, 엊그제 배운 걸로… - [현지] 어깨 파워 | - Ừ, chị có học vài ngày trước. - Vậy tốt rồi. |
[마스터] 운동 팀 | Đội Thể thao, xin mời chọn đội đối thủ cho mình. |
원하는 경기 상대를 발표해 주시기 바랍니다 | Đội Thể thao, xin mời chọn đội đối thủ cho mình. |
[희정] 운동선수 팀 경호 팀이랑 하겠습니다 | Chúng tôi chọn Đội Vệ sĩ. |
경호 팀이랑 하겠습니다 | Chúng tôi chọn Đội Vệ sĩ. |
[박수 소리] | Vậy đội mình đấu với Đội Quân nhân à? |
[마스터] 자동으로 군인 팀 소방 팀의 경기가 결정되었습니다 | Đội Quân nhân và Đội Cứu hỏa sẽ là cặp đấu còn lại. |
- [비장한 음악] - 먼저 운동 팀, 경호 팀 | Vòng thi của Đội Thể thao và Đội Vệ sĩ sẽ bắt đầu trước. |
경기 진행하겠습니다 | Vòng thi của Đội Thể thao và Đội Vệ sĩ sẽ bắt đầu trước. |
각 팀 대표 경기장으로 내려와 주시기 바랍니다 | Xin mời đại diện mỗi đội bước xuống đấu trường. |
[저마다의 응원 소리] | - Cố lên! - Chị làm được mà! |
[수현] 응 | - Cô ấy là tuyển thủ judo nhỉ? - Ừ. Chắc thân trên của cô ấy khỏe lắm. |
[현선] 아! | Tập judo chắc lực nắm mạnh lắm đây. Nhìn lực thật đấy. |
[현아] 진짜 | Nhìn lực thật đấy. |
[마스터] 경기 시작하겠습니다 | Vòng thi xin được bắt đầu. |
- 시작 - [지현] 와! | Bắt đầu. |
- [마스터] 시작 - [지현] 와! | Bắt đầu. |
- [비장한 음악] - [운동 팀의 박수와 환호] | |
[현아] 아, 바로 끝났어 | Nhanh dã man con ngan. |
[운동 팀의 박수와 환호] | |
[함께 환호한다] | |
- [희정] 나이스, 나이스! - [김민선] 멋있다 | - Hay lắm. - Đỉnh quá. |
[운동 팀원] 수고하셨습니다 | Chị làm tốt lắm! |
[운동 팀원의 환호] | ĐỘI THỂ THAO CHIẾN THẮNG |
[마스터] 군인 팀, 소방 팀 경기 진행하겠습니다 | Bây giờ là vòng thi của Đội Quân nhân và Đội Cứu hỏa. |
각 팀 대표 경기장으로 내려와 주시기 바랍니다 | Xin mời đại diện mỗi đội bước xuống đấu trường. |
[비장한 음악] | Là cô ấy sao? Nhìn mạnh mẽ phết. |
[군인 팀의 웃음] | Có vẻ mạnh đấy. |
- [마스터] 준비 - [참가자들] 파이팅! | - Chuẩn bị. - Cố lên! |
- [마스터] 시작 - [시작음] | Bắt đầu. |
[현아의 힘주는 소리] | - Hay lắm! - Hay lắm! |
[소방 팀의 환호와 박수] | - Hay lắm! - Hay lắm! |
[긴장되는 음악] | ĐỘI CỨU HỎA CHIẾN THẮNG |
[마스터] 마지막 팔씨름 경기 진행하겠습니다 | Bây giờ là vòng đấu vật tay cuối cùng. |
운동 팀, 소방 팀 | Đội Thể thao và Đội Cứu hỏa. |
각 팀 대표 경기장으로 내려와 주시기 바랍니다 | Đội Thể thao và Đội Cứu hỏa. Xin mời đại diện mỗi đội bước xuống đấu trường. |
[마스터] 경기 시작하겠습니다 | Vòng thi xin được bắt đầu. |
시작 | Bắt đầu. |
[긴장되는 음악] | Đào đất là nghề của quân nhân mà nhỉ. |
[은미의 기합] | |
[군인 팀의 환호] | |
[참가자] 뒤졌다, 씨 | - Được rồi. Vậy là xong. - Họ chết chắc rồi. |
[은미의 웃음] | |
다구리 맞아 가지고 | Em không muốn thua vì bị bọn họ đánh hội đồng. |
No comments:
Post a Comment