Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 5

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪- [스턴트 팀원1] 오, 야, 울렸어!‬ ‪- [씩씩거리는 소리]‬‪10:02, TRỜI ÂM U‬ ‪TRẬN CĂN CỨ THỨ HAI NỔ RA‬ ‪- Còi báo động kêu rồi!‬ ‪- Cái gì?‬
‪울렸어!‬‪- Còi báo động kêu rồi!‬ ‪- Cái gì?‬
‪아씨‬‪Chết tiệt.‬
‪두 명이라도 남아 있어야 되는데‬‪Lẽ ra hai chúng ta nên ở lại.‬
‪[스턴트 팀원2] 너무 오르막길이야‬‪Đường dốc quá.‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪LỀU VÁCH ĐÁ‬
‪[성연] 빨리빨리, 빨리빨리!‬‪Di chuyển nhanh nào!‬
‪- [사이렌이 울린다]‬ ‪- [함께 탄식한다]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪NHÀ GỖ‬
‪[나은] 미친 거 아니야?‬‪Đùa tôi đấy à?‬
‪- [사이렌이 울린다]‬ ‪- [수현] 뭐야‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪LỀU TRẠI‬ ‪Gì vậy?‬
‪- [사이렌이 울린다]‬ ‪- [소방 팀원의 놀란 소리]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪NHÀ KHỐI‬
‪[현지] 언니, 10시 2분‬‪Bây giờ là 10:02 sáng.‬
‪[마스터] 소방 팀의‬ ‪30분 쉴드권이 발동되었습니다‬‪Khiên Chắn 30 Phút‬ của Đội Cứu hỏa đã được kích hoạt.
‪[긴장되는 음악]‬
‪[현지] 우리 10시에 울렸으니까‬‪Tiếng còi vang lên khoảng lúc 10:00‬ ‪nên chúng ta phải quay về lúc 10:20.‬
‪[현아] 얘들아, 운동선수 팀이야‬‪Đội Thể thao kìa mấy đứa.‬
‪[소방 팀원] 아씨…‬‪Trời ạ.‬
‪- [현아] 지나가실 거예요?‬ ‪- [성연] 잠깐, 잠깐‬‪- Các cô chỉ đi ngang qua à?‬ ‪- Khoan đã.‬
‪- [소방 팀] 예‬ ‪- [현아] 칠까요?‬‪- Khoan. Cô tính đến đó sao?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Đi chung không?‬ ‪- Giật được cờ trước thì thắng.‬
‪[현아] 그러면‬‪Nếu vậy thì‬
‪그럼 우리가‬ ‪운동선수 공격 안 할 테니까‬‪chúng tôi sẽ không tấn công các cô‬ ‪nên cô cứ cướp cờ và thắng đi.‬
‪그냥 뽑으세요, 깃발‬ ‪오늘 승리하세요‬‪chúng tôi sẽ không tấn công các cô‬ ‪nên cô cứ cướp cờ và thắng đi.‬
‪- [희정] 배신하기 없기‬ ‪- [현아] 오케이, 배신하기 없기‬‪- Không được phản bội nhau.‬ ‪- Được.‬ ‪- Thật mà.‬ ‪- Cô thắng đi. Tôi hỗ trợ.‬
‪오늘 승리하세요, 공격해 드릴게‬ ‪우리가 운동선수 안 칠 테니까‬‪- Thật mà.‬ ‪- Cô thắng đi. Tôi hỗ trợ.‬ ‪Đội tôi sẽ không tấn công các cô.‬ ‪Tiến lên. Hôm nay chúng ta sẽ hợp tác.‬
‪가자, 스타트‬ ‪자, 오늘 연합, 연합, 연합, 연합‬‪Tiến lên. Hôm nay chúng ta sẽ hợp tác.‬ ‪- Thật sao?‬ ‪- Hợp tác đi!‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [참가자들] 파이팅, 파이팅!‬‪- Cố lên.‬ ‪- Tiến lên.‬
‪[현아] 얘들아‬ ‪오늘 운동선수 몰아줘‬‪Hôm nay hãy giành chiến thắng‬ ‪cho Đội Thể thao.‬
‪[희정] 우리 두 명씩‬ ‪두 명씩 마크해요‬‪Hôm nay hãy giành chiến thắng‬ ‪cho Đội Thể thao.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Đi theo cặp nhé.‬
‪- 야, 소방 온다, 소방, 소방‬ ‪- [두드리는 소리]‬‪Này, là Đội Cứu hỏa.‬
‪[놀라며] 야, 연합이야, 연합‬‪Họ liên minh với nhau rồi.‬
‪[서영] 연합이래요, 연합, 연합‬‪Liên minh đấy.‬
‪[비장한 음악]‬‪Tám phút!‬
‪[현지] 언니, 8분!‬‪Tám phút!‬
‪[희정] 언니, 급하게 안 해도 돼‬ ‪급하게 안 해도 돼‬‪- Phải nhanh lên mới được.‬ ‪- Tám phút!‬
‪[현지] 8분, 8분‬‪- Phải nhanh lên mới được.‬ ‪- Tám phút!‬
‪[희정] 조심, 조심‬‪Cẩn thận đấy.‬
‪- [두드리는 소리]‬ ‪- [서영] 뛴다, 뛴다, 뛴다‬‪Họ chạy đến kìa.‬
‪[슬기] 야, 이쪽으로…‬‪Này, bên đây.‬
‪[희정] 주위 잘 살피고‬‪Kiểm tra xung quanh nhé.‬
‪- [지혜] 한 명당 두 명이에요‬ ‪- [희정] 괜찮아, 괜찮아‬‪- Hai kèm một nhé.‬ ‪- Được.‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬
‪[지혜] 거기 있어요, 도끼 있다‬‪- Ở trên gác!‬ ‪- Có rìu đây!‬
‪[참가자1, 현아]‬ ‪- 도끼, 도끼, 도끼‬ ‪- 도끼로 부숴, 도끼로 부숴‬‪- Rìu đây.‬ ‪- Dùng rìu phá đi.‬ ‪- Cẩn thận đầu!‬ ‪- Ở trên!‬
‪- 머리 조심‬ ‪- [현지] 언니, 위에, 위에‬‪- Cẩn thận đầu!‬ ‪- Ở trên!‬ ‪Phía trên kìa!‬
‪- [희정] 위에, 위에, 위에‬ ‪- [참가자2] 위에, 사다리 위에‬‪Phía trên kìa!‬ ‪- Có người!‬ ‪- Phía trên thang!‬
‪[희정] 괜찮아, 괜찮아‬ ‪내려올 때까지 기다려‬‪Không sao. Cứ đợi cô ta xuống.‬
‪기다려, 내려올 때까지 기다려‬‪Không sao. Cứ đợi cô ta xuống.‬ ‪Đợi tới lúc cô ta xuống.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [저마다의 말소리]‬
‪괜찮아, 우리 거 못 잡아‬ ‪다 못 잡아‬‪- Lấy rìu phá đi.‬ ‪- Không sao. Không lấy được cờ mình đâu.‬
‪[참가자3] 오케이‬ ‪오케이, 오케이!‬‪Được rồi!‬
‪[지혜] 조심해, 그거‬‪Cẩn thận đấy.‬
‪[저마다의 말소리]‬‪- Họ chặn rồi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Phá đi!‬ ‪- Hả?‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬‪- Phải phá nó ra.‬ ‪- Đập phá đi!‬ ‪Cửa kính thì sao?‬
‪[현아] 열린다!‬‪- Mở rồi.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪열린다!‬‪- Mở rồi.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[희정] 조심‬ ‪위에 조심, 위에 조심‬‪- Mở rồi.‬ ‪- Một, hai, ba!‬ ‪Coi chừng phía trên!‬ ‪- Ở trên!‬ ‪- Một!‬
‪- [현아] 야, 위에, 위에, 위에‬ ‪- [희정] 위에 조심, 위에 조심‬‪- Ở trên kìa!‬ ‪- Cẩn thận phía trên!‬
‪- [현아의 힘주는 소리]‬ ‪- 위에 조심‬‪Coi chừng ở trên.‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬
‪- [희정] 같이, 같이…‬ ‪- [현아] 야, 발로 밀어‬‪Cùng đá đi.‬ ‪Đá cửa vào đi.‬
‪- 발로 밀어, 하나, 둘, 셋‬ ‪- [현지] 하나, 둘, 셋‬‪Đá cửa vào đi.‬ ‪Một, hai, ba!‬
‪- [현아, 현지] 둘, 셋‬ ‪- [덜그럭]‬
‪- [희정] 다시‬ ‪- [현지, 현아] 하나, 둘, 셋‬‪- Lại đi.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[희정] 조심, 조심, 위에 조심‬‪Cẩn thận phía trên.‬
‪괜찮아, 우리 8명이야‬‪Không sao, tám người mà.‬
‪[지혜] 언니, 손 조심‬‪Chị cẩn thận tay đấy.‬
‪언니, 손 조심‬‪Coi chừng tay chị.‬
‪[참가자들] 잡아!‬‪- Bắt lại.‬ ‪- Tóm lấy.‬ ‪- Cẩn thận.‬ ‪- Bắt lại đi.‬
‪- [희정] 조심, 조심, 위에‬ ‪- [참가자2] 잡아!‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Bắt lại đi.‬ ‪Ở trên kìa.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪[참가자4] 가방‬‪Bắt đi.‬
‪뽑았습니…‬‪- Giữ lại.‬ ‪- Lấy được cờ rồi.‬
‪[현아] 아, 뽑았어, 뽑았어‬ ‪나와, 나와, 뽑았어‬‪- Được rồi à?‬ ‪- Ra ngoài đi.‬
‪[희정] 뽑았어, 뽑았어‬ ‪뽑았어, 뽑았어‬‪- Được rồi à?‬ ‪- Ra ngoài đi.‬ ‪Lấy được rồi.‬
‪[마스터] 스턴트 팀 이서영 탈락‬‪Lee Seo Young của Đội Đóng thế bị loại.‬
‪- [희정] 위에 조심, 위에 조심‬ ‪- [현아] 봤어, 봤어, 봤어‬‪Lee Seo Young của Đội Đóng thế bị loại.‬ ‪- Cẩn thận ở trên.‬ ‪- Chị thấy rồi.‬
‪으악! 내가 잡고 있어, 뽑아‬‪Chị giữ được rồi.‬ ‪- Lôi ra.‬ ‪- Không được, cờ mình kìa.‬
‪[정민선] 안 돼, 깃발, 깃발‬ ‪깃발, 깃발‬‪- Lôi ra.‬ ‪- Không được, cờ mình kìa.‬
‪[마스터] 소방 팀 임현지 탈락‬‪Lim Hyeon Ji của Đội Cứu hỏa bị loại.‬
‪- [참가자5] 뽑아!‬ ‪- [참가자6] 뽑아, 뽑아‬‪- Kéo ra đi!‬ ‪- Kéo ra.‬ ‪Hợp sức đi.‬
‪[지혜] 뽑아, 뽑아, 뽑아!‬‪Lôi ra!‬
‪[현아] 뽑아‬‪Lôi ra!‬
‪- 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬ ‪- [참가자들의 힘주는 소리]‬‪Kéo ra đi!‬ ‪Kéo ra đi!‬
‪뽑아, 뽑아‬‪- Rút ra!‬ ‪- Không!‬
‪- 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬ ‪- [참가자들의 힘주는 소리]‬‪- Rút cờ ra!‬ ‪- Bắt lấy.‬ ‪Rút ra đi!‬
‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑았어‬‪Rút ra đi. Được rồi.‬
‪[마스터] 스턴트 팀 하슬기 탈락‬‪Ha Seul Ki của Đội Đóng thế bị loại.‬
‪[희정, 은별]‬ ‪- 둘만 하면 돼, 두 명만 하면 돼‬ ‪- 일단 두 명‬‪Ha Seul Ki của Đội Đóng thế bị loại.‬ ‪- Hai người nữa thôi.‬ ‪- Hai người nữa.‬
‪[마스터] 탈락자는‬ ‪아레나로 이동해 주시기 바랍니다‬‪Mời những thành viên bị loại‬ di chuyển về đấu trường.
‪[소방 팀원] 여기 안에‬ ‪여기 안에 없어?‬‪- Vào thôi.‬ ‪- Không có trong này à?‬
‪이거 이 방에 없어‬‪Không có trong phòng.‬
‪방에 없어, 올라가야 돼‬‪Không có rồi.‬ ‪Phải leo lên thôi.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[저마다 말하는 소리]‬‪Tôi sẽ trông chừng.‬
‪[지혜] 안 돼, 안 돼, 안 돼‬‪Không được rồi.‬
‪[저마다 말하는 소리]‬‪- Tôi sẽ lên. Yểm trợ nhé.‬ ‪- Được, để tôi.‬
‪오케이, 오케이, 오케이‬‪Được rồi.‬
‪[성연] 잠깐만‬ ‪다른 길 있나 한번 봐 보고‬‪Chờ chút, để xem có đường khác không.‬
‪감자!‬‪Khoai tây!‬
‪감자!‬‪Khoai tây!‬
‪감자!‬‪Khoai tây!‬
‪[혜경, 경애] 감자!‬‪- Khoai tây!‬ ‪- Khoai tây!‬ ‪Khoai tây!‬
‪감자!‬‪Khoai tây!‬
‪뭐고?‬‪Gì thế?‬
‪[혜경, 경애] 감자!‬
‪스턴트?‬‪Đội Đóng thế?‬
‪[은미] 스턴트‬‪Là Đội Đóng thế à?‬
‪갔다 오겠습니다‬‪Em đi đây.‬
‪[희정] 이제 다‬ ‪이제 다 위에 있어‬‪Cả hai đều trên đó hết rồi.‬
‪이제 다 위에 있어‬‪Cả hai đều trên đó hết rồi.‬
‪[소란스러운 소리]‬
‪[현아] 2개밖에?‬‪Chỉ có hai đường lên thôi à?‬
‪- [성연] 내가 시선을 끌어 줄게‬ ‪- [현아] 알았어‬‪Min Sun là tuyển thủ leo núi,‬ ‪có thể leo phía kia.‬ ‪- Tôi sẽ nhử họ.‬ ‪- Được rồi.‬
‪[성연] 우리가 쟤를…‬‪- Cùng đánh lạc hướng nhé?‬ ‪- Được.‬
‪[경애] 감자!‬‪Khoai tây!‬
‪[경애] 감자!‬
‪[성연] 가자‬‪Đi thôi.‬
‪[김민선] 하나, 둘, 셋‬‪nên tôi giúp đẩy em ấy lên nóc nhà.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪- [성연] 잡아 줘, 잡아 줘‬ ‪- [김민선] 언니‬‪Bắt lấy đi.‬ ‪- Chị ơi.‬ ‪- Bắt được rồi.‬
‪[성연] 잡았어, 잡았어!‬‪- Chị ơi.‬ ‪- Bắt được rồi.‬
‪잡고 있어, 잡고 있어, 잡고 있어‬‪Giữ được rồi!‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Giữ được rồi!‬
‪[경애, 김민선의 힘주는 숨소리]‬
‪[정민선] 발 잡았어, 발 잡았어‬ ‪지금 해, 지금 해, 지금 해‬‪- Giữ chân rồi. Làm đi.‬ ‪- Bắt được luôn rồi.‬ ‪- Làm đi.‬ ‪- Này!‬
‪- [김민선] 언니!‬ ‪- [소란스럽다]‬‪- Làm đi.‬ ‪- Này!‬ ‪- Giữ được rồi.‬ ‪- Chị ơi!‬
‪언니!‬‪Chị!‬
‪언니, 언니!‬‪- Lấy cờ đi.‬ ‪- Chị!‬ ‪Rút cờ ra.‬
‪[김민선의 신음]‬‪Rút ra!‬
‪[김민선의 신음]‬‪Được rồi.‬
‪[마스터] 운동 팀 김민선 탈락‬‪Kim Min Sun của Đội Thể thao bị loại.‬ ‪Cẩn thận!‬
‪[성연] 조심해!‬‪Cẩn thận!‬
‪[참가자1] 깃발 뽑아!‬‪Rút cờ đi!‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪[혜경] 감자!‬‪Khoai tây!‬
‪[은별] 온다‬ ‪군인 온다, 뒤에 군인 온다‬‪Tới rồi kìa. Đội Quân nhân tới rồi.‬
‪[혜경] 감자!‬‪Khoai tây!‬
‪[참가자2] 군인, 군인‬‪Đội Quân nhân kìa.‬
‪[성연] 잠깐만‬‪- Từ từ.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪우리 다 했어, 다 했어, 다 했어‬‪Chúng tôi xong việc rồi.‬
‪[현아] 깃발 뽑아!‬‪Rút cờ ra đi!‬
‪[참가자1] 깃발 뽑아!‬‪Rút cờ ra!‬
‪[혜경] 감자!‬‪Khoai tây!‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬
‪[참가자1] 깃발 뽑아!‬‪Rút cờ ra!‬
‪[현아의 탄식]‬
‪[마스터] 소방 팀 김현아 탈락‬‪Kim Hyeon Ah của Đội Cứu hỏa bị loại.‬
‪[희정] 뽑았어, 뽑았어‬ ‪뽑았어, 뽑았어‬‪Lấy được rồi.‬
‪[마스터] 스턴트 팀 조혜경 탈락‬‪Cho Hye Kyung của Đội Đóng thế bị loại.‬
‪[현선] 오케이, 오케이‬‪- Đừng xen vào.‬ ‪- Được.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[참가자3] 저 올라갈게요‬ ‪나 올라갈게‬‪Tôi sẽ leo lên đó.‬
‪[은별의 놀란 소리]‬
‪[은별] 왜 묶여 있어요?‬ ‪왜 묶여 있어?‬‪Họ cột lại rồi.‬
‪[참가자4] 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa!‬
‪[경애, 은별의 거친 숨소리]‬
‪[은별] 도와주세요!‬‪Giúp với!‬
‪[은별이 소리친다]‬
‪[참가자4] 뒤에, 뒤에‬‪Đằng sau kìa!‬
‪[은별] 도와주세요!‬‪Giúp với!‬
‪뽑아, 뽑아‬‪Rút cờ ra!‬
‪[성연] 아자!‬‪Được rồi!‬
‪- 아자!‬ ‪- [희정] 뽑았어, 뽑았어‬‪- Được rồi!‬ ‪- Lấy ra rồi.‬
‪이거, 이거 하면 돼, 이거 하면 돼‬‪- Được rồi!‬ ‪- Lấy ra rồi.‬ ‪- Chỉ cần lấy cờ đội nữa thôi.‬ ‪- Rút được cờ rồi!‬
‪[성연] 뽑았어, 뽑았어!‬‪- Chỉ cần lấy cờ đội nữa thôi.‬ ‪- Rút được cờ rồi!‬
‪[마스터] 스턴트 팀 김경애 탈락‬‪Kim Kyung Ae của Đội Đóng thế bị loại.‬
‪- [은별의 힘주는 소리]‬ ‪- [희정] 아니야, 아니야‬‪Khoan đã.‬
‪[성연] 도끼, 도끼, 도끼, 도끼!‬‪Có rìu này!‬
‪- [은별] 됐다, 됐다‬ ‪- [성연] 오케이!‬ ‪[삑삑 울린다]‬‪- Ra rồi.‬ ‪- Được rồi!‬
‪- [은별] 됐다, 됐다‬ ‪- [성연] 오케이!‬ ‪[삑삑 울린다]‬‪Ra rồi.‬ ‪Được rồi!‬
‪- [박수 소리]‬ ‪- 감사합니다‬‪Cảm ơn mọi người.‬
‪- [참가자5] 와!‬ ‪- [비장한 음악]‬
‪[성연] 와, 진짜 너무 감사합니다‬‪Rất cảm ơn mọi người. Quá tuyệt vời.‬
‪진짜 멋졌다, 와‬‪Rất cảm ơn mọi người. Quá tuyệt vời.‬
‪[펑]‬
‪[마스터] 운동 팀이‬ ‪기지 점령에 성공하였습니다‬‪Đội Thể thao đã chiếm căn cứ thành công.‬
‪오늘의 기지전 종료되었습니다‬‪Trận Căn cứ hôm nay kết thúc.‬
‪[성연] 아유, 고생하셨습니다‬ ‪감사합니다‬‪Các cô vất vả rồi.‬ ‪Cảm ơn nhé.‬
‪진짜 감사합니다, 진짜 감사합니다‬‪Cảm ơn nhé.‬ ‪Cảm ơn rất nhiều.‬ ‪Cảm ơn nhiều lắm.‬
‪저희가 감사합니다‬ ‪잠깐만, 우리 옷‬‪Cảm ơn nhiều lắm.‬ ‪Khoan đã.‬
‪[성연] 우리 애들 거, 희정아‬‪Cái này của đội tôi nhỉ.‬ ‪Hee Jeong ơi.‬
‪[희정] 떨어트려, 떨어트려‬‪Thả xuống đi.‬
‪- [은별] 감사합니다‬ ‪- [지혜] 수고하셨습니다‬‪- Cảm ơn nhé.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪[은별의 힘겨운 소리]‬
‪수고하셨습니다‬‪Mọi người vất vả rồi.‬
‪[함께 인사한다]‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Cảm ơn nhé.‬
‪[은별] 괜찮아요?‬‪Ổn cả chứ?‬
‪[성연] 진짜 잘했어‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Mọi người đến rất kịp thời.‬
‪[은별] 아, 진짜 안 도와줬으면‬ ‪마지막에 진짜 못 뽑았다‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Mọi người đến rất kịp thời.‬ ‪Em làm rất tốt.‬
‪[성연] 너가 진짜 잘했어‬‪Em làm rất tốt.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[경애, 은별의 거친 숨소리]‬
‪- [삑삑 울린다]‬ ‪- [성연] 오케이!‬‪Được rồi!‬
‪- [김민선의 환호]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Hee Jeong, chị thấy được‬ ‪nét đáng sợ của em rồi.‬
‪- [성연] 예, 민선아‬ ‪- [김민선] 잘했어‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Hay quá, Min Sun!‬
‪[희정] 민선이 어떻게 뽑힌 거야?‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Sao Min Sun bị loại vậy?‬
‪일대일 했는데‬ ‪제가 이게 안 되나…‬‪- Em đấu tay đôi nhưng thua.‬ ‪- Sao thắng nổi.‬
‪[희정] 일대일 절대 안 돼‬‪- Em đấu tay đôi nhưng thua.‬ ‪- Sao thắng nổi.‬ ‪Ai cũng khỏe, không đánh lẻ được đâu.‬
‪[희정] 우리 파이팅 한번 하자‬‪Mình hô hào chút đi.‬
‪그래도 첫 기지전을 하고 왔는데‬‪Vừa thắng Trận Căn cứ đầu tiên mà.‬
‪[성연] 진짜 잘했다‬ ‪'하나, 둘, 셋' 하면 '아' 할까?‬‪Làm tốt lắm. Đếm đến ba rồi hô nhé.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪- [운동 팀원] 하나, 둘, 셋, 아!‬ ‪- [함께] 아!‬‪Một, hai, ba.‬ ‪- Hay lắm.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪[희정] 너무 잘했어, 너무 잘했어‬‪- Hay lắm.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪그니까 우리는‬‪Chúng tôi muốn thử xem‬ ‪cảm giác tấn công là như thế nào.‬
‪그냥 깡으로 또‬‪Chúng tôi cứ nhắm mắt nghĩ liều,‬ ‪"Tin bản thân một lần xem sao."‬
‪[희정] 다들‬ ‪하이 파이브 한 번씩 하자‬‪Đập tay nào.‬ ‪Ăn cơm trứng nước tương thôi.‬
‪[성연] 간장계란밥 먹자‬‪Ăn cơm trứng nước tương thôi.‬
‪[희정] 민선, 하이 파이브 한 번씩‬‪Min Sun, đập tay nào.‬ ‪TẬP 5‬ ‪"TIN BẢN THÂN MỘT LẦN XEM SAO"‬
‪- [폭죽 터지는 소리]‬ ‪- [리드미컬한 음악]‬
‪[마스터] 운동 팀이‬ ‪기지 점령에 성공하였습니다‬‪Đội Thể thao đã chiếm căn cứ thành công.‬
‪오늘의 기지전 종료되었습니다‬‪Trận Căn cứ hôm nay kết thúc.‬
‪[슬기] 미안하고‬‪Tôi thấy rất có lỗi và thất vọng.‬
‪[경애] 소방이 꼬드겼네‬ ‪그지? 운동을‬‪Đội Cứu hỏa đã lôi kéo Đội Thể thao nhỉ?‬
‪[경애] 슬기야! 야‬‪- Seul Ki!‬ ‪- Này.‬
‪[슬기] 고생하셨습니다‬ ‪고생하셨습니다‬‪- Seul Ki!‬ ‪- Này.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Ổn cả chứ?‬
‪[경애] 안 다쳤어?‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Ổn cả chứ?‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Có sao không?‬
‪[슬기] 괜찮습니다‬ ‪괜찮으세요, 선배님?‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Có sao không?‬
‪[슬기] 여덟 명이서 왔다고?‬ ‪여섯 명이서?‬‪Tám người kéo đến luôn.‬ ‪- Tám người.‬ ‪- Tám ư?‬
‪- [경애] 여덟, 여덟이 왔지‬ ‪- [슬기] 여덟 명이서?‬‪- Tám người.‬ ‪- Tám ư?‬ ‪Cả tám người luôn đó.‬
‪아! 근데, 아씨…‬‪Trời ạ, thật là…‬
‪- [혜경] 억울하긴 한데‬ ‪- [슬기] 아…‬‪Bất công quá, nhưng mà…‬
‪[서영] 아, 근데 연합은‬‪Họ hợp tác với nhau.‬
‪[슬기] 올 줄‬ ‪알고는 있었는데, 저희가‬‪- Ta cũng biết họ sẽ đến mà.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[경애] 맞아, 딱 생각했다‬‪- Ta cũng biết họ sẽ đến mà.‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪- Có nghĩ đến.‬ ‪- Khả năng rất cao họ sẽ đánh ta mà.‬
‪[슬기] '올 수 있을 가능성이 높다‬ ‪우리 친다'‬‪- Có nghĩ đến.‬ ‪- Khả năng rất cao họ sẽ đánh ta mà.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[혜경] 운동선수가 뽑은 거죠‬ ‪저희 기지?‬‪Đội Thể thao lấy cờ đội mình nhỉ?‬
‪[경애] 어‬‪Ừ.‬
‪[스턴트 팀원] 아, 내 띠 슬링‬ ‪다 잘렸어‬‪Dây bị cắt sạch trơn luôn.‬
‪[스턴트 팀원] 너무‬ ‪마음이 안 좋았었어요‬‪Tôi thấy rất buồn.‬
‪[서영] 아쉽다‬‪Tiếc thật đấy.‬
‪- [스턴트 팀원1] 아쉬워, 아…‬ ‪- [스턴트 팀원2의 웃음]‬‪Tiếc thật.‬
‪[경애] 마음이 좀 짠했어요, 되게‬‪Cảm giác đắng lòng làm sao.‬
‪좀 고마웠죠, 애들한테‬ ‪밑에서 잘 버텨 줘 가지고‬‪Tôi rất cảm kích‬ ‪vì đồng đội đã cầm cự phía dưới.‬
‪- [슬기] 그냥, 그냥 떨어질걸‬ ‪- [혜경] 어, 어‬‪- Chỉ cần nhảy xuống.‬ ‪- Ừ.‬
‪[경애] 괜찮아, 괜찮아‬‪Tiếc thật, lúc đó lại sợ.‬
‪- [잔잔한 음악]‬ ‪- [슬기] 촬영 현장으로 보면은‬‪Nếu là trên phim trường,‬
‪'오케이!'가 아니라‬‪lúc này không còn "cắt, tốt lắm!"‬
‪'오케이 할게요'‬‪mà chỉ là "ừ, cũng được."‬
‪이런 느낌‬‪Cảm giác như vậy đấy.‬
‪아, 너무 아쉬운 거예요‬‪Tôi thấy tiếc lắm.‬
‪시원하게 뭘 하나라도 그냥‬ ‪뛰어내리고 그냥 오케이 했으면‬‪Nếu một người liều mình‬ ‪nhảy xuống và xáp lá cà,‬
‪그냥 '오케이!' 할 텐데‬ ‪그게 아니라‬‪chắc đã nghe được hai từ "tốt lắm!" rồi.‬
‪애매하게 버티다 끝난 거 같아서‬‪Chúng tôi đã chơi không chắc ăn.‬
‪하지만‬‪Nhưng mà…‬
‪[슬기] 그래도‬‪Mặc dù vậy,‬
‪- 저것도 잘 써먹었고‬ ‪- [경애] 맞아‬‪- mình đã tận dụng tốt nó.‬ ‪- Đúng!‬
‪[슬기] 예, 잘 써먹었고‬‪- Ừ.‬ ‪- Ta cầm cự giỏi mà.‬
‪[혜경] 아, 이거‬ ‪깰 생각을 안 했네‬‪Họ còn không động vào đây.‬
‪[슬기] 그냥 원래‬ ‪있는 건 줄 알았던 거야‬‪Họ tưởng nó như vậy từ đầu rồi.‬
‪[경애] 잘했어, 잘했어‬ ‪우리 근데 세팅도 잘하고‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Rất tốt.‬ ‪Mình bố trí rất tốt.‬
‪[혜경, 경애]‬ ‪- 할 만큼은 한 거 같습니다, 예‬ ‪- 할 만큼 했어‬‪- Mình làm hết sức có thể rồi.‬ ‪- Đúng.‬
‪- [차분한 음악]‬ ‪- [슬기] 다 했다, 잘했다‬‪Làm rất tốt.‬ ‪Chuẩn bị, diễn!‬
‪[경애] 레디, 액션!‬‪Chuẩn bị, diễn!‬
‪[함께] 스턴트, 스턴트 파이팅!‬‪- Đội Đóng thế, cố lên!‬ ‪- Đội Đóng thế, cố lên!‬
‪[스턴트 팀원] 가자, 가자‬ ‪됐어, 됐어, 잘했어‬‪Về thôi.‬ ‪Vậy được rồi. Làm tốt lắm.‬
‪[스턴트 팀원1] 와, 우리 가방‬‪- Nhìn kìa.‬ ‪- Ba lô của mình.‬
‪[경애] 불의 흔적‬‪Vết tích của lửa.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪- [스턴트 팀원1] 아이고‬ ‪- [스턴트 팀원2] 고생하셨습니다‬‪- Ôi.‬ ‪- Ta đã làm tốt rồi.‬
‪[스턴트 팀] 바이‬‪- Tạm biệt.‬ ‪- Tạm biệt.‬
‪[스턴트 팀원] 재밌어‬‪- Cũng khá vui.‬ ‪- Ừ, vui mà.‬
‪[스턴트 팀원] 좀 더‬ ‪오래 버텼으면 좋았겠지만‬‪Giá như trụ lại lâu hơn thì tốt biết mấy,‬
‪우리는 최선은 다했고‬‪nhưng chúng tôi đã làm hết sức rồi.‬
‪[혜경] 후회는 없어요‬‪Không còn gì hối tiếc.‬
‪[경애] 두려워하지 않고 과감하고‬‪Chúng tôi quả cảm, không sợ hãi.‬
‪그런 거에 저희는‬ ‪무서워하진 않는 거 같아요‬‪Chúng tôi không sợ mấy tình huống như vậy.‬
‪스턴트를 하는 사람들이‬ ‪멋있다는 걸 보여 주고 싶었고요‬‪Tôi muốn cho mọi người thấy‬ ‪nghề đóng thế ngầu thế nào.‬
‪뭐든지 진심으로 하고 있는‬ ‪이 모습이‬‪Chúng tôi đặt hết tâm huyết‬ ‪vào mọi việc mình làm.‬
‪너무 멋있고 저희도 멋있었다‬‪Điều đó rất tuyệt và chúng tôi cũng vậy.‬
‪[스턴트 팀원1] 우리 저기였어‬‪- Mình từng đi qua đó.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[스턴트 팀원2] 우리‬ ‪저기 갔다 왔잖아‬‪- Mình từng đi qua đó.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Chà, xa thật đấy.‬ ‪- Đi xa vậy luôn.‬
‪[스턴트 팀원3] 와, 진짜 머네‬‪- Chà, xa thật đấy.‬ ‪- Đi xa vậy luôn.‬
‪[스턴트 팀원1] 이렇게‬ ‪멀리 갔다 왔어‬‪- Chà, xa thật đấy.‬ ‪- Đi xa vậy luôn.‬
‪[서영] 그러게요‬ ‪이렇게 보니까 또 멀다‬‪Nhìn từ đây thấy xa thật.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Nhìn từ đây thấy xa thật.‬ ‪Sao lúc đó không thấy vậy nhỉ?‬
‪[스턴트 팀원3] 왜 그때는‬ ‪멀다 생각을 안 했지?‬‪Sao lúc đó không thấy vậy nhỉ?‬
‪[스턴트 팀원1] 네‬‪- Thời gian qua các bạn vất vả rồi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Giờ thì xin mời theo tôi.‬ ‪- Sao?‬
‪[스턴트 팀원1] 네?‬‪- Giờ thì xin mời theo tôi.‬ ‪- Sao?‬
‪[스턴트 팀원1의 의아한 소리]‬‪- Theo tôi.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪[경찰 팀원] 어?‬‪SAU KHI ĐỘI CẢNH SÁT BỊ LOẠI‬
‪[경찰 팀] 네‬‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Ta sẽ đến đó.‬
‪[흥미로운 효과음]‬
‪[혜리] 저희 탈락이 아닌가요?‬‪Chúng tôi chưa bị loại sao?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐẢO BẠI TRẬN‬ ‪MẢNH ĐẤT CƠ HỘI‬
‪[마스터] 기지전에서 탈락한 팀은‬‪Các đội thua cuộc trong Trận Căn cứ‬
‪패자의 섬에 머물게 됩니다‬‪sẽ ở lại trên Đảo Bại trận.‬
‪이곳에서는 생존을 위한‬ ‪최소한의 공간만 주어지며‬‪Ở đây, các bạn chỉ được‬ cung cấp chỗ ở đơn sơ
‪각자 챙겨 온 생존 가방을 활용해‬ ‪살아남아야 합니다‬‪và phải dùng‬ vật dụng của mình để sinh tồn.
‪언젠가 있을 패자 부활전을‬ ‪준비하시기 바랍니다‬‪Hãy chuẩn bị cho trận đấu vớt‬ sẽ diễn ra bất cứ lúc nào.
‪[경찰 팀원] 경찰!‬‪Đội Cảnh sát!‬
‪[경찰 팀] 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- [전화벨이 울린다]‬ ‪- [경찰 팀원] 다 왔다‬‪Đến rồi.‬ ‪Có bốt điện thoại đằng kia.‬
‪네, 경찰 팀입니다‬‪Đội Cảnh sát xin nghe.‬
‪[정하] 가방 메고 오길‬ ‪잘한 거 같지?‬‪Cũng may là có mang theo ba lô.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 여기다 펼 거야, 텐트?‬‪Dựng lều ở đây à?‬
‪[경찰 팀원1] 우리 근데‬ ‪다시 들어가게 되면‬‪Nếu được trở lại,‬ ‪chúng ta phải dốc sức hơn nữa.‬
‪진짜 악 가지고 들어가자, 악‬‪Nếu được trở lại,‬ ‪chúng ta phải dốc sức hơn nữa.‬
‪[경찰 팀원2, 경찰 팀원3]‬ ‪- 나 죽기 살기로 할 거야‬ ‪- 목숨 겁시다, 진짜‬‪Nếu được trở lại,‬ ‪chúng ta phải dốc sức hơn nữa.‬ ‪- Em sẽ cố hết sức.‬ ‪- Chơi xả thân luôn.‬ ‪Khi trở lại nhất định phải về nhất.‬
‪1등 해야지, 그렇게 들어가면‬‪Khi trở lại nhất định phải về nhất.‬
‪[경찰 팀원4] 마음을 다잡자‬‪Xốc lại tinh thần nào.‬ ‪Biến nghịch cảnh thành cơ hội.‬
‪[경찰 팀원2] 시작‬‪Bắt đầu.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪DI CHUYỂN ĐẾN ĐẢO BẠI TRẬN‬
‪[스턴트 팀원1] 그럼 경찰도‬ ‪여기 어디 있다는 건데?‬‪DI CHUYỂN ĐẾN ĐẢO BẠI TRẬN‬ ‪- Chắc Đội Cảnh sát đang ở đây.‬ ‪- Chắc vậy.‬
‪[스턴트 팀원2] 그런 거 같아요‬‪- Chắc Đội Cảnh sát đang ở đây.‬ ‪- Chắc vậy.‬
‪[스턴트 팀원1] 와‬‪- Chà.‬ ‪- Ôi.‬
‪- [혜리] 얘들아‬ ‪- [슬] 어? 들어오나 봐‬‪- Mấy đứa.‬ ‪- Ơ? Họ tới rồi.‬
‪[스턴트 팀원1] 여기가 빡빡한 길!‬‪Chỗ này đất cứng hơn rồi.‬
‪[스턴트 팀원2] 네!‬‪Vâng!‬
‪[슬] 나 지금 노란색 티가‬ ‪두 명 보이는데?‬‪- Thấy có hai người áo vàng.‬ ‪- Phải rồi.‬
‪[혜리] 두 명 맞아‬‪- Thấy có hai người áo vàng.‬ ‪- Phải rồi.‬
‪[정하] 와‬ ‪누구한테 털렸을까, 그럼?‬‪Ai tấn công họ nhỉ?‬
‪[슬] 아, 궁금하다‬‪Ai tấn công họ nhỉ?‬ ‪- Ừ, tò mò thật.‬ ‪- Ai có thể tấn công Đội Đóng thế?‬
‪[정하] 스턴트라면‬ ‪누구한테 털렸을까?‬‪- Ừ, tò mò thật.‬ ‪- Ai có thể tấn công Đội Đóng thế?‬
‪[해영] 근데 우리‬ ‪더 악물고 해야 돼, 언니‬‪- Ừ, tò mò thật.‬ ‪- Ai có thể tấn công Đội Đóng thế?‬ ‪Giờ ta phải quyết tâm hơn nữa.‬
‪스턴트면은 진짜 이겨야 돼‬‪Là Đội Đóng thế nên nhất định phải thắng.‬
‪[정하] 당연하지‬‪Dĩ nhiên rồi.‬
‪[슬기] 저 길 따라‬ ‪올라가는 거 같지, 왠지?‬‪Tới đây như cả một hành trình.‬
‪[경애] 어‬‪Ừ.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Tự nhiên đội mình nghiêm túc hẳn.‬
‪[해영] 왔다‬‪Họ tới rồi.‬
‪[함께 힘겨워한다]‬
‪- [슬기] 저 텐트 깔게요, 선배님‬ ‪- [경애] 응‬‪Em sẽ dựng lều ở đây nhé tiền bối.‬ ‪Ừ.‬
‪[경찰 팀이 작게] 경찰 이긴다‬ ‪악!‬‪- Đội Cảnh sát, chiến thắng!‬ ‪- Được!‬
‪[스턴트 팀원1] 선배님‬ ‪저 이제 환청이 들립니다‬‪LỀU CỦA ĐỘI ĐÓNG THẾ‬ ‪ĐẢO BẠI TRẬN‬ ‪Em cứ nghe thấy tiếng gì đó‬ ‪như tiếng còi báo động vậy.‬
‪저 계속 사이렌 소리 들립니다‬‪Em cứ nghe thấy tiếng gì đó‬ ‪như tiếng còi báo động vậy.‬
‪'붕'‬
‪[스턴트 팀원2] 아, 그거?‬‪Còi báo động sao?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Cố hết sức thắng trận đấu vớt nhé.‬
‪[스턴트 팀원1] 네‬‪Vâng.‬
‪[나은] 예, 완전‬‪Vâng, chính xác.‬
‪[봄은] 100%야, 내일‬‪Chắc chắn trăm phần trăm‬ ‪mai họ sẽ bắt tay hạ mình.‬
‪[현선] 빅 이슈, 빅 이슈‬‪- Tin nóng đây.‬ ‪- Mọi người vất vả rồi.‬
‪- [봄은] 고생했어, 고생했어‬ ‪- [나은] 고생하셨습니다‬‪- Tin nóng đây.‬ ‪- Mọi người vất vả rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Cứ sợ ở đây bị mất cờ rồi.‬
‪[봄은] 난 니네‬ ‪깃발 뺏기는 줄 알고‬‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Cứ sợ ở đây bị mất cờ rồi.‬ ‪Sao Đội Cứu hỏa đến nhanh thế nhỉ?‬
‪- 이야, 진짜 개뛰어갔는데‬ ‪- [봄은] 와, 나 너무 당황했네‬‪- Bàng hoàng thật luôn.‬ ‪- Ta chạy ù qua ngay‬
‪[은미] 끝났습니다, 끝났어‬‪nhưng mọi thứ đã xong rồi.‬
‪스턴트 두 명은 뛰어나오고 있고‬ ‪우리 부르는 거 같아‬‪Hai người Đội Đóng thế đã bị loại.‬ ‪Chắc họ đã ra sức gọi đội mình.‬
‪- 아, 그게 그거였어? 그 소리가?‬ ‪- [은미] 그런가 봐‬‪- Tiếng đó là để gọi mình à?‬ ‪- Chắc vậy.‬
‪[봄은] '감자' 이러진 않았지?‬‪Họ hô "Khoai tây" nhỉ?‬
‪[은미] 모르겠어요‬‪Không rõ nữa.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Ngày mai tới lượt đội ta chắc luôn.‬
‪[현지] 그러면 내일 기지전은‬‪Trận Căn cứ ngày mai sao đây?‬
‪[현지] 그치‬‪- Phải hạ Đội Quân nhân mới dễ thở.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Như vậy sẽ dễ chơi hơn.‬ ‪- Giờ là lúc đấy.‬
‪[지혜] 도와줘서 군인을 쳐야, 어‬‪- Đội Thể thao có thể hỗ trợ.‬ ‪- Họ nói vậy mà.‬
‪[지혜] 내일 해요, 언니‬‪- Hạ Đội Quân nhân thôi.‬ ‪- Được đấy chị.‬
‪[지현] 버릴 수 없다, 없어‬‪- Đội Quân nhân không thể bỏ rơi ta nữa.‬ ‪- Đúng.‬
‪[수련] 마지막에 만약에‬ ‪둘이 남았을 때‬‪Giả sử ta và họ là hai đội cuối cùng,‬
‪그다음 거는 정정당당히‬ ‪승부를 하면 되는데‬‪- khi đó có thể hiên ngang mà đấu tay đôi.‬ ‪- Phải.‬
‪이제 우리는 견고하게‬ ‪갈 수밖에 없어‬‪Nhưng bây giờ buộc phải hợp tác.‬
‪[경호 팀원1] 그렇죠‬‪Nhưng bây giờ buộc phải hợp tác.‬ ‪Đến chỗ Đội Quân nhân thôi.‬
‪- [경호 팀원2] 군인 팀에 가 보자‬ ‪- [경호 팀원1] 준비하시죠‬‪Đến chỗ Đội Quân nhân thôi.‬ ‪Chuẩn bị thôi.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[수련] 군인 입장에서‬ ‪저희의 도움을 받지 않으면‬‪Bây giờ, Đội Quân nhân‬ không thể trụ lại lâu hơn
‪길게 일단‬ ‪갈 수가 없는 상황이었어요‬‪nếu không có sự hỗ trợ của chúng tôi.‬
‪[군인 팀원의 호응]‬‪Hôm nay phải bàn chuyện‬ ‪với Đội Vệ sĩ cho chắc.‬ ‪Hãy nhờ họ đến nhanh nhất có thể.‬
‪[군인 팀의 호응]‬‪Hãy nhờ họ đến nhanh nhất có thể.‬ ‪- Hơi khó.‬ ‪- Bởi vì thế này.‬
‪[현선] 그치‬‪Đúng.‬ ‪Vậy là Đội Cứu hỏa bắt tay Đội Thể thao,‬ ‪và dù biết ta với Đội Vệ sĩ hợp tác,‬
‪[봄은] 응, 그치‬‪"Đội Vệ sĩ còn xa mới tới,‬ ‪hạ Đội Quân nhân vậy."‬ ‪- Phải.‬ ‪- Chắc chắn sẽ nghĩ như vậy.‬
‪[현선] 아, 진짜‬‪- Ngày mai sẽ khốc liệt đây.‬ ‪- Thật luôn.‬
‪[현선] 어유‬‪Ôi.‬
‪[은미] 그거…‬‪Đó là…‬
‪[수현] 안 그래도‬ ‪우리 얘기하려고, 지금‬‪- Chúng tôi đến để bàn chuyện.‬ ‪- Vâng.‬
‪[봄은] 예, 언니‬‪- Chúng tôi đến để bàn chuyện.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Chị em ơi.‬
‪[수현] 일단 들어가시죠‬‪Vào nhà trước đã.‬
‪[지혜] 여기서, 우리 만난‬ ‪우리 만난 여기서, 여기서, 여기서‬‪- Ở đây đi.‬ ‪- Nói ở đây đi.‬ ‪Ra đây bàn bạc.‬
‪[참가자] 쉿, 쉿, 쉿‬
‪[수현] 그쵸‬‪Khi còi hụ,‬ ‪tất cả mới được thay đồng phục.‬ ‪Mọi người sẽ mất bao lâu?‬
‪[수련] 그래도 우리가…‬‪Đội Cứu hỏa ở rất xa,‬ ‪nhưng họ đến rất nhanh.‬
‪[참가자들의 말소리]‬‪Chúng tôi vừa thay đồ xong‬
‪[수현] 맞아‬‪- Đúng.‬ ‪- Chưa gì đã thấy rồi.‬
‪[어두운 음악]‬‪Nếu các bạn cầm cự được mười phút,‬ ‪chúng tôi nhất định sẽ có mặt.‬
‪이동 거리가 너무…‬‪Đường đi của chúng tôi rất xa và hiểm trở.‬
‪너무 길다 보니까, 험하고‬‪Đường đi của chúng tôi rất xa và hiểm trở.‬
‪[수현] 나오는 시간이 있다 보니까‬‪Chúng tôi mất kha khá thời gian‬ mới ra ngoài được
‪'아, 빨리 공격을 해야 되는데'‬‪nên việc tấn công hơi gấp gáp.‬
‪좀 조급함도 있었는데‬‪nên việc tấn công hơi gấp gáp.‬
‪포기하면 안 된다는‬ ‪생각밖에 없어서‬‪Tôi chỉ nghĩ mình không được bỏ cuộc.‬
‪[수련] 약속할게요, 내일은 정말‬‪Hứa với các cô đó.‬
‪여기 10분 안엔 도착할 거고‬‪- Chúng tôi sẽ tới trong mười phút.‬ ‪- Nhanh nhất có thể.‬
‪[지현, 수련]‬ ‪- 10분 안에 진짜 도착할게요‬ ‪- 자, 그러면은‬‪- Chúng tôi sẽ tới trong mười phút.‬ ‪- Nhanh nhất có thể.‬ ‪Vậy mai sẽ phòng thủ bằng mọi giá.‬
‪[봄은] 네‬‪Vậy mai sẽ phòng thủ bằng mọi giá.‬ ‪- Tám chọi tám nhỉ?‬ ‪- Đúng.‬
‪- [수련] 그죠?‬ ‪- [현선] 그쵸‬‪- Tám chọi tám nhỉ?‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Không chắc tất cả họ đều đến.‬ ‪- Đúng.‬
‪[수현] 그치, 그치‬‪- Không chắc tất cả họ đều đến.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Ta cũng có thể tấn công.‬ ‪- Vậy hãy để ý,‬
‪[봄은] 어, 그러면 보고‬‪- Ta cũng có thể tấn công.‬ ‪- Vậy hãy để ý,‬
‪[수련] 응, 무조건 가능하지‬‪Các cô cố cầm cự một chút,‬ ‪- bọn tôi sẽ đến ngay.‬ ‪- Chắc chắn.‬
‪[저마다의 말소리]‬‪Giải tán thôi.‬ ‪- Được.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[봄은] 이쪽으로 가‬ ‪이쪽, 이쪽, 이쪽‬‪- Hướng này.‬ ‪- Bên đây.‬
‪[군인 팀원1] 숙이고‬ ‪가셔야 됩니다‬‪- Chốt nhé.‬ ‪- Cúi thấp.‬
‪[군인 팀원2] 조심히 가세요‬‪- Tạm biệt.‬ ‪- Về cẩn thận.‬
‪[군인 팀원2의 속삭이는 소리]‬‪- Tạm biệt.‬ ‪- Về cẩn thận.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Đi thám thính thôi.‬
‪[운동 팀원] 우리 어쨌든‬ ‪셋이 싸우러 올 거 아니에요‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪GẦN LỀU VÁCH ĐÁ‬
‪그리고 내일 판단해서 우리가‬ ‪'누굴 치자'‬‪Ngày mai, ta sẽ suy nghĩ xem‬ ‪nên tấn công ai.‬
‪- 이렇게 해야 되는 거지‬ ‪- [은별] 어느 집이 가까운가‬‪Ngày mai, ta sẽ suy nghĩ xem‬ ‪nên tấn công ai.‬ ‪Căn cứ nào gần hơn nhỉ?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[경호 팀원] 우리, 우리, 우리‬‪- Sau đó…‬ ‪- Là tới mình.‬ ‪Họ sẽ nhắm đến ta.‬
‪[경호 팀의 호응]‬‪Vì họ có thể bỏ rơi mình bất cứ lúc nào.‬
‪[나은] 아, 저는 그 생각입니다‬‪Em nghĩ thế này.‬
‪어떻게든 오늘‬‪Nhất định trong hôm nay‬
‪[나은] 그래야‬‪Phải như vậy‬
‪[은미] 나 운동에 한번‬ ‪혼자 사부작 갔다 올게‬‪- Chị sẽ tìm Đội Thể thao thử.‬ ‪- Mình nên nói chuyện chút nhỉ?‬
‪[나은] 토킹 한번 가십니까?‬‪- Chị sẽ tìm Đội Thể thao thử.‬ ‪- Mình nên nói chuyện chút nhỉ?‬
‪[비장한 음악]‬
‪[나은] 베네핏 전에 그냥‬‪trước khi Đội Cứu hỏa được hưởng lợi.‬
‪[희정] 어떻게 한다고?‬‪Kế hoạch sao đây chị?‬
‪[김민선] 군인이‬ ‪저기 길목에서 보이거든요?‬‪Mình có thể nhìn thấy‬ ‪căn cứ của Đội Quân nhân từ góc đường.‬
‪[희정의 호응]‬‪có một chỗ có thể thấy rất rõ.‬
‪[김민선] 네, 여기서‬‪- Thấy Đội Quân nhân á?‬ ‪- Vâng, ngay đây.‬
‪어, 여기‬‪Đây rồi.‬
‪- 보이죠?‬ ‪- [희정] 응, 통나무집‬‪- Chị thấy chứ?‬ ‪- Ừ, căn nhà gỗ.‬
‪보이긴 하는데, 그러니까 이제‬ ‪저기까지 가는 그게 우리는…‬‪Nhìn thì được đấy,‬ ‪nhưng không dễ để đến được đó.‬
‪[김민선] 근데 저기…‬‪Nhưng mà… Chị nhìn thử đi.‬
‪한번 볼래요?‬‪Nhưng mà… Chị nhìn thử đi.‬
‪[은미] 가 보자‬‪Đi thôi.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Xem có động tĩnh gì không.‬
‪[나은] 응, 맞습니다‬‪Vâng, đúng vậy.‬
‪[김민선] 사람이 서 있으면‬ ‪보이거든요, 사람이?‬‪Chị sẽ thấy nếu có người đứng ở đó.‬
‪지금 사람 아무도 안 서 있긴 한데‬ ‪잘 보여요?‬‪Nhưng hiện giờ không có ai đứng đó.‬ ‪- Chị thấy rõ không?‬ ‪- Ừ.‬
‪[희정] 응, 근데 나뭇가지 때문에‬ ‪양옆은 안 보인다‬‪- Chị thấy rõ không?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nhưng chị không nhìn được các bên.‬
‪[나은이 작게] 뭐야, 뭐야‬‪Gì vậy? Ống nhòm kìa.‬
‪- [희정] 딱 가운데‬ ‪- [김민선] 가운데‬‪- Chỉ thấy ở giữa.‬ ‪- Chỉ có thể thấy‬
‪지금 출입문에 사람이‬ ‪있는지 없는지 정도는 파악 가능‬‪- Chỉ thấy ở giữa.‬ ‪- Chỉ có thể thấy‬ ‪có ai đang đứng‬ ‪ở lối ra vào hay không thôi.‬
‪[희정] 응, 그러니까‬‪Ừ, bởi vậy.‬
‪그리고 저 사람들도‬ ‪망원경으로 내려다보면‬‪Nếu họ dùng ống nhòm nhìn xuống‬
‪우리가 올라가는지 보이긴 하지‬‪cũng có thể thấy mình đi lên đó.‬
‪[김민선] 예, 잠깐만요‬‪Vâng, chờ chút nhé.‬
‪[희정] 그럼 여기 있을까요?‬‪- Mình nói chuyện ở đây nhé?‬ ‪- Vâng, được đấy.‬
‪[은미] 어유, 네‬ ‪여기, 여기 괜찮아요‬‪- Mình nói chuyện ở đây nhé?‬ ‪- Vâng, được đấy.‬
‪- [김민선] 성연 언니‬ ‪- [성연] 응, 왜?‬‪Chị Seong Yeon.‬ ‪Ừ, sao vậy?‬
‪[김민선] 여기 군인들이‬ ‪여기 와 가지고 얘기 좀 하자는데?‬‪Đội Quân nhân đến,‬ ‪bảo muốn nói chuyện với mình.‬ ‪Họ đến tận đây sao?‬
‪[성연] 여기까지 오고 있어?‬‪Họ đến tận đây sao?‬
‪[은미] 리더, 리더님이 누구…‬‪- Ai là đội trưởng vậy?‬ ‪- Tôi đây.‬
‪- [성연] 여기입니다‬ ‪- [은미] 아!‬‪- Ai là đội trưởng vậy?‬ ‪- Tôi đây.‬ ‪À.‬
‪- [김민선의 웃음]‬ ‪- [은미] 아니, 아니, 아니‬‪Khoan đã, các bạn đang uy hiếp hay là…‬ ‪- Không.‬ ‪- …thương lượng vậy?‬
‪[나은] 아니요, 전혀‬ ‪전혀, 전혀, 전혀‬‪- Không, không hề.‬ ‪- Đâu có.‬
‪[나은] 전혀…‬‪Nhưng họ gọi cầu cứu mà.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Bọn tôi không biết họ nói gì luôn.‬ ‪Bọn tôi cũng đến cướp cờ mà.‬
‪[나은의 호응]‬‪Bọn tôi cũng đến cướp cờ mà.‬ ‪Ai cũng đến đó nên bọn tôi cũng đến.‬
‪[은미] 뽑으러 갔는데‬‪Bọn tôi đến cướp cờ,‬
‪[은미] 그러니까‬‪Ý tôi là, bọn tôi cũng có thể hỗ trợ.‬ ‪- Được.‬ ‪- Bàn xem ai tấn công trước đi.‬
‪[나은] 저희도 다‬ ‪오픈할 수 있으니까‬‪- Bọn tôi giúp được.‬ ‪- Chúng tôi cũng vậy.‬
‪- [나은의 부정하는 소리]‬ ‪- [어두운 음악]‬‪Có vẻ các bạn‬ ‪muốn chúng tôi tấn công trước.‬ ‪- Nói lại từ đầu đi.‬ ‪- Không, ta sẽ cùng làm.‬
‪[희정] 그래서 얘기를‬ ‪다시 해 봐야 될 거 같아요‬‪- Nói lại từ đầu đi.‬ ‪- Không, ta sẽ cùng làm.‬
‪[나은] 동시다발적으로‬ ‪이렇게 지금 위치가 너무 좋아‬‪Hai đội mình ở vị trí khá tốt,‬ ‪gần như là bao vây họ.‬
‪왜냐면 이렇게 오고, 우리는‬ ‪여긴 이렇게 오고‬‪- Có thể tấn công từ hai phía.‬ ‪- Họ ở giữa, nên dù có chạy‬
‪[은미] 그리고 중간에서‬ ‪이 사람들 뛰어온다고 해도 우리가‬‪- Có thể tấn công từ hai phía.‬ ‪- Họ ở giữa, nên dù có chạy‬ ‪thì chúng ta vẫn…‬
‪[희정] 연합을 하러 온 사람이‬ ‪아닌 거 같았어요, 뭔가‬‪Tôi thấy họ không có vẻ gì‬ là muốn hợp tác.
‪말은 대놓고‬ ‪'연합을 맺자'라곤 안 하시고‬‪Họ không nói thẳng là muốn liên minh‬
‪우리가 먼저‬ ‪소방 팀을 공격을 하면‬‪mà chỉ nói nếu đội tôi‬ ‪tấn công Đội Cứu hỏa trước‬
‪군인 팀에서‬ ‪'빨리 와서 도와줄 수가 있다'‬‪thì họ sẽ tới nhanh để hỗ trợ.‬
‪라고 얘기를 하시는 거예요‬‪thì họ sẽ tới nhanh để hỗ trợ.‬
‪근데 이 말인즉슨 연합이 아니라‬‪Nhưng ý họ đâu phải là hợp tác.‬ ‪Họ chỉ muốn chúng tôi tấn công trước.‬
‪저희보고 '쳐라'‬‪Nhưng ý họ đâu phải là hợp tác.‬ ‪Họ chỉ muốn chúng tôi tấn công trước.‬ ‪Họ chỉ bảo nếu chúng tôi‬ ‪tấn công Đội Cứu hỏa thì họ sẽ giúp.‬
‪우리가 소방을 공격하면‬ ‪도와주겠다는 거잖아요‬‪Họ chỉ bảo nếu chúng tôi‬ ‪tấn công Đội Cứu hỏa thì họ sẽ giúp.‬
‪근데 이미 기분이 상했어요‬‪Nhưng tôi thấy mất cảm tình rồi.‬
‪연합에 대한 태도가 아니라고‬ ‪생각을 했기 때문에‬‪Vì tôi thấy họ‬ ‪không có thái độ hợp tác lắm.‬
‪[김민선] 기지 혹시‬ ‪보셨어요? 소방?‬‪Các bạn thấy căn cứ của họ rồi chứ?‬
‪- [은미] 예, 봤어요‬ ‪- [나은] 봤지, 봤지‬‪- Vâng.‬ ‪- Thấy rồi.‬
‪[은미] 저거는 사실‬ ‪이건 협박은 아니고‬‪Thật ra,‬ ‪đây không phải uy hiếp gì đâu,‬
‪저희 밀어 버리면‬ ‪저거 끝나요, 진짜‬‪đây không phải uy hiếp gì đâu,‬ ‪nhưng chúng tôi mà tấn công‬ ‪là chỗ các bạn xong ngay.‬
‪저희 밀어 버리면‬ ‪저거 끝나요, 진짜‬‪Chúng tôi mà tấn công‬ ‪là chỗ các bạn xong ngay.‬
‪[희정] 근데 그래서‬ ‪이렇게 말을 하시니까‬‪Chúng tôi mà tấn công‬ ‪là chỗ các bạn xong ngay.‬ ‪Nói kiểu đó là chúng tôi‬ ‪sẽ nghi ngờ thành ý của các bạn đấy.‬
‪도와드린다는 말이‬ ‪뭔가 안 와닿아요, 솔직히 말하면‬‪Nói kiểu đó là chúng tôi‬ ‪sẽ nghi ngờ thành ý của các bạn đấy.‬
‪[은미] 아니, 내일도 살 수 있고‬ ‪그다음 날도 살 수 있어요‬‪Các bạn sẽ an toàn trong ngày mai‬ ‪- và ngày mốt nữa mà.‬ ‪- Các bạn nghĩ đội mình là nhất‬
‪[희정] 지금 자기들이 1등인데‬ ‪이렇게 해서…‬‪- và ngày mốt nữa mà.‬ ‪- Các bạn nghĩ đội mình là nhất‬ ‪- và muốn lợi dụng chúng tôi thôi à?‬ ‪- Không phải.‬
‪[은미] 아니야, 아니야‬ ‪그게 아니야‬‪- và muốn lợi dụng chúng tôi thôi à?‬ ‪- Không phải.‬
‪어떻게 될지 모르잖아‬ ‪일대일은 어떻게 될지 모르잖아‬‪Không ai biết được‬ ‪nếu đấu tay đôi sẽ như thế nào mà.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[성연] 우리가 은별이한테는‬ ‪제가 꼭 설명하겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ giải thích lại với Eun Byul.‬
‪정리하고 가자고‬‪- Kết thúc ở đây nhé.‬ ‪- Vậy đi.‬
‪그럼 이따 한 번 더 보시고‬‪- Kết thúc ở đây nhé.‬ ‪- Vậy đi.‬
‪[은미] 꼭 들어주세요, 네‬‪Hãy đồng ý nhé.‬
‪[어두운 음악]‬‪Chúng ta…‬
‪[나은] 저희를, 대놓고‬‪- Đúng đấy. Ai lại dùng ống nhòm?‬ ‪- Lộ liễu quá.‬
‪- [김민선] 네, 텐트를‬ ‪- [은별의 헛웃음]‬‪- Họ nói vậy à?‬ ‪- Vâng, lều mình đấy.‬ ‪Họ bảo thật ra,‬ ‪họ mà tấn công là xong ngay.‬
‪솔직히 말씀드리면‬‪Họ bảo thật ra,‬ ‪họ mà tấn công là xong ngay.‬
‪여기 밀어 버릴 수 있단 식으로‬ ‪얘길 하더라고‬‪Họ bảo thật ra,‬ ‪họ mà tấn công là xong ngay.‬
‪[은별] 그럼 밀지‬ ‪왜 동맹 맺자고 한 거야?‬‪Vậy sao họ còn muốn hợp tác?‬
‪[희정] 그리고 처음에는‬ ‪우리보고 도와주겠대, 그래서‬‪Ban đầu, họ đề nghị giúp mình,‬ ‪muốn mình tấn công trước.‬
‪그럼 우리보고 치란 소리잖아‬‪Ban đầu, họ đề nghị giúp mình,‬ ‪muốn mình tấn công trước.‬
‪자기들은 손 안 묻히고‬ ‪이기겠단 소리잖아, 그래서 내가‬‪Ban đầu, họ đề nghị giúp mình,‬ ‪muốn mình tấn công trước.‬ ‪Có vẻ họ muốn thắng‬ ‪mà không phải động tay nhiều.‬
‪[은별] 뭘 도와줘‬ ‪도움을 요청하지도 않았는데‬‪Mình có nhờ họ giúp đâu.‬ ‪Họ bảo có thể đến nhanh để giúp.‬
‪'도와주러 오기 빠르다'‬‪Họ bảo có thể đến nhanh để giúp.‬
‪그니까 이 말인즉슨‬ ‪우리보고 치라는 소리잖아‬‪Họ bảo có thể đến nhanh để giúp.‬ ‪- Tức là muốn mình tấn công đấy.‬ ‪- Trắng trợn thế?‬
‪- [은별] 우리 너무 먼데‬ ‪- 이건 아닌 거 같고‬‪- Tức là muốn mình tấn công đấy.‬ ‪- Trắng trợn thế?‬ ‪Thử nghĩ xem nào.‬
‪[성연] 이거부터 한번 생각해 보자‬‪Thử nghĩ xem nào.‬ ‪Giả sử mình là‬ ‪một trong hai đội cuối cùng.‬
‪[은별] 근데 이제‬‪Nếu họ nói muốn tấn công‬ ‪Đội Cứu hỏa và mong đội mình giúp…‬
‪'우리가 그걸 칠 테니‬ ‪좀 도움을 줬으면 좋겠다'‬‪Nếu họ nói muốn tấn công‬ ‪Đội Cứu hỏa và mong đội mình giúp…‬ ‪Vậy nên chị mới nói lại.‬
‪[희정] 그래서 내가 말했어‬‪Vậy nên chị mới nói lại.‬
‪이렇게 얘기를 했으면은‬‪Phải chi họ nói vậy‬
‪어, 당연히 기꺼이‬ ‪뭐, 이렇게 해 주겠는데‬‪Phải chi họ nói vậy‬ ‪thì mình sẵn lòng giúp mà, nhưng không.‬
‪그것도 아니고 뭐…‬‪thì mình sẵn lòng giúp mà, nhưng không.‬
‪그럼 근데 그 말을 했으면‬ ‪안 됐어, 우리한테‬‪Họ không nên nói với mình như vậy.‬
‪아니, 없애 버릴 수 있으면‬ ‪없애 버리면 되지‬‪Nếu hạ được mình thì cứ hạ đi,‬
‪왜 와서 말을 하고 있냐고‬‪sao phải nói với mình làm gì?‬
‪그게 이해가 안 된다는 거죠‬‪sao phải nói với mình làm gì?‬ ‪Em không hiểu vụ đó.‬
‪근데 오늘 우리가‬ ‪소방 도움을 받아서 뽑은 거니까‬‪Hôm nay cũng nhờ họ mình mới lấy được cờ.‬
‪[은별] 나는 군인도 세고‬ ‪소방도 세다고 생각하는데‬‪Em thấy cả hai đội đều mạnh,‬ ‪nhưng một đội đã giúp mình.‬
‪우린 이미 한 번 도움을 받았고‬‪Em thấy cả hai đội đều mạnh,‬ ‪nhưng một đội đã giúp mình.‬
‪그럼 어쨌든 우리가‬‪Nếu ta bắt tay với Đội Quân nhân‬ ‪loại Đội Cứu hỏa‬
‪군인이랑 맺어서‬ ‪소방을 없애고 나면‬‪Nếu ta bắt tay với Đội Quân nhân‬ ‪loại Đội Cứu hỏa‬
‪군인 또 우리가‬ ‪해결해야 될 숙제잖아요‬‪thì sớm muộn cũng phải hạ Đội Quân nhân.‬
‪[희정] 그러니까‬‪Vấn đề là,‬
‪[희정] 우리 얘기했는데‬‪- Đội Cứu hỏa sẽ không phản bội mình.‬ ‪- Ừ.‬
‪절대 배신 같은 건‬ ‪할 거 같지가 않아서‬‪Chắc họ không phản bội đâu.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[운동 팀원] 어?‬
‪- [희정] 여보세요?‬ ‪- [흥미진진한 음악]‬‪Alô?‬
‪[마스터] 30분 후‬ ‪아레나전이 시작됩니다‬‪Trận Đấu trường‬ sẽ bắt đầu sau 30 phút nữa.
‪모든 팀은 아레나로‬ ‪모여 주시기 바랍니다‬‪Các đội hãy cùng tập trung tại đấu trường.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[마스터] 어서 오십시오‬‪Chào mừng các bạn.‬
‪곧 아레나전을 시작하겠습니다‬‪Trận Đấu trường‬ sẽ bắt đầu trong ít phút nữa.
‪[운동 팀원의 놀란 소리]‬
‪[운동 팀의 웃음]‬
‪[마스터] 경기 시작 전‬‪Trước khi bắt đầu,‬
‪오늘 아레나전의 베네핏을‬ ‪공개하겠습니다‬‪tôi xin công bố phần thưởng‬ của Trận Đấu trường hôm nay.
‪- [비밀스러운 음악]‬ ‪- 아레나전에서 승리한 팀은‬‪Đội thắng cuộc trong Trận Đấu trường‬
‪한낮의 더위를 식혀 줄‬ ‪얼음 세트와‬‪sẽ nhận được set nước đá‬ để hạ nhiệt giữa thời tiết nắng nóng
‪기지전에서 사용 가능한‬ ‪특별 베네핏‬‪và một đặc quyền cho Trận Căn cứ,‬
‪사이렌권을 얻게 됩니다‬‪chính là Phiếu Siren.‬
‪[정민선] 사이렌권?‬‪- "Phiếu Siren"?‬ ‪- "Phiếu Siren"?‬
‪[수현] 사이렌권이 뭐지?‬‪Phiếu Siren là gì nhỉ?‬
‪[마스터] 사이렌권을 획득한 팀은‬‪Đội có được Phiếu Siren‬
‪내일 0시부터 24시 사이‬‪sẽ được bắt đầu Trận Căn cứ‬ bất cứ khi nào họ muốn
‪원하는 시간에 기지전 시작‬ ‪사이렌을 울릴 수 있습니다‬‪sẽ được bắt đầu Trận Căn cứ‬ bất cứ khi nào họ muốn ‪trong khoảng thời gian‬ từ 0:00 đến 24:00 ngày mai.
‪[지현의 탄성]‬‪Chà.‬
‪[수련] 대박이다, 대박이다‬‪Chà.‬ ‪Quá ngon luôn.‬
‪[탄성]‬
‪[운동 팀원] 그치‬‪Đúng đấy.‬
‪[마스터] 그럼 세 번째 아레나전‬ ‪시작하겠습니다‬‪Trận Đấu trường xin được bắt đầu.‬ ‪Trận Đấu trường hôm nay có tên‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 오늘의 아레나전‬‪Trận Đấu trường hôm nay có tên‬ ‪Kẻ Khát Nước Đào Giếng.‬
‪'목마른 사람이 우물 판다'입니다‬‪Kẻ Khát Nước Đào Giếng.‬
‪삽질이다‬‪Liên quan đến đào bới.‬
‪- [현지] 삽질‬ ‪- [소방 팀원] 대박‬‪- Đào bới à?‬ ‪- Hay đấy.‬
‪- [수련] 삽질, 삽질‬ ‪- [지현] 아, 삽질‬‪Đào bới.‬
‪[마스터] 경기장 가운데에는‬ ‪네 개의 우물이 있습니다‬‪Có bốn cái giếng ở giữa đấu trường.‬
‪각 팀 팀원들은‬ ‪주어진 도구를 사용해‬‪Mỗi đội phải dùng‬ dụng cụ cho sẵn để đào giếng.
‪우물을 파야 합니다‬‪Mỗi đội phải dùng‬ dụng cụ cho sẵn để đào giếng.
‪가장 먼저 땅속 깊이 숨겨진‬ ‪밸브를 찾아‬‪Đội nào đào được đến van ẩn bên dưới‬ và làm nước chảy trước
‪물을 터트리는 팀이 승리합니다‬‪Đội nào đào được đến van ẩn bên dưới‬ và làm nước chảy trước ‪sẽ là đội chiến thắng.‬
‪펌프 레버를 찾아야 돼‬‪Phải tìm được cần gạt của máy bơm.‬
‪[현선] 진짜‬‪Dù chỉ có cái muỗng cũng phải đào.‬ ‪Chúng tôi khá tự tin ở khoản này.‬
‪군인들이 꼭 1등을 해야 된다고‬ ‪생각을 했고‬‪Tôi nghĩ là quân nhân‬ ‪thì phải thắng được trò này.‬
‪[마스터] 단‬‪Tuy nhiên,‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪우물에는 숨겨진 비밀이 있습니다‬‪sẽ có bí mật bên dưới những chiếc giếng.‬
‪각 우물마다 서로 다른‬ ‪공격 코인이 숨겨져 있으며‬‪Mỗi giếng sẽ được giấu‬ một đồng xu tấn công khác nhau.
‪코인의 정체는‬‪Chỉ có đội được chọn giếng‬ mới nắm được vị trí các đồng xu.
‪오직 자리 배치권을 가진 팀만‬ ‪알 수 있습니다‬‪Chỉ có đội được chọn giếng‬ mới nắm được vị trí các đồng xu.
‪[현선] 와…‬
‪[마스터] 그럼 우물 자리 배치권을‬ ‪위한 경기를 시작하겠습니다‬‪Trận đấu giành quyền chọn giếng‬ xin được bắt đầu.
‪종목은 팔씨름입니다‬‪Nội dung thi đấu là vật tay.‬
‪[은별의 헛웃음]‬
‪[지현] 아…‬
‪[마스터] 팔씨름은‬ ‪각 팀의 대표 한 명이 출전‬‪Mỗi đội sẽ cử một người đại diện‬
‪토너먼트 형식으로 진행합니다‬‪để thi đấu theo vòng.‬
‪직전 기지전에서 승리한 운동 팀이‬‪Đội Thể thao vừa chiến thắng Trận Căn cứ‬
‪팔씨름 대진 결정 권한을 가집니다‬‪sẽ có quyền chọn đối thủ‬ cho vòng đấu của mình.
‪[흥미로운 음악]‬‪Đội Vệ sĩ thì sao? Xét về dáng vóc ấy.‬
‪[성연] 응‬‪- Chị đại diện đấu nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪열심히는 할 건데‬ ‪팔꿈치가 좋진 않아, 알지?‬‪Chị sẽ cố gắng,‬ ‪nhưng cùi chỏ chị hơi yếu đấy.‬
‪나 인대가‬ ‪다 끊어졌단 말이야, 알지?‬‪Dây chằng của chị yếu hết rồi.‬ ‪Thông cảm nhé. Do bị vật ngã nhiều quá.‬
‪그건 알아줘‬ ‪업어 치기를 하도 해 가지고‬‪Thông cảm nhé. Do bị vật ngã nhiều quá.‬
‪[지현] 나 안 될 수도 있습니다‬‪Em có thể không thắng nổi.‬
‪- 너무 기대하지 마세요‬ ‪- [수현] 걱정하지 마‬‪Đừng kỳ vọng quá nhé.‬ ‪- Đừng lo.‬ ‪- Đừng áp lực gì nhé.‬
‪- [은진] 괜찮아, 편하게 해‬ ‪- [수현] 부담 없이 해, 그냥‬‪- Đừng lo.‬ ‪- Đừng áp lực gì nhé.‬ ‪- Na Eun.‬ ‪- Tự dưng tim em đập nhanh…‬
‪심장이 갑자기…‬‪- Na Eun.‬ ‪- Tự dưng tim em đập nhanh…‬
‪- [현아] 내가 나갈게‬ ‪- [현지] 언니, 알죠? 어깨 파워‬‪Chị sẽ đại diện.‬ ‪Chị biết dùng sức vai chứ?‬ ‪- Ừ, chị có học vài ngày trước.‬ ‪- Vậy tốt rồi.‬
‪- [현아] 응, 엊그제 배운 걸로…‬ ‪- [현지] 어깨 파워‬‪- Ừ, chị có học vài ngày trước.‬ ‪- Vậy tốt rồi.‬
‪[마스터] 운동 팀‬‪Đội Thể thao, xin mời chọn‬ đội đối thủ cho mình.
‪원하는 경기 상대를‬ ‪발표해 주시기 바랍니다‬‪Đội Thể thao, xin mời chọn‬ đội đối thủ cho mình.
‪[희정] 운동선수 팀‬ ‪경호 팀이랑 하겠습니다‬‪Chúng tôi chọn Đội Vệ sĩ.‬
‪경호 팀이랑 하겠습니다‬‪Chúng tôi chọn Đội Vệ sĩ.‬
‪[박수 소리]‬‪Vậy đội mình đấu với Đội Quân nhân à?‬
‪[마스터] 자동으로 군인 팀‬ ‪소방 팀의 경기가 결정되었습니다‬‪Đội Quân nhân và Đội Cứu hỏa‬ sẽ là cặp đấu còn lại.
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 먼저 운동 팀, 경호 팀‬‪Vòng thi của Đội Thể thao‬ và Đội Vệ sĩ sẽ bắt đầu trước.
‪경기 진행하겠습니다‬‪Vòng thi của Đội Thể thao‬ và Đội Vệ sĩ sẽ bắt đầu trước.
‪각 팀 대표 경기장으로‬ ‪내려와 주시기 바랍니다‬‪Xin mời đại diện mỗi đội‬ bước xuống đấu trường.
‪[저마다의 응원 소리]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Chị làm được mà!‬
‪[수현] 응‬‪- Cô ấy là tuyển thủ judo nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Chắc thân trên của cô ấy khỏe lắm.‬
‪[현선] 아!‬‪Tập judo chắc lực nắm mạnh lắm đây.‬ ‪Nhìn lực thật đấy.‬
‪[현아] 진짜‬‪Nhìn lực thật đấy.‬
‪[마스터] 경기 시작하겠습니다‬‪Vòng thi xin được bắt đầu.‬
‪- 시작‬ ‪- [지현] 와!‬‪Bắt đầu.‬
‪- [마스터] 시작‬ ‪- [지현] 와!‬‪Bắt đầu.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [운동 팀의 박수와 환호]‬
‪[현아] 아, 바로 끝났어‬‪Nhanh dã man con ngan.‬
‪[운동 팀의 박수와 환호]‬
‪[함께 환호한다]‬
‪- [희정] 나이스, 나이스!‬ ‪- [김민선] 멋있다‬‪- Hay lắm.‬ ‪- Đỉnh quá.‬
‪[운동 팀원] 수고하셨습니다‬‪Chị làm tốt lắm!‬
‪[운동 팀원의 환호]‬‪ĐỘI THỂ THAO CHIẾN THẮNG‬
‪[마스터] 군인 팀, 소방 팀‬ ‪경기 진행하겠습니다‬‪Bây giờ là vòng thi‬ của Đội Quân nhân và Đội Cứu hỏa.
‪각 팀 대표 경기장으로‬ ‪내려와 주시기 바랍니다‬‪Xin mời đại diện mỗi đội‬ bước xuống đấu trường.
‪[비장한 음악]‬‪Là cô ấy sao?‬ ‪Nhìn mạnh mẽ phết.‬
‪[군인 팀의 웃음]‬‪Có vẻ mạnh đấy.‬
‪- [마스터] 준비‬ ‪- [참가자들] 파이팅!‬‪- Chuẩn bị.‬ ‪- Cố lên!‬
‪- [마스터] 시작‬ ‪- [시작음]‬‪Bắt đầu.‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬‪- Hay lắm!‬ ‪- Hay lắm!‬
‪[소방 팀의 환호와 박수]‬‪- Hay lắm!‬ ‪- Hay lắm!‬
‪[긴장되는 음악]‬‪ĐỘI CỨU HỎA CHIẾN THẮNG‬
‪[마스터] 마지막 팔씨름 경기‬ ‪진행하겠습니다‬‪Bây giờ là vòng đấu vật tay cuối cùng.‬
‪운동 팀, 소방 팀‬‪Đội Thể thao và Đội Cứu hỏa.‬
‪각 팀 대표 경기장으로‬ ‪내려와 주시기 바랍니다‬‪Đội Thể thao và Đội Cứu hỏa.‬ ‪Xin mời đại diện mỗi đội‬ bước xuống đấu trường.
‪[마스터] 경기 시작하겠습니다‬‪Vòng thi xin được bắt đầu.‬
‪시작‬‪Bắt đầu.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Đào đất là nghề của quân nhân mà nhỉ.‬
‪[은미의 기합]‬
‪[군인 팀의 환호]‬
‪[참가자] 뒤졌다, 씨‬‪- Được rồi. Vậy là xong.‬ - Họ chết chắc rồi.
‪[은미의 웃음]‬
‪다구리 맞아 가지고‬‪Em không muốn thua‬ ‪vì bị bọn họ đánh hội đồng.‬

No comments: