Search This Blog



  오징어 게임 4

Trò chơi con mực 4

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(덕수) 잘 썼어‬‪Dùng được lắm.‬
‪(상우) 기훈이 형‬‪- Anh Gi Hun.‬ ‪- Hả?‬
‪(기훈) 어‬‪- Anh Gi Hun.‬ ‪- Hả?‬
‪아니야‬‪Không có gì.‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪(일남) 고맙네‬ ‪[일남의 웃음]‬‪Cảm ơn cậu.‬
‪예?‬‪Dạ?‬
‪자네 따라 해서 살았어‬‪Nhờ bắt chước cậu mà tôi mới sống.‬
‪[일남과 기훈의 웃음]‬
‪(알리) 사장님들!‬‪Các ông chủ!‬
‪(일남) 어‬
‪[한숨]‬
‪(알리) 다 살았습니까?‬‪Tất cả đều còn sống.‬
‪걱정했습니다‬‪Tôi đã rất lo.‬
‪내가 쉽게 죽을 줄 알았어? 참…‬‪Tưởng tôi dễ chết thế sao?‬
‪나 쌍문동 성기훈이야‬‪Tôi là Seong Gi Hun ở phường Ssangmun đấy.‬
‪[일남의 웃음]‬
‪늙은 사장님, 괜찮습니까?‬‪Ông chủ già, ông không sao chứ?‬
‪(일남) 어, 괜찮아, 응‬‪Ừ, tôi vẫn ổn.‬
‪이 친구 덕분에‬‪Đều nhờ có cậu ấy.‬
‪[일남의 웃음]‬
‪(상우) 미안해‬‪Em xin lỗi.‬
‪괜히 내가 다 찢어지자고 해서‬‪Đều tại em bảo mọi người chia nhau ra.‬
‪아, 아니야‬‪Có gì đâu.‬
‪뭐, 알고 그런 것도 아닌데‬‪Em cũng đâu biết trước.‬
‪우산도 내가 고른 거고‬‪Cũng do anh tự chọn ô mà.‬
‪[상우를 토닥이며] 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪응, 다행이야, 다들 무사해서‬‪Thật may vì tất cả đều bình an.‬
‪(기훈) 어‬
‪[안내 음성] 지금부터 두 번째 게임의‬ ‪결과를 알려 드리겠습니다‬‪Ngay bây giờ, chúng tôi sẽ‬ thông báo kết quả của trò chơi thứ hai.
‪두 번째 게임에서 참가자 187명 중‬‪Trong số 187 người chơi,‬ 79 người đã bị loại.
‪[어두운 음악]‬ ‪79명이 탈락하였습니다‬‪Trong số 187 người chơi,‬ 79 người đã bị loại.
‪[저금통 작동음]‬
‪[안내 음성] 이번 게임으로‬ ‪적립된 상금은 79억입니다‬‪Số tiền thưởng tích lũy được‬ trong trò chơi này là 7,9 tỷ won.
‪지금까지 적립된 총상금은‬‪Tính đến bây giờ, tổng số‬ tiền thưởng tích lũy được là 34,8 tỷ won.
‪348억입니다‬‪Tính đến bây giờ, tổng số‬ tiền thưởng tích lũy được là 34,8 tỷ won.
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬‪TẬP 4‬ ‪BẤT CHẤP NỖI SỢ, QUYẾT KHÔNG THAY LÒNG‬
‪[안내 음성] 지금부터 식사 시간입니다‬‪TẬP 4‬ ‪BẤT CHẤP NỖI SỢ, QUYẾT KHÔNG THAY LÒNG‬ ‪Đã đến giờ ăn.‬
‪참가자들은 숙소 중앙에‬ ‪도열해 주시기 바랍니다‬‪Người chơi vui lòng xếp hàng ở giữa phòng.‬
‪[덕수의 헛웃음]‬
‪이게 다냐?‬‪Chỉ có vậy thôi?‬
‪개새끼들‬‪Bọn khốn.‬
‪[한숨]‬
‪아깐 빵 쪼가리 하나 주더니‬‪Lúc nãy chỉ cho một mẩu bánh mì.‬
‪죽다 살아 나온 사람한테‬ ‪허, 딸랑 이거 먹으라고?‬‪Giờ lại cho người‬ ‪từ cõi chết trở về ăn từng này?‬
‪[미녀가 속삭인다]‬
‪[남자1의 헛웃음]‬
‪(남자1) 장난 똥 때리나‬‪Giỡn mặt à?‬
‪자, 실례 좀 합시다‬‪Xin thứ lỗi.‬
‪(남자2) 실례합니다‬‪Xin phép nhé.‬
‪(남자3) 예, 감사합니다‬‪Xin phép nhé.‬ ‪Cảm ơn.‬
‪(미녀) '익스큐즈 미'‬‪Thứ lỗi.‬
‪(여자1) 이봐요, 뭐 하는 거예요?‬‪Này, các người làm gì vậy?‬
‪같이 좀 먹고 삽시다‬‪Chia sẻ chút đi.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[엘리베이터 문이 탁 닫힌다]‬
‪(남자4) 계란이랑 사이다 빨리 줘요‬‪Mau cho tôi trứng và soda đi.‬
‪(여자2) 아, 우리도 못 받았어요‬‪Chúng tôi cũng chưa có.‬
‪하나, 둘, 셋, 넷, 다섯‬‪Một, hai, ba, bốn, năm.‬
‪아, 다섯 명 게 없다고요‬‪Còn năm người chưa có!‬
‪(관리자1) 음식은‬ ‪참가자 수만큼 준비했습니다‬‪Chúng tôi đã chuẩn bị đủ theo số lượng.‬
‪그런데 왜 없어?‬‪Vậy sao tôi không có? Mau đưa ra đây!‬
‪빨리 내 거 내놔!‬‪Vậy sao tôi không có? Mau đưa ra đây!‬
‪[당황한 신음]‬‪Vậy sao tôi không có? Mau đưa ra đây!‬
‪(관리자1) 음식은‬ ‪참가자 수만큼 준비했습니다‬‪Chúng tôi đã chuẩn bị đủ theo số lượng.‬
‪(여자1) 저기요‬‪Này anh.‬
‪저 사람들이‬‪Bọn họ…‬
‪두 번 가져갔어요‬‪đã lấy hai lần. Chính mắt tôi thấy.‬
‪내가 봤어요‬‪đã lấy hai lần. Chính mắt tôi thấy.‬
‪에이, 씨발, 재수 없게, 이씨‬‪Chết tiệt, xúi quẩy thật.‬
‪(덕수) 뭐, 처먹는 걸‬ ‪쳐다보고 지랄이야, 이씨‬‪Lần đầu thấy người khác ăn‬ ‪hay sao mà làm ầm lên thế?‬
‪[덕수의 코웃음]‬
‪[남자4의 떨리는 숨소리]‬
‪(남자4) 당신들 뭐야?‬‪Các người là gì chứ?‬
‪왜 남의 거 가로채는 건데?‬‪Sao lại giành đồ ăn của người khác?‬
‪(덕수) 아, 이거 아저씨 거야?‬‪À, cái này là của chú sao?‬
‪아저씨 이름 뭔데?‬‪Tên chú là gì?‬
‪어디 아저씨 이름 쓰여 있나?‬‪Trên đây có ghi tên chú sao?‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Trên đây có ghi tên chú sao?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪안 보이는데?‬‪Tôi đâu thấy.‬
‪[씩씩거린다]‬
‪[덕수의 힘주는 신음]‬‪Trả lại đây. Của tôi mà. Trả cho tôi!‬
‪(남자4) 내놔, 내 거야, 내놓으라고!‬‪Trả lại đây. Của tôi mà. Trả cho tôi!‬
‪[덕수의 힘주는 신음]‬‪Trả lại đây. Của tôi mà. Trả cho tôi!‬
‪[병이 쨍그랑 깨진다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪이 개새끼, 씨‬‪Thằng khốn.‬
‪(덕수) 너 때문에 깨졌잖아‬ ‪이 개새끼야‬‪Tại mày mà vỡ rồi đấy, thằng khốn!‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬ ‪[남자4의 아파하는 신음]‬
‪씨발, 삐쩍 마른 새끼가‬‪Ốm nhăn răng mà sao‬ ‪ham ăn quá vậy? Thằng chó chết!‬
‪식탐은 많아 가지고, 씨발‬‪Ốm nhăn răng mà sao‬ ‪ham ăn quá vậy? Thằng chó chết!‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬‪Ốm nhăn răng mà sao‬ ‪ham ăn quá vậy? Thằng chó chết!‬
‪[남자4의 아파하는 신음]‬ ‪거‬‪Ốm nhăn răng mà sao‬ ‪ham ăn quá vậy? Thằng chó chết!‬ ‪Này, tao đã bảo cùng chia sẻ đồ ăn.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪같이 좀 먹고 살자는데‬‪Này, tao đã bảo cùng chia sẻ đồ ăn.‬
‪그게 그렇게 어렵냐?‬‪Chuyện đó khó khăn vậy à?‬
‪씨발 놈아‬‪Thằng khốn đáng chết!‬
‪아이, 개새끼‬‪Thằng khốn đáng chết!‬
‪[덕수의 성난 신음]‬
‪[덕수의 거친 숨소리]‬
‪(덕수) 하, 씨‬
‪(상우) 이봐요‬‪Này anh, anh tỉnh lại đi…‬
‪이봐요, 정신…‬‪Này anh, anh tỉnh lại đi…‬
‪죽었어‬‪Chết rồi.‬
‪(기훈) 저, 여기요!‬‪Này các anh!‬
‪[다급한 숨소리]‬‪Này các anh!‬
‪사람이 죽었어요!‬‪Anh ta chết rồi.‬
‪안 들려요?‬‪Không nghe thấy à?‬
‪사람이 죽었어요‬‪Có người chết đấy.‬
‪저 사람이 죽었어요‬ ‪[어두운 음악]‬‪Anh ta chết rồi.‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬‪Anh ta chết rồi.‬
‪저기 사람이 죽었어요‬‪Đằng kia một người đã chết.‬
‪저 자식이 사람을 죽였다고요‬‪Chính tên khốn kia đã giết chết.‬
‪저 자식이 사람을 죽였다고!‬‪Hắn ta đã giết người!‬
‪안 들려!‬‪Không nghe thấy sao?‬
‪사람이 죽었다고요!‬‪Có người chết ở đây này!‬
‪내 말 안 들려!‬‪Không nghe tôi nói à?‬
‪이러면 안 되는 거잖아!‬‪Như vậy đâu có được!‬
‪(영상 속 기훈) 우리끼리‬ ‪이렇게 죽이면 안 되는 거잖아!‬‪Đâu thể để chúng tôi giết nhau như vậy!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[안내 음성] 271번 탈락‬‪Người chơi 271, loại.‬
‪[저금통 작동음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[버저가 울린다]‬
‪[문이 덜컥 열린다]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[일꾼들이 관을 툭 내려놓는다]‬
‪[관이 달칵 열린다]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(병정1) 거기‬‪Anh kia.‬
‪일 안 하고 뭐 하는 거지?‬‪Sao anh không lo làm việc?‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪소각장엔 무슨 일로…‬‪Anh đến bãi thiêu hủy có việc gì?‬
‪(준호) 규칙을 잊었나?‬‪Anh quên quy định rồi à?‬
‪'상급자가 묻기 전엔‬ ‪먼저 말하지 않는다'‬‪Cấp trên chưa hỏi‬ ‪thì không được nói gì cả.‬
‪[부스럭거린다]‬
‪[종소리 알림음]‬
‪[안내 음성] 30분 후에 소등하겠습니다‬‪Đèn sẽ tắt sau 30 phút.‬ ‪- Nhanh lên. Sắp đến giờ đi ngủ rồi.‬ ‪- Vui lòng trở về nơi nghỉ.‬
‪(병정2) 서둘러, 곧 취침 시간이야‬‪- Nhanh lên. Sắp đến giờ đi ngủ rồi.‬ ‪- Vui lòng trở về nơi nghỉ.‬
‪[안내 음성] 모두 숙소로‬ ‪복귀하시기 바랍니다‬‪- Nhanh lên. Sắp đến giờ đi ngủ rồi.‬ ‪- Vui lòng trở về nơi nghỉ.‬
‪오늘은 절대로 자면 안 돼‬‪Tối nay tuyệt đối không được ngủ.‬
‪(상우) 불 꺼지면‬ ‪무슨 일이 벌어질지 몰라‬‪Không biết chuyện gì‬ ‪sẽ xảy ra khi đèn tắt.‬
‪저놈들 분위기가‬ ‪아까부터 심상치가 않아‬‪Bọn họ có gì đó rất mờ ám.‬
‪혹시라도 공격이 시작되면‬‪Nếu ai đó bị tấn công,‬
‪다 같이 뭉쳐서 싸워야 돼‬‪tất cả phải tập hợp lại chiến đấu.‬
‪거기도 일 생기면 이쪽으로 와요‬‪Nếu bên cậu có chuyện gì thì qua đây.‬
‪(알리) 알겠습니다‬‪Tôi biết rồi.‬
‪(기훈) 영감님‬‪Bác.‬
‪[일남의 졸린 신음]‬
‪영감님‬ ‪[일남의 놀란 신음]‬‪Bác ơi.‬
‪이따가 불 꺼져도‬ ‪절대 주무시면 안 돼요, 아셨죠?‬‪Đèn tắt bác cũng‬ ‪không được ngủ đâu ạ. Bác rõ chưa?‬
‪왜?‬‪Tại sao?‬
‪(기훈) 오늘은 좀 위험하니까‬‪Tối nay hơi nguy hiểm‬ ‪nên bác cố mở to mắt ra nhé.‬
‪눈 바짝 뜨고 계세요‬‪Tối nay hơi nguy hiểm‬ ‪nên bác cố mở to mắt ra nhé.‬
‪일 생기면 우리가 이쪽으로 올게요‬‪Có gì bọn cháu sẽ đến đây.‬
‪(일남) 어‬‪Ừ. Được rồi.‬
‪그래‬‪Ừ. Được rồi.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(기훈) 야, 소매치기‬‪Này, Móc Túi.‬
‪[한숨]‬
‪괜찮겠어?‬‪Cô ổn chứ?‬
‪넌 저 깡패 새끼랑‬ ‪별로 사이도 안 좋은 것 같던데‬‪Tôi thấy quan hệ giữa cô‬ ‪và tên đầu gấu kia không tốt lắm.‬
‪그래서?‬‪Thì sao?‬
‪불 꺼지고 무슨 일 생기면‬‪Bọn tôi đã quyết định tập hợp tại‬ ‪giường của tôi nếu có chuyện khi đèn tắt.‬
‪내 침대 쪽으로 모이기로 했다‬‪Bọn tôi đã quyết định tập hợp tại‬ ‪giường của tôi nếu có chuyện khi đèn tắt.‬
‪너도 와‬‪Cô cũng sang đi.‬
‪난 사람 안 믿어‬‪Tôi không tin ai cả.‬
‪이런 데까지 기어들어 온 인간들은‬ ‪더 못 믿고‬‪Những người phải đến‬ ‪tận nơi này lại càng không.‬
‪그게 네가 나한테 할 소리냐?‬‪Cô còn nói vậy với tôi được sao?‬
‪(기훈) 원래 사람은‬ ‪믿을 만해서 믿는 게 아니야‬‪Con người tin nhau‬ ‪vốn không phải vì họ đáng tin.‬
‪안 그러면 기댈 데가 없으니까‬ ‪믿는 거지‬‪Không tin sẽ không có chỗ dựa‬ ‪nên mới đành tin thôi.‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪(병정3) 운반 팀은 왜 안 오는 거야?‬‪Sao đội vận chuyển vẫn chưa đến?‬
‪[아이스박스를 달칵 닫는다]‬ ‪[문이 쿵쿵 울린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[스캐너 작동음]‬
‪(병정2) 28번, 왜 혼자야?‬‪Số 28, sao lại đến một mình?‬
‪(일꾼) 29번이 안 나타났어‬‪Số 29 không xuất hiện.‬
‪- (병정3) 사고가 생긴 거야?‬ ‪- (일꾼) 몰라‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪- Xảy ra chuyện gì sao?‬ ‪- Không biết.‬
‪(병정2) 그럼 배달은 너 혼자서라도 해‬‪Vậy cậu phải một mình vận chuyển.‬
‪(일꾼) 혼자선 잠수 못 해‬‪Tôi không lặn một mình được.‬ ‪Rất nguy hiểm.‬
‪너무 위험해‬‪Tôi không lặn một mình được.‬ ‪Rất nguy hiểm.‬
‪(병기) 그만 떠들고 이제 말해‬‪Đừng lảm nhảm nữa, nói tôi biết đi.‬
‪내일 게임이 뭔지‬‪Trò chơi ngày mai là gì?‬
‪확실한 거지?‬‪Chắc chứ?‬
‪내가 탈락하면‬ ‪너희들 이 짓도 끝장이야‬‪Nếu tôi bị loại,‬ ‪các người cũng phải dừng trò này.‬
‪(병정3) 그런 걱정은‬ ‪오늘 밤이나 잘 넘기고 해‬‪Anh sống sót qua đêm nay‬ ‪rồi hẵng lo chuyện đó.‬
‪무슨 소리야?‬‪Ý gì vậy?‬
‪(병정3) 안에서 싸움이 날 거야‬‪Một trận chiến sẽ xảy ra.‬
‪일부러 음식을 적게 주고‬ ‪싸움을 유도하는 거지‬‪Bọn tôi cố ý cho họ‬ ‪ít đồ ăn để dụ họ đánh nhau.‬
‪다음 게임을 하기 전에‬ ‪약한 것들은 미리 솎아 내는 거야‬‪Loại trước những kẻ yếu ớt‬ ‪trước khi trò chơi tiếp theo diễn ra.‬ ‪Là một phần của trò chơi.‬
‪다 게임의 일부라고‬‪Là một phần của trò chơi.‬
‪(병정2) 그 안에서는‬ ‪우리가 널 지켜 줄 수가 없어‬‪Chúng tôi không thể‬ ‪bảo vệ anh bên trong đó.‬
‪빨리 돌아가서 살길을 찾아‬‪Anh mau trở về và tự tìm đường sống.‬
‪살길?‬‪Đường sống?‬
‪(병정3) 제일 센 쪽에 붙어‬‪Đường sống?‬ ‪Bám theo phe mạnh nhất.‬
‪그게 살길이야‬‪Đó chính là đường sống.‬
‪(병기) 나도 끼워 줘요‬‪Hãy cho tôi vào…‬
‪같은 편에‬‪phe các anh.‬
‪[덕수의 헛웃음]‬
‪우리가 왜?‬‪Tại sao chứ?‬
‪아저씨 뭐 할 줄 아는데?‬‪Chú làm được gì?‬
‪나 밖에서 의사예요‬‪Ngoài kia, tôi là bác sĩ.‬
‪도움이 될 겁니다‬‪Chắc chắn sẽ có ích.‬
‪그래서?‬‪Thì sao?‬
‪뭐, 여기서 감기 걸리면‬ ‪주사라도 놔 주시게?‬‪Nếu chúng tôi bị cảm,‬ ‪chú sẽ tiêm thuốc cho à?‬
‪[함께 웃는다]‬‪Nếu chúng tôi bị cảm,‬ ‪chú sẽ tiêm thuốc cho à?‬
‪불 꺼지면 구석에 가만히 있어‬‪Khi đèn tắt, cứ ngồi yên một góc.‬ ‪Nín thở luôn nhé.‬
‪숨도 쉬지 말고‬‪Nín thở luôn nhé.‬
‪숨소리 나면‬‪Nếu nghe thấy tiếng thở,‬
‪내가 너 잡으러 간다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪tôi sẽ tìm đến đấy.‬
‪(병기) 내가 알아요‬‪Tôi biết‬
‪다음 게임이 뭔지‬‪trò chơi tiếp theo là gì.‬
‪[안내 음성] 소등 2분 전‬‪Đèn sẽ tắt sau hai phút nữa.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Đèn sẽ tắt sau hai phút nữa.‬
‪잠시 후 스페셜 게임이 시작됩니다‬‪Trò chơi đặc biệt‬ sẽ được bắt đầu trong giây lát.
‪관리자와 병정, 그리고 일꾼들은‬‪Trò chơi đặc biệt‬ sẽ được bắt đầu trong giây lát. ‪Quản lý, binh lính và nhân viên vui lòng‬ di chuyển đến địa điểm được chỉ định.
‪지정된 장소로‬ ‪신속히 이동하시기 바랍니다‬‪Quản lý, binh lính và nhân viên vui lòng‬ di chuyển đến địa điểm được chỉ định.
‪다시 한번 말씀드립니다‬‪Xin nhắc lại.‬
‪관리자와 병정, 그리고 일꾼들은‬‪Quản lý, binh lính và nhân viên vui lòng‬ di chuyển đến địa điểm được chỉ định.
‪지정된 장소로‬ ‪신속히 이동하시기 바랍니다‬‪Quản lý, binh lính và nhân viên vui lòng‬ di chuyển đến địa điểm được chỉ định.
‪[안내 음성] 소등 30초 전‬‪Đèn sẽ tắt sau 30 giây nữa.‬
‪[안내 음성] 10, 9, 8‬‪Mười, chín, tám, bảy, sáu,‬
‪7, 6, 5‬‪Mười, chín, tám, bảy, sáu,‬ ‪năm, bốn, ba, hai, một.‬
‪4, 3, 2, 1‬‪năm, bốn, ba, hai, một.‬
‪[타이머 종료음]‬
‪[사람들의 긴장한 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[여자1의 긴장한 숨소리]‬
‪(덕수) 네가 봤어?‬ ‪[여자1의 겁먹은 신음]‬‪Thấy tao à?‬
‪[여자1의 비명]‬
‪[여자1의 힘겨운 신음]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪쌍년이…‬‪Con khốn.‬
‪[덕수의 힘주는 신음]‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬
‪(대장) 시작‬‪Bắt đầu.‬
‪[영상 속 사람들의 비명]‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬ ‪(여자3) 살려 줘요!‬
‪[남자5의 다급한 신음]‬ ‪[침대가 쿵 쓰러진다]‬
‪[기훈의 다급한 신음]‬
‪[침대가 쿵 쓰러진다]‬
‪[새벽의 긴장한 신음]‬
‪[새벽과 남자3의 힘주는 신음]‬
‪[새벽의 힘주는 신음]‬ ‪[남자3의 아파하는 신음]‬
‪[새벽의 거친 숨소리]‬
‪[새벽의 힘겨운 신음]‬
‪[새벽의 힘주는 신음]‬ ‪[새벽이 칼로 푹 찌른다]‬
‪[새벽의 거친 숨소리]‬
‪[덕수의 힘주는 신음]‬
‪[새벽의 아파하는 신음]‬
‪[덕수의 힘주는 신음]‬
‪[새벽과 덕수의 힘겨운 신음]‬ ‪[침대가 쿵 쓰러진다]‬
‪[새벽의 힘겨운 신음]‬
‪[새벽의 놀란 숨소리]‬
‪[덕수의 아파하는 신음]‬
‪[새벽의 다급한 신음]‬ ‪[덕수의 힘겨운 신음]‬
‪[덕수가 칼로 푹푹 찌른다]‬
‪(덕수) 씨발 놈아!‬‪Tên khốn!‬
‪[덕수의 가쁜 숨소리]‬
‪[기훈의 겁먹은 숨소리]‬
‪[기훈의 아파하는 신음]‬
‪[기훈의 다급한 신음]‬
‪[남자6의 기합]‬ ‪[기훈의 놀란 신음]‬
‪[남자6의 힘주는 신음]‬ ‪[기훈의 다급한 신음]‬
‪[남자6의 기합]‬ ‪[기훈의 힘주는 신음]‬
‪[남자6의 힘주는 신음]‬ ‪[기훈의 아파하는 신음]‬
‪[상우와 남자6이 소란스럽게 싸운다]‬
‪(상우) 형, 괜찮아?‬‪Anh không sao chứ?‬ ‪- Ông chủ.‬ ‪- Ừ. Cảm ơn em.‬
‪- (기훈) 어, 어, 고마워‬ ‪- (알리) 사장님들‬‪- Ông chủ.‬ ‪- Ừ. Cảm ơn em.‬
‪(기훈) 영감님은, 어?‬‪Bác đâu rồi?‬ ‪Ông bác đâu mất rồi?‬
‪- (알리) 할아버지‬ ‪- (기훈) 영감님‬‪Ông bác đâu mất rồi?‬
‪[기훈의 힘주는 신음]‬‪Ông bác đâu mất rồi?‬
‪[기훈의 놀란 신음]‬
‪[상우의 힘주는 신음]‬
‪[상우의 힘주는 신음]‬
‪- (상우) 없어‬ ‪- (기훈) 영감님‬‪- Không có.‬ ‪- Bác…‬
‪(기훈) 영감님!‬‪Bác ơi! Bác!‬
‪영감님, 영감님!‬‪Bác ơi! Bác!‬
‪영감님!‬ ‪[남자7의 다급한 신음]‬‪Bác ơi!‬
‪[남자7의 비명]‬ ‪[고조되는 음악]‬
‪[사람들이 소란스럽게 싸운다]‬‪Chết đi!‬
‪[우두둑 소리가 난다]‬
‪[사람들의 비명이 새어 나온다]‬ ‪[문이 쿵쿵 울린다]‬
‪(여자4) 살려 주세요!‬‪Cứu tôi với!‬
‪[여자4의 다급한 신음]‬
‪[남자8의 힘주는 신음]‬
‪[남자8의 힘주는 신음]‬
‪[겁먹은 숨소리]‬
‪[새벽의 가쁜 숨소리]‬
‪(기훈) 왔구나‬‪Cô đến rồi à?‬
‪(새벽) 오라며?‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Anh bảo tôi sang mà.‬
‪[기훈의 다급한 신음]‬ ‪[덕수의 힘주는 신음]‬
‪[기훈의 겁먹은 신음]‬ ‪[덕수의 힘주는 신음]‬
‪[덕수의 신음]‬
‪[병이 쨍그랑 깨진다]‬ ‪[새벽의 아파하는 신음]‬
‪[사람들이 소란스럽게 싸운다]‬
‪(덕수) 어이, 쌍문동, 왜 끼어들어?‬‪Này, Phường Ssangmun. Xen vào làm gì?‬
‪쪽 수 좀 줄이면 너도 좋잖아‬‪Giảm bớt người, anh cũng được lợi mà.‬
‪[덕수의 웃음]‬‪Giảm bớt người, anh cũng được lợi mà.‬
‪(기훈) 얘도 우리 편이거든‬‪Cô ấy cũng thuộc phe tôi.‬
‪[사람들의 거친 숨소리]‬ ‪(덕수) 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(일남) 제발 그만해‬‪Làm ơn‬ ‪dừng lại đi!‬
‪나, 나 무서워‬‪Tôi…‬ ‪sợ lắm rồi.‬
‪이러다가는 다 죽어!‬‪Cứ thế này, tất cả đều sẽ chết!‬
‪다, 다 죽는단 말이야‬‪Tất cả đều sẽ chết đấy!‬
‪(영상 속 일남) 나 너무 무서워‬‪Tôi sợ quá.‬
‪그만해!‬‪Tôi sợ quá.‬ ‪Dừng lại đi!‬
‪(대장) 게임 종료‬‪Dừng lại đi!‬ ‪- Kết thúc trò chơi.‬ ‪- Nếu cứ tiếp tục,‬
‪(영상 속 일남) 이러면은 다 죽어!‬‪- Kết thúc trò chơi.‬ ‪- Nếu cứ tiếp tục,‬ ‪tất cả đều sẽ chết!‬
‪[버저가 울린다]‬
‪[총성]‬
‪(병정4) 무기 버려!‬‪Bỏ vũ khí xuống.‬
‪뒤로 돌아‬‪Quay người lại.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[스캐너 작동음]‬
‪[안내 음성] 277번 탈락‬‪Người chơi 277, loại. Người chơi 74, loại.‬
‪74번 탈락‬ ‪[스캐너 작동음이 연신 울린다]‬‪Người chơi 277, loại. Người chơi 74, loại.‬
‪198번 탈락‬‪Người chơi 198, loại.‬
‪87번 탈락‬‪Người chơi 87, loại.‬
‪(준호) 456번‬‪- Người chơi 456.‬ ‪- Người chơi 222, loại.‬
‪[안내 음성] 222번 탈락‬‪- Người chơi 456.‬ ‪- Người chơi 222, loại.‬
‪(준호) 이 중에 황인호라고 있습니까?‬‪- Ở đây có ai tên Hwang In Ho không?‬ ‪- Người chơi 301, loại.‬
‪[안내 음성이 계속 흘러나온다]‬‪- Người chơi 416, loại.‬ ‪- Chúng tôi không biết tên nhau.‬
‪우린 서로 이름을 모릅니다‬‪- Người chơi 416, loại.‬ ‪- Chúng tôi không biết tên nhau.‬ ‪Người chơi 361, loại.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[안내 음성] 361번 탈락‬‪Người chơi 361, loại.‬
‪328번 탈락‬‪Người chơi 328, loại.‬
‪103번 탈락‬‪Người chơi 103, loại.‬ ‪Người chơi 198, loại.‬
‪198번 탈락‬‪Người chơi 198, loại.‬
‪6번 탈락‬‪Người chơi 6, loại.‬
‪206번 탈락‬‪Người chơi 206, loại.‬
‪233번 탈락‬‪Người chơi 233, loại.‬ ‪Người chơi 239, loại.‬
‪239번 탈락‬‪Người chơi 239, loại.‬
‪[지게차 경고음]‬‪Người chơi 239, loại.‬
‪[불길이 활활 타오른다]‬
‪[한숨]‬
‪(기훈) 괜찮으세요?‬‪Bác không sao chứ?‬
‪어?‬‪Sao?‬
‪아, 언제 그 위까지 올라가셨어요?‬ ‪위험하게‬‪Bác leo lên đó từ lúc nào vậy?‬ ‪Nguy hiểm thế mà.‬
‪늙은 사장님 없어져서 걱정했습니다‬‪Bọn cháu lo lắm‬ ‪vì không thấy ông chủ già đâu.‬
‪아무도 크게 안 다쳐서 다행이야‬‪Không ai bị thương nặng là may rồi.‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪[기훈의 생각하는 숨소리]‬
‪(기훈) 어, 우리 이참에‬‪Sẵn dịp này cho nhau biết tên luôn đi.‬
‪통성명이나 하죠‬‪Sẵn dịp này cho nhau biết tên luôn đi.‬
‪생각해 보니까‬ ‪서로 이름도 잘 모르더라고요‬‪Nghĩ lại thì ta vẫn‬ ‪chưa biết tên của nhau.‬
‪(알리) 나 사장님 이름 알아요‬‪Nghĩ lại thì ta vẫn‬ ‪chưa biết tên của nhau.‬ ‪Tôi biết tên anh mà.‬
‪쌍문동‬‪Phường Ssangmun.‬
‪[기훈의 웃음]‬‪Phường Ssangmun.‬
‪쌍문동은 사는 동네고‬‪Phường Ssangmun là nơi tôi sống.‬
‪이름은 성기훈‬‪Tên tôi là Seong Gi Hun.‬
‪(기훈) 쌍문동의 성기훈‬‪Seong Gi Hun ở phường Ssangmun.‬
‪[알리를 툭 치며] 거기는 이름이 뭐야?‬‪Tên của cậu là gì?‬
‪알리‬‪Ali.‬
‪알리 압둘‬‪Ali Abdul.‬
‪(기훈) 어느 나라에서 왔어?‬‪Cậu đến từ nước nào?‬
‪(알리) 파키스탄‬‪Pakistan.‬
‪(기훈) 파키스탄?‬‪Pakistan?‬
‪어디 있는 나라지?‬‪Nước đó ở đâu nhỉ?‬
‪인도 위에‬‪Phía trên Ấn Độ.‬
‪(알리) 맞습니다‬‪Đúng rồi.‬
‪(기훈) 역시‬‪Quả nhiên.‬ ‪Cậu ấy học khoa Kinh doanh trường Seoul…‬
‪여기는 서울대 경영학과…‬‪Cậu ấy học khoa Kinh doanh trường Seoul…‬
‪조상우야‬‪Tôi là Cho Sang Woo.‬
‪[기훈이 피식 웃는다]‬
‪꼭 말해야 돼?‬‪Tôi cũng phải nói à?‬
‪우리가 같은 편이면‬‪Nếu chúng ta cùng một phe,‬
‪최소한 이름은 알아야‬ ‪믿음이라는 게 생기지 않을까?‬‪ít nhất cũng phải biết tên nhau‬ ‪thì mới củng cố được niềm tin chứ.‬
‪강새벽‬‪Kang Sae Byeok.‬
‪새벽?‬‪Sae Byeok?‬
‪이름 좋네‬‪Tên đẹp thật.‬
‪네 이미지랑은 안 맞지만‬‪Dù không hợp với vẻ ngoài lắm.‬
‪(알리) 늙은 사장님, 이름이 뭡니까?‬‪Ông chủ già, tên ông là gì ạ?‬
‪(일남) 어?‬‪Hả?‬
‪이름?‬‪Tên?‬
‪어…‬
‪[일남이 머뭇거린다]‬
‪내…‬‪Tên…‬
‪내‬‪Tên tôi là…‬
‪이름은‬‪Tên tôi là…‬
‪어…‬
‪그러니까‬‪Nó là…‬
‪그게‬‪Nó là…‬
‪저‬‪Tên…‬
‪내‬‪Tên…‬
‪이름이…‬‪tôi là…‬
‪[기훈의 헛기침]‬
‪[기훈의 어색한 웃음]‬
‪영감님 아까 많이 무서우셨나 보다‬‪Xem ra lúc nãy bác rất hoảng sợ.‬
‪저도 요즘 스트레스 많이 받으면‬‪Lúc bị căng thẳng,‬ ‪cháu cũng quên mất địa chỉ nhà‬
‪집 주소도 까먹고‬ ‪주민 번호도 까먹고 그래요‬‪Lúc bị căng thẳng,‬ ‪cháu cũng quên mất địa chỉ nhà‬ ‪và cả số căn cước công dân nữa.‬
‪[기훈의 웃음]‬‪và cả số căn cước công dân nữa.‬
‪(기훈) 좀 쉬시면 다 괜찮아질 거예요‬‪Bác nghỉ một chút là sẽ ổn thôi.‬
‪[덕수의 힘겨운 신음]‬
‪에이, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪당신 진짜 의사 맞아?‬‪Anh có phải bác sĩ thật không?‬
‪안 믿으면 어쩔 건데?‬‪Nếu không tin, anh định làm gì?‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪(병기) 깊게 찌르진 않았으니까‬ ‪괜찮을 거야‬‪Bị đâm không quá sâu nên sẽ ổn thôi.‬
‪여기서 나가면‬‪Nếu ra khỏi đây, tôi sẽ‬ ‪kiểm tra lại cho anh ở bệnh viện của tôi.‬
‪우리 병원에서 내가 다시 봐 줄게‬‪Nếu ra khỏi đây, tôi sẽ‬ ‪kiểm tra lại cho anh ở bệnh viện của tôi.‬
‪[덕수의 힘겨운 숨소리]‬
‪(미녀) 병신, 허세는‬‪Điên khùng. Xem ra vẻ chưa kìa.‬
‪여기 기어들어 온 거 보면‬ ‪쫄딱 망했구먼‬‪Phải chui vào đây là biết toang lắm rồi.‬
‪나 여기서 나갈 거야‬‪Tôi sẽ ra khỏi đây thôi…‬
‪(병기) 저거 가지고‬‪cùng với thứ đó.‬
‪[헛웃음]‬
‪(남자1) 이 개새끼들‬‪Bọn khốn.‬
‪죽이라고 판 깔아 줄 땐 언제고‬ ‪왜 말리고 지랄이야, 이씨‬‪Đã dàn xếp cho giết nhau rồi,‬ ‪sao còn ngăn lại nữa chứ?‬
‪게임이고 뭐고‬‪Lẽ ra đã xử được sạch sẽ‬ ‪mà không phải chơi trò chơi gì cả.‬
‪그 전에 깨끗이‬ ‪정리할 수 있었는데, 이씨‬‪Lẽ ra đã xử được sạch sẽ‬ ‪mà không phải chơi trò chơi gì cả.‬
‪(남자3) 남은 인간들‬ ‪싹 다 조져 버리면‬‪Nếu giết hết những người còn lại,‬
‪그냥 우리가‬‪vậy chẳng phải chúng ta‬
‪저거‬‪vậy chẳng phải chúng ta‬
‪가지는 거 아닙니까?‬‪sẽ lấy được mớ tiền đó sao?‬
‪[병기가 천을 직 찢는다]‬
‪다음 게임도 잘하고 나면‬‪Vượt qua được trò chơi tiếp theo,‬ ‪chắc chắn sẽ có cơ hội khác thôi.‬
‪기회가 또 있겠지‬‪Vượt qua được trò chơi tiếp theo,‬ ‪chắc chắn sẽ có cơ hội khác thôi.‬
‪그렇죠, 의사 선생님?‬‪Đúng chứ, bác sĩ?‬
‪[덕수의 웃음]‬
‪(병기) 됐어‬‪Xong rồi.‬
‪[병기의 한숨]‬ ‪(덕수) 역시 이래서 옛날부터‬‪Bởi vậy người xưa mới có câu‬
‪집안에 의사 한 명씩은‬ ‪있어야 된다 그러나?‬‪"trong nhà phải có một bác sĩ".‬
‪[덕수의 웃음]‬
‪(미녀) 그래도 많이 줄였네‬‪SỐ NGƯỜI CHƠI: 80‬ ‪TỔNG GIẢI THƯỞNG: 37,6 TỶ WON‬ ‪Dù vậy vẫn giảm được không ít người.‬
‪107에서 80명 됐으니까‬‪Từ 107 xuống còn 80.‬ ‪Vậy là đã giết 27 người sao?‬
‪스물일곱 명 죽인 건가?‬‪Từ 107 xuống còn 80.‬ ‪Vậy là đã giết 27 người sao?‬
‪맞지, 오빠?‬‪Đúng chứ, anh yêu?‬
‪'오빠'?‬‪"Anh yêu"?‬
‪내가 진짜 오빠 맞아?‬‪Tôi là "anh yêu" thật à?‬
‪(덕수) [웃으며] 아닌 거 같은데?‬‪Tôi là "anh yêu" thật à?‬ ‪Tôi thấy không giống lắm.‬
‪아저씨‬‪Chú à.‬
‪내가 몇 살로 보여요?‬‪Nhìn tôi bao nhiêu tuổi?‬
‪마흔아홉‬‪Bốn mươi chín.‬
‪뽑기 할 때‬ ‪그냥 뒈지게 놔뒀어야 되는 건데‬‪Biết vậy lúc chơi ‎Dalgona‎,‬ ‪tôi cứ để mặc cho anh ngủm luôn.‬
‪서른아홉?‬‪Ba mươi chín?‬
‪마지막 기회다‬‪Cơ hội cuối đấy.‬
‪[생각하는 신음]‬
‪열아홉?‬‪Mười chín?‬
‪빙고‬‪Chính xác.‬
‪(미녀) 오빠 센스 있네?‬‪Anh cũng nhanh nhạy đấy.‬
‪맞혔으면‬‪Đoán đúng rồi‬
‪상을 줘야지‬‪thì phải trao thưởng chứ?‬
‪화장실 좀 갔다 와서 생각해 볼게‬‪Em sẽ suy nghĩ thử trong lúc đi vệ sinh.‬
‪[한숨]‬
‪갑자기 오줌이 마렵네‬‪Tự dưng lại buồn tiểu.‬
‪[덕수의 힘주는 신음]‬
‪[미녀와 덕수의 거친 신음]‬
‪[미녀와 덕수의 거친 숨소리]‬
‪오빠‬‪Anh yêu.‬
‪그 돌팔이 의사 새끼랑 뭐 있지?‬‪Anh và tên bác sĩ kia có gì đúng không?‬
‪[덕수가 피식 웃는다]‬
‪(덕수) 있긴 뭐가 있어, 응?‬‪Có gì đâu.‬
‪[덕수가 라이터를 탁 내려놓는다]‬
‪[덕수가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪오빠‬‪Anh à.‬
‪진짜‬‪Có thật là…‬
‪나랑 끝까지 같이 가는 거지?‬‪anh sẽ đi đến cuối cùng với em chứ?‬
‪[의미심장한 음악]‬‪anh sẽ đi đến cuối cùng với em chứ?‬
‪나 속이면 안 돼‬‪Không được lừa em đâu đấy.‬
‪[덕수가 피식 웃는다]‬‪Không được lừa em đâu đấy.‬
‪그래, 나만 믿어‬‪Được rồi. Cứ tin anh.‬
‪너랑 나랑 둘이서 여기서 나가는 거야‬‪Hai chúng ta sẽ ra khỏi đây thôi.‬
‪[덕수의 거친 숨소리]‬
‪오빠 이름이 뭐야?‬‪Tên anh là gì vậy?‬
‪이름은 왜?‬‪Hỏi tên làm gì?‬
‪알고 싶으니까‬‪Em muốn biết mà.‬
‪[덕수의 헛웃음]‬
‪(덕수) 덕수‬‪Deok Su.‬
‪장덕수‬‪Jang Deok Su.‬
‪[덕수가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[미녀가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪덕수 씨‬‪Anh Deok Su.‬
‪나 배신하면‬‪Nếu anh phản bội em,‬
‪죽일 거야‬‪em sẽ giết anh.‬
‪난 오늘 죽을 거 같은데?‬‪Anh nghĩ hôm nay anh sắp chết‬
‪너 때문에‬‪vì em rồi đấy.‬
‪[미녀의 야릇한 신음]‬
‪[덕수의 힘주는 신음]‬
‪[미녀의 야릇한 신음]‬
‪[덕수의 힘주는 신음]‬
‪[종소리 알림음]‬
‪[안내 음성] 여러분‬ ‪이제 잠자리에 들 시간입니다‬‪Chào mọi người, đã đến giờ đi ngủ.‬
‪오늘도 수고하셨습니다‬‪Hôm nay tất cả đã vất vả rồi.‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[기침 소리가 들린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(준호) 모스 부호?‬‪Mã morse à?‬
‪29번‬‪Số 29.‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪아이, 영감님‬‪Bác ơi.‬
‪(일남) 어‬‪- Hả?‬ ‪- Bác thức cả đêm sao?‬
‪아, 지금까지 이러고 계신 거예요?‬‪- Hả?‬ ‪- Bác thức cả đêm sao?‬
‪[일남의 멋쩍은 웃음]‬
‪(일남) 어, 혹시 또 쳐들어올까 봐‬‪Tôi sợ bọn họ lại tấn công.‬
‪아, 영감님도 많이 피곤하셨을 텐데‬‪Hẳn bác cũng đã rất mệt.‬
‪[웃음]‬
‪괜찮아‬‪Tôi không sao.‬
‪늙으면은 잠도 없어져‬‪Về già ngủ ít lắm.‬
‪아이, 내가 이거, 별 도움도 못 되는데‬‪Tôi đã không giúp được gì nhiều,‬
‪불침번이라도 서야지‬‪ít nhất cũng phải ngồi canh phụ chứ.‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬ ‪[기훈의 한숨]‬
‪[안내 음성] 잠시 후‬ ‪세 번째 게임이 시작됩니다‬‪Trò chơi thứ ba‬ sẽ được bắt đầu trong ít phút nữa.
‪참가자들은 진행 요원의 안내에 따라‬ ‪이동해 주시기 바랍니다‬‪Người chơi vui lòng nghe‬ hướng dẫn của nhân viên để di chuyển.
‪다시 한번 알려 드립니다‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Chúng tôi xin nhắc lại.‬
‪세 번째 게임이 시작됩니다‬‪Trò chơi thứ ba sẽ được bắt đầu.‬
‪[안내 음성] 인원 점검 중입니다‬‪Bắt đầu điểm danh.‬ Vui lòng đứng yên trước cửa.
‪그대로 문 앞에 대기해 주세요‬‪Bắt đầu điểm danh.‬ Vui lòng đứng yên trước cửa.
‪[일꾼이 기침한다]‬
‪완료되었습니다‬‪Hoàn tất điểm danh.‬
‪[준호의 떨리는 숨소리]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪[안내 음성] 세 번째 게임에 오신‬ ‪여러분을 환영합니다‬‪Chào mừng quý vị đến với trò chơi thứ ba.‬
‪이번 게임은 단체전입니다‬‪Trò chơi này sẽ thi đấu theo đội.‬
‪참가자들은 열 명씩‬ ‪팀을 나누어 주시기 바랍니다‬‪Tất cả người chơi hãy‬ chia thành các đội gồm mười người.
‪제한 시간은 10분, 10분입니다‬‪Thời gian giới hạn‬ là mười phút. Mười phút.
‪다시 한번 안내 말씀 드립니다‬‪Chúng tôi xin nhắc lại.‬
‪이번 게임은 단체전입니다‬‪Trò chơi này sẽ thi đấu theo đội.‬
‪참가자들은 열 명씩‬ ‪팀을 나누어 주시기 바랍니다‬‪Tất cả người chơi hãy‬ chia thành các đội gồm mười người.
‪제한 시간은 10분, 10분입니다‬‪Thời gian giới hạn‬ là mười phút. Mười phút.
‪(덕수) 무조건‬ ‪힘이 좋아 보이는 놈들로만 모아‬‪Nhất định phải tập hợp‬ ‪những tên trông khỏe mạnh.‬
‪(남자1) 아, 예‬‪Nhất định phải tập hợp‬ ‪những tên trông khỏe mạnh.‬ ‪Vâng.‬
‪아, 그럼 쟤는요?‬‪Vậy cô ta thì sao?‬
‪열 명씩 한 팀으로 하는 거면‬‪Nếu chơi theo đội mười người,‬
‪(기훈) 꼬리잡기나‬ ‪'우리 집에 왜 왔니'‬‪có thể là trò Cắt Đuôi‬ ‪hoặc Sao Lại Đến Nhà Tôi?‬
‪뭐, 이런 거 시키려나?‬‪có thể là trò Cắt Đuôi‬ ‪hoặc Sao Lại Đến Nhà Tôi?‬
‪[생각하는 신음]‬‪có thể là trò Cắt Đuôi‬ ‪hoặc Sao Lại Đến Nhà Tôi?‬
‪꼬리잡기면 빨라야 되고‬‪Nếu là trò Cắt Đuôi thì cần phải nhanh.‬
‪'우리 집에 왜 왔니'는‬ ‪가위바위보만 잘하면 되는 건데‬‪Còn nếu là Sao Lại Đến Nhà Tôi‬ ‪thì chỉ cần oẳn tù tì giỏi.‬
‪어떻게 할래?‬‪Em định thế nào?‬
‪우린 이미 노인이랑 여자가 있으니까‬‪Đội ta đã có người già và phụ nữ‬
‪나머지는 남자들로 뽑아야 돼‬‪nên số còn lại phải chọn đàn ông.‬
‪(기훈) 그러다가 고무줄이나‬ ‪공기놀이 같은 거 그런 거 시키면은?‬‪Vậy nếu họ cho chơi‬ ‪Nhảy Dây hoặc Thảy Đá thì sao?‬
‪그런 건 여자들이 더 잘하잖아‬‪Mấy trò đó nữ chơi giỏi hơn.‬
‪그럴 수도 있지만 확률상‬ ‪남자들이 유리한 게임이 더 많아‬‪Cũng có thể nhưng tính tỷ lệ‬ ‪thì nhiều trò nam lợi thế hơn.‬
‪(상우) 지금‬ ‪우리 목숨을 베팅하는 거야‬‪Chúng ta đang đặt cược mạng sống của mình.‬
‪어느 쪽에 걸 거야?‬‪Anh đặt cược bên nào?‬
‪[한숨]‬
‪다섯 명만 뽑으면 되니까‬‪Chỉ cần chọn thêm năm người‬
‪각자 흩어져서‬ ‪한 명씩 데리고 오는 거야‬‪nên mỗi người tự tản ra tìm một người.‬
‪오케이?‬‪Được chứ?‬
‪[일남의 헛기침]‬
‪이 손은 감춰‬‪Giấu tay cậu đi.‬
‪(상우) 약해 보이니까‬‪Trông yếu ớt lắm.‬
‪[사람들이 저마다 대화한다]‬
‪(남자1) 예, 형님‬ ‪여기 이 아저씨랑 하시면 될 거 같아요‬‪Đại ca, thêm anh ta vào có vẻ được đấy ạ.‬
‪야, 너, 저기 저쪽 가서‬ ‪좀 찾아봐, 저쪽으로‬‪Này, cậu sang bên kia tìm thêm đi.‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪[고민하는 숨소리]‬
‪(상우) 선생님‬‪Chào anh, không biết anh đã có đội chưa?‬
‪혹시 팀을 정하셨나요?‬‪Chào anh, không biết anh đã có đội chưa?‬
‪아, 아니요‬‪- Chưa.‬ ‪- Vậy hãy vào đội tôi. Tôi có một đội.‬
‪그럼 저랑 같이하시죠‬‪- Chưa.‬ ‪- Vậy hãy vào đội tôi. Tôi có một đội.‬
‪팀이 있습니다‬‪- Chưa.‬ ‪- Vậy hãy vào đội tôi. Tôi có một đội.‬
‪(남자9) 아, 예, 근데 저는‬‪Nhưng tôi‬
‪꼭 제 아내랑 같이해야 되는데‬‪nhất định phải đi cùng vợ tôi.‬
‪괜찮으시겠어요?‬‪Liệu có được không?‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪저희 팀에 이미 여자가 많아서요‬‪Đội chúng tôi đã có nhiều nữ rồi.‬
‪(남자10) 저기, 팀 찾는 거면‬‪Này anh, nếu anh đang‬ ‪lập đội thì hãy theo tôi đi.‬
‪저랑 같이합시다, 예?‬‪Này anh, nếu anh đang‬ ‪lập đội thì hãy theo tôi đi.‬
‪(기훈) 저기요‬‪Chào anh.‬
‪혹시 아직 팀이 없으시면‬‪Nếu anh vẫn chưa có đội,‬
‪저희랑 같이하실래요?‬‪anh có muốn vào đội tôi không?‬
‪(영상 속 덕수) 그냥 다음에 보자‬‪Để lần sau đi.‬
‪(영상 속 미녀) 오빠‬‪Anh à.‬
‪아니지?‬‪Không phải đâu nhỉ?‬ ‪Anh đang đùa đúng không?‬
‪지금 장난하는 거지?‬‪Không phải đâu nhỉ?‬ ‪Anh đang đùa đúng không?‬ ‪Đội tôi đủ người rồi. Cô không thấy sao?‬
‪사람 넘치잖아‬‪Đội tôi đủ người rồi. Cô không thấy sao?‬
‪안 보여?‬‪Đội tôi đủ người rồi. Cô không thấy sao?‬
‪(덕수) 우리 지금 딱 열 명인 거‬‪Vừa đủ mười người.‬
‪[어색한 웃음]‬
‪오빠‬‪Anh à, sao anh lại thế?‬
‪아, 왜 그래?‬‪Anh à, sao anh lại thế?‬
‪[덕수의 한숨]‬
‪(미녀) 내가 미안해‬‪Em xin lỗi.‬
‪내가 더 잘할게‬‪Em sẽ làm tốt hơn.‬
‪오빠, 나 뭐든지 시켜만 줘‬‪Anh giao việc gì cho em cũng được.‬
‪나 다 잘해, 알잖아, 오빠도‬‪Anh cũng biết em giỏi mọi thứ mà.‬
‪그러니까‬‪Bởi vậy…‬
‪이번만 잠시 헤어졌다가‬‪chúng ta tạm chia tay nhau lần này‬
‪다음번에 다시 만나면 되잖아, 응?‬‪rồi gặp lại vào lần sau là được mà.‬
‪[미녀의 다급한 신음]‬‪rồi gặp lại vào lần sau là được mà.‬
‪(미녀) 오빠‬‪Anh à.‬
‪우리가 왜 헤어져?‬‪Sao chúng ta phải chia tay chứ?‬
‪끝까지 같이 가자며‬‪Anh bảo sẽ cùng nhau đi đến cuối mà.‬
‪오빠‬‪Anh à.‬
‪나 없이 정말 괜찮아?‬‪Thiếu em, liệu anh có ổn không?‬
‪나는‬‪Còn em thiếu anh thì không chịu nổi.‬
‪오빠 없이 안 되는데‬‪Còn em thiếu anh thì không chịu nổi.‬
‪(덕수) 아이씨!‬‪Tránh ra!‬
‪아, 씨발‬ ‪더럽게 질척거리네, 진짜, 이씨‬‪Chết tiệt. Bẩn thỉu chết đi được.‬
‪얻다 대고 자꾸 '오빠, 오빠'야, 어?‬‪Dựa vào đâu mà cứ gọi anh này anh nọ?‬
‪한 번만 더 오빠라고 지껄이면‬ ‪그 아가리 찢어 버린다‬‪Dựa vào đâu mà cứ gọi anh này anh nọ?‬ ‪Còn dám gọi tôi là "anh"‬ ‪thì tôi xé miệng cô ra đấy.‬
‪[미녀의 떨리는 숨소리]‬
‪개새끼‬‪Thằng khốn nạn.‬
‪이제야 본색이 나오시는구먼?‬‪Giờ lộ bản chất thật rồi à?‬
‪(미녀) 장덕수‬‪Jang Deok Su.‬
‪씨발 놈아‬‪Thằng chó chết dẫm.‬
‪나 배신하면 죽인다고 했다‬‪Tao đã dặn‬ ‪nếu mày phản bội, tao sẽ giết mày.‬
‪아이고, 무서워라‬‪Ôi trời, sợ quá đi thôi.‬
‪우리 한미녀 씨‬‪Cô Han Mi Nyeo.‬
‪오늘도 게임 잘해 보세요, 응?‬‪Hôm nay cố chơi cho tốt nhé.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪(남자1) [웃으며] '미녀'‬ ‪이름이 아깝다, 씨‬‪Mi Nyeo? Tên là mỹ nữ‬ ‪mà chả ăn nhập gì cả.‬
‪뭐냐?‬‪Chuyện gì?‬
‪나랑 하자‬‪Chơi cùng tôi đi.‬
‪(기훈) 하나‬‪Một.‬
‪둘, 셋‬‪Hai.‬ ‪Ba.‬
‪넷‬‪Bốn.‬
‪다섯‬‪Năm.‬
‪여섯, 일곱‬‪Sáu.‬ ‪Bảy.‬
‪여덟‬‪Tám.‬
‪아홉?‬‪Chín?‬
‪아니…‬‪Khoan đã, ai không tìm được người về vậy?‬
‪[한숨]‬ ‪아무도 못 데려온 사람이 누구죠?‬‪Khoan đã, ai không tìm được người về vậy?‬
‪미안하네‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪넌 누가 불러서 왔어?‬‪Ai đưa cô đến vậy?‬
‪여기‬‪Cô ta.‬
‪내가 남자들로만 모으자고 했지?‬‪Tôi đã dặn chỉ tìm đàn ông rồi mà.‬
‪(지영) 분위기 싸하네‬‪Gắt quá nhỉ.‬
‪나 잘못 온 거야?‬‪Tôi vào nhầm đội rồi à?‬
‪그럼 일어나고‬‪Vậy để tôi đi.‬
‪[기훈의 당황한 신음]‬‪Khoan đã.‬
‪아이, 그냥 여기 앉아 있어요‬‪Cô cứ ngồi đó đi.‬
‪(기훈) 아니, 아직 뭘 할지도 모르잖아‬‪Chúng ta vẫn chưa biết sẽ chơi trò gì mà.‬
‪시간도 얼마 없어‬‪Cũng không còn nhiều thời gian nữa.‬
‪빨리 한 명 더 구해서‬ ‪열 명 쪽 수부터 채우자고‬‪Phải mau tìm thêm một người‬ ‪để lập đủ đội mười người.‬
‪딱 봐도 약해 보이는 팀에‬ ‪누가 자진해서 오겠어?‬‪Nhìn vào đã thấy đội yếu,‬ ‪ai mà thèm vào cơ chứ?‬
‪팀 다 정해지고 나면‬‪Sau khi các đội khác chốt xong,‬
‪오갈 데 없이 밀려난 인간이 오겠지‬‪chúng ta sẽ phải nhận người thừa.‬
‪(미녀) 밀려나긴 누가 밀려나?‬‪Thừa cái gì mà thừa?‬
‪오빠들, 내가 특별히 같이해 줄게‬‪Các anh à, tôi sẽ ưu ái‬ ‪tham gia cùng các anh.‬
‪오빠들 오늘 러키한 줄 알아, 아유‬‪Hôm nay các anh gặp may rồi đấy. Trời ạ.‬
‪이 삐쩍 곯은 애들보다‬ ‪내가 훨씬 더 쓸 만할걸?‬‪Tôi còn có ích‬ ‪hơn mấy cô trơ xương này đấy.‬
‪그리고 내가 못하는 거 빼곤‬ ‪다 잘하거든‬‪Chưa kể tôi còn giỏi tất cả mọi thứ‬ ‪trừ những thứ tôi không làm được.‬
‪[미녀의 웃음]‬‪Chưa kể tôi còn giỏi tất cả mọi thứ‬ ‪trừ những thứ tôi không làm được.‬
‪[헛웃음]‬
‪[타이머 종료음]‬ ‪씨…‬
‪[안내 음성] 팀원 선정 시간이‬ ‪끝났습니다‬‪Đã kết thúc thời gian chia đội.‬
‪모든 팀들은 게임장 입구에‬ ‪일렬로 도열해 주시기 바랍니다‬‪Tất cả các đội hãy‬ xếp thành một hàng trước lối vào sân chơi.
‪(기훈) 아니‬‪Ôi trời.‬
‪여기서 하는 게 아니었어?‬‪Không phải chơi ở đây sao?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪(관리자2) 세 번째 게임에 오신‬ ‪여러분을 환영합니다‬‪Chào mừng quý vị đến với trò chơi thứ ba.‬
‪이번 게임은 줄다리기입니다‬‪Trò chơi lần này là Kéo Co.‬
‪저 위로 보이는 타워에서 줄을 당겨‬‪Các đội sẽ phải kéo co‬ ‪trên tòa tháp phía trên.‬ ‪Kéo được đội đối phương‬ ‪rơi xuống sẽ giành chiến thắng.‬
‪상대방을 아래로 떨어뜨리면‬ ‪승리하게 됩니다‬ ‪[상우의 못마땅한 숨소리]‬‪Kéo được đội đối phương‬ ‪rơi xuống sẽ giành chiến thắng.‬
‪[남자2의 웃음]‬
‪[남자10의 한숨]‬
‪(관리자2) 그럼 지금부터‬ ‪상대할 팀을 추첨하겠습니다‬‪Bây giờ, tôi sẽ bốc thăm‬ ‪các đội đấu với nhau.‬
‪모두 자리에 앉아 주세요‬‪Tất cả hãy ngồi xuống.‬
‪왼쪽 타워에 오를 팀을 추첨하겠습니다‬‪Tôi sẽ chọn ra đội lên tháp bên trái.‬
‪1조‬‪Đội Một. Xin mời đứng lên.‬
‪자리에서 일어나 주세요‬‪Đội Một. Xin mời đứng lên.‬
‪[덕수의 긴장한 숨소리]‬
‪다음은 오른쪽 타워에 오를 팀을‬ ‪추첨하겠습니다‬‪Tiếp theo, tôi sẽ‬ ‪chọn ra đội lên tháp bên phải.‬
‪7조‬‪Đội Bảy. Xin mời đứng lên.‬
‪자리에서 일어나 주세요‬‪Đội Bảy. Xin mời đứng lên.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(관리자2) 1조와 7조가‬ ‪먼저 대결하겠습니다‬‪Đội Một và đội Bảy sẽ thi đấu đầu tiên.‬
‪1조와 7조는 입장해 주시기 바랍니다‬‪Đội Một và đội Bảy‬ ‪hãy tiến lên khu vực chơi.‬
‪[사람들의 떨리는 숨소리]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[총성]‬
‪[사람들의 힘주는 신음]‬
‪(덕수) 죽어!‬‪Giết chúng!‬
‪[사람들의 힘주는 신음]‬‪Giết chúng!‬
‪[여자5의 비명]‬
‪[7조 조원들의 힘겨운 신음]‬
‪(덕수) 죽어!‬ ‪[1조 조원들의 힘주는 신음]‬‪Chết đi!‬
‪[7조 조원들의 비명]‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬
‪[1조 조원들의 힘주는 신음]‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬ ‪[7조 조원들의 비명]‬
‪[1조 조원들의 거친 숨소리]‬
‪[덕수의 웃음]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪[1조 조원들의 거친 숨소리]‬
‪[덕수의 웃음]‬
‪[안내 음성] 탈락자는‬‪Người chơi bị loại là 245,‬
‪245번, 120번, 37번‬‪Người chơi bị loại là 245,‬ ‪120, 37, 408,‬
‪408번, 27번, 273번, 58번‬‪120, 37, 408,‬ ‪27, 273, 58,‬ ‪243, 327 và 241.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪243번, 327번, 241번입니다‬‪243, 327 và 241.‬
‪[남자11의 힘겨운 신음]‬
‪(관리자2) 다음 상대를‬ ‪추첨하겠습니다‬‪Tôi sẽ bốc thăm hai đội thi đấu tiếp theo.‬ ‪Đội Bốn.‬
‪4조‬‪Đội Bốn.‬
‪5조‬‪Đội Năm.‬
‪아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪남탕이네‬‪Cả đám đàn ông.‬
‪(관리자2) 4조와 5조는‬ ‪입장하시기 바랍니다‬‪Đội Bốn và đội Năm‬ ‪hãy tiến lên khu vực chơi.‬
‪[덕수의 웃음]‬‪Đáng tiếc thật.‬ ‪Tôi muốn tự tay giết các người mà.‬
‪(덕수) 아쉽네‬‪Đáng tiếc thật.‬ ‪Tôi muốn tự tay giết các người mà.‬
‪너희들은 내 손으로 죽이고 싶었는데‬‪Đáng tiếc thật.‬ ‪Tôi muốn tự tay giết các người mà.‬
‪[1조 조원들의 웃음]‬
‪[지게차 경고음]‬
‪[엘리베이터 작동음]‬
‪[일남의 헛기침]‬
‪(일남) 너무 기죽지들 말아‬‪Đừng nhụt chí.‬
‪줄다리기는 힘으로만 하는 게 아니야‬‪Kéo co không phải chỉ dựa vào sức mạnh.‬
‪(남자10) 힘으로 하는 거 아니면, 뭐‬‪Không bằng sức thì bằng gì?‬ ‪Kéo co bằng lời nói à?‬
‪줄다리기를 말로 합니까?‬‪Không bằng sức thì bằng gì?‬ ‪Kéo co bằng lời nói à?‬
‪줄다리기는 작전을 잘 짜고‬‪Chơi kéo co chỉ cần‬ ‪có chiến thuật tốt và đoàn kết‬
‪단합만 잘되면은‬‪Chơi kéo co chỉ cần‬ ‪có chiến thuật tốt và đoàn kết‬
‪힘이 모자라도 이길 수가 있어‬‪thì dù kém về sức,‬ ‪vẫn có thể giành chiến thắng.‬
‪(남자12) 우릴 구원해 주실 분은‬‪thì dù kém về sức,‬ ‪vẫn có thể giành chiến thắng.‬ ‪Người có thể cứu lấy chúng ta‬
‪오직 주님뿐입니다‬‪chỉ có Chúa mà thôi.‬
‪(남자10) 하, 노친네가‬ ‪서 있을 힘도 없어 보이는구먼, 씨, 쯧‬‪chỉ có Chúa mà thôi.‬ ‪Ông cụ đây đứng thôi còn không nổi.‬ ‪Bớt nói nhảm đi, lo mà giữ sức.‬
‪쓸데없는 소리 말고 힘이나 아껴요!‬‪Bớt nói nhảm đi, lo mà giữ sức.‬
‪[일남의 한숨]‬ ‪(기훈) 무슨 말인지 얘기나 들어 보죠‬‪Cứ nghe thử xem bác ấy nói gì.‬
‪내가 소싯적에 고향에서‬ ‪줄다리기를 꽤 해 봤는데‬‪Thời trẻ còn ở quê,‬ ‪tôi rất hay chơi kéo co,‬
‪웬만해서는 진 적이 없었어‬‪và hầu như tôi chưa bao giờ thua.‬
‪(일남) 심지어는‬‪Kể cả khi đội đối thủ‬ có vận động viên đấu vật,
‪저쪽 편에 씨름 선수가 있어서‬‪Kể cả khi đội đối thủ‬ có vận động viên đấu vật,
‪우리 편이 많이 불리했을 때도 말이야‬ ‪[엘리베이터가 덜컹거린다]‬‪còn đội tôi gặp rất nhiều bất lợi.‬
‪잘 들어 봐‬‪Nghe kỹ nhé.‬
‪지금부터 내가 그때 어떻게 이겼는지‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Bây giờ tôi sẽ nói‬ cách tôi giành chiến thắng khi đó.
‪그걸 말해 줄게‬‪Bây giờ tôi sẽ nói‬ cách tôi giành chiến thắng khi đó.
‪우선 제일 앞에 선 사람이 중요해‬‪Đầu tiên, người đứng đầu rất quan trọng.‬
‪그 사람은 상대편의 얼굴을‬ ‪가장 가까이서 마주 보는 사람이고‬‪Đó là người đứng đối diện‬ gần nhất với đội đối thủ
‪나머지 팀원들이 모두‬ ‪그의 뒷모습을 보는 사람이니까‬‪và toàn bộ thành viên trong đội‬ đều thấy lưng của người đứng đầu.
‪그 사람이 약해 보이거나‬ ‪기가 꺾여 보이면은‬‪Vì vậy, nếu người đó trông‬ có vẻ yếu ớt hoặc nhụt chí,
‪그땐 이미 승부는 끝난 거야‬‪trò chơi xem như kết thúc.‬
‪그리고 제일 뒤에는‬‪Còn ở cuối hàng‬
‪마치 배의 닻처럼‬ ‪듬직한 사람이 맡아 줘야 돼‬‪phải giao cho người vững chắc như neo tàu.‬
‪그리고 사람을 배치하는 게 중요한데‬‪Cách sắp xếp người cũng rất quan trọng.‬
‪줄을 사이에 놓고‬‪Đặt dây ở giữa rồi‬ đứng so le trái phải hai bên.
‪한 명씩 오른쪽, 왼쪽으로‬ ‪나눠서 서는 거야‬‪Đặt dây ở giữa rồi‬ đứng so le trái phải hai bên.
‪두 발은 11 자로 똑바로 놔‬‪Hai bàn chân phải đặt thẳng như số 11‬
‪줄은 겨드랑이 사이에 끼고‬‪và để dây ở giữa nách.‬
‪그래야 힘을 제대로 받을 수가 있어‬ ‪[4조 조원들의 긴장한 숨소리]‬‪Phải như thế thì mới dồn được hết lực.‬
‪마지막으로 이게 제일 중요한 건데‬‪Điều cuối cùng,‬ cũng là điều quan trọng nhất.
‪신호가 울리고 처음 10초는‬‪Sau khi có tín hiệu bắt đầu,‬ trong mười giây đầu tiên,
‪[총성]‬ ‪[4조 조원들의 힘주는 신음]‬‪chỉ cần cố trụ vững.‬
‪그냥 버티는 거야‬‪chỉ cần cố trụ vững.‬
‪이때 자세는 눕는 자세‬‪Lúc này, tạo tư thế như đang nằm.‬
‪아랫배를 하늘로 쭉 밀어 올리고‬‪Đẩy bụng dưới hướng thẳng lên trên‬
‪머리는 뒷사람의 사타구니를‬ ‪볼 수 있을 정도로 힘껏 젖혀‬‪và ngửa đầu ra sau hết cỡ‬ ‪đến mức có thể nhìn thấy‬ đũng quần của người đằng sau.
‪그러면은 웬만해서는 안 끌려가‬‪Làm như thế sẽ không bị kéo đi.‬
‪그렇게 10초만 버티면은‬‪Sau khi trụ vững được mười giây,‬
‪'씁, 이상하다, 왜 안 끌려오지?' 하고‬‪Sau khi trụ vững được mười giây,‬ ‪đội đối phương sẽ hoảng loạn‬ "Lạ quá, tại sao kéo không được?"
‪상대편이 당황할 거야‬‪đội đối phương sẽ hoảng loạn‬ "Lạ quá, tại sao kéo không được?"
‪분명 자기네들이 더 셀 거라고‬ ‪믿었을 테니까‬‪Bởi vì họ nghĩ họ khỏe hơn chúng ta.‬
‪그렇게 버티다 보면‬‪Sau khi cố gắng trụ,‬
‪상대편 호흡이 깨지는 순간이‬ ‪분명히 올 거야‬‪chắc chắn sẽ có lúc đối phương để lỡ nhịp.‬
‪당겨!‬‪Kéo!‬
‪[4조 조원들의 힘주는 신음]‬ ‪[고조되는 음악]‬‪Kéo!‬
‪[5조 조원들의 힘겨운 신음]‬
‪(남자13) 정신 차려!‬‪Tỉnh táo lên nào!‬
‪[5조 조원들의 힘주는 신음]‬‪Tỉnh táo lên nào!‬
‪[사람들의 힘주는 신음]‬
‪[4조 조원들의 힘겨운 신음]‬
‪야, 어떻게 좀 해 봐, 이 씨발!‬‪Làm gì đi chứ! Chết tiệt!‬
‪[4조 조원들의 힘주는 신음]‬
‪(상우) 다들 정신 차리고 내 말 들어!‬‪Giữ vững tinh thần. Nghe tôi nói đây!‬
‪내가 신호하면‬ ‪딱 세 발만 앞으로 가는 거야‬‪Khi tôi ra hiệu,‬ ‪tất cả bước lên trước ba bước!‬
‪앞으로 가라고?‬‪Bước lên trước? Điên rồi hả?‬
‪미쳤어!‬‪Bước lên trước? Điên rồi hả?‬
‪저쪽을 넘어뜨려야 돼!‬‪Ta phải làm cho họ trượt!‬
‪개소리하지 마!‬‪Đừng nói nhảm nữa!‬
‪해 봅시다!‬‪Cứ thử đi!‬
‪(미녀) 안 돼, 난 못 해!‬‪Không, tôi không làm được!‬
‪(상우) 못 하면 죽어!‬‪Không làm được thì chết!‬
‪셋에 가는 거야‬‪Không làm được thì chết!‬ ‪Tôi sẽ đếm đến ba! Một!‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Tôi sẽ đếm đến ba! Một!‬ ‪Hai!‬ ‪Ba!‬
‪[4조 조원들의 힘주는 신음]‬‪Ba!‬


No comments: