Search This Blog



  성+인물: 대만 편 5

Chuyện Người Lớn: Đài Loan 5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



[시경] 형이랑 나랑 지금Bây giờ anh em mình
20대 후반과 20대 초반이었으면 얼마나 좋았을까?còn ở trong độ tuổi 20 thì tốt biết mấy nhỉ.
[동엽의 웃음]còn ở trong độ tuổi 20 thì tốt biết mấy nhỉ.
여기가 국립 대만 대학이 되게 가깝대, 10분 거리인데Đại học Quốc lập Đài Loan chỉ cách đây mười phút,
여러 가지 대학교들이 근처에 있어서và quanh đó có rất nhiều trường đại học.
싸고 맛있고 야외에서, 야장에서 먹는Nên có một khu chợ đêm ngoài trời với đồ ăn vừa ngon, vừa rẻ.
[시경] 이야, 이거 봐- Chà. - Xem này.
[동엽] 그렇네Đúng thật.
[활기찬 음악]
[시경, 동엽의 탄성]
- [시경] 젊은이들의 거리 - [동엽이 호응한다]Đây là khu phố của giới trẻ.
- 더 이상 우리의 거리가 아닌 - [동엽의 웃음]Không phải của chúng ta. ĐIỂM HẤP DẪN VỚI SINH VIÊN ĐÀI LOAN
[동엽] 아, 근데 여기 지금 날씨까지 너무 좋아서- Thời tiết bây giờ cũng tuyệt quá. - Đúng vậy.
[시경] 그니까, 약간 시원한데 습기는 약간 있으면서- Thời tiết bây giờ cũng tuyệt quá. - Đúng vậy. QUẢNG TRƯỜNG THỦY NGẠN CÔNG QUÁN
[동엽] 그치, 그치 이럴 때 술이 진짜 잘 들어가고QUẢNG TRƯỜNG THỦY NGẠN CÔNG QUÁN Rất hợp để uống rượu.
오늘은 2, 30대의 대만의 청춘들이Hôm nay ta sẽ gặp những bạn trẻ độ tuổi 20, 30.
- [동엽] 청춘들 - 어떤 생각을 하는지- Những người trẻ. - Ta sẽ gặp gỡ
실제로 만나서 이야기해 볼 수 있는và trò chuyện về cách nghĩ của họ.
저기 기다리고 있는 거 같은데?Có vẻ là họ đấy.
[동엽] 너무 어려서 다가가기가 겁나Họ trẻ quá nên tôi ngại không dám lại.
[시경, 동엽의 웃음]Họ trẻ quá nên tôi ngại không dám lại.
- [시경] 안녕하세요 - [동엽] 아, 안녕하세요- Xin chào. - Xin chào.
[저마다 인사한다]- Xin chào. - Xin chào. - Xin chào. - Xin chào.
안녕하세요, 아유- Xin chào. - Xin chào.
- [시경] 반갑습니다 - [동엽] 반갑습니다, 저는- Rất vui được gặp. - Xin chào. Tôi là Shin Dong Youp, diễn viên hài đến từ Hàn Quốc.
한국에서 온 코미디언 신동엽이라고 합니다Tôi là Shin Dong Youp, diễn viên hài đến từ Hàn Quốc.
[사람들의 탄성]Xin chào.
[여자1이 중국어로]Còn đây là khô bò đến từ Tân Đông Dương.
[시경이 한국어로] 이게 신동양 육포Đây là khô bò Tân Đông Dương.
[사람들의 웃음]
- [흥미로운 음악] - 그때 왔을 때Là loại khô bò có tên giống tôi sao?
내 이름이랑 비슷하다는 육포가…Là loại khô bò có tên giống tôi sao?
[중국어로]- Có ngon không? - Ngon. Người lớn tuổi Đài Loan rất thích luôn.
- [시경이 한국어로] 어르신들… - [여자2가 중국어로]- Anh thử đi. - Người lớn tuổi?
[여자2]- Hãy thử xúc xích. - Anh thử đi.
[시경이 한국어로] 신동엽이 신동엽을 먹었…Shin Dong Youp ăn Tân Đông Dương.
[여자2가 중국어로]Đúng rồi.
[한국어로] 중국 말로 어떻게 하죠?Nói câu đó bằng tiếng Trung thế nào?
'신동엽이 신동엽을 먹는다'Nói câu đó bằng tiếng Trung thế nào?
[사람들이 중국어로]Thân Đông Diệp ăn Tân Đông Dương.
[한국어로] 맛있어Ngon quá.
- [중국어로] - [사람들의 웃음]Không ngờ tên anh nghe như xúc xích.
[한국어로] 여러분들도 자기소개를 좀 해 주시면 좋을 거 같아요Các bạn có thể giới thiệu về mình một chút không?
저희가 이름을 알아야 되니까Các bạn có thể giới thiệu về mình một chút không?
- [흥미로운 음악] - [중국어로]Tôi là VW. Tôi 23 tuổi và thuộc cung Ma Kết.
[한국어로] 아, 염소자리À, cung Ma Kết.
[중국어로]Tôi học nha khoa năm tư tại Đại học Quốc lập Đài Loan.
[탄성]
[남자]Như Đại học Seoul vậy.
[사람들이 호응한다]
[사람들의 탄성]
[한국어로] 공부도 잘하고 연애도 잘하고?Giỏi học lẫn yêu đương sao?
[중국어로]Yêu đương sao?
[사람들의 웃음]Cũng không tệ.
[리드미컬한 음악]Vâng, tôi là Hoàng Sơn Liệu. Tôi là một nhà văn Đài Loan.
[한국어로] '황소자리' 이렇게 설명을 하는구나Họ giới thiệu bản thân bằng cung hoàng đạo.
[중국어로]Xin chào, tôi là người làm việc tự do chuyên phỏng vấn sinh viên đại học.
[한국어로] 염소자리Cung Ma Kết.
[중국어로]Tôi là Cô giáo 1G.
[경쾌한 음악]
- [한국어로] 어? 4월 17일, 생일 - [사람들의 탄성]Tôi cũng sinh ngày 17 tháng 4.
[천천의 웃음]
반갑습니다, 짠 합시다Rất hân hạnh. Ta cùng cạn ly nào.
자, 짠Cạn ly.
[사람들이 중국어로]- Cạn ly. - Cạn ly.
[사람들의 옅은 탄성]
[한국어로] 이렇게 원래 별자리를 얘기를 많이 하는 편이에요?Các bạn rất hay nói chuyện về cung hoàng đạo sao?
[중국어로]Vâng, rất thường xuyên.
[한국어로] 오, 신기하다Thú vị ghê.
[동엽] 별자리로 뭐 궁합 같은 것도 보고 그래요?Các bạn cũng tìm hiểu độ hợp nhau của các chòm sao ư?
[중국어로]Giả sử tôi thích anh ấy. Việc đầu tiên tôi làm là xem độ hợp cạ giữa chòm sao của cả hai.
[사람들의 웃음]Việc đầu tiên tôi làm là xem độ hợp cạ giữa chòm sao của cả hai.
[사람들이 중국어로 호응한다]
[한국어로] 어? MBTI도 해요, 대만에서?Người Đài Loan cũng làm MBTI sao?
[중국어로]Không nhiều lắm nhưng đang dần thịnh hành.
[시경이 한국어로] 한국 어린 친구들은Giới trẻ Hàn Quốc thì 100 phần trăm chỉ dùng MBTI thôi.
100%가 MBTI만 해요Giới trẻ Hàn Quốc thì 100 phần trăm chỉ dùng MBTI thôi.
[사람들의 탄성]
별자리를 안 봐요Họ không xem cung hoàng đạo.
[중국어로]Chúng tôi hỏi cung hoàng đạo của nhau trước khi hẹn hò.
[동엽이 한국어로] 조금 독특하네요Chúng tôi hỏi cung hoàng đạo của nhau trước khi hẹn hò. - Độc đáo thật. - Anh cung gì?
- 무슨 자리? - [동엽] 나는 물병자리- Độc đáo thật. - Anh cung gì? - Tôi là Bảo Bình. - Em là Bạch Dương.
나는 양자리- Tôi là Bảo Bình. - Em là Bạch Dương.
[사람들의 탄성]
아니, 궁금하다 양자리는 성격이 어때요?Tò mò ghê. Tính cách của Bạch Dương thế nào?
[중국어로]Phần lớn Bạch Dương có nhu cầu tình dục rất cao.
[사람들의 웃음]- Thế nên khi họ thích ai đó, - Đúng vậy.
- [사람들의 웃음과 박수] - [의미심장한 효과음]
[의미심장한 효과음]
[흥미로운 음악]Có một câu nổi tiếng ở Đài Loan. "Bạch Dương bảy lượt một đêm."
[류화, 동엽의 탄성]Tức là họ có thể quan hệ bảy lần một đêm. Anh đồng ý không?
- [류화] - [사람들이 중국어로 호응한다]Thật đấy. Nếu Bạch Dương muốn thì có thể làm được đấy.
[시경이 한국어로] 어? 마찬가지잖아, 그러면Khoan đã, bạn cũng giống tôi mà.
[중국어로]Tôi chưa thử nhiều đến mức đó.
[사람들의 웃음]Thấy chưa?
[동엽이 한국어로] 그런 거 없어요? 물병자리Bảo Bình thì có gì không?
제가 물병자리잖아요Bảo Bình thì có gì không?
'물병자리의 물은 절대 마르지 않는다'"Nước của Bảo Bình không bao giờ khô."
[사람들이 중국어로]- Hả? - Sao cơ?
[익살스러운 효과음]
[사람들의 웃음]
- [사람들의 웃음] - [익살스러운 음악]Nếu tôi hẹn hò với Bảo Bình thì sẽ không hợp nhau.
[동엽이 한국어로] 아 뭐가 안 맞아요, 뭐가?Không hợp nhau ở điểm nào?
[중국어로]Bảo Bình đều là người ngoài hành tinh mà?
[시경의 놀란 탄성]
[시경이 한국어로] 외계인 같아Người ngoài hành tinh.
- 외계인 같잖아 - [동엽] 오…Đúng vậy mà.
[웃음]
근데 똑같네, 이 2, 30대Người trẻ ở đâu cũng vậy nhỉ.
1, 2, 30대는 먼저 이렇게 MBTI든 별자리든 얘기해서Họ sẽ bắt đầu trò chuyện bằng cách hỏi về MBTI, cung hoàng đạo
[시경] 같이 '어, 닮았어' '아니야' 하고 한번 이렇게để xem họ có giống nhau hay không.
- 아이스 브레이킹을 하고 - [사람들의 탄성]để xem họ có giống nhau hay không. Đó là cách họ làm quen.
이야기를 시작을 하는구나Đó là cách họ làm quen.
그런 거처럼Tương tự như vậy, người Đài Loan có đặc điểm riêng nào không?
'대만 사람은 이렇다' 하는 특징이 또 있을까요?Tương tự như vậy, người Đài Loan có đặc điểm riêng nào không?
[류화의 생각하는 소리]
[중국어로]Khi thời tiết Đài Loan chuyển nóng,
[류화의 탄성]Đúng rồi. Tôi từng quen một người mặc áo ba lỗ, quần thể thao, dép lê đi hẹn hò.
[강조되는 효과음]
- [한국어로] 좀 깨끗해 보이게? - [동엽의 탄성]Ít ra nhìn cũng gọn gàng.
- [중국어로] - [사람들의 웃음]Như anh ấy vậy.
[흥미로운 음악]- Kỳ lắm sao? - Không, anh có mắt thẩm mỹ.
[사람들의 웃음]
[한국어로] 사실 몸이 좋으면 그냥 이렇게Thật ra nếu cơ thể đã đẹp, chỉ cần mặc áo phông gọn gàng là đẹp rồi.
[시경] 깨끗하게 티셔츠에 딱 데님 입어도 예쁘죠chỉ cần mặc áo phông gọn gàng là đẹp rồi.
- [사람들이 호응한다] - [중국어로]Cảm ơn.
[동엽이 한국어로] 아, 근데 한국 사람들이 좀Người Hàn Quốc đặc biệt thích việc ăn mặc đẹp.
유난히 꾸미는 걸 좋아하는데Người Hàn Quốc đặc biệt thích việc ăn mặc đẹp.
아무래도 대만은 덥다 보니까- Nhưng Đài Loan lại nóng. - Thời tiết nóng.
[시경] 날씨도 덥고- Nhưng Đài Loan lại nóng. - Thời tiết nóng.
[동엽] 그렇게 많이 꾸미는 거 신경을 안 쓴다?- Nên họ không để ý đến ăn mặc lắm. - Đúng vậy.
[중국어로]Chúng ta cũng học theo phim Hàn.
[사람들이 호응한다]
[사람들이 중국어로 호응한다]
[사람들이 중국어로 호응한다]Rất nhiều người xem Instagram của người Hàn để học cách phối đồ.
[사람들의 탄성]Anh ấy đã kết hôn với Từ Hy Viên của Đài Loan.
- [의미심장한 효과음] - [동엽의 웃음]
[흥미로운 음악]Ngay cả cặp kính trông cũng rất phong cách.
[시경이 한국어로] 구준엽은 머리가 있어도 없어도 멋있는Koo Jun Yup có tóc hay không cũng rất cuốn hút.
워낙 멋있는 사람이라, 원래Anh ấy vốn rất lôi cuốn rồi.
아니, 우리나라는 MZ 세대라고 해요Hàn Quốc chúng tôi gọi thế hệ trẻ bằng cụm từ Thế hệ MZ.
MZ, MZ 세대라고 하는데Hàn Quốc chúng tôi gọi thế hệ trẻ bằng cụm từ Thế hệ MZ.
대만은 이 젊은 층을 부르는 이름이 따로 있나요, 혹시?Đài Loan có cách gọi nào dành cho thế hệ trẻ này không?
[중국어로]Có đấy, gọi là "thế hệ dâu tây".
[동엽이 한국어로] 아, 무르니까- Đúng rồi. - À, vì dễ bị vùi dập.
[중국어로]- Đúng rồi. - À, vì dễ bị vùi dập.
[사람들의 웃음]- Còn có cả con trai cưng của mẹ. - Đúng rồi.
[VW가 중국어로 호응한다]"Mẹ tôi bảo thế này", "Để tôi hỏi mẹ trước."
[강조되는 효과음]Thế là ba người chúng tôi đi mua sắm chung.
- [놀란 소리] - [흥미로운 음악]
[한국어로] 세 명이서?Ba người sao?
[중국어로]Chúng tôi đi cùng nhau.
[흥미로운 효과음]
[1G라오스]- Tôi chịu thôi. - Anh ấy có thể sống với mẹ.
- [시경이 한국어로] 참 답답하다 - [중국어로]Vậy đấy! Chuyện gì anh ấy cũng kể với mẹ!
[흥미로운 음악]Thật đấy! Bác ấy đã đi tàu đến gặp tôi.
[동엽의 놀란 소리]Thật đấy! Bác ấy đã đi tàu đến gặp tôi.
- [한국어로] 뭐 하라고? - [동엽] 화해하라고- Bảo bạn làm gì cơ? - Làm lành.
[중국어로]Thật đấy.
[탄성]
[한국어로] 어, 별로다Kém sang quá.
싸웠는데 엄마가 와서 화해하라 그러면Một người mẹ lại đến yêu cầu bạn gái làm lành?
[중국어로]Đúng đấy.
[사람들의 탄성]Họ sẽ bảo "Gia đình tôi thì thế này".
[사람들이 호응한다]
[동엽의 탄성]Nếu họ độc lập thì sẽ không có vấn đề gì.
- [VW] - [1G라오스]- Lo làm vui lòng mẹ. - Ừ.
[한국어로] 좋아요 그러면 우리 다섯 분은Được rồi. Các bạn có đang hẹn hò không?
연애하고 있어요, 지금?Các bạn có đang hẹn hò không?
[중국어로]- Không. - Tôi có. Tôi với bạn gái đã hẹn hò sáu năm.
[탄성]Bền thật đấy.
- [사람들이 중국어로 호응한다] - [흥미로운 음악]Tôi cũng độc thân.
[동엽의 탄성]Tôi đơn cô.
[천천의 웃음]- Anh "cô đơn" ấy à? - Phải, tôi cô đơn.
[동엽이 한국어로] 실례지만 지금까지 그러면 연애를Vậy tôi có thể hỏi bạn hẹn hò mấy lần rồi được chứ?
몇 번 정도 해 봤어요?Vậy tôi có thể hỏi bạn hẹn hò mấy lần rồi được chứ?
[중국어로]Mấy lần hẹn hò ấy à?
- [동엽이 호응한다] - [사람들의 웃음]Hẹn hò nghiêm túc ạ? Khoảng ba lần.
[한국어로] 아, 진지하게 세 번?Ba lần nghiêm túc? Thế còn không nghiêm túc?
그러면 진지하지 않게는?Thế còn không nghiêm túc?
[중국어로]Cả không nghiêm túc sao?
- [사람들의 웃음] - [한국어로] 진지하지 않은Không nghiêm túc.
- [중국어로] - [사람들의 탄성]Không đếm xuể.
[익살스러운 효과음]
[사람들의 탄성]Mọi người hiểu chứ?
[VW의 웃음]Đúng rồi.
[시경이 한국어로] 그것도 궁금하다Tôi tò mò chuyện này. Định nghĩa "mập mờ" ở Đài Loan là gì?
- 대만의 썸의 정의는 뭔가요? - [동엽이 호응한다]Tôi tò mò chuyện này. Định nghĩa "mập mờ" ở Đài Loan là gì?
뭐까지가 썸이에요?"Mập mờ" là đến mức độ nào?
[중국어로]Nắm tay.
[한국어로] 손 되고Nắm tay.
- [동엽] 손잡는 거… - [중국어로]- Nắm tay… - Ở giai đoạn mập mờ thì có thể nắm tay.
[사람들의 웃음]Cần xem xem có thể thỏa mãn nhu cầu của đối phương không.
[사람들의 탄성]Nếu chưa biết mùi của họ thì tôi không dám chắc liệu có thích họ không.
- [사람들의 웃음] - [매혹적인 효과음]Hư quá. Tôi là Kim Ngưu mà.
[동엽이 한국어로] 그러니까 한국도 요즘은Tuy không phải tất cả nhưng ở Hàn Quốc gần đây cũng vậy,
뭐, 다 그런 건 아니지만Tuy không phải tất cả nhưng ở Hàn Quốc gần đây cũng vậy,
- 먼저 자고 그 후에 사귀는… - [사람들의 탄성]họ ngủ với nhau trước rồi sau đó mới hẹn hò.
[중국어로]Chính là lái thử.
[자동차 시동 효과음]Trước khi mua xe thì phải lái thử đã.
- [의미심장한 효과음] - [한국어로] 아, 시승?Lái thử?
- [웃으며] 아, 시승 - [흥미로운 음악]- Lái thử? - "Lái thử."
[중국어로]Vâng.
[동엽이 한국어로] 차를 먼저 타 보고- Tức là phải lái xe thử. - Kiểm tra tính năng trước
[시경] 내 차로 할 건지 차의 성능을 확인해 보고- Tức là phải lái xe thử. - Kiểm tra tính năng trước để biết có nên mua hay không.
[중국어로]Đúng rồi, phải lái thử trước rồi mới quyết xem có nên mua hay không.
[사람들의 웃음]Đúng rồi, phải lái thử trước rồi mới quyết xem có nên mua hay không.
- [한국어로] 아, 진짜? - [사람들이 호응한다]Thật sao? Vậy thế này nhé, các bạn lái xe thử.
[동엽] 그러면 시승을 하고Vậy thế này nhé, các bạn lái xe thử.
너무 이 차가 마음에 들어서 계속 운전을 하는 경우도 있지만Nếu vừa lòng với chiếc xe đó thì các bạn có thể sẽ muốn lái mãi.
'어? 어, 이거 내가 생각하던 차가 아닌데'Nhưng nếu như đó không phải chiếc xe bạn muốn?
그러면 서서히 속도를 줄이면서 내려요? 아니면Vậy thì bạn sẽ từ từ giảm tốc rồi xuống xe?
'끽!' 세우고 그냥 금방…Hay là phanh gấp rồi chạy đi luôn?
[사람들의 웃음]
[중국어로]- Cả hai đều có thể. - Ừ. Một cô bạn của tôi sau khi lái thử một anh chàng
[사람들이 호응한다]thì thấy không hợp nên không gặp lại anh chàng kia luôn. Còn với tôi thì…
[사람들의 웃음]Tôi muốn lái thử.
[흥미로운 음악]Tôi chưa lái thử lần nào trước khi bắt đầu một mối quan hệ.
[사람들의 웃음]Và tôi cũng chưa thể làm gì cùng bạn trai cũ nên là… Bạn nhẫn nhịn lâu rồi.
[시경, 동엽의 탄성]Đúng vậy, rất lâu.
[시경이 한국어로] 제일 옛날 사람이구나Bạn ấy là người cổ hủ nhất ở đây.
[중국어로]Đúng là như vậy.
[시경이 한국어로] 옛날엔 모든 게 무거웠어요Ngày xưa khá là nặng nề.
모든 게 좀 무겁고 진중하고 예전에는Mọi chuyện đều khá nặng nề và thận trọng.
[중국어로]Mọi chuyện đều khá nặng nề và thận trọng. Đúng, tôi ghen tỵ với thế hệ trẻ bây giờ.
[한국어로]Họ khiến tôi phải thốt lên "Chà, đỉnh vậy."
[중국어로]Nam giới độ tuổi 20 bây giờ gần như ngày nào cũng đi hẹn hò.
[사람들의 웃음]Nam giới độ tuổi 20 bây giờ gần như ngày nào cũng đi hẹn hò.
[한국어로] 아니 날씨가 덥잖아요, 대만은Thời tiết Đài Loan khá nóng phải không?
[사람들이 호응한다]
홍콩도 덥잖아Hồng Kông cũng vậy.
내가 아는 사람이 홍콩에서 여자랑 어떻게 처음Tôi đã hỏi một người quen ở Hồng Kông cách anh ấy bắt đầu quan hệ với bạn gái.
[시경] 같이 있게 되냐 물어봤더니Tôi đã hỏi một người quen ở Hồng Kông cách anh ấy bắt đầu quan hệ với bạn gái.
보통 낮에 운동을 하든 데이트를 하든 하면Ban ngày ở Hồng Kông, sau khi hẹn hò, người sẽ đổ mồ hôi.
땀이 나니까Ban ngày ở Hồng Kông, sau khi hẹn hò, người sẽ đổ mồ hôi.
샤워하자고Nên anh ấy đề nghị đi tắm.
'어' 그러면 샤워하고 음료수 준비해 주고Sau khi tắm xong, anh ấy chuẩn bị đồ uống cho cô ấy
이제 티셔츠 이렇게 큰 거 뭐, 빌려주고và cho cô ấy mượn một chiếc áo phông cỡ lớn của mình.
그러면서 이렇게 가까워진다 그러더라고Và thế là họ gần gũi với nhau.
[사람들의 탄성]
[중국어로]Đúng là cao thủ.
[시경이 한국어로] 대만은 없어요, 그런 거?Ở Đài Loan thì sao? Chúng tôi sẽ nói "Về nhà anh xem mèo không?"
[중국어로]Chúng tôi sẽ nói "Về nhà anh xem mèo không?" Bảo là mèo biết nhào lộn.
[VW의 웃음]"Mèo nhà anh dễ thương lắm."
[한국어로] 아! 근데 그것도 괜찮다À, thế này cũng được này.
갔는데 고양이가 없어Cô gái theo về nhưng không có mèo.
- '뭐야?' 근데 '야옹' - [고양이 울음 효과음]Cô mới hỏi "Vậy là sao?" rồi bạn sẽ nói "Meo".
[동엽] 내가 고양이다?- "Anh là mèo đây." - Đúng vậy đấy!
[1G라오스가 중국어로]- "Anh là mèo đây." - Đúng vậy đấy!
[흥미로운 음악]Các anh chàng sẽ bảo họ chính là mèo và hỏi bạn gái muốn xem họ nhào lộn không.
[사람들의 웃음]Các anh chàng sẽ bảo họ chính là mèo và hỏi bạn gái muốn xem họ nhào lộn không.
[한국어로] '넷플릭스 볼래?'"Em xem Netflix không?"
[매혹적인 효과음]
[동엽] 여기 계신 분들은 나중에Sau này các bạn hãy nói rằng
'우리 집에 가서 넷플릭스 볼래?'- "Vào xem Netflix không?" - Phải!
'넷플릭스에 나 나와'"Anh xuất hiện trên Netflix đấy."
- [매혹적인 효과음] - [사람들의 탄성]
[중국어로]- Cao thủ! - Được đấy nhỉ.
[개가 왈왈 짖는다]
[웅장한 효과음]
[시경이 한국어로] 대만은 이런Người Đài Loan có cởi mở khi nói về những chuyện người lớn
조금 야한 얘기Người Đài Loan có cởi mở khi nói về những chuyện người lớn
성적인 취향이라든가 이런 걸 좀như sở thích tình dục chẳng hạn
만나기 시작하면 오픈해서 얘기를 하는 편이에요?khi bắt đầu hẹn hò với nhau ngay không?
[중국어로]- Có chứ. - Đúng vậy.
[사람들의 웃음]Ví dụ như bảo bạn gái dùng ngực hay dùng chân chẳng hạn.
[시경이 한국어로] 내가 볼 때 황산랴오는Theo tôi thấy thì Hoàng Sơn Liệu nhất định sẽ nói.
무조건 하는 스타일인 거 같고Theo tôi thấy thì Hoàng Sơn Liệu nhất định sẽ nói.
[사람들의 웃음]
[중국어로]Đúng vậy, tôi sẽ nói ra. Nếu muốn quen nhau lâu dài
[사람들이 중국어로 호응한다]- Để còn tìm cách điều chỉnh. - Đúng.
[한국어로] 그러면 남자 친구한테Vậy thì bạn có bảo đối phương
'너는 의사복을 입어' 아니면 '너는 환자복을 입어'"Anh mặc đồ bác sĩ đi" hay là "Anh mặc đồ bệnh nhân đi" không?
그거까지도 얘길 하나요?"Anh mặc đồ bác sĩ đi" hay là "Anh mặc đồ bệnh nhân đi" không?
[중국어로]Phải lắng nghe lẫn nhau chứ.
[사람들의 탄성]Tôi muốn đối phương làm thế này thì cũng cần nghe mong muốn của cô ấy.
[동엽이 한국어로] 집에 의사 옷이 있어요?Ở nhà bạn có trang phục bác sĩ hay trang phục bệnh nhân?
환자 옷이 있어요?Ở nhà bạn có trang phục bác sĩ hay trang phục bệnh nhân?
[사람들의 웃음]
[중국어로]- Tôi sao? - Anh có đồ bác sĩ đúng không?
- [흥미로운 음악] - [사람들의 웃음과 탄성]Không, tôi từng mặc quân phục.
[동엽이 한국어로] 군인, 군인- Bạn ấy là quân nhân. - Sao ạ?
- [시경] 어? - 군인, 군인, 군인- Bạn ấy là quân nhân. - Sao ạ? Bạn ấy mặc trang phục quân nhân.
[중국어로]Sau khi xuất ngũ, tôi không bỏ bộ quân phục đi.
[시경이 한국어로] 그게 그러면 여자가 군복을 좋아해서?Đó là do phụ nữ thích quân phục sao?
- [사람들의 웃음] - [중국어로]- Vâng. - Thích lắm.
[한국어로] 제복을 입은 남자를 멋있어하는 사람들이 있잖아Có những người thấy đàn ông mặc đồng phục rất ngầu.
[중국어로]Hồi hộp mà.
[1G라오스, 천천]- Đúng đấy. - Làm những điều bị cấm đoán
[한국어로] 그럴 때 말투도 바꾸나요?Khi đó, bạn thay đổi cả cách nói chuyện à?
- [중국어로] - [사람들의 웃음]Vâng, đổi một chút.
[한국어로] 군인 말투 한 번만 보여 줄 수 있어요?Bạn nói kiểu quân nhân được không?
- [사람들의 웃음과 박수] - [흥미로운 음악]
[중국어로]Được không ạ?
- [동엽이 한국어로] 짧게, 짧게 - [중국어로]- Ngắn thôi. - Tôi cần bạn diễn.
[1G라오스, 류화의 탄성]
[1G라오스, 류화의 탄성]
[의아한 소리]- Anh độc thân mà. - Anh đang độc thân.
[의미심장한 효과음]Tôi là bạn diễn của bạn ư? Tại sao?
[한국어로] 제가 남… 제가 파트너를 한다고요? 왜?Tôi là bạn diễn của bạn ư? Tại sao?
- [흥미로운 음악] - [사람들의 웃음]Tôi là bạn diễn của bạn ư? Tại sao?
[중국어로]Tại sao vậy?
[사람들의 탄성]Anh sẽ nói "Vào đi."
[시경이 한국어로] 어, 좋다 자, 액션Được đấy. Diễn!
- 액션 - [VW의 웃음]Diễn!
[중국어로]Xin chào Đại úy.
- [웃으며] - [매혹적인 음악]Tôi lấy thân đền bù được không?
- [VW가 웃으며] - [사람들의 탄성]TÔI LẤY THÂN ĐỀN BÙ ĐƯỢC KHÔNG?
[한국어로] 뭐 부탁하지도 않은 대사를 그렇게Bạn ấy không nhờ mà bạn cũng ứng biến thoại rất tốt.
- [동엽] 잘 받아 줘… - [사람들의 웃음]Bạn ấy không nhờ mà bạn cũng ứng biến thoại rất tốt.
어? 약간…Ồ? Hai bạn có vẻ hợp nhau đấy.
잘 맞는데요?Hai bạn có vẻ hợp nhau đấy.
[중국어로]Vừa rồi hợp đấy nhỉ?
[동엽이 한국어로] 이렇게 모인 김에Nhân dịp tụ tập ở đây,
비슷한 또래 사람들에게các bạn có gì muốn hỏi những người đồng trang lứa không?
'나 이런 거 물어보고 싶었다'các bạn có gì muốn hỏi những người đồng trang lứa không?
- 오늘은 편한 자리니깐 - [사람들이 호응한다]Chúng ta thoải mái với nhau mà.
[중국어로]Đây là chuyện về anh bạn trai là con trai cưng của mẹ mà tôi kể khi nãy.
[VW가 중국어로 설명한다]KIỂU AA (ALGEBRAIC AVERAGE) LẤY TỔNG CHIA ĐÔI RỒI THANH TOÁN
[탄성]AA tức là chia đôi, mỗi người trả một nửa.
[흥미로운 음악]rồi thanh toán riêng từng viên. Anh ấy muốn chị trả 20.
[놀란 소리]Lúc đó tôi rất khó chịu.
[한국어로] 지금 건더기 세 개 중에Trong ba viên thịt, bạn đã ăn hai viên
두 개를 먹었다고Trong ba viên thịt, bạn đã ăn hai viên
그거를 '너는 두 개 값을 내고'nên bạn ấy muốn bạn trả hai viên còn mình trả một viên?
'나는 한 개 값을 낸다' 이랬다고요?nên bạn ấy muốn bạn trả hai viên còn mình trả một viên?
[중국어로]Đúng vậy, anh ta muốn rạch ròi.
[사람들의 웃음]Tôi sẽ trả toàn bộ.
[한국어로] 저는 제가 다 내…Tôi sẽ trả toàn bộ.
- [사람들의 탄성] - [밝은 음악]
[중국어로]Ngọt ngào quá.
[사람들의 웃음]Hai người hẹn hò đi.
[한국어로] 이런 걸 미트볼 사랑이라고 하는 건가?Phải chăng đây là "tình yêu thịt viên"?
[사람들의 웃음]
[중국어로]Tôi đã hỏi các nữ sinh đại học, họ đều không thích các anh chàng hẹp hòi.
[한국어로] 그니까 젊은 대학생들은Vậy các sinh viên đại học có văn hóa chia tiền không?
반반씩 내는 문화가 있긴 있어요?Vậy các sinh viên đại học có văn hóa chia tiền không?
[중국어로]Thật ra điều đó khá phổ biến.
[사람들이 중국어로 호응한다]Thật ra điều đó khá phổ biến.
[사람들이 중국어로 호응한다]Nếu để con trai trả nhiều hơn, tôi thấy như mất đi tiếng nói.
[시경이 한국어로] 싸울 때- Anh chàng đó có vấn đề. - Đừng nên hẹn hò
'내가 돈 더 많이 냈는데'라고 하는 사람이랑은với người hay lôi chuyện tiền bạc ra khi cãi vã.
그냥 안 만나면 돼요với người hay lôi chuyện tiền bạc ra khi cãi vã.
'내가 너 미트볼 하나 더 먹었는데'"Anh để em ăn thêm một viên thịt mà vẫn chia đôi tiền đấy thôi!"
'반 똑같이 내 줬는데' 약간…"Anh để em ăn thêm một viên thịt mà vẫn chia đôi tiền đấy thôi!"
- 그런 남자랑 어떻게 사귀어? - [사람들이 호응한다]Sao mà quen người như vậy được?
근데 기본적으로 반반씩 내야 된다고 생각하는Nhưng việc các bạn đều quan niệm nên chia tiền như vậy
- 관념이 있는 건 좋은 거 같아요 - [동엽이 호응한다]là điều tôi thấy rất tuyệt.
그다음에, 뭐 더 내고 싶은 사람이 더 내는 거고Sau đó ai thích trả thêm thì có thể trả thêm.
그 생각은 좋은 거 같아, 그 대신- Đúng vậy. - Ý tưởng đó rất hay. - Đúng vậy. - Nhưng kiểu em hai viên, anh một viên
[시경] '두 개 먹고 내가 하나 먹었으니까'- Đúng vậy. - Nhưng kiểu em hai viên, anh một viên thì chẳng hay chút nào.
'돈 더 내'는 나는 좀…thì chẳng hay chút nào.
[중국어로]Đúng vậy.
- [풀벌레 울음] - [부드러운 효과음]
[시경이 한국어로] 대만 커플들 사이에서만 볼 수 있는Vậy có đặc điểm nào chỉ có ở cặp đôi Đài Loan?
특징이 또 뭐 있나요?Vậy có đặc điểm nào chỉ có ở cặp đôi Đài Loan?
[중국어로]- Sống chung rất sớm? - Sống chung. Có nhiều đôi như vậy.
[사람들이 호응한다]Có khoảng năm trong số mười đôi là sống chung với nhau.
[한국어로] 그럼 지금도?Giờ vẫn vậy ư?
[중국어로]Vâng, giờ tôi vẫn sống chung.
[사람들의 탄성]- Mỗi cuối tuần… - Dù chưa hẹn hò?
[사람들이 호응한다]để xem thói quen sinh hoạt có hợp không. Tôi nghĩ vậy.
[한국어로] 근데 그러면 부모님한테도 다 얘길 해요?Vậy bạn có kể chuyện đó với bố mẹ không?
그걸 굳이…Cũng đâu nhất thiết…
[중국어로]Tôi không kể.
[한국어로] 들어오자마자 '엄마'Bạn ấy đâu thể kiểu "Mẹ ơi. Con sắp sống chung với một cô gái. Tên là thế này.
- '이번에 새로 동거하게 됐는데' - [사람들의 웃음]Con sắp sống chung với một cô gái. Tên là thế này.
'친구 이름은 이렇고'Con sắp sống chung với một cô gái. Tên là thế này.
'지금부터 들어와요, 집에' 이거는 좀 이상해Cô ấy dọn vào ở rồi đấy mẹ." Như vậy thì kỳ lắm.
[중국어로]Tôi chưa sống chung nhưng có nghe bạn kể lại.
[강조되는 효과음]Có một lần khi họ đang mây mưa thì mẹ anh ấy mở cửa vào và bắt gặp.
[흥미로운 음악]Có một lần khi họ đang mây mưa thì mẹ anh ấy mở cửa vào và bắt gặp.
[익살스러운 효과음]Bạn tôi đang không mặc gì.
[1G라오스]- Ngượng ghê. - Ngại lắm luôn.
[시경이 한국어로] 아니 당연히 죽지, 그러면- Cuối cùng họ đã chia tay. - Dĩ nhiên là vậy rồi.
아, 그래서 헤어졌어요?Thế là họ đã chia tay sao?
[중국어로]Vâng, chia tay rồi.
[한국어로] 아니, 왜 부모님은Sao mẹ bạn ấy lại có thể đột ngột vào mà không gõ cửa như vậy?
노크도 안 하고 문을 벌컥벌컥 자꾸만 연 거예요?Sao mẹ bạn ấy lại có thể đột ngột vào mà không gõ cửa như vậy?
[중국어로]Hầu hết bố mẹ Đài Loan đều không gõ cửa
[사람들이 중국어로 호응한다]- khi vào phòng con cái. - Phải, họ không gõ đâu.
- [의미심장한 효과음] - [흥미로운 음악]
[사람들의 질색하는 소리]Tôi thấy như vậy thật không nên.
[한국어로] 되게 좋은 일이다 어머님 되게 건강하시게Đó cũng là chuyện tốt vì bác ấy vẫn còn khỏe mạnh.
아직도 성생활을…Đó cũng là chuyện tốt vì bác ấy vẫn còn khỏe mạnh.
[사람들의 웃음]
[중국어로]Bác ấy vẫn còn trẻ đấy.
[한국어로] 물론 그걸 본 건 불행이지만Đúng là không may khi thấy vậy
부모님이 건강한 생활 하고 계시는구나nhưng đáng mừng là bác ấy vẫn khỏe mạnh.
[시경] 아니 부모님이랑 동거할 수 있어요?Các bạn có thể sống chung với bố mẹ người yêu chứ?
[중국어로]- Không. - Không được đâu. Đâu ai muốn người khác nghe thấy mình đang quan hệ.
- [강조되는 효과음] - [사람들의 웃음]Thậm chí còn có thể nghe thấy tiếng của bố mẹ người yêu.
[사람들의 웃음]- Phải rồi. - Vì họ ở ngay phòng bên cạnh.
[사람들이 중국어로 호응한다]Vì tiền thuê rất đắt đỏ.
[한국어로] 초봉이?Lương khởi điểm sao?
[중국어로]Như vậy cũng có thể tiết kiệm chi phí nhà nghỉ.
[사람들이 호응한다]Có rất nhiều kiểu nhà nghỉ ở Đài Loan.
[동엽, 천천의 탄성]- Thế nên họ sống chung. - Đúng, vậy đỡ hơn hẳn. Đúng chứ?
[한국어로] 동거를 하기 전에는 부모님한테 허락을 꼭 받아요?Các bạn có cần bố mẹ cho phép trước khi sống chung không?
아니면 받지 않고 그냥 내가 동거하고 싶으면 해요?Các bạn có cần bố mẹ cho phép trước khi sống chung không? Hay không cần xin phép luôn?
[중국어로]Còn tùy vào năng lực tài chính.
[사람들이 중국어로 호응한다]thì hiển nhiên phải xin phép.
[한국어로] 근데 한국도 사실Hàn Quốc từng là nước khá bảo thủ về việc sống chung.
동거에 되게 보수적인 나라라 우리나라도Hàn Quốc từng là nước khá bảo thủ về việc sống chung.
별로 안 좋아했었는데Họ không ủng hộ lắm.
긍정적으로 생각하는 2, 30대가 많이 늘고 있다고 해요- Nhưng nhiều người trẻ đã nghĩ khác. - Ngày càng thoáng rồi.
[동엽] 많이 늘었어요- Nhưng nhiều người trẻ đã nghĩ khác. - Ngày càng thoáng rồi.
[중국어로]Ở Đài Loan, việc sống thử trước rồi mới quyết định cưới là một việc rất tự nhiên.
[류화의 웃음]Cũng cần phải xem chuyện chăn gối có hợp nhau không.
[시경이 한국어로] 지금 처음으로Tất cả các bạn ấy đều gật đầu đồng ý khi bạn nói rằng
어, 그러냐고 물어봤는데 다들 고개를 끄덕인 게Tất cả các bạn ấy đều gật đầu đồng ý khi bạn nói rằng
대만은 동거하다가 결혼하는 게 되게 다 자연스러운 현상이라는 게sống thử rồi mới cưới là chuyện bình thường ở Đài Loan.
[동엽] 그건 다들 공감해요?Các bạn đều đồng ý chứ?
[사람들이 호응한다]
[중국어로]Hoàn toàn đồng ý. Tôi và bạn gái yêu nhau sáu năm và sống chung khoảng năm năm.
[사람들의 탄성]Sống chung cũng rất thú vị.
[사람들이 호응한다]thì tôi sẽ biết "Hôm nay cô ấy có việc quan trọng."
[한국어로] 확실히 20대, 30대 지금 한국 청춘들과Các bạn có những mặt giống với các bạn trẻ thuộc độ tuổi 20, 30 ở Hàn Quốc
비슷한 면도 있지만Các bạn có những mặt giống với các bạn trẻ thuộc độ tuổi 20, 30 ở Hàn Quốc
- 또 많이 다른 면도 있고 - [시경이 호응한다]- nhưng cũng có những mặt khác biệt. - Đúng.
[동엽] 오늘 이렇게 얘길 나누니깐Cuộc trò chuyện hôm nay tuy khá ngắn ngủi
짧은 시간이지만Cuộc trò chuyện hôm nay tuy khá ngắn ngủi nhưng rất mới mẻ và thú vị.
되게 신선했고 좋았고 그리고 또nhưng rất mới mẻ và thú vị. Cảm ơn các bạn đã trò chuyện với chúng tôi.
우리랑 이렇게 이야기 나눠 줘서 너무 고마웠어요, 네Cảm ơn các bạn đã trò chuyện với chúng tôi.
[류화가 중국어로]- Cảm ơn các anh. - Cuộc trò chuyện rất vui.
[함께 한국어로] 감사합니다- Cảm ơn các anh. - Cảm ơn các anh. Vậy chúng ta cạn ly lần cuối chứ?
우리 그러면 마지막으로 건배 한번Vậy chúng ta cạn ly lần cuối chứ?
- [시경] 고맙습니다 - [함께 중국어로]- Cảm ơn các bạn. - Cạn ly. - Cạn ly. - Xin cảm ơn.
[흥미로운 음악]- Cảm ơn. - Cảm ơn.
[시경이 한국어로] 아 그냥 좋다, 이게Tuyệt quá. Nếu cùng nói một ngôn ngữ thì còn vui phải biết.
같은 말이었으면 얼마나 더 재밌었을까 싶다, 진짜Nếu cùng nói một ngôn ngữ thì còn vui phải biết.
같이 있어도 좋네Ngồi với nhau thôi đã vui rồi.
- [사람들이 호응한다] - 분위기도 너무 좋고Bầu không khí cũng tuyệt.
중국어를 공부해 보려고Tôi định sẽ học tiếng Trung.
그게 되게 멋있게 들려요, 성조가Thanh điệu của tiếng Trung nghe rất hay.
[중국어로]Tôi rất thích phát âm tiếng Hàn.
[한국어로] 그러니까 이게 서로 다르니까 궁금하고Ngôn ngữ khác nhau khiến ta tò mò. Đúng vậy, ta bị thu hút bởi những điều khác biệt.
- [중국어로] - [시경이 한국어로] 알고 싶고Đúng vậy, ta bị thu hút bởi những điều khác biệt.
- [중국어로] - [천천이 중국어로 호응한다]Chúng tôi thấy rất mới mẻ.
[시경이 한국어로] 한국에 놀러 오세요Hãy đến Hàn Quốc chơi.
[흥미로운 음악]
[동엽] 근데 [음 소거 효과음] 가 봤어?Nhưng cậu đã đến nơi đó chưa? Lại đi nữa à?
- [시경] 또 가? - [동엽의 웃음]Lại đi nữa à? ĐIỂM ĐẾN KẾ TIẾP LÀ?

No comments: