성+인물: 대만 편 5
Chuyện Người Lớn: Đài Loan 5
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
[시경] 형이랑 나랑 지금 | Bây giờ anh em mình |
20대 후반과 20대 초반이었으면 얼마나 좋았을까? | còn ở trong độ tuổi 20 thì tốt biết mấy nhỉ. |
[동엽의 웃음] | còn ở trong độ tuổi 20 thì tốt biết mấy nhỉ. |
여기가 국립 대만 대학이 되게 가깝대, 10분 거리인데 | Đại học Quốc lập Đài Loan chỉ cách đây mười phút, |
여러 가지 대학교들이 근처에 있어서 | và quanh đó có rất nhiều trường đại học. |
싸고 맛있고 야외에서, 야장에서 먹는 | Nên có một khu chợ đêm ngoài trời với đồ ăn vừa ngon, vừa rẻ. |
[시경] 이야, 이거 봐 | - Chà. - Xem này. |
[동엽] 그렇네 | Đúng thật. |
[활기찬 음악] | |
[시경, 동엽의 탄성] | |
- [시경] 젊은이들의 거리 - [동엽이 호응한다] | Đây là khu phố của giới trẻ. |
- 더 이상 우리의 거리가 아닌 - [동엽의 웃음] | Không phải của chúng ta. ĐIỂM HẤP DẪN VỚI SINH VIÊN ĐÀI LOAN |
[동엽] 아, 근데 여기 지금 날씨까지 너무 좋아서 | - Thời tiết bây giờ cũng tuyệt quá. - Đúng vậy. |
[시경] 그니까, 약간 시원한데 습기는 약간 있으면서 | - Thời tiết bây giờ cũng tuyệt quá. - Đúng vậy. QUẢNG TRƯỜNG THỦY NGẠN CÔNG QUÁN |
[동엽] 그치, 그치 이럴 때 술이 진짜 잘 들어가고 | QUẢNG TRƯỜNG THỦY NGẠN CÔNG QUÁN Rất hợp để uống rượu. |
오늘은 2, 30대의 대만의 청춘들이 | Hôm nay ta sẽ gặp những bạn trẻ độ tuổi 20, 30. |
- [동엽] 청춘들 - 어떤 생각을 하는지 | - Những người trẻ. - Ta sẽ gặp gỡ |
실제로 만나서 이야기해 볼 수 있는 | và trò chuyện về cách nghĩ của họ. |
저기 기다리고 있는 거 같은데? | Có vẻ là họ đấy. |
[동엽] 너무 어려서 다가가기가 겁나 | Họ trẻ quá nên tôi ngại không dám lại. |
[시경, 동엽의 웃음] | Họ trẻ quá nên tôi ngại không dám lại. |
- [시경] 안녕하세요 - [동엽] 아, 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
[저마다 인사한다] | - Xin chào. - Xin chào. - Xin chào. - Xin chào. |
안녕하세요, 아유 | - Xin chào. - Xin chào. |
- [시경] 반갑습니다 - [동엽] 반갑습니다, 저는 | - Rất vui được gặp. - Xin chào. Tôi là Shin Dong Youp, diễn viên hài đến từ Hàn Quốc. |
한국에서 온 코미디언 신동엽이라고 합니다 | Tôi là Shin Dong Youp, diễn viên hài đến từ Hàn Quốc. |
[사람들의 탄성] | Xin chào. |
[여자1이 중국어로] | Còn đây là khô bò đến từ Tân Đông Dương. |
[시경이 한국어로] 이게 신동양 육포 | Đây là khô bò Tân Đông Dương. |
[사람들의 웃음] | |
- [흥미로운 음악] - 그때 왔을 때 | Là loại khô bò có tên giống tôi sao? |
내 이름이랑 비슷하다는 육포가… | Là loại khô bò có tên giống tôi sao? |
[중국어로] | - Có ngon không? - Ngon. Người lớn tuổi Đài Loan rất thích luôn. |
- [시경이 한국어로] 어르신들… - [여자2가 중국어로] | - Anh thử đi. - Người lớn tuổi? |
[여자2] | - Hãy thử xúc xích. - Anh thử đi. |
[시경이 한국어로] 신동엽이 신동엽을 먹었… | Shin Dong Youp ăn Tân Đông Dương. |
[여자2가 중국어로] | Đúng rồi. |
[한국어로] 중국 말로 어떻게 하죠? | Nói câu đó bằng tiếng Trung thế nào? |
'신동엽이 신동엽을 먹는다' | Nói câu đó bằng tiếng Trung thế nào? |
[사람들이 중국어로] | Thân Đông Diệp ăn Tân Đông Dương. |
[한국어로] 맛있어 | Ngon quá. |
- [중국어로] - [사람들의 웃음] | Không ngờ tên anh nghe như xúc xích. |
[한국어로] 여러분들도 자기소개를 좀 해 주시면 좋을 거 같아요 | Các bạn có thể giới thiệu về mình một chút không? |
저희가 이름을 알아야 되니까 | Các bạn có thể giới thiệu về mình một chút không? |
- [흥미로운 음악] - [중국어로] | Tôi là VW. Tôi 23 tuổi và thuộc cung Ma Kết. |
[한국어로] 아, 염소자리 | À, cung Ma Kết. |
[중국어로] | Tôi học nha khoa năm tư tại Đại học Quốc lập Đài Loan. |
[탄성] | |
[남자] | Như Đại học Seoul vậy. |
[사람들이 호응한다] | |
[사람들의 탄성] | |
[한국어로] 공부도 잘하고 연애도 잘하고? | Giỏi học lẫn yêu đương sao? |
[중국어로] | Yêu đương sao? |
[사람들의 웃음] | Cũng không tệ. |
[리드미컬한 음악] | Vâng, tôi là Hoàng Sơn Liệu. Tôi là một nhà văn Đài Loan. |
[한국어로] '황소자리' 이렇게 설명을 하는구나 | Họ giới thiệu bản thân bằng cung hoàng đạo. |
[중국어로] | Xin chào, tôi là người làm việc tự do chuyên phỏng vấn sinh viên đại học. |
[한국어로] 염소자리 | Cung Ma Kết. |
[중국어로] | Tôi là Cô giáo 1G. |
[경쾌한 음악] | |
- [한국어로] 어? 4월 17일, 생일 - [사람들의 탄성] | Tôi cũng sinh ngày 17 tháng 4. |
[천천의 웃음] | |
반갑습니다, 짠 합시다 | Rất hân hạnh. Ta cùng cạn ly nào. |
자, 짠 | Cạn ly. |
[사람들이 중국어로] | - Cạn ly. - Cạn ly. |
[사람들의 옅은 탄성] | |
[한국어로] 이렇게 원래 별자리를 얘기를 많이 하는 편이에요? | Các bạn rất hay nói chuyện về cung hoàng đạo sao? |
[중국어로] | Vâng, rất thường xuyên. |
[한국어로] 오, 신기하다 | Thú vị ghê. |
[동엽] 별자리로 뭐 궁합 같은 것도 보고 그래요? | Các bạn cũng tìm hiểu độ hợp nhau của các chòm sao ư? |
[중국어로] | Giả sử tôi thích anh ấy. Việc đầu tiên tôi làm là xem độ hợp cạ giữa chòm sao của cả hai. |
[사람들의 웃음] | Việc đầu tiên tôi làm là xem độ hợp cạ giữa chòm sao của cả hai. |
[사람들이 중국어로 호응한다] | |
[한국어로] 어? MBTI도 해요, 대만에서? | Người Đài Loan cũng làm MBTI sao? |
[중국어로] | Không nhiều lắm nhưng đang dần thịnh hành. |
[시경이 한국어로] 한국 어린 친구들은 | Giới trẻ Hàn Quốc thì 100 phần trăm chỉ dùng MBTI thôi. |
100%가 MBTI만 해요 | Giới trẻ Hàn Quốc thì 100 phần trăm chỉ dùng MBTI thôi. |
[사람들의 탄성] | |
별자리를 안 봐요 | Họ không xem cung hoàng đạo. |
[중국어로] | Chúng tôi hỏi cung hoàng đạo của nhau trước khi hẹn hò. |
[동엽이 한국어로] 조금 독특하네요 | Chúng tôi hỏi cung hoàng đạo của nhau trước khi hẹn hò. - Độc đáo thật. - Anh cung gì? |
- 무슨 자리? - [동엽] 나는 물병자리 | - Độc đáo thật. - Anh cung gì? - Tôi là Bảo Bình. - Em là Bạch Dương. |
나는 양자리 | - Tôi là Bảo Bình. - Em là Bạch Dương. |
[사람들의 탄성] | |
아니, 궁금하다 양자리는 성격이 어때요? | Tò mò ghê. Tính cách của Bạch Dương thế nào? |
[중국어로] | Phần lớn Bạch Dương có nhu cầu tình dục rất cao. |
[사람들의 웃음] | - Thế nên khi họ thích ai đó, - Đúng vậy. |
- [사람들의 웃음과 박수] - [의미심장한 효과음] | |
[의미심장한 효과음] | |
[흥미로운 음악] | Có một câu nổi tiếng ở Đài Loan. "Bạch Dương bảy lượt một đêm." |
[류화, 동엽의 탄성] | Tức là họ có thể quan hệ bảy lần một đêm. Anh đồng ý không? |
- [류화] - [사람들이 중국어로 호응한다] | Thật đấy. Nếu Bạch Dương muốn thì có thể làm được đấy. |
[시경이 한국어로] 어? 마찬가지잖아, 그러면 | Khoan đã, bạn cũng giống tôi mà. |
[중국어로] | Tôi chưa thử nhiều đến mức đó. |
[사람들의 웃음] | Thấy chưa? |
[동엽이 한국어로] 그런 거 없어요? 물병자리 | Bảo Bình thì có gì không? |
제가 물병자리잖아요 | Bảo Bình thì có gì không? |
'물병자리의 물은 절대 마르지 않는다' | "Nước của Bảo Bình không bao giờ khô." |
[사람들이 중국어로] | - Hả? - Sao cơ? |
[익살스러운 효과음] | |
[사람들의 웃음] | |
- [사람들의 웃음] - [익살스러운 음악] | Nếu tôi hẹn hò với Bảo Bình thì sẽ không hợp nhau. |
[동엽이 한국어로] 아 뭐가 안 맞아요, 뭐가? | Không hợp nhau ở điểm nào? |
[중국어로] | Bảo Bình đều là người ngoài hành tinh mà? |
[시경의 놀란 탄성] | |
[시경이 한국어로] 외계인 같아 | Người ngoài hành tinh. |
- 외계인 같잖아 - [동엽] 오… | Đúng vậy mà. |
[웃음] | |
근데 똑같네, 이 2, 30대 | Người trẻ ở đâu cũng vậy nhỉ. |
1, 2, 30대는 먼저 이렇게 MBTI든 별자리든 얘기해서 | Họ sẽ bắt đầu trò chuyện bằng cách hỏi về MBTI, cung hoàng đạo |
[시경] 같이 '어, 닮았어' '아니야' 하고 한번 이렇게 | để xem họ có giống nhau hay không. |
- 아이스 브레이킹을 하고 - [사람들의 탄성] | để xem họ có giống nhau hay không. Đó là cách họ làm quen. |
이야기를 시작을 하는구나 | Đó là cách họ làm quen. |
그런 거처럼 | Tương tự như vậy, người Đài Loan có đặc điểm riêng nào không? |
'대만 사람은 이렇다' 하는 특징이 또 있을까요? | Tương tự như vậy, người Đài Loan có đặc điểm riêng nào không? |
[류화의 생각하는 소리] | |
[중국어로] | Khi thời tiết Đài Loan chuyển nóng, |
[류화의 탄성] | Đúng rồi. Tôi từng quen một người mặc áo ba lỗ, quần thể thao, dép lê đi hẹn hò. |
[강조되는 효과음] | |
- [한국어로] 좀 깨끗해 보이게? - [동엽의 탄성] | Ít ra nhìn cũng gọn gàng. |
- [중국어로] - [사람들의 웃음] | Như anh ấy vậy. |
[흥미로운 음악] | - Kỳ lắm sao? - Không, anh có mắt thẩm mỹ. |
[사람들의 웃음] | |
[한국어로] 사실 몸이 좋으면 그냥 이렇게 | Thật ra nếu cơ thể đã đẹp, chỉ cần mặc áo phông gọn gàng là đẹp rồi. |
[시경] 깨끗하게 티셔츠에 딱 데님 입어도 예쁘죠 | chỉ cần mặc áo phông gọn gàng là đẹp rồi. |
- [사람들이 호응한다] - [중국어로] | Cảm ơn. |
[동엽이 한국어로] 아, 근데 한국 사람들이 좀 | Người Hàn Quốc đặc biệt thích việc ăn mặc đẹp. |
유난히 꾸미는 걸 좋아하는데 | Người Hàn Quốc đặc biệt thích việc ăn mặc đẹp. |
아무래도 대만은 덥다 보니까 | - Nhưng Đài Loan lại nóng. - Thời tiết nóng. |
[시경] 날씨도 덥고 | - Nhưng Đài Loan lại nóng. - Thời tiết nóng. |
[동엽] 그렇게 많이 꾸미는 거 신경을 안 쓴다? | - Nên họ không để ý đến ăn mặc lắm. - Đúng vậy. |
[중국어로] | Chúng ta cũng học theo phim Hàn. |
[사람들이 호응한다] | |
[사람들이 중국어로 호응한다] | |
[사람들이 중국어로 호응한다] | Rất nhiều người xem Instagram của người Hàn để học cách phối đồ. |
[사람들의 탄성] | Anh ấy đã kết hôn với Từ Hy Viên của Đài Loan. |
- [의미심장한 효과음] - [동엽의 웃음] | |
[흥미로운 음악] | Ngay cả cặp kính trông cũng rất phong cách. |
[시경이 한국어로] 구준엽은 머리가 있어도 없어도 멋있는 | Koo Jun Yup có tóc hay không cũng rất cuốn hút. |
워낙 멋있는 사람이라, 원래 | Anh ấy vốn rất lôi cuốn rồi. |
아니, 우리나라는 MZ 세대라고 해요 | Hàn Quốc chúng tôi gọi thế hệ trẻ bằng cụm từ Thế hệ MZ. |
MZ, MZ 세대라고 하는데 | Hàn Quốc chúng tôi gọi thế hệ trẻ bằng cụm từ Thế hệ MZ. |
대만은 이 젊은 층을 부르는 이름이 따로 있나요, 혹시? | Đài Loan có cách gọi nào dành cho thế hệ trẻ này không? |
[중국어로] | Có đấy, gọi là "thế hệ dâu tây". |
[동엽이 한국어로] 아, 무르니까 | - Đúng rồi. - À, vì dễ bị vùi dập. |
[중국어로] | - Đúng rồi. - À, vì dễ bị vùi dập. |
[사람들의 웃음] | - Còn có cả con trai cưng của mẹ. - Đúng rồi. |
[VW가 중국어로 호응한다] | "Mẹ tôi bảo thế này", "Để tôi hỏi mẹ trước." |
[강조되는 효과음] | Thế là ba người chúng tôi đi mua sắm chung. |
- [놀란 소리] - [흥미로운 음악] | |
[한국어로] 세 명이서? | Ba người sao? |
[중국어로] | Chúng tôi đi cùng nhau. |
[흥미로운 효과음] | |
[1G라오스] | - Tôi chịu thôi. - Anh ấy có thể sống với mẹ. |
- [시경이 한국어로] 참 답답하다 - [중국어로] | Vậy đấy! Chuyện gì anh ấy cũng kể với mẹ! |
[흥미로운 음악] | Thật đấy! Bác ấy đã đi tàu đến gặp tôi. |
[동엽의 놀란 소리] | Thật đấy! Bác ấy đã đi tàu đến gặp tôi. |
- [한국어로] 뭐 하라고? - [동엽] 화해하라고 | - Bảo bạn làm gì cơ? - Làm lành. |
[중국어로] | Thật đấy. |
[탄성] | |
[한국어로] 어, 별로다 | Kém sang quá. |
싸웠는데 엄마가 와서 화해하라 그러면 | Một người mẹ lại đến yêu cầu bạn gái làm lành? |
[중국어로] | Đúng đấy. |
[사람들의 탄성] | Họ sẽ bảo "Gia đình tôi thì thế này". |
[사람들이 호응한다] | |
[동엽의 탄성] | Nếu họ độc lập thì sẽ không có vấn đề gì. |
- [VW] - [1G라오스] | - Lo làm vui lòng mẹ. - Ừ. |
[한국어로] 좋아요 그러면 우리 다섯 분은 | Được rồi. Các bạn có đang hẹn hò không? |
연애하고 있어요, 지금? | Các bạn có đang hẹn hò không? |
[중국어로] | - Không. - Tôi có. Tôi với bạn gái đã hẹn hò sáu năm. |
[탄성] | Bền thật đấy. |
- [사람들이 중국어로 호응한다] - [흥미로운 음악] | Tôi cũng độc thân. |
[동엽의 탄성] | Tôi đơn cô. |
[천천의 웃음] | - Anh "cô đơn" ấy à? - Phải, tôi cô đơn. |
[동엽이 한국어로] 실례지만 지금까지 그러면 연애를 | Vậy tôi có thể hỏi bạn hẹn hò mấy lần rồi được chứ? |
몇 번 정도 해 봤어요? | Vậy tôi có thể hỏi bạn hẹn hò mấy lần rồi được chứ? |
[중국어로] | Mấy lần hẹn hò ấy à? |
- [동엽이 호응한다] - [사람들의 웃음] | Hẹn hò nghiêm túc ạ? Khoảng ba lần. |
[한국어로] 아, 진지하게 세 번? | Ba lần nghiêm túc? Thế còn không nghiêm túc? |
그러면 진지하지 않게는? | Thế còn không nghiêm túc? |
[중국어로] | Cả không nghiêm túc sao? |
- [사람들의 웃음] - [한국어로] 진지하지 않은 | Không nghiêm túc. |
- [중국어로] - [사람들의 탄성] | Không đếm xuể. |
[익살스러운 효과음] | |
[사람들의 탄성] | Mọi người hiểu chứ? |
[VW의 웃음] | Đúng rồi. |
[시경이 한국어로] 그것도 궁금하다 | Tôi tò mò chuyện này. Định nghĩa "mập mờ" ở Đài Loan là gì? |
- 대만의 썸의 정의는 뭔가요? - [동엽이 호응한다] | Tôi tò mò chuyện này. Định nghĩa "mập mờ" ở Đài Loan là gì? |
뭐까지가 썸이에요? | "Mập mờ" là đến mức độ nào? |
[중국어로] | Nắm tay. |
[한국어로] 손 되고 | Nắm tay. |
- [동엽] 손잡는 거… - [중국어로] | - Nắm tay… - Ở giai đoạn mập mờ thì có thể nắm tay. |
[사람들의 웃음] | Cần xem xem có thể thỏa mãn nhu cầu của đối phương không. |
[사람들의 탄성] | Nếu chưa biết mùi của họ thì tôi không dám chắc liệu có thích họ không. |
- [사람들의 웃음] - [매혹적인 효과음] | Hư quá. Tôi là Kim Ngưu mà. |
[동엽이 한국어로] 그러니까 한국도 요즘은 | Tuy không phải tất cả nhưng ở Hàn Quốc gần đây cũng vậy, |
뭐, 다 그런 건 아니지만 | Tuy không phải tất cả nhưng ở Hàn Quốc gần đây cũng vậy, |
- 먼저 자고 그 후에 사귀는… - [사람들의 탄성] | họ ngủ với nhau trước rồi sau đó mới hẹn hò. |
[중국어로] | Chính là lái thử. |
[자동차 시동 효과음] | Trước khi mua xe thì phải lái thử đã. |
- [의미심장한 효과음] - [한국어로] 아, 시승? | Lái thử? |
- [웃으며] 아, 시승 - [흥미로운 음악] | - Lái thử? - "Lái thử." |
[중국어로] | Vâng. |
[동엽이 한국어로] 차를 먼저 타 보고 | - Tức là phải lái xe thử. - Kiểm tra tính năng trước |
[시경] 내 차로 할 건지 차의 성능을 확인해 보고 | - Tức là phải lái xe thử. - Kiểm tra tính năng trước để biết có nên mua hay không. |
[중국어로] | Đúng rồi, phải lái thử trước rồi mới quyết xem có nên mua hay không. |
[사람들의 웃음] | Đúng rồi, phải lái thử trước rồi mới quyết xem có nên mua hay không. |
- [한국어로] 아, 진짜? - [사람들이 호응한다] | Thật sao? Vậy thế này nhé, các bạn lái xe thử. |
[동엽] 그러면 시승을 하고 | Vậy thế này nhé, các bạn lái xe thử. |
너무 이 차가 마음에 들어서 계속 운전을 하는 경우도 있지만 | Nếu vừa lòng với chiếc xe đó thì các bạn có thể sẽ muốn lái mãi. |
'어? 어, 이거 내가 생각하던 차가 아닌데' | Nhưng nếu như đó không phải chiếc xe bạn muốn? |
그러면 서서히 속도를 줄이면서 내려요? 아니면 | Vậy thì bạn sẽ từ từ giảm tốc rồi xuống xe? |
'끽!' 세우고 그냥 금방… | Hay là phanh gấp rồi chạy đi luôn? |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | - Cả hai đều có thể. - Ừ. Một cô bạn của tôi sau khi lái thử một anh chàng |
[사람들이 호응한다] | thì thấy không hợp nên không gặp lại anh chàng kia luôn. Còn với tôi thì… |
[사람들의 웃음] | Tôi muốn lái thử. |
[흥미로운 음악] | Tôi chưa lái thử lần nào trước khi bắt đầu một mối quan hệ. |
[사람들의 웃음] | Và tôi cũng chưa thể làm gì cùng bạn trai cũ nên là… Bạn nhẫn nhịn lâu rồi. |
[시경, 동엽의 탄성] | Đúng vậy, rất lâu. |
[시경이 한국어로] 제일 옛날 사람이구나 | Bạn ấy là người cổ hủ nhất ở đây. |
[중국어로] | Đúng là như vậy. |
[시경이 한국어로] 옛날엔 모든 게 무거웠어요 | Ngày xưa khá là nặng nề. |
모든 게 좀 무겁고 진중하고 예전에는 | Mọi chuyện đều khá nặng nề và thận trọng. |
[중국어로] | Mọi chuyện đều khá nặng nề và thận trọng. Đúng, tôi ghen tỵ với thế hệ trẻ bây giờ. |
[한국어로] | Họ khiến tôi phải thốt lên "Chà, đỉnh vậy." |
[중국어로] | Nam giới độ tuổi 20 bây giờ gần như ngày nào cũng đi hẹn hò. |
[사람들의 웃음] | Nam giới độ tuổi 20 bây giờ gần như ngày nào cũng đi hẹn hò. |
[한국어로] 아니 날씨가 덥잖아요, 대만은 | Thời tiết Đài Loan khá nóng phải không? |
[사람들이 호응한다] | |
홍콩도 덥잖아 | Hồng Kông cũng vậy. |
내가 아는 사람이 홍콩에서 여자랑 어떻게 처음 | Tôi đã hỏi một người quen ở Hồng Kông cách anh ấy bắt đầu quan hệ với bạn gái. |
[시경] 같이 있게 되냐 물어봤더니 | Tôi đã hỏi một người quen ở Hồng Kông cách anh ấy bắt đầu quan hệ với bạn gái. |
보통 낮에 운동을 하든 데이트를 하든 하면 | Ban ngày ở Hồng Kông, sau khi hẹn hò, người sẽ đổ mồ hôi. |
땀이 나니까 | Ban ngày ở Hồng Kông, sau khi hẹn hò, người sẽ đổ mồ hôi. |
샤워하자고 | Nên anh ấy đề nghị đi tắm. |
'어' 그러면 샤워하고 음료수 준비해 주고 | Sau khi tắm xong, anh ấy chuẩn bị đồ uống cho cô ấy |
이제 티셔츠 이렇게 큰 거 뭐, 빌려주고 | và cho cô ấy mượn một chiếc áo phông cỡ lớn của mình. |
그러면서 이렇게 가까워진다 그러더라고 | Và thế là họ gần gũi với nhau. |
[사람들의 탄성] | |
[중국어로] | Đúng là cao thủ. |
[시경이 한국어로] 대만은 없어요, 그런 거? | Ở Đài Loan thì sao? Chúng tôi sẽ nói "Về nhà anh xem mèo không?" |
[중국어로] | Chúng tôi sẽ nói "Về nhà anh xem mèo không?" Bảo là mèo biết nhào lộn. |
[VW의 웃음] | "Mèo nhà anh dễ thương lắm." |
[한국어로] 아! 근데 그것도 괜찮다 | À, thế này cũng được này. |
갔는데 고양이가 없어 | Cô gái theo về nhưng không có mèo. |
- '뭐야?' 근데 '야옹' - [고양이 울음 효과음] | Cô mới hỏi "Vậy là sao?" rồi bạn sẽ nói "Meo". |
[동엽] 내가 고양이다? | - "Anh là mèo đây." - Đúng vậy đấy! |
[1G라오스가 중국어로] | - "Anh là mèo đây." - Đúng vậy đấy! |
[흥미로운 음악] | Các anh chàng sẽ bảo họ chính là mèo và hỏi bạn gái muốn xem họ nhào lộn không. |
[사람들의 웃음] | Các anh chàng sẽ bảo họ chính là mèo và hỏi bạn gái muốn xem họ nhào lộn không. |
[한국어로] '넷플릭스 볼래?' | "Em xem Netflix không?" |
[매혹적인 효과음] | |
[동엽] 여기 계신 분들은 나중에 | Sau này các bạn hãy nói rằng |
'우리 집에 가서 넷플릭스 볼래?' | - "Vào xem Netflix không?" - Phải! |
'넷플릭스에 나 나와' | "Anh xuất hiện trên Netflix đấy." |
- [매혹적인 효과음] - [사람들의 탄성] | |
[중국어로] | - Cao thủ! - Được đấy nhỉ. |
[개가 왈왈 짖는다] | |
[웅장한 효과음] | |
[시경이 한국어로] 대만은 이런 | Người Đài Loan có cởi mở khi nói về những chuyện người lớn |
조금 야한 얘기 | Người Đài Loan có cởi mở khi nói về những chuyện người lớn |
성적인 취향이라든가 이런 걸 좀 | như sở thích tình dục chẳng hạn |
만나기 시작하면 오픈해서 얘기를 하는 편이에요? | khi bắt đầu hẹn hò với nhau ngay không? |
[중국어로] | - Có chứ. - Đúng vậy. |
[사람들의 웃음] | Ví dụ như bảo bạn gái dùng ngực hay dùng chân chẳng hạn. |
[시경이 한국어로] 내가 볼 때 황산랴오는 | Theo tôi thấy thì Hoàng Sơn Liệu nhất định sẽ nói. |
무조건 하는 스타일인 거 같고 | Theo tôi thấy thì Hoàng Sơn Liệu nhất định sẽ nói. |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | Đúng vậy, tôi sẽ nói ra. Nếu muốn quen nhau lâu dài |
[사람들이 중국어로 호응한다] | - Để còn tìm cách điều chỉnh. - Đúng. |
[한국어로] 그러면 남자 친구한테 | Vậy thì bạn có bảo đối phương |
'너는 의사복을 입어' 아니면 '너는 환자복을 입어' | "Anh mặc đồ bác sĩ đi" hay là "Anh mặc đồ bệnh nhân đi" không? |
그거까지도 얘길 하나요? | "Anh mặc đồ bác sĩ đi" hay là "Anh mặc đồ bệnh nhân đi" không? |
[중국어로] | Phải lắng nghe lẫn nhau chứ. |
[사람들의 탄성] | Tôi muốn đối phương làm thế này thì cũng cần nghe mong muốn của cô ấy. |
[동엽이 한국어로] 집에 의사 옷이 있어요? | Ở nhà bạn có trang phục bác sĩ hay trang phục bệnh nhân? |
환자 옷이 있어요? | Ở nhà bạn có trang phục bác sĩ hay trang phục bệnh nhân? |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | - Tôi sao? - Anh có đồ bác sĩ đúng không? |
- [흥미로운 음악] - [사람들의 웃음과 탄성] | Không, tôi từng mặc quân phục. |
[동엽이 한국어로] 군인, 군인 | - Bạn ấy là quân nhân. - Sao ạ? |
- [시경] 어? - 군인, 군인, 군인 | - Bạn ấy là quân nhân. - Sao ạ? Bạn ấy mặc trang phục quân nhân. |
[중국어로] | Sau khi xuất ngũ, tôi không bỏ bộ quân phục đi. |
[시경이 한국어로] 그게 그러면 여자가 군복을 좋아해서? | Đó là do phụ nữ thích quân phục sao? |
- [사람들의 웃음] - [중국어로] | - Vâng. - Thích lắm. |
[한국어로] 제복을 입은 남자를 멋있어하는 사람들이 있잖아 | Có những người thấy đàn ông mặc đồng phục rất ngầu. |
[중국어로] | Hồi hộp mà. |
[1G라오스, 천천] | - Đúng đấy. - Làm những điều bị cấm đoán |
[한국어로] 그럴 때 말투도 바꾸나요? | Khi đó, bạn thay đổi cả cách nói chuyện à? |
- [중국어로] - [사람들의 웃음] | Vâng, đổi một chút. |
[한국어로] 군인 말투 한 번만 보여 줄 수 있어요? | Bạn nói kiểu quân nhân được không? |
- [사람들의 웃음과 박수] - [흥미로운 음악] | |
[중국어로] | Được không ạ? |
- [동엽이 한국어로] 짧게, 짧게 - [중국어로] | - Ngắn thôi. - Tôi cần bạn diễn. |
[1G라오스, 류화의 탄성] | |
[1G라오스, 류화의 탄성] | |
[의아한 소리] | - Anh độc thân mà. - Anh đang độc thân. |
[의미심장한 효과음] | Tôi là bạn diễn của bạn ư? Tại sao? |
[한국어로] 제가 남… 제가 파트너를 한다고요? 왜? | Tôi là bạn diễn của bạn ư? Tại sao? |
- [흥미로운 음악] - [사람들의 웃음] | Tôi là bạn diễn của bạn ư? Tại sao? |
[중국어로] | Tại sao vậy? |
[사람들의 탄성] | Anh sẽ nói "Vào đi." |
[시경이 한국어로] 어, 좋다 자, 액션 | Được đấy. Diễn! |
- 액션 - [VW의 웃음] | Diễn! |
[중국어로] | Xin chào Đại úy. |
- [웃으며] - [매혹적인 음악] | Tôi lấy thân đền bù được không? |
- [VW가 웃으며] - [사람들의 탄성] | TÔI LẤY THÂN ĐỀN BÙ ĐƯỢC KHÔNG? |
[한국어로] 뭐 부탁하지도 않은 대사를 그렇게 | Bạn ấy không nhờ mà bạn cũng ứng biến thoại rất tốt. |
- [동엽] 잘 받아 줘… - [사람들의 웃음] | Bạn ấy không nhờ mà bạn cũng ứng biến thoại rất tốt. |
어? 약간… | Ồ? Hai bạn có vẻ hợp nhau đấy. |
잘 맞는데요? | Hai bạn có vẻ hợp nhau đấy. |
[중국어로] | Vừa rồi hợp đấy nhỉ? |
[동엽이 한국어로] 이렇게 모인 김에 | Nhân dịp tụ tập ở đây, |
비슷한 또래 사람들에게 | các bạn có gì muốn hỏi những người đồng trang lứa không? |
'나 이런 거 물어보고 싶었다' | các bạn có gì muốn hỏi những người đồng trang lứa không? |
- 오늘은 편한 자리니깐 - [사람들이 호응한다] | Chúng ta thoải mái với nhau mà. |
[중국어로] | Đây là chuyện về anh bạn trai là con trai cưng của mẹ mà tôi kể khi nãy. |
[VW가 중국어로 설명한다] | KIỂU AA (ALGEBRAIC AVERAGE) LẤY TỔNG CHIA ĐÔI RỒI THANH TOÁN |
[탄성] | AA tức là chia đôi, mỗi người trả một nửa. |
[흥미로운 음악] | rồi thanh toán riêng từng viên. Anh ấy muốn chị trả 20. |
[놀란 소리] | Lúc đó tôi rất khó chịu. |
[한국어로] 지금 건더기 세 개 중에 | Trong ba viên thịt, bạn đã ăn hai viên |
두 개를 먹었다고 | Trong ba viên thịt, bạn đã ăn hai viên |
그거를 '너는 두 개 값을 내고' | nên bạn ấy muốn bạn trả hai viên còn mình trả một viên? |
'나는 한 개 값을 낸다' 이랬다고요? | nên bạn ấy muốn bạn trả hai viên còn mình trả một viên? |
[중국어로] | Đúng vậy, anh ta muốn rạch ròi. |
[사람들의 웃음] | Tôi sẽ trả toàn bộ. |
[한국어로] 저는 제가 다 내… | Tôi sẽ trả toàn bộ. |
- [사람들의 탄성] - [밝은 음악] | |
[중국어로] | Ngọt ngào quá. |
[사람들의 웃음] | Hai người hẹn hò đi. |
[한국어로] 이런 걸 미트볼 사랑이라고 하는 건가? | Phải chăng đây là "tình yêu thịt viên"? |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | Tôi đã hỏi các nữ sinh đại học, họ đều không thích các anh chàng hẹp hòi. |
[한국어로] 그니까 젊은 대학생들은 | Vậy các sinh viên đại học có văn hóa chia tiền không? |
반반씩 내는 문화가 있긴 있어요? | Vậy các sinh viên đại học có văn hóa chia tiền không? |
[중국어로] | Thật ra điều đó khá phổ biến. |
[사람들이 중국어로 호응한다] | Thật ra điều đó khá phổ biến. |
[사람들이 중국어로 호응한다] | Nếu để con trai trả nhiều hơn, tôi thấy như mất đi tiếng nói. |
[시경이 한국어로] 싸울 때 | - Anh chàng đó có vấn đề. - Đừng nên hẹn hò |
'내가 돈 더 많이 냈는데'라고 하는 사람이랑은 | với người hay lôi chuyện tiền bạc ra khi cãi vã. |
그냥 안 만나면 돼요 | với người hay lôi chuyện tiền bạc ra khi cãi vã. |
'내가 너 미트볼 하나 더 먹었는데' | "Anh để em ăn thêm một viên thịt mà vẫn chia đôi tiền đấy thôi!" |
'반 똑같이 내 줬는데' 약간… | "Anh để em ăn thêm một viên thịt mà vẫn chia đôi tiền đấy thôi!" |
- 그런 남자랑 어떻게 사귀어? - [사람들이 호응한다] | Sao mà quen người như vậy được? |
근데 기본적으로 반반씩 내야 된다고 생각하는 | Nhưng việc các bạn đều quan niệm nên chia tiền như vậy |
- 관념이 있는 건 좋은 거 같아요 - [동엽이 호응한다] | là điều tôi thấy rất tuyệt. |
그다음에, 뭐 더 내고 싶은 사람이 더 내는 거고 | Sau đó ai thích trả thêm thì có thể trả thêm. |
그 생각은 좋은 거 같아, 그 대신 | - Đúng vậy. - Ý tưởng đó rất hay. - Đúng vậy. - Nhưng kiểu em hai viên, anh một viên |
[시경] '두 개 먹고 내가 하나 먹었으니까' | - Đúng vậy. - Nhưng kiểu em hai viên, anh một viên thì chẳng hay chút nào. |
'돈 더 내'는 나는 좀… | thì chẳng hay chút nào. |
[중국어로] | Đúng vậy. |
- [풀벌레 울음] - [부드러운 효과음] | |
[시경이 한국어로] 대만 커플들 사이에서만 볼 수 있는 | Vậy có đặc điểm nào chỉ có ở cặp đôi Đài Loan? |
특징이 또 뭐 있나요? | Vậy có đặc điểm nào chỉ có ở cặp đôi Đài Loan? |
[중국어로] | - Sống chung rất sớm? - Sống chung. Có nhiều đôi như vậy. |
[사람들이 호응한다] | Có khoảng năm trong số mười đôi là sống chung với nhau. |
[한국어로] 그럼 지금도? | Giờ vẫn vậy ư? |
[중국어로] | Vâng, giờ tôi vẫn sống chung. |
[사람들의 탄성] | - Mỗi cuối tuần… - Dù chưa hẹn hò? |
[사람들이 호응한다] | để xem thói quen sinh hoạt có hợp không. Tôi nghĩ vậy. |
[한국어로] 근데 그러면 부모님한테도 다 얘길 해요? | Vậy bạn có kể chuyện đó với bố mẹ không? |
그걸 굳이… | Cũng đâu nhất thiết… |
[중국어로] | Tôi không kể. |
[한국어로] 들어오자마자 '엄마' | Bạn ấy đâu thể kiểu "Mẹ ơi. Con sắp sống chung với một cô gái. Tên là thế này. |
- '이번에 새로 동거하게 됐는데' - [사람들의 웃음] | Con sắp sống chung với một cô gái. Tên là thế này. |
'친구 이름은 이렇고' | Con sắp sống chung với một cô gái. Tên là thế này. |
'지금부터 들어와요, 집에' 이거는 좀 이상해 | Cô ấy dọn vào ở rồi đấy mẹ." Như vậy thì kỳ lắm. |
[중국어로] | Tôi chưa sống chung nhưng có nghe bạn kể lại. |
[강조되는 효과음] | Có một lần khi họ đang mây mưa thì mẹ anh ấy mở cửa vào và bắt gặp. |
[흥미로운 음악] | Có một lần khi họ đang mây mưa thì mẹ anh ấy mở cửa vào và bắt gặp. |
[익살스러운 효과음] | Bạn tôi đang không mặc gì. |
[1G라오스] | - Ngượng ghê. - Ngại lắm luôn. |
[시경이 한국어로] 아니 당연히 죽지, 그러면 | - Cuối cùng họ đã chia tay. - Dĩ nhiên là vậy rồi. |
아, 그래서 헤어졌어요? | Thế là họ đã chia tay sao? |
[중국어로] | Vâng, chia tay rồi. |
[한국어로] 아니, 왜 부모님은 | Sao mẹ bạn ấy lại có thể đột ngột vào mà không gõ cửa như vậy? |
노크도 안 하고 문을 벌컥벌컥 자꾸만 연 거예요? | Sao mẹ bạn ấy lại có thể đột ngột vào mà không gõ cửa như vậy? |
[중국어로] | Hầu hết bố mẹ Đài Loan đều không gõ cửa |
[사람들이 중국어로 호응한다] | - khi vào phòng con cái. - Phải, họ không gõ đâu. |
- [의미심장한 효과음] - [흥미로운 음악] | |
[사람들의 질색하는 소리] | Tôi thấy như vậy thật không nên. |
[한국어로] 되게 좋은 일이다 어머님 되게 건강하시게 | Đó cũng là chuyện tốt vì bác ấy vẫn còn khỏe mạnh. |
아직도 성생활을… | Đó cũng là chuyện tốt vì bác ấy vẫn còn khỏe mạnh. |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | Bác ấy vẫn còn trẻ đấy. |
[한국어로] 물론 그걸 본 건 불행이지만 | Đúng là không may khi thấy vậy |
부모님이 건강한 생활 하고 계시는구나 | nhưng đáng mừng là bác ấy vẫn khỏe mạnh. |
[시경] 아니 부모님이랑 동거할 수 있어요? | Các bạn có thể sống chung với bố mẹ người yêu chứ? |
[중국어로] | - Không. - Không được đâu. Đâu ai muốn người khác nghe thấy mình đang quan hệ. |
- [강조되는 효과음] - [사람들의 웃음] | Thậm chí còn có thể nghe thấy tiếng của bố mẹ người yêu. |
[사람들의 웃음] | - Phải rồi. - Vì họ ở ngay phòng bên cạnh. |
[사람들이 중국어로 호응한다] | Vì tiền thuê rất đắt đỏ. |
[한국어로] 초봉이? | Lương khởi điểm sao? |
[중국어로] | Như vậy cũng có thể tiết kiệm chi phí nhà nghỉ. |
[사람들이 호응한다] | Có rất nhiều kiểu nhà nghỉ ở Đài Loan. |
[동엽, 천천의 탄성] | - Thế nên họ sống chung. - Đúng, vậy đỡ hơn hẳn. Đúng chứ? |
[한국어로] 동거를 하기 전에는 부모님한테 허락을 꼭 받아요? | Các bạn có cần bố mẹ cho phép trước khi sống chung không? |
아니면 받지 않고 그냥 내가 동거하고 싶으면 해요? | Các bạn có cần bố mẹ cho phép trước khi sống chung không? Hay không cần xin phép luôn? |
[중국어로] | Còn tùy vào năng lực tài chính. |
[사람들이 중국어로 호응한다] | thì hiển nhiên phải xin phép. |
[한국어로] 근데 한국도 사실 | Hàn Quốc từng là nước khá bảo thủ về việc sống chung. |
동거에 되게 보수적인 나라라 우리나라도 | Hàn Quốc từng là nước khá bảo thủ về việc sống chung. |
별로 안 좋아했었는데 | Họ không ủng hộ lắm. |
긍정적으로 생각하는 2, 30대가 많이 늘고 있다고 해요 | - Nhưng nhiều người trẻ đã nghĩ khác. - Ngày càng thoáng rồi. |
[동엽] 많이 늘었어요 | - Nhưng nhiều người trẻ đã nghĩ khác. - Ngày càng thoáng rồi. |
[중국어로] | Ở Đài Loan, việc sống thử trước rồi mới quyết định cưới là một việc rất tự nhiên. |
[류화의 웃음] | Cũng cần phải xem chuyện chăn gối có hợp nhau không. |
[시경이 한국어로] 지금 처음으로 | Tất cả các bạn ấy đều gật đầu đồng ý khi bạn nói rằng |
어, 그러냐고 물어봤는데 다들 고개를 끄덕인 게 | Tất cả các bạn ấy đều gật đầu đồng ý khi bạn nói rằng |
대만은 동거하다가 결혼하는 게 되게 다 자연스러운 현상이라는 게 | sống thử rồi mới cưới là chuyện bình thường ở Đài Loan. |
[동엽] 그건 다들 공감해요? | Các bạn đều đồng ý chứ? |
[사람들이 호응한다] | |
[중국어로] | Hoàn toàn đồng ý. Tôi và bạn gái yêu nhau sáu năm và sống chung khoảng năm năm. |
[사람들의 탄성] | Sống chung cũng rất thú vị. |
[사람들이 호응한다] | thì tôi sẽ biết "Hôm nay cô ấy có việc quan trọng." |
[한국어로] 확실히 20대, 30대 지금 한국 청춘들과 | Các bạn có những mặt giống với các bạn trẻ thuộc độ tuổi 20, 30 ở Hàn Quốc |
비슷한 면도 있지만 | Các bạn có những mặt giống với các bạn trẻ thuộc độ tuổi 20, 30 ở Hàn Quốc |
- 또 많이 다른 면도 있고 - [시경이 호응한다] | - nhưng cũng có những mặt khác biệt. - Đúng. |
[동엽] 오늘 이렇게 얘길 나누니깐 | Cuộc trò chuyện hôm nay tuy khá ngắn ngủi |
짧은 시간이지만 | Cuộc trò chuyện hôm nay tuy khá ngắn ngủi nhưng rất mới mẻ và thú vị. |
되게 신선했고 좋았고 그리고 또 | nhưng rất mới mẻ và thú vị. Cảm ơn các bạn đã trò chuyện với chúng tôi. |
우리랑 이렇게 이야기 나눠 줘서 너무 고마웠어요, 네 | Cảm ơn các bạn đã trò chuyện với chúng tôi. |
[류화가 중국어로] | - Cảm ơn các anh. - Cuộc trò chuyện rất vui. |
[함께 한국어로] 감사합니다 | - Cảm ơn các anh. - Cảm ơn các anh. Vậy chúng ta cạn ly lần cuối chứ? |
우리 그러면 마지막으로 건배 한번 | Vậy chúng ta cạn ly lần cuối chứ? |
- [시경] 고맙습니다 - [함께 중국어로] | - Cảm ơn các bạn. - Cạn ly. - Cạn ly. - Xin cảm ơn. |
[흥미로운 음악] | - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
[시경이 한국어로] 아 그냥 좋다, 이게 | Tuyệt quá. Nếu cùng nói một ngôn ngữ thì còn vui phải biết. |
같은 말이었으면 얼마나 더 재밌었을까 싶다, 진짜 | Nếu cùng nói một ngôn ngữ thì còn vui phải biết. |
같이 있어도 좋네 | Ngồi với nhau thôi đã vui rồi. |
- [사람들이 호응한다] - 분위기도 너무 좋고 | Bầu không khí cũng tuyệt. |
중국어를 공부해 보려고 | Tôi định sẽ học tiếng Trung. |
그게 되게 멋있게 들려요, 성조가 | Thanh điệu của tiếng Trung nghe rất hay. |
[중국어로] | Tôi rất thích phát âm tiếng Hàn. |
[한국어로] 그러니까 이게 서로 다르니까 궁금하고 | Ngôn ngữ khác nhau khiến ta tò mò. Đúng vậy, ta bị thu hút bởi những điều khác biệt. |
- [중국어로] - [시경이 한국어로] 알고 싶고 | Đúng vậy, ta bị thu hút bởi những điều khác biệt. |
- [중국어로] - [천천이 중국어로 호응한다] | Chúng tôi thấy rất mới mẻ. |
[시경이 한국어로] 한국에 놀러 오세요 | Hãy đến Hàn Quốc chơi. |
[흥미로운 음악] | |
[동엽] 근데 [음 소거 효과음] 가 봤어? | Nhưng cậu đã đến nơi đó chưa? Lại đi nữa à? |
- [시경] 또 가? - [동엽의 웃음] | Lại đi nữa à? ĐIỂM ĐẾN KẾ TIẾP LÀ? |
No comments:
Post a Comment