Search This Blog



  마음의 소리 5

Tiếng Gọi Con Tim 5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


애봉아

- Ừ, Ae-bong à. - Cho tớ số điện thoại của anh cậu đi.

혹시 너희  번호  알려주면  ?

- Ừ, Ae-bong à. - Cho tớ số điện thoại của anh cậu đi.

우리 ?

Của anh tớ à? Tại sao?

그냥  궁금해서

Tớ chỉ muốn biết thôi.

알았알았어

- Được rồi. - Cảm ơn cậu.

(애봉고맙다

- Được rồi. - Cảm ơn cậu.

(고백합니다

Xin thú thật...

 

- Anh làm gì vậy? - Làm anh giật cả mình!

아유깜짝이야

- Anh làm gì vậy? - Làm anh giật cả mình!

고백하게편지로?

Anh viết thư tỏ tình à?

 ?

Đừng nhìn.

형이 설마 편지로 하겠냐?

Em nghĩ anh mà viết thư tỏ tình à?

까먹을까  적어 두는 거지

Anh chỉ viết cái này phòng khi quên mất thôi.

아니아무리 그래도  그렇게 빨리...

Sớm quá vậy. Em kỳ thật đấy.

 양반도 희한하네

Em kỳ thật đấy. Sao em nghiêm trọng về việc anh viết gì vậy?

아이내가 하겠다는데 네가  이렇게 심각해

Sao em nghiêm trọng về việc anh viết gì vậy?

내가 내가 언제?

Nghiêm trọng? Ý anh là sao?

 지금 되게 심각해 - 내가?

- Giờ em đang nghiêm trọng lắm. - Thế à?

내가 지금 심각하다고잘해 봐라

Em nghiêm trọng lắm à? Chúc may mắn.

[잔잔한 음악] [준의 웃음]

하이파이브

Đập tay nào!

(애봉맛있는 거로비싼 거로

- Món gì ngon mà đắt ấy. - Đúng rồi.

(그래

- Món gì ngon mà đắt ấy. - Đúng rồi.

(애봉어휴아파

- Món gì ngon mà đắt ấy. - Đúng rồi.

[준과 애봉의 웃음]

- Món gì ngon mà đắt ấy. - Đúng rồi.

 번호는 ...

Sao cô ấy lại muốn xin số điện thoại của anh mình?

왔다이거이게 조석  번호

Có rồi. Đây, đây là số điện thoại của anh trai của Seok.

진짜 오빠가  소개시켜 달라는  맞아?

Thật sao? Cậu có chắc là anh ấy muốn gặp tớ chứ?

그렇다니까정확하게 너를  집어서 얘기했어

Ừ, anh ấy chọn cậu mà.

  집어서 얘기했대

Ồ, anh ấy chọn tớ.

- (패스 - (애봉) '패스'?

Miễn!

(  친구

Ồ, cô ấy tuyệt quá.

 남자 친구 없어요

Cô ấy không có bạn trai đâu.

설마그럴 리가

- Không đùa chứ. - Thật đấy!

진짜인데

- Không đùa chứ. - Thật đấy!

제가 친구한테 물어보고 석이 통해서 연결해 드릴게요 [준의 새어 나오는 웃음]

Em sẽ hỏi cô ấy rồi báo cho anh.

잘되시면 크게 한턱 쏴야 돼요 [잔잔한 음악]

Nếu vụ này suôn sẻ, anh nợ em rất nhiều đấy nhé.

그래 [애봉의 환호]

- Được rồi. - Tuyệt!

(친구1) 그래서 조석걔는   없었어?

CANH CHUẨN THỜI GIAN Giữa cậu và Seok có gì không?

있다그저께인가?

Có, là hai ngày trước.

내가 짧은 치마 입고 나갔거든?

Tớ đã mặc một chiếc váy ngắn.

(친구2) 말도   네가 치마를 입었다고?

Không đùa chứ! Cậu mặc váy ngắn à?

(애봉일단 들어  

Nghe đã xem nào.

갑자기 걔가  무릎 위에  덮어 주더라?

Cậu ấy đã dùng cái gì đó che chân tớ lại.

(친구2) 어휴맞네맞아 [친구1 비명]

- Ôi trời! - Tuyệt quá!

[익살스러운 음악 경험상다른 남자가  다리 보는  싫다이거지

Tớ biết lý do. Anh ta không muốn người đàn ông khác nhìn chân cậu.

 좋아하는  맞네

Chắc chắn là anh ta yêu cậu rồi.

맞아?

Thật sao? Các cậu nghĩ vậy à?

맞는  같지?

Thật sao? Các cậu nghĩ vậy à?

나만 느낀  아니지? - 백퍼

- Đâu có phải mỗi tớ, đúng không? - Chắc rồi.

그리고  다른   없었어?

- Còn gì nữa không? - À...

...

- Còn gì nữa không? - À...

 있다

Còn việc nữa.

내가 우리 회사 사람들한테  만화 엄청 추천했다

Tớ đã kể với các đồng nghiệp là webtoon của cậu rất buồn cười.

고맙지?

Cậu nợ tớ đấy nhé.

(애봉석이랑 길을 걷고 있는데

Tớ đang đi cùng cậu ấy thì đột nhiên cậu ấy ôm tớ từ đằng sau.

갑자기 걔가 뒤에서  허그를 하더라? [아름다운 음악]

Tớ đang đi cùng cậu ấy thì đột nhiên cậu ấy ôm tớ từ đằng sau.

(친구들) [환호하며어휴 허그?

Ôi trời! Từ đằng sau à?

(친구2) 게임 끝났다 이제 고백만 받으면 되겠네

- Kết thúc rồi! - Cậu chỉ cần chờ lời tỏ tình nữa thôi.

아이씨고백하면 뭐라고 그래?

Nếu cậu ấy tỏ tình thì sao? Tớ phải nói gì?

(친구1)  뭐라고 그래 너도  좋잖아아니야?

Cậu lo cái gì chứ? Cậu cũng thích anh ta phải không?

?

Gì cơ?

(친구2) 좋아하니까 생전  입는 치마도 입고 나간  아니야

Gì cơ? Cậu thích anh ta. Thế nên cậu mới mặc váy ngắn.

아니 그렇긴 한데

Đúng vậy, nhưng...

뭐냐 내숭은?

Đừng nhút nhát vậy nữa.

그냥 '사귀자그러면

Nếu anh ta ngỏ lời với cậu

'그래사귀자그러면   가지고

thì hãy đồng ý và hẹn hò với anh ta đi.

... 좋겠다

- Cậu may mắn làm sao! - Đúng vậy đấy.

좋긴 좋겠다그렇지?

- Cậu may mắn làm sao! - Đúng vậy đấy.

(친구2) 아이씨나는 언제 좋겠냐?

Bao giờ mình mới gặp may vậy đây?

[한숨 쉬며 좋고 싶다나도 진짜

Tớ thật sự cần sự may mắn đó.

( 나간다

Anh ra ngoài đây.

뭐야 어디 ?

Anh đi đâu đấy?

  입었다

Trông anh thế nào?

중요한 약속이야

Anh sẽ gặp một người quan trọng.

...

Jun...

[문이  닫힌다]

난데혹시 오늘 우리  만나?

Là tớ đây. Hôm nay cậu gặp anh tớ hả?

아니

Không. Ừ, được rồi.

그래알았어

Không. Ừ, được rồi.

오늘 보자는데?

Cậu ấy muốn gặp tớ hôm nay.

 드디어 남자 친구 생기는 거야?

Ồ, rốt cuộc cậu cũng có bạn trai!

(친구2) 오늘은  고백받아라

Hãy để anh ta tỏ tình nhé.

 경험상 이런  여자가   유도를  줘야 되는데

Theo kinh nghiệm của tớ thì cậu phải mớm thì anh ấy mới nói ra.

뭐야그럼 형은 어디  거야?

Vậy thì Jun đi đâu?

[신성한 음악]

Vậy thì Jun đi đâu?

(고백합니다

Con xin thú thật, Kwon Hye-ju, Kim Hyeon-ji, Kwon Ye-seul...

'권혜주김연지원예슬'

Con xin thú thật, Kwon Hye-ju, Kim Hyeon-ji, Kwon Ye-seul...

[준이 흐느낀다]

저는 너무 많은 여자들을 울렸어요

Con đã làm quá nhiều phụ nữ phải khóc.

이런 저도 용서가   있을까요?

Liệu một kẻ xấu như con có được tha thứ không?

신은 모든 것을 용서하십니다

Chúa tha thứ cho tất cả mọi người.

 매력아니...  외모

Sự cuốn hút của con, à không, dung mạo của con.

아니 존재 자체가 그녀들을 망칩니다

Không, chỉ sự tồn tại của con thôi đã hủy hoại họ.

형제님에게 신의 가호가 있기를

Cầu Chúa ban phước cho con.

안녕하세요?

Xin chào.

신에게 거짓을 고하는 것은 죄입니다형제님

Nói dối Chúa là tội lỗi đấy, người anh em.

그분에게 사죄하는 자리에서까지 거짓을 고하다니요 [익살스러운 음악]

Anh thậm chí dám nói dối ở nơi thú nhận tội lỗi này.

아니...  거짓말  했는데요

Không, con không nói dối.

아담과 이브가 사과를  먹어서 벌을 받았다고 생각하십니까?

Anh nghĩ Adam và Eve bị trừng phạt vì ăn táo à?

거짓을 말해서 그랬습니다 거짓을!

Họ đã nói dối! Đó mới là lý do!

아니 화를 내고 그래

Sao ông ấy lại giận thế nhỉ?

[성난 숨을 깊게 내쉰다]

(직원1) 저희 레스토랑 한번 이용해 주세요 감사합니다

Chúng tôi mới mở một cửa hàng ăn. Cảm ơn.

애봉! - 왔어?

- Ae-bong! - À, chào cậu.

일찍 왔네?

- Ae-bong! - À, chào cậu. Cậu tới sớm thế.

(친구1) 그래도 명색이 고백인데 반지도 주겠지?

Cậu tới sớm thế. Cậu ấy sắp ngỏ lời. Chắc cậu ấy phải có nhẫn.

(친구2) 당연하지오늘  고백받아라

Đúng rồi. Phải giúp anh ấy tỏ tình.

네가   유도해 

Cậu phải bật đèn xanh cho anh ấy.

우리 여기  갈래?

Cậu phải bật đèn xanh cho anh ấy. Cậu có muốn tới đây không?

여기 엄청 맛있대

Cậu có muốn tới đây không? Đồ ăn ở đó ngon lắm.

 겁나 가고 싶었거든여기

Tớ vẫn luôn muốn tới đó.

그래그런데  ... - 가자

- Ừ, nhưng tớ... - Đi nào.

가자가자가자

Đi mau lên nào.

[직원들의 환호] - (직원2) 축하드립니다 - (직원3) 축하드립니다

Chúc mừng! Hãy hạnh phúc nhé!

[잔잔한 음악이 흘러나온다] (직원4) 축하드려요

Chúc mừng! Hãy hạnh phúc nhé!

(애봉어때고백  하고는  배기겠지?

Giờ sao đây? Cậu buộc phải tỏ tình thôi.

지금이야조석

Làm đi, Seok.

어휴그래도 갑자기 이러면 ...

Trời ơi, thế này xấu hổ quá đi.

그래그래 그러면 우리 사귀...

Được rồi. Vậy ta hãy...

[ 울음 효과음]

뭐라고?

Gì cơ?

[익살스러운 음악]

잎사귀 잎사귀  많다그렇지?

Nhìn lá này. Cái cây này nhiều lá chưa?

Ừ.

 전화  통만 하고 올게

Tớ phải đi gọi điện thoại.

아이씨

Khỉ thật.

(애봉반지 없어졌다

À, cái nhẫn đâu mất rồi.

어디서   있어 가지고

- Ôi, tình huống kinh điển ghê! - Món tráng miệng đây ạ.

(직원5) 후식입니다

- Ôi, tình huống kinh điển ghê! - Món tráng miệng đây ạ.

[다급하게저기요

Này anh ơi!

... - (직원5) 

- Vậy... - Vâng.

혹시 제가 삼킬까  그러는데

Tôi không muốn nuốt nó.

여기 어디예요?

Tôi không muốn nuốt nó. - Nó ở đâu vậy? - Gì cơ ạ?

?

- Nó ở đâu vậy? - Gì cơ ạ?

  알고 있으니까 그냥 가르쳐 주셔도 돼요

Tôi biết mọi chuyện rồi. Anh có thể nói với tôi.

여기 어디예요?

Anh có thể nói với tôi. Nó ở đâu?

신사동 21번지요

Địa chỉ của quán là số 21 Sinsa-dong.

아니알려 주기 싫으면 말지  되지도 않는 개그를

Anh thật sự không muốn nói cho tôi. Đúng là một trò đùa nhạt nhẽo!

어디 있지?

Để xem nào.

  먹고 깨작거려?

Sao cậu không ăn bánh?

아니이거... -  배부르구나?

Sao cậu không ăn bánh? - Có... - Cậu no rồi hả?

...

Ôi, không!

 남겨 ?

Ăn một nửa không?

[익살스러운 음악  닿았어

Tớ chưa động vào phần này đâu.

많이 먹어라

Cậu ăn cả đi.

[사람들이 웅성거린다]

고맙다같이  줘서

Cảm ơn vì đi xem phim này cùng tớ.

 이거 되게 보고 싶던 건데

Tớ thật sự muốn xem nó.

아니야 덕분에 연극을  보네

Có gì đâu. Nhờ có cậu mà tớ được xem một vở kịch.

(애봉여기서도 고백  하면 너는 진짜 남자도 아니다

Có gì đâu. Nhờ có cậu mà tớ được xem một vở kịch. Nếu cậu không thể tỏ tình ở đây thì cậu không phải đàn ông.

[조명이  꺼진다]

아직  끝났어

Vẫn chưa hết.

오래 기다리셨습니다 지금부터 우리 공연의 하이라이트!

Chắc các bạn mong chờ sự kiện này lắm. Giờ, điểm nhấn của vở diễn của chúng tôi,

고백 타임이 있겠습니다!

Giờ, điểm nhấn của vở diễn của chúng tôi, thời khắc tỏ tình, bắt đầu.

자신감이 부족해서 하지 못했던 고백

Nếu bạn vẫn lưỡng lự chưa nói,

원하시는 누구든 손을 들어서 무대 위로 나와 주시면 되겠습니다

Nếu bạn vẫn lưỡng lự chưa nói, hãy giơ tay lên và lên sân khấu.

! - 아이고급하셨네

- Ây da! - Ồ, đây rồi!

저기 노란색  남자분

- Anh chàng mặc áo phông vàng đó. - Gì cơ?

?

- Anh chàng mặc áo phông vàng đó. - Gì cơ?

나오세요

Lên đây nào.

아니... [살짝 웃는다]

남자답게 고백하세요

Hãy bày tỏ như một người đàn ông.

?

Bày tỏ cái gì?

시원하게 고백하시라고요 저희  알아요 [멋쩍은 웃음]

Cứ nói đi. Chúng tôi biết cả rồi.

... [배우의 웃음]

À...

(애봉이렇게까지 하는데 이번에도  하면 등신이다진짜

Tớ đã sắp xếp mọi thứ cho cậu. Nếu cậu không nói được thì cậu là đồ ngốc.

맞습니다

Ừ, đúng rồi.

제가 '마음의 소리작가 조석이에요

Tôi là Cho Seok, người vẽ Thanh Âm Trái Tim.

[익살스러운 음악] [석이 살짝 웃는다]

Tôi là Cho Seok, người vẽ Thanh Âm Trái Tim.

어떻게  알아보시고 [웃음]

Chắc các bạn nhận ra tôi và...

(애봉등신아

Đồ ngốc!

(관객1) '마음의 소리' 뭐야?

Thanh Âm Trái Tim là cái gì?

- (관객2) 나도 모르겠어 - (세이 !

Thanh Âm Trái Tim là cái gì? - Anh không biết. - Nói "hô" đi!

아이 세이 마음의 세이 소리

Tôi nói "Thanh Âm," các bạn nói "Trái Tim."

마음의마음의

Tôi nói "Thanh Âm," các bạn nói "Trái Tim." Thanh Âm...

아이 세이  세이 !

Tôi nói "Cho", các bạn nói "Seok" nhé.

- (관객3)  저래? - (관객4) 몰라이상해

- Cho! - Anh ta kì lạ quá!

(애봉제아무리 등신이라도 취하면 고백하겠지?

Nếu cậu là gã ngốc thảm hại nhất, cậu sẽ tỏ tình khi say rượu.

[술을 졸졸 따른다저기...

- Này... - Cậu thích uống rượu không?

   마시지마셔마셔!

- Này... - Cậu thích uống rượu không? Uống đi nào. Cạn ly!

!

Cạn ly!

이러다가 진짜 취해 [살짝 웃는다]

Chúng ta sẽ say lắm đấy!

술을 취하라고 마시는 거지  마시냐?

Chúng ta sẽ say lắm đấy! Rượu uống để say mà lại.

! - 

Rượu uống để say mà lại. - Cạn ly! - Cạn ly!

[애봉의 웃음]

[ 취한 목소리로있잖아애봉이는요

Nghe này, tớ đã rất vui khi gặp lại cậu.

석이 다시 만났을  진짜 좋았어요

Nghe này, tớ đã rất vui khi gặp lại cậu.

석이도 좋았어요?

Nghe này, tớ đã rất vui khi gặp lại cậu. Cậu có vui không?

?

Cậu có vui không? Hả?

애봉아 - 

Hả? - Ae-bong! - Ừ.

[ 취한 목소리로실은...  너한테   있는데

Thật ra, tớ có điều này muốn nói với cậu.

말해 

Nói đi.

 들어 줄게  열었다

Tớ sẽ lắng nghe. Tớ đang nghe đây.

[술잔을  놓는다]

 좋아한다

Có người yêu cậu.

[아름다운 음악]

Có người yêu cậu.

우리 형이

Đó là anh trai tớ.

[기운 빠지는 효과음]

너희 형이 나를 ?

Tại sao? Sao anh trai cậu lại yêu tớ?

...

Vì...cậu xấu hoắc.

못생겼거든

Vì...cậu xấu hoắc.

[애잔한 음악]

... [ 소거 효과음]

Tên khốn nạn này!

 왔어?

Sao cậu lại ở đây?

아니내가 어제 정신을 잃어서 미안해서

Tớ xin lỗi, hôm qua tớ xỉu luôn.

혹시  어제 실수한  없지?

Tớ có mắc lỗi gì không?

(애봉실수가 아니라 진심을 말했지 등신아

Tớ có mắc lỗi gì không? Không. Cậu chỉ nói sự thật thôi, đồ ngốc.

출장 조심히 다녀오고 갔다 와서 보자

Không. Cậu chỉ nói sự thật thôi, đồ ngốc. Đi công tác suôn sẻ nhé. Tớ sẽ gặp cậu khi cậu về.

아니 이제  보고 싶지 않아

Không. Tớ không muốn gặp cậu nữa.

다시 보지 말자우리

Ta đừng gặp nhau nữa.

애봉...

Ae-bong.

(애봉  혼자 착각하고 쇼한 거였네

Mình đã nhầm và bày ra trò ngớ ngẩn.

됐다이제

Mình đã nhầm và bày ra trò ngớ ngẩn. Mình xong rồi.

"공항"

Mình xong rồi. SÂN BAY

[음성 안내안내 말씀드리겠습니다

Xin hãy chú ý.

[음성 안내가 흘러나온다]

[애잔한 음악]

애봉아!

Ae-bong!

[음성 안내안내 말씀 드리겠습니다

Ae-bong!

(애봉 살아라조석

Chào nhé, Seok.

다시는 너한테 착각  

Tớ chẳng muốn gì từ cậu cả.

(애봉아!

Ae-bong!

애봉애봉아!

Ae-bong!

[음성 안내가 흘러나온다]

() [거친 숨을 내쉬며애봉아!

Ae-bong!

애봉아!

Ae-bong!

여권 없으면  들어갑니다 - 잠시만요

- Không hộ chiếu thì cấm vào ạ! - Chờ đã!

애봉아!

- Không hộ chiếu thì cấm vào ạ! - Chờ đã! Ae-bong!

... ...

Ae...

여기

Ở đây, Ae-bong!

애봉아!

Ở đây, Ae-bong!

애봉아   들어 

Ae-bong, nghe tớ này!

택시에 지갑을 놓고 내렸나  돈이 하나도 없어

Chắc tớ quên ví trên taxi rồi. Tớ không có đồng nào cả!

다른  몰라도 집에  차비가 없는데

Tớ không có tiền đi xe buýt luôn!

4 원만

Cho tớ ba đô-la đi! Ae-bong, cho tớ ba đô-la!

애봉아, 4 

Cho tớ ba đô-la đi! Ae-bong, cho tớ ba đô-la!

차비 4 !

Cho tớ ba đô-la đi! Ae-bong, cho tớ ba đô-la! Tớ cần ba đô-la để đi xe buýt!

[애잔한 음악]

Tớ cần ba đô-la để đi xe buýt!

[ 모양으로사귀자

[ 모양으로사귀자고

그래

Được rồi.

고마워

Cảm ơn cậu.

사귀자

Tớ sẽ hẹn hò với cậu.

?

Gì cơ?

사귀자고!

Mình hẹn hò đi.

Ừ, mình hẹn hò đi.

우리 사귀자

Ừ, mình hẹn hò đi.

[아름다운 음악] ♪ 우리 ♪

 나간다

- Anh ra ngoài đây. - Anh đi đâu đấy?

뭐야 어디 ?

- Anh ra ngoài đây. - Anh đi đâu đấy?

중요한 약속이야

- Anh ra ngoài đây. - Anh đi đâu đấy? Gặp một người quan trọng.

혹시 오늘 우리  만나? - 아니

Gặp một người quan trọng. - Hôm nay cậu gặp anh tớ à? - Không.

그럼 우리 오늘 만나자

Vậy mình gặp nhau đi.

혹시 우리 형한테 전화 오면 받지 말고

Vậy mình gặp nhau đi. Anh tớ có thể sẽ gọi cậu. Đừng trả lời.

그래알았어

Anh tớ có thể sẽ gọi cậu. Đừng trả lời. Ừ, được rồi.

오늘로 당길게요  오늘 해야 돼요

Tôi sẽ làm việc đó hôm nay. Phải là hôm nay.

(제가  5 있다가 이리로 데리고 올게요

Năm phút nữa, tôi sẽ đưa cô ấy tới đây.

파이팅! [석이 살짝 웃는다]

- Chúc may mắn! - Cảm ơn anh!

파이팅

- Chúc may mắn! - Cảm ơn anh!

애봉! - 우리 여기  갈래?

- Ae-bong! - Cậu có muốn tới đây không?

그런데...

- Ae-bong! - Cậu có muốn tới đây không? - Ừ, nhưng tớ... - Tớ vẫn luôn muốn tới đó.

 여기 진짜 가고 싶었거든 겁나 맛있대여기

- Ừ, nhưng tớ... - Tớ vẫn luôn muốn tới đó. Đồ ăn ở đó ngon lắm. Đi mau lên nào.

가자가자가자

Đồ ăn ở đó ngon lắm. Đi mau lên nào.

죄송해요

Tôi xin lỗi.

[한숨 쉬며다른  갔대철수해

Cậu ấy đi chỗ khác rồi. Ta về thôi.

(함께?

Cậu ấy đi chỗ khác rồi. Ta về thôi. Gói đồ lại rồi dọn dẹp đi.

빨리 싸고이거 빨리 싸고

Gói đồ lại rồi dọn dẹp đi.

이거 치우고 빨리...

Gói đồ lại rồi dọn dẹp đi.

일빠로 나온다니까 기다려 알았지?

Họ sẽ đi ra đầu tiên. Chờ đấy.

아직  끝났어

Vẫn chưa hết.

나온다나온다나온다

À, họ tới đấy.

[이벤트 직원들의 환호] [이벤트 직원들의 웃음]

Bày tỏ tình yêu đi!

제가 '마음의 소리작가 조석이에요

Tôi là Cho Seok, vẽ Thanh Âm Trái Tim.

알아보시고 [웃음]

Chắc các bạn nhận ra tôi và...

Chắc các bạn nhận ra tôi và... Đó.

... 못생겼거든

Cậu xấu hoắc.

[석이 테이블 위로 털썩 쓰러진다]

어휴 병신  하냐

Thằng ngốc này. Anh ta làm gì vậy?

(이벤트 직원3) 나간다나간다나간다

Này, họ đi về kìa!

[ 취한 목소리로이거 뭐야저리저리 !

ANH YÊU EM. HÃY LÀ CỦA ANH. Cái gì đây? Tránh ra đi!

(애봉 그래

Cái gì đây? Tránh ra đi! Có chuyện gì vậy?

♪ 몰래  옆에서만 ♪

Có chuyện gì vậy?

♪  품에서만 살래 ♪

많이 파세요

Chào mọi người nhé.

 ! 2 가자

- Không, mình đi thêm một tăng nữa đi. - Chắc chắn rồi!

그래!

- Không, mình đi thêm một tăng nữa đi. - Chắc chắn rồi!

몰라 준비한   터트려 그냥

- Không, mình đi thêm một tăng nữa đi. - Chắc chắn rồi! Gì vậy chứ? Làm mọi thứ đã chuẩn bị nào!

[석과 애봉의 환호]

[석과 애봉의 웃음]

"9 15"

NGÀY 15 THÁNG 9, BUỔI HẸN HÒ ĐẦU TIÊN

애봉이랑  데이트인데 잘할  있을까?

Tớ sẽ có buổi hẹn hò đầu tiên với Ae-bong. Tớ có làm được thật không?

괜찮아아무나    있는 거야

Tớ sẽ có buổi hẹn hò đầu tiên với Ae-bong. Tớ có làm được thật không? Đừng lo! Ai cũng làm được mà.

못하면 완전 병신이지

Đừng lo! Ai cũng làm được mà. Nếu không, cậu đúng là một gã thảm hại.

그래도  데이트가 난생처음이라

Nếu không, cậu đúng là một gã thảm hại. Nhưng đó là buổi hẹn hò đầu tiên của tớ.

진짜 별거 없어

Chẳng có gì to tát đâu.

 먹고?

Chẳng có gì to tát đâu. - Đầu tiên là đi ăn. - Đi ăn à?

?

- Đầu tiên là đi ăn. - Đi ăn à?

[석이 입가심을 한다]

우리 이제 같이 밥도 먹었으니까 결혼해야겠지?

Giờ ta đã ăn cùng nhau rồi. Ta kết hôn nhé?

Vâng.

[우아한 음악]

뭐야 거기서 결혼까지  [부욱의 한숨]

Cái gì? Đi thẳng tới việc kết hôn luôn à?

 먹었으면 영화를 보든가 - 영화?

Cái gì? Đi thẳng tới việc kết hôn luôn à? - Đi ăn rồi đi xem phim hay gì đó ấy! - Xem phim hả?

[우아한 음악]

[바보 같은 웃음] [부욱의 답답해하는 한숨]

  결혼이야 ?

Cậu lại nghĩ tới đám cưới à? Sao thế được?

 단계라는  있는 거야?

Cậu lại nghĩ tới đám cưới à? Sao thế được? Cậu phải đi từng bước chứ!

걷다가 자연스레 손도  잡고

Hãy đi dạo và nắm tay cô ấy một cách tự nhiên.

손잡아?

Nắm tay sao?

[우아한 음악]

- (애봉당신이 고생이 많아 - 자기도

- Anh vất vả quá. - Em cũng vậy.

[]

[울먹이며어떻게 나를 두고 바람을 피울 수가 있어?

Sao anh có thể phản bội em?

남자가 사회생활하다 보면 그럴 수도 있지 [울음]

Sao anh có thể phản bội em? Gã đàn ông nào cũng phạm phải lỗi lầm đó.

들어가서 울어 - 미안해

Gã đàn ông nào cũng phạm phải lỗi lầm đó. - Vào phòng mà khóc! - Xin lỗi.

뉴스  시간이야뛰어!

- Vào phòng mà khóc! - Xin lỗi. Tới giờ thời sự rồi. Đi nhanh!

[애봉의 울음]

Tới giờ thời sự rồi. Đi nhanh!

- (남자 친구아버님! - 내가   아버님이야!

- Cha! - Đừng gọi ta là "cha!"

  결혼 반대야!

- Cha! - Đừng gọi ta là "cha!" Cậu không thể cưới con gái ta được!

 가요여보

Vĩnh biệt ông xã.

(울대와 부욱완전 병신이구먼

Ôi, đúng là một thằng ngốc thảm hại!

...  데이트라

Buổi hẹn hò đầu tiên. Chuyện đó không phải đơn giản sao?

(친구2) 뻔한  아니야?

Buổi hẹn hò đầu tiên. Chuyện đó không phải đơn giản sao?

 경험상 먹고 영화 보고

Buổi hẹn hò đầu tiên. Chuyện đó không phải đơn giản sao? Như tớ biết thì cậu đi xem phim,

걷다가 손잡기도 하고

Như tớ biết thì cậu đi xem phim, cậu đi dạo và nắm tay nhau.

맞지?

- Đúng không? - Đúng rồi.

맞지

- Đúng không? - Đúng rồi.

[놀라며손을 잡는다고?

Cái gì? Nắm tay nhau á?

(친구2)  경험상 먹다가  주위에 묻은  닦아 주며 잡기도 하고

Anh ta có thể lau thức ăn trên mặt cậu, và nắm tay cậu.

변태 새끼

Đồ biến thái!

[물이 졸졸 흐르는 효과음]

(친구2) 걷다가 자연스럽게 잡기도 하지

Hoặc anh ta có thể nắm tay cậu khi đi dạo.

변태 새끼 뒈지려고 미쳤나이게 [아파하는 신음]

Đúng là đồ biến thái điên khùng!

잠깐만이러다가 죽겠어

Đúng là đồ biến thái điên khùng! Khoan! Cậu giết tớ bây giờ!

(애봉죽으라고 때리지 살라고 때리니? [석의 아파하는 신음]

Khoan! Cậu giết tớ bây giờ! Ừ, đó chính là lý do tớ đấm cậu mà!

(애봉) [흐느끼며석아미안해

Seok, xin lỗi vì đấm cậu mạnh thế.

내가 너무 세게 때렸어

Seok, xin lỗi vì đấm cậu mạnh thế.

(친구1) 어머어쩔 거야  완전 연애 고자잖아

Trời ơi! Cô ấy chẳng biết lãng mạn gì cả!

 솔로 탈출  하는  아니야?

Trời ơi! Cô ấy chẳng biết lãng mạn gì cả! Lần này cậu cũng chẳng có hy vọng gì.

 이번에도 실패하면

Lần này cậu cũng chẳng có hy vọng gì. Nếu cậu lại thất bại,

대마법사가  거야

- cậu sẽ là một pháp sư vĩ đại. - Một pháp sư vĩ đại?

'마법사'?

- cậu sẽ là một pháp sư vĩ đại. - Một pháp sư vĩ đại?

걱정 우리가 아는 연애 고수들을   불러 줄게

- cậu sẽ là một pháp sư vĩ đại. - Một pháp sư vĩ đại? Đừng lo. Bọn tớ sẽ hỏi mọi chuyên gia về lãng mạn.

우리만 믿어 - 우리만 믿어

Đừng lo. Bọn tớ sẽ hỏi mọi chuyên gia về lãng mạn. - Hãy tin bọn tớ. - Hãy tin bọn tớ.

(울대그들의 스킬을 전수받으면   이상 연애 고자가 아니야

- Hãy tin bọn tớ. - Hãy tin bọn tớ. Nếu cậu có thể luyện được kỹ năng của họ, cậu có thể trở thành Don Juan.

[장엄한 음악]

Nếu cậu có thể luyện được kỹ năng của họ, cậu có thể trở thành Don Juan.

"참가자 1 조석 연애스킬 레벨 : 0"

NGƯỜI CHƠI MỘT: CHO SEOK CẤP: 0

"참가자 2 최애봉 연애스킬 레벨 : -3"

NGƯỜI CHƠI HAI: CHOI AE-BONG CẤP: -3

"라운드1"

TRÒ CHƠI HẸN HÒ VÒNG MỘT

옷은 깔끔하게 차려입는다

Hãy mặc quần áo đẹp.

"조정"

Hãy mặc quần áo đẹp. KỸ NĂNG: MẶC ĐỒ ĐẸP YÊU CẦU: 3 LẦN HẸN

일부러 10 정도 늦게 가서 기대감을 높여

Hãy đến trễ 10 phút, để anh ta mong gặp cậu.

기다렸지미안

Xin lỗi cậu, tớ tới muộn.

내가 낮잠 자다가 바로 나와서  늦었다

Xin lỗi cậu, tớ tới muộn. Tớ vừa ngủ dậy nên đến đây hơi vội.

[당황하며바로 나온 거라고?

Tớ vừa ngủ dậy nên đến đây hơi vội. Ồ, cậu đi vội à.

내가 급하게 나오느라고 너무  꾸미고 나왔나?

Ồ, cậu đi vội à. Chắc tớ chưa kịp trang điểm xong vì tớ vội quá mà.

이것  바를게

Để tớ bôi son lên.

[신비로운 음악]

KỸ NĂNG: TẠO ĐIỀU KIỆN HÔN CHO MÔI

[기운 빠지는 효과음]

오늘 옷이  인상적이다

Bộ vét của cậu...thật ấn tượng.

[웃음]

근처에 친척 결혼식이 있어서

Tớ vừa đi dự đám cưới họ hàng.

...

Tớ vừa đi dự đám cưới họ hàng. Ồ.

(좋아바로 다음 스킬을...

Tuyệt. Tới kỹ năng tiếp theo.

이거? [살짝 웃는다]

PHIÊN BẢN GIỚI HẠN ĐỒNG HỒ HÌNH NHÂN VẬT HOẠT HÌNH À, cái này à?

[아기자기한 효과음이 흘러나온다]

해외 직구 한정판이야

Đặt mua từ nước ngoài đấy.

[익살스러운 효과음이 흘러나온다]

Đặt mua từ nước ngoài đấy. Như thế không được đâu!

[장엄한 음악]

"라운드2"

TRÒ CHƠI HẸN HÒ VÒNG HAI

"정보"

KỸ NĂNG: LẮNG NGHE BÊN KIA NGUỒN: MẠNG XÃ HỘI

[반짝거리는 효과음]

KỸ NĂNG: LẮNG NGHE BÊN KIA NGUỒN: MẠNG XÃ HỘI KỸ NĂNG: LẮNG NGHE BÊN KIA NGUỒN: MẠNG XÃ HỘI

[시계가 째깍거리는 효과음]

[시계가 째깍거리는 효과음]

[빠르게 째깍거리는 효과음] [장엄한 음악]

"라운드3"

TRÒ CHƠI HẸN HÒ VÒNG BA

(이번에는 진짜 본격적으로  볼까?

Mình có nên bắt đầu không?

내가 군대에 있을  축구 대회에 나갔거든

Hồi ở quân ngũ, tớ đã tham dự giải vô địch bóng đá.

[테이블을  치며역시 축구는 군대스리가더라 [웃음]

Quân đội là nơi tốt nhất để chơi bóng đá đấy!

원래 보통 이등병들은 공격수   시켜 

TỎ RA THÍCH THỂ THAO Họ thường không cho binh nhì làm tiền đạo.

내가... - 나도!

Họ thường không cho binh nhì làm tiền đạo. - Tớ... - Tớ cũng vậy!

나도 축구 엄청 좋아해

Tớ cực thích bóng đá.

 뛰고 차고 그러는 

Họ chạy đi chạy lại và đá quả bóng.

 아는 선수도 있어

Họ chạy đi chạy lại và đá quả bóng. Tớ biết một cầu thủ.

박지성

Tớ biết một cầu thủ. Park Ji-seong! Cú ghi bàn ba điểm của anh ấy thật tuyệt vời!

3  진짜 멋있더라

Park Ji-seong! Cú ghi bàn ba điểm của anh ấy thật tuyệt vời!

박지성이 3 슛을? [ 울음 효과음]

Park Ji-seong có cú ghi bàn ba điểm à?

아니었나?

Tớ nhầm rồi à?

맞지

Đúng rồi, tớ đã xem trận đấu đó. Anh ta thậm chí còn úp rổ.

나도 봤어덩크하고

Đúng rồi, tớ đã xem trận đấu đó. Anh ta thậm chí còn úp rổ.

작은 키임에도 불구하고

Anh ấy hơi lùn, nhưng...

우리 고등학교  체육 선생님 기억나지?

Cậu có nhớ thầy giáo thể dục ở cấp hai không?

[쥐가 찍찍 운다]

Cậu có nhớ thầy giáo thể dục ở cấp hai không?

...

Chuột!

!

Chuột!

[ 소리로!

Chuột!

아줌마피해!

Chuột kìa! KỸ NĂNG: YÊU ĐỘNG VẬT

피해!

KỸ NĂNG: YÊU ĐỘNG VẬT Chạy đi! Có chuột đấy!

...  보지... - (애봉쭈쭈...

Chạy đi! Có chuột đấy!

일로 쭈쭈... [스산한 음악]

Lại đây nào.

오늘부터  이름은 밍키야

Từ giờ, tên mày sẽ là Minky.

밍키야

Từ giờ, tên mày sẽ là Minky. Minky!

되게 귀여워

Nó dễ thương lắm!

"라운드4"

TRÒ CHƠI HẸN HÒ VÒNG BỐN

아니 언니가 나한테 말을 그딴 식으로 하는  있지

KỸ NĂNG: KHI CÔ ẤY NÓI XẤU AI ĐÓ, HÙA THEO CÔ ẤY Sao cô ta dám nói thế với tớ?

그거 진짜 나쁜 년이네

Sao cô ta dám nói thế với tớ? Đúng là xấu tính mà!

그렇지?

Đúng là xấu tính mà! Đúng không?

 요즘 살이 너무 쪄서 보기  흉한 거야

Đúng không? Dạo gần đây tớ lên cân. Trông tớ béo quá.

그래그래  너무 쪄서 병신 같아

Dạo gần đây tớ lên cân. Trông tớ béo quá. Đúng rồi, trông cậu béo lắm.

그래서 내가 엄마 편들어 주려고 얘기를 했거든

Tớ muốn an ủi mẹ tớ nên tớ nói chuyện với mẹ.

그런데 엄마가 갑자기 거기서  짜증을...

Tớ muốn an ủi mẹ tớ nên tớ nói chuyện với mẹ. Nhưng tự dưng bà ấy lại giận lên.

너희 엄마 진짜...

Mẹ cậu tệ thật đấy!

? [애봉이 테이블을  친다]

Mẹ cậu tệ thật đấy!

[ 울음 효과음]

엄마랑 목욕탕 가는  되게 좋아하거든

KỸ NĂNG ỨNG DỤNG: KHẲNG ĐỊNH MÌNH THÍCH NHỮNG GÌ CÔ ẤY THÍCH Tớ thích đi nhà tắm công cộng với mẹ lắm.

나도 엄마랑 목욕탕 가는  좋아해

Tớ thích đi nhà tắm công cộng với mẹ lắm. Tớ nữa. Tớ cũng thích đi nhà tắm công cộng với mẹ.

겨울에는 역시 치렝스 입는  따뜻해

Vào mùa đông, quần tất giả váy là tuyệt nhất!

나도 겨울에 치렝스 입어 [웃음]

Vào mùa đông, quần tất giả váy là tuyệt nhất! Tớ cũng vậy. Tớ cũng mặc nó vào mùa đông!

 사실 엑소 시우민 빠거든?

Thật ra tớ thích Exo và Xiumin!

[작은 소리로나도 시우민 빠야

Tớ cũng vậy. Tớ yêu Exo và Xiumin!

[신나는 음악으르렁으르렁으르렁!

ĐIỀU NÀY ĐÚNG SỰ THẬT! Hãy gầm lên!

(애봉 보여!

D.O., BAEKHYUN, KAI, SEHUN

 드세요오빠! [웃음]

Hãy nhận lấy chai nước này!

[장엄한 음악]

Hãy nhận lấy chai nước này!

"라운드5"

TRÒ CHƠI HẸN HÒ VÒNG NĂM

(애봉정말 고생이 많으세요

Cô làm việc rất tốt.

어머피부가 많이 상하셨네요 잠시만요

Cô làm việc rất tốt. Ôi, tay cô khô quá. Chờ một chút.

하루 종일  계셔서 다리 아프시죠?

Đi nhiều chắc cô mỏi chân lắm.

여기 앉으세요 - 아니요괜찮아요

Đi nhiều chắc cô mỏi chân lắm. - Ngồi đây đi. - Thôi, cảm ơn cô.

[뛰어가는 발걸음]

(어휴! [웃음]

KỸ NĂNG: ĐỐI TỐT VỚI TRẺ EM Cháu bao nhiêu tuổi?

 살이에요?

Cháu bao nhiêu tuổi?

엄마 어디 있어요?

Cháu bao nhiêu tuổi? Mẹ cháu đâu?

저기 있어요?

Đó là mẹ cháu à?

(애봉어머할머니 손자 데리고 다니시기 힘드실 텐데

Phải dẫn theo cháu trai, chắc bà vất vả lắm.

제가  도와드릴 거라도...

Phải dẫn theo cháu trai, chắc bà vất vả lắm. Cháu giúp bà được gì không?

3 

Hai đô rưỡi.

3 

Hai đô rưỡi. Hai đô rưỡi.

(할머니와 어린이) 3 

Hai đô rưỡi.

[피식하며아이

Chú không có tiền mặt. Chú có thẻ tín dụng thôi.

형이 현금이 없어서 카드밖에 없는데

Chú không có tiền mặt. Chú có thẻ tín dụng thôi.

(...

Chú không có tiền mặt. Chú có thẻ tín dụng thôi.

[당황한  웃으며아휴 정신  

À, nhầm rồi.

이제 보니 카드가 아니라 수표밖에 없어서

À, nhầm rồi. Chú có séc, không phải thẻ tín dụng.

거슬러  수가...

Nếu cháu có tiền trả lại...

달러라...

bằng đô-la. Bằng đồng yên.

엔화

bằng đô-la. Bằng đồng yên.

[ 울음 효과음]

그런데   있으면 껌은  파는 거야?

Có từng ấy tiền sao lại đi bán kẹo cao su?

 말이

Có từng ấy tiền sao lại đi bán kẹo cao su? Chính xác.

[석과 애봉의 웃음] [잔잔한 음악]

마시자 - 그래

- Uống đi nào. - Ừ.

!

Cạn ly!

(...

Ôi, tớ say rồi.

아휴취한취한다

Ôi, tớ say rồi.

그래서  분이서 오랜만에 여행을 가고 싶다고 그랬거든

Ôi, tớ say rồi. Bố mẹ tớ đã đi chơi với nhau.

그래서 오늘 우리 집에 부모님이  계셔

Bố mẹ tớ đã đi chơi với nhau. Tối nay họ không có ở nhà.

우리 이거  마시고 2차로 우리 집을 가자

KỸ NĂNG: THỂ HIỆN BẢN LĨNH ĐÀN ÔNG NGUỒN: NHIỄM SẮC THỂ XY Sao ta không uống hết chỗ này rồi về nhà tớ làm hiệp nữa?

그래그래

Được.

- () 2... - 2

Vì hiệp hai!

[다급하게택시택시...

Taxi!

(안녕하세요

- Chào. Vào đi. - Chào.

- (애봉안녕하세요 - 안으로  들어가

- Chào. Vào đi. - Chào.

애봉아 주소너희 

Ae-bong, nói địa chỉ nhà cậu đi.

[ 취한 목소리로부산시 사구 감천동

Gamcheon-dong, Sa-gu, Busan.

[피식] [애봉이 털썩 쓰러진다]

Gamcheon-dong, Sa-gu, Busan.

부산 오케이

Busan à? Được rồi!

그게 ... [자동차 엔진음]

Busan à? Được rồi! Ấy...

[절망적인 음악]

[문을  친다]

"택시"

[분위기가 고조되는 음악]

HAI TRĂM NĂM MƯƠI ĐÔ-LA

아저씨카드 되나요?

Trả bằng thẻ tín dụng được chứ?

들어와

Cậu vào đi.

그럴까?

Vậy à?

[거친 숨을 내쉰다]

우리 집이야

Đây là nhà tớ.

[애봉의 헛기침]

[웃으며좋다

(애봉그래?

[옅은 숨을 내쉬며인사해우리 할머니

Này, chào bà tớ đi.

[익살스러운 음악]

Này, chào bà tớ đi.

우리 할아버지우리 할아버지

Còn đây là ông tớ.

(남동생누나 왔어?

Còn đây là ông tớ. - Chào chị. - Đây là em trai tớ.

  동생

- Chào chị. - Đây là em trai tớ.

(...

(애봉이모랑 이모부

Chú thím của tớ.

삼촌

Đây là bác.

그리고 우리  강아지 센세이션이랑

Con to hơn tên là Sensation.

작은 강아지 행봉이

Con to hơn tên là Sensation. Còn con nhỏ tên là Bạch Tuyết.

[강아지가 왈왈 짖는다]

Còn con nhỏ tên là Bạch Tuyết.

내가 우리 부모님 여행 가서  계신 얘기했나?

À, tớ có bảo cậu là bố mẹ tớ đang đi chơi chưa?

... 했어

Có, cậu nói rồi.

[애봉 가족의 환호]

(애봉파도!

Cạn ly! Uống lần lượt nhé!

(삼촌쭉쭉쭉쭉

Uống đi nào!

[애봉 가족의 환호]

  !

Cốc nữa nhé!

( 함께위하여!

Cốc nữa nhé! Cạn ly!

[애봉 가족의 환호]

Cạn ly!

[애봉 가족의 환호]

- (남동생    ! - '  '

Một cốc nữa!

- (남동생   - '  '

Một cốc nữa!

- (애봉 가족) ♪ 다리를 건너 ♪ - (삼촌건너건너

Một cốc nữa! - Vượt qua cây cầu! - Một cốc nữa!

신나게 건너!

- Vượt qua cây cầu! - Một cốc nữa! Hét lên nào!

(센세이션)

Hét lên nào! - Họ còn thua cả loài chó! - Tôi không muốn ở cùng lũ ngốc này!

(행봉이)

- Họ còn thua cả loài chó! - Tôi không muốn ở cùng lũ ngốc này!

(센세이션)

Gã xấu xí kia là ai?

(행봉이)

Gã xấu xí kia là ai? Bạn trai của Ae-bong đấy. Cậu ta đi từ tận Seoul tới đây.

(센세이션)

Bạn trai của Ae-bong đấy. Cậu ta đi từ tận Seoul tới đây. Chắc Ae-bong đã nói là bố mẹ cô ấy không có ở nhà.

(행봉이)

Chắc Ae-bong đã nói là bố mẹ cô ấy không có ở nhà. Ôi, anh chàng tội nghiệp!

(애봉 가족) ♪ 그리운 마음에 전화를 걸어 ♪ [애봉 가족의 환호]

Ôi, anh chàng tội nghiệp! Tôi đã gọi cô ấy

- (삼촌신나게 걸어 - (... [신나는 음악]

Ôi, phân chó?

?

 

 

 


No comments: