Search This Blog



  오징어 게임 5

Trò chơi con mực 5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]





‪(미녀) 야, 어떻게 좀 해 봐, 이 씨발!‬‪Làm gì đi chứ! Chết tiệt!‬
‪[4조 조원들의 힘주는 신음]‬‪Giữ vững tinh thần. Nghe tôi nói đây!‬
‪(상우) 다들 정신 차리고 내 말 들어!‬‪Giữ vững tinh thần. Nghe tôi nói đây!‬
‪내가 신호하면‬ ‪딱 세 발만 앞으로 가는 거야‬‪Khi tôi ra hiệu,‬ ‪tất cả bước lên trước ba bước!‬
‪앞으로 가라고?‬‪Bước lên trước? Điên rồi hả?‬
‪미쳤어!‬‪Bước lên trước? Điên rồi hả?‬
‪저쪽을 넘어뜨려야 돼!‬‪Ta phải làm cho họ trượt!‬
‪개소리하지 마!‬‪Đừng nói nhảm nữa!‬
‪해 봅시다!‬‪Cứ thử đi!‬ ‪Không, tôi không làm được!‬
‪(미녀) 안 돼, 난 못 해!‬‪Không, tôi không làm được!‬
‪(상우) 못 하면 죽어!‬‪Không làm được thì chết!‬
‪셋에 가는 거야‬‪Không làm được thì chết!‬ ‪Tôi sẽ đếm đến ba! Một!‬
‪하나, 둘, 셋!‬‪Tôi sẽ đếm đến ba! Một!‬ ‪Hai!‬ ‪Ba!‬
‪[4조 조원들의 힘주는 신음]‬‪Ba!‬
‪[5조 조원들의 힘겨운 신음]‬ ‪[기훈의 놀란 신음]‬
‪[불안한 숨소리]‬
‪[5조 조원들의 힘주는 신음]‬
‪당겨!‬ ‪[4조 조원들의 힘주는 신음]‬‪Kéo!‬
‪[사람들의 힘주는 신음]‬‪Kéo đi…‬
‪[5조 조원들의 힘겨운 신음]‬‪Kéo!‬
‪[5조 조원들의 다급한 신음]‬‪Không!‬
‪(남자1) 안 돼!‬‪Không!‬
‪[5조 조원들의 비명]‬
‪[4조 조원들의 다급한 신음]‬
‪[4조 조원들의 힘겨운 신음]‬ ‪[5조 조원들의 비명]‬
‪[5조 조원들이 쿵 떨어진다]‬ ‪[4조 조원들의 거친 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[지게차 경고음]‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬ ‪(남자2) 하늘에 계신 우리 아버지…‬
‪[남자2가 중얼거린다]‬
‪(지영) 아저씨‬‪Này ông chú.‬
‪지금 누구한테 비는 거야?‬‪Chú đang cầu nguyện với ai vậy?‬
‪주님?‬‪Chúa à?‬
‪[계속 중얼거린다]‬‪Chúa à?‬
‪당신이 지금 살아 있는 게‬ ‪주님 덕분인 거 같아?‬‪Chú nghĩ chú sống sót là nhờ có Chúa sao?‬
‪[헛웃음]‬
‪하, 당신이 지금 살아서‬ ‪혀를 놀리고 있는 건‬‪Bây giờ chú còn sống được‬ ‪để đong đưa cái lưỡi đó‬
‪저 할아버지랑‬‪đều nhờ ông cụ‬
‪막판에 기가 막힌 잔머리 굴리신‬‪và pha lật kèo xuất thần‬ ‪ở phút cuối của chú kia.‬
‪저 아저씨 덕분이라고‬‪và pha lật kèo xuất thần‬ ‪ở phút cuối của chú kia.‬
‪그러니까 감사 기도 할 거면‬‪Nên nếu chú có muốn cảm ơn‬
‪저 사람들한테나 해‬‪thì cảm ơn họ mới đúng.‬
‪길 잃은 어린양아‬‪Này con cừu non lạc lối.‬
‪넌 오늘 십자가에 못 박힌 사람들의‬ ‪통곡이 들리지 않느냐?‬‪Không nghe tiếng khóc của những người‬ ‪vừa bị đóng trên thánh giá à?‬
‪우린 그들의 희생과 피로‬ ‪또 하루를 살아남았다‬‪Chúng ta sống được thêm một ngày‬ ‪nhờ sự hy sinh và máu của họ.‬
‪죄 많은 우리 모두를 대신하여‬‪Thay mặt cho những kẻ tội đồ chúng ta,‬
‪(남자2) 내가 그들의 희생과‬ ‪주님의 선택에 감사하며‬‪tôi cầu nguyện để cảm ơn sự hy sinh của họ‬
‪기도를 올리는 것이다‬‪và lựa chọn này của Chúa.‬
‪지랄‬‪Vớ vẩn.‬
‪자기 손으로 죽여 놓고‬‪Tự tay giết họ mà lắm lời.‬
‪[중얼거린다]‬
‪아‬
‪대충 기도만 하면‬ ‪우리 다 천국 가는 거야?‬‪Cầu nguyện đại vài câu‬ ‪là được lên thiên đường à?‬
‪아, 씨발, 그럼 나도 기도해야지‬‪Chết tiệt, vậy tôi cũng phải cầu nguyện.‬
‪하늘에 계신 우리 아버지‬ ‪저희는 오늘 힘을 합쳐‬‪Thưa Cha trên trời cao,‬ ‪hôm nay chúng con đã hợp sức‬ ‪để tiễn rất nhiều người đến bên Cha.‬
‪많은 인간들을‬ ‪주님 곁으로 보내 드렸습니다‬‪hôm nay chúng con đã hợp sức‬ ‪để tiễn rất nhiều người đến bên Cha.‬
‪앞으로 더 많은 인간들을‬ ‪주님 곁으로 보낼 수 있도록‬‪Mong Cha tiếp thêm sức mạnh để‬ ‪chúng con có thể tiễn thêm nhiều người…‬
‪- 힘을 주시옵고…‬ ‪- (새벽) 조용히 좀 해‬‪Yên lặng chút đi.‬
‪[남자2가 계속 중얼거린다]‬‪Yên lặng chút đi.‬
‪나?‬‪Tôi à?‬
‪아니면 저 인간?‬‪Hay ông chú kia?‬
‪둘 다‬‪Cả hai.‬
‪[엘리베이터가 덜컹거린다]‬
‪[지게차 경고음]‬
‪(지영) 너 이름이 뭐냐?‬‪Tên cô là gì?‬
‪(새벽) 이름은 알아서 뭐 하게?‬‪Cô biết để làm gì?‬
‪(지영) 이름 가지고 뭐 하겠냐? 부르지‬‪Còn phải hỏi à? Biết tên để gọi chứ sao.‬
‪(새벽) 부르지 마‬‪Đừng gọi.‬
‪(지영) 비싸게 구네‬‪Cô nhiều bí mật thật.‬
‪(새벽) 부탁인데‬‪Tôi nhờ cô một chuyện.‬
‪나 좀 내버려 둘래?‬‪Để tôi yên được không?‬
‪(지영) 나한테 먼저 와서‬ ‪말 건 건 너야‬‪Cô là người bắt chuyện với tôi trước mà.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(남자3) 야, 너희들도 봤지?‬‪Các anh thấy ông già đầu hói tè dầm chứ?‬
‪그 오줌 질질 싸는‬ ‪그 대머리 아저씨, 어?‬‪Các anh thấy ông già đầu hói tè dầm chứ?‬ ‪Ngay sau đó, đám nhóc đằng sau ông ta cứ…‬
‪그다음부터 뒤에 있는‬ ‪애새끼들도 막 질질…‬ ‪[문이 철컥 열린다]‬‪Ngay sau đó, đám nhóc đằng sau ông ta cứ…‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[헛웃음]‬
‪[지게차 경고음]‬
‪[리모컨 조작음]‬ ‪[관이 쿵 떨어진다]‬
‪[병정1의 힘주는 신음]‬
‪(병정1) 숨이 멎었어‬ ‪빨리 의사 놈 불러와‬‪Ngừng thở rồi.‬ ‪Mau gọi bác sĩ đến đây.‬
‪(미녀) 난 진짜‬ ‪그냥 우리 바로 다 뒈질 줄 알았거든?‬‪Tôi cứ tưởng chúng ta sẽ chết hết.‬
‪근데 진짜로 이렇게 딱 누우니까‬ ‪막 힘이 딱 생기는 게‬‪Nhưng vừa ngửa ra nằm xuống‬ ‪thì tự dưng thấy sung sức hẳn.‬
‪'어머, 이게 뭐야, 이게 되네?'‬‪"Ồ, gì vậy? Có vẻ được này".‬
‪영감님, 그거 어떻게 안 거야?‬‪Bác này, sao bác biết được vậy?‬
‪[웃음]‬
‪그냥 어릴 때 말이야, 내가…‬‪Chỉ là do hồi trẻ…‬
‪그거 영화 보고 따라 한 거지?‬‪Bác xem phim rồi bắt chước theo‬ ‪đúng không? Phim gì ấy nhỉ?‬
‪(미녀) 아, 그 영화 뭐야? 그거‬‪Bác xem phim rồi bắt chước theo‬ ‪đúng không? Phim gì ấy nhỉ?‬
‪그, 있잖아, 이렇게‬ ‪막 이렇게, 이렇게 하는 거, 그거‬‪Phim gì mà làm thế này này.‬
‪'매트릭스'‬‪Ma Trận.‬
‪야‬‪Này, cậu đến Hàn Quốc‬ ‪không lo làm mà chỉ xem phim thôi à?‬
‪너는 한국 와서 일은 안 하고‬ ‪영화만 봤니?‬‪Này, cậu đến Hàn Quốc‬ ‪không lo làm mà chỉ xem phim thôi à?‬
‪그리고 오빠‬‪Còn anh nữa.‬
‪(미녀) '앞으로 딱 세 발만 가는 거야'‬‪"Bước lên ba bước thôi!"‬
‪[탄성]‬‪Gì vậy chứ? Ngầu bá cháy.‬
‪뭐야, 완전 멋짐 터져‬‪Gì vậy chứ? Ngầu bá cháy.‬
‪아니, 어떻게 거기서‬ ‪그런 생각을 다 했어?‬‪Sao anh có thể‬ ‪nghĩ ra được trong lúc đó vậy?‬
‪아까는 개소리라고 했잖아요‬‪Lúc nãy cô bảo nhảm nhí mà.‬
‪내가?‬‪Tôi sao?‬
‪너 무슨 개소리야?‬‪Cậu đang nói nhảm gì vậy?‬
‪(알리) 막 울면서‬‪Cô vừa khóc vừa gào‬
‪[미녀를 따라 하며] '미쳤어!‬ ‪개소리하지 마!'‬‪"Điên rồi hả? Đừng nói nhảm nữa!"‬
‪했잖아요‬‪Cô đã nói vậy đó.‬
‪(미녀) 야‬‪Này, cậu từ nước nào đến đấy?‬
‪너 어느 나라에서 왔어?‬‪Này, cậu từ nước nào đến đấy?‬
‪너 비자는 있어?‬‪Có thị thực không? Ở bất hợp pháp chứ gì?‬
‪너 불법 체류지? 야‬‪Có thị thực không? Ở bất hợp pháp chứ gì?‬ ‪Chà, tôi nói này, các anh.‬
‪이봐요, 오빠들‬‪Chà, tôi nói này, các anh.‬
‪아니, 이런 족보도 모르는 외국 애들‬‪Cho một tên ngoại quốc không rõ lai lịch‬
‪우리 팀에 끼워 줘도 되는 거야? 어?‬‪vào đội chúng ta cũng được sao?‬
‪내가 이번 기회에 아주‬ ‪멤버 정리를 싹 한번 해야지, 씨‬‪Sẵn dịp này, tôi phải‬ ‪chỉnh đốn lại đội hình mới được.‬
‪여기 대빵이 누구야?‬‪Ai đứng đầu ở đây vậy?‬
‪멋진 오빠‬‪Anh trai chất chơi, anh đứng đầu à?‬
‪오빠가 대빵이야?‬‪Anh trai chất chơi, anh đứng đầu à?‬
‪여기는 그런 거 없어요‬‪Chúng tôi không có ai đứng đầu cả.‬ ‪Tất cả đều như nhau.‬
‪그냥 다 똑같아요‬‪Chúng tôi không có ai đứng đầu cả.‬ ‪Tất cả đều như nhau.‬
‪[탄성]‬
‪더 좋네‬‪Vậy càng tốt.‬
‪평등 사회‬‪Một xã hội công bằng!‬
‪씨발‬‪Chết tiệt, vậy mà có‬ ‪một tên ăn mày coi mình như vua,‬
‪(미녀) 어떤 양아치 새끼는‬ ‪완전히 자기가 무슨 왕인 것처럼‬‪Chết tiệt, vậy mà có‬ ‪một tên ăn mày coi mình như vua,‬ ‪chỉ thích tự làm theo ý mình.‬
‪아주 다 자기 마음대로‬ ‪하는데 말이야, 씨‬‪chỉ thích tự làm theo ý mình.‬
‪(기훈) 근데 아주머니는‬ ‪왜 쫓겨났어요?‬‪Mà sao bà cô đây bị đuổi ra vậy?‬
‪오빠‬‪Anh à.‬
‪나 아주머니 아니야‬‪Tôi không phải bà cô gì đâu.‬
‪나‬‪Tôi là Han Mi Nyeo.‬
‪한미녀야‬‪Tôi là Han Mi Nyeo.‬
‪그냥 '미녀야' 하고 불러‬‪Cứ gọi "Mi Nyeo à" là được.‬
‪(미녀) 그리고 내가 쫓겨난 게 아니라‬‪Vả lại tôi không bị đuổi.‬
‪[발을 탁 구르며] 내 발로‬ ‪걸어 나온 거라니까‬‪Vả lại tôi không bị đuổi.‬ ‪Tôi tự ra đi thôi.‬
‪저 양아치 새끼들하고‬ ‪내가 도저히 레벨이 안 맞아서‬‪Do bọn khốn kia và tôi‬ ‪không cùng đẳng cấp.‬
‪(상우) 당신만 버렸어요‬‪Họ bỏ rơi cô đấy.‬
‪체격 좋은 놈들만 뽑고‬‪Để chọn những người đàn ông‬ ‪có thể lực tốt.‬
‪그것도 게임 직전에‬‪Ngay trước trò chơi vừa rồi.‬
‪무슨 게임을 할지 꼭 미리 안 것처럼‬‪Như thể họ đã biết trước sẽ chơi trò gì.‬
‪[덕수의 웃음]‬
‪[종소리 알림음]‬
‪[안내 음성] 30분 후에 소등하겠습니다‬‪Đèn sẽ tắt sau 30 phút nữa.‬
‪모두 취침 준비를 해 주시기 바랍니다‬‪Tất cả hãy chuẩn bị đi ngủ.‬
‪(상우) 불이 꺼지면‬ ‪또 싸움이 벌어질지 몰라요‬‪Không chừng khi đèn tắt‬ ‪sẽ lại có bạo loạn.‬
‪미리 대비를 합시다‬‪Chúng ta hãy phòng bị.‬
‪(남자4) 어떻게요, 예?‬‪Bằng cách nào?‬
‪여기 여자들이랑 저 노인네 껴서‬‪Đội ta có người già và phụ nữ,‬
‪어차피 이 중에서 우리가 제일 약한데‬‪yếu nhất trong đây.‬
‪(남자2) 약한 쪽을 골라서‬ ‪우리가 먼저 칩시다‬‪Ta hãy chọn đội nào yếu để tấn công trước.‬
‪[헛웃음]‬
‪주님 모시는 분이 더 살벌하네‬‪Kẻ phụng sự Chúa‬ ‪còn man rợ hơn người thường nhỉ?‬
‪(남자2) 이미 우리 모두 죄인입니다‬‪Chúng ta đều đã là tội đồ.‬
‪우리의 손은 피로 젖었어요‬‪Tay đã đẫm máu.‬
‪공격이 최선의 방어라고‬ ‪차라리 공격합시다‬‪Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất.‬ ‪Thà tấn công trước còn hơn.‬
‪(새벽) 어제 싸움 났을 때‬‪Trong vụ bạo loạn tối qua,‬
‪내 앞에 있던 남자가‬ ‪어떻게 죽었는지 알아?‬‪có biết người đàn ông‬ ‪trước mặt tôi chết thế nào không?‬
‪자기편인 줄 알았던 인간한테‬ ‪목이 꺾였어‬‪Anh ta bị một người mà mình‬ ‪tưởng cùng phe bẻ gãy cổ.‬
‪당신들 나 믿어?‬‪Các người tin tôi sao?‬
‪난 당신들 못 믿는데‬‪Còn tôi không tin các người.‬
‪[기훈의 힘주는 숨소리]‬‪Đúng thế.‬
‪(기훈) 그래요‬ ‪일단 지키는 게 우선입니다‬‪Đúng thế.‬ ‪Trước mắt cứ ưu tiên bảo vệ bản thân.‬
‪불이 꺼지기 전에 바리케이드를 칩시다‬‪Trước khi đèn tắt,‬ ‪chúng ta hãy dựng rào chắn.‬
‪엄폐물이 있으면은 의지가 될 거예요‬‪Có chỗ nấp sẽ thấy an tâm hơn.‬
‪[헛웃음]‬
‪(덕수) 어이, 쌍문동‬‪Này, Phường Ssangmun.‬
‪살아 보겠다고 용을 쓰는구나‬‪Anh cũng chịu khó tìm cách sống sót thật.‬
‪근데‬‪Nhưng mà‬
‪뭐, 이딴 거 쌓는다고 괜찮겠어?‬‪dựng mấy cái này lên là ổn à?‬
‪바람이 숭숭 샐 거 같은데‬‪Tôi nghĩ gió bão sẽ mạnh lắm đấy.‬
‪[덕수의 웃음]‬‪Tôi nghĩ gió bão sẽ mạnh lắm đấy.‬ ‪Anh thì ổn sao?‬
‪넌 괜찮겠어?‬‪Anh thì ổn sao?‬
‪너희 팀이라는‬ ‪저 쓰레기 같은 인간들을‬‪Bọn rác rưởi mà anh gọi là đồng đội ấy.‬
‪정말 믿는 거야?‬‪Anh tin bọn họ thật à?‬
‪[남자들이 장난친다]‬‪Anh tin bọn họ thật à?‬
‪[남자들의 웃음]‬
‪(남자5) 해 보라고, 씨발‬‪Đánh đi, thằng khốn.‬ ‪Nhào vô. Tao chơi tới bến.‬
‪해 봐, 해 봐, 해 봐, 씨발‬ ‪[남자3의 웃음]‬‪Nhào vô. Tao chơi tới bến.‬ ‪Nếu tôi là bọn họ,‬
‪(기훈) 나 같으면‬‪Nếu tôi là bọn họ,‬
‪불 꺼지고 싸움이 나면‬‪khi đèn tắt và xảy ra bạo loạn,‬
‪기회 봐서 너부터 죽일 거야‬‪tôi sẽ tìm thời cơ để giết anh trước.‬
‪네가 제일 센 놈이니까‬‪Vì anh là người mạnh nhất.‬
‪[남자들이 장난친다]‬‪Thế nào?‬
‪[남자5의 멋쩍은 숨소리]‬
‪(남자3) 형님‬‪Đại ca.‬
‪오늘 어디부터 조질까요, 예?‬‪Ta nên xử từ đâu đây anh?‬ ‪Tối nay nghỉ ngơi đi.‬
‪(덕수) 오늘은 좀 쉬자‬‪Tối nay nghỉ ngơi đi.‬
‪왜요?‬‪Tại sao ạ?‬
‪밤에 좀 쪽 수를 줄여 놔야…‬‪Ban đêm giảm bớt người…‬
‪(덕수) 그냥 쉬자고‬‪Tao bảo cứ nghỉ đi mà.‬
‪(남자3) 아, 예‬‪Vâng.‬
‪야‬‪Này.‬
‪너희들도‬‪Tụi mày cũng bỏ mấy thứ đó xuống nghỉ đi.‬
‪그거 내려놓고 그냥 쉬어‬‪Tụi mày cũng bỏ mấy thứ đó xuống nghỉ đi.‬
‪[덕수의 한숨]‬
‪의사 선생 어디 갔어?‬‪Tên bác sĩ đi đâu rồi?‬
‪(남자5) 좀 전에‬‪Lúc nãy anh ta bảo đi vệ sinh.‬
‪뭐, 화장실 간다고 나가던데요?‬‪Lúc nãy anh ta bảo đi vệ sinh.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(기훈) 곧 불이 꺼질 거예요‬‪Đèn sẽ sớm tắt thôi.‬
‪쉽게 공격은 못 하겠지만‬‪Dù bọn họ không dễ tấn công ta‬
‪혹시 모르니까 한 명씩 돌아가면서‬ ‪불침번을 섭시다‬‪nhưng để phòng hờ,‬ ‪ta cứ thay phiên nhau thức canh gác.‬
‪두 명씩 한 조로 해‬‪Hai người một cặp đi.‬
‪한 명은 잠에 들 수도 있고‬‪Một người có thể sẽ ngủ quên‬
‪혼자 다른 편에 붙어서‬ ‪우리를 배신할 수도 있어‬‪hoặc theo phe khác phản bội chúng ta.‬
‪(일남) 내가 먼저 할게‬‪Để tôi‬ ‪canh trước cho.‬
‪늙으면은 잠이 안 오거든‬‪Về già ngủ ít lắm.‬
‪영감님‬‪Bác à,‬
‪아, 우리가 초장부터 노인네를 믿고‬‪làm sao bọn tôi dám tin một ông già‬ ‪ngay từ lượt đầu và ngủ thẳng cẳng chứ?‬
‪어떻게 두 다리 뻗고 잡니까?‬‪làm sao bọn tôi dám tin một ông già‬ ‪ngay từ lượt đầu và ngủ thẳng cẳng chứ?‬
‪내가 먼저 할게요‬‪Để tôi canh trước.‬
‪(알리) 나도 같이 할게요‬‪Tôi canh cùng anh.‬
‪나 지금 안 졸려요‬‪Tôi vẫn chưa buồn ngủ.‬
‪그럼 다음엔 내가 할게‬‪Vậy tiếp theo đến tôi.‬
‪피곤해지면 바로 깨워 줘‬‪Mệt nhớ gọi tôi dậy.‬
‪그럼 나도 자네랑 같이 하겠네‬‪Vậy tôi sẽ canh cùng cậu.‬
‪자네만 괜찮으면‬‪Nếu cậu thấy ổn.‬
‪네, 그렇게 하시죠‬‪Vâng, cứ thế đi ạ.‬
‪[타이머 작동음]‬‪SỐ NGƯỜI CHƠI: 40‬ ‪TỔNG GIẢI THƯỞNG: 41,6 TỶ WON‬
‪[흥미로운 음악]‬‪SỐ NGƯỜI CHƠI: 40‬ ‪TỔNG GIẢI THƯỞNG: 41,6 TỶ WON‬
‪[타이머 종료음]‬
‪[파도가 철썩인다]‬ ‪[갈매기 울음]‬
‪[종소리 알림음]‬
‪[안내 음성] 오늘의 일과가 끝났습니다‬‪Công việc hôm nay đã kết thúc.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪일꾼들은 숙소로 복귀하시기 바랍니다‬‪Mời các nhân viên trở về phòng của mình.‬
‪일꾼들은 지금 즉시‬ ‪숙소로 복귀하시기 바랍니다‬‪Mời các nhân viên‬ trở về phòng của mình ngay lập tức.
‪(알리) 이거 먹어요‬‪Anh ăn cái này đi.‬
‪아까 식사 시간에 안 먹고‬ ‪아껴 둔 겁니다‬‪Lúc nãy tôi không ăn mà để dành.‬
‪사장님 주려고‬‪Để đưa cho ông chủ.‬
‪이걸 왜 안 먹고 날 줘?‬‪Sao cậu không ăn mà đưa tôi?‬
‪오늘 사장님 덕분에 살았습니다‬‪Hôm nay nhờ ông chủ mà tôi đã sống sót.‬
‪(알리) 감사하고 싶었습니다‬‪Tôi muốn cảm ơn anh.‬
‪감사할 거 없어‬‪Không cần cảm ơn.‬
‪내가 살자고 한 일이야‬‪Tôi tự cứu tôi thôi.‬ ‪Ông chủ cũng cho tôi tiền đi xe nữa.‬
‪(알리) 사장님 차비도 줬습니다‬‪Ông chủ cũng cho tôi tiền đi xe nữa.‬
‪[상우의 한숨]‬
‪받으면 돌려줘야 합니다‬‪Đã nhận thì phải trả lại chứ.‬
‪(상우) 됐지?‬‪Được chưa?‬
‪알리라고 했지?‬‪Tên cậu là Ali đúng không?‬
‪몇 살이야?‬‪Bao nhiêu tuổi rồi?‬
‪알리는 삼십삼 살입니다‬‪Ali 33 tuổi rồi.‬
‪그럼 그냥 형이라고 해‬‪Vậy cứ xưng hô anh em đi.‬
‪그래도 됩니까?‬‪Gọi vậy cũng được ạ?‬
‪형‬‪Anh?‬
‪여긴 어떻게 왔어?‬‪Sao cậu lại đến đây?‬
‪한국에 돈 벌러 왔습니다‬‪Em đến Hàn Quốc để kiếm tiền,‬
‪형‬‪anh ạ.‬
‪아니, 한국 말고 여기‬‪Không phải Hàn Quốc, mà là chỗ này cơ.‬
‪이 게임‬‪Trò chơi này.‬
‪돈이 없어서 왔습니다, 형‬‪Do em không có tiền‬ ‪nên em mới đến, anh ạ.‬
‪가족은?‬‪Gia đình cậu thì sao?‬
‪파키스탄에‬‪Ở Pakistan có bố mẹ và các em của em.‬
‪엄마, 아빠, 동생들 있습니다‬‪Ở Pakistan có bố mẹ và các em của em.‬
‪그리고 한국에‬‪Còn ở Hàn Quốc có vợ con em.‬
‪와이프랑 베이비 있습니다‬‪Còn ở Hàn Quốc có vợ con em.‬
‪애가 있어?‬‪Có con rồi sao?‬
‪몇 살인데?‬‪Mấy tuổi rồi?‬
‪한 살 아들입니다‬‪Con trai em một tuổi ạ.‬
‪보고 싶겠네‬‪Chắc cậu nhớ họ lắm.‬
‪[한숨]‬‪Vâng.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪형은 왜 왔습니까?‬‪Tại sao anh lại đến‬
‪여기‬‪nơi này?‬
‪돈 없어서‬‪Do tôi không có tiền.‬
‪돈 벌러‬‪Đến để kiếm tiền.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Đến để kiếm tiền.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[잠금장치가 철컥 열린다]‬
‪[손전등 조작음]‬
‪(일꾼) 29번‬‪Số 29,‬
‪어제 어떻게 된 거야? 왜 안 왔어?‬‪hôm qua có chuyện gì? Sao anh không đến?‬
‪(준호) 미안‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪(일꾼) '미안'?‬‪"Xin lỗi"?‬
‪병정들이 너 못 믿겠다고 없애자는 거‬ ‪내가 막았어‬‪Những tên khác muốn giết anh‬ ‪vì không tin anh nhưng tôi đã cản lại.‬
‪지난번 잠수 때 내 목숨 구해 준 거‬‪Tôi trả ơn anh vì lần trước‬ ‪đã cứu mạng tôi lúc lặn biển.‬
‪그거 갚은 거다‬‪Tôi trả ơn anh vì lần trước‬ ‪đã cứu mạng tôi lúc lặn biển.‬
‪한 번만 더 이러면‬‪Nếu còn như thế nữa, anh sẽ bị loại.‬
‪너 아웃이야‬‪Nếu còn như thế nữa, anh sẽ bị loại.‬
‪[문이 쿵쿵 울린다]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[스캐너 작동음]‬
‪[스캐너 작동음]‬
‪(병정2) 하, 29번‬‪Số 29. Cuối cùng cũng xuất hiện rồi à?‬
‪이제야 나타나셨구먼?‬‪Số 29. Cuối cùng cũng xuất hiện rồi à?‬
‪(일꾼) 내가 따로 주의 줬어‬‪Tôi nhắc anh ta chú ý rồi.‬ ‪Hôm qua không giao hàng được,‬
‪(병정1) 어제 물건도 못 넘겼는데‬‪Hôm qua không giao hàng được,‬
‪이게 너희들끼리 주의만 주면‬ ‪될 일이야?‬‪các cậu chú ý là xong à?‬ ‪Vậy các người tự vận chuyển đi.‬
‪(일꾼) 그럼 너희들이 직접 배달하든가‬‪Vậy các người tự vận chuyển đi.‬
‪이 안에서 우리 같은‬ ‪잠수부를 구하는 게 쉬운 줄 알아?‬‪Tưởng trong đây dễ tìm‬ ‪người biết lặn lắm sao?‬
‪(병정1) 오늘 배달은 실수하지 마‬‪Hôm nay vận chuyển‬ ‪đừng để xảy ra sai sót gì.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪(일꾼) 뭐야?‬‪Gì vậy? Chưa xong cái nào hết à?‬
‪아직 한 구도 못 끝낸 거야?‬‪Gì vậy? Chưa xong cái nào hết à?‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(병정2) 의사 양반 손이‬ ‪오늘따라 더 느려‬‪Hôm nay tay của bác sĩ chậm đi hẳn.‬
‪(일꾼) 돌팔이 양반, 서둘러‬‪Đồ lang băm, nhanh tay lên.‬ ‪Không kịp giờ vận chuyển,‬ ‪tàu chạy trước là thành công cốc.‬
‪배달 시간 놓쳐서 배 떠나면‬ ‪다 헛수고다‬‪Không kịp giờ vận chuyển,‬ ‪tàu chạy trước là thành công cốc.‬
‪매일 잠도 제대로 못 자고‬ ‪먹을 것도 제대로 못 먹고‬‪Cứ thử làm việc này mỗi ngày‬ ‪mà không được ngủ đủ giấc ăn đủ bữa,‬
‪죽을 고비 넘겨 가면서‬ ‪이 짓 한번 해 봐‬‪lại còn phải lo giữ mạng sống đi.‬
‪(일꾼) 그래서 죽지 않게‬ ‪게임도 알려 주고‬‪Bởi vậy chúng tôi đã cho anh‬ ‪biết trước trò chơi và thêm đồ ăn‬
‪먹을 것도 따로 챙겨 주잖아‬‪để không chết còn gì.‬
‪[병기의 한숨]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪형‬‪Anh.‬
‪어, 상우야‬‪Sang Woo à.‬
‪교대하려고‬‪Thay ca thôi.‬
‪(기훈) 어‬‪Thay ca thôi.‬
‪어, 그래‬‪Ừ, được rồi.‬
‪(상우) 괜찮겠어?‬‪Anh ổn chứ?‬
‪(기훈) 어?‬‪Sao?‬
‪(상우) 뭐, 안 좋은 꿈이라도‬ ‪꾼 거 같은데‬‪Trông anh như mới gặp ác mộng.‬
‪(기훈) 아니야, 아니야‬‪Không có.‬
‪난 괜찮아‬‪Anh vẫn ổn.‬
‪(덕수) 야‬‪Này.‬
‪(남자6) 형님, 왜 안 주무세요?‬‪Sao anh chưa đi ngủ?‬
‪[덕수의 한숨]‬
‪(덕수) 이상하게 잠이 안 오네‬‪Tự dưng tôi không ngủ được.‬
‪(남자6) 제가 잘 지키고 있습니다‬‪Em vẫn đang canh chừng ổn thỏa.‬
‪걱정 말고 편히 주무세요‬‪Anh đừng lo, cứ ngủ thoải mái đi.‬
‪[덕수가 피식 웃는다]‬
‪(덕수) 너는 내가 믿지, 이 새끼야‬‪Tất nhiên là tôi tin cậu rồi.‬
‪[남자6의 헛기침]‬
‪의사 놈은 아직도 안 왔냐?‬‪Tên bác sĩ vẫn chưa về à?‬
‪(남자6) 예, 이상한데요?‬‪Vâng.‬ ‪Lạ thật. Đi vệ sinh từ lâu lắm rồi mà.‬
‪화장실 간 지가 언젠데‬‪Lạ thật. Đi vệ sinh từ lâu lắm rồi mà.‬
‪(병기) 잡아‬‪Giữ đi.‬
‪(병정2) 급한데‬ ‪저기 남은 건 내가 해 볼까?‬‪Giờ đang gấp.‬ ‪Để tôi thử làm mấy cái còn lại nhé?‬
‪요령만 좀 알려 주면‬ ‪나도 할 수 있을 거 같은데?‬‪Nếu chỉ tôi bí quyết,‬ ‪tôi nghĩ mình cũng làm được đấy.‬ ‪Thấy tôi đứng đây làm dễ quá à?‬
‪내가 여기서 이러고 있다고‬ ‪이게 쉬워 보여?‬‪Thấy tôi đứng đây làm dễ quá à?‬
‪(병정1) 요즘 뉴스 보면‬‪Dạo này xem tin tức thấy trợ lý y tá và‬ ‪nhân viên tổng vụ phẫu thuật thay nữa cơ.‬
‪간호조무사니 사무장들이‬ ‪대신 수술도 하더구먼‬‪Dạo này xem tin tức thấy trợ lý y tá và‬ ‪nhân viên tổng vụ phẫu thuật thay nữa cơ.‬
‪[병정1의 웃음]‬‪Thậm chí còn giỏi hơn bác sĩ.‬
‪오히려 의사보다 더 낫다던데?‬‪Thậm chí còn giỏi hơn bác sĩ.‬
‪그렇게 자신 있으면 네가 직접 하든가‬‪Nếu tự tin thế thì anh tự xử đi.‬
‪(병정1) 의료 사고로‬ ‪사람까지 죽인 돌팔이 놈이‬‪Một tên lang băm làm chết người‬ ‪vì sự cố y tế mà vẫn dám vênh váo.‬
‪아직도 자존심만 살았구먼‬‪Một tên lang băm làm chết người‬ ‪vì sự cố y tế mà vẫn dám vênh váo.‬ ‪Nếu anh giỏi thế thì‬ ‪sao lần trước còn làm hỏng nhãn cầu?‬
‪그렇게 잘나서‬ ‪저번에 안구는 다 망쳐 놨냐?‬‪Nếu anh giỏi thế thì‬ ‪sao lần trước còn làm hỏng nhãn cầu?‬
‪바이어들한테 쌍욕만 먹었어‬‪Khách hàng mắng tôi xối xả.‬
‪그땐 너희들이 죽지도 않은 인간을‬ ‪수술대 위에 올려놨잖아‬‪Lần đó là do các người‬ ‪đưa người còn sống lên bàn mổ còn gì.‬
‪(병기) 그게 깨어나서‬ ‪발버둥 치는 바람에 다 엉망 된 거고!‬‪Xác sống tỉnh dậy vùng vẫy‬ ‪nên mới thành một mớ hỗn độn.‬
‪(일꾼) 이럴 시간 없어‬‪Không có thời gian gây nhau đâu.‬
‪배 곧 도착해‬‪Tàu sắp cập bến rồi.‬
‪[한숨]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[펑펑 소리가 난다]‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬
‪(남자7) 기훈아‬‪Gi Hun à.‬
‪[아파하는 숨소리]‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬
‪(일남) [기훈을 탁 잡으며] 이보게‬‪Này cậu.‬
‪[당황한 숨소리]‬‪Cậu nghĩ gì mà trầm tư quá vậy?‬
‪무슨 생각을 그렇게 하나?‬‪Cậu nghĩ gì mà trầm tư quá vậy?‬
‪눈 뜨고 자는 줄 알았어‬‪Tôi còn tưởng cậu ngủ mở mắt đấy.‬
‪[멋쩍은 신음]‬
‪옛날 생각이 나서요‬‪Cháu nhớ chuyện ngày xưa.‬
‪옛날 생각?‬‪Chuyện ngày xưa?‬
‪예전에 다니던 회사에서‬‪Cháu từng tham gia đình công ở công ty cũ.‬
‪파업을 했어요‬‪Cháu từng tham gia đình công ở công ty cũ.‬
‪이렇게 바리케이드를 쳐 놓고‬‪Cũng dựng rào chắn giống như bây giờ.‬
‪무슨 회사에 다녔는데?‬‪Cậu làm ở công ty nào vậy?‬
‪자동차 회사요‬‪Công ty ô tô ạ.‬
‪(일남) 음…‬
‪응‬
‪파업은 왜?‬‪Tại sao lại đình công?‬
‪회사가 어렵다고 다 나가라잖아요‬‪Công ty bảo gặp khó khăn‬ ‪nên đuổi hết nhân viên.‬
‪[일남이 호응한다]‬ ‪10년 넘게 일한 회사인데‬‪Cháu đã làm ở đó hơn mười năm.‬
‪(일남) 힘들었겠네‬‪Chắc cậu vất vả lắm.‬
‪[일남이 혀를 쯧 찬다]‬
‪[기훈의 한숨]‬‪Lúc đó con cháu sắp chào đời,‬
‪(기훈) 애는 곧 태어나고‬‪Lúc đó con cháu sắp chào đời,‬
‪돈 들어갈 일은 쌓여 있는데‬‪bao nhiêu thứ phải tiêu tiền.‬
‪갑자기 나가라고 하니까 대책도 없고‬‪Đột ngột bị đuổi nên cháu‬ ‪không có phương án phòng hờ.‬
‪회사는 자기들이 망쳐 놓고‬ ‪우리보고 책임지라는 게‬‪Bọn họ tự hủy hoại công ty‬ ‪nhưng lại bắt nhân viên chịu trách nhiệm.‬
‪[한숨]‬
‪화도 나고‬‪Cháu rất tức giận.‬
‪그때도 꼭 지금처럼‬‪Lúc đó cũng như bây giờ,‬
‪교대로 불침번을 서 가며‬‪cháu cùng đồng nghiệp thay phiên nhau‬ ‪gác đêm và canh chừng xưởng.‬
‪동료들이랑 공장을 지켰어요‬‪cháu cùng đồng nghiệp thay phiên nhau‬ ‪gác đêm và canh chừng xưởng.‬
‪[일남이 호응한다]‬
‪언제 경찰들이 쳐들어올까‬‪Cứ sợ cảnh sát bất ngờ ập nào,‬
‪벌벌 떨면서‬‪ai nấy đều run rẩy.‬
‪(일남) 맞아, 10년 전쯤인가‬‪Đúng rồi. Hình như khoảng mười năm trước,‬
‪자동차 회사에서 큰 파업을 했었어‬‪có một vụ đình công‬ ‪rất lớn ở công ty ô tô.‬
‪그때 뉴스에도 크게 났었던 거 같은데‬‪Lúc đó thời sự cũng đưa tin rầm rộ.‬
‪거기서 사람이 죽었지, 아마?‬‪Ở đó chẳng phải có người chết à?‬
‪음…‬‪Đúng rồi.‬
‪아이고‬‪Ôi trời.‬
‪미안허이‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪내가, 이거‬ ‪[무거운 음악]‬‪Tôi lại‬
‪괜한 소리를, 응?‬‪lỡ miệng rồi.‬
‪[일남의 멋쩍은 숨소리]‬
‪[멋쩍은 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[기훈의 한숨]‬
‪[일남의 떨리는 숨소리]‬
‪(기훈) 영감님‬‪Bác ơi.‬
‪[일남의 힘겨운 신음]‬‪Bác không sao chứ ạ?‬
‪괜찮으세요?‬‪Bác không sao chứ ạ?‬
‪어?‬
‪아, 열이 심하잖아요‬‪- Bác sốt rồi.‬ ‪- Không sao.‬
‪[일남이 호응한다]‬‪- Bác sốt rồi.‬ ‪- Không sao.‬ ‪Hôm đó tôi suýt tè ra quần luôn.‬
‪(병정2) 나 그때‬ ‪진짜 오줌 싸는 줄 알았어‬‪Hôm đó tôi suýt tè ra quần luôn.‬
‪시체인 줄 알았던 게‬ ‪갑자기 좀비처럼 벌떡 일어나서‬‪Cứ tưởng là xác chết, vậy mà‬ ‪đột nhiên ngồi dậy như thây ma.‬
‪한쪽 눈알이 튀어나온 상태로‬ ‪날 노려보는데‬‪Một bên mắt thì lồi ra,‬ ‪nhìn tôi chằm chằm.‬
‪하, 어제도 그게 꿈에 나왔다니까?‬‪Tối qua tôi còn nằm mơ thấy nữa cơ.‬ ‪Trong trò Hoa Dâm Bụt Nở,‬
‪(병정1) '무궁화꽃' 게임은‬‪Trong trò Hoa Dâm Bụt Nở,‬
‪다 저격용 총을 맞은 놈들이라‬‪bọn họ bị súng bắn chết‬
‪가뜩이나 건질 게 별로 없었어‬‪nên chẳng moi được gì mấy.‬
‪그 좀비가 그나마 겉보기에‬ ‪멀쩡했는데 말이야‬‪Chỉ có con thây ma đó‬ ‪là nhìn có vẻ bình thường.‬
‪(일꾼) 나 그거 배달하다‬ ‪뒈질 뻔했는데‬‪Hôm đó tôi suýt chết trong lúc vận chuyển‬ ‪nhưng lại chẳng được trả tiền thỏa đáng‬
‪콩팥이 하나뿐이라‬ ‪돈도 제대로 못 받았잖아‬‪Hôm đó tôi suýt chết trong lúc vận chuyển‬ ‪nhưng lại chẳng được trả tiền thỏa đáng‬ ‪vì chỉ có một quả thận.‬
‪(병기) 그 좀비가 콩팥이 하나뿐인 게‬ ‪내 탓이야?‬‪Con thây ma đó‬ ‪có một quả thận là lỗi của tôi à?‬
‪(일꾼) 이놈 장기는 멀쩡한 거지?‬ ‪[어두운 음악]‬‪Nội tạng tên này lành lặn chứ?‬
‪여기 들어온 놈 태반이‬ ‪신체 포기 각서 아니면 시한부들이라‬‪Hầu hết những người đến đây đều đã ký đơn‬ ‪từ bỏ thân thể hoặc mắc bệnh nan y‬
‪영 불안한데‬‪nên tôi rất bất an.‬
‪[일남이 쿨럭거린다]‬ ‪(기훈) 여기 누우세요‬‪Bác nằm xuống đây đi ạ.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪하, 잠깐만 계세요, 예‬‪Bác đợi chút nhé.‬ ‪Phải làm hạ sốt.‬
‪열을 내려야 되는데, 아이씨‬‪Phải làm hạ sốt.‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[물병을 탁 집는다]‬ ‪[다급한 숨소리]‬
‪아이씨‬‪Thật là.‬
‪(새벽) 이거 써‬‪Dùng cái này đi.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪(준호) 그 좀비‬‪Con thây ma đó…‬
‪어떻게 됐어?‬‪cuối cùng thế nào?‬
‪(일꾼) 어떻게 되긴 뭐가 어떻게 돼?‬‪Còn hỏi thế nào?‬
‪내가 급한 대로 저걸로 때려죽였지‬‪Lúc đó đang gấp nên tôi‬ ‪lấy cái đó đánh nó chết luôn.‬
‪(병정2) 근데 그런 건 왜 물어봐?‬‪Mà sao anh lại hỏi chuyện đó?‬
‪너도 다 봤으면서‬‪Mà sao anh lại hỏi chuyện đó?‬ ‪Anh cũng chứng kiến hết mà.‬
‪(병정1) 너 뭐야?‬‪Anh sao vậy?‬
‪기억이 안 나?‬‪Không nhớ gì sao?‬
‪(준호) 아, 그때‬‪Lúc đó,‬
‪정신이 없어서‬‪tôi không được tỉnh táo.‬
‪(병정1) 정신이 없어?‬‪Không tỉnh táo?‬
‪네 손으로‬ ‪시체까지 깨끗이 치워 놓고선‬‪Chính anh tự tay dọn sạch cái xác đó mà.‬
‪29번‬‪Số 29.‬
‪너…‬‪- Anh…‬ ‪- Đây là phòng phẫu thuật của tôi!‬
‪(병기) 여긴 내 수술실이야!‬‪- Anh…‬ ‪- Đây là phòng phẫu thuật của tôi!‬
‪[병기의 떨리는 숨소리]‬
‪제발 잡소리 집어치우고‬ ‪이거나 제대로 잡아!‬‪Làm ơn đừng tám chuyện,‬ ‪lo giữ chắc cái xác đi!‬
‪[성난 숨소리]‬
‪일에 집중 좀 하자고!‬‪Tập trung công việc giúp tôi!‬
‪아니면 간이고 콩팥이고 다‬ ‪이걸로 그냥 그어 버릴 테니까! 이씨‬‪Nếu không,‬ ‪tôi sẽ cắt nát hết gan thận cho xem!‬
‪[병기의 거친 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪고맙네‬‪Cảm ơn cậu.‬
‪[한숨]‬
‪좀 쉬세요‬‪Bác nghỉ chút đi.‬
‪기운 차리셔서‬‪Bác phải sung sức để‬ ‪cùng cháu chơi trò ngày mai nữa chứ.‬
‪내일 또 같이 게임하셔야죠‬‪Bác phải sung sức để‬ ‪cùng cháu chơi trò ngày mai nữa chứ.‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪(기훈) 넌 더 자‬‪Cô cũng ngủ đi.‬
‪나 혼자 해도 되니까‬‪Tôi thức một mình cũng được.‬
‪(새벽) 2인 1조라며?‬‪Hai người cùng canh mà.‬
‪어차피 잠도 다 깼고‬‪Dù gì tôi cũng đã thức.‬
‪고맙다‬‪Cảm ơn.‬
‪[기훈의 힘주는 신음]‬
‪(기훈) 물‬‪Nước của cô.‬
‪(새벽) 그냥 준 거 아니야‬‪Không phải cho không đâu.‬
‪내일 물 받으면 갚아‬‪Mai nhận được nước thì trả lại tôi.‬
‪[한숨]‬
‪[기훈의 헛웃음]‬
‪[준호의 힘주는 숨소리]‬
‪(병정2) 빨리 가‬‪- Mau đi đi.‬ ‪- Lần này chất lượng tốt‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(병정1) 이번엔 상태가 좋으니까‬‪- Mau đi đi.‬ ‪- Lần này chất lượng tốt‬
‪꼭 제값 다 받아 와‬‪nên nhớ lấy đúng giá.‬
‪(일꾼) 서둘러, 이미 배가 와 있어‬‪Nhanh lên. Tàu cập bến rồi.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪(병기) 이제 알려 줘‬‪Giờ nói tôi đi.‬
‪다음 게임은 뭐야?‬‪Trò tiếp theo là gì?‬
‪(병정1) 우리도 아직 몰라‬‪Chúng tôi cũng chưa biết.‬
‪무슨 소리야?‬‪Nói gì vậy?‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Nói gì vậy?‬
‪모르다니‬‪Chưa biết là sao?‬
‪(병정1) 아직 우리한테도‬ ‪전달이 안 됐어‬‪Chưa ai báo chúng tôi cả.‬ ‪Vậy thì đi hỏi mấy người cấp cao hơn.‬
‪(병기) 그럼 너희들 윗놈들한테 물어봐‬‪Vậy thì đi hỏi mấy người cấp cao hơn.‬
‪너희들 뒤 봐주는‬ ‪한패가 있을 거 아니야!‬‪Các người hẳn phải có đồng bọn chứ.‬
‪(병정2) 알았으면 이미 연락이 왔겠지‬‪Nếu biết thì đã gọi chúng tôi rồi.‬
‪무슨 사정이 있을 거야‬‪- Chắc là có chuyện gì đó.‬ ‪- Đó là chuyện của các người.‬
‪그건 너희들 사정이고‬‪- Chắc là có chuyện gì đó.‬ ‪- Đó là chuyện của các người.‬
‪너희들 시키는 거 다 했잖아‬‪Tôi đã làm theo ý các người.‬
‪(병기) 지금 당장 알아내라 그래!‬‪Mau đi hỏi cho tôi ngay!‬ ‪Về chỗ đợi đi!‬
‪(병정2) 돌아가서 기다려!‬‪Về chỗ đợi đi!‬
‪게임 전에는 알려 줄 테니까‬‪Bọn tôi sẽ cho anh biết trước khi chơi.‬
‪(병기) 좆 까는 소리 하지 마, 이씨‬‪Đừng có nói vớ vẩn!‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪(일꾼) 뭐 해?‬‪Làm gì vậy?‬
‪당겨‬‪Kéo đi.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(병정1) 진정해‬‪- Bình tĩnh đi.‬ ‪- Nếu tôi không biết là trò gì,‬
‪게임을 못 알아내면‬‪- Bình tĩnh đi.‬ ‪- Nếu tôi không biết là trò gì,‬
‪안에 있는 놈들이‬ ‪오늘 밤에 날 죽일 거야‬‪- Bình tĩnh đi.‬ ‪- Nếu tôi không biết là trò gì,‬ ‪tối nay bọn người trong kia sẽ giết tôi.‬
‪(병정1) 지금 이런 식으로 하면‬ ‪아무것도 못 알아내‬‪tối nay bọn người trong kia sẽ giết tôi.‬ ‪Giờ anh làm vậy cũng vô ích.‬ ‪Cho bọn tôi thời gian đi.‬
‪시간을 줘‬‪Giờ anh làm vậy cũng vô ích.‬ ‪Cho bọn tôi thời gian đi.‬
‪(병기) 내가 너희들 같은‬ ‪쓰레기 말을 믿을 거 같아! 씨‬‪Tưởng tôi sẽ tin bọn khốn các người sao?‬
‪(병정1) 그러면 어쩌라는 거야?‬‪Chứ anh muốn sao?‬ ‪Anh đi dò hỏi đi.‬
‪네가 나가서 알아봐‬‪Anh đi dò hỏi đi.‬
‪[병기의 힘주는 신음]‬
‪(병기) 그리고 넌‬‪Còn anh‬
‪저놈이 돌아올 때까지‬ ‪여기 나랑 같이 있는 거야‬‪ở lại đây với tôi đến khi anh ta quay lại.‬ ‪Cứ tiếp tục như vậy sẽ càng nguy hiểm hơn.‬
‪(병정1) 지금 계속 이러고 있다간‬ ‪더 위험해져‬‪Cứ tiếp tục như vậy sẽ càng nguy hiểm hơn.‬
‪아침 점호 시간까지 돌아가야 돼‬‪Bọn tôi phải về trước giờ điểm danh.‬
‪그건 씨발, 너희들이 알아서 해!‬‪Các người tự lo chuyện đó đi!‬
‪난 게임을 알기 전까지는‬ ‪절대로 숙소로 안 돌아가!‬‪Chưa biết trò chơi là gì‬ ‪thì tôi không về chỗ đâu.‬
‪[병기의 거친 숨소리]‬ ‪(병정2) 그래, 알았어, 진정해‬‪Chưa biết trò chơi là gì‬ ‪thì tôi không về chỗ đâu.‬ ‪Được, tôi biết rồi. Anh hãy bình tĩnh lại.‬
‪위에 가서 게임을 알아봐‬‪Đi lên dò hỏi trò chơi là gì đi.‬
‪(병정1) 알았어‬‪Tôi biết rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(병정2) 잠깐!‬‪Đợi đã!‬
‪열쇠 가져가야지‬‪Phải cầm chìa khóa theo chứ.‬
‪여기 내 오른쪽 주머니에‬ ‪위층 열쇠가 있어‬‪Chìa khóa lên tầng trên‬ ‪nằm trong túi bên phải của tôi.‬
‪[병기의 떨리는 숨소리]‬‪Chìa khóa lên tầng trên‬ ‪nằm trong túi bên phải của tôi.‬
‪개수작 부리지 마‬‪Đừng có nói vớ vẩn.‬
‪(병정2) 정말이야‬‪Là thật đấy.‬
‪컨트롤 룸에 가려면 이게 꼭 필요해‬‪Phải có nó mới vào được phòng điều khiển.‬
‪못 믿겠으면 직접 꺼내서 던져 줘‬‪Nếu không tin thì anh tự lấy‬ ‪rồi ném cho anh ta đi.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[병정2의 힘주는 신음]‬
‪[병기의 힘주는 신음]‬ ‪[병정2의 다급한 숨소리]‬
‪[총성]‬ ‪[병정2의 아파하는 신음]‬
‪[병기의 힘주는 신음]‬ ‪[병정2의 아파하는 신음]‬
‪[병정1의 기합]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪(일꾼) 건드리지 마, 폭탄이야‬‪Đừng động vào.‬ ‪- Bom đấy.‬ ‪- Bom?‬
‪(준호) 폭탄?‬‪- Bom đấy.‬ ‪- Bom?‬
‪(일꾼) 이 통로는 비상시에‬ ‪VIP들을 대피시키려고 만든 거야‬‪Lối đi này dành cho các VIP‬ ‪trốn thoát trong lúc khẩn cấp.‬
‪다 빠져나오고 나면‬‪Một khi thoát ra hết,‬
‪그걸 터트려서‬ ‪여길 파묻어 버리려는 거야‬‪bọn họ sẽ cho nổ để chôn vùi hết chỗ này.‬
‪(준호) VIP는 어떤 사람들이야?‬‪VIP là những ai?‬
‪(일꾼) 신경 꺼‬‪Bớt quan tâm lại đi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(일꾼) 29번‬‪Số 29.‬
‪[병기의 가쁜 숨소리]‬
‪[무전기 신호음]‬ ‪(병정1) 비상, 의사가 탈출!‬‪Khẩn cấp. Tên bác sĩ đang bỏ trốn.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪(관리자1) 씨, 이거…‬‪Chết tiệt.‬
‪[병기의 다급한 숨소리]‬
‪[병기의 다급한 숨소리]‬
‪(병기) 에이씨!‬‪Khốn kiếp.‬
‪[병기의 다급한 신음]‬
‪[병기의 다급한 숨소리]‬
‪[병기의 힘주는 신음]‬
‪[병기의 거친 신음]‬
‪(일꾼) VIP가 누군지 왜 궁금하지?‬‪Tại sao anh lại tò mò VIP là ai?‬
‪(준호) 고마워서‬‪Tôi chỉ thấy biết ơn‬
‪잠수 장비에 비밀 통로까지‬‪bởi vì có vẻ họ‬ ‪đã chuẩn bị cả thiết bị lặn‬
‪다 우릴 위해서 준비해 준 거 같잖아‬‪lẫn lối đi bí mật cho chúng ta.‬
‪(일꾼) 호기심만 많은 게 아니라‬‪Anh không chỉ tò mò hơn trước‬
‪목소리도 달라진 것 같네?‬‪mà có vẻ giọng nói cũng đã thay đổi.‬
‪얼굴 좀 볼까?‬‪Cho tôi xem mặt đi.‬
‪(준호) 꼭 이래야겠어?‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Phải làm đến mức này sao?‬
‪(일꾼) 죽여서 확인할까?‬‪Hay để tôi giết anh rồi xem?‬
‪누구야, 너?‬‪Anh là ai?‬
‪[준호가 총을 달칵 장전한다]‬‪Anh là ai?‬
‪[칼이 툭 떨어진다]‬
‪얼굴 좀 볼까?‬‪Cho tôi xem mặt chút nào.‬
‪죽여서 확인할까?‬‪Hay để tôi giết anh rồi xem?‬
‪[병기의 거친 신음]‬
‪[문이 덜컥 열린다]‬
‪다가오지 마! 이씨‬‪Đừng lại gần!‬
‪[병기의 거친 숨소리]‬‪Đừng lại gần!‬
‪(병정1) 진정해, 아직 수습할 수 있어‬‪Bình tĩnh nào. Vẫn còn giải quyết được.‬
‪어떻게 수습을 해?‬‪Giải quyết kiểu gì?‬
‪날 죽여서?‬‪Giết tôi à?‬
‪(병정1) 생각해 봐‬‪Anh nghĩ thử đi.‬
‪내가 널 왜 죽이겠어?‬‪Tôi giết anh để làm gì chứ?‬
‪그럼 일만 더 커질 텐데‬‪Thế thì càng to chuyện hơn thôi.‬
‪일은 이미 커져 버렸어‬‪Bây giờ cũng đã đủ to chuyện rồi.‬
‪네 친구도 죽었고‬‪Bạn của anh đã chết.‬
‪(병정1) 그놈은 내 친구가 아니야‬‪Hắn ta không phải bạn tôi.‬
‪네가 죽인 그놈 시체‬‪Tôi sẽ vứt xác‬ ‪người anh giết vào lò thiêu.‬
‪내가 소각장에 넣어서 태워 버릴게‬‪Tôi sẽ vứt xác‬ ‪người anh giết vào lò thiêu.‬
‪깨끗하게 태워 버리면 돼‬‪Chỉ cần thiêu rụi là xong.‬
‪여기서 참가자가 사라지면‬ ‪문제가 되지만‬‪Ở đây nếu người chơi‬ ‪mất tích thì mới có chuyện.‬
‪병정 하나 사라진 건‬ ‪아무 문제도 안 돼‬‪Còn mất đi lính‬ ‪thì chẳng thành vấn đề gì cả.‬
‪(준호) 내가 누구냐고?‬‪Anh hỏi tôi là ai sao?‬
‪지금 중요한 건 내가 누군지가 아니야‬‪Tôi là ai bây giờ không quan trọng.‬
‪지금 중요한 건‬‪Người bị các anh‬ ‪làm những trò này là ai mới quan trọng.‬
‪너희들이 이렇게 만든 사람이 누군지야‬‪Người bị các anh‬ ‪làm những trò này là ai mới quan trọng.‬
‪너희들이 좀비라고 부르는 사람‬‪Người mà các anh gọi là thây ma.‬
‪수술 중에 깨어났다는‬ ‪콩팥이 하나 없는 사람‬‪Người thiếu một quả thận‬ ‪bật dậy trong lúc phẫu thuật.‬
‪그 콩팥 하나가 어디 있는 줄 알아?‬‪Có biết quả thận còn lại ở đâu không?‬
‪여기‬‪Trong đây.‬
‪이 안에 있어‬‪Nằm trong bụng tôi.‬
‪나한테 줬거든‬‪Anh ấy đã cho tôi.‬
‪그 사람이 내 형이야!‬‪- Đó chính là anh trai tôi!‬ ‪- Không!‬
‪(일꾼) 아니야!‬‪- Đó chính là anh trai tôi!‬ ‪- Không!‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪여자야‬‪Là phụ nữ.‬
‪여자였어‬‪Là một người phụ nữ.‬
‪남자 아니야‬‪Không phải đàn ông.‬
‪(병정1) 내가 게임은 반드시 알아낼게‬‪Tôi chắc chắn sẽ tìm ra‬ ‪trò chơi tiếp theo là gì.‬
‪여기서 더 소란을 피워서 발각되면‬‪Nếu gây náo loạn‬ ‪ngoài đây và bị phát hiện,‬
‪너나 나나 개죽음이야‬‪cả anh và tôi đều chết oan uổng.‬
‪날 믿어‬‪Tin tôi đi.‬
‪아직 기회가 있어‬‪- Ta vẫn còn cơ hội.‬ ‪- Sao tôi dám tin một tên khốn như anh?‬
‪너 같은 쓰레기 말을‬ ‪내가 어떻게 믿지?‬‪- Ta vẫn còn cơ hội.‬ ‪- Sao tôi dám tin một tên khốn như anh?‬
‪[병기의 거친 숨소리]‬
‪[병기의 놀란 숨소리]‬
‪[병정1이 복면을 쓱쓱 벗는다]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪(병정1) 봐‬‪Nhìn đi.‬
‪나도 너랑 똑같은 사람이야‬‪Tôi cũng chỉ là con người giống như anh.‬
‪[병기의 긴장한 숨소리]‬
‪그래‬‪Đúng rồi.‬
‪(병정1) 이제‬ ‪조용히 돌아가기만 하면 돼‬‪Bây giờ anh chỉ cần‬ ‪im lặng trở về là được.‬
‪취침 시간이 끝나기 전에만 돌아가면‬‪Nếu anh trở về trước khi hết giờ ngủ,‬
‪우리 둘 다 살 수 있어‬‪cả hai chúng ta đều có thể sống.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(병기) 그럼 난 어떻게 하면 되지?‬‪Vậy tôi phải làm sao?‬
‪(병정1) 의사 선생‬‪Bác sĩ.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Anh vào trong rửa mặt trước đi.‬
‪가서 그 얼굴부터 씻자고‬‪Anh vào trong rửa mặt trước đi.‬
‪[총성]‬ ‪[병정1의 비명]‬
‪정말이야‬‪Tôi nói thật đấy.‬
‪그거 여자였어‬‪Là phụ nữ mà.‬
‪네 말을 어떻게 믿지?‬‪Sao tôi tin anh được?‬
‪(일꾼) 그때 그년 배 가르기 전에‬‪Lúc đó, trước khi phẫu thuật cô ta,‬
‪우리가 돌아가면서 그 짓까지 했는데‬‪bọn tôi còn thay phiên nhau làm trò đó.‬
‪설마 남자한테 그랬겠냐고‬‪Chẳng lẽ bọn tôi làm thế với đàn ông?‬
‪못 믿겠으면 명단을 확인해 봐‬‪Nếu không tin thì‬ ‪anh kiểm tra danh sách đi.‬
‪- 명단?‬ ‪- (일꾼) 참가자 명단이 있어‬‪- Danh sách?‬ ‪- Có một danh sách người chơi.‬
‪인적 사항이 적혀져 있는‬‪Gồm cả thông tin cá nhân‬
‪심지어 병원 기록까지‬‪- lẫn ghi chép bệnh án.‬ ‪- Ở đâu?‬
‪어디?‬‪- lẫn ghi chép bệnh án.‬ ‪- Ở đâu?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪사다리 통로 위에‬‪Phía trên cầu thang,‬
‪대장 방이 있어‬‪trong phòng của thủ lĩnh.‬
‪대장?‬‪Thủ lĩnh?‬
‪(일꾼) 너도 봤지?‬‪Anh cũng thấy rồi mà.‬
‪다른 가면 쓰고 있는 사람‬‪Người đeo mặt nạ màu đen.‬
‪[일꾼의 웃음]‬
‪여기서‬‪Tôi sẽ giúp anh tìm anh trai trong đây.‬
‪네 형 찾는 거 내가 도와줄게, 어?‬‪Tôi sẽ giúp anh tìm anh trai trong đây.‬
‪장기 판 돈‬‪Tôi cũng sẽ đưa hết tiền‬ ‪bán nội tạng cho anh. Thật đấy!‬
‪이거 너 다 줄게, 진짜야!‬‪Tôi cũng sẽ đưa hết tiền‬ ‪bán nội tạng cho anh. Thật đấy!‬
‪우리가 한 팀이 되면은…‬‪Nếu chúng ta về cùng phe…‬
‪[총성]‬
‪[한숨]‬
‪[병정1의 힘겨운 신음]‬
‪(대장) 너희들이‬ ‪시체에서 장기를 떼어 내서 팔든‬‪Dù các người moi nội tạng‬ ‪đem bán hay nhai nuốt cả xác,‬
‪장기를 통째로 씹어 먹든‬‪Dù các người moi nội tạng‬ ‪đem bán hay nhai nuốt cả xác,‬
‪난 관심이 없어‬‪tôi cũng không quan tâm.‬
‪하지만 너희들은‬‪Nhưng các người‬
‪이곳에서 가장 중요한 걸 망쳐 놨어‬‪lại phá hủy thứ quan trọng nhất ở đây.‬
‪[병정1의 힘겨운 숨소리]‬‪lại phá hủy thứ quan trọng nhất ở đây.‬
‪[겁먹은 숨소리]‬
‪평등이야‬‪Chính là sự công bằng.‬
‪이 게임 안에선 모두가 평등해‬‪Tất cả mọi người‬ ‪trong trò chơi này đều bình đẳng.‬
‪참가자들 모두가‬ ‪같은 조건에서 공평하게 경쟁하지‬‪Người chơi phải được cạnh tranh‬ ‪công bằng trong cùng một điều kiện.‬
‪바깥세상에서‬ ‪불평등과 차별에 시달려 온 사람들에게‬‪Họ là những người phải chịu đựng‬ ‪sự bất bình đẳng và phân biệt ngoài kia‬
‪평등하게 싸워서 이길 수 있는‬ ‪마지막 기회를 주는 거야‬‪nên ta cho họ cơ hội cuối cùng để‬ ‪thi đấu công bằng và giành chiến thắng.‬
‪너희들이 그 원칙을 깼어‬‪Các người‬ ‪đã phá hủy nguyên tắc đó.‬
‪[겁먹은 숨소리]‬
‪죄, 죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[총성]‬ ‪[병정1의 힘겨운 신음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[병기의 당황한 숨소리]‬
‪[총성]‬
‪[한숨]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪(관리자2) 대장님‬‪Thưa thủ lĩnh,‬
‪한 놈 더 찾았습니다‬‪đã tìm được một tên khác.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[스캐너 작동음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[스캐너 작동음]‬
‪(관리자2) 28번입니다‬‪Là số 28.‬ ‪Vẫn còn một tên nữa.‬
‪(대장) 한 놈이 더 있어‬‪Vẫn còn một tên nữa.‬
‪이놈을 죽인 놈‬‪Là tên đã giết tên này.‬
‪(관리자2) 이미 바다로‬ ‪빠져나간 거 같습니다‬‪Có vẻ hắn ta đã‬ ‪trốn thoát bằng đường biển.‬
‪(대장) 잠수 통 개수가 그대로야‬‪Bình dưỡng khí vẫn còn nguyên số lượng.‬
‪아직 안에 있어‬‪Hắn vẫn còn trong đây.‬
‪찾아‬‪Tìm đi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[남자3의 피곤한 신음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[손전등 조작음]‬
‪"오징어 게임 기록"‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[무전기 신호음]‬
‪(관리자3) 29번도 사라졌습니다‬‪Số 29 cũng đã biến mất.‬
‪(대장) 찾아‬ ‪[무전기 조작음]‬‪Tìm hắn đi.‬
‪(관리자4) CCTV엔 보이지 않습니다‬‪Không thấy hắn trong máy quay an ninh.‬
‪(대장) 분명 이 안에 있어‬‪Chắc chắn vẫn ở trong đây.‬
‪[안내 음성] 참가자들은 지금 즉시‬ ‪중앙에 도열해 주시기 바랍니다‬‪Tất cả người chơi hãy‬ xếp hàng ở trung tâm ngay lập tức. ‪Xin nhắc lại.‬
‪다시 한번 말씀드립니다‬‪Xin nhắc lại.‬
‪(병정3) 전부 가운데로 나와‬‪- Tất cả người chơi…‬ ‪- Tất cả bước ra giữa.‬
‪[안내 음성] 참가자들은 지금 즉시‬ ‪중앙에 도열해 주시기 바랍니다‬‪- Tất cả người chơi…‬ ‪- Tất cả bước ra giữa.‬ ‪hãy xếp hàng ở trung tâm ngay lập tức.‬
‪(병정4) 빨리 움직여‬‪Di chuyển nhanh.‬
‪(남자3) 에이, 새끼들‬ ‪왜 또 지랄들이야, 씨‬‪Chết tiệt. Bọn khốn này‬ ‪sao lại làm ầm lên vào giờ này vậy?‬
‪[남자3의 헛기침]‬
‪(남자6) 형님, 아무래도 그 의사 놈…‬‪Đại ca, tên bác sĩ kia…‬
‪(병정3) 일어나‬‪Đứng lên.‬
‪일어나‬‪Đứng lên.‬
‪빨리‬‪Nhanh lên!‬ ‪Bác ấy đang không được khỏe.‬
‪(기훈) 영감님이‬ ‪몸이 많이 안 좋으세요‬‪Bác ấy đang không được khỏe.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪TÊN: SEONG GI HUN‬
‪[서랍을 드르륵 연다]‬
‪"6라운드 우승자 명단"‬‪DANH SÁCH NGƯỜI CHIẾN THẮNG VÒNG SÁU‬
‪(준호) '황인호'‬‪Hwang In Ho.‬
‪[준호의 놀란 숨소리]‬
‪2015년‬‪Năm 2015.‬
‪[준호의 놀란 숨소리]‬‪DANH SÁCH NGƯỜI CHƠI 1, 2015‬
‪132번‬‪Số 132…‬
‪형‬‪Anh.‬

No comments: