Search This Blog



  60일, 지정생존자 7

Tổng thống 60 Ngày 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪BỘ TƯ LỆNH HỖ TRỢ AN NINH QUỐC PHÒNG‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[거친 숨소리가 새어 나온다]‬
‪(남욱)‬ ‪국민 여러분께 알려 드립니다‬‪Tôi muốn thông báo với mọi người‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬ ‪우리 군 707특임대가‬ ‪캄보디아 현지에서‬‪rằng Đội Đặc nhiệm 707‬ ‪đã bắt được Myung Hae Joon,‬
‪국회 의사당 폭탄 테러를‬ ‪자행했다고 주장해 온‬‪nguyên là một tư lệnh‬ ‪của quân đội Bắc Hàn,‬ ‪người tuyên bố đã đánh bom‬ ‪Tòa nhà Quốc hội,‬
‪전 북한군 대좌 명해준을‬‪người tuyên bố đã đánh bom‬ ‪Tòa nhà Quốc hội,‬
‪교전 끝에 생포하여‬ ‪서울로 압송했습니다‬‪sau khi nổ súng ở Campuchia‬ ‪và đã đưa người này về Seoul.‬
‪[기자들의 환호성]‬‪và đã đưa người này về Seoul.‬
‪(신영)‬ ‪청와대에 따르면 현재 명해준은‬ ‪서울 모처에 구금되어 있는 상태로‬‪Nhà Xanh cho biết‬ ‪Myung Hae Joon hiện đang bị giam‬ ‪tại một cơ sở ở Seoul.‬
‪(신영)‬ ‪국정원과 안보 지원 사령부로 구성된‬ ‪합동 조사 본부가‬‪Một lực lượng hợp tác điều tra‬ ‪bao gồm các sĩ quan của NIS và DSSC‬
‪면밀한 신문을 통해‬ ‪자백 동영상의 진위 여부와‬‪bao gồm các sĩ quan của NIS và DSSC‬ ‪sẽ điều tra kỹ lưỡng‬
‪테러 배후를 찾기 위해‬ ‪최선을 다할 것이라고 밝혔습니다‬‪để chứng thực đoạn phim‬ và tìm ra kẻ chủ mưu vụ tấn công.
‪[TV 종료음]‬
‪(나경)‬ ‪명해준 신문에‬‪Tôi không ngờ‬
‪선배가 날 추천할 거라 생각 못 했어요‬‪anh lại đề xuất tôi‬ ‪hỏi cung Myung Hae Joon.‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬‪anh lại đề xuất tôi‬ ‪hỏi cung Myung Hae Joon.‬
‪이 테러에 내가 가진 의혹‬ ‪선배는 여전히 믿지 않는 거예요‬‪Vậy là anh vẫn chưa tin‬ ‪những nghi ngờ của tôi về vụ tấn công.‬
‪그렇죠?‬‪Đúng không?‬
‪[한모의 한숨]‬
‪아니, 그 반대야‬‪Thật ra,‬ ‪ngược lại mới đúng.‬
‪(한모)‬ ‪뭐, 신문해 보면 알겠지‬‪Buổi hỏi cung sẽ cho ta biết‬
‪명해준 말대로 북한이 배후인지‬‪liệu Bắc Hàn có đúng là chủ mưu‬ ‪như hắn nói,‬
‪네 말대로‬‪hay có người khác‬
‪다른 배후가 있는지‬‪đứng sau chuyện này như cô nói.‬
‪(무진)‬ ‪국정원에선 아직입니까?‬‪Vẫn chưa có tin mới từ NIS ư?‬
‪(무진)‬ ‪배후는 언제쯤 파악할 수 있는 거죠?‬ ‪하루면 될까요, 아니면 이틀?‬‪Khi nào có thể tìm ra kẻ chủ mưu?‬ ‪Một ngày đủ không? Hay hai ngày?‬
‪명해준이 사실대로 진술해 줄까요?‬‪Myung Hae Joon sẽ khai ra sự thật chứ?‬
‪(영진)‬ ‪대행님‬ ‪[무진의 초조한 숨소리]‬‪Tổng thống.‬
‪[헛웃음]‬
‪들켰네요, 내가 얼마나 조급한지‬‪Tôi thể hiện nỗi lo lắng‬ ‪với mọi người mất rồi.‬
‪(수정)‬ ‪명해준 신문, 지금 막 시작했겠는데요‬‪Buổi hỏi cung‬ ‪chắc đã bắt đầu rồi.‬
‪[한모가 입소리를 쩝 낸다]‬
‪(한모)‬ ‪전 조선 인민군 정찰총국‬ ‪작전국 대좌 명해준‬‪Myung Hae Joon,‬ ‪nguyên Chỉ huy Cục Tác chiến‬ ‪thuộc Tổng cục Trinh sát Bắc Hàn.‬
‪어쩌고저쩌고, 어쩌고저쩌고‬ ‪어쩌고...‬‪Vân vân và vân vân.‬
‪아이고, 너무 많다, 이거‬‪Vân vân và vân vân.‬ ‪Ôi chao, nhiều thứ quá.‬
‪[한모가 펜을 탁 내려놓는다]‬
‪[한모의 한숨]‬
‪[한모의 한숨]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪화면이 낫네‬‪Anh ăn ảnh đấy.‬
‪동영상 잘 봤어요‬‪Tôi khá thích đoạn phim đó.‬
‪아유, 무슨 거짓말을‬ ‪그렇게 열과 성을 다해 가지고, 응?‬‪Trời, anh rất cố gắng‬ ‪để đánh lừa chúng tôi bằng trò vớ vẩn ấy.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪국회 의사당 테러를 명령한 건‬‪Chính phủ Bắc Hàn không hề ra lệnh‬
‪북한 당국이 아니야‬‪đánh bom Tòa nhà Quốc hội.‬
‪그렇지?‬‪Đúng không?‬
‪젊은 국무 위원장의 목표는‬‪Chủ tịch trẻ của Ủy ban Quốc vụ‬ ‪muốn gỡ bỏ cái mác quốc gia khủng bố‬
‪북한이 테러국이라는 오명을 씻고‬ ‪정상 국가가 되는 거였으니까‬‪muốn gỡ bỏ cái mác quốc gia khủng bố‬ ‪để hoạt động như một quốc gia bình thường.‬
‪국제 사회에서 인정받는‬‪Một nước được quốc tế công nhận.‬
‪강성 군부‬‪Cải tổ quân đội.‬
‪양아버지 최서룡의 숙청을‬ ‪당신은 받아들이기 어려웠겠지‬‪Chắc anh không chấp nhận được chuyện‬ ‪cha nuôi Choe Seo Ryong bị thanh trừng,‬
‪[무거운 음악]‬‪Chắc anh không chấp nhận được chuyện‬ ‪cha nuôi Choe Seo Ryong bị thanh trừng,‬ ‪vì anh không muốn mất đi‬ ‪danh dự và địa vị đang có.‬
‪지금껏 누려 왔던 명예와 지위를‬ ‪한 번에 뺏기기 싫어서‬‪vì anh không muốn mất đi‬ ‪danh dự và địa vị đang có.‬
‪하, 참을 수 없었을 거야‬‪Chắc là anh không chịu nổi.‬
‪그 즉시 캄보디아로 탈북을 해서‬ ‪테러를 모의했겠지?‬‪Nên anh đã đào vong sang Campuchia‬ ‪và bắt đầu lên kế hoạch tấn công.‬
‪왜?‬‪Vì sao nhỉ?‬
‪당신 부자를 버린‬‪Để trả thù‬
‪북한 당국과 젊은 영도자에게‬ ‪복수하고 싶어서‬‪chính phủ Bắc Hàn và người lãnh tụ trẻ‬ ‪vì đã bỏ mặc anh và cha anh.‬
‪(영진)‬ ‪지금 확실하게 답할 수 있는 건‬ ‪하나뿐입니다‬‪Lúc này, chúng tôi chỉ có thể‬ chắc chắn với ngài một điều.
‪(영진)‬ ‪명해준 생포 이후에‬ ‪대행님의 국정 수행 지지율이‬‪Từ lúc bắt được hắn,‬ ‪chỉ số tín nhiệm của ngài‬ ‪đã tăng lên 48,5%,‬
‪48.5%로 최고치를 기록했습니다‬‪chỉ số tín nhiệm của ngài‬ ‪đã tăng lên 48,5%,‬ ‪cao nhất từ trước đến nay.‬
‪취임 초기를 제외하면‬ ‪양진만 행정부에선‬‪Ngoại trừ giai đoạn đầu tiên,‬ ‪chính phủ Yang chưa bao giờ‬ ‪có chỉ số cao thế.‬
‪단 한 번도 받아 본 적이 없는‬ ‪성적표입니다‬‪chính phủ Yang chưa bao giờ‬ ‪có chỉ số cao thế.‬
‪(수정)‬ ‪임기 열흘 만이에요‬‪Ta đạt con số này chỉ trong mười ngày.‬
‪이 정도면 대행 체제는‬ ‪성공적으로 안착했다고 봐도 되겠네요‬‪Bây giờ có thể an tâm là nhân dân đã‬ ‪chấp nhận tư cách‬ ‪Tổng thống Lâm thời của ngài.‬
‪명해준이라는 위험 요소도‬ ‪이제 사라졌고요‬‪Và Myung Hae Joon không còn là‬ ‪hiểm họa tiềm tàng.‬
‪(수교)‬ ‪다들 보셨어요?‬‪Mọi người thấy chưa?‬ ‪Ngài là ứng viên tổng thống‬ ‪được ủng hộ nhất.‬
‪와, 대선 주자 선호도에서도‬ ‪대행님이 1등이에요‬‪Ngài là ứng viên tổng thống‬ ‪được ủng hộ nhất.‬ ‪Vượt qua cả Yun Chan Gyeong‬ ‪và cả Thị trưởng Kang.‬
‪윤찬경 대표, 강상구 시장 다 제치고‬ ‪어, 여기 보시면...‬‪Vượt qua cả Yun Chan Gyeong‬ ‪và cả Thị trưởng Kang.‬ ‪- Xem cái này...‬ ‪- Thư ký Cha.‬
‪(무진)‬ ‪차 실장‬‪- Xem cái này...‬ ‪- Thư ký Cha.‬
‪국정원에 연락하세요‬‪Liên lạc với NIS.‬
‪공범이든 배후든 테러의 목적이 됐든‬‪Dù là có tòng phạm,‬ ‪kẻ giật dây hay là mục tiêu,‬
‪명해준에 관한 보고는‬ ‪실무자가 직접 와서 하라고‬‪tôi muốn sĩ quan chịu trách nhiệm‬ ‪báo cáo trực tiếp với tôi.‬
‪명해준을 신문한 요원이‬ ‪직접 말씀이십니까?‬‪Ý ngài là đặc vụ đang hỏi cung‬ ‪Myung Hae Joon?‬
‪(무진)‬ ‪네‬‪Ừ.‬
‪[영진의 한숨]‬‪À...‬
‪국정원 보고 체계를‬ ‪흔드는 일이 될 텐데요‬‪Như vậy sẽ xáo trộn‬ ‪hệ thống báo cáo của NIS.‬
‪우린‬‪Chúng ta đã‬
‪큰 희생을 치렀어요‬ ‪명해준을 생포하기 위해서‬‪hy sinh rất nhiều‬ ‪mới bắt được Myung Hae Joon.‬
‪지금 나한테 중요한 건‬‪Bây giờ‬
‪그 사실뿐입니다‬‪tôi chỉ quan tâm việc đó.‬
‪남측의 도발을 유도하고 싶었나?‬‪Anh muốn kích động nhà nước tôi?‬
‪(한모)‬ ‪그래야 북한에서 당신들 군부 세력이‬ ‪막강한 힘을 얻을 테니까‬‪Để trở thành một thế lực phải e dè‬ ‪trong quân đội Bắc Hàn?‬
‪비핵화 추진하는‬ ‪국무 위원장의 뜻을 꺾고!‬‪Anh muốn chống lại vị lãnh tụ‬ ‪mong muốn phi hạt nhân hóa‬ ‪và ngăn cản hiệp ước hòa bình‬ ‪giữa hai miền.‬
‪남과 북의‬ ‪평화 협정을 방해하기 위해서‬‪và ngăn cản hiệp ước hòa bình‬ ‪giữa hai miền.‬ ‪Nên anh đã sắp xếp vụ tấn công này!‬
‪그래서 테러를 저지른 거야!‬‪Nên anh đã sắp xếp vụ tấn công này!‬
‪그건‬‪Thứ đó...‬
‪평화가 아니야, 굴욕이디‬‪gọi là "phỉ báng",‬ ‪chứ không phải "hòa bình".‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(해준)‬ ‪핵 무력은‬‪Vũ khí hạt nhân của chúng tôi‬ ‪là kết quả lao động vất vả của toàn dân.‬
‪우리 공화국 인민의 피와 땀이야‬‪Vũ khí hạt nhân của chúng tôi‬ ‪là kết quả lao động vất vả của toàn dân.‬
‪고난의 행군 시절‬‪Trong nạn đói,‬
‪자식새끼들이‬ ‪굶어 죽어 나가는 거 보며‬‪nhân dân chúng tôi phải khóc than‬ ‪khi nhìn thấy con mình chết vì đói.‬
‪피눈물 삼킨 것도 우리 인민이고‬‪khi nhìn thấy con mình chết vì đói.‬
‪외화벌이 용병으로 나가‬‪Quân đội thì bị điều đi‬ ‪làm lính đánh thuê để kiếm ngoại tệ‬ ‪và bảo đảm các nguồn cung.‬
‪보급 투쟁에 앞장선 것도‬ ‪우리 인민군이야!‬‪làm lính đánh thuê để kiếm ngoại tệ‬ ‪và bảo đảm các nguồn cung.‬
‪기렇게 만든 공화국 핵 무력을‬‪Nên chúng tôi mới làm vũ khí hạt nhân,‬
‪위원장 동지는‬‪nhưng Chủ tịch lại muốn‬ ‪giao chúng lại cho đế quốc Mỹ‬
‪지금 미 제국주의자들 손에‬ ‪갖다 바치겠다는 기야‬‪nhưng Chủ tịch lại muốn‬ ‪giao chúng lại cho đế quốc Mỹ‬
‪자본주의에 눈이 돌아서‬‪vì ngài bị tư bản làm mờ mắt.‬
‪비핵화?‬‪Phi hạt nhân hóa à?‬
‪싸워 보지도 않고 항복하겠다는 말이디‬‪Đó là đầu hàng không phản kháng.‬
‪우리는 달라‬‪Bọn tôi thì khác.‬
‪항일 무장 투쟁의‬‪Quân đội Nhân dân Triều Tiên‬ ‪thừa hưởng hào khí vẻ vang‬
‪영광스러운 혁명 전통을‬ ‪계승하는 우리 조선 인민군은!‬‪Quân đội Nhân dân Triều Tiên‬ ‪thừa hưởng hào khí vẻ vang‬ ‪từ cuộc đấu tranh vũ trang kháng Nhật.‬ ‪Dù có phải hy sinh tính mạng,‬
‪이 숨통이 끊어지는 한이 있어도‬‪Dù có phải hy sinh tính mạng,‬
‪무릎은 꿇디 않아‬‪chúng tôi sẽ không khuất phục.‬
‪그러니까 지금‬‪Vậy là‬
‪시인한 거네요‬‪anh đã công nhận‬
‪북한 당국과 국무 위원장이‬‪chính phủ Bắc Hàn‬ ‪và Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ‬
‪명해준 대좌 당신한테‬ ‪테러를 명령한 게 아니란 걸‬‪không ra lệnh cho anh tổ chức đánh bom.‬
‪(나경)‬ ‪누구죠?‬‪Vậy là ai?‬
‪당신 뒤에 숨은‬‪Ai là chủ mưu‬
‪이 국회 의사당 테러의‬‪trốn sau anh và chỉ huy vụ tấn công?‬
‪진짜 배후‬‪Kẻ chủ mưu thật sự.‬
‪[해준의 떨리는 숨소리]‬
‪왜 아직 소식이 없어?‬ ‪시간이 몇 시인데‬‪Sao vẫn chưa có tin gì? Cũng lâu rồi mà.‬
‪(희정)‬ ‪아, 이래서 명해준 신문은‬ ‪우리 기무사...‬‪Vậy tôi mới bảo‬ ‪Bộ Tư lệnh An ninh Quốc phòng nên...‬
‪아니, 안보 지원 사령부가‬ ‪해야 된다고 한 겁니다, 내가‬‪Ý là Bộ Tư lệnh Hỗ trợ An ninh Quốc phòng‬ ‪nên tra hỏi Myung Hae Joon.‬
‪저, 지금이라도 명해준 신문‬ ‪안보사가 하는 걸로 합시다‬‪Này,‬ ‪DSSC sẽ tiếp nhận vụ này từ đây.‬
‪북한이 사주했다는 자백‬ ‪바로 받아 낼 테니까요‬‪Ta phải bắt hắn thú nhận‬ ‪Bắc Hàn đã ra lệnh tấn công.‬
‪자백요?‬‪Ông sẽ bắt hắn thú tội à?‬
‪아, 자백이 무슨 근거가 된다고‬ ‪요즘 세상에‬‪Trong thời buổi này‬ ‪lời thú tội đâu thể làm bằng chứng?‬
‪아, 왜요?‬‪Ông sẽ làm gì?‬
‪입 안 열면 뭐‬ ‪강압 수사, 고문 수사라도 하시게요?‬‪Nếu anh ta không nói, ông sẽ ép cung hả?‬
‪'국가 안보는 인권보다 앞선다'‬ ‪몰라요?‬‪Quốc phòng đi trước nhân quyền.‬ ‪Không biết à?‬
‪아무리 기무사가‬ ‪골백번 이름을 바꾸면 뭐 하고‬‪DSC vẫn là DSC‬ ‪cho dù có đổi tên bao nhiêu lần.‬
‪청계산 물에 손만 씻으면 뭐 하나‬‪Có lấy nước sạch nhất tẩy rửa chỗ này‬ ‪cũng vô ích‬
‪인적 청산이 안 됐는데‬‪vì lãnh đạo vẫn là người cũ thôi.‬
‪(희정)‬ ‪지금 국정원은 입이 있어도‬ ‪말을 하면 안 되지!‬‪Mấy người bên NIS các anh‬ ‪nên ngậm miệng lại đi!‬
‪테러 방지법이‬ ‪뭐, 민간인 사찰하려고 만든 법입니까?‬‪Luật chống khủng bố là để các anh‬ ‪theo dõi trái phép dân thường còn gì?‬
‪테러를 막았어야지, 테러를!‬‪Lẽ ra các anh phải ngăn được‬ ‪cuộc tấn công chứ!‬
‪[윤배의 한숨]‬‪Tôi cho anh 12 tiếng.‬
‪열두 시간 줍니다‬‪Tôi cho anh 12 tiếng.‬
‪그 안에 테러 배후‬ ‪확실하게 찾아내라고 하세요‬‪Bảo đặc vụ bên anh tìm cho ra chủ mưu‬ ‪trước khi hết thời gian.‬
‪그렇지 않으면‬ ‪명해준, 우리 군이 신문할 겁니다‬‪Nếu thất bại,‬ ‪quân đội sẽ phải can thiệp‬ ‪và hỏi cung Myung Hae Joon.‬
‪[윤배의 한숨]‬
‪(나경)‬ ‪말해‬‪Nói đi.‬
‪당신 배후에 누가 있는 거지?‬‪Ai ra lệnh cho anh?‬
‪끈 떨어진 탈북민에 불과한 당신한텐‬‪Anh chỉ là một kẻ đào vong‬ ‪không có kế sinh nhai.‬ ‪Anh không có tiền và công nghệ cần thiết‬
‪국회 의사당 테러에 필요한‬ ‪그 많은 폭발물을 감당할 돈도‬‪Anh không có tiền và công nghệ cần thiết‬ ‪để chế tạo và xử lý‬ ‪số thuốc nổ dùng trong vụ đánh bom.‬
‪기술도 없었을 텐데?‬‪để chế tạo và xử lý‬ ‪số thuốc nổ dùng trong vụ đánh bom.‬
‪발파 해체 방식에는‬ ‪폭탄이 그리 많이 들지 않아‬‪Phương pháp nổ mìn phá hủy đó‬ ‪đâu cần nhiều thuốc nổ.‬
‪(해준)‬ ‪남조선이래 자랑하는 인터넷 통신선‬‪Đường dây cáp mạng Hàn Quốc rất tự hào ấy.‬
‪고거이 훌륭한 도폭선이 돼 주더만‬‪Chúng là ngòi nổ khổng lồ.‬
‪[한모의 한숨]‬‪Chúng là ngòi nổ khổng lồ.‬ ‪Nếu tôi không tự làm‬ ‪thì sao tôi biết được?‬
‪그걸 내가 한 게 아니라면‬ ‪내가 어찌 알갔어?‬‪Nếu tôi không tự làm‬ ‪thì sao tôi biết được?‬
‪[해준의 웃음]‬
‪쌀밥 좀 먹고 산다고 남조선이래‬‪Dân phía Nam các cô‬ ‪được ăn uống sung sướng là thế,‬
‪기렇게 대단하지 않더구먼‬‪nhưng cuối cùng cũng chả là gì.‬
‪[피식 웃는다]‬‪nhưng cuối cùng cũng chả là gì.‬
‪대단한 공화국 인민군도‬ ‪큰 실수를 했지‬‪Quân đội vĩ đại‬ ‪của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên‬ ‪đã phạm sai lầm lớn rồi.‬
‪국회 의사당이 폭발로 무너진 다음에도‬‪Tòa nhà đã sụp đổ vì vụ nổ thật đấy,‬
‪본회의장에 생존자는 남아 있었거든‬‪nhưng vẫn còn một người sống sót‬ ‪trong phòng họp chính.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(나경)‬ ‪대한민국은 고작‬ ‪테러 따위에 무너질 나라가 아니야‬‪Một vụ đánh bom‬ ‪không thể hạ gục Hàn Quốc đâu.‬
‪근데 당신은‬ ‪여기 이 땅에서 홀로 죽게 될 거야‬‪Nhưng anh biết không?‬ ‪Các anh sẽ chết đơn độc ở đây,‬ ‪sau khi làm con rối cho kẻ xúi giục.‬
‪진짜 테러범의 꼭두각시 노릇만 하다가‬‪sau khi làm con rối cho kẻ xúi giục.‬
‪외롭고 쓸쓸하게‬‪Anh sẽ phải chết trong đơn độc ở đây.‬
‪아무런 대가도 보상도 누리지 못한 채‬ ‪[파일을 탁 덮는다]‬‪Mà không gặt hái được‬ ‪phần thưởng hay lợi ích gì.‬
‪(해준)‬ ‪미 제국주의자들에게‬ ‪빌붙어 사는 주제에‬‪Các người chỉ sống bám vào‬ ‪lũ đế quốc Mỹ thôi.‬
‪공화국 혁명 전사에게‬ ‪큰소리치지 말라‬‪Đừng lên giọng với chiến sĩ cách mạng này.‬ ‪Tôi có thể khiến‬ ‪Tòa nhà Quốc hội của các người‬
‪남조선 국회 의사당 따위‬‪Tôi có thể khiến‬ ‪Tòa nhà Quốc hội của các người‬
‪백 번이고 천 번이고‬ ‪불살라 버릴 수 있어‬‪chìm vào biển lửa hàng ngàn lần ấy chứ.‬
‪혁명의 그날에‬‪Vào ngày cách mạng,‬
‪그 살아남은‬ ‪운 좋은 종자부터 처단하갔어‬‪tôi sẽ bắt đầu bằng cách‬ ‪giết kẻ may mắn sống sót.‬
‪너도‬‪Rồi đến anh.‬
‪너도‬ ‪[한모가 물병을 탁 내려놓는다]‬‪Rồi đến cô.‬ ‪Anh vừa nói gì?‬
‪지금 뭐라고 했지?‬‪Anh vừa nói gì?‬
‪살아남은, 그러니까‬ ‪생존자 오영석 의원을 처단하겠다고?‬‪Người đã thoát chết...‬ ‪Ý anh là, anh sẽ giết người sống sót,‬ ‪Đại biểu Oh Yeong Seok à?‬
‪우리 조선 인민군에겐 못 할 일이 없어‬‪Quân đội Nhân dân Triều Tiên‬ ‪có thể làm bất cứ điều gì.‬
‪[나경이 탁상을 탁 짚는다]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪그래서 명해준 당신은‬ ‪이 테러의 진범이 아니야‬‪Đây chính là lý do anh không thể là‬ ‪thủ phạm thực sự của vụ tấn công.‬
‪(나경)‬ ‪당신은 아직도 모르고 있잖아‬‪Anh vẫn chưa biết‬
‪테러범은 국회 의사당에‬ ‪방공호까지 만들었어‬‪kẻ đánh bom đã làm một hầm trú bom‬ ‪trong Tòa nhà Quốc hội‬
‪폭탄 테러에서 생존자‬‪trong Tòa nhà Quốc hội‬
‪바로 그 오영석 의원을‬‪để người sống sót trong vụ đánh bom,‬ ‪Đại biểu Oh,‬
‪살려 두기 위해서‬‪có thể sống rồi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[영석이 숨을 들이켠다]‬
‪세상을 바꾸자고 하셨습니까?‬‪Bà nói chúng ta sẽ cùng thay đổi thế giới?‬
‪(영석)‬ ‪우리 같은 비주류가‬ ‪세상을 바꿀 수 있는‬‪Rằng những kẻ bị chối bỏ như ta‬ ‪có thể thay đổi thế giới vì đang sống‬
‪지금은 혁명기라고‬‪trong thời kỳ cách mạng?‬
‪대답해 드리죠‬‪Tôi sẽ trả lời bà.‬
‪(나경)‬ ‪오영석 의원과 관련이 있을 거예요‬‪Chắc chắn người đó‬ ‪có liên hệ với Đại biểu Oh.‬
‪명해준을 허수아비로 내세워서‬ ‪이 테러를 모의한 사람‬‪Kẻ vạch ra vụ tấn công,‬ ‪dùng con rối là Myung Hae Joon.‬
‪(한모)‬ ‪비켜, 비켜‬‪Này, tránh đường.‬
‪이거 위험한 얘기다‬‪Đó là phát biểu nguy hiểm.‬
‪명해준, 알고는 있는 걸까요?‬ ‪[한모의 헛기침]‬‪Anh nghĩ Myung Hae Joon không biết‬ ‪ai là kẻ chủ mưu sao?‬
‪(나경)‬ ‪자기 배후가 누구인지‬‪ai là kẻ chủ mưu sao?‬
‪(한모)‬ ‪안다고 해도‬ ‪순순히 입을 열지는 않겠지‬‪Dù có biết, hắn cũng sẽ không khai.‬
‪씁, 지금으로서는 명해준이‬‪Dù có là ai, đó là người duy nhất‬
‪믿고 의지할 유일한 존재 아니야?‬‪hắn tin tưởng và dựa vào trong lúc này,‬ ‪đúng không?‬
‪쩝, 쉽게 배신하지 않을 거야‬‪Hắn không dễ phản bội đâu.‬
‪원에 연락해서‬ ‪명해준 가족 소재부터 파악해야겠어요‬‪Đầu tiên, hãy liên hệ với trụ sở chính‬ ‪xem gia đình Myung đang ở đâu.‬
‪당근을 던져 주든 채찍을 내리치든‬‪Dù là thưởng hay phạt,‬
‪입을 열 방법을 찾아봐야죠‬‪cũng phải tìm cách bắt hắn khai ra.‬
‪[한모가 입소리를 쩝 낸다]‬
‪[한숨]‬ ‪[사이렌이 울린다]‬
‪[문이 덜컥 열린다]‬‪- Nhanh lên!‬ ‪- Có chuyện gì thế?‬
‪- (헌병1) 빨리빨리‬ ‪- (헌병2) 예, 알겠습니다‬‪- Nhanh lên!‬ ‪- Có chuyện gì thế?‬
‪[한모가 구시렁거린다]‬‪Ôi trời ơi.‬
‪[나경의 놀란 숨소리]‬
‪[한모의 당황한 신음]‬‪Thôi rồi.‬ ‪Cái...‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(의무병)‬ ‪사망했습니다‬‪Hắn chết rồi.‬
‪[나경과 한모의 한숨]‬‪Có chuyện gì thế?‬
‪(희정)‬ ‪[버럭 하며]‬ ‪어디야?‬‪Có chuyện gì thế?‬
‪어떻게 된 거야?‬‪Đã có chuyện gì?‬
‪(의무병)‬ ‪사망했습니다‬‪Hắn chết rồi.‬
‪(희정)‬ ‪갑자기 왜!‬‪Sao đột nhiên lại thế?‬
‪[헌병3의 난감한 숨소리]‬‪Khi chúng tôi đến dọn khay cơm,‬ ‪hắn đã chết.‬
‪(헌병3)‬ ‪식판 수거하러 와 보니 이미...‬‪Khi chúng tôi đến dọn khay cơm,‬ ‪hắn đã chết.‬
‪(희정)‬ ‪이런, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪(윤배)‬ ‪군 정보부가 이렇게 허술해서야, 원‬‪Không thể tin được‬ ‪tình báo quân sự lại bất cẩn thế.‬
‪(희정)‬ ‪뭐야?‬‪Anh vừa nói gì?‬
‪[나경의 다급한 숨소리]‬
‪(나경)‬ ‪출입문 닫아요, 건물 밖으로‬ ‪아무도 나가서는 안 되니까, 어서요‬‪Phong tỏa mọi lối ra.‬ ‪Không ai được rời khỏi tòa nhà.‬
‪(헌병4)‬ ‪예, 알겠습니다‬ ‪너 후문 막고 너 가서 정문 막아‬‪- Nhanh lên.‬ ‪- Rõ.‬ ‪Anh ra cửa hậu. Anh ra cổng chính. Nhanh.‬
‪- (헌병4) 넌 도와주고‬ ‪- (헌병5) 예‬‪Anh ra cửa hậu. Anh ra cổng chính. Nhanh.‬ ‪- Rõ.‬ ‪- Nhanh lên.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪(영진)‬ ‪안에 계시죠?‬ ‪[수교가 문을 탁 닫는다]‬‪Có Tổng thống trong đó không?‬
‪(수교)‬ ‪어, 정수정 비서관이랑‬ ‪얘기 중에 있습니다‬‪Có, đang nói chuyện với cô Jeong.‬
‪[수정의 놀란 숨소리]‬‪Sao lại thế được?‬
‪(수정)‬ ‪[말을 더듬으며]‬ ‪말이 돼요?‬‪Sao lại thế được?‬
‪명해준, 우리 군 정보부에‬ ‪감금된 상태였어요‬‪Myung Hae Joon bị giam ở cơ sở‬ ‪của Bộ Tư lệnh Tình báo Quân sự mà.‬
‪어떻게 이런 일이‬‪Sao lại xảy ra chuyện đó?‬
‪국민들한텐 뭐라고 설명하죠?‬‪Nói sao với người dân đây?‬
‪(영진)‬ ‪아니, 아니죠‬ ‪알려져서는 안 되죠, 아직‬‪Không nói gì hết.‬ ‪Chuyện này chưa thể công khai.‬
‪적어도 범인을 잡고‬ ‪사태의 전모를 파악하기 전까지는‬‪Cho đến khi ta biết được thủ phạm‬ ‪và hiểu rõ sự tình...‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪지지율 때문도‬ ‪대행님 정치생명 때문도 아닙니다‬‪Không phải vì tỉ lệ tín nhiệm‬ ‪hay sự nghiệp chính trị của ngài.‬
‪군과 정보기관‬‪Quân sự và tình báo.‬
‪대한민국의 근간이 흔들린 문제입니다‬‪Việc này có thể làm rối loạn‬ ‪nền tảng đất nước.‬
‪[영진이 파일을 탁 내려놓는다]‬ ‪[영진의 한숨]‬
‪어쩌면‬‪Có thể...‬
‪테러 배후에 북한보다 더 무서운 적이‬ ‪있는지도 모릅니다‬‪Ai đó đáng sợ hơn Bắc Hàn‬ ‪có thể đứng đằng sau vụ đánh bom.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(한모)‬ ‪입 주변에 난 흔적도 그렇고‬‪Dựa vào tình trạng quanh miệng hắn,‬
‪독극물 살해겠지? 음식물에 투여한‬‪tôi nghĩ hắn bị đầu độc‬ ‪qua thức ăn.‬
‪국과수 검사 결과가‬ ‪나와 봐야 정확하겠지만‬‪Chúng ta chưa thể kết luận‬ ‪cho đến khi có kết quả từ Viện Pháp y.‬
‪지금으로서는요‬‪Nhưng tạm thời là vậy.‬
‪(한모)‬ ‪아, 상당히 고통스러웠나 본데?‬ ‪[나경의 한숨]‬‪Chắc là đau đớn lắm.‬
‪손가락이 성한 데가 없어‬‪Ngón tay nào cũng rách bươm.‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[힘겨운 신음]‬
‪[고통스러운 신음]‬
‪[애쓰는 신음]‬
‪[해준의 신음]‬
‪[해준이 문을 드르륵 긁는다]‬
‪[해준의 고통스러운 신음]‬
‪[나경의 한숨]‬
‪[스위치를 탁 누른다]‬‪Đau đớn không xóa bỏ được‬ ‪tội ác của hắn đâu.‬
‪고통이 면죄부가 돼 주지는 않아요‬‪Đau đớn không xóa bỏ được‬ ‪tội ác của hắn đâu.‬
‪(나경)‬ ‪CCTV 영상부터 확인할게요‬‪Tôi sẽ xem băng ghi hình an ninh trước‬
‪범인 얼굴이 혹시 영상에 남아 있는지‬‪xem mặt của thủ phạm‬ ‪có được ghi lại không.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(한모)‬ ‪왜 그래, 무슨 일이야?‬‪Gì thế? Có chuyện gì à?‬
‪명해준, 메시지를 남겼어요‬ ‪다잉 메시지‬‪Myung Hae Joon đã để lại‬ ‪một lá thư tuyệt mệnh.‬
‪[펜라이트를 달칵 켠다]‬‪Myung Hae Joon đã để lại‬ ‪một lá thư tuyệt mệnh.‬ ‪THƯ TUYỆT MỆNH:‬ ‪LỜI NHẮN CỦA NẠN NHÂN TRƯỚC KHI CHẾT‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪THƯ TUYỆT MỆNH:‬ ‪LỜI NHẮN CỦA NẠN NHÂN TRƯỚC KHI CHẾT‬
‪(한모)‬ ‪'EHO'?‬‪E, H, O?‬
‪이게 무슨 뜻이야?‬‪Là gì thế?‬
‪알파벳이 아니에요‬‪Đây không phải chữ cái Latin.‬
‪한글이에요‬‪Mà là tiếng Hàn.‬
‪(한모)‬ ‪'태'‬‪"Tae,‬
‪'익'?‬‪Ik"?‬
‪(영진)‬ ‪시작은‬‪Chuyện bắt đầu...‬
‪(영진)‬ ‪국회 의사당 테러였죠‬‪bằng vụ đánh bom.‬
‪대통령과 행정부를 궤멸시키고‬‪Tổng thống và Chính phủ bị thủ tiêu,‬
‪이번엔 그 테러범까지 살해했습니다‬‪bây giờ kẻ đánh bom cũng bị giết.‬
‪그것도 최정예 정보 요원들 앞에서‬‪Và mọi chuyện xảy ra...‬ ‪trước các đặc vụ tình báo ưu tú nhất.‬
‪다음에는 그 대상이 누가 될지‬‪Ta không biết mục tiêu tiếp theo sẽ là ai.‬
‪지금으로서는 짐작조차도‬ ‪할 수가 없습니다‬‪Ta không biết mục tiêu tiếp theo sẽ là ai.‬
‪청와대가 그 대상이 되면‬‪Nếu là Nhà Xanh thì sao?‬
‪(수정)‬ ‪그땐 어떻게 되는 거죠?‬‪Nếu thế thì sẽ ra sao?‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪실장님‬‪Ông Han.‬
‪(무진)‬ ‪제가 모셨습니다‬‪Tôi mời ông ấy đến.‬
‪다시 청와대로 돌아와 주십사‬ ‪부탁드렸습니다‬‪Tôi đã mời ông ấy quay lại Nhà Xanh.‬
‪앞으로는 정책실장을 맡아 주실 겁니다‬‪Từ nay,‬ ‪ông ấy sẽ là Cố vấn Chính sách.‬
‪(주승)‬ ‪지금 상황에서 대안은 하나뿐입니다‬‪Chúng ta chỉ còn một lựa chọn duy nhất.‬
‪지금 우리한테 필요한 것은 내각‬‪Chúng ta cần nội các.‬
‪초당적인 거국내각입니다‬‪Một nội các không đảng phái.‬
‪거국내각이라면...‬‪Nội các không đảng phái?‬ ‪Đây là một nội các trung lập‬
‪거국내각이라는 게 이제‬‪Đây là một nội các trung lập‬ ‪bao gồm các Bộ trưởng được bổ nhiệm‬ ‪bởi đảng cầm quyền và đảng đối lập.‬
‪여야 협의하에 내각 장관들을 임명하는‬ ‪중립내각인데요‬‪bao gồm các Bộ trưởng được bổ nhiệm‬ ‪bởi đảng cầm quyền và đảng đối lập.‬
‪(주승)‬ ‪테러 조직이 원하는 건 어쩌면‬‪Mục đích của tổ chức khủng bố‬
‪처음부터 선명했을지도 모릅니다‬‪có thể đã rõ ràng ngay từ đầu.‬
‪대한민국 국가 시스템의 붕괴‬‪Sự sụp đổ của chế độ nhà nước Hàn Quốc.‬
‪그 정점엔 대선‬‪Mục tiêu cuối cùng chắc là PE.‬
‪대통령 선거가 있겠죠?‬‪Cuộc bầu cử tổng thống.‬
‪대선 정국의 혼란과‬ ‪정치권 내분이야말로‬‪Nhiễu loạn cuộc bầu cử tổng thống‬ ‪và gây mâu thuẫn nội bộ‬
‪그들이 원하는 밑그림일 겁니다‬‪có thể là thứ chúng muốn.‬
‪우린 차기 정권을 굳건하게 세워서‬‪Ta phải tạo lập một chính phủ vững chắc‬
‪대한민국이 건재하다는 걸‬ ‪저들에게 입증해야 합니다‬‪và cho chúng thấy Hàn Quốc vẫn vững vàng.‬
‪저들이 테러로 얻을 수 있는 건‬ ‪아무것도 없다는 걸 보여 줘야 해요‬‪Ta phải cho chúng thấy‬ ‪tấn công chúng ta chỉ là vô ích.‬
‪지금 우리가 할 수 있는‬ ‪유일한 방어이자 공격이니까요‬‪Đó là cách duy nhất‬ ‪để xúc phạm chúng và bảo vệ mình.‬
‪(영진)‬ ‪야당이 국정 운영에 참여를 하면‬‪Để đảng đối lập tham gia‬ ‪điều hành đất nước‬
‪불필요한 정쟁은 줄일 수가 있겠죠‬‪sẽ giảm các mâu thuẫn chính trị‬ ‪không cần thiết.‬
‪자연스럽게 국민들이 느끼는 혼란도‬‪Và làm thế cũng sẽ xoa dịu‬ ‪công chúng đang hoang mang.‬
‪예, 줄일 수가 있을 겁니다‬‪Và làm thế cũng sẽ xoa dịu‬ ‪công chúng đang hoang mang.‬
‪(수정)‬ ‪2011년 그리스 경제 위기 당시에‬‪Vào năm 2011,‬ ‪khi Hy Lạp rơi vào khủng hoảng kinh tế,‬
‪거국내각으로 혼란한 국정을‬ ‪조기에 안정시킨 사례도 있었어요‬‪họ cũng điều hành nhà nước‬ ‪qua một nội các không đảng phái.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[영진의 한숨]‬
‪- (무진) 차 실장‬ ‪- (영진) 예‬‪- Anh Cha.‬ ‪- Vâng.‬
‪거국내각 TF 팀 만드는 일부터‬ ‪시작하죠‬‪Hãy bắt đầu với việc‬ ‪thành lập nội các không đảng phái.‬
‪선거와 관련된‬ ‪주무 부처 장관들을 중심으로‬‪Hãy thành lập một nội các‬ ‪với các Bộ trưởng‬
‪내각을 구성해 주세요‬‪có liên quan đến đợt bầu cử.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪TƯ PHÁP, QUỐC PHÒNG‬
‪(영진)‬ ‪대통령 선거 주무 부처인‬‪Các bộ liên quan đến cuộc bầu cử‬
‪행안부, 기재부, 법무부‬‪gồm Bộ Nội an,‬ ‪Bộ Chiến lược và Tài chính, Bộ Tư pháp,‬
‪그리고 안보 공백을 줄이기 위해서‬ ‪국방부 장관까지‬‪và Bộ Quốc phòng‬ ‪sẽ giành lại các vùng mất kiểm soát.‬
‪인사 수석실에서‬ ‪후보자 추천받고 있고요‬‪Phòng nhân sự đang nhận đề cử.‬
‪(직원)‬ ‪여기 있습니다‬‪Của anh đây.‬
‪(영진)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪기재부, 행안부‬‪Chiến lược Tài chính.‬ ‪Nội an.‬ ‪Chiến lược Tài chính.‬
‪기획, 법무부, 행안부‬‪Chiến lược Tài chính.‬ ‪Bộ Tư pháp, Bộ Nội an.‬
‪국방부‬‪Bộ Quốc phòng.‬
‪[세영이 중얼거린다]‬‪Cái này vào đây.‬
‪아하, 위장 전입‬‪"Đặc vụ ngầm"?‬
‪(세영)‬ ‪아유, 청렴하게 사시자면서‬ ‪에헤, 참‬‪Đáng lẽ anh ta nên sống ngay thẳng hơn.‬ ‪Tham mưu Dân sự sẽ xem xét các ứng viên.‬
‪(영진)‬ ‪추천 후보 검증은 민정 수석실에서‬‪Tham mưu Dân sự sẽ xem xét các ứng viên.‬
‪아유, 감사합니다‬‪Cảm ơn trời.‬
‪(영진)‬ ‪그리고 마지막으로‬ ‪검증이 끝난 후보들 대상으로‬‪Sau đó ta sẽ thảo luận‬ để xác minh các ứng viên với đảng đối lập.
‪야당과 협의할 계획입니다‬‪Sau đó ta sẽ thảo luận‬ để xác minh các ứng viên với đảng đối lập.
‪[무진의 생각하는 신음]‬‪CÁC ỨNG VIÊN BỘ TRƯỞNG‬ ‪BỘ QUỐC PHÒNG‬
‪(무진)‬ ‪오 의원이 수락할까요?‬‪Đại biểu Oh sẽ chấp thuận chứ?‬
‪(무진)‬ ‪씁, 오 의원, 국무총리직도 거절했어요‬‪Anh ta đã từ chối vị trí Thủ tướng.‬
‪정치적 야심이 크지 않은 사람입니다‬‪Anh ta không đam mê chính trị.‬
‪할 겁니다, 오 의원‬‪Anh ta sẽ chấp thuận thôi.‬
‪(수정)‬ ‪단호하네요?‬‪Anh có vẻ chắc chắn.‬
‪오영석 의원에 대해 그렇게 잘 알아요?‬‪Anh biết rõ Đại biểu Oh lắm sao?‬ ‪Không phải anh ta không đam mê,‬ ‪anh ta chỉ muốn giấu đi thôi.‬
‪정치적 야심이 크지 않은 게 아니라‬ ‪들키고 싶지 않은 거죠‬‪Không phải anh ta không đam mê,‬ ‪anh ta chỉ muốn giấu đi thôi.‬
‪국민 정서를 잘 아니까‬‪Anh ta hiểu tâm lý con người.‬
‪대중 정치인에게는 가장 큰 미덕이죠‬‪Phẩm chất cần nhất ở chính khách giỏi.‬
‪(주승)‬ ‪그런데‬‪Anh ta từ chối chức vụ Thủ tướng,‬
‪국무총리직은 거절하고‬‪Anh ta từ chối chức vụ Thủ tướng,‬
‪국방부 장관직은 수락한다?‬‪nhưng lại nhận chức‬ ‪Bộ trưởng Quốc phòng ư?‬
‪왜지?‬‪Vì sao?‬
‪기적의 생존자 프리미엄 걷히고 나면‬‪Nếu không phải người sống sót kỳ diệu,‬ ‪Đại biểu Oh chẳng là gì‬ ‪ngoài một đại biểu độc lập mới.‬
‪오영석 의원 무소속에‬ ‪지방 초선 의원에 불과합니다‬‪Đại biểu Oh chẳng là gì‬ ‪ngoài một đại biểu độc lập mới.‬
‪그거 아무래도‬ ‪본인이 제일 잘 알고 있겠죠?‬‪Ắt hẳn anh ta hiểu rõ việc đó.‬
‪(영진)‬ ‪국무총리직은 국정 운영의‬ ‪책임을 져야 되는 자리니까‬‪Thủ tướng chịu trách nhiệm‬ ‪quản lý chính phủ,‬ ‪rất áp lực, nhưng Bộ Quốc phòng thì không.‬
‪부담감이 컸을 테지만‬ ‪국방부 장관은 다르죠‬‪rất áp lực, nhưng Bộ Quốc phòng thì không.‬ ‪Ở một mức độ,‬ ‪đây là vị trí tốt nhất để anh ta‬
‪어떻게 보면 자기 전문성을 살려서‬‪Ở một mức độ,‬ ‪đây là vị trí tốt nhất để anh ta‬
‪중앙 정치에 연착륙할 수 있는‬ ‪최적의 자리니까‬‪sử dụng chuyên môn của mình‬ ‪và tham gia chính trị trong nước.‬
‪수락할 겁니다, 오 의원‬‪Chắc chắn anh ta sẽ chấp nhận.‬
‪(주승)‬ ‪으음‬ ‪[무진의 생각하는 신음]‬
‪(수교)‬ ‪어, 대행님‬ ‪장관 후보자들 면담 시간 다 됐는데요‬‪Thưa Tổng thống.‬ ‪Đã đến lúc phỏng vấn‬ ‪các ứng viên Bộ trưởng rồi.‬
‪- 아, 네, 예‬ ‪- (수교) 예‬‪À, được rồi.‬
‪[무진이 숨을 들이켠다]‬
‪차 실장 예상대로 됐으면 좋겠습니다‬‪Hy vọng anh nói đúng, anh Cha.‬
‪우리한테는 큰 도움이 될 사람이니까요‬‪Anh ta sẽ giúp ích rất nhiều cho chúng ta.‬
‪[주승의 한숨]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Cảm ơn.‬
‪(주승)‬ ‪응, 고마워‬‪Cảm ơn.‬
‪(영진)‬ ‪저는‬ ‪[영진과 주승이 캔을 달칵 딴다]‬‪Tôi cứ nghĩ‬ ‪tôi và ông là một đội đấy.‬
‪제가 실장님하고‬ ‪한 팀이라고 생각했습니다‬‪tôi và ông là một đội đấy.‬
‪실장님을 제일 잘 아는 것도‬ ‪이제 저뿐이라고 생각했는데‬‪Tôi tưởng chỉ có tôi hiểu rõ ông.‬
‪매번 절 놀라게 하시네요‬‪Nhưng ông luôn làm tôi bất ngờ.‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪[주승이 숨을 들이켠다]‬
‪(주승)‬ ‪생각이 너무 많아졌군‬‪Anh suy nghĩ nhiều quá rồi.‬
‪다시 돌아온다고 내 입으로 말하기가‬ ‪낯 뜨거웠을 뿐이야‬‪Tôi xấu hổ quá‬ ‪nên không dám nói mình sẽ quay lại thôi.‬
‪나잇값도 못 하나 싶어서‬‪Tôi sợ mình đang cưa sừng làm nghé.‬
‪대통령 선거 때문에 복귀하신 겁니까?‬‪Ông quay lại vì đợt bầu cử tổng thống?‬
‪(영진)‬ ‪박무진 대행을‬ ‪우리 측 후보로 내실 생각으로‬‪Ông muốn đưa Tổng thống Lâm thời Park‬ ‪lên làm ứng cử viên ư?‬
‪- 그래서 돌아오신...‬ ‪- (주승) 자네는 아직도‬‪- Có phải vì thế...‬ ‪- Anh vẫn tin‬
‪우리가‬‪bầu cử có thể‬
‪선거로 세상을 바꿀 수 있다고 보나?‬‪thay đổi thế giới ư?‬
‪이 청와대 주인만 바뀔 뿐이야‬‪Ta chỉ có thể thay đổi‬ ‪chủ nhân của Nhà Xanh.‬
‪그 허망한 싸움을 또 하기에는‬ ‪내 인생이 너무‬‪Cuộc đời của tôi quá ngắn ngủi‬ ‪để bắt đầu cuộc chiến vô nghĩa đó...‬
‪아까워‬‪lần nữa.‬
‪(영진)‬ ‪[헛기침하며]‬ ‪그러면 왜...‬‪Vậy tại sao...‬
‪박 대행이 그러더군‬ ‪내가 시작한 일이니까‬‪Tổng thống Park bảo tôi nên hoàn thành‬
‪내가 마무리를 하라고‬‪việc tôi đã bắt đầu.‬
‪(주승)‬ ‪자네는 찾은 건가? 차기 대선 주자‬‪Anh đã‬ ‪chọn được ứng viên Tổng thống‬ ‪tiếp theo chưa?‬
‪오영석 의원‬‪Là Đại biểu Oh à?‬
‪맞나?‬‪Đúng không?‬
‪자네가 늘 말하던‬ ‪이기는 법을 아는 사람‬‪Anh ta là người anh luôn tìm kiếm mà?‬ ‪Một người biết cách thắng cuộc.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[프린터 작동음]‬
‪(지원)‬ ‪명해준이 남긴 다잉 메시지‬‪Đây là thư tuyệt mệnh của Myung Hae Joon.‬
‪태익이라는 이름을 가진 사람들 중에‬ ‪반국가 단체 사범‬‪Đây là danh sách những người tên Tae Ik‬ ‪có liên quan đến‬
‪국가 보안법 위반 전력이 있는‬ ‪사람들로 리스트 업 한 거예요‬‪các hoạt động chống phá chính quyền‬ ‪và vi phạm Luật Quốc phòng.‬
‪(나경)‬ ‪명해준과 비슷한 시기에‬ ‪캄보디아에 체류했던 사람 중에도‬‪Xem có ai mang tên này đã ở Campuchia‬
‪그 이름이 있는지 찾아봐‬‪lúc Myung Hae Joon ở đó không.‬
‪'태익'‬‪"Tae Ik."‬ ‪Ta cũng cần danh sách những người‬ ‪họ Tae tên Ik nữa.‬
‪성이 태씨, 이름이 익 자로 시작하는‬ ‪리스트도 있어야겠다, 서지원‬‪Ta cũng cần danh sách những người‬ ‪họ Tae tên Ik nữa.‬
‪다잉 메시지야, 스무고개야?‬‪Đây là thư tuyệt mệnh hay trò đoán chữ?‬
‪다른 단서 없어요?‬‪Không có manh mối khác?‬
‪(지원)‬ ‪아, 이건 뭐‬ ‪서울에서 김 서방 찾는 것도 아니고‬‪Thế này cứ như mò kim đáy bể vậy.‬
‪찾죠, 찾아야죠‬‪Tìm hắn ta thôi.‬ ‪Ta nên tìm cho ra hắn ta.‬
‪나올 때까지 찾으면 되죠‬‪Ta sẽ cố gắng cho đến khi tìm ra hắn.‬
‪응‬
‪[지원의 한숨]‬ ‪[마우스 클릭음]‬
‪너 우리 회사‬ ‪오래 다니고 싶다고 했지?‬‪Anh bảo anh muốn làm lâu dài ở đây nhỉ?‬
‪[지원의 한숨]‬
‪내가 지금 사표 쓸 만큼 까불었어요?‬‪Tôi vừa vượt quá giới hạn‬ ‪và phải xin nghỉ à?‬
‪우리는 테러를 막지도 못했어‬‪Ta không ngăn chặn được vụ đánh bom.‬
‪테러범은 우리가 신문 중에 죽었고‬‪Và kẻ đánh bom đã chết trong lúc hỏi cung.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪다음에도 국민들이‬ ‪우리를 믿고 신뢰해 줄까?‬‪Anh nghĩ người dân vẫn còn‬ ‪tin chúng ta sao?‬
‪세금 아깝지 않겠어?‬‪Họ sẽ thấy tiền thuế bị lãng phí còn gì?‬
‪[한숨]‬
‪[키보드를 탁탁 두드리며]‬ ‪태익준‬‪Tae Ik Joon.‬
‪(지원)‬ ‪태익현‬‪Tae Ik Hyeon.‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪[키보드를 계속 탁탁 두드린다]‬
‪시간 오래 걸려요‬‪Sẽ mất ít lâu đấy.‬
‪가서 밥 먹고 와요‬‪Cô đi ăn chút gì đi.‬ ‪Đừng ăn cơm cuộn hay bánh mì kẹp nhé.‬
‪아, 뭐, 김밥이나 샌드위치‬ ‪이런 거 먹지 말고‬‪Đừng ăn cơm cuộn hay bánh mì kẹp nhé.‬
‪따뜻한 국물 있는 걸로‬‪Ăn súp nóng ấy.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(한모)‬ ‪'태익'‬‪Tae Ik.‬
‪누구 이름일까?‬‪Là tên ai nhỉ?‬
‪배후의 인물은 맞겠지?‬‪Phải có liên quan đúng không?‬ ‪Trong lúc hỏi cung,‬ ‪Myung Hae Joon trông rất tự tin‬
‪명해준, 신문받는 내내 당당했어요‬ ‪믿는 구석이 있는 사람처럼‬‪Trong lúc hỏi cung,‬ ‪Myung Hae Joon trông rất tự tin‬ ‪như thể có người chống lưng.‬
‪죽는 순간엔 배신감을 느끼고‬ ‪고발하고 싶었던 거예요, 필사적으로‬‪Lúc chết, hắn thấy bị phản bội...‬ ‪và muốn tố cáo người đó trong tuyệt vọng.‬
‪뭐, 지금은‬ ‪가장 유력하고 유일한 단서니까‬‪Hiện tại, đây là manh mối duy nhất‬ ‪và quan trọng nhất.‬
‪씁...‬‪Tôi sẽ báo cáo hết lên trên.‬
‪(한모)‬ ‪자, 보고는 여기까지 해야겠다‬‪Tôi sẽ báo cáo hết lên trên.‬
‪오영석 의원 증거 자료‬ ‪같이 보고하면 되지?‬‪Tôi cũng sẽ báo cáo các tài liệu‬ ‪về Đại biểu Oh.‬
‪(나경)‬ ‪잠깐만요, 선배‬‪Khoan đã, Han Mo.‬
‪우리 원에‬‪Có người trong nội bộ...‬
‪국회 의사당 테러 사실을‬‪biết trước về vụ đánh bom...‬
‪미리 알고 있던 사람이 있었어요‬‪ở Tòa nhà Quốc hội.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪그게 무슨 소리야, 너?‬‪Cô nói gì thế hả?‬
‪[나경의 놀란 숨소리]‬
‪(한모)‬ ‪아, 이게 지금...‬‪Sao...Cô đùa với tôi đấy à?‬
‪이게 말이 돼?‬‪Sao...Cô đùa với tôi đấy à?‬
‪그럼 왜 사전에 보고를...‬‪Anh ấy phải nói sớm chứ!‬
‪[한모의 한숨]‬
‪막을 수 있었잖아‬‪Lẽ ra ta đã ngăn được.‬
‪묵살됐겠죠‬‪Anh ấy sẽ bị bỏ qua.‬
‪누구보다 조직에 충성도가‬ ‪높은 사람이었어요, 김준오 요원‬‪Jun O tận tụy phục vụ‬ ‪cho cơ quan này và đất nước này.‬
‪알고 있는 한‬‪Nếu biết trước,‬
‪반드시 보고했을 거예요‬‪anh ấy đã báo cáo rồi.‬
‪(한모)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪그러니까 네 말은‬‪Vậy ý cô là‬
‪우리 원에 누군가 테러범과‬ ‪내통을 하는 사람이 있다라는 얘기잖아‬‪trong cơ quan chúng ta‬ ‪có người là đồng lõa với kẻ đánh bom ư?‬
‪아니, 이게 지금‬ ‪있을 수나 있는 일이야?‬‪Có khả năng đó sao?‬
‪국회 의사당 테러는요?‬‪Còn vụ đánh bom thì sao?‬
‪있을 수 있는 일이었나요?‬‪Có ai nghĩ nó sẽ xảy ra chứ?‬
‪그날 이후 저한테 일어난 일은 모두‬‪Mọi chuyện xảy ra sau ngày ấy‬
‪일어나서는 안 되는 일들이었어요‬‪đều không nên xảy ra.‬
‪[한숨]‬
‪[한모의 한숨]‬
‪(나경)‬ ‪아무도‬‪Ta không thể...‬
‪함부로 믿어서는 안 돼요, 선배‬‪mù quáng tin tưởng ai được nữa.‬
‪[한숨]‬
‪나 좀 보자, 정한모‬‪Han Mo, gặp tôi nhé?‬
‪(한모)‬ ‪네?‬‪Vâng.‬
‪뭐 해? 어서‬‪Không đi sao?‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪(윤배)‬ ‪너‬‪Anh đấy.‬
‪너도 내가 못 미덥냐?‬‪Anh cũng không tin tôi à?‬
‪[헛웃음]‬
‪(한모)‬ ‪아이, 그게 무슨 말씀이세요? 갑자기‬‪Sao đột nhiên anh lại hỏi như thế?‬
‪청와대 호출이다, 정한모‬‪Nhà Xanh muốn gặp anh.‬
‪청와대요?‬‪Nhà Xanh à?‬
‪실무자 보고를 꼭 직접 받으시겠답니다‬‪Ngài ấy muốn báo cáo trực tiếp‬ ‪từ người thực hiện cuộc hỏi cung.‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪우리 대행님께서‬‪Tổng thống Lâm thời ấy.‬
‪아, 아, 예‬‪À, hiểu rồi.‬
‪(윤배)‬ ‪이거 명해준 일로‬ ‪책임을 묻겠다는 건지‬‪Họ sẽ khiển trách tôi‬
‪아니면 옷을 벗으라는 사인인 건지‬‪hay đây là cách họ thông báo‬ ‪tôi sắp bị sa thải nhỉ?‬
‪[윤배의 한숨]‬
‪한모 네가‬‪Sao anh không thử‬
‪윗동네 공기 한번‬‪lên trên đó‬
‪쓱 맡고 와‬‪và hít thở không khí nhỉ?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪네‬‪Vâng.‬ ‪Đặc vụ Jeong,‬
‪(수교)‬ ‪정한모 요원님‬‪Đặc vụ Jeong,‬
‪대행님께서 기다리고 계십니다‬‪Tổng thống đang chờ anh.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(나경)‬ ‪다행이에요‬ ‪청와대에 직접 보고하게 돼서‬‪Tôi rất vui‬ ‪vì anh gặp trực tiếp Tổng thống.‬
‪오영석 의원에 대한 의혹도‬ ‪같이 보고하면 되겠네요‬‪Anh có thể nói với ngài‬ ‪nghi ngờ của chúng ta về Đại biểu Oh.‬
‪명해준 사건 얘기를‬ ‪듣고 싶어 하는 모양이던데‬‪Ngài ấy triệu tập tôi‬ ‪để nghe về chuyện của Myung Hae Joon.‬
‪씁, 믿어 줄까? 오 의원 얘기‬‪Ngài ấy sẽ tin lời tôi‬ ‪về Đại biểu Oh ư?‬
‪선배‬‪Han Mo,‬
‪우린 증거가 있어요‬‪ta có bằng chứng mà.‬
‪아무도 부정할 수 없는 증거‬‪Bằng chứng không thể phủ nhận.‬
‪[한모의 헛기침]‬
‪[수교가 문을 달칵 연다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪[무진의 한숨]‬
‪(무진)‬ ‪와 주셔서 고맙습니다, 정한모 요원‬‪Cảm ơn Đặc vụ Jeong đã đến đây.‬
‪사안이 특별한 만큼‬ ‪직접 보고를 들어야 했습니다‬‪Vì bản chất vụ việc này,‬ ‪tôi muốn nghe anh báo cáo trực tiếp.‬
‪단서는 좀 찾은 겁니까?‬‪Anh có manh mối gì không?‬
‪네, 전 그렇게 생각합니다‬‪Vâng, tôi tin là có.‬
‪- (무진) 이쪽으로‬ ‪- (한모) 네‬‪- Mời ngồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(영석)‬ ‪좋은 소식이네요‬‪Tôi rất vui khi nghe anh nói thế.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪정말 다행입니다‬‪Thật nhẹ nhõm.‬
‪의원님이 여기 계신 줄은 몰랐습니다‬‪Không ngờ anh cũng ở đây.‬
‪[무진이 숨을 들이켠다]‬
‪(무진)‬ ‪명해준을 데려오는 데‬ ‪오 의원의 도움이 컸습니다‬‪Anh ấy đã góp phần quan trọng‬ ‪trong việc bắt Myung Hae Joon.‬
‪무엇보다 오 의원‬‪Hơn nữa,‬
‪테러 피해의 당사자이기도 하고요‬‪anh ấy là nạn nhân của vụ đánh bom.‬
‪명해준은 어떻게 된 겁니까?‬‪Myung Hae Joon bị làm sao?‬
‪네, 음식물에서 탈륨이라는‬ ‪독극물 성분이 발견됐습니다‬‪Vâng.‬ ‪Tìm thấy chất độc thallium‬ ‪trong thức ăn của anh ta.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(한모)‬ ‪명해준의 입을 막으려‬‪Có kẻ đầu độc Myung Hae Joon‬
‪살해한 것 같습니다‬‪để bịt miệng anh ta.‬
‪(무진)‬ ‪그럼 명해준 살해범 역시‬‪Vậy tức là người đầu độc Myung Hae Joon‬
‪국회 의사당 폭파범들과‬ ‪관련이 있는 겁니까?‬‪có liên quan đến kẻ đánh bom‬ ‪Tòa nhà Quốc hội?‬
‪아직 거기까지는...‬‪Chúng tôi chưa thể chứng minh điều đó.‬
‪현재 모든 가능성을 열어 놓고‬ ‪수사 중입니다‬‪Nhưng chúng tôi để mở mọi giả thuyết‬ ‪khi điều tra.‬
‪[무진의 한숨]‬
‪(무진)‬ ‪죽기 전에‬ ‪명해준이 남긴 말은 없습니까?‬‪Hắn có để lại manh mối gì‬ ‪về kẻ đánh bom hay đồng lõa‬
‪테러 배후나 공범에 대해서‬‪trước khi chết không?‬
‪죄송합니다, 끝까지 입을 열지 않아‬‪Rất tiếc, thưa ngài.‬ ‪Hắn từ chối nói chuyện đến phút cuối,‬
‪확실한 단서를 찾지는 못했습니다‬‪chúng tôi không có‬ ‪bằng chứng thuyết phục nào.‬
‪들어올 때는 분명‬ ‪단서를 찾았다고 하지 않았나요?‬‪Nhưng lúc nãy anh bảo đã có manh mối mà.‬
‪지금 제가 말씀드릴 수 있는 건‬‪Hiện giờ tôi chỉ có thể nói‬
‪무슨 일이 있어도‬‪chúng tôi sẽ‬
‪테러의 배후를 끝까지 찾아내‬‪truy bắt tên hoặc nhóm thủ phạm đánh bom‬
‪반드시 죗값을 치르게 하겠다는‬‪để thực thi công lý‬ ‪với những ai liên quan.‬
‪저의 약속입니다‬‪Tôi có thể hứa như thế.‬
‪[한숨]‬
‪알겠습니다‬‪Được rồi.‬
‪수사가 진행되는 대로‬ ‪바로 보고해 주세요, 기다리죠‬‪Báo cáo liên tục cho tôi nhé.‬ ‪Tôi sẽ chờ tin.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(영진)‬ ‪보고 잘하셨나요?‬‪Báo cáo thuận lợi chứ?‬
‪(한모)‬ ‪예‬‪Vâng.‬ ‪Đây là danh sách ứng viên‬ ‪cho nội các không đảng phái mới.‬
‪(영진)‬ ‪이거 새로 임명될‬ ‪거국내각 장관 후보자들인데요‬‪Đây là danh sách ứng viên‬ ‪cho nội các không đảng phái mới.‬
‪후보자 검증에 필요한 존안 자료‬ ‪준비되는 대로 좀 보내 주십시오‬‪Hãy chuyển giấy tờ cần thiết tới‬ ‪để xác minh lý lịch.‬ ‪GIẤY TỜ ĐỂ XÁC MINH ỨNG VIÊN‬
‪- (한모) 네‬ ‪- (영진) 네, 수고하십시오‬‪- Vâng.‬ ‪- Chúc anh ngày tốt lành.‬
‪(나경)‬ ‪무슨 말이에요, 보고를 못 했다니?‬‪Ảnh bảo không hỏi được là sao?‬
‪(한모)‬ ‪봐, 보면 알아‬‪Này. Xem đi rồi cô sẽ rõ.‬
‪[나경의 거친 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬‪BỘ TRƯỞNG QUỐC PHÒNG:‬ ‪OH YEONG SEOK‬
‪국방부 장관에...‬‪Bộ trưởng Quốc phòng?‬
‪[한모의 한숨]‬
‪[나경의 허탈한 숨소리]‬
‪(무진)‬ ‪오영석 의원님‬‪Đại biểu Oh.‬
‪국방부 장관직을 수락해 주셔서‬ ‪고맙습니다‬‪Cảm ơn anh đã chấp nhận vị trí‬ ‪Bộ trưởng Quốc phòng.‬
‪(영석)‬ ‪헌신할 수 있는 기회를 주셔서‬ ‪감사합니다‬‪Tôi rất biết ơn‬ ‪vì có cơ hội cống hiến cho đất nước.‬
‪(영진)‬ ‪국정원에 후보자들 존안 자료‬ ‪요청해 놨습니다‬‪Tôi đã yêu cầu NIS‬ ‪xác minh lý lịch của các ứng viên.‬
‪정무 비서관은 지금 국회에서‬ ‪내각 구성 협의 중이고요‬‪Thư ký Chính trị‬ ‪đang tham vấn các đại biểu.‬
‪(주승)‬ ‪응‬
‪(세영)‬ ‪거국내각을 국회가‬‪Liệu đảng đối lập sẽ chấp nhận‬ ‪đề xuất này chứ?‬
‪아니, 야당이 받아 줄까요?‬‪Liệu đảng đối lập sẽ chấp nhận‬ ‪đề xuất này chứ?‬
‪대통령 선거를 눈앞에 두고 있잖아요‬‪Cuộc bầu cử tổng thống sắp đến rồi.‬
‪예민하게 반응할 텐데요‬‪Họ sẽ không thích thế đâu.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[영진의 한숨]‬
‪(찬경)‬ ‪청와대로 가죠‬ ‪박 대행을 직접 만나야겠어요‬‪Đến Nhà Xanh ngay.‬ ‪Tôi cần nói chuyện với Tổng thống Park.‬
‪(수정)‬ ‪무슨 생각일까요, 윤 대표?‬‪Bà Yun nghĩ gì thế nhỉ?‬
‪청와대로 바로 달려오는 걸 보면‬‪Bà ấy xông thẳng vào Nhà Xanh...‬ ‪Một dấu hiệu không khả quan.‬
‪(희경)‬ ‪긍정적인 신호는 아닌 걸로‬‪Một dấu hiệu không khả quan.‬
‪(수정)‬ ‪대통령 선거를 위한‬ ‪여야 거국내각이에요‬‪Nội các không đảng phái‬ ‪là cho bầu cử tổng thống.‬
‪민생 안정을 위한 일에‬ ‪야당이 정치 공세를 할 일은 아니죠‬‪Thế sẽ ổn định đất nước.‬ ‪Đừng lấy làm chương trình nghị sự chứ.‬ ‪Học sinh nên hiếu thảo với cha mẹ‬ ‪và chăm chỉ học tập.‬
‪(희경)‬ ‪부모님께는 효도하고‬ ‪공부는 교과서 중심으로 하는 거죠‬‪Học sinh nên hiếu thảo với cha mẹ‬ ‪và chăm chỉ học tập.‬
‪(수정)‬ ‪네?‬‪Sao cơ?‬ ‪Những gì tự nhiên, hợp lý và đáng mong ước‬ ‪chưa bao giờ xảy ra‬
‪그렇게 당연하고 바람직한 일들은‬ ‪내가 청와대에 있던 지난 2년간‬‪Những gì tự nhiên, hợp lý và đáng mong ước‬ ‪chưa bao giờ xảy ra‬
‪단 한 번도‬ ‪일어나지 않았다는 뜻이에요‬‪trong hai năm tôi làm việc ở Nhà Xanh.‬
‪거국내각 제안 철회해 주세요‬‪Hãy rút lại đề xuất‬ ‪về nội các không đảng phái.‬
‪(무진)‬ ‪정국 안정을 위해‬‪Để ổn định đất nước,‬
‪야당도 국정 운영에‬ ‪동참해 달라는 뜻입니다, 윤 대표님‬‪tôi đang đề nghị đảng đối lập‬ ‪tham gia điều hành nhà nước.‬ ‪Ngài cho chúng tôi quyền lực‬ ‪để bắt chúng tôi câm miệng à?‬
‪권력을 나눠 줄 테니‬ ‪입을 다물라는 뜻인가요?‬‪Ngài cho chúng tôi quyền lực‬ ‪để bắt chúng tôi câm miệng à?‬
‪나눠 줄 힘이 없을 텐데요‬‪Tôi nghĩ ngài cũng chẳng có quyền gì‬
‪내각 구성은‬ ‪박 대행 권한 밖의 일이니까‬‪vì lập nội các không đảng phái‬ ‪nằm ngoài quyền của ngài.‬ ‪Quyền hạn bổ nhiệm Bộ trưởng‬
‪장관 임명은‬‪Quyền hạn bổ nhiệm Bộ trưởng‬
‪행정부 수반의‬ ‪권한이라고 알고 있습니다‬‪thuộc về người lãnh đạo chính quyền.‬ ‪Và hiện giờ, tôi là lãnh đạo‬ ‪của chính quyền này, thưa bà.‬
‪지금 대한민국 행정부 수반은‬ ‪접니다, 윤 대표님‬‪Và hiện giờ, tôi là lãnh đạo‬ ‪của chính quyền này, thưa bà.‬
‪(무진)‬ ‪아시다시피 헌법은‬ ‪대통령 유고 시엔 권한 대행이‬‪Như bà đã biết,‬ ‪Hiến pháp quy định‬ ‪mọi quyền hạn và nghĩa vụ‬
‪대통령의 모든 권한을 대행한다고‬ ‪명시하고 있습니다‬‪của Tổng thống Hàn Quốc‬ ‪được chuyển cho Tổng thống Lâm thời.‬ ‪Chắc chắn ngài biết những chuyên gia‬ ‪trong Luật Hiến pháp sẽ nói gì.‬
‪(찬경)‬ ‪알겠지만 헌법학자들은 입을 모으죠‬‪Chắc chắn ngài biết những chuyên gia‬ ‪trong Luật Hiến pháp sẽ nói gì.‬
‪권한 대행의 권한은‬ ‪현상 유지에만 국한돼야 한다고‬‪Mọi quyền hạn của Tổng thống Lâm thời‬ ‪chỉ được thực hiện để duy trì hiện trạng.‬
‪왠 줄 알아요?‬‪Ngài biết vì sao không?‬
‪선출된 권력이 아니니까요, 박 대행은‬‪Vì ngài không được bầu‬ ‪để sử dụng quyền lực này.‬
‪세상은 그걸‬ ‪민주적 정당성이라고 부르죠‬‪Người ta gọi đó là tính hợp pháp dân chủ.‬
‪대선을 차질 없이 치르기 위해선‬‪Ta cần một nội các không đảng phái‬ ‪để bảo đảm cuộc bầu cử tổng thống‬
‪거국내각은‬‪Ta cần một nội các không đảng phái‬ ‪để bảo đảm cuộc bầu cử tổng thống‬
‪반드시 필요합니다‬‪thành công.‬
‪국정 운영의 총책임자로서 전‬‪Là người chịu trách nhiệm với đất nước,‬
‪제 의무를 다할 생각입니다‬‪tôi sẽ thực hiện mọi nghĩa vụ của mình.‬
‪(무진)‬ ‪우리 헌법 어디에도‬‪Không hề có đoạn nào‬ ‪trong Hiến pháp ghi rằng‬
‪대통령 권한 대행의 권한을‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪trong Hiến pháp ghi rằng‬ ‪vai trò của Tổng thống Lâm thời‬ ‪phải bị hạn chế tối đa.‬
‪제한하는 법적 근거는 없으니까요‬‪vai trò của Tổng thống Lâm thời‬ ‪phải bị hạn chế tối đa.‬
‪그럼 법적 근거를 만들어 주죠‬‪Vậy để tôi nói chuyện luật lệ với ngài.‬
‪내각 구성을 철회하지 않겠다면‬ ‪박 대행을 탄핵할 생각입니다‬‪Rút đề xuất về nội các không đảng phái,‬ ‪hoặc tôi sẽ luận tội ngài.‬
‪공직자의 권력 남용은‬ ‪명백한 탄핵 사유니까‬‪Quan chức chính phủ lạm dụng quyền lực‬ ‪là một cơ sở rồi đấy.‬
‪(남욱)‬ ‪아니, 탄핵이‬ ‪이게 지금 탄핵이 가능한 상황이에요?‬‪Luận tội có khả thi không?‬
‪대통령 탄핵 의결 정족수가‬ ‪국회 재적 인원의 3분의 2, 200명인데‬‪Để luận tội tổng thống cần hai phần ba‬ ‪số phiếu từ Quốc hội, là hơn 200 phiếu.‬
‪아니, 테러로 살아남은 의원이‬ ‪200이 안 되는데‬‪Số người còn sống không đủ 200.‬
‪(희경)‬ ‪불가능한 일은 아니에요‬‪Nhưng cũng không bất khả thi.‬
‪대행님은 장관직이니까‬‪Tổng thống Park‬ ‪thực chất chỉ là Bộ trưởng.‬
‪국무 위원 탄핵 소추 기준을‬ ‪적용할 수 있죠‬‪Có thể dùng quy định‬ ‪cho thành viên nội các‬ ‪để giảm số phiếu bầu cần thiết‬
‪그럼 기준 인원이 확 줄죠, 2분의 1‬‪để giảm số phiếu bầu cần thiết‬ ‪xuống còn một nửa.‬
‪150명이면 돼요‬‪Chỉ 150 phiếu là đủ.‬
‪선진공화당 의원이 135명에‬‪Có 135 đảng viên Đảng Cộng hòa Seonjin‬ ‪và tầm hơn chục người‬ ‪từ các đảng nhỏ hoặc không đảng phái.‬
‪(남욱)‬ ‪군소 정당, 무소속 의원이 열 명 남짓‬‪và tầm hơn chục người‬ ‪từ các đảng nhỏ hoặc không đảng phái.‬
‪그리고 우리 쪽이 하나...‬ ‪아, 뭐 이리 복잡하네, 씨, 쯧‬‪và tầm hơn chục người‬ ‪từ các đảng nhỏ hoặc không đảng phái.‬ ‪Đảng ta...Ôi, tôi nhức đầu rồi đấy.‬
‪윤 대표가 원하는 그림이네요‬‪Đó là điều bà Yun mong muốn.‬
‪탄핵이 될까, 안 될까‬ ‪연일 언론이 떠들어 대게 한다‬‪Bà ấy muốn truyền thông cắn xé‬ ‪tin Tổng thống có thể bị luận tội.‬
‪(수정)‬ ‪탄핵 정국으로 국정을 마비시킨다‬‪Như thế sẽ đóng băng nhà nước,‬
‪거국내각 구성을 저지한다‬‪dừng việc lập nội các không đảng phái,‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪대선 주자 1위‬ ‪박무진 권한 대행을 흠집 낸다‬‪và làm suy giảm‬ ‪danh tiếng của Tổng thống Park.‬
‪(희경)‬ ‪정답‬ ‪[휴대전화 진동음]‬‪Chính xác.‬
‪(남욱)‬ ‪'연일 언론이 떠들어 대게 한다'‬ ‪그거 시작이네요‬‪Vậy là mọi chuyện bắt đầu‬ ‪với giới truyền thông.‬
‪[수정의 한숨]‬ ‪예, 기자님, 잠시만요‬‪Vâng, tôi đây. Chờ máy nhé?‬
‪[남욱의 힘주는 신음]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪예, 주 기자님, 예‬‪Phóng viên Jo, vậy...‬ ‪HỘI ĐỒNG THỦ ĐÔ SEOUL‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪HỘI ĐỒNG THỦ ĐÔ SEOUL‬
‪(기자1)‬ ‪박무진 권한 대행에 대한‬ ‪탄핵안을 준비 중이라고 들었습니다‬‪Có tin đồn‬ ‪bà đang muốn loại bỏ Tổng thống Park.‬
‪사실입니까?‬‪Có đúng không?‬ ‪Khi Đảng Cộng hòa Seonjin‬ ‪có quyết định nội bộ,‬
‪(찬경)‬ ‪선진공화당 의원 총회를 거쳐‬ ‪당론이 결정되면‬‪Khi Đảng Cộng hòa Seonjin‬ ‪có quyết định nội bộ,‬
‪탄핵안을 발의할 계획입니다‬‪tôi sẽ tuyên bố việc luận tội.‬
‪(기자2)‬ ‪거국내각 제안이‬ ‪탄핵 사유가 된다고 생각하십니까?‬‪Bà có tin việc thành lập‬ ‪nội các không đảng phái‬ ‪là cơ sở luận tội không?‬
‪(찬경)‬ ‪권한 대행은 선출직이 아닙니다‬‪Tổng thống Lâm thời không qua bầu cử.‬
‪임시직인 권한 대행이‬ ‪행사할 수 있는 권한은 어디까지나‬‪Đó chỉ là vị trí tạm thời‬ ‪được trao thẩm quyền‬
‪국정의 현상 유지입니다‬‪để duy trì hiện trạng của chính phủ.‬
‪개각은 현상 유지가 아니죠‬‪Việc thay đổi nội các‬ ‪nằm ngoài phạm vi đó.‬
‪박무진 권한 대행은‬ ‪국정이 혼란스러운 틈을 타‬‪Tổng thống Lâm thời Park‬ ‪đã lợi dụng tình hình khủng hoảng‬ ‪để lạm dụng quyền hạn của mình.‬
‪무리하게 권력을 남용하는 겁니다‬‪để lạm dụng quyền hạn của mình.‬
‪(기자1)‬ ‪권한 대행 탄핵안이‬ ‪통과될 거라고 보십니까?‬‪Bà chắc chắn‬ ‪việc tố tụng sẽ được thông qua chứ?‬
‪대한민국 국회는 무너졌습니다‬‪Quốc hội Hàn Quốc có thể đã thất thủ,‬
‪하지만 우리의 민주주의까지‬ ‪무너져서는 안 되죠‬‪nhưng ta không thể‬ ‪để nền dân chủ bị hủy diệt.‬
‪여기까지 할까요?‬‪Tôi xin hết.‬
‪[기자들의 질문이 빗발친다]‬‪- Chờ đã.‬ ‪- Còn nữa!‬ ‪Bà trả lời thêm nhé?‬
‪(기자1)‬ ‪좀 시간을 더 내주시면‬ ‪좀 더 상세하게 좀 듣고 싶은데요‬‪Bà trả lời thêm nhé?‬ ‪- Làm ơn giải thích thêm.‬ ‪- Kế hoạch tiếp theo là gì?‬
‪(수호)‬ ‪자, 오늘은 여기까지...‬‪Nói thêm đi ạ.‬ ‪- Thưa bà!‬ ‪- Nhiều người hỏi rồi.‬
‪[기자들이 소란스럽다]‬‪- Thưa bà!‬ ‪- Nhiều người hỏi rồi.‬
‪(기자1)‬ ‪궁금한 것이 굉장히 많이 있습니다‬ ‪이거 한 말씀만 해 주시면...‬‪- Thưa bà!‬ ‪- Nhiều người hỏi rồi.‬ ‪Làm ơn cho ý kiến đi ạ.‬
‪- (기자2) 한 말씀만 더 부탁드립니다‬ ‪- (기자1) 대표님, 한 말씀만 부탁...‬‪Làm ơn cho ý kiến đi ạ.‬ ‪Thưa bà, thêm một lời nữa!‬
‪(상구)‬ ‪'대한민국 국회는 무너졌지만‬ ‪민주주의는 무너지면 안 된다'‬‪"Quốc hội Hàn Quốc có thể đã thất thủ,‬ ‪nhưng ta không thể‬ ‪để nền dân chủ bị hủy diệt."‬
‪전 윤 대표님 지지합니다‬‪Tôi ủng hộ bà, bà Yun.‬
‪권한 대행이 내각 구성이라니요‬ ‪당연히 저지해야죠‬‪Tổng thống Lâm thời xáo trộn nội các ư?‬ ‪Phải ngăn chặn thôi.‬
‪지금이 어떤 때입니까?‬‪Xem tình hình hiện tại của ta.‬
‪국회가 집도 절도 없이‬‪Các đại biểu Quốc hội‬ ‪phải chôn chân ở đây‬ ‪vì họ không biết phải đi đâu.‬
‪이 서울시 의회에‬ ‪더부살이를 하고 있는데‬‪phải chôn chân ở đây‬ ‪vì họ không biết phải đi đâu.‬
‪청문 절차나‬ ‪제대로 밟을 수 있겠습니까?‬‪Một phiên điều trần đúng chuẩn‬ ‪có lẽ là quá sức chịu đựng.‬
‪검증도 안 된 후보들의 임명을‬ ‪강행하겠다는‬‪Bổ nhiệm khi chưa xác minh rõ ràng?‬ ‪Nhà Xanh đã vượt quá giới hạn.‬
‪청와대의 독단이고 독선입니다‬‪Nhà Xanh đã vượt quá giới hạn.‬
‪마땅히 의회가 권력을 견제해야죠‬‪Vì thế,‬ ‪nhiệm vụ của chúng ta là phải kiềm chế họ.‬
‪몰랐네요, 시장님과 제가 이렇게‬ ‪한마음, 한뜻인 줄은‬‪Tôi không biết‬ ‪tôi và ông có cùng quan điểm đấy.‬
‪민주주의 가치를 수호하는 데‬ ‪여야가 따로 있습니까?‬‪Bảo vệ nền dân chủ nước nhà‬ ‪là công việc của mọi đại biểu Quốc hội.‬
‪협치는‬‪Mục tiêu của tôi‬
‪제 콘텐츠입니다, 윤 대표님‬‪là tạo cầu nối cho hai đảng đối lập.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪[어이없는 웃음]‬
‪(비서)‬ ‪지하철 7호선 사평역까지‬ ‪노선 연장에 협조해 달라고‬‪Đại biểu Park của Đảng Cộng hòa Seonjin‬ ‪đã yêu cầu‬
‪선진공화당 사평 갑‬ ‪박인복 의원께서 요청해 오셨습니다‬‪mở rộng đường xe điện ngầm số bảy‬ ‪đến trạm Sapyeong.‬
‪미리내 지구 재개발에 협조해 달라고‬‪Đại biểu Na của Đảng Cộng hòa Seonjin‬ ‪đã chính thức yêu cầu ông thông qua‬ ‪việc tái phát triển quận Mirinae.‬
‪선진공화당 나준배 의원께서‬ ‪공문 보내셨고요‬‪đã chính thức yêu cầu ông thông qua‬ ‪việc tái phát triển quận Mirinae.‬
‪선진공화당 김수언 의원께서는...‬‪Đại biểu Kim của Đảng Seonjin...‬ ‪Cô Jang, cô đổi đảng phái khi nào thế?‬
‪(상구)‬ ‪장 비서, 소속사 이적했어?‬‪Cô Jang, cô đổi đảng phái khi nào thế?‬
‪당적 바꿨냐고‬‪Tôi hỏi cô một câu.‬
‪어떻게 민원이 죄‬ ‪야당 의원들 공약 사업이야?‬‪Tại sao mọi đề xuất‬ ‪đều đến từ đảng đối lập?‬
‪서울시 예산이 남아돌아?‬‪Seoul dư tiền thuế lắm à?‬
‪시장님 콘텐츠가 협치라고 방금...‬‪Ông vừa bảo ông muốn làm cầu nối giữa...‬
‪- (상구) 장 비서‬ ‪- 네‬‪- Cô Jang.‬ ‪- Sao ạ?‬
‪모자란 거지?‬‪Xin hãy nói rằng cô chỉ ngu ngốc‬
‪반항‬‪và rằng‬
‪아니지?‬‪cô không nổi loạn đi.‬
‪(수호)‬ ‪박 대행이 철회할까요?‬‪Tổng thống Park sẽ rút đề nghị chứ?‬
‪(찬경)‬ ‪왕후장상의 씨는 따로 없다지만‬‪Có câu ai cũng có thể cầm quyền,‬
‪정치를 할 수 없는 DNA는 있어요‬‪nhưng không phải ai cũng có máu chính trị.‬
‪- (수호) 네?‬ ‪- (찬경) 대학교수요‬‪Sao cơ?‬ ‪Các giáo sư đại học.‬
‪(찬경)‬ ‪선생 노릇 하는 데 익숙해지면‬ ‪주먹질엔 견뎌도‬‪Một khi quen dạy dỗ người khác,‬ ‪anh có thể chịu được cú đấm‬
‪손가락질은 못 버텨요, 내성이 없어서‬‪nhưng chỉ tay vào mặt thì không.‬ ‪Anh không chịu được việc đó.‬
‪우리는 권력 남용에‬ ‪독선적 리더십이라 공격할 거고‬‪Ta sẽ tố cáo anh ta lạm dụng quyền lực‬ ‪và có phong cách lãnh đạo tự cao.‬
‪언론은 국정 파행의 주인공이라‬ ‪떠들겠죠‬‪Truyền thông sẽ tô vẽ anh ta‬ ‪thành kẻ làm trì trệ Quốc hội.‬
‪못 버텨요, 박 대행‬‪Anh ta không chịu nổi đâu.‬
‪그렇게 상대도 안 되는 박 대행한테‬‪Nếu anh ta thua xa bà, sao bà lại muốn‬
‪왜 견제구를 던지신 겁니까?‬ ‪벌써부터‬‪tấn công đơn lẻ thế?‬ ‪Có sớm quá không?‬
‪박 대행 때문이 아니에요‬‪Tôi đâu có tấn công anh ta.‬
‪(영석)‬ ‪백령 해전 당시‬ ‪[무거운 음악]‬‪Trong trận Baengnyeong,‬
‪(영석)‬ ‪대표님, 어디 계셨습니까?‬‪bà đã ở đâu?‬
‪지휘 본부의 무리한 작전으로‬‪Khi tôi và các đồng chí‬
‪저와 전우들이 총탄에 맞아 쓰러질 때‬‪phải đối diện với làn đạn‬ ‪vì một mệnh lệnh vô lý,‬
‪살아남은 전우들이‬‪khi những người sống sót‬
‪교전의 상처와‬‪phải chịu đau đớn‬
‪세상의 외면으로 고통받을 때‬‪vì những vết thương và sự thờ ơ,‬
‪대표님은 어디서 뭐 하고 계셨습니까?‬‪bà đã ở đâu chứ?‬
‪- (찬경) 오 의원‬ ‪- 그때 대표님은‬‪- Anh Oh...‬ ‪- Bà từng là ủy viên‬
‪국방위 소속 국회 의원이셨습니다‬‪Ủy ban Quốc phòng.‬
‪(영석)‬ ‪하지만 저희들이 도움을 요청할 땐‬‪Nhưng khi chúng tôi nhờ bà giúp,‬
‪모습을 보이신 적이 없습니다‬‪bà không bao giờ có mặt.‬
‪단 한 번도‬‪Không một lần nào.‬
‪대표님은 이 대한민국에서‬‪Ở đất nước này,‬
‪비주류가 되신 적이 없습니다‬‪bà chưa một lần bị xem thường.‬
‪그래서‬‪Đó là lý do‬
‪제가 앞으로 살고 싶은 나라엔‬‪trong đất nước tôi mong muốn được sống,‬
‪대표님 자리는 없습니다‬‪không có chỗ cho bà.‬
‪(찬경)‬ ‪오영석, 생각보다 위험한 사람이에요‬‪Oh Yeong Seok‬ ‪nguy hiểm hơn tôi nghĩ.‬
‪무슨 생각을 하고 있는지‬ ‪가늠할 수가 없어요‬‪Rất khó để đoán biết anh ta đang nghĩ gì.‬
‪다음 스텝을 예측할 수 없는 정치인은‬ ‪위험해요‬‪Một chính khách có những nước cờ khó đoán‬ ‪rất nguy hiểm.‬
‪그런 위험한 존재가 강력한 대선 주자‬ ‪박무진 옆에 있는 건‬‪Để người nguy hiểm như thế‬ ‪ở cạnh Tổng thống Park đang được khen ngợi‬
‪더 위험하죠‬‪thì còn nguy hiểm hơn nhiều.‬
‪[어두운 음악]‬‪ỦY BAN ĐẢNG CỘNG HÒA SEONJIN‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪(세영)‬ ‪여당 원내 대표가 입장을 표명했습니다‬‪Các thành viên của đảng cầm quyền‬ ‪đã công khai quan điểm.‬
‪여당 의원들 역시‬‪Đảng cầm quyền‬
‪거국내각에 반대한다는 성명서를‬‪vừa đưa ra phản đối‬ ‪về việc thành lập nội các‬
‪지금 막 발표했습니다‬‪vừa đưa ra phản đối‬ ‪về việc thành lập nội các‬ ‪không đảng phái.‬
‪(주승)‬ ‪이유는?‬‪Lý do là gì?‬
‪[헛기침]‬
‪(세영)‬ ‪'선출직이 아닌‬ ‪권한 대행의 권한을 견제하는 건'‬‪"Quản lý thẩm quyền‬ ‪của một Tổng thống Lâm thời‬ ‪không qua bầu cử‬
‪'민주주의의 기본 정신이다'라는데요‬‪là tinh thần cơ bản của nền dân chủ."‬
‪(희경)‬ ‪그건 명분이고‬ ‪속내는 여기 따로 있네요‬‪Đó chỉ là lời biện hộ.‬ ‪Đây mới là lý do họ phản đối.‬
‪오늘 출범한 여당 지도부 비대위‬ ‪인적 구성 한번 보세요‬‪Xem ai ở trong Ủy ban Dự phòng‬ ‪đảng cầm quyền‬ ‪được thành lập hôm nay nào.‬
‪(수정)‬ ‪비대위장엔‬ ‪김주련 전 서울시 정무부시장‬‪Chủ tịch Ủy ban‬ ‪là nguyên Phó thị trưởng Công vụ Seoul.‬
‪대변인엔‬ ‪정양기 전 서울시 행정부시장‬‪Người phát ngôn‬ ‪là nguyên Phó thị trưởng Hành chính Seoul.‬
‪조강특위원장엔‬ ‪이성희 전 서울시 수도국장‬‪Đứng đầu Ủy ban Tăng cường‬ ‪là nguyên Cục trưởng Seoul.‬
‪(남욱)‬ ‪아, 이거 깔 맞춤 제대로네요‬ ‪강상구 시장 계파로 다 통일했어요‬‪Danh sách đẹp nhỉ.‬ ‪Họ đều là người của Thị trưởng Kang.‬
‪[수정의 한숨]‬
‪민주주의 만만세입네다‬‪Dân chủ muôn năm.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Nội các không đảng phái‬
‪(상구)‬ ‪거국내각은 사실상‬ ‪야당과의 연정입니다‬‪Nội các không đảng phái‬ ‪là chính phủ hợp tác với đảng đối lập.‬ ‪ỦY BAN DỰ PHÒNG‬
‪당, 정, 청이 원 팀으로‬ ‪정권 재창출에 힘써야 할 시기에‬‪Đảng cầm quyền và Nhà Xanh‬ ‪nên cùng nhau tái thiết chính phủ,‬
‪선거 판을 야당에게 내주겠다는 겁니다‬‪nhưng nội các không đảng phái‬ ‪hỗ trợ đảng đối lập.‬
‪왜?‬‪Vì sao?‬
‪지금 청와대에 앉아 있는 권한 대행은‬‪Vì Tổng thống Lâm thời‬
‪우리 민주정의당 사람이‬ ‪아니기 때문입니다‬‪không phải là thành viên‬ ‪của Đảng Tư pháp Dân chủ!‬
‪[사람들의 박수]‬
‪거국내각‬‪Làm ơn rút đề xuất‬
‪철회하시죠, 대행님‬‪lập nội các không đảng phái!‬
‪(세영)‬ ‪거국내각의 주체인‬ ‪여야 모두가 반대하는 일입니다‬‪Mọi thành viên dần đầu đảng‬ ‪đều chống lại đề xuất này.‬
‪선진공화당 의원 총회에서‬‪Nếu đảng viên Cộng hòa Seonjin‬
‪탄핵이 당론으로 결정되면‬‪quyết định thực hiện luận tội,‬
‪피로감을 느낀 국민들은 대행님께‬‪dư luận vốn đang mệt mỏi‬
‪국정 혼란의 책임을 묻게 될 겁니다‬‪sẽ bắt ngài chịu trách nhiệm‬ ‪khi có rối loạn.‬
‪(영진)‬ ‪아니, 그렇다고 청와대가‬‪Ý anh là‬
‪이대로 국회에 손드는 모습을‬ ‪온 국민 앞에 보여 주자는 말씀입니까?‬‪ta sẽ để họ chứng kiến‬ ‪Nhà Xanh khuất phục trước Quốc hội?‬
‪(세영)‬ ‪탄핵 정국으로 갈 수는 없습니다‬‪Không thể để bị luận tội được.‬
‪철회하십시오, 대행님‬‪Xin hãy rút đề xuất đi ạ.‬ ‪Ngài không nên làm thế.‬
‪철회하면 안 됩니다, 대행님‬‪Ngài không nên làm thế.‬
‪(영진)‬ ‪그때는 여야 모두가 더 이상‬‪Đảng cầm quyền và đảng đối lập‬ ‪sẽ không nể trọng ngài nữa.‬
‪대행님과 청와대를‬ ‪두려워하지 않게 되는 겁니다‬‪Đảng cầm quyền và đảng đối lập‬ ‪sẽ không nể trọng ngài nữa.‬
‪(수정)‬ ‪행정 부처의 일선 공무원들도‬ ‪마찬가지예요‬‪Các công chức cũng thế.‬
‪이번 거국내각이 좌절되면‬ ‪수장인 장관직은 공석인 데다‬‪Nếu không thành công,‬ ‪với vị trí bộ trưởng vẫn còn trống,‬
‪대행님의 리더십마저‬ ‪권위를 잃게 될지도 몰라요‬‪sự lãnh đạo của ngài‬ ‪cũng sẽ mất đi quyền hạn.‬
‪그때는 국정 혼란 정도가 아니라‬‪Hậu quả không chỉ dừng ở‬ ‪một chính phủ hỗn loạn đâu.‬
‪빈사 상태의 식물 정부‬ ‪즉, 국정 마비 상태가 되는 겁니다‬‪Chính phủ sẽ hấp hối hoặc tê liệt.‬ ‪Tức là hệ thống hành chính sẽ đóng băng.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪제가 원한 건 처음부터 하나였습니다‬‪Từ đầu tôi chỉ mong muốn một điều.‬
‪차질 없이 대통령 선거를 치르는 것‬‪Tôi muốn‬ ‪đợt bầu cử tổng thống‬ ‪được tổ chức như đã định.‬
‪그래서 거국내각이 필요했던 겁니다‬‪Nên ta cần nội các không đảng phái.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(무진)‬ ‪그런데 지금‬‪Tuy nhiên,‬
‪선택할 수 있는 건 둘 중 하나뿐이군요‬‪giờ tôi chỉ còn hai lựa chọn.‬
‪탄핵‬‪Bị luận tội‬
‪아니면‬‪hoặc...‬
‪국정 마비‬‪chính phủ bị tê liệt.‬
‪지금 제가‬‪Tôi có phải‬
‪이 결정을 해야 하는 겁니까?‬‪đưa ra quyết định này không?‬
‪[세영의 한숨]‬
‪[세영의 한숨]‬
‪[손가락을 탁 튕긴다]‬
‪[주승이 손가락을 탁 튕긴다]‬ ‪(주승)‬ ‪박 대행‬‪Anh nghĩ...‬
‪어떤 선택을 할 것 같나?‬‪Tổng thống Park sẽ làm gì?‬
‪비서실장이니‬‪Là Tổng thư ký Tổng thống,‬
‪자네가 제일 잘 알겠지‬‪anh hiểu ngài ấy hơn ai hết.‬
‪뭐, 쩝‬‪Ừ thì...‬
‪제가 원하는 결론은 아니지만‬‪Không phải kết quả tôi mong đợi,‬
‪끝까지 강행은 못 하실 겁니다‬‪nhưng ngài ấy không thể kiên trì tới cuối.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪또 이렇게‬‪Đây là lần đầu tiên‬ ‪có nhiều người chống đối ngài ấy đến thế.‬
‪많은 사람들 반대에 부딪히는 일은‬ ‪처음이잖아요‬‪Đây là lần đầu tiên‬ ‪có nhiều người chống đối ngài ấy đến thế.‬
‪누군가와 적이 되기를‬ ‪원치 않으실 겁니다‬‪Ngài ấy không muốn trở thành‬ ‪kẻ thù của bất cứ ai.‬
‪여전히 좋은 사람이잖아요, 대행님‬‪Ngài ấy vẫn là người tốt.‬
‪[테이블을 탁탁 친다]‬
‪주방 여사님 물어보시던데?‬‪Phục vụ bếp hỏi‬
‪씻고 저녁 먹을 거야‬ ‪저녁 먹고 씻을 거야?‬‪anh muốn tắm trước‬ ‪hay ăn trước.‬
‪[강연이 서류를 사락 넘긴다]‬
‪(강연)‬ ‪응?‬‪Sao?‬
‪어떻게 할래, 당신?‬‪Anh định làm gì?‬
‪나한테 좀‬‪Em định‬
‪안 물어보면 안 돼?‬‪hỏi anh thật đấy à?‬ ‪Em có thể quyết định mà.‬
‪그 정도는‬ ‪당신이 알아서 할 수도 있잖아‬‪hỏi anh thật đấy à?‬ ‪Em có thể quyết định mà.‬
‪그걸 당신 아니면 누가 결정하는데?‬‪Còn ai ngoài anh‬ ‪có thể quyết định chuyện đó chứ?‬
‪무슨 일 있었어?‬‪Có chuyện gì à?‬
‪[한숨]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(강연)‬ ‪그래서?‬‪Vậy...‬
‪당신이 정말 하고 싶은 건 뭔데?‬ ‪[강연이 안경을 탁 내려놓는다]‬‪anh thật sự muốn thế nào?‬
‪응?‬
‪말해 봐‬‪Nói em nghe.‬
‪그럼 내가‬‪Để em...‬
‪결정해 줄게, 시원하게‬‪quyết định giúp anh.‬
‪[무진의 생각하는 신음]‬
‪내가 하고 싶은 거...‬‪Anh muốn làm gì à?‬
‪[무진이 피식 웃는다]‬
‪딱 하나 있지‬‪Anh chỉ muốn một điều.‬
‪가고 싶다‬‪Anh muốn...‬
‪우리 집으로‬‪trở về nhà mình.‬
‪돌아가고 싶어‬‪Anh muốn quay về...‬
‪다시 학교로‬‪trường học.‬
‪[무진의 한숨]‬
‪(상구)‬ ‪학교로 돌아갈 일은 없을걸‬‪Ngài ấy sẽ không quay lại trường.‬
‪박 대행‬‪Tổng thống Park ấy.‬
‪국정 수행 지지율이 50%에‬ ‪대선 주자 선호도 1위야‬‪Tỷ lệ tín nhiệm hiện đang là 50%,‬ ‪và ngài ấy là ứng viên được yêu quý nhất.‬
‪지지율이 깡패인데 학교는 무슨‬‪Với tỷ lệ như thế,‬ ‪sao lại muốn quay về trường?‬
‪(상구)‬ ‪봐, 이제‬‪Cứ chống mắt mà xem.‬
‪국민이 불렀네, 인왕산의 명령이네‬‪Ngài sẽ nói nhân dân cần mình,‬ ‪là bất khả kháng‬
‪박무진의 숙명이네 하면서‬‪hoặc đó là định mệnh của mình‬
‪대선 출마 선언 곧 할 테니까‬‪và tuyên bố ứng cử‬ ‪cho đợt bầu cử tổng thống.‬
‪거국내각은 어떻게 돼 가?‬‪Chuyện nội các không đảng phái sao rồi?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪철회하게 될 겁니다‬‪Ngài ấy sẽ rút đề xuất.‬
‪벌써 지쳤어요, 박 대행‬‪Ngài Park cũng đã kiệt sức rồi.‬
‪내가 청와대로 들어가면‬ ‪안 수석은 참, 기네스북에 올라야겠네‬‪Nếu tôi làm tổng thống,‬ ‪anh sẽ được đưa vào Sách Kỷ lục Guinness.‬
‪(상구)‬ ‪네 명의 대통령이 인정한‬ ‪대한민국 최초의 민정 수석‬‪Anh là Tham mưu Dân sự‬ ‪được bốn tổng thống công nhận.‬
‪[상구가 살짝 웃는다]‬
‪(세영)‬ ‪아...‬ ‪[함께 웃는다]‬
‪그런 영광은 저한테 과분하죠‬‪Tôi đâu xứng đáng được như thế.‬
‪저는 그냥 남은 인생‬‪Tôi chỉ muốn dành cả đời‬
‪검찰 개혁에 걸어 보렵니다, 선배님‬‪cải cách ngành công tố.‬
‪법무부 장관?‬‪Bộ trưởng Tư pháp?‬
‪과천이 애들 키우면서 살긴 최고지‬‪Gwacheon là nơi tốt nhất‬ ‪để nuôi dưỡng con cái.‬
‪콜‬‪Có rồi nhé.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(세영)‬ ‪아이, 기사가 또 바뀌었네요?‬‪Ông lại đổi tài xế rồi.‬
‪(상구)‬ ‪쯧, 요즘 애들이 다 그렇지, 뭐‬‪Người trẻ bây giờ là thế.‬
‪근성이 없어요, 근성이‬‪Họ không bền bỉ chút nào.‬
‪[세영의 웃음]‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪[피곤한 신음]‬
‪말했잖아, 내가 결정해 준다고‬‪Em đã bảo‬ ‪em sẽ quyết định.‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[강연이 숨을 들이켠다]‬
‪(강연)‬ ‪집에 갈 땐 가더라도‬‪Dù ta có về nhà đi nữa,‬
‪후회 없이 가야 당신 마음이 편하지‬‪anh chỉ thoải mái‬ ‪khi ra đi mà không tiếc nuối gì.‬
‪평생 마음에 남을 거 아니야?‬‪Chuyện này sẽ mãi là gánh nặng của anh.‬
‪내가 그걸 어떻게 봐?‬‪Em không cho phép điều đó.‬
‪[무진의 헛웃음]‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(무진)‬ ‪안세영 민정 수석 출근했는지‬ ‪확인해 주세요‬‪Xem anh An đến văn phòng chưa.‬
‪거국내각 임명할 수 있는‬ ‪법적 근거를 찾았습니다‬‪Tôi đã tìm ra cơ sở pháp lý‬ ‪cho nội các không đảng phái.‬
‪(영진)‬ ‪대행님‬‪Thưa ngài.‬
‪그 전에 드릴 말씀이 있습니다‬‪Tôi có điều muốn nói.‬
‪(영상 속 상구)‬ ‪사실이야?‬‪Có thật không?‬
‪박 대행이 해임을 당했단 말이지?‬ ‪장관 시절에‬‪Tổng thống Park đã bị bãi nhiệm‬ ‪vị trí bộ trưởng à?‬
‪(영상 속 세영)‬ ‪테러 당일 아침에‬‪Buổi sáng xảy ra vụ đánh bom.‬
‪대통령님께 그 자리에서 바로‬‪Tổng thống đã nói riêng với ngài ấy.‬
‪불행인지 다행인지‬‪Không biết đây là tin tốt hay xấu,‬
‪해임이 법적 효력은 없지만요‬‪nhưng chuyện đó không có giá trị pháp lý.‬
‪강상구 시장 차량의‬ ‪블랙박스 영상입니다‬‪Cái này lấy được từ hộp đen‬ ‪trong xe Thị trưởng Kang.‬
‪(수정)‬ ‪대행님 해임 사실이‬ ‪외부로 유출된 게 그럼...‬‪Vậy đây là cách tin ngài bị bãi nhiệm‬ ‪được tung ra sao?‬
‪자네는 어떻게 알았나?‬‪Sao anh tìm ra được?‬ ‪Có người báo với tôi‬ ‪thành viên ban thư ký đã rò rỉ thông tin.‬
‪(영진)‬ ‪비서진이 청와대 내부 사실을‬ ‪유출한다는 제보가 있었습니다‬‪Có người báo với tôi‬ ‪thành viên ban thư ký đã rò rỉ thông tin.‬
‪(찬경)‬ ‪박 대행 해임 사실도‬ ‪그렇게 흘러나왔잖아요‬‪Đó là cách tin bãi nhiệm Tổng thống Park‬ ‪bị tung ra.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Đó là cách tin bãi nhiệm Tổng thống Park‬ ‪bị tung ra.‬
‪가장 유력한 여권 후보에게‬ ‪투항하면서 바친 거죠‬‪Tin đó đối với ứng cử viên sáng giá‬ ‪của đảng cầm quyền‬
‪전리품처럼‬‪cứ như hổ mọc thêm cánh.‬
‪(영진)‬ ‪그래서 내부 감찰을 시행했는데‬‪Thế là bọn tôi điều tra nội bộ.‬
‪안세영 수석 감찰하던 와중에‬‪Khi điều tra anh An,‬
‪강 시장한테서 해고당한‬ ‪운전기사의 제보를 받았습니다‬‪tôi tìm thấy thông tin này‬ ‪từ người tài xế‬ ‪Thị trưởng Kang đã sa thải.‬
‪어떡하실 생각입니까, 박 대행?‬‪Ngài định sẽ làm gì?‬
‪(수정)‬ ‪명백히 업무상 비밀 누설죄예요‬ ‪경질하셔야 돼요, 대행님‬‪Đây rõ ràng là tội‬ ‪rò rỉ thông tin tuyệt mật.‬ ‪Ngài nên thay thế anh ta.‬
‪그래야 청와대 다른 비서진들에게도‬ ‪경고 메시지가 되니까‬‪Đó sẽ là lời cảnh cáo‬ ‪cho các thành viên ban thư ký còn lại.‬
‪이 사실은 우리만 아는 게 좋겠습니다‬‪Tôi nghĩ rằng‬ ‪ta nên giữ kín chuyện này.‬
‪(수정)‬ ‪대행님‬‪- Thưa ngài.‬ ‪- Bảo anh An...‬
‪(무진)‬ ‪안 수석 들어오라고 하세요‬‪- Thưa ngài.‬ ‪- Bảo anh An...‬ ‪đến gặp tôi.‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪부르셨습니까, 대행님?‬‪- Ngài muốn gặp tôi?‬ ‪- Ừ.‬
‪(무진)‬ ‪네‬‪- Ngài muốn gặp tôi?‬ ‪- Ừ.‬
‪우리 헌법이 왜‬‪Anh có biết vì sao Hiến pháp‬
‪권한 대행의 권한을‬ ‪법적으로 제한하지 않았는지 아십니까?‬‪không hạn chế quyền lực‬ ‪của Tổng thống Lâm thời không?‬
‪여기 그 근거를 제시한 논문입니다‬‪Có một luận án trình bày nguyên nhân đây.‬
‪(세영)‬ ‪'권한 대행이 필요한 순간은'‬‪Khi cần Tổng thống Lâm thời,‬
‪'이미 국가가 비정상적이고'‬‪quốc gia đã rơi vào tình trạng bất thường‬
‪'예측 불가능한 위험에 처한 상황이다'‬‪và bị đe dọa bởi các tình huống‬ ‪không thể lường trước.‬
‪'마땅히 대통령의 모든 권한을'‬‪Người này cần phải có...‬
‪'행사할 수 있어야 한다'‬‪mọi thẩm quyền của Tổng thống‬
‪'자국민을 보호하기 위해서'‬‪để bảo vệ nhân dân.‬
‪우리의 헌법 정신입니다‬‪Đây là tinh thần của Hiến pháp.‬
‪대한민국 국민으로 난‬ ‪이 헌법 정신을 존중할 생각입니다‬‪Là công dân nước ta,‬ ‪tôi muốn tôn trọng tinh thần Hiến pháp.‬
‪거국내각, 강행할 생각이시군요‬‪Ngài định tiếp tục...‬ ‪nội các không đảng phái.‬
‪또 있습니다‬‪Còn nữa.‬
‪(세영)‬ ‪'따라서'‬ ‪[세영의 헛기침]‬‪Vì thế, dùng văn bản dưới luật‬
‪'하위법이나'‬‪Vì thế, dùng văn bản dưới luật‬
‪'법률로 권한 대행의‬ ‪권한 범위를 제한하는 모든 행동은'‬‪hoặc luật để hạn chế quyền hành‬ ‪của Tổng thống Lâm thời‬ ‪bằng mọi cách...‬
‪[무거운 음악]‬
‪'위헌이 될 수 있다'‬‪sẽ bị cho là vi phạm Hiến pháp.‬
‪그러니까‬‪Nghĩa là‬
‪야당의 탄핵안과‬ ‪여당의 반대 행위 모두‬‪hành động luận tội của đảng đối lập‬ ‪và phe đối lập của đảng cầm quyền‬
‪위헌이 될 수도 있다는 해석이네요‬‪sẽ bị xem là vi hiến.‬
‪안 수석님은 법률가 출신이시죠?‬‪Anh An, anh là luật sư, đúng không?‬
‪(무진)‬ ‪여야 모두와 맞설 수 있는‬ ‪청와대 입장을‬‪Anh có thể nghĩ cách để Nhà Xanh‬
‪법률적으로 정리해 주시겠습니까?‬‪hợp pháp chống lại hai đảng không?‬
‪(세영)‬ ‪헌법을 해석하는 데는‬ ‪수백, 수천 가지의 방법이 있습니다‬‪Hiến pháp được hiểu theo rất nhiều cách.‬
‪이 논문 역시‬‪Luận án này chỉ là một‬ ‪trong những cách đó.‬
‪그중 하나일 뿐입니다‬‪Luận án này chỉ là một‬ ‪trong những cách đó.‬
‪법률가로서‬‪Là một luật sư,‬
‪전 이 해석에 동의할 수 없습니다‬‪tôi không đồng ý với diễn giải này.‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪그렇군요‬‪Tôi hiểu.‬
‪그럼‬‪Vậy thì...‬
‪하는 수 없죠‬‪tôi không còn cách khác.‬
‪(무진)‬ ‪국회에 연락하세요, 차 실장‬‪Thư ký Cha, gọi cho Quốc hội đi.‬
‪우리 측 장관 후보자와‬ ‪야당 성향의 장관 후보자들 대상으로‬‪Sẽ có một phiên điều trần tại Quốc hội‬ ‪cho các ứng cử viên Bộ trưởng‬ ‪của hai đảng.‬
‪국회에서 청문 절차를 밟겠다고‬‪cho các ứng cử viên Bộ trưởng‬ ‪của hai đảng.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(수정)‬ ‪대행님‬‪Thưa ngài.‬
‪신임 내각 임명할 생각입니다‬‪Tôi định sẽ bổ nhiệm nội các mới.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪박 대행이 내각 임명을‬ ‪강행하기로 했다고?‬‪Tổng thống Park sẽ bổ nhiệm‬ ‪nội các không đảng phái?‬ ‪Đúng, ngài ấy sẽ tổ chức điều trần‬ ‪ở Tòa nhà Quốc hội.‬
‪네, 국회의 청문 절차를 밟겠다고‬‪Đúng, ngài ấy sẽ tổ chức điều trần‬ ‪ở Tòa nhà Quốc hội.‬
‪아니...‬‪Cái gì?‬
‪상임위별 정족수가 부족한 상태에서‬ ‪무슨 청문회?‬‪Làm sao được khi không có đủ số đại biểu?‬
‪(비서)‬ ‪상임위 말고 전체 의원들이‬ ‪후보자를 검증하는‬‪Ngài ấy muốn phiên điều trần công khai‬ ‪để kiểm tra ứng viên,‬ ‪chứ không phải cho Ủy ban Thường trực.‬
‪공청회식 청문회를 제안했답니다‬‪chứ không phải cho Ủy ban Thường trực.‬ ‪KHÔNG ĐỦ SỐ ĐẠI BIỂU‬
‪[상구의 웃음]‬‪ĐIỀU TRẦN BỘ TRƯỞNG‬ ‪CHO NỘI CÁC KHÔNG ĐẢNG PHÁI‬
‪(찬경)‬ ‪그래서 그 청문회가 언제라고 했죠?‬‪Khi nào thì đến phiên điều trần?‬
‪(보좌관)‬ ‪3월 22일 오후 2시‬ ‪서울시 의회 본회의장입니다‬‪Lúc 2:00 chiều, 22 tháng 3‬ ‪tại Hội đồng Thủ đô Seoul.‬
‪(찬경)‬ ‪우리 당 의원 총회‬‪Đổi đại hội đảng của ta‬
‪청문회와 같은 날‬ ‪같은 시간대로 변경해 주세요‬‪sang cùng ngày, cùng giờ.‬ ‪Cái gì? Nếu các đại biểu của chúng ta‬ không dự buổi điều trần...
‪(수호)‬ ‪예? 아니, 우리 당 의원들이‬ ‪청문회에 불참하게 되면...‬‪Cái gì? Nếu các đại biểu của chúng ta‬ không dự buổi điều trần...
‪(찬경)‬ ‪청문회든 공청회든‬ ‪개점휴업 상태가 되는 거죠‬‪Cái gì? Nếu các đại biểu của chúng ta‬ không dự buổi điều trần... ‪Công khai hay không‬ thì cũng phải tạm thời hoãn điều trần.
‪박 대행이 우리 야당을 버리고‬ ‪이 정국을 파행으로 이끌고 있다는 걸‬‪Nhân dân phải tự thấy rằng‬ ‪tổng thống đang bỏ rơi‬
‪(찬경)‬ ‪국민들이 직접 목격해야죠‬‪đảng đối lập và khiến cả nước tê liệt.‬
‪(수정)‬ ‪청문회장까지 꼭 가셔야겠어요?‬‪Ngài vẫn muốn tổ chức phiên điều trần à?‬
‪그 시간 같은 장소에서‬ ‪선진공화당 의총이 열리는데요‬‪Đảng Cộng hòa Seonjin‬ có đại hội đảng vào cùng thời gian đó.
‪(수정)‬ ‪대행님, 그 자리에선‬‪Thưa ngài Tổng thống,‬
‪대행님 탄핵안이‬ ‪당론으로 결정될 수도 있어요‬‪việc luận tội ngài có thể được quyết định‬ ‪ở đại hội đó.‬
‪(무진)‬ ‪지금은 한 가지만 생각할 겁니다‬ ‪정수정 비서관‬‪Bây giờ tôi chỉ tập trung vào‬ ‪một thứ thôi, cô Jeong.‬
‪난 대통령 선거를‬ ‪반드시 무사히 치를 생각입니다‬‪Tôi muốn cuộc bầu cử tổng thống‬ ‪diễn ra trôi chảy và không gặp trở ngại.‬
‪거국내각은 꼭 필요한 거고요‬‪Để làm thế, cần nội các không đảng phái.‬
‪할 수 있는 모든 일을‬ ‪다 할 생각입니다‬‪Tôi sẽ làm mọi thứ mình có thể.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪(수호)‬ ‪저, 죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi. Xin chờ một chút.‬
‪[수호의 당황한 웃음]‬‪Tôi xin lỗi. Xin chờ một chút.‬
‪조금만 참아 주십시오‬ ‪죄송합니다, 미안합니다‬‪Tôi xin lỗi. Xin chờ một chút.‬ ‪Tôi xin lỗi.‬
‪이렇게 되면 의원 총회‬‪Nếu chỉ có chừng này người,‬
‪의결 정족수가 안 될 것 같은데요‬‪tôi nghĩ ta không đủ số đại biểu‬ ‪cho đại hội đảng.‬
‪[찬경의 성난 숨소리]‬
‪[장엄한 음악]‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪(남욱)‬ ‪청문회가, 청문회가 성사됐답니다!‬‪Phiên điều trần sẽ diễn ra!‬
‪전 당연히‬ ‪청문회가 무산될 줄 알았는데요‬‪Tôi cứ nghĩ sẽ thất bại kìa.‬
‪[희경의 놀란 숨소리]‬
‪(희경)‬ ‪선진공화당 의총이 무산된 그림이네요?‬‪Vậy là Đại hội Đảng Cộng hòa Seonjin‬ ‪chắc đã thất bại rồi.‬
‪(남욱)‬ ‪이게 어떻게 된 일이죠?‬‪Sao lại thế được?‬
‪(세영)‬ ‪뭐, 거국내각을 염원하는‬ ‪국민들의 마음을‬‪Có thể các đại biểu tốt bụng‬ ‪không thể quay lưng‬
‪선량한 의원들이‬ ‪저버릴 수 없었나 보지‬‪với mong chờ của nhân dân‬ ‪về nội các không đảng phái.‬
‪[세영이 티스푼을 달그락 내려놓는다]‬
‪(무진)‬ ‪그럼 하는 수 없죠‬‪Vậy thì tôi không còn cách khác.‬
‪[무진의 한숨]‬
‪(무진)‬ ‪법률적으로 해결이 안 된다면‬‪Nếu không thể dựa vào luật,‬
‪정치적으로 해결하는 수밖에‬‪thì tôi sẽ phải dựa vào chính trị.‬
‪(영상 속 상구)‬ ‪사실이야?‬‪Có thật không?‬
‪박 대행이 해임을 당했단 말이지?‬ ‪장관 시절에‬‪Tổng thống Park đã bị bãi nhiệm‬ ‪vị trí bộ trưởng à?‬
‪(영상 속 세영)‬ ‪테러 당일 아침에‬‪Buổi sáng xảy ra vụ đánh bom.‬
‪대통령님께 그 자리에서 바로‬‪Tổng thống đã nói riêng với ngài ấy.‬
‪불행인지 다행인지‬‪Không biết đây là tin tốt hay xấu,‬
‪해임이 법적 효력은 없지만요‬‪nhưng chuyện đó không có giá trị pháp lý.‬
‪[상구가 숨을 들이켠다]‬
‪(상구)‬ ‪그래서‬‪Sao?‬
‪뭘 어쩌겠다는 건데?‬‪Anh định làm gì?‬
‪공개하면 당신도 다쳐‬‪Nếu bị công khai cũng sẽ có hại cho anh.‬
‪그래서 저는‬‪Nên tôi đang xem xét...‬
‪공익 제보자가 돼 볼까 생각 중입니다‬‪trở thành người đưa tin‬ ‪vì lợi ích cộng đồng.‬
‪(세영)‬ ‪업무상 기밀과 미래 권력을 거래하는‬ ‪추악한 역사는‬‪Hãy chấm dứt lịch sử đen tối‬ ‪của việc trao đổi thông tin mật‬ ‪lấy quyền lực trong tương lai.‬
‪우리 대에서 끝내자‬‪của việc trao đổi thông tin mật‬ ‪lấy quyền lực trong tương lai.‬ ‪Tôi muốn trở nên trong sạch như vậy.‬
‪뭐, 이렇게 양심선언을 할까 해서요‬‪Tôi muốn trở nên trong sạch như vậy.‬
‪공익 제보?‬‪Người đưa tin?‬
‪양심선언?‬‪Trở nên trong sạch?‬
‪(세영)‬ ‪방법이 없잖아요‬ ‪업무상 기밀 누설로 해임되면‬‪Tôi phải làm thế.‬ ‪Nếu tôi bị sa thải‬ ‪vì tiết lộ thông tin mật,‬
‪30년 제 공직 생활이‬ ‪시궁창에 처박히는 건데‬‪30 năm phục vụ đất nước của tôi‬ ‪sẽ đổ sông đổ bể.‬
‪자식 놈 얼굴을 어떻게 봅니까?‬‪Tôi phải đối diện với con tôi ra sao?‬
‪그럼‬‪Vậy...‬
‪난?‬‪còn tôi thì sao?‬
‪법적으로는‬‪Theo luật,‬
‪(세영)‬ ‪청와대의 업무상 기밀 누설 건으로‬ ‪고소, 고발이 있을 테고‬‪ông sẽ bị buộc tội và bị xử phạt‬ ‪vì đã tiết lộ‬ ‪thông tin mật của Nhà Xanh.‬
‪정치적으로는‬‪Theo chính trị,‬
‪정적을 음해하기 위해‬ ‪공직 기강을 무너뜨린‬‪ông sẽ mang tiếng‬ ‪Thị trưởng Seoul nới lỏng kỷ luật‬
‪현직 서울 시장으로 낙인찍히겠죠?‬‪của cơ quan chính quyền để hạ bệ đối thủ.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪법적으로 해결하실래요?‬‪Ông muốn giải quyết theo luật‬
‪정치적으로 해결하실래요?‬‪hay theo chính trị?‬
‪[세영의 헛기침]‬
‪[상구의 한숨]‬‪THỊ TRƯỞNG KANG SANG GU‬
‪장 비서‬‪Thư ký Jang,‬
‪의원들 불러‬‪triệu tập các đại biểu.‬ ‪Các khiếu nại dân sự...‬
‪민원, 아니‬‪triệu tập các đại biểu.‬ ‪Các khiếu nại dân sự...‬ ‪Không, ý tôi là...‬
‪공약 사업 다 들어주겠다고 하고‬‪các cam kết chiến dịch của họ.‬ ‪Tôi sẽ làm hết.‬
‪우리 당 말고!‬‪Không phải đảng ta!‬
‪장 비서가 좋아하는 선진공화당 의원!‬‪Các đại biểu của Đảng Cộng hòa Seonjin‬ ‪mà cô rất thích đấy!‬
‪[상구가 수화기를 탁 내려놓는다]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪(찬경)‬ ‪강 시장님 작품이라고요?‬‪Tôi nghe nói chuyện này do ông mà ra cả‬
‪공약으로 우리 의원들을‬ ‪다 매수하셨다고요?‬‪và ông đã mua chuộc đảng viên của tôi‬ ‪bằng hứa hẹn của mình.‬
‪[상구의 웃음]‬
‪매수라니요‬‪"Mua chuộc"?‬
‪(상구)‬ ‪서울 시민의 삶의 질을 향상시키는 데‬‪Có cần thiết phải chọn phe cánh‬ ‪khi chúng ta chỉ muốn‬
‪여야가 따로 있습니까?‬‪cải thiệt đời sống cho người dân không?‬
‪말씀드렸을 텐데요‬‪Tôi nghĩ tôi đã nói với bà rồi chứ.‬
‪협치는 제 콘텐츠입니다, 대표님‬‪Tôi làm việc với‬ ‪quyền lực nhà nước.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪[찬경의 분노에 찬 숨소리]‬
‪[찬경의 한숨]‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪(세영)‬ ‪왜 절 해임하시지 않는 거죠?‬‪Sao ngài không bãi nhiệm tôi?‬
‪(세영)‬ ‪전 대행님을 지지하지도 않고‬‪Tôi không ủng hộ ngài.‬
‪또 대행님께 불리한...‬‪Tôi là người không yêu thích...‬
‪이 경우 해임하는 편이‬‪Trong tình thế đó, bãi nhiệm tôi‬
‪훨씬 자연스러운 결정입니다‬‪là việc hiển nhiên nhất.‬
‪절 지지하지 않는다는 이유로‬ ‪해임한다면‬‪Nếu tôi bãi nhiệm‬ ‪tất cả những người không ủng hộ mình,‬
‪이 청와대에 남는 사람은‬ ‪얼마 없을 텐데요‬‪chắc không còn ai trong Nhà Xanh này đâu.‬
‪제 해임 사실을 알리는 편이‬‪Tôi thông báo chuyện bãi nhiệm của mình‬
‪민정 수석님 입장에선‬‪vì tôi biết anh tin rằng làm như thế là vì‬
‪공익에 도움이 된다고‬ ‪판단하셨을 거라 생각이 듭니다‬‪vì tôi biết anh tin rằng làm như thế là vì‬ ‪lợi ích cộng đồng.‬
‪[차분한 음악]‬
‪정권이 바뀌어도‬‪Chắc đó là lý do‬
‪역대 대통령들이 매번‬‪các tổng thống đời trước đã chọn anh‬
‪안 수석님을 중용한 이유겠죠‬‪sau bao lần thay đổi quyền lực.‬
‪(무진)‬ ‪우리한텐 지금 한 명이라도 더‬ ‪인재가 필요하고요‬‪Và chúng tôi cần sự giúp đỡ‬ ‪từ những người có năng lực xung quanh.‬
‪설명이 됐습니까?‬‪Tôi trả lời thế được chưa?‬
‪[세영이 입소리를 쩝 낸다]‬
‪제가 누군지‬ ‪어떻게 이 청와대에서 살아남았는지‬‪Có lẽ ngài không hiểu tôi‬ ‪và cách tôi tồn tại‬
‪대행님, 잘 모르실 텐데요‬‪Có lẽ ngài không hiểu tôi‬ ‪và cách tôi tồn tại‬ ‪ở Nhà Xanh.‬
‪(무진)‬ ‪그럼‬‪Vậy thì...‬
‪지금부터 보여 주시죠‬‪anh hãy cho tôi thấy‬
‪수석님이 누군지‬‪anh là loại người thế nào‬
‪이 청와대에 왜 필요한 사람인지‬‪và vì sao chúng tôi cần anh ở đây.‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪[컴퓨터 알림음]‬‪XÓA TẬP TIN NÀY?‬
‪[컴퓨터 알림음]‬‪THÙNG RÁC TRỐNG‬ ‪XÓA TẬP TIN VĨNH VIỄN?‬
‪[세영의 한숨]‬
‪(수정)‬ ‪안 수석님을 해임하지 않은 건‬ ‪대행님답지 않은 결정이세요‬‪Tổng thống không bãi nhiệm‬ ‪Tham mưu trưởng An‬ ‪thật không giống Tổng thống chút nào.‬
‪대행님 원칙을 무너뜨린 적이‬ ‪없는 분인데‬‪Ngài ấy chả bao giờ làm trái nguyên tắc.‬ ‪Nhưng nhờ anh ta,‬ ‪các đại biểu đã tham gia phiên điều trần.‬
‪덕분에 청문회가 의원들 협조 속에‬ ‪이루어지게 되질 않았나‬‪Nhưng nhờ anh ta,‬ ‪các đại biểu đã tham gia phiên điều trần.‬
‪하지만...‬‪- Nhưng...‬ ‪- Đảng đối lập‬
‪야당도 이제‬ ‪더는 탄핵 얘기 꺼내지 못하겠지‬‪- Nhưng...‬ ‪- Đảng đối lập‬ ‪sẽ không nhắc lại chuyện luận tội nữa.‬
‪여론의 역풍이 무서울 테니까‬‪Họ sợ dân chúng sẽ phản đối.‬
‪(영진)‬ ‪제가 틀렸습니다, 실장님‬‪Tôi sai rồi.‬
‪결국에 대행님이 이기셨네요‬‪Tổng thống đã thắng...‬
‪그 누구도 적으로 만들지 않고‬‪mà không gây thù chuốc oán với ai.‬ ‪Chắc là thế.‬
‪(주승)‬ ‪그렇게 됐군‬‪Chắc là thế.‬
‪[영진의 웃음]‬
‪하, 저 이제야 찾은 모양입니다‬‪Chắc là tôi tìm được rồi.‬
‪이기는 사람‬‪Người chiến thắng.‬
‪이기는 법을 아는 사람요‬‪Một người biết cách chiến thắng.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬ ‪(위원장)‬ ‪의사일정 제1안‬‪Đây là danh mục thứ nhất cần quyết định.‬
‪국무 위원 후보자들에 대한‬ ‪인사 청문회를 상정합니다‬‪Ta sẽ bắt đầu‬ ‪phiên điều trần các ứng viên.‬
‪[위원장이 의사봉을 탕탕 두드린다]‬
‪[위원장이 의사봉을 탁 내려놓는다]‬
‪모두 아시다시피‬‪Như mọi người đã biết...‬
‪(무진)‬ ‪한고비 넘었네요‬ ‪[위원장이 청문회를 진행한다]‬‪Cuối cùng cũng xong xuôi.‬
‪(영진)‬ ‪하지만 앞으로도‬ ‪권한 대행 자격 논란은‬‪Nhưng các tranh cãi về Tổng thống Lâm thời‬ ‪vẫn sẽ tiếp diễn.‬
‪매번 계속될 겁니다‬‪Nhưng các tranh cãi về Tổng thống Lâm thời‬ ‪vẫn sẽ tiếp diễn.‬ ‪Đây là phiên điều trần công khai...‬
‪논란을 끝내는 방법은 있죠‬‪Chỉ có một cách để xoa dịu chuyện đó.‬
‪뭡니까, 그 방법이?‬‪Phải làm sao?‬
‪선출직이 되시는 겁니다‬‪Ngài có thể được bầu ra‬
‪민주적 정당성을 지닌‬‪một cách hợp pháp dân chủ.‬
‪[사람들의 박수]‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪대통령의 권한을 대행하는 게 아닌‬‪Ngài không phải‬ ‪đại diện cho Tổng thống nữa.‬
‪국민들의 주권을‬ ‪대행하시면 되지 않겠습니까?‬‪Ngài có thể đại diện cho nhân dân.‬
‪무슨 뜻입니까?‬‪Ý anh là sao?‬ ‪Ngài muốn ứng cử tổng thống chứ?‬
‪대통령 후보가 돼 주시겠습니까?‬‪Ngài muốn ứng cử tổng thống chứ?‬
‪(위원장)‬ ‪이제 후보자의 선서가 있겠습니다‬‪Giờ đây, các ứng viên sẽ tuyên thệ.‬
‪후보자께서는‬‪Các ứng viên...‬
‪발언대로 나오셔서‬ ‪오른손을 들고 선서를 해 주시고‬‪sẽ đứng lên,‬ ‪giơ tay phải lên và tuyên thệ.‬
‪대한민국 차기 대통령‬‪Tổng thống mới của Đại Hàn Dân Quốc.‬
‪(위원장)‬ ‪선서가 끝나면‬‪Tổng thống mới của Đại Hàn Dân Quốc.‬
‪선서문을 위원장에게‬ ‪제출하여 주시기 바랍니다‬‪Sau đó, hãy nộp các giấy tờ.‬
‪후보자께서는 선서하십시오‬‪Xin hãy tuyên thệ.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(영진)‬ ‪대행님‬‪Tổng thống sẽ vượt trội hơn hẳn‬ ‪các ứng viên khác.‬
‪압도적인 지지를 받는‬ ‪대선 후보가 될 겁니다‬‪Tổng thống sẽ vượt trội hơn hẳn‬ ‪các ứng viên khác.‬
‪(무진)‬ ‪내가 그 자리에‬ ‪어울린다고 생각합니까?‬‪Anh nghĩ tôi phù hợp với vị trí đó không?‬
‪(나경)‬ ‪테러범에 대한 의혹이 확신이 될 때‬ ‪연락 달라고 하셨죠?‬‪Bà muốn tôi báo cáo ngay‬ khi xác định được kẻ đánh bom.
‪오영석 의원‬‪Không được để Đại biểu Oh Yeong Seok‬ làm Bộ trưởng Quốc phòng.
‪국방부 장관이 돼선‬ ‪안 되는 사람이에요‬‪Không được để Đại biểu Oh Yeong Seok‬ làm Bộ trưởng Quốc phòng.
‪(윤배)‬ ‪한나경 요원한테 문제가 좀 생겼습니다‬‪Có vấn đề phát sinh với Đặc vụ Han.‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪(영석)‬ ‪적어도 오늘만큼은‬ ‪대표님보다 제 차지인 것 같네요‬‪Ít ra là hôm nay,‬ có vẻ thần may mắn đã mỉm cười với tôi, ‪chứ không phải bà.‬
‪그 행운이란 거‬‪chứ không phải bà.‬

No comments: