Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 7

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



[봄은] 나은아‬‪Na Eun ơi.‬
‪[현아] 이, 이거 지금‬ ‪돌아오는 길 있잖아‬‪Bây giờ mọi người thấy‬ ‪đường đi về căn cứ chứ?‬
‪지금 우리 가고 있는 길‬‪Bây giờ mọi người thấy‬ ‪đường đi về căn cứ chứ?‬ ‪Mai chúng ta sẽ chạy đúng đường này.‬
‪이거 그대로 뛸 거야‬‪Mai chúng ta sẽ chạy đúng đường này.‬
‪[현지] 아, 근데‬ ‪우리 것만 안 털리면 되는데‬‪Em chỉ mong đừng ai cướp cờ của đội mình.‬
‪[현아] 우린 앞으로‬ ‪더 잘할 거니까‬‪Từ giờ chúng ta sẽ làm tốt hơn nữa.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪[현아] 컵 갖고 들어가자‬‪Vào trong rồi nói tiếp.‬
‪언니가 할게, 언니가 할게‬ ‪얘들아, 얘들아, 얘들아, 얘들아‬‪Để chị ra tay.‬
‪- [현아의 힘주는 소리]‬ ‪- [지혜] 언니 진짜 잘한다‬‪Chị siêu thật đấy.‬
‪언니 손가락도 힘이 좋은가 보다‬‪- Ngón tay chị ấy rất khỏe.‬ ‪- Cảm ơn chị.‬
‪- [소방 팀] 감사합니다‬ ‪- [현아] 어이, 들어가자‬‪- Ngón tay chị ấy rất khỏe.‬ ‪- Cảm ơn chị.‬ ‪- Xin cảm ơn.‬ ‪- Ừ, mau vào đi.‬
‪다 들어가라, 얘들아‬‪- Xin cảm ơn.‬ ‪- Ừ, mau vào đi.‬ ‪Em phải cởi vớ ra thôi.‬
‪[나은의 옅은 웃음]‬‪Họ bảo đã giấu cờ trong lều.‬
‪[현아] 깃발 텐트에다 숨겼대‬‪Họ bảo đã giấu cờ trong lều.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪họ bảo họ muốn giấu ở lều thôi.‬
‪원래는 '오케이‬ ‪문 저렇게 여는 거구나'‬‪Tôi chỉ đang nghĩ,‬ ‪"Được thôi, thì ra mở cửa như vậy."‬
‪했는데 이제‬ ‪말을 하는 거예요, 거기서‬‪Tôi chỉ đang nghĩ,‬ ‪"Được thôi, thì ra mở cửa như vậy."‬ ‪Nhưng rồi họ còn nói chuyện.‬
‪자기 팀원들이랑‬‪Nhưng rồi họ còn nói chuyện.‬ ‪"Ngày mai lúc 8:00,‬ ‪chúng ta sẽ cùng Đội Thể thao‬
‪'내일 8시에 삼거리에서'‬‪"Ngày mai lúc 8:00,‬ ‪chúng ta sẽ cùng Đội Thể thao‬
‪'운동선수 이렇게 해 가지고'‬‪làm gì đó ở ngã ba đại thụ."‬
‪'내가 여기서‬ ‪기다린 보람이 있구나'‬‪Không uổng công chờ đợi.‬
‪[참가자1] 그게 몇 시에 울릴지‬‪Mấy giờ họ bắt đầu trận đấu nhỉ?‬
‪[참가자2] 시작하자마자‬ ‪할 수도 있어‬‪Mấy giờ họ bắt đầu trận đấu nhỉ?‬ ‪Họ có thể đến ngay sau khi ta bắt đầu.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Cả bốn chúng tôi.‬ ‪Khi hai đội mạnh đối đầu,‬ ‪Đội Quân nhân thường cử người‬
‪[은미] 어떻게 열어, 어떻게 열어?‬‪Mở thế nào vậy?‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Họ không chơi vào đêm khuya đâu,‬ ‪mà là lúc 8:00 sáng.‬
‪[봄은이 웃으며] 아이씨‬‪Được lắm.‬
‪- [수련] 저 뽀뽀해도 돼요?‬ ‪- [봄은] 어, 그러니까‬‪- Cho thơm miếng nhé?‬ ‪- Đúng đấy.‬
‪[쪽쪽거리는 소리]‬‪- Cho thơm miếng nhé?‬ ‪- Đúng đấy.‬ ‪Chúng tôi…‬
‪[참가자] 정말 잘한다‬‪Tình báo? Quá xuất sắc.‬
‪대부분 첩보 수집 나가면 나은이‬‪Na Eun thường là người‬ ‪đi thám thính cho đội chúng tôi.‬
‪이런 식으로 나갔었거든요?‬‪Na Eun thường là người‬ ‪đi thám thính cho đội chúng tôi.‬
‪나가기만 하면 정보는‬ ‪무조건 수집을 해 왔거든요?‬‪Mỗi lần ra ngoài,‬ ‪tôi đều thu thập thông tin mang về.‬
‪"첫째 날"‬‪NGÀY 1‬ ‪NHÀ BÈ‬
‪[나은] 제가 들어가서 은박지를‬ ‪한 3개가 둘러싸여져 있는 겁니다‬‪Tôi vào đó và thấy ba thứ gì đó‬ được gói trong giấy bạc.
‪관물대 위에 뭔가 뾰족한 게‬ ‪하나 있긴 합니다‬‪Trên nóc tủ sắt có gì đó sắc nhọn.‬
‪[나은] 봤죠, 깃발부터‬ ‪창문으로 막‬‪NGÀY 2‬ ‪NHÀ KHỐI‬ ‪Tôi đã nhìn vào trong.‬
‪[은미] 병원에 갔었어요‬‪Chúng tôi đã đến bệnh viện.‬
‪[봄은] 나은이가‬ ‪딱 책상에 앉더라고요‬‪Na Eun ngồi ở ngay chỗ cái bàn.‬ ‪Và rồi cô ấy xem kỹ từng cái tên‬ trong danh sách bệnh nhân.
‪정찰 다니고‬‪Tôi đi thám thính‬
‪정보 막 캐내고‬‪và khai thác thông tin.‬
‪진짜 최고였어요, 정보 수집‬‪Về mảng tình báo‬ ‪thì quả nhiên Na Eun là nhất.‬
‪진짜‬‪Về mảng tình báo‬ ‪thì quả nhiên Na Eun là nhất.‬
‪[참가자들의 호응]‬‪- Chỉ có thể là đội mình.‬ ‪- Vậy là họ sẽ đánh ta.‬
‪[나은] 그 깃발…‬‪Họ còn nói về cờ đội nữa.‬ ‪Có người hỏi,‬ ‪"Đội Thể thao giấu cờ ở nhà cây à?"‬
‪[참가자들의 호응]‬‪Họ nói như vậy‬ ‪- thì có vẻ giấu cờ ở lều rồi.‬ ‪- Ở căn cứ của chính họ.‬
‪[현선] 저희 그러면‬‪Vậy thế này đi.‬
‪[참가자들이 작게] 이기자!‬‪- Quyết thắng!‬ ‪- Quyết thắng!‬
‪[군인 팀원1] 이렇게 해서‬ ‪돌아가십시오‬‪Đừng trượt ngã nhé. Về cẩn thận.‬
‪[군인 팀원2] 길 조심하세요, 길‬‪Đừng trượt ngã nhé. Về cẩn thận.‬
‪[경호 팀원] 비가‬ ‪더 안 와서 다행이다‬‪- May mà hết mưa rồi.‬ ‪- Phải đấy.‬
‪[빗소리]‬
‪[현아] 푹 자자, 얘들아‬‪Ngủ ngon nhé các em.‬
‪[스위치 조작음]‬‪Cứ ngủ ngon‬ ‪trong khi các đội khác thấp thỏm.‬
‪[지혜] 당연하죠, 언니‬ ‪그러려고 특권인데‬‪Đúng rồi chị.‬ ‪Đặc quyền của mình là vậy mà.‬
‪[빗소리]‬‪CÙNG LÚC ĐÓ‬ ‪NHÀ GỖ‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[나은] 아, 이제 이러고‬ ‪저희 그냥 다니는 겁니까?‬‪- Dựng xong thì mình ra ngoài à?‬ ‪- Ừ.‬
‪- [봄은] 어‬ ‪- [나은] 좋습니다‬‪- Dựng xong thì mình ra ngoài à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Được đấy.‬
‪- [현선] 들어간다‬ ‪- [군인 팀원1] 응, 응, 응‬‪- Vào rồi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tốt.‬
‪[나은] 좋아, 좋아‬‪Tốt.‬
‪[군인 팀원2] 오, 좋아, 좋아‬ ‪짱짱합니다‬‪- Được đấy. Chắc chắn rồi.‬ ‪- Tốt rồi.‬
‪[봄은] 짱짱해? 좋아‬‪- Được đấy. Chắc chắn rồi.‬ ‪- Tốt rồi.‬
‪[봄은] 이쪽으로 올 거 같아‬‪Chị và Na Eun sẽ trốn ở đây.‬ ‪Chị nghĩ họ sẽ vào đường này.‬
‪이런 데는 어차피‬‪Họ sẽ phải cúi xuống để đi lên.‬ ‪Khi đó ta có thể lấy cờ của họ.‬
‪- [봄은] 어, 그것도 괜찮지‬ ‪- [나은] 예, 예‬‪- Cũng được đấy.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [은미] 겁나 달려, 겁나 달려‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Chạy vắt chân lên cổ luôn.‬
‪[봄은] 수적으로 저희가‬ ‪일단 부족하니까‬‪Vì quân số chúng tôi ít hơn‬ ‪nên nhất thiết phải nhanh hơn họ.‬
‪'무조건 이건 스피드전이다'‬‪nên nhất thiết phải nhanh hơn họ.‬ ‪Tôi và Na Eun tình nguyện đi.‬
‪'나은이랑 내가 가겠다'‬‪Tôi và Na Eun tình nguyện đi.‬
‪[현선] 아‬ ‪오, 이해했어, 이해했어‬‪Và phải gây tiếng ồn‬ ‪để bọn em chạy đi mà không bị phát hiện.‬ ‪À, hiểu rồi.‬
‪[나은] 7시?‬‪- Cỡ 7:00 sáng nhỉ?‬ ‪- Cỡ 7:00 à?‬ ‪- Một tiếng trước trận đấu à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[군인 팀원] 그래‬‪- Một tiếng trước trận đấu à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Hy vọng là 8:00 bắt đầu thật.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[갈매기 울음]‬
‪"넷째 날"‬‪NGÀY 4‬
‪[새소리]‬
‪[은미] 잠이 안 와‬‪Không được thật. Mấy giờ rồi nhỉ?‬
‪[군인 팀원1] 하, 진짜…‬‪Thật tình.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Chắc em phải mang giày chiến đấu trước.‬
‪[봄은] 언니들도 일어나서‬ ‪이러고 있겠지?‬‪- Chắc Đội Đóng thế cũng dậy rồi nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪[군인 팀원2의 호응]‬‪- Chắc Đội Đóng thế cũng dậy rồi nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [지현] 와, 떨려‬‪Ôi, run quá.‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪LỀU TRẠI‬
‪[지현] 아, 몸 좀 풀어야겠다‬‪Phải khởi động đã.‬
‪[현선] 지금?‬‪Mấy giờ rồi nhỉ?‬ ‪Bây giờ à?‬
‪[군인 팀원의 웃음]‬‪Sự tĩnh lặng trước cơn bão.‬
‪[나은] 네, 맞습니다‬‪Vâng, đúng vậy.‬ ‪Sắp bắt đầu thật rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Chị Su Ryeon.‬ ‪Ta có nên chờ ở gốc cây,‬
‪- [봄은] 한 50분?‬ ‪- [나은] 살짝 전‬‪Gần 7:50.‬
‪[심호흡]‬
‪1분 전‬‪Một phút nữa.‬
‪[코 고는 소리]‬‪08:00‬ ‪THỜI GIAN HIỆN TẠI‬
‪[절망적인 효과음]‬
‪- [차분한 음악]‬ ‪- [성연] 생각하신 시간이…‬‪TỐI QUA‬ ‪Vẫn chưa chốt thời gian.‬ ‪Cô có ý tưởng gì không?‬
‪[현아] 아니요‬ ‪생각한 시간 없어요‬‪Vẫn chưa chốt thời gian.‬ ‪Cô có ý tưởng gì không?‬
‪어떻게 할까요? 어떻게 하고 싶어?‬ ‪몇 시에…‬‪Vẫn chưa chốt thời gian.‬ ‪Cô có ý tưởng gì không?‬ ‪Chắc ai cũng nghĩ là‬ ‪nó sẽ bắt đầu từ sáng sớm.‬
‪[현아] 4시, 5시?‬‪- Cỡ 4:00 hoặc 5:00 chiều thì sao?‬ ‪- Tầm đó à?‬ ‪Để làm họ thấp thỏm cả ngày?‬
‪우리는 밤에 강하니까‬‪Chúng tôi quen làm việc ban đêm hơn,‬
‪하루 종일 대기 타고 있다가‬‪nên cả đội định để họ chờ cả ngày‬
‪마지막에 치는 것도‬ ‪솔직히 좀 노렸었고‬‪rồi mới hành động vào phút cuối.‬
‪[현아] 아니야, 아니야‬ ‪하루 종일 안 하니까‬‪- Hãy tra tấn họ.‬ ‪- Cả ngày ở không.‬
‪- 더 불안해, 더 불안할 거야‬ ‪- [현지] 응, 더 불안하죠‬‪- Hãy tra tấn họ.‬ ‪- Cả ngày ở không.‬ ‪- Cho họ bất an chơi.‬ ‪- Đúng.‬
‪[희정이 웃으며] 밥을 먹어야 될지‬‪Chắc họ khỏi ăn cơm luôn.‬
‪[정민선] 그러면 8시에 해, 그럼‬ ‪안전빵으로‬‪Vậy lúc 8:00 tối cho an toàn nhé?‬
‪[군인 팀원] 바로 와, 무조건‬‪- Nếu họ không tới thì chắc vậy rồi.‬ ‪- Họ sẽ tới thôi.‬
‪[나은] 저녁 8시, 저녁 8시든가‬‪- rồi tối mới hành động.‬ ‪- Lúc 8:00 tối.‬
‪피 말렸다가 그냥, 못 나오고‬‪Muốn giữ chân và làm ta hồi hộp.‬
‪[우아한 음악]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪CỬA HÀNG‬
‪[현아] 안녕하세요‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪CỬA HÀNG‬ ‪Xin chào.‬
‪말해 드릴 수가 없어 가지고‬‪- Tôi không thể tiết lộ được.‬ ‪- Ra là vậy.‬
‪[지혜] 아, 그렇구나‬‪- Tôi không thể tiết lộ được.‬ ‪- Ra là vậy.‬
‪[지혜의 웃음]‬
‪[현선] 쟤네 근데 이거 노렸어‬‪Vậy là họ muốn như vậy.‬
‪[현선의 웃음]‬‪Đúng là đang run thật.‬
‪[봄은] 50?‬‪- Còn 50 ạ.‬ ‪- Còn 50 à?‬
‪[은미] 근데 토마토‬ ‪몇 개 있으니까, 또‬‪- Vẫn còn vài quả cà chua.‬ ‪- Mua thêm hai quả nữa cũng được.‬
‪[수련] 환전해야 되잖아‬‪Phải đi quy đổi calo thôi.‬
‪[은진] 아, 그래서 그런가?‬‪Nhưng họ nhắm vào giờ đổi calo mà.‬ ‪- Rất có thể.‬ ‪- Biết đâu còi sắp vang lên rồi.‬
‪[현선] 안 보여, 안 보여‬‪- thì có bị phát hiện không?‬ ‪- Không đâu.‬
‪보고 있을 수도 있어‬‪- bằng ống nhòm đấy.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[현선] 잘 보면 보일 거 같은데‬‪Mình cũng có thể nhìn thấy họ.‬
‪[은미] 아유, 씨, 야, 우리 보자‬‪Nào, quan sát xem sao.‬
‪[은미] 저기서 망원경으로 보면은‬‪Chị có thể nhìn thấy họ‬ ‪nếu họ quan sát bằng ống nhòm ở hướng kia.‬
‪분명히 나랑‬ ‪눈이 마주칠 건데 없어‬‪Chị có thể nhìn thấy họ‬ ‪nếu họ quan sát bằng ống nhòm ở hướng kia.‬ ‪Nhưng không thấy ai.‬
‪[나은] 그렇지 않습니까?‬‪Đúng chứ? Mình cũng có thể thấy họ mà.‬
‪지금은 보일 거 같지 않습니까?‬ ‪거기서도?‬‪Đúng chứ? Mình cũng có thể thấy họ mà.‬ ‪Ừ, không có ai.‬
‪[은미] 어, 없어, 없어‬ ‪저기가 개활지거든‬‪Ừ, không có ai.‬ ‪Bên kia là khu đất rộng.‬
‪- [김민선] 요새 너무 잘 먹죠?‬ ‪- [은별] 잘 먹어 가지고‬‪- Dạo này ăn ngon quá.‬ ‪- Quá ngon.‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪CỬA HÀNG‬
‪- [우아한 음악]‬ ‪- [김민선의 웃음]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪CỬA HÀNG‬
‪[함께 인사한다]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào các cô.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[희정] 합판‬‪Một tấm ván ép là 130 calo sao?‬
‪이거 하나에 130칼로리예요?‬‪Một tấm ván ép là 130 calo sao?‬
‪- [주인] 네‬ ‪- [성연] 저거 하나‬‪- Vâng.‬ ‪- Sẽ cần đấy.‬
‪- [희정] 합판 3개랑요‬ ‪- [주인] 네‬‪- Chúng tôi lấy ba ván ép.‬ ‪- Vâng.‬
‪[성연] 무전기 하나요‬‪Một bộ đàm.‬
‪[운동 팀원] 근데 다른 팀한테‬ ‪우리가 무전기 있다는 거를‬‪Không được để đội khác biết‬ đội mình có bộ đàm.
‪알리면 안 되겠다‬‪Không được để đội khác biết‬ đội mình có bộ đàm.
‪[성연] 근데 어찌 이렇게 다들…‬‪Mọi người sợ còi hụ bất chợt‬ ‪nên không ra ngoài à?‬
‪사이렌 울릴까 봐 안 오는 건가?‬‪Mọi người sợ còi hụ bất chợt‬ ‪nên không ra ngoài à?‬
‪[경호 팀원의 웃음]‬‪- Đâu có được.‬ ‪- Hôm nay không được.‬ ‪Muốn thắng thì phải chịu vậy.‬
‪[수련] 그래‬‪Cũng đúng.‬
‪- [우아한 음악]‬ ‪- [봄은의 후 내뱉는 소리]‬‪Qua 8:40 rồi.‬ ‪Chắc họ không muốn mình‬ ‪đi quy đổi thật rồi.‬
‪[현아] 김치찌개‬ ‪해 먹을 거라 말했어?‬‪- Em nói là để làm canh kimchi chưa?‬ ‪- Rồi ạ.‬
‪[현지] 네‬‪- Em nói là để làm canh kimchi chưa?‬ ‪- Rồi ạ.‬
‪[현지, 주인]‬ ‪- 400인가?‬ ‪- 400인데 아침이니까 서비스로‬‪- Đó là 400g sao?‬ ‪- Đúng là 400g,‬ ‪nhưng mới sáng ra‬ ‪nên tôi sẽ tặng thêm chút.‬
‪[소방 팀이 좋아한다]‬‪nhưng mới sáng ra‬ ‪nên tôi sẽ tặng thêm chút.‬
‪[지혜] 너무 맛있겠다‬‪Nhìn ngon quá.‬
‪[현아] 이거 3m 주세요, 네‬‪Chúng tôi lấy ba mét.‬
‪그럼 딱 9kcal만 빼고‬ ‪다 쓴 거 같은데‬‪Mình đã sử dụng hết, chỉ còn 9kcal.‬
‪감사합니다‬‪Xin cảm ơn.‬ ‪- Tạm biệt nhé.‬ ‪- Tạm biệt.‬
‪[함께 인사한다]‬‪- Tạm biệt nhé.‬ ‪- Tạm biệt.‬ ‪Bây giờ,‬
‪지금 기지전 언제 할지 모르니까‬‪Bây giờ,‬ ‪họ không biết khi nào bắt đầu Trận Căn cứ‬ ‪- nên không dám ra ngoài.‬ ‪- Không thấy ai.‬
‪[웃으며] 다들 안 나와, 안 나와‬‪- nên không dám ra ngoài.‬ ‪- Không thấy ai.‬
‪[지혜] 안 보여, 안 보여‬ ‪아무도 안 보여‬‪- nên không dám ra ngoài.‬ ‪- Không thấy ai.‬
‪[마스터] 당일 환전하지 않은‬ ‪칼로리는 소멸됩니다‬‪Lượng calo không được quy đổi trong ngày‬ sẽ hết hạn sử dụng. ‪Chắc hôm nay chỉ có từng ấy người đến.‬
‪[주인] 오늘 다 왔을 거 같은데‬‪Chắc hôm nay chỉ có từng ấy người đến.‬
‪야, 우리 오늘 거 날아간 거‬ ‪진짜 아까운 거 알지?‬‪Hôm nay mình sẽ bỏ phí cả đống calo đấy.‬
‪- 아마 4천 넘지? 확실히 넘지?‬ ‪- [경호 팀원] 네, 4천 넘어요‬‪Hơn 4.000kcal nhỉ?‬ ‪- Chắc rồi.‬ ‪- Vâng, hơn 4.000.‬
‪[수련] 고기가 얼마야‬‪Biết bao nhiêu là thịt.‬
‪[현선] 야, 그래도‬ ‪그 초콜릿 조금으로‬‪Ta cũng đã cầm cự chốc lát‬ ‪với ít sô-cô-la.‬
‪엄청 많이 버텼다‬‪Ta cũng đã cầm cự chốc lát‬ ‪với ít sô-cô-la.‬
‪- [우아한 음악]‬ ‪- [은별] 밥을 어디서 먹을까요?‬‪Mình ăn ở đâu đây?‬ ‪Mưa chút cũng không sao.‬ ‪Ngủ dưới mưa còn được mà.‬
‪[운동 팀원의 탄성]‬
‪[성연] 철판볶음밥이다‬‪Đây là cơm chiên chảo sắt.‬
‪[희정] 다 됐어요!‬‪Đồ ăn xong rồi ạ!‬
‪- [성연] 벌써 다 됐어?‬ ‪- [희정] 네, 엄청 맛있을 거예요‬‪- Xong rồi sao?‬ ‪- Vâng. Nhìn ngon lắm.‬
‪- [김민선] 대박이다‬ ‪- 진짜 맛있겠다‬‪- Đỉnh quá.‬ ‪- Trông ngon thật.‬
‪- [애잔한 음악]‬ ‪- [희정] 여기에‬‪NGÀY CÒN Ở LỀU VÁCH ĐÁ‬ ‪Giả sử ở đây có‬
‪고기, 김치, 콩나물, 부추무침‬‪thịt, kimchi, giá đỗ, hẹ trộn…‬
‪칙, 칙‬‪thịt, kimchi, giá đỗ, hẹ trộn…‬
‪해 가지고, 알죠? 집게 집어서‬‪Sau đó chị biết làm gì không?‬ ‪Gắp lên thế này rồi…‬
‪칙칙칙칙‬
‪자, 부추무침 해서 한 입‬‪Chị ăn thử một tí hẹ trộn đi.‬
‪다 먹고 볶음밥‬ ‪밥 넣어서 김 가루, 참기름 쉭‬‪Chị ăn thử một tí hẹ trộn đi.‬ ‪Sau đó tới cơm chiên.‬ ‪Cho cơm rồi vụn rong biển, dầu mè vào…‬
‪[성연의 웃음]‬
‪[김민선의 웃음]‬‪Sau đó có thể họp nhóm hoành tráng‬ ‪với bảng đen và các thứ.‬
‪- [밝은 음악]‬ ‪- [현지] 이게 무슨 일이야‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪NHÀ KHỐI‬
‪[소방 팀의 탄성]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪NHÀ KHỐI‬
‪[현아] 미쳐 불었다‬‪Điên mất.‬ ‪- Ngon quá.‬ ‪- Cơm cũng ngon nữa.‬
‪- [소방 팀의 탄성]‬ ‪- [지혜] 맛있겠다, 밥도 맛있겠다‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Cơm cũng ngon nữa.‬
‪- 이야! [웃음]‬ ‪- [현지] 와!‬
‪- [현아] 이야! [웃음]‬ ‪- 와!‬
‪허버 맛있네요, 언니‬‪Ngon quá chị ơi.‬
‪[지혜] 응‬‪- nên không thấy lo gì cả.‬ ‪- Đúng.‬
‪[봄은] 배 안 고파? 괜찮아?‬‪Các em đói không? Vẫn ổn chứ?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Em vẫn còn chịu được.‬ ‪- Phải cố thôi.‬ ‪- Nhịn được mà.‬
‪[수련] 뭘 먹기라도 해야‬ ‪파이팅이 넘치고 힘이 나지‬‪Phải ăn gì đó mới có sức và động lực.‬
‪[수련이 웃으며] 아, 그니까‬ ‪지금…‬‪- Càng cử động càng đói.‬ ‪- Phải đấy.‬
‪[지현] 네‬‪- Vì hôm nay ta sẽ lấy được cờ à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- [수련의 웃음]‬ ‪- [지현] 네, 알겠습니다‬‪Cố kiếm nhà để ngủ.‬ ‪Rõ ạ.‬
‪와, 독기 품었어‬‪Em cay quá.‬
‪[수련] 독으로‬ ‪독으로 한번 해 보자, 독으로‬‪- Lấy đó làm động lực đi.‬ ‪- Tức thật chứ.‬
‪아, 진짜 열받네‬‪- Lấy đó làm động lực đi.‬ ‪- Tức thật chứ.‬
‪나 그것만 알고 싶거든‬ ‪오전일까 오후일까‬‪Chị chỉ muốn biết‬ ‪là sẽ bắt đầu vào sáng hay chiều.‬
‪[수현] 근데 그것도‬ ‪어떻게 될지 모르는 거니까‬‪- Cái đó mình cũng không biết được.‬ ‪- Chắc họ đang ngủ cũng nên.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪- Cái đó mình cũng không biết được.‬ ‪- Chắc họ đang ngủ cũng nên.‬
‪[지현] 아, 맞아요‬‪Đúng đấy.‬
‪[코 고는 소리]‬
‪[빗소리]‬‪15:00‬ ‪5 TIẾNG TRƯỚC TRẬN CĂN CỨ‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Lã người quá.‬
‪[현지] 그치‬‪- Biết đâu họ sẽ vấp ngã.‬ ‪- Ừ nhỉ.‬
‪[현아] 어, 어디 있어‬‪Ơ, ở đâu nhỉ?‬
‪어, 저기 있다, 오‬‪Kia rồi.‬
‪- 으악, 이렇게 하면 돼?‬ ‪- [소방 팀의 웃음]‬‪Thế này được chưa?‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 이러면 되는 거야?‬‪Muốn vậy phải không?‬
‪[은별] 아, 짐을 어떻게 옮기지‬ ‪우리가?‬‪Dời đồ sang đó thế nào đây?‬
‪[은별] 응‬‪- Cờ của Đội Đóng thế.‬ ‪- Ừ.‬
‪[발랄한 음악]‬
‪[웃으며]‬‪Không ai thấy nhưng vẫn phải diễn.‬
‪[성연] 왜 이렇게 안 왔어‬ ‪데리러 가고 있었어‬‪Sao lâu vậy? Chị tới đón bọn em này.‬
‪- 애들 찾았다‬ ‪- [희정] 예‬‪- Tìm thấy hai đứa nó rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[성연] 오고 있었대‬‪Đang trên đường qua đây.‬
‪[희정] 잘했네‬‪Tốt lắm.‬
‪[성연] 이거를 그냥 올릴까?‬‪Đưa cái này lên ạ?‬ ‪Cùng nhổ lên nào.‬
‪- 같이 뽑자, 그러면‬ ‪- [은별] 예‬‪Cùng nhổ lên nào.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [운동 팀원1의 힘주는 소리]‬
‪[성연] 밑에 잡아야 돼, 최대한‬‪Cầm càng thấp càng tốt.‬
‪[운동 팀원2] 됐다, 됐다‬‪Được rồi.‬
‪[망치질 소리]‬
‪[김민선] 얘랑‬ ‪여기서 이렇게 고정하고‬‪Cùng sửa lại chỗ này và trên nóc nhà đi.‬
‪저희 지붕에서 고정해서‬‪Cùng sửa lại chỗ này và trên nóc nhà đi.‬ ‪Mình sẽ lấy lều chặn cái thang lại.‬
‪사다리 자체를 이 천막으로‬ ‪이렇게 막는 거죠‬‪Mình sẽ lấy lều chặn cái thang lại.‬
‪[성연의 웃음]‬‪Được rồi!‬ ‪Rốt cuộc cũng được ngủ trong nhà.‬
‪[성연] 오케이!‬ ‪우리 드디어 집에서 잔다‬‪Được rồi!‬ ‪Rốt cuộc cũng được ngủ trong nhà.‬
‪[함께 놀란다]‬‪- Nó vừa quất vô mặt chị.‬ ‪- Thật à?‬
‪- [경호 팀원] 싸대기 맞았다‬ ‪- [수련] 진짜?‬‪- Nó vừa quất vô mặt chị.‬ ‪- Thật à?‬
‪- 아이고‬ ‪- [수련] 아, 추워‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Lạnh quá.‬
‪[수현이 콜록거린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[어두운 음악]‬‪NHÀ GỖ‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪[탁탁 손 터는 소리]‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪[봄은의 놀란 소리]‬‪Ôi trời.‬
‪[봄은] 와…‬
‪[봄은] 어? 아니, 이게‬ ‪바람 불어 가지고‬‪Tự dưng có gió mạnh.‬
‪갑자기 엎어졌어‬‪Nó ngã ra rồi.‬
‪[지현] 장단점을 모두 다 가졌네요‬‪Như thế này cũng có cả lợi và hại.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[수현] 그래도‬ ‪화장실 안 급해서 다행이다‬‪May một điều là không gấp đi vệ sinh.‬
‪[경호 팀원이 웃으며] 먹은 게‬ ‪없으니‬‪Vì chưa ăn gì cả.‬
‪[지현] 갔다 오는 사이에‬ ‪저희가 토마토 사 오면 되잖아요‬‪Mình có thể mua cà chua lúc chị đi mà.‬
‪[경호 팀의 웃음]‬
‪[비장한 음악]‬‪Tôi đã tính giờ thử‬ xem họ mất bao lâu để tới đó.
‪[거친 숨소리]‬
‪3분이면 오네‬‪Tốn có ba phút.‬
‪오케이‬‪Được rồi.‬
‪[군인 팀원] 어두울 때인데‬‪vào tờ mờ sáng hoặc ban đêm,‬ ‪khi không thấy được gì cả.‬
‪- [나은] 절대‬ ‪- [은미] 절대 안 해‬‪- Chả bao giờ đánh ban ngày.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Vì dễ bị phát hiện mà.‬
‪[은미] 그러니까‬‪Chính xác.‬
‪[경호 팀원] 응, 아니, 너무…‬‪Đúng đấy. Thật là…‬
‪진짜 최악의 시나리오는‬‪Kịch bản xấu nhất là‬ ‪mình sẽ lại tiếp tục về ngủ ở đây.‬
‪갔다 와서 우리가 또‬ ‪여기서 잔다는 거예요‬‪Kịch bản xấu nhất là‬ ‪mình sẽ lại tiếp tục về ngủ ở đây.‬
‪[어두운 음악]‬‪Em bắt đầu phẫn nộ rồi đấy.‬
‪[빗소리]‬
‪[천둥소리]‬
‪[군인 팀원] 응, 그렇지‬‪Trời mưa lớn,‬
‪[나은] 비가 막 오고‬ ‪천둥번개가 치고‬‪Trời mưa lớn,‬ ‪còn có sấm chớp và gió giật.‬ ‪Quá tuyệt vời.‬
‪바람이 불고 하니까‬ ‪더 좋은 거예요, 이게‬‪còn có sấm chớp và gió giật.‬ ‪Quá tuyệt vời.‬
‪발소리 이런 거 들리겠어요?‬ ‪안 들리잖아요‬‪Liệu có thể nghe được tiếng bước chân?‬ ‪Không thể nào.‬
‪죽기 좋은 날씨라고‬‪Thời tiết quá đẹp để xả thân.‬
‪죽이기도 좋은 날씨고‬‪Lẫn giết chóc.‬
‪오늘 제발‬‪- Làm ơn.‬ ‪- Làm cho xong đi.‬
‪아, 제발 이…‬‪- Làm ơn.‬ ‪- Làm cho xong đi.‬ ‪Hy vọng mọi chuyện đi đúng kế hoạch.‬
‪저희가 생각한 그 플랜안 중에‬ ‪있었으면 좋겠습니다‬‪Hy vọng mọi chuyện đi đúng kế hoạch.‬
‪[현아] 다섯 개‬‪Cầu thang có năm bậc.‬
‪- [현아] 알았지?‬ ‪- [소방 팀원의 호응]‬‪- Nắm rồi chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪[희정] 다 같이 모여서‬ ‪파이팅 한번‬‪Cùng hô hào nào.‬
‪[성연] 얘들아‬‪Lại đây nào.‬
‪[희정] 우리 오늘 뭐가 됐든‬‪Dù hôm nay có thế nào đi nữa…‬
‪- 하나, 둘, 셋, 아!‬ ‪- [함께] 아!‬‪Một, hai, ba!‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Ôi, run quá.‬
‪[경호 팀원] 어, 진짜‬‪- Chiến đấu đến chết.‬ ‪- Chính xác.‬
‪[현아] 얘들아, 나 이제 간다‬‪Mấy đứa, chị đi nhé.‬ ‪Hãy đến đó lúc 7:50 tối.‬
‪나 7시 50분까지 와‬ ‪걱정하지 말고‬‪Hãy đến đó lúc 7:50 tối.‬ ‪Đừng lo nhé.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[현아] 언니 갈게‬‪Chị đi đây.‬
‪[노크 소리]‬
‪[희정] 네‬‪- Tôi vào nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪[성연의 호응]‬‪Phải kéo họ xuống.‬ ‪Còn lại không thể đứng nhìn.‬
‪[운동 팀의 호응]‬‪- Chúng tôi sẽ kéo họ xuống cầu thang.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [현아] 하…‬ ‪- [성연] 천천히 하세요, 그냥‬‪- Cứ thong thả ạ.‬ ‪- Lúc 7:35.‬
‪[운동 팀의 호응]‬‪- Cứ thong thả ạ.‬ ‪- Lúc 7:35.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Tôi sẽ đốt lúc 7:35 và còi sẽ hụ lúc 8:05.‬
‪[희정] 맞아, 맞아, 예‬‪- Tôi có thể gặp trục trặc và đến muộn.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Ta bắt đầu lúc 8:05 nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [현아] 오케이, 파이팅, 파이팅‬ ‪- [희정] 파이팅, 파이팅‬‪- Ta bắt đầu lúc 8:05 nhé.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Cố lên!‬
‪[현아] 파이팅, 파이팅‬‪Cố lên!‬
‪[운동 팀원1] 진짜‬ ‪준비 많이 하셨다‬‪- Chị ấy chuẩn bị kỹ thật.‬ - Đúng vậy.
‪[운동 팀원2] 그러니까‬‪- Chị ấy chuẩn bị kỹ thật.‬ - Đúng vậy.
‪[흥미로운 음악]‬‪19:28‬ ‪DI CHUYỂN ĐẾN ĐẤU TRƯỜNG‬
‪[현아] 8시 5분에 시작이야‬ ‪35분에 넣었어‬‪Ta sẽ bắt đầu lúc 8:05.‬ Chị đã đốt phiếu lúc 7:35.
‪- 다 얘기하고 왔어‬ ‪- [정민선] 알았어‬‪Ta sẽ bắt đầu lúc 8:05.‬ Chị đã đốt phiếu lúc 7:35. ‪- Đã báo đội bạn.‬ - Rõ.
‪[소방 팀원의 호응]‬‪Tóm lấy họ phía sau bọn chị nhé.‬ ‪Vẫn còn thời gian.‬
‪[희정] 우리 8시 5분에‬ ‪울린다고 했지?‬‪Còi hụ lúc 8:05 đúng chứ?‬
‪[성연] 하, 너무 긴장돼‬ ‪나 중요한 임무를 맡은 거 같아‬‪Căng thẳng quá. Như vừa được giao‬ ‪một trọng trách lớn vậy.‬ ‪Ta làm được mà!‬
‪[희정] 할 수 있어!‬‪Ta làm được mà!‬
‪[성연] 가자, 얘들아, 파이팅하자‬‪Đi thôi.‬ ‪- Các em, cố lên nhé.‬ ‪- Cố lên!‬
‪[희정] 어, 파이팅‬‪- Các em, cố lên nhé.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Đèn pin.‬
‪[김민선] 손전등‬‪Đèn pin.‬
‪- [희정] 별아, 하고 싶은 대로 해‬ ‪- [은별] 네, 네‬‪- Tùy ý đi, Byul.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Từ từ. Đủ đồ cần thiết chưa ạ?‬
‪- [김민선] 도끼랑 망치는…‬ ‪- [운동 팀원의 말소리]‬‪Còn rìu…‬ ‪- Búa thì sao?‬ ‪- Lấy rồi.‬
‪[희정] 우리 일단 라이트 꺼 볼까?‬‪Có nên tắt đèn pin không?‬ ‪- Đội Quân nhân sẽ nhìn thấy đấy.‬ ‪- Tắt đi.‬
‪- 저쪽에, 군인 쪽에서 보이니까‬ ‪- [성연] 라이트 꺼, 꺼‬‪- Đội Quân nhân sẽ nhìn thấy đấy.‬ ‪- Tắt đi.‬
‪어? 잠깐만‬‪Khoan đã. Lát nữa cũng chạy đường này,‬
‪[희정] 저 통나무 있는 쪽?‬‪Để chỗ khúc gỗ nhé?‬
‪[성연] 아유, 어디야‬‪Trời ơi, mưa lớn hơn rồi.‬
‪[희정] 와, 근데 딱 할 때‬ ‪어떻게 또 이렇게‬‪Không ngờ sắp bắt đầu trận đấu‬ ‪thì trời mưa.‬
‪비가 착착 착착 착착 오냐‬‪Không ngờ sắp bắt đầu trận đấu‬ ‪thì trời mưa.‬
‪[하늘이 우르릉 울린다]‬
‪[천둥소리]‬
‪[천둥소리]‬
‪비가 오는 거는 비가 오는 거고‬‪Trời mưa thì mặc trời mưa.‬ ‪Chúng tôi cũng hay tác nghiệp dưới mưa mà.‬
‪저희 늘 비 맞으면서‬ ‪일하지 않습니까‬‪Chúng tôi cũng hay tác nghiệp dưới mưa mà.‬
‪비 오는 거는 사실‬‪Mưa cũng không có vấn đề gì cả.‬
‪그냥 뭐, 아무 문제는‬ ‪없었습니다, 그냥‬‪Mưa cũng không có vấn đề gì cả.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [천둥소리]‬
‪[군인 팀원1] 수중 격투다‬ ‪수중 격투‬‪Đây sẽ là trận chiến dưới mưa.‬
‪- [군인 팀원2] 진짜‬ ‪- [군인 팀원3] 대박이다, 이거‬‪Đây sẽ là trận chiến dưới mưa.‬ ‪- Đúng vậy.‬ - Quá thú vị.
‪하늘이 우리를 도와주는군‬‪Trời đang giúp chúng ta.‬
‪[은미] 최고의 방어다, 진짜‬ ‪이런…‬‪Quả là kịch bản phòng thủ đỉnh cao.‬
‪[현선] 진짜 존버, 존버를 했더니‬‪Cầm cự làm nên đại sự.‬ ‪Đúng là các chiến sĩ kiên cường.‬
‪존버 솔저라니‬‪Đúng là các chiến sĩ kiên cường.‬
‪[현지] 8시 되기 3분 전‬‪Ba phút nữa là 8:00.‬ ‪Đêm nay là đêm quyết định.‬
‪와, 분위기 장난 아니구나, 지금‬‪Ôi, không khí nghiêm trọng thật.‬
‪[현지] 살벌하다, 살벌해‬‪Căng như dây đàn.‬
‪얼마나 떨릴까, 저쪽 팀도‬‪Đội bên kia chắc hồi hộp lắm.‬
‪[수현] 8시야‬‪Đã 8:00 rồi.‬
‪[지현] 뭐 준비하나?‬‪Họ đang chuẩn bị à?‬
‪[현선] 8시 넘었습니다‬‪Qua 8:00 rồi.‬
‪[군인 팀원] 넘었어?‬‪Qua rồi sao?‬
‪[천둥소리]‬
‪[현아] 호루라기 불면‬ ‪동시에 들어가는 거야‬‪Nghe thổi còi là cùng ập vào nhé.‬
‪[현지] 언니, 빽하는 상황이면‬ ‪'빽'이라고 외쳐 주세요‬‪Khi nào nên rút thì chị hô lên nhé.‬ ‪Chúng ta sẽ không rút lui.‬
‪[현아] 어, 빽 안 할 거야‬‪Chúng ta sẽ không rút lui.‬
‪[지혜] 아, 긴장된다‬‪Ôi, căng thẳng quá.‬
‪[희정] 우리 그리고 다들‬ ‪전투복 앞쪽에 내놓으세요‬‪Để đồng phục chiến đấu ra phía trước đi.‬
‪[소방 팀원의 긴장한 탄성]‬‪Hai mươi lăm giây nữa.‬ ‪Biết trước rồi nên chờ đợi khó chịu thật.‬
‪- [희정] 파이팅, 파이팅!‬ ‪- [성연] 파이팅!‬‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[희정] 아, 붙어 보자, 이씨‬‪Tụ họp lại nào.‬
‪- [현아] 파이팅, 파이팅!‬ ‪- [소방 팀원1] 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[현지] 와, 날씨…‬‪Ôi, thời tiết…‬
‪[지혜] 와, 날씨 오늘 장난 아니네‬‪Thời tiết hôm nay dữ dội thật.‬
‪- [현지] 5초, 5‬ ‪- [긴장되는 음악]‬‪Năm giây nữa. Năm.‬
‪[현지] 4‬‪Bốn.‬
‪3‬‪Ba.‬
‪2‬‪Hai.‬
‪1‬‪Một.‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪20:05, MƯA DÔNG‬ ‪TRẬN CĂN CỨ THỨ BA NỔ RA‬
‪[소방 팀원2의 다급한 소리]‬
‪[희정] 파이팅, 파이팅‬‪Tất cả cố lên.‬
‪[군인 팀의 다급한 소리]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪NHÀ GỖ‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[은미] 깃발 빼‬‪Lấy cờ xuống.‬
‪[덜그럭거리는 소리]‬
‪[소방 팀의 탄식]‬‪Trời ạ.‬
‪[망치질 소리]‬
‪[현아] 가, 가‬
‪- 망치, 망치, 망치‬ ‪- [지혜] 망치‬‪- Cầm búa đi.‬ ‪- Búa đây.‬
‪[현아] 망치 들어, 가자‬ ‪가자, 가자, 가자‬‪Cầm búa đi. Nhanh lên!‬ ‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪XUẤT PHÁT TỪ NHÀ KHỐI‬
‪[긴박한 음악]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪XUẤT PHÁT TỪ NHÀ KHỐI‬
‪[경호 팀원] 갑시다, 갑시다!‬‪Đi thôi!‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪XUẤT PHÁT TỪ LỀU TRẠI‬
‪출발‬‪Xuất phát.‬
‪[성연] 자, 이제 뛸 준비 해야 돼‬‪Chuẩn bị chạy thôi.‬
‪가자, 이제 가자‬‪Đi thôi. Tới giờ rồi.‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪XUẤT PHÁT TỪ LỀU VÁCH ĐÁ‬
‪- 망치 챙겨야 돼‬ ‪- [희정] 망치랑 도끼‬‪- Cầm theo búa nhé.‬ ‪- Búa và rìu luôn.‬
‪[성연] 오케이, 가자!‬‪Rồi, đi thôi.‬
‪[현선] 뽑았어‬‪Lấy ra rồi.‬
‪[은미] 분명히‬ ‪저 옆으로 올 거거든?‬‪Chắc chắn họ sẽ đi đường bên đó.‬
‪- 너 저쪽 보고 나 이쪽 볼게‬ ‪- [현선] 오케이‬‪- Em nhìn hướng này, chị hướng này.‬ ‪- Vâng.‬
‪[은미] 제발 언니들‬ ‪빨리 왔으면 좋겠다‬‪Hy vọng Đội Vệ sĩ tới sớm.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [경호 팀의 거친 숨소리]‬‪ĐỘI VỆ SĨ ĐANG DI CHUYỂN‬ ‪TRÊN ĐOẠN ĐƯỜNG HƯƠU NƯỚC‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[작게]‬‪Tắt đèn đi.‬
‪- [현선] 예, 예‬ ‪- [은미] 현선아‬‪Để mắt hướng đó nhé. Cứ ở yên góc đó.‬ ‪- Hyun Seon.‬ ‪- Vâng.‬
‪[속삭이는 소리]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪ĐÃ CÓ MẶT TRƯỚC NHÀ GỖ‬
‪- [말소리]‬ ‪- [부스럭거리는 소리]‬‪Họ kia rồi.‬
‪[운동 팀원이 작게] 여기, 여기‬‪Bên này.‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪ĐÃ CÓ MẶT TRƯỚC NHÀ GỖ‬
‪- [현선] 강은미 중사님, 뭐 온다‬ ‪- [은미] 어‬‪- Trung sĩ Kang.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Có người đến. Phát hiện chuyển động.‬
‪[은미] 어? 뭐가 움직인다‬ ‪뭐 움직여‬‪Có người đến. Phát hiện chuyển động.‬ ‪Có gì đó di chuyển.‬
‪- [현아] 간다!‬ ‪- [호루라기 소리]‬‪Tiến lên!‬
‪- [천둥소리]‬ ‪- [참가자의 기합]‬‪Tiến lên!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[은미, 현선] 와라!‬‪Tới đây!‬ ‪- Tới đây!‬ ‪- Đến rồi à!‬
‪[은미] 왔냐!‬‪- Tới đây!‬ ‪- Đến rồi à!‬
‪- [호루라기 소리]‬ ‪- [천둥소리]‬‪- Tiến lên!‬ ‪- Tiến lên!‬
‪[참가자들의 기합]‬‪- Tiến lên!‬ ‪- Tiến lên!‬
‪들어와, 들어와, 들어와‬‪Vào đây đi.‬
‪- [현선] 해, 해‬ ‪- [은미] 들어와‬‪- Tới đây.‬ ‪- Này này.‬
‪들어와, 들어와‬‪Tới đây xem nào.‬ ‪Tới đây.‬
‪[현선] 해, 하자, 하자‬ ‪하자, 하자‬‪Làm thôi.‬ ‪Triển.‬
‪[현아] 뒤에 봐, 뒤에 봐‬ ‪뒤에 한번 봐, 뒤에 한번 봐‬‪Trông chừng đằng sau đi. Canh đằng sau.‬
‪뒤에 한번 봐, 뒤에 봐‬ ‪뒤에 보고 있어‬‪Một người nhìn phía sau đi.‬
‪뒤에 보고 있어, 한 명‬‪Một người nhìn phía sau đi.‬
‪[은미] 소방 4명!‬‪Bốn lính cứu hỏa!‬
‪[은미] 소방 4명!‬‪Bốn lính cứu hỏa!‬
‪[은미] 뿌려‬‪Xịt đi.‬
‪[현아] 뒤로 좀, 뒤로 좀 빽해 봐‬‪Lùi lại một chút.‬
‪[현아] 뒤에 한번 봐‬ ‪뒤에 한번 봐‬‪Coi chừng phía sau, Min Seon.‬
‪민선이, 뒤에 봐‬‪Coi chừng phía sau, Min Seon.‬
‪[정민선의 거친 숨소리]‬
‪- [현선] 더 있어, 남았어‬ ‪- [은미] 들어와 봐‬‪Vẫn còn đấy.‬ ‪Bước vào đi.‬
‪[현선] 들어와, 들어와‬‪Bước vào đi.‬ ‪Ngon thì vào đây.‬
‪[비장한 음악]‬‪Càng làm tôi tức tối.‬ ‪Bên dưới coi chừng.‬
‪- [군인 팀원] 아래‬ ‪- [쿵 떨어지는 소리]‬‪Bên dưới coi chừng.‬
‪[쿵 떨어지는 소리]‬
‪[쿵 떨어지는 소리]‬
‪[현아] 그러고 나서‬ ‪소화기를 다 쏘더니‬‪Sau khi phun hết,‬ cô ta ném bình xuống chúng tôi.
‪소화기를 또 쿵 굴리더라고‬‪Sau khi phun hết,‬ cô ta ném bình xuống chúng tôi.
‪[은별] 야, 경호 내려온다, 경호‬‪Đội Vệ sĩ tới rồi.‬
‪오른쪽에‬‪Bên tay phải!‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ‬
‪[경호 팀원] 어, 우리 뛰어가자‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪ĐÃ CÓ MẶT PHÍA TRÊN NHÀ GỖ‬ ‪Chạy nào.‬
‪[지현] 언니‬‪Chị ơi.‬ ‪Một người đứng đây đi.‬ ‪Đội Thể thao có thể lên đây.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [참가자1] 옆에 잘 봐‬‪Coi chừng xung quanh. Đi thôi.‬
‪[현아] 뽑아, 뽑아!‬‪Rút đi!‬
‪뽑아!‬‪Giật lấy.‬
‪[현아가 소리친다]‬‪Đứng yên đấy!‬ ‪- Rút ra đi.‬ ‪- Rút cờ ra!‬
‪- 뽑아, 뽑아!‬ ‪- [참가자2가 소리친다]‬‪- Rút ra đi.‬ ‪- Rút cờ ra!‬
‪[지혜] 뽑아, 뽑아, 뽑아‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪Lôi nó ra!‬ ‪Phía dưới ấy. Rút ra.‬
‪밑에 있어, 밑에 있어, 뽑아‬‪Phía dưới ấy. Rút ra.‬ ‪- Giật đi.‬ ‪- Ở dưới.‬
‪밑에 있어, 밑에 있어, 밑에 있어‬‪- Giật đi.‬ ‪- Ở dưới.‬
‪[현지] 어디, 어디?‬‪- Ở đâu.‬ ‪- Bên dưới.‬
‪[성연] 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Rút ra đi‬ ‪- Rút ra!‬
‪- 오케이! 뽑았어‬ ‪- [지혜] 오케이‬‪- Lấy được rồi.‬ ‪- Xong.‬
‪[마스터] 군인 팀 강은미 탈락‬‪Kang Eun Mi của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[현아] 뽑아!‬‪Rút cờ mau!‬
‪[참가자3] 아, 씨…‬‪Chết tiệt.‬
‪[현아] 뽑아!‬‪Rút đi!‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪[현아] 뽑았어, 뽑았어‬ ‪뽑았어, 뽑았어, 뽑았어‬‪Rút được rồi!‬ ‪Xong rồi. Đi đi.‬
‪뽑았어, 뽑았어, 저리 가‬‪Xong rồi. Đi đi.‬
‪[마스터] 군인 팀 이현선 탈락‬‪Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[현아] 뭐야, 뽑았는데‬ ‪왜 뽑아, 내 거, 뽑았는데 왜 뽑아‬‪Tôi rút cờ của cô rồi mà,‬ ‪sao còn lấy của tôi?‬
‪- [참가자4] 다시 줘, 다시 줘‬ ‪- [현아] 내가 먼저 뽑았잖아요‬‪Tôi rút cờ của cô rồi mà,‬ ‪sao còn lấy của tôi?‬ ‪- Đưa lại đi.‬ ‪- Tôi lấy trước mà.‬ ‪Gì vậy?‬
‪[현선] 뭘, 뭘, 뭘‬ ‪몰라, 몰라, 언제, 언제‬‪Gì vậy?‬ ‪Không biết. Lấy khi nào?‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- [마스터] 군인 팀 이현선 탈락‬‪Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[은미] 아씨, 이거 누가 눈, 아…‬‪Ôi, mắt tôi…‬
‪- [현선] 왜, 왜, 왜, 왜‬ ‪- [은미] 누가 흙으로, 아…‬‪- Sao thế?‬ ‪- Ai đó ném đất vào…‬
‪[현선] 아, 우리도 비벼, 그러면‬‪Chúng tôi sẽ trả ơn này sau.‬
‪[마스터] 탈락자는‬ ‪아레나로 이동해 주시기 바랍니다‬‪Mời những thành viên bị loại‬ di chuyển về đấu trường.
‪- [현아] 제가 먼저 뽑았잖아요‬ ‪- [현선] 내가 먼저 뽑았어‬‪- Tôi lấy trước mà.‬ ‪- Tôi rút trước.‬
‪[현아] 제가 먼저 뽑고 나서‬ ‪뽑았어요‬‪Tôi lấy được rồi cô mới rút của tôi.‬
‪[현선] 내가 먼저 뽑았어요‬‪Tôi lấy ra trước mà.‬
‪내가 먼저 뽑았어요, 저는‬‪Tôi rút trước.‬ ‪Mời những thành viên bị loại‬ di chuyển về đấu trường.
‪[마스터] 탈락자는‬ ‪아레나로 이동해 주시기 바랍니다‬‪Mời những thành viên bị loại‬ di chuyển về đấu trường.
‪다시 한번 말씀드리겠습니다‬‪Xin nhắc lại.‬ ‪Mời những thành viên bị loại‬ di chuyển về đấu trường.
‪탈락자는 아레나로‬ ‪이동해 주시기 바랍니다‬‪Mời những thành viên bị loại‬ di chuyển về đấu trường.
‪기지전 잠시 중단하겠습니다‬‪Trận Căn cứ sẽ tạm dừng trong giây lát.‬
‪[천둥소리]‬
‪[강조되는 효과음]‬‪SIREN: SINH TỒN TRÊN ĐẢO HOANG‬
‪[한숨 쉬며] 아…‬
‪[어두운 음악]‬‪Điên mất thôi.‬ ‪Không biết ai mới chơi bẩn. Thật cạn lời.‬
‪[지혜의 헛웃음]‬‪Không biết ai mới chơi bẩn. Thật cạn lời.‬
‪[어두운 음악]‬‪Chị sẽ đánh Đội Cứu hỏa trước à?‬
‪[현선] 소방만?‬‪- Chỉ họ thôi.‬ ‪- Mình họ thôi à?‬
‪[정민선] 아씨‬‪Trời ạ.‬
‪[쨍그랑]‬
‪[정민선] 아, 씨발‬ ‪어디서 온 거야?‬‪Ôi trời, ở đâu ra vậy?‬

No comments: