Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 8

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



PHIẾU SIREN‬
‪[현아] 가자, 가자, 가자‬‪Đi nào.‬ ‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪XUẤT PHÁT TỪ NHÀ KHỐI‬
‪[경호 팀원] 갑시다, 갑시다!‬‪Đi thôi!‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪XUẤT PHÁT TỪ LỀU TRẠI‬
‪출발‬‪Xuất phát.‬
‪와, 씨‬‪Trời ạ.‬
‪[성연] 자, 이제 뛸 준비 해야 돼‬‪Chuẩn bị chạy thôi.‬
‪가자, 이제 가자‬‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪XUẤT PHÁT TỪ LỀU VÁCH ĐÁ‬ ‪Đi thôi. Tới giờ rồi.‬
‪- [현아] 간다!‬ ‪- [호루라기 소리]‬‪Tiến lên!‬ ‪Tiến lên!‬
‪[참가자1의 기합]‬‪Tiến lên!‬
‪[무거운 음악]‬‪Tiến lên!‬
‪[은미] 왔냐!‬‪Đến rồi à!‬
‪들어와, 들어와, 들어와‬‪Vào đây đi.‬ ‪Vào đây đi.‬
‪- [현선] 해, 해‬ ‪- [은미] 들어와‬‪Vào đây đi.‬ ‪- Tới đây.‬ ‪- Này này.‬
‪- [현선] 하자‬ ‪- [현아] 저기 뒤에 봐, 뒤에 봐‬‪- Triển.‬ ‪- Trông chừng đằng sau.‬
‪[현아] 뒤로 좀, 뒤로 좀 빽해 봐‬‪Lùi lại đằng sau một chút.‬ ‪Tôi bảo đồng đội hãy chờ‬
‪[현선] 들어와, 들어와‬‪Bước vào đi.‬
‪- [군인 팀원] 아래‬ ‪- [쿵 떨어지는 소리]‬‪Bên dưới coi chừng.‬
‪[쿵 떨어지는 소리]‬‪Sau khi phun hết,‬
‪[현아] 그러고 나서‬‪Sau khi phun hết,‬
‪[무거운 음악]‬‪cô ta ném bình xuống chúng tôi.‬
‪[현아가 소리친다]‬
‪[현아] 뽑아, 뽑아!‬‪Rút ra đi!‬
‪[지혜] 뽑아, 뽑아, 뽑아‬ ‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪Lôi nó ra!‬ ‪Phía dưới ấy.‬
‪밑에 있어, 밑에 있어, 뽑아‬‪Phía dưới ấy.‬ ‪- Rút ra!‬ ‪- Ở dưới.‬
‪밑에 있어, 밑에 있어, 밑에 있어‬‪- Rút ra!‬ ‪- Ở dưới.‬
‪[현지] 어디, 어디?‬‪- Ở đâu.‬ ‪- Bên dưới.‬
‪[성연] 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪- Rút ra đi‬ ‪- Rút ra!‬
‪- 오케이! 뽑았어‬ ‪- [지혜] 오케이‬‪- Rút ra đi‬ ‪- Rút ra!‬ ‪- Lấy được rồi.‬ ‪- Xong.‬
‪[마스터] 군인 팀 강은미 탈락‬‪Kang Eun Mi của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪[현아] 뽑았어, 뽑았어‬ ‪뽑았어, 뽑았어, 뽑았어‬‪Tôi giật được rồi.‬
‪[마스터] 군인 팀 이현선 탈락‬‪Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[현아] 뭐야, 뽑았는데‬ ‪왜 뽑아, 내 거, 뽑았는데 왜 뽑아‬‪Tôi rút cờ của cô rồi mà,‬ ‪sao còn lấy của tôi?‬
‪- [참가자2] 다시 줘, 다시 줘‬ ‪- [현아] 내가 먼저 뽑았잖아요‬‪- Đưa lại đi.‬ ‪- Tôi lấy trước mà.‬ ‪Gì vậy?‬
‪[현선] 뭘, 뭘, 뭘‬ ‪몰라, 몰라, 언제, 언제‬‪Gì vậy?‬ ‪Không biết. Lấy khi nào?‬
‪[마스터] 탈락자는‬ ‪아레나로 이동해 주시기 바랍니다‬‪Mời những thành viên bị loại‬ di chuyển về đấu trường.
‪- [현선] 몰라, 내가 먼저 뽑았어‬ ‪- [은미] 먼저 뽑았지?‬‪- Tôi lấy trước mà.‬ ‪- Tôi rút trước.‬
‪[현아] 제가 먼저 뽑았잖아요‬‪Tôi lấy trước mà.‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- 내가 먼저 뽑았어요, 저는‬‪Tôi rút trước.‬
‪[현아] 제가 먼저 뽑고 나서‬ ‪뽑았어요‬‪Tôi lấy được rồi cô mới rút của tôi.‬
‪[현선] 내가 먼저 뽑았어요‬‪Tôi lấy ra trước mà.‬
‪[마스터] 군인 팀 이현선 탈락‬‪Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪탈락자는 아레나로‬ ‪이동해 주시기 바랍니다‬‪Mời những thành viên bị loại‬ di chuyển về đấu trường.
‪[현아] 예, 군인 팀만‬ ‪탈락했잖아요‬‪- Các cô bị loại rồi.‬ ‪- Đừng chơi bẩn nữa.‬
‪[현선이 거든다]‬‪Các cô mất cờ rồi thì mau đi đi!‬
‪[마스터] 기지전 중단하겠습니다‬‪Trận Căn cứ sẽ tạm dừng trong giây lát.‬
‪정확한 판정 및 기상 악화로‬‪Trận Căn cứ hôm nay sẽ tạm dừng‬
‪오늘 기지전 중단하겠습니다‬‪để đưa ra đánh giá chuẩn‬ và do thời tiết xấu.
‪- [어두운 음악]‬ ‪- [지현] 기다려, 기다려‬‪Đợi xem sao.‬
‪[지혜] 와, 이거 맞았으면‬ ‪대가리 피 그냥 날 거 같은데‬‪Nếu cái này rơi trúng‬ ‪thì chảy máu đầu mất.‬
‪[참가자들의 말소리]‬‪Đừng tranh cãi lẫn nhau ở đây nữa.‬ ‪Đúng vậy.‬
‪- [운동 팀의 호응]‬ ‪- [희정] 좀 가라앉히고‬‪Chúng ta đừng kích động quá.‬ ‪Hãy giữ bình tĩnh.‬
‪- [김민선] 그니까, 언니, 그니까‬ ‪- [희정] 그니까, 그니까‬‪- Đúng đó.‬ ‪- Chị nắm cô ấy.‬ ‪- Chị cừ lắm.‬ ‪- Chị có ngã cầu thang không?‬
‪[지혜] 그러니까 언니는 이제…‬‪- Vậy nên chị…‬ ‪- Chị giật lấy lá cờ rồi đứng ngay dậy,‬
‪[현아] 어‬‪- Người bị chị cướp á?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nếu không vì chuyện đó‬ ‪thì ta đã vào và kết thúc trận này rồi.‬
‪[수현] 근데 아까 보니까‬ ‪장난 아니게 흥분해 있더만‬‪Tất cả bọn họ đều nổi khùng lên.‬
‪[천둥소리]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[새가 지저귄다]‬‪NGÀY 5‬
‪"다섯째 날"‬‪NGÀY 5‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[희정] 전화 왔어, 전화 왔어‬ ‪전화…‬‪- Điện thoại reo kìa.‬ - Có điện thoại.
‪[성연] 잠깐, 전화 왔다‬‪- Điện thoại reo kìa.‬ - Có điện thoại.
‪[희정] 여보세요?‬‪Alô?‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- 소방 팀입니다‬‪Đội Cứu hỏa xin nghe.‬
‪[수련] 네, 경호 팀입니다‬‪Vâng. Đội Vệ sĩ nghe.‬
‪[마스터] 기지전 판정 결과‬ ‪알려 드리겠습니다‬‪Sau đây là quyết định cuối cùng‬ với Trận Căn cứ.
‪"사이렌 규칙"‬‪LUẬT SIREN‬
‪공격 깃발을 빼앗길 경우‬ ‪기지전에서 제외되며‬‪Khi một người bị cướp cờ tấn công‬ thì sẽ bị loại khỏi Trận Căn cứ
‪아레나로 이동해 대기합니다‬‪và phải chờ ở đấu trường.‬
‪[참가자들의 힘주는 소리]‬
‪[마스터] 군인 팀 이현선 탈락‬‪Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[현아] 뽑았는데 왜 뽑아‬‪- Sao còn lấy của tôi?‬ ‪- Đưa lại đi.‬
‪- [참가자] 다시 줘, 다시 줘‬ ‪- [현아] 내가 먼저 뽑았잖아요‬‪- Sao còn lấy của tôi?‬ ‪- Đưa lại đi.‬ ‪- Tôi lấy trước mà.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪[현선] 뭘, 뭘, 뭘‬‪- Tôi lấy trước mà.‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪Không biết. Tôi rút trước.‬
‪- 몰라, 내가 먼저 뽑았어‬ ‪- [은미] 먼저 뽑았지?‬‪Không biết. Tôi rút trước.‬
‪[마스터] 군인 팀 이현선‬‪Lee Hyun Seon của Đội Quân nhân.‬
‪마스터의 판정 불복에 대한 페널티‬‪Cô sẽ bị phạt vì không tuân thủ‬ quyết định của Quản trò.
‪기지전 중 상대를 향한 타격‬‪Hành vi đánh đối thủ trong Trận Căn cứ‬
‪혹은 타격에 준하는 위협 행위는‬ ‪절대 금지합니다‬‪hoặc những hành vi tương tự‬ đe dọa đối thủ bị cấm tuyệt đối.
‪[쿵 떨어지는 소리]‬
‪- [쿵 떨어지는 소리]‬ ‪- [마스터] 군인 팀 강은미‬‪Kang Eun Mi của Đội Quân nhân.‬
‪사람의 신체 위협에 대한 페널티‬‪Cô bị phạt vì đe dọa đến‬ thân thể của người khác.
‪규칙 위반자는‬ ‪그날의 기지전에서 제외되며‬‪Những người phạm luật sẽ bị loại‬ khỏi Trận Căn cứ ngày hôm đó
‪기지전이 끝날 때까지‬ ‪아레나에서 대기합니다‬‪và phải chờ ở đấu trường‬ cho đến khi trận chiến kết thúc.
‪군인 팀 총 두 명은‬‪Hai thành viên của Đội Quân nhân‬ không được tham gia Trận Căn cứ hôm nay.
‪오늘 기지전에 참여할 수 없습니다‬‪Hai thành viên của Đội Quân nhân‬ không được tham gia Trận Căn cứ hôm nay.
‪또한 소방 팀의 사이렌권은‬ ‪유효합니다‬‪Phiếu Siren của Đội Cứu hỏa‬ vẫn còn hiệu lực.
‪오늘 깃발 숨기기 종료 시점부터‬ ‪24시 사이‬‪Họ có quyền bắt đầu‬ Trận Căn cứ bất cứ lúc nào,
‪원하는 시간에 기지전‬ ‪시작 사이렌을 울릴 수 있습니다‬‪từ lúc giấu lá cờ cho đến 12:00 đêm nay.‬
‪지금부터 깃발 숨기기 시작입니다‬‪Các bạn có thể giấu cờ từ bây giờ.‬
‪[봄은] 시간 재‬‪Tính giờ nào.‬
‪여기 은미랑 현선이는‬ ‪페널티, 페널티, 어‬‪Eun Mi và Hyun Seon đều bị phạt.‬ ‪Được rồi.‬
‪[어두운 음악]‬‪Được rồi.‬
‪[은미의 한숨]‬
‪자, 그렇다면‬‪Vậy thì đành thôi.‬
‪[봄은] 가자‬‪Đi nào.‬
‪[나은] 특전사는‬ ‪결과로써 입증하는 거 아닙니까?‬‪Đi nào.‬ ‪Hãy để kết quả cuối cùng‬ chứng minh tất cả.
‪- [현선] 아, 결과로 입증해야지‬ ‪- [군인 팀원의 웃음]‬‪Hãy để kết quả cuối cùng‬ chứng minh tất cả. ‪Hãy chứng minh bằng kết quả.‬
‪[현지] 오케이! 가자!‬‪Được rồi.‬ ‪- Đi thôi!‬ ‪- Hai người đó bị loại hả?‬
‪[지혜] 어떻게, 어떻게‬ ‪군인 두 명 죽었다고?‬‪- Đi thôi!‬ ‪- Hai người đó bị loại hả?‬
‪- [정민선] 왜, 뭔데, 뭔데?‬ ‪- [현지] 전화 왔는데, 뭐지?‬‪- Vụ gì vậy?‬ ‪- Họ vừa gọi điện.‬
‪군인 어제 페널티로‬ ‪한 명은 그거고‬‪Đội Quân nhân bị phạt rồi.‬
‪- 그니까 군인 4명 중의 2명만‬ ‪- [현아] 군인이 페널티를 받았어?‬‪- Vậy nên hai người đó…‬ ‪- Quân nhân bị phạt à?‬
‪- [현지] 어, 페널티 2명‬ ‪- [지혜] 2명‬‪Đúng, hai người.‬ ‪- Mất hai người, đúng không?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 그럼 2명 없는 거지?‬ ‪- [현지] 2명이 없는 거야‬‪- Mất hai người, đúng không?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Chúng ta vẫn có thể dùng Phiếu Siren,‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Cứ để lá cờ ở yên chỗ đó đi.‬ ‪Hôm nay để nguyên thế này nhé?‬
‪[지현] 예, 원래 있던 자리로‬‪- Cứ để vậy đi.‬ ‪- Đúng đấy.‬
‪[현지] 확실하지‬‪Chắc chắn là vậy.‬
‪[어두운 음악]‬‪Vậy thì tấn công Đội Quân nhân.‬
‪- [현아] 그럼 어떡해, 야…‬ ‪- [지혜] 뭐 어때서, 뭐 어때서‬‪- Vậy em tính sao?‬ ‪- Có vấn đề gì nào?‬
‪[현지] 맞아, 맞아, 절대…‬‪Quân nhân không bao giờ rời bỏ căn cứ.‬ ‪- Không bao giờ.‬ ‪- Họ được huấn luyện như vậy.‬
‪[지혜] 절대 포기 안 해‬‪- Không bao giờ.‬ ‪- Họ được huấn luyện như vậy.‬
‪[정민선] 누가 와, 우리 집을?‬‪- Ai sẽ đến nào?‬ ‪- Biết đâu Đội Quân nhân chơi khô máu‬
‪[현아] 아니야, 아니야‬ ‪내가 하나 부탁할 게 있는데‬‪- chúng ta hãy đi chậm thành một hàng.‬ ‪- Đừng.‬ ‪Chị nhờ các em một điều.‬ ‪Chị sẽ ở lại trông chừng căn cứ.‬
‪[봄은] 이것만 해 줘‬‪- Đi đâu?‬ ‪- Cứ nghe chị đi.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Xem Đội Thể thao có ở nhà cây không.‬
‪[나은] 네‬‪- Hãy giả vờ như đang đến nhà bè.‬ ‪- Được.‬
‪[나은] 왜 말입니까?‬‪Tại sao?‬
‪[나은] 네?‬‪- Họ không thấy chúng ta xuống đây.‬ ‪- Sao cơ?‬
‪[나은] 네‬‪- Em cứ đi theo chị.‬ ‪- Vâng.‬
‪[봄은] 응, 응‬‪Chị thấy đèn đã sáng rồi không?‬
‪[봄은] 아, 불이네‬‪- Họ đang nói chuyện.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[봄은] 어‬‪- Kia là cửa vào.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Chắc chắn họ giấu cờ ở đó.‬ ‪- Đúng.‬
‪[나은] 예, 예, 예‬‪- Chắc chắn họ giấu cờ ở đó.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Đúng không?‬ ‪- Vâng.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[희정] 수상 가옥을‬ ‪정찰하고 있었는데‬‪Chúng tôi đang thăm dò quanh nhà bè.‬
‪하고 나서‬ ‪그냥 딱 뒤돌아서 저희 기지‬‪Và chúng tôi đang trên đường‬ ‪quay về căn cứ ở nhà cây,‬
‪트리 하우스로 가려고 하는데‬‪Và chúng tôi đang trên đường‬ ‪quay về căn cứ ở nhà cây,‬
‪군인 초록색 티 두 분이‬‪thì tôi thấy hai quân nhân mặc áo xanh lá‬
‪저희 트리 하우스를 보면서‬ ‪얘길 하고 있는 거예요‬‪thì tôi thấy hai quân nhân mặc áo xanh lá‬ ‪đang nhìn lên nhà cây.‬
‪나뭇가지 사이로‬‪Tôi thấy họ qua cành cây.‬
‪'나중에 두고 보자' 하고‬ ‪저희 기지로 왔어요‬‪Chúng tôi quay lại với suy nghĩ‬ ‪"Để rồi xem."‬
‪[나은] 그래서 저랑‬ ‪김봄은 중사님이랑은‬‪Vậy nên em và Trung sĩ Kim‬
‪[은미] 근데 이번에…‬‪thì ta nên nhắm vào Đội Cứu hỏa.‬
‪[은미] 야‬
‪[비장한 음악]‬‪- Dán lên những cái cây?‬ ‪- Ừ.‬
‪[은미] 응‬‪- Dán lên những cái cây?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Họ không leo lên tận trên đó đâu.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[나은] 응, 응, 응‬‪- Họ không leo lên tận trên đó đâu.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Đặt chúng trên mặt đất.‬
‪[호응]‬‪- Đúng rồi.‬ ‪- Và dán lên cây.‬
‪[봄은] 어, 어‬‪Đúng vậy.‬ ‪Em nghĩ sao?‬
‪[은미] 어떻습니까?‬‪Em nghĩ sao?‬
‪[짝짝 손뼉 치는 소리]‬‪Các chị ấy sẽ nhìn thấy.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Chúng ta liên minh với Đội Quân nhân,‬ ‪nhưng hai người bên đó bị loại rồi.‬ ‪Đội Cứu hỏa và Thể thao‬ ‪sẽ hợp tác để tấn công căn cứ của họ.‬
‪앞에서 본 사람이‬‪rồi cho cả đội biết nên tấn công đội nào.‬
‪[수련] 그렇지, 지시를 해 줘야 돼‬‪- Đúng.‬ ‪- Đánh đội Thể thao hay Cứu hỏa.‬ ‪- Rồi bốn người chúng ta sẽ chạy tới đó.‬ ‪- Được.‬
‪[수현] 좋아‬‪- Rồi bốn người chúng ta sẽ chạy tới đó.‬ ‪- Được.‬ ‪Chúng tôi cảm thấy Đội Quân nhân‬ ‪đã bảo vệ chúng tôi.‬
‪군인이 저희를 먼저 지켜 준다?‬‪Chúng tôi cảm thấy Đội Quân nhân‬ ‪đã bảo vệ chúng tôi.‬
‪이런 느낌도 받았고‬‪Chúng tôi cảm thấy Đội Quân nhân‬ ‪đã bảo vệ chúng tôi.‬
‪대화를 하면서‬ ‪정이 서로 생겨 가지고‬‪Càng nói chuyện nhiều‬ ‪chúng tôi càng trở nên thân thiết.‬
‪우리가 언젠가 강해져도‬ ‪이 팀을 보호해야겠다는‬‪Đó là lý do chúng tôi ngầm đồng ý với nhau‬ ‪rằng phải giúp đỡ họ‬
‪어느 묵언의 그런 믿음이‬ ‪생긴 거 같습니다‬‪Đó là lý do chúng tôi ngầm đồng ý với nhau‬ ‪rằng phải giúp đỡ họ‬ ‪kể cả khi chúng tôi trở nên mạnh hơn.‬
‪[수현] 어, 빨리 뽑아 버리는 게‬ ‪진짜 도와주는 거야‬‪có thể tham gia vào trận chiến tiếp theo.‬ ‪Và cần phải cướp cờ càng nhanh càng tốt.‬
‪[지현] 네‬‪- Hãy cố gắng cứu họ.‬ ‪- Đồng ý.‬ ‪- Mong họ trụ được đến lúc chúng ta tới.‬ ‪- Ừ.‬
‪[경호 팀원] 응‬‪- Mong họ trụ được đến lúc chúng ta tới.‬ ‪- Ừ.‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- [희정] 은별아, 가자‬‪Eun Byul à, đi thôi.‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪[현아] 아, 기다렸어요?‬ ‪이거 지금 얘기하느라고, 아…‬‪Các cô đã đợi à?‬ ‪Chúng tôi đang nói chuyện.‬
‪[현지] 운동?‬‪nên cần một người phòng thủ‬ ‪ở chỗ Đội Thể thao.‬
‪[은별] 맞죠‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Tôi sẽ trông chừng ở đây.‬
‪[은별] 음, 그쵸‬‪- Sáu người đi tấn công họ.‬ ‪- Được.‬
‪[현아] 그리고 거기 트리 하우스‬ ‪너무 세요‬‪Nhà cây giống như pháo đài.‬
‪수비 최고의 집이기 때문에‬‪Đó là căn cứ dễ phòng thủ nhất.‬
‪트리 하우스는 절대 안 가‬‪Chắc chắn họ sẽ không đến nhà cây hay lều.‬
‪트리 하우스랑 텐트는‬ ‪절대 안 가고 무조건 우리 집이야‬‪Chắc chắn họ sẽ không đến nhà cây hay lều.‬ ‪Họ sẽ đến chỗ này.‬
‪우리 집 깨부수러 올 거니까‬‪Họ sẽ tấn công căn cứ của chúng tôi.‬
‪이거 어때요? 이거, 이거‬ ‪이거, 이거‬‪Mọi người nghĩ sao về cái này?‬ ‪Tôi đặt áo mưa ở đó.‬
‪이거, 이거 우비 제가 설치한 건데‬‪Tôi đặt áo mưa ở đó.‬
‪여기 뒤에 있는 척하려고, 제가‬‪Để giống có người nấp ở đó.‬
‪- [희정] 어, 좋다, 좋아요‬ ‪- [현아] 괜찮죠?‬‪Để giống có người nấp ở đó.‬ ‪- Em thích.‬ ‪- Ổn mà nhỉ?‬
‪- [지혜] 안 보여‬ ‪- [현지] 안 보여, 안 보여‬‪- Em nhìn thấy chị không?‬ ‪- Không.‬ ‪Tính đặt đây để giả bộ‬ ‪mà ai dè trốn cũng ổn.‬
‪[현지] 있어도 되겠다‬‪Trốn ở đó cũng được.‬
‪[현아] 최종 브리핑, 최종 브리핑‬‪Đây là kế hoạch cuối cùng.‬
‪[현지] 없다, 빽‬‪vậy thì hãy quay về căn cứ.‬
‪'뒤에 경호원' 외치고‬‪Đúng, hãy hô lên.‬
‪[비장한 음악]‬‪Vậy một người phải làm gì?‬ ‪Cướp lấy lá cờ.‬ ‪Phải giật lấy nó thật nhanh.‬
‪- [은별] 네, 알겠습니다‬ ‪- 오케이‬‪- Bắt đầu lúc 9:50.‬ ‪- Đã hiểu.‬
‪[현아] 20분에 넣어야 된다‬‪Chị sẽ đốt nó lúc 9:20.‬
‪[현아] 파이팅, 파이팅‬‪Mọi người cố lên.‬
‪- [정민선] 시간 태웠어요? 20분?‬ ‪- [현아] 어, 20분에 딱 태웠어‬‪Chị đốt nó lúc 9:20 hả?‬ ‪- Ừ, 9:20.‬ ‪- Lúc 9:20.‬
‪- [정민선] 20분?‬ ‪- [현아] 정각에 태웠어‬‪- Ừ, 9:20.‬ ‪- Lúc 9:20.‬ ‪Chuẩn từng giây.‬
‪[지혜] 마음 챙기기 해야겠네, 또‬‪Chúng ta cần chuẩn bị tinh thần.‬
‪그냥 이렇게 사람이 맨날 쫄리면서‬ ‪산다는 게 너무 고통스러워‬‪Ngày nào cũng sống trong lo sợ‬ ‪thật quá mệt mỏi.‬
‪[정민선] 진짜 여기‬ ‪전쟁이야, 전쟁‬‪Ngày nào cũng sống trong lo sợ‬ ‪thật quá mệt mỏi.‬ ‪Một cuộc chiến thật sự.‬
‪마음은 진짜 그렇거든?‬ ‪죽어도 상관없어, 진짜‬‪Nói thật thì đội mình thua cũng được.‬
‪난 우리가 떨어져도 상관없는데‬‪Em thật sự không bận tâm nếu thua,‬ ‪nhưng cảm giác không biết‬ ‪cái gì đang chờ thật sự căng thẳng.‬
‪하기 전에 긴장감이 있잖아‬ ‪어떻게 될지 모르는‬‪nhưng cảm giác không biết‬ ‪cái gì đang chờ thật sự căng thẳng.‬
‪내 안에 있는 본능을 깨워‬‪Chúng ta phải đánh thức‬ ‪những bản năng trong mình.‬
‪[봄은] 그래, 한번 보여 주자‬‪Hãy thể hiện cho họ thấy.‬
‪[현선] 소방 먼저 치실 겁니까?‬‪Chị sẽ đánh Đội Cứu hỏa trước à?‬
‪- 소방만 칠 거야‬ ‪- [현선] 소방만?‬‪- Chỉ họ thôi.‬ ‪- Mình họ thôi à?‬
‪[현아] 파이팅 엄청 크게 하자‬‪Cùng hô cố lên thật to nào.‬
‪언제나 늘 현장처럼‬‪Luôn như đang ở hiện trường.‬
‪[함께] 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- [운동 팀] 아!‬ ‪- [운동 팀원] 야, 귀엽다‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên. Đáng yêu đấy.‬
‪[운동 팀의 웃음]‬
‪[현아] 군인 두 명‬ ‪아무것도 아니다, 알았지?‬‪Hai quân nhân chẳng là gì‬ ‪với chúng ta, rõ chưa?‬
‪하, 김봄은 중사님만 보고‬ ‪뛰어가야겠다‬‪- Chị tin là hôm nay chúng ta sẽ thắng.‬ ‪- Em cũng vậy.‬ ‪Em sẽ làm theo chỉ đạo từ Trung sĩ Kim.‬ ‪Em căng thẳng quá.‬
‪일단 긴장돼 가지고‬‪Em sẽ làm theo chỉ đạo từ Trung sĩ Kim.‬ ‪Em căng thẳng quá.‬
‪[봄은] 나도 떨리는데‬‪Chị cũng run.‬
‪난 너 믿고 가는 거야‬‪Nhưng chị tin em.‬
‪[나은, 봄은의 웃음]‬‪Nhưng chị tin em.‬
‪[나은] 저도 리더님을 믿고‬ ‪가는 겁니다‬‪Em cũng tin chị.‬
‪포기하지 말자‬‪Chúng ta đừng bỏ cuộc.‬
‪다치지 말고‬‪Và cũng đừng bị thương.‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪21:50, TRỜI ÂM U‬ ‪TRẬN CĂN CỨ THỨ BA TÁI KHỞI ĐỘNG‬
‪[소란스럽다]‬‪- Còi đã hú.‬ ‪- Đến giờ rồi.‬
‪[은미] 천천히, 천천히, 괜찮아‬‪Cứ từ từ.‬ ‪- Ổn cả mà.‬ ‪- Chậm rãi thôi.‬
‪[군인 팀원] 천천히‬‪- Ổn cả mà.‬ ‪- Chậm rãi thôi.‬
‪- [성연] 얘들아, 잘 갔다 와‬ ‪- [은별] 파이팅‬‪- Chúc may mắn.‬ ‪- Cố lên nhé.‬
‪[지현] 1분 컷으로 끊자, 끊자‬‪Phải xong trong vòng một phút.‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪LỀU TRẠI‬
‪뒤로, 뒤로, 뒤로, 뒤로‬‪Hãy ra bằng cửa sau ấy.‬
‪빨리 오십시오, 빨리 오십시오‬‪Đi nào. Tăng tốc lên.‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪RỜI LỀU TRẠI‬
‪[비장한 음악]‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪RỜI LỀU TRẠI‬
‪[소방 팀] 파이팅‬‪Được rồi.‬ ‪- Mọi người cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- [정민선] 가자‬ ‪- [지혜] 현지야, 도끼 챙겼어?‬‪- Đi.‬ ‪- Hyeon Ji mang rìu chưa?‬
‪[현지] 도끼 있어요‬‪Em cầm đây rồi.‬
‪[희정] 은별아, 가자‬‪Eun Byul à, đi nào.‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪XUẤT PHÁT TỪ LỀU VÁCH ĐÁ‬
‪그리고 이 뒤에 조심‬‪Cẩn thận phía sau.‬
‪[봄은] 천천히‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪NHÀ GỖ‬
‪[은미] 나무 옮겨 놓고 문 잠그고‬‪Di chuyển khúc gỗ rồi khóa cửa.‬
‪[군인 팀원1] 다녀오십시옹‬‪Lát gặp nhé.‬
‪[군인 팀원2의 거친 숨소리]‬‪PHẠT: KANG EUN MI VÀ LEE HYUN SEON‬ ‪DI CHUYỂN ĐẾN ĐẤU TRƯỜNG‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪Kế hoạch của chúng tôi đã bị lộ từ trước‬
‪[부스럭거리는 소리]‬
‪[정민선] 어‬‪Ừ.‬
‪[정민선] 잘 봐, 옆에‬‪Để ý kỹ cả hai bên nhé!‬
‪[나은의 거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪ĐÃ ĐẾN TRƯỚC NHÀ GỖ‬
‪[소방 팀의 거친 숨소리]‬‪Tôi thấy lạ lắm.‬
‪[희정] 몰라, 안 들어가 봤어‬‪- Không có ai nhỉ?‬ ‪- Lạ lắm.‬ ‪Ta vẫn chưa vào trong.‬
‪[희정] 뒤에 조심‬ ‪앞, 뒤, 옆 잘 보세요‬‪Hãy quan sát kỹ xung quanh.‬
‪[참가자1] 어때요?‬‪Thấy thế nào?‬
‪[희정] 이쪽으로 가 볼까요?‬‪Chúng ta đi hướng này nhé?‬
‪[희정] 앞에 아무도 없어‬ ‪올라와, 올라와, 다 같이 올라와‬‪Không có ai ở đây. Đi nào.‬ ‪Tất cả đến đây đi.‬
‪옆에 조심, 옆에 조심‬‪Chú ý đằng trước.‬
‪- [은별] 발 조심‬ ‪- [희정] 옆에 조심‬‪- Chú ý bước chân.‬ ‪- Để ý bên cạnh.‬
‪[지혜, 희정]‬ ‪- 옆에 조심, 옆에 조심‬ ‪- 옆에 조심, 도끼로 깨야 돼‬‪- Cẩn thận‬ ‪- Ở bên cạnh.‬ ‪Phải dùng rìu để phá.‬
‪[정민선] 내가, 내가 할게‬‪Để đó cho em.‬
‪[참가자2] 안에 있어요?‬ ‪아, 아니구나‬‪Có ai không? Không có ai.‬
‪[우당탕 소리]‬‪- Đá đi.‬ ‪- Tuyệt.‬
‪[희정] 없지?‬‪Không có ai chứ?‬
‪- [정민선] 없어‬ ‪- [희정] 위에 조심‬‪- Không.‬ ‪- Chú ý trên đầu.‬
‪[정민선] 안에 없어‬‪Bên trong không có ai.‬
‪[참가자3] 없어, 없어‬‪Họ không ở đây.‬
‪[희정] 다들 경호 조심‬‪Mọi người cẩn thận Đội Vệ sĩ!‬
‪[참가자들의 거친 숨소리]‬
‪[경호 팀의 거친 숨소리]‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪GẦN NHÀ GỖ‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[나은의 거친 숨소리]‬
‪[현지] 여기 이거‬‪Này, lẽ nào…‬
‪[쨍그랑 깨지는 소리]‬
‪[은별] 일단‬‪Cứ giật ra đi.‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬
‪[나은의 거친 숨소리]‬
‪[마스터] 군인 팀 김나은 탈락‬‪Kim Na Eun của Đội Quân nhân bị loại.‬
‪[김민선] 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪Thấy rồi. Nó ở đây này.‬ ‪Mau giật ra.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [참가자들] 뽑아‬‪- Giật nó đi!‬ ‪- Giật ra.‬
‪- [삑삑 울린다]‬ ‪- [은별] 군인 맞다, 군인 뽑았다‬‪- Cờ này đúng không?‬ ‪- Nó đó.‬
‪[김민선] 뽑았다, 뽑았다, 뽑았다‬‪Chúng ta giật được rồi.‬ ‪Giật được rồi.‬
‪[은별] 소방‬‪Giật được rồi.‬
‪[마스터] 소방 팀이‬ ‪기지 점령에 성공하였습니다‬‪Đội Cứu hỏa đã chiếm căn cứ thành công.‬
‪- [펑]‬ ‪- [고조되는 음악]‬‪Đội Cứu hỏa đã chiếm căn cứ thành công.‬
‪[현아의 환호]‬
‪[현아] 나이스!‬‪Tuyệt vời!‬
‪[현아] 현지야!‬‪Hyeon Ji à!‬
‪[환호]‬
‪[함께 웃는다]‬‪Em giỏi lắm.‬
‪잘했어, 잘한다, 잘한다, 잘한다‬‪Em giỏi lắm.‬
‪야, 니네 어디 있었어‬ ‪어디 있었어, 깃발 어디 있었어?‬‪Em tìm thấy ở đâu vậy?‬ ‪Lá cờ đâu?‬
‪[정민선] 파이팅 한번 하자‬ ‪파이팅 한번 하자‬‪Cùng hô cố lên nào.‬
‪- 파이팅 한번 하자‬ ‪- [지혜] 현지야, 어떻게 됐어?‬‪Cùng hô cố lên nào.‬ ‪- Chuyện gì đã xảy ra?‬ ‪- Được.‬
‪[소방 팀원] 언제나 늘 현장처럼!‬‪Luôn như đang ở hiện trường!‬
‪[함께] 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- [정민선] 야, 어디 있었냐?‬ ‪- [지혜] 어디 있었는데?‬‪- Lá cờ ở đâu vậy?‬ ‪- Nó ở đâu?‬
‪[현지] 깃발‬‪Lá cờ ở trong tủ đựng đồ.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Em mò từ trong góc trái‬ ‪theo chiều kim đồng hồ.‬
‪[현지] 근데 사물함을‬ ‪하나씩 다 열었는데‬‪Em mò từ trong góc trái‬ ‪theo chiều kim đồng hồ.‬ ‪Em mở tủ đồ ra và tìm thấy ở ngăn thứ ba.‬
‪사물함 첫 번째에 있었어‬‪Em mở tủ đồ ra và tìm thấy ở ngăn thứ ba.‬
‪[현지] 여기 있다!‬‪Nó đây rồi!‬
‪[현지] '무조건 군인은‬ ‪우리가 끝내야겠다'‬‪- Rút ra.‬ ‪- Chúng tôi rất muốn‬ ‪tự tay giải quyết Đội Quân nhân.‬
‪라는 생각이 너무 컸는데‬‪tự tay giải quyết Đội Quân nhân.‬
‪캐비넷 안에서‬ ‪진짜 깃발 보는 순간‬‪Khi tôi thấy lá cờ để trong tủ đồ,‬
‪와, 진짜‬‪tôi thật sự…‬
‪[은별] 오케이‬
‪- [현아] 얘들아, 너무…‬ ‪- [소방 팀원1] 잘했어‬‪- Mọi người giỏi lắm!‬ ‪- Xuất sắc!‬
‪- [소방 팀원2] 잘했다‬ ‪- [소방 팀의 환호]‬‪- Mọi người giỏi lắm!‬ ‪- Xuất sắc!‬
‪- [희정] 성연 언니!‬ ‪- [성연] 어!‬‪- Chị Seong Yeon ơi.‬ ‪- Ơi!‬
‪- [발랄한 음악]‬ ‪- [희정] 나 왔어!‬‪Em về rồi!‬
‪[성연이 우는 시늉을 하며] 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[희정] 언니!‬‪Chị ơi!‬
‪[성연] 아, 나 심장 너무 졸였어‬‪Chị ơi!‬ ‪Chị sợ muốn xỉu.‬
‪- 나 울 뻔했어‬ ‪- [희정] 나 무서워‬‪- Chị suýt khóc đấy.‬ ‪- Em sợ quá.‬
‪[성연] 잘했어, 잘했어, 잘했어‬ ‪잘했어, 잘했어‬‪Em vất vả rồi.‬
‪[희정의 한숨]‬
‪[희정이 웃으며] 우리 진짜‬‪Chúng ta làm được rồi.‬
‪언니, 우애가‬ ‪우애가 다져질 만하다‬‪- Chị ơi…‬ ‪- Đúng là tình bạn củng cố nhờ thế này.‬
‪[김민선, 은별] 네‬‪- Dạ?‬ ‪- Mau lại đây.‬
‪[희정] 우리 '하나, 둘, 셋'‬ ‪또 하자‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Hô to nào.‬
‪- 우리 오늘 살아남았다‬ ‪- [성연] 발, 발, 발, 발, 발‬‪- Chúng ta sống rồi.‬ ‪- Chụm chân nào.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪[함께] 하나, 둘, 셋, 아!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[성연] 가자‬‪Đi nào.‬
‪[경호 팀원1] 고생했어‬‪- Chị vất vả rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪- [경호 팀원2] 어, 고생했다‬ ‪- [경호 팀원3] 고생했어요‬‪- Chị vất vả rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Vất vả rồi.‬ ‪- Giỏi lắm.‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪NHÀ GỖ‬
‪[경호 팀원2] 고생했어, 고생했어‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬ ‪NHÀ GỖ‬
‪[지현] 네‬‪- Nhanh dã man.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[수현] 아, 진짜…‬‪Trời ơi.‬
‪[무거운 음악]‬‪Chúng ta phải nhặt chúng lên.‬
‪[수현] 아, 나 왜 이렇게 속상해?‬‪Sao em bực thế này nhỉ?‬
‪이거 보니까‬ ‪너무 마음 아프지 않아?‬‪Những thứ này‬ ‪không khiến chị đau lòng sao?‬
‪나 진짜‬‪Thiệt tình.‬
‪마음이 너무 아픈 거야‬‪- Đây…‬ ‪- Em đau lòng quá.‬
‪[수련] 여기서부터 완전‬ ‪'이게 뭐지?' 막 이러면서‬‪Chị đã tự hỏi những thứ này là cái gì.‬
‪[경호 팀원2] 와…‬
‪[경호 팀의 한숨]‬
‪[지현] 예‬‪Ừ.‬ ‪Tám người sẽ đến hết chỗ chúng ta.‬
‪- [잔잔한 음악]‬ ‪- [군인 팀의 웃음]‬
‪- [현선] 울지 마십시오‬ ‪- [은미] 잘했어, 잘했어‬‪- Chị đừng khóc.‬ ‪- Chị làm tốt rồi mà.‬
‪- [현선] 울지 마십시오‬ ‪- [은미] 잘했어, 잘했어‬‪- Chị đừng khóc.‬ ‪- Chị làm tốt rồi mà.‬
‪저 때문에 그런 거 같아 가지고‬‪Tôi cảm thấy đó là lỗi của tôi.‬
‪그간 저희가 했던‬ ‪그 노고를 아니까‬‪Chúng tôi đã rất vất vả để đến được đây,‬
‪팀원들을 봤는데‬ ‪좀 눈물이 나더라고요‬‪nên tôi đã khóc khi nhìn vào‬ ‪các thành viên của mình.‬
‪[나은, 군인 팀원]‬ ‪- '하나, 둘, 셋, 지야앗'‬ ‪- '둘, 셋' 하면 '지야앗'?‬‪- Đếm đến ba nhé.‬ ‪- Đếm đến ba hả?‬
‪- [은미] 오늘 잘했습니다‬ ‪- [함께 웃는다]‬‪Chúng ta đã làm tốt rồi.‬
‪[훌쩍이는 소리]‬
‪[울먹이며] 잘했어‬‪Vất vả rồi.‬
‪[봄은] 둘, 셋‬‪Hai, ba.‬
‪[함께] 피 끓는 전우애‬ ‪우리는 하나!‬‪Tình đồng đội thắm thiết!‬ ‪Chúng ta là một!‬
‪존버 솔저!‬‪Kiên cường lên, các chiến sĩ!‬
‪지야앗!‬
‪지야앗!‬
‪[현선] '허리 업'‬‪Nhanh lên nào.‬ ‪Lần cuối cùng.‬
‪- [군인 팀원] 마지막‬ ‪- [은미] 간다‬‪Lần cuối cùng.‬ ‪Hạ cờ.‬
‪고생했다‬‪Vất vả rồi.‬
‪[현선] 바로‬‪Nghỉ.‬
‪- [밝은 음악]‬ ‪- [현선, 나은] 고생하셨습니다‬‪- Mọi người vất vả rồi.‬ ‪- Cừ lắm.‬
‪- [군인 팀원1] 재밌었다‬ ‪- [군인 팀원2] 한 짐을 싸 왔는데‬‪- Thật thú vị.‬ ‪- Tiếc thật đấy.‬
‪- 꿈꾸고 나가는 거 같은데‬ ‪- [은미] 맞아‬‪- Như tỉnh dậy từ trong giấc mơ vậy.‬ ‪- Ừ.‬
‪- [군인 팀원3] 지금 살짝‬ ‪- [군인 팀원2] 진짜‬‪- Có một chút thật.‬ ‪- Thiệt tình.‬
‪[은미] 5박 6일 재밌었다‬‪Sáu ngày năm đêm vừa rồi rất vui.‬
‪[봄은] 오‬
‪'이 섬에 다시 들어올 수 있다'‬‪thì sẽ có cơ hội trở lại hòn đảo này.‬
‪[밤새 울음]‬
‪[현선] 저기‬ ‪있는 거 같습니다, 저기‬‪- Hình như là ở đằng kia.‬ ‪- Đây này.‬
‪저기, 여기, 여기, 여기‬ ‪여기, 여기‬‪- Hình như là ở đằng kia.‬ ‪- Đây này.‬ ‪- Đây này.‬ ‪- Không phải đây hả?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[새가 지저귄다]‬‪NGÀY 6‬
‪"여섯째 날"‬‪NGÀY 6‬
‪[혜경의 웃음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[참가자들의 웃음]‬‪Nói ra thì dài dòng lắm.‬
‪- [정민선] 있어?‬ ‪- [현아] 여기 있네, 무전기‬‪Họ có ở đây không?‬ ‪Có bộ đàm này.‬
‪[정민선] 아, 있네‬‪Có thật.‬
‪딴것 좀 가져가자‬‪Lấy những món khác đi.‬
‪[현아] 제일 처음에 샀나 보다‬‪Đây chắc là món đầu tiên mua.‬
‪[현아] 얘넨 페이크 깃발이‬ ‪두 개야, 봐 봐‬‪Họ có hẳn hai lá cờ giả. Nhìn này.‬ ‪Một.‬
‪하나‬‪Một.‬
‪둘‬‪Hai.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 좀 있다 망치 갖고 와서‬‪Lát nữa phải mang búa qua đây‬ ‪rồi đóng đinh cửa lại.‬
‪밖에서 다 막아 놓자‬‪Lát nữa phải mang búa qua đây‬ ‪rồi đóng đinh cửa lại.‬ ‪Hãy để lá cờ giả ở đây.‬
‪페이크 깃발 놔둘 거야‬‪Hãy để lá cờ giả ở đây.‬
‪어, 맞아‬ ‪최대한 페이크 쳐 놓고 가게‬‪Chúng ta sẽ đặt ít bẫy ở đây.‬
‪좀 있다 와서‬ ‪문 막아 버릴 거야, 내가‬‪Chị sẽ quay lại chặn cửa sau.‬
‪[정민선] 그럼 난‬ ‪도끼랑 삽이랑 합판을 들게‬‪Em sẽ cầm rìu, xẻng và tấm ván ép.‬
‪[현아] 가자‬‪Đi thôi.‬
‪[정민선] 다 왔다‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪NHÀ KHỐI‬ ‪Đến rồi.‬
‪집에 왔다‬‪Về đến nhà rồi.‬
‪[지혜] 아, 운동선수분들이랑‬ ‪이제 붙을 생각 하니까‬‪Giờ nghĩ đến cảnh đối đầu‬ ‪Đội Thể thao là em thấy lo.‬
‪운동이니까 좀 빡세긴 하네, 그지?‬‪Giờ nghĩ đến cảnh đối đầu‬ ‪Đội Thể thao là em thấy lo.‬ ‪Này mấy đứa, ban đầu‬ ‪chúng ta sợ đội nào nhất?‬
‪[현아] 나 이렇게‬ ‪덩치가 큰데도, 하…‬‪Mặc dù tướng chị cũng cao.‬
‪[비장한 음악]‬‪Hãy thử với mức 50kg.‬
‪[김민선의 웃음]‬‪Chị 50kg đấy nhé.‬
‪[희정] 야, 지금 이거 하면 몇이고‬‪Bây giờ được hơn 100kg rồi nhỉ?‬
‪[은별, 성연]‬ ‪- 어때요?‬ ‪- 와, 데드 리프트 하는 거 같은데‬‪- Thấy sao?‬ ‪- Như đang tập ‎deadlift‎ vậy.‬
‪[성연의 기합]‬‪Nhìn cơ chân em ấy kìa.‬
‪[성연] 오케이‬‪- Xong.‬ ‪- Min Sun leo lên được đấy.‬
‪[운동 팀의 탄성]‬
‪- [희정] 저렇게 많이 올라가?‬ ‪- [은별] 이거, 잠깐만…‬‪- Em ấy lên cao chưa kìa.‬ ‪- Đỉnh dã man.‬
‪[운동 팀의 탄성]‬
‪[은별] 머슬 업 되겠는데?‬‪Có thể lên hết cỡ ấy chứ.‬
‪다 잡아 봐, 민선아‬‪Nâng cả người luôn, Min Sun.‬
‪- [은별의 탄성]‬ ‪- [희정] 다 잡으면서‬‪Dùng hết lực ngón tay nào.‬
‪[은별의 탄성]‬
‪[수현] 좋아, 좋아, 좋아‬‪Ý tưởng hay đấy.‬
‪- [전화벨이 울린다]‬ ‪- 어? 전화 왔다‬‪- Có điện thoại.‬ ‪- Cô nghe máy nhé?‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [수련] 어? 전화받아 주세요‬‪- Có điện thoại.‬ ‪- Cô nghe máy nhé?‬
‪[마스터] 오늘은‬ ‪패자 부활전이 있습니다‬‪Trận hồi sinh đội thua cuộc‬ sẽ diễn ra vào hôm nay.
‪[마스터] 잠시 후‬ ‪섬 입구 철문이 개방됩니다‬‪Nó sẽ bắt đầu sau 30 phút nữa.‬ ‪Cánh cửa sắt để ra vào đảo‬ sắp sửa được mở.
‪패자의 섬에서 살아 돌아오는 팀을‬ ‪맞이해 주시기 바랍니다‬‪Hãy chào đón đội trở lại từ Đảo Bại trận.‬
‪[현지] 이럴 줄 알았어‬ ‪패자 부활전 있을 줄 알았어‬‪- Sao họ quay lại được?‬ ‪- Biết ngay mà.‬ ‪Biết sẽ có trận hồi sinh mà.‬
‪[지혜의 탄식]‬
‪누굴 맞이해요, 저희가 지금‬‪Ai rảnh mà chào đón họ trong khi‬ ‪chúng tôi còn đang bận chiến nhau?‬
‪저희끼리 싸우기도 바쁜데‬‪Ai rảnh mà chào đón họ trong khi‬ ‪chúng tôi còn đang bận chiến nhau?‬
‪[운동 팀의 헛웃음]‬‪Mọi người ơi, đi đón người ta nào.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [마스터] 패자 부활전‬‪Trận đấu hồi sinh có tên‬
‪[마스터]‬‪Đá Lăn Lóc Cóc Bám Rêu.‬
‪[마스터] 패자의 섬 입구에는‬ ‪100kg의 돌이 있습니다‬‪Ở cổng vào của Đảo Bại trận‬ có những hòn đá nặng 100kg.
‪이 돌을 굴려‬ ‪가장 먼저 아레나에 도착한‬‪Đội đầu tiên‬ ‪lăn được hòn đá đến đấu trường‬ sẽ là đội được hồi sinh.
‪단 한 팀이 부활합니다‬‪lăn được hòn đá đến đấu trường‬ sẽ là đội được hồi sinh.
‪[은미] 최선을 다해서 들어와 보자‬‪Tôi quyết làm hết sức mình‬ để quay lại đảo.
‪[현선] 잘해 보자‬‪Hãy cố gắng nào.‬
‪[김민선] 잠깐만, 잠깐만‬‪Khoan đã.‬
‪[은별이 웃으며] 아나, 진짜‬ ‪패자 부활전이래‬‪Không thể tin nổi. Trận đấu hồi sinh ư?‬
‪[펑 터지는 소리]‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [참가자들] 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên. Tránh đường nào!‬ ‪- Lên nào.‬
‪[참가자1] 비켜, 비켜, 비켜, 비켜‬‪- Cố lên. Tránh đường nào!‬ ‪- Lên nào.‬ ‪- Tránh ra!‬ ‪- Lăn đi.‬
‪[참가자2] 일단 굴려‬‪- Tránh ra!‬ ‪- Lăn đi.‬
‪[참가자1] 오, 야, 안 돼, 안 돼‬ ‪절로 가야 돼, 절로 가야 돼‬‪- Không, đợi đã.‬ ‪- Dừng lại nào.‬ ‪Chúng ta phải đi hướng này.‬
‪절로 가야 돼, 절로, 방향 틀자‬‪- Hướng này cơ mà.‬ ‪- Đổi hướng đi.‬ ‪Đi hướng này.‬
‪[참가자3] 오, 오호‬‪Đi hướng này.‬
‪[김민선] 어? 굴린다, 굴린다‬‪Họ đang lăn đá.‬
‪- [희정, 성연] 진짜?‬ ‪- [김민선] 굴린다, 굴린다‬‪Họ đang lăn đá.‬ ‪- Thật á?‬ ‪- Họ đang lăn đá.‬
‪온다, 온다, 온다‬‪Họ đang tiến về đây.‬
‪[스턴트 팀원] 이쪽에서‬ ‪좀 밀어 줘‬‪- Sao ạ?‬ ‪- Em đẩy bên đó đi.‬
‪[은미] 좌우에 한 명 있고‬‪Hai người ở hai bên trái phải.‬ ‪- Chú ý hướng đi. Tôi sẽ đẩy.‬ ‪- Hai và hai.‬
‪[봄은] 방향 좀 봐 봐, 내가 할게‬‪- Chú ý hướng đi. Tôi sẽ đẩy.‬ ‪- Hai và hai.‬
‪'경찰이 왔으면 좋겠다‬ ‪새로운 사람들이'‬‪Tôi muốn Đội Cảnh sát thắng‬ ‪vì họ sẽ là đối thủ mới.‬
‪[참가자] 직진해‬‪HẠNG 2: QUÂN NHÂN, HẠNG 1: ĐÓNG THẾ,‬ ‪HẠNG 3: CẢNH SÁT‬
‪[성연] 예‬‪- Họ rất lì lợm.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [스턴트 팀의 거친 숨소리]‬‪- Họ rất lì lợm.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪가자!‬‪Cố lên nào!‬
‪[스턴트 팀의 기합]‬‪Cố lên nào!‬
‪[스턴트 팀원1] 오르막 시작‬‪Bắt đầu đến đoạn dốc.‬
‪오르막‬‪Tốt lắm.‬
‪- [혜경의 힘주는 소리]‬ ‪- [스턴트 팀원2] 둘, 셋‬‪Hai, ba.‬
‪[스턴트 팀의 힘겨운 소리]‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪[스턴트 팀원3] 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪[봄은] 탄력받아서‬ ‪오르막도 올라가야 돼‬‪- Lăn tiếp đi.‬ ‪- Chúng ta cần có đà để lăn lên dốc.‬
‪- [군인 팀원1] 오케이‬ ‪- [은미] 여기서 던져, 던져‬‪Được.‬ ‪- Đẩy xuống.‬ ‪- Đẩy đi.‬
‪잡아!‬‪Giữ nó lại!‬ ‪- Tuyệt vời.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪[현선의 놀란 소리]‬‪- Tuyệt vời.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪[봄은] 왼쪽으로 와‬‪Hướng sang trái.‬
‪[스턴트 팀원1] 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪- [서영] 올라가야 됩니다, 일단‬ ‪- [스턴트 팀원2] 밀어, 밀어‬‪Một, hai, ba.‬ ‪- Phải leo lên.‬ ‪- Đẩy nào.‬
‪- [현선] 하나, 둘, 셋‬ ‪- [은미] 나 빠졌어‬‪Một, hai, ba.‬ ‪- Em lún rồi.‬ ‪- Chị cũng vậy.‬
‪- [현선] 나도 빠졌어‬ ‪- [봄은] 잡고 있어, 잡고 있어‬‪- Em lún rồi.‬ ‪- Chị cũng vậy.‬ ‪Cố gắng lên.‬ ‪- Một người đẩy đi.‬ ‪- Được.‬
‪오케이, 좋아, 좋아‬‪- Một người đẩy đi.‬ ‪- Được.‬
‪[군인 팀의 거친 숨소리]‬‪Chị thoát ra chưa?‬
‪- [군인 팀원2] 됐어요‬ ‪- [군인 팀원1] 가자‬‪Chị thoát ra chưa?‬ ‪- Tiếp tục.‬ ‪- Ừ.‬
‪- [경찰 팀원1] 올려, 올려, 올려‬ ‪- [경찰 팀원2] 올려‬‪- Đẩy nhanh lên.‬ ‪- Tăng tốc.‬
‪[경찰 팀원1의 힘주는 소리]‬‪Đi nào.‬
‪[해영] 안 돼, 몸 앞으로 기울여‬‪Nghiêng về phía trước.‬
‪군인이 확실히 빠른데요?‬‪Đội Quân nhân đang dẫn trước rõ ràng.‬
‪와, 군인…‬‪Đội Quân nhân…‬
‪[현지] 이거 약간 또‬ ‪속이 안 좋아지려 그래‬‪thì sẽ có chiến tranh thật đấy.‬ ‪Chưa gì đã thấy bụng nôn nao.‬
‪[지혜] 나 너무 힘들어‬‪Em cũng muốn trầm cảm.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[봄은] 양옆에 있는 사람들이‬ ‪방향을 잡아 주고‬‪Hai người ở hai bên‬ điều chỉnh phương hướng.
‪[현선] 아레나까지‬ ‪올라가야 되니까‬‪Chúng ta phải đẩy nó đến đấu trường.‬
‪- 갯벌에서 호흡하고‬ ‪- [군인 팀원1] 그래‬‪- Hãy lấy hơi ở đây.‬ ‪- Ừ.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Phải điều chỉnh lại nét mặt.‬
‪[소방 팀원의 웃음]‬‪Phải điều chỉnh lại nét mặt.‬ ‪- Chịu thôi. Chẳng ai làm được.‬ ‪- Chúng ta nên lườm họ.‬
‪[현지] 아, 그냥 눈만 째려봐야지‬‪- Chịu thôi. Chẳng ai làm được.‬ ‪- Chúng ta nên lườm họ.‬
‪- [은미] 파이팅! 빨리 와!‬ ‪- [참가자들] 파이팅!‬‪- Tiến lên! Tiếp tục!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[참가자들의 기합]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[스턴트 팀의 힘겨운 소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪[스턴트 팀원] 언니, 힘써 줘야 돼‬ ‪서영이…‬‪Chị cần đẩy mạnh hơn nữa.‬
‪[참가자] 최대한 이쪽‬‪Đẩy về phía Seul.‬
‪[경찰 팀의 거친 숨소리]‬
‪[스턴트 팀의 거친 숨소리]‬
‪[은미] 야!‬
‪[박수 소리]‬‪Họ đang nổi điên.‬
‪[지혜] 표정 봐 봐‬‪Nhìn biểu cảm kìa. Họ cáu thật đấy.‬
‪표정 봐 봐‬ ‪표정 개빡쳐 있어, 진짜‬‪Nhìn biểu cảm kìa. Họ cáu thật đấy.‬
‪[웃으며] 표정 개빡쳐 있어, 진짜‬‪Họ thật sự đang rất bực mình.‬
‪- [군인 팀원2] 오른쪽으로 틀어‬ ‪- [군인 팀원3] 오른쪽, 오른쪽‬‪- Đẩy sang phải.‬ ‪- Sang phải.‬ ‪- Sang phải.‬ ‪- Được rồi.‬
‪- [봄은] 은미, 오른쪽‬ ‪- [은미] 오케이, 오케이‬‪- Sang phải.‬ ‪- Được rồi.‬
‪죽지도 않고 또 돌아오는구나‬‪Họ không chết mà đã quay lại.‬
‪[성연] 어떻게 그런 시련을…‬‪Chuyện này lại xảy ra.‬
‪빨리 보내야겠다 [웃음]‬‪Chúng tôi cần nhanh chóng giải quyết họ.‬
‪[나은] 거기 넣어야 돼‬‪Đẩy nó vào kia.‬
‪[은미] 하나, 둘‬‪Một, hai.‬
‪- [현선] 받아, 반대쪽에서‬ ‪- [나은] 예‬‪Giữ ở hướng ngược lại.‬
‪- [군인 팀원1] 나이스‬ ‪- [군인 팀원2] 둘, 셋!‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Hai, ba.‬
‪[군인 팀] 피 끓는 전우애‬ ‪우리는 하나!‬‪Tình đồng đội thắm thiết!‬ ‪Chúng ta là một!‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 존버 솔저!‬‪Kiên cường lên, các chiến sĩ!‬
‪지야앗!‬
‪[나은] 좋아, 좋아, 좋아, 좋아‬‪Tốt lắm.‬
‪- [군인 팀원3] 나와, 나와!‬ ‪- [군인 팀원1] 나이스‬‪Tránh ra!‬ ‪- Tuyệt.‬ ‪- Quyết tâm đến cùng!‬
‪[은미] 끝까지!‬‪- Tuyệt.‬ ‪- Quyết tâm đến cùng!‬
‪[군인 팀원1] 오케이!‬‪Được rồi!‬
‪[마스터] 패자 부활전‬ ‪종료되었습니다‬‪Trận đấu hồi sinh đã kết thúc.‬
‪군인 팀, 부활을 축하합니다‬‪Chào mừng Đội Quân nhân trở lại.‬
‪[참가자들의 환호와 박수]‬‪Chào mừng Đội Quân nhân trở lại.‬ ‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Mệt quá.‬
‪- [현선] 고생했어, 고생했어‬ ‪- [참가자들의 말소리]‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Mệt quá.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪아!‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪[참가자들의 환호]‬
‪우리가 죽여 줄게!‬‪Chúng tôi sẽ giết sạch các người!‬
‪[은미] 우리가 죽여 줄게!‬‪Chúng tôi sẽ giết sạch các người!‬
‪[참가자들의 환호]‬
‪다시 왔다, 우리가‬‪Chúng tôi đã trở lại.‬
‪[정민선] 진짜 악연이다‬ ‪이건 악연이야‬‪Đúng là nghiệt duyên mà.‬

No comments: