마음의 소리 8
Tiếng Gọi Con Tim 8
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
아이, 깜짝이야, 얼굴 왜 이래? | Ối trời, mặt bố mẹ sao vậy? |
내일 방송국에서 온다며 관리해야지 | Ngày mai người ta tới quay phim. Chúng ta phải thật đẹp. |
너 출세했다 벌써 TV에 다 나오고 | Giờ con nổi tiếng rồi. Con sẽ được lên ti vi. |
그러니까 | Phải rồi. |
내가 TV에 나오는데 | Con sẽ được lên ti vi, nhưng sao bố mẹ lại đắp mặt nạ? |
왜 당신들께서 팩을 하고 있을까요? | Con sẽ được lên ti vi, nhưng sao bố mẹ lại đắp mặt nạ? |
[정권의 옅은 웃음] [철왕이 피식한다] | |
(준) 너도 이거 빨리해, 응? | Em cũng nên đắp đi. |
요즘 HD로다가 다 찍으면 | Màn hình ti vi HD hiện rõ |
모공이 한 땀, 한 땀 다 나온대 더럽겠지? | từng lỗ chân lông trên mặt đấy. Sẽ bẩn tới cỡ nào hả? |
자 | Đây. |
아무튼 내일 다들 좀 쿨하게 있는 거 알지? | Ngày mai cả nhà mình phải bình tĩnh đấy. |
또 창피하게 하지 좀 말고, 제발 | Đừng làm con xấu mặt nữa nhé! |
우후, 걱정하지 마라 | Đừng có lo, em nghĩ nhà mình là ai hả? |
도대체 우리를 어떻게 생각하는 거야? | Đừng có lo, em nghĩ nhà mình là ai hả? |
구석에 조용히 처박혀 있을 테니까 응? | Cả nhà sẽ không làm phiền em đâu. |
콕 | |
(피디) 자, 이제 촬영 들어갈게요 | Bắt đầu quay nhé. |
웹툰 작가들의 자연스러운 모습을 담는 | Đây là một bộ phim tài liệu về cuộc sống hàng ngày của họa sĩ webtoon. |
다큐멘터리니까 | Đây là một bộ phim tài liệu về cuộc sống hàng ngày của họa sĩ webtoon. |
뭐, 그냥 평소랑 똑같이 하시면 됩니다 | Anh cứ làm mọi việc như bình thường. |
'평소랑 똑같이'? | Như bình thường à? |
[익살스러운 효과음] [석이 코를 드르렁 곤다] | |
- 안 돼! - 평소대로 하면 안 돼! | - Không! - Không nên làm thế! |
(석) 뭐, 그냥 평소대로 만화 그리면 되죠? | - Tôi vẽ như bình thường được không? - Vâng, chắc chắn rồi. |
네, 그렇죠 | - Tôi vẽ như bình thường được không? - Vâng, chắc chắn rồi. |
그럼, 갈게요 | - Ta quay nhé. - Chờ đã. |
잠, 잠시, 잠시만요 | - Ta quay nhé. - Chờ đã. |
하이... 큐! | Bắt đầu! |
[철왕의 옅은 신음] | MƯỜI PHÚT SAU BỐN MƯƠI PHÚT SAU |
[철왕이 드르렁 코를 곤다] | BỐN MƯƠI PHÚT SAU HAI TIẾNG SAU |
아이고, 뭐야, 뭐야, 왜 이래? [익살스러운 음악] | Ối, cái gì thế? |
- (정권) 아이고 - (철왕) 아이고, 깜짝이야 | Trời ơi! |
아이, 거 되게 재미, 재미없네 어휴, 씨 | Chán quá đi mất. |
야, 난 약속 있어서 먼저 나가 볼게 | - Tôi phải đi đây. Tôi có hẹn. - Chờ tôi với. |
아이고, 같이 가, 같이 가요 | - Tôi phải đi đây. Tôi có hẹn. - Chờ tôi với. |
[피디의 한숨] | |
저기 작가님, 원래 이렇게 가만히 앉아서 그림만 그리세요? | Anh thật sự ngồi vẽ như thế cả ngày à? |
아무래도 그렇죠 | Vâng, chủ yếu là vậy. |
아니, 다른 작가님들이랑 다르시네요 | Anh khác những người khác thật. |
다른 작가들은 어떤데요? | Họ làm gì? |
이것저것 많이 하시더라고요 | Họ làm nhiều việc lắm. |
나가서 여기저기 돌아다니고 사람들도 만나고 | Họ ra ngoài, đi chỗ này chỗ kia và gặp gỡ bạn bè. |
외제 차 타는 분들도 있고 | Vài người còn có xe nhập ngoại. |
그분들 찍은 거는 쓸 그림이 되게 많거든요 | Bộ phim về họ thú vị lắm. |
[어색하게 웃으며] 아... 그런 거? | À, tôi hiểu rồi. |
저도 해요, 다른 작가들이 하는 거 저도 다 하죠 | Tôi cũng làm thế. Tôi cũng làm mọi việc giống họ. |
그럼, 그럼 지금부터 보여 주시나요? | - Anh sẽ cho chúng tôi xem chứ? - Vâng. |
뭐, 그렇죠 | - Anh sẽ cho chúng tôi xem chứ? - Vâng. |
친구야, 대화 즐거웠다 | Rất vui được nói chuyện với cậu. |
[말을 더듬으며] 정말 오래전부터 자, 약속, 약속 잡아 놓은 예정된 만남이었는데 | Bọn tôi định gặp nhau từ lâu lắm rồi. |
정말 즐거웠어 [어색한 웃음] | Rất vui khi được gặp cậu. |
[어색한 웃음] | |
나, 나도 그렇다 | Tớ cũng vậy. |
그럼 우리 이만 일어날까? | Cậu không phải đi bây giờ à? |
아... | |
(피디) 오케이, 컷 | Được rồi, cắt! |
[작은 소리로] 야, 급하게 와 줘서 진짜 고맙다 차는? | Cảm ơn cậu vì tới được ngay như vậy. Cậu để xe ở đâu? |
너희 집 주차장에 넣어 놨어 | Ở bãi đỗ xe. |
[부욱이 피식한다] | |
그런데 이렇게까지 해야 되냐? | Cậu thật sự phải làm việc này à? |
아 몰라, 다른 작가들도 다 외제 차 있대 | Những người khác đều có xe nhập cả. |
- (부욱) 간다 - (석) 응, 고맙다 | - Chào nhé. - Cảm ơn cậu. |
(피디) 작가님, 저희 준비 다 됐는데 나가실까요? | Anh Seok, chúng tôi sẵn sàng rồi. - Ta đi nhé? - Hẳn rồi. |
네, 그러시죠 | - Ta đi nhé? - Hẳn rồi. |
아, 그런데 나가면 또 사람들이 막 알아보고 그럴 텐데 | Khi tôi ra ngoài, người ta có thể sẽ nhận ra tôi đấy. |
아이, 나도 모르겠다 | Khi tôi ra ngoài, người ta có thể sẽ nhận ra tôi đấy. |
[웃으며] 나가시죠 | Khi tôi ra ngoài, người ta có thể sẽ nhận ra tôi đấy. Dù sao thì ta đi thôi. |
이 녀석이 바로 제 애마 | Đây là anh bạn của tôi, Jonathan. |
조나단이에요 | Đây là anh bạn của tôi, Jonathan. |
[자동차 리모컨 작동음] | |
[익살스러운 음악] | |
워낙 똑같은 차들이 많아서 [당황한 웃음] | Trông chúng cứ giống nhau cả. |
이 정도 찾는 척하고 | Được rồi, tìm kiếm thế đủ rồi. Mình đi bây giờ được chưa nhỉ? |
이제 나가 볼까? | Được rồi, tìm kiếm thế đủ rồi. Mình đi bây giờ được chưa nhỉ? |
[차 문고리를 달칵 당긴다] | Được rồi, tìm kiếm thế đủ rồi. Mình đi bây giờ được chưa nhỉ? |
저기요, 아저씨, 뒤에 찬데 차 좀 빼 주세요 | Anh đang chặn xe tôi đấy. Anh tránh ra được không? |
아, 예 | À, vâng. |
씨... | |
(아저씨) [짜증 내며] 아, 빨리 차 빼요! | Nhanh lên đi! |
저, 잠깐 도와, 잠깐만 도와줘... | - Anh giúp tôi được không? - Với cái gì chứ? |
아, 뭘 도와줘! | - Anh giúp tôi được không? - Với cái gì chứ? |
제가 손목이 안 좋아서, 조금만... | Cổ tay của tôi bị đau, nên... |
[힘주는 신음] | |
평소에 이렇게 혼자 동네 산책하는 걸 좋아해요 | Tôi rất thích đi dạo một mình vòng quanh khu phố. |
오, 쉿! 아이들이 축구를 하고 있어요 | Suỵt! Lũ trẻ đang chơi bóng đá. |
평소 동네 아이들과 어울리는 게 제 삶의 큰 기쁨이죠 | Tôi rất thích chơi với trẻ con ở khu phố. |
[석의 환호] | |
패스, 패스, 패스! | Chuyền bóng cho chú! |
[석의 환호] | |
[아이1의 아파하는 신음] | |
[아이2의 아파하는 신음] [조석의 환호] | |
(아이 엄마) 아니, 다 큰 어른이 왜 애들 노는 데 | Sao anh dám phá quấy lũ trẻ hả? |
끼어들고 난리야, 난리가! | Sao anh dám phá quấy lũ trẻ hả? |
그게 아니라 슛을 했는데 쟤가 하필 거기 서 있어서 | Tôi đá bóng, nhưng thằng bé... đứng ngay đó. |
(아이 엄마) 그러니까, 애당초 왜 아저씨가 슛을 하냐고, 왜 | Sao anh lại đá quả bóng cơ chứ? |
오후의 햇살을 받으며 혼자 하는 시간이 소중하죠 | Tôi rất thích ở một mình dưới ánh nắng chiều. |
에스프레소 한 잔과 함께 | Với một cốc cà phê espresso. |
[조심스럽게] 아저씨... | Chú ơi. |
조석 아니에요? | - Chú có phải chú Cho Seok không ạ? - Hả? |
어? | - Chú có phải chú Cho Seok không ạ? - Hả? |
맞아, 나 조석 | Đúng rồi. Chú là Cho Seok. |
거봐, 맞잖아! | Tớ đã bảo mà! |
너희 '마음의 소리' 보는구나 사인 해 줄까? | Thích truyện của chú chứ? Cháu muốn chữ ký à? |
아니요, 별로... | - Dạ, không hẳn ạ. - Đừng ngượng, nhóc ạ. |
[웃으며] 녀석, 부끄러워하기는 | - Dạ, không hẳn ạ. - Đừng ngượng, nhóc ạ. |
그런 거 얘기해도 괜찮아 사인 해 줄게 | Không sao. Chú sẽ ký cho cháu. |
[문 종소리가 울린다] | |
어, 저기 봐! | Nhìn kìa! |
와! 이광수다! | Trời, chú ấy là Lee Gwang-su! |
[익살스러운 음악] 최고 인기 웹툰 노블레스 작가 이광수 | Đó là họa sĩ vẽ bộ webtoon nổi tiếng nhất, Noblesse! |
[사람들이 웅성거린다] (여자) 완전 잘생기셨어요 | - Đó là Lee Gwang-su! - Anh đẹp trai quá! |
아이, 감사합니다 | Cảm ơn mọi người. |
사인 마저 받고 가야지 | - Chú chưa ký xong. - Không sao đâu ạ. |
괜찮아요 | - Chú chưa ký xong. - Không sao đâu ạ. |
- 내가 안 괜찮아 - 됐어요, 공책 아저씨 가져요 | - Chú có sao đấy. - Thôi ạ, cảm ơn chú. Chú cứ cầm cuốn vở! |
[사람들이 웅성거린다] | - Ôi, đẹp trai quá. - Thật là bảnh bao. |
(피디) 오, 작가님, 안녕하세요 | - Tôi rất hâm mộ anh. - Chào anh Lee. |
- 안녕하세요 - (광수) 예, 안녕하세요 | - Tôi rất hâm mộ anh. - Chào anh Lee. - Chào anh. - Chào anh. |
- 지금 다큐멘터리 촬영 중인데 - 예, 예 | - Chúng tôi đang quay phim tài liệu. - À, ra vậy. |
혹시 조석 작가님 아세요? | - Anh có biết anh Cho Seok không? - Ai cơ? |
누구요? | - Anh có biết anh Cho Seok không? - Ai cơ? |
아니요, 웹툰 작가예요? | Không, anh ấy là họa sĩ webtoon à? |
모르겠는데 | Tôi không biết anh ấy. |
[피디의 웃음] | Tôi không biết anh ấy. |
[석의 힘주는 신음] 수고 많으셨습니다 | - Hai người vất vả quá. - Anh cũng vậy. |
어휴, 작가님께서 수고 많으셨죠 | - Hai người vất vả quá. - Anh cũng vậy. |
- 감사합니다 - 예 | - Cảm ơn. - Không có gì. |
- 들어가세요 - 수고하세요 | - Chào anh. - Chào. |
[어색하게 웃으며] 아니, 예, 됐어요, 수고하세요 | - Không cần đâu. - Chào anh nhé. |
(석) 예 | - Không cần đâu. - Chào anh nhé. |
[문이 여닫힌다] | |
와! 죽는 줄 알았네 | Trời ạ, mình chết mất! |
[짜증 내며] 잠깐이라더니 졸라 길게 하루 종일 | Họ bảo không lâu, thế mà tốn tận cả ngày! |
그렇게 할 일이 없어 보이나 | Tưởng tôi rảnh lắm chắc? |
다시는 이런 거 하나 봐라 이 새끼들... | Tôi sẽ không bao giờ làm việc này nữa, lũ đểu! |
소금 어디 있어 | Ngày gì mà xui xẻo! |
[휴대전화 진동음] | |
- 여보세요? - (피디) 네, 작가님 | A lô? Tôi vừa nhận ra là mình bỏ quên một máy quay ở đó. |
저희가 카메라 하나를 두고 왔더라고요 | Tôi vừa nhận ra là mình bỏ quên một máy quay ở đó. |
내일 아침에 일찍 찾으러 가도 될까요? | Sáng mai tôi qua lấy sớm được không? |
카메라요? 네, 그러세요 | Máy quay à? Chắc chắn rồi. |
비싼 장비니까 잘 좀 부탁드릴게요 | - Nó đắt lắm, nên anh đừng động vào nhé. - Ừ. |
예 | - Nó đắt lắm, nên anh đừng động vào nhé. - Ừ. |
카메라? | Máy quay à? |
[박진감 있는 음악] | |
(석) 아이, 비싼 장비라니까 함부로 건들지도 못하겠고 | Cái này rất đắt. Mình không nên động vào. |
그나저나 옷도 안 가져왔는데 | Nhưng mình đang không mặc quần áo. |
가만, 카메라 사각지대로만 다니면 | Khoan, mình có thể ở những vị trí khuất. |
좋아, 잘 피해 가면 안 찍힌다 | Được rồi, mình có thể tránh góc đó ra. |
[분위기가 고조되는 음악] | |
야, 방송국 놈들 갔냐? | Đoàn quay phim đi rồi à? |
그 자식들 아주 남의 집을 그냥 깽판을 치는구먼 | Mấy gã khốn đó làm lộn xộn cả nhà mình lên. |
그러니까, 그 피디 발 냄새 때문에 그냥 내 코가, 그냥 | Phải rồi, chân gã chuyên viên sản xuất có mùi thật kinh khủng. |
- 아, 이 새끼들이 - 쉿, 쉿 | - Suỵt. - Họ... |
- (정권) 왜? - 아이, 빨리 좀... | Bố mẹ lại đây. |
그 방송국 놈들이 카메라를 놓고 갔어 | Họ bỏ quên một máy quay ở đây. |
그래서 그 카메라가 저기 있는데 | Nó ở ngay kia kìa. |
우리가 하는 거, 하는 말 다 찍힐 거니까 | Giờ nó đang quay lại mọi thứ đấy. |
다들 평소대로 자연스럽게 행동해 | Ta nên hành xử tự nhiên. |
(정권) 응 | |
(철왕) 응 | |
[부드러운 음악] | |
(정권) [교양있게] 저녁 먹어야지, 다들 나와요 | Bữa tối sẵn sàng rồi mọi người ơi. |
[문이 덜컹 열린다] [석의 헛기침] | |
석아, 아버지는? | Seok, bố con đâu? |
[근엄하게] 나도 나와요 | Tôi ra đây. |
둘 다 뭐 입은 거... | Bố mẹ sắp đi dự tiệc ạ? |
늘 그냥, 평소대로 입었다 | Đây là quần áo hàng ngày của bố mà. |
늘 입던 건데 왜? 앉아요 | Ngày nào mẹ cũng mặc vậy mà. Hai bố con ngồi đi. |
[철왕의 헛기침] [정권의 품위 있는 웃음] | |
앉읍시다, 어휴 | Ngồi đi nào. |
어휴 | |
[철왕의 옅은 한숨] | |
오늘 저녁이 엄청나네 | Nhiều đồ ăn thế ạ. |
어휴, 새삼스럽게 얘는? 매일 매끼 먹던 건데 | Con nói gì vậy? Ta ăn thế này hàng ngày mà. |
자, 우리 아들 뭘 먹을까? | Con trai, con muốn ăn gì? |
아... | |
[익살스러운 음악] 아이, 잘 먹네, 우리 아들 | Ngoan quá. Cậu con trai quý hóa của mẹ. |
하늘이 주신 선물, 우리 집 보물 | Món quà từ thiên đường! Đứa con quý giá của mẹ! |
[정권의 웃음] | |
[철왕의 웃음] | |
아니, 이게 뭐야? | Ồ, cái gì đây nhỉ? |
연신내에서 제일 맛있다는 그 '조치킨' 아니야! 어? | Đây có phải món gà ngon nhất khu này, Gà Của Cho không? |
당신이 언제 이런 걸 다 시켰어요? | Bà đặt mua lúc nào thế? |
[인자한 웃음] | |
(철왕) 신선한 재료와 양념 | Nguyên liệu và gia vị tươi! |
매일 깨끗한 새로운 기름으로 튀긴다더니 역시 치킨은 | Gà Của Cho dùng dầu mới mỗi ngày. Món gà ngon nhất thành phố, Gà Của Cho! |
♪ 조치킨 ♪ [정권의 인자한 웃음] | Gà Của Cho dùng dầu mới mỗi ngày. Món gà ngon nhất thành phố, Gà Của Cho! |
전화번호는 | - Số điện thoại là... - Hãy gọi 02-254-8282 ngay! |
02-254-8282 | - Số điện thoại là... - Hãy gọi 02-254-8282 ngay! |
[정권의 인자한 웃음] | |
다녀왔어요 | Con về rồi! |
[문이 쾅 닫힌다] [다급하게] 형, 일로 와 | Jun, lại đây. |
방송국 사람들이 카메라 놓고 갔거든 | - Họ quên mang nó về. - Ồ. |
오... | - Họ quên mang nó về. - Ồ. |
앞에서 이상한 짓 하지 마 | - Họ quên mang nó về. - Ồ. Đừng bày trò trước máy quay đấy. |
응 | Anh biết rồi. |
안녕하세요, 방송 관계자 여러분 저는 조준이라고 합니다 | Xin chào. Tôi là Cho Jun. |
제 직업은 석이 형, 회사원 인터넷 방송 BJ도 | Tôi là anh của Seok, và là phát thanh viên của một đài phát thanh trên mạng. |
제가 가진 끼가 굉장히 많은데요 | Tôi có rất nhiều tài năng. |
관계자 여러분 보시고 언제든 불러 주시면 | Hãy xem chương trình của tôi và gọi lúc nào cũng được. |
최고의 방송인이 되도록 노력하겠습니다 | Tôi sẽ cố hết sức để trở thành diễn viên giỏi nhất. |
막 기뻐하는 연기하고 | Tôi sẽ diễn một cách vui vẻ, |
울분을 토하는 연기를 해 보도록 하겠습니다 | rồi thể hiện sự phẫn nộ cực điểm. |
아! 강슬기다 [폭소] [익살스러운 음악] | Nhìn kìa, cô ấy đấy! |
[울분을 토한다] | |
1인 2역 연기입니다 | Tiếp theo, tôi sẽ diễn hai vai một lúc. |
[격분하며] 어떻게 나한테 그럴 수가 있어? | Sao cô có thể làm thế với tôi? |
[겁에 질린 목소리로] 아니에요, 난 그런 적이 없어 | Không, không phải em làm mà. |
이 자식아, 이 자식이... | Mau lại đây. |
아이, 참... 아, 아, 아 | Không! |
안 돼, 안 돼, 안 돼 | Không! |
♪ 엄마 엄마 엉덩이가 뜨거워 ♪ | Mẹ ơi, mông con bị bắt lửa! |
[초인종] | Mẹ ơi, mông con bị bắt lửa! |
- 어휴, 작가님 안녕하세요 - 안녕하세요 | - Chào anh, Seok. - Chào. |
- 카메라 가지러 왔습니다 - 예, 들어오세요 | - Tôi tới lấy máy quay. - Mời vào. |
여기 있습니다 | Nó đây rồi. |
(피디) 어휴 | |
[카메라 조작음] | |
작가님, 저는 촬영 있어서 빨리 가 볼게요, 수고하세요 | Giờ tôi phải đi quay phim. Chúc một ngày tốt lành. |
[문이 탁 닫힌다] | |
[익살스러운 음악] | |
글쎄요, 정확하게 꿈을 키우기 시작한 거는 2살? | Tôi không chắc lắm, nhưng tôi nhớ đã muốn làm nghề này từ hồi hai tuổi. |
[휴대전화 진동음] 저는 뭐, 잘 기억이... | Tôi không nhớ chính xác. |
아 제가 좀 부모님께서... | Bố mẹ tôi nói... |
[휴대전화 진동음] | |
어, 아, 석이가 차 빌려 달라고 그래 가지고 | Seok hỏi mượn xe tớ. |
알았어, 아이 인터뷰해야 돼, 나도, 어 | Seok hỏi mượn xe tớ. Được rồi, tớ cũng có một buổi phỏng vấn mà. |
[땡 하는 효과음] | |
지금 TV 틀라니까, TV | Bật ti vi lên ngay đi! |
그, 우리 아들 나와요, 우리 아들 응, 우리 아들 [웃음] | Con tôi sắp lên ti vi đấy! |
아, 그리고 나도 좀 나오고 그러겠지 뭐, 어 [웃음] | Cả tôi nữa. Ừ. |
나도 회사 사람들한테 다 말했어 | Anh đã bảo hết với đồng nghiệp |
온 지구촌이 우리 가족을 보고 있다고 [웃음] | là cả thế giới đang xem gia đình ta. |
아휴, 지구촌은 무슨 앞으로 수도 없이 볼 거잖아 [정권과 준의 웃음] | Đừng hào hứng quá. Đây mới chỉ là bắt đầu thôi! |
(정권) 한다, 조용, 조용, 조용, 조용 [잔잔한 음악이 흘러나온다] | Chiếu rồi! CÂU CHUYỆN NHÂN VĂN |
(성우) 신예 웹툰 작가 조석 씨는 불우한 가정 환경 속에서 | Họa sĩ webtoon, Cho Seok, đang phải vật lộn |
힘겨운 싸움을 벌이고 있습니다 | trong một hoàn cảnh đáng thương. |
부모님들의 불행한 결혼 생활 | Cuộc hôn nhân bất hạnh của bố mẹ anh. |
[짜증 내며] 내가 좋아하는 게 하나도 없잖아 저기 | Cuộc hôn nhân bất hạnh của bố mẹ anh. Chẳng có món gì tôi thích cả! |
그래서 안... [음 소거 효과음] | Vậy là ông không ăn gì à? |
- 먹긴 뭘 먹어, 내가! - 목구멍이... [음 소거 효과음] | - Ăn cho đẫy còn gì! - Tôi có ăn gì đâu! |
[음 소거 효과음] | |
- (TV 속 철왕) 내가 이렇게... - 아니... | - Mình... - Cái gì đây? |
[음 소거 효과음] | - Mình... - Cái gì đây? |
- (TV 속 철왕) 아휴! - 이게... | - Mình... - Cái gì đây? |
[철왕의 한숨] | - Mình... - Cái gì đây? |
(성우) 정신 지체를 가진 형 | Người anh trai bị tâm thần. |
[TV 속 준의 폭소] | |
[TV 속 준이 울분을 토한다] | |
나를 배신했다는 거 아니야 | Cô đã phản bội tôi. Em chưa từng phản bội anh. |
난, 나는 당신을 배신 한 적이 없다고 | Cô đã phản bội tôi. Em chưa từng phản bội anh. |
죽여 버릴 거야! [씩씩대는 숨소리] | Tôi sẽ giết cô! Không, thả em ra! |
어, 어, 어 아이, 이거 놔요, 아이 | Tôi sẽ giết cô! Không, thả em ra! |
- ♪ 엉덩이가 뜨거워 ♪ - 와우 | Mông con bị bắt lửa! |
(성우) 삶의 무게를 견디기 힘들었던 조석 씨 | Bị gánh nặng cuộc sống đè nặng, |
결국 본인마저 이상 징후들을 보이기 시작했습니다 | ngay cả anh Seok cũng bắt đầu có những biểu hiện kỳ lạ. |
직업에 대한 회의 | Anh nghi ngờ chính công việc của mình. |
와! 죽는 줄 알았네 다시는 이런 거 하나 봐라 | Trời ạ, mình chết mất! Tôi sẽ không bao giờ làm việc này nữa! |
소금 어디 있어 | Ngày gì mà xui xẻo! |
(성우) 폭력적인 성향 | Bạo lực. |
[TV 속 석의 환호] | Bạo lực. |
[아이1의 아파하는 신음] | |
(성우) 그리고 도저히 설명할 수 없는 행동들 | Và những hành xử kỳ quái. |
이제 이들에게 | Giờ là lúc chúng ta dang rộng vòng tay ấm áp với họ. |
우리의 따뜻한 손길이 필요한 때입니다 [잔잔한 음악이 흘러나온다] | Giờ là lúc chúng ta dang rộng vòng tay ấm áp với họ. |
[휴대전화 벨 소리] | |
[철왕의 헛기침] | |
[평온한 효과음] | |
[철왕의 한숨] | |
- 저, 차장님 - 어 | - Sếp. - Sao? |
- 저번 출장 때도 여기 묵으셨죠? - 어 | - Sếp. - Sao? - Sếp từng tới đây rồi phải không? - Ừ. |
여기 어디 맛있는 데 있어요? | - Sếp có biết quán nào ăn ngon không? - Tôi biết một quán nổi tiếng. |
[웃으며] 아이고 내가 유명한 식당 알고 있잖아 | - Sếp có biết quán nào ăn ngon không? - Tôi biết một quán nổi tiếng. |
- 거기로 가자고 - 아, 네 [차장의 웃음] | - Ta tới đó ăn nhé. - Vâng. |
[잔잔한 음악이 흘러나온다] | |
- 조준 씨, 중국어 좀 해? - 아니요 | - Cậu biết tiếng Trung Quốc không? - Dạ không. |
[살짝 웃는다] | |
아, 제가 원래 주특기가 영어여 가지고 | Tôi nói tiếng Anh trôi chảy, |
그, 제가 중국에서 영어를 할 일도 없고 | nhưng ở Trung Quốc không nói tiếng Anh. |
제가 토익이 900인데 이게 중국에서 써먹을 데도 없고 [웃음] | Điểm TOEIC của tôi là 900, nhưng ở Trung Quốc cũng vô dụng. |
아, 그래? 나도 그런데 | Thật sao? Tôi cũng vậy. |
[차장의 웃음] | |
900, 기본이지 | Điểm 900 là tối thiểu mà. |
아이, 하필이면 출장이 중국이야 그래 | - Sao ta lại bị cử tới Trung Quốc chứ? - Đúng vậy. |
에, 뭐 그러니까요 | - Sao ta lại bị cử tới Trung Quốc chứ? - Đúng vậy. |
어, 그러면 보디랭귀지라도 해 보, 해 보죠 | Vậy ta sẽ giao tiếp bằng ngôn ngữ cơ thể nhé? |
어, 어이 | |
헤이 | Đây. |
[헛기침] | |
꼬, 꼬끼오! | |
[닭 흉내를 낸다] | GÀ |
꼬끼오! | GÀ |
꼬끼오, 꼬끼오, 꼬끼오 | THỊT GÀ XIÊN |
꼬끼오! | CHO BA SUẤT |
[옅은 신음] | |
게, 게, 게 | CẢ CUA NỮA |
'너희들이 게 맛을 알아'? | Cô biết vị cua chứ? |
게, 게, 야... 참 | Cua. |
[영어] 손님, 지금 뭐 하시는 겁니까? | Quý khách làm gì vậy? |
여기서 이러시면 안 됩니다 | Anh không nên làm thế. |
저희 식당 방문이 처음이십니까? | Anh không nên làm thế. Lần đầu anh tới đây ạ? |
그렇다면 저희 식당의 시그니처 메뉴인 | Lần đầu anh tới đây ạ? Nếu vậy, tôi xin đề nghị đặc sản của quán, Tiểu long bao. |
샤오롱바오를 추천해 드립니다 | Nếu vậy, tôi xin đề nghị đặc sản của quán, Tiểu long bao. |
[익살스러운 음악] 고급 코스로는 불도장과 송로버섯 요리를 추천해 드립니다 | Nếu muốn cao cấp hơn, tôi xin đề nghị món canh Phật nhảy tường với nấm. |
[한국어] 조, 조준 씨 먼저 주문해 지금 또 답장 안 하면, 이런... | Cậu không gọi món trước đi nhé? Tôi phải gửi email đã. |
[울먹이며] 저희 어머니가요, 여기 오셨으면 | Nếu mẹ tôi có thể tới đây... |
엄마, 엄마 거기는 몇 시야? 한국은? | Mẹ, ở Hàn Quốc đang là mấy giờ? |
헬로, 예, 땡큐 땡큐, 오, 예 | A lô, vâng, cảm ơn. Vâng. |
왓... | Cái gì? |
이 개망신, 어떻게 영어를 한마디도 못 하냐, 참 [안내 방송 알림음] | Xấu hổ thật! Sao mình không nói được một từ tiếng Anh nào vậy! |
[옅은 숨을 내뱉는다] | |
[안내 음성] [중국어] 알립니다 | Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu. |
곧 소방 훈련이 시작됩니다 | Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu. |
투숙객분들은 당황하지 마시고 객실에서 침착하게 대기... | Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu. Xin quý khách bình tĩnh, - chờ tới thông báo khác. - Họ nói gì vậy? |
[한국어] 뭐라고 하는 거야? | - chờ tới thông báo khác. - Họ nói gì vậy? |
전혀 못 알아듣겠는데요? | Gì vậy nhỉ? Chả hiểu gì cả. |
[영어] 알립니다 곧 소방 훈련이 시작됩니다 | Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu. |
[한국어] 아이, 뭐 영어라고 알아듣나? | Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu. Cũng chẳng hiểu tiếng Anh. |
[영어] 투숙객분들은 객실에서 침착하게 대기해 주시기 바랍니다 | Cũng chẳng hiểu tiếng Anh. ...thông báo khác. |
[차장과 준의 멋쩍은 웃음] | |
곧 소방 훈련이 시작됩니다 | Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu. |
[한국어] 뭐? '파이어'? 파, 파, '파이어' [의미심장한 음악] | Cái gì? Cháy ư? Cháy! |
맞죠? '파이어' | Đúng chứ? Cháy đấy! |
[차장의 당황하는 신음] | |
그러면 불났다는 거잖아, 그러면 | Tức là đang có cháy! |
아이, 거봐요 | Tôi đã bảo mà! Tôi giỏi tiếng Anh lắm. Thật đấy! |
잘못 알아들은 줄 알았잖아요 나 영어 잘한다니까, 진짜 | Tôi đã bảo mà! Tôi giỏi tiếng Anh lắm. Thật đấy! |
저기 뛰어내려 | Lối đó! MỘT ĐÁM CHÁY Ở TRUNG QUỐC |
[준의 당황하는 신음] | MỘT ĐÁM CHÁY Ở TRUNG QUỐC |
[준이 다급하게 만류한다] | Đừng! |
- 일단 우리 여기서 나가죠 - 잠깐, 잠깐 | - Ra khỏi đây đi. - Khoan đã! |
침착해, 일단 연기를 막을 물건이 필요해 | Bình tĩnh nào. Ta phải có gì đó để chặn khói lại. |
[다급하게 숨을 내쉬며] 아이씨 | Khỉ thật, tôi đã thấy cách làm mặt nạ khói bằng áo lót trên ti vi. |
내가 TV에서 브래지어 가지고 방독면 만드는 것 봤는데 | Khỉ thật, tôi đã thấy cách làm mặt nạ khói bằng áo lót trên ti vi. |
그런 게 여기 있을 리가 없잖아 멍청아 | Nhưng ở đây thì lấy đâu ra chứ, ngốc thật! |
[지퍼를 직 연다] | |
[심호흡] | |
(차장) 내가 이럴 때를 대비해서 갖고 온 게 있긴 한데 | Tôi có mua cái này phòng hờ đây. |
[준의 놀라는 숨소리] | Tôi có mua cái này phòng hờ đây. |
[준의 당황하는 신음] | |
걱정하지 마 | Đừng lo. Còn vài cái nữa cơ. |
내 것도 있어 | Đừng lo. Còn vài cái nữa cơ. |
[흐뭇해 한다] | |
아, 오늘은 왠지 레이스랄까? | Không biết vì sao, nhưng hôm nay tôi thích cái có ren. |
해 [박진감 있는 음악] | Đeo vào đi. |
[준과 차장의 떨리는 숨소리] | |
(준) 살아서 나가죠 | Ta phải sống sót. |
[차장의 힘주는 신음] | |
- (준) 불이야! - (차장) 불이야, 불 | - Cháy! - Cháy! |
(준) 여러분, 불났어요 | - Cháy! - Cháy! |
여러분, 여러분, 불났어요! 얼른 나오세요! | Cháy! Ra ngoài mau! |
- 진짜 불났어요? - 네 | - Có cháy thật à? - Ừ! |
어쩐지 방송에서 '파이어', '파이어' 하더라니 | Thế nên họ mới nói "cháy!" |
(준) 여러분, 이럴 때일수록 굉장히 침착하셔야 됩니다 | Vào thời điểm thế này thì phải bình tĩnh! |
지금 주시는 것 입에다가 잘 대시고 | Đeo vào mặt đi! |
저를 따라오시면 살 수가 있어요 | Cứ đi theo tôi là sẽ ổn! |
어서, 자... [사람들의 다급한 목소리] | - Mau lên nào? - Cái gì đây? |
(사람들) 불이야, 불이야! | - Cháy! - Cháy! |
아잉, 아, 대체 어떤 이벤트길래? | Anh đã chuẩn bị gì cho em đấy? |
진짜 상상도 못 할 이벤트를 준비했으니까 | Một ngạc nhiên rất lớn. |
절대, 절대 보면 안 돼 | Đừng nhìn trộm nha! |
- (차장) 불이야 - (준) 불이야 | - Cháy! - Mau lên! |
자, 어서요 | - Cháy! - Mau lên! |
(차장) [놀라며] 여기까지 불이 번졌어 | Lửa lan ra ở đó! |
(준) 자, 우리 모두 힘을 모읍시다 | Hãy cùng nhau cứu người nào! |
- 오늘 어디까지 갈까? 미국? - 아이, 남극 세종 기지 | - Hôm nay ta đi đâu đây? Tới Mỹ à? - Không, tới Nam Cực. |
[문이 덜컹 열린다] [사람들의 다급한 목소리] | |
(신랑) 당신들 뭐야? | - Đầy khói! - Ai vậy? |
큰일 날 뻔했어요 | - Anh đang gặp nguy hiểm! - Bỏ tôi ra! |
아, 이 손 놔 | - Anh đang gặp nguy hiểm! - Bỏ tôi ra! |
아니, 지금 얼마나 중대한 순간인데 | Đang đúng lúc mà! |
- 안심하십시오! - 아, 이 손 놔! | Đang đúng lúc mà! - Đừng lo. - Bỏ tay tôi ra! |
[신랑의 아파하는 신음] | |
(신부) 자기야! 대체 뭐야? | Có chuyện gì vậy? Ngạc nhiên lớn của anh đấy à? |
준비 많이 했나 봐? | Có chuyện gì vậy? Ngạc nhiên lớn của anh đấy à? |
(중년녀) 나오세요 [신부의 웃음] | Ra ngoài mau! |
[문이 탁 닫힌다] | |
[웃으며] 이거 나도 있는데 | Mình có cái giống hệt. |
[알몸남이 흥얼거린다] | |
[준의 다급한 신음] | |
(준) 불났어요! 당장 나와요 | Cháy! Ra ngoài đi! |
[박진감 있는 음악] 뭐? 불? | Cái gì? Cháy à? |
불났어요! | Cháy! |
자, 여러분 우리 모두 힘을 냅시다 | Mọi người, đừng bỏ cuộc! Hãy theo tôi! |
따라오세요 | Mọi người, đừng bỏ cuộc! Hãy theo tôi! |
저러고 어떡하려고 그래? 자, 가시죠! | Anh ta tính làm gì vậy? Đi thôi! |
(신부) 자기야, 어디까지 갈 거야? | Anh yêu, ta đi đâu vậy? |
[다급하게] 불이... [신음이 흘러나온다] | Cháy! |
[여주인공이 흥얼거린다] | |
[놀라는 신음] | |
[중국어] 누구세요? | Ai...vậy? |
[한국어] 저기 밖에 불이 나 가지고요 | Đang có cháy, nên... |
[중국어] 나가요! | Đi ra! |
[한국어] 아, 그... 파이어, 파이어 | Cháy. |
- 앗, 뜨거워 - [중국어] 불? | - Nóng! - Cháy à? |
[중국어] - 불이 났어요? - 불? | - Có cháy à? - Cháy? |
- 불이 났어요? - 불이 났어요? | - Có cháy à? - Có cháy à? |
- 정말요? - 정말요? | - Thật sao? - Thật sao? |
- 불이 났어요? - 불이 났어요? | - Có cháy à? - Có cháy à? |
도망가요! 불이 났어요! | Chạy thôi! Có cháy! |
불이 났어요 | Có cháy! |
[한국어] 아니, 이분은 중국 여배우? | Ơ, đó là một diễn viên Trung Quốc! |
[여주인공과 준의 거친 숨소리] | |
[여주인공의 당황하는 신음] | |
[여주인공의 다급한 숨소리] | |
[여주인공의 신음] | |
- (차장) 일단 고, 고, 고 - (준) 가요 | - Đi thôi! - Đi mau! |
[사람들의 다급한 목소리] | Cháy! |
[영어] 소방 훈련 때문에 이렇게 시끄러운 건가? | Diễn tập mà ồn thế à? |
[한국어] - (차장) 불이야 - (준) 파이어! | - Cháy! - Cháy! |
[여주인공의 다급한 목소리] | |
- 헤이! - (차장) 왜, 왜, 왜? | |
[영어] 오해예요, 불난 게 아니라 소방 훈련이에요! | Mọi người hiểu lầm rồi! Không phải cháy thật đâu. Diễn tập thôi. |
유, 파이어 | Anh, cháy! |
[한국어] 아이, 진짜 유! 바비큐 될 뻔, 바비큐 | Anh, thịt nướng, nướng! |
- (차장) 앗 뜨거워 - (준) 앗 뜨거워, 앗 뜨거워 | - Nóng! - Nóng! Được chứ? |
오케이? | Được chứ? Các anh sao vậy? |
[영어] 이 사람들 대체 왜 이러는 거야? 젠장 | Các anh sao vậy? Chúng tôi sẽ giúp. Chạy trốn, hiểu chưa? |
[한국어] 우리, 우리 때문에 탈출, 탈출, 오케이? | Chúng tôi sẽ giúp. Chạy trốn, hiểu chưa? |
- 레츠 고! - (준) 레츠 고, 레츠 고! | - Đi thôi! - Đi nào! |
[고통스러운 신음] [방귀를 뿡 뀐다] | |
[힘겨운 숨소리] | |
아, 냄새 [엘리베이터 도착음] | |
[사람들의 다급한 목소리] | |
[준의 거친 숨소리] | |
[사람들의 힘겨운 숨소리] | |
[준이 코를 킁킁거린다] [준의 놀라는 신음] | |
아니, 이건 유독 가스? | Có khí độc à? |
[익살스러운 음악] [사람들의 놀라는 신음] 여러분 | Mọi người, khí độc đang bị lan ra. |
지금 여기에 유독 가스가 퍼지고 있어요 | Mọi người, khí độc đang bị lan ra. |
[사람들의 고통스러운 신음] | Mọi người, khí độc đang bị lan ra. |
토할 것 같아 | Buồn nôn quá! |
[엘리베이터 도착음] | |
[사람들의 다급한 목소리] | |
(준) [다급하게] 차장님! | Sếp ổn chứ? |
차장님, 괜찮아요? | Sếp ổn chứ? |
[다급한 숨소리] | Sếp ổn chứ? |
뭐해요? 빨리 내려요 | Anh làm gì vậy? Ra đi! |
계단으로 어느 세월에 다 탈출합니까? | Đi thang bộ thì mất bao lâu hả? |
난 이거 타고 갈 거예요 | Tôi sẽ đi thang máy. |
안 돼, 안 돼, 안 돼! | Không! |
[슬픈 음악] 안 돼 | Không! |
[흐느끼며] 엘리베이터는 위험하단 말이에요 | Dùng thang máy nguy hiểm lắm. |
[준이 흐느낀다] | |
(차장) 어서 계단으로 가야 돼 모두가 위험하다고 | Ta đi thang bộ thôi. Mọi người đều đang gặp nguy hiểm. |
중국은 참 대단하고 | Trung Quốc thật là |
- 놀라운 분들이 많죠, 어머니? - (관광객들) 그러네 | - đầy bất ngờ phải không ạ? - Phải. |
사진 마음껏 찍으세요 [가이드가 살짝 웃는다] | - Chụp ảnh tùy thích ạ. - Được. |
[엘리베이터 도착음] | |
[관광객의 놀라는 숨소리] 어머, 뭔데? [놀라는 숨소리] | - Ôi không! - Cái gì vậy? |
[중국어] 누구세요? | Anh là ai vậy? |
[준의 놀라는 신음] | |
[한국어] 아, 위층도... | Tầng 30 cũng cháy! |
여러분, 위층도 전부 불길에 휩싸였습니다 | Những tầng trên đã cháy rồi! |
모두 다 내려가세요 [사람들이 웅성거린다] | Mọi người, đi xuống mau! |
차장님, 먼저 가세요 | Đi xuống mau. |
저는 위에 있는 사람들을 모두 다 구하고 가겠습니다 | Tôi không thể bỏ mặc những người tầng trên. |
너, 미쳤어? 정신 차려 그러다가 너까지 죽어 | Anh điên à? Anh có thể chết vì cứu họ đấy! |
형! [익살스러운 음악] | Mạng sống của họ cũng quan trọng. |
위에 사람들도 소중한 생명이라고 | Mạng sống của họ cũng quan trọng. |
동생, 우릴 믿고 여기까지 따라온 이 사람들을 봐 | Jun, hãy nhìn những người đang tin tưởng và đi theo chúng ta. |
그냥 가야 돼 | Ta ra ngoài thôi. |
이미 처참한 불바다가 돼 있을 거야 | Mọi thứ chắc đã chôn vùi trong biển lửa rồi! |
[미국인의 힘주는 신음] | Mọi thứ chắc đã chôn vùi trong biển lửa rồi! |
[영어] 헤이, 나는 방으로 돌아가겠다! 너희들 때문에 힘들어 죽겠다 | Này, tôi về phòng đây. Các anh làm tôi bực chết được. |
[한국어] 고백? 키, 킬링? | Quay lại? Chết? |
당신이 희생하겠다고요? | Anh định hi sinh? |
[사람들의 다급한 목소리] | |
[절규하며] 노! | Không! |
[영어] 말리지 마, 난 갈 거야! 짜증 나 | Đừng ngăn tôi lại. Tôi đi đây! |
[사람들이 다급하게 만류한다] | |
[한국어] 여러분, 그의 희생을 잊지 맙시다 | Đừng quên sự hi sinh của anh ấy. |
자, 우리 끝까지 내려갑시다, 자 | Hãy xuống tới lúc cuối cùng đi. |
[준의 놀라는 신음] | |
[거친 숨을 내쉬며] 위아래가 다 막혔네, 어떻게 하지? | Ta cũng không thể đi xuống! Ta làm gì đây? |
동생, 난 여기까지인 것 같아 | Jun, tôi không thể đi nữa. |
형! 약해지면 안 돼, 응? | Đừng nói vậy! |
여러분, 여러분들을 모두 지켜 드리고 싶었지만, 죄송합니다 | Tôi muốn cứu tất cả các bạn, nhưng tôi xin lỗi vì không thể. |
[사람들이 흐느낀다] | |
하지만 마지막 기회가 남아 있습니다 | Nhưng ta còn một cơ hội cuối cùng. |
로비까지 계단이 얼마 남지 않았어요 | Sảnh khách sạn không còn xa. |
이 마지막이 될지도 모르는 이 순간 | Đây có thể là thời khắc cuối của ta. |
사랑하는 사람들에게 인사를 나눕시다 | Hãy tạm biệt những người ta yêu thương. |
[슬픈 음악] [사람들의 울음] | |
[휴대전화 진동음] 어? | |
여보세요? | - A lô? - Seok à? |
(준) 석아 | - A lô? - Seok à? |
웬일이야, 무슨 일 있어? | - A lô? - Seok à? Có việc gì à? |
[다급하게] 아니야, 아니야, 아니야, 아니야 | Không. |
부모님을 부탁한다 | Em hãy chăm sóc bố mẹ nhé. |
뭔 소리야? | Anh nói gì vậy? |
[흐느끼며] 형이 그동안 미안해 | Anh xin lỗi vì mọi thứ. Xin hãy tha thứ cho anh. |
형 용서해라 | Anh xin lỗi vì mọi thứ. Xin hãy tha thứ cho anh. |
뭐 잘못 먹었냐? | Anh bị làm sao vậy? |
(준) 우리 석이 | Nếu anh đi rồi, em sẽ không còn anh trai, không bạn bè. |
형 없으면 형제도 없고 친구도 없고 | Nếu anh đi rồi, em sẽ không còn anh trai, không bạn bè. |
여자도 없는데 어떡하냐 | Cũng không có bạn gái, đứa em tội nghiệp! |
내가 한 번도 말한 적 없는데 | Anh chưa từng nói với em điều này. |
- 사랑한다 - 아휴, 븅신, 끊어, 쯧 [준이 흐느낀다] | - Anh yêu em. - Đồ dở hơi! Cúp máy đi! |
[휴대전화를 탁 던진다] | |
아이씨 | Trời ạ! |
[슬픈 음악] 저는 이제 됐습니다 | Tôi sẵn sàng rồi. |
[훌쩍인다] | |
[흐느낀다] | |
자, 여러분 살아서 갑시다! | Hãy sống sót! |
(남자) '갑시다' [중년남의 환호] | Đi thôi! |
[사람들의 함성] | |
[사람들의 함성] | |
[사람들의 함성] | |
[사람들의 함성] | |
"KBN 뉴스 네트워크" | KÊNH TIN TỨC KBN |
[중국어] | Hôm nay ở Thượng Hải, anh Cho Jun, người Hàn Quốc, đã bị bắt |
[한국어] 저기요, 제가 진짜요 제가 불난 줄 알았다니까요, 예? | Nghe tôi này! Tôi tưởng có cháy thật. |
[중국어] 저 사람 미쳤어요 | Anh ta bị điên rồi! |
저 미친 사람이 자기가 우릴 구하는 영웅이라고 생각해요 | Gã điên đó nghĩ mình là anh hùng và đang cứu chúng tôi. |
전 너무 겁이 났어요 | Tôi hoảng hết cả hồn. |
저 사람 완전 미쳤어요 | Anh ta hoàn toàn mất trí rồi. |
[한국어] 파이어, 파이어 하니까 불난 줄 알았다고요 | Anh ta nói "cháy," nên tôi tưởng có cháy. |
아니, 외국인도 알아들었다니까 아이, 진짜... | Cái anh nói tiếng Anh cũng nghe thấy mà. |
[익살스러운 음악] | VỊ ANH HÙNG BỊ HIỂU LẦM CỦA CHÚNG TA |
[휴대전화 진동음] | |
[휴대전화 진동음] | |
전화를 안 받는데 다른 가족 없어요? | Không nghe máy. Anh còn người thân nào không? |
아, 공일공... | 010... |
[휴대전화 진동음] | |
여보세요? | - A lô? - Tôi là điều tra viên Ling Xiaoming. |
예, 저는 중국 수사관 링자오밍인데요 | - A lô? - Tôi là điều tra viên Ling Xiaoming. |
여, 아들 되시는 조준 씨가 사고를 크게 치셔 가지고 | Con trai bà, Cho Jun, đang gặp rắc rối lớn. |
지금 당장 중국으로 오셔야겠는데요 | Bà phải tới Trung Quốc ngay ạ. |
야, 이 보이스 피싱 썅... [음 소거 효과음] | Tôi biết cô là lừa đảo qua điện thoại! |
(정권) 아줌마라고 만만하냐? | Cô tưởng lừa tôi dễ hả? |
너, 한 번만 더 전화하면 혓바닥 확 뽑아 버린다, 이... [음 소거 효과음] | Nếu cô còn gọi tôi lần nữa, tôi sẽ cắt lưỡi cô! |
쯧 [휴대전화를 툭 던진다] | |
어머, 어머, 이 아주마이 참 | Trời ơi! Bà ấy thật... |
다른 가족 없어요? | Còn ai nữa không? |
[헛기침] | |
어... 공일공... | 010... |
아이고, 심심해 이거 뭐 재미있는 일 없나? | Chán quá đi. Có gì vui không nhỉ? |
[휴대전화 진동음] [헛기침] | |
아, 여보세요 | - A lô? - Tôi là điều tra viên Ling Xiaoming. |
예, 저는 중국 수사관 링자오밍인데요 | - A lô? - Tôi là điều tra viên Ling Xiaoming. |
여, 아들 되시는 조준 씨가 사고를 크게 치셔 가지고 | Con trai ông, Cho Jun đang gặp rắc rối lớn. |
지금 당장 중국으로 오셔야겠는데요 | Ông phải tới Trung Quốc ngay ạ. |
[불길한 음악] 내래 지금 중국으로 오라 했네? | Cô vừa bảo tôi tới Trung Quốc à? |
내 고향인지 어떻게 알았네? | Sao cô biết tôi tới từ đó? |
조준이라는 놈을 처리하면 되갔네? | Cô muốn tôi tiêu diệt gã đó à? |
내래 갈 때 연장을 뭘 챙겨 가면 되갔네? | Tôi nên mang theo đồ nghề nào? |
이야, 간만에 연장 만질 생각 하니까 | Đã lâu rồi tôi không đụng tới đồ nghề của tôi. |
염통이 쫄깃쫄깃하다야, 응? | Tim tôi đập mạnh quá. |
[웃음] | |
[휴대전화 조작음] | |
자식들이 | Sao hả? |
진짜 가족 맞아요? | Đúng là người nhà anh chứ? |
가족이 아닌 것 같은데 | Không thể nào! |
이 사람 이상해요, 당장 연행해요 | Anh ta đáng nghi lắm. Bắt anh ta đi ngay! |
아니, 저... | Khoan đã. 010... |
공일공... | Khoan đã. 010... |
한 번만, 한 번만 아니, 저 잠깐만요 | Một cơ hội nữa thôi! Chờ đã! |
공, 공일공! | 010... |
[밝은 음악] ♪ 호흡 한번 깊게 ♪ | |
♪ 들이마시고 나도 모르게 ♪ | |
♪ 벌써 내일을 생각해 ♪ |
No comments:
Post a Comment