Search This Blog



  마음의 소리 8

Tiếng Gọi Con Tim 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



아이, 깜짝이야, 얼굴 왜 이래?Ối trời, mặt bố mẹ sao vậy?
내일 방송국에서 온다며 관리해야지Ngày mai người ta tới quay phim. Chúng ta phải thật đẹp.
너 출세했다 벌써 TV에 다 나오고Giờ con nổi tiếng rồi. Con sẽ được lên ti vi.
그러니까Phải rồi.
내가 TV에 나오는데Con sẽ được lên ti vi, nhưng sao bố mẹ lại đắp mặt nạ?
왜 당신들께서 팩을 하고 있을까요?Con sẽ được lên ti vi, nhưng sao bố mẹ lại đắp mặt nạ?
[정권의 옅은 웃음] [철왕이 피식한다]
(준) 너도 이거 빨리해, 응?Em cũng nên đắp đi.
요즘 HD로다가 다 찍으면Màn hình ti vi HD hiện rõ
모공이 한 땀, 한 땀 다 나온대 더럽겠지?từng lỗ chân lông trên mặt đấy. Sẽ bẩn tới cỡ nào hả?
Đây.
아무튼 내일 다들 좀 쿨하게 있는 거 알지?Ngày mai cả nhà mình phải bình tĩnh đấy.
또 창피하게 하지 좀 말고, 제발Đừng làm con xấu mặt nữa nhé!
우후, 걱정하지 마라Đừng có lo, em nghĩ nhà mình là ai hả?
도대체 우리를 어떻게 생각하는 거야?Đừng có lo, em nghĩ nhà mình là ai hả?
구석에 조용히 처박혀 있을 테니까 응?Cả nhà sẽ không làm phiền em đâu.
(피디) 자, 이제 촬영 들어갈게요Bắt đầu quay nhé.
웹툰 작가들의 자연스러운 모습을 담는Đây là một bộ phim tài liệu về cuộc sống hàng ngày của họa sĩ webtoon.
다큐멘터리니까Đây là một bộ phim tài liệu về cuộc sống hàng ngày của họa sĩ webtoon.
뭐, 그냥 평소랑 똑같이 하시면 됩니다Anh cứ làm mọi việc như bình thường.
'평소랑 똑같이'?Như bình thường à?
[익살스러운 효과음] [석이 코를 드르렁 곤다]
- 안 돼! - 평소대로 하면 안 돼!- Không! - Không nên làm thế!
(석) 뭐, 그냥 평소대로 만화 그리면 되죠?- Tôi vẽ như bình thường được không? - Vâng, chắc chắn rồi.
네, 그렇죠- Tôi vẽ như bình thường được không? - Vâng, chắc chắn rồi.
그럼, 갈게요- Ta quay nhé. - Chờ đã.
잠, 잠시, 잠시만요- Ta quay nhé. - Chờ đã.
하이... 큐!Bắt đầu!
[철왕의 옅은 신음]MƯỜI PHÚT SAU BỐN MƯƠI PHÚT SAU
[철왕이 드르렁 코를 곤다]BỐN MƯƠI PHÚT SAU HAI TIẾNG SAU
아이고, 뭐야, 뭐야, 왜 이래? [익살스러운 음악]Ối, cái gì thế?
- (정권) 아이고 - (철왕) 아이고, 깜짝이야Trời ơi!
아이, 거 되게 재미, 재미없네 어휴, 씨Chán quá đi mất.
야, 난 약속 있어서 먼저 나가 볼게- Tôi phải đi đây. Tôi có hẹn. - Chờ tôi với.
아이고, 같이 가, 같이 가요- Tôi phải đi đây. Tôi có hẹn. - Chờ tôi với.
[피디의 한숨]
저기 작가님, 원래 이렇게 가만히 앉아서 그림만 그리세요?Anh thật sự ngồi vẽ như thế cả ngày à?
아무래도 그렇죠Vâng, chủ yếu là vậy.
아니, 다른 작가님들이랑 다르시네요Anh khác những người khác thật.
다른 작가들은 어떤데요?Họ làm gì?
이것저것 많이 하시더라고요Họ làm nhiều việc lắm.
나가서 여기저기 돌아다니고 사람들도 만나고Họ ra ngoài, đi chỗ này chỗ kia và gặp gỡ bạn bè.
외제 차 타는 분들도 있고Vài người còn có xe nhập ngoại.
그분들 찍은 거는 쓸 그림이 되게 많거든요Bộ phim về họ thú vị lắm.
[어색하게 웃으며] 아... 그런 거?À, tôi hiểu rồi.
저도 해요, 다른 작가들이 하는 거 저도 다 하죠Tôi cũng làm thế. Tôi cũng làm mọi việc giống họ.
그럼, 그럼 지금부터 보여 주시나요?- Anh sẽ cho chúng tôi xem chứ? - Vâng.
뭐, 그렇죠- Anh sẽ cho chúng tôi xem chứ? - Vâng.
친구야, 대화 즐거웠다Rất vui được nói chuyện với cậu.
[말을 더듬으며] 정말 오래전부터 자, 약속, 약속 잡아 놓은 예정된 만남이었는데Bọn tôi định gặp nhau từ lâu lắm rồi.
정말 즐거웠어 [어색한 웃음]Rất vui khi được gặp cậu.
[어색한 웃음]
나, 나도 그렇다Tớ cũng vậy.
그럼 우리 이만 일어날까?Cậu không phải đi bây giờ à?
아...
(피디) 오케이, 컷Được rồi, cắt!
[작은 소리로] 야, 급하게 와 줘서 진짜 고맙다 차는?Cảm ơn cậu vì tới được ngay như vậy. Cậu để xe ở đâu?
너희 집 주차장에 넣어 놨어Ở bãi đỗ xe.
[부욱이 피식한다]
그런데 이렇게까지 해야 되냐?Cậu thật sự phải làm việc này à?
아 몰라, 다른 작가들도 다 외제 차 있대Những người khác đều có xe nhập cả.
- (부욱) 간다 - (석) 응, 고맙다- Chào nhé. - Cảm ơn cậu.
(피디) 작가님, 저희 준비 다 됐는데 나가실까요?Anh Seok, chúng tôi sẵn sàng rồi. - Ta đi nhé? - Hẳn rồi.
네, 그러시죠- Ta đi nhé? - Hẳn rồi.
아, 그런데 나가면 또 사람들이 막 알아보고 그럴 텐데Khi tôi ra ngoài, người ta có thể sẽ nhận ra tôi đấy.
아이, 나도 모르겠다Khi tôi ra ngoài, người ta có thể sẽ nhận ra tôi đấy.
[웃으며] 나가시죠Khi tôi ra ngoài, người ta có thể sẽ nhận ra tôi đấy. Dù sao thì ta đi thôi.
이 녀석이 바로 제 애마Đây là anh bạn của tôi, Jonathan.
조나단이에요Đây là anh bạn của tôi, Jonathan.
[자동차 리모컨 작동음]
[익살스러운 음악]
워낙 똑같은 차들이 많아서 [당황한 웃음]Trông chúng cứ giống nhau cả.
이 정도 찾는 척하고Được rồi, tìm kiếm thế đủ rồi. Mình đi bây giờ được chưa nhỉ?
이제 나가 볼까?Được rồi, tìm kiếm thế đủ rồi. Mình đi bây giờ được chưa nhỉ?
[차 문고리를 달칵 당긴다]Được rồi, tìm kiếm thế đủ rồi. Mình đi bây giờ được chưa nhỉ?
저기요, 아저씨, 뒤에 찬데 차 좀 빼 주세요Anh đang chặn xe tôi đấy. Anh tránh ra được không?
아, 예À, vâng.
씨...
(아저씨) [짜증 내며] 아, 빨리 차 빼요!Nhanh lên đi!
저, 잠깐 도와, 잠깐만 도와줘...- Anh giúp tôi được không? - Với cái gì chứ?
아, 뭘 도와줘!- Anh giúp tôi được không? - Với cái gì chứ?
제가 손목이 안 좋아서, 조금만...Cổ tay của tôi bị đau, nên...
[힘주는 신음]
평소에 이렇게 혼자 동네 산책하는 걸 좋아해요Tôi rất thích đi dạo một mình vòng quanh khu phố.
오, 쉿! 아이들이 축구를 하고 있어요Suỵt! Lũ trẻ đang chơi bóng đá.
평소 동네 아이들과 어울리는 게 제 삶의 큰 기쁨이죠Tôi rất thích chơi với trẻ con ở khu phố.
[석의 환호]
패스, 패스, 패스!Chuyền bóng cho chú!
[석의 환호]
[아이1의 아파하는 신음]
[아이2의 아파하는 신음] [조석의 환호]
(아이 엄마) 아니, 다 큰 어른이 왜 애들 노는 데Sao anh dám phá quấy lũ trẻ hả?
끼어들고 난리야, 난리가!Sao anh dám phá quấy lũ trẻ hả?
그게 아니라 슛을 했는데 쟤가 하필 거기 서 있어서Tôi đá bóng, nhưng thằng bé... đứng ngay đó.
(아이 엄마) 그러니까, 애당초 왜 아저씨가 슛을 하냐고, 왜Sao anh lại đá quả bóng cơ chứ?
오후의 햇살을 받으며 혼자 하는 시간이 소중하죠Tôi rất thích ở một mình dưới ánh nắng chiều.
에스프레소 한 잔과 함께Với một cốc cà phê espresso.
[조심스럽게] 아저씨...Chú ơi.
조석 아니에요?- Chú có phải chú Cho Seok không ạ? - Hả?
어?- Chú có phải chú Cho Seok không ạ? - Hả?
맞아, 나 조석Đúng rồi. Chú là Cho Seok.
거봐, 맞잖아!Tớ đã bảo mà!
너희 '마음의 소리' 보는구나 사인 해 줄까?Thích truyện của chú chứ? Cháu muốn chữ ký à?
아니요, 별로...- Dạ, không hẳn ạ. - Đừng ngượng, nhóc ạ.
[웃으며] 녀석, 부끄러워하기는- Dạ, không hẳn ạ. - Đừng ngượng, nhóc ạ.
그런 거 얘기해도 괜찮아 사인 해 줄게Không sao. Chú sẽ ký cho cháu.
[문 종소리가 울린다]
어, 저기 봐!Nhìn kìa!
와! 이광수다!Trời, chú ấy là Lee Gwang-su!
[익살스러운 음악] 최고 인기 웹툰 노블레스 작가 이광수Đó là họa sĩ vẽ bộ webtoon nổi tiếng nhất, Noblesse!
[사람들이 웅성거린다] (여자) 완전 잘생기셨어요- Đó là Lee Gwang-su! - Anh đẹp trai quá!
아이, 감사합니다Cảm ơn mọi người.
사인 마저 받고 가야지- Chú chưa ký xong. - Không sao đâu ạ.
괜찮아요- Chú chưa ký xong. - Không sao đâu ạ.
- 내가 안 괜찮아 - 됐어요, 공책 아저씨 가져요- Chú có sao đấy. - Thôi ạ, cảm ơn chú. Chú cứ cầm cuốn vở!
[사람들이 웅성거린다]- Ôi, đẹp trai quá. - Thật là bảnh bao.
(피디) 오, 작가님, 안녕하세요- Tôi rất hâm mộ anh. - Chào anh Lee.
- 안녕하세요 - (광수) 예, 안녕하세요- Tôi rất hâm mộ anh. - Chào anh Lee. - Chào anh. - Chào anh.
- 지금 다큐멘터리 촬영 중인데 - 예, 예- Chúng tôi đang quay phim tài liệu. - À, ra vậy.
혹시 조석 작가님 아세요?- Anh có biết anh Cho Seok không? - Ai cơ?
누구요?- Anh có biết anh Cho Seok không? - Ai cơ?
아니요, 웹툰 작가예요?Không, anh ấy là họa sĩ webtoon à?
모르겠는데Tôi không biết anh ấy.
[피디의 웃음]Tôi không biết anh ấy.
[석의 힘주는 신음] 수고 많으셨습니다- Hai người vất vả quá. - Anh cũng vậy.
어휴, 작가님께서 수고 많으셨죠- Hai người vất vả quá. - Anh cũng vậy.
- 감사합니다 - 예- Cảm ơn. - Không có gì.
- 들어가세요 - 수고하세요- Chào anh. - Chào.
[어색하게 웃으며] 아니, 예, 됐어요, 수고하세요- Không cần đâu. - Chào anh nhé.
(석) 예- Không cần đâu. - Chào anh nhé.
[문이 여닫힌다]
와! 죽는 줄 알았네Trời ạ, mình chết mất!
[짜증 내며] 잠깐이라더니 졸라 길게 하루 종일Họ bảo không lâu, thế mà tốn tận cả ngày!
그렇게 할 일이 없어 보이나Tưởng tôi rảnh lắm chắc?
다시는 이런 거 하나 봐라 이 새끼들...Tôi sẽ không bao giờ làm việc này nữa, lũ đểu!
소금 어디 있어Ngày gì mà xui xẻo!
[휴대전화 진동음]
- 여보세요? - (피디) 네, 작가님A lô? Tôi vừa nhận ra là mình bỏ quên một máy quay ở đó.
저희가 카메라 하나를 두고 왔더라고요Tôi vừa nhận ra là mình bỏ quên một máy quay ở đó.
내일 아침에 일찍 찾으러 가도 될까요?Sáng mai tôi qua lấy sớm được không?
카메라요? 네, 그러세요Máy quay à? Chắc chắn rồi.
비싼 장비니까 잘 좀 부탁드릴게요- Nó đắt lắm, nên anh đừng động vào nhé. - Ừ.
- Nó đắt lắm, nên anh đừng động vào nhé. - Ừ.
카메라?Máy quay à?
[박진감 있는 음악]
(석) 아이, 비싼 장비라니까 함부로 건들지도 못하겠고Cái này rất đắt. Mình không nên động vào.
그나저나 옷도 안 가져왔는데Nhưng mình đang không mặc quần áo.
가만, 카메라 사각지대로만 다니면Khoan, mình có thể ở những vị trí khuất.
좋아, 잘 피해 가면 안 찍힌다Được rồi, mình có thể tránh góc đó ra.
[분위기가 고조되는 음악]
야, 방송국 놈들 갔냐?Đoàn quay phim đi rồi à?
그 자식들 아주 남의 집을 그냥 깽판을 치는구먼Mấy gã khốn đó làm lộn xộn cả nhà mình lên.
그러니까, 그 피디 발 냄새 때문에 그냥 내 코가, 그냥Phải rồi, chân gã chuyên viên sản xuất có mùi thật kinh khủng.
- 아, 이 새끼들이 - 쉿, 쉿- Suỵt. - Họ...
- (정권) 왜? - 아이, 빨리 좀...Bố mẹ lại đây.
그 방송국 놈들이 카메라를 놓고 갔어Họ bỏ quên một máy quay ở đây.
그래서 그 카메라가 저기 있는데Nó ở ngay kia kìa.
우리가 하는 거, 하는 말 다 찍힐 거니까Giờ nó đang quay lại mọi thứ đấy.
다들 평소대로 자연스럽게 행동해Ta nên hành xử tự nhiên.
(정권) 응
(철왕) 응
[부드러운 음악]
(정권) [교양있게] 저녁 먹어야지, 다들 나와요Bữa tối sẵn sàng rồi mọi người ơi.
[문이 덜컹 열린다] [석의 헛기침]
석아, 아버지는?Seok, bố con đâu?
[근엄하게] 나도 나와요Tôi ra đây.
둘 다 뭐 입은 거...Bố mẹ sắp đi dự tiệc ạ?
늘 그냥, 평소대로 입었다Đây là quần áo hàng ngày của bố mà.
늘 입던 건데 왜? 앉아요Ngày nào mẹ cũng mặc vậy mà. Hai bố con ngồi đi.
[철왕의 헛기침] [정권의 품위 있는 웃음]
앉읍시다, 어휴Ngồi đi nào.
어휴
[철왕의 옅은 한숨]
오늘 저녁이 엄청나네Nhiều đồ ăn thế ạ.
어휴, 새삼스럽게 얘는? 매일 매끼 먹던 건데Con nói gì vậy? Ta ăn thế này hàng ngày mà.
자, 우리 아들 뭘 먹을까?Con trai, con muốn ăn gì?
아...
[익살스러운 음악] 아이, 잘 먹네, 우리 아들Ngoan quá. Cậu con trai quý hóa của mẹ.
하늘이 주신 선물, 우리 집 보물Món quà từ thiên đường! Đứa con quý giá của mẹ!
[정권의 웃음]
[철왕의 웃음]
아니, 이게 뭐야?Ồ, cái gì đây nhỉ?
연신내에서 제일 맛있다는 그 '조치킨' 아니야! 어?Đây có phải món gà ngon nhất khu này, Gà Của Cho không?
당신이 언제 이런 걸 다 시켰어요?Bà đặt mua lúc nào thế?
[인자한 웃음]
(철왕) 신선한 재료와 양념Nguyên liệu và gia vị tươi!
매일 깨끗한 새로운 기름으로 튀긴다더니 역시 치킨은Gà Của Cho dùng dầu mới mỗi ngày. Món gà ngon nhất thành phố, Gà Của Cho!
♪ 조치킨 ♪ [정권의 인자한 웃음]Gà Của Cho dùng dầu mới mỗi ngày. Món gà ngon nhất thành phố, Gà Của Cho!
전화번호는- Số điện thoại là... - Hãy gọi 02-254-8282 ngay!
02-254-8282- Số điện thoại là... - Hãy gọi 02-254-8282 ngay!
[정권의 인자한 웃음]
다녀왔어요Con về rồi!
[문이 쾅 닫힌다] [다급하게] 형, 일로 와Jun, lại đây.
방송국 사람들이 카메라 놓고 갔거든- Họ quên mang nó về. - Ồ.
오...- Họ quên mang nó về. - Ồ.
앞에서 이상한 짓 하지 마- Họ quên mang nó về. - Ồ. Đừng bày trò trước máy quay đấy.
Anh biết rồi.
안녕하세요, 방송 관계자 여러분 저는 조준이라고 합니다Xin chào. Tôi là Cho Jun.
제 직업은 석이 형, 회사원 인터넷 방송 BJ도Tôi là anh của Seok, và là phát thanh viên của một đài phát thanh trên mạng.
제가 가진 끼가 굉장히 많은데요Tôi có rất nhiều tài năng.
관계자 여러분 보시고 언제든 불러 주시면Hãy xem chương trình của tôi và gọi lúc nào cũng được.
최고의 방송인이 되도록 노력하겠습니다Tôi sẽ cố hết sức để trở thành diễn viên giỏi nhất.
막 기뻐하는 연기하고Tôi sẽ diễn một cách vui vẻ,
울분을 토하는 연기를 해 보도록 하겠습니다rồi thể hiện sự phẫn nộ cực điểm.
아! 강슬기다 [폭소] [익살스러운 음악]Nhìn kìa, cô ấy đấy!
[울분을 토한다]
1인 2역 연기입니다Tiếp theo, tôi sẽ diễn hai vai một lúc.
[격분하며] 어떻게 나한테 그럴 수가 있어?Sao cô có thể làm thế với tôi?
[겁에 질린 목소리로] 아니에요, 난 그런 적이 없어Không, không phải em làm mà.
이 자식아, 이 자식이...Mau lại đây.
아이, 참... 아, 아, 아Không!
안 돼, 안 돼, 안 돼Không!
♪ 엄마 엄마 엉덩이가 뜨거워 ♪Mẹ ơi, mông con bị bắt lửa!
[초인종]Mẹ ơi, mông con bị bắt lửa!
- 어휴, 작가님 안녕하세요 - 안녕하세요- Chào anh, Seok. - Chào.
- 카메라 가지러 왔습니다 - 예, 들어오세요- Tôi tới lấy máy quay. - Mời vào.
여기 있습니다Nó đây rồi.
(피디) 어휴
[카메라 조작음]
작가님, 저는 촬영 있어서 빨리 가 볼게요, 수고하세요Giờ tôi phải đi quay phim. Chúc một ngày tốt lành.
[문이 탁 닫힌다]
[익살스러운 음악]
글쎄요, 정확하게 꿈을 키우기 시작한 거는 2살?Tôi không chắc lắm, nhưng tôi nhớ đã muốn làm nghề này từ hồi hai tuổi.
[휴대전화 진동음] 저는 뭐, 잘 기억이...Tôi không nhớ chính xác.
아 제가 좀 부모님께서...Bố mẹ tôi nói...
[휴대전화 진동음]
어, 아, 석이가 차 빌려 달라고 그래 가지고Seok hỏi mượn xe tớ.
알았어, 아이 인터뷰해야 돼, 나도, 어Seok hỏi mượn xe tớ. Được rồi, tớ cũng có một buổi phỏng vấn mà.
[땡 하는 효과음]
지금 TV 틀라니까, TVBật ti vi lên ngay đi!
그, 우리 아들 나와요, 우리 아들 응, 우리 아들 [웃음]Con tôi sắp lên ti vi đấy!
아, 그리고 나도 좀 나오고 그러겠지 뭐, 어 [웃음]Cả tôi nữa. Ừ.
나도 회사 사람들한테 다 말했어Anh đã bảo hết với đồng nghiệp
온 지구촌이 우리 가족을 보고 있다고 [웃음]là cả thế giới đang xem gia đình ta.
아휴, 지구촌은 무슨 앞으로 수도 없이 볼 거잖아 [정권과 준의 웃음]Đừng hào hứng quá. Đây mới chỉ là bắt đầu thôi!
(정권) 한다, 조용, 조용, 조용, 조용 [잔잔한 음악이 흘러나온다]Chiếu rồi! CÂU CHUYỆN NHÂN VĂN
(성우) 신예 웹툰 작가 조석 씨는 불우한 가정 환경 속에서Họa sĩ webtoon, Cho Seok, đang phải vật lộn
힘겨운 싸움을 벌이고 있습니다trong một hoàn cảnh đáng thương.
부모님들의 불행한 결혼 생활Cuộc hôn nhân bất hạnh của bố mẹ anh.
[짜증 내며] 내가 좋아하는 게 하나도 없잖아 저기Cuộc hôn nhân bất hạnh của bố mẹ anh. Chẳng có món gì tôi thích cả!
그래서 안... [음 소거 효과음]Vậy là ông không ăn gì à?
- 먹긴 뭘 먹어, 내가! - 목구멍이... [음 소거 효과음]- Ăn cho đẫy còn gì! - Tôi có ăn gì đâu!
[음 소거 효과음]
- (TV 속 철왕) 내가 이렇게... - 아니...- Mình... - Cái gì đây?
[음 소거 효과음]- Mình... - Cái gì đây?
- (TV 속 철왕) 아휴! - 이게...- Mình... - Cái gì đây?
[철왕의 한숨]- Mình... - Cái gì đây?
(성우) 정신 지체를 가진 형Người anh trai bị tâm thần.
[TV 속 준의 폭소]
[TV 속 준이 울분을 토한다]
나를 배신했다는 거 아니야Cô đã phản bội tôi. Em chưa từng phản bội anh.
난, 나는 당신을 배신 한 적이 없다고Cô đã phản bội tôi. Em chưa từng phản bội anh.
죽여 버릴 거야! [씩씩대는 숨소리]Tôi sẽ giết cô! Không, thả em ra!
어, 어, 어 아이, 이거 놔요, 아이Tôi sẽ giết cô! Không, thả em ra!
- ♪ 엉덩이가 뜨거워 ♪ - 와우Mông con bị bắt lửa!
(성우) 삶의 무게를 견디기 힘들었던 조석 씨Bị gánh nặng cuộc sống đè nặng,
결국 본인마저 이상 징후들을 보이기 시작했습니다ngay cả anh Seok cũng bắt đầu có những biểu hiện kỳ lạ.
직업에 대한 회의Anh nghi ngờ chính công việc của mình.
와! 죽는 줄 알았네 다시는 이런 거 하나 봐라Trời ạ, mình chết mất! Tôi sẽ không bao giờ làm việc này nữa!
소금 어디 있어Ngày gì mà xui xẻo!
(성우) 폭력적인 성향Bạo lực.
[TV 속 석의 환호]Bạo lực.
[아이1의 아파하는 신음]
(성우) 그리고 도저히 설명할 수 없는 행동들Và những hành xử kỳ quái.
이제 이들에게Giờ là lúc chúng ta dang rộng vòng tay ấm áp với họ.
우리의 따뜻한 손길이 필요한 때입니다 [잔잔한 음악이 흘러나온다]Giờ là lúc chúng ta dang rộng vòng tay ấm áp với họ.
[휴대전화 벨 소리]
[철왕의 헛기침]
[평온한 효과음]
[철왕의 한숨]
- 저, 차장님 - 어- Sếp. - Sao?
- 저번 출장 때도 여기 묵으셨죠? - 어- Sếp. - Sao? - Sếp từng tới đây rồi phải không? - Ừ.
여기 어디 맛있는 데 있어요?- Sếp có biết quán nào ăn ngon không? - Tôi biết một quán nổi tiếng.
[웃으며] 아이고 내가 유명한 식당 알고 있잖아- Sếp có biết quán nào ăn ngon không? - Tôi biết một quán nổi tiếng.
- 거기로 가자고 - 아, 네 [차장의 웃음]- Ta tới đó ăn nhé. - Vâng.
[잔잔한 음악이 흘러나온다]
- 조준 씨, 중국어 좀 해? - 아니요- Cậu biết tiếng Trung Quốc không? - Dạ không.
[살짝 웃는다]
아, 제가 원래 주특기가 영어여 가지고Tôi nói tiếng Anh trôi chảy,
그, 제가 중국에서 영어를 할 일도 없고nhưng ở Trung Quốc không nói tiếng Anh.
제가 토익이 900인데 이게 중국에서 써먹을 데도 없고 [웃음]Điểm TOEIC của tôi là 900, nhưng ở Trung Quốc cũng vô dụng.
아, 그래? 나도 그런데Thật sao? Tôi cũng vậy.
[차장의 웃음]
900, 기본이지Điểm 900 là tối thiểu mà.
아이, 하필이면 출장이 중국이야 그래- Sao ta lại bị cử tới Trung Quốc chứ? - Đúng vậy.
에, 뭐 그러니까요- Sao ta lại bị cử tới Trung Quốc chứ? - Đúng vậy.
어, 그러면 보디랭귀지라도 해 보, 해 보죠Vậy ta sẽ giao tiếp bằng ngôn ngữ cơ thể nhé?
어, 어이
헤이Đây.
[헛기침]
꼬, 꼬끼오!
[닭 흉내를 낸다]
꼬끼오!
꼬끼오, 꼬끼오, 꼬끼오THỊT GÀ XIÊN
꼬끼오!CHO BA SUẤT
[옅은 신음]
게, 게, 게CẢ CUA NỮA
'너희들이 게 맛을 알아'?Cô biết vị cua chứ?
게, 게, 야... 참Cua.
[영어] 손님, 지금 뭐 하시는 겁니까?Quý khách làm gì vậy?
여기서 이러시면 안 됩니다Anh không nên làm thế.
저희 식당 방문이 처음이십니까?Anh không nên làm thế. Lần đầu anh tới đây ạ?
그렇다면 저희 식당의 시그니처 메뉴인Lần đầu anh tới đây ạ? Nếu vậy, tôi xin đề nghị đặc sản của quán, Tiểu long bao.
샤오롱바오를 추천해 드립니다Nếu vậy, tôi xin đề nghị đặc sản của quán, Tiểu long bao.
[익살스러운 음악] 고급 코스로는 불도장과 송로버섯 요리를 추천해 드립니다Nếu muốn cao cấp hơn, tôi xin đề nghị món canh Phật nhảy tường với nấm.
[한국어] 조, 조준 씨 먼저 주문해 지금 또 답장 안 하면, 이런...Cậu không gọi món trước đi nhé? Tôi phải gửi email đã.
[울먹이며] 저희 어머니가요, 여기 오셨으면Nếu mẹ tôi có thể tới đây...
엄마, 엄마 거기는 몇 시야? 한국은?Mẹ, ở Hàn Quốc đang là mấy giờ?
헬로, 예, 땡큐 땡큐, 오, 예A lô, vâng, cảm ơn. Vâng.
왓...Cái gì?
이 개망신, 어떻게 영어를 한마디도 못 하냐, 참 [안내 방송 알림음]Xấu hổ thật! Sao mình không nói được một từ tiếng Anh nào vậy!
[옅은 숨을 내뱉는다]
[안내 음성] [중국어] 알립니다Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu.
곧 소방 훈련이 시작됩니다Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu.
투숙객분들은 당황하지 마시고 객실에서 침착하게 대기...Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu. Xin quý khách bình tĩnh, - chờ tới thông báo khác. - Họ nói gì vậy?
[한국어] 뭐라고 하는 거야?- chờ tới thông báo khác. - Họ nói gì vậy?
전혀 못 알아듣겠는데요?Gì vậy nhỉ? Chả hiểu gì cả.
[영어] 알립니다 곧 소방 훈련이 시작됩니다Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu.
[한국어] 아이, 뭐 영어라고 알아듣나?Xin hãy chú ý. Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu. Cũng chẳng hiểu tiếng Anh.
[영어] 투숙객분들은 객실에서 침착하게 대기해 주시기 바랍니다Cũng chẳng hiểu tiếng Anh. ...thông báo khác.
[차장과 준의 멋쩍은 웃음]
곧 소방 훈련이 시작됩니다Diễn tập chữa cháy sắp bắt đầu.
[한국어] 뭐? '파이어'? 파, 파, '파이어' [의미심장한 음악]Cái gì? Cháy ư? Cháy!
맞죠? '파이어'Đúng chứ? Cháy đấy!
[차장의 당황하는 신음]
그러면 불났다는 거잖아, 그러면Tức là đang có cháy!
아이, 거봐요Tôi đã bảo mà! Tôi giỏi tiếng Anh lắm. Thật đấy!
잘못 알아들은 줄 알았잖아요 나 영어 잘한다니까, 진짜Tôi đã bảo mà! Tôi giỏi tiếng Anh lắm. Thật đấy!
저기 뛰어내려Lối đó! MỘT ĐÁM CHÁY Ở TRUNG QUỐC
[준의 당황하는 신음]MỘT ĐÁM CHÁY Ở TRUNG QUỐC
[준이 다급하게 만류한다]Đừng!
- 일단 우리 여기서 나가죠 - 잠깐, 잠깐- Ra khỏi đây đi. - Khoan đã!
침착해, 일단 연기를 막을 물건이 필요해Bình tĩnh nào. Ta phải có gì đó để chặn khói lại.
[다급하게 숨을 내쉬며] 아이씨Khỉ thật, tôi đã thấy cách làm mặt nạ khói bằng áo lót trên ti vi.
내가 TV에서 브래지어 가지고 방독면 만드는 것 봤는데Khỉ thật, tôi đã thấy cách làm mặt nạ khói bằng áo lót trên ti vi.
그런 게 여기 있을 리가 없잖아 멍청아Nhưng ở đây thì lấy đâu ra chứ, ngốc thật!
[지퍼를 직 연다]
[심호흡]
(차장) 내가 이럴 때를 대비해서 갖고 온 게 있긴 한데Tôi có mua cái này phòng hờ đây.
[준의 놀라는 숨소리]Tôi có mua cái này phòng hờ đây.
[준의 당황하는 신음]
걱정하지 마Đừng lo. Còn vài cái nữa cơ.
내 것도 있어Đừng lo. Còn vài cái nữa cơ.
[흐뭇해 한다]
아, 오늘은 왠지 레이스랄까?Không biết vì sao, nhưng hôm nay tôi thích cái có ren.
해 [박진감 있는 음악]Đeo vào đi.
[준과 차장의 떨리는 숨소리]
(준) 살아서 나가죠Ta phải sống sót.
[차장의 힘주는 신음]
- (준) 불이야! - (차장) 불이야, 불- Cháy! - Cháy!
(준) 여러분, 불났어요- Cháy! - Cháy!
여러분, 여러분, 불났어요! 얼른 나오세요!Cháy! Ra ngoài mau!
- 진짜 불났어요? - 네- Có cháy thật à? - Ừ!
어쩐지 방송에서 '파이어', '파이어' 하더라니Thế nên họ mới nói "cháy!"
(준) 여러분, 이럴 때일수록 굉장히 침착하셔야 됩니다Vào thời điểm thế này thì phải bình tĩnh!
지금 주시는 것 입에다가 잘 대시고Đeo vào mặt đi!
저를 따라오시면 살 수가 있어요Cứ đi theo tôi là sẽ ổn!
어서, 자... [사람들의 다급한 목소리]- Mau lên nào? - Cái gì đây?
(사람들) 불이야, 불이야!- Cháy! - Cháy!
아잉, 아, 대체 어떤 이벤트길래?Anh đã chuẩn bị gì cho em đấy?
진짜 상상도 못 할 이벤트를 준비했으니까Một ngạc nhiên rất lớn.
절대, 절대 보면 안 돼Đừng nhìn trộm nha!
- (차장) 불이야 - (준) 불이야- Cháy! - Mau lên!
자, 어서요- Cháy! - Mau lên!
(차장) [놀라며] 여기까지 불이 번졌어Lửa lan ra ở đó!
(준) 자, 우리 모두 힘을 모읍시다Hãy cùng nhau cứu người nào!
- 오늘 어디까지 갈까? 미국? - 아이, 남극 세종 기지- Hôm nay ta đi đâu đây? Tới Mỹ à? - Không, tới Nam Cực.
[문이 덜컹 열린다] [사람들의 다급한 목소리]
(신랑) 당신들 뭐야?- Đầy khói! - Ai vậy?
큰일 날 뻔했어요- Anh đang gặp nguy hiểm! - Bỏ tôi ra!
아, 이 손 놔- Anh đang gặp nguy hiểm! - Bỏ tôi ra!
아니, 지금 얼마나 중대한 순간인데Đang đúng lúc mà!
- 안심하십시오! - 아, 이 손 놔!Đang đúng lúc mà! - Đừng lo. - Bỏ tay tôi ra!
[신랑의 아파하는 신음]
(신부) 자기야! 대체 뭐야?Có chuyện gì vậy? Ngạc nhiên lớn của anh đấy à?
준비 많이 했나 봐?Có chuyện gì vậy? Ngạc nhiên lớn của anh đấy à?
(중년녀) 나오세요 [신부의 웃음]Ra ngoài mau!
[문이 탁 닫힌다]
[웃으며] 이거 나도 있는데Mình có cái giống hệt.
[알몸남이 흥얼거린다]
[준의 다급한 신음]
(준) 불났어요! 당장 나와요Cháy! Ra ngoài đi!
[박진감 있는 음악] 뭐? 불?Cái gì? Cháy à?
불났어요!Cháy!
자, 여러분 우리 모두 힘을 냅시다Mọi người, đừng bỏ cuộc! Hãy theo tôi!
따라오세요Mọi người, đừng bỏ cuộc! Hãy theo tôi!
저러고 어떡하려고 그래? 자, 가시죠!Anh ta tính làm gì vậy? Đi thôi!
(신부) 자기야, 어디까지 갈 거야?Anh yêu, ta đi đâu vậy?
[다급하게] 불이... [신음이 흘러나온다]Cháy!
[여주인공이 흥얼거린다]
[놀라는 신음]
[중국어] 누구세요?Ai...vậy?
[한국어] 저기 밖에 불이 나 가지고요Đang có cháy, nên...
[중국어] 나가요!Đi ra!
[한국어] 아, 그... 파이어, 파이어Cháy.
- 앗, 뜨거워 - [중국어] 불?- Nóng! - Cháy à?
[중국어] - 불이 났어요? - 불?- Có cháy à? - Cháy?
- 불이 났어요? - 불이 났어요?- Có cháy à? - Có cháy à?
- 정말요? - 정말요?- Thật sao? - Thật sao?
- 불이 났어요? - 불이 났어요?- Có cháy à? - Có cháy à?
도망가요! 불이 났어요!Chạy thôi! Có cháy!
불이 났어요Có cháy!
[한국어] 아니, 이분은 중국 여배우?Ơ, đó là một diễn viên Trung Quốc!
[여주인공과 준의 거친 숨소리]
[여주인공의 당황하는 신음]
[여주인공의 다급한 숨소리]
[여주인공의 신음]
- (차장) 일단 고, 고, 고 - (준) 가요- Đi thôi! - Đi mau!
[사람들의 다급한 목소리]Cháy!
[영어] 소방 훈련 때문에 이렇게 시끄러운 건가?Diễn tập mà ồn thế à?
[한국어] - (차장) 불이야 - (준) 파이어!- Cháy! - Cháy!
[여주인공의 다급한 목소리]
- 헤이! - (차장) 왜, 왜, 왜?
[영어] 오해예요, 불난 게 아니라 소방 훈련이에요!Mọi người hiểu lầm rồi! Không phải cháy thật đâu. Diễn tập thôi.
유, 파이어Anh, cháy!
[한국어] 아이, 진짜 유! 바비큐 될 뻔, 바비큐Anh, thịt nướng, nướng!
- (차장) 앗 뜨거워 - (준) 앗 뜨거워, 앗 뜨거워- Nóng! - Nóng! Được chứ?
오케이?Được chứ? Các anh sao vậy?
[영어] 이 사람들 대체 왜 이러는 거야? 젠장Các anh sao vậy? Chúng tôi sẽ giúp. Chạy trốn, hiểu chưa?
[한국어] 우리, 우리 때문에 탈출, 탈출, 오케이?Chúng tôi sẽ giúp. Chạy trốn, hiểu chưa?
- 레츠 고! - (준) 레츠 고, 레츠 고!- Đi thôi! - Đi nào!
[고통스러운 신음] [방귀를 뿡 뀐다]
[힘겨운 숨소리]
아, 냄새 [엘리베이터 도착음]
[사람들의 다급한 목소리]
[준의 거친 숨소리]
[사람들의 힘겨운 숨소리]
[준이 코를 킁킁거린다] [준의 놀라는 신음]
아니, 이건 유독 가스?Có khí độc à?
[익살스러운 음악] [사람들의 놀라는 신음] 여러분Mọi người, khí độc đang bị lan ra.
지금 여기에 유독 가스가 퍼지고 있어요Mọi người, khí độc đang bị lan ra.
[사람들의 고통스러운 신음]Mọi người, khí độc đang bị lan ra.
토할 것 같아Buồn nôn quá!
[엘리베이터 도착음]
[사람들의 다급한 목소리]
(준) [다급하게] 차장님!Sếp ổn chứ?
차장님, 괜찮아요?Sếp ổn chứ?
[다급한 숨소리]Sếp ổn chứ?
뭐해요? 빨리 내려요Anh làm gì vậy? Ra đi!
계단으로 어느 세월에 다 탈출합니까?Đi thang bộ thì mất bao lâu hả?
난 이거 타고 갈 거예요Tôi sẽ đi thang máy.
안 돼, 안 돼, 안 돼!Không!
[슬픈 음악] 안 돼Không!
[흐느끼며] 엘리베이터는 위험하단 말이에요Dùng thang máy nguy hiểm lắm.
[준이 흐느낀다]
(차장) 어서 계단으로 가야 돼 모두가 위험하다고Ta đi thang bộ thôi. Mọi người đều đang gặp nguy hiểm.
중국은 참 대단하고Trung Quốc thật là
- 놀라운 분들이 많죠, 어머니? - (관광객들) 그러네- đầy bất ngờ phải không ạ? - Phải.
사진 마음껏 찍으세요 [가이드가 살짝 웃는다]- Chụp ảnh tùy thích ạ. - Được.
[엘리베이터 도착음]
[관광객의 놀라는 숨소리] 어머, 뭔데? [놀라는 숨소리]- Ôi không! - Cái gì vậy?
[중국어] 누구세요?Anh là ai vậy?
[준의 놀라는 신음]
[한국어] 아, 위층도...Tầng 30 cũng cháy!
여러분, 위층도 전부 불길에 휩싸였습니다Những tầng trên đã cháy rồi!
모두 다 내려가세요 [사람들이 웅성거린다]Mọi người, đi xuống mau!
차장님, 먼저 가세요Đi xuống mau.
저는 위에 있는 사람들을 모두 다 구하고 가겠습니다Tôi không thể bỏ mặc những người tầng trên.
너, 미쳤어? 정신 차려 그러다가 너까지 죽어Anh điên à? Anh có thể chết vì cứu họ đấy!
형! [익살스러운 음악]Mạng sống của họ cũng quan trọng.
위에 사람들도 소중한 생명이라고Mạng sống của họ cũng quan trọng.
동생, 우릴 믿고 여기까지 따라온 이 사람들을 봐Jun, hãy nhìn những người đang tin tưởng và đi theo chúng ta.
그냥 가야 돼Ta ra ngoài thôi.
이미 처참한 불바다가 돼 있을 거야Mọi thứ chắc đã chôn vùi trong biển lửa rồi!
[미국인의 힘주는 신음]Mọi thứ chắc đã chôn vùi trong biển lửa rồi!
[영어] 헤이, 나는 방으로 돌아가겠다! 너희들 때문에 힘들어 죽겠다Này, tôi về phòng đây. Các anh làm tôi bực chết được.
[한국어] 고백? 키, 킬링?Quay lại? Chết?
당신이 희생하겠다고요?Anh định hi sinh?
[사람들의 다급한 목소리]
[절규하며] 노!Không!
[영어] 말리지 마, 난 갈 거야! 짜증 나Đừng ngăn tôi lại. Tôi đi đây!
[사람들이 다급하게 만류한다]
[한국어] 여러분, 그의 희생을 잊지 맙시다Đừng quên sự hi sinh của anh ấy.
자, 우리 끝까지 내려갑시다, 자Hãy xuống tới lúc cuối cùng đi.
[준의 놀라는 신음]
[거친 숨을 내쉬며] 위아래가 다 막혔네, 어떻게 하지?Ta cũng không thể đi xuống! Ta làm gì đây?
동생, 난 여기까지인 것 같아Jun, tôi không thể đi nữa.
형! 약해지면 안 돼, 응?Đừng nói vậy!
여러분, 여러분들을 모두 지켜 드리고 싶었지만, 죄송합니다Tôi muốn cứu tất cả các bạn, nhưng tôi xin lỗi vì không thể.
[사람들이 흐느낀다]
하지만 마지막 기회가 남아 있습니다Nhưng ta còn một cơ hội cuối cùng.
로비까지 계단이 얼마 남지 않았어요Sảnh khách sạn không còn xa.
이 마지막이 될지도 모르는 이 순간Đây có thể là thời khắc cuối của ta.
사랑하는 사람들에게 인사를 나눕시다Hãy tạm biệt những người ta yêu thương.
[슬픈 음악] [사람들의 울음]
[휴대전화 진동음] 어?
여보세요?- A lô? - Seok à?
(준) 석아- A lô? - Seok à?
웬일이야, 무슨 일 있어?- A lô? - Seok à? Có việc gì à?
[다급하게] 아니야, 아니야, 아니야, 아니야Không.
부모님을 부탁한다Em hãy chăm sóc bố mẹ nhé.
뭔 소리야?Anh nói gì vậy?
[흐느끼며] 형이 그동안 미안해Anh xin lỗi vì mọi thứ. Xin hãy tha thứ cho anh.
형 용서해라Anh xin lỗi vì mọi thứ. Xin hãy tha thứ cho anh.
뭐 잘못 먹었냐?Anh bị làm sao vậy?
(준) 우리 석이Nếu anh đi rồi, em sẽ không còn anh trai, không bạn bè.
형 없으면 형제도 없고 친구도 없고Nếu anh đi rồi, em sẽ không còn anh trai, không bạn bè.
여자도 없는데 어떡하냐Cũng không có bạn gái, đứa em tội nghiệp!
내가 한 번도 말한 적 없는데Anh chưa từng nói với em điều này.
- 사랑한다 - 아휴, 븅신, 끊어, 쯧 [준이 흐느낀다]- Anh yêu em. - Đồ dở hơi! Cúp máy đi!
[휴대전화를 탁 던진다]
아이씨Trời ạ!
[슬픈 음악] 저는 이제 됐습니다Tôi sẵn sàng rồi.
[훌쩍인다]
[흐느낀다]
자, 여러분 살아서 갑시다!Hãy sống sót!
(남자) '갑시다' [중년남의 환호]Đi thôi!
[사람들의 함성]
[사람들의 함성]
[사람들의 함성]
[사람들의 함성]
"KBN 뉴스 네트워크"KÊNH TIN TỨC KBN
[중국어]Hôm nay ở Thượng Hải, anh Cho Jun, người Hàn Quốc, đã bị bắt
[한국어] 저기요, 제가 진짜요 제가 불난 줄 알았다니까요, 예?Nghe tôi này! Tôi tưởng có cháy thật.
[중국어] 저 사람 미쳤어요Anh ta bị điên rồi!
저 미친 사람이 자기가 우릴 구하는 영웅이라고 생각해요Gã điên đó nghĩ mình là anh hùng và đang cứu chúng tôi.
전 너무 겁이 났어요Tôi hoảng hết cả hồn.
저 사람 완전 미쳤어요Anh ta hoàn toàn mất trí rồi.
[한국어] 파이어, 파이어 하니까 불난 줄 알았다고요Anh ta nói "cháy," nên tôi tưởng có cháy.
아니, 외국인도 알아들었다니까 아이, 진짜...Cái anh nói tiếng Anh cũng nghe thấy mà.
[익살스러운 음악]VỊ ANH HÙNG BỊ HIỂU LẦM CỦA CHÚNG TA
[휴대전화 진동음]
[휴대전화 진동음]
전화를 안 받는데 다른 가족 없어요?Không nghe máy. Anh còn người thân nào không?
아, 공일공...010...
[휴대전화 진동음]
여보세요?- A lô? - Tôi là điều tra viên Ling Xiaoming.
예, 저는 중국 수사관 링자오밍인데요- A lô? - Tôi là điều tra viên Ling Xiaoming.
여, 아들 되시는 조준 씨가 사고를 크게 치셔 가지고Con trai bà, Cho Jun, đang gặp rắc rối lớn.
지금 당장 중국으로 오셔야겠는데요Bà phải tới Trung Quốc ngay ạ.
야, 이 보이스 피싱 썅... [음 소거 효과음]Tôi biết cô là lừa đảo qua điện thoại!
(정권) 아줌마라고 만만하냐?Cô tưởng lừa tôi dễ hả?
너, 한 번만 더 전화하면 혓바닥 확 뽑아 버린다, 이... [음 소거 효과음]Nếu cô còn gọi tôi lần nữa, tôi sẽ cắt lưỡi cô!
쯧 [휴대전화를 툭 던진다]
어머, 어머, 이 아주마이 참Trời ơi! Bà ấy thật...
다른 가족 없어요?Còn ai nữa không?
[헛기침]
어... 공일공...010...
아이고, 심심해 이거 뭐 재미있는 일 없나?Chán quá đi. Có gì vui không nhỉ?
[휴대전화 진동음] [헛기침]
아, 여보세요- A lô? - Tôi là điều tra viên Ling Xiaoming.
예, 저는 중국 수사관 링자오밍인데요- A lô? - Tôi là điều tra viên Ling Xiaoming.
여, 아들 되시는 조준 씨가 사고를 크게 치셔 가지고Con trai ông, Cho Jun đang gặp rắc rối lớn.
지금 당장 중국으로 오셔야겠는데요Ông phải tới Trung Quốc ngay ạ.
[불길한 음악] 내래 지금 중국으로 오라 했네?Cô vừa bảo tôi tới Trung Quốc à?
내 고향인지 어떻게 알았네?Sao cô biết tôi tới từ đó?
조준이라는 놈을 처리하면 되갔네?Cô muốn tôi tiêu diệt gã đó à?
내래 갈 때 연장을 뭘 챙겨 가면 되갔네?Tôi nên mang theo đồ nghề nào?
이야, 간만에 연장 만질 생각 하니까Đã lâu rồi tôi không đụng tới đồ nghề của tôi.
염통이 쫄깃쫄깃하다야, 응?Tim tôi đập mạnh quá.
[웃음]
[휴대전화 조작음]
자식들이Sao hả?
진짜 가족 맞아요?Đúng là người nhà anh chứ?
가족이 아닌 것 같은데Không thể nào!
이 사람 이상해요, 당장 연행해요Anh ta đáng nghi lắm. Bắt anh ta đi ngay!
아니, 저...Khoan đã. 010...
공일공...Khoan đã. 010...
한 번만, 한 번만 아니, 저 잠깐만요Một cơ hội nữa thôi! Chờ đã!
공, 공일공!010...
[밝은 음악] ♪ 호흡 한번 깊게 ♪
♪ 들이마시고 나도 모르게 ♪
♪ 벌써 내일을 생각해 ♪

No comments: