Search This Blog



  좋아하면 울리는 S1.1

Chuông Báo Tình Yêu S1.1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(조조)‬ ‪좋알람 출시 1,530일째‬‪GIÁNG SINH NÀY, TỎ TÌNH VỚI LOVE ALARM‬ ‪Hôm nay là ngày thứ 1.530‬ ‪từ khi Love Alarm phát hành.‬
‪- (아이) 어? 엄마, 엄마, 저거 뭐야?‬ ‪- (여자1) 어? 어머, 저거 뭐지?‬‪Hôm nay là ngày thứ 1.530‬ ‪từ khi Love Alarm phát hành.‬ ‪- Mẹ, đó là gì thế?‬ ‪- Sao?‬ ‪- Gì thế?‬ ‪- Cái gì vậy?‬
‪- (남자1) 어? 저게 뭐야, 저거 봐 봐‬ ‪- (여자2) 너무 예쁜데?‬‪- Gì thế?‬ ‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Nhìn kìa.‬ ‪- Thật là đẹp.‬
‪- (아이) 진짜 크다‬ ‪- (남자1) 무슨 이벤트 하나?‬‪- Lớn quá.‬ ‪- Sao? Sự kiện Giáng Sinh của Love Alarm?‬
‪(여자2)‬ ‪그러니까‬‪Chà, tuyệt thật.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(조조)‬ ‪좋아하는 마음을 숨길 수 없는 세상‬‪Đây là một thế giới mà bạn không thể‬ ‪che giấu tình cảm của mình.‬
‪- (아이) 진짜 크다‬ ‪- (여자2) 그러니까‬‪- Lớn quá.‬ ‪- Ừ.‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬ ‪- (여자2) 어유, 예쁘다‬ ‪- (남자1) 신기하네‬‪Đẹp quá.‬ ‪Tuyệt thật đấy.‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬‪- Đẹp ghê.‬ ‪- Tuyệt quá.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[신호 알림음]‬
‪(남자2)‬ ‪아유, 죄송합니다‬‪Trời, tôi xin lỗi.‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪"좋알람"‬‪LOVE ALARM‬ ‪TRONG BÁN KÍNH 10M KHÔNG CÓ AI THÍCH BẠN‬
‪[심장 박동 효과음]‬‪LOVE ALARM‬ ‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬
‪(혜영)‬ ‪야‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Này!‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[발걸음이 울린다]‬
‪[선오의 웃음]‬
‪[잔잔한 음악이 흘러나온다]‬
‪[시스템 작동음]‬
‪[밝은 음악]‬
‪- (여학생1) 야, 너무 빨라‬ ‪- (여학생2) 가, 가, 가‬‪- Này, nhanh quá rồi đấy!‬ ‪- Đi, cứ đi tiếp đi.‬
‪[학생들의 비명]‬‪- Ối! Mấy tên kia!‬ ‪- Này!‬
‪(여학생1)‬ ‪와, 재밌다‬‪Vui quá đi mất.‬
‪(조조)‬ ‪오‬
‪야, 온대? 연락했어?‬‪Cậu ấy có đến không? Gọi điện chưa?‬
‪아, 몰라‬‪Cậu ấy có đến không? Gọi điện chưa?‬ ‪Thôi, tớ không biết đâu.‬
‪[조조의 웃음]‬ ‪(장고)‬ ‪야, 연락은 왔어?‬‪Có tin gì từ cậu ấy không?‬
‪(조조)‬ ‪어? 야, 야, 왔다, 왔어‬‪Kìa, tới rồi.‬
‪[장고의 놀란 숨소리]‬ ‪저기, 저기, 저기‬‪Nhìn bên đó đi.‬
‪[장고의 탄성]‬
‪(장고)‬ ‪야, 대충 크게 한 걸음이‬ ‪1미터쯤 되니까‬‪Này. Vì một sải chân lớn‬ ‪dài khoảng một mét,‬
‪한 이 정도면 10미터 근처야‬‪nên nếu tới chỗ kia,‬ ‪cậu sẽ ở trong bán kính mười mét.‬
‪야, 성지연, 좋알람 켰지?‬‪Này Ji Yeon, bật Love Alarm chưa?‬
‪(지연)‬ ‪아, 지금 켤게, 잠깐만‬‪Tớ bật ngay đây. Đợi chút.‬
‪[좋알람 작동음]‬ ‪[지연의 한숨]‬
‪아, 떨려, 나 혼자 울리면 어떡해?‬‪Trời ơi, hồi hộp quá.‬ ‪Lỡ chỉ có của tớ reo lên thì sao?‬
‪야, 그럼 내가 10미터 안에‬ ‪같이 들어가 줄게‬‪Thì tớ sẽ vào trong bán kính cùng cậu.‬
‪- (지연) 응‬ ‪- 아, 야, 안 돼, 안 돼‬‪Này, đó không phải ý hay đâu.‬ ‪Sẽ không biết điện thoại ai kêu.‬
‪그럼 누가 울린지도 모르고‬ ‪헷갈리기만 해‬‪Sẽ không biết điện thoại ai kêu.‬
‪- (장고) 가, 빨리‬ ‪- (조조) 괜찮아‬‪- Đi đi. Nhanh lên.‬ ‪- Không sao đâu.‬
‪간다‬‪Vậy tớ đi đây.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(조조)‬ ‪가‬‪Đi thôi.‬
‪(남학생1)‬ ‪잘하고 와‬‪Chúc may mắn!‬
‪[웃으며]‬ ‪야‬‪Trời ạ.‬
‪[남학생2의 탄성]‬ ‪[남학생1의 웃음]‬
‪(남학생2)‬ ‪잘하고 와!‬
‪[좋알람 알림음]‬‪NGƯỜI THÍCH BẠN ĐÃ RUNG CHUÔNG‬
‪[밝은 음악]‬
‪- 야, 야, 울렸어‬ ‪- (장고) 야, 거봐‬‪Nhìn kìa, chuông kêu rồi.‬ ‪Thấy chưa? Đã bảo‬ ‪chuông của Ji Yeon và Seong Jun sẽ kêu mà.‬
‪내가 좋알람 100%라고 했지?‬ ‪성지연이랑 최성준‬‪Thấy chưa? Đã bảo‬ ‪chuông của Ji Yeon và Seong Jun sẽ kêu mà.‬
‪(장고)‬ ‪어유, 서로 울릴 것 같더라고‬ ‪[남학생3의 환호성]‬‪Chà, biết ngay chuông của họ sẽ kêu.‬
‪아유, 근데‬ ‪누가 내 좋알람을 울려 주겠냐‬‪Ái chà.‬ ‪Nhưng ai sẽ rung chuông của tớ đây?‬
‪야, 왜 그래?‬ ‪너 웃는 거 진짜 귀여워‬‪Này, đừng nói thế! Cậu cười dễ thương lắm.‬
‪내가 웃는 게 귀여워?‬‪Cậu thấy thế thật hả?‬
‪(장고)‬ ‪어디가 귀여운데?‬ ‪[조조의 웃음]‬‪Dễ thương như thế nào cơ?‬ ‪- Cỡ nào?‬ ‪- Xem như tớ chưa nói gì.‬
‪- 얼마나 귀여운데?‬ ‪- 귀엽다는 말 취소다‬‪- Cỡ nào?‬ ‪- Xem như tớ chưa nói gì.‬
‪- 얼마나 귀여운데? 말해 봐‬ ‪- (조조) 싫어, 싫어‬‪- Cỡ nào?‬ ‪- Xem như tớ chưa nói gì.‬ ‪- Dễ thương cỡ nào? Nói đi.‬ ‪- Thôi, quên đi.‬
‪아, 말해, 말해 봐, 빨리‬ ‪[조조의 웃음]‬‪- Dễ thương cỡ nào? Nói đi.‬ ‪- Thôi, quên đi.‬ ‪Thôi mà. Nói tớ nghe đi.‬
‪야, 네 거는 왜 좋알람이 없지?‬‪Này, sao cậu không có Love Alarm?‬
‪버전이 안 맞는 건가?‬‪Phiên bản này không tương thích à?‬
‪난 안 깔아도 돼‬‪Tớ không cần nó.‬
‪야, 그럼 장일식은 어떡하냐?‬ ‪너랑 좋알람도 못 울리고‬‪Này, thế còn Il Sik?‬ ‪Cậu ấy còn không rung chuông với cậu.‬
‪에이, 그게 뭐가 중요하냐‬‪Thôi đi, có gì quan trọng chứ?‬
‪안 울리면 헤어져야지‬ ‪뭐 하러 사귀어?‬‪Chuông không kêu thì chia tay đi.‬ ‪Hẹn hò làm gì nữa?‬
‪아, 그러지 말고‬ ‪엄마한테 폰이나 바꿔 달라 그래‬‪Sao cậu không nói mẹ mua cho cậu‬ ‪điện thoại mới đi?‬
‪아, 나도 엄마랑‬ ‪따로 살았으면 좋겠다‬‪Tớ chỉ muốn được sống xa mẹ như cậu.‬
‪너희 이모는 잔소리 안 하지, 그렇지?‬‪- Dì cậu chẳng bao giờ la cậu, đúng không?‬ ‪- Nhưng Gul Mi thì có.‬
‪야, 잔소리는 굴미가 하지‬‪- Dì cậu chẳng bao giờ la cậu, đúng không?‬ ‪- Nhưng Gul Mi thì có.‬
‪- 아, 그 생각을 못 했네‬ ‪- 어‬‪- Ừ nhỉ, tớ quên mất.‬ ‪- Ừ.‬
‪[함께 웃는다]‬‪- Ừ nhỉ, tớ quên mất.‬ ‪- Ừ.‬
‪아, 맞다, 야, 수학여행 가면‬ ‪제주도 집 들를 거지?‬‪À, cậu sẽ về thăm bố mẹ‬ ‪trong chuyến đi Jeju với trường chứ?‬
‪(장고)‬ ‪나랑 일식이도 데리고 가‬‪Cho tớ và Il Sik đi với.‬ ‪Ta sẽ nhờ mẹ cậu nấu gì đó ngon ngon.‬
‪너희 엄마한테‬ ‪맛있는 거 해 달라 그러자‬‪Cho tớ và Il Sik đi với.‬ ‪Ta sẽ nhờ mẹ cậu nấu gì đó ngon ngon.‬
‪아이, 야, 늦겠다, 빨리 가‬‪Này, cậu sẽ trễ giờ đó. Nhanh lên.‬
‪(장고)‬ ‪들어가‬‪Này, cậu sẽ trễ giờ đó. Nhanh lên.‬ ‪Chào nhé.‬
‪아, 맞다, 야, 너 다음 달엔‬ ‪진짜 우리 학원으로 옮기는 거다?‬‪Đúng rồi, tháng sau cậu sẽ‬ ‪chuyển đến trường tớ, đúng không?‬
‪응, 가‬‪Ừ. Đi đi.‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪[안내 방송이 흘러나온다]‬
‪[민재의 힘주는 신음]‬
‪(민재)‬ ‪[짐을 달그락 실으며]‬ ‪2년 만에 한국 오니까 좋지?‬‪Cảm giác trở về sau hai năm tuyệt chứ?‬
‪근데 너 갈 데가 있어‬‪Nhưng em vẫn phải đến một nơi.‬
‪응‬‪Đây.‬
‪아니, 사모님이‬ ‪사진 하나만 찍으면 된다고 그래서...‬‪Chuyện là, mẹ em nhờ anh‬ ‪chụp một tấm hình thôi.‬ ‪Nên...‬
‪[한숨]‬‪Nên...‬
‪야, 야, 야, 야, 여기서 좀, 아이...‬‪Này, đừng mà.‬ ‪Sao lại làm như thế ở đây? Thật là.‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Này, đừng mà.‬ ‪Sao lại làm như thế ở đây? Thật là.‬
‪(선오)‬ ‪어디야?‬‪Đang ở đâu đấy?‬
‪뭐 해?‬‪Định làm gì vậy?‬
‪뭐 하는데?‬‪Đang làm gì thế?‬
‪전엔 3번이더니‬‪Lần trước thì ông ấy là số ba.‬
‪돈을 얼마나 쓴 거야?‬‪Ông ấy đã bỏ ra bao nhiêu?‬
‪[민재의 헛웃음]‬
‪(재철)‬ ‪미래한국당 기호 1번 황재철입니다!‬‪Tôi là Hwang Jae Cheol, ứng viên số một‬ ‪của Đảng Hàn Quốc Tương lai.‬
‪[사람들의 환호성]‬‪Tôi muốn chia sẻ...‬
‪- (재철) 여러분들 앞에서‬ ‪- (지지자) 기호 1번, 파이팅!‬‪Tôi muốn chia sẻ...‬ ‪Số một cố lên!‬
‪(재철)‬ ‪제 뜻과 비전을 말씀드리고 싶었습니다‬‪...mục tiêu và tầm nhìn của mình‬ ‪với mọi người.‬
‪존경하는 시민 여러분들이‬ ‪지키고 싶은 모든 가치‬‪Đồng bào yêu quý của tôi,‬ ‪mọi giá trị các bạn muốn bảo vệ,‬
‪저 황재철이 지킬 수 있다고...‬‪tôi sẽ bảo vệ chúng giúp các bạn.‬
‪선거 유세 한다고 보는 눈 많다‬ ‪[사람들의 환호성]‬‪- Hãy đặt niềm tin ở tôi!‬ ‪- Ở đây đông người quá.‬
‪[선오의 한숨]‬ ‪(민재)‬ ‪이제 내려‬‪Xuống xe đi.‬
‪[재철이 말한다]‬ ‪[안전벨트를 달칵 푼다]‬‪Xuống xe đi.‬ ‪Tôi sẽ phá bỏ những tư tưởng bảo thủ,‬
‪(재철)‬ ‪여러분을 위한 따뜻하고‬ ‪소신 있는 정치인이 되겠습니다!‬‪và hứa sẽ trở thành‬ ‪một chính trị gia bác ái và tín nghĩa‬ ‪của mọi người.‬
‪[사람들의 환호성]‬‪một chính trị gia bác ái và tín nghĩa‬ ‪của mọi người.‬ ‪HWANG JAE CHEOL‬ ‪ĐẢNG TƯƠNG LAI‬
‪(사람들)‬ ‪기호 1번 황재철!‬‪HWANG JAE CHEOL‬ ‪ĐẢNG TƯƠNG LAI‬ ‪- Số một, Hwang Jae Cheol!‬ ‪- Số một, Hwang Jae Cheol!‬ ‪Hàn Quốc Tương lai, Hwang Jae Cheol!‬
‪미래한국 황재철!‬‪Hàn Quốc Tương lai, Hwang Jae Cheol!‬
‪[사람들이 계속 연호한다]‬ ‪형‬‪Anh Min Jae.‬
‪근데 혜영이는?‬‪Hye Yeong đâu rồi?‬
‪혜영이 지금 어디 있냐고‬‪Giờ cậu ấy đang ở đâu?‬
‪[소란스러운 소리‬ ‪드르륵 문 열리는 소리]‬
‪[소란스럽다]‬‪- Phải vậy chứ!‬ ‪- Ấn tượng thật.‬
‪(조조)‬ ‪맛있게 드세요‬‪- Phải vậy chứ!‬ ‪- Ấn tượng thật.‬ ‪- Cạn ly nào, mọi người!‬ ‪- Cạn ly!‬
‪[호출 알림음]‬‪- Cạn ly nào, mọi người!‬ ‪- Cạn ly!‬
‪여기 소주랑 맥주 나왔습니다‬‪- Cạn ly nào, mọi người!‬ ‪- Cạn ly!‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Cạn ly nào!‬
‪[달그락 정리한다]‬
‪[호출 알림음]‬‪Ăn thôi.‬
‪(조조)‬ ‪아...‬‪Cạn ly, mọi người!‬
‪[호출 알림음]‬‪Tôi khao chầu này nhé.‬
‪- 잠시만요‬ ‪- 예‬‪- Cho qua chút ạ.‬ ‪- Được.‬
‪[혜영이 불을 달그락 넣는다]‬ ‪[혜영 힘주는 신음]‬‪Cho thêm hai phần nữa đi.‬ ‪- Được, hai phần nữa à?‬ ‪- Ừ, đúng thế.‬
‪[쟁반이 달그락거린다]‬
‪[민재의 한숨]‬
‪여긴 또 뭔데?‬‪Nơi này là sao thế?‬
‪혜영이한테 가자며‬ ‪걔 여기서 알바하잖아‬‪Thì em bảo đưa đến chỗ Hye Yeong mà.‬ ‪Cậu ấy làm thêm ở đây đấy.‬
‪알바?‬‪Làm thêm á?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪(민재)‬ ‪몰랐니?‬‪Em không biết à?‬
‪아니, 난 당연히 혜영이가‬ ‪너한테 말을 한 줄 알았지‬‪Anh tưởng cậu ấy nói với em rồi.‬
‪[한숨]‬
‪(민재)‬ ‪어? 나왔다‬‪Cậu ấy kìa.‬
‪(선오)‬ ‪이혜영 담배도 피우네?‬‪Em không hề biết‬ ‪là cậu ấy hút thuốc đấy.‬
‪[민재의 웃음]‬
‪[통화 연결음]‬‪HYE YEONG‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪[혜영의 웃음]‬
‪[통화 연결음]‬‪Thuê bao quý khách vừa gọi‬ ‪hiện không liên lạc được...‬
‪[안내 음성]‬ ‪지금 고객님께서‬ ‪전화를 받을 수 없습니다‬‪Thuê bao quý khách vừa gọi‬ ‪hiện không liên lạc được...‬
‪[통화 종료음]‬‪Thuê bao quý khách vừa gọi‬ ‪hiện không liên lạc được...‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(민재)‬ ‪뭐야, 쟤 왜 절로 가?‬‪Gì vậy?‬ ‪Sao cậu ấy lại đi hướng đó?‬
‪- 야!‬ ‪- 형‬‪- Này!‬ ‪- Anh.‬
‪부르지 마‬‪Đừng gọi cậu ấy.‬
‪(민재)‬ ‪어, 어‬‪Ừ, được thôi.‬
‪[지친 숨소리]‬
‪[웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[버스 문이 쉭 열린다]‬
‪[카드 인식음]‬
‪[버스 문이 쉭 닫힌다]‬
‪[버스 엔진음]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[웃음]‬
‪(혜영)‬ ‪이야, 황선오, 야, 언제 이렇게 컸어?‬‪Nhìn cậu kìa, Hwang Sun Oh.‬ ‪Này, cậu cao thế này từ bao giờ vậy?‬
‪네가 안 큰 거거든?‬‪Tại cậu không cao thêm thì có.‬
‪내 문자랑 전화 왜 씹었냐?‬‪Sao lơ điện thoại và tin nhắn của tớ?‬
‪야, 왜 씹긴‬‪Này, sao lại nghĩ thế?‬
‪(혜영)‬ ‪네 스타일로 준비했다‬‪Toàn mấy thứ cậu thích đấy.‬
‪(선오)‬ ‪어디 갔다 이제 오냐고‬ ‪나 오는 거 알면서‬‪Sao về trễ vậy?‬ ‪Cậu biết hôm nay tớ sẽ quay về mà.‬
‪나 알바하잖아, 고깃집‬‪Tại tớ phải làm thêm ở một quán nướng.‬
‪진짜 그게 다야?‬‪- Chỉ vì thế thôi à?‬ ‪- Ừ.‬
‪응‬‪- Chỉ vì thế thôi à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(혜영)‬ ‪미국에서 잘 있었냐?‬‪Sống ở Mỹ thế nào?‬
‪(선오)‬ ‪아, 떨어져, 냄새나‬‪Bỏ tay ra đi. Cậu hôi quá.‬
‪- (혜영) 아, 좋잖아, 고기 냄새‬ ‪- (선오) 싫어‬‪- Mùi đồ nướng không thơm à?‬ ‪- Không hề.‬
‪나 왔으니까 그만둬‬‪Tớ về rồi, nên nghỉ việc đi.‬
‪같이 안 들어가?‬‪Không vào trong hả?‬
‪[혜영 웃으면서 선오 툭 친다]‬‪Không vào trong hả?‬
‪(혜영)‬ ‪먼저 간다‬‪Nghỉ ngơi chút đi.‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪예스‬‪Được rồi!‬
‪[발랄한 음악]‬
‪[발랄한 음악이 흘러나온다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[혜영의 불편한 신음]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪- (경희) 아들‬ ‪- 응?‬‪- Hye Yeong.‬ ‪- Dạ?‬
‪선오 얼른 깨워‬ ‪사모님 일어나셨어‬‪Gọi Sun Oh dậy đi. Bà Jeong dậy rồi.‬
‪응‬‪Dạ.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[선오의 비명]‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[혜영의 웃음]‬
‪(선오)‬ ‪아이씨‬‪Cái thằng này.‬
‪너 죽을래?‬‪Muốn chết à?‬
‪[선오의 못마땅한 신음]‬ ‪(혜영)‬ ‪그러니까 넓은 침대 놔두고‬‪- Thật là...‬ ‪- Giường cậu rộng mà.‬
‪왜 맨날 여기서 자, 아!‬‪- Sao lại ngủ ở đây?‬ ‪- Đồ khốn.‬
‪- (혜영) 야, 하지 마‬ ‪- 야‬‪- Này, dừng lại.‬ ‪- Này.‬
‪[혜영의 웃음]‬ ‪(선오)‬ ‪잘 자고 있는데 진짜, 씨‬‪- Này, dừng lại.‬ ‪- Này.‬ ‪Tớ đang ngủ ngon mà.‬ ‪Sao cậu lại...‬
‪아, 이게 진짜, 이씨‬‪Sao cậu lại...‬
‪[선오의 웃음]‬ ‪[혜영의 비명]‬‪Tên khốn.‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪(남학생4)‬ ‪좋알람 아니야?‬‪Không phải Love Alarm à?‬
‪- (남학생5) 뭐야‬ ‪- (남학생6) 좋알람이야?‬‪- Gì thế?‬ ‪- Phải Love Alarm không?‬
‪[학생들이 웅성거린다]‬ ‪[좋알람 알림음]‬‪Hình như là đằng kia.‬ ‪- Love Alarm à?‬ ‪- Gì vậy? Là Love Alarm!‬
‪(남학생7)‬ ‪좋알람 소리 아니야?‬‪Chuông kêu ở đâu vậy?‬ ‪- Đằng kia.‬ ‪- Trời ơi.‬
‪[좋알람 알림음이 연신 울린다]‬ ‪(여학생3)‬ ‪누구야? 대박, 몇 반이야?‬‪Cậu ấy là ai? Học lớp nào thế?‬
‪우아, 진짜 잘생겼다, 우아‬‪Đẹp trai quá đi mất. Trời ơi.‬
‪(여학생4)‬ ‪[놀라며]‬ ‪황선오다, 황선오, 황선오, 황선오다‬‪Đẹp trai quá đi mất. Trời ơi.‬ ‪Nhìn cậu ấy kìa.‬
‪(여학생5)‬ ‪와, 외모 실화냐?‬‪- Nhìn gương mặt đó đi. Tin nổi không?‬ ‪- Thật luôn.‬
‪(여학생6)‬ ‪진짜 잘생겼다‬ ‪[여학생5의 탄성]‬‪- Quyến rũ quá.‬ ‪- Thảo nào Love Alarm reo liên hồi.‬
‪알람 엄청 울릴 만하네‬‪- Quyến rũ quá.‬ ‪- Thảo nào Love Alarm reo liên hồi.‬
‪(여학생7)‬ ‪'세븐틴' 모델 황선오 아니야?‬‪- Lớp nào thế?‬ ‪- Cậu ấy học lớp nào nhỉ?‬
‪[좋알람 알림음]‬‪- Y như nam thần vậy.‬ ‪- Đẹp trai quá đi.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪쯧‬
‪[좋알람 알림음 연신 울린다]‬‪Đẹp trai thật đấy.‬
‪와, 대박이다‬‪- Trời ơi, nhìn cậu ấy kìa.‬ ‪- Thấy rồi.‬
‪(성준)‬ ‪응‬‪- Trời ơi, nhìn cậu ấy kìa.‬ ‪- Thấy rồi.‬
‪[선수들의 힘주는 기합]‬
‪[일식의 힘주는 신음]‬
‪(일식)‬ ‪괜찮아?‬‪Không sao chứ?‬
‪[뛰어오는 발걸음]‬
‪(일식)‬ ‪조조야‬‪Jojo à.‬
‪나 메치는 거 봤어?‬‪Thấy đòn vật đó của anh chứ?‬
‪어? 어‬‪Hả? Có.‬
‪뭐야, 안 봤으면서‬‪Gì chứ. Biết ngay là em không xem.‬
‪아이, 잘했겠지, 너...‬‪- Chắc là tuyệt lắm. Anh...‬ ‪- Đúng rồi. Đợi đã.‬
‪(일식)‬ ‪아, 맞다, 맞다, 맞다, 맞다‬‪- Chắc là tuyệt lắm. Anh...‬ ‪- Đúng rồi. Đợi đã.‬
‪[좋알람 작동음]‬ ‪잠깐만‬‪Đợi đã.‬
‪나도 좋알람 깔았다‬‪Anh cũng cài Love Alarm.‬
‪아, 진짜?‬‪Thật à?‬
‪(일식)‬ ‪애들 다 깔았어, 빨리 너도 깔아‬‪Ai cũng cài rồi. Em cũng nên cài đi.‬
‪아이, 근데 나는 버전이...‬‪Nhưng mà điện thoại của em...‬
‪아, 우리도 애들 앞에서‬ ‪한번 울려 줘야지‬‪Phải để bạn bè thấy‬ ‪chuông chúng ta reo lên chứ.‬
‪그걸 왜 애들한테 보여 줘야 돼?‬‪Phải để bạn bè thấy‬ ‪chuông chúng ta reo lên chứ.‬ ‪Sao ta phải làm thế?‬
‪다들 하니까, 우리도 하면 좋잖아‬‪Vì ai cũng làm thế.‬ ‪Theo trào lưu cũng hay mà.‬
‪(장고)‬ ‪좋기는 개뿔‬‪Sao cũng được, đừng nói nữa.‬ ‪Thầy muốn gặp cậu đấy.‬
‪조조, 쌤이 오래‬‪Sao cũng được, đừng nói nữa.‬ ‪Thầy muốn gặp cậu đấy.‬
‪- 지금?‬ ‪- (장고) 응‬‪- Bây giờ à?‬ ‪- Ừ.‬
‪너 왜 자꾸 우리 사이에 끼어드냐?‬‪Này, sao cậu cứ chen vào‬ ‪chuyện bọn tớ thế?‬
‪아, 뭐래? 야‬ ‪아, 야, 땀 냄새 나, 저리 가‬‪Nói gì thế??‬ ‪Tránh xa tớ ra, toàn là mồ hôi.‬
‪아이, 땀 냄새 날 수도 있지‬ ‪운동했는데‬‪Là bình thường mà.‬ ‪Do tớ vừa mới luyện tập xong.‬
‪(장고)‬ ‪아, 그래도 냄새나, 저리 가, 이씨‬ ‪[조조 웃음]‬‪Kệ cậu. Hôi quá. Tránh ra đi.‬
‪이걸 진짜 확 그냥 진짜...‬‪Cô nhóc này...‬ ‪- Tớ chỉ muốn...‬ ‪- Muốn gì?‬
‪(장고)‬ ‪뭐? 확!‬‪- Tớ chỉ muốn...‬ ‪- Muốn gì?‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪KIM JOJO‬
‪(여학생8)‬ ‪가자‬
‪[담임의 한숨]‬
‪(담임)‬ ‪불참 사유도 없고‬‪Vậy là cũng không có lý do đặc biệt.‬
‪제주도에서 왔는데‬ ‪또 제주도라 가기 싫다, 이거야?‬‪Em không muốn đi đảo Jeju‬ ‪chỉ vì đó là quê em. Phải vậy không?‬
‪네, 뭐, 그런 거죠‬‪Vâng. Đúng là thế ạ.‬
‪수학여행이 의무는 아니니‬ ‪그렇다 치고‬‪Chuyến đi này không bắt buộc,‬ ‪nên cũng không sao.‬
‪급식은 왜 안 먹어?‬‪Sao em không ăn trưa ở trường?‬
‪다이어트요‬‪Em đang ăn kiêng ạ.‬
‪그냥 만들어지지는 않잖아요‬ ‪이 몸매가‬‪Thầy thấy đấy, giữ được vóc dáng này‬ ‪cực khổ lắm ạ.‬
‪[헛웃음]‬
‪가, 인마‬ ‪[조조의 웃음]‬‪- Thôi em đi đi.‬ ‪- Vâng ạ.‬
‪네‬‪- Thôi em đi đi.‬ ‪- Vâng ạ.‬
‪[한숨]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[소란스럽다]‬
‪(담임)‬ ‪이 선생님, 저희 반 조조랑‬ ‪같이 산다는 사촌요‬‪Cô Lee.‬ ‪Cô biết chị họ của Jojo chứ?‬ ‪Cô bé sống chung với Jojo ấy.‬
‪이 선생님 반 맞죠?‬‪Học lớp cô phải không?‬
‪- 굴미요?‬ ‪- 아, 예‬‪- Thầy nói Gul Mi à?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪그 학생은 급식비 냈나요?‬‪Cô bé có trả phí ăn trưa ở trường không?‬
‪네, 굴미는 냈어요‬ ‪왜 그러시는데요?‬‪Vâng, có chứ.‬ ‪Sao thầy hỏi vậy?‬
‪아...‬
‪[한숨]‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[어린 조조의 가쁜 숨소리]‬
‪[발걸음이 울린다]‬
‪(장고)‬ ‪야, 야, 야, 야, 야‬‪Này, Jojo.‬
‪이거 봐 봐‬‪Xem này.‬
‪장난 아니지?‬‪Đẹp trai nhỉ?‬
‪야, 황선오가‬ ‪우리 학교로 전학 올 줄이야‬‪Ai mà biết được Hwang Sun Oh‬ ‪sẽ chuyển đến trường mình chứ?‬
‪[장고의 놀란 숨소리]‬
‪야, 너 황선오는 알지?‬‪Cậu biết Hwang Sun Oh, đúng không?‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪몰라‬‪Tớ không biết.‬
‪야, '세븐틴' 모델 했던 애잖아‬ ‪엄마가 정미미고‬‪Cậu ấy là người mẫu của Seventeen đấy.‬ ‪Mẹ là Jeong Mi Mi.‬
‪그냥 그런 거 같은데‬‪Tớ thấy cũng bình thường.‬
‪아유, 야, 그냥 그런 건 일식이고‬‪Gì chứ.‬ ‪Il Sik mới là người trông bình thường.‬
‪[장고가 삼각김밥을 와그작 먹는다]‬
‪아, 그거 맛 괜찮아?‬‪Mùi vị ổn chứ?‬
‪존맛탱인데?‬‪Ngon kinh khủng luôn.‬
‪(남학생8)‬ ‪야, 한솔, 뭐 하냐?‬ ‪[웃음]‬‪Này, Han Sol. Gì đấy?‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪어?‬‪Này.‬
‪야, 좋알람 왜 깔았냐?‬ ‪어차피 안 울릴 텐데‬‪- Sao?‬ ‪- Cài Love Alarm chưa?‬ ‪- Cũng chẳng kêu đâu.‬ ‪- Này!‬
‪- 아, 죽을래?‬ ‪- 자기소개한다, 자기소개‬‪- Cũng chẳng kêu đâu.‬ ‪- Này!‬ ‪Xem ai đang nói kìa.‬
‪(여학생9)‬ ‪야, 내 거 이상해, 이거 왜 안 울리지?‬‪Này, của tớ lạ quá. Sao không kêu gì hết?‬
‪(남학생8)‬ ‪야, 핸드폰이 문제가 아니야, 친구야‬‪Chẳng phải do điện thoại cậu hư đâu.‬ ‪Các cậu thử ấn chuông cho tớ xem?‬
‪(혜영)‬ ‪너 어디야?‬‪Đang ở đâu đấy?‬
‪(선오)‬ ‪운동장‬‪Sân trường.‬
‪(혜영)‬ ‪왜 벌써 나갔어? 좀만 기다리라니까‬‪Sao lại đến đó luôn vậy?‬ ‪Tớ đã bảo cậu đợi mà.‬
‪(선오)‬‪Nhanh lên.‬
‪[남학생9의 다급한 신음]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬
‪[혜영의 아파하는 숨소리]‬
‪아이, 내 등짝, 아, 왜 안 피해?‬‪Trời ơi, cái lưng tôi.‬ ‪Sao cậu không tránh?‬
‪네가 막아 주니까‬‪- Vì có cậu đỡ mà.‬ ‪- Tên điên này.‬
‪하, 미친놈‬‪- Vì có cậu đỡ mà.‬ ‪- Tên điên này.‬
‪[혜영의 한숨]‬
‪(혜영)‬ ‪야, 얘 얼굴 다치면‬ ‪너희 집 팔아도 안 돼, 알아?‬‪Này, nếu làm mặt cậu ấy bị thương,‬ ‪cậu sẽ sạt nghiệp đấy, biết chưa?‬
‪아, 맞다, 야‬‪Đúng rồi. Này.‬
‪[영상 속 선오의 좋알람이 울린다]‬ ‪야, 첫날부터, 어?‬‪Trời ạ. Mới ngày đầu tiên thôi.‬
‪어떤 기분이냐?‬‪- Cảm thấy thế nào?‬ ‪- Còn cậu thì sao?‬
‪넌?‬‪- Cảm thấy thế nào?‬ ‪- Còn cậu thì sao?‬
‪얼마나 울리는데?‬‪Của cậu có hay kêu không?‬
‪난 안 깔았는데?‬‪Tớ không tải nó về.‬
‪(일식)‬ ‪조조야!‬‪Jojo!‬
‪[조조의 웃음]‬‪- Không cho cậu.‬ ‪- Jang Go nữa.‬
‪- (장고) 뭐야, 이게 뭐야?‬ ‪- (조조) 뭐야?‬‪- Không cho cậu.‬ ‪- Jang Go nữa.‬ ‪- Gì đó?‬ ‪- Gì vậy?‬
‪- (일식) 조조 거야‬ ‪- 나도 줘‬‪- Cho Jojo này.‬ ‪- Tớ nữa.‬
‪- 아, 싫어, 조조, 망고‬ ‪- (조조) 고마워‬‪- Mơ đi. Xoài đây, Jojo.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪- (장고) 나도 줘‬ ‪- (일식) 싫어‬‪- Một cái thôi.‬ ‪- Không có phần cho cậu đâu.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪내 거 먹을래?‬‪- Một cái thôi.‬ ‪- Không có phần cho cậu đâu.‬ ‪Lấy của tớ không?‬
‪- (일식) 왜‬ ‪- (장고) 야, 이거 또 있잖아, 나도 줘‬‪- Của cậu mà, Jojo.‬ ‪- Còn kìa. Cho tớ một cái.‬ ‪- Đây cũng cho Jojo.‬ ‪- Vẫn còn mà.‬
‪깔아, 좋알람‬‪Tải Love Alarm đi.‬
‪야, 나도 깔면 또 장난 아니지‬‪Này, tớ mà tải về thì sẽ kêu liên tục đấy.‬
‪근데 울려 봐라‬ ‪누구냐고 네가 막...‬‪Nhưng mỗi lần nó kêu,‬ ‪cậu sẽ hỏi đó là ai...‬
‪그러니까 깔라고‬ ‪내가 좀 찾아내게‬‪Cứ tải đi, để tớ biết đó là ai.‬
‪- 찾으면?‬ ‪- 족쳐야지‬‪- Rồi sao?‬ ‪- Dạy cô ấy bài học,‬
‪네가 뭔데 혜영이 좋아하냐고‬‪"Cô là ai mà dám thích Hye Yeong?"‬
‪(혜영)‬ ‪아, 이 스토커 새끼‬‪Chà, cậu đúng là tên bám đuôi.‬
‪야, 나도 여자들한테‬ ‪사랑 좀 받자, 어?‬‪Này, để tớ được‬ ‪các bạn nữ yêu mến với chứ.‬
‪(선오)‬ ‪이혜영, 놔라‬ ‪[조조의 웃음]‬‪Hye Yeong, bỏ ra.‬
‪(일식)‬ ‪야, 오늘 우리 PC방 가야 돼‬‪Này, đến quán net đi. Tớ thay trang phục‬ ‪trong ‎Liên Minh Huyền Thoại‎ rồi. Đẹp lắm.‬
‪나 롤 스킨 바꿨거든, 그래픽 오져‬‪Này, đến quán net đi. Tớ thay trang phục‬ ‪trong ‎Liên Minh Huyền Thoại‎ rồi. Đẹp lắm.‬
‪(장고)‬ ‪야, 네가 지금 PC방 갈 때냐?‬ ‪전국 체전 가야지‬‪Đây không phải lúc chơi đâu.‬ ‪Còn giải thi đấu quốc gia thì sao?‬
‪(일식)‬ ‪내가 알아서 할게‬‪Tớ thu xếp được rồi.‬
‪(장고)‬ ‪아주 근육 멍청이 되려고, 으이구...‬‪Trời ạ, cậu sẽ là một tên khờ to xác.‬ ‪Cậu muốn vậy, phải không?‬
‪(일식)‬ ‪넌 그냥 멍청이잖아‬‪- Đồ khờ khạo. Ngốc nghếch.‬ ‪- Cái quái...‬
‪[알람이 울린다]‬‪- Đồ khờ khạo. Ngốc nghếch.‬ ‪- Cái quái...‬ ‪BÁO THỨC‬
‪[일식이 구시렁거린다]‬‪- Tên khờ to xác.‬ ‪- Con nhóc...‬ ‪- Tớ đấm cậu nhé?‬ ‪- Im đi, đồ to xác.‬
‪[밝은 음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(남학생10)‬ ‪야, 저거 봐, 야, 야‬‪- Nhìn kìa. Đằng kia.‬ ‪- Gì thế?‬
‪(장고)‬ ‪어머, 야, 저거 뭐야?‬ ‪[웅성거린다]‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Nhìn kìa.‬ ‪- Gì thế kia?‬ ‪- Gì thế? Là Love Alarm à?‬
‪(남학생10)‬ ‪뭐야, 좋알람?‬‪- Gì thế kia?‬ ‪- Gì thế? Là Love Alarm à?‬
‪야, 핸드폰, 빨리‬‪Điện thoại cậu đâu? Mau lên.‬
‪(혜영)‬ ‪어? 뭐야, 뭐야‬‪Tim tớ đập loạn lên rồi này.‬
‪[카메라 셔터음]‬‪Tim tớ đập loạn lên rồi này.‬ ‪- Tuyệt thật.‬ ‪- Trời ơi.‬
‪(남학생11)‬ ‪와, 대박이다‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪- Hay thật đấy.‬ ‪- Là Love Alarm.‬
‪[카메라 셔터음]‬‪- Đẹp quá.‬ ‪- Chụp lại đi.‬ ‪Tuyệt vời!‬
‪[카메라 셔터음 연신 울린다]‬ ‪(여학생11)‬ ‪어떻게 저래?‬‪- Tuyệt.‬ ‪- Đẹp quá đi mất.‬ ‪- Này, gì thế nhỉ? Chao ôi.‬ ‪- Cái gì vậy?‬
‪[학생들이 소란스럽다]‬‪- Này, gì thế nhỉ? Chao ôi.‬ ‪- Cái gì vậy?‬
‪진짜 이쁘다‬‪- Có được đăng tin không nhỉ?‬ ‪- Tuyệt đẹp.‬
‪(여학생12)‬ ‪뭔데, 뭔데? 와, 이게 뭐야?‬‪- Trời ơi.‬ ‪- Nhớ chụp hình đẹp đấy.‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪- Thật đáng kinh ngạc.‬
‪와, 신기해, 완전 신기해‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Thật đáng kinh ngạc.‬ ‪- Sao làm được nhỉ?‬ ‪- Đẹp quá.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪(일식)‬ ‪조조야, 저거 봐 봐‬‪Jojo, nhìn kìa.‬
‪저 구름 하트야, 저 가운데‬‪Đám mây hình trái tim đằng kia.‬
‪보여?‬‪- Ừ.‬ ‪- Cậu thấy chứ?‬
‪(장고)‬ ‪나도 보고 있다고‬‪- Tớ cũng đang ngắm nó mà.‬ ‪- Vậy...‬
‪[조조의 웃음]‬ ‪(일식)‬ ‪봐, 그럼, 거기서‬‪Vậy cứ tiếp tục ngắm đi.‬
‪왜, 같이 봐‬‪Cùng nhau ngắm đi.‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪(여학생13)‬ ‪야, 누구야? 너야? 정말?‬
‪야, 이씨, 야‬ ‪지혜 또 좋알람 울렸어‬‪Trời ơi!‬ ‪Love Alarm của Ji Hye lại kêu kìa.‬
‪- (여학생13) 봐 봐, 봐 봐‬ ‪- (남학생12) 야, 야, 야, 뭉쳐‬‪- Cho xem với.‬ ‪- Các cậu, lại đây nào!‬
‪(남학생13)‬ ‪야, 야, 야, 뭉치면 살고...‬‪- Này! Tới ngay...‬ ‪- Nhanh!‬
‪(여학생13)‬ ‪야, 누구야, 누구야, 누구야‬ ‪[학생들이 소란스럽다]‬‪Này, là ai? Ai trong các cậu?‬ ‪Tớ biết là một trong số các cậu.‬
‪[여학생14의 웃음]‬‪Này, cho xem với.‬ ‪Cho bọn tớ xem điện thoại!‬ ‪Nhanh lên!‬
‪(여학생15)‬ ‪오, 난리 났다, 진짜‬‪Nhanh lên!‬ ‪Ai cũng phát cuồng hết rồi.‬
‪헐, 야, 야, 야, 아까 구름 있잖아‬‪Này, nhớ đám mây lúc nãy‬ ‪chúng ta thấy không?‬
‪천만 다운 기념으로 쏜 거래‬‪Là để kỷ niệm mười triệu lượt tải về.‬
‪이야, 진짜 좋알람 홍보 미쳤다‬‪Love Alarm có quy mô quảng bá rộng thật.‬
‪(여학생14)‬ ‪대박 사건‬ ‪그 구름 우리 학교에만 떴었나 봐‬‪Trời, rõ ràng là nhìn thấy rõ nhất‬ ‪từ trường mình.‬
‪(여학생15)‬ ‪진짜? 야, 그 구름‬ ‪마치 나를 향한 신호 같았는데‬‪Thật sao? Có cảm giác như đám mây đó‬ ‪đang gửi tín hiệu cho tớ vậy.‬
‪[굴미의 헛웃음]‬
‪야, 꿈 깨‬‪Này, đừng có nằm mơ.‬
‪그게 신호면‬ ‪그건 나한테 보내는 거니까‬‪Nếu nó là tín hiệu‬ ‪thì tớ mới là người nhận.‬
‪황선오다‬‪Là Hwang Sun Oh đấy.‬
‪- 야, 진짜 대박이다‬ ‪- 진짜 잘생겼다‬‪- Thánh thần ơi.‬ ‪- Đẹp trai thật.‬
‪나도 좋알람 깔아야겠다‬‪Tớ cũng nên tải Love Alarm.‬ ‪Thật à? Nhưng thực tập sinh không...‬
‪진짜? 연습생은 못 깐다...‬‪Thật à? Nhưng thực tập sinh không...‬
‪아, 천덕구!‬ ‪[덕구의 놀란 신음]‬‪Này, Chon Duk Gu!‬
‪눈 좀 달고 다녀!‬‪- Đi phải nhìn đường chứ.‬ ‪- Tớ xin lỗi.‬
‪(여학생15)‬ ‪야, 쟤 또 웃는다‬‪Lại cười nhếch mép.‬
‪완전 극혐‬‪Chịu không nổi mà.‬
‪(선오)‬ ‪내일 토트넘이랑 리버풀 경기 알지?‬‪Ngày mai đội Tottenham‬ ‪đấu với Liverpool à?‬
‪밤에 네 방에서 보자‬‪Cùng xem trong phòng tớ đi.‬
‪아, 야, 난 못 볼 거 같다‬ ‪알바 때문에‬‪Chắc không xem được.‬ ‪Ngày mai tớ phải đi làm.‬
‪그만둬‬‪Nghỉ việc đi.‬
‪- 안 돼, 씨‬ ‪- 왜?‬‪- Không được.‬ ‪- Sao lại không?‬
‪자전거 체인이 자꾸 나가서‬ ‪바꿔야 돼‬‪Xích xe đạp cứ hỏng mãi,‬ ‪nên tớ cần mua xe mới.‬
‪[선오의 헛웃음]‬
‪그냥 내 거 타‬‪Lấy xe tớ mà đi.‬
‪야, 네 걸 후달려서 어떻게 타냐?‬ ‪차 한 대 값인데‬‪Đi xe của cậu tớ sợ lắm.‬ ‪Nó đắt bằng cả một chiếc xe hơi.‬
‪그럼 내가 사 줄게‬‪Vậy để tớ mua xe mới cho cậu.‬
‪어떤 모델로 사 줄까?‬‪Cậu thích mẫu nào?‬
‪넌 왜 맨날 뭘 사 준다 그래?‬‪Sao lúc nào cậu cũng muốn‬ ‪mua đồ cho tớ vậy?‬
‪내가 너희 집에서‬ ‪일하는 사람도 아니잖아‬‪Tớ đâu có làm việc cho gia đình cậu.‬
‪[선오의 헛웃음]‬
‪- (선오) 형, 쟤 따라가‬ ‪- (민재) 응?‬‪- Anh Min Jae.‬ ‪- Sao?‬ ‪Đi theo cô ấy.‬
‪- (민재) 누, 누구?‬ ‪- 저 여자애‬‪- Ai cơ?‬ ‪- Cô gái kia.‬
‪야‬‪- Này.‬ ‪- Hả? Này, cô gái đó...‬
‪(민재)‬ ‪어? 야, 쟤...‬‪- Này.‬ ‪- Hả? Này, cô gái đó...‬
‪혜영이가 좋아하는 애‬‪Cô gái mà Hye Yeong để ý ấy.‬
‪(선오)‬ ‪아니야?‬‪Không phải à?‬
‪아니야?‬‪Tớ nói sai sao?‬
‪아니야‬‪Cậu nhầm rồi.‬
‪넌 좋알람 안 깔아도 다 티 나‬‪Thậm chí chẳng cần Love Alarm,‬ ‪tớ vẫn thấy rõ mồn một.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(선오)‬ ‪안 가?‬‪Sao anh không lái đi?‬
‪응, 응, 가‬‪Ừ, được.‬
‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬
‪(조조)‬ ‪다녀왔습니다‬
‪(민재)‬ ‪뭐야‬‪Gì vậy?‬
‪건물주 딸이었어?‬‪Bố mẹ cô ấy là chủ tòa nhà đó à?‬
‪오, 이혜영‬‪Ồ, Hye Yeong.‬
‪(선오)‬ ‪그러게, 보는 눈이 있네‬‪Chắc là thế rồi.‬ ‪Hye Yeong có tiêu chuẩn cao mà.‬
‪[민재의 탄성]‬
‪[혜영의 한숨]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪쟤 남자 친구 있어‬‪Cô ấy có bạn trai rồi.‬
‪좋아하는 거랑‬ ‪남친 있는 거랑 뭔 상관인데?‬‪Thì cũng đâu ảnh hưởng gì‬ ‪tới việc cậu thích cô ấy?‬
‪왜 상관없어?‬‪Do cậu không biết.‬
‪서로 좋아서 사귀는 건데‬‪Họ thích nhau rõ ra đó.‬
‪사귄다고 다 좋아하냐?‬‪Có phải cặp nào cũng vậy đâu.‬
‪(굴미)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪불 끄고 가‬‪Tắt đèn đi.‬
‪[스위치를 탁 누르고‬ ‪문 달칵 열리는 소리]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪[한숨]‬
‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬
‪굴미는?‬‪Gul Mi đâu?‬
‪자요‬‪Đang ngủ ạ.‬
‪이모, 급식비는 제가 낼 수 있어요‬‪Dì ơi, cháu có thể‬ ‪tự trả tiền ăn trưa ở trường.‬
‪근데 저 다음 달부터는‬ ‪학원 다닐 거라‬‪Nhưng từ tháng tới‬ ‪cháu sẽ có lớp ở học viện,‬
‪저녁 알바 구하셔야 돼요‬‪nên dì phải thuê người thế chỗ cháu.‬
‪그리고 이번 주 목요일은‬ ‪17일이어서...‬‪Và thứ Năm tuần này là ngày 17, nên...‬
‪(굴미 모)‬ ‪넌 참‬‪Và thứ Năm tuần này là ngày 17, nên...‬ ‪Cháu nhất định‬ ‪phải làm mọi chuyện theo ý mình, nhỉ?‬
‪너 하고 싶은 거 다 하고 산다‬‪Cháu nhất định‬ ‪phải làm mọi chuyện theo ý mình, nhỉ?‬
‪[얕은 한숨]‬
‪[학생들이 소란스럽다]‬
‪(선오)‬ ‪이혜영‬‪Hye Yeong.‬
‪[혜영이 수도꼭지를 끼익 잠근다]‬ ‪아침부터 땀 빼니까 좋냐?‬‪Cậu thích đổ mồ hôi vào sáng sớm lắm à?‬
‪(혜영)‬ ‪야, 한번 만져 보든가‬‪Này, xem cơ bắp của tớ đi.‬
‪나랑 같이 오는 게‬ ‪싫었던 건 아니고?‬‪Không phải vì cậu ghét đi cùng tớ đấy chứ?‬
‪내가 널 어떻게 싫어하냐‬‪Sao tớ ghét cậu được?‬
‪안 싫어?‬ ‪진짜 내가 뭔 짓을 다 해도?‬‪Cậu sẽ không bao giờ ghét tớ chứ?‬ ‪Dù cho tớ có làm gì đi nữa?‬
‪- (혜영) 그래, 이 자식아‬ ‪- (선오) 야, 머리 망가진다니까‬‪Đúng thế, bạn hiền.‬ ‪Này, đừng làm hư tóc của tớ.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(선오)‬ ‪머리 망가져!‬‪Làm hư tóc tớ bây giờ!‬
‪아이, 진짜‬‪Cậu thật là.‬
‪[한숨]‬
‪(조조)‬ ‪6번 테이블에 불 넣어 주세요‬‪Cậu châm lửa cho lò nướng bàn số sáu nhé?‬
‪4킬로 빼야겠다‬‪Con nên giảm khoảng bốn kí nữa.‬
‪(미미)‬ ‪보기엔 괜찮아 보여도‬ ‪카메라에 찍히면 이렇게 불어 보여‬‪Nhìn bên ngoài thì ổn,‬ ‪nhưng lên hình sẽ làm con mập lên.‬
‪식단 조절해‬‪Ăn uống điều độ vào.‬
‪(선오)‬ ‪알겠습니다, 정 여사님‬‪Vâng, thưa bà chủ.‬
‪여사라고 하지 마, 나이 들어 보여‬‪Đừng gọi mẹ là "bà". Nghe già lắm.‬
‪네, 정미미 씨‬ ‪[미미가 잔을 달그락 든다]‬‪Được rồi, cô Jeong Mi Mi.‬
‪(속삭이며)‬ ‪50만 4천3백 원...‬
‪[휴대전화를 달그락 내려놓는다]‬‪VĂN HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG‬
‪[휴대전화 알림음]‬
‪(일식)‬ ‪뭐 해?‬‪Đang làm gì thế?‬
‪(조조)‬ ‪숙제, 학원 숙제가 많아서‬ ‪[휴대전화 조작음]‬‪Bài tập. Giáo viên ở học viện‬ ‪cho cả đống bài.‬
‪(선수1)‬ ‪야, 너 뭐 먹을래?‬ ‪[선수2의 가쁜 숨소리]‬‪Đi ăn gì không?‬
‪(일식)‬ ‪맨날 공부만 해‬‪Chỉ biết học thôi.‬
‪[선수들이 장난친다]‬ ‪내일은 오랜만에 셋이서 PC방 기기‬‪Ngày mai ba chúng ta đến quán net nhé.‬
‪너는 옆에서 아이템 쏴 주고‬ ‪장고는 나 방어해 주면 되겠다‬‪Em cho anh vật phẩm của em,‬ ‪còn Jang Go sẽ bọc lót cho anh.‬
‪[휴대전화 알림음]‬ ‪[잔잔한 음악]‬
‪(일식)‬ ‪자?‬‪Ngủ chưa?‬
‪(조조)‬ ‪근데 나 내일 학원 보충이라‬‪Mai em phải học thêm ở học viện rồi.‬
‪(일식)‬ ‪아, 하루만 빠져, 응? 하루만‬‪Cúp một hôm không được à?‬ ‪- Chỉ một hôm thôi.‬ ‪- Này, Il Sik. Đi thôi!‬
‪- (선수1) 야, 장일식, 가자!‬ ‪- (선수2) 빨리 와!‬‪- Chỉ một hôm thôi.‬ ‪- Này, Il Sik. Đi thôi!‬ ‪Nhanh lên!‬
‪[한숨]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪(민재)‬ ‪야, 이혜영!‬‪Này, Hye Yeong!‬
‪(혜영)‬ ‪어, 형‬‪Vâng, anh Min Jae.‬
‪(민재)‬ ‪야, 난 저번에 네가‬ ‪차에서 팍 내리길래‬‪Này,‬ ‪lúc hai đứa lao ra khỏi xe ngày hôm qua,‬ ‪anh cứ tưởng‬
‪뭐라도 할 줄 알았지‬‪hai đứa định làm gì đó.‬
‪근데 그게 뭐냐?‬‪Nhưng là gì thế?‬
‪형은 내가 선오랑‬ ‪치고받고 했으면 좋겠지?‬‪Anh muốn xem‬ ‪em và Sun Oh đánh nhau, phải không?‬
‪(민재)‬ ‪됐고, 좋아하면 좀 달려들어라‬‪Thôi đi. Nếu em thích cô bé ấy‬ ‪thì cứ việc thổ lộ.‬
‪뭘 그렇게 멀리서 바라만 봐?‬‪Sao cứ phải lặng lẽ dõi theo từ xa?‬
‪그런 거 아니라니까‬‪Em đã nói rồi. Không phải vậy đâu.‬
‪(민재)‬ ‪그러다가 걔‬ ‪선오가 좋아하면 너 어떻게 할래?‬‪Em sẽ làm gì‬ ‪nếu như Sun Oh phải lòng cô ấy?‬
‪그게 무슨...‬‪Ý anh là sao?‬
‪(민재)‬ ‪사람 일 누가 알아?‬‪Ai mà biết được?‬
‪나는 사실, 쯧‬‪Anh nói thật nhé,‬
‪너희 둘이 한 여자애 좋아할까 봐‬ ‪그게 제일 걱정이야‬‪anh lo nhất là‬ ‪hai đứa sẽ cùng thích một cô gái.‬
‪아니, 둘 중에‬ ‪누가 양보를 할 거냐고‬‪Ý anh là, ai sẽ là người phải từ bỏ đây?‬
‪형, 여자가 물건이야? 양보하게?‬‪Anh à, anh nói gì vậy? Một cô gái‬ ‪lại là món đồ anh có thể từ bỏ à?‬
‪(선오)‬ ‪복 터진 그 여자애가‬ ‪우리 중의 하나를 고르겠지‬‪Cô gái may mắn đó sẽ được chọn‬ ‪một trong hai người bọn em.‬
‪안 타?‬‪Cậu không lên xe à?‬
‪어떻게 만든 허벅지인데 유지해야지‬‪Vì đã chăm chỉ luyện cơ đùi,‬ ‪tớ phải duy trì thói quen chứ.‬
‪먼저 간다‬‪Tớ đi đây.‬
‪(민재)‬ ‪아, 맞다, 너 수업 끝나면 바로 나와‬‪À, đúng rồi.‬ ‪Hết giờ học là phải về ngay nhé.‬
‪머리하고 가려면‬ ‪다섯 시까지 맞추기 빠듯해‬‪Phải làm tóc trước cuộc hẹn‬ ‪lúc 5:00 chiều đấy.‬
‪다섯 시?‬‪- Cuộc hẹn 5:00 chiều?‬ ‪- Quảng bá sách cho bà chủ.‬
‪(민재)‬ ‪사모님 이번에 책 내신 거‬ ‪홍보 인터뷰 너도 같이 해야 된대‬‪- Cuộc hẹn 5:00 chiều?‬ ‪- Quảng bá sách cho bà chủ.‬ ‪Bà ấy muốn em tham gia phỏng vấn.‬ ‪Này, nghe nói sẽ có đến ba máy quay.‬
‪야, 카메라가 세 대나 온단다‬‪Bà ấy muốn em tham gia phỏng vấn.‬ ‪Này, nghe nói sẽ có đến ba máy quay.‬
‪그러고 보면 우리 사모님이‬ ‪스타긴 스타야, 안 그래?‬‪Phải nói bà ấy‬ ‪đúng là ngôi sao tầm cỡ, nhỉ?‬
‪아휴‬‪Trời ạ.‬
‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬‪Trời ạ.‬
‪[학생들의 감탄]‬
‪시선 봐 주고‬‪Tương tác bằng mắt.‬
‪[학생들의 감탄]‬
‪[음악이 뚝 멈춘다]‬
‪[학생들의 감탄]‬ ‪(굴미)‬ ‪잘 봤지? 이제 틀리지 마‬‪Hiểu chưa? Đừng phạm lỗi gì nữa.‬
‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬
‪(굴미)‬ ‪웃어‬‪Cười lên nào!‬
‪♪ 궁금해 Honey ♪‬
‪웃어‬‪Cười lên.‬
‪♪ 베리 그 맛 ♪‬‪Hương vị dâu tây‬
‪(굴미)‬ ‪일자로 맞춰야지‬‪Phải tạo một hàng thẳng ở đây.‬
‪(지연)‬ ‪아씨, 얘네는 굴미가 붙으니까‬ ‪레벨이 달라‬‪Trời, Gul Mi đang giúp bọn họ‬ ‪nhảy đẹp hơn nhiều kìa.‬
‪우리 반 어떡해?‬‪Lớp ta sẽ làm gì nhỉ?‬
‪근데 수학여행 장기 자랑을‬ ‪저 정도까지 해야 돼?‬‪Phải cố đến thế‬ ‪để biểu diễn cho chuyến đi à?‬
‪(지연)‬ ‪이거 영상 찍어서 유튜브에 올린다잖아‬‪- Nhìn thẳng phía trước.‬ ‪- Họ sẽ đăng video lên YouTube.‬
‪(장고)‬ ‪야, 완전 칼군무네‬‪- Nhảy ăn ý quá.‬ ‪- Một hàng ở đây.‬
‪[학생들이 계속 감탄한다]‬‪Tạo sóng.‬
‪아, 쟤 진짜 독하다, 근데‬ ‪어떻게 저걸 신고 춤을 추냐?‬‪Tạo sóng.‬ ‪Cô ấy quyết tâm quá.‬ ‪Sao cô ấy nhảy được ở đó?‬
‪(굴미)‬ ‪'좋아', '좋아'‬‪Tuyệt quá.‬
‪♪ 좋아 ♪‬‪Tuyệt quá.‬
‪(지연)‬ ‪와, 씨, 입술 색깔 장난 아니다‬‪Thật là, nhìn màu môi của cô ấy kìa.‬
‪(장고)‬ ‪왜 멍때려?‬‪Cậu mất hồn rồi à?‬
‪[어색한 웃음]‬
‪(미미)‬ ‪거울 좀‬‪Lấy cho tôi cái gương.‬
‪- 시선이 그쪽으로만 가잖아요‬ ‪- (직원1) 네?‬‪- Mọi người sẽ nhìn vào đó.‬ ‪- Vâng.‬
‪좀 더 뒤로‬‪Đẩy ra sau một chút.‬
‪[직원1 달그락 내려놓는다]‬
‪아니, 좀 더 앞으로‬‪Không, gần hơn một chút.‬
‪- 여기요‬ ‪- (직원2) 네‬‪- Đây.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪아...‬
‪끝날 시간 됐는데‬ ‪선오한테 연락해 볼까요?‬‪Chắc sắp hết giờ học rồi.‬ ‪Có cần tôi gọi cho Sun Oh không?‬
‪아니‬‪Không cần đâu.‬
‪민재한테 연락해요‬ ‪선오 바로 데리고 오라고‬‪Gọi cho Min Jae.‬ ‪Nói cậu ấy đưa Sun Oh về ngay.‬
‪네‬‪Vâng, thưa bà chủ.‬
‪셰이딩 좀 더 해 주세요‬‪Cô tạo khối thêm một chút được chứ?‬
‪아, 책 좀‬‪Đưa tôi cuốn sách.‬
‪[한숨]‬
‪(일식)‬ ‪조조야!‬‪Jojo!‬
‪김조조!‬‪Kim Jojo!‬
‪아이씨‬‪Thật là.‬
‪나 너 봤거든?‬‪Anh thấy em rồi.‬
‪아, 왜 숨는데?‬‪Sao em lại trốn?‬
‪조조야!‬‪Jojo!‬
‪(일식)‬ ‪조조야‬‪Jojo.‬
‪김조조‬‪Kim Jojo.‬
‪시끄러우니까‬ ‪네 남친 조용히 하라고 해‬‪Bạn trai cậu ồn quá.‬ ‪Bảo cậu ấy im lặng đi.‬
‪(일식)‬ ‪어디 간 거야?‬‪Đi đâu rồi nhỉ? Thật là.‬
‪[부드러운 음악]‬‪Đi đâu rồi nhỉ? Thật là.‬
‪(조조)‬ ‪나 여기 숨은 거 티 나?‬‪Tớ trốn ở đây có bị lộ không?‬
‪(선오)‬ ‪그 몸집이 쉽게 숨겨지냐?‬‪Cậu quá lớn để trốn sau mấy cái cây đó.‬
‪근데 너 나 알아?‬‪Nhưng mà cậu biết tớ à?‬
‪[헛웃음]‬
‪재밌네‬‪Thú vị thật.‬
‪(선오)‬ ‪내 얼굴 그렇게 빤히 볼 수 있는 사람‬‪Hầu hết mọi người‬ ‪không nhìn chằm chằm vào mặt tớ‬
‪흔치 않은데‬‪như cậu đâu.‬
‪[헛웃음]‬ ‪(일식)‬ ‪조조야!‬‪Jojo!‬
‪야, 나 못 본 척해‬ ‪- (일식) 김조조!‬‪- Này, cứ xem như chưa thấy tớ nhé.‬ ‪- Kim Jojo!‬
‪(선오)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪여기‬‪Ở đây.‬
‪[한숨]‬
‪(일식)‬ ‪김조조‬‪Jojo.‬
‪뭐 해?‬‪Em đang làm gì vậy?‬
‪조조야, 김조조!‬‪Jojo.‬ ‪Kim Jojo!‬
‪(일식)‬ ‪아, 조조야‬‪Này, Jojo.‬
‪아, 왜 자꾸 숨어?‬ ‪왜 계속 피하는데?‬‪Sao em lại trốn? Sao cứ tránh mặt anh thế?‬
‪PC방 가는 게 그렇게 싫어?‬‪Em ghét quán net lắm à?‬
‪[한숨]‬
‪아이, 오늘은 진짜 안 돼서 그래‬‪Hôm nay em thật sự không đi được.‬
‪(조조)‬ ‪아니면 나랑 같이 편의점 볼래?‬‪Hay anh đến cửa hàng tiện lợi‬ ‪giúp em làm việc nhé?‬
‪내가 그딴 걸 왜 해?‬‪Sao anh phải làm thế?‬
‪[차분한 음악]‬ ‪그딴 거라니?‬‪Ý anh là sao?‬
‪아니, 편의점 보는 건‬ ‪노는 게 아니잖아‬‪Ý anh là, như thế là làm việc.‬ ‪Sẽ không có gì vui hết.‬
‪그러니까 넌 놀러 PC방 가‬ ‪난 알바하러 편의점 갈게‬‪Đúng, vậy anh cứ đến quán net chơi đi.‬ ‪Em còn phải làm việc.‬
‪조조야‬‪Jojo.‬
‪아, 왜? 아, 왜 그러는데‬‪Em sao thế?‬ ‪Có chuyện gì vậy?‬
‪(일식)‬ ‪아, 조조야‬‪Thôi mà, Jojo.‬
‪조조야, 김조조!‬‪Jojo!‬ ‪Kim Jojo!‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪[한숨]‬
‪- (조조) 여기요‬ ‪- (직원3) 네‬‪- Đây ạ.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(조조)‬ ‪감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪(보호사)‬ ‪조조 왔네?‬‪Jojo, gặp cháu tốt quá.‬
‪(조조)‬ ‪네, 안녕하세요‬‪Dạ. Cháu chào cô.‬
‪- 자주 와‬ ‪- (조조) 네‬‪- Đến thường xuyên hơn nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪(조조)‬ ‪아, 선생님‬‪Cô ơi.‬
‪- 그, 배요‬ ‪- (보호사) 응?‬‪- Mấy trái lê...‬ ‪- Sao cơ?‬
‪(조조)‬ ‪제가 늦어서 가 봐야 되는데‬‪Cháu sắp muộn rồi, nên phải đi ngay,‬
‪할머니가‬ ‪배가 먹고 싶다고 하셔서요‬‪nhưng bà cháu bảo thèm ăn lê.‬
‪죄송한데 나중에 하나만 사다가...‬‪Cháu có thể phiền cô‬ ‪mua giúp một quả lê cho bà không?‬
‪죄송해요‬‪Cháu xin lỗi ạ.‬
‪그래, 내일 올 때 사 오지, 뭐‬‪Được rồi, ngày mai đến đây cô sẽ mua.‬
‪(조조)‬ ‪감사합니다‬‪Cháu cảm ơn ạ.‬
‪[처연한 음악]‬
‪[조조 조모가 흐느낀다]‬
‪(조조 조모)‬ ‪응‬‪Đây.‬
‪응‬‪Ngoan.‬
‪이야, 응‬‪Một miếng nữa, ăn đi.‬
‪자‬‪Nào.‬
‪[조조 조모의 힘겨운 신음]‬
‪[어린 조조가 배를 아삭 먹는다]‬
‪[휴대전화 알림음]‬
‪(장고)‬‪Em đang ở đâu thế?‬
‪[휴대전화 알림음]‬
‪(굴미)‬ ‪야, 왜 안 와? 가게 안 봐?‬‪Này, sao chưa đến nữa?‬ ‪Hôm nay em có ca mà.‬
‪야, 확인만 하고 왜 씹어?‬‪Này, sao đọc tin nhắn mà không trả lời?‬
‪[한숨]‬
‪(조조)‬ ‪이모한테 말했어, 오늘만 네가...‬‪Em nói với dì rồi. Chị có thể làm thay...‬
‪(굴미)‬ ‪아, 빨랑 튀어 와‬ ‪아님 넌 엄마한테 죽었어‬‪Mau chạy đến đây ngay,‬ ‪không thì mẹ chị sẽ nổi giận đấy.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[버스 문이 쉭 여닫힌다]‬
‪[휴대전화 종료음]‬
‪[혜영이 필통 지퍼를 직 닫는다]‬
‪(조조)‬ ‪너 왜 따라와? 아까부터 따라왔지?‬‪Sao cậu bám theo tớ?‬ ‪Từ nãy đến giờ rồi, phải không?‬
‪왜 따라오는데?‬‪Sao cậu lại làm thế?‬
‪왜 내가 널 따라간다고 생각해?‬‪Sao cậu lại nghĩ tớ bám theo cậu?‬
‪나도 가는 길이야‬‪Đi cùng đường thôi mà.‬
‪(선오)‬ ‪근데 너 왜 일로 가? 집에 안 가?‬‪Mà sao cậu lại đi hướng này?‬ ‪Không về nhà à?‬
‪네가 우리 집 어떻게 알아?‬‪Sao cậu biết tớ sống ở đâu?‬
‪집에 가기 싫어?‬‪Không muốn về nhà sao?‬
‪나도 집에 가기 싫은데‬‪Tớ cũng không muốn.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪이상하네‬‪Lạ thật đấy.‬
‪뭐가?‬‪Lạ gì cơ?‬
‪[좋알람 작동음]‬‪TRONG BÁN KÍNH 10M KHÔNG CÓ AI THÍCH BẠN‬
‪(선오)‬ ‪너 좋알람 껐어?‬‪Cậu tắt Love Alarm à?‬
‪아니‬‪- Không có.‬ ‪- Cậu dị thật đấy.‬
‪특이한데?‬‪- Không có.‬ ‪- Cậu dị thật đấy.‬
‪[헛웃음]‬
‪야, 웃겨‬‪Cậu nực cười thật.‬
‪너 안 좋아하면 특이한 거야?‬‪Tớ "dị" vì không cảm nắng cậu sao?‬
‪[헛웃음]‬
‪계속 따라오면‬ ‪네가 나한테 관심 있는 걸로 안다‬‪Nếu cậu cứ bám theo tớ,‬ ‪tớ sẽ nghĩ là cậu thích tớ đấy.‬
‪[웃음]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪잠깐만‬‪Chờ đã.‬
‪할 말 있어‬‪Tớ có lời muốn nói.‬
‪여기서‬‪Qua bên đây nói đi.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[혜영의 한숨]‬
‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬
‪(조조)‬ ‪해, 할 말‬‪Nói đi. Cậu muốn nói gì?‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪키스할래?‬‪Cậu muốn hôn không?‬
‪미쳤나 봐‬‪Cậu điên rồi.‬
‪야, 이런 장난 재미없어‬‪Chắc cậu đùa, nhưng không vui đâu.‬
‪장난 아닌데?‬‪Tớ không đùa đâu.‬
‪하, 할 말 없으면 갈게‬‪Nếu không còn gì nữa thì tớ đi đây.‬
‪(선오)‬ ‪어디 가게?‬‪Cậu đi đâu thế?‬
‪(조조)‬ ‪바빠, 일하러 가야 돼‬‪Tớ bận lắm. Hôm nay tớ phải đi làm.‬
‪네가 왜 일을 해?‬‪Sao cậu phải đi làm vậy?‬
‪[조조의 한숨]‬ ‪[잔잔한 음악]‬
‪내가 안 하면 누가 해‬‪Vì không có ai khác làm hộ tớ.‬
‪하긴, 넌 모를 수도 있겠다‬‪Cũng đúng, chắc cậu không hiểu được đâu.‬
‪그런 집에서 살면‬‪Cậu sống trong biệt thự mà.‬
‪그런 집?‬‪"Biệt thự"?‬
‪너희 집 엄청 잘살잖아‬‪Nhà cậu rất giàu còn gì.‬
‪잘살아도 쪽팔려서‬‪Đúng thế, nhưng cũng rất đáng hổ thẹn.‬
‪집 얘기 하기 싫어‬‪Tớ không muốn nói về họ.‬
‪넌?‬‪Còn cậu thì sao?‬
‪난...‬‪Tớ...‬
‪엄마 아빠 없어‬‪Tớ không có bố mẹ.‬
‪(조조)‬ ‪그러니까 내가 일해야 돼‬‪Nên mới phải tự mình kiếm sống.‬
‪- 없어?‬ ‪- 응‬‪- Cậu không có bố mẹ?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪없는 애들도 있어‬‪Không phải ai cũng có đâu.‬
‪그럼 너도 집 얘기 하지 마‬‪Vậy đừng nói về gia đình cậu.‬
‪네가 안 하면 아무도 모르니까‬‪Sẽ chẳng có ai biết‬ ‪nếu cậu không chịu kể.‬
‪뭐?‬‪Gì vậy?‬
‪너 나 좋아하지?‬‪Cậu thích tớ, đúng không?‬
‪(선오)‬ ‪근데 왜 아닌 척해?‬‪Sao lại giả vờ không thích?‬
‪[헛웃음]‬
‪아니거든‬ ‪야, 네 좋알람 다시 켜 보면...‬‪Tớ không có.‬ ‪Nếu cậu bật Love Alarm lần nữa...‬
‪맞는데‬‪Cậu có mà.‬
‪뭐래‬‪- Sao cũng được.‬ ‪- Nếu không, sao cậu lại theo tớ ra đây‬
‪(선오)‬ ‪아니면 내가 무슨 짓 할 줄 알고‬‪- Sao cũng được.‬ ‪- Nếu không, sao cậu lại theo tớ ra đây‬
‪여길 따라와?‬‪khi chưa biết tớ sẽ làm gì?‬
‪(조조)‬ ‪그건 네가 할 말 있다고 해서...‬‪Vì cậu bảo có lời muốn nói...‬
‪키스해도 돼?‬‪Tớ hôn cậu nhé?‬
‪너 계속 내 말 안 듣고‬ ‪그 생각만 했지?‬‪Cậu còn chẳng thèm nghe tớ nói.‬ ‪Chỉ nghĩ đến hôn thôi à?‬
‪(선오)‬ ‪응, 네 말 안 듣고‬‪Ừ. Đúng là tớ không nghe.‬
‪계속 그 생각 했어‬‪Vì chỉ nghĩ đến việc hôn cậu thôi.‬
‪입술 예쁘다‬‪Môi cậu đẹp lắm.‬
‪나 남자 친구 있어‬‪Tớ có bạn trai rồi.‬
‪(선오)‬ ‪알아‬‪Tớ biết.‬
‪싸움도 잘해‬‪Anh ấy mạnh lắm đấy.‬
‪일식이가 알면 너 엄청 때릴 거야‬‪Nếu Il Sik biết được,‬ ‪cậu sẽ bị đánh tơi tả.‬
‪맞지, 뭐‬‪Vậy cũng được.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(조조)‬ ‪만약 그때 나에게 좋알람이 있었다면‬‪Nếu lúc ấy tôi bật Love Alarm,‬
‪울렸을까?‬‪liệu nó có vang lên không?‬
‪아니‬‪Không đâu.‬
‪우리 둘 다 울리지 않았을 것이다‬‪Chẳng có chuông của ai vang lên cả.‬
‪우리에겐 좋아하는 마음보다‬‪Bởi vì khát khao được hôn ấy‬ ‪đã đến trước‬
‪키스하고 싶은 마음이‬ ‪먼저 온 거였으니까‬‪cảm giác yêu thương‬ ‪của chúng tôi.‬
‪(조조)‬‪Giống như tia chớp lóe sáng‬ ‪trước khi sấm rền.‬ ‪TIA CHỚP LÓE SÁNG TRƯỚC KHI SẤM RỀN‬


No comments: