Search This Blog



  정이

Trí Tuệ Nhân Tạo Jung E

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



GIỮA CÁC MẶT PHẲNG QUỸ ĐẠO‬ ‪CỦA TRÁI ĐẤT VÀ MẶT TRĂNG,‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬‪CỘNG HÒA ADRIAN‬ ‪VIỆC NÀY GÂY CUỘC CHIẾN NHIỀU THẬP KỶ‬ ‪GIỮA PHE ĐỒNG MINH VÀ CỘNG HÒA ADRIAN‬
‪[옅은 신음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[철그럭철그럭 기계음]‬
‪[로봇 작동음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[힘주는 기합]‬
‪[버티는 기합]‬
‪[드릴 작동음]‬
‪[총성]‬
‪[힘주는 소리]‬
‪[슬로모션 효과음]‬
‪- [거친 숨소리]‬ ‪- [긴장감 고조되는 음악]‬
‪[지직거린다]‬
‪- [박진감 넘치는 음악]‬ ‪- [거친 숨을 내뱉는다]‬
‪[숨 고르는 소리]‬
‪[무전기 작동음]‬
‪[무전 속 남자]‬ ‪팀 45, 팀 45, 응답하라‬‪- ‎Đội 45, nghe rõ không?‬ ‪- Đội trưởng Yun Jung Yi đây.‬
‪- 윤정이 팀장이다‬ ‪- [무전기 작동음]‬‪- ‎Đội 45, nghe rõ không?‬ ‪- Đội trưởng Yun Jung Yi đây.‬
‪[무전 속 남자] 어, 윤정이 팀장‬‪Rõ. Đội trưởng Yun.‬ ‪Có vụ nổ gần cô, cô còn sống chứ?‬
‪근처에 폭발이 있었는데‬ ‪살아 있나?‬‪Rõ. Đội trưởng Yun.‬ ‪Có vụ nổ gần cô, cô còn sống chứ?‬
‪살아 있으니까‬ ‪대답을 하지, 이, 씨‬‪Không sống thì sao trả lời? Trời ạ.‬
‪[무전 속 남자] 팀원들 상태는‬ ‪어떤가?‬‪Đội của cô sao rồi?‬ ‪Tới thanh nhiên liệu chưa?‬
‪연료봉에는 도착했고?‬‪Đội của cô sao rồi?‬ ‪Tới thanh nhiên liệu chưa?‬
‪도착은 했는데‬‪Bọn tôi đã tới nơi,‬
‪[정이의 거친 숨소리]‬
‪상황이 좋지는 않아‬‪mà tình hình có vẻ không ổn.‬
‪[놀란 소리]‬
‪[박진감 고조되는 음악]‬
‪뭐야, 저게?‬‪Cái gì vậy trời?‬
‪[무전 속 남자]‬ ‪아드리안의 신식 짐보가‬‪Có tin rô bốt ZIMBO mới‬ ‪của phe Adrian ở đó.‬
‪그쪽에 있다는 정보가 있다‬‪Có tin rô bốt ZIMBO mới‬ ‪của phe Adrian ở đó.‬
‪아이 씨‬ ‪빨리도 알려준다, 이, 씨‬‪Có tin rô bốt ZIMBO mới‬ ‪của phe Adrian ở đó.‬ ‪Sao không nói sớm hơn? Trời ạ.‬ ‪Pin năng lượng của Rô bốt ZIMBO này ở sau.‬ ‪Cô phải tấn công vào đó, phía sau…‬
‪[무전 속 남자] 이번 짐보는‬ ‪후방에 에너지 배터리가 있다‬‪Pin năng lượng của Rô bốt ZIMBO này ở sau.‬ ‪Cô phải tấn công vào đó, phía sau…‬
‪후방을 공략해야 돼‬‪Pin năng lượng của Rô bốt ZIMBO này ở sau.‬ ‪Cô phải tấn công vào đó, phía sau…‬
‪후방!‬‪Pin năng lượng của Rô bốt ZIMBO này ở sau.‬ ‪Cô phải tấn công vào đó, phía sau…‬
‪[긴박감 흐르는 음악]‬
‪[가까워지는 지지직 소리]‬
‪[힘주는 기합]‬
‪- [거친 숨소리]‬ ‪- [뛰어오는 발소리]‬
‪[요란한 비행음]‬
‪[무전 속 남자] 곧‬ ‪지원군이 도착한다‬‪Quân hỗ trợ sẽ sớm tới đó.‬
‪씨, 어느 세월에?‬‪Trời ạ, sớm là bao giờ vậy?‬
‪[날렵한 기계음]‬
‪[가속 기계음]‬
‪[소화 시스템 경보음]‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪에잇‬
‪[절그럭거리는 기계음]‬
‪[위태롭고 긴장되는 음악]‬
‪[X선 카메라 작동음]‬
‪- [절그럭대는 기계음]‬ ‪- [바드득거리는 소리]‬
‪- [긴장한 숨소리]‬ ‪- [와이어가 연신 바드득거린다]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[긴박감 넘치는 음악]‬
‪[정이의 기합]‬
‪[정이의 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[짐보 작동음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[외마디 비명]‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- [정이의 아파하는 신음]‬
‪[힘겨운 숨을 내뱉는다]‬
‪[고통스러운 숨소리]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[연신 놀란 숨을 내뱉는다]‬
‪[기계식 경보음]‬
‪[작동 종료음]‬
‪[몽환적인 음악]‬
‪[심오하고 기묘한 전자음]‬
‪[부드러운 금속 마찰음]‬
‪[몽환적인 음악이 잦아든다]‬‪- Bị lỗi thế này mấy lần rồi?‬ ‪- Rồi. Thiết lập cẩn thận hơn thôi.‬
‪[여자] 그건 제가 체크해 놨어요‬‪- Bị lỗi thế này mấy lần rồi?‬ ‪- Rồi. Thiết lập cẩn thận hơn thôi.‬
‪[남자1] 오케이‬ ‪세팅 좀 잘하라고, 쯧‬‪- Bị lỗi thế này mấy lần rồi?‬ ‪- Rồi. Thiết lập cẩn thận hơn thôi.‬
‪- [남자1] 레일건 체크 좀 해 줘‬ ‪- [남자2] 넹‬‪- Xem súng điện từ đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[남자1이 한숨 쉬며]‬ ‪아, 또 여기서 탈출 실패라…‬‪Trời ạ, không tin nổi vụ đào tẩu‬ ‪lại thất bại ở đoạn này nữa…‬
‪[여자] 그러니까요‬‪Ý tôi là thế đó. Tôi sẽ gửi dữ liệu‬ ‪tới phòng thí nghiệm để phân tích kỹ.‬
‪정밀 분석 할 수 있게‬ ‪데이터 랩으로 넘길게요‬‪Ý tôi là thế đó. Tôi sẽ gửi dữ liệu‬ ‪tới phòng thí nghiệm để phân tích kỹ.‬
‪- [남자1] 응, 바로 넘겨줘‬ ‪- [여자] 네‬‪Được, gửi đi.‬
‪[남자2] 아, 오셨어요?‬‪Cô tới rồi ạ?‬
‪[여자] 아‬
‪[남자1이 한숨 쉬며]‬ ‪아, 도대체 뭐가 문제야?‬‪Trời ơi, vấn đề là gì vậy chứ?‬
‪[여자] 아유, 그래도‬ ‪역시 전설의 용병다운데요?‬‪Mà thế mới hiểu‬ ‪sao bà ấy là lính đánh thuê huyền thoại.‬
‪여기까지 오는 동안‬‪Xem nó phá bao nhiêu rô bốt‬ ‪trên đường đi này?‬
‪- 도대체 몇 대를 박살 낸 거야?‬ ‪- [긴 한숨]‬‪Xem nó phá bao nhiêu rô bốt‬ ‪trên đường đi này?‬
‪[남자1이 한숨 쉬며] 그러니까‬‪Đúng vậy.‬
‪[여자] 그, 적들의 프로그래밍이‬ ‪좀 허술한 거 아니에요?‬‪Có khi do lập trình của phe địch kém quá.‬
‪[남자2의 한숨]‬‪Có lẽ mai‬ ‪ta nên bắt đầu tình huống khác chút.‬
‪[남자2] 내일은 좀 다른 상황에서‬ ‪시작해야 될 것 같은데?‬‪Có lẽ mai‬ ‪ta nên bắt đầu tình huống khác chút.‬
‪[남자1] 오우‬ ‪노, 노, 노, 노, 노, 노‬‪Ồ không, không.‬ ‪Này, không phải thích là đổi được đâu.‬
‪야, 함부로 상황 바꾸면 안 돼‬‪Ồ không, không.‬ ‪Này, không phải thích là đổi được đâu.‬
‪진짜 상황이랑‬ ‪같은 상황으로 만들어 놔야‬‪Phải giữ nguyên tình huống thực tế‬ ‪để giúp ta hiểu được bản đồ não.‬
‪뇌 지도 파악에 도움이 되지‬‪Phải giữ nguyên tình huống thực tế‬ ‪để giúp ta hiểu được bản đồ não.‬
‪오늘은 여기서 정리하지‬‪Hôm nay dừng thôi,‬ ‪ta chuẩn bị đón khách quan trọng đấy.‬
‪중요한 손님들 오는 날이니까‬‪Hôm nay dừng thôi,‬ ‪ta chuẩn bị đón khách quan trọng đấy.‬
‪- [남자1] 예, 알겠습니다, 팀장님‬ ‪- [여자] 네‬‪Vâng, thưa Trưởng nhóm.‬
‪[태블릿 작동음]‬
‪[여자의 한숨]‬
‪- [철커덕 소리]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬
‪[케이블 연결음]‬
‪[태블릿 조작음]‬
‪- [남자2] 이거‬ ‪- [여자] 어‬‪- Đây.‬ ‪- Ừ.‬
‪[태블릿 작동음]‬
‪[작동 시작음]‬
‪[케이블 분리음]‬
‪[남자1] 이동할게요‬‪Đi thôi.‬
‪[남자2의 한숨]‬
‪[철컥 결합하는 소리]‬
‪[진취적인 전자 음악]‬
‪[여자] 이 부분‬ ‪기술 팀으로 보내야 될까요?‬‪- Gửi cái này qua Đội Hỗ trợ Kỹ thuật nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[남자1] 어, 그렇지‬‪- Gửi cái này qua Đội Hỗ trợ Kỹ thuật nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[남자2] 아, 저희는‬ ‪마무리하고 가겠습니다‬‪- Bọn tôi sẽ xử lý nốt trước khi đi.‬ ‪- Được.‬
‪- [남자1] 오케이‬ ‪- [여자] 네‬‪- Bọn tôi sẽ xử lý nốt trước khi đi.‬ ‪- Được.‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[탁 꺼지는 소리]‬
‪[감미로운 음악이 흐른다]‬
‪[안내 음성이 흘러나온다]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪잠깐만요‬‪Đợi đã.‬
‪이거‬‪Món này‬
‪신선한 거 맞아요?‬‪có tươi không đó?‬
‪방금 잡은 겁니다‬‪Vừa mới bắt đấy ạ.‬
‪아니…‬‪Ý tôi là, mặt nó trông quạu quá vậy.‬
‪얘 표정이 너무 억울해 보여‬‪Ý tôi là, mặt nó trông quạu quá vậy.‬
‪[크윽 웃는다]‬
‪놀라지 마세요‬‪Đừng ngạc nhiên thế. Đùa ấy mà. Đùa thôi.‬
‪유머예요, 유머‬‪Đừng ngạc nhiên thế. Đùa ấy mà. Đùa thôi.‬
‪[익살스러운 말투로] 아!‬
‪잘 좀 마무리해 줘요‬‪Xử lý nốt cho tốt nhé.‬
‪후후 후후‬
‪자, 서두릅시다‬‪Rồi, nhanh nào. Mọi người biết‬ ‪là hôm nay quan trọng mà, nhỉ?‬
‪오늘 진짜 중요한 날인 거 알죠?‬‪Rồi, nhanh nào. Mọi người biết‬ ‪là hôm nay quan trọng mà, nhỉ?‬
‪어, 팀장님, 오셨어요?‬‪Trưởng nhóm Yun, cô tới rồi.‬
‪[특유의 익살스러운 말투로]‬ ‪고생하셨습니다‬‪Cảm ơn vì sự chăm chỉ của cô.‬
‪[팀장] 소장님‬‪Viện trưởng.‬
‪뭐 이렇게까지‬‪Có cần chuẩn bị tới mức này không?‬
‪- 준비할 필요가 있을까요?‬ ‪- [문 닫히는 소리]‬‪Có cần chuẩn bị tới mức này không?‬
‪[소장] 어르신들이잖아요‬‪Họ lớn tuổi rồi mà.‬
‪어르신들 은근히‬ ‪이런 거 중요하게 생각해요‬‪Người lớn tuổi coi trọng mấy thứ này‬ ‪hơn cô nghĩ đó.‬
‪[소장이 깊은숨을 하 내뱉는다]‬
‪팀장님, 안 떨리죠? 괜찮죠?‬‪Cô không lo đâu nhỉ? Ổn cả chứ?‬
‪어제 잠은 잘 잤고?‬‪Tối qua có ngủ ngon không?‬
‪[팀장] 아, 네‬‪Dạ có.‬
‪소장님은 괜찮으세요?‬‪Viện trưởng thấy ổn không?‬ ‪Nhìn anh khá lo lắng đấy.‬
‪많이 긴장돼 보이시는데‬‪Viện trưởng thấy ổn không?‬ ‪Nhìn anh khá lo lắng đấy.‬
‪내가?‬‪Tôi ư? Tôi á hả?‬
‪나?‬‪Tôi ư? Tôi á hả?‬
‪[부정하는 입소리]‬
‪프레젠테이션은‬ ‪쇼맨십이 필요해서‬‪Bài thuyết trình cần sự trình diễn,‬
‪그런 거 신경 쓰느라 그래요‬ ‪팀장님‬‪Trưởng nhóm Yun, tôi chỉ tập trung vào nó.‬
‪그냥 뻣뻣하게 준비된 거 읽는다고‬‪Đọc bài phát biểu viết trước như máy‬ ‪đâu phải thuyết trình.‬
‪그게 프레젠테이션이 아니라고요‬‪Đọc bài phát biểu viết trước như máy‬ ‪đâu phải thuyết trình.‬
‪[특유의 익살스러운 말투로]‬ ‪나처럼 유머러스하기도 하고‬‪Cần phải hài hước như tôi đây,‬
‪저렇게 맛있는 음식들도 먹고‬ ‪칵테일도 먹으면서‬‪và thết đãi đồ ăn ngon như thế kia,‬ ‪cả Cocktail nữa,‬
‪그래야 다들 우리 회사에‬ ‪지원을 아끼지를 않죠‬‪như vậy, họ mới hết mình‬ ‪ủng hộ công ty này.‬
‪이해되시죠?‬‪Cô hiểu mà, đúng không?‬
‪음?‬‪Cô hiểu mà, đúng không?‬
‪[찰캉 소리]‬
‪[경직된 목소리로]‬ ‪안녕하십니까, 크라… 로…‬‪Xin chào, tôi…‬
‪안녕하십니까, 크로노이드‬‪Xin chào, tôi là viện trưởng‬ ‪Viện nghiên cứu Kronoid, Kim Sang Hoon.‬
‪여, 연구소장 김상훈 소장입니다‬‪Xin chào, tôi là viện trưởng‬ ‪Viện nghiên cứu Kronoid, Kim Sang Hoon.‬
‪바, 바로 시작할까요?‬‪Ta bắt đầu ngay nhé?‬
‪- [기기 조작음]‬ ‪- 아…‬
‪[기기 조작음]‬
‪[시스템 작동음]‬
‪[영상 속 웅장한 음악]‬‪Vào năm 2135,‬
‪[영상 속 남자가 과장된 말투로]‬ ‪2135년‬‪Vào năm 2135,‬
‪해수면의 상승과 자원의 고갈로‬‪mực nước biển dâng và cạn kiệt tài nguyên‬ ‪buộc nhân loại tìm ra cách sinh tồn mới.‬
‪인류는 새로운 생존을‬ ‪모색하기 시작했습니다‬‪mực nước biển dâng và cạn kiệt tài nguyên‬ ‪buộc nhân loại tìm ra cách sinh tồn mới.‬
‪우주에 세워진 쉘터에서의 인간은‬ ‪새로운 기회를 맞게 됐습니다‬‪Nhân loại tìm ra một cơ hội mới‬ ‪ở các khu tị nạn được xây trong vũ trụ.‬
‪하지만 그것도 잠시‬‪Tuy nhiên, chỉ ít lâu sau,‬
‪스페이스 쉘터 8호‬‪khu tị nạn số tám, 12 và 13‬
‪12호, 13호가‬‪khu tị nạn số tám, 12 và 13‬
‪스스로를 아드리안 자치국이라고‬ ‪선포하면서‬‪tự tuyên bố mình là Cộng hòa Adrian,‬ ‪châm ngòi cuộc nội chiến đe dọa Trái đất‬ ‪và các khu tị nạn khác.‬
‪내전을 일으키며 지구를 위협하고‬‪châm ngòi cuộc nội chiến đe dọa Trái đất‬ ‪và các khu tị nạn khác.‬
‪다른 쉘터들의 위협이 되었습니다‬‪châm ngòi cuộc nội chiến đe dọa Trái đất‬ ‪và các khu tị nạn khác.‬
‪[상훈] 제가 직접 더빙했습니다‬‪Tôi tự lồng tiếng đấy ạ.‬
‪[군 장성의 한숨]‬
‪[영상 속 상훈] 그리고‬ ‪연합군과 아드리안과의 전쟁이‬‪Và cuộc chiến‬ ‪giữa phe Đồng Minh và phe Adrian‬
‪40년간 이어지고 있습니다…‬‪đã kéo dài suốt 40 năm qua.‬
‪저 음악이나 연출도‬ ‪다 제가 맡아서 했습니다‬‪Tôi chỉ đạo cả âm nhạc‬ ‪và mọi thứ khác nữa.‬
‪우후!‬
‪[상훈이 콜록댄다]‬‪…viện phát triển AI cho chiến tranh‬ ‪thành lập vào năm 2130 sau Công Nguyên,‬
‪[영상 속 상훈] 서기 2130년에‬ ‪설립됐으며‬‪…viện phát triển AI cho chiến tranh‬ ‪thành lập vào năm 2130 sau Công Nguyên,‬
‪우수한 연구자들과 최첨단…‬‪với đội ngũ xuất sắc và công nghệ…‬
‪[군 장성] 다 아는 얘기 말고‬‪Cái này ai cũng biết,‬ ‪vào thẳng vấn đề chính đi.‬
‪요점으로 바로 넘어갑시다‬‪Cái này ai cũng biết,‬ ‪vào thẳng vấn đề chính đi.‬
‪아…‬‪Ồ…‬
‪저, 저기, 빨리빨리, 빨리…‬‪Này… Nhanh lên…‬
‪[기기 조작음]‬
‪[빨리 감는 소리]‬
‪[영상 속 상훈] 아드리안 내전의‬ ‪전설적인 용병‬‪Lính đánh thuê huyền thoại của Nội Chiến‬ ‪Adrian, niềm tự hào của Hàn Quốc:‬
‪한국의 자랑‬‪Lính đánh thuê huyền thoại của Nội Chiến‬ ‪Adrian, niềm tự hào của Hàn Quốc:‬
‪윤정이 용병입니다‬‪Đội trưởng Yun Jung Yi.‬
‪윤정이 용병은‬ ‪8중대 팀 45를 지휘하며‬‪Đội trưởng Yun Jung Yi‬ ‪đã lãnh đạo Đội 45 của sư đoàn 8‬
‪그동안 무수히 많은‬ ‪작전에 참전해서‬‪thực hiện thành công vô số nhiệm vụ‬ ‪và để lại dấu ấn lớn trong cuộc chiến.‬
‪엄청난 성과를 거두었습니다‬‪thực hiện thành công vô số nhiệm vụ‬ ‪và để lại dấu ấn lớn trong cuộc chiến.‬
‪다 아는 내용이니까 넘어갈까요?‬‪Ai cũng biết rồi nên tôi tua nhé?‬
‪[영상 속 상훈] 윤정이 용병은‬ ‪35년 전‬‪Vào 35 năm trước, Đội trưởng Yun Jung Yi‬
‪아드리안의 쉘터 B-25의‬ ‪연료봉 폭파 작전에 참여했다가‬‪tham gia vào nhiệm vụ làm nổ thanh‬ ‪nhiên liệu ở khu tị nạn B-25 của Adrian,‬
‪작전 실패를 하게 되고‬ ‪식물인간이 되었습니다‬‪nhưng nhiệm vụ đã thất bại‬ ‪và bà đã rơi vào tình trạng hôn mê.‬
‪우리 크로노이드는‬ ‪유족들의 동의를 얻어‬‪Công ty Kronoid,‬ ‪được gia đình bà cho phép,‬
‪윤정이 용병의 치료를 위해‬ ‪모든 지원을 아끼지 않았으며‬‪đã toàn lực điều trị cho bà, nhân bản‬ ‪não bộ của bà và chuyển hóa thành dữ liệu.‬
‪그녀의 뇌를 복제해‬ ‪데이터화했습니다‬‪đã toàn lực điều trị cho bà, nhân bản‬ ‪não bộ của bà và chuyển hóa thành dữ liệu.‬
‪[신비로운 뇌파음]‬
‪그녀가 가진 모든 전술, 전투 기술‬‪Chúng tôi sẽ phát triển‬ ‪AI chỉ huy chiến đấu tối tân nhất,‬
‪강한 충성심과‬ ‪의지까지도 가지고 있는‬‪được trang bị mọi chiến thuật‬ ‪và kỹ năng chiến đấu‬
‪최고의 전투 지휘 AI를‬ ‪개발할 것입니다‬‪cùng lòng trung thành tuyệt đối‬ ‪và quyết tâm của bà ấy.‬
‪[상훈] 예‬‪Đúng vậy.‬
‪저희는 이 프로그램을‬‪Chúng tôi dự định‬ ‪đặt tên chương trình này là "JUNG_E".‬
‪'정이'라고 칭할 계획입니다‬‪Chúng tôi dự định‬ ‪đặt tên chương trình này là "JUNG_E".‬
‪윤정이 용병의 정신을‬ ‪이어받자는 마음으로‬‪Nó được tạo ra với ý định‬ ‪kế thừa ý chí của Đội trưởng Yun Jung Yi.‬
‪만들어졌습니다‬‪Nó được tạo ra với ý định‬ ‪kế thừa ý chí của Đội trưởng Yun Jung Yi.‬
‪[남자의 헛기침]‬‪Nó được tạo ra với ý định‬ ‪kế thừa ý chí của Đội trưởng Yun Jung Yi.‬
‪아, 그리고 윤정이 용변…‬‪Và Đội trưởng Yun Jung Yi…‬
‪윤정이 용병 딸인 윤서현 박사가‬‪Con Đội trưởng Yun, Tiến sĩ Yun Seo Hyun,‬ ‪sẽ đứng đầu nhóm nghiên cứu dự án này.‬
‪팀장으로 이 프로젝트를‬ ‪마무리할 계획입니다‬‪Con Đội trưởng Yun, Tiến sĩ Yun Seo Hyun,‬ ‪sẽ đứng đầu nhóm nghiên cứu dự án này.‬
‪그럼 윤서현 팀장님 모시고‬ ‪얘기 더 나눠 볼까요?‬‪Vậy ta thảo luận kỹ hơn‬ ‪với Trưởng nhóm Yun chứ ạ?‬
‪팀장님‬‪Trưởng nhóm.‬
‪긴장하지 마요, 예?‬‪Đừng lo nhé?‬
‪우후!‬
‪우… [콜록거린다]‬
‪[상훈의 계속되는 기침 소리]‬
‪이건 윤정이 씨의‬‪Đây là dữ liệu đã sao lưu được‬ ‪từ não của bà Yun.‬
‪복제된 뇌 데이터입니다‬‪Đây là dữ liệu đã sao lưu được‬ ‪từ não của bà Yun.‬
‪우리는 윤정이 씨의‬‪Một AI đang được chúng tôi phát triển‬ ‪dựa trên nhiệm vụ cuối cùng của bà Yun.‬
‪마지막 작전을 바탕으로 복제된‬ ‪뇌 데이터에서‬‪Một AI đang được chúng tôi phát triển‬ ‪dựa trên nhiệm vụ cuối cùng của bà Yun.‬
‪전투에 대한 기술과 경험을‬ ‪집중적으로 반영한‬‪Nó tập trung vào‬ ‪kỹ năng chiến đấu và kinh nghiệm‬
‪인공 지능을 개발하고 있습니다‬‪lấy từ dữ liệu sao lưu từ não bà ấy.‬
‪[영상 속 정이의 놀란 숨소리]‬
‪[서현] 지금처럼‬ ‪복제된 뇌 데이터를 이식한‬‪Mỗi khi người máy đã được tải‬ ‪dữ liệu não sao lưu có hành động gì đó,‬
‪- 안드로이드가 행동할 때마다‬ ‪- [영상 속 정이의 놀란 숨소리]‬‪Mỗi khi người máy đã được tải‬ ‪dữ liệu não sao lưu có hành động gì đó,‬
‪그녀의 행동 패턴이‬ ‪이렇게 표시됩니다‬‪mẫu hành vi của nó‬ ‪sẽ được đánh dấu lại như thế này.‬
‪지금 이 부분이‬‪Hiện tại, khu vực này‬
‪전투를 할 때 가장 강렬하게‬‪là vùng phản ứng dữ dội nhất‬ ‪với việc chiến đấu.‬
‪- 반응하고 있습니다‬ ‪- [영상 속 뇌 활성화 알림음]‬‪là vùng phản ứng dữ dội nhất‬ ‪với việc chiến đấu.‬
‪[숨을 들이켜며] 저기…‬‪Ta đánh dấu vùng đó‬ ‪màu xanh lá được không ạ?‬
‪저 부분을 초록색으로 표시할까요?‬‪Ta đánh dấu vùng đó‬ ‪màu xanh lá được không ạ?‬
‪우리 프로젝트가‬ ‪항상 그린 라이트니까요‬‪Vì dự án của chúng tôi‬ ‪luôn được bật đèn xanh.‬
‪띵띵띵띵 띵띵띵‬
‪재밌어?‬‪Vui lắm hả?‬
‪저의 유머였습니다‬‪Tôi chỉ đùa thôi ạ.‬
‪[서현] 지금의 시뮬레이션을‬ ‪바탕으로‬‪Dựa trên mô phỏng hiện tại,‬ ‪chúng tôi sẽ tách biệt‬
‪윤정이 씨의 뇌 데이터에서‬‪Dựa trên mô phỏng hiện tại,‬ ‪chúng tôi sẽ tách biệt‬
‪전투에 관련된 부분만‬ ‪남기고 발전시켜‬‪dữ liệu liên quan tới chiến đấu‬
‪최고의‬‪khỏi dữ liệu não bà ấy và phát triển‬ ‪để tạo ra AI chiến đấu tối tân nhất.‬
‪전투 인공 지능을‬‪khỏi dữ liệu não bà ấy và phát triển‬ ‪để tạo ra AI chiến đấu tối tân nhất.‬
‪개발하겠습니다‬‪khỏi dữ liệu não bà ấy và phát triển‬ ‪để tạo ra AI chiến đấu tối tân nhất.‬
‪그래서‬‪Vậy,‬
‪그 로봇은 탈출 성공했어요?‬‪con rô bốt có trốn thoát được chưa?‬
‪아직입니다‬‪Vẫn chưa ạ.‬
‪[군 장성] 다 좋은데‬‪Mọi thứ khác đều ổn,‬
‪[한숨]‬‪Mọi thứ khác đều ổn,‬
‪그 윤정이가‬ ‪마지막 작전에 성공만 했어도‬‪mà nếu Yun Jung Yi hoàn thành được‬ ‪nhiệm vụ cuối đó, nội chiến đã kết thúc.‬
‪벌써 전쟁 다 끝났어요‬‪mà nếu Yun Jung Yi hoàn thành được‬ ‪nhiệm vụ cuối đó, nội chiến đã kết thúc.‬
‪그런데 실패해서‬‪Thất bại đó là lý do cuộc Nội Chiến Adrian‬ ‪vẫn tiếp diễn sau 40 năm trời.‬
‪지금 아드리안 내전이‬‪Thất bại đó là lý do cuộc Nội Chiến Adrian‬ ‪vẫn tiếp diễn sau 40 năm trời.‬
‪40년째 이어지고 있는 거‬ ‪아닙니까?‬‪Thất bại đó là lý do cuộc Nội Chiến Adrian‬ ‪vẫn tiếp diễn sau 40 năm trời.‬
‪한국인 용병…‬‪Lính đánh thuê Hàn Quốc…‬
‪그때는 인기가 있었지‬‪Hồi đó bà ấy nổi tiếng lắm.‬
‪근데 지금은 그 윤정이가‬‪Mà bây giờ,‬
‪아드리안 내전을 질질 끌게 만드는‬‪nhiều người cho rằng Yun Jung Yi là lý do‬ ‪khiến Nội Chiến Adrian kéo dài lâu vậy.‬
‪주요 원인이라고 생각하는‬ ‪사람들이 꽤 있어요‬‪nhiều người cho rằng Yun Jung Yi là lý do‬ ‪khiến Nội Chiến Adrian kéo dài lâu vậy.‬
‪[상훈] 아… [한숨]‬‪Ôi, đúng là một cuộc tranh luận "nóng"!‬
‪토론이 굉장히 뜨거운데요?‬‪Ôi, đúng là một cuộc tranh luận "nóng"!‬
‪근데 저희 전투 AI는 좀 다릅니다‬‪Mà AI chiến đấu của chúng tôi khác.‬
‪윤정이의 전쟁 기술 장점만‬ ‪끄집어내려고‬‪Chỉ các lợi thế từ kỹ năng chiến đấu của‬ ‪Yun Jung Yi mới được cố gắng trích xuất…‬
‪굉장히 노력을 하는…‬‪Chỉ các lợi thế từ kỹ năng chiến đấu của‬ ‪Yun Jung Yi mới được cố gắng trích xuất…‬
‪[군 장성] 근데 왜 저기를‬ ‪매번 시뮬레이션하는데‬‪Vậy sao có mỗi việc trốn thoát‬ ‪một mô phỏng mà nó cứ thất bại mãi?‬
‪탈출을 못 하냐 말이야‬‪Vậy sao có mỗi việc trốn thoát‬ ‪một mô phỏng mà nó cứ thất bại mãi?‬
‪작전 실패한 군인 뇌를 복제해서‬‪Tại sao các người lại chế tạo AI chiến đấu‬
‪대체 무슨 전투 AI를‬ ‪만들겠다는 건지…‬‪từ não của người lính‬ ‪đã thất bại trong nhiệm vụ?‬
‪[서현이 단호한 말투로] 탈출…‬‪Bà ấy…‬
‪할 겁니다‬‪sẽ trốn thoát.‬
‪저희는 지금의 이 상황에서‬‪Chúng tôi sẽ đảm bảo‬
‪윤정이 팀장을 반드시‬‪rằng Đội trưởng Yun Jung Yi‬ ‪sẽ trốn thoát mô phỏng đó bằng mọi giá.‬
‪탈출시킬 겁니다‬‪rằng Đội trưởng Yun Jung Yi‬ ‪sẽ trốn thoát mô phỏng đó bằng mọi giá.‬
‪그리고‬‪Và‬
‪영원한 연합군의 영웅으로‬‪chúng tôi sẽ khiến bà ấy sống mãi‬ ‪với tư cách là anh hùng của Phe Đồng Minh.‬
‪만들 겁니다‬‪chúng tôi sẽ khiến bà ấy sống mãi‬ ‪với tư cách là anh hùng của Phe Đồng Minh.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[우아한 현악기 선율이 흐른다]‬
‪[상훈] 후!‬
‪[스르륵 문 닫히는 소리]‬
‪그거 유명한 작가 작품이에요‬‪Tác phẩm của nghệ sĩ nổi tiếng đấy,‬ ‪phiên bản Yun Jung Yi.‬
‪윤정이 에디션, 멋있죠?‬‪Tác phẩm của nghệ sĩ nổi tiếng đấy,‬ ‪phiên bản Yun Jung Yi.‬ ‪Đẹp quá ha?‬
‪노을도 멋있고‬‪Hoàng hôn cũng đẹp vậy đó.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪[놀란 소리]‬
‪야, 이거 벌써 왔네‬‪Chà, nó tới rồi.‬
‪이거 귀엽죠?‬‪Đáng yêu không?‬
‪옛날에는 물건을 하나 만들어도‬‪Tôi nghe đồn rằng, ngày xưa,‬
‪실용성보다는 디자인을‬ ‪더 중요하게 생각을 했대요‬‪người ta coi trọng thiết kế‬ ‪hơn tính thực dụng của sản phẩm.‬
‪그야 그때는‬ ‪모든 게 다 풍족했을 때니까‬‪Tất nhiên là hồi đó mọi thứ đều dư dả.‬
‪[손가락 튕기는 소리]‬ ‪맞다‬
‪그리고 아까 마지막에 그 결기‬‪Sự quyết tâm cô thể hiện lúc cuối ấy.‬
‪크으…‬
‪감동받았어, 감동받았어‬‪Nó làm tôi cảm động quá trời.‬
‪그 꼰대들도 할 말이 없는지‬‪Mấy lão già đó cũng không nói nổi gì nữa‬ ‪vì mấy lão đã rỉ tai tôi là sẽ tài trợ AI‬
‪이번 시뮬레이션 테스트만‬ ‪통과하면‬‪Mấy lão già đó cũng không nói nổi gì nữa‬ ‪vì mấy lão đã rỉ tai tôi là sẽ tài trợ AI‬
‪납품을 해도 될 거 같다고‬‪nếu nó vượt qua được‬ ‪bài kiểm tra mô phỏng.‬
‪저한테 슬쩍 그러던데요?‬‪nếu nó vượt qua được‬ ‪bài kiểm tra mô phỏng.‬
‪[서현] 다행이네요‬‪Thế thì tốt.‬
‪[상훈] 앉으세요, 잠깐‬‪Ngồi tí đi.‬
‪커피 드실래요?‬‪Cô uống cà phê không? Vị thế kỷ 20 đấy.‬
‪20세기의 맛‬‪Cô uống cà phê không? Vị thế kỷ 20 đấy.‬
‪아니에요‬‪Thôi ạ,‬
‪- 17번 폐기 전에‬ ‪- [쪼르륵 소리]‬‪tôi phải phỏng vấn số 17‬ ‪trước khi tiêu hủy nó.‬
‪면담을 해야 돼서요‬‪tôi phải phỏng vấn số 17‬ ‪trước khi tiêu hủy nó.‬
‪아, 면담‬‪Ờ, phỏng vấn nữa.‬
‪그거 폐기하기 전에 꼭 해야 되나?‬‪Có cần làm thế trước khi hủy nó không?‬ ‪Trưởng nhóm Yun à.‬
‪팀장님‬‪Có cần làm thế trước khi hủy nó không?‬ ‪Trưởng nhóm Yun à.‬
‪그게 뇌 지도 파악하는 데‬ ‪좀 도움이 좀 되나요?‬‪Nó có giúp phân tích bản đồ não không?‬
‪아무래도‬‪Ta càng hiểu chính xác về nó‬ ‪thì càng tốt ạ.‬
‪정확하게 파악하면 할수록‬ ‪좋으니까요‬‪Ta càng hiểu chính xác về nó‬ ‪thì càng tốt ạ.‬
‪[상훈] 으으음‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪좋으시죠?‬‪Cô vui chứ?‬
‪어머니의 이름으로 이제‬‪Tên của mẹ cô được đặt cho‬ ‪sản phẩm chiến lược sắp ra mắt của công ty‬
‪이 전쟁을 끝낼 수도 있는‬‪Tên của mẹ cô được đặt cho‬ ‪sản phẩm chiến lược sắp ra mắt của công ty‬
‪우리 회사의 대표 상품이‬ ‪나간다는 게‬‪Tên của mẹ cô được đặt cho‬ ‪sản phẩm chiến lược sắp ra mắt của công ty‬ ‪và nó có thể chấm dứt chiến tranh.‬
‪헤헤‬‪và nó có thể chấm dứt chiến tranh.‬
‪회장님 덕분이죠‬‪Đều là nhờ ngài Chủ tịch.‬
‪[상훈의 옅은 숨소리]‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪[상훈] 훌륭하신 분이죠, 회장님‬‪Chủ tịch là một con người vĩ đại.‬
‪회장님하고는‬ ‪저보다 더 오래 알고 지내셨고‬‪Cô biết ngài ấy lâu hơn tôi nữa.‬
‪저야 뭐, 회장님 밑에서 일한 지‬ ‪이제 막 10년 좀 넘었으니까‬‪Tôi mới làm việc cho ngài ấy‬ ‪có mười năm thôi.‬
‪팀장님은 어머님 때문에‬‪Cô thì biết ngài ấy từ hồi cô còn bé,‬ ‪nhờ có mẹ cô.‬
‪회장님하고 어렸을 때부터‬ ‪알고 지내셨잖아요‬‪Cô thì biết ngài ấy từ hồi cô còn bé,‬ ‪nhờ có mẹ cô.‬
‪어릴 때부터‬ ‪회장님이 돌봐 주신 거죠‬‪Chủ tịch đã chăm sóc tôi từ nhỏ‬ ‪thì đúng hơn.‬
‪[상훈] 정이 프로젝트도‬ ‪다시 시작됐으니까‬‪Dự án Jung_E đã được tiếp tục,‬
‪아까 그 꼰대 새끼가 얘기한 거‬ ‪잊어버려요‬‪nên quên điều lão già đó nói đi.‬
‪우리 윤정이 용병이‬‪Đội trưởng Yun Jung Yi‬ ‪từng là một chiến binh nổi tiếng toàn cầu.‬
‪전 세계적으로‬ ‪얼마나 인기 있던 군인이었는데‬‪Đội trưởng Yun Jung Yi‬ ‪từng là một chiến binh nổi tiếng toàn cầu.‬
‪그깟 작전 하나‬ ‪실패한 거 가지고 막…‬‪Bà ấy chỉ thất bại có một nhiệm vụ vớ vẩn.‬
‪[잔소리 흉내 내는 입소리]‬‪Bà ấy chỉ thất bại có một nhiệm vụ vớ vẩn.‬
‪인기 있어서 그래‬‪Vì bà ấy quá nổi tiếng‬ ‪nên lão ta ghen tị ấy mà.‬
‪시샘하는 거야‬‪Vì bà ấy quá nổi tiếng‬ ‪nên lão ta ghen tị ấy mà.‬
‪어머님께서‬ ‪지금까지 살아계신 것도‬‪Đều nhờ có Chủ tịch‬
‪다 우리 회장님 덕분이고‬‪mà mẹ cô vẫn còn sống,‬
‪또 회장님이 이번 프로젝트에‬ ‪엄청나게 기대를 갖고 계셔 가지고‬‪và ngài ấy vô cùng kỳ vọng vào dự án này,‬
‪[울먹이는 말투로]‬ ‪내가 진짜, 너무 진짜…‬‪tôi thực sự, vô cùng…‬
‪[상훈의 울먹이는 시늉]‬
‪잘 좀 부탁드리겠습니다, 팀장님‬‪Tôi tin ở cô đó, Trưởng nhóm Yun.‬
‪[서현] 걱정하지 마세요‬‪Anh đừng lo.‬
‪- 그럼…‬ ‪- [달그락 소리]‬‪Đến lúc phỏng vấn rồi, nên tôi xin phép.‬
‪면담 시간이 돼서‬ ‪먼저 가보겠습니다‬‪Đến lúc phỏng vấn rồi, nên tôi xin phép.‬
‪[상훈] 아, 예‬ ‪그러세요, 그러세요, 예‬‪À, vâng, mời cô.‬
‪아!‬‪À.‬
‪회장님이 조만간‬ ‪연구소 방문하신다니까‬‪Chủ tịch sắp tới thăm viện đấy,‬
‪그때까지 우리 파이팅해요‬‪nên hãy cố gắng lên nhé!‬
‪파이팅!‬‪nên hãy cố gắng lên nhé!‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[각종 시스템 작동음]‬
‪[스르륵 문 열리는 소리]‬
‪[스르륵 문 닫히는 소리]‬
‪[태블릿 작동음]‬
‪- [기계식 경보음]‬ ‪- [작동 시작음]‬‪KÍCH HOẠT‬
‪[놀란 숨을 내쉬며 아파하는 신음]‬
‪[연구원] 저, 윤정이 씨‬‪Cô Yun.‬
‪윤정이 씨‬‪Cô Yun, hãy bình tĩnh lại nào.‬
‪- [계속되는 정이의 신음]‬ ‪- 저, 정신 좀 차려 봐요‬‪Cô Yun, hãy bình tĩnh lại nào.‬
‪윤정이 씨, 제 얘기 들려요?‬‪Cô Yun, cô nghe tôi nói không?‬
‪이게 마이크가 잘 안 들…‬‪Micrô hỏng à?‬
‪잘 들리는 거 같은데?‬ ‪윤정이 씨?‬‪Mà chắc cô ấy vẫn nghe tốt. Cô Yun!‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[괴로운 비명]‬
‪[놀란 소리]‬
‪[정이의 괴로운 비명이 계속된다]‬
‪[연구원] 저, 팀장님…‬‪Tôi…‬
‪[잦아드는 고통 소리]‬
‪[연구원] 예, 어때요‬ ‪이제 좀 통증이 줄었죠?‬‪Rồi, cô thấy sao rồi?‬ ‪Đỡ đau rồi đúng không?‬
‪- [살짝 웃으며] 예‬ ‪- [어두운 음악]‬‪Rồi, cô thấy sao rồi?‬ ‪Đỡ đau rồi đúng không?‬
‪이제 진정하고 제 얘기를 좀 들어…‬‪Giờ hãy bình tĩnh và nói…‬
‪[정이] 뭐야?‬‪Cái gì đây?‬ ‪Mình không cảm nhận được cơ thể nữa.‬
‪[숨을 몰아쉬며] 몸에 감각이 없어‬‪Cái gì đây?‬ ‪Mình không cảm nhận được cơ thể nữa.‬
‪[연구원] 아니‬ ‪좀 진정 좀 해봐요, 아니…‬‪Thôi nào, bình tĩnh…‬
‪[정이] 여기, 여기 어디야?‬ ‪여기 어디야?‬‪- Đây là đâu? Tôi đang ở đâu?‬ ‪- Cô Yun à!‬
‪여기 어디야? 당신 누구야?‬ ‪니들이 이런 거야?‬‪- Đây là đâu? Tôi đang ở đâu?‬ ‪- Cô Yun à!‬ ‪Các người là ai?‬ ‪Các người gây ra hả? Thả tôi ra.‬
‪너희들, 이거‬‪Các người là ai?‬ ‪Các người gây ra hả? Thả tôi ra.‬
‪[씩씩거리며] 뭐 하는데?‬
‪[소리치며] 나한테‬ ‪대체 무슨 짓을 한 거야‬‪Lũ khốn các người đã làm gì tôi?‬
‪이 개새끼들아!‬‪Lũ khốn các người đã làm gì tôi?‬
‪[연구원] 아, 소통이‬ ‪전혀 안 되는데 [웃음]‬‪Có vẻ không giao tiếp được rồi.‬
‪[정이가 계속 씩씩댄다]‬
‪다 죽여버릴 거야, 이 개새끼들아!‬‪Tao sẽ giết sạch chúng mày, lũ khốn nạn!‬
‪- [고함친다]‬ ‪- [기계식 경보음]‬‪Tao sẽ giết sạch chúng mày, lũ khốn nạn!‬
‪면담 끝, 17호 폐기‬‪Phỏng vấn kết thúc, tiêu hủy số 17.‬
‪[케이블 분리음]‬
‪[작동 종료음]‬
‪[철그럭 소리]‬
‪[신비로운 뇌파음]‬
‪[소각기 작동음]‬
‪[연구원] 근데 매번 이러고‬ ‪버리기가 좀 아깝네요‬‪Nhưng mà lần nào cũng vứt chúng đi‬ ‪thì thật đáng tiếc.‬
‪처음인데‬‪Lần đầu mà cậu làm được thế này‬ ‪là tốt rồi.‬
‪고생했어요‬‪Lần đầu mà cậu làm được thế này‬ ‪là tốt rồi.‬
‪[웃으며] 아이‬‪Ui, dạ, tôi có làm gì mấy đâu ạ.‬
‪아이, 저, 뭐‬ ‪한 것도 없는데요, 뭐‬‪Ui, dạ, tôi có làm gì mấy đâu ạ.‬
‪[연구원의 웃음]‬
‪[출입증 인식음]‬
‪[안내 음성] 크로노이드 연구소‬ ‪안전 수칙을 전달드립니다‬‪Viện nghiên cứu Kronoid‬ ‪có các quy tắc an toàn như sau.‬
‪[서현] 본사에서‬‪Nghe nói cậu đã xin chuyển từ trụ sở‬ ‪về đội này.‬
‪- 우리 팀으로 오길 바랬다면서요?‬ ‪- [안내 음성이 계속된다]‬‪Nghe nói cậu đã xin chuyển từ trụ sở‬ ‪về đội này.‬
‪[연구원이 멋쩍게 웃으며] 아, 예‬‪Dạ vâng ạ. Thực ra, tôi rất hâm mộ‬ ‪Đội trưởng Yun Jung Yi.‬
‪제가 사실‬ ‪윤정이 팀장 팬이거든요‬‪Dạ vâng ạ. Thực ra, tôi rất hâm mộ‬ ‪Đội trưởng Yun Jung Yi.‬
‪[연구원의 웃음]‬
‪저 어렸을 때는‬ ‪히어로보다 더 인기 많았어요‬‪Hồi tôi còn bé,‬ ‪bà ấy còn nổi hơn cả siêu anh hùng.‬
‪[서현의 헛웃음] 히어로‬‪Anh hùng hả?‬
‪사실 어머니가‬ ‪계속 전쟁에 나갔던 건‬‪Thật ra, tôi chính là lý do‬ ‪mà bà ấy tiếp tục tham gia vào cuộc chiến.‬
‪나 때문이었어요‬‪Thật ra, tôi chính là lý do‬ ‪mà bà ấy tiếp tục tham gia vào cuộc chiến.‬
‪[연구원] 예?‬‪Sao cơ ạ?‬
‪[서현] 난 어릴 때‬‪Hồi tôi còn nhỏ,‬ ‪tôi có một khối u trong phổi.‬
‪폐에 종양이 생겼거든요‬‪Hồi tôi còn nhỏ,‬ ‪tôi có một khối u trong phổi.‬
‪그 치료비가 어마어마했거든‬‪Chi phí điều trị thì cắt cổ.‬
‪우리 엄마가‬‪Cách duy nhất‬
‪그만한 돈을 벌 수 있는 건‬‪mà mẹ tôi có thể kiếm được ngần ấy tiền‬ ‪là trở thành lính đánh thuê.‬
‪용병밖에 없었으니까요‬‪mà mẹ tôi có thể kiếm được ngần ấy tiền‬ ‪là trở thành lính đánh thuê.‬
‪[한숨]‬
‪[서현] 난 늘‬‪Tôi luôn lo lắng rằng‬ ‪mẹ có thể sẽ chết vì tôi,‬
‪엄마가 나 땜에‬ ‪죽을지도 모른다고 생각하고‬‪Tôi luôn lo lắng rằng‬ ‪mẹ có thể sẽ chết vì tôi,‬
‪출동한 엄마를 보면서‬‪và tôi sống trong sợ hãi‬ ‪mỗi khi nhìn bà ra trận.‬
‪두려움에 떨고 있었던 거죠‬‪và tôi sống trong sợ hãi‬ ‪mỗi khi nhìn bà ra trận.‬
‪[연구원] 아…‬‪Ôi…‬
‪[서현] 내가 수술받던 날이‬‪Ngày mà tôi phẫu thuật‬
‪우리 엄마 마지막 출동 날이었어요‬‪là ngày cuối cùng bà tham chiến.‬
‪[연구원] 아…‬‪Ồ…‬
‪[서현] 난 궁금하더라고요‬‪Tôi luôn tự hỏi…‬
‪우리 엄마 나 때문에‬‪Mẹ tôi không bao giờ‬ ‪được sống cuộc đời của bà là vì tôi.‬
‪제대로 자기 인생도 못 살았는데‬‪Mẹ tôi không bao giờ‬ ‪được sống cuộc đời của bà là vì tôi.‬
‪나에 대한 원망 같은 건 없었을까…‬‪Bà có bao giờ trách tôi không?‬
‪[연구원이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪그럼 물어보면 되지 않아요?‬‪Vậy sao cô không hỏi?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪네?‬‪Sao cơ?‬
‪물어보면 되죠‬‪Cô có thể hỏi chúng mà.‬
‪저것들한테요‬‪Cô có thể hỏi chúng mà.‬
‪아, 실험 끝나고‬ ‪면담 때 한번 물어보세요‬‪Sau một buổi thí nghiệm, cô cứ hỏi lúc‬ ‪phỏng vấn ấy. Xem nó giận con gái không.‬
‪딸이 원망스러운 적은 없었냐고요‬‪Sau một buổi thí nghiệm, cô cứ hỏi lúc‬ ‪phỏng vấn ấy. Xem nó giận con gái không.‬
‪그래요‬‪Phải rồi.‬
‪그래도 되겠네요‬‪- Tôi có thể làm thế.‬ ‪- Phải.‬
‪[연구원] 예‬‪- Tôi có thể làm thế.‬ ‪- Phải.‬
‪아무튼 난 오늘‬ ‪윤리 테스트가 있는 날이니까는‬‪Nhân tiện, hôm nay‬ ‪tôi có bài kiểm tra đạo đức,‬
‪17호 면담 리포트는‬‪cậu làm nốt‬ ‪báo cáo phỏng vấn số 17 nhé, Jae Kyung.‬
‪재경 씨가 마무리해 줘요‬‪cậu làm nốt‬ ‪báo cáo phỏng vấn số 17 nhé, Jae Kyung.‬
‪[한숨 쉬며] 아, 윤리 테스트…‬‪Ôi trời, bài kiểm tra đạo đức…‬ ‪Tôi biết rồi ạ.‬
‪알겠습니다‬‪Ôi trời, bài kiểm tra đạo đức…‬ ‪Tôi biết rồi ạ.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪저, 팀장님‬‪Trưởng nhóm ơi, cảm ơn vì câu chuyện ạ.‬
‪얘기 감사합니다‬‪Trưởng nhóm ơi, cảm ơn vì câu chuyện ạ.‬
‪[웃으며] 제가 워낙 윤정이 팬이라‬‪Tôi hâm mộ Yun Jung Yi nên khoái‬ ‪nghe chuyện bên lề kiểu vậy về bà ấy lắm.‬
‪그런 비하인드도 재미있습니다‬‪Tôi hâm mộ Yun Jung Yi nên khoái‬ ‪nghe chuyện bên lề kiểu vậy về bà ấy lắm.‬
‪[짧은 환호성]‬
‪[모노레일 안내 음성]‬ ‪열차가 들어오고 있습니다‬‪Tàu đang vào bến.‬
‪접근에 주의하십시오‬‪Xin chú ý.‬
‪- [띵]‬ ‪- 출입문 개방합니다‬‪Cửa đang mở.‬
‪- [떠들썩하다]‬ ‪- [차분한 음악]‬
‪[모노레일 안내 음성]‬ ‪저희 센트럴 06행 열차는‬‪Tàu số 9 đi Trung tâm là tàu tự hành.‬
‪무인으로 운행되고 있습니다‬‪Tàu số 9 đi Trung tâm là tàu tự hành.‬
‪출입문 닫습니다‬‪Cửa đang đóng.‬
‪열차 출발합니다‬‪Tàu đang khởi hành.‬
‪- [여자] 맛있게 드세요‬ ‪- [남자1] 감사합니다, 감사합니다‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Cảm ơn cô.‬
‪- [여자] 아유, 또 오셨네, 예예‬ ‪- [까마귀 울음]‬‪Ôi, chú lại tới rồi.‬
‪- [남자2] 아유‬ ‪- [여자] 맛있게 드세요‬
‪[모노레일 운행음]‬
‪[아이가 울먹이며]‬ ‪엄마, 금방 올 거지?‬‪Mẹ ơi, mẹ sẽ đến đó sớm chứ?‬
‪[아이 엄마] 그럼‬‪Tất nhiên,‬
‪가서 아줌마 말 잘 듣고, 어?‬‪tới đó phải nghe lời dì nha,‬ ‪biết chưa?‬
‪- 울지 마, 별일 아니야‬ ‪- [아이가 훌쩍인다]‬‪Có gì đâu mà phải khóc.‬
‪응? 울지 마‬‪Thôi nào.‬ ‪Nín đi mà.‬
‪엄마 아주 못 보는 거 아니야, 응?‬‪Đâu phải không gặp lại mẹ nữa đâu.‬ ‪Hả?‬
‪[정이가 살짝 웃는다]‬
‪[정이] 서현아‬‪Seo Hyun à.‬
‪근데 엄마, 또 작전 나가야 되거든‬‪Mẹ phải tham gia một nhiệm vụ nữa.‬
‪그래서 우리 서현이 수술할 때는‬ ‪엄마가 같이 못 있을 거 같애‬‪Nên mẹ không thể ở bên con‬ ‪lúc phẫu thuật được.‬
‪엄마 없어도‬ ‪우리 딸 잘할 수 있지?‬‪Mà không có mẹ thì con vẫn ổn thôi, nhỉ?‬ ‪Con của mẹ mạnh mẽ lắm, đúng không?‬
‪엄마 딸 엄청 씩씩하니까‬‪Mà không có mẹ thì con vẫn ổn thôi, nhỉ?‬ ‪Con của mẹ mạnh mẽ lắm, đúng không?‬
‪그치?‬‪Mà không có mẹ thì con vẫn ổn thôi, nhỉ?‬ ‪Con của mẹ mạnh mẽ lắm, đúng không?‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪수술 끝나면?‬‪Vậy lúc mổ xong ạ?‬
‪수술 끝나면 엄마 옆에 있어?‬‪Lúc ấy mẹ về với con rồi chứ?‬
‪어, 그럼‬‪Tất nhiên rồi.‬
‪엄마가 이번 작전‬ ‪진짜 금방 끝낼 거거든‬‪Mẹ sẽ hoàn thành nhiệm vụ này‬ ‪rất nhanh thôi.‬
‪수술 끝나면‬‪Phẫu thuật xong là‬ ‪mẹ đã ở bên cạnh Seo Hyun rồi, được chứ?‬
‪엄마가 서현이 옆에 딱 있을게‬‪Phẫu thuật xong là‬ ‪mẹ đã ở bên cạnh Seo Hyun rồi, được chứ?‬
‪알았지?‬‪Phẫu thuật xong là‬ ‪mẹ đã ở bên cạnh Seo Hyun rồi, được chứ?‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪우리 딸‬ ‪엄마 행운의 부비부비 해주라‬‪Cưng à, cọ má mẹ lấy may cái nào.‬
‪일로 와‬‪Lại đây nào. Ôi, con gái tôi.‬
‪으쌰, 우리 딸‬‪Lại đây nào. Ôi, con gái tôi.‬
‪[정이의 웃음]‬
‪부비부비‬‪Cọ này.‬
‪[웃으며 편안한 숨을 내쉰다]‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[정이의 웃음]‬
‪[간호사] 이제 들어가실게요‬‪Cô bé phải vào rồi ạ.‬
‪[정이] 앙!‬
‪[함께 웃는다]‬‪Hẹn gặp lại. Con làm được mà. Nha?‬
‪금방 만나자, 파이팅, 응?‬‪Hẹn gặp lại. Con làm được mà. Nha?‬
‪[입소리를 쪽쪽 낸다]‬
‪- [음악 선율이 고조된다]‬ ‪- [운행음이 점점 커진다]‬
‪[안내 음성] 크로노이드 연구소‬ ‪소속 윤서현 팀장의‬‪Bài kiểm tra đạo đức thứ tám‬ ‪của Trưởng nhóm Yun Seo Hyun,‬ ‪viện nghiên cứu Kronoid.‬
‪- 8차 윤리 테스트입니다‬ ‪- [영상 속 불안한 음악]‬‪của Trưởng nhóm Yun Seo Hyun,‬ ‪viện nghiên cứu Kronoid.‬
‪- 윤서현 씨, 애완동물을‬ ‪- [영상 속 오묘한 효과음]‬‪Cô Yun, cô đã từng có thú cưng chưa?‬
‪키워 보신 적이 있나요?‬‪Cô Yun, cô đã từng có thú cưng chưa?‬
‪아니요‬‪Chưa.‬
‪[안내 음성] 상품이나 물건에‬ ‪애착을 느껴 보신 적이 있나요?‬‪Cô từng thấy gắn bó‬ ‪với một sản phẩm hay đồ vật nào chưa?‬
‪네‬‪- Rồi.‬ ‪- ‎Cô có từng đặt tên cho vật đó chưa?‬
‪[안내 음성] 그 물건에‬ ‪이름을 지어 준 적이 있나요?‬‪- Rồi.‬ ‪- ‎Cô có từng đặt tên cho vật đó chưa?‬
‪네‬‪- Rồi.‬ ‪- ‎Cô có từng đặt tên cho vật đó chưa?‬ ‪Rồi.‬
‪[안내 음성] 석양을 보며‬‪Cô đã bao giờ sáng tác quá ba câu thơ‬ ‪khi ngắm hoàng hôn chưa?‬
‪세 줄 이상의 시를‬ ‪지어 본 적이 있나요?‬‪Cô đã bao giờ sáng tác quá ba câu thơ‬ ‪khi ngắm hoàng hôn chưa?‬
‪네‬‪Rồi.‬
‪[안내 음성] 미술 작품의 원본을‬‪Cô đã từng mua‬
‪자신의 형편에 과하다는‬ ‪기분이 들 정도의‬‪tác phẩm nghệ thuật gốc nào với mức giá‬ ‪quá cao so với cô định mua chưa?‬
‪고가로 사보신 적이 있나요?‬‪tác phẩm nghệ thuật gốc nào với mức giá‬ ‪quá cao so với cô định mua chưa?‬
‪[서현] 아니요‬‪Chưa.‬
‪[의사] 어, 테스트 결과는‬‪Rồi, kết quả kiểm tra sẽ được‬ ‪gửi tới công ty sau hai tới ba ngày.‬
‪2, 3일 내에‬ ‪회사로 전달될 예정입니다‬‪Rồi, kết quả kiểm tra sẽ được‬ ‪gửi tới công ty sau hai tới ba ngày.‬
‪- [버튼 조작음]‬ ‪- 그것보다 정밀 검사 결과‬‪Quan trọng hơn, tế bào ung thư đã di căn‬ ‪từ vị trí mà cô phẫu thuật hồi còn nhỏ.‬
‪어릴 때 받았던 수술 부위에서‬‪Quan trọng hơn, tế bào ung thư đã di căn‬ ‪từ vị trí mà cô phẫu thuật hồi còn nhỏ.‬
‪암이 전이됐어요‬‪Quan trọng hơn, tế bào ung thư đã di căn‬ ‪từ vị trí mà cô phẫu thuật hồi còn nhỏ.‬
‪윤서현 씨, 전에도 말씀드렸지만‬‪Cô Yun à, như tôi đã nói với cô đấy,‬
‪암이 폐 부분을 넘어서서‬‪tế bào ung thư đã lan ra‬ ‪toàn bộ nội tạng chứ không chỉ ở phổi nữa.‬
‪지금 장기 전체에 퍼져 있습니다‬‪tế bào ung thư đã lan ra‬ ‪toàn bộ nội tạng chứ không chỉ ở phổi nữa.‬
‪지금은 수술도‬ ‪불가능한 상황이고요‬‪Giờ thì không mổ được rồi.‬
‪[허탈한 웃음]‬
‪어차피 이럴 거면‬‪Nếu đằng nào cũng vậy,‬
‪[어둡고 적막한 음악]‬‪Nếu đằng nào cũng vậy,‬
‪어릴 때 수술은 괜히 받았네요‬‪thì ca mổ hồi nhỏ vô nghĩa rồi.‬
‪[의사] 네?‬‪Sao cơ?‬
‪아니에요‬‪Không có gì ạ.‬
‪그래서…‬‪Vậy tôi…‬
‪얼마나 남은 상황이에요?‬‪còn lại bao lâu?‬
‪길어야 세 달입니다‬‪Tối đa là ba tháng.‬
‪저희가 제안드릴 수 있는 건‬‪Giờ chúng tôi‬
‪지금이라도 뇌 복제를 받으시고‬‪chỉ có thể đề xuất là sao lưu não bộ,‬ ‪chuyển vào một cơ thể nhân tạo.‬
‪의체로‬ ‪옮기시라는 것밖에는 없습니다‬‪chỉ có thể đề xuất là sao lưu não bộ,‬ ‪chuyển vào một cơ thể nhân tạo.‬
‪요즘은 뇌 복제 후‬ ‪의체로 옮기신 분들도‬‪Ngày nay, pháp luật vẫn bảo đảm nhân quyền‬
‪인간에 준하는 대우를 받도록‬‪cho những ai đã sao lưu não‬ ‪và chuyển qua cơ thể nhân tạo.‬
‪법으로 보장해 주고 있습니다‬‪cho những ai đã sao lưu não‬ ‪và chuyển qua cơ thể nhân tạo.‬
‪물론 비용이 문제이긴 합니다만…‬‪Tất nhiên, chi phí có thể là vấn đề…‬
‪만약‬‪Vậy nếu…‬
‪비용이 없다면…‬‪tôi không đủ tiền?‬
‪[의사] 인간에 준하는 대우를 받는‬‪Nếu Loại A quá đắt,‬ ‪loại cho cô chuyển qua cơ thể nhân tạo‬
‪뇌 복제 시스템으로‬‪Nếu Loại A quá đắt,‬ ‪loại cho cô chuyển qua cơ thể nhân tạo‬
‪하나의 의체에 옮기는‬ ‪A 타입의 비용이 부담스러우시다면‬‪bằng cách dùng hệ thống nhân bản não‬ ‪với đầy đủ nhân quyền,‬
‪어, 인간의 기본권 중‬‪cô nên chọn Loại B,‬ ‪loại mà hạn chế nhân quyền cơ bản‬
‪결혼, 거주 이동의 자유‬‪cô nên chọn Loại B,‬ ‪loại mà hạn chế nhân quyền cơ bản‬
‪아동 입양 등의‬ ‪권리가 제한을 받는‬‪như kết hôn, di chuyển tự do,‬
‪B 타입을 추천해 드립니다‬‪hay nhận con nuôi.‬
‪B 타입은 뇌 복제 데이터를‬ ‪정부 기관에 제공한다는 데‬‪Với Loại B, cô phải ký thỏa thuận‬ ‪rằng sẽ cung cấp dữ liệu não bộ‬
‪사인을 하셔야 되고요‬‪cho các cơ quan chính phủ.‬
‪근데‬‪Nhưng nếu cô thấy nó vẫn quá đắt‬ ‪thì còn Loại C, loại mà…‬
‪그것마저도‬ ‪비용이 부담스러우시다면‬‪Nhưng nếu cô thấy nó vẫn quá đắt‬ ‪thì còn Loại C, loại mà…‬
‪C 타입의 경우는…‬‪Nhưng nếu cô thấy nó vẫn quá đắt‬ ‪thì còn Loại C, loại mà…‬
‪C 타입은 인간의 대우를‬ ‪전혀 받지 못하잖아요‬‪Loại C hoàn toàn‬ ‪không được đối xử như một con người.‬
‪[의사] 아, 뭐‬‪Loại C hoàn toàn‬ ‪không được đối xử như một con người.‬ ‪Ồ, không hẳn là vậy đâu.‬
‪그렇게 생각하실 정도는 아닙니다‬‪Ồ, không hẳn là vậy đâu.‬
‪다만 C 타입의 경우‬‪Chỉ là với Loại C,‬
‪공인된 기업이나 구매 기업에게‬‪cô sẽ chuyển dữ liệu não qua cho công ty‬ ‪hoặc cá nhân đã bỏ tiền ra mua,‬
‪뇌 데이터를 전부 넘기고‬‪cô sẽ chuyển dữ liệu não qua cho công ty‬ ‪hoặc cá nhân đã bỏ tiền ra mua,‬
‪비슷한 클론들을‬ ‪무수히 만들어 내기 때문에‬‪và vì vô số nhân bản sẽ được tạo ra từ nó,‬
‪인격체로…‬‪và vì vô số nhân bản sẽ được tạo ra từ nó,‬ ‪cô sẽ không được coi‬ ‪là bản thân cô nữa. Phải.‬
‪인정이 안 되는 거죠, 예‬‪cô sẽ không được coi‬ ‪là bản thân cô nữa. Phải.‬
‪근데 아시겠지만‬‪Mà cô biết rồi đó,‬ ‪Loại C thì không mất chút tiền nào cả,‬
‪이… C 타입 같은 경우에는‬‪Mà cô biết rồi đó,‬ ‪Loại C thì không mất chút tiền nào cả,‬
‪비용이 전혀 들지 않고, 음…‬‪Mà cô biết rồi đó,‬ ‪Loại C thì không mất chút tiền nào cả,‬
‪오히려 유족들에게‬ ‪지원금이 전달됩니다‬‪mà lại còn có trợ cấp cho tang quyến.‬
‪어머님인 윤정이 팀장이‬‪Hợp đồng mà Đội trưởng Yun Jung Yi, mẹ cô,‬ ‪ký với công ty Kronoid là Loại C.‬
‪C 타입으로 크로노이드와‬ ‪계약을 하신 거고요‬‪Hợp đồng mà Đội trưởng Yun Jung Yi, mẹ cô,‬ ‪ký với công ty Kronoid là Loại C.‬
‪고민해 보겠습니다‬‪Tôi sẽ cân nhắc.‬
‪온 김에‬‪Tôi muốn gặp mẹ trước lúc đi,‬ ‪trong khi còn ở đây.‬
‪어머니를 좀 뵙고 가야 되겠어요‬‪Tôi muốn gặp mẹ trước lúc đi,‬ ‪trong khi còn ở đây.‬
‪예, 뭐, 그러시죠‬‪Vâng, được rồi.‬
‪그러면은 고민해 보시고‬ ‪연락을 주세요‬‪Vậy suy nghĩ xong thì gọi tôi nhé.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[작동 종료음]‬
‪[철컥 소리]‬
‪[멀리서 우르릉거리는 천둥소리]‬
‪[직원1] 윤정이 씨는‬ ‪간신히 목숨은 건졌지만‬‪Cô Yun suýt chút nữa thì mất mạng,‬ ‪nhưng hiện cô ấy đang bất tỉnh.‬
‪현재 의식이 없는 상태입니다‬‪Cô Yun suýt chút nữa thì mất mạng,‬ ‪nhưng hiện cô ấy đang bất tỉnh.‬
‪대뇌피질이 손상되기 전에‬‪Giờ, nếu bà đồng ý nhân bản não Loại C,‬ ‪trước khi vỏ não bị tổn thương,‬
‪지금이라도 C 타입 뇌 복제에‬ ‪동의를 해 주시면‬‪Giờ, nếu bà đồng ý nhân bản não Loại C,‬ ‪trước khi vỏ não bị tổn thương,‬
‪[애잔한 음악]‬‪Giờ, nếu bà đồng ý nhân bản não Loại C,‬ ‪trước khi vỏ não bị tổn thương,‬
‪뇌사는 피할 수 있습니다‬‪cô ấy sẽ không bị chết não.‬
‪[한숨]‬
‪지금 동의서에 사인해 주시면‬‪Nếu bà ký thỏa thuận ngay, chúng tôi sẽ lo‬ ‪việc điều trị của cô Yun và các chi phí‬
‪윤정이 씨의 치료와‬‪Nếu bà ký thỏa thuận ngay, chúng tôi sẽ lo‬ ‪việc điều trị của cô Yun và các chi phí‬
‪윤정이 씨의 딸 서현 양의‬ ‪교육비, 생활비‬‪Nếu bà ký thỏa thuận ngay, chúng tôi sẽ lo‬ ‪việc điều trị của cô Yun và các chi phí‬ ‪giáo dục, sinh hoạt của Seo Hyun,‬ ‪con gái cô ấy.‬
‪모두 저희가 책임지겠습니다‬‪giáo dục, sinh hoạt của Seo Hyun,‬ ‪con gái cô ấy.‬
‪동의서 잘 읽어 보시고‬ ‪동의해 주시죠‬‪Vui lòng đọc kỹ thỏa thuận và ký vào ạ.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[멀리서 우르릉거리는 천둥소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[생체 정보 인식음]‬
‪[서현 할머니가 숨죽여 운다]‬
‪[직원2] 저희는‬ ‪윤정이 씨 뇌 데이터를‬‪Dữ liệu não của cô Yun sẽ tạo ra sản phẩm‬ ‪có thể dừng cuộc chiến dai dẳng này.‬
‪이 지겨운 전쟁을 끝낼 수 있는‬ ‪상품으로 개발하겠습니다‬‪Dữ liệu não của cô Yun sẽ tạo ra sản phẩm‬ ‪có thể dừng cuộc chiến dai dẳng này.‬
‪[직원1] 회사에 가족분들 뜻‬ ‪잘 전달하고‬‪Chúng tôi sẽ báo công ty‬ ‪bà đã đồng ý và tiến hành dự án.‬
‪진행하도록 하겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ báo công ty‬ ‪bà đã đồng ý và tiến hành dự án.‬
‪그리고 생활비는 빠른 시일 내에‬ ‪전달될 수 있도록‬‪Tôi sẽ đảm bảo phí sinh hoạt‬ ‪được gửi sớm.‬
‪제가 책임지겠습니다‬
‪[직원3] 서현이 안녕‬‪Seo Hyun à.‬
‪이모가…‬‪Dì có‬
‪서현이 선물 가져왔는데‬‪quà cho con đây.‬
‪엄마가 영원한 영웅이 되시는 거야‬‪Mẹ của con sẽ mãi là một người anh hùng.‬
‪서현이도 그게 좋지?‬‪Seo Hyun cũng muốn vậy nhỉ?‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[멀리서 연신 울리는 천둥소리]‬
‪[삐 울리는 기계음]‬
‪[애잔한 음악이 점차 잦아든다]‬
‪[잔잔하고 신비로운 음악]‬
‪[스르륵 다가오는 기계음]‬
‪[철컥 기계 연결음]‬
‪[민재] 18호 이상 없습니다‬‪Số 18 ổn rồi.‬
‪접속됐나요?‬‪- Có kết nối chưa?‬ ‪- Rồi ạ. Mọi giao tiếp đều sẵn sàng.‬
‪- [문 열리는 소리]‬ ‪- 네, 통신에는 문제없습니다‬‪- Có kết nối chưa?‬ ‪- Rồi ạ. Mọi giao tiếp đều sẵn sàng.‬
‪[가벼운 웃음]‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪흐음‬
‪[연구원] 18호 위치했습니다‬‪Số 18 đã vào vị trí.‬
‪- 민재 씨‬ ‪- [민재] 예‬‪- Min Jae.‬ ‪- Dạ.‬
‪[서현] A, B, C 랩‬ ‪상황 체크 좀 해주세요‬‪- Kiểm tra Phòng thí nghiệm A, B và C.‬ ‪- Đã rõ.‬
‪[민재] 예, 팀장님‬‪- Kiểm tra Phòng thí nghiệm A, B và C.‬ ‪- Đã rõ.‬
‪[연구원이 질문한다]‬
‪[스스륵 다가오는 기계음]‬
‪[기기 조작음]‬
‪- 모든 수치 이상 없습니다‬ ‪- [기기 조작음]‬‪Tất cả chỉ số đã ổn định.‬
‪도킹 완료됐습니다‬‪Lắp ráp hoàn tất.‬
‪- [민재] 네‬ ‪- [기기 조작음]‬‪Được rồi.‬ ‪Tôi sẽ chuẩn bị bài kiểm tra.‬
‪[연구원1] 테스트 준비할게요‬‪Tôi sẽ chuẩn bị bài kiểm tra.‬
‪[상훈] 잠깐, 잠깐, 잠깐‬ ‪잠깐, 잠깐, 잠깐‬‪Đợi đã.‬
‪오늘은 좀 다르게 시작해 볼까요?‬‪Hay nay ta khởi đầu khác đi tí?‬
‪다리에 총을 쏘는 걸로 해 봅시다‬‪Bắn một chân của nó đi.‬
‪- [놀란 숨소리]‬ ‪- [긴장감 도는 음악]‬
‪뭐 해? 빨리해‬‪Làm gì vậy? Nhanh lên.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[긴장감 고조되는 음악]‬
‪[상훈] 맨날 시뮬레이션한다고‬ ‪똑같이만 하니까‬‪Nghiên cứu tiến triển chậm‬ ‪vì toàn mô phỏng theo một cách.‬
‪연구가 더디지‬‪Nghiên cứu tiến triển chậm‬ ‪vì toàn mô phỏng theo một cách.‬
‪자!‬‪Rồi, bắt đầu được rồi đó.‬
‪시작해 주시면 감사하겠습니다‬‪Rồi, bắt đầu được rồi đó.‬
‪[기계식 경보음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[고통스러운 비명]‬
‪[연신 신음한다]‬
‪- [뇌 활성화 알림음]‬ ‪- [영상 속 정이의 힘겨운 숨소리]‬
‪[영상 속 정이의 고통스러운 신음]‬
‪[영상 속 정이의 신음]‬
‪[영상 속 정이가 연신 아파한다]‬
‪17호가 총에 맞았을 때랑‬ ‪같은 부분이에요‬‪Cùng vùng với lúc số 17 bị bắn.‬ ‪Chắc chắn đó là vùng cảm nhận đau đớn.‬
‪고통을 느끼는 부분이 확실합니다‬‪Cùng vùng với lúc số 17 bị bắn.‬ ‪Chắc chắn đó là vùng cảm nhận đau đớn.‬
‪- [상훈] 고통 부분은 붉은색으로‬ ‪- [영상 속 폭발음]‬‪Đánh dấu vùng đau đớn màu đỏ…‬
‪신호등 느낌 나겠네‬‪Giống đèn giao thông.‬
‪[영상 속 정이의 아파하는 신음]‬
‪유머예요, 유머‬‪Đùa ấy mà. Đùa thôi.‬
‪[연구원1이 한숨 쉬며]‬ ‪신호등 같은 소리 하고 자빠졌네‬‪Đèn giao thông cái con khỉ.‬
‪[영상 속 정이의 고통스러운 신음]‬‪MỨC ĐAU TĂNG‬
‪[철그럭철그럭 다가오는 소리]‬
‪[안간힘 쓰는 신음]‬
‪[정이의 가쁜 숨소리]‬
‪[정이의 기합]‬
‪- [상훈] 파란불‬ ‪- [영상 속 정이의 힘겨운 신음]‬‪Đèn xanh, đi thôi.‬
‪출발하세요‬‪Đèn xanh, đi thôi.‬
‪[안간힘 쓰는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪전투 의지가 많이 꺾였습니다‬‪Ý chí chiến đấu thấp quá rồi,‬ ‪tôi nghĩ mô phỏng sẽ bị dừng thôi.‬
‪상황 곧 종료될 거 같애요‬‪Ý chí chiến đấu thấp quá rồi,‬ ‪tôi nghĩ mô phỏng sẽ bị dừng thôi.‬
‪[상훈] 에이‬‪Trời, cái kết nhạt toẹt.‬
‪시시하게 돼버렸네‬‪Trời, cái kết nhạt toẹt.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[연구원2] 어? 잠시만요‬‪Hả? Đợi đã.‬
‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[힘주는 소리]‬
‪- [영상 속 정이의 기합]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬
‪어, 뭐야?‬‪Hả? Gì vậy?‬
‪[영상 속 정이의 힘찬 기합]‬
‪- 어디 불 켜진 거지?‬ ‪- [연구원2] 확인해 보겠습니다‬‪- Vùng nào sáng đó?‬ ‪- Tôi kiểm tra ngay.‬
‪[정이의 기합]‬‪- Vùng nào sáng đó?‬ ‪- Tôi kiểm tra ngay.‬
‪운동성이 초록 뇌파 신호보다‬ ‪더 뛰어납니다‬‪Sự linh hoạt cao hơn‬ ‪tín hiệu sóng não màu xanh.‬
‪[민재] 이거 새로운 영역인데요?‬‪Đây là một vùng mới.‬
‪[외마디 신음]‬
‪[상훈] 아이, 안 돼!‬‪Ôi, không!‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪머리를 쏘면 어떡해‬‪Không được bắn vào đầu.‬
‪씨…‬
‪[기기 조작음]‬
‪[소리치며] 빨리 들어가서 회수해!‬‪Nhanh, vào thu hồi nó đi!‬
‪[연구원3] 네‬‪Nhanh, vào thu hồi nó đi!‬
‪[상훈] 아까 거기 다시 돌려 봐요‬‪- Tua lại đoạn kia.‬ ‪- Rõ.‬
‪[연구원1] 네‬‪- Tua lại đoạn kia.‬ ‪- Rõ.‬
‪[시스템 작동음]‬
‪저… 저 어떤 부분이었지?‬‪Rồi, là vùng nào nhỉ?‬
‪[연구원1] 확인해 보겠습니다‬‪Để tôi kiểm tra.‬
‪여긴 처음 활성화되는 곳인데요?‬‪Vùng này chưa từng được kích hoạt.‬
‪[상훈] 아, 저게 뭘까?‬‪Nó có thể là gì nhỉ?‬
‪[기기 조작음]‬
‪아, 내가 봤을 때‬‪Rồi, từ những gì tôi thấy,‬ ‪đây chính là cốt lõi của AI chiến đấu.‬
‪전투 AI의 핵심은 저기야‬‪Rồi, từ những gì tôi thấy,‬ ‪đây chính là cốt lõi của AI chiến đấu.‬
‪일단 저 부분은…‬‪Tạm đánh dấu vùng này… màu vàng.‬
‪노란색으로 표시해 놔 봐‬‪Tạm đánh dấu vùng này… màu vàng.‬
‪어? 대답해!‬‪Nghe chưa? Trả lời đi!‬
‪[연구원1의 한숨]‬
‪- [연구원1] 네, 알겠습니다‬ ‪- [기기 조작음]‬‪Rõ ạ.‬
‪[상훈의 거친 숨소리]‬‪VÙNG CHƯA XÁC ĐỊNH ĐANG TĂNG‬ ‪KHÁM PHÁ BẤT THƯỜNG‬
‪[상훈] 자, 자, 자, 자, 자‬‪Được rồi!‬
‪조금만 더 노력합시다‬‪Được rồi!‬ ‪Hãy gắng sức thêm một chút nào.‬ ‪Mai là báo cáo trụ sở rồi.‬
‪내일이 본사 브리핑이에요‬‪Hãy gắng sức thêm một chút nào.‬ ‪Mai là báo cáo trụ sở rồi.‬
‪[출입증 인식음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[상훈이 또박또박 끊어서]‬ ‪크로노이드‬ ‪크로노이드 연구소장‬‪Kronoid. Viện trưởng‬ ‪Viện nghiên cứu Kronoid.‬
‪안녕하십니까, 크로노이드‬ ‪연구소장 김상훈‬‪Chào, tôi là Kim Sang Hoon,‬ ‪viện trưởng Viện nghiên cứu Kronoid…‬
‪헤헤‬
‪[모노레일 안내 음성]‬ ‪목적지로 설정하신‬ ‪크로노이드 본사에‬‪Chúng ta sắp tới điểm đến bạn đã chọn,‬
‪잠시 후 도착 예정입니다‬‪Trụ sở chính của Kronoid.‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[안내 음성] 크로노이드‬ ‪본사에 오신 여러분 환영합니다‬‪Chào mừng quý vị đã tới‬ ‪Trụ sở chính của Kronoid.‬
‪우리 크로노이드는‬ ‪미래로 나아가자는 비전 아래‬‪Với tầm nhìn tiến vào tương lai,‬ ‪Kronoid đang cố gắng phát triển công nghệ‬ ‪trong đa dạng lĩnh vực‬
‪앞으로의 세대가 더 나은 세상을‬ ‪이끌어갈 수 있도록‬‪Kronoid đang cố gắng phát triển công nghệ‬ ‪trong đa dạng lĩnh vực‬
‪다양한 분야에서 기술을 개발하고…‬‪mang đến các trải nghiệm chất lượng…‬
‪[상훈] 회장님 아직 안 오셨죠?‬‪- Chủ tịch chưa đến đâu nhỉ?‬ ‪- Tôi sẽ kiểm tra.‬
‪[연구원] 체크해 볼게요‬‪- Chủ tịch chưa đến đâu nhỉ?‬ ‪- Tôi sẽ kiểm tra.‬
‪[여자의 요란한 웃음소리]‬‪- Chủ tịch chưa đến đâu nhỉ?‬ ‪- Tôi sẽ kiểm tra.‬
‪[여자의 계속되는 웃음]‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪회장님 오늘 안 오시는데‬‪Nay Chủ tịch đâu có đến.‬
‪안녕하세요, 김상훈 소장님‬‪Xin chào Viện trưởng Kim.‬
‪처음 뵙네요‬‪Lần đầu ta gặp nhỉ.‬
‪크로노이드 상품 개발부로‬ ‪새로 부임한‬‪Lee Se Yeon, giám đốc điều hành mới‬ ‪Phòng Phát triển Sản phẩm Kronoid.‬
‪[또박또박 끊어서]‬ ‪이세연 상무입니다‬‪Lee Se Yeon, giám đốc điều hành mới‬ ‪Phòng Phát triển Sản phẩm Kronoid.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪회장님이 오늘 안 오신다고요?‬‪Chủ tịch không tới? Nay bọn tôi báo cáo‬ ‪kết quả nghiên cứu, ngài ấy sẽ tới.‬
‪오늘 우리 연구 결과‬ ‪보고받는 날인데‬‪Chủ tịch không tới? Nay bọn tôi báo cáo‬ ‪kết quả nghiên cứu, ngài ấy sẽ tới.‬
‪안 오실 리가요‬‪Chủ tịch không tới? Nay bọn tôi báo cáo‬ ‪kết quả nghiên cứu, ngài ấy sẽ tới.‬
‪[세연] 회장님이‬ ‪오늘 프레젠테이션은‬‪Chủ tịch nói tôi dự buổi thuyết trình thay‬ ‪và truyền đạt lại cho ngài.‬
‪제가 대신 듣고‬ ‪전달해 달라고 하셔서요‬‪Chủ tịch nói tôi dự buổi thuyết trình thay‬ ‪và truyền đạt lại cho ngài.‬
‪[상훈] 뭐라고? 회장님이?‬‪Chủ tịch nói tôi dự buổi thuyết trình thay‬ ‪và truyền đạt lại cho ngài.‬ ‪Hả? Chủ tịch nói vậy?‬
‪어디시라고? 상품 개발부?‬‪Gì? Phát triển Sản phẩm?‬
‪[또박또박한 말투로]‬ ‪이세연 상무입니다‬‪Giám đốc điều hành Lee Se Yeon, lãnh đạo‬ ‪mới Phòng Phát triển Sản phẩm Kronoid.‬
‪상품 개발부로 새로 부임한…‬‪Giám đốc điều hành Lee Se Yeon, lãnh đạo‬ ‪mới Phòng Phát triển Sản phẩm Kronoid.‬
‪[못마땅한 탄성]‬‪Giám đốc điều hành Lee Se Yeon, lãnh đạo‬ ‪mới Phòng Phát triển Sản phẩm Kronoid.‬
‪우리 회사에‬ ‪상품 개발부라는 게 있었나?‬‪Ta có Phòng Phát triển Sản phẩm ấy hả?‬
‪우리 크로노이드는‬ ‪군수 AI 개발 회사인데‬‪Kronoid là công ty phát triển AI quân đội,‬ ‪cô phát triển sản phẩm gì?‬
‪무슨 상품을 개발한다는 거지?‬‪Kronoid là công ty phát triển AI quân đội,‬ ‪cô phát triển sản phẩm gì?‬
‪[세연의 계속되는 웃음]‬
‪재밌네‬‪Hài hước thật.‬
‪자기 기분 못 숨기는 것도‬ ‪꼭 닮았어, 어?‬‪Anh cũng không giấu nổi cảm xúc,‬ ‪hệt ông ấy. Nhỉ?‬
‪[세연의 웃음]‬
‪뭐라고요?‬‪Ý cô là sao?‬
‪아, 아무튼‬‪À, dù sao thì,‬ ‪hôm nay Chủ tịch không tới được‬
‪회장님이 오늘은‬‪À, dù sao thì,‬ ‪hôm nay Chủ tịch không tới được‬
‪다른 일정이 있으셔서 못 오시니까‬‪do vướng lịch khác,‬ ‪nên tôi sẽ thay mặt dự buổi báo cáo này.‬
‪제가 대신 보고받기로 했어요‬‪do vướng lịch khác,‬ ‪nên tôi sẽ thay mặt dự buổi báo cáo này.‬
‪조만간 회장님이‬ ‪연구소로 가신다고 하니까‬‪Ngài ấy nói‬ ‪là sẽ sớm tới thăm viện nghiên cứu,‬
‪오늘은 너무 긴장하지 말고요, 응?‬‪nên hôm nay không cần lo đâu, nhé?‬
‪[못마땅한 입소리]‬
‪싸가지 없는 새끼들‬‪Lũ khốn nạn.‬
‪회장님이‬‪Sau bao nhiêu tiền bạc mà Chủ tịch‬ ‪đã đầu tư vào phát triển AI chiến đấu,‬
‪지금까지 전투 AI 연구에‬ ‪투자한 돈이 얼마인데‬‪Sau bao nhiêu tiền bạc mà Chủ tịch‬ ‪đã đầu tư vào phát triển AI chiến đấu,‬
‪이제 와서 무기 개발을‬ ‪축소한다고?‬‪giờ chúng cắt giảm‬ ‪phòng phát triển vũ khí?‬
‪[코웃음]‬‪giờ chúng cắt giảm‬ ‪phòng phát triển vũ khí?‬
‪회장님 꿈도 모르고…‬‪Chúng đâu rõ về giấc mơ của ngài…‬
‪안 그래요?‬‪Đúng không?‬
‪아무것도 모르는 새끼가…‬‪Đồ khốn đó chả biết gì…‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪회장님 마음도 모르고‬‪Chả biết gì về mong muốn của Chủ tịch.‬
‪아무것도 모르고‬‪Chả biết gì cả.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[상훈의 놀란 숨소리]‬
‪[상훈] 멋있게 나왔다‬‪Hóa ra lại đẹp phết, nhỉ?‬
‪그죠?‬‪Hóa ra lại đẹp phết, nhỉ?‬
‪[재경] 네‬ ‪그 전의 테스트용 바디보다‬‪Dạ. Đây là bản cải tiến được‬ ‪đánh dấu từ phần thân thử nghiệm trước đó.‬
‪확실히 업그레이드된 버전입니다‬‪Dạ. Đây là bản cải tiến được‬ ‪đánh dấu từ phần thân thử nghiệm trước đó.‬
‪[상훈] 여기 들어갈 AI는‬ ‪얼마나 진행됐나요?‬‪Tiến trình làm AI‬ ‪để cho vào nó tới đâu rồi?‬
‪[서현] 일단 테스트용은‬ ‪다 만들었어요‬‪Ta đã xong bản thử nghiệm.‬ ‪Vẫn cần kiểm tra lần nữa, tất nhiên.‬
‪역시 또 테스트해 봐야겠죠‬‪Ta đã xong bản thử nghiệm.‬ ‪Vẫn cần kiểm tra lần nữa, tất nhiên.‬
‪[상훈이 들뜬 말투로]‬ ‪기대된다, 기대된다‬‪Háo hức quá đi thôi!‬
‪소장님!‬‪Viện trưởng!‬
‪회장님 도착하셨다는데‬‪Nghe nói Chủ tịch đã tới, anh đi luôn chứ?‬
‪지금 이동하시겠어요?‬‪Nghe nói Chủ tịch đã tới, anh đi luôn chứ?‬
‪아, 진짜? 빨리 갑시다‬‪Thật à? Nhanh nào.‬
‪아!‬‪À, tôi cầm nó theo nhé?‬
‪이거 하나 가져가도 되죠?‬‪À, tôi cầm nó theo nhé?‬
‪회장님 보시면 좋아하실 것 같은데‬‪Tôi nghĩ Chủ tịch sẽ thích.‬
‪[공장 직원] 아, 예, 그럼요‬‪Vâng, tất nhiên.‬
‪팀장님‬‪Trưởng nhóm.‬
‪아, 팀장님‬‪Trưởng nhóm à.‬
‪윤리 테스트 마지막으로‬ ‪언제 받으셨어요?‬‪Lần cuối cô làm kiểm tra đạo đức‬ ‪là bao giờ?‬
‪[서현] 윤리 테스트요?‬‪Kiểm tra đạo đức ạ?‬
‪[상훈] 그, 왜 인간이랑‬ ‪인공 지능이랑‬‪Cô biết đó, bài kiểm tra‬ ‪để phân biệt con người với AI ấy mà.‬
‪막 이렇게 구분하는 테스트요‬‪Cô biết đó, bài kiểm tra‬ ‪để phân biệt con người với AI ấy mà.‬
‪[서현] 얼마 전에 받았어요‬‪Tôi mới làm xong.‬
‪항상 빼먹지 않고 받고 있습니다‬‪Tôi không bao giờ bỏ lỡ nó.‬
‪[상훈] 헤헤헤‬‪Tôi không bao giờ bỏ lỡ nó.‬
‪회장님이 물어보시더라고요‬‪Chủ tịch có hỏi đấy.‬
‪아무래도 윤정이가 어머니였으니까‬‪Hẳn là ngài ấy lo vì Yun Jung Yi là mẹ cô.‬
‪그런 걱정을 하시나 봐요‬‪Hẳn là ngài ấy lo vì Yun Jung Yi là mẹ cô.‬
‪그래도 워낙에 꼼꼼하시고‬ ‪다 생각이 있으신 분이니까‬‪Tuy nhiên, ông ấy là một người rất kỹ tính‬ ‪và chu đáo, nên…‬
‪[작동 종료음]‬‪Tuy nhiên, ông ấy là một người rất kỹ tính‬ ‪và chu đáo, nên…‬
‪[스르륵 문 닫히는 소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[노인의 히히거리는 웃음]‬
‪놀랬지?‬‪Ngạc nhiên chưa?‬
‪[웃음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪회장님 오셨습니까?‬‪Chào Chủ tịch ạ.‬
‪급작스럽게 연구소까지 와주시고…‬‪Điều gì khiến ngài tới viện đột ngột vậy?‬
‪우리 상훈 소장 작동 잘하는지‬ ‪확인도 할 겸 와봤어‬‪Tới xem cơ sở hàng đầu hoạt động ổn không,‬ ‪mấy việc khác nữa. Ta cũng cần nói chuyện.‬
‪너한테 할 얘기도 있고 [한숨]‬‪Tới xem cơ sở hàng đầu hoạt động ổn không,‬ ‪mấy việc khác nữa. Ta cũng cần nói chuyện.‬
‪전투 AI는 잘 진행되고 있습니다‬‪AI chiến đấu đang đúng tiến độ ạ.‬
‪아직까지 검증되지 않은‬ ‪섹터에 대한 검증만 끝나면‬‪Ta chỉ cần xác minh vùng chưa xác định‬ ‪trước đó là có thể thử nghiệm ngay…‬
‪바로 테스트해 볼 수 있게…‬‪Ta chỉ cần xác minh vùng chưa xác định‬ ‪trước đó là có thể thử nghiệm ngay…‬ ‪Ờ, tôi biết, AI chiến đấu.‬
‪[회장] 어, 알아, 전투 AI‬‪Ờ, tôi biết, AI chiến đấu.‬
‪여기서 정리해서 넘겨준 전투 AI는‬‪Các nhà nghiên cứu ở trụ sở‬ ‪đã phát triển thêm‬
‪본사 연구원들이‬ ‪더 디벨롭도 시켜 봤어‬‪AI chiến đấu các cô tạo ra ở đây‬ ‪và gửi bọn tôi.‬
‪[서현] 아…‬‪Dạ…‬
‪저희도‬‪Ở đây, chúng tôi cũng sẽ cố gắng‬ ‪để làm tốt hơn nữa.‬
‪더욱더 열심히‬‪Ở đây, chúng tôi cũng sẽ cố gắng‬ ‪để làm tốt hơn nữa.‬
‪연구해 볼게요‬‪Ở đây, chúng tôi cũng sẽ cố gắng‬ ‪để làm tốt hơn nữa.‬
‪[회장] 서현아‬‪Seo Hyun à.‬
‪이제 그렇게 열심히 안 해도 돼‬‪Không cần vất vả thế nữa.‬
‪네?‬‪- Sao ạ?‬ ‪- Thời đại chế tạo vũ khí qua rồi.‬
‪전쟁 무기 만들던 시대 끝났어‬‪- Sao ạ?‬ ‪- Thời đại chế tạo vũ khí qua rồi.‬
‪아드리안 내전‬ ‪이제 정리가 될 모양이야‬‪Có vẻ như Nội Chiến Adrian sắp kết thúc.‬
‪연합군이 아드리안 자치국과‬ ‪합의점 찾았다고 하더라고‬‪Họ nói Phe Đồng Minh đã đạt được‬ ‪thỏa thuận với Cộng Hòa Adrian.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Họ nói Phe Đồng Minh đã đạt được‬ ‪thỏa thuận với Cộng Hòa Adrian.‬
‪그 옛날 군수업체들도 말이야‬‪Các công ty vũ khí thời xưa‬ ‪cũng từng dùng công nghệ của họ‬
‪전쟁의 시대가 끝나면‬‪Các công ty vũ khí thời xưa‬ ‪cũng từng dùng công nghệ của họ‬
‪그 기술 가져다가‬ ‪보온병 만들고 그랬잖아‬‪để chế tạo phích‬ ‪khi chiến tranh kết thúc mà.‬
‪이제 우리가 그래야 될 거 같아‬‪Tôi nghĩ giờ chúng ta cũng nên vậy.‬
‪그동안 우리 연구가‬ ‪무의미했다는 얘기는 아니야‬‪Tôi đâu nói tới giờ,‬ ‪ta nghiên cứu vô nghĩa.‬
‪뇌 복제 AI 연구한 덕분에‬‪Nhờ nghiên cứu nhân bản não bộ AI mà‬ ‪công ty này mới có thể làm các dự án khác.‬
‪우리 회사가 다른 사업도‬ ‪할 수 있게 된 거니까‬‪Nhờ nghiên cứu nhân bản não bộ AI mà‬ ‪công ty này mới có thể làm các dự án khác.‬
‪전투 AI?‬‪AI chiến đấu ư?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪지금 시대에는 넌센스야‬‪Nó vô nghĩa ở thời này.‬
‪이제 가사 도우미 AI나‬‪Ta cần phát triển AI dọn phòng‬ ‪hoặc nhân viên phục vụ thôi.‬
‪서비스업 AI를 개발해야지‬‪Ta cần phát triển AI dọn phòng‬ ‪hoặc nhân viên phục vụ thôi.‬
‪가만있어 보자‬‪Xem nào,‬
‪우리 윤정이 팀장은‬ ‪싸움박질하는 거 말고‬‪Đội trưởng Yun còn biết làm gì khác‬
‪뭐 다른 거 할 줄 아는 게‬ ‪좀 있었나?‬‪ngoài việc chiến đấu không?‬
‪회장님‬‪Thưa Chủ tịch.‬
‪그럼‬‪Vậy là dự án này…‬
‪이번 프로젝트는…‬‪Vậy là dự án này…‬
‪어, 적당한 선에서 마무리해‬‪Ừ, thật tiếc là phải dừng nó lại.‬
‪찝찝하지?‬‪Đắng miệng, nhỉ?‬
‪[무거운 음악]‬
‪내 그 기분 잘 안다‬‪Tôi biết cô thấy sao.‬
‪나도 뇌 복제 기술에‬ ‪엄청 집착했었거든‬‪Tôi cũng từng ám ảnh‬ ‪với công nghệ nhân bản não bộ mà.‬
‪[힘주는 소리]‬ ‪나 같이 돈 많은 사람들이‬‪Đó là thứ mà‬ ‪những người giàu như tôi quan tâm nhất.‬
‪제일 관심 있어 하는 거‬‪Đó là thứ mà‬ ‪những người giàu như tôi quan tâm nhất.‬
‪처음 뇌 복제 기술의‬ ‪가능성이 생겼을 때‬‪Khi nhân bản não bộ‬ ‪lần đầu trở nên khả thi,‬
‪내가 제일 처음 생각한 건‬‪tôi đã nghĩ ngay rằng:‬
‪'야, 이제 영생을 할 수 있겠구나'‬‪"Chà, giờ mình có thể bất tử rồi".‬
‪그런 생각을 했어‬‪Tôi đã nghĩ vậy đó.‬
‪그래서 제일 처음 한 실험이‬‪Nên thí nghiệm đầu tiên tôi thực hiện‬ ‪là tự nhân bản não bộ‬
‪내 뇌를 복제해서 영생할 수 있는‬ ‪나 자신을 만드는 것‬‪Nên thí nghiệm đầu tiên tôi thực hiện‬ ‪là tự nhân bản não bộ‬ ‪và tạo ra phiên bản bất tử của tôi.‬ ‪Mục tiêu là vậy.‬
‪그게 목표였지‬‪và tạo ra phiên bản bất tử của tôi.‬ ‪Mục tiêu là vậy.‬
‪내 제일 처음 만든 로봇이‬‪Vì thế, rô bốt đầu tiên tôi chế tạo…‬
‪바로 우리 상훈이잖아‬‪chính là Sang Hoon đây.‬
‪[회장의 웃음]‬
‪근데 말이야‬‪Nhưng vấn đề là,‬
‪내 뇌를 복제했으면‬‪khi nhân bản não bộ rồi,‬ ‪tôi đã có thể nhắm mắt xuôi tay,‬
‪난 그냥 죽으면 되는 건데‬‪khi nhân bản não bộ rồi,‬ ‪tôi đã có thể nhắm mắt xuôi tay,‬
‪그게 안 되더라고‬‪mà tôi không làm nổi.‬
‪왠지 알아?‬‪Biết vì sao chứ?‬
‪이 새끼 이거, 이거‬ ‪이게 말이야‬‪Vì tôi không cảm thấy‬ ‪thằng nhóc này, chính nó,‬
‪나라는 생각이 안 들어‬‪giống gì tôi cả.‬
‪이거 내가 아니거든‬‪Nó không phải tôi.‬
‪적당히 조작해서‬ ‪내 수족처럼 부리는 거지‬‪Chỉ là thứ tạo ra để làm việc cho ta,‬ ‪như thêm một cánh tay ấy.‬
‪아…‬‪Phải rồi…‬
‪전기밥솥에‬ ‪엄마 목소리를 녹음을 해요‬‪Như kiểu thu giọng mẹ của cô‬ ‪vào nồi cơm điện ấy.‬
‪치익…‬
‪'얘야, 밥 다 됐다'‬‪"Con à, cơm nấu xong rồi, ra ăn đi".‬
‪'언능 와서 밥 먹어라'‬‪"Con à, cơm nấu xong rồi, ra ăn đi".‬
‪그런다고 해서 엄마가 해 준‬ ‪밥맛이 나지는 않는다 이거야‬‪Điều đó đâu làm nó‬ ‪giống vị cơm mẹ cô nấu đâu.‬
‪어?‬‪Hở?‬
‪이거 안 웃겨?‬‪Không thấy hài hả?‬
‪이거 유머야, 유머‬‪Đùa ấy mà. Đùa thôi.‬
‪[허허 웃는 소리]‬
‪회장님‬‪Thưa Chủ tịch.‬
‪저희 어머니 프로젝트는‬‪Hãy để tôi hoàn thành nốt‬
‪제가 제대로 마무리할 수 있게‬ ‪해 주십시오‬‪dự án của mẹ tôi.‬
‪[회장] 그만해‬‪Thôi.‬
‪적당히 마무리하는 걸로 하지‬‪Cứ dừng luôn đi.‬
‪너 이번 프로젝트 마무리되면‬‪Khi dự án này kết thúc,‬
‪가정용 안드로이드‬ ‪AI 쪽으로 전환해‬‪chuyển sang AI cho người máy gia đình đi.‬
‪우리 상훈이한테도‬ ‪그렇게 얘기해 놓을 거야‬‪Tôi cũng sẽ bảo Sang Hoon vậy.‬
‪상훈이 괴롭겠지‬‪Nó sẽ đau lắm đấy.‬
‪자기가 실패했다는 걸‬ ‪인정하기 쉽지 않은 성격이니까‬‪Nó không phải loại‬ ‪dễ nhận mình thất bại đâu.‬
‪그건 내가 누구보다도‬ ‪잘 알고 있어‬‪Tôi rõ điều đó hơn bất cứ ai.‬
‪좀 예민하게 굴더라도 잘 대해줘‬‪Nó có cục cằn tí‬ ‪thì cũng tử tế với nó nhé.‬
‪어차피 이번 프로젝트‬ ‪마무리되면‬‪Dù gì thì khi dự án kết thúc,‬ ‪tôi cũng sẽ tiêu hủy nó thôi.‬
‪상훈이 폐기할 거니까‬‪Dù gì thì khi dự án kết thúc,‬ ‪tôi cũng sẽ tiêu hủy nó thôi.‬
‪자, 이제 상훈이랑 얘기 좀 할게‬‪Rồi, tôi nói chuyện với Sang Hoon đây.‬
‪알았지? 응?‬‪Được chứ? Hả?‬
‪서현아‬‪Seo Hyun à, cô cũng cần thôi ám ảnh đi.‬
‪너도 그만 집착해‬‪Seo Hyun à, cô cũng cần thôi ám ảnh đi.‬
‪[작동 시작음]‬
‪[상훈] 생각이 많…‬‪…nghĩ tới cả…‬
‪아니, 회장님‬‪Trời, Chủ tịch, ngài đến bao giờ…‬
‪언제 오신 거예요?‬‪Trời, Chủ tịch, ngài đến bao giờ…‬
‪어디 뭐, 초상화에서‬ ‪걸어나오신 거예요?‬‪Ngài bước từ tranh ra hay sao vậy?‬
‪[새어나오는 피식 웃음]‬
‪[회장의 웃음]‬
‪야, 상훈아‬‪Sang Hoon à,‬
‪니 그 유머 감각은 정말‬‪khiếu hài hước của cậu‬ ‪là nhất quả đất đấy.‬
‪세계 최고야‬‪khiếu hài hước của cậu‬ ‪là nhất quả đất đấy.‬
‪[회장의 웃음]‬‪khiếu hài hước của cậu‬ ‪là nhất quả đất đấy.‬
‪너 이제 나가 봐, 어‬‪- Cô đi đi. Ừ.‬ ‪- Mà ngài tới gặp Trưởng nhóm Yun…‬
‪[상훈] 아니‬ ‪우리 팀장님 만난다고…‬‪- Cô đi đi. Ừ.‬ ‪- Mà ngài tới gặp Trưởng nhóm Yun…‬
‪[회장] 아이, 뭐‬ ‪얼굴 봤으면 됐지‬‪À, gặp vậy là đủ rồi.‬
‪야, 너도 그만 웃기고‬‪Này, thôi chọc cười tôi và nói chuyện đi.‬
‪- 이제 나랑 얘기 좀 하자‬ ‪- [툭툭 치는 소리]‬‪Này, thôi chọc cười tôi và nói chuyện đi.‬
‪- [회장의 웃음]‬ ‪- [상훈] 예, 회장님‬‪Vâng, thưa Chủ tịch.‬
‪이게 A급입니다, A급‬‪Đây là AI…‬
‪[회장] 어, 잘했어, 잘했어‬‪Ừ, làm tốt lắm.‬
‪[상훈이 AI를 흉내 내며]‬ ‪띠띠띠띠 띠띠띠띠‬‪Ừ, làm tốt lắm.‬
‪[정이의 신음]‬
‪[힘주는 소리]‬
‪[폭발음]‬
‪[총성이 요란한다]‬
‪[짐보 작동음]‬
‪[외마디 비명]‬
‪- [기계식 경보음]‬ ‪- 왜!‬‪Tại sao!‬
‪왜 매번 저기서 탈출을 못 하냐고‬‪Sao bà ta không bao giờ‬ ‪thoát được chỗ đó? Vì sao!‬
‪왜!‬‪Sao bà ta không bao giờ‬ ‪thoát được chỗ đó? Vì sao!‬
‪저번에 활성화됐던 구역은‬ ‪활성화됐어요?‬‪Vùng được kích hoạt lần trước có mở không?‬
‪[재경의 헛기침]‬‪Vùng được kích hoạt lần trước có mở không?‬
‪아니요‬‪Không ạ.‬
‪저기…‬‪Từ đó đến nay,‬ ‪nó không được kích hoạt nữa.‬
‪그때 이후로‬ ‪활성화된 적이 없습니다‬‪Từ đó đến nay,‬ ‪nó không được kích hoạt nữa.‬
‪[상훈] 지금 몇 번을 했는데‬ ‪아무것도 못 밝혀내냐고요‬‪Sao thử bao lần rồi mà không tìm ra gì hả?‬
‪[서현] 뇌의 모든 부분을‬ ‪연구하는 데에는‬‪Với công nghệ hiện tại,‬
‪지금의 기술로는‬‪cần rất nhiều thời gian‬ ‪để tìm hiểu mọi vùng của não.‬
‪엄청난 시간이 필요합니다‬‪cần rất nhiều thời gian‬ ‪để tìm hiểu mọi vùng của não.‬
‪[상훈] 팀장님‬‪Trưởng nhóm Yun.‬
‪그래서 지금 있는 전투 AI에‬ ‪만족을 하세요?‬‪Thế cô hài lòng‬ ‪với AI chiến đấu hiện tại rồi à?‬
‪[재경] 저, 소장님, 그…‬‪Thưa Viện trưởng…‬
‪[재경의 헛기침]‬
‪사실 본사에서도‬‪Trụ sở cũng hài lòng‬
‪지금 정도의 전투 AI에‬ ‪만족을 하고 있고요‬‪với mức độ hiện tại của AI chiến đấu, và…‬
‪[상훈] 나 만족 못 해‬‪Tôi thì chưa hài lòng!‬
‪- 난 만족 못 해!‬ ‪- [재경의 놀란 숨소리]‬‪Tôi thì chưa hài lòng!‬
‪지금 본사에서 우리 프로젝트를‬ ‪대충 마무리할라는 거 몰라?‬‪Biết là trụ sở‬ ‪muốn vội vàng kết thúc dự án này chứ?‬
‪[민재의 한숨]‬‪Biết là trụ sở‬ ‪muốn vội vàng kết thúc dự án này chứ?‬
‪우리가 만든 거에‬ ‪실망한 걸 모르냐고‬‪Biết là họ thất vọng vì ta chứ?‬ ‪Vẫn muốn kết thúc nó dang dở vậy?‬
‪근데도 이렇게‬ ‪대충 마무리를 하자고?‬‪Biết là họ thất vọng vì ta chứ?‬ ‪Vẫn muốn kết thúc nó dang dở vậy?‬
‪[재경의 한숨]‬
‪22호 면담실로 데려오세요‬‪Đưa số 22 tới Phòng Cố Vấn Giai Đoạn Cuối.‬
‪무슨 일이 있어도‬ ‪그때 활성화 구역을‬‪Kiểm tra vùng đã kích hoạt lúc đó‬ ‪bằng mọi giá.‬
‪확인해야 되겠어‬‪Kiểm tra vùng đã kích hoạt lúc đó‬ ‪bằng mọi giá.‬
‪아!‬‪À.‬
‪팔다리 자르지 말고‬ ‪그대로 가져오세요‬‪Để nguyên vẹn, đừng cắt tay chân nhé.‬
‪[재경] 예‬‪Vâng ạ.‬
‪[스르륵 문 열리는 소리]‬
‪[상훈이 작은 목소리로] 진짜, 씨…‬
‪[연구원] 오셨어요?‬‪Anh đến rồi ạ.‬
‪[상훈] 운동 능력을 정지해‬‪Dừng chức năng vận động.‬
‪아, 예‬‪Rõ ạ.‬
‪- [연구원1] 안녕하십니까‬ ‪- [연구원들] 예‬‪- Xin chào.‬ ‪- Vâng.‬
‪[상훈] 작동시켜‬‪Khởi động nó.‬
‪[연구원1이 귀찮은 말투로] 예‬‪Rõ.‬
‪- [의미심장한 음악]‬ ‪- [태블릿 조작음]‬
‪[연구원1이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[기계식 경보음]‬
‪[고통스러워하는 신음]‬
‪[정이가 연신 신음한다]‬
‪[뇌 활성화 알림음]‬
‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪당신들 뭐야?‬‪Ai vậy? Các người là ai?‬
‪[소리치며] 뭐야, 당신들!‬‪Ai vậy? Các người là ai?‬
‪팔을 잘라 내‬‪Cưa tay nó đi.‬
‪[연구원1] 네?‬‪Gì cơ?‬
‪- [정이가 연신 아파한다]‬ ‪- [음산한 음악]‬
‪파, 팔을, 팔을…‬‪Cưa…‬
‪[상훈] 잘 안 들려요?‬‪Không nghe rõ hả?‬
‪팔을 자르라고, 팔‬‪Cưa cái tay đi. Tay ấy.‬
‪팔, 팔, 팔, 팔, 팔, 팔, 팔!‬‪Tay!‬
‪[연구원1] 알겠습니다‬ ‪알겠습니다‬‪Rồi, rõ ạ.‬
‪- [정이의 거친 숨소리]‬ ‪- [연구원1이 숨을 들이켠다]‬‪Rồi, rõ ạ.‬
‪[연구원1의 한숨]‬
‪[정이의 거친 숨소리]‬
‪[정이가 거친 숨을 몰아쉬며]‬ ‪뭐야, 당신들? 뭐야, 이게?‬‪Gì vậy, các người là ai? Cái gì đây?‬
‪- [날카로운 톱날 작동음]‬ ‪- [당황한 숨소리]‬
‪[긴박감 도는 음악]‬
‪[정이의 당황한 소리]‬
‪[정이의 고통스러운 비명]‬
‪[고통스러운 비명]‬
‪[정이의 계속되는 비명]‬
‪[정이의 고통스러운 비명]‬
‪[상훈] 거기 노란 데‬‪Vùng vàng không có phản ứng gì à?‬
‪반응 없어?‬‪Vùng vàng không có phản ứng gì à?‬
‪[연구원1] 그 부분은…‬‪Vùng đó không có phản ứng ạ.‬
‪지금 반응 없습니다‬‪Vùng đó không có phản ứng ạ.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪그때 총에 맞았던 데가‬ ‪왼쪽이었나?‬‪Lúc đó nó bị bắn vào bên trái à?‬
‪[연구원1] 네‬‪Dạ.‬
‪- [정이의 힘겨운 숨소리]‬ ‪- [긴박감 고조되는 음악]‬
‪[정이] 넌 뭐야, 이 새…‬‪Ngươi là ai, tên…‬
‪[외마디 비명]‬
‪- [연신 울리는 총성]‬ ‪- [정이의 힘겨운 신음]‬
‪[작동 종료음]‬
‪다시 작동시켜‬‪Khởi động lại nó đi.‬
‪[재경] 저, 작동이 안 되는데요?‬‪Dạ, không khởi động được ạ.‬
‪뭐?‬‪Gì hả?‬
‪[서현] 관리자를 저로 옮겼어요‬‪Tôi chuyển quyền quản trị cho tôi rồi.‬ ‪Không ai chạm được vào.‬
‪아무도 못 만져‬‪Tôi chuyển quyền quản trị cho tôi rồi.‬ ‪Không ai chạm được vào.‬
‪[성난 숨소리]‬
‪- [연구원들의 놀란 소리]‬ ‪- [긴장감 고조되는 음악]‬
‪[상훈] 빨리 작동시켜‬‪Khởi động nó ngay.‬
‪[서현] 못 해‬‪- Không.‬ ‪- Làm ngay, Trưởng nhóm Yun!‬
‪[상훈] 빨리 하라고! 팀장님!‬‪- Không.‬ ‪- Làm ngay, Trưởng nhóm Yun!‬
‪[상훈의 씩씩대는 숨소리]‬
‪[긴장감 고조되는 음악]‬
‪소장님…‬‪Viện trưởng…‬
‪회장님께서 본사로‬ ‪들어오시라는데요?‬‪Chủ tịch muốn Viện trưởng tới trụ sở ạ.‬
‪씨…‬
‪[분한 숨소리]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪- [웅성거리는 소리]‬ ‪- [연구원1] 팀장님 괜찮으세요?‬‪Trưởng nhóm có sao không ạ?‬
‪[재경] 소장이‬ ‪완전 미친 거 같애요‬‪Viện trưởng phát điên rồi.‬
‪[연구원1이 한숨 쉬며]‬ ‪저 또라이 새끼, 진짜‬‪Tên mất trí đó, Chúa ạ.‬
‪[서현] 모두 다 가서‬‪Mọi người hãy đi‬
‪지금까지 데이터 정리하고‬‪và sắp xếp dữ liệu ta có đi,‬
‪전투 AI 프로젝트는 마무리한다‬‪ta sẽ kết thúc dự án AI chiến đấu.‬
‪모든 데이터‬‪Gửi toàn bộ dữ liệu‬
‪나한테 보내 줘‬‪cho tôi.‬
‪[연구원들의 한숨]‬
‪[연구원1] 알겠습니다‬‪- Tôi biết rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[연구원2] 예‬‪- Tôi biết rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[문 여닫히는 소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[깊은숨을 내뱉는다]‬
‪[태블릿 조작음]‬
‪[아파하는 숨소리]‬
‪[힘겨워하는 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[삑삑 울리는 알림음]‬‪ĐÃ XUẤT RA‬
‪[계속되는 알림음]‬
‪[신나는 음악이 새어나온다]‬
‪- [남자의 신난 탄성과 웃음]‬ ‪- [신나는 음악이 계속된다]‬
‪[떨리는 숨을 가다듬는다]‬
‪[알림 벨이 울린다]‬
‪[음악이 뚝 멈춘다]‬
‪[재경] 어‬‪Ô.‬
‪아유, 저, 팀장님‬‪Ô.‬ ‪- Trưởng nhóm.‬ ‪- Dữ liệu não bị sao chép và xuất ra.‬
‪- [재경의 멋쩍은 웃음]‬ ‪- 뇌 데이터가 복제돼 나갔던데‬‪- Trưởng nhóm.‬ ‪- Dữ liệu não bị sao chép và xuất ra.‬
‪아, 아, 아, 그…‬‪À, dạ, cái đó…‬
‪[웃음] 네, 제가…‬‪À, dạ, cái đó…‬ ‪Vâng, tôi…‬
‪점검을 조금 해 보려고‬‪mang về đây để kiểm tra một chút ạ.‬
‪[웃으며] 가지고 왔습니다‬‪mang về đây để kiểm tra một chút ạ.‬
‪어, 팀장님‬‪Ôi, thưa cô.‬
‪[당황한 목소리로]‬ ‪아아, 팀, 팀, 팀, 팀, 팀장님‬‪Trưởng nhóm ơi.‬
‪아니…‬‪Đợi đã…‬
‪[난처한 목소리로] 아, 팀장님, 아‬‪Ôi, Trưởng nhóm…‬
‪[서현의 놀란 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[재경] 저… 그… 팀장님‬ ‪[숨을 씁 들이켠다]‬‪Trưởng nhóm à.‬
‪[난감한 말투로]‬ ‪아, 오해는 저, 하지 마시고요‬‪Làm ơn đừng hiểu nhầm tôi.‬
‪이게 아무래도‬ ‪제 개인적인 게 아니고…‬‪Tôi đâu làm việc này vì lý do cá nhân…‬
‪[서현] 이 새끼가!‬‪Tên khốn này!‬
‪아! 팀장님, 팀장님‬‪Trưởng nhóm, xin bình tĩnh nghe tôi.‬
‪제가, 지, 진정하시고‬ ‪제 말 좀 들어보세요‬‪Trưởng nhóm, xin bình tĩnh nghe tôi.‬ ‪Không vì lý do cá nhân à?‬
‪- 개인적인 게 아니라고?‬ ‪- [재경이 컥컥댄다]‬‪Không vì lý do cá nhân à?‬
‪아, 예, 본사요, 본사‬‪Dạ vâng. Trụ sở.‬
‪- [성난 숨소리]‬ ‪- [재경의 힘겨운 신음]‬
‪본사에서 이제 진행 중인…‬‪Tôi đang thử nghiệm‬
‪아, 개발 중인…‬‪sản phẩm Đội trưởng Yun mới‬ ‪mà trụ sở đang phát triển.‬
‪어, 정이 팀장에 대한‬ ‪새 제품 테스트예요‬‪sản phẩm Đội trưởng Yun mới‬ ‪mà trụ sở đang phát triển.‬
‪- 저, 저, 저, 정말이에요‬ ‪- [서현이 씩씩댄다]‬‪Thật đấy ạ.‬
‪새 제품?‬‪Sản phẩm mới?‬
‪[재경] 예‬‪Dạ, vâng, bà ấy là anh hùng chiến tranh,‬ ‪gần như một thần tượng,‬
‪아무래도 저…‬ ‪아이돌 같은 전쟁 영웅이셨으니까‬‪Dạ, vâng, bà ấy là anh hùng chiến tranh,‬ ‪gần như một thần tượng,‬
‪이제, 아무래도, 어…‬‪nên có giá trị trong việc‬ ‪thử nghiệm mục đích tình dục…‬
‪성적으로 이용할 가치도 있고‬‪nên có giá trị trong việc‬ ‪thử nghiệm mục đích tình dục…‬
‪- 어, 좀 고부가가치 상품으로‬ ‪- [떨리는 숨소리]‬‪Rất tiềm năng để phát triển‬
‪개발할 여지가 많지 않겠습니까?‬‪nó thành sản phẩm giá trị cao.‬
‪- 이, 이, 인기인이셨잖아요‬ ‪- [서현의 성난 탄성]‬‪Bà ấy rất nổi tiếng!‬
‪- [재경의 힘겨운 탄성]‬ ‪- [분노에 찬 숨소리]‬
‪[답답해하는 말투로]‬ ‪아, 유족들이 허락을 해 줬잖아요!‬‪Thôi nào, gia quyến đã cho phép rồi mà!‬
‪아, C 타입, C 타입!‬‪Loại C, Loại C ấy!‬ ‪Có thể dùng sản phẩm này vào mọi mục đích.‬
‪뭐든지 할 수 있는 제품이잖아요!‬‪Loại C, Loại C ấy!‬ ‪Có thể dùng sản phẩm này vào mọi mục đích.‬
‪- [애잔한 음악]‬ ‪- [재경의 한숨]‬
‪- [빗소리]‬ ‪- [멀리서 우르릉거리는 천둥소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[재경이 거친 숨을 삼킨다]‬
‪[재경] 저, 팀장님‬‪Trưởng nhóm ơi.‬
‪[재경의 한숨]‬‪Ôi…‬
‪[애잔한 음악이 끝난다]‬
‪[상훈이 건조한 목소리로]‬ ‪본사에서‬‪Trụ sở nói‬
‪시뮬레이션은‬ ‪내일까지라 그러더라고요‬‪chỉ cho phép mô phỏng nốt hôm nay.‬
‪[어두운 음악]‬
‪이게 마지막이에요‬‪Lần cuối rồi.‬
‪[한숨]‬
‪우리 전투 AI는‬ ‪시범적이었던 거라는데‬‪Họ nói AI chiến đấu của ta‬ ‪chỉ là dự án thí điểm, và…‬
‪뭐랬더라?‬‪Họ nói gì nhỉ?‬
‪우리 회사도 이제‬ ‪새로운 사업을 시작할 거래요‬‪Bây giờ, công ty sẽ bắt đầu các dự án mới.‬
‪가정용 AI 뭐, 이런…‬‪AI gia đình và mấy thứ kiểu vậy…‬
‪[헛웃음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪회장님이…‬‪Cô có nghĩ là‬
‪저한테 실망하셨을까요?‬‪Chủ tịch thất vọng về tôi?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[문 여닫히는 소리]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪- [차르륵 당기는 소리]‬ ‪- [케이블 연결음]‬
‪[태블릿 조작음]‬
‪[기계식 경보음]‬
‪[정이가 힘겨운 숨을 내뱉는다]‬
‪[콜록거린다]‬
‪- [정이의 거친 숨소리]‬ ‪- [몽환적인 기계음]‬
‪정이 팀장‬‪Đội trưởng Yun,‬
‪정신이 듭니까?‬‪cô tỉnh chưa?‬
‪[숨을 내뱉는다]‬
‪[힘겨운 목소리로] 여기 어디야?‬‪Tôi đang ở đâu?‬
‪- [정이의 거친 숨소리]‬ ‪- [몽환적인 기계음]‬
‪정이 팀장‬‪Đội trưởng Yun.‬
‪제 말 잘 들으세요‬‪Nghe kỹ đây.‬
‪당신은…‬‪Cô đã…‬
‪적들에게 엄청난 고문을 당했어요‬‪bị kẻ thù tra tấn dã man.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨을 내뱉으며] 그래서‬ ‪지금 내 상태가 어떤 건가요?‬‪Vậy tình trạng của tôi hiện giờ là gì?‬
‪[힘겨운 목소리로]‬ ‪몸에 아무 감각이 없어‬‪Cơ thể tôi mất cảm giác rồi.‬
‪앞도 보이지가 않아‬‪Tôi còn chẳng nhìn thấy gì nữa.‬
‪[서현] 간신히 당신을 구해 왔지만‬‪Phải vất vả mới cứu được cô,‬
‪너무 심한 고문을 당해서‬‪mà vết thương do tra tấn quá nặng,‬
‪당신은 곧 죽을 겁니다‬‪nên cô sẽ sớm qua đời.‬
‪- [서현] 곧 잠들 듯이‬ ‪- [애잔한 음악]‬
‪숨을 거둘 겁니다‬‪Sẽ như một giấc ngủ thôi.‬
‪제발…‬‪Làm ơn,‬
‪편하게 눈감으세요‬‪hãy ra đi thanh thản.‬
‪[숨을 삼키는 소리]‬
‪- [뇌 활성화 알림음]‬ ‪- [정이가 목멘 소리로] 저기요‬‪CHẤM DỨT‬ ‪Xin lỗi.‬
‪[힘겨운 숨을 내쉬며]‬ ‪저기, 잠깐만요, 저‬‪Đợi đã.‬
‪[정이의 힘겨운 숨소리]‬‪Đợi đã.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[정이의 떨리는 숨소리]‬
‪저 뭐 하나만‬ ‪알아봐 주실 수 있어요?‬‪Cô tìm hiểu một việc giúp tôi được chứ?‬
‪- [정이의 떨리는 숨소리]‬ ‪- [계속되는 뇌 활성화 알림음]‬‪Cô tìm hiểu một việc giúp tôi được chứ?‬
‪[놀란 숨소리] 네‬‪Vâng.‬
‪오늘…‬‪Hôm nay,‬
‪우리 딸이 수술을 했는데‬‪con gái tôi phẫu thuật,‬
‪수술이 잘 끝났나요?‬‪ca mổ diễn ra tốt đẹp chứ?‬
‪[정이의 떨리는 숨소리]‬‪VÙNG CHƯA XÁC ĐỊNH TĂNG‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪오늘 수술 끝나면‬ ‪꼭 옆에 있어 주고 싶었는데‬‪Sau cuộc phẫu thuật hôm nay,‬ ‪tôi thực sự muốn ở bên con bé…‬
‪[거친 숨소리]‬
‪- [정이의 거친 숨소리]‬ ‪- [떨리는 숨소리]‬
‪잘됐어요‬‪Nó suôn sẻ.‬
‪[서현의 떨리는 숨소리]‬
‪따님 수술‬‪Ca mổ của con cô‬
‪잘 끝났습니다‬‪đã thành công tốt đẹp.‬
‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪정말이에요?‬‪Có thật không?‬
‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪아, 다행이다‬‪Ôi, mừng quá…‬
‪아, 다행이네요, 정말…‬‪Tôi mừng quá.‬
‪하, 정말 다행이다‬‪Tôi mừng quá.‬
‪[정이의 떨리는 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪오늘…‬‪Hôm nay,‬
‪우리 딸이 수술 들어가기 전에‬‪con gái tôi đã tặng tôi một con búp bê‬ ‪trước lúc vào phẫu thuật,‬
‪저한테 인형을 하나 줬었는데요‬‪con gái tôi đã tặng tôi một con búp bê‬ ‪trước lúc vào phẫu thuật,‬
‪[정이의 떨리는 숨소리]‬
‪지처럼 작고 앙증맞은 인형‬‪một con búp bê y hệt con bé,‬ ‪nhỏ xíu và đáng yêu.‬
‪[울먹이는 숨소리]‬‪một con búp bê y hệt con bé,‬ ‪nhỏ xíu và đáng yêu.‬
‪[숨을 삼키는 소리]‬
‪그걸…‬‪Con bé đã tặng tôi và chúc tôi may mắn.‬
‪나보고 힘내라면서‬‪Con bé đã tặng tôi và chúc tôi may mắn.‬
‪[어린 서현] 이게‬ ‪엄마를 지켜 줄 거야‬‪Nó sẽ bảo vệ cho mẹ.‬
‪내가 소원까지 빌어 놨거든‬‪Con đã ước lên nó rồi.‬
‪- [정이] 우와‬ ‪- [함께 웃는다]‬‪Ôi chà.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn con.‬
‪엄마가 이거 진짜 꼭 간직할게‬‪Cảm ơn con.‬ ‪Mẹ sẽ trân trọng nó, mẹ hứa.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[웃음]‬
‪근데‬‪Mà hôm nay,‬ ‪trong lúc di chuyển, tôi đã làm mất nó,‬
‪오늘 그거 이동하다 잃어버려서‬‪Mà hôm nay,‬ ‪trong lúc di chuyển, tôi đã làm mất nó,‬
‪내내 마음이 안 좋았었거든요‬‪và tôi thấy tệ suốt cả ngày trời.‬
‪우리 딸이 그거…‬‪Con bé đã dặn tôi nhớ đừng để mất nó…‬
‪꼭 잃어버리지 말라고 그랬는데…‬‪Con bé đã dặn tôi nhớ đừng để mất nó…‬
‪[작동 종료음]‬
‪[떨리는 숨을 하 내뱉는다]‬
‪[울음 삼키는 소리]‬
‪[울음 섞인 숨을 뱉어낸다]‬
‪[숨죽여 흐느낀다]‬
‪[고조되는 애잔한 음악]‬
‪[울음소리 없이 음악만이 흐른다]‬
‪[애잔한 음악이 서서히 잦아든다]‬
‪[탁 조명 꺼지는 소리]‬
‪어? 팀장님‬‪Ơ? Trưởng nhóm.‬
‪어, 오늘은 마지막 날이니까‬‪À. Hôm nay là ngày cuối,‬ ‪nên tôi sẽ xử lý cho.‬
‪마무리 내가 할게‬‪À. Hôm nay là ngày cuối,‬ ‪nên tôi sẽ xử lý cho.‬
‪[살짝 웃으며] 아‬
‪예, 알겠습니다‬‪Dạ, rõ ạ.‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [케이블 연결음]‬
‪[태블릿 작동음]‬
‪[뇌 활성화 알림음]‬
‪[태블릿 작동음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[작동 대기 알림음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[서현] 정이 팀장, 들리세요?‬‪Đội trưởng Yun, nghe tôi nói không?‬
‪[긴장감 고조되는 음악]‬
‪아마 제 목소리가‬‪Sẽ có vẻ như cô nghe thấy giọng tôi‬ ‪trong một giấc mơ,‬
‪꿈속에서 들리는 듯할 거예요‬‪Sẽ có vẻ như cô nghe thấy giọng tôi‬ ‪trong một giấc mơ,‬
‪하지만 이건…‬‪nhưng đây không phải là mơ.‬
‪꿈이 아닙니다‬‪nhưng đây không phải là mơ.‬
‪이제부터‬‪Bắt đầu‬
‪제 말 잘 들으세요‬‪lắng nghe kỹ những điều tôi nói nhé.‬
‪당신은‬‪Cô‬
‪조금 후의 전투에서‬ ‪식물인간이 됩니다‬‪sẽ bị hôn mê‬ ‪sau một trận chiến ít lâu nữa sẽ xảy ra.‬
‪사람들은 당신의 뇌를 복제하고‬ ‪데이터를 이용해‬‪Người ta sẽ nhân bản não của cô‬ ‪và dùng dữ liệu để‬
‪당신과 같은 AI를…‬‪tạo ra một AI giống cô…‬
‪[말소리가 점점 작아진다]‬‪tạo ra một AI giống cô…‬
‪- [연구원1] 오셨어요?‬ ‪- [연구원2] 도킹 완료됐습니다‬‪Xin chào.‬ ‪Lắp ráp hoàn tất.‬
‪준비 다 됐으면 시작하세요‬‪Sẵn sàng rồi thì bắt đầu đi.‬
‪[연구원1] 자, 시작하겠습니다‬‪Dạ, bắt đầu ngay đây ạ.‬
‪[연구원1이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪[기계식 경보음]‬
‪[차르륵거리는 금속음]‬
‪[심오하고 기묘한 전자음]‬
‪[총성]‬
‪- [폭발음]‬ ‪- [총성이 요란하다]‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪- [불이 탁탁 타는 소리]‬ ‪- [철그럭철그럭 기계음]‬
‪[로봇 작동음]‬
‪[영상 속 총성이 요란하다]‬
‪[영상 속 폭발음]‬
‪[영상 속 정이의 힘주는 기합]‬‪PHÂN TÍCH NÃO BỘ‬
‪[정이의 거친 숨소리]‬
‪- [삐비빅대는 기계음]‬ ‪- [찰찰거리는 금속음]‬
‪[긴박감 고조되는 음악]‬
‪[정이의 기합]‬
‪[정이의 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[짐보 작동음]‬
‪[외마디 비명]‬
‪- [기계식 경보음]‬ ‪- [음악이 멈춘다]‬
‪끝‬‪Hết phim.‬
‪예, 그동안 다들‬ ‪수고 많으셨습니다‬‪- Được rồi, cảm ơn công sức của mọi người.‬ ‪- Đang tách rời.‬
‪[연구원2] 도킹 해제합니다‬‪- Được rồi, cảm ơn công sức của mọi người.‬ ‪- Đang tách rời.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 저, 저, 저, 소장님‬‪Thưa Viện trưởng.‬
‪오, 오늘 좀 이상한데요?‬‪Kết quả hôm nay hơi lạ.‬
‪오늘은‬‪Hôm nay não phản ứng‬ ‪yếu hơn nhiều so với trước.‬
‪이전보다 뇌 반응이 훨씬 약합니다‬‪Hôm nay não phản ứng‬ ‪yếu hơn nhiều so với trước.‬
‪우리 윤정이 팀장이‬ ‪멘탈이 약한 사람이었나 봐‬‪Chắc là Đội trưởng Yun có tâm lý yếu thôi.‬
‪고생하셨습니다‬ ‪만약에 인연이 있음 또 봬요‬‪Làm tốt lắm. Hy vọng sẽ có dịp gặp lại.‬
‪- [멀어지는 발소리]‬ ‪- [문 여닫히는 소리]‬
‪회장님이 얼마나 열심히 하셨는데‬‪Chủ tịch đã vất vả tới vậy,‬
‪회장님 마음도 모르고‬ ‪이 나쁜 놈의 새끼들‬‪lũ khốn đấy đâu biết cảm giác của ông ấy.‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪lũ khốn đấy đâu biết cảm giác của ông ấy.‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪[연구원3이 한숨 쉬며 중얼거린다]‬
‪[케이블 연결음]‬
‪[케이블 분리음]‬
‪[작동 시작음]‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[연구원3] 완료했습니다‬‪Hoàn thành 30%.‬
‪[연구원2] 어? 소장님 오셨는데요?‬‪- Ơ? Viện trưởng quay lại.‬ ‪- Này, chiếu lại đoạn vừa nãy xem nào.‬
‪[상훈] 저기‬‪- Ơ? Viện trưởng quay lại.‬ ‪- Này, chiếu lại đoạn vừa nãy xem nào.‬
‪아까 거기 다시 틀어 봐요‬‪- Ơ? Viện trưởng quay lại.‬ ‪- Này, chiếu lại đoạn vừa nãy xem nào.‬
‪[연구원1] 예‬‪Dạ.‬
‪[상훈] 잠깐‬‪Chờ đã. Phóng to vào đi, phần đầu ấy.‬
‪저기 확대해 봐, 머리 부분‬‪Chờ đã. Phóng to vào đi, phần đầu ấy.‬
‪[기기 조작음]‬
‪천천히, 천천히, 천천히‬ ‪천천히, 천천히, 천천히‬‪Chậm thôi.‬
‪자세히 봐 봐‬‪Nhìn kỹ đi.‬
‪[음산한 음악]‬
‪안 맞았잖아?‬‪Cô ta đâu có dính đạn.‬
‪경보 울려‬‪Báo động đi.‬
‪[스위치 조작음]‬
‪[비상경보가 울린다]‬
‪[시스템 작동음]‬
‪[안내 음성] 현재‬ ‪비상벨이 울렸습니다‬‪Chuông báo động đã được kích hoạt.‬ ‪Tất cả di chuyển nhanh chóng và an toàn‬
‪연구소의 모든 분들은‬‪Chuông báo động đã được kích hoạt.‬ ‪Tất cả di chuyển nhanh chóng và an toàn‬
‪신속하고 안전하게‬‪Chuông báo động đã được kích hoạt.‬ ‪Tất cả di chuyển nhanh chóng và an toàn‬ ‪tới phòng trú ẩn.‬
‪- 패닉 룸으로‬ ‪- [다급한 숨소리]‬‪tới phòng trú ẩn.‬
‪이동하여 주시기 바랍니다‬‪tới phòng trú ẩn.‬
‪- 뭐야, 무슨 경보야?‬ ‪- [연구원4] 왜 이래?‬‪Hả? Báo động gì vậy? Sao thế?‬
‪[연구원3] 아무 문제 없지 않았냐?‬‪Lần đầu đấy, nhỉ?‬
‪- [연구원4의 신음]‬ ‪- [긴박감 흐르는 음악]‬
‪[연구원3의 신음]‬
‪[안내 음성] 잠시 후‬ ‪모든 시설이 폐쇄됩니다‬‪Toàn bộ cơ sở sẽ sớm bị đóng cửa.‬
‪임직원 및 관계자분들께서는…‬
‪[연구원1] 저, 민재야‬ ‪위치 확인되면 알려 줘‬‪- Min Jae, có vị trí thì báo.‬ ‪- Dạ.‬
‪[민재] 예‬‪- Min Jae, có vị trí thì báo.‬ ‪- Dạ.‬
‪[상훈] 경찰들 출동했죠?‬‪Cảnh sát sẽ tới chứ?‬
‪예, 비상벨 울렸으니‬ ‪경찰들 출동할 겁니다‬‪Dạ, ta đã bật báo động nên họ sẽ tới.‬
‪[상훈] 걔들 오는 데‬ ‪얼마나 걸리지?‬‪Mất bao lâu mới tới?‬
‪5분이면 도착할 겁니다‬‪Mất năm phút ạ.‬
‪[시스템 작동음]‬
‪5분이면 도망치고도 남지‬‪Năm phút là thừa để trốn thoát rồi.‬
‪전투 AI나 실험해 봅시다‬‪Thử AI chiến đấu nào.‬
‪[기기 조작음]‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬
‪- [케이블 분리음]‬ ‪- [차르륵 감기는 소리]‬
‪[안내 음성] 뛰거나 넘어지는 등‬ ‪안전사고의 위험이 있으니‬‪Việc chạy có thể dẫn đến‬ ‪các tai nạn như bị ngã,‬
‪임직원분들께서는‬‪nên xin đừng hoảng sợ và di chuyển‬ ‪tới phòng trú ẩn được chỉ định‬
‪당황하지 마시고‬ ‪차분하고 안전하게‬‪nên xin đừng hoảng sợ và di chuyển‬ ‪tới phòng trú ẩn được chỉ định‬
‪지정된 패닉 룸으로‬ ‪이동하여 주시기 바랍니다‬‪nên xin đừng hoảng sợ và di chuyển‬ ‪tới phòng trú ẩn được chỉ định‬ ‪một cách bình tĩnh, an toàn.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪- [규칙적인 기계음]‬ ‪- [의미심장한 음악]‬
‪[스르륵 문 열리는 소리]‬
‪[비상경보음]‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪- [힘주는 기합]‬ ‪- [긴박한 음악]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[쩔컹 울리는 소리]‬
‪[지지직거리는 소리]‬
‪[정이의 힘주는 소리]‬
‪[사이렌 소리]‬
‪[경찰로봇] 작전 지역에 도착했다‬ ‪침투 개시‬‪Đã tới khu vực nhiệm vụ. Bắt đầu nhiệm vụ.‬
‪[긴박감 흐르는 음악]‬
‪[정이의 기합]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[슬로모션 효과음]‬
‪[외마디 신음]‬
‪[긴박감 고조되는 음악]‬
‪[고통스러운 비명]‬
‪[정이의 용쓰는 신음]‬
‪[힘겨운 숨을 내뱉는다]‬
‪[정이의 거친 숨소리]‬
‪[놀란 신음]‬
‪[정이가 컥컥댄다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[케이블 연결음]‬
‪[음악이 끝난다]‬
‪[힘겨운 숨을 내쉬고 콜록거린다]‬
‪- [정이가 숨을 헐떡인다]‬ ‪- [잔잔한 음악]‬
‪[가랑가랑한 숨소리]‬
‪[서현] 정이 팀장‬‪Đội trưởng Yun!‬
‪정이 팀장!‬‪Đội trưởng Yun!‬
‪내 목소리 기억해요?‬‪Nhớ giọng tôi chứ?‬
‪꿈속에서 들었던‬‪Cô đã nghe thấy trong mơ đấy.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪도와주러 왔어요‬‪Tôi tới để giúp cô.‬
‪- [가쁜 숨소리]‬ ‪- [지지직거리는 기계음]‬
‪[경찰로봇] 타격 지점 접근 중‬‪Tiếp cận điểm tập kích.‬
‪진입 시작, 수색을 시작한다‬‪Bắt đầu vào, bắt đầu tìm kiếm.‬
‪타겟 제거‬‪Đã loại bỏ mục tiêu.‬
‪부상자가 있다, 응급 팀 지원 바람‬‪Phát hiện nạn nhân. Cần hỗ trợ của‬ ‪đội cứu thương. Mục tiêu cần thu hồi. Hết.‬
‪타겟 회수하겠다, 이상‬‪Phát hiện nạn nhân. Cần hỗ trợ của‬ ‪đội cứu thương. Mục tiêu cần thu hồi. Hết.‬
‪[웅장한 현악기 선율의 음악]‬
‪[지직거리는 기계음]‬
‪[레이더 작동음]‬
‪[케이블 연결음]‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪금방 따라올 거예요‬‪Họ sẽ sớm đuổi theo ta.‬
‪[모노레일 안내 음성]‬ ‪크로노이드 08열차가 배치됐습니다‬‪Chuyến tàu Kronoid 08 đã tới.‬
‪- 출입문 개방합니다‬ ‪- [긴장감 도는 음악]‬‪Cửa đang mở.‬
‪[문 열리는 소리]‬
‪[긴장되는 음악이 잦아든다]‬
‪[서현] 최대한‬‪Hãy chạy trốn‬
‪멀리 달아나세요‬‪tới nơi xa nhất có thể.‬
‪[상훈] 윤서현 팀장님‬‪Trưởng nhóm Yun Seo Hyun.‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪저번에 했다는 윤리 테스트‬‪Bài kiểm tra đạo đức cô nói đã làm,‬
‪그거 어느 회사에서 진행했어요?‬‪là ở công ty nào vậy?‬
‪소장님‬‪Viện trưởng.‬
‪[상훈의 울먹이는 시늉]‬
‪팀장님‬‪Trưởng nhóm Yun.‬
‪회장님이 팀장님을‬ ‪얼마나 아꼈는데‬‪Chủ tịch đã rất yêu thương cô,‬
‪이런 식으로‬ ‪실망시킬 수가 있어요, 진짜?‬‪sao lại làm ngài thất vọng? Vì sao?‬
‪[소리치며] 움직이지 마‬ ‪당신 딸 죽어!‬‪Đứng im, không con gái bà sẽ chết!‬
‪딸에 대한 기억은 다 지웠어‬‪Tôi xóa ký ức về con gái rồi.‬
‪[상훈이 당황한 목소리로] 뭐?‬‪Sao…?‬
‪왜?‬‪Tại sao?‬
‪[서현] 이제 윤정이 팀장은 자유야‬‪Đội trưởng Yun Jung Yi giờ đã tự do.‬
‪뭐…‬‪Ồ…‬
‪그렇구만‬‪chắc vậy.‬
‪[서현의 비명]‬
‪[악에 받친 기합]‬
‪[상훈의 괴로운 비명]‬
‪[외마디 신음]‬
‪[힘겨워하는 신음]‬
‪[상훈의 힘겨운 소리]‬
‪[씩씩대는 숨소리]‬
‪[지지직거리는 기계음]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪이, 이게, 이게 뭐야?‬‪Cái gì đây?‬
‪넌 그냥… [떨리는 숨소리]‬‪Anh chẳng là gì‬
‪회장의 장난감이야‬‪ngoài đồ chơi của Chủ tịch cả.‬
‪유, 유머야?‬‪Đùa hả trời?‬
‪[광기 어린 웃음]‬
‪[상훈의 달려오는 발소리]‬
‪[힘주는 기합]‬
‪[긴박감 흐르는 음악]‬
‪[상훈의 기합]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪[상훈의 거친 기합]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[탁 소리가 난다]‬
‪[경찰로봇] 민간인 감지‬‪Phát hiện dân thường.‬
‪[긴박감 고조되는 음악]‬
‪[웅장하고 장대한 음악]‬
‪[서현이 괴성을 지른다]‬
‪[서현의 외마디 비명]‬
‪[긴박감 흐르는 음악]‬
‪[상훈의 힘겨운 신음]‬
‪[챙 소리]‬
‪[외마디 비명]‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪- [상훈의 악쓰는 괴성]‬ ‪- [박진감 넘치는 음악]‬
‪[비명]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[긴장감 흐르는 웅장한 음악]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[상훈의 악쓰는 괴성]‬
‪[비명]‬
‪[웅장한 음악이 끝난다]‬
‪[서현의 고통스러운 신음]‬
‪[정이] 총알이 관통했어요‬ ‪지혈해야 돼요‬‪Đạn xuyên qua rồi, phải cầm máu.‬
‪- [서현의 고통스러운 비명]‬ ‪- [멀리서 사이렌이 울린다]‬
‪[서현의 떨리는 숨소리]‬
‪- [서현] 곧…‬ ‪- [잔잔한 음악]‬‪Cảnh…‬
‪곧 경찰들이 올 거예요‬‪Cảnh sát sắp tới rồi, cô phải chạy đi.‬
‪빨리 도망쳐요‬‪Cảnh sát sắp tới rồi, cô phải chạy đi.‬
‪[정이] 당신은?‬‪Thế còn cô?‬
‪전 제가 알아서 해요‬‪Tôi sẽ tự lo.‬
‪걱정하지 마세요‬‪Đừng lo cho tôi.‬
‪이제 제 걱정은 하지 마세요‬‪Thật đấy, đừng lo.‬
‪[정이] 아까…‬‪Điều cô đã nói…‬
‪[서현이 힘겨운 목소리로] 제발…‬‪Làm ơn…‬
‪제발 그냥 가요‬‪Làm ơn, cứ đi đi.‬
‪자신만 생각하면서 살아요‬‪Sống cuộc đời chỉ nghĩ tới mình thôi.‬
‪자유롭게 살아요‬‪Sống thật tự do vào.‬
‪[서현의 떨리는 숨소리]‬
‪제발…‬‪Làm ơn…‬
‪제발‬‪Xin cô.‬
‪가요‬‪Đi mau đi!‬
‪빨리!‬‪Đi mau đi!‬
‪- [사이렌 소리가 가까워진다]‬ ‪- [서현의 힘겨운 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[울먹이는 숨소리]‬
‪[장대한 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[서정적인 음악]‬
‪[서현이 힘겨운 목소리로] 이 세상‬‪Con cầu mong‬
‪모든 행운이 함께하길…‬‪mẹ sẽ gặp thật nhiều may mắn…‬

No comments: