발레리나
Điệu Ba Lê Tử Thần
Phụ đề song ngữ Hàn-Việt
아저씨 | Chú gì ơi. |
[연신 부스럭대는 소리] | |
계산하고 드셔야죠 | Nên trả tiền trước khi ăn chứ. |
- [퍽] - [점원의 외마디 비명] | Nên trả tiền trước khi ăn chứ. |
- [강렬한 음악] - [점원의 울먹이는 신음] | |
- [남자2] 야 - [점원의 훌쩍이는 소리] | Này. |
- 야 - [점원의 겁먹은 숨소리] | Này. |
[연신 떨리는 숨소리] | |
계산대 열어 | Mở hộc tiền ra. |
왜… | Sao cơ? |
[성난 숨소리] | |
[남자2] 씨발, 계산대 열라고 | Tao bảo mở hộc tiền ra. |
아… | |
[점원의 훌쩍이는 소리] | |
- [술병이 달그락거린다] - [남자2] 야 | Này. |
왜 돈이 이거밖에 없어? | Chỉ có từng này thôi à? |
왜, 왜… [우물거리는 소리] | |
[남자1] 왜 이거밖에 없냐고 이 씨발 새끼야 | Sao lại ít tiền thế, thằng khốn? |
- 아니, 사, 사람, 사람들이 - [부스럭대는 소리] | Mọi người… |
그, 현금 안 쓰거든요 | Mọi người… toàn thanh toán bằng thẻ, ít dùng tiền mặt. |
- [연신 부스럭대는 소리] - 카드 쓰니까 | toàn thanh toán bằng thẻ, ít dùng tiền mặt. - Cứ lấy hết đi. - Này. |
- [남자1] 아, 일단 넣어, 씨 - [남자2] 야, 야 | - Cứ lấy hết đi. - Này. |
- 야 - [점원] 예? | - Cái két đằng sau là sao? - Hả? |
- 야, 저 뒤에 금고 뭐야? - [점원] 뭐, 네? | - Cái két đằng sau là sao? - Hả? |
- [남자1] 뒤에 금고 - [점원] 뒤에 금고? | Cái két đằng sau đó. - Két đằng sau ư? - Ừ. Chính nó. Cái gì đấy? |
뒤에 금고, 금고! 저거 뭐야? | - Két đằng sau ư? - Ừ. Chính nó. Cái gì đấy? |
[점원] 금고? 이거, 이거 뭐야? | Két… Hả? Gì thế kia? Tôi chịu. Tôi chỉ làm thêm ở đây. |
[울먹이며] 이거… 저 잘, 잘 모르거든요 | Két… Hả? Gì thế kia? Tôi chịu. Tôi chỉ làm thêm ở đây. |
- 저 알바생이라… - [여자] 잠시만요 | Xin lỗi. |
계산 좀 해 주시겠어요? | Tính tiền giúp tôi nhé? |
[점원] 계산… | Tính tiền… |
- [고무 밴드 튕기는 소리] - 아… | |
- [여자가 코를 훌쩍인다] - [점원] 아니, 계… | Nhưng mà… |
[불안한 음악] | |
잔돈이 있을까요? | - Có tiền thối không? - Tiền thối… |
잔돈… | - Có tiền thối không? - Tiền thối… |
잘 모르겠어요, 아… | Tôi không rõ nữa. À… |
[씁 하는 입소리] 잔돈… | Tiền thối à? |
[울먹이며] 잔돈… | Tiền thối… |
[점원의 훌쩍이는 소리] | |
[울먹이며] 잔돈이… | |
없는 건 아닌데… [흐느끼는 소리] | |
여기서 빼 갈게요 | - Tôi sẽ lấy ở đây. - Sao? |
- [부스럭대는 소리] - [점원] 예? | - Tôi sẽ lấy ở đây. - Sao? |
- [점원의 당황한 소리] - [남자1의 헛웃음] | |
[여자가 코를 훌쩍인다] | |
- [연신 부스럭대는 소리] - [남자2의 성난 한숨] | Này. |
- [남자2] 야 - [불안한 음악이 멈춘다] | Này. |
너 뭐 하냐? | Đang làm gì vậy? |
- [강렬한 음악] - [칼 떨어지는 소리] | |
- [남자2의 비명] - [남자1] 어! | |
- [힘주는 소리] - [콰직] | |
[씩씩대는 소리] | |
[남자1의 힘주는 소리] | |
- [챙 칼 빼는 소리] - [남자3] 씨발 | Chết tiệt. |
[남자4가 씩씩댄다] | |
[남자4] 이… 씨발! | Khốn kiếp! |
[남자3의 기합] | |
- [남자3의 힘주는 소리] - [남자4의 신음] | |
- [남자3의 기합] - [푹 찌르는 소리] | |
[흥미로운 음악] | |
- [여자의 거친 숨소리] - [뎅그렁 깡통 차이는 소리] | |
[흠 내뱉는 숨소리] | |
[여자가 연신 숨을 몰아쉰다] | |
[여자의 거친 숨소리] | |
[헐떡이며] 이거까지 계산 좀 해주시겠어요? | Tính thêm cái này giúp tôi nhé? |
[거친 숨소리] | |
[풉 내뱉는 숨소리] | |
[탁 집는 소리] | |
[코를 훌쩍인다] | |
[강렬하고 몽환적인 음악] | ĐIỆU BA LÊ TỬ THẦN |
"발레리나" | ĐIỆU BA LÊ TỬ THẦN |
"발레리나" | |
[거친 숨소리가 울린다] | |
[거친 숨소리가 울린다] | |
[스타일리시한 음악] | |
[멀리 도로 소음] | |
- [딸깍] - [탁 내려놓는 소리] | |
- [휴대폰 진동음] - [선풍기 바람 소리] | |
[연신 울리는 휴대폰 진동음] | |
[한숨] | VŨ CÔNG BA LÊ DI ĐỘNG |
"발레리나" | VŨ CÔNG BA LÊ DI ĐỘNG |
[여자] 여보세요 | A lô? |
[발레리나] 여보세요 | A lô? |
[발레리나의 긴장한 숨소리] | |
- 여보세요? 옥주야 - [선풍기 끄는 소리] | A lô? Ok Ju à? |
[옥주] 어, 여보세요? [목 가다듬는 소리] | A lô? |
[발레리나] 자고 있었어? | Cậu ngủ rồi sao? |
아니야, 안 자고 있었어 | Không, tớ vẫn thức. |
[발레리나의 안도하는 한숨] | |
[반가운 투로] 너무 오랜만에 전화했나? | Lâu rồi tớ mới gọi nhỉ? |
[옥주] 그러니까 | Vậy mới nói. |
- [발레리나] 아… - 진짜 오랜만이네 | Thực sự là khá lâu rồi. |
[발레리나] 미안 | Tớ xin lỗi. |
내가 그동안 일이 좀 있었어 | Tớ gặp nhiều chuyện quá. |
[발레리나가 숨을 깊게 들이켠다] | |
어제까지 공연하느라 바쁘기도 했고… | Tớ cũng bận biểu diễn cho tới hôm qua. |
아… | Vậy à? |
어제가 너 공연이었구나 | Ra là hôm qua cậu có buổi diễn. |
[발레리나의 떨리는 숨소리] | Ra là hôm qua cậu có buổi diễn. |
[발레리나] 옥주야 | Ok Ju. |
혹시… | Không biết giờ cậu có rảnh không? |
지금 시간 괜찮아? | Không biết giờ cậu có rảnh không? |
지금? | Ngay bây giờ ư? |
지금 시간은 괜찮은데 | Chắc là có. |
[도어록 작동음] | |
[멀리 도로 소음] | |
- [오토바이 시동음] - [엔진 가속음] | |
[강렬한 음악] | |
[다가오는 오토바이 소리] | MỞ CỬA CHÀO MỪNG |
[경쾌한 음악이 흘러나온다] | |
요즘 바빴어? 왜 이렇게 얼굴이 안 보여? | Cô bận lắm à? Dạo này không thấy cô ghé. |
[피식] | |
그러게 | Tôi biết. |
나 좀 더 자주 올 걸 그랬나? | Tôi nên siêng tới hơn. |
잘 지냈어? | Anh thế nào? |
나야 그냥 찌그러져 사는 거지, 뭐 | Thì tôi chỉ cố sống qua ngày thôi. |
일 다시 시작한 거야? | Làm việc lại rồi à? |
- 아니 - [달그락 술병 소리] | Không. |
그런 건 아니고 | Không phải thế. Giờ tôi chỉ làm này làm kia thôi. |
이것저것 하면서 지냈어 | Không phải thế. Giờ tôi chỉ làm này làm kia thôi. |
살은 왜 이렇게 빠졌어? | Sao cô sụt cân nhiều thế? |
다이어트한 건가? | - Ăn kiêng à? - Xin đấy, ăn kiêng gì chứ? |
[피식하며] 아니, 다이어트는 무슨 | - Ăn kiêng à? - Xin đấy, ăn kiêng gì chứ? |
- [부스럭대는 소리] - 빨대 4개 맞지? | Bốn ống hút nhỉ? Đủ các màu khác nhau. |
다 다른 색깔로 | Bốn ống hút nhỉ? Đủ các màu khác nhau. |
- [비닐봉지 소리] - 잘 기억하고 있네 | Anh nhớ đấy. |
이거 가져가 | Cầm cái này đi. Xúc xích Thổ Nhĩ Kỳ đấy. Ngon lắm. |
터키식 소시지인데 맛있더라 | Cầm cái này đi. Xúc xích Thổ Nhĩ Kỳ đấy. Ngon lắm. |
짠데 맛있어 | Mặn nhưng ngon. |
[피식] | |
자주 좀 와 | Ghé nhiều hơn nhé. |
[다가오는 차 소리] | SIÊU THỊ 24 GIỜ DREAM WORLD |
[엘리베이터 작동음] | |
[딩동] | |
[달그락 술병 소리] | |
[멀리 도로 소음] | |
[딩동] | |
민희야 | Min Hee. |
민희야, 나 그냥 들어간다 | Min Hee, tớ đến rồi. |
- [도어록 작동음] - [잠금 해제 알림음] | |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
[도어록 작동음] | |
[신발 벗는 소리] | |
[피식] | |
[음악 소리가 크게 흘러나온다] | |
[음악이 멈춘다] | |
[길게 내뱉는 숨소리] | |
[부스럭 종이 소리] | |
[불안한 음악] | |
[옥주의 거친 숨소리] | |
[옥주가 연신 숨을 몰아쉰다] | |
- [통화 연결음] - [초조한 숨소리] | |
[멀리 휴대폰 벨 소리] | |
[놀라는 숨소리] | |
[크게 울리는 벨 소리와 진동음] | |
[불안한 음악] | |
[휴대폰이 연신 울린다] | |
[불안이 고조되는 음악] | |
[휴대폰 벨 소리가 아득해진다] | |
[음악이 멈춘다] | |
[서늘한 음악] | |
[민희] 어? | Ơ? |
저희 지금 마감했는데 | Chúng tôi vừa đóng cửa rồi. |
아, 그래요? | Ồ, thế à? |
[작게 흐르는 감미로운 음악] | |
그럼 다음에 다시 오겠습니다 | Vậy lần sau tôi sẽ quay lại. |
어? 아니면… | À, hoặc là… |
그냥 빨리 고르실래요? | Cô chọn nhanh nhé? |
뭐, 조금만 늦게 퇴근하면 되죠 | Chắc tôi có thể đóng cửa muộn hơn chút. |
[감미로운 음악 소리가 커진다] | |
[이어폰 속 감미로운 음악] | |
[옥주] 이걸로 주시겠어요? | Lấy cho tôi cái này. |
- [민희] 어, 민트초코요? - 네 | - Sô-cô-la bạc hà à? - Phải. |
- 잠시만 기다려 주세요 - [진열장 열리는 소리] | Chờ tôi chút nhé. |
[달그락 꺼내는 소리] | |
[연신 새어 나오는 감미로운 음악] | |
[민희] 누구 생일이에요? | Sinh nhật ai à? |
네 | Ừ. |
- 누구요? - [연신 달그락거린다] | Là ai thế? |
제가 받으시는 분에 따라서 | Tùy vào người nhận mà tôi gói bánh theo các kiểu khác nhau. |
케이크 포장 좀 다르게 하거든요 | Tùy vào người nhận mà tôi gói bánh theo các kiểu khác nhau. |
근데 그, 포장은 괜찮을 거 같습니다 | À, tôi nghĩ là không cần gói đâu. |
예쁘게 해드릴게요 | Tôi sẽ gói thật đẹp. |
저희가 포장으로 되게 유명하거든요 | Chúng tôi nổi tiếng về đóng gói mà. |
남자 친구분이세요? | Mua cho bạn trai à? |
아니요 | Không phải. |
[민희] 그럼… | Vậy thì… cho người nhà hả? |
가족? | Vậy thì… cho người nhà hả? |
- 아니면 친구? - [싹둑 가위질 소리] | Hay cho một người bạn? |
제 생일인데요 | - Hôm nay là sinh nhật tôi. - Gì cơ? Không thể nào. |
- [싹둑 가위질 소리] - 에? 대박 | - Hôm nay là sinh nhật tôi. - Gì cơ? Không thể nào. |
오늘이 너 생일이야? | - Hôm nay sinh nhật cậu ư? - Sao? |
네? | - Hôm nay sinh nhật cậu ư? - Sao? |
[민희] 아, 장옥주 나 기억 안 나? | Jang Ok Ju, không nhớ tớ à? |
예화중학교 2학년 7반 최민희 | Choi Min Hee, học cấp hai Yehwa, khối hai, lớp bảy đây! |
- [경쾌한 음악이 흐른다] - [민희] 와, 나 너무 신기해 | BỘT MÌ VÀ THỊT ĐỒ ĂN ƯA THÍCH Ở MỸ Khó tin thật. Sao ta lại gặp nhau vào đúng sinh nhật cậu chứ? |
아니, 어떻게 생일날 딱 만나지? | Khó tin thật. Sao ta lại gặp nhau vào đúng sinh nhật cậu chứ? |
그러게 [피식] | Đúng vậy nhỉ? |
어떻게 지냈어? | Cậu thế nào? Đang làm nghề gì? |
무슨 일 해? | Cậu thế nào? Đang làm nghề gì? |
- 나? - 어, 너 | - Tớ hả? - Ừ, cậu đó! |
[웃음] | |
음… | |
나는 뭐, 그냥 | Thì tớ… |
이것저것 해 | làm đủ thứ việc. |
이것저것 뭐? | Là việc kiểu gì? |
음, 나는 해외 업체에서 일하는데 | Tớ làm cho một công ty nước ngoài. |
우리나라 기업들이, 음… | Khi các doanh nghiệp trong nước |
해외 중동이나 아프리카 같은 곳으로 개발 나가면 | đến thăm các nơi ở nước ngoài như Trung Đông hay Châu Phi, |
VIP들 경호도 하고 | tớ sẽ bảo vệ các nhân vật quan trọng và làm các nhiệm vụ an ninh. |
경비도 서고, 뭐, 그런… | và làm các nhiệm vụ an ninh. |
- [민희의 탄성] - 그런 일이야 | và làm các nhiệm vụ an ninh. |
[민희] 우아, 멋있다 | Ôi, ngầu thật đấy! |
그럼 막 보디가드, 킬러 이런 건가? | Vậy cậu giống như là vệ sĩ hoặc sát thủ nhỉ? |
[웃으며] 아니, 아니 그런 건 전혀 아니고 | Không, không phải như thế đâu. |
[민희의 웃음] | |
[밝은 음악] | |
너는? | - Còn cậu? - Tớ sao? |
나? | - Còn cậu? - Tớ sao? |
나 발레 해 | Tớ múa ba lê. |
발레리나야 | Tớ là vũ công ba lê. |
[부스럭 종이 소리] | |
[옥주의 심란한 숨소리] | |
- [부스럭 종이 소리] - [한숨] | |
[흥미로운 음악] | |
[오토바이 시동음] | |
[엔진 가속음] | |
[엔터 키 치는 소리] | |
- [옥주의 한숨] - [마우스 조작음] | |
[은밀한 음악] | |
[달그락대는 소리] | |
[연신 달그락대는 소리] | |
[컴퓨터 알림음] | |
[의미심장한 효과음] | TÔI ĐANG BÁN SUSHI |
- [은밀한 음악] - [길게 내뱉는 숨소리] | |
[엔터 키 누르는 소리] | |
[옥주의 길게 내뱉는 숨소리] | CHEF.CHOI RỜI KHỎI CUỘC TRÒ CHUYỆN |
[옥주의 한숨] | |
[물병 내려놓는 소리] | |
[길게 내뱉는 숨소리] | |
[달그락 컵 집는 소리] | |
[탁 내려놓는 소리] | |
[서늘한 효과음] | |
[부드러운 음악] | |
[민희] 한 번만 | Chỉ lần này thôi. |
"포토매틱" | CHỤP ẢNH SỐ |
[옥주] 아, 이거 아니지 않냐? | Tớ không thích mấy việc này. Đi thôi. |
나가자 | Tớ không thích mấy việc này. Đi thôi. |
아, 야, 내가 이렇게까지 했는데 | Nào, đừng bắt tớ phải nài nỉ chứ. |
[헉 들이켜는 숨소리] | |
하나… | Một… |
뭐 해? 웃어야지 | Nào! Cười đi, cô gái. |
하나, 둘, 셋 | Một, hai, ba. |
[찰칵찰칵] | |
- [찰칵] - [웃음] | |
- [찰칵] - [옥주의 웃음] | |
[옥주] 난 내가 | Tớ nghĩ… |
이 일을 하다가 | một ngày nào đó… |
언젠가 죽을 수도 있겠다고 생각했었다? | tớ có thể chết khi làm công việc này. |
살아 있다기보다는 | Tớ không cảm thấy mình đang sống. Tớ cảm giác như mình đang chết dần. |
오히려 죽어가는 느낌이었어 | Tớ không cảm thấy mình đang sống. Tớ cảm giác như mình đang chết dần. |
[숨 내뱉는 소리] | |
근데 그날 딱 너 만나고 | Nhưng kể từ ngày tình cờ gặp cậu, |
사는 게 이렇게 재미있는 거구나 | lần đầu tiên tớ nhận ra |
처음으로 느꼈어 | cuộc sống có thể vui đến thế. |
숨통이 탁 트이는 기분이었어 | Cuối cùng tớ cũng có thể thở. |
[민희] 에휴, 미친년 | Trời ạ, đồ điên này! |
[옥주] 응? | Hả? |
죽기는 왜 죽어? | Sao cậu lại phải chết chứ? |
[휴대폰 벨 소리와 진동음] | |
[휴대폰 벨 소리와 진동음] | |
[휴대폰이 연신 울린다] | |
[달그락 집는 소리] | |
[남자] 여보세요 | A lô? |
- [당혹스러운 숨소리] - [짜증 섞인 투로] 여보세요 | A lô? |
아이, 씨발, 또 대답 안 하네 | Mẹ kiếp, lại không trả lời tôi rồi. |
옆에 또 뭐 친구들 있냐? | Đang ở cùng bạn bè hay sao? |
- [불안한 음악] - 내 얼굴 볼 시간은 없고 | Vậy là cô có thời gian cho bạn bè, nhưng không có thời gian cho tôi? |
친구들 볼 시간은 있나 보지? | Vậy là cô có thời gian cho bạn bè, nhưng không có thời gian cho tôi? |
[남자의 한숨] | |
너 아무튼 [깊게 들이켜는 숨소리] | Tóm lại, |
내일 잠수교로 나와 | đến cầu Jamsu vào ngày mai. |
새벽 2시에 시장 열릴 거니까 | Tôi mở cửa lúc hai giờ sáng. |
[당혹스러운 숨소리] | |
너 이번에도 안 나오면 | Nếu lần này cô không đến, |
그때는 네 친구고 뭐고 | tôi đảm bảo cô sẽ không còn bạn bè hay gia đình. |
네 가족까지 연 다 끊어줄 테니까 | tôi đảm bảo cô sẽ không còn bạn bè hay gia đình. |
잘 생각해라 | Nghĩ cho kỹ đi. |
- [통화 종료음] - [멀리 사이렌 소리] | |
[다가오는 차 소리] | |
[비밀스러운 음악] | |
[멀리 도로 소음] | |
[자전거 소리] | |
[멀리 횡단보도 음향신호기 소리] | |
[횡단보도 음향신호기 소리] | |
[라이터 켜는 소리] | |
- [휴대폰 진동음] - [어두운 음악] | |
[통화 연결음] | |
[휴대폰 진동음] | |
[안내 음성] 지금 고객님께서 전화를 받을 수 없어… | Cuộc gọi của bạn không thể kết nối… |
[다가오는 차 소리] | |
[오토바이 엔진 가속음] | |
[스타일리시한 음악] | |
[풀벌레 소리] | |
- [풀벌레 소리] - [밤새 소리] | |
[비밀스러운 음악] | |
[새가 지저귄다] | |
[남자의 후 내뱉는 숨소리] | |
[남자의 후 내뱉는 숨소리] | |
[남자의 힘주는 숨소리] | |
[연신 힘주는 숨소리] | |
[후 길게 내뱉는 숨소리] | |
[산새 소리] | |
[단조로운 음악] | |
[다가오는 차 소리] | |
[시끄러운 엔진 배기음] | |
[멀어지는 차 소리] | |
[엔진 가속음] | |
[요란한 엔진 가속음] | |
[멀어지는 차 소리] | |
[시끄러운 엔진 배기음] | |
이 씨, 저런 개씨팔 새끼 | Trời, tên khốn ấy lại làm thế nữa rồi. |
또 저 지랄을 하고 있네? | Trời, tên khốn ấy lại làm thế nữa rồi. |
아이고 | Trời ạ. |
고추가 아주 지랄이 났네 지랄이 났어 | Hắn làm tung tóe đống ớt này rồi. |
어휴 | |
[긴장되는 음악] | |
[철컥] | |
[불안한 음악] | |
- [부스럭대는 소리] - [몽환적인 음악] | |
[부스럭대는 소리] | |
[옥주의 하 내뱉는 숨소리] | |
[힘주는 숨소리] | |
[덜그럭] | |
- [찰그랑대는 소리] - [어두운 음악] | |
[하 내뱉는 숨소리] | |
[음산한 효과음] | GÁI LAI NHẬT HỌC SINH TRUNG HỌC NGHỆ SĨ DƯƠNG CẦM NGƯỜI MẪU THỬ ĐỒ |
[음산한 음악] | |
[장갑 벗는 소리] | |
[장갑 벗는 소리] | |
[달그락] | |
[섬뜩한 효과음] | VŨ CÔNG BA LÊ |
[단조로운 음악] | |
- [영상 속 남자의 음흉한 숨소리] - [영상 속 방울 소리] | |
[남자의 음흉한 숨소리가 울린다] | |
[점점 크게 울리는 음흉한 숨소리] | |
[소리가 아득해진다] | |
- [몽환적인 음악] - [거친 숨소리] | |
[거친 숨소리] | |
[음산한 효과음] | |
[강조하는 효과음] | |
[놀란 숨소리] | |
[날카로운 음악] | |
[민희의 거친 숨소리] | |
[민희의 떨리는 숨소리가 울린다] | |
[웅성거리는 소리] | |
[웅성거리는 소리가 울린다] | |
[정적이 흐른다] | |
[민희의 거친 숨소리가 울린다] | |
[찰랑거리는 물소리] | |
- [새소리] - [불안한 음악] | |
[차분한 음악] | |
[옥주의 성난 숨소리] | |
[옥주가 연신 숨을 몰아쉰다] | |
[옥주의 힘주는 소리] | |
[흐느끼는 소리] | |
[성난 고함] | |
[연신 찰랑거리는 물소리] | |
[거친 숨소리] | |
[물 분사되는 소리] | |
[스위치 조작음] | |
- [기품 있는 음악이 흐른다] - [쨍 청아한 금속음] | |
[라이터 켜는 소리] | |
[달그락 내려놓는 소리] | |
[씁 들이켜는 숨소리] | |
- [달칵] - [음악이 멈춘다] | |
[남자] 여보세요? | A lô? |
내일? | Ngày mai à? |
글쎄 | Để xem, tôi không chắc nữa. |
[소리가 점점 커진다] 잘 모르겠는데? | Để xem, tôi không chắc nữa. |
굳이? | Sao phải bận tâm? |
[숨을 내뱉으며] 어 | Ừ. Đi câu cá nào. |
그냥 낚시로 하자 | Ừ. Đi câu cá nào. |
내일 어차피 금요일인데 | Mai là thứ sáu mà. |
[한숨] 아니, 아리아 말고 | Không, không phải Aria. |
그냥 헤븐에서 보자 | Gặp ở Heaven đi. |
거기가 여자애들이 더 잘 주잖아 | Gái ở đó dễ hơn. |
그렇지 | Đúng nhỉ? |
[피식대며] 너무 잘 주는 것도 별로기는 하지 | Gái dễ dãi quá cũng không vui. Không có cảm giác thành tựu. |
[숨 들이켜는 소리] 성취감이 없으니까 | Gái dễ dãi quá cũng không vui. Không có cảm giác thành tựu. |
아무튼 알겠어 | Thôi được rồi. |
내일 헤븐에서 보자, 그럼, 응 | Hẹn ở Heaven ngày mai nhé. Chào. |
[달칵] | |
[다시 기품 있는 음악이 흐른다] | |
[달그락대는 소리] | |
[불안한 음악] | |
[스위치 조작음] | |
[의미심장한 음악] | |
[길게 내뱉는 숨소리] | |
[스타일리시한 음악] | |
[스타일리시한 음악이 흐른다] | |
[직원] 밀크셰이크 나왔습니다 | Sữa lắc của cô đây. |
[옥주] 감사합니다 | Cảm ơn. |
[직원] 맛있게 드세요 | Chúc ngon miệng. |
[짜르륵 빨아들이는 소리] | |
- [남자] 저기… - [옥주의 놀란 숨소리] | Xin lỗi. |
와… | Chà… |
진짜 오랜만이다 | Lâu rồi không gặp. Thật ngạc nhiên khi gặp cô ở đây. |
어떻게 이런 데서 다 만나냐? | Lâu rồi không gặp. Thật ngạc nhiên khi gặp cô ở đây. |
[웃음] | |
잘 지냈어? | Cô vẫn khỏe chứ? |
누구세요? | Tôi quen anh à? |
[웃으며] 뭘 '누구세요'야? | Cô đùa tôi hả? Cô không phải Bo Ram sao? Park Bo Ram? |
너 보람이 아니야? 박보람 | Cô đùa tôi hả? Cô không phải Bo Ram sao? Park Bo Ram? |
아닌데요, 그런 사람 | Không, anh nhầm người rồi. |
[남자] 아… | À… |
아휴, 죄송합니다, 제가 | Trời ạ, tôi xin lỗi. Trông cô rất giống một người tôi biết, |
아, 제가 아는 여자분하고 너무 닮아서 | Trời ạ, tôi xin lỗi. Trông cô rất giống một người tôi biết, |
제가 착각을 했나 봐요 | - nên tôi nhầm cô với cô ấy. - Vâng. |
네 | - nên tôi nhầm cô với cô ấy. - Vâng. |
괜찮습니다 | Không sao đâu. |
죄송했어요 | Tôi xin lỗi. |
[옥주] 저기요 | Này anh. |
제가 술 한잔 사도 될까요? | Tôi có thể mời anh một ly không? |
[강렬한 음악] | |
[엔진 가속음] | |
어디를 가는 거야? | Ta đang đi đâu đây? |
집으로 가는 거 아니었어? | Ta không tới nhà anh sao? |
집? | Tới nhà tôi ư? |
[남자가 피식한다] | |
우리 부모님한테 벌써 인사드리게? | Đã muốn đến chào bố mẹ tôi rồi à? |
[웃으며] 오늘 첫날인데 | Ta mới gặp hôm nay mà. |
- [옅은 웃음] - [피식] | |
나 아직 부모님이랑 같이 살아 | Tôi vẫn sống với bố mẹ. |
호텔로 가자 | Tới khách sạn đi. Tôi biết một khách sạn rất tuyệt ở Gapyeong. |
내가 가평에 아주 죽이는 호텔 하나 알고 있거든 | Tới khách sạn đi. Tôi biết một khách sạn rất tuyệt ở Gapyeong. |
사람들은 잘 모르는 호텔인데 | Không nhiều người biết nó đâu. |
약간… | Kiểu như… |
아는 사람들만 아는 그런 호텔? | chỉ vài người được biết thôi. |
[피식] | |
뭐, 얼마나 독특하길래? | Đặc biệt tới mức nào chứ? |
가서 보여줄게 | Đến rồi sẽ thấy. |
왠지 네가 엄청 좋아할 거 같아 | Tôi nghĩ cô sẽ rất thích. |
[피식] | |
[요란한 엔진 배기음] | KHÁCH SẠN CÂU LẠC BỘ PONY |
"포니 클럽" | KHÁCH SẠN CÂU LẠC BỘ PONY |
[땡] | |
[잔잔한 음악이 흐른다] | |
[쩝 하는 입소리] | |
"호텔 포니 클럽" | |
[남자의 옅은 웃음] | |
[땡땡 리셉션 벨 소리] | |
[직원] 네, 잠시만요 | Xin chờ một chút. |
방 하나 드려요? | - Anh muốn thuê phòng à? - Ừ. |
예 | - Anh muốn thuê phòng à? - Ừ. |
복도 끝 특실로 주시겠어요? | - Cho tôi phòng cao cấp nhé? - Được rồi. |
네, 알겠습니다 | - Cho tôi phòng cao cấp nhé? - Được rồi. |
[잘그락대는 소리] | |
[직원] 아, 차 키 좀 맡겨 주시겠어요? | - À, anh để chìa khóa xe lại đây nhé? - Ừ. |
[남자] 아… [피식] | - À, anh để chìa khóa xe lại đây nhé? - Ừ. |
[잘그락대는 소리] | |
[탁 받는 소리] | |
[엘리베이터 알림음] | |
[남자] 왼쪽 | Bên trái. |
응 | |
[다가오는 발소리] | |
[옅은 웃음] | |
[남자] 여기 분위기 진짜 특이하지? | Nơi này độc đáo chứ? |
[달칵] | |
여기 꼭 무슨 중국 황실 같지 않아? | Trông như hoàng cung Trung Quốc nhỉ? |
[옅은 웃음] | |
그래도 여기 밖에서 보던 거보다는 | Bên trong đẹp hơn là nhìn từ bên ngoài. |
생각보다 괜찮지? 어? | Bên trong đẹp hơn là nhìn từ bên ngoài. Phải không? |
원래 이 앞에가 다 숲인데 | Thường khi nhìn ra cô sẽ thấy cả một khu rừng. |
이, 아침에 일어나서 보면 뷰 장난 아니거든 | Nên vào buổi sáng, cảnh nhìn từ đây đẹp vô cùng. |
아, 근데 지금 깜깜해서 아무것도 안 보이네 | Nhưng giờ trời tối nên chẳng thấy gì cả. |
[다가오는 발소리] | |
[남자의 옅은 숨소리] | |
분위기 왜 이렇게 어색해? | Trời ạ, khó xử thật đấy. |
[어색한 웃음] | |
술 마실까? | Muốn uống chứ? |
[잔잔한 음악] | |
[변기 물 내려가는 소리] | |
[남자의 거친 숨소리] | |
[길게 내뱉는 숨소리] | |
[남자의 거친 숨소리] | |
[연신 숨을 몰아쉰다] | |
[불안한 음악] | |
[음흉한 숨소리] | |
[연신 숨을 몰아쉰다] | |
[전원 알림음] | |
[남자가 연신 숨을 몰아쉰다] | |
[남자의 숨소리가 거칠어진다] | |
[음흉한 숨소리] | |
[남자의 거친 숨소리] | |
[남자의 힘주는 숨소리] | |
- [남자의 힘주는 숨소리] - [툭 더듬는 소리] | |
[남자가 연신 숨을 몰아쉰다] | |
[단추 푸는 소리] | |
[남자의 음흉한 숨소리] | |
[남자의 음흉한 숨소리] | |
[남자의 놀란 숨소리] | |
[푹 찌르는 소리] | |
[불안한 음악] | |
[옥주의 당황한 숨소리] | |
씨! | |
- [중얼대며] 씨팔 - [남자의 힘주는 소리] | Chết tiệt! |
[옥주의 힘주는 소리] | |
- [남자] 이 씨! - [옥주의 힘주는 소리] | |
[남자] 으아, 씨! | |
[남자의 거친 숨소리] | |
씨발 년이, 씨… | Con khốn này. |
[거친 숨소리] | |
[속도감 있는 음악] | |
- [퍽] - [옥주의 신음] | |
[남자의 힘주는 소리] | |
- [신음] - [남자의 힘주는 소리] | |
[옥주의 신음] | |
[옥주의 놀라는 소리] | |
[거친 숨소리] | |
[남자의 신음] | |
[옥주의 힘주는 소리] | |
[남자, 옥주의 힘주는 소리] | |
[옥주의 연신 힘주는 소리] | |
- [옥주의 기합] - [남자의 신음] | |
[남자] 이 씨! [힘주는 소리] | |
- [위태로운 음악] - [남자의 힘주는 소리] | |
[옥주, 남자의 힘주는 소리] | |
- 으아! - [남자의 힘주는 소리] | |
[옥주의 연신 힘주는 소리] | |
[남자의 힘주는 소리] | |
[남자의 기합] | |
[옥주의 신음] | |
[옥주의 힘주는 소리] | |
[남자] 씨발! | Mẹ kiếp! |
[거친 숨소리] | |
[흥미로운 음악] | |
[삭삭 베는 소리] | |
[남자의 비명] | |
[남자의 신음] | |
- [옥주의 기합] - [남자의 신음] | |
[아파하는 신음] | |
- [옥주의 힘주는 소리] - [남자의 비명] | |
- [칼날이 파고드는 소리] - [신음] | |
[힘주는 소리] | |
- [칼날이 파고드는 소리] - [힘주는 소리] | |
[남자의 신음] | |
[칼날이 연신 파고드는 소리] | |
[남자의 계속되는 신음] | |
- [살 찢어지는 소리] - [남자의 비명] | |
- [아파하는 신음] - [불안한 음악] | |
[힘주는 소리] | |
[신음] | |
[남자의 힘주는 소리] | |
- [문이 쾅 열린다] - [놀란 숨소리] | |
[몽환적인 음악] | |
[철컥] | |
[달칵달칵하는 소리] | |
이런, 씨! | Chết tiệt… |
[단조로운 음악] | |
[우당탕] | |
[옥주의 거친 숨소리] | |
[옥주가 연신 숨을 몰아쉰다] | |
[옥주의 힘주는 소리] | |
[옥주의 힘주는 소리] | |
[옥주] 아이 씨! | |
[요란한 전기톱 소리] | |
- [남자의 비명] - [톱에 썰리는 소리] | |
[남자의 신음] | |
[남자] 아, 아, 씨발! | Khốn kiếp! |
[남자가 연신 울부짖는다] | |
[의미심장한 음악] | |
[총성] | |
[남자] 젠장! | Chết tiệt… |
[총성] | |
[남자의 신음] | |
[강렬한 음악] | |
[힘겨운 숨소리] | |
[남자1] 사장님 | Giám đốc. |
[힘겨운 숨소리] | |
이야, 이제 뭐 | Chà, cuối cùng nhìn mặt cậu cũng nam tính hơn rồi. |
- 얼굴 좀 남자다워지겠다? - [툭 내려놓는 소리] | Chà, cuối cùng nhìn mặt cậu cũng nam tính hơn rồi. |
전에는 계집애 같더니 | Lúc trước trông nữ tính quá. |
[라이터 뚜껑 열어 칙 켜는 소리] | |
[라이터 뚜껑 닫는 소리] | |
[힘겨운 숨소리] | |
[남자2의 아파하는 신음] | |
[남자2의 힘겨운 신음] | |
[콜록콜록] | |
[남자2가 연신 콜록거린다] | |
[남자2의 힘겨운 숨소리] | |
[사장] 람보르기니 샀다며? | Nghe nói cậu tậu con Lamborghini. |
[남자2의 힘겨운 숨소리] | |
그런 거는 얼마나 하나? | Mấy thứ đó tốn bao nhiêu tiền? |
한 3억 하나? | Tầm 300 triệu à? |
- [떨떠름한 숨소리] - 난 차를 잘 몰라 가지고 | Tôi không biết nhiều về xe hơi. |
돈은 어디서 난 거야? | Lấy đâu ra tiền thế? |
[남자2의 숨 들이켜는 소리] | |
[목 가다듬는 소리] 그냥, 뭐… | À thì… |
알바 같은 걸로 | tôi làm thêm. |
알바… [피식] | Làm thêm… |
어, 알바를 했어? | Vậy là cậu đã làm thêm hả? |
[담배 빨아들이는 소리] | |
[남자2] 네 | Vâng. |
[사장이 길게 숨을 내뱉는다] | |
[쯧 하는 입소리] | |
이, 우리가 아무리 마약 팔고 여자 팔고 뭐… | Tôi biết chúng ta buôn ma túy, phụ nữ… |
사람 죽여도 | và giết người, |
나름 지켜야 될 정통과 명분이라는 게 있는 거야 | nhưng vẫn có những truyền thống và nguyên tắc phải giữ vững. |
그거는 김두한 알 카포네부터 해서 | Các tín điều bất biến có từ thời Kim Du Han và Al Capone. |
지금까지 달라질 수가 없는 거고 | Các tín điều bất biến có từ thời Kim Du Han và Al Capone. |
[떨떠름한 한숨] | |
- [남자2의 신음] - [사장의 쩝 하는 입소리] | |
[아파하는 숨소리] | |
내가 너한테 계집애 관리나 하라고 했지 | Tôi bảo cậu quản lý các cô gái, |
누가 물뽕 팔면서 이상한 야동이나 만들라고 했니? | đâu bảo cậu bán nước biển và làm phim khiêu dâm kỳ quặc. |
[후 내뱉는 숨소리] | |
[사장의 옅은 한숨] | |
친구야 | Bạn à. |
- 예 - 아이, 씨발 | - Vâng, giám đốc. - Khỉ thật. |
어 | Sao vậy? |
[남자2의 옅은 한숨] | |
[사장의 한숨] | |
[사장] 이게 뭐냐? 이게, 응? | Thật đáng xấu hổ trước mặt các đàn em đầy tham vọng của chúng ta nhỉ? |
이 꿈나무 후배들 앞에서 | Thật đáng xấu hổ trước mặt các đàn em đầy tham vọng của chúng ta nhỉ? |
애들 표정 안 좋잖아 | Xem chúng thất vọng thế nào kìa. |
- [떨떠름한 한숨] - 이 좁은 데, 씨발 | Xem chúng thất vọng thế nào kìa. Phải chen chúc trong căn phòng bé tí này. |
이렇게 많이 모여 가지고 | Phải chen chúc trong căn phòng bé tí này. |
- [사장이 혀를 쯧 찬다] - [남자2의 힘겨운 숨소리] | |
미안하다 | Tôi xin lỗi. |
일은 내가 알아서 정리할게 | Tôi sẽ tự xử lý vụ này. |
[사장] 언제까지? | Đến khi nào? |
최대한 빨리 정리할게 | Sớm nhất có thể. |
아이, 씨발, 그러니까, 씨 | Chết tiệt! |
친구야 | Bạn à. |
너 지금 내가 병문안 온 거 같니? | Nghĩ tôi đến đây thăm cậu sao? |
아니 | Không hề. |
[아파하는 신음] | |
[연신 신음한다] | |
[거친 숨소리] | |
- [남자2가 숨을 몰아쉰다] - [사장의 한숨] | |
[사장] 그 여자애는 3일 안에 데리고 와 | Cậu có ba ngày để đưa ả đó đến cho tôi. |
[연신 숨을 몰아쉰다] | Cậu có ba ngày để đưa ả đó đến cho tôi. |
할 수 있지? | Làm được chứ? |
[거친 숨소리] | |
- [불안한 음악] - [거친 숨소리] | |
[잔잔한 음악이 흐른다] | |
[툭 내려놓는 소리] | |
뭐 먹을래? | Em muốn ăn gì? |
[숨 내뱉는 소리] | |
말을 안 할 거야? | Mèo tha mất lưỡi à? |
[탁 집는 소리] | |
- 저기요 - [점원] 네 | Cô ơi. Vâng. |
오리지널 세트 2개 주시겠어요? | - Cho tôi hai phần burger nguyên bản. - Vâng. |
- [점원] 네, 알겠습니다 - 감사합니다 | - Cho tôi hai phần burger nguyên bản. - Vâng. Cảm ơn. |
- [여고생] 저기요 - [점원] 네? | Cô ơi. Vâng. |
오리지널에 양파 빼주시고 케첩 뿌리지 말고 따로 주세요 | Phần của tôi không hành tây, tương cà một mặt, |
그리고 콜라 체리에이드로 변경해 주세요 | và đổi sang nước soda anh đào nhé? |
네, 알겠습니다 이렇게 준비해 드릴게요 | Vâng. Tôi sẽ chuẩn bị cho cô. |
[컵 집는 소리] | |
[탁 내려놓는 소리] | |
[탁 팔꿈치 괴는 소리] | |
[옥주] 너 언제부터 거기 있었어? | Em ở đó bao lâu rồi? |
[깊게 들이켜는 숨소리] | |
걔네는 우리를 노예라고 불러요 | Chúng gọi bọn em là nô lệ. |
노예? | Nô lệ ư? |
'이것만 하고 끝내 줄게' | "Rồi tất cả sẽ kết thúc". |
'싫어?' | "Không muốn sao?" |
'너희 반 친구들한테 영상 다 뿌릴까?' | "Hay tôi gửi video cho các bạn cùng lớp nhé?" |
'전 국민이 너 알아볼 수 있게 해 줘?' | "Để cả nước có thể biết đến cô?" |
[헛웃음] | |
저처럼 그루밍당하는 여자애들이 수십은 될걸요? | Có lẽ có hàng tá cô gái đang bị kết thân để lạm dụng như em. |
[여고생의 떨리는 숨소리] | |
복종하지 않으면 | Nếu không ngoan ngoãn, chúng sẽ bị tung lên mạng. |
인터넷에 올라가요 | Nếu không ngoan ngoãn, chúng sẽ bị tung lên mạng. |
인터넷에 뭐가 올라가? | - Tung cái gì lên mạng cơ? - Chị nghĩ là gì? Những đoạn phim. |
뭐긴 뭐예요, 영상들이지 | - Tung cái gì lên mạng cơ? - Chị nghĩ là gì? Những đoạn phim. |
[피식] | |
[피식] | |
[못마땅한 숨소리] | |
근데 괜찮아요 | Nhưng không sao. |
[웃음] | |
언니가 올 줄 알았거든요 | Em biết là chị sẽ đến. |
제가 기도했어요 | Em đã cầu nguyện đấy, |
누군가 좀 나타나게 해 달라고 | cầu cho có ai đó sẽ tới. |
그래서 이 모든 계획을 실행할 수 있게 해 달라고 | Để em có thể thực hiện kế hoạch của mình. |
계획이라니? | Kế hoạch gì? |
죽여야죠, 싹 다 | Giết sạch bọn chúng. |
머릿속으로 수백 번은 죽인 거 같지만 | Dù em đã giết chúng vô số lần trong tâm trí rồi. |
[리드미컬한 음악] | |
안녕하세요 | Xin chào. |
문 열어 줘요 | Làm ơn mở cửa. |
[약사] 오세요 | Đi lối này. |
[멀어지는 발소리] | |
[남자] 아이고, 이게 누구세요? | Ôi, ai đến thế này? |
아, 내가 진짜 소식 듣고 내가 깜짝 놀라 가지고, 어? | Trời ạ, tin đó làm tôi ngã quỵ đấy, biết không hả? |
천하의 최 프로님이 | Làm sao mà tai họa lại rơi xuống đầu anh Choi Pro Đại Đế thế này? |
살다 살다 이게 뭔 일이래? 이게, 어? | Làm sao mà tai họa lại rơi xuống đầu anh Choi Pro Đại Đế thế này? |
아주, 아주 얼굴이 | Chà, giờ mặt anh tan nát cả rồi nhỉ? |
[웃으며] 씹창이 나셨네? | Chà, giờ mặt anh tan nát cả rồi nhỉ? |
- [한숨] - [남자의 웃음] | |
[연신 놀리듯 웃는 소리] | Nát quá! |
[윙 기계 작동음] | |
[남자의 한숨] | |
[남자] 아이고, 어쨌을까? | Ta nên làm gì đây? |
참, 그 씨발 년이 | Con khốn đó đã biến anh thành thằng khuyết tật rồi. |
사람 한 명을 아주 [혀를 쯧 찬다] | Con khốn đó đã biến anh thành thằng khuyết tật rồi. |
장애인으로 만들어 버렸네 [씁 하는 입소리] | Con khốn đó đã biến anh thành thằng khuyết tật rồi. |
- [달그락] - [숨 들이켜는 소리] | |
그래도 워낙에 본판이 잘생기셨으니까 | Nhưng ngay từ đầu anh đã rất đẹp trai rồi, |
패션 센스도 또 특출나시고 | chưa kể đến gu thời trang hoàn hảo của anh. |
난 오히려 좀 멋처럼 느껴지시는데요? | Nói thật, tôi thấy khá ngầu đấy. |
우리 그, 노예들 중의 한 명인 거죠? | Là một trong các nô lệ của ta, phải không? |
[옅은 헛웃음] | |
아니요, 그랬으면 제가 알았겠죠 | Không. Nếu vậy thì tôi đã biết cô ta. |
- 처음 본 얼굴이었어요 - [부스럭대는 소리] | Đó là lần đầu tôi gặp ả. |
그럼 그냥 연변에서 사람 하나 쓰지 말입니다 | Vậy sao không thuê ai đó từ Yanbian đi? |
여자애 하나예요, 그냥 | Chỉ là một đứa con gái thôi mà. |
일 크게 만들 것도 없고 | Không cần phải làm ầm lên. |
[라이터 들어서 켜는 소리] | |
[남자의 한숨] | |
그냥 명식 씨랑 저랑 둘이면 충분해요 | Anh và tôi là đủ rồi, Myung Shik. |
꼭 그렇게 직접 하셔야 | Anh nhất định phải tự mình làm à? |
- 직성이 풀리시겠어요? - [최 프로의 숨 들이켜는 소리] | Anh nhất định phải tự mình làm à? |
명식 씨 | Myung Shik à. |
[단조로운 음악] | |
[명식의 한숨] | |
내 얼굴이랑 내 람보르기니를 가져갔어요 | Cô ta đã lấy đi khuôn mặt và con Lamborghini của tôi. |
내 얼굴이랑 | Là mặt tôi… và con Lamborghini của tôi đấy. |
내 람보르기니를요 | Là mặt tôi… và con Lamborghini của tôi đấy. |
그러니까요 | Tôi nghe rồi. |
근데 잘 모르겠어요 | Nhưng tôi không biết sao nữa… |
아이, 내가 무슨 뭐 킬러도 아니고 | Tôi đâu phải sát thủ. |
한낱 약사에 불과할 뿐인데 | Tôi chỉ là một dược sĩ thôi mà. |
저 같은 미물이 어떻게 그렇게 사람을, 어? | Sao một con cá nhỏ như tôi có thể giết người tàn nhẫn như thế? |
잔인하게 그렇게 막 죽이고 그러겠어요 | Sao một con cá nhỏ như tôi có thể giết người tàn nhẫn như thế? |
[부지직 담뱃불 소리] | Sao một con cá nhỏ như tôi có thể giết người tàn nhẫn như thế? |
제 돈 1억 줄게요 | Tôi sẽ cho anh 100 triệu won. |
1억을 준다고요? | Anh cho tôi 100 triệu won? |
[최 프로] 오래 안 걸려요 | Không mất nhiều thời gian đâu. Hai ngày là cùng. |
이틀이면 돼요 | Không mất nhiều thời gian đâu. Hai ngày là cùng. |
이번에는 그, SM 플레이가 아니라 | Ý anh là lần này sẽ giết người thật sự, không phải làm mấy vụ bạo dâm sao? |
진짜로 죽인다는 거잖아요? 살인으로 | Ý anh là lần này sẽ giết người thật sự, không phải làm mấy vụ bạo dâm sao? |
- [숨 들이켜는 소리] 네 - [톡톡 담뱃재 터는 소리] | Phải. |
[명식] 촬영은 안 뜹니까? | Quay phim không? |
[불안한 음악] | |
이걸 촬영을 왜 뜹니까? | Sao lại quay cái đó chứ? |
외국에서 이런 거 막 찍고 그러잖아요 | Họ hay quay mấy thứ này ở nước ngoài mà. |
스너프 필름이라는 장르도 있고 | Có hẳn thể loại phim gọi là phim tàn bạo. |
[못마땅한 숨소리] | |
명식 씨 | Anh Myung Shik. |
내가 지금 장난하는 거 같아요? | Trông tôi giống đang đùa à? |
아니요 | Không. |
[총성] | |
[탕탕 울리는 총성] | |
[영어] 약간 아래로 | Thấp xuống chút. |
[철컥] | |
[한국어] 얼굴은 또 왜 그래? | Mặt cô bị sao vậy? |
[옥주의 옅은 숨소리] | |
그 정도 방황했으면 됐어 이제 복귀해 | Cô trôi dạt đủ rồi. Giờ hãy quay lại đi. |
[호로록 마시는 소리] | Tôi không tìm được ai giỏi như cô. |
아무리 찾아도 너만 한 애가 없더라 | Tôi không tìm được ai giỏi như cô. |
언니, 저 회사 안 돌아가요 | Tôi sẽ không quay lại công ty, cũng không đến đây để nói với cô điều đó. |
그 말 하려고 여기 온 것도 아니고 | Tôi sẽ không quay lại công ty, cũng không đến đây để nói với cô điều đó. |
저… 장비가 좀 필요해요 | Tôi cần một số thiết bị. |
합법 아니고 불법으로 | Thiết bị phi pháp. |
내 친구 중에 민희 알죠? | Cô biết Min Hee bạn tôi nhỉ? |
발레 하는 애 | Vũ công ba lê ấy. |
걔가 죽, 죽었어요 | Cô ấy chết rồi. |
[옥주의 한숨] | |
며칠 전에 자살했어 | Cô ấy đã tự sát vài ngày trước. |
[한숨] | Cô ấy đã tự sát vài ngày trước. |
근데 그게 좀 복잡해요 | Nhưng chuyện hơi phức tạp. |
내가 걔 대신 해야 할 일이 좀 있어요 | Tôi có việc phải làm cho cô ấy. |
- [달그락] - [라이터 켜는 소리] | |
[달칵] | |
[툭툭 담뱃재 터는 소리] | |
옥주야 | Ok Ju à. |
네가 무슨 일을 하려는지는 잘 모르겠지만 | Tôi không biết cô đang cố làm gì, nhưng đó có thật sự là cách không? |
꼭 이런 식으로 할 필요가 있을까? | Tôi không biết cô đang cố làm gì, nhưng đó có thật sự là cách không? |
억울한 일이 있으면 경찰에 신고를 해도 되는 거고 | Nếu cô ấy bị đối xử bất công, cô có thể báo cảnh sát. |
[옥주] 이거 내가 해야 돼요 [한숨] | Tôi phải tự làm. |
내가 해야 되는 일이야 | Đó là việc tôi phải làm. |
저 총 필요해요 | Tôi cần súng. |
좀 부탁할게 | Làm ơn giúp tôi. |
- [흥미로운 음악] - [여자의 한숨] | |
[다가오는 차 소리] | |
[계속해서 다가오는 차 소리] | |
[남자의 힘주는 소리] | |
[탁탁 차 문 닫히는 소리] | |
[다가오는 발소리] | |
[할아버지] 너니? | Là cô à? |
[옥주] 네? | Sao ạ? |
물건 산다고 한 애가 너냐고 | Cô là người đang tìm mua hàng à? |
아… | À… |
네 | Vâng. |
돈 | Tiền. |
아… | À… |
저, 잠시만요 | Chờ một chút. |
[할아버지] 근데 이야, 저 차가, 저거 | Chà, nhìn con xe đó kia. |
우리 같은 건 그냥 들이밀어도 못 타겠다, 야 | Chà, nhìn con xe đó kia. Người như ta còn chả dám mơ lái mấy thứ đó. |
죽인다, 어 | Đẹp thật. |
포르, 뽀르세인지 포르투레인지 | Đó hẳn là Porchay hoặc Porturé. |
저게 요새, 요새 나온 거냐, 뭐냐? | Đó là mẫu mới nhất hay sao nhỉ? |
[후 부는 소리] | |
따라와 | Đi theo tôi. |
[삐거덕] | |
[삐걱대는 소리] | |
"풍선 쏘기" | BẮN BÓNG BAY |
[흥미로운 음악] | |
어때? 죽이지? | Cô thấy sao? Tuyệt chứ? |
만져 봐, 아, 만져 봐도 돼 | Thử cầm đi. Thôi nào, đừng ngại. |
이 필을 느껴야 되거든 | Cô phải tự mình cảm nhận. |
무겁니, 좀? | Hơi nặng hả? |
[옥주가 한숨 쉬며] 다… | Ông chỉ có mấy thứ này thôi à? |
이런 거밖에 없어요? | Ông chỉ có mấy thứ này thôi à? |
- 뭐, 장전도 안 되는데요? - [덜컥덜컥하는 소리] | Nó còn không nạp đạn được. |
장전이 안 되는 총이 어디 있어? | Chả khẩu súng nào là không nạp đạn được. |
- 아이… - [탁 총 뺏는 소리] | Chả khẩu súng nào là không nạp đạn được. |
자기가 못하면서 그냥 | Do cô không biết làm thôi, trời ạ. |
- 아이고, 참 - [덜컥덜컥하는 소리] | Do cô không biết làm thôi, trời ạ. |
기름이 말랐나? 왜 이래? | Bị khô dầu hay sao thế nhỉ? |
[연신 덜컥덜컥하는 소리] | Bị khô dầu hay sao thế nhỉ? |
아, 이거 빠가 됐네 | Cái này hỏng rồi. |
아휴, 이거 고장이 났네 | Ôi trời, hỏng mất rồi. |
- 에이 씨, 아이 씨 - [툭] | Chết tiệt. |
[혀를 쯧 찬다] | |
딴 거 봐, 딴 거 | Chọn cái khác đi. |
- [뒤적거리는 소리] - [코를 훌쩍인다] | |
어르신 | Ông à. |
- [연신 뒤적거리는 소리] - 좀 제대로 된 거 없어요? | Ông không có cái nào tử tế sao? |
요즘 누가 리볼버를 써요? | Giờ ai dùng súng ngắn ổ xoay nữa? |
[할아버지] 요즘은 뭐 다들 레트로라 그러던데? | Nghe nói kiểu cổ điển đang được ưa chuộng lắm mà. |
[옥주] 이건 뭐예요? | Cái này là gì đây? |
장난감 총인가? | Súng đồ chơi ạ? |
장난감 총이 어디 있어? | Không có cái nào là súng đồ chơi. Trời ạ, cô còn không nhận ra nó. |
아이고, 이것도 못 알아보고 | Không có cái nào là súng đồ chơi. Trời ạ, cô còn không nhận ra nó. |
- 이게, 이게 얼마나, 이게 - [탁] | Đây là một khẩu súng tàng hình đấy. |
비밀스러운 총인데, 이게 | Đây là một khẩu súng tàng hình đấy. |
보이니? | Thấy không? |
안 보이지? | Không thấy phải không? Ví dụ cô gặp tình huống sinh tử. |
갑자기 이, 당했을 적에 | Không thấy phải không? Ví dụ cô gặp tình huống sinh tử. |
'아이 씨…' | "Ôi trời". "Mong muốn cuối của cô là gì?" |
'마지막 소원이 뭐야?' | "Ôi trời". "Mong muốn cuối của cô là gì?" |
'담배 한 대만…' | "Hút điếu cuối cùng". "Được". |
'피워라, 피워' 아, 이리 담배 꺼내는 척하다가 | "Hút điếu cuối cùng". "Được". Cô giả vờ rút một điếu thuốc. |
빵! | Và pằng! |
빵! | Pằng! |
숀 코네리가, 알지? | Cô biết Sean Connery chứ? |
걔가 쓰는 거야, 주로 | Ông ta hay dùng chiêu đó. |
장난감보다 더, 이 장난… | Không phải đồ chơi đơn thuần đâu. Nó… Tôi cứ để ở đây nhé. |
- [푸 내뱉는 한숨] - 여기다가, 여기다가 감춰 | Không phải đồ chơi đơn thuần đâu. Nó… Tôi cứ để ở đây nhé. |
- [할머니] 야! - [총 내려놓는 소리] | Này! |
용도가 뭐니? 그걸 말해 봐 | Cô cần súng để làm gì? Cho chúng tôi biết. |
- [옥주] 용도요? - 응 | - Tôi cần để làm gì sao? - Ừ. |
그냥… | Chỉ là… |
- [흥미로운 음악] - 사냥 비슷한 거요 | Kiểu như đi săn. |
[할머니] 사냥? | Đi săn ư? |
[덜컹] | |
[삐거덕] | |
[할머니] 어 | |
이게 말이지, 요게 | Cục cưng đó ở ngay đây, |
요게 말벌 집 잡을 때 쓰는 건데 말이야 | nó được dùng để phá tổ ong bắp cày. |
- 어, 보라고 - [철컹대는 소리] | Đây, nhìn nhé. Nào, tránh ra đi. |
저리, 저, 비켜, 비켜 | Đây, nhìn nhé. Nào, tránh ra đi. |
어때? | Thế nào? Tuyệt lắm phải không? |
죽이지? | Thế nào? Tuyệt lắm phải không? |
[명식] 충성, 사랑합니다 | Xin chào ngài! Tôi yêu ngài! |
잘 지내셨어요? | Dạo này anh thế nào? |
- 아, 저야 뭐, 김 형사님 덕분에 - [고압세척기 물소리] | À, tôi đang rất ổn nhờ có anh, thanh tra Kim. |
잘 지내고 있습니다 | À, tôi đang rất ổn nhờ có anh, thanh tra Kim. |
돈도 쓸어 담고 있고요 | Tôi cũng đang ngập trong tiền. |
[고압세척기 물소리가 계속 난다] | Tôi cũng đang ngập trong tiền. |
아, 다름이 아니라 | À, chuyện là chúng tôi đang tìm một chiếc xe. |
저희가 차량 한 대를 좀 찾고 있는데요 | À, chuyện là chúng tôi đang tìm một chiếc xe. |
대포차 아닙니다 | Không, đăng ký rồi. |
19우 9322 | Biển số là "19U 9322". |
람보르기니요 다시 한번 불러봐 주시겠어요? | Là một con Lamborghini. Anh đọc lại xem nhé? |
정확합니다, 감사합니다 아, 그리고 | Đúng rồi. Cảm ơn anh. Nhân tiện, |
가게 한번 오시죠? | ghé hiệu thuốc của chúng tôi nhé. Gần đây đang có nhiều hàng. |
요새 좋은 약 많이 가지고 있는데 | ghé hiệu thuốc của chúng tôi nhé. Gần đây đang có nhiều hàng. |
[웃음] | |
[웃으며] 아, 더 짓궂어지셨네 어? | Ôi trời, xem khiếu hài hước của anh kìa! |
아, 나 진짜 김 형사님 감당 못 할 거 같은데? 어? | Trời ạ, chắc tôi không xử lý anh được nữa rồi, thanh tra Kim! |
[명식의 웃음] | |
아, 알겠습니다, 연락 주십시오 | Vậy được rồi. Cứ báo tôi biết nhé. |
[휴대폰 화면 터치하는 소리] | |
[한숨] | |
아, 이 와중에 뭔 세차를 한다는 거야? | Sao anh ta lại rửa xe giữa chốn này vậy? |
참, 소시오패스도 아니고 말이야 아, 진짜, 씨 | Anh ta là kẻ tâm thần hay gì? Thật tình, chết tiệt… |
- [노크 소리] - 어? | |
왜, 왜요? | Sao thế? |
왜요? | - Chuyện gì? - Qua bên này. |
[최 프로] 이쪽으로 와 봐요 | - Chuyện gì? - Qua bên này. |
여기 아래 좀 봐 봐요 | Nhìn xuống dưới đi. |
[불안한 음악] | Cái quái gì thế? |
뭐예요, 이거? | Cái quái gì thế? |
뭐야? 이거 뭐야? | Cái… Cái gì thế kia? |
뭐야, 이거? | Là gì hả? |
위치 그거, 그거인가? | Là thiết bị theo dõi sao? Chết tiệt. |
아이, 씨 | Là thiết bị theo dõi sao? Chết tiệt. |
[딸그락] | |
[연신 딸그락대는 소리] | |
[여고생] 마무리는 언제 하려고요? | Chị định khi nào hành động? |
이렇게 시간 끌다가 우리가 먼저 당할 수도 있는데 | Chúng có thể giết ta trước nếu ta rề rà. |
[톡 탁자 두드리는 소리] | |
[톡 탁자 두드리는 소리] | |
[옥주] 타이밍을 봐야지 | Ta phải đợi đến đúng thời điểm. |
이미 우리가 한 번 실패해서 | Ta đã thất bại một lần, nghĩa là lần này chúng sẽ sẵn sàng. |
그쪽도 준비를 하고 있을 테니까 | Ta đã thất bại một lần, nghĩa là lần này chúng sẽ sẵn sàng. |
그래도 이렇게 여유 부릴 때가 아니라니까? | Nhưng không có thời gian để rề rà đâu. |
[총 내려놓는 소리] | |
[옥주의 한숨] | |
그럼 나 총 쏘는 법이라도 가르쳐 줘 | Ít nhất hãy dạy em dùng súng. |
[숨 들이켜는 소리] | |
까불지 말고 잠이나 자 | Đừng đùa nữa và ngủ đi. |
[여고생의 옅은 한숨] | |
[여고생] 빨리 끝내야 된다니까 | Em nói rồi, ta phải nhanh lên. |
[삑] | |
[뒤적거리는 소리] | |
[부스럭대는 소리] | |
- [길게 내뱉는 숨소리] - [멀리 개 짖는 소리] | |
[TV 소리가 흘러나온다] | |
[옥주의 한숨] | |
[부스럭 내려놓는 소리] | |
- [비닐봉지 소리] - [옥주] 잠시만요 | Đợi một chút. |
- [민희] ♪ 생일 축하합니다 ♪ - [짝짝 손뼉 치는 소리] | Chúc mừng sinh nhật |
[짝짝] | Chúc mừng sinh nhật |
- ♪ 생일 축하합니다 ♪ - [연신 손뼉 치는 소리] | Chúc mừng sinh nhật |
♪ 사랑하는 옥주의 생일 축하합니다 ♪ | Mừng ngày đó Ok Ju ra đời Chúc mừng sinh nhật |
- 와! - [박수 소리] | |
[민희의 탄성] | |
- [식기가 달그락거린다] - 근데, 너 민초파야? | Mà cậu ghiền sô bạc à? |
[식기가 달그락거린다] | |
[옥주] 민초가 뭐야? | Sô bạc là gì? |
민초 몰라? | Không biết hả? |
민트초코 | Là sô-cô-la bạc hà đó. |
아… 알지 | À… Tất nhiên là tớ biết. |
- [웃음] - [식기가 달그락거린다] | |
근데 나는 살면서 한 번도 안 먹어 봤어 | Nhưng tớ chưa ăn thử bao giờ. |
그럼 이 케이크 왜 골랐어? | Vậy sao lại chọn bánh này? |
이거는 네가 빨리 퇴근해야 된다고 하니까 | À, cậu bảo phải tan làm nên tớ chọn cái đơn giản nhất thôi. |
그중에 있는 것 중 가장 무난한 걸로 골랐지 | À, cậu bảo phải tan làm nên tớ chọn cái đơn giản nhất thôi. |
- [포크 내려놓는 소리] - 야, 그게 뭐야? | Này, sao cậu lại làm thế? |
그건 그 멋진 케이크들한테 예의가 아니지 | Làm vậy là thiếu tôn trọng những chiếc bánh xinh đẹp đó. |
아… [피식] | À… |
- [달그락대는 소리] - 근데 그중에 있는 거 중에 | Nhưng trông cái này cũng đẹp nhất trong số đó. |
이게 제일 맛있어 보이기도 했고 | Nhưng trông cái này cũng đẹp nhất trong số đó. |
[밝은 음악] | |
음… | |
[웃음] | |
[피시식] | |
[현관문 열리는 소리] | |
[비닐봉지 소리] | |
[현관문 닫히는 소리] | |
- [옥주] 야! - [도어록 작동음] | Này! |
- [연신 부스럭대는 소리] - [툭 내려놓는 소리] | |
너도 혹시 민초파냐? | Em ghiền sô bạc chứ? |
뭐야? | Chuyện gì… |
얘 어디 갔어? | Con bé đi đâu rồi? |
[달그락 내려놓는 소리] | |
[비닐봉지 소리] | |
야! | Này! |
- [명식의 기합] - [옥주의 힘주는 소리] | |
[치고받고 싸우는 소리] | |
[명식의 신음] | |
- [최 프로] 으아! - [옥주] 에이 씨 | |
- [최 프로의 힘주는 소리] - [옥주의 신음] | |
- [옥주의 힘주는 소리] - [달려오는 발소리] | |
- [명식] 씨발! - [위태로운 음악] | Chết tiệt! Chết tiệt… |
[유리 파편 떨어지는 소리] | |
[말 울음이 울린다] | |
[말 달리는 소리] | |
[사장] 누구 보는 사람은 없었고? | Có ai thấy cậu không? |
[최 프로] 예 | Không, thưa sếp. |
[사장] 시체는 어떻게 처리한 거야? | Cậu làm gì với cái xác rồi? |
[최 프로] 그냥 토막 내서 뒷산에다 묻었습니다 | Tôi chặt ra và chôn trên núi. |
[사장] 산? 무슨 산? | Núi nào? |
[최 프로] 집 뒤쪽에 북악산이 있더라고요 | Núi Bugak ngay sau nhà cô ta. |
[사장] 어… [하 내뱉는 숨소리] | |
[사장의 숨 들이켜는 소리] | |
[사장의 긴 한숨] | |
근데 내가 죽이라고는 안 했는데? | Tôi nhớ đã bảo cậu đưa ả đến chỗ tôi, chứ không bảo cậu giết ả. |
그냥 데려오라고만 했지 | Tôi nhớ đã bảo cậu đưa ả đến chỗ tôi, chứ không bảo cậu giết ả. |
[멀리 쿵쾅대는 소리] | |
- [멀리 말 울음] - [한숨] | |
네가 하던 사업 싹 다 정리해서 외계인한테 넘겨 놔 | Hoàn tất công việc của cậu và bàn giao cho Alien đi. |
[말의 거센 숨소리] | |
그게 무슨… | - Ý anh là… - Nghe nói bán nước biển kiếm được lắm. |
[사장] 들어보니까 너희 그 물뽕 사업이 돈이 좀 된다며? | - Ý anh là… - Nghe nói bán nước biển kiếm được lắm. |
- 수요도 있고 - [최 프로의 못마땅한 한숨] | Nhu cầu cũng cao. Nên đừng hoạt động độc lập. |
더 이상 개인적으로 활동하지 말고 | Nên đừng hoạt động độc lập. |
이 조직 안에서 일을 하라는 말이야 | Làm trong khuôn khổ băng đảng đi. |
[직직 벨크로 뜯는 소리] | |
왜 대답이 없지? | Sao không trả lời? |
그 사업은 조직이랑 상관없이 제가 개인적으로 하던 사업이라 | Việc đó không liên quan đến băng đảng. Đó là việc do cá nhân tôi làm, |
그냥 제 선에서 마무리하면 안 되겠습니까? | nên tôi muốn tự mình kết thúc, thưa sếp. |
알았어, 꺼져 | Được rồi, biến đi. |
[멀리 말 울음] | |
[최 프로의 떨떠름한 한숨] | |
쟤는 뭐냐? | Mà kia là ai? |
아주 가지가지 하는구먼? 아주, 어? | Cậu cũng tài thật đấy. |
여기가 무슨 보육원이야? | Cái gì đây, trại trẻ mồ côi à? |
제가 알아서 잘 처리하겠습니다 | Tôi sẽ tự xử lý cô ta, thưa sếp. |
어떻게 알아서 처리하겠다는 거야? | Chính xác là cậu sẽ làm thế nào? |
[최 프로] 굳이 저렇게 어린… | - Cô ta còn trẻ nên… - Cậu bảo nó nhìn thấy cậu giết cô ta. |
네가 그 여자 죽이는 걸 봤다며? | - Cô ta còn trẻ nên… - Cậu bảo nó nhìn thấy cậu giết cô ta. |
그럼 쟤가 목격자 아니야? | Chẳng phải nó là nhân chứng sao? |
그렇죠 | Chắc vậy. |
'그렇죠'? | "Chắc vậy" hả? |
[깊게 들이켜는 숨소리] | |
말씀대로 잘 처리하겠습니다 | Tôi sẽ làm theo ý anh. |
참 나, 참 | Ôi trời! |
야, 난 너 같은 새끼가 어떻게 | Chẳng hiểu sao một tên khốn ẻo lả như cậu là chạy loanh quanh với cái đó được. |
고추를 달고 다니는지 모르겠다, 어? | Chẳng hiểu sao một tên khốn ẻo lả như cậu là chạy loanh quanh với cái đó được. |
[웃으며] 참 나, 아휴 | Thật tình, trời ạ. |
모르겠다 | Tôi không hiểu. |
모르겠어, 친구야 | Thực sự không hiểu, bạn à. |
- [불안한 음악] - [멀리 말 울음] | |
- [명식] 시원하지? - [스프레이건 물소리] | Cảm giác thật tuyệt, phải không? |
아이, 시원하다 | Cảm giác thật tuyệt, phải không? |
수압이 좀 약하네, 덜 시원하지? | Lực nước hơi yếu. Có muốn mát hơn không? |
아이, 시원하다, 어? | Vẫn tốt mà nhỉ? |
- [간헐적인 스프레이건 물소리] - 같이 샤워할까? | Hay tắm cùng nhau nhé? Tôi cũng đổ mồ hôi rồi. |
나도 땀 많이 흘렸는데, 어? | Hay tắm cùng nhau nhé? Tôi cũng đổ mồ hôi rồi. |
아이, 시원하다 | Tuyệt và mát quá. |
아이, 시원해 | Tuyệt và mát quá. |
[하 내뱉는 숨소리] 너 근데 진짜 실망이다 | Tuyệt và mát quá. Tôi cực kỳ thất vọng về cô. |
너 내가 다른 애들이랑 다르게 진짜 특별 대우를 해줬는데 | Tôi đã đối xử đặc biệt với cô, không giống như mấy đứa khác. |
[떨리는 숨소리] | |
난 너랑 내 관계는 진짜로 좀 다르다고 생각했거든? | Tôi đã nghĩ giữa chúng ta có gì đó đặc biệt. |
너, 내가 그랬잖아 | Nhớ điều tôi đã nói không? |
쪼끔만 더 참고 견뎌내면 다 끝나는 거라고 | Tôi bảo cô cứ ở đó thêm chút nữa, rồi mọi chuyện sẽ kết thúc. |
[최 프로의 탄식] | |
근데 이게 뭐냐, 지금? | Nhưng nhìn mớ hỗn độn này đi. |
어? | Hả? |
[떨리는 숨소리] | |
[최 프로의 한숨] | |
그 싸움 잘하는 계집애하고 같이 붙어 다니고 하니까 | Làm cộng sự cho con khốn đó |
[피식대며] 너도 좀 뭐가 되는 거 같았어? | khiến cô thấy mình quan trọng à? |
[화난 숨소리] | |
어쭈 | Chà. |
지금 뭐 하는 거야? | Lại gì nữa đây? |
- 눈 안 깔아? - [화난 숨소리] | Đừng nhìn chằm chằm tôi thế. |
[명식] 어딜 지금, 이 새끼가, 씨 어른들 얘기하고 있는데 | Con nhãi này, sao cô dám? Người lớn đang nói chuyện đấy. |
아, 거, 애를 다 망쳐놨네 그 쥐새끼 같은 년이 | Trời ạ, ả khốn đó thật sự đã làm hư cô gái này rồi. |
그년 지금, 씨발, 어디 있냐니까 | Ả đó đang ở đâu? Mở mồm ra đi, con khốn. |
- 말을 좀 하라고, 이 씨발 년아 - [한숨] | Ả đó đang ở đâu? Mở mồm ra đi, con khốn. |
[음산한 음악] | |
[최 프로의 한숨] | |
[휙 위협적인 채찍질 소리] | |
[겁먹은 숨소리] | |
[휙 위협적인 채찍질 소리] | |
뒤돌아서 벽 잡고 서 있어 | Đứng dậy và bám vào tường. |
- [떨리는 숨소리] - [다가오는 발소리] | |
너 오늘 처음부터 다시 시작하는 거다 | Hôm nay ta sẽ làm lại từ đầu với cô, được chứ? |
- [긴장되는 음악] - 알겠지? | Hôm nay ta sẽ làm lại từ đầu với cô, được chứ? |
[여고생의 떨리는 숨소리] | |
[매서운 채찍질 소리] | Tất nhiên. Các cô gái bên tôi đều rất trẻ. |
[남자1] 아유 저희 애들 다 어리죠 | Tất nhiên. Các cô gái bên tôi đều rất trẻ. |
아니요 | Không. |
저희는 어린애들만 있습니다, 예 | Chúng tôi chỉ có gái trẻ thôi. Vâng. |
- 아… - [라이터 켜는 소리] | À… |
- [달그락 내려놓는 소리] - 그런 문제는 | Anh không phải lo về chuyện đó. |
걱정 안 하셔도 돼요 | Anh không phải lo về chuyện đó. |
저희가 지역 공무원이랑 협약이 돼 있어 가지고 | Chúng tôi đã có thỏa thuận với quan chức địa phương. |
- 예, 예예 - [리셉션 벨 소리] | Vâng. |
[툭 차는 소리] | |
아휴, 형님 | Trời ạ. |
저희는 다 회원제죠 | Chúng tôi chỉ phục vụ hội viên, không như mấy tiệm mát-xa ở Seoul. |
서울에 일반 안마들이랑 다릅니다, 형님 | Chúng tôi chỉ phục vụ hội viên, không như mấy tiệm mát-xa ở Seoul. |
- 예 - [리셉션 벨 소리] | Đúng vậy. |
[남자2의 짜증 섞인 숨소리] | |
아, 저희요? | Giờ làm việc sao? |
저희는 평일이고, 뭐 주말이고 다 한가하니까 | Chúng tôi đón khách cả tuần nên cứ ghé mọi lúc. |
언제든 오세요, 예 예, 손님 와 가지고, 예 | Chúng tôi đón khách cả tuần nên cứ ghé mọi lúc. Tôi có khách rồi. Chào anh. |
[미닫이문 열리는 소리] | |
[우당탕하는 소리] | |
[달그락 집는 소리] | |
[불안한 음악] | |
[리모컨 내려놓는 소리] | |
[힘주는 숨소리] | |
[탁 목발 짚는 소리] | |
[탁 목발 짚는 소리] | |
- [연신 목발을 짚는다] - [숨 들이켜는 소리] | |
- [놀란 숨소리] - [위태로운 음악] | |
[남자2] 씨발 | Chết tiệt… |
[남자2의 떨리는 숨소리] | |
[남자2의 연신 떨리는 숨소리] | |
딱 한 번만 물어볼게 | Tao chỉ hỏi một lần thôi. |
그 새끼 어디 있어? | Tên khốn đó ở đâu? |
[남자2의 떨리는 숨소리] | |
[풀벌레 소리] | |
[서늘한 음악] | |
[털썩] | |
너 발이 작아서 구하기 어려웠어 | Chân cậu nhỏ nên khó tìm lắm đấy. |
[딸그락대는 소리] | Chân cậu nhỏ nên khó tìm lắm đấy. |
[민희] 나 러시아로 유학 간다 | Tớ sẽ đi Nga. |
제대로 발레 좀 배워 보려고 | Tớ muốn học múa ba lê tử tế. |
[옷 정리하는 소리] | |
[민희] 너 생일 축하 못 해줄 거 같아서 | Tớ sẽ không dự sinh nhật cậu được nên đây là quà sớm. |
미리 선물 주는 거야 | Tớ sẽ không dự sinh nhật cậu được nên đây là quà sớm. |
[불안한 음악] | |
[멀리 까마귀 울음] | |
[감성적인 음악] | |
[말의 투레질 소리] | |
[말 울음] | |
[말 울음] | |
[말 울음이 울려 퍼진다] | |
[연신 말 울음이 울려 퍼진다] | |
[숨 몰아쉬는 소리] | |
[속도감 있는 음악] | |
[연이은 소음기 총성] | |
[덜컹대며 서서히 멈추는 소리] | |
[도착 알림음] | |
[거친 숨소리] | |
[길게 내뱉는 숨소리] | |
[웅웅대는 기계 소리] | |
[땅땅거리는 소리] | |
[옥주의 숨 내뱉는 소리] | |
내가 뭐 하나만 물어볼게 | Tôi có điều muốn hỏi. |
[쩝 하는 입소리] | |
내가 한 이만한 여자애 한 명을 찾고 있거든? | Tôi đang tìm một cô gái cao cỡ này. |
나한테 이것저것 물어보지 않고 얘가 어디 있는지만 말해 준다면 | Nếu các anh cho tôi biết cô ấy ở đâu mà không hỏi câu nào… |
내가 여기는 그냥 지나가 줄게 | Tôi sẽ để các anh yên. |
혹시 나한테 말해 줄 수 있는 사람 있겠니? | Có ai trả lời tôi được không? |
[사장] 네가 걔구나? | Vậy ra cô là cô gái đó à? |
[숨 내뱉는 소리] | |
[사장의 씁 하는 입소리] | |
저거, 씨발, 북악산에 묻었다고 하더니, 씨발 | Chết tiệt, cậu ta bảo tôi rằng đã chôn ả ở núi Bugak. |
아, 나, 이 최 프로 씹새끼 | Choi Pro, thằng khốn nạn đó. |
- [툭] - 고생 많았나 보네, 야 | Trông như cô vừa trải qua địa ngục. Lại đây ngồi đi. |
일로 와, 앉아 | Trông như cô vừa trải qua địa ngục. Lại đây ngồi đi. |
잘 왔어, 어? | Mừng vì cô đã đến. |
얘기나 좀 하자 | Nói chuyện đi. |
- [술병 내려놓는 소리] - 뭐, 솔직히 네가 우리랑 뭐 | Không có lý do gì chúng ta phải đổ máu ở đây cả. |
피 볼 이유는 없잖아 | Không có lý do gì chúng ta phải đổ máu ở đây cả. |
- [거친 숨소리] - [술잔 내려놓는 소리] | |
내가 너한테 뭐 개인적인 감정이 있는 것도… | Tôi cũng không có thù oán cá nhân… |
[사람들의 놀라는 소리] | |
[숨 들이켜는 소리] | Để tôi hỏi lại. |
다시 한번 물어볼게 | Để tôi hỏi lại. |
[사람들의 겁먹은 소리] | |
나한테 얘기해 줄 수 있는 사람 있을까? | Có ai trả lời được câu hỏi của tôi không? |
[사람들의 겁먹은 소리] | |
[사람들의 겁먹은 소리] | |
없나 보네? | Chắc là không rồi. |
[철컥하는 소리] | |
[연신 철컥대는 소리] | |
- [못마땅한 한숨] - [불안한 음악] | |
저런 씨발, 개좆같은 년이 | Con khốn chết tiệt. |
- [칼 빼는 소리] - [조직원1] 잡아! | Bắt lấy cô ta! |
[조직원들의 기합] | Bắt lấy cô ta! |
[총 나동그라지는 소리] | |
[감성적인 음악] | |
[스타일리시한 음악] | |
[옥주의 기합] | |
[거친 숨소리] | |
[퍽 차는 소리] | |
- [옥주의 기합] - [퍽 차는 소리] | |
[조직원2의 기합] | |
[거친 숨소리] | |
[힘주는 소리] | |
[철컥] | |
[조직원3의 기합] | |
- [쨍그랑] - [조직원4의 신음] | |
[스타일리시한 음악이 멈춘다] | |
[떨리는 숨소리] | |
[옥주의 거친 숨소리] | |
- 이제 좀 말해 줄 수 있겠어? - [남자의 떨리는 숨소리] | Giờ mày trả lời được chưa? |
[남자의 힘겨운 신음] | |
[옥주, 남자의 거친 숨소리] | |
그 새끼 어디 있어? | Tên khốn đó đâu? |
좆 까, 이 씨발 년아 | Đi chết đi, con ả khốn kiếp! |
[옥주, 남자의 연신 거친 숨소리] | Đi chết đi, con ả khốn kiếp! |
[쾅 짓누르는 소리] | |
[옥주가 헐떡이며] 그래, 알겠어 | Được rồi. Được rồi. |
[연신 헐떡이며] 말하지 마 | Vậy đừng nói. |
- [우두둑 소리] - [남자의 신음] | |
[남자의 웅얼대는 신음] | |
[아파하는 신음] | |
- [힘주는 소리] - [남자의 웅얼대는 신음] | |
- [유리 깨지는 소리] - [신음] | |
[유리 깨지는 소리] | |
- [옥주의 기합] - [유리 깨지는 소리] | |
- [옥주의 거친 숨소리] - [힘겨운 숨소리] | |
[덜컹대는 소리] | |
[연신 숨을 몰아쉰다] | |
[덜그럭 총 집는 소리] | |
[말의 투레질 소리] | |
[말 울음] | |
[다가오는 차 소리] | |
[시동이 꺼진다] | |
[계속해서 다가오는 발소리] | |
[거친 숨소리] | |
[연신 거친 숨소리] | |
[다가오는 발소리] | |
[걸어가는 발소리] | |
[헛웃음] | |
[옥주의 떨리는 숨소리] | |
[옥주의 성난 숨소리] | |
- [빠드득 힘주는 소리] - [옥주의 성난 숨소리] | |
[연신 숨을 몰아쉰다] | |
[코 훌쩍이는 소리] | |
[옥주의 성난 숨소리] | |
[옥주의 신음] | |
[말 울음] | |
[길게 내뱉는 숨소리] | |
[옥주의 신음] | |
- [옥주의 힘겨운 숨소리] - [안도하는 숨소리] | |
[안도하는 한숨] | |
아, 씨발 | Chết tiệt. |
씨발 | Chết tiệt. |
악마 같은 년, 우아 | Đúng là con quỷ Satan. |
[어이없는 숨소리] | |
와, 타이밍, 씨발, 좆발나게 좋네? | Chà, đúng thời điểm thật đấy! |
잘했어 | Tốt lắm. |
아, 총, 씨발 | Chết tiệt… Anh lấy đâu ra khẩu súng đó? |
[헐떡이며] 그거 어디서 난 거야? | Chết tiệt… Anh lấy đâu ra khẩu súng đó? |
[하 내뱉는 숨소리] 잘했어 | Làm tốt lắm. |
잘하네 | Anh giỏi đấy. |
[연신 헐떡이며] 마무리는 내가 해요, 1억 | Tôi sẽ kết liễu cô ta. Một trăm triệu. Chuyển luôn nhé. Chết tiệt. |
계좌이체 빨리 해 줘, 씨발 | Tôi sẽ kết liễu cô ta. Một trăm triệu. Chuyển luôn nhé. Chết tiệt. |
어디 갔어? 씨발 년 | Con khốn đó đâu rồi? |
아, 씨발 | Chết tiệt. |
야, 씨발, 너만 총 있냐? 어? | Mày nghĩ chỉ mình mày có súng thôi hả? Bọn tao cũng có một khẩu súng bự đấy! |
우리도, 씨발, 존나게 큰 총 있어! | Mày nghĩ chỉ mình mày có súng thôi hả? Bọn tao cũng có một khẩu súng bự đấy! |
[메아리치는 총성] | |
[길게 내뱉는 숨소리] | |
1억은, 씨팔, 지금 다 뒈진 마당에 | Tất cả đều sẽ chết ở đây. Một trăm triệu cái con khỉ. |
[차분한 숨소리] | |
- [불안한 음악] - [연신 차분한 숨소리] | |
[탕] | |
[탕] | |
- [연신 철컥대는 소리] - [다급한 숨소리] | |
- [말 울음] - [최 프로의 놀란 숨소리] | |
[가쁜 숨소리] | |
- [총성] - [여고생의 놀란 비명] | |
[최 프로의 신음] | |
- [최 프로가 연신 신음한다] - [옥주의 거친 숨소리] | |
[최 프로] 에이 씨 | |
- [총성] - [최 프로의 신음] | |
[하 내뱉는 숨소리] | |
- [탁 내려서는 소리] - [거친 숨소리] | |
[옥주가 연신 숨을 몰아쉰다] | |
[몽환적인 음악] | |
[옥주의 힘주는 숨소리] | |
[옥주의 힘주는 소리] | |
[최 프로의 신음] | |
[최 프로의 아파하는 신음] | |
- [덜그럭대는 소리] - [거친 숨소리] | |
[최 프로의 다급한 숨소리] | |
[최 프로] 야, 너, 씨! 아이 씨! | |
아이, 씨발 년 | Con khốn chết tiệt! |
[최 프로의 울먹이는 숨소리] | |
[연신 헐떡이는 숨소리] 아이 씨 | |
[덜그럭거리는 소리] | |
[최 프로의 헐떡이는 숨소리] | |
너 지금 일을 너무 키워놨어 | Cô làm mọi chuyện nghiêm trọng quá rồi. |
[연신 헐떡이며] 알아? | Biết không? |
아, 이게 지금 네가 이렇게까지 | Biết không? Cô chẳng có lý do gì |
네가 이럴 일들이 아니라니까? | phải làm đến mức này cả. |
너 지금 졸라 오버하는 거야 | Cô đang phản ứng thái quá đấy. |
- [옥주] 그랬겠지 - [불안한 음악] | Có lẽ vậy. |
애초에 일이 이렇게까지 커질 거라고 생각도 못 했겠지, 넌 | Và chắc mày chưa bao giờ tưởng tượng mọi thứ sẽ nổ tung thế này. |
다 쉽게 봤으니까 | - Mày tưởng bọn tao là con mồi dễ xơi. - Khốn kiếp, mà mày là ai hả? |
아이, 씨발, 그러니까 너 누군데! | - Mày tưởng bọn tao là con mồi dễ xơi. - Khốn kiếp, mà mày là ai hả? |
[울먹이며] 아, 도대체 뭐 때문에 이렇게까지 하는 거냐고! | Vì cái quái gì mà mày phải làm đến mức này? |
아이 씨 [울먹이는 소리] | Vì cái quái gì mà mày phải làm đến mức này? |
나 기억 안 나? | Không nhớ tao à? |
아, 기억 안 난다고 이 씨팔 년아! | Tao không biết mày, con khốn! |
- 나야 - [서늘한 음악] | Là tao đây. |
발레리나 | Vũ công ba lê. |
[사나운 파도 소리] | |
[거친 숨소리] | |
- [쉭 가스 나오는 소리] - [최 프로] 야 | Này… Này, đợi đã. |
야, 잠, 잠깐, 잠깐 | Này… Này, đợi đã. |
야, 잠깐, 잠깐, 잠깐만, 잠깐! | Này, khoan đã, dừng lại đi! |
내가 잘못했어, 어? | Tôi xin lỗi, được chứ? Tôi thực sự xin lỗi. |
내가 정말 미안해 | Tôi xin lỗi, được chứ? Tôi thực sự xin lỗi. |
내가, 내가 앞으로 반성하고 살게 | Tôi sẽ dành phần đời còn lại để hối cải. |
아니, 내가 법적으로 처벌 다 받을게 | Đợi đã, tôi sẽ để pháp luật trừng phạt! |
아니면 내가 돈으로라도 다 보상할게 | Tôi có thể đền bù bằng tiền cho cô! |
[울먹이는 소리] 아니 내가 솔직히, 씨 | Tôi nói thật đấy, chết tiệt! |
내가 죽을 만큼 그렇게까지 잘못한 건 아니잖아! | Tôi đâu làm điều gì đáng phải chết! |
- [쨍] - [옥주의 기합] | |
[최 프로의 신음] | |
- [단조로운 음악] - [최 프로가 콜록거린다] | |
[최 프로의 신음] | |
잠깐만 | Đợi đã. |
나 뭐 하나만 물어보자 | Cho tao hỏi một câu. |
아니, 걔가 진짜로 발레리나였어? | Cô ta có phải vũ công ba lê thật không? |
[피식대며] 아, 난 당연히 거짓말인 줄 알았지 | Tao đã nghĩ chắc chắn là cô ta nói dối. Chưa thấy vũ công ba lê nào béo như vậy. |
뭔 발레리나가 이렇게 뚱뚱하냐? | Tao đã nghĩ chắc chắn là cô ta nói dối. Chưa thấy vũ công ba lê nào béo như vậy. |
[피식대며] 아, 내가 걔 다 벗겨 봤잖아 | Tao đã lột trần cô ta ra mà. |
[능글맞은 웃음] | Tao đã lột trần cô ta ra mà. |
- 웃겨? - [최 프로가 낄낄댄다] | Buồn cười lắm à? |
[최 프로가 연신 낄낄댄다] | |
[최 프로의 헐떡이는 숨소리] | |
너 만약에 나 이대로 그냥 죽이면 | Nếu giờ mày cứ thế giết tao… |
[하 내뱉는 숨소리] | |
내가 지옥 가서 그년한테 똑같은 짓 계속할 거야 | Tao sẽ làm những điều tương tự mà tao đã làm với ả ở địa ngục. |
- [서늘한 음악] - 알겠어? | Hiểu chứ? |
[헐떡이는 숨소리] | |
그렇게 해 봐 | Đến đó và thử đi. |
내가 너 지옥까지 쫓아갈 거야 | Tao sẽ săn lùng mày tới tận địa ngục. |
- [서늘한 음악] - [최 프로의 다급한 숨소리] | |
[최 프로] 아휴, 씨팔! | Khốn kiếp! |
[최 프로의 고통에 찬 비명] | |
- [이글거리는 화염방사기 소리] - [최 프로의 고통에 찬 비명] | |
[최 프로의 힘겨운 신음] | |
[맹렬하게 타오르는 소리] | |
[옥주의 숨 내뱉는 소리] | |
[옥주의 훌쩍이는 소리] | |
[옥주가 흐느낀다] | |
[파도 소리] | |
[차분해지는 파도 소리] | |
[잔잔한 음악] | |
[민희의 옅은 웃음] | |
[민희] 여기 죽이지 않아? | Nơi này tuyệt nhỉ? |
사람들 아무도 모를걸? | Tớ cá là không ai biết nữa đâu. Đây là chỗ bí mật của tớ. |
나만 아는 비밀 장소야 | Tớ cá là không ai biết nữa đâu. Đây là chỗ bí mật của tớ. |
아, 옛날에는 기차 타고 맨날 왔는데 | Tớ từng đi tàu đến đây suốt. |
넌 원래 바다를 좋아해? | Cậu luôn thích biển nhỉ? |
너 내가 말 안 했어? | Không phải tớ nói rồi sao? |
나 다음 생에는 물고기로 태어날 거라고 | Tớ sẽ sinh ra là một con cá ở kiếp sau. |
지금은 물고기가 못 돼서 발레 하는 거고 | Giờ tớ chỉ múa ba lê vì tớ không thể trở thành cá. |
[옥주] 치… | Giờ tớ chỉ múa ba lê vì tớ không thể trở thành cá. |
굳이 물고기로 다시 태어난다고? | Cậu muốn trở thành cá nhất trong mọi thứ à? |
'굳이'? | "Trong mọi thứ" sao? |
나는 이 지구의 주인이 | Tớ tin rằng Trái Đất thuộc về loài cá, không phải con người. |
인간이 아니라 물고기라고 생각해 | Tớ tin rằng Trái Đất thuộc về loài cá, không phải con người. |
[웃음] | |
[민희의 웃음] | |
[탄성] 와, 미쳤다 | Chà, nhìn cảnh kìa. |
옥주야, 봐 봐 | Này, Ok Ju. Nhìn đi! |
얼마나 자유로워! | Tự do quá nhỉ? |
[잔잔한 파도 소리] | |
[찰그랑거리는 소리] | |
[탁 문짝 부딪치는 소리] | |
[달그락대는 소리] | |
[좌르륵 담는 소리] | |
[불안한 음악] | NGÀY 5/1 (THỨ HAI) 2 GIỜ, COEX SQUARE NGÀY 19/1 (THỨ SÁU) 2 RƯỠI, CẦU JAMSU |
[바스락 종이 넘기는 소리] | NGÀY 3/2 (THỨ NĂM) 1 RƯỠI, QUẢNG TRƯỜNG SEOUL |
[감성적인 음악] | ĐIỆU BA LÊ TỬ THẦN |
"발레리나" |
No comments:
Post a Comment