Search This Blog



  돌싱글즈 11

Tình Yêu Sau Ly Hôn 11

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


 [리키가 영어로]

Tay kia.

- [하림? - [리키 잡아줘

Tay kia.

[하림]

Em thích anh.

[리키가 한국어로]

Anh cũng thích em.

[하림리키의 웃음]

[희진좋아?

Em thích thế này.

- [지미좋아? - [희진

- Vậy à? - Vâng.

- [지미뭐가 좋아? - [희진오빠가 좋지

- Em thích gì ở nó? - Em thích anh.

[희진의 웃음]

- Em thích gì ở nó? - Em thích anh. CUỐI CÙNG, HỌ CŨNG YÊU

- [지미나도 네가 좋아 - [희진의 옅은 웃음]

Anh cũng thích em.

- [제롬오늘부터 시작이야 - [베니타?

- Hôm nay bắt đầu à? - Cái gì cơ?

- [제롬우리 - [베니타의 웃음]

Chúng ta. Chương của chúng ta.

[제롬] '우리 챕터'

Chúng ta. Chương của chúng ta.

[베니타가 웃으며] '우리'

KHỞI ĐẦU CỦA {CHÚNG TA}

[빛나는 효과음]

SAU BẢY ĐÊM Ở CANCÚN,

[리드미컬한 효과음]

SỐNG CÙNG NHAU Ở MỸ BẮT ĐẦU NGAY BÂY GIỜ Em định đi đâu?

- [제롬어디 ? - [베니타의 웃음]

Em định đi đâu?

[지미 섹시하지 않아?

Anh không quyến rũ sao?

[하림오케이오케이

Được rồi. Ôi trời!

' 마이 '

Được rồi. Ôi trời! CHUNG SỐNG Ở THẾ GIỚI RIÊNG NHƯ PHIM

[하림의 웃음]

CHUNG SỐNG Ở THẾ GIỚI RIÊNG NHƯ PHIM

[리키가 영어로이젠  없는 삶은 생각할  없어

Giờ anh không thể hình dung cuộc sống của mình nếu thiếu em.

[하림의 웃음]

[한국어로 이렇게 쑥스러워해?

Sao em lại bẽn lẽn thế?

[제롬어차피 우리 키스했잖아

Dù sao mình cũng hôn nhau rồi.

[제롬베니타의 웃음]

THỂ LOẠI CỦA CHÚNG TÔI LÀ PHIM HÀI

[하림리키의 웃음]

LÃNG MẠN

[지미 너랑 있으면  좋아

VÀ LI KÌ Anh thích khi ở bên em.

[의미심장한 음악]

TUY NHIÊN,

[바람 소리 효과음]

TUY NHIÊN, THỰC TẾ KHÔNG PHẢI LÀ PHIM

[리키 스트레스 받을  같아솔직히

Thú thật, tôi nghĩ mình sẽ căng thẳng.

[리키이렇게 맨날 이렇게 지저분한 

Nếu hôm nào nhà cửa cũng bừa bộn.

- [하림이 영어로그냥  - [리키?

Không, anh cứ để đó đi.

[한국어로하지  하지 

Anh đừng làm thế.

하지 

- Đừng làm. - Nhưng cái này bong ra.

[리키가 영어로이제 지워질  같아

- Đừng làm. - Nhưng cái này bong ra.

[하림아니야

- Đừng làm. - Nhưng cái này bong ra.

[하림이 한국어로그냥 대충대충 살자

Cứ thế làm thôi.

[희진동거를 하면

Nếu chỉ sống chung,

집안과 집안이 엮이고

chúng ta không phải can dự chuyện gia đình của nhau.

 이렇게까진  가도 되는 거잖아

chúng ta không phải can dự chuyện gia đình của nhau.

[지미너무 피곤하다 지금 

Giờ anh rất mệt mỏi.

[희진되게 진짜 현실이잖아

Đó là thực tế.

[베니타욱하는 성격 같은 경우 저한테 되게

Đối phó với tính nóng nảy của ai đó là vấn đề khá khó khăn đối với tôi.

'결정적인'

Đối phó với tính nóng nảy của ai đó là vấn đề khá khó khăn đối với tôi.

그런 부분이라서

Đối phó với tính nóng nảy của ai đó là vấn đề khá khó khăn đối với tôi.

[하림이 영어로]

Lát nữa chồng cũ của em sẽ đến.

[초인종 소리]

Trời ạ.

[하림이 한국어로] ' 마이 '

Trời ạ. VÀ CUỘC GẶP ĐỠ BẤT NGỜ VỚI NGƯỜI ẤY

' 마이 '

VÀ CUỘC GẶP ĐỠ BẤT NGỜ VỚI NGƯỜI ẤY

- [흥미로운 음악] - [세윤지난주 드디어

Tuần trước lựa chọn cuối cùng đã được đưa ra.

최종 선택이 끝났습니다

Tuần trước lựa chọn cuối cùng đã được đưa ra. Jerome và Benita, Ha Rim và Ricky,

제롬베니타하림리키

Jerome và Benita, Ha Rim và Ricky,

그리고 지미희진까지   커플이 탄생했죠

với Jimi và Hee Jin… Tổng cộng ba đôi đã được tạo ra.

근데 여기서 여러분 방심하면  됩니다

Nhưng giờ chúng ta không nên mất cảnh giác.

저희에게는 동거라는  산이 남았거든요

Bởi vì chúng ta còn lại một trở ngại lớn mang tên "sống chung".

[지혜최종 선택에서 매칭된  커플이

Mỗi cặp được ghép đôi trong lựa chọn cuối

실제로 같이 살아보고 동거가 끝나는 

sẽ thực sự chuyển đến ở sống chung và vào ngày cuối cùng,

상대와 만남을 계속 이어갈지

họ sẽ chọn có tiếp tục hẹn hò với người đó hay không.

이어가지 않을지 최종 선택을 하게 됩니다

họ sẽ chọn có tiếp tục hẹn hò với người đó hay không.

[오스틴근데 동거를 하고 끝나고 나서

Nhưng sau khi chung sống,

다르게 변할  있어요?

liệu tình cảm của họ có thể thay đổi?

- [세윤그럼요 - [지혜

- Dĩ nhiên. - Phải.

- [오스틴진짜요? - [세윤지혜의 호응]

- Dĩ nhiên. - Phải. - Vậy ư? - Tất nhiên.

- [경쾌한 음악] - 사랑에 빠지는 것과

Bởi vì yêu và sống chung rất khác nhau.

살아보는 것은 다른 거라서

Bởi vì yêu và sống chung rất khác nhau.

- [지혜완전 달라요 - [옅은 탄성]

Phải. Khác hoàn toàn.

[세윤이번 시즌은 특별하게

Mùa này sẽ đặc biệt giới thiệu

현재 출연자가 살고 있는 진짜 자기 

những ngôi nhà thực sự nơi người tham gia đang sống.

진짜 본인의 집에 가서 동거를 한다고 합니다

Họ sẽ cùng chuyển đến ngôi nhà thực sự của mình.

그럼 자기 집도 공개하면은

Nếu mở cửa nhà họ,

사람 살고 있는 패턴도

- bạn có thể thấy lối sống của họ. - Vâng.

 보이거든요 - [세윤그렇죠

- bạn có thể thấy lối sống của họ. - Vâng.

[혜영재밌겠다

Sẽ vui lắm đây.

[세윤] '돌싱글즈 4' 챕터 2

Tình Yêu Sau Ly Hôn: Mùa 4 Chương 2.

 커플의 리얼한 동거 이야기가 지금 펼쳐집니다

Chuyện về ba đôi sống chung sẽ được hé lộ ngay.

함께 보시죠

Chúng ta cùng xem nhé.

[부드러운 음악]

BỐN TUẦN SAU LẦN CHỌN LỰA CUỐI

[세윤오스틴의 탄성]

BẤT CỨ NƠI NÀO EM ĐI,

[지혜여긴 어디예요?

Đây là đâu?

[세윤지혜어디야?

THÀNH PHỐ THIÊN THẦN ĐẦY LÃNG MẠN, THƯ GIÃN - Đây là đâu? - Có thể là ở đâu chứ?

[세윤의 놀란 말소리]

- Đây là đâu? - Có thể là ở đâu chứ?

[출연진의 탄성]

BẤT KỂ NGÀY HAY ĐÊM, MIỀN MỘNG MƠ, NƠI TÌNH YÊU MỞ RA

[지원라라랜드면 LA잖아

Nếu là Miền Mộng Mơ thì phải là LA.

"캘리포니아 로스앤젤레스"

[출연진의 탄성]

[물방울 떨어지는 효과음]

ĐÔI LA: CHUYỆN SỐNG CHUNG CỦA JEROME, BENITA

[지원제롬베니타

ĐÔI LA: CHUYỆN SỐNG CHUNG CỦA JEROME, BENITA Jerome và Benita.

"캘리포니아"

NGÀY 1 SỐNG CÙNG NHAU

[한숨]

[혜영  멋있어진  같은데?

Chị nghĩ cậu ấy còn quyến rũ hơn.

[영어로베니타 김에게 전화 부탁해

Gọi cho Benita Kim.

[통화 연결음]

[베니타여보세요?

A lô, vâng?

[제롬이 한국어로바쁘세요?

A lô, vâng? Em có bận không?

[베니타많이 바빠

Em bận vô cùng.

 ?

Em đang làm gì thế?

[베니타 그냥 일하고 있었어 [웃음]

Em đang làm việc thôi.

바빠오늘? - [베니타 전화했어?

- Hôm nay em bận à? - Sao anh lại gọi?

[베니타바빴어살짝

Vâng, hôm nay hơi bận.

오케이 뭐지퇴근하고  이제 거의  집에 왔어

Ừ. Anh đã tan làm và giờ gần về nhà rồi.

[익살스러운 효과음]

XA LỘ NÀY LÀ NHÀ ANH Ư…?

- [세윤무슨 얘기야? - [흥미진진한 음악]

Anh ấy đang nói gì vậy?

[타자기 효과음]

CẬU BÉ JEROME: KHI NÀO EM SẼ ĐẾN ĐÂY? EM CHUẨN BỊ HẾT HÀNH LÍ RỒI.

[타자기 효과음]

VẬY ANH SẼ ĐỢI Ở NHÀ!

[제롬 빨리 보고 싶고

HỌ ĐỊNH GẶP Ở NHÀ JEROME NHƯNG…? Tôi muốn gặp cô ấy sớm hơn.

이벤트 같은 

Tôi muốn làm gì đó đặc biệt cho cô ấy.

그래서 그거 하고 싶었어요

Tôi muốn đến đón và gặp cô ấy sớm hơn.

그냥 가서 픽업하고  빨리 보고 싶고

Tôi muốn đến đón và gặp cô ấy sớm hơn. Tôi chỉ muốn…

이제 

Tôi chỉ muốn…

[빛나는 효과음]

{CHUYẾN THĂM BẤT NGỜ} CỦA JEROME

- [출연진의 놀란 탄성] - [오스틴 챙겼네

Anh mang hoa tới kìa!

베니타가 집으로 오기로 했는데

Lẽ ra Benita phải đến nhà anh ấy.

서프라이즈로 데리러 가는  같아요

Em nghĩ anh ấy sẽ đón cô để gây bất ngờ.

- [혜영회사로 - [오스틴의 호응]

Em nghĩ anh ấy sẽ đón cô để gây bất ngờ. Ở chỗ làm ư?

이벤트 가이가 됐네 - [유쾌한 음악]

- Anh ấy làm điều gì đó đặc biệt cho cô. - Vâng.

오케이 뭐지퇴근하고  이제 거의  집에 왔어

Ừ. Anh đã tan làm và giờ gần về nhà rồi. NÓI DỐI VỀ SỰ LÃNG MẠN

[베니타    ?

Chắc em sẽ bắt đầu đi lúc bốn rưỡi? Bốn rưỡi đến năm giờ.

 정도에 가지 않을까  반에서 '다섯 '?

Chắc em sẽ bắt đầu đi lúc bốn rưỡi? Bốn rưỡi đến năm giờ.

  그때그때 거기서 출발할 거야그러면?

- Bốn rưỡi à? Vậy lúc đó em sẽ từ đấy đi? - Vâng.

[베니타

- Bốn rưỡi à? Vậy lúc đó em sẽ từ đấy đi? - Vâng.

[기분 좋은 탄성]

 빨리 오면  ? - [익살스러운 효과음]

Em không thể đến sớm hơn ư?

[베니타가 웃으며 

Không được.

- ''? - [아기 웃음 효과음]

Cái gì?

- [혜영의 웃음] - 우와

THÍCH THÚ

  이렇게 좋아하지?

Sao chị lại vui thế nhỉ?

[웃음]

[제롬알았어 그러면 이따 

Được rồi. Hẹn lát nữa gặp em!

[흥미진진한 음악]

[세윤이 놀라며날씨 

Nhìn thời tiết kìa.

[띠링 울리는 효과음]

ANH ẤY ĐẾN CHỖ LÀM CỦA BENITA

직장으로 이제 서프라이즈  거예요

Anh ấy sẽ làm cô ngạc nhiên ở chỗ làm việc.

  반에 끝난다는 정보를 얻었죠

Anh ấy có thông tin cô ấy bắt đầu đi lúc bốn rưỡi.

[종소리 효과음]

CẨN THẬN CẦM BÓ HOA ANH ĐÃ CHUẨN BỊ

[익살스러운 효과음]

NHÌN XUNG QUANH

재밌을  같아 저런 남자랑 살면

Chị nghĩ sẽ rất vui khi sống với một anh chàng như vậy.

[긴장감 있는 음악]

- [세윤여기… - [지혜제롬 엄청

- Ồ, đây… - Chắc Jerome lo lắng lắm.

긴장하겠다근데

- Ồ, đây… - Chắc Jerome lo lắng lắm.

[혜영얼마나 놀랄까?

Không hiểu cô ấy sẽ bất ngờ thế nào.

[놀란 숨소리]

[제롬의 놀란 숨소리]

'NGƯỜI 'PHỤ NỮ CỦA TÔI, GIỜ TÔI SẼ GẶP CÔ ẤY'

[놀란 숨소리]

하이

Chào em!

[베니타제롬의 웃음]

[제롬하이

Chào em!

[제롬오스틴의 웃음]

- [세윤의 웃음좋아한다 - [지혜놀랐어

- Cô ấy ngạc nhiên. - Cô ấy thích.

[베니타가 웃으며뭐야?

Gì thế này?

[제롬이 스페인어로안녕

Xin chào.

- [한국어로 온다며? - [혜영이 웃으며좋아해

- Anh bảo không đến mà. - Cô ấy thích thế.

[베니타] ' 마이 ' [웃음]

Trời ạ. HOÀN THIỆN CHO SỰ BẤT NGỜ NÀY

[출연진의 탄성]

HOÀN THIỆN CHO SỰ BẤT NGỜ NÀY LÀ MỘT BÓ HOA

' 마이 ' [웃음]

LÀ MỘT BÓ HOA Trời ạ.

[로맨틱한 음악]

- [제롬베니타하이 - [혜영의 감탄]

- Chào em! - Chào anh.

어떻게 왔어몰랐지 - [제롬몰랐어일찍

- Anh đến kiểu gì? Em đâu biết. - Thế à?

몰랐어? - [베니타] '오브 코스'

- Em không biết ư? - Tất nhiên!

[영어로마음에 들어?

Em thích chứ?

[베니타고마워

- Cảm ơn anh. - Anh chọn màu tím và màu vàng.

[제롬보라색이랑 노란색으로 했어

- Cảm ơn anh. - Anh chọn màu tím và màu vàng.

[제롬이 한국어로약간  노란색에다가 '퍼플'

Một ít màu vàng và một ít màu tím.

[웃음]

XÚC ĐỘNG VÌ SỰ BẤT NGỜ, VUI VÌ HỘI NGỘ

[혜영진짜 이벤트 대성공

XÚC ĐỘNG VÌ SỰ BẤT NGỜ, VUI VÌ HỘI NGỘ Sự kiện đã thành công rực rỡ.

우리 칸쿤에서도 무릎 꿇고

Anh ấy cũng quỳ xuống và đưa kem cho cô ấy ở Cancún nhỉ?

그때 아이스크림 주지 않았어요?

Anh ấy cũng quỳ xuống và đưa kem cho cô ấy ở Cancún nhỉ?

맞아요 - [세윤맞다

- Đúng vậy. - Phải.

[지혜지금 거의  번째 무릎 꿇은 거죠?

- Đúng vậy. - Phải. Đây là lần thứ ba anh ấy quỳ?

- [세윤의 웃음] - [탄성]

Đây là lần thứ ba anh ấy quỳ? - Thật cảm động. - Em nghĩ từ nay anh ấy sẽ tiếp tục quỳ.

[지원진짜 제가  

- Thật cảm động. - Em nghĩ từ nay anh ấy sẽ tiếp tục quỳ.

앞으로  꿇을  같아요 - [혜영감동이다

- Thật cảm động. - Em nghĩ từ nay anh ấy sẽ tiếp tục quỳ.

- [지혜 순간 - [지원의 호응]

- Mọi lúc. - Phải.

다음번엔 이제  무릎 - [혜영 무릎

- Lần sau có thể anh ấy sẽ quỳ cả hai gối. - Cả hai gối.

 무릎을 꿇을 수도 있어 - [세윤의 호응]

- Lần sau có thể anh ấy sẽ quỳ cả hai gối. - Cả hai gối.

나도  20 꿇은  같아

Em nghĩ em đã làm thế khoảng 20 lần.

- [지원의 웃음] - [지혜무릎 

Em nghĩ em đã làm thế khoảng 20 lần. - Khớp gối của anh không sao chứ? - Ừ, vẫn ổn.

관절 괜찮아요?

- Khớp gối của anh không sao chứ? - Ừ, vẫn ổn.

- [지혜무릎 관절? - 괜찮아요

- Khớp gối của anh không sao chứ? - Ừ, vẫn ổn.

[로맨틱한 음악]

HAI BẠN CÓ GẶP NHAU SAU LẦN LỰA CHỌN CUỐI KHÔNG?

[혜영이거 궁금해

Em tò mò về việc này.

얼마 만에솔직하게?

Sau bao lâu à? Nói thật ư?

저희가 칸쿤 와서

Sau khi trở về từ Cancún,

  만나긴 만났어요

chúng tôi đã gặp nhau vài lần.

   정도

Khoảng ba lần.

보긴 봤어요왜냐면 기간이 너무 기니까  동안

Chúng tôi gặp nhau vì một tháng là khoảng thời gian dài.

근데 이게  웃긴 

Nhưng điều buồn cười là…

제가 나이가 있잖아요

Tôi cũng lớn tuổi rồi. Tôi 46 tuổi.

46살이잖아요

Tôi cũng lớn tuổi rồi. Tôi 46 tuổi.

근데 46 남자한테

Nhưng bảo một người đàn ông 46 tuổi đừng gặp cô gái anh ta thích…

좋아하는 여자 만나지 말라고 하는  

Nhưng bảo một người đàn ông 46 tuổi đừng gặp cô gái anh ta thích…

우리 부모님도 그런 얘기  하는데

Bố mẹ tôi còn không nói thế.

쪼매 내가 - [출연진의 웃음]

Việc đó kiểu như…

[지혜그래본인이 부모일 나이인데

Phải. Anh ấy đủ tuổi để làm bố rồi.

만나지 말라고  자체가 우리가 너무했죠

Bảo họ đừng gặp nhau là quá nhẫn tâm với chúng ta.

그래둘이  심지어 집도 가까워

- Ừ, hai người họ còn sống gần nhau nữa. - Phải.

[지혜

- Ừ, hai người họ còn sống gần nhau nữa. - Phải.

이거는 진짜 힘들다 힘들었어요진짜

Tôi nghĩ: "Chà, việc này sẽ khó khăn đây". Thực sự khó khăn.

보고 싶었는데도  보고

Tôi muốn gặp cô ấy mà không thể.

[제롬근데 이거 건물   거야?

- Mấy tòa nhà này là của em cả à? - Không.

- [베니타가 웃으며아니야 - [제롬

- Mấy tòa nhà này là của em cả à? - Không. - Em giàu quá! - Em chưa mua.

- [베니타아직  샀어 - [제롬진짜 부자다

- Em giàu quá! - Em chưa mua.

- [제롬? - [베니타 없어서

Vì em không có tiền.

[출연진의 웃음]

- [제롬오케이타세요 - [베니타

- Được rồi, mời em lên xe. - Vâng.

[베니타감사합니다

- Cảm ơn. - Taxi đến rồi.

[제롬택시택시 왔습니다

- Cảm ơn. - Taxi đến rồi. VÀ ĐẾN SỰ HỘ TỐNG HOÀN HẢO

[리드미컬한 음악]

VẪN CÒN NGẤT NGÂY VÌ SỰ BẤT NGỜ

VẪN CÒN NGẤT NGÂY VÌ SỰ BẤT NGỜ

[제롬이 웃으며깜짝 놀랐어?

- Em có bất ngờ không? - Có chứ. Em không nghĩ anh sẽ đến.

[베니타당연하지     알고

- Em có bất ngờ không? - Có chứ. Em không nghĩ anh sẽ đến.

- [제롬그래서 싫어? - [베니타아니

- Vậy em không thích à? - Có mà.

전화는 계속  받고 확인해야  갖고

Em không nghe điện của anh nhưng anh phải kiểm tra khi nào em tan sở.

언제 퇴근하는지

Em không nghe điện của anh nhưng anh phải kiểm tra khi nào em tan sở.

[제롬갑자기 나오고 내가 여기 도착했으면

Em đi rồi mà anh mới đến thì kì quá.

 이상하잖아

Em đi rồi mà anh mới đến thì kì quá.

'아니  계속 전화를 하지분명히 내가 간다고 했는데'

Em nghĩ: "Sao anh ấy cứ gọi mãi thế? Mình đã bảo là sẽ đi mà".

- [제롬 이유가 있어요 - 그니까

- Việc gì cũng có lí do. - Chính xác.

[제롬의  차는 소리]

[혜영계속 웃는다

Cô ấy cười suốt.

[제롬이 영어로완전히 낚였지?

Lừa được rồi, cô gái. Anh lừa được em rồi.

[세윤혜영의 웃음]

Anh lừa được em rồi. CÔ ẤY KHÔNG THỂ THÔI CƯỜI

[세윤이 한국어로사이가  좋아진  같아

- Em nghĩ họ còn thân thiết hơn. - Ừ. Giờ họ là một đôi mà.

- [혜영오스틴의 호응] - [혜영이제 연인인데 

- Em nghĩ họ còn thân thiết hơn. - Ừ. Giờ họ là một đôi mà.

정말 노라노라 노랑노랑하네

Nó thực sự có màu vàng, vàng. "Vàng, vàng."

노랑노랑

"Vàng, vàng."

[베니타예전에 

Cách đây rất lâu,

사주   있거든? - [제롬의 호응]

- em đi xem bói. - Thế à?

거기서

Và họ…

노란색… 뭐를 갖고 다니라고 했어나한테

Họ bảo em nên mang theo thứ gì đó màu vàng.

 들어온다고

Như thế sẽ thu hút tiền.

  가질래?

Em có muốn cái xe này không?

- [감성적인 음악] -   가질래?

Em có muốn cái xe này không?

[혜영의 웃음]

[제롬노란색이야

Nó có màu vàng nên sẽ thu hút tiền. Nếu ở với anh, em sẽ kiếm được tiền.

 들어올 거야 나랑 같이 있으면  들어와

Nó có màu vàng nên sẽ thu hút tiền. Nếu ở với anh, em sẽ kiếm được tiền.

 생겨

Nó có màu vàng nên sẽ thu hút tiền. Nếu ở với anh, em sẽ kiếm được tiền.

[베니타그래서  잤어어제?

Hôm qua anh ngủ có ngon không?

아니중간에  깨고 그랬어

Không, anh cứ thức mãi.

- [베니타중간에 깼어? - 

- Anh cứ thức mãi à? - Ừ.

[베니타의 웃음]

긴장하니까

Bởi vì anh lo lắng.

[베니타그치 긴장되지

Thế à? Anh hơi lo lắng sao?

- [제롬 잤어? - [베니타나도  잤지

- Em ngủ có ngon không? - Em cũng không ngủ được.

 되게 늦게 잤어

Em ngủ rất muộn. HÁO HỨC VÀ LO LẮNG,

[제롬여기서부터  떨리네

Từ đây anh thấy hơi lo lắng bởi vì chúng ta gần đến nhà anh rồi.

이제 우리  거의  왔으니까

Từ đây anh thấy hơi lo lắng bởi vì chúng ta gần đến nhà anh rồi.

'익사이팅'어떡해

Từ đây anh thấy hơi lo lắng bởi vì chúng ta gần đến nhà anh rồi. Chúng ta làm gì chứ?

여자가  집에서  거야 어떡해이거?

Một phụ nữ sẽ sống trong nhà tôi! Tôi làm gì đây?

[익살스러운 효과음]

THẬT ĐÁNG YÊU

- [혜영떨리겠다 - 그치집을 보여주는 거면

- Chắc căng thẳng lắm. - Nếu anh ấy phải cho xem nhà mình…

- [놀란 숨소리] - [혜영의 탄성]

- Chắc căng thẳng lắm. - Nếu anh ấy phải cho xem nhà mình…

처음이잖아지금 너무 떨려 내가  떨려

Đây là lần đầu tiên. Lúc này chị cũng thấy lo.

뭐가 되게오빠   생각 하니까

Nghĩ đến việc thấy nhà của anh…

[제롬

되게 뭔가 신기해 - [제롬그치?

- em thích thú lắm. - Đúng nhỉ?

신기하다

- em thích thú lắm. - Đúng nhỉ?

궁금하고

Em cũng tò mò nữa.

[빛나는 효과음]

TRÁI TIM HỌ THỔN THỨC KHI ĐẾN GẦN NHÀ HƠN

[제롬여기가 오빠 동네야 여기

Đây là thành phố của anh.

- [지혜애너하임 - [혜영의 옅은 탄성]

Anaheim!

애너하임은 디즈니랜드 있는

Disneyland nằm ở Anaheim.

[지혜의 깨달은 탄성]

Một nơi tốt để nuôi dạy trẻ em nhỉ?

[혜영 키우기 좋은 데잖아

Một nơi tốt để nuôi dạy trẻ em nhỉ?

[오스틴 여기 진짜 좋아요

Vâng, ở đây thực sự rất tốt. Khu phố rất tuyệt.

동네가 진짜 좋아요 - [지혜의 깨달은 탄성]

Vâng, ở đây thực sự rất tốt. Khu phố rất tuyệt.

[제롬오케이, '레츠 '

Được rồi, đi thôi.

[제롬의 추추 입소리]

- [제롬캐리어를 -  번에 해야 되나

- Vali của em… - Tất cả cùng một lúc?

- [제롬그거 무거워? - 아니괜찮아

- Có nặng không? Em ổn chứ? - Không, em ổn.

- [제롬이 영어로괜찮아? - [베니타가 한국어로

- Có nặng không? Em ổn chứ? - Không, em ổn.

[유쾌한 음악]

CHẬT VẬT

- [지혜가 놀라며  - 진짜

- Nhìn đồ của cô ấy đi. - Thật.

[베니타줄이고줄이고 줄이고줄인 거야

Em lấy đồ ra và bỏ bớt đi rồi đấy.

[제롬줄이… 이게 줄인 거야?

- Đây là đã bỏ bớt đi rồi sao? - Vâng.

[베니타

- Đây là đã bỏ bớt đi rồi sao? - Vâng.

[베니타의 웃음]

Không có thang máy nhỉ?

[베니타엘리베이터 없지?

Không có thang máy nhỉ?

[제롬이 웃으며엘리베이터무슨 엘리베이터?

Thang máy? Em đang nói gì vậy?

[제롬여기이쪽

Đây, lối này.

[차분한 음악]

NGÔI NHÀ HỌ SẼ CHUNG SỐNG

[지혜의 놀란 탄성]

NGÔI NHÀ HỌ SẼ CHUNG SỐNG LÀ {NHÀ CỦA JEROME}

- [세윤집이 되게 예쁘다 - [오스틴

LÀ {NHÀ CỦA JEROME} - Nhà đẹp quá. - Ừ.

[제롬먼저 들어갈래?

Em muốn vào trước không?

- [베니타한숨  쉬고 - 벌써 준비됐어?

- Nghỉ… - Em sẵn sàng chứ?

[베니타열어봐

Vâng, anh mở cửa đi.

- [베니타 본다고요 -  

- Em sẽ không nhìn. - Nhìn đi. Dù sao em cũng cần phải biết.

이거다른 사람 어차피 와야 

- Em sẽ không nhìn. - Nhìn đi. Dù sao em cũng cần phải biết.

[혜영의 웃음]

Anh ấy nói cho cô mật mã.

[지혜비밀번호 알려주는 거구나

Anh ấy nói cho cô mật mã.

- [제롬오케이? - [베니타오케이

- Được chứ? - Vâng.

[제롬오케이 먼저 들어가자

Rồi, em vào trước đi.

 됐어깜짝이야

(SAI MẬT MÃ) Nó không mở!

[베니타오빠  맞지?

Có phải nhà anh không?

[지혜긴장했네 떨려떨려지금

Giờ anh ấy rất lo lắng.

[제롬이 영어로좋아가자

Được rồi, em vào đi.

[놀란 숨소리]

BƯỚC ĐẦU TIÊN CỦA CÔ ẤY VÀO THẾ GIỚI CỦA JEROME

[감탄]

BƯỚC ĐẦU TIÊN CỦA CÔ ẤY VÀO THẾ GIỚI CỦA JEROME {CƯỜI LỚN}

- [지혜가 한국어로? - ?

Có chuyện gì thế?

 이벤트야? - [혜영이벤트야?

- Bất ngờ khác à? - Là bất ngờ à?

[감탄]

[분위기 있는 음악]

BÓNG BAY ĐÓN BENITA

[출연진의 감탄]

BÓNG BAY ĐÓN BENITA

[오스틴 풍선 얼마나 힘들게 했어?

BẤT NGỜ THỨ HAI - Vụ bóng bay hết bao lâu nhỉ? - Sao anh ấy thổi được hết?

- [세윤진짜 너무 멋지다 - [혜영그러게

- Vụ bóng bay hết bao lâu nhỉ? - Sao anh ấy thổi được hết?

[오스틴하나씩

- Vụ bóng bay hết bao lâu nhỉ? - Sao anh ấy thổi được hết? Lần lượt từng quả.

[지혜이거 어떻게 불었어

Lần lượt từng quả.

[빛나는 효과음]

Lần lượt từng quả.

[지원] '웰컴 베니타'

"Chào mừng Benita."

- [베니타뭐야 - 그러니까내가  준비를

- Gì thế này? - Khi anh nói là anh

[제롬준비를

không chuẩn bị…

 했다고?

RẤT TỰ HÀO VỀ BẢN THÂN …cái gì… Nhỉ?

[베니타뭐야?

…cái gì… Nhỉ? Gì thế này?

[제롬그치 그게 '제롬하지'

- Ừ, "Đúng là Jerome". - Benita rất vui. Nhỉ?

베니타 너무 좋아한다그죠?

- Ừ, "Đúng là Jerome". - Benita rất vui. Nhỉ?

그러니까 - [제롬?

Chính xác.

진짜

Trời ạ, thật tình.

[제롬이거를 하고 있었어 어저께

Anh làm việc này hôm qua đấy.

[베니타이거 하고 있었어아휴

Đây là việc anh làm sao? Trời đất.

어때?

- Em nghĩ sao? - Dễ thương quá.

[베니타아휴너무 귀엽다

- Em nghĩ sao? - Dễ thương quá.

[베니타의 웃음]

- [제롬이것도 색깔도 - [베니타고마워색깔

- Và màu sắc… - Màu sắc.

 저렇게 색깔 했는지 알아?

Biết vì sao anh chọn màu như thế?

[영어로검은색이랑 노란색

Màu đen và màu vàng cho anh.

[한국어로요즘에 핑크 꽂혔다고 그랬잖아

Em nói độ này em thích màu hồng.

[제롬그래서 핑크하고 보라색

Nên có màu hồng và màu tím.

[제롬이 영어로 위한 거야

Vì em đấy.

- [제롬안녕하세요 - [남자안녕하세요

Xin chào.

- [제롬 지냈어요? - [남자 있었죠?

- Thế nào rồi? - Ổn, anh ổn chứ?

[제롬도와줄게요

Ổn. Để tôi cầm giúp anh.

- [차분한 음악] - 많네요 [웃음]

Ổn. Để tôi cầm giúp anh. Nhiều thật đấy.

- [여자그전날… - [혜영의 깨달은 탄성]

Ngày hôm trước.

[혜영이 한국어로준비하는 거구나

Cậu ấy đang chuẩn bị sẵn sàng.

풍선 전문가들이 오셨나 보다

Em đoán anh ấy gọi cho thợ bóng bay.

- [혜영의 깨달은 탄성] - [오스틴

Em đoán anh ấy gọi cho thợ bóng bay.

LA 최수종이네

Anh ấy là Choi Soo Jong của LA.

LA 최수종이야

Choi Soo Jong của LA.

자기가 좋아하는 노랑

Màu anh ấy yêu thích, màu vàng.

[혜영의 웃음]

자기가 좋아하는 검정

Và màu anh ấy thích, màu đen.

내가 좋아하는 보라

Màu tôi thích, tím.

색깔의 조합은 아예 생각  하고

Anh ấy không hề nghĩ đến việc kết hợp màu sắc.

[출연진의 웃음]

Anh ấy không hề nghĩ đến việc kết hợp màu sắc.

진짜 그런 의미를  많이 두는  같아요그리고

Tôi nghĩ việc gì anh ấy cũng đưa nhiều ý nghĩa vào.

뭐를 이렇게 얘기하면

Và khi tôi nói gì đó,

계속  귀에 담아 놓고

anh ấy lắng nghe và ghi nhớ

그걸  주려고 하고 그런  있는  같아요

và tôi có thể thấy là anh ấy cố làm việc đó cho tôi.

[지혜되게 중요한 거예요

- Điều đó thực sự quan trọng. - Ừ, hay đấy.

- [혜영너무 좋아 - [지혜

- Điều đó thực sự quan trọng. - Ừ, hay đấy.

 되게 … '순수하고 귀엽네?'

Tôi nghĩ: "Trong sáng và dễ thương làm sao?"

이런

Kiểu thế.

[띠링 울리는 효과음]

MONG MUỐN TRÂN TRỌNG {CON TIM TRONG SÁNG} CỦA JEROME

[제롬그래서 맘에 들어저거?

- Em thích chứ? - Vâng.

[베니타

- Em thích chứ? - Vâng.

 오빠답네 - [카메라 셔터음]

Thế này đúng là anh.

 이거 저번 주에 계속

Tuần trước anh liên tục gọi điện và đặt hàng.

전화해서  찾고 주문했어이거

Tuần trước anh liên tục gọi điện và đặt hàng.

처음에는 그냥 풍선   불고

Lúc đầu, anh định thổi vài quả và ghép "Chào mừng Benita".

여기 '웰컴 베니타할라고 그랬거든?

Lúc đầu, anh định thổi vài quả và ghép "Chào mừng Benita". Anh thổi tất cả chỗ đó?

[베니타이거 오빠가  거라고?

Anh thổi tất cả chỗ đó?

[제롬아니 이건  불었어

- Không, chỗ bóng đó thì không. - Em đang định nói.

- [베니타깜짝이야 - [제롬근데

- Không, chỗ bóng đó thì không. - Em đang định nói.

하나씩 내가 

Ừ, anh thổi cả đấy. Từng quả một.

불었어 이거 - [밝은 음악]

Ừ, anh thổi cả đấy. Từng quả một. LÁU CÁ

- [베니타혜영의 웃음] - [카메라 셔터음]

LÁU CÁ

이쁘다

Đẹp quá.

- [제롬 올라갈까? - [베니타

- Lên phòng nhé? - Vâng.

[제롬잠깐만캐리어

Đợi đã, cái vali.

- [제롬올려서 - [베니타도와줘?

- Mang lên… - Anh cần giúp chứ?

[제롬아니

Gì cơ? Không.

[제롬여기

Đây.

- [베니타 - [제롬오케이

Vâng.

[제롬이 영어로여기가 손님 방이야

Đây là phòng cho khách.

 화장실이고 - [베니타가 흥얼거린다]

Phòng tắm của em.

[한국어로 따로  거야?

Họ ngủ riêng sao?

[혜영설마

Không đời nào.

[감미로운 음악]

[베니타 되게 깔끔하다

Nhà anh rất sạch sẽ.

옷장 여기 쓰면 되고

Em có thể dùng tủ quần áo ở đây.

[제롬침대 여기 쓰는  아냐

Em sẽ không ngủ ở giường này, mà giường phòng bên.

- [베니타의 웃음] - 침대는 저쪽 방에

Em sẽ không ngủ ở giường này, mà giường phòng bên.

 침대 쓰면 되고

Em có thể ngủ ở giường của anh.

- [혜영그것  - [오스틴] ''

- Thấy chứ? - Vâng!

- [베니타? - [혜영세윤의 웃음]

[오스틴그렇지

Đúng vậy.

[베니타 정도면  [웃음]

Thế này là đủ rồi.

- [제롬 정도? - [편안한 왈츠 음악]

- Đủ rồi à? - Vâng.

- [베니타 - [제롬] '앤드그리고

- Đủ rồi à? - Vâng. Và…

[베니타오빠여기서 일해?

Anh làm việc ở đây ư?

가끔씩 일하고 밑에서 텔레비전 보면서 일하고

Thi thoảng. Anh làm ở tầng dưới và xem tivi.

[베니타가 웃으며그게 ?

Có thể làm vậy sao?

이거는 가족사진 예전 가족사진

Đây là… Một bức ảnh gia đình rất cũ.

[띠링 울리는 효과음]

CHỖ LÀM VIỆC CỦA ANH

[세윤  공간 좋은데?

- Em thích không gian này. - Rất sạch sẽ.

[혜영깔끔하다

- Em thích không gian này. - Rất sạch sẽ.

[제롬그리고

Và đây là phòng của anh.

[제롬이 영어로이곳은  방이야

Và đây là phòng của anh.

모두 검정이네

Toàn màu đen à?

[신나는 음악]

[제롬노란색이 아니지  달라

Không có màu vàng nhỉ? Em thấy chứ? Khác hẳn.

[베니타의 탄성]

[베니타가 한국어로진짜 꺼멓네?

Toàn là màu đen.

[혜영이 웃으며힙하다 힙해

Sành điệu đấy.

방이 굉장히 차분하네요 자동차는 노랑인데

Căn phòng có vẻ rất yên bình. Mặc dù xe của anh ấy có màu vàng.

[세윤 진짜 힙하게  놨다

Đồ trang trí rất sành điệu. MỘT KHÔNG GIAN THẤM ĐẪM TÍNH CÁCH CỦA JEROME

- [제롬그래서옷장 - [베니타의 한숨]

- Đây là tủ quần áo. - Trời ạ, toàn màu đen.

[베니타 꺼멓네 [웃음]

- Đây là tủ quần áo. - Trời ạ, toàn màu đen.

[제롬아니 웃어?

Có gì buồn cười thế?

아니 웃어? - [베니타의 웃음]

Có gì buồn cười thế?

[혜영 정리 잘해 놓은  

Chà, ngăn nắp quá.

[베니타되게 원색을 좋아한다

- Chắc anh thích màu cơ bản. - Anh…

[제롬그러니까 흰색에서 검은색

- Chắc anh thích màu cơ bản. - Anh… Trắng với đen.

[제롬반팔 티야 얘네들하고 여기서 긴팔

Đây là áo phông. Còn lại là áo dài tay.

[세윤

- Ồ. - Sạch sẽ quá.

[지혜진짜 엄청 깔끔하네요

- Ồ. - Sạch sẽ quá.

[지혜정리를 잘한다

- Anh ấy giỏi sắp xếp. - Thật tuyệt.

- [혜영의 감탄] - [오스틴이 영어로대단해

- Anh ấy giỏi sắp xếp. - Thật tuyệt. TỦ ĐỒ SẮP XẾP THEO MÀU SẮC, CHỦNG LOẠI

[베니타가 한국어로되게 깔끔하다오빠

Anh rất ngăn nắp. Nghiêm túc đấy.

진짜 - [제롬의 헛기침]

Anh rất ngăn nắp. Nghiêm túc đấy. Anh trái ngược hẳn với em.

[베니타나랑 완전 반대인데?

Anh trái ngược hẳn với em.

궁금하다진짜이게

Anh khá là tò mò. Nó…

 이래원래 여자   방이 이렇지 않아?

Nó không như thế này? Tủ quần áo của phụ nữ…

[베니타나는 옷이 바닥에 많지나는 걸려 있지 않지

Em có rất nhiều quần áo vứt trên sàn. Chúng không được treo.

- [제롬? - [혜영의 웃음]

Chúng không được treo.

- [지혜혜영의 웃음] - [부드러운 음악]

QUẦN ÁO Ở TRÊN SÀN, KHÔNG ĐỂ TRONG TỦ

[지혜성향이 완전 다르네

- Tính cách của họ khác nhau. - Hay quá.

[혜영좋아 좋아

- Tính cách của họ khác nhau. - Hay quá.

[지혜의 탄성]

[종소리 효과음]

ANH CHÀNG SẠCH SẼ VÀ CÔ GÁI HAY VỨT ĐỒ TRÊN SÀN SẼ CHUNG SỐNG

- [제롬그치? - [베니타의 웃음]

GIỜ HAI NGƯỜI Ở CÙNG NHAU Nhỉ? Phải không?

[베니타되게 싫어하는 

Những thứ em thực sự không thích.

[세윤혜영의 탄성]

HAI NGƯỜI CÓ VẺ GIỐNG MÀ KHÁC NHAU

[세윤너무 보기 좋다

Thật tuyệt khi thấy thế.

[베니타내가 냉장고  써도 되지?

- Em có thể dùng tủ lạnh chứ? - Ừ.

[제롬

- Em có thể dùng tủ lạnh chứ? - Ừ.

냉장고에다 넣을  있어

Em có vài thứ cần cho vào tủ lạnh.

 너무 깔끔해서 부담되네?

Nhà anh sạch sẽ quá. Em thấy không thoải mái.

[제롬무슨 [웃음부담부담 갖지 말고

Thôi nào. Đâu cần phải thấy như thế.

- [제롬 갈아입고 올게 - [베니타오케이

- Anh sẽ đi thay đồ nhé? - Vâng.

[유쾌한 음악]

JEROME RỜI ĐI NÊN CÔ ẤY DỠ HÀNH LÍ MỘT MÌNH

[익살스러운 효과음]

NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC LẤY LIÊN TỤC TỪ TÚI CỦA CÔ ẤY RA

[익살스러운 효과음]

NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC LẤY LIÊN TỤC TỪ TÚI CỦA CÔ ẤY RA

[익살스러운 효과음]

CÔ SẼ CHUYỂN ĐẾN HẲN À…?

[지혜가 놀라며 이렇게 가져온 거야?

CÔ SẼ CHUYỂN ĐẾN HẲN À…? Cô ấy mang theo những gì vậy?

[오스틴의 웃음]

[지원알뜰하네 저런    왔네

- Tằn tiện quá. Cô ấy mang theo chỗ đó. - Chị biết mà, nhỉ?

[혜영그러니까

- Tằn tiện quá. Cô ấy mang theo chỗ đó. - Chị biết mà, nhỉ?

[제롬이 휘파람을 분다]

JEROME ĐÃ THAY ĐỒ XONG

[유쾌한 음악]

{CƯỜI}

그러게 그새 어질러  가지고

Cô ấy đã bày ra rồi.

저기 깨끗했었거든요그런데

Vừa rồi nó vẫn sạch sẽ.

뭔가가  쌓이면서… - [혜영의 깨달은 탄성]

Giờ những thứ này chất đống.

- [지원넣어 놓는다 - [지혜정리해

- Anh ấy sẽ cất vào. Cất vào. - Anh ấy sắp xếp!

- [지원넣는다넣는다 - [혜영의 웃음]

- Anh ấy sẽ cất vào. Cất vào. - Anh ấy sắp xếp!

- [지혜정리해 - [지원넣는다

- Anh ấy sắp xếp. Trời. - Sao anh ấy có thể để nó ở đó?

- [지혜어떡해 - [지원넣어 놓으면

- Anh ấy sắp xếp. Trời. - Sao anh ấy có thể để nó ở đó?

어떡해 베니타가 갖고  건데!

- Anh ấy sắp xếp. Trời. - Sao anh ấy có thể để nó ở đó? Benita mang chúng đến!

어디 있는지 모르잖아 넣어 놓으면 어떡해

Cô ấy sẽ không biết mọi thứ biến đâu!

[빛나는 효과음]

SẠCH SẼ

[제롬이 휘파람을 분다]

- Anh định nấu món gì? - Em ngồi đi.

   거야? - [제롬앉아 있어

- Anh định nấu món gì? - Em ngồi đi.

- [제롬기다려  - [물소리]

Cứ chờ xem.

[베니타가 한숨 쉬며 미쳐미쳐미쳐

NGÀY ĐẦU TIÊN SỐNG CÙNG NHAU, THỰC ĐƠN ĐẦU TIÊN SẼ LÀ GÌ?

[신나는 음악]

BỮA ĂN ĐẦU TIÊN JEROME CHUẨN BỊ LÀ THỊT?

[지혜가 놀라며 음식도  주는구나

BỮA ĂN ĐẦU TIÊN JEROME CHUẨN BỊ LÀ THỊT? Anh ấy cũng nấu ăn cho cô.

- [오스틴, LA갈비 - [지원갈비

- Ồ, galbi kiểu LA. - Galbi!

- [지혜] LA에서는 - [지원, LA갈비

Họ ăn galbi kiểu LA ở LA à?

[지혜] LA갈비를 먹는군요

Họ ăn galbi kiểu LA ở LA à?

[혜영의 웃음]

Họ ăn galbi kiểu LA ở LA à?

[오스틴] LA갈비 먹고 싶네

Giờ em muốn ăn galbi LA.

[지원갈비에 라면?

Mì ramyun với galbi ư?

[지혜갈비라면 LA갈비라면

- Mì ramyun galbi? - Mì ramyun galbi LA.

- [혜영이쁘게도 했네 - [오스틴맛있겠다

MÓN ĐẦU TIÊN CHO BENITA SẴN SÀNG - Đẹp quá. - Trông ngon thật.

며칠 전에 베니타가 먹고 싶다고  하나

Anh làm món mà mấy hôm trước em nói em thèm ăn.

[제롬음식 했어라면

Anh nấu mì ramyun.

- [발랄한 음악] - [혜영하나하나 

Anh nấu mì ramyun. Anh ấy nhớ từng thứ một.

- [혜영기억하는 거야 - [제롬내가 자신 있게

Anh ấy nhớ từng thứ một. Một món anh có thể tự tin nấu.

  있는… 근데 갈비 라면

Một món anh có thể tự tin nấu. Là mì ramyun galbi.

되게 이쁜데? - [제롬하고 '청경채'

Là mì ramyun galbi. - Anh đã thêm cải chíp. - Đẹp lắm.

 넣었어

- Anh đã thêm cải chíp. - Đẹp lắm.

- [제롬한번 먹어  - [베니타알았어

- Em ăn thử đi. - Vâng.

[제롬갈비랑 같이 먹어

Ăn cùng galbi nhé.

- [베니타갈비랑 같이? - [제롬

- Ăn cùng galbi à? - Ừ.

[익살스러운 효과음]

(THẾ NÀO?)

실패할  없는 맛이야

Đó là hương vị không thể nhầm được.

[베니타실패할  없는 맛이야

Đó là hương vị không thể nhầm được.

[베니타의 웃음]

ĐÂY LÀ LỜI KHEN KIỂU BENITA À?

[혜영의 웃음]

ĐÂY LÀ LỜI KHEN KIỂU BENITA À?

온전한 칭찬은   주네요

Cô còn không khen anh ấy tử tế.

너무 좋아할까 

Cậu ấy có thể sẽ mừng quá.

- [지혜너무 뜰까  - 무서워서

Cô ấy sợ.

- [베니타 먹겠습니다  먹겠습니다

- Cảm ơn vì đồ ăn. - Ừ, chúc em ngon miệng.

맛있네

Ngon lắm.

[제롬계란도 괜찮지저렇게 하는  괜찮아?

- Trứng thì sao? Có ổn không? - Ổn.

[베니타

- Trứng thì sao? Có ổn không? - Ổn.

원래  섞는  좋아해

Em không thích khuấy lên.

[베니타나는 우리 아빠랑도 라면  끓여 먹어

Em không ăn ramyun cả với bố. Bố con em có sở thích rất khác nhau.

취향이 너무 달라

Em không ăn ramyun cả với bố. Bố con em có sở thích rất khác nhau.

- [따뜻한 음악] - 나랑 끓여 먹으면 되겠네

Vậy em có thể ăn cùng anh.

괜찮겠어? - [베니타

- Có được không? - Được.

[제롬나랑 끓여 먹으면 되겠네

Vậy em có thể ăn cùng anh.

- [제롬괜찮겠어? - 

- Có được không? - Được.

 그런   맞는  같아

Em nghĩ ta hợp nhau theo cách đó.

근데 음식 코드  중요하지 않아?

Nhưng sở thích ăn uống quan trọng chứ?

[제롬중요하지

Quan trọng mà.

[지혜중요해요 음식 코드 되게 중요해요

Phải. Sở thích ăn uống rất quan trọng.

[베니타이제 내일 죽어

Nếu anh chỉ sống đến ngày mai…

 - [혜영의 웃음]

Nếu anh chỉ sống đến ngày mai… Nếu chỉ sống đến ngày mai, anh nghĩ hôm nay mình sẽ muốn ăn gì?

[베니타내일 만약에 죽어

Nếu chỉ sống đến ngày mai, anh nghĩ hôm nay mình sẽ muốn ăn gì?

오늘 먹고 싶은 음식 뭐일  같아?

Nếu chỉ sống đến ngày mai, anh nghĩ hôm nay mình sẽ muốn ăn gì?

- [목다심내일 죽으면? - [베니타의 호응]

- Nếu chỉ sống đến ngày mai à? - Vâng.

[제롬타코?

Bánh taco ư?

나도 타코 - [혜영의 웃음]

Em cũng chọn bánh taco.

[리드미컬한 음악]

- [지혜타코? - [세윤진짜?

- Bánh taco? - Thật sao?

[베니타 LA 맛있는 타코  많잖아

- Bánh taco? - Thật sao? Ở LA có nhiều chỗ bán taco ngon.

[제롬그렇지

Đúng thế.

[베니타근데 라면 갖고 ?

Nhưng mì ramyun có đủ no không?

아이스크림도 있어 아이스크림도 샀어

Anh còn có kem. Anh mua một ít rồi.

[베니타봤어

Em thấy rồi.

 아이스크림 좋아서 내가 먹으려고 했는데

Anh thích kem nên anh định ăn.

근데 베니타랑 같이 먹을 거야

Nhưng anh để dành để ăn cùng em.

 아이스크림 좋아해근데

Nhưng em thích ăn kem.

입맛이 진짜 비슷하네

- Họ thực sự có gu ăn uống giống nhau. - Phải.

[혜영그러게

- Họ thực sự có gu ăn uống giống nhau. - Phải.

[베니타 어렸을 때부터

Từ nhỏ,

아이스크림 진짜 많이 먹었어

- em đã ăn nhiều. - Anh cũng vậy.

[제롬나도

- em đã ăn nhiều. - Anh cũng vậy. Em sẽ ăn kem, không phải đồ ăn…

[베니타아이스크림 먹고   먹고

Em sẽ ăn kem, không phải đồ ăn…

학교 끝나고 , 50원짜리 쭈쭈바 같은 

Em sẽ ăn kem, không phải đồ ăn… Sau giờ học anh ăn hết 50 won tiền kem túi…

아유그렇게 얘기하면

Sau giờ học anh ăn hết 50 won tiền kem túi… Đợi đã. Nói thế thì nghe có vẻ già quá.

너무 늙었다 - [익살스러운 음악]

Đợi đã. Nói thế thì nghe có vẻ già quá.

내가 50원짜리 - [베니타] 50

- Nếu anh nói 50 won tiền kem túi… - Năm mươi won?

- [제롬 얘기하면 - 심했어오빠

- Nếu anh nói 50 won tiền kem túi… - Năm mươi won? Chuyện đó cách đây bao lâu rồi?

언제 얘기야

Chuyện đó cách đây bao lâu rồi?

알았어, 200원짜리 쭈쭈바먹었어

Thôi được. Anh đã ăn 200 won tiền kem túi.

[혜영나이 차이가 8 차이면

Nếu họ cách nhau tám tuổi thì khác biệt khá lớn nhỉ?

 있지그렇지?

Nếu họ cách nhau tám tuổi thì khác biệt khá lớn nhỉ? CHỈ CÓ VẤN ĐỀ THẾ HỆ?

- [익살스러운 효과음] - 나는 10원짜리부터

- Chắc chị đã ăn hết mười won kem túi. - Hả?

먹어   같은데? - [지원?

- Chắc chị đã ăn hết mười won kem túi. - Hả?

- [세윤] 10? - 아니에요누나

- Mười won? - Không thể nào.

10원짜리가 어디 있어

Làm gì có chuyện đó.

아니아저씨들이 이렇게 박스에다

Họ thường đựng kem trong hộp như thế này và đeo ở cổ.

이렇게 목에다 걸고 다니는  있어

Họ thường đựng kem trong hộp như thế này và đeo ở cổ.

[오스틴그런  있어요?

- Họ làm thế thật à? - Kem trái cây!

[유쾌한 음악]

- Họ làm thế thật à? - Kem trái cây!

- [세윤아이스께끼! - [혜영] '아이스께끼'

- Họ làm thế thật à? - Kem trái cây! - "Kem trái cây"! - Anh biết?

- [혜영이러는  - [지혜알아?

- "Kem trái cây"! - Anh biết? "Kem trái cây!"

♪ 아이스께끼아이스께끼 ♪

"Kem trái cây!"

- '유머 일번지'에서 봤어 - [지원그것도

"Kem trái cây!" Em nhìn thấy trên Hài Vô Đối.

[지원] 20원일 거예요 누나

Em nhìn thấy trên Hài Vô Đối.

 바꿔 먹고 이런  알지?

- Em biết loại kem ở nhà chứ? - Có, em biết.

- [지원알죠알죠 - [혜영집에 있는 

- Em biết loại kem ở nhà chứ? - Có, em biết.

병이랑 이런  - [지원

- Ở trong chai. - Vâng.

[혜영그런 것도 5, 10원이었을 ?

Khoảng năm hay mười won nhỉ?

- 5? - [오스틴의 탄성]

- Năm won? - Chà.

- 5 오랜만에 듣는다 - [혜영진짜야

- Lâu rồi em không nghe chuyện đó. - Chị nói thật đấy.

50원짜리 쭈쭈바 있었지

Từng có kem túi giá 50 won.

 먹고  할까?

Ăn xong chúng ta nên làm gì?

- [제롬 먹고? -  하고 싶은  있는데

- Ăn xong à? - Có việc em muốn làm.

- [제롬? - [베니타?

Gì cơ?

가서 씻을래? - [ 따는 효과음]

Sao? Mình đi tắm à?

[혜영지혜의 웃음]

이렇게 일찍?

Sớm… Sớm vậy sao?

- [베니타아니 - 

- À, ngày mai… - Ừ?

[베니타내일 [웃음]

- À, ngày mai… - Ừ?

우리 엄마아빠 보잖아

- …anh sẽ gặp bố mẹ em nhỉ? - Ừ.

- [제롬 - [베니타?

- …anh sẽ gặp bố mẹ em nhỉ? - Ừ.

[의미심장한 음악]

? - [오스틴의 숨소리]

- Đã gặp rồi à? - Sớm thế ư?

[지혜오스틴벌써?

- Đã gặp rồi à? - Sớm thế ư?

뭐야빠르다 - [오스틴의 웃음]

Chuyện gì đang xảy ra vậy? Nhanh thế.

진짜? - [지혜진짜?

- Thật ư? - Nghiêm túc chứ?

 고르는 ?

Chọn quần áo à?

 입을까?

Anh nên mặc gì?

[베니타옷은 당연히 내가 골라 줘야   같고

Rõ ràng là em sẽ phải chọn quần áo cho anh.

[베니타의 웃음]

Rõ ràng là em sẽ phải chọn quần áo cho anh. {ĐAU KHỔ}

[유쾌한 음악]

{ĐAU KHỔ}

[제롬나의 패션을  믿어?

Em không tin gu thời trang của anh?

 믿어

Em không tin gu thời trang của anh? Không đâu.

[베니타] 80년대에 멈춘  같아

Gu của anh là kiểu thập niên 80.

[베니타혜영의 웃음]

아니그게 아니고 - [제롬의 호응]

Mà đó không phải là lí do.

[베니타의 헛기침]

아니내가 오빠 보니까 - [제롬

- Khi em nhìn anh… - Ừ.

[베니타우리 아빠랑 헤어스타일이 똑같아

Anh có kiểu tóc giống bố em.

- [베니타? - [제롬

머리 자르라고? - [베니타아니아니

- Muốn anh cắt tóc không? - Không.

[베니타그런데

Nhưng mà…

우리 아빠도 염색을 했거든? [웃음]

Anh biết đấy, bố em cũng nhuộm tóc.

[베니타지금 오빠가 우리 아빠보다 흰머리가  많아

Nên giờ tóc anh còn bạc nhiều hơn tóc bố em.

약간

Kiểu như thế.

그래서? - [베니타그래서

- Vậy thì sao? - Thì…

내가 염색약을 가져 왔어

Em có mang thuốc nhuộm tóc.

염색약 갖고 왔다고? - [베니타근데나도

- Em có mang thuốc nhuộm tóc? - Vâng. Nhưng em cũng đã nhuộm tóc.

나도 염색을 하고 왔거든

- Em có mang thuốc nhuộm tóc? - Vâng. Nhưng em cũng đã nhuộm tóc.

그래서 원래  플러스 원이라서

Đó là đồ mua một tặng một.

[익살스러운 효과음]

- [지혜빨리 염색하라고 - [혜영염색하라고

- Cô bảo anh ấy nhuộm tóc. - Ồ, nhuộm tóc đi.

그래서 하고 싶은 나를 염색해 주고 싶다는 거야?

- Ý em là em muốn nhuộm tóc cho anh? - Vâng.

지금? - [베니타의 호응]

- Ý em là em muốn nhuộm tóc cho anh? - Vâng.

첫날에매칭된 남자랑 보면

Vào ngày đầu tiên với anh chàng mà em ghép đôi.

  동안  봤는데 처음에 하고 싶은 

Một tháng rồi ta mới gặp nhau và việc đầu tiên em muốn làm

염색을  주고 싶다는 거야지금?

- là nhuộm tóc cho anh? - Vâng.

[베니타 [웃음]

- là nhuộm tóc cho anh? - Vâng.

[낙하하는 효과음]

TRONG ĐÊM LÃNG MẠN ĐẦU TIÊN SỐNG CÙNG NHAU…

- [탄식] - [아기 울음 효과음]

TRONG ĐÊM LÃNG MẠN ĐẦU TIÊN SỐNG CÙNG NHAU… NHUỘM MÁI TÓC MUỐI TIÊU CỦA ANH ẤY…?

[베니타의  훌쩍이는 소리]

NHUỘM MÁI TÓC MUỐI TIÊU CỦA ANH ẤY…?

해야지 - [혜영부모님이

- Nhưng anh ấy nên làm thế. - Bố mẹ cô ấy…

[혜영나이 들었다고 싫어할 수도 있잖아부모님이

Họ có thể không thích là cậu ấy già.

[지혜나이 차이 있으니까 맞아요

Bởi vì có chênh lệch tuổi tác. Phải.

- [베니타의 웃음] - 아니염색을잘해?

Nhưng em có giỏi nhuộm tóc không?

  있어여기 

- Em làm được chứ? Ở đây… - Dĩ nhiên.

- [베니타당연하지 - 여기 묻고  이러면 근데

- Em làm được chứ? Ở đây… - Dĩ nhiên. Nếu em xử lí được ở đây… Anh đã đến gặp bố em nhưng…

아빠 보러 갔는데 여기 이렇게 

Nếu em xử lí được ở đây… Anh đã đến gặp bố em nhưng…

베니타 살롱, ' '?

- Benita Salon, anh biết chứ? - Benita Salon?

- [제롬] '베니타 살롱'? - 

- Benita Salon, anh biết chứ? - Benita Salon?

- [흥미진진한 음악] - [영어로걱정 

- Anh đừng lo. Ừ. - Café Jerome và Benita Salon?

[제롬제롬 카페랑 베니타 살롱?

- Anh đừng lo. Ừ. - Café Jerome và Benita Salon?

- [한국어로알았어 - [베니타알았지?

- Được rồi. - Được chứ?

[베니타] 9 마감이라서  먹고

NHƯỢNG BỘ VÌ LỜI MỜI CỦA BENITA SALON Đóng cửa lúc chín giờ, nên ăn đi.

사실나는

Thực ra em…

- [제롬 먹었어? - [베니타잠깐만

- Em ăn xong chưa? - Rồi, đợi đã. Anh đừng làm gì cả.

[베니타하지 말아  [ 훌쩍이는 소리]

- Em ăn xong chưa? - Rồi, đợi đã. Anh đừng làm gì cả.

[베니타내가 원래

Thực ra em mang đến cho anh một món quà.

선물을 준비했는데

Thực ra em mang đến cho anh một món quà.

[제롬이거 선물이야?

- Đây là quà à? - Vâng.

- Đây là quà à? - Vâng.

베니타도 이벤트 준비했나?

Benita cũng chuẩn bị một điều bất ngờ?

[베니타한번 열어 

Anh mở ra đi.

[제롬잠깐만

Đợi đã.

[베니타뭔가 여기 있으면서

Em cố nghĩ ra thứ gì đó ta sẽ dùng thường xuyên khi em ở đây.

   같은?

Em cố nghĩ ra thứ gì đó ta sẽ dùng thường xuyên khi em ở đây.

그런 거를 생각해 봤는데 - [제롬

Em đã thử nghĩ về thứ gì đó như thế. Ừ.

[제롬 필요 없어 줄까?

Em muốn uống nước không? - Dạ? - Uống nước chứ?

- [베니타? -   ?

- Dạ? - Uống nước chứ?

- [흥미로운 음악] - 일단 선물부터 열어 

Ta mở quà trước đã.

[제롬잠깐만 이거 치울게 이것 

- Đợi đã. Anh sẽ dọn cái này. - Vâng.

그래 - [제롬 먹었어?

- Đợi đã. Anh sẽ dọn cái này. - Vâng. - Em ăn xong chưa? - Rồi.

 먹었어

- Em ăn xong chưa? - Rồi.

오빠설거지는 이따가 내가 할게

Oppa, lát nữa em sẽ rửa bát.

[제롬아니야내가 할게

NGƯỜI KIA MUỐN DỌN SAU

아니야내버려 

NGƯỜI KIA MUỐN DỌN SAU - Anh sẽ rửa. - Cứ để đó đi.

[베니타가 영어로고마워

JEROME DỌN BÁT VÀ CÒN MANG NƯỚC RA Cảm ơn anh.

[혜영이 한국어로성격 나온다

Anh ấy lại thể hiện cá tính.

[ 훌쩍이는 소리]

GIỜ CHÚNG TA MỞ QUÀ CHỨ?

[오스틴뭐지?

Có thể là gì nhỉ?

[베니타특별한  아니야

Không có gì đặc biệt.

[베니타의 웃음]

- [지원? - [지혜예쁘다

- Một cái cốc? - Đẹp quá.

- [영어로베니타의 B? - [베니타가 한국어로

- Một cái cốc? - Đẹp quá. - "B" cho "Benita" à? - Vâng.

[흥미로운 음악]

- "B" cho "Benita" à? - Vâng.

[베니타그럼 이게 뭘까? [웃음]

Cái này có thể là gì?

[제롬이 영어로궁금해

Anh thắc mắc đấy.

- [베니타톰의 T - T 토미?

- "T" cho Tom? - "T" cho Tommy à?

[출연진의 웃음]

[지혜가 한국어로 잊을 뻔했던 톰이 나왔네

Chúng ta gần như quên mất Tom.

[지혜  잊을 뻔했는데

Em gần như quên mất anh ấy.

- [물방울 떨어지는 효과음] - [제롬, J?

Đó là chữ "J" à?

[베니타의 웃음]

Đó là chữ "J" à?

이쁘다 - [베니타그렇지?

- Dễ thương quá. - Thật à?

[혜영어머그래도 이벤트 귀엽게  왔네

Cô cũng chuẩn bị một bất ngờ dễ thương.

[제롬그러면

Vậy

여기 자주  거야?

em định đến đây thường xuyên không?

그래서 이거 컵을 자주 쓰려고

em định đến đây thường xuyên không? Em tặng anh cốc để dùng thường xuyên mà?

이거  거야나한테?

Em tặng anh cốc để dùng thường xuyên mà?

[베니타우리 선택하면 각자

Nếu chúng ta chọn nhau, anh lấy cốc "B" còn em sẽ lấy cốc "J".

오빠 B 놔두고  J 가져가고

Nếu chúng ta chọn nhau, anh lấy cốc "B" còn em sẽ lấy cốc "J".

집으로? - [베니타

- Đến nhà em à? - Vâng.

근데 선택  되면 - [베니타근데 

- Em không chọn… - Hoặc anh lấy tên tắt của anh.

 되면 각자 이니셜 갖고 - [제롬이거를 B 갖고

- Em không chọn… - Hoặc anh lấy tên tắt của anh.

나는 이거 갖고 있고? - [베니타

- Em cái đó, anh cái này? - Ừ.

[지혜동거하려고 되게 나름 각자 되게 준비를 많이 했네요

Mỗi người họ đã chuẩn bị nhiều thứ để chung sống. Phải.

- [혜영그러네 - [오스틴의 호응]

Phải. Vậy mỗi đứa cũng có một cái cốc này à?

그럼 이것도 이제 각자?

Vậy mỗi đứa cũng có một cái cốc này à?

이렇게 해야 되는 거야?

Có phải như thế này không? Vì thế…

이렇게 해서

Có phải như thế này không? Vì thế…

이제 마지막 

Đến ngày cuối, việc đó sẽ được quyết định.

결정되겠지 [웃음]

Đến ngày cuối, việc đó sẽ được quyết định.

마지막  결정  되면  그냥 이거 갖고그냥

Nếu ngày cuối em không chọn anh, anh sẽ cầm cái này và…

- [베니타의 웃음] - [장난스러운 음악]

욱한 성격 나올 거야

Em sẽ thấy anh nổi đóa.

[제롬오케이

Được rồi.

[지혜가 놀라며  준비했어?

Cô ấy còn chuẩn bị gì nữa?

[베니타이거는 

Cô ấy còn chuẩn bị gì nữa? Chuyện này có hơi…

- [흥미로운 음악] - 그날뭐지?

Hôm đó chúng ta sẽ mặc nó nhé?

그날 입고 있을까

Hôm đó chúng ta sẽ mặc nó nhé? KHÔNG GIỐNG NHỮNG MÓN QUÀ KHÁC, CÔ ẤY LƯỠNG LỰ

만약에 

KHÔNG GIỐNG NHỮNG MÓN QUÀ KHÁC, CÔ ẤY LƯỠNG LỰ

어떤 ?

- Ngày gì cơ? - Nếu chúng ta hẹn hò hay gì đó?

[베니타데이트하거나 이러면?

- Ngày gì cơ? - Nếu chúng ta hẹn hò hay gì đó?

'이즈 잠옷이야?

- Đồ ngủ à? Nếu vậy… - Chúng ta có thể mặc làm đồ ngủ.

잠옷이면 - [베니타잠옷

- Đồ ngủ à? Nếu vậy… - Chúng ta có thể mặc làm đồ ngủ.

잠옷으로 입어도   같아

- Đồ ngủ à? Nếu vậy… - Chúng ta có thể mặc làm đồ ngủ.

[지혜 긴장해 있어요?

Sao cô ấy lại lo lắng?

- [지혜뭐야? - [세윤뭔데뭔데?

- Gì thế? - Nó có thể là gì?

[제롬설마

Không thể nào.

[제롬이 영어로이게 뭐야

Cái quái gì…

- [흥미진진한 음악] - [출연진의 웃음]

Nhìn này. Cái gì thế này?

[제롬뭐야이게

Nhìn này. Cái gì thế này? Đợi chút… Đây là…

[제롬이 한국어로아니 이거는

Đợi chút… Đây là…

[제롬잠깐만

Đợi đã.

- [제롬] - [삑삑이 효과음]

Đây là bức ảnh yêu thích của anh!

- [혜영귀여워 - [지혜의 탄성]

- Dễ thương quá. - Ôi trời!

- [제롬귀엽다 - [베니타귀엽지?

- Thật dễ thương! - Dễ thương không?

그래서 나는 이거 입고

Vậy em sẽ mặc cái này, còn anh mặc cái kia.

오빠는 그거 입고

Vậy em sẽ mặc cái này, còn anh mặc cái kia.

[지혜베니타 얼굴이 새겨진  제롬이 입고

Jerome sẽ mặc cái áo có hình mặt Benita,

베니타는 제롬 얼굴이 새겨진  입어서

còn Benita sẽ mặc áo có hình mặt Jerome.

[세윤의 깨달은 탄성]

Nó có nghĩa là: "Nếu tôi bị lạc, hãy đưa tôi đến gặp người này".

[지혜길을 잃으면 찾아  사람한테

Nó có nghĩa là: "Nếu tôi bị lạc, hãy đưa tôi đến gặp người này".

데려다주라고 약간 이런 뜻인  같아요

Nó có nghĩa là: "Nếu tôi bị lạc, hãy đưa tôi đến gặp người này".

커플티지요둘이 - [지혜의 호응]

- Đó là áo đôi. - Phải.

"길을 잃으면 여기로 데려다주세요"

NẾU BỊ LẠC, DẪN VỀ CHO:

[세윤이제 어디 가서 길을 잃어도

Nếu bị lạc, họ luôn có thể tìm đường quay về với nhau.

상대한테 돌아갈  있겠네요

Nếu bị lạc, họ luôn có thể tìm đường quay về với nhau.

[오스틴의 호응]

Nếu bị lạc, họ luôn có thể tìm đường quay về với nhau. Đúng thế.

[제롬이거 지금 입을까?

Anh nên mặc bây giờ không?

잠옷으로 입는  아니지?

Không phải để mặc đi ngủ nhỉ?

나가서 입어야 되잖아 - [베니타잠옷

Anh phải mặc ra phố cho mọi người thấy.

사람들한테 보여야지 잠옷으로 입으면

Anh phải mặc ra phố cho mọi người thấy. - Làm áo ngủ thì phí quá. - Thật à?

너무 아까워이거 - [베니타그래?

- Làm áo ngủ thì phí quá. - Thật à?

[영어로미안한데

Xin lỗi, anh có thấy cô gái này không?

이런 여자 봤어? - [병아리 효과음]

Xin lỗi, anh có thấy cô gái này không?

머리에 이런  있는 여자  봤어요?

Cô gái quấn lô trên đầu… Không à?

- [편안한 음악] - [출연진의 웃음]

[제롬이 한국어로하고 여기서 눕고

…và nằm dưới này.

- [반짝이는 효과음] - [베니타의 웃음]

…và nằm dưới này. - Họ thật dễ thương. - Trông như ở độ tuổi 20 vậy!

[지혜너무 귀엽다그런데

- Họ thật dễ thương. - Trông như ở độ tuổi 20 vậy!

- 20 같아둘이 - [지혜의 호응]

- Họ thật dễ thương. - Trông như ở độ tuổi 20 vậy! Cứ như họ hẹn hò ở độ tuổi 20.

20 연애하는  같아

Cứ như họ hẹn hò ở độ tuổi 20.

미국은 이런   하는데

Người Mỹ thường không làm thế.

- [지혜커플티  해요? - 커플티

- Áo thun đôi ư? - Vâng.

[지혜중요한  '공개적인

Điều quan trọng là Benita nói không thích công khai

싫다고 하던 베니타가

Điều quan trọng là Benita nói không thích công khai

같이 입고 길거리 데이트를 했다는 거예요

nhưng lại mặc áo đôi và đi hẹn hò.

베니타가 정말

Benita thực sự đã thay đổi rất nhiều.

너무 많이 변했습니다

Benita thực sự đã thay đổi rất nhiều.

너무 극단적으로 - [지원많이 변했어

Benita thực sự đã thay đổi rất nhiều. - Thay đổi nhiều. - Cực nhiều.

역시 사랑하면 사람이 변하는  같아

Khi yêu, con người ta thực sự thay đổi.

- [베니타그래서 내가 - [제롬

- Đó là lí do em… - Ừ?

À,

고스톱을 가져왔거든?

em mang theo bài Hoa.

고스톱 갑자기?

Bài Hoa? Sao đột nhiên lại thế?

 용돈  벌어 가려고

Để em có thể kiếm chút tiền tiêu vặt.

[혜영의 웃음]

 나쁘다 - [흥미로운 음악]

Ôi, em thật xấu tính.

고스톱  치는 사람한테 가르쳐 주면서

Em định dạy người không biết chơi bài Hoa và lấy tiền của họ à?

 받으려고  사람한테?

Em định dạy người không biết chơi bài Hoa và lấy tiền của họ à?

오빠를 진정한 타짜의 세계로 내가 인도할게

Em sẽ đưa anh vào thế giới thực của một cao thủ cờ bạc.

- [피식 웃으며타짜 - [베니타의 웃음]

Cao thủ cờ bạc?

[혜영재밌겠다

Trông vui đấy.

[혜영의 웃음]

THẾ GIỚI CỜ BẠC CỦA JEROME VÀ BENITA SẼ SỚM ĐƯỢC CHIẾU

너무 귀엽지 않아요?

- Không phải họ rất dễ thương à? - Đúng thế.

- [혜영진짜 - 

- Không phải họ rất dễ thương à? - Đúng thế. Chị sắp bị nếp nhăn quanh mắt rồi.

눈가에 주름 생길  같아

Chị sắp bị nếp nhăn quanh mắt rồi.

[지원근데 하나  걸리는  이제

Nhưng giờ có một điều làm em lo lắng

 살아 보니까

đó là tính cách của họ, một lần nữa…

성향이 

đó là tính cách của họ, một lần nữa…

한쪽은   치워야 되고

Một người cần dọn dẹp mọi thứ.

[지원하나는 그냥  일단일단

Còn người kia thì: - "Làm việc này trước đã". - Đúng vậy.

이거  - [지혜맞아요

- "Làm việc này trước đã". - Đúng vậy.

아까도 지금 첫날이라서 지금 베니타가

Benita mặc kệ vì đây là ngày đầu tiên.

참은 거지 - [세윤맞아

Benita mặc kệ vì đây là ngày đầu tiên.

선물  이렇게 '풀어 풀어 '

Cô ấy đang rất mong chờ, đợi anh mở quà.

 이렇게 기대하고 있는데 갑자기 흐름을

Cô ấy đang rất mong chờ, đợi anh mở quà. - Còn anh làm hỏng khoảnh khắc. - Phải.

 끊잖아치우면서 - [세윤맞아요

- Còn anh làm hỏng khoảnh khắc. - Phải.

그게  관전 포인트겠네 - [지원그런 

- Còn anh làm hỏng khoảnh khắc. - Phải. Chị nghĩ đó là điều cần chú ý.

- [지원인제 조금… - 그런 포인트도 있네요

Chị nghĩ đó là điều cần chú ý. Có những điều cần chú ý.

[세윤이번에는 지미희진 커플입니다

Cặp đôi tiếp theo là Jimi và Hee Jin.

 사람은 최장 거리 롱디 커플인데

Hai người này cách nhau xa nhất.

거리도 멀고 나라도 다르고

Cách rất xa. Họ ở hai nước khác nhau.

- [세윤시차도 다르고 - [지혜의 놀란 숨소리]

Họ cũng có múi giờ khác nhau.

- [혜영의 한숨] - 걱정거리투성입니다

Họ cũng có múi giờ khác nhau. Nhiều mối bận tâm.

[지원 지미하고 희진은

Jimi và Hee Jin sống xa nhau,

거리가 멀다 보니

nên hẳn đây là lần đầu họ gặp lại nhau.

- [지혜의 호응] - 처음 보는 거겠네요

nên hẳn đây là lần đầu họ gặp lại nhau.

[지혜혹은   정도는 만났을 수도 있고요

Hoặc có thể họ đã gặp nhau một lần.

- [지원그래요? - [지혜

- Thật à? - Ừ.

[혜영서먹할 수도 있겠다

- Có thể sẽ bất tiện. - Nghe có vẻ khó khăn.

어렵네

- Có thể sẽ bất tiện. - Nghe có vẻ khó khăn. NGÀY ĐẦU HỌ CHUNG SỐNG THẾ NÀO?

[분위기 있는 음악]

NGÀY ĐẦU HỌ CHUNG SỐNG THẾ NÀO?

- [지원여긴 어디야? - [오스틴밴쿠버 같은데?

THIÊN NHIÊN TRONG LÀNH VÀ THÀNH PHỐ CỔ KÍNH - Đây là đâu? - Như Vancouver.

[혜영진짜?

Thật à?

[오스틴의 탄성]

VÀ TỎA SÁNG HƠN VÀO BAN ĐÊM

"타임 스퀘어"

CHÀNG NEW YORK {JIMI}

- [지혜아직 정해지지… - [혜영

Nó chưa được quyết định. - Người New York. - Chưa rõ.

않았어요뉴욕 남자 - [혜영모르는구나

- Người New York. - Chưa rõ.

[지원어디로 가요?

Họ sẽ đi đâu?

[지혜지미

Jimi.

[오스틴] 6시간 걸리니까

Bởi vì phải bay mất sáu giờ.

어디로 갑니까?

Anh sẽ đi đâu?

그래서 어디서 하는 거예요?

Vậy họ sẽ sống ở đâu?

[긴장감 있는 음악]

[세윤오스틴의 탄성]

[지혜뉴욕으로 갔나 보다

- Chắc chắn là New York! - Anh ấy đến New York.

- [세윤뉴욕으로 갔다! - [지원아니지기다리고

- Chắc chắn là New York! - Anh ấy đến New York.

- [지원있는 거지 - 기다리고뉴욕이야뉴욕

- Anh ấy đang đợi. - Là New York!

[오스틴뉴욕

New York.

[지혜세윤?

Cái gì?

- [혜영한국? - 인천이에요인천인데?

- Hàn Quốc ư? - Incheon à? Trông như Icheon.

[희진한국은

Đã gần năm năm kể từ khi tôi về Hàn Quốc.

거의 5 만에 들어왔어요

Đã gần năm năm kể từ khi tôi về Hàn Quốc.

- [지혜대박 - [오스틴] ''?

- Không thể nào! - Cái gì?

[희진그래서오랜만에 나온다고 생각을 하니까

Ý nghĩ được về thăm thật tuyệt vì đã lâu rồi.

너무 좋았어요 - [반짝이는 효과음]

Ý nghĩ được về thăm thật tuyệt vì đã lâu rồi.

- [혜영의 의아한 탄성] - [지혜한국으로 왔어요?

Họ về Hàn Quốc à?

[오스틴의 탄성]

'6시간 타러  바에 차라리 한국 갈래그랬나?

Họ nói: "Nếu bay hết sáu giờ thì về Hàn Quốc" nhỉ?

[혜영그랬나누구네 집에 있는 거야?

- Là vậy à? Họ sẽ đến nhà ai? - Họ sẽ gặp người nhà ngay chứ?

그냥 바로 가족 만날까?

- Là vậy à? Họ sẽ đến nhà ai? - Họ sẽ gặp người nhà ngay chứ?

대박!

Thật tuyệt!

[띠링 울리는 효과음]

KHI NÀO CÔ GÁI CỦA ANH ẤY SẼ ĐẾN…

[종소리 효과음]

NHÌN XUNG QUANH PHÁT HIỆN RA ANH ẤY

[희진!

- [익살스러운 효과음] - [지미!

- [혜영의 웃음] - [희진!

- [희진의 웃음] - [지미!

- [따스한 음악] - 어떻게  거야?

- Chào anh. - Sao em lại ở sau?

[출연진의 탄성]

THẤY HEE JIN, JIMI MỚI CƯỜI TƯƠI

[혜영어머둘이 껴안는  

Nhìn họ ôm nhau kìa.

[출연진의 탄성]

Nhìn họ ôm nhau kìa.

보고 싶었어보고 싶었어

Trời ạ, họ nhớ nhau.

 뒤에서 ?

{HẠNH PHÚC BẤT NGỜ} - Chào anh. - Sao em lại ở sau?

 다른 게이트에 있었어 - [지미그래?

- Em đi cổng khác. - Thật à?

[희진 있었어?

Anh khỏe không?

- [세윤연인 같은데? - [혜영어울려

- Trông họ như một đôi. - Rất đẹp đôi.

[희진가자가자가자

Mình đi thôi.

[지미깜짝 놀랐네

Em làm anh bất ngờ.

[희진이런   언제 준비한 거야?

Anh chuẩn bị hoa khi nào?

[지미내가 만들었어

Anh tự làm đấy.

[희진지미의 웃음]

[지미장난이야

Đùa thôi.

[물방울 효과음]

- [혜영의 놀란 숨소리] - [지혜의 감탄]

[희진잡아도 되는 ?

Anh chắc là anh có thể giữ nó chứ?

[지미 되나요?

Sao ta lại không thể?

[지미혜영의 웃음]

[지혜어떻게 한국에 오게 됐지?

- Điều gì đã đưa họ đến Hàn Quốc? - Phải.

- [혜영그러게 - [지원그러게

- Điều gì đã đưa họ đến Hàn Quốc? - Phải.

희진이의 부모님과

- Tôi có kế hoạch ăn trưa với bố mẹ cô ấy. - Ồ!

점심 식사를 하기로 약속이 되어 있어서

- Tôi có kế hoạch ăn trưa với bố mẹ cô ấy. - Ồ!

- [오스틴와우! - 5, 6 전에 들어왔어요

- Tôi có kế hoạch ăn trưa với bố mẹ cô ấy. - Ồ! Tôi đến đây năm, sáu ngày trước.

[지혜부모님 만나러?

Để gặp bố mẹ cô ấy ư?

부모님 만나 뵙는   어떻게 보면

Theo một cách nào đó, việc gặp bố mẹ nhau

 사람 관계에서 

là bước tiến lớn trong một mối quan hệ.

 하나의 스텝이니까

là bước tiến lớn trong một mối quan hệ.

긴장은 되긴 하더라고요 아무래도

Tôi hơi lo lắng.

일반 어른들 만나는 거랑  다른 느낌이니까

Bởi vì gặp họ không như gặp bất cứ ai khác.

만약에 만난다면 '부모님은'

Nếu họ gặp nhau, tôi tự hỏi bố mẹ tôi sẽ hỏi Jimi những gì.

' 오빠한테 물어볼까?'

Nếu họ gặp nhau, tôi tự hỏi bố mẹ tôi sẽ hỏi Jimi những gì.

혼자 이제 그런 고민은 했었어요

Tôi chỉ lo về việc đó.

확신이 많이 섰나 보네

Hẳn là họ rất tin tưởng nhau.

근데 부모님 진짜 너무 좋아하시겠다

Em nghĩ bố mẹ cô ấy sẽ rất vui.

[혜영그러니까 아버지 권유로 나온 거잖아

Cô ấy tham gia chương trình là vì bố.

[지혜맞아요 희진  아버지가

Đúng rồi, bố của Hee Jin.

대단하다아버지도

Bố cô ấy thật tuyệt.

[부드러운 음악]

[지미너무 신기하네 한국에서 보니까

Thật mừng khi gặp em ở Hàn Quốc.

- [희진 - [지미의 멋쩍은 웃음]

Vâng.

[희진한국이다! [웃음]

Đây là Hàn Quốc!

[지미얼마 만에 왔다고?

- Đã bao lâu rồi? - Năm năm.

- 5 - [지미그래?

- Đã bao lâu rồi? - Năm năm.

[희진시간이 이렇게 빨리 갔어

Thời gian trôi nhanh quá.

[희진날씨 진짜 좋다

Thời tiết thực sự rất đẹp.

[지미한국 오면 그래도 거의 

Khi anh về Hàn Quốc thì luôn là…

부모님 뵈러 오는 건데 - [희진그렇지

- Anh về để thăm bố mẹ. - Vâng. BỐ MẸ CỦA HỌ ĐỀU Ở HÀN QUỐC

이번엔 약간 여행 느낌도  나네

Lần này, có cảm giác như một kì nghỉ.

마음이 따뜻해졌어

Em thấy rất ấm lòng.

[지미함께 하는  되게 자연스러운  같아너랑

Anh nghĩ đó cũng là lẽ tự nhiên khi ở bên em.

- [지혜혜영의 탄성] - [세윤좋은데?

Đẹp quá.

[기계 조작 효과음]

HAI BẠN CÓ HAY LIÊN LẠC KHÔNG?

메시지 많이 하고 - [메시지 알림 효과음]

Chúng tôi nhắn tin rất nhiều.

그리고 - [분위기 있는 음악]

Chúng tôi nhắn tin rất nhiều. Và vì trò chuyện video rất dễ tiếp cận, chúng tôi cũng nói chuyện qua video nhiều.

화상 채팅이  되어 있으니까

Và vì trò chuyện video rất dễ tiếp cận, chúng tôi cũng nói chuyện qua video nhiều.

화상 채팅으로도 얘기 많이 했어요

Và vì trò chuyện video rất dễ tiếp cận, chúng tôi cũng nói chuyện qua video nhiều. JIMI: ANH SẼ GẶP TÌNH YÊU

[지혜이야벌써 사랑해 나왔어

Họ đã nói yêu nhau rồi. - YÊU EM - EM CŨNG YÊU ANH

매일 연락하죠

Ngày nào chúng tôi cũng nói chuyện.

[지미하루에  두세 시간 하는  같은데?

Có lẽ hai hoặc ba giờ một ngày? ANH JIMI HYUK

제일 많이  날이 8시간인가  적도 있더라고요

Lúc lâu nhất chúng tôi nói chuyện là tám giờ.

[출연진의 놀란 탄성]

- [세윤우와! - [혜영의 놀란 숨소리]

통화를 그렇게 오래 ?

Họ nói chuyện lâu thế à?

연애 초에  그렇지

Lúc đầu là như thế đấy.

[지미비행기로 6시간 거리 떨어져 있긴 하지만

Mặc dù cách nhau sáu giờ bay

최대한 그래도 같이  많이 하려고 하는  같아요

nhưng chúng tôi vẫn cố gắng làm nhiều nhất có thể cùng nhau.

[혜영우와!

칸쿤 촬영하고   정도 뒤에 제가

Khoảng một tháng sau khi ghi hình ở Cancún,

밴쿠밴쿠버 갔다 왔었고

tôi đến thăm Vancouver.

[지혜그래  번은 봤구나

Vậy là họ đã gặp nhau một lần.

 만나

Nếu chúng tôi không thể gặp nhau,

  정도는 참으려고 그랬는데

tôi sẵn sàng đợi một tháng

 달은   참겠더라고요

nhưng hai tháng thì tôi không đợi được.

 3 정도 지나서

Và sau khoảng ba tuần,

제가 뉴욕을 방문했어요

tôi đến thăm New York.

[지혜 번씩 왔다 갔다 했네요

Họ đi tới đi lui mỗi người một lần.

[혜영오스틴의 탄성]

- [오스틴! - [혜영그랬구나

Hiểu rồi.

[지미사랑해그럼

Anh yêu em!

 있다 있다가요 - [희진 

Anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời.

- [세윤어머머머 - [오스틴의 놀란 탄성]

Ôi trời.

어머머머

Ôi trời.

이미    했네 - [혜영의 웃음]

Họ đã làm tất cả rồi.

했어

Đúng thế.

- [오스틴 했어 - [지혜했네했어

- Ừ, phải. - Họ làm rồi!

[지원 왔다 갔다 하면서

Trong khi đi đi lại lại…

그래우리 약간 - [지원롱디다 보니까

- Vì cách xa. - Ta có thể không cập nhật kịp thông tin.

우리 약간 뒷북일 수도 있어요여러분

- Vì cách xa. - Ta có thể không cập nhật kịp thông tin.

, 6시간 걸리는데 무조건 해야 되죠

Bay mất sáu tiếng nên họ phải làm thế.

[출연진의 웃음]

- [지혜우리한테 물들었다 -  살인데

HẲN LÀ HỌ NHỚ NHAU LẮM… - À. - Họ đủ tuổi rồi.

[부드러운 음악]

- À. - Họ đủ tuổi rồi. CÁC BẠN GẶP GIA ĐÌNH NHAU CHƯA?

 만나기는 했는데 일단

CÁC BẠN GẶP GIA ĐÌNH NHAU CHƯA? Tôi gặp tất cả họ rồi.

- [카메라 셔터 효과음] - 언니네 가족이랑

Chúng tôi đi ăn…

 바로 밑에 동생하고는 밥을   먹었고

JIMI, HEE JIN, GIA ĐÌNH HEE JIN …với gia đình anh chị em của tôi.

[출연진의 감탄]

…với gia đình anh chị em của tôi.

그리고 막냇동생네 부부는

Và gia đình em tôi

 공항에 이제 픽업을   같이 갔었어요

đi cùng tôi đến đón anh ấy ở sân bay.

그래서 차에서 같이

Nên tất cả chúng tôi gặp nhau trên xe.

마주쳤죠

Nên tất cả chúng tôi gặp nhau trên xe.

여긴 이미 지금  식구인데?

Họ giống như một gia đình rồi.

이번에 부모님까지 만나면 완벽하네요

Nếu chàng gặp bố mẹ nàng thì coi như xong.

- [혜영그러네 - [지원끝난 거예요

Nếu chàng gặp bố mẹ nàng thì coi như xong. - Vâng. - Giờ họ chỉ cần cưới thôi.

[혜영결혼만 하면 되겠네

- Vâng. - Giờ họ chỉ cần cưới thôi. Họ chỉ cần ấn định ngày.

[지혜날짜만 잡으면 돼요

Họ chỉ cần ấn định ngày.

몸은 떨어져 있는데 이런 정서적인  있지?

Mặc dù chúng ta cách xa nhau nhưng về mặt tình cảm,

그런 거는

với những việc như thế, em luôn thấy gần gũi với anh.

되게 가깝다고 항상 느끼고 있거든?

với những việc như thế, em luôn thấy gần gũi với anh.

그러니까그것 그것도  신기하긴 하다

Đúng chứ? Việc đó thật tuyệt.

[희진

Vâng.

[지미롱디는

Anh từng nghĩ

되게 힘들 거라 생각했는데

yêu xa sẽ khó khăn.

[지미너무 좋아

Nhưng anh rất thích.

너무 좋대

Anh ấy nói thích chuyện đó.

[지미내일 오시잖아

Mai họ sẽ đến.

- [희진 - 점심 식사같이?

- Vâng. - Chúng ta sẽ ăn trưa cùng nhau à?

- [희진의 호응] - [지미의 옅은 웃음]

 해드릴지도 우리 정해야 

Chúng ta vẫn phải quyết định nên làm gì.

어머니가 박대 좋아한다고 했잖아박대

Em nói mẹ em thích cá lưỡi trâu nhỉ? Cá lưỡi trâu ư? Vâng.

- [희진박대 - 

Cá lưỡi trâu ư? Vâng.

 군산 갔다 왔잖아 - [희진

- Em biết là anh đã đi Gunsan. - Vâng.

저번 며칠 먼저 들어와 가지고

Mấy hôm trước.

- [희진갖고 왔어? - 박대아니 박대를 이제

- Anh mang về à? - Cá lưỡi trâu… Không.

내가 들고 오면  상할까 

Anh sợ nó hỏng mất.

[희진

Anh sợ nó hỏng mất.

주문주문해  - [희진택배

- Chuyển hàng? Thật ư? - Anh đã đặt hàng.

주문해 놨지 - [희진진짜?

- Chuyển hàng? Thật ư? - Anh đã đặt hàng. Ôi trời!

[지혜어머!

Ôi trời!

- [지혜센스있다 - [편안한 음악]

Hợp lí quá.

[지미좋아하신다고 하니까

- Em nói mẹ em thích mà. - Mẹ sẽ thích lắm.

엄마엄청 좋아하겠네

- Em nói mẹ em thích mà. - Mẹ sẽ thích lắm.

[지미아버지는 고기 구워드리면 되나?

Anh có nên nấu thịt cho bố em không?

[희진의 멋쩍은 웃음]

JIMI TÒ MÒ VỀ MÓN ĂN ƯA THÍCH CỦA BỐ CÔ

 좋아하셔? - [희진우리 아빠?

JIMI TÒ MÒ VỀ MÓN ĂN ƯA THÍCH CỦA BỐ CÔ - Ông thích ăn gì? - Bố em ư? Bố cũng…

- [지미 - 우리 아빠도

- Ông thích ăn gì? - Bố em ư? Bố cũng…

내가 아빠 입맛 닮았어

Em có cùng sở thích như bố em.

오케이오케이 - [희진

- Được rồi. - Vâng.

[세윤어필을 하네요?

- Anh ấy cố tạo sức hấp dẫn. - Vâng.

오빠 부모님은 뭐라셔여기

Bố mẹ anh nói gì?

[지미그냥

- Họ khá ngạc nhiên. - Họ ngạc nhiên à?

- [지미신기해하지 - 신기해하셔?

- Họ khá ngạc nhiên. - Họ ngạc nhiên à?

[혜영의 웃음]

[익살스러운 효과음]

LIẾC NHÌN

최종 선택 잘되면은 이제

Nếu lần lựa chọn cuối diễn ra suôn sẻ…

?

잘되면은 한번 보여드리겠다

anh nói sẽ giới thiệu em nếu mọi việc ổn.

[희진의 옅은 웃음]

anh nói sẽ giới thiệu em nếu mọi việc ổn.

그렇구나

Em hiểu rồi.

- [희진기대돼 - [신나는 음악]

Em háo hức quá.

한국에서 동거를 하나 보다 - [혜영의 호응]

Họ sẽ chung sống ở Hàn Quốc. JIMI VÀ HEE JIN ĐẾN THĂM BỐ MẸ, CÙNG SỐNG, DU LỊCH Ở HÀN QUỐC

[지미샐러드  된거지?

- Salad xong rồi nhỉ? - Vâng.

- [희진 - [지미

- Salad xong rồi nhỉ? - Vâng. Được rồi.

[희진되게 떨려

Em lo quá.

이상하네

Lạ thật.

- [출연진의 놀란 입소리] - [초인종 소리]

HAI NGƯỜI LÀM HEE JIN VÀ JIMI LO LẮNG

!

GIẬT MÌNH

- [희진여기는 지미 - [희진 

- Đây là anh Jimi ạ. - Vậy…

- [지미손에 생선… -  남자 친구니까

Cháu là bạn trai nó nên chú sẽ nói thoải mái.

내가  놓는다? - [지미

Cháu là bạn trai nó nên chú sẽ nói thoải mái. Vâng ạ.

[희진의 웃음여기 오빠

Vâng ạ. Rất vui được gặp cháu.

[희진 만나서 반가워요 [웃음]

Rất vui được gặp cháu. Tay cháu toàn mùi cá.

생선 냄새생선 묻어 가지고

Tay cháu toàn mùi cá. SỐ PHẬN CỦA JIMI LÀ GÌ?

[희진뒤에 !

Nhìn phía sau anh kìa!

[세윤다시 선택하나보다 케이블카 타고

Hẳn là họ đang lựa chọn lại cho lần cuối trên cáp treo.

[출연진의 웃음]

Hẳn là họ đang lựa chọn lại cho lần cuối trên cáp treo.

[혜영의 놀란 탄성]

VÀ HẸN HÒ TRÊN DU THUYỀN CHO HAI NGƯỜI

- [지혜재밌겠다 - [희진하나

Một, hai, ba!

[지미 너무 예쁘다 여기 뷰가

Khung cảnh ở đây rất đẹp. CHUYỆN CHÀNG NEW YORK, NÀNG VANCOUVER CHUNG SỐNG Ở HÀN QUỐC

여기 진짜 너무 빠른  아니야?

- Họ về chung sống hơi nhanh quá nhỉ? - Chị nói đúng.

[지혜그러게요

- Họ về chung sống hơi nhanh quá nhỉ? - Chị nói đúng.

다들 부모님부터 만나네요

- Ai cũng gặp bố mẹ trước. - Phải.

- [세윤그러게요 - [지혜아니그리고 

- Ai cũng gặp bố mẹ trước. - Phải. Với Hee Jin, chị em gái của cô ấy và gia đình họ đã gặp Jimi.

[지혜자매들 자매들형제들 

Với Hee Jin, chị em gái của cô ấy và gia đình họ đã gặp Jimi.

인사 벌써 했고 희진  쪽은

Với Hee Jin, chị em gái của cô ấy và gia đình họ đã gặp Jimi.

부모님 뵈러 한국 나왔다고 그러니까

Họ về Hàn Quốc để gặp bố mẹ.

그리고 약간 이런  있어요재혼은

Đây là chuyện về việc tái hôn.

- [잔잔한 음악] - 그러니까   실패하고

Nếu đổ vỡ một lần, bạn muốn tái hôn và bắt đầu một mối quan hệ mới,

나서 이제 결혼을  하고 싶을 

Nếu đổ vỡ một lần, bạn muốn tái hôn và bắt đầu một mối quan hệ mới,

남녀가 만나면

Nếu đổ vỡ một lần, bạn muốn tái hôn và bắt đầu một mối quan hệ mới,

[혜영이상하게 부모님을

lạ lùng thay, bạn lại muốn giới thiệu chàng trai đó với bố mẹ mình.

소개시켜 주고 싶은 마음이 있어요왜냐면

lạ lùng thay, bạn lại muốn giới thiệu chàng trai đó với bố mẹ mình.

- [지혜의 호응] - 부모님이 나만큼 너무

Vì biết bố mẹ cũng tổn thương như mình

마음고생을 많이 했다는  알기 때문에

Vì biết bố mẹ cũng tổn thương như mình

[혜영 남자 친구 만나고 있으니까 걱정하지 말고

nên bạn muốn nói với họ: "Con có bạn trai, bố mẹ đừng lo".

어떤 남자인지 보라고 약간

Bạn muốn cho họ thấy anh chàng này là người như thế nào.

이런 마음이 많이 생겼던  같아요

Bạn muốn cho họ thấy anh chàng này là người như thế nào. - Bạn muốn cho họ thấy. - Đúng thế. Phải.

오히려? - [혜영

- Bạn muốn cho họ thấy. - Đúng thế. Phải.

무슨 말인지   같아요

Em nghĩ em biết ý chị là gì.

[지혜다음은 칸쿤에서

Tiếp theo

내내 달달하기만 했던 우리 리키와 하림

là Ricky và Ha Rim, hai người ngọt ngào suốt thời gian ở Cancún.

커플의 동거 영상입니다 - [혜영여기 궁금하다

Chị tò mò về họ.

Vâng.

여기 현실이 솔직히 제일 빡세긴 해요

Thực tế ở đây là khó khăn nhất. - Phải. - Vì họ có con.

- [혜영그치애기들이 - [지혜애들 있으니까

- Phải. - Vì họ có con.

아이들이 벌써 넷이에요

- Phải. - Vì họ có con. - Họ có bốn đứa con rồi. - Vâng.

이번 팀은 - [오스틴

- Họ có bốn đứa con rồi. - Vâng.

[부드러운 음악]

[혜영하림이가 사는 시애틀로 왔어요

Anh ấy đến Seattle, nơi Ha Rim sống.

[지혜예쁘다

Đẹp quá.

[물방울 떨어지는 효과음]

CHÀNG LA VÀ NÀNG SEATTLE CHUYỆN CHUNG SỐNG CỦA RICKY VÀ HA RIM

[하림 여기 왔어

Em đang ở đây.

Vâng.

- [띠링 울리는 효과음] - [하림의 흥얼거림]

BÃI ĐỖ XE GẦN SÂN BAY, NƠI VÀI PHÚT NỮA CÔ SẼ GẶP RICKY

공항으로 마중 나온  같아요

NƠI VÀI PHÚT NỮA CÔ SẼ GẶP RICKY Cô ấy đến đón anh ở sân bay.

[감미로운 음악]

[영어로 지냈어?

Anh khỏe không?

[하림리키의 웃음]

- [한국어로안녕? - [하림?

Chào em!

[출연진의 웃음]

[혜영여기도 만났네만났어

Hai người này cũng đã gặp nhau rồi!

[출연진의 감탄]

Hai người này cũng đã gặp nhau rồi!

[출연진의 탄성]

MỖI LẦN MỘT NỤ HÔN

[지혜여기도 했네했어 했네했어

Họ cũng làm việc đó rồi! Họ làm rồi!

늦었어 발짝  - [세윤적응  

- Ta chậm chân rồi. - Quá chậm!

- [지원여기는 많이 했어 - [세윤

- Hai người này… Họ đã làm rất nhiều. - Phải.

이러면 우리 MC들이   없어요

- Họ cứ làm thế, ta sẽ hết việc để làm. - Em biết, nhỉ?

- [오스틴 - [지혜그러니까

- Họ cứ làm thế, ta sẽ hết việc để làm. - Em biết, nhỉ?

원래 이렇게 작은 스킨십 하나에 깜짝 놀라야 되는데

Lẽ ra chúng ta sẽ ngạc nhiên từ cái đụng chạm nhẹ nhất.

- [지혜 - [세윤이러면

Nhưng giờ ta không có gì để làm.

- [세윤  없어 - [혜영 말이

Nhưng giờ ta không có gì để làm. Chuẩn đấy!

부럽다

Trời, chị ghen tị quá.

[리키가 영어로보고 싶었어

- Anh nhớ em. - Em cũng nhớ anh.

[하림나도 보고 싶었어

- Anh nhớ em. - Em cũng nhớ anh. - Anh nhớ em. - Em cũng vậy.

[리키가 한국어로보고 싶었어

- Anh nhớ em. - Em cũng vậy.

[하림나도

[리키하림의 웃음]

- [하림 더워? - [리키?

Anh không nóng à?

- [하림 더워? - [리키괜찮아

- Trời sắp nóng rồi. - Anh ổn.

[하림더울  같은데

- Trời sắp nóng rồi. - Anh ổn. Không, anh thấy ổn.

- [리키아니괜찮아 - [하림

Không, anh thấy ổn. NGỌT NGÀO NHƯ TỪ LÚC GẶP NHAU

[리키가 영어로 차야?

NGỌT NGÀO NHƯ TỪ LÚC GẶP NHAU Xe đây à?

- [하림 - [혜영의 감탄]

Xe đây à? Trời ạ, trông họ thật đẹp đôi.

[혜영이 한국어로둘이 너무  어울려

Trời ạ, trông họ thật đẹp đôi.

[띠링 울리는 효과음]

VÀ THỂ HIỆN TÌNH YÊU NGAY LẬP TỨC

[혜영 뽀뽀!

VÀ THỂ HIỆN TÌNH YÊU NGAY LẬP TỨC - Lại hôn nhau à? Lại hôn! - Trời ạ.

[하림] ' 마이 '

- Lại hôn nhau à? Lại hôn! - Trời ạ.

- [하림오케이 - [출연진의 감탄]

Ở trong xe.

[오스틴참았네

Ở trong xe. THẬT VUI KHI THẤY

[출연진의 놀란 입소리]

THẬT VUI KHI THẤY RẤT VUI KHI THẤY

[하림오케이오케이 ' 마이 '

Được rồi. Trời ạ.

[영어로세상에!

Trời đất.

[한국어로칸쿤에서는 '점잖아하더니

Ở Cancún anh dè dặt lắm mà.

'점잖아, '라이트'?

Rất dè dặt nhỉ?

보고 싶었어 - [하림

Anh rất nhớ em.

오케이 - [리키의 웃음]

Được rồi!

[하림이 장난스럽게알겠어 [웃음]

Em biết. TÌNH CẢM CỦA RICKY ĐANG {TIẾN TRIỂN NHANH}

케이는 

Anh đã…

맡기고 왔어? - [리키

- tạm biệt Kei à? - Ừ.

 와이프한테? - [리키의 호응]

Đưa sang nhà vợ cũ?

엑스 와이프하고 있어, '디스 위크'

Ừ. Tuần này nó ở với vợ cũ của anh.

[하림의 깨달은 탄성]

그렇죠아이아이를 - [혜영케이가 왔나 

Hẳn là anh ấy để con trai lại với vợ cũ.

이제 맡기고 왔나 봐요

Hẳn là anh ấy để con trai lại với vợ cũ.

그렇지 - [지혜

Ừ.

 주씩 번갈아 가면서 본다고 했잖아요

- Anh ấy nói họ thay phiên nhau mỗi tuần. - Ừ.

[혜영

- Anh ấy nói họ thay phiên nhau mỗi tuần. - Ừ.

[하림나는 벨라조든 벨라하고 태인이하고 레인이하고

Em để Bella, Zoden… Bella, Tae In và Reign…

- [리키 -  지금 '유모'한테

- Giờ em để chúng cho bảo mẫu. - Vậy à?

맡기고 왔어 - [리키진짜?

- Giờ em để chúng cho bảo mẫu. - Vậy à?

- [하림의 호응] - [리키

- Giờ em để chúng cho bảo mẫu. - Vậy à?

- [리키] '유모괜찮아? - 되게 좋아

- Em quý bảo mẫu chứ? - Em rất quý cô ấy.

- [하림너무 좋아 - 한국 사람이야?

- Em thực sự quý. - Người Hàn Quốc à?

아니미국 사람이야 - [리키그래

- Không, cô ấy là người Mỹ. Vâng. - Thế ư?

 지금 거의 3 동안 7시간 잤어, '합쳐서'

Trong ba ngày, em ngủ tổng cộng bảy tiếng.

- [리키] ' 마이 가쉬' - 3 동안

- Ôi trời. - Trong ba ngày,

 합쳐서 7시간 잤어 너무 피곤해

em ngủ tổng cộng bảy giờ. Em mệt.

- [지혜의 놀란 탄성] - [세윤아이고

Trời đất.

[영어로통화한 

Sau khi ta gọi điện, em không ngủ à?

- [한국어로 잤어? - [하림

Sau khi ta gọi điện, em không ngủ à? - Không. - Em thức à?

- [영어로 잤어? - [하림이 한국어로

- Không. - Em thức à? - Vâng. - Thật à? Em không ngủ được?

진짜 잤어?

- Vâng. - Thật à? Em không ngủ được?

[하림일했어

Không, em làm việc.

- [리키일했어? - 

- Em làm việc? - Vâng.

우리 전화하고? - [하림의 호응]

Sau khi chúng ta cúp máy ư?

- [리키피곤하겠다 - [하림

- Hẳn là em mệt rồi. - Vâng.

얼마나 안쓰러울까?

Chắc anh ấy thấy buồn cho cô.

그러면 이제 갈까? - [리키

- Giờ chúng ta đi nhé? - Vâng.

- [하림 먹으러 가자 - [흥미진진한 음악]

Đi ăn thôi.

[하림집에 준비해 놨지롱  준비해 놨지롱

Em chuẩn bị sẵn rồi! Em chuẩn bị sẵn bữa trưa ở nhà rồi!

진짜 예쁘다 - [하림

- Nó thực sự rất đẹp. - Vâng.

시애틀 예쁘지? - [리키

- Seattle đẹp nhỉ? - Ừ.

[리키날씨 좋다

Thời tiết rất đẹp.

[하림이 영어로시애틀에   환영해!

Chào mừng đến Seattle!

[하림리키의 웃음]

[리키하림의 세계다

Thế giới của Ha Rim.

[리키가 한국어로 날씨 좋다

Thời tiết thật đẹp!

[리키일해야    했어?

Em làm xong hết công việc chưa?

거의  했어

Em gần làm xong rồi. Gần xong.

- [하림거의  - [리키] ''?

Em gần làm xong rồi. Gần xong.

근데 일이   끝났다는 그런

Nhưng vấn đề trong công việc của em là nó không bao giờ

시간이 없어 - [리키의 호응]

xong cả.

- [하림계속 … - [분위기 있는 음악]

- Hết là lại có việc. - Không bao giờ kết thúc? Ừ.

- [하림생기니까 - [리키의 호응]

- Hết là lại có việc. - Không bao giờ kết thúc? Ừ.

[레인이 영어로엄마

Mẹ ơi, nước.

[하림?

Mẹ ơi, nước. - Nước à? - Nhưng đây là…

[한국어로근데진짜 진짜 이거 [한숨]

- Nước à? - Nhưng đây là… Em không hình dung được. Hẳn là thực sự khó khăn.

- [세윤이거 어떻게… - 상상이  가요

Em không hình dung được. Hẳn là thực sự khó khăn.

너무 힘들 거예요

Em không hình dung được. Hẳn là thực sự khó khăn.

… 저게 어떻게 가능하지?

Phải. Sao có thể như thế chứ?

[리키] ''

Ừ.

[리키] '디스 위크많이 쉬어

Tuần này hãy nghỉ ngơi thật nhiều.

내가 도와줄게

Anh sẽ giúp em.

[리키많이 쉬어

Hãy nghỉ ngơi nhiều.

[혜영멋있어

Anh ấy thật tuyệt.

리키가 육아만 정말 도와줘도

Ngay cả khi Ricky chỉ giúp chăm sóc lũ trẻ,

  빨리 끝낼  있을  같은데

em nghĩ cô ấy có thể xong việc sớm hơn.

대단한 거지

Mình cô ấy làm hết.

[리키애들하고  할까?

Chúng ta nên làm gì với bọn trẻ?

애들이랑 놀아줄 준비가 됐나요?

Anh sẵn sàng chơi cùng bọn trẻ chưa?

- [리키됐어 - 

- Rồi. - À…

내가  가져왔어 그래서 같이

Anh mang theo vài thứ nên anh sẽ chơi với chúng.

[하림의 호응]

Anh mang theo vài thứ nên anh sẽ chơi với chúng.

게임 하자

Anh mang theo vài thứ nên anh sẽ chơi với chúng.

[혜영떨리겠다

- Chắc anh ấy lo lắng lắm. - Nhưng ở Seattle,

[하림근데 시애틀에서는

- Chắc anh ấy lo lắng lắm. - Nhưng ở Seattle,

애들도 봐야 되고 일도 해야 되고

em phải trông bọn trẻ và làm việc.

- [리키 - 

- Ừ. - Vâng.

- [리키 - 이게 자유롭지가 않잖아

- Anh biết. - Ta sẽ không được rảnh nhiều.

아니좋을  같아

Không, anh nghĩ sẽ rất tuyệt.

지금은지금은 모르지 근데 내가

Giờ anh không thể biết được nhưng đang yên đang lành em có thể cáu.

거기에서 얼마나 짜증을 부리는지에 따라서

Giờ anh không thể biết được nhưng đang yên đang lành em có thể cáu.

[유쾌한 음악]

[하림 성격 변할 준비가 준비가 되어 있어?

Anh sẵn sàng thấy một khía cạnh khác của em chưa?

그럼준비됐어

Rồi. Anh đã sẵn sàng.

'다운 다운다운'

Lên, xuống, lên, xuống, lên, xuống.

벌써 느껴 봤어 - [하림의 웃음]

Anh cảm nhận được rồi.

[세윤의 웃음]

벌써 경험해 봤어 - [하림오케이

Anh trải nghiệm rồi. Anh sẵn sàng đi chưa? Hãy đi thôi. Được rồi.

[하림이 영어로준비됐어?

Anh sẵn sàng đi chưa? Hãy đi thôi. Được rồi.

준비됐지좋아

Anh sẵn sàng đi chưa? Hãy đi thôi. Được rồi.

- [리키준비됐어 - [하림좋아

Anh sẵn sàng đi chưa? Hãy đi thôi. Được rồi. - Ừ, anh sẵn sàng đi rồi. - Vâng.

[지원이 한국어로이야 여기 [한숨]

- Trời ạ, đôi này. - Ôi trời.

[혜영의 한숨]

- Trời ạ, đôi này. - Ôi trời.

[지혜근데 애들 보면서 일하면은요

Nhưng chắc chắn bạn sẽ trở nên nhạy cảm nếu vừa làm việc vừa trông con.

예민해질 수밖에 없어요 짜증 당연히 나죠

Nhưng chắc chắn bạn sẽ trở nên nhạy cảm nếu vừa làm việc vừa trông con. Dĩ nhiên bạn sẽ cáu kỉnh.

- [차분한 음악] - 쉽지 않을 텐데

- Sẽ khó đây. - Ừ.

[지원의 호응]

- Sẽ khó đây. - Ừ.

성격이  드러나요 아이들 하면서 있으면

Khi nuôi dạy con cái, không có gì giấu được tính cách của bạn.

하림도 걱정이 되나 

Ha Rim cũng lo lắng về việc đó.

제가 상황이 아무래도 평범하지가 못하니까요

Bởi vì tôi sống trong hoàn cảnh không bình thường

저랑 연애하려면 굉장히 접시가 넓은?

nên nếu ai đó muốn hẹn hò với tôi, họ phải là người… Người biết xoay xở.

분이셔야 되잖아요

nên nếu ai đó muốn hẹn hò với tôi, họ phải là người… Người biết xoay xở.

그래서  정도로 여러 가지 이해해 주고

Vì thế, tôi tự hỏi liệu anh ấy có hiểu cho

인내심도 보여주고 그럴 수가 있을까

và thể hiện đủ kiên nhẫn khi cần hay không.

[리키이게 '디스', 이게

Tình huống này, nó là…

[영어로이게 현실이지?

- Đây là thực tế nhỉ? - Vâng.

- [하림이 한국어로 - 칸쿤은 조금 '판타지'였어

- Đây là thực tế nhỉ? - Vâng. - Cancún giống mộng ảo hơn. - Em biết.

였었잖아 - [하림그러니까

- Cancún giống mộng ảo hơn. - Em biết.

[리키, '나는 이게 

Ừ, anh lại muốn thế này hơn.

 원해 - [하림

Ừ, anh lại muốn thế này hơn. - Em hiểu rồi. - Ồ.

[세윤혜영의 감탄]

- Em hiểu rồi. - Ồ. - Anh thích thế này hơn à? - Ừ.

이게  좋다고 생각해? - [리키

- Anh thích thế này hơn à? - Ừ.

[하림

[리키가 영어로현실이니까

Bởi vì đây là thực tế.

[하림리키

Bởi vì đây là thực tế. ANH CÓ THỂ THÍCH ỨNG VỚI THỰC TẾ CỦA CÔ?

[한국어로근데 현실은 정말 다를 거예요

Thực tế là một điều hoàn toàn khác.

- [분위기 있는 음악] -  걱정이 되기도 합니다

- Em thấy hơi lo. - Ôi trời ơi…

[혜영의 한숨]

- Em thấy hơi lo. - Ôi trời ơi…

[하림동거할 준비됐나요?

Anh sẵn sàng sống chung chứ?

[리키준비됐습니다

Anh đã sẵn sàng.

- [리키수고했어 - 도착했습니다

- Cảm ơn vì chuyến đi. Ừ. - Vâng, ta đến nơi rồi.

- [하림] '레디'? - [리키의 호응]

Anh sẵn sàng chưa? …MÀ LÒNG LO LẮNG

[아이들과 유모의 말소리]

입구에서부터  시끌시끌합니다

Chà, từ lối vào đã ồn ào rồi.

[오스틴의 웃음]

Chà, từ lối vào đã ồn ào rồi. - Đã hết thời gian riêng tư. - Giờ thật khó để trò chuyện đàng hoàng.

이제 둘만의 시간은 끝난 거지

- Đã hết thời gian riêng tư. - Giờ thật khó để trò chuyện đàng hoàng.

[지혜대화가  힘들어져요이제부터는

- Đã hết thời gian riêng tư. - Giờ thật khó để trò chuyện đàng hoàng.

[하림이 영어로얘들아!

- Chào các con! - Mẹ ơi, con làm được rồi!

[벨라엄마내가 했어요

- Chào các con! - Mẹ ơi, con làm được rồi! - Ôi trời… Con làm gì? - Con làm được rồi!

- [하림 했다고? - [벨라물병 세우기요

- Ôi trời… Con làm gì? - Con làm được rồi! - Cái… - Con lật được chai!

- [리키안녕하세요 - [하림그랬구나

- Xin chào. - Con đã… Xem ai ở đây này!

- [하림누가 왔는지  - 반가워요

- Xin chào. - Con đã… Xem ai ở đây này! Chào, rất vui được gặp. {RICKY XUẤT HIỆN!}

- [리키안녕하세요 - [혜영의 놀란 숨소리]

Chào cháu.

[지혜가 한국어로 반응이 어떨지

Chúng sẽ phản ứng thế nào?

- [혜영어머예쁘다 - [세윤애들 예쁘다

- Xinh quá. - Chúng dễ thương thật.

[하림이 영어로누가 왔는지 

- Nhìn xem ai ở đây! - Xin chào, rất vui được gặp.

[리키안녕하세요반가워요

- Nhìn xem ai ở đây! - Xin chào, rất vui được gặp.

[리키하림의 탄성]

- Nhìn xem ai ở đây! - Xin chào, rất vui được gặp. - Chào! - Ôi trời!

[하림이 웃으며맙소사

- Chào! - Ôi trời! CÔ BÉ CHẠY TỚI CHỖ RICKY, NHƯ THỂ RẤT VUI KHI GẶP

- [리키하림의 탄성] - [부드러운 음악]

CÔ BÉ CHẠY TỚI CHỖ RICKY, NHƯ THỂ RẤT VUI KHI GẶP

- [하림이 웃으며맙소사 - [출연진의 탄성]

CÔ BÉ CHẠY TỚI CHỖ RICKY, NHƯ THỂ RẤT VUI KHI GẶP Trời đất. Zoden, nhìn kìa!

[하림조든 여기 조든!

Zoden, nhìn kìa! BELLA 8 TUỔI, CON CẢ

[출연진의 탄성]

TRỜI Ạ

[오스틴이 한국어로바로?

- Ngay sao? - Cô bé rất dễ thương.

[지혜너무 귀엽다

- Ngay sao? - Cô bé rất dễ thương.

엄마가 좋아하는  알아서 그래

Cô bé biết mẹ mình thích anh ấy.

- [혜영의 탄성] - 너무 감동이다

- Xúc động quá. - Bella.

[지원벨라

- Xúc động quá. - Bella.

- [유모그렇지? - [하림조든여기 

- Vâng? - Zoden, nhìn này!

[리키조든!

Zoden!

- [조든의 탄성] - [하림의 웃음]

ZODEN 5 TUỔI, CON THỨ

[리키안녕꼬맹이야  지냈어?

ZODEN 5 TUỔI, CON THỨ Chào anh bạn! Cháu khỏe chứ?

[조든보고 싶었어요

- Cháu nhớ chú. - Chú cũng nhớ cháu.

- [하림의 영어 말소리] - [리키나도야

- Cháu nhớ chú. - Chú cũng nhớ cháu.

[출연진의 탄성]

THẬT DỄ THƯƠNG

[한국어로처음 만나는 거예요?

Đây là lần đầu họ gặp nhau à?

처음 만나는  아닌가?

Có lẽ là không phải?

- [ 울리는 효과음] - '와우'

LŨ TRẺ SÀ VÀO VÒNG TAY RICKY, SAO LẠI THẾ?

[조든이 영어로이제 놀러 갈래요

LŨ TRẺ SÀ VÀO VÒNG TAY RICKY, SAO LẠI THẾ? Mình chơi một chút nhé. Bỏ cháu ra.

[한국어로 2주일 전에 만났어요

Chúng tôi đã gặp nhau hai tuần trước.

- [의아한 탄성] - [오스틴했지요?

- Cái gì? - Thảo nào.

너무 보고 싶었어요

Tôi nhớ cô ấy rất nhiều.

[지혜에이다들 만나지 말라고 그래도

- Họ đều xem thường chúng ta và gặp nhau. - Thôi nào.

 만났네요 - [혜영뭐야

- Họ đều xem thường chúng ta và gặp nhau. - Thôi nào.

- [활기찬 음악] - 일도 하고

Tôi vẫn làm việc và cũng hẹn hò với Ha Rim.

하림 씨하고 조금 데이트하고

Tôi vẫn làm việc và cũng hẹn hò với Ha Rim.

애들도 조금 보고

Tôi cũng chăm sóc con của cô ấy một chút. Đó là cách tôi sử dụng thời gian của mình.

그렇게 지냈어요 - [혜영잘했네

Tôi cũng chăm sóc con của cô ấy một chút. Đó là cách tôi sử dụng thời gian của mình. Thật vui khi nghe thế.

애들 진짜 리키 좋아하는  같아요

Em nghĩ bọn trẻ thực sự quý Ricky.

[지혜동거가  수월하겠네요그러면

- Ừ, họ không có gì phải lo cả. - Chính xác.

[혜영그러니까

- Ừ, họ không có gì phải lo cả. - Chính xác.

잘했네 - [세윤그래잘했다

- Họ đã quyết định đúng. - Đúng thế.

[리키가 영어로 레고는 3가지로 조립할  있어

Xem này, Lego này là ba trong một. Nên cháu có thể lắp tàu vũ trụ và sau đó…

우주선도 만들  있고

Nên cháu có thể lắp tàu vũ trụ và sau đó…

이건 조든  거야

Cái này là cho cháu, Zoden. Để chú đưa cái này cho em bé.

이건 동생한테 줄게 동생 어디 있어?

Cái này là cho cháu, Zoden. Để chú đưa cái này cho em bé. Em bé đâu rồi?

[조든?

Em bé đâu rồi?

- [리키레인 어디 있어? - [조든의 기침 소리]

Reign đâu?

[조든동생이 어디 있는지 알아요

Cháu biết em ở đâu.

- [리키방에 있어? - [조든아니… 

- Em đang ở trong phòng à? - Không… Vâng, em đang ngủ ạ.

- [조든자고 있어요 - [리키의 놀란 탄성]

- Em đang ở trong phòng à? - Không… Vâng, em đang ngủ ạ. Em đang ngủ à? Được rồi.

[리키자고 있어알았어자게 놔두자

Em đang ngủ à? Được rồi. Để em ở một mình đi.

자니까 두고 나오자알겠지?

Hãy để em ở một mình, được chứ? Để cho em ngủ.

[지원의 웃음소리]

Hãy để em ở một mình, được chứ? Để cho em ngủ.

 끄고됐어

Tắt đèn đi. Được rồi.

- [세윤이 한국어로귀여워 - [지원의 탄성]

- Thật dễ thương. - Ồ.

- [벨라가 영어로 봐요 - [유모갈게

- Tạm biệt cô. - Tạm biệt cháu!

- [하림의 웃음] - [유모저녁  보내세요

- Tạm biệt cô. - Tạm biệt cháu! - Chúc buổi tối nghỉ ngơi vui. - Cô cũng vậy.

[하림저녁  보내요

- Chúc buổi tối nghỉ ngơi vui. - Cô cũng vậy.

- [하림가세요 - [유모안녕히 계세요

- Chúc buổi tối nghỉ ngơi vui. - Cô cũng vậy. - Tạm biệt. - Tạm biệt.

- [리키의 말소리] - [하림벨라!

Bella, nhìn này!

[하림의 탄성]

Bella, nhìn này!

[리키벨라이건  거야

Chú có cái này cho cháu.

[벨라포켓몬!

RICKY ĐẾN TẶNG QUÀ - Pokémon! - Sao anh mang nhiều quà thế?

[하림이 한국어로 이렇게 많이 갖고 왔어?

- Pokémon! - Sao anh mang nhiều quà thế?

- [리키의 옅은 웃음] - [벨라가 영어로피카츄

- Pokémon! - Sao anh mang nhiều quà thế?

[하림이 놀라며우와

[벨라포켓몬!

Pokémon!

- [리키뭔지 알아? - [벨라

- Cháu biết đây là ai chứ, Bella? - Vâng ạ.

- [하림재밌겠다 - [리키뭐부터 만들까?

- Vui quá. - Cháu muốn lắp cái gì trước?

[조든잠깐만요  이거 만들  있어요

Chờ đã. Cháu biết cách lắp trò này.

[리키우주선부터 만들고 싶어?

Cháu muốn lắp phi hành gia trước?

[조든그거 말고 저는 이거 만들고 싶어요

Không, cháu muốn lắp thứ ngay ở đây này.

- [블록 달그락거리는 소리] - [리키깃발 말이야?

- Lá cờ ư? Ừ. - Vâng.

- [리키그래 - [조든

- Lá cờ ư? Ừ. - Vâng.

[하림이 한국어로여기서 하고 있을래?

- Anh chơi với chúng nhé? Em nấu bữa trưa. - Ừ, được.

 차리게오케이 - [리키알았어오케이

- Anh chơi với chúng nhé? Em nấu bữa trưa. - Ừ, được.

- [벨라가 영어로리키 - ?

- Chú Ricky, cháu phải thử 150 lần… - Thử 150 lần?

[벨라제가 150 시도했는데

- Chú Ricky, cháu phải thử 150 lần… - Thử 150 lần?

- [리키] 150번이나? - [조든의 기침 소리]

- Chú Ricky, cháu phải thử 150 lần… - Thử 150 lần?

- [조든의 영어 말소리] - [벨라제가 1,050

- Cháu phải thử 1.050… - Zoden, ta bắt đầu từ trang một nhé?

 봤는데… - [리키그래

- Cháu phải thử 1.050… - Zoden, ta bắt đầu từ trang một nhé?

- [리키] 1쪽부터 할까? - [편안한 음악]

- Cháu phải thử 1.050… - Zoden, ta bắt đầu từ trang một nhé? RICKY XOAY XỞ TỐT KHI VẮNG HA RIM?

[요술봉 효과음]

{LÀ NƯỚC DÙNG GOMTANG CHO RICKY}

- [혜영이 한국어로곰탕 - [놀라며대박

- Đó là canh gomtang. - Chà, tuyệt quá.

- [하림의 말소리] - 몸보신하라고

Cô ấy lo cho sức khỏe của anh.

- [오스틴불고기? - [지혜불고기

- Thịt bò bulgogi. - Là bulgogi.

[혜영먹는   한국 스타일이네?

TỪ NƯỚC DÙNG GOMTANG ĐẾN BÒ XÀO Có lẽ cô ấy nấu nhiều món Hàn Quốc hơn.

그러니까요리도 잘하고 애들도  보고

Cô ấy là đầu bếp giỏi, bà mẹ tuyệt vời và cũng có năng lực trong công việc.

일도 잘하고

Cô ấy là đầu bếp giỏi, bà mẹ tuyệt vời và cũng có năng lực trong công việc.

[리키가 영어로회색 블록 어디 있지여기 있네

- Mẩu màu xám đó đâu nhỉ? Đây rồi. - Hai, ba.

[벨라!

- Mẩu màu xám đó đâu nhỉ? Đây rồi. - Hai, ba. NGẠC NHIÊN

- [리키! - [출연진의 웃음]

NGẠC NHIÊN

- [벨라죄송해요 - [리키괜찮아

- Cháu xin lỗi. - Không sao.

- [조든여긴  했고 - [리키

- Cháu xin lỗi. - Không sao. Vẫn cần phần này. Xong. Phần này.

[조든여긴  만들었어요

Xong. Phần này.

잘했어조든좋아

Làm tốt lắm! Giỏi lắm, Zoden. Được rồi.

다음 페이지로 넘어가자

Trang tiếp theo, được chứ?

- [벨라! - [리키 개나 필요해?

- Ba. Thế chứ! - Chúng ta cần bao nhiêu?

 블록은   필요해?

Chúng ta cần bao nhiêu mảnh này?

뭐라고 쓰여있어? - [조든여섯 개요

- Nó viết gì? - Nó viết là sáu.

맞아여섯 

Sáu. Đúng vậy.

- [리키잘하고 있어 - [지혜질투한다

- Của cháu đây. - Cô cả có vẻ ghen tị.

- [지혜첫째 아기가 - [혜영의 깨달은 탄성]

- Của cháu đây. - Cô cả có vẻ ghen tị. HỜN DỖI…

[리키너도 같이할래? 1쪽부터 시작하자

Cháu muốn cùng lắp chứ? Ở đây, hãy bắt đầu từ trang một.

- [벨라괜찮아요 - [리키?

Cháu muốn cùng lắp chứ? Ở đây, hãy bắt đầu từ trang một. - Không, cháu cảm ơn. - Tại sao?

- [벨라왜냐면 - [리키같이 만들자

- Không, cháu cảm ơn. - Tại sao? - Bởi vì… Cháu không muốn lắp. - Ta có thể cùng lắp.

 만드는  싫어요 대신 블록 찾는  도와줄게요

- Bởi vì… Cháu không muốn lắp. - Ta có thể cùng lắp. Nhưng cháu có thể giúp tìm mấy thứ đó.

- [리키의 호응] - [세윤우와

Nhưng cháu có thể giúp tìm mấy thứ đó.

[조든 했어요

- Xong. Cháu lắp xong rồi. - Làm tốt lắm.

- [조든벌써  했어요 - 기특하네

- Xong. Cháu lắp xong rồi. - Làm tốt lắm.

[조든이젠  해요?

Giờ chú làm gì…

리키 아저씨 - [리키의 호응]

Chú Ricky.

♪  ♪

[발랄한 음악]

Chú nhìn xem, đó là phần gì…

- [리키잘했어 - [벨라리키 아저씨

Chú nhìn xem, đó là phần gì… - Ừ. Cháu lắp được rồi. - Chú Ricky!

[혜영오스틴의 웃음]

- Chú Ricky, đó là cải Bruxen! - Thêm một đứa là loạn ngay.

[벨라이건 방울양배추 같아요

- Chú Ricky, đó là cải Bruxen! - Thêm một đứa là loạn ngay.

[지혜가 한국어로하나  나오면  난리지

- Chú Ricky, đó là cải Bruxen! - Thêm một đứa là loạn ngay.

정신이 하나도 없겠다 - [지혜지금 계속

Chắc họ mất trí mất thôi.

리키는 애를 혼자   키우잖아요

Ricky chỉ có một đứa con thôi nhỉ?

[혜영

Ricky chỉ có một đứa con thôi nhỉ?

근데 애들이 있으면  자기만 보라고

Nếu bạn có nhiều con, chúng sẽ ghen tị và tranh nhau gây chú ý với bạn.

하고 질투도 하고 그래요 - [혜영오스틴의 호응]

Nếu bạn có nhiều con, chúng sẽ ghen tị và tranh nhau gây chú ý với bạn. Hiểu rồi.

[지혜이게  당황할 수도 있습니다

- Có lẽ anh ấy ngợp. - Làm sao để đối phó với điều đó?

어떻게 해야 되는 거야 저럴 ?

- Có lẽ anh ấy ngợp. - Làm sao để đối phó với điều đó? - Làm cách nào? - Chỉ cần chuyển sự chú ý qua lại.

- [오스틴어떻게 해야지? - [지혜그냥 계속

- Làm cách nào? - Chỉ cần chuyển sự chú ý qua lại.

맞춰야 돼요 여기 맞췄다저기 맞췄다

- Làm cách nào? - Chỉ cần chuyển sự chú ý qua lại.

그래서 '멘탈이 털린다' 하죠

- Đây là lúc ta nói mình nổi đóa. - Chị hiểu.

- [혜영의 호응] - [제작진의 웃음]

- Đây là lúc ta nói mình nổi đóa. - Chị hiểu.

저도 그래서 맨날 털려서 오잖아요멘탈이

Em luôn đến đây trong trạng thái đó.

- [세윤의 웃음] - [혜영의 호응]

Em luôn đến đây trong trạng thái đó.

[발랄한 음악]

- Chú Ricky. - Không, là phía bên kia. Ơi?

- [벨라가 영어로아저씨 - [리키아니반대쪽이야

- Chú Ricky. - Không, là phía bên kia. Ơi?

- [리키? - [벨라제가

- Chú Ricky. - Không, là phía bên kia. Ơi? - Không phải thế! Chú nhìn này. - Nó…

[리키이게이게

- Không phải thế! Chú nhìn này. - Nó… Sắp đánh bại chú rồi nhỉ? Nhìn này.

[벨라아저씨 다시  볼게요

- Chú Ricky, thử lại đi. Thử ngay ở đây. - Được rồi.

- [리키 - [벨라여기에 할게요

- Chú Ricky, thử lại đi. Thử ngay ở đây. - Được rồi.

[벨라의 힘주는 소리]

Không thể nào! Không, chú lắp cái màu hồng vào.

[벨라  [웃음]

Không thể nào! Không, chú lắp cái màu hồng vào. - Không… - Nó lại nghĩ là xấu.

다시 못생겨졌어 - [혜영의 웃음]

- Không… - Nó lại nghĩ là xấu. ĐẤU TRANH ĐẦY NƯỚC MẮT ĐỂ GIÀNH RICKY

[세윤이 한국어로어유 진짜어유어떡해야 ?

ĐẤU TRANH ĐẦY NƯỚC MẮT ĐỂ GIÀNH RICKY - Xử lí kiểu gì chứ? - Em đã lường trước chuyện này.

예상했던 그림이야진짜 - [조든의 영어 말소리]

- Xử lí kiểu gì chứ? - Em đã lường trước chuyện này.

[영어로괜찮아 조든여기 있어

Không sao đâu. Đây, Zoden. Không sao mà.

괜찮아 - [조든의 실망한 탄성]

Không sao đâu. Đây, Zoden. Không sao mà.

- [조든이걸 여기 끼우고 - [벨라의 고함]

Lắp các mảnh… BỌN TRẺ THÈM ĐƯỢC RICKY CHÚ Ý…

[리키!

BỌN TRẺ THÈM ĐƯỢC RICKY CHÚ Ý…

[리키의 힘든 탄성]

[한국어로아이들이 탈탈 터네요그냥

Bọn trẻ làm anh ấy khá sốc.

- [세윤혜영의 호응] - 리키를

Bọn trẻ làm anh ấy khá sốc.

[아이들의 소란한 소리]

Đưa trả em… MỘT CUỘC CHIẾN TOÀN DIỆN NỔ RA GIỮA HAI CHỊ EM

[세윤오스틴의 웃음]

MỘT CUỘC CHIẾN TOÀN DIỆN NỔ RA GIỮA HAI CHỊ EM

[벨라가 영어로 매시트포테이토

Khoai nghiền của em!

- [조든의 웃음] - [혜영이 한국어로그러게

Khoai nghiền của em! - Trời đất. - Ôi trời.

[지혜어떡해

- Trời đất. - Ôi trời. - Ôi không. - Trời ơi.

- [오스틴어떡해? - [혜영어떡해어떡해

- Ôi không. - Trời ơi.

- [세윤어떻게 해야 ? - 이제    있으면

Thêm một đứa trẻ nữa vào đó… Chúng sẽ lần lượt khóc.

난리고  중의  명씩 울고

Thêm một đứa trẻ nữa vào đó… Chúng sẽ lần lượt khóc.

 돌아가면서  명씩  울어요

Thêm một đứa trẻ nữa vào đó… Chúng sẽ lần lượt khóc. CUỘC CHIẾN LÀM CHA MẸ BẮT ĐẦU

그러다 이제 리키도 한번 - [물방울 떨어지는 효과음]

Sau đó, Ricky cũng khóc nốt.

우는 거지 - [오스틴의 웃음]

Sau đó, Ricky cũng khóc nốt.

- [영어로] ' 갈래' - [익살스러운 음악]

"Tôi phải đi!"

[출연진의 웃음]

'  거야'

"Tôi phải đi!" (THAY MẶT RICKY)

'집에 가고 싶어'

"Tôi phải về nhà!"

'판타지 속에 살고 싶어'

"Tôi muốn mộng ảo!"

[한국어로완전 달라요

Nó khác hoàn toàn, vâng.

- [유쾌한 음악] - [리키케이하고만 있으면

Khi tôi ở bên Kei…

[리키가 영어로케이한테만 집중하고 둘뿐인데

Tôi tập trung vào nó, chỉ có bố con tôi.

[한국어로근데

Nhưng ở nhà của Ha Rim,

하림  집에는

Nhưng ở nhà của Ha Rim,

애들이   있으니까 - [물방울 효과음]

có ba đứa trẻ nên cần nhiều nỗ lực hơn.

힘은   많이 써야 되고

có ba đứa trẻ nên cần nhiều nỗ lực hơn. CẦN NỖ LỰC HƠN SO VỚI KHI Ở CÙNG KEI

이렇게

CẦN NỖ LỰC HƠN SO VỚI KHI Ở CÙNG KEI Tôi phải lưu tâm đến tất cả chúng để chúng không đánh nhau khi chơi.

서로 이렇게 같이 노는 것도 신경 써야 되고

Tôi phải lưu tâm đến tất cả chúng để chúng không đánh nhau khi chơi.

이렇게  싸우게

Tôi phải lưu tâm đến tất cả chúng để chúng không đánh nhau khi chơi.

얌전하게 노는 것도 생각해야 되고

Tôi cần nghĩ cách giữ cho chúng bình tĩnh.

피곤피곤하죠

Đúng là… mệt mỏi.

[혜영의 웃음]

근데괜찮아요

Nhưng không sao.

[아이들의 소란한 소리]

[벨라가 영어로매시트포테이토 포테이토

Khoai nghiền, khoai của em.

매시트포테이토 - [리키의 힘든 말소리]

TRÔNG HAI ĐỨA TRẺ KHÓ HƠN MỘT NHIỀU

[조든 매시트포테이토

TRÔNG HAI ĐỨA TRẺ KHÓ HƠN MỘT NHIỀU Khoai nghiền của em!

[벨라가 소리치며 매시트포테이토 [웃음]

Khoai nghiền của em!

[아이들의 거친 숨소리]

ANH ẤY CÓ THỂ THÍCH NGHI VỚI MÔI TRƯỜNG LÀM CHA MỚI CHỨ?

 매시트포테이토 - [조든 거야

- Của chị. - Của em!

- [벨라의 아픈 탄성] - [혜영의 놀란 숨소리]

- Của chị. - Của em! - Ôi trời! - Cháu không sao chứ?

[리키괜찮아?

- Ôi trời! - Cháu không sao chứ? BELLA ĐẬP MẮT VÀO ĐẦU ZODEN

- [리키괜찮아? - [벨라

BELLA ĐẬP MẮT VÀO ĐẦU ZODEN Vâng.

[벨라조든이  눈에 부딪쳤어요

- Em va vào mắt cháu. - Cùng chơi ngoan nhé. Chơi ngoan nào.

[리키얌전히 놀자 얌전하게

- Em va vào mắt cháu. - Cùng chơi ngoan nhé. Chơi ngoan nào.

  가져갔어요 - [리키의 안타까운 탄성]

Em thích lấy trộm đồ của cháu.

[리키그랬구나 이리 앉아

Được rồi. Đến đây. Lại đây, ngồi xuống.

- [리키얌전히 놀자 - [편안한 음악]

Chơi ngoan nhé.

- [한국어로역시 아빠라 - [벨라의 영어 말소리]

Đúng như mong đợi ở một ông bố, anh ấy là người hòa giải giỏi.

- [리키의 영어 말소리] -  중재를 해주네요

Đúng như mong đợi ở một ông bố, anh ấy là người hòa giải giỏi.

[리키가 영어로거기에 일자로 맞추면

Nếu cháu xếp nó lên đó thì hai mảnh này có vừa không?

  조각이 맞을까? - [조든의  훌쩍임]

Nếu cháu xếp nó lên đó thì hai mảnh này có vừa không?

[조든아니요 여기에 필요한 

Không, nhưng cần phải có…

- [조든전체 … - [벨라의 영어 말소리]

Chỗ này…

[벨라의 웃음소리]

HỌ CŨNG CƯỜI ĐÙA VỚI NHAU

[조든의 영어 말소리]

- Chú sẽ… Chú sẽ có cái đó. - Nó có gì…

- [리키의 웃음] - [벨라뭐야

- Chú sẽ… Chú sẽ có cái đó. - Nó có gì…

[하림이 한국어로재밌어?

- Mấy chú cháu chơi vui chứ? - Ừ.

- [리키 - [아늑한 음악]

- Mấy chú cháu chơi vui chứ? - Ừ.

[하림의 웃음]

[리키가 영어로둘이 같이 만들고 있어

Chúng làm việc cùng nhau.

- [하림의 깨달은 탄성] - [리키

Chúng làm việc cùng nhau.

[리키] '손뼉도 마주쳐야 소리가 나는 '이지?

"Làm việc nhóm biến ước mơ thành sự thật." Nhỉ?

[한국어로하림에게는 어느 모습보다  모습이

Thấy họ hòa hợp hẳn là khiến cô ấy hạnh phúc hơn bất cứ cảnh tượng nào.

가장 행복할  같아요 - [지혜맞아요맞아요

Thấy họ hòa hợp hẳn là khiến cô ấy hạnh phúc hơn bất cứ cảnh tượng nào. Đúng thế.

- [리키가 영어로잘했어 - [벨라손뼉을

- Làm tốt lắm. - Làm việc nhóm khiến chủ đề hiệu quả ạ?

마주치면 손이 아프다고요? - [조든아니야

- Làm tốt lắm. - Làm việc nhóm khiến chủ đề hiệu quả ạ? - Không! Làm việc nhóm biến… - Làm việc nhóm biến ước mơ thành sự thật.

- '손뼉도 마주쳐야…' - [리키손뼉도 마주쳐야

- Không! Làm việc nhóm biến… - Làm việc nhóm biến ước mơ thành sự thật.

'소리가 난다'

- Không! Làm việc nhóm biến… - Làm việc nhóm biến ước mơ thành sự thật.

- [조든맞아 - [벨라소리?

- Phải. - Ước mơ ư?

[하림이 한국어로 먹어

Bữa trưa đã sẵn sàng!

[아이들의 소란한 소리]

Bữa trưa đã sẵn sàng!

[리키 맛있는 냄새 나는데?

Mùi thơm quá.

[접시 달그락거리는 소리]

Mùi thơm quá.

- [리키가 감탄하며 - [아늑한 음악]

- [하림의 호응] - [리키] ' 굿'

Rất ngon. Chà.

- [하림의 웃음] - '와우'

Rất ngon. Chà. {NƯỚC DÙNG GOMTANG CỦA HA RIM} CÒN THƠM HOÀN HẢO

[아이들의 소란한 소리]

{NƯỚC DÙNG GOMTANG CỦA HA RIM} CÒN THƠM HOÀN HẢO

[리키하림 먹겠습니다

- Cảm ơn vì bữa ăn. - Vâng, ăn thôi. BỮA ĂN GIA ĐÌNH ĐẦU TIÊN CỦA RICKY VÀ HA RIM

[영어로이거 맛있다

- Anh thích món này. - Thế ạ?

- [하림그래? - [리키

- Anh thích món này. - Thế ạ?

[리키가 한국어로이거  언제 만들었어? [웃음]

- Em làm tất cả bao giờ vậy? - Vừa mới xong.

- [하림이 영어로방금 - [리키의 웃음]

- Em làm tất cả bao giờ vậy? - Vừa mới xong.

- [리키가 한국어로대단해 - [조든의 영어 말소리]

Em thật tuyệt.

[리키진짜 맛있어

Thực sự rất ngon.

- [하림의 웃음] - [리키가 영어로좋아

RICKY CẢM ĐỘNG VÀ KHEN CÔ ẤY Ngon lắm.

[놀라며조든잠깐만

MỘT NHÚM HẠT TIÊU Zoden, chờ đã. Khoan. Cháu muốn rắc hạt tiêu lên đó à?

후추 뿌리려고?

Zoden, chờ đã. Khoan. Cháu muốn rắc hạt tiêu lên đó à?

[한국어로가만있어 

Đợi chút nào.

[식기 달그락거리는 소리]

Chú không nghĩ cần nhiều hạt tiêu.

[리키가 영어로후추가 많이는 필요 없을  같은데

Chú không nghĩ cần nhiều hạt tiêu.

- [조든이것  봐요 - [리키여기 있어

- Nhìn này… - Đây. Thế này được không, Zoden? Đây.

 정도면 괜찮아

- Nhìn này… - Đây. Thế này được không, Zoden? Đây.

[조든의 웅얼거리는 말소리]

[오스틴이 한국어로그림 너무 예쁘다

- Trông họ đẹp quá. - Trông như một gia đình lớn hạnh phúc.

- [리키가 영어로매워? - [지혜가 한국어로

- Trông họ đẹp quá. - Trông như một gia đình lớn hạnh phúc.

너무 행복한 가족의 모습이에요

- Trông họ đẹp quá. - Trông như một gia đình lớn hạnh phúc.

[혜영진짜 보기 좋다

Thật vui khi thấy.

[영어로벨라가 카메라 앞에서 춤췄어

Bella nhảy múa trước ống kính.

[리키의 웃음]

- [하림 딸이야 - [리키 [웃음]

- Con gái em. Con gái em đấy. - Ừ.

[혜영의 웃음]

- Con gái em. Con gái em đấy. - Ừ.

[한국어로엄마하고 똑같애

Ừ, con bé giống hệt mẹ.

[하림리키의 웃음]

[조든의 영어 말소리]

NHẢY MÚA

[지혜흥이 많네 엄마랑 똑같네진짜

Cô bé hiếu động giống mẹ.

- [리키레인은  … - [하림의 호응]

Reign đang ngủ à?

[리키 자고 있나?

- Anh thắc mắc thôi. - Thật tuyệt nếu một trong số chúng ngủ.

저럴   명이라도 저렇게  주는  얼마나 

- Anh thắc mắc thôi. - Thật tuyệt nếu một trong số chúng ngủ.

완전 '땡큐'

Em sẽ biết ơn lắm. KHÔNG QUẬY BA TIẾNG

[하림이 영어로조든  씻으러 

- Zoden, đi rửa tay đi. - Ừ, cháu đi rửa tay đi.

[리키가 한국어로  닦아

- Zoden, đi rửa tay đi. - Ừ, cháu đi rửa tay đi.

- [영어로어서 - [벨라] '실례해요'겠지

- Đi mau. - Ý chú là "Xin lỗi".

- [하림조든 - [리키벨라너도

- Đi mau. - Ý chú là "Xin lỗi". Bella, cả cháu nữa.

[아이들의 웃음소리]

CUỐI CÙNG HỌ CŨNG CÓ {THỜI GIAN RIÊNG TƯ}

[조든 생각엔

 씻고 티셔츠도 갈아입어조든

Đi rửa tay và thay áo đi con, Zoden.

 일은 해야지

Thời gian chịu trách nhiệm.

[혜영대단하다 셋을

Cô ấy thật tuyệt. Nuôi ba đứa con.

[ 훌쩍이는 소리]

[조든의 영어 말소리]

[호응]

CUỐI CÙNG CÔ ẤY CŨNG ĐỨNG DẬY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CON

- [하림  줄까? - [한국어로둘이 대화를

- Bọn trẻ ngủ thì họ mới trò chuyện được. - Con cần gì?

하려면 이제 애들이 자야  거예요

- Bọn trẻ ngủ thì họ mới trò chuyện được. - Con cần gì?

- [혜영의 웃음] - 그때까지는 [웃음]

- Bọn trẻ ngủ thì họ mới trò chuyện được. - Con cần gì? Nên cho đến lúc đó…

[편안한 음악]

VÀ VÀO BẾP

- [세윤 - [지원설거지 

- Ồ. - Nhìn bát đĩa đi. LƯỢNG BÁT ĐĨA ĐÁNG KỂ

[지혜일상이현실입니다 매일 그럴 거예요아마

LƯỢNG BÁT ĐĨA ĐÁNG KỂ Đó là thực tế của họ. Em cá là ngày nào cũng vậy.

[하림뭐해?

Anh làm gì thế?

- [리키? - [하림뭐해?

Anh làm gì thế? - Gì thế này? - Anh dọn dẹp thôi.

[리키이거 치우려고

- Gì thế này? - Anh dọn dẹp thôi.

[하림내가 치울게 가서 쉬어

- Em sẽ dọn. Anh đi nghỉ đi… - Không, anh sẽ dọn.

[리키아니아니야 내가 할게

- Em sẽ dọn. Anh đi nghỉ đi… - Không, anh sẽ dọn.

[하림진짜 혼자서   거야? [웃음]

- Anh sẽ rửa hết bát thật à? - Ừ.

[리키

- Anh sẽ rửa hết bát thật à? - Ừ.

[영어로  있어

Anh làm được, em biết mà. Em đi nghỉ đi.

- [한국어로 쉬어 - [하림의 호응]

Anh làm được, em biết mà. Em đi nghỉ đi.

- [하림땡큐 - [리키

- Cảm ơn anh. - Ừ.

어머머머

- Ôi trời! - Trời ạ, ghen tị quá!

부러워

- Ôi trời! - Trời ạ, ghen tị quá! RICKY DỌN ĐỂ GIÚP HA RIM

[벨라가 영어로하지 

Đừng có làm thế!

그만해

Thôi đi!

[조든?

Tại sao?

진짜!

Trời ạ.

- [조든게임 하자 - [설거지하는 소리]

Hoặc em có thể chơi.

[벨라기다려야 

Chưa đâu! Chúng ta phải chờ.

리키 아저씨랑 엄마는 어쩌고?

Chú Ricky thì sao? Mẹ thì sao?

[혜영이 한국어로!

Chú Ricky thì sao? Mẹ thì sao?

큰누나 역할을 하네 - [혜영의 놀란 숨소리]

- Cô chị cả có trách nhiệm. - Ừ.

- [오스틴의 호응] - [벨라조든! ''

- Cô chị cả có trách nhiệm. - Ừ. - Zoden! - Đi đi. Em không…

[조든이 영어로내가  했어

- Zoden! - Đi đi. Em không…

다시 똑바로 

Em nhặt lên đi.

 싸워? - [벨라조든이

Các con cãi nhau gì thế? Zoden kéo bàn làm tất cả các mảnh rơi xuống.

탁자를 잡아서 물건이  떨어졌어요

Zoden kéo bàn làm tất cả các mảnh rơi xuống.

[조든]

Hãy xem nào. Chị chắc đây không phải là…

[벨라조든!

Zoden! Đừng cãi nhau mà.

[하림싸우지 

Đừng cãi nhau mà. - Nhưng nó cứ làm thế! - Làm gì?

- [벨라자꾸 그러잖아요 - [하림 그러는데?

- Nhưng nó cứ làm thế! - Làm gì?

이렇게 잡아서 자꾸 당겨요

Nó cứ tóm lấy cái này và kéo.

[조든아니야 그랬어

Không, em không làm thế. Em có làm.

했잖아

Em có làm.

얘들아얘들아괜찮아

Này, không sao mà.

[하림미안하다고  벨라!

Nói xin lỗi… Này!

옳지 않아 - [조든의 실망한 탄성]

Như thế không ngoan đâu.

- [하림내가 봤어 - [조든의 영어 말소리]

Việc mẹ nhìn thấy ấy.

- [조든이 떼쓰는 소리] - [하림알았지?

Zoden, xin lỗi chị Bella nhanh đi.

조든누나한테 빨리 미안하다고 

Zoden, xin lỗi chị Bella nhanh đi.

[잔잔한 음악]

BELLA BỰC BỘI BỎ ĐI

- [지혜의 호응] - [한국어로쉽지 않다

Không thể dễ dàng được.

[혜영의 한숨]

- Trời ạ. - Ha Rim hẳn là kiệt sức.

근데 너무 힘들  같애 지금 잠도  잤는데하림이

- Trời ạ. - Ha Rim hẳn là kiệt sức. Cô ấy thậm chí còn không được ngủ đủ giấc.

[설거지 소리]

HA RIM ĐẾN CHỖ RICKY, NGUYÊN NHÂN BẤT HÒA

[하림의 한숨]

[하림이 한숨 쉬며일로 

THẤY RICKY VẪN ĐANG… Đi thôi.

[한숨 쉬며저걸 맨날 혼자  했던 거야

…CÔ ẤY ĐI LÊN GÁC - Cô ấy tự xoay xở mọi việc. - Dĩ nhiên rồi.

[지혜그럼요

- Cô ấy tự xoay xở mọi việc. - Dĩ nhiên rồi.

[리키가 영어로몰라? [웃음]

Cháu không biết à? BELLA CŨNG RA GẶP RICKY

- [벨라의 입소리] - [리키?

HÃY CHƠI Ở TRÊN GÁC

[벨라의 입소리]

HÃY CHƠI Ở TRÊN GÁC

- [리키벨라지루해? - [접시 달그락거리는 소리]

Cháu thấy chán à, Bella?

- [리키? - [벨라게임 하고 싶어요

Cháu muốn chơi trò chơi đó.

[리키그래설거지 끝나면  게임 하자알았지?

Ừ. Chú dọn dẹp xong, chúng ta sẽ chơi trò đó nhé?

[레인의 울음소리]

TRONG KHI ĐÓ, REIGN THỨC DẬY SAU GIẤC NGỦ NGẮN

[무거운 음악]

VÀ ĐANG KHÓC ĐÒI MẸ

- [세윤이 한국어로  - [오스틴!

- Ôi không! - Cậu út dậy rồi.

- [지혜셋째가 깼어요 - [세윤 

- Ôi không! - Cậu út dậy rồi. - Không! - Ngủ đi!

- [혜영그냥  - [오스틴의 웃음]

- Không! - Ngủ đi!

- [덜덜거리는 효과음] - [오스틴

Đi ngủ tiếp đi!

어유 - [오스틴오우

SỰ ĐỒNG CẢM TỪ NGƯỜI CŨNG LÀM MẸ

- [세윤  - [혜영어떡해

SỰ ĐỒNG CẢM TỪ NGƯỜI CŨNG LÀM MẸ - Trời ơi. - Ôi trời.

[레인의 울음소리]

[하림하이하이 하이하이

Chào con! HA RIM NGHE THẤY TIẾNG KHÓC CỦA BÉ VÀ LẬP TỨC CHẠY ĐẾN CỨU REIGN

[탄성]

VÀ LẬP TỨC CHẠY ĐẾN CỨU REIGN Ôi trời.

- [레인의 칭얼대는 소리] - [하림맘마

Lấy đồ măm măm cho con nhé. Đó là đồ măm măm của con mẹ!

 먹어야지 맘마베이비맘마

Lấy đồ măm măm cho con nhé. Đó là đồ măm măm của con mẹ!

- [레인엄마 - [하림의 호응]

CÔ ẤY CỐ GẮNG CHO REIGN ĂN

- [레인의 칭얼대는 소리] - [하림의 한숨]

CÔ ẤY CỐ GẮNG CHO REIGN ĂN NHƯNG CẢ VIỆC ĐÓ CŨNG KHÔNG DỄ

[하림레인아

NHƯNG CẢ VIỆC ĐÓ CŨNG KHÔNG DỄ

- [오스틴아이고 - [혜영귀여워

- Trời ạ. - Dễ thương quá.

애기들은 잠들 때랑 깨어날  그렇게 울어

Cứ buồn ngủ hoặc ngủ dậy là bọn trẻ đều khóc.

[지혜의 호응]

Cứ buồn ngủ hoặc ngủ dậy là bọn trẻ đều khóc. HA RIM BỊ NGỢP

- [하림이 영어로괜찮아? - [리키

{LƯỠNG LỰ} - Anh ổn chứ? Ồ. - Ừ.

[하림우와

- Anh ổn chứ? Ồ. - Ừ.

진짜  했네고마워 - [리키의 호응]

Anh thực sự đã rửa hết mọi thứ. Cảm ơn anh.

[지혜가 한국어로리키가 설거지를 끝내고 빨리 

Có lẽ cô ấy muốn Ricky làm xong việc này để anh có thể giúp chăm sóc bọn trẻ.

도와줬으면 하는 마음일 거예요

Có lẽ cô ấy muốn Ricky làm xong việc này để anh có thể giúp chăm sóc bọn trẻ.

- [리키이거 근데 - [하림

- Đây là… - Vâng?

[리키가 영어로이거 지울  쓰는 세제 있어?

Em có dung dịch tẩy rửa để loại bỏ thứ này không?

- [하림아니 - [리키?

Không.

[하림없어

Không.

[한국어로그냥 대충대충 살자

Cứ thế làm thôi.

[의미심장한 음악]

- [영어로됐어 - [리키괜찮아

Không sao đâu. Anh cứ làm xong đi nhé?

[한국어로그냥   오케이?

Không sao đâu. Anh cứ làm xong đi nhé?

- [리키? - 그냥 대충대충

Không sao đâu. Anh cứ làm xong đi nhé? - Đừng làm kĩ thế. - Ừ.

- [리키가 웃으며] '' - [하림대충

- Đừng làm kĩ thế. - Ừ. Ở đây có dầu.

[리키가 영어로여기에 기름이 있어서

Ở đây có dầu.

아냐그냥  - [리키?

Không, anh cứ kệ nó đi.

[한국어로하지  하지 

Anh đừng làm. Đừng làm.

- [설거지하는 소리] - 하지 

Anh đừng làm. Đừng làm.

[리키가 영어로이제 지워질  같아

Anh đừng làm. Đừng làm. - Nhưng cái này bong ra. - Đâu có.

- [잔잔한 음악] - [하림아니야

- Nhưng cái này bong ra. - Đâu có.

[리키아냐지워지고 있어

- Nhưng cái này bong ra. - Đâu có. Có mà. Nó bong ra.

[한국어로하지 말라니까?

Em bảo rồi, đừng làm.

[영어로] 5달러짜리라서 새것 사면 알았지?

Cái này khoảng năm đô la thôi. Em có thể mua cái mới.

그거

Cái này khoảng năm đô la thôi. Em có thể mua cái mới.

[리키내가   있는  할게

Anh sẽ làm những gì có thể.

- [하림의 탄식아냐 - [리키지워질  같아

- Không, đừng. - Anh không nghĩ nó sẽ bong ra hết.

[하림의 불만족스러운 탄성]

CUỐI CÙNG HA RIM CŨNG BỎ ĐI

[한국어로이런 사소한 것들이 조금이제

Những điều nhỏ nhặt như thế này sẽ…

근데 원래 애들 때문에 예민해져 가지고

Cô ấy mệt mỏi vì bọn trẻ rồi.

- [지혜맞아요 - 별거 아닌  갖다가

- Ừ, đúng thế. - Cô ấy bực mình không đâu.

- [지혜맞아요맞아요 - 

- Ừ, đúng thế. - Cô ấy bực mình không đâu.

[지혜 근데 혼자서 셋은 [한숨]

Nhưng một mình nuôi ba đứa con…

- [세윤어떻게 저게 - [혜영어떻게 ?

- Làm được chứ? - Cách nào?

[지혜 상상이  가요

Em không hình dung nổi.

[차분한 음악]

깔끔해요깔끔… 해요

Anh ấy gọn gàng, rất gọn gàng.

생활 습관이 굉장히 다르죠

Lối sống của chúng tôi trái ngược hẳn.

극과 극이죠왜냐면은 리키 씨는 깔끔하고

Lối sống của chúng tôi trái ngược hẳn. Bởi vì Ricky quen với lối sống gọn gàng, thoải mái.

여유로운 … 인생을 살고 있고요

Bởi vì Ricky quen với lối sống gọn gàng, thoải mái.

그리고 저는 정반대로 전혀 평화롭지 않지만

Tôi thì ngược lại, cuộc sống của tôi không có bình yên.

[하림 차여 있는 스케줄로

Lối sống của tôi dày đặc hơn với một lịch trình dày đặc.

생활을 하고 있는 라이프스타일이니까요

Lối sống của tôi dày đặc hơn với một lịch trình dày đặc.

[하림베이비

TRONG CUỘC SỐNG CỦA CÔ VỚI BA ĐỨA CON, TÌM ĐƯỢC THỜI GIAN ĐỂ THƯ GIÃN LÀ ĐIỀU XA XỈ

[한숨]

TÌM ĐƯỢC THỜI GIAN ĐỂ THƯ GIÃN LÀ ĐIỀU XA XỈ

[하림그래서 저는 그냥 일단 뭐가 일이 해결이 되면은

Cá nhân tôi thấy hài lòng khi một tình huống được giải quyết nhanh.

만족감을 느끼고요 그리고 리키 씨는 아직

Cá nhân tôi thấy hài lòng khi một tình huống được giải quyết nhanh. Nhưng tính đến hiện giờ, Ricky vẫn có thể dành thời gian

그런 여유가 있는 거죠

Nhưng tính đến hiện giờ, Ricky vẫn có thể dành thời gian

자기가 원하는 기준대로 이렇게 돼야지

để hoàn thành mọi thứ theo tiêu chuẩn của mình để thấy hài lòng và vừa ý.

만족감을 느낄  있는 그런 여유가 있는 거죠

để hoàn thành mọi thứ theo tiêu chuẩn của mình để thấy hài lòng và vừa ý.

그래서  중간에 만나야 되지 않을까 싶어요

Vì vậy chúng tôi cần tìm một phạm vi thỏa hiệp. HỌ CẦN THỎA HIỆP VỀ LỐI SỐNG KHÁC

- [레인의 칭얼대는 소리] - [하림?

- [하림이 영어로괜찮아? - [리키?

HA RIM CÙNG BÉ ÚT QUAY LẠI VỚI RICKY Anh ổn chứ?

- [하림괜찮아? - [리키괜찮아

- Anh ổn chứ? - Ừ, anh ổn.

[한국어로설거지 이렇게 많이 해본  처음이지?

- Anh chưa bao giờ rửa nhiều bát thế nhỉ? - Gì cơ?

- [리키뭐라고? - [웃음]

- Anh chưa bao giờ rửa nhiều bát thế nhỉ? - Gì cơ?

설거지 이렇게 많이 해본  처음이지?

Anh chưa bao giờ rửa nhiều bát thế nhỉ?

[리키의 웃음]

[하림이 영어로하루만이야 하루만

- Hơi… - Hôm nay là ngày đầu. - Ngày đầu. - Anh biết.

- [리키알아 - [하림의 웃음]

- Ngày đầu. - Anh biết.

[리키의 웃음]

[리키여기는 사람이 많으니까

Ở đây có nhiều người mà.

[하림의 옅은 웃음]

Ở đây có nhiều người mà.

고마워 - [리키아니야

- Cảm ơn anh rất nhiều. - Ừ, tất nhiên rồi.

- [하림여기 - [리키의 옅은 탄성]

Xong rồi đây.

[리키의 웃음]

CUỐI CÙNG HA RIM LẠI BỎ ĐI MỘT MÌNH

[한국어로리키는 지금 전혀  상황에 대해서

Ricky không nắm được tình hình.

이해를  하고 그냥 설거지를

Ricky không nắm được tình hình. Anh ấy cứ mải rửa bát cho xong.

[지혜끝내야겠다라는 생각 하나고

Anh ấy cứ mải rửa bát cho xong.

지금 하림 씨는 - [혜영의 호응]

Nhưng Ha Rim muốn anh rửa xong để có thể tham gia cùng

 빨리 끝내고 와서

Nhưng Ha Rim muốn anh rửa xong để có thể tham gia cùng

같이  놀거나 - [세윤그렇지그렇지

Nhưng Ha Rim muốn anh rửa xong để có thể tham gia cùng - và giúp cô chơi với bọn trẻ. - Đúng vậy.

[지혜이렇게  했으면 하는

- và giúp cô chơi với bọn trẻ. - Đúng vậy.

왜냐면 리키가  애들이 기다리고 있잖아요리키를

Vả lại, cô ấy biết bọn trẻ đang đợi Ricky.

[혜영세윤의 호응]

Vả lại, cô ấy biết bọn trẻ đang đợi Ricky.

이제 그런  모르죠 - [세윤그렇지그렇지

- Nhưng anh ấy không biết thế. - Dĩ nhiên.

리키는 본인이   있는  가장

- Anh ấy muốn giúp bằng mọi cách có thể. - Vâng.

도와주고 싶은 건데 - [지혜그쵸

- Anh ấy muốn giúp bằng mọi cách có thể. - Vâng.

[리키가 영어로같이 놀자

[한국어로 같이 놀자

- Chúng ta cùng chơi nhé. - Mọi người tập hợp rồi.

[벨라싫어요

- Chúng ta cùng chơi nhé. - Mọi người tập hợp rồi.

[지원완전체가 됐어요

- Chúng ta cùng chơi nhé. - Mọi người tập hợp rồi.

[영어로벨라 너부터 할래?

Bella, cháu muốn đi trước chứ?

[한국어로벨라 먼저 갈래오케이

Bella, cháu muốn đi trước chứ? Muốn đi trước à, Bella? Được rồi.

[영어로불꽃  

Hai ngụm nào. HA RIM CHĂM SÓC REIGN, BÉ ÚT

- [조든불이다 - [벨라원하던 거야

HA RIM CHĂM SÓC REIGN, BÉ ÚT

[발랄한 음악]

HA RIM CHĂM SÓC REIGN, BÉ ÚT

[리키가 한국어로 

GIA ĐÌNH NĂM NGƯỜI TẬP TRUNG Chú, chú… Đến lượt chú.

- [영어로 차례야 - [하림이 웃으며맞아

Chú, chú… Đến lượt chú. Rồi.

- [조든벨라토마토! - [리키잘했어

Cà chua! Này! Cháu giỏi lắm.

- [조든의 영어 말소리] - [리키의 웃음]

NHƯ THỂ BỌN TRẺ CỦA {GIA ĐÌNH HẠNH PHÚC NÀY} NÀY CHƯA HỀ CÃI NHAU

[한국어로내가 얼마나 무거운데

- Cháu biết chú nặng bao nhiêu không? - Cháu còn nặng hơn chú!

[조든이 영어로  아저씨 거보다 커요!

- Cháu biết chú nặng bao nhiêu không? - Cháu còn nặng hơn chú!

[리키으악 진짜 힘세다!

- Cháu biết chú nặng bao nhiêu không? - Cháu còn nặng hơn chú! - Khỏe quá. - Cháu bắt được chú rồi!

- [리키! - [벨라잡았다

- Khỏe quá. - Cháu bắt được chú rồi!

[리키이래서  들려고 했구나

Vì thế cháu muốn nâng chú lên.

[한국어로딸이 없으니까  되게 이쁠  같애

Vì thế cháu muốn nâng chú lên. - Anh yêu cô bé vì anh không có con gái. - Phải.

- [출연진의 호응] - [리키가 영어로착륙

- Anh yêu cô bé vì anh không có con gái. - Phải. - Không, các cháu! Ôi không! - Bọn trẻ có vẻ yêu quý anh ấy.

착륙착륙

- Không, các cháu! Ôi không! - Bọn trẻ có vẻ yêu quý anh ấy.

[한국어로애들이 엄청 좋아한다리키를

- Không, các cháu! Ôi không! - Bọn trẻ có vẻ yêu quý anh ấy.

[리키가 영어로착륙

- Không, các cháu! Ôi không! - Bọn trẻ có vẻ yêu quý anh ấy. RICKY GẦN GŨI HƠN VỚI BỌN TRẺ

[하림의 영어 말소리]

RICKY GẦN GŨI HƠN VỚI BỌN TRẺ

- [조든착륙했어요 - [리키착륙

RICKY GẦN GŨI HƠN VỚI BỌN TRẺ KHI BỊ CHÚNG TÓM

[한국어로여기 봐봐 베이비도 여기 

Con nhìn này! Sao con không tham gia, con yêu?

베이비도 여기 가봐 - [조든의 칭얼대는 소리]

Con nhìn này! Sao con không tham gia, con yêu?

[하림베이비여기 진짜 재밌어 보인다베이비

Trông vui quá, con yêu!

[영어로아기야이거 

Trông vui quá, con yêu! (NHANH CHÓNG ĐƯA BÉ ÚT VÀO)

[한국어로여기 진짜 재밌어 [웃음]

(NHANH CHÓNG ĐƯA BÉ ÚT VÀO)

- [출연진의 웃음] - [리키의 힘든 탄성]

CẢ GIA ĐÌNH ĐANG LÀM QUEN

- [아이들의 소란한 소리] - [리키의 웃음]

[리키의 웃음]

[리키가 영어로너무 많아 세상에

Ôi nhiều quá. Trời ạ.

[한국어로진심이 나왔어

Anh ấy nói sự thật: "Nhiều quá!"

'너무 많아'

Anh ấy nói sự thật: "Nhiều quá!"

- [리키아이고 - [아이들의 웃음소리]

Ôi trời. ĐÊM ĐẦU Ở SEATTLE GẮN KẾT VỚI LŨ TRẺ

[혜영진짜 힘들겠다

ĐÊM ĐẦU Ở SEATTLE GẮN KẾT VỚI LŨ TRẺ Trời, chắc họ mệt lắm rồi.

- [레인의 칭얼대는 소리] - [하림이 영어로레인도

Nó muốn tham gia. Nó không muốn thấy bị bỏ rơi.

같이 하고 싶어서 그래 끼고 싶어서

Nó muốn tham gia. Nó không muốn thấy bị bỏ rơi. ĐẾN GIỜ RỬA RÁY VÀ ĐI NGỦ

[조든근데 레인이 중간으로 갔어요

ĐẾN GIỜ RỬA RÁY VÀ ĐI NGỦ Nhưng em bé cứ xen vào giữa.

[리키조든  잠옷은 어디 있니?

Zoden, áo ngủ của cháu đâu? Nói cho chú biết đi. Cho chú xem nào.

잠옷 어딨어보자 - [귀여운 음악]

Zoden, áo ngủ của cháu đâu? Nói cho chú biết đi. Cho chú xem nào.

- [조든그건… - [리키알았어

- À, cháu có… - Được rồi.

[리키가 한국어로바지 벗으세요바지 벗어

- À, cháu có… - Được rồi. Cháu cởi quần ra đi nào. RICKY CHUẨN BỊ MẶC ĐỒ CHO ZODEN

[레인의 기침 소리]

VÀ HA RIM THAY TÃ CHO BÉ ÚT CÙNG BELLA

- [벨라의 장난스러운 소리] - [레인의 웃음소리]

VÀ HA RIM THAY TÃ CHO BÉ ÚT CÙNG BELLA

[레인의 웃음소리]

GIAO NHIỆM VỤ HIỆU QUẢ GIÚP CẢ NHÀ SẴN SÀNG ĐI NGỦ

[하림의 놀란 숨소리]

GIAO NHIỆM VỤ HIỆU QUẢ GIÚP CẢ NHÀ SẴN SÀNG ĐI NGỦ Tuyệt quá!

[하림이 영어로정말 멋지다

Tuyệt quá!

[조든맞혔어요

Chú nói đúng rồi.

[리키맞아?

Ừ, đúng vậy.

- [레인의 힘주는 소리] - [조든

- Ừ. - Thế ạ?

- [리키의 탄성] - [조든저는

- Ừ. - Thế ạ? - Reign, lại đây. - Chú để cây xuống.

[리키가 한국어로레인 이리 

- Reign, lại đây. - Chú để cây xuống.

- [레인의 기쁜 탄성] - [벨라의 영어 말소리]

SAU NGÀY DÀI CỦA HA RIM…

[지혜저렇게 다섯이  누워서 자는  같아요

Tôi nghĩ năm người họ ngủ chung một giường.

- [혜영패밀리 침대잖아 - [세윤

- Có hai giường. - Hiểu rồi. …CÔ ẤY MỆT MỎI LÊN GIƯỜNG

[오스틴의 깨달은 탄성]

…CÔ ẤY MỆT MỎI LÊN GIƯỜNG

[하림이 영어로 그래다들

Được rồi. Tất cả chúng ta hãy đi ngủ thôi.

[한국어로빨리 

Được rồi. Tất cả chúng ta hãy đi ngủ thôi.

[조든의 영어 말소리]

ĐÈN TẮT VÀ NGÀY CỦA HỌ SẼ KHÉP LẠI

[하림다들  시간이야

ĐÈN TẮT VÀ NGÀY CỦA HỌ SẼ KHÉP LẠI Mọi người, đến giờ đi ngủ. giờ thì đi ngủ đi!

[한국어로 자요빨리

Mọi người, đến giờ đi ngủ. giờ thì đi ngủ đi!

[조든의 영어 말소리]

- Suỵt! - Thôi nào.

- [조든의 영어 말소리] - [하림어허

- Suỵt! - Thôi nào.

빨리 재우고 나와야지

- Cho chúng ngủ xong, họ phải đi chỗ khác. - Có những ngày không thể làm thế.

근데 재우고 나와야 하는데 어떤 날은

- Cho chúng ngủ xong, họ phải đi chỗ khác. - Có những ngày không thể làm thế.

잠들어 버리면 너무 억울해 - [혜영그렇지

- Ta ngủ cùng chúng luôn. - Phải.

갑자기 자다가 

Nhưng đến 12 giờ trưa, em thức dậy và nổi cáu vì mình ngủ quên.

12시야어머 내가 벌써 잠들었어

Nhưng đến 12 giờ trưa, em thức dậy và nổi cáu vì mình ngủ quên.

이러면서 화가  가지고 - [지원?

Nhưng đến 12 giờ trưa, em thức dậy và nổi cáu vì mình ngủ quên. - Tại sao? - Việc đó làm em cáu thôi.

그냥 너무 화가  거야

- Tại sao? - Việc đó làm em cáu thôi.

 자고 놀아야 되는데

- Em định chơi vui vẻ. - Khi bọn trẻ ngủ say…

[세윤왜냐면 원래 애들 잠들면

- Em định chơi vui vẻ. - Khi bọn trẻ ngủ say…

[지혜애들 잠들면 나도 자유잖아

- Em được tự do. - Sau khi bọn trẻ đi ngủ…

- [세윤애들 잠들면 - [지혜

- Em được tự do. - Sau khi bọn trẻ đi ngủ…

'아내랑 치킨이나 치맥이라도 하나 해야지'

Vợ chồng em có thể muốn ăn gà rán, uống bia.

- [지혜맞아 - [오스틴의 호응]

Vợ chồng em có thể muốn ăn gà rán, uống bia. - Ừ. - Bọn em ngủ mất.

그러고 잠들었다가 새벽 두세 시쯤에

- Ừ. - Bọn em ngủ mất. - Rồi chợt tỉnh giấc lúc ba giờ sáng. - "Trời!"

- [놀란 숨소리] - [비명 효과음]

- Rồi chợt tỉnh giấc lúc ba giờ sáng. - "Trời!"

- [익살스러운 음악] - [지혜어떡해진짜

- Rồi chợt tỉnh giấc lúc ba giờ sáng. - "Trời!"

진짜? - [지혜어머머

- Thật sao? - Ngỡ ngàng: "Chuyện gì vậy?"

[지혜] '내가 웬일이야이러면서 

- Thật sao? - Ngỡ ngàng: "Chuyện gì vậy?"

- [지원진짜? - [지혜애매한 거야

- Thật sao? - Ngỡ ngàng: "Chuyện gì vậy?" - Vâng, thật bực bội. - Rất bực.

- [지혜너무 화가  - [세윤그럼 되게 억울해

- Vâng, thật bực bội. - Rất bực.

[아이들의 소란스러운 소리]

Mẹ ơi.

[하림이 영어로얘들아 눕자

- Này các con, nằm xuống đi. - Cảm ơn mẹ.

- [레인의 칭얼대는 소리] - [리키고마워

- Này các con, nằm xuống đi. - Cảm ơn mẹ.

- [레인의 악쓰는 울음] - [리키레이

- Này các con, nằm xuống đi. - Cảm ơn mẹ. KHÔNG BIẾT MẸ MỆT MỎI…

- [벨라의 영어 말소리] - [하림뭐야?

KHÔNG BIẾT MẸ MỆT MỎI… Gì thế? …BÉ ÚT CÓ VẺ KHÔNG NGỦ ĐƯỢC

[레인엄마엄마

[한국어로절대  번에  자요

Chúng không bao giờ ngủ ngay.

특히 막내는

Nhất là đứa út. Ôi trời ạ.

아이고아이고

Nhất là đứa út. Ôi trời ạ.

[혜영의 한숨]

- Trời đất. - Mẹ sẽ mở cho con, đưa đây.

[하림엄마  줄게

- Trời đất. - Mẹ sẽ mở cho con, đưa đây.

[지혜어디가 아픈가 보구나

BELLA SỜ TAI… Cô bé bị đau ở đâu à? …NHƯ THỂ BỊ ĐAU

[하림이 영어로  있겠어?

…NHƯ THỂ BỊ ĐAU

[세윤이 한국어로귀가 아파?

- Tai cô bé đau? - Con ngủ được không?

[하림이 영어로  있겠어?

- Tai cô bé đau? - Con ngủ được không?

- [벨라너무 아파요 - [레인의  훌쩍임]

Nó đau kinh khủng ạ.

 참을 정도면 병원에  보자

Nếu không chịu nổi, mẹ sẽ phải đưa con đi khám.

- [벨라의 옅은 신음] - [하림알았지?

Được chứ?

[무거운 음악]

Được chứ? HA RIM THỪA NHẬN RẰNG BELLA THẤY KHÔNG KHỎE

[혜영이 한국어로 그러지?

HA RIM THỪA NHẬN RẰNG BELLA THẤY KHÔNG KHỎE Sao thế?

벨라는  - [하림의 호응]

Bella đã đi cấp cứu, phải không?

'응급실갔었잖아

Bella đã đi cấp cứu, phải không?

 얼굴 때문에 - [하림

- Vì vết đau ở mặt con bé. - Vâng.

괜찮아  바른 다음에?

- Vì vết đau ở mặt con bé. - Vâng. Thuốc có làm giảm các triệu chứng không?

아니 약을 지금 가지러 가는 거야그래서

Thực ra bây giờ chúng ta sẽ đi lấy thuốc cho con bé.

- [하림바르는 약은 - [리키도움 됐어?

- Chúng ta sẽ lấy thuốc bôi cho nó. - Đã… Được rồi.

우리가 지금 픽업해야  - [리키오케이

- Chúng ta sẽ lấy thuốc bôi cho nó. - Đã… Được rồi.

[지혜원래 뭐가   좋았었구나

- Cô bé không khỏe ở đâu à? - Con bé nói tai nó cũng đang đau.

그게 갑자기 귀도 아프대그래서

- Cô bé không khỏe ở đâu à? - Con bé nói tai nó cũng đang đau. Nếu thuốc bôi tại chỗ không có tác dụng,

이거  발라 봤다가  나으면

Nếu thuốc bôi tại chỗ không có tác dụng,

[리키

Nếu thuốc bôi tại chỗ không có tác dụng, - em phải đưa con bé quay lại bệnh viện. - Được rồi.

[하림다시 병원 데리고 가야지어떻게

- em phải đưa con bé quay lại bệnh viện. - Được rồi.

[리키그래

- em phải đưa con bé quay lại bệnh viện. - Được rồi.

병원을 가봐야   같은데요?

MẶC DÙ CÔ ẤY ĐÃ BÔI THUỐC NGAY SAU KHI VỀ NHÀ Cô ấy nên đưa con bé đến bệnh viện.

근데 미국 병원은 진짜 비싸니까

Nhưng bệnh viện ở Mỹ thực sự đắt đỏ.

- [지혜그러니까 - 보통그냥 

- Đúng thế. - Mọi người thường chỉ lấy đơn thuốc.

먹어아니면  발라요 - [지혜그치

- Đúng thế. - Mọi người thường chỉ lấy đơn thuốc.

[하림이 영어로병원 갈래?

NHƯNG BELLA CÓ VẺ VẪN ĐAU Con muốn đi khám bác sĩ chứ?

- [혜영의 놀란 숨소리] - [하림알았어

Vâng.

[잔잔한 음악]

Vâng. ĐÃ QUÁ NỬA ĐÊM VÀ BELLA KHÔNG ĐƯỢC KHỎE

[하림그래 괜찮아질 거야

Được rồi. Rồi sẽ ổn thôi.

잠깐만 기다려

Con ở đó đi.

[하림이 한국어로] '헤이오빠?

Này, oppa?

[리키] ''?

Ừ?

[리키 불렀어?

- Ừ, em gọi anh à? - Vâng, anh có thể ra đây một lát chứ?

[하림 잠깐만 여기 와줄래?

- Ừ, em gọi anh à? - Vâng, anh có thể ra đây một lát chứ?

- [세윤진짜 쉽지 않다 - [오스틴의 힘든 탄성]

- Thật sự không dễ dàng. - Ồ. MỘT CA CẤP CỨU BẤT NGỜ XẢY RA VÀO ĐÊM ĐẦU TIÊN CỦA HỌ

[혜영의 한숨]

MỘT CA CẤP CỨU BẤT NGỜ XẢY RA VÀO ĐÊM ĐẦU TIÊN CỦA HỌ

이거 어떡해

- Sao Ha Rim có thể xoay xở một mình? Ồ. - Đúng thế đấy.

하림 혼자서  왔냐?

- Sao Ha Rim có thể xoay xở một mình? Ồ. - Đúng thế đấy.

- [세윤그러게 - 

- Sao Ha Rim có thể xoay xở một mình? Ồ. - Đúng thế đấy.

칸쿤하고 다르다

- Việc này khác với Cancún. - Khác quá nhỉ? Đây là thực tế.

너무 다르죠이게 현실이예요

- Việc này khác với Cancún. - Khác quá nhỉ? Đây là thực tế.

[세윤리키하림  아이까지 

Ricky, Ha Rim và ba đứa con của cô ấy.

- [북장단 효과음] - 돌싱글즈 사상

- Gia đình lớn nhất Tình Yêu Sau Ly Hôn. - Vâng.

최다 인원 동거거든요

- Gia đình lớn nhất Tình Yêu Sau Ly Hôn. - Vâng.

[혜영지혜의 호응]

- Gia đình lớn nhất Tình Yêu Sau Ly Hôn. - Vâng.

시간이 어떻게 가는  모르고 봤던  같아요

Em không biết thời gian trôi qua như thế nào. Khó mà tập trung.

정신이 하나도 없고 - [혜영의 호응]

Em không biết thời gian trôi qua như thế nào. Khó mà tập trung.

[혜영근데 하림은 이제

Nhưng Ha Rim một mình nuôi ba đứa con.

아이 셋을 혼자 키우니까

Nhưng Ha Rim một mình nuôi ba đứa con.

집안일에 신경을 많이

Chị không mong cô ấy giữ nhà cửa ở trạng thái tốt nhất.

  수밖에 없을  같아요

Chị không mong cô ấy giữ nhà cửa ở trạng thái tốt nhất.

[지혜신경  시간조차가 없습니다

Chị không mong cô ấy giữ nhà cửa ở trạng thái tốt nhất. Cô không có thời gian để lo việc đó.

그리고 아이 키우면서

Cô ấy nuôi con, làm việc nhà và có một công việc.

[지혜살림하고 일도 하고 그러면

Cô ấy nuôi con, làm việc nhà và có một công việc. Có nghĩa là cô ấy thậm chí sẽ không có thời gian để rửa bát.

설거지를  시간조차 없어요 그러니까 정말

Có nghĩa là cô ấy thậm chí sẽ không có thời gian để rửa bát. - Bát đĩa chắc chắn sẽ chất đống. - Chị đồng ý.

[지혜설거지가 쌓일 수밖에 없을거 같아요

- Bát đĩa chắc chắn sẽ chất đống. - Chị đồng ý.

그치 - [지혜이건이렇게

- Bát đĩa chắc chắn sẽ chất đống. - Chị đồng ý. - Cũng không có ai để nhờ giúp. - Cô ấy không thể.

이렇게이렇게이렇게 얘기를  하죠오더를

- Cũng không có ai để nhờ giúp. - Cô ấy không thể.

그래서 결혼 후에 - [혜영

- Cũng không có ai để nhờ giúp. - Cô ấy không thể. Nên nuôi dạy con là thời điểm quan trọng mà cha mẹ bắt đầu đảm nhận việc nhà.

역할 분담을  맞춰야 되는

Nên nuôi dạy con là thời điểm quan trọng mà cha mẹ bắt đầu đảm nhận việc nhà.

본격적인 순간들이 육아예요

Nên nuôi dạy con là thời điểm quan trọng mà cha mẹ bắt đầu đảm nhận việc nhà.

[지혜맞아요

- Đúng vậy. - Vì thế…

거기에 어떻게 역할이 자연스럽게 맞춰질 건가가

Mất khá nhiều thời gian để biết được những gì phù hợp với họ một cách tự nhiên.

조금 시간이 걸리거든요 - [지혜

Mất khá nhiều thời gian để biết được những gì phù hợp với họ một cách tự nhiên. - Ừ. - Cặp đôi này thể hiện cho thực tế về

나는 이번  커플의 동거를 통해서

- Ừ. - Cặp đôi này thể hiện cho thực tế về

진짜  돌싱글즈의

- Ừ. - Cặp đôi này thể hiện cho thực tế về

- [북장단 효과음] - 진짜 현실판 동거

- việc chung sống ở Tình Yêu Sau Ly Hôn. - Tất nhiên rồi.

- [세윤맞아요 - [지혜그럼요

- việc chung sống ở Tình Yêu Sau Ly Hôn. - Tất nhiên rồi.

아닌가를 봤어요 - [세윤의 호응]

- việc chung sống ở Tình Yêu Sau Ly Hôn. - Tất nhiên rồi.

- [오스틴 - [지혜맞아요

- việc chung sống ở Tình Yêu Sau Ly Hôn. - Tất nhiên rồi.

[세윤이번 시즌 4 미국  동거 커플들은 

Đối với các cặp đôi trong phần bốn,

이전 시즌 동거 커플하고 느낌이  다른 

việc chung sống không giống như các đôi trước đây.

이제 확실하게  연인 같은 느낌?

- Họ cảm giác như là người yêu thật vậy. - Ừ.

[지혜

- Họ cảm giác như là người yêu thật vậy. - Ừ.

[세윤제롬이 조금    제롬만

Thật tiếc khi chỉ có Jerome không được thơm.

뽀뽀를  받았네요? - [익살스러운 효과음]

Thật tiếc khi chỉ có Jerome không được thơm.

- [흥미진진한 음악] - [지혜오스틴!

Phải rồi.

- [세윤제롬베니타만 - [혜영입술 뽀뽀?

- Jerome và Benita… - Vào môi?

[지혜할까 할까?

Họ sẽ làm thế hay không?

[혜영그럼동거 첫날밤 보여준다고 하니까

Đây là đêm đầu tiên họ chung sống. Hãy quan sát xem họ có hôn nhau không.

뽀뽀할지 말지 - [세윤의 웃음]

Đây là đêm đầu tiên họ chung sống. Hãy quan sát xem họ có hôn nhau không.

  지켜보죠 - [오스틴의 탄성]

Đây là đêm đầu tiên họ chung sống. Hãy quan sát xem họ có hôn nhau không.

하나하나? - [혜영이 놀라며하나?

Họ sẽ hôn nhau chứ? Sẽ hôn chứ?

[부드러운 음악]

SEATTLE - LOS ANGELES - HÀN QUỐC

"시애틀 로스앤젤레스한국"

SEATTLE - LOS ANGELES - HÀN QUỐC

"로스앤젤레스"

SEATTLE - LOS ANGELES - HÀN QUỐC JEROME VÀ BENITA LOS ANGELES

[빛나는 효과음]

THÀNH NHÀ CỦA JEROME VÀ BENITA…

[혜영둘이 너무  어울려

THÀNH NHÀ CỦA JEROME VÀ BENITA… Trông họ rất đẹp đôi.

[베니타내일  입을  정해볼까?

Ta quyết định ngày mai sẽ mặc gì nhé?

내가 바꿔야 되겠어 오빠 스타일을 

Em cần thay đổi phong cách của anh.

 점잖게 입어야 돼요 부모님 만나는 날이니까

Anh ấy phải trông đứng đắn hơn vì sẽ đi gặp bố mẹ cô.

[혜영의 호응]

Ừ.

[제롬이 영어로 스웨터는?

- Áo len này nhé? - Để xem nào.

[베니타가 한국어로 

- Áo len này nhé? - Để xem nào. CẦN KIỂM TRA PHONG CÁCH TRƯỚC KHI JEROME GẶP PHỤ HUYNH

- [베니타 - [제롬이 영어로좋아?

CẦN KIỂM TRA PHONG CÁCH TRƯỚC KHI JEROME GẶP PHỤ HUYNH - Nhé? - Áo len à?

[베니타카디건?

- Nhé? - Áo len à?

- [제롬이 한국어로아니 - [베니타셔츠?

- Không. - Áo sơ mi?

- [제롬흰색 셔츠에다가 - [베니타

- Anh sẽ mặc áo sơ mi trắng… - Vâng.

그래나도 흰색

- Em cũng sẽ mặc trắng. - Với cái quần này.

[제롬이 영어로 바지

- Em cũng sẽ mặc trắng. - Với cái quần này.

- [베니타가 한국어로 - [제롬이렇게

Như thế này.

[띠링 울리는 효과음]

{DUYỆT}

- [제롬오케이? - [베니타

{DUYỆT} - Được chứ? - Vâng.

[제롬하고 우리 데이트  

Sau đó, khi chúng ta hẹn hò…

- [제롬… - [베니타청바지에

- Áo phông… - Jean, áo phông?

 입을까?

- Áo phông… - Jean, áo phông?

[제롬청바지티하고  카디건 입어도 되겠다

Anh sẽ mặc cùng áo len.

[베니타그럼 티셔츠 블랙이니까 바지

Vì áo phông đó màu đen vì thế cái quần anh nên mặc…

아니면 이런 바지 입을까카고?

Hay anh muốn mặc quần túi hộp?

- [베니타블랙에… - [익살스러운 효과음]

Màu gì hợp với màu đen… LIẾC NHÌN

- [오스틴! - [의미심장한 음악]

LIẾC NHÌN MỘT CAMERA {KIỂM TRA VỊ TRÍ?}

[베니타청바지에 청바지 입을까그냥?

ANH ẤY LÉN LÚT NHÌN XUNG QUANH…

- [제롬? - [베니타청바지 입을까?

ANH ẤY LÉN LÚT NHÌN XUNG QUANH… Anh chỉ muốn mặc jean?

[제롬청바지 입는  제일 낫지?

Mặc quần jean là đẹp nhất.

- [익살스러운 효과음] - [세윤!

Mặc quần jean là đẹp nhất.

- [혜영의 웃음] - 카메라 끄는  아니야?

Anh ấy định tắt camera à?

- [혜영의 웃음] - [베니타이런

Anh ấy đang tìm một điểm mù!

사각지대사각지대 - [베니타이런 ?

Anh ấy đang tìm một điểm mù!

[물방울 떨어지는 효과음]

[혜영일로 오래 일로 오래 [웃음]

- Anh ấy bảo cô tới à? - Em nhìn thấy đấy.

- [혜영의 웃음] - [세윤이 웃으며귀여워

- Thật dễ thương. Họ sẽ làm vậy chứ? - Họ sẽ hôn chứ?

뽀뽀하려나? - [세윤간다

- Thật dễ thương. Họ sẽ làm vậy chứ? - Họ sẽ hôn chứ?

- [지혜베니타 - 어디가?

- Cô đi đâu thế? - Benita…

[출연진의 탄성]

- Cô đi đâu thế? - Benita…

- [지혜베니타 - [세윤어디가?

- Cô đi đâu? Cô đi đâu mất rồi? - Benita…

[출연진의 탄성]

- Cô đi đâu? Cô đi đâu mất rồi? - Benita…

- [호루라기 효과음] - [세윤어디 갔어?

THẾ LÀ GIAN LẬN

- [지혜뭐해뭐해? - [혜영뭐야!

THẾ LÀ GIAN LẬN - Làm gì thế? - Thôi nào!

- [지혜진짜 - [전자음 효과음]

- Thật tình! - Ồ!

- [오스틴의 탄식] - [지원아니

- Thật tình! - Ồ!

니가 앵글도 아닌데 - [지혜뭐야?

Em đâu có nhìn vào ống kính.

[지원그렇게 하면 보여?

Em đâu có nhìn vào ống kính. - Làm vậy thì ích gì? - Cho xem với! Làm gì thế?

[지혜우리도 보여줘  하는 거야?

- Làm vậy thì ích gì? - Cho xem với! Làm gì thế?

[세윤어디 갔어?

Đi đâu mất rồi?

[감미로운 음악]

JEROME VỚI TAY RA CHỖ BENITA

[쪽쪽 소리]

JEROME VỚI TAY RA CHỖ BENITA HỌ ĐANG THAM GIA CUỘC TRÒ CHUYỆN BÍ MẬT…

나와

HỌ ĐANG THAM GIA CUỘC TRÒ CHUYỆN BÍ MẬT… Ra ngoài đi! …TRONG ĐIỂM MÙ (?)

- [제롬진한  말고? - [베니타그냥 이런 컬러

- Không có jean sẫm hơn? - Cái gì đó như thế này.

- [제롬이 영어로중청? - [베니타의 호응]

Màu xanh thông thường?

[제롬이 한국어로그러면 카디건도 ?

Anh cũng mặc áo len à?

[베니타이거는?

Quần này thì sao?

[혜영세윤의 웃음]

MẶT ANH ẤY {ĐỎ BỪNG} - Mặt anh ấy bị sao vậy? - Ôi trời!

[세윤 이렇게 빨개졌어제롬?

Tại sao Jerome lại đỏ mặt thế? Sao mặt anh ấy đỏ thế?

[웃으며아니제롬  이렇게 빨개졌어?

Tại sao Jerome lại đỏ mặt thế? Sao mặt anh ấy đỏ thế? - Anh ấy quay lại cảnh quay, đỏ bừng! - Sao mặt anh ấy đỏ thế?

아니갑자기 얼굴이 빨개져서 나와

- Anh ấy quay lại cảnh quay, đỏ bừng! - Sao mặt anh ấy đỏ thế?

[세윤제롬  이렇게 빨개졌어?

- Anh ấy quay lại cảnh quay, đỏ bừng! - Sao mặt anh ấy đỏ thế?

갑자기 원숭이가 돼서 나타났어

Trông cậu ấy như con khỉ nhện.

[세윤의 웃음]

CẬU BÉ JEROME MẶT ĐỎ

[베니타이거는?

Quần này thì sao?

- [세윤혜영의 웃음] - [영어로색이  연하네

- Như thế à? - Đó là màu nhạt. Buồn cười thật.

[베니타가 한국어로이거 예쁘다

Cái này dễ thương quá.

[베니타오빠옷은 여기 있는  다야?

- Đều là quần áo của anh à? Em hiểu rồi. - Ừ.

- [반짝이는 효과음] - [제롬

- Đều là quần áo của anh à? Em hiểu rồi. - Ừ.

[베니타의 호응]

- Đều là quần áo của anh à? Em hiểu rồi. - Ừ. NGÀY ĐẦU BÊN NHAU, HỌ TẠO BÍ MẬT RIÊNG

[베니타오빠는 되게 정리 정돈 잘한다

Anh rất gọn gàng và ngăn nắp.

[베니타오빠는 그래도 수트는  입지?

Nhưng anh thường mặc vest nhỉ?

[제롬] '은행원'이었을 때는 맨날 입었지근데

NHÂN CƠ HỘI KIỂM TRA KĨ Trước đây luôn phải mặc nhưng giờ không bắt buộc nữa.

지금은 맨날  입어도  그냥 중요한 손님 만날 때나

Trước đây luôn phải mặc nhưng giờ không bắt buộc nữa. Nếu gặp khách quan trọng, anh sẽ mặc vest.

- [베니타의 호응] - 그때 이제 수트 입어

Nếu gặp khách quan trọng, anh sẽ mặc vest.

[베니타나는 [옅은 웃음]

Với em… {MỘT LẦN NỮA À?}

[끈적한 음악]

{MỘT LẦN NỮA À?}

- [오스틴 - [출연진의 웃음]

- Ái chà! - Họ chưa xong đâu.

 끝났어

- Ái chà! - Họ chưa xong đâu.

[혜영그냥 나와도 

Cho chúng tôi xem đi.

[오스틴중간에

[익살스러운 효과음]

ANH ẤY NHẤT QUYẾT ĐÒI THẤY HỌ

[세윤어디?

Ở đâu…

어디 ? - [익살스러운 효과음]

- Anh đi đâu đấy? - Em là gì vậy, camera à? Thôi đi!

[지원니가 카메라야 자꾸 거길 

- Anh đi đâu đấy? - Em là gì vậy, camera à? Thôi đi!

- [지원그럼 보여? - [세윤아니어디가?

- Nó có giúp gì không? - Họ ở đâu?

- [혜영의 웃음] - [지혜웃겨웃겨

- Nó có giúp gì không? - Họ ở đâu? Trời, buồn cười thật.

[끈적이는 음악]

THỜI GIAN RIÊNG TƯ LẠI BẮT ĐẦU

[쪽쪽 소리]

THỜI GIAN RIÊNG TƯ LẠI BẮT ĐẦU

[제롬너는 ?

- Em, cái gì cơ? - Em mặc quần thể thao để làm việc.

[베니타나는 추리닝 입고 출근해 [웃음]

- Em, cái gì cơ? - Em mặc quần thể thao để làm việc.

[제롬의 옅은 웃음]

- Em, cái gì cơ? - Em mặc quần thể thao để làm việc.

[혜영의 웃음]

아무렇지 않게 말하는 거야

Họ nói như không có chuyện vậy.

우리가 모를  같으니까계속

Họ nghĩ chúng ta sẽ không biết nên họ cứ…

우리  보고 있는데 우리 모를  알고 아무렇지도 않게

Họ nghĩ chúng ta không biết nên cố giữ bình tĩnh.

[베니타불편하지 않아맨날 차려입고 나가야 돼고

Hôm nào cũng phải mặc nghiêm chỉnh có khó chịu không?

[제롬그렇기는 

Việc đó… Anh không phải đeo cà vạt hàng ngày.

넥타이는 맨날  해도 

Việc đó… Anh không phải đeo cà vạt hàng ngày.

[제롬이 영어로셔츠는 입어도 넥타이는  

Anh chỉ mặc sơ mi, không đeo cà vạt.

[제롬이 한국어로그건 제가 제가 정리할게요

Anh sẽ dọn dẹp. Em ra ngồi đi.

- [베니타의 호응] - 그냥 빨리 가서 앉아

Anh sẽ dọn dẹp. Em ra ngồi đi.

[베니타의 웃음]

Anh sẽ dọn dẹp. Em ra ngồi đi.

저기 가게  닫아야 돼요지금

- Chúng ta sắp đóng cửa cửa hàng. - Được rồi, thưa anh.

[베니타 [웃음]

- Chúng ta sắp đóng cửa cửa hàng. - Được rồi, thưa anh.

[제롬영업시간이

Giờ làm việc là… RẤT TIẾC (?) CĂN PHÒNG BÍ MẬT ĐÃ ĐÓNG CỬA

[베니타제롬의 웃음]

RẤT TIẾC (?) CĂN PHÒNG BÍ MẬT ĐÃ ĐÓNG CỬA

[베니타  9시에 마감인데

Đợi đã, Benita Salon dự định đóng cửa lúc chín giờ tối.

베니타 살롱 - [제롬의 웃음]

Đợi đã, Benita Salon dự định đóng cửa lúc chín giờ tối.

지금 - [제롬베니타 살롱?

- Bây giờ… Vâng. - "Salon Benita"?

[베니타가 웃으며

- Bây giờ… Vâng. - "Salon Benita"?

[제롬 많이 바쁘지 않은데  

Tôi biết cô rất bận nhưng cô có thể nhận thêm một khách chứ?

손님 하나만  봐주세요

Tôi biết cô rất bận nhưng cô có thể nhận thêm một khách chứ?

[베니타저기마감 시간에 오셔 가지고요손님

Anh đến đúng lúc chúng tôi sắp đóng cửa, thưa anh.

- [제롬의  고르는 소리] - [혜영의 웃음]

[제롬의 휘파람 소리]

HƠI CHOÁNG VÁNG ĐỐI VỚI MỘT NGƯỜI SẮP NHUỘM TÓC

[출연진의 웃음]

HƠI CHOÁNG VÁNG ĐỐI VỚI MỘT NGƯỜI SẮP NHUỘM TÓC

[지혜갑자기 휘파람을 불어

Đột nhiên anh ấy huýt sáo. Nghĩa là anh ấy rất hài lòng.

되게 기분 좋았던 거야 '만족도가 높았다'

Đột nhiên anh ấy huýt sáo. Nghĩa là anh ấy rất hài lòng.

- [혜영 - [출연진의 웃음]

HUÝT SÁO = CÓ TÂM TRẠNG TỐT

[제롬의 휘파람 소리]

{MỘT NỤ HÔN THÀNH CÔNG} = CẢM GIÁC HÁO HỨC

[제롬의 추추 입소리]

Để xem nào.

[제롬의 옅은 웃음]

[제롬의 한숨]

[베니타 니타 살롱에 오신걸

Chào mừng đến với Salon Benita.

지금 마감 시간 지났는데 - [제롬죄송해요

- Đóng cửa rồi anh mới đến. - Xin lỗi.

제가 늦어서  스케줄 늦게 끝나 가지고요

Lịch trình của tôi bị trễ một chút. Tôi xin lỗi, thưa cô.

- [베니타의 웃음] - 죄송합니다

Lịch trình của tôi bị trễ một chút. Tôi xin lỗi, thưa cô. Làm cho tôi trông đẹp nhé.

 이쁘게 해주세요

Làm cho tôi trông đẹp nhé.

[혜영의 웃음상황극까지 

- Họ còn nhập vai nữa. - Thưa anh, hôm nay không cắt tóc.

[베니타손님그래서 커트는 안되시고요

- Họ còn nhập vai nữa. - Thưa anh, hôm nay không cắt tóc.

- [제롬의 호응] - 염색밖에  되세요

- Họ còn nhập vai nữa. - Thưa anh, hôm nay không cắt tóc. - Tôi hiểu, vâng. - Hôm nay chỉ nhuộm tóc thôi.

[제롬

- Tôi hiểu, vâng. - Hôm nay chỉ nhuộm tóc thôi.

- [제롬의 흥얼거림] - 근데 이거 너무 아까워

Đúng là lãng phí.

오빠는 이거 반의반도  필요할 텐데

Anh thậm chí không cần đến một phần tư chỗ này.

벌써 염색해 주면서 이럴 나이가  거야?

Anh ấy đã đến tuổi phải nhuộm tóc rồi.

 이렇게 많아?

- Nhiều thật đấy. Gì thế? - Em biết…

- [베니타그러니까 - 저건  뭔데?

- Nhiều thật đấy. Gì thế? - Em biết…

- [베니타? - 이건  뭔데?

- Nhiều thật đấy. Gì thế? - Em biết… Gì thế này?

[베니타 이거는 오빠 [웃음]

- Đây là… Có lẽ anh không cần nó. - Thế à?

오빤 필요 없겠지만 - [호응]

- Đây là… Có lẽ anh không cần nó. - Thế à?

[제롬컨디셔너 같은 거야?

- Giống như dầu xả à? - Đúng thế.

컨디셔너 [웃음]

- Giống như dầu xả à? - Đúng thế.

컨디셔너 하면 좋지 머리 그럼 부드럽잖아

Anh muốn dùng nó. Nó làm cho tóc mềm mại nhỉ?

[흥미진진한 음악]

Sao anh ấy lại lo lắng thế?

[혜영뭐가 이렇게 불안해?

Sao anh ấy lại lo lắng thế?

- [베니타 하자 - [제롬여기빨개?

- Cụng nào. - Tôi đỏ mặt à? CANCÚN NGÀY 3 HẸN HÒ CHỢ ĐÊM

[베니타피부가 예민하구나?

- Da anh nhạy cảm à? - Phải.

[제롬

- Da anh nhạy cảm à? - Phải.

면도 그날은 빨개

Hôm nào cạo râu là mặt tôi bị đỏ. Vì thế nếu hôm sau ra ngoài, tôi luôn cạo râu tối hôm trước.

그래서 나는 항상 밤에 면도하고

Vì thế nếu hôm sau ra ngoài, tôi luôn cạo râu tối hôm trước.

그다음  나가게 되는데

Vì thế nếu hôm sau ra ngoài, tôi luôn cạo râu tối hôm trước.

어디 나가기 전에는 면도를   

Trừ khi đi đâu đó tôi mới cạo râu.

[지혜빨개질까  피부 예민해서?

Anh sợ làn da nhạy cảm của mình sẽ bị đỏ.

[제롬이 한숨 쉬며오케이

LO LẮNG TRƯỚC KHI NHUỘM TÓC

염색하면  빨개질 수도 있어서

LO LẮNG TRƯỚC KHI NHUỘM TÓC - Thuốc nhuộm tóc có thể làm đỏ hơn. - Ta hãy…

[베니타오빠그냥

- Thuốc nhuộm tóc có thể làm đỏ hơn. - Ta hãy…

진짜 쉬워

Việc này thực sự dễ.

[베니타의 웃음]

MỘT CỤC TO TƯỚNG

[출연진의 웃음]

MỘT CỤC TO TƯỚNG Nhìn kìa.

[웃으며진짜 쉬워 그냥 이렇게 하면 

Thật dễ dàng. Như thế này thôi.

 구레나룻 까먹지 

Em đừng quên tóc mai nhé…

[영어로구레나룻

Tóc mai.

- [제롬이 한국어로여기… - 기다려기다려

- Đây, phần trước… - Ừ, đợi đã.

어디 부분    있는  아니야?

Em bỏ sót vài chỗ thì sao?

[영어로]

Anh đừng lo.

[한국어로원래 붓으로 하지 않나?

Cô không hay dùng bàn chải à?

 같은 거로 이렇게 - [세윤그러게 말이에요

- Cần đến bàn chải, phải không? - Vâng.

[제롬근데 오빠는 머리가

Nhưng tóc anh vẫn bạc trắng.

그냥 아직도 하얘

Nhưng tóc anh vẫn bạc trắng.

[흥미진진한 음악]

[베니타너무 두꺼워서 그런가아니이거

Có phải em cho quá dày không? Không, ta cần đợi từ 20 đến 30 phút.

기다려야지

Có phải em cho quá dày không? Không, ta cần đợi từ 20 đến 30 phút.

- [영어로] 20, 30? - [제롬의 호응]

Có phải em cho quá dày không? Không, ta cần đợi từ 20 đến 30 phút. Anh hiểu rồi.

[제롬이 한국어로그러면 '20~30'

Vậy trong khi chờ, ta hãy chơi bài Hoa.

화투 그거 하면 되겠다 여기서

Vậy trong khi chờ, ta hãy chơi bài Hoa.

이제 돈을 가져와

Giờ hãy lấy ra ít tiền mặt.

- [혜영지혜의 웃음] - [제롬

ĐỘNG CƠ (?) CỦA CAO THỦ CỜ BẠC BENITA

이제 '캐시'   

- Rút ít tiền mặt đi. - Em định tước của người chơi lần đầu à?

처음 배우는 사람한테 돈을 먹을라 그래?

- Rút ít tiền mặt đi. - Em định tước của người chơi lần đầu à?

[영어로무슨 색이야진갈색?

Đây là màu gì? Nâu sẫm à?

[베니타 나랑 같은 색이야

Đây là màu gì? Nâu sẫm à? Giống màu tóc của em.

[한국어로그럼 커플 커플 머리야우리?

- Ta sẽ có tóc giống nhau à? - Vâng.

커플 머리  거야? - [베니타

- Màu tóc giống nhau? - Phải.

이건 진짜 처음이다

Đây là lần đầu tiên với anh đấy.

나이가 많아서 흰머리 많아서 누가

Vì anh đã lớn tuổi và tóc bạc nhiều…

- [유쾌한 음악] - 동거  머리를

Và giờ trong thời gian ta chung sống, em nhuộm tóc cho anh.

염색해 주고

Và giờ trong thời gian ta chung sống, em nhuộm tóc cho anh.

- [베니타영광인  알아 - [혜영그러니까

Và giờ trong thời gian ta chung sống, em nhuộm tóc cho anh. - Hãy coi đó là một vinh dự. - Chính xác.

[제롬서로  데이트하고 그러는데

Mọi người đi hẹn hò và đi chơi đêm, còn chúng ta đang nhuộm tóc.

 먹고 우리는 염색해주고 있어 [웃음]

Mọi người đi hẹn hò và đi chơi đêm, còn chúng ta đang nhuộm tóc.

이런  사는 재미지

Thế nên việc này vui.

[혜영지혜의 호응]

- Già đi cùng nhau. - Chắc chắn rồi.

- [혜영같이 늙어가는  - [지혜

- Già đi cùng nhau. - Chắc chắn rồi.

[세윤사는 재미야

GHEN TỊ Niềm vui khi sống chung.

 커버는 됐어

Em phủ hết rồi.

[영어로그래?

Em chắc chứ?

[한국어로  공간이 없지갑자기 

Em chắc chứ? Không có chỗ nào bị bỏ sót nhỉ?

 갈색인데아님 검은색인데

Sẽ thế nào nếu có một đốm trắng trong khi mọi chỗ khác đều màu nâu?

 공간이 흰색 그런  아니야?

Sẽ thế nào nếu có một đốm trắng trong khi mọi chỗ khác đều màu nâu?

[베니타아니야아니야

Không… Tin em đi.

[영어로 믿어

Không… Tin em đi.

[출연진의 웃음]

[한국어로부처님이 됐네?

Trông cậu ấy như Phật.

[지혜의 웃음]

Trông cậu ấy như Phật.

[지혜너무 계속 뿌리는  아니에요? [웃음]

- Có phải cô ấy xịt nhiều quá không? - Anh nghĩ thế là quá nhiều.

[오스틴너무 많이 뿌리는  같은데?

- Có phải cô ấy xịt nhiều quá không? - Anh nghĩ thế là quá nhiều.

[제롬이 웃으며그만 뿌려도 될까?

Giờ em có thể ngừng xịt không?

[베니타가 웃으며아니 남으니까 너무 아까워서

Giờ em có thể ngừng xịt không? Em không muốn bỏ phí nó.

[혜영예민한데 어떡하지괜찮을까?

Chị lo cho làn da của cậu ấy. Cậu ấy sẽ ổn chứ?

[베니타    불러서  드리고 싶어

Em muốn dùng nó cho người nữa.

[베니타근데  색깔이   변하는  같지?

Nhưng sao màu sắc không thay đổi?

[병뚜껑 따는 효과음]

NÓ ĐÃ THAY ĐỔI NHIỀU…?

바로  되지  기다려야 되잖아

Chúng ta phải đợi một lát.

[베니타잠깐만 읽어 볼까?

Để em đọc hướng dẫn sử dụng.

설명서를 바른 다음에 읽어 본다고요?

Xịt xong cô ấy mới đọc nó sao?

[출연진의 웃음]

보통 바르기 전에 읽지 않아요?

Chẳng phải thường đọc trước à?

[베니타] 40분은 하셔야   같은데

Bạn nên đợi 40 phút.

[오스틴제롬 표정  좋아 보이는데

HƯỚNG DẪN: TỐI ĐA 30 PHÚT SAO VỚI TÔI LÀ 40…? Jerome có vẻ hơi lo lắng.

그럼 40 있으니까 화투 하자

- Mình chơi bài Hoa 40 phút đi. - Em lấy ra nhé?

- [베니타가져와? - [제롬

- Mình chơi bài Hoa 40 phút đi. - Em lấy ra nhé?

[흥미로운 재즈 음악]

[오스틴아니머리 걱정하는  같은데피부

CÓ VẺ KHÓ CHỊU Em nghĩ anh ấy lo lắng về da đầu của mình.

[지혜의 웃음]

Em nghĩ anh ấy lo lắng về da đầu của mình.

[혜영불안할  같기도 

Chị hiểu lí do khó chịu.

[ 메아리 효과음]

- [금전출납기 효과음] - [세윤 지워지나?

Nó không hết à?

- [유쾌한 음악] - [지혜 지워지지

(NGÓN TAY NHUỘM ĐEN} Dĩ nhiên là không.

[출연진의 박장대소]

큰일 났다머리 주변에도 많이 발랐잖아

Có vẻ tệ rồi. Có nhiều thuốc nhuộm ở đường viền chân tóc anh ấy.

 이거 손으로 만졌는데 

Anh lấy tay chạm vào nó nhưng chúng…

- [베니타묻었어? - [제롬그럼 

- Nó có bị nhuộm không? - Ừ, em nghĩ da đầu anh sẽ bị nhuộm chứ?

두피에도 생길걸근데?

- Nó có bị nhuộm không? - Ừ, em nghĩ da đầu anh sẽ bị nhuộm chứ?

[베니타 만졌는데?

- Anh chạm vào cái gì thế? - Anh chạm vào như thế này…

 이렇게이렇게 했어

- Anh chạm vào cái gì thế? - Anh chạm vào như thế này…

[익살스러운 효과음]

방송 중간에 보시는 분은

Người đang theo dõi sẽ thắc mắc sao tóc của anh ấy lại như thế.

'저분은 머리가  저래?' 이러겠다

Người đang theo dõi sẽ thắc mắc sao tóc của anh ấy lại như thế.

' 머리를 감다 왔어?' 이럴 수도 있어

Họ sẽ nói: "Anh ấy chưa gội đầu xong à?"

알겠지베니타가

Benita nên biết phải làm gì.

아니에요제가  때는 허술해요베니타

KHÔNG THỂ… CÓ THỂ SAI? - Em không nghĩ Benita biết. - Thật à? Ôi trời.

[혜영진짜어떡해?

- Em không nghĩ Benita biết. - Thật à? Ôi trời.

[베니타가 영어로담요 깔고

Với cái chăn.

[한국어로

KHÔNG SAO ĐẤY LÀ CƠ HỘI ĐỂ CHƠI BÀI HOA

[숨을 내쉬며보자

Ta hãy xem ở đây…

[베니타돈은준비됐어?

- Anh có tiền chưa? - Đợi đã, xin lỗi.

- [제롬아직 - [재밌는 음악]

- Anh có tiền chưa? - Đợi đã, xin lỗi.

저기요 - [베니타없지?

- Anh có tiền chưa? - Đợi đã, xin lỗi. - Nó không có ở đó nhỉ? - Chúng ta chỉ mới gặp nhau nên…

저희가 만난  얼마  됐는데

- Nó không có ở đó nhỉ? - Chúng ta chỉ mới gặp nhau nên…

[베니타의 웃음]

- Nó không có ở đó nhỉ? - Chúng ta chỉ mới gặp nhau nên…

[베니타 오빠가 섞어 

Giờ anh xáo bài đi.

배운 대로  

Cho em thấy anh biết gì.

[베니타의 웃음]

[세윤의 감탄]

XÁO BÀI

색깔  ?

- Màu sắc có thay đổi không? - Một chút.

[베니타 변한  같애

- Màu sắc có thay đổi không? - Một chút.

[영어로반으로 나눠

Chia đôi.

[베니타가 한국어로] 6 깔고

Anh đặt sáu thẻ đi. CAO THỦ BENITA LÍNH MỚI JEROME

오케이

Được rồi.

자기 먼저 줘야 하지 - [베니타

Anh đưa cho em trước nhé, bé? Ồ, "bé"?

자기? - [아기 웃음 효과음]

Anh đưa cho em trước nhé, bé? Ồ, "bé"?

[베니타제롬의 웃음]

- '웁스',  - [제롬] 5

- Ồ, vâng. - Năm thẻ.

[재밌는 음악]

- Ồ, vâng. - Năm thẻ.

…  카드들이   이래?

Tay anh bị sao vậy?

앗싸

Đây rồi.

[베니타

[혜영맞고 재밌지

- Hai người chơi thật thú vị. - Chơi được lắm.

[감탄]

- Hai người chơi thật thú vị. - Chơi được lắm.

[베니타 갖다 먹네

Anh thắng cũng được đấy.

쌌어! - [제롬나이스

- Trời, đúng là tay thối. - Hay lắm!

이쁜   나오네

Trời ạ, nhìn không đẹp chút nào.

[베니타이쁜  누구야?

Cái gì đẹp chứ?

베니타

Benita.

근데 머리가 이제 조금 감아야   같은데요

- Tóc anh ấy… Giờ anh ấy nên gội đầu. - Em đếm bài chưa?

[출연진의 웃음]

- Tóc anh ấy… Giờ anh ấy nên gội đầu. - Em đếm bài chưa?

- [오스틴 - 지금 고스톱  때가

Đây không phải là lúc chơi bài Hoa. Họ nên nhanh chóng gội đầu.

아니에요지금 감고 빨리 해야   같은데

Đây không phải là lúc chơi bài Hoa. Họ nên nhanh chóng gội đầu.

앗싸 [웃음] - [베니타의 탄식]

Chà!

  - !

- Em không chơi nữa. - Thế chứ!

! - [제롬의 감탄]

싹쓸이할  - [제롬그래?

- Đúng là càn quét. - Thật à?

- [종소리 효과음] - [제롬의 추추 입소리]

{HẢ?}

- [흥미로운 음악] -  까만  지금

Thuốc nhuộm đen nhỏ xuống trán anh kìa!

머리 두피에 흐르고 있어 이마에

Thuốc nhuộm đen nhỏ xuống trán anh kìa!

이마에빨리 - [출연진의 웃음]

Trán anh, nhanh lên!

- [지혜빨리 감아야  - [지원저거

- Rửa sạch đi, mau lên! - Nhìn kìa!

[지혜지금빨리

- Rửa sạch đi, mau lên! - Nhìn kìa!

[혜영 흘러

Nó đang trút xuống!

베니타야 - [지혜빨리!

- Này, Benita! - Nhanh lên!

누가 보면 - [세윤저거 어떡해?

Nếu ai đó nhìn thấy, họ sẽ nghĩ anh ấy đang chảy máu!

 흐르는  알겄어

Nếu ai đó nhìn thấy, họ sẽ nghĩ anh ấy đang chảy máu!

- [혜영아이고 - 아니베니타

- Trời ạ. - Benita làm gì vậy? Cô ấy không thấy à?

 하고 있는 거야저거  보여?

- Trời ạ. - Benita làm gì vậy? Cô ấy không thấy à?

- [의미심장한 음악] - [혜영어떡해 [웃음]

Ôi trời.

[영어로이럴  알고  패를 냈지

Thế nên anh đặt nó xuống, nàng ạ.

[혜영이 한국어로 보이나 

- Cô ấy không thấy à? - Nhận một ppuk.

싸라

- Cô ấy không thấy à? - Nhận một ppuk.

- [제롬] ''! - [탄식]

- Bùm! - Trời ạ!

- [제롬! - [베니타의 탄식]

KHI TRÒ BÀI HOA TIẾP TỤC…

[베니타 진짜 [웃음]

Nghiêm túc đấy, trời ạ.

[익살스러운 효과음]

…TÓC MÁI DÀI RA (?)

- [출연진의 웃음] - [영어로지셨네요

…TÓC MÁI DÀI RA (?) - Em thua rồi. - Nó nhỏ giọt!

[오스틴이 한국어로이거 어떡해?

- Ôi trời. - Em thua rồi!

- [제롬이 영어로졌어 - [베니타의 탄식]

- Ôi trời. - Em thua rồi! Anh ấy phải cảm thấy có gì đó chảy xuống trán chứ?

[한국어로아니뭔가 이마에 흐르면

Anh ấy phải cảm thấy có gì đó chảy xuống trán chứ?

자기도 느낄 텐데

Anh ấy phải cảm thấy có gì đó chảy xuống trán chứ?

[혜영이거 어떡해?

- Chúng ta làm gì? - Mỗi lần quét, anh đưa ra một cái gì đó.

[베니타원래 싹쓸이하면 원래  줘야 

- Chúng ta làm gì? - Mỗi lần quét, anh đưa ra một cái gì đó.

- [혜영 보이나  - [제롬그래?

- Cô ấy không thấy à? - Vậy ư?

- [베니타원래 땄으면 - [제롬!

- Cô ấy không thấy à? - Vậy ư? - Quy tắc ban đầu. - Phải! Em cố đánh bại anh à?

   이겨 보라고?

- Quy tắc ban đầu. - Phải! Em cố đánh bại anh à?

[베니타의 웃음]

- [귀여운 효과음] - [오스틴진짜

{NGẦN NGẠI} - Thật tình. - Anh ấy làm sao thế?

[출연진의 웃음]

- Thật tình. - Anh ấy làm sao thế? CÓ GÌ ĐÓ… ĐANG NHỎ XUỐNG?

[혜영 미치겠다 진짜

Việc này thực sự làm em phát điên! CHUYÊN GIA NÀY MẢI CHƠI BÀI HOA

- [혜영의 웃음] - [오스틴어떡해?

Ôi trời!

[혜영  미치겠어 [웃음]

Ôi, anh ấy làm em phát điên!

감아빨리 감아 - [세윤감아!

Gội đi… Gội đầu đi, mau lên!

잠깐만한번 보자

Để em xem. Em nghĩ thế là được rồi.

  같애

Để em xem. Em nghĩ thế là được rồi. TỈNH RA

[흥미로운 음악]

TỈNH RA (TÓC MÁI CỦA ANH ẤY ĐANG THU HÚT SỰ CHÚ Ý)

[출연진의 박장대소]

(TÓC MÁI CỦA ANH ẤY ĐANG THU HÚT SỰ CHÚ Ý)

  같은데?

Em nghĩ thế là xong.

이렇게  

Quay ra đây nào.

제발  감겨줘베니타 - [지혜그러니까

- Gội sạch đi, Benita! - Mau lên!

베니타제발 그만 감겨줘

Benita, đừng nhìn nữa và gội cho anh ấy đi!

   같기도 하고?

Có lẽ chưa được.

- '  '? [웃음] - [요술봉 효과음]

Cái gì, chưa được ư?

아니여기만 닦아줘 - [지혜아니빨리 닦아

- Ít ra hãy lau trán anh ấy! - Mau lên!

[지혜빨리 닦아제발

- Ít ra hãy lau trán anh ấy! - Mau lên!

[베니타   같기도 하고?

Em không nghĩ là xong rồi.

 10분만  있을까?

{CHUYÊN GIA QUYẾT ĐỊNH THẾ NÀO?} - Có lẽ mười phút nữa? - Vậy chơi thêm một ván nữa nhé?

  ?

- Có lẽ mười phút nữa? - Vậy chơi thêm một ván nữa nhé?

[베니타의 웃음]

- [제롬  ? - [베니타  ?

- Một ván nữa? - Một ván nữa?

이마  닦아 제발 이마이마

- Làm ơn lau trán cho anh ấy đi! - Họ muốn chơi một ván nữa.

[혜영   하재

- Làm ơn lau trán cho anh ấy đi! - Họ muốn chơi một ván nữa.

[오스틴밑에도 이렇게 흐르고 있는데

Nó cũng chảy xuống cổ anh ấy.

아니그래도 요거는 닦아 주면  될까?

Hãy ít nhất lau trán đi?

[혜영의 웃음]

LÀM ƠN LAU HAI GIỌT TRÊN TRÁN…

[베니타하고 이제 오빠 머리

- Sau ván này, ta sẽ gội đầu cho anh. - Ừ, anh biết.

- [제롬그렇지이거 - [베니타하러 가야지

- Sau ván này, ta sẽ gội đầu cho anh. - Ừ, anh biết.

잠깐만

Đợi tí. Sao anh có thể cởi nó ra khi đầu như thế…

 이거 어떻게 벗어이거 있는데

Đợi tí. Sao anh có thể cởi nó ra khi đầu như thế…

[베니타의 웃음]

Đợi tí. Sao anh có thể cởi nó ra khi đầu như thế…

물로 헹구고 먼저 헹구고 벗을까?

Có nên xả sạch rồi mới cởi áo không?

그럼 내가 가서  

- Em sẽ gội đầu cho anh thôi. - Cảm ơn em.

서비스로 머리 감겨줄게

- Em sẽ gội đầu cho anh thôi. - Cảm ơn em.

아이고감사합니다

- Em sẽ gội đầu cho anh thôi. - Cảm ơn em.

[오스틴해야 

Ừ, anh ấy cần cô giúp.

그럼 소원 들어주기 - [베니타?

Anh sẽ cho em một điều ước.

소원 들어주기 할래?

Muốn một điều ước chứ?

  사달라고  건데? [웃음소원으로

Em sẽ ước có một ngôi nhà.

[제롬 사주라고?

- Nhà? Đó có là ước muốn của em? - Anh có thể đáp ứng điều đó nhỉ?

그게 소원이야? - [베니타소원이야

- Nhà? Đó có là ước muốn của em? - Anh có thể đáp ứng điều đó nhỉ?

사줄  있지?

- Nhà? Đó có là ước muốn của em? - Anh có thể đáp ứng điều đó nhỉ?

- [발랄한 음악] - [베니타의 웃음]

뭐야?

Thôi nào.

귀엽지?

Anh dễ thương nhỉ?

[오스틴어떡해

- Trời ạ. - Được chứ?

- [베니타 - [지혜제발 

- Làm ơn dừng lại. Gội sạch đi! - Ta làm gì với họ?

[혜영그러니까어떡해

- Làm ơn dừng lại. Gội sạch đi! - Ta làm gì với họ?

- [지혜 빨리 - [오스틴어떡해

- Làm ơn dừng lại. Gội sạch đi! - Ta làm gì với họ?

저러다가 흘러서 코까지 내려오겠어

Thuốc nhuộm có thể chảy xuống mũi anh ấy.

[제작진의 웃음]

Thuốc nhuộm có thể chảy xuống mũi anh ấy.

- [흥미로운 효과음] - [호루라기 효과음]

TRÒ CHƠI BẮT ĐẦU

[물방울 떨어지는 효과음]

MỐI QUAN HỆ LÀ MỐI QUAN HỆ,

[제롬의 코웃음]

뭐여? [웃음]

Gì chứ?

[베니타냈어?

Anh đánh bài của mình?

- [베니타장난해? - [출연진의 웃음]

À… Đùa à?

[베니타어디서

Thách anh đấy.

- [날카로운 효과음] -  잘리고 싶어?

Anh muốn bị chặt tay à?

[출연진의 웃음]

Anh muốn bị chặt tay à?

[흥미로운 음악]

[제롬의 한숨]

Đây.

[베니타쌌어아이고

HA! Là ppuk à? Ôi trời.

- [베니타축하드려요 - 감사합니다

- Chúc mừng anh. - Cảm ơn em.

손에 묻어손에 묻어

- Chúc mừng anh. - Cảm ơn em. - Nó dính vào tay anh ấy. - Sao lại không?

[오스틴손에   들어가

- Nó dính vào tay anh ấy. - Sao lại không?

- [베니타! '와우' - [제롬진짜

- Ồ? - Ồ, thật tình!

- [빛나는 효과음] - [베니타] '와우'

VÁN BÀI ĐÁNH CƯỢC NHÀ {BENITA GIÀNH CHIẾN THẮNG}

이를 어떡하지?

Thật đáng tiếc.

[혜영 미쳐버리겠다진짜

Họ đang làm em phát điên.

[세윤의 웃음]

 생기는 거야조만간?

Sớm hay muộn em sẽ nhận nhà chứ?

이쪽으로 이사  - [베니타의 웃음]

Chuyển đến đây đi. Nhà này đẹp phải không?

[제롬 좋지 않아?

Chuyển đến đây đi. Nhà này đẹp phải không?

   보기에

- Nhìn qua thì đẹp nhỉ? - Anh có vay được không?

- [제롬 괜찮지 않아? - 대출받을  있지오빠?

- Nhìn qua thì đẹp nhỉ? - Anh có vay được không?

 은행에서 일해 - [베니타의 웃음]

Anh làm ở ngân hàng mà.

- [탄식] - [베니타 생긴다

- Khỉ thật! - Hay quá, em sắp có nhà rồi!

- [베니타의 웃음] - [익살스러운 음악]

- Khỉ thật! - Hay quá, em sắp có nhà rồi!

아무것도 없어이것도

Lại thua ván nữa!

  

Nhìn tay anh này.

그럼  여기   같은  이런  

- Anh sẽ có vết này ở tai và các thứ à? - Chỉ cần gội đầu là sạch.

이렇게 묻는  아냐? - [베니타근데오빠

- Anh sẽ có vết này ở tai và các thứ à? - Chỉ cần gội đầu là sạch.

그거 샴푸로 하잖아?

- Anh sẽ có vết này ở tai và các thứ à? - Chỉ cần gội đầu là sạch.

얘로 하면

Hãy dùng cái này.

 닦으면 빠져

Và lau một chút.

- [혜영진짜? - [오스틴

- Vậy ư? - Hiểu rồi.

- [혜영의 웃음] - 진짜 지워질까?

Nhưng sẽ hết chứ? Em không nghĩ vậy.

 지워질 텐데

Nhưng sẽ hết chứ? Em không nghĩ vậy.

[베니타오빠 가서 씻어보자

- Đi gội sạch đi. - Được. Trước tiên xả sạch bằng nước.

[제롬오케이그럼 일단 물로 헹궈주고

- Đi gội sạch đi. - Được. Trước tiên xả sạch bằng nước.

[베니타그걸로 이렇게 조금 이렇게 해야 이렇게

Anh cần dùng nó và cọ một chút. TRƯỚC KHI SOI GƯƠNG

- [강렬한 음악] - 거울 본다

Anh ấy sẽ nhìn thấy!

[베니타해야  이렇게이렇게, ' '?

Em phải làm như thế này, anh biết chứ?

[베니타저걸로

- Với cái đó. - Này.

- [익살스러운 효과음] - [출연진의 웃음]

HẢ?

- [베니타의 웃음] - [유쾌한 음악]

그럼 이마에 이렇게 생기잖아

Sẽ thế nào nếu thứ này nhuộm trán anh? Này, em đến đây nhanh lên.

[제롬빨리빨리 이리  이리 와봐

Sẽ thế nào nếu thứ này nhuộm trán anh? Này, em đến đây nhanh lên.

- [제롬빨리 - [출연진의 웃음]

Sẽ thế nào nếu thứ này nhuộm trán anh? Này, em đến đây nhanh lên. CHIẾN DỊCH: CỨU TÓC JEROME

[베니타빨리

Mau lên.

[물소리]

KĨ NĂNG: KHÔNG CÓ TÍNH CÁCH: NÓNG VỘI BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ: KHÔNG

[오스틴어떡해?

BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ: KHÔNG - Trời đất. - Ôi trời ơi.

[혜영아유

- Trời đất. - Ôi trời ơi.

[베니타기다려 오빠 뒤에 내가 해줄게

Ngồi yên. Em sẽ cọ phía sau cho anh.

[제롬 아버님 이렇게 어떻게 

- Như thế này, sao anh có thể gặp bố em? - Đừng lo.

[베니타가 웃으며아니야

- Như thế này, sao anh có thể gặp bố em? - Đừng lo.

지워진다니까 염색했잖아  머리도오빠

Đã bảo em sẽ cọ hết mà. Trước đây em nhuộm tóc rồi.

[베니타이거 잠깐 내려놔도 되지?

- Em có thể để nó xuống một lát chứ? - Ừ.

[제롬

- Em có thể để nó xuống một lát chứ? - Ừ.

- [베니타? [웃음] - [제롬의 웃음]

- [베니타? [웃음] - [제롬의 웃음]

{BOM NƯỚC BẤT NGỜ}

[베니타가 웃으며내려놔도 된다며

Anh bảo em có thể để nó xuống mà!

[베니타아이

Khỉ thật.

- [제롬여기… [웃음] - [베니타내려놔도 된다며

- Đây… - Anh nói em có thể đặt nó xuống mà.

아니야닦지 말아  - [음산한 음악]

Không, đừng làm thế.

[지혜지원저거 뭐야?

- Cái gì thế? - Cái gì vậy?

- [지원수세미 아니에요? - [오스틴수세미 아니야?

- Là bọt biển rửa bát à? - Thế ư?

수세미 아니야뭐야? - [둔탁한 효과음]

- Là bọt biển rửa bát à? Miếng xơ mướp. - Là xơ mướp.

샤워  - [혜영샤워 

- Là bọt biển rửa bát à? Miếng xơ mướp. - Là xơ mướp.

우리 제롬 오빠 피부 예민한데

- Nhưng da của anh Jerome nhạy cảm mà! - Ôi trời ơi!

[오스틴] ' 마이 가쉬'

- Nhưng da của anh Jerome nhạy cảm mà! - Ôi trời ơi!

 지워지는  같은데? - [흥미로운 음악]

Không hết à? Có lẽ không có tác dụng!

 지워지나  - [지혜그러네

Không hết à? Có lẽ không có tác dụng! - Ôi trời ơi! - Nhẹ nhàng thôi!

- [오스틴어떡해 - 살살

- Ôi trời ơi! - Nhẹ nhàng thôi!

- [오스틴의 탄식] - [베니타이거 말고

- Ái chà. - Anh còn gì khác chứ?

때수건 같은  없지?

Như khăn tẩy tế bào chết?

[제롬이 힘들어하며없어

Không.

[베니타앞에  앞에  

Cho em xem mặt đi, oppa.

 지워지지? - [지혜이마 어떡해

- Nó không mờ đi à? - Nhìn trán anh ấy kìa.

[나른한 음악]

- Ôi trời. - Nó không mờ đi. Ôi không.

 지워진 - [오스틴 

- Ôi trời. - Nó không mờ đi. Ôi không.

- [세윤어떡해 - [혜영의 웃음]

- Ôi trời. - Nó không mờ đi. Ôi không.

[베니타아니야기다려  리무버 있어리무버

Không, chờ đã. Có thuốc tẩy. Anh đừng lo.

[베니타가 영어로걱정 

Không, chờ đã. Có thuốc tẩy. Anh đừng lo.

[한국어로리무버 갖고 올게 아유

- Em sẽ lấy thuốc tẩy. Ôi cha. - Đúng là mớ hỗn độn.

[혜영이 웃으며난장판이야

- Em sẽ lấy thuốc tẩy. Ôi cha. - Đúng là mớ hỗn độn.

[오스틴어떡해

Trời đất.

[베니타정말  하면 

Ta có thể dùng cái này.

- [베니타의 웃음] - [제롬이 영어로장난해?

Chắc em đùa…

[섬뜩한 효과음]

EM CƯỜI Ư?

- [흥미로운 음악] - [출연진의 박장대소]

EM CƯỜI Ư?

[한국어로두피 문신 아니야두피 문신?

Anh ấy có xăm hình trên da đầu à?

두피 문신이잖아

Này, đó là hình xăm trên da đầu!

 지워져큰일 났다

Không hết được. Thật tệ. Nhìn tóc mai của anh ấy kìa.

[세윤어떡하냐?

Không hết được. Thật tệ. Nhìn tóc mai của anh ấy kìa.

여기 구레나룻  

Không hết được. Thật tệ. Nhìn tóc mai của anh ấy kìa.

[제롬의 헛웃음]

[제롬이 웃으며아니

Ý anh là…

[베니타가 웃으며리무버 있다니까

- Em nói rồi, có thuốc tẩy mà… - Ồ không.

[오스틴어떡해?

- Em nói rồi, có thuốc tẩy mà… - Ồ không.

아니   이렇게 커졌어?

Sao vết này lại to thế?

이게 - [ 빠지는 효과음]

Chỗ này… ĐÓ LÀ MỘT THẢM HỌA

아니어떡해  내일 회사도 가야 하는데

Này, ngày mai anh phải đi làm. Như thế này, sao anh đi được?

회사 이렇게 어떻게 가라고?

Này, ngày mai anh phải đi làm. Như thế này, sao anh đi được?

[지원의 웃음]

- [지원 - 빨개졌어그리고

- Chà. - Nó cũng đỏ quá!

빨개졌어요피부

Da anh ấy đỏ hết rồi!

강백호 됐어강백호

Cậu ấy thành Hanamichi Sakuragi. TỪ MỘT MANGA

[베니타

Lại đây nào.

- [흥미로운 음악] - [베니타 지워지잖아

Thấy chứ? Nó tẩy rất tốt.

아냐 지워져

Không, nó đang tẩy đi.

근데 피부가

- Nhưng da anh… Da anh nhạy cảm à? - Đúng thế.

피부 예민해? - [제롬예민해

- Nhưng da anh… Da anh nhạy cảm à? - Đúng thế.

- [베니타빨개졌어 - [제롬

- Nó đỏ lên rồi. - Ừ.

[세윤어떡해

Ôi không!

[베니타일단 지워지긴 

Nhưng nó đang tẩy đi.

- [베니타의 옅은 웃음] - [한숨]

[혜영너무 미안해 미안하겠다

- Chắc cô ấy ân hận lắm. - Nó đang tẩy đi, oppa.

[베니타지워져 지워져오빠

- Chắc cô ấy ân hận lắm. - Nó đang tẩy đi, oppa.

[영어로걱정  [웃음]

Anh đừng lo.

[혜영세윤의 웃음]

Không phải vậy.

[오스틴이 한국어로 지워져  지워져

Không phải vậy.

[베니타가 웃으며오빠 앉아 

Oppa, ngồi đi.

미안하지? - [베니타지워줄게

- Em xin lỗi à? - Em sẽ cọ hết.

정말 실패할 거라고는

Tôi không nghi ngờ dù chỉ một giây rằng sẽ có gì đó không ổn.

생각을 아예  했어요

Tôi không nghi ngờ dù chỉ một giây rằng sẽ có gì đó không ổn.

  싸서 다시 가고 싶어요

Tôi muốn thu dọn đồ và về nhà.

너무 미안해서

Tôi thấy rất có lỗi. Rất có lỗi.

너무 미안해 가지고

Tôi thấy rất có lỗi. Rất có lỗi.

- [베니타 집에 갈까? - [제롬의 웃음]

Em có nên về nhà không?

[베니타아냐지워져지워져진짜로진짜로

Không, nó đang tẩy đi. Thực sự đấy.

[베니타가 웃으며지워져

Nó… Mờ đi.

지워져라

Làm ơn mờ đi mà.

제발

Làm ơn mờ đi mà.

근데 빨게지워져지워져

Nhưng màu đỏ… Ồ, sắp hết rồi.

[제롬의 웃음]

[베니타근데 머리 색깔 되게 이쁘게 나왔다

- Nhưng màu sắc lên rất đẹp. - Em nói gì cơ?

[제롬베니타의 웃음]

- Nhưng màu sắc lên rất đẹp. - Em nói gì cơ?

[혜영의 웃음]

아니

Ý anh là…

지금 머리 색깔

Trời ạ, giờ màu tóc không còn quan trọng nữa.

[웃으며지금 그게 중요한  아니잖아

Trời ạ, giờ màu tóc không còn quan trọng nữa.

[베니타중요하지

Trời ạ, giờ màu tóc không còn quan trọng nữa. Tất nhiên là có chứ!

- [흥미로운 음악] - [베니타지워졌어

Mờ đi nhiều rồi.

[베니타지워졌어 지워졌어진짜로

Hết rồi, nghiêm túc đấy.

 그냥  싸서 갈까 

Em nên lấy hành lí và đi thôi.

오빠그래도 지워졌다 다행히

May là tất cả đã được xóa sạch.

이마 지워졌어 - [제롬진짜?

- Thật à? - Cả ở trán… Nhìn kìa.

[베니타 

- Thật à? - Cả ở trán… Nhìn kìa.

[베니타빨개진  빼고는 지워졌지?

Trừ việc bị đỏ, còn đâu mất hết rồi.

- [지혜다행이다 - [오스틴다행이다

- Nhẹ cả người. - May quá.

- [혜영다행이다 - [베니타지워졌지?

- Nhẹ cả người. - Mờ hết rồi à?

- [지혜큰일  뻔했네 - 됐지?

- Chuyện này có thể đã sai lầm. - Ổn chứ?

 거울  

Nhìn này. Không, anh nhìn vào gương ấy.

 되게 피곤하다갑자기?

Tự nhiên em mệt quá.

잘됐으니까 뽀뽀 - [베니타아니

- Vì nó diễn ra tốt đẹp nên ta thơm nhé. - Không.

[베니타 갈게 갑자기  피곤해졌어 [웃음]

Em mệt… Đột nhiên em thấy kiệt sức.

[제롬사장님  없어요오늘

- Hôm nay cô không được boa. - Trời ơi.

- [베니타의 웃음] -  없습니다

- Hôm nay cô không được boa. - Trời ơi. Không boa nhé.

- [베니타죄송해요 - 수고하셨습니다

- Em xin lỗi. - Làm tốt lắm. Không có lần tiếp theo đâu.

- [베니타 [웃음] - [제롬다음에  와요

- Em xin lỗi. - Làm tốt lắm. Không có lần tiếp theo đâu.

[베니타의 웃음]

- Em xin lỗi. - Làm tốt lắm. Không có lần tiếp theo đâu.

이야그래도 - [혜영그래

- Jerome chưa hề lớn tiếng lần nào. - Đó là sức mạnh của tình yêu.

    내네 우리 제롬진짜

- Jerome chưa hề lớn tiếng lần nào. - Đó là sức mạnh của tình yêu.

- [반짝이는 효과음] - [혜영사랑이야사랑

- Jerome chưa hề lớn tiếng lần nào. - Đó là sức mạnh của tình yêu.

- [베니타의 웃음] - [제롬 씻고 나올게

Anh sẽ đi tắm rửa.

[부드러운 음악]

Anh sẽ đi tắm rửa. - Vậy em sẽ tắm. Ngay bây giờ. - Ừ.

[베니타 그럼 샤워한다

- Vậy em sẽ tắm. Ngay bây giờ. - Ừ.

[제롬

- Vậy em sẽ tắm. Ngay bây giờ. - Ừ.

[제롬이 영어로내일  시에 일어나야 ?

Ngày mai, mấy giờ em phải dậy?

[베니타글쎄, 7시쯤?

Ngày mai, mấy giờ em phải dậy? Em không biết. Khoảng bảy giờ?

[컴퓨터의 영상 소리]

[베니타의 웃음]

NHÌN CHẰM CHẰM

[베니타가 한국어로안경 끼면 웃겨

Anh đeo kính trông buồn cười quá.

 안경 끼면

Mọi người nói trông em rất khác khi đeo kính.

사람들이 이미지 너무 다르다고

Mọi người nói trông em rất khác khi đeo kính.

[제롬 완전 모범생 되잖아

Còn anh trở thành tên mọt sách. BENITA ĐEO KÍNH NẰM TRÊN GIƯỜNG CỦA JEROME

[지혜근데 되게 오래된 커플 느낌이에요

- Họ có vẻ thoải mái như một đôi lâu năm. - Phải.

- [세윤맞아 - [지혜편안한 느낌이

- Họ có vẻ thoải mái như một đôi lâu năm. - Phải.

- [혜영너무 좋다 - [세윤자연스러워

- Họ có vẻ thoải mái như một đôi lâu năm. - Phải. - Chị thích. - Không ép buộc.

[지원제롬은  하는데?

- Jerome làm gì thế? - Chị nghĩ cậu ấy làm việc.

[혜영일하나 

- Jerome làm gì thế? - Chị nghĩ cậu ấy làm việc.

[베니타맨날  하나 보니까

Em đã tự hỏi anh làm gì mỗi ngày.

이러고 있는구나 [웃음]

Em đã tự hỏi anh làm gì mỗi ngày.

- [제롬? - 맨날 이러고 있는구나

Em đã tự hỏi anh làm gì mỗi ngày. - Ở nhà anh luôn làm thế này à? - Ban đêm thì như thế này thôi.

집에서 - [제롬의 옅은 웃음]

- Ở nhà anh luôn làm thế này à? - Ban đêm thì như thế này thôi.

[제롬그냥 밤이 되면

- Ở nhà anh luôn làm thế này à? - Ban đêm thì như thế này thôi.

낮에 TV 보고 샤워하고 나와서

Ban ngày anh xem tivi, sau đó tắm và vào đây để làm việc này.

이제 여기 앉아서 이러고 있어

Ban ngày anh xem tivi, sau đó tắm và vào đây để làm việc này.

[편안한 음악]

그래요이렇게 동거하니까

Đây chính là cái hay khi sống chung. Ta biết những điều mới mẻ về nhau.

몰랐던 생활 모습도  알게 되고좋지

Đây chính là cái hay khi sống chung. Ta biết những điều mới mẻ về nhau.

[컴퓨터 영상 소리]

CÔ ẤY ĐANG CHUẨN BỊ NGỦ TRÊN GIƯỜNG CỦA JEROME

[베니타 이거 너무 얇다

Chăn mỏng quá.

스윗하다제롬

Jerome thật ngọt ngào.

- [베니타] 7… - [제롬  마실래?

Bảy giờ. Em muốn uống nước chứ?

  모금 마셔 - [베니타 마실래

Em muốn uống nước chứ? - Không… Em không muốn. - Uống một ngụm đi.

[세윤이럴  오빠 같다

Anh ấy có thể chín chắn như thế.

[편안한 음악]

JEROME ANH BẠN TRAI

- [제롬첫날 어땠어? - [베니타?

Ngày đầu tiên thế nào?

- [제롬같이 동거 첫날 - [베니타오늘

- Ngày đầu ta sống chung. - Hôm nay?

[베니타의 생각하는 소리]

[베니타그냥 조금 부담됐었던  같아

Em nghĩ là có chút gánh nặng.

살짝? - [제롬?

Em nghĩ là có chút gánh nặng. - Hơi… - Tại sao?

[베니타긴장돼서

Việc đó làm em lo lắng.

- [제롬좋았으면 뽀뽀? - [베니타 괜찮?

Anh có được hôn không?

- [베니타의 웃음] - [제롬좋았으면 뽀뽀?

Nếu hôm nay em thấy vui.

- [경쾌한 음악] - [베니타의 웃음]

[제롬뽀뽀 누가 키스하래?

- Anh không nói "thơm". - Phải.

[베니타 [웃음]

- Anh không nói "thơm". - Phải.

[출연진의 웃음]

- [베니타카메라 있잖아 - [제롬 어때?

- Có camera đấy. - Thì sao chứ?

[베니타 어떻긴

- Có camera đấy. - Thì sao chứ? Anh nói "Thì sao" nghĩa là gì?

카메라 끄고  그러면 - [제롬아무튼

Vậy tắt camera đi.

- [제롬베니타의 웃음] - [제롬아이

Ôi trời. Có quá nhiều.

[제롬 대인데

Ôi trời. Có quá nhiều.

[세윤] ' 대인데'

"Có quá nhiều."

[베니타의 웃음]

[베니타 피곤하다

Đi ngủ nào. Em mệt rồi.

[제롬베니타의 옅은 웃음]

[제롬?

(CỐ GẮNG ĐỂ CÔ GỐI ĐẦU LÊN TAY ANH)

[베니타?

(CỐ GẮNG ĐỂ CÔ GỐI ĐẦU LÊN TAY ANH)

[베니타 베개  

Em không dùng gối.

[제롬이 웃으며계속 뺀찌 먹네

Anh liên tục bị từ chối, ái chà.

- [베니타의 웃음] - 

Anh liên tục bị từ chối, ái chà.

- [베니타오늘도 있고 - [제롬굿 나잇

Mình có hôm nay và ngày mai.

[베니타내일도 있고

Mình có hôm nay và ngày mai. "Mình có hôm nay và ngày mai" à?

[제롬] '오늘도 있고 내일도 있고'?

"Mình có hôm nay và ngày mai" à?

- [제롬그렇지 - [세윤여긴 진짜

- Em nói đúng. - Trông họ giống một đôi.

연애하는  같다 - [혜영의 호응]

- Em nói đúng. - Trông họ giống một đôi. - Chúc em ngủ ngon. - Vâng.

- [제롬굿 나잇 - [베니타의 호응]

- Chúc em ngủ ngon. - Vâng. CHÚC NGỦ NGON, BENITA

- [베니타  - [제롬 

- Chúc ngủ ngon. - Ừ, em ngủ ngon nhé. HI VỌNG MAI THUỐC NHUỘM PHAI MÀU…

[분위기 있는 음악]

결혼 조사 시험지 북이야

Đó là tài liệu học tập cho kì thi kết hôn.

- [지미  - 서로가

- Đưa đây. - Ta cùng…

[지미서로가

Ừ, "Ta cùng nhau"…

[희진]

"Khi nào bạn muốn kết hôn?"

[희진] '조율을 통해서 결정', 

"Quyết định thông qua trọng tài", được.

'동거까지만 생각 '이라고 적으셨어요

Em viết: "Chỉ tính đến chuyện chung sống".

- [희진 - 김희진 씨는

- Đúng thế. - Cô Kim Hee Jin.

[희진

- Đúng thế. - Cô Kim Hee Jin.

그래요

Anh hiểu rồi…

[리드미컬한 음악]

#JEROME - BENITA CUỐI CÙNG GẶP GỠ PHỤ HUYNH!

- [베니타인사해 - [제롬안녕하세요

- Anh chào đi. - Chào chú!

- [베니타  - [베니타의 웃음]

- Ừ? - Cháu rất vui được gặp chú.

[제롬안녕하세요 처음 뵙겠습니다

- Ừ? - Cháu rất vui được gặp chú.

- [베니타 어서 와요 - [제롬죄송해요

Bọn cháu đến hơi muộn. Cháu xin lỗi.

 늦었죠죄송합니다 - [베니타 부의 웃음]

Bọn cháu đến hơi muộn. Cháu xin lỗi.

[베니타 나는 상당히 궁금해했었거든

Tôi khá tò mò.

[베니타 인상이 어떨까?

- Về diện mạo của cháu. - Thế nào ạ?

어때요? - [가족들의 웃음소리]

- Về diện mạo của cháu. - Thế nào ạ?

[베니타베니타 모의 웃음]

BỐ CỦA BENITA CÓ HÀI LÒNG VỚI JEROME KHÔNG?

[잔잔한 음악]

#RICKY - HA RIM VÀ VỊ KHÁCH KHÔNG MỜI?

[리키마실래레인?

- Uống chứ, Reign? - Lát nữa chồng cũ của em sẽ đến.

[하림이 영어로]

- Uống chứ, Reign? - Lát nữa chồng cũ của em sẽ đến.

- [초인종 소리] - [하림맙소사

GẶP ANH CHỒNG CŨ, HỌ THẬT SỰ SẼ ỔN CHỨ?

[레인의 의아한 탄성]

GẶP ANH CHỒNG CŨ, HỌ THẬT SỰ SẼ ỔN CHỨ?

[초인종 소리]

 

No comments: