Search This Blog



  돌싱글즈 12

Tình Yêu Sau Ly Hôn 12

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

 [부드러운 음악]

LOS ANGELES, HWASEONG, SEATTLE

[기계 조작 효과음]

CHUYỆN CƯỚI JIMI VÀ HEE JIN

[출연진의 탄성]

화성에 저런 데가 있어?

Ở Hwaseong có một nơi như thế à?

[감탄]

- [희진진짜 많다 요트 - [지미그러니까

- Có rất nhiều du thuyền. - Anh biết mà, nhỉ?

- [지미좋다! - [희진의 호응]

- Đẹp quá. - Vâng.

[세윤이쁜 요트 되게 많다

Ồ. Có rất nhiều du thuyền đẹp. BẾN THUYỀN CẢNG JEONGOK

[지미한국에서는 !

Ở Hàn Quốc, anh không nghĩ mình từng…

   타보긴 했구나 옛날에 대학원 친구들하고

Ở Hàn Quốc, anh không nghĩ mình từng… Bỏ đi. Anh từng đi du thuyền với đám bạn đại học. TÁN GẪU KHI ĐẾN DU THUYỀN

[희진이건가?

TÁN GẪU KHI ĐẾN DU THUYỀN - Là thuyền này à? - Là cái ở đằng kia.

[지미저기 앞쪽에 있는 배야

- Là thuyền này à? - Là cái ở đằng kia.

- [희진그래 - [지미

- Ồ vậy ư? - Ừ.

- [지미조심조심 - [희진] '땡큐'

- Cẩn thận. - Cảm ơn anh.

[지미희진의 감탄]

- [지미나이스 - [출연진의 감탄]

HỌ LÊN BOONG, NƠI CÓ THỂ NGẮM BIỂN - Đẹp quá. - Gì vậy?

[오스틴뭐야이거?

- Đẹp quá. - Gì vậy?

요트 엄청 크다 - [지미어느  앉을래?

- Du thuyền to thật. - Em muốn ngồi bên nào?

[희진출발한다

- Chúng ta đang khởi hành. - Hả?

대박 [웃음]

- Tuyệt quá. - Anh không biết nó di chuyển.

[지미 가는  알았어

- Tuyệt quá. - Anh không biết nó di chuyển.

[흥미진진한 음악]

#BẾN CẢNG JEONGOK #CUỘC HẸN ĐẦU Ở HÀN QUỐC

[세윤오스틴의 놀란 탄성]

#BẾN CẢNG JEONGOK #CUỘC HẸN ĐẦU Ở HÀN QUỐC

- [혜영의 탄성] - [지혜멋있다

- Chà. - Tuyệt quá!

- [세윤요트 너무 멋있다 - [오스틴지혜의 호응]

- Chà. - Tuyệt quá! Du thuyền đẹp quá. - Vâng. - Phải.

이야근데 우리나라도 진짜 좋은 데가 많네요이렇게

Ở Hàn Quốc có rất nhiều nơi đẹp như thế này.

특히 이제 서해는 저렇게 노을 떨어질  가면

Nhất là khi ta đến Hoàng Hải lúc hoàng hôn.

- [혜영지혜의 호응] - 너무 예쁘죠

Nhất là khi ta đến Hoàng Hải lúc hoàng hôn. Đẹp thật.

- [지미전세 크루즈입니다 - [희진의 감탄]

Đây là hành trình hoàng hôn.

!

- [물방울 떨어지는 효과음] - [희진신기해

- Tuyệt quá. - Anh ấy đang ghi hình Hee Jin.

[혜영희진이를 찍고 있어

- Tuyệt quá. - Anh ấy đang ghi hình Hee Jin.

[희진의 기침 소리]

- Tuyệt quá. - Anh ấy đang ghi hình Hee Jin.

- [지미? - [희진의 웃음]

Anh ư?

- [혜영 어울려 - [감미로운 음악]

Trông họ rất đẹp đôi.

[지미너무 이쁘다 여기 뷰가그치?

Cảnh mặt trời nhìn từ đây thật đẹp nhỉ?

[희진여기서 그래서 선셋 보는 거구나

Cảnh mặt trời nhìn từ đây thật đẹp nhỉ? Thế nên người ta ngắm hoàng hôn từ đây.

[지미한잔할래?

Phải. Chúng ta uống nhé?

- [지미 - 치얼스

- Cụng li. - Cụng li. MỘT LY SÂM PANH ĐỂ THƯỞNG THỨC LÚC HOÀNG HÔN

[빛나는 효과음]

MỘT LY SÂM PANH ĐỂ THƯỞNG THỨC LÚC HOÀNG HÔN

[지미평화롭다되게

Rất yên bình.

[지혜낭만적이에요

Lãng mạn quá.

한국에 이런 데가 있을  몰랐네

Em không biết có một nơi như thế này ở Hàn Quốc.

아니근데

Em không biết có một nơi như thế này ở Hàn Quốc. Ý anh là…

부산이나

- Những nơi như Busan hay đảo Jeju… - Đúng rồi.

제주도  이런 데는 - [희진맞아맞아

- Những nơi như Busan hay đảo Jeju… - Đúng rồi.

[지미이런  있을  같은데

…có thể có một nơi như thế này.

[지미이쪽 이쪽은  몰랐어

Trước anh không biết về khu vực này.

[희진우리가 되게

Em nghĩ chúng ta có nhiều cuộc hẹn thú vị.

좋은 데이트 많이 하는  같아

Em nghĩ chúng ta có nhiều cuộc hẹn thú vị.

- [지미 - [희진그치?

Em nghĩ chúng ta có nhiều cuộc hẹn thú vị. - Ồ. - Đúng chứ?

[지미 너랑 있으면  좋아

- Ồ. - Đúng chứ? Đi đâu anh cũng thích miễn là ở bên em.

[희진의 웃음]

Đi đâu anh cũng thích miễn là ở bên em.

- [지미알잖아? - [희진맞지

- Em biết thế nhỉ? - Vâng.

[지혜가 감탄하며!

JIMI VẪN NÓI LỜI NGỌT NGÀO CẢ Ở HÀN QUỐC

- [오스틴] '와우' - 너랑 있으면  좋대

"Đi đâu anh cũng thích miễn là ở bên em."

어떻게 이렇게 자신감 있게 얘기하지?

"Đi đâu anh cũng thích miễn là ở bên em." Sao anh ấy có thể nói thế tự tin như vậy?

그래저렇게 자신감 있게 얘기해주는  좋아

Ừ, thật vui khi nghe điều đó với sự tự tin.

[희진 이거 맛있다

Ngon quá.

 좋다근데 - [희진의 호응]

- Rất ngon. - Vâng.

[지미나중에 부모님하고 같이 오면 좋겠다

Nếu lần sau đưa cả bố mẹ đi thì vui.

[희진의 호응]

Vâng.

[지혜그치 부모님 생각이 나죠

Tất nhiên, nó sẽ khiến ta nhớ đến bố mẹ.

[혜영의 호응]

Tất nhiên, nó sẽ khiến ta nhớ đến bố mẹ. …LÀM HỌ NHỚ ĐẾN BỐ MẸ

[지미아버지얼마나 자주 오셔캐나다에

Bố em có hay sang Canada chơi không?

그래도 1년에  번에서  번은 오시는  같아

Mỗi năm bố em sang ít nhất một hoặc hai lần.

[희진근데   가면 아빠가 열흘 이상은  있어

Nhưng bố không thể ở lại quá mười ngày. - Anh hiểu. - Chỉ mười ngày thôi.

 - [희진 열흘 정도만?

- Anh hiểu. - Chỉ mười ngày thôi.

[희진그게  아빠한테도 미안하긴 

Em luôn cảm thấy có lỗi với bố.

어쨌든 우리는

Dù thế nào đi nữa…

엄마하고

Mẹ và các chị em của em luôn sống cùng nhau.

우리 자매들끼리 항상 같이

Mẹ và các chị em của em luôn sống cùng nhau.

살았잖아 - [지미그치

Mẹ và các chị em của em luôn sống cùng nhau. Phải.

근데 아빠는

Nhưng bố không sống cùng mẹ con em một thời gian rồi.

그걸 이제  했으니까 - [지미

Nhưng bố không sống cùng mẹ con em một thời gian rồi.

그거에 대한 미안함이  있지

Nên em thấy có lỗi với bố về chuyện đó.

[잔잔한 음악]

Nên em thấy có lỗi với bố về chuyện đó. {HEE JIN LUÔN CẢM THẤY CÓ LỖI} VÌ CÔ KHÔNG THỂ Ở BÊN BỐ

[희진우리 아빠도 가끔

Có một câu mà thỉnh thoảng bố em nói.

지나가면서 그런 얘기를 하거든

Có một câu mà thỉnh thoảng bố em nói.

[지미

Thế à?

[희진] '아니 어떻게   중에'

"Tại sao không có đứa nào trong bốn đứa ở bên bố?"

- [지미의 호응] - '  명도'

"Tại sao không có đứa nào trong bốn đứa ở bên bố?"

'아빠 옆에 없냐?' 이런 얘기를 하면

"Tại sao không có đứa nào trong bốn đứa ở bên bố?" Khi bố nói thế, em thực sự thấy có lỗi.

- [지미그렇지그렇지 - [희진되게 미안해

Khi bố nói thế, em thực sự thấy có lỗi.

아버지가 외로우셨겠다 - [오스틴

- Bố cô ấy chắc hẳn cô đơn lắm. - Phải.

나도 아빠가

Anh nghe nói dịp lễ tết, bố anh cũng phàn nàn với mẹ.

명절 때마다명절 때마다 엄마한테 뭐라 한다고 하더라고

Anh nghe nói dịp lễ tết, bố anh cũng phàn nàn với mẹ.

[지미 가게 했어야 하는데

"Lẽ ra chúng ta không nên để nó đi.

- [옅게 웃으며그치 - [지미가고 싶어도

"Lẽ ra chúng ta không nên để nó đi. Dù nó muốn đi nữa, lẽ ra chúng ta cũng không nên để nó đi."

가고 싶다고 해도  가게 했어야 했는데

Dù nó muốn đi nữa, lẽ ra chúng ta cũng không nên để nó đi."

[희진약간   그럴  같은  오빠가

Em nghĩ sẽ khó khăn hơn cho hai bác vì anh là con một.

외동이니까

Em nghĩ sẽ khó khăn hơn cho hai bác vì anh là con một.

[지미형제가 없으니까

Em nghĩ sẽ khó khăn hơn cho hai bác vì anh là con một. Phải. Anh không có anh chị em.

그리고 이제 엄마 아빠는 나이 드시고

Và bố mẹ anh mỗi ngày một già đi.

나이 드시니까  몸도 아프신 곳도 생기고 하니까

Giờ đây già đi, sức khỏe bố mẹ anh ngày càng kém.

[희진그러니까 그게 마음이 제일  그래

Đó là điều làm em bận tâm nhất.

불과 근데 지난 1, 2 사이에 

Nhưng một, hai năm trở lại đây, sức khỏe của bố mẹ anh ngày càng tệ hơn.

아빠 건강이 많이  좋아진 거니까

Nhưng một, hai năm trở lại đây, sức khỏe của bố mẹ anh ngày càng tệ hơn.

[지미그렇다고  부모님

Anh đã nghĩ đến việc đưa họ sang Mỹ

미국으로 모셔 가자니

Anh đã nghĩ đến việc đưa họ sang Mỹ

아는 사람도 없고 - [희진엄청 답답하시지

nhưng họ không quen ai ở đó. - Sẽ bực bội lắm. - Họ cũng không nói tiếng Anh.

[지미말도  통하는 곳에서

- Sẽ bực bội lắm. - Họ cũng không nói tiếng Anh.

부모님보고 그냥 오라고 하는 것도 어떻게 보면 되게

- Sẽ bực bội lắm. - Họ cũng không nói tiếng Anh. Theo một cách nào đó, sẽ là vô trách nhiệm nếu anh yêu cầu bố mẹ chuyển sang Mỹ.

무책임한  같고 - [희진맞아

Theo một cách nào đó, sẽ là vô trách nhiệm nếu anh yêu cầu bố mẹ chuyển sang Mỹ. Anh nói đúng đấy.

[혜영의 한숨]

Anh nói đúng đấy. Trời ạ.

 엄마 아빠한테도 미안하지

Trời ạ. Anh thấy buồn cho bố mẹ mình.

이해하시지만 그래도

Anh chắc là họ hiểu

자식 하나밖에 없는데 멀리 있으니까

nhưng đứa con duy nhất của họ lại ở rất xa.

조금

Việc đó hơi…

한국한국 와서 살고 싶으면 얘기해

Nếu em muốn về sống ở Hàn Quốc thì bảo anh.

[세윤?

Nếu em muốn về sống ở Hàn Quốc thì bảo anh. Hả?

? - [지미?

- Cái gì cơ? - Hả?

- [지미 왜야? -  어떻게 하게?

- "Cái gì" nghĩa là sao? - Anh định làm gì?

- [지미? - 어떻게 하게?

- "Cái gì" nghĩa là sao? - Anh định làm gì? - Hả? - Anh sẽ làm gì?

같이 오면 되지 - [희진같이 온다고?

- Mình có thể cùng về. - Cùng về à?

[지미

- Mình có thể cùng về. - Cùng về à? Ừ.

- [차분한 음악] - [출연진의 탄성]

Ừ.

같이 살자는 거잖아

Anh ấy đang bảo cô sống chung.

뭐야프로 프러포즈인가그러면?

Vậy đây có phải là cầu hôn không?

프러포즈 아니에요?

Chẳng phải đây là cầu hôn à?

[지미 생각도 해봐야지

Chúng ta cũng nên nghĩ về việc đó.

- [희진? - [지미?

- Hử? - Hả? Gì cơ?

[지미어디 살지

Chúng ta nên sống ở đâu.

Vâng.

'동부'인지, '서부'인지

Đó sẽ là Bờ Đông hay Bờ Tây?

코리아인지

Đó sẽ là Bờ Đông hay Bờ Tây? Hay Hàn Quốc?

[지혜뭔가 답을 지금 바로 하진 않네요희진이가

Hee Jin không đưa ra câu trả lời ngay.

[세윤그러네

Em nói đúng đấy.

어딜 가든 괜찮을  같아

Anh nghĩ đi đâu, chúng ta cũng sẽ ổn.

생각해  적이 없을 수도 있겠지

- Có lẽ cô ấy chưa nghĩ tới chuyện đó. - Vâng.

[오스틴

- Có lẽ cô ấy chưa nghĩ tới chuyện đó. - Vâng.

약간 결혼 직전의 대화 아닌가요?

Ta nói về chuyện này khi sắp kết hôn nhỉ?

- [지원그렇죠 - [혜영그런  같아

- Phải. - Chị nghĩ thế.

[지원지금  곳을 정하고 있는데

- Phải. - Chị nghĩ thế. Họ đang quyết định sống ở đâu. Cứ như họ sắp cưới vậy.

결혼 직전이죠

Họ đang quyết định sống ở đâu. Cứ như họ sắp cưới vậy.

너무 빠른데?

Họ tiến rất nhanh.

[세윤근데 원래 동거 마지막에

Họ tiến rất nhanh. Cuối giai đoạn này, họ phải đưa ra quyết định khác nhỉ?

   선택을 해야 되잖아요

Cuối giai đoạn này, họ phải đưa ra quyết định khác nhỉ?

- [혜영 - [지혜그렇죠

- Ừ. - Vâng. ĐẾN LỰA CHỌN CUỐI QUAN HỆ MỚI CHẮC CHẮN

?

NHÌN CHẰM CHẰM Sao?

내가 너무 '어디 살까 어디 살까하는  같아?

Anh có nói xa quá không khi nói về nơi chúng ta nên sống?

많이 물어보긴 하지

Anh hỏi em chuyện đó rất nhiều.

하지 ?

Anh nên dừng lại không?

그런그런 뜻은 아니야

- Không à? - Ý em không phải vậy.

[지미의 웃음]

- Không à? - Ý em không phải vậy.

[서정적인 음악]

[지혜그치 생각을 신중하게  하게   있죠

Phải. Cũng có lí khi cô ấy suy nghĩ nghiêm túc về việc đó.

생각이 많아지죠

- Nó khiến ta suy nghĩ nhiều. - Ừ.

[세윤시원한 대답이  나오니까 신경 쓰이나 

Hẳn anh ấy buồn bực vì không có câu trả lời rõ ràng.

[지미의  훌쩍이는 소리]

MỐI QUAN HỆ CỦA CHÚNG TA CHƯA CHẮC CHẮN

[ 효과음]

SỐNG CHUNG CÓ GIÚP HEE JIN TÌM RA CÂU TRẢ LỜI KHÔNG?

[지혜그쵸  삶이 완전히

Vâng, cuộc sống của cô ấy sẽ phải thay đổi hoàn toàn.

바뀌어야 되는 상황이니까

Vâng, cuộc sống của cô ấy sẽ phải thay đổi hoàn toàn.

 신중해  필요도 있을  같아요

Nên em nghĩ cô ấy cần phải thận trọng hơn. - Ừ, họ sống xa nhau quá. - Chính xác.

- [지원그러니까 - [지혜의 호응]

- Ừ, họ sống xa nhau quá. - Chính xác.

너무 멀다 - [혜영

- Ừ, họ sống xa nhau quá. - Chính xác. Anh ấy cần cho cô thời gian suy nghĩ.

생각할 시간을 줘야지

Anh ấy cần cho cô thời gian suy nghĩ.

그만큼 진지하다는 얘기겠죠

VANCOUVER VÀ NY: TÌNH HÌNH ĐÁNG LO - Nó có nghĩa là họ nghiêm túc nhỉ? - Vâng.

- [지혜그럼요 - 

- Nó có nghĩa là họ nghiêm túc nhỉ? - Vâng.

[유쾌한 음악]

Phải.

티가 '동부'인데?

Áo phông của anh ấy có chữ "Bờ Đông".

[오스틴희진은 '서부'

Còn Hee Jin đang mặc áo "Bờ Tây".

- [세윤맞네 - 커플 티네커플 

- Anh nói đúng. - Họ đang mặc áo đôi.

- [지혜각자 자기 지역 - [세윤커플티구나

- Anh nói đúng. - Họ đang mặc áo đôi. - Họ mặc đồ đôi. - Đó là áo đôi.

[지원커플 티구나 언제 샀대?

- Họ mặc đồ đôi. - Đó là áo đôi. Họ có nó khi nào vậy?

[의미심장한 효과음]

BỜ ĐÔNG (NY) BỜ TÂY (VANOUVER)

- [혜영뭐야? - [세윤?

ĐÔI NÀY NGỒI ĐỐI DIỆN NHAU LÀM GÌ THẾ? - Gì vậy? - Hả?

- [지원 - [세윤?

- Đây. - Cái gì?

뭐야? - [오스틴뭐예요?

- Đây. - Cái gì? - Gì thế? - Đó là gì?

- 2023년도 - [리드미컬한 음악]

- Thử Khả năng Tương thích Hôn nhân 2023. - Được rồi.

결혼 모의고사 문제지 - [지미

- Thử Khả năng Tương thích Hôn nhân 2023. - Được rồi.

[지원] '결혼 고사'?

Thử Khả năng Tương thích Hôn nhân?

[오스틴] '결혼 고사뭐예요?

Thử Khả năng Tương thích Hôn nhân là gì?

[지혜이게 요즘 커플들 사이에서 유행하는 거예요

Đây là xu thế của các cặp đôi ở Hàn Quốc hiện nay.

진짜? - [지혜

- Thật chứ? - Vâng.

이거 재밌겠다

MUỐN TÌM HIỂU GIÁ TRỊ CỦA NHAU Việc này có vẻ thú vị.

- [희진주의 사항이 있어 - 

- Có một số quy định. - Ừ.

[희진]

- Anh phải trả lời thật thà và trung thực. - Được.

[지미

- Anh phải trả lời thật thà và trung thực. - Được. Không được ép đối tác của anh nói điều anh muốn nghe.

[희진]

Không được ép đối tác của anh nói điều anh muốn nghe.

[지미

Không được ép đối tác của anh nói điều anh muốn nghe. Vâng, thưa cô.

[희진의 한숨]

CẢ HAI NGHIÊM TÚC TRẢ LỜI TỪNG CÂU HỎI

 [웃음] - [희진?

- Ồ! - Sao thế?

- [의미심장한 웃음] - [희진재밌을  같아?

ANH ẤY NGẠC NHIÊN TRƯỚC NHỮNG CÂU HỎI KHÓ Anh nghĩ nó sẽ vui à?

- [지미의 신난 탄성] - [희진의 웃음]

Anh nghĩ nó sẽ vui à?

[희진되게 현실적이다

Nó rất thực tế.

[지미이런   있네

Anh không biết có bài thử như thế.

서로 교환해서 보는 거예요?

Họ phải trao đổi câu trả lời à?

그치이제 각자의 생각을 보게 되니까

Như thế họ có thể biết suy nghĩ của nhau.

[희진 번째

Như thế họ có thể biết suy nghĩ của nhau. Câu hỏi đầu tiên.

[지미] ' 애인에게 해당하는 타입을 고르시오'

"Chọn kiểu nào đúng với đối tác của tôi."

[희진

"Chọn kiểu nào đúng với đối tác của tôi." Vâng.

'귀여움섹시함' [웃음]

"Dễ thương." "Gợi cảm."

'세젤예아름다움'

"Đẹp nhất thế giới." "Xinh đẹp."

고마워

Cảm ơn anh.

- '귀여움멋있음'? - [희진

- "Dễ thương." "Quyến rũ." - Vâng.

 섹시하지 않아?

Em không nghĩ anh gợi cảm sao?

- [출연진의 웃음] - [유쾌한 음악]

Em không nghĩ anh gợi cảm sao?

[지미?

Gì chứ?

오빠 주의 사항 다시 읽어봐

Oppa, đọc lại quy định đi.

[지미] '섹시하다하는 사람도 있어

- Có người nói anh gợi cảm. - Được rồi.

[희진알았어

- Có người nói anh gợi cảm. - Được rồi.

[웃으며삐졌어

Anh ấy bị tổn thương.

[희진] '장점과 단점에 대해 서술하시오'

"Mô tả điểm mạnh và điểm yếu của đối tác."

Được rồi.

[익살스러운 효과음]

LIẾC NHÌN

뭐야이거? - [불안정한 음악]

(CHE CÂU TRẢ LỜI CỦA CÔ)

[혜영 그래  그래  그래?

(CHE CÂU TRẢ LỜI CỦA CÔ) - Sao thế? - Gì vậy?

- [오스틴 그래? - [세윤?

- Sao thế? - Gì vậy? - Gì chứ? - Gì?

[지미?

- Gì chứ? - Gì?

오빠 단점 하나도 없는데?

Oppa, anh chẳng viết gì về điểm yếu của em cả.

[지미단점 없어

Bởi vì em không có điểm yếu.

[희진의 웃음]

[혜영의 놀란 숨소리]

단점이 없다고 했는데 지미는

Jimi nói cô không có điểm yếu nào. Hee Jin hẳn đã viết điểm yếu của anh.

- [혜영… - 희진은 적었나보다

Jimi nói cô không có điểm yếu nào. Hee Jin hẳn đã viết điểm yếu của anh.

[세윤희진은 많이 적었구나

Jimi nói cô không có điểm yếu nào. Hee Jin hẳn đã viết điểm yếu của anh. - Hee Jin viết nhiều lắm nhỉ? - Ôi không.

- [지혜어떡해? - [놀란 숨소리]

- Hee Jin viết nhiều lắm nhỉ? - Ôi không.

[지미 그래?

Sao thế?

- [희진어떡하지? - ?

Sao thế? - Em làm gì à? - Sao thế?

- [혜영뭐야뭐야? - [지미 그러는 거야?

- Em làm gì à? - Sao thế? Em làm gì thế? Bỏ tay ra đi.

손을 치워 보세요? - [희진오빠

Em làm gì thế? Bỏ tay ra đi. - Oppa à. - Ừ?

우리 오늘 싸우는  아니지?

- Hôm nay ta sẽ không cãi nhau nhỉ? - Ừ.

- [지미 싸워 - 오케이

- Hôm nay ta sẽ không cãi nhau nhỉ? - Ừ. Được.

[희진] '장점과 단점에 대해 서술하시오'

"Mô tả điểm mạnh và điểm yếu của đối tác." CÂU TRẢ LỜI CỦA JIMI

- [지미의 한숨] - '따뜻한 마음씨'

CÂU TRẢ LỜI CỦA JIMI "Cô ấy có trái tim ấm áp và quan tâm đến người khác.

- [유쾌한 음악] - '타인을 케어하는 마음'

"Cô ấy có trái tim ấm áp và quan tâm đến người khác.

' 경청해 주고   편이 되어 주는'

"Cô ấy có trái tim ấm áp và quan tâm đến người khác. Tôi biết ơn vì cô ấy luôn lắng nghe và luôn ở bên tôi.

'감사한 친구세젤예'

Tôi biết ơn vì cô ấy luôn lắng nghe và luôn ở bên tôi. Cô ấy là người đẹp nhất trên đời. Điểm yếu: không có."

단점은 없음

Cô ấy là người đẹp nhất trên đời. Điểm yếu: không có."

[세윤단점 많이 썼나  [웃음]

Hẳn là cô ấy viết rất nhiều điểm yếu.

[지미] '장점표현에 적극적이고 솔직함'

HEE JIN TRẢ LỜI "Điểm mạnh: Anh ấy cởi mở và trung thực về cảm xúc.

'장점심플하다 장점배려를 잘한다'

Anh ấy đơn giản và chu đáo.

- '단점산만하다' - [의미심장한 음악]

Điểm yếu: Việc gì anh ấy cũng chú ý.

'단점 까먹는  같다'

- Anh ấy hay quên đồ." - Vậy à?

- [세윤그래? - [혜영의 웃음]

- Anh ấy hay quên đồ." - Vậy à?

'단점본인의 의견이 맞다고 생각하면 맞는 거다'

"Nếu anh ấy nghĩ điều gì đó đúng thì nó đúng.

'  굽힘'

Anh ấy không dễ từ bỏ."

[출연진의 놀란 탄성]

- [세윤이거 - [오스틴의 놀란 탄성]

- Ồ, đây… - Chà. - Em nghĩ cô ấy viết hết chỗ. - Chị hiểu.

[지혜 모자란  같은데

- Em nghĩ cô ấy viết hết chỗ. - Chị hiểu.

[혜영그렇구나

- Em nghĩ cô ấy viết hết chỗ. - Chị hiểu.

[지혜어떡하죠

Trời đất.

- [출연진의 웃음] - [지혜삐졌네삐졌네

- Anh ấy cáu. - Nhìn anh ấy kìa. Anh ấy đang bực.

[세윤화났네화났네 화났네

- Anh ấy cáu. - Nhìn anh ấy kìa. Anh ấy đang bực.

- [지혜삐졌네 - [혜영의 웃음]

- Anh ấy cáu. - Nhìn anh ấy kìa. Anh ấy đang bực.

미안해 가지고

Em xin lỗi.

단점을  많이 썼네 장점보다?

Em viết nhiều điểm yếu hơn điểm mạnh.

[혜영의 웃음]

Em viết nhiều điểm yếu hơn điểm mạnh.

아니 똑같이 3 썼지 - [지미아니

Mỗi phần em viết ba cái mà. Không, điểm yếu cụ thể hơn.

단점이   구체적인데

Không, điểm yếu cụ thể hơn.

[혜영의 웃음]

Không, điểm yếu cụ thể hơn.

오빠가  모를까 

Phòng khi anh không biết.

[세윤혜영의 웃음]

Phòng khi anh không biết.

[휘파람 효과음]

CÔ ẤY MUỐN ANH BIẾT ĐIỂM YẾU CỦA MÌNH VÀ KHẮC PHỤC

- [희진] '결혼 ' - '결혼  배우자에게'

- "Trước khi kết hôn…" - "Trước khi kết hôn,

[지미희진] '   가지 서류를'

nếu có thể lấy một tài liệu từ đối tác,

'받아   있다면 어떤 서류가 가장 궁금한가?'

nếu có thể lấy một tài liệu từ đối tác, bạn muốn tài liệu nào nhất?"

[희진건강검진표?

Sao anh lại chọn hồ sơ y tế?

그냥 아프면 케어해 주게

Để nếu em ốm, anh có thể chăm sóc em.

[희진나랑 비슷하네

Cũng giống câu trả lời của em.

나도 건강검진표

Em cũng thế. Hồ sơ y tế.

뭐지아픈  있으면

Để nếu anh bị ốm, em sẽ cung cấp cho anh một số thuốc bổ sung.

영양제 챙겨주려고 - [지미

Để nếu anh bị ốm, em sẽ cung cấp cho anh một số thuốc bổ sung.

[희진그리고 신용인증서는  보고 싶긴 

Và em muốn xem báo cáo tín dụng của anh.

[지미의 호응]

Và em muốn xem báo cáo tín dụng của anh.

- [지미알았어그렇지 - 빚이 많을 수도 있으니까

- Được rồi. Phải. - Có thể anh mắc nợ rất nhiều. Vâng.

- [지미그치 - 

- Được rồi. Phải. - Có thể anh mắc nợ rất nhiều. Vâng.

- [희진빚이 많아요? - [부정하는 소리]

- Anh nợ nhiều lắm phải không? - Không.

- [유쾌한 음악] - [지미의 기침]

- Anh nợ nhiều lắm phải không? - Không.

결혼 전에 받는 서류들이 있어요?

Có nên xem giấy tờ trước khi kết hôn không?

[세윤  있다면

- Nếu có sẵn. - Vâng.

[혜영나는 그러면통장

- Nếu có sẵn. - Vâng. Nếu có thể, chị muốn xem sao kê ngân hàng của họ.

통장을 보고 싶어요? - [제작진의 웃음]

- Chị muốn xem sao kê ngân hàng? - Ừ.

- [혜영 - [지혜

- Chị muốn xem sao kê ngân hàng? - Ừ.

- [세윤근데 - 많으면 오히려

- Nhưng… - Em sẽ lo lắng nếu cô ấy giàu hơn.

위축될  같아 - [세윤근데

- Nhưng… - Em sẽ lo lắng nếu cô ấy giàu hơn.

- [혜영의 웃음] - [익살스러운 음악]

- Nhưng… - Em sẽ lo lắng nếu cô ấy giàu hơn.

- [지혜자존심 상해 -  봤는데

- Nó đánh vào sĩ diện của anh? - Nếu anh… Chờ đã.

아니, '뭐야   이렇게 많아?' 하면서

- Nó đánh vào sĩ diện của anh? - Nếu anh… Chờ đã. Và anh tự hỏi: "Đợi đã, sao cô ấy có nhiều tiền thế?"

내가  - [세윤

Và anh tự hỏi: "Đợi đã, sao cô ấy có nhiều tiền thế?" - Anh sẽ… - Nói năng trịnh trọng?

존댓말 쓰고 갑자기 - [세윤지원의 호응]

- Anh sẽ… - Nói năng trịnh trọng? - Chính xác. - Khi cô ấy về nhà,

- [지원 - [세윤 열리는

- Chính xác. - Khi cô ấy về nhà,

소리 들리면 이렇게  있을  같아

- Chính xác. - Khi cô ấy về nhà, - anh sẽ đứng như thế này. - Phải.

- [지원의 호응] - [혜영의 웃음]

- anh sẽ đứng như thế này. - Phải.

- [제작진의 웃음] - 오셨어요?

Em về rồi à?

[오스틴갑자기  청소 엄청 하고

Tự nhiên anh đi dọn dẹp nhà cửa.

그래서    같아아예

- Nên thà không nhìn thấy còn hơn. Vâng. - Anh nói đúng. Như thế tốt hơn.

- [세윤그래그래 - [지혜맞아

- Nên thà không nhìn thấy còn hơn. Vâng. - Anh nói đúng. Như thế tốt hơn.

 - [세윤맞아그게 낫다

- Nên thà không nhìn thấy còn hơn. Vâng. - Anh nói đúng. Như thế tốt hơn.

[희진] '결혼을 한다면 언제 하고 싶은가?'

"Khi nào bạn muốn kết hôn?"

'조율을 통해서 결정', 

"Chúng tôi sẽ quyết sau khi nói chuyện, điều chỉnh."

[지미?

Cái gì?

- [희진? - ?

- Dạ? - Cái gì?

[희진그렇구나

Em hiểu rồi…

[지혜뭐라고 썼지?

- Sao? Cô ấy viết gì? - Hee Jin trả lời thế nào?

[세윤 희진의 답이 뭐지?

- Sao? Cô ấy viết gì? - Hee Jin trả lời thế nào?

[지혜별로 마음에  드는  같은데?

Chắc anh ấy không thích câu trả lời.

?

Chắc anh ấy không thích câu trả lời. - Sao? - Sao anh không đọc câu trả lời của em?

    읽어?

- Sao? - Sao anh không đọc câu trả lời của em?

[지미동거까지만 생각 중이라고 적으셨어요

Em viết: "Tôi chỉ nghĩ đến việc sống chung".

- [희진 - [지미김희진 씨는

- Vâng. - Đó là câu trả lời của Hee Jin.

[희진

- Vâng. - Đó là câu trả lời của Hee Jin.

그래요 - [무거운 음악]

Anh hiểu rồi.

결혼 생각이 없다는 거예요?

Ý cô ấy là không muốn kết hôn à?

[혜영아니면 결혼 같은   하고

Ý cô ấy là không muốn kết hôn à? Hay nó có nghĩa là cô ấy chỉ muốn sống chung mà không kết hôn?

그냥 동거만 하면서 살겠다는 건가?

Hay nó có nghĩa là cô ấy chỉ muốn sống chung mà không kết hôn?

[오스틴뭐지?

- Có thể là gì? - Em nghĩ nó có nhiều nghĩa.

여러 가지 의미가 있는  같은데

- Có thể là gì? - Em nghĩ nó có nhiều nghĩa.

[희진그러니까  결혼은 '무조건'

Em không nói mình phản đối hôn nhân hay chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra.

'무조건 싫다무조건 아니다이런 거는 아닌데

Em không nói mình phản đối hôn nhân hay chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra.

그냥

[희진아직까지는

Em nghĩ là em vẫn còn… sợ.

두려운  있는  같아

Em nghĩ là em vẫn còn… sợ.

- [지미 - [희진그러니까

Em nghĩ là em vẫn còn… sợ. - Vì thế… - Điều đó cũng dễ hiểu.

[지미그럴  있지

- Vì thế… - Điều đó cũng dễ hiểu.

[희진의 생각하는 소리]

[희진오빠라서가 아니고

Không phải là vì anh đâu.

나는 이혼하고 나서

Sau khi ly hôn,

원래는 남자를  만나려고 그랬거든

em không định hẹn hò với ai cả.

[희진

Ừ.

근데 오빠를 만났잖아 - [지미

- Nhưng rồi em gặp anh. - Ừ.

[희진근데

Nhưng mà…

오빠도 경험해 봐서 알지만

anh hẳn cũng biết từ trải nghiệm…

되게 진짜 현실이잖아

đó là thực tế, anh biết đấy.

[희진 사람들이

Người ta nói:

[희진결혼 진짜 현실이다 

"Hôn nhân là thực tế".

둘만 좋아서 하는  아니다 이런 얘기들이나는

"Cảm xúc không phải là tất cả." Những câu như thế.

결혼 전에는 무슨 말인지 몰랐거든

Trước khi cưới, em không biết chúng có nghĩa gì.

[지미의 호응]

Trước khi cưới, em không biết chúng có nghĩa gì.

근데

Nhưng…

해보니까 그게 어떤 의미인지 알았고

cưới rồi, em biết được ý nghĩa của chúng và những gì hôn nhân đòi hỏi.

어떤 것들인지 알았고

cưới rồi, em biết được ý nghĩa của chúng và những gì hôn nhân đòi hỏi.

근데 나는 힘들었고

Và nó thật khó khăn với em.

근데 그런 거를 - [무거운 음악]

Nhưng nếu chỉ chung sống,

[희진동거를 하면

Nhưng nếu chỉ chung sống,

집안과 집안이 엮이고

chúng ta không phải can dự chuyện gia đình của nhau.

이렇게 까지는  가도 되는 거잖아

chúng ta không phải can dự chuyện gia đình của nhau.

[혜영이해할  있어요

Điều đó cũng dễ hiểu.

 뭔가 - [지미의 호응]

Điều đó cũng dễ hiểu. Ngoài ra,

내가 되게 좋아하는 사람을

em nghĩ là có nỗi sợ mất đi một người mà em thực sự thích.

잃게 되는  - [바람 소리 효과음]

em nghĩ là có nỗi sợ mất đi một người mà em thực sự thích.

그런 두려움도 조금 있는  같아

em nghĩ là có nỗi sợ mất đi một người mà em thực sự thích.

- [지미의 호응] - 아니 많이 있는  같아

Em nghĩ là mình thực sự sợ hãi.

그런 거를 그렇게  가고 싶으니까

Em nghĩ là mình thực sự sợ hãi. Vì thế em… em không muốn lại rơi vào hoàn cảnh đó.

'동거를 하면'

"Nếu chúng ta chung sống,

'그런 일이  일어나겠지?' 라는 생각이

chuyện đó sẽ không xảy ra nhỉ?"

머리속에  많은  같아

Đó là điều em đang suy nghĩ.

[지혜지미가 생각이  많아질  같기는 해요

Em nghĩ Jimi sẽ phải suy nghĩ rất nhiều.

근데 오빠가

Nhưng nếu đây là cảm giác của anh…

그런 생각을 갖고 있는 사람인데

Nhưng nếu đây là cảm giác của anh…

나는 아직

Em vẫn có những suy nghĩ khác về việc đó.

그런 부분에서는 조금 다른 생각을 갖고 있으니까

Em vẫn có những suy nghĩ khác về việc đó.

[혜영이 한숨을 쉬며아이고

Ôi trời.

 편으로는 조금 미안한 것도 있지

Em thực sự cảm thấy có lỗi.

[지미뭐가 미안해?

Có lỗi vì việc gì?

[희진그냥 마음이 그렇다고

- Chỉ nói cảm giác của mình. - Anh hiểu.

그럴 수도 있지

- Chỉ nói cảm giác của mình. - Anh hiểu.

[혜영지미가  생각이 많아지겠어요

JIMI NGHĨ GÌ? Jimi hẳn là đang nghĩ ngợi nhiều lắm.

[물방울 떨어지는 효과음]

TRONG ĐÊM ĐẦU TIÊN SỐNG CÙNG NHAU,

그러니까 지미 입장에서는 진짜나는 되게

Từ quan điểm của Jimi, em hiểu được.

이해가복잡할 거야 지금 심정이

Từ quan điểm của Jimi, em hiểu được. Em chắc cảm xúc của anh ấy rất phức tạp.

- [지혜 - [혜영희진의

Em chắc cảm xúc của anh ấy rất phức tạp. Lí do ly hôn của Hee Jin là do mâu thuẫn với mẹ chồng.

이혼 사유가 고부갈등이었어요

Lí do ly hôn của Hee Jin là do mâu thuẫn với mẹ chồng.

다시 이런 상처  받고 싶으니까

- Cô ấy không muốn bị tổn thương nữa. - Tất nhiên rồi.

[혜영그럼

- Cô ấy không muốn bị tổn thương nữa. - Tất nhiên rồi.

- [세윤그렇구나 - [혜영

Hiểu rồi. - Hẳn là cô ấy sợ. - Chắc đáng sợ lắm.

[지혜겁이  나죠

- Hẳn là cô ấy sợ. - Chắc đáng sợ lắm.

 완전 나겠다

- Hẳn là cô ấy sợ. - Chắc đáng sợ lắm.

[지혜 이거는 누가 틀리고의 그런 문제가 아니라

Vấn đề không phải là ai đúng ai sai.

가치관이 다른 거니까요

Có điều họ có những giá trị khác nhau.

[지원그리고 

Có điều họ có những giá trị khác nhau. Ngoài ra, đã 13 năm kể từ khi Jimi ly hôn.

지미는 지금 이혼한  지금 13 차고

Ngoài ra, đã 13 năm kể từ khi Jimi ly hôn.

[지원지금 희진은 이제 1    가지고

- Nhưng Hee Jin mới được một năm. - Đúng rồi.

[지혜혜영의 호응]

- Nhưng Hee Jin mới được một năm. - Đúng rồi.

[지원바로 지금 재혼 생각이 없을 수도 있어요

Hee Jin có thể không muốn tái hôn ngay.

- [지혜의 호응] - 희진이는

Hee Jin có thể không muốn tái hôn ngay.

빠르다고 생각할 수도 있고요

- Có lẽ cô ấy nghĩ họ đang tiến quá nhanh. - Đúng vậy.

- [오스틴맞아요 - [지혜

- Có lẽ cô ấy nghĩ họ đang tiến quá nhanh. - Đúng vậy.

이걸   맞춰 나갈  있습니다

- Khi hẹn hò thì họ có thể làm tốt. - Phải.

데이트하다 보면 - [혜영그렇지

- Khi hẹn hò thì họ có thể làm tốt. - Phải.

[지혜그게 중요한 거니까 같은 마음인 

Điều quan trọng là họ có cùng quan điểm.

[차분한 음악]

Điều quan trọng là họ có cùng quan điểm. LOS ANGELES - SEATTLE - HÀN QUỐC

[날카로운 효과음]

RICKY VÀ HA RIM SEATTLE

[바람 소리 효과음]

RICKY VÀ HA RIM HỖN LOẠN GIỮA ĐÊM

이야여긴 진짜 현실이야그냥

Đôi này ở đây là thực tế.

그러니까아휴

Chị biết, nhỉ? Trời ạ.

[아이들이 소란스럽다]

RICKY VÀ HA RIM NẰM CÙNG NHAU ĐỂ CHO LŨ TRẺ ĐI NGỦ

[세윤근데 너무 예뻐 보이긴 한다 모습은

Nhưng đây đúng là một cảnh đẹp.

[지혜그냥 원래 이렇게 같이 사는

Trông họ giống một đôi vợ chồng đang chung sống.

부부 같은 느낌이  있어요

Trông họ giống một đôi vợ chồng đang chung sống.

[오스틴의 호응]

Ừ. BELLA, BÉ LỚN, TẮT ĐÈN

[조명 스위치 끄는 소리]

BELLA, BÉ LỚN, TẮT ĐÈN

[리키가 영어로  시간이야!

Đến giờ đi ngủ rồi.

[영어로]

Đến giờ đi ngủ. Giờ đi ngủ.

[레인의 울음소리]

- [하림이 한국어로레인아 - [레인이 칭얼거리며엄마

- Reign. - Mẹ!

[하림빨리  … ' 마이 '

- Đi lấy nước… Trời ạ. - Mẹ ơi.

[레인이 칭얼대며 운다]

HA RIM CỐ DỖ DÀNH NHƯNG REIGN KHÓC TO HƠN

[하림

HA RIM CỐ DỖ DÀNH NHƯNG REIGN KHÓC TO HƠN

그치아이 재우는  보통 일이 아닙니다

HA RIM CỐ DỖ DÀNH NHƯNG REIGN KHÓC TO HƠN Dỗ một đứa trẻ ngủ không dễ.

원래 잠들기 전에 가장 많이 칭얼거리니까

Dỗ một đứa trẻ ngủ không dễ. Chúng mè nheo nhiều nhất trước khi đi ngủ.

[레인이 칭얼대며 운다]

[하림 자러 가자

Ngủ đi con.

[하림베이비 베이비

Ôi con ơi.

[한숨 쉬며] ' 베이비

Ôi con ơi. Thôi nào con.

- [하림이 자장가 노랫소리] - [레인의 울음]

REIGN KHÔNG CHỊU NÍN BẤT KỂ CÔ ẤY CỐ GẮNG DỖ BÉ THẾ NÀO

[혜영매일 저렇게 지냈을  아니야

Với cô ấy, hẳn là ngày nào cũng như thế này.

[혜영의 놀란 숨소리]

Với cô ấy, hẳn là ngày nào cũng như thế này.

조든까지 이제 오면 계속  자는 거지

Nếu giờ Zoden sang, họ sẽ không thể ngủ được.

[세윤그렇지

Phải.

- [레인의 기침 소리] - [하림의 한숨]

VIỆC MÀ NHIỀU BẬC CHA MẸ GẶP KHÓ KHĂN: {CHO BỌN TRẺ ĐI NGỦ}

[몽환적인 음악]

VIỆC MÀ NHIỀU BẬC CHA MẸ GẶP KHÓ KHĂN: {CHO BỌN TRẺ ĐI NGỦ}

[하림이 영어로자러 가렴

VIỆC MÀ NHIỀU BẬC CHA MẸ GẶP KHÓ KHĂN: {CHO BỌN TRẺ ĐI NGỦ} Đi ngủ đi con.

[지혜가 한국어로근데 지금 하림 마음이

Em biết cảm giác của Ha Rim lúc này. Có lẽ cô ấy muốn khóc nhiều hơn.

내가 너무 와닿아요

Em biết cảm giác của Ha Rim lúc này. Có lẽ cô ấy muốn khóc nhiều hơn.

지금 본인이  울고 싶을 거야

Em biết cảm giác của Ha Rim lúc này. Có lẽ cô ấy muốn khóc nhiều hơn.

[혜영그래거기다가 남자 친구까지  있는데

Hơn nữa, bạn trai cô ấy cũng ở đây.

칸쿤하고 '현실' 너무 다르네요

Thực tế này rất khác so với Cancún.

다르죠현실이니까 - [오스틴의 호응]

- Khác nhỉ? Đây là thực tế. - Vâng.

[레인이 칭얼거리며

Mẹ ơi.

[레인의 말소리]

VÀ BELLA THEO HỌ XUỐNG ĐÂY

[하림의 한숨]

VÀ BELLA THEO HỌ XUỐNG ĐÂY

- [조든의 영어 말소리] - [의미심장한 음악]

Ở TẦNG TRÊN, RICKY ĐI THEO ZODEN, NGƯỜI KHÔNG NGỦ

[조든이 영어로여긴 아무도 없어요

Ở TẦNG TRÊN, RICKY ĐI THEO ZODEN, NGƯỜI KHÔNG NGỦ

[하림이 한국어로엄마가  줄게

Để mẹ làm. Đưa cho mẹ. HA RIM, RICKY, BA ĐỨA TRẺ {TRẮNG ĐÊM Ở SEATTLE}

[지원의 탄식]

HA RIM, RICKY, BA ĐỨA TRẺ {TRẮNG ĐÊM Ở SEATTLE} - Ồ… - Ôi không. Hẳn là rất khó khăn.

[지혜어떡해 얼마나 힘들까

- Ồ… - Ôi không. Hẳn là rất khó khăn.

[영어로]

- Đau kinh khủng ạ! - Ôi trời.

[세윤이 한국어로아이고

- Đau kinh khủng ạ! - Ôi trời.

[영어로 참을 정도면 병원에  보자

Nếu không chịu nổi, mẹ sẽ phải đưa con đi khám.

- [벨라늦었잖아요 - [레인의 말소리]

Nhưng mà muộn rồi. Họ vẫn mở cửa.

- [무거운 음악] - [하림아직 열었어

Họ vẫn mở cửa.

[한국어로오히려 자기가 '너무 늦었잖아'

Chính Bella nói đã quá muộn để đi.

[영어로병원 갈래?

{HA RIM CẢM GIÁC CÓ GÌ ĐÓ KHÔNG ỔN} VỚI TAI CỦA BELLA Con muốn đi khám bác sĩ chứ?

- [혜영의 놀란 숨소리] - [하림알았어

- Vâng. - Hẳn là đau lắm.

[혜영이 한국어로많이 아파

- Vâng. - Hẳn là đau lắm.

[하림이 영어로그래 괜찮아질 거야

Được rồi. Rồi sẽ ổn thôi. Nào. Con ở đó đi.

잠깐만 기다려

Được rồi. Rồi sẽ ổn thôi. Nào. Con ở đó đi.

[하림이 한국어로] '헤이오빠?

Này, Oppa?

[리키가 영어로 왔어

Anh tới đây. KHI HA RIM GỌI, RICKY XUỐNG CÙNG ZODEN

[하림이 한국어로이미 벨라가

Bella đang bị đau tai.

- [리키의 호응] - 귀가 너무 아프대

Bella đang bị đau tai.

- [리키] '' - [하림] ''

Bella đang bị đau tai. - Thế à? - Nên…

[하림이 영어로응급실에 가고 싶대

con bé muốn đi cấp cứu.

참을  없대 - [리키의 호응]

Con nói không thể chịu nổi và đau lắm.

[하림이 한국어로너무 아프대

Con nói không thể chịu nổi và đau lắm. - Thật à? - Vâng.

- [리키가 영어로정말? - [하림

- Thật à? - Vâng.

- [차분한 음악] - 알겠어

Được rồi.

[리키가 한국어로어디 아파벨라?

- Đau ở đâu, Bella? - Cả tai ạ.

[벨라가 영어로 아파요

- Đau ở đâu, Bella? - Cả tai ạ.

[리키가 한국어로 아파?

- Đau ở đâu, Bella? - Cả tai ạ. Cả tai ư? Cả tai bị đau à?

[리키의 탄식]

Cả tai ư? Cả tai bị đau à?

[지혜걱정되죠 리키도

RICKY, CÓ KINH NGHIỆM LÀM BỐ… Ricky chắc cũng lo lắng.

[리키아파그렇게 하면오케이

Đau nhiều à? Được rồi.

[조든!

리키도 이런 경험이 있을 수도 있었을 거야

Có thể Ricky đã trải qua chuyện này rồi. - Phải. Anh ấy cũng là bố. - Có thể đấy.

- [지혜그렇죠아빠니까 - 그럴  있지

- Phải. Anh ấy cũng là bố. - Có thể đấy.

아기들이 아프면 정말 안쓰러워요

Thật đau lòng khi con ốm.

- [혜영그럼 - 

- Tất nhiên. - Vâng.

[리키 같이 ?

Chúng ta… Vậy chúng ta cùng đi nhé?

- [하림그렇게 할까? - [리키

Chúng ta có nên làm thế không? Có.

[벨라의 기침]

Có.

아이고

Trời ạ.

 같이 가야 되는구나

Tất cả họ phải đi cùng nhau nhỉ?

[하림이 한숨 쉬며오케이

Được rồi. Hãy mặc áo khoác và đến bệnh viện nào.

일단 잠바 입고 병원 가자

Hãy mặc áo khoác và đến bệnh viện nào. ĐÊM ĐẦU TIÊN SỐNG CHUNG CA CẤP CỨU BẤT NGỜ

[혜영미안하겠다진짜 첫날인데

ĐÊM ĐẦU TIÊN SỐNG CHUNG CA CẤP CỨU BẤT NGỜ Hẳn cô ấy thấy có lỗi. Ngày đầu của họ mà.

[리키가 영어로괜찮아?

RICKY Ở TẦNG DƯỚI {KIỂM TRA BELLA} Cháu có ổn không? Thuốc đó có giúp ích gì không?

 먹으니까  괜찮아?

Cháu có ổn không? Thuốc đó có giúp ích gì không?

아니야?

Không hẳn à?

[달그락거리는 소리]

HA RIM Ở TRÊN TẦNG TÌM QUẦN ÁO CHO BÉ ÚT, REIGN

[하림이 흐느낀다]

HA RIM Ở TRÊN TẦNG TÌM QUẦN ÁO CHO BÉ ÚT, REIGN

- [레인엄마 - [무거운 음악]

Mẹ ơi?

[세윤이 한국어로 울어?

Sao cô ấy lại khóc?

[혜영첫날인데 이런 상황이 되니까

Đây là ngày đầu tiên của họ nhưng cô ấy lại rơi vào cảnh này.

[지혜그렇죠애가 아픈 것도 너무 속상할 거고

Phải. Cô cũng buồn vì con ốm.

지금 상황들이 너무 답답하고

Em chắc rằng tình huống này rất khó khăn và cô ấy thấy ngột ngạt.

 막히고 힘들  같아요 - [오스틴

Em chắc rằng tình huống này rất khó khăn và cô ấy thấy ngột ngạt.

리키한테도 미안하고 - [지혜

- Và cô ấy hẳn là thấy tiếc cho Ricky. - Vâng.

아이고

Ôi trời.

- [무거운 음악] - [하림의  훌쩍임]

[하림이 한숨 쉬며 바지 입자

Mặc quần cho con nào.

[하림

CÔ ẤY BÌNH TĨNH LẠI VÀ CHUẨN BỊ ĐẾN PHÒNG CẤP CỨU

[하림이 영어로그래 어서 가자

Được rồi, đi thôi. Mau lên nào.

[하림의 영어 말소리]

TRƯỚC KHI XUỐNG, CÔ ẤY DỪNG LẠI Ở PHÒNG TẮM

[리키가 한국어로레인 바지 있어?

- Thấy quần của Reign chứ? - Dạ? Có.

[하림

- Thấy quần của Reign chứ? - Dạ? Có.

- [하림가자 - [리키

Đi thôi.

불을   버리네 - [세윤

- Cô ấy vừa tắt đèn. - Ừ.

[지혜

괜히   보이고 싶지 않아서

Cô không muốn anh ấy nhìn thấy cô khóc.

하림은 두려울  같아 리키가

Em nghĩ Ha Rim sợ Ricky có thể…

이런  반복되면 - [지혜

đổi ý nếu chuyện này cứ xảy ra.

마음 변할까 

đổi ý nếu chuyện này cứ xảy ra.

[오스틴

- [하림이 영어로고마워 - 당연한 일인데

- Cảm ơn anh. - Ừ, tất nhiên rồi.

[하림리키의 옅은 웃음]

- Cảm ơn anh. - Ừ, tất nhiên rồi.

[의미심장한 음악]

[리키거의  왔어

Gần đến nơi rồi.

[리키가 나직하게 왔어

GẬT ĐẦU

[리키가 한국어로조든 자네

Zoden ngủ rồi.

[하림의 호응]

Vâng.

[하림진짜 '노트북갖고 올걸

Lẽ ra em nên mang theo máy tính.

- [잔잔한 음악] - [리키오케이

Lẽ ra em nên mang theo máy tính.

[하림이 영어로금방 갔다 올게

Em sẽ quay lại ngay.

"응급실"

CẤP CỨU

[한국어로조든은 어떡해?

Còn Zoden thì sao?

[지원애들  안에   없으니까

ZODEN, BÉ THỨ HAI, ĐANG NGỦ SAY - Nhưng không thể để thằng bé trong xe. - Em nói đúng đấy.

- [세윤그러네 - [지혜

- Nhưng không thể để thằng bé trong xe. - Em nói đúng đấy.

[하림이 영어로같이  안에 있어도 괜찮아

Anh cứ ở trong xe với nó. Nó sẽ ổn thôi.

 안에 있으라고? - [하림

Anh cứ ở trong xe với nó. Nó sẽ ổn thôi. - Cứ ở trong xe à? Được. - Vâng. Cảm ơn.

- [하림고마워 - 

- Cứ ở trong xe à? Được. - Vâng. Cảm ơn.

[세윤이 한국어로 리키가 차에 있어 주나 보다

Em đoán Ricky sẽ ở trong xe với thằng bé.

[레인의 말소리]

[하림이 영어로벨라어서

Bella, đi nào. HA RIM BẾ REIGN VÀ ĐƯA BELLA VÀO PHÒNG CẤP CỨU

[의미심장한 음악]

HA RIM BẾ REIGN VÀ ĐƯA BELLA VÀO PHÒNG CẤP CỨU

[ 효과음]

ANH ẤY CỨ NHÌN VỀ PHÍA PHÒNG CẤP CỨU

[통화 연결음]

LO LẮNG, RICKY GỌI ĐIỆN

- [하림이 한국어로헤이 - [리키하이

- Chào anh. - Chào em.

어떻게 됐어?

Tình hình thế nào?

[하림이 영어로 도착했어 전화 다시 할게괜찮지?

Mẹ con em vừa vào, em sẽ gọi lại nhé?

괜찮아

Mẹ con em vừa vào, em sẽ gọi lại nhé? - Được. Tạm biệt em. - Chào anh.

- [하림끊어 - 끊어

- Được. Tạm biệt em. - Chào anh.

[차분한 음악]

[지혜가 한국어로리키가 있어서 다행이에요그래도

May mà Ricky ở đó.

하림이 혼자서 응급실을 가야 됐으면

Nếu Ha Rim phải đến phòng cấp cứu một mình

너무 힘들었을  같아요 - [혜영

- thì sẽ khó khăn lắm. - Phải.

[지혜그쵸상상도  해요정말

- thì sẽ khó khăn lắm. - Phải. - Không thể hình dung. - Không hình dung nổi.

상상   - [지원그러니까요

- Không thể hình dung. - Không hình dung nổi. - Phải. - Có thể cô ấy sẽ không đi.

 갔을 수도 있어요

- Phải. - Có thể cô ấy sẽ không đi.

[지혜그러니까요

Chính xác. Em có hai đứa con mà cũng đã rất khó khăn rồi.

저도  둘인데도 힘든데 셋은

Chính xác. Em có hai đứa con mà cũng đã rất khó khăn rồi.

어떡해야 될지 상상이  돼요

Chính xác. Em có hai đứa con mà cũng đã rất khó khăn rồi. Không biết với ba đứa, em sẽ xoay xở sao.

"응급실"

CẤP CỨU

[하림이 영어로가자

CẤP CỨU Đi nào. Nhé?

- [하림헤이 - [리키벨라는 어때?

- Chào. Chắc anh mệt lắm. - Bella thế nào?

[하림이 한국어로피곤하지?

- Chào. Chắc anh mệt lắm. - Bella thế nào?

- [따뜻한 음악] - [리키아니괜찮아

- Chào. Chắc anh mệt lắm. - Bella thế nào? Không, anh không sao.

오케이 - [하림타자베이비

Không, anh không sao. Lên xe đi con.

[지혜진짜 괜찮아 보이네요

Cô bé trông khá hơn nhiều rồi.

[리키의 힘주는 소리]

SAU KHI KHÁM BELLA TRÔNG KHÁ HƠN NHIỀU

[영어로괜찮아?

Bella, cháu thấy ổn chứ?

[리키괜찮아?

GẬT ĐẦU

[세윤이 한국어로됐다 됐다

Cô bé ổn rồi.

이게 첫날이라니

Sao đây có thể là ngày đầu tiên chứ?

[세윤진짜 이게 첫날이야?

- Thật vậy. Đây là ngày đầu tiên của họ ư? - Phải.

[혜영어휴

- Thật vậy. Đây là ngày đầu tiên của họ ư? - Phải.

그래오늘 첫날  이런  치르고 다음 날부터

Hãy giải quyết tất cả chuyện này vào ngày đầu tiên.

재밌는 일만 생겼으면 좋겠다

Hi vọng từ bây giờ họ chỉ thấy vui.

[하림] ' 마이 '

Chúa ơi.

  있으면 많이 자자오늘

- Hôm nay hãy ngủ nhiều nhất có thể. - Vâng.

[하림의 호응]

- Hôm nay hãy ngủ nhiều nhất có thể. - Vâng.

빨리 가서 자자

Mau về nhà và ngủ một giấc đi.

[하림이 입소리를 낸다]

[하림] '땡큐'

Cảm ơn anh.

[물방울 효과음]

NẮM TAY

[하림고생했어

Một đêm vất vả nhỉ?

[리키너도 수고했어

Một đêm vất vả nhỉ? Với tất cả chúng ta.

[리키의 옅은 웃음]

[하림만약에 제가 혼자서 가는 상황이었다면은

Nếu phải đi một mình,

혼자서  차에서 내리고

tôi sẽ phải đưa bọn trẻ ra khỏi xe

재우고 해야 되니까 굉장히 힘들거든요

và cho chúng đi ngủ nên sẽ rất khó khăn.

그런데 거기에 대해서 특별한 불평 하나 없이

và cho chúng đi ngủ nên sẽ rất khó khăn. Nhưng anh ấy không hề phàn nàn.

자기 아이처럼

Thay vào đó, anh ấy hành động như thể đó là nghĩa vụ của mình,

너무 당연한 일처럼 그렇게 행동해 줘서

Thay vào đó, anh ấy hành động như thể đó là nghĩa vụ của mình, như thể chúng là con đẻ của anh ấy.

너무 감사하게 생각했어요

Tôi rất biết ơn.

[세윤진짜 시애틀의   드는 밤이네?

Đúng là Đêm Trắng Ở Seattle.

- [오스틴이 웃으며그러네 - [밝은 음악]

Đúng thế. SAU KHI {ĐÊM TRẮNG Ở SEATTLE} TRÔI QUA,

[ 소리]

[지혜막내랑 셋이  거예요?

- Họ ngủ với bé út à? - Họ ngủ với đứa bé.

- [세윤막내랑 셋이 잤네 - [혜영의 깨달은 탄성]

- Họ ngủ với bé út à? - Họ ngủ với đứa bé.

애들  저기 사이에서 자는  

Nhìn bọn trẻ nằm giữa khe giường ngủ kìa!

[익살스러운 효과음]

[유쾌한 음악]

[익살스러운 효과음]

[조든

TỈNH DẬY LÀ ZODEN RỜI PHÒNG NGAY Mẹ ơi?

[물방울 떨어지는 효과음]

- [리키가 영어로벨라 - [조든엄마

- Bella? - Mẹ ơi, làm ơn.

[조든리키 아저씨

- [리키안녕조든? - [조든안녕하세요

- Chào cháu. Chào Zoden. - Chào chú.

[리키가 속삭이며안녕?

- Chào cháu. Chào Zoden. - Chào chú. ANH ẤY QUỲ XUỐNG…

- [리키 잤어? - [따뜻한 음악]

- Chào buổi sáng. - Chú Ricky.

[조든리키 아저씨

…ÔM ZODEN BUỔI SÁNG

[세윤의 놀란 탄성]

…ÔM ZODEN BUỔI SÁNG Ôi trời.

[세윤이 한국어로어머

Trời ạ.

[리키 잤어?

Cháu ngủ ngon chứ?

- [조든? -  잤어?

- Dạ? - Ngủ ngon chứ?

[익살스러운 효과음]

HÔN

[혜영어머

Trời đất!

[지혜아니그리고 조든이 저렇게 뽀뽀할 정도면

Nếu Zoden hôn anh ấy như thế thì thằng bé thực sự có ý đó.

정말 진심으로

Nếu Zoden hôn anh ấy như thế thì thằng bé thực sự có ý đó.

아이들은 정확하거든요

Trẻ con yêu ghét rất rõ ràng.

너무 예뻐해  거야 - [혜영거짓말  하지

- Ricky rất tốt với cậu bé. - Bọn trẻ không nói dối việc đó.

너무 예뻐해  거예요

- Ricky rất tốt với cậu bé. - Bọn trẻ không nói dối việc đó.

만약에 자기를 싫어하는 느낌이 들면

Nếu thấy Ricky không quý mình, cậu bé sẽ không đến gặp anh ấy.

저렇게 가지도 않아요 - [지혜가지 않죠

Nếu thấy Ricky không quý mình, cậu bé sẽ không đến gặp anh ấy.

[혜영저게 진짜야

Chuyện đó là thật.

[지혜가 놀라며빨래 

ĐỐNG ĐỒ GIẶT CỦA BỐN THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH Nhìn đống đồ giặt kìa.

[세윤빨래 

Nhìn đống đồ giặt kìa. Nhìn đống đồ giặt kìa.

[혜영정신이  없이 살았겠지

Em chắc là cô ấy rất bận.

[리드미컬한 음악]

ANH ẤY ĐẶT ZODEN XUỐNG…

[익살스러운 효과음]

ANH ẤY ĐẶT ZODEN XUỐNG… VÀ CÚI VÀO GÓC

[혜영정리하는  잘하잖아

VÀ BẮT ĐẦU DỌN DẸP PHÒNG GIẶT Anh ấy giỏi sắp xếp.

저걸 보고 '…' 이러는  아니라

Anh không thốt lên "Trời ạ" khi thấy thế mà sắp xếp mọi thứ cho cô ấy.

 이렇게 정리를  

Anh không thốt lên "Trời ạ" khi thấy thế mà sắp xếp mọi thứ cho cô ấy.

리키 너무 괜찮은데?

Ricky là người tốt.

[반짝이는 효과음]

리키 없었으면은 하림이 일어났을  아냐?

Nếu không có Ricky, Ha Rim sẽ phải dậy.

[혜영오스틴그렇지

- Phải. - Cô phải dậy chăm con.

 때문에 일어나야죠

- Phải. - Cô phải dậy chăm con.

[부드러운 음악]

근데 진짜 싱글 대디라서

Anh ấy là bố đơn thân nên đã quen làm việc nhà.

집안일하고 이런 것들이 손에 많이 익어 있어서

Anh ấy là bố đơn thân nên đã quen làm việc nhà.

자연스럽게  주네요 - [혜영

- Anh ấy làm việc đó rất tự nhiên. - Ừ.

[조든이 영어로여기요

- Của chú này. - Ừ. Cảm ơn cháu, Zoden.

[리키고마워 조든

- Của chú này. - Ừ. Cảm ơn cháu, Zoden.

세탁 세제 통도 갖다 줄래?

Cả bột giặt nữa, được chứ?

[한국어로뭐야조든이 쓰레기 가져온 거야?

Zoden mang rác đến cho anh ấy à?

[지혜쓰레기 버려 달라고

- Để vứt đi. - Cậu bé nhầm anh ấy với giúp việc không?

하우스키퍼로 알고 있는  아니야?

- Để vứt đi. - Cậu bé nhầm anh ấy với giúp việc không?

[혜영의 웃음]

- Để vứt đi. - Cậu bé nhầm anh ấy với giúp việc không?

[지혜정리하는  도움 주는 거야

Cậu bé đang giúp anh ấy dọn dẹp. - Thật à? - Bé mang rác tới.

- [혜영진짜? - 가지고 와서 정리해 달라고

- Thật à? - Bé mang rác tới.

[혜영저런 것도 배우겠다 그치?

Cậu bé sẽ học được từ điều đó nhỉ?

너무 좋은 본보기죠

Anh ấy là tấm gương tuyệt vời.

[지혜귀여워  계속 갖고 

Thật dễ thương. Cậu bé cứ mang rác tới.

[리키가 영어로고마워 조든

Cảm ơn cháu, Zoden.

- [조든의 기침] - [리키고마워

Cảm ơn cháu. CẬU BÉ LÀ THÁM TỬ TUYỆT VỜI TÌM RA MỌI THỨ TÁI CHẾ BỊ GIẤU

바로 올게

Chú sẽ trở lại ngay.

[한국어로리키를 졸졸졸졸 따라다니는구나

Cậu bé theo Ricky đi khắp nơi.

[혜영의 호응]

Cậu bé theo Ricky đi khắp nơi.

- [지혜이제 일어났어요 - [혜영깼다

- Cô ấy vừa dậy. - Dậy rồi.

[오스틴일어났네

- Cô ấy vừa dậy. - Dậy rồi. CUỐI CÙNG HA RIM CŨNG DẬY VÀ VỘI ĐI XUỐNG

[하림이 영어로조금만 앉아 있어옳지

[컨트리풍 음악]

NGỦ DẬY LÀ CÔ ẤY VÀO MÁY TÍNH

[하림이 한국어로잠시만

NGỦ DẬY LÀ CÔ ẤY VÀO MÁY TÍNH Thật điên rồ.

[세윤일해야 ?

Thật điên rồ. Cô ấy phải làm việc à?

일어나고 벌써 일하네 - [세윤의 놀란 탄성]

- Ngủ dậy là cô ấy làm việc ngay. - Ồ.

컴퓨터  개를 켜는 거야?

Cô ấy bật bao nhiêu máy tính thế?

[세윤의 놀란 탄성]

[띠링 울리는 효과음]

RICKY VÀ HA RIM BẮT ĐẦU LÀM VIỆC TẠI NHÀ

[하림이 영어로안녕하세요 좋은 아침입니다

Xin chào. Chào buổi sáng.

- [동료오케이완벽해요 - [하림의 웃음]

Vâng, hoàn hảo.

[한국어로여자 친구 일하는 모습 보면

Thật tuyệt khi thấy bạn gái làm việc nhỉ?

 멋있겠다그치?

Thật tuyệt khi thấy bạn gái làm việc nhỉ?

- [불안정한 음악] - [영어로제가 궁금한 

Thực ra tôi đang định hỏi… NGỌ NGUẬY

상위 가치 5개가

NGỌ NGUẬY …năm giá trị hàng đầu mà cô nghĩ là dành cho các chuyên gia thẩm mĩ.

피부 미용사를 위한 일인  같나요?

…năm giá trị hàng đầu mà cô nghĩ là dành cho các chuyên gia thẩm mĩ.

- [조든의 말소리] - [하림저는  문제의

Tôi nghĩ nó sẽ…

답변을 주셨으면 했는데 - [조든의 불만족한 신음]

Tôi nghĩ… Tôi nghĩ cô đã trả lời rồi,

준비한  보니 답을 들은 느낌이에요

những gì cô đã nói nên tôi có cảm giác cô đã trả lời…

- [동료맞아요… - 엄마 회의하니까 앉아 있자

Vâng… (KHÔNG, KHÔNG)

[동료우리가 시도한  없던 가치를 찾았을 뿐이에요

RICKY KHÔNG THỂ LÀM ZODEN BÌNH TĨNH,

- [동료경험 있으세요? - [리키의  소리]

Cô có kinh nghiệm tạo ra những thứ giống như…

만들어  경험이요 이런 어떤

Cô có kinh nghiệm tạo ra những thứ giống như…

[동료] PDF 형식으로

{VÌ THẾ ANH BẾ ZODEN ĐI CHỖ KHÁC}

[한국어로리키가 오늘 눈치껏 피해 주네요

Ricky nghĩ anh nên ra chỗ khác để cô ấy có thể họp cho xong.

화상 회의하라고

Ricky nghĩ anh nên ra chỗ khác để cô ấy có thể họp cho xong.

[동료가 영어로그래픽으로도   있죠

NHỜ RICKY, HA RIM CÓ THỂ {TẬP TRUNG VÀO CUỘC HỌP} …thậm chí có thể cả một bộ đồ họa.

그렇습니다

…thậm chí có thể cả một bộ đồ họa. Vâng, tôi nghĩ…

[리키이거 뒤집게?

Cháu định lật nó lại à? RICKY ĐANG CHƠI BÀI VỚI ZODEN

[조든저기를 채워야 돼요

RICKY ĐANG CHƠI BÀI VỚI ZODEN

- [조든 판도 채우고 - [리키알았어

RICKY ĐANG CHƠI BÀI VỚI ZODEN - Chú phải lắp vào bảng đó. - Được rồi.

- [조든 채워요 - [긴장감 있는 음악]

- Chú phải lắp vào bảng đó. - Được rồi. NHƯNG LẦN NÀY, BÉ ÚT, REIGN, ĐANG DI CHUYỂN?

[지혜가 한국어로 일하고 있는데

NHƯNG LẦN NÀY, BÉ ÚT, REIGN, ĐANG DI CHUYỂN? Ôi không. Cô ấy đang làm việc. Làm gì đây?

막내 어떡해?

Ôi không. Cô ấy đang làm việc. Làm gì đây?

- [동료의 영어 말소리] - [레인엄마엄마

Mẹ ơi!

- [하림 - [레인엄마?

Mẹ ơi!

[하림의 호응]

- [레인엄마 - [동료피부 미용사는

HA RIM VỘI ĐƯA TAY TRÁI

[레인이 칭얼대며엄마 엄마

CÔ CỐ GẮNG TIẾP TỤC CUỘC HỌP NHƯ THỂ KHÔNG CÓ GÌ BẤT ỔN

- [리키가 영어로좋아 - [하림의 호응]

Được rồi. Ai muốn đi trước? Giơ tay nào.

누가 먼저 할래 들어

Được rồi. Ai muốn đi trước? Giơ tay nào.

[벨라저요

NHƯNG RICKY KHÔNG HAY BIẾT

[한국어로막내까지는 신경  써요지금

Giờ anh ấy không chú ý đến bé út.

모르고 있어요지금

Anh ấy không biết.

리키리키, ' '

Ricky, thôi nào.

[지혜 도와줘야 

Ricky, thôi nào. - Ricky, thôi nào. - Cô ấy cần anh giúp.

리키살려줘

- Ricky, thôi nào. - Cô ấy cần anh giúp. - Ricky. - Ricky.

- [세윤리키리키 - [오스틴리키

- Ricky. - Ricky.

[레인의 울음소리]

- [영어로미안해요 - [동료의 영어 말소리]

Tôi xin lỗi.

미안해요잠시만요 - [레인의 울음소리]

Rất xin lỗi. Một lát thôi.

[동료무슨 소리가 들리네요

- Vâng. Tôi nghe thấy ở phía sau rồi. - Vâng.

- Vâng. Tôi nghe thấy ở phía sau rồi. - Vâng.

[하림오빠 데려가

Oppa, anh có thể…

미안한데 레인이  데려가   있어?

Em xin lỗi. Anh đừng để bé đến đây nhé?

- [리키레인이리  - [하림의 호응]

- Reign, lại đây. Reign, tới đây. - Được không?

[리키가 한국어로레인 이리 레인 이리 

- Reign, lại đây. Reign, tới đây. - Được không?

- [레인의 칭얼대는 소리] - [영어로위층에

Có lẽ… Mấy chú cháu lên tầng trên đi.

 있는  좋겠다

Có lẽ… Mấy chú cháu lên tầng trên đi.

[리키가 한국어로괜찮아

- Ồn ào quá. - Không sao đâu.

[하림이 영어로너무 시끄러워서

- Ồn ào quá. - Không sao đâu.

[레인의 칭얼대는 소리]

[하림어디까지 말했죠맞아요

- Gì, em đã cắt… Phải. - Reign.

미안해요

Xin lỗi.

[리키가 한국어로블리피 틀어 줄까?

Anh có nên giữ bé ở đây không?

[한국어로아니  빨리 그냥 올라가 줄래?

Anh có nên giữ bé ở đây không? Không, đừng. Anh có thể đưa bé lên tầng chứ?

[하림이 영어로잠시만요

- Một giây thôi. - Được rồi.

[한국어로가자가자

- Một giây thôi. - Được rồi. Đi thôi.

레인아이고

Reign.

어떡하냐

Ôi không.

[지혜근데  때가  엄마 옆에  붙어서

Nhưng đó là độ tuổi mà trẻ trở nên gắn bó với mẹ.

애착 형성되는 시기라

Nhưng đó là độ tuổi mà trẻ trở nên gắn bó với mẹ.

리키 쉽지 않을 거예요

Sẽ không dễ cho Ricky.

[레인의 떼쓰는 소리]

ANH DỖ DÀNH REIGN ĐANG KHÓC

[리키레인레인레인!

Reign!

- [리키레인괜찮아! - [레인의 울음소리]

Reign, không sao đâu! RICKY LÊN TẦNG TRÊN ĐỂ HA RIM TẬP TRUNG LÀM VIỆC

[리키레인레인레인

RICKY LÊN TẦNG TRÊN ĐỂ HA RIM TẬP TRUNG LÀM VIỆC

레인이거 이거 !

RICKY LÊN TẦNG TRÊN ĐỂ HA RIM TẬP TRUNG LÀM VIỆC Reign, nhìn này!

이거 레인레인!

Nhìn này! Reign!

레인레인레인 레인레인

Reign!

레인

이거 이거  레인레인이거 

Reign, nhìn này.

[컴퓨터 영상 소리]

괜찮아괜찮아

Không sao đâu.

[영어로몬스터 트럭이 넘어졌어

Cái xe tải quái vật đó đã rơi!

[ 소리를 낸다]

[기계 조작 효과음]

DỖ DÀNH REIGN {THÀNH CÔNG}

[한국어로아우다행이다

DỖ DÀNH REIGN {THÀNH CÔNG} Ơn trời.

잘한다

Anh ấy giỏi quá.

[동료가 영어로상품을  발굴할 거라 괜찮을 거예요

TRONG KHI ĐÓ, TẦNG MỘT YÊN TĨNH

- [하림의 호응] - 전반적으로요

TRONG KHI ĐÓ, TẦNG MỘT YÊN TĨNH

- [익살스러운 효과음] - [조든의 입소리]

(CHÚ RICKY ĐÂU?)

[동료

(CHÚ RICKY ĐÂU?)

[유쾌한 음악]

{BÉ NHÌN QUANH TÌM RICKY}

[지혜가 한국어로아니야

{BÉ NHÌN QUANH TÌM RICKY} Ôi không.

[동료가 영어로보완책을 제시하는 방법이에요

…cách khác để chúng tôi cung cấp giải pháp bổ sung…

- [동료페이스 리얼리티와 - [하림의 호응]

ZODEN BUỒN BỰC VÌ KHÔNG TÌM THẤY RICKY

[조든이 한국어로엄마 [울음]

ZODEN BUỒN BỰC VÌ KHÔNG TÌM THẤY RICKY

[지혜어떡해

ZODEN BUỒN BỰC VÌ KHÔNG TÌM THẤY RICKY Ôi trời.

[조든이 영어로어디 갔지?

Chú ấy đi đâu rồi?

[동료그분이 순서를  알고 있겠지만

Chú ấy đi đâu rồi? ZODEN ĐANG RÊN RỈ

[동료기본적으로

ZODEN ĐANG RÊN RỈ

[날카로운 효과음]

ZODEN ĐANG RÊN RỈ TAY HA RIM VẪY MẠNH

[조든이 한국어로엄마

Mẹ ơi.

저리로 가야 리키!

Anh phải quay lại rồi, Ricky.

, ' ', 리키

Mau lên, Ricky.

[컴퓨터 영상 소리]

RICKY LẤY LẠI {YÊN BÌNH}

[리키가 영어로이게 뭐야?

RICKY LẤY LẠI {YÊN BÌNH} Gì thế này?

[리키괜찮아?

MÀ KHÔNG BIẾT CHUYỆN GÌ XẢY RA Ở DƯỚI

안녕벨라

MÀ KHÔNG BIẾT CHUYỆN GÌ XẢY RA Ở DƯỚI Chào cháu, Bella!

안녕벨라

Chào Bella.

귀는 어때?

Tai cháu thế nào rồi?

귀는 어때? - [벨라아직 아파요

- Tai cháu thế nào? - Vẫn đau ạ.

[리키아직도 아파어제보단 낫지 않아?

Vẫn đau à? Nhưng đỡ hơn hôm qua rồi nhỉ?

[하림조든위층으로 올라가

Zoden, lên tầng đi.

- [차분한 음악] - [조든엄마가 필요해요

- Con cần giúp đỡ! - Tôi sẽ…

[하림엄마가… 떨어져

- Con cần giúp đỡ! - Tôi sẽ… Bỏ ra.

[조든이 떼쓰며아니요 엄마가 필요해요

Không! Con cần giúp đỡ! CƠN GIẬN CỦA ZODEN KHÔNG DỄ MÀ QUA ĐI

[한국어로태인아 엄마제발진짜

- Tae In, làm ơn đi. Thật đấy. - Không, con cần giúp đỡ!

[조든이 영어로아니요 엄마도와줘요

- Tae In, làm ơn đi. Thật đấy. - Không, con cần giúp đỡ!

[하림의 호응]

[조든엄마제발요

[하림조든빨리 위층으로 올라가

Zoden, lên tầng ngay đi.

- [동료의 영어 말소리] - 제발

- Đi đi con. - Con cần giúp đỡ.

[조든엄마가 필요해요

- Đi đi con. - Con cần giúp đỡ.

위층에  있어 - [오스틴 

- Ôi không. - Mẹ sẽ giúp. Lên đi.

[조든의 울음소리]

Cô ấy có thể làm gì?

[한국어로어떡해?

Cô ấy có thể làm gì?

리키

Ricky.

어떡해  진짜 안타깝다

Ôi trời. Em thấy rất tiếc.

[ 효과음]

RICKY VÀ HA RIM CÓ THỂ GIẢI QUYẾT KHỦNG HOẢNG NÀY KHÔNG?

여기  기대돼! - [감미로운 음악]

JEROME VÀ BENITA Em đang mong chờ cặp đôi này. HÔM NAY GẶP GỠ BỐ MẸ CỦA BENITA

[제롬오케이오케이

Được rồi.

[영어로그럴  긴급 상황이 아니고

Vâng, nếu vậy, nếu việc đó không khẩn cấp… Nếu anh chuyển sang thị trường tầm trung, họ có thể đảm nhận việc đó.

미들 마켓으로 간다면  문제가 해결될 겁니다

Nếu anh chuyển sang thị trường tầm trung, họ có thể đảm nhận việc đó.

아마도 거기에서

Họ thực sự có thể…

[제롬제가 말씀드린 대로  회사는

Vì họ có thể… Như tôi đã nói,

 회사는 저희가 상업 은행에 진출하면

Vì họ có thể… Như tôi đã nói, họ có thể làm nhiều hơn ta có thể ở mảng ngân hàng thương mại.

저희 능력치보다  수완을 올릴  있어요

họ có thể làm nhiều hơn ta có thể ở mảng ngân hàng thương mại.

[한국어로일할 때는  되게 멋져요

Khi làm việc, anh ấy thật tuyệt. Anh ấy rất tập trung.

집중하고 이런 모습

Khi làm việc, anh ấy thật tuyệt. Anh ấy rất tập trung.

아니바쁘세요?

Đợi đã. Em có bận không?

그런데 아빠 지금 분위기 어때아버님?

Nhân tiện, tâm trạng của bố em bây giờ thế nào? JEROME NÓI CHUYỆN VỚI BẠN GÁI, BENITA

- [베니타분위기? - 

JEROME NÓI CHUYỆN VỚI BẠN GÁI, BENITA - Tâm trạng của bố em? - Ừ.

[베니타아냐 분위기 나쁘지 않아

- Tâm trạng của bố không tệ. - Được rồi.

오케이

- Tâm trạng của bố không tệ. - Được rồi.

기분 나쁜  아니지오늘무슨 이상한  없었지?

Ông không khó chịu nhỉ? Không có chuyện gì không hay xảy ra?

회사에서

Ông không khó chịu nhỉ? Không có chuyện gì không hay xảy ra? - Ở chỗ làm ấy? - Không có.

[베니타 그런  없어없어

- Ở chỗ làm ấy? - Không có.

오케이오케이다행이다

Được rồi. Anh thấy nhẹ nhõm. Anh đã…

아니  계속… - [유쾌한 음악]

Được rồi. Anh thấy nhẹ nhõm. Anh đã…

[지원오늘  미션이 있잖아요

Hôm nay anh ấy có nhiệm vụ quan trọng.

아버님 만나는 

Anh sẽ đi gặp bố cô ấy.

그렇지저거 베니타가 골라  옷이니까

Đúng thế. Benita đã chọn bộ trang phục đó.

얌전해 보이네

Đúng thế. Benita đã chọn bộ trang phục đó. Trông anh ấy rất lịch sự.

[혜영아이고걱정돼

Trời ạ, em lo quá.

오케이내가 가서 부모님 만날 

Được rồi. Khi anh gặp bố mẹ em, anh nghĩ em nên giúp anh.

 옆에서  도와줘야   같아

Được rồi. Khi anh gặp bố mẹ em, anh nghĩ em nên giúp anh.

[베니타가 웃으며아니 아무것도   건데

- Không. Em sẽ không làm gì cả. - Ôi trời.

- [웃음] - [베니타

- Không. Em sẽ không làm gì cả. - Ôi trời.

 해도 내가 내가내가 그냥 부모님을

Em không phải giúp. Anh… anh sẽ…

좋아하게 만들게 - [지혜

Anh sẽ khiến họ thích anh.

[제롬오빠아빠 지금 화났다이것 때문에

Nhưng hãy cho anh biết, ví dụ như: "Oppa à, bố em bực về việc này."

- [베니타의 웃음] - [제롬그런  알려 

Nhưng hãy cho anh biết, ví dụ như: "Oppa à, bố em bực về việc này."

[지혜그러기엔 너무 다리를 떨고 있어요

Chân anh ấy lắc rất nhiều.

- [혜영의 웃음] - 많이 초조해 보입니다

Chân anh ấy lắc rất nhiều. - Anh ấy có vẻ rất lo lắng phải không? - Ừ.

그렇죠? - [혜영

- Anh ấy có vẻ rất lo lắng phải không? - Ừ.

- [베니타바이 - 바이

Tạm biệt em.

[통화 종료음]

SAU KHI ANH CÚP MÁY VỚI BENITA,

[의미심장한 음악]

걱정이 있는 거야?

Anh ấy lo lắng về điều gì đó à?

'과연 나를 좋아할까?'

Họ sẽ thích tôi chứ?

' 어떻게 생각할까?'

Họ sẽ thích tôi chứ? Họ sẽ nghĩ gì về tôi?

부모님이 어떻게 생각하는  중요하죠그게

Việc bố mẹ cô ấy nghĩ gì về tôi rất quan trọng.

그래서 그걸 많이 걱정하고 긴장했죠인제

Thế nên tôi rất lo lắng và hồi hộp.

나이특히 나이가 많으니까

Ngoài ra, tuổi của tôi. Nhất là vì tôi đã lớn tuổi.

그런  때문에 아마 많은 부모님들 걱정하잖아요

Rất nhiều ông bố bà mẹ sẽ lo lắng về việc đó.

그런데 8 차이라 그런  때문에

Nhưng tôi lớn hơn tám tuổi nên…

걱정 많이 했어요

Tôi thực sự lo lắng.

[혜영의 깨달은 탄성]

KHI MỐI LO CỦA JEROME NGÀY CÀNG SÂU SẮC,

[기계 소음이 들린다]

BENITA ĐANG LÀM VIỆC

[베니타가 스페인어로실례할게요

BENITA ĐANG LÀM VIỆC

- [직원1 스페인어 ] - [베니타작업 끝나면

하나만 넘겨 주실래요?

[영어로알겠죠?

Được chứ?

[지혜가 한국어로아버지이신가?

VÀO LÚC NÓ, CÓ NGƯỜI ĐẾN CHỖ BENITA Có phải là bố cô ấy không?

[지혜혜영의 깨달은 탄성]

ÔNG KIỂM TRA TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT VÀ KHẮT KHE

[띠링 울리는 효과음]

KIM DEUK HWAN, BỐ CỦA BENITA

- [유쾌한 음악] - 제롬이랑 진짜

Ông ấy thực sự có kiểu tóc giống Jerome!

머리 스타일 똑같지 않아요그쵸?

Ông ấy thực sự có kiểu tóc giống Jerome!

- [세윤진짜다 - 머리 스타일 똑같네

- Đúng thế. - Kiểu tóc giống hệt nhau!

그래 염색하길 잘했네

May mà anh ấy nhuộm tóc rồi.

[스페인어로하나만   줄래요?

[직원2] 그럴게요

- [득환그건 뭐죠? - [직원2] 아기 바지예요

- [득환아기요? - [미싱 소리]

[긴장감 있는 음악]

[득환이 한국어로열린 거를

Nó mở…

근데 아버님하고 같이 일하는  쉽지 않을 텐데

Không dễ mà làm việc với bố mình. Thật tuyệt.

대단하네요

Không dễ mà làm việc với bố mình. Thật tuyệt.

서로 존중해야지

Họ nên tôn trọng lẫn nhau.

[베니타레이아웃

Kiểu dáng…

[베니타긴장돼?

- Bố có lo lắng không? - Lo lắng cái con khỉ.

[득환긴장은 무슨 긴장이야

- Bố có lo lắng không? - Lo lắng cái con khỉ.

별걸  찍어

Sao họ lại ghi hình này?

별의별

Họ ghi hình mọi thứ.

아이고

Trời ạ.

[유쾌한 음악]

ÔNG KHÔNG LO LẮNG (?) NHƯNG VỀ NHÀ VỚI TIẾNG THỞ DÀI

[ 소리 효과음]

[지혜아무 말도  하셔

Ông ấy không nói lời nào.

[혜영아버지도 긴장한  아니야?

Ông ấy không nói lời nào. Có lẽ ông ấy cũng lo lắng.

[득환아이고야

Ôi trời.

 친구는 집이 어디 살아?

Cậu ấy sống ở đâu?

[베니타] OC

Hạt Orange. Gần Buena Park ạ.

[베니타부에나 파크 근처

Hạt Orange. Gần Buena Park ạ.

그래?

- Vậy à? - Anaheim.

애너하임

- Vậy à? - Anaheim.

[득환직장이 그쪽이야?

Đó là nơi cậu ấy làm việc à?

직장은 어바인

Anh ấy làm việc ở Irvine.

부에나 파크에서 어바인이 가깝나?

Irvine có gần Buena Park không?

직접 물어봐 얼마나 걸리냐고

Bố tự hỏi anh ấy đi. Hỏi anh ấy đi làm mất bao lâu.

[혜영과 오스틴의 웃음]

ÔNG ẤY CÓ VẺ CỰC KÌ LO LẮNG

[혜영귀여우시다

Dễ thương quá.

그래이것저것 물어보시네

Ông ấy hỏi rất nhiều câu.

[오스틴아버지도 많이 생각해야겠다

Bố cô ấy hẳn cũng thắc mắc: "Cậu ấy là người như thế nào?"

이렇게어떤 남자

Bố cô ấy hẳn cũng thắc mắc: "Cậu ấy là người như thế nào?"

이혼했으니까  - [지혜그럼맞아요

- Bởi vì cô ấy đã ly hôn. - Đúng vậy.

아빠이제  사람  보니까

Bố rất giỏi nhìn người

인상 같은 근데  그게 다는 아니지만

dựa trên ấn tượng, mặc dù đó không phải là tất cả.

아빠의  눈썰미를 내가 믿어 보겠어

Con sẽ tin vào khả năng phán đoán của bố.

아빠는 궁금한 거는 많지 그런데

Bố có nhiều câu hỏi nhưng…

[베니타아니야아빠 이거 기회야  물어봐

Không, đây là cơ hội của bố. Bố cứ hỏi anh ấy.

물어볼 …  - [리드미컬한 음악]

Những điều bố muốn hỏi…

아무 때나 그렇게 하냐? - [베니타지금

- Bố có thể hỏi bất cứ lúc nào. - Ngay bây giờ…

긴장해 가지고

Bố đang lo lắng.

긴장은 무슨 긴장이야

Lo lắng cái con khỉ.

[지혜아버지도 긴장하신 거예요

Ông ấy đang lo lắng.

[베니타사실 엄청 긴장됐어요

Lúc đó tôi thực sự lo lắng.

진짜

Thật sự đấy.

특히특히 아빠한테

Nhất là vì bố tôi.

왜냐하면   아빠는 이제

Bởi vì một khi đã đưa ra quan điểm về ai đó,

첫인상이나 자기가 이제 생각했던 그런 인상이

Bởi vì một khi đã đưa ra quan điểm về ai đó,

 머리에 박히면 그게   변하더라고요

Bởi vì một khi đã đưa ra quan điểm về ai đó, bố tôi không bao giờ đổi ý.

이렇게 소개시켜 주는 거는

Đây là lần đầu tiên tôi giới thiệu một anh chàng với ông như thế này.

처음이에요

Đây là lần đầu tiên tôi giới thiệu một anh chàng với ông như thế này.

[베니타그래서 아마 아빠가 

Đó có lẽ là lí do

놀랐을 거예요아마 [웃음]

bố tôi ngạc nhiên hơn.

내가  사람을 보는 거랑

Tôi muốn xem bố mẹ tôi nhìn nhận anh ấy như thế nào so với cách tôi nhìn nhận.

우리 부모님은   사람을 어떻게 보는지

Tôi muốn xem bố mẹ tôi nhìn nhận anh ấy như thế nào so với cách tôi nhìn nhận.

이런  이제는  보고 싶었던  같아요

Lần này, tôi muốn biết quan điểm của họ.

[혜영떨리겠다

Hẳn là cô ấy lo lắng lắm.

[영어로 꽃을  …

Tôi mua hoa này cho mẹ của người hi vọng sẽ là người yêu của tôi.

여자 친구가 됐으면 하는 사람 어머니한테 드릴 거예요

Tôi mua hoa này cho mẹ của người hi vọng sẽ là người yêu của tôi.

[세윤이 한국어로부모님들이 좋아할 색깔이다 [웃음]

- Màu sắc mà bố mẹ mong muốn. - Vâng, ấn tượng.

[지혜화려하게

- Màu sắc mà bố mẹ mong muốn. - Vâng, ấn tượng.

- [물방울 떨어지는 효과음] - 노란색 차를 타고

Trên chiếc xe màu vàng.

[오스틴의 웃음]

[지혜어머니 진짜 미인이시다

- Mẹ cô ấy đẹp quá. - Mọi người đều lo lắng.

[세윤다들 긴장하셨어

- Mẹ cô ấy đẹp quá. - Mọi người đều lo lắng.

[영란 시에 온다고 그랬어?

- Cậu ấy bảo mấy giờ đến đây? - Chắc anh ấy đang tới.

- [베니타오고 있나  - ?

- Cậu ấy bảo mấy giờ đến đây? - Chắc anh ấy đang tới. - Sao? - Con nghĩ anh ấy đang tới.

[베니타오고 있나 

- Sao? - Con nghĩ anh ấy đang tới.

[영란한국말   하냐?

Cậu ấy có giỏi tiếng Hàn không?

하긴  - [영란하긴 ?

- Anh ấy nói được. - Có thể?

  

Nhưng không giỏi lắm.

- [영란기본은 알아들어? - [베니타알아들어

- Cậu ấy hiểu những điều cơ bản chứ? - Vâng, có ạ.

한국 사람이야 - [영란?

- Anh ấy là người Hàn Quốc. - Gì?

한국 사람이야 - [긴장감 있는 음악]

Anh ấy là người Hàn.

[베니타왔나 보다

Cái xe màu vàng đó là của ai?

[영란 노란 차는 누구

Cái xe màu vàng đó là của ai?

[유쾌한 음악]

[지혜노란 왔어?

Xe màu vàng? Ôi không. Cái xe màu vàng.

'노란 어떡해 '노란 '

Xe màu vàng? Ôi không. Cái xe màu vàng.

'노란 ' [웃음]

Cái xe màu vàng.

, '노란 ' - [세윤의 웃음]

- Cái xe màu vàng. - Đó là xe taxi à?

[영란택시 아니야?

- Cái xe màu vàng. - Đó là xe taxi à?

노란 차야노란

Đó là xe màu vàng.

[출연진의 웃음]

CHỦ NHÂN CỦA CÁI XE MÀU VÀNG ĐÓ…

노란 차야엄마

LÀ BẠN TRAI CỦA CON Xe anh ấy màu vàng, mẹ ạ.

[베니타영란의 웃음]

(CÔ ẤY CÚI ĐẦU)

[득환네가 얘기해라가서 어디다 차를 대라고

- Ra bảo cậu ấy chỗ đỗ xe đi. - Xe màu vàng à?

[영란옐로우야 아야

- Ra bảo cậu ấy chỗ đỗ xe đi. - Xe màu vàng à? Ồ.

[지혜놀라셨어, '아야'

Bà ấy ngạc nhiên. "Ồ."

- [베니타] '아야' - [영란

- "Ồ." - Phải.

[영란저기가 오는  알았어

Mẹ tưởng đó là…

[베니타?

Sao cơ?

[영란카카오

Hãng Kakao.

[세윤카택이 오는  아셨구나

Bà ấy nghĩ đó là từ Kakao Taxi à?

[물방울 떨어지는 효과음]

[베니타궁금해?

Mẹ có tò mò không? - Gì? - Mẹ tò mò không?

- [영란? - 궁금해?

- Gì? - Mẹ tò mò không?

[영란궁금하지그럼

- Gì? - Mẹ tò mò không? Tất nhiên là có chứ.

[영란옐로우 택시를 타고  가지고 어떻게 해야 되나

Cậu ấy lái taxi màu vàng. Có chuyện gì vậy? BÀ CÒN TÒ MÒ HƠN VỀ BẠN TRAI TRÊN XE MÀU VÀNG

[영란의 웃음]

BÀ CÒN TÒ MÒ HƠN VỀ BẠN TRAI TRÊN XE MÀU VÀNG

- [베니타가 영어로환영해 - [제롬안녕

- Chào mừng anh. - Chào em.

[제롬이 한국어로여기 찾기 힘들었어

Nơi này rất khó tìm.

[제롬저기   돌았어

Anh đã đi vòng quanh khu nhà.

[베니타그래들어가자

- Thật à? Vào trong thôi. - Ừ.

[제롬

- Thật à? Vào trong thôi. - Ừ.

인사해

Anh chào đi.

안녕하세요 - [활기찬 음악]

Chào chú.

[혜영아이고걱정돼

Trời ạ, chị lo quá.

내가 떨려내가

Ngay cả em cũng lo lắng.

[베니타인사해

Anh chào đi.

[제롬안녕하세요

Chào chú.

- [득환 - 안녕하세요

- Xin chào. - Xin chào. Rất vui được gặp cô chú.

처음 뵙겠습니다

- Xin chào. - Xin chào. Rất vui được gặp cô chú.

- [득환어서 와요 - 죄송해요 늦었죠?

- Mời vào. - Cháu xin lỗi vì đến muộn.

죄송합니다 - [득환의 웃음]

- Mời vào. - Cháu xin lỗi vì đến muộn.

- [영란] '교통'… - [제롬안녕하세요

- Tắc đường à? - Chào chú ạ. Cháu là Jerome.

 제롬이라고 합니다

- Tắc đường à? - Chào chú ạ. Cháu là Jerome.

[득환반가워요

- Tắc đường à? - Chào chú ạ. Cháu là Jerome. Rất vui được gặp cháu.

제롬이라고 합니다 - [득환

Rất vui được gặp cháu. - Cháu là Jerome. - Rất vui được gặp cháu.

- [제롬안녕하세요 - [득환반가워요

- Cháu là Jerome. - Rất vui được gặp cháu.

[제롬아버님 이거 제가 [웃음]

- Đây là quà của chú. - Ồ.

- [득환 - [영란반갑습니다

- Đây là quà của chú. - Ồ. - Rất vui được gặp cháu. - Vâng. Dành tặng cô ạ.

[제롬어머님여기

- Rất vui được gặp cháu. - Vâng. Dành tặng cô ạ.

[영란아유, '땡큐 땡큐땡큐'

Cảm ơn. Cảm ơn cháu.

[제롬국화 좋아한다고 해서 하고 이제  있으면

Cảm ơn. Cảm ơn cháu. Cháu nghe nói cô thích hoa cúc. - Gần Ngày của Mẹ nên cháu lấy cẩm chướng. - Thế à? Cảm ơn cháu.

- [영란의 감탄] - '어머니의 '이라

- Gần Ngày của Mẹ nên cháu lấy cẩm chướng. - Thế à? Cảm ơn cháu.

- [제롬카네이션 섞어서 - 그랬어요?

- Gần Ngày của Mẹ nên cháu lấy cẩm chướng. - Thế à? Cảm ơn cháu.

[영란] '땡큐'

- Gần Ngày của Mẹ nên cháu lấy cẩm chướng. - Thế à? Cảm ơn cháu.

- [제롬안녕하세요 - [영란

Chào cô ạ.

[영란아우향기가 좋다

Mùi thơm quá.

[제롬근데 베니타  진짜 어머님미인이시네요

Đúng như Benita kể, cô rất đẹp ạ.

닮았어요어머님하고

- Cô ấy trông giống cô đấy. - Thế à?

- [영란닮았어요? - 

- Cô ấy trông giống cô đấy. - Thế à? - Vâng. Cô ấy giống cô. - Con gái cô mà.

많이 닮았네요 - [영란우리 딸이니까

- Vâng. Cô ấy giống cô. - Con gái cô mà.

 딸이니까 닮아야 원칙이지

- Vâng. Cô ấy giống cô. - Con gái cô mà. Nó là con gái cô nên phải giống cô thôi.

[제롬둘이 자매 같아

Hai người nhìn như chị em.

[베니타가 웃으며자매 같대

Hai người nhìn như chị em. Anh ấy bảo chúng ta như chị em.

[영란의 깨달은 탄성]

Anh ấy bảo chúng ta như chị em.

[지혜얼굴 어색해어떡해

- Ôi không. Anh ấy bối rối quá. - Anh ấy đỏ mặt rồi.

[오스틴빨개빨개지금

- Ôi không. Anh ấy bối rối quá. - Anh ấy đỏ mặt rồi.

어우 내가 미치겠다

Chuyện này khiến em điên mất. Nó làm em phát điên.

내가 미치겠다아주

Chuyện này khiến em điên mất. Nó làm em phát điên.

'자매 같아좋아 좋은 출발이야

"Nhìn như chị em" ổn mà. Đó là khởi đầu tốt.

[제롬둘이 자매 같아요

Hai người nhìn như chị em.

[베니타가 웃으며자매 같대

Hai người nhìn như chị em. Anh ấy bảo chúng ta như chị em.

[영란의 깨달은 탄성]

Anh ấy bảo chúng ta như chị em.

지금 이모로 할라고

Anh ấy bảo chúng ta như chị em. Sao chúng ta không nói cô là dì của con bé?

[베니타제롬의 웃음]

Sao chúng ta không nói cô là dì của con bé?

자매는 너무했다

Vâng, nói chị thì hơi quá.

작은이모작은이모? - [베니타작은이모

- Một bà dì à? - Một bà dì. Vâng.

[제롬작은이모

Bà dì.

- [의미심장한 음악] - [혜영아버지 

- Nhìn bố cô ấy kìa. - Bố.

- [지원이 웃으며아버지 - [혜영어떡해어떡해

- Nhìn bố cô ấy kìa. - Bố.

아버님이 눈빛이 매서우세요

Bố cô ấy có vẻ đáng sợ.

- [혜영 남자 친구니까 - 

Bố cô ấy có vẻ đáng sợ. Cậu ấy là bạn trai của con gái ông.

아버지는  진중하게 보시는  같아요

- Em nghĩ ông đang soi anh ấy nhỉ? - Em nói đúng.

- [세윤의 호응] - 그렇죠?

- Em nghĩ ông đang soi anh ấy nhỉ? - Em nói đúng.

[제롬일은 바빴어요?

Hôm nay hai người có… bận rộn ở chỗ làm không?

오늘별로조금? - [베니타조금

Hôm nay hai người có… bận rộn ở chỗ làm không? - Không hẳn à? Hơi bận? - Hơi bận. Vâng.

 사람은   

- Nó có làm việc đâu. - Cháu xin lỗi. Cháu…

[제롬죄송해요제가

- Nó có làm việc đâu. - Cháu xin lỗi. Cháu…

[득환베니타의 웃음]

- [제롬일을 해야지 - [득환얘는 일해

- Nó có làm việc đâu. - Em nên làm việc chứ.

일도  

- Nó có làm việc đâu. - Em nên làm việc chứ.

- [낙하하는 효과음] - [지혜얼굴 어색해

ĐỌC VỊ MỌI NGƯỜI Anh ấy có vẻ khó xử!

- [출연진의 웃음] - 아니얼굴이 너무 어색해

Anh ấy có vẻ khó xử! Ôi trời. Anh ấy rất khó xử.

[득환직장은 어디여?

Cháu làm ở đâu?

[제롬저희 지금 은행에서 일하고 있어요지금

Hiện tại cháu đang làm việc ở ngân hàng.

아무 얘기  했어

Em không nói gì với bố mẹ. Không có gì về lí lịch của anh.

'배경', 아무 얘기도  했어

Em không nói gì với bố mẹ. Không có gì về lí lịch của anh.

[베니타그냥 물어보라고 그래서

Em bảo cứ hỏi anh.

- [베니타 얘기해 - 그래 가지고

Em bảo cứ hỏi anh. - Anh nói hết cho bố mẹ em đi. - Cháu phụ trách về quan hệ kinh doanh.

거기서 이제 

- Anh nói hết cho bố mẹ em đi. - Cháu phụ trách về quan hệ kinh doanh.

'기업금융 심사역'이라고

- Anh nói hết cho bố mẹ em đi. - Cháu phụ trách về quan hệ kinh doanh.

제가 이제 '기업고객 분들 도와주고

Cháu giúp đỡ khách hàng doanh nghiệp.

이제 융자 같은 거도 도와주고요그런 

Cháu giúp đỡ khách hàng doanh nghiệp. Cháu giúp họ về quản lí tài chính và tiền mặt.

'현금 관리'

Cháu giúp họ về quản lí tài chính và tiền mặt.

[득환일은 오래 했어은행에서?

Cháu làm việc ở đó bao lâu rồi?

은행 쪽에서는  4  넘었어요

Cháu làm việc ở đó bao lâu rồi? Cháu làm ở ngân hàng được hơn bốn năm. Bốn năm rưỡi rồi ạ.

[제롬] 4  됐고요

Cháu làm ở ngân hàng được hơn bốn năm. Bốn năm rưỡi rồi ạ.

그전에는 저도 원래 이제

Trước đó, cháu có kinh doanh riêng.

사업 같은 거도 하고

Trước đó, cháu có kinh doanh riêng.

이제 제가 가게 매니저 그런 거도 많이 했어요

Cháu cũng từng quản lí cho một số cửa hàng.

한국말 잘하네

Cháu giỏi tiếng Hàn đấy.

[제롬어학당도 다니고요

Cháu có theo học trường ngôn ngữ tại Đại học Quốc gia Seoul.

서울대 어학당 다녔습니다

Cháu có theo học trường ngôn ngữ tại Đại học Quốc gia Seoul.

- [반짝이는 효과음] - 서울대 어학당 다녔어요

NHỜ JEROME BẠO DẠN, {LẦN ĐẦU BỐ CÔ CƯỜI}

- [세윤웃었다웃었다 - [지혜이제 웃으셨어

- Ông ấy cười! - Rồi ông cũng cười.

드디어 웃으셨어

- Ông ấy cười! - Rồi ông cũng cười. Ông ấy cười vì "Đại học Quốc gia Seoul".

[세윤] '서울대' 웃으셨다 '서울대'

Ông ấy cười vì "Đại học Quốc gia Seoul".

[제롬한국말 배우려고 발음 고치려고

Cháu đã luyện tiếng Hàn với giáo viên để cải thiện khả năng phát âm.

선생님이랑 붙어서 계속 연습했어요

Cháu đã luyện tiếng Hàn với giáo viên để cải thiện khả năng phát âm.

 정도 얘기하면 잘하는 편이지

Cô nghĩ nếu có thể nói như vậy thì cháu nói tốt đấy.

- [제롬감사합니다 - 그러니까잘하네

- Cảm ơn cô. - Cháu nói rất lịch sự.

 정도면 잘해? - [영란그럼

- Thế này đã đạt chưa ạ? - Tất nhiên rồi.

[제롬저희 아버님이 군인이었고미군이었고요

Bố cháu từng là lính Mỹ. Trước kia cháu đi đi lại lại thường xuyên.

왔다 갔다 자주 했어요

Bố cháu từng là lính Mỹ. Trước kia cháu đi đi lại lại thường xuyên.

[깨달은 탄성]

GẬT ĐẦU

[영란의 깨달은 탄성]

[제롬아버님 보니까 저랑 비슷한  같아요

Cháu nghĩ chú cháu mình giống nhau đấy ạ.

- [베니타가 웃으며머리? - 그러니까나하고 똑같네?

- Kiểu tóc. - Trông cháu giống hệt tôi.

[베니타영란의 웃음]

- Kiểu tóc. - Trông cháu giống hệt tôi.

[득환베니타가 계속 아빠 머리하고 똑같다고똑같다고

Benita cứ nói chúng ta có kiểu tóc giống nhau.

[출연진의 웃음]

HỌ TRÔNG GIỐNG NHAU THẬT

- [지혜그렇지 - 염색하길 진짜 잘했다

HỌ TRÔNG GIỐNG NHAU THẬT - Ông ấy nói đúng. - Ơn trời anh ấy nhuộm tóc.

[지혜너무 다행이에요

Ơn trời vì việc đó.

[영란베니타가 원래 아빠 좋아하거든

Cháu biết đấy, Benita giống bố nó.

[제롬그래서?

- Đó là lí do à? - Mẹ.

엄마

- Đó là lí do à? - Mẹ.

[제롬그래서 나를 이거 머리 때문에

Em nhìn thấy tóc của anh và nghĩ đến kiểu tóc của bố em à?

 머리 보고 아빠 머리 스타일

Em nhìn thấy tóc của anh và nghĩ đến kiểu tóc của bố em à?

- [득환아니야나는 -  잘생겼는데

Chú ấy đẹp trai hơn nhiều.

[득환나는 그런   좋아

- Tôi thích đấy. - Chú đẹp trai hơn.

 멋있는데 - [득환의 웃음]

- Tôi thích đấy. - Chú đẹp trai hơn. KHÔNG KHÍ DỊU ĐI KHI HỌ NÓI CHUYỆN NHIỀU HƠN

[제롬배고프시죠식사 아직  하셨죠?

Chú có đói không? Chú chưa ăn à?

[득환아니야인제

- Dù sao cũng đến giờ ăn rồi. - Vâng.

[득환인제 먹을 시간 됐어

- Dù sao cũng đến giờ ăn rồi. - Vâng.

- Dù sao cũng đến giờ ăn rồi. - Vâng. BỐ CỦA BENITA VÀ JEROME BỊ BỎ LẠI VỚI NHAU

[유쾌한 음악]

BỐ CỦA BENITA VÀ JEROME BỊ BỎ LẠI VỚI NHAU

[지혜어떡해어떡해

- Trời ạ! - Chỉ có hai người họ thôi à?

[혜영둘만 남아?

- Trời ạ! - Chỉ có hai người họ thôi à?

[지혜어떡해

- Trời ạ! - Chỉ có hai người họ thôi à? Ôi không. Sự lúng túng này làm em phát điên.

어떡해 어색함  미치겠다

Ôi không. Sự lúng túng này làm em phát điên.

아버지가    그냥   보고

Khi nhìn vào mắt Jerome, ông ấy không chỉ nhìn vào đôi mắt.

제롬 인생 보는  같아요

Khi nhìn vào mắt Jerome, ông ấy không chỉ nhìn vào đôi mắt. Ông nhìn vào cuộc đời anh ấy.

- [지혜맞아요 - 진짜

- Đúng thế. - Thật sự.

' 어떻게 살아왔니이러면서

Kiểu như: "Hãy kể cho tôi về đời cậu và thách cậu nói dối".

'거짓말 한번  봐라약간 이런 느낌으로

Kiểu như: "Hãy kể cho tôi về đời cậu và thách cậu nói dối".

[세윤, '제롬의 인생을 보는  같다'

Ông ấy nhìn vào cuộc đời Jerome?

[제롬저도 이제 선물 드린 

Về món quà cháu mang đến…

골프 좋아하신… 제가 물어봤어요베니타 씨한테

Cháu đã hỏi Benita là chú có thích chơi gôn không và chú thích gì.

아버님  좋아하냐고

Cháu đã hỏi Benita là chú có thích chơi gôn không và chú thích gì.

골프 혹시 좋아하시냐고 물어보니까 골프 좋아한다고

Cháu hỏi liệu chú có thích chơi gôn không và cô ấy nói là có.

- [제롬의 웃음소리] - 

JEROME NÊU RA MÔN THỂ THAO BỐ BENITA THÍCH: GÔN

요즘에 주말에 

JEROME NÊU RA MÔN THỂ THAO BỐ BENITA THÍCH: GÔN Tôi chỉ chơi vào cuối tuần.

자주 치세요? - [득환주말에

- Chú có hay chơi không? - Vào cuối tuần.

저도 어렸을  레슨 받다가 이제  하고

- Chú có hay chơi không? - Vào cuối tuần. Hồi trẻ cháu từng học chơi gôn nhưng sau rồi thôi.

다시지금베니타도 배우고 있다고 그래서

- Cháu nghe nói Benita cũng đang học. - Ừ.

[득환

- Cháu nghe nói Benita cũng đang học. - Ừ.

프로 나갈 그런 생각 없었어요?

Chú đã bao giờ cân nhắc chuyện chơi chuyên nghiệp chưa?

- [유쾌한 음악] - [세윤혜영의 웃음]

Chú đã bao giờ cân nhắc chuyện chơi chuyên nghiệp chưa?

나는 그냥 취미로 하지

Đó chỉ là sở thích. Tôi không muốn coi đó là nghề nghiệp.

직업으로는 하고 싶지 않더라고

Đó chỉ là sở thích. Tôi không muốn coi đó là nghề nghiệp.

[득환그게 나이 먹어서도   있는 운동이고

NHỜ JEROME BẠO DẠN MÀ CUỘC TRÒ CHUYỆN TIẾP TỤC Gôn không đòi hỏi về tuổi.

[지혜가 웃으며그래 넉살이 있어

Gôn không đòi hỏi về tuổi. - Anh ấy thật bạo dạn. - Tất nhiên.

[혜영그럼

- Anh ấy thật bạo dạn. - Tất nhiên.

그래서 제가 골프공 산다고 했는데

Cháu bảo mua tặng chú bóng gôn và cô ấy bảo cháu mua gì cũng được.

그냥 아무거나 사려고 했어요근데

Cháu bảo mua tặng chú bóng gôn và cô ấy bảo cháu mua gì cũng được.

얘기했어요, '아니 그거 아무거나 사면  된다'

Nên cháu nói: "Không, đâu thể mua gì cũng được".

- [득환의 웃음] - 골프 치는 사람들은  

Nên cháu nói: "Không, đâu thể mua gì cũng được". Người chơi gôn rất kĩ tính về quả bóng gôn của họ.

자기 좋아하는 공들이 있어서

Người chơi gôn rất kĩ tính về quả bóng gôn của họ.

[제롬알아보라고 그래서

Nên cháu nhờ cô ấy hỏi…

- [빛나는 효과음] - [세윤오스틴!

CƯỜI TƯƠI

[지혜웃으신다웃으신다

CƯỜI TƯƠI Ông ấy đang cười.

그거 골프공이야? - [제롬

Ông ấy đang cười. - Cháu mua bóng gôn à? - Vâng.

[함께타이틀리스트

- Của Titleist ạ. - Titleist.

[제롬의 웃음]

TRONG TÚI QUÀ LÀ {BÓNG GÔN MỚI CỦA BỐ CÔ}

[혜영베니타가 머리가 좋았던 

TRONG TÚI QUÀ LÀ {BÓNG GÔN MỚI CỦA BỐ CÔ} Benita thật thông minh khi không nói cho họ bất cứ gì về Jerome.

진짜 제롬에 대해서

Benita thật thông minh khi không nói cho họ bất cứ gì về Jerome.

아무 얘기     진짜

Benita thật thông minh khi không nói cho họ bất cứ gì về Jerome.

머리가 좋았던  같아 - [지혜의 호응]

Benita thật thông minh khi không nói cho họ bất cứ gì về Jerome.

그래서 대화가 자꾸 이어지지

Cuộc trò chuyện của họ trôi chảy vì ông ấy tò mò.

궁금한  많으니까 - [지혜맞아요

Cuộc trò chuyện của họ trôi chảy vì ông ấy tò mò. Đúng thế. Vâng.

- [부드러운 음악] - [제롬의 웃음]

À, tôi…

À, tôi…

[영란 식사 시간입니다

- Được rồi, đến giờ ăn rồi. - Vâng ạ.

[제롬 [웃음]

CHÀO ĐÓN BỮA TỐI VỚI TINH THẦN THOẢI MÁI HƠN

[제롬이 놀라며 이렇게

CHÀO ĐÓN BỮA TỐI VỚI TINH THẦN THOẢI MÁI HƠN Nhìn những thứ đó kìa.

이거

Chà, đây là…

[영란당신 이리 

- Mình ngồi đây đi. - Quá nhiều rồi, mẹ ạ.

[베니타너무 많다엄마

- Mình ngồi đây đi. - Quá nhiều rồi, mẹ ạ. JEROME BẤT NGỜ TRƯỚC {NĂM PHẦN SUSHI}

[지혜지원의 놀란 탄성]

JEROME BẤT NGỜ TRƯỚC {NĂM PHẦN SUSHI}

[영란맘껏 드시고

JEROME BẤT NGỜ TRƯỚC {NĂM PHẦN SUSHI} - Chà. - Cháu cứ tự nhiên.

[제롬우와

JEROME BẤT NGỜ BỞI SỐ LƯỢNG SUSHI?

- [영란많이 드세요 - [제롬이거를

- Đây. Ăn nhiều vào. - Đây là…

 좋아하는지는 몰라도

Cô không biết cháu thích gì nhưng cứ thoải mái ăn món cháu thích nhé.

좋아하는 걸로 골라서 드세요

Cô không biết cháu thích gì nhưng cứ thoải mái ăn món cháu thích nhé.

[득환좋아해이런 ?

Cháu thích sushi chứ?

저는저는 솔직히 말하면 저는

- Nói thật là cái gì cháu cũng ăn được ạ. - Tôi hiểu rồi.

  먹는데요 - [득환

- Nói thật là cái gì cháu cũng ăn được ạ. - Tôi hiểu rồi.

이제회도 먹긴 먹어요

- Nói thật là cái gì cháu cũng ăn được ạ. - Tôi hiểu rồi. Cháu có ăn cá sống, vâng. Nhưng cháu…

- [의미심장한 음악] - 근데

Cháu có ăn cá sống, vâng. Nhưng cháu…

  먹는  아니야? - [지혜  먹나 

- Anh ấy không ăn được cá sống à? - Có lẽ không.

자주 만나려면 회를  먹어야 돼요

Muốn gặp cô chú thường xuyên, cháu sẽ phải ăn cá sống đấy.

[베니타의 웃음]

Muốn gặp cô chú thường xuyên, cháu sẽ phải ăn cá sống đấy.

회요알겠습니다 이제부터 회를  먹겠습니다

Cá sống ạ? Vâng. Cháu sẽ làm quen dần với nó.

[득환우리는 회를  먹어

- Chúng tôi hay ăn. - Cháu không ăn được, cô chú sẽ không gặp.

[영란회를   먹으면  만나 [웃음]

- Chúng tôi hay ăn. - Cháu không ăn được, cô chú sẽ không gặp.

[제롬그래요알겠습니다

- Chúng tôi hay ăn. - Cháu không ăn được, cô chú sẽ không gặp. Ồ vậy ư? Vâng, cháu hiểu rồi.

[제롬회를 먹을  있는데 찾는 편은 아니에요

Cháu có thể ăn món đó nhưng không thèm ăn lắm.

그래서 그런  때문에  미안하니까

Tôi thấy thật tệ về những việc như thế.

- [지혜세윤어떡해 - 

Ôi không.

- [영란의 웃음] - 맛있게 먹겠습니다

Cảm ơn cô chú vì bữa ăn ạ.

[편안한 음악]

ĂN MỘT MIẾNG TO

[음미하는 탄성]

[제롬칼질 잘하셨네요어머니

- Nó được thái mỏng và rất đẹp, cô ạ. - Cô hiểu rồi.

[영란

- Nó được thái mỏng và rất đẹp, cô ạ. - Cô hiểu rồi.

전문이야이게 - [베니타영란의 웃음]

Đây là chuyên môn của bà ấy.

- [영란 [웃음] - 돈으로 사는  전문이야

Mua món này là chuyên môn của mẹ.

[오스틴맛있게 먹네 열심히 먹네

Anh ấy ăn rất ngon miệng và ăn nhiều.

맛있네요

Ngon thật. Lâu lắm rồi cháu mới ăn sushi.

오랜만에 스시 먹으니까 맛있어요

Ngon thật. Lâu lắm rồi cháu mới ăn sushi.

[득환 맞춰서  왔어

Cháu chọn thời điểm chuẩn lắm.

[제롬영란의 웃음]

Cháu chọn thời điểm chuẩn lắm.

[혜영의 웃음]

JEROME SẼ ĂN BẤT CỨ MÓN GÌ ĐỂ GÂY ẤN TƯỢNG CHO HỌ

[제롬

[베니타나이 공개했어?

Anh đã tiết lộ tuổi chưa?

아직 나이 얘기  했지? - [제롬나이아니

- Anh chưa nói nhỉ? - Tuổi ư? Chưa.

- [세윤] '나이 공개' - [오스틴의 웃음]

"Tiết lộ tuổi."

저기서도 '공개'

Cô ấy dùng thuật ngữ của ta cả ở đó.

아직 나이 얘기  했지? - [제롬나이아니

- Anh chưa nói nhỉ? - Tuổi ư? Chưa.

[베니타  같이 보여?

Trông anh ấy bao nhiêu tuổi?

- [옅은 웃음] - [흥미로운 음악]

[베니타대충

Ước chừng ạ. JEROME LO NHẤT VỀ {TIẾT LỘ TUỔI}

 

JEROME LO NHẤT VỀ {TIẾT LỘ TUỔI} Cháu bao nhiêu…

글쎄보기에는

- Trông cháu không già lắm. - Thế ạ?

얼마  먹어 보이는데? - [영란

- Trông cháu không già lắm. - Thế ạ?

[지혜  이렇게 떨리지?

Sao con lại lo lắng như vậy?

[득환 사십 정도 됐어?

Cháu khoảng 40 tuổi à?

- [베니타사십이면… - [제롬감사합니다

- Nếu bố nói 40… - Cảm ơn chú ạ.

근데 나이가 저의

Tuổi của cháu là…

[영어로네가 말할래아님 내가 말씀드릴까?

Em muốn nói với bố mẹ không? Hay anh nên nói?

[한국어로얘기해

Anh nói đi.

 지금올해 이제

Năm này cháu…

만으로 마흔여섯 살입니다

Cháu 46 ạ.

마흔여섯이야?

- Cháu 46 tuổi? - Vâng.

- [영란의 웃음] - [제롬

- Cháu 46 tuổi? - Vâng.

- [득환 - [흥미로운 음악]

- [혜영긴장긴장 - [세윤의 웃음]

Anh ấy lo lắng.

[지혜가 놀라며어떡해

Ôi trời.

[득환그렇게  보이네?

Cháu không có vẻ thế.

- [베니타] 77, 77년생 - [제롬감사합니다

- Anh ấy sinh năm 1977 ạ. - Cảm ơn chú.

[득환

- [제롬지금 베니타랑… - 거꾸로 먹는구나

- So với Benita… - Cháu lão hóa ngược. Chưa trưởng thành.

철이  들었구먼 - [베니타제롬의 웃음]

- So với Benita… - Cháu lão hóa ngược. Chưa trưởng thành.

[경쾌한 음악]

[영란그래서 동안인 거야

- Nên trông cháu trẻ. - Thô quá.

- [베니타사이다 - [제롬그래서

- Nên trông cháu trẻ. - Thô quá. - Vì thế xe của cháu có màu vàng. - Thô quá.

 색깔이 노란색이야

- Vì thế xe của cháu có màu vàng. - Thô quá.

- [영란의 웃음] - [베니타사이다

- Vì thế xe của cháu có màu vàng. - Thô quá.

[베니타

THẤY BỐ MẸ CÔ ẤY KHÔNG BẬN TÂM VỀ TUỔI TÁC

[베니타엄마가 '노란 택시 왔다' 그랬어

Mẹ em bảo: "Xe taxi màu vàng đến kìa".

[영란의 웃음]

GÁNH NẶNG TRÊN VAI JEROME ĐƯỢC TRÚT BỎ

- [오스틴다행이네 - [세윤그래

- Nhẹ cả người. - Phải. Tuổi tác không quan trọng.

[세윤중요한  아니지

- Nhẹ cả người. - Phải. Tuổi tác không quan trọng.

[득환나는 상당히 궁금했었거든인상이 어떨까?

Tôi khá tò mò. - Về diện mạo của cháu. - Cháu hiểu.

- [베니타의 웃음] - [제롬

- Về diện mạo của cháu. - Cháu hiểu.

- [득환? - [영란의 호응]

- Dạ? - Phải.

어때요?

Thế nào ạ?

[영란베니타의 웃음]

Thế nào ạ?

[제롬솔직해도 괜찮아요

Chú cứ thẳng thắn ạ. Cháu thích sự thẳng thắn.

[제롬솔직하게솔직한  좋아해서요

Chú cứ thẳng thắn ạ. Cháu thích sự thẳng thắn.

[득환

Chú cứ thẳng thắn ạ. Cháu thích sự thẳng thắn.

고칠 부분 있으면 제가 고치려고

Cháu sẵn sàng sửa bất cứ gì chú muốn sửa.

좋아인상이 좋아

Cháu cũng ổn. Tôi có cảm giác tốt về cháu.

[부드러운 음악]

Cháu cũng ổn. Tôi có cảm giác tốt về cháu.

[득환좋아인상이 좋아

- Cũng ổn. Tôi có cảm giác tốt về cháu. - Cháu cảm ơn.

감사합니다

- Cũng ổn. Tôi có cảm giác tốt về cháu. - Cháu cảm ơn.

- [지혜합격이다 - [오스틴

- Cũng ổn. Tôi có cảm giác tốt về cháu. - Cháu cảm ơn. - Thế là đạt rồi. - Chà.

[지혜의 안도하는 숨소리]

- Thế là đạt rồi. - Chà. BENITA VUI LÊN TRƯỚC LỜI KHEN CỦA BỐ

[제롬제일 걱정한  그거였는데요

Đó là điều cháu lo lắng nhất.

어디 가도

Dù cháu đi đâu, tôi không nghĩ cháu sẽ nghe họ nói ngược lại.

인상 나쁘다고 소린  듣겠다

Dù cháu đi đâu, tôi không nghĩ cháu sẽ nghe họ nói ngược lại.

[득환성격도 좋아야 되고

- Chưa kể nhân cách tốt nữa. - Vâng.

- Chưa kể nhân cách tốt nữa. - Vâng.

[제롬솔직히 베니타

Thành thật mà nói thì hai bác thân sinh của Benita cũng rất đẹp.

- [물방울 떨어지는 효과음] - 언니랑 오빠도 인상 좋아요

Thành thật mà nói thì hai bác thân sinh của Benita cũng rất đẹp.

[출연진의 웃음]

ĐANG RẤT CỐ GẮNG ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG LÂU DÀI

[지혜베니타 '언니오빠'

Anh nói: "hai bác thân sinh của Benita…"

[세윤

Anh nói: "hai bác thân sinh của Benita…"

요거 먹히면 계속  멘트   같거든요요런 류의

Nếu việc này có tác dụng với họ, anh ấy sẽ tiếp tục nói năng kiểu đó.

아직까지는 순조롭네

Đến giờ mọi việc đang diễn ra tốt đẹp.

우리 엄마 이런 멘트에 약해

Mẹ em rất thích những lời khen như vậy.

[영란의 웃음]

Mẹ em rất thích những lời khen như vậy.

[제롬맛있게  먹었습니다어머니

- Đồ ăn ngon lắm, cô ạ. - Ừ.

- [영란 - [식기 달그락거리는 소리]

- Đồ ăn ngon lắm, cô ạ. - Ừ.

[득환베니타가 뭐라고 그래?

- Benita đã nói gì về Paraguay? - Cô ấy thích lắm.

- [득환파라과이가? - [제롬파라과이 좋았다고

- Benita đã nói gì về Paraguay? - Cô ấy thích lắm.

거기 살기 좋았다고 재밌었다고어렸을 

Cô ấy nói sống ở đó hồi nhỏ thật vui và thú vị

[제롬그런 추억도 많이 있었고

và cô ấy có rất nhiều kỉ niệm. THỜI NHỎ BENITA Ở PARAGUAY

- [영란어린이  - 공부도 잘했대?

- Hồi nhỏ… - Nó nhắc đến điểm số?

- [제롬? - 공부도 잘했대?

- Gì ại? - Điểm của con bé.

미국 와서 공부 잘했다고 하던데요?

Cháu nghe nói cô ấy học rất giỏi ở Mỹ.

[득환영란의 웃음]

Cháu nghe nói cô ấy học rất giỏi ở Mỹ.

[제롬공부 진짜 잘했어요?

Cô ấy học giỏi thật chứ ạ?

- [득환? - [제롬그건 맞아요?

Cô ấy học giỏi thật chứ ạ? - Thật vậy ạ? - Tất nhiên.

[영란의 웃음]

- Thật vậy ạ? - Tất nhiên.

[득환우리 베니타가

- Con gái tôi, Benita… - Không, bố.

- [베니타아빠 - [영란아빠야

- Con gái tôi, Benita… - Không, bố. - Nó bảo: "Không, bố". - Dừng lại.

[베니타] '스톱'

- Nó bảo: "Không, bố". - Dừng lại.

일등이야 - [영란자식 자랑은

- Nó đứng đầu lớp. - Đừng khoe khoang về con mình.

[영란 하는 거야 [웃음]

- Nó đứng đầu lớp. - Đừng khoe khoang về con mình.

- [득환모든 거는 - [제롬멋있다

- Việc gì Benita cũng đứng đầu. - Thật tuyệt.

[득환베니타가 일등이 

- Việc gì Benita cũng đứng đầu. - Thật tuyệt.

[득환테니스 얘기하면은

Cháu có biết với tennis, nó hài hước thế nào không?

[득환얘가 얼마나 웃기는   알어?

Cháu có biết với tennis, nó hài hước thế nào không?

- [베니타 쳤었어 - 자기가?

- Con chơi ổn. - Biết gì chứ? ÔNG TRỞ THÀNH NGƯỜI KHOE VỀ CON MÌNH

자기가 자기  대표 선수래

Nó trở thành lớp trưởng môn tennis.

[득환아니테니스를

Thế mà trước đây nó chưa bao giờ chơi tennis.

 번도   적이 없는 애가

Thế mà trước đây nó chưa bao giờ chơi tennis.

- [영란그럼 - 그래도 베니타가 옛날부터

- Benita luôn giỏi vận động. - Cháu hiểu.

운동 신경이  있거든

- Benita luôn giỏi vận động. - Cháu hiểu.

좋거든 - [제롬

- Benita luôn giỏi vận động. - Cháu hiểu.

[득환그러니까 밖에 가서

Thế nên nó rất giỏi chạy tới bóng và đánh bóng.

[웃으며가서 받아내는  잘하는 거야

Thế nên nó rất giỏi chạy tới bóng và đánh bóng.

그래 갖고 이기드라니까? - [제롬의 웃음]

Vậy là cuối cùng nó thắng.

[득환그래서 자기가 일등이래

- Nó đứng thứ nhất. - Nhưng cô ấy thực sự giỏi vận động.

- [영란의 웃음] - 근데 진짜 운동 신경

- Nó đứng thứ nhất. - Nhưng cô ấy thực sự giỏi vận động.

있어요 - [득환의 호응]

- Nó đứng thứ nhất. - Nhưng cô ấy thực sự giỏi vận động.

 운동 신경은 - [제롬의 웃음]

Tinh thần thể thao đó… Tất cả là vì con bé giống chú đấy.

 운동 신경은 아빠를 닮아서 그런 거야

Tinh thần thể thao đó… Tất cả là vì con bé giống chú đấy.

[순수한 음악]

아니진짜 너무 사랑을 받고

Có thể nói khi còn nhỏ, cô ấy đã được yêu chiều.

- [지혜의 호응] -   느껴진다

Có thể nói khi còn nhỏ, cô ấy đã được yêu chiều.

[지혜너무 사랑이 느껴지죠?

Có thể nói khi còn nhỏ, cô ấy đã được yêu chiều. - Rõ ràng nhỉ? Tình yêu của người bố. - Ừ.

- [호응] - [지혜 사랑이

- Rõ ràng nhỉ? Tình yêu của người bố. - Ừ.

약간 은근히 자기 자랑도 섞어서

Ông ấy cũng khoe khéo về bản thân.

- [세윤의 웃음] - [혜영그치그치

Ông ấy cũng khoe khéo về bản thân. - Đúng vậy. - "Nó giống chú. Tất cả là gen của chú."

' 닮아서 그렇다  유전자다'

- Đúng vậy. - "Nó giống chú. Tất cả là gen của chú."

 - [혜영 [웃음]

- Đúng vậy. - "Nó giống chú. Tất cả là gen của chú."

보통 그러죠, '좋은  '

- Cái gì tốt thì các ông bố nhận hết. - "Tôi cả đấy."

- ' ' - [지혜 닮고

- Cái gì tốt thì các ông bố nhận hết. - "Tôi cả đấy."

- '나쁜   엄마 ' - [지혜 좋은 

- Cái gì không tốt thì đổ cho mẹ. - Vâng, đúng.

- [지혜그렇죠 - [혜영오스틴의 웃음]

- Cái gì không tốt thì đổ cho mẹ. - Vâng, đúng.

- [제롬 -  얘기 하려고

- Ồ. - Đấy chính là điều bố muốn nói.

[영란의 웃음]

- Ồ. - Đấy chính là điều bố muốn nói.

[득환내가 결국은 그거야

- Mục đích là thế. - Đó chính là điều bố muốn nói.

[베니타서론이 이제 그거의… [웃음]

- Mục đích là thế. - Đó chính là điều bố muốn nói.

- [베니타이거는  … - 상장 보여줄까그럼?

- Đây là cái gì… - Xem phần thưởng của nó?

- [베니타엄마 - [유쾌한 음악]

- Đây là cái gì… - Xem phần thưởng của nó? Mẹ ơi. Làm ơn đừng.

- [사람들의 웃음소리] - 정말제발

Mẹ ơi. Làm ơn đừng.

[제롬이게 이게 좋은 거지

Phần này hay mà.

- '당황스럽'잖아 - [베니타제발제발

Phần này hay mà. - Em xấu hổ à? - Xin mẹ đấy.

- TMI, TMI - [물방울 효과음]

Thế là quá nhiều thông tin.

[영란제롬의 웃음]

Thế là quá nhiều thông tin.

[제롬 그냥혹시  근데 베니타

Cháu có thể hỏi cô chú có album ảnh khi Benita còn nhỏ không?

어렸을  사진 앨범 같은  있어요?

Cháu có thể hỏi cô chú có album ảnh khi Benita còn nhỏ không?

[베니타영란의 웃음]

Cháu có thể hỏi cô chú có album ảnh khi Benita còn nhỏ không?

- [익살스러운 음악] - [제롬 숨겨놨어?

- Em giấu đi à? - Em đốt hết rồi.

태웠어태웠어 - [화륵 타는 효과음]

- Em giấu đi à? - Em đốt hết rồi.

[영란의 웃음]

- Em giấu đi à? - Em đốt hết rồi.

[제롬앨범… 애기애기 

(NHÌN CHẰM CHẰM) - Khi nó còn bé. - Cháu muốn xem à?

보고 싶어? [웃음] - [제롬

- Khi nó còn bé. - Cháu muốn xem à? Vâng. Cháu tò mò ạ.

- [익살스러운 효과음] - 궁금해요

Vâng. Cháu tò mò ạ. LIẾC NHÌN

[지혜 말씀하시려고 그러나?

Ông ấy muốn nói gì đó à?

 엄마 갈아엎어서  

Không, mẹ. Con đã phẫu thuật quá nhiều.

? - [베니타의 웃음]

Sao lại không?

[제롬?

Tôi sẽ cho cháu xem.

- [ 튕기는 효과음] - 아빠

Ôi bố ơi! Con xin bố!

- [영란의 웃음] - 제발

Ôi bố ơi! Con xin bố!

- [베니타아빠 - [영란지금

Không, bố!

 심정이야 - [제롬앉아

Không, bố! - Nó thay đổi hẳn. - Ngồi đi.

- [지혜 보여주신다 - [오스틴

- Nó thay đổi hẳn. - Ngồi đi. - Ông cố cho anh ấy xem gì đó! - Đó là bức ảnh đẹp.

[지혜 보여주시려고

- Ông cố cho anh ấy xem gì đó! - Đó là bức ảnh đẹp.

[득환이렇게 이쁜 사진을

- Ông cố cho anh ấy xem gì đó! - Đó là bức ảnh đẹp.

- [베니타아빠! - [영란아니근데

- Không, nhưng… - Bố!

[지혜어머 사진을 넣고 다니셔

- Không, nhưng… - Bố! Ông mang ảnh của cô ấy đi khắp nơi.

- [베니타  거야 - [영란의 웃음]

- Con sẽ khóc mất. - Thật dễ thương!

귀엽다 - [베니타의 탄식]

- Con sẽ khóc mất. - Thật dễ thương!

- [영란의 웃음] - [제롬귀여움 

- Dễ thương quá. Má của em… - Không, đưa đây!

- [베니타빨리  - [제롬

- Dễ thương quá. Má của em… - Không, đưa đây!

[베니타 빨리 빨리

- Dễ thương quá. Má của em… - Không, đưa đây!

- [맑은 음악] - [영란아니

- Nhưng cô ấy xinh quá. - Đúng thế.

정말 이쁘잖아 - [제롬

- Nhưng cô ấy xinh quá. - Đúng thế.

- [영란귀엽고 - [제롬진짜 어렸을 

- Nhưng cô ấy xinh quá. - Đúng thế. - Và dễ thương. - Hồi nhỏ, em xinh quá!

예뻤네 - [영란의 호응]

- Và dễ thương. - Hồi nhỏ, em xinh quá!

[출연진의 탄성]

- Xinh quá! - Cô ấy thật xinh đẹp.

[지혜너무 예쁘네

- Xinh quá! - Cô ấy thật xinh đẹp.

[지혜너무 예쁘게  자랐어요

Cô ấy lớn lên thật xinh.

아빠가 자랑할 만하다

Thảo nào ông bố lại khoe về cô ấy.

사랑이 느껴진다

Có thể thấy tình yêu của ông đối với con.

[베니타내가  태웠었나? [웃음]

Con chưa đốt bức ảnh đó à?

[제롬의 웃음]

Con chưa đốt bức ảnh đó à?

[베니타내가   태운  같은데

Con nhớ đã đốt một ít mà.

 그래어렸을 때도 이쁘고

- Hồi đó và bây giờ em lúc nào cũng xinh. - Phải.

지금도 이쁘고 - [영란

- Hồi đó và bây giờ em lúc nào cũng xinh. - Phải.

- [익살스러운 효과음] - [베니타아빠

Trời ơi… Bố ơi, bố đừng cho anh ấy xem ảnh đó!

[베니타그건 빼지  [웃음]

Bố ơi, bố đừng cho anh ấy xem ảnh đó!

그거는 빼지 

Bố đừng cho anh ấy xem ảnh đó.

[세윤오스틴의 웃음]

거기까지만 해야지 - [베니타거기까지만 

- Chắc tôi sẽ dừng ở đây thôi. - Vâng, dừng lại đi ạ. Bức đó…

[베니타그거는

- Chắc tôi sẽ dừng ở đây thôi. - Vâng, dừng lại đi ạ. Bức đó…

[득환얼마나 이뻐

Cô ấy xinh thế nào chứ?

이게 얘가 살이 쪘을 때야

Đây là lúc nó tăng cân.

그니까 귀여워요 그렇게 하니까 귀엽귀엽죠

Thế nên cô ấy dễ thương.

[득환살이 통통하게

- Đó là lúc nó trở nên mũm mĩm. - Cô ấy cũng có đôi má phúng phính.

살이 쪘을 때거든? - [영란의 웃음]

- Đó là lúc nó trở nên mũm mĩm. - Cô ấy cũng có đôi má phúng phính.

[제롬볼살도 있어요

- Đó là lúc nó trở nên mũm mĩm. - Cô ấy cũng có đôi má phúng phính. ẢNH QUÝ ĐƯỢC CẤT VÀO VÍ

[득환그래서 내가 이때 사진을 갖고 다니는 거야

Vì thế tôi mang theo một bức ảnh của con bé hồi đó.

[베니타한참 젖살 이제 빠지기 전에 [웃음]

Đó là trước khi em hết vẻ mũm mĩm hồi bé.

[제롬그게 이쁜데

Rất đáng yêu.

[베니타 아빠 상추 자랑  하지

- Sao bố không khoe rau diếp của bố? - Kiệt tác của tôi.

[득환 작품이 있어

- Sao bố không khoe rau diếp của bố? - Kiệt tác của tôi.

[베니타제롬의 웃음]

- Sao bố không khoe rau diếp của bố? - Kiệt tác của tôi.

[혜영오스틴의 웃음]

SAU KHI {KHOE VỀ CON MÌNH}…

[혜영 상추를 심으셨어?

Ông ấy trồng rau diếp à? …ÔNG SẴN SÀNG {KHOE VỀ RAU DIẾP}

[식기 달그락거리는 소리]

…ÔNG SẴN SÀNG {KHOE VỀ RAU DIẾP} TRONG NHÀ, CHỈ CÒN BENITA VỚI MẸ CÔ

[베니타그래서 엄마 첫인상은 어때?

Ấn tượng đầu của mẹ về anh ấy thế nào?

- [영란? - [베니타첫인상은 어때?

- Hả? - Ấn tượng đầu tiên của mẹ.

[영란인상이 좋네

Cậu ấy có vẻ tử tế.

- [베니타착하게 생겼지? - [영란

- Anh ấy có vẻ tốt bụng nhỉ? - Ừ.

- [베니타되게 착해 - 아니

- Anh ấy thực sự rất tốt. - Ừ, mẹ biết.

[베니타근데  나이에 비해  어려 보이지?

Nhưng trông anh ấy trẻ hơn so với tuổi, mẹ nhỉ?

애기 같으니까 어리지

- Cậu ấy vẫn như trẻ con nên mới thế. - "Như trẻ con"?

[베니타가 웃으며] '애기 같으니까'

- Cậu ấy vẫn như trẻ con nên mới thế. - "Như trẻ con"?

- [흥미로운 음악] - 철이 없어 보여?

- Trông anh ấy có vẻ non nớt ạ? - Ừ, cậu ấy chưa trưởng thành.

[영란철이 없어 갖고 어려 [웃음]

- Trông anh ấy có vẻ non nớt ạ? - Ừ, cậu ấy chưa trưởng thành.

[지혜가 놀라며

Hiểu rồi.

세상 사는 데는 저렇게 철없이 크는 것도 아주 좋아

Chưa trưởng thành có thể là một điều tốt khi nói đến cuộc sống.

철없이 크는  뭐가 좋아?

Sao đó lại là một điều tốt chứ?

약간 마음에 들어 하시는 건지 아닌지 약간 

Bà mẹ có thích anh ấy hay không cũng không rõ ràng cho lắm nhỉ?

[베니타근데 나보다 엄청 깔끔해

Nhưng anh ấy gọn gàng hơn con nhiều.

- [영란깔끔해? - [베니타

- Thế à? - Vâng.

잘됐네 - [베니타의 웃음]

Vậy thì tốt.

 어지르고 하나는 치우고 그렇게

Con có thể làm bừa bộn và cậu ấy sẽ dọn dẹp.

[편안한 음악]

KHI BENITA VÀ MẸ NÓI CHUYỆN VỀ JEROME

[득환씨를 뿌리고

Tôi gieo hạt.

- [제롬의 호응] - 일주일 있으니까

Sau đó trong một tuần hạt nảy mầm.

싹이 나더라고

Sau đó trong một tuần hạt nảy mầm.

[제롬얼마 걸리죠이제 먹을  있는

Bao lâu thì ăn được ạ?

[득환모르겠어 내가  

Bao lâu thì ăn được ạ? Không rõ. Tôi nghĩ sẽ mất khoảng một tháng.

  정도 있어야  - [지원의 웃음]

Không rõ. Tôi nghĩ sẽ mất khoảng một tháng.

[혜영의 웃음]

이게?

- Chỗ này ư? - Một tháng nữa cháu sẽ tới.

[제롬그때 이제 와야죠 와서 이제 같이

- Chỗ này ư? - Một tháng nữa cháu sẽ tới. - Để ăn thịt và rau diếp. - Ừ, tất nhiên.

고기 먹으면서 상추랑 - [득환그럼그럼

- Để ăn thịt và rau diếp. - Ừ, tất nhiên.

[득환이게 지금

- Tôi nổi hứng trồng mấy thứ này. - Vâng.

내가 한번  봤거든? - [제롬

- Tôi nổi hứng trồng mấy thứ này. - Vâng.

근데 이렇게  나오는 거야

Nhưng nó mọc rất tốt.

[혜영넉살 좋다

Ông ấy là người dễ tính.

얘기를 너무 기분 좋게 잘한다

Ông ấy nói theo cách khiến người kia thấy vui.

[베니타 먹었습니다

Cảm ơn vì bữa ăn. JEROME SẼ LẠI ĐẾN CHƠI KHI RAU DIẾP LỚN CHỨ?

[제롬의 옅은 웃음]

JEROME SẼ LẠI ĐẾN CHƠI KHI RAU DIẾP LỚN CHỨ?

[제롬너무 멀리  나오셔도 되고요

Cô chú không cần ra ngoài quá xa đâu ạ. Ở đây là được rồi.

여기서부터 저희가 - [베니타의 웃음]

Cô chú không cần ra ngoài quá xa đâu ạ. Ở đây là được rồi.

[제롬어차피 차가 바로 앞에 있으니까요

Xe của cháu ở ngay đây mà.

 먹었습니다 진짜어머니

Thật hân hạnh khi được gặp chú. Cả cô nữa ạ.

- [제롬 올게요 - [영란

- Cháu sẽ đến thăm. - Ừ.

 보자고 - [제롬

- Cháu sẽ đến thăm. - Ừ. - Hẹn gặp lại cháu. - Vâng ạ.

[따뜻한 음악]

- Hẹn gặp lại cháu. - Vâng ạ.

[혜영어머님이  보자고 했으니까    아닌가?

Bà ấy nói: "Hẹn gặp lại" nghĩa là mọi việc diễn ra tốt đẹp nhỉ?

[베니타아니아니 아니아니야 [웃음]

Không, không. - "Không, không"? - Không, làm ơn.

- [제롬이건 아니야? - [베니타제발제발

- "Không, không"? - Không, làm ơn.

갈게 - [득환의 호응]

- Con sẽ đi đây. - Ừ, chào con.

[영란바이

- Con sẽ đi đây. - Ừ, chào con.

- [제롬들어가겠습니다 - [득환

- Chúng cháu đi đây ạ. - Được.

- [영란조심히 가고 - [제롬

- Chúng cháu đi đây ạ. - Được. - Đi an toàn. - Cô chú nghỉ đi ạ.

들어가서 쉬세요 - [득환의 호응]

- Đi an toàn. - Cô chú nghỉ đi ạ. - Ừ. - Tạm biệt cô chú.

[제롬안녕히 계세요

- Ừ. - Tạm biệt cô chú.

- [영어로이쪽으로? - [베니타의 호응]

NGAY CẢ SAU KHI JEROME VÀ BENITA LÊN XE - Lối này à? - Vâng.

[제롬이 한국어로재밌었어

- Thật vui. - Anh thấy vui chứ?

- [베니타재밌었어? - [제롬

- Thật vui. - Anh thấy vui chứ?

 들어가시지 원래    보일 때까지

Họ sẽ không vào nhà. - Bố mẹ sẽ dõi theo đến khi họ đi khuất. - Đúng vậy.

계속 저기  계시잖아요 - [혜영오스틴의 호응]

- Bố mẹ sẽ dõi theo đến khi họ đi khuất. - Đúng vậy.

부모님들은 - [혜영그렇지

- Bố mẹ sẽ dõi theo đến khi họ đi khuất. - Đúng vậy.

엄마

Mẹ em…

부모님 뭐라고 아직  하셨지?

Bố mẹ em vẫn chưa nói gì nhiều nhỉ?

- [제롬엄마랑 얘기… - 엄마는 [웃음]

- Em nói chuyện với mẹ chưa? - Mẹ bảo…

[제롬뭐랬어?

Mẹ em đã nói gì?

솔직아니 웃어?

Nói thật đi… Này, sao em lại cười?

웃으면  불안해 - [베니타?

Nói thật đi… Này, sao em lại cười? - Em làm anh lo đấy. - Tại sao?

 좋게 얘기했어그거만 얘기해 

- Hãy nói cho anh nếu có gì tiêu cực. - Không, không phải thế.

아니아니야

- Hãy nói cho anh nếu có gì tiêu cực. - Không, không phải thế.

근데 오빠 인상 좋대

Ấn tượng đầu của mẹ về anh rất tốt.

[포근한 음악]

근데 우리 아빠가 이제 

Nhưng có lẽ bố em mới là người quan sát anh kĩ.

디테일하게 봐야

Nhưng có lẽ bố em mới là người quan sát anh kĩ.

아빠가  본다며사람을?

Em bảo ông có mắt nhìn người.

그래서 이따가 물어봐 - [베니타아빠가

Em bảo ông có mắt nhìn người. - Vậy hỏi bố em sau nhé. - Vâng, đúng thế.

[베니타아빠가 사람을  

- Vậy hỏi bố em sau nhé. - Vâng, đúng thế.

아빠한테 이따가 전화해 

Gọi điện cho bố em sau.

어떻게… 물어봐

Anh tò mò. Hãy hỏi bố em về anh.

[베니타알았어내가 물어볼게

Được rồi, em sẽ hỏi. SAU KHI NHÌN CON GÁI RỜI ĐI,

내가  혼자 생각했던 거보다는

Cậu ấy tốt hơn những gì cá nhân tôi hình dung.

그래도

Dù thế nào đi nữa, tôi nghĩ tôi có thể hòa hợp với cậu ấy.

어울릴  있는 사람이라고  생각을 했어

Dù thế nào đi nữa, tôi nghĩ tôi có thể hòa hợp với cậu ấy.

오늘은 그냥 나는 내가 점수를 주면은

Nếu chấm điểm cậu ấy dựa trên những gì tôi thấy hôm nay,

 60 정도   있겠어

tôi sẽ cho cậu ấy khoảng 60 điểm.

[차분한 음악]

[득환사람   보고

Mới gặp một lần, không dễ để đánh giá con người ta.

'어느 정도냐'라는  쉽진 않잖아?

Mới gặp một lần, không dễ để đánh giá con người ta.

그래도 스스럼이 없이  얘기하는  보니까

Thấy rằng cậu ấy có thể cởi mở và thật thà về mọi thứ…

사람은 솔직해 보여

Cậu ấy có vẻ thật thà.

그냥 반듯하게   있는 사람인  같은데

Tôi nghĩ dần dần cậu ấy sẽ trở thành người có những phẩm chất tốt.

인자

Nhưng tôi sẽ phải nói chuyện thẳng thắn với cậu ấy.

깊은 얘기를  봐야지

Nhưng tôi sẽ phải nói chuyện thẳng thắn với cậu ấy.

베니타야

Benita…

좋은 인연이 돼서 좋은 사람을 만나면은

nếu con tạo được sự gắn kết thực sự và gặp được người tốt,

네가 알아서 선택하고

bố sẽ để con tự quyết định.

우리 딸은 그런 선택을   있는 딸이니까

Con gái của bố, con có đủ khả năng.

[득환본인이 알아서 선택하면은

Bố sẽ rất vui nếu con có thể tự quyết định.

좋겠다

Bố sẽ rất vui nếu con có thể tự quyết định.

하여튼 이런 자리 마련해줘서 고맙다

Dù sao cũng cảm ơn con đã tổ chức việc này.

앞으로 남은 시간 행복하고

Chúc con mọi điều hạnh phúc ở phần còn lại của trải nghiệm

즐겁게 사는 인생의 행로를 걸었으면 좋겠다

Chúc con mọi điều hạnh phúc ở phần còn lại của trải nghiệm và để con tiếp tục hành trình cuộc sống vui vẻ.

사랑한다우리 

Mẹ yêu con, con gái của mẹ.

오빠 부모님 만나도 재밌겠다

Sẽ rất vui khi được gặp bố mẹ anh.

- [제롬어디 갔어? - [베니타오늘 잘했어

- Đây là… - Hôm nay anh làm tốt.

- [제롬? - [베니타잘했어

- Hả? - Anh làm tốt lắm.

- [제롬 잘해? - [베니타그냥

- Như thế nào? - Em nói vậy thôi.

[베니타 생각엔 괜찮은  같아

- Em nghĩ là anh làm tốt. - May quá.

[제롬다행이다

- Em nghĩ là anh làm tốt. - May quá. CẦU MONG CON ĐƯỜNG TƯƠNG LAI CỦA HỌ SẼ XÁN LẠN,

[오스틴이 영어로나쁘지 않았어요

- Không tệ đâu. - Anh làm tốt lắm, Jerome.

- [지혜가 한국어로 - [지원제롬잘했다

- Không tệ đâu. - Anh làm tốt lắm, Jerome.

[지혜너무 조마조마하면서 봤어요

- Em xem mà hồi hộp quá. - Thật tình.

[오스틴혜영의 호응]

- Em xem mà hồi hộp quá. - Thật tình.

 만남에  정도면  굉장히

Với cuộc gặp đầu tiên, như thế là rất tuyệt.

다음에  보자고 했잖아요

- Hai người họ đều nói: "Hẹn gặp lại". - Đúng vậy.

   - [지혜혜영의 호응]

- Hai người họ đều nói: "Hẹn gặp lại". - Đúng vậy.

아이고잘됐다 - [띠링 울리는 효과음]

- Trời ạ, tuyệt quá. Chị đã rất lo lắng. - Thật sự luôn.

조마조마했었는데 - [지혜진짜

- Trời ạ, tuyệt quá. Chị đã rất lo lắng. - Thật sự luôn.

[조든의 떼쓰는 소리]

RICKY VÀ HA RIM BUỔI SÁNG KHỦNG HOẢNG

[흥미로운 음악]

TIẾNG RÊN RỈ CỦA ZODEN KHÔNG NGỚT

[조든이 영어로저거   주세요

TIẾNG RÊN RỈ CỦA ZODEN KHÔNG NGỚT Con cần giúp một việc!

- [조든의 떼쓰는 울음] - [컴퓨터 영상 소리]

LIẾC NHÌN

[리키조든 목소리네 가서 데려올게

Là Zoden. Để chú đi gọi Zoden.

[레인의 말소리]

RICKY NGHE THẤY TIẾNG RÊN RỈ CỦA ZODEN

[오스틴좋았어 리키가자

VÀ ĐI XUỐNG TẦNG DƯỚI Đúng rồi, Ricky, đi thôi.

[리키조든조든조든 이리 

Zoden. Đi thôi.

- [동료의 영어 말소리] - [리키조든!

Zoden. Đi thôi. Zoden.

- [조든의 불만족한 탄성] - [하림의 호응]

Đi thôi.

- [동료의 영어 말소리] - [조든의 영어 말소리]

RICKY TRÔNG ZODEN ĐỂ HA RIM, NGƯỜI CHĂM CHỈ LÀM VIỆC

[조든의 영어 말소리]

RICKY TRÔNG ZODEN ĐỂ HA RIM, NGƯỜI CHĂM CHỈ LÀM VIỆC

[오스틴좋아요  대처했어요

Được rồi. Màn cứu thua rất hay.

[리키우린 여기서  거야

Chúng ta sẽ chơi ở đây. Ừ.

- [컴퓨터 영상 소리] - [리키옳지

Chúng ta sẽ chơi ở đây. Ừ. TRONG NHỮNG TRƯỜNG HỢP NÀY,

- [하림그분이 문제네요 - [동료의 영어 말소리]

…Cô ấy gây trở ngại. Được rồi. HA RIM GẦN NHƯ KHÔNG THỂ BÌNH TĨNH LẠI

[하림알겠어요

HA RIM GẦN NHƯ KHÔNG THỂ BÌNH TĨNH LẠI

[동료그분이 없으면

- Và nếu cô ấy không như thế, tôi sẽ… - Được, tuyệt lắm. Cảm ơn.

좋네요고마워요

- Và nếu cô ấy không như thế, tôi sẽ… - Được, tuyệt lắm. Cảm ơn. NHỜ RICKY, HA RIM ĐÃ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC

- [동료 - 들어가세요

NHỜ RICKY, HA RIM ĐÃ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC

[리키의 기침 소리]

[한숨]

[혜영이 한국어로회의 끝나자마자 바로 달려오네

Cô ấy đang chạy lên tầng ngay khi cuộc họp kết thúc.

[하림괜찮아너무 힘들지?

Anh ổn chứ? Nhiều việc quá nhỉ?

- [리키아니괜찮아 - [하림너무 힘들었지?

Anh ổn chứ? Nhiều việc quá nhỉ? - Không, anh ổn. - Vất vả nhỉ?

 내가… - [리키의 웃음]

Em rất biết ơn.

[부드러운 음악]

[혜영너무 고맙고 미안하겠다

Hẳn là cô ấy thấy rất biết ơn và có lỗi.

[지혜 애가 탄다 내가 땀나지금

- Em lo quá. Em đang vã mồ hôi. - Lưng chị cũng ướt đẫm mồ hôi.

나도  땀나등에

- Em lo quá. Em đang vã mồ hôi. - Lưng chị cũng ướt đẫm mồ hôi.

- [세윤저걸 어떻게… - [혜영어떻게 ?

- Sao cô ấy lại… - Làm sao vậy?

평소에 어떻게 살았지? - [지혜그러게요

- Sao cô ấy xoay xở được? - Em biết. Thật là…

그니까 매일이 전쟁이었던  같아요

Mỗi ngày hẳn là một trận chiến.

- [지혜실제로 보니까 - 정말 열심히 살았었네

- Việc này khẳng định. - Cô ấy chăm chỉ quá.

[하림

Đây rồi.

[하림이 영어로아직   먹었지?

Mọi người vẫn chưa ăn. Đi nào. Cả nhà xuống dưới ăn nhé.

다들 내려가서  먹자

Mọi người vẫn chưa ăn. Đi nào. Cả nhà xuống dưới ăn nhé.

[하림이 한국어로내가 할게 앉아 있어 괜찮아

- Anh ngồi đi. Em sẽ làm. Thế được rồi. - Không sao.

- [리키괜찮아괜찮아 - [하림이 영어로괜찮아

- Anh ngồi đi. Em sẽ làm. Thế được rồi. - Không sao.

- [리키 마저 끝내 - [하림이 한국어로고생했

- Em làm cho xong việc đi. - Cảm ơn anh.

고생했어 - [리키가 영어로아냐

- Em làm cho xong việc đi. - Cảm ơn anh. Không, không sao. Em làm cho xong việc đi.

괜찮으니까 가서 일해 - [물방울 떨어지는 효과음]

Không, không sao. Em làm cho xong việc đi.

- [리키하림의 웃음] - [편안한 음악]

[동료의 영어 말소리]

HA RIM ĐÃ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC

[한국어로진짜 좋은 아빠가   같아요리키 보면

Em nghĩ anh ấy sẽ là ông bố tuyệt vời. Nhìn anh ấy mà xem.

- [오스틴의 감탄] - [세윤진짜 좋은가 

Em nghĩ anh ấy sẽ là ông bố tuyệt vời. Nhìn anh ấy mà xem. - Vâng. - Ừ.

 - [혜영

- Vâng. - Ừ.

저렇게 살고 싶어 했었을  같애

Chị nghĩ anh ấy sẽ muốn sống như vậy.

- [지혜맞아요 - 

Vâng, đúng đấy.

[리키

Nói "a" nào.

HA RIM CHỊU TRÁCH NHIỆM CHO REIGN ĂN

- [하림엄마 먹고… - [리키가 영어로괜찮아?

- Cả cái này. - Cháu ổn chứ?

[조든의  훌쩍이는 소리]

BÀN ĂN SÁNG…

[하림이 한국어로아유  먹어

Con ăn ngoan quá.

[레인의 옹알이 소리]

…CỦA BẤT CỨ GIA ĐÌNH NÀO Ở SEATTLE

[식기 달그락거리는 소리]

[하림아이지지지지 엄마가 치울게

Không, Reign. Mẹ sẽ dọn. #BỌN TRẺ ĂN SÁNG XONG

- [하림 먹었어 - [리키아직  먹었어?

- Em chưa ăn. - Chưa à? Vậy em ăn đi.

- [하림 - [리키 먹어

- Em chưa ăn. - Chưa à? Vậy em ăn đi.

[리키가 영어로잘했어

- Em chưa ăn. - Chưa à? Vậy em ăn đi. Ngoan lắm! Ăn ngoan lắm, Reign!

- [레인의 웃음소리] - 잘했어레인

Ngoan lắm! Ăn ngoan lắm, Reign!

[한국어로애들 보느라 힘들었지?

- Chăm sóc chúng vất vả lắm nhỉ? - Chắc cô ấy thấy có lỗi.

[혜영미안하겠다

- Chăm sóc chúng vất vả lắm nhỉ? - Chắc cô ấy thấy có lỗi.

- [장난감 소리] - [하림애들 보느라

- Chăm sóc chúng vất vả lắm nhỉ? - Chắc cô ấy thấy có lỗi.

힘들었지당연히

Ý em là rõ ràng việc đó rất khó khăn.

[영어로 번에 셋을 보는   다른 도전이더라

Đó là một thách thức mới: xử lí ba đứa một lúc.

[혜영세윤의 웃음]

Anh ấy gọi đó là một thử thách.

[지혜가 한국어로챌린지예요 챌린지

Anh ấy gọi đó là một thử thách.

[리키의 목기침]

- [평화로운 음악] - [레인의 웃음소리]

TRONG MỘT LÁT YÊN BÌNH,

[하림이 영어로현실 입성을 환영해 [웃음]

Chào mừng đến với thực tế.

[리키이게 현실이지

Đây là thực tế.

[하림리키의 웃음]

THỰC TẾ CỦA HA RIM, RICKY ĐÃ {Ở ĐÓ VỚI CÔ ẤY}

[지원이 한국어로 현실 생활 보니까 진짜

Thấy thực tế của Ha Rim, Cancún hẳn giống như giấc mơ với cô ấy.

진짜 하림한테는 칸쿤이 꿈만 같았겠다

Thấy thực tế của Ha Rim, Cancún hẳn giống như giấc mơ với cô ấy.

[출연진의 호응]

Thấy thực tế của Ha Rim, Cancún hẳn giống như giấc mơ với cô ấy. - Phải. - Vâng.

지금  현실 생활 보니까

Sau khi quan sát thực tế của cô ấy,

귀걸이여기까지 내려오는  하지

em nghĩ lẽ ra cô ấy nên đeo khuyên tai dài hơn nữa.

[혜영오스틴의 웃음]

em nghĩ lẽ ra cô ấy nên đeo khuyên tai dài hơn nữa.

그래서 - [세윤 꾸미지

- Vì thế… - Phải mặc thật đẹp.

평소에  입는 예쁜 옷도  챙겼던  같고

- Vì thế… - Phải mặc thật đẹp. - …cô ấy mặc đồ bình thường không thể mặc. - Cái gì đó đẹp hơn.

[지혜 화려하고  마음을 이해하는 

- …cô ấy mặc đồ bình thường không thể mặc. - Cái gì đó đẹp hơn. Em rất hiểu cô ấy. Nuôi con chắc vất vả lắm.

육아하고 진짜 너무 힘든 생활 하다 보니까

Em rất hiểu cô ấy. Nuôi con chắc vất vả lắm.

밖에 나와서 화려하고  섹시하고 그런  같아요

Em rất hiểu cô ấy. Nuôi con chắc vất vả lắm. Chắc cô ấy có sự thôi thúc trở nên quyến rũ và thấy gợi cảm.

[지원그니까  해본 것들을

Chắc cô ấy có sự thôi thúc trở nên quyến rũ và thấy gợi cảm. - Anh nghĩ là thế. - Làm những điều mà cô ấy không thể làm.

 해보고 싶었던  - [지혜

- Anh nghĩ là thế. - Làm những điều mà cô ấy không thể làm.

- [지원이해가 가요 - [혜영그럼

- Anh nghĩ là thế. - Làm những điều mà cô ấy không thể làm. - Em hiểu điều đó. - Dĩ nhiên.

 나온  같아요

Cô ấy đã quyết định đúng khi tham gia Tình Yêu Sau Ly Hôn.

, '돌싱글즈' - [지혜의 호응]

Cô ấy đã quyết định đúng khi tham gia Tình Yêu Sau Ly Hôn.

"공원"

#CÔNG VIÊN GẦN NHÀ HA RIM

- [벨라이야! - [리키!

RICKY RA NGOÀI CÙNG BELLA VÀ ZODEN

[발랄한 음악]

RICKY RA NGOÀI CÙNG BELLA VÀ ZODEN

저렇게  놀아줬겠지  있는 놀이는

RICKY RA NGOÀI CÙNG BELLA VÀ ZODEN Ha Rim có lẽ không thể chơi với chúng như thế.

밖에 나갈 수가 없었을  같은데요?

Em nghĩ cô ấy chẳng thể ra ngoài.

일하고애기 육아하고  치우고 하다 보면

Em nghĩ cô ấy chẳng thể ra ngoài. Làm việc, nuôi dạy con cái và dọn dẹp cũng mất cả ngày rồi.

하루가 그냥

Làm việc, nuôi dạy con cái và dọn dẹp cũng mất cả ngày rồi.

[하림몬스터 여기 몬스터 이야기  보자

NHỜ CÓ RICKY… Cùng tìm con quái vật nào, con yêu.

여기 찾아보자여기 몬스터

Cùng tìm con quái vật nào, con yêu.

- [장난감 소리] - [하림

…CÔ ẤY CHĂM SÓC REIGN MỘT CÁCH THOẢI MÁI

[혜영의 웃음]

…CÔ ẤY CHĂM SÓC REIGN MỘT CÁCH THOẢI MÁI

쉬는  아니네

Cô ấy không đơn giản là nghỉ ngơi.

[리키의  훌쩍이는 소리]

BELLA BẮT ĐẦU CHƠI VỚI CHAI NƯỚC

[리키?

[벨라가 영어로리키 아저씨

Chú Ricky.

[벨라제가 이거 성공하면 오늘 엄마한테  선물하세요

Nếu cháu tung được, hôm nay chú phải mua hoa cho mẹ cháu.

- [출연진의 감탄] - [감미로운 음악]

Nếu cháu tung được, hôm nay chú phải mua hoa cho mẹ cháu.

[출연진의 감탄]

- [웃음] - [지혜가 한국어로진짜

Thật tình.

근데 너무 기특하지 않아요?

Chẳng phải cô bé rất chu đáo sao?

- [혜영어떻게 꽃을 - [지혜엄마한테

Chẳng phải cô bé rất chu đáo sao? - Sao cô bé lại nghĩ ra… - Hoa tặng mẹ. Ôi trời!

꽃을 달래어머 어떡해

- Sao cô bé lại nghĩ ra… - Hoa tặng mẹ. Ôi trời!

[벨라가 영어로제가 이거 성공하면

Nếu cháu tung được, hôm nay chú phải mua hoa cho mẹ cháu.

오늘 엄마한테  선물하세요

Nếu cháu tung được, hôm nay chú phải mua hoa cho mẹ cháu.

[리키좋아그렇게 하자

Được, xong.

[리키좋아해보자

Được rồi, làm thôi.

- [벨라하나 - [긴장된 음악]

#LẦN THỬ ĐẦU CỦA BELLA Một, hai, ba.

- [출연진의 아쉬운 탄성] - [리키다시  

(THẤT BẠI) Thử lại đi.

- [조든 할게요 - [리키

- Cháu ném đây. - Được. #LẦN THỬ THỨ HAI CỦA BELLA

[벨라하나

Ba.

- [지원이 한국어로됐다 - [출연진의 환호]

- Thành công! - Được rồi! THÀNH CÔNG

- [오스틴됐다 - [출연진의 환호]

- Thành công! - Được rồi!

- [세윤의 웃음] - 진짜 잘한다

- Thành công! - Được rồi! Cô bé giỏi quá.

잘하더라고 집에서 저거만 하나 

Phải. Em nghĩ ở nhà cô bé chỉ tập làm thế.

[밝은 음악]

NHỜ BELLA, MẸ ĐƯỢC TẶNG HOA

[벨라가 영어로

Ba.

[리키!

Thế chứ!

- [리키의 놀란 탄성] - [벨라의 웃음]

[벨라엄마한테  사주세요

Chú phải mua hoa cho mẹ cháu.

[리키그래 사러 가자

Chú phải mua hoa cho mẹ cháu. Được rồi. Chúng ta đi mua hoa nhé.

[벨라의 신난 탄성]

- Hay quá! - Zoden, đi thôi.

[리키가 한국어로조든 가자

- Hay quá! - Zoden, đi thôi.

[벨라가 영어로 사러 가자!

- Hay quá! - Zoden, đi thôi. Chúng ta đi mua hoa nào!

[리키가 한국어로오케이 슈퍼마켓 가자

Được rồi, chúng ta hãy đi siêu thị.

- [벨라] '' - 엄마  사주러오케이?

- Nhìn kìa. - Mua hoa tặng mẹ nhé?

엄마제일 좋아하는 꽃이 뭐야벨라?

Mẹ cháu thích hoa gì, Bella?

핑크

Màu hồng… - Màu hồng? - …hoa hồng.

- [리키핑크? - '로즈'

- Màu hồng? - …hoa hồng.

- [편안한 음악] - 엄마 좋아하는 

Cô bé biết mẹ thích hoa gì.

뭔지 알고 있어요 - [조든의 영어 말소리]

Cô bé biết mẹ thích hoa gì.

[벨라가 영어로엄마가 좋아할  같아요

- Cháu nghĩ mẹ cháu sẽ thích hoa này. - Chú nghĩ đúng đấy.

[리키그럴  같아

- Cháu nghĩ mẹ cháu sẽ thích hoa này. - Chú nghĩ đúng đấy.

- [점원의 영어 말소리] - [리키감사합니다

Cảm ơn.

- [점원좋은 하루 되세요 - [리키고마워요

Cảm ơn. MUA XONG BÓ HOA ĐẸP ANH ẤY CHỌN CÙNG BELLA!

[한국어로가자, '챙겨'

MUA XONG BÓ HOA ĐẸP ANH ẤY CHỌN CÙNG BELLA! - Đi nào. Hãy cầm… Đi thôi. - Hoa đẹp quá!

[지혜가 감탄하며너무 예쁘다진짜

- Đi nào. Hãy cầm… Đi thôi. - Hoa đẹp quá!

[리키가자

- Đi nào. Hãy cầm… Đi thôi. - Hoa đẹp quá!

하림 진짜 좋아하겠다 - [지혜

- Ha Rim sẽ vui lắm đây. - Ừ.

깜짝 놀라겠다

- Cô ấy sẽ ngạc nhiên lắm. - Mấy chú cháu về rồi.

[리키가 영어로잠깐잠깐만

- Cô ấy sẽ ngạc nhiên lắm. - Mấy chú cháu về rồi.

[리키잠깐만잠깐벨라멈춰

CHUẨN BỊ BỮA TRƯA, HA RIM KHÔNG BIẾT Đợi đã.

[리키이제 가자

Được rồi, đi thôi. Đi với chú. Đi nào.

[한국어로같이 가자 '레츠 '

Được rồi, đi thôi. Đi với chú. Đi nào.

[벨라가 영어로떨어졌어요

- Nó bị rơi. - Được rồi.

[리키가자

[혜영이 한국어로어머 셋이  논다그치?

- Ba người đó hòa hợp đấy. - Phải.

[세윤의 호응]

- Ba người đó hòa hợp đấy. - Phải. VỚI HOA GIẤU SAU LƯNG

[리키가 영어로아니 잠깐여기서 기다려

Không, ở lại đây. Ở đây.

[리키좋아

Được rồi.

[리키가 한국어로 가만히

Ở yên đây nhé.

[영어로벨라 여기서 기다려

Bella, ở lại đây.

[리키엄마한테 잠깐 오라고 할래?

Hãy nói: "Mẹ ra đây được không? Con có việc."

 말이 있다고

Hãy nói: "Mẹ ra đây được không? Con có việc."

[벨라엄마잠깐  봐요  말이 있어요

Mẹ ra đây được không? Con có chuyện muốn nói với mẹ.

- [하림이 한국어로] '' - [세윤귀여워

- Ừ? - Thật dễ thương.

[혜영세윤의 웃음]

- Ừ? - Thật dễ thương.

[하림이 영어로벨라 뭐야? [웃음]

Bella, gì thế?

- [하림이 놀라며뭐야! - [리키의 웃음]

Gì thế?

[달콤한 음악]

Gì thế?

- [하림이 놀라며뭐야! - [리키의 웃음]

Gì thế?

[감탄하며세상에  주려고 준비했어?

Gì thế? Trời ạ. Hoa này dành cho mẹ ư?

[리키하림의 웃음]

[지혜가 한국어로좋아한다

Cô ấy thích thế.

[하림의  소리]

[하림이 영어로 고마워

Cảm ơn con.

[하림조든고마워 [ 소리]

Cảm ơn con vì bó hoa.

[조든이 한국어로화장실

Phòng tắm.

[하림리키의 힘주는 소리]

- [혜영어머어머 - [조든엄마

Ôi trời ơi! Ồ!

- [혜영의 감탄하는 탄성] - [리키하림의 웃음]

Ôi trời ơi! Ồ!

[조든이 영어로 먹을래요?

Mẹ có muốn cao su không? (ÂU YẾM)

- [하림고마워 - [리키 최고야

(ÂU YẾM) - Cảm ơn. - Em tuyệt quá.

[조든 먹을래요?

- Cảm ơn. - Em tuyệt quá. Mẹ có ăn kẹo cao su không?

[지혜의 감탄]

Mẹ có ăn kẹo cao su không?

[하림고마워 이거 너무 예쁘다

Cảm ơn anh. Hoa đẹp quá. RICKY, BELLA, ZODEN TẶNG HOA BẤT NGỜ

[하림이 한국어로진짜 너무 예쁘다땡큐

THÀNH CÔNG Hoa đẹp quá. Cảm ơn anh.

[하림이 영어로내가 받아본   제일 예뻐

Hoa đẹp quá. Cảm ơn anh. Đây là những bông hoa đẹp nhất mà em từng nhận được.

[하림리키의 웃음]

[한국어로색깔 고른 거야 혼자서?

Anh tự chọn màu à?

[하림혼자 색깔 골랐어?

- Anh chọn à? - Mấy chú cháu cùng nhau chọn.

- [리키우리 같이 골랐어 - [하림나이스

- Anh chọn à? - Mấy chú cháu cùng nhau chọn. Chà. Hay quá.

[영어로엄마를 기쁘게  주고 싶어서요

Để làm mẹ cháu vui.

[혜영이 한국어로아유 이쁘다

Ôi, cô bé thật đáng yêu.

[하림땡큐벨라

Cảm ơn con, Bella.

[오스틴애들도 진짜 엄마 많이 사랑하는구나

Bọn trẻ có vẻ rất yêu mẹ.

[하림이 영어로진짜 예뻐

MÓN QUÀ TUYỆT NHẤT NHẬN ĐƯỢC KHI LÀ MẸ VÀ NGƯỜI YÊU Hoa đẹp quá!

[리키 골랐다  골랐어

Cháu chọn giỏi lắm. Giỏi lắm.

[혜영이 한국어로예쁘다

- Đẹp quá. - Họ chọn rất khéo.

[세윤 골랐네

- Đẹp quá. - Họ chọn rất khéo.

이상하게 힘든데 행복하지?

Lạ quá. Chị thấy mệt mỏi nhưng hạnh phúc.

- [혜영의 웃음] - [지혜그쵸?

Lạ quá. Chị thấy mệt mỏi nhưng hạnh phúc. Đúng nhỉ? Việc này rất mệt mỏi nhỉ?

되게 피곤하죠

Đúng nhỉ? Việc này rất mệt mỏi nhỉ?

근데도 마지막은 뿌듯하고

Cuối cùng nó cũng xứng đáng.

행복하고 - [세윤혜영의 호응]

- Chị biết. - Đúng vậy.

눈물이  정도로  행복해 보이고

- Chị biết. - Đúng vậy. Họ có vẻ hạnh phúc đến mức chị khóc được.

애기들이

Lũ trẻ mang lại hạnh phúc cho họ.

행복하게 만들어 주네요 - [혜영자혜의 호응]

Lũ trẻ mang lại hạnh phúc cho họ.

- [혜영그러니까 - 힘들게 하면서도

Lũ trẻ mang lại hạnh phúc cho họ. - Chính xác. - Mặc dù rất nhiều trẻ con.

[흥미로운 음악]

Anh định mặc gì?

[물방울 떨어지는 효과음]

JEROME VÀ BENITA CUỘC ĐIỆN THOẠI BẤT NGỜ?

[제롬이 혀를 굴리며자기

Em yêu, em đang mặc… Em đã thay đồ rồi à?

데이트  입었어?

Em yêu, em đang mặc… Em đã thay đồ rồi à?

- [지혜 커플티 - [지원이거 드디어 입고

#TRANG PHỤC HÔM NAY LÀ ÁO ĐÔI BENITA MUA TẶNG - Áo đó! - Rồi họ cũng mặc đi chơi.

- [오스틴 - [지혜너무 귀여워

- Áo đó! - Rồi họ cũng mặc đi chơi. - Ôi không. - Rất dễ thương.

"길을 잃으면 여기로 데려다주세요"

- Ôi không. - Rất dễ thương. NẾU BỊ LẠC, DẪN VỀ CHO:

아유창피해 - [세윤] ''

- Thật xấu hổ. - "Ôi không."

오스틴 진짜 싫어해 - [지혜오스틴 표정 

- Thật xấu hổ. - "Ôi không." - Austin bực. - Nhìn mặt cậu ấy kìa.

- [지혜의 웃음] - [세윤이 영어로끔찍해

"Tệ quá!"

[지혜가 한국어로귀여운데

Cái gì? Dễ thương mà!

남편 같이 커플티 입을  있어요?

Chị có thể mặc áo đó với chồng không? Với ảnh in như thế?

 사진  이렇게

Chị có thể mặc áo đó với chồng không? Với ảnh in như thế?

우리 남편이랑? - [세윤방송  끼고

- Với chồng chị? - Không dính dáng đến máy quay.

[지혜방송  끼고는 힘들어요

- Với chồng chị? - Không dính dáng đến máy quay. Không dính dáng đến máy quay.

카메라 돌리면 가능합니다 - [세윤그렇지그렇지

Chị sẽ mặc nếu để ghi hình. Chỉ khi máy quay đang chạy.

우리는 카메라 돌리고만 해요

Chị sẽ mặc nếu để ghi hình. Chỉ khi máy quay đang chạy.

나도 콘텐츠 아니고는 힘들어요

- Anh cũng vậy, không vì công việc. - Thế ư?

[지혜그렇죠

- Anh cũng vậy, không vì công việc. - Thế ư?

[밝은 음악]

[베니타굿

Tốt lắm.

[베니타의 옅은 웃음]

HỌA SĨ BAN ĐẦU CŨNG HÀI LÒNG VỚI SỰ DỄ THƯƠNG CỦA ANH

[제롬그거 오버나이트 오트밀 먹을 거야?

Em ăn yến mạch để qua đêm à?

[베니타

Vâng.

맛있다 - [제롬맛있어?

- Ngon mà. - Ngon ư? Có ngọt không?

- [제롬달어? - [베니타

- Ngon mà. - Ngon ư? Có ngọt không? Có.

[베니타이거 팔아보자 [웃음]

Mình bán cái này đi.

- [감탄하는 신음] - [베니타달지? [웃음]

Ngọt nhỉ?

[제롬의 헛기침]

HẮNG GIỌNG VÀ CẦM ĐIỆN THOẠI

[제롬우리 엄마한테 전화하자

Mình gọi cho mẹ anh nhé.

- [의미심장한 음악] - [출연진의 놀란 탄성]

Tự dưng lại gọi à?

갑자기?

Tự dưng lại gọi à?

좋으면  이렇게 부모님한테 보여주고 싶은 거야

Nếu thích ai đó, ta sẽ muốn giới thiệu với bố mẹ mình.

우리 엄마한테 전화하자

Mình gọi cho mẹ anh nhé.

- [베니타진짜? - 엄마한테 인사드려

- Thật à? - Chào mẹ anh một tiếng.

[제롬어저께 베니타 엄마한테 인사드렸으니까

Vì hôm qua anh đã chào mẹ em.

[제롬오늘은 우리 엄마한테 인사드려

Hôm nay đến lượt em.

- [베니타화상? - [제롬

- Gọi video à? - Ừ.

- [베니타 부끄러운데? - [제롬?

- Em hơi xấu hổ. - Cái gì?

[아기자기한 음악]

[제롬그냥 소개시켜 주고 싶었어요

Tôi muốn giới thiệu cô ấy với mẹ.

[제롬제가 이제 지금 만나고 있고

Rằng cô ấy là người tôi đang hẹn hò…

아직까지는 확정된  아니지만 그래도

Rằng cô ấy là người tôi đang hẹn hò… Chưa có gì được xác nhận. Ngay cả như thế,

이제 어머님도 어떻게 생각하는지  

tôi muốn xem… mẹ tôi sẽ phản ứng thế nào.

보고 싶었어요

tôi muốn xem… mẹ tôi sẽ phản ứng thế nào.

아니 사실

Nói thật,

[베니타제롬 오빠가 엄마랑은 자주 통화하는 거는

tôi biết Jerome và mẹ anh ấy hay nói chuyện điện thoại với nhau.

알고 있었거든요?

tôi biết Jerome và mẹ anh ấy hay nói chuyện điện thoại với nhau.

그래서 '인사는 드릴 수도 있겠다'라는 생각은 했는데

tôi biết Jerome và mẹ anh ấy hay nói chuyện điện thoại với nhau. Nên tôi đã mong một ngày nào đó sẽ chào bà nhưng không nhanh thế này.

이렇게 빨리 [웃음]

Nên tôi đã mong một ngày nào đó sẽ chào bà nhưng không nhanh thế này.

[베니타의 웃음]

{NHƯNG HÔM NAY HỌ CÙNG Ở ĐÓ}

- [통화 연결음] - [베니타진짜?

Thật đấy à?

- [제롬잠깐만 - [베니타잠깐만잠깐만

- Chờ đã. - Đợi chút.

준비가  됐어 준비가  됐어

Em chưa sẵn sàng. Chờ đã. Em cần bình tĩnh lại.

아직 마음의 준비가  됐어

Em chưa sẵn sàng. Chờ đã. Em cần bình tĩnh lại. LO LẮNG

?

Ồ?

- [지혜받으셨다 - [혜영의 놀란 숨소리]

- Bà ấy nhấc máy rồi. - Ồ.

- [세윤하와이 계시구나 - [오스틴하와이 있어?

- Bà ở Hawaii. - Hawaii? DO OK JA MẸ JEROME Ở HAWAII

[지혜혜영

DO OK JA MẸ JEROME Ở HAWAII Chào mẹ.

하이

Chào mẹ.

- [옥자안녕? - 굿 모닝

- Chào con. - Chào buổi sáng.

[흥미진진한 음악]

BENITA LÙI RA GÓC CÁI BÀN DÀI

[옥자굿 모닝굿 모닝

BENITA LÙI RA GÓC CÁI BÀN DÀI Chào buổi sáng? Ở đó đã sáng rồi sao?

굿모닝이 굿모닝이냐?

Chào buổi sáng? Ở đó đã sáng rồi sao?

[혜영오스틴의 웃음]

MẸ JEROME KHÔNG BIẾT CÓ NGƯỜI Ở BÊN CẠNH ANH ẤY

[옥자 시간에 일할 시간 아니야?

Giờ này con phải đi làm cơ mà?

아니

Không, giờ con không làm việc. Con xin nghỉ vài hôm.

  지금 휴가 휴가 냈어

Không, giờ con không làm việc. Con xin nghỉ vài hôm.

[옥자아이고

Tốt đấy. Nó không ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của con chứ?

[옥자잘한다  일하는  지장 없어?

Tốt đấy. Nó không ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của con chứ?

없어없어  '연차많아

Không ạ. Con có nhiều thời gian nghỉ phép mà.

- '연차많아서 어차피 - [옥자

Con nghỉ mà vẫn có lương vì còn nhiều thời gian nghỉ phép.

휴가 내도  받고 있어지금

Con nghỉ mà vẫn có lương vì còn nhiều thời gian nghỉ phép.

아이큰소리치지 항상

Con lúc nào cũng tự tin quá mức.

- [옥자아니 - [제롬큰소리 아니

- Trời ạ. - Con không tự tin quá mức đâu.

큰소리 아니지 무슨 큰소리야갑자기

- Trời ạ. - Con không tự tin quá mức đâu. Mẹ định nói gì? Sao giờ mẹ lại nói thế?

무슨 큰소리야

Mẹ định nói gì? Sao giờ mẹ lại nói thế?

[제롬뭐야커피 마시는 거야?

- Mẹ đang uống cà phê à? - Mẹ nói là đừng ba hoa nhiều nữa.

잘난잘난 소리 하지 말라고

- Mẹ đang uống cà phê à? - Mẹ nói là đừng ba hoa nhiều nữa.

[혜영오스틴의 웃음]

MIỆNG LƯỠI SẮC BÉN CỦA MẸ ANH ẢNH HƯỞNG RÕ

오케이엄마

Vâng. Mẹ à.

- [옥자? - 누구

Để con giới thiệu mẹ với một người.

누구 소개시켜 줄게

Để con giới thiệu mẹ với một người.

[옥자누구를 소개시켜 

Giới thiệu mẹ với ai? Giờ thì sao nào?

- [흥미로운 음악] - [옥자누구?

Ý mẹ là con phải giới thiệu mẹ với ai?

[옥자가 소리치며누구를 소개시켜 ?

Ý mẹ là con phải giới thiệu mẹ với ai? LẠI À?

- [제롬? -   있었던  같은데?

- Dạ? - Em nghĩ là đã có vài cô rồi. Ôi trời.

어떡해어떡해

- Dạ? - Em nghĩ là đã có vài cô rồi. Ôi trời.

[옥자저기 뭐야 문자보내고 하는 

Thảo nào con nhắn tin. Đang có chuyện gì thú vị à?

재미있는 일이 생겼나?

Thảo nào con nhắn tin. Đang có chuyện gì thú vị à?

어떻게 보면 재미있는 일이 생겼지

Vâng, theo một cách nào đó. Một chuyện thú vị đã xảy ra.

[제롬 칸쿤 갔다 왔잖아

Một tháng trước con đã đi Cancún nhỉ?

얼마 전에  전에 - [옥자?

Một tháng trước con đã đi Cancún nhỉ?

[옥자몰라신경  썼지

Mẹ không biết. Mẹ chẳng quan tâm.

[세윤혜영의 웃음]

그치 신경 쓰는 사람 어디어디 있어?

Phải. Không ai quan tâm đến con cả.

[제롬엄마도 지금   신경 쓰면

- Mẹ không quan tâm thì không còn ai nhỉ? - Thôi nào.

누가 있어그치? - [옥자아니

- Mẹ không quan tâm thì không còn ai nhỉ? - Thôi nào.

[제롬근데 생겼어  신경 쓰는

- Con gặp một người quan tâm. - Mẹ quan tâm…

[옥자신경 썼다니까

- Con gặp một người quan tâm. - Mẹ quan tâm…

[제롬신경 쓰는 사람이   생겼어

- Con gặp một người quan tâm. - Mẹ quan tâm… - Giờ có người quan tâm đến con rồi. - …đến con.

[경쾌한 음악]

- Giờ có người quan tâm đến con rồi. - …đến con. Giờ có người quan tâm đến con.

[제롬신경 쓰는 사람이   생겼어

Giờ có người quan tâm đến con.

[제롬준비됐어?

Mẹ sẵn sàng chưa?

[오스틴엄마 어떻게 대답할까?

Không hiểu bà sẽ phản ứng thế nào.

[심장 박동 효과음]

[제롬엄마

Được rồi, mẹ.

누구 소개시켜 줄게 - [옥자오케이

- Con sẽ giới thiệu mẹ với một người nhé? - Được.

여기 베니타라고

- Con sẽ giới thiệu mẹ với một người nhé? - Được. Đây là Benita.

[베니타안녕하세요

Đây là Benita. Cháu chào bác.

[제롬여기 베니타라고

Đây là Benita.

[베니타안녕하세요 [웃음]

Cháu chào bác.

안녕하세요! - [베니타안녕하세요

Cháu chào bác. - Ồ, chào cháu! Chà. - Chào bác.

안녕하세요한국 사람이야

- Ồ, chào cháu! Chà. - Chào bác. MẸ ANH ẤY CHÀO ĐÓN CÔ NỒNG NHIỆT

[지혜어머니 목소리가  바뀌셨어

MẸ ANH ẤY CHÀO ĐÓN CÔ NỒNG NHIỆT Giọng bà ấy hoàn toàn thay đổi. Kể cả góc máy.

각도도 전화기 바꾸시고 - [오스틴의 웃음]

Giọng bà ấy hoàn toàn thay đổi. Kể cả góc máy.

처음 뵙겠습니다

Chúng ta chưa gặp nhau bao giờ.

[옥자그러네요

- Đúng thế. Rất vui được gặp cháu. - Vâng, bác.

 - [옥자처음 뵙겠습니다

- Đúng thế. Rất vui được gặp cháu. - Vâng, bác.

[베니타직접 뵈고 인사드리면 좋을 텐데

Sẽ rất vui nếu chúng ta gặp nhau trực tiếp.

[베니타이렇게 화상으로라도

Sẽ rất vui nếu chúng ta gặp nhau trực tiếp. - Ít nhất ta có thể gặp nhau như thế này. - Tất nhiên rồi.

당근

- Ít nhất ta có thể gặp nhau như thế này. - Tất nhiên rồi.

[베니타인사드립니다

- Ít nhất ta có thể gặp nhau như thế này. - Tất nhiên rồi.

- [베니타의 웃음] - 어때요미국 생활이?

- Thế nào? Ở bên nó ấy? - Cháu chào bác.

[베니타안녕하세요

- Thế nào? Ở bên nó ấy? - Cháu chào bác.

- [밝은 음악] -   이쁜 척해?

Mẹ đừng tỏ vẻ dễ thương nữa! Nhìn mẹ nói: "Thế nào?" đi.

이거야 '어때요미국 생활'?

Mẹ đừng tỏ vẻ dễ thương nữa! Nhìn mẹ nói: "Thế nào?" đi.

[베니타아니오빠가 엄마 많이 닮으셨네

Anh rất giống mẹ đấy.

[함께 웃음]

Ôi trời.

[옥자앞으로 뭐야

Từ giờ, bác hi vọng…

LA 가면   만나볼  있겠죠?

Nếu bác đến LA, chúng ta sẽ có thể gặp nhau nhỉ?

그럴  있겠죠?

Đúng. Cháu hi vọng như thế.

오빠가 잘하면 그럴  있을 

Tuy nhiên, nếu oppa ngoan ạ.

[세윤혜영의 웃음]

, 7월달에 가서

- Tháng Bảy bác sẽ đến thăm. - Vâng.

- [베니타 - 

- Tháng Bảy bác sẽ đến thăm. - Vâng.

한번한번 만나요

- Lúc đó ta gặp nhau nhé. - Vâng, thưa bác. Hẹn thế đi ạ.

그럴게요

- Lúc đó ta gặp nhau nhé. - Vâng, thưa bác. Hẹn thế đi ạ.

좋은 일이든 좋은 일이든나쁜 일이든

Bất kể đúng dịp hay không đúng dịp.

[옥자좋은 일이든 나쁜 일이든

- …đúng dịp hay không đúng dịp. - Vâng.

- [흥미로운 음악] - [베니타] '나쁜 일이든'

- …đúng dịp hay không đúng dịp. - Vâng. - Bác bảo: "Không đúng dịp". - "Không đúng dịp."

'나쁜 '?

- Bác bảo: "Không đúng dịp". - "Không đúng dịp."

- [세윤의 웃음] - '나쁜 일이든'

"Không đúng dịp." Họ sẽ không gặp nhau nếu mọi chuyện xấu đi.

나쁜 일이면  보죠 - [출연진의 웃음]

"Không đúng dịp." Họ sẽ không gặp nhau nếu mọi chuyện xấu đi.

[지혜나쁜 일이면  보는 거예요그죠?

Nếu tình hình xấu đi thì họ không thể gặp nhau nhỉ?

- [지혜재밌다 - [혜영제롬 스타일

Nếu tình hình xấu đi thì họ không thể gặp nhau nhỉ? - Bà vui tính. - "Phong cách Jerome."

다음에 7월에    있도록 할게요

Cháu sẽ đảm bảo tháng Bảy bác cháu ta có thể gặp nhau ạ.

- [베니타가 웃으며 - [옥자그래요

- Được rồi. - Vâng.

그래좋은 시간 보내고 - [베니타

- Chúc cháu có khoảng thời gian vui vẻ. - Vâng, bác.

그러세요

- Chúc cháu có khoảng thời gian vui vẻ. - Vâng, bác. - Thế nhé. - Vâng, cháu cảm ơn.

- [옥자 - 감사합니다

- Thế nhé. - Vâng, cháu cảm ơn.

- [옥자안녕 - [베니타

- Thế nhé. - Vâng, cháu cảm ơn. - Tạm biệt. Được rồi, tạm biệt. - Vâng.

[옥자오케이바이

- Tạm biệt. Được rồi, tạm biệt. - Vâng. Tạm biệt.

'', 아니 궁금한   그런  없어?

Mẹ không hỏi cô ấy gì à? Tại sao mẹ không hỏi gì cả?

 아무것도  물어봐?

Mẹ không hỏi cô ấy gì à? Tại sao mẹ không hỏi gì cả?

- [제롬궁금한  - 궁금한 거는  많지

- Mẹ muốn biết gì không? - Dĩ nhiên là mẹ tò mò.

근데 내가 궁금한 거를 알아봐야 무슨 소용이 있어

Nhưng hỏi cô ấy sớm như thế thì ích gì?

[옥자너희들이 마음이 통해야

Đầu tiên hai đứa phải gắn kết với nhau. Sau đó mẹ với cô ấy mới làm quen.

나중에 차근차근 알아봐야지

Đầu tiên hai đứa phải gắn kết với nhau. Sau đó mẹ với cô ấy mới làm quen.

[베니타

MẸ JEROME QUAN TÂM ĐỂ KHÔNG TẠO GÁNH NẶNG CHO BENITA

- [옥자오케이제롬? - [제롬

- Được chứ, Jerome? - Vâng.

[옥자하여튼 실수 없이 하여튼 즐겁게 시간 보내고

Đừng có phạm sai lầm và vui nhé.

엄마아빠 걱정시키는 일은 없어야 되겠지?

Con không nên làm bố mẹ lo lắng. Không tái diễn nhỉ? Con hiểu chứ?

알았지 - [흥미로운 음악]

Con không nên làm bố mẹ lo lắng. Không tái diễn nhỉ? Con hiểu chứ?

'', 아니, ''?

Cái gì? "Không tái diễn" ư?

빨리 끊어빨리 끊어 - [오스틴빨리 끊어

- Đã cúp máy rồi! - Nhanh thế!

한두 번이 아니… - [옥자하여튼

- Anh ấy làm thế nhiều lần rồi? - Đừng như lần trước.

즐거운 시간 보내고 - [제롬알았어오케이

- Anh ấy làm thế nhiều lần rồi? - Đừng như lần trước. Vâng ạ.

[옥자우리 여기 운동 가야 

- Mẹ đi tập đây. Nói chuyện sau. Tạm biệt. - Vâng.

- [베니타 - [제롬오케이

- Mẹ đi tập đây. Nói chuyện sau. Tạm biệt. - Vâng.

- [함께바이 - [활기찬 음악]

- Mẹ đi tập đây. Nói chuyện sau. Tạm biệt. - Vâng. - Tạm biệt mẹ. - Chào bác ạ.

[옥자오케이 [웃음]

Ừ. BÀ THẬM CHÍ CÒN HÔN GIÓ ANH ẤY

- [베니타귀여우시다 - 갈게

Mẹ anh dễ thương thật. - Vậy mẹ đi đi. Con yêu mẹ. - Được rồi.

- '러브 ' - [옥자

- Vậy mẹ đi đi. Con yêu mẹ. - Được rồi.

- '아이 러브 ' - [제롬바이

- Mẹ cũng yêu con. - Tạm biệt.

[옥자

CUỘC ĐIỆN THOẠI NGỌT NGÀO CHUA CHÁT(?) CỦA ANH VỚI MẸ KẾT THÚC

잠깐만, ''? - [병뚜껑 따는 효과음]

- Đợi đã, "lần nữa" ư? Mẹ anh cứ nói thế. - Không.

- [웃으며계속 ''? - [제롬아니

- Đợi đã, "lần nữa" ư? Mẹ anh cứ nói thế. - Không.

[흥미로운 음악]

- Đợi đã, "lần nữa" ư? Mẹ anh cứ nói thế. - Không.

[베니타] ' 누구를 소개시켜 주냐?'

- "Con giới thiệu mẹ với ai? Lại à?" - Không, không phải thế.

아니그게

- "Con giới thiệu mẹ với ai? Lại à?" - Không, không phải thế.

그게 - [베니타한두 명이

- Việc đó… Không phải vậy. - Chắc chuyện này xảy ra thường xuyên?

- [베니타아닌가  - 아니

- Việc đó… Không phải vậy. - Chắc chuyện này xảy ra thường xuyên?

그러니까 우리 엄마 말은 이제

- Việc đó… Không phải vậy. - Chắc chuyện này xảy ra thường xuyên? Mẹ anh bảo: "Con đã ly dị một lần rồi nên đừng…"

  이혼했으니까 그런

Mẹ anh bảo: "Con đã ly dị một lần rồi nên đừng…"

[베니타아닌데 아까? ''? [웃음]

Mẹ anh bảo: "Con đã ly dị một lần rồi nên đừng…" Không, nhưng bà cứ nói: "Lại à?"

[베니타] '' 한두 명일    하는데

Nếu chuyện đó không xảy ra khá khá lần thì mẹ anh sẽ không nói thế.

 여러 명일  '?' 이러는데 [웃음]

Nếu chuyện đó không xảy ra khá khá lần thì mẹ anh sẽ không nói thế.

먹자이거  먹자

Mình đừng nói chuyện này nữa.

- [베니타의 한숨] - 어때우리 엄마?

Em có suy nghĩ gì về mẹ anh không?

되게 밝으시네

Bà rất vui vẻ.

오빠 밝음이 어디서 나왔는지 알겠네

Giờ thì em biết tại sao anh lại có tính vui vẻ đó.

- [흥미진진한 음악] - [제롬나의 밝음

Tính vui vẻ? JEROME GIỐNG HỆT MẸ ANH

[오스틴어머님도 재밌는데?

JEROME GIỐNG HỆT MẸ ANH - Mẹ anh cũng hài. - Phải.

[지혜어머니 웃기셔

- Mẹ anh cũng hài. - Phải.

우리 엄마 완전 털털하지

Mẹ anh dễ tính nhỉ?

- [베니타완전 - 성격 달라엄마 성격

- Đúng thế. - Anh giống tính mẹ.

좋으셔좋으셔

Bà thật tuyệt.

[제롬근데  울어 계속 울어?

Nhưng sao ngồi cạnh anh mà em lại khóc?

옆에서 눈물 ?

Nhưng sao ngồi cạnh anh mà em lại khóc?

웃겨서 눈물 

Em buồn cười chảy nước mắt.

[웃음]

[베니타] 7월에 오셔?

- Tháng Bảy bà đến thăm à? - Một thời gian ngắn thôi.

[제롬] 7월에 잠깐 오셔

- Tháng Bảy bà đến thăm à? - Một thời gian ngắn thôi.

그럼, 7월달 만날 거야그러면

Vậy tháng Bảy em sẽ gặp bà chứ?

최종선택 한다? - [베니타의 웃음]

- Còn quyết định cuối cùng thì sao? - Bà nói dù đúng dịp hay không mà.

[베니타아니그래서 좋은 일이든나쁜 일이든

- Còn quyết định cuối cùng thì sao? - Bà nói dù đúng dịp hay không mà.

- [제롬 - [재밌는 음악]

Ồ, anh hiểu rồi.

'엄마 친구 베니타야이렇게 소개시켜 줘야지

Anh sẽ nói: "Mẹ ơi, đây là bạn con, Benita". Nhỉ?

'그때 통화했던 베니타야'

"Hai người nói chuyện rồi."

[베니타의 웃음]

Mẹ bảo là sẽ gặp nhau dù đúng dịp hay không mà.

[제롬그래서 그냥 친구야

Bọn con chỉ là bạn bè.

'엄마하고 여기는 소라하고 지수야'

"Mẹ, đây là Sora và Ji Su."

소라나 지수

- "Sora hoặc Ji Su." - "Lại à?" Bà sẽ nói: "Lại à?"

[베니타가 웃으며]

- "Sora hoặc Ji Su." - "Lại à?" Bà sẽ nói: "Lại à?"

[출연진의 웃음]

[세윤잘한다

Họ rất hài hước.

[베니타아니아침에

Vẫn là sáng sớm nên em còn ngái ngủ.

약간    깼는데

Vẫn là sáng sớm nên em còn ngái ngủ.

- [제롬지금  깼어? - [베니타갑자기

- Nhưng chuyện này… - Giờ em tỉnh hẳn à?

 잠이 깼어 - [제롬의 웃음]

Giờ em tỉnh như sáo.

[밝은 음악]

이제  사람은 양가 부모님한테 인사는  했네요

Giờ họ đã gặp bố mẹ của nhau.

- [출연진의 호응] - [흥미진진한 음악]

- Phải. - Ừ. - Chị có linh cảm tốt. - Vâng.

느낌이  좋아요 - [지혜좋아요맞아요

- Chị có linh cảm tốt. - Vâng.

지금쯤 혹시 결혼을 …   아니야?

- Chị có linh cảm tốt. - Vâng. Có khi chương trình lên sóng, họ cưới rồi.

[지혜궁금해요

Có khi chương trình lên sóng, họ cưới rồi. - Em tò mò quá. - Sắp hết tháng Bảy rồi nên em thắc mắc.

지금 7월이  지났는데 어떻게 됐을지

- Em tò mò quá. - Sắp hết tháng Bảy rồi nên em thắc mắc.

- [혜영 - 좋은 일로 만났을지

- Phải. - Họ có gặp nhau đúng dịp không?

- [오스틴의 웃음] - 나쁜 일로 만났을지

- Phải. - Họ có gặp nhau đúng dịp không? Hay là không đúng dịp?

만나긴 만났을 텐데

- Hẳn là giờ họ gặp nhau rồi. - Đúng vậy.

[지혜만나긴 만났을 텐데 진짜

- Hẳn là giờ họ gặp nhau rồi. - Đúng vậy.

- [지원어떻게 할까? - [혜영좋은 일로

- Hẳn là giờ họ gặp nhau rồi. - Đúng vậy. - Hi vọng đó là một dịp tốt. - Vâng.

- [혜영만났으면 좋겠다 - [지원그쵸

- Hi vọng đó là một dịp tốt. - Vâng.

[ 소리]

RICKY VÀ HA RIM, VỊ KHÁCH KHÔNG MONG ĐỢI, NGƯỜI CŨ

- [지혜지쳤어지금 - [밝은 음악]

Anh ấy kiệt sức rồi. Chơi xong anh ấy mệt lả.

[혜영의 웃음]

Anh ấy kiệt sức rồi. Chơi xong anh ấy mệt lả.

[지혜놀아주고 와서 지쳤어요

Anh ấy kiệt sức rồi. Chơi xong anh ấy mệt lả.

- [하림의 웃음] - [리키가 영어로] 3분만

- Chúng ta có ba phút. - Vâng.

- [하림알았어 - [리키] 3분만 쉴게

- Chúng ta có ba phút. - Vâng. Ba phút để nghỉ ngơi.

[한국어로레인이리 

Reign… Đến đây! Reign, tới đây!

[영어로레인이리 

Đến đây! Reign, tới đây!

- [레인의 말소리] - [리키어서이리 

Lại đây nào!

이리 이리  - [혜영세윤의 웃음]

Lại đây nào! Lại đây!

[리키이리  [옅은 웃음]

NÀI NỈ HA RIM (?) THAY VÌ REIGN

[혜영세윤의 웃음]

CHẲNG PHẢI CHÚ HỎI CHÁU À?

[레인의 말소리]

마실래레인? ''

- Ngon lắm. Reign, nhìn này! - Lát nữa chồng cũ của em sẽ đến.

[하림이 영어로이따가 전남편이 온대

- Ngon lắm. Reign, nhìn này! - Lát nữa chồng cũ của em sẽ đến.

- [차분한 음악] - [혜영의 놀란 탄성]

- Ngon lắm. Reign, nhìn này! - Lát nữa chồng cũ của em sẽ đến. Hả?

[지혜의 놀란 숨소리]

CHỒNG… CHỒNG CŨ? Ôi trời.

[물방울 떨어지는 효과음]

CHỒNG CŨ CỦA HA RIM…

[한국어로남편?

Chồng cũ ư? …SẼ ĐẾN

하림 남편?

…SẼ ĐẾN Chồng cũ của Ha Rim ư?

[하림원래는 남동생이 픽업하기로 했었는데

Lẽ ra em trai tôi phải đón chúng.

어떻게 계획이 바뀌어서

Nhưng cậu ấy thay đổi kế hoạch nên tôi nghĩ chồng cũ của tôi quyết định đến.

 남편이 오기로 했나 봐요

Nhưng cậu ấy thay đổi kế hoạch nên tôi nghĩ chồng cũ của tôi quyết định đến.

[어두운 음악]

Vâng, đến phút chót chúng tôi mới biết.

우리  마지막에 알게 되었어요

Vâng, đến phút chót chúng tôi mới biết.

 선택으로 바뀐 계획이 아니어서

Tôi không tham gia chuyện thay đổi kế hoạch.

SAO LẠI LÀ BÂY GIỜ, KHI RICKY Ở ĐÂY?

저는 너무 불편했어요

Tôi thấy rất khó chịu. Đúng thế.

Tôi thấy rất khó chịu. Đúng thế.

[리키] ''

Thế à?

[하림이 영어로그래서 [웃음괜찮아?

Vậy có ổn không?

그럼 전남편이 애들이랑 여기에 있을 거야?

Vậy chồng cũ của em phải ở đây với bọn trẻ à?

[하림아니애들만 친정에 데려다줄 거야

Không. Anh ấy chỉ đưa chúng đến nhà mẹ em. Sau đó…

- [하림그리고… - [리키알겠어

- Được rồi. - Hiểu rồi…

[리키당황스럽다

Thật kì cục.

[하림동생이 갑자기 일정을 변경하고 말을  했어

- Cậu ấy đổi kế hoạch mà không bảo em. - Ừ.

- [리키의 호응] - [하림전남편이 온대

- Cậu ấy đổi kế hoạch mà không bảo em. - Ừ. - Chồng cũ của em sẽ đến đây. - Được rồi.

- [리키 - [하림나도 몰랐어

- Chồng cũ của em sẽ đến đây. - Được rồi. Mà em không biết chuyện đó.

[차분한 음악]

Mà em không biết chuyện đó.

- [리키아이고 - [하림진짜 별로야

- Trời ạ. - Họ thật kì cục.

- [리키알겠어 - [하림싫지?

- Anh có phiền không? - Không, anh không phiền.

- [리키아니야괜찮아 - [하림의 웃음]

- Anh có phiền không? - Không, anh không phiền.

[한국어로힘들어?

Thật không dễ dàng nhỉ?

[리키가 영어로 패닉 상태야

GIỜ CHỈ CÓ RICKY LÀ NGƯỜI CÓ THỂ HIỂU HA RIM NHẤT

[함께 웃음]

GIỜ CHỈ CÓ RICKY LÀ NGƯỜI CÓ THỂ HIỂU HA RIM NHẤT

[혜영이 한국어로그래도 토닥토닥이야?

Anh vỗ nhẹ vào chân cô để an ủi.

[리키

Trời ạ…

[지혜 내가  긴장돼

- Em càng lo lắng hơn. - Đúng thế.

- [세윤진짜 - [오스틴의 옅은 웃음]

- Em càng lo lắng hơn. - Đúng thế. CUỘC GẶP GIỮA CHỒNG CŨ

[세윤의 한숨]

CUỘC GẶP GIỮA CHỒNG CŨ VÀ ANH BẠN TRAI HIỆN TẠI

[리키의 웃음]

CƯỜI RÚC RÍCH

- [조든하이 파이브 - 하이 파이브?

- Đập tay. Vâng. - Đập tay à?

하이 파이브 - [조든! [웃음]

- Đập tay. Vâng. - Đập tay à? - Đập tay… Đúng vậy! - Vâng! Đợi đã. Chú dậy đi.

[벨라가 영어로잠깐 일어나세요

Đợi đã. Chú dậy đi. #SÁU GIỜ TRƯỚC KHI ANH CHỒNG CŨ ĐẾN

- [밝은 음악] - [조든의 영어 말소리]

#SÁU GIỜ TRƯỚC KHI ANH CHỒNG CŨ ĐẾN

- [리키앉아 - [조든누나하지 

Ngồi lên…

[리키소파에 앉자

Chúng ta hãy ngồi trên đi văng.

[조든의 영어 말소리]

DÙ SAO ĐI NỮA, VIỆC CHĂM SÓC LŨ TRẺ VẪN TIẾP TỤC

[리키!

DÙ SAO ĐI NỮA, VIỆC CHĂM SÓC LŨ TRẺ VẪN TIẾP TỤC

- [조든의 영어 말소리] - [벨라의 웃음소리]

- [리키 진짜  세다 - [벨라의 웃음]

Cháu khỏe thật đấy.

- [리키 가볍다고 했어 - [의미심장한 음악]

Không, chú bảo cháu nhẹ. Chú không bảo cháu yếu đuối.

약하다고는  했어 - [벨라

Không, chú bảo cháu nhẹ. Chú không bảo cháu yếu đuối.

- [리키 - [벨라그전에

- Phải. - Trước đó cơ.

[벨라이야!

KHÔNG NHƯ RICKY, CHƠI VỚI BỌN TRẺ NHƯ BAO LẦN,

[리키 그만

KHÔNG NHƯ RICKY, CHƠI VỚI BỌN TRẺ NHƯ BAO LẦN, Không, không.

- [조든의 기분 좋은 탄성] - [리키그러지 

Đừng làm em đau.

맙소사 - [리키때리지는 

Đừng làm em đau. - Trời ạ. - Đừng làm em đau.

[벨라의 웃음]

- Trời ạ. - Đừng làm em đau.

[벨라의 영어 말소리]

SAU KHI NGHE TIN CHỒNG CŨ SẮP ĐẾN

- [벨라뭐야지금? - [조든의 웃음소리]

SAU KHI NGHE TIN CHỒNG CŨ SẮP ĐẾN CÔ ẤY IM LẶNG ĐẾN KINH NGẠC

- [벨라뭐야 [웃음] - [리키알았어

CÔ ẤY IM LẶNG ĐẾN KINH NGẠC

- [벨라가 힘주며줄다리기 - [조든의 웃음]

VIỆC CHĂM SÓC BỌN TRẺ TIẾP TỤC

- [차분한 음악] - [벨라의 웃음]

ĐẾN KHI TRỜI CHUYỂN SANG TỐI

[한국어로근데 하림이 오히려 리키보다

HÉ NHÌN Giờ Ha Rim có vẻ đang gặp trăn trở.

지금 마음이  되게 불편해 보여요

- Thậm chí còn hơn cả Ricky. - Đúng vậy.

- [혜영의 호응] - 신경도 쓰이고

- Thậm chí còn hơn cả Ricky. - Đúng vậy. Cô ấy cũng lo lắng.

이거 어떻게 해야 하나 혼자 계속 생각을

- Cô ấy lo không biết giải quyết thế nào. - Chính xác.

  같아요 - [혜영의 한숨그러니까

- Cô ấy lo không biết giải quyết thế nào. - Chính xác.

[벨라가 영어로다시   알아요

ĐÃ ĐẾN LÚC BỌN TRẺ

[하림얘들아레인!

PHẢI XA MẸ MỘT THỜI GIAN

[하림다들 나오렴

Đi nào, mọi người.

- [리키 보자 - [레인의 기침 소리]

Đi thôi.

- [리키가자 - [잔잔한 음악]

Đi thôi.

[리키의 아쉬운 탄성]

Đi thôi.

[리키가 한국어로아이고 아이고

Ôi trời.

[세윤조든은 완전 껌딱지야

Ôi trời. - Zoden bám dính lấy Ricky. - Em nói đúng đấy.

- [세윤리키 껌딱지 - [혜영그러네

- Zoden bám dính lấy Ricky. - Em nói đúng đấy.

[리키가 영어로이제 가야 하는구나

Các cháu sẽ đi.

보고 싶을 거야

Chú sẽ nhớ các cháu.

[한국어로아이고

Trời ạ.

[혜영

Trời ạ…

[벨라가 영어로리키 아저씨  도와줄  있어요?

- Chú Ricky, chú có thể giúp cháu không? - Tất nhiên rồi.

[리키그래물론이지

- Chú Ricky, chú có thể giúp cháu không? - Tất nhiên rồi.

- [조든의 목기침] - [벨라파란 가방에

Mẹ cháu cần cái túi màu xanh của cháu nhưng cháu không lấy được.

[벨라손이  닿아요 저거 메고 싶은데

Mẹ cháu cần cái túi màu xanh của cháu nhưng cháu không lấy được.

[리키  가방이 필요해?

- Ừ. Cháu cần cái túi này à? Cái này? - Vâng.

- [벨라의 호응] - [리키이거?

- Ừ. Cháu cần cái túi này à? Cái này? - Vâng.

- [벨라 - [리키알았어

- Vâng. - Được rồi.

- [벨라 파란 가방이요 - [리키알았어

Cái túi màu xanh. NHƯ THỂ ANH ĐÃ Ở LÂU VỚI CHÚNG

[리키벨라여기 있어

Đây, Bella.

- [리키  쌌어? - [벨라의 긍정하는 호응]

Cháu chuẩn bị hết chưa?

[리키그래?

Thế à?

[하림이제 안녕해야지

CƯỠNG LẠI

- [하림얘야어서 가자 - [레인의 부정하는 소리]

Đi nào, con yêu.

- [하림얘야 - [오스틴의 안타까운 탄성]

Con à. Có lẽ bé út không muốn đi. Thế nên bé làm vậy.

[지혜가 한국어로막내는 아마 떨어지기 싫어 가지고

Có lẽ bé út không muốn đi. Thế nên bé làm vậy.

[지혜계속 그런  같네요

Có lẽ bé út không muốn đi. Thế nên bé làm vậy. Hiểu rồi.

- [레인의 신음] - [혜영의 안타까운 탄성]

Hiểu rồi. TRONG KHI HA RIM VÀ BÉ ÚT CÓ CHÚT BẤT ĐỒNG

- [초인종 소리] - [하림이 영어로맙소사

Trời ạ.

[지혜혜영

Trời ạ.

[무거운 음악]

[조든이 한국어로안아 안아안아안아

- Bella đâu? - Chúng ta đi kiểm tra nào. Đi kiểm tra.

[리키가 영어로가서 누군지 확인해 보자

- Bella đâu? - Chúng ta đi kiểm tra nào. Đi kiểm tra.

- [초인종 소리] - [지혜세윤의 탄성]

- Ồ? - Hả?

[오스틴이런

Trời đất. …MỘT NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐANG ĐỨNG

[지원의 헛웃음]

[하림얘들아가자

Mau lên, các con.

[하림어서

Mau lên, các con.

[하림 전남편안녕벨라 준비  했어?

Chào Bella. Con chuẩn bị xong chưa?

- [하림 전남편갈까? - [하림가자 보자

- Sẵn sàng để đi chứ? - Đi nào.

[하림이 한국어로 잠바 입어야지잠바

- Mặc áo khoác vào đi! - Con biết chứ?

[하림 전남편이 영어로뭔지 알아?

- Mặc áo khoác vào đi! - Con biết chứ?

[하림 전남편의 영어 말소리]

Cô ấy nói…

[조든이 한국어로안아 안아안아안아

Cô ấy nói… VÀ RICKY ĐỂ ZODEN XUỐNG MỘT LÁT, CẬU BÉ BÁM DÍNH LẤY ANH

- [조든안아안아 - [레인안아

VÀ RICKY ĐỂ ZODEN XUỐNG MỘT LÁT, CẬU BÉ BÁM DÍNH LẤY ANH

[하림이 영어로잠바 가져올게

VÀ RICKY ĐỂ ZODEN XUỐNG MỘT LÁT, CẬU BÉ BÁM DÍNH LẤY ANH Để anh lấy giày của chúng. Đợi đã.

- [하림이 한국어로잠깐만 - [하림 전남편으쌰

Để anh lấy giày của chúng. Đợi đã.

[벨라가 영어로준비는  했는데 가기 싫어요

Con đã sẵn sàng nhưng con không muốn đi.

- [레인의 칭얼대는 소리] - [하림 전남편싫어?

Con đã sẵn sàng nhưng con không muốn đi. HÉ NHÌN

가기 싫어? - [하림이 한국어로가자

- Con không muốn đi. - Con không muốn đi à?

- [잔잔한 음악] - [하림] '레츠 '

- Con không muốn đi. - Con không muốn đi à? Đi nào.

[세윤인사를 하는 거야? [놀란 숨소리]

- Anh ấy có định chào không? Chà! - Ồ.

[세윤오스틴의 탄성]

- Anh ấy có định chào không? Chà! - Ồ.

[출연진의 놀란 숨소리]

- Ôi trời. - Ái chà.

- [지혜 -  표정

Vẻ mặt anh ấy…

[영어로벨라가 가기 싫다는데?

Con đang nói là nó không muốn đi.

[조든이 한국어로안아 안아안아

(XIN CHÀO)

[조든안아안아

(XIN CHÀO)

- [조든안아안아 - [레인안아

(XIN CHÀO)

[하림 전남편이 영어로우린 가야  일이 있대

Chúng ta phải đi thôi. Họ có việc phải làm.

[하림이 한국어로헤이 조든잠바

Chúng ta phải đi thôi. Họ có việc phải làm. Này, Zoden. Áo khoác của con.

- [하림카시트 차에 있어 - [리키가 영어로이게

- Đây là ba lô của Bella. - Có bỉm không?

- [리키벨라 가방이에요 - [하림 전남편기저귀도

- Đây là ba lô của Bella. - Có bỉm không?

- [하림 전남편있나요? - [리키기저귀요?

- Đây là ba lô của Bella. - Có bỉm không? - Cái gì, bỉm à? - Em chuẩn bị bỉm chưa?

[하림 전남편이 한국어로] '기저귀넣었어여기?

- Cái gì, bỉm à? - Em chuẩn bị bỉm chưa?

- [하림 전남편의 말소리] - [하림이 영어로기저귀

- Cái gì, bỉm à? - Em chuẩn bị bỉm chưa?

- [의미심장한 음악] -  숨겼어?

CÒN HAI NGƯỜI ĐÀN ÔNG - Cháu giấu gì à? - Đâu.

- [벨라아무것도 아니에요 - 잠바 입어벨라

- Cháu giấu gì à? - Đâu. Mặc áo khoác đi, Bella. Trời lạnh đấy.

- [하림의 한숨] - [한국어로추워

Mặc áo khoác đi, Bella. Trời lạnh đấy.

[오스틴둘이 놔뒀어

Chỉ có hai người họ.

[오스틴세윤어떡해

Chỉ có hai người họ. - Trời ơi! - Trời đất!

이런 장면은 저희도 처음이라이걸

- Đây cũng là lần đầu tiên với chúng ta. - Ồ.

[오스틴와우

- Đây cũng là lần đầu tiên với chúng ta. - Ồ.

진짜 처음 본다  이런 장면

- Em chưa thấy chuyện gì như thế này. - Ôi trời.

[혜영의 괴로운 탄성]

- Em chưa thấy chuyện gì như thế này. - Ôi trời.

[오스틴어떡해?

- Em chưa thấy chuyện gì như thế này. - Ôi trời.

- [영어로잠바 입어 - [벨라싫어요

- Mặc áo khoác vào đi, Bella. - Không.

[한국어로추워 밖에 추워

- Trời lạnh. Bên ngoài trời lạnh mà. - Cháu không lạnh.

[벨라가 영어로  추워요

- Trời lạnh. Bên ngoài trời lạnh mà. - Cháu không lạnh.

- [리키잠바 입어 - [벨라 더워요

- Mặc áo khoác. - Cháu nóng.

[리키  잠바 입어야 추워

- Mặc áo khoác. - Cháu nóng. Không. Mặc áo khoác. Trời lạnh lắm.

[벨라저는 덥단 말이에요

Nhưng cháu nóng lắm.

- [리키그래그거 입자 - [조든의 영어 말소리]

Cháu mặc áo đó đi. RICKY NGẪU NHIÊN RỜI ĐI

[벨라잠깐만요 핸드폰 가져올게요

Chờ đã. Điện thoại của con.

- [벨라엄마 핸드폰 - [리키조든이

Mẹ ơi, con cần điện thoại của con!

아이패드 찾아 - [하림알았어

Zoden cần iPad. Em biết ở đâu chứ?

- [리키어디 있어? - [하림 모르겠어

Zoden cần iPad. Em biết ở đâu chứ? Thực sự em không biết nó ở đâu.

- [의미심장한 음악] - [리키이상하네

Thực sự em không biết nó ở đâu. Thật lạ.

[조든의 영어 말소리]

Thật lạ. NHÀ NÀY ĐANG HỖN LOẠN

[조든얼마나  봐요?

Chúng ta sẽ đi bao lâu chứ?

[조든의 영어 말소리]

[하림 전남편이거 신고 싶어?

Con muốn đi giày này à?

[벨라가 한국어로아빠

Bố ơi!

[벨라가 영어로젤리 빈이에요

- Kẹo trái cây. - Ôi trời ơi.

[하림 전남편세상에

- Kẹo trái cây. - Ôi trời ơi.

[벨라 이거  먹은  오래됐어요

Con không ăn nó từ hồi… Lần trước con ăn là khi con khoảng ba tuổi.

   마지막으로 먹어 봤어요

Con không ăn nó từ hồi… Lần trước con ăn là khi con khoảng ba tuổi. RICKY MANG BỈM ĐẾN

[벨라

RICKY MANG BỈM ĐẾN

그거면 충분해요

Thế là đủ rồi. Cảm ơn.

[벨라가 한국어로아빠

Thế là đủ rồi. Cảm ơn. Bố ơi.

[영어로고마워요

HAI NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐƯA BỈM CHO NHAU MÀ KHÔNG NÓI GÌ NHIỀU

- [조든의 칭얼대는 소리] - !

HAI NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐƯA BỈM CHO NHAU MÀ KHÔNG NÓI GÌ NHIỀU

[분위기 있는 음악]

HAI NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐƯA BỈM CHO NHAU MÀ KHÔNG NÓI GÌ NHIỀU

- [리키가 영어로  - [벨라안녕히 계세요

- Tạm biệt Bella! - Tạm biệt!

- [하림이 한국어로괜찮아 - [리키바이

- Ồ, cẩn thận… - Tạm biệt!

[하림 전남편의 영어 말소리]

NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐANG RỜI ĐI QUAY LẠI

[하림 전남편이 영어로전화해도 돼요

Anh có thể gọi. Anh có số của tôi rồi, gọi cho tôi lúc nào cũng được.

 번호 알죠언제든 연락 주세요

Anh có thể gọi. Anh có số của tôi rồi, gọi cho tôi lúc nào cũng được.

- [리키알겠어요 - 궁금한 거든 뭐든지요

- Ồ, vâng. - Nếu anh có thắc mắc hoặc gì. Vâng

[지혜오스틴의 탄성]

[띠링 울리는 효과음]

[조든눕고 싶어요

GIỜ THỰC SỰ ĐÃ ĐẾN LÚC PHẢI ĐI

[벨라잠바 입어

GIỜ THỰC SỰ ĐÃ ĐẾN LÚC PHẢI ĐI

[조든이 칭얼대며싫어요

[리키 이거 걸쳐 추워

- Không. Giữ lấy. Trời lạnh. - Ghế xe cần phải…

[하림카시트 설치해야 되는데

- Không. Giữ lấy. Trời lạnh. - Ghế xe cần phải… LÒNG ĐẦY TIẾC NUỐI, RICKY CHĂM SÓC ZODEN ĐẾN PHÚT CHÓT

[하림 전남편고마워

LÒNG ĐẦY TIẾC NUỐI, RICKY CHĂM SÓC ZODEN ĐẾN PHÚT CHÓT

[리키 

- Rồi. Cảm ơn. - Tạm biệt.

- [리키조든  - [하림레인

- Tạm biệt, Zoden. - Này Reign, Reign!

[하림이 한국어로레인아 레인아?

- Tạm biệt, Zoden. - Này Reign, Reign!

[하림리키바이벨라

LŨ TRẺ RỜI ĐI CÙNG VỚI BỐ CỦA CHÚNG - Tạm biệt, Bella. - Tạm biệt.

[하림?

Đợi em một chút.

[세윤조금 우리나라 정서상으로는

Là người Hàn Quốc, đây là cảnh tượng khá xa lạ với chúng ta.

흔하지 않은 광경이다 보니까

Là người Hàn Quốc, đây là cảnh tượng khá xa lạ với chúng ta.

저희 모두  놀랐고

Nên tất cả chúng ta đều khá ngạc nhiên và lo lắng.

조금 모두 긴장을 했어요

Nên tất cả chúng ta đều khá ngạc nhiên và lo lắng.

[혜영

Nên tất cả chúng ta đều khá ngạc nhiên và lo lắng.

미국은

- Chuyện này hoàn toàn có thể xảy ra ở Mỹ. - Việc này có thể.

- [지혜미국은 괜찮아요? -  정도  수도 있죠

- Chuyện này hoàn toàn có thể xảy ra ở Mỹ. - Việc này có thể.

- [혜영있으니까? - 

- Chuyện này hoàn toàn có thể xảy ra ở Mỹ. - Việc này có thể.

그리고 어느 정도 둘이 만나야 되니까

Ngoài ra, dù sao thì kiểu gì họ cũng sẽ gặp nhau.

- [지혜그쵸어느 순간 - [오스틴 되게

- Lúc nào đó họ sẽ gặp nhau. - Để việc này ổn thỏa.

[지혜만나야  수도 있으니까

- Lúc nào đó họ sẽ gặp nhau. - Để việc này ổn thỏa.

근데 이게 이제 계속 하림이 얘기했던

Em nghĩ đây chính là thực tế mà Ha Rim vẫn nhắc đến.

현실인  같기는 해요

Em nghĩ đây chính là thực tế mà Ha Rim vẫn nhắc đến.

- [혜영현실이지 - 

- Đây là thực tế. - Phải.

[하림이 영어로  괜찮네

Được rồi. Chúng ổn rồi.

[잔잔한 음악]

[하림

LẦN GẶP NÀY KHÔNG GIỐNG BẤT CỨ CUỘC GẶP NÀO THẾ NÊN VIỆC {HIỂU Ý EM LÚC NÀY} CÀNG KHÓ KHĂN HƠN

[하림이제  쉬자

Giờ chúng ta có thể thư giãn.

[하림의 한숨]

ĐIỀU GÌ Ở TRONG TÂM TRÍ… CỦA HA RIM VÀ RICKY…

[식기 달그락거리는 소리]

LÚC NÀY?

[하림이 한국어로전남편 보니까 어때?

Anh thấy sao khi gặp chồng cũ của em?

- [하림이 웃으며이상해? - [리키의 옅은 웃음]

Thấy lạ chứ?

- [리키아니 이상해 - [하림의 웃음]

Không… Anh không cảm thấy lạ.

- [하림 이상해? - [리키 이상해

Không… Anh không cảm thấy lạ. - Không ư? - Ừ.

괜찮아?

Anh ổn chứ?

[리키가 영어로좋은 사람이던데?

Anh ấy thân thiện.

 - [리키맞아

Anh ấy thân thiện. - Thế à? - Ừ.

[한국어로] '휴가'하고 현실의 차이

Sự khác biệt giữa thực tế và một kì nghỉ.

- [영어로이게 현실이야 - [하림맞아

- Đó là thực tế. - Phải.

[리키의 호응]

- Đó là thực tế. - Phải. Ừ.

[리키태국 음식 먹을래?

Đồ ăn Thái nhé?

[하림의 긍정하는 호응]

[따스한 음악]

[리키물론 제가 예상한 것들이에요

Tất nhiên, đó là điều tôi đã lường trước.

지금 같이 시간을 보내면서

Và khi dành thời gian với cô ấy lúc này,

하림 씨의 본모습이 드러나는  느꼈고

tôi thấy con người thật của cô ấy bộc lộ.

하림 씨에 대해서  많이 알게 됐어요

Và tôi biết thêm về cô ấy.

 재밌어요 그리고 그게 바로

Điều đó thật thú vị và nó là điều mà…

그게 제가 알고 싶던 하림 씨의 모습이에요

Đây là Ha Rim mà tôi muốn thấy nhỉ? Trong khi chúng tôi chung sống.

동거를 하면서요

Đây là Ha Rim mà tôi muốn thấy nhỉ? Trong khi chúng tôi chung sống.

[한국어로진짜

- Thật sự. Anh ấy thật đáng ngưỡng mộ. - Đúng thế.

멋있다 - [혜영멋있다

- Thật sự. Anh ấy thật đáng ngưỡng mộ. - Đúng thế.

[하림의 웃음]

[리키의 힘겨운 신음]

MẶC DÙ CÓ THỂ HƠI YÊN TĨNH

[리키진짜 조용하다 애들 없으니까

Thật yên tĩnh khi không có bọn trẻ.

[함께 웃음]

Thật yên tĩnh khi không có bọn trẻ.

[리키이상해

Lạ quá.

- [오스틴의 탄성] - 막상 애들 없으면 이상해

Phải. Cảm giác thật kì lạ khi không có bọn trẻ.

[하림근데 벨라하고

Em nghĩ Bella và Tae In rất quý anh đấy.

태인이가 많이 좋아하는  같애

Em nghĩ Bella và Tae In rất quý anh đấy.

레인? - [하림

- Ý em là Reign à? - Vâng. Tất cả ba đứa.

- [하림이 영어로애들  - [리키의 호응]

- Ý em là Reign à? - Vâng. Tất cả ba đứa.

[하림이 한국어로 되게

- Tất cả chúng đều thực sự quý anh. - Anh hiểu.

[하림] '좋아하는  같아

- Tất cả chúng đều thực sự quý anh. - Anh hiểu.

- [리키 - [하림

- Tất cả chúng đều thực sự quý anh. - Anh hiểu.

나도 되게 좋아해

Anh cũng quý cả ba đứa.

[리키하림의 옅은 웃음]

Anh cũng quý cả ba đứa.

- [리키되게 귀여워 - [하림

- Chúng rất đáng yêu. Ừ. - Vâng.

[잔잔한 음악]

SỰ IM LẶNG CỦA MÀN ĐÊM LÀM HỌ NHỚ ĐẾN BỌN TRẺ NHIỀU HƠN

[하림이 영어로벨라한테 문자 보내야겠다

Em nên nhắn tin cho Bella

[하림우리가 잊었다고 생각  하게

để con bé không có cảm giác chúng ta đã quên nó.

- [리키좋다 - [하림의 목기침]

để con bé không có cảm giác chúng ta đã quên nó. Ý hay đấy.

안녕벨라?

Chào Bella.

보고 싶어

Mẹ và chú nhớ con đấy.

[하림리키 아저씨가 시애틀에 다시 오시면

Khi chú Ricky quay lại Seattle,

같이 재밌는  많이 하자

Khi chú Ricky quay lại Seattle, ta sẽ cùng nhau làm nhiều điều thú vị hơn.

- [리키의 호응] - 그땐 일정 없을 거야

ta sẽ cùng nhau làm nhiều điều thú vị hơn. - Lúc đó sẽ không có lịch làm việc. - Phải.

[리키맞아

- Phải. - Chú Ricky cũng sẽ nói thế với con.

[하림리키 아저씨 바꿔줄게

- Phải. - Chú Ricky cũng sẽ nói thế với con. HA RIM XOA DỊU BELLA

- [리키  - [하림의  다시는 소리]

HA RIM XOA DỊU BELLA Đưa cho anh.

[리키벨라

Đưa cho anh. - Bella. Chào cháu. Chú nhớ cháu đấy. - Con bé buồn lắm. Em biết ngay mà.

벨라안녕보고 싶다 - [하림기분이  좋아

- Bella. Chào cháu. Chú nhớ cháu đấy. - Con bé buồn lắm. Em biết ngay mà.

[하림그럴  알았어

- Bella. Chào cháu. Chú nhớ cháu đấy. - Con bé buồn lắm. Em biết ngay mà.

[리키다음에 다시 오면 종일 같이 놀자알았지?

Ừ, lần sau chú đến, chúng ta sẽ đi chơi suốt. Được chứ? Ừ.

그래

Được chứ? Ừ.

[오스틴이 한국어로 이제 시간 있네요둘이

- Rồi họ cũng có thời gian riêng tư. - Phải.

[지혜혜영의 호응]

- Rồi họ cũng có thời gian riêng tư. - Phải. SAU KHI GỌI ĐIỆN CHO BELLA…

- [리키치어스 - [하림치어스

SAU KHI GỌI ĐIỆN CHO BELLA… - Cụng nào. - Cụng.

[하림이 영어로 네가 좋아근데

Em thích anh nhưng em không muốn…

그러긴 싫어

Em thích anh nhưng em không muốn…

- [리키의 호응] -  욕심만 부리는 

tham lam, anh biết chứ?

[리키의 호응]

- [차분한 음악] - [하림의  훌쩍임]

HA RIM THÍCH RICKY NHƯNG KHÔNG MUỐN THAM LAM

- [리키 - [혜영의 깨달은 탄성]

HA RIM THÍCH RICKY NHƯNG KHÔNG MUỐN THAM LAM Chị hiểu mà.

지금 내가   가지 걱정하는 

Được rồi, em biết điều anh lo lắng là…

- [하림의 호응] - 뭐냐면

Được rồi, em biết điều anh lo lắng là…

솔직히 정말 힘든  알아 - [하림의 호응]

- Anh biết việc đó thực sự khó khăn… - Vâng.

레인이 나를 불편하게 여기니까

- Anh biết việc đó thực sự khó khăn… - Vâng. …vì Reign không thoải mái với anh nhỉ?

[리키레인은 오로지 너만

Thằng bé coi em là người bố, người mẹ duy nhất, phải không?

양육자로 보니까 - [하림의 호응]

Thằng bé coi em là người bố, người mẹ duy nhất, phải không?

근데 우리가 같이 살게 되면

Nhưng nếu chúng ta định chung sống…

나를  번째 양육자로

anh nghĩ thằng bé sẽ coi anh như người thứ hai.

 수도 있을  같아 - [하림의 호응]

anh nghĩ thằng bé sẽ coi anh như người thứ hai.

- [세윤지혜의 감탄] - [한국어로어머나

Ôi trời.

[놀란 탄성]

Trời đất.

[영어로그러면  짐을 덜어줄  있을 거야

Để anh có thể giảm bớt gánh nặng cho em nhỉ?

[하림의 호응]

Để anh có thể giảm bớt gánh nặng cho em nhỉ?

- [하림의 웃음] - 

Ừ.

 말할 필요도 없이  이제 쟤들이

Tất nhiên, anh nghĩ về việc đó như thể…

우리 애들이라고 생각해

con của chúng ta, em biết chứ?

당연히 그런 식으로 생각해

con của chúng ta, em biết chứ? Tất nhiên là anh nghĩ như thế.

[놀라며 한국어로어떡해

Trời ạ.

- [혜영? - 대박이다

- Cái gì? - Thật tuyệt.

[지혜의 놀란 숨소리]

- Cái gì? - Thật tuyệt.

[리키가 영어로 요새 그런 생각을 했어

Gần đây anh đã nghĩ về chuyện đó như thế.

[하림의 호응]

Gần đây anh đã nghĩ về chuyện đó như thế.

- [부드러운 음악] - [한국어로] '돌싱글즈'

Tình Yêu Sau Ly Hôn: Mùa 5!

시즌 5

Tình Yêu Sau Ly Hôn: Mùa 5!

[지원새로운 사랑을 찾고 싶은 돌싱이라면

Bất cứ người ly hôn nào muốn tìm tình yêu mới đều có thể đăng kí.

누구나 지원 가능합니다

Bất cứ người ly hôn nào muốn tìm tình yêu mới đều có thể đăng kí.

지금 바로 MBN '돌싱글즈홈페이지에서

Gửi đơn đăng kí của bạn đến trang web MBN ngay nhé.

지원하세요

Gửi đơn đăng kí của bạn đến trang web MBN ngay nhé.

[영어로] '돌싱글즈시즌 5에서 사랑을 찾으세요

Gửi đơn đăng kí của bạn đến trang web MBN ngay nhé. Hãy tìm tình yêu của bạn tại Tình Yêu Sau Ly Hôn: Mùa 5.

[혜영의 탄성]

Hãy tìm tình yêu của bạn tại Tình Yêu Sau Ly Hôn: Mùa 5. - Đó là Mùa 5! - Mùa 5 đấy!

[혜영오스틴시즌 5

- Đó là Mùa 5! - Mùa 5 đấy! BẠN CÓ THỂ TRỞ THÀNH NHÂN VẬT CHÍNH!

- [초인종 소리] - [경쾌한 음악]

[사람들의 웃음소리]

- [제롬이 한국어로듀이 - [베니타오빠고마워

- Chào mừng! Dewey! - Cảm ơn Oppa.

- [베니타소라야 - [제롬소라!

- Sora! Chào, khỏe không? - Xin chào!

[제롬이 영어로 지냈어?

- Sora! Chào, khỏe không? - Xin chào!

[제롬이 한국어로자기야 이거 저기다가 놔둘게

- Bé ơi, anh phải làm gì đây? - "Bé" à?

자기야? [웃음]

- Bé ơi, anh phải làm gì đây? - "Bé" à?

 사람 신혼부부 같애

Hai người trông như cặp đôi mới cưới vậy.

[지수칸쿤칸쿤에서

…ở Cancún.

우리 그때 이렇게 둘이 앉았어?

Chúng ta đã ngồi cùng nhau như thế này nhỉ?

[지수그러니까 오빠랑 나랑

DEWEY, JI SU TÁI HỢP, MỞ ĐẦU CHO MỐI QUAN HỆ MỚI?

- [의미심장한 음악] - [베니타이쁘다

Đẹp quá.

[베니타여기 밑으로 가야지

- Để nó dưới này. - Vậy thì lấy nó ra lần nữa.

그럼 다시 

- Để nó dưới này. - Vậy thì lấy nó ra lần nữa.

[베니타가 웃으며 오늘이 제일 긴장했던  같애

Có lẽ hôm nay tôi là người lo lắng nhất.

[한숨]

- [의미심장한 음악] - [하림시애틀에서

RICKY VÀ HA RIM HẸN HÒ RIÊNG

연애해 보니까 어때?

RICKY VÀ HA RIM HẸN HÒ RIÊNG Anh thích hẹn hò ở Seattle chứ? Tính cách của ta hòa hợp không?

[하림성격이 아주  맞는  같애우리?

Anh thích hẹn hò ở Seattle chứ? Tính cách của ta hòa hợp không?

뭔가  자극적인 행동을 하든지

Anh nên làm gì đó để thêm phần thú vị. Hoặc ít ra hãy nói gì đó.

뭔가뭔가 말을 하든지

Anh nên làm gì đó để thêm phần thú vị. Hoặc ít ra hãy nói gì đó. Cái gì đó hơi…

뭔가를 

Cái gì đó hơi…

[영어로제대로 말해 

- Em nói thẳng đi. Đừng vòng vo. - Em đang nói thẳng mà.

빙빙 돌려서 말하지 말고 - [하림똑바로 말했어

- Em nói thẳng đi. Đừng vòng vo. - Em đang nói thẳng mà.

[하림제대로 말했어

- Em nói thẳng đi. Đừng vòng vo. - Em đang nói thẳng mà.

 

No comments: