Search This Blog



  연애대전 7

Ghét mà vẫn yêu 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


이쯤이면 될까요

‪Thế này đã được chưa, ‪hay anh muốn lâu hơn?

‪(미란아니면  할까요?

‪Thế này đã được chưa, ‪hay anh muốn lâu hơn?

‪[속삭이며조금만 

‪Thêm chút nữa.

‪[흥미로운 음악]

‪[숨을  들이켠다]

‪[ 소리가 난다] ‪[강호가 숨을  내뱉는다]

‪[미란의 놀란 숨소리] ‪(미란

‪[강호가 숨을  내뱉는다]

‪[미란의 당황한 신음]

‪(세나복수네

‪Trả thù rồi.

아직 밉고

‪Đến giờ anh ấy

‪[피식한다]

‪(세나아직 좋아하네

‪vẫn ghét

나를

‪và vẫn thích mình.

‪[부드러운 음악]

‪TẬP 7 ‪LƯỢNG GIÁC: PHIÊN BẢN TAM GIÁC TÌNH YÊU

‪[작게 웃는다]

이쯤이면

‪Cỡ này chắc là được rồi.

‪(미란  같은데

‪Cỡ này chắc là được rồi.

‪[미란의 어색한 숨소리]

쉬어요갈게요

‪Anh nghỉ đi. Tôi về đây.

‪[입소리를  낸다]

내가 데려다줄게요

‪Tôi đưa cô về.

‪- 어딜요? ‪- 집에

‪- Về đâu? ‪- Nhà cô.

서울까지요?

‪Về tận Seoul?

 때문에 ‪갑자기 고생한  미안해서

‪Tôi thấy có lỗi ‪vì tôi mà cô đột ngột vất vả vậy.

아이됐어요 ‪내일 아침 촬영이라면서 무슨

‪Không cần đâu, ‪sáng mai anh còn quay phim mà.

얼른  자요

‪Anh mau về ngủ đi.

‪[아쉬운 숨소리]

‪[ 잡는다] ‪그래도 여친이 가는데

‪Bạn gái đi về mà, ‪tôi phải tiễn ra tận xe chứ.

차까지는 데려다줘야지

‪Bạn gái đi về mà, ‪tôi phải tiễn ra tận xe chứ.

‪(미란설레게 자꾸  이래?

‪Cứ làm người ta rung rinh vậy?

‪(미란

‪(강호 가요

‪Về nhé.

 자고

‪Ngủ ngon.

‪Vâng.

‪(강호조심히 모셔

‪- Đưa cô ấy về cẩn thận. ‪- Dạ.

‪(상섭

‪- Đưa cô ấy về cẩn thận. ‪- Dạ.

‪[ 시동음]

‪(상섭피곤하시죠?

‪Mệt lắm phải không? Chị ngủ đi.

 주무세요

‪Mệt lắm phải không? Chị ngủ đi.

도착하면 깨워드릴게요

‪Tới nơi em sẽ gọi.

고맙습니다

‪Ừ, cám ơn cậu.

‪[멀어지는  엔진음]

‪[익살스러운 효과음]

‪[익살스러운 효과음]

‪[째깍거리는 효과음]

‪[딩동 하는 효과음]

‪[현상의 감탄하는 숨소리]

‪[노크 소리]

‪[반기는 신음]

‪Ừ.

부르셨어요?

‪Đạo diễn gọi ạ?

‪[흥미로운 음악] ‪(현상이게 ‪명장면이  줄이야

‪Chà. Không ngờ cảnh này ra tiền thế này.

여자 친구분 진짜 뭐예요?

‪Bạn gái cậu là thần thánh phương nào vậy?

혹시! ‪ 연습 상대란 양아치가

‪Có phải tên đầu gấu tập đánh với cậu…

맞아요

‪- Vâng, là cô ấy. ‪- Quá đỉnh!

‪[웃으며대박

‪- Vâng, là cô ấy. ‪- Quá đỉnh!

‪(현상아까 보니까 격투신도

‪Có khi cảnh đánh tay không ‪cô ấy cũng quay một lần là xong.

 끊고  테이크로 ‪  있겠던데?

‪Có khi cảnh đánh tay không ‪cô ấy cũng quay một lần là xong.

‪(강호 하죠?

‪Cô ấy giỏi phải không? Rất máu lửa.

깡이 있어요

‪Cô ấy giỏi phải không? Rất máu lửa.

‪[째깍거리는 효과음] ‪[딩동 하는 효과음]

그래서 말인데

‪Vậy nên tôi định nói,

저희 감독님께서

‪đạo diễn của chúng ta…

‪[익살스러운 효과음]

‪[당황한 신음]

‪[컵을 달그락 내려놓는다] ‪[성준이 숨을 내뱉는다]

‪[한숨]

‪[부드러운 음악]

‪[익살스러운 효과음]

‪[심란한 한숨]

‪(미란자만했어

‪Mình đã quá tự mãn.

너무 얕봤어

‪Mình đã quá coi nhẹ hắn.

‪[자책하는 한숨]

‪Mình đã quá coi nhẹ hắn.

‪(미란녀석은 명색이 ‪멜로의 신인데

‪Hắn là Thánh phim tình cảm cơ mà.

‪[숨을  내뱉는다]

‪(미란그렇지만  ‪나한테 아무 짓도   ‪[숨을 깊이 들이켠다]

‪Nhưng anh không làm gì tôi được đâu.

나쁜 쪽은 나니까

‪Tôi mới là người sinh sát ở đây!

‪[숨을 내뱉는다] ‪[휴대폰이 울린다]

‪Tôi mới là người sinh sát ở đây!

‪[목을 가다듬는다]

‪[연신 목을 가다듬는다]

‪[숨을 들이켠다]

‪[상냥한 목소리로여보세요

‪A lô?

자는  깨웠어요?

‪Tôi đánh thức cô à?

아니요

‪Không.

이제 자려고요

‪Tôi chuẩn bị ngủ thôi.

‪(강호

‪À ha.

‪[숨을  들이켠다]

‪(미란 얘기

‪Anh có chuyện muốn nói à?

‪- 있어요? ‪- 

‪Anh có chuyện muốn nói à? ‪À.

감독님이 미란 씨를 계속

‪Đạo diễn muốn cô Mi Ran ‪tiếp tục ‎làm diễn viên đóng thế.

대역으로 쓰고 싶어 하시는데 ‪[기쁜 숨소리]

‪Đạo diễn muốn cô Mi Ran ‪tiếp tục ‎làm diễn viên đóng thế.

저야 재밌고 좋죠!

‪Thú vị mà! Tôi thích lắm!

‪[놀란 탄성 효과음]

‪Thú vị mà! Tôi thích lắm!

‪[헛기침]

스케줄 많이 빼야 하면

‪Nếu phải đóng dài ngày, ‪thì để tôi thử xin công ty đã.

회사랑 얘기를  볼게요

‪Nếu phải đóng dài ngày, ‪thì để tôi thử xin công ty đã.

‪(미란근데 아마  거예요

‪Nhưng chắc sẽ được thôi.

강호  덕에 ‪특별 대우 받고 있으니까

‪Nhờ anh nên họ coi tôi như nữ hoàng mà.

‪-  덕에요? ‪- (미란

‪- Nhờ tôi sao? ‪- ‎Vâng.

‪VIP 여친 대우요

‪Tôi là bạn gái của VIP mà.

괜찮으면 계속해도 되는데

‪Cô thích thì cứ làm tiếp cũng được.

‪[당황한 숨소리] ‪[중얼대며

‪Bình tĩnh!

‪(미란뭐래?

‪Nói gì vậy?

계속 여친 하라고?

‪Bảo tiếp tục làm bạn gái ư?

‪[당황한 숨을 내뱉는다]

그럼 전화 주세요

‪Vậy… gọi điện cho tôi nhé.

‪[휴대폰 종료음]

‪(강호) [한숨 쉬며

‪Khỉ thật.

 ‪[기분 좋은 숨소리]

거의 넘어왔네

‪Anh sắp đổ tới nơi rồi!

흐흥

불쌍해

‪Thương chưa.

‪[만족스러운 숨소리]

 ‪[너털웃음]

‪[감미로운 음악]

‪INSTAGRAM DO WON JUN

‪(원준엔터 회사가 보기보다 ‪진짜 실속이 없거든요

‪Công ty giải trí trông vậy ‪mà hữu danh vô thực.

이게   좋은 개살구죠

‪Rỗng ruột kêu to thôi.

‪[혀를  찬다]

‪Giờ này mày phải quen anh nào ‪cưới được ấy chứ, nhỏ hâm này.

‪(나은이젠 결혼할 사람을 ‪만나야지미친년아

‪Giờ này mày phải quen anh nào ‪cưới được ấy chứ, nhỏ hâm này.

‪[입소리를  낸다]

도대체  이렇게 생겨 가지고

‪Sao lại đẹp trai thế này…

‪[노크 소리] ‪엄마깜짝이야

‪Mẹ ơi, giật cả mình!

‪- 일어났냐? ‪- (나은

‪- Dậy rồi à? ‪- Ừ.

  출근  하고?

‪Sao cậu không đi làm?

불금이라 야한  꿨냐? ‪토요일이다

‪Đêm thứ Sáu nên mơ ngủ à? ‪Hôm nay là thứ Bảy.

‪-  ‪- (미란나와 먹자

‪- À. ‪- Ra đi, ăn cơm nào.

‪[멀어지는 발걸음]

‪[한숨]

‪[식기가 달그락거린다]

진짜제본이 아니고 ‪출판사에서 책을 낸다고?

‪Thật sao? ‪Không phải một bản mà xuất bản luôn sao?

‪[밝은 음악] ‪출판사에서 서른  중에 ‪  뽑는데

‪Nhà xuất bản chọn ra ‪bốn trong số 30 người,

내가 뽑힌 거라고

‪và mẹ được chọn!

대박!

‪Chà, quá đỉnh!

엄마축하해!

‪Mẹ, chúc mừng mẹ!

그래서 말인데

‪Vậy nên mẹ muốn hỏi

 남친한테

‪có nhờ được bạn trai con ‪làm chuyện đó không?

그런   부탁하면  되나? ‪[여자1 인사]

‪có nhờ được bạn trai con ‪làm chuyện đó không?

‪-  ‪- 

‪- Chào chị. ‪- Dạ.

추천  같은  말하는 거야?

‪Ý mẹ là viết lời giới thiệu?

에이그건 

‪Cái đó hơi quá.

  나가더니 엄마도 남이야?

‪Ra ở riêng nên coi mẹ là người dưng à?

남강호랑 사귀는  ‪엄마한테 먼저 말도  하고

‪Hẹn hò với Nam Kang Ho cũng không nói,

‪(은희 국민이랑 ‪같이 알게 하고

‪mẹ phải xem bản tin mới biết.

그렇게 공개 연애 하면서 ‪엄마한테는 보여 주지도 않고

‪Công khai vậy mà vẫn không ra mắt mẹ.

아이내가 언제는 ‪남자 친구 보여   있어?

‪Con có bao giờ ra mắt bạn trai đâu?

엄마삐쳤어?

‪Mẹ, mẹ giận à?

‪(미란아유삐치지 말고

‪Mẹ đừng giận!

내가 출판 기념 파티 ‪멋지게  줄게

‪Con sẽ mở tiệc to mừng mẹ xuất bản.

멋지다우리 엄마사랑해

‪Mẹ quá ngầu! Con yêu mẹ!

!

그래

‪Phải rồi.

나도 사랑은 

‪Tôi cũng yêu.

‪[통화 종료음]

엄마  나온대

‪Mẹ tôi sắp xuất bản sách đó.

‪(미란문화 센터 수업 ‪글짓기 우등생으로 뽑혔대

‪Họ chọn học viên viết xuất sắc ‪ở trung tâm văn hóa.

‪[멍한 말투로진짜우와

‪Thật sao? Ồ.

‪[미란이 숨을  들이켠다]

‪[익살스러운 효과음]

?

‪- Sao? ‪- Vì Do Won Jun chứ gì?

도원준 때문이지?

‪- Sao? ‪- Vì Do Won Jun chứ gì?

‪[잔잔한 음악] ‪이거 이거 

‪Thấy chưa?

‪(미란얼빠가 갑자기 ‪얼빠져 있으면

‪Nhỏ mê trai đẹp mà mặt mũi đê mê vậy ‪thì chỉ có tại trai đẹp.

잘생긴 남자 때문이겠지

‪Nhỏ mê trai đẹp mà mặt mũi đê mê vậy ‪thì chỉ có tại trai đẹp.

최근 만난 남자는 도원준

‪Người cậu gặp gần đây là Do Won Jun.

엄청 잘생겼고

‪Cực kỳ đẹp trai. ‪Còn đến tận sân bay để đón cậu.

공항까지 마중 왔대고

‪Cực kỳ đẹp trai. ‪Còn đến tận sân bay để đón cậu.

‪[미란이 숨을  들이켠다]

‪Cực kỳ đẹp trai. ‪Còn đến tận sân bay để đón cậu.

‪(미란근데 그거 관리하느라고 ‪그러는  알지?

‪Nhưng đó chỉ là quản thúc thôi.

  단단히 막으려고

‪Để cậu giữ miệng đó.

!

 ‪[젓가락을  내리찍는다]

기분 상했냐?

‪Bị tổn thương rồi à?

 남강호 같은 남자도 ‪후리고 다니는데

‪Cậu quyến rũ được cả ‪người như Nam Kang Ho, nhưng còn tôi?

… ‪[혀를  찬다]

‪Cậu quyến rũ được cả ‪người như Nam Kang Ho, nhưng còn tôi?

그래

‪Phải. Cậu và tôi ‪đẳng cấp khác nhau quá.

급이 다르다

‪Phải. Cậu và tôi ‪đẳng cấp khác nhau quá.

너랑 나랑은

‪Phải. Cậu và tôi ‪đẳng cấp khác nhau quá.

아이

‪Này!

 만나는 남자마다 울리고

‪Khi quen cậu, đàn ông phải khóc. ‪Khi họ quen tôi, tôi là người khóc.

 만날 때마다 내가 울고

‪Khi quen cậu, đàn ông phải khóc. ‪Khi họ quen tôi, tôi là người khóc.

확실히 내가 문제가 있지

‪Chắc chắn tôi có vấn đề rồi.

아이그거야 나는 못됐고

‪Cái đó là do tôi xấu, ‪còn cậu quá tốt bụng.

 너무 착하니까 그렇지

‪Cái đó là do tôi xấu, ‪còn cậu quá tốt bụng.

너한테도  쓰는 돈을 ‪만나는 남자들한텐  쓰고

‪Tiền cậu không dám tiêu cho mình ‪lại tiêu hết cho mấy gã cậu quen.

그런   너무 속상해서

‪Tôi thấy tội nghiệp thôi.

미안해기분 나쁘게 말한 

‪Xin lỗi vì nói lời khó nghe.

‪[미란이 숨을  들이켠다]

그렇지만 도원준은  모르겠다 ‪[식기가 달그락거린다]

‪Nhưng Do Won Jun thì chưa biết đâu.

적어도 순수한 남자는 아니야

‪Ít ra anh ta không đơn giản. ‪Anh ta dụ dỗ tôi ký hợp đồng hẹn hò đó.

 꼬셔서 ‪계약 연애 하게 하는  보면

‪Ít ra anh ta không đơn giản. ‪Anh ta dụ dỗ tôi ký hợp đồng hẹn hò đó.

 모른다면서 ‪나쁘게 얘기할  있냐?

‪Đã chưa biết mà vẫn nói xấu?

 모르는 남자

‪Gã mình không biết rõ ‪cứ coi là xấu cũng chẳng thiệt.

나쁘게 봐서 손해   없어

‪Gã mình không biết rõ ‪cứ coi là xấu cũng chẳng thiệt.

그래네가 맞겠지

‪Cậu thì đúng rồi, ‪tôi có bao giờ đúng đâu?

내가 맞겠니?

‪Cậu thì đúng rồi, ‪tôi có bao giờ đúng đâu?

‪Này!

대표님 여미란인데요 ‪[헤헤 웃는다]

‪Đại diện. ‪Yeo Mi Ran đây ạ. Tôi có chuyện muốn thưa…

‪- 드릴 말씀이… ‪- (용우나도 드릴 말씀 있는데

‪Yeo Mi Ran đây ạ. Tôi có chuyện muốn thưa… ‪Tôi cũng có chuyện muốn thưa.

‪[어두운 음악] ‪(용우위약금은 3

‪Đền gấp ba lần giá trị hợp đồng.

최수진으로 인해 ‪대외 이미지 하락

‪Choi Soo Jin làm ảnh hưởng ‪danh tiếng hãng,

상품 매출 감소

‪giảm doanh số,

‪CF 재촬영 비용  해서

‪chi phí quay lại quảng cáo v.v.…

‪[숨을  들이켠다]

‪30

‪tổng là ba tỷ won.

‪[강조하는 효과음]

‪tổng là ba tỷ won.

‪[한숨]

일단 위약금은 빼박이고

‪Tiền bồi thường thì đành phải trả rồi. ‪Còn lại thì phải cãi.

나머지는 '인정  한다' 가야지

‪Tiền bồi thường thì đành phải trả rồi. ‪Còn lại thì phải cãi.

‪[숨을  들이켠다] ‪

‪(용우나도 동석하면 좋겠지만

‪Tôi đi cùng được thì tốt,

예전에 내가 그쪽 상무랑 ‪일이  있어서

‪nhưng tôi với giám đốc bên đó ‪không ưa nhau.

사이가   좋다

‪nhưng tôi với giám đốc bên đó ‪không ưa nhau.

‪[서류철을  던진다]

얼마 정도 깎으면 선방입니까?

‪Giảm bao nhiêu thì tốt ạ?

그야 최대한이지 ‪최대한 많이?

‪Tối đa chứ còn gì. ‪Tối đa hết mức có thể, nhé?

실력 한번 볼게

‪Thể hiện một lần xem.

‪[미란이  웃는다] ‪[익살스러운 효과음]

‪- (스태프1) 수고하셨습니다 ‪- 수고하셨습니다

‪Vất vả rồi. ‪Vất vả rồi.

‪- 수고하셨습니다선배님 ‪- (강호수고하셨습니다

‪Vất vả rồi. ‪- Anh vất vả rồi ạ. ‪- Vất vả rồi.

‪(조감독

‪Anh.

혹시 오세나  ‪ 그러는지 아세요?

‪Anh biết cô Oh Se Na bị sao không?

무슨 소리야?

‪Nói gì vậy?

아니저기서 ‪지금 울고 있는데

‪Nói gì vậy? ‪Cô ấy đứng khóc ở kia. ‪Bên phục trang cũng không biết lý do.

코디도 무슨 일인지 ‪모르겠다고 그래서

‪Cô ấy đứng khóc ở kia. ‪Bên phục trang cũng không biết lý do.

‪[번잡한 주변 소음]

‪[한숨]

내가  볼게

‪Tôi qua xem thử.

세나 

‪Cô Se Na.

오빠

‪À, anh.

‪[세나가 훌쩍인다]

‪[세나의 한숨]

무슨  있어요?

‪Có chuyện gì à?

아니요

‪- Không. ‪- Vậy sao cô khóc?

무슨 일이 없는데  울어요?

‪- Không. ‪- Vậy sao cô khóc?

솔직하게 말해도 ?

‪Em nói thật được không?

‪[한숨]

‪[애잔한 음악]

‪Chuyện gì?

‪- 뭔데? ‪- 어제

‪Chuyện gì? ‪Hôm qua…

오빠 봤어

‪em đã thấy rồi.

‪(세나그분이랑

‪Anh với người đó,

진짜구나 싶어서

‪có vẻ là thật.

‪(세나어때?

‪Thế nào?

 풀려?

‪Hả giận chưa?

 지금 복수당하고 있잖아

‪Em đang cho anh trả thù em đó.

‪- 세나야 ‪-  ‪[훌쩍인다]

‪- Se Na à. ‪- Vâng.

우리 프로답게 행동하자

‪Cư xử chuyên nghiệp đi. ‪Chuyên nghiệp vào.

프로답게

‪Cư xử chuyên nghiệp đi. ‪Chuyên nghiệp vào.

‪[와장창 깨지는 효과음]

‪[의미심장한 음악]

스타일리스트가 기다리고 있다 ‪빨리 가라

‪Nhà tạo mẫu đang đợi đó. Mau ra đi.

설마설마 진짜  여자랑

‪Không lẽ anh với cô ta thật sự…

아니야

‪Không đâu.

아이뭐야

‪Gì chứ? Chết tiệt!

‪(지우 이렇게 ‪전화를  받아?

‪- ‎Sao mãi chú không nghe điện? ‪- ‎Xin lỗi. Dạo này chú hơi bận.

‪[현관문이 철컥 닫힌다] ‪미안미안 ‪삼촌이 스케줄이  많았어

‪- ‎Sao mãi chú không nghe điện? ‪- ‎Xin lỗi. Dạo này chú hơi bận.

‪[도어록 작동음] ‪(지우무슨 스케줄? ‪데이트 스케줄?

‪Bận gì? Bận hẹn hò ạ?

‪(강호아니야영화 찍다 ‪지금  들어왔어

‪Không, bận quay phim. Giờ mới về đây.

‪- (지우 지금 친구들이랑 있어 ‪- ?

‪- ‎Cháu đang ở cùng các bạn. ‪-‎ Sao?

‪- 친구들? ‪- (지우  

‪- Bạn? ‪- ‎Mời bọn cháu đi.

그렇지

‪À phải. Phải mời một bữa chứ.

 한번 사야 되는데

‪À phải. Phải mời một bữa chứ.

‪(단비배고파요!

‪Cháu đói ạ!

‪(은하그때부터 지금까지 ‪굶었어요

‪- ‎Cháu nhịn từ lần đó tới giờ. ‪- ‎Đói lắm rồi ạ!

‪(아라굶어 죽겠네

‪- ‎Cháu nhịn từ lần đó tới giờ. ‪- ‎Đói lắm rồi ạ!

‪- (지우지금   ‪- 지금?

‪- ‎Cháu nhịn từ lần đó tới giờ. ‪- ‎Đói lắm rồi ạ! ‪- ‎Bây giờ đi chú. ‪- ‎Bây giờ à?

‪[밝은 음악] ‪- (은하총알 ‪- (강호총알?

‪- Bắn đạn. ‪- Bắn đạn?

‪(지우하나

‪Một, hai, ba.

‪(단비완전  나왔어

‪Đẹp quá đi.

‪- (은하대박 ‪- (아라완전 멋져요

‪- Quá đỉnh. ‪- Chú ngầu quá.

‪(단비진짜 존잘이시다

‪Chú đẹp trai thật.

‪(은하) [웃으며완전 동안이세요

‪Mặt chú trẻ quá. ‪Giống anh trai hơn là chú.

삼촌 아니고 오빠 같아

‪Giống anh trai hơn là chú.

‪[웃으며그래많이 먹어라

‪Ừ, ăn nhiều vào.

나중에 많이   테니까 ‪우리 지우랑 싸우지 말고

‪Sau này chú sẽ mời nhiều. ‪Đừng gây gổ với Ji Woo nhé.

사이 좋게  지내?

‪Hòa thuận với nhau nhé?

오빠는 아니시다 ‪[단비의 어색한 웃음]

‪Quả nhiên không phải anh.

삼촌삼촌

‪Đúng chuẩn ông chú.

‪(지우삼촌 여친

‪Bạn gái chú là cô cháu gặp lần trước à?

저번에   사람 맞지?

‪Bạn gái chú là cô cháu gặp lần trước à?

?

‪Hả?

어떻게 알았어?

‪Ừ. Sao cháu biết?

 보고 알았지

‪Cháu nhìn áo là biết. ‪Hôm bị chụp ảnh là hôm đó à?

‪- 사진 찍힌  그날이야? ‪- 사진?

‪Cháu nhìn áo là biết. ‪Hôm bị chụp ảnh là hôm đó à? ‪- Ảnh? ‪- Bọn cháu cũng xem rồi.

저희도  봤어요

‪- Ảnh? ‪- Bọn cháu cũng xem rồi.

‪[지우 친구들의 웃음] ‪

‪À.

‪(함께 먹었습니다

‪Cám ơn chú ạ!

공부 열심히

‪Nhớ học chăm chỉ…

‪[멋쩍은 웃음] ‪다음에  보자

‪Lần sau lại gặp nhé.

‪- (함께안녕히 가세요 ‪- 그래그래

‪- Dạ, chú về ạ. ‪- Ừ.

‪- 갈게 ‪- 그래들어가아이고

‪- Cháu về đây. ‪- Ừ, về đi. Ôi chà.

조심히 들어가빨리 

‪Về cẩn thận. Đi đi!

‪[흐뭇한 웃음]

‪[경쾌한 음악] ‪(수진어디까지 ?

‪Ta đi tới tận đâu đây?

‪[수진의 신난 탄성]

‪Ta đi tới tận đâu đây?

‪[원준과 수진의 탄성]

‪[수진의 연신 신난 탄성] ‪[엔진 가속음]

‪[수진의 신난 탄성]

‪[수진의 신난 탄성]

‪[엔진 가속음] ‪(수진 박았어!

‪Chị biết chơi rồi!

‪(원준누나 잘하네!

‪Chị chơi giỏi quá!

기다려기다려!

‪Chờ đã!

‪[수진과 원준의 신난 탄성]

‪[수진의 겁먹은 탄성]

‪[수진의 연신 겁먹은 신음]

‪(원준됐어됐어

‪- Được rồi. ‪- Sao cái này khó giết vậy?

‪(수진 이렇게 깨기 어렵지?

‪- Được rồi. ‪- Sao cái này khó giết vậy?

‪(원준!

‪- Được rồi. ‪- Sao cái này khó giết vậy?

잠깐잠깐막아엄호엄호해라 ‪[수진의 놀란 탄성]

‪Đằng kia. Chắn cho em!

‪- (원준좀비야! ‪- (수진죽어죽어

‪Xác sống kìa! ‪Chết đi!

죽어어유

‪Chết đi! ‪- Chị! ‪- Chết đi!

죽어죽어죽어죽어 ‪죽어죽어

‪- Chị! ‪- Chết đi! ‪Được rồi.

‪(원준오케이오케이

‪Được rồi.

‪(수진어휴 ‪[원준과 수진의 탄성]

‪(원준죽었다오케이! ‪[오락기 효과음이 들린다]

‪Chết rồi! ‪Được!

‪[흡족한 탄성] ‪[수진의 힘겨운 숨소리]

겨우 죽였네

‪Chà, suýt thì chết.

‪[수진의 힘겨운 탄성] ‪[원준의 웃음]

‪Chà, suýt thì chết.

 어쩜 게임에서도진짜

‪Sao trong game mà cậu cũng…

진짜 멋있어파이팅잘했어

‪Ngầu thật đó. Làm tốt lắm!

‪[수진과 원준의 개운한 탄성]

‪(수진내가 신생 기업 도와준다고

‪Tôi chỉ lấy giá một nửa ‪để giúp công ty mới khởi nghiệp,

 데서 받는  ‪반값도  되게  줬구먼

‪Tôi chỉ lấy giá một nửa ‪để giúp công ty mới khởi nghiệp,

‪30 배상?

‪giờ họ đòi ba tỷ? Giảm doanh số?

매출이 줄었어?

‪giờ họ đòi ba tỷ? Giảm doanh số?

 까시네

‪Chỉ toàn nói dối. Đám người đáng chết mà.

이런 개똥 같은 것들이진짜

‪Chỉ toàn nói dối. Đám người đáng chết mà.

‪[숨을 길게 들이켠다]

‪Chị vẫn chưa hả giận à? ‪Chơi ván nữa nhé?

아직  풀렸어? ‪어떻게 게임  할까?

‪Chị vẫn chưa hả giận à? ‪Chơi ván nữa nhé?

좀비   죽일래?

‪Giết thêm xác sống?

시간 ?

‪Cậu có thời gian à? Không có việc sao?

‪-   없어? ‪- 일이야 많지

‪Cậu có thời gian à? Không có việc sao? ‪Có nhiều chứ.

‪[잔잔한 음악] ‪근데 누나가 ‪  짓을 할지 몰라서

‪Nhưng sợ chị gây sự nữa ‪nên phải dính lấy chị đây.

이러고 붙어 있는  아니야

‪Nhưng sợ chị gây sự nữa ‪nên phải dính lấy chị đây.

이왕이면 나랑 노니까 ‪재밌다고  주지

‪Đã thế thì phải nói là ‪chơi với tôi vui chứ.

 너랑 노니까 좋은데

‪Tôi thích chơi với cậu mà.

나도 누나랑 노니까 좋아

‪Em cũng thích chơi với chị.

‪(원준그래그럼

‪Được rồi. Ta chơi tiếp đi.

계속 놀자

‪Được rồi. Ta chơi tiếp đi.

어차피 일이야 ‪여미란 변호사가

‪Dù sao luật sư Yeo cũng nói

 해결한다니까 걱정할  없잖아

‪sẽ giải quyết ổn thỏa, không cần lo.

언제는 꺼림직하다며?

‪Cậu thấy cô ấy khó chịu mà? ‪Quay ngoắt 180 độ vậy?

 갑자기 급반전됐어?

‪Cậu thấy cô ấy khó chịu mà? ‪Quay ngoắt 180 độ vậy?

‪[웃으며아니 ‪강호가 좋아하니까

‪Kang Ho thích cô ấy mà.

아이처음에는 그냥 강호 ‪귀찮게 하는 여자인  알았지

‪Lúc đầu em tưởng ‪cô ấy chỉ muốn quấy rầy Kang Ho.

그럼 이제 도원준도 ‪외로움  타겠네?

‪Vậy là giờ Do Won Jun cô đơn rồi nhỉ?

베프가 여친 생겨서

‪Bạn thân nhất có bạn gái rồi.

그럴지도

‪Cũng có thể.

근데   연애  ?

‪Nhưng sao cậu không hẹn hò? ‪Không ưng được cô nào à?

그렇게도 ‪마음에 드는 여자가 없니?

‪Nhưng sao cậu không hẹn hò? ‪Không ưng được cô nào à?

 ‪[숨을  들이켠다]

‪[한숨 쉬며글쎄이게

‪Em cũng chẳng biết.

, '성공해서 ‪멋진 여자 만나야지'

‪Em cứ nghĩ nếu thành công ‪thì sẽ gặp được cô gái tuyệt vời.

이러다 보니까

‪Em cứ nghĩ nếu thành công ‪thì sẽ gặp được cô gái tuyệt vời.

 성공하면은 ‪ 멋진 여자 만날  같기도 하고

‪Càng thành công ‪thì càng gặp được cô gái tuyệt vời hơn.

 그러더라고 ‪[웃음]

‪Vậy đó.

아무리 멋진 여자라도

‪Cô gái có tuyệt vời đến đâu thì ‪tôi cũng phản đối cô gái đã cướp cậu đó.

 무조건 반대할 거야

‪Cô gái có tuyệt vời đến đâu thì ‪tôi cũng phản đối cô gái đã cướp cậu đó.

네가 데려오는 여자

‪Cô gái có tuyệt vời đến đâu thì ‪tôi cũng phản đối cô gái đã cướp cậu đó.

? ‪[컵을  내려놓는다]

‪Tại sao?

질투 

‪Vì tôi ghen. Cô ấy độc chiếm cậu mà.

너란 남자를 독점하는 여자

‪Vì tôi ghen. Cô ấy độc chiếm cậu mà.

‪Thật là.

그래서 맨날 이렇게 ‪사고를 치는 거였구나?

‪Hóa ra vì vậy mà chị suốt ngày gây chuyện.

 신경   만들어 가지고 ‪독점하려고

‪Chị làm em lo lắng để độc chiếm em.

‪[원준의 웃음]

그런 방법이 있었네

‪Ồ, ý này hay đó. ‪Vậy tôi suốt ngày gây chuyện là được.

계속 사고를 치면 되겠네

‪Ồ, ý này hay đó. ‪Vậy tôi suốt ngày gây chuyện là được.

그럼 계약 해지지

‪Thế thì ta hủy hợp đồng thôi.

으음 ‪[원준의 웃음]

‪Thật là.

 그럴 테니까 너도 연애해

‪Tôi không làm vậy đâu, ‪nên cậu cũng yêu đi.

‪(수진나도 이번에 이혼 정리되면

‪Vụ ly hôn lần này xong xuôi,

진짜로 멋진 남자 만날 거야

‪tôi cũng sẽ gặp ‪một người đàn ông tuyệt hơn cả cậu.

 보다 

‪tôi cũng sẽ gặp ‪một người đàn ông tuyệt hơn cả cậu. ‪Chị gặp bao nhiêu chuyện ‪mà vẫn đầy hy vọng nhỉ?

아니남자한테 그렇게 데고도

‪Chị gặp bao nhiêu chuyện ‪mà vẫn đầy hy vọng nhỉ?

 그런 생각이 들어?

‪Chị gặp bao nhiêu chuyện ‪mà vẫn đầy hy vọng nhỉ?

사람이 나쁘지 사랑이 나빠?

‪Người ta xấu chứ tình yêu đâu xấu?

‪[애틋한 한숨] ‪사랑은

‪Khi yêu, đó là lúc ‪con người ta thuần khiết nhất.

인간이 가장 순수해지는 시간이야

‪Khi yêu, đó là lúc ‪con người ta thuần khiết nhất.

너도 아까운 세월 버리지 말고 ‪그냥 연애해

‪Cậu cũng đừng lãng phí ‪tháng ngày quý giá, hẹn hò đi.

‪[수진의 옅은 웃음]

‪[의미심장한 음악]

‪(여자2) 이거 깔끔하게 ‪철거해 주시고요

‪Làm ơn dỡ sạch cái này.

저쪽 것도 철거해 주세요

‪Cả cái ở đằng kia nữa.

‪[옅은 한숨]

‪(남자1) 이혼 소송 중이신 것도 ‪사실 저희한테는 악재이지만

‪Cô ấy kiện tụng ly hôn ‪là đã ảnh hưởng xấu rồi,

넘어가려고 했는데요

‪chúng tôi cũng vẫn định cho qua.

고의성 교통사고로 ‪구치소까지 갔다 나오신 

‪Nhưng chuyện cố ý ‪gây tai nạn giao thông rồi ngồi cả tù

방법이 없는  아닙니까?

‪thì đúng là hết cách.

그건 저희도 인정하죠

‪Cái đó chúng tôi thừa nhận.

그런데 손배금은 ‪정확히 해야 되니까요

‪Nhưng tiền bồi thường cần phải minh bạch.

최근 5년간 ‪매출영업이익률 자료를 주시죠

‪Xin cung cấp tài liệu ‪lợi nhuận và doanh số trong năm năm qua.

‪[난감한 웃음]

그거는 

‪Cái đó hơi khó.

아니영업이익률까지 ‪공유할 필요가 있나요?

‪Đâu cần phải cung cấp cả ‪lợi nhuận kinh doanh?

합의가 아니라 재판까지 가면

‪Nếu không hòa giải mà ra tòa ‪thì vẫn phải nộp cái đó thôi.

어차피 제출하셔야  텐데요

‪Nếu không hòa giải mà ra tòa ‪thì vẫn phải nộp cái đó thôi.

‪[흥미로운 음악] ‪매출이 감소되었다 하더라도요

‪Dù doanh số bán ra có giảm,

판례를 보면

‪nhưng sơ thẩm có nói:

‪'지난 5년간의 세금계산서 ‪재무제표회계장부를  '

‪"Dựa trên hóa đơn thuế, ‪báo cáo tài chính và sổ sách,

‪'가사 매출이 ‪감소되었다 하더라도'

‪dù doanh số có giảm năm năm qua,

‪'최근 국내의 경기 동향을  '

‪nhưng với xu hướng ‪kinh tế Hàn Quốc gần đây,

‪'매출 감소가 ‪피고 연예인 아무개의'

‪không có chứng cứ cho thấy ‪minh tinh gây ra giảm doanh số."

‪'귀책 사유로 인한 것이라고 ‪볼만한 증거가 없다'

‪không có chứng cứ cho thấy ‪minh tinh gây ra giảm doanh số."

‪'매출 감소에 대한 직간접적인 ‪인과 관계가 있다는 것이'

‪"Nguyên đơn cũng không có ‪chứng cứ khách quan chứng minh

‪'원고 측의 객관적인 ‪증거에 의하여 입증되지 않았다'

‪chứng cứ khách quan chứng minh ‪minh tinh trực tiếp hay gián tiếp ‪gây ra giảm doanh số."

‪[숨을  들이켠다] ‪아시겠지만 이런 경우는

‪Ông cũng biết, những vụ thế này, ‪tòa án sẽ xử rất thụ động,

법원이 굉장히 ‪소극적으로 보기 때문에

‪Ông cũng biết, những vụ thế này, ‪tòa án sẽ xử rất thụ động,

서로 힘만 빼고 비용만 들고

‪nên chúng ta sẽ ‪chỉ làm nhau tốn sức và tốn tiền thôi.

그렇게  텐데요

‪nên chúng ta sẽ ‪chỉ làm nhau tốn sức và tốn tiền thôi.

그리고 소송에서 ‪일부 승소하셨다고 하더라도

‪Dù ông thắng một phần vụ kiện đi nữa,

어떤 연예인이  회사 CF ‪찍으려고 하겠습니까?

‪liệu còn ngôi sao nào ‪muốn quảng cáo cho công ty ông không?

무서워서

‪Họ sẽ sợ.

‪(길무아이고이쁜  새끼!

‪Ôi, đứa con cưng của tôi!

‪[함께 웃는다]

‪(길무아이고!

‪Ôi trời!

행님행님행님행님!

‪Anh ơi!

‪(용우행님 새끼 아이고

‪Không phải con của anh ‪mà là bạn gái của Nam Kang Ho.

우리 남강호  여자 친구

‪Không phải con của anh ‪mà là bạn gái của Nam Kang Ho.

그렇지

‪Không phải con của anh ‪mà là bạn gái của Nam Kang Ho. ‪Ừ, đúng rồi. Xin lỗi nhé!

죄송죄송

‪Ừ, đúng rồi. Xin lỗi nhé!

‪- 굳이 그런 얘기를… ‪- 아이

‪- Đâu cần nói chuyện đó. ‪- Ôi trời.

내가 이래서 여자 변호사를 ‪ 뽑는 것인디

‪Vậy nên tôi mới không thuê luật sư nữ đó.

‪- 대표님옛날 사람 ‪- (용우옛날 사람

‪- Giám đốc cổ hủ quá đi! ‪- Cổ hủ!

우리 현대 사람

‪Bọn tôi là người hiện đại!

‪(길무) [웃으며아이 ‪하지만!

‪Sao tôi không phấn khích cho được?

‪[익살스러운 음악] ‪내가 지금 흥분  하겄냐고

‪Sao tôi không phấn khích cho được?

‪30억에서 20억을 깎았는디 ‪[용우의 탄성]

‪Ba tỷ mà cô ấy giảm được tận hai tỷ!

‪[길무의 탄성]

절반을 깎는 데도  번을 ‪밀고 땡기고 씨름을 허는디

‪Muốn giảm một nửa ‪cũng phải dây dưa vài lần mới xong.

‪[탄성을 지르며한방에 그냥 ‪배지기를 해부러야?

‪Không ngờ đây chỉ cần một lần. ‪Một đòn chết luôn! ‪Một đòn chết luôn!

배지기를 해부러야? ‪[미란의 웃음]

‪Một đòn chết luôn!

얼굴만 이쁘신  알았더니

‪Cứ tưởng chỉ xinh đẹp thôi,

일도 이쁘게 허시네 ‪[용우의 호응하는 신음]

‪hóa ra xử lý công việc cũng đẹp y như vậy.

‪(길무그려

‪hóa ra xử lý công việc cũng đẹp y như vậy.

 정도면은

‪Chà, nếu thế này, ‪chủ tịch chắc sẽ thưởng nhiều hơn nhỉ?

회장님 성격에 알아서  주겄지?

‪Chà, nếu thế này, ‪chủ tịch chắc sẽ thưởng nhiều hơn nhỉ?

, 20% 주겄어?

‪Mỗi 20% đâu được?

‪(용우성공보수에 ‪ 사람은 아니니까

‪Cô ấy không phải người keo kiệt đâu,

그래도  30% 정도는?

‪chắc phải 30% đó!

‪[용우의 웃음] ‪(길무) [손뼉을  치며그라제

‪Phải đó, phải cho 600 triệu chứ!

‪6억은 주겄제! ‪[용우의 호응하는 신음]

‪Phải đó, phải cho 600 triệu chứ!

‪(길무그려

‪Phải.

그라믄은 우리 여미란 프로님

‪Nếu vậy thì phải thưởng ‪cô Yeo của chúng ta

보너스는 으짜고 드릴까?

‪thế nào đây nhỉ?

‪[밝은 음악] ‪보너스요?

‪- Thưởng ạ? ‪- Cứ nói thoải mái đi.

얘기해편하게

‪- Thưởng ạ? ‪- Cứ nói thoải mái đi.

‪À.

양해해 주시면

‪Nếu được,

스케줄 조정을  ‪많이 부탁드리고 싶은데요

‪xin cho tôi được nghỉ phép thêm.

‪- 스케줄? ‪- (길무?

‪Xin nghỉ?

‪Vâng.

제가 남강호  영화에서

‪Tôi đóng thế cho cô Oh Se Na ‪trong phim của anh Kang Ho một lần.

오세나  액션 대역을 ‪  했는데

‪Tôi đóng thế cho cô Oh Se Na ‪trong phim của anh Kang Ho một lần.

계속해   없냐고 해서요

‪Giờ họ muốn tôi đóng tiếp.

오세나?

‪Oh Se Na?

남강호 액션 파트너 한다더니 ‪그런 것까지 ?

‪Dạy võ cho Nam Kang Ho ‪rồi làm cả cái đó sao?

‪[웃으며어쩌다 보니 ‪그렇게 됐습니다

‪Chuyện thành ra như vậy đó ạ.

, '오세나'면은 ‪물어볼 것도 없이 해야제!

‪Nếu là Oh Se Na ‪thì khỏi cần hỏi, phải làm chứ!

‪[기쁜 숨소리] ‪[길무의 웃음]

‪Nếu là Oh Se Na ‪thì khỏi cần hỏi, phải làm chứ!

어떻게 우리 VIP ‪모셔   있도록

‪Rồi rủ rê cô ấy ‪thành khách VIP của chúng ta luôn.

영업 마인드도 가져 주시면 ‪감사하겄습니다

‪Nếu cô giúp kinh doanh như vậy ‪thì tôi biết ơn lắm!

감사하겠습니다이 ‪[길무의 웃음]

‪Biết ơn lắm!

오세나 이미지에 ‪사고 한번  주면 크죠

‪Oh Se Na nổi tiếng trong sạch, ‪thắng được một vụ là ăn to lắm.

‪(길무그라제

‪Phải đó!

우리가 아주 ‪인맥 재간둥이를 뽑아 부렀어!

‪Chúng ta thuê được người giỏi quan hệ rồi!

‪(용우재간둥이사랑둥이! ‪[길무의 호응]

‪Giỏi quan hệ! Giỏi yêu đương!

아이고! ‪[용우와 길무의 웃음]

‪Ôi trời!

‪(용우사랑둥이복덩이!

‪- Giỏi yêu đương! ‪- Giỏi quan hệ!

‪(미란우리는

‪Nghề của chúng tôi ‪kiếm tiền từ sự bất hạnh của người khác.

남의 불행으로 먹고사는 직업이다

‪Nghề của chúng tôi ‪kiếm tiền từ sự bất hạnh của người khác.

‪[치약이  잘려 떨어진다]

‪[잘린 조각이 툭툭 떨어진다]

‪(나은그렇지!

‪Đúng rồi!

미남은 미남으로 극복

‪Dùng trai đẹp để quên trai đẹp.

‪[피식한다] ‪자기가 아무리 잘생겨 봤자

‪Dùng trai đẹp để quên trai đẹp. ‪Anh ta có đẹp trai đến đâu ‪cũng sao bằng nổi Nam Kang Ho?

남강호만 하겠어?

‪Anh ta có đẹp trai đến đâu ‪cũng sao bằng nổi Nam Kang Ho?

‪[현관문 닫히는 소리]

‪Anh ta có đẹp trai đến đâu ‪cũng sao bằng nổi Nam Kang Ho?

‪[화장실 문이 달칵 열린다]

‪[화장실 문이 달칵 닫힌다] ‪(나은

‪Ồ, về rồi à?

왔어?

‪Ồ, về rồi à?

‪À.

아직도 화났어?

‪Vẫn còn giận à?

아휴화는 무슨

‪Giận gì chứ.

근데 있잖아

‪Nhưng mà này.

‪[익살스러운 음악]

남강호 한번  보여 주냐?

‪Không định cho tôi gặp Nam Kang Ho à?

‪- ? ‪- (나은아유

‪- Hả? ‪- Tôi là bạn thân nhất của cậu,

그래도 내가  베프인데

‪- Hả? ‪- Tôi là bạn thân nhất của cậu,

누가 나한테 남강호 봤냐고 하면

‪nhỡ bị hỏi đã gặp Nam Kang Ho chưa ‪mà trả lời là chưa thì hơi kỳ.

 봤다고 하는 

‪nhỡ bị hỏi đã gặp Nam Kang Ho chưa ‪mà trả lời là chưa thì hơi kỳ.

 이상하잖아

‪nhỡ bị hỏi đã gặp Nam Kang Ho chưa ‪mà trả lời là chưa thì hơi kỳ.

‪À…

아이그렇긴 한데

‪Đúng là vậy,

남강호 지금 영화 찍느라고 바쁜데

‪nhưng Nam Kang Ho đang bận đóng phim.

그럼

‪Vậy thì tôi cùng cậu đến phim trường nhé?

 대역   ‪나도 따라가면  ?

‪Vậy thì tôi cùng cậu đến phim trường nhé?

 평생 언제 그런 구경 ‪  보겠냐?

‪Cả đời tôi biết bao giờ ‪mới được xem cái đó nữa?

‪[난감한 숨소리]

그래

‪Được rồi. Thấy khó xử thì thôi.

곤란하면 말고

‪Được rồi. Thấy khó xử thì thôi.

아유아니!

‪Không!

물어볼게당연하지

‪Tất nhiên rồi, tôi sẽ hỏi xem.

‪[시끌벅적하다]

괜찮아요

‪À, được thôi.

‪[사람들이 저마다 인사한다]

‪À, được thôi.

변호사님 혼자 지루하게 ‪대기하고 있는 것도

‪Tôi cũng đang lo ‪cô chờ một mình ở đây thì sẽ buồn.

신경 쓰이는데 ‪[저마다 연신 인사한다]

‪Tôi cũng đang lo ‪cô chờ một mình ở đây thì sẽ buồn.

같이 있어 주시면 좋죠

‪Bạn cô đi cùng thì tốt.

‪[밝은 음악]

음료수라도 ‪ 가야 되는  아닌가? ‪[들뜬 웃음]

‪Tôi có nên mua đồ uống không?

빈손으로 가기는 ‪ 그런데

‪Đi tay không thì hơi dở.

‪[웃으며매니저냐?

‪Cậu là quản lý hay sao? ‪Họ bận làm việc nên đừng chạy lung tung.

다들 일하는데

‪Cậu là quản lý hay sao? ‪Họ bận làm việc nên đừng chạy lung tung.

어슬렁 다니지 말고 가만히 있어

‪Cậu là quản lý hay sao? ‪Họ bận làm việc nên đừng chạy lung tung.

대역   하고 텃새는

‪Đóng thế được một lần mà lên mặt.

‪[비장한 음악]

‪[강호의 거친 기합]

‪[ 때리는 소리] ‪[남자2 비명]

‪[강호의 거친 기합]

‪[강호의 힘주는 신음]

‪[거친 기합]

‪[거친 기합] ‪[남자3 비명]

‪[연신 기합을 넣는다]

‪[거친 괴성] ‪[겁먹은 비명]

‪(조감독!

‪Cắt!

‪[사람들의 탄성]

‪(현상먹물기  뺐네

‪Đúng kiểu đầu gấu rồi!

배움이라고는 ‪1 없는 놈의 개싸움

‪Chuẩn đánh nhau như chó cắn!

바로 이거거든!

‪Chính là cái này đó!

‪[남자3 아파하는 신음]

괜찮아요? ‪[익살스러운 음악]

‪Anh ổn chứ?

으압! ‪[사람들의 웃음]

‪(강호자기야

‪Em yêu à.

‪[당황한 숨소리]

‪(현상기가 막히네

‪Đỉnh quá! ‪Ừ! Làm tốt lắm.

‪[사람들의 박수] ‪잘했어잘했어

‪Ừ! Làm tốt lắm.

‪(나은) [웃으며촬영장 ‪장난 아니다

‪Phim trường thích quá!

‪[나은의 웃음]

‪Phim trường thích quá!

‪[나은의 들뜬 숨소리]

‪[놀란 숨소리]

‪(나은저기 있다

‪Kia rồi.

‪[번잡한 주변 소음]

‪Kia rồi.

‪[감탄하는 숨소리]

시도 때도 없이 ‪저런 폼으로 있다고?

‪Chà, lúc không diễn ‪cũng có tư thế xuất thần thế kia à?

‪(미란그러게 ‪[나은의 탄성]

‪Ừ nhỉ. ‪Không diễn mà cũng xuất thần vậy?

 시도 때도 없이 저러는 거냐

‪Ừ nhỉ. ‪Không diễn mà cũng xuất thần vậy?

‪[놀란 숨소리]

‪(나은아이

‪Ơ.

‪-  사람이  여기에… ‪- (원준

‪- Sao người đó ở đây? ‪- Này.

별일 없지? ‪[나은의 난감한 숨소리]

‪Không có gì chứ?

‪(원준아휴그래너라도  ‪제발  별일 없어라아휴

‪Ừ, cậu cũng làm ơn ‪đừng gây chuyện cho tôi.

?

‪Hả?

‪- 근데 나은  아니야? ‪- (강호

‪- Này. Cô Na Eun à? ‪- Ừ.

내가 같이 오라고 했어

‪Em bảo đưa cô ấy đến cùng.

대기하는 시간도 많은데 ‪지루하잖아

‪Phải chờ lâu sẽ chán mà.

안녕하셨어요? ‪[원준의 웃음]

‪- Chào anh. ‪- Chào cô.

안녕하세요

‪- Chào anh. ‪- Chào cô.

이야스턴트 펑크  것까지 ‪메꿔 주시고

‪Cô còn xử lý cho cả vụ đóng thế này nữa.

강호가 진짜 여자 친구 진짜 ‪제대로 만났다니까 ‪[웃음]

‪Kang Ho đúng là gặp được bạn gái tốt rồi.

‪[웃으며아유무슨아이

‪Ôi, đâu có.

나은 씨도  계셨죠?

‪Cô Na Eun cũng vẫn khỏe chứ?

‪Vâng.

‪[흥미로운 음악] ‪안녕하세요반갑습니다

‪Chào cô, rất hân hạnh.

‪[나은의 상냥한 웃음] ‪반갑습니다

‪Chào cô, rất hân hạnh. ‪Vâng, rất hân hạnh. ‪Cám ơn anh đã cho tôi đến.

불러 주셔서 감사해요 ‪[수줍은 웃음]

‪Vâng, rất hân hạnh. ‪Cám ơn anh đã cho tôi đến.

 그래도 제가 ‪연락 한번 드리려고 했었는데

‪Tôi cũng định gọi cho cô.

‪[날카로운 효과음] ‪왜요?

‪Làm gì?

같이 식사 한번 하셔야죠 ‪[웃음]

‪Ta phải đi ăn một bữa chứ.

지난번에 같이 밥도  먹었는데

‪Lần trước chưa kịp ăn mà.

‪[나은의 새침한 헛기침]

괜찮거든요

‪Không cần đâu.

  무거우니까 ‪신경  쓰셔도 돼요

‪Tôi kín miệng lắm nên anh không cần lo.

‪[헛기침]

‪(미란  난다

‪Lộ quá cô ơi.

‪- (잎새맛있게 드세요 ‪- (스태프들감사합니다

‪- Chúc ngon miệng! ‪- Cám ơn ạ!

‪- (잎새 ‪- (스태프2) 맛있겠다

‪Ngon quá.

‪- (잎새감사합니다 ‪- (스태프2) 맛있겠다

‪- Cám ơn. ‪- Ngon quá.

‪- 맛있게 드세요 ‪- (스태프3) 감사합니다 ‪[스태프들의 추운 신음]

‪- Chúc ngon miệng. ‪- Cám ơn ạ.

‪(스태프4) 맛있겠다

‪Đến lượt tôi!

빵도 드세요

‪Mời các anh ăn bánh mì.

‪(스태프5) 감사합니다

‪Cám ơn.

‪(스태프6) 아이근데 ‪오세나 대역에  남강호 여친?

‪Nhưng sao bạn gái Nam Kang Ho ‪lại đóng thế cho Oh Se Na?

‪(스태프7) 짜고 치는 ‪고스톱 아이가

‪Lên kế hoạch cả rồi.

솔직히  정도는 ‪대역  써도 되잖아

‪Thật ra đâu đến mức cần dùng đóng thế.

둘이 붙어 다니려고 ‪무슨    같은데

‪Chắc họ làm vậy ‪để được dính lấy nhau ấy mà.

‪(스태프6) 변호사라며  ?

‪Nghe nói là luật sư mà, không làm việc à?

‪(스태프8) 여친은 그렇다 치고 ‪남강호는 뭐야?

‪Nam Kang Ho bị gì vậy, để bạn gái như thế?

공사 구별도  하고

‪Chẳng công tư phân minh.

‪(미란달리는 신까지 ‪대역을 쓰는 거예요?

‪Cảnh chạy cũng dùng đóng thế sao?

‪Vâng. Vì dáng chạy của cô Oh Se Na hơi kỳ.

오세나 씨가 ‪뛰는 폼이 약간 이상해서

‪Vâng. Vì dáng chạy của cô Oh Se Na hơi kỳ.

약간 이런 느낌?

‪Kiểu như vậy?

‪[의미심장한 음악] ‪[파닥대는 날갯짓 효과음]

‪[가쁜 숨소리]

‪[연신 숨을 몰아쉰다]

‪- (미란) [웃으며에이설마 ‪- 진짜예요

‪Không phải chứ. ‪Thật đó.

이따 동선 알려드릴 테니까 ‪일단 계세요

‪Lát tôi sẽ cho cô ‪biết động tác, cứ chờ nhé.

‪-  ‪- (현상

‪- Vâng. ‪- Vâng.

‪[달려가는 발걸음]

안녕하셨어요

‪Chào cô.

누구

‪Cô là ai…

‪[호루라기 효과음] ‪그때  팬클럽 회장님?

‪À, hội trưởng fan club lần trước?

‪Phải.

저랑 잠깐 얘기  하실까요?

‪Nói chuyện với tôi đi.

여기 사람들이 ‪그쪽  싫어하는  아세요?

‪Cô có biết ‪những người ở đây đều ghét cô không?

‪- 그래요? ‪- 

‪- Vậy sao? ‪- Vâng.

남친 일터에  따라다니냐고 ‪욕하더라고요

‪Họ chê cô ‪theo bạn trai đến cả chỗ làm.

‪[어두운 음악]

‪[수군대는 소리]

‪[당황한 웃음] ‪따라다니는  아니고요

‪Tôi không đi theo.

오세나  ‪액션 대역으로  거예요

‪Tôi đến đóng thế cho cô Oh Se Na. ‪Vì đạo diễn gọi tôi.

감독님이 부르셔서

‪Tôi đến đóng thế cho cô Oh Se Na. ‪Vì đạo diễn gọi tôi.

여기 누가 여미란 씨를 ‪액션 배우로 본대요?

‪Ở đây có ai coi Yeo Mi Ran ‪là diễn viên hành động?

다들 강호 오빠 여친으로 보지

‪Họ chỉ coi cô là bạn gái anh Kang Ho.

설사 진심 그런 맘으로 ‪여기 오셨다고 해도

‪Ngay cả khi cô đến đây ‪với lý do như vậy thật,

여기  바닥은 ‪진실이 중요한  아니라

‪thì ở ngành này sự thật không quan trọng, ‪quan trọng là người ta thấy sao.

보이는  중요한 동네예요

‪thì ở ngành này sự thật không quan trọng, ‪quan trọng là người ta thấy sao.

‪(잎새탑이었는데 결혼 잘못해서 ‪이미지 실추된 배우들 있잖아요

‪Có những diễn viên nổi tiếng ‪vì cưới nhầm người mà tổn hại hình ảnh.

여자들이 싫어하는 ‪비호감 여자랑 결혼해서

‪Vì họ kết hôn với ‪một người bị nữ giới ghét.

제가 비호감이란 말씀이세요?

‪Ý cô là tôi đáng ghét?

비호감 되지 않게 조심해 달라고요

‪Ý tôi là cô cẩn thận đừng để bị ghét.

오빠를 위해서

‪Vì anh Kang Ho.

오빠 사랑하시잖아요

‪Cô yêu anh ấy cơ mà.

‪(잎새아이

‪Thôi.

기분 나쁘시겠지만 내가 주제넘게

‪Chắc cô sẽ thấy tổn thương, ‪nhưng tôi nói quá…

아니주제넘지는 않지

‪Không, tôi không nói quá.

이런    있는 이유는요

‪Tôi có lý do để nói vậy.

오빠는 그쪽하고 헤어질  있어도

‪Vì dù anh ấy có chia tay cô, ‪thì chúng tôi vẫn luôn ở bên anh ấy.

우린 항상 오빠랑 함께할 거니까요

‪Vì dù anh ấy có chia tay cô, ‪thì chúng tôi vẫn luôn ở bên anh ấy.

영원히

‪Mãi mãi!

오늘  메이크업이 ‪다른 때보다  어두운  같은데

‪Hóa trang hôm nay hơi tối hơn nhỉ.

‪(코디수정해 볼게요

‪Để tôi sửa lại xem.

‪(나은 좋은 개살구

‪"Rỗng ruột kêu to.‎"

‪[말소리가 들린다]

‪"Rỗng ruột kêu to.‎"

‪(나은스스로 인정할 정도면

‪Nếu đã tự thừa nhận như vậy ‪thì chắc là rỗng ruột thật.

정말 개살구인 거다

‪Nếu đã tự thừa nhận như vậy ‪thì chắc là rỗng ruột thật.

‪[밝은 음악] ‪[원준의 말소리가 들린다]

‪Có nhiều cảnh hành động nên…

‪(나은아이 

‪Khỉ gió.

개살구인데

‪Rỗng ruột

빛이 너무 심하게 좋다

‪mà sao tiếng kêu vẫn hấp dẫn thế chứ?

‪[강호가 의상에 대해 말한다]

‪Cái này xong cởi ra à?

‪[놀란 숨소리]

‪[옅은 헛기침]

‪[다가오는 발걸음]

‪(나은 ? ‪[심장 두근대는 소리]

‪Sao lại đến đây?

어떡해어떡해

‪Làm sao đây?

‪[심장이 연신 두근댄다] ‪오지 오지 말라고

‪Đừng đến đây. Bảo đừng đến mà!

‪[새침한 숨소리] ‪재밌을  알았는데

‪Chắc cô tưởng sẽ vui ‪nhưng buồn chán nhỉ?

되게 지루하시죠?

‪Chắc cô tưởng sẽ vui ‪nhưng buồn chán nhỉ?

아니요재밌어요

‪Không. Tôi thấy vui lắm.

여기 조금 있으면 ‪이제 저녁 시간인데

‪Một lát nữa là đến giờ ăn tối. ‪Ê kíp sẽ ăn ở xe đồ ăn.

여기 촬영팀은 ‪밥차가  거거든요?

‪Một lát nữa là đến giờ ăn tối. ‪Ê kíp sẽ ăn ở xe đồ ăn.

나가서 맛있는  먹을까요?

‪Ta ra ngoài ăn gì ngon nhé?

‪[피식한다]

아니

‪Tôi bảo rồi, anh không cần lo về tôi đâu.

 신경  쓰셔도 ‪된다니까요

‪Tôi bảo rồi, anh không cần lo về tôi đâu.

제가 어떻게 신경을  써요?

‪Sao tôi không lo được chứ?

강호 여친의 베프면은

‪Bạn thân của bạn gái Kang Ho ‪cũng quan trọng với Kang Ho,

강호한테도 중요한 사람인데 ‪당연히 제가 챙겨야죠

‪Bạn thân của bạn gái Kang Ho ‪cũng quan trọng với Kang Ho, ‪tôi phải chăm sóc chứ.

그러면은 ‪한국인이 좋아하는 사지선다

‪Người Hàn Quốc thích nhất bốn loại đồ ăn.

일식양식

‪Đồ Hàn, đồ Trung, đồ Nhật, đồ Tây. ‪Cô chọn loại nào?

어떤 걸로 하실래요?

‪Đồ Hàn, đồ Trung, đồ Nhật, đồ Tây. ‪Cô chọn loại nào?

‪[옅은 헛기침] ‪

‪À. Loại ít hơn 10.000 won/người ấy.

인당   이하요

‪À. Loại ít hơn 10.000 won/người ấy.

?

‪Sao?

그것보다 비싼 밥은 ‪부담스럽거든요

‪Ăn đắt hơn thế thì tôi thấy áp lực lắm.

안녕하세요

‪Chào anh ạ.

‪[멀리서 개가 짖는다]

‪(미란식사하셨어요?

‪Mọi người ăn chưa?

‪(잎새여기 누가 여미란 씨를 ‪액션 배우로 본대요?

‪Ở đây có ai coi Yeo Mi Ran ‪là diễn viên hành động?

다들 강호 오빠 여친으로 보지

‪Họ chỉ coi cô là bạn gái anh Kang Ho.

‪(미란 시선들을 바꿔야 한다는 ‪사명감이 생겼다

‪Tự nhiên thấy mình có sứ mệnh ‪thay đổi những ánh nhìn đó.

남강호의 이미지를 ‪위해서가 아니라

‪Không phải vì hình ảnh ‪của Nam Kang Ho, mà vì danh dự của phụ nữ.

여자의 명예를 위해

‪Không phải vì hình ảnh ‪của Nam Kang Ho, mà vì danh dự của phụ nữ.

‪[결연한 숨소리]

‪Không phải vì hình ảnh ‪của Nam Kang Ho, mà vì danh dự của phụ nữ.

‪[위태로운 음악] ‪[미란의 거친 숨소리]

‪[미란의 거친 숨소리] ‪(남자4) 거기 !

‪- Này, đứng đó! ‪- ‎Bắt lấy!

‪(남자5) 잡아!

‪- Này, đứng đó! ‪- ‎Bắt lấy!

‪[미란의 거친 숨소리]

‪[미란의 힘찬 기합]

‪(미란흐압!

‪[사람들의 탄성] ‪(세나어머어머!

‪[흡족한 웃음]

‪[미란의 만족스러운 숨소리]

‪(조감독!

‪Cắt!

‪(여자3) 멋있어요!

‪[익살스러운 음악] ‪죄송해요

‪Xin lỗi anh.

잡히는 거죠저도 모르게 그만

‪Phải để bị bắt mà nhỉ? Tôi lơ là quá.

달리기도 너무 빠르세요

‪Cô chạy nhanh quá. ‪Khoảng cách ngày càng xa.

간격이 점점 벌어지시면 어떡해요

‪Cô chạy nhanh quá. ‪Khoảng cách ngày càng xa. ‪Này! Sao chạy kém thế hả?

  이렇게  뛰니?

‪Này! Sao chạy kém thế hả?

‪- 요실금이야? ‪- (남자들죄송합니다

‪- Bị tiểu són à? ‪- Xin lỗi ạ.

‪(현상잡는 시늉 말고 ‪진짜 와서 잡으라고!

‪Không phải giả vờ bắt ‪mà lao lên bắt thật ấy!

‪- (남자5)  ‪- (조감독그리고 폼도

‪- Dạ. ‪- Dáng dấp của cô

‪[째깍거리는 효과음] ‪[딩동 하는 효과음] ‪너무 프로페셔널하세요

‪cũng chuyên nghiệp quá. ‪Se Na đâu đóng vai vận động viên.

세나가 육상선수가 아니거든요

‪cũng chuyên nghiệp quá. ‪Se Na đâu đóng vai vận động viên.

‪(미란죄송합니다

‪Vâng, xin lỗi anh.

‪- (현상확실히 ! ‪- (남자들

‪- Làm chuẩn đấy nhé! ‪- Dạ. ‪Ta quay lại luôn nhé!

‪(조감독바로 다시 한번 갈게요!

‪Ta quay lại luôn nhé!

‪(남자4) 다시 갈게요!

‪Quay lại nhé!

‪(조감독우리 ‪ 들어가겠습니다! ‪[뛰는 발걸음]

‪Chuẩn bị quay.

‪[익살스러운 음악]

‪(나은아이 단둘이 갇힌 공간

‪Ôi, lại chỉ có hai người ở nơi chật hẹp.

미치겠네

‪Điên mất thôi.

‪[원준이 새우 껍질을 깐다] ‪[한숨]

자요이것  드세요 ‪[새우를  내려놓는다]

‪Đây. Cô ăn cái này đi.

‪(나은뭐야

‪Gì vậy?

손도 잘생겼네?

‪Tay cũng đẹp nữa!

이것도요

‪Tay cũng đẹp nữa! ‪Cái này nữa.

‪- 제가 먹을게요 ‪- 아니요아니요아니요

‪Để tôi tự bóc. ‪Không!

아이고 명만 ‪ 버리면 되죠

‪Một người bẩn tay là được rồi mà.

드세요얼른

‪Cô mau ăn đi.

‪[연신 새우 껍질을 깐다]

‪[옅은 헛기침]

혹시 ‪새우 별로  좋아하세요?

‪À, hay cô không thích tôm?

‪[옅은 숨소리]

이게   이하예요?

‪Bữa này ít hơn 10.000 won sao?

‪À.

이거  앞에서 ‪영화 촬영 한다고 하니까

‪Tôi bảo họ là đang quay phim gần đây,

여기 식당에서 단골 유치한다고

‪Tôi bảo họ là đang quay phim gần đây, ‪nên họ giảm giá ‪để có nhiều khách quen hơn.

 싸게  줬어요 ‪[웃음]

‪nên họ giảm giá ‪để có nhiều khách quen hơn.

‪(나은거짓말

‪Nói dối.

거짓말하는 남자다

‪Một gã nói dối.

‪(미란적어도 ‪순수한 남자는 아니야

‪Ít ra anh ta không đơn giản. ‪Anh ta dụ tôi ký hợp đồng hẹn hò đó.

 꼬셔서 계약 연애 ‪하게 하는  보면

‪Ít ra anh ta không đơn giản. ‪Anh ta dụ tôi ký hợp đồng hẹn hò đó.

‪[날카로운 효과음] ‪(나은내가  남자를 ‪좋아하는  막을  없다면

‪Nếu không ngăn nổi việc mình thích anh ta,

 남자가  좋아하는  ‪막으면 

‪thì chỉ cần ‪ngăn anh ta thích mình là được.

여기 별로 ‪맘에  드시나 보다

‪Có vẻ cô không thích đồ ăn ở đây.

‪[헛기침]

‪[숨을 들이켠다]

‪Anh nói thẳng đi. ‪Bữa ăn này giá bao nhiêu?

솔직하게 말씀해 보세요

‪Anh nói thẳng đi. ‪Bữa ăn này giá bao nhiêu?

이거 얼마짜리 식사예요?

‪Anh nói thẳng đi. ‪Bữa ăn này giá bao nhiêu?

‪[흥미로운 음악]

‪(나은아까 분명히

‪Lúc nãy rõ ràng tôi đã nói là ‪không muốn nó quá 10.000 won.

제가  원은  넘었으면 ‪좋겠다고 했는데

‪Lúc nãy rõ ràng tôi đã nói là ‪không muốn nó quá 10.000 won.

상대방 의견 같은  ‪우스우신가 봐요?

‪Chắc anh coi ‪ý kiến của người khác là trò đùa.

‪[당황한 웃음] ‪아니요

‪Không.

아이그래도 이거 처음으로 ‪제가 식사 대접 하는 건데

‪Dù sao đây cũng là lần đầu tôi mời cô.

 원은 

‪Bữa 10.000 won thì hơi…

‪Bữa 10.000 won thì hơi… ‪À.

 원짜리 밥도 우스우신가 봐요

‪Anh thấy ‪bữa cơm 10.000 won là đáng cười.

보통 직장인 식대가 ‪7 원에서 8 원인데

‪Một bữa của nhân viên văn phòng ‪là 7000, 8000 won đó.

 원짜리 밥이 그렇게 우스워요?

‪Bữa 10.000 won đáng cười vậy à?

그리고 누굴 바보로 아시나?

‪Mà anh tưởng ai ngốc vậy?

이거  봐도 3 원은 넘겠구먼

‪Nhìn qua cũng biết chỗ này hơn 30.000.

 좋은 개살구시라면서요

‪Sao lần trước anh bảo rỗng ruột kêu to?

어려우시다면서요

‪Anh bảo anh khó khăn mà?

대표님  아니고 ‪회삿돈이라 괜찮다?

‪À! ‪Anh dùng tiền của công ty ‪nên không sao cả?

그러다 회사도 ‪ 좋은 개살구 돼요

‪Cứ thế công ty sẽ rỗng ruột thật mất.

‪[숨을  들이켠다] ‪(나은내가 지금 ‪무슨 짓을  거지?

‪Mình đang làm trò gì vậy?

 사람이 나한테 ‪무슨 짓을 했다고

‪Anh ta khiến mình bị sao thế này?

‪(원준그때 제가

‪Hóa ra vì lần đó ‪tôi nói chuyện công ty rỗng ruột

 좋은 개살구 ‪그거 얘기한  때문에

‪Hóa ra vì lần đó ‪tôi nói chuyện công ty rỗng ruột

그거 때문에 그러는 거예요?

‪nên cô thế này?

‪(원준그래서

‪Hóa ra là cô đang lo cho tôi.

걱정이 되셨어요?

‪Hóa ra là cô đang lo cho tôi.

‪[웃음]

진짜  이렇게 귀여워요?

‪Sao cô dễ thương vậy?

진짜 너무 착하시다

‪Cô tốt bụng quá.

‪[웃음]

‪Cô tốt bụng quá.

그렇게  착해요

‪Cũng không tốt lắm.

아무나 걱정하진 않거든요

‪Tôi không lo cho người dưng đâu!

‪[감미로운 음악]

‪[당황한 숨소리]

 웃어요?

‪Sao anh cười?

아니아무나는 아니니까

‪Xem ra tôi không phải "người dưng".

아이좋은  아닌가요? ‪[익살스러운 음악]

‪Vậy thì tốt rồi.

‪[원준이 연신 웃는다] ‪[한숨]

‪(나은뭐냐?

‪Gì vậy? Mình vừa tỏ tình sao?

 고백한 거냐?

‪Gì vậy? Mình vừa tỏ tình sao?

‪[웃으며이거 얼른 드세요

‪Cô mau ăn đi!

  정도로 어렵진 않아요

‪Tôi không khó khăn đến vậy đâu!

‪[원준이 연신 웃는다] ‪[옅은 탄식]

‪[나은이 혀를  찬다]

‪[술잔을  내려놓는다]

‪Này, bắt lấy!

‪[빠른 음악] ‪(남자6) 붙잡아!

‪Này, bắt lấy!

‪[남자들이 고함친다]

‪Này, tên khốn!

‪[남자들이 연신 고함친다]

‪- Có quay lại không? ‪- Tên khốn!

‪(조감독!

‪Cắt!

오케이입니다다음  준비할게요

‪Được rồi! Chuẩn bị cho cảnh sau!

‪(강호내가 보고 있으면 ‪부담스러울  같아서  봤는데

‪Tôi sợ sẽ làm cô ‪thấy áp lực nên không đứng xem.

무슨 일이 있었어요?

‪Có chuyện gì à?

‪NG  났는데 별일 없었어요

‪Có vài đoạn bị hỏng thôi ấy mà.

제가 갈까요?

‪Tôi qua đó nhé?

아니요아니요아니요

‪Không cần đâu.

오지 말고 본인 촬영에 집중하세요

‪Anh tập trung vào quay đi.

‪- 알았어요 ‪- (미란

‪- Tôi biết rồi. ‪- ‎Vâng.

‪[통화 종료음]

안녕하세요

‪Chào cô.

안녕하세요

‪Ôi, chào cô.

인사를 제대로  드려서

‪Tôi vẫn chưa chào hỏi tử tế.

강호 오빠 여자 친구 맞으시죠?

‪Cô là bạn gái anh Kang Ho à?

‪[멋쩍게 웃으며

‪À, vâng.

너무 잘하셔서 깜짝 놀랐어요

‪Cô giỏi quá, tôi ngạc nhiên đó.

‪[쑥스러운 신음] ‪별거  했는데요

‪À, không có gì đâu.

근데  깜짝 놀란 

‪Nhưng cái tôi ngạc nhiên hơn

강호 오빠 여자 친구시라고 해서요

‪là chuyện cô là bạn gái anh Kang Ho.

‪À.

 ‪[어색한 웃음]

‪Vâng.

‪[흥미로운 음악]

‪[어색한 웃음] ‪[세나의 옅은 웃음]

오빠  좋죠?

‪Anh ấy tốt lắm phải không?

?

‪Sao?

‪À, vâng.

 신경  쓰셔도 돼요

‪Không cần để ý đến tôi đâu.

맺고 끊는  ‪워낙 분명한 사람이라

‪Anh ấy vốn là người chia tay dứt khoát.

오빠 믿으셔도 돼요

‪Cô cứ tin tưởng anh ấy.

‪[놀란 숨소리] ‪[당황한 신음]

오빠가  얘기  했어요?

‪Anh ấy chưa nói về tôi ư?

무슨

‪Xin hỏi chuyện gì…

우리 사귀었었다고

‪Chúng tôi từng yêu nhau…

‪[놀란 숨소리]

‪[놀란 숨소리] ‪어머어떡해

‪Làm sao đây? ‪Anh ấy chưa nói với cô ư?

오빠가   했어요?

‪Làm sao đây? ‪Anh ấy chưa nói với cô ư?

그런  숨길 사람이 아닌데

‪Anh ấy đâu phải kiểu người giấu chuyện đó.

‪[침을 꿀꺽 삼킨다]

 몰라

‪Tôi lại không biết.

‪[미심쩍은 음악]

오빠가   했는데 ‪내가 말하면  되는데

‪Anh ấy không nói ‪mà tôi lại đi nói ra thế này.

그게요

‪Chúng tôi…

서로 첫사랑

‪là tình đầu của nhau.

그러니까 되게 옛날 일이에요

‪Đó là chuyện từ rất lâu rồi.

‪(미란오세나

‪Oh Se Na.

국민 첫사랑이

‪Tình đầu quốc dân

남강호의 첫사랑이라고?

‪lại là tình đầu của Nam Kang Ho?

‪(세나그래

‪Phải đó.

국민 첫사랑이

‪Tình đầu quốc dân ‪lại là tình đầu của bạn trai cô đó.

 남친의 첫사랑이야

‪Tình đầu quốc dân ‪lại là tình đầu của bạn trai cô đó.

그러셨구나

‪À, ra vậy.

몰랐어요

‪Tôi lại không biết.

죄송해요

‪Tôi xin lỗi.

아니요아니요 ‪ 죄송하세요

‪Không, sao cô lại xin lỗi chứ?

어떡하지?

‪Làm sao đây?

오빠가 비밀로   같은데

‪Có vẻ anh ấy muốn giữ bí mật.

내가 말한  알면  되는데

‪Anh ấy mà biết tôi nói ra thì hỏng.

‪[웃으며  해요걱정 마세요

‪Anh ấy mà biết tôi nói ra thì hỏng. ‪Tôi không nói gì đâu, đừng lo.

‪[한숨]

 잘못했네요

‪Tôi lại sai nữa rồi.

‪(세나제가 오빠한테

‪Tôi đã mắc rất nhiều lỗi lầm với anh ấy.

잘못한  많거든요

‪Tôi đã mắc rất nhiều lỗi lầm với anh ấy.

 미안한  많아요

‪Tôi thấy rất có lỗi.

오빠한테

‪Với anh ấy.

‪[애잔한 음악]

‪Với anh ấy.

‪(미란좋아하고 있다

‪Cô ấy vẫn thích.

아직 남강호를 좋아하고 있어

‪Giờ cô ấy vẫn thích Nam Kang Ho.

 괜찮아

‪Không ổn.

‪[강호의 웃음]

‪(조감독들어가겠습니다

‪Nào, vào nhé!

‪[성준이 숨을 내쉰다]

‪- (남자3) 잡아인마 ‪- (조감독혁수 준비됐습니까?

‪- Giữ lấy đi. ‪- Hyuk Soo xong chưa?

‪- 준비됐습니다 ‪- (조감독

‪- Rồi ạ. ‪- Được.

와이어 준비됐습니까?

‪- Đội dây, xong chưa? ‪- Rồi ạ!

‪- (남자들준비됐습니다 ‪- (현상 들어가시죠!

‪- Đội dây, xong chưa? ‪- Rồi ạ! ‪Vào nhé!

‪(조감독) '레디'

‪Chuẩn bị.

액션!

‪Diễn!

‪[어두운 음악] ‪[긴장한 한숨]

‪(조감독잠시 호흡을 가다듬는다

‪Đứng lấy hơi một lát.

천천히 기어올라 가기 시작한다

‪Bắt đầu leo lên từ từ.

좋습니다좋아요

‪Được, tốt lắm.

혁수

‪Nào, Hyuk Soo.

‪[강호의 거친 숨소리] ‪점점 악에 받친다

‪Hyuk Soo bắt đầu nóng máu.

‪[힘겨운 숨소리]

‪[거친 숨을 몰아쉰다] ‪(조감독속도가 점점 빨라진다

‪Tốc độ dần nhanh hơn.

점점 분노에 가득 찬다!

‪Hai mắt ngày càng rực lửa!

 속도가 빨라졌고올라간다!

‪Lên với tốc độ nhanh hơn nữa!

간다좀만 !

‪Lên với tốc độ nhanh hơn nữa! ‪Nữa! Một chút nữa!

‪[경보음 효과음]

‪[박진감 넘치는 음악]

‪[바람 소리 효과음]

‪[남자7 당황한 탄성]

‪[놀란 신음]

‪[남자들의 놀란 탄성]

‪[미란의 버티는 신음]

‪[미란의 힘주는 신음]

‪[당황한 탄성]

‪[사람들의 놀란 비명]

‪[우당탕 굴러떨어지는 소리]

‪[미란의 신음] ‪(현상뭐야!

‪Chuyện gì vậy?

‪[사람들이 소란스럽다]

‪Chuyện gì vậy?

‪(현상미란 ! ‪[신음]

‪Cô Mi Ran!

‪[사람들이 연신 소란스럽다]

‪[힘주는 신음]

‪[다급한 숨소리] ‪[사람들이 저마다 소리친다]

‪[아파하는 신음]

‪[다급한 숨소리]

미란 괜찮아요? ‪[아파하는 신음]

‪- Cô Mi Ran không sao chứ? ‪- Mau!

‪(강호잠깐만요!

‪Chờ đã!

‪[미란의 신음] ‪어떻게  거야?

‪- A. ‪- Sao lại thế này?

 아프긴 하네

‪A, hơi đau thật.

‪-  ‪- (여자3) !

‪- Ôi, máu! ‪- Máu!

‪- (여자3) 피가 많이  ‪- (강호) 119 불러요, 119!

‪- Gọi 119 mau! ‪- Gọi cấp cứu! ‪- Mau lên! ‪- Cấp cứu!

‪119, 빨리빨리빨리, 119! ‪[미란의 아파하는 신음]

‪- Mau lên! ‪- Cấp cứu!

아이 업혀업혀 ‪[미란이 연신 아파한다]

‪Khỉ thật. Lên lưng anh.

‪[사람들이 걱정한다]

‪[저마다 웅성거린다]

‪(남자8) 어쩌다 저런 거야

‪Sao lại thành ra thế?

‪(현상얘가 뒤를   보고 ‪멈췄어야 되는데

‪Cậu ta chịu quay ra nhìn thì đã dừng rồi,

앞에서 당기는 대로 ‪그냥 같이  거예요

‪nhưng lại cứ lùi theo người đằng trước.

‪[남자6 힘주는 신음]

‪[남자7 당황한 탄성] ‪[으르렁대는 효과음]

‪(현상그때   잡아 줬으면 ‪애들 줄줄이  떨어졌죠

‪Nếu lúc đó cô ấy không đỡ, ‪họ đã ngã ra hết.

‪[흥미로운 음악] ‪[안도하는 숨소리]

‪[흡족한 웃음]

‪[놀란 숨소리]

이런으아!

‪Chết tiệt!

그리고  놓쳤으면 ‪강호 씨도 땅바닥으로 이거고

‪Dây mà tuột, ‪cậu Kang Ho cũng lao xuống đất.

‪[현상의 탄성]

‪Trời.

근데 어떻게 그걸 달려가서 잡냐

‪Nhưng sao lại chạy đến đỡ như vậy?

아니잘못하면 ‪죽을 수도 있었어요

‪Lỡ có chuyện là có thể chết đó.

‪(강호이렇게 미련한 여자였어?

‪Hóa ra cô ấy ngốc vậy sao?

어깨도 장난 아닐  같은데

‪Chắc vai bị thương nặng đó.

‪[잔잔한 음악]

‪(의사따끔합니다

‪Sẽ cắn đấy ạ.

어이구 참으시네요

‪Ôi chà, cô chịu đau giỏi quá.

‪[미란의 아파하는 신음]

‪- (강호괜찮아? ‪- ?

‪Có sao không? ‪Hả?

‪[웃으며당연히 괜찮지

‪Tất nhiên là không sao rồi!

 여기 있어촬영은 어쩌고?

‪Sao anh ở đây? Còn quay phim?

지금 그게 문제야죽을 뻔했다고

‪Giờ ai lo chuyện đó? Em suýt chết đó!

‪- Xì. Cỡ đó chưa chết được đâu. ‪- Không.

‪-   정도로는  죽어 ‪- (현상아니요

‪- Xì. Cỡ đó chưa chết được đâu. ‪- Không.

죽을 수도 있었어요

‪Cô có thể đã chết đó. ‪Sau này đừng vậy nữa.

다신 그러지 마요

‪Cô có thể đã chết đó. ‪Sau này đừng vậy nữa.

그럼 사람 죽게 생겼는데 ‪그냥 보고만 있어요?

‪Nhưng sao đứng nhìn ‪người ta sắp chết được?

이거 이거 

‪Thấy chưa? ‪Rõ ràng là biết có thể chết mà.

죽을 수도 있었던  알고 있었네

‪Thấy chưa? ‪Rõ ràng là biết có thể chết mà.

그만두자

‪Dừng đi.

 여친이 원래 ‪남의    듣거든요?

‪Bạn gái tôi vốn không nghe lời ai.

아무래도 ‪다른  뽑는  좋겠어요

‪Mong anh có thể tìm người khác.

아니주연 배우면 ‪사람 이렇게  잘라도 돼요?

‪Diễn viên chính ‪có thể tùy tiện sa thải vậy sao?

이거 갑질이죠?

‪Thế này là lạm quyền!

 아니었으면 애초에 ‪여기  일이 없었잖아!

‪Không nhờ anh ‪thì em đâu có được đến đây!

그럼 애초에 ‪부르지를 말았어야지!

‪Thế thì từ đầu đừng gọi!

 사람을 불러 놓고 ‪겁쟁이 만들려 그래그렇죠?

‪Gọi người ta đến rồi lại ‪biến người ta thành kẻ nhát gan? Nhỉ?

이거  다쳤다고 도망을 ?

‪Mới bị thương chút vậy đã bỏ? ‪Em không đi. Em sẽ diễn!

   거야

‪Mới bị thương chút vậy đã bỏ? ‪Em không đi. Em sẽ diễn!

 다쳤어 바늘 꿰맸어?

‪- Một chút? Em khâu mấy mũi? ‪- Có mấy mũi chứ gì.

얼마  꿰맸어!

‪- Một chút? Em khâu mấy mũi? ‪- Có mấy mũi chứ gì.

 바늘 꿰맸냐고!

‪Anh hỏi em khâu mấy mũi?

‪(상섭) 14바늘 꿰매셨대요

‪Nghe nói phải khâu 14 mũi.

‪[놀란 숨소리]

‪14바늘어떡해

‪Mười bốn mũi? Ôi trời.

‪[원준의 걱정하는 한숨]

지금 어디야그래서?

‪Giờ họ ở đâu?

‪(상섭일단 촬영장으로 ‪다시 오신다고 하셨어요

‪Anh ấy nói trước hết sẽ về phim trường.

‪(원준?

‪Hả?

일단 알겠어 ‪최대한 빨리 갈게

‪Rồi, tôi về đó ngay đây.

‪[걱정하는 한숨] ‪[통화 종료음]

‪Tôi biết sẽ thế này mà. ‪Bảo sao không lo cho được?

 이럴  알았어

‪Tôi biết sẽ thế này mà. ‪Bảo sao không lo cho được?

이러니까 내가 걱정을  ?

‪Tôi biết sẽ thế này mà. ‪Bảo sao không lo cho được?

미안해요

‪Xin lỗi cô.

강호 때문에 알바하시다가

‪Cô ấy làm việc cho Kang Ho ‪nên mới bị thế này.

이렇게  거잖아요

‪Cô ấy làm việc cho Kang Ho ‪nên mới bị thế này.

‪[말소리가 울린다] ‪제가 미안합니다

‪Xin lỗi cô.

‪[심장 두근대는 소리]

미란아괜찮아?

‪Mi Ran! Không sao chứ?

‪(원준어떻게  거야?

‪Sao lại thế?

괜찮아요?

‪Cô không sao chứ?

괜찮아호들갑 떨지 

‪Không sao đâu, đừng làm quá.

 상태로는    ‪자고 내일 

‪Thế này không ngồi ô tô ‪được đâu. Ngủ lại đi, mai về.

‪(조감독그게 좋겠어요

‪Được vậy thì tốt.

 타고 가는 내내 ‪계속 등을 떼고 가야 되는데

‪Ngồi xe là cứ phải căng lưng suốt.

아유 되죠

‪Không được đâu.

그럼 엎드려서 가면 되죠

‪Thế thì nằm xuống là được.

‪- (조감독? ‪- 가자네가 운전해

‪- Hả? ‪- Đi nào, cậu lái xe đi.

‪-  ‪- (원준저기

‪- Ừ. ‪- Khoan.

이건    같은데?

‪Không được đâu.

나은 아까 !

‪Cô Na Eun vừa uống. Mặt cô đỏ lên kìa.

얼굴 빨개요지금

‪Cô Na Eun vừa uống. Mặt cô đỏ lên kìa.

맞다 맥주 마셨어

‪À, đúng rồi. Tôi uống bia.

어유잘했네요

‪Tốt rồi.

나은 씨는 형이 모셔다드리고

‪Anh đưa cô Na Eun về.

가자계속  있지 말고

‪Đi nào. Đừng đứng mãi!

‪(조감독근데

‪Nhưng mà…

남는 방이 있나?

‪còn phòng trống không ta?

‪(프런트 직원죄송합니다

‪Xin lỗi cô.

‪[경쾌한 음악]

‪[난감한 한숨]

‪[미란이 숨을  들이켠다]

‪[강호의 한숨] ‪아니어떻게 남는 방이 ‪하나도 없을 수가 있어요?

‪Sao lại chẳng còn phòng nào trống thế?

혹시 무슨 수작 부린  아니죠?

‪Không phải anh gài bẫy đó chứ?

‪[피식하며아니내가 지금 ‪변호사님이랑 같이 자려고

‪Ý cô là tôi hối lộ ‪bịt miệng lễ tân để được ngủ với cô?

프런트를 매수했다는 거예요?

‪Ý cô là tôi hối lộ ‪bịt miệng lễ tân để được ngủ với cô?

‪(강호사고부터 ‪계획했다고 하지?

‪Nói luôn là tôi gài vụ tai nạn đi.

다치게 만들어서  가게 했다고

‪Tôi làm cô bị thương để cô không về được.

‪Thật là.

괜찮으세요?

‪Cô có sao không?

괜찮아요

‪Tôi không sao.

 괜찮아요

‪Có sao đó.

당장  타고  수가 없어서

‪Cô ấy không đi xe về ngay được

 방에서 자고  거예요 ‪[미란의 당황한 숨소리]

‪nên sẽ ngủ ở phòng tôi.

아니굳이 ‪ 방이라고  것까지야

‪Có cần nói cả chuyện đó không?

어떡해요많이 다치셔서

‪Làm sao đây? Cô bị thương nặng quá.

‪[해죽 웃는다] ‪그냥  바늘 꿰맸어요

‪- Chỉ khâu mấy mũi ấy à. ‪- Mười bốn mũi là mấy mũi à?

‪14바늘이  바늘이야?

‪- Chỉ khâu mấy mũi ấy à. ‪- Mười bốn mũi là mấy mũi à?

‪[애잔한 음악] ‪(미란 여자

‪Cô gái này…

진심이다

‪thật lòng.

남강호한테 진심이야

‪Thật lòng với Nam Kang Ho.

그럼 얼른 쉬세요

‪Vậy cô mau đi nghỉ đi.

‪(미란내가  게임을 ‪하고 있는 이유가 뭐지?

‪Tại sao mình chơi trò hẹn hò này?

‪[멀어지는 발걸음] ‪남강호는 나한테 아무것도 아닌데

‪Nam Kang Ho đâu là gì đối với mình.

‪(미란세나 

‪Cô Se Na.

혹시

‪Tôi có thể…

 세나  방에서 ‪  있을까요?

‪ngủ ở phòng cô Se Na không?

남는 방이 하나도 없어서요

‪Vì không còn phòng trống.

무슨 소리야?

‪Nói gì vậy?

그렇잖아

‪Đưa bạn gái đến làm diễn viên đóng thế ‪còn chưa đủ hay sao,

여자 친구를 대역으로 ‪데려온 것도 모자라서

‪Đưa bạn gái đến làm diễn viên đóng thế ‪còn chưa đủ hay sao,

자기 방에서 재우면 ‪사람들이 뭐라 그러겠어?

‪còn ở chung phòng, ‪người ta sẽ nói gì?

저는 괜찮은데

‪À, tôi thì không sao.

클렌징이랑 로션도 ‪  쓰시면 되는데

‪Cô có thể dùng sữa rửa mặt ‪và sữa dưỡng của tôi.

알겠습니다

‪Vâng.

자기야

‪Em à.

‪(미란?

‪Hả?

걱정돼서 그래

‪Anh lo.

 방에서 

‪Ngủ ở phòng anh đi.

‪[당황한 숨소리] ‪[부드러운 음악]

‪[머뭇거리는 신음] ‪[강호가 숨을 들이켠다]

 방에서 

‪Ngủ ở phòng anh đi.

‪[난감한 신음 효과음]

‪Ơ…

 


No comments: