Search This Blog



  돌싱글즈 8

Tình Yêu Sau Ly Hôn 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


- [감성적인 음악] - [제롬] '지금부터 자신의'

"Hãy tiết lộ tuổi của bạn, bắt đầu từ bây giờ."

'나이를 공개해 주세요'

"Hãy tiết lộ tuổi của bạn, bắt đầu từ bây giờ."

[영어로 마흔네 살이야

Tôi 44 tuổi trẻ trung.

[한국어로나는 90년생이고 [웃음]

Tôi sinh năm 1990.

[돌싱들의 탄성]

- [돌싱들의 탄성] - 77년생

- Tôi sinh năm 1977. - Cái gì?

- [돌싱들의 놀란 소리] - 마흔여섯 살이야

- Tôi sinh năm 1977. - Cái gì? Tôi 46 tuổi.

[영어로?

Cái gì?

- [듀이가 한국어로진짜? - [지미가 영어로?

Cái gì?

[제롬이 한국어로그리고 내가 10 동안 한국에 있을 

Tôi đã ở Hàn Quốc mười năm. Tôi có nói tôi ở đó một thời gian.

한국에서 오래 있었다고 그랬잖아

Tôi đã ở Hàn Quốc mười năm. Tôi có nói tôi ở đó một thời gian. JEROME TIẾT LỘ QUÁ KHỨ

연예계  일했었어

Tôi từng làm trong ngành giải trí Hàn.

대박 반전이다 - [지수신기하다

- Đúng là bước ngoặt lớn. Trời ạ. - Thật thú vị.

- [희진너무 신기하다 - 

- Đúng là bước ngoặt lớn. Trời ạ. - Thật thú vị.

[ 입소리]

[분위기 있는 음악]

#ĐÊM ĐÃ TRỞ LẠI VỚI NHỮNG NGƯỜI LY HÔN

[희진] '오빠한테 얘기해야겠다했던 부분이 있었거든?

Em đã định nói với anh về việc đó.

- [지미의 호응] - 그게

HỌ HỎI VỀ CẢM XÚC CỦA NHAU

나는

Rằng em không hề có trong tâm trí cô ấy.

염두에 없다는걸

Rằng em không hề có trong tâm trí cô ấy. ĐỐI MẶT ĐAU KHỔ VỚI CẢM XÚC LẪN LỘN

[제롬나는 그냥 직진해

Tôi sẽ gắn bó với em. Dù đến cuối em vẫn không thích tôi…

마지막까지는   싫어도

Tôi sẽ gắn bó với em. Dù đến cuối em vẫn không thích tôi…

[영어로나는 그냥 앞으로  거야

Tôi sẽ gắn bó với em. Dù đến cuối em vẫn không thích tôi… Tôi vẫn cứ…

[톰이 한국어로]

Đến giờ, tôi nghĩ rằng tôi thấy thoải mái với em nhất.

[내일 나는

Ngày mai.

데이트를 너랑

Nếu tôi hẹn hò với em…

[경쾌한 음악]

ĐÊM ỒN ÀO ĐÃ QUA

- [혜영벌써 5 차군 - [오스틴] 5

- Ngày thứ năm rồi. - Ngày thứ năm.

[메시지 알림 효과음]

Có tin nhắn.

- [혜영메시지 - [오스틴?

Có tin nhắn.

[혜영어떤 데이트일까?

Sẽ là hẹn hò kiểu gì đây?

[지수희진아

Chị Hee Jin.

빨리 씻고 나가자 - [희진의 호응]

Em nghĩ là sẽ đóng dấu sớm đấy.

[듀이도장 찍기 시작된대

Việc đóng dấu sẽ bắt đầu sớm.

- [흥미로운 음악] - [혜영의 놀란 숨소리]

Ui cha, trông Dewey mệt mỏi quá.

[오스틴듀이는 너무 힘들어 보이는데?

Ui cha, trông Dewey mệt mỏi quá.

[메시지 알림 효과음]

[제롬도장 찍기?

Đóng dấu ư?

- [영어로] - [흥미로운 음악]

Đi thôi.

준비됐어

Tôi sẵn sàng rồi.

[지미가 한국어로 잤어요?

Chào buổi sáng.

- [익살스러운 효과음] - [세윤의 웃음]

DẬY ĐI, JEROME ĐẠI CA

- [지미의 웃음] - 이제 존댓말 하네?

DẬY ĐI, JEROME ĐẠI CA Giờ anh ấy dùng kính ngữ.

- [출연진의 웃음] - [지혜그러게

Em nói đúng đấy.

- [하림이 영어로안녕 - [지미 잤어?

NGAY KHI HỌ NHẬN ĐƯỢC TIN NHẮN - Chào buổi sáng. - Xin chào.

- [지미가 한국어로 뛰어? - [희진의 탄성]

Mọi người nên chạy đi!

가자 - [지혜의 웃음]

Mọi người nên chạy đi!

 뛰는 거야갑자기? - [세윤희진이 도망가

- Sao đột nhiên họ lại chạy? - Cả Hee Jin.

하림은  뛰어도 되잖아

- Ha Rim đâu cần phải chạy nhỉ? - Có lẽ cô ấy chỉ tò mò.

[혜영궁금해서 그렇겠지

- Ha Rim đâu cần phải chạy nhỉ? - Có lẽ cô ấy chỉ tò mò.

- [지미가 영어로어디 한번 보자 - [희진의 기침]

MỘT TẤM BẢNG MỚI… Để xem nào. …CHÀO ĐÓN BA NGƯỜI HỌ

- [희진의 의아한 탄성] - [하림?

Cái gì?

- [한국어로 - [하림텐트

Cái gì?

[지미인디언 텐트 안에 가서

"Hãy ra lều vải

- [하림의  훌쩍이는 소리] - 데이트하고 싶은 사람 이름에

"Hãy ra lều vải chọn người mà bạn muốn hẹn hò bằng cách đóng dấu tên của bạn."

도장을 찍으면  사람하고 데이트를 한대

chọn người mà bạn muốn hẹn hò bằng cách đóng dấu tên của bạn." HẸN HÒ ĐÓNG DẤU KÍN CHO MỘT NGƯỜI

- [경쾌한 음악] - [하림희진의 깨달은 탄성]

HẸN HÒ ĐÓNG DẤU KÍN CHO MỘT NGƯỜI KẾT QUẢ BÍ MẬT

[지원오스틴의 탄성]

KẾT THÚC LÚC 10:00 SÁNG Ở LỀU

[세윤오늘의 데이트는 비밀 도장 데이트입니다

Cuộc hẹn hôm nay sẽ là hẹn hò bí mật.

- [오스틴비밀 - [세윤데이트를 하고 싶은

Một khi chọn người mà bạn muốn hẹn hò,

상대를 선택하면  사람과

Một khi chọn người mà bạn muốn hẹn hò,

무조건 데이트를 나가게 됩니다

bất kể thế nào bạn cũng sẽ hẹn hò với họ.

[지혜의 호응]

bất kể thế nào bạn cũng sẽ hẹn hò với họ.

대신에 누가 누구를 선택하는지 모르기 때문에

Nhưng chúng ta không biết ai đã chọn ai.

투표 결과에 따라서 일대일이  수도 있고

Tùy thuộc vào kết quả, đó có thể là hẹn hò một-một

- [혜영의 호응] - 줄줄이 엮여서

hoặc hẹn hò nhóm đầy rối rắm.

단체 데이트가  수도 있어요 - [혜영의 놀란 숨소리]

hoặc hẹn hò nhóm đầy rối rắm. - Trời ạ. - Chà!

[오스틴의 탄성]

- Trời ạ. - Chà!

- [혜영좋다 - [오스틴의 탄성]

- Thật tuyệt. - Ồ. SỐ PHẬN CUỘC HẸN NẰM TRONG CON DẤU BÍ MẬT

[지미의 추추 입소리]

JIMI ĐI ĐẾN LỀU ĐỂ ĐÓNG DẤU KÍN

[부드러운 음악]

BÍ MẬT ĐÓNG DẤU HẸN HÒ [NAM] JIMI - HEE JIN

[세윤역시나 희진이고

Như dự đoán, là Hee Jin.

- [지미의 힘주는 숨소리] - [지혜한결같아요지미

Tình cảm của Jimi không thay đổi.

[카메라 셔터음]

[혜영모든  추억이지

Tất cả mọi thứ là kỉ niệm.

[지미의 웃음]

KHI HẸN HÒ KHIÊU VŨ CÙNG HEE JIN

[지미내일 일대일 하면 같이 갈래?

Nếu mai là hẹn hò một-một, cô sẽ đi với tôi chứ?

- [희진그래 - [지미의 호응]

- Vâng. - Được rồi.

[지미서운한  얘기해 줘서 고마워

- Cảm ơn đã nói điều làm em buồn. - Đâu có gì.

- [희진아니야 - [지미의 호응]

- Cảm ơn đã nói điều làm em buồn. - Đâu có gì.

[지미의 호응]

HEE JIN THẤY THẾ NÀO VỀ {CÁCH TIẾP CẬN CHÓNG VÁNH CỦA JIMI}?

[흥미로운 음악]

[오스틴지미   같은데?

Em nghĩ cô ấy sẽ chọn Jimi.

- [오스틴의 깨달은 탄성] - [지혜지수가  확률도 있어요

- Ji Su có thể đi cùng. - Đúng vậy.

- [혜영맞아 - [세윤의 깨달은 탄성]

- Ji Su có thể đi cùng. - Đúng vậy.

그래서 여기에 듀이가  확률이 높죠

Có khả năng cao là Dewey cũng sẽ tham gia cùng họ nhỉ?

[지원그러니까 지수듀이

Ji Su, Dewey,

희진이지미 - [오스틴희진

- Hee Jin và Jimi… Bốn người. - Có khả năng bốn người họ đi cùng.

- [지원넷이  확률이 높죠 - 넷이  확률이 있다

- Hee Jin và Jimi… Bốn người. - Có khả năng bốn người họ đi cùng.

[경쾌한 음악]

[오스틴역시 하림이는 리키 선택해요

Đúng như em nghĩ. - Ha Rim chọn Ricky. - Vâng, cô ấy kiên định.

- [지혜한결같이 - [혜영오스틴의 호응]

- Ha Rim chọn Ricky. - Vâng, cô ấy kiên định.

리키도 한결같이 하림을 선택하죠

RICKY CHỌN HA RIM KHÔNG BẤT NGỜ Ricky cũng chọn Ha Rim, đúng như dự đoán.

[오스틴이 영어로그렇죠그렇죠

Ricky cũng chọn Ha Rim, đúng như dự đoán. Tất nhiên rồi. BÍ MẬT ĐÓNG DẤU RICKY - HA RIM

[세윤이 한국어로그러니까  데이트는 아마 이제

Đây có thể sẽ là buổi hẹn hò một-một của Ha Rim và Ricky.

하림리키는 단둘이 데이트할

Đây có thể sẽ là buổi hẹn hò một-một của Ha Rim và Ricky.

가능성이 크죠 - [혜영그치

- Có khả năng cao. - Phải.

모르죠 - [손가락 튀기는 효과음]

Chưa biết được.

- [흥미로운 음악] - 모르나?

Vậy sao?

[지혜그치

Phải. Sora cũng có thể chọn Ricky.

소라도 혹시 리키를 선택할 수도 있고

Phải. Sora cũng có thể chọn Ricky.

아무도  수가 없습니다

- Không ai biết điều gì sẽ xảy ra. - Phải.

- [혜영그러네 - [지혜의 호응]

- Không ai biết điều gì sẽ xảy ra. - Phải. ĐÓNG DẤU CÓ NHIỀU BIẾN SỐ

[제롬베니타?

Benita.

베니타?

Benita?

굿 모닝

Chào em.

[베니타굿 모닝

[베니타의 웃음]

- [지혜약간 이제 적극적으로  - [오스틴의 탄성]

BENITA ĐI THEO JEROME… Em nghĩ anh ấy quyết định chủ động hơn.

- [흥미로운 음악] - 하기로   같은데?

Em nghĩ anh ấy quyết định chủ động hơn. …VỚI MỘT NỤ CƯỜI

- [베니타의 호응] - [제롬오케이

Vậy à? Được rồi.

[베니타제롬 씨나 아니면  씨나

Hoặc là Jerome hoặc Tom. Đó là cơ hội 50-50.

 중의  명을 고르는 거는 이제 50, 50이기 때문에

Hoặc là Jerome hoặc Tom. Đó là cơ hội 50-50.

 변수가 많이 적용이   같아요

Tôi sẽ cân nhắc những biến số nhất định.

[오스틴제롬 아니면 

Jerome hoặc Tom.

누구 선택할까?

Sẽ là ai đây?

제롬 마음   같으니까  선택할까?

Vì đã biết tình cảm của Jerome, cô ấy sẽ chọn Tom ư?

[지혜모르겠어요

Chị không chắc.

엄청 고민을 많이 하는 거는 제롬한테도 약간

Chị thấy là cô ấy đang do dự nhiều, cô ấy vẫn chưa hết lo lắng về Jerome.

완전히 마음이 떠나진 않았어

Chị thấy là cô ấy đang do dự nhiều, cô ấy vẫn chưa hết lo lắng về Jerome.

[세윤근데 나는 톰을 찍었을  같아요

- Em nghĩ cô ấy sẽ chọn Tom. - Ừ.

- [오스틴 - [세윤제롬은 당연히

- Em nghĩ cô ấy sẽ chọn Tom. - Ừ. - Vì biết Jerome sẽ chọn mình. - Cô biết anh ấy sẽ chọn.

[세윤혜영자기를 찍을  아니까

- Vì biết Jerome sẽ chọn mình. - Cô biết anh ấy sẽ chọn. Và đây là một cơ hội hiếm có.

[오스틴그리고 이런 기회 없잖아요

Và đây là một cơ hội hiếm có.

- [지혜의 호응] - 이제 어느 정도

Và đây là một cơ hội hiếm có. Đêm qua cô ấy đã trò chuyện với Tom.

어젯밤에 그런 대화했고

Đêm qua cô ấy đã trò chuyện với Tom.

톰하고 같이그래서 - [혜영의 호응]

Đêm qua cô ấy đã trò chuyện với Tom.

- '이거 마지막 찬스다' - [혜영의 호응]

Nên cô ấy có thể nghĩ: "Đây là cơ hội cuối của ta".

[혜영톰과 제롬을 같이 놓고

Ý em là cô ấy sẽ để Tom và Jerome gặp nhau

자기가 직접 보고 결정을 내린다?

Ý em là cô ấy sẽ để Tom và Jerome gặp nhau - rồi cân nhắc quyết định? - Có thể đấy.

- [세윤그럴 수도 있고 - [오스틴] '예스'

- rồi cân nhắc quyết định? - Có thể đấy. Phải!

- [지혜의 호응] - [세윤어떻게 보면 톰하고는

Thực ra, cô ấy chưa bao giờ hẹn hò một-một với Tom.

따로 일대일 데이트를  적은 없잖아요

Thực ra, cô ấy chưa bao giờ hẹn hò một-một với Tom.

제롬하고는 있는데 - [지혜의 놀란 숨소리]

Mà với Jerome thì hẹn hò rồi.

- [지혜의 탄성] - 만약에 제롬이 자기를

Ngay cả khi Jerome không chọn cô ấy, đó vẫn có thể là cơ hội tốt.

선택  하더라도 [  들이켜는 소리]

Ngay cả khi Jerome không chọn cô ấy, đó vẫn có thể là cơ hội tốt.

좋은 기회가  수도 있는 거고

Ngay cả khi Jerome không chọn cô ấy, đó vẫn có thể là cơ hội tốt.

- [지혜의 호응] - [흥미로운 음악]

Ngay cả khi Jerome không chọn cô ấy, đó vẫn có thể là cơ hội tốt.

[혜영당연히 베니타겠지

- Rõ ràng là Benita. - Tất nhiên rồi, Benita.

[오스틴이 영어로당연히 베니타

- Rõ ràng là Benita. - Tất nhiên rồi, Benita. NHƯ ĐÃ NÓI VỚI BENITA, {JEROME THEO ĐUỔI CÔ}

[의미심장한 음악]

…BENITA Ở TRONG PHÒNG KHÁCH VỚI TOM

- [혜영의 놀란 숨소리] - [오스틴의 탄성]

…BENITA Ở TRONG PHÒNG KHÁCH VỚI TOM

[톰이 한국어로그러면 일대일이 아닌 거네

Vậy không phải là hẹn hò một-một.

- [베니타그런가? - [그치

- Ồ, vậy à? - Ừ.

[베니타그럴 수도 있네

Có thể như thế.

[헛웃음]

CÓ THỂ KHÔNG ĐƯỢC HẸN HÒ VỚI BENITA GIỜ TOM THẤY THẤT VỌNG?

- [베니타그럴  있네 - 그럼

- Việc đó là có thể. - Tất nhiên.

[베니타일대일이 아닐 수도 있네

Có thể không phải là hẹn hò một-một.

[톰의 힘주는 소리]

TOM ĐI RA LỀU ĐÓNG DẤU BÍ MẬT

[혜영과연 톰은 누구를 찍을까요?

Tom sẽ chọn ai?

[힘주는 소리]

[생각하는 소리]

À…

[오스틴 누구 선택할까?

Tom sẽ chọn ai?

[베니타이런  없지텀블러 같은 

Anh không có một trong những cái này nhỉ?

- [제롬? - [베니타이런  없지?

Anh không có cái này nhỉ?

[제롬의 호응]

Hôm qua em đã tra cứu về anh.

[제롬이 웃으며진짜로?

Thật à?

어디네이버에아니면

- Ở đâu? Trên Naver hay Google? - Em mới tìm tên anh thì nó hiện ra.

- [혜영찾아봤구나? - [오스틴아하

Cô ấy tra cứu về anh.

[제롬의 탄성]

- [익살스러운 음악] - [베니타의 헛웃음]

Độ này cô ấy làm gì?

[출연진의 웃음]

- [출연진의 웃음] - [지혜일부러 이제

Anh ấy đang nói: "Tôi không biết cô ấy đang làm gì. Em nói cho tôi đi".

- [익살스러운 효과음] - '어떻게 사는지  모르니까'

Anh ấy đang nói: "Tôi không biết cô ấy đang làm gì. Em nói cho tôi đi".

- '니가  알려 줘라이렇게 - [혜영그치

Anh ấy đang nói: "Tôi không biết cô ấy đang làm gì. Em nói cho tôi đi".

어필을  하는  같아요 - [혜영그치

Anh ấy đang nói: "Tôi không biết cô ấy đang làm gì. Em nói cho tôi đi". - Anh cố thu hút cô ấy. - Phải.

[베니타의 웃음]

Anh tra cứu đi.

[제롬이 웃으며아니

Không.

[오스틴계속 신경 쓰네

- Anh ấy lo lắng. - Vâng, đúng thế.

- [지혜신경 쓰여 - [오스틴

- Anh ấy lo lắng. - Vâng, đúng thế.

- [제롬저기 - [베니타저기 있어?

[흥미로운 음악]

[지혜가  숨을 들이켜며분위기가  좋지 않아요

- Không khí không tốt cho lắm. - Ừ.

내가 10 동안 한국에 있을 

Tôi đã ở Hàn Quốc mười năm. Tôi có nói tôi ở đó một thời gian.

한국에서 오래 있었다고 그랬잖아

Tôi đã ở Hàn Quốc mười năm. Tôi có nói tôi ở đó một thời gian.

연예계  일했었어

Tôi làm trong ngành giải trí Hàn.

[영어로나를  그대로  줬으면 좋겠어

Hãy hiểu con người thực của tôi.

- [혜영이 한국어로그러게 - [오스틴그렇게 봐야 되는데

- Anh ấy nói đúng. - Nên thế. Đúng là bước ngoặt lớn. Trời ạ.

[돌싱들의 탄성]

Đúng là bước ngoặt lớn. Trời ạ.

대박 반전이다 - [지수신기하다

Đúng là bước ngoặt lớn. Trời ạ.

- [희진너무 신기하다 - 

Đúng là bước ngoặt lớn. Trời ạ.

[ 입소리]

[베니타시간이 없잖아이제

ĐÊM ĐÓ, BENITA NÓI CHUYỆN VỚI TOM Không còn nhiều thời gian. Không có đủ thời gian để tìm hiểu ai đó.

누구를 알아갈  있는 시간도 그렇고

Không còn nhiều thời gian. Không có đủ thời gian để tìm hiểu ai đó.

[톰의 힘주는 소리]

[]

Sẽ rất vui nếu được hẹn hò với em.

[혜영지혜의 호응]

{ĐÊM QUA} BENITA SUY NGHĨ RẤT NHIỀU

 흔들리는  같아요

Em nghĩ tình cảm của Benita đang dao động giữa hai người họ.

- [지혜의 호응] - 둘이베니타가

Em nghĩ tình cảm của Benita đang dao động giữa hai người họ.

[지혜조금 흔들리는  같아 맞아요

- Chị nghĩ cô ấy đang dao động. - Phải.

하나가 약점이 약간  있는 느낌?

Cảm giác như một người trong số họ bị bất lợi hơn.

[지원 와이프까지  공개가 되니까

- Ngay cả vợ cũ của anh ấy cũng bị lộ. - Phải.

[세윤그치맞아

- Ngay cả vợ cũ của anh ấy cũng bị lộ. - Phải.

[혜영확신이 없으니까

Cô ấy tra cứu về Jerome vì không chắc chắn

- [지혜아직까지는 - 자꾸 찾아보고

Cô ấy tra cứu về Jerome vì không chắc chắn

[ 숨을 들이켜며신경 쓰이고 이렇게 되는  같아요

Cô ấy tra cứu về Jerome vì không chắc chắn và khá lo lắng về anh ấy.

[지혜혜영의 호응]

và khá lo lắng về anh ấy.

[지혜근데 어제 알았기 때문에

Nhưng hôm qua cô ấy mới biết nên em nghĩ cô ấy cần chút thời gian.

조금 시간이 필요할 것도 같아요

Nhưng hôm qua cô ấy mới biết nên em nghĩ cô ấy cần chút thời gian.

- [혜영의 호응] - 아직 확신하고 하기에는

Nhưng hôm qua cô ấy mới biết nên em nghĩ cô ấy cần chút thời gian. Vẫn chưa đủ thời gian để chắc chắn.

시간이 너무 짧으니까 - [혜영의 호응]

Vẫn chưa đủ thời gian để chắc chắn.

그래서 톰이랑 제롬베니타가

Vì thế em có cảm giác là Tom, Jerome và Benita có thể hẹn hò cùng nhau.

셋이 나갈 수도 있지 않을까 저는

Vì thế em có cảm giác là Tom, Jerome và Benita có thể hẹn hò cùng nhau.

조심스럽게 예상을  봅니다 - [혜영의 웃음]

Vì thế em có cảm giác là Tom, Jerome và Benita có thể hẹn hò cùng nhau.

[지원오스틴당연하죠

- Tất nhiên rồi. - Ừ, chắc ba người họ hẹn hò với nhau.

- [지혜셋이 나갈 수도 있어요 - [오스틴의 호응]

- Tất nhiên rồi. - Ừ, chắc ba người họ hẹn hò với nhau.

[지미의 힘주는 숨소리]

[제롬이 영어로내가 얘기를  했어

- Tôi đã nói chuyện với… - Ừ?

[지미의 호응]

- Tôi đã nói chuyện với… - Ừ? Hôm qua tôi đã nói chuyện với Benita.

[한국어로베니타랑 어저께  얘기했어

Hôm qua tôi đã nói chuyện với Benita.

- [지미의 호응] - [영어로대화하려고 했지

Hôm qua tôi đã nói chuyện với Benita. Cố gắng, cậu biết đấy…

[한국어로자기는 나이는 상관없는데

- Cô ấy nói không bận tâm về tuổi tác… - Ừ?

[지미의 호응]

- Cô ấy nói không bận tâm về tuổi tác… - Ừ?

기사 같은 

nhưng có thể có nhiều bài báo.

올라올  있는 많이 올라올  있잖아

nhưng có thể có nhiều bài báo.

베니타는 그런  너무 스트레스 많이 받는대

Benita nói đó là điều khiến cô ấy căng thẳng.

[지미의  입소리

[지미가 영어로우려되는 점이

Đó chắc chắn là một mối lo.

[한국어로당연히 있는 일이지

Đó chắc chắn là một mối lo. Đó là lí do anh cũng lo lắng à?

형도 그러니까 걱정했을 거고

Đó là lí do anh cũng lo lắng à?

- [지미근데  - 근데 나는

- Nhưng… - Nhưng tôi…

- [지미의 호응] - 여자를 힘들게 하기 싫어

- Nhưng… - Nhưng tôi… Tôi không muốn vì mình mà làm người phụ nữ đó đau khổ.

괜히  때문에 뭔가 힘든  싫어

Tôi không muốn vì mình mà làm người phụ nữ đó đau khổ.

[잔잔한 음악]

Tôi không muốn vì mình mà làm người phụ nữ đó đau khổ.

[한숨]

DÙ RẤT THÍCH BENITA NHƯNG ANH CŨNG KHÔNG MUỐN CÔ ĐAU KHỔ

- [세윤뭐야? - [혜영의 호응]

DÙ RẤT THÍCH BENITA NHƯNG ANH CŨNG KHÔNG MUỐN CÔ ĐAU KHỔ Anh ấy rất lo lắng.

많이 걱정하네

Anh ấy rất lo lắng.

이혼하고 나서 지금까지

Từ khi ly hôn, đâu phải cậu ấy chưa hẹn hò với người phụ nữ nào, phải không?

여자를  만나 보지는 않았을  아니에요제롬 씨도

Từ khi ly hôn, đâu phải cậu ấy chưa hẹn hò với người phụ nữ nào, phải không?

근데 항상 그런 문제가

Nhưng nếu đây luôn là vấn đề thì cậu ấy có thể lại mất tự tin.

문제가 생겼었다면

Nhưng nếu đây luôn là vấn đề thì cậu ấy có thể lại mất tự tin.

이번에도 자신감이  떨어질  있지

Nhưng nếu đây luôn là vấn đề thì cậu ấy có thể lại mất tự tin. Có thể như thế.

- [지원그럴 수도 있어요 - [오스틴의 탄성]

Có thể như thế.

[지혜그치결정적일  그게 문제가 됐다면

- Khi đó là thời điểm quan trọng… - Nếu nó tiếp tục là trở ngại…

[지원그게 자꾸 걸림돌이 되면

- Khi đó là thời điểm quan trọng… - Nếu nó tiếp tục là trở ngại…

반복적으로 - [혜영의 호응]

- Khi đó là thời điểm quan trọng… - Nếu nó tiếp tục là trở ngại…

[듀이의 옅은 웃음]

DEWEY VÀ JI SU XUỐNG TẦNG DƯỚI…

[듀이이런 거였어?

Hẹn hò kiểu này à?

어딜 

Đi đâu… Bằng cách nào?

 어떻게

Đi đâu… Bằng cách nào?

 근데 너랑 얘기를   봤는데

Tôi chưa nói chuyện với em nhưng em có phiền nếu đi với tôi không?

나랑 하는  괜찮아?

Tôi chưa nói chuyện với em nhưng em có phiền nếu đi với tôi không?

데이트? - [흥미로운 음악]

Cho cuộc hẹn ư?

- [세윤오스틴의 놀란 탄성] - [혜영의 놀란 숨소리]

Gì chứ?

- [혜영그치적극적으로 - [세윤의 탄성]

Gì chứ? - Phải. Hãy chủ động. - Nên thế. Làm vậy một lần đi.

- [오스틴해야 되지한번  - [지혜의 탄성]

- Phải. Hãy chủ động. - Nên thế. Làm vậy một lần đi. DEWEY TUNG RA NƯỚC CỜ CHIẾN THẮNG

[듀이]

Tôi có một câu hỏi.

[놀라며어유잘됐으면 좋겠다

Hi vọng là nó diễn ra suôn sẻ.

너무 길게 얘기하지 마세요듀이

Đừng nói dài dòng, Dewey.

- [혜영의 호응] - [지혜그러니까

- Chuẩn. Anh ấy không nên nói dài dòng. - Phải.

길게 얘기하면   - [오스틴의 호응]

- Chuẩn. Anh ấy không nên nói dài dòng. - Phải.

- [혜영의 호응] - [지원 둘에는 약간

Có rào cản văn hóa giữa họ. Giống như một bức tường vậy.

문화 차이의 벽이

Có rào cản văn hóa giữa họ. Giống như một bức tường vậy.

벽이 있어요 - [출연진의 웃음]

Có rào cản văn hóa giữa họ. Giống như một bức tường vậy.

- [세윤말을 짧게 해야  - [지혜의 호응]

- Anh cần nói ngắn gọn. - Phải.

[듀이의 호응]

Vâng, có vẻ là như thế.

[듀이지수의 호응]

Nhưng…

[호응]

Nhưng…

[지수근데

Chà… Từ đầu,

[듀이의 호응]

Nên thật sự em không biết phải làm gì.

[혜영솔직해

Cô ấy rất thật lòng.

[차분한 음악]

- [지혜의 놀란 숨소리] - [출연진의 탄성]

"TÔI CÓ THỂ ĐI CÙNG EM KHÔNG?" - Ôi trời. - Chà.

[세윤그래 얘기는

- Vâng, cuộc nói chuyện này… - Việc này có thể khiến cô ấy đổi ý.

[지혜이러면 흔들릴  있어요

- Vâng, cuộc nói chuyện này… - Việc này có thể khiến cô ấy đổi ý.

'나를 찍어 ' 아니라

Anh không yêu cầu cô chọn mình

'내가 너를 찍어도 되냐' 묻는 거잖아요

mà nếu anh ấy chọn cô ấy thì có được không.

- '너가 지금 힘든데' - [세윤의 호응]

"Giờ em đang có khó khăn nên tôi hỏi phòng khi việc này làm khó cho em hơn."

'너가  힘들까 '

"Giờ em đang có khó khăn nên tôi hỏi phòng khi việc này làm khó cho em hơn."

- '너한테 물어보는 거야이렇게 - [혜영의 호응]

"Giờ em đang có khó khăn nên tôi hỏi phòng khi việc này làm khó cho em hơn."

[혜영] '내가 옆에 있어 줘도 되냐'

"Tôi ở bên em thì có được không?"

[지혜혜영의 호응]

"Tôi ở bên em thì có được không?"

[지수의 웃음]

Trong tình huống đó ư?

[듀이왜냐하면 나는 그게 가서 맞닥뜨리는 것보다

Bởi vì tôi không phải là người sẽ - chạy lung tung… - Ở tình huống đó,

[듀이의 호응]

Tất nhiên, em muốn tránh tình huống chỉ có Hee Jin, Jimi và em.

- [지수의 호응] - 그래서

Tôi không muốn đó là buổi hẹn hò bất tiện. Thế nên

[듀이]

tôi muốn em cho tôi biết em có muốn đi cùng tôi không.

[지수의 깨달은 탄성]

tôi muốn em cho tôi biết em có muốn đi cùng tôi không.

[지수]

Em không thấy khó chịu. Anh đúng là một người tốt.

[듀이의 호응]

Em không quan tâm đến anh kiểu trai gái.

[듀이의 호응]

Nên em không nghĩ mình sẽ thấy khó chịu.

[지수]

Nên em không nghĩ mình sẽ thấy khó chịu.

그래? - [지수근데 나는

- Vậy à? - Em không nghĩ là em sẽ thấy khó chịu.

- [지수나는 불편하지는 않아 - [지혜의 놀란 숨소리]

- Vậy à? - Em không nghĩ là em sẽ thấy khó chịu.

- [혜영듀이의 호응] - [지혜의 안타까워하는 소리]

- Vậy à? - Em không nghĩ là em sẽ thấy khó chịu. Ôi trời.

[듀이의 호응]

- Anh nên chọn bất cứ ai anh muốn. - Được rồi.

- [안타까워하는 소리] - [혜영의 한숨]

Ôi trời.

[혜영너무 솔직해

Cô ấy quá thật thà.

[지혜] '이성으로서의 호감은'

Cô nói thẳng với anh ấy là cô không hứng thú với anh về mặt tình cảm.

- '없다'라는 말을 … - [혜영의   차는 소리]

Cô nói thẳng với anh ấy là cô không hứng thú với anh về mặt tình cảm.

단호하게 하네요

Cô nói thẳng với anh ấy là cô không hứng thú với anh về mặt tình cảm.

- [안타까워하는 소리] - [혜영의 호응]

[세윤근데 지수도

Nhưng Ji Su có nghĩa vụ bày tỏ tình cảm thực của mình.

- [지혜의 호응] - 솔직한 마음을 표현할

Nhưng Ji Su có nghĩa vụ bày tỏ tình cảm thực của mình.

의무가 있죠 - [지혜그럼요

Nhưng Ji Su có nghĩa vụ bày tỏ tình cảm thực của mình. - Không vòng vo. - Dĩ nhiên. Đó là tình cảm của cô.

- [지혜본인의 어떤 의견이니까 - [세윤에둘러 말하기보다는

- Không vòng vo. - Dĩ nhiên. Đó là tình cảm của cô.

[세윤근데 듀이가 이제 이렇게 되면

Nếu đúng như vậy, có khả năng Dewey sẽ không chọn Ji Su.

지수를  찍을 수도 있겠다

Nếu đúng như vậy, có khả năng Dewey sẽ không chọn Ji Su.

[흥미로운 음악]

SAU KHI NÓI CHUYỆN VỚI JI SU,

[혜영걸음걸이가 무거워

Bước chân anh nặng trĩu.

[듀이아휴

Trời ạ.

[ 가다듬는 소리]

[한숨]

[혜영궁금하다

Ồ, tò mò quá.

내가  하는 거냐이거

Mình đang làm gì vậy?

[띠링 울리는 효과음]

[듀이의 한숨]

[오스틴누구 선택할까?

Anh ấy chọn ai thế?

 같으면 내가 듀이라면  지수  찍어

Nếu là Dewey, em sẽ không chọn Ji Su.

 상황에서는  얘기까지 듣고는

Nhất là sau khi nghe câu đó.

- [혜영듀이라면? - [지혜세윤의 호응]

Ồ, nếu em là Dewey ư?

[세윤소라랑 가자

Đi với Sora đi.

지수는 아직도 지미 선택할까요?

Nhưng liệu Ji Su vẫn chọn Jimi chứ?

그치근데 아까 말한 것처럼

Nhưng như cô ấy nói trước đó,

셋이서 가는 상황만큼은

em không nghĩ cô ấy muốn đi mà chỉ có ba người họ.

[지혜피하고 싶을  같거든요?

em không nghĩ cô ấy muốn đi mà chỉ có ba người họ.

, '지미가'

Ji Su cũng biết rằng trái tim Jimi đã dành cho Hee Jin.

'희진한테 확신이 있다'라는  지수도 알고 있어요이제는

Ji Su cũng biết rằng trái tim Jimi đã dành cho Hee Jin.

[혜영그냥   같아

- Chị nghĩ cô ấy vẫn sẽ đi. - Cô ấy sẽ lại bị tổn thương.

[오스틴계속 상처받을 건데

- Chị nghĩ cô ấy vẫn sẽ đi. - Cô ấy sẽ lại bị tổn thương.

[부드러운 음악]

SAU KHI NÓI CHUYỆN VỚI DEWEY, JI SU ĐI ĐẾN CĂN LỀU

[혜영궁금하네

Tôi tò mò quá.

소라는  누굴 찍어야 ?

Sora sẽ chọn ai?

소라는 누굴 선택할까?

Chính xác. Sora sẽ chọn ai?

[소라제일 재미있게

Người mà tôi nghĩ là sẽ vui vẻ nhất, giống như một người bạn.

친구처럼   같은 사람

Người mà tôi nghĩ là sẽ vui vẻ nhất, giống như một người bạn.

[세윤지금 돌싱들은

Hiện tại, những người ly hôn không biết họ sẽ hẹn hò với ai.

누구와 데이트를 나가게 될지

Hiện tại, những người ly hôn không biết họ sẽ hẹn hò với ai.

전혀 모르는 상황입니다

Hiện tại, những người ly hôn không biết họ sẽ hẹn hò với ai. Phải.

[혜영

Phải.

진짜 재미있겠다나중에 - [휘파람 효과음]

Chuyện này sẽ rất thú vị khi tất cả được tiết lộ.

- [지혜의 호응] - 밝혀지면

Chuyện này sẽ rất thú vị khi tất cả được tiết lộ.

과연 비밀 도장 데이트

Hãy cùng xem những ai sẽ đi cùng nhau và bao nhiêu người sẽ tham gia

[세윤누가

Hãy cùng xem những ai sẽ đi cùng nhau và bao nhiêu người sẽ tham gia

 명이서 어떻게 나가게 될지 함께 보시죠

Hãy cùng xem những ai sẽ đi cùng nhau và bao nhiêu người sẽ tham gia cuộc hẹn đóng dấu bí mật.

떨린다 - [흥미로운 음악]

Chà, tôi lo quá.

[제롬]

“Xin mời lên xe số hai” à?

[세윤이제  명씩

Sau khi từng người kiểm tra số xe mình sẽ đi

탑승할 차량 번호를 확인 후에

Sau khi từng người kiểm tra số xe mình sẽ đi

차량에 탑승하게 되는데요

thì họ lên xe.

같은 차를  사람끼리 데이트를 가게 됩니다

Những người ngồi chung xe sẽ cùng đi hẹn hò.

[지혜가  숨을 들이켜며

Trời đất.

[밝은 음악]

[제롬의 탄성]

- [지혜떨리겠다 - [혜영의 호응]

Hẳn là anh ấy lo lắng.

- [잘해 - [시끌벅적한 소리]

- Chúc may mắn! - Vâng.

[리키의 호응]

- Chúc may mắn! - Vâng. NGƯỜI LY HÔN THỨ HAI LÊN XE: RICKY

- [리키] '넘버 ' - [세윤] 1 

- Xe số một à? - Số một.

[혜영의 호응]

- Xe số một à? - Số một.

[지혜일단 리키랑 제롬은 다른 차로 가죠

Vậy giờ, Ricky và Jerome ở hai xe khác nhau.

[오스틴의 호응]

Phải.

- [ 훌쩍이는 소리] - [흥미로운 음악]

BENITA, NGƯỜI MẮC KẸT TRONG MỐI TÌNH TAY BA VỚI HAI ANH CHÀNG

- [지혜베니타 - [오스틴베니타

- Benita. - Ồ, Benita.

[오스틴기다리고 있어

Anh ấy đang đi.

- [지혜탄다 - [오스틴어디?

- Cô ấy đang lên xe. - Xe nào?

''?

Hai à?

[제롬베니타] '하이' [웃음]

- Chào em. - Chào anh. - Chúng ta có xe to quá. - Thật tuyệt.

우리  차야 - [베니타대박이다

- Chúng ta có xe to quá. - Thật tuyệt.

- [지혜좋아해 - [오스틴좋아해좋아해

- Anh ấy thích thế. Vâng. - Mừng quá.

나는 누가 - [세윤의 안도하는 탄성]

Em nghĩ em biết ai chọn mình.

누가  찍었는지   같아 - [밝은 음악]

Em nghĩ em biết ai chọn mình.

[베니타의 웃음]

근데… - [제롬내가  찍었

- Nhưng… - Làm sao em biết tôi có chọn em không?

[제롬찍은   찍은  어떻게 알아?

- Nhưng… - Làm sao em biết tôi có chọn em không?

- [베니타? - [제롬 찍을 수도 있잖아

- Nhưng… - Làm sao em biết tôi có chọn em không? Tôi có thể không chọn. Sao em lại nghĩ thế?

- [제롬 그렇게 생각해? - 왜냐하면 이렇게 벌써 왔잖아

Tôi có thể không chọn. Sao em lại nghĩ thế? Vì chúng ta đang ở đây rồi.

[제롬의  입소리니가  찍어서 이렇게  거지

Vì chúng ta đang ở đây rồi. Tôi ở đây vì em chọn tôi. Tôi ở đây trước thôi.

나는 먼저 여기 오고 - [혜영의 웃음]

Tôi ở đây vì em chọn tôi. Tôi ở đây trước thôi. - Có lẽ em không chọn anh. - Sao…

내가  찍었을 수도 있지 - [제롬 다들 그렇게

- Có lẽ em không chọn anh. - Sao…

- [제롬그러니까 - 내가 찍었을 수도 있지톰을

Em đã có thể chọn Tom.

- [제롬그러니까 - [베니타의 웃음]

Chính xác.

하고   찍었으니까 이렇게  거네

- Vậy tôi chọn em nên chúng ta ở đây. - Vâng.

[베니타의 웃음]

- Vậy tôi chọn em nên chúng ta ở đây. - Vâng.

톰이 찍고 - [베니타의 웃음]

Tom chọn em… Vậy không ai chọn tôi sao?

 아무도  찍었네?

Tom chọn em… Vậy không ai chọn tôi sao?

[베니타운전하면 

Anh có thể cứ lái xe. Ô Sin tôi sẽ là tài xế của em.

[제롬알았어 기사 할게 기사

Ô Sin tôi sẽ là tài xế của em.

[베니타어떡해

Ôi trời.

[제롬의 탄성]

BENITA KHÔNG CHỌN JEROME SAO?

[세윤그치베니타는 누굴 찍었는지 아직 몰라요

Chúng ta chưa biết Benita đã chọn ai.

[지혜둘이 탈지 누가  탈지는

Vâng, ta không biết chỉ có hai người họ hay sẽ có những người khác.

아직 모르는 겁니다

Vâng, ta không biết chỉ có hai người họ hay sẽ có những người khác.

[편안한 음악]

#NGƯỜI THỨ TƯ LÊN XE: HA RIM

[혜영아유 이쁘게 하고 나온  

Nhìn xem cô ấy mặc đẹp thế nào kìa.

지금 되게 설렐  같아

Hẳn là cô ấy đang xao xuyến lắm. Tất nhiên rồi.

[세윤그치

Tất nhiên rồi.

[지혜역시 리키랑 같은 차를 탔습니다

- Cô ở cùng xe với Ricky. - Ừ.

[오스틴의 호응]

- Cô ở cùng xe với Ricky. - Ừ.

[웃음]

- [혜영좋다 - [웃음]

Đẹp quá!

- [  닫히는 소리] - [리키하림안녕

- Chào em. - Chào anh.

[리키의 웃음]

CÔ LẬP TỨC NGỒI NGAY CẠNH RICKY

- [  닫히는 소리] - [리키하림안녕

CÔ LẬP TỨC NGỒI NGAY CẠNH RICKY

누가  우리 차에  타겠지? [웃음]

Không còn ai lên xe của chúng ta nhỉ?

   같아 - [하림  같은데?

- Anh không nghĩ thế. - Em nghĩ họ sẽ lên.

- [리키의 옅은 웃음] - [세윤좋은데?

- Đôi này đẹp đấy. - Trời ạ, đẹp quá.

- [지혜의 탄성예쁘다 - [하림리키의 웃음]

- Đôi này đẹp đấy. - Trời ạ, đẹp quá.

[흥미로운 음악]

#NGƯỜI THỨ NĂM LÊN XE: JIMI

- [세윤, 3 차구나 - [오스틴] 3 

- Ồ, là xe số ba. - Số ba.

[힘주는 숨소리]

JIMI LÊN XE SỐ BA MỘT MÌNH

[지원지수

Là Ji Su.

- [차분한 음악] - [세윤의 탄식]

- Trời ạ. - Ồ, họ cử Ji Su đi trước.

[지원지수 먼저 보내네요

- Trời ạ. - Ồ, họ cử Ji Su đi trước.

[세윤지수 궁금한데요

- Trời ạ. - Ồ, họ cử Ji Su đi trước. Em tò mò quá.

2 차일까, 3 차일까?

Sẽ là xe số hai hay số ba?

[오스틴어디 탈까?

Cô ấy sẽ lên xe nào?

[지수내가 좋아하는 사람이 있었는데

Có một người tớ thích.

[지수]

Nhưng anh ấy lại thích người khác.

[  들이켜는 소리]

Có một người mà tôi thấy hấp dẫn.

마음이 계속 가고 있는 사람이 있는데

Có một người mà tôi thấy hấp dẫn.

액션을 취한다거나 그런  전혀  하고

Nhưng anh ấy không hành động hay làm gì. Chúng tôi mắc kẹt.

그냥  멈춤 상태

Nhưng anh ấy không hành động hay làm gì. Chúng tôi mắc kẹt.

[혜영지혜의 호응]

[혜영의 한숨]

Trời ạ.

- [지원세윤? - [혜영지혜의 놀란 숨소리]

지미? - [오스틴?

Có phải Jimi không?

- [리키가 영어로뭐지? - [하림의 탄성]

Cái gì…

[하림리키의 탄성]

[제롬어디로 가는지 보자

Rồi, để xem cô ấy đi đâu.

[지혜가 한국어로지미?

Jimi?

- [세윤어디야? - [지원뭐야?

- Cô ấy đi đâu thế? - Cái gì?

[오스틴의 놀란 탄성]

- Cô ấy đi đâu thế? - Cái gì?

[세윤] 3 차구나

Là xe số ba.

- [지수] '하이' - [제롬의 탄성] '헬로하이'

- Xin chào! - Chào em!

[지수둘이 있는 거야? [아파하는 소리]

- Chỉ có hai người thôi à? - Ừ.

[제롬베니타의 호응]

- Chỉ có hai người thôi à? - Ừ.

아이고 - [지혜세윤?

Cái gì?

- [제롬지수의 탄성] - [베니타우리

Xe chúng ta đông quá!

[베니타인원수가 많다

Xe chúng ta đông quá!

[제롬우리 떼거지 떼거지 데이트

Xe chúng ta đông quá! Chúng ta có hẹn hò nhóm.

- [베니타떼거지 - [지수떼거지 데이트야?

Chúng ta có hẹn hò nhóm. - Hẹn hò nhóm. - Hẹn hò nhóm!

- [제롬떼거지 데이트 - [베니타가 혀를 굴리며떼거지

- Hẹn hò nhóm. - Hẹn hò nhóm! - Thật chứ? - Anh sẽ lái xe à, anh Jerome?

- [세윤진짜? - [지수제롬 오빠가 운전?

- Thật chứ? - Anh sẽ lái xe à, anh Jerome?

- [제롬내가 운전 - 운전?

Tôi sẽ lái xe. Gì thế này? Chuyện gì đang xảy ra vậy?

[세윤그럼 뭐야어떻게  거야?

Gì thế này? Chuyện gì đang xảy ra vậy?

[지혜일단 지미는 아닌 거예요

Đầu tiên, đó không phải là Jimi. Cô quyết định bước tiếp.

지미에 대한 마음은 끝난 거예요

Đầu tiên, đó không phải là Jimi. Cô quyết định bước tiếp.

- [세윤지미는 접었어 - [오스틴의 호응]

Đầu tiên, đó không phải là Jimi. Cô quyết định bước tiếp. Cô đã dứt khoát.

일단지수는 일단

Và chúng ta chắc chắn là Ji Su đã chọn Jerome nhỉ?

제롬을 찍은  확실합니다그죠?

Và chúng ta chắc chắn là Ji Su đã chọn Jerome nhỉ?

- [세윤아니죠 - [지혜혜영왜요?

- Không! - Tại sao chứ? - Ta đâu biết ai sẽ lên xe nữa. - Có những người khác.

[세윤여기에 누가 탈지 모르잖아요

- Ta đâu biết ai sẽ lên xe nữa. - Có những người khác.

다른 사람들도 있잖아요

- Ta đâu biết ai sẽ lên xe nữa. - Có những người khác.

- [지혜그렇게 되면 - [혜영의 깨달은 탄성]

- Ta đâu biết ai sẽ lên xe nữa. - Có những người khác. - Đúng rồi. - Phải, mọi người chưa lên hết.

- [혜영그치그치그치 - [지혜   아니니까

- Đúng rồi. - Phải, mọi người chưa lên hết.

- [혜영아직    아니니까 - [지혜오케이좋아요

- Đúng rồi. - Phải, mọi người chưa lên hết. - Hay lắm. Chuyện này vui đây! - Được rồi.

- [혜영알았어알았어 - [지혜이거 재미있다

- Hay lắm. Chuyện này vui đây! - Được rồi. - Vui thật! - Ừ.

- [지혜재미있다 [웃음] - [혜영의 호응]

- Vui thật! - Ừ.

[베니타재미있겠다근데

Thật thú vị. Sẽ thú vị hơn nếu có nhiều người.

사람이 많아야  하면 재밌잖아 - [지수의 호응]

Thật thú vị. Sẽ thú vị hơn nếu có nhiều người. Chị biết đấy, em đã ở nhà suốt thời gian đó.

[지수나는 계속 집에서 있었잖아

Chị biết đấy, em đã ở nhà suốt thời gian đó.

- [베니타의 웃음] - [제롬이 웃으며그러니까

Chị biết đấy, em đã ở nhà suốt thời gian đó. - Vậy… Tôi thực sự rất phấn khích. - Tom và chị… Hai người họ.

- [지수그래서  너무 설레 - [베니타톰이랑톰이랑 둘이

- Vậy… Tôi thực sự rất phấn khích. - Tom và chị… Hai người họ.

- [웃으며 진짜 설레 - [제롬그러니까 불쌍했어

- Vậy… Tôi thực sự rất phấn khích. - Tom và chị… Hai người họ. Tôi biết. Tôi buồn cho họ.

- [제롬어떡해 - [지수 너무 설레

Ôi không. Tôi rất hào hứng.

근데

Nhưng những người đi hẹn hò một-một chắc chắn là rất hạnh phúc.

 일대일

Nhưng những người đi hẹn hò một-một chắc chắn là rất hạnh phúc.

확정된 사람들은 너무 좋겠다

Nhưng những người đi hẹn hò một-một chắc chắn là rất hạnh phúc.

둘만의 데이트라 설레고 - [베니타얼마나 좋아

- Chỉ có hai người họ thôi. - Nhỉ? Thật vui.

알콩달콩? - [베니타그치

- Đôi uyên ương. - Phải.

[  열리는 소리]

TRONG KHI ĐÓ, Ở XE SỐ BA CỦA JIMI…

- [산뜻한 음악] - [출연진의 탄성]

KHUÔN MẶT HEE JIN ĐƯỢC PHẢN CHIẾU TRÊN CỬA XE

- [지혜의 웃음] - [세윤잇몸 만개

Anh ấy cười hở cả lợi!

- [지혜좋아한다 - [오스틴의 웃음]

Cả hai người họ đều thực sự hạnh phúc.

둘이 좋아한다 [웃음]

Cả hai người họ đều thực sự hạnh phúc.

[희진의 웃음]

- [희진] '하이' - 안녕

- Chào anh. - Chào em.

- [희진아이고아이고 [웃음] - [지미깜짝이야

Em làm tôi giật mình.

[희진아이고아이고

Ôi trời.

둘만   있겠다

Có thể chỉ có hai chúng ta.

떨려? [옅은 웃음]

Anh có lo không?

- [지미좋아 - [희진떨려좋아좋아?

- Tôi vui mà. - Anh vui ư?

[지미떨리는   뭐야좋아

Lo lắng nhưng cũng vui.

드디어약간

Kiểu như "Rồi cũng được hẹn hò".

- [혜영의 탄성] - [오스틴너무 행복해 보여

- Trông họ thật hạnh phúc. - Vâng.

[지혜의 호응]

- Trông họ thật hạnh phúc. - Vâng.

[오스틴설레

Thật thú vị.

- [희진설레 - [지미설레?

- Em háo hức. - Ừ, tôi cũng thế. Tôi háo hức.

[지미나도설레

- Em háo hức. - Ừ, tôi cũng thế. Tôi háo hức.

[세윤희진이는 지미네

Hee Jin chọn Jimi.

[지혜아마 처음일 거예요

Đây là lần đầu tiên họ hẹn hò một-một phải không?

일대일 데이트는 처음이죠둘이

Đây là lần đầu tiên họ hẹn hò một-một phải không?

[세윤여기 둘만  수도 있겠다

Đây là lần đầu tiên họ hẹn hò một-một phải không? Chắc chỉ có hai người họ.

[부드러운 음악]

[지혜톰이 어디로 갈까?

Tom sẽ đi đâu?

[오스틴의 탄성]

Tom sẽ đi đâu?

[재미있다

- [희진톰이다 -  오는  아니야?

- Là Tom. - Nếu Tom đến đây thì sao?

[희진의 웃음]

- Là Tom. - Nếu Tom đến đây thì sao?

[제롬이 영어로그래 어디로 ?

Được rồi, cậu đi đâu vậy, Tommy? Tommy, cậu đi đâu vậy? Cứ…

어디로 ?

Được rồi, cậu đi đâu vậy, Tommy? Tommy, cậu đi đâu vậy? Cứ…

[세윤이 한국어로제롬이 신경 쓰이는구나

Jerome đang lo lắng.

[] ''

2 

Là xe này.

역시

- Xe này. - Chào!

[톰의 탄성]

- Xe này. - Chào!

- [제롬안녕? - [베니타의 탄성]

TOM LÊN XE SỐ HAI

[지수제롬의 웃음]

TOM LÊN XE SỐ HAI

- [베니타그래 - 안녕?

Xin chào!

- [베니타의 탄성] - [제롬지수의 웃음]

Xin chào!

- [탄식] - [제롬토미

Là nó đây.

- [베니타지수의 웃음] - 그렇지

Là nó đây.

- [베니타그렇지 - [제롬의 탄성]

- "Là nó đây?" - Bọn em biết việc này sẽ xảy ra.

- [제롬그렇지 - [베니타예상했지

- "Là nó đây?" - Bọn em biết việc này sẽ xảy ra.

- [지수우리 집을 나왔어 - [베니타의 탄성]

Cuối cùng chúng ta cũng ra khỏi nhà!

- [톰의 탄성 - [지수 밖으로

Cuối cùng chúng ta cũng ra khỏi nhà!

[편안한 음악]

Cuối cùng chúng ta cũng ra khỏi nhà!

[지혜의 놀란 숨소리]

- [지혜오스틴의 놀란 탄성] - [세윤이렇게 되는구나

Vậy là họ sẽ hẹn hò thế này.

아휴그래 - [지수의 웃음]

À…

- [세윤베니타 - [오스틴의 탄성]

Benita.

- [지혜의 호응] - [오스틴] '와우'

[지혜가 놀라며톰이 베니타를 찍었네요

Tom chọn Benita.

저랑 베니타랑

Tôi thấy như…

이제 서로서로 찍을  같다는 생각?

Tôi nghĩ tôi và Benita sẽ chọn nhau.

[출연진의 탄성]

- [돌싱들의 웃음] - 아휴그래

À…

- [탄식] - [톰의 탄성]

Anh muốn là hẹn hò một-một!

- [베니타어르신 한숨? - [세윤의 웃음]

Anh muốn là hẹn hò một-một!

[좋아

우와 - [세윤혜영의 웃음]

- Chà! - Xin đừng nói với tôi là sáu người.

[, 6명은 하지 말자진짜

- Chà! - Xin đừng nói với tôi là sáu người.

- [베니타의 웃음] - 인간적으로정말

TRÁI TIM CỦA BENITA DÀNH CHO AI TRONG HAI NGƯỜI ĐÀN ÔNG…?

[제롬의 탄식]

TRÁI TIM CỦA BENITA DÀNH CHO AI TRONG HAI NGƯỜI ĐÀN ÔNG…?

[흥미로운 음악]

#NGƯỜI LY HÔN TIẾP THEO LÊN XE: SORA

[소라제일 재미있게 친구처럼   같은 사람

Người mà tôi nghĩ là sẽ vui vẻ nhất, giống như một người bạn.

[세윤소라가 재미있게 놀았으면 좋겠다

- Em mong là Sora sẽ vui. - Ừ.

[혜영의 호응]

- Em mong là Sora sẽ vui. - Ừ.

? - [오스틴] 2 

Xe số hai.

[톰의 웃음]

Xe số hai. Chà, đây là chiếc xe thú vị!

- [소라이거 재미있는 차다 - [시끌벅적한 소리]

Chà, đây là chiếc xe thú vị!

- [지혜가 놀라며] 2 차야? - [오스틴지원의 탄성]

Chà, đây là chiếc xe thú vị! - Xe số hai ư? - Ái chà.

, 2  떼로  - [익살스러운 효과음]

Xe số hai sẽ đông lắm đây!

[출연진의 웃음]

Xe số hai sẽ đông lắm đây!

- [혜영의 탄성] - [세윤] 2 차는 MT, MT

Xe số hai là trại cứu tế!

[지원, 2  제롬 졸지에 지금

Chà, xe số hai với Jerome…

[세윤애매한 사람들은  제롬으로 갔나 보다

Tất cả những ai thấy bất chắc đều tìm đến Jerome.

[지원의 웃음]

Tất cả những ai thấy bất chắc đều tìm đến Jerome.

재미있어 - [지원] '재미있게 놀아 보자'

- Vui thật. - Họ chỉ muốn vui thôi!

- [지원이걸로  거야 - [출연진의 호응]

- Vui thật. - Họ chỉ muốn vui thôi!

[경쾌한 음악]

Đây là chiếc xe thú vị!

[소라이게 꿀잼 차다여기가

Đây là chiếc xe thú vị!

- [웰컴웰컴 - [베니타가 웃으며웰컴

Xin chào mừng.

- [베니타가 웃으며웰컴 - [제롬웰컴

XE SỐ HAI ĐÃ CÓ NĂM NGƯỜI

[베니타우선우선 우선 웰컴이야

XE SỐ HAI ĐÃ CÓ NĂM NGƯỜI Trước hết, xin chào mừng!

[지혜소라가 톰을 찍었을까요?

Sora có chọn Tom không? - Không… - Jerome.

- [지원아니제롬 - [혜영오스틴제롬

- Không… - Jerome. Jerome.

[출연진의 놀란 탄성]

Cái gì?

[세윤톰이네?

Là Tom.

재미도 있고

Anh ấy vui vẻ và cả khi không vui, ta cũng có thể học hỏi nhiều từ anh ấy.

재미가 없어도 뭔가 배울 점이 있잖아요

Anh ấy vui vẻ và cả khi không vui, ta cũng có thể học hỏi nhiều từ anh ấy.

누가  재미있을지

Tôi nghĩ xem ai sẽ thú vị hơn và đưa ra quyết định.

생각해서 찍었어요 - [출연진의 호응]

Tôi nghĩ xem ai sẽ thú vị hơn và đưa ra quyết định.

- [탄성] - [지수톰의 웃음]

Ý tôi là…

[진짜

Ý tôi là…

[베니타듀이가 어디 탈지

Em tự hỏi Dewey sẽ lên xe nào.

되게 궁금하다 - [제롬오케이듀이 온다

Em tự hỏi Dewey sẽ lên xe nào. - Dewey đang đến kìa. - Em rất tò mò.

- [제롬듀이 온다 - [베니타되게 궁금해

- Dewey đang đến kìa. - Em rất tò mò.

[흥미로운 음악]

- Dewey đang đến kìa. - Em rất tò mò.

- [탄성] - [너도 여기야?

- Gì vậy? - Cậu cũng đi xe này à?

[듀이뭐야?

- Gì vậy? - Cậu cũng đi xe này à?

[제롬 번이야?

Cậu đi xe số mấy? DEWEY SỐC VÌ XE CÓ NĂM NGƯỜI

[놀라며듀이 누구 선택했을까?

Em tự hỏi Dewey đã chọn ai.

잘됐으면 좋겠다

Hi vọng là thành công.

[세윤듀이가 신경 쓰이는구나

- Cô ấy quan tâm đến Dewey. - Phải.

- [혜영의 호응] -  설마내가 어디

- Cô ấy quan tâm đến Dewey. - Phải. Tôi không… Tôi không biết ở đâu…

[듀이어디 여기네?

- Tôi đi đâu đây? - Xe nào?

2 차네?

Xe số hai.

[돌싱들의 웃음]

TÍNH CẢ DEWEY, CÓ TỔNG CỘNG SÁU NGƯỜI TRÊN XE HAI

[톰의 탄식]

TÍNH CẢ DEWEY, CÓ TỔNG CỘNG SÁU NGƯỜI TRÊN XE HAI

[제롬] 6

Sáu người!

- [오스틴? - [지원의 탄성]

- [지혜듀이도 2 차야? - [돌싱들의 웃음]

Dewey cũng ở xe số hai à?

여기 2 차는 정말 [탄성]

Chà, xe số hai thực sự… Chà.

[지원얽히고설켜 있네

Sự lựa chọn của họ đan xen nhau.

[지미가는구나 여기 6 가나 보네

Có đến sáu người ở đó.

[희진의 웃음]

Có đến sáu người ở đó.

[희진의  입소리]

[편안한 음악]

DEWEY LÊN XE SỐ HAI VỚI JI SU

- [듀이 혼자 뒤에? - [제롬아니아니 

- Chỉ có tôi ngồi phía sau à? - Kéo lên từ phía sau.

[제롬뒤에서 올려

- Chỉ có tôi ngồi phía sau à? - Kéo lên từ phía sau.

[한숨]

SÁNG NAY, KHI DEWEY CẦM CON DẤU CỦA MÌNH

내가  하는 거냐이거

Mình đang làm gì vậy?

[듀이의   차는 소리]

BÍ MẬT ĐÓNG DẤU HẸN HÒ [NAM] DEWEY - JI SU

- [혜영지수 - [오스틴의 탄식]

Ji Su.

- [지혜그래한결같이 - [오스틴지수, '와우'

- Phải, anh ấy vẫn kiên định. - Ji Su. Ồ.

[세윤의 호응]

- Phải, anh ấy vẫn kiên định. - Ji Su. Ồ.

- [세윤지수 선택이 궁금하네 - [지혜지수

Em tò mò sự lựa chọn của Ji Su.

[지혜누구 선택했을까요?

Cô ấy đã chọn ai?

[지원세윤?

JI SU, NGƯỜI DO DỰ, ĐÃ ĐÓNG DẤU TÊN TOM Ái chà! Không thể nào!

[지혜우와대박

Ái chà! Không thể nào!

[지수저는  오빠

BÍ MẬT ĐÓNG DẤU JI SU - TOM Tôi đã chọn anh Tom.

그때 일대일 데이트를   해서

Tôi đã hẹn hò một-một với anh ấy.

어떤 사람인지 알았고

Tôi đã làm quen với anh ấy và thấy thoải mái khi ở bên.

 편해지기도 했고

Tôi đã làm quen với anh ấy và thấy thoải mái khi ở bên.

[혜영지혜의 호응]

Tôi đã làm quen với anh ấy và thấy thoải mái khi ở bên.

[오스틴] '와우'

SÁU KHÁCH Ở XE HAI: KẾT QUẢ ĐÓNG DẤU

[지혜의 놀란 숨소리]

[지원그럼 베니타는

Vậy Benita…

[지혜베니타그럼 베니타는?

Benita thì sao?

[베니타의 웃음]

CHÚNG TA KHÔNG BIẾT BENITA CHỌN AI

[톰이 헛웃음 치며진짜

CHÚNG TA KHÔNG BIẾT BENITA CHỌN AI

- [한숨] - [나는

- Trời ạ. - Tôi…

[짜증 섞인 탄성]

Trời ạ, tôi chỉ muốn ra ngoài và gặp riêng một chút.

  밖에 나가서  일대일로  하고 싶어

Trời ạ, tôi chỉ muốn ra ngoài và gặp riêng một chút.

- [출연진의 웃음] - [손뼉 치는 소리]

Trời ạ, tôi chỉ muốn ra ngoài và gặp riêng một chút.

[지혜그래 우리도 바라는 바예요

Vâng, đó cũng là điều chúng tôi muốn!

진짜 톰이 제발 일대일로  번만  봤으면 좋겠는데

Làm ơn có khoảng thời gian riêng tư đi.

[감성적인 음악]

Làm ơn có khoảng thời gian riêng tư đi.

이건 생각도  했다진짜

Chuyện này quá bất ngờ. Thật đấy.

아유그래 - [소라의 호응]

- Vâng. - Đúng thế.

[듀이처음으로 6 그룹 데이트다

Buổi hẹn hò nhóm đầu tiên với sáu người.

그룹 데이트에도 제일 많은 숫자야

Ta có nhiều người nhất cho hẹn hò nhóm.

[세윤이렇게 해서 비밀 도장 데이트는

Kết quả của hẹn hò đóng dấu bí mật là:

지미희진

Jimi và Hee Jin,

리키하림이 각각 일대일 데이트를 가게 됐고요

cùng Ricky và Ha Rim sẽ hẹn hò một-một.

베니타제롬

Benita, Jerome, Tom, Sora, Ji Su và Dewey.

소라지수듀이 이렇게 6명이 같이

Benita, Jerome, Tom, Sora, Ji Su và Dewey. Sáu người họ sẽ hẹn hò nhóm.

데이트를 가게 됐습니다 - [지원우와

Sáu người họ sẽ hẹn hò nhóm.

[세윤] 6 데이트는

Đây là buổi hẹn hò nhóm sáu người đầu tiên trong lịch sử Tình Yêu Sau Ly Hôn.

저희 '돌싱글즈사상도 최초입니다

Đây là buổi hẹn hò nhóm sáu người đầu tiên trong lịch sử Tình Yêu Sau Ly Hôn.

- [혜영맞아요 - [지혜의 웃음]

Đúng thế.

그만큼 마음이 지금 서로

Điều đó có thể có nghĩa là hiện giờ họ đang lúng túng về tình cảm.

엉켜 있다는 거잖아요 - [지혜의 호응]

Điều đó có thể có nghĩa là hiện giờ họ đang lúng túng về tình cảm.

이번 데이트를 하면서 - [지원의 탄성]

Trong cuộc hẹn lần này,

뭔가 저기저기조금만

Trong cuộc hẹn lần này, - mọi thứ sẽ có tiến bộ hơn một chút nhỉ? - Vâng.

- [지혜의 호응] - 뭔가 이렇게  풀리지 않을까?

- mọi thứ sẽ có tiến bộ hơn một chút nhỉ? - Vâng.

뭐가  풀렸으면 좋겠어요 - [지혜 [한숨]

- Hi vọng mọi thứ sẽ tiến triển hơn. - Vâng.

지금 공개    베니타  명이잖아요

Chỉ có Benita chưa được tiết lộ nhỉ?

- [지혜그쵸 - [세윤맞춰 보자

- Vâng. - Hãy đoán xem.

나는 베니타 

- Em nghĩ Benita đã chọn Tom. - Em cũng nghĩ thế. Tom.

- [오스틴저도  - [혜영 톰이라고?

- Em nghĩ Benita đã chọn Tom. - Em cũng nghĩ thế. Tom. Hai người nghĩ là Tom?

나도 톰일  같아 - [지혜의 탄식]

- Chị cũng nghĩ là Tom. - Chị nghĩ là Tom nhỉ?

- [세윤그치톰일  같지? - 

- Chị cũng nghĩ là Tom. - Chị nghĩ là Tom nhỉ? - Ừ. - Em nghĩ…

[지원나는

- Ừ. - Em nghĩ…

 제롬 같아요

Là Jerome.

- [세윤의 호응] - [지혜제롬?

Là Jerome. Vẫn thế à?

[혜영그래도?

Vẫn thế à? Em hơi thất vọng nhưng cũng có cảm giác có thể cô ấy đã chọn Tom.

[지혜저도 아쉽지만

Em hơi thất vọng nhưng cũng có cảm giác có thể cô ấy đã chọn Tom.

'왠지 베니타가 톰을 선택하지 않았을까?'

Em hơi thất vọng nhưng cũng có cảm giác có thể cô ấy đã chọn Tom.

- [혜영의 호응] - 생각이 듭니다

Em hơi thất vọng nhưng cũng có cảm giác có thể cô ấy đã chọn Tom.

[오스틴아직 시간

Họ vẫn còn hai ngày nữa, phải không?

이틀 남았잖아요

Họ vẫn còn hai ngày nữa, phải không?

- [세윤이틀 남았어요 - [지혜이틀 남았어요

- Hai ngày nữa. - Hai ngày nữa nên…

- [오스틴그래서  - [세윤반전이 생길  있는

- Hai ngày nữa. - Hai ngày nữa nên… Có đủ thời gian cho diễn biến bất ngờ.

충분한 시간입니다

Có đủ thời gian cho diễn biến bất ngờ.

[감성적인 음악]

HẸN HÒ ĐÓNG DẤU BÍ MẬT

[웃음이건 생각도  했다진짜

Việc này quá bất ngờ. Thật đấy.

[듀이아유그래

Chà.

[제롬, '주소와  서랍을 열어서'

"Vui lòng kiểm tra địa chỉ và xem phong bì trong hộp đựng găng tay."

- '봉투를 확인해 주세요' - [베니타의 호응]

"Vui lòng kiểm tra địa chỉ và xem phong bì trong hộp đựng găng tay."

- [지수재밌는 데였으면 좋겠다 - [제롬의 탄성]

Hi vọng đó là một nơi thú vị.

[제롬두구두구두구두구두구 두구두구두구두구두구

커플 서바이벌?

"Cặp Đôi Sinh Tồn" ư?

[강렬한 음악]

- [듀이뭐라고? - [제롬각자

Anh bảo sao?

[듀이커플 서바이벌?

"Cặp Đôi Sinh Tồn"?

[출연진의 탄성]

SÁU NGƯỜI LY HÔN: BÓNG SƠN

[탕탕대는 총소리]

MỘT ĐÔI HỢP TÁC VÀ BẢO VỆ NHAU

- [출연진의 탄성] - [지원데이트로

MỘT ĐÔI HỢP TÁC VÀ BẢO VỆ NHAU

- [오스틴의 탄성] - [혜영세윤의 웃음]

MỘT ĐÔI HỢP TÁC VÀ BẢO VỆ NHAU

- [오스틴] '와우' - [지혜이건 망하거나

Việc này sẽ là thảm họa hoặc thành công.

- [지혜잘되거나   하나야 - [출연진의 웃음]

Việc này sẽ là thảm họa hoặc thành công.

- [지혜완전 망하거나 - [오스틴] '와우'

- Hoặc là thảm họa hoàn toàn… - Chà

이건 그냥 짜증 나는 사람

- Ai phiền phức là bắn. - Gì thế này?

계속 쏘면 되는 거잖아 - [지혜이거 뭐야?

- Ai phiền phức là bắn. - Gì thế này? Có chuyện gì thế?

- [흥미진진한 음악] - [세윤] ' 따위가 따위가'

Có chuyện gì thế? "Sao cô dám xem thường tôi!"

- ' 무시해?' - [출연진의 웃음]

"Sao cô dám xem thường tôi!"

[세윤의 성난 숨소리와 웃음]

[지원제가 봤을  소라가  죽일  같은데요?

Em nghĩ Sora sẽ giết hết bọn họ.

[출연진의 웃음]

Em nghĩ Sora sẽ giết hết bọn họ.

[세윤 [웃음]

- [지원내가 봤을 때는 소라가 - [세윤의 호응]

Có khi Sora sẽ lôi súng máy ra và…

따발총 들고 와서 - [지혜의 호응]

Có khi Sora sẽ lôi súng máy ra và…

[세윤소라는 지금 거의 ' '이에요

Sora giống như Cô Dâu Báo Thù.

- [지원, ' '이에요지금 - [세윤의 호응]

Sora giống như Cô Dâu Báo Thù. Ừ, giờ cô ấy như Cô Dâu Báo Thù.

- [지원의 탄성] - [혜영재미있겠다

Ừ, giờ cô ấy như Cô Dâu Báo Thù. Có vẻ rất vui.

[지혜의 호응]

Có vẻ rất vui.

[시끌벅적한 소리]

Nếu là chơi theo cặp, ta sẽ chơi theo đội:

[듀이지금 커플이라고 했으니까 팀플레이로 할걸?

Nếu là chơi theo cặp, ta sẽ chơi theo đội: hai đấu hai đấu hai.

 2  2, 따닥

hai đấu hai đấu hai.

[소라근데 운동하는  그런  있잖아

Anh biết khi mình tập thể thao, anh sắp ngã nhưng được ai đó đỡ và tim anh loạn nhịp chứ?

- [듀이의 호응] - 넘어지려고 했는데 잡아 줘서

anh sắp ngã nhưng được ai đó đỡ và tim anh loạn nhịp chứ?

갑자기 심쿵하고 그런 포인트가 있을  있어

anh sắp ngã nhưng được ai đó đỡ và tim anh loạn nhịp chứ?

- [흥미로운 음악] - 아니면 너를

Hoặc họ chắn thứ gì đó đang lao về phía anh.

너한테 오는  내가 막아 준다거나

Hoặc họ chắn thứ gì đó đang lao về phía anh.

그치 - [세윤의 탄성]

Đúng vậy. Cô ấy nói đúng lắm.

아주 제대로 짚었어요

Đúng vậy. Cô ấy nói đúng lắm.

[제롬얘들아 ROTC

Tôi đã ở Đội súng trường ROTC.

'저격 부대'였다

Tôi đã ở Đội súng trường ROTC. (TẠO SỨC HẤP DẪN)

 한마디는 얘기할게 - [돌싱들의 놀란 탄성]

- Tôi muốn thông báo thế. - Lập đội nào!

나랑  하자 - [괜찮아괜찮아

- Tôi muốn thông báo thế. - Lập đội nào! - Muỗi. Đừng lo. - Trò chơi điện tử tôi chơi…

[제롬거기다  게임 하는 것도

- Muỗi. Đừng lo. - Trò chơi điện tử tôi chơi…

- [제롬  쏘는 게임들이야 - [영어로제롬 마흔여섯이야

- Muỗi. Đừng lo. - Trò chơi điện tử tôi chơi… - …đều là game bắn súng. - Anh ấy 46 tuổi rồi. Phải.

마흔여섯 - [소라의 웃음]

- …đều là game bắn súng. - Anh ấy 46 tuổi rồi. Phải. Trời ạ, quên đi.

- [한국어로아유됐어 - [출연진의 웃음]

Trời ạ, quên đi.

 ROTC 1 갔다 왔어

Đại ca, em đã đến ROTC một tuần. Một tuần ư?

- [제롬] 1? [웃음] - [듀이의 호응]

Một tuần ư?

[… [웃음]

Cậu đang nói…

너무 웃겨 이렇게 웃기지?

Hài thật. Sao chuyện này quá hài?

 상황이  너무 재미있어 - [제롬뭐가?

- Tình huống này quá hài. - Thế nào?

- [제롬소라] 6? - [톰의 호응]

- Sáu người ư? - Vâng.

- [소라너랑 나랑 뽑았어도 - [듀이의 호응]

Ngay cả khi anh và em chọn nhau,

너나 나를  누가 뽑았을 수도 있잖아

người khác có thể đã chọn anh hoặc em.

[듀이그치 그렇게 꼬인 거야지금

người khác có thể đã chọn anh hoặc em. Ừ. Mọi thứ trở nên phức tạp là vì thế.

 확실한 팀에 하나가 꼬였으면 8  수도 있었어

Một trong hai cặp kia không hẹn hò riêng thì chúng ta có thể có tám người.

- [돌싱들의 웃음] - [유쾌한 음악]

Một trong hai cặp kia không hẹn hò riêng thì chúng ta có thể có tám người.

[지수관광버스 오는  아니야?

- Ta sẽ có xe buýt du lịch. - Như thế sẽ rất hài. Thật đấy.

- [제롬그렇게 하면 재미있겠다 - [지수버스 불러

- Ta sẽ có xe buýt du lịch. - Như thế sẽ rất hài. Thật đấy.

- [제롬여덟 - [베니타관광버스 [웃음]

Xe buýt du lịch.

- [소라의 탄성] - [베니타진짜 궁금하다

Em thực sự tò mò là ai đã chọn ai.

누가 누구 뽑았는지 - [원래 이런 거지

Em thực sự tò mò là ai đã chọn ai. Là như thế thôi.

[밝은 음악]

[혜영그치

Chính xác. Chuyện đó thú vị nhưng đồng thời buồn vui lẫn lộn.

좋으면서도 씁쓸하지지금

Chính xác. Chuyện đó thú vị nhưng đồng thời buồn vui lẫn lộn.

[오스틴의 호응]

LIỆU SÁU NGƯỜI LY HÔN NÀY CÓ THỂ TÌM ĐƯỢC TÌNH YÊU?

[제롬이 영어로좋아

- Được rồi. - Đi nào.

[소라제롬가자!

- Được rồi. - Đi nào. Đi nào.

[제롬의 탄성]

[탄성]

[베니타가 한국어로전쟁인데 우리?

Đây là chiến tranh.

- [지수우와 - [? [웃음]

- Ái chà! - Tại sao? Gì thế?

- [ 뭔데? - [베니타?

- Ái chà! - Tại sao? Gì thế?

[의미심장한 음악]

HẸN HÒ NGỌT NGÀO MÀ TÀN NHẪN

[출연진의 탄성]

NƠI BẠN CÓ THỂ GIÀNH ĐƯỢC MỘT NGƯỜI LY HÔN CHIẾN TRƯỜNG TÌNH YÊU: BÓNG SƠN SINH TỒN

[세윤] '와우'

CHIẾN TRƯỜNG TÌNH YÊU: BÓNG SƠN SINH TỒN LẬP ĐỘI VỚI NGƯỜI MÌNH YÊU VÀ BẢO VỆ HỌ

[ 장전 효과음]

NHƯNG NẾU Ở ĐỘI KHÁC,

[혜영아유재미있겠다

AI THẮNG TRONG TÌNH CHIẾN? Có vẻ rất vui đây!

[제롬이 영어로좋아 여자분들 먼저

Được rồi, ưu tiên phụ nữ. HỌ MẶC ĐỒ ĐỂ CHƠI TRÒ SINH TỒN TRƯỚC

[소라가 한국어로이거 빨면

Loại vải này rất dễ giặt.

빨려지는 재질이겠지? - [지수의 웃음]

Loại vải này rất dễ giặt.

[흥미로운 음악]

JEROME LẤY ÁO KHOÁC CHO JI SU

- [베니타의 웃음] - 아니이게 옷에 묻으면

JEROME LẤY ÁO KHOÁC CHO JI SU Không, nếu sơn dính vào quần áo mình…

빨려빨려지는

Không, nếu sơn dính vào quần áo mình… Có giặt sạch không?

- [지혜? - 지수한테 먼저 챙겨 줬어?

Có giặt sạch không? Anh ấy mặc cho Ji Su trước à?

듀이가만있으면  돼요

Dewey, đừng đứng đực ra đó!

입읍시다 - [제롬스트랩

- Mặc vào đi. - Dây đeo ở phía trước.

[제롬거기 앞에 스트랩

- Mặc vào đi. - Dây đeo ở phía trước.

- [베니타지수의 웃음] - 귀엽게

Dễ thương đấy.

[즐거운 음악]

Dễ thương đấy.

[베니타 아빠  빌려 입은 초딩 같아

Trông em như đứa trẻ học tiểu học mượn áo khoác của bố vậy.

[제롬옆에 이걸 땡겨

Trông em như đứa trẻ học tiểu học mượn áo khoác của bố vậy. Đẹp quá. Kéo dây này sang một bên.

이쁘게이거이거 옆에

Đẹp quá. Kéo dây này sang một bên.

옆에 이거를 땡겨

Đẹp quá. Kéo dây này sang một bên.

[베니타똑같은 거야?

Có giống không?

[소라오른팔만 타서 가겠다오빠는

Jerome, anh sẽ làm rám nắng mỗi tay phải.

[베니타지수의 웃음]

JEROME TƯƠI CƯỜI ĐẾN CHỖ BENITA VÀ GIÚP CÔ

[제롬의 웃음]

JEROME TƯƠI CƯỜI ĐẾN CHỖ BENITA VÀ GIÚP CÔ - Em đang nói vớ vẩn. - Vớ vẩn ư?

- [베니타 얘기를   - [소라가 웃으며?

- Em đang nói vớ vẩn. - Vớ vẩn ư?

[제롬의 웃음]

- Em nói vớ vẩn. - Sao chị lại nói thế?

- [헛기침] - [베니타 얘기를  

- Em nói vớ vẩn. - Sao chị lại nói thế?

[소라가 웃으며?

- Em nói vớ vẩn. - Sao chị lại nói thế?

[지혜제롬 이제 잘합니다

Giờ Jerome làm rất tốt. Anh rất chủ động.

아주 적극적으로 잘하고 있어요 - [제롬이 영어로좋아

Giờ Jerome làm rất tốt. Anh rất chủ động. Được rồi. Buộc chưa? Mọi người buộc cả chưa?

- [제롬 입었지? - [지수가 한국어로오케이

Được rồi. Buộc chưa? Mọi người buộc cả chưa? - Mũ. - Cái vòng nhìn quân đội quá.

- [제롬헬멧 - [소라팔찌도 밀리터리야

- Mũ. - Cái vòng nhìn quân đội quá.

- [지수헬멧 써야 ? - [듀이헬멧은

- Có phải đội mũ không? - Mũ…

근데 어떻게 하는지 알아? - [ 거야?

- Có phải đội mũ không? - Mũ… Đội mũ này kiểu gì?

이거 그냥 이렇게 늘린 다음에

- Cầm cái này ở đây… - Giữ lấy. Kéo căng ra và đội vào.

쓰면 

Kéo căng ra và đội vào.

- [베니타이거 너무 큰데? - [  면제야

To quá.

[베니타이거 너무 큰데?

- To quá. - Tôi được miễn nghĩa vụ quân sự.

- [  면제야 - [지수가 웃으며 면제

- To quá. - Tôi được miễn nghĩa vụ quân sự.

- [제롬의 호응] - [흥미로운 음악]

KHÔNG GIỐNG TOM, NGƯỜI KHÔNG NGHE THẤY BENITA…

[세윤의 탄성]

KHÔNG GIỐNG TOM, NGƯỜI KHÔNG NGHE THẤY BENITA…

- [베니타… - [지혜그렇지 [탄성]

Đúng vậy. Làm tốt lắm, Jerome!

[지혜가 놀라며제롬 좋아요

Đúng vậy. Làm tốt lắm, Jerome! …JEROME ĐẾN GIÚP NGAY

[제롬어때괜찮아아니면  ?

- Được chưa? Chút nữa? - Chưa, vẫn lỏng.

- [베니타아니완전  - [제롬 ?

- Được chưa? Chút nữa? - Chưa, vẫn lỏng. - Một chút nữa? - Cứ… Kịch kim đi.

[베니타그냥 이빠이  

- Một chút nữa? - Cứ… Kịch kim đi.

- [제롬] '이빠이' [웃음] - [베니타의 웃음]

"Kịch kim."

- [제롬] '이빠이데스네' - [지혜의 탄성]

Em muốn "kịch kim".

[제롬오케이 일단  어떻게 골라?

TOM LẠI CHẬM CHÂN À? Rồi, ta nên chọn đội như thế nào?

[베니타남자들끼리 가위바위보 해서

Các anh có thể oẳn tù tì và chọn một cô.

- [톰의 호응] - 여자를 골라

Các anh có thể oẳn tù tì và chọn một cô.

- [알았어 - [베니타오케이?

- Được. Làm vậy đi. - Được à?

- [그렇게  - [제롬이 영어로좋아

- Được. Làm vậy đi. - Được à? Được rồi, sẵn sàng chưa?

[제롬이 한국어로준비됐어?

Được rồi, sẵn sàng chưa?

- [호응] - [흥미진진한 음악]

Rồi.

 내면 꼴찌갈라숑!

Sẵn sàng chưa, uyn đơ toa.

 내면 꼴찌갈라숑! - [출연진의 웃음]

Sẵn sàng chưa, uyn đơ toa.

'갈라숑' 뭐야 이런  처음 들어 봤어

Uyn đơ toa là gì? Em chưa nghe bao giờ.

- [소라의 웃음] - [웃으며여기서 나이가

Nó tiết lộ tuổi anh ấy.

[혜영의 웃음]

Nó tiết lộ tuổi anh ấy.

[제롬 내면 꼴찌갈라숑!

Sẵn sàng chưa, uyn đơ toa.

오케이내가 꼴찌네?

Được rồi, tôi bét.

[듀이가위바위보

Oẳn tù tì.

가위바위보 - [베니타여기서 나이가

Oẳn tù tì. DEWEY: GIẤY, TOM: ĐÁ

- [지혜듀이가 이겼어요 - [세윤?

Dewey thắng.

내가 이겼어 - [톰의 호응]

- Ồ, em thắng rồi. - Ừ.

[혜영의 탄성]

NGƯỜI CHỌN BẠN CHƠI TRƯỚC: DEWEY

[지혜듀이지수?

Dewey, sẽ là Ji Su chứ?

- [제롬골라 - [듀이누구랑  볼까?

- Chọn một người đi. - Nên chọn ai đây?

- [익살스러운 효과음] - [유쾌한 음악]

NHÌN RA CHỖ KHÁC

[웃으며 눈을 피해

Họ đều… Họ đều nhìn đi chỗ khác!

 계속 피해 [웃음] - [세윤의 웃음]

Họ đều… Họ đều nhìn đi chỗ khác!

- [돌싱들의 웃음] - [듀이나랑나랑 눈을 피해?

Tránh giao tiếp bằng mắt với tôi?

[제롬빨리 고르라고 [웃음]

Mau chọn đi.

아니빨리 고르라고 [웃음] - [듀이톰의 웃음]

Mau chọn đi.

나는 소라랑 할게

- Tôi sẽ chơi với Sora. - Sora à? Được rồi.

- [제롬소라오케이 - [소라지수오케이

- Tôi sẽ chơi với Sora. - Sora à? Được rồi.

[세윤오스틴의 놀란 탄성]

- [제롬소라오케이 - [소라지수오케이

- Sora à? Được rồi. - Vâng.

- [지원의 탄성] - [혜영의 호응]

DEWEY KHÔNG CHỌN JI SU

[잔잔한 음악]

DEWEY KHÔNG CHỌN JI SU

[듀이그런  보고 싶더라고요

Tôi muốn thấy

제가 접근하지 않았을 때의 지수는 어떤 모습인가

cô ấy sẽ như thế nào nếu tôi không hành động.

[코를 훌쩍이며그래서 오늘은 진짜 철저히

Nên hôm nay, tôi thực sự đến chỉ để xem cô ấy như thế nào.

지켜볼 요량으로 갔어요

Nên hôm nay, tôi thực sự đến chỉ để xem cô ấy như thế nào.

[지원의 탄식]

- [지원진짜 사람은 모르겠다 - 근데

- Làm sao mà biết được. - Nhưng… Việc đó sẽ làm cô ấy bận tâm.

신경 쓰인다?

- Làm sao mà biết được. - Nhưng… Việc đó sẽ làm cô ấy bận tâm.

- [지혜의 호응] - 계속

Cô đẩy anh chàng theo đuổi mình ra xa và đột nhiên, anh ấy dừng lại…

나를 좋아하던 사람이

Cô đẩy anh chàng theo đuổi mình ra xa và đột nhiên, anh ấy dừng lại…

- [지혜다른 쪽을… - [세윤나는 계속 밀어냈는데

Cô đẩy anh chàng theo đuổi mình ra xa và đột nhiên, anh ấy dừng lại…

- [지혜] ' 그러지?' - [세윤] '갑자기 '

- Bất ngờ. - Cô sẽ nghĩ: "Sao thế"?

- [지혜] ' 그러지?' - [세윤신경 쓰여

- Bất ngờ. - Cô sẽ nghĩ: "Sao thế"? Ừ, nếu là chị thì chị sẽ bận tâm nhiều đấy.

- [지혜이런 생각   같아 -  많이 신경 쓰일  같아

Ừ, nếu là chị thì chị sẽ bận tâm nhiều đấy.

[세윤] '세게 밀었나?' 이런 생각  거야

Ừ, nếu là chị thì chị sẽ bận tâm nhiều đấy. - "Có quá đà không"? - Kế hoạch không tồi.

[지혜일단  작전이 나쁘지 않아요

- "Có quá đà không"? - Kế hoạch không tồi. Không phải ý tồi đâu.

[혜영나쁘지 않은 생각인  같아

Không phải ý tồi đâu.

- [지원의 호응] - 머리가 좋다니까

Anh ấy thông minh đấy.

- [세윤좋아듀이 - [혜영의 호응]

- Được rồi, Dewey! - Dewey là…

- [지원듀이 역시 - [세윤코딩적 접근 좋아

- Được rồi, Dewey! - Dewey là… Vụ "tiếp cận mã hóa" này hay!

- [혜영 [웃음] - [사람들의 웃음]

Vụ "tiếp cận mã hóa" này hay!

[지혜가 웃으며] '코딩적 접근'

"Tiếp cận mã hóa"! Anh nói đúng.

맞아

"Tiếp cận mã hóa"! Anh nói đúng.

- [흥미로운 음악] - [듀이나는 소라랑 할게

- Tôi sẽ chơi với Sora. - Được rồi.

- [소라오케이 - [베니타오케이

- Tôi sẽ chơi với Sora. - Được rồi. CHỌN TIẾP THEO: TOM

[톰이 웃으며 이거이거

CHỌN TIẾP THEO: TOM Trời ạ.

[웃으며 이거이거

Trời ạ.

잘할  같아 - [베니타의 웃음]

Tôi nghĩ rằng em sẽ chơi giỏi.

 베니타 - [베니타알았어

Em chọn Benita. Được rồi.

[출연진의 탄성]

Được rồi.

베니타오케이나랑 지수 - [지수제롬 오빠

Benita à? Được rồi, tôi sẽ chơi với Ji Su.

[제롬이 영어로괜찮아 우리   있어

ĐƯƠNG NHIÊN… Đừng lo, ta chơi tốt. …JEROME, JI SU MỘT ĐỘI

[지수가 한국어로제일 잘하는 사람

…JEROME, JI SU MỘT ĐỘI - Những tay chơi giỏi nhất. - Giỏi nhất.

[제롬제일 잘하는 사람

- Những tay chơi giỏi nhất. - Giỏi nhất.

서운했죠근데

Vâng, tôi hơi thất vọng.

같이 내가 옆에서 지켜 줘야 되는데

Lẽ ra tôi phải ở bên cạnh để bảo vệ cô ấy.

- [혜영에휴 - [세윤적이  버렸어

- Trời ạ. - Họ trở thành đối thủ.

[지원이렇게 되면

- Trời ạ. - Họ trở thành đối thủ. Thế này, Jerome không còn lựa chọn nào ngoài việc bắn chết Tom.

제롬은 무조건 톰을  죽여야 돼요

Thế này, Jerome không còn lựa chọn nào ngoài việc bắn chết Tom.

[출연진의 웃음]

Thế này, Jerome không còn lựa chọn nào ngoài việc bắn chết Tom. - Đó là cách duy nhất. - Anh nói đúng.

 방법밖에 없어 - [세윤맞아맞아

- Đó là cách duy nhất. - Anh nói đúng.

그리고 베니타를 생포해야죠 - [혜영그치

- Và anh ấy phải bắt sống Benita. - Phải.

[흥미진진한 음악]

- Và anh ấy phải bắt sống Benita. - Phải. QUY TẮC: ĐỐI VỚI NAM, TRÚNG NĂM PHÁT ĐẠN LÀ BỊ LOẠI

[지원서로  적이에요 지금 보니까

SORA VÀ DEWEY, JI SU VÀ JEROME, TOM VÀ BENITA Nhìn xem, họ đều là kẻ thù.

[제롬일단  팀을 '제거'하자

Đầu tiên ta loại bỏ một đội đã.

[지수근데 왠지 베니타하고

Em nghĩ Benita và Tom sẽ chơi giỏi ở trò này.

- [제롬의 호응] -  되게 잘할  같아

Em nghĩ Benita và Tom sẽ chơi giỏi ở trò này.

- [제롬그치? - [지수의 호응]

- Thế à? - Vâng.

걔네들 먼저 '제거'하긴 해야 되는데

- Thế à? - Vâng. Chúng ta phải loại bỏ họ trước.

일단 우리는 여기 있고 - [지수의 호응]

Giờ chúng ta cứ ở đây và quan sát xem họ sẽ đi đâu.

일단 

Giờ chúng ta cứ ở đây và quan sát xem họ sẽ đi đâu.

어떻게 하는지애들이 - [지수오케이

Giờ chúng ta cứ ở đây và quan sát xem họ sẽ đi đâu. Vâng.

- [혜영만약에 그럼 제롬이 - [지원의 호응]

- Giả sử Jerome bắn Tom. - Vâng.

톰을톰을 쐈어 - [지원의 호응]

- Giả sử Jerome bắn Tom. - Vâng.

근데 베니타를   있을까? - [지원 쏘죠

- Cậu ấy có thể bắn Benita không? - Dĩ nhiên là không.

 장면 마치 '쉬리같을  같은데?

- Giống một cảnh trong Chiến Dịch Shiri. - Ừ.

- [지원지혜의 호응] - [혜영의 웃음]

- Giống một cảnh trong Chiến Dịch Shiri. - Ừ. Có lẽ anh ấy sẽ bảo Benita bắn mình đi.

[지원베니타보고 ' 쏴라하겠지

Có lẽ anh ấy sẽ bảo Benita bắn mình đi.

- [세윤] '쉬리' 마지막 장면 - [혜영의 웃음]

Như cảnh cuối Chiến Dịch Shiri.

[흥미로운 음악]

Như cảnh cuối Chiến Dịch Shiri.

[베니타잠깐만전략을  짜자

Đợi đã, nghĩ kế hoạch chơi thế nào.

[같이 잡아야 

Ta phải cùng đánh họ.

누가 하나  오면

Ta phải cùng đánh họ. Khi có một người ở đây, ta sẽ luôn cách xa chừng này.

우리는 항상  정도 거리

Khi có một người ở đây, ta sẽ luôn cách xa chừng này.

옆에 정도로 해서

Khi có một người ở đây, ta sẽ luôn cách xa chừng này.

[듀이일로   뒤에 숨어

Lại đây. Nấp sau cái thùng này.

지금 오른쪽에 있고 왼쪽에 있으니까

DEWEY, SORA BÀN MƯU - Có một nhóm bên trái, một nhóm bên phải. - Ở đâu?

- [소라어디 있어? - [듀이여기

- Có một nhóm bên trái, một nhóm bên phải. - Ở đâu? - Đằng kia. - Ồ, em thấy rồi.

- [소라보인다 - [듀이여기

- Đằng kia. - Ồ, em thấy rồi.

- [듀이우리가 - [소라의 호응]

Khi chúng ta bắt đầu, hãy chạy qua đó…

시작하면 뛰어서

Khi chúng ta bắt đầu, hãy chạy qua đó…

 제일   있는 데로  - [소라어디?

Khi chúng ta bắt đầu, hãy chạy qua đó… - Đến chỗ to nhất. - Ở đâu?

- [듀이나무 - [소라저기?

- Cái cây. Điểm cao nhất. - Ở đó à?

[듀이제일 높은  있는  거기가 안전해

- Cái cây. Điểm cao nhất. - Ở đó à? Ở đó an toàn nhất.

[지혜역시 작전 짜는 거부터

Cách anh ấy lập chiến lược rất khác.

달라요 - [혜영의 호응]

Cách anh ấy lập chiến lược rất khác.

- [지원듀이 조심해야 듀이 - [혜영의 호응]

Phải dè chừng Dewey.

제롬듀이 조심해야  - [혜영듀이 조심해야 돼요

Jerome, dè chừng Dewey.

- [세윤분명히 이제 - [혜영의 호응]

Chắc giỏi game bắn súng góc nhìn thứ nhất.

- FPS 게임 엄청 잘할 거예요 - [지원엄청 잘하죠

Chắc giỏi game bắn súng góc nhìn thứ nhất. Ừ, cực giỏi.

[소라들고 쏘라고?

Này, để ba lô của em ở đây.

- [듀이놔둬  한번되나 - [소라의 호응]

Này, để ba lô của em ở đây. HẾT GIỜ BÀN CHIẾN LƯỢC

[제롬이 영어로우리 시작할까?

HẾT GIỜ BÀN CHIẾN LƯỢC Thế là "bắt đầu" à?

[그래 보자

Vâng, chơi thôi.

- [제작진준비? - [제롬

Sẵn sàng chứ?

- [제롬이 한국어로뒤에 숨어 - [흥미진진한 음악]

Sẵn sàng chứ?

[제작진지혜가 영어로]

- Ba. - Ba. 3: JEROME VÀ JI SU

[사람들]

- Hai. - Hai. 2: TOM VÀ BENITA

[사람들]

- Một. - Một. Bắt đầu!

[지혜가 한국어로시작합니다

- Một. - Một. Bắt đầu! 1: DEWEY VÀ SORA

- [제작진톰이 영어로발사! - [ 총소리]

Bắn! Bắn!

[출연진의 탄성]

- Ồ, Sora và Dewey là… - Họ nhanh thật đấy! Thật sự.

[지원이 한국어로소라 듀이는 지금

- Ồ, Sora và Dewey là… - Họ nhanh thật đấy! Thật sự.

- [지혜진짜 - [혜영빨라빨라빨라빨라

- Ồ, Sora và Dewey là… - Họ nhanh thật đấy! Thật sự. Họ đang đi về phía Ji Su.

- [지혜전쟁터 같아 - [지원기지 쪽으로 가고 있어요

Họ đang đi về phía Ji Su.

[긴장되는 음악]

- Đi đi. Nấp sau thứ đó. - Sẵn sàng chứ? Ba,

- [제롬] '', 뒤에 숨어 - [제작진] '레디'

- Đi đi. Nấp sau thứ đó. - Sẵn sàng chứ? Ba,

[제작진] '스리'

- Đi đi. Nấp sau thứ đó. - Sẵn sàng chứ? Ba, - hai, mt! - Anh ấy bảo cô nấp đi.

- [지혜일단 숨으라고  줬어요 - [제작진] ''

- hai, mt! - Anh ấy bảo cô nấp đi.

[제작진이 영어로발사!

- hai, mt! - Anh ấy bảo cô nấp đi. Bắn!

[ 총소리]

ĐỘI JEROME VÀ JI SU: TẤN CÔNG VÀ BẢO VỆ JI SU CÙNG LÚC

[지혜가 한국어로지금 제롬 팀하고

Hiện tại, đội của Jerome và Tom đang đối đầu nhau.

 팀이 지금 대치 중이에요

Hiện tại, đội của Jerome và Tom đang đối đầu nhau.

- [오스틴베니타 간다, '' - [지혜베니타가 지금

JEROME VÀ JI SU ĐẤU VỚI BENITA VÀ TOM Benita và Tom tách ra. Họ là một đội.

- [지혜찢어졌어요 팀인데 - [ 총소리]

Benita và Tom tách ra. Họ là một đội.

[탕탕대는 총소리]

여기는 시선을 - [혜영의 호응]

Họ đang đánh lạc hướng ở đây.

분산시키는군요 - [혜영시선 분산

Họ đang đánh lạc hướng ở đây.

[지원작전명 '뭉치면 죽고 흩어지면 산다'예요

Chiến lược chiến dịch: Đoàn kết thì chết. Chia rẽ thì sống.

저쪽은 - [혜영의 호응]

Chiến lược chiến dịch: Đoàn kết thì chết. Chia rẽ thì sống. Sẵn sàng chưa? Ta bắt đầu chứ?

[듀이되나시작하나?

Sẵn sàng chưa? Ta bắt đầu chứ?

[제작진] ''

- [제작진] '파이어' - [듀이가자가자

Đi thôi.

[오스틴의 탄성]

[탕탕대는 총소리]

SAU KHI QUAN SÁT CẢ HAI ĐỘI,

[지혜진짜 전쟁처럼

Cứ như chiến trường thực sự vậy.

[탕탕대는 총소리]

GAME SINH TỒN BẮT ĐẦU MỖI ĐỘI MỘT CHIẾN LƯỢC

- [소라의 놀란 소리] - [탕탕대는 총소리]

JEROME VÀ JI SU THỰC HIỆN ĐẦY ĐỦ CHIẾN LƯỢC CỦA HỌ

[지혜  제롬으로

Tom và Jerome đã bắt đầu bắn nhau.

본격적으로 서로 사격을 시작합니다

Tom và Jerome đã bắt đầu bắn nhau. TRÒ CHƠI BẮT ĐẦU NHƯ MỘT TRẬN GANH ĐUA

[긴장되는 음악]

TRÒ CHƠI BẮT ĐẦU NHƯ MỘT TRẬN GANH ĐUA

[탕탕 총소리]

CAMERA CỦA JEROME SAU KHI BẮN TOM VÀI LẦN…

[세윤의 탄성]

- [지혜오스틴어디 있지? - [혜영어디?

- Anh ấy đâu? - Đâu rồi?

- [탕탕 총소리] - [베니타어디 갔어?

Anh ấy đi đâu nhỉ? CAMERA CỦA BENITA

- [출연진의 탄성] - [긴장되는 음악]

- [오스틴의 놀란 탄성] - [지혜이동하는

- Trời. - Anh ấy phát hiện ra Benita đổi vị trí!

베니타를 봅니다 - [오스틴의 탄성]

- Trời. - Anh ấy phát hiện ra Benita đổi vị trí!

제롬의 기회 - [오스틴제롬 보는데?

Đây là cơ hội của Jerome! - Anh ấy sẽ bắn cô chứ? - Giết cô ấy!

- [혜영쏘나요쏘나요? - [세윤죽여

- Anh ấy sẽ bắn cô chứ? - Giết cô ấy!

[지혜세윤  

CAMERA CỦA JEROME - Anh không thể bắn cô! - Không thể! Anh ấy không thể bắn cô!

- [오스틴  - [지혜의 탄성]

Anh ấy không thể bắn cô!

- [혜영  - [출연진의 탄성]

Anh ấy không thể bắn cô! - Anh ấy không thể bắn cô! - Chà!

- [지혜세윤   - [오스틴 

- Anh ấy không thể bắn cô! - Chà!

어떻게 좋아하는데 쏴요

Trời ạ. Sao anh ấy có thể bắn người mình thích?

[긴장되는 음악]

[탕탕 총소리]

CAMERA CỦA TOM ĐANG BẮN JEROME!

- [세윤맞았어 - [오스틴의 웃음]

BÙM! Anh ấy trúng đạn!

- [지혜맞았어? - [탕탕 총소리]

Anh ấy trúng đạn ư?

[출연진의 탄성]

- [오스틴] '헤드 ' - [제롬의 옅은 웃음]

Trúng đầu!

[혜영베니타를  쏘는 상황에서

Cậu ấy không thể bắn Benita và thay vào đó bị Tom bắn.

톰한테 맞았네

Cậu ấy không thể bắn Benita và thay vào đó bị Tom bắn.

[제롬이 영어로 얼굴에 맞았어

Tôi bị bắn trúng mặt.

[탕탕 총소리]

SAU KHI BẮN JEROME,

[흥미로운 음악]

SAU KHI BẮN JEROME, TOM NHÌN BENITA

[빛나는 효과음]

[지혜가 한국어로 되게 멋지게

Anh ấy định khoe rằng mình đã bắn Jerome và việc đó thật ngầu

자기 쐈다고 자랑하려고 그랬는데  봤어요베니타가

Anh ấy định khoe rằng mình đã bắn Jerome và việc đó thật ngầu mà Benita không nhìn thấy.

[탕탕 총소리]

ANH THẤT VỌNG VÌ BENITA KHÔNG NHÌN THẤY

- [오스틴? - [혜영 상황을

Anh ấy theo dõi toàn bộ tình huống.

 지켜보고 있었구나멀리서 - [강렬한 음악]

Anh ấy theo dõi toàn bộ tình huống. CHIẾN LƯỢC GIA BẤT NGỜ THAY ĐỔI KẾ HOẠCH

[듀이일단은

Bây giờ

내가 뒤로 가서 쏠게 이거 너무  맞는다

tôi sẽ ra phía sau bắn. Thế này sẽ khó nhắm bắn.

[듀이그러니까 원래는  둘이 싸우게 하고

Ban đầu, tôi định để hai đội đánh nhau

가만히 있을 생각이었거든요

mà không làm gì cả.

근데 이제 진짜로  둘이 싸우더라고요

Nhưng hai đội đã thực sự chiến đấu.

 한쪽이 정신이 팔릴  이제 뒤를 쳐야겠다

Nên tôi định tấn công từ phía sau khi một trong số họ xao nhãng.

- [지혜작전부터 남다르네 - [오스틴, '러싱'하고 있네

- Nghe chiến lược của anh ấy. - Anh ấy vội đi.

[출연진의 탄성]

- Ái chà! - Anh ấy di chuyển nhanh.

[세윤가까이 간다

- Ái chà! - Anh ấy di chuyển nhanh.

[지혜전혀 눈치를  챘습니다

- Jerome và Ji Su không biết. - Họ không nhận ra.

제롬과 지수는요 - [오스틴아직  봤어

- Jerome và Ji Su không biết. - Họ không nhận ra.

- [지혜가 한숨 쉬며근데… - [혜영진짜 이게 사랑 때문에

- Trời ạ, nhưng… - Tất cả chỉ vì yêu.

[세윤하필 바로 앞에 있는 

- Trời ạ, nhưng… - Tất cả chỉ vì yêu. Ji Su ở ngay trước mặt anh, không phải Jerome.

제롬이 아니고 지수예요 - [지혜어떡해

Ji Su ở ngay trước mặt anh, không phải Jerome. Ôi trời. Vậy anh không thể bắn cô ấy.

- [오스틴의 탄성] - [지혜 쏘지 그럼

Ôi trời. Vậy anh không thể bắn cô ấy.

[강렬한 음악]

Ôi trời. Vậy anh không thể bắn cô ấy. ANH ĐANG TIẾN ĐẾN CHỖ JEROME

- [오스틴제롬 있다 - [지혜제롬 쏜다

- Là Jerome. - Anh ấy sắp bắn Jerome.

[제롬뒤에 조심

Coi chừng phía sau.

뒤에 조심

Coi chừng phía sau.

[오스틴어떡해

Ôi trời.

- [제롬뒤에 조심 - [혜영제롬이 봤어

- Phía sau. - Jerome thấy anh ấy.

들켰어 - [지혜의 호응]

Anh ấy bị phát hiện rồi. Coi chừng phía sau.

[제롬뒤에 조심

Coi chừng phía sau.

[탕탕 총소리]

ANH NHẮM JEROME ĐỂ KHÔNG BẮN JI SU

뒤에 조심

Coi chừng phía sau. JI SU ĐÂU BIẾT CẢM GIÁC CỦA DEWEY, BẮN ANH

[지혜지수가 자꾸 쏩니다

Ji Su cứ bắn anh ấy.

[듀이위치를 파악해야  어디 있지?

Hãy tìm xem. Họ ở đâu?

[소라여기 하나 있어베니타

Có một mục tiêu, Benita.

저쪽에 노란 바지

Có một mục tiêu, Benita. Quần màu vàng.

[지혜다음 작전

Được rồi, Kế hoạch B.

[흥미로운 음악]

[혜영이번엔 베니타를 노리는데?

Lần này anh ấy sẽ nhắm vào Benita.

[오스틴의 탄성]

Ôi trời ơi!

- [지원만나요! - [세윤의 탄성]

Ôi trời ơi!

베니타

Benita!

베니타베니타베니타 - [세윤거의  갑니다

- Ở đằng sau. - Cô phát hiện ra!

- [지원듀이 봤어요갈겨요 - [ 총소리]

- Ở đằng sau. - Cô phát hiện ra!

- [듀이아유뭐야 - [출연진의 탄성]

- [혜영? - [ 총소리]

- [듀이아유뭐야? - [출연진의 웃음]

ỐI! Ối, đau quá!

[지원따가워따가워 따가워따가워

Ối, đau quá!

[지혜실패!

Anh ấy thất bại rồi!

[혜영뭐야 실패

- Gì thế này? - Kế hoạch của anh thất bại hết.

- [세윤의 웃음] - [ 총소리]

CHIẾN LƯỢC THỨ TƯ CỦA DEWEY: TÌM ĐÚNG THỜI ĐIỂM Trời ạ.

[지원오스틴의 탄성]

Trời ạ.

[탕탕 총소리]

CHIẾN LƯỢC NĂM CỦA DEWEY

[지혜작전은 좋은데  실패를 많이 하네요

- Anh có kế hoạch tốt mà thất bại suốt. - Em nói đúng đấy.

[혜영많이 하네 [웃음]

- Anh có kế hoạch tốt mà thất bại suốt. - Em nói đúng đấy.

[탕탕 총소리]

- Anh có kế hoạch tốt mà thất bại suốt. - Em nói đúng đấy. THẤT BẠI

- [탕탕 총소리] - [유쾌한 음악]

THẤT BẠI, THẤT BẠI, THẤT BẠI

- [듀이의 놀란 소리] - [ 총소리]

THẤT BẠI, THẤT BẠI, THẤT BẠI

- [ 총소리] - [혜영의 웃음 맞았어

Anh lại trúng đạn!

[출연진의 탄성]

Anh lại trúng đạn!

[혜영아웃이야?

SAU LOẠT THẤT BẠI, DEWEY BỊ LOẠI - Anh ấy bị loại à? - Dewey bị loại rồi.

[지혜듀이 아웃이야

- Anh ấy bị loại à? - Dewey bị loại rồi. Rõ ràng, mọi thứ không diễn ra như kế hoạch.

[듀이역시 생각과 몸은 다르다

Rõ ràng, mọi thứ không diễn ra như kế hoạch.

[멋쩍게 웃으며힘들더라고요 제가 

Thật khó cho tôi.

나름 진지하게 임하려다 보니까

Tôi cố chơi nghiêm túc nhưng nó diễn ra không suôn sẻ cho lắm.

 안되더라고요

Tôi cố chơi nghiêm túc nhưng nó diễn ra không suôn sẻ cho lắm.

- [오스틴이제 소라 남았네 - [지혜의 호응]

Chỉ còn lại Sora. DEWEY BỊ LOẠI CHỈ CÒN LẠI SORA

[세윤소라어떻게든 버텨 

Sora, cố bám trụ nhé.

- [긴장되는 음악] - [오스틴지수?

Ji Su.

- [혜영오스틴? - [ 총소리]

- [지혜? - [소라어머

- [소라깜짝이야 - [지수미안미안

- Giật mình. - Xin lỗi.

- [지혜쏜다바로 - [출연진의 탄식]

Cô ấy sẽ bắn! - Chà! - Loại.

- [세윤의 웃음] - [지혜의 탄식]

- Chà! - Loại.

- [지혜아웃 - [오스틴의 탄성]

- Chà! - Loại.

소라도 지수한테 맞고 아웃입니다

Sora bị Ji Su bắn nên bị loại.

[탕탕 총소리]

TỪ MỘT LOẠT PHÁT ĐẠN CỦA TOM,

[지수의 웃음]

[지수맞았어

Em bị bắn.

- [오스틴? - [지혜혜영지수도 아웃

- Ji Su bị loại nốt! - Ji Su.

- [지혜톰이 쐈죠? - [오스틴

- Tom bắn cô ấy à? - Ừ, Tom.

- [혜영의 호응] - [베니타의 웃음]

- Tom bắn cô ấy à? - Ừ, Tom.

- [오스틴제롬 - [지혜베니타

Jerome, Benita, Tom.

[긴장되는 음악]

TOM, NGƯỜI CÙNG ĐỘI VỚI {BENITA}

- [세윤오스틴의 탄성] - [지혜잘하네요

TOM, NGƯỜI CÙNG ĐỘI VỚI {BENITA} - Chà! - Cô ấy giỏi thật.

- [오스틴의 탄성] - 뭐야?

- Chà! - Cô ấy giỏi thật. JEROME, MUỐN CÙNG ĐỘI {BENITA}

- [혜영의 탄성] - [오스틴제롬은 화났어

Jerome đang tức giận.

[강렬한 음악]

TRẬN GANH ĐUA LẠI BẮT ĐẦU

[혜영 여자를 두고 자존심 싸움

Trận chiến tự trọng vì một phụ nữ.

[톰의 가쁜 숨소리]

TOM NHANH CHÓNG CHẠY ĐI

- [오스틴이 영어로 없어 - [혜영이 한국어로총알이 없어

- Không có đạn. - Anh bị loại.

- [오스틴없어 - [지혜끝났어 [놀란 숨소리]

- Không có đạn. - Anh bị loại. Trời ạ.

- [흥미로운 음악] - [지혜의 탄성]

Trời ạ.

[탕탕 총소리]

ANH BẮN KHI TOM CHẠY ĐI

[지혜근데 제롬 잘한다

ANH BẮN KHI TOM CHẠY ĐI - Jerome giỏi đấy. - Ừ, anh ấy giỏi mà.

[혜영잘하네

- Jerome giỏi đấy. - Ừ, anh ấy giỏi mà.

[제롬의 가쁜 숨소리]

- Jerome giỏi đấy. - Ừ, anh ấy giỏi mà.

토미가 이렇게 서로 쏘다가

Tôi thấy Tommy… Chúng tôi đang bắn nhau như thế này.

[제롬총알이 떨어진  봤어요

Tôi thấy là cậu ấy đã hết đạn.

총알 이렇게 열고 가는  봤어요

Tôi thấy là cậu ấy đã hết đạn. Tôi thấy cậu ấy mở ra xem nên tôi nghĩ: "Cuối cùng cũng đến lúc".

'이제 드디어다'

Tôi thấy cậu ấy mở ra xem nên tôi nghĩ: "Cuối cùng cũng đến lúc".

[혜영의 탄성]

Hiểu rồi.

- [탕탕 총소리] - [베니타총알 있어?

- Anh còn đạn không? - Không.

[총알 없어

- Anh còn đạn không? - Không. Cứ bắn đi. Bắn tiếp đi.

베니타 계속  

Cứ bắn đi. Bắn tiếp đi.

[제가 총알  떨어져 가지고

Lúc đó tôi hết đạn.

- [의미심장한 음악] - 그래서 베니타보고 [웃음]

Nên tôi nhờ Benita yểm trợ cho tôi và bắn về phía trước.

엄호하고 저를 이제 사격  쏘라고 했는데

Nên tôi nhờ Benita yểm trợ cho tôi và bắn về phía trước.

- [세윤? - [제롬의 가쁜 숨소리]

Ôi không. MỘT CƠ HỘI CHO JEROME,

[ 총소리]

ANH NGHỈ LẤY HƠI VÀ TIẾP CẬN

- [지혜 [놀란 숨소리] - [세윤어디 가나?

NHẮM VÀO TOM Ôi không.

[오스틴지혜의 놀란 탄성]

Ôi không. JEROME KHÔNG BIẾT BENITA Ở ĐÓ

- [혜영의 놀란 숨소리] - [지혜베니타가 있는  모르죠

- Anh ấy không biết Benita ở đó. - Benita ở đó.

- Anh ấy không biết Benita ở đó. - Benita ở đó.

- [혜영톰만 바라보고 가는 거야 - [지혜진짜 '쉬리'

- Anh thấy Tom. - Chiến Dịch Shiri thật.

그냥 '쉬리'진짜 - [출연진의 탄성]

- Anh thấy Tom. - Chiến Dịch Shiri thật. - Chà. - Từ cảnh cuối của Chiến Dịch Shiri.

- [세윤] '쉬리', '쉬리' - [지혜] '쉬리마지막 장면 맞네

- Chà. - Từ cảnh cuối của Chiến Dịch Shiri.

[베니타 계속  

Cứ bắn đi. Bắn tiếp đi.

- [긴장되는 음악] - [톰의 가쁜 숨소리]

BENITA BẢO VỆ TOM VÀ BẮN

- [ 총소리] - [베니타아유

BENITA BẢO VỆ TOM VÀ BẮN Chết tiệt.

이렇게 - [혜영쏜다

- Chuyện này không thể… Không! - Anh ấy nhắm bắn!

어떡해

- Chuyện này không thể… Không! - Anh ấy nhắm bắn!

[베니타아유

Chết tiệt.

[제롬의 웃음]

Trời đất.

[제롬의 거친 숨소리]

Trời đất.

[ 총소리]

- [지혜의 놀란 숨소리] - [혜영어머

- Ôi trời. - Ái chà!

- [웃음] - [출연진의 탄성]

- Ôi trời. - Ái chà!

여기 - [오스틴이 웃으며] '헤드 '

- Một phát trúng đầu. - Tôi xin lỗi!

- [세윤] '리얼 헤드 ' - [오스틴] '헤드 '

- Một phát trúng đầu. - Tôi xin lỗi! - Vào đầu thật. - Trúng đầu luôn!

[세윤] '리얼 헤드  리얼 헤드 '

- Vào đầu thật. - Trúng đầu luôn! Trúng đầu thật.

- [오스틴] '리얼 헤드 ' - [혜영베니타한테 맞은 거지?

Trúng đầu thật. - Benita đã bắn cậu ấy nhỉ? - Vâng.

[출연진의 탄성]

- Benita đã bắn cậu ấy nhỉ? - Vâng.

베니타  이렇게 잘해요? - [오스틴] '와우'

Sao Benita lại giỏi thế?

[흥미진진한 음악]

[제롬의 탄성]

THẲNG VÀO ĐẦU JEROME

[제롬의 탄성]

THẲNG VÀO ĐẦU JEROME

[제롬이 웃으며잠깐

Đợi đã!

- [세윤의 웃음] - [지원아플걸?

Cú đó hẳn là đau lắm.

[흥미로운 음악]

Cú đó hẳn là đau lắm.

[제롬머리

Ôi, đầu tôi… Này! Ôi trời.

[웃으며아유

Ôi, đầu tôi… Này! Ôi trời.

 여기다가

Đừng bắn vào đầu tôi nhé.

여기 대가리에 쏘지 여기

Đừng bắn vào đầu tôi nhé.

- [웃음] - [세윤의 웃음머리 쏘지 말라고

- Anh đã nói với cô ấy! - Tôi đã bảo cô ấy:

내가 얘기했어요끝나고

- Anh đã nói với cô ấy! - Tôi đã bảo cô ấy:

' 싫어하면 그냥말로'

- Anh đã nói với cô ấy! - Tôi đã bảo cô ấy: "Cứ nói là em không thích tôi đi". Ý tôi là sao cô ấy phải bắn vào đầu tôi?

' 대가리를 쏘냐고 머리를'

Ý tôi là sao cô ấy phải bắn vào đầu tôi?

계속 기억날  같아요

Tôi sẽ để bụng chuyện đó.

[웃음]

CÚ BẮN VÀO ĐẦU CỦA BENITA RẤT ĐAU

[제롬머리

Đầu tôi… Này! ĐẦU, TÂM TRÍ JEROME TỔN THƯƠNG

[웃으며아이씨

ĐẦU, TÂM TRÍ JEROME TỔN THƯƠNG

- [? - [베니타이겼대우리가

TOM VÀ BENITA THẮNG Ta thắng rồi.

- [흥미로운 음악] - [톰의 힘든 탄성]

Ta thắng rồi.

[베니타의 웃음]

[오스틴베니타는 누구 선택할까?

Em tự hỏi Benita đã chọn ai.

[제롬어때괜찮아아니면  ?

CÓ PHẢI {JEROME}, NGƯỜI CHĂM SÓC CÔ TỐT HƠN?

- [베니타아니완전  - [제롬 ?

CÓ PHẢI {JEROME}, NGƯỜI CHĂM SÓC CÔ TỐT HƠN?

[베니타그냥 이빠이  

CÓ PHẢI {JEROME}, NGƯỜI CHĂM SÓC CÔ TỐT HƠN? Cứ… Kịch kim đi.

- [제롬] '이빠이' [웃음] - [베니타의 웃음]

"Kịch kim."

[같이 잡아야 

Ta phải cùng đánh họ. Khi một người…

누가 하나  오면

LÀ {TOM}, NGƯỜI BÊN CÔ NHƯ ĐỒNG ĐỘI?

우리는 항상  정도 거리 옆에 정도로 해서

LÀ {TOM}, NGƯỜI BÊN CÔ NHƯ ĐỒNG ĐỘI? …ta sẽ luôn cách xa chừng này.

[오스틴누구야?

Cô ấy đã chọn ai?

저는 제롬  찍었습니다

Tôi chọn Jerome.

- [부드러운 음악] - [출연진의 놀란 탄성]

- [지혜진짜? - [혜영잘됐다

- Vậy ư? - Thật tuyệt. - Ồ! - Thế chứ! Đúng rồi.

- [세윤진짜? - [혜영지혜의 탄성]

- Ồ! - Thế chứ! Đúng rồi.

[혜영그래

- Ồ! - Thế chứ! Đúng rồi.

우와

 생각은 하게 되는  같아요

Tôi đã suy nghĩ rất nhiều vì hôm nay là ngày thứ năm rồi.

왜냐하면 지금 벌써 4 , 5 차인데

Tôi đã suy nghĩ rất nhiều vì hôm nay là ngày thứ năm rồi.

[제롬나는 그냥 직진해

Tôi sẽ gắn bó với em. Dù đến cuối em vẫn không thích tôi…

마지막까지는   싫어도

Tôi sẽ gắn bó với em. Dù đến cuối em vẫn không thích tôi…

[영어로나는 그냥 앞으로  거야

Tôi vẫn cứ… Tôi sẽ tiếp tục theo đuổi.

[한국어로나는 그냥 직진할 거야

Tôi vẫn cứ… Tôi sẽ tiếp tục theo đuổi.

- [지혜의 놀란 숨소리] - 너랑

Tôi vẫn cứ… Tôi sẽ tiếp tục theo đuổi. - Với em. - Dễ thương quá.

- [혜영귀여워 - [제롬베니타?

- Với em. - Dễ thương quá. Benita?

[제롬굿 모닝

Chào em. NHƯ ĐÃ HỨA,

[베니타굿 모닝

NHƯ ĐÃ HỨA, JEROME TIẾP TỤC THEO ĐUỔI CÔ

[베니타의 웃음]

JEROME TIẾP TỤC THEO ĐUỔI CÔ

[베니타일대일 데이트를   보자는 말이 나와서

Anh ấy đề nghị chúng tôi hẹn hò một-một.

그래서 서로 합의하에 사실은 찍었습니다

Vì vậy, chúng tôi đồng ý đóng dấu tên nhau.

CÔ ẤY ĐÓNG DẤU TÊN JEROME

[지혜그렇구나

Nó diễn ra như thế đấy.

[지원약간 

Chà, em đoán chuyện là

자기가  힘들어하는 것들을 이겨 내고

cô ấy đã vượt qua những yếu tố gây khó khăn cho mình và chọn Jerome.

제롬을 선택한 거네 - [세윤그러네요

cô ấy đã vượt qua những yếu tố gây khó khăn cho mình và chọn Jerome. - Đúng vậy. - Nhưng đây mới là điều quan trọng.

[오스틴지혜의 호응]

- Đúng vậy. - Nhưng đây mới là điều quan trọng.

[지혜근데 중요한  아직 제롬이

- Đúng vậy. - Nhưng đây mới là điều quan trọng.

- [지원의 호응] - 베니타가 본인을

- Đúng vậy. - Nhưng đây mới là điều quan trọng. Jerome vẫn không chắc liệu Benita có chọn anh hay không.

찍었는지에 대한 확신이 없습니다

Jerome vẫn không chắc liệu Benita có chọn anh hay không.

[혜영제롬은 톰을 찍었다고 생각할 수도 있지

Jerome có thể nghĩ cô ấy đã chọn Tom.

- [출연진의 호응] - [흥미로운 음악]

- Anh hiểu. - Ừ.

[제롬이거는 나랑

Cái này là dành cho tôi.

[톰의 호응]

#GIỜ GIẢI LAO

나랑 톰이 마셔야 이거

Tom và tôi nên uống cái này.

- [지수의 웃음] - [톰의 호응]

- [힘든 탄성] - [지수내가 하나 마셔 봤는데

Em uống thử rồi. Khá ngon.

괜찮던데?

Em uống thử rồi. Khá ngon. Ra đường này.

[듀이이제  있나의자가?

Có đủ ghế không?

- [소라충분해 - [듀이의 호응]

- Có, đằng kia có thừa mấy cái ghế. - Được rồi.

저기 엑스트라  있어 - [듀이오케이

- Có, đằng kia có thừa mấy cái ghế. - Được rồi.

알았어내가 절로 갈게

Tôi sẽ sang bên đó.

[톰의  내뱉는 숨소리]

ANH LẤY GHẾ VÀ CHUYỂN CHỖ

- [오스틴의 탄성] - [소라너무 힘들어

- Ồ. - Mệt quá.

[지혜톰도 포기하지 않네요

Tom cũng không bỏ cuộc.

[놀라며신경 쓰이죠

Anh ấy thấy phiền.

근데 아까 진짜 앉아 있는데

Nghiêm túc là trước đó… Em luôn bí mật khi di chuyển mà khớp xương cứ kêu răng rắc.

  앉아서 움직였거든?

Em luôn bí mật khi di chuyển mà khớp xương cứ kêu răng rắc.

관절에서 뚝뚝거리더라

Em luôn bí mật khi di chuyển mà khớp xương cứ kêu răng rắc.

아니나이가  살인데

Cậu đâu có già đến thế. Cậu nói vậy trước mặt bọn tôi ư?

지금 우리 앞에서 - [베니타의 웃음]

Cậu đâu có già đến thế. Cậu nói vậy trước mặt bọn tôi ư?

- [ 같이 오래오래 살자 - [베니타의 웃음]

- Chúng ta hãy sống thật lâu. - Ừ, hãy sống lâu, Tommy.

- [제롬그러니까오래 살자 - [돌싱들의 웃음]

- Chúng ta hãy sống thật lâu. - Ừ, hãy sống lâu, Tommy.

우리 토미야 - [톰의 호응]

- Chúng ta hãy sống thật lâu. - Ừ, hãy sống lâu, Tommy.

- [소라오래 건강하게 - [톰의 힘든 숨소리]

Hãy sống lâu và có sức khỏe tốt.

- [흥미로운 음악] - [듀이의 탄성]

- [소라 먹자 - [듀이그래

- Ăn thôi. - Ừ, được phục vụ chưa?

- [소라 명씩 ? - [제롬나왔어?

- Ăn thôi. - Ừ, được phục vụ chưa? Không, chúng ta phải đi lấy.

- [베니타안에 있어? - [소라나온  아니었어?

Không, chúng ta phải đi lấy.

[지수음식 되게 맛있을  같아

- Đồ ăn trông ngon thật đấy. - Tôi biết.

[그러니까

- Đồ ăn trông ngon thật đấy. - Tôi biết.

듀이야부탁해 - [듀이의 호응]

- Cảm ơn Dewey. - Vâng.

 멀리  갈게

- Tôi sẽ không đi đâu xa. - Không sao, đại ca. Anh cứ ngồi.

[듀이괜찮아 거기 앉아 있어

- Tôi sẽ không đi đâu xa. - Không sao, đại ca. Anh cứ ngồi.

허리 아프잖아

Anh đau lưng à?

[웃음]

[오스틴타코

Ôi, bánh taco.

- [혜영맛있겠다 - [진짜 제대로  타코네

- Trông ngon quá. - Là bánh taco chuẩn luôn.

- [지수방금  주신 - [톰의 옅은 웃음]

Vâng, vừa được làm xong.

- [제롬맛있게 먹겠습니다 - [듀이 먹겠습니다

- Cảm ơn vì bữa ăn. - Cảm ơn vì đồ ăn.

[오스틴멕시코 전통 스트리트 푸드

Món ăn đường phố truyền thống của Mexico.

진짜 맛있어

Ngon thật đấy.

[베니타의 호응]

- [베니타맵기는 맵다 - [지수밑에   맛있다

- Khá cay đấy. - Rất ngon.

- [제롬그치? - [베니타치차론?

- Tôi biết nhỉ? - Vâng.

[듀이집에 있는 거랑 느낌이 다르다

Món này khác với loại ta ăn ở quê nhà.

[돌싱들의 웃음]

[소라의 탄성]

[ 이거 야시장에서  거구나?

Em mua cái này ở chợ đêm à?

- [지혜맞아요커플 팔찌 - [세윤?

Đúng vậy. Vòng đôi đấy. Em làm cái này, còn mua cái này.

[베니타이거 내가 만든 거고

Đúng vậy. Vòng đôi đấy. Em làm cái này, còn mua cái này.

- [톰의 웃음] - 이거 샀어이거

Đúng vậy. Vòng đôi đấy. Em làm cái này, còn mua cái này. - Cái này à? - Vâng.

- [이거야? - [소라의 탄성]

- Cái này à? - Vâng.

이거

Cái này.

- [세윤확인시켜 준다 - [오스틴제롬

- Anh ấy khoe kìa. - Jerome.

[소라뭐라고 쓰여 있어?

- Nó viết gì? Cưng à? - "Cưng."

- [제롬소라] '디어' - [베니타나는 '베이비' [웃음]

- Nó viết gì? Cưng à? - "Cưng." Của chị viết: "Bé".

- [호응] - [지수서로 만들었어?

- Chị làm à? - Không, chúng được làm sẵn.

- [소라] '디어베이비'? - [제롬아니아니

- Chị làm à? - Không, chúng được làm sẵn.

- [제롬거기서 팔았어 - [흥미로운 음악]

- Chị làm à? - Không, chúng được làm sẵn.

[세윤의 탄성]

- [혜영의 웃음] - [지혜삼각관계

GIỮA SỰ CĂNG THẲNG, MỘT CUỘC TÌNH TAY BA ĐƯỢC TIẾT LỘ - Đó là tình tay ba. - Các nhân vật chính của ta.

- [혜영삼각관계의 주인공들 - [지혜의 탄성]

- Đó là tình tay ba. - Các nhân vật chính của ta.

- [혜영의 웃음] - [세윤삼각관계가  버렸네?

- Đó là tình tay ba. - Các nhân vật chính của ta. - Đó là tình tay ba. - Đúng thế.

- [지혜삼각관계 됐어요 - [오스틴의 탄성]

- Đó là tình tay ba. - Đúng thế.

근데 어쨌든 중요한 

Quan trọng là con dấu của Benita dành cho Jerome.

우리 베니타의 도장이

Quan trọng là con dấu của Benita dành cho Jerome.

제롬이었다는  - [혜영맞아

Quan trọng là con dấu của Benita dành cho Jerome. Đúng thế.

[지혜베니타의 마음을 우리가 확신할 수는 없지만

Ta không thể chắc chắn về tình cảm của cô ấy nhưng điều này cho thấy cô ấy nghiêng về Jerome nhiều hơn Tom.

그래도 아직 톰보다는

nhưng điều này cho thấy cô ấy nghiêng về Jerome nhiều hơn Tom.

제롬에게 기우는 마음이 - [혜영의 호응]

nhưng điều này cho thấy cô ấy nghiêng về Jerome nhiều hơn Tom.

    같아요 - [혜영의 호응]

nhưng điều này cho thấy cô ấy nghiêng về Jerome nhiều hơn Tom. Nhất trí.

[세윤이번 데이트 이후로 이제 베니타 마음이

Điều quan trọng là sau cuộc hẹn này trái tim của Benita sẽ đi về đâu.

[ 숨을 들이켜며어디로 향할지도 

Điều quan trọng là sau cuộc hẹn này trái tim của Benita sẽ đi về đâu.

관건일  같아요 - [출연진의 호응]

Điều quan trọng là sau cuộc hẹn này trái tim của Benita sẽ đi về đâu.

그렇지왜냐하면 톰도 적극적으로  어떻게 하면

Chính xác. Tom chỉ có thể theo đuổi cô ấy và chủ động.

- [세윤의 호응] -  며칠  남은 사이에

Chính xác. Tom chỉ có thể theo đuổi cô ấy và chủ động. Trong vài ngày, ta đâu biết chuyện gì sẽ xảy ra.

모르는 거죠 - [지혜의 호응]

Trong vài ngày, ta đâu biết chuyện gì sẽ xảy ra. Phải.

[지원근데 오늘 게임에서 약간 베니타가

Nhưng em nghĩ Benita đã hiểu Tom một chút qua cách chơi của anh ấy.

조금 톰을   같아요

Nhưng em nghĩ Benita đã hiểu Tom một chút qua cách chơi của anh ấy.

- [세윤의 호응] - '나를 총알받이로 쓰는구나'

"Anh ấy dùng mình làm lá chắn sống."

- [출연진의 웃음] - [유쾌한 음악]

"Anh ấy dùng mình làm lá chắn sống."

라는   느꼈을  같아 톰한테

Em sẽ cảm thấy điều đó rất rõ từ Tom.

- [오스틴의 탄성] -  총알 없다고

Lúc đó anh ấy hết đạn. - Nên anh ấy bảo cô… - "Chắn cho tôi."

- [지혜] ' 막아 ' - [혜영맞아맞아

- Nên anh ấy bảo cô… - "Chắn cho tôi."

- [오스틴이 영어로방패야 - [지혜가 한국어로] ' 막아 '

- Nên anh ấy bảo cô… - "Chắn cho tôi."

- [지원쏘라는  - [세윤의 호응]

- Như thế là em hiểu con người anh ấy. - Giờ thì hiểu rồi.

약간  걸렸을  같아 - [오스틴이제 알았겠네

- Như thế là em hiểu con người anh ấy. - Giờ thì hiểu rồi.

[혜영의 탄성]

- Như thế là em hiểu con người anh ấy. - Giờ thì hiểu rồi. Trước hết, đối với Dewey…

[지원일단 듀이는

Trước hết, đối với Dewey…

일단  데이트에서 뭔가

Mọi người có nghĩ anh ấy đạt được điều gì từ cuộc hẹn này không?

이득이 있었을까요?

Mọi người có nghĩ anh ấy đạt được điều gì từ cuộc hẹn này không?

[세윤사실은 듀이가 이번에 새로운 작전을 가지고 왔잖아요

Dewey đã đưa ra kế hoạch hành động mới.

저는  작전 나쁘지 않다고 보는데

Cá nhân em nghĩ kế hoạch đó không tồi.

지수와의 거리 두기 작전 - [혜영의 호응]

- Kế hoạch giữ khoảng cách với Ji Su. - Chị hiểu.

- [지혜오스틴의 호응] - 그동안 자기가

- Kế hoạch giữ khoảng cách với Ji Su. - Chị hiểu. Anh ấy đã tiếp cận cô quá trực tiếp.

본인이 너무 다가갔고 - [혜영의 호응]

Anh ấy đã tiếp cận cô quá trực tiếp.

[흥미로운 효과음]

Anh ấy đã tiếp cận cô quá trực tiếp. Nên anh ấy chọn quan sát từ xa để không tạo gánh nặng cho cô.

부담이  수도 있으니 - [혜영의 호응]

Nên anh ấy chọn quan sát từ xa để không tạo gánh nặng cho cô.

조금 지켜보는  작전 - [출연진의 호응]

Nên anh ấy chọn quan sát từ xa để không tạo gánh nặng cho cô. Chiến lược không tồi.

저는 나쁘지 않은  같아요 - [혜영나쁘지 않아요

Chiến lược không tồi. - Không tồi. - Phải.

- [감성적인 음악] - [지혜오스틴의 호응]

- Không tồi. - Phải.

- [지원해변으로 왔네 - [세윤의 호응]

THAM QUAN BÃI BIỂN CANCÚN SAU CUỘC HẸN - Họ ra bãi biển. - Ồ.

- [오스틴] '와우' - [혜영의 호응]

- Họ ra bãi biển. - Ồ.

[제롬이 영어로얘들아 우리 도착했어

Được rồi, các bạn. Chúng ta đến rồi!

- [소라베니타의 탄성] - 바다다!

- Phải! - Ta đang ở bãi biển!

[돌싱들의 탄성]

[한국어로여기 왼쪽에 내리는 사람 조심

Cẩn thận nếu xuống xe bên trái.

- [베니타의 탄성] - 그쪽으로 내려

- Ừ, bên đó. - Được rồi.

[내리세요

Được rồi, ra ngoài thôi.

[소라완전  잤어

Em chợp mắt được một lát.

[제롬다들 보면 우리  무슨 페인트

Mọi người sẽ bối rối khi nhìn thấy chúng ta.

[제롬지수의 웃음]

Mọi người sẽ bối rối khi nhìn thấy chúng ta.

우리  드럽고  페인트 이런  있는데

Trông chúng ta rất bẩn vì sơn. Cá là họ sẽ nhìn chằm chằm.

다들  쳐다볼걸? - [지수어디 일하고  사람

Trông chúng ta rất bẩn vì sơn. Cá là họ sẽ nhìn chằm chằm. - Sơn tường mà. - Chúng ta là bọn ăn xin.

- [지수페인트칠하다  사람들 - [ 그대로 떼거지들이야

- Sơn tường mà. - Chúng ta là bọn ăn xin.

[제롬떼거지

Một đám ăn xin.

- [베니타바다다 - [제롬떼거지들

- Biển kìa. - Một đám ăn xin.

[베니타우리 뛰면서 가자 뛰면서

Chạy đến đó đi. Em sẽ đến đó trước!

- [진짜로 모두 뛰어 - [제롬의 웃음]

Em sẽ đến đó trước!

[톰의 탄성]

- [듀이의 웃음] - [제롬이거 해야지

Ta phải nói thế này: "Hãy bắt tôi nếu có thể!"

 잡아 봐라 - [톰의 탄성]

Ta phải nói thế này: "Hãy bắt tôi nếu có thể!"

- [듀이] ' 잡아 봐라' - [즐거운 음악]

Ta phải nói thế này: "Hãy bắt tôi nếu có thể!" "Hãy bắt tôi nếu có thể."

- [신난다 - [베니타뛰어야지이런 거는

"Hãy bắt tôi nếu có thể." - Hay quá! - Trên bãi biển phải nói thế.

- [지혜진짜 좋다 - [오스틴의 탄성]

- Trời ạ! - Ồ. - Biển kìa! - Sạch quá.

- [혜영나왔다바다 - [오스틴바다 진짜 깨끗하네

- Biển kìa! - Sạch quá.

- [세윤칸쿤 바다 진짜 이쁘다 - [혜영지혜의 놀란 숨소리]

- Biển kìa! - Sạch quá. - Sạch hơn nhiều so với biển ở Hàn Quốc. - Chà.

[출연진의 탄성]

- Sạch hơn nhiều so với biển ở Hàn Quốc. - Chà.

- [소라예뻐 - [지수예쁘다

- Chà, đẹp quá! - Đẹp thật đấy.

[소라사진 찍을  많겠다

- Chà, đẹp quá! - Đẹp thật đấy. Cá là có rất nhiều chỗ chụp ảnh. Tuyệt quá.

[지수드디어 이쁜 바다에   같아

Cá là có rất nhiều chỗ chụp ảnh. Tuyệt quá.

[혜영오스틴의 탄성]

[베니타그럼 파트너 정해 가위바위보

- Hãy ghép đôi với nhau. Oẳn tù tì. - Làm chứ?

- [듀이그럴까? - [파트너 정해

- Hãy ghép đôi với nhau. Oẳn tù tì. - Làm chứ?

- [파트너 정해파트너 - [베니타가위바위보

- Hãy ghép đôi với nhau. Oẳn tù tì. - Làm chứ? Hãy chọn bạn chơi. Chúng ta hãy hẹn hò ở đây.

여기서 데이트하자

Hãy chọn bạn chơi. Chúng ta hãy hẹn hò ở đây.

- [베니타데이트  하자 - [지수데이트

- Hẹn hò? - Làm vậy đi!

- [데이트하자 - [지수데이트  합시다

- Đi hẹn hò nào. - Em cần hẹn hò.

- [제롬가위바위보 ? - [데이트하자

Đi hẹn hò nào!

[혜영처음으로 이제

Đi hẹn hò nào! - Giờ họ có thể có cuộc hẹn đúng nghĩa. - Hôm nay họ phải chọn thật tốt.

둘만 있을  있는 시간인가 

- Giờ họ có thể có cuộc hẹn đúng nghĩa. - Hôm nay họ phải chọn thật tốt.

- [지혜오늘  뽑아야 돼요 - [혜영의 호응]

- Giờ họ có thể có cuộc hẹn đúng nghĩa. - Hôm nay họ phải chọn thật tốt. Ừ.

가위바위보 해서 1, 2, 3

Oẳn tù tì. Người về nhất, về nhì và về bét bắt cặp với nhau.

가위바위보 해서 1, 2, 3  가지고 이렇게이렇게

Oẳn tù tì. Người về nhất, về nhì và về bét bắt cặp với nhau.

- [듀이맞아그렇게 하자 - [베니타그래

Oẳn tù tì. Người về nhất, về nhì và về bét bắt cặp với nhau. - Được. - Cái gì?

- [제롬오케이오케이 - [지수뭐야뭐야?

- Được. - Cái gì?

- [듀이] 1, 2, 3 고르고 - [제롬베니타] 1, 2, 3

- Nhất, nhì và bét bắt cặp với nhau. - Tôi thích thế.

- [지수그게 낫다그게  - [베니타그래?

- Nhất, nhì và bét bắt cặp với nhau. - Tôi thích thế.

[돌싱남들가위바위보

- Oẳn tù tì. - Bét.

- [듀이, 3 - [그래

- Oẳn tù tì. - Bét.

- [제롬가위바위보 - [바위보

Oẳn tù tì.

- [] 2 - [제롬] 1

Oẳn tù tì. - Nhì. - Nhất.

[듀이, 1위가 먼저 자리 골라

- Nhì. - Nhất. Người về nhất chọn chỗ hẹn trước.

- [돌싱녀들가위바위보 - [듀이오케이

Oẳn tù tì.

[베니타의 탄성]

NGƯỜI LY HÔN CŨNG CHƠI

- [지수오케이 - [흥미로운 음악]

NGƯỜI LY HÔN CŨNG CHƠI

[베니타의 탄성]

- [듀이오케이 저기 - [제롬여기 1

- Rồi, em ở đó. - Người nhất ở đây.

[듀이] 1, 2, 3

- Nhất, nhì, bét. - Là nhất, nhì, bét.

- [제롬] 1, 2, 3이야 - [듀이의 호응]

- Nhất, nhì, bét. - Là nhất, nhì, bét. SỐ PHẬN ĐỢI CUỘC HẸN NÀY?

[지혜같은 등수끼리 파트너가 되는 거죠?

Vậy tùy thuộc vào họ về mấy à? Hai người về nhất ghép đôi ư?

- [세윤의 깨달은 탄성] - 같은 등수?

Vậy tùy thuộc vào họ về mấy à? Hai người về nhất ghép đôi ư?

- 1, 1이렇게 - [혜영의 호응]

Vậy tùy thuộc vào họ về mấy à? Hai người về nhất ghép đôi ư?

고를 수가 없는 거네 - [지혜지원의 호응]

- Như thế họ không được chọn. - Không.

- [소라이긴 사람… - [베니타지수의 웃음]

NGƯỜI VỀ NHẤT JEROME TÌM CHỖ NGỒI TRƯỚC

[지수소라오케이

AI SẼ LÀ BẠN HẸN CỦA JEROME?

- [제롬뭐야? - [지혜궁금해

- Cái gì? - Tò mò quá. Ai là nhất, nhì và bét?

[제롬] 1, 2, 3이야?

Ai là nhất, nhì và bét?

[힘주는 소리]

- [베니타] 1이야? - 1

- Anh là nhất à? - Về nhất.

- [베니타] 1 - 1 됐어?

- Em cũng vậy. - Em về nhất à? Em đã thắng?

- [제롬이겼어? - [베니타] 1이야?

- Em cũng vậy. - Em về nhất à? Em đã thắng? BẠN HẸN CỦA JEROME LÀ…

[제롬베니타] 1

BẠN HẸN CỦA JEROME LÀ… - Em về nhất à? - Vâng.

- [제롬] 1 됐어? - [베니타의 호응]

- Em về nhất à? - Vâng. …{BENITA}

- [베니타의 웃음] - [제롬이겼어?

…{BENITA} - Em thắng. - Làm gì?

- [베니타이겼어 - [제롬 하다가?

- Em thắng. - Làm gì? - Oẳn tù tì à? - Vâng.

- [제롬가위바위보 했어? - [베니타가위바위보 했지

- Oẳn tù tì à? - Vâng.

- [출연진의 탄성] - [휘파람 효과음]

- [지혜뭐야? - [오스틴] '와우'

- Cái gì? - Chà. Mai mối.

- [지혜가 놀라며뭐야? - [오스틴] '매치 메이킹'

- Cái gì? - Chà. Mai mối.

운명이네 - [지혜어떻게 둘이 돼요?

- Đúng là số phận. - Thật bất ngờ!

- [오스틴의 탄성] - [지원서바이벌 

- Đúng là số phận. - Thật bất ngờ! Anh ấy có lẽ vẫn còn thất vọng vì bị Benita bắn vào đầu.

베니타한테 머리통 맞아 가지고 기분 나쁘거든요지금

Anh ấy có lẽ vẫn còn thất vọng vì bị Benita bắn vào đầu.

- [지혜맞아맞아 - [출연진의 웃음]

- Đúng rồi. Ừ. - Họ cần phải làm lành.

- [지원풀어야 돼요 - [혜영이 웃으며맞아

- Đúng rồi. Ừ. - Họ cần phải làm lành.

[베니타우리도 똑같았어 1, 2, 3 이렇게 [웃음]

Bọn em làm giống thế. Nhất nhì bét. SÁNG NAY JEROME VÀ BENITA…

원하는 대로   같아 - [제롬바뀌었네?

- Đúng ý luôn. - Ai cũng có bạn hẹn khác.

- [제롬아까랑 - [베니타의 웃음]

- Đúng ý luôn. - Ai cũng có bạn hẹn khác. …ĐÃ CHỌN NHAU

아까랑 사람들 바뀌었네?

Giờ chúng ta đều có bạn hẹn khác.

[부드러운 음악]

TOM CHỌN BENITA NHƯNG BẠN HẸN CỦA ANH LÀ AI?

좋아 - [소라좋아

- Cái này đẹp. - Vâng.

- [너무 좋아 - [출연진의 탄성]

ĐÔI VỀ NHÌ - TOM VÀ SORA Tôi thích thế này.

[지혜서로의 마음이 조금 다를  있어요

TOM, NGƯỜI CHỌN BENITA, THẤT VỌNG Giờ họ có những cảm xúc khác nhau.

- [혜영의 호응] - 지금 상황은

Giờ họ có những cảm xúc khác nhau.

- [지수이거  왔으면 되게 - [듀이의 호응]

Nếu không đến đây, em sẽ rất hối hận.

속상할 뻔했네

Nếu không đến đây, em sẽ rất hối hận. ĐÔI BÉT DEWEY VÀ JI SU

여기도 이렇게 됐어? - [출연진의 탄성]

Hai người này được ghép đôi à?

- [지혜듀이 좋겠다 - [혜영뭐야?

- Mừng cho Dewey! - Ôi trời.

- [지혜듀이 좋겠다 - [지원듀이

- Mừng cho Dewey! - Ôi trời. Dewey!

근데 여기는 태양이 지는 곳이 아니라서  아쉽다

Tiếc là không thể thấy hoàng hôn từ đây.

- [지수태양이 저쪽에 있지? - 뒤에 있어

- Mặt trời ở đằng kia à? - Ừ, phía sau chúng ta.

[듀이그래 가지고 그렇게 밝지가 않아

Nên trời không quá sáng.

[지혜지수 씨가 마음을 

- Mong là Ji Su mở lòng. - Phải.

열었으면 좋겠어요 - [오스틴의 호응]

- Mong là Ji Su mở lòng. - Phải. JI SU, NGƯỜI CHỌN TOM, BỐI RỐI

[제롬그냥 시원해서 좋다

RỒI HAI NGƯỜI NÀY… Thật tuyệt khi trời mát và không nóng nhỉ?

 더워서그치?

Thật tuyệt khi trời mát và không nóng nhỉ?

- [베니타습하지도 않고 - [제롬의 호응]

- Cũng không ẩm ướt. - Ừ. …CÓ THỜI GIAN RIÊNG TƯ CÙNG NHAU

[혜영어떻게 시간을 보내는지가 중요해

Quan trọng là họ sử dụng thời gian như thế nào.

[리드미컬한 음악]

ĐÓNG DẤU HẸN HÒ BÍ MẬT JIMI VÀ HEE JIN

지미희진은  단독 데이트죠?

- Đó là buổi hẹn hò riêng đầu tiên của họ? - Ừ.

[지원오스틴의 호응]

- Đó là buổi hẹn hò riêng đầu tiên của họ? - Ừ.

[지미드디어 일대일 데이트를 가는구나

- Cuối cùng. Buổi hẹn hò một-một của ta. - Em biết.

- [희진간다 - [지미의 웃음]

- Cuối cùng. Buổi hẹn hò một-một của ta. - Em biết. Họ có vẻ hạnh phúc.

- [오스틴행복해 보이네 - [혜영아유둘이

Họ có vẻ hạnh phúc. - Cả hai trông rất hạnh phúc. - Jimi.

- [혜영표정이 너무 이쁘다 - [지원지미는 지금

- Cả hai trông rất hạnh phúc. - Jimi.

- [지원표정이 너무 좋아 - [지혜너무 좋아

- Anh ấy rất vui. - Vâng, anh ấy háo hức.

- [지혜설레 - [오스틴의 호응]

- Anh ấy rất vui. - Vâng, anh ấy háo hức.

그토록 그리던

Cuộc hẹn tôi mong mỏi…

[지미같이  줘서 고마워

- Cảm ơn em đã đi với tôi. - Đừng nhắc đến mà.

[희진 고마워

- Cảm ơn em đã đi với tôi. - Đừng nhắc đến mà.

여기 오기 전에 - [희진의 호응]

- Trước khi em đến đây… - Sao?

[지미마음이 가는 사람을 만날

…em nghĩ cơ hội em gặp được người mình thích là bao nhiêu?

확률이 얼마나 된다고 생각했어?

…em nghĩ cơ hội em gặp được người mình thích là bao nhiêu?

나는 100% 자신 있다 그랬어 - [지미진짜?

Em hoàn toàn tự tin. - Vậy ư? Chà. - Vâng.

- [웃으며 - [지미] '와우'

- Vậy ư? Chà. - Vâng.

- [부드러운 음악] - [혜영의 탄성]

- Ồ. - Thật tuyệt.

대박인데?

- Ồ. - Thật tuyệt.

아니그런 마음을 갖고 나와야지 쟁취를 하지

Ta cần đến với tư duy đó để nắm bắt tình yêu.

[지미희진의 웃음]

Ta cần đến với tư duy đó để nắm bắt tình yêu.

멋있네

Thật đáng ngưỡng mộ.

희진이도 은근히 적극적이고 당당해

- Hee Jin khá quyết đoán và tự tin. - Ừ.

[지미의 호응]

- Hee Jin khá quyết đoán và tự tin. - Ừ.

[지미 없었으면 나는 매칭  됐을  같은데?

Tôi sẽ không phù hợp với bất cứ ai khác.

뭐야 [  들이켜는 소리] - [지미매칭된  아니지만

Tôi sẽ không phù hợp với bất cứ ai khác. - Cái gì? - Mặc dù chúng ta chưa ghép đôi…

잠깐만

- Cái gì? - Mặc dù chúng ta chưa ghép đôi…

너는 '진짜'

Thái độ của em kiểu như: "Em thực sự muốn tìm hiểu về anh".

'알아보고 싶다 이런 느낌이니까

Thái độ của em kiểu như: "Em thực sự muốn tìm hiểu về anh".

그런 느낌 없으면 솔직히 나는 [  들이켜는 소리]

Nếu không có điều đó, tôi thực sự sẽ chỉ…

친구 정도 됐을  같아

Tôi có thể kết bạn với hầu hết trong số họ.

대부분

Tôi có thể kết bạn với hầu hết trong số họ. Em hiểu.

- [혜영의 탄성] - [오스틴의 호응]

Em hiểu.

- [빛나는 효과음] - [오스틴의 탄성]

Nhìn này.

- [지혜좋아해 - [오스틴좋아해좋아해

- Cô ấy thích khi nghe thế. - Đúng vậy.

[지미직진직진밖에  남았네 1마일

- Cô ấy thích khi nghe thế. - Đúng vậy. Việc còn lại ta cần làm là đi thẳng. Một km rưỡi.

좋아하는 연예인 있어?

Anh có thích người nổi tiếng nào không? Một phụ nữ nổi tiếng ấy.

여자 연예인

Anh có thích người nổi tiếng nào không? Một phụ nữ nổi tiếng ấy.

진세연

- Jin Se Yun. - Jin "Seh Yun" à?

[희진진세현?

- Jin Se Yun. - Jin "Seh Yun" à? - Jin Se Yun. Ừ. - Jin Se Yun?

진세연 - [희진진세연?

- Jin Se Yun. Ừ. - Jin Se Yun?

 - [희진약간 고런 느낌을

- Jin Se Yun. Ừ. - Jin Se Yun? Vậy đó là phong thái…

너랑 비슷한  같아 - [희진선호하는구나

- Giống em. - …anh thích.

- [흥미로운 음악] - ?

Cái gì?

나랑 비슷하다고? - [출연진의 탄성]

- Giống em ư? - Chà.

- [지혜이런요거 좋아요 - [지미

Tốt. Việc này tốt đấy.

그래서 깜짝 놀랐어

- Tôi đã rất bất ngờ. - Em không thấy thế.

- [희진전혀 아닌데? - 제롬한테도 보여 줬어

- Tôi đã rất bất ngờ. - Em không thấy thế. Tôi còn cho Jerome xem.

- [지미 보여 줬는데 - [혜영그러네?

- Tôi cho Jerome xem, anh ấy nói… - Đúng thế!

[지미제롬 형이 '닮았는데?' 약간 이랬어

- Tôi cho Jerome xem, anh ấy nói… - Đúng thế! - Họ giống nhau. - …"Đúng đấy".

진짜?

Thật à?

고맙네

Anh ấy khéo quá.

[지미희진의 웃음]

Anh ấy khéo quá.

[지미너무

Tôi hơi lo là mọi người có thể nghĩ tôi thích em vì vẻ ngoài của em.

외모만 보고  좋아하는 거라고

Tôi hơi lo là mọi người có thể nghĩ tôi thích em vì vẻ ngoài của em.

 사람들이 생각할까  걱정이 되기도 하지만

Tôi hơi lo là mọi người có thể nghĩ tôi thích em vì vẻ ngoài của em.

뭐래아니

- Anh thôi đi. - Tôi đã nói thế với cánh mày râu.

[지미아니남자들한테  얘기했거든

- Anh thôi đi. - Tôi đã nói thế với cánh mày râu.

그러니까 너가 없었고

Nếu thay vì em mà một ai đó trông giống em ngồi đây,

너랑 똑같이 생긴 다른 사람이

Nếu thay vì em mà một ai đó trông giống em ngồi đây,

여기에 있었으면 - [희진의 깨달은 탄성]

Nếu thay vì em mà một ai đó trông giống em ngồi đây,

 느낌은 달랐을 거라고 생각하거든?

cô ấy sẽ có cảm giác khác trong cách nói chuyện.

얘기할 때나 이런 때가

cô ấy sẽ có cảm giác khác trong cách nói chuyện.

[세윤잘한다

Làm tốt lắm!

- [지미말할 … - 민망하네 [옅은 웃음]

- Khi em nói… - Em thấy ngượng đấy.

[희진근데 표현하는 

Anh có vẻ không ngại thể hiện bản thân.

되게  부끄러워하는  같아 - [지미의 호응]

Anh có vẻ không ngại thể hiện bản thân.

근데 예쁜 사람 예쁘다고 하는 건데

Tôi nói em đẹp vì em đẹp thật mà.

- [희진의 옅은 웃음] - [세윤허허

- [지미의 호응] - [오스틴의 웃음]

[옅은 웃음]

{VIỆC ANH ẤY KHEN CÔ ĐẸP} CỨ LÀM CÔ CƯỜI

- [혜영완전 좋아하지 - [지혜너무 좋지

- Phụ nữ thích thế. - Tất nhiên rồi.

- [익살스러운 효과음] - [부드러운 음악]

[익살스러운 효과음]

Anh có thể…

- [출연진의 놀란 탄성] - [지혜

[지혜의 웃음]

- Ôi trời! - Ái chà!

- [혜영이런! - [세윤의 탄성]

- Ôi trời! - Ái chà! - Ở đây cũng biết tim anh ấy thổn thức. - Nhanh lên!

[지혜 설렘두근두근이 느껴지네

- Ở đây cũng biết tim anh ấy thổn thức. - Nhanh lên!

[혜영빨리 [웃음]

- Ở đây cũng biết tim anh ấy thổn thức. - Nhanh lên!

 잡아도 ?

Anh có thể nắm tay em chứ?

- [희진의 놀란 숨소리] - [익살스러운 효과음]

Anh có thể nắm tay em chứ?

- [부드러운 음악] - [출연진의 탄성]

NHẸ NHÀNG CHÌA TAY

? - [지미의 옅은 웃음]

Tay em ư? Ngay bây giờ sao?

지금? [웃음]

Tay em ư? Ngay bây giờ sao?

갑자기?

Đột ngột thế à?

바닷가에서 잡을  같아서

Anh muốn tập trước khi ta đến bãi biển.

- [희진갑자기? - 한번 연습해 보려고 그랬지

Anh muốn tập trước khi ta đến bãi biển.

[지미희진의 웃음]

[혜영아직은 어색한가?

Cô ấy vẫn thấy ngại à?

[지미의 웃음]

 같아도 처음부터 그냥

Chị cũng sẽ không đưa tay cho anh ấy sớm như vậy.

덥석 주지는 않을  같아요  손을

Chị cũng sẽ không đưa tay cho anh ấy sớm như vậy.

- [세윤그래요? - [혜영의 호응]

- Thật ư? - Em thì đưa ngay.

- [지혜 바로 줘요 - [출연진의 웃음]

- Thật ư? - Em thì đưa ngay.

 바로 - [세윤의 호응]

Ngay và luôn.

[감성적인 음악]

BIỂN CANCÚN TRONG XANH CHÀO ĐÓN

- [세윤어디야? - [지혜너무 아름답다

BIỂN CANCÚN TRONG XANH CHÀO ĐÓN

여기 어디예요? - [혜영오스틴의 탄성]

Thật đẹp. Đây là đâu? #ĐỊA ĐIỂM HẸN HÒ HÔM NAY CHO CẶP ĐÔI NÀY

[희진의 탄성]

#ĐỊA ĐIỂM HẸN HÒ HÔM NAY CHO CẶP ĐÔI NÀY

근데 진짜 좋다 - [오스틴의 탄성]

- Dù sao thì nó cũng rất đẹp. - Em muốn đến đó.

[혜영가고 싶다

- Dù sao thì nó cũng rất đẹp. - Em muốn đến đó.

[오스틴] '모렐로스'

Morelos.

- [희진바로 찍는 건가  - [지미그러니까

- Giờ chúng ta sẽ chụp ảnh à? - Ừ.

[지미가 영어로사진 찍을  손은 어떻게 하죠?

CUỘC HẸN HÔM NAY CHỤP ẢNH ĐÔI - Để tay ở đâu? - Đó là bức ảnh đơn giản.

[사진사간단해요

- Để tay ở đâu? - Đó là bức ảnh đơn giản.

자연스럽게 팔을 어깨에 두르고

Nên chỉ cần vòng tay qua người Hee Jin. Đúng vậy.

- [지미의 호응] - [밝은 음악]

Và với bức ảnh này, thậm chí… Hee Jin, cô chỉ cần để tay thế này lên vai anh ấy.

그리고 손을 어깨에 이렇게 올려 볼까요?

Và với bức ảnh này, thậm chí… Hee Jin, cô chỉ cần để tay thế này lên vai anh ấy.

- [희진이렇게요? - [사진사양손을요

- Như thế này? - Đúng vậy. Cả hai tay.

- [희진이렇게요? [깨달은 탄성] - [사진사바로 그거예요

- Như thế này à? - Đúng rồi. Hoàn hảo.

- [사진사완벽해요 - [지미가 한국어로이렇게

- Như thế này à? - Đúng rồi. Hoàn hảo. - Một, hai… - Cheese!

- [사진사가 영어로하나 - [희진치즈

- Một, hai… - Cheese!

- [카메라 셔터음] - [세윤이 한국어로 어울리네

- Trông họ đẹp đôi quá. - Thật ăn ảnh.

- [오스틴의 호응] - [혜영포즈  취한다

- Trông họ đẹp đôi quá. - Thật ăn ảnh.

[오스틴이 영어로귀엽네

- Trông họ đẹp đôi quá. - Thật ăn ảnh. #BỨC ẢNH ĐẦU TIÊN

[한국어로귀엽네

Dễ thương quá.

[사진사가 영어로좋아요 완벽해요

- Tuyệt vời. Giờ cho bức ảnh tiếp theo… - Cảm ơn.

- [지미고맙습니다 - [사진사다음 찍을게요

- Tuyệt vời. Giờ cho bức ảnh tiếp theo… - Cảm ơn.

좋아요

BIỂU CẢM LÚNG TÚNG CỦA JIMI

- [혜영의 웃음] - 그렇게 기대세요

CÙNG BÀN TAY LO LẮNG (?) - Làm thế ở vai. - Thế này?

- [희진이렇게요? - [사진사남자분 어깨로요

- Làm thế ở vai. - Thế này? Đúng rồi. Trên vai anh ấy.

- [지원의 탄성] - [카메라 셔터 효과음]

- Chà. - Đẹp quá.

[지혜가 한국어로예쁘다

- Chà. - Đẹp quá. #MỘT KHOẢNH KHẮC VẪN LÚNG TÚNG

[사진사가 영어로그리고

Và với bức ảnh này, chúng ta sẽ làm gì đó với tư cách vợ chồng mới cưới.

신혼부부 느낌으로   건데요

Và với bức ảnh này, chúng ta sẽ làm gì đó với tư cách vợ chồng mới cưới.

예를 들어 여자분을 이렇게 드는 거예요

Tôi cần anh bế cô ấy như thế này.

- [지미 - [사진사그냥 포즈예요

Tôi cần anh bế cô ấy như thế này. Chỉ là một tư thế thôi mà.

기본적인 자세죠 - [희진의 웃음과 탄성]

Chỉ là một tư thế thôi mà. Nó là tiêu chuẩn rồi. Tôi đoán…

[지미의 호응]

Nó là tiêu chuẩn rồi. Tôi đoán… Anh ấy sẽ được ôm cô ấy, thay vì nắm tay.

[혜영이 한국어로 대신 안아 보네?

Anh ấy sẽ được ôm cô ấy, thay vì nắm tay.

- [희진 진짜  뺀다 - [지미

- Em sẽ thả lỏng, được chứ? - Ừ, một, hai…

- [지미하나 - [희진알았어 [비명]

- Em sẽ thả lỏng, được chứ? - Ừ, một, hai…

[사진사가 영어로그렇죠

Được rồi!

[희진의 비명]

Được rồi!

그렇죠잘했어요 - [지미의 힘주는 소리]

Được rồi! Đúng vậy.

- [오스틴지혜의 탄성] - 다리 한쪽은 펴시고요

Đúng vậy.

- [세윤의 웃음] - [익살스러운 효과음]

ĐỂ ĂN MỪNG THÀNH CÔNG, ANH ẤY NHÓN MŨI CHÂN

- [혜영오스틴의 웃음] - 하나

ĐỂ ĂN MỪNG THÀNH CÔNG, ANH ẤY NHÓN MŨI CHÂN

[혜영이 한국어로발끝

ĐỂ ĂN MỪNG THÀNH CÔNG, ANH ẤY NHÓN MŨI CHÂN Ngón chân anh ấy kìa.

- [카메라 셔터음] - [사진사가 영어로좋아요

…mặt đất. Để một chân như thế này.

발을 이렇게 뻗어 봐요

…mặt đất. Để một chân như thế này.

- [희진이렇게요? - [사진사맞아요

- Thế này? - Đúng rồi!

[사진사웃어 주시고요

- Và cười nào. - Trời ơi.

- [지미가 한국어로아이고진짜 - [희진이 웃으며쳐다봐

- Và cười nào. - Trời ơi.

[카메라 셔터음]

KHI GẶP ÁNH NHÌN CỦA CÔ, MẮT ANH LẠI HẤP HÁY

[사진사가 영어로좋아요

KHI GẶP ÁNH NHÌN CỦA CÔ, MẮT ANH LẠI HẤP HÁY Tuyệt lắm, các bạn. Hoàn hảo.

- [출연진의 웃음] - 완벽해요

Tuyệt lắm, các bạn. Hoàn hảo.

[카메라 셔터 효과음]

#TƯ THẾ TÂN HÔN…

[지혜가 한국어로옛날에 이런  많이 찍었는데

#TƯ THẾ TÂN HÔN… - Em nhớ ngày xưa. - Hay quá.

[혜영좋다

- Em nhớ ngày xưa. - Hay quá. …"BẾ CÔNG CHÚA"

[사진사가 영어로다리를 조금만  구부려 주시고요

Được rồi. Anh trùng gối trái một chút nhé.

[지혜가 한국어로진짜 신혼부부 사진 같아

- Trông họ như vợ chồng mới cưới. - Phải.

- [오스틴의 호응] - [혜영둘이 점점  어울려진다

- Trông họ như vợ chồng mới cưới. - Phải. Họ dường như ngày càng hợp nhau hơn.

[카메라 셔터음]

[사진사가 영어로좋아요

Được rồi.

맞아요 - [희진의 호응]

JIMI VÀ HEE JIN KHẼ CHẠM TAY NHAU

- [오스틴의 탄성] - 좋아요

JIMI VÀ HEE JIN KHẼ CHẠM TAY NHAU Đúng vậy. Được rồi.

바로 그거예요

Đúng vậy. Được rồi.

하나 - [카메라 셔터음]

Một, hai…

서로 이렇게 손을 잡아 주세요

Tôi cần hai bạn nắm tay như thế này thôi. Được chứ? Nhưng quay mặt về phía đó.

그리고 저쪽을  주세요

Được chứ? Nhưng quay mặt về phía đó.

[지미가 한국어로이렇게?

Được chứ? Nhưng quay mặt về phía đó. - Như thế này à? - Đúng rồi.

[사진사완벽해요

- Như thế này à? - Đúng rồi. TƯ THẾ CUỐI LÀ ĐIỀU JIMI MUỐN, NẮM TAY

[오스틴의 탄성]

TƯ THẾ CUỐI LÀ ĐIỀU JIMI MUỐN, NẮM TAY Một, hai…

- [사진사가 영어로하나 - [카메라 셔터음]

Một, hai…

좋아요

- Đúng rồi. - Giờ anh ấy không nên buông tay.

- [카메라 셔터음] - [세윤이 한국어로저때부터

- Đúng rồi. - Giờ anh ấy không nên buông tay.

 놔야 되는데이제 - [지혜의 웃음]

- Đúng rồi. - Giờ anh ấy không nên buông tay. #NẮM TAY THÀNH CÔNG

 놔야 어떻게든 - [혜영] '놓치지 않을 거예요'

#NẮM TAY THÀNH CÔNG - Đừng buông. - "#Tôi sẽ không buông."

- [부드러운 음악] - [희진여기 조심해

HAI NGƯỜI HỌ MUA CÀ PHÊ VÀ ĐI BỘ ĐẾN BÃI BIỂN - Bước cẩn thận. - Ừ.

- [지미의 호응] - 생각보다 높다

- Bước cẩn thận. - Ừ. Cầu thang khá dốc.

- [지미너무 좋다 - [희진의 호응]

- Đẹp thật. - Ừ, sảng khoái quá.

[희진시원해

- Đẹp thật. - Ừ, sảng khoái quá.

 할까?

Cụng ly chúc mừng chứ?

[지미희진

- Cụng nào. - Cụng ly.

[희진의 시원한 탄성]

KHI NHÌN VỀ CÙNG MỘT KHUNG CẢNH

[혜영이 놀라며여기 분위기 너무 좋다

HỌ UỐNG CÀ PHÊ CÙNG NHAU - Em yêu bầu không khí này. - Bầu trời thật đẹp.

[지미하늘 이쁘다

- Em yêu bầu không khí này. - Bầu trời thật đẹp.

- [혜영의 탄성] - [지미의 호응]

[희진근데 지금 생각하면  그렇게

Nếu giờ nhớ về những khoảng thời gian đó,

[ 숨을 들이켜며 '내가  그렇게 힘들어했지?'

em tự hỏi sao mình phải chịu đựng nhiều như thế. Em đã phục hồi vậy đấy.

싶을 정도로 너무 괜찮은데지금은

em tự hỏi sao mình phải chịu đựng nhiều như thế. Em đã phục hồi vậy đấy.

이혼 - [지미의 호응]

- Sau khi đệ đơn ly hôn. - Ừ.

서류를 내고 - [지미의 호응]

- Sau khi đệ đơn ly hôn. - Ừ.

[생각하는 소리]

Và em về ở với bố mẹ.

집에서 계속 생활을

Và em về ở với bố mẹ.

친정집에서 계속 생활을 하잖아 - [지미의 호응]

Và em về ở với bố mẹ.

- [잔잔한 음악] - 앞으로 내가 이제 이혼녀라는

Khi bị cuốn vào suy nghĩ mình sẽ mãi bị dán nhãn là người ly hôn,

타이틀을 가지고 살아야 되는 거에 대해서

Khi bị cuốn vào suy nghĩ mình sẽ mãi bị dán nhãn là người ly hôn,

 생각만 하니까 이게 자꾸  좋게 갔던 거야

Khi bị cuốn vào suy nghĩ mình sẽ mãi bị dán nhãn là người ly hôn, suy nghĩ của em trở nên rất tệ.

밖에도  나가게 되고

Em thậm chí không thể ra ngoài. Ngay cả với những người…

사람나는 사람을 만나야 에너지를 얻는 사람인데

Em thậm chí không thể ra ngoài. Ngay cả với những người… Cần gặp gỡ mọi người để lấy năng lượng vậy mà em không thể làm thế nữa.

그게 그렇게  됐어

Cần gặp gỡ mọi người để lấy năng lượng vậy mà em không thể làm thế nữa.

 강아지들하고만 계속 있고

Em chỉ dành thời gian với mấy chú cún của mình.

그래서 사실  사람들이  '취미 뭐예요?' 했을 

Nên khi các anh hỏi về sở thích. Em nói: "Dành thời gian với mấy con cún".

'저는 강아지랑 시간 보내는  다인데'

Nên khi các anh hỏi về sở thích. Em nói: "Dành thời gian với mấy con cún".

근데 나는 진짜

Nhưng thật sự là…

 밖에 나가기가 너무 싫었어

Em thực sự không muốn ra khỏi nhà.

[혜영의 한숨]

그냥 어느 순간부터 - [지미의 호응]

Nhưng đến một lúc, em bắt đầu gặp gia đình mình.

가족이 보이고

Nhưng đến một lúc, em bắt đầu gặp gia đình mình.

 주변 사람들이 보이고

Và em bắt đầu gặp những người xung quanh mình.

이렇게 되면서 내가 정신을 조금씩 차린  같아

Em nghĩ nhờ đó mà em dần trở lại như trước kia.

그랬지

Trước kia là như thế đấy.

[지미수고 많았어

Mừng là em vượt qua rắc rối.

[희진그러니까 나는 오빠랑 얘기하면서

Khi nói chuyện với anh, em đã nghĩ về nỗi đau mà mình…

- [지미의 호응] - 들었던 생각이

Khi nói chuyện với anh, em đã nghĩ về nỗi đau mà mình…

나는 그런  - [지미의 호응]

Khi nói chuyện với anh, em đã nghĩ về nỗi đau mà mình…

물론 오빠는 되게 오래 전이기는 하지만

- Dĩ nhiên việc đó xảy ra với anh lâu rồi. - Đúng thế.

[지미그치그치그치

- Dĩ nhiên việc đó xảy ra với anh lâu rồi. - Đúng thế.

어쨌든 옆에 누군가가

Nhưng chúng ta giống nhau ở chỗ không có người mình yêu thương.

사랑하는 사람이 없는 거는 - [지미의 호응]

Nhưng chúng ta giống nhau ở chỗ không có người mình yêu thương.

맞잖아

Nhưng chúng ta giống nhau ở chỗ không có người mình yêu thương.

- [지미의 탄성] - 그러니까 그런 의미로 봤을 

- Vâng. - Suy nghĩ từ quan điểm đó,

[ 숨을 들이켜며어떻게 외로움을

- Vâng. - Suy nghĩ từ quan điểm đó, em tò mò về cách anh đối phó với nỗi cô đơn.

극복을 할까?

em tò mò về cách anh đối phó với nỗi cô đơn.

- [잔잔한 음악] - [지미내가 근데 되게 일단

Trước hết, anh nghĩ rằng anh không tinh ý về nhiều mặt.

무딘  같아많은 면에서

Trước hết, anh nghĩ rằng anh không tinh ý về nhiều mặt.

[지미크게 외롭거나 크게 무섭거나

Anh không bao giờ cảm thấy quá cô đơn hay sợ hãi.

사람들다른 사람들은 [  들이켜는 소리]

Anh không bao giờ cảm thấy quá cô đơn hay sợ hãi. Nhưng những người khác có thể hỏi: "Anh không lo lắng chút nào sao?"

'걱정  되세요?' 

Nhưng những người khác có thể hỏi: "Anh không lo lắng chút nào sao?"

그런 것도 되게 덤덤하게

Anh bình thản với tất cả những điều đó. Hầu hết thời gian anh thấy thế.

다가가는 편인  같고 대부분의 경우에

Anh bình thản với tất cả những điều đó. Hầu hết thời gian anh thấy thế.

[지미의 생각하는 소리]

나도 인생의 동반자가 있었으면 좋겠다는 생각은 하지

Anh thực sự mong là mình có một người bạn đời.

서로

Anh thực sự mong là mình có một người bạn đời. Một người có thể động viên hoặc giúp đỡ anh khi cần.

밀어줄 일이 있을 때는 밀어주고 끌어  일이 있을 때는 끌어 주고

Một người có thể động viên hoặc giúp đỡ anh khi cần.

[띠링 울리는 효과음]

CHỈ NHỮNG AI ĐÃ TRẢI QUA

[지혜지미가 약간 든든한 힘이 있어요

MỚI CÓ THỂ THỰC TÂM LƯU Ý ĐẾN NHỮNG LỜI NÀY Jimi có năng lượng đáng tin cậy đó. Anh ấy là người mà ta muốn nương dựa.

이렇게 기대고 싶은?

Jimi có năng lượng đáng tin cậy đó. Anh ấy là người mà ta muốn nương dựa.

그게 지미 매력 같아 - [지혜

- Đó là nét quyến rũ của anh ấy. - Đúng.

표현도 너무 잘하고 - [혜영의 호응]

- Anh ấy cũng biết biểu cảm. - Đúng.

[지미오늘  정보 공개가 있구나

Phải rồi. Hôm nay có tiết lộ thông tin đấy.

- [놀라며오늘 자녀 - [지미의 호응]

- Chúng ta có con không… - Ừ.

서로 반전 있는  아니야?

Chúng ta làm nhau ngạc nhiên thì sao?

그럴 수도 있지

Có thể lắm chứ.

[희진이  혀를 차며그치 그럴  있어

Vâng, có thể đấy.

그러면 만약에 - [지미의 호응]

- Vậy nếu… - Ừ?

아이가만약에 이게

…có một đứa con thì sao? Giả sử thôi.

관심 있는 사람이 아이가 - [지미의 호응]

- Nếu ai đó mà anh quan tâm… - Ừ.

[지미의 호응]

- Nếu ai đó mà anh quan tâm… - Ừ.

 많을 경우에는 달라질  같아?

Nếu họ có không chỉ một đứa con, việc đó có thay đổi mọi thứ với anh không?

[차분한 음악]

- [놀라며있나 보다 - [혜영의 놀란 숨소리]

Hẳn là cô ấy có mấy đứa con.

[희진 많을 경우에는 달라질  같아?

Nếu họ có không chỉ một đứa con, việc đó có thay đổi mọi thứ với anh không?

[지미일단은 달라지지는 않는데

- Một đứa con thì không. - Ngay cả khi có nhiều hơn một đứa?

[희진많아도?

- Một đứa con thì không. - Ngay cả khi có nhiều hơn một đứa?

[지미 봐야 알지사실

Nhưng phải thử thì mới biết được.

내가 

Nhưng phải thử thì mới biết được.

'   있습니다'라고 한다고

Ta có thể nói là mình thấy không sao.

 그게 다는 아니잖아 - [희진되는  아니지그치

- Nhưng nó không đảm bảo gì cả. - Phải.

[지미말보다는 사실

- Hành động quan trọng hơn lời nói. - Anh nói đúng.

진짜 액션이 중요한 거고 - [희진맞아

- Hành động quan trọng hơn lời nói. - Anh nói đúng.

[지미 어때?

Em thì sao?

[희진의 생각하는 소리]

나도나도 비슷해

Em cũng thấy như thế.

[희진만약에 아이가 아이나 아이들이 있는 경우에는

Cho dù liên quan đến một hay nhiều hơn một đứa con.

 아이들의 입장이   중요하다고

- Em sẽ ưu tiên cảm xúc của chúng. - Em nói đúng.

생각을 하기 때문에 - [지미맞아맞아

- Em sẽ ưu tiên cảm xúc của chúng. - Em nói đúng.

[희진의 호응]

- Người lớn không nên làm theo ý mình. - Vâng.

[지미그치어른들 마음대로만 하는  아니니까

- Người lớn không nên làm theo ý mình. - Vâng.

[희진의 호응]

- Người lớn không nên làm theo ý mình. - Vâng.

[웃으며걔네들이 정말 싫어할 수도 있을 거야

Lũ trẻ có thể thực sự không thích người kia.

[희진의 옅은 웃음]

Lũ trẻ có thể thực sự không thích người kia.

[희진어른들만 좋다고 그러는  아닌  같아

Người lớn không nên áp đặt tình cảm của mình lên lũ trẻ.

- [지미맞아 - [희진의 호응]

- Phải. - Đúng thế.

어쨌든 결론은 나는

Dù sao thì em thấy là với em, việc tiết lộ sẽ không thay đổi mọi thứ.

그게 - [지미의 호응]

Dù sao thì em thấy là với em, việc tiết lộ sẽ không thay đổi mọi thứ.

공개가 돼도 달라지진 않아

Dù sao thì em thấy là với em, việc tiết lộ sẽ không thay đổi mọi thứ.

내가 정말 좋아하는 사람이면

Nếu đó là người em thực sự thích.

[세윤마지막 비밀 도장 데이트는

Cặp đôi hẹn hò đóng dấu bí mật cuối cùng là Ricky và Ha Rim.

리키하림의 데이트입니다

Cặp đôi hẹn hò đóng dấu bí mật cuối cùng là Ricky và Ha Rim.

- [혜영의 호응] -  사람은  얼마나 달달할지

Cặp đôi hẹn hò đóng dấu bí mật cuối cùng là Ricky và Ha Rim. Không biết họ sẽ tình cảm thế nào.

- [ 숨을 들이켜며 어떤 - [반짝이는 효과음]

- Em tự hỏi họ sẽ mùi mẫn chừng nào. - Rất mùi mẫn nhé.

끈적임이 있을지 - [혜영엄청

- Em tự hỏi họ sẽ mùi mẫn chừng nào. - Rất mùi mẫn nhé.

[지원살짝  보기 싫기도   뭐죠?

Sao em lại nghĩ họ chướng mắt nhỉ?

- [혜영오스틴의 웃음] - [세윤 보기 싫은데

Sao em lại nghĩ họ chướng mắt nhỉ? Họ chướng mắt nhưng sao chúng ta muốn thấy?

- [지원의 웃음] - 보고 싶은  마음은  뭐죠?

Họ chướng mắt nhưng sao chúng ta muốn thấy?

- [출연진의 웃음] -  아픈  아니에요?

- Anh ghen phải không? - Tất nhiên là có rồi.

[지원 아픈 것도 있어서 그래요

- Anh ghen phải không? - Tất nhiên là có rồi.

- [지원세윤의 호응] - [혜영즐겨 봅시다

- Anh ghen phải không? - Tất nhiên là có rồi. - Tận hưởng đi. - Xem nào.

- [세윤보시죠 - [지원의 호응]

- Tận hưởng đi. - Xem nào.

[리드미컬한 음악]

[리키? '봉투' 있는데여기에

Có một phong bì. Đây. HẸN HÒ ĐÓNG DẤU RICKY VÀ HA RIM

- [하림오케이 - [리키이건 뭐죠?

- Được rồi. - Để anh xem nào.

- [하림물어볼게 - [혜영여기는 비주얼도

- Em sẽ mở cái này. - Cặp đôi hấp dẫn.

[혜영너무 좋잖아

- Em sẽ mở cái này. - Cặp đôi hấp dẫn.

쿠킹

Ồ, nấu ăn. Mexico…

멕시코 - [하림이건 아니구나

Ồ, nấu ăn. Mexico… Tờ giấy này không có gì.

[하림이건 아니고

Tờ giấy này không có gì.

- [리키가 영어로재미있겠다 - [하림이 한국어로재미있겠다

- Nghe vui đấy. - Vâng, có vẻ vui.

[리키재미있겠다

- Nghe vui đấy. - Vâng, có vẻ vui. BUỔI HẸN HÔM NAY: LỚP HỌC NẤU ĂN MEXICO

쿠킹 클래스 - [하림의 호응]

BUỔI HẸN HÔM NAY: LỚP HỌC NẤU ĂN MEXICO Lớp học nấu ăn Mexico.

[오스틴이 영어로멕시코 쿠킹 클래스네

Lớp học nấu ăn Mexico.

[웃음]

[웃음]

[혜영이 한국어로아유이뻐라

Hay quá.

[리키요리 클래스  봤어?

- Em đã tham gia lớp học nấu ăn chưa? - Chưa, chưa bao giờ.

[하림아니 번도   봤어

- Em đã tham gia lớp học nấu ăn chưa? - Chưa, chưa bao giờ.

- [잔잔한 음악] - [리키진짜

Thật à?

이번에 처음으로 하는  되게 많은  같아

Ở đây em đã làm nhiều thứ lần đầu tiên.

짚라인

Đu dây, lớp học nấu ăn…

[하림쿠킹 클래스

Đu dây, lớp học nấu ăn… CÙNG TẠO RA {NHỮNG KỈ NIỆM ĐẦU TIÊN} CỦA HỌ

CÙNG TẠO RA {NHỮNG KỈ NIỆM ĐẦU TIÊN} CỦA HỌ

오빠는? - [리키나도

- Còn oppa? - Cũng thế.

- '오빠', 으악 - [리키의 웃음]

Em nói: "oppa". Ôi chao.

[리키하림의 웃음]

[혜영호칭이 달라졌어

Giờ cô ấy gọi anh là oppa.

좋은데? [웃음]

Anh thích thế.

[하림의 웃음]

[띠링 울리는 효과음]

NGẬP TRÀN SỰ NGỌT NGÀO TRÊN XE CỦA RICKY VÀ HA RIM

다른 사람들이 - [리키의 호응]

Anh nghĩ những người khác sẽ miêu tả anh như thế nào?

오빠에 대해서 - [리키의 호응]

Anh nghĩ những người khác sẽ miêu tả anh như thế nào?

뭐라고 이렇게 얘기하는  같아?

Anh nghĩ những người khác sẽ miêu tả anh như thế nào?

[리키가 영어로글쎄 배려심이 많다?

Kiểu như… Chu đáo.

- [하림의 호응] - [한국어로

Để anh hỏi em cùng một câu hỏi.

 똑같은 질문

Để anh hỏi em cùng một câu hỏi.

 친구들이 너에 대해서 - [하림의 웃음]

Em nghĩ những người khác nghĩ gì về mình?

무슨무슨    같아? - [하림

Em nghĩ những người khác nghĩ gì về mình?

[리키가 영어로 단어로

Nói với anh một từ thôi.

- [하림 단어? - [리키의 호응]

- Một từ à? - Ừ.

[한국어로나보고 '이상'하다고 하던데맨날?

Họ luôn nói em kì cục.

- [웃음] - [리키의 웃음그거는

Đó cũng là…

그거는  느껴 - [하림이 영어로성격이

Đó cũng là… - Anh cũng thấy thế. - Anh ấy nói cũng thấy thế.

- [혜영이 한국어로나도 느낀대 - [리키의 호응]

- Anh cũng thấy thế. - Anh ấy nói cũng thấy thế.

- [세윤의 웃음] - [하림느낀다고?

- Anh cảm thấy sự kì cục mà họ cảm thấy à? - Ừ.

똑같이 그거를? - [리키의 호응]

- Anh cảm thấy sự kì cục mà họ cảm thấy à? - Ừ.

[리키의 웃음]

- Anh cảm thấy sự kì cục mà họ cảm thấy à? - Ừ.

[영어로그래서 네가 귀엽잖아

Nhưng đó là điều khiến em dễ thương.

- [하림의 웃음] - [오스틴의 탄성]

Nhưng đó là điều khiến em dễ thương.

- [하림이 한국어로그래? - [리키의 호응]

- Thật à? - Ừ.

고마워 - [익살스러운 효과음]

Cảm ơn anh.

- [밝은 음악] - [세윤의 탄성]

- [출연진의 탄성] - [지혜어머애교

[리키하림의 웃음]

- [세윤피아노를 치네 - [오스틴의 웃음]

Cô ấy đang chơi piano.

- [지원의 탄성] - [출연진의 웃음]

[지혜팔에다 피아노 치기

Chơi đàn piano trên cánh tay. Chúng ta cần học hỏi cô ấy.

우리도 배워야 됩니다 - [지원의 탄성]

Chơi đàn piano trên cánh tay. Chúng ta cần học hỏi cô ấy.

피아노    됐어요? - [지원의 웃음]

Với chị là bao lâu rồi? Lần gần đây nhất chị chơi là khi nào?

어떻게언제 마지막

Với chị là bao lâu rồi? Lần gần đây nhất chị chơi là khi nào?

막피 언제막피? - [혜영?

Với chị là bao lâu rồi? Lần gần đây nhất chị chơi là khi nào? Chị ư? Khi chị bị muỗi đốt à?

모기 물렸을 ? - [출연진의 웃음]

Chị ư? Khi chị bị muỗi đốt à?

[세윤] '모기 물렸을 '

Muỗi đốt.

[밝은 음악]

[세윤여기는 이렇게 손잡는  자연스러운데

Đôi này nắm tay nhau rất tự nhiên.

[빛나는 효과음]

SAU KHI ĐI QUA HÀNG CỌ TRONG THÀNH PHỐ, MỘT CON ĐƯỜNG RỪNG XANH MÁT HIỆN RA

이쁘다벌써부터 되게 - [리키의 호응]

- Đẹp đấy. Rất đẹp. - Ừ.

[하림뭔가 진짜 제대로  요리

- Hôm nay ta phải học một món ăn phù hợp. - Ừ.

가르쳐   같은데? - [호응]

- Hôm nay ta phải học một món ăn phù hợp. - Ừ.

- [하림그치? - 

- Anh nghĩ thế chứ? - Ừ.

- [하림의 탄성] - [리키 왔네?

Đến nơi rồi.

[달칵 안전벨트 푸는 소리]

[흥미로운 음악]

[하림이 영어로브라질 어디에서 살았어?

Gia đình anh đến từ vùng nào của Brazil?

[리키상파울루

Gia đình anh đến từ vùng nào của Brazil? - São Paulo. - São Paulo. Vâng.

- [하림상파울루구나 - [리키의 호응]

- São Paulo. - São Paulo. Vâng.

 사촌이 브라질계 한국인 가족이랑 결혼했는데

Bởi vì chị họ của em làm dâu một gia đình Brazil-Hàn Quốc,

- [하림혹시… - 부모님은 아실거야

- anh có… - Có thể bố mẹ anh biết họ đấy.

좁은 동네잖아

- Cộng đồng đó nhỏ mà. - Vâng.

[하림리키의 호응]

- Cộng đồng đó nhỏ mà. - Vâng.

[리키사촌이 누구랑 결혼했는데?

Em có biết… Vậy chị họ của em đã kết hôn với… - Em biết tên chứ? - Có.

혹시 이름 알아? - [하림

- Em biết tên chứ? - Có.

다닐루라고  브라질 사람 이름이야

Một cái tên Brazil điển hình. Danilo.

그래다닐루?

Thật à? Là Danilo ư?

 다닐루 아는  같아

Anh biết người tên Danilo.

[지혜가 한국어로아는 사람이야?

Người quen chung à?

[영어로미미랑 결혼한 사람 맞아?

- Cái gì? - Anh ấy lấy một người tên Mimi?

[리키그런  같아

- Anh nghĩ thế. - Ôi trời ơi!

- [세윤오스틴의 탄성] - [하림세상에

- Anh nghĩ thế. - Ôi trời ơi! - Thật chứ? - Anh nghĩ thế. Đó là chị họ em à?

- [하림진짜야? - [리키

- Thật chứ? - Anh nghĩ thế. Đó là chị họ em à?

- [리키 사촌이야? - [하림 사촌이야

- Thật chứ? - Anh nghĩ thế. Đó là chị họ em à? Vâng! Đó là chị họ của em.

?

Cái gì?

- [혜영이 한국어로어머 - [세윤의 웃음]

- Ôi trời. - Cái gì? Thật ư?

- [오스틴이 영어로? - [하림의 웃음]

- Ôi trời. - Cái gì? Thật ư? Chúa ơi!

- [한국어로진짜? - [하림] '마이 '

Chúa ơi! Đó là một cộng đồng nhỏ nhỉ?

- [세윤진짜 좁구나 - [오스틴의 탄성]

Đó là một cộng đồng nhỏ nhỉ?

- [리키가 영어로? - [하림의 호응]

Đó là một cộng đồng nhỏ nhỉ? - Cái gì? - Vâng!

[한국어로진짜 신기해

Anh có… Anh có nghĩ chúng ta là định mệnh không?

[영어로너는 우리가 운명이라고 생각해?

Anh có… Anh có nghĩ chúng ta là định mệnh không?

- [리키아마도? [웃음] - [하림의 웃음]

Có lẽ thế.

[밝은 음악]

- [출연진의 탄성] - [세윤의 웃음]

{MỘT CUỘC GẶP GỠ QUÝ GIÁ} CẢM GIÁC NHƯ ĐỊNH MỆNH

[빛나는 효과음]

{MỘT CUỘC GẶP GỠ QUÝ GIÁ} CẢM GIÁC NHƯ ĐỊNH MỆNH

[지혜가 한국어로, '데스티니그냥 '데스티니아니에요

Không phải định mệnh bình thường.

어깨를 꺾고 '데스티니'예요 - [지원의 탄성]

- Đó là định mệnh vặn xoắn cả người. - Định mệnh.

- [오스틴] '데스티니' - [지원의 웃음]

- Đó là định mệnh vặn xoắn cả người. - Định mệnh. - "Là định mệnh sao?" - Em làm anh sợ đấy. Xin lỗi, Ji Hye.

- '데스티니', 알겠어요? - [지원저기요무서워요

- "Là định mệnh sao?" - Em làm anh sợ đấy. Xin lỗi, Ji Hye.

- [신비로운 음악] - 저기요지혜 

- "Là định mệnh sao?" - Em làm anh sợ đấy. Xin lỗi, Ji Hye.

- [지원 무서워요 - [출연진의 웃음]

- Anh sợ đấy. - Đó là gì chứ?

- [오스틴이 웃으며뭐예요? -  달랐어?

- Anh sợ đấy. - Đó là gì chứ? - Không giống sao? - Trông em như con ma bị bẻ cổ.

- [지원 꺾인 귀신 같아요 - ? [웃음]

- Không giống sao? - Trông em như con ma bị bẻ cổ.

뒤에서 오스틴이 꺾은 거예요 - [출연진의 웃음]

Cứ như Austin bẻ cổ em từ phía sau vậy.

[지원저건 돌린 거거든요  정도면

Phải, góc đó trông như anh ấy vặn cổ em từ phía sau vậy.

[부드러운 음악]

ĐỊNH MỆNH DƯỜNG NHƯ TÌNH CỜ?

[지혜너무 예쁘다근데 여기

#CUỘC HẸN CỦA CẶP ĐÔI ĐỊNH MỆNH LỚP HỌC NẤU ĂN TRONG RỪNG Ở đây đẹp quá.

[세윤숲속에서 쿠킹 클래스?

"Lớp học nấu ăn trong rừng."

[띠링 울리는 효과음]

[지혜 컬러풀한  너무 예쁘죠저기

Rất sặc sỡ và đẹp.

- [오스틴멕시코는 이렇게 - [혜영멕시코 같아

Rất sặc sỡ và đẹp. - Ừ, Mexico là một nơi đầy màu sắc. - Em hiểu.

- [오스틴컬러풀해요 - [지혜의 호응]

- Ừ, Mexico là một nơi đầy màu sắc. - Em hiểu.

[강사가 영어로저희 주방에 오신  환영합니다

- Chào mừng đến căn bếp. - Ồ.

[오스틴이 한국어로무슨 요리 할까?

Họ sẽ nấu món gì?

[리키의 탄성]

Để anh giúp em mặc.

[하림의 옅은 웃음]

Để anh giúp em mặc.

- [발랄한 음악] - [리키?

RICKY GIÚP HA RIM MẶC TẠP DỀ TRƯỚC

[지혜어머

Ôi trời.

- [하림땡큐 - [리키아니야안에 넣을게

- Cảm ơn anh. - Em đừng bận tâm.

[종소리]

CHO BÀI HỌC NẤU ĂN ĐẦU

[강사가 영어로좋아요 요리할 준비 됐나요?

Tuyệt quá. Các bạn sẵn sàng nấu ăn.

- [리키의 호응] - [하림기대돼요

Tuyệt quá. Các bạn sẵn sàng nấu ăn. Vâng, chúng tôi rất háo hức.

[하림이 한국어로 넣고 하는 거지?

- Chúng ta cho hết vào nhỉ? - Ừ.

[리키괜찮아

- Chúng ta cho hết vào nhỉ? - Ừ. Vậy được rồi. Giờ là cà chua…

[영어로토마토네

Vậy được rồi. Giờ là cà chua… NGHIỀN CÀ CHUA ĐÃ NẤU VỚI HÀNH TÂY VÀ ỚT

[하림이 한국어로 이게 힘든  같은데?

NGHIỀN CÀ CHUA ĐÃ NẤU VỚI HÀNH TÂY VÀ ỚT - Em nghĩ cái này cứng. - Đó là cà chua.

[리키가 영어로토마토네

- Em nghĩ cái này cứng. - Đó là cà chua.

[강사가 영어로 말한다]

[리키가 한국어로내가 내가내가 할까?

- Muốn anh làm không? - Có.

[하림리키의 호응]

- Muốn anh làm không? - Có.

[리키가 영어로고추는

Không quá nhiều ớt.

조금만 살짝 - [하림의 호응]

Không quá nhiều ớt. RICKY LÀM GIÚP ĐỂ HA RIM KHÔNG PHẢI GẮNG SỨC

[하림요리하는 모습 멋있는데?

Trời ạ, khi nấu ăn trông anh đẹp trai quá.

[리키의 웃음]

Trời ạ, khi nấu ăn trông anh đẹp trai quá. - Yêu là phải bày tỏ. - Trông anh đẹp trai ư?

- [혜영그래사랑은 표현이야 - [리키멋있어?

- Yêu là phải bày tỏ. - Trông anh đẹp trai ư?

- [하림 - [리키의 웃음]

Vâng.

[리키가 영어로근데 양파가

Nhưng củ hành này…

[지혜가 한국어로하림이 진짜 사랑에 빠졌구나

- Ha Rim mê tít anh ấy. - Hành tây rất cứng.

- [하림양파가 힘들 거야 - [리키힘들  같은데?

- Ha Rim mê tít anh ấy. - Hành tây rất cứng. Ừ, anh cũng nghĩ thế.

 손이  소스 안에 들어가고 있어

Tay anh nhúng vào nước sốt rồi.

[하림리키의 웃음]

Tay anh nhúng vào nước sốt rồi.

[출연진의 웃음]

- [하림손맛이게 손맛이야 - [리키의 호응]

- Vậy là "món ngon làm bằng tay" nhỉ? - Ừ.

손맛, '라이트'? - [리키의 웃음]

- Vậy là "món ngon làm bằng tay" nhỉ? - Ừ.

- [하림의 웃음] - [부드러운 음악]

- [리키가 영어로 으깼어요 - [강사가 스페인어로

Tôi đang nghiền. - Tôi nghĩ mình làm sai. - Tất nhiên.

- [강사가 영어로그럼요 - [리키잘못한  같아요

- Tôi nghĩ mình làm sai. - Tất nhiên.

요리를 배워야겠어요

- Tôi cần học quy trình. - Cô ấy dùng dao rất giỏi.

[혜영이 한국어로칼질 잘하네

- Tôi cần học quy trình. - Cô ấy dùng dao rất giỏi.

[강사가 영어로조심하세요 이게

Đây chỉ là…

[하림반만 넣을게

Một nửa thôi. THÊM RAU MÙI THÁI NHỎ VÀO SỐT

- [한국어로오케이? - [리키소금?

- Được chứ? - Còn muối?

- [리키소금 첨가하고 - [강사가 영어로좋아요조금씩

Một ít thôi.

[리키가 한국어로먹여 줄게

Anh sẽ đưa cho em một ít.

[리키의 웃음]

[영어로네가 제일 먼저 먹어 보는 거야

- Em có thể nếm thử đầu tiên. - Vâng.

[하림

- Em có thể nếm thử đầu tiên. - Vâng.

[옅은 웃음]

- [하림의 탄성] - 소금  필요할까?

Cần thêm muối không?

- [한국어로맛있어 - [리키맛있어?

- Ngon rồi. Vâng. - Thế à? Tốt quá.

- [리키나이스 - [웃으며조금 

- Ngon rồi. Vâng. - Thế à? Tốt quá. - Hơi mặn. - Cái gì?

[리키가 웃으며뭐라고?

- Hơi mặn. - Cái gì? Cái gì? "Hơi mặn" ư?

 ? [웃음]

Cái gì? "Hơi mặn" ư?

- [영어로내가 먹어 볼게 - [하림의 웃음]

Đợi đã, để anh nếm thử.

[강사 많이 넣는다 싶었어요

- [하림괜찮아 - [사람들의 웃음]

Cũng được mà.

[지혜의 웃음]

[혜영이 한국어로 짜도 좋지

NẾU MẶN THÌ SAO… Ai bận tâm nếu nó mặn? …KHI ĐÔI TA NGỌT NGÀO?

[강사가 스페인어로여기 두시고요

[리키한번  

- Được rồi. Thử đi. - Thử làm à?

- [하림 볼까? - [리키의 호응]

- Được rồi. Thử đi. - Thử làm à?

[하림의 의아한 탄성]

[하림리키의 웃음]

[강사의 웃음]

- [강사의 호응] - [하림리키의 웃음]

CÓ LẼ HỌ CÓ GÌ ĐÓ ĐỂ CƯỜI KHÚC KHÍCH…

[빛나는 효과음]

CÓ LẼ HỌ CÓ GÌ ĐÓ ĐỂ CƯỜI KHÚC KHÍCH…

[강사의 웃음]

CÓ LẼ HỌ CÓ GÌ ĐÓ ĐỂ CƯỜI KHÚC KHÍCH…

- [리키가 한국어로뜨거워 - [하림리키의 웃음]

Ôi, nóng quá. VUI VÌ NÓ NÓNG…

- [하림탔어 - [강사가 영어로탔어요

Cháy rồi. …VÀ BÁNH TORTILLA BỊ CHÁY

[하림의 웃음]

…VÀ BÁNH TORTILLA BỊ CHÁY

[리키가 스페인어로준비됐나요?

…VÀ BÁNH TORTILLA BỊ CHÁY

- [강사준비됐어요 - [하림이 한국어로탔어

…VÀ BÁNH TORTILLA BỊ CHÁY

[리키의 웃음]

[혜영뭐가 웃긴 거야근데 지금

Nhưng bây giờ có gì buồn cười chứ?

- [세윤그러게뭐가 웃긴 거야? - [익살스러운 효과음]

- Phải, có gì vui thế? - Chị thấy lo lắng đấy.

[혜영그래도 설레

- Phải, có gì vui thế? - Chị thấy lo lắng đấy.

[지혜근데 연애하면 진짜 그랬던  같아요

Lúc hẹn hò em cũng như thế.

웃기지도 않은데

- Nhìn vào mắt nhau thôi cũng cười. - Phải.

계속 눈만 마주쳐도 - [혜영의 호응]

- Nhìn vào mắt nhau thôi cũng cười. - Phải.

다시 설레는 마음이  생겨

Họ lại làm chị thấy rung động.

[부드러운 음악]

Họ lại làm chị thấy rung động. MÓN ĂN MEXICO ĐẦU TIÊN HỌ LÀM CÙNG NHAU

- [리키먹자 - [하림먹어 볼까?

BỞI MỘT CẶP ĐÔI QUÁ ĐỖI NGỌT NGÀO? - Được rồi. - Chúng ta thử nhé?

[리키가 웃으며먹어 보자

Thử đi.

[하림의 호응]

토르티야 먼저 먹을래? - [하림의 호응]

- Muốn thử tortilla trước? - Vâng.

? - [하림의 호응]

- Hả? - Vâng.

- [하림치킨 저기 있어 - [리키치킨

- Thịt gà ở đằng kia. - Ừ.

[하림땡큐

ANH ĐƯA TORTILLA CHO CÔ TRƯỚC Cảm ơn anh.

먹어 볼까? - [리키의 탄성

- Chúng ta ăn thử nhé? - Ừ.

[리키접시 

Đưa đĩa của em đây.

[혜영조용하게  챙겨 

- Anh ấy lặng lẽ chăm sóc cô chu đáo. - Được rồi.

오케이 - [하림고마워

- Anh ấy lặng lẽ chăm sóc cô chu đáo. - Được rồi. - Cảm ơn anh. - Ừ.

[리키의 호응]

- Cảm ơn anh. - Ừ.

소스도

Sốt salsa đâu nhỉ?

[리키하림의 웃음]

SỐT SALSA LÀM BẰNG TAY CỦA RICKY

[하림 [웃음]

SỐT SALSA LÀM BẰNG TAY CỦA RICKY

 [웃음] - [리키의 웃음]

Vâng. CŨNG LẤY CHO HA RIM TRƯỚC

[빛나는 효과음]

ĐÓ LÀ MÓN ĐẦU TIÊN HỌ NẤU CÙNG NHAU

[리키의 호응]

진짜 맛있다 - [리키의 호응]

- Ngon thật đấy. - Ừ.

이건 집에서 진짜 만들  있을  같아

- Em nghĩ em có thể làm món này ở nhà. - Ừ.

[리키하림의 호응]

- Em nghĩ em có thể làm món này ở nhà. - Ừ.

[리키언제 만들어  거야?

Khi nào em sẽ làm cho anh?

- [부드러운 음악] - [출연진의 탄성]

Khi nào em sẽ làm cho anh?

[리키하림의 웃음]

[오스틴이 영어로 자연스러웠어

Trời ạ. Khéo quá.

[지혜가 한국어로집에 초대해 달라는 얘기잖아요

Về cơ bản, anh ấy nhắc khéo cô mời anh ấy đến.

[혜영같이 살고 싶다는 얘기지

Về cơ bản, anh ấy nhắc khéo cô mời anh ấy đến. - Ý là "Mình chung sống đi". - Đúng chứ?

[세윤같이 살자는 얘기 아니야?

- Ý là "Mình chung sống đi". - Đúng chứ?

벌써? - [혜영의 호응]

- Sớm vậy sao? - Phải.

[하림리키의 호응]

[리키시애틀은    봤어

Anh đã đến Seattle hai lần.

근데 벨뷰는   봤어

Anh chưa bao giờ đến Bellevue. Anh rất tò mò nó như thế nào.

되게 궁금해

Anh chưa bao giờ đến Bellevue. Anh rất tò mò nó như thế nào.

[리키벨뷰가 어떻게 생겼는지

Anh muốn biết Bellevue trông như thế nào.

  있는지 - [하림의 호응]

Và còn có gì ở đó.

[리키의 생각하는 소리]

Vâng…

[혜영의 웃음]

[혜영너무 좋다

Em yêu hai người này.

[하림우리 정보 하나 남았잖아이제

Chúng ta còn một lần tiết lộ thông tin.

- [리키정보? - [하림의 목기침정보

Chúng ta còn một lần tiết lộ thông tin. - Thông tin? - Tiết lộ thông tin.

[리키의 호응]

- Thông tin? - Tiết lộ thông tin.

- [하림근데 계속 - [리키의 호응]

- Nhưng, em cứ… - Nhưng… Đừng bận tâm.

 - [리키의 호응]

- Nhưng, em cứ… - Nhưng… Đừng bận tâm.

아니말해  - [리키아니야아니야

- Nhưng, em cứ… - Nhưng… Đừng bận tâm. - Không, anh nói đi. - Không, em cứ nói đi.

[리키 말해

- Không, anh nói đi. - Không, em cứ nói đi.

아니느낌느낌이 그냥 우리 - [하림의 호응]

Không, chỉ là anh có cảm giác chúng ta…

서로 

Khi chúng ta dần hiểu nhau hơn…

알게 되면서

Khi chúng ta dần hiểu nhau hơn…

느낌이 그냥 괜찮을  같아

anh có cảm giác là chúng ta sẽ ổn thôi.

- [하림의 호응] - 

anh có cảm giác là chúng ta sẽ ổn thôi. - Em hiểu. - Anh nghĩ ta sẽ ổn thôi.

괜찮을  같아 - [하림의 호응]

- Em hiểu. - Anh nghĩ ta sẽ ổn thôi.

- [잔잔한 음악] - [리키의 호응]

오케이 [웃음]

Được rồi. THAY VÌ NÓI NHIỀU LỜI

[리키의  가다듬는 소리]

RICKY CHỈ RÓT ĐẦY LY NƯỚC ĐÃ CẠN CỦA HA RIM

[옅은 웃음]

- Được rồi. Cảm ơn anh. - Ừ.

고마워 - [리키의 호응]

- Được rồi. Cảm ơn anh. - Ừ.

[지혜근데 갑자기 말이 없어지네요

Nhưng cô ấy đột nhiên im lặng.

[리키여기 분위기가 멋있다근데

- Không khí ở đây dễ chịu nhỉ? - Vâng.

- [하림의 호응] - 그치?

- Không khí ở đây dễ chịu nhỉ? - Vâng.

[영어로숲속에  있는  같아

Cứ như ở giữa rừng vậy.

- [한국어로그치? - [하림의 호응]

Đúng không?

[리키의 호응]

[빛나는 효과음]

NHỮNG KHOẢNH KHẮC HẠNH PHÚC TRONG RỪNG CÙNG NHAU

[세윤] '괜찮을  같다'라는 말이

NHỮNG KHOẢNH KHẮC HẠNH PHÚC TRONG RỪNG CÙNG NHAU Anh ấy có ý gì khi nói: "Anh nghĩ ta sẽ ổn thôi".

그러니까 자녀가 있어도

Anh ấy có ý gì khi nói: "Anh nghĩ ta sẽ ổn thôi". Hẳn là anh ấy muốn nói anh ấy vẫn ổn ngay cả khi có trẻ con nhỉ?

괜찮다는 얘기겠죠?

Hẳn là anh ấy muốn nói anh ấy vẫn ổn ngay cả khi có trẻ con nhỉ?

[지혜그런 뉘앙스인  같아요

Hẳn là anh ấy muốn nói anh ấy vẫn ổn ngay cả khi có trẻ con nhỉ? Em nghĩ đó là điều anh ấy muốn nói.

지금 이제  얘기를 하는  보면

Em nghĩ đó là điều anh ấy muốn nói.

[혜영요런 부분은 약간 시즌

Cách những người tham gia phiên bản Mỹ tiếp cận vấn đề này

- [세윤의 호응] - 1, 2, 3보다는

Cách những người tham gia phiên bản Mỹ tiếp cận vấn đề này khác với những gì chúng ta thấy trong các mùa trước.

약간 틀린  같다미국 편이

khác với những gì chúng ta thấy trong các mùa trước.

- [세윤오스틴의 호응] - 자녀 유무가

Chị nghĩ họ chấp nhận khả năng có con tự nhiên hơn.

굉장히 자연스럽게 받아들이는  같아요

Chị nghĩ họ chấp nhận khả năng có con tự nhiên hơn.

[지혜근데  막상 어떻게 될지 모릅니다

Nhưng ta không biết việc gì sẽ xảy ra.

- [지혜가서 이제 - 그쵸

Nhưng ta không biết việc gì sẽ xảy ra. - Khi việc tiết lộ diễn ra. - Phải.

공개를 했을  - [혜영의 호응]

- Khi việc tiết lộ diễn ra. - Phải.

본인들의 심정이 어떻게 변화가 될지는 

Chúng ta không biết cảm xúc của họ có thể thay đổi như thế nào.

지금은 말한 대로

Giờ họ vẫn ổn nhưng ta không biết được.

- [지혜의 호응] - [영어로모르는 일이죠

Giờ họ vẫn ổn nhưng ta không biết được.

[지혜가 한국어로

Đúng thế.

- [흥미로운 음악] - [돌싱남들가위바위보

Oẳn tù tì. CUỘC HẸN Ở BỜ BIỂN CỦA ĐỘI GAME SINH TỒN

- [돌싱녀들가위바위보 - [듀이오케이

CUỘC HẸN Ở BỜ BIỂN CỦA ĐỘI GAME SINH TỒN

[듀이] 1, 2, 3

CUỘC HẸN Ở BỜ BIỂN CỦA ĐỘI GAME SINH TỒN - Nhất, nhì, bét. - Là nhất, nhì, bét.

- [제롬] 1, 2, 3이야 - [듀이의 호응]

- Nhất, nhì, bét. - Là nhất, nhì, bét.

[지혜같은 등수끼리 파트너가 되는 거죠?

Vậy tùy thuộc vào họ về mấy à?

- [세윤고를 수가 없는 거네 - [지혜의 호응]

- Nên họ không thể chọn. - Ừ.

[지혜설렌다

Thật thú vị.

[세윤 어울린다

VỀ BÉT DEWEY VÀ JI SU Họ đẹp đôi đấy.

[제롬그냥 시원해서 좋다

Thật tuyệt khi trời mát và không nóng nhỉ?

 더워서그치?

Thật tuyệt khi trời mát và không nóng nhỉ?

- [베니타습하지도 않고 - [제롬의 호응]

- Cũng không ẩm ướt nữa. - Ừ.

이제 하루 남았네

Phải rồi. Chỉ còn một ngày nữa thôi.

[제롬그러니까 그래서 하루 남았는데

Chính xác. Còn một ngày nữa.

너의 생각이 진짜 궁금해

Tôi tò mò em nghĩ gì sau cuộc trò chuyện của ta sáng nay.

오늘 아침에 얘기하고 - [베니타의 웃음]

Tôi tò mò em nghĩ gì sau cuộc trò chuyện của ta sáng nay.

아니진짜 오늘 아침

Tôi nói thật, cuộc nói chuyện…

너도  얘기 하고 나도 혼자서 많이 생각했어

Sau khi em nói thế, tôi đã suy nghĩ rất nhiều.

또다시 혼자서

Sau khi em nói thế, tôi đã suy nghĩ rất nhiều.

 변수는 내가 생각을    변수였어

Biến số này là điều lúc trước em không nghĩ đến.

다른 변수들은 내가 - [제롬그치

- Em mong đợi mọi biến số khác. - Ừ.

여기 오기 전에 이미 - [제롬그치

- Trước cả khi đến đây… - Ừ. Em đã suy nghĩ và chuẩn bị sẵn sàng.

[영어로마음의 준비를 했어

Em đã suy nghĩ và chuẩn bị sẵn sàng.

[제롬이 한국어로니가 생각하는  

Em đã suy nghĩ và chuẩn bị sẵn sàng. Vậy em không mong một người nổi tiếng sẽ tham gia chương trình.

'연예인이 나올  있겠다그런 생각을  했지

Vậy em không mong một người nổi tiếng sẽ tham gia chương trình. - Không hề. - Ừ.

[베니타그런 생각을 아예  했지

- Không hề. - Ừ.

 - [차분한 음악]

- Không hề. - Ừ.

[베니타그러니까

Nên thời điểm nghe chuyện đó về anh, em cần chút thời gian để suy nghĩ.

그거 들었을 때부터  이제 생각을 해야 되니까

Nên thời điểm nghe chuyện đó về anh, em cần chút thời gian để suy nghĩ.

시간이 필요한 거지나는 - [제롬의 호응]

Nên thời điểm nghe chuyện đó về anh, em cần chút thời gian để suy nghĩ.

왜냐하면  변수에 대해서 나는 아예

Bởi vì biến số đó hoàn toàn… Em còn không nhận thức được.

[영어로생각조차   없었어

Em còn không nhận thức được.

[한국어로그래서 사실 어제 얘기했을 저녁 

Nên khi anh nói với mọi người trong bữa ăn tối ngày hôm qua,

 얘기 듣고 나서부터 계속 멘붕이었어나는

em đã sốc từ lúc nghe chuyện đó.

그냥 아무 생각도  하겠고 하기 싫었고 그냥

Em không thể nghĩ về bất cứ chuyện gì, em cũng không muốn nghĩ. Em cứ…

나이가 문제가 아니었어

Tuổi tác không phải là vấn đề.

그래서 완전

Em cứ nghĩ: "Cái gì?"

[베니타가 영어로] '?'

Em cứ nghĩ: "Cái gì?"

[한국어로] '?'

Em cứ nghĩ: "Cái gì?"

그래서 '' [  들이켜는 소리]

Em muốn nói đó là một bước ngoặt bất ngờ.

'되게 반전이었다'

Em muốn nói đó là một bước ngoặt bất ngờ.

어떻게 생각하면 근데 지금은

Nhưng nếu nghĩ về việc đó, anh không còn là người nổi tiếng nữa nhỉ?

그냥 일반인인 거잖아 어쨌거나, '라이트'?

Nhưng nếu nghĩ về việc đó, anh không còn là người nổi tiếng nữa nhỉ?

그렇게 생각하면  되는데

Nếu nghĩ như thế thì không sao.

뭔가가 느낌상

Nhưng em có cảm giác…

내가 톰이랑 '선택'했을  - [차분한 음악]

Nếu em chọn Tom ở chung kết… Họ gọi đó là gì? Sau bất kể đó là gì.

 '애프터뭐라고 그래야 되지그거랑

Nếu em chọn Tom ở chung kết… Họ gọi đó là gì? Sau bất kể đó là gì. Hoặc nếu em chọn anh, kết quả sẽ rất khác.

너를 '선택'했을   '애프터그게

Hoặc nếu em chọn anh, kết quả sẽ rất khác.

엄청 다를  같아

Hoặc nếu em chọn anh, kết quả sẽ rất khác.

너랑은 뭔가  '공개적으로  같은

Nếu em chọn anh, quan hệ của chúng ta sẽ trở nên công khai hơn.

그런 느낌이 드는 거지

Nếu em chọn anh, quan hệ của chúng ta sẽ trở nên công khai hơn.

다른 사람을 '선택'했을 때랑

Chọn anh thay vì người khác,

 후폭풍이 다를  같아

kết quả của nó sẽ ở một cấp độ khác, anh biết chứ?

[영어로알겠어?

kết quả của nó sẽ ở một cấp độ khác, anh biết chứ?

[한국어로그런 생각이  많이 들었어나는

Điều đó khiến em suy nghĩ rất nhiều.

- [혜영그랬구나 - [세윤의 호응]

Chị hiểu cảm giác đó.

지금이 중요하니까 - [혜영그래그래

Quan trọng là hiện tại, đó đâu phải là vấn đề chứ.

지금은 아무것도 아닌그냥 - [혜영맞아

Quan trọng là hiện tại, đó đâu phải là vấn đề chứ.

[세윤지금은 한국에서   알아봐요

- Ở đây họ đâu có nhận ra anh ấy. - Ừ.

- [지원의 호응] - [혜영맞아

- Ở đây họ đâu có nhận ra anh ấy. - Ừ. Đúng thế.

- [세윤의 웃음] - 사람들이 보면서

Cá là mọi người sẽ xem và hỏi: "Anh ấy là sao ư?"

'연예인이었어?' 이런 사람도 많을 거야

Cá là mọi người sẽ xem và hỏi: "Anh ấy là sao ư?"

[지원지금 '제롬그러면 다들

Nếu chị nhắc đến Jerome, họ sẽ hỏi: "Jerome, ai cơ?"

- '저놈?' 이럴 ? - [출연진의 웃음]

Nếu chị nhắc đến Jerome, họ sẽ hỏi: "Jerome, ai cơ?"

'뭐라고?'

- Cái gì? - Xin lỗi, cái gì?

- [세윤] '저런저런'? - [지원의 호응]

- Cái gì? - Xin lỗi, cái gì?

[지원오히려 '엑스'  유명해요지금은

Giờ vợ cũ của anh ấy nổi tiếng hơn.

- [세윤그렇죠 - [혜영지혜의 맞장구]

- Phải. - Đúng thế.

[지원그래서 신경 쓰일 수도 있어

- Nó có thể làm cô ấy lo. - Phải.

- [혜영의 호응] - [지혜그럴  있어요

- Nó có thể làm cô ấy lo. - Phải. Gần đây, em gặp cô ấy trong một chương trình khác.

[세윤제가 얼마 전에 방송 때문에 만나서 인사했어요

Gần đây, em gặp cô ấy trong một chương trình khác.

- [지혜의 호응] - 그러면서

- Thế à? - Em đã đề cập đến Tình Yêu Sau Ly Hôn.

, '돌싱글즈얘기를 했거든요?

- Thế à? - Em đã đề cập đến Tình Yêu Sau Ly Hôn.

- [지원의 호응] - 근데

Và cô ấy nói mình thực sự ủng hộ anh.

너무너무 응원한다고 - [지혜의 탄성]

Và cô ấy nói mình thực sự ủng hộ anh.

이렇게 말씀하시더라고요 - [지혜오스틴의 탄성]

Cô ấy đã nói thế.

[잔잔한 음악]

[베니타뭔가  진짜 웃긴 

Anh biết việc gì buồn cười nữa chứ?

우리는 지금 모든 사람들의 '엑스' 모르잖아

- Chúng ta đâu biết người cũ của ai khác. - Phải.

[제롬그렇지

- Chúng ta đâu biết người cũ của ai khác. - Phải.

근데 여기는 알잖아 - [제롬나는

- Nhưng lại biết vợ cũ của anh. - Ừ.

그러니까 그게 뭔가 기분이 - [제롬의  훌쩍이는 소리]

Nên điều đó làm em thấy hơi kì cục.

그게 뭔가 이상해

Nên điều đó làm em thấy hơi kì cục.

모르는 거랑

- Không biết và biết… - Tôi sẽ giới thiệu em với cô ấy.

- [베니타 아는 거랑 - 이따가 소개시켜 줄게

- Không biết và biết… - Tôi sẽ giới thiệu em với cô ấy.

좋은 사람이야진짜로 - [베니타의 웃음]

Cô ấy là người tốt, thật đấy. Dễ tính. Tôi sẽ giới thiệu em với cô ấy.

[제롬성격 쿨해소개시켜 줄게

Cô ấy là người tốt, thật đấy. Dễ tính. Tôi sẽ giới thiệu em với cô ấy.

- [제롬아니근데근데 - 나는  정도로 쿨하진 않아

- Không, nhưng nghe này… - Em không dễ tính đến thế đâu.

[베니타가 웃으며나는  정도로 쿨하진 않아

Em không dễ tính đến thế.

- [제롬의 웃음] -  털털하고

- Em có thể dễ tính với hầu hết mọi thứ… - Ừ.

쿨하고  좋은데 - [제롬의 호응]

- Em có thể dễ tính với hầu hết mọi thứ… - Ừ.

  정도는 아니야

- …nhưng không sẵn sàng với việc đó. - Được rồi.

- [베니타가 영어로알겠어? - [한국어로알았어알았어

- …nhưng không sẵn sàng với việc đó. - Được rồi. - Vậy tôi không giới thiệu. - Ý em là…

그럼  소개시켜 줄게

- Vậy tôi không giới thiệu. - Ý em là…

[베니타제롬의 웃음]

- Vậy tôi không giới thiệu. - Ý em là…

그러니까 그게 기분이  묘했다고그냥

Em chỉ nói rằng nó cảm giác rất lạ.

[베니타되게 반전이었다

Việc đó thực sự bất ngờ.

나는 진짜

Em thật sự…

전남편도

Em còn chưa bao giờ đăng ảnh chồng cũ lên mạng xã hội.

SNS  번도 사진 올려  적도 없고

Em còn chưa bao giờ đăng ảnh chồng cũ lên mạng xã hội.

약간 친구들한테 그냥 '개인적'으로 소개시켜  거였지

Em còn chưa bao giờ đăng ảnh chồng cũ lên mạng xã hội. Em chỉ giới thiệu anh ấy với bạn bè.

 내가 그런  너무 싫어해 가지고

Em chỉ giới thiệu anh ấy với bạn bè. Em ghét chia sẻ cuộc sống trên mạng xã hội.

그랬던 사람인데

Con người em là như thế.

거기다가 지금은 완전 반대로

Con người em là như thế. Nhưng giờ mọi thứ dường như đang đi theo hướng hoàn toàn ngược lại.

뭐가 흘러가는 그런 분위기라서

Nhưng giờ mọi thứ dường như đang đi theo hướng hoàn toàn ngược lại.

'이거는 내가  생각을  봐야 되겠다'

Nên em cho là em cần dành thời gian để nghĩ về điều này.

- [옅은 웃음] - [잔잔한 음악]

- [지혜쉬운  아니죠 - [오스틴

- Đó không phải quyết định dễ. - Ừ.

- [베니타나는 그냥 ''인데 - [제롬나는 근데

- Anh làm em suy nghĩ. - Nghĩa là sao?

[베니타] '' '피프티 퍼센트'라는 거지

Nhưng em chắc chắn 50% về anh.

- [혜영의 놀란 숨소리] - [제롬] '피프티 퍼센트'

- Năm mươi à? - Vâng.

[베니타의 호응]

- Năm mươi à? - Vâng. Thậm chí không phải 65 hay 75? Năm mươi phần trăm ư?

[영어로] 65% 75% 아니고 50%구나

Thậm chí không phải 65 hay 75? Năm mươi phần trăm ư?

[베니타가 한국어로아니 그러니까 예를 들어서

Đó chỉ là một ví dụ.

그럼 잠깐만, '피프티'에서 '피프티원 퍼센트'까지 올리면서

Vậy tôi sẽ tăng từ 50% lên 51%. Tôi chỉ cần nâng lên từng chút một nhỉ?

조금씩 이렇게 올리면 되잖아 - [베니타의 웃음]

Vậy tôi sẽ tăng từ 50% lên 51%. Tôi chỉ cần nâng lên từng chút một nhỉ?

- [제롬그러면 되는 거야? - [출연진의 웃음]

Nghe có ổn không?

[영어로그렇지알았어

- Có à? Được rồi. - Anh ấy lạc quan đấy.

[세윤이 한국어로긍정적이야

- Có à? Được rồi. - Anh ấy lạc quan đấy.

[혜영저런   매력이   있으니까

- Đó cũng có thể là nét quyến rũ. - Vâng.

[세윤오스틴의 호응]

- Đó cũng có thể là nét quyến rũ. - Vâng.

[제롬이  숨을 들이켜며 나는

Có lẽ tôi không gặp may với phụ nữ.

여자 복이 없나?

Có lẽ tôi không gặp may với phụ nữ.

뭔가 잘되면

Nếu mọi thứ suôn sẻ, sẽ luôn xảy ra vấn đề gì đó.

뭔가 이렇게 걸리고

Nếu mọi thứ suôn sẻ, sẽ luôn xảy ra vấn đề gì đó.

[출연진의 안타까워하는 소리]

Tôi hiểu.

아니지

Không thể nào.

그렇게 따지면 나는  [헛웃음]

Nếu đúng như thế, em thì sao?

[제롬너는 이런  이런 경우 많아?

Em đã có kinh nghiệm tương tự à? Tôi có nhiều lắm.

나는 이런 경우 많아

Em đã có kinh nghiệm tương tự à? Tôi có nhiều lắm.

어떻게 가끔씩 그렇게 잘돼 가다가

Mọi thứ có thể suôn sẻ một thời gian, tôi chuẩn bị để nói về quá khứ của mình.

이제 '이거 얘기해야 되겠다 내가  했던 '

Mọi thứ có thể suôn sẻ một thời gian, tôi chuẩn bị để nói về quá khứ của mình. Coi như người ấy không biết. Nhưng khi tôi nói, mọi thứ sẽ…

모르고 있었으면

Coi như người ấy không biết. Nhưng khi tôi nói, mọi thứ sẽ…

그럼 얘기하면 그것도 이제

Coi như người ấy không biết. Nhưng khi tôi nói, mọi thứ sẽ…

[영어로과거 직업으로  판단했어

Họ phán xét tôi vì những gì tôi đã làm trước kia.

[한국어로] '나는 그런 편은 아니야

- Không, với em thì không như vậy. - Tôi biết.

- [제롬알아알아 - [호응]

- Không, với em thì không như vậy. - Tôi biết. - Tôi biết mà. - Em chỉ tập trung vào bản thân.

- [제롬그건 아니고너는 - 나는 나를 포커스하는 거지

- Tôi biết mà. - Em chỉ tập trung vào bản thân. Chính xác.

[제롬그러니까 '아이 언더스탠드'

Chính xác. - Tôi hiểu. - Em chỉ sợ công khai hơn.

[베니타 '공개되는  무서운 거지

- Tôi hiểu. - Em chỉ sợ công khai hơn.

근데 사람 자체 그런 마인드는  변했어

Nhưng quan điểm của em về anh không thay đổi.

사람은 되게 좋은  같고

Em nghĩ anh là người thực sự tốt.

솔직하고 사람 괜찮고 재미있고 이런 거가  변한  없어

Anh trung thực, tử tế và hài hước. Không điều gì trong đó thay đổi.

그냥 그거 하나

Chỉ có yếu tố đó thôi.

그게 나한테 '영향' 너무   같은  불안함?

Vì em nghĩ mình sẽ bị ảnh hưởng nhiều bởi nó. Em đoán là mình đang lo lắng? Anh biết chứ?

- [차분한 음악] - [영어로알겠어?

Em đoán là mình đang lo lắng? Anh biết chứ?

[한국어로근데 [  들이켜는 소리]

Nhưng mà

[영어로개인적으로는 예스야

em nghĩ với em thì đúng.

[제롬의 호응]

[제롬이해해그리고 그게

Không, tôi hiểu. Và vấn đề là tôi thực sự…

[한국어로나는 진짜

Không, tôi hiểu. Và vấn đề là tôi thực sự…

그거 때문에 니가 힘들면 나도 그거 원치 않아

Tôi không muốn vì việc đó mà em đau khổ.

니가 힘든 모습 보고 싶진 않아

Tôi không muốn vì việc đó mà em đau khổ. Tôi không muốn thấy em đau khổ.

[오스틴의 호응]

[지혜자꾸 힘들다고 하면 사실

Nếu cô ấy cứ nói việc đó khó khăn, anh sẽ thấy nặng nề.

제롬도 마음이 흔들릴  있죠 - [혜영의 한숨]

Nếu cô ấy cứ nói việc đó khó khăn, anh sẽ thấy nặng nề.

[혜영그리고 나는 약간 이런 것도 있지 않을까?

Chị nghĩ còn có một yếu tố nữa, mặc dù họ chưa đề cập đến.

지금은 서로   하지만

Chị nghĩ còn có một yếu tố nữa, mặc dù họ chưa đề cập đến.

[  들이켜는 소리]

Chị nghĩ còn có một yếu tố nữa, mặc dù họ chưa đề cập đến. Có lẽ họ có con.

'자식이 혹시 있지 않을까?'

Có lẽ họ có con. - Con cái. - Con cái.

- [지혜자녀 [놀란 숨소리] - [오스틴의 호응]

- Con cái. - Con cái. - Họ vẫn chưa biết. - Ai?

지금 아직 우리가 자녀 유무 - [지원누가누가누가누가?

- Họ vẫn chưa biết. - Ai? - Cả hai người. - Chúng ta chưa biết.

- [혜영서로서로 - [지혜자녀 유무가

- Cả hai người. - Chúng ta chưa biết.

- [지혜공개가  됐어 - [지원제롬도?

- Cả hai người. - Chúng ta chưa biết. - Ngay cả Jerome? - Ta cũng chưa biết.

- [혜영약간모르는 거잖아 - [세윤의 깨달은 탄성]

- Ngay cả Jerome? - Ta cũng chưa biết. HỌ CÓ THẬN TRỌNG VÌ CÓ CON?

그러니까 거기까지  모를  있으니까

Vì chưa biết điều đó nên cả hai người họ đều hơi…

서로서로 [  들이켜는 소리] - [세윤의 깨달은 탄성]

Vì chưa biết điều đó nên cả hai người họ đều hơi…

약간의 그런 것도 있을  같아

Chị nghĩ đó có thể là vấn đề ở đây.

- [호응] - 그래서 50% 아닐까?

- Vì thế cô ấy nói 50%. - Em hiểu rồi.

[세윤오스틴의 호응]

- Vì thế cô ấy nói 50%. - Em hiểu rồi.

[제롬그러면 그렇게 하자

Vậy làm thế này đi.

일단 매칭 여기서 방송 매칭하지 말고

Chúng ta đừng ghép đôi trên chương trình.

- [혜영의 놀란 숨소리] - 촬영 끝나고

Sau khi ghi hình, ta gặp nhau ở LA vài lần nhé.

LA 가서   만나다가

Sau khi ghi hình, ta gặp nhau ở LA vài lần nhé. Từ đó hãy bí mật hẹn hò.

그때 이제 조용히 사귀자 - [발랄한 음악]

Từ đó hãy bí mật hẹn hò.

그때부터 [웃음] - [베니타의 웃음]

Từ đó hãy bí mật hẹn hò.

- [제롬우리 지금… - [베니타생각보다 똑똑한데?

- Thế nào? - Anh thông minh hơn em nghĩ đấy.

그거  나오잖아

Sẽ không có bài báo nào vì chúng ta không ghép đôi.

우리가 매칭  됐으니까

Sẽ không có bài báo nào vì chúng ta không ghép đôi.

- [베니타의 깨달은 탄성] - 그럼  얘기  나오잖아

- Em sẽ không bị nhắc đến. - Em hiểu.

그러니까 나오니까

- Em sẽ không bị nhắc đến. - Em hiểu. - Vì em sẽ không bị thế. - Em hiểu rồi.

[베니타의 깨달은 탄성]

- Vì em sẽ không bị thế. - Em hiểu rồi.

- [베니타의 웃음] - 그냥 조용히 이제 끝나고

Sau khi ta lặng lẽ kết thúc chương trình… Sau khi quay xong, ta có thể gặp nhau.

방송 끝나고 촬영 끝나고 우리가 가서

Sau khi ta lặng lẽ kết thúc chương trình… Sau khi quay xong, ta có thể gặp nhau.

- [웃음] - 아니야우리

Ối, tôi đang nói gì vậy? Hãy cố hết sức trong chương trình nhé?

최대한 노력해 보자 여기 방송 나와서알았지?

Ối, tôi đang nói gì vậy? Hãy cố hết sức trong chương trình nhé? {LỜI NGỎ CỦA JEROME} HÀI VÀ CHÂN THÀNH

매칭  되면  되는 거고 되는  되는 거고알았지?

{LỜI NGỎ CỦA JEROME} HÀI VÀ CHÂN THÀNH Ghép đôi hay không thì cũng chấp nhận đi.

[베니타 근데 그거 스마트하다

Nhưng cách đó khá thông minh đấy.

매칭  되고 나중에 - [제롬] '', 그러면

Ta không ghép đôi ở đây nhưng sau này…

- [제롬얘기할 거리가 없잖아 - [베니타의 호응]

- Họ sẽ không có gì để nói cả. - Đúng thế.

- [베니타얘기할 거리가 없지 - [제롬의 호응]

- Họ sẽ không có gì để nói cả. - Đúng thế.

[제롬 이름이  나오지

Em sẽ không bị nêu tên.

[베니타쉽지가 않네

Không có gì dễ dàng nhỉ?

[베니타의 탄식]

[세윤근데 저렇게 전략적으로 활용을 한다고 해도

Dù họ cố tiến hành sách lược chống lại ta thì em nghĩ chúng ta sẽ bí mật ủng hộ họ.

- [혜영의 호응] - 저희는 속으로 응원할  같아요

Dù họ cố tiến hành sách lược chống lại ta thì em nghĩ chúng ta sẽ bí mật ủng hộ họ.

- [지혜정말요 - [오스틴저도

- Đúng vậy. - Em cũng nghĩ thế.

- [오스틴저도 이렇게 생각해요 - [지혜진짜로

- Đúng vậy. - Em cũng nghĩ thế. - Nhiệt tình luôn. - Sau việc này, cô ấy đi với Tom thì sao?

- [혜영아주 - 그렇게 하고서

- Nhiệt tình luôn. - Sau việc này, cô ấy đi với Tom thì sao?

 찍어서 잘되면 어떡해?

- Nhiệt tình luôn. - Sau việc này, cô ấy đi với Tom thì sao?

- [익살스러운 음악] - [출연진의 웃음]

- Nhiệt tình luôn. - Sau việc này, cô ấy đi với Tom thì sao?

[지원] '오케이그랬는데 톰이랑 잘돼

- Nói "Đồng ý" rồi cô ấy có thể chọn Tom. - Đó sẽ là bước ngoặt thực sự.

- [지혜그럼 이제 반전이지 - [지원의 탄성]

- Nói "Đồng ý" rồi cô ấy có thể chọn Tom. - Đó sẽ là bước ngoặt thực sự.

[세윤그러면 톰이랑 동거 찍으면서

- Nói "Đồng ý" rồi cô ấy có thể chọn Tom. - Đó sẽ là bước ngoặt thực sự. Cô ấy có thể chuyển đến sống với Tom và nói: "Em xin lỗi, Jerome".

- [지혜의 호응] - '제롬미안하게 됐어'

Cô ấy có thể chuyển đến sống với Tom và nói: "Em xin lỗi, Jerome".

[출연진의 웃음]

Cô ấy có thể chuyển đến sống với Tom và nói: "Em xin lỗi, Jerome".

[혜영제롬

Jerome.

[소라오늘이 5일째?

Ngày thứ năm rồi nhỉ?

[톰의 헛웃음]

[목요일

Đúng thế.

[소라어떤  같아?

Đúng thế. Tình hình thế nào? Anh có thích ai không?

마음에 드는 사람 있어?

Tình hình thế nào? Anh có thích ai không?

- [마음에 드는 사람? - [소라의 호응]

Tình hình thế nào? Anh có thích ai không? - Người tôi thích ư? - Vâng.

오빠누가 오빠 뽑았을  같아도장

Nhưng anh nghĩ ai đã đóng dấu tên anh?

글쎄 [웃음]

Tôi không chắc.

[솔직하게 

Thành thật mà nói, tôi đoán hai người đã chọn tôi.

 명은 나를 뽑았을  같다는 생각은 들어

Thành thật mà nói, tôi đoán hai người đã chọn tôi.

- [잔잔한 음악] - [혜영오스틴의 탄성]

어제

Sau ngày hôm qua, em thấy thế nào?

이후로 기분이 어때?

Sau ngày hôm qua, em thấy thế nào?

- [소라어제 이후로? - [호응]

- Sau ngày hôm qua à? - Ừ.

 좋아이제 - [좋아?

- Giờ em ổn rồi. - Em ổn à?

[소라

- Giờ em ổn rồi. - Em ổn à? Vâng.

오빠가 그랬잖아뭐지? - [톰의 호응]

Chính anh nói mà. Thế nào nhỉ?

억지로  게임을 완주하기 위한 - [톰의 호응]

- Em ép mọi thứ để hoàn thành trò chơi ư? - Phải.

이렇게 맞춰서 나갈 것인지가 목적인지아니면

Là điểm để đạt được câu trả lời trong thời gian quy định…

그냥 끝까지 최선을 다하고

hay là vui chơi và cố gắng hết sức đến cùng?

그냥그냥 그렇게 재미있게 있다 가는  목적인지

hay là vui chơi và cố gắng hết sức đến cùng? Những lời đó làm em thấy nhẹ lòng hơn.

그냥 그렇게 하니깐 괜찮았어

Những lời đó làm em thấy nhẹ lòng hơn.

[혜영의 호응]

어차피 그냥

Chỉ cần bước tiếp với con tim vui vẻ.

즐거운 마음으로 계속 그렇게

Chỉ cần bước tiếp với con tim vui vẻ. Nếu em cứ vui và giữ suy nghĩ tích cực…

- [소라의 호응] - 밝고 즐거운 마음으로

Nếu em cứ vui và giữ suy nghĩ tích cực…

계속 있다 보면 - [소라의 호응]

Nếu em cứ vui và giữ suy nghĩ tích cực…

[소라복이 ?

Ta sẽ gặp may?

- [소라의 웃음] - [그치

- Chính xác. - Nụ cười sẽ mang lại may mắn?

[소라웃으면 복이 ?

- Chính xác. - Nụ cười sẽ mang lại may mắn?

- [소라의 웃음] - [그럼 복이 오는 거지

- Rồi sẽ như thế. - Vâng.

- [소라그래 - [톰의 호응]

- Rồi sẽ như thế. - Vâng.

기분 좋게 있다 보면 - [소라의 호응]

Chỉ cần giữ cho tâm trạng tốt.

그냥 나의 약간그런 매력이

Rồi sự quyến rũ của em sẽ bộc lộ.

여기저기서 이렇게 흘러나올 테고

Rồi sự quyến rũ của em sẽ bộc lộ.

- [소라의 호응] - 그러다 보면 누군가가

Rồi sự quyến rũ của em sẽ bộc lộ. Chắc chắn ai đó sẽ nhận ra những nét quyến rũ đó.

알아봐 주겠지?

Chắc chắn ai đó sẽ nhận ra những nét quyến rũ đó.

[그냥 그래서그리고 나는

Vì vậy, nếu có ai đó cho em, tốt quá. Nếu không thì kệ đi.

누가 있으면 있는 거고 없으면 없는 거야

Vì vậy, nếu có ai đó cho em, tốt quá. Nếu không thì kệ đi. Nhưng ngay cả khi cách đó không hiệu quả…

하지만 안돼도 - [소라의 호응]

Nhưng ngay cả khi cách đó không hiệu quả…

[영어로최소한 즐거운 시간을 보냈다

Ít ra ta đã có khoảng thời gian tuyệt vời.

[소라가 한국어로사람은 이렇게 서로 맞는  중요하지

Quan trọng là mọi người có thể kết nối.

그러니까 내가 신발 사이즈가 - [톰의 호응]

Quan trọng là mọi người có thể kết nối. Vì chúng ta có nhiều khác biệt đâu có nghĩa hai chúng ta không ổn.

오빠랑 다르다고 해서 내가 잘못되고

Vì chúng ta có nhiều khác biệt đâu có nghĩa hai chúng ta không ổn.

오빠가 틀린  아니잖아 - [그치

Vì chúng ta có nhiều khác biệt đâu có nghĩa hai chúng ta không ổn. - Đúng vậy. - Em đoán là như thế.

그런 것처럼 - [톰의 호응]

- Đúng vậy. - Em đoán là như thế.

- [맞아 - [소라배울

- Em nói đúng. - Em học được rất nhiều từ chuyến đi này.

배우는  많은 여행이었어

- Em nói đúng. - Em học được rất nhiều từ chuyến đi này.

[나도 마찬가지

Tôi cũng vậy. Tôi nghĩ mình cũng học được rất nhiều.

나도나도 그렇게 생각해맞아

Tôi cũng vậy. Tôi nghĩ mình cũng học được rất nhiều.

어떤  비교할  없는 그런 경험을 하는  같아

Đó là một trải nghiệm không thể so sánh với bất cứ điều gì khác.

[혜영그렇지

KHOẢNG THỜI GIAN QUÁ NGẮN… Đúng thế.

[지원여기도 걱정이에요

Hai người này làm em lo quá.

[차분한 음악]

KHÔNG NÓI MỘT LỜI

[빛나는 효과음]

HỌ CHỈ NHÌN RA BIỂN

[지혜마음을 열어라제발

Làm ơn mở lòng đi.

[지수칸쿤 처음  봤다 그랬지?

- Đây là lần đầu tiên anh đến Cancún? - Lần đầu đến Mexico.

[듀이멕시코 자체가 처음이야

- Đây là lần đầu tiên anh đến Cancún? - Lần đầu đến Mexico.

[지수나는 칸쿤  번째거든?

- Em đến Cancún là lần thứ hai đấy. - Ồ.

- [듀이의 탄성] - 처음에 왔을  '엑스' 왔어

- Em đến Cancún là lần thứ hai đấy. - Ồ. - Lần đầu, em đến với chồng cũ. - Tôi hiểu rồi.

- [놀라며 - [지수의 웃음]

- Lần đầu, em đến với chồng cũ. - Tôi hiểu rồi. Thật à?

- [세윤진짜? - [오스틴의 탄식]

Thật à? Cảnh sân bay đã quá quen thuộc. Với rất nhiều taxi bên ngoài,

[지수 공항 모습이  익숙한 거야

Cảnh sân bay đã quá quen thuộc. Với rất nhiều taxi bên ngoài,

 정신없이 택시  사람들  와서 

Cảnh sân bay đã quá quen thuộc. Với rất nhiều taxi bên ngoài, bảo mọi người đến đây và đại loại thế.

일로 오라고  그러고 - [듀이의 호응]

bảo mọi người đến đây và đại loại thế. - Cảnh hỗn loạn của nó. - Đúng vậy.

정신없고 - [듀이맞아

- Cảnh hỗn loạn của nó. - Đúng vậy.

진짜 멘붕이었다? - [듀이의 호응]

Trong lòng em khiếp sợ. Đó là lần đầu tiên em tự hỏi: "Mình có nên đến không?"

그때가 일차적으로  - [듀이의 호응]

Đó là lần đầu tiên em tự hỏi: "Mình có nên đến không?"

[지수] ' 여기   잘한 건가?'

Đó là lần đầu tiên em tự hỏi: "Mình có nên đến không?"

- [듀이의 웃음] - 이런 생각이 들었던  같아

- Ý nghĩ đầu tiên của em ngay khi hạ cánh. - Tôi hiểu.

오자마자 - [듀이의 호응]

- Ý nghĩ đầu tiên của em ngay khi hạ cánh. - Tôi hiểu.

그랬는데

Đó là cảm giác lúc đầu.

- [듀이의 웃음] - 지금은    같아

Nhưng giờ em nghĩ em mừng vì đã đến đây.

여기  왔으면

Nếu không đến, em sẽ không gặp những con người tuyệt như thế.

이렇게 좋은 사람들  만났고 - [부드러운 음악]

Nếu không đến, em sẽ không gặp những con người tuyệt như thế.

- [혜영그치 - [세윤 친해졌구나

- Phải. - Cô trở nên gần gũi mọi người.

[지수 되게  감정적으로 많이    같아

Em nghĩ em phải giải quyết nhiều vấn đề tình cảm của mình.

- [듀이의 호응] - 이렇게 그냥 쌓아 있던 거를

Em đã để cảm xúc dồn nén.

  뱉어 내고 - [듀이의 호응]

Em đã để cảm xúc dồn nén.

- [듀이맞아 - [지수의 호응]

Ừ, tôi nhất trí.

[출연진의 호응]

- Vâng. - Tôi hiểu.

[지수바다 색깔 너무 이쁘네

- Màu nước biển đẹp quá. - Ừ.

[듀이의 호응]

- Màu nước biển đẹp quá. - Ừ. DEWEY CHỈ LẮNG NGHE…

[듀이 옛날에  소리가 되게 좋았어

DEWEY CHỈ LẮNG NGHE… Trước kia tôi rất thích tiếng sóng vỗ.

철썩철썩

Trước kia tôi rất thích tiếng sóng vỗ. …VÀ ĐỒNG CẢM VỚI CÔ

[지수진짜 이쁘다

Đẹp quá.

[지혜오늘은 다른 매력이에요 듀이가 얘기를  들어 주네요

Đẹp quá. Anh thể hiện nét quyến rũ khác. Dewey biết lắng nghe.

- [혜영맞아 - [지혜의 호응]

Chị nhất trí.

오빠는 여기 와서 뭐가 제일 기억에 남아?

Ở đây, khoảnh khắc đáng nhớ nhất với anh là gì?

?

Tôi ư?

나는 그래도

Tôi muốn nói vẫn là lúc nhảy điệu bachata.

[듀이바차타가 제일 기억에 남아

Tôi muốn nói vẫn là lúc nhảy điệu bachata.

- [지수의 웃음] - 그나마 내가

Đó là điều ít nhất tôi có thể thể hiện.

보여   있었던 

Đó là điều ít nhất tôi có thể thể hiện.

- [지수의 탄성] - [듀이의 호응]

Đó là điều ít nhất tôi có thể thể hiện. LÚC ĐÁNG NHỚ NHẤT CỦA DEWEY LÀ GHÉP ĐÔI VỚI JI SU

[혜영세윤의 웃음]

LÚC ĐÁNG NHỚ NHẤT CỦA DEWEY LÀ GHÉP ĐÔI VỚI JI SU

[지수] '액티비티하면

Khi ta làm một hoạt động,

되게 어떤 사람의 - [호응]

- nó cho thấy những khía cạnh khác. - Vâng.

많은 모습을 보게 되는  같기는 한데

- nó cho thấy những khía cạnh khác. - Vâng.

- [듀이의 호응] - 왜냐하면  진짜  춤출 

- nó cho thấy những khía cạnh khác. - Vâng. Nhưng nói thật khi chúng ta nhảy, em nghĩ em đã thấy tất cả nét quyến rũ của anh.

오빠의  장점들을 [웃음]

Nhưng nói thật khi chúng ta nhảy, em nghĩ em đã thấy tất cả nét quyến rũ của anh.

너무  봤던  같아진짜 - [듀이의 웃음]

Nhưng nói thật khi chúng ta nhảy, em nghĩ em đã thấy tất cả nét quyến rũ của anh.

오빠의 그런 장점들이 계속 보이더라고

Đôi lúc em cũng vẫn thấy thế. Sự quyến rũ mà em thấy là điểm mạnh của anh.

그때 내가  장점이라고 생각했던 

Đôi lúc em cũng vẫn thấy thế. Sự quyến rũ mà em thấy là điểm mạnh của anh.

그래 가지고 - [듀이의 호응]

Đôi lúc em cũng vẫn thấy thế. Sự quyến rũ mà em thấy là điểm mạnh của anh. - Vì thế… - Em lạnh, phải không?

- [지수다시 생각하면… -  지금 혹시 춥지?

- Vì thế… - Em lạnh, phải không?

- [지수괜찮은데 - [듀이 지금 더운데

- Em ổn. - Tôi đang nóng.

아니아니야 이거괜찮아

Không, em dùng cái này cũng được.

- [듀이타월 있구나? - [지수타월 있어

Không, em dùng cái này cũng được. - Em có khăn tắm. - Vâng, em sẽ quàng vào.

- [지수타월 걸칠게 - [듀이의 호응]

- Em có khăn tắm. - Vâng, em sẽ quàng vào.

- [지혜 벗었어? - [혜영의 놀란 숨소리]

- Ôi trời. - Đó là từ chối hay gì vậy?

[세윤벗은 것도 아니고  벗은 것도 아니고

- Ôi trời. - Đó là từ chối hay gì vậy?

- [흥미로운 음악] - [출연진의 탄식]

- Ôi trời. - Đó là từ chối hay gì vậy?

- [지수해가  졌나  - [듀이의 호응]

- Chắc mặt trời lặn rồi. - Ừ.

[베니타오늘 이제 그거 공개하겠네

Em đoán tiết lộ hôm nay sẽ là như thế.

 있는지 없는지를

Liệu ta có con hay không.

거기서 이제 많이 [  차는 소리]

Đó là phần mà nhiều người…

[제롬거기서

Đó là phần… TIẾT LỘ THÔNG TIN CUỐI…

[지혜그쵸자녀 유무

Liệu họ có con hay không.

[제롬의 한숨]

…{TIẾT LỘ VỀ CON CÁI}

근데 '' 알지

- Nhưng em đã biết về anh rồi. - Biết gì nào?

?

- Nhưng em đã biết về anh rồi. - Biết gì nào?

네이버에  봤다니까여기를

Đã bảo em đã tra cứu trên Naver mà.

[제롬  없어 [당황한 소리]

Tôi không có con… Ối.

- [발랄한 음악] - [베니타의 깨달은 탄성]

- Em hiểu rồi. - Hãy làm rõ chuyện này.

[제롬얘기얘기를

- Em hiểu rồi. - Hãy làm rõ chuyện này.

- [베니타의 웃음] - 그러니까 자녀 유무

Em hỏi tôi có con hay không à? Hoặc là về các cháu của tôi hay gì?

 있는지 얘기 아니면 손자 있는지 얘기

Em hỏi tôi có con hay không à? Hoặc là về các cháu của tôi hay gì?

[베니타제롬의 웃음]

Em hỏi tôi có con hay không à? Hoặc là về các cháu của tôi hay gì?

[출연진의 웃음]

저는  없는데요손자가 있어요

Tôi không có con nhưng có một đứa cháu.

손자손녀 있어요

Một cháu trai và cháu gái.

[지혜그래반백 살이라

Anh ấy già nửa đời người rồi nên đó là một khả năng.

있을 수도 있어손자가 - [출연진의 웃음]

Anh ấy già nửa đời người rồi nên đó là một khả năng.

[베니타그러니까

Ý em là thế này.

이렇게  공인들은 

Khi nói đến nhân vật của công chúng…

[  차는 소리]

Khi nói đến nhân vật của công chúng… QUY MÔ CỦA BIẾN SỐ ĐÃ CÓ THỂ ĐƯỢC CẢM NHẬN

[베니타의  훌쩍이는 소리]

QUY MÔ CỦA BIẾN SỐ ĐÃ CÓ THỂ ĐƯỢC CẢM NHẬN

[제롬이제 너의 

Vì giờ đã biết em cảm thấy thế nào,

알고 있으니까 그래도 나는

Vì giờ đã biết em cảm thấy thế nào,

[영어로계속 노력할 거야

Vì giờ đã biết em cảm thấy thế nào, tôi sẽ tiếp tục cố gắng.

그게

Ý tôi là dù có kết thúc thế nào thì nó cũng sẽ kết thúc theo cách nào đấy.

[한국어로마지막에 이제

Ý tôi là dù có kết thúc thế nào thì nó cũng sẽ kết thúc theo cách nào đấy.

뭔가 결과는 나오겠지

Ý tôi là dù có kết thúc thế nào thì nó cũng sẽ kết thúc theo cách nào đấy.

그게 아니면

Nếu không, hãy nhớ kế hoạch của chúng ta, được chứ?

'헤이 지금 우리 플랜 있지?

Nếu không, hãy nhớ kế hoạch của chúng ta, được chứ?

[영어로알겠지?

Nếu không, hãy nhớ kế hoạch của chúng ta, được chứ?

- [제롬의  가다듬는 소리] - [베니타의 웃음]

[한국어로그냥 바다가 진짜 좋다이쁘다

Biển đẹp quá. Đẹp nhỉ?

- [베니타그럼 우리는… - [제롬그치?

Biển đẹp quá. Đẹp nhỉ? MỘT BIẾN SỐ XEM RA KHÔNG GIẢI ĐƯỢC

[제롬베니타의 웃음]

MỘT BIẾN SỐ XEM RA KHÔNG GIẢI ĐƯỢC

[웃으며알아그러니까

Ý tôi là hãy nhìn vào đó nhỉ?

[혜영듀이는 지수를 배려해서 거리를  뒀었는데

Dewey giữ khoảng cách để quan tâm đến cảm xúc của Ji Su. Nhưng như định mệnh sắp đặt, họ có một dịp khác để trò chuyện.

운명같이 

Nhưng như định mệnh sắp đặt, họ có một dịp khác để trò chuyện.

같이 대화를 하게 됐어요 - [지혜의 호응]

Nhưng như định mệnh sắp đặt, họ có một dịp khác để trò chuyện.

들어 주는 포인트가 너무

Anh ấy ngồi nghe cô ấy tốt nên em nghĩ: "Tốt quá!"

- [혜영의 호응] - 좋아서 저는 '잘됐다'

Anh ấy ngồi nghe cô ấy tốt nên em nghĩ: "Tốt quá!"

'춥지?' 이래서

Khi anh ấy hỏi cô có lạnh không, em rất háo hức.

- '대박대박빨리했는데 - [혜영의 호응]

Khi anh ấy hỏi cô có lạnh không, em rất háo hức. Nhưng sau đó…

갑자기 [웃음] - [익살스러운 음악]

Nhưng sau đó…

- [혜영타월로 - [지혜타월로 해서 [탄식]

- Cái khăn không giúp gì cho anh ấy. - Hi vọng Dewey sẽ tạo thành meme.

[세윤듀이는 저런 짤만 모아도 되게 많을  같아요

- Cái khăn không giúp gì cho anh ấy. - Hi vọng Dewey sẽ tạo thành meme.

- [출연진의 웃음] - [지원의 탄성]

- Cái khăn không giúp gì cho anh ấy. - Hi vọng Dewey sẽ tạo thành meme.

[지원하림이한테도 거절

Ha Rim cũng từ chối anh ấy. Nói thực, lẽ ra anh ấy không nên hỏi trước.

- [세윤의 호응] - 그러니까 그런 거는 솔직히

Ha Rim cũng từ chối anh ấy. Nói thực, lẽ ra anh ấy không nên hỏi trước.

굳이 얘기 물어봐도 되는데

Ha Rim cũng từ chối anh ấy. Nói thực, lẽ ra anh ấy không nên hỏi trước.

- [지혜그래바로 - [지원그냥

- Anh ấy đã có thể làm thế. - Cứ đưa luôn.

바로 이렇게 그냥 이렇게  주면

- Anh ấy đã có thể làm thế. - Cứ đưa luôn.

너무 계산 많이 하는  같아요

Dewey vẫn đang tính toán quá nhiều.

듀이 아직도 - [지혜세윤의 호응]

Dewey vẫn đang tính toán quá nhiều.

[세윤코딩코딩적이라서

Anh ấy liên tục viết mã.

- [지혜맞아 - [지원너무 조심스러워서 그래

Anh ấy liên tục viết mã. - Vâng. - Anh ấy quá thận trọng.

[세윤오스틴의 호응]

- Vâng. - Anh ấy quá thận trọng. Như đã nói trước đó, chị tự hỏi liệu Benita có con không.

- [혜영저는 아까 얘기한 것처럼 - [지혜의 호응]

Như đã nói trước đó, chị tự hỏi liệu Benita có con không.

베니타가 혹시

Như đã nói trước đó, chị tự hỏi liệu Benita có con không.

애가 있어서 - [세윤의 호응]

Như đã nói trước đó, chị tự hỏi liệu Benita có con không.

그런 얘기를 오히려 

Vì thế cô ấy nêu chuyện bị công khai như một vấn đề.

[ 숨을 들이켜며 수도 있을  같아

Vì thế cô ấy nêu chuyện bị công khai như một vấn đề.

- [출연진의 탄성] - [혜영의 호응]

- [지혜의 깨달은 탄성] - 자기 애한테 상처를

- Có lẽ cô muốn tránh làm tổn thương cậu. - Phải.

- [세윤그렇지 [호응] - [혜영 받게 하려고

- Có lẽ cô muốn tránh làm tổn thương cậu. - Phải.

- [지혜그럴  있겠다 - [오스틴그렇죠

- Có lẽ cô muốn tránh làm tổn thương cậu. - Phải. - Việc đó là có thể. - Có lẽ vì thế mà cô ấy mới như vậy?

[혜영제롬한테 혹시 그런  아닐까?

- Việc đó là có thể. - Có lẽ vì thế mà cô ấy mới như vậy?

- [지혜어떤  같아요? - [오스틴제롬은

- Cái gì? - Jerome sẽ nghĩ gì?

어떻게 생각할까요애기 있으면베니타 애기 있으면

- Cái gì? - Jerome sẽ nghĩ gì? - Nếu hóa ra Benita có con ư? - Jerome nghĩ gì?

- [흥미로운 음악] - [지혜제롬이

- Nếu hóa ra Benita có con ư? - Jerome nghĩ gì?

[지원 제롬 나이에 지금 나왔으면

Nếu tham gia chương trình ở độ tuổi Jerome thì em tin mình sẽ cân nhắc nhiều thế.

 정도 감안하고 나오지 않았을까?

Nếu tham gia chương trình ở độ tuổi Jerome thì em tin mình sẽ cân nhắc nhiều thế.

- [혜영제롬이… - [세윤아이가 있을 거라는 ?

- Về chuyện người kia có con ư? - Phải, anh ấy đủ lớn tuổi.

그럼자기 나이가 지금 - [세윤혜영의 호응]

- Về chuyện người kia có con ư? - Phải, anh ấy đủ lớn tuổi.

우리가 아직까지 자녀 유무를  했는데

Chúng ta vẫn chưa tiết lộ về con cái.

거의  저는 끝이라고 생각하고

Nhưng em lầm tưởng rằng họ gần như đã thành một đôi.

이미  됐다고 지금 - [혜영의 웃음]

Nhưng em lầm tưởng rằng họ gần như đã thành một đôi.

순간 착각을 했는데 - [혜영의 호응]

Nhưng em lầm tưởng rằng họ gần như đã thành một đôi.

[지혜중요한  자녀 유무에 따라서

Điều quan trọng là việc tiết lộ con cái lại có thể thay đổi mọi thứ.

 다른 상황이  수가 있으니까요

Điều quan trọng là việc tiết lộ con cái lại có thể thay đổi mọi thứ.

[혜영의 호응]

TUẦN SAU "TIẾT LỘ CON"

- [부드러운 음악] - [혜영드디어 자녀 유무

HÔM NAY TIẾT LỘ THÔNG TIN Rồi cũng đến việc này. TIẾT LỘ VỀ CON CÁI

[하림이  내뱉으며, ''

Khỉ thật. Không.

 너무 긴장돼정보 공개 [울먹이는 소리]

Em rất lo về việc tiết lộ thông tin này.

- [베니타의 호응] - [하림의 울음]

NỖI BUỒN TRÀN NGẬP TRƯỚC KHI {TIẾT LỘ CON CÁI}

[제롬저는 너무나 이쁘고

Tôi có một đứa con xinh xắn…

사랑스러운

Tôi có một đứa con xinh xắn…

자녀가

…đáng yêu.

[돌싱들의 흐느끼는 소리]

[듀이의 한숨]

CẢM XÚC TRỞ NÊN PHỨC TẠP SAU KHI TIẾT LỘ CON CÁI

[한숨]

[베니타 크니까 이제 뭔가 내가 

Khi chúng đến độ tuổi nhất định, em không thể làm gì nhiều cho chúng.

 줘야   그런 거는 없었던  같고

Khi chúng đến độ tuổi nhất định, em không thể làm gì nhiều cho chúng.

[제롬이 영어로베니타 얘기  할까?

Benita, em có cần nói chuyện nhanh không?

[제롬잠깐

Benita, em có cần nói chuyện nhanh không?

[베니타가 한국어로사실은

Nói thực,

톰이 여기로 왔어

Tom đã chọn em làm bạn hẹn của anh ấy ngày mai.

데이트하자고

Tom đã chọn em làm bạn hẹn của anh ấy ngày mai.

톰이 여기로 왔어

Tom đã chọn em làm bạn hẹn của anh ấy ngày mai.

데이트하자고

Tom đã chọn em làm bạn hẹn của anh ấy ngày mai.

 

No comments: