Search This Blog



   돌싱글즈 9

Tình Yêu Sau Ly Hôn 9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


 [감성적인 음악]

HÔM NAY SẼ TIẾT LỘ THÔNG TIN CUỐI CÙNG {TIẾT LỘ VỀ CON CÁI}

[희진관심 있는 사람이

- Nếu ai đó mà anh quan tâm… - Ừ.

- [지미 - 아이가

- Nếu ai đó mà anh quan tâm… - Ừ.

 많을

Nếu họ có không chỉ một đứa con, việc đó có thay đổi mọi thứ với anh không?

경우에는 달라질  같애?

Nếu họ có không chỉ một đứa con, việc đó có thay đổi mọi thứ với anh không?

해봐야 알지사실

Nhưng phải thử thì mới biết được.

너는 어때?

Em thì sao?

나도나도 비슷해

Em cũng thấy như thế.

[하림우리 정보 하나 남았잖아이제

Chúng ta còn một lần tiết lộ thông tin.

어떨  같애?

Anh thấy thế nào?

[생각하는 소리]

NGƯỜI LY HÔN CÓ NHIỀU ĐIỀU PHẢI SUY NGHĨ TRƯỚC KHI TIẾT LỘ VỀ CON CÁI

[혜영이 한숨을 쉬며드디어 자녀 유무

HÔM NAY SẼ TIẾT LỘ… Rồi cũng đến. …THÔNG TIN VỀ CON BẠN

너무나 이쁘고

Tôi có một đứa con xinh xắn…

사랑스러운

Tôi có một đứa con xinh xắn…

자녀가

…và đáng yêu. TIẾT LỘ CUỐI {CON CÁI}

- [남자의 울먹이는 소리] - [빛나는 효과음]

CHUYỆN VỀ CON CỦA NGƯỜI LY HÔN SẼ ĐƯỢC TIẾT LỘ HẾT TỐI NAY

- [경쾌한 음악] - [세윤

Tất cả chúng ta đã chờ việc này.

많이들 기다리셨죠오늘 드디어

Tất cả chúng ta đã chờ việc này. Tiết lộ thông tin cuối của Tình Yêu Sau Ly Hôn,

돌싱들의 마지막 정보인

Tiết lộ thông tin cuối của Tình Yêu Sau Ly Hôn,

자녀 유무가 공개되는 날입니다

tiết lộ về con cái, sẽ diễn ra hôm nay.

- [혜영의 한숨] -  진짜 너무 궁금했어요

Chà, em tò mò quá. Chị biết mà, nhỉ?

- [혜영그러니까 - [지혜의 호응]

Chị biết mà, nhỉ?

비밀 도장 데이트에서

Ngay cả hẹn hò đóng dấu bí mật,

노선이 어느 정도 정해진  같다라고 생각을 했는데

em cũng nghĩ con đường của họ đã được quyết định.

 자녀 공개 얘기가 나오면

Nhưng em nghĩ họ sẽ lo lắng về việc tiết lộ con cái.

 다들 긴장을   같긴 해요

Nhưng em nghĩ họ sẽ lo lắng về việc tiết lộ con cái. - Ừ. - Em nói đúng.

- [세윤 - [혜영의 호응]

- Ừ. - Em nói đúng. Em nghĩ Jimi và Hee Jin sẽ lo lắng.

지미하고 희진  걱정 많이   같아요

Em nghĩ Jimi và Hee Jin sẽ lo lắng.

- [오스틴지미는 - [지혜의 호응]

Jimi sống ở… Ở đâu nhỉ? New York.

어디지뉴욕 살고

Jimi sống ở… Ở đâu nhỉ? New York.

- [세윤의 깨달은 탄성] - 그리고 희진은

Jimi sống ở… Ở đâu nhỉ? New York. Còn Hee Jin sống ở Vancouver.

벤쿠버 사는데

Còn Hee Jin sống ở Vancouver.

거의 여섯 - [지혜위치 때문에

- Gần sáu… - Khu vực.

위치 때문에근데 - [세윤지혜의 호응]

- Gần sáu… - Khu vực. Vâng, vì khu vực cư trú.

아이 있으면 - [지혜의 호응]

Nhưng nếu có con thì sao có thể đi đi lại lại được?

어떻게 이렇게 왔다 갔다 빨리해요?

Nhưng nếu có con thì sao có thể đi đi lại lại được? - Em nghĩ thế đấy. - Có nhiều…

그거  생각… - [지혜여러 가지

- Em nghĩ thế đấy. - Có nhiều…

[혜영애가 미국은

Ở Mỹ, bố mẹ phải cùng chăm sóc

아빠랑

Ở Mỹ, bố mẹ phải cùng chăm sóc

엄마랑 애를 같이 - [오스틴의 호응]

Ở Mỹ, bố mẹ phải cùng chăm sóc

같이 봐야 되는 그게 있잖아요

- con cái, phải không? - Cùng nhau. Vâng.

 - [지혜 시즌들 보면

- con cái, phải không? - Cùng nhau. Vâng. Ngay cả trong các mùa trước, sau khi tiết lộ về con cái,

 자녀 유무 공개 후에

Ngay cả trong các mùa trước, sau khi tiết lộ về con cái,

마음의 변화가 있는 분도 계셨어요

cũng có người thay đổi tình cảm.

어우 떨려 이렇게 떨리지

Chị lo quá! Sao chị lại lo lắng thế?

[감미로운 음악]

Chị lo quá! Sao chị lại lo lắng thế?

[지수다녀왔습니다

Chúng tôi về rồi đây!

[지미가 스페인어로안녕잘들 있었지?

NGƯỜI LY HÔN ĐI HẸN HÒ ĐÃ TRỞ VỀ

[지혜아니 톰이랑 있으면 소라도

Sora có vẻ thoải mái khi ở bên Tom. Điều đó thật tuyệt.

[지혜편안해 보이고 좋은데

Sora có vẻ thoải mái khi ở bên Tom. Điều đó thật tuyệt.

[소라의 중얼거리는 소리]

[리드미컬한 음악]

- [혜영의 놀란 탄성] - [세윤취나물을 ?

- Cô ấy làm chwinamul à? - Chwinamul ư?

[지혜취나물을 한다고요?

- Cô ấy làm chwinamul à? - Chwinamul ư?

[지혜이거 우리 엄마가 많이 해주는 건데

Mẹ em rất hay làm món này.

[세윤] 10인분 준비하기 쉽지 않을 텐데

- Nấu mười phần ăn không dễ. - Chị biết mà, nhỉ?

[혜영이 웃으며그러니까

- Nấu mười phần ăn không dễ. - Chị biết mà, nhỉ?

[제롬이 영어로이거면 너무 작아?

Cái này có được không hay nhỏ quá?

[소라가 한국어로괜찮아 오케이

Cái này có được không hay nhỏ quá? Được, dùng mấy cái đấy đi.

소라

Ôi, Sora!

[감탄하며소라가 요리를 진짜 잘하는  같아요

Em nghĩ Sora là đầu bếp giỏi đấy. SORA NẤU BA MÓN

[소라  같애

SORA NẤU BA MÓN Em nghĩ họ về rồi.

[시끌벅적한 소리]

NHỮNG NGƯỜI LY HÔN KHÁC TẬP TRUNG TRONG BẾP

[풀벌레 울음소리]

TRONG KHI VIỆC CHUẨN BỊ BỮA TỐI DIỄN RA SUÔN SẺ…

[지수

TRONG KHI VIỆC CHUẨN BỊ BỮA TỐI DIỄN RA SUÔN SẺ…

[메시지 알림 효과음]

LÚC CHUẨN BỊ BỮA TỐI,

- [지수의 웃음] - [달그락거리는 소리]

LÚC CHUẨN BỊ BỮA TỐI, JI SU XEM TIN NHẮN ĐẦU TIÊN

[지수우리 9 반까지 해야 되는데?

Chúng ta phải hoàn thành trước 9:30 tối.

[소라?

- Cái gì? Tại sao? - Sau đó sẽ bắt đầu tiết lộ thông tin.

[지수] 9 반에 시작이래 정보 공개

- Cái gì? Tại sao? - Sau đó sẽ bắt đầu tiết lộ thông tin.

- 9 반에 시작이래 - [메시지 알림 효과음]

Sau đó sẽ bắt đầu tiết lộ thông tin.

정보공개 - [차분한 음악]

Sau đó sẽ bắt đầu tiết lộ thông tin. MỘT GIỜ NỮA SẼ BẮT ĐẦU TIẾT LỘ THÔNG TIN

[지혜의 놀란 탄성]

MỘT GIỜ NỮA SẼ BẮT ĐẦU TIẾT LỘ THÔNG TIN

[혜영이 한숨을 쉬며드디어 자녀 유무

HÃY TIẾT LỘ THÔNG TIN VỀ CON BẠN Rồi cũng đến việc này.

[혜영다들 말이 없어졌어

HỌ LẶNG LẼ TẬP TRUNG LÀM VIỆC Tất cả họ đều im lặng.

[오스틴다들 긴장할까요?

Tất cả họ đều lo lắng à?

[하림] ' 마이 '

Ôi trời ơi.

[지수정보 공개는

VÀ TRONG TẤT CẢ NHỮNG NGƯỜI LY HÔN,

[하림 너무 긴장돼 정보 공개

Em rất lo về việc tiết lộ thông tin này.

아니

Sao thế?

- [소라지미이거 - [베니타 그래?

Bầu không khí… Sao thế?

- [소라여기다  넣어 - [베니타?

Để tay ở đây đi.

[지수 그래?

Sao vậy?

[세윤의 안타까운 탄성하림이가 

Ha Rim có vẻ rất lo lắng.

걱정이 많아 보이네요

Ha Rim có vẻ rất lo lắng.

[지수힘내

[지수잠깐 저쪽으로 가자

Ra đằng kia đi.

- [부드러운 음악] - [지미그게 어디 있었지?

- [소라이거이거? - [지수괜찮아괜찮아

[지수일로 

Lại đây.

조심해

Cẩn thận đấy.

[하림의  훌쩍이는 소리]

[하림 모르겠어 지금 멘붕이야 [한숨]

Chị không biết. Chị đang suy sụp tinh thần.

- [지수 - [하림의  훌쩍임]

Chị không biết. Chị đang suy sụp tinh thần.

- [하림의 한숨] - [지수힘든데나도

Việc đó cũng khó khăn với em.

[하림의 흐느낌]

- [하림나는 그냥 만약에 - [지수의 호응]

- Kể cả khi… - Vâng.

[하림리키가  거절하면은

Ngay cả khi bị Ricky từ chối thì chị vẫn ổn. Nghiêm túc đấy.

나는 그거에 괜찮거든 창피한 근데 '라이크'

Ngay cả khi bị Ricky từ chối thì chị vẫn ổn. Nghiêm túc đấy.

 사람이 '결과'

Nhưng chị không muốn anh ấy phải chịu hậu quả gì từ việc đó.

 봤으면 좋겠어 그거에 대해서

Nhưng chị không muốn anh ấy phải chịu hậu quả gì từ việc đó.

 - [지수의 호응]

Nhưng chị không muốn anh ấy phải chịu hậu quả gì từ việc đó.

- [무거운 음악] - [지수

[하림의 한숨]

Trời ạ.

[물방울 떨어지는 효과음]

VÌ RICKY Ư?

[지원리키 걱정을 먼저 하네

Cô ấy lo lắng về Ricky trước tiên.

너무 많이 고민했구나

Việc đó làm cô ấy buồn bực lâu rồi.

[지원아니저렇게 서럽게 운다고?

Nhưng cô ấy khóc buồn đến thế ư?

[혜영세윤그럼

- Tất nhiên. - Dĩ nhiên rồi.

아니왜냐면은

Bởi vì nó giống như một giấc mơ.

[세윤 같을  아니야

Bởi vì nó giống như một giấc mơ.

되게 리키랑 - [지혜깨져버릴까 

- Chỉ… - Nó có thể vỡ.

[세윤손도 잡고 이제

Họ nắm tay nhau và nằm trên giường chuyện trò, như một cặp đôi vậy.

거의 연인인 거처럼 같이 누워서 대화도 하고 했는데

Họ nắm tay nhau và nằm trên giường chuyện trò, như một cặp đôi vậy.

갑자기 혹시나 마음이 변해버릴까 

Cô sợ tình cảm của anh ấy có thể thay đổi.

[오스틴의 호응]

- [리키가 영어로우선 - [하림예를 들면

ĐÊM THỨ BA, {HỌ KHẲNG ĐỊNH TÌNH CẢM CỦA MÌNH} - Trước hết… - Như…

[한국어로서로에 대한 정보를  모르잖아

Chúng ta vẫn chưa biết mọi thứ về nhau.

근데

Nhưng nếu chúng ta biết thêm về nhau,

누구나   많은 정보를 알게 되면은

Nhưng nếu chúng ta biết thêm về nhau,

거기에 대해서 마음이 바뀔 수가 있어

Nhưng nếu chúng ta biết thêm về nhau, tình cảm của chúng ta có thể thay đổi.

[리키의 호응]

tình cảm của chúng ta có thể thay đổi.

그냥겁나는 거지너가

Em sợ, phải không?

- [하림아니나는… - 내가 마음이 바뀔까 

- Không, em… - Rằng anh có thể đổi ý.

마지막에 - [지혜가 놀란 탄성]

- Cuối cùng. - Ôi trời.

[하림이 영어로아니  다른 사람은 걱정하지 않아

Em không lo về mọi người nhiều như…

 네가 나중에 당황할까  그게 두려워

Em lo về việc sau này anh sẽ thấy xấu hổ

네가 감정이 풍부하니까

vì phải bộc lộ tình cảm.

[하림그다음에 네가 그렇게 느낀다면

Sau khi… nếu anh cảm thấy thích…

[하림 상관없지만

Em không phiền nhưng không muốn sau này khiến anh thấy phiền toái.

네가 나중에 부담스럽지 않았으면 좋겠어

Em không phiền nhưng không muốn sau này khiến anh thấy phiền toái. - Phòng khi… - Không.

혹시 - [리키아니야

- Phòng khi… - Không.

[지혜가 한국어로약간 뉘앙스를 비췄네요

Cô ấy đang ám chỉ gì đó.

[혜영여기서 약간 알고 있었겠네

Hẳn là lúc này anh ấy đã hiểu được.

[하림무섭기보다는

Không phải là em sợ. NGÀY 3

그냥  사람이

NGÀY 3 Vì Ricky đã dành cho tôi rất nhiều tình cảm

리키 씨가 저한테  정도의 감정을 줬는데

Vì Ricky đã dành cho tôi rất nhiều tình cảm

그리고 다른 기회를 잃었잖아요

và thậm chí còn bỏ qua những cơ hội khác.

그런데

Nhưng nếu tôi quá khác với con người mà anh ấy hình dung

내가  사람이 상상했던 나랑

Nhưng nếu tôi quá khác với con người mà anh ấy hình dung

너무 다르고  다르다는 면이

Nhưng nếu tôi quá khác với con người mà anh ấy hình dung và nếu việc đó quá khó, anh ấy không thể chấp nhận

받아들일  없는 면이면은 - [의미심장한 음악]

và nếu việc đó quá khó, anh ấy không thể chấp nhận

제가 그냥 너무 미안할  같아요

thì có lẽ tôi sẽ thấy vô cùng tiếc nuối.

빨리 밝히고

Tôi muốn nhanh chóng tiết lộ tất cả

제가

để có thể biết được nên tiếp tục chuyện này hay dừng lại.

계속 마음을 진행할  있는지

để có thể biết được nên tiếp tục chuyện này hay dừng lại.

아니면 마무리해야 되는지 알고 싶은

để có thể biết được nên tiếp tục chuyện này hay dừng lại.

마음이에요

Cảm giác của tôi là thế.

그리고  한편으로는

Mặt khác, nếu tôi bị từ chối

거절당하면은

Mặt khác, nếu tôi bị từ chối

이게 너무 즐거웠던 시간이었는데

thì đó cũng thực sự là khoảng thời gian vui vẻ.

이제는 '이별할 시간이다라는 거에 대해서

thì đó cũng thực sự là khoảng thời gian vui vẻ. Nhưng giờ, đã đến lúc chúng tôi phải nói lời tạm biệt.

슬픔을 많이 느꼈던  같아요

Tôi rất buồn khi nghĩ về điều đó.

[혜영하루하루 매일 걱정했던 거야

Ngày nào cô ấy cũng lo lắng.

[지수오늘은 괜찮을 거야?

Chị sẽ ổn thôi, chị biết chứ?

[지수그리고 진짜  다들

Thêm nữa, rất hiếm khi được ở một nơi

이렇게 좋은 사람들 한자리에 모인  여기밖에 없잖아

mà những người tốt như thế tập trung với nhau.

살면서 언니도 알지만

Em biết là chị hiểu ý em.

그래서 진짜 다들 괜찮을 거야

Dù chị nói gì thì mọi người cũng ổn thôi.

[하림고마워

Cảm ơn em.

[하림] 5분만 쉬었다가 화장 고치고

Chị sẽ nghỉ và sửa lại lớp trang điểm.

내려갈게

Hẹn chị ở tầng dưới.

고마워 - [지수밑에 있을게

- Ừ. - Không sao đâu.

[지수천천히 우리 여기 늦게 시작할  같아

Chị cứ thong thả. Chúng ta sẽ bắt đầu muộn mà.

- [지수이따  - [하림고마워

- Hẹn lát nữa gặp chị. - Ừ, cảm ơn em.

[ 열리는 소리]

[감성적인 음악]

[빛나는 효과음]

CUỘC HẸN NGỌT NGÀO CỦA HỌ SÁNG HÔM NAY

[물방울 떨어지는 효과음]

NHƯNG CÔ ẤY SỢ RẰNG HẠNH PHÚC HỌ CẢM NHẬN CÓ THỂ BIẾN MẤT

[하림이 흐느낀다]

NHƯNG CÔ ẤY SỢ RẰNG HẠNH PHÚC HỌ CẢM NHẬN CÓ THỂ BIẾN MẤT

[지수됐다갑시다

Được rồi, đi thôi.

[제롬얘들아

Ăn thôi, mọi người ơi!

[경상도 사투리로 묵자

Ăn thôi, mọi người ơi!

- [소라하림 - [하림이 울먹이며

- Ha Rim! - Ừ.

[하림의  훌쩍이는 소리]

 - [소라 그래?

- Gì? - Ôi không. Sao thế?

[세윤의 탄성]

[혜영에구 다들 우정이 쌓였어

- Mọi người đang gắn kết với nhau. - Trời ạ.

[하림이 연신 흐느낀다]

Ừ.

[하림의 말소리]

[소라 갖다줄까?

Em lấy cho chị ít nước nhé?

- [하림괜찮아 - [소라괜찮아?

- Chị ổn. Em chuẩn bị bữa tối khéo lắm. - Chị có ổn không?

[하림밥하느라 수고했어

- Chị ổn. Em chuẩn bị bữa tối khéo lắm. - Chị có ổn không?

우리   했어

Nấu nướng xong rồi.

[하림내려갈까?

Chúng ta đi chứ?

[하림 먹어야 되는 시간인가?

- Đến giờ ăn tối rồi à? Được rồi. - Vâng.

- [소라 - [하림오케이

- Đến giờ ăn tối rồi à? Được rồi. - Vâng.

[하림의  훌쩍이는 소리]

[하림의 한숨]

Trời ạ.

[하림화장 고칠 수가 없는 정도인  같아이건

Chị không nghĩ có thể che cái này bằng cách trang điểm.

- [소라근데 생각엔 - [하림

- Nhưng em nghĩ… - Ừ?

[소라 사람은

…em nghĩ anh ấy sẽ thấy chẳng sao đâu.

완전 괜찮을  같애 - [무거운 음악]

…em nghĩ anh ấy sẽ thấy chẳng sao đâu.

[하림에휴 이제  좋은 시선 받을까 

Chị sợ là anh ấy sẽ nhìn nhận nó theo cách tiêu cực.

[하림이 영어로알잖아리키를

Chị sợ là anh ấy sẽ nhìn nhận nó theo cách tiêu cực. - Em biết đấy, Ricky. Chị không muốn… - Không.

- [하림그냥 원치 않아 - [소라아니야

- Em biết đấy, Ricky. Chị không muốn… - Không.

[물방울 떨어지는 효과음]

{TRONG KHI ĐÓ}

하림이 데리러 갈게 위층에 있어

Để tôi đi gọi. Cô ấy ở trên gác.

[오스틴이 한국어로리키 온다

Ồ, Ricky đang tới kìa.

[똑똑 노크 소리]

[리키하림

Ha Rim?

[하림이 영어로나한테 확신이  서도

…cả khi anh ấy nghi ngờ chị.

[하림이 한국어로 괜찮아, '라이크'

Cũng không sao cả.

[하림그리고 나는 그냥 몰라미안하게 느껴져

Chị chỉ… Chị không biết. Chị thấy rất tiếc.

[오스틴지원의 놀란 탄성]

- Ôi. - Ôi, không.

[하림이 흐느끼며 운다]

RICKY ĐỨNG ĐÓ VÀ NGHE THẤY HA RIM KHÓC

[혜영듣는 거야?

Anh ấy đang nghe à?

- [지혜어떡해? - [세윤어떡해?

- Ôi trời. - Ôi, không.

지금 리키 마음은  어떨까?

Không hiểu giờ Ricky cảm thấy thế nào.

[하림의 흐느끼는 소리]

TÌNH CẢM CỦA HỌ CÓ CÒN NHƯ TRƯỚC KHI TIẾT LỘ THÔNG TIN? RICKY VÀ HA RIM

[세윤의  가다듬는 소리]

- [혜영의 깨달은 탄성] - 밥을 챙겨주네

- Anh ấy mang lên phòng cô. - Anh ấy mang đồ ăn cho cô.

[지혜그래도 리키가   있는 표현인 거예요저건

- Đó là cách Ricky có thể bày tỏ tình cảm. - Đúng thế.

[혜영그치

- Đó là cách Ricky có thể bày tỏ tình cảm. - Đúng thế.

[리키하림 먹자

Ha Rim. Ăn thôi.

[리키가 영어로무슨  있어?

Có chuyện gì khác sao? Anh đã làm gì đó à?

내가  잘못했어?

Có chuyện gì khác sao? Anh đã làm gì đó à?

[리키가 한국어로많이 먹어

- Ăn nhiều vào. - Anh phải ăn đi.

[하림 먹어야 

- Ăn nhiều vào. - Anh phải ăn đi.

배고플  아냐 - [리키아니야

- Chắc anh đói rồi. - Không, giờ anh không ăn nổi.

[리키  먹어지금

- Chắc anh đói rồi. - Không, giờ anh không ăn nổi.

  먹을래

Anh không muốn ăn.

- [하림의 한숨] - [차분한 음악]

Trời đất.

[리키가 영어로네가 여기서 울고 있는지 몰랐어

Anh không biết em ở đây khóc đấy.

[하림이 한국어로먹으라니까

Anh phải ăn đi.

[리키아니야 먹어

Không, anh không muốn.

[하림이 영어로 먹으면 밤새 얘기   거야

Anh không ăn, cả tối em sẽ không nói chuyện.

[리키가 한국어로알았어먹을게

Được rồi, anh sẽ ăn.

[리키가 영어로네가 이렇게 예민한지 몰랐어

Anh không biết là em lo lắng đến thế.

그런  이야기할  있었으면 좋았을 거야

Giá mà chúng ta đã có thể nói về chuyện đó

집에 가는 차에서나… - [하림의 한숨]

trên đường về nhà hay gì đó.

[리키가 한국어로갑자기

Tự dưng em lại khóc.

- [하림의  훌쩍임] - 울고 있었어

Tự dưng em lại khóc.

[하림 이제  먹을래 [한숨]

Em không muốn ăn nữa.

- [하림먹어 - [잔잔한 음악]

Anh ăn đi.

[리키아니야 먹어 먹어

Không, em ăn thêm đi.

[하림 천천히 먹을 테니까

Em sẽ ăn từ từ

얹힐까  먹고 있어 - [리키알았어

- để không bị khó tiêu. - Ừ.

[지미가 영어로 희진이가 애가 있다면 어떨지 궁금해

Em tự hỏi… Em tự hỏi liệu Hee Jin có con không.

[한국어로아마 마지막 공개를  건데

Có lẽ họ sẽ nghĩ về việc đó một lần cuối. Ừ, em nghĩ… Ừ.

[지미가 영어로그래그렇게 생각해

Ừ, em nghĩ… Ừ. KHI CHỜ ĐẾN THỜI ĐIỂM,

[지수가 한국어로마지막 정보공개

Tiết lộ thông tin cuối cùng.

[, '디데이'

Ôi, ngày tiến hành.

[지미의 호응]

Vâng, cuối cùng thời điểm đó đã đến.

[ 것이 왔어

Vâng, cuối cùng thời điểm đó đã đến. NGƯỜI LY HÔN TẬP TRUNG Ở PHÒNG KHÁCH

[혜영진짜 정적이 흐른다

- Yên lặng quá. - Ừ.

[지혜의 호응]

- Yên lặng quá. - Ừ.

[혜영뭔가 무거운

Đó là chuyện hệ trọng.

오리 모두가 우리를  알게 되는 날이네

Hôm nay là ngày chúng ta sẽ biết mọi thứ về nhau.

[오스틴저도 긴장되네요

Tôi cũng đang lo lắm đây.

- [제롬긴장 풀어 - [영어로미안해

- Đừng lo mà. - Xin lỗi.

[톰이 한국어로 남자 이렇게 이렇게 할까?

Ta bắt đầu từ đây sang nhé?

[지미

Vâng.

[지미의 옅은 웃음]

Vâng.

[제롬저는

Tôi…

[의미심장한 음악]

저는

Tôi…

저는

Tôi…

너무나 이쁘고

Tôi có những đứa cháu gái xinh đẹp và đáng yêu. Bốn đứa tất cả.

사랑스러운 조카 4명이 있고요

Tôi có những đứa cháu gái xinh đẹp và đáng yêu. Bốn đứa tất cả.

뭐야갑자기 - [돌싱들의 웃음]

Đột nhiên anh ấy nói gì vậy? Tưởng đây là tiết lộ về con cái chứ.

 그러는 거야 자녀 공개에서

Đột nhiên anh ấy nói gì vậy? Tưởng đây là tiết lộ về con cái chứ.

- [출연진의 웃음] - 진지한 얘기니까

Để đỡ nặng nề hơn.

[그래 진지하게 얘기하자

- Ừ. - Cho đỡ nặng nề. Tôi xin lỗi.

- [제롬죄송합니다 - [돌싱들의 웃음]

Tôi xin lỗi.

아들하고 딸은 없습니다 - [베니타의 웃음]

Tôi không có con trai hay con gái.

그래서 조카를

JEROME KẾT HÔN HAI NĂM Nhưng tôi có bốn đứa cháu gái.

4 있습니다

Nhưng tôi có bốn đứa cháu gái.

[깨달은 탄성]

LÀM NGÂN HÀNG CHƯA CÓ CON Tôi không có con đẻ.

[제롬애는 없고근데

Tôi không có con đẻ.

 애를 너무 좋아해요

Nhưng tôi thực sự thích trẻ con.

- [세윤의 깨달은 탄성] - 그래서

Vì thế,

[제롬애도 없는데  이렇게 애를 

mọi người hỏi sao thích trẻ con thế mà tôi không có con

좋아하냐고 하는데 저는 모르겠어요

mọi người hỏi sao thích trẻ con thế mà tôi không có con nhưng tôi cũng không biết.

진짜 애를 진짜 너무 많이 좋아하고

Chỉ là tôi thực sự thích trẻ con.

[제롬그러고 저희 어머니가

Vì thế mẹ tôi…

제가 이혼했을 

Khi tôi ly hôn,

약간  안타까운 안타까운 ?

bà thấy tiếc… Hơi tiếc cho tôi.

[헛기침 소리]

bà thấy tiếc… Hơi tiếc cho tôi.

[차분한 음악]

제가 애기를 좋아 너무 많이 좋아하는데

Tôi rất thích trẻ con nhưng không có con. Tôi chưa từng có con.

 없이

Tôi rất thích trẻ con nhưng không có con. Tôi chưa từng có con.

이제  낳아 갖고

Tôi rất thích trẻ con nhưng không có con. Tôi chưa từng có con.

결혼 생활  낳아 갖고 이혼해서 

Lúc có vợ, tôi chưa có con và rồi ly hôn.

엄마가  많이

Vì thế mẹ tôi thấy thực sự tiếc cho tôi.

그랬었어요저한테

Vì thế mẹ tôi thấy thực sự tiếc cho tôi.

어떡해 - [제롬그래서근대

Vì vậy, vâng. Tôi chưa có con.

 없어요

Vì vậy, vâng. Tôi chưa có con.

[지혜의 깨달은 탄성]

이제 결혼해서 많이 나으세요 진짜제롬

Hi vọng anh sẽ tái hôn và có thật nhiều con, Jerome ạ.

[지수그러면 재혼 후에

Vậy nếu tái hôn, anh có muốn có con không?

 아이를 갖고 싶은 생각이 있는지?

Vậy nếu tái hôn, anh có muốn có con không?

[제롬그거는

Việc đó…

솔직히 제가 누구

Thành thật mà nói,

사랑하는 사람이랑 같이 있으면 그분도  갖고 싶으면

nếu tôi ở bên người tôi yêu và cô ấy muốn có con.

[제롬  가져도 이제 저도

Nếu cô ấy không muốn thì thôi.

인정할  인정해야죠 나이가 많은데

Phải thừa nhận là tôi đã lớn tuổi.

- [잔잔한 음악] - 제가  지금에서

Không phải như…

[제롬내가 이제 우리 애가 졸업하면

Nếu con tôi tốt nghiệp

내가 졸업식 가면

và tôi đến dự lễ tốt nghiệp của chúng,

애들 친구가 '너네 할아버지 왔네?'

bạn bè chúng có thể nói: "Này, ông của cậu đến kìa".

- [베니타의 웃음] - ' 아빠야'

bạn bè chúng có thể nói: "Này, ông của cậu đến kìa". Và có lẽ con tôi phải nói: "Bố tôi đấy".

이렇게 나올 수도 있는데

Và có lẽ con tôi phải nói: "Bố tôi đấy".

[제롬그런 것도

Việc đó cũng…

근데

Nhưng mà…

[제롬이 영어로 가질  있어

Nhưng mà… tôi có thể có một đứa con.

[한국어로내가 사랑하는 여자가  낳고 싶다고 하면

Nếu người phụ nữ tôi yêu muốn có con,

[영어로시도해   있어

Nếu người phụ nữ tôi yêu muốn có con, chúng tôi có thể thử.

[한국어로아니면  입양도  수도 있고

Hoặc chúng tôi có thể nhận con nuôi.

[돌싱녀들의 호응]

[제롬원래 애를 5 나을라고 했었거든요

Trước kia, tôi muốn có năm nhóc.

- [돌싱녀들의 웃음] - 아까

- Thực ra… - Xin lỗi vì lúc nãy em đã trêu anh.

[제롬이 영어로현실은

- Thực ra… - Xin lỗi vì lúc nãy em đã trêu anh.

[한국어로장난쳐서  미안

- Thực ra… - Xin lỗi vì lúc nãy em đã trêu anh.

[제롬아니괜찮아

Không, không sao.

[제롬의 웃음]

[베니타 저는

À, em…

자녀가

#TIẾT LỘ THỨ HAI: BENITA KẾT HÔN SÁU NĂM Em có…

저는

À, em…

자녀가… - [의미심장한 음악]

Em có…

없는  같은데?

Không chắc cô ấy có con.

있을  같은데?

Em cảm giác là có đấy.

없습니다

Em chưa có con.

[ 가다듬는 소리]

[베니타

자녀가 없다고 그러면 이제   말이 약간

Vì chưa có con nên em không có nhiều điều để nói.

없으니까 - [그렇지

Vì chưa có con nên em không có nhiều điều để nói. BENITA: KẾT HÔN SÁU NĂM

혹시 궁금한  [ 가다듬는 소리]

CHƯA CÓ CON Có thể đặt câu hỏi không?

궁금한 궁금한 

Có được hỏi không?

[베니타궁금한  있으면 물어보셔도 돼요

Cứ hỏi thoải mái.

자녀가 없지만

Mặc dù chưa có con

있는 사람에 대해서

nhưng em thấy thế nào khi hẹn hò với người có con?

- [베니타의 호응] - 어떄?

nhưng em thấy thế nào khi hẹn hò với người có con?

사귀는  어떻게 생각해?

nhưng em thấy thế nào khi hẹn hò với người có con?

À,

오기 전까지는

trước khi đến đây,

em nghĩ việc đó sẽ khó.

힘들다고 생각했는데

em nghĩ việc đó sẽ khó.

생각이 바뀔 수도 있을  같다는 생각이 들었습니다

Nhưng em nhận ra mình có thể đổi ý.

[돌싱들의 호응]

[부드러운 음악]

[지수저는

Còn em, em có…

자녀가

Còn em, em có… #TIẾT LỘ THỨ BA: JI SU KẾT HÔN BA NĂM

저는 자녀가

Còn em, em…

없습니다

chưa có con.

[톰의 호응]

[지수

[지수자녀가 있는 사람을 만나본 

Em chưa bao giờ gặp… hoặc hẹn hò với người đã có con.

그러니까그런 사람과 연애를 해본 적도 없고 해서

Em chưa bao giờ gặp… hoặc hẹn hò với người đã có con. Vì thế trước đây em nghĩ mình thực sự không chắc chắn.

정말 모르겠다고 생각했는데

Vì thế trước đây em nghĩ mình thực sự không chắc chắn.

[지수막상 와서

Nhưng giờ em ở đây,

이제 우리 중에 자녀가 있는 사람이

chúng ta sống cùng nhau và biết rằng một vài người có thể có con nhỉ?

있을 수도 있다는  알고서 같이 생활을 하는 거잖아

chúng ta sống cùng nhau và biết rằng một vài người có thể có con nhỉ?

그래서 정말 중요한  - [잔잔한 음악]

Nên em nghĩ điều thực sự quan trọng là con người đó.

 사람인  같애

Nên em nghĩ điều thực sự quan trọng là con người đó.

[돌싱남들의 호응]

Phải.

맞아

Em nói đúng.

[물방울 떨어지는 효과음]

#TIẾT LỘ THỨ TƯ: DEWEY KẾT HÔN CHÍN NĂM

[듀이저는

Về phần tôi,

자녀가… - [의미심장한 음악]

tôi…

없습니다

chưa có con.

[돌싱들의 호응]

[리키저는

Tôi…

자녀가

Tôi có…

자녀가

Tôi có…

[긴장되는 음악]

자녀가 있습니다

Tôi có một đứa con.

7 아들

Tôi có một cậu con trai bảy tuổi.

있습니다 - [톰의 놀란 숨소리]

Tôi có một cậu con trai bảy tuổi.

[탄성]

[놀란 숨소리]

- Ái chà. - Nghiêm túc chứ?

- [세윤이 놀라며진짜? - [오스틴] 7?

- Ái chà. - Nghiêm túc chứ? - Một cậu con trai bảy tuổi? - Là vậy sao?

- [지혜가 놀라며 - [세윤아들그래?

- Một cậu con trai bảy tuổi? - Là vậy sao?

7 아들 크다

Con trai bảy tuổi à? Khá lớn rồi.

[놀라며대반전

Chà, đúng là một bất ngờ.

[혜영리키가 진짜 없어 보였었나 보다

Trông Ricky không nghĩ là có con.

[세윤의 호응]

Phải.

[혜영안심하는 느낌인  같아요

Em nghĩ cô ấy thấy nhẹ lòng rồi.

[리키] 7 아들

- Tôi có một cậu con trai bảy tuổi. - Ồ!

있습니다 - [톰의 놀란 탄성]

- Tôi có một cậu con trai bảy tuổi. - Ồ!

[제롬이 영어로네가 키워?

Cậu… Cậu… Cậu đang nuôi thằng bé à?

[리키내가 말하고 나서 질문해 

Hãy để em nói, sau đó mọi người có thể đặt câu hỏi.

그래 아들은 정말 귀엽고 사랑스러운 애야

Vâng, thằng bé là đứa trẻ đáng yêu nhất, tình cảm nhất.

내게는 가장 소중한 존재야

Và nó là điều quý giá nhất của tôi từ trước đến nay.

- [잔잔한 음악] - [리키의 생각하는 소리]

[리키착한 아이야 책임감도 강해

Đúng là đứa trẻ ngoan. Rất có trách nhiệm.

[제롬의 호응]

Đúng là đứa trẻ ngoan. Rất có trách nhiệm.

정말 심성이 착한 아이야

Thằng bé là người rất độ lượng.

이름은 케이고, 1학년이야

Tên nó là Kei. Nó đang học lớp một.

그리고 게임 하는  좋아하고

Và nó thích chơi trò chơi điện tử. Vì thế…

영화 보는 것도 좋아해

Và nó thích xem phim.

'토이 스토리같은  우린 영화 보다가 멈춰야 

Toy Story hay gì đó, chúng tôi phải dừng lại ở giữa

- [제롬의 호응] - 아들이 무서워해서

vì thằng bé sẽ rất sợ. - Thật à? - Vâng.

[제롬이 한국어로진짜?

- Thật à? - Vâng.

[리키가 영어로그래 애가 '아빠 '라고 

Thằng bé sẽ nói: "Bố ơi, làm ơn tắt đi". - Yêu thế. - Dễ thương.

- [한국어로귀여워 - [세윤귀여워

- Yêu thế. - Dễ thương.

[영어로 TV 꺼야  영화를   적이 없어

Nên bố con tôi không bao giờ có thể xem hết một bộ phim.

- [케이저거 찾아 주세요 - [발랄한 음악]

Bố giúp con tìm cái đó đi. KEI (7 TUỔI), CON RICKY

[리키?

KEI (7 TUỔI), CON RICKY

저거요

KEI (7 TUỔI), CON RICKY Bố tìm cái đó đi.

[리키 찾는다고? '강력한 '?

- Tìm cái gì? Cây thương sức mạnh à? Ừ. - Cái đó.

- [케이의 호응] - [리키그래

- Tìm cái gì? Cây thương sức mạnh à? Ừ. - Cái đó.

[리키 남자?

Anh chàng này ư? - Vâng, lại đi. - Có phải bố vừa đặt…

- [케이다시 가세요 - [리키내가 놨어

- Vâng, lại đi. - Có phải bố vừa đặt…

- [지혜가 한국어로귀여워 - [혜영의 탄성]

- Vâng, lại đi. - Có phải bố vừa đặt…

[리키가 영어로 넘어지지 

Ôi không, đừng ngã! RICKY CHƠI CÙNG CON TRAI MÌNH NHƯ BẠN BÈ…

[케이의 기분 좋은 탄성]

RICKY CHƠI CÙNG CON TRAI MÌNH NHƯ BẠN BÈ…

[리키 !

Không! …ĐIỀU LÀM KEI CƯỜI TOE TOÉT

[리키의 웃음]

…ĐIỀU LÀM KEI CƯỜI TOE TOÉT

이런!

Trời ạ.

학교에 가니까 아들 보는  업무에는 지장이 없어요

Việc chăm sóc con không ảnh hưởng nhiều đến công việc của tôi vì thằng bé đi học.

아침에는 약간  일에 지장을 줘요

Buổi sáng thì có ảnh hưởng đôi chút.

왜냐면 아침과 점심을 챙겨줘야 하거든요

Nhưng đó là vì tôi phải chuẩn bị bữa sáng và bữa trưa cho thằng bé.

하지만  음식 하는  좋아해요

Tuy nhiên đó là việc tôi thích làm, nên…

[지혜가 한국어로맞아요 아침에 챙겨서 보내는 

Đúng vậy. Buổi sáng chuẩn bị cho lũ trẻ đi học rất bận.

[지혜 보통 일이 아니에요

Đúng vậy. Buổi sáng chuẩn bị cho lũ trẻ đi học rất bận.

[리키가 영어로아들이 파스타를 좋아해요

Con trai tôi rất thích mì ống nên tôi sẽ nấu nhiều.

그래서 파스타를 많이 만들어요

Con trai tôi rất thích mì ống nên tôi sẽ nấu nhiều.

[리키가 한국어로진짜 착한 아이예요

Thằng bé thực sự là đứa trẻ ngoan.

[영어로지금은 공동으로 양육을 해요

Vì vậy, hiện tại tôi và vợ cũ cùng nuôi dạy con.

- [제롬의 호응] - 저랑  부인이랑 같이

Vì vậy, hiện tại tôi và vợ cũ cùng nuôi dạy con.

그래서 많이 고마워요

Tôi vô cùng biết ơn vì điều đó.

[리키지금 상황이

Hiện tại, tình hình là…

[리키의 헛기침]

내가 50%하고  부인이 50% 양육을 해요

tôi nuôi thằng bé 50% thời gian, cô ấy 50% thời gian.

그래서  부인이 일주일 하면 그다음 주에 내가 맡죠

Nên cô ấy sẽ nuôi thằng bé một tuần và tuần tiếp theo đến lượt tôi.

[세윤혜영의 깨달은 탄성]

Nên cô ấy sẽ nuôi thằng bé một tuần và tuần tiếp theo đến lượt tôi.

그게 어바인으로 이사한 이유에요

Và lí do tôi chuyển tới Irvine

왜냐면

là vì cô ấy đang hẹn hò

 부인은 데이트하고 있어요

là vì cô ấy đang hẹn hò

아이가 있는 남자를 만나고 있어요

và gặp gỡ một anh chàng cũng đã có con.

 남자가 어바인 출신이에요

Anh ấy đến từ Irvine và anh ấy muốn chuyển về nhà.

그리고  남자가 어바인으로 돌아가길 원해요

Anh ấy đến từ Irvine và anh ấy muốn chuyển về nhà.

[잔잔한 음악]

Sau đấy… Lúc đó là tháng 10.

[리키그게 10월이었어요

Sau đấy… Lúc đó là tháng 10.

그렇게  이유는  부인이 먼저 저한테 물어봐 줬어요

Tôi tôn trọng việc cô ấy hỏi tôi trước mà không đưa ra quyết định

 남자와 간다고 확답하기 전에요

với anh ấy: "Em sẽ chuyển đi cùng anh".

[리키그래서 심도 깊게 생각했어요

Tôi đã suy nghĩ rất lâu về việc đó.

… 그래서

Nên cô ấy chuyển đi trước. Tháng 10 cô ấy chuyển thì đến tháng 12, tôi chuyển.

 부인이  일찍 10월에 이사를 갔고

Nên cô ấy chuyển đi trước. Tháng 10 cô ấy chuyển thì đến tháng 12, tôi chuyển.

 12월에 이사 갔어요

Nên cô ấy chuyển đi trước. Tháng 10 cô ấy chuyển thì đến tháng 12, tôi chuyển.

그래서

Đó là lí do tôi chuyển đến Irvine. Để được ở gần con.

그게 내가 어바인으로 이사한 이유예요

Đó là lí do tôi chuyển đến Irvine. Để được ở gần con.

아들과 가깝게 지내려고요

Đó là lí do tôi chuyển đến Irvine. Để được ở gần con.

우리가 케이를 위해 바랐던  가지는

Điều duy nhất chúng tôi mong muốn cho Kei là…

저희 둘과 계속 만남을 이어가서

Với thằng bé, đó là điều gần nhất

평범한 가정에 가까워지는 거였어요

với việc có gia đình bình thường, nếu nó sống cùng cả hai chúng tôi.

[리키그래서

Nên vì thế chúng tôi cam kết việc đó ngay từ đầu.

그게 우리가 처음부터 그렇게 하기로  이유예요

Nên vì thế chúng tôi cam kết việc đó ngay từ đầu.

그리고 

Và lời hứa đó chưa bao giờ bị phá vỡ nên…

 약속은 깨진 적이 없었어요

Và lời hứa đó chưa bao giờ bị phá vỡ nên…

그렇게 해줘서 정말 고마워요

Tôi thực sự biết ơn vì điều đó. Vâng.

[톰의 탄성]

RICKY QUYẾT ĐỊNH {CHUYỂN NHÀ}

[물방울 떨어지는 효과음]

ĐỂ DẠY CON VỀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA GIA ĐÌNH

[지혜가 한국어로너무 멋지다너무 멋진 아빠예요

Tuyệt. Quả là ông bố tuyệt vời.

- [혜영너무 멋지다 - [오스틴지혜의 호응]

- Tuyệt quá. - Đúng thế.

[제롬똑같이 생겼어아들?

Nó giống cậu không? Thằng bé giống hệt em luôn.

똑같이 생겼어요 - [베니타의 웃음]

Thằng bé giống hệt em luôn. - Thế à? - Giống hệt luôn.

- [제롬똑같이 생겼어? - 똑같이 생겼어

- Thế à? - Giống hệt luôn.

[듀이매력적이겠다

- Hẳn là quyến rũ lắm. - Ảnh tôi lúc bé

[리키가 영어로 아기  사진이랑

- Hẳn là quyến rũ lắm. - Ảnh tôi lúc bé

아들 사진이랑 완전히 똑같애

- và ảnh nó lúc bé trông giống hệt. - Giống hệt ư?

[제롬이 한국어로완전히 똑같애?

- và ảnh nó lúc bé trông giống hệt. - Giống hệt ư?

- [분위기 있는 음악] - [혜영이 놀라며어머

Ôi trời!

- [혜영귀여워 - [세윤되게  생겼다

- Dễ thương. - Đẹp trai quá.

- [오스틴의 호응] - [세윤 생겼어

- Dễ thương. - Đẹp trai quá. TRÁI: KEI HỒI BÉ PHẢI: RICKY HỒI BÉ

[리키가 영어로] 7살인 지금까지

Cho đến tận tuổi này, bảy tuổi.

[듀이가 한국어로 지금은 우리 게임  주는데

Giờ thằng bé còn quá nhỏ để chơi game của chúng tôi.

 장성하면 우리 게임 선물로 줄게

Khi nó lớn hơn, tôi sẽ tặng một game làm quà.

계속… - [리키뭐라고?

- Thường xuyên. - Thật chứ?

[제롬나도 게임 좋아하니까 … 삼촌이 같이

- Thường xuyên. - Thật chứ? Tôi cũng thích game mà. - Bảo nó là tôi có thể chơi cùng. - Tôi sẽ đến thăm nó.

게임 해줄 삼촌 있다고  - [리키오케이

- Bảo nó là tôi có thể chơi cùng. - Tôi sẽ đến thăm nó.

- [제롬내가 놀러 갈게 - [리키 같이 놀자

- Bảo nó là tôi có thể chơi cùng. - Tôi sẽ đến thăm nó. Ta hãy cùng chơi.

[지혜진짜 좋아하겠다

Ta hãy cùng chơi. Thằng bé sẽ thích.

[혜영아이고 다들 친해져서

- Họ thân thiết hơn rồi. - Chú Dewey làm ở công ty game lớn.

게임 회사 엄청  회사에 있잖아요듀이 삼촌이

- Họ thân thiết hơn rồi. - Chú Dewey làm ở công ty game lớn. - Bây giờ cậu bé có chú bác mới. - Phải.

- [세윤삼촌들이 생겼네 - [오스틴의 호응]

- Bây giờ cậu bé có chú bác mới. - Phải.

[돌싱남들의 웃음]

{CÁC CÔ, CÁC CHÚ} SẼ LÀ NGƯỜI ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI KEI

[돌싱들의 박수]

[세윤리키가 7 아들이 있었네요

Ricky có một cậu con trai bảy tuổi.

미국 돌싱분들은

Các vụ ly hôn ở Mỹ…

양육권의 유무가 아니라

Vấn đề không phải họ có quyền nuôi con hay không.

퍼센티지로… 결정이  있나요?

- Tỷ lệ phần trăm có quan trọng không? - Vâng, nó khác với Hàn Quốc.

[지혜한국이랑은  달라요

- Tỷ lệ phần trăm có quan trọng không? - Vâng, nó khác với Hàn Quốc.

한국은  양육권을 - [혜영의 호응]

Ở Hàn Quốc, tòa quyết định ai là người có quyền nuôi con chính.

누가 가져갈지를 정하고

Ở Hàn Quốc, tòa quyết định ai là người có quyền nuôi con chính.

양육권이 없는 사람은 - [띠링 울리는 효과음]

Người không có quyền nuôi con

면접교섭권 자격으로 아이를 만나잖아요

được gặp con thông qua quyền thăm viếng.

근데 미국 같은 경우는

Ở Mỹ, họ chia phần trăm và chia thời gian để gặp con.

- [지혜퍼센티지로 정해서 - [물방울 떨어지는 효과음]

Ở Mỹ, họ chia phần trăm và chia thời gian để gặp con.

아이를   있는 시간을 - [혜영

Ở Mỹ, họ chia phần trăm và chia thời gian để gặp con.

나눠 갖는다고 합니다 - [세윤의 깨달은 탄성]

Ở Mỹ, họ chia phần trăm và chia thời gian để gặp con.

거의 이제 50%, 50% 하면

Vâng. Vậy nếu là 50%

  안에 거의 15 동안

thì là khoảng 15 ngày một tháng.

아버지 보고 - [지혜반반?

Sẽ là 15 ngày ở cùng bố

15 동안

và 15 ngày ở với mẹ. Chúng phải đi đi lại lại.

와이프 보고 이렇게 왔다 갔다 해도 되는 케이스요

và 15 ngày ở với mẹ. Chúng phải đi đi lại lại.

[세윤저렇게 하는 거는 상호 간의 합의가 아니라

- Không phải thỏa thuận chung mà hợp pháp? - Có hợp pháp không?

법적으로 - [혜영법적인 거야?

- Không phải thỏa thuận chung mà hợp pháp? - Có hợp pháp không?

[세윤의무를 결정해 놓은 거예요?

- Nghĩa vụ được quyết định hợp pháp? - Vâng.

[오스틴법적으로요

- Nghĩa vụ được quyết định hợp pháp? - Vâng.

 까다롭네요 아이

Việc đó hơi khó khăn.

아이 양육 때문에 - [지혜의 호응]

Ở Mỹ, vì quyền nuôi con… Nếu là 50-50…

미국은 어쨌든 50%, 50%

Ở Mỹ, vì quyền nuôi con… Nếu là 50-50…

- [혜영조금 충분히… - 이혼해서도 어쨌든

- Theo cách nào đó… - Dù có ly hôn, anh vẫn phải gặp vợ cũ suốt. Vì tình huống này.

 와이프를 계속 봐야 하는  아니에요?

anh vẫn phải gặp vợ cũ suốt. Vì tình huống này.

 상황 때문에 - [혜영세윤의 호응]

anh vẫn phải gặp vợ cũ suốt. Vì tình huống này. Đó là lí do em học xong đại học, bố mẹ em mới ly hôn.

[오스틴그래서  부모님은 

Đó là lí do em học xong đại học, bố mẹ em mới ly hôn.

대학교 끝나고 나서 이혼한

Đó là lí do em học xong đại học, bố mẹ em mới ly hôn.

- [혜영그래서 - 그런 복잡한 케이스 때문에

- Ra vậy. - Vì những phiền phức như thế.

[세윤혜영의 깨달은 탄성]

Phải.

성인이 돼서 이혼… - [오스틴

- Họ ly hôn khi em đã trưởng thành? - Vâng.

그래서 아이가 있는 미국 돌싱들이

Nghe nói nếu có con, người ly hôn sẽ rất khó chuyển nhà.

이사하기가 굉장히 어렵다고 하더라고요

Nghe nói nếu có con, người ly hôn sẽ rất khó chuyển nhà.

같이 아이를 봐야 되기 때문에

Họ phải cùng nhau nuôi dạy con cái.

누구   가면

- Một người chuyển đi thì không thể ở xa. - Phải.

멀어도  되는 거야 - [오스틴의 호응]

- Một người chuyển đi thì không thể ở xa. - Phải.

[세윤그래서 미국 돌싱들이

- Thế nên khu vực quan trọng đến vậy. - Ra là thế.

지역에  민감했던 거군요 - [혜영그래서 그랬구나

- Thế nên khu vực quan trọng đến vậy. - Ra là thế.

[세윤우리는 그냥 단순히

- Chúng ta nghĩ đơn giản là… - Vì cách xa.

[혜영멀어서 그런  알았지

- Chúng ta nghĩ đơn giản là… - Vì cách xa.

[세윤만나기가 멀어서라고 생각했는데 그게 아니라

- Không phải vì khó gặp nhau. - Đúng thế.

- [지혜맞아요 - 자녀 유무랑 되게 밀접한

- Không phải vì khó gặp nhau. - Đúng thế. Việc đó rất quan trọng, nhất là nếu họ có con.

관련이 있었네요 - [혜영의 호응]

Việc đó rất quan trọng, nhất là nếu họ có con.

[혜영근데 리키는

Việc đó rất quan trọng, nhất là nếu họ có con. - Nhưng Ricky chuyển đến đó vì con trai. - Vợ cũ của anh ấy…

지금 아들을 위해서 이사를

- Nhưng Ricky chuyển đến đó vì con trai. - Vợ cũ của anh ấy…

 거잖아요 - [지혜아내

- Nhưng Ricky chuyển đến đó vì con trai. - Vợ cũ của anh ấy…

그렇죠 아내 남자친구 지역으로

- Nơi bạn trai của vợ cũ anh ấy ở. - Chính xác. Nhỉ?

[혜영의 호응]

- Nơi bạn trai của vợ cũ anh ấy ở. - Chính xác. Nhỉ? Chị có thể thấy anh ấy yêu con đến mức nào.

 아이를 얼마나 사랑하는지가 보이는  같아요

Chị có thể thấy anh ấy yêu con đến mức nào. Thật vui khi thấy tình yêu của anh ấy dành cho con trai mãnh liệt đến thế nào.

[지혜아니진짜 이렇게 

Thật vui khi thấy tình yêu của anh ấy dành cho con trai mãnh liệt đến thế nào.

확고한 아들에 대한 사랑을 보니까

Thật vui khi thấy tình yêu của anh ấy dành cho con trai mãnh liệt đến thế nào.

너무 좋네요

Thật vui khi thấy tình yêu của anh ấy dành cho con trai mãnh liệt đến thế nào.

- [희진저는… - [잔잔한 음악]

#TIẾT LỘ THỨ SÁU: HEE JIN KẾT HÔN HAI NĂM Em…

저는

À, em…

자녀가 없습니다

Em chưa có con.

[돌싱들의 호응]

[세윤오스틴의 놀란 탄성]

[돌싱들의 박수]

[하림저는 일단

Vâng, trước hết,

여기에서 

em muốn… #TIẾT LỘ THỨ BẢY: HA RIM KẾT HÔN SÁU NĂM RƯỠI

이런  모습 받아주고

#TIẾT LỘ THỨ BẢY: HA RIM KẾT HÔN SÁU NĂM RƯỠI …cảm ơn đã đón nhận em.

같이 어울려서 너무 감사하고요

Và em biết ơn vì thời gian chúng ta bên nhau.

내가   동안

Em thấy như đã tìm được chính mình, cái tôi mà em đánh mất mấy năm qua.

[울먹이며잃어버렸던  모습 되찾은  같아서

Em thấy như đã tìm được chính mình, cái tôi mà em đánh mất mấy năm qua.

너무너무 감사하고요

Vì thế em rất biết ơn.

[한숨 쉬며그리고 저는

Và em…

자녀가 - [긴장되는 음악]

em có con.

있습니다

em có con.

[지원 저렇게 서럽게 우는 거야?

Sao cô ấy lại khóc nhiều thế?

[세윤다른 사연이 있나?

Cô ấy còn chuyện gì à?

저는

Em…

자녀가 3 있고요

Em có ba đứa con.

[오스틴의 놀란 탄성]

- [세윤자녀가 많았네 - 3

- Cô ấy có nhiều con quá. - Ba.

[하림자녀가 3 있고요

Em có ba đứa con.

3명이고요

Và chúng tám, năm và hai tuổi.

8, 5, 2살이에요

Và chúng tám, năm và hai tuổi.

그리고 제가 키우고 있고요

Và em chính là người nuôi chúng.

[놀라며어머나어떡해

- Trời ạ. - Ôi trời. HA RIM TỰ NUÔI CON CÁC BÉ 8, 5 VÀ 2 TUỔI

[놀란 숨소리]

HA RIM TỰ NUÔI CON CÁC BÉ 8, 5 VÀ 2 TUỔI

[혜영세윤의 놀란 숨소리]

막내가 너무 어리다 어떡해

Bé út còn quá nhỏ.

[한숨]

[혹시 아빠랑

Các con của em

'관계같은  있어 애들이?

có quan hệ với bố chúng không?

[하림애들은 사이좋아 내가  사이를

Bọn trẻ có mối quan hệ tốt với bố.

망치거나망치거나 애들한테 상처는 주고 싶지 않아서

Em không muốn phá hỏng mối quan hệ của họ hay làm tổn thương họ.

[하림] '방문권'   있는 만큼 가능하게 하고

Em để anh ấy đến thăm chúng bao nhiêu tùy thích.

그러는데 조금

Nhưng với em, việc đó đã…

조금 나한테는

Nhưng với em, việc đó đã…

굉장히

Cuộc sống hàng ngày của em rất khắt khe

하루하루가 

Cuộc sống hàng ngày của em rất khắt khe

[영어로부담이 크면서 스트레스를 많이 받는 상황이고

Cuộc sống hàng ngày của em rất khắt khe và em sống dưới rất nhiều áp lực.

[한국어로그래서 여기 와서 너무 즐거운 시간 보냈어

và em sống dưới rất nhiều áp lực. Nên em thực sự rất thích khoảng thời gian ở đây.

힘들었구나

Thật khó khăn cho cô ấy.

[혜영   키우기 힘들겠지

Ừ, nuôi ba đứa con chắc vất vả lắm.

[부드러운 음악]

{HA RIM}, MẸ BA CON

[하림이 영어로그거 미안해

Ồ, mẹ xin lỗi về việc đó.

[벨라의 영어 말소리]

TỪ TRƯỜNG VỀ CÙNG MẸ

[하림그래좋아

TỪ TRƯỜNG VỀ CÙNG MẸ Ừ, thế thì tốt!

니가 만들었니? - [벨라

Con vẽ bức này à? BELLA - 8 TUỔI, CON GÁI LỚN

[하림매우 멋지다

BELLA - 8 TUỔI, CON GÁI LỚN Đẹp lắm.

 색상들   

Nhìn những màu sắc này đi.

[혜영이 한국어로귀엽다

Chúng thật dễ thương.

[혜영의 놀란 숨소리]

ZODEN (5 TUỔI), CẬU HAI CỦA HA RIM

너무 이뻐

Xinh quá.

[하림이 웃으며 영어로 

REIGN (2 TUỔI) CON TRAI ÚT

[지혜가 한국어로 막내가 너무 어려어떡해

Ôi trời. Thằng bé còn nhỏ quá.

[하림이 영어로얼굴에 초콜릿 범벅이네

Sô-cô-la dính đầy trên mặt con kìa.

- [반짝이는 효과음] -  손에도

Sô-cô-la dính đầy trên mặt con kìa. Cả tay con nữa.

[하림이 한국어로아이들은

BỐN CHÚNG TA LÀ GIA ĐÌNH CỦA HA RIM Những khoảnh khắc hạnh phúc nhất tôi có khi nuôi dạy con là…

아이들 키우면서 제일 행복했던 시간은요

Những khoảnh khắc hạnh phúc nhất tôi có khi nuôi dạy con là…

그냥 아이들이

Đó là lúc chúng nói với tôi:

[하림이 영어로] '엄마가 최고예요'

Đó là lúc chúng nói với tôi: "mẹ là người mẹ tuyệt nhất"

'매우 대단해요'

và khi chúng khen tôi: "Me thật tuyệt vời".

[한국어로이런 식으로

và khi chúng khen tôi: "Me thật tuyệt vời".

저를 칭찬해 주고

và khi chúng khen tôi: "Me thật tuyệt vời".

제가 엄마 역할을 너무 잘해주고 있다고

Và khi chúng nói tôi đang làm rất tốt công việc của một người mẹ.

그리고 '오늘 이거이거 위해서 고마워'

Khi chúng bảo tôi: "Cảm ơn mẹ rất nhiều vì việc này việc kia".

[영어로] '그래서 매우 고마워'

"Cảm ơn mẹ rất nhiều."

[한국어로이렇게 얘기할  너무 감사해요

Tôi rất biết ơn khi chúng nói thế với mình.

[빛나는 효과음]

[하림저보다 체력이 훨씬 좋은

Ngay cả một người đàn ông khỏe hơn tôi nhiều…

남자분에게도 - [레인의 떼쓰는 소리]

Ngay cả một người đàn ông khỏe hơn tôi nhiều…

재택근무 하면서 일을 하면서

Làm việc tại nhà…

[하림맘마

Ăn nào.

- '아이들을 케어하면서' - [영상  하림의 말소리]

…chăm sóc bọn trẻ,

'집안일을 해라'하면은 거의  한다고 생각하거든요?

và làm việc nhà… Tôi không nghĩ họ có thể làm được hết.

- [차분한 음악] - [레인의 울음소리]

và làm việc nhà… Tôi không nghĩ họ có thể làm được hết.

- [하림이 영어로? - [레인의 칭얼대는 소리]

Nước à? KHI ĐỐI MẶT TÌNH THẾ KHÓ XỬ VÌ CÔNG VIỆC, CHĂM SÓC CON…

[레인의 말소리]

KHI ĐỐI MẶT TÌNH THẾ KHÓ XỬ VÌ CÔNG VIỆC, CHĂM SÓC CON…

? - [레인의 호응]

KHI ĐỐI MẶT TÌNH THẾ KHÓ XỬ VÌ CÔNG VIỆC, CHĂM SÓC CON… Nước à? Được rồi.

- [하림알았어 - [레인의 말소리]

Nước à? Được rồi. …NGƯỜI TA KHÔNG THỂ LUÔN HẠNH PHÚC TRONG THỰC TẾ NHƯ VẬY

[하림의 한숨]

…NGƯỜI TA KHÔNG THỂ LUÔN HẠNH PHÚC TRONG THỰC TẾ NHƯ VẬY

[놀란 숨소리]

[한국어로진짜 힘들게 사는구나어떡하니

Ôi, trời. Cuộc sống của cô ấy hẳn là khó khăn lắm.

진짜 힘들겠다 어떻게 일해?

Chắc vất vả lắm. Sao cô ấy có thể làm việc được?

육체적인 것도 힘들지만

Rõ ràng là khó khăn về thể chất.

정신적으로

Nhưng về mặt tinh thần…

[조든이 영어로 과일 그릇이죠?

Đây là bát trái cây của con ạ?

[하림쿠키 먹자

Ừ, đến giờ ăn bánh quy rồi.

[조든엄마 분홍색을  저기에 놨어요?

Mẹ ơi, sao mẹ lại để cái màu hồng ở đó?

미안해

Mẹ ơi, sao mẹ lại để cái màu hồng ở đó? Mẹ xin lỗi.

[하림이 한국어로정신이 계속 이렇게 뛰어다니는 

Mẹ xin lỗi. Việc đó có thể rất mệt mỏi vì đầu óc lúc nào cũng căng ra suy nghĩ.

그게 굉장히 힘든  같아요

Việc đó có thể rất mệt mỏi vì đầu óc lúc nào cũng căng ra suy nghĩ.

[오스틴진짜 힘들겠다

- Ôi, chắc là mệt lắm. - Chà.

[혜영의 놀란 탄성]

- Ôi, chắc là mệt lắm. - Chà.

[하림그런데 그걸 아이들이

Nhưng bọn trẻ không giận hay suy nghĩ tiêu cực.

화를 내면서 그렇게 생각하지도 않고

Nhưng bọn trẻ không giận hay suy nghĩ tiêu cực.

[레인이 영어로해줘!

Ăn đi.

[하림이 한국어로 그거를 서로를 위해서

Và khi tôi thấy chúng chăm sóc nhau…

해주는  목격했을 

Và khi tôi thấy chúng chăm sóc nhau…

그때가 진짜로 행복해요 - [레인의 말소리]

những giây phút đó khiến tôi vui.

그게 너무 감사한 경험으로 변해요

Nó trở thành một trải nghiệm mà tôi biết ơn.

[빛나는 효과음]

 쉬다 가야겠다

Chị nên nghỉ ngơi nhiều hơn. Chị không nên làm việc nhà nữa.

 시키지  - [하림의 옅은 웃음]

Chị nên nghỉ ngơi nhiều hơn. Chị không nên làm việc nhà nữa.

집안일 시키지 

Chị nên nghỉ ngơi nhiều hơn. Chị không nên làm việc nhà nữa.

[아이들이 엄마 되게 자랑스러워할  같아

Con của em sẽ rất tự hào về em.

[돌싱들의 호응]

Con của em sẽ rất tự hào về em.

네가 애들과 아빠를… - [하림의 호응]

Tôi thích là em đang cố gắng duy trì

[그래도 관계를

mối quan hệ giữa bọn trẻ và bố của chúng.

노력을 한다고 하니까

mối quan hệ giữa bọn trẻ và bố của chúng.

그게 되게 좋은  같아

Tôi nghĩ việc đó thực sự tốt.

고마워 - [잔잔한 음악]

Cảm ơn anh.

- [쉽지 않은데… - [하림의 호응]

- Việc đó không dễ dàng. - Vâng.

 엄청 귀여울  같아

Tôi nghĩ chúng sẽ rất dễ thương.

[희진하림이 닮아서 엄청 예쁠  같아

Hẳn là chúng xinh lắm, giống Ha Rim.

[혜영의 놀란 숨소리]

CHUYÊN GIA MARKETING TOÀN QUYỀN NUÔI BA CON

[혜영대단하다, 3명을 

CHUYÊN GIA MARKETING TOÀN QUYỀN NUÔI BA CON - Thật tuyệt. Cả ba đứa. - Em xong rồi.

[하림이 영어로다했어

- Thật tuyệt. Cả ba đứa. - Em xong rồi.

[한국어로멋있지 박수 쳐주고 싶어힘내라고

Chị muốn vỗ tay và cổ vũ cô ấy.

- [혜영진짜 - [오스틴의 호응]

Thật đấy. Mọi người có đồng ý không?

그치 않아?

Thật đấy. Mọi người có đồng ý không?

[혜영대단한  아니에요?

- Tuyệt nhỉ? - Cô là mẹ siêu nhân.

[지원슈퍼 맘이야슈퍼 

- Tuyệt nhỉ? - Cô là mẹ siêu nhân. Không hình dung được.

[지혜아유상상할  없죠사실은 제가

Không hình dung được. Thực ra, con trai lớn của em sáu tuổi và đứa út ba tuổi.

지금 저희 첫째가 6 둘째가 3살인데

Thực ra, con trai lớn của em sáu tuổi và đứa út ba tuổi.

저도 이제 일을 하면 저는 남편도 있지만

Em có chồng nhưng thật sự rất vất vả khi đi làm và nuôi con.

사실 너무 힘들거든요 일을 하면서

Em có chồng nhưng thật sự rất vất vả khi đi làm và nuôi con.

애를 키운다는 근데 - [혜영의 호응]

Em có chồng nhưng thật sự rất vất vả khi đi làm và nuôi con.

저는 지금  울었

Sao em lại rơi nước mắt chứ?

…[한숨]

Em không thể…

진짜 그게 힘든 거는

Em còn không thể hình dung được.

[차분한 음악]

Em còn không thể hình dung được.

[혜영상상도    같아

- Không thể. - Vì thế…

그래서 그렇게 울었나 싶어서 제가 이상하게도 계속 우는데

Có phải vì thế mà cô ấy khóc nhiều không? Thật lạ là cô ấy cứ khóc mãi.

마음이 계속 뭔가가 이유가 있을  같은 거예요근데

Có phải vì thế mà cô ấy khóc nhiều không? Thật lạ là cô ấy cứ khóc mãi. Nhưng em cảm thấy hẳn là có lí do nào đó.

아마 진짜 되게 힘들 거예요

Em chắc là thực sự khó khăn. Việc này hẳn cảm giác như trên thiên đường vậy.

그래서 아마 지금이 천국 같고

Em chắc là thực sự khó khăn. Việc này hẳn cảm giác như trên thiên đường vậy.

깨기 싫은  같은 느낌이지 않았을까 싶습니다

Đây hẳn là có cảm giác như giấc mơ mà cô không muốn tỉnh dậy.

[혜영의 호응]

Đây hẳn là có cảm giác như giấc mơ mà cô không muốn tỉnh dậy.

다음 사람 [웃음]

Tiếp theo là ai?

[돌싱들의 박수]

SAU CÂU CHUYỆN CỦA HA RIM

[톰의  가다듬는 소리]

#TIẾT LỘ THỨ 8: TOM KẾT HÔN 7 NĂM

[나는

Về phần tôi…

나는

Về phần tôi…

[잔잔한 음악]

나는

Tôi…

4살짜리 쌍둥이 아들 둘이 있어

Tôi có hai bé trai sinh đôi bốn tuổi.

[세윤의 놀란 탄성]

TOM, BỐ CỦA HAI CẬU BÉ SINH ĐÔI

- [세윤의 놀란 숨소리] - 그렇구나

- Chà. - Chị hiểu rồi.

진짜

- Thật à? - Anh ấy có vẻ là ông bố tốt.

[혜영상냥한 아빠 같은 느낌이었어

- Thật à? - Anh ấy có vẻ là ông bố tốt.

루카랑 레미

Luca và Remi.

[생각하는 소리]

이란성이라서

Chúng là sinh đôi khác trứng,

되게 달라

nên rất khác nhau.

[헛기침]

진짜 착하고

Chúng là lũ trẻ ngoan.

양육권은

Về quyền nuôi con…

아이씨괜찮아

Chết tiệt, tôi sẽ ổn thôi.

[ 가다듬는 소리]

- [생각하는 소리] - [잔잔한 음악]

내가 이혼할   실수를   같아

Tôi nghĩ mình đã sai lầm khi ly hôn.

- [ 가다듬는 소리] - [혜영의 한숨]

[오스틴뭐지?

Có thể là gì chứ?

[톰의 한숨]

[우리 애들이

Các con tôi được gần một tuổi thì chúng tôi ly hôn.

이제 거의  살이   때쯤에

Các con tôi được gần một tuổi thì chúng tôi ly hôn.

우리는 이혼을 했거든 그래서 애들이

Các con tôi được gần một tuổi thì chúng tôi ly hôn. Lúc đó chúng còn rất nhỏ… Chỉ là trẻ sơ sinh.

아주 어린 아기들이었고

Lúc đó chúng còn rất nhỏ… Chỉ là trẻ sơ sinh.

그러니까 거의 되게

Và chúng tôi… Chúng tôi chỉ…

베프 같은 사이로 우리는 이혼을 했거든 그래서

Khi ly hôn, chúng tôi giống như những người bạn thân.

그냥그냥

Nên chúng tôi thuê luật sư của cô ấy.

자기 변호사를

Nên chúng tôi thuê luật sư của cô ấy.

[이제 해서

Nhưng sau đó,

이혼계약서를  이제 하고 싶다

cô ấy nói muốn chuẩn bị giấy tờ ly hôn.

  사람이  좋은 의도로 그랬다고 생각은  근데

Tôi không nghĩ cô ấy có ý đồ xấu.

[정적인 음악]

이혼계약서상에는

Nhưng theo thỏa thuận ly hôn,

[영어로 양육권

quyền nuôi con chính,

[한국어로그리고 나는 일주일에 반나절  번을 이제

mỗi tuần, tôi được chăm sóc bọn trẻ hai nửa ngày.

[영어로일주일에 반나절  

Hai nửa ngày một tuần.

[한국어로 보기로 이제 했고

Chúng tôi đã thống nhất như thế.

공동 양육권 '조인트 커스터디'

Vì vậy, chúng tôi quyết định làm vậy thay vì quyền nuôi con chung.

이제 대체하는 걸로 했는데

Vì vậy, chúng tôi quyết định làm vậy thay vì quyền nuôi con chung.

[그게

À…

막상 이혼을 하고 나니까

Khi chúng tôi chính thức ly hôn,

애들을

cô ấy bắt đầu làm tôi thấy không thoải mái khi gặp con ở nhà.

내가 집에 가서 보게 하는 거를 되게

cô ấy bắt đầu làm tôi thấy không thoải mái khi gặp con ở nhà.

불편하게 하더라고 그래서

cô ấy bắt đầu làm tôi thấy không thoải mái khi gặp con ở nhà.

[일주일에  번씩 보는  시간을

Tôi không biết giải thích thế nào về hai lần "nửa ngày" mỗi tuần

반나절이라는 시간의 해석을 어떻게 할지 모르겠지만

Tôi không biết giải thích thế nào về hai lần "nửa ngày" mỗi tuần

시간도 계속 줄이니까

nhưng cô ấy cứ cắt xén thời gian.

그리고 내가 가서 픽업하고 하는 시간 하면

Tôi sẽ đi đón chúng và đưa về nhà mình

진짜 데려와서 

Tôi sẽ đi đón chúng và đưa về nhà mình

 별로 하는 것도 없이 보내는 거지

nhưng bố con tôi không thể làm gì nhiều.

[혜영 시간  되지

Như thế chỉ có vài giờ.

그리고  '코로나' 터졌고

Và sau đó COVID-19 ập đến.

그때 애들 바이러스 때문에 위험하니까

Thật nguy hiểm cho lũ trẻ vì vi-rút đó.

이제 내가 보는 거를 

Nên cô ấy nói muốn hoãn việc tôi đến thăm con

미뤘으면 좋겠다고 '코로나바이러스'

Nên cô ấy nói muốn hoãn việc tôi đến thăm con

'바이러스 상황' 나아질 때까지

tới khi tình hình dịch bệnh COVID cải thiện.

[베이거스는 관광도시니까

Vegas là thành phố du lịch,

완전 유령 타운처럼 됐고 - [호응]

thế nên nó biến thành một thành phố ma.

  한복판에 살고 있고 - [무거운 음악]

Và tôi sống ngay giữa nơi đó.

 쌍둥이 아들은

Hai đứa con trai của tôi…

 명은 루카고요

một bé là Luca.

 번째 애는 레미인데

Bé thứ hai là Remi.

아이들 보면서 행복했던

Tôi có rất nhiều kỉ niệm vui vẻ với các con.

시간들은 너무 많거든요

Tôi có rất nhiều kỉ niệm vui vẻ với các con.

같이  ?

Khi bố con tôi ngủ cùng,

그리고

khi tôi đi đón chúng

애들 제가 이제 데리러 갔을  애들이

khi tôi đi đón chúng

 보면서 

và chúng nhìn thấy tôi, tươi cười chạy đến.

 웃으면서 달려 나올 

và chúng nhìn thấy tôi, tươi cười chạy đến.

그럴  되게 행복해요

Điều đó làm cho tôi rất hạnh phúc.

[상황 자체가

Chính hoàn cảnh này có thể hơi buồn rồi.

조금 슬픈 경우는 있어요

Chính hoàn cảnh này có thể hơi buồn rồi.

아이들이

Dường như lũ trẻ hiểu được điều đó.

그거를 이해해 주는  같고

Dường như lũ trẻ hiểu được điều đó.

그렇게 어른스럽게 행동하는  보면

Khi thấy chúng cư xử như người lớn,

 되게  찡할 때가 있어요

đôi khi tôi thấy xúc động.

[혜영의 숨소리]

애들의 양육권을

Tôi đang cố gắng giành quyền nuôi con.

이제 내가

Tôi đang cố gắng giành quyền nuôi con.

공동 양육권을 가져오려고 - [소라의 호응]

Để có quyền nuôi con chung.

법정 이제

Tôi đang kiện về quyền nuôi con.

이제 소송 중이고

Tôi đang kiện về quyền nuôi con.

그래서 내가 애들한테

Tôi biết ơn các con mình nhất

제일 고마운 거는

Tôi biết ơn các con mình nhất

나를 되게

vì chúng khiến tôi

- [부드러운 음악] -  나은 사람으로

muốn trở thành người tốt hơn.

만들어 주는 그런

muốn trở thành người tốt hơn.

[그런 원동력이 되게 해준 애들한테

Tôi rất biết ơn vì động lực đó.

너무너무 고맙고

Tôi rất biết ơn vì động lực đó.

 인생의 목표가 - [리키의 호응]

Mục tiêu của đời tôi là trở thành tấm gương để các con noi theo.

아이들의

Mục tiêu của đời tôi là trở thành tấm gương để các con noi theo.

[목소리가 갈라지며롤모델이 내가

Mục tiêu của đời tôi là trở thành tấm gương để các con noi theo.

되어줬으면 하는 생각

Mục tiêu của đời tôi là trở thành tấm gương để các con noi theo.

[여기까지미안해 너무 길었어

Tôi xin lỗi. Tôi nói dài dòng quá.

- [지미아냐 - [너무

- Không đâu. - Dài không cần thiết.

쓸데없이 길었네 - [소라의 호응]

- Không đâu. - Dài không cần thiết.

다시 가서 변호사 만나기 전에

Khi cậu quay lại và gặp luật sư…

 내야 되니까 일단

Khi cậu quay lại và gặp luật sư… cậu sẽ phải trả tiền nên nhờ tư vấn miễn phí đi.

- '무료 상담 받고 - [돌싱들의 웃음]

cậu sẽ phải trả tiền nên nhờ tư vấn miễn phí đi.

[베니타그러니까 내가 도움이   있다고

Chính xác. Em định nói với cô ấy là cô ấy có thể giúp anh.

[여자 돌싱들의 웃음]

Chính xác. Em định nói với cô ấy là cô ấy có thể giúp anh.

[ 가다듬는 소리]

- [혜영좋은 친구들 - [지혜의 한숨]

Đúng là những người bạn tốt.

[지미만나고 싶다쌍둥이

Em muốn gặp cặp song sinh của anh.

[지미저는

Tôi…

저는

Tôi…

[리드미컬한 음악]

JIMI, NGƯỜI RẤT CHU ĐÁO,

[혜영 없을  같아

Em không nghĩ anh ấy có con.

[세윤그래  있을  같은데

Thật à? Em nghĩ anh ấy có một cô con gái.

저는

Tôi…

아이가

Tôi

없습니다

chưa có con.

- [혜영  - [지혜의 놀란 숨소리]

Thấy chứ?

[오스틴지혜의 놀란 탄성]

[세윤희진이도 없고 지미도 없네?

Cả Hee Jin và Jimi đều chưa có con.

[지혜의 놀란 숨소리]

Cả Hee Jin và Jimi đều chưa có con.

[지혜그럼  자상함이 연애로만 생긴 거라는 건데

Điều đó có nghĩa anh ấy chỉ quan tâm từ lúc hẹn hò?

[오스틴그러네진짜

Điều đó có nghĩa anh ấy chỉ quan tâm từ lúc hẹn hò? - Chị nói đúng. - Ý em là vì hẹn hò

[지혜연애로만  자상감이 쌓인 거란 말이야?

- Chị nói đúng. - Ý em là vì hẹn hò anh ấy mới tốt thế à?

[지혜의 감탄]

[소라저는

Em…

저는

Em…

[의미심장한 음악]

돌아가면

Khi trở về nhà,

일주일 있다

em có…

4살이 되는 아들이 있습니다

một cậu con trai một tuần nữa sẽ tròn bốn tuổi.

[혜영의 호응]

[세윤일주일 후에 생일이구나

Tuần sau là sinh nhật thằng bé.

진짜  생겼고 너무 예쁘고

Thằng bé rất đẹp trai và rất tuyệt.

솔직히

Nói thật là

아이가 없었으면

nếu không có con,

그냥 이혼  하고

em không nghĩ mình sẽ ly hôn chồng cũ.

그냥 사랑 없는

Em sẽ ở trong mối quan hệ không có tình yêu…

[소라그냥 그렇게 살았을  같아오히려

Em nghĩ vợ chồng em đã sống như thế đấy.

내가 이혼하기로 결정할 때부터 내가

Từ khi quyết định ly hôn…

[ 숨을 들이켜며그전에는 

em nghĩ mình nên ly hôn khoảng mỗi tháng một lần.

 달에   '이혼을 해야겠다이런 생각 들다가

em nghĩ mình nên ly hôn khoảng mỗi tháng một lần.

[소라일주일에   '이혼해야겠다'

Tuần nào em cũng nghĩ về việc đó. Và cuối cùng,

생각이 들다가 마지막에는

Tuần nào em cũng nghĩ về việc đó. Và cuối cùng,

[울먹이며매일매일 '내가 이런 사람이랑  살지?'

em tự hỏi tại sao mình lại sống với một người như anh ta mỗi ngày.

근데 그중에 하나가

em tự hỏi tại sao mình lại sống với một người như anh ta mỗi ngày.

사실 이혼 결심하기 바로 전에  딸을 너무 낳고 싶어서

Ngay trước khi quyết định ly hôn, em thực sự muốn có một đứa con gái.

시험관 아기 하고 있었거든

Nên em đã đi thụ tinh ống nghiệm.

[소라근데

Nhưng…

시험관 아기  주사 놓고

Em tự tiêm để thụ tinh ống nghiệm và thậm chí đến bệnh viện một mình.

병원 가는 것도  혼자  했는데

Em tự tiêm để thụ tinh ống nghiệm và thậm chí đến bệnh viện một mình.

[잔잔한 음악]

Em tự tiêm để thụ tinh ống nghiệm và thậm chí đến bệnh viện một mình.

내가 엉덩이에 놔야 하는 주사

Người chồng có nhiệm vụ tiêm vào lưng và vào mông cho vợ.

원래 파트너가 놔야 하는 건데

Người chồng có nhiệm vụ tiêm vào lưng và vào mông cho vợ.

 사람이 주삿바늘 무서워한다 그래서

Nhưng anh ấy nói sợ kim tiêm nên em tự mình làm tất cả những việc đó.

그것까지 내가  놨는데

Nhưng anh ấy nói sợ kim tiêm nên em tự mình làm tất cả những việc đó.

 됐거든? [한숨]

Nhưng không thành công.

[소라근데

Nhưng mà

'네가 너무 열심히 했는데  돼서 미안하다'

lẽ ra anh ấy phải nói: "Anh biết em đã cố hết sức.

'우리 가족을 위해서 그렇게 해준  고맙다'

Anh rất tiếc vì không thành. Cảm ơn em vì những gì em đã làm cho gia đình".

말을 하는  정상인데

Anh rất tiếc vì không thành. Cảm ơn em vì những gì em đã làm cho gia đình".

'관리' 잘했어야 하는  아니냐고

Thay vì thế, anh ta mắng em là lẽ ra em nên kiểm soát bản thân tốt hơn.

나한테 소리를 지르는 거야

Thay vì thế, anh ta mắng em là lẽ ra em nên kiểm soát bản thân tốt hơn.

그래서  주에 - [톰의 한숨]

Vì vậy, tuần đó,

'정말  사람이랑 헤어져야겠다' 생각도 했고

em quyết định nên nghiêm túc chia tay anh ta.

[소라아이가

Con trai em cảm nhận được là mẹ bị bố mắng.

엄마가

Con trai em cảm nhận được là mẹ bị bố mắng.

아빠한테 욕먹고 있다는  느껴서

Con trai em cảm nhận được là mẹ bị bố mắng.

 조그만 팔로

Với đôi tay nhỏ bé đó…

이렇게 하면   안지도 못하는 팔로

Vòng tay nhỏ đến mức thằng bé không thể ôm hết người em…

이렇게 기어 올라와서 나한테

Nó sẽ bò đến chỗ em như thế này và nói: "Ôm, ôm!"

'허그허그 이러고

Nó sẽ bò đến chỗ em như thế này và nói: "Ôm, ôm!"

그리고 얼굴에다가 '키스키스이러면서 

Và nó sẽ nói: "Thơm, thơm!"

촉촉하고 작은 입술로  얼굴에  뽀뽀를 해주는데

Và thơm khắp mặt em bằng đôi môi nhỏ ẩm ướt của nó.

[감성적인 음악]

[제롬의  훌쩍이는 소리]

[안타까운 탄성]

 진짜 그때가

Đó là thời điểm em quyết định ly hôn.

'이혼해야겠다'  결심한 순간이었어

Đó là thời điểm em quyết định ly hôn.

[소라정말   순간이었고

Đúng thời điểm đó.

가족은 평생 함께할  있으니까

Một gia đình có thể mãi ở bên nhau.

너무 좋고 지금 여동생이랑도 대화 많이 하고 항상 그러는데

Em rất thích thế và em tâm sự với chị gái suốt.

그거를 내가 얘한테   없다는 

Nhưng việc em không thể mang lại một mái ấm cho thằng bé

너무 슬펐어

khiến em rất buồn.

[빛나는 효과음]

CHỈ CON CÁI MỚI CÓ THỂ CHO TA CẢ HAI

- [여자가 영어로잘했어 - [소라안녕잭슨

- Đây rồi, anh bạn. - Chào Jackson!

[웃음]

- [세윤의 웃음] - [혜영이 한국어로이쁘다

Tuyệt quá.

- [지원진짜  생겼다 - [세윤눈이 엄청 예쁘네

Tuyệt quá. - Cậu bé rất đẹp trai. - Mắt thằng bé đẹp quá.

[영어로잘했네 여기는 뭐야?

Giỏi lắm. Con đã làm gì ở đây?

[소라가 한국어로아이 이름은

Tên tiếng Hàn của thằng bé là Lee Tae Ho.

한국 이름은 이태호예요

Tên tiếng Hàn của thằng bé là Lee Tae Ho.

[  들이켜는 소리그리고

Tên tiếng Hàn của thằng bé là Lee Tae Ho. Và nó là đứa trẻ rất ngoan.

[소라엄청 착하고

Và nó là đứa trẻ rất ngoan.

당연히  아기니까 너무 귀여운데

Rõ ràng nó là con tôi nên tôi thấy nó rất dễ thương.

뛰어다니고  말도 많고

Nó thích chạy xung quanh và nói rất nhiều.

장난감 가지고 놀고 그런  당연히 좋아하는데가끔

Và nó thích chơi đồ chơi nhưng đôi khi,

그렇게  너무 나이에 비해서  의젓한  같아서

tôi nghĩ nó khá trưởng thành so với độ tuổi của nó.

칭찬이라고 주변에서 하는데 저는  마음이 아프죠

Mọi người bảo tôi đó là lời khen nhưng nó khiến tôi đau lòng.

원래 애는 애여야 되는데

Trẻ em phải là trẻ em, càng lâu càng tốt.

최대한 오랫동안

Trẻ em phải là trẻ em, càng lâu càng tốt. Tôi cảm thấy như thế.

그런  같아요 - [세윤의 호응]

Tôi cảm thấy như thế.

[혜영의 한숨]

[잭슨이 영어로 색깔이 어떻게 변하는지 봐요

- Mẹ nhìn này. Màu của nó biến thành… - Được rồi.

[소라그래

- Mẹ nhìn này. Màu của nó biến thành… - Được rồi. ĐÔI KHI THẤY CON TRAI MÌNH LỚN NHANH QUÁ,

마음에 들어?

SORA LẠI NGẠC NHIÊN - Con thích thế à? - Nó không đẹp lắm.

[잭슨아니요 마음에  들어요

- Con thích thế à? - Nó không đẹp lắm. Không đẹp lắm à? Mẹ thấy đẹp mà.

마음에  들어좋아 보이는데

Không đẹp lắm à? Mẹ thấy đẹp mà. NHƯNG NHỮNG LÚC KHÁC, NÓ LÀM CÔ ĐAU LÒNG

[한국어로이혼을 처음 시작했을 

NHƯNG NHỮNG LÚC KHÁC, NÓ LÀM CÔ ĐAU LÒNG Khi bọn em mới bắt đầu thủ tục ly hôn…

 전남편이 일을  하고 '전업주부'였는데

chồng cũ của em không đi làm và anh ta là ông bố nội trợ.

갑자기 얘를 항상 보던 사람이

Đột nhiên, người luôn chăm sóc anh ta bất ngờ biến mất.

하루 앞에 눈앞에 사라진 거잖아

Đột nhiên, người luôn chăm sóc anh ta bất ngờ biến mất.

 입장에서는… - [지미의 호응]

Đột nhiên, người luôn chăm sóc anh ta bất ngờ biến mất. Từ quan điểm của anh ta.

[소라근데

Nhưng…

아빠 보고 싶다는 말을  번도  했다

thằng bé chưa bao giờ nói với em là nó nhớ bố.

걔가 어리지만 뭔가 안다고 생각했어

Nó còn nhỏ nhưng em nghĩ nó hiểu chuyện.

내가… 그렇게 하면 엄마가 가슴이 아플  같으니까

Vì nó nghĩ nếu nó nói thế thì mẹ sẽ đau khổ.

근데 이제  '유치원원장님이랑

Nhưng em đã có cuộc tư vấn với giám đốc trường mẫu giáo của thằng bé.

이렇게 상담을 하는데

Nhưng em đã có cuộc tư vấn với giám đốc trường mẫu giáo của thằng bé.

- [제롬의  훌쩍임] - [소라근데

애가 갑자기 와서

thằng bé đến gặp thầy giáo và nói:

- [영어로안아주세요 - [잔잔한 음악]

"Thầy ôm con được không?"

[한국어로이랬대 안아달라고선생님한테

"Thầy ôm con được không?" Thằng bé bảo thầy giáo ôm mình.

그래서 '잭슨 괜찮니?' 이러니까 애가  울려고

Nên thầy hỏi: "Jackson, con ổn chứ?" Và thằng bé mím môi như thế này… Cố không khóc.

입을  이렇게 하면서 선생님이 그래서 안아 주고

Và thằng bé mím môi như thế này… Cố không khóc. Vì vậy, thầy giáo ôm thằng bé

'아빠 보고 싶으면 보고 싶다고 말해도 '

và nói: "Con có thể nói cho thầy nếu con nhớ bố".

이래서 엄청 걔가  울면서

Và lúc đó thằng bé bắt đầu khóc toáng lên.

선생님한테 안기고 싶다는 얘기를 해줬는데

Thầy giáo đã kể cho em về chuyện xảy ra.

[혜영의 놀란 숨소리]

CẬU BÉ TRƯỞNG THÀNH QUÁ NHANH Ở ĐỘ TUỔI NHỎ NHƯ THẾ

그래서 '얘도 진짜 힘들구나'

Em nhận ra việc đó hẳn cũng khó khăn với thằng bé và nó sâu sắc đến mức nào.

'애가 진짜 속이 깊구나'

Em nhận ra việc đó hẳn cũng khó khăn với thằng bé và nó sâu sắc đến mức nào.

나한텐 아빠 보고 싶다는   번도  했거든 그때까지

Cho đến lúc đó, nó chưa bao giờ nói với em là nó nhớ bố.

[소라그래서

Vì thế… Ngay cả bây giờ, em vẫn luôn nói…

- [제롬의  고르는 소리] - 지금도 항상

Vì thế… Ngay cả bây giờ, em vẫn luôn nói…

아빠 보고 싶다는  해도 괜찮다고

"Con có thể nói với mẹ là con nhớ bố. Nếu nhớ bố, con luôn có thể nói với mẹ".

'아빠 보고 싶으면 보고 싶다고 말해도 '

"Con có thể nói với mẹ là con nhớ bố. Nếu nhớ bố, con luôn có thể nói với mẹ".

'내가 영상통화  줄까?'  이럴 때도 있고

Và em hỏi thằng bé có muốn gọi điện video với bố không.

[혜영의 한숨]

[소라근데

Nhưng dù anh ta không tốt với em nhưng vẫn thừa nhận anh ta là ông bố tốt.

좋은 아빠이긴   같애 나한텐 그랬지만

Nhưng dù anh ta không tốt với em nhưng vẫn thừa nhận anh ta là ông bố tốt.

올해까지는 내가 55%  사람이 45%, 그리고

Cho đến năm nay, em sẽ được 55% và anh ta sẽ được 45% quyền nuôi con. Với điều kiện em phải trả tiền học tư thục cho đến khi thằng bé học xong,

[소라사립학교비 내가 평생  낸다는 전제하에서

Với điều kiện em phải trả tiền học tư thục cho đến khi thằng bé học xong,

학교 선택 마지막 권을 나한테 하는 걸로 협의를 봤어

bọn em đồng ý rằng em sẽ ra quyết định cuối cùng về việc bé sẽ học trường nào.

[소라근데 지금은

Nhưng hiện giờ,

좋은 것도 같애 내가 재혼을 하고

em nghĩ là sẽ tốt thôi.

그분이 재혼을 하면 우리 잭슨은

Nếu em tái hôn và chồng cũ cũng tái hôn, Jackson sẽ có bốn người lớn yêu thương nó.

자기를 사랑해   있는 어른이

Jackson sẽ có bốn người lớn yêu thương nó.

  있는 거니까 - [지미의 호응]

Jackson sẽ có bốn người lớn yêu thương nó.

- [혜영의 탄성] - [소라그렇게 생각하고

Jackson sẽ có bốn người lớn yêu thương nó. Em bảo thằng bé nghĩ như thế và vợ chồng em thường nói với nó là:

'엄마아빠가 어디에 있든  사랑한다'

Em bảo thằng bé nghĩ như thế và vợ chồng em thường nói với nó là: "Dù ở đâu thì bố mẹ vẫn luôn yêu thương con".

그런  되게 많이 해주려고 그러고

"Dù ở đâu thì bố mẹ vẫn luôn yêu thương con".

너무 같이 있으면 너무 소중하고

Khi mẹ con em ở bên nhau, em rất hạnh phúc vì thằng bé thật tuyệt.

[울먹이며너무 행복하고

Khi mẹ con em ở bên nhau, em rất hạnh phúc vì thằng bé thật tuyệt.

[편안한 음악]

사랑받으면서

Em muốn thằng bé trở thành người có thể được yêu thương và học cách yêu.

사랑을   있는 그런 사람이

Em muốn thằng bé trở thành người có thể được yêu thương và học cách yêu.

되었으면 좋겠어

Em muốn thằng bé trở thành người có thể được yêu thương và học cách yêu. Thế nên em quyết định ly hôn.

그래서 이혼을 결심한 거고

Thế nên em quyết định ly hôn.

그랬어

SORA: KẾT HÔN SÁU NĂM

근데

Anh biết đấy…

나도 아이가 비슷한 나이잖아

con chúng ta bằng tuổi nhau.

그래서 나는뭐지

Vậy nên em đã… Thế nào nhỉ… Đau đầu với lịch trình của thằng bé.

스케줄 짜는데 엄청 고민했거든

Vậy nên em đã… Thế nào nhỉ… Đau đầu với lịch trình của thằng bé.

[소라그래서  부분에 대해서

Nên em nghĩ em có thể hỗ trợ anh việc đó.

- [부드러운 음악] - '조력자'

Nên em nghĩ em có thể hỗ trợ anh việc đó.

되어줄  있을  같애

Nên em nghĩ em có thể hỗ trợ anh việc đó.

아무튼 내가 머리를 엄청 굴렸어

Dù sao em đã nghĩ rất nhiều về nó.

얘기를 같이 해보자고… - [알았어

- Ta nói chuyện đó sau nhé. - Ừ.

[혜영도와주는 거야?

Họ sẽ giúp đỡ nhau à?

[혜영오스틴의 웃음]

Họ sẽ giúp đỡ nhau à?

[혜영 마음들은 편해졌겠다

Hẳn là họ thấy nhẹ nhõm.

[소라그것보다 어떻게 애를 셋을 낫는데

Mà với ba đứa con, sao chị có thể giữ dáng cân đối như thế?

배가 이렇게  나옴?

Mà với ba đứa con, sao chị có thể giữ dáng cân đối như thế?

- [희진진짜 너무 말랐어 - [소라이게 

- Chị biết. - Việc đó còn hơn…

[혜영그러니까

Cô ấy nói đúng.

[소라말이 ?

Sao có thể như thế chứ?

[돌싱녀들의 웃음]

[베니타] '아웃' [웃음]

[돌싱녀들의 웃음]

HỌ CÙNG KHÓC, CÙNG CƯỜI…

다들 얘기해 줘서 고마워

Cảm ơn tất cả các bạn đã chia sẻ.

[제롬] '깊은 이야기'인데 이건 진짜 중요한 그건데

Đó là câu chuyện sâu sắc mà thực sự quan trọng.

[지원마지막 장면에서  다른 분들도 생각이 많겠지만

Trong cảnh cuối, em chắc những người khác hẳn là có nhiều suy nghĩ.

유독 … 리키

Nhưng đặc biệt là Ricky.

[지원너무 지금

Xem ra giờ anh ấy chìm trong suy nghĩ. Em đang thấy lo.

고민이 너무 많아 보여서 지금 걱정이에요

Xem ra giờ anh ấy chìm trong suy nghĩ. Em đang thấy lo. - Phải. - Đúng thế.

- [혜영그러니까 - [오스틴의 호응]

- Phải. - Đúng thế.

재혼을 했을  아이가 없으면

Nếu cả hai đều không có con khi tái hôn,

둘만 행복하고 둘만 맞으면 되는데

điều quan trọng là họ có hạnh phúc và hợp nhau không.

양쪽에 아이들이 있고 심지어 아이가 셋이면

Nhưng nếu cả hai đều có con và nhất là nếu cô ấy có ba con…

정말 쉽지 않을 거예요 왜냐면 리키도 아이가 있고

Sẽ không dễ dàng gì vì Ricky cũng có một đứa con.

요걸  합친다는  자체가 현실적으로 어떨지에 대한

Ý tưởng đưa chúng lại với nhau sẽ khiến ta phải suy nghĩ nhiều

[지혜생각을 많이 하게  거고아마

để xem việc đó sẽ thực tế thế nào. Và em cảm thấy là Ricky…

리키가 조금

để xem việc đó sẽ thực tế thế nào. Và em cảm thấy là Ricky…

아이가 셋일 거라는 예상까진 아마

Em không nghĩ anh ấy lường trước việc Ha Rim có ba đứa con.

 했을  같아요 - [혜영그렇지

Em không nghĩ anh ấy lường trước việc Ha Rim có ba đứa con.

그래서 아마 그러지 않을까

Có lẽ đó chính là lí do.

그리고 봤을  리키는 어바인으로 이사했잖아요

Mọi người nghĩ mà xem, Ricky chuyển đến Irvine vì con trai.

아들 때문에 근데 하림을 좋아하면 하림은 시애틀 사는데

Mọi người nghĩ mà xem, Ricky chuyển đến Irvine vì con trai. Nhưng nếu anh ấy thích Ha Rim… Cô ấy lại sống ở Seattle.

'이렇게 왔다 갔다 해야 되나?'

"Sao tôi có thể đi đi lại lại được?"

고민하는  같아요 - [지혜맞다리키도

- Chắc anh ấy đang nghĩ đến điều đó. - Em nói đúng. Khu vực cư trú.

[세윤이제 모든 정보가 공개가 됐습니다과연

Tất cả thông tin đã được tiết lộ. Giờ mọi thông tin đã rõ,

모든 정보가 공개된 오늘 밤에 돌싱들한테

Giờ mọi thông tin đã rõ, ta hãy xem tối nay chuyện gì sẽ xảy ra với người ly hôn.

어떤 일들이 생길지 - [혜영의 한숨]

ta hãy xem tối nay chuyện gì sẽ xảy ra với người ly hôn.

[지원오스틴의 호응함께 보시죠

ta hãy xem tối nay chuyện gì sẽ xảy ra với người ly hôn.

[차분한 음악]

TẤT CẢ THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LY HÔN ĐÃ ĐƯỢC TIẾT LỘ

[제롬 마실까?

Chúng ta uống nhé?

[지수 마시고 싶어

- Em muốn uống. - Em cũng vậy.

[듀이의 웃음]

VÌ ĐÃ BIẾT NHAU NHIỀU HƠN…

[듀이다들 바라고 있었나 보다

VÌ ĐÃ BIẾT NHAU NHIỀU HƠN… Đó là điều chúng ta mong đợi.

[지미의 박수]

Đó là điều chúng ta mong đợi. …HỌ CÓ VIỆC CẦN GIẢI QUYẾT

[제롬이 영어로모르겠어  너희들 안아 주고 싶어

Tôi không biết. Tôi muốn ôm cậu một cái, anh bạn.

공개해 줘서 고마워 - [리키의 호응]

Tôi không biết. Tôi muốn ôm cậu một cái, anh bạn. - Cảm ơn vì đã chia sẻ. - Vâng.

[베니타가 한국어로아기 사진 너무 보고 싶다

Chị muốn xem ảnh các con em. Cá là chúng dễ thương lắm.

너무 이쁠  같애 - [지수의 말소리]

Chị muốn xem ảnh các con em. Cá là chúng dễ thương lắm.

[지혜서로 응원해 주는  좋아요

Thật tốt khi hỗ trợ lẫn nhau.

[혜영그렇지 서로 위로도 되고

Đúng vậy. Việc đó giúp an ủi.

[베니타얼마나 수고했어 아유

- Chị lừa được em đấy. - Chúa ơi.

[제롬이 영어로이리  안아 줄게

Được rồi. Đến đây, Tommy. Ôm tôi một cái nào.

공개해 줘서 고마워 - [톰이 한국어로아이고

Cảm ơn vì đã chia sẻ. Ôi trời.

[제롬이리 소라야

Lại đây, Sora.

[아이고

Trời ạ.

[감성적인 음악]

- [혜영의 놀란 숨소리] - [지원이 놀라며허그?

- Ôi trời! - Ôm à?

[세윤리키가 팔을 벌려준다

Ricky mở rộng vòng tay đón cô ấy.

[아이고

Trời ạ.

[제롬이리 소라야

ANH ẤY GIANG RỘNG VÒNG TAY

[제롬이리 소라야

Lại đây, Sora.

[웃음]

Lại đây, Sora.

[혜영의 놀란 숨소리]

RICKY DÀNH CHO HA RIM MỘT CÁI ÔM NỒNG HẬU

- [영어로괜찮아? - [리키의 호응]

- Anh thấy với ổn việc đó chứ? - Ừ.

[톰이 한국어로 우리

- Anh thấy với ổn việc đó chứ? - Ừ. Ôi trời.

나도나도여기에 나도 여기에

Tôi cũng muốn tham gia.

[하림이 흐느끼며 운다]

[하림이 계속 흐느끼며 운다]

VÀ CẢM GIÁC NHẸ NHÕM.

[리키가 영어로걱정하지 

Em ổn mà, gái.

[리키가 한국어로 괜찮아

Không sao đâu.

[하림이 영어로괜찮을 필요 없어

Anh đâu cần thấy ổn với việc đó. Anh thấy không ổn cũng không sao.

 괜찮다고 해도 이해해

Anh đâu cần thấy ổn với việc đó. Anh thấy không ổn cũng không sao. Mọi việc sẽ ổn thôi.

[리키괜찮을 거야

Mọi việc sẽ ổn thôi.

 그게 도전이라고 봐요

Tôi… tôi nhận ra đó là một thử thách và tôi thích hẹn hò với một phụ nữ chưa có con hơn.

사실 아이가 없는 여성을 만나고 싶어요

và tôi thích hẹn hò với một phụ nữ chưa có con hơn.

[세윤이 한국어로진짜?

Thật à?

[하림이 흐느낀다]

 괜찮아

Không sao mà.

[지원

Ôi…

[하림제가 너무 특별한 케이스니까

Tôi biết là mình ở trong tình huống đặc biệt,

관심을 받았던  자체는 너무 감사했지만

nên tôi rất biết ơn vì anh ấy đã quan tâm.

그리고 한편으론 속였던 것같이 느껴지는

Mặt khác, tôi thấy như mình đang lừa dối và không thể thành thật trong khi anh ấy dành cho tôi mọi sự quan tâm.

제가 솔직하게   하면서 관심을 받았다는 

và không thể thành thật trong khi anh ấy dành cho tôi mọi sự quan tâm.

너무 미안한 마음도 들었고요

và không thể thành thật trong khi anh ấy dành cho tôi mọi sự quan tâm. Vì thế tôi cảm thấy rất có lỗi.

 리키 씨가 솔직히 '혼자만의 시간을 갖고'

Thú thực, tôi nghĩ Ricky sẽ nói anh ấy cần thời gian để nghĩ về việc đó.

' 생각해 봐야겠다이런 반응이 나올  알았는데

Thú thực, tôi nghĩ Ricky sẽ nói anh ấy cần thời gian để nghĩ về việc đó.

곧바로 이렇게  안아 주는 거예요

Nhưng anh ấy đã ôm tôi ngay.

[리키 괜찮아

Không sao đâu.

[제롬이 영어로괜찮아 안아 줄게

Tất cả đều ổn mà. Nào, ôm tất cả chúng tôi đi. - Vâng. - Ổn cả mà, gái.

- [하림 - [제롬괜찮아

- Vâng. - Ổn cả mà, gái.

[익살스러운 효과음]

(GIỜ THẾ LÀ ĐỦ RỒI)

[리키가 한국어로가자

Đi nào.

[리키 ?

Em muốn uống gì không?

[하림이 영어로매우 피곤해

Em muốn uống gì không? Trời, em kiệt sức rồi.

[리키의 의아한 탄성]

[하림의 한숨]

[하림의  훌쩍이는 소리]

[하림의 한숨]

[멀리서 사람들의 말소리]

HA RIM CỨ THỞ DÀI, NGAY CẢ KHI RICKY ĐỘNG VIÊN CÔ

- [멀리서 들리는 노랫소리] - [하림의 호응]

HA RIM CỨ THỞ DÀI, NGAY CẢ KHI RICKY ĐỘNG VIÊN CÔ

- [하림고마워 - [리키의 호응]

- Cảm ơn anh. - Hi vọng là uống được.

[리키괜찮은 거면 좋겠다

- Cảm ơn anh. - Hi vọng là uống được.

- [하림? - [리키와인 말이야

- Sao cơ? - Hi vọng rượu này uống được.

- [하림? - [리키와인 맛이

- Sao cơ? - Hi vọng rượu này uống được.

괜찮았으면 좋겠어 - [하림의 웃음]

- Sao cơ? - Hi vọng rượu này uống được.

[하림지금 와인 걱정하는 거야? [웃음]

Anh lo về rượu ư?

그것 말고 걱정할  뭐가 있겠어

Giờ anh chẳng lo về cái gì cả.

- [하림의 웃음] - 와인 걱정 중이야

Giờ anh chẳng lo về cái gì cả. Anh lo về rượu vang này thôi.

[함께 한국어로] '치어스'

- Cụng nào. - Cụng.

- [세윤의 호응] - [잔잔한 음악]

[혜영리키 너무 멋있다

Ricky thật tuyệt.

- [하림맛있다 - [리키가 웃으며맛있다

- Ngon quá. - Ngon đấy!

괜찮네

Cũng ổn.

[하림의 웃음]

RICKY CỨ NÓI ĐI NÓI LẠI VỚI CÔ ẤY: "ỔN"

[리키의 생각하는 소리]

NHƯNG RICKY CÓ THỰC SỰ ỔN KHÔNG? Không thể nói tôi lường trước việc đó nhưng tôi biết là cô ấy…

[영어로완전히 알아챈  아니지만

Không thể nói tôi lường trước việc đó nhưng tôi biết là cô ấy…

하림이가 아이가 있다고 짐작은 했어요

Không thể nói tôi lường trước việc đó nhưng tôi biết là cô ấy… Có lẽ cô ấy đã có con.

분명 쉽지만은 않겠지만

Tôi chấp nhận rằng đây sẽ là một thử thách

역경을 헤쳐 나갈 거니까 기대되기도 해요

nhưng tôi mong muốn cố gắng vượt qua thử thách đó.

… 하림이를 있는 그대로 받아들이고 싶어서

Tôi chỉ muốn động viên cô ấy.

- [잔잔한 음악] -  괜찮을 거라고

Tôi chỉ muốn động viên cô ấy. Và nói với cô ấy rằng mọi việc sẽ ổn thôi.

말해 줬어요

Và nói với cô ấy rằng mọi việc sẽ ổn thôi.

[한국어로 그런 느낌이에요

Vâng, tôi thấy như thế đấy.

[한숨 쉬며멋있네

Anh ấy tuyệt quá.

[혜영의 한숨]

- [세윤혜영의 웃음] - [세윤진심이 나왔네

Anh Ji Won nói thật lòng đấy.

- [세윤쉽게만… - [혜영너무 멋있다

- Ricky thật tuyệt. - Vâng.

리키 - [오스틴

- Ricky thật tuyệt. - Vâng.

[지원저걸 너무 대수롭지 않게 그냥

Anh ấy không làm ầm về chuyện đó, chỉ suy nghĩ một lần

한번  생각하고

Anh ấy không làm ầm về chuyện đó, chỉ suy nghĩ một lần

그냥  넘겨버리는 리키가  너무 대단한 거예요

và dẹp qua một bên. Em nghĩ điều đó thật tuyệt vời.

[오스틴세윤의 호응]

và dẹp qua một bên. Em nghĩ điều đó thật tuyệt vời. Em thấy… Em thấy tiếc cho cả hai người họ.

- [혜영…  - 저는 

Em thấy… Em thấy tiếc cho cả hai người họ.

  마음이 조금  이렇게

Em thấy… Em thấy tiếc cho cả hai người họ.

애틋하고 짠한 마음이 있어요

Em thấy… Em thấy tiếc cho cả hai người họ.

[지혜이렇게 극복해 내려고 하는

Chứng kiến Ricky và Ha Rim cố gắng vượt qua chuyện này,

리키의 마음이나 하림이나

Chứng kiến Ricky và Ha Rim cố gắng vượt qua chuyện này,

 마음이… 지금 너무

em cứ rơi nước mắt khi nhìn họ.

저는 계속 눈물이  그래 가지고

em cứ rơi nước mắt khi nhìn họ.

[혜영그러니까 아기 엄마라서

em cứ rơi nước mắt khi nhìn họ. Phải. Bởi vì em cũng là một người mẹ.

- [부드러운 음악] - [지혜의 호응]

Phải. Bởi vì em cũng là một người mẹ.

[하림이 영어로애가 셋인 여자랑

Sao anh có thể ổn khi hẹn hò với một người có ba con?

데이트하는  어떻게 괜찮을 수가 있어?

Sao anh có thể ổn khi hẹn hò với một người có ba con?

- [리키] - [하림의 웃음]

Bởi vì đó là em.

- [리키] - [하림의 웃음]

Đó là câu trả lời đơn giản của anh. Bởi vì đó là em.

- [오스틴의 호응] - [혜영의 감탄]

ĐẾN LÚC TÌNH CẢM CỦA TA… Anh ấy thật quyến rũ.

[지혜가 한국어로너무 매력 있어

Anh ấy thật quyến rũ. …ĐIỀU MÀ EM SỢ SẼ DỪNG LẠI, TRỞ NÊN SÂU ĐẬM

[리키여기 앉자

Ngồi ở đây đi.

[리키의 애교 섞인 코웃음]

[리키가 영어로  네가 다른 걸로 우는  알았어

Anh tưởng em khóc vì chuyện gì khác.

[리키가 한국어로 내가  했나?

"Anh đã làm gì sai à?"

아니

Bởi vì ngay cả với anh… Có vẻ như em đang cố tránh mặt.

[영어로 피하려는  알았어

Bởi vì ngay cả với anh… Có vẻ như em đang cố tránh mặt.

[하림소파에서?

Em… Cái gì, trên sofa ư?

- [리키아니, 2층에서 - [하림위에서?

- Không. Khi anh lên… - Trên gác? Em không biết phải nói gì.

맞아무슨 말을 해야 할지 모르겠더라

- Không. Khi anh lên… - Trên gác? Em không biết phải nói gì.

[리키가 한국어로나는

Anh thật sự…

[리키]

Anh thực sự thích em.

- [감미로운 음악] - [웃으며진짜

Anh thực sự thích em, hiểu chứ?

진짜 좋아해 알았어?

Anh thực sự thích em, hiểu chứ?

[혜영오스틴의 감탄]

- [혜영세윤의 탄성] - [지혜의 감탄]

[혜영어떡해별말 아닌데 어쩜 이렇게 좋지?

Anh ấy không nói nhiều nhưng sao có thể dễ thương như thế?

- [세윤의 감탄] - [지혜 짧은 순간에

Anh ấy không nói nhiều nhưng sao có thể dễ thương như thế? Với thời gian ngắn thế.

며칠 만에 - [혜영그러니까

- Chỉ trong vài ngày. - Tôi biết mà, nhỉ?

[세윤일일 드라마 제목 같네

Nó giống như tiêu đề của phim sến.

- [혜영의 웃음] - [지혜] '  좋아해'

Nó giống như tiêu đề của phim sến. "Anh thích em. Thực sự thích em."

- [지혜] - [세윤의 호응]

"Anh thích em. Thực sự thích em." Như thế này à?

이거예요? [웃음] - [오스틴의 웃음]

Như thế này à?

♪  좋아해 ♪

Anh thích em Anh thực sự, thực sự thích em

[혜영이 박수 치며진짜진짜

Anh thích em Anh thực sự, thực sự thích em

♪ 진짜 좋아해 ♪

Anh thích em Anh thực sự, thực sự thích em

[리키

Anh…

진짜 좋아해

Anh thực sự thích em.

- [부드러운 음악] - [웃으며진짜

Anh thực sự, thực sự thích em.

진짜 좋아해알았어그러니까

Anh thực sự, thực sự thích em.

[웃으며오케이 

Hiểu chứ? Anh thực sự, thực sự thích em.

- [띠링 울리는 효과음] - 진짜진짜 좋아해

Hiểu chứ? Anh thực sự, thực sự thích em.

[하림오케이

Vâng.

[영어로걱정하지 

Em không phải lo đâu.

[리키이해해많지

Anh hiểu mà, em biết chứ? Nhiều lắm.

알고 있어

Anh hiểu.

나도 감정이 북받치더라 네가 상황을 말할 

Anh cũng thực sự xúc động. - Khi anh tiết lộ thêm về… - Cái gì?

- [하림네가? - ?

- Khi anh tiết lộ thêm về… - Cái gì?

얼굴을 제대로  쳐다보겠더라그냥

Anh không thể nhìn thẳng. Anh cứ…

뭐라고 해야 할지 생각하고 있었어

Anh cố nghĩ xem mình sẽ nói gì.

[리키의 영어 말소리]

Anh cố nghĩ xem mình sẽ nói gì. Nghĩ nhiều lắm.

[물방울 떨어지는 효과음]

[지혜의 감탄]

[옅은 웃음]

[리키가 한국어로  끝났다!

Mọi chuyện kết thúc rồi.

- [하림의 한숨] - [리키가 영어로드디어

Rồi cũng kết thúc.

[리키가 한국어로아니 근데 궁금한  그럼

Anh tò mò đấy. Giờ bố mẹ em đang trông lũ trẻ à?

지금 부모님이 보고 있어? - [하림의 호응]

Anh tò mò đấy. Giờ bố mẹ em đang trông lũ trẻ à?

- [리키의 호응] - [하림전남편도 

Chồng cũ của em cũng giúp đỡ.

같이 보고 있는데

Chồng cũ của em cũng giúp đỡ.

[영어로전남편이  번씩 애들을 만나네?

Chồng cũ của em cũng giúp đỡ. Vậy là thỉnh thoảng anh ấy đưa bọn trẻ đi?

- [하림의 호응] - 전남편이랑 사이좋아?

Vậy là thỉnh thoảng anh ấy đưa bọn trẻ đi? Hai người có mối quan hệ tốt chứ?

- [하림그런 편이야 - [리키좋아잘됐다

- Ý em là vâng. - Không, như thế tốt mà. Tốt mà.

- [부드러운 음악] - [세윤의 감탄]

잘됐다전남편이 애들을 만나는 면에 있어서

Thật tuyệt. Anh mừng vì hai người có mối quan hệ cởi mở

네가 괜찮고 개방적으로 지내서 좋아

Thật tuyệt. Anh mừng vì hai người có mối quan hệ cởi mở mà em rõ ràng thấy ổn khi anh ấy gặp các con.

  부분을 중요하게 생각해

Việc đó rất quan trọng. MẶC DÙ CHƯA GẶP BA ĐỨA CON CỦA CÔ ẤY,

정말 잘하고 있어

MẶC DÙ CHƯA GẶP BA ĐỨA CON CỦA CÔ ẤY,

NHƯNG ANH ĐÃ SUY NGHĨ TỪ QUAN ĐIỂM CỦA CHÚNG

이야 - [지원의 감탄]

[리키가 한국어로그럼 지금  어떻게 사는 거야?

Vậy em sống như thế nào?

[영어로어떤 상황인 거야?

Vậy em sống như thế nào? Em sống thế nào?

너랑 애들만 살아아니면 - [하림의 호응]

Em sống thế nào? Chỉ có em và ba đứa trẻ à? Hay em, bố mẹ em và bọn trẻ?

부모님도 같이 사셔? - [하림나랑 애들만 살아

Hay em, bố mẹ em và bọn trẻ? Chỉ có em và lũ trẻ.

- [리키가 한국어로진짜? - [하림

- Vậy ư? - Vâng.

진짜 힘들겠다

Việc đó hẳn là khó khăn.

[리키의 옅은 웃음]

[리키어떻게 일도 해야 되잖아 ?

Em đã xoay xở thế nào? Em cũng phải làm việc nhỉ?

그러니까

Em biết.

[리키진짜 대단해어떻게

Em biết. Em thực sự rất tuyệt.

- [하림의 웃음] - 어떻게 아니진짜

Em xoay xở thế nào? Ý anh là nghiêm túc…

[영어로말도  

Anh không thể tin nổi.

[리키 하나도 힘든데 그것도 50% 보는데

Có một đứa mà anh còn chật vật. Và anh chỉ nuôi nó 50% thời gian.

- [부드러운 음악] - 근데 

TRƯỚC LỜI NÓI CẢM THÔNG CỦA RICKY…

그런 상황이 3배가 되는 거잖아

TRƯỚC LỜI NÓI CẢM THÔNG CỦA RICKY… Hoàn cảnh của em còn gấp ba lần như thế.

말이 ?

Gì chứ?

[리키가 한국어로진짜 대단해어떻게 ?

Thật tuyệt… Bằng cách nào chứ?

[하림어떻게든 하고 있어

Em xoay xở bằng cách nào đó.

이게 육아는 진짜 해보면요

Với việc nuôi dạy con cái,

- [혜영알어? - [지혜 아이를 하나

có sự khác biệt rõ ràng khi nuôi một, hai hoặc ba đứa trẻ.

키우는 사람 키운 사람

có sự khác biệt rõ ràng khi nuôi một, hai hoặc ba đứa trẻ.

 키운 사람이 다르고 - [세윤오스틴의 호응]

có sự khác biệt rõ ràng khi nuôi một, hai hoặc ba đứa trẻ.

명함을  내밀… 셋은 정말

Em không thể giả vờ hiểu việc nuôi dạy ba đứa trẻ.

명함  내밀어요 - [혜영세윤의 호응]

Em không thể giả vờ hiểu việc nuôi dạy ba đứa trẻ.

저도 지금 존경한다고 대단하다고 놀랬는데

Ngay cả em cũng bất ngờ nhưng em nể cô ấy đấy.

[지원심지어 셋을 혼자서

- Mình cô ấy cũng chăm sóc ba đứa. - Thật sự là… Nghiêm túc đấy.

[지혜혼자서는요이거는

- Mình cô ấy cũng chăm sóc ba đứa. - Thật sự là… Nghiêm túc đấy.

정말하림 씨는 정말 너무너무

- Mình cô ấy cũng chăm sóc ba đứa. - Thật sự là… Nghiêm túc đấy. - Ha Rim thực sự là… Phải. - Chính xác.

- [지원 - [지혜

- Ha Rim thực sự là… Phải. - Chính xác.

사실은 아이를 셋을 키우면 - [혜영그럼

Nếu nuôi ba đứa trẻ, ta thậm chí còn không thể đi vệ sinh.

화장실도 내가 가고 싶어도 못가요

Nếu nuôi ba đứa trẻ, ta thậm chí còn không thể đi vệ sinh.

- [세윤맞아요 - 근데 여기  가지고

Nếu nuôi ba đứa trẻ, ta thậm chí còn không thể đi vệ sinh. Cô ấy đang làm mọi thứ mình muốn làm ở đây.

진짜 자기가 해보고 싶은    보는 거야

Cô ấy đang làm mọi thứ mình muốn làm ở đây.

- [지혜그랬던 거야 - [지원 때문에 그래서

Đúng vậy. Cô ấy còn không thể đeo khuyên tai vì lũ trẻ nghịch.

원하던 귀걸이도  했나 

Cô ấy còn không thể đeo khuyên tai vì lũ trẻ nghịch.

하도 잡아당겨 갖고 - [혜영그러니까

Cô ấy còn không thể đeo khuyên tai vì lũ trẻ nghịch. - Phải. - Đúng vậy.

[세윤그렇지맞아맞아

- Phải. - Đúng vậy.

[지원그래서 이만한    거야

- Thế nên cô ấy đeo khuyên tai to ở đây. - Phải.

- [혜영맞아맞아 - [오스틴그랬구나

- Thế nên cô ấy đeo khuyên tai to ở đây. - Phải. - Con cô ấy toàn nghịch thôi. - Chuẩn.

[지원애가 하도 당기니까

- Con cô ấy toàn nghịch thôi. - Chuẩn.

- [세윤그렇지그렇지 - [혜영이제 모든  

- Con cô ấy toàn nghịch thôi. - Chuẩn. Giờ thì em đã hiểu hết rồi.

- [혜영이해가 되네 - [세윤맞네맞네

Giờ thì em đã hiểu hết rồi. - Con cô ấy. - Ồ, em hiểu rồi.

[영어로알겠다 알겠어

- Con cô ấy. - Ồ, em hiểu rồi. - Chà. - Được rồi.

[감성적인 음악]

- Chà. - Được rồi.

애들 이름이 뭐야?

Vậy tên chúng là gì?

[하림의 생각하는 말소리]

- [하림벨라 - [리키벨라가 맏이야?

Bella. - Bella là cả à? Con bé tám tuổi à? - Vâng.

- [하림 - [리키] 8살이라고?

- Bella là cả à? Con bé tám tuổi à? - Vâng.

- [하림의 호응] - 

- Bella là cả à? Con bé tám tuổi à? - Vâng.

- [하림조든은 5 - [리키조든?

- Zoden năm tuổi. - Zoden ư?

- [호응] - [리키철자가 뭐야?

- Vâng. Z-O-D-E-N. - Đánh vần như thế nào?

Z, O, D, E, N

- Vâng. Z-O-D-E-N. - Đánh vần như thế nào? Zoden? Cái tên hay đấy.

- [리키조든멋지네 - [호응]

Zoden? Cái tên hay đấy.

- [리키] 5살이야? - [하림

- Thằng bé năm tuổi à? - Vâng. Và Reign, R-E-I-G-N, hai tuổi.

그리고 2 레인 R, E, I, G, N

- Thằng bé năm tuổi à? - Vâng. Và Reign, R-E-I-G-N, hai tuổi.

- [리키] R, A… - [하림] R, E,

- R-A… - R-E-I-G-N. Như cai trị vương quốc.

I, G, N, '나라를 다스리다   '레인'

- R-A… - R-E-I-G-N. Như cai trị vương quốc. - Reign. - R-E… Ồ, thật sao?

[리키] R, E…  정말 이름이야?

- Reign. - R-E… Ồ, thật sao? - Tên nó là thế? - Vâng.

 - [리키] 2?

- Tên nó là thế? - Vâng. - Thằng bé hai tuổi à? - Vâng.

[호응]

- Thằng bé hai tuổi à? - Vâng.

- [리키벨라랑 - [하림의 호응]

- Đợi đã, Bella… - Vâng.

둘째가 누구더라? - [하림벨라

- Bé thứ hai là gì nhỉ? - Bella, Zoden…

조든 - [리키조든

- Bé thứ hai là gì nhỉ? - Bella, Zoden… - Zoden? Bella, Zoden… - Vâng. Reign.

- [하림의 호응] - 벨라조든

- Zoden? Bella, Zoden… - Vâng. Reign.

[하림레인

- Zoden? Bella, Zoden… - Vâng. Reign.

[한국어로오빠 아들 이름은 뭐였지?

Nhắc lại tên con trai anh đi?

- [리키케이 - 케이?

Nhắc lại tên con trai anh đi? - Kei. - Kei ư?

[리키] K, E, I

- Kei. - Kei ư? - K-E-I. Ừ. - K-E-I ư? Hay quá.

- [하림] K, E, I? - [리키

- K-E-I. Ừ. - K-E-I ư? Hay quá.

[하림이 영어로좋다

- K-E-I. Ừ. - K-E-I ư? Hay quá. HA RIM LÀM GIỐNG VÀ NHẮC LẠI TÊN CON TRAI RICKY

[리키가 한국어로

HA RIM LÀM GIỐNG VÀ NHẮC LẠI TÊN CON TRAI RICKY

사진들 궁금해 - [하림보여 줄게

- Cho anh xem ảnh chúng. Anh tò mò đấy. - Vâng, em sẽ cho anh xem.

 가방을 찾으면 - [리키의 호응]

Tìm thấy túi của mình, em sẽ cho anh xem.

보여 줄게 - [혜영의 웃음]

Tìm thấy túi của mình, em sẽ cho anh xem.

가방 어디 있는지 모르겠어 - [리키] ' 마이 가쉬'

- Em không biết nó ở đâu. - Ôi trời.

- [띠링 울리는 효과음] - [리키아유진짜 

Trời ạ. CÔ ẤY ĐÃ TÌM THẤY NGƯỜI MÀ MÌNH GẮN KẾT?

[소라 핸드폰    보여 줄게애기

Đưa điện thoại hộ em. Em sẽ cho mọi người xem ảnh con em.

- [아니… - [제롬얘도 혼혈아잖아

Đưa điện thoại hộ em. Em sẽ cho mọi người xem ảnh con em. Thằng bé là con lai nhỉ?

[베니타이제 애들 자랑 타임

- Đến lúc khoe con rồi. - Đến lúc rồi.

[지미지수] '애들 자랑 타임'

- Đến lúc khoe con rồi. - Đến lúc rồi. "Đã đến lúc khoe."

[희진이 감탄하며이거 소라 아들이야?

- Con trai của Sora đây à? - Ồ!

[사람들의 탄성]

- Con trai của Sora đây à? - Ồ! - Trông giống trẻ Hàn Quốc quá. - Ồ.

- [지수의 감탄] - [제롬한국  같애

- Trông giống trẻ Hàn Quốc quá. - Ồ.

- [발랄한 음악] - [영상  소라치즈

- Rất đẹp trai. - Mì ống phô mai.

- [지수진짜  생겼다 - [영상  아이의 말소리]

- Rất đẹp trai. - Mì ống phô mai. - Ôi trời. - Nó nói "phô mai khỉ" à?

- [지수가 영어로세상에 - [제롬몽키 치즈?

- Ôi trời. - Nó nói "phô mai khỉ" à?

[영상  아이맥앤드치즈 맥앤드치즈

- Ôi trời. - Nó nói "phô mai khỉ" à? - Mì ống phô mai! - Mì ống phô mai.

- [소라맥앤드치즈 - [제롬맥앤드치즈!

- Mì ống phô mai! - Mì ống phô mai.

[소라가 한국어로사진 찍을  치즈 하라니까 이러고

Thằng bé làm thế khi em cố chụp ảnh nó.

[지수희진의 탄성]

Thằng bé làm thế khi em cố chụp ảnh nó.

[소라가 영어로 ] 치즈

- Phô mai! - Mì ống phô mai!

맥앤드치즈 - [출연진의 감탄]

- Phô mai! - Mì ống phô mai!

맥앤드치즈맥앤드치즈 맥앤드치즈맥앤드치즈

Mì ống phô mai. Mì ống phô mai. Mì ống phô mai. Mì ống phô mai.

[오스틴베니타가 한국어로귀여워

Mì ống phô mai. Mì ống phô mai. Mì ống phô mai. Mì ống phô mai. - Dễ thương. - Phải.

- [제롬이 웃으며 풀어 - [지수의 탄성]

- Dễ thương. - Phải. Nó không thổi còi được.

[소라그리고 얘가 이빨이

- Răng của thằng bé… - Nó bị mất răng rồi.

- [제롬이빨이 없어서겠지 - [희진새는구나

- Răng của thằng bé… - Nó bị mất răng rồi. Nó bị ngã rụng cả răng.

[소라이빨이 넘어져서 빠졌어

Nó bị ngã rụng cả răng.

- [듀이아이고 - [소라  

- Ôi trời. - Hồi một tuổi.

[베니타근데 너무  생겼다연예인 시켜라

Xinh trai quá. Thằng bé nên thử vào showbiz.

[지수] '연예인 시킬 생각 없으세요?'

Xinh trai quá. Thằng bé nên thử vào showbiz. - Chắc nó sẽ được mời đấy. - Em cảm thấy nó sẽ làm tốt.

이런  들을  같아 - [베니타아니

- Chắc nó sẽ được mời đấy. - Em cảm thấy nó sẽ làm tốt.

연예인 시킬  같아왠지

- Chắc nó sẽ được mời đấy. - Em cảm thấy nó sẽ làm tốt. TOM CHÌM TRONG SUY NGHĨ

[희진아동 모델 해도   같아

TOM CHÌM TRONG SUY NGHĨ Nó có thể là người mẫu nhí.

- [불안정한 음악] - [세윤!

Nó có thể là người mẫu nhí. Ừ, anh giúp nó đi, Jerome.

[근데… 이제 [한숨]

Không, nhưng… Bây giờ mọi người đã biết…

[물방울 효과음]

[제롬근데 닮지 않았어둘이?

Trông chúng giống nhau nhỉ?

애가 없으면 애가 없는 사람을 당연히  좋아할  같애

Tôi thấy những người không có con sẽ thích những người không có con hơn.

[베니타없는 사람을 선호하겠지근데

Đó sẽ là lựa chọn ưu tiên, nhưng vì trước đây bọn em không…

모르는 - [소라의 말소리]

Đó sẽ là lựa chọn ưu tiên, nhưng vì trước đây bọn em không…

근데 모르는 상황에서 - [소라맞아

Bọn em không có thông tin đầy đủ.

[베니타 사람이 호감이 갔는데 애가 있다고

Vì thế ngay cả khi người mà bọn em thích có con,

갑자기 '이러진 않는다 이거지

bọn em cũng sẽ không đột nhiên thay lòng.

[세윤의 깨달은 탄성]

Hiểu rồi.

- [혜영베니타가 - [지원아이

- Benita không có con. - Vì cô ấy không có con.

[지원혜영자녀가 없으니까

- Benita không có con. - Vì cô ấy không có con.

- [지원지혜의 호응] - [세윤떠보는 거네

- Benita không có con. - Vì cô ấy không có con. Anh ấy cố tìm hiểu.

자신감이  떨어진  같아요 톰이 그렇죠?

- Có lẽ anh ấy thấy kém tự tin hơn. - Ừ, chị cũng nghĩ thế.

[혜영의 호응]

- Có lẽ anh ấy thấy kém tự tin hơn. - Ừ, chị cũng nghĩ thế.

똑같을  같은데

Tôi nghĩ chúng ta đều cảm thấy như vậy.

애가 있으면 우리 입장에서  부담일 수도 있잖아

Việc một đứa trẻ liên quan có thể là gánh nặng đối với chúng ta.

[베니타사실 많은 생각이  수도 있고

Nó có thể làm phức tạp mọi thứ. Ta giải quyết được không lại là việc khác.

 자신이 없을 수도 있고 - [제롬의 영어 말소리]

Nó có thể làm phức tạp mọi thứ. Ta giải quyết được không lại là việc khác. BỐ SONG SINH ĐANG NGHĨ GÌ?

[현실적으로 저랑

Nói một cách thực tế,

 부담스러울  있을  같다는 생각이 들었어요

sẽ quá nặng nề nếu cô ấy quyết định đi với tôi.

그것도그것도    같아요

Đó… Đó thực sự là một vấn đề. CÓ MỘT BỨC TƯỜNG GIỮA NGƯỜI CÓ CON VÀ KHÔNG CÓ CON

 - [혜영지혜의 탄식]

CÓ MỘT BỨC TƯỜNG GIỮA NGƯỜI CÓ CON VÀ KHÔNG CÓ CON

, '' 아니었던  같아그냥

Em không nghĩ với mình, đó là khước từ.

[베니타] '자신이 없다 정도?

Chỉ là em không tự tin về việc đó hay gì đấy tương tự.

- [소라 너무 덥거든 - [제롬의 헛웃음]

Tự nhiên tôi thấy nóng quá.

[제롬의 영어 말소리]

[베니타약간

- Kiểu như… - Chắc là do tình trạng cơ thể tôi.

- [소라체질인가 보다 - [듀이얘기가 평온하대

- Kiểu như… - Chắc là do tình trạng cơ thể tôi. TOM NGỒI VỚI TÂM TRÍ BỐI RỐI

[소라의 영어 말소리]

TOM NGỒI VỚI TÂM TRÍ BỐI RỐI

[베니타모르겠다

Em không biết nữa.

 진짜 거의 포기했거든

Tôi đã gần như bỏ cuộc. Tôi nghĩ: "Trời ạ, quên chuyện đó đi.

그냥 거의

Tôi đã gần như bỏ cuộc. Tôi nghĩ: "Trời ạ, quên chuyện đó đi.

- [제롬의 영어 말소리] - [그냥

Tôi đã gần như bỏ cuộc. Tôi nghĩ: "Trời ạ, quên chuyện đó đi.

 혼자서 그냥 살겠네

Chắc mình sẽ độc thân cả đời thôi".

이런 생각을 사실은 지난 - [부드러운 음악]

Suốt một năm qua, tôi đã nghĩ như thế.

1 동안   같아

Suốt một năm qua, tôi đã nghĩ như thế.

[세윤혜영의 깨달은 탄성]

Em hiểu.

 없어도 우리는

Em đã nghĩ đến việc đơn độc cả đời mà không có con.

' 혼자  수도 있겠다'라는 생각을

Em đã nghĩ đến việc đơn độc cả đời mà không có con.

- [베니타자주  - [희진의 웃음]

Em hay nghĩ vậy lắm. Không chỉ có anh đâu.

[베니타걱정 

Em hay nghĩ vậy lắm. Không chỉ có anh đâu.

[제롬이 영어로가기 전에 무료 법률 상담 한번 받아 

Trước khi về, nhớ xin tư vấn miễn phí.

여기에 있잖아

Trước khi về, nhớ xin tư vấn miễn phí. Ta có người làm trong lĩnh vực đó ở đây.

[제롬그쪽 전문가가 그냥 그렇다고

Ta có người làm trong lĩnh vực đó ở đây. - Tôi chỉ nói thế thôi. - Nhưng…

[소라가 한국어로근데  자기 소중한 자기 시간을

- Tôi chỉ nói thế thôi. - Nhưng…

[제롬이 영어로  마실래?

- Em muốn uống gì chứ? - Anh ấy san sẻ để giúp đỡ.

[소라가 한국어로나한테  나눠주고 있어

- Em muốn uống gì chứ? - Anh ấy san sẻ để giúp đỡ.

- [지미 먹어? - 아무거나

- Uống gì? - Gì cũng được.

- [지미아니 제롬 - 맥주

- Thật mà, Jerome. - Bia?

[그때는 전혀 그런 생각을  했는데

Trước kia tôi chưa bao giờ suy nghĩ như thế.

왠지 오늘

Nhưng không hiểu sao hôm nay,

'차라리 아이가 있었으면 좋겠다' 생각도  들었어요

tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu cô ấy có một đứa con.

- [혜영의 깨달은 탄성] - [세윤의 호응]

Hiểu rồi.

- [제롬이 영어로이거? - [지수가 한국어로그거를

Cái này thì sao?

혼자 하는 거보다는… - [베니타의 호응]

Cái này thì sao?

[제롬이 영어로괜찮아무슨  먹을래?

Được chứ? Vị gì?

- [제롬의 스페인어 말소리] - [베니타의 말소리]

Cerveza Negra. HỌ CÓ VẺ KHÔNG BỊ ẢNH HƯỞNG

무슨 뜻이야? - [지수의 한국어 말소리]

HỌ CÓ VẺ KHÔNG BỊ ẢNH HƯỞNG - Cái này là gì? - Đó là anh đào. Anh đào đen.

[베니타가 영어로체리야 블랙체리

- Cái này là gì? - Đó là anh đào. Anh đào đen.

[제롬 블랙체리몰랐어

- Cái này là gì? - Đó là anh đào. Anh đào đen. TOM NHÌN HỌ MÀ KHÔNG LỜI NÀO Tôi chịu. Em và chồng cũ thì sao?

전남편이랑은 아이 가지려고 노력하거나 얘기한  있어?

Tôi chịu. Em và chồng cũ thì sao? Hai người đã… Hai người đã thử hay nói về nó chưa?

[베니타가 한숨 쉬며처음엔 노력했지

Lúc đầu bọn em đã cố gắng và sau đó…

[한국어로그다음부터는 근데

Sau đó thì không. Nhưng…

[영어로 사람은 원했지만  아니었어

Anh ấy muốn, còn em thì không.

진짜? - [베니타의 호응]

Thật à? Tại sao? Vì em muốn tự do hay…

 자유가 없어지니까?

Thật à? Tại sao? Vì em muốn tự do hay…

[베니타가 한국어로아니 그런  아니었는데

Không, không phải vậy.

[영어로그렇게 생각했었어

Em luôn hình dung…

[지미가 한국어로그런  아니야?

- [희진주기로  거야? - ' 엑스 남편 같은'

"Sẽ thế nào nếu em có ông bố giống như chồng cũ của mình?"

'아빠가 있으면 어떨까?'

"Sẽ thế nào nếu em có ông bố giống như chồng cũ của mình?"

- [영어로 그건 싫었어 - [제롬의 호응]

Như thế thì em không muốn.

 사람이  아이의 아빠가 되는  싫었어

Em không muốn anh ấy trở thành bố của con em.

[한국어로약간 그런 ?

Đại loại thế.

'오어제롬 같은 남편 제롬 같은 대디

Còn chồng như Jerome thì sao? Một ông bố như Jerome.

- [베니타제롬… - [제롬제롬 같은 대디

- Jerome… - Bố như tôi.

- [혜영의 웃음] - [지혜너무  들어간다

Anh ấy tiến quá nhanh!

[혜영세윤의 웃음]

Anh ấy tiến quá nhanh!

제롬

Jerome.

[지혜제롬 같은 아빠 너무너무 원할  같은데

Em rất muốn có một ông bố như Jerome.

- [정말 대단한다 - [베니타] '' 내가

Anh sẽ làm gì nếu em có một đứa con?

 있었으면 어땠을 거야? [웃음]

Anh sẽ làm gì nếu em có một đứa con?

- [진짜 대단해 - [지미맞아맞아

Anh sẽ làm gì nếu em có một đứa con? Phải rồi.

[제롬이 영어로만약 그랬다면

Tôi sẽ… - Nếu… - Đúng đấy.

[한국어로나는  자식처럼 사랑해   있어

Tôi sẽ yêu nó như con đẻ. Em biết chứ?

[제롬 애가 조금근데  애가  커서

Nhưng đứa trẻ có thể lớn lên và nói gì đó như…

그런 얘기 하면

Nhưng đứa trẻ có thể lớn lên và nói gì đó như… "Ông không phải là bố tôi". "Ông là ai? Ông không phải bố tôi".

[영어로] '젠장 친아빠도 아니잖아요'

"Ông không phải là bố tôi". "Ông là ai? Ông không phải bố tôi".

[한국어로] ' 누구야  아빠 아니고'

"Ông không phải là bố tôi". "Ông là ai? Ông không phải bố tôi".

- [사람들의 웃음] - [제롬이런 얘기 하면

Nếu nó nói thế, tôi sẽ bảo: "Ồ, được rồi!"

- [영어로] '맞아' - [출연진의 웃음]

Nếu nó nói thế, tôi sẽ bảo: "Ồ, được rồi!"

[지원이 한국어로있어 있어충분해충분해

Đó là một khả năng. Rất có khả năng.

[세윤사춘기  사춘기 

- Khi chúng đến tuổi thiếu niên. - Trẻ con Mỹ hay nói thế.

- [지원미국 애들은 - [세윤의 호응]

- Khi chúng đến tuổi thiếu niên. - Trẻ con Mỹ hay nói thế.

그런  많이 해요 - [세윤

- Khi chúng đến tuổi thiếu niên. - Trẻ con Mỹ hay nói thế. - "Ông còn không phải là bố tôi!" - "Ông có quyền gì?"

- ' 아빠도 아니면서' - [지원의 탄식]

- "Ông còn không phải là bố tôi!" - "Ông có quyền gì?"

[지원] '니가 무슨 권리로 나한테 이래?' 

- "Ông còn không phải là bố tôi!" - "Ông có quyền gì?"

이런  많이 해요정말 - [세윤의 호응]

- Chúng thực sự hay nói như thế. - Ôi trời.

- [혜영의 탄성] - [세윤의 옅은 웃음]

- Chúng thực sự hay nói như thế. - Ôi trời.

[영어로  친아빠가 아니야

"Tôi không phải là bố con. Tôi mừng vì không phải là bố con.

친아빠가 아니라서 정말 다행이란다

"Tôi không phải là bố con. Tôi mừng vì không phải là bố con.

근데 누가 그렇게 말하라고 가르쳤니?

Mà ai dạy con ăn nói như thế?

[한국어로이런 싸가지 없는 ' '?

Thằng nhóc này." Em biết chứ?

[지수베니타좋은 아빠가   같애

- Anh ấy sẽ là ông bố tốt. - Em nói đúng.

[지수근데  아빠일  알았던  약간 그런저런

- Anh ấy sẽ là ông bố tốt. - Em nói đúng. - Em tưởng anh ấy làm bố rồi. - Anh ấy có cái vẻ như thế nhỉ?

[베니타그런   있어 이런 정서가

- Em tưởng anh ấy làm bố rồi. - Anh ấy có cái vẻ như thế nhỉ?

아빠 정서가 있어 - [지수의 호응]

- Em tưởng anh ấy làm bố rồi. - Anh ấy có cái vẻ như thế nhỉ? - Vẻ bố trẻ con. - Ừ.

[제롬이 영어로그건 결혼이든 뭐든

Rằng… Hôn nhân hay bất cứ gì, tôi tôn trọng cô gái… Việc họ muốn làm.

 여자가 하고 싶은  존중해

Rằng… Hôn nhân hay bất cứ gì, tôi tôn trọng cô gái… Việc họ muốn làm.

- [혜영의 놀란 탄성] - [차분한 음악]

Ôi trời.

[리키가 한국어로토미 치어스

Tommy, cụng nào.

- [듀이토미 - [지미토미

- Tommy. - Tommy!

- [하림와이파이 - [사람들치어스

- Cụng li. - Cụng.

[지혜톰이 엄청 의기소침해졌어요

- Tom đã trở nên thực sự bất an. - Ừ. Thật buồn cho Tom.

[혜영 어떡해

- Tom đã trở nên thực sự bất an. - Ừ. Thật buồn cho Tom.

[빛나는 효과음]

CÒN MỘT NGƯỜI KHÁC THẤY BỨC TƯỜNG GIỮA ANH VÀ MỘT PHỤ NỮ ĐÃ SẬP

[ 효과음]

CUỘC TÌNH TAY BA NÀY SẼ KẾT THÚC THẾ NÀO?

[혜영 삼각관계 어떻게 해야 

Em thấy lo về mối tình tay ba này.

- [소라김치 했어 - [베니타의 웃음]

PHÒNG KHÁCH TRỞ NÊN YÊN TĨNH

 이렇게이거 선생님 - [입주를 해야 되는데

PHÒNG KHÁCH TRỞ NÊN YÊN TĨNH

이거 너무 귀엽지 않냐?

Bức này rất dễ thương nhỉ?

김치 명인 이태호의 선생님께서 만들어 주셨어

"Làm cho bậc thầy kimchi, Lee Tae Ho."

[영어로그냥 내가 너한테 궁금했던  어떻게

HỌ CHUYỆN TRÒ THEO CẶP Em đã thắc mắc anh như thế nào…

[톰이 한국어로여기에 너무

Trong này. Tôi đã để cái này… Tôi đã…

[영어로내가 먼저

Tôi đã để cái này… Tôi đã…

[영상이랑 사진을

Tôi đã chuẩn bị một danh sách video và hình ảnh…

 준비해 놨어 - [잔잔한 음악]

Tôi đã chuẩn bị một danh sách video và hình ảnh… HÔM NAY DEWEY ĐẶC BIỆT ÍT NÓI

[오스틴이 한국어로듀이는 어디 가지?

Dewey đi đâu thế?

- [듀이] '소리' - [와인  떨어지는 소리]

Dewey đi đâu thế? Xin lỗi.

[소라] ' 마이!' 깜짝이야

- Ôi trời! Sợ quá. - Ôi không.

- [베니타깨졌어? - [듀이아니 깨졌어

- Có vỡ không? - Không sao.

[소라그거 포기하면  

Không thể bỏ cuộc đến khi ta tới một độ tuổi nhất định…

우리  많은 듀이가 말이 없으니까

Dewey vốn hay nói nhưng hôm nay lại im lặng.

- [혜영그니까 - 마음이 아프네

- Chị biết. - Thật đau lòng.

[듀이오늘은 정말로 얘기를  했어요제가

Hôm nay tôi thực sự không nói chuyện. Tôi cảm thấy mình không thuộc về nơi đó, vâng.

'내가  자리가 맞나'라는 생각도  들고

Tôi cảm thấy mình không thuộc về nơi đó, vâng.

그리고그러니까제가 여태까지의 선택을 살펴보면

Suy ngẫm về những lựa chọn tôi đưa ra ở đây cho đến giờ,

[듀이지수 씨랑 계속 뭔가 같이 팀워크가 되는  엮였고

tôi cứ cặp đôi với Ji Su.

제가 처음에 지수 씨랑 계속 뭔가를

Những nỗ lực trước đây của tôi để cố tìm cách nói chuyện với cô ấy

대화해 보려고 했던 것도

Những nỗ lực trước đây của tôi để cố tìm cách nói chuyện với cô ấy

저에 대한 호감도를 알아보고 싶었던 거고요

là để kiểm tra xem cô ấy có tình cảm với tôi không.

그런데 그냥 지수 씨에게는 별로

Nhưng tôi nghĩ những cách làm như thế không hấp dẫn cô ấy lắm.

그런 것들이 어필하지 않는  같아요

Nhưng tôi nghĩ những cách làm như thế không hấp dẫn cô ấy lắm.

그런   아쉬운 마음이죠

Hơi thất vọng.

[혜영그치

Phải.

[베니타지수 궁금한  있는데

- Ji Su, chị có một câu hỏi. - Gì thế?

[지수?

- Ji Su, chị có một câu hỏi. - Gì thế?

[베니타듀이 어떻게 생각해?

Em nghĩ sao về Dewey?

[제롬이 영어로아마 샌프란시스코에 있겠지

Em nghĩ sao về Dewey?

거기 출신이니까

- [오스틴이 한국어로! - [혜영그렇지저렇게

- Ừ, đó là cách ta mai mối đấy. - Tốt lắm.

- [오스틴이렇게… - [혜영이어 줘야지

- Ừ, đó là cách ta mai mối đấy. - Tốt lắm.

[지수내가 친구 이상으로 호감이 가는지는 모르겠는데

Em không chắc anh ấy có hơn bạn bè không. Em đã nói thật với anh ấy điều đó.

그렇게 솔직하게 내가 말했었거든

Em không chắc anh ấy có hơn bạn bè không. Em đã nói thật với anh ấy điều đó.

- [베니타얘기했어? - [지수얘기했어

- Em nói với anh ấy? - Vâng, em có nói.

그게 어제였나?

Em nghĩ là ngày hôm qua.

[베니타어제 얘기했는데 오늘 너를 선택

Hôm qua em nói với anh ấy nhưng anh ấy chọn…

오늘 찍은 거잖아? - [지수의 호응]

- Hôm nay anh ấy vẫn chọn em? - Vâng.

그러니까

Chị không biết em chọn ai, nhưng chị có cảm giác mơ hồ là anh ấy đã chọn em.

너야  누구를 찍었든

Chị không biết em chọn ai, nhưng chị có cảm giác mơ hồ là anh ấy đã chọn em.

듀이는 너를 찍은  같아서 내가 [ 들이켜는 소리]

Chị không biết em chọn ai, nhưng chị có cảm giác mơ hồ là anh ấy đã chọn em.

지금 듀이 오빠 어디 있어?

- Anh ấy đâu? Phòng của anh ấy à? - Chị không rõ.

방에 있어? - [베니타몰라

- Anh ấy đâu? Phòng của anh ấy à? - Chị không rõ.

- [지수사라졌어 - [베니타사라졌어?

- Anh ấy biến mất. - Anh ấy đi mất ư?

- [지수보통 여기 있는데 - [베니타혼자아니야

- Thường ở đây mà. - Chắc anh ấy ở một mình.

혼자  이거 듣고 있는  아니야노래?

- Thường ở đây mà. - Chắc anh ấy ở một mình. - Chắc anh ấy đang nghe nhạc. - Anh ấy đang làm gì đó?

 하고 있는 거야?

- Chắc anh ấy đang nghe nhạc. - Anh ấy đang làm gì đó?

[익살스러운 음악]

[출연진의 웃음]

TRÚNG PHÓC.

[지혜아니예상을  벗어나 봐요듀이 

Cố trở nên khó đoán hơn đi, Dewey.

[베니타근데 나는 솔직히

Nhưng cá nhân chị nghĩ… Chị nghĩ Dewey vẫn…

 듀이가 그래도

Nhưng cá nhân chị nghĩ… Chị nghĩ Dewey vẫn…

그냥   번만 만나  따로, LA 가서

- Hãy hẹn hò ba lần với anh ấy ở LA. - Ở LA ư?

[지수] LA 가서?

- Hãy hẹn hò ba lần với anh ấy ở LA. - Ở LA ư?

여기서 선택은  해도 - [지수그렇지

- Em không cần phải chọn ở đây. - Phải.

그냥가서왜냐하면

- Cứ đến đó và… - Em nghĩ bọn em sẽ tiếp tục đi chơi.

그냥 계속 얼굴을 '그냥 친구로 지내자하고

- Cứ đến đó và… - Em nghĩ bọn em sẽ tiếp tục đi chơi. Bọn em sẽ vẫn là bạn bè nhưng em sẽ xem mọi việc diễn ra tự nhiên như thế nào.

 보면서 어떻게 되는지 - [베니타의 호응]

Bọn em sẽ vẫn là bạn bè nhưng em sẽ xem mọi việc diễn ra tự nhiên như thế nào.

자연스럽게 보려고 - [부드러운 음악]

Bọn em sẽ vẫn là bạn bè nhưng em sẽ xem mọi việc diễn ra tự nhiên như thế nào. - Không rõ ràng… - Không gây áp lực cho nhau.

은근히 - [지수부담

- Không rõ ràng… - Không gây áp lực cho nhau.

[지수부담 주지 않고 서로 [웃음]

- Không rõ ràng… - Không gây áp lực cho nhau.

은근히  귀여운 면이 있어

- Không rõ ràng… - Không gây áp lực cho nhau. …nhưng anh ấy cũng đáng yêu đấy.

Vâng.

[지혜귀여워요진짜

Anh ấy thực sự rất đáng yêu.

[지수근데 바다에서 재밌었어

Bọn em đã vui ở bãi biển. Bọn em thư giãn khi ngắm sóng.

 쉬면서 바다 보고

Bọn em đã vui ở bãi biển. Bọn em thư giãn khi ngắm sóng.

[지수바닷가 갔을 

Khi chúng ta đến bãi biển.

듀이 오빠의 성격이라든지 - [빛나는 효과음]

Tôi đã biết tính cách của anh Dewey và con người anh ấy.

그런 어떤  사람이 어떤 사람인지는 되게 알겠어요

Tôi đã biết tính cách của anh Dewey và con người anh ấy.

다른 사람을 굉장히  생각하고 배려하고

Anh ấy rất chu đáo và quan tâm đến người khác.

- [혜영의 탄성] - [오스틴의 호응]

Phải.

[제롬  오면  도망가지 

Đừng có bỏ chạy đến khi tôi quay lại.

- [영어로다들 여기 있어 - [하림의 웃음]

Ở lại đây đi, các bạn.

[한국어로그래 오늘은  놀자

Ừ, hôm nay vui vẻ một chút nhé. Gần đến ngày cuối cùng rồi.

거의 마지막  같은데 - [하림의 호응]

Ừ, hôm nay vui vẻ một chút nhé. Gần đến ngày cuối cùng rồi.

[하림그럼 우리 내일 밤은  할까?

JEROME VÀO PHÒNG TẮM Không biết tối mai ta sẽ làm gì.

[지미제롬 형이 제발  가지 말래

Đại ca Jerome xin ta ở lại. Anh ấy bảo đừng biến mất.

[지미없어지지 말래

Đại ca Jerome xin ta ở lại. Anh ấy bảo đừng biến mất. TOM LẺN QUA…

[소라그래 이제 개인 타임

Giờ là lúc riêng tư.

[흥미로운 음악]

…ĐẾN BÊN BENITA

- [지미? - [저리로  

…ĐẾN BÊN BENITA Lại đây.

- [톰의 신음] - [지미됐어?

- Ổn chứ? - Đợi đã… Bao nhiêu chỗ mà?

- [오스틴의 놀란 탄성] - [지원아니거기를

- Ổn chứ? - Đợi đã… Bao nhiêu chỗ mà?

[출연진의 웃음]

- Ổn chứ? - Đợi đã… Bao nhiêu chỗ mà?

베니타 불편해베니타 불편해

Benita cảm thấy không thoải mái. Cô ấy không thoải mái!

- [뭐야? - [베니타애기 사진 

- Cái gì? - Cho em xem ảnh cặp song sinh của anh.

보여  

- Cái gì? - Cho em xem ảnh cặp song sinh của anh.

- [애기들 사진? - [베니타

- Con tôi ư? - Vâng.

화장실 가는 틈을 - [혜영의 웃음]

ĐÂY LÀ LÍ DO ĐI VỆ SINH… - Anh ấy tranh thủ lúc đó. - Ồ.

이용해서 잠시 틈을 - [탄성]

- Anh ấy tranh thủ lúc đó. - Ồ.

[지혜이용해서

…PHẢI ĐÚNG LÚC

- [베니타진짜  닮았다 - [레고를

- Trông chúng chẳng giống anh chút nào. - Tôi bày bộ Lego của chúng ở đây.

여기다 이렇게 진열을  놓는 거야

- Trông chúng chẳng giống anh chút nào. - Tôi bày bộ Lego của chúng ở đây.

- [부드러운 음악] -  만들고

- Trông chúng chẳng giống anh chút nào. - Tôi bày bộ Lego của chúng ở đây.

- [소라여기도 있네 - [세윤의 탄성]

Đây. TOM ĐÃ LẤY LẠI CAN ĐẢM?

[베니타겹치는 장난감이야?

Nhìn xem, đồ chơi đều theo cặp.

[얘가 얘가  5 빨라

- Nhóc này sinh trước khoảng năm phút. - Tên thằng bé là gì?

- [베니타이름이? - [루카

- Nhóc này sinh trước khoảng năm phút. - Tên thằng bé là gì? HÔM NAY HỌ TRỞ NÊN GẦN GŨI HƠN

[소라컴퓨터를 좋아해?

HÔM NAY HỌ TRỞ NÊN GẦN GŨI HƠN

[베니타진짜  닮았다

Trông chúng chẳng giống anh gì cả.

애가 무조건 있었으면 좋겠어너는?

Em muốn có con, bất kể thế nào?

…  있었으면 좋겠어

Cá nhân em thì có.

- [지미그럼… - [혜영의 놀란 탄성]

Cá nhân em thì có.

그런데  있는 사람 만나 보기는 했어

- Nhưng em đã hẹn hò với người có con. - …khi chúng lên bảy.

- [소라] 7살부터는… - [베니타했었어

- Nhưng em đã hẹn hò với người có con. - …khi chúng lên bảy. Em đã hẹn hò với một người như thế.

사실은 - [혜영의 깨달은 탄성]

Em đã hẹn hò với một người như thế.

[  정도였어?

Đứa bé bao nhiêu tuổi?

[베니타애가  컸어

Nó lớn hơn một chút.

- 79년생인데 - [

- Ông bố sinh năm 1979. - Vâng.

[소라 원래 프리몬트 살았었어

Em từng sống ở Fremont…

- [베니타애가… - 나이가 엄청 많네

- Chắc hẳn đứa bé… - Em hẹn hò với ông già.

- [베니타지미의 웃음] - [감미로운 음악]

TOM - SINH NĂM 1979

[ 이렇게 많은 사람을 만났어?

Sao lại hẹn hò với người già thế?

[베니타의 웃음]

애가 13?

Có lẽ đứa trẻ đó 13 tuổi à? CON BẠN TRAI CŨ CỦA BENITA KHÔNG CẦN CHĂM SÓC

[소라한마디로 진짜 좋은 

CON BẠN TRAI CŨ CỦA BENITA KHÔNG CẦN CHĂM SÓC

- [] 13? - [베니타 크니까 이제

CON BẠN TRAI CŨ CỦA BENITA KHÔNG CẦN CHĂM SÓC Khi chúng đến độ tuổi nhất định, em không thể làm gì nhiều cho chúng.

뭔가 내가   줘야  

Khi chúng đến độ tuổi nhất định, em không thể làm gì nhiều cho chúng.

그런  없었던  같고 - [톰의 호응]

Khi chúng đến độ tuổi nhất định, em không thể làm gì nhiều cho chúng.

우리 애들은   애들이 씩씩해

Các con tôi khá hướng ngoại. Ý tôi là chúng thực sự…

그냥 진짜 애들이

Các con tôi khá hướng ngoại. Ý tôi là chúng thực sự…

진짜 '이지'하고

Chúng rất dễ tính.

[세윤의 웃음]

확실히 그런 점에서 이제 베니타는

Theo đó, tôi khá chắc chắn về Benita.

  그렇게

Theo đó, tôi khá chắc chắn về Benita.

'받아들여   있다'라는 생각이 들었고

Rằng bọn trẻ sẽ dễ chấp nhận cô ấy hơn.

- [세윤다행이네 - [지혜의 감탄]

- Nhẹ cả người. - Anh đang cố thuyết phục cô ấy.

[지혜어필을 하는 거예요

- Nhẹ cả người. - Anh đang cố thuyết phục cô ấy.

- [지혜새벽 3시까지? - [혜영잠이  

THỜI GIAN {3:45 SÁNG} - Ba giờ sáng. - Chắc chắn họ không ngủ được.

- [혜영잠이   - [지혜의 탄성]

- Ba giờ sáng. - Chắc chắn họ không ngủ được.

[메시지 알림 효과음]

MỘT TIN NHẮN KHUYA ĐẾN NGƯỜI LY HÔN?

- [세윤의 탄성] - [오스틴뭐지?

MỘT TIN NHẮN KHUYA ĐẾN NGƯỜI LY HÔN? Có thể là gì chứ?

[흥미로운 음악]

Có thể là gì chứ?

[혜영궁금하다

TIN NHẮN GỬI CHO JEROME… Trời, chị tò mò quá. …NÓI GÌ?

[기계음 효과음]

ĐÓNG DẤU HẸN HÒ 1:1 CUỐI

[오스틴의 깨달은 탄성]

KẾT THÚC LÚC 8:00 SÁNG MAI.

- [메시지 알림 효과음] - [지혜진짜로?

Thật sao? GIỜ BẮT ĐẦU SẼ KHÔNG ĐƯỢC THÔNG BÁO

[물방울 떨어지는 효과음]

CÁC NHÂN VẬT CHÍNH CỦA TÌNH TAY BA

- [베니타? - [제롬아냐아냐

- Cái gì? - Không có gì.

- [베니타뭐라고 했어? - [혜영긴장된다

- Nó viết gì? - Chị lo quá!

[오스틴뭐지?

Có chuyện gì vậy?

[세윤도장

Đóng dấu ư?

- [물방울 떨어지는 효과음] - [극적인 음악]

CÁI GÌ?

[베니타여기  어디 있어혹시?

Có ai biết nước ở đâu không? {HỌ RA HIỆU} MÀ BENITA KHÔNG BIẾT

그래? [한숨]

Thật à?

[빛나는 효과음]

HAI NGƯỜI NÀY CÒN MỘT CUỘC HẸN CUỐI CÙNG

[톰이 숨을 들이켜며 그럼 어떻게 찍으라는 거지?

Phải làm thế nào đây?

[힘든 탄성]

Trời đất.

갑갑

Thật là…

- [하다 - [제롬이 끊어서갑갑해

nản lòng.

- [베니타뭐라고 했어? - [제롬아니아니

- Nó viết gì thế? - Không, em có mệt không?

- [제롬이 영어로피곤해? - [베니타가 한국어로

- Nó viết gì thế? - Không, em có mệt không? - Có. - Vậy ngày mai mấy giờ em dậy?

[그래서 내일그래서  시에 일어나는 거야?

- Có. - Vậy ngày mai mấy giờ em dậy?

[베니타내일  공지할 거야아마내일

Ngày mai, khoảng… Em đoán mai chúng ta sẽ được thông báo. CẦN BIẾT KHI NÀO ĐỂ CÙNG ĐÓNG DẤU

[ 웃으며아이씨

Khỉ thật.

[제롬이 영어로베니타 잠깐 얘기  할까?

Benita, em có cần nói chuyện nhanh không?

[ 치는 효과음]

Benita, em có cần nói chuyện nhanh không?

- [부드러운 음악] - [혜영의 놀란 탄성]

ANH ẤY BỊ BẤT NGỜ KHI JEROME XUẤT CHIÊU TRƯỚC

- [혜영의 옅은 웃음] - [톰의 힘든 신음]

ANH ẤY BỊ BẤT NGỜ KHI JEROME XUẤT CHIÊU TRƯỚC Trời ạ.

[제롬의 한숨]

[제롬누구에 대해서 물어보려고

Tôi phải hỏi em về một người.

[제롬누구에 대해서 물어보려고

{MỘT NGƯỜI} XOA DỊU TRÁI TIM CAY ĐẮNG…

[지혜가 한국어로누군가?

"Một người"? …BẰNG MỘT CHAI NƯỚC

[베니타누구누구하고 누구가 궁금해?

- Ai? Anh tò mò về ai? - Không phải em.

[제롬이 영어로너말고

- Ai? Anh tò mò về ai? - Không phải em.

[베니타가 한국어로누구가 궁금해?

Chuyện này là về ai?

[제롬이 영어로 방으로 가서 얘기하자

Em có thể vào phòng tôi nói chuyện.

[베니타가 한국어로]

Em có thể ngủ ở đây nhỉ? Sau khi Jimi đi chỗ khác.

- [웃으며지미 가고 - [밝은 음악]

Em có thể ngủ ở đây nhỉ? Sau khi Jimi đi chỗ khác. - Thật à? - Không.

- [제롬] - [베니타아니야

- Thật à? - Không.

- [제롬] - [베니타?

Không là sao? Tôi thấy ổn mà.

[지혜너무 좋아

- Anh ấy thích thế, hỏi: "Thật à?" - "Thật à?"

- [혜영진짜? - [지혜진짜?

- Anh ấy thích thế, hỏi: "Thật à?" - "Thật à?"

[세윤이 웃으며불편하게 

- Anh ấy thích thế, hỏi: "Thật à?" - "Thật à?"

[오스틴오늘 '라스트 나이트'니까요

Vì đây là đêm cuối cùng của họ nhỉ?

[베니타가 웃으며아니야

Không, không cần đâu.

- [꺽꺽 웃으며아니야 - [제롬의 탄식]

Này, anh ngồi đi.

앉아 

Này, anh ngồi đi. ĐÙA VỚI LỬA CÓ THỂ ĐỐT CHÁY CON TIM JEROME

[제롬그래서 얘기 내일 아침이

ĐÙA VỚI LỬA CÓ THỂ ĐỐT CHÁY CON TIM JEROME Vậy về việc sáng mai,

[제롬 같이 일어나서 내려가야   같은데

chúng ta nên dậy và cùng đi xuống.

같이

Cùng nhau.

똑같은 시간에

Cùng lúc.

[베니타사실은

Nói thực,

톰이 물어봤어나한테

Tom đã chọn em làm bạn hẹn của anh ấy ngày mai.

내일 데이트하자고

Tom đã chọn em làm bạn hẹn của anh ấy ngày mai.

- [지혜의 놀란 탄성] - [흥미로운 음악]

Ôi trời.

- [내일 일대일? - [베니타내일 일대일?

- Mai hẹn hò một-một? - Vâng, ngày mai?

[톰의 옅은 웃음]

- Mai hẹn hò một-một? - Vâng, ngày mai?

- [베니타] '투모로우'? - [내일

- Ngày mai ư? - Ừ.

과연 있어데이트가있을까내일?

Sẽ có à? Ngày mai sẽ có hẹn hò à?

[아마 있으면

À, nếu là có.

[지혜의 깨달은 탄성]

Ồ, em hiểu rồi.

그러니까  번씩

Thế nên tôi ước gì em đã nói…

[제롬이 영어로그래서 뭐라고 대답했어?

Vậy em đã nói gì với Tom?

[베니타가 한국어로일단 어차피

Đầu tiên, quan trọng là đóng dấu trước, phải không?

찍는 사람이 우선권이 있는 거니까, '라이트'?

Đầu tiên, quan trọng là đóng dấu trước, phải không?

[제롬같이 내려가서 같이 찍으면 되잖아

Đầu tiên, quan trọng là đóng dấu trước, phải không? Nhưng hai người có thể cùng đóng dấu. Thế nên tôi mới hỏi.

그래서 내가 물어보는 거잖아

Nhưng hai người có thể cùng đóng dấu. Thế nên tôi mới hỏi.

[세윤공개를 하고 싶은 건데같이

Anh ấy muốn cùng đi đóng dấu.

[베니타의 옅은 웃음]

[베니타사실 찍을 사람 없어

Thực ra, việc đó không quan trọng. Là anh hay Tom thôi mà.

' 오어톰밖에 없어

Thực ra, việc đó không quan trọng. Là anh hay Tom thôi mà.

[혜영의 놀란 탄성]

Thực ra, việc đó không quan trọng. Là anh hay Tom thôi mà. Tôi tự tin mình sẽ không thua cậu ấy.

[제롬    있어   자신 있어

Tôi tự tin mình sẽ không thua cậu ấy.

찍지  이름? - [베니타의 웃음]

Hôm nay đừng đóng dấu tên ai cả.

- [흥미로운 음악] - [지혜의 웃음]

Hôm nay đừng đóng dấu tên ai cả.

- [지혜완전 적극적으로 - [혜영의 호응]

- Anh ấy đang cố hết sức. - Phải.

[물방울 떨어지는 효과음]

VÀ {NGƯỜI} MÀ JEROME ĐANG BẬN TÂM

[베니타가 영어로톰이 맨날 나랑 얘기하고 싶대

Anh ấy muốn nói chuyện với em mỗi ngày.

[오스틴의 놀란 탄성]

Em đã nói chuyện rất lâu với cậu ấy nhỉ?

[제롬이 한국어로얘기도 오래도 계속했어

Em đã nói chuyện rất lâu với cậu ấy nhỉ?

 자꾸 - [베니타의 옅은 웃음]

Nhưng tại sao em lại… Còn gì để nói nữa?

- [혜영의 놀란 탄성] - 그리고 전에도 얘기했어

Nhưng tại sao em lại… Còn gì để nói nữa?

[제롬이 영어로 모든 사람이랑 길게 얘기해

Với ai em cũng nói chuyện lâu.

소라랑도 일대일로는  시간 내내 얘기하잖아

Em nói chuyện riêng với Sora cả tiếng đồng hồ.

 시간씩 얘기할 때도 있고

Sau đó em nói chuyện vài giờ với…

[혜영이 한국어로어머나 어떡해

- Trời. Chúng ta làm gì? - Ôi trời.

이야 [놀라며이게 전쟁이네

Chà. Giờ là chiến tranh rồi.

데이트가  번만 있나요?

Chỉ còn một cuộc hẹn nữa thôi ư?

하나만 있으면 베니타죠

Vậy thì tôi sẽ chọn Benita.

[지혜의 탄식]

Ôi trời ơi.

이제 내일이면

Đến ngày mai…

확실히   같고

tôi chắc tôi sẽ có một cuộc hẹn.

[톰의 힘든 탄성]

[혜영이 한숨 쉬며아이고

SAU KHI CHỜ BENITA… Ôi trời.

[혜영아유 어떻게 될까진짜

…TOM BỊT MẮT ĐI NGỦ NGAY TRƯỚC KHI MẶT TRỜI MỌC Việc này sẽ kết thúc thế nào?

- [지혜오스틴의 감탄] - [혜영의 옅은 웃음]

VIỆC ĐÓNG DẤU SẼ NÓI LÊN TẤT CẢ, VẬY NÓ SẼ KẾT THÚC THẾ NÀO? - Trời đất. - Ồ.

[세윤이거 진짜 드라마 보는  같네

- Cứ như xem phim bộ vậy. - Thật vui.

- [혜영드라마드라마 - [지혜너무 재밌다

- Cứ như xem phim bộ vậy. - Thật vui.

[지혜아니 몰입력 장난 아니네요

- Em tốn nhiều thời gian cho chuyện này. - Ừ.

[혜영의 호응]

- Em tốn nhiều thời gian cho chuyện này. - Ừ.

 에피소드 진짜 재밌어요

Chà, tập này vui thật.

[감성적인 음악]

BÌNH MINH CANCÚN CẢM GIÁC NHƯ BẤT TẬN

[지원잠이 올까근데?

Họ có ngủ được không?

[지혜이날은 진짜     같아

Họ có ngủ được không? - Hôm nay thì không. - Chắc anh thì chịu.

[지원      같아

- Hôm nay thì không. - Chắc anh thì chịu.

[지원의 놀란 탄성]

#HẸN HÒ 1:1 BẢNG ĐÓNG DẤU THAY ĐỔI TRONG ĐÊM

[오스틴!

GIỮA SỰ IM LẶNG, XEM RA MỘT NGƯỜI KHÔNG NGỦ ĐƯỢC

- [지혜누구야? - [혜영제롬

GIỮA SỰ IM LẶNG, XEM RA MỘT NGƯỜI KHÔNG NGỦ ĐƯỢC - Ai vậy? - Là Jerome! Jerome!

- [혜영제롬제롬 - [흥미로운 음악]

- Ai vậy? - Là Jerome! Jerome!

- [세윤] 5 30? - [혜영의 놀란 탄성]

- Là 5:30 sáng nhỉ? - Anh ấy có ngủ không?

- [오스틴아예  잤네? - [지혜  

- Là 5:30 sáng nhỉ? - Anh ấy có ngủ không? - Em không nghĩ vậy. - Chuẩn.

- [지혜아니에요? - [혜영그러니까

- Em không nghĩ vậy. - Chuẩn.

[리드미컬한 음악]

#HẸN HÒ 1:1

[세윤드디어 칸쿤에서의 마지막 데이트입니다

TRƯỚC NGÀY QUYẾT ĐỊNH HẸN HÒ 1:1 Rồi cũng đến buổi hẹn hò cuối ở Cancún.

[세윤마지막 데이트는 1:1 데이트인데요

Cuộc hẹn cuối cùng là hẹn hò riêng tư.

원하는 코스에 자신의 도장을 찍으면 됩니다

Hãy đóng dấu vào địa điểm hẹn hò bạn muốn đi.

[물방울 떨어지는 효과음]

HOẶC ĐÓNG DẤU TRƯỚC VÀ CHỜ BẠN HẸN

[세윤 데이트를 원하지 않으면

Nhưng không cần phải đóng dấu nếu anh không muốn hẹn hò.

도장을 찍지 않아도 되는 - [지혜오스틴의 탄성]

Nhưng không cần phải đóng dấu nếu anh không muốn hẹn hò. - Hiểu rồi. - Được phép từ chối hẹn hò.

- [혜영의 깨달은 탄성] - 데이트 거부권이 있습니다

- Hiểu rồi. - Được phép từ chối hẹn hò.

- [메시지 알림 효과음] - [지혜그리고 이번에는요

Lần này có thời gian kết thúc cố định nhưng không rõ giờ bắt đầu.

도장 마감 시간만 정해져 있고요 오픈 시간은

Lần này có thời gian kết thúc cố định nhưng không rõ giờ bắt đầu.

정해져 있지 않습니다 - [혜영의 탄식]

Lần này có thời gian kết thúc cố định nhưng không rõ giờ bắt đầu.

원하는 상대랑 데이트를 가려면

Để hẹn hò với bạn hẹn mình mong muốn,

누구보다 일찍

việc thức dậy sớm hơn mọi người khác sẽ là lợi thế.

일어나야지 유리합니다 - [혜영의 호응]

việc thức dậy sớm hơn mọi người khác sẽ là lợi thế.

[혜영진짜

Thật tình.

도장 오픈 시간을 모르니까 아예 밤을 새운  같아

Em nghĩ anh ấy dậy vì không biết giờ bắt đầu.

- [노크 소리] - [지혜깨우는 거야

Anh đi đánh thức cô ấy. TIẾNG GÕ CỬA VANG LÊN TRONG BÓNG TỐI

[제롬이 속삭이며베니타는?

- Benita dậy rồi à? - Cô ấy dậy rồi. Anh có thể vào.

[소라가 속삭이며 깼어들어가

- Benita dậy rồi à? - Cô ấy dậy rồi. Anh có thể vào.

[제롬베니타?

Benita?

[제롬의 옅은 웃음]

[베니타가 영어로 속삭이며 기다렸어?

- [제롬이 한국어로? - [베니타기다렸어?

- Giờ đi đóng dấu nhé? - Vâng.

[제롬

- Giờ đi đóng dấu nhé? - Vâng.

[잔잔한 음악]

MỘT CỤM TỪ ĐẶC BIỆT THU HÚT SỰ CHÚ Ý CỦA SORA NẾU KHÔNG MUỐN ĐI, BẠN KHÔNG PHẢI ĐÓNG DẤU.

[지혜가 놀라며 고민을 하겠네요

NẾU KHÔNG MUỐN ĐI, BẠN KHÔNG PHẢI ĐÓNG DẤU. Hẳn là cô ấy đang cân nhắc việc đó.

사실 지금까지 확실한 러브 라인이 없죠

- Cô không có hứng thú yêu đương rõ ràng. - Phải.

소라  같은 경우는 - [오스틴

- Cô không có hứng thú yêu đương rõ ràng. - Phải.

[소라일대일 데이트야

Là hẹn hò một-một.

[베니타의 말소리]

- [제롬] '부끄부끄'? - [베니타의 옅은 웃음]

"Ngượng ngùng" ư?

- [세윤] '부끄부끄' - [혜영의 웃음]

"Ngượng ngùng."

- [지혜의 탄식] - [제롬부끄부끄

"Ngượng ngùng." Em muốn chọn gì?

 할래?

"Ngượng ngùng." Em muốn chọn gì?

[잔잔한 음악]

- [제롬찍고 자자 - [베니타아니지

- Ta ngủ thêm một chút nữa đi. - Vâng.

- [의미심장한 효과음] - [새소리]

PHÒNG NAM 1

- [혜영의 놀란 탄성] - [세윤!

- [혜영설마 - [세윤진짜?

- Thật à? - Không thể nào.

 선택할까?

Cô ấy sẽ chọn Tom ư?

[소라가 영어로데이트  준비됐어

Sẵn sàng đóng dấu rồi.

- [듀이이렇게 일찍? - [소라가 한국어로

- Sớm thế này ư? - Anh định đóng dấu thì đi ngay.

도장 찍을 거면찍어 - [듀이땡큐

- Sớm thế này ư? - Anh định đóng dấu thì đi ngay. Cảm ơn em.

[혜영이 놀라며 알려 주는구나

CHỈ DEWEY TỈNH NGỦ THỨC DẬY… Cô ấy báo cho họ. …TOM VÀ RICKY VẪN NGỦ

[띠링 울리는 효과음]

[지혜이럴 때가 아닙니다지금

- Tom, giờ không phải lúc ngủ đâu. - Tom!

- [지혜일어나요 - [지원!

- Tom, giờ không phải lúc ngủ đâu. - Tom!

[지혜지금 너무 숙면하고 있어지금

Giờ anh ấy đang ngủ rất say.

톰은 지금 꿈나라예요

Tom đang ở trong xứ sở mộng mơ.

근데  꿈나라가 어제 기다리다가 꿈나라잖아지금

Nhưng anh ấy ở trong xứ sở mộng mơ vì đang đợi Benita.

[베니타, '몽글몽글' 뭐지? '몽글몽글'

- Không hiểu "mờ mờ" là gì. - Đó là điều em thắc mắc.

[제롬그러니까 '몽글몽글' 뭐지?

- Không hiểu "mờ mờ" là gì. - Đó là điều em thắc mắc. KHI HỌ TIẾP TỤC THẢO LUẬN VỀ ĐỊA ĐIỂM HẸN HÒ,

[잔잔한 음악]

KHI HỌ TIẾP TỤC THẢO LUẬN VỀ ĐỊA ĐIỂM HẸN HÒ,

- [지혜의 놀란 탄성] - [세윤아이고

TOM VẪN ĐANG NGỦ… Trời ạ.

[베니타] '몽글몽글'하자 '몽글몽글'

- Chúng ta có nên dùng "mờ mờ" không? - "Mờ mờ" à?

[제롬] '몽글몽글'?

- Chúng ta có nên dùng "mờ mờ" không? - "Mờ mờ" à?

[띠링 울리는 효과음]

JEROME KHÔNG NGỦ VÌ CUỘC HẸN CUỐI

[지원이야 그래도 잠을 버리고

NAM - JEROME NỮ - BENITA - Anh ấy hi sinh giấc ngủ, chọn tình yêu. - Phải.

사랑을 택했네 - [세윤

- Anh ấy hi sinh giấc ngủ, chọn tình yêu. - Phải.

[빛나는 효과음]

- Anh ấy hi sinh giấc ngủ, chọn tình yêu. - Phải. #JEROME VÀ BENITA XÁC NHẬN HẸN HÒ MỜ MỜ

- [지원 따위야 - [혜영이제부터

- Không gì to tát. - Có thể ngủ sau.

자면 되지 - [지원그럼

- Không gì to tát. - Có thể ngủ sau. Phải. Chúng ta có cả đời cho việc đó.

평생 자는 

Phải. Chúng ta có cả đời cho việc đó.

[오스틴듀이는?

Dewey sẽ làm gì?

[감성적인 음악]

[날카로운 효과음]

ANH ẤY TÌM CON DẤU CỦA MÌNH VÀ ĐÓNG DẤU KHÔNG DO DỰ

그런데 이번에 지수를  기다리고

- Lần này anh ấy không đợi Ji Su. - Vâng.

먼저 찍네요? - [세윤

- Lần này anh ấy không đợi Ji Su. - Vâng.

[소라

- Cảm ơn em đã cho tôi biết. - Vâng.

- [부드러운 음악] - [혜영의 놀란 탄성]

MỘT LẦN NỮA…

[혜영어떡해소라

Sora. …SORA ĐỨNG TRƯỚC TẤM BẢNG

[오스틴계속 고민하네

Cô ấy cứ suy nghĩ.

[세윤혜영] '찌릿찌릿'?

VÀ CHỌN… - Ngứa ran ư? - Ngứa ran? Em tự hỏi đó là gì.

[오스틴] '찌릿찌릿'? '찌릿찌릿' 뭐지?

- Ngứa ran ư? - Ngứa ran? Em tự hỏi đó là gì.

[바람 소리 효과음]

DEWEY VÀ SORA PHẢI ĐỢI BẠN HẸN…

- [지혜소라도 먼저 찍고 - [혜영

DEWEY VÀ SORA PHẢI ĐỢI BẠN HẸN… Sora chọn lựa chọn trước và xem tình hình.

이제 기다려 보겠다는 거죠?

Sora chọn lựa chọn trước và xem tình hình. CUỐI CÙNG HỌ SẼ ĐI HẸN HÒ CHỨ?

[발랄한 음악]

GIỜ LÀ SÁNG SỚM, HA RIM VẪN CÒN NGÁI NGỦ

[혜영저렇게 애기 같은데

Cô ấy vẫn như một đứa trẻ.

[발걸음 소리]

- [지원리키야? - [혜영둘이 커플 룩이야

- Đó là Ricky à? - Họ mặc trang phục giống nhau.

[익살스러운 효과음]

[익살스러운 효과음]

HA RIM TÌM CON DẤU CỦA MÌNH KHI MẮT GẦN NHƯ NHẮM NGHIỀN

[하림 이름 없는데?

- Em không thấy tên mình. - Đây.

[리키여기

- Em không thấy tên mình. - Đây.

[혜영의 웃음]

[혜영저런   맞아둘이

Họ hợp nhau như vậy đấy. Anh ấy cũng yêu quý cô.

귀여워해 주고

Họ hợp nhau như vậy đấy. Anh ấy cũng yêu quý cô.

- [빛나는 효과음] - [따뜻한 음악]

VÀ CHỌN LỘP ĐỘP

[띠링 울리는 효과음]

#RICKY VÀ HA RIM XÁC NHẬN HẸN HÒ LỘP ĐỘP

[반짝이는 효과음]

HAI ĐÔI ĐƯỢC XÁC NHẬN HẸN HÒ

[흥미로운 음악]

VÀ VẪN CÒN BỐN CHỖ

[물방울 떨어지는 효과음]

BUỔI SÁNG SỚM ĐẦY SỰ KIỆN TRÔI QUA VÀ NHỮNG NGƯỜI LY HÔN ĐƯỢC CHÀO ĐÓN BỞI

[혜영아니마감 시간이

Giờ kết thúc. ĐÓNG DẤU HẸN HÒ CUỐI…

얼마  남으면 어떻게 되는 거야?

Gần như kết thúc rồi, vậy bây giờ thì sao?

[째깍째깍 효과음]

THỜI GIAN {7:30 SÁNG}

[지원일어났다

Cô ấy dậy rồi.

[의미심장한 음악]

ĐÓNG DẤU HẸN HÒ 1:1 CUỐI SẼ KẾT THÚC SAU 30 PHÚT. ĐÓNG DẤU SAU 8:00 SÁNG SẼ KHÔNG HỢP LỆ

- [혜영의 놀란 탄성] - [지원!

ĐÓNG DẤU SAU 8:00 SÁNG SẼ KHÔNG HỢP LỆ

[혜영무효야?

Không hợp lệ sao?

[지원보고도 빨딱빨딱 일어나지를 않네

Cô ấy thậm chí còn không bận tâm về việc đó.

[혜영의 놀란 탄성]

JI SU ĐÃ TỪ BỎ CUỘC HẸN Ư?

- [혜영설마 - [세윤비몽사몽이라

- Không thể nào. - Buồn ngủ.

지수는 포기한 거야?

Ji Su đã bỏ cuộc ư?

[지혜오스틴의 놀란 탄성]

Cái gì?

- [혜영의 한숨] - [지혜그냥 일어나서

- Làm ơn dậy đi. - Cô ấy không như thường ngày.

평소의 지수가 아니야

- Làm ơn dậy đi. - Cô ấy không như thường ngày.

항상 먼저 일어나서 씻고  하고

Cô ấy luôn dậy trước để tắm và chuẩn bị mà.

준비하고 했던 애인데 - [혜영맞아

Cô ấy luôn dậy trước để tắm và chuẩn bị mà. Đúng vậy.

- [혜영그치 - [오스틴일어나요

- Phải. - Làm ơn dậy đi.

[ 효과음]

VÀ KIỂM TRA TẤM BẢNG

- [혜영의  소리] - 그래듀이한테 찍어라

- Ừ, chọn Dewey đi. - Thôi nào.

[오스틴] ' '

- Ừ, chọn Dewey đi. - Thôi nào.

- [지혜의 호응] - 듀이!

- Dewey! - Chọn anh ấy đi.

- [혜영찍어 [한숨] - [오스틴] '레츠 '

- Dewey! - Chọn anh ấy đi. Làm đi.

- [혜영가자! - [흥미로운 음악]

Làm đi. Làm đi.

[둔탁한 효과음]

VÀ CÓ ĐIỀU GÌ ĐÓ THU HÚT SỰ CHÚ Ý CỦA JI SU QUY TẮC TỪ CHỐI HẸN HÒ

[흥미로운 음악]

NẾU KHÔNG MUỐN ĐI, BẠN KHÔNG PHẢI ĐÓNG DẤU.

- [세윤오스틴! - [혜영의 놀란 탄성]

VÀ RỜI KHỎI ĐÓ - Cái gì? - Cô rời đi.

- [오스틴어디가? - [세윤의 탄식]

- Cái gì? - Cô rời đi.

[혜영거부?

Cô ấy từ chối cuộc hẹn à?

[지혜의 한숨]

- [놀라며 찍는 거야? - [세윤 찍는다

- Cô ấy không đóng dấu à? - Không.

- ' 마이', 진짜? - [지혜의 놀란 탄성]

- Ồ, trời… Nghiêm túc chứ? - Cô ấy nên hẹn hò với anh ấy một lần.

진짜 번만 만나 보지

- Ồ, trời… Nghiêm túc chứ? - Cô ấy nên hẹn hò với anh ấy một lần.

[오스틴?

Tại sao chứ?

[삐빅 효과음]

07:50 SÁNG

[지혜벌떡 일어나 10분밖에  남았어

Cô ấy dậy rồi. Giờ là 8:00 kém mười.

- [혜영세윤의 웃음] - [편안한 음악]

Cô ấy dậy rồi. Giờ là 8:00 kém mười. CÔ ẤY DẬY NGAY

[세윤] 10분밖에  남았어

Còn mười phút. VÀ VỘI XUỐNG DƯỚI

[지원지미가 없잖아 지미가

- Nhưng Jimi không có ở đây. - Anh ấy đóng dấu chưa?

[혜영찍혀 놨겠지?

- Nhưng Jimi không có ở đây. - Anh ấy đóng dấu chưa?

[삐빅 효과음]

07:53 SÁNG

[지원지미다지미

Là Jimi.

[지미의 놀란 탄성]

- [출연진의 웃음] - [유쾌한 음악]

Jerome đại ca!

[제롬?

Jerome đại ca!

- [지미제롬  - [제롬?

- Ừ? - Giờ là 7:53 rồi.

- [영어로내려갔다 왔어? - [제롬이 힘주며

- Anh xuống rồi à? - Tôi làm rồi.

벌써 찍었어

Tôi đóng dấu rồi.

[한국어로]

Chắc là em mệt quá.

- [익살스러운 효과음] - [혜영의  소리]

MỘT NGƯỜI RẤT MỆT MỎI KHÁC

- [오스틴 자고 있네요 - [혜영의 한숨이제

MỘT NGƯỜI RẤT MỆT MỎI KHÁC - Anh ấy ngủ say. - Quá muộn rồi.

- [세윤오스틴의 웃음] - [혜영어떡해

- Anh ấy ngủ say. - Quá muộn rồi. Ôi không, Tom.

[ 훌쩍이는 소리]

[편안한 음악]

[띠링 울리는 효과음]

ANH ẤY NHANH CHÓNG ĐÓNG DẤU VÀO NGƯỢNG NGÙNG

[반짝이는 효과음]

JIMI VÀ HEE JIN XÁC NHẬN HẸN HÒ NGƯỢNG NGÙNG

[익살스러운 효과음]

HÁO HỨC

[흥미로운 효과음]

NHƯNG MỘT NGƯỜI CÒN CHƯA XEM TẤM BẢNG

[오스틴] ' 마이 진짜?

NHƯNG MỘT NGƯỜI CÒN CHƯA XEM TẤM BẢNG - Trời ơi. Thật ư? - Ai đó gọi anh ấy dậy đi.

[지혜의 한숨누가  깨워 주든가 해야 되는데

- Trời ơi. Thật ư? - Ai đó gọi anh ấy dậy đi.

[세윤  깨워 

Ai đó gọi Tom dậy đi!

[지혜근데 이게 마감 시간 지나면

Không đóng dấu trước giờ kết thúc, anh sẽ không thể hẹn hò.

데이트를 아예  나가는 거거든요

Không đóng dấu trước giờ kết thúc, anh sẽ không thể hẹn hò.

[세윤이 탄식하며 

{SORA CŨNG KHÔNG THỂ ĐI HẸN HÒ} Ôi trời. Không.

[오스틴지미 '웨이크 ', !

Jimi, gọi Tom dậy đi!

[의미심장한 효과음]

- [오스틴그렇지 - [흥미로운 음악]

- Đúng rồi. - Đúng rồi.

[세윤그래그래

- Đúng rồi. - Đúng rồi.

[듀이?

Sao thế?

- [톰의 힘든 탄성] - [혜영세윤의 웃음]

[듀이 지금 58분이야?

Giờ là 7:58 à?

- [오스틴! - [세윤의 웃음]

- [듀이어제 일찍 잤는데 - [지혜서둘러야 되는데

CẢM NHẬN BẢN NĂNG VỀ THẤT BẠI… Anh nên khẩn trương.

듀이 찍었어?

Đóng dấu chưa, Dewey?

- [듀이? - [

- Em ư? - Ừ.

 그냥  가서 찍었어

Em chọn một địa điểm nhưng không biết rồi sẽ thế nào.

결과가 어떻게 됐는지 몰라

Em chọn một địa điểm nhưng không biết rồi sẽ thế nào.

 데다가 찍었어

Em đóng dấu vào chỗ trống.

[톰의 한숨]

[탄식]

Trời ạ.

[있다

Đây rồi.

[차분한 음악]

ANH NHÌN THẤY CON DẤU CỦA JEROME VÀ BENITA

[혀를 차는 소리]

- [지혜의 탄식] - [세윤어떡해

Ôi không!

[혜영의 한숨]

Trời ơi. Tất nhiên là anh ấy thất vọng rồi.

[지혜아쉽지

Trời ơi. Tất nhiên là anh ấy thất vọng rồi.

- [혜영에휴 - [지혜베니타 놓쳤어요

- Ôi trời. - Anh ấy đã mất Benita.

[혜영의 안타까운 탄성]

- Ôi trời. - Anh ấy đã mất Benita. Trời ạ.

[몰라

Cái quái gì vậy?

- [톰의 힘주는 신음] - [물방울 떨어지는 효과음]

KHÔNG THỂ BỎ QUA TẦM QUAN TRỌNG CỦA NÓ VÌ ĐÂY LÀ {CUỘC HẸN 1:1 CUỐI CÙNG}

[톰의 탄식]

[지혜어떡해

NHƯNG ANH ẤY KHÔNG THỂ GIẤU NỖI THẤT VỌNG Trời đất.

- [혜영다시… -  듀이 내려가지 

TRONG KHI ĐÓ, DEWEY TÒ MÒ VỀ KẾT QUẢ Không, đừng đi, Dewey!

[오스틴의 웃음]

  - [오스틴] ''

- Không! - Ôi không.

[잔잔한 음악]

- [세윤  - [지원의 탄식]

Không.

- [세윤  - [혜영의 탄식 

Ôi không.

[지원혜영의 탄식]

Ôi không.

[세윤  듀이  추가야

Không, đó là một meme Dewey khác.

[오스틴의 안타까운 탄성]

[빛나는 효과음]

LÀ CỦA JI SU

- [출연진의 놀란 탄성] - [밝은 음악]

Cái gì?

[출연진의 놀란 탄성]

Cái gì?

- [혜영뭐야? - [지혜언제 찍었어?

- Cái quái gì vậy, thật tình! - Cô ấy đóng dấu khi nào?

- [혜영진짜? - 어머언제 찍었어?

- Cái quái gì vậy, thật tình! - Cô ấy đóng dấu khi nào?

언제 찍었어요! - [지원진짜?

- Cái quái gì vậy, thật tình! - Cô ấy đóng dấu khi nào?

[세윤너무 다행이다

Nhẹ cả người.

[빛나는 효과음]

#DEWEY VÀ JI SU XÁC ĐỊNH HẸN HÒ DỄ THƯƠNG

[지혜  이렇게 좋냐?

Sao em lại mừng cho họ đến vậy?

뭐야와우 - [지혜의 감탄]

- Cái gì… Chà. - Trời ạ.

너무 좋아요

Em mừng quá.

- [세윤의 깨달은 탄성] - [편안한 음악]

CÓ PHẢI VÌ JI SU Ở TRONG BẾP KHÔNG?

[지혜의 놀란 탄성]

CÓ PHẢI VÌ JI SU Ở TRONG BẾP KHÔNG?

- [혜영설레나  - [지혜설레지

Anh ấy có vẻ háo hức. XỊT XỊT - NƯỚC HOA

[지원듀이도 설레지

Tất nhiên rồi. DEWEY CHUẨN BỊ CHO CUỘC HẸN 1:1 CỦA MÌNH

왜냐하면 지수가  건데

Ji Su đã đến với anh ấy.

처음으로 자기한테 와준 거잖아요

Lần đầu tiên, cô đến với anh ấy vì anh ấy đóng dấu trước.

자기가 먼저 도장을 찍었기 때문에

Lần đầu tiên, cô đến với anh ấy vì anh ấy đóng dấu trước.

[지혜맞아요 그리고 한결같았으니까

Đúng thế. Anh ấy cũng kiên định với cô ấy.

지수가  마음을 알고 잘됐으면 좋겠어요

Hi vọng Ji Su thấy được sự chân thành và mọi việc suôn sẻ.

[듀이지미

Jimi.

[듀이  물어보고 싶은  있어

Này, tôi có một việc cần hỏi.

너가 찍을  어떻게 도장 상황이었어?

Lúc cậu ở đó, tình trạng đóng dấu thế nào?

[지미톰하고 나밖에 빼고  찍어져 있었어

Trừ Tom và em, còn lại đều đóng dấu rồi.

[듀이의 옅은 웃음 늦게 일어났어?

- Cậu cũng dậy muộn à? - Ừ.

[지미

- Cậu cũng dậy muộn à? - Ừ.

[듀이진짜그러면 지수  그냥 찍어 있었어?

Thật à? Vậy con dấu của Ji Su đã có ở đó rồi ư?

- [지혜혜영의 웃음] - [지미

Thật à? Vậy con dấu của Ji Su đã có ở đó rồi ư? Vâng.

- [지혜분석해분석 - [듀이진짜?

- Vậy à? - Phân tích.

[지미나랑  말고  찍었어

Ừ, tất cả mọi người trừ em và Tom.

[듀이아니지 그거는그걸론   없지

Điều đó vẫn chưa chứng minh được gì.

[세윤혜영의 웃음]

- Sao anh ấy lại phân tích nó? - Chấp nhận đi!

- [지원  분석해? - [익살스러운 음악]

- Sao anh ấy lại phân tích nó? - Chấp nhận đi!

- [지혜그냥 받아들여 - [지원!

- Sao anh ấy lại phân tích nó? - Chấp nhận đi!

 분석하고 있어   소린가 했어지금

Lại phân tích. Em nghĩ: "Anh ấy nói gì vậy?"

- [기계음 효과음] - 그렇다면 그것으론

"Không chứng minh được gì."

  없지 - [혜영의 웃음]

"Không chứng minh được gì." DEWEY-BOT ĐANG KHỞI ĐỘNG LẠI

[따뜻한 음악]

JI SU CÓ BIỂU CẢM THẾ NÀO

[듀이그래도 데이트 나는 사실 어제 예상하기로

Hôm qua tôi đã nghĩ về cuộc hẹn và tôi cho là mình sẽ không đi.

[듀이 나갈 거라고 생각했거든?

Hôm qua tôi đã nghĩ về cuộc hẹn và tôi cho là mình sẽ không đi.

[지미?

- Sao? - Chưa chắc cô ấy chọn.

[듀이 찍을  알았어 그래 가지고 나는

- Sao? - Chưa chắc cô ấy chọn. Vì thế tôi nghĩ: "Mình nên làm gì ở nhà?"

'집에서  하고 있지?' 생각하고 있었는데

Vì thế tôi nghĩ: "Mình nên làm gì ở nhà?"

[듀이찍었대

Nhưng cô ấy đã chọn tôi.

- [지혜너무 좋은 거야 - [혜영자랑하는 거야

- Giờ anh ấy rất mừng. - Đang khoe đấy.

- [지혜너무 좋은 거야 - [혜영의 웃음]

- Giờ anh ấy rất mừng. - Đang khoe đấy.

[지미머리 비워그냥 편하게 하고

- Đừng nghĩ về việc đó nữa, thư giãn đi. - Tôi cũng định làm thế.

[듀이나는 원래 그런 마음이야

- Đừng nghĩ về việc đó nữa, thư giãn đi. - Tôi cũng định làm thế.

아니나는 원래부터 어제부터 비우고 있었어

- Từ hôm qua, tôi không mong đợi nó nữa. - Ý em không phải vậy.

[지미그게 아니라

- Từ hôm qua, tôi không mong đợi nó nữa. - Ý em không phải vậy.

- [지미근데 형이 - [듀이의 호응]

- Ý em là em biết anh… - Ừ.

생각배려심도 있고 생각이 많은 타입인  아는데

Em biết anh là người chu đáo và là kiểu người nghĩ nhiều.

그냥

Em không bảo anh giải tỏa tâm trí theo cách đó.

마음을그런 마음을 비우라는  아니라

Em không bảo anh giải tỏa tâm trí theo cách đó.

그냥 - [듀이의 깨달은 탄성]

Em không bảo anh giải tỏa tâm trí theo cách đó. - Tôi hiểu. - Đừng nghĩ nhiều thôi.

너무 생각 많이 하지 말라고

- Tôi hiểu. - Đừng nghĩ nhiều thôi.

[빛나는 효과음]

CÓ LẼ DEWEY ĐÃ GIẢI TỎA TÂM TRÍ TRƯỚC

[듀이

CÓ LẼ DEWEY ĐÃ GIẢI TỎA TÂM TRÍ TRƯỚC Rồi.

[빛나는 효과음]

NHƯNG CON TIM ANH SẼ VUI TRỞ LẠI CHỨ?

[톰이 한숨 쉬며  찍으러 나갔을 

Khi cậu xuống nhà để đóng dấu. Tôi muốn xem… Tôi muốn biết một việc.

 그거  보고 싶어 알고 싶어

Khi cậu xuống nhà để đóng dấu. Tôi muốn xem… Tôi muốn biết một việc.

톰도 이게 궁금하대 - [혜영의 웃음]

- Tom cũng muốn biết. - Vậy làm sao…

[어떻게 어떻게

- Tom cũng muốn biết. - Vậy làm sao…

[지미 늦잠 잤어

Tôi ngủ quên.

형하고   빼고  있었어

Mọi người đều đã đóng dấu, ngoại trừ anh và em.

내가 갔을  - [진짜?

Mọi người đều đã đóng dấu, ngoại trừ anh và em. - Thật à? - Ừ, em ngủ quên.

- [차분한 음악] - [지미늦잠  가지고

- Thật à? - Ừ, em ngủ quên.

[지미제롬은 내가 6시에 찍었다고 들은  같은데

Jerome nói anh ấy đóng dấu lúc 6:00 sáng.

- [혜영아이고 - [지혜의 탄식]

- Trời ạ. - Tôi hiểu rồi.

[베니타랑 같이 가서 찍었다매

Anh ấy xuống đó với Benita à?

[지미그건 모르겠고 6시라고 들었어

Chuyện đó thì em không biết.

[톰이 한숨 쉬며진짜

Trời, thật tình.

[톰의 탄식어떻게 근데 늦잠을 자냐?

Không thể tin là tôi ngủ quên.

[헛웃음진짜 [한숨]

Sao… Sao chuyện này lại xảy ra được?

- [지미? - [톰의 중얼거림]

- Chuyện gì thế? - Trời ạ.

[아마 나는  저기  내려갔을 때가

Tôi khá chắc là lúc tôi xuống đó

[웃으며나한테는  모든  일정 중에서

là khoảnh khắc gây sốc nhất với tôi trong toàn bộ việc này.

가장 충격적인 순간이었던  같아

là khoảnh khắc gây sốc nhất với tôi trong toàn bộ việc này.

[지미  칸밖에 없어서?

Bởi vì chỉ còn lại một ô à?

- [헛웃음] - [혜영의 웃음]

Chết tiệt.

[베니타랑 제롬이랑 잘되겠지?

Tôi đoán Benita sẽ hòa hợp với Jerome nhỉ?

[지미 인기 많을  같은데엄청

Em cho là anh rất được yêu mến.

[이게 말해 주는데 돌아가는

Giờ việc đó thì ích gì? Xem mọi thứ đang diễn ra như thế nào.

- [지미아니 - [돌아가는 상황이

Giờ việc đó thì ích gì? Xem mọi thứ đang diễn ra như thế nào.

낙동강 오리알 됐는데 - [지미아니 말은

- Tôi là kẻ khác người, trời ạ. - Không, ý em là…

 말은… - [잔잔한 음악]

- Tôi là kẻ khác người, trời ạ. - Không, ý em là…

[웃으며낙동강 오리알 됐는데

TOM THẤY CHUYỆN NÀY… Tôi là kẻ khác người. …VỪA VUI VỪA BUỒN

제가 이제 일대일 데이트를  번은

Về buổi hẹn hò một-một, tôi nghĩ mình sẽ được đi ít nhất một lần.

이제 매너 있는 데이트 남성으로 이제

Tôi muốn trở thành bạn hẹn lịch sự. Vâng. Tôi muốn làm một cái gì đó như thế.

[생각하는 소리]

Vâng. Tôi muốn làm một cái gì đó như thế.

 그런  한번  보고 싶었어요

Vâng. Tôi muốn làm một cái gì đó như thế.

근데 결국에는

Nhưng cuối cùng,

그거를   보고

tôi đoán là tôi sẽ không làm được điều đó.

아쉽게 끝난  같아요

Hành trình này kết thúc với nhiều tiếc nuối nên tôi hơi buồn.

그래서  그랬어요

Hành trình này kết thúc với nhiều tiếc nuối nên tôi hơi buồn.

[혜영이 한숨 쉬며톰이 너무 안쓰럽다

Em thấy tiếc cho Tom quá.

그리고  모르죠 어떻게 될지

Nhưng ai biết chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo?

[누구 있어?

Có ai ở đây không?

[베니타?

Gì thế?

- [베니타 - [자고 있어?

Em ngủ à?

[베니타피곤해서

Vâng, em mệt quá.

[톰이 한숨 쉬며베니타한테 버림받고

Trời ạ, tôi bị Benita khước từ.

- [베니타의 웃음] - [톰의 한숨]

Trời ạ, tôi bị Benita khước từ. - Anh thấy rồi. - Trời ạ. Phải.

그래

- Anh thấy rồi. - Trời ạ. Phải.

[베니타 시에 찍었어이거?

Anh đóng dấu lúc mấy giờ?

[] 7 58분에

Lúc 7:58 sáng.

- [베니타깨었어? - [

- Anh thức dậy? - Tôi chưa bao giờ ngủ quên như thế.

정말 이런  없거든?

- Anh thức dậy? - Tôi chưa bao giờ ngủ quên như thế.

어떻게 제일 중요한 날에

Sao chuyện này lại xảy ra vào ngày quan trọng nhất chứ?

아니너는 나중에 들었는데

Tôi nghe cả rồi. Rằng em xuống đóng dấu cùng Jerome.

제롬이랑 같이  가지고 같이 찍었다매

Tôi nghe cả rồi. Rằng em xuống đóng dấu cùng Jerome.

[베니타어제 찍었어 우리 어제 얘기했거든

Đúng thế. Hôm qua bọn em đã nói về việc đó.

- [베니타 - [차분한 음악]

[아니나도 너랑 얘기하려고 했는데

Tôi hiểu. Tôi cũng định nói chuyện với em.

제롬이랑 둘이 얘기하는  같더라고그래서

Nhưng có vẻ như lúc đó hai người đang nói chuyện.

그래서방해  했지

Vì thế tôi không muốn xen ngang.

제롬이가 먼저 얘기하자고 했어

Jerome đề nghị nói chuyện trước mà.

[한숨 쉬며오늘이  '라스트'

Hôm nay là ngày cuối cùng rồi.

[베니타우리가 어제는 약간

- Đêm qua, chúng ta hơi… - Anh chàng may mắn.

좋겠다

- Đêm qua, chúng ta hơi… - Anh chàng may mắn.

[제롬베니타, '보니타'

Benita xinh đẹp. ĐÚNG LÚC ĐÓ, JEROME ĐẾN TÌM BENITA

[혜영의 놀란 탄성]

ĐÚNG LÚC ĐÓ, JEROME ĐẾN TÌM BENITA

- [오스틴! - 베니타  부른다

Benita, anh ấy gọi em kìa.

[베니타?

Vâng?

[너의 파트너가 부르신다

Bạn hẹn của em đang gọi em đấy.

[베니타의 웃음]

Bạn hẹn của em đang gọi em đấy.

[제롬베니타

Benita.

'세뇨리타'

Người đẹp.

'세뇨리타'

Người đẹp.

[제롬이 영어로베니타 안에 있어?

- Cô ấy có ở đây không? - Có đấy.

[톰이 한국어로 안에 있어

- Cô ấy có ở đây không? - Có đấy.

안에 있어 - [의미심장한 음악]

- Có đấy. - Ái chà!

- [출연진의 놀란 탄성] - [제롬오케이

- Có đấy. - Ái chà!

[베니타의 말소리]

TIẾC NUỐI KẾT THÚC TRÒ CHUYỆN VỚI BENITA

[혜영너무 슬프다

Buồn quá.

[빛나는 효과음]

MỘT SỐ TÂM TRÍ ĐANG CHẦM CHẬM MỞ RA

[리키오늘 예쁜데?

MỘT SỐ TÂM TRÍ ĐANG CHẦM CHẬM MỞ RA

[제롬의 휘파람 소리]

[띠링 울리는 효과음]

MỘT SỐ TÂM TRÍ ĐẦY HÁO HỨC VÀ LO LẮNG

[혜영진짜 여러 감정이 섞여 있다

Quá nhiều cảm xúc lẫn lộn.

[오스틴지혜의 탄성]

[둔탁한 효과음]

CUỘC HẸN CUỐI VỚI NHIỀU CẢM XÚC BẮT ĐẦU NGAY BÂY GIỜ

- [산뜻한 음악] - [리키] '레츠 '

- Đi thôi. - Gì cơ?

[하림? [호응]

- Đi thôi. - Gì cơ? HẸN HÒ 1:1 LỘP ĐỘP RICKY VÀ HA RIM

[오스틴어디 갈까?

Họ đi đâu vậy?

[하림오늘은 어디 가는지 되게 궁금하다

Em tò mò là hôm nay chúng ta sẽ đi đâu.

벨라하고 조든은

Bella và Zoden.

[하림의 호응]

Bella và Zoden.

[리키사이좋아?

- Chúng có thân thiết không? - Có, các con em rất thân nhau.

[하림애들이 사이가  되게 좋아

- Chúng có thân thiết không? - Có, các con em rất thân nhau.

귀엽다 - [하림의 호응]

- Thật dễ thương. - Họ đang nói về bọn trẻ.

[혜영아이들 얘기하네

- Thật dễ thương. - Họ đang nói về bọn trẻ.

케이는

Còn Kei thì sao?

혼자서많이 시간을 많이 보내?

Thằng bé dành nhiều thời gian ở một mình chứ?

- [리키 - 아무래도 혼자 있으니까?

- Ừ. - Vì nó là con một mà.

근데 엑스 와이프가 - [하림의 호응]

Nhưng vợ cũ của anh có bạn trai.

남자 친구 있잖아

Nhưng vợ cũ của anh có bạn trai.

- [하림 - [리키남자 친구

Nhưng vợ cũ của anh có bạn trai. Anh ấy có một con trai và một con gái.

아들 하나 있고  하나 있어

Anh ấy có một con trai và một con gái.

[리키근데  사이좋게 지내

Và chúng hòa hợp với nhau.

- [하림다행이다 - [리키의 호응]

- May quá. - Ừ.

그러면은

Có nghĩa là

저기 와이프 남자 친구랑도 사이 괜찮아?

anh có quan hệ tốt với bạn trai của vợ cũ à?

 좋은 사람 같아

Ừ, anh nghĩ anh ấy là người tốt.

[하림리키

- Em hiểu rồi. - Ừ.

그냥 행복했으면 좋겠어 - [하림의 호응]

Anh chỉ muốn cô ấy được hạnh phúc.

엑스 와이프가 - [하림의 호응]

Anh chỉ muốn cô ấy được hạnh phúc. Vợ cũ của anh.

- [혜영의 호응] - [세윤의 깨달은 탄성]

Hiểu rồi.

그런  어떻게 생각해예를 들어서

Anh nghĩ gì về những việc như thế này? Ví dụ vợ cũ của anh, bạn trai cô ấy, anh, bạn gái của anh và con của mọi người

 와이프하고 - [리키의 호응]

Ví dụ vợ cũ của anh, bạn trai cô ấy, anh, bạn gái của anh và con của mọi người

 사람의 애인하고

Ví dụ vợ cũ của anh, bạn trai cô ấy, anh, bạn gái của anh và con của mọi người

- [리키의 호응] - 오빠하고 오빠 애인하고

Ví dụ vợ cũ của anh, bạn trai cô ấy, anh, bạn gái của anh và con của mọi người

 아이들  이렇게 모여서

Ví dụ vợ cũ của anh, bạn trai cô ấy, anh, bạn gái của anh và con của mọi người

아예 그냥  엑스

tổ chức buổi tụ họp lớn ở một nơi. Anh sẽ cảm thấy thế nào về điều đó?

 '모임'으로 하는 - [리키의 호응]

tổ chức buổi tụ họp lớn ở một nơi. Anh sẽ cảm thấy thế nào về điều đó?

그런 거에 대해서 어떻게 생각해?

tổ chức buổi tụ họp lớn ở một nơi. Anh sẽ cảm thấy thế nào về điều đó?

좋을  같아

Ừ, anh nghĩ như thế sẽ rất hay.

- [하림리키 - [의미심장한 음악]

- Vâng. - Ừ.

- [지혜의 놀란 탄성] - [세윤우와

- [지혜이야 - [혜영그러니까

- Chà. - Chị biết, nhỉ?

 얘기 들으니까 - [세윤진짜

Nghe chuyện này khiến em có cảm giác đây đúng là phiên bản Mỹ.

- [지혜미국  - [혜영세윤의 말소리]

Nghe chuyện này khiến em có cảm giác đây đúng là phiên bản Mỹ.

미국  느낌이 많이 나네 - [세윤좋을  같대

Nghe chuyện này khiến em có cảm giác đây đúng là phiên bản Mỹ. - Em nghĩ thế sẽ hay. - Ừ.

우리 그럼 최초로 동거하면은

Giả sử họ sẽ chuyển đến sống cùng nhau.

엑스들까지  같이  가지고

Người cũ của họ sẽ đến và giống như…

- [혜영이 웃으며재밌다 - [세윤이 영어로축하해

Người cũ của họ sẽ đến và giống như… - "Chà, chúc mừng nhé!" - Chính xác.

[한국어로 어려울  같아 지금

Em không nghĩ mình có thể làm thế. Nghe như phim truyền hình Mỹ vậy.

약간 미드 보는 느낌이라

Em không nghĩ mình có thể làm thế. Nghe như phim truyền hình Mỹ vậy.

- [세윤의 놀란 탄성] - [유쾌한 음악]

Em không nghĩ mình có thể làm thế. Nghe như phim truyền hình Mỹ vậy.

[하림나도 그런  사실 바라거든

- Thực ra đó cũng là điều em mong muốn. - Ừ.

- [리키의 호응] - 나는   와이프나

- Thực ra đó cũng là điều em mong muốn. - Ừ. Anh không nhìn vợ cũ của anh hay chồng cũ của em theo kiểu yêu đương.

전남편이라서 - [리키의 호응]

Anh không nhìn vợ cũ của anh hay chồng cũ của em theo kiểu yêu đương.

 이상 이성으로  보는 거잖아

Anh không nhìn vợ cũ của anh hay chồng cũ của em theo kiểu yêu đương. Thực tế mà nói, chúng ta là một gia đình.

솔직히 그냥 현실적인 가족이잖아

Thực tế mà nói, chúng ta là một gia đình.

그래서 아이들 위해서 조금 - [리키의 호응]

Vì thế em muốn tổ chức buổi gặp mặt lớn vì các con em.

 '모임'하고 되게

Vì thế em muốn tổ chức buổi gặp mặt lớn vì các con em.

- [하림 사이좋게 - 

- Miễn là ta có thể hòa hợp và vui vẻ. - Anh đồng ý. Anh cũng vậy.

[하림쿨하게 지낼  있으면

- Miễn là ta có thể hòa hợp và vui vẻ. - Anh đồng ý. Anh cũng vậy.

나도

- Miễn là ta có thể hòa hợp và vui vẻ. - Anh đồng ý. Anh cũng vậy.

그게오히려 애들한테   재미있는

Em nghĩ nó sẽ trở thành một sự kiện thú vị cho bọn trẻ.

이벤트가   있을  같애

Em nghĩ nó sẽ trở thành một sự kiện thú vị cho bọn trẻ.

나도 그렇게 생각해 - [하림의 호응]

- Ừ, anh cũng nghĩ thế. - Vâng.

- [혜영의 감탄] - [세윤

너무 다행이다 그런  되게  맞아서

- Em vui vì ta đồng ý về một việc như vậy. - Ừ.

- [리키 [웃음] - [하림그렇지그러게

- Em vui vì ta đồng ý về một việc như vậy. - Ừ. Chính xác đấy.

[하림거의  왔다이제

Chúng ta gần đến rồi.

[활기찬 음악]

Chúng ta gần đến rồi.

[하림여기로 들어가 볼까?

- Chúng ta vào đây nhé? - Vào chứ?

[리키여기 들어가 볼까?

- Chúng ta vào đây nhé? - Vào chứ?

[하림의 기분 좋은 탄성]

[빛나는 효과음]

MỘT NHÀ HÀNG MEXICO ĐẬM CHẤT ĐỊA PHƯƠNG

[리키시간 진짜 빨리 지나갔다그치?

Thời gian trôi qua thật nhanh nhỉ?

[리키벌써

Đã là…

우리 '마지막 일대일 데이트'그치?

buổi hẹn hò riêng cuối cùng nhỉ?

그러네

Anh nói đúng đấy.

[직원이 영어로신사분?

[하림리키의 탄성]

[리키] '와우'

- [스페인어로감사합니다 - [직원숙녀분?

Cảm ơn. - Cảm ơn anh. - Không có gì.

- [하림이 영어로고마워요 - [직원아닙니다

- Cảm ơn anh. - Không có gì.

[하림이 한국어로아이스티 이쁘게 나온다

- Trà đá đẹp quá. - Chà.

'와우'

- Trà đá đẹp quá. - Chà.

[리키멕시칸 음식 먹으니까 좋다그치?

Thật tuyệt khi được ăn đồ Mexico nhỉ? Vâng, rất ngon.

[하림 좋아너무 맛있어

Vâng, rất ngon.

[하림정보 공개가

Vì chúng ta đã hoàn thành việc tiết lộ thông tin,

 끝나니까 - [밝은 음악]

Vì chúng ta đã hoàn thành việc tiết lộ thông tin,

갑자기 밥도 먹을  있고

em đột nhiên lại có cảm giác thèm ăn.

- [리키의 웃음] - 그전에는 너무 긴장해가지고

Trước đây em căng thẳng đến nỗi thậm chí không thể ăn uống cho tử tế.

밥이  - [리키의 격한 호응]

Trước đây em căng thẳng đến nỗi thậm chí không thể ăn uống cho tử tế.

먹기 너무 힘들었거든계속

Trước đây em căng thẳng đến nỗi thậm chí không thể ăn uống cho tử tế.

- [영어로지난 내내 - [리키가 한국어로

- Suốt bấy lâu. - Không đói.

- [리키배가  고팠어 - 배도  고프고

- Suốt bấy lâu. - Không đói. - Em cũng thế. - Chính xác.

- [리키그치나도 - 이제는

- Em cũng thế. - Chính xác. - Nhưng giờ em thấy thoải mái hơn rồi. - Ừ.

긴장 풀리니까 - [리키의 호응]

- Nhưng giờ em thấy thoải mái hơn rồi. - Ừ.

그런  같애 - [리키

- Nên em nghĩ giờ em thấy đỡ rồi. - Phải. Chúng ta cũng bị khó ngủ.

잠도  자고

- Nên em nghĩ giờ em thấy đỡ rồi. - Phải. Chúng ta cũng bị khó ngủ.

[지혜그렇죠 모든   오픈하니까

- Phải, vì tất cả đã được công khai. - Ừ, giờ tâm trí họ đã thoải mái hơn.

- [혜영그럼 - [지혜이제는 편하죠

- Phải, vì tất cả đã được công khai. - Ừ, giờ tâm trí họ đã thoải mái hơn.

[혜영얼마나 마음 편하겠어?

- Phải, vì tất cả đã được công khai. - Ừ, giờ tâm trí họ đã thoải mái hơn.

- [하림시애틀에서 - [리키의 호응]

- Nếu chúng ta gặp nhau ở Seattle… - Ừ.

만나면은 - [리키의 호응]

- Nếu chúng ta gặp nhau ở Seattle… - Ừ.

어떤 느낌일  같애?

…anh nghĩ anh sẽ thấy thế nào?

 편할  같애 오케이

Anh nghĩ anh sẽ thấy thoải mái hơn.

[리키그냥 자연스럽게 지내고 좋을  같애

Anh nghĩ sẽ rất tuyệt nếu hòa hợp trong khung cảnh tự nhiên hơn.

- [하림되게 신기하고 - [리키의 호응]

- Nó thực sự rất hấp dẫn. - Ừ.

 뭔가  마음에 와닿을  같애, '마치'

Em nghĩ nó sẽ ảnh hưởng nhiều đến em.

오빠가 - [리키의 호응]

Việc đó sẽ ảnh hưởng đến em nhiều hơn khi giờ đây anh là bạn trai em.

 사람이라는    와닿을  같애

Việc đó sẽ ảnh hưởng đến em nhiều hơn khi giờ đây anh là bạn trai em.

[세윤의 웃음]

VÌ THÚ NHẬN THẲNG THẮN CỦA HA RIM

- [혜영아유귀엽다 - [리키의 호응]

Ôi, họ dễ thương quá.

- [하림시애틀 오면은 - [리키의 호응]

- Khi anh đến Seattle… - Ừ.

시애틀 샐러드하고 샌드위치가

Seattle có món salad và bánh mì ngon đến bất ngờ.

되게 맛있거든의외로? - [발랄한 음악]

Seattle có món salad và bánh mì ngon đến bất ngờ.

진짜? - [하림왜냐하면

- Thật à? - Vâng, vì chúng rất hợp với cà phê.

커피랑  어울리잖아

- Thật à? - Vâng, vì chúng rất hợp với cà phê.

- [리키먹으러 가자 - [하림먹으러 가자

- Chúng ta đi ăn nhé. - Vâng, đi thôi.

태국 음식 진짜 맛있는  있어태국 음식

- Có một nhà hàng Thái rất ngon. - Em nói thích đồ ăn Thái.

[리키태국 음식  좋아한다 그랬잖아

- Có một nhà hàng Thái rất ngon. - Em nói thích đồ ăn Thái.

같이  보자 - [하림의 웃음]

Ta hãy cùng đi.

우리 지금 계획이너무

Kế hoạch của chúng ta…

점점, '마치' 1, 2, 3이렇게

Nó đang dài ra… Nó đang được đưa vào danh mục kế hoạch hàng năm.

- [리키의 웃음] - 점점 길어지는데? [웃음]

Nó đang dài ra… Nó đang được đưa vào danh mục kế hoạch hàng năm. KẾ HOẠCH CHỨNG TỎ HỌ MUỐN BÊN NHAU THẾ NÀO

[하림오케이  질문 있어

- Được rồi, em có một câu hỏi. - Ừ.

[리키오케이

- Được rồi, em có một câu hỏi. - Ừ.

우리 애들이 만나고 어느 정도 친해지든가

- Giả sử con chúng ta trở nên thân thiết. - Ừ.

- [리키의 호응] - 어떻게 서로 알게 됐어

- Giả sử con chúng ta trở nên thân thiết. - Ừ.

[하림그런데

- Nhưng giả sử chúng đánh nhau. - Được rồi.

싸움이 났어 - [리키

- Nhưng giả sử chúng đánh nhau. - Được rồi.

그럼 어떻게 해결할  같애?

Anh sẽ giải quyết tình huống này thế nào?

[차분한 음악]

Anh sẽ giải quyết tình huống này thế nào?

이럴  생길  있어요

Những chuyện như thế có thể xảy ra. Rất có thể xảy ra ở trường hợp của họ.

[지혜아주 확률이 높은 상황이죠

Những chuyện như thế có thể xảy ra. Rất có thể xảy ra ở trường hợp của họ.

[물방울 떨어지는 효과음]

HAI NGƯỜI CÓ CON {TRÒ CHUYỆN VỚI TƯ CÁCH LÀ CHA MẸ}

근데  얘기해야지  순간에

Nếu chuyện đó xảy ra, anh sẽ nói chuyện vui vẻ với chúng.

그게 어떻게 보면제일  문제 중의 하나일  있잖아

Đó có thể là một trong những vấn đề lớn nhất.

우리 아이들이 싸움이 나면은

Nếu con chúng ta đánh nhau,

우리도 모르게 되게 굉장히  속상해할  있고

- chúng ta có thể vô tình khó chịu hơn. - Ừ.

우리 자식에 대한 '편견' 조금 있을 수밖에 없다는 거지

Chúng ta chắc chắn thiên vị con mình hơn một chút.

그거는 빼야  건데

Theo thời gian, việc đó sẽ hết.

[리키] '편견', 나는 

Cá nhân anh nghĩ…

[리키가 영어로애들이 싸워도  케이 편이 아니라

Chúng cãi nhau thì anh sẽ không đứng về phía Kei.

너희 애들 입장도 들어볼 거야

Anh cũng sẽ nghe con em nói, em biết chứ?

- [세윤이 한국어로이야 - 그러니까그래서 그냥

Vì thế ngay cả khi một đứa trẻ nào đó có lỗi,

어떤 아이가 거기에 '폴트', 잘못이 되었다 해도

Vì thế ngay cả khi một đứa trẻ nào đó có lỗi,

[하림오빠하고 나하고

anh và em cần cho bọn trẻ thấy rằng dù thế nào thì chúng ta cũng là một đội.

[하림무조건  팀이라는 

anh và em cần cho bọn trẻ thấy rằng dù thế nào thì chúng ta cũng là một đội.

- [격하게 - [하림아이들한테

anh và em cần cho bọn trẻ thấy rằng dù thế nào thì chúng ta cũng là một đội.

[하림그걸 보여 줘야  거라고 생각해

anh và em cần cho bọn trẻ thấy rằng dù thế nào thì chúng ta cũng là một đội.

맞아

Nhất trí.

'우리가 너희들 위해서 여기 있으니까'

"Chúng ta ở đây vì tất cả các con, vì thế hãy cùng nhau giải quyết việc này."

- [리키] '' - '같이 해결하자'

"Chúng ta ở đây vì tất cả các con, vì thế hãy cùng nhau giải quyết việc này."

- [리키의 호응] - 이렇게 '접근'하면

"Chúng ta ở đây vì tất cả các con, vì thế hãy cùng nhau giải quyết việc này." Em nghĩ ta nên tiếp cận như thế.

- [하림좋을  같아 - [리키생각 맞아

Em nghĩ ta nên tiếp cận như thế. Ừ, em nói đúng. LÀ BỐ CỦA MỘT ĐỨA CON VÀ MẸ CỦA BA ĐỨA CON,

LÀ BỐ CỦA MỘT ĐỨA CON VÀ MẸ CỦA BA ĐỨA CON,

[따뜻한 음악]

HAI NGƯỜI NÀY HÌNH DUNG {CÙNG NHAU NUÔI DẠY CON CÁI}

엄마로서아빠로서 정말 많은 고민을 했네요

Việc này cho thấy họ đã suy nghĩ nhiều với tư cách là cha mẹ.

"푼타 칸쿤쿠쿨칸"

Sẵn sàng cho ngày mai chưa?

[리키내일 마음 준비됐어?

Sẵn sàng cho ngày mai chưa?

- [띠링 울리는 효과음] - [세윤의 아쉬운 탄성]

CÒN MỘT NGÀY NỮA ĐẾN {QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG}

[영어로앞으로 힘든 점이 많겠지

Chà… Có rất nhiều thử thách phía trước.

[한국어로] '라이트'? 자녀   있고 나는   있고

Đúng chứ? Em có ba đứa con, anh có một đứa.

[리키] '이혼'했고

Cả hai chúng ta đều đã ly hôn.

 '거리' 있고

Chúng ta cách nhau một khoảng cách rất xa.

근데 나는  '문제' 그냥 붙들고 넘어갈라고

Nhưng anh có ý định vượt qua những thử thách đó như bao trở ngại khác.

[혜영지혜의 감탄]

[리키가 영어로 문제를 정면으로 맞설 거야

Em biết chứ? Anh muốn đối đầu với nó. Em đừng suy nghĩ và lo lắng về việc đó.

많이 생각하거나 걱정하지 않을 거야왜냐하면

Em biết chứ? Anh muốn đối đầu với nó. Em đừng suy nghĩ và lo lắng về việc đó. Bởi vì nếu em suy nghĩ quá nhiều, nếu cả nghĩ,

문제를 너무 깊이 생각하면

Bởi vì nếu em suy nghĩ quá nhiều, nếu cả nghĩ, em chỉ đặt ra thử thách cho chính mình mà thôi.

자기한테 문제가 있다고 돌리게 되거든

em chỉ đặt ra thử thách cho chính mình mà thôi.

- [리키일상을 받아들이고 - [호응]

Anh chỉ muốn xử lí nó từng ngày một.

[한국어로] ' '? 그러니까

Em biết chứ? Vì thế…

그니까 걱정할  없어

Vì thế, cá nhân anh không thấy lo.

[영어로무슨 말인지 알지?

Em hiểu ý anh chứ?

[리키가 한국어로나는

Anh là như thế.

[하림나는 그렇게 생각해 주는 

Em thấy cách nghĩ của anh thật đáng ngưỡng mộ.

- [리키의 호응] - 너무 멋있고

Em thấy cách nghĩ của anh thật đáng ngưỡng mộ.

접시가 넓은 사람?

Anh là người đàn ông có tài "xoay vặn".

[영어로많이 감당할  있는 사람

Anh có thể xử lí nhiều việc.

[한국어로그런 사람인  같아

Em nghĩ anh là như thế.

[지혜 접시가 넓은 사람

"Người có tài 'xoay vặn'."

- [세윤혜영의 웃음] - 오랜만에 들으니까

"Người có tài 'xoay vặn'." Lâu rồi em không nghe thấy từ đó… "Xoay xở"… Em tưởng mình nghe nhầm.

그릇이… 지금 잘못   알았어요

Lâu rồi em không nghe thấy từ đó… "Xoay xở"… Em tưởng mình nghe nhầm.

그릇이  사람 접시가 넓은 사람

Ý cô ấy là "xoay xở", đâu phải "xoay vặn". Chắc có nghĩa tương tự.

근데  같은 뜻인  같긴 해요

Ý cô ấy là "xoay xở", đâu phải "xoay vặn". Chắc có nghĩa tương tự.

접시가  접시도 있으니까 - [지원같은 '디시'

- Xoay vặn có khi mệt. - Cả hai đều phải xoay.

 - [지혜] '디시', 그릇

- Xoay vặn có khi mệt. - Cả hai đều phải xoay.

[혜영쟁반이라고    어디야?

- Ít nhất cô ấy không nói "xoáy vặt". - Vâng.

[세윤

- Ít nhất cô ấy không nói "xoáy vặt". - Vâng.

- [부드러운 음악] -  놀라워

Em hơi ngạc nhiên đấy.

[띠링 울리는 효과음]

HỌ NHÌN VÀO MẮT NHAU

[혜영설레

Chà, thật thú vị thật.

- [혜영의 한숨] - 여기는 데이트 와서

Hai người này hẹn hò để bàn về tương lai của họ nhỉ?

정말 미래를 얘기하네요 - [혜영의 한숨그러니까

Hai người này hẹn hò để bàn về tương lai của họ nhỉ? Ừ, chính xác.

- [리키의 맛있는 탄성] - [하림진짜 맛있지?

- Ngon thật đấy nhỉ? - Ừ.

[리키

- Ngon thật đấy nhỉ? - Ừ.

- [물방울 떨어지는 효과음] - [하림진짜 맛있지?

Thực sự ngon.

[감미로운 음악]

[출연진의 탄성]

Whoa!

[출연진의 탄성]

 - [혜영의 감탄]

- Phải rồi. - Ôi trời.

[반짝이는 효과음]

[혜영자연스럽다

Việc đó xảy ra tự nhiên.

[띠링 울리는 효과음]

{XẤU HỔ} - {HẠNH PHÚC}

[하림내가 평생 먹어 

Đây là loại kem cà phê ngon nhất em từng ăn trong đời.

커피아이스크림 중에 이게 제일 맛있는  같애

Đây là loại kem cà phê ngon nhất em từng ăn trong đời.

[리키그래나도

Thật à? Anh cũng thế.

사랑이란 저런 거구나 - [물방울 효과음]

Yêu là như thế đó.

- [지원의 감탄] - [혜영의 한숨]

- Trời ạ. Chúng ta cũng từng như vậy. - Em biết mà, nhỉ?

우리도 저럴 때가 있었지

- Trời ạ. Chúng ta cũng từng như vậy. - Em biết mà, nhỉ?

그러니까

- Trời ạ. Chúng ta cũng từng như vậy. - Em biết mà, nhỉ?

- [차분한 음악] - 최종 선택에서 누군가를

Anh có ý định chọn ai đó

선택할

Anh có ý định chọn ai đó

생각이야?

khi lựa chọn cuối cùng?

아직도 고민 중이야

Tôi vẫn đang nghĩ.

 어때마음 어때?

Em thấy thế nào? Em đang nghĩ gì thế?

되게 좋아  되게 좋은데 [ 들이켜는 소리]

Em thực sự hạnh phúc. Em thực sự hạnh phúc nhưng…

[베니타]

Khi anh ấy nói mình là người của công chúng, chị: "Ồ…"

[베니타의 옅은 웃음]

Khi anh ấy nói mình là người của công chúng, chị: "Ồ…"

[결정 내렸어?

Em quyết định chưa?

[감성적인 음악]

NGÀY QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG

[듀이시간이 너무 짧은  아쉽고

Tiếc là ta có quá ít thời gian.

[제롬솔직히  저도 어떻게 할지 모르겠어요

Thành thật mà nói tôi không biết mình sẽ làm gì.

[베니타생각이  많죠

Em đang suy nghĩ rất nhiều. GIÂY PHÚT CUỐI, CẢM XÚC HỖN ĐỘN

정말 즐거웠고

Em rất vui khi ở đây.

돌아가서도 건강하게  지내고

Em hi vọng khi quay về, anh sẽ bảo trọng.

오빠라는 사람에 대해서 제일 많이 알았어

Em đã biết anh như một con người.

[날카로운 효과음]

VÀ MỘT MỐI TÌNH TAY BA CHƯA CÓ HỒI KẾT

[톰의 한숨]

VÀ MỘT MỐI TÌNH TAY BA CHƯA CÓ HỒI KẾT

 하는  맞는  같아

Em nghĩ không làm vậy là đúng.

- [지혜의 놀란 탄성] - [오스틴진짜?

- Thật à? - Ôi trời.

[지혜어떡해?

- Thật à? - Ôi trời.

 감정에 충실하려고 하는데

Tôi cố gắng sống đúng với cảm xúc của mình.

그분의 감정에  휘말릴  같은 생각이  많이 들어서

Tôi cố gắng sống đúng với cảm xúc của mình. Nhưng tôi ngày càng cảm thấy mình bị cuốn vào tình cảm của anh ấy.

 

No comments: