Search This Blog



  슬기로운 의사생활 S2.12

Những bác sĩ tài hoa S2.12

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


알았어‬‪Biết rồi. Năm phút nữa tôi đến cổng‬ ‪rồi đến thẳng phòng mổ.‬
‪5분 뒤 정문이야‬ ‪수술방으로 바로 갈게‬‪Biết rồi. Năm phút nữa tôi đến cổng‬ ‪rồi đến thẳng phòng mổ.‬
‪[통화 종료음]‬‪Xem nào, hôm nay ai trực nhỉ?‬
‪아, 누가 당직이더라?‬‪Xem nào, hôm nay ai trực nhỉ?‬
‪[엘리베이터 안이 시끌시끌하다]‬‪- Sườn nướng thì sao?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Tầng một.‬ ‪- Phải có sốt cay.‬
‪[엘리베이터 안내 음성] 1층입니다‬‪- Tầng một.‬ ‪- Phải có sốt cay.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬ ‪문이 열립니다‬‪- Tầng một.‬ ‪- Phải có sốt cay.‬ ‪Ừ, mua nửa này nửa kia.‬ ‪- Mới đầu không cay, lúc sau hẵng cay.‬ ‪- Thịt phải ẩm.‬
‪올라갑니다‬ ‪[민하가 연신 조잘거린다]‬‪- Ừ, phải ẩm mới ngon.‬ ‪- Chuẩn đấy.‬ ‪Rồi sau đó chúng ta cũng nên…‬
‪(민하) [놀라며] 어, 교수님‬‪Ồ, giáo sư!‬
‪(윤희) 안녕하세요‬‪- Vào đây.‬ ‪- Chào giáo sư ạ.‬
‪[피식 웃는다]‬ ‪[우아한 음악]‬
‪[엘리베이터 안내 음성] 문이 닫힙니다‬‪Cửa đang đóng.‬
‪나왔어?‬‪- Ra ngoài chưa?‬ ‪- Rồi, đang đứng trước cửa.‬
‪(정원) 응, 앞이에요‬‪- Ra ngoài chưa?‬ ‪- Rồi, đang đứng trước cửa.‬
‪[안전벨트 조작음]‬
‪[송화의 다급한 숨소리]‬‪- Cả đêm không ngủ hả?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (송화) 못 잤어?‬ ‪- (정원) 응‬‪- Cả đêm không ngủ hả?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (송화) 고마워‬ ‪- (정원) 응‬‪- Cảm ơn nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬‪"MINUET IN E MAJOR" CỦA BOCCHERINI‬
‪(익준) 어이, 곰‬‪Này Gấu. Tôi định đi mua cà phê.‬ ‪Americano đá nhé?‬
‪나 커피 사러 갈 건데, 아아?‬‪Này Gấu. Tôi định đi mua cà phê.‬ ‪Americano đá nhé?‬
‪어, 아아‬‪Ừ, Americano đá.‬
‪일찍 나왔네?‬‪- Cậu đến sớm thế?‬ ‪- Ừ, sáng có ca mổ.‬
‪어, 수술 있어‬‪- Cậu đến sớm thế?‬ ‪- Ừ, sáng có ca mổ.‬
‪어? 나 이 노래 진짜 알아‬‪Ồ! Tôi biết bài này.‬
‪내기할래?‬‪Cược không?‬
‪- (석형) 얼마?‬ ‪- 10만‬‪- Bao nhiêu?‬ ‪- Một trăm nghìn.‬
‪[한숨]‬
‪내가 알면 네가 10만 원‬ ‪내가 모르면 내가 10만 원‬‪Tôi đúng, cậu mất 100.000 won.‬ ‪Tôi sai thì tôi mất.‬
‪콜?‬‪Chốt?‬
‪- (석형) 드롭‬ ‪- 아유‬ ‪[석형의 한숨]‬‪- Bỏ.‬ ‪- Tiếc quá.‬
‪[익준의 한숨]‬ ‪이번엔 아는 거 같네‬‪Xem ra cậu biết thật.‬
‪당연하지, 얼마나 지겹게 들었는데‬‪Đương nhiên.‬ ‪Tôi nghe đến nhàm tai luôn rồi mà.‬
‪제목이 뭔데?‬‪Bản này tên gì?‬
‪'안녕하십니까'‬‪"Xin chào các thí sinh.‬ ‪Đây là phần thi nghe môn tiếng Anh‬
‪'2021학년도 대학 수학 능력 시험'‬‪"Xin chào các thí sinh.‬ ‪Đây là phần thi nghe môn tiếng Anh‬
‪'영어 영역 듣기 평가‬ ‪안내 방송입니다'‬‪của kỳ thi đầu vào đại học năm 2021.‬
‪(익준) '수'…‬‪Các…‬
‪'수험생 여러분은 편안한 마음으로'‬‪Các thí sinh hãy bình tâm‬ ‪lắng nghe thật kỹ đề thi,‬
‪'방송에 귀를 기울여 주시고'‬‪Các thí sinh hãy bình tâm‬ ‪lắng nghe thật kỹ đề thi,‬
‪'감독 선생님께서는‬ ‪스피커의 음량을'‬‪và yêu cầu giám thị‬ ‪điều chỉnh âm lượng phù hợp.‬
‪'알맞게 조절하여 주십시오'‬‪điều chỉnh âm lượng phù hợp.‬
‪'수'…‬‪Trước…‬
‪[문을 달칵 잠근다]‬
‪'수험생 여러분은‬ ‪답안을 작성하기 전에'‬‪Trước khi viết đáp án, các thí sinh‬
‪'반드시 답안지 왼쪽 해당란에'‬‪vui lòng xác nhận lại lần nữa‬
‪'성명, 수험 번호 등을'…‬‪xem ở bên trái giấy làm bài…‬
‪'정확하게 기입하고 표기하였는지'‬‪đã ghi chính xác tên‬ ‪và số báo danh của mình hay chưa".‬
‪'확인하여 주시기 바랍니다'‬‪đã ghi chính xác tên‬ ‪và số báo danh của mình hay chưa".‬
‪(석형) 하, 미친놈‬‪đã ghi chính xác tên‬ ‪và số báo danh của mình hay chưa".‬ ‪Thằng điên.‬
‪[석형의 답답한 신음]‬
‪아, 미친놈, 씨‬‪Điên hết thuốc chữa.‬
‪[우아한 음악]‬
‪(준완) 정원아‬‪Jeong Won à.‬
‪안정원‬‪Ahn Jeong Won.‬
‪(정원) 응‬‪Ừ.‬
‪(준완) 외래 10분 전이다‬‪Mười phút nữa khám ngoại trú.‬
‪(정원) 응‬‪Ừ.‬
‪[정원의 힘주는 신음]‬
‪[정원의 힘겨운 신음]‬
‪[정원의 힘겨운 신음]‬
‪[정원의 힘겨운 신음]‬‪KIM JUN WAN‬ ‪AHN JEONG WON‬
‪(준완) 송화 아침부터‬ ‪응급 수술이라고?‬‪Mới sáng mà Song Hwa‬ ‪phải mổ cấp cứu rồi à?‬
‪(정원) 응, 오래 걸리는 수술은 아니래‬‪Ừ, thấy bảo là sẽ không lâu lắm.‬
‪가만있어 봐‬‪Khoan nào.‬
‪내가 '뭘 해야지' 한 게 있었는데‬‪Tôi phải làm cái gì ấy nhỉ?‬
‪씁, 뭐더라?‬‪Là gì nhỉ?‬
‪급한 거였는데‬‪Gấp lắm mà nhỉ?‬
‪[준완이 컵을 탁 내려놓는다]‬
‪(준완) 면도나 해‬‪Cạo râu đi ông.‬
‪(정원) 아‬‪À!‬
‪[펜을 달칵 닫는다]‬
‪[밝은 음악]‬
‪(정원) 다음은 승채죠?‬‪Tiếp theo là Seung Chae nhỉ?‬
‪네‬‪Tiếp theo là Seung Chae nhỉ?‬ ‪Vâng.‬
‪아, 오늘은 성공해야 될 텐데‬‪Hôm nay phải thành công mới được.‬
‪[앙증맞은 효과음]‬
‪[놀라며] 성공‬ ‪[발랄한 음악]‬‪Thành công rồi.‬
‪[정원의 웃음]‬‪Thành công rồi.‬
‪[정원의 행복한 신음]‬
‪(여자1) 집에서 연습 많이 했어요‬‪Ở nhà con bé chăm tập lắm.‬ ‪Từ một tuần trước khi đến‬ ‪cái hẹn với bác sĩ,‬
‪교수님 보는 날 일주일 전부터는‬ ‪윙크만 연습해요‬‪Từ một tuần trước khi đến‬ ‪cái hẹn với bác sĩ,‬ ‪con bé cứ tập nháy mãi thôi.‬
‪[정원의 웃음]‬‪con bé cứ tập nháy mãi thôi.‬
‪승채 선물 줘야겠다‬‪Phải tặng quà cho cháu thôi.‬
‪(정원) 뭐 줄까?‬‪Tặng gì đây nhỉ?‬
‪스티커, 자‬‪Chú có hình dán. Đây.‬
‪[정원의 웃음]‬ ‪(아이1) 감사합니다‬‪Cháu cảm ơn ạ.‬
‪승채 한 달 전 피 검사보다‬ ‪수치가 좀 올랐네요‬‪Các chỉ số kết quả‬ ‪kiểm tra máu lần này của bé‬ ‪cao hơn lần kiểm tra trước.‬ ‪Tôi cho giảm lượng Kali nhé?‬
‪어, 칼륨 약은 조금 낮출까요?‬‪Tôi cho giảm lượng Kali nhé?‬
‪네, 나트륨은요?‬‪Vâng, còn Natri thì sao ạ?‬
‪나트륨 수치도 괜찮으면‬‪Nếu chỉ số Natri cũng ổn,‬
‪보충하고 있던 건‬ ‪좀 낮춰도 될 거 같아요‬‪tôi nghĩ giảm lượng bổ sung cũng được.‬
‪그럴까요?‬‪Hay là thế nhé?‬ ‪Bé vẫn đang uống vitamin D chứ?‬
‪지금 비타민 D도 먹고 있죠?‬‪Hay là thế nhé?‬ ‪Bé vẫn đang uống vitamin D chứ?‬
‪네, 비타민 D 네 방울 주고 있고‬‪Vâng, con bé đang uống bốn giọt mỗi ngày‬
‪유산균도 하루에‬ ‪한 번씩 먹이고 있어요‬‪khuẩn sữa thì uống mỗi ngày một lần.‬
‪좋네요‬ ‪[살짝 웃는다]‬‪Tốt lắm.‬
‪오신 김에 위루관도 교체하고 갈까요?‬‪Sẵn đây tôi cho bé‬ ‪thay ống thông dạ dày nhé?‬
‪아, 제가 며칠 전에 교체했어요‬‪Sẵn đây tôi cho bé‬ ‪thay ống thông dạ dày nhé?‬ ‪Vài ngày trước tôi đã thay rồi.‬
‪[웃음]‬‪Bây giờ chị thành thạo hơn tôi luôn rồi.‬
‪이제 저보다 더 전문가시네요‬‪Bây giờ chị thành thạo hơn tôi luôn rồi.‬
‪[여자1과 정원이 살짝 웃는다]‬
‪승채 요즘 체중도‬ ‪딱 적당하게 잘 늘고 있고‬‪Dạo này Seung Chae cũng tăng cân vừa phải.‬
‪매번 볼 때마다 기운도 넘치고‬ ‪건강해 보이네요‬‪Mỗi lần tái khám,‬ ‪bé đều khỏe mạnh và vui vẻ.‬
‪(정원) 승채 약도 많고‬ ‪관리도 복잡할 텐데‬‪Seung Chae phải uống nhiều thuốc‬ ‪và phải chăm sóc kỹ,‬
‪너무 잘하고 계세요, 어머니‬‪Seung Chae phải uống nhiều thuốc‬ ‪và phải chăm sóc kỹ,‬ ‪nhưng chị đã làm rất tốt.‬
‪중심 정맥관 감염 없이‬ ‪3년째 유지하고 계신 건‬‪Có thể giữ ống tĩnh mạch trung tâm‬ ‪không nhiễm khuẩn trong ba năm‬ ‪đều là nhờ công lao của chị đấy.‬
‪정말 어머님이니까 가능한 겁니다‬‪đều là nhờ công lao của chị đấy.‬
‪그리고 승채 지금 한창‬ ‪먹을 거 좋아하는 나이인데‬‪Với lại, Seung Chae cũng đang tuổi thèm ăn‬
‪조절도 너무 잘하고 계세요‬‪nhưng chị đã giúp bé kiểm soát rất tốt.‬
‪(여자1) [한숨 쉬며] 교수님‬‪Giáo sư.‬
‪사실 오늘 그거랑 관련해서‬ ‪상담을 좀 드리고 싶은데요‬‪Thật ra hôm nay‬ ‪tôi cũng muốn hỏi anh về việc đó.‬
‪(정원) 네‬‪Vâng.‬
‪얼마 전에 애한테‬ ‪물 마시지 말라고 했더니‬‪Không lâu trước đây tôi có dặn con bé‬ ‪không được uống nước,‬
‪세수하는 척하면서‬ ‪몰래 그 물을 먹고 있는 거예요‬‪nhưng nó đã giả vờ rửa tay để uống nước.‬
‪(여자1) 요즘 들어 부쩍‬ ‪먹을 것도 자주 찾고‬‪Dạo gần đây con bé thường xuyên tìm đồ ăn.‬
‪전엔 안 그랬는데‬ ‪이젠 주사 맞는 것도 좀 힘들어해요‬‪Lúc trước thì không thế,‬ ‪nhưng dạo này con bé‬ ‪không muốn tiêm thuốc nữa.‬
‪친구들이랑 밖에서 놀고 싶은데‬‪Bản thân muốn được ra ngoài‬ ‪chạy nhảy nô đùa với bạn bè‬ ‪nhưng lại phải ở nhà tiêm thuốc,‬
‪자기는 집에서 주사 맞아야 하니‬ ‪많이 답답한가 봐요‬‪nhưng lại phải ở nhà tiêm thuốc,‬ ‪chắc con bé khó chịu lắm.‬
‪제가 지금은 달래 가면서 주사 맞히고‬‪Cho đến giờ tôi vẫn còn có thể‬ ‪dỗ dành con bé tiêm thuốc‬ ‪và kiểm soát lượng thức ăn nạp vào.‬
‪먹을 것도 적당량만 주면서‬ ‪커트하고 있는데‬‪và kiểm soát lượng thức ăn nạp vào.‬
‪앞으로는 쉽지 않을 거 같아요‬‪Nhưng e là sau này sẽ không dễ.‬
‪그래서 말인데요‬‪Cho nên tôi muốn hỏi…‬
‪이전에 승채 여러 치료법‬ ‪말씀해 주시면서‬‪Trước đây anh có giải thích cho tôi‬ ‪vài phương pháp điều trị thích hợp,‬
‪소장 이식도 있다고‬ ‪말씀해 주셨잖아요‬‪trong đó có cả phẫu thuật ghép ruột non.‬
‪승채 중심 정맥 몇 개 안 남아서‬ ‪필요할 수도 있다고요‬‪Ống thông tĩnh mạch của con bé‬ ‪chỉ còn vài cái nên có thể nó sẽ cần.‬
‪지금은 괜찮지만‬ ‪추후에 어떻게 될지 모르니‬‪Bây giờ thì vẫn ổn,‬ ‪nhưng không biết sau này sẽ ra sao,‬
‪대기자 명단에 올려 두자고 하셔서‬ ‪등록도 했었고요‬‪nên tôi đã đăng ký vào‬ ‪danh sách đợi để được nhận tạng.‬
‪[한숨]‬
‪그동안 제가 무서워서‬‪Thời gian qua,‬ ‪vì quá sợ nên tôi luôn bảo với giáo sư‬ ‪rằng chưa cân nhắc đến việc đó.‬
‪아직은 생각 없다고 말씀드렸는데요‬‪vì quá sợ nên tôi luôn bảo với giáo sư‬ ‪rằng chưa cân nhắc đến việc đó.‬
‪소장 이식‬‪Bây giờ tôi muốn bắt đầu tính đến‬ ‪chuyện phẫu thuật ghép ruột non.‬
‪이젠 생각해 보고 싶어요‬‪Bây giờ tôi muốn bắt đầu tính đến‬ ‪chuyện phẫu thuật ghép ruột non.‬
‪[한숨]‬
‪성공 확률도 낮고‬ ‪어려운 수술인 거 압니다‬‪Tôi biết tỷ lệ thành công‬ ‪rất thấp và là ca khó.‬
‪그래서 제가 거절도 했었는데요‬‪Vì thế trước đó tôi đã từ chối.‬
‪승채 이렇게 먹는 거‬ ‪많이 찾는 거 보니까‬‪Nhưng giờ nhìn cảnh‬ ‪Seung Chae phải nhịn ăn,‬
‪저도 제대로‬ ‪아이 밥 한번 해 주고 싶어요‬‪tôi lại muốn nấu cho con bé ăn thỏa thích.‬
‪[무거운 음악]‬
‪도전할래요‬‪Tôi sẽ thử.‬
‪승채 소장 이식 수술‬ ‪해 보고 싶습니다‬‪Tôi muốn cho Seung Chae‬ ‪phẫu thuật ghép ruột non.‬
‪알겠습니다‬‪Tôi hiểu rồi.‬
‪어머님, 제가 조금 고민을 해 보고‬‪Mẹ Seung Chae, để tôi suy nghĩ thêm‬
‪다시 말씀드려도 될까요?‬‪rồi báo lại với chị được chứ?‬
‪음, 어떤 선택이‬ ‪승채에게 더 나은 결정인지‬‪Chuyện là… tôi cần thêm vài ngày‬ ‪để suy nghĩ xem phương án nào‬
‪제가 며칠만 고민을 해 보겠습니다‬‪sẽ là phương án tốt nhất cho Seung Chae.‬
‪[살짝 웃으며] 네, 교수님‬‪Vâng, thưa giáo sư.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[한숨]‬
‪[의료 기기 작동음]‬ ‪(송화) 석민아‬ ‪여기 애뉴리즘 넥 잘 보이지?‬‪Seok Min à, cậu thấy rõ‬ ‪cổ túi phình động mạch ở đây chứ?‬
‪(석민) 네‬‪Seok Min à, cậu thấy rõ‬ ‪cổ túi phình động mạch ở đây chứ?‬ ‪Vâng.‬
‪(송화) 다이섹션해 놨으니까‬ ‪네가 여기 한번 클립해 볼래?‬‪Tôi đã bóc tách ra rồi.‬ ‪Cậu thử kẹp lại nhé?‬
‪(석민) 아…‬‪À…‬
‪예, 한번 해 보겠습니다‬‪Vâng, tôi sẽ thử.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪KHU VỰC HẠN CHẾ‬
‪[석민의 안도하는 한숨]‬‪Ồ, không hề run tay.‬ ‪Một lần được ngay kìa.‬
‪(송화) 오, 떨지도 않고‬ ‪한 번에 잘 물었어‬‪Ồ, không hề run tay.‬ ‪Một lần được ngay kìa.‬
‪[석민이 살짝 웃는다]‬
‪[석민의 안도하는 한숨]‬
‪(송화) 오, 진짜 잘 물렸다‬‪Đúng là kẹp chuẩn thật đấy.‬
‪나도 처음 할 때‬ ‪이렇게 잘 못했는데, 잘했어‬‪Lần đầu của tôi‬ ‪không được thế này đâu. Làm tốt lắm.‬
‪너 소질 있네‬‪Lần đầu của tôi‬ ‪không được thế này đâu. Làm tốt lắm.‬ ‪Cậu có tố chất đấy.‬
‪(석민) [살짝 웃으며]‬ ‪아닙니다, 교수님‬ ‪[밝은 음악]‬‪Không đâu giáo sư.‬ ‪Cảm ơn đã cho tôi cơ hội.‬
‪기회 주셔서 감사합니다‬‪Không đâu giáo sư.‬ ‪Cảm ơn đã cho tôi cơ hội.‬
‪(송화) 클립 처음 한 기념으로‬ ‪한턱내라‬‪Để kỷ niệm lần kẹp đầu thành công,‬ ‪nhớ đãi tôi ăn nhé.‬
‪[석민의 웃음]‬
‪(석민) 네, 제가 오늘 한턱 쏘겠습니다‬‪Vâng, tôi chắc chắn sẽ đãi ạ.‬
‪[송화의 웃음]‬‪Vâng, tôi chắc chắn sẽ đãi ạ.‬
‪(송화) 마지막으로 피 나는 데‬ ‪없는지 확인해 보자‬‪Kiểm tra xem còn chảy máu không nào.‬
‪이리게이션 주세요‬‪Đưa tôi dụng cụ rửa.‬
‪- (준완) 안녕하세요‬ ‪- (교수1) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào anh.‬
‪- (준완) 안녕하세요‬ ‪- (교수2) 안녕‬‪- Chào cô.‬ ‪- Chào.‬
‪(교수1) 오늘 볼 환자는‬ ‪소아인데도 심하던데요‬‪Ca bệnh nhi hôm nay‬ ‪có vẻ nghiêm trọng đấy.‬
‪영상의학과 교수님‬‪Giáo sư Khoa chẩn đoán hình ảnh.‬
‪(홍도) 아‬‪Giáo sư Khoa chẩn đoán hình ảnh.‬ ‪Vâng.‬
‪저분은 소아과 펠로우 선생님이세요?‬‪Còn kia là nghiên cứu sinh Khoa nhi ạ?‬ ‪Ừ.‬
‪(창민) 응‬‪Ừ.‬
‪(교수2) 이제 김준완 교수도 왔으니‬ ‪시작해도 될까요?‬‪Giáo sư Kim Jun Wan cũng đến rồi.‬ ‪Ta bắt đầu nhé?‬
‪(준완) 네, 그럼요‬‪Vâng, được ạ.‬
‪(펠로우) 네‬ ‪[마우스 클릭음]‬‪Vâng.‬
‪최은담, 7세‬‪Choi Eun Dam, bảy tuổi,‬ ‪bé trai, bị hội chứng Marfan.‬
‪남환으로 말판 신드롬입니다‬‪bé trai, bị hội chứng Marfan.‬
‪(홍도) 아이고‬‪Ôi trời, tim phình to quá,‬ ‪ép cả phổi luôn rồi.‬
‪(재학) 심장이 커서 폐가 다 눌렸네‬‪Ôi trời, tim phình to quá,‬ ‪ép cả phổi luôn rồi.‬ ‪Vẹo cột sống nặng quá.‬
‪(창민) 스콜레오시스가 심하네‬‪Vẹo cột sống nặng quá.‬ ‪Bốn năm trước, lúc ba tuổi‬ ‪được giáo sư Kim Jun Wan‬
‪(펠로우) 4년 전 3세 때‬‪Bốn năm trước, lúc ba tuổi‬ ‪được giáo sư Kim Jun Wan‬
‪강운대병원에서 김준완 교수님께‬ ‪MR리페어받았던 환자로‬‪Bốn năm trước, lúc ba tuổi‬ ‪được giáo sư Kim Jun Wan‬ ‪phẫu thuật tạo hình van hai lá‬ ‪ở bệnh viện đại học Kangwoon.‬
‪현재 강운대병원 OS에서‬‪Bệnh nhân đang điều trị vẹo cột sống‬ ‪ở Khoa chấn thương chỉnh hình‬ ‪bệnh viện đại học Kangwoon.‬
‪카이포 스콜레오시스‬ ‪치료받고 있습니다‬‪ở Khoa chấn thương chỉnh hình‬ ‪bệnh viện đại học Kangwoon.‬
‪최근에 숨차는 증상이‬ ‪심해져서 시행한 검사상‬‪Dạo này bệnh nhân càng ngày‬ ‪càng khó thở nên đã đi kiểm tra‬ ‪thì được khuyên nên phẫu thuật‬ ‪vì hở van động mạch chủ và van hai lá.‬
‪AR과 MR이 진행이 되어‬ ‪수술을 권유받았으나‬‪thì được khuyên nên phẫu thuật‬ ‪vì hở van động mạch chủ và van hai lá.‬
‪보호자가 원하여‬‪Người bảo hộ đã đưa đến khám‬ ‪giáo sư Choi Gyeong Hui ở trụ sở chính.‬
‪본원의 최경희 교수님께‬ ‪외래 내원 하였습니다‬‪Người bảo hộ đã đưa đến khám‬ ‪giáo sư Choi Gyeong Hui ở trụ sở chính.‬
‪(교수1) 에올틱 사이너스도‬ ‪많이 늘어나 있어요‬‪Xoang động mạch chủ cũng đang phình to.‬
‪어, 어디 사이즈 재 놓은 게 있을 텐데‬‪Xem nào. Tôi ghi lại kích thước ở đâu nhỉ?‬
‪(준완) 좀 더 위쪽 이미지를‬ ‪보여 주세요‬‪Cho tôi xem phía trên một chút.‬
‪(펠로우) 네‬ ‪[마우스 클릭음]‬‪Vâng.‬
‪(준완) 어, 수술을‬ ‪하긴 해야 할 것 같은데‬‪Thế này thì đúng là phải phẫu thuật.‬
‪강운대에선 뭐래요?‬‪Bên Kangwoon nói gì?‬ ‪Sao bên họ không phẫu thuật?‬
‪왜 거기선 수술을 안 했을까요?‬‪Bên Kangwoon nói gì?‬ ‪Sao bên họ không phẫu thuật?‬
‪대동맥 판막 역류가‬ ‪심하지 않다고 본 모양이야‬‪Có vẻ họ nghĩ hở van động mạch chủ‬ ‪không nghiêm trọng.‬
‪수술을 권하긴 했는데‬‪Họ có khuyến khích bệnh nhân phẫu thuật,‬
‪아무래도 당장은 부담스러워서‬ ‪우선은 약을 쓰고 있었대‬‪nhưng mổ ngay thì hơi áp lực‬ ‪nên đã cho dùng thuốc trước.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(교수2) 이번에 수술하면‬‪Nếu lần này bệnh nhân phẫu thuật‬
‪승모 판막에 대동맥 판막‬‪thì sẽ phải mổ hở van động mạch chủ,‬ ‪hở van hai lá,‬
‪대동맥 근부까지‬ ‪다 손봐야 되지 않겠어?‬‪và phải động đến cả gốc động mạch chủ nữa.‬
‪수술도 복잡한데 폐까지 안 좋으니‬‪Phẫu thuật quá phức tạp,‬ ‪phổi bệnh nhân lại không tốt.‬
‪수술하자고 얘기만 꺼내고‬ ‪정확하게 아직 날짜를 못 주고 있대‬‪Nên họ mới chỉ kiến nghị phẫu thuật‬ ‪chứ chưa thể chốt‬ ‪ngày phẫu thuật cuối cùng.‬
‪몇 개월 전부터‬ ‪애 호흡 곤란이 심해져서‬‪Từ mấy tháng trước,‬ ‪bệnh khó thở của cậu bé trở nặng.‬
‪어머님이 기다리시다가‬‪Mẹ cậu bé đợi đến sốt ruột,‬
‪처음에 은담이‬ ‪심장 수술해 준 교수님한테‬‪nên muốn để giáo sư‬ ‪phẫu thuật tim lần đầu cho Eun Dam‬
‪다시 수술받고 싶다고‬‪nhận ca phẫu thuật này luôn.‬
‪그래서 율제로 오셨더라고‬‪Vì vậy họ đã đến Yulje.‬
‪[한숨]‬
‪가능하겠어?‬‪Có thể nhận được không?‬
‪(준완) 해야죠‬‪Phải nhận chứ.‬
‪근데 마취할 때 바이털 사인이‬ ‪유지가 잘될지 모르겠네요‬‪Nhưng không biết lúc gây mê,‬ ‪sinh hiệu có duy trì được không.‬
‪카이포 스콜레오시스 때문에‬‪Lại thêm bị gù vẹo cột sống‬
‪똑바로 눕히는 것도 쉽지 않을 것 같고‬‪nên sợ sẽ không nằm thoải mái được.‬
‪좌심실 수축력이나 크기만 봐선‬‪Dựa vào lực co bóp tâm thất trái‬ ‪và độ lớn tim‬
‪증상이 그렇게 심할 것 같진 않은데‬‪thì triệu chứng‬ ‪chưa nghiêm trọng đến mức đó.‬
‪수술 일정을 서두르는 게‬ ‪환자한테 더 부담 주는 건 아닌가 싶네‬‪Tôi sợ vội vàng đặt lịch phẫu thuật‬ ‪sẽ khiến bệnh nhân gặp áp lực.‬
‪(준완) 제가 볼 땐 초음파상에서‬ ‪역류가 심해 보이긴 해도‬‪Dựa trên kết quả siêu âm,‬ ‪tình trạng máu trào ngược đúng là nặng,‬
‪그래도 펑션 자체는‬ ‪그렇게 나빠 보이지 않으니까‬‪Dựa trên kết quả siêu âm,‬ ‪tình trạng máu trào ngược đúng là nặng,‬ ‪nhưng tổng thể‬ ‪chức năng tim vẫn hoạt động được.‬
‪환자 상태 보고 수술 날짜를‬ ‪상의하는 게 좋을 것 같네요‬‪Tôi nghĩ nên theo dõi tình trạng bệnh nhân‬ ‪rồi hãy thương lượng ngày mổ.‬
‪제 외래가 잡혀 있으니까‬‪Họ đã đặt lịch khám chỗ tôi rồi.‬
‪외래에서 아이 상태 보고‬ ‪그때 다시 얘기하시죠‬‪Để tôi xem tình trạng cậu bé trước‬ ‪rồi bàn bạc lần nữa.‬
‪[한숨]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[준완의 한숨]‬
‪다음 강서주 산모분이요‬‪Tiếp theo là sản phụ Kang Seo Ju.‬
‪(석형) 네‬ ‪[문이 스르륵 열린다]‬‪Vâng.‬
‪안녕하세요‬‪Chào cô.‬
‪(여자2) 안녕하세요, 교수님‬‪Chào cô.‬ ‪Chào giáo sư.‬
‪(남자1) 안녕하세요‬‪Chào giáo sư.‬
‪앉아‬‪Em ngồi đi.‬
‪(석형) 음, 다 좋습니다‬‪Xem nào. Tất cả đều rất tốt.‬
‪걱정하지 마시고 잘 쉬시면서‬ ‪다음 주 출산 준비하시면 됩니다‬‪Cô đừng lo gì cả.‬ ‪Hãy nghỉ ngơi thật tốt‬ ‪để chuẩn bị tuần sau sinh.‬
‪(남자1) 저, 와이프가 Rh-라‬‪Nhóm máu của vợ tôi là RH-‬
‪출산할 때 더 위험하고‬ ‪그런 건 아니죠, 선생님?‬‪nên có khi nào lúc sinh‬ ‪sẽ gặp nguy hiểm hơn không?‬
‪어, 혈액형이 Rh-이기 때문에‬‪Việc sản phụ có nhóm máu RH-‬
‪출산 자체가 더 위험하거나‬ ‪다른 건 없습니다‬‪vốn không gây ảnh hưởng‬ ‪hoặc nguy hiểm cho việc sinh con.‬
‪지난번에 Rh 항체 주사도 잘 맞았고‬ ‪현재 아기도 문제가 없고요‬‪Lần trước sản phụ đã tiêm kháng thể RH.‬ ‪Hiện giờ em bé cũng khỏe mạnh.‬
‪(석형) 대신 아기가 나오고‬ ‪산후 출혈이 많이 생긴다면‬‪Thay vào đó, lúc em bé được sinh ra,‬ ‪nếu sản phụ bị xuất huyết nhiều,‬ ‪có thể sẽ khó truyền máu.‬
‪수혈이 어려울 수도 있는데‬‪có thể sẽ khó truyền máu.‬
‪빈도상으로 흔한 일은 아니니까‬ ‪크게 걱정할 상황은 아닙니다‬‪Nhưng trường hợp đó rất hiếm gặp,‬ ‪anh chị không cần quá lo lắng.‬
‪교수님, 다음 주에 어디 안 가시죠?‬‪Giáo sư, tuần sau‬ ‪anh vẫn ở bệnh viện đúng không?‬
‪저요?‬‪Tôi sao? Sao thế?‬
‪왜요?‬‪Tôi sao? Sao thế?‬
‪어디 가시면 안 돼요‬‪Anh không được đi đâu đấy nhé.‬
‪지금까지 저랑 우리 아기‬ ‪몇 개월 동안 봐 주셨는데‬‪Mấy tháng nay‬ ‪anh đã đồng hành với mẹ con tôi,‬
‪교수님이 꼭 받아 주셔야 돼요‬‪nên phải phụ trách hộ sinh cho tôi nhé.‬
‪네, 당연히 제가 할 겁니다‬‪Vâng, đương nhiên tôi sẽ phụ trách.‬
‪근데 만약 밤이나 새벽에‬ ‪진통 걸리시면‬‪Nhưng lỡ như cô trở dạ‬ ‪vào lúc nửa đêm hoặc sáng sớm,‬
‪어, 그날 당직인 선생님이‬ ‪분만을 맡으실 수도…‬‪có thể cô sẽ được‬ ‪bác sĩ trực lúc đó phụ trách…‬ ‪Không có chuyện đó đâu giáo sư.‬
‪(여자2) 그런 일은 없어요, 교수님‬‪Không có chuyện đó đâu giáo sư.‬
‪제가 잘 조절해서‬‪Tôi nhất định sẽ điều chỉnh tốt‬
‪꼭 교수님 계실 때‬ ‪아기 나오라고 할게요‬‪và dặn con chỉ được ra đời lúc có giáo sư.‬
‪[밝은 음악]‬‪và dặn con chỉ được ra đời lúc có giáo sư.‬
‪[웃음]‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[페달 조작음]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[의료 기기 작동음]‬ ‪(익준) 안녕하세요‬‪Chào mọi người.‬
‪[저마다 인사한다]‬‪- Chào giáo sư.‬ ‪- Chào anh.‬
‪어때?‬‪Thế nào rồi?‬
‪(겨울) 콜레스텍토미까지 했습니다‬‪Thế nào rồi?‬ ‪Đã tiến hành cắt bỏ túi mật.‬
‪(익준) 벌써 모빌리제이션까지 했어?‬‪Đã tiến hành cắt bỏ túi mật.‬ ‪Mới đó mà đã lấy tạng ra rồi sao?‬
‪(겨울) 환자분이‬ ‪쉬운 케이스인 거 같습니다‬‪Mới đó mà đã lấy tạng ra rồi sao?‬ ‪Có vẻ đây là ca dễ.‬
‪(익준) 으응, 그럴 리가‬‪Thế à. Sao thế được?‬
‪쉬운 케이스 아니었어‬‪Không phải ca dễ đâu.‬
‪[익준이 피식 웃는다]‬
‪깔끔하게 잘했네‬‪Xử lý gọn gàng đấy chứ.‬ ‪Cũng không chảy máu.‬
‪블리딩도 없고‬‪Xử lý gọn gàng đấy chứ.‬ ‪Cũng không chảy máu.‬
‪하일라 다이섹션도 상당히 했네?‬‪Mổ rốn gan luôn rồi đây này.‬
‪오‬‪Không ngờ đấy.‬
‪[밝은 음악]‬‪Không ngờ đấy.‬
‪CT에서 아드레날이‬ ‪딱 달라붙어 있었는데‬‪Kết quả CT cho thấy‬ ‪tuyến thượng thận dính rất chặt‬
‪아드레날도 잘 떨어졌고‬‪mà cô bóc tách rất tốt.‬
‪(겨울) 환자분이 지방이 별로 없어서‬ ‪빨리할 수 있었습니다‬‪Do bệnh nhân không có nhiều mỡ‬ ‪nên tôi mới có thể xử lý nhanh.‬
‪(익준) 다음엔 쿠사까지‬ ‪맡겨도 되겠는데‬‪- Lần sau giao cho cô cắt gan được rồi.‬ ‪- Dạ?‬
‪(겨울) 네?‬‪- Lần sau giao cho cô cắt gan được rồi.‬ ‪- Dạ?‬
‪아닙니다, 감사합니다‬‪Không đâu ạ. Cảm ơn anh đã mở lời.‬
‪(익준) 포셉 주세요‬‪Đưa tôi kẹp forceps.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪아직 밥 안 왔어?‬‪Cơm vẫn chưa đến à? Cậu đặt gì thế?‬
‪뭐 시켰어?‬‪Cơm vẫn chưa đến à? Cậu đặt gì thế?‬
‪편의점 정찬‬‪Thực đơn cửa hàng tiện lợi.‬
‪그래‬‪Được đấy.‬
‪밥 뭐 먹어?‬‪- Trưa nay ăn gì?‬ ‪- Cơm bình dân ở cửa hàng tiện lợi.‬
‪편의점 백반‬‪- Trưa nay ăn gì?‬ ‪- Cơm bình dân ở cửa hàng tiện lợi.‬
‪콜‬‪Duyệt.‬
‪[물이 솨 나온다]‬‪Tôi bảo này. Sao lúc nào‬ ‪tôi cũng phải đi mua nhỉ?‬
‪(정원) 있잖아‬ ‪왜 이런 건 늘 내가 하지?‬‪Tôi bảo này. Sao lúc nào‬ ‪tôi cũng phải đi mua nhỉ?‬
‪내가 사 온다고 했어?‬‪Tôi đã xung phong à?‬
‪(송화) 어, 네가 사 온다고 했어‬‪Ừ. Chính cậu tự nguyện còn gì.‬
‪그래?‬‪Thế à?‬
‪[정원의 탄성]‬
‪[준완이 입바람을 후후 분다]‬
‪진짜 정원이가 사 온다고 했어?‬‪Jeong Won xung phong đi mua thật à?‬
‪아무 말도 안 했어‬‪Không, cậu ta chẳng nói năng gì.‬
‪당연히 사 올 건데 뭐 하러 얘기해?‬‪Thể nào cậu ta chẳng đi mua.‬ ‪Sao phải hỏi lại?‬
‪[익살스러운 효과음]‬‪Thể nào cậu ta chẳng đi mua.‬ ‪Sao phải hỏi lại?‬
‪(석형) 익준인 아직 수술?‬‪Ik Jun vẫn đang phẫu thuật à?‬
‪(송화) 응‬‪Ừ. Tuần trước với tuần này,‬ ‪mỗi tuần phải làm tận ba ca ghép gan.‬
‪지난주, 이번 주 일주일에‬ ‪이식 수술만 세 개씩 하고 있어‬‪Ừ. Tuần trước với tuần này,‬ ‪mỗi tuần phải làm tận ba ca ghép gan.‬
‪자기 때문에 밀린 환자들이라고‬ ‪최대한 많이 할 거래‬‪Bảo do mình mà bệnh nhân phải chờ,‬ ‪nên tranh thủ làm sớm.‬
‪(준완) 주말엔 시간 되겠지?‬‪Cuối tuần chắc rảnh nhỉ?‬
‪어, 그건 아직 몰라, 왜?‬‪Chuyện đó thì vẫn chưa biết. Sao thế?‬
‪(준완) 주말에 다들 뭐 해?‬‪Cuối tuần cả đám làm gì?‬
‪오랜만에 같이 노래방이나 갈까?‬‪Đi hát karaoke nhé? Lâu rồi không đi.‬
‪안정원, 약속 있어?‬‪Ahn Jeong Won, cậu có hẹn rồi à?‬
‪아직은 없는데‬ ‪아마 겨울이 만나지 않을까?‬‪Vẫn chưa. Nhưng mà‬ ‪có khi sẽ hẹn hò với Gyeo Ul.‬
‪지난주도 못 봐서 시간 빼 두려고‬‪Tuần trước không gặp,‬ ‪nên tuần này tranh thủ.‬
‪나도‬‪Tôi cũng thế.‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪너도 장겨울 선생 만나?‬‪Cậu cũng gặp Jang Gyeo Ul à?‬
‪아니, 나도 약속 있어‬‪Không phải. Tôi cũng có hẹn rồi.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪- (송화) 너 설마…‬ ‪- (정원) 주말에 누굴 만난다고?‬‪- Lẽ nào cậu…‬ ‪- Cuối tuần mà cậu có hẹn á?‬
‪(송화) 야, 주말에 엄마를 왜 만나‬ ‪[익살스러운 효과음]‬‪Này, cuối tuần sao lại gặp mẹ?‬
‪(준완) 사찰 음식 마니아야?‬‪- Cậu ghiền cơm chùa tới vậy hả?‬ ‪- Làm ơn đừng gặp bác nữa!‬
‪[목탁 소리 효과음]‬ ‪(정원) 엄마 그만 만나, 좀!‬‪- Cậu ghiền cơm chùa tới vậy hả?‬ ‪- Làm ơn đừng gặp bác nữa!‬
‪(준완) 넌?‬‪Cậu và Ik Jun‬ ‪không có hẹn vào cuối tuần nhỉ?‬
‪너랑 익준이는 주말에 약속 없지?‬‪Cậu và Ik Jun‬ ‪không có hẹn vào cuối tuần nhỉ?‬
‪우리도 데이트‬‪Chúng tôi cũng hẹn hò.‬
‪[밝은 음악]‬‪Tôi và Ik Jun đã hẹn…‬
‪나 익준이랑‬‪Tôi và Ik Jun đã hẹn…‬
‪주말에 만나서 같이 밥 먹고‬‪cuối tuần gặp nhau, dùng bữa,‬
‪산책하고 놀기로 했어‬‪và cùng dạo chơi nữa.‬
‪- (준완) 그래라‬ ‪- (정원) 언젠 그러고 안 놀았냐?‬ ‪[늘어지는 효과음]‬‪- Ừ, cứ thế đi.‬ ‪- Lúc nào hai cậu chả thế.‬
‪(석형) 이번 주에‬ ‪더 재미나게 놀 건가 보지, 뭐‬ ‪[익살스러운 효과음]‬‪Chắc cuối tuần này‬ ‪bung lụa nhiều hơn chứ gì.‬
‪(준완) 아, 맞다‬‪Phải rồi. Lúc Ik Jun nhập viện,‬ ‪em gái của cậu ấy có đến.‬
‪익준이 입원했을 때‬ ‪익준이 동생 왔었잖아‬‪Phải rồi. Lúc Ik Jun nhập viện,‬ ‪em gái của cậu ấy có đến.‬
‪(송화) 익순이?‬‪- Ik Sun à?‬ ‪- Ừ, Ik Sun ấy. Bé Bồ Câu.‬
‪(준완) 어, 익순이, 비둘기‬‪- Ik Sun à?‬ ‪- Ừ, Ik Sun ấy. Bé Bồ Câu.‬
‪(친구들) 비둘기?‬‪- "Bé Bồ Câu?"‬ ‪- "Bé Bồ Câu?"‬
‪(준완) 밖에 비둘기‬ ‪[비둘기 울음 효과음]‬‪Bồ câu be bé ở ngoài kìa.‬
‪아무튼 익순이가‬ ‪간병하는 첫날 그러더라, 응?‬‪Quay lại đề đi.‬ ‪Hôm đầu Ik Sun đến chăm bệnh,‬
‪익준이랑 얘랑 노는 거 보고‬ ‪둘이 언제부터 사귀었냐고‬‪em ấy thấy Ik Jun với cậu ấy chơi bài‬ ‪rồi hỏi họ hẹn hò từ bao giờ.‬
‪[친구들의 웃음]‬
‪(정원) 정말?‬‪- Buồn cười chết mất.‬ ‪- Thật hả?‬
‪(석형) 진짜?‬‪- Buồn cười chết mất.‬ ‪- Thật hả?‬
‪(준완) 아니, 근데‬‪Nhưng mà nghe em ấy nói vậy, tôi vào xem‬
‪아니, 근데 나도‬ ‪그 말 듣고 나서 보는데‬‪Nhưng mà nghe em ấy nói vậy, tôi vào xem‬
‪진짜 둘이 사귀는 거 같은 거야‬‪thì cũng thấy giống thật đấy.‬
‪[친구들의 웃음]‬‪thì cũng thấy giống thật đấy.‬
‪잠깐 의심했다, 나도‬‪Có nghi ngờ trong phút giây đấy.‬
‪우리 진짜 사귀어‬‪Có nghi ngờ trong phút giây đấy.‬ ‪Bọn tôi hẹn hò thật mà.‬
‪(석형) 너랑 익준이랑 사귄다고?‬‪Cậu với Ik Jun hẹn hò ấy hả?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪[석형의 웃음]‬
‪[태엽 소리 효과음]‬
‪내 손에 장을 지져‬‪Tôi cược bàn tay này.‬
‪난 성을 갈게‬‪Tôi lấy họ tôi ra cược.‬
‪내가 가지고 있는 모든 재산‬ ‪집, 차, 주식 다 줄게‬‪Tất cả tài sản của tôi,‬ ‪nhà, xe, cổ phiếu, cho cậu tất.‬
‪(정원) 나도‬‪Tôi cũng thế.‬
‪(석형) 나도‬‪Tôi cũng thế.‬
‪[반짝이는 효과음]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪한 번씩만 더 얘기해 줄래?‬‪Nói lại lần nữa đi nhé?‬
‪녹음해야 돼서‬‪Để tôi ghi âm lại.‬
‪[녹음기 작동음]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(겨울) 승채?‬‪Seung Chae?‬
‪신생아 때 수술받고‬ ‪숏 바울 된 승채 말하는 거지?‬‪Ý cậu là bé Seung Chae‬ ‪bị hội chứng ruột ngắn lúc mới sinh hả?‬
‪(건) 네‬‪Vâng, nếu giáo sư Ahn Jeong Won‬ ‪tiến hành ghép ruột cho Seung Chae‬
‪안정원 교수님이‬‪Vâng, nếu giáo sư Ahn Jeong Won‬ ‪tiến hành ghép ruột cho Seung Chae‬
‪승채 이식 진행하게 되면‬ ‪어시해야 하니까‬‪Vâng, nếu giáo sư Ahn Jeong Won‬ ‪tiến hành ghép ruột cho Seung Chae‬ ‪thì tôi sẽ phụ mổ, nên anh ấy bảo tôi‬ ‪đọc tài liệu để nghiên cứu.‬
‪공부하라고 해서 자료들 보고 있는데‬‪thì tôi sẽ phụ mổ, nên anh ấy bảo tôi‬ ‪đọc tài liệu để nghiên cứu.‬
‪엄청 어려운 수술이네요‬‪Đúng là khó nhằn lắm ạ.‬
‪음, 인터스티널 트랜스플랜테이션?‬‪Phẫu thuật cấy ghép ruột non?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪그거 우리나라에서도 하나요?‬‪Ở nước ta cũng từng làm rồi ạ?‬ ‪Em chỉ thấy trên sách thôi.‬
‪책에선 봤는데‬‪Ở nước ta cũng từng làm rồi ạ?‬ ‪Em chỉ thấy trên sách thôi.‬
‪음, 성인, 소아 합쳐서‬‪Xem nào. Nếu tính cả người lớn và trẻ em‬
‪1년에 전국에 한두 건 있을까 말까‬‪thì chắc mỗi năm cả nước được một, hai ca.‬
‪어려운 수술이고‬ ‪성공 확률이 높지가 않아‬‪Ca phẫu thuật này vô cùng khó‬ ‪và tỷ lệ thành công không cao.‬
‪신장이랑 간보다도 낮아요?‬‪Thấp hơn cả ghép gan và ghép tim ạ?‬
‪(겨울) 응‬‪Ừ.‬
‪소장이란 장기 자체가 이식을 했을 때‬‪Bản thân ruột non khi được ghép vào người,‬ ‪so với những cơ quan khác,‬
‪다른 장기에 비해‬ ‪새로운 사람의 몸에서‬‪Bản thân ruột non khi được ghép vào người,‬ ‪so với những cơ quan khác,‬ ‪nó có tỷ lệ đào thải rất cao,‬ ‪tỷ lệ thích nghi thấp hơn nhiều.‬
‪안정적으로‬ ‪자리 잡을 확률이 매우 낮아‬‪nó có tỷ lệ đào thải rất cao,‬ ‪tỷ lệ thích nghi thấp hơn nhiều.‬
‪신장이나 간은‬ ‪생존 확률이 90% 이상이고‬‪Tỷ lệ sống của gan hay tim‬ ‪thường cao hơn 90 phần trăm.‬
‪소장은 50%?‬‪Còn của ruột non thì là 50 phần trăm.‬
‪50%도 안 될걸‬‪Có khi còn không được 50 phần trăm.‬
‪[건의 옅은 탄성]‬‪Ra thế.‬
‪그래서 이식 수술보단‬‪Nên thay vì phẫu thuật,‬
‪현 상태 유지하는 쪽으로‬ ‪정하시는 부모님이 많으셔‬‪rất nhiều bố mẹ quyết định‬ ‪cứ duy trì tình trạng hiện tại.‬
‪요새는 주사가 좋아져서‬ ‪꽤 오랫동안 건강하게 살 수 있거든‬‪Dạo này thuốc tiêm cũng tốt hơn,‬ ‪nên bé cũng có thể sống được rất lâu.‬
‪저라도 그럴 거 같아요‬‪Nếu là tôi, tôi cũng chọn thế.‬
‪위험한 수술인데 선택을 하기가…‬‪Phẫu thuật nguy hiểm thế mà.‬ ‪Khó lựa chọn quá.‬
‪근데 엄마들하고 얘기해 보면‬ ‪소장 이식 고민하는 분들도 많으셔‬‪Nhưng nếu nói chuyện với các mẹ,‬ ‪thì rất nhiều người cân nhắc‬ ‪đến việc ghép ruột.‬
‪- (건) 정말요?‬ ‪- (겨울) 응‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(겨울) 아이는 자라잖아‬‪Con mình đang tuổi lớn mà.‬
‪아이가 크면서‬‪Nhìn con lớn lên từng ngày,‬
‪이제 입으로 막‬ ‪먹고 싶어 하는 게 눈에 보인대‬‪các mẹ sẽ nhận ra con mình‬ ‪bắt đầu muốn ăn uống thỏa thích.‬
‪[건의 옅은 탄성]‬‪Phải rồi.‬
‪아이는 매일매일‬ ‪양껏 먹고 싶어 하는데‬‪Ngày nào con mình cũng muốn ăn thỏa thích,‬
‪그걸 맨날 말려야 하니까‬‪còn mình thì phải cản lại.‬
‪엄마 입장에선‬ ‪그게 너무 속상하신 거지‬‪Mẹ nào thấy thế mà chẳng buồn.‬
‪소장 이식 수술 받으면‬‪Nếu chịu phẫu thuật,‬
‪수술만 잘되면‬ ‪아이가 신나게 먹을 수 있으니까‬‪chỉ cần phẫu thuật thành công‬ ‪thì con có thể ăn thoải mái.‬
‪'위험해도 도전해 볼까' 하는 생각이‬ ‪너무나 간절히 드신대‬‪"Nguy hiểm đấy, nhưng hay là cứ thử đi?"‬ ‪Ai cũng sẽ có suy nghĩ đó.‬
‪근데 막상 또 하려고 마음먹으면‬‪Nhưng mặt khác, nếu quyết định phẫu thuật‬
‪'수술 잘못되면 어떡하나'‬‪thì lại sợ lỡ có bất trắc gì.‬
‪걱정돼서 마음 접게 되고‬‪Vì lo lắng nên họ lại bỏ ý nghĩ đó đi.‬
‪어려워, 선택하기 쉽지 않아‬‪Khó lắm. Không dễ đưa ra quyết định đâu.‬
‪(건) 어떡해요, 그럼?‬‪Vậy giờ sẽ thế nào ạ?‬
‪어떡하긴‬‪Còn thế nào nữa?‬
‪어머님이 이식 수술 결정하셨고‬‪Mẹ Seung Chae quyết định sẽ phẫu thuật,‬ ‪và nếu con bé không gặp‬ ‪vấn đề gì về mặt y học,‬
‪승채 수술하는 데‬ ‪의학적인 다른 문제가 없다면‬‪và nếu con bé không gặp‬ ‪vấn đề gì về mặt y học,‬ ‪chắc giáo sư sẽ phẫu thuật.‬
‪교수님이 수술하시겠지‬‪chắc giáo sư sẽ phẫu thuật.‬
‪(윤복) 안정원 교수님은‬ ‪몇 건 정도 하셨어요?‬‪Giáo sư Ahn Jeong Won‬ ‪đã làm mấy ca ghép ruột non rồi ạ?‬
‪소장 이식‬‪Giáo sư Ahn Jeong Won‬ ‪đã làm mấy ca ghép ruột non rồi ạ?‬
‪음, 내가 알기론‬ ‪우리 병원에선 지금까지‬‪Xem nào, theo chị biết,‬ ‪trong bệnh viện mình‬ ‪chỉ có giáo sư Ahn là có kinh nghiệm.‬
‪안정원 교수님만‬ ‪경험 있으신 걸로 알아‬‪trong bệnh viện mình‬ ‪chỉ có giáo sư Ahn là có kinh nghiệm.‬
‪세 케이스 정도?‬‪trong bệnh viện mình‬ ‪chỉ có giáo sư Ahn là có kinh nghiệm.‬ ‪Khoảng ba ca.‬
‪(건) 다 성공하셨어요?‬‪Đều thành công chứ ạ?‬
‪[무거운 음악]‬
‪한 번만 성공했어‬‪Chỉ thành công một lần.‬
‪두 번은 성공 못 했고‬‪Hai lần còn lại thì thất bại.‬
‪(건) 아…‬‪Vậy ạ.‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪(정원) 어디야? 수술 잘 끝났어?‬‪Em ở đâu thế? Phẫu thuật xong rồi à?‬
‪(겨울) 네, 교수님은 어디세요?‬‪Vâng, giáo sư đang ở đâu?‬
‪(정원) 중간 정원‬‪Vườn hoa trung tâm.‬
‪(겨울) 갈게요‬‪Em sẽ qua đó.‬
‪(정원) 아니다, 다른 데서 보자‬‪Đừng, gặp chỗ khác đi.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[한숨]‬
‪벌써 하시겠다고 전화드렸다면서요‬‪Em nghe nói anh đã nhận phẫu thuật rồi mà.‬
‪걱정 그만하세요‬‪Anh đừng lo nghĩ nữa.‬ ‪Ca phẫu thuật sẽ thành công thôi.‬
‪수술 잘될 거예요‬‪Anh đừng lo nghĩ nữa.‬ ‪Ca phẫu thuật sẽ thành công thôi.‬
‪(정원) 잘한 선택이겠지?‬‪Anh đã lựa chọn đúng chứ?‬
‪정답이겠지?‬‪Đó đúng là đáp án chứ?‬
‪정답이 있는 선택이면‬ ‪이렇게 고민도 안 하셨겠죠‬‪Nếu đây là câu hỏi có đáp án,‬ ‪anh đã không đắn đo thế này.‬
‪[정원이 피식 웃는다]‬
‪선택하셨잖아요‬‪Anh đã quyết định rồi mà.‬
‪그럼 그쪽으로만 생각하세요‬‪Giờ anh chỉ cần thẳng tiến thôi.‬
‪수술하시는 것만 생각하세요‬‪Anh hãy chỉ nghĩ đến ca phẫu thuật thôi.‬ ‪Nhiêu đó thôi cũng đã‬ ‪đủ để anh nổ não rồi còn gì?‬
‪그것만으로도 머리가 막 터지잖아요‬‪Nhiêu đó thôi cũng đã‬ ‪đủ để anh nổ não rồi còn gì?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(정원) 저녁은?‬‪Ăn tối chưa?‬
‪(겨울) 수술 끝나고 의국에서‬ ‪애들이랑 간단하게 먹었어요‬‪Phẫu thuật xong,‬ ‪em đã cùng mọi người ăn nhẹ rồi.‬
‪교수님‬‪Giáo sư, cuối tuần này anh có hẹn chưa?‬
‪주말에 약속 있으세요?‬‪Giáo sư, cuối tuần này anh có hẹn chưa?‬
‪밥 먹을까?‬‪Mình cùng đi ăn nhé?‬
‪네‬‪Dạ.‬
‪저 할 말 있어요‬‪Em có chuyện muốn nói với anh.‬
‪지금 해‬‪Nói bây giờ đi.‬
‪아니요‬‪Không ạ.‬
‪밖에서 이 옷 말고 사복 입고‬‪Phải là ở bên ngoài.‬ ‪Không phải với bộ đồ này,‬ ‪mà với một bộ cánh đẹp.‬
‪[웃음]‬
‪주말에 만나면 그때 말씀드릴게요‬‪Cuối tuần gặp em sẽ nói cho anh.‬
‪그래‬‪Được thôi.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[문이 덜컹 여닫힌다]‬
‪(정원) 어, 그러니까…‬ ‪[발소리가 들린다]‬‪- Cho nên ý tôi là… gặp một ca như thế…‬ ‪- Vâng.‬
‪- 그러니까 그 케이스에서는‬ ‪- (겨울) 네‬‪- Cho nên ý tôi là… gặp một ca như thế…‬ ‪- Vâng.‬ ‪Ừ… Chắc là phải làm vậy thôi.‬
‪(정원) 어, 그, 그랬지, 응‬‪Ừ… Chắc là phải làm vậy thôi.‬
‪잘했어, 응, 충분히 그럴 수 있는…‬‪Cô làm tốt lắm.‬ ‪Trường hợp đó thì nên làm thế.‬
‪- (겨울) 제가 조금 더 신경 써서‬ ‪- (정원) 응‬‪- Vâng, tôi sẽ chú ý thêm.‬ ‪- Ừ.‬
‪(겨울) 네, 알겠습니다‬ ‪[문이 덜컹 여닫힌다]‬‪- Vâng, tôi sẽ chú ý thêm.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Cảm ơn anh ạ.‬
‪[겨울의 안도하는 한숨]‬
‪[정원의 웃음]‬ ‪[부드러운 음악]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪정말?‬‪Thật á?‬
‪[석형의 헛기침]‬ ‪(송화) 아까 왜 얘기 안 했어?‬‪Thật á?‬ ‪Sao lúc nãy cậu không nói?‬
‪(석형) 얘기했잖아‬‪Tôi nói rồi mà. Bảo cuối tuần tôi có hẹn.‬
‪[헛기침하며] 주말에 약속 있다고‬‪Tôi nói rồi mà. Bảo cuối tuần tôi có hẹn.‬
‪그게 추민하 선생이었어?‬‪Ra đó là bác sĩ Chu Min Ha à?‬
‪[웃으며] 와‬
‪아, 너무 잘됐다‬‪Trời ơi, tốt quá rồi.‬
‪[송화의 탄성]‬
‪(송화) 우리도 사실‬ ‪눈치는 좀 채고 있었거든‬‪Thật ra bọn tôi cũng đang ngờ ngợ rồi.‬
‪근데 설마‬ ‪지금 사귀고 있을 줄은 몰랐네‬‪Mà chẳng ngờ hai người đang hẹn hò thật.‬
‪눈치챘어?‬‪Ngờ ngợ sao?‬
‪어떻게 몰라?‬‪Chứ sao không?‬
‪네 눈이 계속 추민하 선생만 보는데‬‪Mắt cậu chỉ dán vào‬ ‪bác sĩ Chu Min Ha thôi.‬
‪[석형의 웃음]‬
‪(석형) 그랬나?‬‪Thế à?‬
‪(송화) 양석형 얼마 만의 연애야?‬‪Bao lâu rồi cậu mới yêu đương vậy nhỉ?‬
‪잘해‬‪Làm tốt nhé.‬
‪(석형) 응‬‪Ừ, tôi sẽ cố làm tốt.‬
‪잘할게‬‪Ừ, tôi sẽ cố làm tốt.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪어머니는 아직 모르시지?‬‪Mẹ cậu vẫn chưa biết đúng không?‬
‪(석형) 응‬‪Ừ, tôi cũng đang định‬ ‪tối nay sẽ nói cho mẹ biết.‬
‪안 그래도 오늘 밤에‬ ‪엄마한테 말하려고‬‪Ừ, tôi cũng đang định‬ ‪tối nay sẽ nói cho mẹ biết.‬
‪그리고 혹시 몰라서‬ ‪보험 하나 들어 둔 게 있는데‬‪Với lại, để an toàn, tôi có làm một việc.‬
‪그것까지 같이 오늘 얘기하려고‬‪Tôi cũng định hôm nay nói chuyện đó luôn.‬
‪뭔 소리야?‬‪Cậu nói gì thế?‬
‪그런 게 있어‬‪Có chuyện thế đấy.‬
‪갈게‬‪Tôi đi đây.‬
‪(석형) 너 오늘 당직이었어?‬‪Hôm nay cậu trực à?‬
‪음, 아니지 않나?‬‪Hình như không phải mà?‬ ‪Hôm nay Ik Jun trực mà?‬
‪익준이가 당직이잖아‬‪Hình như không phải mà?‬ ‪Hôm nay Ik Jun trực mà?‬
‪같이 저녁 먹으려고 기다리는 중‬‪Tôi đang đợi cậu ấy để cùng ăn tối.‬
‪수술 끝나고 ICU 들렀다 온다 그래서‬ ‪기다리고 있어‬‪Cậu ấy bảo phẫu thuật xong‬ ‪sẽ ghé qua ICU rồi đến.‬ ‪Nên tôi đang đợi.‬
‪(석형) 응‬‪Ra thế.‬
‪[석형의 머뭇거리는 숨소리]‬
‪설마‬‪Lẽ nào…‬
‪진짜?‬‪là thật hả?‬
‪(송화) 응‬‪Ừ.‬
‪(석형) 음‬
‪와!‬ ‪[함께 웃는다]‬
‪진짜구나?‬‪Là thật cơ à!‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪너무 잘됐다‬‪Tốt quá rồi.‬
‪(석형) 난‬‪Tôi…‬
‪너무 좋은데?‬‪vui lắm đấy.‬
‪[웃음]‬
‪왜 몰랐지?‬‪Sao tôi không nghĩ ra nhỉ? Hai cậu…‬
‪둘이‬‪Sao tôi không nghĩ ra nhỉ? Hai cậu…‬
‪정말 서로 좋잖아‬‪đều thích nhau lắm mà.‬
‪[웃으며] 상상도 못 했는데‬‪Đúng là không hề nghĩ đến đấy.‬
‪와‬
‪너무 잘됐다‬‪Tốt quá rồi.‬
‪너무 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪잘했어, 채송화‬‪Cậu làm tốt lắm, Chae Song Hwa.‬
‪(송화) 뭘 잘해‬‪Tôi làm gì mà tốt chứ?‬
‪아직 서로 어색하고 웃겨서‬ ‪얼굴도 똑바로 못 보는데‬‪Bọn tôi vẫn còn thấy ngại với buồn cười‬ ‪nên chưa nhìn thẳng mặt nhau được đây.‬
‪진짜 맞구나?‬‪Vậy là thật luôn à!‬
‪아, 진짜라니까!‬‪Trời ơi, tôi đã bảo là thật rồi!‬
‪(석형) 와!‬ ‪[함께 웃는다]‬
‪[한숨]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪야, 이익준, 밥 먹자‬‪Này Lee Ik Jun, ăn cơm thôi.‬
‪- (익준) 송화야‬ ‪- 응?‬‪- Song Hwa à.‬ ‪- Hả?‬
‪우, 우리도 남들이 하는 거‬ ‪한번 해 볼래?‬‪Mình thử trò mà cặp đôi hay làm…‬
‪[익준이 중얼거린다]‬‪Ý tôi là, cậu bảo tôi "a",‬ ‪rồi tôi cũng "a"…‬
‪'아' 이렇게, '아'‬‪Ý tôi là, cậu bảo tôi "a",‬ ‪rồi tôi cũng "a"…‬
‪그, 그러니까‬‪Ý tôi là…‬
‪(익준) '아'‬ ‪[송화의 웃음]‬‪- Đút cho tôi.‬ ‪- Cái gì vậy chứ?‬
‪[익준이 젓가락을 탁 내려놓는다]‬
‪[익준의 한숨]‬
‪[송화의 헛기침]‬
‪내가 할게‬‪Để tôi làm.‬
‪[감미로운 음악]‬
‪할 수 있겠어?‬‪Làm được không?‬
‪해 볼게‬‪Tôi sẽ thử.‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬ ‪[익준이 중얼거린다]‬‪Được thôi. Thử nào.‬
‪[익준의 헛기침]‬
‪[송화가 숨을 후 내쉰다]‬
‪(송화) 자‬‪Nào.‬
‪'아'‬‪"A" nào.‬
‪[늘어지는 효과음]‬ ‪(익준) 너 뭐 해?‬‪Cậu làm gì thế?‬
‪[송화의 웃음]‬‪Cậu làm gì thế?‬
‪왜 눈을 감아?‬‪Sao lại nhắm mắt?‬
‪주는 사람이 왜 눈을 감아?‬‪Sao người đút lại nhắm mắt?‬
‪(송화) 아, 잘 못하겠어!‬‪Nổi da gà quá đi.‬
‪[익준의 민망한 숨소리]‬
‪[송화의 질색하는 신음]‬
‪- (익준) 아, 야‬ ‪- 안 되겠다‬‪- Chắc không được rồi.‬ ‪- Bỏ đi.‬
‪[송화의 헛기침]‬‪- Chắc không được rồi.‬ ‪- Bỏ đi.‬
‪그냥 각자 먹자‬‪Ai ăn phần nấy đi.‬
‪오케이‬‪Được thôi.‬
‪(송화) 어‬ ‪[익준이 숨을 후 내쉰다]‬‪Trời ạ.‬
‪- (송화) 어휴‬ ‪- 진짜‬‪Đúng là…‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[송화의 웃음]‬
‪(송화) 익순이 주말에 올라온다고?‬‪Cậu bảo cuối tuần Ik Sun lên đây à?‬
‪(익준) 어, 얼마 전에‬ ‪결혼한 친구가 있는데‬‪Cậu bảo cuối tuần Ik Sun lên đây à?‬ ‪Ừ, bạn con bé mới cưới,‬
‪집들이 있다고 올라온대‬‪mời nó lên ăn tân gia.‬
‪우주도 데리고 온대, 응‬ ‪[송화의 탄성]‬‪Nó dắt U Ju về luôn.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Ừ.‬
‪아, 그게 왜 안 될까, 우리?‬ ‪[송화의 웃음]‬‪Ngộ thật, sao hai đứa mình‬ ‪không làm được thế nhỉ?‬
‪그, 어? '아'‬‪Ngộ thật, sao hai đứa mình‬ ‪không làm được thế nhỉ?‬
‪[새가 지저귄다]‬‪BỆNH VIỆN YULJE‬
‪[밝은 음악]‬ ‪(익준) 자, 갑시다‬‪Đi thôi mọi người.‬
‪자, 오늘도 내과까지 가려면‬ ‪바쁘겠네요‬‪Hôm nay phải qua tận Khoa nội,‬ ‪sẽ bận lắm đây.‬
‪(지우) 배종섭 환자 아내분‬ ‪랩 결과 나왔는데‬‪Bệnh nhân Bae Jong Seop đã xét nghiệm,‬
‪특별한 이상 소견 없습니다‬‪kết quả không có gì đặc biệt.‬
‪(익준) 응, MRI 확인했는데‬ ‪바일 덕트도 괜찮더라‬‪kết quả không có gì đặc biệt.‬ ‪Tôi đã xem kết quả MRI.‬ ‪Đường mật cũng rất ổn.‬
‪배종섭 환자 빌리루빈 수치는 어때?‬‪Chỉ số Bilirubin của bệnh nhân thế nào?‬
‪(지우) [한숨 쉬며] 15.6으로‬ ‪더 올랐습니다‬‪Chỉ số Bilirubin của bệnh nhân thế nào?‬ ‪Kết quả là 15,6 và đang tăng ạ.‬
‪[익준의 의아한 숨소리]‬
‪[남자2가 콜록거린다]‬ ‪[의료 기기 작동음]‬‪Khoa nội tiến hành‬ ‪điều trị thuyên tắc và xạ trị cho anh‬
‪(익준) 내과에서 색전술과‬ ‪방사선 치료를 계속해 왔는데‬‪Khoa nội tiến hành‬ ‪điều trị thuyên tắc và xạ trị cho anh‬ ‪nhưng chức năng gan không tốt.‬
‪간 기능이 더 안 좋아지셔서‬‪nhưng chức năng gan không tốt.‬
‪가능하면 이식을‬ ‪빨리하는 게 좋을 것 같습니다‬‪Tôi nghĩ anh nên nhanh chóng‬ ‪phẫu thuật ghép gan.‬
‪엑스레이 확인했는데‬ ‪폐렴이 많이 좋아지셨어요‬‪Tôi đã kiểm tra phim X-quang,‬ ‪viêm phổi đã đỡ hơn nhiều.‬ ‪Tôi sẽ cho theo dõi thêm một tuần,‬ ‪nếu viêm phổi giảm hẳn,‬
‪일주일 정도 지켜보고‬ ‪폐렴이 더 좋아지면‬‪Tôi sẽ cho theo dõi thêm một tuần,‬ ‪nếu viêm phổi giảm hẳn,‬
‪수술 스케줄 잡겠습니다‬‪tôi sẽ đặt lịch phẫu thuật.‬
‪(여자3) 아, 진작 이식하면 됐었는데‬ ‪이 양반 고집 때문에‬‪Trời ạ, cứ ghép gan luôn là được rồi,‬ ‪mà ông này cứ cứng đầu không chịu.‬
‪고생은 고생대로 하고‬ ‪이식 수술만 미뤄지고‬‪Bảo là ráng chịu được.‬ ‪Một hai cứ phải lùi lịch mổ.‬
‪[콜록거린다]‬
‪(익준) 고집이 아니라‬ ‪어머님께 미안해서 그러신 거죠‬‪Không phải cứng đầu,‬ ‪mà anh ấy thấy có lỗi với chị đấy.‬
‪(여자3) 알아요, 교수님‬‪Tôi biết chứ. Nhưng dù gì‬ ‪thì cũng phải sống sót trước đã.‬
‪근데 일단 살고 봐야죠‬‪Tôi biết chứ. Nhưng dù gì‬ ‪thì cũng phải sống sót trước đã.‬ ‪Phải sống trước, khỏe mạnh lại,‬
‪일단 살아서 건강 회복하고‬‪Phải sống trước, khỏe mạnh lại,‬
‪남은 인생 무조건 저한테‬ ‪잘해 주고 살면 되잖아요‬‪rồi cả đời trả nợ cho tôi là được mà.‬
‪우리 애들이 아빠 별명 지어 줬잖아요‬‪Con tôi còn đặt biệt danh cho bố nó đấy.‬
‪뭔데요?‬‪Con tôi còn đặt biệt danh cho bố nó đấy.‬ ‪- Gì thế ạ?‬ ‪- Papillon.‬
‪빠삐용이요‬‪- Gì thế ạ?‬ ‪- Papillon.‬
‪(익준) [웃으며] 빠삐용‬‪Papillon sao?‬
‪빠삐용…‬‪Papillon…‬
‪(남자2) 아이, 언제 적 얘기를…‬‪Cái bà này, chuyện đã từ đời nào rồi.‬
‪이젠 안 그래‬‪Giờ tôi không thế nữa.‬
‪아, 이번에도 그러시면 큰일 나죠‬‪Giờ mà anh cũng thế là lớn chuyện đấy.‬
‪기증자분이‬ ‪아주 가끔 도망가는 건 봐도‬‪Thỉnh thoảng có người hiến gan bỏ trốn,‬
‪수혜자분이 사라지는 건‬ ‪환자분이 제 의사 인생 처음이세요‬‪Thỉnh thoảng có người hiến gan bỏ trốn,‬ ‪chứ người nhận gan biến mất thế này,‬ ‪anh là ca đầu tiên‬ ‪trong đời bác sĩ của tôi đấy.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬‪Xin lỗi bác sĩ.‬
‪죄송합니다‬‪Xin lỗi bác sĩ.‬
‪작년에 이식했으면‬‪Năm ngoái mà ông chịu ghép gan‬ ‪thì hè này được đi chơi với bọn trẻ rồi.‬
‪올여름에 애들하고‬ ‪휴가도 가고 좀 좋아? 으이그‬‪Năm ngoái mà ông chịu ghép gan‬ ‪thì hè này được đi chơi với bọn trẻ rồi.‬
‪올여름은 못 가시더라도 올겨울‬‪Hè này không được thì đông này,‬
‪내년 여름, 내년 겨울에‬ ‪쭉 휴가 같이 가시면 되죠‬‪rồi hè năm sau, đông năm sau,‬ ‪anh ấy bù cả đời là được.‬
‪그런 날이 올까요?‬‪Ngày đó sẽ đến với tôi chứ?‬
‪수술 잘 받으시고‬ ‪치료 잘하시면 얼마든지요‬‪Nếu phẫu thuật và điều trị tốt,‬ ‪anh sẽ có rất nhiều thời gian.‬
‪선생님, 저 꼭 살고 싶습니다‬‪Bác sĩ, tôi thật sự rất muốn sống.‬ ‪Tôi muốn sống và trả hết‬
‪(남자2) 살아서 이 사람한테‬ ‪빚진 거 다 갚고 싶습니다‬‪Tôi muốn sống và trả hết‬ ‪những gì tôi nợ vợ tôi.‬
‪그렇게 하게 해 주세요‬‪Xin bác sĩ giúp tôi.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪선생님만 믿습니다‬‪Tôi chỉ tin tưởng bác sĩ thôi.‬
‪[한숨]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪은담이 숨 이렇게 쉰 지‬ ‪얼마나 됐어요?‬‪Eun Dam thở như thế này bao lâu rồi?‬
‪몇 달 됐어요, 선생님‬‪Mấy tháng rồi, bác sĩ ạ.‬
‪잘 때도 누워서 못 자고‬‪Kể cả lúc ngủ, nó cũng không thể nằm ngủ.‬
‪앉아서 잔 지도 꽤 됐습니다‬‪Thằng bé ngủ ngồi khá lâu rồi.‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪(준완) 은담이 앞에서 키랑 몸무게‬ ‪한 번만 다시 재고 올까?‬‪Eun Dam ra phía trước‬ ‪đo chiều cao, cân nặng rồi quay lại nhé?‬
‪(아이2) 네‬‪Vâng.‬
‪(여자4) 은담이 혼자 갔다 올 수 있지?‬‪Eun Dam đi một mình được chứ?‬
‪(아이2) 내가 애야?‬‪Con lớn rồi mà.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪은담이 잘 재고 와‬‪Eun Dam đi đo đi nhé.‬
‪(아이2) 네‬‪Vâng.‬
‪걱정 마세요‬‪Bác sĩ đừng lo ạ.‬
‪[문이 스르륵 열린다]‬ ‪(여자4) 잘 갔다 와‬‪Đi lát rồi về con nhé.‬
‪(이현) 은담아, 가자‬‪Eun Dam à, ta đi thôi.‬
‪수술 위험이 높다는 건‬ ‪어머님도 이미 잘 아실 테니‬‪Có lẽ chị cũng biết‬ ‪phẫu thuật rất nguy hiểm‬
‪긴 얘긴 하지 않겠습니다‬‪nên tôi sẽ không dài dòng.‬
‪[무거운 음악]‬
‪앞으로 계속 이렇게 지낼 순 없어요‬‪Không thể để bé tiếp tục thở như vậy.‬
‪잠이라도 누워서 잘 자고‬ ‪숨이라도 편하게 쉬어야죠‬‪Bé phải được nằm ngủ ngon giấc‬ ‪và hít thở thoải mái.‬
‪제가 어떻게든 시간 빼서‬ ‪은담이 수술 최대한 빨리하겠습니다‬‪Bằng mọi giá, tôi sẽ xếp lịch‬ ‪và mổ cho Eun Dam sớm nhất có thể.‬
‪[울먹이며] 네, 감사합니다, 교수님‬‪Vâng, cảm ơn giáo sư.‬
‪[한숨]‬
‪얼굴 혈색은 좋으시네요‬‪Sắc mặt của bác trông tốt quá.‬
‪심장약도 잘 드시고 계시죠?‬‪Bác vẫn đang uống thuốc trợ tim chứ?‬
‪아, 예, 면역 억제제도‬ ‪잘 챙겨 먹고 있고유‬‪Vâng. Tôi uống cả thuốc ức chế miễn dịch‬
‪어, 와파린도 잘 챙겨 먹고 있구먼유‬‪và thuốc chống đông máu nữa.‬
‪저, 약봉지만 그냥‬ ‪이만큼이어유, 선생님‬‪Túi thuốc của ông ấy‬ ‪to từng này đấy, bác sĩ.‬
‪[부부의 웃음]‬
‪(익준) 많이 귀찮으시겠지만‬ ‪그래도 잘 챙겨 드셔야 돼요‬‪Chắc bác sẽ thấy rất phiền phức‬ ‪nhưng bác phải uống thuốc đầy đủ.‬
‪자, 이제 저랑은‬ ‪석 달에 한 번씩 보면 됩니다‬‪Bây giờ bác chỉ cần gặp cháu‬ ‪bốn tháng một lần.‬
‪아휴! 정말 고생 많으셨어요‬‪Bây giờ bác chỉ cần gặp cháu‬ ‪bốn tháng một lần.‬ ‪Thời gian qua, bác vất vả quá rồi.‬
‪한 달에 한 번 서울‬ ‪왔다 갔다 하시느라 힘드셨을 텐데‬‪Thời gian qua, bác vất vả quá rồi.‬ ‪Phải lên Seoul mỗi tháng một lần,‬ ‪chắc bác vất vả lắm.‬
‪아, 지들이요‬‪Chúng tôi…‬
‪서울로 이사를 왔구먼유‬‪chuyển nhà lên Seoul rồi.‬
‪아, 그래요?‬‪Thế ạ?‬
‪(여자5) 예, 저, 아들이 직장을 잡아서‬‪Đúng vậy. Con trai tôi xin được việc làm‬
‪아예 서울로 옮겼어요‬‪nên chúng tôi đã chuyển lên Seoul.‬
‪선생님, 저, 외래도 있고‬‪Vì phải tới chỗ bác sĩ khám,‬ ‪và còn khám tim nữa chứ.‬
‪또 심장 쪽 외래도 있어 가지고‬ ‪[여자5의 웃음]‬‪và còn khám tim nữa chứ.‬
‪왔다 갔다 하기가‬ ‪그냥 너무 힘들어 갖고‬‪Nếu cứ đi đi về về sẽ mệt lắm.‬
‪[여자5의 웃음]‬
‪지난달에, 저, 서울로 이사했습니다‬‪Thế là tháng trước,‬ ‪chúng tôi đã chuyển lên Seoul.‬
‪병원 바로 옆이어유‬‪Chúng tôi ở ngay cạnh đây.‬
‪이제 전날 안 올라오셔도 되겠네요‬‪Bây giờ không cần đi sớm một ngày nữa rồi.‬
‪아, 예, 오늘은 낮에‬ ‪여유롭게 왔구먼유‬‪Vâng. Sáng nay chúng tôi‬ ‪đã thong thả đến đây.‬
‪[살짝 웃는다]‬‪Vâng. Sáng nay chúng tôi‬ ‪đã thong thả đến đây.‬
‪지가유, 이 나이에‬ ‪서울 생활 하게 생겼네유‬‪Ai mà ngờ ở tuổi này, tôi lại được‬ ‪trải nghiệm cuộc sống ở Seoul chứ?‬
‪[남자3의 웃음]‬
‪하, 아직 젊으셔요, 참‬‪Bác vẫn còn trẻ lắm mà.‬
‪서울 생활 금방 적응하실 겁니다‬‪Bác sẽ sớm thích nghi được‬ ‪với cuộc sống ở Seoul.‬
‪그럼 석 달 뒤에 뵙죠‬‪Hẹn gặp bác bốn tháng sau.‬
‪(남자3) 아, 예, 예‬ ‪[여자5가 인사한다]‬‪- À, vâng.‬ ‪- Vâng, tôi biết rồi.‬
‪밸브 스페어링 오퍼레이션으로 하려고‬‪Tôi định phẫu thuật thay thế‬ ‪gốc động mạch chủ bảo tồn van.‬
‪(재학) 아, 가능할까요?‬‪Thế được không ạ?‬ ‪Phẫu thuật Bentall không phải ổn hơn sao?‬
‪벤탈 수술로 해야 하지 않을까요?‬‪Thế được không ạ?‬ ‪Phẫu thuật Bentall không phải ổn hơn sao?‬
‪(준완) 최대한 해 봐야지‬‪Phải làm hết sức có thể chứ.‬
‪승모 판막도 인공 판막으로 할 건데‬‪Tôi sẽ thay van hai lá bằng van nhân tạo.‬ ‪Nhưng nếu được, có một van nhân tạo‬
‪그래도 가능하면‬ ‪인공 판막이 하나 있는 것과‬‪Nhưng nếu được, có một van nhân tạo‬
‪둘이 들어 있는 게 다르니까‬‪vẫn khác có hai van nhân tạo nhiều,‬
‪가급적 대동맥 판막은 성형으로 하려고‬‪nên tôi muốn tạo hình‬ ‪cho van động mạch chủ.‬
‪대동맥 근부는 인조 혈관으로 갈고‬‪Tôi sẽ thay gốc động mạch chủ‬ ‪thành mạch máu nhân tạo,‬
‪대동맥 판막은‬ ‪웬만하면 자기 판막 살리는 쪽으로‬‪và nếu được thì giữ lại‬ ‪van động mạch chủ của bệnh nhân.‬
‪벌써 전화도 드려 놨어‬‪Tôi gọi điện báo rồi.‬
‪외래 있는 날이라‬ ‪외래 끝나는 대로 오시기로 했어‬‪Hôm đó có lịch khám ngoại trú,‬ ‪người đó sẽ đến ngay khi khám xong.‬
‪누가요?‬‪Ai đến cơ ạ?‬
‪(재학) 예?‬ ‪[차분한 음악]‬‪Sao cơ?‬
‪다른 수술에 비해‬ ‪밸브 스페어링 오퍼레이션은‬‪So với các phẫu thuật khác,‬ ‪tỷ lệ thành công của phẫu thuật này‬
‪경험치에 굉장히 비례하는 수술이야‬‪tỷ lệ thuận với kinh nghiệm của bác sĩ.‬
‪(준완) 은담이가 소아이긴 하지만‬‪Eun Dam còn nhỏ,‬
‪이 수술은 많이 해 본 사람일수록‬‪nhưng nếu bác sĩ đã‬ ‪thực hiện phẫu thuật này nhiều,‬
‪그렇지 않은 사람보다‬ ‪훨씬 더 좋은 결과를 내‬‪kết quả sẽ càng tốt hơn‬ ‪so với người thực hiện ít.‬
‪게다가 은담이는‬‪Hơn nữa, dù bác sĩ nhiều kinh nghiệm‬ ‪làm phẫu thuật cho Eun Dam,‬
‪이 수술 경험 많은 사람이 해도‬ ‪잘될까 말까라‬‪Hơn nữa, dù bác sĩ nhiều kinh nghiệm‬ ‪làm phẫu thuật cho Eun Dam,‬ ‪cũng khó chắc sẽ thành công.‬
‪나보다 경험이 더 많은 의사한테‬ ‪맡기는 게 나을 것 같아‬‪Có lẽ sẽ tốt hơn nếu giao ca này‬ ‪cho bác sĩ nhiều kinh nghiệm hơn tôi.‬
‪[재학의 당황한 신음]‬
‪다음 환자분 들어오시라고 할까요?‬‪Tôi gọi người tiếp theo vào nhé?‬
‪- (준완) 잠시만요‬ ‪- 네‬‪- Đợi tôi một chút.‬ ‪- Vâng.‬
‪방금 보내 드린 번호가‬ ‪환자 차트 번호인데‬‪Tôi vừa gửi số bệnh án của bệnh nhân.‬
‪CT랑 에코 한번 봐 주실 수 있을까요?‬‪Có thể xem giúp tôi phim chụp CT‬ ‪và siêu âm tim được không ạ?‬
‪제가 몇 년 전에‬ ‪MR리페어했던 아이인데‬‪Mấy năm trước,‬ ‪tôi làm tạo hình van hai lá cho bé‬
‪다시 MR 진행하고 AR 심해지면서‬‪nhưng van hai lá lại hở rồi,‬ ‪còn thêm cả hở van động mạch chủ‬
‪에올틱 루트가 늘어났어요‬‪và giãn gốc động mạch chủ.‬
‪(준완) 마이트랄 밸브도 손봐야 되고‬‪Phải sửa lại van hai lá‬
‪에올틱 루트랑 에올틱 밸브도‬ ‪손보는 게 나을 것 같은데‬‪và có lẽ cũng nên sửa lại‬ ‪gốc động mạch chủ, van động mạch chủ.‬
‪저보다 밸브 스페어링 오퍼레이션‬ ‪경험이 훨씬 많으시니까‬‪Anh có nhiều kinh nghiệm phẫu thuật thay‬ ‪gốc động mạch chủ bảo tồn van hơn tôi.‬
‪수술 부탁드려도 될까요?‬‪Anh làm phẫu thuật được không?‬
‪네, 감사합니다‬‪Vâng. Cảm ơn anh.‬
‪[통화 종료음]‬ ‪- 들어오시라고 해요‬ ‪- (간호사1) 네‬‪- Mời bệnh nhân vào đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪[매미 울음]‬‪Ông từ chức giám đốc bệnh viện rồi.‬ ‪Bây giờ ông hoàn toàn trắng tay.‬
‪(로사) 이사장도 때려치우고‬‪Ông từ chức giám đốc bệnh viện rồi.‬ ‪Bây giờ ông hoàn toàn trắng tay.‬
‪너 이제 그럼 완전 백수네?‬‪Ông từ chức giám đốc bệnh viện rồi.‬ ‪Bây giờ ông hoàn toàn trắng tay.‬
‪(종수) 어‬‪Ừ, bây giờ tôi không có nhà,‬ ‪cũng không có việc làm.‬
‪나 이제 집도 없고 직장도 없어‬‪Ừ, bây giờ tôi không có nhà,‬ ‪cũng không có việc làm.‬
‪하, 거지에 백수야‬‪Tôi nghèo như ăn mày rồi.‬
‪[로사의 웃음]‬‪Tôi nghèo như ăn mày rồi.‬
‪(로사) 내가 재워는 줄게‬ ‪월세 50만 내‬‪Tôi sẽ cho ông ở nhờ.‬ ‪Mỗi tháng đưa tôi 500.000 won.‬
‪(종수) 보증금 없이?‬‪Không cần đặt cọc à?‬
‪(로사) 어, 보증금 없이 월세 50만‬‪Ừ. Mỗi tháng 500.000 won, miễn đặt cọc.‬
‪(종수) 아, 고맙다‬ ‪[로사의 웃음]‬‪Ừ. Mỗi tháng 500.000 won, miễn đặt cọc.‬ ‪Cảm ơn bà.‬ ‪Quả nhiên chỉ có bạn bè giúp nhau.‬
‪역시 친구밖에 없다, 야‬‪Cảm ơn bà.‬ ‪Quả nhiên chỉ có bạn bè giúp nhau.‬
‪[로사가 살짝 웃는다]‬
‪[종수의 한숨]‬
‪(로사) 애들 보니까 좋지?‬‪Đi gặp bọn trẻ vui chứ?‬
‪(종수) 어, 쯧‬‪Ừ.‬
‪오랜만에 아들 보고‬ ‪손주도 보니까 좋더라‬‪Lâu rồi mới được gặp con trai‬ ‪và các cháu nên tôi rất vui.‬
‪(로사) 잘했어‬‪Ông làm tốt lắm.‬
‪[종수가 피식 웃는다]‬
‪(종수) 난 이렇게 될 줄 알았어‬‪Tôi đã biết trước là sẽ ra thế này.‬
‪(로사) 나도 알았어‬‪Tôi cũng biết.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Tôi cũng biết.‬
‪아유, 미쳐‬‪- Điên mất.‬ ‪- Này.‬
‪- (종수) 야, 로사야‬ ‪- 응‬‪- Điên mất.‬ ‪- Này.‬ ‪- Rosa à.‬ ‪- Ừ.‬
‪(종수) 네가 월세도‬ ‪어, 싸게 해 줬으니깐‬‪Bà cho tôi thuê nhà giá rẻ‬
‪너 평생소원이던 거 내가 들어줄게‬‪nên tôi sẽ thực hiện‬ ‪ước nguyện cả đời của bà.‬
‪정말?‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ, chúng ta hãy làm cùng nhau.‬
‪어, 같이 가자‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ, chúng ta hãy làm cùng nhau.‬
‪[감격한 신음]‬
‪(종수) 많이는 못 걷겠지만‬ ‪그래도 같이 가‬ ‪[로사의 벅찬 숨소리]‬‪Chắc sẽ không đi được nhiều‬ ‪nhưng hãy đi cùng nhau.‬
‪야, 근데 나 다는 못 걸어, 응?‬‪Nhưng tôi không thể đi hết.‬
‪어유, 그럼 나 진짜 죽어‬‪Nếu vậy tôi sẽ chết thật đấy.‬
‪[로사의 웃음]‬‪Đương nhiên là không thể đi hết.‬ ‪Làm sao chúng ta đi hết được?‬
‪야, 당연히 다 못 걷지‬ ‪그걸 우리가 어떻게 다 걸어‬‪Đương nhiên là không thể đi hết.‬ ‪Làm sao chúng ta đi hết được?‬
‪진짜 꿈도 크다, 치‬‪Mơ như vậy lớn quá.‬
‪[웃음]‬
‪야, 출발만 하고‬‪Chúng ta hãy xuất phát, đi một chút‬
‪[감성적인 음악]‬ ‪조금 이렇게 걷다가‬‪Chúng ta hãy xuất phát, đi một chút‬
‪바로 엔딩점으로 가자, 어때?‬‪rồi đến thẳng đích. Bà thấy thế nào?‬
‪(로사) 좋아, 그게 어디야‬‪Được đấy. Vậy là tốt lắm rồi.‬
‪하, 쯧‬
‪나는, 쯧‬‪Tôi nghĩ‬
‪[울먹이며] 성당만 가도 좋을 것 같아‬‪dù chỉ đến thánh đường thôi cũng tốt.‬
‪[종수의 웃음]‬
‪그러자‬‪Làm vậy đi.‬ ‪Chúng ta hãy đi từ từ hết mức có thể.‬
‪천천히 갈 수 있는 만큼만 가고‬‪Làm vậy đi.‬ ‪Chúng ta hãy đi từ từ hết mức có thể.‬
‪성당 가서 미사드리고 오자‬‪Đến tháng đường và làm lễ Misa đi.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪아이고, 그렇게 좋아? 진작 갈걸‬‪Bà thích đến thế à?‬ ‪Biết vậy nên đi từ sớm rồi.‬
‪[웃음]‬
‪아, 언제 갈까?‬‪À, khi nào chúng ta đi?‬
‪더 늙기 전에‬‪Trước khi già hơn.‬
‪(로사) 야‬ ‪벌써 늙어 버렸는데 어떡해!‬‪Này, chúng ta đã già rồi mà!‬
‪(종수) 아이, 더, 더 늙기 전에 가자고‬‪Cái bà này. Tôi nói là‬ ‪đi trước khi già hơn nữa mà.‬
‪[웃음]‬
‪지금 바로 비행기 예약해야겠다‬‪Phải đặt vé máy bay ngay bây giờ.‬ ‪Tôi đi gọi cho Jeong Won rồi quay lại.‬
‪나 정원이한테 전화 좀 하고 올게‬‪Phải đặt vé máy bay ngay bây giờ.‬ ‪Tôi đi gọi cho Jeong Won rồi quay lại.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(석형 모) 언니!‬‪Chị!‬
‪(로사) 어‬‪Chị!‬ ‪Ừ!‬
‪[가쁜 숨소리]‬‪Ừ!‬
‪[흥미로운 효과음]‬
‪여자 친구가 가지 말라고 했대‬‪Nó nói bạn gái đã khuyên nó không đi Mỹ.‬
‪석형이 여자 친구 있어?‬‪Seok Hyeong có bạn gái à?‬
‪응, 있더라고, 언니‬‪Vâng. Nó có đấy chị.‬ ‪Không hiểu chuyện này là thế nào.‬
‪웬일이야? 참‬‪Vâng. Nó có đấy chị.‬ ‪Không hiểu chuyện này là thế nào.‬
‪아이고, 깜짝이야‬‪Ôi, bất ngờ thật đấy.‬
‪그러게요, 웬일이래요‬ ‪여자 친구가 있었다니‬‪Đúng đấy. Chuyện gì thế này?‬ ‪Seok Hyeong có bạn gái sao?‬
‪[종수의 어색한 웃음]‬ ‪종수야, 커피 마시자‬‪Jong Su, chúng ta uống cà phê đi.‬
‪(종수) 어‬‪Ừ. Thật là bất ngờ quá đi mất.‬
‪아유, 진짜 깜짝 놀랐네, 어유‬‪Ừ. Thật là bất ngờ quá đi mất.‬
‪[로사의 어색한 웃음]‬
‪아이고, 다리야‬‪Ôi trời.‬
‪(로사) 석형이 그럼‬ ‪미국 안 가는 거야?‬‪Vậy Seok Hyeong không đi Mỹ nữa à?‬
‪결혼한대?‬‪Nó nói sẽ kết hôn à?‬
‪아직 결혼까지는 모르고‬‪Nó chưa tính đến chuyện kết hôn,‬
‪여자 친구가‬ ‪미국 가지 말라고 설득했대‬‪chỉ nói bạn gái đã thuyết phục nó‬ ‪không đi Mỹ nữa.‬
‪(로사) 오‬‪Ồ.‬
‪오빠 어머니 몸도 안 좋으신데‬ ‪어딜 나가냐고‬‪Con bé bảo nó,‬ ‪"Mẹ anh không khỏe mà anh định đi đâu?"‬
‪- 정말?‬ ‪- (석형 모) 응‬‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪자식이라곤 한 명밖에 없는데‬ ‪그냥 한국에 있으라고 했대‬‪Con bé nói Seok Hyeong là con một‬ ‪và bảo nó ở lại Hàn Quốc.‬
‪귀인이네, 귀인‬‪Cô bé đó đúng là quý nhân mà.‬
‪(석형 모) 아, 말이라도 고맙지, 뭐‬‪Phải cảm ơn suông mấy câu thôi.‬
‪아, 고마우면 다 고마운 거지‬ ‪'말이라도'가 뭐야‬‪Cảm ơn là cảm ơn. Cảm ơn suông là cái gì?‬
‪아유, 나도 알아, 언니‬‪Tôi biết mà chị. Tôi chỉ nói vậy thôi.‬
‪그냥, 그냥 하는 말이야, 하는 말‬‪Tôi biết mà chị. Tôi chỉ nói vậy thôi.‬
‪나 무조건 잘해 줄 거야‬‪Tôi sẽ đối xử tốt‬ ‪với cô bé đó vô điều kiện.‬
‪나중에 인사시키면‬ ‪내가 비싼 밥 한번 사려고‬‪Sau này, khi nó ra mắt,‬ ‪tôi sẽ mời một bữa đắt tiền.‬
‪한 번?‬‪Một bữa thôi à?‬
‪어유, 여러 번‬‪Trời ạ. Nhiều bữa.‬
‪[로사와 석형 모의 웃음]‬
‪[탄성]‬
‪[탄성]‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪[발랄한 음악]‬
‪너 먹고 싶은 거 두 개 시켜‬ ‪난 다 좋아‬‪Cậu gọi hai món cậu thích đi.‬ ‪Tôi gì cũng được.‬
‪탕수육도 시킬까?‬‪Gọi cả sườn xào chua ngọt nhé?‬
‪(익준) 안 시키려고 그랬어?‬‪Có ai cấm gọi đâu nào.‬
‪[송화의 웃음]‬
‪- (종업원) 맛있게 드세요‬ ‪- (송화) 네‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (익준) 식사는 천천히 주세요‬ ‪- (종업원) 네‬‪- Cô đem thức ăn lên từ từ thôi nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬‪- Cô đem thức ăn lên từ từ thôi nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪(익준) 어, 익순아‬‪Ừ, Ik Sun à.‬
‪오지 마, 집에 가‬‪Em đừng đến. Về nhà đi.‬
‪(송화) 오라 그래, 근처래?‬‪Bảo em ấy đến đi. Ở gần đây à?‬
‪[한숨 쉬며] 너 어딘데?‬‪Em đang ở đâu?‬
‪[익순이 살짝 웃는다]‬
‪[탄성]‬
‪근데 어떻게 이렇게‬ ‪빨리 올 수가 있지?‬‪Sao em đến nhanh thế?‬
‪(익준) 집들이한다는 집이‬ ‪이 집이야?‬‪Nhà làm tiệc tân gia ở gần đây à?‬
‪나가면 바로 보이는 아파트‬‪Ra ngoài là thấy căn hộ đó.‬
‪(익순) 내가 먹을 복이 좀 있잖아‬‪Em thật có phúc ăn uống mà.‬
‪[웃음]‬ ‪집들이는 취소?‬‪Họ hủy bữa tiệc rồi à?‬
‪(익순) 네, 친구가 갑자기 장염이라고‬‪Vâng. Bạn em tự nhiên bị viêm ruột.‬
‪아파트 입구 도착했는데‬ ‪문자했더라고요‬‪Em đến cửa chung cư rồi,‬ ‪nó mới nhắn tin cho em.‬
‪누가 친구야? 남편? 부인?‬‪Em đến cửa chung cư rồi,‬ ‪nó mới nhắn tin cho em.‬ ‪Bạn em là ai? Chồng hay vợ?‬
‪둘 다 친구요‬‪Hai người đều là bạn em.‬ ‪Em làm mối rồi họ hẹn hò và kết hôn.‬
‪제가 소개팅해 줘서‬ ‪만나서 결혼했거든요‬‪Hai người đều là bạn em.‬ ‪Em làm mối rồi họ hẹn hò và kết hôn.‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪어, 준완아‬‪Ừ, Jun Wan à.‬
‪[끼익 멈추는 효과음]‬
‪(송화) 우리? 밥 먹는데‬‪Bọn tôi ấy à? Đang ăn cơm.‬
‪주소 보내 줄게, 응‬‪Tôi sẽ gửi địa chỉ cho cậu. Ừ.‬
‪[통화 종료음]‬ ‪준완이 온대‬‪Jun Wan nói sẽ đến đây.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪오늘 한 끼도 안 먹었대‬‪Jun Wan nói sẽ đến đây.‬ ‪Hôm nay cậu ấy chưa ăn gì cả.‬
‪[준완이 입바람을 후후 분다]‬
‪(익준) [콜록하며] 너희‬‪Không phải hai người‬ ‪chờ sẵn ngoài cửa đấy chứ?‬
‪문밖에서 대기하고 있었던 건 아니지?‬‪Không phải hai người‬ ‪chờ sẵn ngoài cửa đấy chứ?‬
‪(준완) 서울도 차 안 막히면‬ ‪어디든 금방이야‬‪Ở Seoul không tắc đường‬ ‪thì đi đâu cũng nhanh.‬
‪(송화) 간짜장 어때?‬‪Món ganjjajang thế nào?‬
‪(준완) 음…‬
‪서울에는 간짜장에 계란프라이가 없어‬‪Ở Seoul, ganjjajang không có trứng ốp la.‬
‪난 그래서 서울에서 간짜장 안 먹어‬‪Vậy nên tôi không ăn ở Seoul.‬
‪너희 동네엔 계란프라이를 줘?‬‪Ở quê hai người có thêm trứng ốp la à?‬
‪어, 우린 짜장이랑 간짜장을‬ ‪계란프라이 유무로 구분해‬‪Ừ. Bọn tôi phân biệt jjajang và ganjjajang‬ ‪ở chỗ có hay không có trứng ốp la.‬
‪(익순) 우리 부대 앞에‬ ‪진짜 간짜장 잘하는 데 있는데‬‪Trước doanh trại‬ ‪có quán làm ganjjajang rất ngon.‬
‪계란프라이도 두 개나 올려 줘‬‪Họ còn cho tận hai trứng ốp la.‬
‪(익준) 알았어‬ ‪그래도 오빠는 못 가, 미안해‬‪Anh biết. Nhưng anh không thể‬ ‪tới đó được. Anh xin lỗi.‬
‪인제가 마지노야‬‪Inje xa quá. Đi Changwon thôi‬ ‪cũng đủ lâu rồi.‬
‪창원까지 어느 세월에 가니?‬‪Inje xa quá. Đi Changwon thôi‬ ‪cũng đủ lâu rồi.‬
‪오빠 집이 창원이야‬‪Nhà anh ở Changwon đấy.‬
‪집에 올 때‬ ‪엄마 아빠랑 같이 가면 되잖아‬‪Anh về rồi đi cùng bố mẹ đi.‬ ‪Để em khao ganjjajang cho.‬
‪내가 간짜장 쏠게‬‪Anh về rồi đi cùng bố mẹ đi.‬ ‪Để em khao ganjjajang cho.‬
‪군인이 총을 쏴야지 간짜장을 왜 쏴?‬‪Lo bắn súng đi, khao ganjjajang làm gì?‬
‪[웃음]‬
‪[한숨]‬
‪대신 오늘 오빠가 오랜만에‬‪Thay vào đó, hôm nay anh sẽ…‬
‪너랑 합동 공연 해 준다‬‪trình diễn cùng với em.‬
‪(익순) 와, 안 까먹었어?‬‪- Anh chưa quên à?‬ ‪- Cơ thể anh vẫn nhớ.‬
‪(익준) 몸이 기억하지‬‪- Anh chưa quên à?‬ ‪- Cơ thể anh vẫn nhớ.‬
‪뭔 소리야?‬‪- Nói gì vậy?‬ ‪- Jun Wan à.‬
‪(익준) 준완아‬‪- Nói gì vậy?‬ ‪- Jun Wan à.‬
‪노래방 가자‬‪Đi karaoke đi.‬
‪[부드러운 반주가 흘러나온다]‬
‪(익준) ♪ Come on, Come on‬ ‪Come on, Come on ♪‬‪Come on…‬
‪(익순) ♪ We will be forever ♪‬‪Chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi‬ ‪Em yêu anh, anh chẳng bao giờ biết đâu‬
‪♪ I love you ♪‬‪Em yêu anh, anh chẳng bao giờ biết đâu‬
‪♪ You will never know ♪‬‪Em yêu anh, anh chẳng bao giờ biết đâu‬
‪♪ Yeah ♪‬‪Em yêu anh, anh chẳng bao giờ biết đâu‬
‪♪ We will be forever ♪‬ ‪[익준이 랩을 한다]‬‪- Ta sẽ mãi bên nhau, em yêu anh‬ - Một thế giới tươi đẹp em luôn mong chờ
‪♪ I love you ♪‬‪- Ta sẽ mãi bên nhau, em yêu anh‬ - Một thế giới tươi đẹp em luôn mong chờ ‪- Anh chẳng bao giờ biết đâu‬ - Ta đang mong chờ thế giới tươi đẹp đó
‪♪ You will never know ♪‬‪- Anh chẳng bao giờ biết đâu‬ - Ta đang mong chờ thế giới tươi đẹp đó
‪♪ Baby ♪‬‪- Anh chẳng bao giờ biết đâu‬ - Ta đang mong chờ thế giới tươi đẹp đó
‪(익준) ♪ 그다지‬ ‪화려한 세상은 아니지만 ♪‬‪Đó không phải thế giới quá hào nhoáng‬
‪♪ 내가 너를 위해 꿈꿔 왔던 ♪‬‪Nhưng luôn có thế giới dành riêng cho em‬
‪'나만의 세상이 있어'‬‪Là thế giới mà anh hằng mơ ước‬
‪[익순이 흥얼거린다]‬
‪(익순) ♪ 수정처럼‬ ‪맑은 너의, Baby ♪‬‪Nụ cười trong sáng tựa pha lê‬
‪♪ 미소를 내게 보여 줘 ♪‬‪Hãy cho em thấy nó đi‬
‪♪ 너의 마음속에 내가 ♪‬‪Để em có thể‬
‪♪ 들어갈 수 있도록 ♪‬‪Bước vào trái tim anh‬
‪♪ 눈처럼 하얀 너의, Baby ♪‬ ‪[익준의 추임새]‬‪Bước vào trái tim anh‬ ‪Nụ cười trong trẻo tựa tuyết trắng‬
‪♪ 미소를 내게 보여 줘 ♪‬‪Nụ cười trong trẻo tựa tuyết trắng‬ ‪Hãy cho em thấy nó đi‬
‪♪ 너를 위한 내 마음이 ♪‬‪Để tình cảm em dành cho anh‬
‪♪ 영원할 수 있게 ♪‬‪Có thể kéo dài mãi mãi‬
‪(익준) ♪ 너를 만나기 전에 언제나 ♪‬‪Trước khi gặp em‬ Anh vẫn chỉ tin bản thân mình
‪♪ 내 자신만을 믿어 왔어 ♪‬‪Trước khi gặp em‬ Anh vẫn chỉ tin bản thân mình
‪♪ 그래, 난 화려하게 살고 싶었어 ♪‬‪Đúng, anh đã từng muốn‬ Sống một cách hào nhoáng
‪♪ 그 속에 행복이 있다고 믿었지 ♪‬‪Đúng, anh đã từng muốn‬ Sống một cách hào nhoáng ‪Anh từng tin sống thế mới hạnh phúc‬
‪(익순) ♪ 그래, 니가 너만의‬ ‪너만의 꿈을 이룰 수 있게 ♪‬‪Đúng, để anh có thể‬ Đạt được ước mơ của riêng anh
‪♪ 하늘을 나는 방법을 가르쳐 줄게 ♪‬‪Em sẽ dạy anh cách bay lên bầu trời‬
‪♪ 세상의 진정한 행복은 ♪‬‪Hạnh phúc đích thực của thế gian này‬ Luôn ở trong trái tim mình
‪♪ 언제나 내 맘속에 있는 거야 ♪‬‪Hạnh phúc đích thực của thế gian này‬ Luôn ở trong trái tim mình
‪(익준) ♪ 어둠 속에 니가 지쳐 ♪‬‪Ngay cả khi em kiệt sức‬
‪♪ 혼자 걸어갈 때도 ♪‬‪Lầm lũi bước đi trong bóng đêm‬
‪♪ 널 위한 내 마음이 ♪‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Tình cảm anh dành cho em‬
‪♪ 너를 지켜 줄 거야 ♪‬‪Sẽ bảo vệ cho em‬
‪(익순) 'Toi, c'est tres complique'‬‪Toi, c'est tres complique ‬
‪'Mais il est fou d'etre‬ ‪Trop raisonnable moi'‬‪Mais il est fou d'etre‬ Trop raisonnable moi
‪'L'amour, c'est plus fort que‬ ‪J'ai besoin de toi'‬‪Mais il est fou d'etre‬ Trop raisonnable moi ‪L'amour, c'est plus fort que‬ J'ai besoin de toi
‪(익준) ♪ 아주 가끔‬ ‪따사로운 햇살이 ♪‬‪Thỉnh thoảng khi ánh nắng ban mai‬ Ấm áp chiếu xuống vai em
‪♪ 너의 어깨를‬ ‪비추는 이른 아침에도 ♪‬‪Thỉnh thoảng khi ánh nắng ban mai‬ Ấm áp chiếu xuống vai em
‪[익준이 계속 노래한다]‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Thỉnh thoảng khi ánh nắng ban mai‬ Ấm áp chiếu xuống vai em ‪- Hãy xem anh là một phần của em nhé?‬ - Hãy xem anh là một phần của em nhé?
‪(정원) 아, 진짜? 언제부터?‬‪Thật à? Từ bao giờ vậy?‬
‪(겨울) 지난주부터요‬‪Từ tuần trước.‬
‪엄마 음식 솜씨 좋으셔서‬‪Mẹ em nấu ăn ngon‬ ‪nên chắc là sẽ làm đồ ăn kèm để bán.‬
‪반찬으로 조금 만들어‬ ‪팔기도 할 건가 봐요‬‪Mẹ em nấu ăn ngon‬ ‪nên chắc là sẽ làm đồ ăn kèm để bán.‬
‪[살짝 웃으며] 이모가‬ ‪월급도 주기로 했어요‬‪Dì cũng sẽ trả lương hàng tháng.‬
‪(정원) 잘됐네‬‪Tốt quá rồi.‬
‪집에만 계시는 거보다‬ ‪작은 일이라도 하시는 게 훨씬 좋지‬‪Làm việc nhẹ nhàng tốt hơn là chỉ ở nhà.‬
‪이모님 반찬 가게가 커?‬‪Cửa hàng của dì có lớn không?‬
‪(겨울) 아니요, 동네 작은 가게인데‬‪Cửa hàng của dì có lớn không?‬ ‪Không. Là cửa hàng nhỏ ở khu phố.‬
‪그래도 소문이 잘 나서 단골이 많아요‬‪Nhưng người ta truyền tai nhau‬ ‪nên khách quen cũng nhiều.‬
‪엄마는 퇴근 시간에만‬ ‪잠깐 가서 도와주기로 했어요‬‪Mẹ em sẽ chỉ đến giúp một lúc‬ ‪vào giờ tan tầm.‬
‪그래도 많이 좋아지셨네‬‪Nhưng như vậy tốt hơn nhiều rồi.‬ ‪Phải không?‬
‪그런 거지?‬‪Nhưng như vậy tốt hơn nhiều rồi.‬ ‪Phải không?‬
‪[겨울이 살짝 웃는다]‬
‪(정원) 이거 먹어 봐‬‪Em ăn thử cái này đi.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪아, 여름휴가 어디로 갈지는‬ ‪내가 정해도 돼?‬‪Anh quyết định nơi chúng ta sẽ đi‬ ‪vào kỳ nghỉ hè nhé?‬
‪얼마 안 남았어‬‪Sắp đến kỳ nghỉ rồi.‬
‪그 전에‬‪Trước lúc đó,‬
‪교수님 시간 하루만 내 주세요‬‪giáo sư hãy dành ra một ngày nhé?‬
‪엄마가 교수님하고‬ ‪식사 한번 하고 싶대요‬‪Mẹ em nói muốn dùng bữa cùng anh.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪딸이‬‪Em nói với mẹ‬
‪사랑하는 사람 있다고 말씀드리니까‬‪là con gái mẹ có người yêu rồi.‬
‪당장 밥 먹자고 하세요‬‪Thế là mẹ muốn mời anh ăn cơm ngay.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[안내 음성] 3, 0, 1, 2‬‪Ba, không, một, hai.‬
‪[밝은 반주가 흘러나온다]‬ ‪(준완) 야, 안 말릴 거야?‬‪Này, không cản lại hả?‬
‪(익준) 노래방에서‬ ‪노래 부르겠다는데 왜 말려‬‪Đi karaoke để hát mà. Sao lại cản?‬
‪(익순) 송화 언니 노래 잘해?‬‪Chị ấy hát hay không?‬
‪(익준) 어‬ ‪[익순의 들뜬 신음]‬‪Hay.‬
‪(송화) [불안한 음정으로] ♪ Baby ♪‬‪Người yêu ơi!‬
‪[애드리브]‬
‪(준완) 끊자, 어?‬‪Bấm nút dừng đi, được không?‬
‪끊으라고‬‪Bảo bấm nút dừng mà.‬
‪(송화) ♪ Yeah, Come on ♪‬‪Yeah, come on!‬
‪♪ 사랑하는 사람이 내 곁에 있고 ♪‬‪Người em yêu đang ở bên cạnh em‬
‪♪ 그대 눈 속에 내가 가득해 ♪‬‪Hình bóng em tràn ngập trong mắt anh‬
‪♪ 이 세상 모든 것이‬ ‪변한다고 해도 ♪‬‪Dù cho mọi thứ trên thế gian này đổi thay‬
‪♪ 나를 놓지 마, 오 ♪‬‪Cũng đừng buông tay em‬
‪[완벽한 음정으로] ♪ 눈을 뜨는‬ ‪아침에 햇살이 ♪‬‪Mỗi khi ánh mặt trời gõ cửa‬ Sớm mai em mở mắt ra
‪♪ 나의 창을 두드릴 때 ♪‬‪Mỗi khi ánh mặt trời gõ cửa‬ Sớm mai em mở mắt ra
‪♪ 그대 팔에 내 잠을 깨고 ♪‬‪Mỗi khi ánh mặt trời gõ cửa‬ Sớm mai em mở mắt ra ‪Tỉnh giấc trong vòng tay anh‬
‪♪ 내 모습이 초라해져‬ ‪내가 미워 보일 때도 ♪‬‪Tỉnh giấc trong vòng tay anh‬ ‪Dù trông em thảm hại và đáng ghét thế nào‬
‪♪ 늘 지금처럼 나를 안아 줘 ♪‬‪Dù trông em thảm hại và đáng ghét thế nào‬ ‪Xin hãy mãi ôm em như bây giờ‬
‪♪ Come on, Baby, Tonight ♪‬‪Người yêu ơi, đêm nay‬
‪♪ Come on, Baby, Tonight ♪‬‪Người yêu ơi, đêm nay‬
‪♪ 사랑한다는 말은 더 달콤하게 ♪‬‪Lời yêu em‬ Anh hãy nói ra ngọt ngào hơn nữa
‪♪ 이 밤이 지나면 잊어버리지 마 ♪‬‪Dù đêm nay qua đi, xin anh đừng quên‬
‪♪ 그댈 보는 내 모습이‬ ‪초라해지지 않게 ♪‬‪Để em không thấy mình như kẻ ngốc‬ Khi nghĩ ngợi về anh
‪♪ Oh, Baby ♪‬‪Người yêu ơi‬
‪[송화의 애드리브]‬
‪♪ Baby, Tonight ♪‬‪Người yêu ơi, đêm nay‬
‪♪ Baby, Baby, Baby, Tonight ♪‬‪Người yêu ơi, đêm nay‬
‪[불안한 음정으로] ♪ 그댈 보는‬ ‪내 모습이 초라해지지 않게 ♪‬‪Để em không thấy mình như kẻ ngốc‬ Khi nghĩ ngợi về anh
‪[익준의 환호성]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪(민하) 엄마 아빠한테‬ ‪오빠 얘기 했어요‬‪Em kể chuyện về anh với bố mẹ rồi.‬
‪- (석형) 뭐라셔?‬ ‪- (민하) 좋아하시죠‬‪- Họ nói gì?‬ ‪- Dĩ nhiên là họ vui lắm.‬
‪(민하) 북극곰 닮은 사람보다‬ ‪훨씬 좋대요‬‪- Họ nói gì?‬ ‪- Dĩ nhiên là họ vui lắm.‬ ‪Họ nói anh tốt hơn‬ ‪người giống gấu Bắc Cực rất nhiều.‬
‪특히 엄마가 엄청 좋아하세요‬‪Nhất là mẹ. Mẹ em vui lắm ạ.‬
‪(석형) 아, 다행이다‬‪May quá rồi.‬
‪근데 북극곰이 뭐야?‬‪Nhưng chuyện gấu Bắc Cực là sao?‬
‪(민하) 아, 그런 게 있어요‬ ‪나중에 말씀드릴게요‬‪Có chuyện đó đấy.‬ ‪Sau này em sẽ kể cho anh.‬
‪(석형) 어, 나도 엄마한테 말씀드렸어‬‪Có chuyện đó đấy.‬ ‪Sau này em sẽ kể cho anh.‬ ‪Anh cũng kể với mẹ rồi.‬
‪너무 좋아하셔‬‪Mẹ anh rất vui.‬
‪(민하) 정말요?‬‪Thật ạ? Bao giờ thì em có thể đến ra mắt?‬
‪저 언제 인사드리러 가면 될까요?‬‪Thật ạ? Bao giờ thì em có thể đến ra mắt?‬
‪(석형) 천천히‬‪Thật ạ? Bao giờ thì em có thể đến ra mắt?‬ ‪Cứ từ từ đã. Tốt hơn là‬ ‪gặp mẹ anh càng muộn càng tốt.‬
‪우리 엄만 최대한 천천히 보는 게 나아‬‪Cứ từ từ đã. Tốt hơn là‬ ‪gặp mẹ anh càng muộn càng tốt.‬
‪(민하) 네‬‪Vâng.‬
‪[민하의 아쉬운 신음]‬
‪(석형) 들어가‬‪Em vào nhà đi.‬
‪내일 일찍 출근해야 하잖아‬‪Ngày mai em phải đi làm sớm mà.‬
‪사람들이 이래서 결혼하나 봐요‬‪Người ta chắc cũng vì thế này mà kết hôn.‬
‪(민하) 헤어지기 싫다‬‪Ôi, không muốn tạm biệt đâu.‬
‪[민하의 한숨]‬
‪(석형) 너‬‪Em…‬
‪나를 좀 더 만나 봐야 하지 않을까?‬‪phải hẹn hò với anh thêm ít lâu chứ nhỉ?‬
‪응?‬‪Nhỉ?‬
‪오빠는 얼마 안 된지 몰라도‬‪Có lẽ anh thích em chưa bao lâu,‬
‪저는 오래됐어요‬‪chứ em thích anh từ rất lâu rồi.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[민하의 행복한 신음]‬
‪[한숨]‬
‪(정원) 수술 지원이 점점 늘어나네‬‪Các bệnh nhân xin ta hỗ trợ phẫu thuật‬ ‪đang dần tăng lên.‬
‪인원을 더 늘릴까?‬‪Hay là tăng thêm nhân lực?‬
‪겨울이는 좋아할 거 같고‬‪Có lẽ Gyeo Ul thích lắm đấy.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪야, 달마다 왔다 갔다 해, 괜찮아‬‪Tháng nào cũng lên xuống vậy mà.‬ ‪Không sao đâu.‬
‪이익준 지난달 실적 너무 떨어지는데?‬‪Thành tích tháng trước‬ ‪của Lee Ik Jun giảm đáng kể.‬
‪주말이라도 수술시켜야겠다‬‪Phải xếp lịch mổ vào cuối tuần.‬
‪익준이 지난달에 환자였어‬‪Tháng trước Lee Ik Jun là bệnh nhân mà.‬
‪그래?‬‪Vậy à?‬
‪석형이는 그래도 열심히 했네‬‪Seok Hyeong chăm chỉ quá.‬
‪아, 곰돌이 은근 성실하단 말이야‬‪Trời ạ, đây đúng là Gấu cần mẫn.‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪둘이 내 욕 했지?‬‪- Hai người chửi tôi à?‬ ‪- Bọn tôi đang định chửi đây.‬
‪(정원) 막 하려던 참이야‬ ‪[문이 달칵 닫힌다]‬‪- Hai người chửi tôi à?‬ ‪- Bọn tôi đang định chửi đây.‬
‪[정원이 피식 웃는다]‬
‪(익준) 야, 이사장님 사임하셨던데?‬‪Này, giám đốc Ju từ chức rồi.‬ ‪Bác ấy không khỏe ở đâu à?‬
‪어디 안 좋으신 거 아니지?‬‪Này, giám đốc Ju từ chức rồi.‬ ‪Bác ấy không khỏe ở đâu à?‬
‪아니야, 요즘 컨디션 좋으셔‬‪Không. Dạo này bác ấy khỏe lắm.‬ ‪Vậy nên mới từ chức.‬
‪그래서 사임하셨어‬‪Không. Dạo này bác ấy khỏe lắm.‬ ‪Vậy nên mới từ chức.‬
‪딴 데로 가신대?‬‪Để chuyển đến bệnh viện khác?‬
‪산티아고 순롓길 가셔‬‪Để tham gia cuộc hành hương Santiago.‬
‪가을에 친구랑‬ ‪산티아고 길 가기로 하셨어‬‪Bác ấy sẽ hành hương‬ ‪cùng bạn vào mùa thu này.‬
‪정로사 님이랑?‬‪Cùng bác Jeong Rosa à?‬
‪응, 울 엄마랑‬‪Ừ, cùng mẹ tôi.‬
‪두 분만?‬‪Hai người họ? Chỉ hai người thôi à?‬
‪단둘이?‬‪Hai người họ? Chỉ hai người thôi à?‬
‪[발랄한 음악]‬ ‪(정원) 응‬‪Ừ.‬
‪아니야, 두 분 진짜로 친구야, 친구‬‪Không phải. Họ thật sự chỉ là bạn thôi.‬ ‪Giống hai người vậy.‬
‪너희들처럼‬‪Không phải. Họ thật sự chỉ là bạn thôi.‬ ‪Giống hai người vậy.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪어, 성영아‬‪- Ừ, Seong Yeong.‬ ‪- Giáo sư, bệnh nhân nam, 61 tuổi.‬
‪(성영) 교수님, 메일 61세 환자입니다‬‪- Ừ, Seong Yeong.‬ ‪- Giáo sư, bệnh nhân nam, 61 tuổi.‬
‪CT 찍었는데 폰타인 헤모리지로‬ ‪IVH까지 동반되어 있습니다‬‪Chúng tôi đã chụp CT,‬ ‪kết quả là bị‬ xuất huyết cầu não và não thất.
‪멘탈은 세미코마‬ ‪양쪽 퓨필은 핀포인트로 작아져 있고‬‪Bệnh nhân bán hôn mê,‬ đồng tử hai mắt thu nhỏ,
‪모터는 사지 모두 그레이드 원‬‪cử động của tứ chi đều ở cấp một.‬
‪셀프는 약한 상태로‬ ‪인투베이션해 놓은 상태입니다‬‪Chúng tôi đặt nội khí quản‬ cho ông ấy do nhịp thở yếu.
‪- CT 보내, 얼른‬ ‪- (성영) 네‬‪- Gửi tôi ảnh chụp CT.‬ ‪- Vâng.‬
‪(성영) 아, 그리고 작년 2월‬ ‪우리 병원에서 간 이식 수술 했고‬‪Còn nữa, tháng 2 năm ngoái,‬ ông ấy làm phẫu thuật ghép gan ở đây
‪올해 3월 심장 수술로‬ ‪항응고제 복용 중입니다‬‪và đang dùng thuốc chống đông máu‬ vì mổ tim vào tháng 3.
‪간 이식 수술도 하시고‬ ‪심장 수술도 하셨다고?‬‪Ông ấy từng ghép gan và mổ tim luôn à?‬ ‪Vâng.‬
‪(성영) 네‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Vâng.‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪(석형) 아기한테 이상 있을까 봐‬ ‪걱정 많으신 거 같아서‬‪Có vẻ cô rất lo lắng‬ ‪vì sợ đứa trẻ có gì bất thường‬
‪어, 조금 일찍 정밀 초음파를 봤는데‬‪nên chúng tôi đã siêu âm chi tiết‬ ‪sớm hơn một chút.‬ ‪Kết quả siêu âm chi tiết‬
‪일단 정밀 초음파상으로‬‪Kết quả siêu âm chi tiết‬
‪아기의 구조적인 이상은‬ ‪발견되지 않았습니다‬‪cho thấy bé không có gì bất thường.‬
‪[재학의 안도하는 한숨]‬
‪뇌나 심장 모두 정상 소견이고‬‪Não và tim đều bình thường.‬
‪오히려 아기는 주수에 비해서‬‪Và ngược lại, so với số tuần thai,‬ ‪bé đang lớn hơn khoảng một tuần.‬
‪일주일 정도 더 크게 잘 자라고 있네요‬‪bé đang lớn hơn khoảng một tuần.‬
‪혹시 태동도 느끼셨어요?‬‪Cô có cảm thấy thai động không?‬
‪(효주) 어, 뭔지 잘 모르겠는데‬‪Tôi không biết đó là gì,‬
‪물고기가 배 속에서 움직이는 느낌?‬‪nhưng tôi cảm giác như‬ ‪có con cá đang bơi trong bụng tôi.‬
‪뭐, 장운동 같기도 하고요‬‪Tôi cũng thấy như ruột chuyển động.‬
‪그게 태동인가요?‬‪Đó là thai động ạ?‬
‪네, 그게 태동 맞습니다‬‪Vâng. Đó đúng là thai động.‬ ‪Cô cảm thấy nó khá sớm đấy.‬
‪일찍 느끼셨네요‬‪Vâng. Đó đúng là thai động.‬ ‪Cô cảm thấy nó khá sớm đấy.‬
‪(효주) 아‬‪Ra vậy.‬
‪(석형) 아기는 잘 자라고 있으니까‬‪Đứa bé đang lớn lên khỏe mạnh,‬
‪더 이상 아기에 대한 우려는‬ ‪안 하셔도 될 것 같고요‬‪nên cô không cần lo lắng về bé nữa.‬
‪음, 혈액종양내과 차트를 보니까‬‪nên cô không cần lo lắng về bé nữa.‬ ‪Xem nào… Tôi đang xem bệnh án của cô‬ ‪ở Khoa nội huyết học và ung bướu.‬
‪음, 백혈구 수치도 나쁘지 않고‬‪Chỉ số bạch cầu của cô không tệ.‬
‪항암 치료 약에 대한 부작용도‬ ‪심하지 않으시네요‬‪Tác dụng phụ của thuốc‬ ‪điều trị ung thư cũng không nghiêm trọng.‬
‪예, 3차 항암까지 했는데‬‪Cô ấy đã điều trị đến lần thứ ba.‬
‪아직 8차까지 갈 길이 멀지만‬‪Còn một đoạn đường dài mới đến lần thứ tám‬
‪그래도 잘 버티고 있습니다‬‪nhưng cô ấy đang chịu đựng tốt ạ.‬
‪어, 피 검사 결과를 보니까‬ ‪빈혈 수치가 낮은 편인데‬‪Tôi xem kết quả xét nghiệm máu‬ ‪thấy chỉ số hồng cầu thấp.‬
‪항암 치료 과정이 쉽지 않으니까‬ ‪영양가 있는 음식 많이 드세요‬‪Quá trình hóa trị sẽ không tốt cho cơ thể‬ ‪nên cô hãy ăn‬ ‪nhiều thức ăn giàu dinh dưỡng.‬
‪(석형) 빈혈 약이랑‬ ‪철분 많이 든 음식 챙겨 드시고‬‪nên cô hãy ăn‬ ‪nhiều thức ăn giàu dinh dưỡng.‬ ‪Uống thuốc điều trị thiếu máu‬ ‪và ăn các thức ăn nhiều sắt.‬
‪필요하면 철분 주사도 처방할게요‬‪Chúng tôi sẽ tiêm sắt cho cô nếu cần.‬
‪(효주) 감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪저희는 한 달 뒤에 보시죠‬‪Một tháng nữa chúng ta gặp lại nhé.‬
‪(송화) CT 확인했어‬‪Tôi kiểm tra phim chụp CT rồi.‬
‪폰타인 헤모리지 양이 많고‬ ‪멘탈도 안 좋아서 힘들겠네‬‪Cầu não chảy nhiều máu‬ ‪và trạng thái tinh thần không tốt‬ ‪nên chắc sẽ vất vả đấy.‬
‪IVH도 있고‬‪Bệnh nhân xuất huyết não thất‬ ‪và bị não úng thủy cấp tính‬
‪아큐트 하이드로세팔루스도 와 있어서‬‪Bệnh nhân xuất huyết não thất‬ ‪và bị não úng thủy cấp tính‬
‪양쪽으로 EVD 해야 될 거 같아‬‪phải dẫn lưu não thất ngoài cả hai bên.‬
‪마취과 어레인지하고 연락 줘‬‪- Liên hệ Khoa gây mê rồi báo tôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(성영) 네‬‪- Liên hệ Khoa gây mê rồi báo tôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[문이 스르륵 닫힌다]‬
‪(송화) 어…‬‪Thế này ạ…‬
‪뇌에 숨골이라는 부위가 있는데‬‪Trong não có một bộ phận gọi là hành tủy.‬
‪우리 몸의 호흡, 의식 같은‬‪Nó đảm nhiệm các chức năng‬
‪아주 기본적이고‬ ‪중요한 것을 담당합니다‬‪cơ bản và quan trọng của cơ thể‬ ‪như hô hấp, nhận thức.‬
‪그 부분에 뇌출혈이 생겨서‬‪Ông ấy xuất huyết ở phần đó‬
‪의식이 아주 안 좋은 상태로‬ ‪응급실에 오셨습니다‬‪Ông ấy xuất huyết ở phần đó‬ ‪nên đến phòng cấp cứu‬ ‪trong tình trạng gần như mất nhận thức.‬
‪이 숨골 부위에 뇌출혈이 생기는 경우‬‪Trường hợp xuất huyết ở hành tủy‬
‪너무 위험해서‬ ‪수술을 할 수가 없습니다‬‪rất nguy hiểm‬ ‪nên chúng tôi không thể phẫu thuật.‬
‪그런데 환자분은‬ ‪안타깝게도 출혈량이 많아서‬‪Nhưng tiếc là bệnh nhân xuất huyết nhiều‬
‪뇌실이라는 곳까지 출혈이 생겼고‬‪nên máu tràn cả vào não thất.‬
‪응급으로 뇌실에 있는 피를‬ ‪빼 주는 수술을 하기는 했는데‬‪Chúng tôi đã nhanh chóng‬ ‪lấy máu ở não thất ra,‬
‪처음에 출혈량이 워낙 많았고‬‪nhưng tình trạng xuất huyết‬ ‪từ đầu đã rất nặng,‬
‪또 환자분이‬ ‪항응고제까지 드시고 계셔서‬‪bệnh nhân lại uống thuốc chống đông máu‬
‪피가 안 멈추는 상태입니다‬‪nên chúng tôi không thể cầm máu.‬
‪아무래도‬‪Dù sao thì…‬
‪마음의 준비를 하셔야 할 거 같습니다‬‪có lẽ mọi người nên chuẩn bị tinh thần.‬
‪그럼‬‪Tôi xin phép.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[남자4가 흐느낀다]‬‪Tôi xin phép.‬
‪[버튼 조작음]‬ ‪[문이 스르륵 열린다]‬
‪(준완) 재학아‬ ‪은담이 같이 보러 갈까?‬‪Jae Hak, đi thăm Eun Dam cùng tôi không?‬
‪내일 수술이라 긴장 많이 했을 텐데‬‪Mai phẫu thuật, chắc nó lo lắm.‬
‪전 벌써 보고 왔어요‬‪Tôi đi thăm thằng bé rồi.‬
‪은담이 곧 잘 거 같던데‬ ‪얼른 가 보세요‬‪Eun Dam sắp đi ngủ. Anh đi mau lên.‬
‪(준완) 어, 알았다‬‪Ừ. Đi nhé.‬
‪어, 오늘 와이프 진료는 잘 봤어?‬‪Phải rồi. Hôm nay vợ cậu điều trị tốt chứ?‬
‪네, 씩씩하게 잘 버티고 있어요‬‪Vâng, cô ấy đang mạnh mẽ chịu đựng.‬
‪그래‬‪Vậy được rồi.‬
‪[한숨]‬
‪(여자4) 교수님‬‪- Giáo sư.‬ ‪- Chào chị.‬
‪(준완) 안녕하세요‬‪- Giáo sư.‬ ‪- Chào chị.‬
‪아, 은담이 내일 수술이라‬ ‪잠깐 얼굴이라도 보려고요‬‪Ngày mai Eun Dam phẫu thuật‬ ‪nên tôi muốn đến thăm bé một lát.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪(여자4) 살짝 깨울까요?‬‪Tôi đánh thức nó dậy nhé?‬
‪아니요, 아니요, 괜찮습니다‬‪Không, đừng ạ. Không sao cả.‬
‪(준완) 그럼 내일 뵐게요‬‪Hẹn gặp chị vào ngày mai.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(윤복) 아빠 우리 꼴 보시면‬ ‪기절하겠다‬‪Chắc bố sẽ ngất‬ ‪khi thấy bộ dạng này của chúng ta.‬
‪씻고 갈까?‬‪Tắm xong rồi về nhé?‬
‪언제 씻어‬‪Thời gian đâu mà tắm.‬ ‪Bố đang đợi, tốt hơn là‬ ‪nhanh chóng cho bố thấy mặt đi.‬
‪기다리시는데‬ ‪빨리 얼굴 보여 드리는 게 더 나아‬‪Bố đang đợi, tốt hơn là‬ ‪nhanh chóng cho bố thấy mặt đi.‬
‪얼마 만에 집에 가는 거지?‬‪Bao lâu rồi chúng ta chưa về nhà nhỉ?‬
‪그러게‬‪Không biết.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬‪Không biết.‬
‪- (홍도) 안녕하세요‬ ‪- (윤복) 안녕하세요‬‪- Em chào giáo sư.‬ ‪- Chào giáo sư ạ.‬
‪(준완) 응‬‪Ừ.‬
‪장홍도 군‬‪Em Jang Hong Do.‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪네, 교수님‬‪Vâng, giáo sư.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Vâng, giáo sư.‬
‪집이 어디야?‬‪Nhà em ở đâu?‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪(홍도) 네?‬‪Dạ?‬
‪(준완) 집이 어디냐고‬‪Tôi hỏi nhà em ở đâu.‬
‪둘이 한집 살지?‬‪- Hai đứa sống cùng nhà nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(윤복) 네‬‪- Hai đứa sống cùng nhà nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪내가 태워 줄게‬‪Tôi sẽ đưa hai em về.‬
‪정문 앞에서 기다려‬ ‪차 빼서 나올 테니까‬‪Đợi ở cổng chính, tôi sẽ đi lấy xe.‬
‪아니요, 괜찮습니다‬‪Đợi ở cổng chính, tôi sẽ đi lấy xe.‬ ‪- Thôi, không sao đâu ạ.‬ ‪- Cảm ơn giáo sư.‬
‪감사합니다‬‪- Thôi, không sao đâu ạ.‬ ‪- Cảm ơn giáo sư.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪(준완) 1층‬‪Đến tầng một rồi.‬ ‪Ra ngoài đi. Lát nữa gặp.‬
‪내리세요, 좀 있다 보자‬‪Đến tầng một rồi.‬ ‪Ra ngoài đi. Lát nữa gặp.‬
‪(윤복과 홍도) 네‬‪- Vâng.‬ ‪- Dạ.‬
‪[밝은 음악]‬
‪[새가 지저귄다]‬‪BỆNH VIỆN YULJE‬
‪(여자3) 잘 쉬고 있어‬‪Nghỉ đi nhé.‬
‪[여자3의 웃음]‬‪Nghỉ đi nhé.‬
‪안녕하세요, 선생님‬‪Chào bác sĩ!‬
‪(지우) 네, 짐 챙기시러 가세요?‬‪Vâng. Chị về nhà lấy đồ ạ?‬
‪(여자3) 네, 내일 저도 입원이라서‬‪Vâng, ngày mai tôi cũng nhập viện‬
‪집에 가서 제 짐 좀 챙겨서 오려고요‬‪nên muốn về nhà lấy một ít đồ đạc.‬
‪오늘 밤은 집에서 편하게 주무세요‬‪Đêm nay chị nên ngủ thoải mái ở nhà.‬
‪그동안 계속 병원에서‬ ‪불편하게 주무셨는데‬‪Thời gian qua chị đã phải‬ ‪liên tục ngủ ở bệnh viện mà.‬
‪네, 오랜만에 애들 저녁도 해 주고‬‪Vâng, cũng lâu rồi‬ ‪tôi không nấu bữa tối cho bọn trẻ.‬ ‪Tôi muốn sắp xếp lại suy nghĩ‬ ‪và ngủ thật ngon ở nhà.‬
‪저도 생각 좀 정리하면서‬ ‪집에서 푹 자고 오려고요‬‪Tôi muốn sắp xếp lại suy nghĩ‬ ‪và ngủ thật ngon ở nhà.‬
‪어, 주말 지나고 월요일 수술이시죠?‬‪Ca phẫu thuật được xếp lịch‬ ‪vào thứ Hai tuần sau phải không?‬
‪네, 월요일 아침 7시요‬‪Vâng, 7:00 sáng thứ Hai.‬
‪[살짝 웃으며] 이번 주말‬ ‪제가 당직이니까‬‪Cuối tuần này tới phiên tôi trực,‬
‪불편한 거 있으시면‬ ‪바로 저한테 말씀하세요‬‪nên nếu có gì bất tiện‬ ‪thì chị cứ nói với tôi.‬
‪(여자3) 아이고, 감사합니다‬‪Ôi, cảm ơn cô nhé.‬
‪[지우와 여자3의 웃음]‬‪Ôi, cảm ơn cô nhé.‬
‪(정원) 추민하 선생 만난다고?‬‪Cậu đang hẹn hò với bác sĩ Chu Min Ha à?‬
‪엄마한테 들었어‬‪Mẹ tôi kể cho tôi.‬
‪나만 알까?‬‪Mỗi tôi biết thôi à?‬
‪(석형) 아니, 송화는 알고 있고‬‪Không. Song Hwa biết rồi.‬
‪익준이랑 준완이한텐 주말에 말할 거야‬‪Tôi định cuối tuần này‬ ‪nói cho Ik Jun và Jun Wan.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪우리 이번 주 밴드 일요일 맞지?‬‪Tuần này họp ban nhạc vào Chủ Nhật nhỉ?‬
‪나 토요일 당직인데‬‪Thứ Bảy tôi trực.‬
‪[물이 솨 나온다]‬
‪(석형) 나도 토요일에 나와‬ ‪오전에 심포지엄 있어‬‪Thứ Bảy tôi cũng đến,‬ ‪có hội thảo vào buổi sáng.‬
‪같이 점심이나 먹자‬‪Ăn trưa cùng nhau nhé?‬
‪그래, 나야 좋지‬‪Ăn trưa cùng nhau nhé?‬ ‪Ừ, được đấy.‬
‪[물이 뚝 멈춘다]‬
‪이번 밴드 노래 뭐야?‬‪Tuần này tập bài gì?‬
‪(석형) 정원이가 정했어‬‪Jeong Won chọn rồi.‬
‪뭔데?‬‪Bài gì vậy?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪(지우) 황지우입니다‬‪Hwang Ji Woo xin nghe.‬
‪네?‬‪Dạ?‬
‪네, 바로 가겠습니다‬‪Vâng, tôi sẽ tới ngay.‬
‪[통화 종료음]‬
‪다음 주 이식 수술 예정인 배종섭 환자‬‪Bae Jong Seop,‬ ‪bệnh nhân sẽ ghép tạng vào tuần sau,‬
‪헤마테메시스 있고‬ ‪바이털 불안정하다고 합니다‬‪đang nôn ra máu‬ ‪và sinh hiệu không ổn định.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪đang nôn ra máu‬ ‪và sinh hiệu không ổn định.‬
‪[의료 기기 경고음]‬
‪[남자2가 콜록거린다]‬ ‪(간호사2) 선생님‬‪Bác sĩ.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪- (간호사2) 선생님‬ ‪- (전공의) 환자분, 환자분‬‪- Bác sĩ.‬ ‪- Bệnh nhân!‬
‪(전공의) 빼 주세요‬‪Tháo ra giúp tôi.‬
‪빨리 응급 내시경 준비해 달라고 해‬‪Mau chuẩn bị nội soi cấp cứu.‬
‪(인턴) 네‬‪Vâng.‬
‪[놀란 숨소리]‬‪Vâng.‬
‪(간호사2) 인투베이션 준비됐습니다‬‪Đã sẵn sàng đặt nội khí quản.‬
‪(겨울) 에소파지얼 베릭스가 터졌고‬‪Là giãn vỡ tĩnh mạch thực quản ạ.‬
‪내과에서 내시경 중인데‬ ‪지혈이 안 됩니다‬‪Họ đang nội soi ở Khoa nội‬ nhưng không thể cầm máu.
‪SB튜브 해야 할 거 같습니다‬‪- Phải đặt ống thông SB.‬ ‪- Sinh hiệu thế nào?‬
‪(익준) 바이털은?‬‪- Phải đặt ống thông SB.‬ ‪- Sinh hiệu thế nào?‬
‪(겨울) BP 80이고‬ ‪의식 안 좋아서 인투베이션했습니다‬‪Huyết áp 80. Nhận thức không tốt.‬ Đã đặt nội khí quản.
‪[한숨]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[의료 기기 작동음]‬ ‪(교수3) SB튜브로 겨우 지혈은 됐는데‬‪Chúng tôi đã cầm máu‬ ‪bằng ống thông Sengstaken-Blakemore‬
‪환자 상태가 너무 안 좋다‬‪nhưng tình trạng rất xấu.‬
‪마이너 블리딩도 있고‬‪Bệnh nhân cũng xuất huyết nhẹ.‬
‪환자분 이식 수술이 언제라고?‬‪Khi nào bệnh nhân ghép tạng?‬
‪(익준) 월요일이요, 3일 뒤‬‪Thứ Hai, ba ngày nữa.‬
‪주말을 못 버티실 거 같은데‬‪Chắc bệnh nhân không qua được cuối tuần.‬
‪추가 시술이 가능한지 알아봐야겠는데‬‪Để xem có làm tiểu phẫu cầm cự được không.‬
‪[한숨]‬
‪오늘 밤도 고비야‬‪Đêm nay là đêm quyết định.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[한숨]‬
‪이렇게 하자‬‪Cứ làm vậy đi.‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪(준완) 파라발불라 리크는‬ ‪안 생기겠지?‬‪Sẽ không hở cận van tim chứ?‬
‪(재학) 괜찮을 거 같습니다‬‪Chắc sẽ ổn thôi ạ.‬
‪(준완) ASD 닫을 실 주세요‬‪Cho tôi chỉ khâu thông liên nhĩ.‬
‪교수님 연락드려 주세요‬‪Gọi giáo sư giúp tôi.‬
‪(간호사3) 거의 다 오셨대요‬‪Anh ấy nói sắp đến nơi.‬
‪(준완) 네‬‪Anh ấy nói sắp đến nơi.‬ ‪Vâng.‬
‪(성영) 교수님‬ ‪응급실 환자분 노티드립니다‬‪Giáo sư, có bệnh nhân cấp cứu.‬
‪메일 75세 환자고‬‪Bệnh nhân nam, 75 tuổi.‬
‪CT상 오른쪽에 ICH가‬ ‪대략 50cc 정도 돼 보입니다‬‪Phim chụp CT cho thấy xuất huyết nội sọ‬ ở bên phải, khoảng 50cc. ‪Bệnh nhân gần như hôn mê.‬ Đồng tử phải giãn khoảng 0,4.
‪멘탈은 스투퍼‬‪Bệnh nhân gần như hôn mê.‬ Đồng tử phải giãn khoảng 0,4.
‪오른쪽 퓨필이‬ ‪0.4 정도로 약간 커져 있고‬‪Bệnh nhân gần như hôn mê.‬ Đồng tử phải giãn khoảng 0,4.
‪왼쪽 모터가 올 트레이스입니다‬‪Nửa thân trái không cử động phản hồi.‬
‪(송화) 어, 보내 준 CT 확인했어‬‪Ừ, tôi xem phim chụp CT cậu gửi rồi.‬ ‪Lượng máu ra nhiều quá.‬
‪ICH 양이 많네‬‪Ừ, tôi xem phim chụp CT cậu gửi rồi.‬ ‪Lượng máu ra nhiều quá.‬
‪수술해야 되니까‬ ‪보호자분들께 설명드리고‬‪Phải phẫu thuật‬ ‪nên hãy giải thích cho người nhà,‬
‪마취과 어레인지해서‬ ‪바로 수술방 잡고 연락 줘‬‪liên hệ Khoa gây mê‬ ‪và chuẩn bị phòng cấp cứu.‬ ‪Vâng.‬
‪(성영) 네‬‪Vâng.‬
‪[사람들의 다급한 숨소리]‬‪Giáo sư! Chồng tôi thế nào rồi?‬
‪(여자3) 교, 교수님‬ ‪애 아빠 어떡해요?‬‪Giáo sư! Chồng tôi thế nào rồi?‬
‪살, 살 수 있죠? 사는 거죠?‬ ‪[문이 스르륵 닫힌다]‬‪Anh ấy có thể sống không?‬ ‪Anh ấy vẫn sống chứ?‬
‪결정을 해야 할 거 같습니다‬‪Phải đưa ra quyết định rồi ạ.‬
‪네?‬ ‪[무거운 음악]‬‪Dạ?‬
‪[한숨]‬
‪(익준) 환자분이 도저히 월요일까지‬ ‪견디기 어려울 것 같습니다‬‪Bệnh nhân khó mà‬ ‪chịu đựng được đến thứ Hai.‬
‪[여자3이 흐느낀다]‬
‪오늘 밤에‬‪Có lẽ đêm nay‬
‪어, 응급으로 간 이식 수술 하는 게‬ ‪좋을 것 같습니다‬‪chúng tôi phải phẫu thuật‬ ‪ghép gan khẩn cấp luôn.‬
‪지금 환자분 식도 정맥류 출혈은‬‪Vấn đề xuất huyết‬ ‪do giãn vỡ tĩnh mạch thực quản‬
‪SB튜브라는 풍선 같은 걸 부풀려서‬‪đã được khống chế bằng ống thông SB,‬ ‪một thiết bị giống bong bóng‬ ‪đặt trong thực quản để cầm máu.‬
‪식도 안에 넣어서 지혈을 했습니다‬‪đặt trong thực quản để cầm máu.‬
‪그런데 빈혈이 계속되는 걸로 봐서‬‪đặt trong thực quản để cầm máu.‬ ‪Nhưng nồng độ hemoglobin‬ ‪trong máu vẫn thấp‬
‪아무래도 다른 곳에서도‬ ‪조금씩 출혈이 되고 있는 것 같습니다‬‪Nhưng nồng độ hemoglobin‬ ‪trong máu vẫn thấp‬ ‪nên có thể có xuất huyết nhẹ‬ ‪ở những chỗ khác.‬
‪지금 상태에서‬ ‪피를 멈추게 하는 방법은‬‪Cách cầm máu tối ưu hiện tại‬
‪간 이식을 해서 피가 잘 흐르도록‬ ‪압력을 줄여 주는 겁니다‬‪là ghép gan để giảm áp lực‬ ‪để máu lưu thông tốt hơn.‬
‪피를 멈추는 다른 시술을‬ ‪해 볼 수도 있지만‬‪Chúng tôi có thể làm‬ ‪tiểu phẫu khác để cầm máu,‬
‪이건 결국 간이 안 좋아서‬ ‪생기는 문제이기 때문에‬‪nhưng suy cho cùng thì‬ ‪vẫn là do gan anh ấy có vấn đề,‬
‪예정된 이식 수술을 당겨서‬ ‪간문맥 고혈압을 낮추는‬‪nên phải giải quyết tận gốc‬ ‪bằng cách đẩy ca ghép gan lên sớm,‬
‪근본적인 문제를 해결하는 게‬ ‪지금 현재로서는 가장‬‪để giảm áp lực cho‬ ‪tĩnh mạch cửa gan ở hiện tại.‬
‪좋은 방법 같습니다‬‪Đó là cách tốt nhất.‬
‪해 주세요‬‪Tiến hành đi ạ.‬
‪하겠습니다‬‪Chúng tôi đồng ý.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[의료 기기 작동음]‬ ‪(송화) CT에서 봤던 거보다‬ ‪헤마토마 양이 더 많아 보이네‬‪Lượng máu tụ nhiều hơn‬ ‪so với lượng ta thấy lúc chụp CT.‬
‪예후가 안 좋을 거 같은데‬‪Tiên lượng khó mà tốt được nhỉ.‬
‪(선빈) 네‬‪Vâng.‬
‪(송화) 부인분 발인 날이라고?‬‪Vợ của bệnh nhân vừa mới mất sao?‬
‪(성영) 네, 장례식장에서 오셨어요‬‪Vâng, được đưa vào‬ ‪khi ngất xỉu ở nhà tang lễ.‬
‪(송화) 아이고‬‪Chao ôi.‬
‪[남자5의 초조한 숨소리]‬‪PHÒNG CHỜ CHO NGƯỜI NHÀ‬ ‪BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT‬
‪(송화) 연세도 많으시고‬ ‪헤마토마 양도 많아서‬‪Bệnh nhân đã cao tuổi.‬ ‪Lượng máu tụ lại quá nhiều.‬
‪의식 안 깨실 수도 있겠다‬‪Có thể sẽ khó tỉnh lại được.‬
‪환자분 잘 보자‬‪Phải theo dõi sát sao thôi.‬
‪- (성영) 네‬ ‪- (선빈) 네, 교수님‬‪- Vâng.‬ ‪- Vâng ạ.‬
‪(송화) 석션‬‪Hút.‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪(명태) 마이트랄 밸브는 어땠어요?‬‪Van hai lá thế nào? Kẹp forceps.‬
‪포셉‬‪Van hai lá thế nào? Kẹp forceps.‬
‪(준완) 지난번에 고쳐 놨던‬ ‪포스테리어 리플렛이‬‪Lần trước chỉnh lá phía sau,‬ ‪giờ lại bị sa vào tâm nhĩ tiếp.‬
‪다시 프로랩스 됐더라고요‬‪Lần trước chỉnh lá phía sau,‬ ‪giờ lại bị sa vào tâm nhĩ tiếp.‬
‪리플렛도 두꺼워져 있고‬‪Lá van đã dày lên.‬ ‪Các dây chằng lại mỏng và dài‬ ‪nên tôi đã thay thế.‬
‪코다들이 다 너무 얇고 길어져서‬ ‪치환했습니다‬‪Các dây chằng lại mỏng và dài‬ ‪nên tôi đã thay thế.‬
‪(명태) 멧젠‬‪Kéo Metzenbaum.‬
‪컨지네탈 MR은 리페어를 해도‬ ‪내구성이 떨어지는 경우가 많더라고‬‪Hở van hai lá bẩm sinh thế này,‬ ‪có thay thì cũng không được bền.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(준완) 리플렛이‬ ‪너무 두꺼워져 있는 거 아닌가요?‬‪Lá van dày quá nhỉ?‬
‪하, 성형이 잘될지 모르겠네‬‪Không biết chỉnh như vậy đã ổn chưa nữa.‬
‪(명태) 일단 스페어링하기로 했으니까‬ ‪한번 해 보자고‬‪Đã quyết định phẫu thuật bảo tồn van‬ ‪thì cứ thử một lần đi.‬
‪(체외순환사) 카디오 플레지아‬ ‪15분 됐습니다‬‪Làm liệt tim được 15 phút rồi ạ.‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪(준완) 플로 얼마죠?‬‪Dòng chảy thế nào?‬
‪(체외순환사) 20%입니다‬‪Đạt 20 phần trăm ạ.‬
‪(준완) 플로 더 줄여 보세요‬‪Giảm dòng chảy giúp tôi.‬
‪- (준완) 펌프 스톱‬ ‪- (체외순환사) 펌프 스톱‬‪- Ngừng bơm.‬ ‪- Ngừng bơm.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(준완) 마취과 선생님‬ ‪석션 한번 해 주세요‬‪Bác sĩ gây mê, hút sạch giúp tôi.‬
‪(마취과 의사1) 네‬‪Vâng.‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪[준완의 한숨]‬
‪(준완) 펌프 온‬‪Tiếp tục bơm.‬
‪(체외순환사) 펌프 온 합니다‬‪Chuẩn bị bơm tiếp. Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Chuẩn bị bơm tiếp. Một, hai, ba.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪(준완) 20분 뒤에 다시 위닝해 볼게요‬‪Hai mươi phút nữa ta sẽ thử lại.‬
‪심폐기에서 물 좀 더 빼 주시고요‬‪Rút hết nước trong máy đi ạ.‬
‪마취과 선생님, 석션 잘해 주시고‬ ‪핍 좀 걸어 봐 주세요‬‪Bác sĩ gây mê, hút sạch‬ ‪và để ý trị số PEEP giúp tôi.‬
‪중환자실에 얘기해서‬ ‪엔오가스 좀 가져다 달라고 해 주세요‬‪Gọi ICU bảo họ mang khí NO đến đây.‬
‪(간호사3) 네, 알겠습니다‬‪Vâng, tôi hiểu rồi.‬
‪(송화) 환자분 오른쪽 기저핵 쪽에‬‪Bệnh nhân bị chảy máu nội sọ,‬ ‪ở phần hạch nền bên não phải.‬
‪뇌실질 내 출혈이라는 출혈이 생겨서‬‪Bệnh nhân bị chảy máu nội sọ,‬ ‪ở phần hạch nền bên não phải.‬ ‪Chúng tôi đã mổ‬ ‪để loại bỏ máu tụ trong não.‬
‪피를 제거해 주는 수술을 했습니다‬‪Chúng tôi đã mổ‬ ‪để loại bỏ máu tụ trong não.‬
‪수술로 혈종은 잘 제거됐는데‬‪Máu tụ đã được loại bỏ trong ca mổ.‬ ‪Nhưng bệnh nhân tuổi đã cao,‬ ‪lượng xuất huyết lại nhiều.‬
‪환자분이 고령이시고‬ ‪출혈량이 꽤 많았습니다‬‪Nhưng bệnh nhân tuổi đã cao,‬ ‪lượng xuất huyết lại nhiều.‬
‪응급실 도착할 때부터‬ ‪의식 없이 오셔서‬‪Bệnh nhân cũng đã mất ý thức‬ ‪trước khi đến được phòng cấp cứu.‬
‪앞으로 어떻게 될지는‬ ‪지켜봐야 할 거 같습니다‬‪Kết quả ra sao thì‬ ‪có lẽ cần theo dõi thêm mới biết được.‬
‪[남자5가 훌쩍인다]‬
‪(남자5) 아버지 살 수 있을까요?‬‪Bố tôi có khả năng sống sót không ạ?‬
‪지금은 그런 걸‬ ‪말할 수 있는 단계가 아닙니다‬‪Hiện tại thì vẫn chưa thể nói được gì ạ.‬
‪위독하신 상태이고‬‪Bệnh nhân đang trong tình trạng nguy kịch.‬
‪(송화) 일단 이삼일 정도는‬‪Trước mắt thì trong hai, ba ngày tới‬ ‪có khả năng sẽ lại xuất huyết.‬
‪재출혈 가능성이 있기 때문에‬ ‪고비입니다‬‪Trước mắt thì trong hai, ba ngày tới‬ ‪có khả năng sẽ lại xuất huyết.‬ ‪Đây là giai đoạn quyết định.‬
‪이삼일 정도 지나 봐야‬ ‪사실 수 있을지 없을지도‬‪Phải qua được hai, ba ngày tới đây‬ ‪thì mới có thể xem xét đến‬ ‪khả năng sống sót của bệnh nhân.‬
‪대략적으로‬ ‪말씀드릴 수 있을 거 같네요‬‪thì mới có thể xem xét đến‬ ‪khả năng sống sót của bệnh nhân.‬
‪오늘 밤 중환자실에서 잘 지켜볼 건데‬‪Đêm nay bệnh nhân‬ ‪sẽ được theo dõi sát sao ở ICU.‬
‪어, 사시더라도‬ ‪의식이 안 돌아올 가능성이 높습니다‬‪Nhưng nếu không may,‬ ‪có khả năng bệnh nhân‬ ‪sẽ không tỉnh lại nữa.‬
‪[사람들이 흐느낀다]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪환자분께서 아내분이 돌아가셔서‬ ‪상심이 크셨던 거 같아요‬‪Có lẽ bệnh nhân đã‬ ‪đau đớn quá độ khi vợ qua đời.‬
‪배우자의 죽음이나 자식의 죽음같이‬‪Khi chịu cú sốc quá lớn‬ ‪vì người bạn đời hoặc con cái ra đi,‬
‪아주 극심한 스트레스가 있는 경우에‬‪Khi chịu cú sốc quá lớn‬ ‪vì người bạn đời hoặc con cái ra đi,‬ ‪thì không chỉ ngất xỉu thông thường‬
‪기절하거나 실신을 넘어서‬‪thì không chỉ ngất xỉu thông thường‬
‪아주 드물게‬ ‪뇌출혈이 생기는 경우가 있습니다‬‪mà thỉnh thoảng cũng có trường hợp‬ ‪bị chảy máu nội sọ như vậy.‬
‪[남자5의 한숨]‬ ‪(여자6) 아, 아, 어떡해‬‪Làm sao bây giờ…‬
‪저희가 잘 지켜보겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ theo dõi sát sao bệnh nhân.‬
‪잘 좀 부탁드리겠습니다, 선생님‬‪Nhờ cả vào bác sĩ ạ.‬
‪[사람들이 흐느낀다]‬‪KHÔNG PHẬN SỰ MIỄN VÀO‬
‪(남자5) 아, 아버지 어떡하냐‬ ‪[송화의 한숨]‬‪Sao bố lại ra nông nỗi này chứ?‬ ‪Bố ơi…‬
‪아버지, 아버지 어떡해‬‪Bố ơi…‬ ‪Bố bảo bọn con phải làm sao đây?‬
‪(석형) 엄마가 다음 주에‬ ‪양평 같이 가자는데‬‪Mẹ tôi bảo tuần sau‬ ‪cùng đi Yangpyeong với mẹ.‬
‪너 올 거지?‬‪Cậu cũng đi chứ?‬
‪(정원) 어, 가, 걱정하지 마‬‪Ừ, tôi cũng đi. Khỏi lo.‬
‪(석형) 고마워‬‪Cảm ơn nhé.‬
‪(정원) 퇴근이 빠르네‬‪Về sớm thế? Không hẹn hò à?‬
‪데이트 안 해?‬‪Về sớm thế? Không hẹn hò à?‬
‪[웃음]‬
‪당직이셔‬‪Cô ấy phải trực rồi.‬
‪(정원) 아‬‪À.‬
‪나 그리고 내일 아침에 심포지엄 있어‬‪Với lại, mai tôi phải đi dự hội thảo nữa.‬
‪이제 일찍 안 자면 못 일어나‬‪Không về ngủ sớm thì không dậy nổi.‬
‪나 간다‬‪Về nhé.‬
‪(정원) 어‬‪Ừ.‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬‪Ừ.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪네, 안정원입니다‬‪Vâng, Ahn Jeong Won nghe ạ.‬ ‪Giáo sư, có người hiến tạng‬ cho Seung Chae rồi ạ.
‪(덕주) 교수님‬ ‪승채 도너 연락이 왔는데요‬‪Giáo sư, có người hiến tạng‬ cho Seung Chae rồi ạ.
‪TA로 실려 온 4살 여아로‬‪Bé gái bốn tuổi bị tai nạn giao thông.‬ ‪Hiện đang nằm ở ICU của bệnh viện Jae An.‬
‪현재 재안병원 중환자실에‬ ‪있다고 합니다‬‪Hiện đang nằm ở ICU của bệnh viện Jae An.‬
‪체중 15kg‬ ‪혈액형은 승채랑 일치하고요‬‪Cân nặng 15kg.‬ Cùng nhóm máu với Seung Chae. ‪Tổng quan tình trạng người hiến‬ đều ổn định cả.
‪도너 상태도 전반적으로‬ ‪스테이블한 상황이라 합니다‬‪Tổng quan tình trạng người hiến‬ đều ổn định cả.
‪어떻게 할까요?‬‪Anh quyết định thế nào ạ?‬
‪(정원) 초음파는 어때요?‬‪- Siêu âm thế nào?‬ ‪- Cũng không có gì bất thường ạ.‬
‪(덕주) 초음파 소견도‬ ‪별 이상 없다고 합니다‬‪- Siêu âm thế nào?‬ ‪- Cũng không có gì bất thường ạ.‬
‪(정원) 중환자실은요?‬‪ICU thì sao?‬ ‪Được chuyển vào ICU từ khi nào vậy?‬
‪중환자실엔 언제 들어왔나요?‬‪ICU thì sao?‬ ‪Được chuyển vào ICU từ khi nào vậy?‬
‪(덕주) 이틀 전이라고 합니다‬‪Hai ngày trước ạ.‬
‪(정원) 네‬‪Ra vậy.‬
‪제가 5분 안에‬ ‪다시 전화드려도 될까요?‬‪Năm phút nữa tôi gọi lại được không?‬ ‪Vâng, tôi biết rồi.‬
‪(덕주) 네, 알겠습니다‬‪Vâng, tôi biết rồi.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[정원의 한숨]‬
‪[정원의 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(덕주) 네, 교수님‬‪Vâng, giáo sư?‬
‪진행하겠습니다‬‪Tôi sẽ mổ.‬
‪승채 어머님께도 연락해 주세요‬‪Nhờ cô báo cho mẹ Seung Chae nhé.‬ ‪Vâng, tôi biết rồi.‬
‪(덕주) 네, 알겠습니다‬‪Vâng, tôi biết rồi.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[휴대전화를 탁 내려놓는다]‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[정원의 한숨]‬
‪[정원의 한숨]‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪(세혁) 메스 주세요‬‪Đưa tôi dao mổ.‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪(익준) 잘됐네, 벤치하자‬‪Ổn rồi đấy. Xử lý mạch máu thôi.‬
‪(지우) 네‬‪Vâng.‬
‪[익준의 한숨]‬
‪[익준이 의료 기구를 탁 내려놓는다]‬
‪(익준) 난 리시피언트 방 넘어갈게‬‪Tôi qua xem người nhận thế nào.‬
‪마무리 어떻게 하는지 알지?‬‪Biết xử lý nốt thế nào chứ?‬
‪(지우) 네, 인계받았습니다‬‪Vâng, tôi được bàn giao rồi ạ.‬
‪(익준) 간 무게 꼭 재고‬‪Nhớ kiểm tra trọng lượng gan đấy.‬ ‪Vâng.‬
‪(지우) 네‬‪Vâng.‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪(익준) 잘되고 있어?‬‪Ổn cả chứ?‬
‪배 안에 베릭스 많지?‬‪Tĩnh mạch dạ dày giãn nhiều nhỉ?‬ ‪Vâng, thưa giáo sư. Đã lấy mẫu gan‬ ‪nhưng ổ bụng lại đang xuất huyết.‬
‪(세혁) 네, 교수님‬ ‪리버 스페시맨은 나왔는데‬‪Vâng, thưa giáo sư. Đã lấy mẫu gan‬ ‪nhưng ổ bụng lại đang xuất huyết.‬
‪지금 스토먹에서‬ ‪블리딩 다시 시작한 거 같습니다‬‪Vâng, thưa giáo sư. Đã lấy mẫu gan‬ ‪nhưng ổ bụng lại đang xuất huyết.‬
‪디스텐션 보이고‬ ‪지금 계속 수혈 중입니다‬‪Dạ dày hơi phù nề‬ ‪nên đang truyền máu liên tục ạ.‬
‪[세혁의 힘겨운 숨소리]‬‪Ruột có bị phù không?‬
‪(익준) 바울은 안 부었고?‬‪Ruột có bị phù không?‬
‪(세혁) 네, 바울은 괜찮습니다‬‪Không ạ. Ruột vẫn ổn.‬
‪(익준) 바이털은 괜찮아요?‬‪Sinh hiệu ổn định chứ?‬
‪(마취과 의사2) 예‬ ‪유지는 되고 있는데‬‪Vâng. Tôi đang cố giữ sinh hiệu ổn định.‬
‪어렵네요‬‪Nhưng khá khó khăn.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(익준) 포탈 하이퍼텐션부터‬ ‪먼저 해결해야 하지 않을까?‬‪Chắc phải xử lý tình trạng‬ ‪tăng áp tĩnh mạch cửa trước.‬
‪(세혁) 어떡할까요?‬‪Nên làm thế nào ạ?‬
‪(익준) 포토캐벌 션트 하자‬‪Thông nối tĩnh mạch cửa chủ.‬
‪(세혁) 네‬‪Vâng.‬
‪(익준) IVC를 잡아야 하니까‬ ‪새틴스키 클램프 주세요‬‪Tôi sẽ giữ tĩnh mạch chủ dưới.‬ ‪Đưa tôi kẹp nối mạch Satinsky.‬
‪수처 준비해 주세요‬‪Chuẩn bị chỉ khâu.‬
‪[익준의 한숨]‬‪Từ giờ, lượng xuất huyết sẽ giảm.‬
‪(익준) 이제 블리딩은 줄어들 겁니다‬‪Từ giờ, lượng xuất huyết sẽ giảm.‬ ‪Vâng.‬
‪(마취과 의사2) 예‬‪Vâng.‬
‪(익준) 종세혁 선생, 고생했어‬ ‪힘든 수술이었는데‬‪Bác sĩ Jong Se Hyeok làm tốt lắm.‬ ‪Ca khó vậy mà.‬
‪(세혁) 아닙니다, 감사합니다‬‪Giáo sư quá khen rồi ạ. Cảm ơn anh.‬
‪(익준) 자, 이제 연결할 거니까‬ ‪준비해 주세요‬‪Giờ sẽ nối mạch đấy nhé. Chuẩn bị đi.‬
‪라지 새틴스키 주세요‬‪Đưa tôi kẹp Satinsky lớn.‬
‪지금 출발했어, 가고 있어‬‪Tôi xuất phát rồi, sẽ đến ngay.‬
‪(은미) 네, 교수님‬ ‪지금 산모 풀이고요‬‪Vâng. Cổ tử cung đã mở hoàn toàn.‬ ‪Chút nữa chuyển qua‬ phòng sinh xong thì tôi sẽ gọi lại báo ạ.
‪힘주기 하고 분만대로 옮길 때‬ ‪다시 연락드리겠습니다‬‪Chút nữa chuyển qua‬ phòng sinh xong thì tôi sẽ gọi lại báo ạ.
‪(석형) 응‬‪Chút nữa chuyển qua‬ phòng sinh xong thì tôi sẽ gọi lại báo ạ. ‪Ừ. Sản phụ Kang Seo Ju có nhóm máu RH-‬ ‪nên tôi đã dặn chuẩn bị máu sẵn.‬
‪강서주 산모 혈액형이 Rh-라‬ ‪미리 피 준비하라고 했었는데‬‪Ừ. Sản phụ Kang Seo Ju có nhóm máu RH-‬ ‪nên tôi đã dặn chuẩn bị máu sẵn.‬ ‪Chuẩn bị xong cả chưa?‬
‪준비되어 있는 거 맞지?‬‪Chuẩn bị xong cả chưa?‬ ‪Rồi ạ.‬
‪(은미) 네‬‪Rồi ạ.‬
‪(석형) 알았다‬‪Rồi ạ.‬ ‪Được rồi.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[차 리모컨 작동음]‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪[익준의 한숨]‬
‪(익준) 마취과 선생님‬ ‪리퍼퓨전할게요‬‪Bác sĩ gây mê, tái đẩy máu đi ạ.‬
‪(마취과 의사2) 네‬‪Vâng.‬
‪교수님, BP 떨어집니다‬‪Giáo sư, BP tụt ạ.‬
‪(익준) 라지 불독 클램프‬‪Kẹp Bulldog lớn.‬
‪(세혁) 아, 다시 막으시는구나‬‪- À, vậy là phải kẹp lần nữa.‬ ‪- Dạ?‬
‪(윤복) 네?‬‪- À, vậy là phải kẹp lần nữa.‬ ‪- Dạ?‬
‪(세혁) 아니, 힘들게 리퍼퓨전해 놓고‬‪Mãi mới tái đẩy máu được‬ ‪nhưng huyết áp tụt‬ ‪nên phải kẹp mạch lại còn gì.‬
‪환자 BP 떨어지니까‬ ‪클램프로 다시 막으시잖아‬‪nhưng huyết áp tụt‬ ‪nên phải kẹp mạch lại còn gì.‬
‪(윤복) 그럼 안 되는 거예요?‬‪Làm vậy thì không ổn ạ?‬
‪(세혁) 아니, 그게 아니라…‬‪À, không phải vậy.‬
‪그냥 일단 봐‬ ‪나중에 따로 얘기해 줄게‬‪Cứ quan sát đi. Tôi sẽ giải thích sau.‬
‪(윤복) 네‬‪Vâng.‬
‪[익준의 한숨]‬
‪(익준) 웜 셀라인 다시 주세요‬‪Đưa tôi nước muối sinh lý.‬
‪[익준의 한숨]‬
‪마취과 선생님, 다시 할게요‬‪Thử lại nhé, bác sĩ gây mê.‬
‪괜찮나요?‬‪Ổn chứ ạ?‬
‪(마취과 의사2) 다시 떨어집니다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪- Huyết áp lại tụt.‬ ‪- Vâng, kẹp lại lần nữa.‬
‪(익준) 네, 클램프 다시 할게요‬‪- Huyết áp lại tụt.‬ ‪- Vâng, kẹp lại lần nữa.‬
‪[의료 기기 작동음]‬‪- Huyết áp lại tụt.‬ ‪- Vâng, kẹp lại lần nữa.‬
‪[익준의 긴장한 숨소리]‬
‪[익준의 긴장한 숨소리]‬
‪(익준) 괜찮습니까?‬‪Giờ ổn chưa ạ?‬
‪(마취과 의사2) 네‬‪Rồi ạ.‬
‪[차분한 음악]‬‪Rồi ạ.‬ ‪Cảm ơn anh. Giờ thì nối động mạch thôi.‬
‪(익준) 감사합니다‬ ‪아테리 연결하겠습니다‬‪Cảm ơn anh. Giờ thì nối động mạch thôi.‬
‪[익준의 안도하는 한숨]‬
‪현미경 들어올게요‬‪- Mang kính hiển vi vào nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪(간호사4) 네‬‪- Mang kính hiển vi vào nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪(석형) 지금은 괜찮긴 한데‬‪Giờ thì không có vấn đề gì,‬
‪강서주 산모 중간에‬ ‪수축이 조금 안 좋았으니까‬‪nhưng sản phụ Kang Seo Ju‬ ‪co thắt không được đều.‬
‪혹시 블리딩 양 늘면‬ ‪주치의한테 노티 좀 주세요‬‪Nếu lượng xuất huyết tăng‬ ‪thì báo cho bác sĩ chủ trị nhé.‬
‪- (간호사5) 네‬ ‪- (석형) 예‬‪- Vâng.‬ ‪- Ừ.‬
‪(석형) 수고들 해요‬‪Vất vả rồi.‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[차 리모컨 작동음]‬
‪[사람들의 다급한 숨소리]‬
‪(남자6) 선생님, 어떻게 됐어요?‬‪Bác sĩ, thế nào rồi ạ?‬ ‪Không có vấn đề gì chứ ạ?‬
‪괜찮은 거죠?‬‪Bác sĩ, thế nào rồi ạ?‬ ‪Không có vấn đề gì chứ ạ?‬
‪우리 형 살았죠?‬‪Anh tôi sẽ sống chứ ạ?‬
‪수술 잘 끝났습니다‬‪Ca mổ đã thành công ạ.‬
‪[사람들의 안도하는 신음]‬ ‪(여자7) 감사합니다‬‪Ca mổ đã thành công ạ.‬ ‪- Ôi, tạ ơn trời Phật.‬ ‪- Cảm ơn trời.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪(익준) 출혈 잡느라 시간이 좀 걸렸고‬‪Xuất huyết nhiều‬ ‪nên mất thời gian cầm máu.‬
‪간 연결하는 과정에서‬ ‪혈압 문제가 있었는데‬‪Trong lúc ghép gan,‬ ‪huyết áp cũng không ổn định.‬
‪다행히 잘 해결했습니다‬‪May là đều đã được xử lý tốt.‬
‪[사람들의 안도하는 숨소리]‬
‪간 연결하고 초음파로‬ ‪피가 잘 가고 있는 걸 확인했습니다‬‪Gan đã được ghép xong.‬ ‪Siêu âm cũng thấy máu lưu thông tốt.‬
‪환자분 곧 중환자실로 가실 거고‬‪Bệnh nhân sẽ sớm được chuyển sang ICU.‬
‪어, 오늘 하루는 안정을 취해야 해서‬‪Bệnh nhân cần tĩnh dưỡng trong hôm nay.‬
‪잠을 깨우지 않을 거라‬ ‪대화는 하실 수 없겠지만‬‪Chúng tôi sẽ để bệnh nhân ngủ‬ ‪nên chưa thể nói chuyện được ngay.‬
‪어, 중환자실로 나오시면‬ ‪얼굴은 바로 보실 수 있습니다‬‪Nhưng khi được chuyển sang ICU‬ ‪thì gia đình có thể vào thăm.‬
‪[저마다 감사 인사 한다]‬‪- Ôi, cảm ơn bác sĩ.‬ ‪- Cảm ơn giáo sư ạ.‬
‪[카드 인식음]‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(성영) 교수님‬ ‪장종길 환자 퓨필 풀로 열렸고‬‪Giáo sư, đồng tử của‬ ‪Jang Jong Gil mở hết cỡ.‬
‪셀프 레스피레이션 전혀 없어졌고‬‪Không thể tự hô hấp.‬ ‪Độ phản xạ là không. Có lẽ đã hôn mê ạ.‬
‪모터 올 제로로‬ ‪코마 상태인 거 같습니다‬‪Độ phản xạ là không. Có lẽ đã hôn mê ạ.‬
‪BP 80에 60으로 떨어졌습니다‬‪Huyết áp tụt từ 80 xuống 60.‬ ‪Mau tiêm dopamine đi.‬ Gia đình còn ở đó chứ? Mau gọi họ đến đi.
‪(송화) 빨리 도파민 달고‬‪Mau tiêm dopamine đi.‬ Gia đình còn ở đó chứ? Mau gọi họ đến đi.
‪가족분들 원내에 계시지? 오시라고 해‬‪Mau tiêm dopamine đi.‬ Gia đình còn ở đó chứ? Mau gọi họ đến đi.
‪네, 알겠습니다‬ ‪[통화 종료음]‬‪Vâng, tôi biết rồi.‬
‪(송화) 우려했던 대로‬‪Như đã lo ngại, hiện tại đồng tử‬ ‪của bệnh nhân không còn phản xạ.‬
‪지금 환자분께서‬ ‪동공 반사도 전혀 없고‬‪Như đã lo ngại, hiện tại đồng tử‬ ‪của bệnh nhân không còn phản xạ.‬
‪움직임도 없으십니다‬‪Cơ thể cũng hoàn toàn bất động.‬
‪자발 호흡도 없어졌고‬‪Bệnh nhân không thể tự hô hấp.‬
‪저희가 봤을 땐 뇌사 추정 상태입니다‬‪Theo chúng tôi thấy thì‬ ‪não bệnh nhân đã ngừng hoạt động rồi ạ.‬
‪혈압이 떨어지고‬‪Huyết áp liên tục giảm.‬
‪환자분 상태가‬ ‪급격히 안 좋아지고 있어서‬‪Tình trạng đột ngột xấu đi‬ ‪nên chúng tôi đã tiêm thuốc tăng huyết áp…‬
‪승압제를 쓰고 있는데‬‪Tình trạng đột ngột xấu đi‬ ‪nên chúng tôi đã tiêm thuốc tăng huyết áp…‬
‪오늘을 못 넘기실 수도 있습니다‬‪nhưng có khả năng bệnh nhân‬ ‪sẽ không qua được hôm nay ạ.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[모자가 흐느낀다]‬
‪(여자5) 오메, 오메, 오메‬ ‪아유, 오메, 오메…‬‪- Không…‬ ‪- Ôi trời ơi.‬
‪아유, 오메, 오메‬‪Trời đất ơi.‬
‪[출차 경고음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(석형) 응‬‪Ừ.‬
‪(윤희) 월요일 오전‬ ‪수술 예정인 방미경 산모‬‪Sản phụ Bang Mi Gyeong sẽ mổ sáng thứ Hai‬ nhưng giờ huyết áp là 160 trên 100.
‪지금 BP 160에 100 확인되고‬‪Sản phụ Bang Mi Gyeong sẽ mổ sáng thứ Hai‬ nhưng giờ huyết áp là 160 trên 100.
‪두통과 시야 흐림 호소하고 계십니다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Cô ấy kêu đau đầu và hoa mắt.‬ ‪Kết quả kiểm tra cho thấy‬ chỉ số AST đã tăng đến 200,
‪랩 확인했더니‬ ‪AST 정상에서 200으로 증가했고요‬‪Kết quả kiểm tra cho thấy‬ chỉ số AST đã tăng đến 200,
‪혈소판도 6만대로 감소한 상태라‬‪lượng tiểu cầu giảm còn 60.000.‬
‪바로 응급 수술 해야 할 것 같습니다‬ ‪[한숨]‬‪lượng tiểu cầu giảm còn 60.000.‬ ‪Có lẽ cần mổ cấp cứu ngay.‬
‪산모분 NPO 상태였지?‬‪Có lẽ cần mổ cấp cứu ngay.‬ ‪Sản phụ đang cấm thực nhỉ?‬
‪(윤희) 네, 혈압이 높아지는 추세라‬‪Vâng. Huyết áp có khuynh hướng tăng‬ nên đã cấm thực từ tối qua ạ.
‪혹시나 해서 저녁은‬ ‪NPO 시켜 놓은 상태입니다‬‪Vâng. Huyết áp có khuynh hướng tăng‬ nên đã cấm thực từ tối qua ạ.
‪(석형) 그럼 마취과 전화해서‬ ‪수술방 어레인지하고 연락 줘‬‪Vậy thì gọi Khoa gây mê và đặt lịch mổ đi.‬
‪지금 바로 갈게‬‪Tôi sẽ đến ngay.‬
‪(윤희) 네‬‪Vâng.‬
‪[통화 종료음]‬‪Vâng.‬
‪[한숨]‬
‪[차 리모컨 작동음]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[송화의 힘겨운 신음]‬
‪(송화) 수술 잘 끝났어?‬‪Ca mổ suôn sẻ chứ?‬
‪(익준) 어‬‪Ừ.‬
‪(송화) 환자는?‬‪Bệnh nhân thế nào?‬
‪(익준) 괜찮아‬‪Ổn rồi.‬
‪아유‬
‪저승사자를 몇 번이나 봤는지 몰라‬‪Không biết là vừa gặp thần chết‬ ‪mấy lần nữa.‬
‪[헛웃음]‬
‪[한숨]‬
‪익준아, 장종길 환자‬‪Ik Jun à, bệnh nhân Jang Jong Gil…‬
‪브레인 데쓰로 갈 거 같아‬‪có khả năng sẽ chết não.‬
‪[송화의 한숨]‬
‪오늘 밤 못 넘기실 거 같아‬‪Có lẽ là không qua nổi đêm nay.‬
‪[송화가 입소리를 쯧 낸다]‬
‪[송화와 익준의 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪(정원) 지금 내려가요‬‪Tôi sẽ xuống ngay.‬ ‪Mẹ Seung Chae có đó chứ?‬
‪승채 어머니 앞에 계시죠?‬‪Tôi sẽ xuống ngay.‬ ‪Mẹ Seung Chae có đó chứ?‬
‪(건) 네, 교수님‬ ‪교수님 기다리고 계세요‬‪Có ạ, giáo sư. Mẹ bé đang chờ anh.‬
‪(정원) 네‬‪Được rồi.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[한숨]‬
‪[문이 스르륵 열린다]‬
‪(민하) 고생하셨습니다!‬‪Anh vất vả rồi ạ!‬
‪(석형) 어‬‪Ừ.‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪환자분, 손가락 두 개 펴 보세요‬‪Bệnh nhân, bác thử giơ hai ngón tay đi ạ.‬
‪[성영의 벅찬 숨소리]‬
‪[석형의 한숨]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(민하) 오늘 출근 세 번 하셨다면서요‬‪Nghe nói anh chạy đi chạy về‬ ‪bệnh viện ba lần rồi.‬
‪(석형) 응? 그런가?‬‪Hả? Thế cơ à?‬
‪[안쓰러운 신음]‬
‪아, 제가 드릴 거는 없고‬‪Ôi, em chẳng giúp gì được cho anh hết.‬
‪어, 이거…‬‪Ôi, em chẳng giúp gì được cho anh hết.‬ ‪Chỉ có cái này thôi.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(민하) 여기요‬‪Đây ạ.‬
‪딱 필요했는데‬‪Vừa hay anh cần cà phê. Cảm ơn em nhé.‬
‪고마워‬‪Vừa hay anh cần cà phê. Cảm ơn em nhé.‬
‪[민하가 살짝 웃는다]‬
‪교수님‬‪Giáo sư, sản phụ Kang Seo Ju‬ ‪gửi lời xin lỗi anh đấy.‬
‪강서주 산모님이 죄송하대요‬‪Giáo sư, sản phụ Kang Seo Ju‬ ‪gửi lời xin lỗi anh đấy.‬
‪(석형) 응?‬‪Hả?‬
‪최대한 조절해 보려고 했는데‬ ‪아기가 안 도와줬대요‬‪Vì cô ấy đã cố gắng gượng‬ ‪nhưng em bé lại cứ đòi ra.‬
‪[웃음]‬
‪(민하) [웃으며] 월요일 회진할 때‬ ‪손 들고 계시겠대요‬‪Thứ Hai lúc anh thăm khám,‬ ‪cô ấy sẽ quỳ chịu phạt đấy ạ.‬
‪[한숨 쉬며] 그러면‬ ‪조심해서 가세요, 응‬‪Vậy anh về cẩn thận nhé.‬
‪네, 들어가세요‬‪Chào anh. Anh về đi ạ. Về đi anh.‬
‪훠이, 훠이‬‪Chào anh. Anh về đi ạ. Về đi anh.‬
‪- (석형) 아‬ ‪- (민하) 네?‬‪- Anh bảo này.‬ ‪- Dạ?‬
‪[밝은 음악]‬
‪[민하와 석형의 웃음]‬
‪[민하의 애교 섞인 신음]‬
‪(민하) 가요, 가요‬ ‪[석형의 웃음]‬‪- Anh về nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪[민하의 애교 섞인 신음]‬‪- Anh về nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪안녕, 가요‬‪Về đi. Lái xe cẩn thận nhé anh.‬
‪네, 조심해서 가요‬‪Về đi. Lái xe cẩn thận nhé anh.‬
‪(송화) 아직 안심할 단계는 아니지만‬‪Vẫn chưa thể yên tâm hoàn toàn,‬
‪다행히 의식이‬ ‪살짝 돌아오신 거 같습니다‬‪nhưng may thay, bệnh nhân‬ ‪đã hồi phục ý thức được một lúc.‬
‪[사람들의 안도하는 신음]‬‪nhưng may thay, bệnh nhân‬ ‪đã hồi phục ý thức được một lúc.‬
‪(남자5) 됐어, 됐어‬‪Tốt quá rồi.‬
‪만약 이 상태가 지속되고‬ ‪별일이 생기지 않는다면‬‪Nếu duy trì được tình trạng này‬ ‪và không có chuyển biến gì xấu‬
‪시간이 지날수록 좀 더‬ ‪의식이 좋아질 수 있을 거 같아요‬‪thì tình trạng bệnh nhân‬ ‪có thể tốt dần lên theo thời gian.‬
‪- (남자5) 네‬ ‪- (여자6) 네‬‪thì tình trạng bệnh nhân‬ ‪có thể tốt dần lên theo thời gian.‬ ‪Vâng.‬
‪하, 의식이 좀 돌아오셔서‬ ‪저희도 기쁘고‬‪Chúng tôi cũng rất mừng‬ ‪vì bác đã hồi phục ý thức.‬
‪계속 주무시고 계시기는 하지만‬‪Hiện bác vẫn đang ngủ sâu,‬
‪혹시 깨어 계시면‬ ‪아이 콘택트 하시는 건 가능할 겁니다‬‪nhưng nếu bác tỉnh lại, gia đình có thể‬ ‪giao tiếp bằng mắt với bác.‬
‪들어가 보세요‬‪nhưng nếu bác tỉnh lại, gia đình có thể‬ ‪giao tiếp bằng mắt với bác.‬ ‪Mọi người vào đi ạ.‬
‪- (남자5) 감사합니다, 선생님‬ ‪- (남자7) 감사합니다‬ ‪[여자6이 흐느낀다]‬‪Mọi người vào đi ạ.‬ ‪- Cảm ơn bác sĩ.‬ ‪- Cảm ơn nhiều lắm ạ.‬
‪(남자5) [흐느끼며] 아버지, 아버지‬‪- Trời ơi.‬ ‪- Bố ơi.‬
‪저희 말 들려요?‬‪Bố nghe tiếng con không?‬ ‪Cả nhà đến thăm bố đây ạ.‬
‪둘째하고 막내하고 왔어요, 아버지‬‪Bố nghe tiếng con không?‬ ‪Cả nhà đến thăm bố đây ạ.‬
‪(여자6) 아빠‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Bố nghe tiếng con chứ?‬
‪(남자7) 아빠, 제 목소리 들려요?‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Bố nghe tiếng con chứ?‬ ‪Bố xem này. Con đây.‬ ‪Con gái út của bố đây mà!‬
‪(여자6) 아빠, 아빠, 나 보여?‬‪Bố xem này. Con đây.‬ ‪Con gái út của bố đây mà!‬
‪아빠 막내딸, 나 보여요?‬‪Bố xem này. Con đây.‬ ‪Con gái út của bố đây mà!‬ ‪Bố có thấy con không?‬
‪- (여자6) 아빠‬ ‪- (남자5) 눈 좀 떠 봐요, 아버지, 예?‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Bố mở mắt ra đi. Nhé?‬
‪(남자7) 아빠‬‪Bố ơi.‬
‪[여자5와 남자4가 흐느낀다]‬ ‪[사람들이 계속 말한다]‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Bố nghe con chứ?‬ ‪Bố ơi, bọn con đến rồi đây.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(여자5) 아유, 아유, 세상에‬‪Bố ơi, bọn con đến rồi đây.‬ ‪- Bố ơi.‬ ‪- Trời ơi.‬
‪아유, 서울에 왔으면 살아야지‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Sao ra nông nỗi này…‬
‪[남자7의 놀란 신음]‬ ‪(여자6) 어? 아빠‬‪Tỉnh lại đi bố.‬ ‪- Trời ơi!‬ ‪- Bố ơi.‬
‪(남자7) 형, 눈 떴어‬‪Ôi, bố tỉnh rồi!‬
‪(남자5) 막내예요, 막내‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Ôi không…‬
‪(남자7) 아빠‬ ‪아빠, 저 누군지 알아요?‬‪- Đừng như thế mà.‬ ‪- Bố ơi, bố có nhận ra con không?‬
‪- (남자5) 아버지‬ ‪- (남자7) 아빠, 아빠‬‪Bố ơi!‬
‪(남자5) 저 알아보시겠어요?‬‪Nhận ra chúng con chứ?‬
‪아버지, 의사 선생님이‬ ‪좋아지실 거래요‬‪- Trời ơi…‬ ‪- Bố ơi.‬ ‪Bác sĩ sẽ chữa cho bố, bố gắng lên nhé?‬
‪조금만 참으세요, 예?‬‪Bác sĩ sẽ chữa cho bố, bố gắng lên nhé?‬
‪(남자7) 아빠, 저희 보여요? 예?‬‪Bố có thấy bọn con không?‬
‪[저마다 말한다]‬ ‪(여자5) 서울에 왔으면 살아야지‬‪- Bố ơi, bố nhận ra bọn con không?‬ ‪- Đừng như thế này mà.‬
‪[여자5의 울음]‬‪- Bố ơi, bố nhận ra bọn con không?‬ ‪- Đừng như thế này mà.‬ ‪Bố sẽ ổn thôi mà.‬
‪(남자7) 아빠, 조금만 힘내요, 예?‬‪Bố ơi, gắng lên nhé.‬
‪(정원) 지금 기증자 이식 수술은‬ ‪이미 시작해서‬‪Giờ đã bắt đầu mổ lấy tạng rồi.‬
‪장기 적출하는 중입니다‬‪Tạng đang được lấy ra khỏi người hiến.‬
‪마치고 병원으로‬ ‪장기가 이송되어 올 때쯤‬‪Khi tạng được chuyển đến bệnh viện‬
‪승채한테 바로 이식할 수 있도록‬‪Khi tạng được chuyển đến bệnh viện‬ ‪thì phải ghép tạng cho Seung Chae ngay‬
‪저희도 맞춰서‬ ‪지금 수술 들어갈 거고요‬‪nên giờ chúng tôi cũng sẽ‬ ‪bắt đầu mổ để kịp thời gian.‬
‪어, 지금부터 한 열 시간 정도‬ ‪걸릴 것으로 예상하는데‬‪Theo dự kiến, ca mổ‬ ‪sẽ mất khoảng mười tiếng.‬
‪승채가 그동안 여러 차례‬‪Thời gian qua, bé đã phải mổ nhiều lần‬ ‪nên độ bám dính sẽ cao‬
‪배 수술 받으면서 생긴‬ ‪유착 상황에 따라서‬‪Thời gian qua, bé đã phải mổ nhiều lần‬ ‪nên độ bám dính sẽ cao‬
‪사실 얼마가 걸릴지는‬ ‪알 수가 없습니다‬‪và chúng tôi cũng không dám chắc‬ ‪là mất bao lâu mới mổ xong.‬
‪어, 수술하는 동안‬ ‪아마 승채가 제일 힘들 거예요‬‪Trong thời gian phẫu thuật,‬ ‪có lẽ người vất vả nhất sẽ là Seung Chae.‬
‪엄마 아빠가 승채 잘 버틸 수 있도록‬‪Bố mẹ hãy cổ vũ cho bé ở ngoài này‬ ‪để bé có thể vượt qua được nhé.‬
‪밖에서 응원 많이 해 주세요‬‪Bố mẹ hãy cổ vũ cho bé ở ngoài này‬ ‪để bé có thể vượt qua được nhé.‬
‪(남자8) [흐느끼며] 네‬ ‪[여자1이 흐느낀다]‬‪Vâng ạ.‬
‪[한숨]‬
‪저도 쉽지 않은 수술이지만‬‪Với tôi, đây cũng là ca khó.‬
‪최선을 다하겠습니다‬‪Nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức ạ.‬
‪[카드 인식음]‬
‪[여자1이 흐느낀다]‬‪Ôi trời ơi…‬
‪[정원이 기도한다]‬
‪(정원) 성부와 성자와‬ ‪성령의 이름으로‬‪Nhân danh Cha, Con và Thánh Thần. Amen.‬
‪아멘‬‪Nhân danh Cha, Con và Thánh Thần. Amen.‬
‪[정원의 한숨]‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[페달 조작음]‬
‪[정원의 심호흡]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(송화) 왔다, 왔다‬ ‪왔다, 왔다, 왔다, 왔다, 왔다‬‪Xong rồi kìa! Ra rồi!‬
‪(정원) 자‬‪Đây.‬
‪[준완의 탄성]‬
‪(익준) 어이, 먹깨비들!‬‪Này, bộ đôi thực thần!‬ ‪Đếm đến mười rồi hẵng động đũa nhé.‬
‪너희들은 열 세고 먹어, 알았지?‬‪Này, bộ đôi thực thần!‬ ‪Đếm đến mười rồi hẵng động đũa nhé.‬
‪10‬‪Mười.‬
‪9‬‪Chín.‬
‪(석형) 잘한다‬‪Cậu đỉnh thật. Cứ như thuần hóa thú ấy.‬
‪조련사네, 조련사‬ ‪[정원이 입바람을 후 분다]‬‪Cậu đỉnh thật. Cứ như thuần hóa thú ấy.‬
‪8‬‪Tám.‬
‪7‬‪Bảy.‬
‪(익준) 6‬‪Sáu.‬
‪야, 너희 집인데‬ ‪왜 라면은 내가 끓이냐?‬ ‪[익준이 카운트한다]‬‪Này, ăn ở nhà cậu mà.‬ ‪- Sao tôi phải mua mì đến?‬ ‪- Năm.‬
‪(익준) 4‬‪- Bốn.‬ ‪- Thì cậu bảo cậu nấu mà.‬
‪네가 끓인다고 했잖아‬‪- Bốn.‬ ‪- Thì cậu bảo cậu nấu mà.‬
‪- (익준) 3‬ ‪- (정원) 내가?‬‪- Ba.‬ ‪- Thế à?‬
‪2, 1, 땡‬‪Hai, một. Ăn!‬
‪[준완이 입바람을 후 분다]‬
‪(정원) 나 너희들한테 할 말 있어‬‪Tôi có chuyện muốn nói với các cậu.‬
‪해‬‪Nói đi.‬
‪(정원) 먹깨비들 놀랄 거 같으니까‬ ‪다 먹고 얘기할게‬‪Bộ đôi thực thần chắc sẽ sốc lắm.‬ ‪Đợi ăn xong tôi nói.‬
‪뭔데 그래? 사람 긴장되게‬‪Chuyện gì mà căng thế?‬ ‪Cậu làm tôi hồi hộp đấy.‬
‪별거 아니야‬‪Cũng không có gì.‬
‪(송화) 갑자기? 언제?‬‪Sao đột ngột thế? Bao giờ đi?‬
‪(정원) 연말까지는 출근하고‬ ‪내년 초에 바로 가려고‬‪Tôi sẽ đi làm đến cuối năm.‬ ‪Sang đầu năm sau thì đi.‬
‪내년에 이지영 교수님‬ ‪다시 본원 오신다니까‬‪Sang năm giáo sư Lee Ji Yeong‬ ‪sẽ về viện mình làm lại‬ ‪nên trưởng khoa đồng ý rồi.‬
‪과장님도 허락하셨고‬‪nên trưởng khoa đồng ý rồi.‬
‪병원장님한테도 승인 났어‬‪Viện trưởng cũng đã duyệt.‬
‪1년이야, 딱 1년‬‪Chỉ một năm thôi. Đúng một năm.‬
‪어머니는?‬‪Còn mẹ cậu?‬
‪(정원) 엄마도 오케이하셨어‬‪Mẹ tôi cũng đồng ý rồi.‬
‪[정원이 피식 웃는다]‬
‪마흔둘 된 자식이‬ ‪공부하러 미국 가겠다고 하는 건‬‪Đứa con trai 42 tuổi đầu rồi‬ ‪còn đòi đi Mỹ học hành.‬ ‪Mẹ tôi biết là có lý do cả‬ ‪nên đã gật đầu ngay lập tức.‬
‪그럴 만한 이유가 있을 거라고‬ ‪한 번에 오케이하셨어‬‪Mẹ tôi biết là có lý do cả‬ ‪nên đã gật đầu ngay lập tức.‬
‪(준완) 혼자 가?‬‪Cậu đi một mình à?‬
‪아니‬‪Không. Gyeo Ul nữa. Tôi sẽ đi với Gyeo Ul.‬
‪겨울이랑, 겨울이랑 가‬‪Không. Gyeo Ul nữa. Tôi sẽ đi với Gyeo Ul.‬
‪(익준) 1년?‬‪Một năm à?‬
‪(정원) 어, 1년‬‪Ừ. Một năm.‬
‪소장 이식 더 공부하고 싶어‬‪Tôi muốn học chuyên sâu thêm‬ ‪về ghép ruột non.‬
‪(송화) 여기서 공부해‬‪Thì học ở đây đi.‬
‪그쪽 병원에서 수술이랑‬ ‪연구까지 참여하게 해 준대‬‪Bệnh viện bên đó cho phép‬ ‪tham gia nghiên cứu và thực hành.‬
‪지금 아니면 못 갈 거 같아‬‪Nếu không đi bây giờ‬ ‪thì không còn cơ hội nữa.‬
‪[정원의 한숨]‬
‪나중에‬‪Nếu không đi,‬
‪후회할 거 같아‬‪sau này tôi sẽ hối hận mất.‬
‪[익준의 한숨]‬
‪그럼 정원아, 그…‬‪Jeong Won à, nếu vậy thì…‬
‪음, 우리 드럼은 누가 쳐?‬‪Ai sẽ chơi trống đây?‬
‪나 아직 안 가‬‪Tôi đã đi ngay đâu.‬ ‪Tôi sẽ ở đây hết năm nay mà.‬
‪올해까지는 있는다니까‬‪Tôi đã đi ngay đâu.‬ ‪Tôi sẽ ở đây hết năm nay mà.‬
‪나중에 너 없으면 혹시 그, 저…‬‪Sau này cậu không ở đây‬ ‪thì chúng tôi nhờ chị đại chơi nhé?‬ ‪Chị đại Rosa ấy.‬
‪누님한테 좀 부탁 좀‬ ‪드려도 될까? 로사 누님‬‪thì chúng tôi nhờ chị đại chơi nhé?‬ ‪Chị đại Rosa ấy.‬
‪[친구들의 웃음]‬
‪(정원) 그래‬‪Vậy đi.‬
‪울 엄마 박자 감각 있어서‬ ‪드럼도 금방 배우실 거야‬‪Mẹ tôi cảm nhịp tốt lắm.‬ ‪Chắc là học chơi trống cũng nhanh thôi.‬
‪요즘 우리‬‪Dạo này chúng ta…‬
‪다들 바빠서‬ ‪한 달에 한 번도 못 모이는데‬‪ai cũng bận, nên mỗi tháng‬ ‪chỉ tụ tập được mỗi một buổi.‬
‪이제 몇 번 안 남았네‬‪Thế là chỉ còn vài buổi thôi nhỉ?‬
‪이렇게 모여서 밴드 하는 거‬‪Chỉ còn vài buổi tụ tập‬ ‪và tập nhạc với nhau nữa thôi.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪너 괜히 분위기‬ ‪멜랑꼴리하게 만들지 말고‬‪Đừng có làm cả đám não nề nữa.‬
‪잘 갔다 와‬‪Đi mạnh giỏi rồi về nhé.‬ ‪Chớp mắt cái là hết một năm ấy mà.‬
‪뭐, 1년 금방 가‬‪Đi mạnh giỏi rồi về nhé.‬ ‪Chớp mắt cái là hết một năm ấy mà.‬
‪지금 안 간다니까‬‪Đã bảo là chưa đi ngay mà.‬
‪아, 나중에 얘기할걸‬ ‪괜히 빨리 얘기했네‬‪Biết thế để sau nói.‬ ‪Nói sớm thế này làm gì không biết.‬
‪(정원) 야, 벌써 10시다‬‪Này, chưa gì đã 10:00 rồi đấy.‬ ‪Không định tập nhạc à?‬
‪안 해? 응?‬‪Này, chưa gì đã 10:00 rồi đấy.‬ ‪Không định tập nhạc à?‬
‪오늘 내가 정한 곡인데‬‪Hôm nay tập bài tôi chọn mà.‬
‪(준완) 알아‬‪Biết rồi.‬
‪(송화) 하자‬‪Tập nào.‬
‪근데 왠지‬‪Nhưng chẳng hiểu sao…‬
‪오늘 밴드가‬‪tôi lại cảm thấy như‬
‪마지막일 거 같은 느낌이 들지?‬‪hôm nay là buổi tập nhạc cuối cùng nhỉ?‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪가자‬‪Chiến thôi.‬
‪(송화) 그래‬‪Ừ.‬
‪(익준) 오케이!‬‪Vào việc!‬
‪[힘찬 음악이 연주된다]‬
‪(익준) ♪ 어리석은 세상은‬ ‪너를 몰라 ♪‬‪Thế gian khờ khạo không biết bạn tồn tại‬
‪♪ 누에 속에 감춰진 너를 못 봐 ♪‬‪Không thấy bạn đang ẩn thân‬ Trong chiếc kén của mình ‪Nhưng tôi thì biết, và cũng nhìn thấy‬
‪♪ 나는 알아 ♪‬‪Nhưng tôi thì biết, và cũng nhìn thấy‬
‪♪ 내겐 보여 ♪‬‪Nhưng tôi thì biết, và cũng nhìn thấy‬
‪♪ 그토록 찬란한 너의 날개 ♪‬‪Bạn tồn tại cùng đôi cánh đẹp tuyệt vời‬
‪(준완) ♪ 겁내지 마, 할 수 있어 ♪‬‪Đừng e sợ, bạn làm được mà‬ ‪Vận chút sức lực để trở mình‬
‪♪ 뜨겁게 꿈틀거리는 ♪‬‪Vận chút sức lực để trở mình‬
‪♪ 날개를 펴 ♪‬‪Vận chút sức lực để trở mình‬ ‪Xòe đôi cánh đẹp, vút bay lên trời‬
‪♪ 날아올라 ♪‬‪Xòe đôi cánh đẹp, vút bay lên trời‬
‪♪ 세상 위로 ♪‬‪Dưới kia là thế giới‬
‪(석형) ♪ 태양처럼‬ ‪빛을 내는 그대여 ♪‬‪Tỏa sáng như ánh dương chính là bạn‬
‪♪ 이 세상이 거칠게 막아서도 ♪‬‪Dù thế gian này‬ Có tàn nhẫn cản bước bạn đi
‪(익준) ♪ 빛나는 사람아 ♪‬‪Hỡi người tỏa sáng ơi‬
‪♪ 난 너를 사랑해 ♪‬‪Tôi yêu bạn vô cùng‬
‪♪ 널 세상이 볼 수 있게 ♪‬‪Hãy bay thật cao thật xa‬ Để thế gian được chiêm ngưỡng bạn
‪♪ 날아, 저 멀리 ♪‬‪Hãy bay thật cao thật xa‬ Để thế gian được chiêm ngưỡng bạn
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪(재학) 예, 여보세요‬‪Vâng, tôi nghe.‬
‪(경찰) 도재학 씨 되시죠?‬‪Anh Do Jae Hak ạ?‬
‪(재학) 예, 맞는데, 누구세요?‬‪Vâng, tôi đây. Ai thế ạ?‬
‪(경찰) 서울 강남 경찰서‬ ‪경제 3팀 김동익 경사입니다‬‪Tôi là Cảnh tra Kim Dong Ik thuộc‬ Tổ Tội phạm Kinh tế Sở Cảnh sát Gangnam.
‪19년도에 박환규 씨 상대로‬ ‪전세 사기 고소하셨죠?‬‪Anh đã đệ đơn tố cáo anh Park Hwan Gyu‬ ‪lừa tiền nhà năm 2019 đúng không ạ?‬
‪(재학) 예, 그런데요‬‪Vâng. Nhưng sao ạ?‬
‪(경찰) 담당 수사관이 바뀌어서‬ ‪제가 담당하게 됐습니다‬‪Vụ án của anh giờ do tôi phụ trách ạ.‬ ‪Nghi phạm Park Hwan Gyu vừa bị bắt‬ và chúng tôi đang tiến hành điều tra.
‪최근에 피의자 박환규 씨를 체포해서‬ ‪수사 진행하고 있는데요‬‪Nghi phạm Park Hwan Gyu vừa bị bắt‬ và chúng tôi đang tiến hành điều tra.
‪지금 피의자가 합의를 원해서‬ ‪연락드리게 됐습니다‬‪Tôi gọi điện cho anh‬ vì nghi phạm muốn hòa giải ạ. ‪Nếu anh muốn hòa giải thì tôi sẽ‬ cho nghi phạm biết số điện thoại của anh.
‪합의하실 의향이 있으시면‬‪Nếu anh muốn hòa giải thì tôi sẽ‬ cho nghi phạm biết số điện thoại của anh.
‪연락처를 피의자 측에‬ ‪전달해도 될까요?‬‪Nếu anh muốn hòa giải thì tôi sẽ‬ cho nghi phạm biết số điện thoại của anh.
‪(재학) 아…‬‪Nếu anh muốn hòa giải thì tôi sẽ‬ cho nghi phạm biết số điện thoại của anh. ‪À…‬
‪[힘찬 음악]‬‪À…‬
‪[석민이 피식 웃는다]‬
‪(석민) 난 우리 두나‬ ‪평생 이 병원에 사는 줄 알았지‬‪Anh cứ tưởng là Du Na‬ ‪sẽ phải ở trong viện cả đời cơ.‬
‪(여자8) 퇴원‬‪Được xuất viện… em vui lắm.‬
‪좋아요‬‪Được xuất viện… em vui lắm.‬
‪(성영) 휴대폰 샀어?‬ ‪이제 휴대폰도 해?‬‪Em mới mua điện thoại à?‬ ‪Em dùng được rồi à?‬
‪문자만‬‪Chỉ nhắn tin thôi.‬
‪엄마가 사 줬어요‬‪Mẹ đã mua cho em.‬
‪[석민이 살짝 웃는다]‬
‪(석민) 어머니는?‬‪Mẹ em đâu? Đi làm thủ tục xuất viện rồi à?‬
‪어머니는 퇴원 수속하러 가셨어?‬‪Mẹ em đâu? Đi làm thủ tục xuất viện rồi à?‬
‪(여자8) 몰라요‬‪Em không rõ.‬
‪아까부터‬‪Từ nãy đến giờ,‬
‪화장실…‬‪mẹ cứ ở trong phòng vệ sinh.‬
‪[여자9가 흐느낀다]‬
‪(여자8) 엄마‬ ‪내가 짜증 많이 내서 미안해‬‪Mẹ ơi, xin lỗi mẹ vì lâu nay‬ con cứ làm mình làm mẩy.
‪엄마, 사랑해, 고마워‬‪Mẹ ơi, con yêu mẹ.‬ ‪Cảm ơn mẹ.‬
‪(석형) 다음은‬‪Tiếp theo là…‬
‪김수정 산모시네요, 차트 보니까‬‪Sản phụ Kim Su Jeong à?‬ ‪Bệnh án ghi vậy này.‬
‪(선진) 네, 그분 맞으세요‬‪Vâng, đúng là cô ấy đấy ạ.‬
‪[문이 스르륵 열린다]‬
‪[수정의 반가운 숨소리]‬‪- Chào giáo sư ạ.‬ ‪- Chào anh.‬
‪(수정) 안녕하세요, 교수님‬‪- Chào giáo sư ạ.‬ ‪- Chào anh.‬
‪(수정 남편) 안녕하세요‬‪- Chào giáo sư ạ.‬ ‪- Chào anh.‬ ‪Chào hai vợ chồng.‬
‪(석형) 안녕하세요‬‪Chào hai vợ chồng.‬
‪잘 지내셨어요?‬‪Cô vẫn khỏe chứ?‬
‪네‬‪Vâng ạ.‬
‪좋은 소식이 있으신 거 같은데요‬‪Có vẻ là ta có tin vui đấy nhỉ?‬
‪[벅찬 숨소리]‬
‪(수정) 제게‬‪Tôi…‬
‪다시 천사가 찾아왔어요‬‪Lại có một thiên thần nhỏ đến với tôi ạ.‬
‪교수님이 이번에도‬‪Lần này cũng mong giáo sư‬ ‪tiếp tục bảo vệ con tôi ạ.‬
‪우리 아기 지켜 주세요‬‪Lần này cũng mong giáo sư‬ ‪tiếp tục bảo vệ con tôi ạ.‬
‪[웃음]‬
‪(준완) 왜 그래, 무슨 일 있어?‬‪Sao vậy? Có chuyện gì sao?‬
‪아, 저 전세 사기 피의자 가족‬ ‪만나고 오는 길이에요‬‪Tôi vừa đi gặp gia đình tên lừa đảo về ạ.‬
‪재작년에 저한테 전세 사기 친‬ ‪사기꾼 새끼 가족이요‬‪Là gia đình của tên khốn‬ ‪đã lừa hết tiền cọc nhà của tôi.‬
‪그 사람들을 왜?‬‪Gặp họ làm gì?‬
‪그 사기꾼이‬‪Tên lừa đảo đó…‬
‪또 사기 치다 잡혔대요‬‪lại đi lừa người khác và đã bị bắt.‬
‪실형 나올까 봐 무서워서‬‪Vì sợ phải ngồi tù‬
‪합의하고 싶대요‬‪nên muốn hòa giải với tôi.‬
‪합의하면 집행 유예 받을 수 있나 봐요‬‪Nếu tôi đồng ý hòa giải‬ ‪thì hắn sẽ được hưởng án treo.‬
‪그래서‬‪Nếu tôi đồng ý hòa giải‬ ‪thì hắn sẽ được hưởng án treo.‬
‪합의했어요‬‪Tôi đã đồng ý.‬
‪합의가 중요한 게 아니라‬ ‪돈을 받아야지‬‪Hòa giải hay không đâu quan trọng.‬ ‪Phải đòi lại tiền chứ.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[연신 흐느낀다]‬
‪저‬‪Tôi…‬
‪돈 받았어요‬‪đã đòi được tiền rồi.‬
‪받았어요, 교수님‬‪Tôi đòi được rồi, giáo sư ơi.‬
‪[힘찬 음악이 연주된다]‬
‪[재학이 연신 흐느낀다]‬
‪(정원) ♪ 꺾여 버린‬ ‪꽃처럼 아플 때도 ♪‬‪Cả khi bạn oằn mình vì đau‬ Như cành hoa ủ ũ
‪♪ 쓰러진 나무처럼 초라해도 ♪‬‪Cả khi bạn thấy điêu tàn‬ Như thân cây bị đốn hạ
‪♪ 너를 믿어 ♪‬‪Tôi tin vào bạn, bạn tin vào tôi‬
‪♪ 나를 믿어 ♪‬‪Tôi tin vào bạn, bạn tin vào tôi‬
‪♪ 우리는 서로를 믿고 있어 ♪‬‪Còn có chúng ta tin tưởng vào nhau‬
‪(송화) [불안한 음정으로]‬ ‪♪ 심장의 소릴 느껴 봐 ♪‬‪Cảm nhận tiếng gọi của con tim đi nào‬
‪♪ 힘겹게 접어 놓았던 ♪‬‪Rũ bỏ chiếc kén khó nhọc thế mà‬ ‪Xòe đôi cánh đẹp, vút bay lên trời‬
‪♪ 날개를 펴 ♪‬‪Xòe đôi cánh đẹp, vút bay lên trời‬
‪[헛기침]‬ ‪♪ 날아올라 ♪‬‪Xòe đôi cánh đẹp, vút bay lên trời‬
‪♪ 세상 위로 ♪‬‪Dưới kia là thế giới‬
‪(익준과 석형) ♪ 벅차도록‬ ‪아름다운 그대여 ♪‬‪- Xinh đẹp đến choáng ngợp chính là bạn‬ - Xinh đẹp đến choáng ngợp chính là bạn
‪♪ 이 세상이 차갑게 등을 보여도 ♪‬‪- Dù thế gian này‬ - Dù thế gian này ‪- Có hờ hững quay lưng với bạn‬ - Có hờ hững quay lưng với bạn
‪♪ 눈부신 사람아 ♪‬‪- Hỡi người rạng ngời ơi‬ - Hỡi người rạng ngời ơi
‪♪ 난 너를 사랑해 ♪‬‪- Tôi yêu bạn vô cùng‬ - Tôi yêu bạn vô cùng
‪♪ 널 세상이 볼 수 있게‬ ‪날아, 저 멀리 ♪‬‪Hãy bay thật cao thật xa‬ Để thế gian được chiêm ngưỡng bạn
‪(친구들) ♪ 태양처럼‬ ‪빛을 내는 그대여 ♪‬‪Hãy bay thật cao thật xa‬ Để thế gian được chiêm ngưỡng bạn ‪- Tỏa sáng như ánh dương chính là bạn‬ - Tỏa sáng như ánh dương chính là bạn
‪♪ 이 세상이 거칠게 막아서도 ♪‬‪- Dù thế gian này‬ - Dù thế gian này ‪- Có tàn nhẫn cản bước bạn đi‬ - Có tàn nhẫn cản bước bạn đi
‪(익준과 석형) ♪ 빛나는 사람아 ♪‬‪- Có tàn nhẫn cản bước bạn đi‬ - Có tàn nhẫn cản bước bạn đi ‪- Hỡi người tỏa sáng ơi‬ - Hỡi người tỏa sáng ơi
‪♪ 난 너를 사랑해 ♪‬‪- Tôi yêu bạn vô cùng‬ - Tôi yêu bạn vô cùng
‪♪ 널 세상이 볼 수 있게 ♪‬‪Hãy bay thật cao thật xa‬ Để thế gian được chiêm ngưỡng bạn
‪♪ 날아, 저 멀리 ♪‬‪Hãy bay thật cao thật xa‬ Để thế gian được chiêm ngưỡng bạn
‪[힘찬 음악이 계속 연주된다]‬
‪[매미 울음]‬ ‪[새가 지저귄다]‬
‪[달려오는 발걸음]‬
‪(군인) 충성!‬‪Trung thành!‬
‪[밝은 음악]‬‪ĐƠN VỊ PHẤN ĐẤU ĐỂ BẤT KHẢ CHIẾN BẠI‬ ‪QUYẾT CHIẾN QUYẾN THẮNG TRƯỚC KẺ THÙ‬
‪[익순의 가쁜 숨소리]‬‪ĐƠN VỊ PHẤN ĐẤU ĐỂ BẤT KHẢ CHIẾN BẠI‬ ‪QUYẾT CHIẾN QUYẾN THẮNG TRƯỚC KẺ THÙ‬
‪오빠가 여기 웬일이에요?‬‪Anh đến có chuyện gì thế?‬
‪(익순) 설마‬‪Lẽ nào…‬
‪나 보러 온 건‬‪Không phải anh đến‬
‪아니지?‬‪để gặp em đấy chứ?‬
‪아니야‬‪Không phải đâu.‬
‪(준완) 짜장면 먹으러‬‪Anh đến ăn mì jjajang.‬
‪간짜장 먹으러 왔어‬‪Vì mì ganjjajang nên mới tới.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[익순이 훌쩍인다]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪(송화) 우주는 또 모네네랑 캠핑 갔어?‬ ‪[풀벌레 울음]‬‪U Ju lại đi cắm trại với nhà Mo Ne rồi à?‬
‪(익준) 응‬ ‪[익준이 피식 웃는다]‬‪Ừ.‬
‪장 PD님이 엄청 재밌게 해 주나 봐‬‪PD Jang biết cách bày trò vui‬ ‪cho bọn trẻ lắm.‬
‪지난주에는 인물 퀴즈까지 했대‬‪Tuần trước còn cho chơi đoán nhân vật.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(송화) 나도 가고 싶다‬‪Tôi cũng muốn chơi.‬
‪(익준) 다음에 같이 가자‬‪Lần sau cùng đi chơi đi.‬
‪(송화) 어‬‪Ừ.‬
‪[한숨]‬
‪너 유방외과 정기 검진 할 때 안 됐어?‬‪Không phải cậu tới hạn khám định kỳ rồi à?‬
‪(송화) 다음 주‬‪Ừ, tuần sau.‬
‪(익준) 어머님 신경과 외래는?‬‪Còn đợt khám của mẹ cậu?‬
‪다다음 주‬‪Tuần sau nữa.‬
‪(익준) 너 졸리지?‬‪Buồn ngủ rồi chứ gì?‬
‪어, 여기까지 왔어‬‪Ừ, cơn buồn ngủ đến tận đây rồi.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Ừ, cơn buồn ngủ đến tận đây rồi.‬
‪(송화) 굿 나이트‬‪Ngủ ngon nhé.‬
‪[송화가 지퍼를 직 연다]‬
‪[송화가 지퍼를 직 닫는다]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[재학의 초조한 숨소리]‬‪PHÒNG SINH‬
‪[문이 스르륵 열린다]‬
‪어, 교수님‬‪Ôi, giáo sư!‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪(간호사6) 선생님‬ ‪남편분 들어오시래요‬‪Bác sĩ Do, giáo sư gọi anh vào.‬
‪(재학) 어, 네‬‪À vâng.‬
‪[의료 기기 작동음]‬ ‪[효주의 힘겨운 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(석형) 이제 거의 다 됐습니다‬‪Bé sắp ra rồi.‬
‪자, 한 번만 더 숨 참으시고‬ ‪힘주면 아기 나와요‬‪Cô chỉ cần gắng sức rặn mạnh lần nữa‬ ‪là em bé sẽ chào đời.‬
‪자, 하나, 둘, 셋‬‪Nào. Một, hai, ba, rặn!‬
‪끙!‬ ‪[힘주는 신음]‬‪Nào. Một, hai, ba, rặn!‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[아기 울음]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[흐느낀다]‬
‪안녕, 아가야‬‪Chào con, con gái mẹ.‬
‪[재학이 흐느낀다]‬
‪(교수4) 아기 잘 울고‬ ‪특별한 문제 없어 보이네요‬‪Bé khóc khỏe lắm. Không thấy có vấn đề gì.‬
‪일단 신생아실에서‬ ‪봐도 될 거 같습니다‬‪Chuyển sang phòng sơ sinh luôn‬ ‪cũng được ạ.‬
‪(석형) 들으셨죠?‬‪Cô nghe thấy chứ?‬ ‪Bác sĩ Khoa nhi nói là em bé khỏe mạnh,‬ ‪sẽ được chuyển sang phòng sơ sinh ngay.‬
‪소아과 선생님이 아기 건강해서‬‪Bác sĩ Khoa nhi nói là em bé khỏe mạnh,‬ ‪sẽ được chuyển sang phòng sơ sinh ngay.‬
‪바로 신생아실‬ ‪갈 수 있을 거 같다고 하시네요‬‪Bác sĩ Khoa nhi nói là em bé khỏe mạnh,‬ ‪sẽ được chuyển sang phòng sơ sinh ngay.‬
‪고생하셨어요‬‪Cô vất vả rồi.‬
‪아기 건강합니다‬‪Bé gái rất khỏe mạnh.‬
‪네, 감사합니다‬‪Vâng, cảm ơn giáo sư ạ.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn mọi người.‬
‪잘 키울게요‬‪Tôi sẽ nuôi con khôn lớn.‬
‪[효주가 흐느낀다]‬ ‪(재학) [흐느끼며] 고생했어‬‪Em vất vả rồi.‬
‪고생했어, 여보‬‪Khổ cho em rồi.‬
‪사랑해‬‪Anh yêu em.‬
‪사랑해‬‪Anh yêu em.‬
‪(준완) 아, 축하한다, 와이프는 어때?‬‪Ôi, chúc mừng nhé. Vợ cậu thế nào rồi?‬
‪어, 아기 누구 닮았어?‬‪Ôi, chúc mừng nhé. Vợ cậu thế nào rồi?‬ ‪Bé con giống ai thế?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪아유, 다행이다, 와이프 닮아 가지고‬‪Giống vợ cậu là may quá rồi.‬
‪오늘 너 안 찾을 테니까‬ ‪와이프 옆에 딱 붙어 있어‬‪Hôm nay tôi không gọi cậu đâu.‬ ‪Cứ bám vợ cho chặt vào.‬
‪그동안 마음고생 정말 많이 했다‬‪Thời gian qua vất vả cho cậu rồi.‬
‪재학아‬‪Jae Hak à.‬
‪무슨 말인지 하나도 모르겠어‬‪Tôi chẳng nghe ra cậu nói gì cả.‬ ‪Khóc cho đã đi rồi nói chuyện sau. Thế đi.‬
‪다 울고 다시 통화하자, 어‬‪Tôi chẳng nghe ra cậu nói gì cả.‬ ‪Khóc cho đã đi rồi nói chuyện sau. Thế đi.‬
‪[피식 웃는다]‬ ‪[통화 종료음]‬
‪(송화) 와이프 수술은‬ ‪그럼 언제 하는 거야?‬‪Bao giờ vợ cậu ấy mổ khối u?‬
‪항암은 끝나셨지?‬‪Hóa trị xong rồi nhỉ?‬
‪수술은 몸 좀 회복되면‬ ‪바로 한다는 거 같았고‬‪Hóa trị xong rồi nhỉ?‬ ‪Tĩnh dưỡng một thời gian‬ ‪rồi chắc sẽ mổ u luôn.‬
‪항암은 지난주 8차까지 모두 끝났어‬‪Hóa trị cũng xong xuôi từ tuần trước rồi.‬
‪그리고 다행히 항암 반응도가 좋아서‬‪May hơn nữa là hóa trị rất tốt.‬
‪지금 뭐 만져지는 것도 전혀 없대‬‪Kích thước khối u giảm hẳn rồi.‬
‪[송화의 탄성]‬‪Hóa trị tốt thế thì‬ ‪sau này hồi phục cũng nhanh.‬
‪야, 이렇게 항암 반응도가 좋으면‬ ‪예후도 좋다나 봐‬‪Hóa trị tốt thế thì‬ ‪sau này hồi phục cũng nhanh.‬
‪잘됐다, 아유, 참‬‪Tốt quá rồi. Chao ôi.‬
‪(익준) 올해 들은 소식 중에‬ ‪어? 제일 반가운 소식이다, 야‬‪Đây là tin vui nhất năm nay tôi nghe đấy.‬
‪- (송화) 응‬ ‪- (준완) 나도‬‪Đây là tin vui nhất năm nay tôi nghe đấy.‬ ‪Tôi cũng thấy thế. Nghe Jae Hak báo tin‬
‪(준완) 나도 재학이한테‬ ‪그 얘기 듣는데‬‪Tôi cũng thấy thế. Nghe Jae Hak báo tin‬
‪울컥하더라‬‪mà tôi cũng rơm rớm.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(정원) 음…‬‪Ừ… Xét nghiệm máu ổn.‬
‪피 검사도 좋고 배 사진도 좋고‬‪Ừ… Xét nghiệm máu ổn.‬ ‪Siêu âm ổ bụng ổn.‬
‪체중도 많이 늘었네요‬‪Bé cũng tăng cân nhiều.‬
‪집에서 배 아파하거나‬ ‪설사하진 않아요?‬‪Bé không bị đau bụng hay tiêu chảy gì chứ?‬
‪네, 배 아프다 소리도 안 하고‬ ‪물기도 별로 없이 잘 나와요‬‪Vâng. Con bé không kêu đau bụng nữa.‬ ‪Cũng đi ngoài tốt, không bị tiêu chảy.‬
‪비우는 양도 매일 세 번씩‬ ‪꼬박꼬박 비우고 있어요‬‪Con bé cũng ăn đủ ba bữa mỗi ngày.‬
‪[밝은 음악]‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪다 좋네요‬‪Vậy là ổn cả rồi.‬
‪[웃음]‬
‪승채야, 오늘은 안 해 줄 거야?‬‪Seung Chae à. Hôm nay‬ ‪không nháy mắt với chú à?‬
‪[웃음]‬
‪(정원) 선생님 하나만, 아‬‪Cho chú một miếng nào.‬
‪너 이거 내가 먹게 해 준 거야‬‪Cháu ăn được thế này là nhờ chú cả đấy.‬
‪아니야‬‪Không phải.‬
‪진짜거든‬‪Thật mà.‬
‪아니거든‬‪Không phải mà.‬
‪아‬
‪(정원) 앙!‬
‪[정원의 탄성]‬ ‪[아이1의 웃음]‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[정원의 장난스러운 신음]‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[한숨]‬
‪(익준) 뭘 봐? 뭐 보는 거야?‬‪Đứng đây chi vậy? Đang nhìn gì thế?‬
‪(송화) 하늘‬‪Bầu trời. Đẹp nhỉ?‬
‪예쁘지?‬‪Bầu trời. Đẹp nhỉ?‬
‪(정원) 이쁘네‬‪Đẹp thật.‬
‪(준완) 뭐 봐, 뭔데?‬‪Nhìn gì thế? Hóng với.‬
‪(석형) 하늘 이쁘다, 오늘‬‪Trời hôm nay đẹp thật đấy.‬
‪(준완) 어제도 이랬어, 요즘 자주 이래‬‪Hôm qua cũng vậy mà.‬ ‪Dạo này hôm nào chả đẹp.‬
‪(익준) 어, 고마워, 알려 줘서‬‪Ừ, đội ơn bạn hiền đã cho hay.‬
‪(송화) 어렸을 땐‬ ‪해 뜨는 거 보는 거 좋았는데‬‪Hồi nhỏ tôi thích ngắm mặt trời mọc hơn.‬
‪이젠 이상하게‬ ‪해 지는 이 시간이 너무 좋아‬‪Vậy mà chẳng hiểu sao‬ ‪giờ lại mê khoảnh khắc mặt trời lặn.‬
‪[익준이 코를 훌쩍인다]‬
‪(익준) 왜 그런 줄 알아?‬‪Biết vì sao không?‬
‪퇴근 시간이잖아‬‪Vì là giờ tan làm mà.‬
‪[송화의 헛웃음]‬
‪[정원과 석형의 헛웃음]‬
‪집에 갈 수 있으니까‬‪Là lúc được trở về nhà.‬ ‪Thế nên mới thích đấy.‬
‪그래서 좋은 거야‬‪Là lúc được trở về nhà.‬ ‪Thế nên mới thích đấy.‬

No comments: