Search This Blog



  너를 닮은 사람 5

Hình Bóng Của Tôi  5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

‪(희주) 많이들 오셨네요‬‪Nhiều người đến quá.‬
‪(정은) 게스트들이 다 와 주셨어요‬‪Tất cả các khách mời đều đã đến.‬
‪(희주) 네, 준비‬ ‪너무 많이 하셨어요‬ ‪[어두운 음악]‬‪Vâng. Chị chuẩn bị kỹ lưỡng thật đấy.‬
‪(정은) 작가님‬‪Tác giả Seo.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(정은) 인사해요‬‪Cậu chào hỏi đi.‬
‪여기 정희주 작가님‬‪Đây là tác giả Jeong Hui Ju.‬
‪이쪽은 서우재 작가‬‪Còn đây là tác giả Seo Woo Jae.‬
‪안녕하세요, 잘 부탁드립니다‬‪Chào chị. Mong được chị giúp đỡ.‬
‪(정은) 어, 잠시만요, 작가님‬‪Chúng tôi xin phép một chút.‬
‪[정은이 인사한다]‬
‪(정은) 먼 길 와 주셔서‬ ‪너무 감사드려요‬‪Cảm ơn vì đã đến.‬
‪서우재 작가예요‬‪Cho tôi xin chữ ký với ạ.‬
‪(해원) 언니를 알아보던가요?‬‪Anh ấy nhận ra chị không?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪언니를 보면‬ ‪기억이 돌아올까 싶었는데‬‪Em tưởng khi gặp chị‬ ‪thì anh ấy sẽ nhớ lại,‬
‪아니었네요‬‪nhưng xem ra không phải.‬
‪선배가 못 알아보면‬‪Nếu anh ấy không nhận ra,‬ ‪thì chị cứ coi như không quen biết đi.‬
‪언니도 그냥‬ ‪모른 채로 있어 주세요‬‪Nếu anh ấy không nhận ra,‬ ‪thì chị cứ coi như không quen biết đi.‬
‪무슨 말이야?‬‪Cô nói gì vậy?‬
‪사고가 나서‬ ‪몇 년 동안 의식이 없었어요‬‪Sau khi gặp tai nạn,‬ ‪anh ấy hôn mê mấy năm liền.‬
‪(해원) 그때 후유증이라는데‬‪Đó là di chứng của vụ tai nạn.‬
‪사고 이전 기억에도‬ ‪문제가 생겼대요‬‪Anh ấy còn mất cả ký ức‬ ‪trước khi xảy ra tai nạn.‬
‪사고?‬‪Tai nạn?‬
‪네‬‪Vâng. Anh ấy phải ở lại Ireland‬ ‪bấy lâu nay vì vụ tai nạn.‬
‪사고로 아일랜드에‬ ‪쭉 있었다고 해요‬‪Vâng. Anh ấy phải ở lại Ireland‬ ‪bấy lâu nay vì vụ tai nạn.‬
‪(해원) 여권도 없이‬ ‪신원 불명 불법 체류자로 몇 년을‬‪Không có hộ chiếu, không rõ danh tính,‬ ‪lưu trú bất hợp pháp nhiều năm.‬
‪선배를 한국으로 데려오는 데‬ ‪애를 좀 먹었어요‬‪Em đã khá vất vả‬ ‪để đưa anh ấy về Hàn Quốc.‬
‪무슨 말도 안 되는 소릴…‬‪Không thể nào.‬
‪(해원) 그러니까요‬‪Thế mới đáng nói ạ.‬ ‪Chuyện không thể đó đã xảy ra.‬
‪그런 말도 안 되는 일이‬ ‪일어나더라고요‬‪Thế mới đáng nói ạ.‬ ‪Chuyện không thể đó đã xảy ra.‬
‪왜 그 먼 곳에 있었는지‬‪Em không biết tại sao‬ ‪anh ấy lại ở nơi xa xôi như vậy,‬
‪거기서 도대체‬ ‪무슨 일이 있었던 건지‬‪Em không biết tại sao‬ ‪anh ấy lại ở nơi xa xôi như vậy,‬ ‪và rốt cuộc đã có chuyện gì.‬
‪선배가 빨리‬ ‪기억을 찾았으면 좋겠어요‬‪Em mong anh ấy sẽ sớm hồi phục trí nhớ.‬
‪물어보고 싶은 게 많은데‬‪Em có rất nhiều điều muốn hỏi anh ấy.‬
‪아직 대답해 줄 수 있는‬ ‪상태가 아니라서‬‪Nhưng bây giờ anh ấy không thể trả lời,‬
‪저도 답답해요‬‪Nhưng bây giờ anh ấy không thể trả lời,‬ ‪nên em cũng rất bức bối.‬
‪기억이 멈춰서 그런가?‬‪Là do anh ấy mất trí nhớ sao?‬
‪신기하죠?‬‪Thần kỳ quá phải không?‬
‪선배는‬‪Anh ấy vẫn giống hệt như trước đây.‬
‪예전 모습 그대로예요‬‪Anh ấy vẫn giống hệt như trước đây.‬
‪아, 맞다‬‪À, phải rồi.‬ ‪Chị cũng từng ở Ireland phải không?‬
‪언니도 아일랜드에 있었죠?‬‪À, phải rồi.‬ ‪Chị cũng từng ở Ireland phải không?‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[당황한 신음]‬
‪[풍경이 울리는 소리]‬ ‪[파도가 철썩이는 소리]‬
‪[휴대전화 진동음]‬‪ANH HYEON SEONG‬
‪[보글보글 끓는 소리가 난다]‬
‪(희주) 네‬‪Vâng.‬
‪네‬‪Vâng. Em đang chuẩn bị ăn.‬
‪이제 먹으려고‬‪Vâng. Em đang chuẩn bị ăn.‬
‪자요, 여기 시간이…‬‪Thằng bé đang ngủ. Bây giờ ở đây là…‬
‪[어두운 음악]‬
‪당신은?‬‪Anh sao rồi?‬
‪아, 다행이다, 다 괜찮죠?‬‪May quá. Mọi chuyện ổn chứ?‬
‪응, 응‬‪Ừ.‬
‪고마워요‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[한숨]‬
‪(우재) 난 다 버리고 왔는데‬‪Em đã vứt bỏ tất cả để đến đây,‬
‪누난 왜 아무것도 놓질 않아?‬‪nhưng sao chị không buông bỏ thứ gì cả?‬
‪(희주) 당장 돈이 없잖아‬‪Chúng ta không có tiền mà.‬
‪매번 그렇게 피해 가지?‬‪Lần nào chị cũng lảng tránh như vậy.‬
‪그딴 건 내가 어떻게든 한다…‬‪- Em sẽ làm gì đó để kiếm…‬ ‪- Tôi xin lỗi.‬
‪(희주) 미안해‬‪- Em sẽ làm gì đó để kiếm…‬ ‪- Tôi xin lỗi.‬
‪곧 정리할 거야‬‪Tôi sẽ sớm thu xếp mọi chuyện.‬
‪먹자‬‪Ăn thôi. Được chứ?‬
‪응?‬‪Ăn thôi. Được chứ?‬
‪[어두운 음악]‬
‪[입바람을 후 분다]‬
‪[파도가 철썩거린다]‬ ‪[풍경이 울린다]‬
‪(희주) 거짓말은 아니었다‬‪Đó không phải nói dối.‬
‪정리를 한 건 사실이니까‬‪Tôi thật sự đã thu xếp mọi chuyện.‬
‪[아기 호수가 칭얼거린다]‬
‪[아기 호수의 울음]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪(희주) 네가 지금껏 나를‬‪Tôi vẫn hay nghĩ về lý do‬ cậu không tìm tôi… Mà không.
‪아니‬‪Tôi vẫn hay nghĩ về lý do‬ cậu không tìm tôi… Mà không.
‪우리를 찾지 않았던 이유에 대해‬ ‪생각한 적이 있다‬‪Về lý do cậu không tìm mẹ con tôi‬ trong suốt thời gian qua.
‪"섀넌 공항"‬‪SÂN BAY SHANNON‬
‪[담뱃불이 치익 탄다]‬
‪(희주) 그중에 사고는 없었다‬‪Và trong số đó,‬ không có lý do cậu gặp tai nạn.
‪[바람이 쌩 분다]‬
‪[희주의 아파하는 신음]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪- Chào chị.‬ ‪- Chào anh.‬
‪[사람들이 인사한다]‬‪- Chào chị.‬ ‪- Chào anh.‬
‪(정은) 선생님‬ ‪여기 서우재 작가님이세요‬‪- Chào.‬ ‪- Đây là tác giả Seo Woo Jae.‬ ‪À, vâng. Hân hạnh gặp cậu.‬
‪(남자1) 아, 예, 반갑습니다‬‪À, vâng. Hân hạnh gặp cậu.‬
‪(여자) 작가님 작품 보면‬ ‪행복합니다‬‪- Thật vui vì buổi triển lãm thành công.‬ ‪- Vâng.‬
‪(정은) [웃으며] 아, 네‬ ‪잘 보셨어요?‬‪- Thật vui vì buổi triển lãm thành công.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Anh thấy thế nào?‬ ‪- Rất tuyệt vời.‬
‪- (남자1) 네, 너무 훌륭합니다‬ ‪- (정은) 너무 기대되죠?‬‪- Anh thấy thế nào?‬ ‪- Rất tuyệt vời.‬ ‪- Rất có tiềm năng đúng không?‬ ‪- Vâng. Chúc mừng cậu.‬
‪(남자1) 예, 축하드립니다‬ ‪기대하겠습니다‬ ‪[정은의 웃음]‬‪- Rất có tiềm năng đúng không?‬ ‪- Vâng. Chúc mừng cậu.‬ ‪Tôi sẽ trông đợi ở cậu.‬
‪(정은) 초대한 게스트들‬ ‪반응이 좋아요‬‪Tất cả khách mời đều hài lòng.‬
‪작품 상태가 좋던데‬‪Tình trạng tác phẩm rất tốt,‬ ‪cô đã bảo quản thế nào vậy?‬
‪어떻게 관리했어요?‬‪Tình trạng tác phẩm rất tốt,‬ ‪cô đã bảo quản thế nào vậy?‬
‪(해원) 사람이건 작품이건‬‪Dù là tranh vẽ hay con người,‬ ‪nếu không có ai chăm sóc,‬
‪누군가 봐 주지 않으면‬ ‪조금씩 망가져서요‬‪Dù là tranh vẽ hay con người,‬ ‪nếu không có ai chăm sóc,‬ ‪chúng sẽ bị hư hại từng chút một.‬
‪눈에 띄게 망가졌을 땐‬ ‪고칠 수 없으니까‬‪Nếu bị hư hại đến mức nhìn thấy được‬ ‪thì không thể sửa nữa.‬
‪시간 날 때마다 저라도 봐 줬어요‬‪Vậy nên tôi đã chăm sóc chúng‬ ‪mỗi khi có thời gian.‬
‪괜찮아?‬‪Anh không sao chứ?‬
‪바람 좀 쐬고 올게‬‪Anh đi hóng gió một chút.‬
‪그래‬‪Được.‬
‪[대화를 나눈다]‬
‪(정은) 서 작가한테‬‪Tác giả Seo kể cho cô nghe‬ ‪về bố cậu ấy chưa?‬
‪아버지 얘기 들은 적 있어요 ?‬‪Tác giả Seo kể cho cô nghe‬ ‪về bố cậu ấy chưa?‬
‪네?‬‪Dạ?‬
‪아, 아니요‬‪- Chưa ạ.‬ ‪- Cậu ấy tài năng giống bố.‬
‪재능은 아버지 닮았는데‬‪- Chưa ạ.‬ ‪- Cậu ấy tài năng giống bố.‬
‪다행히 아버지 인생은‬ ‪닮지 않은 거 같아요‬‪Nhưng may là cậu ấy‬ ‪không có cuộc đời giống bố.‬
‪이렇게 서로 아껴 주는 걸 보니‬‪Nhìn hai người‬ ‪yêu quý nhau như vậy là biết.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪이러는 거 재밌니?‬‪Làm thế này vui lắm à?‬
‪같이 모른 척해 주면 되는 거야?‬‪Tôi chỉ cần giả vờ không quen là được à?‬
‪그럼 아무 일도 없었던 거야?‬‪Làm vậy thì mọi chuyện sẽ biến mất?‬
‪[어두운 음악]‬
‪(희주) 뭐 하자는 거야, 지금‬‪Cậu đang giở trò gì thế?‬
‪[우재의 힘겨운 숨소리]‬
‪왜 그러십니까?‬‪Chị làm gì vậy ạ?‬
‪왜?‬‪Làm gì à? Tôi mới là người phải hỏi cậu.‬
‪너야말로 왜 이래?‬‪Làm gì à? Tôi mới là người phải hỏi cậu.‬
‪이렇게 나타나면‬ ‪내가 놀라 쓰러지기라도 해야 돼?‬‪Cậu mong tôi phải ngất đi vì sốc‬ ‪khi thấy cậu xuất hiện thế này à?‬
‪재밌니?‬‪Cậu vui lắm à?‬
‪뭘…‬‪Chắc…‬
‪- 잘못…‬ ‪- (희주) 지금 장난해?‬‪- chị nhầm…‬ ‪- Cậu đùa tôi à?‬
‪아직도 앞뒤 분간 못 하고 애처럼‬‪Cậu vẫn như trẻ con, không phân biệt được…‬
‪(우재) 제가‬‪Tôi…‬
‪뭘 잘못했습니까?‬‪đã làm gì sai sao?‬
‪(희주) 너…‬‪Cậu…‬
‪어?‬
‪(해원) 선배‬‪Tiền bối.‬
‪신경 써 줘서 고마운데요, 언니‬‪Cảm ơn chị vì đã để ý đến anh ấy.‬
‪선배가 많이 힘들어해서요‬‪Nhưng tiền bối đang không khỏe.‬
‪앞으로 선배한테 할 말은‬ ‪저한테 해 주세요‬‪Sau này cần nói gì với anh ấy‬ ‪thì chị cứ nói với em.‬
‪가자, 선배, 좀 쉬자‬‪Đi nghỉ ngơi thôi, tiền bối.‬
‪[파도가 철썩인다]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[문을 쾅쾅 두드린다]‬
‪[조작음]‬
‪[도어 록 오류음]‬
‪[통화 연결음]‬‪NGƯỜI YÊU CŨ CỦA DONG MI‬ ‪THANH TRA PARK SANG HYEON‬
‪(남자2) 이 시간엔‬ ‪알아낼 수 있는 게 별로 없어요‬ ‪[사이렌이 울린다]‬‪Tôi không thể tìm gì nhiều vào giờ này.‬
‪두 달 전에 입국한 건 확인됐고‬‪Việc nhập cảnh hai tháng trước‬ đã được xác nhận.
‪한국 들어와서는 쭉‬ ‪은성요양병원에 입원 중이란 거‬‪Sau khi trở về Hàn Quốc,‬ ‪cậu ấy ở Bệnh viện Điều dưỡng Eunsung.‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[버튼을 탁탁 누른다]‬
‪[버튼을 탁탁 누른다]‬
‪[똑똑 노크한다]‬
‪[한숨]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[차 문이 탁 열린다]‬
‪[차 문을 탁 닫는다]‬
‪[한숨]‬
‪[자동차 시동음]‬
‪[감성적인 연주가 흘러나온다]‬
‪[휴대전화 진동음]‬ ‪[남자3이 감성적인 노래를 부른다]‬
‪(해원) 네, 여보세요‬‪Vâng. Alô?‬
‪누구세요?‬‪Ai vậy?‬
‪(우재) 미안‬‪Anh xin lỗi.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪선배?‬‪Tiền bối?‬
‪[어두운 음악]‬
‪선배야?‬‪Là tiền bối à?‬
‪(우재) 내가 너무 늦었지?‬‪Anh gọi muộn quá đúng không?‬
‪미안하다‬‪Anh xin lỗi.‬
‪뭐가 미안한데?‬‪Anh xin lỗi vì chuyện gì?‬
‪갑자기 말없이 사라진 거?‬‪Vì đột ngột biến mất mà không nói lời nào?‬
‪아니면‬‪Hay vì suốt bốn năm qua‬ ‪không liên lạc với em‬
‪이렇게 멀쩡히 살아 있었으면서‬ ‪4년 동안 연락 한 번 없었던 거?‬‪Hay vì suốt bốn năm qua‬ ‪không liên lạc với em‬ ‪trong khi anh vẫn sống sờ sờ thế này?‬
‪(우재) 다‬‪Vì tất cả mọi chuyện.‬
‪한마디면 되는 일이야?‬‪Anh nghĩ xin lỗi một câu là xong à?‬
‪(우재) 아니, 가서 얘기할게‬‪Không. Anh sẽ tới chỗ em nói chuyện.‬
‪너한테 가서‬ ‪다 말하고 제대로 사과할게‬‪Anh sẽ tới chỗ em,‬ kể hết tất cả và xin lỗi tử tế.
‪또 기다리라고?‬‪Anh lại bắt em đợi à?‬ ‪Vậy bây giờ anh đang ở đâu?‬
‪그래서 지금 어딘데?‬‪Anh lại bắt em đợi à?‬ ‪Vậy bây giờ anh đang ở đâu?‬
‪(우재) 해원아‬‪Hae Won à.‬
‪기다리면‬‪Nếu em đợi,‬
‪올 거야?‬‪anh sẽ đến chứ?‬
‪(우재) 갈게‬‪Anh sẽ đến.‬
‪[울먹인다]‬
‪[해원의 흐느끼는 숨소리]‬
‪[해원이 흐느낀다]‬
‪(해원) 선밴 그때도 오지 않았어‬‪Nhưng lúc đó tiền bối vẫn không đến.‬
‪내가 찾아냈지‬‪Em đã phải đi tìm anh.‬
‪[우재의 옅은 숨소리]‬
‪일어났어?‬‪Anh dậy rồi à?‬
‪갑자기 무리해서 그렇대‬‪Là do anh làm việc quá sức đấy.‬ ‪Anh ngủ thêm đi.‬
‪더 자‬‪Là do anh làm việc quá sức đấy.‬ ‪Anh ngủ thêm đi.‬
‪여기에 언제까지 있어야 돼?‬‪Anh phải ở đây đến bao giờ?‬
‪내일이면 퇴원하잖아‬‪Ngày mai anh được xuất viện rồi mà.‬
‪그냥 지금 갈까?‬‪Hay chúng ta đi luôn bây giờ nhé?‬
‪퇴원 수속이야 내일 와서 하지, 뭐‬‪Ngày mai đến làm thủ tục là được.‬
‪어디로 가지?‬‪Chúng ta sẽ đi đâu nhỉ?‬
‪어디긴, 집이지‬‪Còn đi đâu nữa? Tất nhiên là về nhà rồi.‬
‪집?‬‪Nhà?‬
‪응, 우리 집‬‪Ừ. Nhà của chúng ta.‬
‪(해원) 나도 병원 지겹다‬‪Em cũng chán bệnh viện rồi.‬
‪[스위치를 달칵 누른다]‬
‪(해원) 선배가‬ ‪여기서 살고 싶어 했어, 오래전에‬‪Rất lâu trước đây,‬ ‪anh đã nói rằng anh muốn sống ở đây.‬
‪기억 안 나?‬‪Anh không nhớ à?‬
‪네가 그렇다면 그랬겠지‬‪Nếu em nói vậy thì chắc là như vậy.‬
‪(해원) 선배를 찾고‬ ‪급하게 구하느라‬‪Em gấp rút thuê chỗ này khi tìm được anh‬
‪아직 정리가 안 됐어‬‪nên vẫn chưa thể sắp xếp đồ đạc.‬
‪선배 없이 혼자 지내는 거 싫어서‬‪Em ghét ở một mình mà không có anh,‬ ‪nên cũng chỉ mới chuyển đến mấy hôm trước.‬
‪나도 들어온 지 며칠 안 됐고‬‪Em ghét ở một mình mà không có anh,‬ ‪nên cũng chỉ mới chuyển đến mấy hôm trước.‬
‪미안해‬‪Anh xin lỗi.‬
‪혼자 있게 해서‬‪Xin lỗi‬
‪미안하다‬‪vì để em một mình.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(해원) 저걸 어디다 걸지‬ ‪아직 못 정했어‬‪Em chưa biết nên treo nó ở đâu.‬
‪선배가 정해 줘‬‪Tiền bối quyết định đi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪저 사진‬‪Em nói với anh‬
‪언제 찍었는지 내가 말해 줬던가?‬‪chúng ta chụp bức ảnh đó khi nào chưa nhỉ?‬
‪(우재) 제가…‬‪Tôi…‬
‪뭘 잘못했습니까?‬‪đã làm gì sai sao?‬
‪(해원) 사고로‬ ‪아일랜드에 쭉 있었다고 해요‬‪Anh ấy phải ở lại Ireland‬ bấy lâu nay vì vụ tai nạn.
‪언니를 보면‬ ‪기억이 돌아올까 싶었는데‬ ‪[문이 삐거덕 열린다]‬‪Em tưởng khi gặp chị‬ thì anh ấy sẽ nhớ lại,
‪아니었네요‬‪nhưng xem ra không phải.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬‪TAI NẠN Ở IRELAND‬
‪오늘도 밤새워?‬‪Hôm nay cũng thức à?‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(현성) 고생이다, 진짜‬‪Em làm việc chăm chỉ thật đấy.‬
‪(희주) 무슨 일?‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪아, 내일 당신 차 좀 쓸게‬‪Ngày mai anh sẽ đi xe của em.‬
‪소음 때문에 브레이크 패드를‬ ‪갈아야 된다는데‬‪Xe của anh phải thay đệm phanh‬ ‪vì nó phát ra tiếng ồn.‬
‪아침부터 들를 데가 많아서‬ ‪택시 타기가 좀 번거로워‬‪Anh còn phải đến nhiều nơi,‬ ‪nếu đi taxi thì phiền lắm.‬
‪나도 오전에 차 쓸 일 좀 있는데‬‪Em cũng cần dùng xe vào buổi sáng.‬
‪장거리 아니면 오전에 내 차 써‬‪Em đi gần thì cứ dùng xe anh.‬ ‪Buổi chiều người ta mới lấy xe.‬
‪내 차 오후에나 픽업하러 올 거야‬‪Em đi gần thì cứ dùng xe anh.‬ ‪Buổi chiều người ta mới lấy xe.‬
‪그래요‬‪Cũng được. Anh để chìa khóa‬ ‪ở cửa trước khi đi nhé.‬
‪차 키 현관에 미리 둬‬‪Cũng được. Anh để chìa khóa‬ ‪ở cửa trước khi đi nhé.‬
‪아, 전처럼‬ ‪두 개 다 가지고 가지 말고‬‪Đừng đem cả hai chìa theo như lần trước.‬
‪알았어‬‪Anh biết rồi.‬
‪- 수고‬ ‪- (희주) 응‬‪- Em làm tiếp nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪[문이 탁 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪(희주) 호수야‬ ‪[호수가 칭얼거린다]‬‪- Ho Su à.‬ ‪- Không mà.‬
‪아, 이거 한 개도 아니고‬ ‪반 개인데, 한 번만‬‪Chỉ có nửa miếng thôi mà.‬ ‪Con ăn một lần đi.‬
‪아, 안 먹어‬‪Con không ăn đâu.‬
‪(리사) 어제 어땠어?‬‪- Hôm qua thế nào rồi?‬ ‪- Chuyện gì?‬
‪(희주) 어?‬‪- Hôm qua thế nào rồi?‬ ‪- Chuyện gì?‬
‪어제, 파티였다며‬‪Hôm qua mẹ đi dự tiệc mà.‬
‪어, 다 비슷하지, 뭐‬‪Tiệc nào chẳng giống nhau.‬
‪(희주) 엄마 전시회 와 봤잖아‬‪Con cũng từng đến‬ ‪buổi triển lãm của mẹ mà.‬
‪왜?‬‪- Sao thế?‬ ‪- Đó là người thế nào vậy?‬
‪어떤 사람이었어?‬‪- Sao thế?‬ ‪- Đó là người thế nào vậy?‬
‪그 주인공‬‪Nhân vật chính của tiệc ấy.‬
‪어, 자, 잘 몰라‬‪Mẹ không biết.‬ ‪Đây là triển lãm đầu tiên của người đó.‬
‪(희주) 이번이 첫 전시래‬‪Mẹ không biết.‬ ‪Đây là triển lãm đầu tiên của người đó.‬
‪나도 가 보려고, 그 전시회‬‪Con cũng sẽ tới triển lãm đó.‬
‪초대권 받았어‬‪Con nhận được vé mời.‬
‪누구한테?‬‪Ai cho con?‬
‪미미, 주영이한테 줬대‬‪Mimi. Cô ta cho Ju Yeong,‬ ‪và bảo bạn ấy rủ con đi cùng.‬
‪(리사) 나랑 같이 보라고‬‪Mimi. Cô ta cho Ju Yeong,‬ ‪và bảo bạn ấy rủ con đi cùng.‬
‪괜찮은 전시회라던데, 그래?‬‪Cô ta nói triển lãm đó khá hay.‬ ‪Phải không ạ?‬
‪- 가지 마‬ ‪- (리사) 왜?‬‪- Con đừng đi.‬ ‪- Tại sao?‬
‪엄마는 네가 다시‬ ‪그 선생님 만나는 거 걱정돼‬‪Mẹ lo lắng về việc con gặp lại cô giáo ấy.‬
‪사과했다니까‬‪Cô ta xin lỗi rồi.‬
‪사과했대도‬‪Kể cả vậy đi nữa.‬
‪너한테 한 짓‬ ‪그렇게 쉽게 용서받을 일 아니야‬‪Việc cô ấy làm với con‬ ‪không thể dễ dàng tha thứ như vậy.‬
‪[한숨]‬
‪생각해 보자‬‪Thử cân nhắc đã.‬
‪[문이 탁 여닫힌다]‬ ‪생각할 거 없어‬ ‪금요일에 가기로 했어‬‪Không cần đâu.‬ ‪Thứ Sáu tuần này bọn con đi.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(현성) 어, 미안, 내가 좀 늦었어‬‪Xin lỗi em. Anh bị muộn rồi.‬
‪먼저 좀 나가 봐야 될 거 같아‬‪Anh phải đi trước đây.‬
‪오늘 저녁 약속 있는 거‬ ‪늦으면 안 돼, 알죠?‬ ‪[현성이 컵을 탁 내려놓는다]‬‪Anh không được muộn hẹn ăn tối‬ ‪vào tối nay đâu đấy. Anh biết chứ?‬
‪(현성) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪아‬
‪갈게, 호수 많이 먹어‬‪Anh đi đây. Ho Su ăn nhiều vào nhé.‬
‪(현성) 리사야, 다 먹었으면 가자‬‪- Li Sa ăn xong chưa? Đi thôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(리사) 응‬‪- Li Sa ăn xong chưa? Đi thôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[호수가 콜록거린다]‬ ‪[문이 탁 열린다]‬
‪- (호수) 엄마‬ ‪- 응‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪- Mẹ.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (호수) 엄마‬ ‪- (희주) [놀라며] 아유‬‪- Mẹ.‬ ‪- Ừ.‬
‪[호수의 손을 탁 치며]‬ ‪아유, 만지지 마, 더러워‬‪Con đừng động vào. Bẩn quá.‬
‪(희주) 아휴…‬‪Con xin lỗi vì đã nôn ra.‬
‪(호수) 토해서 미안해‬‪Con xin lỗi vì đã nôn ra.‬
‪[무거운 음악]‬
‪아니야‬‪Không.‬
‪아니야, 호수야‬‪Không sao đâu, Ho Su.‬
‪호수가 잘못한 거 없어‬‪Ho Su không làm gì sai cả.‬
‪(희주) 엄마가 소리쳐서 미안해‬‪Mẹ xin lỗi vì lớn tiếng với con. Nhé?‬
‪응?‬‪Mẹ xin lỗi vì lớn tiếng với con. Nhé?‬
‪호수 잘못한 거 없어‬‪Ho Su không làm gì sai cả.‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG EUNSUNG‬
‪(간호사) 퇴원하셨는데요‬‪Anh ấy xuất viện rồi ạ.‬
‪서우재 환자요‬‪Bệnh nhân Seo Woo Jae ấy.‬
‪(간호사) 네, 어제 퇴실하시고‬‪Vâng. Hôm qua anh ấy ra viện.‬
‪오늘 보호자분이 오셔서‬ ‪퇴원 수속 하고 가셨어요‬‪Hôm nay người giám hộ‬ ‪đã đến làm thủ tục và về rồi.‬
‪저, 서우재 환자 왜 입원했는지‬ ‪알 수 있을까요?‬‪Cô có thể cho tôi biết‬ ‪tại sao Seo Woo Jae nhập viện không?‬
‪(간호사) 그건 개인 정보라‬‪Đó là thông tin cá nhân nên tôi không thể‬ ‪cho chị biết, trừ khi chị là người nhà.‬
‪보호자분 아니시면‬ ‪좀 곤란합니다‬‪Đó là thông tin cá nhân nên tôi không thể‬ ‪cho chị biết, trừ khi chị là người nhà.‬
‪좀 전에 가셨는데‬ ‪혹시 못 보셨어요?‬‪Chị ấy vừa đi đấy. Chị không gặp à?‬
‪[한숨]‬
‪[조작음]‬‪ĐIỂM ĐẾN‬ ‪BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG EUNSUNG‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(희주) '운정동로 14길'‬‪Đường Unjeongdong, số 14.‬
‪운정동로 14…‬‪Đường Unjeongdong, số 14…‬
‪(상호) 밥도 돼요‬‪Tôi cũng có bán cơm đấy.‬
‪아직 간판을 안 바꿔서 그렇지‬ ‪밥도 합니다‬‪Tôi chưa đổi biển hiệu nên vậy.‬ ‪Tôi bán cả cơm nữa.‬
‪- (상호) 편하신 데 앉으세요‬ ‪- (희주) 네‬‪- Cô ngồi tự nhiên nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪[쿵 내려놓는 소리가 들린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬‪AN HYEON SEONG‬
‪저기…‬‪Chai kia…‬
‪아, 이건‬‪Chai này à? Tôi giữ cho khách khác rồi.‬
‪다른 손님이 킵‬‪Chai này à? Tôi giữ cho khách khác rồi.‬
‪제 남편이에요‬‪Đó là chồng tôi.‬
‪동명이인도 많고‬‪Có nhiều người trùng tên lắm.‬
‪가족끼리 못 나누는 얘기도 있죠‬‪Mà người nhà cũng có chuyện khó nói.‬
‪그리고‬‪Với lại tôi chỉ bán rượu cho khách quen‬ ‪vào ban ngày thôi.‬
‪낮술은 단골 장사만 합니다‬‪Với lại tôi chỉ bán rượu cho khách quen‬ ‪vào ban ngày thôi.‬
‪- 네‬ ‪- (상호) 차 가지고 오셨던데‬‪- Vâng.‬ ‪- Tôi thấy cô lái xe đến.‬
‪(상호) 오늘 양배추롤이 좋습니다‬ ‪잠깐만요‬‪Hôm nay có món bắp cải cuốn.‬ ‪Cô đợi tôi một lát.‬
‪(희주) 저, 그럼‬‪Vậy liệu anh có nhớ‬ ‪chồng tôi đến đây cùng ai không?‬
‪남편이 누구랑 동행했는지는‬ ‪혹시 기억나세요?‬‪Vậy liệu anh có nhớ‬ ‪chồng tôi đến đây cùng ai không?‬
‪밖에서 혼자 술 마시는‬ ‪타입이 아니라서‬‪Anh ấy không phải kiểu người‬ ‪đi uống rượu một mình.‬
‪(상호) 이건 제가 장사하면서‬ ‪생긴 버릇인데요‬‪Từ lúc mở quán này,‬ ‪tôi đã có một cái tật mới.‬
‪가게에서 있었던 일은‬‪Đó là quên sạch mấy chuyện ở quán.‬
‪돌아서면 잊어버려요‬‪Đó là quên sạch mấy chuyện ở quán.‬
‪그게 편해, 뭐든‬‪Vậy sẽ thoải mái, về mọi mặt.‬
‪잠깐만요‬‪Chờ tôi một lát nhé.‬
‪[휴대전화 진동음]‬‪AN HYEON SEONG‬
‪[달그락거리는 소리가 들린다]‬
‪(직원1) 사모님‬ ‪차량 점검 기사입니다‬‪Chào chị, tôi là kỹ sư bảo hành xe.‬
‪2시에 찾아봬도 될까요?‬‪Khoảng 2:00 tôi đến được không ạ?‬
‪(민서) 뇌파 검사에서는‬ ‪이상 소견 없고요‬‪Kết quả kiểm tra sóng não‬ ‪không có gì bất thường.‬
‪두부 MRI 보시면‬‪Cả hai xem qua phim chụp MRI nhé.‬
‪여기 6mm 정도 크기의‬ ‪종괴가 있어요‬‪Cả hai xem qua phim chụp MRI nhé.‬ ‪Ở đây có một khối u lớn khoảng 6mm.‬
‪성상 세포종이 의심되긴 하는데‬‪Tôi nghi nó là u não tế bào hình sao.‬
‪크기가 아직 작아서‬ ‪종류를 확인하긴 어려워요‬‪Nhưng kích thước còn nhỏ‬ ‪nên chưa thể xác định được.‬
‪6개월마다‬ ‪추적 관찰 하시면 될 거 같습니다‬‪Cậu nên tái khám‬ ‪mỗi sáu tháng một lần để theo dõi.‬
‪그럼 원인은…‬‪Vậy nguyên nhân là…‬
‪사고로 뇌 손상이 있긴 했지만‬‪Có thể vụ tai nạn‬ ‪đã khiến não cậu bị tổn thương.‬
‪기억 장애와 관련성 여부는‬ ‪판단하기 어려울 거 같습니다‬‪Nhưng rất khó để kết luận‬ ‪nó liên quan đến việc cậu bị mất trí nhớ.‬
‪뭐, 인지 기능에 딱히‬ ‪문제가 있는 거 같지도 않고‬‪Cậu cũng không có vấn đề gì‬ ‪về khả năng nhận thức.‬
‪문제가 있으니까 온 겁니다‬‪Vì có vấn đề nên tôi mới đến khám.‬
‪왜 이런지 알고 싶어서요‬‪Tôi muốn biết tại sao.‬
‪외상성 기억 장애는‬ ‪첫 2년 동안 어느 정도 좋아지는데‬‪Nếu mất trí nhớ do ngoại lực tổn thương,‬ ‪thường sẽ cải thiện trong hai năm đầu.‬
‪(민서) 서우재 씨의 경우는‬ ‪그 타이밍을 놓쳐서‬‪Nhưng vì cậu đã để lỡ thời gian đó,‬
‪뭐라 장담하기가 어렵네요‬‪nên tôi khó mà đảm bảo được gì.‬
‪사고 이전의 기억까지‬ ‪문제가 생긴 거면‬‪Vì cậu mất luôn cả phần trí nhớ‬ ‪trước khi bị tai nạn,‬
‪심인성 기억 장애가 의심되는데‬‪nên tôi nghĩ có thể‬ ‪là do chấn thương tâm lý.‬
‪(우재) 어쨌든‬ ‪여기선 더 해 줄 게 없다‬‪Nói tóm lại,‬ ‪chị không thể giúp được gì cho tôi.‬
‪그 말을 이렇게‬ ‪어렵게 하시는 거죠?‬‪Đó là ý chính của chị phải không?‬
‪(해원) 선배‬‪Tiền bối à.‬
‪[해원의 난처한 숨소리]‬
‪[문이 달칵 여닫힌다]‬
‪죄송합니다‬‪Xin lỗi bác sĩ.‬
‪환자분이 제일 답답하시겠죠‬‪Cậu ấy mới là người khó chịu nhất.‬
‪(민서) 따로 다니는 곳이 없으면‬ ‪우리 병원 정신의학과로 오시죠‬‪Nếu chưa hẹn nơi khác‬ ‪thì thử qua khoa Tâm lý bệnh viện tôi đi.‬
‪환자분 지금‬ ‪운동 실조 증상도 있어서‬‪Cậu ấy cũng cần hồi phục chức năng‬ ‪vì có triệu chứng mất cân bằng vận động.‬
‪재활의학과하고도 협진해야 하니까‬‪Cậu ấy cũng cần hồi phục chức năng‬ ‪vì có triệu chứng mất cân bằng vận động.‬
‪저희 쪽에서 다 같이 받는 게‬ ‪아무래도 편하실 거예요‬‪Sẽ tiện cho cậu ấy hơn‬ ‪nếu khám tất cả ở bệnh viện chúng tôi.‬
‪네, 그럴 생각이었어요‬‪Vâng, tôi cũng đã định thế.‬
‪그럼 다음 진료 때 뵙겠습니다‬‪Vậy hẹn gặp cô ở buổi khám sau.‬
‪저, 선생님‬‪Bác sĩ.‬
‪선배가 예전 일을 물어보는데‬‪Anh ấy có hỏi tôi về quá khứ của mình.‬
‪저도 제 기억이‬ ‪의심스러울 때가 있어서요‬‪Nhưng chính tôi cũng có lúc‬ ‪không chắc mình có nhớ đúng không.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪그런데도‬‪Nếu vậy…‬
‪제가 기억하는 대로 말해 주는 게‬ ‪괜찮을까요?‬‪tôi có nên kể cho anh ấy nghe‬ ‪những gì tôi nhớ không?‬
‪사실이 아니라도 믿을까요?‬‪Dù nó không phải sự thật,‬ ‪anh ấy cũng sẽ tin chứ?‬
‪믿을 겁니다‬‪Cậu ấy sẽ tin thôi.‬
‪(민서) 일정 기간이‬ ‪블랭크인 거니까‬‪Vì một bộ phận ký ức của cậu ấy‬ hiện đang trống rỗng,
‪그 안의 스토리를‬ ‪어떻게 만드느냐에 따라‬‪nên cô có thể thêu dệt ký ức‬ trong khoảng trống đó
‪기억은 얼마든지 조작이 가능해요‬‪bao nhiêu cũng được‬ bằng những câu chuyện cô kể.
‪(선우) 왼쪽 어깨는 10도 정도인데‬‪Độ thoải vai trái của anh khoảng mười độ,‬
‪오른쪽 어깨는‬ ‪경사가 40도까지 나와요‬‪nhưng độ thoải vai phải lên đến 40 độ.‬
‪경사가 높게 나오는 쪽이‬ ‪안 좋은 쪽이에요‬‪Bên nào thoải nhiều hơn,‬ ‪bên đó bị nặng hơn.‬
‪자, 내회전도 볼게요‬‪Nào, ta xoay vai thử nhé.‬
‪주먹 쥐시고‬‪Nắm thành nắm đấm, gập tay vuông góc.‬
‪90도로‬‪Nắm thành nắm đấm, gập tay vuông góc.‬
‪자, 아래로‬‪Xoay tay xuống nào, xuống nữa.‬
‪더, 더, 더, 더, 더, 더‬‪Xoay tay xuống nào, xuống nữa.‬
‪[뼈가 우두둑거린다]‬ ‪[아파하는 신음]‬
‪잠깐만요‬‪Khoan nào.‬
‪어? 이거…‬ ‪[아파하는 신음]‬‪Xem nào. Chỗ này hình như hơi khác.‬
‪이건 다른 거 같은데‬‪Xem nào. Chỗ này hình như hơi khác.‬
‪저, 사고 전에‬ ‪여기 따로 다치신 적 있어요?‬ ‪[우재의 신음]‬‪Vai anh từng bị thương‬ ‪trước khi bị tai nạn sao?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬‪Nào, chậm thôi.‬
‪자, 천천히‬‪Nào, chậm thôi.‬
‪[조작음]‬
‪- (호수) 아, 왜, 아, 왜‬ ‪- (희주) 어, 어, 잠깐‬ ‪[엘리베이터 조작음]‬‪- Sao thế ạ?‬ ‪- Yên nào.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[희주의 놀란 신음]‬ ‪(민서) 무슨 일?‬‪Có chuyện gì thế?‬
‪이모님 쉬시는 날인데‬‪Hôm nay dì giúp việc nghỉ,‬ ‪mà em còn nhiều bản vẽ cần hoàn thành.‬
‪제 작업이 좀 밀려서요‬‪Hôm nay dì giúp việc nghỉ,‬ ‪mà em còn nhiều bản vẽ cần hoàn thành.‬
‪엄마한테 맡기려고?‬‪- Định mang nó đến gửi mẹ à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(희주) 네‬‪- Định mang nó đến gửi mẹ à?‬ ‪- Vâng.‬
‪고모한테 인사 안 해?‬‪Thấy cô mà không chào à?‬
‪안녕하세요‬‪Cháu chào cô ạ.‬
‪우리 병원 재활 치료 괜찮아요‬‪Khoa phục hồi chức năng ở chỗ tôi rất tốt.‬
‪꾸준히 받으면 좋아지니까‬ ‪지치지 마세요‬‪Nếu chăm chỉ đến tập sẽ khá hơn,‬ ‪nên cậu đừng bỏ cuộc nhé.‬
‪네, 감사합니다‬‪Vâng, cảm ơn bác sĩ.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[엘리베이터 문이 쓱 열린다]‬
‪(민서) 일 밀렸다며, 일 봐‬ ‪내가 데려다줄게‬‪Em bảo bận mà. Đi đi.‬ ‪Để chị dắt thằng bé lên cho.‬
‪[엘리베이터 조작음]‬ ‪[안내 음성] 문이 닫힙니다‬‪Em bảo bận mà. Đi đi.‬ ‪Để chị dắt thằng bé lên cho.‬
‪[엘리베이터 문이 탁 닫힌다]‬
‪(우재) 저희‬‪Có phải chúng ta đã gặp‬ ‪ở phòng triển lãm không?‬
‪전에 갤러리에서…‬‪Có phải chúng ta đã gặp‬ ‪ở phòng triển lãm không?‬
‪네‬‪- Vâng.‬ ‪- Ra đúng là chị.‬
‪아, 맞구나‬‪- Vâng.‬ ‪- Ra đúng là chị.‬
‪계속 낯이 익어서‬ ‪어디서 뵀나…‬‪Trông chị quen quen,‬ ‪nên tôi nghĩ đã gặp ở đâu rồi.‬
‪절 잘 몰라보시는 거 같아서요‬‪Nhưng trông cậu có vẻ không nhớ tôi lắm.‬
‪죄송합니다‬‪Xin lỗi chị.‬
‪제가 요새‬‪Dạo gần đây tôi cứ bị thế.‬
‪좀 그렇습니다‬‪Dạo gần đây tôi cứ bị thế.‬
‪힘들겠어요‬‪Chắc cậu mệt mỏi lắm.‬
‪네‬‪Vâng, đúng là mệt mỏi thật.‬
‪힘들어요‬‪Vâng, đúng là mệt mỏi thật.‬
‪(우재) 아, 그날 저한테 무슨‬ ‪할 말 있으셨던 거…‬‪Phải rồi. Hình như hôm đó‬ ‪chị định nói gì với tôi phải không?‬
‪아니요, 오해가 있었어요‬ ‪죄송합니다‬‪Không có, là hiểu lầm thôi. Xin lỗi cậu.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬ ‪아닙니다‬‪Không có gì ạ.‬
‪[안내 음성] 1층입니다‬‪Tầng một.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪- (과장) 아유, 사모님‬ ‪- (희주) 과장님‬‪- Phu nhân.‬ ‪- Trưởng phòng.‬
‪(희주) 오늘 신경외과‬ ‪외래 환자 서우재‬‪- Vâng.‬ ‪- Bệnh nhân Seo Woo Jae, Khoa thần kinh.‬
‪의료 기록 좀 보여 주세요‬‪Cho tôi xem bệnh án của người này.‬
‪부탁드려요, 과장님, 네?‬‪Nhờ anh đấy, Trưởng phòng.‬
‪- (과장) 아, 예‬ ‪- 부탁드려요‬‪- Vâng.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪[마우스 클릭음]‬ ‪[프린터기 작동음]‬
‪고맙습니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[과장의 한숨]‬
‪지금 넘긴 거 뭡니까?‬‪Anh vừa đưa cô ấy cái gì thế?‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪(광모) 그날 무 많이 썰어서‬ ‪죄 말려 놨으니까 가져가‬‪Hôm đó ông thái củ cải nhiều quá‬ nên đã đem phơi khô. ‪Cháu về lấy một ít đi.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(선우) 어?‬‪Ơ kìa?‬
‪저, 안녕하세요‬‪Chào cô.‬
‪오늘 치료받는 날 아니잖아요‬‪- Hôm nay cô đâu có lịch khám.‬ ‪- Là tiền bối của tôi.‬
‪저 말고 선배요‬‪- Hôm nay cô đâu có lịch khám.‬ ‪- Là tiền bối của tôi.‬
‪누구…‬‪Ai cơ?‬
‪우재 선배요, 서우재‬‪Tiền bối Woo Jae. Seo Woo Jae.‬
‪(선우) 아, 아, 서우재 씨‬‪À, anh Seo Woo Jae sao?‬
‪쓰읍…‬
‪한 10분쯤 전에 나가셨는데‬‪Anh ấy đi được mười phút rồi.‬
‪나 안 기다리고?‬‪- Không đợi mình sao?‬ ‪- Sao ạ?‬
‪네?‬‪- Không đợi mình sao?‬ ‪- Sao ạ?‬
‪내가 기다리라고 했는데‬‪Mình đã bảo đợi rồi mà.‬ ‪Mình rõ ràng đã bảo phải đợi mình mà.‬
‪분명히 내가 기다리라고 했는데‬‪Mình đã bảo đợi rồi mà.‬ ‪Mình rõ ràng đã bảo phải đợi mình mà.‬
‪(선우) 아, 저, 그럼 전화를‬ ‪전화를 한번 해 보…‬‪Hay là cô gọi anh ấy thử đi.‬
‪아, 저, 잠깐만요‬ ‪제가, 제가 걸어 볼게요‬‪Khoan đã. Để tôi gọi anh ấy cho.‬
‪잠깐만요‬‪Đợi tôi chút nhé.‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[휴대전화 조작음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪(선우) 아…‬
‪[통화 종료음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪선배는 전화 없어요‬‪Anh ấy không có điện thoại.‬
‪아, 여기‬ ‪치료 잘 받고 가셨으니까‬‪Anh ấy đã trị liệu xong rồi mới đi.‬ ‪Cô đừng lo quá.‬
‪너무 걱정하지 마시고‬‪Anh ấy đã trị liệu xong rồi mới đi.‬ ‪Cô đừng lo quá.‬
‪그래 보여요?‬‪Trông tôi thế sao?‬
‪내가 걱정하고‬ ‪불안해하는 것처럼 보여요?‬‪Trông tôi giống đang lo lắng và bất an à?‬
‪별것도 아닌 일에‬ ‪유난 떠는 것처럼 보여요?‬‪Trông tôi giống đang làm quá lên‬ ‪vì chuyện nhỏ nhặt à?‬
‪아, 저…‬‪Không, ý tôi là…‬
‪[한숨]‬
‪(해원) 남편이 있어요‬‪Tôi có chồng rồi.‬
‪서우재‬‪Seo Woo Jae.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪아직 안 갔어요?‬‪Cậu vẫn chưa về sao?‬
‪아…‬
‪좀 괜찮아요?‬‪Cậu ổn chứ?‬
‪해원이를 못 만나서요‬‪Tôi không tìm thấy Hae Won.‬
‪연락해 봤어요?‬‪Cậu thử gọi cô ấy chưa?‬
‪휴대폰이 없어서요‬‪Tôi không có điện thoại.‬
‪해원이 번호도 아직 외우질 못해서‬‪Tôi cũng chưa nhớ được số của Hae Won.‬
‪근데 여기 계시면‬ ‪계속 엇갈릴 거 같은데‬‪Nếu cậu tiếp tục đứng đây,‬ ‪hai người sẽ khó mà gặp nhau.‬
‪댁에 가서 기다리세요‬‪Hay là cậu về nhà đợi đi.‬
‪어제 처음 가 봤어요‬‪Hôm qua là lần đầu tiên tôi đến đó.‬
‪아니…‬‪À không. Tôi cảm giác như‬ ‪hôm qua là lần đầu tiên mình đến.‬
‪처음 가 봤다고 생각한 집이라‬‪À không. Tôi cảm giác như‬ ‪hôm qua là lần đầu tiên mình đến.‬
‪한심하네요‬‪Tôi thảm hại thật.‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪저, 타세요‬‪Cậu lên xe đi.‬
‪어디 사시는지 알아요, 타세요‬‪Tôi biết cậu sống ở đâu. Cậu lên xe đi.‬
‪(우재) 왜 그렇게 보세요?‬‪Sao chị lại nhìn tôi như thế?‬
‪낯설어서요‬‪Vi nhìn cậu rất lạ lẫm.‬
‪내가 전에 알던 사람이 맞나‬‪Đến mức tôi khó có thể tin được…‬
‪믿기지가 않아서‬‪cậu là người tôi từng biết.‬
‪알던 사이였습니까?‬‪Chúng ta từng biết nhau sao?‬
‪해원 씨가 아직‬ ‪제 얘기는 안 했나 봐요‬‪Xem ra cô Hae Won‬ ‪vẫn chưa kể cho cậu về tôi.‬
‪무슨…‬‪Chuyện gì cơ?‬
‪전에 제 그림 선생님이었어요‬ ‪두 사람‬‪Trước đây hai người‬ ‪là giáo viên dạy vẽ của tôi.‬
‪네?‬‪Sao cơ?‬
‪그때 일도 기억 못 하시는구나‬‪Xem ra cả chuyện lúc đó cậu cũng quên rồi.‬
‪[자동차 경적]‬
‪[라디오 소리가 흘러나온다]‬‪Yêu cầu tiếp theo‬ có vẻ còn đáng quý hơn nữa.
‪(라디오 속 진행자) 다음 곡은‬ ‪정국 님의 신청 곡‬‪Mời thính giả lắng nghe‬ bài hát yêu cầu tiếp theo.
‪'Midnight Sun' 들려드릴게요‬‪Mời thính giả lắng nghe‬ bài hát yêu cầu tiếp theo.
‪[감성적인 음악이 흘러나온다]‬‪Mời thính giả lắng nghe‬ bài hát yêu cầu tiếp theo.
‪[음악 소리가 커진다]‬
‪(우재) 이 노래‬‪Tôi nhớ là mình rất hay nghe bài hát này.‬
‪자주 들었던 건 기억나요‬‪Tôi nhớ là mình rất hay nghe bài hát này.‬
‪(우재) 오늘은 이거 그리죠‬‪Hôm nay chị hãy vẽ cái này đi.‬
‪[감성적인 음악이 흘러나온다]‬
‪[우재가 색연필을 쫙 내려놓는다]‬
‪[음악 소리가 울린다]‬
‪[감성적인 음악이 흘러나온다]‬‪"MIDNIGHT SUN"‬
‪(우재) 미안해요‬‪Tôi thấy có lỗi…‬
‪[무거운 음악]‬
‪해원이한테 계속 기대기만 해서‬‪Tôi thấy có lỗi‬ ‪vì cứ phải dựa dẫm vào Hae Won.‬
‪많이 미안해요‬‪Tôi thấy có lỗi‬ ‪vì cứ phải dựa dẫm vào Hae Won.‬
‪그래도 해원인‬‪Nhưng Hae Won luôn nói tôi là người tốt.‬
‪저한테 계속 좋은 사람이래요‬‪Nhưng Hae Won luôn nói tôi là người tốt.‬
‪말대로 정말 그러고 싶은데‬‪Tôi cũng muốn mình là người như cô ấy nói,‬
‪사람이 어떻게 그렇게 좋기만 해요‬‪nhưng chẳng ai là người tốt mãi cả.‬
‪그런 놈 아닌 거‬‪Tôi biết rõ hơn ai hết‬
‪내가 제일 잘 아는데‬‪rằng mình không phải là người tốt.‬
‪[도어 록 조작음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪(우재) 왔어?‬‪Về rồi à.‬
‪(해원) 선배가 집에 온 줄도‬ ‪모르고 어디 갔나 한참…‬‪Về rồi à.‬ ‪Em không biết anh đã về nhà‬ ‪nên cứ loay hoay tìm anh mãi.‬
‪(우재) 어디 가긴‬‪Anh đi đâu được chứ?‬ ‪Anh đâu còn nơi nào khác để đi.‬
‪내가 갈 데가 어디 있어‬‪Anh đi đâu được chứ?‬ ‪Anh đâu còn nơi nào khác để đi.‬
‪정 작가님 말대로‬‪Họa sĩ Jeong nói đúng rồi.‬ ‪Về nhà đợi là tốt nhất.‬
‪집에서 기다리길 잘했다‬‪Họa sĩ Jeong nói đúng rồi.‬ ‪Về nhà đợi là tốt nhất.‬
‪[어두운 음악]‬‪Họa sĩ Jeong nói đúng rồi.‬ ‪Về nhà đợi là tốt nhất.‬ ‪Nếu không thì anh đã…‬
‪아니었으면 밖에서…‬‪Nếu không thì anh đã…‬
‪바보같이‬‪Anh cứ như đồ ngốc vậy.‬ ‪Không nhớ được số điện thoại của em.‬
‪네 번호는 기억이 안 나지‬‪Anh cứ như đồ ngốc vậy.‬ ‪Không nhớ được số điện thoại của em.‬
‪집이 어딘진 모르겠고‬‪Cũng không biết nhà ở đâu.‬
‪전에 갤러리에서 본 작가님이‬ ‪데려다주셨어‬‪Họa sĩ mà mình gặp ở triển lãm‬ ‪đã đưa anh về.‬
‪집까지?‬‪Về tận nhà sao?‬
‪응‬‪Ừ.‬
‪내 번호 분명 알 텐데‬‪Chị ấy biết số em mà.‬
‪왜 굳이 그러셨을까?‬‪Sao phải làm thế chứ?‬
‪앞으론 절대 그러지 마‬‪Sau này anh đừng thế nữa.‬
‪나만 기다려‬‪Đợi mình em thôi.‬
‪응, 그래‬‪Ừ, anh biết rồi.‬
‪그럴게‬‪Anh sẽ làm thế.‬
‪아, 그 작가님‬‪À, phải rồi. Hình như họa sĩ đó‬ ‪có quen với bác sĩ khám cho anh đấy.‬
‪나 봐 주던 선생님하고‬ ‪아는 사이 같더라?‬‪À, phải rồi. Hình như họa sĩ đó‬ ‪có quen với bác sĩ khám cho anh đấy.‬
‪작가님 아들이 고모라고 불렀어‬‪Con trai của chị ấy đã gọi bác sĩ là cô.‬
‪그 선생님을‬‪Con trai của chị ấy đã gọi bác sĩ là cô.‬
‪아들?‬‪Con trai sao?‬
‪(우재) 응‬‪Ừ.‬
‪귀여워‬‪Thằng bé dễ thuơng lắm.‬
‪빤히 쳐다보는 게 귀엽더라고‬‪Nó cứ nhìn anh suốt. Đáng yêu lắm.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪연락할 데 너밖에 없는데‬‪Anh có cần gọi cho ai ngoài em đâu.‬
‪(해원) 그러니까‬ ‪내가 답답해서 그래‬‪Vậy mới nói. Em thấy bức bối lắm.‬
‪- (직원2) 어서 오세요‬ ‪- (해원) 신규 가입 하려고요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Tôi muốn đăng ký điện thoại mới.‬
‪(직원2) 아, 네, 이쪽으로 오세요‬‪Vâng, mời sang đây ạ.‬
‪아, 그럼 여기 체크된 부분‬ ‪작성하시면서‬‪Chị điền thông tin vào đây,‬ ‪sau đó tôi sẽ giải thích cho chị.‬
‪제가 설명드릴게요‬‪Chị điền thông tin vào đây,‬ ‪sau đó tôi sẽ giải thích cho chị.‬
‪[자동차 경적]‬
‪(민서) 뭐가 그렇게 많아?‬‪Mua gì mà nhiều thế?‬
‪아, 저녁 식사요‬‪À, em mua để chuẩn bị bữa tối.‬
‪이번에 제 전시회 하는‬ ‪갤러리 관장님이 오시기로 하셔서‬‪Giám đốc phòng tranh chỗ em triển lãm‬ ‪sẽ ghé qua nhà ăn tối.‬
‪무슨 하실 말씀이라도…‬‪Chị có gì muốn nói với em ạ?‬
‪아까 낮에 병원에서 같이 본‬ ‪내 환자‬‪Bệnh nhân của chị,‬ ‪người mà mình gặp hồi sáng ấy.‬
‪서우재 씨‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Cậu Seo Woo Jae.‬
‪아는 사이 맞구나‬‪Đúng là hai người biết nhau nhỉ.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪뭐, 사고 때문에‬ ‪기억에 문제가 있다던데‬‪Em nghe nói do bị tai nạn‬ ‪mà cậu ấy bị mất trí nhớ.‬
‪괜찮아지겠죠?‬‪Chắc cậu ấy sẽ ổn thôi chị nhỉ?‬
‪글쎄‬‪Không chắc nữa. Chị không biết‬ ‪cậu ấy sẽ đỡ hơn bao nhiêu,‬
‪얼마나 나아질진 모르지만‬‪Không chắc nữa. Chị không biết‬ ‪cậu ấy sẽ đỡ hơn bao nhiêu,‬
‪그 환자 와이프가 필사적이라‬‪nhưng vợ cậu ấy mong thế lắm.‬
‪할 수 있는 방법은‬ ‪다 해 보고 있을 거야‬‪Nên thể nào cũng sẽ thử mọi cách thôi.‬
‪- 그럼 고생해‬ ‪- (희주) 네‬‪- Vậy chị về trước nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪[물소리가 들린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪애는?‬‪- Mấy đứa nhỏ đâu?‬ ‪- Hai đứa ăn xong và lên lầu rồi ạ.‬
‪먼저 먹고 올라갔어요‬‪- Mấy đứa nhỏ đâu?‬ ‪- Hai đứa ăn xong và lên lầu rồi ạ.‬
‪드시죠, 대표님‬‪Mời chị dùng.‬
‪요리까지 그림이네요‬‪Món cô nấu cũng đẹp như tranh vậy.‬
‪(영선) 얘가 요리 하나는 잘해요‬‪Con bé chỉ giỏi nấu ăn.‬
‪식당을 했어야 될 애인데‬‪Lẽ ra nên mở nhà hàng mới phải.‬
‪[탄성]‬
‪(정은) 제가 이쪽으론‬ ‪실패한 사람이라 그런가‬‪Chắc là do tôi tệ khoản này‬ ‪nên tôi tò mò lắm.‬
‪궁금해요, 작가님‬‪Chắc là do tôi tệ khoản này‬ ‪nên tôi tò mò lắm.‬
‪어떻게 그렇게 다 잘해요?‬‪Sao cái gì cô cũng giỏi hết thế?‬
‪저 혼자선 불가능하죠‬‪Một mình tôi thì sao làm nổi.‬
‪곁에서 도와주니까‬‪Cũng may có anh ấy ở bên giúp một tay.‬
‪당연하지‬‪Đương nhiên rồi.‬ ‪Một mình giỏi giang thì có ích gì?‬
‪저 혼자 잘나 뭘 해‬‪Đương nhiên rồi.‬ ‪Một mình giỏi giang thì có ích gì?‬
‪모른 척 지나가고 견뎌 주는 쪽이‬ ‪있으니까 결혼이 유지되지‬‪Phải có người chịu đựng‬ ‪thì hôn nhân mới duy trì được chứ.‬
‪엄마‬‪Mẹ à.‬
‪(희주) 이번에 어머니께서‬ ‪작품 구입해 주셔서‬‪Giám đốc muốn mời mẹ bữa cơm‬
‪대표님이 식사 대접 하시겠다는 걸‬ ‪제가 집으로 모셨어요‬‪vì đã mua tranh ủng hộ lần này.‬ ‪Vừa hay con cũng muốn cảm ơn chị ấy‬ ‪nên đã mời đến dùng cơm.‬
‪저도 감사한 일이 많아서‬‪Vừa hay con cũng muốn cảm ơn chị ấy‬ ‪nên đã mời đến dùng cơm.‬
‪매번 정말 감사드려요, 이사장님‬‪Cảm ơn Giám đốc vì lần nào‬ ‪cũng chiếu cố phòng tranh chúng tôi.‬
‪글쎄‬‪Để xem nào.‬ ‪Tôi mua cũng chỉ để giảm thuế thôi,‬
‪나야 절세할 수 있다니까 샀지‬ ‪그림 같은 건 잘 몰라요‬‪Để xem nào.‬ ‪Tôi mua cũng chỉ để giảm thuế thôi,‬ ‪chứ chẳng biết tranh ảnh gì đâu.‬
‪(영선) 현대 미술이라고‬ ‪하는 건 더‬‪Nghệ thuật hiện đại còn khó hiểu hơn.‬
‪쓰레기도 갖다 놓고‬ ‪예술이라 그러는 거?‬‪Người ta gom rác đến‬ ‪rồi bảo đó là nghệ thuật.‬
‪난 모르겠어‬‪Thật không hiểu nổi.‬
‪대신 아주 비싼 쓰레기가 되겠죠‬‪Nhưng đống rác đó sẽ trở nên đắt tiền hơn.‬
‪(정은) 이번에 구입하신 작품‬ ‪빠르면 5년?‬‪Những tác phẩm lần này Giám đốc mua‬ ‪nhanh nhất là năm năm sau‬
‪몇 배는 오를 겁니다‬‪sẽ tăng giá gấp mấy lần.‬
‪보증할 수 있어요?‬‪Cô có thể bảo đảm không?‬
‪네‬‪Vâng. Việc tôi làm‬ ‪chính là nâng giá trị của tác giả‬
‪제가 하는 일이‬ ‪작가님들 가치를 올리고‬‪Vâng. Việc tôi làm‬ ‪chính là nâng giá trị của tác giả‬
‪보증해 주는 일이라서요‬‪và hỗ trợ cho họ.‬
‪그럼 어째‬‪Vậy tranh của nó cũng sẽ bán được chứ?‬
‪얘도 잘 팔리겠어?‬ ‪[정은의 웃음]‬‪Vậy tranh của nó cũng sẽ bán được chứ?‬
‪- (영선) 우리가 들인 돈이…‬ ‪- (현성) 장사하는 것도 아니고‬‪- Nhà tôi tốn rất nhiều tiền…‬ ‪- Có phải kinh doanh đâu.‬
‪- 그런 얘기는 좀…‬ ‪- (영선) 나 말하는 중이잖아‬‪- Mẹ nói thế có chút…‬ ‪- Mẹ đang nói mà.‬
‪말꼬리 잘라 먹으면 맛있니?‬‪Con thích ngắt lời người khác vậy à?‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪(희주) 어, 내가 나가 볼게요‬‪Để em ra xem cho.‬
‪정 작가님 작품이야‬ ‪이미 잘 팔리죠‬‪Tác phẩm của cô ấy vốn đã bán rất chạy.‬
‪(정은) 전시할 때마다 완판‬‪Mỗi lần triển lãm đều bán hết.‬
‪가격이 얼마나 뛸지 몰라서‬‪Không biết giá sẽ tăng cao đến đâu,‬
‪저희야 3년 정도는‬ ‪더 쟁여 두고 싶은데‬‪nên chúng tôi muốn hợp tác cùng cô ấy‬ ‪thêm ít nhất ba năm nữa.‬
‪[헛기침]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪언니, 식사 중이셨어요?‬‪Chị ơi, chị đang dùng bữa sao?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪너 여기가 어디라고 또 와?‬‪Cô nghĩ đây là đâu mà dám tới?‬
‪언니도 저희 집에 오셨잖아요‬‪Chị cũng đã đến nhà em mà.‬
‪(해원) 우재 선배‬‪Cảm ơn chị đã đưa tiền bối Woo Jae về.‬
‪집까지 데려다주셔서 감사해요‬‪Cảm ơn chị đã đưa tiền bối Woo Jae về.‬
‪받으세요‬‪- Chị nhận đi. Là thành ý của em.‬ ‪- Gì thế?‬
‪- 성의는 표해…‬ ‪- (영선) 뭐니?‬‪- Chị nhận đi. Là thành ý của em.‬ ‪- Gì thế?‬
‪(희주) 아, 택배요‬‪Bưu phẩm ạ.‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪(우재) 해원아‬‪Hae Won à.‬
‪(해원) 괜찮아? 좀 쉬었다 갈까?‬‪Anh không sao chứ? Nghỉ một lát nhé?‬
‪(우재) 응‬‪Ừ.‬
‪[우재의 옅은 탄성]‬
‪좋다‬‪Thích thật.‬
‪너랑 걷고 얘기하고‬‪Được đi dạo và nói chuyện cùng em.‬
‪당연하다고 생각했던 게‬‪Những thứ anh từng cho là hiển nhiên‬
‪하나도 당연하지가 않아서‬‪không còn hiển nhiên chút nào nữa,‬
‪이런 평범한 게 좋아‬‪nên anh thích những thứ bình dị này.‬
‪난 선배가 너무 그대로라‬‪Tiền bối giống hệt khi xưa,‬
‪선배 보고 있으면 좀 이상한데‬‪thế nên em thấy rất lạ mỗi khi nhìn anh.‬
‪너도 그대로야‬‪Em cũng như xưa mà.‬
‪아니야‬‪Không đâu.‬
‪선배는 점프한 시간을‬ ‪난 고스란히 살아왔어‬‪Em đã trải qua‬ ‪khoảng thời gian tiền bối bỏ lỡ.‬
‪살아온 시간이 다른데 어떻게 같아‬‪Cuộc sống khác nhau‬ ‪thì sao em có thể như xưa được?‬
‪그럼 네가 나를 채워 줘‬‪Vậy em hãy giúp anh lấp đầy nó.‬
‪너랑 같이 갈게‬‪Anh sẽ đi cùng em.‬
‪아, 맞다‬‪Đúng rồi.‬
‪내가 정 작가님 그림을‬ ‪가르쳤다며?‬‪Nghe nói anh đã dạy tác giả Jeong vẽ.‬
‪언니가 그래?‬‪Chị ấy nói thế sao?‬
‪응, 아까 데려다주실 때‬‪Ừ. Chị ấy nói lúc đưa anh về.‬
‪아니야‬‪Không phải đâu.‬
‪선배가 아니라 나였어‬‪Là em dạy chứ không phải tiền bối.‬
‪(해원) 선배는 잠깐‬‪Anh chỉ dạy một thời gian.‬
‪할아버지가 아프셔서‬‪Khi đó ông em bị ốm,‬ ‪anh dạy thay một thời gian ngắn‬ ‪khi em chăm ông.‬
‪내가 간병할 동안만 아주 잠깐‬‪anh dạy thay một thời gian ngắn‬ ‪khi em chăm ông.‬
‪꽤 오래 한 것처럼 말하던데‬‪Nghe chị ấy nói như đã dạy rất lâu ấy.‬
‪언니가 선배를 마음에 들어 했거든‬‪Chị ấy thích tiền bối mà.‬
‪선배한테도 계속‬ ‪수업받고 싶어 했는데‬‪Chị ấy muốn tiền bối tiếp tục dạy.‬
‪선배가 거절했잖아‬‪Nhưng tiền bối từ chối.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Anh đã thế sao?‬
‪내가?‬‪Anh đã thế sao?‬
‪그땐 나도 졸작에‬ ‪유학 준비까지 바빠서‬‪Lúc đó em bận lo tác phẩm tốt nghiệp‬ ‪và chuẩn bị đi du học,‬
‪선배가 대신 했으면 했는데‬‪nên cũng muốn anh thay em dạy.‬
‪선배가‬‪Nhưng anh không thoải mái với chị ấy.‬
‪언니를 많이 불편해했어‬‪Nhưng anh không thoải mái với chị ấy.‬
‪(해원) 거짓말은 아니다‬‪Đây không phải là nói dối.‬
‪선배‬‪Tiền bối, họ nói có thể đi‬ ‪bằng visa vợ chồng đấy.‬
‪동반 비자로 가면 된대‬‪Tiền bối, họ nói có thể đi‬ ‪bằng visa vợ chồng đấy.‬
‪(해원) 여기 이 서류들만 번역해서‬‪Chỉ cần dịch những tài liệu này…‬ ‪Gì ấy nhỉ?‬
‪어, 뭐더라?‬‪Chỉ cần dịch những tài liệu này…‬ ‪Gì ấy nhỉ?‬
‪아, 아포스티유라고‬‪À. Chứng nhận lãnh sự.‬
‪국제 공증 받아서‬ ‪비자청에 제출하면 끝‬‪Chỉ cần công chứng quốc tế‬ ‪và đăng ký visa là xong.‬
‪동반 비자라‬‪Vì là visa vợ chồng,‬ ‪nên cần có giấy đăng kí kết hôn.‬
‪혼인 증명서가 있어야 되니까‬‪Vì là visa vợ chồng,‬ ‪nên cần có giấy đăng kí kết hôn.‬
‪그것만 해결하면…‬‪Chỉ cần giải quyết việc đó…‬
‪결혼하자고?‬‪Em muốn ta kết hôn?‬
‪어차피 할 거‬‪Đằng nào cũng sẽ kết hôn mà.‬
‪(해원) 초기 자본금은‬ ‪1년 생각할 때‬‪Ban đầu cần khoảng‬ ‪15 đến 20 triệu won tiền vốn.‬
‪천오백에서 이천이면 된다니까‬‪Ban đầu cần khoảng‬ ‪15 đến 20 triệu won tiền vốn.‬
‪내가 모은 알바비하고‬ ‪자취방 보증금 빼고‬‪Tiền làm thêm em tiết kiệm được,‬ ‪tiền cọc nhà trọ,‬ ‪và tiền cho thuê chỗ này chắc là đủ.‬
‪여기도 세를 놓으면 얼추 될 거고‬‪và tiền cho thuê chỗ này chắc là đủ.‬
‪독일은 학생 비자로‬ ‪알바 가능하니까‬‪Ở Đức, visa sinh viên có thể đi làm thêm.‬
‪- 모자란 건 거기서…‬ ‪- (우재) 그렇게까지 해서‬‪Nếu thiếu thì có thể…‬ ‪Có cần phải làm đến thế‬ ‪để anh đi cùng không?‬
‪나까지 가야 되나?‬‪Có cần phải làm đến thế‬ ‪để anh đi cùng không?‬
‪(해원) 가야 돼‬‪Anh phải đi.‬ ‪Em không tự tin nếu thiếu anh.‬
‪선배 없이 나 혼자 자신 없어‬‪Anh phải đi.‬ ‪Em không tự tin nếu thiếu anh.‬
‪지금까지 내 작업…‬‪- Đó giờ anh đã cùng…‬ ‪- Em tự làm cả mà.‬
‪너 혼자 한 거야‬‪- Đó giờ anh đã cùng…‬ ‪- Em tự làm cả mà.‬
‪난 옆에서 보기만 했어‬‪Anh chỉ theo dõi thôi.‬
‪그러니까 계속 봐 줘야지‬‪Vậy nên hãy tiếp tục dõi theo em.‬
‪(해원) 희주 언니‬ ‪나 유학 준비 때문에 바빠진다니까‬‪Chị Hui Ju muốn anh dạy tiếp‬ ‪vì em bận chuẩn bị du học.‬
‪선배한테라도 계속 수업받겠대‬‪Chị Hui Ju muốn anh dạy tiếp‬ ‪vì em bận chuẩn bị du học.‬
‪그럼 그 수업료로 우리…‬‪- Có thể dùng tiền dạy…‬ ‪- Anh không dạy đâu.‬
‪나 안 해‬‪- Có thể dùng tiền dạy…‬ ‪- Anh không dạy đâu.‬
‪- 어?‬ ‪- (우재) 안 한다고 해‬‪- Sao?‬ ‪- Bảo là anh không dạy đâu.‬
‪왜, 한 달이면 그게 얼만데‬‪Tại sao? Học phí mỗi tháng nhiều lắm đấy.‬
‪[어두운 음악]‬
‪모자란 돈은‬‪Anh sẽ tìm cách kiếm đủ số tiền còn thiếu.‬
‪내가 어떻게든 해 볼게‬‪Anh sẽ tìm cách kiếm đủ số tiền còn thiếu.‬
‪그 사람 돈으로 가는 거‬‪Anh không thoải mái khi đi du học‬
‪나 불편해‬‪bằng tiền của chị ấy.‬
‪(해원) 불편해했던 건 사실이니까‬‪Vì anh đã thật sự‬ không thoải mái với chị ấy.
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(해원) 선배가 언니 아들을 봤는데‬‪Tiền bối có gặp con trai chị‬ và nói thằng bé rất đáng yêu.
‪정말 귀엽다고 계속 말해서요‬‪Tiền bối có gặp con trai chị‬ và nói thằng bé rất đáng yêu.
‪언니한텐‬ ‪부족한 게 없을 거 같아서‬‪Em nghĩ chị không thiếu gì,‬
‪호수에게 보냅니다‬‪nên tặng cho Ho Su.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(정연) 아씨‬ ‪왜 또 안 받아, 진짜, 씨, 쯧‬‪Chết tiệt. Sao nó không nghe máy?‬
‪미쳤어, 너 미친 거야, 응?‬ ‪미친 거지?‬‪Con điên rồi. Con điên rồi đúng không?‬
‪사장님‬ ‪[가방을 툭 내려놓는다]‬‪Ông chủ, cho tôi ly nước. Lạnh vào.‬
‪나 물 좀 줘요, 차가운 걸로‬‪Ông chủ, cho tôi ly nước. Lạnh vào.‬
‪[상호가 얼음을 잘그락거린다]‬
‪[상호의 놀란 탄성]‬ ‪(정연) 아유…‬
‪[정연이 컵을 쾅 내려놓는다]‬
‪너 나이를 어디로 처먹었니?‬‪Con già đầu rồi mà vẫn ngốc vậy à?‬ ‪Sao lại hàn gắn với kẻ như thế?‬
‪합칠 놈이 없어서‬ ‪그딴 놈하고 다시 합쳐?‬‪Con già đầu rồi mà vẫn ngốc vậy à?‬ ‪Sao lại hàn gắn với kẻ như thế?‬
‪다시 합친 건 아니지‬ ‪법적으론 헤어진 적 없으니까‬‪Không phải hàn gắn. Về mặt pháp luật,‬ ‪bọn con chưa từng ly hôn mà.‬
‪- 결혼했어요?‬ ‪- (정연) 그러니까요‬‪- Cô kết hôn rồi sao?‬ ‪- Đúng thế.‬
‪그 쌩쌩한 나이에‬ ‪덥석 혼인 신고부터 해서‬‪Nó đăng ký kết hôn khi còn mơn mởn.‬
‪되지도 않게 유부녀예요, 얘가‬ ‪[정연의 헛웃음]‬‪Là phụ nữ có chồng rồi đấy.‬
‪(정연) 같이 유학 간다던 놈이‬ ‪혼자 토끼고‬‪Nó đã bỏ con mà trốn biệt.‬
‪그대로 쫑 난 지가 언젠데‬ ‪뭐? 헤어진 적이 없어?‬‪Từ lúc đó đã chấm dứt rồi.‬ ‪Vậy mà còn nói chưa từng chia tay?‬
‪아유, 나 진짜‬‪Trời ạ.‬
‪야, 나도 좀 보자, 그 새끼 면상‬‪Này, cho mẹ xem mặt tên khốn đó đi.‬
‪얼마나 두꺼운지 보자, 좀!‬‪Xem da mặt dày đến đâu.‬
‪못 봤어요, 여태?‬‪- Cô vẫn chưa biết mặt sao?‬ ‪- Thế mới nói!‬
‪그러니까요!‬‪- Cô vẫn chưa biết mặt sao?‬ ‪- Thế mới nói!‬
‪얘 인생 조져 놓은 새끼‬ ‪그냥 혓바닥을 뽑아다‬‪Nó đã hại đời con bé!‬ ‪Có rút lưỡi nó chà lên đường nhựa‬ ‪tôi còn chưa hả giận.‬
‪아스팔트에 갈아 버려도‬ ‪시원찮을 그 새끼, 진짜‬‪Có rút lưỡi nó chà lên đường nhựa‬ ‪tôi còn chưa hả giận.‬
‪[정연의 거친 숨소리]‬
‪사고가 있었대‬‪Anh ấy gặp tai nạn.‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪갑자기 사라진 게 아니라‬‪Không phải đột nhiên biến mất,‬
‪사고가 났던 거라고‬‪mà đã xảy ra tai nạn.‬
‪(정연) 아무리 사고래도‬‪Dù là tai nạn cũng đâu thể‬ ‪lặn mất tăm mấy năm liền.‬
‪몇 년을 연락도 없이 잠수를 타?‬‪Dù là tai nạn cũng đâu thể‬ ‪lặn mất tăm mấy năm liền.‬
‪야, 그거 다 핑계야, 치‬‪Đều là viện cớ thôi.‬
‪몇 년을 꼼짝없이 누워만 있었대‬‪Anh ấy đã nằm liệt giường mấy năm liền.‬
‪연락하고 싶어도 못 했던 거야‬‪Dù muốn liên lạc cũng không thể.‬
‪(정연) 어머머, 어유, 등신, 등신‬‪Trời ơi. Đồ ngốc. Con tin điều đó sao?‬
‪그걸 또 믿어?‬‪Trời ơi. Đồ ngốc. Con tin điều đó sao?‬
‪어휴, 정말‬‪Ôi trời. Con giống ai‬ ‪mà lại ngốc nghếch thế? Trời ạ.‬
‪도대체 누굴 닮아 그렇게 미련해‬ ‪아휴, 정말‬‪Ôi trời. Con giống ai‬ ‪mà lại ngốc nghếch thế? Trời ạ.‬
‪[정연이 컵을 탁 내려놓는다]‬
‪[거친 숨을 내뱉는다]‬
‪그래서 어쩐다고‬‪Thế con định làm gì?‬
‪그 잡놈 병 수발이나 들면서‬ ‪네 인생 또 낭비한다고?‬‪Lại dây dưa với chồng cũ‬ ‪để lãng phí cuộc đời à?‬
‪해 보고 싶어‬‪Con muốn làm…‬
‪내가 못 해 본 거‬‪những điều chưa thể làm,‬
‪내가 해 봤어야 하는 거‬‪và những điều đáng ra con được làm.‬
‪[무거운 음악]‬
‪지금 선배 과거엔 나밖에 없거든‬‪Giờ quá khứ của anh ấy chỉ có con.‬
‪그러니까 원래‬ ‪내 거여야 했던 것들‬‪Thế nên những thứ vốn thuộc về con,‬
‪다 해 볼 거야‬‪con sẽ làm tất cả.‬
‪원래대로‬‪Con sẽ đưa mọi thứ…‬
‪다 돌려놓을 거야‬‪trở về vị trí vốn có của nó.‬
‪[컵을 탁 내려놓는다]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪(주영) 어?‬
‪선생님이 초대한 데는‬ ‪이유가 있겠지‬‪Phải có lý do nên cô ấy mới mời đến.‬
‪천천히들 봐, 카페에서 기다릴게‬‪Con xem từ từ đi. Mẹ sẽ đợi ở quán cà phê.‬
‪[대화를 나눈다]‬‪Ghen tị quá.‬
‪대표님 보러 오셨어요?‬‪Chị đến gặp Giám đốc ạ?‬
‪겸사겸사‬‪Cũng có thể nói là thế.‬
‪잘 안 나와 계시는 걸로‬ ‪알고 있는데‬‪Tôi nghe nói cậu không hay đến đây mà.‬
‪인터뷰가 몰아서 잡혀 있다고…‬‪Lịch phỏng vấn được dồn vào hôm nay cả.‬
‪[호응한다]‬
‪그랬구나‬‪Ra thế. Cô Hae Won thì sao?‬
‪해원 씨는요?‬‪Ra thế. Cô Hae Won thì sao?‬
‪몸살이요‬‪Cô ấy không khỏe.‬
‪그래도 따라오겠다고 할까 봐‬‪Sợ cô ấy muốn đi cùng,‬ ‪nên tôi đã ru cô ấy ngủ rồi yên lặng đi.‬
‪재우고 조용히 나왔습니다‬‪Sợ cô ấy muốn đi cùng,‬ ‪nên tôi đã ru cô ấy ngủ rồi yên lặng đi.‬
‪(우재) 요즘에 저 때문에‬ ‪많이 힘들었을 텐데‬‪Gần đây cô ấy rất vất vả vì tôi,‬
‪해원이가 원체 내색을 안 해요‬‪nhưng cô ấy không để lộ ra chút nào.‬
‪그러다 저렇게 몸으로 티를 내고‬‪Thế nên mới đuối sức.‬
‪인터뷰가 많았나 봐요‬‪Chắc cậu có nhiều cuộc phỏng vấn lắm.‬
‪놀랐어요‬‪Ngạc nhiên thật.‬
‪작품 내보이는 것도‬ ‪힘들어하셨던 걸로 아는데‬‪Tôi nhớ là cậu không thích‬ ‪công bố tác phẩm của mình.‬
‪몇 년을 허비해서 그런가?‬‪Chắc do đã lãng phí vài năm‬
‪잘하고 싶어요‬‪nên tôi muốn làm thật tốt.‬
‪작가님처럼 성공하고 싶습니다‬‪Tôi muốn thành công giống chị.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(우재) 해원이 혼자 힘들었던 거‬‪Tôi làm việc này để bù đắp cho‬
‪이렇게라도 보상하고 싶어요‬‪khoảng thời gian để Hae Won một mình.‬
‪해원 씨가 좋아하겠네‬‪Chắc cô Hae Won vui lắm.‬
‪그럼 전 이만‬‪Tôi xin phép.‬
‪저도 그쪽이라‬‪Tôi cũng đi đường này.‬
‪아…‬
‪(직원3) 주문하시겠어요?‬‪Quý khách dùng gì ạ?‬
‪(우재와 희주) 레모네이드…‬‪- Nước chanh…‬ ‪- Nước chanh…‬
‪(직원3) 시럽은…‬‪Si rô thì sao ạ?‬
‪- 반만 주…‬ ‪- (희주) 반만…‬‪- Một nửa…‬ ‪- Một nửa…‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪왜 벌써들 나왔어?‬‪Sao hai đứa ra sớm thế?‬
‪- 리사가‬ ‪- (리사) 재미없어‬‪- Li Sa nói…‬ ‪- Nhạt nhẽo quá.‬
‪뭔지도 잘 모르겠고 기분 나빠‬‪Con không hiểu gì cả và cảm thấy bực mình.‬
‪(리사) 이딴 걸 왜 보래, 쌤은?‬‪Sao cô ta muốn con xem mấy thứ này?‬
‪- (희주) 리사야‬ ‪- 아저씨는 뭐예요?‬‪- Li Sa.‬ ‪- Chú là ai?‬
‪- (우재) 아…‬ ‪- 작가님이셔, 네가 함부로 말한‬‪- À…‬ ‪- Chú ấy là tác giả con vừa chê bai đấy.‬
‪아, 어‬‪Ra vậy.‬
‪(주영) 근데 진짜 잘생겼어요‬ ‪완전 모델 같아요‬‪Mà chú đẹp trai quá.‬ ‪Trông hệt như người mẫu.‬
‪- 야‬ ‪- (주영) 맞잖아‬‪- Này.‬ ‪- Đúng mà.‬
‪아까 너도 잘생겨서 쳐다봤잖아‬‪Nãy cậu cũng ngắm còn gì.‬
‪[리사가 탁자를 쾅 친다]‬ ‪어디 가‬‪- Con đi đâu thế?‬ ‪- Nhà vệ sinh.‬
‪(리사) 화장실‬‪- Con đi đâu thế?‬ ‪- Nhà vệ sinh.‬
‪사진 찍어도 돼요?‬‪Chú chụp với cháu nhé?‬
‪(주영) 작가님 만났다고‬ ‪SNS에 올려도 돼요?‬‪Cháu đăng lên mạng‬ ‪là đã gặp tác giả được không ạ?‬
‪작가님 사진 찍는 거 싫어하…‬‪Chú ấy không thích chụp ảnh…‬
‪(우재) 찍어요‬‪Được chứ.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪(희주) 다른 사람이다‬‪Đây là người khác.‬
‪[휴대전화 진동음]‬‪QUẢNG CÁO: TẠP CHÍ NGHỆ THUẬT,‬ ‪MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN‬
‪너는‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Cậu không phải Seo Woo Jae mà tôi biết.‬
‪내가 알던 서우재가 아니야‬‪Cậu không phải Seo Woo Jae mà tôi biết.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[조작음]‬
‪(희주) 리사는?‬‪Li Sa sao rồi?‬
‪자‬‪Con bé ngủ rồi.‬
‪구 선생 징계 처리‬ ‪언제까지 끌 거야?‬‪Anh định kéo dài‬ ‪việc kỷ luật cô giáo Gu đến bao giờ?‬
‪리사 저렇게 변한 거‬‪Anh có thể phủ nhận‬
‪구 선생 탓 아니라고‬ ‪말할 수 있어?‬‪việc Li Sa thay đổi‬ ‪không phải lỗi cô Gu sao?‬
‪곧 정리돼, 걱정하지 마‬‪Sắp giải quyết xong rồi. Em đừng lo.‬
‪걱정되니까 빨리 정리해‬‪Em lo lắm, nên anh xử lý nhanh đi.‬
‪당신이나 리사‬ ‪따로 구 선생 만나는 거 싫어‬‪Em không thích anh hay Li Sa‬ ‪gặp riêng cô giáo Gu.‬
‪그러다 여기서‬ ‪리사하고 내가 더 나빠지면…‬‪Nếu mối quan hệ của em và Li Sa‬ ‪ngày càng xấu đi…‬
‪아이가‬‪Con cái khó có thể ghét được bố mẹ lắm.‬
‪부모를 미워하는 거‬ ‪어려운 일이야‬‪Con cái khó có thể ghét được bố mẹ lắm.‬
‪지금은 그냥‬ ‪시간이 좀 필요한 거고‬‪Do con bé đang cần thời gian thôi.‬
‪가끔 아버지 생각날 때 있어‬‪Đôi khi anh lại nghĩ đến bố mình.‬
‪몇 번 안 되지만‬‪Tuy không được mấy lần,‬
‪(현성) 나한테 해 줬던‬ ‪따뜻한 말, 사소한 행동‬‪nhưng những lời nói ấm áp‬ ‪và hành động nhỏ bé của bố…‬
‪그런 게 사무치게‬ ‪생각날 때가 있어, 그럼‬‪đôi khi lại khiến anh nhớ da diết.‬
‪안타깝고 괜히 죄책감도 들고‬‪Anh cảm thấy tiếc nuối và có lỗi.‬
‪아버지 끔찍하게 싫어했던‬ ‪나도 그래‬‪Người từng căm ghét bố như anh‬ ‪cũng còn thế mà.‬
‪리사는 다행이야‬‪Li Sa rất may mắn.‬
‪당신이 아빠여서‬‪Vì có người bố như anh.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[바람이 쌩 부는 소리]‬
‪[희주의 한숨]‬
‪(희주) 저 고물 자동차‬ ‪다리 위에서 멈췄어‬‪Chiếc xe cà tàng đó tắt máy giữa cầu.‬
‪거기서부터 걸어왔다고?‬ ‪이 날씨에?‬‪Chị đi bộ từ đó về đây‬ ‪trong thời tiết này à?‬
‪그럼 어떡해, 부를 사람도 없고‬‪Biết sao được. Tôi có ai để gọi đâu.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[비가 쏴 내린다]‬
‪(희주) 듣지 않아도‬ ‪되는 소리 듣는 거 정말 싫어‬‪Tôi ghét nghe những âm thanh vô dụng.‬
‪아귀 안 맞는 창문 소리‬‪Tiếng kẽo kẹt của cửa sổ bị lệch.‬
‪냉장고 덜덜거리는 소리‬ ‪옆집에서 들리는 기침 소리‬‪Tiếng tủ lạnh rung.‬ ‪Tiếng ho từ nhà bên cạnh.‬
‪(우재) 음…‬
‪그런 소릴 그려 보는 건 어때?‬‪Sao chị không vẽ những âm thanh đó?‬
‪그리다 보면 애정이 생기잖아‬‪Vẽ rồi, chị sẽ có cảm tình với chúng.‬
‪(희주) 싫어‬ ‪그런 소리에 애정 갖는 거‬‪Tôi không muốn yêu‬ ‪những âm thanh đó. Đáng ghét lắm.‬
‪지긋지긋해‬‪Tôi không muốn yêu‬ ‪những âm thanh đó. Đáng ghét lắm.‬
‪[고풍스러운 음악이 흘러나온다]‬
‪[사람들이 대화한다]‬‪TRIỂN LÃM ĐỘC LẬP CỦA JEONG HUI JU‬ ‪DÀNH CHO KHÁCH MỜI‬
‪(희주) 와 주셔서‬ ‪너무 감사합니다, 네‬‪- Cảm ơn ngài vì đã đến.‬ ‪- Triển lãm rất đẹp.‬
‪(남자4) 아, 이렇게 초대해 주셔서‬ ‪감사하고요‬‪Ôi trời. Cảm ơn đã mời tôi.‬
‪(희주) 아유, 별말씀을요‬‪Ôi trời. Cảm ơn đã mời tôi.‬ ‪Đó là vinh hạnh của tôi.‬
‪[놀란 숨소리]‬‪Bà xã. Chúc mừng em.‬
‪여보, 축하해‬‪Bà xã. Chúc mừng em.‬
‪(현성) 고생했어, 준비하느라‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Em đã vất vả nhiều rồi.‬
‪[여자들이 축하해 준다]‬ ‪(희주) 네, 감사합니다, 감사해요‬‪- Chúc mừng cô.‬ ‪- Cảm ơn mọi người.‬
‪아, 오셨어요? 감사합니다‬‪- Cô tới rồi ạ? Cảm ơn.‬ ‪- Chúc mừng cô.‬
‪(해원) 언니‬‪Chị ơi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(해원) 축하드려요‬‪Chúc mừng chị.‬
‪언니가 이렇게‬ ‪성공한 작가가 됐다니‬‪Em rất vui vì chị đã trở thành‬ ‪một tác giả thành công.‬
‪정말 기뻐요‬‪Em rất vui vì chị đã trở thành‬ ‪một tác giả thành công.‬
‪진심이에요‬‪Em thật lòng đấy.‬
‪안녕하세요, 여기서 뵙네요?‬‪Chào anh. Không ngờ lại gặp anh ở đây.‬
‪(우재) 오랜만입니다‬‪Lâu rồi không gặp. Anh khỏe chứ?‬
‪잘 지내셨어요?‬‪Lâu rồi không gặp. Anh khỏe chứ?‬
‪[어두운 음악]‬
‪(현성) 서우재 어디 있어요?‬‪Seo Woo Jae đâu rồi?‬
‪(해원) 선배는‬ ‪이제 어디에도 없어요‬ ‪[휴대전화 진동음]‬‪Tiền bối biến mất mãi mãi rồi.‬
‪(희주) 구 선생하고는‬ ‪무슨 얘길 그렇게 했어?‬‪Anh đã nói chuyện gì với cô giáo Gu thế?‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[소리를 지른다]‬
‪(희주) 앞으로 내 가족한테‬ ‪접근하지 마‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Sau này đừng tiếp cận gia đình tôi.‬
‪근데 언닌 왜 그랬어요?‬‪Thế sao chị lại làm thế?‬
‪[놀란 신음]‬
‪(우재) 제가 절 못 믿겠어요‬‪Tôi không thể tin bản thân mình.‬
‪해원이한테‬ ‪정말 나쁜 짓을 했을 것만 같고‬‪Tôi cảm thấy‬ mình đã làm điều tồi tệ với Hae Won.
‪(해원) 언닌 나한테 너무‬ ‪예의가 없어요‬‪Chị chẳng tôn trọng em gì cả.‬
‪뭐, 복수라도 하려고?‬‪Cô muốn báo thù sao?‬ ‪Em đang cảnh cáo đấy ạ.‬
‪(해원) 경고하는 거예요‬‪Em đang cảnh cáo đấy ạ.‬
‪이번엔 가만있지 않을 거라고‬‪Lần này em sẽ không để yên đâu.‬
‪(우재) 내가 너한테서‬‪Anh đã chạy trốn khỏi em sao?‬
‪도망쳤었어?‬‪Anh đã chạy trốn khỏi em sao?‬


No comments: