Search This Blog



  좋아하면 울리는 S1.8

Chuông Báo Tình Yêu S1.8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


김조조!‬‪Kim Jojo!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(혜영)‬ ‪살아 있어 줘서 고마워‬‪Cảm ơn vì đã xuất hiện trên đời.‬
‪더 고민해 볼게‬‪Tớ sẽ nghĩ thêm‬
‪뭘 하면 네가 행복해질지‬‪về cách làm cậu hạnh phúc.‬
‪난 그냥‬‪Tớ chỉ...‬
‪내 마음을 너한테‬ ‪알려 주고 싶을 뿐이야‬‪muốn cậu biết cảm giác của tớ.‬
‪그냥 네 좋알람 울릴걸‬‪Lẽ ra tớ nên để cho nó kêu.‬
‪좋으면 좋다고 할걸‬‪Lẽ ra tớ nên bày tỏ với cậu.‬
‪너 못 보게 돼서야‬ ‪그런 생각이 들더라고‬‪Tớ đã nhận ra điều đó‬ ‪khi không gặp được cậu.‬
‪(혜영)‬ ‪내일 우리 학교 운동장에서 4시에 보자‬‪Hãy gặp nhau ở sân trường lúc 4:00 chiều.‬
‪기다릴게‬‪Tớ sẽ đợi cậu.‬
‪[한숨]‬
‪[반가운 숨소리]‬
‪"영업 종료"‬‪ĐÓNG CỬA‬ ‪CHÚC MỘT NGÀY TỐT LÀNH‬
‪(조조)‬ ‪그냥 거기서 들어‬‪Cậu cứ đứng bên đó nghe tớ nói nhé.‬
‪고마워, 전부 다‬‪Cảm ơn cậu.‬ ‪Vì mọi thứ.‬
‪근데 네가 좋알람 깔아도‬‪Nhưng dù cậu có tải Love Alarm về,‬
‪난 네 좋알람 울릴 수 없어‬‪tớ cũng không thể rung nó được.‬
‪[한숨]‬
‪선오랑 헤어진 건 다 내 잘못이었어‬‪Đều là lỗi của tớ‬ ‪khi tớ và Sun Oh chia tay.‬
‪내 마음대로‬‪Tớ đã quyết định...‬
‪다시는 아무도 좋아하지 않을 거라고‬ ‪결심했거든‬‪sẽ không tự ý thích ai nữa.‬
‪그리고 어쩌면‬‪Và có lẽ...‬
‪앞으로도 그럴 수 있어‬‪tớ vẫn sẽ tiếp tục như thế.‬
‪그래도 괜찮아?‬‪Như thế không sao chứ?‬
‪네가 어떻게 하든‬‪Điều quan trọng với tớ...‬
‪그게 네 진심이기만 하면 돼‬‪là cậu có thể sống thật với cảm xúc.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(혜영)‬ ‪네가 내 문자 씹으면 난 씹히고‬‪Nếu cậu lờ tin nhắn của tớ đi,‬ ‪thì cũng chẳng sao hết.‬
‪네가 날 바람맞히면 난 바람을 맞고‬‪Nếu cậu cho tớ leo cây,‬ ‪tớ cũng sẽ chấp nhận.‬
‪네가 날 차면 난 차이면 돼‬‪Và nếu cậu bỏ tớ,‬ ‪cũng chẳng có vấn đề gì.‬
‪나한텐 그게 다 로맨스야‬‪Với tớ, những điều đó đều lãng mạn...‬
‪너랑 하는 거니까‬‪vì chúng ta sẽ cùng nhau làm...‬
‪나 혼자서는 못 하는 일들‬‪những điều tớ không thể làm một mình.‬
‪(조조)‬ ‪나 혼자서는 못 하는 일들‬‪Có những điều tôi không thể tự làm.‬
‪[조조가 흐느낀다]‬
‪좋아한다고 솔직히 말하는 것‬‪Sống thật với cảm xúc‬ ‪và thú nhận tình cảm của mình.‬
‪도망치지 않고‬‪Cùng chia sẻ hạnh phúc...‬
‪함께 울고 함께 웃는 것‬‪và cả nỗi buồn‬ ‪thay vì cứ lẩn trốn.‬
‪마음의 지하실에서 나와‬‪Là làm những điều xuất phát từ đáy lòng‬
‪내 마음을 말하는 것‬‪và bày tỏ những cảm xúc thật của mình.‬
‪조조야‬‪Jojo à.‬
‪나 좋알람 깔아도 돼?‬‪Tớ tải Love Alarm được chứ?‬
‪(조조)‬ ‪좋아한다는 건‬‪Thích một ai đó...‬
‪용기를 내는 것‬‪chính là phải lấy hết dũng khí.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[좋알람 작동음]‬‪LOVE ALARM‬ ‪TRONG BÁN KÍNH 10M KHÔNG CÓ AI THÍCH BẠN‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪[심장 박동 효과음]‬‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬
‪[밝은 음악]‬‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬
‪(혜영)‬ ‪내가 김조조 좋알람 울렸다!‬‪Tôi đã rung Love Alarm của Jojo rồi!‬
‪조조야, 4년 치 한 번에 울려 줄게‬‪Giờ tớ sẽ rung Love Alarm của cậu‬ ‪bù lại suốt bốn năm qua nhé.‬
‪[웃음]‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪[좋알람 알림음]‬‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬
‪[웃음]‬
‪(조조)‬ ‪나는 수천 명이 좋알람을 울리는‬‪Tôi không rõ‬ ‪thành viên của Hội Rung Chuông ‬
‪배지 클럽 멤버들의‬ ‪기분을 알지 못한다‬ ‪[좋알람 알림음]‬‪khi được hàng nghìn người rung chuông‬ ‪sẽ cảm thấy thế nào.‬
‪하지만 나는‬‪Nhưng nhờ một người duy nhất‬
‪지금 나의 좋알람을 울리는‬ ‪한 사람으로 인해‬ ‪[좋알람 알림음]‬‪đang rung chuông của tôi‬ ‪ngay lúc này đây...‬
‪나도 행복해질 수 있다는‬ ‪희망을 갖게 되었다‬‪mà lòng tôi tràn đầy hy vọng‬ ‪rằng tôi sẽ hạnh phúc.‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪[좋알람 알림음]‬‪Một là‬
‪(조조)‬‪Một là‬ ‪con số lớn nhất‬ ‪trên thế giới này.‬ ‪MỘT LÀ CON SỐ LỚN NHẤT TRÊN THẾ GIỚI NÀY‬
‪[좋알람 알림음]‬‪MỘT LÀ CON SỐ LỚN NHẤT TRÊN THẾ GIỚI NÀY‬
‪(혜영)‬ ‪그럼 좋아하는 색은 뭐야?‬‪Vậy cậu thích màu gì?‬
‪(조조)‬ ‪음, 흰색도 좋아하고 초록색도 좋아해‬‪Tớ thích màu trắng và xanh lá cây.‬
‪그럼 음악은?‬‪Vậy còn về âm nhạc?‬
‪평소에 자주 듣는 거 있어?‬‪Cậu có bài hát yêu thích nào không?‬
‪아, 영화 보는 거 좋아해?‬‪Cậu có thích xem phim không?‬
‪몇 개나 남았어?‬‪- Có bao nhiêu câu hỏi tất cả vậy?‬ ‪- Hả?‬
‪어?‬‪- Có bao nhiêu câu hỏi tất cả vậy?‬ ‪- Hả?‬
‪[혜영의 멋쩍은 웃음]‬
‪(혜영)‬ ‪미안해, 궁금했던 게 너무 많아서‬‪Xin lỗi. Chỉ là có quá nhiều thứ‬ ‪tớ muốn biết về cậu.‬
‪아, 근데 나 딱 하나만‬ ‪더 물어봐도 돼?‬‪Nhưng tớ có thể hỏi thêm‬ ‪một câu nữa không?‬
‪이름은 무슨 뜻이야?‬‪Tên cậu có nghĩa là gì vậy?‬
‪조조‬‪"Jojo".‬
‪예쁜 이름이라고 생각했거든‬‪Đó là một cái tên thật đẹp.‬
‪(조조)‬ ‪아‬
‪[펜 뚜껑을 달칵 연다]‬
‪[조조가 글씨를 쓱쓱 쓴다]‬
‪[밝은 음악]‬‪JOJO‬
‪(조조)‬ ‪이렇게‬‪Nó viết như thế này.‬
‪'아침 조'에 '밝을 조'‬‪Có nghĩa là "sớm mai" và "rực rỡ".‬
‪밝은 아침? 좋다‬‪Vậy là "sớm mai rực rỡ" sao? Hay quá.‬
‪넌 무슨 한자 쓰는데?‬‪Còn tên của cậu?‬
‪아, 나는‬‪Tên của tớ à?‬
‪줘 봐, 고마워‬‪Đưa tớ đi. Cảm ơn cậu.‬
‪[조조의 탄성]‬‪HYE YEONG‬
‪'은혜 혜'에 '길 영'?‬‪Nghĩa là "sự duyên dáng vĩnh cửu"?‬
‪응, 엄마가 지어 줬어‬‪Ừ. Là mẹ tớ đã nghĩ ra đấy.‬
‪좋은 이름이네, 너랑 잘 어울린다‬‪Đó là một cái tên hay. Rất hợp với cậu.‬
‪[웃음]‬
‪[웃음]‬
‪어? 그건 왜?‬‪Sao cậu giữ cái đó?‬
‪(혜영)‬ ‪아, 네 이름 여기 있잖아‬‪Vì trên đó có tên của cậu.‬
‪[조조가 피식한다]‬
‪그럼 나도 가져갈래‬‪Vậy tớ cũng sẽ cầm cái này về.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[한숨]‬
‪결국 너 때문이네‬‪Thì ra chúng ta chia tay là vì em.‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪[좋알람 작동음]‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[심장 박동 효과음]‬‪LOVE ALARM‬ ‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬
‪이번에는 안 울리길 바랐는데‬‪Lần này anh đã thật sự hy vọng‬ ‪nó không kêu.‬
‪[조조의 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪너 아직도 나 좋아하지?‬‪Em vẫn còn thích anh, đúng chứ?‬
‪(선오)‬ ‪내 눈 똑바로 봐‬‪Nhìn vào mắt anh đi.‬
‪너 나 좋아하잖아‬‪Em vẫn thích anh.‬
‪[한숨]‬
‪좋아했어‬‪Em từng thích anh.‬
‪앞으로도‬‪Và em không biết...‬
‪너만큼 좋아하는 사람 없을지도 몰라‬‪sau này có thể‬ ‪thích ai nhiều như anh không.‬
‪근데 지금은 아니야‬‪Nhưng giờ hết rồi.‬
‪(조조)‬ ‪우리 사이를 깬 건 나야‬‪Em là người hủy hoại‬ ‪tình cảm của chúng ta.‬
‪나에 대한 너의 믿음을‬ ‪내가 저버렸어‬‪Em đã phản bội niềm tin của anh.‬
‪그런데 어떻게 내가 널 좋아하겠어‬‪Nên sao em thích anh được?‬
‪(선오)‬ ‪그럼‬‪Vậy thì...‬
‪이혜영은 좋아해?‬‪em thích Hye Yeong à?‬
‪혜영이‬‪Hye Yeong...‬
‪따뜻하고 좋은 애야‬‪là chàng trai ấm áp và chân thành.‬
‪노력하고 싶어‬‪Em muốn cố hết sức vì cậu ấy.‬
‪나한테는?‬‪Vậy còn anh thì sao?‬
‪노력할 수 없었어?‬‪Sao em không thể cố gắng vì anh?‬
‪선오야, 미안해‬‪Em xin lỗi, Sun Oh à.‬
‪그때는 내가 너무 어렸어‬‪Khi đó em quá bồng bột.‬
‪[한숨]‬‪Nhưng bây giờ...‬
‪(조조)‬ ‪근데 지금은...‬‪Nhưng bây giờ...‬ ‪Hãy rung Love Alarm của Hye Yeong‬ ‪trước mặt anh đi.‬
‪내 눈앞에서 이혜영 좋알람 울려 봐‬‪Hãy rung Love Alarm của Hye Yeong‬ ‪trước mặt anh đi.‬
‪(선오)‬ ‪그럼 네가 한 말‬‪Lúc đó anh sẽ tin...‬
‪다 믿을게‬ ‪[분위기가 고조되는 음악]‬‪tất cả những gì em nói.‬
‪[한숨]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬ ‪[기어 조작음]‬
‪(덕구)‬ ‪세상에 단 하나밖에 없는 방패야‬‪Cả thế giới không có tấm khiên nào‬ ‪như thế này đâu.‬
‪너한테 필요할 것 같아서‬‪Tớ thấy cậu sẽ cần nó.‬
‪넌 나처럼‬ ‪많이 아프지 않았으면 좋겠어‬‪Tớ không muốn cậu phải đau khổ như tớ.‬
‪"경고"‬‪LOVE ALARM CỦA NGƯỜI ẤY SẼ KHÔNG KÊU‬ ‪CẢ KHI BẠN ĐANG BẬT.‬ ‪CẢNH BÁO, MỘT KHI ĐÃ KÍCH HOẠT KHIÊN,‬ ‪CHỈ CÓ NGƯỜI PHÁT TRIỂN MỚI GỠ BỎ ĐƯỢC.‬
‪(조조)‬ ‪내가 아프지 않으려고‬‪Tôi đã lấy mất nụ cười của Sun Oh...‬
‪[웃음]‬
‪선오에게서 웃음을 빼앗아 버렸다‬‪chỉ để bản thân không đau khổ nữa.‬
‪[조조의 가쁜 숨소리]‬ ‪후회했을 때는 이미 늦어 버려서‬‪Khi tôi thấy hối hận,‬ ‪thì đã quá muộn rồi.‬
‪기계를 바꾸고‬‪Dù tôi có đổi điện thoại mới...‬
‪좋알람을 새로 설치해도‬‪...và cài đặt lại Love Alarm...‬
‪[좋알람 작동음]‬
‪방패는 여전히 스스로 작동했다‬‪Khiên vẫn tự động kích hoạt lại.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(혜영)‬ ‪조조야, 나 좋알람 깔아도 돼?‬‪Jojo à. Tớ tải Love Alarm được chứ?‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪[웃음]‬
‪[한숨]‬
‪(조조)‬ ‪방패를 지워야 한다‬‪Tôi cần phải‬ ‪gỡ bỏ chiếc khiên.‬
‪[좋알람 작동음]‬
‪방패를 지울 유일한 방법은‬‪Cách duy nhất để làm điều đó...‬
‪개발자를 만나는 것‬‪là gặp người phát triển ứng dụng này.‬
‪(굴미)‬ ‪짜잔! 안녕하세요, 여러분‬‪Tôi đây! Chào tất cả mọi người.‬ ‪Chào mừng đến với Love Mi,‬ ‪ cửa hàng quần áo siêu chất của BJ Gul Mi.‬
‪BJ 굴미의 핫한 쇼핑몰 러브 미예요‬‪Chào mừng đến với Love Mi,‬ ‪ cửa hàng quần áo siêu chất của BJ Gul Mi.‬
‪자, 오늘은 피부가‬ ‪웜톤과 쿨톤에 따라서‬‪Hôm nay, tôi sẽ gợi ý‬ ‪màu sắc trang phục phù hợp‬ ‪dựa vào tông da ấm hoặc lạnh.‬
‪어울리는 색깔을 하나씩‬ ‪소개해 드릴 거예요‬‪dựa vào tông da ấm hoặc lạnh.‬
‪자, 일단 피부가 웜톤인 분들이라면‬ ‪[의미심장한 효과음]‬‪Đầu tiên, nếu da bạn thuộc tông màu ấm,‬ ‪thì hãy chọn một màu ấm như thế này.‬
‪이런 따뜻해 보이는 색깔은 어때요?‬‪thì hãy chọn một màu ấm như thế này.‬
‪옐로는 웜톤의 대표 컬러‬‪Màu vàng rất thiết yếu‬ ‪với những người có tông da ấm.‬
‪자, 그리고 피부가 쿨톤인 분들이라면‬‪Tiếp theo, nếu như bạn có tông da lạnh...‬
‪짜잔, 자, 역시 블루죠‬ ‪[의미심장한 효과음]‬‪Thì đây!‬ ‪Xanh chính là màu dành cho bạn.‬ ‪Chỉ cần bạn chọn một chiếc mỗi loại...‬
‪자, 이런 셔츠‬ ‪하나씩만 있어도 사실...‬‪Chỉ cần bạn chọn một chiếc mỗi loại...‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪그래서‬‪Vậy là...‬
‪살 곳은 정했어?‬‪cậu tìm được nơi ở mới rồi à?‬
‪내가 미리 말하려고 했는데...‬‪Tớ đã định bảo cậu sớm hơn, nhưng...‬
‪(선오)‬ ‪그렇게 나 이용해 먹고‬‪Bỏ đi sau khi lợi dụng tớ,‬
‪네 멋대로 나가니까 좋냐?‬‪cậu thấy vui vẻ lắm à?‬
‪내가 널 이용했다고?‬‪Tớ lợi dụng cậu?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪넌 평생 날 이용했어‬‪Cậu đã lợi dụng tớ cả đời này.‬
‪(선오)‬ ‪네가 좋은 사람이라고 믿기 위해서‬‪Chăm sóc kẻ hèn nhát như tớ cả đời‬
‪나같이 약해 빠진 놈‬ ‪뒤치다꺼리해 왔잖아‬‪Chăm sóc kẻ hèn nhát như tớ cả đời‬ ‪chỉ để cảm thấy bản thân cao thượng.‬
‪한 번은 겪어야 될 일이야‬‪Điều này sớm muộn gì cũng xảy ra.‬
‪계속 내가 여기 살 순 없어‬‪Tớ không thể sống ở đây mãi.‬
‪김조조 때문은 아니고?‬‪Có phải vì Kim Jojo không?‬
‪맞아‬‪Đúng vậy.‬
‪[차분한 음악]‬
‪김조조가 나한테 어떻게 했었는지‬ ‪넌 다 알잖아‬‪Cậu biết rõ Kim Jojo đã làm gì với tớ.‬
‪근데 딴 사람도 아니고‬ ‪네가 어떻게 나한테 이래?‬‪Nhưng tại sao chính cậu‬ ‪lại đối xử với tớ thế này?‬
‪말했잖아‬‪Tớ đã nói rồi.‬
‪난 아직도 김조조 좋아한다고‬‪Tớ vẫn còn thích Kim Jojo.‬
‪그래도 넌 믿었는데‬‪Tớ đã tin tưởng cậu.‬
‪너도 결국엔 내 편이 아니었네‬‪Có vẻ trước giờ‬ ‪cậu chưa từng đứng về phía tớ.‬
‪(선오)‬ ‪너 맨날 거울 보고 웃으면서‬ ‪네가 좋은 사람인 척하지?‬‪Mỗi ngày cậu đều mỉm cười trước gương,‬ ‪giả bộ là một người tử tế, đúng không?‬
‪근데 난 다 알아‬‪Nhưng tớ biết...‬
‪네가 얼마나 나쁜 새끼인지‬‪cậu thật sự tồi tệ như thế nào.‬
‪김조조한테 가‬‪Đến bên Kim Jojo đi.‬
‪그리고 다신 돌아오지 마‬‪Và đừng bao giờ quay lại nữa.‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪[심장 박동 효과음]‬‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬
‪(미미)‬ ‪선오가 너 몰래 초대했다고‬ ‪기분 상했나 보다‬‪Sun Oh có vẻ không vui‬ ‪vì bác mời cháu mà không nói với nó.‬
‪(육조)‬ ‪오빠가 좋아하는 거‬‪Đây. Em biết anh thích món này mà.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn em.‬
‪너도 많이 먹어‬‪Em cũng ăn nhiều vào.‬
‪(미미)‬ ‪전에 백화점에서 보니까‬‪Bác mới vừa ở trung tâm mua sắm về,‬
‪배지 클럽 사람들‬ ‪좋알람 계속 울리던데‬‪thấy thành viên của Hội Rung Chuông‬ ‪có Love Alarm reo liên tục.‬
‪육조도 좀 귀찮고 그러겠다‬‪Hẳn là cháu phiền lắm, Yuk Jo.‬
‪전 행복해요‬‪Cháu thấy hạnh phúc lắm‬
‪(육조)‬ ‪제 좋알람을 울린다는 건‬‪vì việc mọi người rung‬ ‪Love Alarm của cháu...‬
‪절 좋아해 준다는 뜻이니까‬‪đồng nghĩa với việc họ thích cháu.‬
‪(미미)‬ ‪좋아하는 사람이 울려 주는 건 좋지‬‪Bác nghĩ nếu người cháu thích‬ ‪cũng rung chuông của cháu thì sẽ vui lắm.‬
‪선오가 육조 좋알람‬ ‪많이 울려 줘야겠다‬‪Nhớ rung Love Alarm của Yuk Jo‬ ‪thường xuyên nhé, Sun Oh?‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪KIM JOJO‬
‪(선오)‬ ‪김조조 때문은 아니고?‬‪Có phải vì Kim Jojo không?‬
‪김조조가 나한테 어떻게 했었는지‬‪Cậu biết rõ Kim Jojo...‬
‪넌 다 알잖아‬‪đã làm gì với tớ.‬
‪근데 딴 사람도 아니고‬ ‪네가 어떻게 나한테 이래?‬‪Nhưng tại sao chính cậu‬ ‪lại đối xử với tớ thế này?‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[육조가 손뼉을 친다]‬
‪나 오빠 방 어떻게 생겼나 궁금했는데‬‪Em vẫn luôn thắc mắc‬ ‪phòng anh trông thế nào.‬
‪- 육조야‬ ‪- (육조) 응?‬‪- Yuk Jo à.‬ ‪- Vâng?‬
‪아까 혜영이랑 한 얘기는 신경 쓰지 마‬‪Đừng bận tâm‬ ‪chuyện anh nói với Hye Yeong lúc nãy.‬
‪[육조가 살짝 웃는다]‬
‪내가 더 잘할게‬‪Em sẽ đối xử với anh tốt hơn.‬
‪(육조)‬ ‪내가 오빠 친구도 하고‬ ‪여자 친구도 할게‬‪Em sẽ vừa là bạn tốt‬ ‪vừa là người yêu của anh.‬
‪난 진짜 오빠 편이야‬‪Em sẽ luôn đứng về phía anh.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪내일 강릉 가자‬‪Ngày mai cùng đến Gangneung nhé.‬
‪오빠 겨울에 가 보고 싶댔잖아‬‪Anh luôn nói muốn đến đó vào mùa đông mà.‬
‪가서 둘이 보드도 타고‬‪Hãy cùng nhau đến đó trượt tuyết,‬
‪맛있는 것도 먹고‬ ‪바다도 실컷 보고 오자, 응?‬‪ăn nhiều món thật ngon,‬ ‪và ngắm biển nhé. Được không?‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪다음에‬‪Lần sau đi.‬
‪내일은 바쁘니까‬‪Dù sao ngày mai cũng bận.‬
‪(육조)‬ ‪응?‬‪Gì cơ?‬
‪발표회 가려고?‬‪Anh sẽ đến buổi ra mắt à?‬
‪(선오)‬ ‪응‬
‪가기 싫다며‬‪Em tưởng anh không muốn đi.‬
‪갈 거야‬‪Anh sẽ đi.‬
‪너랑‬‪Cùng với em.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(어린 선오)‬ ‪슝‬
‪[로봇 소리를 흉내 낸다]‬
‪슝‬
‪너 가져‬‪Cậu giữ mà chơi đi.‬
‪[어린 혜영의 웃음]‬
‪(어린 혜영)‬ ‪자‬‪Đây.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(선오)‬ ‪잡아 줄까?‬‪Tớ kéo cậu lên nhé?‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[선오의 놀란 신음]‬‪- Tớ sẽ luôn ở bên cạnh cậu.‬ ‪- Thật là...‬
‪[선오와 혜영이 장난친다]‬ ‪(어린 혜영)‬ ‪내가 네 편이 되어 줄게‬‪- Tớ sẽ luôn ở bên cạnh cậu.‬ ‪- Thật là...‬
‪(어린 선오)‬ ‪내 편?‬‪- Đúng thế, bạn hiền.‬ ‪- Bên cạnh tớ?‬
‪(어린 혜영)‬ ‪그냥 내 생각만 해‬‪- Làm hư tóc tớ bây giờ!‬ ‪- Cứ nghĩ về tớ thế này.‬
‪'나한테는 혜영이가 있어서 좋다'‬‪"Tớ hạnh phúc vì có Hye Yeong trong đời."‬
‪[어린 선오의 떨리는 숨소리]‬
‪[선오가 숨을 하 내뱉는다]‬
‪(남자)‬ ‪좋알람 개발자 공개한대‬‪- Họ sẽ tiết lộ danh tính nhà phát triển.‬ ‪- Thật ư?‬
‪(여자1)‬ ‪어? 그러네?‬‪- Họ sẽ tiết lộ danh tính nhà phát triển.‬ ‪- Thật ư?‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪LOVE ALARM 2.0 SẼ RA MẮT TRONG 1 NGÀY NỮA‬ ‪NGƯỜI PHÁT TRIỂN SẼ TIẾT LỘ DANH TÍNH‬
‪(덕구)‬ ‪김조조, 넌 나처럼‬ ‪많이 아프지 않았으면 좋겠어‬‪Tớ không muốn cậu phải đau khổ như tớ.‬ ‪Duk Gu à.‬
‪(조조)‬ ‪덕구야‬‪Duk Gu à.‬
‪(덕구)‬ ‪김조조, 잘 지내‬‪Bảo trọng nhé, Jojo.‬
‪(조조)‬ ‪덕구가 돌아왔다‬‪Duk Gu...‬ ‪đã trở lại rồi.‬
‪[밝은 음악]‬
‪(리포터)‬ ‪잠시 후면 좋알람 개발자가‬ ‪최초로 모습을 드러내‬‪Chỉ một chút nữa, người phát triển‬ ‪Love Alarm sẽ lần đầu lộ diện‬
‪좋알람 2.0의 새로운 기능을‬ ‪직접 발표할 예정인데요‬‪và công bố tính năng mới‬ ‪của Love Alarm 2.0.‬
‪아직까지는 좋알람 2.0의‬ ‪새로운 기능이 무엇인지‬ ‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬‪Tính năng mới này cho tới giờ‬ ‪vẫn được giữ bí mật hoàn toàn.‬
‪철저히 베일에 가려져 있어‬‪Tính năng mới này cho tới giờ‬ ‪vẫn được giữ bí mật hoàn toàn.‬ ‪Có vẻ mọi người‬ ‪đều đang rất nóng lòng được tìm hiểu nó.‬
‪시민들의 관심이‬ ‪그 어느 때보다 뜨겁습니다‬ ‪[사람들의 환호성]‬‪Có vẻ mọi người‬ ‪đều đang rất nóng lòng được tìm hiểu nó.‬
‪레드 카펫 주변으로‬ ‪배지 클럽을 보기 위해‬ ‪[사람들이 소란스럽다]‬‪Rất nhiều người đang tập trung gần thảm đỏ‬
‪수많은 인파가 몰린 가운데‬‪để có thể nhìn tận mắt‬ ‪các thành viên Hội Rung Chuông.‬
‪주변에는 시민들의 안전을 위해‬‪Có vẻ như lực lượng cảnh sát cũng có mặt‬
‪경찰 병력도 배치된 모습입니다‬‪Có vẻ như lực lượng cảnh sát cũng có mặt‬ ‪để đảm bảo an toàn cho các khán giả.‬ ‪- Xinh đẹp quá!‬ ‪- Tôi yêu bạn!‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪[사람들의 환호성]‬‪Họ là cặp đôi nổi tiếng nhất‬ ‪của Hội Rung Chuông.‬
‪(리포터)‬ ‪배지 클럽에서 가장 유명한 커플이죠‬‪Họ là cặp đôi nổi tiếng nhất‬ ‪của Hội Rung Chuông.‬ ‪Hwang Sun Oh và Lee Yuk Jo đang tiến vào.‬
‪황선오 군과 이육조 양이‬ ‪입장하고 있습니다‬‪Hwang Sun Oh và Lee Yuk Jo đang tiến vào.‬ ‪Họ trông rạng ngời và phong cách‬ ‪hơn cả ngày thường.‬
‪그 어느 때보다도‬ ‪화려하고 아름다운 모습인데요‬‪Họ trông rạng ngời và phong cách‬ ‪hơn cả ngày thường.‬
‪(굴미)‬ ‪나도 꼭 배지 클럽 들어갈 거야‬‪Nhất định mình cũng sẽ‬ ‪gia nhập Hội Rung Chuông.‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪[좋알람 알림음이 들린다]‬
‪(여자2)‬ ‪야, 저거 좋알람 구름 아니야?‬‪- Nhìn bên đó đi.‬ ‪- Nhìn kìa.‬
‪- (여자3) 맞아‬ ‪- (여자2) 맞다, 맞다!‬‪- Nhìn bên đó đi.‬ ‪- Nhìn kìa.‬
‪[좋알람 알림음이 들린다]‬ ‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Trời ơi, hãy nhìn kìa.‬ ‪- Tuyệt vời thật.‬ ‪- Gì thế?‬
‪(여자4)‬ ‪진짜 이쁘다, 와‬‪Đẹp quá đi mất.‬ ‪Tuyệt thật đấy.‬
‪(리포터)‬ ‪하늘에 좋알람 구름이 떠올랐습니다‬‪Đã có một đám mây Love Alarm‬ ‪xuất hiện trên bầu trời.‬ ‪Công ty C&C của Love Alarm‬ ‪đã từng tạo ra nhiều đám mây.‬
‪좋알람 C&C 측은‬‪Công ty C&C của Love Alarm‬ ‪đã từng tạo ra nhiều đám mây.‬
‪이미 여러 차례 좋알람 구름을‬ ‪쏘아 올린 적이 있는데요‬‪Công ty C&C của Love Alarm‬ ‪đã từng tạo ra nhiều đám mây.‬ ‪Các bạn có thể thấy đám mây này‬
‪이번 구름은 그 어느 때보다‬‪Các bạn có thể thấy đám mây này‬
‪더 크고 아름다운 것을‬ ‪확인하실 수가 있습니다‬‪to và đẹp hơn‬ ‪bất kỳ đám mây nào trước đây.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(남학생1)‬ ‪야, 저거 봐, 야, 야, 저거, 야‬‪Nhìn kìa. Đằng kia.‬
‪- (남학생2) 야, 저거 봐‬ ‪- (여학생) 어머, 야, 저게 뭐야?‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Nhìn kìa.‬ ‪- Gì thế kia?‬ ‪- Gì thế? Là Love Alarm à?‬
‪(남학생3)‬ ‪좋알람?‬‪- Gì thế kia?‬ ‪- Gì thế? Là Love Alarm à?‬
‪(조조)‬ ‪만약 그때‬‪Giá như...‬
‪좋알람이 나오지 않았더라면‬‪khi ấy Love Alarm chưa phát hành...‬
‪그래서‬‪Nếu...‬
‪이 아이들의 마음을 몰랐더라면‬‪chúng tôi không nhận ra‬ ‪những cảm xúc bồng bột này,‬
‪우린 지금 어떻게 됐을까?‬‪không biết‬ ‪giờ đây chúng tôi sẽ thế nào.‬
‪[웃음]‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪(혜영)‬ ‪예전에 좋알람 지웠어‬‪Tớ đã xóa Love Alarm từ lâu rồi.‬
‪그때는 겁났거든‬‪Tớ sợ nó, cậu thấy đấy.‬
‪계속 네 좋알람 울리면‬‪Tớ nghĩ mọi chuyện sẽ rối ren‬
‪모든 게 복잡해질까 봐‬‪nếu tớ cứ rung Love Alarm của cậu.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬ ‪(선오)‬ ‪이혜영‬‪Hye Yeong à.‬
‪그냥 네 좋알람 울릴걸‬‪Nhưng lẽ ra tớ nên để cho nó kêu.‬
‪좋으면 좋다고 할걸‬‪Lẽ ra tớ nên bày tỏ với cậu.‬
‪(혜영)‬ ‪너 못 보게 돼서야‬ ‪그런 생각이 들더라고‬‪Tớ đã nhận ra điều đó‬ ‪khi không gặp được cậu.‬
‪(선오)‬ ‪키스할래?‬‪Cậu muốn hôn không?‬
‪[혜영의 힘겨운 숨소리]‬
‪(조조)‬ ‪선오 착하다‬‪Anh là người tốt, Sun Oh.‬
‪왜 그렇게 착해?‬‪Sao anh lại ngọt ngào như thế?‬
‪나 마음 아프게‬‪Làm tim em đau nhói.‬
‪[어린 조조의 울음]‬
‪(어린 조조)‬ ‪[흐느끼며]‬ ‪엄마...‬‪Mẹ ơi.‬
‪(조조)‬ ‪[힘겨운 목소리로]‬ ‪선오야‬‪Sun Oh.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[조조가 흐느낀다]‬
‪(조조)‬ ‪괜찮아, 나 안 외로워‬‪Không sao. Tớ không thấy cô đơn.‬
‪네가 너무 오랫동안 외로워서‬‪Đó là do cậu đã cô đơn quá lâu rồi...‬
‪외로운 걸 모르는 거야‬‪nên không biết mình đang cô đơn nữa.‬
‪- (조조) 미안해‬ ‪- (선오) 미안하다고 하지 마‬‪- Em xin lỗi.‬ ‪- Không cần đâu.‬
‪널 미워하려고 이해해 보려고‬ ‪별생각을 다 했어‬‪Anh đã nghĩ ra mọi viễn cảnh‬ ‪để có thể hận hoặc hiểu em.‬
‪[좋알람 알림음]‬‪Nhìn anh này.‬
‪(선오)‬ ‪나 봐‬‪Nhìn anh này.‬
‪나 좀 보라고‬‪Nhìn anh đi!‬
‪난 네가 아직도‬ ‪나 좋아하는 것 같단 말이야‬‪Anh thấy em vẫn còn cảm xúc với anh.‬
‪김조조!‬‪Kim Jojo!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(조조)‬ ‪이제 난‬‪Giờ mình sẽ...‬
‪내 마음을 마주하러 간다‬‪trực tiếp đối diện cảm xúc của bản thân.‬
‪[사람들의 환호성]‬ ‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬‪Nhìn kìa.‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪"생중계"‬
‪[영상 속 사람들의 환호성]‬
‪어?‬‪Gì vậy?‬
‪[무거운 음악]‬
‪근데 좋알람 개발자는 어떤 사람일까?‬‪Cậu nghĩ người phát triển Love Alarm‬ ‪là người như thế nào?‬
‪(혜영)‬ ‪씁, 글쎄‬‪Không biết nữa.‬
‪비밀이 많은 사람?‬‪Một người có nhiều bí mật?‬
‪4년 동안 한 번도‬ ‪모습을 안 드러냈잖아‬‪Người đó chưa từng ra mặt lần nào‬ ‪trong bốn năm qua.‬
‪근데 그건 왜?‬‪Sao cậu hỏi vậy?‬
‪그냥‬‪Ừ thì,‬
‪사람들의 좋아하는 마음은‬ ‪보이게 만들고‬‪người đó phát triển ứng dụng tiết lộ‬ ‪tình cảm của mọi người,‬
‪자신은 숨어 있는 게 좀 이상해서‬‪nhưng lại giấu đi danh tính của mình.‬ ‪Lạ thật.‬
‪(혜영)‬ ‪철저히 자신을 숨기고 싶었나 보지‬‪Tớ đoán chắc người đó muốn ở ẩn hoàn toàn.‬
‪'울리는 세계' 작가처럼‬‪Như họa sĩ của ‎Thế Giới Rung Động‎ ấy.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[좋알람 알림음]‬‪MỘT LÀ CON SỐ LỚN NHẤT TRÊN THẾ GIỚI NÀY‬
‪[웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪조조?‬‪Jojo.‬
‪(시위자1)‬ ‪좋알람은 숫자 놀음을 즉각 중단하라!‬ ‪[어두운 음악]‬‪Love Alarm phải dừng‬ ‪việc biến cảm xúc thành những con số!‬
‪(시위대)‬ ‪중단하라! 중단하라! 중단하라!‬‪- Dừng lại đi!‬ ‪- Dừng lại đi!‬
‪(시위자2)‬ ‪좋알람은 숫자 놀음을 즉각 중단하라!‬‪Love Alarm phải dừng ngay‬ ‪việc biến cảm xúc thành những con số!‬
‪(시위대)‬ ‪중단하라! 중단하라! 중단하라!‬ ‪[조조의 힘겨운 신음]‬‪- Dừng lại đi!‬ ‪- Dừng lại đi!‬
‪- (경호원1) 거기, 스톱!‬ ‪- (경호원2) 야, 야, 피해!‬‪- Dừng lại!‬ ‪- Này, tránh ra!‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬
‪(시위대)‬ ‪좋알람 결사반대! 결사반대! 결사반대!‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối!‬ ‪- Phản đối!‬
‪좋알람 결사반대! 결사반대! 결사반대!‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬
‪[조조의 힘겨운 신음]‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬
‪(영상 속 시위대)‬ ‪좋알람 결사반대! 결사반대! 결사반대!‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối!‬ ‪- Phản đối!‬
‪좋알람 결사반대!‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪- Phản đối!‬ ‪- Phản đối!‬
‪(시위대)‬ ‪결사반대! 결사반대!‬ ‪[사람들의 환호성]‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬
‪좋알람 결사반대!‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬
‪[혜영의 가쁜 숨소리]‬
‪[혜영이 말한다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(사회자)‬ ‪잠시 후 좋알람 2.0 발표회가‬ ‪시작될 예정이오니‬‪Buổi ra mắt Love Alarm 2.0 sẽ sớm bắt đầu.‬
‪내빈 여러분께서는 행사장 안으로‬ ‪들어와 주시기 바랍니다‬‪Xin mời vào trong sảnh tổ chức sự kiện.‬
‪[확성기가 삐 울린다]‬‪Love Alarm phải dừng‬ ‪việc thu thập và sử dụng‬
‪(시위자3)‬ ‪[변조된 목소리로]‬ ‪좋알람 측은‬‪Love Alarm phải dừng‬ ‪việc thu thập và sử dụng‬
‪우리의 마음을 수집하고 이용하는 것을‬ ‪즉각 중단하라!‬ ‪[사람들이 소란스럽다]‬‪Love Alarm phải dừng‬ ‪việc thu thập và sử dụng‬ ‪dữ liệu liên quan đến cảm xúc‬ ‪của chúng tôi!‬
‪(시위대)‬ ‪중단하라! 중단하라! 중단하라!‬‪- Dừng lại ngay!‬ ‪- Dừng lại ngay!‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬ ‪[기자들이 저마다 말한다]‬‪- Ở đây!‬ ‪- Hãy tạo dáng thật tình cảm.‬ ‪- Cười trước ống kính đi.‬ ‪- Nhìn vào đây.‬
‪(시위대)‬ ‪좋알람 결사반대! 결사반대! 결사반대!‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬
‪(경호원3)‬ ‪초대장 좀 보여 주시겠습니까?‬ ‪[시위대가 계속 구호를 외친다]‬‪Cho tôi xem giấy mời được không?‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬
‪(조조)‬ ‪아...‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬
‪[사람들의 박수]‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪(관계자)‬ ‪좋알람 C&C의 CSO 이선영입니다‬‪Tôi là Lee Seon Yeong,‬ ‪giám đốc chiến lược của Công ty C&C.‬
‪오늘은 좋알람의 개발자와‬‪Hôm nay là một ngày đặc biệt‬
‪좋알람 2.0의 신기능을‬‪vì chúng tôi sẽ giới thiệu‬
‪처음으로 소개하는‬ ‪의미 있는 자리입니다‬‪tính năng mới của Love Alarm 2.0‬ ‪và người phát triển nó.‬
‪4년 전에 그는‬ ‪평범한 고등학생이었습니다‬‪Bốn năm trước, anh ấy chỉ là‬ ‪một học sinh trung học bình thường.‬
‪[신비로운 효과음]‬
‪하지만 이 수줍은 소년의 방에서‬ ‪탄생한 좋알람은‬‪Nhưng Love Alarm được tạo ra‬ ‪ở phòng riêng của một nam sinh nhút nhát,‬
‪세상을 변화시켰습니다‬‪đã hoàn toàn thay đổi thế giới.‬
‪[시스템 작동음]‬‪PHƯỜNG MYEONGHYEON‬
‪좋알람 출시 1,500일‬‪Đã 1.500 ngày sau khi phát hành.‬
‪좋알람은‬‪Love Alarm không chỉ‬
‪좋아하는 사람이 가까이에 있다는 것을‬ ‪알려 줄 뿐만 아니라‬‪cho biết người thích bạn‬ ‪có ở gần bạn hay không,‬
‪우리가 좋아하는 방식까지도‬ ‪바꿨습니다‬‪mà còn thay đổi‬ ‪cách chúng ta bày tỏ tình cảm.‬
‪여러분께 처음으로 소개합니다‬‪Giờ tôi xin giới thiệu lần đầu tiên‬
‪박수로 맞이해 주시죠‬‪Giờ tôi xin giới thiệu lần đầu tiên‬ ‪người phát triển Love Alarm.‬ ‪Xin hãy dành một tràng pháo tay‬
‪좋알람의 개발자 브라이언 천입니다‬‪người phát triển Love Alarm.‬ ‪Xin hãy dành một tràng pháo tay‬ ‪cho Brian Chon.‬
‪"브라이언 천"‬‪BRIAN CHON‬ ‪CHỦ TỊCH VÀ GIÁM ĐỐC CÔNG NGHỆ‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[사람들의 박수와 환호성]‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬
‪(시위자3)‬ ‪좋알람 측은 우리의 마음을‬ ‪수집하고 이용하는 것을‬‪Love Alarm phải dừng‬ ‪việc thu thập và sử dụng‬ ‪dữ liệu liên quan đến cảm xúc‬ ‪của chúng tôi!‬
‪즉각 중단하라!‬‪dữ liệu liên quan đến cảm xúc‬ ‪của chúng tôi!‬ ‪- Dừng lại ngay!‬ ‪- Dừng lại ngay!‬
‪(시위대)‬ ‪중단하라! 중단하라!‬‪- Dừng lại ngay!‬ ‪- Dừng lại ngay!‬
‪[사람들의 박수와 환호성]‬
‪(브라이언)‬ ‪지난 4년간 매일‬‪Mỗi ngày trong suốt bốn năm qua,‬
‪대한민국에서만 5천만 명의 사용자가‬ ‪좋알람을 울렸습니다‬‪chỉ tính ở Hàn Quốc,‬ ‪50 triệu người dùng đã rung Love Alarm.‬
‪저희는 730억 개의 마음이‬‪Chúng tôi cũng đã phân tích dữ liệu‬
‪움직이는 것을 분석했습니다‬‪thu thập từ trái tim của 73 tỷ người.‬
‪(시위자3)‬ ‪이제 우리는 좋알람을 켜지 않으면‬‪Ngày nay, nếu không có Love Alarm,‬
‪상대방의 마음을‬ ‪알 수 없게 되었습니다‬‪chúng ta còn không hiểu cảm giác của nhau.‬
‪나아가 좋알람 측은 배지 클럽과‬ ‪[사람들이 야유한다]‬‪Hơn thế nữa, Love Alarm‬ ‪tạo ra sự phân biệt‬ ‪giữa thành viên Hội Rung Chuông‬ ‪và người bình thường.‬
‪배지 클럽이 아닌 사람들로‬ ‪우리를 계급화하고 있습니다‬‪giữa thành viên Hội Rung Chuông‬ ‪và người bình thường.‬
‪야, 너희들이 싫으면‬ ‪좋알람 안 깔면 되잖아!‬‪Nếu không thích‬ ‪thì đừng tải Love Alarm về!‬ ‪Tại sao phải gây náo loạn chứ?‬
‪아, 왜 여기까지 와서 난리인데!‬‪Tại sao phải gây náo loạn chứ?‬
‪(시위대)‬ ‪결사반대! 결사반대!‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬
‪[사람들이 야유한다]‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪Về đi, Chống Love Alarm!‬
‪(시위자3)‬ ‪여러분께 묻고 싶습니다‬‪Để tôi hỏi điều này.‬
‪좋알람만으로 사랑을 말하는 지금‬ ‪여러분은 행복합니까?‬‪Bạn có vui khi thổ lộ tình cảm của mình‬ ‪bằng Love Alarm không?‬
‪(브라이언)‬ ‪이제 좋알람은‬‪Love Alarm từ giờ‬
‪좋아하는 마음이 어떻게 움직이는지‬‪sẽ có khả năng dự đoán‬
‪예측할 수 있게 되었습니다‬‪sự phát triển cảm xúc của một người.‬
‪바로 이것이‬‪Đây chính là‬
‪좋알람 2.0입니다‬‪Love Alarm 2.0.‬
‪[사람들의 박수]‬
‪[의미심장한 음악이 흘러나온다]‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪[사람들의 박수와 환호성]‬‪LOVE ALARM 2.0‬
‪(시위대)‬ ‪좋알람 결사반대! 결사반대! 결사반대!‬ ‪[혜영의 가쁜 숨소리]‬‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬ ‪- Phản đối Love Alarm!‬
‪좋알람 결사반대!‬‪Phản đối Love Alarm!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[심장 박동 효과음]‬‪LOVE ALARM‬ ‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬
‪(브라이언)‬ ‪이제 좋알람 2.0은‬‪Love Alarm 2.0 sẽ có‬ ‪khả năng dự đoán chính xác‬
‪마음이 가는 길을‬ ‪정확하게 예측할 것입니다‬‪Love Alarm 2.0 sẽ có‬ ‪khả năng dự đoán chính xác‬ ‪sự phát triển cảm xúc của một người.‬
‪누가 누구의 좋알람을 울릴지‬‪Nó sẽ có khả năng cho biết‬ ‪ai sẽ rung Love Alarm của ai‬
‪[육조의 놀란 숨소리]‬‪Nó sẽ có khả năng cho biết‬ ‪ai sẽ rung Love Alarm của ai‬
‪또 누가 누구의 좋알람을‬ ‪울리지 않을지‬‪và ai sẽ không rung Love Alarm của ai.‬
‪(혜영)‬ ‪조조야!‬‪Jojo à!‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪(브라이언)‬ ‪이제 여러분께 좋알람 2.0의‬ ‪새로운 기능을 소개합니다‬‪Bây giờ tôi sẽ giới thiệu với mọi người‬ ‪tính năng mới của Love Alarm 2.0.‬
‪우리가 가장 궁금해할 미래의 인연‬‪Tôi xin được giới thiệu‬ ‪tính năng mà tất cả đang mong chờ...‬
‪소개합니다‬‪ngay bây giờ.‬
‪'당신이 좋아할 사람'!‬‪Chính là "Người mà bạn sẽ thích".‬ ‪NGƯỜI MÀ BẠN SẼ THÍCH‬

No comments: