Search This Blog



  좋아하면 울리는 S1.5

Chuông Báo Tình Yêu S1.5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(어린 조조)‬ ‪[흐느끼며]‬ ‪엄마...‬‪Mẹ ơi.‬
‪[조조의 힘겨운 숨소리]‬
‪(어린 조조)‬ ‪할머니‬‪Bà ơi.‬
‪할머니‬‪Bà ơi.‬
‪[조조의 힘겨운 숨소리]‬
‪[조조 모의 웃음]‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[조조의 떨리는 숨소리]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[시끌벅적한 소리가 들린다]‬
‪내 얼굴 그렇게 빤히 볼 수 있는 사람‬ ‪흔치 않은데‬‪Hầu hết mọi người không nhìn chằm chằm‬ ‪vào mặt em như anh đâu.‬
‪(선오)‬ ‪[웃으며]‬ ‪뭐야‬‪Hầu hết mọi người không nhìn chằm chằm‬ ‪vào mặt em như anh đâu.‬ ‪Gì chứ?‬
‪나한테 벌써 물들었네‬‪Em nói chuyện như anh rồi này.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(남자1)‬ ‪누구야!‬‪Trời ạ, ai mà nói lớn tiếng vậy?‬
‪[술 취한 말투로]‬ ‪사랑한다‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Trời ạ, ai mà nói lớn tiếng vậy?‬
‪[남자1이 술주정한다]‬ ‪(선오)‬ ‪아, 매워‬‪- Bớt ồn ào đi.‬ ‪- Cái gì thế?‬
‪[남자1의 기침]‬‪- Bớt ồn ào đi.‬ ‪- Cái gì thế?‬
‪(선오)‬ ‪나 너 처음 봤을 때‬‪Lần đầu nhìn thấy em,‬
‪진짜 좋은 부모님 밑에서‬‪anh đã nghĩ em là một người‬
‪사랑 듬뿍 받은 애일 거라고‬ ‪생각했거든‬‪được bố mẹ yêu thương‬ ‪và có một tuổi thơ êm ấm...‬
‪하도 구김이 없어 보여서‬‪vì trông em rất vui vẻ.‬
‪[조조가 살짝 웃는다]‬
‪나 그 말 좋더라‬‪Em rất thích nghe người ta nói‬
‪구김 없다는 말‬‪trông em rất vui vẻ.‬
‪제주도에서 부모님 돌아가시고‬‪Từ khi bố mẹ em qua đời ở đảo Jeju,‬
‪상처받는 일 되게 많았거든‬‪em đã bị tổn thương rất nhiều lần.‬
‪그럴 때마다 자꾸만 펴는 거야‬‪Mỗi lúc như thế,‬ ‪em đều tự động viên mình phải thật vui vẻ.‬
‪(조조)‬ ‪더 웃고 공부도 열심히 하고‬‪Em cười nhiều hơn và học hành chăm chỉ hơn‬
‪내 진짜 모습이 구겨지지 않게‬‪để không bao giờ đánh mất chính mình.‬
‪앞으로 너한테‬ ‪상처 주는 사람 있으면 다 말해‬‪Từ giờ, cứ nói với anh‬ ‪nếu có ai làm em tổn thương.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪걱정하지 마‬‪Anh đừng lo.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪앞으로도 난‬‪Em sẽ tiếp tục...‬
‪구겨지지 않을 거야‬‪vui vẻ và kiên cường.‬
‪(선오)‬ ‪조조야‬‪Jojo à.‬
‪월요일부턴 둘이서만 같이 있자‬‪Từ thứ Hai này,‬ ‪chúng ta hãy ở bên nhau đi.‬
‪너도 수학여행 진짜 안 가려고?‬‪Anh thật sự không đi tham quan à?‬
‪2박 3일 동안 나한테서‬ ‪떨어질 생각 하지 마‬‪Em đừng nghĩ đến chuyện xa anh ba ngày.‬
‪내가 왜 안 가는지 안 물어봐?‬‪Anh không hỏi vì sao em không đi à?‬
‪얘기하고 싶을 때 해‬‪Em sẽ kể anh nghe nếu em muốn mà.‬
‪(선오)‬ ‪나중에 나한테 다 얘기해 줘야 돼‬‪Sau này hãy kể anh nghe hết nhé.‬
‪음, 우리 뭐 할까?‬‪Chúng ta sẽ làm gì cùng nhau nhỉ?‬
‪어디 가고 싶어?‬‪Em muốn đi đâu?‬
‪음, 뭐 하지?‬‪Và làm những gì?‬
‪가자‬‪Cùng đi đi.‬
‪- (선오) 응?‬ ‪- 가자, 수학여행‬‪- Hả?‬ ‪- Cùng đi tham quan đi.‬
‪- 아니야, 나 때문에 일부러...‬ ‪- (조조) 아니‬‪- Em không cần phải làm thế vì anh...‬ ‪- Không sao.‬
‪너랑은 갈 수 있을 거 같아서‬‪Nếu có anh ở bên thì em sẽ ổn.‬
‪(조조)‬ ‪선오야‬‪Sun Oh à.‬
‪내 좋알람 울려 줘‬‪Hãy rung Love Alarm của em đi.‬
‪[좋알람 작동음]‬
‪[좋알람 알림음]‬‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬ ‪LOVE ALARM‬
‪[조조가 살짝 웃는다]‬
‪[학생들이 소란스럽다]‬‪- Đứng đó đi.‬ ‪- Kì quá.‬
‪(여학생1)‬ ‪하나, 둘, 셋‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Một, hai, ba.‬
‪애들 있는데 괜찮아?‬‪- Em không ngại nắm tay công khai nữa à?‬ ‪- Ừ, em không để tâm nữa.‬
‪응, 이젠 상관없어‬‪- Em không ngại nắm tay công khai nữa à?‬ ‪- Ừ, em không để tâm nữa.‬
‪(선오)‬ ‪서울엔 언제 올라왔어?‬‪Em đến Seoul từ khi nào?‬
‪(조조)‬ ‪할머니 아프시고 올라왔으니까...‬‪Em đến sau khi bà bị ốm.‬
‪한 4년 됐나?‬‪- Chắc là khoảng bốn năm trước.‬ ‪- Ừ.‬
‪(선오)‬ ‪응‬‪- Chắc là khoảng bốn năm trước.‬ ‪- Ừ.‬
‪어때? 여기 많이 달라졌어?‬‪Em thấy sao? Nơi này thay đổi nhiều không?‬
‪(조조)‬ ‪잘 모르겠어‬‪Em cũng không rõ nữa.‬
‪근데 바람은 그대로다‬‪Nhưng những cơn gió thì vẫn thế.‬
‪(선오)‬ ‪다행이다, 4년 전에 안 만나서‬‪May mà bốn năm trước ta chưa gặp nhau.‬
‪(조조)‬ ‪응?‬‪Sao thế?‬
‪나 그때 여드름 되게 많았거든‬‪Hồi đó mặt anh nhiều mụn lắm.‬
‪[조조의 웃음]‬
‪왜, 그래도 귀여웠을 거 같은데‬‪Thì sao? Em nghĩ‬ ‪nhìn anh vẫn dễ thương mà.‬
‪아니야, 분명히 놀렸을걸?‬‪Không đâu, bảo đảm em sẽ chọc anh cho xem.‬
‪나중에 사진 꼭 보여 줘야 돼, 알았지?‬‪Lần sau cho em xem ảnh, được không?‬
‪(선오)‬ ‪이상해‬‪Kỳ lạ thật đấy.‬
‪너한텐 작은 것도 다 말하고 싶어‬‪Em làm anh muốn kể cho em nghe‬ ‪mọi điều dù là nhỏ nhất.‬
‪[밝은 음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(조조)‬ ‪왜? 왜 부끄러워해?‬‪- Sao tự dưng anh lại ngại ngùng vậy?‬ ‪- Vì em cứ nhìn chằm chằm vào anh.‬
‪그렇게 쳐다보니까 그렇지‬‪- Sao tự dưng anh lại ngại ngùng vậy?‬ ‪- Vì em cứ nhìn chằm chằm vào anh.‬
‪[웃음]‬
‪고마워, 선오야‬‪Cảm ơn anh, Sun Oh à.‬
‪[학생들이 소란스럽다]‬ ‪(남학생1)‬ ‪야! 야, 같이 가!‬‪- Này, chờ tớ với!‬ ‪- Vui thật đấy.‬
‪[좋알람 알림음]‬‪- Gì thế?‬ ‪- Love Alarm của ai đó đổ chuông.‬
‪(여학생2)‬ ‪좋알람!‬‪- Gì thế?‬ ‪- Love Alarm của ai đó đổ chuông.‬
‪(남학생2)‬ ‪어? 나 좋알람 울렸어‬‪- Là Love Alarm của tớ.‬ ‪- Cái gì?‬
‪[학생들이 소란스럽다]‬ ‪[살짝 웃는다]‬‪- Không tin nổi.‬ ‪- Là ai rung vậy?‬
‪[조조의 웃음]‬‪Chúc mừng nhé.‬
‪(여학생3)‬ ‪야, 김조조 제주도 안 온다며‬‪Trời đất ơi.‬ ‪Cứ tưởng Jojo sẽ không đi chứ.‬
‪[선생님이 말한다]‬ ‪(굴미)‬ ‪그러게‬‪- Đúng đấy.‬ ‪- Mọi người, lại đây.‬
‪근데 왔네?‬‪- Vậy mà cô ta lại ở đây.‬ ‪- Nhanh!‬
‪(남학생3)‬ ‪천덕구!‬‪Duk Gu à.‬
‪아, 네 자리는 여기지‬ ‪[굴미의 놀란 신음]‬‪- Này.‬ ‪- Đứng đây mới đúng.‬ ‪- Trời ạ, này.‬ ‪- Cậu bị làm sao vậy?‬
‪- (굴미) 아, 야! 죽을래?‬ ‪- (여학생3) 왜 저래?‬‪- Trời ạ, này.‬ ‪- Cậu bị làm sao vậy?‬ ‪Chán sống rồi à?‬
‪(선생님)‬ ‪자, 그만들 떠들고‬ ‪[굴미의 못마땅한 숨소리]‬‪- Tất cả, yên lặng nào.‬ ‪- Chụp thôi.‬
‪자, 제대로 서‬‪Rồi, đứng gọn vào.‬ ‪Đừng để mặt mình bị che.‬
‪사이사이에 얼굴!‬‪Rồi, đứng gọn vào.‬ ‪Đừng để mặt mình bị che.‬
‪[굴미의 못마땅한 숨소리]‬ ‪얼굴 잘 나오게‬‪- Phải lên hình hết.‬ ‪- Trời.‬ ‪Đừng chớp mắt nhé.‬
‪(담임)‬ ‪자, 눈 감지 마라‬‪Đừng chớp mắt nhé.‬
‪웃어라‬‪- Chụp nhé.‬ ‪- Cười lên nào.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Một, hai, ba.‬
‪한 번 더‬ ‪[학생들의 웃음]‬‪Một tấm nữa.‬
‪- (선생님) 한 번 더, 한 번 더‬ ‪- (남학생4) 빨리 찍고 가자‬‪- Lần nữa nhé.‬ ‪- Thôi, đi nào.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪(담임)‬ ‪하나, 둘, 셋!‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Một, hai, ba.‬
‪[학생들의 웃음과 탄성]‬
‪[밝은 음악]‬‪Đi thôi!‬
‪(남학생5)‬ ‪야, 짐부터 내려놓고 와, 내 방‬
‪(남학생6)‬ ‪오케이‬
‪[학생들이 저마다 떠든다]‬‪Cô ấy là người duy nhất như vậy đấy.‬
‪[어두운 효과음]‬‪Thấy sao? Dễ thương chứ?‬ ‪- Không thể nào.‬ ‪- Gì chứ?‬
‪[한숨]‬‪- Cậu định mặc lên sân khấu hả?‬ ‪- Gì đây?‬
‪(지연)‬ ‪아, 야, 추워‬‪Cái này nổi quá đi mất.‬ ‪Lạnh lắm.‬
‪아...‬‪Để tớ mặc thử.‬ ‪- Mau thử đi.‬ ‪- Hợp với váy của cậu lắm.‬
‪[창문을 쓱 닫는다]‬‪- Mau thử đi.‬ ‪- Hợp với váy của cậu lắm.‬ ‪Không hề.‬
‪전부터 너랑 꼭 얘기해 보고 싶었는데‬‪Tớ vẫn luôn muốn nói chuyện với cậu.‬
‪[혜영의 헛웃음]‬
‪(굴미)‬ ‪내가 김조조 비밀 하나 알려 줄까?‬‪Cậu muốn biết bí mật của Jojo không?‬
‪(남학생7)‬ ‪너희 이따 옷 뭐 입을 거냐?‬‪Cậu định mặc gì vậy?‬
‪(남학생8)‬ ‪나 이거, 개간지 나지 않냐?‬‪- Đây. Tuyệt chứ?‬ ‪- Còn gì nữa? Cậu mặc gì?‬
‪(남학생7)‬ ‪옷 남는 거 있어? 너 뭐 입을 거야?‬‪- Đây. Tuyệt chứ?‬ ‪- Còn gì nữa? Cậu mặc gì?‬ ‪- Tớ sẽ mặc cái này.‬ ‪- Được đấy.‬
‪(남학생9)‬ ‪나는 요거 입을 거야‬‪- Tớ sẽ mặc cái này.‬ ‪- Được đấy.‬
‪- (남학생7) 와! 씨‬ ‪- (남학생8) 이거 뭐야, 술 가져왔어?‬‪- Này.‬ ‪- Gì đây?‬ ‪- Không, khoan đã.‬ ‪- Mấy tên chết tiệt. Đúng là điên mà.‬
‪[학생들이 소란스럽다]‬‪- Không, khoan đã.‬ ‪- Mấy tên chết tiệt. Đúng là điên mà.‬
‪[헛웃음]‬‪Nói thật này, tớ cảm kích lắm. Thật đấy.‬
‪(남학생7)‬ ‪근데 나 쟤 웃고 있는 거‬ ‪자꾸 아까부터 거슬려‬‪Nói thật này, tớ cảm kích lắm. Thật đấy.‬ ‪Nhưng nhìn cậu ấy cười kìa. Làm tớ lo quá.‬
‪(남학생8)‬ ‪아, 쟤 아까 버스에서‬ ‪좋알람 울렸다 그랬잖아‬‪- Bị sao thế?‬ ‪- Love Alarm của cậu ấy rung trên xe buýt.‬
‪됐고, 그냥 기분 나쁘니까‬ ‪이거 그냥 먹자, 그냥 지금 먹어‬‪- Kệ cậu ấy đi, uống nào.‬ ‪- Thật là.‬
‪(남학생9)‬ ‪야, 황선오‬‪Này, Sun Oh.‬
‪얘는 좋알람 세 개나 울렸다는데‬‪Love Alarm của cậu ấy kêu ba lần đấy.‬
‪네 거 왜 이렇게 조용하냐?‬‪Sao của cậu không kêu?‬
‪꺼 놨어, 너무 울려서‬‪Kêu nhiều quá nên tớ tắt rồi.‬
‪[학생들의 탄식]‬‪- Đúng là khó ưa.‬ ‪- Thật là.‬
‪(남학생9)‬ ‪서러워서 못 살겠네‬‪Làm tớ đau lòng quá đi.‬
‪(혜영)‬ ‪그 얘기를 나한테 왜 하는데?‬‪Sao lại kể tớ nghe chuyện này?‬
‪(굴미)‬ ‪너 황선오 절친이잖아‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Bởi vì cậu là bạn thân của Sun Oh.‬
‪그래서 나보고 그걸 전하라고?‬‪Cho nên,‬ ‪cậu muốn tớ kể lại với cậu ấy?‬
‪[한숨]‬
‪나 황선오 좋아해‬‪Tớ thích Sun Oh mà.‬
‪내가 김조조 그런 애인 거‬ ‪뻔히 다 아는데‬‪Sao tớ có thể im lặng‬ ‪khi biết Jojo là người như thế nào?‬
‪어떻게 가만히 있어?‬‪Sao tớ có thể im lặng‬ ‪khi biết Jojo là người như thế nào?‬
‪살아남은 게 뭐가 문제인데?‬‪Làm thế để sống sót thì có gì sai?‬
‪그걸 말이라고 해?‬‪Cậu nói thật đấy à?‬
‪엄마 아빠를 그렇게 두고 걔 혼자...‬‪Cô ta rời bỏ bố mẹ và...‬
‪(혜영)‬ ‪어린애를 그런 상황에 둔 게 잘못이지‬‪Họ không nên đặt đứa bé vào tình cảnh đó.‬
‪김조조 잘못은 없어‬‪Jojo chẳng làm gì sai cả.‬
‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬‪CHUYẾN ĐI CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC YEOLRIM‬
‪(여학생4)‬ ‪언니, 너무 이뻐요!‬
‪[선오가 혜영을 툭 친다]‬
‪(학생들)‬ ‪♪ 빨간 맛, 궁금해 Honey ♪‬
‪(선오)‬ ‪아, 시끄러워, 귀가 다 얼얼하네‬‪Ồn ào quá đi mất. Tai tớ ù hết rồi.‬
‪(혜영)‬ ‪애들 진짜 잘하지 않냐?‬‪Họ tài năng thật nhỉ?‬
‪(선오)‬ ‪몰라, 제대로 안 봐서‬‪Chẳng biết nữa. Tớ có để ý đâu.‬
‪(혜영)‬ ‪좀만 있다 들어가자‬ ‪그다음 우리 반 애들이다‬‪Mau trở vào trong thôi.‬ ‪Sắp đến lớp mình rồi đấy.‬
‪(선오)‬ ‪아, 재미없어, 안 볼래‬‪Thôi, chán lắm. Tớ không muốn xem đâu.‬
‪[선오의 피곤한 신음]‬
‪(선오)‬ ‪왜 나왔어?‬‪Sao em lại ra ngoài?‬
‪그냥, 좀 답답해서‬‪Sao em lại ra ngoài?‬ ‪Em cần hít thở không khí.‬
‪(선오)‬ ‪아, 혜영이 알지?‬‪À, em biết Hye Yeong, đúng không?‬
‪(조조)‬ ‪응, 네 친구잖아‬‪Ừ, cậu ấy là bạn của anh.‬
‪[선오를 툭 치며]‬ ‪야, 갑자기 뭔 소개야?‬‪Giới thiệu kiểu gì lạ vậy?‬
‪(혜영)‬ ‪먼저 들어갈게‬‪Tớ vào trong trước đây.‬
‪[영상에서 신나는 음악이 흘러나온다]‬
‪[덕구의 놀란 신음]‬
‪(덕구)‬ ‪저, 그게...‬‪Này, để tớ giải thích...‬
‪(굴미)‬ ‪너 진짜...‬‪Cậu thật là...‬
‪너 진짜 끔찍하다‬‪Cậu thật là kinh tởm.‬
‪[굴미의 한숨]‬
‪- 굴미야‬ ‪- 아, 내 이름 부르지 마‬‪- Gul Mi à.‬ ‪- Đừng gọi tên tôi.‬
‪나, 나는 그냥...‬‪Chuyện là, tớ chỉ...‬
‪네가 너무 예뻐서...‬‪Vì trông cậu xinh quá, nên tớ...‬
‪[굴미의 한숨]‬ ‪[덕구의 당황한 신음]‬‪Vì trông cậu xinh quá, nên tớ...‬
‪(덕구)‬ ‪누구랑 가, 같이 보려고‬ ‪막 그랬던 건 아니야‬‪Tớ sẽ không cho ai xem hết.‬
‪아, 왜 찍어, 왜!‬‪Tại sao lại quay phim lại chứ?‬
‪난 그냥 네가 날 찍는‬ ‪그 자체가 싫다고!‬‪Tôi chỉ ghét chuyện cậu lén quay tôi.‬
‪[굴미의 거친 숨소리]‬
‪미안해‬‪Tớ xin lỗi.‬
‪기분 나쁘게 하려고 그랬던 건 아닌데‬‪Tớ không cố ý làm cậu bực mình.‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪너 제발 그냥 내 눈앞에서‬ ‪사라져 주면 안 돼?‬‪Làm ơn biến cho khuất mắt tôi, được không?‬
‪내가 그렇게 끔찍해?‬‪Cậu ghét tớ đến thế sao?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪[슬픈 음악]‬
‪(굴미)‬ ‪너 아까 단체 사진 찍을 때‬ ‪애들이 나한테 하는 거 봤지?‬‪Cậu không thấy mọi người làm gì‬ ‪khi chụp hình tập thể à?‬
‪네가 내 좋알람 울려서 그렇잖아‬‪Là do cậu rung Love Alarm của tôi.‬
‪그럴 때마다 내 기분이 어떤지 알아?‬‪Cậu biết tôi cảm thấy thế nào không?‬
‪너도, 네가 내 좋알람 울리는 소리도‬ ‪나 진짜 너무 끔찍해‬‪Tôi phát bệnh với cậu, cả tiếng chuông‬ ‪khi cậu rung Love Alarm của tôi.‬
‪도대체 그딴 건 왜 만들어 가지고‬‪Tại sao thứ đó lại tồn tại cơ chứ?‬
‪미안해‬‪Tớ xin lỗi.‬
‪(굴미)‬ ‪너‬‪Cậu đấy,‬
‪앞으로 내 눈앞에 절대 띄지 마‬‪đừng bao giờ xuất hiện trước mặt tôi nữa.‬
‪(조조)‬ ‪덕구야‬‪Duk Gu à.‬
‪[학생들이 저마다 떠든다]‬‪- Màu này đẹp nhỉ?‬ ‪- Thêm chút nữa.‬ ‪- Hợp với cậu đấy.‬ ‪- Rất đẹp.‬
‪(장고)‬ ‪과자 좀 더 사 올걸, 그렇지?‬‪- Để xuống đẹp hơn.‬ ‪- Hết đồ ăn vặt rồi.‬
‪(여학생5)‬ ‪야, 야, 지금 이제 가져오자‬‪Đi lấy thêm thôi.‬
‪조심해야 돼‬‪Cẩn thận nhé.‬ ‪Đừng để rơi.‬
‪- (여학생6) 야, 떨어지지 않게 해‬ ‪- (여학생5) 조심해, 조심‬‪Đừng để rơi.‬ ‪- Cẩn thận nhé.‬ ‪- Đừng làm rơi.‬
‪(여학생6)‬ ‪떨어지면 안 돼‬‪- Cẩn thận nhé.‬ ‪- Đừng làm rơi.‬
‪[학생들의 탄성]‬ ‪(여학생5)‬ ‪잘했어, 잘했어‬‪Giỏi lắm.‬
‪시원해?‬‪Có lạnh không?‬
‪(여학생7)‬ ‪시원해, 완전 시원해‬ ‪[초인종이 울린다]‬‪- Lạnh cóng.‬ ‪- Tuyệt.‬ ‪- Mua thêm mới đúng.‬ ‪- Họ sẽ mang đến nữa.‬
‪- (장고) 현관 열어 놓지 않았어?‬ ‪- (지연) 응, 열어 놨어‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪- Mua thêm mới đúng.‬ ‪- Họ sẽ mang đến nữa.‬ ‪- Không phải cửa mở à?‬ ‪- Ừ, đúng thế.‬
‪(남학생10)‬ ‪안녕‬‪- Xin chào.‬ ‪- Ồ, chào.‬
‪[학생들이 서로 인사한다]‬ ‪[남학생10의 힘주는 신음]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Ồ, chào.‬
‪(여학생5)‬ ‪뭐야? 뭐 가져왔어?‬‪Cái gì đây?‬ ‪- Các cậu sẵn sàng chưa?‬ ‪- Một, hai, ba. Đây.‬
‪- (남학생10) 하나, 둘, 셋, 빵‬ ‪- (남학생8) 짜잔‬‪- Các cậu sẵn sàng chưa?‬ ‪- Một, hai, ba. Đây.‬
‪[학생들의 탄성]‬
‪(장고)‬ ‪뭐야? 5반 애들만 온다며‬‪Cậu nói chỉ có mấy bạn ở lớp năm thôi mà.‬
‪너 장일식이랑 친하잖아‬‪Cậu là bạn của Il Sik mà.‬
‪그래서 내가 성준이한테 데려오랬어‬ ‪잘했지?‬‪Nên tớ đã bảo Seong Jun dẫn cậu ấy theo.‬ ‪Chu đáo chứ?‬
‪[학생들이 저마다 떠든다]‬‪Không phải tớ!‬
‪(성준)‬ ‪너 혹시 기대하냐, 지금?‬‪- Sẵn sàng chưa?‬ ‪- Nhìn này.‬
‪(여학생5)‬ ‪그럼 좋알람으로‬ ‪진실 게임 하는 거야, 지금?‬‪Chúng ta sẽ chơi trò nói thật‬ ‪bằng Love Alarm chứ?‬
‪(남학생7)‬ ‪나 지금 개설레‬‪Hào hứng quá đi.‬
‪[학생들의 웃음]‬
‪나 지금, 나 김칫국 먹냐?‬‪- Này.‬ ‪- Tớ có vội vàng quá không?‬
‪(여학생5)‬ ‪지연아, 네가 먼저 시작해‬‪Ji Yeon, cậu trước.‬
‪(지연)‬ ‪자, 그럼‬‪Được thôi.‬
‪'하나, 둘, 셋' 하면‬ ‪동시에 켜고 내미는 거다‬‪Tớ đếm đến ba, chúng ta sẽ bật nó lên‬ ‪và cho mọi người xem nhé.‬
‪(여학생5)‬ ‪응‬‪Được.‬
‪(지연)‬ ‪하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[남학생7의 힘주는 신음]‬‪Bật.‬
‪[좋알람 작동음]‬ ‪[학생들의 웃음]‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪- (남학생7) 와, 씨‬ ‪- (여학생6) 뭐야? 얘 거 울렸어‬‪- Gì thế này?‬ ‪- Của cậu ấy kêu kìa.‬
‪(남학생7)‬ ‪그럼 반칙이다, 너‬ ‪[모두 탄성]‬‪Gian lận đấy.‬
‪(여학생5)‬ ‪야, 얘도 울렸어!‬‪Của cậu ấy cũng kêu.‬
‪- (성준) 야, 보이냐?‬ ‪- (지연) 봐‬‪- Này.‬ ‪- Này, thế là gian lận đấy.‬
‪[학생들이 저마다 떠든다]‬‪Đang khoe mẽ à?‬
‪- (지연) 뭐야, 너 왜 안 내밀었어?‬ ‪- (장고) 아, 야‬‪- Phiền quá.‬ ‪- Sao cậu không lấy ra?‬
‪- (남학생7) 오, 수상해, 수상해‬ ‪- (지연) 뭐야, 안 켰네‬‪- Đáng nghi thật.‬ ‪- Cậu không bật nó lên.‬
‪(여학생6)‬ ‪뭐야, 장일식도 안 냈네‬‪- Đáng nghi thật.‬ ‪- Cậu không bật nó lên.‬ ‪Il Sik cũng không lấy điện thoại ra.‬
‪(여학생7)‬ ‪뭐야, 둘이, 야, 왜 안 내냐?‬‪Hai cậu sao vậy?‬ ‪Sao không cho bọn tớ xem?‬
‪그럼 우리가 뭐가 돼?‬‪Sao không cho bọn tớ xem?‬ ‪Xem bọn này là gì chứ?‬
‪(여학생5)‬ ‪그래, 뭐가 되냐‬ ‪[모두 동조한다]‬‪- Đúng. Bất công quá.‬ ‪- Không tin nổi mà.‬
‪(지연)‬ ‪좋아하는 사람한테 들킬까 봐 그래?‬‪- Đúng. Bất công quá.‬ ‪- Không tin nổi mà.‬ ‪Có phải vì sợ người kia biết không?‬
‪[남학생7의 놀란 신음]‬ ‪뭐래?‬‪Có phải vì sợ người kia biết không?‬ ‪Cậu đang nói gì vậy?‬
‪(지연)‬ ‪너 설마 장일식 좋아해?‬ ‪[남학생7의 놀란 신음]‬‪Không lẽ cậu thích Il Sik à?‬ ‪- Gì cơ?‬ ‪- Jang Go thích Il Sik à?‬
‪(성준)‬ ‪야, 김장고가‬ ‪장일식 좋아하는 거 아니야?‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Jang Go thích Il Sik à?‬
‪[학생들의 탄성]‬
‪(학생들)‬ ‪사귀어라! 사귀어라! 사귀어...‬‪- Hẹn hò đi!‬ ‪- Đừng nhảm nhí nữa!‬
‪(일식)‬ ‪뭔 개소리야!‬‪- Hẹn hò đi!‬ ‪- Đừng nhảm nhí nữa!‬
‪- (성준) 깜짝이야‬ ‪- (남학생8) 알았어, 미안하다‬‪- Hẹn hò đi!‬ ‪- Đừng nhảm nhí nữa!‬ ‪Được rồi, xin lỗi mà.‬
‪(여학생7)‬ ‪야, 장난이잖아‬‪- Cậu ấy say rồi.‬ ‪- Đùa chút thôi mà.‬
‪왜 그래‬‪Đừng như vậy.‬ ‪- Tớ sẽ uống thêm.‬ ‪- Tớ đã nói là không muốn chơi rồi.‬
‪(장고)‬ ‪내가 이거 안 한다고 했지?‬‪- Tớ sẽ uống thêm.‬ ‪- Tớ đã nói là không muốn chơi rồi.‬
‪(남학생8)‬ ‪뭐야‬ ‪[학생들이 웅성거린다]‬‪- Cô ấy sao vậy?‬ ‪- Đảm bảo đang che giấu gì đó.‬
‪(여학생8)‬ ‪야, 괜히 찔려서 그런 거 아니냐?‬‪- Cô ấy sao vậy?‬ ‪- Đảm bảo đang che giấu gì đó.‬ ‪Thật thế à?‬
‪(여학생5)‬ ‪진짜?‬‪Thật thế à?‬
‪[학생들이 저마다 떠든다]‬‪Thật sao?‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[장고의 한숨]‬‪Kệ cô ấy đi. Vui vẻ tiếp nào.‬
‪(조조)‬ ‪장고야‬‪Jang Go à.‬
‪장고야‬‪Jang Go à.‬
‪장고야‬‪- Jang Go à.‬ ‪- Bỏ ra. Tớ không muốn nói gì với cậu.‬
‪(장고)‬ ‪이거 놔, 너랑 할 말 없어‬‪- Jang Go à.‬ ‪- Bỏ ra. Tớ không muốn nói gì với cậu.‬
‪일식이 좋아하는 거 왜 말 안 했어?‬‪Sao không nói với tớ cậu thích Il Sik?‬
‪왜?‬‪Rồi sao?‬
‪양보라도 하려고?‬‪Cậu sẽ để bọn tớ hẹn hò à?‬
‪[한숨]‬
‪하긴, 넌 사귀는 것도 헤어지는 것도‬ ‪다 쉬우니까‬‪Cũng đúng, chuyện hẹn hò rồi chia tay‬ ‪với cậu quá dễ dàng mà.‬
‪너 그런 말이 어디 있어?‬‪Sao cậu có thể nói như vậy?‬
‪그렇게 쉬우니까 잘 모르는 남자애랑‬‪Chẳng phải vì thế mà cậu đã hôn một người‬ ‪chẳng hề quen trong con hẻm à?‬
‪골목에서 키스까지 한 거 아니야?‬‪Chẳng phải vì thế mà cậu đã hôn một người‬ ‪chẳng hề quen trong con hẻm à?‬
‪[장고의 헛웃음]‬
‪진짜 난 사진 찍으면서도‬ ‪내 눈을 의심했다‬‪Tớ đã không tin nổi vào mắt mình‬ ‪khi tớ chụp ảnh đấy.‬
‪그거‬‪Cậu chính là người...‬
‪네가 찍었어?‬‪đã chụp ảnh à?‬
‪응‬‪Ừ.‬
‪내가 찍었어‬‪Là tớ chụp đấy.‬
‪네가 나한테 어떻게 그래?‬‪Sao cậu lại làm thế với tớ?‬
‪장일식 좋아해서 그랬어‬‪Bởi vì tớ thích Il Sik.‬
‪(장고)‬ ‪아이씨‬
‪[한숨]‬
‪(남학생7)‬ ‪여기에 좋아하는 사람이‬ ‪있습니까, 없습니까?‬‪Người cậu thích có ở trong‬ ‪phòng này hay không?‬
‪(남학생10)‬ ‪아, 졸려‬‪Buồn ngủ quá.‬
‪(남학생7)‬ ‪개소리하지 마, 개소리하지 마‬ ‪[학생들이 저마다 떠든다]‬‪- Bớt nói nhảm đi.‬ ‪- Này, uống hết nào.‬
‪갑자기 이런 식으로‬ ‪나오면 안 된다, 어?‬‪- Uống hết đi.‬ ‪- Đừng như thế.‬ ‪- Chờ đã. Gì vậy?‬ ‪- Trả lời đi.‬
‪(여학생7)‬ ‪야, 대답을 해, 마실 생각 하지 말고‬‪- Chờ đã. Gì vậy?‬ ‪- Trả lời đi.‬ ‪- Uống thôi.‬ ‪- Đừng làm tớ thất vọng như vậy.‬
‪(남학생7)‬ ‪너, 나 실망해, 그러지 마‬‪- Uống thôi.‬ ‪- Đừng làm tớ thất vọng như vậy.‬ ‪Nói dối sẽ ế ba năm đấy.‬
‪(여학생5)‬ ‪야, 너 거짓말하면 3년 솔로‬‪Nói dối sẽ ế ba năm đấy.‬
‪- (남학생7) 그렇지, 그렇지‬ ‪- (여학생7) 못 말하면 이거 마셔라‬‪Nói dối sẽ ế ba năm đấy.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Nếu cậu không trả lời,‬ ‪- thì cậu phải uống.‬ ‪- Đúng.‬
‪[학생들이 계속 떠든다]‬‪- thì cậu phải uống.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Thế cũng được.‬
‪[한숨]‬
‪[불안한 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(일식)‬ ‪야, 비켜! 일어나!‬‪Này, dậy mau đi! Dậy!‬
‪소화기, 소화기!‬ ‪[조조의 놀란 숨소리]‬‪Bình cứu hỏa đâu rồi?‬
‪[학생들이 소란스럽다]‬ ‪[놀란 신음]‬‪- Này, dậy mau!‬ ‪- Cháy rồi!‬
‪(일식)‬ ‪소화기 어디 있어?‬‪- Bình cứu hỏa!‬ ‪- Dậy mau!‬
‪[학생들의 비명]‬‪- Bình cứu hỏa!‬ ‪- Dậy mau!‬
‪[학생들이 기침한다]‬
‪[조조의 놀란 숨소리]‬
‪(일식)‬ ‪비켜!‬ ‪[조조의 놀란 숨소리]‬‪Tránh ra.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[일식이 소화기를 칙 뿌린다]‬
‪[조조의 놀란 숨소리]‬
‪[어린 조조가 기침한다]‬
‪[다급한 신음]‬
‪(일식)‬ ‪김조조‬‪Jojo.‬
‪(조조)‬ ‪나가야 돼‬‪- Ta phải ra ngoài ngay.‬ ‪- Jojo, sao thế?‬
‪- (일식) 김조조, 왜 그래!‬ ‪- (조조) 이러다 죽는다고!‬‪- Ta phải ra ngoài ngay.‬ ‪- Jojo, sao thế?‬ ‪Ta sẽ chết mất!‬
‪[조조의 거친 숨소리]‬‪Ta sẽ chết mất!‬
‪[어린 조조의 울음]‬ ‪[조조가 울먹인다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[기침]‬
‪(담임)‬ ‪김조조!‬‪Jojo!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪김조조!‬‪Jojo!‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(남학생8)‬ ‪쟤 발작이래?‬‪- Lên cơn động kinh hay sao?‬ ‪- Không biết.‬
‪- (남학생7) 몰라‬ ‪- (남학생8) 미친‬‪- Lên cơn động kinh hay sao?‬ ‪- Không biết.‬ ‪Thật là.‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Đáng sợ thật đấy.‬
‪(남학생8)‬ ‪아씨, 무섭다, 야, 소름이 돋아‬‪Đáng sợ thật đấy.‬ ‪Rùng rợn thế.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[조조의 가쁜 숨소리]‬
‪괜찮아?‬‪Em ổn chứ?‬
‪선오야‬‪Sun Oh à.‬
‪[조조의 떨리는 숨소리]‬
‪하나도 안 괜찮아‬‪Em không ổn chút nào.‬
‪나 너무 힘들어‬‪Chuyện này quá khó với em.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[한숨]‬
‪답답해‬‪Em không thở nổi.‬
‪여기서 나가고 싶어‬‪Em muốn rời khỏi đây.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(조조)‬ ‪선오야‬‪Sun Oh à.‬
‪나 가고 싶은 데가 있어‬‪Em muốn đến một nơi.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[조조의 한숨]‬
‪(조조)‬ ‪진짜 오랜만이다‬‪Lâu lắm rồi em chưa đến đây.‬
‪(선오)‬ ‪여기 자주 왔었어?‬‪Ngày xưa em hay đến đây à?‬
‪[조조 조모가 흐느낀다]‬
‪(조조 조모)‬ ‪아이고‬‪Chao ôi.‬
‪아유‬
‪[조조 조모의 힘주는 신음]‬‪Chao ôi...‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(조조)‬ ‪그냥‬‪Đại loại thế.‬
‪가끔 왔었어‬‪Em có đến đây vài lần...‬
‪시험 못 보거나 하면‬‪mỗi khi bị điểm kém.‬
‪제주도 바다 냄새 처음 맡아 봐‬‪Đây là lần đầu anh nghe hơi biển ở đây.‬
‪(조조)‬ ‪많이 와 봤다며‬‪Em tưởng anh hay đến đây.‬
‪(선오)‬ ‪엄마 아빠랑 와도 맨날 차로 이동하고‬‪Mỗi khi anh đến cùng bố mẹ,‬ ‪nếu anh không ở trong xe‬
‪호텔에만 있으니까‬‪thì cũng ở trong khách sạn.‬
‪가자고 한 적도 없는데‬ ‪억지로 데려와서‬‪Anh chưa bao giờ muốn đến đây,‬ ‪nhưng họ vẫn đưa anh theo.‬
‪아무 데나 두고 귀찮아하고‬‪Họ luôn bỏ anh một mình‬ ‪và xem anh là đứa phiền phức.‬
‪사람들 앞에선 사랑하는 아들인 척‬‪Chỉ khi có mặt người khác,‬ ‪họ mới giả vờ yêu thương anh.‬
‪미안‬‪Xin lỗi em.‬
‪내가 너무 투정 부렸지?‬‪Anh than vãn nhiều quá nhỉ?‬
‪네 얘기 듣는 거 좋아‬‪Em thích nghe anh kể.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(선오)‬ ‪이제 너한테 비밀 같은 건 없어‬‪Anh đã kể em nghe mọi bí mật của anh rồi.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[가속음]‬ ‪[조조의 놀란 신음]‬
‪(조조)‬ ‪고마워, 선오야‬‪Cảm ơn anh, Sun Oh à.‬
‪[자동차 경적]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[힘겨운 목소리로]‬ ‪선오야‬‪Sun Oh à.‬
‪[조조의 힘겨운 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[휴대전화 진동음]‬‪BỆNH VIỆN SAE BITT‬
‪[조조의 힘겨운 신음]‬‪BỆNH VIỆN SAE BITT‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪[조조의 힘겨운 신음]‬‪Sun Oh à, nghe em nói này.‬
‪(조조)‬ ‪선오야, 들어 봐‬‪Sun Oh à, nghe em nói này.‬
‪널 만나면 설레고‬‪Tim em loạn nhịp mỗi khi gặp anh.‬
‪너무 애틋해서‬‪Mỗi khoảnh khắc đều quý giá vô cùng.‬
‪[선오의 웃음]‬ ‪믿어지지 않을 만큼 행복해서‬‪Và anh làm em hạnh phúc không ngờ.‬
‪놓치고 싶지 않았어‬‪Nên em không muốn rời xa anh.‬
‪[반짝이는 효과음]‬ ‪(조조)‬ ‪지금 놓치면‬‪Vì em sợ mình sẽ không thể...‬
‪[조조의 신음]‬
‪더는 잡을 수 없을 거 같아서‬‪ở bên anh được nữa‬ ‪nếu buông tay anh lúc này.‬
‪(굴미)‬ ‪나 다 까발릴 거야‬‪Tao sẽ nói ra tất cả.‬
‪제주도‬‪Chuyện ở đảo Jeju.‬
‪네가 제주도에서 어떻게 했었는지‬‪Mày đã làm gì ở đảo Jeju...‬
‪너희 엄마 아빠가 어떻게 해서...‬‪Cách mà bố mẹ mày...‬
‪[굴미의 신음]‬ ‪[굴미가 탁 넘어진다]‬
‪[어린 조조의 울음]‬‪Lẽ ra lúc đó tôi nên chết rồi chứ gì?‬
‪(조조)‬ ‪그럼 내가 그때 죽었어야 돼?‬‪Lẽ ra lúc đó tôi nên chết rồi chứ gì?‬
‪내가 그때 죽었어야 되냐고‬‪Chị muốn nói vậy phải không?‬
‪[조조의 힘겨운 숨소리]‬
‪[조조의 힘겨운 숨소리]‬
‪[조조 모의 놀란 신음]‬
‪(여자1)‬ ‪아유‬
‪[조조 모의 다급한 신음]‬
‪[조조 모가 테이프를 직 뜯는다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(조조)‬ ‪그런데 선오야‬‪Nhưng Sun Oh à...‬
‪나는 처음부터 여기 있었던 건 아닐까?‬ ‪[어린 조조의 신음]‬‪Có lẽ từ đầu em đã luôn ở đây.‬
‪[어린 조조가 기침한다]‬
‪[구역질한다]‬
‪[어린 조조가 기침한다]‬
‪(조조)‬ ‪여전히 그 방에서‬‪Có lẽ em vẫn còn...‬
‪잠에서 깨지 못한 채‬‪bị nhốt trong căn phòng ấy...‬
‪나오지 못한 걸지도 몰라‬‪và đang ngủ say.‬
‪[연신 기침한다]‬
‪(어린 조조)‬ ‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪[흐느끼며]‬ ‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪엄마, 엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪[어린 조조의 힘주는 신음]‬
‪[어린 조조가 울먹인다]‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪(어린 조조)‬ ‪[흐느끼며]‬ ‪엄마, 엄마...‬‪Mẹ ơi.‬
‪(조조)‬ ‪그사이 잠깐‬‪Có lẽ em...‬
‪너를 만나는 좋은 꿈을 꾼 걸지도 몰라‬‪chỉ mơ thấy mình được gặp anh.‬
‪그러니까 선오야‬‪Vậy nên, Sun Oh à,‬
‪너는 일어나‬‪xin anh hãy tỉnh lại.‬
‪일어나, 선오야‬‪Tỉnh dậy đi, Sun Oh.‬
‪[좋알람 알림 소리가 흘러나온다]‬
‪(라디오 DJ)‬ ‪안녕하세요‬ ‪한예리의 '시네마 천국'입니다‬‪Xin chào, tôi là Han Ye Ri‬ ‪của‎ Thiên đường Điện ảnh.‬ ‪Hãy bắt đầu chương trình‬ ‪bằng một âm thanh hạnh phúc.‬
‪기분 좋은 소리로 시작해 봤는데요‬‪Hãy bắt đầu chương trình‬ ‪bằng một âm thanh hạnh phúc.‬
‪최근 서울대 의대 이형준 교수의‬ ‪발표에 따르면‬‪Mới đây, giáo sư Lee Hyeong Jun‬ ‪của đại học Seoul đã công bố‬
‪좋알람의 알람 소리만으로도‬‪tiếng chuông của Love Alarm‬
‪우울증 치료 효과가 있다고‬ ‪밝혀졌는데요‬‪thật sự có tác dụng‬ ‪trong việc điều trị bệnh trầm cảm.‬
‪좋알람을 다룬 영화 '울림'의 관객이‬ ‪천만을 돌파한 것도‬‪Và việc có hơn mười triệu người xem‬ ‪Tiếng Chuông‎, một bộ phim về Love Alarm,‬
‪좋알람 소리의‬ ‪긍정적인 효과 때문이 아닐까요?‬‪có lẽ là vì tác dụng tích cực‬ ‪từ tiếng chuông của Love Alarm.‬ ‪Sau đây là nhạc phim‎ Tiếng Chuông,‬
‪영화 '울림' OST 중에서‬‪Sau đây là nhạc phim‎ Tiếng Chuông,‬
‪빅맨의 'Love alarm'‬‪"Love Alarm" của Bigman.‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪BIGMAN BEATBOXER‬ ‪NHẠC PHIM ‎TIẾNG CHUÔNG‬
‪(직원1)‬ ‪좋알람 4주년 기념 이벤트‬‪Chúng tôi đang tổ chức sự kiện‬ ‪kỷ niệm năm thứ tư của Love Alarm.‬
‪좋알람 커플 요금제!‬‪Chúng tôi có kế hoạch cho các cặp đôi!‬
‪자, 매장에 들어오셔서‬ ‪좋알람 울려 주세요‬‪Mời vào trong và rung Love Alarm của bạn.‬
‪이렇게 안쪽부터‬ ‪톡톡톡톡 두드리면서...‬‪- Bạn cần vỗ nhẹ môi như thế này...‬ ‪- Love Alarm của tớ có hoạt động không?‬
‪(여자2)‬ ‪내 좋알람 살아 있냐?‬‪- Bạn cần vỗ nhẹ môi như thế này...‬ ‪- Love Alarm của tớ có hoạt động không?‬
‪[여자들의 웃음]‬‪- Bạn cần vỗ nhẹ môi như thế này...‬ ‪- Love Alarm của tớ có hoạt động không?‬
‪죽었나 봐‬ ‪[좋알람 작동음]‬‪Chắc là hỏng rồi.‬
‪[사람들의 환호]‬ ‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬‪Xinh đẹp quá! Flash!‬
‪(가수들)‬ ‪안녕하세요, 플래시입니다‬‪Xin chào, chúng tôi là Flash.‬
‪[좋알람 알림음이 연신 울린다]‬
‪(사람들)‬ ‪좋알람 결사반대!‬‪Chúng tôi phản đối Love Alarm!‬
‪결사반대! 결사반대!‬‪- Phản đối!‬ ‪- Phản đối!‬
‪(주례)‬ ‪마지막으로 두 분의 앞날에‬ ‪행복이 가득하기를 바랍니다‬‪Và cuối cùng, chúc hai người‬ ‪trăm năm hạnh phúc.‬
‪[부드러운 음악이 흘러나온다]‬
‪(사회자)‬ ‪자, 이제 신랑, 신부는‬ ‪하객들을 향해 뒤돌아서 주십시오‬‪Bây giờ, xin mời cô dâu và chú rể‬ ‪quay mặt về phía khách mời.‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪돌게요‬‪Quay lại được rồi ạ.‬
‪(사회자)‬ ‪자, 퇴장에 앞서‬‪Hãy kiểm tra xem‬
‪우리 신랑, 신부의 사랑을‬ ‪확인하는 시간을 갖겠습니다‬‪liệu họ có thật sự yêu thương nhau không‬ ‪trước khi họ bước ra khỏi lễ đường.‬
‪저기, 신랑, 신부 휴대폰 좀‬ ‪전달해 주세요‬‪Xin hãy đưa cô dâu và chú rể‬ ‪điện thoại của họ.‬
‪자, 하객 여러분들은‬ ‪모두 좋알람을 꺼 주시길 바랍니다‬‪Xin quý vị khách mời‬ ‪hãy tắt Love Alarm của mình.‬
‪[좋알람 조작음]‬
‪(사회자)‬ ‪자, 여러분, 이제 신랑, 신부‬ ‪오직 단 두 사람만이‬‪Được rồi, mọi người.‬ ‪Cô dâu và chú rể lúc này‬ ‪là hai người duy nhất...‬ ‪- Làm ơn, một người rung thôi.‬ ‪- ...có thể rung chuông.‬
‪(몬순)‬ ‪제발‬‪- Làm ơn, một người rung thôi.‬ ‪- ...có thể rung chuông.‬
‪[사회자가 계속 말한다]‬ ‪제발 한쪽만 울려라‬‪- Làm ơn, một người rung thôi.‬ ‪- ...có thể rung chuông.‬ ‪- Hãy cùng...‬ ‪- Sao vậy?‬
‪왜?‬‪- Hãy cùng...‬ ‪- Sao vậy?‬ ‪- ...đếm đến ba.‬ ‪- Chú rể là kiểu tớ thích.‬
‪- 신랑 완전 내 스타일‬ ‪- (조조) 아유‬‪- ...đếm đến ba.‬ ‪- Chú rể là kiểu tớ thích.‬ ‪- Thôi nào.‬ ‪- Một.‬
‪(사회자)‬ ‪자, 하나, 둘, 셋!‬ ‪[사람들이 함께 숫자를 센다]‬‪- Thôi nào.‬ ‪- Một.‬ ‪- Hai. Ba.‬ ‪- Hai. Ba.‬
‪[좋알람 작동음]‬
‪[좋알람 알림음]‬ ‪(사회자)‬ ‪자, 여러분, 좋알람이 울렸습니다!‬‪Mọi người, chuông của họ rung rồi!‬
‪신랑, 신부에게‬ ‪축복의 박수 부탁드리겠습니다‬ ‪[사람들의 환호]‬‪Xin hãy chúc phúc cho họ‬ ‪bằng một tràng pháo tay!‬
‪[사회자의 환호]‬ ‪[조조의 웃음]‬
‪자, 여러분‬ ‪신랑, 신부 좋알람을 통해서‬‪Như vậy cô dâu và chú rể‬ ‪đã chứng tỏ tình yêu dành cho nhau‬
‪사랑이 확인되었습니다‬‪bằng Love Alarm.‬
‪다시 한번 큰 박수 부탁드립니다!‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Xin hãy cho họ thêm một tràng pháo tay.‬ ‪Chúc mừng nhé!‬
‪축하합니다!‬‪Chúc mừng nhé!‬
‪- (여자3) 하나, 둘, 하나, 둘‬ ‪- (남자2) 하나, 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪"즐거운 크리스마스, 좋알람"‬‪GIÁNG SINH ĐÁNG YÊU LOVE ALARM‬
‪(조조)‬ ‪다녀왔습니다‬‪Cháu về rồi ạ.‬
‪(굴미 모)‬ ‪생활비 들어온 거 봤다‬‪Dì đã kiểm tra số tiền cháu gửi.‬
‪10만 원 줄었던데‬‪Ít hơn mọi khi 100.000 won.‬
‪저 다음 학기엔 복학하려고요‬‪Học kỳ tới cháu phải quay lại học.‬
‪아이고‬‪Thật là.‬
‪대학은 왜 들어가서‬ ‪그렇게 아등바등 살아?‬‪Sao cháu lại khổ sở học đại học làm gì?‬
‪(굴미 모)‬ ‪대학 안 가고 바로 취직했어 봐‬‪Nếu cháu tìm việc làm ngay‬ ‪thay vì học đại học,‬
‪생활비도 더 내고 빚도 더 갚았지‬‪chắc cháu đã đưa dì thêm tiền‬ ‪và trả dứt nợ rồi.‬
‪알바 더 알아보고 있어요‬‪Cháu đang kiếm một việc làm thêm nữa.‬
‪(굴미 모)‬ ‪아이고, 넌 여전히‬ ‪하고 싶은 거 다 하고 사는구나?‬‪Trời ạ.‬ ‪Vẫn cứ phải làm mọi thứ theo ý mình, nhỉ?‬
‪[한숨]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪- (직원2) 속치마 포장해 뒀고요‬ ‪- (조조) 네‬‪- Tôi đã gói váy lót.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Quần lót, vớ truyền thống, giày,‬
‪(직원2)‬ ‪속바지, 버선, 신발‬‪Quần lót, vớ truyền thống, giày,‬
‪신부님 백, 치마저고리‬ ‪확인되셨죠?‬‪túi của cô dâu, váy và áo khoác ngoài.‬ ‪Cô xem đủ hết chưa?‬
‪- (조조) 네‬ ‪- (직원2) 포장해 드릴게요‬‪- Rồi ạ.‬ ‪- Tôi sẽ gói lại nhé.‬
‪[휴대전화 알림음]‬‪- Rồi ạ.‬ ‪- Tôi sẽ gói lại nhé.‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬
‪- (아이1) 어? 엄마, 엄마, 저거 뭐야?‬ ‪- (여자4) 어? 어머, 저거 뭐지?‬‪Mẹ, đó là gì thế?‬ ‪- Sao? Gì thế?‬ ‪- Cái gì vậy? Nhìn kìa.‬
‪- (남자3) 어? 저게 뭐야, 저거 봐 봐‬ ‪- (여자4) 어, 너무 예쁜데?‬‪- Sao? Gì thế?‬ ‪- Cái gì vậy? Nhìn kìa.‬ ‪Thật là đẹp.‬
‪- (아이1) 진짜 크다‬ ‪- (남자3) 무슨 이벤트 하나?‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪To thật.‬ ‪- Sao? Sự kiện Giáng Sinh của Love Alarm?‬ ‪- Chà, tuyệt thật.‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬ ‪(여자4)‬ ‪그러니까‬‪- Sao? Sự kiện Giáng Sinh của Love Alarm?‬ ‪- Chà, tuyệt thật.‬ ‪Đẹp quá.‬
‪- (남자3) 예쁘지?‬ ‪- (아이2) 네‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Đẹp quá nhỉ?‬ ‪Ừ, đẹp thật.‬
‪- (남자3) 사진 찍어 줄까?‬ ‪- (아이2) 네‬‪- Chụp một tấm không?‬ ‪- Ừ.‬
‪(남자3)‬ ‪신기하네‬‪Tuyệt thật đấy.‬
‪(여자5)‬ ‪와, 너무 예쁘다, 너무 하얀데?‬‪Đẹp quá.‬ ‪Chao ôi.‬
‪(여자6)‬ ‪와, 대박‬‪Chao ôi.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪- (여자7) 와, 진짜 크다‬ ‪- (여자8) 진짜 예쁘다‬‪Thật là tuyệt vời.‬
‪[조조의 놀란 숨소리]‬
‪[선오의 웃음]‬
‪[신호 알림음]‬
‪(남자4)‬ ‪아유, 죄송합니다‬‪Trời, tôi xin lỗi.‬
‪[좋알람 알림음]‬
‪[심장 박동 효과음]‬‪LOVE ALARM‬ ‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬
‪(혜영)‬ ‪황선오!‬‪Sun Oh.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪[혜영의 웃음]‬
‪[좋알람 알림음]‬‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬ ‪LOVE ALARM‬
‪[조조의 놀란 신음]‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[발걸음이 울린다]‬
‪(육조)‬ ‪오빠!‬ ‪[좋알람 알림음]‬‪Anh ơi!‬
‪[육조의 웃음]‬
‪[선오의 웃음]‬
‪[조조의 놀란 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[안내 음성]‬ ‪연결이 되지 않아‬ ‪음성 사서함으로 연결되며‬‪Thuê bao quý khách vừa gọi‬ ‪hiện không liên lạc được.‬
‪삐 소리 후 통화료가 부과됩니다‬‪Vui lòng để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬
‪[삐 소리가 난다]‬‪BỆNH VIỆN SAE BITT‬
‪[통화 종료음]‬‪SUN OH‬
‪(조조)‬ ‪선오야, 병원인데‬ ‪네가 안 보여, 어디야?‬‪Sun Oh à, em đang ở bệnh viện,‬ ‪nhưng không tìm thấy anh.‬ ‪Anh đang ở đâu vậy?‬
‪서울에 올라갔다던데, 괜찮아?‬‪Nghe nói anh đã quay lại Seoul.‬ ‪Anh ổn chứ?‬
‪몸은 좀 어때, 많이 힘들지?‬‪Anh thấy sao rồi? Đau lắm, đúng không?‬
‪[한숨]‬
‪핸드폰 켜면 연락 줘‬‪Bật điện thoại thì gọi ngay cho em nhé.‬
‪(남학생11)‬ ‪황선오 오늘도 학교 안 와?‬‪Sun Oh nghỉ học nữa à?‬
‪와, 씨, 많이 다쳤나 보네‬‪Trời ạ, chắc cậu ấy bị thương nặng lắm.‬
‪황선오, 김조조 때문에‬ ‪한번 털릴 줄 알았다‬‪Tớ biết cậu ấy sẽ gặp chuyện vì Jojo mà.‬
‪김조조 때문에?‬‪"Bởi vì Jojo"?‬
‪(남학생11)‬ ‪아, 걔 제주도에서 이상했잖아‬‪Lúc ở đảo Jeju, cô ấy rất lạ.‬
‪아, 그런 애랑 계속 붙어 있으니까‬ ‪사고가 나지‬‪Tai nạn xảy ra vì Sun Oh ở bên Jojo.‬
‪[학생들의 비명]‬ ‪(혜영)‬ ‪야‬‪Nói thật đấy à?‬ ‪Chuyện đó liên quan gì đến Jojo?‬
‪그게 왜 김조조 때문이야, 어?‬‪Nói thật đấy à?‬ ‪Chuyện đó liên quan gì đến Jojo?‬
‪그게 왜 김조조 때문이냐고‬‪Trả lời đi. Sao lại là vì Jojo chứ?‬
‪(남학생11)‬ ‪아, 야, 미안하다, 미안해‬ ‪난 궁금해 가지고 물어본 거야‬‪Tớ xin lỗi mà.‬ ‪Tớ xin lỗi. Tớ chỉ hỏi vì tò mò thôi.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(조조)‬ ‪아, 안 왔구나‬‪Vậy là cậu ấy không đi học.‬
‪넌 괜찮아?‬‪Cậu không sao chứ?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪난 그냥 조금‬‪Tớ chỉ đau một chút thôi.‬
‪(조조)‬ ‪혹시 선오 봤어?‬‪Cậu có gặp được Sun Oh chưa?‬
‪응급실에 선오 부모님 오셨었는데‬‪Từ khi bố mẹ anh ấy đến phòng cấp cứu,‬ ‪tớ đã mất liên lạc với anh ấy.‬
‪그 후로 연락이 안 돼서‬‪Từ khi bố mẹ anh ấy đến phòng cấp cứu,‬ ‪tớ đã mất liên lạc với anh ấy.‬
‪퇴원한 지 얼마 안 돼서‬ ‪정신없었을 거야‬‪Cậu ấy vừa mới xuất viện,‬ ‪nên chắc là hơi bận rộn.‬
‪(조조)‬ ‪혹시 선오네 집 주소 알 수 있을까?‬‪Nếu được, cậu có thể cho tớ‬ ‪địa chỉ của anh ấy không?‬
‪- (여학생9) 둘이 있어?‬ ‪- (남학생12) 혜영이랑‬
‪- (여학생9) 뭐 있나 봐‬ ‪- (남학생12) 뭐 있는 거 아니야?‬
‪핸드폰 줘‬‪Đưa điện thoại cho tớ.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(조조)‬ ‪좋아한다는 건 뭘까?‬‪Thích một người là như thế nào?‬
‪[안내 음성]‬ ‪전원이 꺼져 있어‬ ‪음성 사서함으로 연결되며‬‪Thuê bao quý khách vừa gọi‬ ‪hiện không liên lạc được.‬
‪삐 소리 후 통화료가 부과됩니다‬‪Thuê bao quý khách vừa gọi‬ ‪hiện không liên lạc được.‬ ‪Vui lòng để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬
‪[삐 소리가 난다]‬‪Vui lòng để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬
‪(조조)‬ ‪좋아한다는 건‬‪Tôi từng nghĩ thích một ai đó‬
‪막연히 아주 예쁜 마음일 거라‬ ‪생각했는데‬‪hẳn sẽ là...‬ ‪một điều tuyệt vời và đẹp đẽ.‬
‪[한숨]‬
‪(몬순)‬ ‪조조야!‬‪Jojo à!‬
‪(조조)‬ ‪어? 야, 여기‬‪Sao thế? Cậu đây rồi.‬
‪- (몬순) 생큐, 생큐, 사랑해‬ ‪- (조조) 응‬‪Cảm ơn. tớ yêu cậu.‬
‪[한숨]‬
‪(조조)‬ ‪매일 나 자신과 싸우는 기분이 들어‬‪Mỗi ngày với tớ‬ ‪đều là trận chiến với bản thân.‬
‪(덕구)‬ ‪선오...‬‪Cậu có ân hận‬ ‪vì đã rung Love Alarm của Sun Oh không?‬
‪좋알람 울린 거 후회해?‬‪Cậu có ân hận‬ ‪vì đã rung Love Alarm của Sun Oh không?‬
‪겁나‬‪Tớ sợ lắm.‬
‪난 선오한테‬ ‪예쁜 모습만 보이고 싶은데‬‪Tớ chỉ muốn Sun Oh thấy‬ ‪những mặt tốt đẹp của mình.‬
‪자꾸만 생각이 많아져서‬‪Nhưng tớ cứ suy nghĩ thái quá.‬
‪[한숨]‬
‪한번 커진 마음은‬ ‪쉽게 작아지지 않으니까‬‪Một khi đã có tình cảm với ai đó‬ ‪thì rất khó để gạt bỏ.‬
‪넌 아직도 굴미가 좋아?‬‪Cậu vẫn còn thích Gul Mi à?‬
‪난 굴미가 처음이야‬‪Cô ấy là người đầu tiên mà tớ thích.‬
‪굴미처럼 예쁜 사람도 처음이고‬‪Tớ chưa từng thấy ai xinh đẹp như vậy.‬
‪좋아한다고 말하고 싶은 것도‬ ‪처음이었어‬‪Và cũng là lần đầu‬ ‪tớ muốn thổ lộ lòng mình với ai đó.‬
‪물론‬‪Nhưng tất nhiên,‬
‪날 그렇게 싫어하는 사람도‬ ‪처음이었지만‬‪cô ấy cũng là người đầu tiên‬ ‪ghét tớ nhiều đến vậy.‬
‪넌 나처럼‬ ‪많이 아프지 않았으면 좋겠어‬‪Tớ không muốn cậu phải đau khổ như tớ.‬
‪[한숨]‬
‪[휴대전화 알림음]‬
‪(덕구)‬ ‪세상에 단 하나밖에 없는 방패야‬‪Cả thế giới không có tấm khiên nào‬ ‪như thế này đâu.‬
‪너한테 필요할 거 같아서‬‪Tớ thấy cậu sẽ cần nó.‬
‪김조조, 잘 지내‬‪Bảo trọng nhé, Jojo.‬
‪[한숨]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[신호 알림음]‬
‪[휴대전화 알림음]‬
‪(혜영)‬ ‪선오 부모님 안 계셔‬ ‪지금 올 수 있어?‬‪Bố mẹ Sun Oh không có ở đây.‬ ‪Cậu đến được chứ?‬
‪어? 이혜영‬‪Hye Yeong.‬
‪들어와‬‪Vào trong đi.‬
‪[다가오는 자동차 엔진음]‬
‪[차 문이 달칵 여닫힌다]‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪[차 문이 달칵 닫힌다]‬
‪[차창이 쓱 열린다]‬
‪(재철)‬ ‪오늘 일정 취소한 건 봐주지만‬‪Vụ hủy lịch trình ngày hôm nay‬ ‪xem như bỏ qua.‬
‪내일은 소망보육원에‬ ‪한 시까지 와야 돼‬‪Ngày mai phải đến‬ ‪Trại trẻ Hy Vọng trước 1:00 chiều.‬
‪- 피곤해‬ ‪- (재철) 선거가 코앞이야‬‪- Mệt mỏi quá đi.‬ ‪- Bầu cử sắp diễn ra rồi.‬
‪- 선오 SNS에 가족사진도 올리라고 해‬ ‪- 알았다니까‬‪Nói Sun Oh hãy đăng ảnh gia đình‬ ‪lên mạng xã hội.‬ ‪Biết rồi.‬
‪선오 계속 쓸모없이 굴면‬ ‪다시 미국으로 보내‬‪Nếu nó vẫn vô dụng như vậy,‬ ‪cứ tống nó về Mỹ.‬
‪[차창이 쓱 닫힌다]‬
‪[차 문이 달칵 여닫힌다]‬
‪[멀어지는 발걸음]‬ ‪[멀어지는 자동차 엔진음]‬
‪[혜영의 놀란 신음]‬ ‪(조조)‬ ‪미안‬‪Tớ xin lỗi.‬
‪[차고 문이 탁 닫힌다]‬
‪(혜영)‬ ‪전화하라고 할게‬‪Tớ sẽ nói cậu ấy gọi cho cậu.‬
‪일단 집에 가‬‪Giờ cậu nên về thì hơn.‬
‪[조조의 한숨]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[조조가 훌쩍인다]‬ ‪(조조)‬ ‪그때의 나는‬‪Vào lúc đó,‬
‪선오를 좋아할수록 매일 초라해졌고‬‪càng thích Sun Oh‬ ‪thì tôi càng cảm thấy hổ thẹn.‬
‪선오를 잃을까 봐‬ ‪[조조가 훌쩍인다]‬‪Và mỗi ngày...‬
‪매일 두려웠었다‬‪tôi đều sợ sẽ mất anh ấy.‬
‪[한숨]‬
‪[좋알람 작동음]‬
‪(덕구)‬ ‪넌 나처럼‬ ‪많이 아프지 않았으면 좋겠어‬‪Tớ không muốn cậu phải đau khổ như tớ.‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[버스 문이 쉭 닫힌다]‬
‪[혜영의 놀란 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[헛웃음]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪(혜영)‬ ‪네‬‪Mời vào ạ.‬
‪[혜영이 살짝 웃는다]‬
‪(경희)‬ ‪기숙사 정리는 다 한 거야? 응?‬‪Con dọn ra khỏi kí túc xá chưa?‬
‪한두 번 더 가야 돼‬‪Con còn quay lại vài lần nữa.‬
‪(경희)‬ ‪그러게 서울에 있는 학교도 붙었는데‬ ‪왜 부산까지 가?‬‪Sao lại học ở Busan‬ ‪khi con được một trường ở Seoul nhận chứ?‬
‪왔다 갔다 힘들게‬‪Xa quá đi mất.‬
‪엄마는 챙길 사람 많잖아‬‪Mẹ đã phải lo cho quá nhiều người rồi.‬
‪나라도 짐 덜어 줘야지‬‪Con muốn mẹ bớt gánh nặng.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪(혜영)‬ ‪잘 먹겠습니다‬‪Con cảm ơn mẹ nhé.‬
‪[혜영의 만족스러운 탄성]‬
‪(경희)‬ ‪달아?‬‪Ngọt không?‬
‪(혜영)‬ ‪응, 먹어 봐‬‪Dạ có, mẹ thử đi.‬
‪[굴미가 새근거린다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪"배지 클럽"‬‪HỘI RUNG CHUÔNG‬
‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬‪HỘI RUNG CHUÔNG‬
‪(직원3)‬ ‪안녕하십니까‬
‪[시스템 작동음]‬‪HỘI RUNG CHUÔNG‬
‪[좋알람 알림음]‬‪HOAN NGHÊNH ĐẾN HỘI RUNG CHUÔNG‬ ‪CỦA LOVE ALARM‬ ‪TRONG BÁN KÍNH 10M CÓ NGƯỜI THÍCH BẠN‬
‪[선오의 한숨]‬
‪[통화 연결음]‬
‪얼굴 보기 왜 이렇게 힘들어?‬‪Sao gặp cậu khó quá vậy?‬
‪나 다시 미국 가 버린다?‬‪Chắc tớ về Mỹ luôn cho rồi.‬
‪(혜영)‬ ‪운동하러 나왔어‬‪Tớ ra ngoài đi chạy bộ.‬
‪(선오)‬ ‪추워 죽겠는데 밖에서 웬 운동이야?‬ ‪[혜영의 거친 숨소리]‬‪Trời lạnh như thế này‬ ‪mà cậu còn ra ngoài chạy bộ?‬
‪(혜영)‬ ‪뛰면 하나도 안 춥거든?‬‪Nếu chạy cậu sẽ không thấy lạnh.‬
‪아휴‬‪Trời ạ.‬
‪그래서 언제까지 뛸 건데?‬‪Vậy cậu định chạy bao lâu nữa?‬
‪(여자9)‬ ‪어, 자기야, 다 좋은데‬ ‪한 발만 뒤로 가 봐‬‪Anh yêu à, tuyệt lắm, anh lùi một bước đi.‬
‪- (남자5) 뒤로? 어‬ ‪- (여자9) 어, 한 발만‬‪- Lùi à?‬ ‪- Ừ, một bước thôi.‬
‪(남자5)‬ ‪어?‬‪- Được rồi.‬ ‪- Gì thế?‬
‪오, 핸드폰들이 왜 이렇게 많아?‬‪Sao lại có nhiều điện thoại vậy?‬
‪- (여자9) 뭔데 그래?‬ ‪- (남자5) 어유, 어‬‪- Gì vậy nhỉ?‬ ‪- Trời ơi.‬ ‪Nhìn này.‬
‪[좋알람 작동음]‬
‪[여자9의 비명]‬
‪[남자5의 비명]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪(남자5)‬ ‪어, 뭐야‬‪Trời, gì thế?‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[소란스럽다]‬‪Thánh thần ơi.‬ ‪Trời ơi, phải làm sao đây?‬
‪(여자10)‬ ‪여기 사람이 죽어 있어요‬ ‪한두 명이 아니에요, 빨리 와 주세요‬‪Ở đây có rất nhiều thi thể.‬ ‪Không thể tin được.‬ ‪Xin hãy đến nhanh lên.‬
‪(선오)‬ ‪혜영아‬‪Hye Yeong à.‬ ‪Chuyện gì xảy ra vậy?‬
‪이혜영!‬‪Hye Yeong.‬
‪혜영아‬‪- Có mùi ga.‬ ‪- Hye Yeong à.‬
‪[좋알람 작동음]‬‪TRONG BÁN KÍNH 10M KHÔNG CÓ AI THÍCH BẠN‬
‪(혜영)‬ ‪좋알람 출시 1,534일째‬‪Hôm nay là ngày thứ 1.534‬ ‪từ khi Love Alarm phát hành.‬
‪외로운 마음을 숨길 수 없는 세상‬‪Đây là một thế giới‬ ‪mà bạn không thể che giấu sự cô đơn.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪"배지 클럽"‬‪HỘI RUNG CHUÔNG‬

No comments: