Search This Blog



  시지프스 10

Sisyphus Thần Thoại 10

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

(경찰1)‬ ‪정현기 모친‬ ‪사망 이틀 뒤에 신고가 됐네요‬‪Sau khi mẹ của Jung Hyeon Gi‬ ‪mất hai ngày mới nhận được tin báo.‬ ‪Người báo là người thân.‬
‪신고는 친척이 했고요‬‪Người báo là người thân.‬
‪(동기)‬ ‪고지자는?‬‪Ai viết giấy thông tri vậy?‬
‪[의아한 숨소리]‬
‪왜?‬‪- Sao thế?‬ ‪- Ông ấy là cảnh sát tư pháp.‬
‪고지자가 사법 경찰이에요‬‪- Sao thế?‬ ‪- Ông ấy là cảnh sát tư pháp.‬ ‪Trực thuộc Cục Xuất nhập cảnh.‬
‪출입국 외국인청 소속‬‪Trực thuộc Cục Xuất nhập cảnh.‬
‪출입국청이 왜?‬‪- Sao lại là Cục Xuất nhập cảnh?‬ ‪- Bởi vậy mới thấy lạ.‬
‪그러니까요, 이상하네‬‪- Sao lại là Cục Xuất nhập cảnh?‬ ‪- Bởi vậy mới thấy lạ.‬
‪(동기)‬ ‪어디 소속 누구야?‬‪Là ai? Thuộc đơn vị nào?‬
‪이름이 황현승이고요‬‪Tên là Hwang Hyun Seung.‬
‪(경찰1)‬ ‪출입국청 단속국 7과‬‪Ông ấy thuộc Tổ 7, Đội Truy quét,‬ ‪Cục Xuất nhập cảnh.‬
‪단속국 7과?‬‪Tổ 7, Đội Truy quét à?‬
‪[펜을 달칵 누른다]‬
‪오케이‬‪Được rồi.‬
‪(동기)‬ ‪야, 나중에 밥 한번 살게‬‪Cảm ơn. Lần sau anh mời cơm.‬
‪아니요, 그게 아니고…‬‪Không. Hình như không đúng lắm.‬
‪(동기)‬ ‪왜?‬‪Sao thế?‬
‪출입국청 단속국은‬ ‪6과까지밖에 없거든요‬‪Đội Truy quét của Cục Xuất nhập cảnh‬ ‪chỉ có sáu đơn vị thôi.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪누구세요?‬‪Anh là ai vậy?‬
‪황현승 씨 따님 되시죠?‬‪Cô là con gái của ông Hwang Hyun Seung‬ ‪đúng không?‬
‪그런데요‬‪Có gì không ạ?‬
‪경찰입니다‬‪Tôi là cảnh sát.‬
‪아버님에 대해서‬ ‪몇 가지 여쭐 게 있어서요‬‪Tôi muốn hỏi vài điều về bố cô.‬
‪[지영이 물을 조르르 따른다]‬ ‪[아기가 옹알거린다]‬
‪[지영이 달그락거린다]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(지영)‬ ‪뭐 드릴 게 없네요‬‪- Nhà không có gì để mời anh cả.‬ ‪- Không sao.‬
‪(동기)‬ ‪괜찮습니다‬‪- Nhà không có gì để mời anh cả.‬ ‪- Không sao.‬
‪아버님께서 국정원에 계셨다고요?‬‪Bố cô từng làm việc‬ ‪cho Cục Tình báo phải không?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪5년 전에 정년퇴직하셨다던데‬‪Hình như năm năm trước ông ấy đã nghỉ hưu.‬
‪그 뒤로 다른 일은 안 하시나요?‬‪Sau đó thì ông ấy‬ ‪không làm việc gì nữa sao?‬
‪몰라요‬‪Tôi không biết.‬
‪혹시 업무에 복귀하셨다든가‬ ‪하는 말씀은…‬‪Ông ấy có từng nói với cô‬ ‪về việc quay lại ngành không?‬
‪엄마 돌아가신 뒤로는‬ ‪연락 아예 안 해요‬‪Từ sau khi mẹ mất,‬ ‪chúng tôi không còn liên lạc nữa.‬
‪결혼할 때도 안 불렀고‬‪Lúc kết hôn, tôi cũng không mời.‬
‪(지영)‬ ‪애 돌잔치 때도 안 불렀어요‬‪Cả lúc thôi nôi con tôi nữa.‬
‪연락이 끊긴 지는 얼마나…‬‪Hai người đã mất liên lạc…‬ ‪Không. Là tôi chủ động dừng liên lạc.‬
‪(지영)‬ ‪끊긴 게 아니고 끊은 거예요‬‪Không. Là tôi chủ động dừng liên lạc.‬
‪10년 됐어요‬‪Cũng được mười năm rồi.‬
‪엄마 위암 걸렸을 때‬ ‪병원도 제때 안 데려가고‬‪Lúc mẹ tôi bị ung thư,‬ ‪ông ấy không chăm sóc đàng hoàng.‬
‪[헛웃음]‬
‪환자한테 아침밥까지‬ ‪얻어먹던 사람이에요‬‪Thậm chí còn lấy cơm sáng‬ ‪của người đang bệnh ăn.‬
‪무슨 불체자인지 뭔지‬‪Vì bận bắt‬ ‪mấy người cư trú bất hợp pháp gì đó‬
‪그런 사람들 잡는다고‬ ‪집에도 안 들어와서‬‪mà ông ấy không về nhà.‬
‪엄마 돌아가실 때도 저 혼자였고요‬‪Ngay cả lúc mẹ mất cũng chỉ có mình tôi.‬
‪불체자요?‬‪Người cư trú bất hợp pháp?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪아버님 연락처라도 좀 알 수 있을까요?‬‪Cô có thể cho tôi số bố cô không?‬
‪[숨을 들이켠다]‬ ‪[수첩을 탁 닫는다]‬
‪(동기)‬ ‪네‬‪Vâng. Cảm ơn cô vì đã dành thời gian.‬
‪시간 내주셔서 고맙습니다‬‪Vâng. Cảm ơn cô vì đã dành thời gian.‬
‪(지영)‬ ‪아빠한테 무슨 일 있나요?‬‪Có chuyện gì với bố tôi sao?‬
‪아니요, 그냥 뵐 일이 좀 있어서요‬‪Không. Chỉ là tôi có việc tìm ông ấy thôi.‬
‪잠시만요‬‪Anh đợi một lát.‬
‪[지영이 바스락거린다]‬
‪(지영)‬ ‪실은 지난달에 이런 게 왔어요‬‪Thật ra,‬ ‪tháng trước tôi nhận được cái này.‬
‪누군진 몰라도‬ ‪우리 가족 세 명 이름으로‬‪Tôi không biết là ai,‬ ‪nhưng người đó đã lấy tên cả nhà tôi‬ ‪để đặt biệt thự hồ bơi.‬
‪풀 빌라까지 예약했더라고요‬‪nhưng người đó đã lấy tên cả nhà tôi‬ ‪để đặt biệt thự hồ bơi.‬
‪"에어 코리아나‬ ‪황지영, 괌행"‬‪nhưng người đó đã lấy tên cả nhà tôi‬ ‪để đặt biệt thự hồ bơi.‬
‪이런 짓 할 사람‬‪Người làm ra việc này…‬
‪아빠밖에 없으니까‬‪chỉ có thể là bố tôi.‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪BỆNH VIỆN JAAE‬ ‪GỬI HWANG JI YEONG‬
‪[통화 연결음]‬
‪[안내 음성]‬ ‪안녕하세요, 자애병원입니다‬‪Xin chào quý khách.‬ ‪Đây là bệnh viện Jaae. Bấm phím 1‬ để yêu cầu khám bệnh từ xa…
‪진료 문의는 1번, 예약…‬‪Đây là bệnh viện Jaae. Bấm phím 1‬ để yêu cầu khám bệnh từ xa…
‪[통화 종료음]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪어, 서해야‬‪Ừ, Seo Hae à. Con đi chơi vui không?‬
‪어, 어제 재밌게 놀다 왔어?‬‪Ừ, Seo Hae à. Con đi chơi vui không?‬
‪(동기)‬ ‪응, 아, 미안해, 아빠 너무 바빠서‬‪Thôi mà. Cho bố xin lỗi. Bố bận quá.‬
‪서해야, 엄마 좀 바꿔 줄래?‬‪Seo Hae chuyển máy cho mẹ nhé.‬
‪(어린 서해)‬ ‪알겠어, 잠깐만‬‪Con biết rồi. Đợi con một lát.‬
‪(은희)‬ ‪어‬‪Alô?‬
‪어, 우리 잘 갔다 왔어요‬‪Ừ, mẹ con em đã đi chơi rất vui.‬
‪아니, 집에 와서 먹었어‬‪Không. Bọn em về nhà rồi mới ăn.‬
‪근데, 저기‬‪Nhưng mà anh à…‬
‪이상한 일이 하나 있었는데‬‪Có một chuyện kỳ lạ đã xảy ra.‬
‪(동기)‬ ‪무슨 일, 큰일이야?‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Chuyện gì? Chuyện rắc rối gì hả?‬
‪[무거운 음악]‬
‪아니에요, 아무 일도 아니야‬‪Mà thôi không có gì đâu.‬ ‪Anh về rồi em kể cho.‬
‪와서 얘기해요‬‪Mà thôi không có gì đâu.‬ ‪Anh về rồi em kể cho.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪(동기)‬ ‪그래, 미안하다‬‪Ừ, anh xin lỗi nhé. Em vất vả rồi.‬
‪어, 고생했어‬‪Ừ, anh xin lỗi nhé. Em vất vả rồi.‬
‪응‬‪Ừ.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪끊어‬‪Anh cúp nhé.‬
‪어?‬‪Hả? Sao cơ?‬
‪어?‬‪Hả? Sao cơ?‬
‪어, 케이크‬‪À, bánh kem hả? Con muốn vị gì?‬
‪무슨 맛?‬‪À, bánh kem hả? Con muốn vị gì?‬
‪[웃으며]‬ ‪초코 맛‬‪Vị sô-cô-la à? Bố biết rồi.‬
‪알았어‬‪Vị sô-cô-la à? Bố biết rồi.‬
‪[통화 종료음]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Này cậu. Chỗ này chật chội lắm.‬ ‪Súng chẳng có tác dụng đâu.‬
‪저기요, 이렇게 좁은 데선‬ ‪총이 아무 소용 없는데‬‪Này cậu. Chỗ này chật chội lắm.‬ ‪Súng chẳng có tác dụng đâu.‬
‪[긴박한 음악]‬‪Này cậu. Chỗ này chật chội lắm.‬ ‪Súng chẳng có tác dụng đâu.‬ ‪Chết tiệt!‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬‪Chết tiệt!‬
‪[유리가 쨍그랑 깨진다]‬‪Mày là ai?‬
‪너 뭐야‬ ‪[남자의 힘겨운 신음]‬‪Mày là ai?‬
‪[남자의 힘주는 신음]‬
‪[총성]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪(동기)‬ ‪너 이 새끼야‬‪Mày là tên khốn nào?‬
‪[남자의 힘주는 신음]‬
‪[남자의 기합]‬
‪[총성]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[남자의 힘겨운 신음]‬
‪[남자의 힘주는 신음]‬
‪[남자의 비명]‬
‪[남자의 힘겨운 신음]‬
‪[남자의 힘주는 신음]‬
‪[여자1의 웃음]‬ ‪(여자2)‬ ‪마늘은 올해 좀 싸죠?‬‪Năm nay tỏi rẻ hơn nhiều nhỉ?‬
‪- (여자1) 마늘은 싸‬ ‪- (여자3) 어, 마늘은 좀 쌌어‬ ‪[엘리베이터 도착음]‬‪Năm nay tỏi rẻ hơn nhiều nhỉ?‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Năm nay tỏi rẻ ghê.‬
‪[저마다 말한다]‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Năm nay tỏi rẻ ghê.‬ ‪Cứ cái này rẻ thì cái khác sẽ đắt lên.‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪Cứ cái này rẻ thì cái khác sẽ đắt lên.‬
‪(여자1)‬ ‪뭐야?‬‪Gì thế?‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[사람들의 비명]‬
‪(여자4)‬ ‪아저씨!‬‪Trời ơi. Cứu tôi với!‬
‪[남자의 힘겨운 신음]‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(동기)‬ ‪뭐야, 이거?‬‪ĐỘI TRUY QUÉT, TỔ 7‬ ‪Cái gì đây? Tổ 7, Đội Truy quét?‬
‪단속 7과?‬‪Cái gì đây? Tổ 7, Đội Truy quét?‬
‪[남자의 힘겨운 신음]‬
‪7과는 없댔잖아‬‪Nhưng đâu có Tổ 7.‬
‪[신분증을 툭 던진다]‬
‪[어두운 효과음]‬‪TRUY NÃ NGƯỜI NHẬP CƯ TRÁI PHÉP‬ ‪GANG SEO HAE‬
‪'강서해'‬‪"Gang Seo Hae?"‬
‪[어두운 효과음]‬‪BỐ: GANG DONG GI‬ ‪MẸ: LEE EUN HUI‬
‪'부친 강동기'‬‪Bố là Gang Dong Gi. Mẹ là…‬
‪'모친'…‬‪Bố là Gang Dong Gi. Mẹ là…‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪이거 뭐야‬ ‪[남자의 힘겨운 숨소리]‬‪Mày là ai? Cái này là gì hả thằng khốn?‬
‪이거 뭐야, 새끼야‬‪Mày là ai? Cái này là gì hả thằng khốn?‬
‪뭐냐고!‬ ‪[사이렌이 울린다]‬‪Mày là ai hả?‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[남자의 아파하는 신음]‬
‪[비상벨이 울린다]‬
‪[문이 철컹 닫힌다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[현기의 거친 숨소리]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[문이 철컹 열린다]‬
‪[경보음이 울린다]‬ ‪[안내 방송]‬ ‪보안 시스템 이상 발생‬‪Hệ thống an ninh bị lỗi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[안내 방송이 연신 흘러나온다]‬‪Hệ thống an ninh bị lỗi.‬
‪(단속국 대원1)‬ ‪나오지 마!‬‪- Hệ thống an ninh bị lỗi.‬ ‪- Ở yên đó!‬ ‪- Không được ra ngoài. Đi vào mau.‬ ‪- Ở yên đó, mấy tên khốn!‬
‪나오지 말고 방에 있어, 이 새끼들아!‬ ‪[단속국 대원들이 경고한다]‬‪- Không được ra ngoài. Đi vào mau.‬ ‪- Ở yên đó, mấy tên khốn!‬
‪(단속국 대원2)‬ ‪들어가라고!‬‪Vào trong nhanh lên!‬
‪(단속국 대원3)‬ ‪야, 나오지 마‬‪Không được lại gần.‬
‪가만히, 가만히 있어, 이 새끼야‬‪Ở yên đó, mấy tên khốn.‬
‪(단속국 대원1)‬ ‪들어가, 이 새끼야!‬‪Mấy tên khốn này!‬
‪(단속국 대원3)‬ ‪다 방에 들어가, 당장, 새끼들아!‬ ‪[옅은 탄성]‬‪Quay lại phòng mau, mấy tên khốn!‬
‪[웃음]‬
‪[박 사장의 탄성]‬‪- Ở yên đó!‬ ‪- Xem này!‬
‪[박 사장의 웃음]‬ ‪방으로 들어가, 이 새끼들아!‬‪Quay lại phòng mau, mấy tên khốn!‬
‪이게 뭔 일이야, 어?‬‪Chuyện gì thế này?‬
‪[소란스럽다]‬‪- Ở yên đó!‬ ‪- Này!‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[서해의 힘주는 신음]‬
‪[서해가 수갑을 탁 집는다]‬
‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪[서해의 힘주는 신음]‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[서해의 힘주는 신음]‬ ‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪[현기의 아파하는 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[서해가 총을 탁 집는다]‬ ‪[현기의 고함]‬
‪[총을 달칵 장전한다]‬
‪[현기의 거친 숨소리]‬
‪[총성]‬
‪난 아무도 안 죽였어‬‪Tôi đã không giết ai cả.‬
‪거짓말‬‪Nói dối.‬
‪미래에서 온 너를 만났어‬ ‪후회하고 있었어‬‪Trong tương lai tôi đã gặp anh.‬ ‪Anh đã rất hối hận.‬
‪그러니까 이제 그만해‬‪Trong tương lai tôi đã gặp anh.‬ ‪Anh đã rất hối hận.‬ ‪Vì vậy, giờ anh dừng lại đi.‬
‪말도 안 되는 소리 하지 마!‬‪- Đừng có nói nhảm!‬ ‪- Mẹ của anh…‬
‪(서해)‬ ‪너희 어머니는‬‪- Đừng có nói nhảm!‬ ‪- Mẹ của anh…‬
‪끝까지 널 원망하지 않으셨어‬‪đến cuối cùng cũng không hề oán trách anh.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[현기의 다급한 신음]‬
‪[한숨]‬‪Chúng ta đều giống nhau.‬
‪우리 다 똑같아‬‪Chúng ta đều giống nhau.‬
‪후회투성이잖아‬‪Đều sống trong ân hận.‬
‪이제부터라도 잘하면 돼‬‪Chỉ cần từ giờ làm tốt hơn là được.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(현기)‬ ‪야‬‪Này!‬
‪야!‬‪Này!‬
‪야!‬‪Này!‬
‪[현기의 고함]‬
‪(현기)‬ ‪야!‬ ‪[서해의 힘겨운 숨소리]‬‪Này!‬
‪[현기의 고함]‬
‪[지직거린다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬
‪[태술의 못마땅한 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪"작동 중"‬
‪[태술이 스위치를 달칵 끈다]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪(태술)‬ ‪식사요!‬‪Giao hàng đây!‬
‪[철창을 툭툭 치며]‬ ‪식사 시키신 분!‬‪Ai đã gọi cơm thế?‬
‪[지직거린다]‬ ‪[단속국 대원들의 힘겨운 신음]‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪아이씨‬
‪[전선이 툭 떨어진다]‬
‪(태술)‬ ‪아씨, 미안합니다‬‪Chết tiệt. Tôi xin lỗi.‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(무전 속 단속국 대원4)‬ ‪침입자 위치 확인 바란다‬‪Hãy báo vị trí của kẻ xâm nhập!‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪침입자 발견‬‪Phát hiện ra kẻ xâm nhập.‬ ‪Hiện đang chạy ra sảnh.‬
‪(태술)‬ ‪현재 로비로 도주 중, 로비로 도주 중‬‪Phát hiện ra kẻ xâm nhập.‬ ‪Hiện đang chạy ra sảnh.‬
‪(단속국 대원4)‬ ‪로비 쪽이다, 로비 쪽으로!‬‪Phát hiện ra kẻ xâm nhập.‬ ‪Hiện đang chạy ra sảnh.‬ ‪Đang chạy ra sảnh. Đến sảnh ngay!‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Ra sảnh.‬
‪[단속국 대원들이 대답한다]‬‪- Vâng.‬ ‪- Ra sảnh.‬
‪(태술)‬ ‪미안해요‬‪Xin lỗi nhé.‬
‪서해, 서해야‬‪Seo Hae.‬
‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪강서해‬‪Gang Seo Hae.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(태술)‬ ‪서해야‬‪Seo Hae!‬
‪[태술의 다급한 신음]‬‪Seo Hae!‬
‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬‪Seo Hae.‬
‪서해야‬‪Seo Hae.‬
‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪[놀란 숨소리]‬‪Seo Hae à, cô không sao chứ?‬
‪서해야, 너 괜찮아?‬‪Seo Hae à, cô không sao chứ?‬
‪서해야, 정신 차려 봐‬‪Seo Hae, tỉnh lại đi.‬
‪서해야, 서해야‬‪Seo Hae, tỉnh lại đi.‬
‪괜찮아?‬‪Cô không sao chứ? Phải làm sao đây?‬
‪어떡해‬‪Cô không sao chứ? Phải làm sao đây?‬
‪서해야, 서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪하, 씨, 어떻게 한 거야‬‪Chuyện gì xảy ra vậy?‬
‪이 새끼들 다 죽여 버릴 거야‬‪Tôi sẽ giết hết bọn chúng.‬
‪아, 서해야, 미안해‬‪Tôi sẽ giết hết bọn chúng.‬ ‪Seo Hae à, xin lỗi cô.‬
‪미안해, 서해야, 내가 빨리‬ ‪빨리 데리러 왔어야 했는데‬‪Seo Hae à, xin lỗi cô.‬ ‪Đáng lẽ tôi phải đến đón cô sớm hơn.‬
‪[태술의 애타는 숨소리]‬ ‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪(서해)‬ ‪좀 떨어지지?‬‪Thả ra giùm.‬
‪뭐라고?‬‪Cô nói gì?‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(서해)‬ ‪왜 왔어, 위험하게‬‪Anh đến làm gì? Nguy hiểm lắm.‬
‪네가 없으면 누가 나 구해 주냐?‬‪Không có cô thì ai cứu tôi hả?‬
‪그래서 구하러 왔지‬‪Nên tôi phải đến cứu cô.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪가자, 빨리 가자‬‪Đi thôi. Nhanh đi thôi.‬
‪[전력 가동음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Đợi đã.‬
‪(태술)‬ ‪잠깐만‬‪Đợi đã.‬
‪[접속 오류음]‬‪ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG AN NINH‬
‪젠장‬‪Thật là! Điên mất thôi.‬
‪[못마땅한 숨소리]‬‪Chết tiệt!‬
‪[서해의 힘겨운 숨소리]‬ ‪(태술)‬ ‪서해야‬‪Seo Hae.‬
‪가야 돼‬ ‪[서해의 힘겨운 신음]‬‪Ta phải đi thôi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪오, 오랜만이다‬‪Lâu rồi không gặp.‬
‪[태술의 초조한 숨소리]‬
‪따라와‬‪Theo tôi.‬
‪[카드 인식음]‬ ‪[잠금장치 작동음]‬‪TRUY CẬP‬
‪[문이 철컹 열린다]‬
‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬
‪[안도하는 숨소리]‬
‪(태술)‬ ‪이걸 어떻게 얘기를 해야 되나‬‪Để tôi giải thích.‬
‪(서진)‬ ‪아니야, 됐어‬‪Thôi khỏi cần. Tôi không biết sẽ tốt hơn.‬
‪모르고 있는 게 나을 거야‬‪Thôi khỏi cần. Tôi không biết sẽ tốt hơn.‬
‪나가서 왼쪽으로 가‬‪Ra ngoài, rẽ trái. Anh sẽ đến được khu C.‬
‪가면 C 구역이야‬‪Ra ngoài, rẽ trái. Anh sẽ đến được khu C.‬
‪거길 지나면 병원의 후문 쪽이라서‬‪Đi qua khu đó‬ ‪sẽ đến được cổng sau bệnh viện,‬
‪아마 아무도 모를 거야‬‪nên chắc sẽ không ai để ý đâu.‬
‪고마워해야 하나?‬‪Tôi có nên cảm ơn không?‬
‪찾아와서 장례 비용이랑‬ ‪다 내고 갔다면서?‬‪Nghe nói anh đã đến‬ ‪và trả toàn bộ chi phí cho lễ tang.‬
‪그럴 필요까진 없었는데‬‪Thật ra không cần làm thế đâu.‬
‪[한숨]‬
‪이사장님‬‪Nếu tính ra thì chuyện xảy ra với chủ tịch‬ ‪cũng là lỗi của tôi.‬
‪따지고 보면 내 탓이니까‬‪Nếu tính ra thì chuyện xảy ra với chủ tịch‬ ‪cũng là lỗi của tôi.‬
‪우리 아빠‬‪Việc bố tôi làm…‬
‪경찰에 신고 안 한 거 고마워‬‪Cảm ơn anh vì đã không báo cảnh sát.‬
‪덕분에 부끄럽지 않게 가셨어‬‪Nhờ vậy ông ấy đã giữ được danh dự.‬
‪[태술의 한숨]‬
‪[서해의 힘겨운 숨소리]‬ ‪(태술)‬ ‪서해야‬‪- Seo Hae à.‬ ‪- Nhanh đi đi.‬
‪얼른 가 봐‬‪- Seo Hae à.‬ ‪- Nhanh đi đi.‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[휴대전화를 달칵 연다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪후문 쪽으로 보냈어요‬‪Tôi đã để họ đi cổng sau.‬
‪우리 엄마 약‬‪Hãy đưa cho tôi thuốc của mẹ tôi.‬
‪다시 주세요‬‪Hãy đưa cho tôi thuốc của mẹ tôi.‬
‪[어두운 음악]‬‪Hãy đưa cho tôi thuốc của mẹ tôi.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[카드 인식 오류음]‬
‪[카드 인식 오류음]‬‪TỪ CHỐI QUYỀN TRUY CẬP‬
‪(태술)‬ ‪하, 김서진, 씨‬‪Kim Seo Jin khốn kiếp!‬
‪[태술의 짜증 섞인 숨소리]‬‪Chết tiệt!‬
‪[달칵거리는 소리가 들린다]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪나…‬‪Cô nói ngày 31 tháng 10 tôi mới chết mà.‬
‪나 10월 31일에 죽는다며‬‪Cô nói ngày 31 tháng 10 tôi mới chết mà.‬
‪(서해)‬ ‪어‬‪Ừ.‬
‪나 그 말만 믿고 들어온 건데‬‪Tôi tin lời đó nên mới vào đây.‬
‪아무래도 하와이는 못 가겠다, 그렇지?‬‪Xem ra chúng ta không đi Hawaii được rồi.‬
‪거기 되게 좋다던데‬‪Nghe nói ở đó rất tuyệt.‬
‪너랑 가려고 아껴 놨단 말이야‬‪Tôi đã mong đợi để được đi với cô.‬
‪(태술)‬ ‪있잖아‬‪Cô biết‬
‪하, 너한테 미안한 거 되게 많았는데‬‪tôi đã làm rất nhiều việc có lỗi với cô.‬
‪말도 못 했네‬‪nhưng tôi vẫn chưa một lần xin lỗi.‬
‪고마운 것도 되게 많았는데‬‪Cũng có rất nhiều việc phải nói cảm ơn cô.‬
‪미안한 것도 많고 고마운 것도 많고‬‪Tôi thấy rất biết ơn‬ ‪và có lỗi với cô rất nhiều.‬
‪[서해의 힘겨운 숨소리]‬
‪그랬다고, 서해야‬‪Seo Hae à, ý tôi là vậy đó.‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪[태술의 떨리는 숨소리]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[다가오는 발걸음]‬ ‪(선재)‬ ‪사장님, 저거 문 아니에요?‬‪Chỗ kia không phải cổng ra à?‬
‪(박 사장)‬ ‪아이고, 한 회장!‬‪Ôi chao! Tổng giám đốc Han!‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[박 사장의 웃음]‬‪Ôi chao! Tổng giám đốc Han!‬
‪여기 있었어? 아유‬‪Cậu ở đó à?‬
‪[박 사장의 웃음]‬‪Rất vui được gặp lại cậu.‬
‪반갑네‬‪Rất vui được gặp lại cậu.‬
‪(혁범)‬ ‪멈춰!‬‪Đứng lại!‬
‪아니면 쏜다‬‪Không thì tôi bắn đấy.‬
‪(박 사장)‬ ‪아, 자식‬‪Thằng nhãi này.‬
‪야, 내가 너는 살려 줄게‬‪Này. Tôi sẽ tha cho cậu.‬
‪살려 준다고 약속했으니까‬‪Tôi đã hứa thế rồi mà.‬
‪그리고‬‪Còn nữa, hôm nay tôi chưa chết được đâu,‬ ‪tên khốn.‬
‪나 오늘 죽는 날 아니야, 이 자식아‬‪Còn nữa, hôm nay tôi chưa chết được đâu,‬ ‪tên khốn.‬
‪[문 작동음]‬
‪[당황한 신음]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪[소란스럽다]‬
‪[먹먹한 효과음]‬
‪[소란스럽다]‬
‪[총성]‬
‪[총성]‬
‪[태술의 놀란 신음]‬
‪[총성]‬
‪[태술의 못마땅한 신음]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪[수감자의 힘겨운 신음]‬
‪[단속국 대원5의 힘겨운 신음]‬ ‪[수감자가 콜록거린다]‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪[총성]‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬ ‪[태술이 문고리를 달칵거린다]‬‪Ái chà. Han Tae Sul!‬
‪(박 사장)‬ ‪아유, 한태술!‬‪Ái chà. Han Tae Sul!‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪이야, 이거 반갑다고 얘기를 해야 되나‬‪Thật là! Tôi không biết nên nói‬ ‪"Rất vui được gặp lại"‬
‪안 반갑다고 얘기를 해야 되나‬ ‪결론을 못 내리겠네‬‪hay là "Rất buồn phải gặp lại" nữa.‬
‪저기, 나는 지금 되게 반가운데‬‪Chuyện đó…‬ ‪Giờ tôi thấy vô cùng vui khi được gặp ông.‬
‪되게 오랜만이죠?‬‪Lâu rồi không gặp nhỉ?‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 네 투철한 신고 정신 때문에‬‪Này. Tao đã phải cực như chó trong này‬
‪내가 여기서 아주 개고생을 했거든, 씨‬‪chỉ vì mày báo tin chỉ điểm.‬
‪(태술)‬ ‪아, 아, 아, 아‬ ‪잠깐만, 잠깐만, 잠깐만‬‪Khoan, khoan đã.‬
‪자, 자, 잘 생각해 봐요‬‪Đợi đã. Ông nghĩ kỹ đi nhé.‬
‪자, 여기서‬ ‪여기서 어떻게 나갈 거야, 어?‬‪Ông định ra khỏi đây thế nào?‬ ‪Chỗ này là trung tâm thành phố mà.‬
‪여기 시내 한복판인데‬‪Chỗ này là trung tâm thành phố mà.‬
‪뭐, 택시 불러서 갈 거야?‬‪Ông định gọi taxi đến đón à?‬
‪[웃음]‬ ‪지하철 타고‬ ‪뭐, 아시아 마트까지 갈 거야? 어?‬‪Ông định gọi taxi đến đón à?‬ ‪Hay là đi tàu điện ngầm‬ ‪để về siêu thị Asia Mart?‬
‪바로 잡히는 거야‬‪Ông sẽ bị bắt lại ngay.‬
‪잘 생각해 봐‬‪Ông nghĩ kỹ đi.‬ ‪Bây giờ, ở phía trên đang có xe đợi tôi.‬
‪여기 위에 지금 차 대 놓고 있어, 어?‬‪Ông nghĩ kỹ đi.‬ ‪Bây giờ, ở phía trên đang có xe đợi tôi.‬ ‪Sau một giờ mà tôi không ra‬ ‪thì xe sẽ rời đi ngay.‬
‪한 시간 지나도 나 안 나오면‬ ‪바로 떠나기로 했고‬‪Sau một giờ mà tôi không ra‬ ‪thì xe sẽ rời đi ngay.‬
‪지금, 지금 한 5분 남았을걸?‬‪Bây giờ chỉ còn lại năm phút thôi.‬ ‪Chà, trong tình huống này‬ ‪mà mày vẫn muốn lừa tao à?‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 이거 또‬ ‪또 이 잔머리 굴리네, 어?‬‪Chà, trong tình huống này‬ ‪mà mày vẫn muốn lừa tao à?‬
‪진짜라니까‬‪Tôi nói thật đấy.‬
‪4분 42, 1, 0‬‪Còn 4 phút 42 giây. Thấy không?‬
‪(태술)‬ ‪어? 우리 같이 가자‬‪Còn 4 phút 42 giây. Thấy không?‬ ‪Chúng ta hãy cùng đi.‬
‪어, 우리 같이 안락하게 가자‬‪Chúng ta hãy cùng đi.‬ ‪Chúng ta đi chung đi.‬ ‪Cùng về siêu thị Asia Mart. Làm ơn đấy.‬
‪아시아 마트까지, 제발, 어?‬‪Chúng ta đi chung đi.‬ ‪Cùng về siêu thị Asia Mart. Làm ơn đấy.‬ ‪Xe tôi xịn lắm.‬
‪내 차 좋아‬‪Xe tôi xịn lắm.‬
‪저, 그게 아니고, 그게 아니고‬‪Xe tôi xịn lắm.‬ ‪Được rồi. Quan trọng là…‬
‪지금 서해 아파‬‪Bây giờ Seo Hae đang bị thương.‬ ‪Làm ơn giúp chúng tôi đi.‬
‪좀 도와줘라!‬ ‪[간절한 숨소리]‬‪Bây giờ Seo Hae đang bị thương.‬ ‪Làm ơn giúp chúng tôi đi.‬
‪[웃음]‬
‪도와줘‬‪Hãy giúp chúng tôi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪하, 제발‬‪Làm ơn.‬
‪[총성]‬ ‪[태술의 겁먹은 신음]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[박 사장의 한숨]‬
‪너는 내가 밖에 나가서 꼭 죽여 줄게‬‪Sau khi ra ngoài,‬ ‪tao nhất định sẽ giết mày.‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪(박 사장)‬ ‪가자‬‪Đi thôi.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪(박 사장)‬ ‪어디야?‬ ‪[태술의 가쁜 숨소리]‬‪Ở đâu?‬
‪[통화 연결음]‬‪Alô? Sun, cậu đang ở đâu?‬
‪(태술)‬ ‪어, 썬, 너 어디야?‬‪Alô? Sun, cậu đang ở đâu?‬
‪나 여기 병원 앞이요‬‪Trước bệnh viện.‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬
‪(썬)‬ ‪여기 난리 났는데?‬‪Ở đây loạn hết lên rồi.‬ ‪Chị Seo Hae sao rồi?‬
‪서해는?‬‪Ở đây loạn hết lên rồi.‬ ‪Chị Seo Hae sao rồi?‬
‪데리고 나왔어‬‪Tôi đang đưa cô ấy ra.‬ ‪Một phút nữa gặp nhau ở cổng sau.‬
‪1분 뒤에, 저, 후문 쪽에서 봐‬‪Tôi đang đưa cô ấy ra.‬ ‪Một phút nữa gặp nhau ở cổng sau.‬
‪(태술)‬ ‪시동 끄지 말고‬‪- Để xe chạy, đừng tắt máy.‬ ‪- Ở đâu?‬
‪어디, 어디?‬‪- Để xe chạy, đừng tắt máy.‬ ‪- Ở đâu?‬
‪(태술)‬ ‪후문이라고! 이 새끼야‬‪Cổng sau, cái thằng này!‬
‪아, 후문이 어디야!‬‪- Cửa sau ở đâu?‬ ‪- Đi về phía thang máy.‬
‪(태술)‬ ‪저기 엘리베이터, 엘리베이터‬‪- Cửa sau ở đâu?‬ ‪- Đi về phía thang máy.‬
‪- (박 사장) 어디?‬ ‪- (태술) 여기, 여기, 빨리‬‪- Ở đâu?‬ ‪- Đây. Đi thôi.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪(박 사장)‬ ‪걔 주사 맞았네‬‪Cô ta bị tiêm rồi.‬
‪(태술)‬ ‪주사? 무슨 주사?‬‪Tiêm? Tiêm gì?‬
‪(박 사장)‬ ‪그런 게 있어, 걔 오래 못 살아‬‪Cô ta không còn bao lâu đâu.‬
‪야, 야, 야, 저 차야?‬‪Xe kia à? Mau lên. Lên xe!‬
‪- (태술) 어‬ ‪- (박 사장) 야, 빨리 타!‬‪Xe kia à? Mau lên. Lên xe!‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 너, 너 내려!‬‪Này. Đi ra!‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪(썬)‬ ‪뭐야, 왜 이렇게 많이 와?‬‪Sao nhiều người thế?‬
‪[태술의 다급한 신음]‬‪- Cái gì thế?‬ ‪- Lên xe đi.‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 빨리 타‬‪- Cái gì thế?‬ ‪- Lên xe đi.‬ ‪Tránh ra.‬
‪(선재)‬ ‪야, 나와‬‪Tránh ra.‬ ‪Mau lên! Lên xe đi!‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 빨리 타!‬ ‪[총성]‬‪Mau lên! Lên xe đi!‬
‪[선재의 힘겨운 신음]‬ ‪- (선호) 형!‬ ‪- (태술) 뭐야?‬‪Anh!‬
‪뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪[선재의 힘겨운 신음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Gì vậy?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[태술의 긴장한 숨소리]‬ ‪[서해의 힘겨운 숨소리]‬
‪죽어‬‪Chết đi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[총성]‬
‪[테이저 건이 지직거린다]‬
‪[태술의 놀란 숨소리]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪아빠‬‪Bố ơi!‬
‪- 아빠‬ ‪- (태술) 서해야, 강서해, 강서해‬‪- Seo Hae!‬ ‪- Bố ơi…‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 뭐 해, 빨리빨리 타!‬‪Mau lên xe đi!‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[선재가 숨을 헐떡인다]‬
‪[선호의 거친 숨소리]‬
‪[선재가 콜록거린다]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪(에디)‬ ‪오늘 오전 일정 기사 내용입니다‬‪Đây là nội dung bài báo sáng nay.‬
‪[경찰2의 의아한 탄성]‬‪À… Nhưng mà…‬
‪(경찰2)‬ ‪저, 근데‬‪À… Nhưng mà…‬
‪[경찰2의 의아한 숨소리]‬‪tại sao‬
‪어떻게 자애병원에서‬ ‪홍채 인식이 되셨을까요?‬‪tại sao‬ ‪mống mắt của anh‬ ‪được nhận dạng ở bệnh viện Jaae?‬
‪아니, 제가 그걸 어떻게 압니까?‬‪Sao tôi biết được?‬ ‪Anh hãy kiểm tra máy quay an ninh đi.‬
‪CCTV 확인해 보세요‬‪Anh hãy kiểm tra máy quay an ninh đi.‬
‪[난감한 숨소리]‬‪Chuyện đó…‬
‪없습니까, CCTV?‬‪Không có máy quay an ninh sao?‬
‪[헛기침]‬
‪저, 정말로 아시는 게 없으신 겁니까?‬‪Anh không biết gì thật sao?‬
‪없다고요, 없다고요, 없습니다!‬‪Tôi nói tôi không biết gì hết mà.‬
‪[에디의 한숨]‬
‪- (에디) 몇 시야?‬ ‪- (비서) 12시 다 됐습니다‬‪- Giờ là mấy giờ?‬ ‪- Sắp 12:00 rồi ạ.‬
‪(에디)‬ ‪아씨, 미치겠네, 씨‬‪Điên mất thôi.‬
‪점심 일정 어디야?‬‪Lịch trình buổi trưa ở đâu?‬
‪(비서)‬ ‪파주 IDC 준공식 참석하시고‬‪Lễ hoàn công IDC ở Paju.‬
‪도지사님과 첫 번째 점심 식사 후에‬ ‪다시 서울로 오셔서…‬ ‪[차 문이 탁 여닫힌다]‬‪Sau đó dùng bữa trưa với thị trưởng‬ ‪rồi quay lại Seoul.‬
‪[자동차 리모컨 작동음]‬
‪(에디)‬ ‪서진아‬‪Seo Jin.‬
‪[서진을 탁 잡으며]‬ ‪서진아‬‪Seo Jin à. Em tới vì việc của bệnh viện à?‬
‪병원 일로 온 거야?‬‪Seo Jin à. Em tới vì việc của bệnh viện à?‬
‪아, 너 계속 전화도 안 받고‬‪Anh gọi cho em mãi mà không được.‬
‪괜찮아?‬‪Em không sao chứ?‬
‪[한숨]‬
‪[잔잔한 음악이 흘러나온다]‬ ‪(비서)‬ ‪회장님‬‪Thưa chủ tịch.‬
‪(에디)‬ ‪병원에 내가 들어갔냐고 하더라고‬ ‪보안 기록이 남았다고‬‪Họ hỏi anh có phải anh vào viện không.‬ ‪Hệ thống an ninh có ghi lại.‬
‪태술이 같아‬‪Anh nghĩ đó là Tae Sul.‬
‪알고 있었어?‬‪Em biết rồi đúng không?‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪아니‬‪Không. Sao em biết được?‬
‪내가 그걸 어떻게 알아?‬‪Không. Sao em biết được?‬
‪태술이‬‪Có chuyện gì xảy ra với Tae Sul thế?‬
‪무슨 일인 거야?‬‪Có chuyện gì xảy ra với Tae Sul thế?‬
‪오늘은 알아야겠다‬‪- Hôm nay anh phải biết.‬ ‪- Biết gì?‬
‪뭘?‬‪- Hôm nay anh phải biết.‬ ‪- Biết gì?‬
‪(에디)‬ ‪콘퍼런스에서 태술이가‬ ‪누구한테 왜 납치됐던 건지‬‪Hôm diễn ra hội nghị,‬ ‪Tae Sul đã bị ai bắt đi và tại sao?‬ ‪Chuyện gì đã xảy ra tại bữa tiệc?‬
‪파티 날에 무슨 일이 있었던 건지‬‪Chuyện gì đã xảy ra tại bữa tiệc?‬
‪우리가 왜 태술이한테 거짓말을 했고‬‪Tại sao chúng ta lại nói dối Tae Sul‬
‪걔가 왜 다시 도망간 건지‬‪và tại sao cậu ấy lại chạy trốn?‬ ‪Và chuyện gì đã xảy ra hôm qua?‬
‪그리고 어제는‬ ‪또 무슨 일이 일어난 건지‬‪và tại sao cậu ấy lại chạy trốn?‬ ‪Và chuyện gì đã xảy ra hôm qua?‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪네가 알 필요 없는 일이야‬‪Anh không cần phải biết.‬
‪지금까지 네가 한 말 다 믿었어‬‪Trước giờ anh đều tin và làm theo lời em.‬
‪네가 하란 대로 다 했고‬‪Trước giờ anh đều tin và làm theo lời em.‬
‪그러니까 오늘은 말해‬‪Hãy nói cho anh biết.‬
‪(에디)‬ ‪혹시 태술이가 했던 말들‬‪Không lẽ những lời Tae Sul nói…‬
‪[한숨]‬
‪그 말도 안 되는 소리들‬‪những lời hoang đường đó…‬ ‪Dù cậu không tin, nhưng đó là sự thật.‬
‪(태술)‬ ‪말해 줘도 안 믿겠지만 진짜야‬‪Dù cậu không tin, nhưng đó là sự thật.‬
‪이 세상에‬ ‪우리만 사는 게 아니야, 승복아‬‪Không chỉ có mỗi chúng ta‬ ‪sống trên thế giới này.‬
‪진짜니?‬‪Đó là thật sao?‬
‪[무거운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[다가오는 발걸음]‬ ‪[입바람을 후 분다]‬
‪[접시를 탁 내려놓는다]‬ ‪[랜턴을 달칵 끈다]‬
‪[총을 철컥 장전한다]‬
‪- (박 사장) 뭐 해, 전화 안 받고!‬ ‪- (빙빙) 사장님‬‪- Sao không nghe máy?‬ ‪- Ông chủ.‬
‪[선호의 다급한 숨소리]‬ ‪(박 사장)‬ ‪야, 여기, 여기 눕혀‬‪- Sao không nghe máy?‬ ‪- Ông chủ.‬ ‪Để nó nằm xuống đây.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(선호)‬ ‪괜찮아, 형, 괜찮아‬‪Để nó nằm xuống đây.‬ ‪- Không sao đâu, anh Seon Jae.‬ ‪- Cậu ấy sao thế?‬
‪(빙빙)‬ ‪선재 왜 이래?‬‪- Không sao đâu, anh Seon Jae.‬ ‪- Cậu ấy sao thế?‬
‪[썬이 간이침대를 탁 펼친다]‬ ‪(박 사장)‬ ‪야, 빨리 의사 불러, 인마!‬‪- Không sao đâu, anh Seon Jae.‬ ‪- Cậu ấy sao thế?‬ ‪Mau gọi bác sĩ. Mau lên!‬
‪그리고 너, 저기, 빙빙‬ ‪아이스박스 꺼내‬‪Mau gọi bác sĩ. Mau lên!‬ ‪Bingbing, lấy túi đá chườm.‬
‪[선재의 힘겨운 신음]‬
‪[썬의 초조한 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪- (빙빙) 몇 개요?‬ ‪- (박 사장) 아, 그냥 다 가져와! 씨‬‪- Mấy cái?‬ ‪- Đem hết ra đây!‬
‪(박 사장)‬ ‪뭐 해, 그냥 빨리 가져오라니까! 씨‬‪Nhanh lên!‬
‪야, 너, 너 괜찮아‬‪Cậu sẽ không sao đâu.‬
‪[답답한 숨소리]‬
‪너, 저기, 다운로더는?‬‪Tàu tải xuống thì sao?‬
‪(빙빙)‬ ‪비상 발전기 돌려 놨어요‬‪Đã đổi sang chế độ khẩn cấp.‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 그리고 얘 좀, 저, 잘 봐, 어?‬‪Chăm sóc thằng bé cẩn thận đấy.‬
‪[못마땅한 신음]‬‪Chết tiệt!‬
‪[기계 작동음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[프로그램 작동음]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[벅찬 숨소리]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[웃음]‬
‪하, 그래‬‪Đúng rồi.‬
‪아유, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[한숨]‬
‪[장리의 힘주는 신음]‬
‪[장리가 달그락거린다]‬
‪(선호)‬ ‪어때요?‬‪Sao rồi?‬
‪[장리가 케이스를 탁 닫는다]‬
‪총알도 뺐고 구멍도 다 꿰매 놨는데‬ ‪심박이 너무 약해‬‪Tôi đã lấy đạn và khâu vết thương rồi.‬ ‪Nhưng mạch cậu ta rất yếu,‬ ‪có thể cậu ấy không qua khỏi.‬
‪(장리)‬ ‪안 될 거 같아‬‪Nhưng mạch cậu ta rất yếu,‬ ‪có thể cậu ấy không qua khỏi.‬
‪살아도 다리는 못 쓴다‬‪Dù sống được cũng không thể đi lại.‬
‪밤새 같이 있어라‬‪Tối nay hãy ở bên cạnh cậu ấy.‬
‪[장리가 케이스를 탁 집는다]‬‪Tối nay hãy ở bên cạnh cậu ấy.‬
‪(썬)‬ ‪저기요, 어이‬‪Này!‬
‪[태술이 장리를 탁 잡는다]‬
‪우리도 봐 줘야지‬‪Khám cho cô ấy nữa.‬
‪저쪽은 약 없어‬‪Vô phương rồi. Nắm chặt tay cô ta đi.‬
‪손이나 꼭 잡아 줘‬ ‪[태술을 툭 친다]‬‪Vô phương rồi. Nắm chặt tay cô ta đi.‬
‪(썬)‬ ‪야, 이 돌팔이, 야, 야, 돌팔이‬ ‪너 그냥 가면 어떡해!‬‪Này đồ lang băm!‬ ‪Ông không thể đi thế được!‬
‪(빙빙)‬ ‪야!‬‪Này! Im lặng đi.‬
‪진짜 겁나 시끄럽네‬‪Này! Im lặng đi.‬ ‪Không nghe thấy à?‬ ‪Ông ấy nói vô phương rồi.‬
‪귀에 물 들어갔냐? 약 없다잖아‬‪Không nghe thấy à?‬ ‪Ông ấy nói vô phương rồi.‬
‪건너온 애들 열에 아홉은 죽어‬‪Hầu hết ai bị đều sẽ chết.‬ ‪Không có cách đâu.‬
‪좋아해 봤자 사약 길이야‬‪Hầu hết ai bị đều sẽ chết.‬ ‪Không có cách đâu.‬
‪[한숨]‬
‪[태술이 스위치를 달칵 켠다]‬
‪(박 사장)‬ ‪나가라‬‪Đi ra đi.‬
‪[태술의 거친 숨소리]‬‪Làm sao để cứu Seo Hae?‬
‪(태술)‬ ‪서해 어떻게 해야 돼?‬‪Làm sao để cứu Seo Hae?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(박 사장)‬ ‪저 여자 죽어‬‪Cô ta sắp chết rồi.‬
‪(태술)‬ ‪그러니까 어떻게 해야 되냐고‬‪Vậy tôi phải làm thế nào?‬
‪내가 아까 얘기했지?‬‪Tôi nói rồi.‬
‪여기서 나가면 한 회장하고‬ ‪저 여자 죽일 거라고‬‪Sau khi ra ngoài,‬ ‪tôi sẽ giết cậu và cô ta.‬
‪근데 지금 감정 같아서는‬ ‪당장 죽일 거 같으니까 나가‬‪Với tâm trạng bây giờ,‬ ‪tôi có thể giết cậu ngay đấy.‬ ‪Vậy nên ra ngoài đi. Mai nói sau.‬
‪얘기는 내일 해‬‪Vậy nên ra ngoài đi. Mai nói sau.‬
‪하, 그래?‬‪Thế sao?‬
‪(태술)‬ ‪알았어‬‪Được rồi.‬
‪(박 사장)‬ ‪[헛웃음 치며]‬ ‪왜 또? 경찰에 신고하시게?‬‪Sao? Cậu định gọi cảnh sát sao?‬ ‪Được rồi. Làm đi.‬ ‪Lần này tôi sẽ không bỏ qua đâu.‬
‪그래, 해라‬‪Được rồi. Làm đi.‬ ‪Lần này tôi sẽ không bỏ qua đâu.‬
‪이번엔 아주 너 뼈도 못 추릴 거야‬‪Được rồi. Làm đi.‬ ‪Lần này tôi sẽ không bỏ qua đâu.‬
‪(태술)‬ ‪그러려나?‬‪Thật sao?‬
‪다운로더가 그렇게 중요한가 봐‬‪Tàu tải xuống quan trọng thế à?‬ ‪Vừa về ông đã vào kiểm tra nó.‬
‪오자마자 이거부터 확인하는 거 보니까‬‪Tàu tải xuống quan trọng thế à?‬ ‪Vừa về ông đã vào kiểm tra nó.‬
‪왜, 뭐 중요한 거 받을 거 있나 보지?‬‪Tại sao?‬ ‪Chắc nhận được thứ gì quan trọng à?‬
‪내가 한번 맞혀 볼까요?‬ ‪[박 사장이 피식 웃는다]‬‪Tôi đoán thử nhé?‬ ‪Lần đầu tôi đến đây đã thấy rất lạ.‬
‪처음 여기 왔을 때부터‬ ‪좀 이상하긴 했어‬‪Lần đầu tôi đến đây đã thấy rất lạ.‬ ‪Tại sao ông lại là‬ ‪ông chủ siêu thị Asia Mart?‬
‪왜 박 사장은 아시아 마트 사장일까?‬‪Tại sao ông lại là‬ ‪ông chủ siêu thị Asia Mart?‬ ‪Ông cược tính mạng để quay lại quá khứ.‬
‪목숨 걸고 과거로 건너왔는데‬‪Ông cược tính mạng để quay lại quá khứ.‬ ‪Tại sao không sống an nhàn như người khác?‬
‪왜 남들처럼 한몫 잡고‬ ‪편하게 살 생각은 안 하고‬‪Tại sao không sống an nhàn như người khác?‬ ‪Tại sao lại lách luật‬ ‪dù chẳng kiếm được là bao?‬
‪이 브로커 짓을 계속하고 있을까?‬‪Tại sao lại lách luật‬ ‪dù chẳng kiếm được là bao?‬
‪이거 한다고 떼돈 버는 것도‬ ‪아닐 텐데 말이야‬‪Tại sao lại lách luật‬ ‪dù chẳng kiếm được là bao?‬
‪누구 기다리는 거 맞지?‬‪Ông đang đợi ai đúng không?‬
‪같이 건너오기로 했는데 못 왔어?‬‪Ai đó hứa cùng tới nhưng chưa tới được.‬
‪[헛웃음]‬‪Ai đó hứa cùng tới nhưng chưa tới được.‬ ‪Này. Im đi.‬
‪야, 주둥이 닥쳐라‬‪Này. Im đi.‬
‪알았어‬‪Được thôi.‬ ‪Chẳng cần nói chuyện thân thiện làm gì.‬
‪뭐, 우리끼리 정겨운 대화는 됐고‬‪Được thôi.‬ ‪Chẳng cần nói chuyện thân thiện làm gì.‬
‪[휴대전화 조작음]‬‪Được thôi.‬ ‪Chẳng cần nói chuyện thân thiện làm gì.‬
‪자‬‪Đây.‬
‪[기계 전원음]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[태술의 한숨]‬
‪이건 어때?‬‪Cái này thì sao?‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪[기계 전원음]‬
‪이게 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪[키보드 조작음]‬
‪(박 사장)‬ ‪뭘 어떻게 한 거야, 이 새끼야!‬‪Mày làm gì vậy?‬
‪이거 내가 코딩한 거잖아‬‪Chính tôi viết ra chương trình này.‬
‪백도어 같은 것도‬ ‪안 만들어 놨을 거 같아?‬‪Ông nghĩ tôi không thể‬ ‪xâm nhập chương trình sao?‬
‪서해 어떻게 해야 살릴 수 있어?‬‪Làm sao để cứu Seo Hae?‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪Mở lại mau.‬
‪이거 열어 놔‬‪Mở lại mau.‬
‪안 그러면 네 대가리 열린다‬‪Nếu không tao bắn nát sọ.‬
‪어떻게 해야 살릴 수 있냐고!‬‪Làm sao để cứu Seo Hae?‬
‪아, 죽여, 그냥 쏴!‬‪Được rồi. Giết tôi đi. Cứ bắn đi!‬
‪(태술)‬ ‪어? 근데 그럼‬ ‪다운로더 다시는 못 열어‬‪Được rồi. Giết tôi đi. Cứ bắn đi!‬ ‪Nhưng nếu bắn, ông sẽ không‬ ‪mở lại tàu tải xuống được nữa.‬
‪열고 싶어? 어?‬‪Ông thực sự muốn thế sao?‬
‪빨리‬‪Mau lên!‬
‪빨리!‬‪Mau nói đi!‬
‪[태술의 거친 숨소리]‬
‪[박 사장의 한숨]‬
‪[박 사장의 한숨]‬
‪[박 사장이 총을 툭 내려놓는다]‬
‪(박 사장)‬ ‪하, 그래‬‪Được thôi.‬
‪저 여자애‬‪Cô ta đang biến mất.‬
‪없어지고 있어‬‪Cô ta đang biến mất.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪(박 사장)‬ ‪귀신처럼 이 시간대 저 시간대‬ ‪방황하고 다니는 거지‬‪Cô ta đang lang thang‬ ‪trong các dòng thời gian‬ ‪như một bóng ma.‬
‪뭐, 이틀 후면은‬‪Cô ta sẽ hoàn toàn biến mất sau hai ngày.‬
‪완전히 없어질걸?‬‪Cô ta sẽ hoàn toàn biến mất sau hai ngày.‬
‪그래서?‬‪Thế thì sao?‬
‪뭘 그래서야‬‪Còn sao nữa?‬
‪데려와야지‬‪- Phải đem cô ta về.‬ ‪- Bằng cách nào?‬
‪어떻게?‬‪- Phải đem cô ta về.‬ ‪- Bằng cách nào?‬
‪[못마땅한 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪아주 처음에‬ ‪이곳으로 넘어온 선발대가 있었어‬‪Cách đây rất lâu, đội tiên phong đã ở đây.‬
‪(박 사장)‬ ‪다운로더를 타고 넘어온‬ ‪첫 번째 선발대‬‪Họ là những người đầu tiên tới đây‬ ‪bằng tàu tải xuống.‬
‪뭐, 나도 그중의 하나고‬‪Tôi là một trong số họ.‬
‪그, 그럼, 그럼 시, 시그마 그 새끼도?‬‪Sigma cũng ở trong đội đó sao?‬
‪그래, 그 새끼도 첫 번째야‬‪Phải, có cả tên khốn đó nữa.‬
‪[게이트 작동음]‬
‪(박 사장)‬ ‪우리 모두는 각자 임무를 가지고‬ ‪이곳으로 넘어왔어‬‪Mỗi người chúng tôi‬ đều có một nhiệm vụ riêng khi đến đây.
‪단속국이 없던 그 시절에‬‪Lúc đó Đội Truy quét vẫn chưa có.‬
‪(태술)‬ ‪시그마 누구야?‬‪Sigma là ai?‬
‪왜, 궁금해?‬‪- Cậu tò mò sao?‬ ‪- Tò mò chứ. Nói đi.‬
‪아, 누구야, 말해!‬‪- Cậu tò mò sao?‬ ‪- Tò mò chứ. Nói đi.‬
‪몰라‬‪Tôi không biết.‬
‪내가 알아도 한 회장한테‬ ‪이야기해 줄 이유가 없잖아‬‪Dù biết,‬ ‪cũng không có lý do gì để nói với cậu cả.‬
‪(태술)‬ ‪그래, 알았어‬‪Được rồi.‬
‪아예 없애 줄게‬‪Tôi sẽ phá hủy tàu tải xuống luôn.‬
‪[박 사장의 못마땅한 신음]‬‪Này!‬
‪[한숨]‬
‪저 여자애가 맞은 주사‬‪Mũi tiêm đâm vào người cô ta‬
‪그 선발대 중의‬‪là thứ mà‬ ‪một người trong đội tiên phong mang tới.‬
‪한 사람이 들고 온 거야‬‪là thứ mà‬ ‪một người trong đội tiên phong mang tới.‬
‪아그네스‬‪Agnes.‬
‪[의미심장한 효과음]‬ ‪[무거운 음악]‬‪KIM AGNES‬
‪(박 사장)‬ ‪이 여자가 그 약을 만든 여자야‬‪Cô ta là người chế tạo ra loại thuốc đó.‬
‪저 여자애 구할 수 있는 방법도‬ ‪그 여자한테 물어봐‬‪Hãy hỏi cô ta cách cứu Gang Seo Hae.‬
‪아, 그리고‬‪Cô ta có thể cũng biết Sigma là ai đấy.‬
‪시그마가 누군지 얘는 알 수도 있겠다‬‪Cô ta có thể cũng biết Sigma là ai đấy.‬
‪어어, 잠깐만, 한 회장, 한 회장‬‪Đợi đã. Tôi quên mất điều quan trọng.‬
‪내가 아주 중요한 걸 깜빡했네‬‪Đợi đã. Tôi quên mất điều quan trọng.‬
‪운이 좋아서 한 회장이 저 여자를‬‪Dù cậu may mắn‬
‪데려온다고 해도‬‪đem được cô ta về,‬
‪아마 예전에 한 회장이 알던‬ ‪그 여자애가 아닐 거야‬‪cô ta có thể‬ ‪không phải là người cậu biết nữa đâu.‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪다시 데리고 오면‬ ‪뭔가 바뀌어 있을 거라고‬‪Cô ta sẽ thay đổi nếu cậu mang cô ta về.‬
‪(박 사장)‬ ‪세상일이 그렇잖아‬‪Việc thế gian vốn là thế mà.‬
‪내가 원하는 걸 받았으면‬ ‪저쪽이 원하는 걸 또 줘야지‬‪Việc thế gian vốn là thế mà.‬ ‪Nếu muốn nhận được cái gì,‬ ‪cậu phải trả giá cho nó.‬
‪그게 뭐, 이 눈깔이 됐든 코가 됐든‬‪Đó có thể là mắt, mũi‬
‪아, 기억, 기억이 됐든‬‪hoặc ký ức.‬
‪그리고 한 회장이‬ ‪그 약을 구하고 나서 멀리멀리 째면‬‪Nếu cậu tìm thuốc và chạy mất thì sao?‬ ‪Tàu tải xuống của tôi sẽ ra sao?‬
‪내 다운로더는 어떡하고?‬‪Tàu tải xuống của tôi sẽ ra sao?‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪그래서 나도 같이 갈 거야‬‪Thế nên tôi sẽ đi với cậu.‬
‪알았지?‬‪Được chứ?‬
‪저 여자 없어지기 전에‬‪Trước khi cô gái đó biến mất‬
‪[박 사장이 총을 탁 집는다]‬‪thì mau đi thôi.‬
‪가자‬‪thì mau đi thôi.‬
‪(태술)‬ ‪썬아, 썬‬‪Sun ơi!‬
‪(태술)‬ ‪약 있대‬‪- Có thuốc.‬ ‪- Thật sao?‬
‪(썬)‬ ‪정말요?‬‪- Có thuốc.‬ ‪- Thật sao?‬
‪어, 내가 구하러 갈 거야‬‪Ừ. Tôi sẽ đi tìm thuốc.‬ ‪Cậu đưa Seo Hae về nhà đi.‬
‪그러니까 넌 서해 데리고 집에 가 있어‬‪Ừ. Tôi sẽ đi tìm thuốc.‬ ‪Cậu đưa Seo Hae về nhà đi.‬
‪빙빙아, 총‬‪Bingbing, súng.‬
‪[빙빙이 총을 철컥 장전한다]‬
‪(박 사장)‬ ‪얘 서버실에 데려가서‬ ‪아주 그냥 꽁꽁 묶어 놔‬‪Đưa cậu ta vào phòng điều khiển‬ ‪rồi trói lại.‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪저요?‬‪Tôi à? Tại sao chứ?‬
‪나 말이야? 왜?‬‪Tôi à? Tại sao chứ?‬
‪아니, 뭐 하는 거야, 지금?‬‪Ông làm gì thế?‬
‪응, 한 회장이‬ ‪신용 등급이 워낙에 낮아서‬‪Tôi không thể tin cậu được.‬
‪(박 사장)‬ ‪이런 인질은 하나 데리고 있어야지‬‪Chúng tôi cần có con tin.‬
‪그리고 나랑 둘이‬ ‪오손도손 갔다 오는 거야‬‪Cậu ta sẽ ở đây‬ ‪cho tới khi chúng ta quay lại.‬
‪얘는 아무 상관 없잖아‬‪- Cậu ta đâu liên quan gì chứ.‬ ‪- Bởi vậy cậu ta mới là con tin.‬
‪아무 상관이 없으니까 인질이지‬‪- Cậu ta đâu liên quan gì chứ.‬ ‪- Bởi vậy cậu ta mới là con tin.‬ ‪Có liên quan thì đâu thể làm con tin.‬
‪상관이 있으면 인질이 되나?‬‪Có liên quan thì đâu thể làm con tin.‬
‪(썬)‬ ‪아, 저기, 이 인간 나 죽어도‬ ‪눈 하나 깜짝 안 할 거예요‬‪Dù tôi chết,‬ ‪anh ta cũng không chớp mắt đâu.‬
‪그래?‬‪Thật à? Thế lại càng tốt.‬
‪그럼 더 잘됐네‬‪Thật à? Thế lại càng tốt.‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪(박 사장)‬ ‪그리고 저 서버 24시간 안에 안 열리면‬‪Nếu phòng điều khiển‬ ‪không mở lại sau 24 tiếng‬
‪너, 이 계집, 이 새끼 다 전부 뒈진다‬‪thì cậu, cô ta và cậu ta đều sẽ chết.‬
‪[지직거린다]‬
‪빙빙아, 이 새끼 헛짓거리하면 그냥…‬‪Bingbing.‬ ‪Nếu cậu ta cố làm gì, cứ bắn thẳng tay.‬
‪아, 그냥 쏴 버려, 어‬‪Bingbing.‬ ‪Nếu cậu ta cố làm gì, cứ bắn thẳng tay.‬
‪(빙빙)‬ ‪네‬‪Vâng.‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(동기)‬ ‪하도 지랄을 하길래 묶어 놨다‬‪Cậu ồn ào quá nên tôi đã còng lại.‬
‪[동기의 한숨]‬
‪네 어머니 상은 내가 치렀다‬‪Tôi đã lo tang lễ cho mẹ cậu.‬
‪잠수를 타더라도, 인마‬ ‪사람 도리는 해야지‬‪Cậu là con trai bà ấy mà.‬ ‪Việc này phải tự làm chứ.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪걱정했는데 사지 멀쩡한 거 보니까‬ ‪잘 지내는 거 같네‬‪Tôi đã rất lo cho cậu,‬ ‪nhưng trông thế này chắc là vẫn ổn.‬
‪너‬‪Này.‬
‪단속 7과 맞지?‬‪Cậu nằm trong Tổ 7‬ ‪của Đội Truy quét đúng không?‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[동기가 전단을 바스락거린다]‬
‪이거 어떻게 된 건지‬ ‪얘기해 줄 수 있냐?‬‪Cậu có thể‬ ‪giải thích cho tôi cái này không?‬
‪[어두운 효과음]‬‪TRUY NÃ NGƯỜI NHẬP CƯ TRÁI PHÉP‬ ‪GANG SEO HAE‬
‪왜 여기에 내 이름이 있고‬ ‪우리 애 이름이 있는 건지‬‪Tại sao ở đây‬ ‪lại có tên tôi và con gái tôi?‬
‪이 여자 사진은 또 뭐고‬‪Bức ảnh người phụ nữ này là sao?‬
‪나 이거 뭐가 뭔지 하나도 모르겠다‬‪Tôi không biết cái này là gì cả.‬
‪현기야‬‪Hyeon Gi à. Giờ cậu không được nói chuyện‬ ‪với người thường như tôi à?‬
‪너 이젠 나 같은 민간인하고는‬ ‪얘기도 하면 안 되는 거냐?‬‪Hyeon Gi à. Giờ cậu không được nói chuyện‬ ‪với người thường như tôi à?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪대답해‬‪Trả lời đi.‬
‪어떻게 된 거야?‬‪Chuyện là sao?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪왜 우리 서해 이름이 여기 있는데?‬‪Tại sao tên của Seo Hae lại có trên đây?‬
‪왜 9살 애 이름이‬ ‪수배 전단에 있냐고, 왜!‬‪Tại sao tên đứa trẻ chín tuổi‬ ‪lại có trong danh sách truy nã?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪현기야‬‪Hyeon Gi à.‬
‪뭐라고 말 좀 해 줘라‬‪Nói cho tôi biết đi.‬
‪너‬‪Tình đồng nghiệp của chúng ta‬ ‪chỉ có thế thôi sao?‬
‪나랑 이것밖에 안 되냐?‬‪Tình đồng nghiệp của chúng ta‬ ‪chỉ có thế thôi sao?‬
‪정현기!‬‪Jung Hyeon Gi.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪- (은희) 어, 왔어?‬ ‪- 서해는?‬‪- Mình về rồi à?‬ ‪- Seo Hae đâu?‬
‪(은희)‬ ‪[하품하며]‬ ‪몇 시인데, 아까 잠들었지‬‪Giờ là mấy giờ rồi chứ? Con bé ngủ rồi.‬ ‪Thay đồ đi. Ta phải đi thôi.‬
‪(동기)‬ ‪여보, 옷 입어, 우리 지금 나가야 돼‬‪Thay đồ đi. Ta phải đi thôi.‬
‪(은희)‬ ‪어? 왜?‬‪Gì cơ? Tại sao?‬
‪[한숨]‬
‪(은희)‬ ‪아, 무슨 일이야?‬‪Chuyện gì thế?‬
‪(동기)‬ ‪나도 모르겠어‬‪Anh cũng không rõ.‬ ‪Ta không thể ở đây. Mau đi thôi.‬
‪우리 여기 있으면 안 돼, 빨리 나가자‬‪Anh cũng không rõ.‬ ‪Ta không thể ở đây. Mau đi thôi.‬
‪(은희)‬ ‪여보‬‪Mình ơi!‬
‪[동기가 총을 탁 집는다]‬
‪[놀라며]‬ ‪아, 저…‬‪Gì thế?‬
‪[동기가 총을 달칵 장전한다]‬ ‪[노크 소리가 들린다]‬‪Gì thế?‬
‪[은희의 놀란 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪누구야?‬‪Ai thế?‬
‪[은희의 놀란 숨소리]‬
‪이거 왜?‬‪- Để làm gì?‬ ‪- Em vào phòng Seo Hae đi.‬
‪일단 서해 방에 들어가 있어‬‪- Để làm gì?‬ ‪- Em vào phòng Seo Hae đi.‬ ‪Nếu có chuyện gì, hãy nhắm súng và bóp cò.‬
‪만약 무슨 일이 생기면‬ ‪겨누고 방아쇠만 당기면 돼‬‪Nếu có chuyện gì, hãy nhắm súng và bóp cò.‬
‪무슨 일인데, 누군데?‬‪Chuyện gì thế? Đó là ai vậy?‬
‪여보, 나도 모르겠어‬‪Anh cũng không biết. Cứ vào trong đi.‬
‪일단 들어가 있어‬‪Anh cũng không biết. Cứ vào trong đi.‬
‪(은희)‬ ‪여보…‬‪Mình à.‬
‪[은희의 초조한 숨소리]‬
‪[은희의 놀란 숨소리]‬
‪(동기)‬ ‪여보, 들어가 있어‬‪Vào trong đi.‬
‪(은희)‬ ‪여보, 알았어‬‪Anh ơi… Em biết rồi.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪강동기 씨?‬‪Anh Gang Dong Gi…‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪Anh Gang Dong Gi…‬
‪너 누구야?‬‪Cậu là ai?‬
‪[동기의 거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪칼 치워‬‪Bỏ dao xuống.‬
‪이 거리에선 내가 더 빨라‬‪Tôi nhanh hơn.‬
‪아니, 두 분 그만하시죠‬ ‪애들도 아니고‬‪Hai người thôi đi. Đâu phải con nít chứ.‬
‪10분이면 돼‬‪Mười phút thôi.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪5분‬‪Năm phút.‬
‪(태술)‬ ‪저 한태술이라고 하는데요‬‪Tôi là Han Tae Sul.‬
‪저 누군지 아시죠?‬‪Anh biết tôi là ai chứ?‬
‪제가 급하게 드릴 말씀이 있는데‬‪Tôi có chuyện cần nói với anh gấp.‬
‪안에 잠깐 들어가도 될까요?‬‪Tôi có thể vào trong một lát chứ?‬
‪[동기의 한숨]‬‪Nghe cậu ta nói gì cái đã.‬
‪[은희의 못마땅한 신음]‬ ‪(동기)‬ ‪일단은 가서 얘기를 들어 보자‬‪Nghe cậu ta nói gì cái đã.‬
‪[은희의 한숨]‬‪Giờ anh cũng không biết‬ ‪chuyện gì đang xảy ra.‬
‪여보, 나도 지금 모르겠어‬‪Giờ anh cũng không biết‬ ‪chuyện gì đang xảy ra.‬
‪근데 일단은 가서 얘기를 들어 보자‬‪Giờ anh cũng không biết‬ ‪chuyện gì đang xảy ra.‬ ‪- Xem cậu ta nói gì trước đã.‬ ‪- Nhưng anh à, làm sao…‬
‪(은희)‬ ‪누군지도 모르고 어떻게…‬‪- Xem cậu ta nói gì trước đã.‬ ‪- Nhưng anh à, làm sao…‬
‪[동기와 은희의 힘주는 신음]‬
‪자, 그러니까 우리 서해가‬‪Vậy ý của cậu là‬
‪미래에서 타임머신이 발명됐는데‬‪tương lai sẽ xuất hiện cỗ máy thời gian,‬ ‪Seo Hae đã lái nó‬ ‪và quay trở về hiện tại sao?‬
‪그걸 타고 현재로‬‪Seo Hae đã lái nó‬ ‪và quay trở về hiện tại sao?‬
‪지금 이 시간으로 왔다고요?‬‪Seo Hae đã lái nó‬ ‪và quay trở về hiện tại sao?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[헛웃음]‬
‪[동기를 탁 짚으며]‬ ‪당신은 그래서 누군가가, 어?‬‪Còn anh thì nói ai đó…‬
‪단속 7과‬‪Cục Xuất nhập cảnh.‬
‪아, 그래, 어떤 사람들이‬ ‪우릴 잡으러 온다는 거고, 지금‬‪Anh đang nói có ai đó đến bắt chúng ta à?‬
‪[은희가 쓱 일어난다]‬ ‪[은희의 헛웃음]‬
‪(은희)‬ ‪당황스럽네요‬‪Hoang đường thật đấy.‬
‪여보, 둘이 짠 거야?‬‪Mình này.‬ ‪Hai người lên kịch bản lừa em đấy à?‬
‪몰래카메라야?‬‪Mình này.‬ ‪Hai người lên kịch bản lừa em đấy à?‬
‪[은희를 탁 잡으며]‬ ‪은희야‬‪Mình này.‬ ‪Hai người lên kịch bản lừa em đấy à?‬ ‪- Eun Hui à.‬ ‪- Thôi đi.‬
‪(은희)‬ ‪아, 그만‬‪- Eun Hui à.‬ ‪- Thôi đi.‬
‪말이 안 되잖아‬‪Chuyện này quá vô lý.‬
‪[태술이 목걸이를 잘랑거린다]‬
‪(태술)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪이거요‬‪Cái này.‬
‪[태술이 목걸이를 달칵 연다]‬
‪[의미심장한 효과음]‬ ‪서해가 차고 다니던 겁니다‬‪Seo Hae luôn đeo bên mình.‬
‪[조용한 음악]‬ ‪(은희)‬ ‪아, 고마워요‬‪Cảm ơn cô.‬
‪(은희)‬ ‪어?‬‪Ơ! Cô có cái giống y hệt tôi này.‬
‪어, 그거 제 거랑 똑같네요‬‪Ơ! Cô có cái giống y hệt tôi này.‬
‪와, 신기하다‬‪Thần kỳ thật đấy. Ôi chao!‬
‪[당황한 신음]‬
‪[태술이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪(태술)‬ ‪지금 분위기랑 맞진 않지만‬ ‪제가 신기한 거 하나 보여 드릴까요?‬‪Không hợp với tình hình bây giờ cho lắm,‬ ‪nhưng để tôi cho cô xem thứ này.‬
‪그것 좀…‬‪Tôi có thể mượn nó chứ?‬
‪[태술이 목걸이를 탁 닫는다]‬
‪이 업로더와 다운로더의 원리는‬‪Nói đơn giản thì‬ ‪nguyên lý của tàu tải lên và tàu tải xuống‬
‪쉽게 말하면‬‪Nói đơn giản thì‬ ‪nguyên lý của tàu tải lên và tàu tải xuống‬
‪컴퓨터 파일 복사하는 거랑 같습니다‬‪giống như sao chép tập tin‬ ‪trên máy tính vậy.‬
‪미래에서 복사해서‬ ‪여기로 보내는 거거든요‬‪Sao chép dữ liệu ở tương lai‬ ‪và gửi vào đây.‬
‪하지만 같은 위상에서‬‪Nhưng bản gốc và bản sao‬ ‪không thể tồn tại cùng thời điểm,‬
‪원본과 복사본이‬ ‪공존하는 건 불가능합니다‬‪Nhưng bản gốc và bản sao‬ ‪không thể tồn tại cùng thời điểm,‬ ‪vì dữ liệu bản sao‬ ‪chỉ ở trạng thái tạm thời.‬
‪왜냐하면 복사할 때 임시로‬ ‪위상을 지정해 주는 방식이라서요‬‪vì dữ liệu bản sao‬ ‪chỉ ở trạng thái tạm thời.‬
‪그래서‬‪Vậy nên‬
‪이렇게 정보가 겹치게 되면‬‪nếu hai cái cùng gộp lại thế này.‬
‪[지직거린다]‬ ‪[어두운 효과음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪저도 처음엔 못 믿겠더라고요‬‪Lúc đầu tôi cũng không thể tin.‬
‪갑자기 모르는 여자가 찾아와서‬‪Tự dưng có một người phụ nữ‬ ‪lạ mặt đến tìm tôi,‬
‪저를 살리겠다느니‬ ‪세상을 구하겠다느니‬‪nói sẽ bảo vệ tôi và cứu thế giới,‬
‪나는 그럴 만한 가치가 없는 사람인데‬ ‪[무거운 음악]‬‪trong khi tôi không đáng giá như vậy.‬
‪(서해)‬ ‪한태술, 엎드리라고!‬‪Han Tae Sul! Nằm xuống ngay đi!‬
‪[총성]‬
‪(태술)‬ ‪조그마한 몸으로‬ ‪혼자 세상을 구하겠다고‬‪Cô ấy không ngừng chạy khắp nơi‬ để cố cứu thế giới,
‪쉬지도 않고 뛰어다니는데, 저는‬‪Cô ấy không ngừng chạy khắp nơi‬ để cố cứu thế giới,
‪예, 그냥 보고만 있었습니다‬‪trong khi tôi chỉ đứng nhìn.‬
‪뭘 해야 하는지도 모르고‬‪Tôi không biết phải làm gì.‬ ‪Mà không, dù có biết,‬
‪아니, 알면서도‬ ‪도망 다니기 바빴어요, 비겁하게‬‪Tôi không biết phải làm gì.‬ ‪Mà không, dù có biết,‬ ‪tôi cũng chỉ hèn nhát trốn tránh.‬
‪혹시‬‪Vậy có chuyện gì xảy xa với con bé sao?‬
‪무슨 일이 생긴 건가요?‬‪Vậy có chuyện gì xảy xa với con bé sao?‬
‪지금 따님께서 많이…‬‪Con gái cô giờ…‬
‪예, 따님께서 많이 안 좋습니다‬‪Vâng, tình hình của cô ấy‬ ‪không khả quan cho lắm.‬
‪알고는 계셔야 할 거 같아서‬ ‪이렇게 찾아왔고요‬‪Tôi đến tìm hai vị để nói điều này.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪내가 직접 봐야겠어요‬‪Tôi muốn tận mắt chứng kiến.‬
‪[자동차 엔진음]‬
‪[박 사장의 헛웃음]‬‪Này.‬
‪(박 사장)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪야, 얘는, 저, 왜 데리고 온 거야?‬‪Này.‬ ‪Sao cậu mang theo cậu ta đi vậy?‬
‪(태술)‬ ‪아, 왜는‬‪Sao cậu mang theo cậu ta đi vậy?‬ ‪Còn sao nữa? Đây là bố Seo Hae mà.‬
‪서해 아버지니까‬‪Còn sao nữa? Đây là bố Seo Hae mà.‬
‪(박 사장)‬ ‪아, 왜? 동네 사람들 다 데리고 오지‬‪Sao không gọi hàng xóm‬ ‪rồi bạn bè cô ta luôn?‬
‪친구들도 좀 부르고‬ ‪[동기의 어이없는 숨소리]‬‪Sao không gọi hàng xóm‬ ‪rồi bạn bè cô ta luôn?‬
‪[박 사장의 한숨]‬ ‪(동기)‬ ‪저 사람 누굽니까?‬‪Người này là ai thế?‬
‪[박 사장의 헛웃음]‬ ‪(태술)‬ ‪참…‬
‪알 거 없어‬‪Cậu không cần biết đâu.‬
‪[박 사장의 웃음]‬‪Cậu không cần biết đâu.‬
‪[동기의 한숨]‬
‪[박 사장이 코를 훌쩍인다]‬
‪[박 사장의 한숨]‬
‪"아시아 마트"‬‪SIÊU THỊ ASIA MART‬
‪[기계 작동음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(태술)‬ ‪아, 이게‬ ‪[태술의 힘주는 신음]‬‪Cô ấy nói là‬
‪어렸을 때 자전거 연습 하다가‬ ‪다쳤다고 하더라고요‬‪bị thương do hồi bé tập xe đạp.‬
‪맞아요‬‪Đúng thế.‬
‪말도 안 돼‬‪Không thể nào.‬
‪저, 서해가 아버님 얘기 많이 했습니다‬‪Cô ấy thường hay nói về anh.‬
‪(태술)‬ ‪참 강한 분이라고요‬‪Cô ấy nói anh là người mạnh mẽ,‬
‪전쟁에서 살아남는 법도‬ ‪아버님한테 다 배웠다고요‬‪và học từ bố cách tồn tại sau chiến tranh.‬
‪이제 곧‬‪Cô ấy còn nói…‬
‪핵전쟁이 날 거랍니다‬‪sẽ sớm nổ ra chiến tranh hạt nhân.‬
‪다 죽는대요‬‪Và tất cả sẽ chết.‬
‪그래서 서해가 그 과거를 바꾸려고‬‪Vậy nên cô ấy đến đây‬
‪여기로 온 거라고‬‪để thay đổi quá khứ.‬
‪[지직거린다]‬
‪얘가 왜 이러는 거죠?‬‪Sao con bé thành ra thế này?‬
‪[한숨]‬‪Cô ấy đang dần biến mất.‬
‪지금 없어지고 있습니다‬‪Cô ấy đang dần biến mất.‬
‪없어지다니요?‬‪Biến mất là sao?‬
‪그 목걸이처럼?‬‪Giống chiếc vòng cổ à? Tại sao?‬
‪왜요?‬‪Giống chiếc vòng cổ à? Tại sao?‬
‪단속국 놈들이 이렇게 만들었어요‬‪Đội Truy quét đã biến cô ấy thành thế này.‬
‪[혼란스러운 숨소리]‬
‪그, 그럼 어떻게 해야 하죠?‬‪Vậy phải làm gì đây?‬
‪[지직거린다]‬
‪데리고 와야죠‬‪Phải mang cô ấy về.‬
‪하, 아, 빨리 다녀와요‬‪Làm nhanh đi.‬
‪(태술)‬ ‪너 괜찮겠어?‬‪Cậu không sao chứ?‬
‪(썬)‬ ‪당연히 안 괜찮죠‬‪Đương nhiên là có sao rồi.‬
‪근데 다른 방법 없잖아요‬‪Nhưng còn cách nào đâu chứ.‬
‪난 어차피 지금 아무 도움도 안 되니까‬‪Dù sao tôi cũng không giúp được gì.‬
‪그냥 빨리 다녀와요‬‪Anh đi nhanh đi.‬
‪(박 사장)‬ ‪빙빙아‬‪Bingbing à, cô biết phải làm gì‬ ‪nếu tôi không trở về sau 24 giờ rồi chứ?‬
‪내일 이 시각까지 나 안 오면 알지?‬‪Bingbing à, cô biết phải làm gì‬ ‪nếu tôi không trở về sau 24 giờ rồi chứ?‬
‪그냥 다 쏴 버려‬‪Bắn hết bọn chúng.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(박 사장)‬ ‪갑시다‬‪Đi thôi.‬
‪(태술)‬ ‪조금만 기다리고 있어‬‪Đợi thêm một chút nữa nhé.‬
‪금방 갔다 올게‬‪Tôi sẽ về sớm thôi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[태술의 한숨]‬
‪[바람이 휭 분다]‬‪NĂM 2035‬
‪[한숨]‬
‪[동기가 콜록거린다]‬
‪아빠‬‪Bố ơi.‬
‪[동기의 힘겨운 숨소리]‬
‪(서해)‬ ‪식후에 두 알씩 먹으래‬‪Bố uống hai viên sau bữa ăn nhé.‬
‪위궤양이 생길 수가 있대‬‪Họ nói nó có thể gây viêm loét dạ dày đấy.‬
‪위궤양이 뭐야?‬‪Nhưng viêm loét dạ dày là gì?‬
‪위에 구멍이 뚫려서 배가 엄청 아픈 거‬‪Có lỗ ở dạ dày nên rất đau.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(서해)‬ ‪그럼 더 먹어‬‪Vậy bố ăn thêm đi.‬
‪[피식 웃으며]‬ ‪아빠 이제 괜찮아‬‪Giờ bố ổn rồi.‬
‪[동기가 통조림을 툭 내려놓는다]‬ ‪[동기가 콜록거린다]‬
‪[동기의 힘겨운 신음]‬
‪[한숨]‬
‪아빠‬‪Bố này.‬
‪(동기)‬ ‪응?‬‪Sao?‬
‪한태술이 누구야?‬‪Han Tae Sul là ai vậy?‬
‪[어두운 효과음]‬
‪한태술을 구하면 전쟁을 막을 수 있어?‬‪Nếu cứu anh ta‬ ‪thì có thể ngăn chặn chiến tranh sao?‬
‪어디서 들었어?‬‪Con nghe từ đâu thế?‬
‪그런 사람 몰라‬‪Bố không biết người đó.‬
‪(동기)‬ ‪그리고 이미 벌어진 전쟁을‬ ‪무슨 수로 막아?‬‪Chiến tranh cũng đã nổ ra rồi,‬ ‪còn ngăn chặn gì nữa?‬
‪(서해)‬ ‪업로더 타면 되잖아‬‪Con sẽ lên tàu tải lên‬ ‪rồi quay về quá khứ…‬
‪과거로 가서…‬‪Con sẽ lên tàu tải lên‬ ‪rồi quay về quá khứ…‬
‪강서해‬‪Gang Seo Hae! Con đã hứa‬ ‪không nói chuyện này nữa mà.‬
‪너 이 얘기 다시는 안 하기로 했잖아‬‪Gang Seo Hae! Con đã hứa‬ ‪không nói chuyện này nữa mà.‬
‪한태술 아는구나?‬‪Hóa ra là bố biết anh ta, đúng không?‬
‪그렇지?‬‪Hóa ra là bố biết anh ta, đúng không?‬
‪몰라‬‪- Không biết!‬ ‪- Sao bố không nói cho con biết?‬
‪왜 얘기 안 했어?‬‪- Không biết!‬ ‪- Sao bố không nói cho con biết?‬
‪- 왜 얘기…‬ ‪- (동기) 엄마랑‬‪- Vì sao bố…‬ ‪- Vì bố đã hứa.‬
‪약속했으니까‬‪Bố đã hứa với mẹ con.‬
‪거짓말‬‪Bố nói dối.‬
‪네가 못 할 거니까‬‪Con không làm được đâu.‬
‪할 수 있어‬‪- Con làm được.‬ ‪- Không!‬
‪- 아니‬ ‪- (서해) 아빠가 어떻게 아는데?‬‪- Con làm được.‬ ‪- Không!‬ ‪Sao bố lại biết được?‬
‪알아‬‪Bố biết vì bố đã chứng kiến, đã trải qua!‬
‪봤으니까‬‪Bố biết vì bố đã chứng kiến, đã trải qua!‬
‪겪었으니까!‬‪Bố biết vì bố đã chứng kiến, đã trải qua!‬
‪네가 죽어 가는 모습을!‬‪Bố đã nhìn thấy con chết đi!‬
‪내가 직접 봤으니까‬‪Bố đã tận mắt chứng kiến.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[동기의 한숨]‬
‪네가 거기서 하려는 거?‬‪Những gì con cố làm ở đó đều thất bại.‬
‪다 실패해‬‪Những gì con cố làm ở đó đều thất bại.‬
‪네가 만나는 사람들 전부 다 죽어‬‪Những người con gặp đều chết hết.‬
‪세상 사람들 전부 다‬ ‪너 하나 죽이려고 달려들어‬‪Tất cả mọi người đều muốn giết con,‬
‪넌 계속 도망쳐야 돼, 계속!‬‪còn con phải liên tục chạy trốn bọn họ!‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(동기)‬ ‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪과거는 여기보다‬ ‪훨씬 더 무서운 곳이야‬‪Quá khứ đáng sợ hơn hiện tại rất nhiều.‬ ‪Con hiểu không?‬
‪알겠니?‬‪Quá khứ đáng sợ hơn hiện tại rất nhiều.‬ ‪Con hiểu không?‬
‪그러니까 이 얘기는 다시는 꺼내지 마‬‪Nên đừng bao giờ nhắc lại chuyện này nữa.‬
‪(서해)‬ ‪아빠‬‪Bố ơi.‬
‪아빠‬‪Bố?‬
‪[냉장고 문이 달칵 열린다]‬
‪(서해)‬ ‪아빠‬‪Bố à.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪약은 하루에 두 번, 20mL씩‬‪Một ngày hai lần phải uống 20mm thuốc.‬ ‪Bố nhớ uống sau bữa ăn nhé.‬
‪식후에 꼭 챙겨 먹어‬‪Bố nhớ uống sau bữa ăn nhé.‬
‪통조림은 열두 개밖에 안 남았네‬‪Còn có 12 hộp thức ăn đóng hộp thôi.‬ ‪Nếu tiết kiệm‬ thì đủ để ăn đến khi bố hồi phục đấy.
‪아껴 먹으면 상처 나을 때까지‬ ‪버틸 수 있을 거야‬‪Nếu tiết kiệm‬ thì đủ để ăn đến khi bố hồi phục đấy.
‪권총이랑 총알 반은 내가 가져갈게‬‪Con sẽ mang theo một nửa số súng và đạn.‬
‪아빠가 나 실패한다고 했잖아‬‪Bố nói con đã thất bại,‬
‪근데 해 보려고‬‪nhưng con vẫn sẽ thử.‬
‪난 아직 아무것도 안 했으니까‬‪Vì con chưa làm gì cả.‬
‪한태술을 구하면‬ ‪세상을 구할 수 있다고 말한 사람이‬‪Bố hỏi ai đã cho con biết‬ ‪nếu cứu Han Tae Sul‬ thì có thể cứu cả thế giới đúng không?
‪누구냐고 물었었지?‬‪nếu cứu Han Tae Sul‬ thì có thể cứu cả thế giới đúng không?
‪나야‬‪Chính con đấy.‬
‪내가 나한테 남긴 일기장에‬ ‪그렇게 쓰여 있었어‬‪Đó là những gì con tự viết‬ cho chính mình trong nhật ký.
‪다른 사람이 한 이야기면‬ ‪그냥 무시할 수도 있겠지만‬‪Nếu là người khác nói,‬ có thể con đã không quan tâm,
‪아빠 말이 맞을 수도 있겠지만‬‪và dù có thể bố nói đúng,‬
‪내가 한 이야기니까 믿어 보려고‬‪con vẫn muốn thử tin vào chính mình.‬
‪[총을 달칵거린다]‬
‪엄마가 너무 보고 싶고‬‪Con nhớ mẹ nhiều lắm‬
‪아빠가 너무 불쌍해‬‪và cũng thấy thương bố nữa.‬
‪내가 그랬어‬‪Con đã viết rằng lần này‬ con có thể làm được.
‪이번엔 할 수 있을 거라고‬‪Con đã viết rằng lần này‬ con có thể làm được.
‪내가 다 바꿀 수 있을 거라고‬‪Con có thể thay đổi mọi thứ.‬
‪다녀올게, 아빠‬‪Con sẽ quay trở về, bố ạ.‬
‪사랑하고 모든 게 다 고마웠어요‬‪Con yêu bố. Cảm ơn bố vì tất cả.‬
‪[잠금장치를 철컹 돌린다]‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[서해의 거친 숨소리]‬
‪[아이들이 시끌시끌하다]‬
‪(박 사장)‬ ‪아이고, 어‬‪Trời ạ.‬
‪[박 사장의 웃음]‬‪Trời ạ.‬
‪아이고‬‪Trời ạ.‬
‪맞아, 얘들 다 밀입국한 애들이야‬‪Chúng đều là‬ ‪những người nhập cảnh trái phép.‬
‪전부 해외로 다 입양 보낼 거야‬‪Chúng sẽ được gửi sang nước ngoài‬ ‪làm con nuôi.‬
‪(태술)‬ ‪훌륭한 분이네?‬‪Thánh thiện nhỉ.‬
‪[박 사장이 피식 웃는다]‬‪Thánh thiện nhỉ.‬ ‪Nhưng chẳng phải làm vậy là trái luật sao?‬
‪근데 뭐, 해외 입양은 불법 아니야?‬‪Nhưng chẳng phải làm vậy là trái luật sao?‬
‪아유, 꼽고 궁금하면‬ ‪네가 직접 들어가서 물어봐, 아유‬‪Nếu cậu tò mò thì tự đi vào đó mà hỏi.‬
‪왜, 같이 안 들어가고?‬‪Ông không vào cùng tôi sao?‬ ‪Nếu tôi chạy trốn thì sao?‬
‪나 도망가면 어쩌려고?‬‪Ông không vào cùng tôi sao?‬ ‪Nếu tôi chạy trốn thì sao?‬
‪[박 사장의 헛웃음]‬‪Ông không vào cùng tôi sao?‬ ‪Nếu tôi chạy trốn thì sao?‬ ‪Thì cứ chạy trốn đi.‬
‪그냥, 그냥 도망가, 응‬‪Thì cứ chạy trốn đi.‬ ‪Tôi không muốn vào đó.‬
‪아, 싫어, 난 안 들어가‬‪Tôi không muốn vào đó.‬
‪저 여자하고 좀‬ ‪껄끄러운 관계가 좀 있어서‬‪Tôi với cô ta không hợp nhau lắm.‬ ‪Giám đốc Park vô địch thiên hạ‬ ‪cũng có người để sợ cơ đấy.‬
‪(태술)‬ ‪와, 천하의 박 사장이‬ ‪막 무서워하는 사람도 있네‬‪Giám đốc Park vô địch thiên hạ‬ ‪cũng có người để sợ cơ đấy.‬
‪뭐, 돈이라도 꿨어요?‬‪Ông thiếu tiền cô ta sao?‬
‪야, 그런 거, 그런 거 아니야‬‪Không phải vậy đâu.‬
‪나 이 주변 둘러볼 테니까‬ ‪너 혼자 들어가‬‪Tôi sẽ đi dạo quanh đây, cậu vào đi.‬ ‪Tôi không vào đâu.‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪난 안 가‬‪Tôi sẽ đi dạo quanh đây, cậu vào đi.‬ ‪Tôi không vào đâu.‬
‪(박 사장)‬ ‪아이고, 참, 싸우지 마, 싸우지 마‬‪Ôi trời. Mấy đứa đừng đánh nhau.‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[문이 덜컹 닫힌다]‬
‪(박 사장)‬ ‪아그네스‬‪Agnes.‬
‪[비밀스러운 음악]‬ ‪이 사람이 그 약을 만든 거야‬‪Cô ta là người chế tạo ra loại thuốc đó.‬
‪저 여자애 구할 수 있는 방법도‬ ‪그 여자한테 물어봐‬‪Hãy hỏi cô ta cách cứu Gang Seo Hae.‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪TRẺ EM TRỞ NÊN HUNG HĂNG‬ SANG CHẤN SAU TAI NẠN XE
‪[철컹하는 소리가 들린다]‬
‪[태술의 당황한 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪(태술)‬ ‪뭐야?‬‪Cái quái gì đây?‬
‪(아그네스)‬ ‪이게 누구세요‬‪Ai đến đây thế này?‬
‪한태술 회장님 아니세요?‬‪Chẳng phải‬ ‪tổng giám đốc Han Tae Sul đây sao?‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[조용한 음악]‬
‪아, 예, 뭐, 이름은 맞고요‬‪À vâng, đúng là tên tôi,‬
‪저 잘려 가지고 전 회장인데요, 지금은‬‪nhưng tôi bị cách chức rồi. Ai đấy?‬
‪(아그네스)‬ ‪[헛웃음 치며]‬ ‪그러셨지‬‪Phải rồi.‬
‪그런데 여기는 무슨 일로?‬‪Nhưng cậu đến đây có chuyện gì?‬
‪아, 그게‬‪À cái đó…‬
‪어떤 세상 나쁜 인간 하나가‬ ‪어, 아주 무서운 약을 만들어서‬‪Kẻ độc ác nào đó‬ ‪đã chế tạo một loại thuốc đáng sợ,‬ ‪và có người đang gặp nguy kịch vì nó.‬
‪그것 때문에 사경을‬ ‪헤매고 있는 친구가 있는데요‬‪và có người đang gặp nguy kịch vì nó.‬
‪어, 어떻게 좀 고칠 수 있는 법‬ ‪있나 해서 와 봤습니다‬‪Tôi đến thử hỏi xem‬ ‪có cách nào cứu chữa không.‬ ‪Viện trưởng Kim Agnes.‬
‪김, 어, 아그네스 원장님‬‪Viện trưởng Kim Agnes.‬
‪(아그네스)‬ ‪여기는 어떻게 알고 왔어요?‬‪Sao cậu biết tôi ở đây mà đến tìm?‬
‪박형도‬‪Park Hyeong Do,‬
‪그 사람이 알려 줬나?‬‪hắn ta nói cho cậu sao?‬
‪그 아저씨 이름이 형도였어요?‬‪Ông chú đó tên là Park Hyeong Do à?‬
‪응, 뭐, 아무튼‬‪Sao cũng được.‬
‪(아그네스)‬ ‪무슨 소리를 듣고 왔는지는 모르겠지만‬ ‪한태술 씨가 찾는 건‬‪Tôi không biết cậu nghe được những gì,‬ ‪nhưng có vẻ ở đây‬ ‪không có thứ mà cậu muốn tìm đâu.‬
‪여기 없는 것 같네요‬‪nhưng có vẻ ở đây‬ ‪không có thứ mà cậu muốn tìm đâu.‬
‪여기는 그냥‬‪Ở đây chỉ là trại trẻ mồ côi thôi.‬
‪고아원이에요‬‪Ở đây chỉ là trại trẻ mồ côi thôi.‬
‪[탄성]‬‪À. Đừng đùa nữa.‬ ‪Tôi không có nhiều thời gian đâu.‬
‪씁, 장난 그만하자, 시간도 없는데‬‪À. Đừng đùa nữa.‬ ‪Tôi không có nhiều thời gian đâu.‬
‪김서진‬‪Kim Seo Jin.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(태술)‬ ‪저거‬‪Mấy thứ kia‬
‪저거 네가 쓴 논문이잖아‬‪là luận văn cô viết mà.‬
‪옛날에 잠 안 올 때‬ ‪한번 읽어 봤었거든‬‪Trước đây có lần mất ngủ tôi có đọc qua.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪너도 왔구나‬‪Hóa ra cô cũng từ tương lai đến.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[게이트 작동음]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(태술)‬ ‪선발대라고?‬‪Đội tiên phong sao? Ngạc nhiên đấy.‬
‪대단한데?‬‪Đội tiên phong sao? Ngạc nhiên đấy.‬
‪약 좀 줄래?‬‪Cho tôi thuốc đi.‬
‪그런 거 없어‬‪Không có thứ đó.‬
‪네가 만든 거라며‬‪Cô chế ra nó mà.‬
‪단속국에서 사람들 괴롭힐 때 쓰는 약‬‪Thứ mà Đội Truy quét dùng để tra tấn người‬ ‪hẳn phải có thuốc giải chứ.‬
‪그럼 해독제도 있을 거 아니야‬‪Thứ mà Đội Truy quét dùng để tra tấn người‬ ‪hẳn phải có thuốc giải chứ.‬
‪(태술)‬ ‪씁, 자‬‪Nào, để tôi nói cô nghe.‬
‪참고로 지금 이 시점에서‬ ‪너랑 나랑 마지막으로 만났을 때가‬‪Nào, để tôi nói cô nghe.‬ ‪Lần cuối cùng gặp cô ở bệnh viện Jaae‬ ‪là khi tôi đang cố chạy thoát khỏi đó‬ ‪thì chạm mặt cô.‬
‪내가 자애병원에서 도망쳐 나올 때‬ ‪너랑 딱 마주쳤을 때였거든?‬‪là khi tôi đang cố chạy thoát khỏi đó‬ ‪thì chạm mặt cô.‬
‪그래서 내가 너한테 감정이 안 좋아‬‪Vậy nên tôi có ác cảm với cô.‬ ‪Mà không, phải nói là‬
‪아니, 실은‬‪Vậy nên tôi có ác cảm với cô.‬ ‪Mà không, phải nói là‬
‪아주 많이 안 좋아‬‪rất có ác cảm.‬
‪[휘파람 소리가 들린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[시그마의 휘파람]‬
‪누가 쓸 건데?‬‪Ai dùng nó?‬
‪서해‬‪Seo Hae.‬
‪내가 왜 걔를 살려야 되는데?‬‪Sao tôi phải cứu cô ta?‬
‪네가 죽인 거나 마찬가지니까‬‪Vì chả khác gì cô gián tiếp giết cô ấy cả.‬
‪그리고‬‪Vì chả khác gì cô gián tiếp giết cô ấy cả.‬
‪이젠 내가 걔를 잃고 싶지가 않거든‬‪Còn nữa, tôi không muốn để mất cô ấy.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪넌 오늘 여기 오면 안 됐어‬‪Anh không nên đến đây hôm nay đâu.‬
‪왜?‬‪Vì sao?‬
‪(아이1)‬ ‪귀여워‬‪- Đáng yêu quá.‬ ‪- Chào mấy nhóc.‬
‪(시그마)‬ ‪안녕‬‪- Đáng yêu quá.‬ ‪- Chào mấy nhóc.‬
‪(아이2)‬ ‪안녕하세요‬‪Chào chú ạ.‬
‪(시그마)‬ ‪우리 원장님 어디 가셨을까?‬‪Viện trưởng đi đâu rồi?‬ ‪Đang nói chuyện với chú thì cô ấy đi mất.‬
‪얘기 중에 갑자기 나가셨는데‬‪Viện trưởng đi đâu rồi?‬ ‪Đang nói chuyện với chú thì cô ấy đi mất.‬
‪(아이3)‬ ‪원장실 들어가시던데요?‬‪Cô ấy vào phòng làm việc rồi ạ.‬
‪내 잘못 아니야‬‪Không phải lỗi của tôi.‬
‪무슨 소리야?‬‪Ý cô là sao?‬
‪[시그마의 휘파람]‬‪CÔ NHI VIỆN HWAMI‬ ‪VĂN PHÒNG VIỆN TRƯỞNG‬
‪(아그네스)‬ ‪그 사람‬‪Người đó‬
‪지금 여기에 있어‬‪hiện đang ở đây.‬
‪그 사람?‬‪Người đó?‬
‪누구?‬‪Là ai?‬
‪[시그마의 휘파람]‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪[애절한 음악]‬
‪(아그네스)‬ ‪저 애의 과거, 거기서 저 애를 찾아‬‪Hãy tìm cô ta‬ trong khoảng thời gian nào đó của quá khứ.
‪실패하면 너도 영영 못 돌아올 거야‬‪Nếu thất bại,‬ anh mãi mãi sẽ không thể quay về.
‪(서해)‬ ‪왜 계속 네 과거에서‬ ‪헤매고 있는 거야?‬‪Sao chúng ta cứ lạc lối‬ trong quá khứ của mình vậy?
‪(태술)‬ ‪뭐가 잘못됐어‬‪Có điều gì đó không đúng.‬
‪(현기)‬ ‪미래에서 지금으로‬ ‪저도 업로더를 타고…‬‪Tôi lên tàu tải lên từ tương lai…‬
‪(현승)‬ ‪우린 밀입국자 말 듣지 않는다‬‪Ta không tin lời‬ của bọn nhập cảnh trái phép.
‪(박 사장)‬ ‪네가 한태산한테 한 짓‬ ‪한 회장한테 얘기하면‬‪Han Tae Sul sẽ không bao giờ gặp lại cô‬ ‪nếu tôi nói cho cậu ta biết‬ ‪những gì cô làm với Han Tae San.‬
‪너 다시는 안 보려고 할걸?‬‪nếu tôi nói cho cậu ta biết‬ ‪những gì cô làm với Han Tae San.‬
‪(시그마)‬ ‪너는 내 계획의 마지막 퍼즐이야‬‪Cậu là miếng ghép cuối cùng‬ trong kế hoạch của tôi.
‪(태술)‬ ‪나한테 원하는 게 뭐야?‬‪Anh muốn gì từ tôi?‬
‪쏴 봐‬‪Bắn đi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(태술)‬ ‪이제 더 보기도 싫어‬‪Tôi không muốn nhìn thấy nó nữa.‬

No comments: