Search This Blog



  시지프스 9

Sisyphus Thần Thoại 9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(태술)‬ ‪응, 어‬‪À.‬
‪너 일어났어?‬‪Cô dậy rồi à?‬
‪야‬‪Này.‬
‪아, 야, 미안하다‬ ‪네가 뒤에 숨어 있으라 그랬는데‬‪Xin lỗi. Cô đã dặn tôi‬ ‪phải trốn phía sau, vậy mà…‬
‪어, 너 그리고‬‪À, đúng rồi. Còn nữa…‬
‪손 좀 다쳤어‬‪Tay cô bị thương đấy. Tôi khử trùng rồi.‬ ‪Nhưng mà cô vẫn ổn chứ?‬
‪소독하긴 했는데, 괜찮냐?‬‪Tay cô bị thương đấy. Tôi khử trùng rồi.‬ ‪Nhưng mà cô vẫn ổn chứ?‬
‪당연하지‬‪Tất nhiên rồi.‬ ‪Ở tương lai thì chừng này chả là gì đâu.‬
‪이런 건 미래에서 아무것도 아니야‬‪Tất nhiên rồi.‬ ‪Ở tương lai thì chừng này chả là gì đâu.‬
‪이 정도는 뭐…‬‪Tất nhiên rồi.‬ ‪Ở tương lai thì chừng này chả là gì đâu.‬
‪그놈은?‬‪- Mà tên đó đâu rồi?‬ ‪- Trốn mất rồi. Cả tên Sigma nữa.‬
‪도망갔지, 시그마도‬‪- Mà tên đó đâu rồi?‬ ‪- Trốn mất rồi. Cả tên Sigma nữa.‬
‪그래도 사람들 시켜서‬ ‪뒷조사는 하고 있어‬‪Tôi đã sai người đuổi theo chúng rồi.‬
‪우리는 김동현 쪽 파면 되는 건가?‬‪Hay ta điều tra phía Kim Dong Hyeon xem.‬
‪(태술)‬ ‪하, 아니‬‪Không.‬
‪(서해)‬ ‪그럼?‬‪Vậy phải làm gì?‬
‪아무리 세상이 망한다 그래도‬ ‪오늘은 좀 쉬자‬‪Dù thế giới có sụp đổ đi nữa,‬ ‪hôm nay ta vẫn phải nghỉ một ngày.‬
‪갑자기 왜?‬‪Sao tự nhiên lại phải nghỉ?‬
‪너 생일이잖아‬‪Hôm nay là sinh nhật cô mà.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[피식 웃는다]‬‪Thôi nào. Tôi là Han Tae Sul đấy.‬
‪야, 나 한태술이야, 어?‬‪Thôi nào. Tôi là Han Tae Sul đấy.‬ ‪Tôi là người tạo ra cỗ máy thời gian,‬ ‪còn tìm ra cả Sigma.‬
‪야, 타임머신도 만들고‬ ‪시그마도 찾았는데‬‪Tôi là người tạo ra cỗ máy thời gian,‬ ‪còn tìm ra cả Sigma.‬ ‪Lẽ nào tôi không biết‬ ‪sinh nhật của cô sao?‬
‪내가, 어? 네 생일 하나를 모를까‬‪Lẽ nào tôi không biết‬ ‪sinh nhật của cô sao?‬
‪(태술)‬ ‪축하한다‬‪Chúc mừng sinh nhật.‬
‪나랑 어디 좀 갈래?‬‪Đi với tôi đến nơi này nhé?‬
‪어디?‬‪Đi đâu?‬
‪[주변이 시끌시끌하다]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪재밌니?‬‪- Có vui không?‬ ‪- Có.‬
‪(어린 태술)‬ ‪응‬‪- Có vui không?‬ ‪- Có.‬
‪그럼 됐어‬‪Vậy là được rồi.‬
‪[어린 태산이 피식 웃는다]‬
‪뭐 해?‬‪- Anh làm gì thế?‬ ‪- Hả? Không có gì.‬
‪어? 아니, 그냥‬‪- Anh làm gì thế?‬ ‪- Hả? Không có gì.‬
‪근데 너 놀이공원 싫어한다며‬‪Anh không thích đi khu vui chơi mà.‬
‪재밌냐?‬‪Có vui không?‬
‪(서해)‬ ‪응‬‪Có.‬
‪그럼 됐어‬‪Vậy là được rồi.‬
‪(아이1)‬ ‪엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(태술)‬ ‪왜 그래? 왜?‬‪Sao thế? Có chuyện gì à?‬
‪아니야‬‪Không có gì.‬
‪[탄성]‬‪Xem kìa!‬
‪[밝은 음악]‬
‪- (태술) 아, 뭐야‬ ‪- (서해) 왜?‬‪Cô làm gì thế?‬ ‪- Sao thế?‬ ‪- Sao là sao? Tôi không thích.‬
‪왜긴 왜야, 싫어‬‪- Sao thế?‬ ‪- Sao là sao? Tôi không thích.‬
‪미래엔 아무것도 없어‬‪Ở tương lai không có gì hết.‬
‪사람도 없고 먹을 것도 없고‬‪Không có người, cũng không có đồ ăn.‬
‪우리 엄만 전쟁 때 돌아가셨고 아빤…‬‪Mẹ tôi đã qua đời lúc xảy ra chiến tranh,‬ ‪còn bố tôi…‬
‪나 이런 거 한 번도 해 본 적 없어‬‪Tôi chưa từng làm những việc này.‬
‪아니, 그거랑 이거…‬‪Chuyện đó với chuyện này…‬
‪아이씨, 줘 봐‬‪Thật là! Đưa đây.‬
‪[웃음]‬
‪왜 웃으세요?‬‪Sao cô lại cười?‬
‪[서해의 웃음]‬
‪(태술)‬ ‪왜?‬‪Sao vậy?‬
‪쓰란다고 쓰냐? 바보냐?‬‪Bảo anh đội thì anh đội liền hả?‬ ‪Anh ngốc à?‬
‪야, 이씨‬‪- Này! Khỉ gió!‬ ‪- Sao thế? Dễ thương mà.‬
‪(서해)‬ ‪아, 왜, 귀여운데‬‪- Này! Khỉ gió!‬ ‪- Sao thế? Dễ thương mà.‬
‪어흥‬‪Gừ!‬
‪[서해의 웃음]‬‪Gừ!‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[웃음]‬
‪한태술‬‪Tae Sul!‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪[서해의 웃음]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[비명]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[서해의 신난 탄성]‬
‪(태술)‬ ‪누구한테 손 흔드는 거야?‬‪Ta đang vẫy ai thế?‬
‪[사람들의 비명]‬‪Trời ạ!‬
‪[서해의 놀란 신음]‬‪Trời ạ!‬
‪[서해의 환호성]‬
‪(태술)‬ ‪아유, 저런 걸 왜 타냐, 아‬‪Sao người ta lại chơi cái đó chứ?‬
‪(서해)‬ ‪우리 이거 다 먹고 바이킹 타러 가자‬‪Ăn xong thì đi tàu hải tặc đi.‬
‪(태술)‬ ‪아, 싫어, 싫어, 싫어‬‪- Không thích. Không đi.‬ ‪- Sao thế?‬
‪(서해)‬ ‪아, 왜?‬‪- Không thích. Không đi.‬ ‪- Sao thế?‬
‪(태술)‬ ‪야, 너도 비행기 사고 당해 봐, 어?‬‪Này! Cô thử bị rơi máy bay xem.‬ ‪Không còn gì kinh dị hơn đâu. Cô chơi đi.‬
‪스릴 좋아하면 그만한 게 또 없어‬‪Không còn gì kinh dị hơn đâu. Cô chơi đi.‬
‪너 타, 너‬‪Không còn gì kinh dị hơn đâu. Cô chơi đi.‬
‪(서해)‬ ‪안 돼, 너 혼자 놔뒀다가‬ ‪무슨 일 생기면 어떡해?‬‪Không. Để anh một mình,‬ ‪lỡ có chuyện gì thì sao?‬
‪[한숨]‬‪Tôi biết rồi. Chơi thôi. Chắc chỉ cần‬ ‪ngất thêm hai lần nữa là xong.‬
‪알았다, 타자‬‪Tôi biết rồi. Chơi thôi. Chắc chỉ cần‬ ‪ngất thêm hai lần nữa là xong.‬
‪두 번 더 기절하면 되겠지‬‪Tôi biết rồi. Chơi thôi. Chắc chỉ cần‬ ‪ngất thêm hai lần nữa là xong.‬
‪[서해가 숨을 씁 들이켠다]‬‪Nhưng anh định làm gì với Sigma?‬
‪근데 시그마는 어떻게 할 거야?‬‪Nhưng anh định làm gì với Sigma?‬
‪아니, 갑자기? 뜬금없이?‬‪Sao đột nhiên lại lôi chuyện đó ra thế?‬
‪(태술)‬ ‪그 집에 사는 사람‬ ‪수배해 놓으라고 했어‬‪Tôi đang cho người đi tìm người sống ở đó.‬
‪신원이든 얼굴이든‬ ‪뭐, 편의점 영수증이든‬‪Dù là lai lịch, mặt mũi,‬ ‪hay là hóa đơn ở cửa hàng tiện lợi,‬
‪쪼그마한 거라도 하나 나오면‬ ‪찾을 수 있어‬‪chỉ cần có một manh mối nhỏ thì sẽ tìm ra.‬
‪찾으면?‬‪Tìm ra rồi sao nữa?‬
‪고쳐 놔야지‬‪Tôi sẽ sửa lại.‬
‪내가 다 망쳐 놓은 거잖아‬‪Chính tôi phá hủy mà.‬
‪(태술)‬ ‪형, 너, 너희 가족들, 나‬‪Anh Tae San, cô, gia đình cô, tôi‬
‪저 사람들까지 다‬‪và cả những người đó nữa.‬
‪그러니까 찾으면‬ ‪내가 싹 다 고쳐 놔야지‬‪Nếu tìm ra hắn,‬ ‪tôi sẽ sửa lại hết tất cả mọi thứ.‬
‪내가 잘하던 일이니까‬‪Dù gì tôi cũng giỏi việc đó mà.‬
‪근데 궁금한 게 있는데‬‪Tôi có một thắc mắc.‬
‪우리가 시그마랑 싸워서 이겨‬‪Sau khi chúng ta đánh thắng Sigma‬
‪그럼 넌 어떻게 되는 거야?‬‪thì chuyện gì sẽ xảy ra với cô?‬
‪막 전처럼 막 없어지고 그러는 거야?‬‪Cô sẽ đột nhiên biến mất‬ ‪như lần trước sao?‬ ‪Vì không có tàu tải lên‬ ‪và tương lai đó không xảy ra?‬
‪업로더도 없고‬ ‪일어나지도 않은 미래에서 온 거니까?‬‪Vì không có tàu tải lên‬ ‪và tương lai đó không xảy ra?‬
‪아마?‬‪Có lẽ thế.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪(태술)‬ ‪이거‬‪Cầm lấy.‬
‪11월 1일 날짜로‬ ‪하와이 풀 빌라 예약해 놨어‬‪Tôi đã đặt một biệt thự có hồ bơi ở Hawaii‬ ‪vào ngày 1 tháng 11.‬
‪핵전쟁에서 세상을 구했으면‬‪Nếu cứu được thế giới khỏi chiến tranh‬ ‪hạt nhân thì ta cũng nên đi nghỉ chứ nhỉ.‬
‪우리도 뭐‬ ‪휴가 정도는 가 줘야지, 어?‬‪Nếu cứu được thế giới khỏi chiến tranh‬ ‪hạt nhân thì ta cũng nên đi nghỉ chứ nhỉ.‬
‪11월 1일?‬‪- Ngày 1 tháng 11 à?‬ ‪- Đúng vậy. Là ngày 1 tháng 11.‬
‪(태술)‬ ‪그래, 11월 1일‬‪- Ngày 1 tháng 11 à?‬ ‪- Đúng vậy. Là ngày 1 tháng 11.‬
‪근데 왜 두 장이야?‬‪Nhưng sao lại có hai vé?‬
‪그럼 나는 안 가니? 나도 고생했는데‬‪Chẳng lẽ tôi không được đi à?‬ ‪Tôi cũng cực khổ mà.‬
‪(태술)‬ ‪어?‬‪Chẳng lẽ tôi không được đi à?‬ ‪Tôi cũng cực khổ mà.‬
‪왜 그렇게 봐?‬‪Sao cô nhìn tôi thế?‬ ‪Cô đang nghĩ gì thế hả?‬
‪넌 무슨 생각을 하는 거냐?‬‪Sao cô nhìn tôi thế?‬ ‪Cô đang nghĩ gì thế hả?‬
‪야, 요 안에 봐 봐, 여기, 여기‬‪Cô đọc bên trong đi. Chỗ này này.‬
‪독채 두 개 예약해 놨어‬‪Tôi đã đặt hai căn riêng biệt đấy.‬
‪그리고 넌 이렇게‬ ‪심각한 얘기를 하고 있는 와중에‬‪Còn nữa, đang nói chuyện‬ ‪nghiêm túc thế này,‬ ‪mà sao cô vẫn có thể ăn hết‬ ‪cái bánh churro dài hơn 45cm được vậy?‬
‪이 45cm가 넘는 추로스를‬ ‪그새 다 먹냐?‬‪mà sao cô vẫn có thể ăn hết‬ ‪cái bánh churro dài hơn 45cm được vậy?‬
‪어유, 진짜‬‪Điên mất thôi. Cô ngồi yên đây,‬ ‪đừng có gây chuyện đấy.‬
‪너 여기 가만있어, 사고 치지 말고‬‪Điên mất thôi. Cô ngồi yên đây,‬ ‪đừng có gây chuyện đấy.‬
‪(서해)‬ ‪어디 가?‬‪- Anh đi đâu thế?‬ ‪- Đi mua cà phê.‬
‪(태술)‬ ‪커피 사러‬‪- Anh đi đâu thế?‬ ‪- Đi mua cà phê.‬
‪난 아이스크림‬‪Tôi muốn ăn kem.‬
‪야, 너 방금 전까지 뭐라 그랬어?‬‪Này, lúc nãy cô vừa mới nói gì hả?‬ ‪Không được để tôi một mình mà.‬
‪나 혼자 두면 안 된다 그랬지?‬‪Không được để tôi một mình mà.‬
‪저 앞이잖아, 다 보여‬‪Ngay trước mắt kia mà. Tôi thấy được.‬ ‪Đi nhanh về nhanh nhé.‬
‪빨리 갔다 와‬‪Ngay trước mắt kia mà. Tôi thấy được.‬ ‪Đi nhanh về nhanh nhé.‬
‪응? 이, 이게 다‬ ‪어디로 들어가는 거냐?‬‪Cả cái bánh này đi đâu hết rồi hả?‬
‪너도 15년 동안 통조림만 먹고 살아 봐‬‪Anh thử sống 15 năm mà chỉ ăn đồ hộp đi.‬
‪(서해)‬ ‪빨리 와, 3시부터 퍼레이드한다니까‬‪Đi nhanh đi. Lúc 3:00 có diễn diễu hành,‬ ‪chúng ta đi tàu rồi xuống xem.‬
‪바이킹 타고 퍼레이드 보러 가자‬‪Đi nhanh đi. Lúc 3:00 có diễn diễu hành,‬ ‪chúng ta đi tàu rồi xuống xem.‬
‪[지직거린다]‬
‪(어린 서해)‬ ‪아이스크림, 아이스크림‬ ‪[은희의 난감한 신음]‬‪Con muốn ăn kem.‬
‪(은희)‬ ‪넌 벌써 그걸 다 먹고‬ ‪무슨 아이스크림이야?‬‪Con đã ăn hết cái đó‬ ‪rồi còn ăn kem gì nữa?‬
‪(어린 서해)‬ ‪아, 엄마‬‪Con đã ăn hết cái đó‬ ‪rồi còn ăn kem gì nữa?‬ ‪Mẹ ơi!‬
‪(은희)‬ ‪안 돼, 아까 추로스 먹었잖아‬‪Mẹ ơi!‬ ‪Không được. Con đã ăn churro rồi mà.‬ ‪Để dành bụng lát còn về ăn cơm tối nữa.‬
‪그리고 집에 가서‬ ‪이따 또 저녁 먹어야 된단 말이야‬‪Để dành bụng lát còn về ăn cơm tối nữa.‬
‪(어린 서해)‬ ‪싫어‬ ‪[휴대전화 벨 소리]‬‪- Không chịu đâu.‬ ‪- Mẹ đã nói là không được mà.‬
‪(은희)‬ ‪아유, 안 된다니까‬‪- Không chịu đâu.‬ ‪- Mẹ đã nói là không được mà.‬
‪어, 여보‬‪Mình à.‬
‪- (어린 서해) 아, 엄마, 엄마, 엄마!‬ ‪- (은희) 아, 알았어, 알았어‬ ‪[무거운 음악]‬‪Mẹ ơi!‬ ‪- Mẹ!‬ ‪- Yên nào! Mẹ biết rồi.‬
‪[은희가 동전을 잘그랑거린다]‬‪Con nhìn đằng kia đi.‬
‪(은희)‬ ‪여기, 자‬‪Con nhìn đằng kia đi.‬
‪저기 아이스크림 매대 보이지?‬‪Thấy chỗ bán kem đó chứ?‬
‪- (어린 서해) 응‬ ‪- 어? 갔다 와‬ ‪[은희가 툭툭 친다]‬‪- Dạ.‬ ‪- Đi mua đi.‬
‪(은희)‬ ‪여보세요‬‪Alô?‬
‪언제 와?‬‪Khi nào anh tới?‬
‪뭐? 오늘 서해 생일이야‬‪Cái gì? Hôm nay là sinh nhật Seo Hae mà.‬
‪아무리 일이 중요해도 그렇지‬‪Dù việc quan trọng cỡ nào‬ ‪thì cũng phải đến chứ?‬
‪아, 몰라‬‪Em không biết đâu.‬ ‪Anh tự nói với Seo Hae đi.‬
‪당신이 서해한테 직접 말해‬‪Em không biết đâu.‬ ‪Anh tự nói với Seo Hae đi.‬
‪[은희의 못마땅한 신음]‬ ‪[통화 종료음]‬
‪[은희가 동전을 잘그랑 줍는다]‬
‪저기, 거기 그것 좀 주워 주실래요?‬‪Cô gái, cô giúp tôi nhặt phía đó với.‬
‪(서해)‬ ‪아, 네‬ ‪[은희의 한숨]‬‪- Vâng.‬ ‪- Ôi trời.‬
‪[놀이 기구 작동음]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪(종업원)‬ ‪어떤 맛으로 드릴까요?‬‪Cháu muốn ăn vị gì?‬
‪(아이2)‬ ‪바닐라 맛이요‬‪Cháu muốn vị vani ạ.‬
‪(태술)‬ ‪'바닐라, 망고, 초콜릿, 피스타치오'…‬‪"Vani, xoài, sô-cô-la, hạt dẻ cười, dâu"…‬
‪(종업원)‬ ‪어떤 맛으로 드릴까요?‬‪"Vani, xoài, sô-cô-la, hạt dẻ cười, dâu"…‬ ‪- Cháu muốn vị gì?‬ ‪- Vị vani ạ.‬
‪[고민하는 신음]‬ ‪(아이3)‬ ‪바닐라 맛이요‬‪- Cháu muốn vị gì?‬ ‪- Vị vani ạ.‬
‪(종업원)‬ ‪네, 맛있게 드세요‬‪- Chúc cháu ngon miệng nhé.‬ ‪- Vâng, cảm ơn cô.‬
‪- (아이3) 네‬ ‪- (종업원) 네‬‪- Chúc cháu ngon miệng nhé.‬ ‪- Vâng, cảm ơn cô.‬
‪(종업원)‬ ‪감사합니다‬ ‪[종업원이 살짝 웃는다]‬‪Cảm ơn nhé.‬
‪'바닐라, 망고, 초콜릿'…‬‪"Vani, xoài, sô-cô-la"…‬
‪어, 미안‬‪Xin lỗi. Cháu muốn mua trước không?‬
‪너 먼저 할래?‬‪Xin lỗi. Cháu muốn mua trước không?‬
‪(어린 서해)‬ ‪감사합니다‬‪Cháu cảm ơn ạ.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(어린 서해)‬ ‪감사합니다, 엄마‬‪- Ừ!‬ - Con cảm ơn mẹ ạ.
‪[은희의 웃음]‬ ‪(어린 서해)‬ ‪엄마 최고, 완전 미쳤다‬‪- Ừ!‬ - Con cảm ơn mẹ ạ. ‪Mẹ là nhất. Con thích lắm.‬
‪(어린 서해)‬ ‪딸기 맛 하나 주세요‬‪Cho cháu một cây kem dâu.‬ ‪Cho cháu thêm si-rô và cốm nữa ạ.‬
‪시럽도 뿌려 주시고요‬ ‪가루도 올려 주세요‬‪Cho cháu một cây kem dâu.‬ ‪Cho cháu thêm si-rô và cốm nữa ạ.‬ ‪Ừ, cô biết rồi.‬
‪(종업원)‬ ‪아, 네, 알겠습니다‬‪Ừ, cô biết rồi.‬
‪어, 저도‬ ‪저도 그렇게 하나만 해 주세요‬‪Tôi nữa. Cho tôi một cây giống thế.‬
‪(종업원)‬ ‪네, 알겠습니다‬‪Vâng, tôi biết rồi ạ.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪어, 아빠, 언제 와?‬‪Bố ạ. Khi nào bố đến?‬
‪아빠 없어서 심심해‬‪Không có bố nên chán lắm.‬
‪(어린 서해)‬ ‪뭐야, 그런 게 어디 있어‬‪Bố nói thế là sao? Sao thế được?‬ ‪Lần sau là khi nào?‬
‪다음 언제?‬‪Bố nói thế là sao? Sao thế được?‬ ‪Lần sau là khi nào?‬
‪그때 진짜 같이 오는 거다?‬‪Lúc đó bố phải đến cùng đấy nhé.‬
‪응, 진짜 약속‬‪Dạ, con biết rồi. Bố hứa đấy nhé.‬ ‪Con cũng yêu bố.‬
‪나도 사랑해‬‪Dạ, con biết rồi. Bố hứa đấy nhé.‬ ‪Con cũng yêu bố.‬
‪[통화 종료음]‬
‪왜 그렇게 쳐다보세요?‬‪Sao chú lại nhìn cháu thế ạ?‬
‪아니, 뭐‬ ‪아저씨 아는 사람이랑 너무 닮아서‬‪Không có gì. Chỉ là vì cháu quá giống‬ ‪một người chú quen.‬
‪(태술)‬ ‪너 이름 서해지?‬‪Cháu tên là Seo Hae nhỉ?‬
‪(어린 서해)‬ ‪어떻게 알았어요?‬‪Sao chú biết?‬
‪그냥 뭐, 아저씬 다 알아, 천재거든‬‪Gì chú cũng biết hết. Chú là thiên tài mà.‬
‪오늘 생일이라서 놀러 왔나 보구나?‬‪Hôm nay sinh nhật‬ ‪nên đến đây chơi đúng không?‬
‪[은희가 살짝 웃는다]‬ ‪(서해)‬ ‪여기‬‪- Đây ạ.‬ ‪- Cảm ơn cô.‬
‪(은희)‬ ‪아, 고마워요‬‪- Đây ạ.‬ ‪- Cảm ơn cô.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪어?‬‪Ơ! Cô có cái giống y hệt tôi này.‬
‪어, 그거 제 거랑 똑같네요‬‪Ơ! Cô có cái giống y hệt tôi này.‬
‪와, 신기하다‬‪Thần kỳ thật đấy. Ôi chao!‬
‪[은희의 탄성]‬‪Thần kỳ thật đấy. Ôi chao!‬
‪아가씨, 괜찮아요?‬‪Cô gì ơi, cô không sao chứ?‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn ạ.‬
‪(태술)‬ ‪예, 고맙습니다‬‪Vâng, cảm ơn.‬
‪아저씨, 우리 본 적 있어요?‬‪Chú, chúng ta đã từng gặp nhau sao ạ?‬
‪아니, 아직‬‪Không phải. Vẫn chưa gặp.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪(시그마)‬ ‪한태술 씨‬‪Cậu Han Tae Sul?‬
‪와, 놀랐어‬‪Chà! Tôi đã bất ngờ đấy.‬
‪남의 집 문도 막 따고 들어가고‬‪Còn phá cửa nhà người khác để vào nữa.‬
‪[피식 웃으며]‬ ‪점잖은 사람인 줄 알았는데‬‪Còn phá cửa nhà người khác để vào nữa.‬ ‪Tôi tưởng cậu là người đứng đắn chứ.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[사람들이 술렁인다]‬
‪너냐, 시그마?‬‪Mày là Sigma đấy à?‬
‪(시그마)‬ ‪머리띠 잘 어울리던데‬‪Cài tóc hợp với cậu đấy.‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪Cài tóc hợp với cậu đấy.‬
‪어디야?‬‪- Mày đang ở đâu?‬ ‪- Muốn gặp tôi à?‬
‪(시그마)‬ ‪만나고 싶어?‬‪- Mày đang ở đâu?‬ ‪- Muốn gặp tôi à?‬
‪그럼, 만나고 싶지‬‪Tất nhiên rồi. Nhanh ra đây đi.‬ ‪Đừng trốn chui trốn nhủi như chuột nữa.‬
‪빨리 나와, 쥐새끼처럼 숨어 있지 말고‬‪Tất nhiên rồi. Nhanh ra đây đi.‬ ‪Đừng trốn chui trốn nhủi như chuột nữa.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[시그마의 웃음]‬
‪(시그마)‬ ‪여자야? 세상이야? 하나만 골라‬‪Phụ nữ hay là thế giới? Cậu chọn một đi.‬
‪갑자기 무슨 개소리야?‬‪Đột nhiên mày nói nhảm gì thế?‬
‪(시그마)‬ ‪지금 너랑 나랑 단둘만 만나고 싶거든‬‪Giờ tôi chỉ muốn gặp riêng một mình cậu.‬ Đứa con gái đó…
‪그 여자애…‬‪Giờ tôi chỉ muốn gặp riêng một mình cậu.‬ Đứa con gái đó…
‪아, 걔 이름이 뭐였더라?‬‪Tên của con nhóc đó là gì nhỉ?‬
‪어, 서해‬‪À, là Seo Hae.‬
‪걔는 내가‬‪Tôi đã báo vị trí cô ta‬
‪단속국에 신고했어‬‪cho Đội Truy quét biết rồi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪cho Đội Truy quét biết rồi.‬
‪[은희의 난감한 숨소리]‬‪Cô gái à, cô làm sao thế?‬
‪아가씨, 왜 그래요?‬‪Cô gái à, cô làm sao thế?‬
‪괜찮아요?‬‪Cô vẫn ổn chứ?‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬‪Vâng, tôi vẫn ổn.‬
‪아, 네, 네, 괜찮아요‬‪Vâng, tôi vẫn ổn.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪(시그마)‬ ‪아, 저리 가서 여자애를 구하든지‬ ‪이리 와서 나랑 만나든지‬‪Giờ cậu có thể chạy đến đó‬ ‪cứu người phụ nữ của cậu,‬ ‪hay là lại đây để gặp tôi.‬
‪[시그마의 웃음]‬‪Hãy chọn một trong hai đi.‬
‪둘 중의 하나만 고르라고‬‪Hãy chọn một trong hai đi.‬
‪나 잡아서 네 형 복수하고‬ ‪전쟁에서 세상을 구해도 되고‬‪Bắt tôi, trả thù cho anh cậu,‬ ngăn cản chiến tranh, cứu lấy thế giới.
‪여자애를 구해도 되고, 네 마음이야‬‪Hay là cứu đứa con gái đó.‬ ‪Tùy thuộc vào cậu đấy.‬
‪여자야? 세상이야?‬‪Cô gái đó hay thế giới?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(혁범)‬ ‪잡아!‬‪Bắt cô ta lại!‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪(은희)‬ ‪서해야!‬‪Seo Hae à!‬
‪서해야!‬‪Bắt cô ta lại!‬
‪[단속국 대원1의 힘겨운 신음]‬
‪(은희)‬ ‪서해야!‬‪Seo Hae à!‬
‪[어두운 음악]‬ ‪서해야, 서해야!‬‪Seo Hae à!‬
‪서해야!‬‪Seo Hae à!‬
‪서해야!‬‪Seo Hae!‬
‪서해야!‬‪Seo Hae!‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪서해야!‬‪Seo Hae!‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬
‪[총성]‬
‪[사람들의 비명]‬‪- Ôi trời ơi!‬ ‪- Chuyện gì thế?‬
‪[통화 종료음]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[무거운 음악]‬
‪(은희)‬ ‪어떡해‬‪Làm sao đây?‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[은희의 비명]‬‪Làm sao đây?‬
‪- 엄마‬ ‪- (은희) 우리 서해…‬‪- Mẹ ơi.‬ ‪- Con gái tôi. Seo Hae à.‬
‪서해야!‬‪- Mẹ ơi.‬ ‪- Con gái tôi. Seo Hae à.‬
‪[은희의 다급한 숨소리]‬‪- Mẹ ơi.‬ ‪- Con gái tôi. Seo Hae à.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi…‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi!‬
‪(현기)‬ ‪놔, 놔!‬‪Bỏ tôi ra!‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪(서해)‬ ‪야!‬‪Không được!‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[현기의 고함]‬
‪(은희)‬ ‪서해야!‬‪Seo Hae!‬
‪서해야!‬‪Seo Hae!‬
‪[어두운 효과음]‬
‪서해야!‬‪Seo Hae à!‬
‪서해야!‬‪Seo Hae à!‬
‪아, 서해야!‬‪Seo Hae à!‬
‪- 서해야!‬ ‪- (어린 서해) 엄마!‬‪- Seo Hae à!‬ ‪- Mẹ ơi!‬
‪(은희)‬ ‪어, 서해야!‬‪Seo Hae à. Tạ ơn trời.‬
‪아, 서해야, 아휴‬‪Seo Hae à. Tạ ơn trời.‬
‪- 서해, 괜찮아?‬ ‪- (어린 서해) 어‬‪- Con không sao chứ?‬ ‪- Dạ.‬
‪[은희가 흐느낀다]‬‪- Con không sao chứ?‬ ‪- Dạ.‬
‪(태술)‬ ‪서해‬‪Seo Hae!‬
‪서해야!‬‪Đứng lại! Gang Seo Hae!‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬ ‪강서해!‬‪Đứng lại! Gang Seo Hae!‬
‪강서해!‬‪Gang Seo Hae!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[먹먹한 음악]‬
‪(은희)‬ ‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(은희)‬ ‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪서해야‬‪Seo Hae.‬
‪창문 닫아, 위험해‬‪Đóng cửa lại đi. Nguy hiểm đấy.‬
‪엄마, 우리 어디 가는 거야?‬‪Mẹ, giờ chúng ta đi đâu thế ạ?‬
‪어디 가냐니까‬‪Con hỏi mình đi đâu mà?‬
‪(은희)‬ ‪안전벨트 잘 맸어?‬‪Con thắt dây an toàn kỹ chưa?‬
‪(어린 서해)‬ ‪당연하지‬‪Tất nhiên rồi.‬ ‪Nhưng mà ta đang đi đâu thế?‬
‪근데 어디 가는데?‬‪Tất nhiên rồi.‬ ‪Nhưng mà ta đang đi đâu thế?‬
‪그게…‬‪Chuyện đó…‬
‪이모네‬‪- Đến nhà dì.‬ ‪- Đến nhà dì ạ? Thật sao ạ?‬
‪(어린 서해)‬ ‪이모네 집? 진짜?‬‪- Đến nhà dì.‬ ‪- Đến nhà dì ạ? Thật sao ạ?‬
‪그럼 오늘 영어 학원 안 가도 돼?‬‪Vậy hôm nay‬ ‪con không cần đi học tiếng Anh ạ?‬
‪응, 안 가도 돼‬‪Ừ. Không đi cũng được.‬
‪(어린 서해)‬ ‪대박‬‪Thích quá.‬
‪아, 맞는다‬‪Đúng rồi. Nhưng mà Seon U đã nói‬
‪근데 오늘 선우가‬‪Đúng rồi. Nhưng mà Seon U đã nói‬
‪학원 끝나고 우리 집에‬ ‪놀러 오고 싶다 그랬는데‬‪muốn đến nhà mình chơi sau khi học xong.‬
‪안 된다고 친구한테 전화해‬‪Con hãy gọi nói là không được.‬ ‪Còn nữa, nói cậu bé mau về nhà đi.‬
‪그리고 걔도 빨리 집에 들어가라고 해‬‪Con hãy gọi nói là không được.‬ ‪Còn nữa, nói cậu bé mau về nhà đi.‬
‪(은희)‬ ‪선우는 아까 통화했어‬‪Lúc nãy em đã gọi cho nhà Seon U rồi.‬
‪일로 와 봐‬‪Lại mẹ ôm nào.‬
‪다 괜찮을 거야‬‪Mọi chuyện sẽ ổn thôi. Vẫn còn thời…‬
‪아직 시간도 있잖…‬ ‪[폭음이 들린다]‬‪Mọi chuyện sẽ ổn thôi. Vẫn còn thời…‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪여보‬‪Mình ơi.‬
‪[신호등 알림음]‬
‪[여자의 한숨]‬
‪(여자)‬ ‪엄마, 나 이번에는 붙을 거 같아‬‪Mẹ, có vẻ lần này con sẽ đậu đấy.‬
‪어‬‪Thật đấy. Con trúng tủ luôn.‬
‪아, 진짜 딱 준비한 질문만 나왔다니까‬‪Thật đấy. Con trúng tủ luôn.‬
‪[여자가 피식 웃는다]‬
‪오늘 저녁에 치맥 콜?‬‪Tối nay ăn gà uống bia nhé mẹ?‬
‪[폭음이 들린다]‬ ‪[공습경보가 울린다]‬‪Tối nay ăn gà uống bia nhé mẹ?‬
‪[사람들이 술렁인다]‬‪- Gì thế?‬ ‪- Có chuyện gì thế?‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[여자의 놀란 숨소리]‬
‪[사람들이 비명]‬
‪[사람들의 비명]‬ ‪(남자1)‬ ‪위험해, 빨리!‬
‪[자동차 경보음이 요란하다]‬ ‪[사람들의 비명]‬
‪[무거운 음악]‬‪MẸ‬
‪(아이4)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪아빠, 일어나‬‪Bố ơi, bố tỉnh lại đi.‬
‪아빠‬‪Bố ơi!‬
‪아빠‬‪Bố ơi!‬
‪아빠, 일어나‬‪Bố ơi, bố tỉnh lại đi.‬
‪아빠‬‪Bố ơi!‬
‪우리 아빠 살려 주세요‬‪Hãy cứu bố cháu với.‬
‪아빠, 일어나‬‪Bố ơi, bố tỉnh lại đi.‬
‪[자동차 엔진 가속음]‬
‪[은희와 어린 서해의 비명]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[어린 서해와 은희의 비명]‬
‪[긴박한 음악]‬‪Mình ơi.‬
‪[어린 서해가 흐느낀다]‬‪Mình ơi.‬
‪(동기)‬ ‪꽉 잡아‬‪Bám chặt vào.‬
‪[자동차 엔진 가속음]‬
‪[은희의 놀란 신음]‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[은희와 어린 서해의 비명]‬
‪[은희의 겁먹은 신음]‬
‪[동기의 힘겨운 신음]‬‪Trời ơi.‬
‪[어린 서해의 겁먹은 신음]‬
‪[은희와 어린 서해의 비명]‬
‪[어린 서해가 흐느낀다]‬
‪[은희가 흐느낀다]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[은희와 어린 서해의 비명]‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[자동차 엔진 가속음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[은희와 어린 서해의 비명]‬
‪[어린 서해의 비명]‬ ‪(은희)‬ ‪서해야‬‪Không sao đâu con.‬
‪(은희)‬ ‪서해 괜찮아?‬‪Seo Hae à, con không sao chứ? Seo Hae.‬
‪서해야‬‪Seo Hae à, con không sao chứ? Seo Hae.‬
‪- 강서해!‬ ‪- (어린 서해) 어?‬‪- Gang Seo Hae!‬ ‪- Dạ.‬
‪[은희의 안도하는 한숨]‬
‪아무 일도 없을 거니까 걱정 마‬‪Sẽ không có chuyện gì đâu. Con đừng lo.‬
‪(은희)‬ ‪눈 감고 있어‬‪Nhắm mắt lại đi con.‬
‪[굉음이 들린다]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[쿵 부딪는 소리가 들린다]‬
‪[먹먹한 효과음]‬ ‪[주변이 소란스럽다]‬
‪[어린 서해의 놀란 신음]‬ ‪[어두운 효과음]‬
‪엄마, 엄마‬‪Mẹ ơi!‬
‪[어린 서해의 겁먹은 신음]‬ ‪(은희)‬ ‪서해야‬‪Mẹ ơi!‬ ‪Seo Hae à.‬
‪[은희의 다급한 숨소리]‬‪Seo Hae à.‬
‪서해 괜찮아? 안 다쳤어?‬‪Seo Hae à, con có bị thương không?‬
‪다친 데 없냐고‬‪Con có bị thương không hả?‬
‪[은희의 안도하는 신음]‬ ‪[남자2의 괴로운 신음]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[은희의 비명]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[동기의 다급한 숨소리]‬ ‪[은희의 놀란 숨소리]‬
‪- (동기) 괜찮아?‬ ‪- (어린 서해) 아빠‬‪- Seo Hae à, con không sao chứ?‬ ‪- Bố ơi.‬
‪(은희)‬ ‪여보, 여보 괜찮아?‬‪- Anh không sao chứ?‬ ‪- Em thì sao?‬
‪- (동기) 당신은?‬ ‪- (은희) 어‬‪- Anh không sao chứ?‬ ‪- Em thì sao?‬
‪(동기)‬ ‪가자‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Đó là súng sao?‬
‪그, 그거 총이야?‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Đó là súng sao?‬
‪(동기)‬ ‪일어나, 어서‬‪Nhanh đứng dậy. Đi thôi.‬
‪가‬‪Nhanh đứng dậy. Đi thôi.‬
‪(남자3)‬ ‪예지야, 예지야!‬‪Ye Ji à.‬
‪예지야!‬‪Ye Ji à.‬
‪예지야, 예지야‬ ‪[은희와 어린 서해의 비명]‬‪- Ye Ji à. Đi với bố nào.‬ ‪- Bỏ con tôi ra.‬
‪- (남자3) 예지야, 아빠랑…‬ ‪- (은희) 안 돼, 안 돼!‬‪- Ye Ji à. Đi với bố nào.‬ ‪- Bỏ con tôi ra.‬
‪(동기)‬ ‪뭐야, 당신, 당신 뭐야‬‪- Đi nào Ye Ji.‬ ‪- Anh làm gì vậy hả?‬
‪(남자3)‬ ‪예지야‬ ‪[은희와 어린 서해의 비명]‬‪- Ye Ji à.‬ ‪- Không!‬
‪(동기)‬ ‪정신 좀 차리라고!‬‪- Bình tĩnh lại đi!‬ ‪- Trời ơi.‬
‪[동기가 총을 달칵거린다]‬ ‪(남자3)‬ ‪예지야, 예지야!‬‪- Ye Ji ơi!‬ ‪- Chết tiệt!‬
‪[동기의 힘주는 신음]‬‪- Ye Ji ơi!‬ ‪- Chết tiệt!‬
‪(동기)‬ ‪이리 와‬‪- Mau lại đây.‬ ‪- Ye Ji ơi!‬
‪(남자3)‬ ‪예지야!‬‪- Mau lại đây.‬ ‪- Ye Ji ơi!‬
‪예지야!‬‪Ye Ji!‬
‪[흐느낀다]‬
‪예지야!‬‪Ye Ji!‬
‪[소란스럽다]‬
‪(어린 서해)‬ ‪아빠, 우리 어디 가는 거야?‬‪Bố ơi, mình đi đâu thế?‬
‪응? 나 집에 가고 싶어‬‪Bố ơi, con muốn về nhà.‬
‪- (동기) 이제 못 가‬ ‪- (어린 서해) 왜?‬‪- Không về được.‬ ‪- Tại sao?‬
‪[폭음이 들린다]‬ ‪[은희의 놀란 신음]‬‪Bố ơi!‬
‪여보‬‪Anh ơi!‬
‪터진 거야?‬‪Nó nổ rồi à?‬
‪(동기)‬ ‪아니, 아직‬‪Không, vẫn chưa.‬
‪핵이었으면 여기까지 불타‬‪Nếu là bom nguyên tử thì phải lan tới đây.‬
‪[동기의 힘주는 신음]‬
‪가자‬‪Đi thôi.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪(동기)‬ ‪여보, 잠깐만 기다려‬ ‪내가 찾아보고 올게‬‪Đợi anh ở đây. Anh đi xem xung quanh.‬
‪[폭음이 들린다]‬ ‪[은희의 놀란 신음]‬
‪(은희)‬ ‪어, 괜찮아‬‪Không sao đâu con.‬
‪괜찮아‬‪Không sao đâu con.‬
‪- 서해야‬ ‪- (어린 서해) 응?‬‪- Seo Hae à.‬ ‪- Dạ?‬
‪앞으로 무슨 일이 있어도‬ ‪마음 단단히 먹어야 해‬‪Từ giờ, dù chuyện gì xảy ra‬ ‪cũng phải mạnh mẽ con nhé.‬
‪무슨 일 있어도, 알았지?‬‪Dù chuyện gì xảy ra đi chăng nữa.‬ ‪Biết chưa?‬ ‪Ye Ji à!‬
‪(남자3)‬ ‪예지야!‬ ‪[은희의 놀란 숨소리]‬‪Ye Ji à!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[은희의 다급한 신음]‬
‪[은희의 힘겨운 신음]‬ ‪[남자3의 힘주는 신음]‬
‪예지야, 예지야‬‪- Ye Ji ơi.‬ ‪- Không được!‬
‪(은희)‬ ‪안 돼!‬‪- Ye Ji ơi.‬ ‪- Không được!‬
‪[은희의 힘주는 신음]‬ ‪(어린 서해)‬ ‪엄마‬‪- Ye Ji ơi.‬ ‪- Không được!‬
‪[어린 서해가 흐느낀다]‬
‪[남자3이 흉기로 푹 찌른다]‬ ‪[은희의 힘겨운 신음]‬
‪내 딸 내놔!‬‪Trả con gái lại cho tôi!‬
‪[힘겨운 신음]‬‪Trả con gái lại cho tôi!‬
‪[달려오는 발걸음]‬
‪[은희의 힘겨운 신음]‬
‪[동기의 성난 신음]‬
‪(동기)‬ ‪이 새끼야‬‪Đồ khốn!‬
‪(어린 서해)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪엄마, 엄마‬‪Mẹ ơi. Mẹ có sao không?‬
‪엄마, 괜찮아?‬ ‪[은희의 힘겨운 신음]‬‪Mẹ ơi. Mẹ có sao không?‬
‪[동기의 성난 신음]‬‪Chết tiệt!‬
‪[남자3의 기합]‬ ‪[동기의 힘주는 신음]‬
‪[동기와 남자3의 힘주는 신음]‬
‪[남자3의 기합]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[동기의 기합]‬ ‪[남자3의 비명]‬
‪[남자3이 쿵 떨어진다]‬
‪(동기)‬ ‪여보‬‪Em ơi!‬
‪[동기의 다급한 숨소리]‬‪Em ơi!‬ ‪Em không sao chứ?‬
‪여보, 괜찮아?‬‪Em không sao chứ?‬
‪[은희의 아파하는 신음]‬‪Em không sao chứ?‬
‪- (은희) 여보, 아…‬ ‪- (동기) 여보!‬‪Em ơi!‬
‪[은희의 아파하는 신음]‬ ‪[어두운 음악]‬‪Mẹ ơi.‬
‪(은희)‬ ‪여보‬‪- Mẹ cố lên.‬ ‪- Mau đi thôi.‬
‪(동기)‬ ‪일단 가자‬‪- Mẹ cố lên.‬ ‪- Mau đi thôi.‬
‪거기 가면 약이든 뭐든 있을 거야‬ ‪[은희의 아파하는 신음]‬‪Ở đó chắc sẽ có thuốc.‬
‪[폭음이 들린다]‬
‪[폭음이 들린다]‬
‪[폭음이 연신 울린다]‬ ‪[은희의 아파하는 신음]‬
‪[은희의 아파하는 신음]‬ ‪(동기)‬ ‪잠깐만 기다려‬‪Đợi một chút.‬
‪[당황한 숨소리]‬ ‪(은희)‬ ‪왜?‬‪Sao thế?‬
‪[동기의 힘주는 신음]‬
‪왜 안 열려?‬‪Sao không mở được vậy?‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[은희의 다급한 숨소리]‬ ‪(어린 서해)‬ ‪어? 된다‬‪- Được rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[동기의 힘주는 신음]‬
‪[동기의 힘주는 신음]‬
‪(동기)‬ ‪됐어, 들어가, 빨리 들어가‬ ‪[은희의 다급한 숨소리]‬‪- Được rồi.‬ ‪- Mau vào trong đi.‬
‪[은희의 힘겨운 신음]‬
‪[동기가 스위치를 달칵거린다]‬
‪[답답한 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪[동기의 다급한 숨소리]‬
‪[시계 알람음]‬ ‪(은희)‬ ‪왜, 안 닫혀?‬‪Sao thế? Không đóng được à?‬
‪(동기)‬ ‪3분 남았어‬‪Chỉ còn ba phút thôi.‬
‪그냥 들어가면 안 돼?‬‪Hay cứ vào trong đi.‬
‪안쪽 문 하나론 안 돼, 피폭될 거야‬‪Cánh cửa phía trong‬ ‪không tránh được phóng xạ.‬
‪잠깐만 기다려‬‪Đợi chút nhé.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[철문이 철컹 열린다]‬
‪엄마?‬‪Mẹ ơi?‬
‪[폭음이 들린다]‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪NÚT ĐÓNG TỰ ĐỘNG‬
‪[무거운 음악]‬
‪(은희)‬ ‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪엄마가 지금 나가서 문을 닫아야 돼‬‪Mẹ phải ra ngoài đóng cửa.‬
‪근데 그러면‬‪Nếu mẹ đóng cửa,‬
‪이제 엄마는 못 돌아와‬‪mẹ sẽ không thể vào được nữa.‬
‪[은희를 탁 잡으며]‬ ‪싫어, 가지 마, 엄마‬‪Con không muốn đâu. Mẹ đừng đi.‬
‪(은희)‬ ‪서해야, 엄마 봐 봐‬‪Seo Hae à, nhìn mẹ này.‬
‪엄마 지금 웃고 있지?‬‪Mẹ đang cười đúng không?‬
‪[훌쩍인다]‬‪Mẹ rất vui‬ ‪vì Seo Hae được an toàn tới giờ.‬
‪우리 서해 무사히 여기까지 와서‬ ‪엄만 너무 기뻐‬‪Mẹ rất vui‬ ‪vì Seo Hae được an toàn tới giờ.‬
‪[은희가 살짝 웃는다]‬‪Seo Hae, nghe kỹ mẹ dặn nhé.‬
‪서해야, 잘 들어‬‪Seo Hae, nghe kỹ mẹ dặn nhé.‬
‪앞으로 정말 힘들 거야‬‪Sau này sẽ rất khó khăn.‬
‪[훌쩍인다]‬‪Thế giới mà con biết sẽ không còn nữa.‬
‪그동안에 알고 있던 세상은 이제 없어‬‪Thế giới mà con biết sẽ không còn nữa.‬
‪[흐느낀다]‬ ‪웃을 일도 없고 맑은 공기도 없고‬‪Sẽ không còn nụ cười‬ ‪và không có không khí trong lành nữa.‬
‪맛있는 것도 없고 친구도 없을 거야‬‪Không có đồ ăn ngon, cũng không có bạn.‬
‪그래도 절대 포기하지 마‬‪Nhưng dù thế, con cũng đừng từ bỏ nhé.‬
‪포기하지 말고 견디는 거야, 알았지?‬‪Đừng từ bỏ mà hãy chịu đựng. Biết chưa?‬
‪[슬픈 음악]‬‪Dù không muốn sống vẫn phải cố sống.‬
‪힘들고 살기 싫어도 살아야 돼‬‪Dù không muốn sống vẫn phải cố sống.‬
‪엄마 그냥 잠시 오랫동안‬ ‪멀리 가 있는 거야‬‪Mẹ chỉ là đi một chuyến đi dài‬ ‪tới một nơi xa.‬
‪거짓말‬‪Mẹ nói dối!‬
‪(은희)‬ ‪아, 진짜야‬‪Thật đấy.‬
‪엄마가 미래를 다 보고 왔어‬‪Mẹ đã xem trước tương lai rồi.‬
‪우리 꼭 다시 만날 거야‬‪Chúng ta nhất định sẽ gặp lại nhau.‬
‪엄마가‬‪Mẹ sẽ‬
‪[훌쩍인다]‬‪Mẹ sẽ‬
‪우리 서해 어른 돼서‬‪nhìn con trưởng thành,‬
‪멋있고 예쁜 모습 다 볼 거야‬‪trở thành một cô gái tài giỏi, xinh đẹp.‬
‪약속해‬‪Mẹ hứa đấy.‬
‪[은희가 목걸이를 잘그랑거린다]‬
‪[흐느끼며]‬ ‪그리고‬‪Và…‬
‪사랑해‬‪mẹ yêu con.‬
‪[함께 흐느낀다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪(동기)‬ ‪여보!‬‪Em à!‬
‪뭐 하는 거야?‬‪Em đang làm gì thế?‬
‪내가 갈게‬‪Để em đóng cửa đi.‬
‪안 돼‬‪Không được.‬
‪나 어차피 얼마 못 버텨, 알잖아‬‪Dù gì em cũng không chịu được lâu nữa.‬
‪(동기)‬ ‪안 돼!‬‪Dù gì em cũng không chịu được lâu nữa.‬ ‪Không được!‬
‪애 생각해!‬‪Hãy nghĩ cho Seo Hae!‬
‪[가족들이 흐느낀다]‬‪Chúng ta đã hứa‬ ‪chỉ nghĩ cho Seo Hae thôi mà.‬
‪(은희)‬ ‪우리 약속했잖아, 서해만 생각하기로‬‪Chúng ta đã hứa‬ ‪chỉ nghĩ cho Seo Hae thôi mà.‬
‪여보‬‪Mình à.‬
‪나 여기까지 와서 너무 기뻐‬‪Em rất hạnh phúc vì sống được đến hôm nay.‬
‪우리 딸 잘 키워 줘‬‪Hãy nuôi dưỡng con chúng ta thật tốt.‬
‪머리카락 하나 다치지 않게 잘 지켜‬‪Hãy bảo vệ, đừng để nó bị tổn thương‬ ‪dù là một sợi tóc.‬
‪[은희의 힘주는 숨소리]‬
‪[폭음이 들린다]‬
‪(어린 서해)‬ ‪엄마!‬‪Mẹ ơi! Không!‬
‪엄마, 엄마!‬‪Mẹ ơi! Không!‬
‪엄마, 엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪엄마, 엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪엄마, 가지 마!‬‪Mẹ ơi! Đừng mà mẹ.‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi, đừng mẹ ơi!‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi, đừng mẹ ơi!‬
‪엄마, 엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪엄마!‬ ‪[문이 쾅 닫힌다]‬‪Mẹ ơi!‬
‪[울부짖는다]‬‪Mẹ ơi!‬
‪[은희가 흐느낀다]‬
‪[폭음]‬
‪[땅이 우르릉 울린다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[폭음]‬ ‪[땅이 우르릉 울린다]‬
‪[전등이 지직거린다]‬ ‪[동기와 어린 서해가 울부짖는다]‬‪Mình ơi!‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[의자가 덜컹거린다]‬ ‪[힘주는 신음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪나와‬‪Ra mặt đi.‬
‪나와‬‪Ra mặt đi!‬
‪나오라고, 당장 나와!‬‪Mau ra đây!‬
‪(서해)‬ ‪풀어, 이거 풀어!‬‪Thả tôi ra!‬
‪야, 이 새끼들아!‬‪Đồ khốn!‬
‪[거친 숨소리]‬‪Đồ khốn!‬
‪빨리 이거 풀어, 안 풀어!‬‪Thả tôi ra! Ngay!‬
‪나와, 풀어!‬‪Mau ra đây! Thả tôi ra!‬
‪나와!‬‪Mau ra đây! Này!‬
‪야!‬‪Mau ra đây! Này!‬
‪씨, 안 풀어?‬‪Mau ra đây! Này!‬ ‪Mau thả tôi ra. Ra đây!‬
‪나와!‬‪Mau thả tôi ra. Ra đây!‬
‪야!‬ ‪[어두운 음악]‬‪Này!‬
‪[서해의 거친 숨소리]‬
‪[쿵쿵거리는 소리가 들린다]‬
‪(서해)‬ ‪야!‬‪Này!‬
‪[쇠막대가 잘그랑 떨어진다]‬ ‪(혁범)‬ ‪더러운 새끼들, 씨‬‪Này!‬ ‪Con khốn đó.‬
‪(서해)‬ ‪나와, 나오라고!‬‪Mau ra đây! Ra mặt đi!‬
‪[카드 인식 오류음]‬‪Mau ra đây! Ra mặt đi!‬
‪나와‬‪Mau ra đây! Ngay!‬
‪당장 나와!‬ ‪[카드 인식 오류음]‬‪Mau ra đây! Ngay!‬
‪풀어, 안 풀어!‬‪Mau thả tôi ra!‬
‪나와‬‪Mau thả tôi ra!‬
‪- 나가 있어‬ ‪- (현기) 네?‬‪- Ra ngoài đợi đi.‬ ‪- Sao ạ?‬
‪나가 있으라고‬‪Tôi bảo ra ngoài đợi đi.‬
‪[서해의 거친 숨소리]‬
‪네 어머니를 죽인 용의자야‬‪Cô ta là nghi phạm giết mẹ cậu,‬ ‪nên cậu không thể tra khảo.‬
‪규정상 네가 직접 취조할 수 없다‬‪Cô ta là nghi phạm giết mẹ cậu,‬ ‪nên cậu không thể tra khảo.‬
‪싫습니다‬‪Tôi đã bắt cô ta. Tôi sẽ tra khảo cô ta.‬
‪제가 잡았습니다, 제가 취조할 겁니다‬‪Tôi đã bắt cô ta. Tôi sẽ tra khảo cô ta.‬
‪(서해)‬ ‪야, 이 새끼들아!‬‪Bọn khốn!‬
‪[서해가 소리친다]‬ ‪(현기)‬ ‪국장님, 국장님!‬‪- Mau thả tôi ra!‬ ‪- Cục trưởng!‬
‪놔, 놔, 놓으라고!‬‪Bỏ tôi ra! Bỏ ra!‬
‪국장님, 국장님!‬‪Cục trưởng!‬
‪(서해)‬ ‪야! 안 풀어?‬‪Này! Mau thả tôi ra!‬
‪[서해의 거친 숨소리]‬‪Này! Mau thả tôi ra!‬ ‪Chết tiệt.‬
‪[카드 인식음]‬‪Chết tiệt.‬
‪[괴로운 숨소리]‬
‪[현승이 코를 훌쩍인다]‬
‪(현승)‬ ‪야, 이제서야‬ ‪이렇게 여기서 만나 뵙네‬‪Cuối cùng chúng ta‬ ‪lại gặp nhau thế này đây.‬
‪거기서 여기로 넘어오는 성공률이‬ ‪한 10% 좀 안 되지? 어?‬‪Tỷ lệ thành công đi qua đây‬ ‪không được mười phần trăm đúng không?‬
‪너희들은 그게 기계가‬ ‪뻑이 나서 그러는 줄 아는 모양인데‬‪Có lẽ các người nghĩ là do lỗi kỹ thuật,‬
‪사실은 그거 아니야‬‪Có lẽ các người nghĩ là do lỗi kỹ thuật,‬ ‪nhưng đó không phải lý do đâu.‬
‪여기 눈 뒤에 사람의 시간을 관장하는‬ ‪상교차상핵이라는 곳이 있다‬‪Phía sau mắt,‬ ‪có chỗ gọi là nhân trên giao thoa thị giác‬ ‪kiểm soát đồng hồ sinh học.‬
‪포스라는 특정 단백질이‬ ‪일주기를 받아들이고‬‪Chất đạm FOS nhận theo chu kỳ‬
‪우리가 시간 감각을 갖게 되는 거야‬‪giúp ta có cảm giác về thời gian.‬
‪여기에 관여하는 유전자의 변이가‬‪Sự biến dị di truyền ở đây‬
‪이 시간 여행의 성공을 좌우하지‬‪Sự biến dị di truyền ở đây‬ ‪quyết định sự thành công‬ ‪của du hành thời gian.‬
‪[현승이 주사기를 탁 건네받는다]‬
‪이 주사는‬ ‪그 해당 유전자를 변이시키고‬‪Mũi tiêm này làm biến đổi gien di truyền‬
‪포스 단백질을 분해해‬‪và phá hủy chất đạm FOS.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪그러니까 무슨 말이냐면‬‪Nói một cách đơn giản,‬
‪이걸 맞으면은‬ ‪다운로드된 너희들이 분해돼서‬‪nếu tiêm cái này,‬ ‪những người được tải xuống‬ ‪như các người sẽ rời ra‬
‪원자 상태로‬ ‪떠돌아다니게 된다는 말이야!‬‪và trở lại trạng thái nguyên tử.‬
‪[힘겨운 신음]‬‪và trở lại trạng thái nguyên tử.‬
‪[괴로운 신음]‬ ‪[의자가 덜컹거린다]‬
‪[서해의 괴로운 신음]‬
‪[지직거린다]‬
‪두 번만 더 맞으면‬ ‪너 완전히 사라진다, 유령처럼‬‪Nếu tiêm hai lần nữa,‬ ‪cô sẽ hoàn toàn biến mất như ma.‬
‪그러니까 묻는 말에 잘 대답해‬ ‪거짓말하지 말고‬‪Hãy trả lời câu hỏi cho đàng hoàng.‬ ‪Đừng có nói dối.‬
‪우린 다 알고 있으니까‬‪Hãy trả lời câu hỏi cho đàng hoàng.‬ ‪Đừng có nói dối.‬ ‪Chúng tôi biết hết.‬
‪강서해‬‪Gang Seo Hae.‬
‪2012년 9월 30일 서울 출생‬‪Sinh ngày 30 tháng 9 năm 2012, tại Seoul.‬
‪아버지 강동기 경위‬ ‪어머니 이은희, 맞아?‬‪Bố là trung úy Gang Dong Gi,‬ ‪mẹ là Lee Eun Hui, đúng không?‬
‪좋아‬ ‪[주사기를 탁 건네받는다]‬‪Được rồi. Sao cô lại tiếp cận Han Tae Sul?‬
‪한태술한테 접근한 목적이 뭐야?‬‪Được rồi. Sao cô lại tiếp cận Han Tae Sul?‬
‪한태술하고 무슨 짓을 꾸미고 있냐고‬‪Hai người đang có âm mưu gì?‬
‪마지막 날 무슨 일 있는 거지?‬‪Ngày cuối cùng‬ ‪có chuyện gì xảy ra sao?‬
‪너희 다 알고 있다며‬‪Các người biết hết cơ mà.‬
‪근데 뭘 물어봐?‬‪Sao lại phải hỏi tôi?‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[지직거린다]‬ ‪[괴로운 신음]‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[수감자들의 힘겨운 신음]‬
‪[철문이 철컹 닫힌다]‬
‪[지문 인식음]‬
‪(단속국 대원2)‬ ‪들어가!‬‪Mau vào trong!‬
‪[선재의 아파하는 신음]‬
‪(선재)‬ ‪야, 선호야‬‪Này, Seon Ho.‬
‪[문이 철컹 닫힌다]‬‪Này, Seon Ho.‬
‪야, 일어나 봐, 어? 어?‬‪Seon Ho, mau dậy đi.‬
‪[선재의 힘주는 신음]‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 선호야, 괜찮아?‬‪Seon Ho à. Có sao không?‬
‪(선재)‬ ‪괜찮아, 어? 형 봐 봐‬‪Có sao không? Nhìn tôi này!‬
‪- (선재) 야, 괜찮아? 형 봐‬ ‪- 야, 엄선호, 괜찮냐고, 인마!‬‪Có sao không? Nhìn tôi này!‬ ‪Um Seon Ho!‬ ‪- Mở mắt ra.‬ ‪- Có sao không?‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 여기 아무도 없어?‬ ‪[박 사장이 문을 쾅 친다]‬‪Có ai không?‬
‪야, 단속국 놈들, 아무도 없냐고!‬‪Này bọn người Đội Truy quét! Có ai không?‬
‪[문을 쾅쾅 치며]‬ ‪야!‬‪Này!‬
‪[거친 숨소리]‬‪Seon Ho!‬
‪선호야‬‪Seon Ho!‬
‪[한숨]‬
‪선호야!‬‪Seon Ho!‬
‪[지문 인식음]‬
‪조용히 안 해!‬‪Yên lặng nào.‬
‪[박 사장의 힘주는 신음]‬ ‪[혁범의 힘겨운 신음]‬
‪[박 사장의 기합]‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪[박 사장의 성난 숨소리]‬
‪(박 사장)‬ ‪지금 몇 시야?‬‪Giờ là mấy giờ?‬
‪뭐?‬‪- Sao?‬ ‪- Tôi hỏi bây giờ là mấy giờ, đồ khốn?‬
‪지금 몇 시냐고, 새끼야‬‪- Sao?‬ ‪- Tôi hỏi bây giờ là mấy giờ, đồ khốn?‬
‪[웃음]‬
‪[박 사장의 한숨]‬
‪내가 단속국 놈들하고는‬ ‪거래를 안 하는데‬‪Tôi không giao dịch‬ ‪với Đội Truy quét các người.‬
‪뭐, 오늘은 내가 너한테‬ ‪특별히 좋은 제안을 할게‬‪Nhưng hôm nay tôi đặc biệt‬ ‪thương lượng với cậu.‬
‪나 내일 점심때‬‪Tôi sẽ rời khỏi đây‬
‪여기서 걸어 나간다‬‪vào chiều mai.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪미친 새끼‬‪Đồ điên.‬
‪탈옥이라도 하시게?‬‪Định vượt ngục sao?‬
‪[웃음]‬
‪탈옥은 무슨‬‪Vượt ngục à? Không.‬
‪내가 얼마나 법과 질서를‬ ‪잘 지키는 놈인데‬‪Vượt ngục à? Không.‬ ‪Tôi rất tuân thủ pháp luật.‬
‪(박 사장)‬ ‪근데 여기서 어떻게 나갈지 궁금하지?‬‪Cậu tò mò xem tôi ra ngoài‬ ‪bằng cách nào đúng không?‬
‪잘 들어‬‪Nghe kỹ này.‬
‪이 문이 활짝 열려‬‪Cánh cửa này sẽ mở thật rộng.‬
‪그럼 나는 우리 애들을 데리고‬ ‪걸어서 나갈 거야‬‪Cánh cửa này sẽ mở thật rộng.‬ ‪Tôi sẽ dẫn người của mình đi ra ngoài.‬
‪나가자마자 단속국 새끼들‬ ‪보이는 대로 싸그리 다 죽여 버릴 거야‬‪Ra được đến ngoài, nhìn thấy tên nào‬ ‪của Đội Truy quét, tôi sẽ giết hết.‬
‪근데, 뭐, 근데‬‪Nhưng cậu thấy đấy.‬
‪너는 내가 살려 줄게‬‪Tôi sẽ cứu cậu.‬
‪미친…‬‪Đồ điên.‬
‪그래, 미쳤어‬‪Đúng rồi. Tôi điên rồi.‬
‪그래도 내가 기브 앤드 테이크는‬ ‪좀 하는 놈이거든‬‪Tôi là người có qua có lại.‬
‪(박 사장)‬ ‪저기, 우리, 저 아픈 애‬‪Thấy thằng nhóc đằng kia không?‬ ‪Nó bị bệnh thận.‬
‪쟤가 심장이 고장이 나서‬ ‪꼬박꼬박 약을 먹어야 되거든‬‪Thấy thằng nhóc đằng kia không?‬ ‪Nó bị bệnh thận.‬ ‪Nó phải uống thuốc đúng giờ.‬
‪저 애 여기 들어올 때‬ ‪안주머니에 약 있었지?‬‪Lúc vào đây,‬ ‪trong túi nó có thuốc đúng không?‬
‪그 약 좀 갖다줘라‬‪Đem thuốc tới đây đi.‬
‪돌았구나, 네가?‬‪Ông đúng là điên rồi.‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪그래‬‪Đúng thế. Tôi điên rồi.‬ ‪Mau đem thuốc tới đây…‬
‪나 돌았어, 더 돌아서 너 죽이기 전에‬‪Đúng thế. Tôi điên rồi.‬ ‪Mau đem thuốc tới đây…‬
‪그 약 좀 갖다줘‬‪trước khi tôi giết cậu.‬
‪[박 사장이 혁범의 손을 탁 잡는다]‬
‪(박 사장)‬ ‪그 약 안 먹으면‬‪Nếu thằng bé không uống thuốc,‬
‪저 애 죽어‬‪nó sẽ chết.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[문이 철컹 닫힌다]‬
‪[지문 인식음]‬
‪[문이 철컹 열린다]‬
‪[선재의 놀란 숨소리]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[헛웃음]‬
‪[문이 철컹 닫힌다]‬
‪(선재)‬ ‪이거 삼켜, 이거 삼켜‬‪Đây. Mau nuốt đi.‬
‪자, 자, 먹어, 먹어‬‪Thuốc đây rồi. Nuốt đi.‬
‪먹어, 어, 삼켜, 삼켜‬‪Thuốc đây rồi. Nuốt đi.‬ ‪Nuốt đi.‬
‪[선재의 다급한 숨소리]‬ ‪[선호가 꿀꺽 삼킨다]‬
‪(박 사장)‬ ‪어, 그래‬‪Được rồi.‬
‪하, 그래‬‪Tạ ơn trời.‬
‪[썬의 한숨]‬
‪(썬)‬ ‪아나, 진짜, 씨‬‪Thật là.‬ ‪Anh cứ tiếp tục ngồi yên thế này sao?‬
‪아, 계속 이러고 있을 거예요?‬‪Thật là.‬ ‪Anh cứ tiếp tục ngồi yên thế này sao?‬
‪- (태술) 뭘?‬ ‪- 아, 나가서 안 찾냐고요!‬‪- Cái gì?‬ ‪- Anh không đi tìm chị ấy à?‬
‪어떻게 찾을 건데?‬‪Tìm bằng cách nào?‬
‪(썬)‬ ‪아, 뭐, 여기 멍하니 이거 보고 있으면‬‪Tìm bằng cách nào?‬ ‪Cứ ngồi đơ ở đây‬ ‪thì biết chị ấy bị bắt đi đâu à?‬
‪누나 어디 잡혀갔는지 알 수 있어요?‬‪Cứ ngồi đơ ở đây‬ ‪thì biết chị ấy bị bắt đi đâu à?‬
‪그쪽 그놈들 모르나 본데요‬ ‪총도 가지고 있어요‬‪Chắc anh không biết về bọn chúng rồi.‬ ‪Chúng có cả súng đấy.‬
‪아, 그랬어? 몰랐네‬‪À, thế à? Tôi không biết đấy.‬ ‪Cảm ơn cậu đã nói cho tôi.‬
‪알려 줘서 고맙다, 야‬‪À, thế à? Tôi không biết đấy.‬ ‪Cảm ơn cậu đã nói cho tôi.‬
‪[썬의 한숨]‬
‪[썬이 구시렁거린다]‬
‪(태술)‬ ‪어디 가?‬‪- Đi đâu thế?‬ ‪- Đi tìm chị ấy.‬
‪(썬)‬ ‪찾으러요‬‪- Đi đâu thế?‬ ‪- Đi tìm chị ấy.‬
‪아, 그쪽은 계속 그거나 보고 계세요‬‪Anh cứ tiếp tục nhìn nó đi.‬
‪일로 와‬‪Lại đây đi.‬
‪(태술)‬ ‪빨리 와, 인마‬‪Mau lên!‬
‪[태술이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪야, 그, 한강 다리 중에‬‪Cầu nào bắc ngang sông Hàn‬ ‪mà có tàu điện ngầm đi qua?‬
‪지하철 같이 다니는 대교가‬ ‪어디 있었지?‬‪Cầu nào bắc ngang sông Hàn‬ ‪mà có tàu điện ngầm đi qua?‬
‪동호 대교랑 청담 대교, 동작 대교‬‪Cầu Dongho‬ ‪và cầu Cheongdam, cầu Dongjak.‬
‪아, 그거 말고 없어요, 왜요?‬‪Hết rồi. Anh hỏi làm gì?‬
‪확실해?‬‪Chắc không?‬
‪네, 내가 배달 짬이 몇 년인데‬‪Vâng. Tôi làm giao hàng biết bao lâu rồi.‬
‪뭐, 그것까진 안 물어봤고‬‪Tôi không hỏi chuyện đó.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪내가‬‪Tôi đã…‬
‪(태술)‬ ‪여기서 출발했단 말이야‬‪xuất phát ở đây.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[내비게이션 안내 음성]‬ ‪목적지까지 48km 남았습니다‬‪- Còn cách điểm đến 48km.‬ ‪- Tắt đi.‬
‪꺼‬‪- Còn cách điểm đến 48km.‬ ‪- Tắt đi.‬ ‪Cách điểm đến 48km.‬
‪목적지까지 거리가 48km‬‪Cách điểm đến 48km.‬
‪(태술)‬ ‪30분 내내 계속 달렸고‬‪Chạy xe suốt 30 phút.‬
‪동호 대교를 타고 내려와서‬‪Băng qua cầu Dongho.‬
‪[거리 소음이 요란하다]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[열차 경적]‬‪OGEUM‬
‪압구정‬‪- Apgujeong.‬ ‪- Sau khi đi qua Apgujeong…‬
‪압구정 지나서‬‪- Apgujeong.‬ ‪- Sau khi đi qua Apgujeong…‬
‪[함성이 들린다]‬
‪야, 8월 14일 날 야구했냐, 잠실에서?‬‪Có một trận bóng chày ở Jamsil‬ ‪ngày 14 tháng 8 à?‬
‪(썬)‬ ‪응, 네, 그, 두산이랑 KT요‬‪Vâng. Trận đấu giữa Doosan và KT.‬
‪두산이 이겼어요‬‪Doosan thắng.‬ ‪Họ lội ngược dòng ở trận thứ chín.‬
‪9회 말에 역전했네요‬‪Doosan thắng.‬ ‪Họ lội ngược dòng ở trận thứ chín.‬
‪시끄러웠겠네‬‪Thế chắc sẽ rất ồn.‬
‪그리고‬‪Và…‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(태술)‬ ‪'출입국 외국인청'?‬‪"Cục Quản lý Xuất nhập cảnh" à?‬
‪뭐, 외국인 관리치고‬ ‪너무 관리가 빡센 거 아닌가?‬‪Quản lý mấy người ngoại quốc‬ ‪mà tốn sức thế sao?‬
‪[사이렌이 울린다]‬ ‪(연식)‬ ‪위험한 놈들이라서요‬‪Vì họ rất nguy hiểm.‬
‪[자동차 경적]‬
‪사이렌 소리도 들었어‬‪Tôi đã nghe thấy tiếng còi báo động.‬
‪(썬)‬ ‪경찰이요?‬‪- Xe cảnh sát à?‬ ‪- Không. Tiếng khác.‬
‪소리가 달라‬‪- Xe cảnh sát à?‬ ‪- Không. Tiếng khác.‬
‪[사이렌이 울린다]‬ ‪[자동차 경적]‬
‪앰뷸런스, 병원‬‪Xe cấp cứu.‬ ‪Có bệnh viện nào ở khu đó không?‬
‪[썬의 탄성]‬‪Xe cấp cứu.‬ ‪Có bệnh viện nào ở khu đó không?‬
‪[태블릿 데스크를 탁 짚으며]‬ ‪여기 아산 병원 있어요‬‪Bệnh viện Asan ở đây.‬
‪그리고 또…‬‪Và…‬
‪[썬이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪[의미심장한 효과음]‬ ‪(태술)‬ ‪여기네, 자애병원‬‪bệnh viện Jaae ở đây.‬
‪[헛웃음]‬‪bệnh viện Jaae ở đây.‬
‪왜요?‬‪Sao thế?‬
‪김서진이가 여기 출신이거든?‬‪Kim Seo Jin từng làm ở đây.‬ ‪Quỹ của chúng tôi điều hành bệnh viện này.‬
‪우리 회사 재단에서 운영하는 병원이야‬‪Kim Seo Jin từng làm ở đây.‬ ‪Quỹ của chúng tôi điều hành bệnh viện này.‬
‪[태술의 한숨]‬
‪(임원)‬ ‪회장님?‬‪Thưa tổng giám đốc.‬
‪(에디)‬ ‪[휴대전화를 탁 닫으며]‬ ‪그래서 과기부 건은요?‬‪Vụ Bộ Khoa học và Công nghệ thì sao?‬
‪아, 말씀드린 대로 연구 개발부에서‬ ‪좀 난색을 표하고 있습니다‬‪Như tôi đã nói, bộ phận‬ ‪nghiên cứu phát triển không tán thành.‬
‪설계 변경에 시간을 좀 달라고…‬‪Họ cần thời gian vạch lại kế hoạch.‬
‪며칠째예요?‬‪Đã mấy ngày rồi còn gì.‬ ‪Nói họ chiều nay nộp báo cáo đi.‬
‪오후에 보고서 올리라고 하세요‬‪Đã mấy ngày rồi còn gì.‬ ‪Nói họ chiều nay nộp báo cáo đi.‬
‪(에디)‬ ‪다른 건 다 필요 없고‬ ‪그것만 나이스하게 하면 됩니다‬‪Tôi không quan tâm cái khác.‬ ‪Chỉ cần làm tốt việc đó cho tôi là được.‬
‪의원님은요?‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪Bên phía nghị sĩ thì sao?‬
‪(임원)‬ ‪아, 의원님께서는‬ ‪지금 관련 법안을 준비하고 계십니다‬‪Bên phía nghị sĩ thì sao?‬ ‪Ngài ấy vẫn đang chuẩn bị luật mới.‬
‪곧 발의될 거 같습니다‬‪Chắc sẽ sớm công bố thôi ạ.‬
‪어, 저희 연구 개발부에서도…‬‪Chắc sẽ sớm công bố thôi ạ.‬ ‪Đội nghiên cứu phát triển cũng…‬
‪(태술)‬ ‪이야, 승복이 열일하네?‬‪Ái chà.‬ ‪Seung Bok làm việc chăm chỉ thật đấy.‬
‪뭐야, 이거‬‪Gì thế này? Không có tôi‬ ‪công ty vẫn vận hành tốt nhỉ?‬
‪한태술 없이도 퀀텀앤타임은‬ ‪잘 돌아간다 이건가?‬‪Gì thế này? Không có tôi‬ ‪công ty vẫn vận hành tốt nhỉ?‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào. Mọi người vẫn khỏe chứ?‬
‪안녕들 하시죠?‬‪Xin chào. Mọi người vẫn khỏe chứ?‬
‪뭐야, 이거‬ ‪혈색들이 왜 이렇게 좋아지셨어?‬‪Có chuyện gì à?‬ ‪Sắc mặt mọi người trông tốt lên nhiều đấy.‬
‪내가 없어서 그런가?‬‪Vì không có tôi sao?‬
‪(에디)‬ ‪넌 원래 없었잖아‬‪Vốn dĩ đã không có cậu mà.‬
‪어떻게 들어왔어?‬‪Sao cậu vào được thế?‬
‪뭘 어떻게 들어와?‬ ‪보안이야 내가 만든 건데‬‪Còn phải hỏi à?‬ ‪Chính tôi tạo ra hệ thống bảo an mà.‬
‪왜 왔어?‬‪Đến đây làm gì?‬
‪나 공문 한 장만 써 줘라‬‪Tôi cần cậu viết cho tôi một công văn.‬
‪(태술)‬ ‪이야, 명패도 나왔어‬‪Cậu còn có cả bảng tên cơ đấy.‬
‪우리 승복이 이제 출세했네‬ ‪회장님이야‬‪Seung Bok đổi đời rồi.‬ ‪Giờ cậu là tổng giám đốc mà.‬
‪(에디)‬ ‪거기 왜 가려고?‬‪CHUYẾN THĂM TÀI TRỢ BỆNH VIỆN JAAE‬ ‪Định đến đó làm gì?‬
‪(태술)‬ ‪후원 좀 하려고‬‪Tôi muốn tài trợ.‬
‪돈만 보내‬‪Gửi tiền là được rồi.‬
‪내가 또 남모르게‬ ‪좋은 일 하는 타입 아닌 거 알면서‬‪Cậu biết tôi không phải loại người‬ ‪âm thầm làm việc tốt mà.‬
‪장례식 안 왔더라?‬‪Cậu đã không đến lễ tang.‬
‪무, 무슨 장례식‬‪Lễ tang nào?‬
‪사람 새끼가 그러면 안 되지‬‪Thằng khốn này, cậu như thế mà xem được à?‬
‪이사장님 우리한테‬ ‪아버지 같은 분이었어‬‪Thằng khốn này, cậu như thế mà xem được à?‬ ‪Chủ tịch cũng giống như cha vậy.‬
‪그분 없었으면 너도 여기까지 못 왔어‬‪Không có ông ấy,‬ ‪cậu cũng không có ngày hôm nay đâu.‬
‪아, 그분‬‪À, ông ta sao?‬
‪우리 형 미친놈 만들어서‬ ‪정신 병원 보내고‬‪Kẻ đã tống anh tôi vào bệnh viện tâm thần,‬
‪나까지 정신병자 만들어서‬ ‪감금하고 고문한 그분?‬‪khiến cả tôi thành kẻ điên‬ ‪rồi giam cầm và tra tấn tôi ấy hả?‬
‪잠깐만‬‪khiến cả tôi thành kẻ điên‬ ‪rồi giam cầm và tra tấn tôi ấy hả?‬ ‪Mà khoan đã.‬
‪[태술이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪(태술)‬ ‪너도 그때 나한테 그러지 않았던가?‬‪Không phải cậu cũng làm thế với tôi sao?‬
‪[어두운 음악]‬‪Làm gì đấy?‬
‪오, 뭐야?‬‪Làm gì đấy?‬
‪왜, 왜 이렇게 쳐다봐?‬‪Sao lại nhìn tôi như thế?‬
‪피해자는 난데‬‪Tôi là nạn nhân mà.‬
‪여기 왜 가려고 하는 건데?‬‪Sao cậu muốn đến đó?‬
‪서진이 있어서 가는 거지?‬‪Sao cậu muốn đến đó?‬ ‪- Vì Seo Jin à?‬ ‪- Không.‬
‪아니‬‪- Vì Seo Jin à?‬ ‪- Không.‬
‪서진이 진짜 힘들어했어‬‪Cô ấy đã khổ sở lắm rồi.‬
‪네가 서진이한테 그러면 안 되지‬‪Cậu không được như thế với cô ấy.‬
‪아니, 걔가 나한테 그러면 안 되지‬‪Cô ta không được như thế với tôi mới đúng.‬
‪너도‬‪Cả cậu nữa. Đồ cáo.‬
‪[에디를 툭툭 치며]‬ ‪간사한 새끼야‬‪Cả cậu nữa. Đồ cáo.‬
‪[한숨]‬
‪[에디의 성난 숨소리]‬
‪(태술)‬ ‪아, 잠깐만, 이거 뭐 하는 거야?‬‪- Bình tĩnh đi. Cậu làm gì thế?‬ ‪- Thằng khốn.‬
‪- 이 새끼가 진짜, 씨‬ ‪- (태술) 야‬‪- Bình tĩnh đi. Cậu làm gì thế?‬ ‪- Thằng khốn.‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪너 회장 됐다고‬ ‪막 이렇게 폭력을 써도 되는 거야?‬‪Làm tổng giám đốc rồi‬ ‪mà dùng vũ lực vậy sao?‬
‪[에디의 한숨]‬ ‪야, 이거 증거 남겨 놔야겠다, 야‬‪Tôi phải lưu lại chứng cứ mới được.‬
‪(태술)‬ ‪와, 너 많이 컸다‬‪Tôi phải lưu lại chứng cứ mới được.‬ ‪Cậu thay đổi nhiều thật đấy.‬
‪- (태술) 어유‬ ‪- 미친…‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Khốn kiếp.‬
‪[에디의 한숨]‬
‪하, 진짜 미친 새끼‬‪Đúng là thằng điên.‬
‪(에디)‬ ‪하, 가라‬‪Đi đi. Đừng bao giờ đến đây nữa.‬
‪다신 오지 마‬‪Đi đi. Đừng bao giờ đến đây nữa.‬
‪너 이제 여기 회장 아니야‬‪Giờ cậu không còn‬ ‪là tổng giám đốc nữa rồi.‬
‪너 이제 여기서 아무것도 아니라고‬‪Cậu không là cái thá gì hết.‬
‪(태술)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[종이를 사락 집으며]‬ ‪알았어‬‪Tôi biết rồi.‬
‪[한숨]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[태술의 한숨]‬
‪[태술의 못마땅한 숨소리]‬
‪(썬)‬ ‪만났어요?‬‪Anh gặp anh ta chưa?‬ ‪Lấy thứ cần lấy rồi à?‬
‪필요한 건 구했어요?‬‪Anh gặp anh ta chưa?‬ ‪Lấy thứ cần lấy rồi à?‬
‪(태술)‬ ‪어‬‪Ừ.‬
‪(썬)‬ ‪빈손인데?‬‪Anh đâu mang theo gì đâu.‬ ‪Để vào đó thì cần thẻ ra vào chứ.‬
‪거기 들어가려면‬ ‪출입증 있어야 된다면서요‬‪Anh đâu mang theo gì đâu.‬ ‪Để vào đó thì cần thẻ ra vào chứ.‬
‪왜, 왜요?‬‪Sao? Gì vậy?‬
‪아씨, 기럭지가 이거…‬‪Khỉ thật. Cậu cao quá.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪씁, 야, 너는 너무, 너무 착해, 눈이‬‪Mắt cậu trông hiền quá.‬
‪눈을 좀, 좀 못되게 떠 봐‬‪Mắt cậu trông hiền quá.‬ ‪Nhìn dữ tợn hơn xem nào.‬
‪네가 할 수 있는 만큼‬ ‪최대한 못되게 떠 봐‬‪Thử gắng hết sức đi.‬ ‪Trông đáng ghét một chút.‬
‪재수 없게‬ ‪[썬의 한숨]‬‪Thử gắng hết sức đi.‬ ‪Trông đáng ghét một chút.‬
‪(태술)‬ ‪어? 지금 좋은데?‬‪Trông cũng được đấy.‬ ‪Thử thả lỏng hơn một chút nào.‬
‪좋은데 쌍꺼풀만 빼자‬‪Trông cũng được đấy.‬ ‪Thử thả lỏng hơn một chút nào.‬
‪그, 이게 좋다, 야‬‪Được rồi. Ừ, giống lắm. Đúng rồi…‬
‪그래, 이게 똑같아, 이, 이, 이거‬‪Được rồi. Ừ, giống lắm. Đúng rồi…‬
‪(썬)‬ ‪아, 뭐 하는 거예요?‬‪- Anh làm gì thế?‬ ‪- Để tôi sửa tóc cho.‬
‪(태술)‬ ‪머리, 야, 머리 봐 봐‬ ‪머리를 요렇게 해 줘야 돼‬‪- Anh làm gì thế?‬ ‪- Để tôi sửa tóc cho.‬ ‪- Tóc là sinh mạng đấy.‬ ‪- Phải vuốt nó lên.‬
‪(썬)‬ ‪아, 머리가 생명인데, 아‬‪- Tóc là sinh mạng đấy.‬ ‪- Phải vuốt nó lên.‬
‪(태술)‬ ‪머리 2 대 8 해야 된다니까, 새끼야‬‪- Tóc là sinh mạng đấy.‬ ‪- Phải vuốt nó lên.‬
‪무스 없어?‬‪- Cậu có keo bọt không?‬ ‪- Thời này ai còn dùng thứ đó nữa.‬
‪아, 누가 요즘 무스를 써요‬‪- Cậu có keo bọt không?‬ ‪- Thời này ai còn dùng thứ đó nữa.‬
‪[날렵한 효과음]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪(태술)‬ ‪이미지‬‪Hình ảnh.‬
‪봐 봐, 보기엔 그냥 병원이야‬‪Nhìn đi.‬ ‪Có vẻ là một bệnh viện bình thường.‬ ‪Nhưng tầng hầm…‬
‪근데 지하‬‪Có vẻ là một bệnh viện bình thường.‬ ‪Nhưng tầng hầm…‬
‪지하 1, 2, 3, 4‬‪Tầng hầm một, hai, ba, bốn.‬
‪지하 4층‬‪Tầng hầm thứ tư.‬
‪여기만 통신 케이블이 안 들어가‬‪Đây là nơi duy nhất không có tín hiệu.‬
‪(썬)‬ ‪무슨 말이에요?‬‪Đây là nơi duy nhất không có tín hiệu.‬ ‪Ý anh là gì?‬
‪새끼들, 그래서 내가 갔을 때도‬ ‪신호가 안 잡혔구나‬‪Lũ khốn. Thảo nào lúc ở đó‬ ‪điện thoại không dùng được.‬
‪(썬)‬ ‪네?‬‪Lũ khốn. Thảo nào lúc ở đó‬ ‪điện thoại không dùng được.‬ ‪Hả?‬
‪거기였어‬‪Là ở đó. Chắc chắn là ở đó.‬
‪다 한패거리‬‪Là ở đó. Chắc chắn là ở đó.‬
‪(태술)‬ ‪서해 지금 여기 있다‬‪Seo Hae đang ở đây.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪THỜI ĐẠI MỚI CHO CẤY GHÉP‬
‪[썬의 헛기침]‬
‪(썬)‬ ‪오, 오랜만입니다‬‪Lâu rồi mới gặp.‬
‪(병원장)‬ ‪예?‬‪Dạ?‬
‪아, 아, 제가 회장님을‬ ‪뵌 적이 있었나요?‬‪Tôi đã từng gặp qua tổng giám đốc rồi sao?‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(태술)‬ ‪'아, 섭섭하네'‬‪"Buồn thật đấy.‬ ‪Ông không nhớ bữa tiệc tất niên sao?‬
‪'신년회 때 기억 안 나세요?'‬‪"Buồn thật đấy.‬ ‪Ông không nhớ bữa tiệc tất niên sao?‬
‪'그땐 제가 회장님이 아니어서‬ ‪기억 못 하시나 보다', 시작‬‪"Buồn thật đấy.‬ ‪Ông không nhớ bữa tiệc tất niên sao?‬ ‪Chắc ông không nhớ‬ ‪vì khi đó tôi chưa là tổng giám đốc".‬
‪[썬이 살짝 웃는다]‬‪Chắc ông không nhớ‬ ‪vì khi đó tôi chưa là tổng giám đốc".‬ ‪Buồn thật đấy.‬ ‪Ông không nhớ bữa tiệc tất niên sao?‬
‪(썬)‬ ‪아이참, 섭섭하네‬‪Buồn thật đấy.‬ ‪Ông không nhớ bữa tiệc tất niên sao?‬
‪신년회 때 기억 안 나세요?‬‪Buồn thật đấy.‬ ‪Ông không nhớ bữa tiệc tất niên sao?‬
‪그때는 제가 회장이 아니어서‬ ‪기억을 못 하시나 보다‬‪Chắc ông không nhớ‬ ‪vì khi đó tôi chưa là tổng giám đốc.‬
‪(병원장)‬ ‪아이고, 무슨 그런 말씀을‬‪Chắc ông không nhớ‬ ‪vì khi đó tôi chưa là tổng giám đốc.‬ ‪Không phải thế đâu ạ.‬
‪우리 에드워드 김 회장님‬ ‪제가 아주 기억이 잘 납니다‬‪Tổng giám đốc Edward đây tôi nhớ rõ lắm ạ.‬
‪(썬)‬ ‪아닌 거 같은데‬‪Hình như không phải vậy.‬
‪(병원장)‬ ‪아이고, 너무 젊어지셔서 제가…‬‪Trông cậu trẻ ra nhiều nên tôi…‬
‪[병원장의 웃음]‬‪Trông cậu trẻ ra nhiều nên tôi…‬
‪[무전기 작동음]‬‪Xem các đoạn phim máy quay ẩn thì sẽ biết‬ ‪con người tin những gì họ muốn thấy.‬
‪사람 바꿔치기하는 몰래카메라 보면은‬‪Xem các đoạn phim máy quay ẩn thì sẽ biết‬ ‪con người tin những gì họ muốn thấy.‬
‪보고 싶은 거만 믿는 게 사람 심리야‬‪Xem các đoạn phim máy quay ẩn thì sẽ biết‬ ‪con người tin những gì họ muốn thấy.‬
‪자신 있게 행동해‬‪Cứ tự tin mà hành động.‬
‪'취임 기념으로‬ ‪계열사 순방 중입니다', 시작‬‪"Nhân dịp nhậm chức lần này,‬ ‪tôi muốn đi thăm các công ty con". Nói đi.‬
‪[썬의 헛기침]‬
‪(썬)‬ ‪취임 기념으로 계열사 순방 중입니다‬‪Nhân dịp nhậm chức lần này,‬ ‪tôi muốn đi thăm các công ty con.‬
‪(병원장)‬ ‪아, 예‬‪À vâng.‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪눈, 눈‬‪Ánh mắt.‬
‪[썬의 한숨]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪아, 이쪽입니다‬‪Hướng này ạ.‬
‪[자동차 엔진음]‬
‪(병원장)‬ ‪아, 저, 이쪽이 종합 검진 동입니다‬‪Chỗ đó là nơi khám tổng quát.‬
‪한 번에 50명 이상 인원이‬ ‪정기 검진을 받을 수 있는 규모입니다‬‪Với quy mô một lần có thể‬ ‪tiếp nhận hơn 50 bệnh nhân.‬
‪- (병원장) 자‬ ‪- (썬) 네‬ ‪[썬의 헛기침]‬‪- Cẩn thận ạ.‬ ‪- Vâng.‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪어디야?‬‪Đang ở đâu rồi?‬
‪아, 종합 검진…‬‪Khu khám tổng quát.‬
‪예?‬‪- Sao ạ?‬ ‪- Hả?‬
‪네?‬‪- Sao ạ?‬ ‪- Hả?‬
‪[썬의 당황한 신음]‬
‪(썬)‬ ‪아, 어, 저도 종합 검진‬ ‪한번 받아야 되는데‬‪Tôi cũng định khám tổng quát một lần.‬
‪[병원장의 웃음]‬
‪아, 언제든지 오십시오, 회장님‬‪Lúc nào cậu đến cũng được.‬
‪아니, 뭐, 오늘 날을 좀 잡을까요?‬‪Hay tôi xếp lịch luôn nhé?‬
‪아, 아니요, 아니요, 괜찮습니다‬‪- Không cần đâu.‬ ‪- Vâng.‬
‪(병원장)‬ ‪아, 예‬‪- Không cần đâu.‬ ‪- Vâng.‬
‪(태술)‬ ‪이 새끼 나름 순발력 있네‬‪Cũng nhanh trí đấy.‬
‪거기서 엘리베이터 13호기를 타고‬ ‪지하 4층으로 가‬‪Đi thang máy số 13‬ ‪rồi xuống tầng hầm thứ tư.‬
‪어, 엘리베이터는 방금 아마‬ ‪네가 지나쳐 갔을 거야‬‪Đi thang máy số 13‬ ‪rồi xuống tầng hầm thứ tư.‬ ‪Hình như cậu vừa đi qua thang máy rồi.‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪화장실 가는 척해‬‪Giả vờ đi vệ sinh đi.‬
‪(썬)‬ ‪[병원장을 탁 잡으며]‬ ‪아, 저기요, 여기 화장실이 어디죠?‬‪Đợi đã, nhà vệ sinh ở đâu vậy?‬
‪(병원장)‬ ‪아, 예, 따라오시죠‬‪Đợi đã, nhà vệ sinh ở đâu vậy?‬ ‪- Để tôi dẫn đường.‬ ‪- Không cần đâu.‬
‪(썬)‬ ‪아니요, 아니요‬‪- Để tôi dẫn đường.‬ ‪- Không cần đâu.‬
‪그, 올라올 때 보니까‬ ‪밑에 화장실 있던데‬‪Lúc lên đây tôi thấy có một cái ở dưới.‬
‪(병원장)‬ ‪예, 뭐, 각 층마다 있습니다‬‪Mỗi tầng đều có ạ.‬
‪(썬)‬ ‪네, 그럼 금방 다녀오겠습니다‬‪- Vâng. Tôi sẽ trở lại ngay.‬ ‪- Vâng.‬
‪(병원장)‬ ‪예, 예‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪- Vâng. Tôi sẽ trở lại ngay.‬ ‪- Vâng.‬
‪[썬이 중얼거린다]‬‪Xin lỗi.‬
‪[버튼 조작음]‬‪THANG MÁY‬
‪[초조한 숨소리]‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪탔어?‬‪Vào được chưa?‬
‪나 엘리베이터 앞이야‬‪Tôi đang ở trước thang máy.‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪응, 너 USB는 어떻게 하는지 기억하지?‬‪Tôi đang ở trước thang máy.‬ ‪Được rồi. Cậu nhớ cách dùng USB chứ?‬
‪(태술)‬ ‪이거‬‪Đây. Cầm cái này‬ ‪đi đến phòng máy ở tầng hầm thứ tư.‬
‪이거 가지고‬ ‪지하 4층 서버실로 가는 거야‬‪Đây. Cầm cái này‬ ‪đi đến phòng máy ở tầng hầm thứ tư.‬
‪플러그 앤드 플레이‬‪Đây. Cầm cái này‬ ‪đi đến phòng máy ở tầng hầm thứ tư.‬ ‪- Cắm vào là chạy.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪뭐요?‬‪- Cắm vào là chạy.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪아, 그냥 메인 컴퓨터에 꽂으라고‬‪Cắm nó vào máy chủ.‬
‪(썬)‬ ‪꽂기만 하면 되는 거예요?‬‪Cắm vào là được sao?‬
‪(태술)‬ ‪어, 그러면 전체 서버가 리부팅되고‬‪Cắm vào là được sao?‬ ‪Ừ. Toàn bộ hệ thống sẽ được khởi động lại,‬
‪건물 전체를‬ ‪외부에서 컨트롤할 수 있게…‬‪vậy thì từ bên ngoài‬ ‪cũng có thể điều khiển cả tòa nhà…‬
‪[숨을 들이켠다]‬‪vậy thì từ bên ngoài‬ ‪cũng có thể điều khiển cả tòa nhà…‬
‪아무튼 그래, 넌 그냥 가서 꽂아‬‪Tóm lại, chỉ cần cắm nó vào là được.‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪뭐, 간단하네‬‪Đơn giản mà. Tiếp theo làm gì?‬
‪그런 다음에?‬‪Đơn giản mà. Tiếp theo làm gì?‬
‪[태블릿 데스크를 탁 친다]‬‪Cứu Seo Hae.‬
‪서해 구해야지‬‪Cứu Seo Hae.‬
‪그냥 꽂는다‬‪Cắm USB và cứu Seo Hae.‬
‪서해를 구한다‬‪Cắm USB và cứu Seo Hae.‬
‪[몸을 더듬거린다]‬ ‪[의아한 신음]‬‪Ơ!‬
‪(썬)‬ ‪어, 어디 있지?‬‪Ở đâu nhỉ? Chờ đã.‬
‪어, 잠깐만‬‪Ở đâu nhỉ? Chờ đã.‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪왜 그래, 왜?‬‪Sao thế? Chuyện gì vậy?‬
‪없어졌어?‬‪Mất rồi à?‬
‪[썬의 힘주는 숨소리]‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪아, 여기 있다, 씨‬‪Đây rồi.‬
‪이 새…‬‪Cái thằng.‬
‪씨, 쯧‬‪Cái thằng.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[엘리베이터 문이 스르륵 열린다]‬
‪[문이 철컹 열린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[어두운 효과음]‬‪KHÔNG SỬ DỤNG CỬA NÀY‬
‪(썬)‬ ‪야, 그, 출입문 폐쇄라는데?‬‪Cửa bị khóa rồi.‬
‪기다려 봐‬‪Chờ chút.‬
‪[문이 스르륵 닫힌다]‬
‪(썬)‬ ‪아, 깜짝이야‬‪Giật cả mình. Thật là.‬
‪아씨‬ ‪[썬이 콜록거린다]‬‪Giật cả mình. Thật là.‬
‪아, 들어왔어‬‪Tôi vào trong rồi.‬
‪홍채 스캔해‬‪Quét con ngươi đi.‬
‪어디지?‬‪Ở đâu nhỉ?‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[한숨]‬
‪[스캐너 작동음]‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[키보드 조작음]‬
‪[프로그램 작동음]‬‪QUÉT MỐNG MẮT‬
‪[키보드 조작음]‬
‪[3D 프린터 작동음]‬
‪[태술이 핀셋을 탁 집는다]‬
‪[태술이 달그락거린다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[렌즈를 탁 집는다]‬
‪홍채 렌즈‬‪Đeo kính áp tròng này vào đi.‬
‪(태술)‬ ‪이거 끼면 병원 어디든‬ ‪다 들어갈 수 있어‬‪Đeo kính áp tròng này vào đi.‬ ‪Đeo cái này có thể đi mọi nơi‬ ‪trong bệnh viện, kể cả khu cấm.‬
‪제한 구역까지 다‬‪Đeo cái này có thể đi mọi nơi‬ ‪trong bệnh viện, kể cả khu cấm.‬
‪[썬의 놀란 신음]‬ ‪아, 조심해, 이씨, 또 만들어야 되잖아‬‪- Ôi!‬ ‪- Cẩn thận! Mất công tôi phải làm lại nữa.‬
‪[썬의 머뭇거리는 신음]‬
‪[썬을 탁 잡으며]‬ ‪가운데 서‬‪Đứng vào giữa đi.‬
‪씨, 깜짝…‬‪Giật cả mình.‬
‪[탄성]‬‪Ôi chà.‬
‪[썬이 달그락거린다]‬
‪"식별 완료"‬‪HOÀN TẤT NHẬN DIỆN‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[문이 스르륵 열린다]‬‪HOÀN TẤT NHẬN DIỆN‬
‪[한숨]‬
‪(썬)‬ ‪열렸어‬‪Cửa mở rồi.‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪어, 그럼 계단 내려가서‬ ‪갈림길에서 오른쪽‬‪Đi xuống cầu thang, rẽ phải.‬
‪[어두운 효과음]‬‪Cái gì đây?‬
‪(썬)‬ ‪와, 뭐, 뭐야, 이거?‬ ‪[홍채 인식음]‬‪Cái gì đây?‬
‪[단속국 대원3의 거친 숨소리]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪[철문이 철컹 닫힌다]‬
‪아, 저쪽인데, 씨‬‪Chết tiệt. Phía đó mà.‬
‪[못마땅한 한숨]‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪뭐라는 거야, 이 새끼가?‬‪Cậu nói gì đấy?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[철문이 철컹 열린다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬
‪[썬의 못마땅한 한숨]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[단속국 대원4가 툭 친다]‬
‪[현기의 거친 숨소리]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[다가오는 발걸음]‬‪Phát ốm mất thôi.‬
‪(용석)‬ ‪아씨, 못 해 먹겠다‬‪Phát ốm mất thôi.‬
‪[용석과 재웅의 한숨]‬
‪야, 어때?‬‪- Sao rồi?‬ ‪- Cô ta cứng đầu lắm. Không nói gì hết.‬
‪(재웅)‬ ‪아, 그년 독하데요, 아무 말도 안 해요‬ ‪[현기가 티슈를 쓱 뽑는다]‬‪- Sao rồi?‬ ‪- Cô ta cứng đầu lắm. Không nói gì hết.‬
‪(용석)‬ ‪야, 목숨 걸고 넘어온 놈들이잖아‬‪Cô ta liều mạng vượt đến tận đây mà.‬
‪겁대가리가 있겠어?‬‪Cô ta liều mạng vượt đến tận đây mà.‬ ‪Có gì sợ nữa chứ?‬
‪아, 진짜 더러운 것들‬‪Bọn bẩn thỉu này!‬
‪야, 쟤네랑 같이 있으면‬ ‪피폭되는 거 같아‬‪Ở cùng chúng, tôi cứ như bị nhiễm xạ ấy.‬
‪공기 중으론 피폭 안 된다면서요‬‪Nó không lây qua đường không khí đâu.‬
‪야, 누가 알아?‬‪Ai biết được chứ? Bực cả mình.‬
‪하여간 찝찝해‬‪Ai biết được chứ? Bực cả mình.‬
‪브로커 놈들은요, 뭐 좀 나왔어요?‬‪Ai biết được chứ? Bực cả mình.‬ ‪Có moi tin được từ bọn lách luật không?‬
‪(용석)‬ ‪걔네들은 더 독해‬‪Bọn chúng còn khó trị hơn.‬ ‪Càng đánh chúng càng nhăn nhở.‬
‪때리면 더 쪼갠다니까‬‪Bọn chúng còn khó trị hơn.‬ ‪Càng đánh chúng càng nhăn nhở.‬
‪(재웅)‬ ‪아씨, 접때 그놈들 때문에‬ ‪고생했던 거 생각하면, 씨‬‪Vì bọn chúng mà ta phải khổ sở thế này.‬
‪(용석)‬ ‪이번에는 자기들이 안 했다고‬ ‪딱 잡아떼던데?‬‪Lần này chúng phủ nhận mọi thứ.‬
‪한 큐에 끝낼 수 있었는데 파투 났잖아‬ ‪[의미심장한 효과음]‬‪Đáng lẽ đã kết thúc rồi,‬ ‪vậy mà còn gặp rắc rối.‬
‪[용석의 짜증 섞인 신음]‬‪Thật là.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[현기가 총을 탁 꺼낸다]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪안 죽였어‬‪Tôi không giết bà ấy.‬
‪뭐라고?‬‪Sao cơ?‬
‪(서해)‬ ‪난 안 죽였어‬‪Tôi không giết bà ấy.‬
‪아무도 안 죽였어‬‪Không giết ai hết.‬
‪(현기)‬ ‪우리 엄마는!‬‪Mẹ tôi…‬
‪아무 잘못도 안 했어‬‪có làm gì sai đâu.‬
‪나도야‬‪Tôi cũng vậy.‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪[문이 쿵쿵 울린다]‬
‪(혁범)‬ ‪야, 나와, 너 안 나와!‬‪Này! Ra khỏi đó ngay!‬
‪(용석)‬ ‪정현기, 너 이 새끼야, 미쳤어?‬‪Này! Ra khỏi đó ngay!‬ ‪- Jung Hyeon Gi. Anh bị điên rồi à?‬ ‪- Điên rồi sao?‬
‪(혁범)‬ ‪야! 이 미친 새끼야, 씨‬‪- Jung Hyeon Gi. Anh bị điên rồi à?‬ ‪- Điên rồi sao?‬
‪- (용석) 나오라고, 이 새끼야!‬ ‪- (혁범) 나와, 새끼야!‬‪- Ra đây ngay!‬ ‪- Mở cửa ra!‬
‪[현기의 거친 숨소리]‬ ‪[문이 쿵쿵 울린다]‬
‪[달려가는 발걸음]‬‪Tiêm cái này xong,‬
‪너희들‬‪Tiêm cái này xong,‬
‪이거 맞으면 사라진다며?‬‪cô sẽ biến mất‬
‪유령처럼‬‪như một hồn ma.‬
‪[의자가 덜컹거린다]‬
‪[서해의 다급한 신음]‬
‪아프다던데‬‪Sẽ khá đau đấy.‬
‪[다급한 신음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[현기가 주사기를 팍 뺀다]‬ ‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪[지직거린다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[총을 달칵 장전한다]‬
‪넌 내가 너희 엄마를 죽였든 살렸든‬ ‪이제 중요하지 않지?‬‪Giờ tôi có là người giết mẹ anh hay không‬ ‪cũng không quan trọng nữa rồi.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(서해)‬ ‪넌 내가 미워서 죽이려는 게 아니야‬‪Anh muốn giết tôi không phải vì hận tôi.‬
‪너 스스로가 미워서 그러는 거지‬‪Mà anh hận chính bản thân mình.‬
‪미치게 후회돼서‬‪Hận thù khiến anh điên cuồng,‬
‪화가 주체가 안 돼서‬ ‪나한테 이러는 거잖아‬‪nên mới muốn trút lên tôi.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪닥쳐‬‪Câm miệng.‬
‪[현기의 떨리는 숨소리]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬
‪[썬의 안도하는 한숨]‬
‪[안도하는 신음]‬
‪(썬)‬ ‪어, 나 서버실에 들어온 거 같아‬‪Hình như tôi vào phòng máy rồi.‬
‪어, 그러면 메인 프레임 서버를 찾아서‬ ‪USB를 꽂아‬‪Tìm máy chủ rồi cắm USB vào đi.‬
‪뭐, 메, 메인 뭐라고?‬‪Máy… Anh nói gì cơ?‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪메인 프레임 서버, 잘 찾아봐‬‪Máy chủ. Thử tìm kỹ đi.‬
‪(썬)‬ ‪어, 근데 너무 많아‬‪Nhưng ở đây nhiều lắm.‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪야, 네가 봤을 때 보안이 진짜‬‪Tìm cái mà cậu thấy‬ ‪nó được bảo vệ thật kỹ ấy.‬
‪음, 살벌하게‬ ‪철저해 보이는 게 있을 거야‬‪nó được bảo vệ thật kỹ ấy.‬
‪그냥 누가 봐도 제일 중요해 보이는 거‬‪Cái mà ai nhìn cũng biết‬ là quan trọng nhất ấy.
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[의아한 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬‪HOÀN TẤT NHẬN DIỆN‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(썬)‬ ‪여, 열었는데 또 많아‬‪Tôi mở rồi nhưng vẫn có nhiều thứ lắm.‬
‪아, 당연히 많지, 새끼야‬‪Dĩ nhiên rồi, đồ đần.‬
‪야, 가운데쯤 보면은‬‪Dĩ nhiên rồi, đồ đần.‬ ‪Nhìn ở giữa sẽ có bộ điều khiển.‬
‪그, 제어 장치 같은 게 있을 거야‬‪Nhìn ở giữa sẽ có bộ điều khiển.‬
‪(무전 속 태술)‬ ‪노트북같이 생겼어‬‪Giống máy tính xách tay,‬ cái có tay cầm ấy.
‪손잡이도 있어‬‪Giống máy tính xách tay,‬ cái có tay cầm ấy.
‪찾았어?‬‪- Tìm được chưa?‬ ‪- Rồi.‬
‪(썬)‬ ‪어‬‪- Tìm được chưa?‬ ‪- Rồi.‬
‪나 일, 일단 꽂을게‬‪Tôi cắm vào đã nhé.‬
‪아, 잘 꽂아, 인마‬ ‪이상한 데 꽂지 말고‬‪Làm cho tốt vào.‬ ‪Đừng có mà cắm linh tinh đấy.‬
‪[USB 인식음]‬‪TỶ LỆ TRUY CẬP‬
‪[프로그램 작동음]‬ ‪(썬)‬ ‪오, 야, 꽂았는데 막 뭐가 떠‬‪TỶ LỆ TRUY CẬP‬ ‪Tôi cắm rồi,‬ ‪nhưng màn hình hiện lên cái gì ấy.‬
‪[휴대전화를 탁 집는다]‬
‪(태술)‬ ‪어, 여기도 막 떠‬‪Ừ. Ở đây cũng hiện lên rồi.‬
‪너 잘한 거야‬‪Làm tốt lắm. Ra khỏi đó đi.‬
‪너 나와‬‪Làm tốt lắm. Ra khỏi đó đi.‬
‪(썬)‬ ‪요거 그냥 이대로 두고?‬‪Cứ để vậy sao?‬
‪[난감한 숨소리]‬‪Trời ơi.‬
‪아, 일단, 일단 나갈게‬‪Tôi ra ngoài đã.‬
‪어, 그냥 두고 나와‬‪Ừ. Cứ để vậy rồi ra ngoài đi.‬
‪내 차례야, 이제‬‪Giờ đến lượt tôi.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪[비상벨이 울린다]‬
‪[소란스럽다]‬
‪[비상벨이 연신 울린다]‬
‪[소란스럽다]‬
‪[소란스럽다]‬
‪갑자기 뭐야?‬‪Chuyện gì thế này?‬
‪(혁범)‬ ‪확인해, 이 새끼들아!‬ ‪[단속국 대원들이 대답한다]‬‪- Đi kiểm tra đi!‬ ‪- Vâng!‬
‪[소란스럽다]‬‪- Đi kiểm tra đi!‬ ‪- Vâng!‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪상황실, 상황실, 이거 뭐야? 야!‬‪Phòng điều khiển, có chuyện gì vậy?‬
‪[현기가 방아쇠를 달칵거린다]‬
‪왔어‬‪Anh ấy đến rồi.‬
‪뭐가?‬‪Gì?‬
‪그 사람 왔다고‬‪Anh ấy đến rồi.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[감성적인 음악]‬
‪[경보음이 울린다]‬ ‪[안내 방송]‬ ‪보안 시스템 이상 발생‬‪Hệ thống an ninh bị lỗi.‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪(동기)‬ ‪왜 우리 서해 이름이 여기 있는데?‬‪Tại sao tên của Seo Hae lại có trên đây?‬
‪수배 전단에 있냐고, 왜!‬‪Tại sao tên của Seo Hae lại có trên đây?‬
‪아빠‬‪Bố…‬
‪(에디)‬ ‪태술이 무슨 일인 거야?‬‪Có chuyện gì xảy ra với Tae Sul thế?‬
‪(서진)‬ ‪네가 알 필요 없는 일이야‬‪Anh không cần phải biết.‬
‪(장리)‬ ‪저쪽은 약 없어‬ ‪[서해가 지직거린다]‬‪Vô phương rồi.‬
‪(태술)‬ ‪서해 어떻게 해야 살릴 수 있어?‬‪Làm sao để cứu Seo Hae?‬
‪그냥 쏴!‬‪Bắn đi!‬
‪(박 사장)‬ ‪아그네스‬‪Agnes.‬
‪저 여자애 구할 수 있는 방법도‬ ‪그 여자한테 물어봐‬‪Agnes.‬ ‪Hãy hỏi cô ta cách cứu Seo Hae.‬

No comments: