Search This Blog



  시지프스 14

Sisyphus Thần Thoại 14

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

(태술)‬ ‪서해야, 내, 내 말 좀 들어 봐‬‪Seo Hae à, nghe anh nói đã.‬
‪제발‬‪Xin em đấy.‬
‪오늘은 안 돼‬‪Hôm nay chưa được đâu. Làm ơn, Seo Hae à.‬
‪제발, 서해야‬‪Hôm nay chưa được đâu. Làm ơn, Seo Hae à.‬
‪제발 오늘은…‬‪Không phải hôm nay.‬
‪제발‬‪Seo Hae à.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[서해가 탁 밀친다]‬ ‪[태술의 신음]‬
‪[총성]‬ ‪[영상이 지직거린다]‬
‪(에디)‬ ‪[놀라며]‬ ‪태술아‬‪Tae Sul.‬
‪(시그마)‬ ‪저거 왜 이래?‬‪- Có chuyện gì thế?‬ ‪- Hình như máy quay đã bị ngắt.‬
‪(현승)‬ ‪카메라가 꺼진 거 같습니다‬‪- Có chuyện gì thế?‬ ‪- Hình như máy quay đã bị ngắt.‬
‪[한숨]‬
‪[총성]‬
‪[길복의 힘주는 신음]‬ ‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[박 사장의 힘겨운 신음]‬ ‪[길복의 비명]‬
‪[문이 쾅 열린다]‬
‪[태술의 힘겨운 숨소리]‬
‪(빙빙)‬ ‪도망갔어요‬ ‪[태술의 다급한 신음]‬‪Hắn bỏ chạy rồi.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪택시, 택시!‬‪Taxi!‬
‪(길복)‬ ‪택시!‬ ‪[자동차 경적]‬‪Taxi!‬
‪[차가 끼익 멈춘다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬ ‪[못마땅한 숨소리]‬‪Chết tiệt!‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[길복의 가쁜 숨소리]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[태술의 가쁜 숨소리]‬
‪[태술의 못마땅한 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪(박 사장)‬ ‪어‬‪Về rồi à?‬
‪[박 사장의 탄식]‬
‪저기, 시그마는?‬‪Sao rồi? Sigma đâu?‬
‪(태술)‬ ‪없어졌어‬‪Hắn biến mất rồi.‬
‪(박 사장)‬ ‪이런, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[통화 연결음]‬‪SEO HAE‬
‪여자애는?‬‪- Bạn gái cậu đâu?‬ ‪- Không biết.‬
‪[안내 음성이 흘러나온다]‬ ‪(태술)‬ ‪몰라‬‪- Bạn gái cậu đâu?‬ ‪- Không biết.‬
‪[통화 종료음]‬‪Để lại lời nhắn sau tiếng bíp…‬
‪안 받아? 저기, 뭐야, 저기‬ ‪씨, GPS 같은 거 안 깔아 놨어?‬‪Không bắt máy à?‬ ‪Cậu không cài định vị vào máy cô ta sao?‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪단속국 때문에‬‪Không, vì Đội Truy quét.‬
‪(박 사장)‬ ‪이런, 씨‬‪Chết tiệt!‬
‪[박 사장의 탄식]‬‪Thật là!‬
‪빙빙아, 가자‬‪Bingbing, đi thôi.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[문이 덜컹 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪여보세요, 서해야?‬‪Alô? Seo Hae hả?‬
‪(시그마)‬ ‪고마워, 덕분에 살았어‬‪Cảm ơn cậu. Nhờ cậu mà tôi đã sống sót.‬
‪[어두운 음악]‬‪Cảm ơn cậu. Nhờ cậu mà tôi đã sống sót.‬
‪너 이 새끼…‬‪Thằng khốn!‬
‪(시그마)‬ ‪아니, 나한테 왜 그래?‬ ‪네가 한 선택이야‬‪Lại đổ lỗi cho tôi.‬ ‪Lựa chọn nằm trong tay các người mà.‬
‪서해는?‬‪Seo Hae sao rồi?‬
‪삐졌어?‬‪Đang giận lắm hả?‬
‪(시그마)‬ ‪난 아무 짓도 안 했어‬‪Tôi có làm gì đâu.‬
‪여자애가 자기 발로 떠난 거지‬‪Là cô ta tự rời đi mà.‬
‪이제 너한테 안 돌아오지 않을까?‬‪Chắc cô ta‬ ‪chẳng quay về với cậu nữa đâu nhỉ?‬
‪방금 네가 걔 아빠 죽인 원수 놈‬ ‪감싸 줬잖아‬‪Vì cậu vừa mới bảo vệ‬ ‪kẻ đã giết bố cô ta mà.‬
‪(시그마)‬ ‪하, 최악이네‬‪Tệ thật đấy.‬
‪아무튼 내가 오늘 너한테‬ ‪신세 많이 졌어‬‪Tóm lại, hôm nay tôi cảm ơn cậu nhiều lắm.‬ ‪Tôi sẽ chăm sóc anh cậu tận tình.‬
‪형님은 내가 잘 돌봐 드릴게‬‪Tóm lại, hôm nay tôi cảm ơn cậu nhiều lắm.‬ ‪Tôi sẽ chăm sóc anh cậu tận tình.‬
‪너 내가 반드시 찾는다‬‪Tao nhất định sẽ tìm được mày. Nhất định…‬
‪반드시 찾아서…‬‪Tao nhất định sẽ tìm được mày. Nhất định…‬
‪(시그마)‬ ‪이번엔 경고야‬‪Lần này chỉ là cảnh cáo thôi.‬
‪물론 넌 나한테 너무 소중한 자원이라‬ ‪내가 절대 안 죽이겠지만‬‪Tất nhiên, vì cậu là‬ ‪nguồn tài nguyên quý giá của tôi,‬ ‪nên tôi sẽ không giết cậu đâu.‬
‪한 번만 더 내 과거 캐고 다니면‬ ‪너랑 그 여자애‬‪Nhưng nếu cậu dám‬ ‪đào bới quá khứ của tôi một lần nữa,‬
‪너희들이 사랑하는 사람들‬ ‪하나하나 찾아서‬‪tôi sẽ đi tìm những người‬ ‪mà cậu và cô ta yêu quý‬ ‪và gửi tặng thi thể từng người.‬
‪시체로 돌려보내 줄 거야‬‪và gửi tặng thi thể từng người.‬
‪(시그마)‬ ‪다시 말하지만 넌 날 찾지 마‬‪Tôi nhắc lại lần nữa. Cậu đừng đi tìm tôi.‬
‪내가 널 찾는다‬‪Tôi sẽ đi tìm cậu.‬
‪우리 관계는 그런 거야, 알았지?‬‪Quan hệ giữa chúng ta vốn dĩ là như vậy,‬ ‪hiểu chứ?‬
‪닥쳐, 이 새끼야!‬ ‪[통화 종료음]‬‪Im đi thằng khốn!‬
‪[분한 숨소리]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪이 새끼…‬‪Tên khốn kiếp!‬
‪[카메라를 탁 내던진다]‬‪Tên khốn kiếp!‬
‪(시그마)‬ ‪아, 귀 따가워, 귀 따가워‬‪Thật là! Nhức tai quá đi.‬
‪[휴대전화를 툭 내려놓으며]‬ ‪얘가 어렸을 때부터‬ ‪성질이 더러워 갖고‬‪Cậu ta lúc nào cũng nóng nảy như vậy.‬
‪[시그마의 힘주는 신음]‬
‪- (시그마) 황 국장님‬ ‪- (현승) 예‬‪- Cục trưởng Hwang.‬ ‪- Vâng.‬
‪다음 단계 알죠?‬‪- Anh biết bước tiếp theo rồi chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪예‬‪- Anh biết bước tiếp theo rồi chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪[시그마의 힘주는 숨소리]‬‪Nào. Thời gian qua, mọi người‬ ‪đã vất vả làm công tác chính trị rồi.‬
‪(시그마)‬ ‪자, 그동안 정치질하느라‬ ‪고생했습니다‬‪Nào. Thời gian qua, mọi người‬ ‪đã vất vả làm công tác chính trị rồi.‬
‪이젠 즐기시길‬‪Giờ hãy tận hưởng thôi. Cạn ly!‬
‪건배!‬‪Giờ hãy tận hưởng thôi. Cạn ly!‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(사람들)‬ ‪건배!‬‪- Cạn ly!‬ ‪- Cạn ly!‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[엘리베이터 문이 스르륵 닫힌다]‬‪Cậu biết không,‬
‪(시그마)‬ ‪가끔 보면 말이야‬‪Cậu biết không,‬
‪위인들도 소싯적에는‬ ‪비리비리한 경우가 많아‬‪có rất nhiều vĩ nhân, thuở thiếu thời‬ ‪chỉ là hạng vô danh tiểu tốt.‬
‪자기가 얼마나 대단한 업적을‬ ‪남길 건지는 본인들도 모른다고‬‪Ý tôi là khi đó họ còn chẳng biết‬ ‪thành tựu mà họ để lại có ý nghĩa thế nào.‬
‪에디슨 알지?‬‪Cậu biết Edison mà nhỉ?‬
‪평생 테슬라한테 지기만 했는데‬ ‪마지막엔 어떻게 됐어?‬‪Ông ta đã thua Tesla cả đời.‬ ‪Nhưng sau cùng thì sao?‬
‪결국 에디슨이 이겼지‬‪Cuối cùng Edison đã chiến thắng.‬
‪테슬라 말년이 비참했지, 아마?‬‪Những năm cuối đời của Tesla‬ ‪đã rất khốn khổ.‬
‪모텔방에서 죽었다던데‬‪Nghe nói ông ta đã chết ở nhà nghỉ.‬
‪맞나?‬‪Đúng không nhỉ?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪아무튼 지금 사람들은‬ ‪테슬라 하면 전기 차지‬‪Tóm lại, bây giờ người ta‬ ‪chỉ biết xe hơi điện Tesla,‬
‪사람 이름인 것도 모르잖아‬‪chứ đâu biết người tên Tesla.‬
‪근데 에디슨은 알지‬‪Nhưng Edison thì ai cũng biết.‬
‪난 우리 에디 군이‬ ‪그런 인물이 될 거라고 믿어‬‪Tôi tin rằng cậu Eddy sẽ trở thành‬ ‪một nhân vật như vậy.‬
‪에디슨 같은‬‪Một vĩ nhân như Edison.‬
‪이름도 비슷하잖아‬‪Mà tên nghe cũng giống đấy.‬
‪업로더‬‪Nếu tạo ra tàu tải lên,‬
‪만들면 전쟁이 나는 거 아닌가요?‬‪sẽ gây ra chiến tranh, không phải sao?‬
‪태술이 말이 그랬습니다‬‪Tae Sul đã nói như thế.‬
‪전쟁?‬‪Chiến tranh?‬
‪아니야‬‪Không đâu.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(시그마)‬ ‪누가 그래, 내가 전쟁 일으킨다 그래?‬‪Cậu ta bảo là tôi sẽ gây ra chiến tranh à?‬
‪어떻게?‬‪Bằng cách nào?‬
‪[시그마의 웃음]‬
‪내가 어떻게, 하, 참‬‪Sao tôi làm thế được? Thật là.‬
‪그게 말이 되나?‬‪Quá hoang đường.‬
‪[시그마의 웃음]‬‪Quá hoang đường.‬
‪하여튼 다 내 탓이지‬‪Cũng phải. Chuyện gì cũng là lỗi của tôi.‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪전쟁은 전쟁대로 나는 거고‬‪Chiến tranh thì vẫn sẽ xảy ra thôi,‬
‪업로더는 사람을 살렸지‬‪còn tàu tải lên thì dùng để cứu người.‬
‪에디 군이 만든 업로더가‬‪Tàu tải lên mà cậu đã tạo ra.‬
‪아직 실감이 안 나겠지만‬‪Giờ chắc cậu vẫn chưa thấy gì,‬
‪이 업로더라는 물건이‬ ‪아주 많은 사람들을 살렸어요‬‪nhưng cái gọi là tàu tải lên này‬ ‪đã cứu được rất nhiều người.‬
‪우리 김 선생 어머니도‬ ‪업로더 덕분에 살았지‬‪Mẹ của bác sĩ Kim cũng nhờ vào nó‬ ‪mà sống đến bây giờ.‬
‪루게릭병이 미래에는‬ ‪치료가 가능하거든‬‪Vì tương lai đã có thuốc trị bệnh ALS.‬
‪[시그마의 웃음]‬
‪에디 군이 빨리 완성해 주면‬‪Nếu cậu Eddy có thể nhanh chóng hoàn thành‬
‪더 많은 사람들이 도움을 받을 거야‬‪thì sẽ giúp được càng nhiều người hơn.‬
‪사실 나는 부탁 같은 거 잘 안 해‬‪Thật ra tôi không giỏi nhờ vả đâu.‬
‪부탁은 다른 사람이 할 거니까‬‪Vì việc nhờ vả sẽ có người khác làm.‬
‪만들어 줘‬‪Hãy giúp em tạo ra nó.‬
‪부탁이야‬‪Xin anh đấy.‬
‪서진아‬‪Seo Jin à.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[시그마가 숨을 들이켠다]‬
‪우리 한태술 코딩이 없으면‬ ‪작동이 안 되는 거지?‬‪Không có mã lập trình của Han Tae Sul‬ ‪thì máy sẽ không chạy nhỉ?‬
‪[한숨]‬
‪코딩은 내가 구해 올게‬‪Tôi sẽ lấy mã lập trình về.‬
‪에디 군은 기계만 먼저‬‪Cậu Eddy chỉ cần tập trung làm tàu thôi.‬
‪[기기 작동음]‬
‪(에디)‬ ‪저기, 야식 드시고 하시죠‬‪Mọi người ăn khuya thôi.‬
‪[연구원들의 다급한 신음]‬ ‪(연구원1)‬ ‪감사합니다‬‪- Vâng.‬ ‪- Cảm ơn ạ.‬
‪자, 우리 당분간‬ ‪실험은 안 해도 될 거 같습니다‬‪Tạm thời chúng ta‬ ‪không cần tiếp tục thử nghiệm nữa.‬
‪[연구원들이 술렁인다]‬ ‪(연구원1)‬ ‪네? 그럼 어떤 걸…‬‪- Sao cơ?‬ ‪- Vậy chúng tôi sẽ làm gì?‬
‪일단 기계부터 완성합시다‬‪Chúng ta hãy chuẩn bị máy trước.‬
‪용량을 좀 늘려서‬‪Hãy tăng dung lượng lên.‬
‪(에디)‬ ‪설계도 여기 있습니다‬‪Đây là bản thiết kế.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪저, 그럼 가동은…‬‪- Vậy còn việc vận hành?‬ ‪- Việc đó để sau.‬
‪그건 나중에‬‪- Vậy còn việc vận hành?‬ ‪- Việc đó để sau.‬
‪일단 기계부터, 기계부터‬‪Bây giờ hãy chuẩn bị máy móc trước.‬
‪(비서)‬ ‪자, 먼저 야식부터 드시죠‬‪Nào. Mọi người nghỉ tay ăn khuya đi.‬
‪(연구원2)‬ ‪잘 먹겠습니다, 회장님, 감사합니다‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[설명한다]‬‪Chúng ta phải tăng dung lượng của máy.‬
‪[자동차 엔진음]‬
‪[버튼 조작음]‬‪CUỘC GỌI GẦN ĐÂY‬ ‪SEO HAE‬
‪[통화 연결음]‬‪CUỘC GỌI GẦN ĐÂY‬ ‪SEO HAE‬
‪[초조한 숨소리]‬‪Nghe máy đi mà, xin em đấy.‬
‪하, 좀 받아라‬‪Nghe máy đi mà, xin em đấy.‬
‪아, 좀 받아라‬‪Nghe máy đi mà.‬
‪[안내 음성]‬ ‪연결이 되지 않아‬ ‪[한숨]‬‪Thuê bao vừa gọi hiện không liên lạc được.‬ Vui lòng để lại lời nhắn sau tiếng bíp.
‪삐 소리 후 소리샘으로 연결되오며‬ ‪통화료가 부과됩니다‬‪Thuê bao vừa gọi hiện không liên lạc được.‬ Vui lòng để lại lời nhắn sau tiếng bíp.
‪[삐 소리가 울린다]‬‪SEO HAE‬
‪서해야, 너 지금 어디야?‬‪Seo Hae, giờ em đang ở đâu vậy?‬
‪나 총도 안 맞았고‬ ‪안 죽었으니까 내 걱정 하지 말고‬‪Anh không bị bắn nên vẫn chưa chết.‬ ‪Em đừng lo cho anh.‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪[무거운 음악]‬‪Em không tìm được đường‬ thì đừng di chuyển nhiều quá. Chỉ cần…
‪(태술)‬ ‪너 혼자서 길도 못 찾으면서 자꾸…‬‪Em không tìm được đường‬ thì đừng di chuyển nhiều quá. Chỉ cần…
‪자꾸 움직이지 마, 그냥…‬‪Em không tìm được đường‬ thì đừng di chuyển nhiều quá. Chỉ cần…
‪어, 주변에 큰 건물 보이는 거 있으면‬ ‪그냥 톡으로 찍어‬‪Nếu gần đó có tòa nhà lớn nào‬ ‪thì em cứ chụp rồi gửi cho anh.‬
‪내가 찾으러 갈게‬‪Anh sẽ đến với em.‬
‪내가 갈게, 너한테‬‪Anh sẽ tìm em.‬
‪(동기)‬ ‪자, 찍는다, 여기 봐 봐‬‪Nào, bố chụp đây. Nhìn đây này.‬
‪(동기)‬ ‪자, 아빠 보세요, 하나, 둘‬‪Nào. Con gái bố xinh quá.‬ ‪Cười lên nào. Một, hai, ba.‬
‪아, 예쁘다, 셋‬‪Nào. Con gái bố xinh quá.‬ ‪Cười lên nào. Một, hai, ba.‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪[필름 출력음]‬
‪[웃음]‬
‪[하품]‬
‪서해야, 조금만 더 웃어 볼까?‬‪Nào, con cười tươi lên chút nhé.‬
‪조금만 더 웃자‬‪Nào, con cười tươi lên chút nhé.‬
‪자, 하나, 둘‬‪Nào. Một, hai… Tươi thêm chút nữa.‬
‪조금 더, 조금 더, 조금 더‬‪Nào. Một, hai… Tươi thêm chút nữa.‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪[필름 출력음]‬
‪[동기의 웃음]‬
‪아, 서해야, 좀 웃어라, 이놈아‬‪Seo Hae à, cười tự nhiên chút đi.‬ ‪Gì mà sượng trân vậy?‬
‪표정이 이게 뭐냐?‬‪Seo Hae à, cười tự nhiên chút đi.‬ ‪Gì mà sượng trân vậy?‬
‪에이, 세상이 멸망했는데‬ ‪이 정도면 밝은 거지‬‪Thật là. Sống ở một thế giới đã diệt vong,‬ ‪cười thế là tươi rồi.‬
‪(동기)‬ ‪자, 이제 키 재 보러 가자‬‪Nào. Lại đo chiều cao.‬
‪- 아빠, 나 더 안 커‬ ‪- (동기) 응‬‪Bố à, con không cao lên nữa đâu.‬
‪(서해)‬ ‪나 어른이라고‬‪- Con đã là người lớn rồi.‬ ‪- Không được.‬
‪(동기)‬ ‪어, 안 돼, 안 돼, 절대 안 돼‬‪- Con đã là người lớn rồi.‬ ‪- Không được.‬
‪170은 돼야‬ ‪아빠 같은 남자 만났을 때 어울리지‬‪Phải cao được 1,7m‬ ‪thì mới gặp được người như bố.‬
‪[서해의 헛웃음]‬ ‪2cm만 더 크자‬‪Phải cao được 1,7m‬ ‪thì mới gặp được người như bố.‬ ‪- Cao thêm hai centimet nữa nhé.‬ ‪- Đưa con đi.‬
‪- (동기) 자, 여기 봐 봐‬ ‪- 아, 줘 봐‬‪- Cao thêm hai centimet nữa nhé.‬ ‪- Đưa con đi.‬
‪(동기)‬ ‪어?‬‪- Cao thêm hai centimet nữa nhé.‬ ‪- Đưa con đi.‬
‪(서해)‬ ‪자, 아빠‬‪Nào, nhìn vào đây.‬
‪[동기의 웃음]‬ ‪- (서해) 치즈‬ ‪- 알았어‬‪- Cười lên nào!‬ ‪- Bố biết rồi.‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪[필름 출력음]‬
‪[서해가 입바람을 후후 분다]‬
‪(동기)‬ ‪어, 야, 이제 좀 웃네, 그래‬‪Tấm này cười tươi hơn nhiều này.‬ ‪Phải thế này chứ.‬
‪내가 사진을 좀 잘 찍지?‬ ‪[동기의 웃음]‬‪Con có khiếu chụp hình mà.‬
‪(동기)‬ ‪씁, 그렇네‬‪Đúng thật.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[트렁크가 탁 닫힌다]‬
‪[썬의 심란한 숨소리]‬
‪[통화 연결음]‬
‪누나, 나 가요‬‪Chị, giờ tôi đi đây.‬
‪인사하려고 전화했어요‬‪Tôi gọi để chào tạm biệt.‬
‪전부 다 고마워요, 누나 덕분에…‬‪Cảm ơn chị về mọi thứ. Nhờ chị mà tôi…‬
‪[서해가 흐느낀다]‬‪Cảm ơn chị về mọi thứ. Nhờ chị mà tôi…‬
‪누나, 울어요?‬‪Chị đang khóc sao?‬
‪대답 좀 해 봐요‬‪Chị nói gì đi. Chị đang ở đâu?‬
‪지금 어디예요?‬‪Chị nói gì đi. Chị đang ở đâu?‬
‪[통화 종료음]‬‪Chị nói gì đi. Chị đang ở đâu?‬ ‪Này…‬
‪여…‬‪Này…‬
‪[못마땅한 숨소리]‬‪Chết tiệt!‬
‪[썬의 힘주는 신음]‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[시끌시끌하다]‬‪- Đúng nhỉ?‬ ‪- Tớ biết ngay mà.‬
‪(동기)‬ ‪여기가 옛날 우리 집‬‪Hồi xưa nhà chúng ta ở đây.‬
‪여기가 할머니 집‬‪Và nhà của bà ở đây.‬
‪(서해)‬ ‪업로더는?‬‪Tàu tải lên ở đâu?‬
‪(동기)‬ ‪서…‬‪Tàu tải lên…‬
‪아차산역이…‬‪Trạm Achasan…‬
‪여기 있다‬‪Nó ở đây. Chỉ còn chín trạm nữa thôi.‬
‪아홉 정거장 남았네‬‪Nó ở đây. Chỉ còn chín trạm nữa thôi.‬
‪[태술의 한숨]‬
‪(태술)‬ ‪뭐야, 이게?‬‪Đây là gì vậy?‬
‪진짜 마지막에‬‪Khi không còn cách nào nữa,‬
‪더 이상 방법이 없을 때 여세요‬‪hãy mở nó ra.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[쨍하는 소리가 울린다]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪[총성]‬
‪[태술의 놀란 신음]‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪(시그마)‬ ‪여자야? 세상이야?‬‪Cô gái đó hay là thế giới?‬
‪하나만 골라‬‪Chọn một đi.‬
‪[괴로운 신음]‬
‪(서해)‬ ‪무덤을 봤어‬‪Em thấy một ngôi mộ.‬
‪내 무덤이었어‬‪Mộ của em.‬
‪(서해)‬ ‪일기장도 거기서 찾은 거야‬‪Em đã tìm thấy quyển nhật ký ở đó.‬
‪근데 어떤 걸 만졌어‬‪Và em đã chạm vào thứ gì đó.‬
‪그때부터 꾸는 꿈이야‬‪Em bắt đầu mơ từ khi đó.‬
‪(태술)‬ ‪무슨 꿈인데?‬‪Mơ gì?‬
‪(서해)‬ ‪앞으로 일어날 일‬‪Về những điều sẽ xảy ra.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(태술)‬ ‪타임 패러독스‬‪Nghịch lý thời gian.‬
‪[봉선의 거친 숨소리]‬
‪[봉선의 힘주는 신음]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[지직거린다]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪[먹먹한 효과음]‬ ‪[태술의 괴로운 신음]‬
‪[총성]‬
‪[태술의 가쁜 숨소리]‬
‪[태술의 가쁜 숨소리]‬
‪(태술)‬ ‪기억났어‬‪Mình nhớ ra rồi.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[태술이 달그락거린다]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[USB 인식음]‬
‪[키보드 조작음]‬
‪[프로그램 작동음]‬
‪[키보드 조작음]‬
‪[키보드 조작음]‬
‪[비장한 숨소리]‬
‪[형도가 화낸다]‬ ‪[멀리서 개가 짖는다]‬‪Cô!‬
‪[형도가 진희를 짝 때린다]‬ ‪[진희의 비명]‬‪Cô!‬
‪[진희가 흐느낀다]‬‪Cô!‬
‪(형도)‬ ‪어떤 새끼야, 그 새끼?‬‪Là thằng khốn nào hả?‬ ‪Em không biết.‬
‪- (진희) 모른다니까‬ ‪- (형도) 얘기 안 해?‬‪Em không biết.‬
‪(형도)‬ ‪이게 끝까지…‬ ‪[진희의 비명]‬‪Chết tiệt!‬
‪[진희가 털썩 쓰러진다]‬
‪아, 저 미친 새끼, 저거 정말…‬‪Thằng điên khốn kiếp, nhìn nó kìa!‬
‪(빙빙)‬ ‪사장님‬‪Giám đốc!‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[글러브 박스가 달칵 닫힌다]‬‪Sao chú lại cầm súng? Để bắn ai à?‬
‪총은 왜 들고나왔어요, 누구 쏘려고?‬‪Sao chú lại cầm súng? Để bắn ai à?‬
‪근데 너 여기 왜 왔어?‬‪Cô làm gì ở đây?‬
‪지나가는 길인데요?‬‪- Tôi đi ngang qua.‬ ‪- Sao lại đi ngang qua đây?‬
‪아, 여길 왜 지나가냐고‬‪- Tôi đi ngang qua.‬ ‪- Sao lại đi ngang qua đây?‬
‪실은 선호 오빠가 따라가 보랬어요‬‪Thật ra anh Seon Ho bảo tôi đi theo chú.‬
‪(박 사장)‬ ‪몰라, 하여튼 저기, 저, 어서 가‬‪Tôi không cần biết. Cô đi đi.‬ ‪Còn điều này nữa.‬
‪그리고‬‪Tôi không cần biết. Cô đi đi.‬ ‪Còn điều này nữa.‬
‪너희들 내가 시키는 거 다 했어?‬‪Đã làm hết việc tôi bảo chưa?‬
‪하고 있어요, 좀만 있다가요‬‪Chúng tôi đang làm rồi. Tôi đi ngay đây.‬
‪근데 여기 뭐, 먹을 거 없어요?‬‪- Nhưng mà trên xe không có gì ăn sao?‬ ‪- Không có.‬
‪(박 사장)‬ ‪없어‬‪- Nhưng mà trên xe không có gì ăn sao?‬ ‪- Không có.‬
‪(빙빙)‬ ‪누구 기다려요?‬‪Chú đang đợi ai thế?‬
‪아, 기다리긴 누굴 기다려, 씨‬‪- Đợi cái gì mà đợi.‬ ‪- Ai thế ạ?‬
‪누구요?‬‪- Đợi cái gì mà đợi.‬ ‪- Ai thế ạ?‬
‪안 기다려‬‪Tôi không đợi ai hết.‬
‪근데 그놈 진짜 시그마였어요?‬‪Mà tên đó là Sigma thật sao?‬
‪그래, 그놈 진짜 시그마야‬‪Đúng vậy. Hắn ta là Sigma thật đấy.‬
‪(빙빙)‬ ‪아, 씨, 확 죽여 버렸으면‬ ‪전쟁 안 나는 건데‬‪Giết quách hắn đi‬ ‪thì sẽ không có chiến tranh. Đúng không?‬
‪쯧, 그렇죠?‬‪Giết quách hắn đi‬ ‪thì sẽ không có chiến tranh. Đúng không?‬
‪계집애가, 시그마 죽으면?‬‪Con nhãi này. Sigma chết rồi‬ ‪thì ta còn việc để làm không?‬
‪영업 안 할 거야?‬‪Con nhãi này. Sigma chết rồi‬ ‪thì ta còn việc để làm không?‬
‪그런가?‬‪Cũng đúng nhỉ. Mà chú cầm súng làm gì thế?‬
‪근데 총은 왜요?‬‪Cũng đúng nhỉ. Mà chú cầm súng làm gì thế?‬
‪아, 이걸 그냥…‬‪Con nhãi này!‬
‪호신용, 호신용이야‬‪Để bảo vệ bản thân chứ làm gì.‬
‪(박 사장)‬ ‪그리고, 어?‬ ‪민주주의 대한민국 국가에서‬‪Còn nữa, ở cái đất nước dân chủ này,‬ ‪tôi muốn làm gì thì làm chứ.‬
‪내가 뭘 하든지 말든지, 인마‬‪Còn nữa, ở cái đất nước dân chủ này,‬ ‪tôi muốn làm gì thì làm chứ.‬
‪이 쥐방울만한 계집애가‬ ‪꼬치꼬치 캐묻고 난리야‬‪Cô đừng cứ động tí là hỏi đi.‬
‪이게 정말, 쯧‬‪Cô đừng cứ động tí là hỏi đi.‬
‪(빙빙)‬ ‪아, 총은 불법인데‬‪- Súng là phạm pháp mà.‬ ‪- Tôi thích phạm pháp…‬
‪아, 나 불법 좋아해, 그…‬‪- Súng là phạm pháp mà.‬ ‪- Tôi thích phạm pháp…‬
‪[대문이 덜컹 열린다]‬‪- Súng là phạm pháp mà.‬ ‪- Tôi thích phạm pháp…‬
‪그러니까 조용히 해‬‪Cho nên cô im lặng đi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[한숨]‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[빙빙의 비명]‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪(빙빙)‬ ‪뭐야?‬‪Gì thế?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪허, 저런 미친 새끼‬‪Tên khốn điên khùng đó.‬
‪(진희)‬ ‪오빠‬‪Anh à.‬
‪(형도)‬ ‪[벽돌을 탁 집으며]‬ ‪야, 나와 봐, 너‬‪Mày ra đây nhanh lên!‬
‪[유리가 와장창 깨진다]‬ ‪[빙빙의 비명]‬
‪[형도의 성난 숨소리]‬
‪야‬‪Này!‬
‪나와! 이 새끼야‬‪Ra đây ngay!‬
‪[형도의 거친 숨소리]‬
‪그래‬‪Đúng rồi.‬
‪야, 너, 저번에 나 여기‬ ‪짱돌 던진 새끼 맞지?‬‪Mày là thằng hôm trước‬ ‪ném đá vào tao đúng không?‬
‪어? 맞네, 이거, 1148‬ ‪이 새끼, 아주, 어?‬ ‪[빙빙의 겁먹은 신음]‬‪Đúng rồi. Biển số 1148 này.‬
‪야, 너 나와 봐‬‪Này, mày ra đây nhanh lên.‬ ‪Thật là. Cái thằng khốn này.‬
‪아, 이 새끼, 진짜, 어?‬‪Này, mày ra đây nhanh lên.‬ ‪Thật là. Cái thằng khốn này.‬
‪그래, 야, 야, 야‬‪Ra đây. Nhanh lên.‬
‪하, 새끼‬‪Thằng khốn này.‬ ‪Này, mày là cái thằng mà tháng nào‬
‪야, 네가, 저, 우리 마누라한테‬ ‪맨날, 저, 어?‬‪Này, mày là cái thằng mà tháng nào‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Này, mày là cái thằng mà tháng nào‬ ‪cũng chuyển ba triệu‬ ‪vào tài khoản vợ tao đúng không?‬
‪저년한테 꼬박꼬박 3백만 원씩‬ ‪통장에 이거 꽂아 준 놈이지, 그렇지?‬‪cũng chuyển ba triệu‬ ‪vào tài khoản vợ tao đúng không?‬
‪너 무슨 사이야‬ ‪이 새끼야, 내 마누라하고?‬‪Mày với vợ tao có quan hệ gì hả?‬
‪[손잡이를 달칵거린다]‬
‪[형도의 힘주는 신음]‬‪Bước ra đây nhanh lên, tên khốn!‬
‪나와 봐, 이 새끼야!‬‪Bước ra đây nhanh lên, tên khốn!‬
‪[손잡이를 달칵거리며]‬ ‪어?‬‪Bước ra đây nhanh lên, tên khốn!‬ ‪Mày không chịu ra chứ gì, thằng khốn?‬
‪이 새끼 아주 버티네, 어?‬‪Mày không chịu ra chứ gì, thằng khốn?‬
‪[형도의 탄성]‬‪Trời ạ.‬
‪[형도의 웃음]‬‪Trời ạ.‬
‪저 미친놈 사장님이잖아요‬ ‪여기 왜 왔어요?‬‪Tên điên đó là giám đốc mà.‬ ‪Sao chú lại đến đây?‬
‪(형도)‬ ‪네가 저년한테 꼬박꼬박‬ ‪부친 거 아니야, 이 새끼야!‬‪Là mày đã gửi tiền cho vợ tao mà,‬ ‪không phải sao thằng khốn?‬
‪[빙빙의 비명]‬
‪이 새끼 아주…‬‪Chết tiệt!‬
‪[빙빙의 겁먹은 신음]‬
‪야, 그냥 받아 버려요!‬‪Chú cứ đâm hắn đi!‬
‪[한숨]‬
‪[자동차 시동음]‬
‪(진희)‬ ‪오빠‬
‪오, 오빠‬
‪이 새끼가 이게‬‪Mày định làm gì thế?‬
‪[빙빙의 겁먹은 숨소리]‬
‪[겁먹은 신음]‬‪Trời ơi!‬
‪[형도의 헛웃음]‬‪Thằng khốn này!‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[빙빙의 놀란 신음]‬
‪[빙빙이 흐느낀다]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪아, 오잖아요, 뭐 해요!‬‪Hắn đang đến kìa. Chú làm gì thế?‬
‪[빙빙이 흐느낀다]‬
‪(박 사장)‬ ‪미친놈이었네‬‪Đúng là thằng điên.‬
‪[빙빙의 비명]‬
‪[형도가 퍽퍽 내리친다]‬
‪[형도의 힘주는 신음]‬
‪[형도의 힘주는 신음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(형도)‬ ‪아, 이 새끼가 그냥…‬‪Được lắm, thằng khốn này!‬
‪[지직거린다]‬ ‪[형도의 웃음]‬‪Được lắm, thằng khốn này!‬
‪사장님‬‪Giám đốc!‬
‪그래, 아주 오늘 너하고 나하고‬ ‪끝장을 보자, 이 새끼야‬‪Được rồi! Đừng có ra!‬ ‪Xem mày nhịn được đến đâu.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[형도의 기합]‬‪Anh!‬
‪(진희)‬ ‪오빠!‬‪Anh!‬
‪그만해‬‪Dừng lại đi!‬
‪[진희의 가쁜 숨소리]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪그만해‬‪Dừng lại đi!‬
‪미쳤나, 이게 정말‬ ‪[차 문이 달칵 열린다]‬‪Cái con đàn bà này, thật là!‬
‪[총성]‬ ‪[사람들의 비명]‬‪Cái con đàn bà này, thật là!‬
‪(빙빙)‬ ‪그 여자 때리면 죽는다‬‪Đánh bà ấy là tôi giết đấy.‬
‪경고했다‬‪Tôi cảnh cáo rồi đấy.‬ ‪Dám đánh bà ấy lần nữa, tôi sẽ giết ông.‬
‪한 번만 더 그 여자 때리면‬ ‪진짜 죽여 버릴 거야‬‪Tôi cảnh cáo rồi đấy.‬ ‪Dám đánh bà ấy lần nữa, tôi sẽ giết ông.‬
‪꺼져‬‪Biến đi.‬
‪- (진희) 오빠, 가자‬ ‪- 아유, 참‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Gì thế không biết.‬
‪[성난 숨소리]‬ ‪(진희)‬ ‪오빠‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Gì thế không biết.‬
‪(형도)‬ ‪야, 놔 봐, 놔 봐!‬‪- Tránh ra!‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[진희의 말리는 신음]‬‪- Tránh ra!‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪Đồ khốn! 1148!‬ ‪Để tao bắt được là chết với tao.‬
‪너 이 새끼, 1148‬‪Đồ khốn! 1148!‬ ‪Để tao bắt được là chết với tao.‬
‪한 번만 더 내 눈에 띄면‬ ‪죽여, 이 새끼야!‬‪Đồ khốn! 1148!‬ ‪Để tao bắt được là chết với tao.‬
‪놔, 이거!‬‪Bỏ ra! Đừng bén mảng tới đây nữa.‬
‪오지 마, 이 자식아!‬‪Bỏ ra! Đừng bén mảng tới đây nữa.‬
‪놔 봐!‬‪Đồ khốn! Tránh ra!‬
‪[형도의 짜증 섞인 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪[서해의 한숨]‬‪HẦM TRÚ ẨN‬
‪여기밖에 올 데가 없었어‬‪Tôi không còn chỗ nào để đi nữa.‬
‪내가 아는 데가 여기밖에 없잖아‬‪Đây là nơi duy nhất tôi biết.‬
‪[한숨]‬
‪[무거운 음악]‬
‪(동기)‬ ‪서해야, 일어나‬‪Seo Hae, dậy đi con.‬
‪강서해‬‪Gang Seo Hae.‬
‪(동기)‬ ‪이제 네가 배워야 할 건 딱 하나야‬‪Con chỉ cần học một điều thôi.‬
‪살아남는 법‬‪Học để tồn tại.‬
‪싫어, 집에 가고 싶어‬‪Con không thích đâu. Con muốn về nhà.‬
‪엄마랑 아빠랑 약속했어‬‪Bố đã hứa với mẹ‬
‪서해 건강하고 씩씩하게 자라는 걸로‬‪sẽ nuôi dạy con khỏe mạnh, mạnh mẽ.‬
‪(동기)‬ ‪들어 봐‬‪Cầm lấy.‬
‪팔 쭉 펴고‬‪Duỗi thẳng tay ra.‬
‪두 눈 뜨고‬‪Mắt luôn mở.‬
‪팔은 일직선‬‪Giữ thẳng tay.‬
‪그렇지‬‪Đúng rồi.‬
‪무거워‬‪Nặng quá.‬
‪방아쇠는 더 가벼울 거야‬‪Bóp cò sẽ nhẹ hơn.‬
‪자, 앞에 잘 보고‬‪Nhìn thẳng và bắn hai lần. Biết chưa?‬
‪두 번 쏘는 거야, 탕탕‬‪Nhìn thẳng và bắn hai lần. Biết chưa?‬ ‪Đoàng, đoàng.‬
‪탕탕‬‪Đoàng, đoàng.‬
‪(동기)‬ ‪해 보자‬‪Con làm thử đi.‬
‪자, 앞에 괴물이 있다‬‪Nào. Trước mặt con có quái vật.‬
‪[총성]‬
‪[총성]‬
‪(동기)‬ ‪잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(동기)‬ ‪숨 고르고‬‪Hít vào và giữ hơi thở.‬
‪숨 멈추고‬‪Hít vào và giữ hơi thở.‬
‪격발‬‪Bắn.‬
‪[총성]‬‪Bắn.‬
‪격발‬‪Bắn.‬
‪격발‬‪Bắn.‬
‪하, 다시 준비‬‪Chuẩn bị lại.‬
‪숨 멈추고‬‪Hít vào, giữ hơi thở, nhắm.‬
‪조준‬‪Hít vào, giữ hơi thở, nhắm.‬ ‪Bắn.‬
‪격발‬‪Bắn.‬
‪[총성]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[총성]‬
‪고‬‪Bắt đầu.‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪다시!‬‪Lại!‬
‪[어린 서해의 힘주는 신음]‬
‪[어린 서해의 놀란 숨소리]‬
‪[어린 서해의 놀란 숨소리]‬
‪(동기)‬ ‪집어!‬‪Nhặt nó lên.‬
‪[어린 서해의 거친 숨소리]‬
‪[어린 서해의 힘주는 신음]‬
‪[어린 서해의 힘주는 신음]‬
‪이겼다, 이겼다‬‪Thắng rồi! Cuối cùng cũng thắng rồi!‬
‪(어린 서해)‬ ‪이겼어!‬ ‪[어린 서해의 기뻐하는 숨소리]‬‪Thắng rồi! Cuối cùng cũng thắng rồi!‬ ‪Con thắng rồi!‬
‪나 이겼어‬‪Con thắng rồi!‬
‪[어린 서해가 환호한다]‬ ‪[동기의 웃음]‬‪Chúc bố Giáng Sinh vui vẻ!‬
‪(동기)‬ ‪야, 이리 와, 야!‬‪Mau lại đây!‬
‪[동기의 웃음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(서해)‬ ‪네가 왜 여기 있어?‬‪Sao anh lại ở đây?‬
‪네가 올 데가 여기밖에 없으니까‬‪Vì đây là nơi duy nhất em có thể đi.‬
‪어떻게 알았어, 여기?‬‪Sao anh lại biết nơi này?‬
‪아직 모르겠어?‬‪Em vẫn không biết à?‬
‪내가 만든 거야, 여기‬‪Chính anh làm ra nơi này mà.‬
‪너희 가족들 지낼 곳‬‪Nơi gia đình em sinh sống.‬
‪(태술)‬ ‪자, 돈이 얼마 들어도 상관없습니다‬‪Tiền không thành vấn đề.‬ ‪Hệ thống lọc không khí là quan trọng nhất.‬
‪일단 공기 정화 시스템이‬ ‪가장 중요합니다‬‪Hệ thống lọc không khí là quan trọng nhất.‬
‪그리고 수경 재배 시스템은‬ ‪꼭 있어야 될 거 같고요‬‪Và cần cả hệ thống thủy canh.‬
‪내진 설계‬‪Nó phải được xây chống động đất‬ ‪giống như nhà máy điện hạt nhân vậy.‬
‪원자력 발전소 짓듯이‬ ‪해 주셔야 됩니다‬‪Nó phải được xây chống động đất‬ ‪giống như nhà máy điện hạt nhân vậy.‬
‪핵폭탄이 떨어져도 다 견딜 수 있게끔‬‪Để có thể chịu được‬ ‪dù có bom nguyên tử rơi xuống.‬
‪자, 여기서부터 여기까지는‬ ‪뭐, 설계 도면 보시면 잘 아시겠죠‬‪Nào. Mọi người xem bản thiết kế‬ ‪đã hiểu rồi chứ?‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪근데 너 그거 계속 들고 있을 거야?‬‪Em vẫn chưa chịu bỏ súng xuống à?‬
‪너 나 안 쏠 거잖아‬‪Em sẽ không bắn anh đâu.‬
‪무겁잖아‬‪Nặng lắm.‬
‪(태술)‬ ‪이걸로 들어‬‪Cầm cái này đi.‬
‪얘기 좀 해‬‪Nói chuyện với anh đi.‬
‪가, 너랑 얘기할 기분 아니야‬‪Anh đi đi.‬ ‪Em không có tâm trạng nói chuyện.‬
‪(태술)‬ ‪아니야, 10분만 있다 갈 거야‬‪Anh chỉ ở đây mười phút thôi.‬
‪나 힘들단 말이야‬‪Anh mệt lắm.‬
‪나가‬‪- Ra ngoài đi.‬ ‪- Anh biết rồi. Anh ở đây ba phút thôi.‬
‪알았어, 그럼 3분만 있다 갈게‬‪- Ra ngoài đi.‬ ‪- Anh biết rồi. Anh ở đây ba phút thôi.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪(태술)‬ ‪잠깐 이쪽으로 와 봐‬ ‪보여 줄 거 있는데‬‪Lại đây đi. Anh muốn cho em xem cái này.‬
‪(태술)‬ ‪네가 제일 중요한 게‬ ‪약이라고 했어, 항생제‬‪Em từng nói thuốc là quý nhất.‬ ‪Thuốc kháng sinh.‬
‪냉장 보관도 잘되고 있고‬‪Chúng được bảo quản trong tủ lạnh.‬
‪그렇다고 너무 수시로‬ ‪먹으면 안 돼, 알지?‬‪Nhưng cũng đừng lạm dụng quá.‬
‪그리고 여기 무기고도 있어‬‪Ở đây có cả vũ khí nữa.‬ ‪Đề phòng có chuyện.‬
‪그래도 혹시 모르잖아?‬‪Ở đây có cả vũ khí nữa.‬ ‪Đề phòng có chuyện.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[태술이 달칵거린다]‬
‪[문이 덜컹 열린다]‬
‪(태술)‬ ‪이 방은…‬‪Còn phòng này…‬
‪[태술이 바스락거린다]‬
‪이거 말고 냉동 바나나도 있어‬‪Có cả chuối đông lạnh nữa.‬
‪건조 바나나도 있고‬‪Cả chuối khô nữa.‬
‪저쪽에‬‪Ở đằng kia. Đều là chuối đông lạnh.‬
‪저기서부터 저기까지 다 냉동 바나나야‬‪Ở đằng kia. Đều là chuối đông lạnh.‬
‪그리고 저기서부터 저기까진‬ ‪다 떡볶이고‬‪Từ kia đến kia là bánh gạo cay.‬
‪저기서부터 저기까진 다 불고기야‬‪Từ kia đến kia là thịt bò xào.‬
‪(태술)‬ ‪여기 이거 보면‬ ‪이거 수경 재배로 다 키운 거거든?‬‪Nhìn ở đây em sẽ thấy‬ ‪chúng được trồng bởi hệ thống thủy canh.‬
‪신선한 것도 먹어야지‬‪Em phải ăn cả đồ tươi nữa.‬
‪그리고 하나 더 있어‬‪Còn một thứ nữa.‬
‪(태술)‬ ‪문, 문 있잖아‬‪Cửa.‬
‪어, 이젠 문이 고장 나도‬ ‪안에서든 밖에서든‬‪Dù cửa bị hỏng cũng có thể đóng được…‬
‪[문이 덜컹 열린다]‬
‪어디서든 닫을 수 있게 해 놨어‬‪từ bên trong hoặc bên ngoài.‬
‪(태술)‬ ‪무조건 닫히게 해 놨어‬‪Nó luôn luôn đóng được.‬
‪이제 안전하다고‬‪Giờ mẹ em sẽ an toàn.‬
‪너희 어머님‬‪Giờ mẹ em sẽ an toàn.‬
‪뭐, 전 같은 그런 일 없을 거라고‬‪Chuyện trước đó sẽ không xảy ra nữa.‬
‪이 벙커‬‪Anh thật sự‬
‪정말 네가 만든 거야?‬‪đã làm hầm trú ẩn này sao?‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪너한테 벙커 얘기 듣고 나서‬ ‪생각을 해 봤는데‬‪Anh đã suy nghĩ mãi‬ ‪khi em nói về hầm trú ẩn.‬
‪너나 너희 아버님 주변에‬‪Người xung quanh em hoặc bố em‬
‪(태술)‬ ‪이런 첨단 시설을‬ ‪만들 수 있을 만한 두뇌와‬‪không có đủ thông minh và tiền tài,‬ ‪sáng tạo và quy củ‬
‪뭐, 재력‬‪sáng tạo và quy củ‬
‪추진력과 계획성‬‪để có thể làm được‬ ‪nơi đầy đủ thiết bị thế này.‬
‪이런 것들 봤을 땐‬‪Nghĩ đi nghĩ lại‬
‪나밖에 없더라고‬‪chỉ có mình anh thôi.‬
‪농담할 기분 아닌데‬‪Em không có tâm trạng đùa đâu.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪쯧, 내가 해야 할 거 같았어‬‪Anh cảm thấy mình nên làm thế. Mà không.‬
‪아니‬‪Anh cảm thấy mình nên làm thế. Mà không.‬
‪내가 해 주고 싶었어, 이번엔 제대로‬‪Anh muốn làm thế vì em.‬
‪만약에 이번에 우리가 실패하고‬‪Nếu lần này chúng ta thất bại,‬
‪또 전쟁이 나더라도‬‪chiến tranh lại xảy ra,‬
‪9살 서해랑 아버지‬‪Seo Hae chín tuổi‬
‪그리고 어머님은‬‪cùng với bố và mẹ mình‬
‪무사하실 거야‬‪sẽ được an toàn.‬
‪(태술)‬ ‪3분 다 됐네‬‪Hết ba phút rồi.‬
‪[태술이 살짝 웃는다]‬
‪나 갈게‬‪Anh phải đi thôi.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[서해가 태술을 탁 잡는다]‬
‪[태술의 고민하는 신음]‬‪Hay…‬
‪(태술)‬ ‪불을‬‪tắt đèn nhé?‬
‪어, 끄, 끌까?‬‪tắt đèn nhé?‬
‪(서해)‬ ‪아니, 켜 놓을래‬‪Không. Em muốn để đèn sáng.‬
‪응, 켜 놓을래?‬‪Ra là em muốn để đèn sáng.‬
‪(태술)‬ ‪침대가 왜 이렇게 쪼그맣냐?‬‪Sao giường nhỏ thế nhỉ?‬ ‪Đáng ra anh nên mua giường to hơn.‬
‪더 큰 걸 갖다 놓을 걸‬‪Sao giường nhỏ thế nhỉ?‬ ‪Đáng ra anh nên mua giường to hơn.‬
‪치, 뭐래‬‪Nói gì thế?‬
‪어렸을 땐 이 침대가‬ ‪진짜 크게 느껴졌었는데‬‪Hồi nhỏ em đã thấy giường rất to.‬
‪이렇게 작았었구나‬‪Hóa ra là nhỏ thế.‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪(서해)‬ ‪몸을 살짝 틀고‬‪Dịch chuyển cơ thể một chút.‬
‪오른손은 밀고 왼손은 당기고‬‪Đẩy tay phải, kéo tay trái.‬
‪(태술)‬ ‪어, 이렇게?‬‪Thế này à?‬
‪응, 이렇게?‬‪Thế này à?‬
‪(서해)‬ ‪그러고 발은 45도‬‪Thế này à?‬ ‪Chân để góc 45 độ. Thẳng lưng lên.‬
‪- 허리 세우고‬ ‪- (태술) 어‬‪Chân để góc 45 độ. Thẳng lưng lên.‬
‪(태술)‬ ‪됐어?‬ ‪[서해의 한숨]‬‪Được chưa?‬ ‪- Làm đàng hoàng đi.‬ ‪- Anh đang đàng hoàng mà.‬
‪- (서해) 좀 제대로 해 봐‬ ‪- 제대로 하고 있어‬‪- Làm đàng hoàng đi.‬ ‪- Anh đang đàng hoàng mà.‬
‪(태술)‬ ‪됐어?‬‪Đúng chưa?‬
‪윤활유가 너무 많이 묻어 있으면 안 돼‬‪Không được để dính quá nhiều dầu.‬
‪(서해)‬ ‪기름이 굳어서 잘못하면 총이 터져‬‪Dầu bị khô sẽ làm nổ súng.‬
‪총열에 이물질이 끼어 있어도 안 돼‬‪Không được có vật lạ nằm trong nòng súng.‬ ‪Không được có vết nứt.‬
‪금이 가거나‬ ‪갈라진 데가 있어도 안 되고‬‪Không được có vật lạ nằm trong nòng súng.‬ ‪Không được có vết nứt.‬
‪다 확인했으면‬‪Nếu đã kiểm tra xong…‬
‪[서해가 달그락거린다]‬
‪[총을 달칵거린다]‬
‪이렇게 두세 번 당겼을 때‬ ‪부드러워야 돼‬‪Lúc kéo vài lần, phải thấy thật mượt.‬
‪표적이 저쪽에 있었고‬ ‪난 여기 서서 연습했었어‬‪Mục tiêu ở kia.‬ ‪Em đã đứng ở đây luyện tập.‬
‪(태술)‬ ‪이 안에 얼마나 있었던 거야‬ ‪안 나가고?‬‪Em ở trong đây bao lâu thế?‬
‪[생각하는 신음]‬
‪(서해)‬ ‪9년?‬‪Khoảng chín năm.‬ ‪Từ lúc chín tuổi đến khi em 18.‬
‪9살부터 18살 때까지‬‪Khoảng chín năm.‬ ‪Từ lúc chín tuổi đến khi em 18.‬
‪처음엔 그렇게 오래‬ ‪밖에 나갈 수 없다는 걸 몰랐었어‬‪Lúc đầu,‬ ‪em không biết không thể đi ra ngoài.‬
‪지금이 낮인지 밤인지‬ ‪여름인지 겨울인지‬‪Em không biết đang là ngày hay đêm,‬ ‪mùa hè hay mùa đông.‬
‪하루하루가 다 똑같아‬‪Ngày nào cũng giống ngày nào.‬
‪[숨을 들이켠다]‬‪Lúc đầu, em tự hỏi‬ ‪chiến tranh đã kết thúc chưa,‬
‪'전쟁은 끝났을까?'‬‪Lúc đầu, em tự hỏi‬ ‪chiến tranh đã kết thúc chưa,‬
‪'친구들은 다 어떻게 됐을까?'‬‪Lúc đầu, em tự hỏi‬ ‪chiến tranh đã kết thúc chưa,‬
‪처음엔 그런 것들이 궁금했었는데‬‪các bạn em ra sao rồi.‬
‪나중엔 그냥 아무 느낌 없어지더라‬‪Dần dần em chẳng cảm thấy gì nữa.‬
‪시간이 흐른 줄도 몰랐는데‬‪Em còn không biết thời gian đã trôi đi.‬
‪어느새 어른이 되어 있었어‬‪Lúc nhận ra thì em đã lớn mất rồi.‬
‪팡‬‪Đoàng.‬
‪[서해가 피식 웃는다]‬
‪[태술의 한숨]‬
‪(태술)‬ ‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪(서해)‬ ‪응?‬‪Sao?‬
‪[잔잔한 음악]‬‪Ta cứ sống ở đây nhé?‬
‪(태술)‬ ‪우리 그냥 여기서 살래?‬‪Ta cứ sống ở đây nhé?‬
‪(서해)‬ ‪[피식 웃으며]‬ ‪장난해?‬‪- Anh đùa đấy à?‬ ‪- Anh nói thật đấy.‬
‪(태술)‬ ‪아니야, 진짜야‬‪- Anh đùa đấy à?‬ ‪- Anh nói thật đấy.‬
‪백 년도 더 먹을 식량이랑 약도 있고‬‪Ở đây có đồ ăn và thuốc đủ cho 100 năm.‬
‪우리가 여기 있는지 아무도 모를 거야‬‪Không ai biết chúng ta ở đây.‬
‪[태술이 입소리를 쩝 낸다]‬‪Nếu anh biến mất, sẽ không có tàu tải lên.‬
‪내가 사라지면 업로더도 없을 거고‬‪Nếu anh biến mất, sẽ không có tàu tải lên.‬
‪전쟁도 일어나지 않을 거고‬‪Và chiến tranh cũng không xảy ra.‬ ‪Thế giới sẽ hòa bình.‬
‪그러면 세상도 조용할 거고‬‪Thế giới sẽ hòa bình.‬
‪사람들은 살기 바빠서‬ ‪우리한텐 관심도 없을걸?‬‪Con người bận rộn sống cuộc sống của mình‬ ‪và không ai quan tâm tới chúng ta.‬
‪네가 그랬잖아‬‪Em từng nói thế mà.‬
‪[태술의 한숨]‬
‪(서해)‬ ‪나‬‪Thời gian ở đây…‬
‪여기 있는 내내 매일매일 악몽을 꿨어‬‪ngày nào em cũng gặp ác mộng.‬
‪엄마가 죽는 날‬‪Về ngày mẹ em qua đời,‬
‪밖에서 들렸던 핵폭발‬‪về tiếng bom hạt nhân ở bên ngoài.‬
‪근데 더 무서운 게 뭔지 알아?‬‪Anh biết điều đáng sợ là gì không?‬
‪잠에서 깨도 악몽이 계속된다는 거야‬‪Là dù tỉnh dậy‬ ‪thì ác mộng cũng không chấm dứt.‬
‪그 모습이‬‪Cảnh tượng đó, âm thanh đó.‬
‪소리가‬‪Cảnh tượng đó, âm thanh đó.‬
‪계속 보이고 들려‬‪Em liên tục nhìn thấy, nghe thấy.‬
‪매일 밤마다 기도했어‬‪Đêm nào em cũng cầu nguyện‬ ‪ai đó giúp mình thoát khỏi cơn ác mộng.‬
‪누군가 이 악몽을 끝내 달라고‬‪Đêm nào em cũng cầu nguyện‬ ‪ai đó giúp mình thoát khỏi cơn ác mộng.‬
‪근데 너라면‬ ‪그렇게 해 줄 수 있을 거 같았어‬‪Em nghĩ anh có thể làm được.‬
‪그래서 널 찾아온 거야‬‪Thế nên em đã‬ ‪du hành thời gian đến tìm anh.‬
‪시간을 거슬러서‬‪Thế nên em đã‬ ‪du hành thời gian đến tìm anh.‬
‪[망설이는 숨소리]‬
‪만약에‬‪Nếu…‬
‪만약에 우리가 지면?‬‪chúng ta thua thì sao?‬
‪(서해)‬ ‪다음 세상에서‬ ‪다른 우리가 다시 시작하겠지‬‪Thì chúng ta sẽ‬ ‪bắt đầu lại ở một thế giới khác.‬
‪한 번 할 때마다‬ ‪한 발짝씩만 더 가면 돼‬‪Mỗi lần đi thêm một bước là được.‬
‪이미 많이 와 있고‬ ‪이번에도 한 발짝 더 갈 거야‬‪Chúng ta đã đến gần hơn‬ ‪và lần này cũng sẽ tiến thêm một bước.‬
‪그렇게 가다 보면 이길 수 있어‬‪Cứ tiếp tục như thế, rồi sẽ thắng thôi.‬
‪포기만 안 하면 돼‬‪Chỉ cần không từ bỏ.‬
‪그러니까 도망치면 안 돼‬‪Chúng ta không chạy trốn được đâu.‬
‪그래‬‪Được rồi.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[지직거린다]‬
‪[무거운 음악]‬‪Seo Hae à.‬
‪(태술)‬ ‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪너, 너 무슨 짓을 한 거야?‬‪Anh làm gì thế?‬
‪아니, 저, 서해야, 잠깐만‬‪Em đợi đã.‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(서해)‬ ‪야!‬ ‪[서해의 다급한 숨소리]‬‪Này!‬
‪여기서 기다려‬‪Em hãy đợi ở đây.‬ ‪Làm xong anh sẽ quay lại.‬
‪끝내고 올게‬‪Em hãy đợi ở đây.‬ ‪Làm xong anh sẽ quay lại.‬
‪한태술, 문 열어‬‪Han Tae Sul. Mở cửa ra.‬
‪문 열어!‬‪Han Tae Sul. Mở cửa ra.‬
‪네 말이 맞아‬‪Em nói đúng. Không thể chạy trốn mãi được.‬
‪영원히 도망 다닐 순 없잖아‬‪Em nói đúng. Không thể chạy trốn mãi được.‬
‪[지직거린다]‬‪Em nói đúng. Không thể chạy trốn mãi được.‬
‪어떻게 된 거야?‬‪Đã có chuyện gì vậy?‬
‪타임 패러독스‬‪Nghịch lý thời gian.‬
‪(태술)‬ ‪나 미래를 봤어‬‪Anh đã thấy tương lai.‬
‪너 혼자 가면 죽어‬‪Anh sẽ chết nếu đi một mình.‬
‪아니야, 이길 수 있어‬‪Không. Anh có thể thắng mà.‬ ‪Em đừng đi theo anh.‬
‪따라오지 마‬‪Không. Anh có thể thắng mà.‬ ‪Em đừng đi theo anh.‬
‪그냥 여기 있어, 그래야 이길 수 있어‬‪Hãy ở đây. Thế thì anh mới thắng được.‬
‪[흐느끼며]‬ ‪문 열어‬‪Mở cửa ra. Mau mở cửa ra đi!‬
‪빨리 문 열어!‬‪Mở cửa ra. Mau mở cửa ra đi!‬
‪하, 작별 인사는 제대로 하고 싶었는데‬‪Anh đã muốn nói lời tạm biệt‬ ‪cho đàng hoàng.‬
‪[흐느낀다]‬
‪미안해, 서해야, 미안해‬‪Anh xin lỗi, Seo Hae.‬
‪가지 마‬‪Đừng đi.‬
‪[애타는 숨소리]‬
‪가지 마, 어?‬‪Làm ơn đừng đi mà.‬
‪(서해)‬ ‪가지 마‬‪Anh đừng đi.‬
‪[문을 쾅쾅 치며]‬ ‪한태술!‬‪Han Tae Sul!‬
‪[서해가 흐느낀다]‬
‪[프로그램 작동음]‬‪ĐANG TÌM KIẾM‬
‪"검색 중"‬‪ĐANG TÌM KIẾM‬
‪[키보드 조작음]‬
‪방금 한강 대교 남단 CCTV에서‬ ‪차량 조회됐습니다‬‪Xe vừa băng qua cầu sông Hàn.‬
‪모니터에 띄워 봐‬‪Phóng lên màn hình.‬
‪한태술입니다‬‪- Là Han Tae Sul.‬ ‪- Bắt đầu lần dấu vết đi.‬
‪추적 시작해‬‪- Là Han Tae Sul.‬ ‪- Bắt đầu lần dấu vết đi.‬
‪네‬ ‪[키보드 조작음]‬‪Vâng.‬
‪근데 여자가 없습니다‬‪Nhưng không thấy cô gái nào cả.‬
‪(현승)‬ ‪뭐?‬‪- Sao?‬ ‪- Chỉ có một mình Han Tae Sul.‬
‪(우진)‬ ‪한태술 혼자 있습니다‬‪- Sao?‬ ‪- Chỉ có một mình Han Tae Sul.‬
‪(현승)‬ ‪몇 시간째야?‬‪Từ bao giờ?‬
‪(우진)‬ ‪마지막 목격 후 18시간 지났습니다‬‪Lần cuối cùng nhìn thấy là 18 tiếng trước.‬
‪[못마땅한 숨소리]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(현승)‬ ‪저…‬‪Thưa ngài.‬
‪문제가 좀 생겼습니다‬‪Xảy ra chuyện rồi.‬
‪여자가 사라졌습니다‬‪Cô gái biến mất rồi.‬
‪기록에 의하면은‬ ‪지금 한태술이랑 같이 있어야 하는데‬‪Theo ghi chép, giờ này‬ ‪cô ta phải ở cùng Han Tae Sul.‬
‪계속 보이질 않습니다‬‪Nhưng giờ không thấy đâu cả.‬
‪어떻게 할까요?‬‪Chúng ta nên làm gì đây?‬
‪일단‬‪Trước hết…‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪아, 번호 어떻게 알았어?‬‪Sao cậu có được số của tôi thế?‬
‪너‬‪Phải bảo vệ thông tin cá nhân cho tốt chứ.‬
‪개인 정보 관리 잘했어야지‬‪Phải bảo vệ thông tin cá nhân cho tốt chứ.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪- 너 지금…‬ ‪- (태술) 자, 잘 들어‬‪- Cậu…‬ ‪- Nghe cho rõ đây.‬ ‪Những việc sắp xảy ra‬ đều nằm trong kế hoạch của tao.
‪(태술)‬ ‪지금부터 일어나는 모든 일들‬ ‪전부 다 내가 계획한 거야‬‪Những việc sắp xảy ra‬ đều nằm trong kế hoạch của tao. ‪Nên từ giờ, người bị trêu đùa là mày đấy.‬
‪그래서 이제부터 놀아나는 건 너니까‬‪Nên từ giờ, người bị trêu đùa là mày đấy.‬
‪어디 한번 열심히‬ ‪몸부림쳐 봐, 이 새끼야‬‪Cố mà chống trả đi, thằng khốn.‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪[통화 종료음]‬
‪뭐 해? 여자 찾아‬‪Đứng đó làm gì? Tìm cô gái đi.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪재밌네‬‪Thú vị đấy.‬
‪이번엔 또 어떻게 이기게 되려나?‬‪Lần này mình sẽ thắng thế nào đây?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[썬의 한숨]‬
‪[썬이 스위치를 탁 켠다]‬
‪[썬의 답답한 신음]‬
‪아, 여기 올 리가 없나? 씨‬‪Chết tiệt. Không có ở đây à?‬
‪아, 어디 있는 거야?‬‪Chị ấy ở đâu được nhỉ?‬
‪아, 어디 있나‬‪Chết tiệt.‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[썬의 한숨]‬
‪(썬)‬ ‪저기요, 있어요?‬‪Chị có ở đây không?‬
‪저기요!‬‪Này!‬
‪[썬의 놀란 신음]‬
‪아씨, 깜짝이야‬‪Giật cả mình.‬
‪(썬)‬ ‪너 뭐 해, 지금?‬‪Cô đang làm gì đấy?‬
‪[중국어]‬ ‪중국인이야?‬‪Cô là người Trung Quốc à?‬ ‪Hay là người Nhật?‬
‪[일어]‬ ‪일, 일본인입니까?‬‪Cô là người Trung Quốc à?‬ ‪Hay là người Nhật?‬
‪[썬의 아파하는 신음]‬
‪[한국어]‬ ‪밥‬‪Cơm!‬
‪[썬의 한숨]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬
‪[썬의 놀란 신음]‬
‪(썬)‬ ‪깜짝이야‬‪Giật cả mình.‬
‪최재선 씨죠?‬‪- Cậu là Choi Jae Sun đúng không?‬ ‪- Dạ?‬
‪(썬)‬ ‪예?‬‪- Cậu là Choi Jae Sun đúng không?‬ ‪- Dạ?‬
‪출입국 관리청‬ ‪단속 7과에서 나왔습니다‬‪Tôi đến từ Tổ 7,‬ ‪Cục Quản lý Xuất nhập cảnh.‬
‪몇 가지 여쭤볼 게 있어서요‬‪Chúng tôi có vài điều muốn hỏi cậu.‬ ‪Phiền cậu đi cùng chúng tôi.‬
‪저희랑 같이 가시죠‬‪Chúng tôi có vài điều muốn hỏi cậu.‬ ‪Phiền cậu đi cùng chúng tôi.‬
‪왜, 왜, 왜요?‬‪Tại sao? Nói ở đây không được à?‬
‪그냥 여기서 말씀하시면 안 될까요?‬‪Tại sao? Nói ở đây không được à?‬
‪(현승)‬ ‪미국에‬‪Mẹ cậu…‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪어머님하고 동생분 같이 계시죠?‬‪và em gái cậu đang ở Mỹ đúng không?‬
‪협조 여하에 따라서‬‪Nếu cậu không chịu hợp tác,‬
‪그분들 한국으로‬ ‪강제 송환 될 수 있습니다‬‪họ sẽ bị cưỡng chế quay trở về Hàn Quốc.‬
‪그냥 빨리 가지!‬‪Mau đi theo chúng tôi.‬
‪[한숨]‬
‪(썬)‬ ‪아, 좀, 아, 놔 주세요‬‪Bỏ tôi ra.‬
‪아, 좀 놔 주세요!‬‪Thả tôi ra! Thả ra!‬
‪아, 놓으라고‬‪Thả tôi ra! Thả ra!‬
‪[썬의 힘주는 신음]‬‪Thả tôi ra! Thả ra!‬
‪아, 놔, 아, 야!‬‪Tôi nói bỏ ra cơ mà.‬
‪아, 놔, 좀, 아, 놓으라고, 좀!‬‪Tôi nói bỏ ra cơ mà.‬
‪(시그마)‬ ‪에이, 그만해, 놓으라잖아‬ ‪[썬의 거친 숨소리]‬‪Dừng lại đi. Bỏ cậu ta ra.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[썬의 의아한 신음]‬
‪하, 뭐야?‬
‪[썬의 못마땅한 숨소리]‬
‪(시그마)‬ ‪앉아‬‪Ngồi đi.‬
‪안녕?‬‪Chào cậu.‬
‪난 서길복이라고 해‬‪Tôi là Seo Gil Bok.‬
‪이름 말하면 모르나?‬‪Nói tên chắc cậu không biết đâu nhỉ?‬
‪시그마‬‪Sigma.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪들어 봤어?‬‪Nghe qua chưa?‬
‪(썬)‬ ‪핵전쟁은 왜 일어나는 거예요?‬‪Sao lại có chiến tranh hạt nhân?‬
‪시그마가 핵폭탄을 터트려서‬‪Sigma đã cho nổ bom nguyên tử.‬
‪(썬)‬ ‪저, 사, 사, 사, 살려 주세요‬‪Xin đừng giết tôi.‬
‪내가 언제 너 죽인대?‬‪Tôi có nói sẽ giết cậu sao?‬
‪[시그마의 웃음]‬
‪(시그마)‬ ‪앉아‬‪Ngồi đi.‬
‪이런 거 아니야, 괜찮아, 일어나, 어?‬‪Không cần làm thế đâu. Đừng lo. Ngồi đi.‬
‪괜찮아‬‪Không cần làm thế đâu. Đừng lo. Ngồi đi.‬
‪아, 내가 왜 죄 없는 사람을 죽여?‬‪Sao tôi lại giết người vô tội chứ?‬
‪나 그렇게 나쁜 놈처럼 생겼어?‬‪Trông tôi tàn ác vậy sao?‬
‪네? 아, 아니요‬‪Sao? À không có.‬
‪아니면 한태술이 그래?‬ ‪나 나쁜 놈이라고?‬‪Han Tae Sul nói tôi độc ác à?‬
‪(시그마)‬ ‪아, 그랬구나‬‪Hóa ra là thế.‬
‪쯧, 사람 일이라는 게‬ ‪한쪽 말만 들어선 모르는 거야‬‪Cậu không thể nghe sự thật‬ ‪từ một phía được.‬
‪어디까지 들었어?‬‪Cậu đã nghe được những gì?‬
‪뭐, 뭐, 뭘요?‬‪Gì cơ ạ?‬
‪(시그마)‬ ‪나에 대해서‬‪Về tôi ấy.‬
‪전쟁 일으키신다고…‬‪Nghe nói ông sẽ tạo ra chiến tranh.‬
‪음, 내가? 왜?‬‪Tôi hả? Tại sao?‬
‪(시그마)‬ ‪응, 뭐, 전쟁은 나지‬ ‪근데 맨날 나는 거잖아‬‪Sẽ có chiến tranh,‬ ‪nhưng lúc nào nó cũng diễn ra mà,‬
‪지구촌 곳곳에서‬‪trên toàn thế giới.‬
‪나는 그냥 업로더로‬ ‪돈이나 벌어 볼까 하는 거야‬‪Tôi chỉ cố kiếm chút tiền‬ ‪với tàu tải lên thôi.‬
‪생각해 봐‬‪Nghĩ thử đi. Ở tương lai,‬ ‪cái này hái ra tiền đấy.‬
‪미래에는 그게 돈이 돼요‬‪Nghĩ thử đi. Ở tương lai,‬ ‪cái này hái ra tiền đấy.‬
‪뭐, 백번 양보해서‬ ‪걔들 말이 맞는다 쳐‬‪Thôi được rồi, cứ cho là họ đúng.‬ ‪Tất cả đều là lỗi do tôi.‬
‪다 내 잘못이라고 하자고‬‪Thôi được rồi, cứ cho là họ đúng.‬ ‪Tất cả đều là lỗi do tôi.‬
‪근데 그게 너한테 문제가 되나?‬‪Nhưng có ảnh hưởng gì cậu không?‬
‪이놈의 나라 별 미련도 없잖아‬‪Cậu còn gì nuối tiếc với đất nước à?‬ ‪Cậu cũng đâu phải anh hùng gì.‬
‪네가 뭐, 막 마블 히어로도 아니고‬‪Cậu còn gì nuối tiếc với đất nước à?‬ ‪Cậu cũng đâu phải anh hùng gì.‬
‪미국엔 왜 안 갔어?‬‪Sao cậu không đi Mỹ?‬
‪서해 때문에?‬‪Vì Seo Hae sao?‬
‪하, 걔가 오지랖 넓은 거만 빼면‬ ‪참 괜찮은 앤데‬‪Nếu không nhiều chuyện‬ ‪thì cô ta cũng ổn đấy.‬
‪나도 서해 좋아해‬‪Tôi cũng thích cô ta.‬ ‪Vừa tốt bụng lại giỏi đánh nhau.‬
‪착하고 싸움 잘하고‬‪Tôi cũng thích cô ta.‬ ‪Vừa tốt bụng lại giỏi đánh nhau.‬
‪매력적이잖아‬‪Khá có sức hút đấy.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪근데 이대로 가만있으면 서해가 죽어‬‪Nhưng nếu không làm gì, Seo Hae sẽ chết‬
‪(시그마)‬ ‪한태술 때문에‬‪vì Han Tae Sul.‬
‪나는 그러고 싶지가 않은데‬ ‪걔들이 막 덤벼‬‪Tôi không muốn đụng đến họ,‬ ‪nhưng họ cứ gây hấn với tôi.‬ ‪Tôi đành phải giết họ thôi.‬
‪그럼 내가 죽일 수밖에 없어‬‪Tôi đành phải giết họ thôi.‬
‪내가 원하는 건 한태술이야‬‪Tôi chỉ cần Han Tae Sul thôi.‬
‪서해는 필요가 없어‬‪Không cần Seo Hae đâu.‬
‪그러니까 나 방해 못 하게‬ ‪네가 데리고 한국 떠‬‪Hãy mang cô ta rời khỏi Hàn Quốc‬ ‪để không cản đường tôi.‬
‪누나가‬‪Nếu chị ấy‬
‪제 말을 안 들으면요?‬‪không nghe theo tôi thì sao?‬
‪그럼 죽게 그냥 내버려 둘 거야?‬‪Cậu để cô ta chết vậy sao?‬
‪구슬리든 거짓말을 하든‬ ‪끌고 가든 뭐, 빌든‬‪Thì cứ thuyết phục, nói dối,‬ ‪van nài hay kéo cô ta đi.‬
‪어떻게든 데리고 나가야지‬‪Hãy cố thử mọi cách đi.‬
‪(시그마)‬ ‪그러면 넌 서해랑 함께할 수 있는 거야‬‪Có vậy cậu mới có thể ở cùng cô ta.‬
‪서해는 살고‬‪Và cô ta sẽ sống sót.‬
‪한태술은 뭐‬‪Còn Han Tae Sul‬
‪서해 옆엔 없겠지‬‪không thể ở gần cô ta nữa.‬
‪[어두운 효과음]‬‪Vị trí cuối cùng của Seo Hae‬ ‪là ở cầu sông Hàn.‬
‪강서해 마지막 위치야, 한강 대교‬‪Vị trí cuối cùng của Seo Hae‬ ‪là ở cầu sông Hàn.‬
‪[시그마가 사진을 쓱 건넨다]‬
‪짐작 가는 데 있어?‬‪Cậu có nghĩ cô ta‬ ‪có chỗ trốn gần đó không?‬
‪숨을 만한 곳‬‪Cậu có nghĩ cô ta‬ ‪có chỗ trốn gần đó không?‬
‪이러고 서해 잡아가려는 거죠?‬‪Ông đang cố để bắt chị ấy sao?‬
‪(썬)‬ ‪난 당신들‬‪Tôi không thể‬
‪못 믿어요‬‪tin các người được.‬
‪이런, 씨‬‪Thằng nhãi…‬
‪[어두운 음악]‬
‪이게 말로 하니까 내가 네 친구냐?‬‪Mày coi tao là bạn mày à?‬
‪그럼 여기서 죽어‬‪Chết ở đây đi.‬ ‪Tao sẽ mang mẹ và em gái mày đến.‬
‪네 엄마랑 동생도 데리고 올 테니까‬‪Chết ở đây đi.‬ ‪Tao sẽ mang mẹ và em gái mày đến.‬
‪마지막 기회니까 잘 생각해‬‪Tao cho mày cơ hội cuối, nghĩ kỹ đi.‬
‪계속 생각나지?‬‪Mày đang nghĩ về ngày‬ ‪mẹ và em gái rời khỏi đây đúng không?‬
‪엄마랑 동생 한국 뜨던 날‬‪Mày đang nghĩ về ngày‬ ‪mẹ và em gái rời khỏi đây đúng không?‬
‪'씨, 같이 갈 걸 그랬나?'‬‪Mày thấy hối hận‬
‪후회되고, 응?‬‪vì đã không đi cùng họ sao?‬
‪내가 너 보니까 옛날 생각도 나고‬‪Nhìn mày làm tao nhớ lại‬ ‪bản thân mình ngày xưa.‬
‪괜찮은 애 같아서‬‪Trông mày có vẻ tử tế,‬ ‪nên tao cho một cơ hội cuối cùng.‬
‪마지막 기회 주는 거야‬‪Trông mày có vẻ tử tế,‬ ‪nên tao cho một cơ hội cuối cùng.‬
‪(시그마)‬ ‪알았어‬‪Được thôi.‬
‪(썬)‬ ‪잠깐만요‬‪Chờ đã.‬
‪[극적인 음악]‬
‪진짜로‬‪Ông hứa…‬
‪진짜로 서해는 살려 주는 거죠?‬‪sẽ để Seo Hae sống chứ?‬
‪약속할게‬‪Tôi hứa.‬
‪(썬)‬ ‪할게요‬‪Được rồi.‬
‪한다고요‬‪Tôi sẽ làm.‬
‪[수감자들의 힘겨운 신음]‬
‪(시그마)‬ ‪뭐, 여자애 붙잡으려고 들지 마‬‪Đừng bắt cô ta đến đây.‬ ‪Cứ để cô ta tự mò đến.‬
‪자기 발로 오게 만들어‬ ‪[철문이 철컹 닫힌다]‬‪Đừng bắt cô ta đến đây.‬ ‪Cứ để cô ta tự mò đến.‬
‪(현승)‬ ‪한태술이는 어떻게 할까요?‬‪Chúng ta phải làm gì với Han Tae Sul đây?‬
‪내가 잡는다‬‪Chính tôi sẽ bắt hắn.‬
‪[철문이 철컹 열린다]‬ ‪어디로 가시는 겁니까?‬‪Ngài đang đi đâu thế?‬
‪[시그마의 웃음]‬‪Hắn ta chỉ có một nơi có thể đến thôi.‬
‪(시그마)‬ ‪걔가 갈 데가 거기밖에 더 있나?‬‪Hắn ta chỉ có một nơi có thể đến thôi.‬
‪(현승)‬ ‪[웃으며]‬ ‪예‬‪Vâng.‬
‪국회 의원과 재벌 총수‬‪Phái đoàn các nghị sĩ, giám đốc chi nhánh‬ ‪các doanh nghiệp Mỹ tại Hàn‬
‪미국계 기업 한국 지사장들로‬ ‪이뤄진 사절단이‬‪Phái đoàn các nghị sĩ, giám đốc chi nhánh‬ ‪các doanh nghiệp Mỹ tại Hàn‬ ‪đã từ sân bay Incheon đi Mỹ‬ ‪vào rạng sáng nay.‬
‪오늘 오전 인천 공항을 떠나‬ ‪미국으로 출발했습니다‬‪đã từ sân bay Incheon đi Mỹ‬ ‪vào rạng sáng nay.‬
‪[시끌시끌하다]‬ ‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬‪Phái đoàn sẽ hỗ trợ Tổng thống‬ đang tham dự hội nghị thượng đỉnh ở Mỹ
‪(앵커)‬ ‪사절단은 현재 한미 정상 회담차‬ ‪방미한 대통령을 보좌하고‬‪Phái đoàn sẽ hỗ trợ Tổng thống‬ đang tham dự hội nghị thượng đỉnh ở Mỹ
‪현지 업체들과 경제 협력을 통해‬‪và thúc đẩy hồi sinh nền kinh tế nước nhà‬ ‪thông qua sự hợp tác‬ với các doanh nghiệp Mỹ.
‪경제 활성화를 도모할 예정입니다‬‪thông qua sự hợp tác‬ với các doanh nghiệp Mỹ.
‪(에디)‬ ‪이거 전해 주려고‬‪Anh đến đưa em cái này. Thuốc cho mẹ đấy.‬
‪어머니 약‬‪Anh đến đưa em cái này. Thuốc cho mẹ đấy.‬
‪회장님이 나머진‬ ‪일 다 끝내면 준다고 했어‬‪Anh ta nói sẽ đưa chỗ còn lại‬ ‪khi mọi chuyện kết thúc.‬
‪그리고 이거 너랑 어머니 벙커 주소‬‪Đây là địa chỉ chỗ ở của em và mẹ.‬
‪[한숨]‬
‪고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪씁, 이사 준비는 잘돼 가?‬‪Em chuẩn bị xong hết chưa?‬ ‪Có cần anh giúp không?‬
‪내가 뭐 도와줄 일 없어?‬‪Em chuẩn bị xong hết chưa?‬ ‪Có cần anh giúp không?‬
‪[피식 웃으며]‬ ‪뭐, 엄마랑 나랑 둘이 가는데‬ ‪준비랄 게 뭐 있겠어?‬‪Chỉ có hai mẹ con, có gì mà chuẩn bị chứ.‬
‪괜찮아‬‪Không cần đâu.‬
‪(에디)‬ ‪육 개월만 고생해‬‪Chịu khó sáu tháng thôi.‬
‪그 정도면 낙진도 얼추 다 끝날 거래‬‪Khi đó, chất phóng xạ cũng sẽ hết.‬
‪그리고 그다음에 외국으로 갈 수 있게‬ ‪준비 다 해 놨어‬‪Anh đã chuẩn bị để em‬ ‪có thể đi nước ngoài sau đó rồi.‬
‪서진아, 너 볼티모어가 제일 낫지?‬‪Anh đã chuẩn bị để em‬ ‪có thể đi nước ngoài sau đó rồi.‬ ‪Em thích Baltimore nhất đúng không?‬
‪[차분한 음악]‬ ‪대학 친구들 다 거기 있으니까‬‪Bạn đại học của em đều ở đó mà.‬
‪서진아, 나도 같이 갈까?‬‪Seo Jin à, anh có nên đi cùng em không?‬
‪왜?‬‪Vì sao?‬
‪아니, 뭐, 혹시‬ ‪도움이 필요할지도 모르고…‬‪Nhỡ em có thể cần đến sự giúp đỡ…‬
‪우리 이제 그런 사이 아니야‬‪Giữa chúng ta không còn gì nữa rồi.‬
‪솔직히 불편해‬‪- Em thấy bất tiện lắm.‬ ‪- Seo Jin à.‬
‪(에디)‬ ‪서진아‬‪- Em thấy bất tiện lắm.‬ ‪- Seo Jin à.‬ ‪Chúng ta đã nói hết rồi mà, em…‬
‪(서진)‬ ‪이미 다 얘기 끝난 거잖아, 나는…‬‪Chúng ta đã nói hết rồi mà, em…‬ ‪Seo Jin à,‬ ‪đừng cố rạch ròi như thế với anh.‬
‪(에디)‬ ‪아, 서진아, 아니, 그렇게‬ ‪너무 딱 끊어 버리지 말라고‬‪Seo Jin à,‬ ‪đừng cố rạch ròi như thế với anh.‬
‪네가 필요할 때만 나한테 연락해도 돼‬‪Cứ liên lạc cho anh bất cứ khi nào em cần.‬
‪아, 내가 이용을 당하든‬ ‪네가 뭘 어떻게 하든 나는 정말‬‪Em có thể lợi dụng anh. Anh không quan tâm‬
‪진짜 아무 상관 없으니까‬‪em đối xử với anh thế nào hết.‬
‪그냥 애매하게라도‬ ‪좀 남아 있을게, 응?‬‪Hãy cứ để anh được ở bên cạnh em.‬
‪서진아, 고민하는 척이라도 좀 해 줘‬‪Xin em cứ giả vờ‬ ‪là em đang phân vân cũng được.‬
‪진짜 나 얼마든지 기다릴 수 있으니까‬‪Bao lâu anh cũng chờ hết.‬
‪"아시아 마트"‬‪SIÊU THỊ ASIA MART‬
‪[선호의 힘겨운 숨소리]‬ ‪(선재)‬ ‪얼마나 남았어?‬‪- Còn bao nhiêu nữa?‬ ‪- Phía này xong hết rồi.‬
‪(선호)‬ ‪어? 이쪽은 다 했어‬‪- Còn bao nhiêu nữa?‬ ‪- Phía này xong hết rồi.‬
‪이제 저쪽만 하면 돼‬‪Còn phía đó nữa thôi.‬
‪하, 시간 빠르다‬‪Nhanh thật đấy. Ngày mai là đến rồi.‬
‪벌써 내일이네‬‪Nhanh thật đấy. Ngày mai là đến rồi.‬
‪전쟁 나면 뭐 하고 버티냐?‬‪Phải chống cự thế nào‬ ‪khi có chiến tranh đây?‬
‪우리는 외국에도 못 나가는데‬‪Cũng không thể đi nước ngoài.‬
‪[피식 웃으며]‬ ‪낙진 사라질 때까지‬ ‪잠이나 푹 자야지, 뭐‬‪Cứ ngủ cho ngon giấc thôi.‬
‪우리 진짜 팔자 사납다‬‪Số bọn mình khổ thật đấy.‬
‪[문이 덜컹 열린다]‬
‪아, 문 닫았다니까, 글자 못 읽어?‬‪Không biết đọc à? Đóng cửa…‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[한숨]‬
‪[의아한 숨소리]‬ ‪(장리)‬ ‪일어나셨네?‬‪Cậu tỉnh rồi à?‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[박 사장의 한숨]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[박 사장의 거친 숨소리]‬
‪(박 사장)‬ ‪오늘 며칠이야?‬‪- Hôm nay là ngày mấy?‬ ‪- Ngày 30 tháng 10.‬
‪10월 30일이요‬‪- Hôm nay là ngày mấy?‬ ‪- Ngày 30 tháng 10.‬
‪(장리)‬ ‪완전히 맛탱이 갔구먼‬‪Cậu mất trí rồi.‬ ‪Cậu làm rối tung mọi thứ lên rồi.‬
‪완전히 섞였어‬‪Cậu mất trí rồi.‬ ‪Cậu làm rối tung mọi thứ lên rồi.‬
‪그러게 왜 자꾸 거길 처가세요?‬‪Sao cứ đi đến đó thế hả?‬
‪닥치고 약이나 줘‬‪Im mồm đi. Cho tôi thuốc đi.‬
‪(장리)‬ ‪약이 어디 있어?‬‪Tôi làm gì có chứ.‬
‪없어?‬‪- Không có à?‬ ‪- Dĩ nhiên là không.‬
‪(장리)‬ ‪없지‬‪- Không có à?‬ ‪- Dĩ nhiên là không.‬
‪천천히 죽고 싶으면‬ ‪싸돌아다니지 말고 누워 계시고‬‪Nếu muốn sống thêm thì nằm im một chỗ đi.‬
‪빨리 죽고 싶으시면‬ ‪부지런히 움직이시고‬‪Còn muốn chết sớm‬ ‪thì cứ việc chạy nhảy thoải mái.‬
‪빙빙아!‬‪Bingbing!‬
‪[장리가 달그락거린다]‬
‪[케이스가 달칵 잠긴다]‬ ‪(박 사장)‬ ‪의사 선생님 가신단다‬‪Tiễn bác sĩ về.‬
‪어차피 내일 전쟁인데 그냥 푹 쉬셔‬‪Mai là chiến tranh rồi,‬ ‪nghỉ ngơi cho tốt đi.‬
‪(박 사장)‬ ‪그래, 고맙다, 너도 좀 쉬어‬‪Cảm ơn nhé. Cậu cũng nghỉ ngơi đi.‬
‪[문이 덜컹 여닫힌다]‬
‪(빙빙)‬ ‪어디 가요? 움직이지 말라잖아요‬‪Chú đi đâu thế?‬ ‪Ông ấy nói phải ở một chỗ mà.‬
‪또 거기 가게요? 진짜 죽고 싶어요?‬‪Lại đến đó nữa sao? Chú muốn chết à?‬
‪안 가‬‪Không có đâu.‬
‪사장님 죽으면 가게는 누가 맡아요?‬‪Chú chết rồi, ai quản lý cửa hàng chứ?‬
‪누가 죽어, 이 자식아?‬‪Ai chết chứ con bé này?‬
‪[박 사장을 탁 치며]‬ ‪접때 그 아기 엄마 사장님 부인 맞죠?‬‪Người phụ nữ đó là vợ chú đúng không?‬
‪(빙빙)‬ ‪사장님 매달 3백만 원씩‬ ‪꼬불쳐서 보낸 거‬‪Đều đặn mỗi tháng‬ ‪chú đều gửi ba triệu won đến đó.‬
‪사모님한테 보낸 거죠?‬‪Đều đặn mỗi tháng‬ ‪chú đều gửi ba triệu won đến đó.‬
‪[박 사장의 한숨]‬ ‪왜 자꾸 얼쩡거리는데요?‬‪Sao cứ cố đi đến đó thế?‬ ‪Lúc nào chú cũng nói‬ ‪chúng tôi không được đi tìm bản thân mà.‬
‪밀입국자들한테 맨날‬ ‪자기 찾아가지 말라고 엄청 말하면서!‬‪Lúc nào chú cũng nói‬ ‪chúng tôi không được đi tìm bản thân mà.‬
‪(박 사장)‬ ‪이게, 씨, 비켜‬‪- Con bé này… Tránh ra.‬ ‪- Không!‬
‪(빙빙)‬ ‪싫어요‬‪- Con bé này… Tránh ra.‬ ‪- Không!‬
‪내가 저번에‬ ‪사장님 목숨 살려 줬잖아요‬‪Lần trước tôi đã cứu chú rồi.‬
‪기브 앤드 테이크 몰라요?‬‪Chú không biết cho và nhận sao?‬
‪내가 하나 줬으니까‬ ‪나도 하나 받아야죠‬‪Tôi cũng phải nhận lại gì đó chứ.‬
‪그러니까 이 등신아, 어?‬ ‪주기 전에 미리 받는 거야‬‪Thì phải nhận rồi mới cho đi chứ.‬
‪먹고 나서 입 싹 닦으면 어떡할래?‬‪Người ta ăn cháo đá bát‬ ‪thì định thế nào? Tránh ra.‬
‪비켜‬‪Người ta ăn cháo đá bát‬ ‪thì định thế nào? Tránh ra.‬
‪가면 죽어요!‬‪Chú sẽ chết đấy!‬
‪[의미심장한 효과음]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪오늘 사장님 죽는 날이구나?‬‪Hôm nay là ngày chú chết mà.‬
‪사장님 유치장 들어갔다가‬ ‪전쟁 피했다는 거‬‪Chú bị giam tù khi chiến tranh xảy ra‬ ‪là vì giết người mà.‬
‪사람 죽여서 갔다 그랬잖아요‬‪là vì giết người mà.‬
‪이제 전쟁 날 때 됐는데‬‪Chiến tranh sắp nổ ra rồi.‬
‪누구 죽여서 감옥 갔어요?‬‪Chú định giết ai chứ?‬
‪(빙빙)‬ ‪사장님이 사장님 죽인 거죠?‬‪Chú định giết chính mình‬ ‪để không đánh đập vợ nữa, đúng không?‬
‪마누라 패는 거 말리려다가, 맞죠?‬‪Chú định giết chính mình‬ ‪để không đánh đập vợ nữa, đúng không?‬
‪왜 대답을 못 해!‬‪Sao không trả lời tôi đi?‬
‪비켜‬‪Tránh ra.‬
‪가지 말라고!‬‪Tôi nói đừng đi mà!‬
‪너 뭐야?‬‪- Cô bị làm sao thế?‬ ‪- Giám đốc!‬
‪(선재)‬ ‪사장님!‬‪- Cô bị làm sao thế?‬ ‪- Giám đốc!‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(박 사장)‬ ‪아유, 이게 누구신가, 어?‬‪Xem ai đến này.‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪영영 못 볼 줄 알았는데, 그렇지?‬‪Cứ nghĩ không bao giờ gặp lại nữa cơ.‬
‪애인은?‬‪Bạn gái cậu đâu?‬
‪그래, 이게 아주‬ ‪어, 남녀 관계라는 게 참 어렵지‬‪Quan hệ trai gái phức tạp lắm, đúng không?‬
‪총‬‪- Đưa tôi súng đi.‬ ‪- Súng? Để làm gì?‬
‪총? 왜?‬‪- Đưa tôi súng đi.‬ ‪- Súng? Để làm gì?‬
‪시그마 죽이려고‬‪Để giết Sigma.‬
‪(박 사장)‬ ‪[헛웃음 치며]‬ ‪등신‬‪Đồ điên. Cậu định bắt hắn thế nào?‬
‪어떻게 잡을 건데?‬‪Đồ điên. Cậu định bắt hắn thế nào?‬
‪아니, 잡을 거면 그때 잡았어야지‬‪Lúc đó đáng ra phải giết hắn ta rồi.‬ ‪Sao lại thả ra rồi giờ lại đòi bắt hắn?‬
‪왜 놔 주고 이제 와서 또 잡으러 가?‬‪Sao lại thả ra rồi giờ lại đòi bắt hắn?‬
‪총이나 팔아‬‪- Bán cho tôi khẩu súng đi.‬ ‪- Không bán được.‬
‪안 돼‬‪- Bán cho tôi khẩu súng đi.‬ ‪- Không bán được.‬
‪(박 사장)‬ ‪응, 못 팔아‬‪- Bán cho tôi khẩu súng đi.‬ ‪- Không bán được.‬
‪조금 있으면 폭탄 터져서‬ ‪싹 다 뒈지거든‬‪Nơi này sẽ sớm nổ tung,‬ ‪tất cả sẽ chết hết.‬
‪그러면 전쟁 끝나면 총이 그냥, 어?‬ ‪아주아주 귀하거든‬‪Sau chiến tranh, súng đáng giá lắm đấy.‬
‪그리고 너한테는 총 안 팔아‬‪Tôi không bao giờ bán cho cậu đâu.‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪(박 사장)‬ ‪이깟 돈 쪼가리야 뭐‬ ‪전쟁 나면은 뭐, 똥 닦을 때나 쓰지‬‪Chiến tranh nổ ra thì tiền cũng chỉ là‬ ‪giấy vụn vứt đi thôi.‬
‪[박 사장의 웃음]‬‪giấy vụn vứt đi thôi.‬
‪돈 아니야‬‪Không phải tiền đâu.‬
‪열어 봐‬‪Mở nó ra.‬
‪[선재가 지퍼를 직 연다]‬
‪사장님, 이거 약인데요?‬‪Giám đốc, là thuốc.‬
‪(태술)‬ ‪항생제‬‪Thuốc kháng sinh.‬
‪전쟁 나고 50년도 더 쓸 수 있어‬‪Đủ dùng cho 50 năm sau chiến tranh.‬
‪전쟁 겪어 봤으니까 알 거 아니야‬ ‪총보다 약이 더 필요한 거‬‪Ông từng trải qua nên chắc biết rõ‬ ‪chỗ thuốc này đáng giá bao nhiêu mà.‬
‪빨리‬‪Nhanh lên đi.‬
‪총 줘라‬‪Đưa súng cho cậu ta.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪"취급 주의"‬
‪[코웃음 치며]‬ ‪저기, 총은 쏠 줄 알고?‬‪Cậu biết nổ súng không đấy?‬
‪[박 사장의 탄성]‬
‪저기, 코너에 몰린 쥐 새끼하고‬ ‪고양이가 싸우는 거 봤어?‬‪Cậu đã bao giờ thấy con chuột bị dồn‬ ‪vào góc tường đánh nhau với mèo chưa?‬
‪(박 사장)‬ ‪코너에 몰린 쥐 새끼가‬ ‪이길 거라고 생각해서‬‪Con chuột liều chết với con mèo‬ ‪không phải vì nghĩ mình sẽ thắng.‬
‪고양이랑 막 싸우는 거 아니야‬‪Con chuột liều chết với con mèo‬ ‪không phải vì nghĩ mình sẽ thắng.‬
‪어차피 싸우다 뒈질 거‬ ‪멋지게 싸우다가 뒈지려고 덤비는 거야‬‪Nó biết đằng nào cũng sẽ chết,‬ ‪nên muốn chết một cách vinh quang thôi.‬
‪이거 총열에 금 갔어, 바꿔 줘‬‪Nòng súng nứt rồi. Đưa tôi cái khác đi.‬
‪(박 사장)‬ ‪그래, 뭐, 어떻게 어떻게 해서‬ ‪그놈 있는 데까지 갔다고 쳐‬‪Cứ cho là cậu sẽ dụ được hắn lộ diện đi.‬ ‪Vậy cậu định giết hắn thế nào?‬
‪그럼 어떻게 죽일래?‬‪Vậy cậu định giết hắn thế nào?‬
‪네 말대로 너는 그놈 손바닥 안이야‬‪Cậu cũng chỉ nằm‬ ‪trong lòng bàn tay hắn thôi.‬
‪왜? 그놈은 이런 짓을‬ ‪여러 번 해 봤거든‬‪Vì sao ư?‬ ‪Vì hắn đã làm điều này nhiều lần rồi.‬
‪(태술)‬ ‪아씨, 이거 빡빡해, 바꿔 줘‬‪Không lên nòng được. Đổi cho tôi.‬
‪바꿔 줘, 아유‬‪Đổi cho cậu ta.‬
‪아, 저격 총‬‪- Được.‬ ‪- À. Một cây bắn tỉa nữa.‬
‪너 한태술 아니지?‬‪Cậu không phải Han Tae Sul.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪이런 말 들어 봤는지 모르겠네‬‪Không biết ông từng nghe câu này chưa.‬
‪'미래는 이미 우리 곁에 와 있다'‬‪"Tương lai đã đến ngay bên cạnh.‬ ‪Chỉ là ta không nhận ra mà thôi".‬
‪'단지 우리가 알아보지 못할 뿐이다'‬‪"Tương lai đã đến ngay bên cạnh.‬ ‪Chỉ là ta không nhận ra mà thôi".‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[기어 조작음]‬
‪[위치 알림음]‬
‪새끼‬‪Khốn kiếp.‬
‪(태술)‬ ‪어, 잠깐만요, 잠깐만요‬‪Này cô. Xin chờ chút.‬ ‪- Cô đi đâu thế? Tăng ca à?‬ ‪- Vâng.‬
‪어디 가요? 야근?‬‪- Cô đi đâu thế? Tăng ca à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(직원)‬ ‪네‬‪- Cô đi đâu thế? Tăng ca à?‬ ‪- Vâng.‬
‪어, 들어가지 말고 집에 가요‬‪Đừng vào đó nữa. Về nhà đi.‬
‪(직원)‬ ‪네?‬‪Sao cơ?‬
‪어, 집에 가서‬ ‪문 꼭 잠그고 있으라고요‬‪Về nhà rồi đóng chặt cửa lại.‬
‪창문 꼭 닫고요, 네‬ ‪[직원의 당황한 신음]‬‪Nhớ đóng cả cửa sổ nhé.‬
‪[통화 연결음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪"퀀텀앤타임"‬‪LƯỢNG TỬ & THỜI GIAN‬
‪(태술)‬ ‪자, 퇴근합시다‬‪Mọi người tan làm đi.‬
‪자, 다들 집에 갑시다‬‪Tất cả về nhà thôi nào.‬
‪[안내 음성]‬ ‪연결이 되지 않아…‬‪Thuê bao vừa gọi hiện…‬
‪자, 우리 퀀텀앤타임 직원분들‬ ‪전부 다 집에 갑시다‬‪Tất cả nhân viên nghe đây.‬ ‪Hãy về nhà hết đi.‬
‪[총성]‬ ‪[직원들의 비명]‬
‪[통화 연결음]‬‪LƯỢNG TỬ & THỜI GIAN‬
‪왜 이렇게 전화를 늦게 받아?‬‪Sao lâu bắt máy thế hả?‬
‪나 지금 도착했다‬‪Tao đến nơi rồi.‬
‪(시그마)‬ ‪어서 와‬‪- Chào mừng.‬ ‪- Ừ. Mày ở đâu thế?‬
‪(태술)‬ ‪어, 어디야?‬‪- Chào mừng.‬ ‪- Ừ. Mày ở đâu thế?‬
‪(시그마)‬ ‪다 네 계획이라며‬‪Cậu nói tất cả là kế hoạch của cậu mà.‬
‪그 정돈 알아서 찾아야지‬‪Tự cậu đi tìm đi chứ.‬
‪(태술)‬ ‪오케이‬‪Được thôi.‬
‪[감성적인 음악]‬
‪[키보드 조작음]‬
‪(시그마)‬ ‪넌 이제 업로더를 만들게 될 거야‬‪Giờ cậu sẽ chế tạo tàu tải lên.‬
‪너 핵폭탄 이걸로 쏜 거구나?‬‪Hóa ra mày dùng cái này để làm bom nổ.‬
‪(썬)‬ ‪누나가 안 하면 누가 하겠죠‬‪Chị không làm thì người khác làm.‬ ‪Chị không sợ chết à?‬
‪죽는 거 무섭지도 않아요?‬‪Chị không làm thì người khác làm.‬ ‪Chị không sợ chết à?‬
‪(서해)‬ ‪무서워‬‪Tôi sợ, nhưng mà…‬
‪근데 아무도 없는 세상에‬ ‪혼자 살아남는 게 더 무서워‬‪Tôi sợ, nhưng mà…‬ ‪chỉ còn mình sống sót trên đời‬ còn đáng sợ hơn kìa.
‪[총성]‬‪Đây cũng là một phần‬ trong kế hoạch của cậu sao?
‪(시그마)‬ ‪지금 이것도 다 네 잘난 계획인가?‬‪Đây cũng là một phần‬ trong kế hoạch của cậu sao?
‪(태술)‬ ‪미래를 봤거든‬‪Tao nhìn thấy tương lai rồi.‬
‪내가 이기는 미래‬‪Tao sẽ thắng.‬

No comments: