Search This Blog



  너를 닮은 사람 16

Hình Bóng Của Tôi  16

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(해원) 희주 언니가 찾아왔었어‬‪Chị Hui Ju đã tới tìm em.‬
‪그 자존심에‬‪Người tự tôn cao như chị ấy‬ ‪lại nhờ em giúp đỡ.‬
‪나한테 부탁하더라?‬‪Người tự tôn cao như chị ấy‬ ‪lại nhờ em giúp đỡ.‬
‪널 말려 달래‬‪Chị ấy nhờ em ngăn anh lại.‬
‪(영상 속 희주) [울먹이며] 게다가‬ ‪너 나 좋아하는 거 아니야‬‪Cậu không yêu tôi. Tỉnh táo lại đi!‬
‪정신 차려, 우재야‬‪Cậu không yêu tôi. Tỉnh táo lại đi!‬
‪(영상 속 우재) 내 마음을‬ ‪왜 네 마음대로 정해!‬‪Sao chị lại tự định đoạt cảm xúc của em?‬
‪(영상 속 희주) 사랑 아니야‬‪Đây không phải tình yêu!‬
‪[희주의 힘주는 신음]‬‪Không…‬ ‪Đừng…‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪네, 대표님, 제가 먼저 전화…‬‪Vâng, Giám đốc. Tôi nên gọi cho chị trước…‬
‪(정은) 작가님‬‪Vâng, Giám đốc. Tôi nên gọi cho chị trước…‬ ‪Tác giả Jeong,‬
‪오늘 혹시 서 작가가…‬‪hôm nay tác giả Seo có…‬
‪네?‬‪Sao ạ?‬
‪내가 괜히 자극했나 싶긴 한데‬‪Đáng ra tôi không nên kích động cậu ấy,‬ ‪nhưng tác giả Seo rất ngoan cố.‬
‪서 작가가 막무가내라…‬‪Đáng ra tôi không nên kích động cậu ấy,‬ ‪nhưng tác giả Seo rất ngoan cố.‬
‪(정은) 조심해요, 정 작가‬‪Cô cẩn thận nhé, tác giả Jeong.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[한숨]‬
‪술 마셨니?‬‪Cậu uống rượu à?‬
‪좀 마셨어요‬‪Em có uống một chút.‬
‪힘들어서‬‪Vì em mệt mỏi.‬
‪보는 눈이 많아, 조용히 가‬‪Có nhiều người đang nhìn.‬ ‪Cậu yên lặng về đi.‬
‪내일 갤러리에서 얘기해‬‪Ngày mai nói chuyện ở phòng triển lãm.‬
‪그냥‬‪Chị nên nói trực tiếp với em chứ.‬
‪나한테 직접 말하지‬‪Chị nên nói trực tiếp với em chứ.‬
‪비겁하게 이 대표 뒤로 숨지 말고‬‪Đừng hèn nhát trốn sau‬ ‪Giám đốc Lee như vậy.‬
‪영상 공개해요‬‪Chị công khai đoạn video đi.‬
‪사람들한테 직접 보고‬ ‪판단하라고 그래‬‪Để mọi người xem và phán xét.‬
‪다 까라고‬‪Phô bày tất cả.‬
‪너‬‪Cậu say rồi.‬
‪취했다‬‪Cậu say rồi.‬
‪택시 부를 테니까‬‪Tôi sẽ gọi taxi cho…‬
‪(우재) 날 파렴치한 놈으로 만들어‬ ‪끌어내리려고‬‪Chị muốn biến em thành kẻ vô liêm sỉ‬
‪누나가 다 계획하고 꾸민 거였어?‬ ‪그래?‬‪nên đã lên kế hoạch tất cả à?‬ ‪Phải vậy không?‬
‪목소리 낮춰‬‪Cậu nói nhỏ thôi.‬
‪이렇게 두려운 게 많은 사람이‬‪Người có nhiều nỗi sợ như chị…‬
‪나한테 왜 이렇게 함부로 해?‬‪sao lại tùy tiện làm vậy với em?‬
‪어머‬ ‪[다가오는 자동차 엔진음]‬‪Trời đất.‬
‪[우재를 탁 붙잡는다]‬
‪[희주의 아파하는 신음]‬
‪계획하고 꾸며?‬‪Cậu nghĩ tôi lên kế hoạch ư?‬ ‪Vậy tôi đã làm thế nào?‬
‪(희주) 어떻게?‬‪Cậu nghĩ tôi lên kế hoạch ư?‬ ‪Vậy tôi đã làm thế nào?‬
‪네가 더 잘 알 거 아니야‬‪Cậu biết rõ hơn tôi mà.‬
‪그날도 막무가내로‬ ‪날 찾아온 건 너였어‬‪Hôm đó, cậu là người tùy tiện tìm đến tôi.‬
‪그것도 내 계획이라고?‬‪Đó cũng là kế hoạch của tôi à?‬
‪널 다치게 할 의도 없어‬‪Tôi không định làm cậu tổn thương.‬
‪난 단지 이 프로젝트에서‬ ‪빠질 이유가 필요했어‬‪Tôi chỉ cần một lý do‬ ‪để rút khỏi dự án này.‬
‪이 대표가 납득할 만한 이유‬‪Một lý do Giám đốc Lee chấp nhận.‬
‪그렇게까지 해서 빠지고 싶은‬ ‪이유가 뭔데?‬‪Tại sao chị phải làm đến như vậy‬ ‪để rút khỏi dự án?‬
‪실수는 그만하고 싶으니까‬‪Vì tôi muốn ngừng phạm sai lầm.‬
‪우재야‬‪Woo Jae à.‬
‪날 놔줘, 우재야‬‪Buông tha cho tôi đi, Woo Jae.‬
‪(희주) 서우재 작가의 인생은‬ ‪이제부터야‬‪Cuộc đời của tác giả Seo vừa mới bắt đầu.‬
‪넌 얼마든지 더 넓은 세상에서‬‪Cậu sẽ có thể làm những việc cậu muốn‬ ‪trong một thế giới rộng lớn hơn.‬
‪하고 싶은 걸 할 수 있어‬‪Cậu sẽ có thể làm những việc cậu muốn‬ ‪trong một thế giới rộng lớn hơn.‬
‪하지만 그 옆에 있을 사람은‬ ‪내가 아니야‬‪Nhưng người sẽ ở bên cậu không phải tôi.‬ ‪Người đó không thể là tôi.‬
‪나여선 안 돼‬‪Nhưng người sẽ ở bên cậu không phải tôi.‬ ‪Người đó không thể là tôi.‬
‪실수라고 하지 마요‬‪Chị đừng gọi đó là sai lầm.‬
‪나 좋아했잖아‬‪Chị đã thích em mà.‬
‪그게 실수라고?‬‪Đó là sai lầm sao?‬
‪좋아했어‬‪Tôi đã thích cậu. Tôi đã yêu cậu.‬
‪사랑했어‬‪Tôi đã thích cậu. Tôi đã yêu cậu.‬
‪하지만 실수였어, 그래서 끝냈고‬‪Nhưng đó là sai lầm của tôi.‬ ‪Vậy nên tôi đã kết thúc nó.‬
‪너한테 미안했어‬‪Tôi thấy có lỗi với cậu.‬
‪네가 잘되길 바란다는 말‬‪Khi tôi nói tôi mong cậu sống tốt,‬
‪진심이야‬‪đó là lời thật lòng.‬
‪그런데 왜 이렇게 상황을‬ ‪복잡하게 만들어!‬‪Nhưng tại sao cậu lại‬ ‪làm tình hình phức tạp thế này?‬
‪복잡하게 만든 게 누군데‬‪Chị mới là người làm phức tạp đấy.‬
‪날 내팽개치고 도망친 누나‬‪Chị vứt bỏ em và chạy trốn,‬
‪그래도 다시 오겠지‬‪nhưng em đã tin rằng chị sẽ quay lại.‬
‪바보처럼 무작정 기다리던 날‬‪Và khi em đợi chị như tên ngốc,‬
‪차로 받아 버리고‬ ‪사고로 위장한 당신 남편‬‪chồng chị đã đâm xe vào em‬ ‪và ngụy tạo thành tai nạn.‬
‪그 둘이 내 눈앞에서‬ ‪보란 듯이 잘 지내는 걸‬‪Chị nghĩ em sẽ để hai người‬ ‪sống hạnh phúc ngay trước mặt em sao?‬
‪내가 언제까지‬ ‪참고 있을 줄 알았어?‬‪Chị nghĩ em sẽ để hai người‬ ‪sống hạnh phúc ngay trước mặt em sao?‬
‪아니야!‬‪Không! Cậu nhớ nhầm rồi!‬
‪그건 네가‬ ‪잘못 기억하고 있는 거야‬‪Không! Cậu nhớ nhầm rồi!‬
‪그날 남편은 나랑 같이 있었어‬‪Chồng tôi ở cùng tôi vào đêm hôm đó.‬
‪사고 난 건 안타깝지만‬‪Tôi rất tiếc về vụ tai nạn,‬ ‪nhưng anh ấy không liên quan đến nó.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪그 일에 그이는 상관이 없어‬‪Tôi rất tiếc về vụ tai nạn,‬ ‪nhưng anh ấy không liên quan đến nó.‬
‪거짓말‬‪Chị nói dối.‬
‪내 기억은 그래‬‪Đó là những gì tôi nhớ.‬
‪네가 잃어버린 시간은‬‪Tôi sẽ bồi thường‬ ‪cho quãng thời gian cậu đánh mất.‬
‪내가 보상할게‬‪Tôi sẽ bồi thường‬ ‪cho quãng thời gian cậu đánh mất.‬
‪(희주) 할 수 있는 데까지 해 볼게‬‪Tôi sẽ làm hết sức có thể.‬
‪하지만 거기까지야‬‪Nhưng chỉ vậy thôi.‬
‪우리 관계가 달라질 일은 없어‬‪Giữa chúng ta không còn chuyện gì nữa.‬
‪지금 나가면 될 거 같은데‬‪Có vẻ cậu đi được rồi đấy.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪뭐가 그렇게 무서운데?‬‪Chị đang sợ cái gì vậy?‬
‪설마‬‪Lẽ nào…‬
‪나요?‬‪là em?‬
‪(우재) 내가 무서워? 누나‬‪Em làm chị sợ à?‬
‪[희주의 힘주는 신음]‬
‪우재야‬‪Woo Jae à.‬
‪(희주) 우재야, 잠깐만‬‪Woo Jae, đợi đã. Seo Woo Jae!‬
‪우재야, 서우재‬‪Woo Jae, đợi đã. Seo Woo Jae!‬
‪[희주의 신음]‬‪Đau!‬
‪[우재의 거친 숨소리]‬ ‪[힘겨운 목소리로] 우재야‬‪Woo Jae à…‬
‪[희주의 힘겨운 신음]‬
‪[문이 철컥 닫힌다]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[우당탕거리는 소리가 들린다]‬
‪[거친 숨소리가 들린다]‬
‪(희주) 우재야, 우재야‬‪Woo Jae à…‬
‪우재야, 잠깐만‬‪Woo Jae, đợi đã. Seo Woo Jae!‬
‪우재야, 서우재‬‪Woo Jae, đợi đã. Seo Woo Jae!‬
‪[희주의 신음]‬‪Woo Jae, đợi đã. Seo Woo Jae!‬ ‪Đau!‬
‪[어두운 음악]‬
‪[힘겨운 목소리로] 우재야‬‪Woo Jae à…‬
‪우재…‬ ‪[힘겨운 신음]‬‪Woo Jae…‬
‪이대론 못 놔‬‪- Em không thể để chị đi thế này.‬ ‪- Woo Jae…‬
‪(희주) 아, 우재야…‬‪- Em không thể để chị đi thế này.‬ ‪- Woo Jae…‬
‪(우재) 내가 못 가지면‬‪Nếu em không có được chị,‬
‪당신 아무도 못 가져‬‪thì không ai được có chị.‬ ‪Vậy mới công bằng.‬
‪그래야 공평해‬‪thì không ai được có chị.‬ ‪Vậy mới công bằng.‬
‪잠깐만‬‪Khoan đã…‬
‪[희주의 신음]‬
‪(희주) 우재…‬‪Woo Jae!‬
‪[힘겨운 숨소리]‬ ‪[희주의 힘겨운 신음]‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪[희주의 거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[꺽꺽거린다]‬
‪[희주의 다급한 탄성]‬‪Không! Dừng lại!‬
‪[문이 탁 여닫힌다]‬
‪[희주의 당황한 신음]‬
‪[희주의 놀란 신음]‬
‪안 돼, 우재야, 안 돼‬‪Đừng, Woo Jae! Không được đâu!‬
‪(희주) 안 돼‬‪Đừng mà!‬
‪[희주의 놀란 탄성]‬
‪아, 호수야, 왜 그래‬ ‪조심해, 다쳐‬ ‪[문이 철컥 여닫힌다]‬‪Ho Su, con sao thế?‬ ‪Cẩn thận đấy, bị thương bây giờ.‬
‪(현성) 리사야, 너 언제 나갔다…‬‪Li Sa, con ra ngoài từ khi nào…‬
‪리사야!‬‪Li Sa!‬
‪[문이 탁 열린다]‬ ‪잠깐만‬‪Đợi bố một chút. Li Sa!‬
‪리사야!‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Đợi bố một chút. Li Sa!‬
‪(현성) 리사야‬‪Li Sa.‬
‪리사야‬‪Li Sa ơi.‬
‪[문고리를 달칵거리며] 문 좀…‬‪Mở cửa…‬
‪내가 얘기할게‬‪Em sẽ nói chuyện với con.‬
‪(현성) 언제 왔어?‬‪Em về từ khi nào vậy?‬
‪왜, 무슨 일인데?‬‪Sao vậy? Có chuyện gì à?‬
‪아니, 내가 리사를 좀 자극해서‬ ‪애가 좀 놀랐어‬‪Em kích động Li Sa nên con bé hơi hoảng.‬
‪내가 풀어야 되는 일이니까‬‪Em nên tự giải quyết chuyện này.‬
‪자기는 괜찮으니까 내려가 있어요‬‪Không sao đâu, anh xuống dưới nhà đi.‬
‪호수 혼자 있잖아‬‪Ho Su đang ngồi một mình mà.‬
‪(호수) 아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪[희주가 살짝 웃는다]‬
‪어, 호수야‬‪Ừ, Ho Su.‬
‪[한숨]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[똑똑 노크한다]‬
‪리사야, 엄마야‬‪Li Sa, là mẹ đây.‬
‪괜찮니, 리사야?‬‪Con không sao chứ, Li Sa?‬
‪(리사) [울먹이며] 아저씨는?‬‪Chú ấy thế nào rồi?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪어‬‪Ừ. May là chú ấy không bị thương nặng.‬
‪많이 안 다쳤어, 다행이야‬‪Ừ. May là chú ấy không bị thương nặng.‬
‪괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪저…‬‪Vậy… Vậy nên con đừng lo lắng.‬
‪그러니까 걱정하지 말고‬‪Vậy… Vậy nên con đừng lo lắng.‬
‪좀 자고 있어‬‪Con ngủ đi.‬
‪내일 엄마랑 얘기하자, 어?‬‪Ngày mai nói chuyện với mẹ, được không?‬
‪어, 리사는 오늘 하루는‬ ‪좀 쉬게 둬야겠어‬‪Hôm nay chúng ta nên để Li Sa nghỉ ngơi.‬
‪(희주) 저기, 내가‬‪Em…‬
‪다그치지 않아야 되는데‬ ‪내가 좀 다그쳤더니‬‪Đáng lẽ em không nên‬ ‪dồn ép con bé như vậy.‬
‪자극하지 말라고‬ ‪선생님이 그렇게 당부했는데‬‪Cô giáo đã dặn không được kích động nó,‬
‪마음처럼 쉽게 안 되네?‬‪nhưng làm vậy quả không dễ dàng.‬
‪[초인종이 울린다]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[노크 소리가 들린다]‬
‪[희주의 놀란 숨소리]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪(배달원) 치킨 배달 왔습니다‬ ‪[달려오는 발걸음]‬‪Tôi giao gà đến.‬
‪- (호수) 치킨! 치킨!‬ ‪- (현성) 아, 고맙습니다‬ ‪[배달원이 인사한다]‬‪- Gà rán!‬ ‪- Vâng. Cảm ơn anh.‬
‪- (현성) 네‬ ‪- 날개는 내 거!‬ ‪[문이 철컥 닫힌다]‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Cánh của con!‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[희주의 안도하는 신음]‬
‪저녁 치킨으로 좀 때우려고‬‪Hai bố con muốn ăn gà thay bữa tối.‬
‪잘했어요‬‪Tốt lắm.‬
‪(현성) [작은 소리로]‬ ‪엄마가 허락했다, 먹자‬‪Tốt lắm.‬ ‪Trông ngon quá. Ăn thôi.‬
‪자, 호수가 좋아하는‬‪Chà, Ho Su thích món này lắm.‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪간장치킨‬‪Chà, Ho Su thích món này lắm.‬ ‪Gà tẩm gia vị.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪맛있겠다‬‪Nhìn ngon quá.‬
‪[탄산수를 졸졸 따른다]‬
‪[어두운 효과음]‬‪THUỐC AN THẦN‬
‪(현성) 아, 콜라‬
‪(희주) 아유, 자기가 이거 먹으면‬ ‪호수도 먹고 싶어 하잖아‬‪Ôi trời, nếu anh uống‬ ‪thì Ho Su cũng muốn uống đấy.‬
‪자기는 이거 마셔요‬‪Anh uống cái này đi.‬
‪[현성의 웃음]‬
‪(현성) 이거 먹어야겠다‬‪Mẹ con bảo bố uống.‬
‪[현성이 컵을 탁 내려놓는다]‬ ‪맛있다, 이것도‬‪Cái này cũng ngon.‬
‪리사가 저녁을 안 먹었는데‬‪Li Sa chưa ăn tối.‬
‪내가 챙길게‬‪Em sẽ chuẩn bị cho con bé.‬
‪내가 내일 선생님한테‬ ‪가 봐야 될 거 같아‬‪Có lẽ ngày mai em phải‬ ‪đến nói chuyện với cô giáo.‬
‪왜?‬‪Sao thế? Con bé lại làm vậy à?‬
‪또 그랬어?‬ ‪[무거운 음악]‬‪Sao thế? Con bé lại làm vậy à?‬
‪나중에 얘기해요‬‪Em sẽ nói với anh sau.‬
‪(호수) 아, 치킨, 치킨‬‪Cho con thịt gà đi, bố. Gà rán.‬
‪아빠, 치킨, 치킨‬‪Cho con thịt gà đi, bố. Gà rán.‬
‪(현성) 자, 호수 먹기 편하게‬‪Được rồi. Để bố xé ra‬
‪살을 발라 주겠습니다‬‪cho con dễ ăn hơn nhé.‬
‪아, 이거 진짜 맛있겠다‬‪Chà, chắc sẽ ngon lắm.‬
‪맛있어?‬‪Ngon không?‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪(희주) 우재야, 안 돼, 하지 마‬‪Woo Jae, không được! Đừng!‬
‪우재야!‬ ‪[희주의 놀란 탄성]‬‪Woo Jae!‬
‪[우재의 거친 숨소리]‬ ‪[희주가 흐느낀다]‬
‪우재야‬‪Woo Jae.‬
‪우재야‬‪Woo Jae.‬
‪[희주가 흐느낀다]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[희주의 거친 숨소리]‬
‪[희주의 당황한 신음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[장작이 타닥거린다]‬
‪[물이 첨벙거린다]‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(현성) '카산드라가‬ ‪전에 이렇게 말했지요'‬‪"Cassandra từng nói với cô ấy.‬
‪'인간을 찌르면‬ ‪너도 죽을 수밖에 없단다'‬‪'Nếu ngươi đâm con người,‬ ‪ngươi cũng sẽ phải chết'.‬
‪'이번 일은 마야의 기억에‬ ‪아주 분명히 남았습니다'‬‪Việc lần này đã khắc sâu‬ ‪vào ký ức của Maya.‬
‪'마야의 소원은 정말…'‬‪Ước nguyện của Maya quá…"‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(우재) 어디로 가려고?‬ ‪[목소리가 울린다]‬‪Chị định đi đâu?‬
‪[가속 엔진음]‬
‪조심해, 그러다 사고 나요‬‪Cẩn thận đấy, coi chừng xảy ra tai nạn.‬ Chị muốn chết cùng em à?
‪같이 죽자는 거야?‬‪Cẩn thận đấy, coi chừng xảy ra tai nạn.‬ Chị muốn chết cùng em à?
‪[울먹이는 신음]‬‪Nhìn đi. Chị không thể thoát khỏi em đâu.‬
‪이 봐, 누난 나한테서‬ ‪벗어날 수 없다니까‬‪Nhìn đi. Chị không thể thoát khỏi em đâu.‬
‪그만해‬‪Dừng lại đi.‬
‪(우재) 우린 함께야‬‪Chúng ta sẽ luôn ở bên nhau.‬
‪- (우재) 지금도, 앞으로도‬ ‪- 아, 아, 아, 그만해‬‪- Bây giờ và cả sau này.‬ ‪- Dừng lại đi.‬
‪- (우재) 죽어서도 같이‬ ‪- 그만해‬‪- Bây giờ và cả sau này.‬ ‪- Dừng lại đi.‬ ‪- Kể cả khi chết đi.‬ ‪- Đủ rồi!‬
‪아, 그만해!‬ ‪[타이어 마찰음]‬‪- Kể cả khi chết đi.‬ ‪- Đủ rồi!‬
‪[희주가 울먹인다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪(우재) 사랑해‬‪Em yêu chị.‬
‪[희주의 힘겨운 신음]‬‪Em yêu chị.‬
‪사랑해‬‪Em yêu chị.‬
‪사랑해요‬‪Em yêu chị.‬
‪[희주가 울먹인다]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[트렁크를 쾅쾅 친다]‬ ‪[소리를 지른다]‬
‪[오열한다]‬
‪[하늘이 우르릉 울린다]‬
‪[희주의 거친 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[밤새 울음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(우재) 호수 속에‬‪Có một cái chuông bạc‬
‪슬라이고 수도원에 있던‬ ‪은종 하나가 빠졌는데‬‪ở tu viện tại Sligo đã rơi xuống hồ.‬
‪지금도 맑고 순수한 영혼한텐‬‪Đến giờ, những linh hồn‬ trong sáng và thuần khiết
‪그 호수 속의 종소리가 들린대‬‪vẫn nghe được tiếng chuông ở hồ đó.‬
‪들려?‬‪Cháu nghe thấy không?‬
‪들릴 리 없잖아, 나한테‬‪Đời nào tôi nghe thấy.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[바람이 솨 부는 소리]‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[현성의 옅은 신음]‬
‪[현성의 당황한 신음]‬
‪(현성) 나 여기서 잤어?‬‪Anh ngủ quên ở đây à?‬
‪아주 잘 자던데?‬‪Anh ngủ say lắm luôn.‬
‪[당황한 신음]‬
‪아이고‬‪Ôi trời.‬
‪[찌뿌둥한 신음]‬
‪아, 진짜 오랜만에 꿈같이 잤네?‬‪Lâu rồi anh mới ngủ ngon thế này.‬
‪그런 거 같더라‬‪Có vẻ vậy.‬
‪아주 쿨쿨 잘 자길래‬‪Nhìn anh ngủ ngon quá‬ ‪nên em để anh ngủ thêm một lát.‬
‪보기 좋아서 그냥 한참 뒀어‬‪Nhìn anh ngủ ngon quá‬ ‪nên em để anh ngủ thêm một lát.‬
‪[현성의 웃음]‬
‪(현성) 호수야, 안호수!‬ ‪[호수의 웃음]‬‪Ho Su.‬ ‪An Ho Su.‬
‪[현성의 장난 섞인 탄성]‬‪An Ho Su.‬
‪일어나야지‬‪Dậy thôi.‬
‪[현성과 호수의 웃음]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문을 달칵 닫는다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[리사의 떨리는 숨소리]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(희주) 왜 여기 있어?‬‪Sao con lại ở đây?‬
‪아침 먹자‬‪Ăn sáng thôi.‬
‪그 아저씨는?‬‪Chú đó thế nào rồi?‬
‪진짜 괜찮아?‬‪Chú ấy không sao thật à?‬
‪안, 안 죽었어?‬‪Chú ấy chưa chết chứ?‬
‪아유, 진짜‬‪Ôi trời, thật là.‬
‪사람 그렇게 쉽게 안 죽어‬‪Con người không dễ chết thế đâu.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(희주) 이런 손으로‬ ‪한 번 찔렀다고‬‪Một nhát đâm của đôi bàn tay này‬
‪다 큰 건장한 남자가‬ ‪그렇게 쉽게 죽지 않는다고‬‪không thể giết nổi‬ ‪một người đàn ông khỏe mạnh đâu.‬
‪- 그럼?‬ ‪- (희주) 괜찮대‬‪- Vậy chú ấy thế nào rồi?‬ ‪- Chú ấy không sao.‬
‪병원에서도 별일 아니래‬‪Bệnh viện cũng nói không có gì to tát.‬
‪잘 들어, 리사야‬‪Nghe mẹ nói này, Li Sa.‬
‪넌 엄마를 도와주려다 그런 거야‬‪Con làm vậy vì muốn giúp mẹ.‬
‪제멋대로 찾아와서 난동 부린‬ ‪그 아저씨가 잘못한 거야‬‪Lỗi của chú ấy‬ ‪là tự ý đến chỗ mẹ và làm loạn.‬
‪넌 잘못한 게 아무것도 없어‬ ‪알았니?‬‪Con không làm sai gì cả. Biết chưa?‬
‪대답해‬‪Con trả lời đi.‬
‪엄마가 약속해‬‪Mẹ hứa.‬
‪어제는 아무 일도 없었던 거야‬‪Hôm qua không có chuyện gì hết.‬
‪문제 될 게 아무것도 없어‬‪Sẽ không có vấn đề gì cả.‬
‪잊어도 돼‬‪Con cứ việc quên đi.‬
‪[세탁기 작동음]‬
‪(선우) 누나‬‪Chị.‬
‪누나?‬‪Chị ơi?‬
‪어, 어‬‪Ừ?‬
‪아이…‬‪Ôi trời.‬
‪(희주) 어, 준비 잘돼 가?‬‪Em chuẩn bị suôn sẻ cả chứ?‬
‪응, 뭐, 내가 따로 준비할 건 없어‬ ‪매형이 워낙 잘해 줘서‬‪Em không cần chuẩn bị gì nhiều.‬ ‪Anh rể lo hết rồi.‬
‪(선우) 누나, 괜찮아?‬‪Chị, chị ổn chứ?‬
‪(희주) 어, 잠을 잘못 잤나 봐‬‪Hình như chị ngủ sai tư thế.‬
‪(선우) 아유, 쯧‬‪Ôi trời. Chị nằm xuống đi.‬ ‪Để em xoa bóp cho.‬
‪아, 누워 봐, 내가 눌러 줄게‬‪Ôi trời. Chị nằm xuống đi.‬ ‪Để em xoa bóp cho.‬
‪아니야, 이따 좀 더 자면 돼‬‪Không sao đâu.‬ ‪Lát nữa chị ngủ thêm là được.‬
‪리사야‬‪Li Sa à. Cậu cứ tưởng‬ ‪sẽ không gặp được cháu.‬
‪아, 못 보고 가나 했는데‬‪Li Sa à. Cậu cứ tưởng‬ ‪sẽ không gặp được cháu.‬
‪(리사) 엄마 차 없던데‬‪Xe của mẹ cháu không có ở đây.‬
‪(선우) 어, 좀, 좀 전에‬ ‪먼저 나갔어‬‪À, mẹ cháu vừa đi rồi.‬
‪난 호수하고 게임 한 판 하느라‬‪Lúc đó cậu chơi điện tử với Ho Su.‬
‪아…‬‪Ra vậy.‬
‪아, 저, 괜히 시간 뺏는다‬ ‪먼저 들어가‬‪Cậu không nên làm cháu tốn thời gian.‬ ‪Cháu vào nhà đi.‬
‪응‬‪Vâng.‬
‪(리사) 근데 삼촌‬‪Nhưng cậu ơi.‬
‪아직도 내가 부러워?‬‪Giờ cậu vẫn ganh tị với cháu à?‬
‪그때 삼촌이 그랬잖아‬‪Cậu từng nói với cháu‬
‪나한테 엄마가 있어서 부럽다고‬‪rằng cậu ganh tị vì cháu có mẹ.‬
‪(선우) 누나는 네가 뭘 해도‬ ‪네 편이잖아‬‪Nhưng chị ấy thì luôn bênh cháu.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪내가 사람을 죽여도?‬‪Kể cả khi cháu giết người sao?‬
‪아직도 그렇게 생각해?‬‪Cậu vẫn nghĩ như vậy à?‬
‪응‬‪Ừ, vì chị ấy là mẹ cháu.‬
‪네 엄마는‬‪Ừ, vì chị ấy là mẹ cháu.‬
‪네 엄마는 분명 그럴 거야‬‪Mẹ cháu sẽ luôn làm vậy.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[엘리베이터 문이 쓱 닫힌다]‬ ‪[의미심장한 효과음]‬
‪(우재) 비밀번호는‬ ‪그때 그대로니까‬‪Mật mã vẫn như cũ.‬
‪언제든 와요‬‪Chị muốn đến lúc nào cũng được.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[발걸음이 또각또각 울린다]‬
‪[희주가 중얼거린다]‬
‪(해원) 뭐 해요?‬‪Chị làm gì vậy?‬
‪어?‬‪Ừ.‬
‪아, 이, 이거‬‪À, cái này… Woo Jae ấy…‬
‪(희주) 우재가‬‪À, cái này… Woo Jae ấy…‬
‪어, 떠나겠다고, 떠난다고‬‪Cậu ấy nói sẽ rời khỏi đây.‬
‪이제 더 이상 실수하고 싶지 않대‬‪Cậu ấy không muốn mắc sai lầm nữa.‬
‪[당황한 신음]‬
‪그…‬‪À… Cô cũng biết mà nhỉ?‬
‪너도 알지?‬‪À… Cô cũng biết mà nhỉ?‬
‪우재 그렇게 막 불쑥‬ ‪갑자기 막 제멋대로인 거‬‪Woo Jae luôn khó đoán‬ ‪và cứ thích làm theo ý mình.‬
‪그런데 언니가 왜‬‪Nhưng tại sao lại là chị‬ ‪thu dọn đồ đạc của tiền bối?‬
‪선배 짐을 챙겨요?‬‪Nhưng tại sao lại là chị‬ ‪thu dọn đồ đạc của tiền bối?‬
‪아니야, 무슨 말이야‬ ‪우재 부탁으로…‬‪Không, ý cô là gì? Woo Jae nhờ tôi…‬
‪선배 죽었잖아‬‪Tiền bối chết rồi còn gì.‬
‪[어두운 음악]‬
‪내가 모를 줄 알았어요?‬‪Chị nghĩ em không biết à?‬
‪[당황한 신음]‬
‪(해원) 왜 아무 말도 못 해요?‬‪Sao chị không nói gì?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[도어 록 조작음]‬ ‪[문이 철컥 열린다]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪(해원) 세 사람이 들어갔는데‬ ‪리사, 그리고 언니‬‪Ba người đã đi vào, nhưng Li Sa và chị…‬
‪(해원) 두 사람만 나왔어‬‪Chỉ có hai người đi ra.‬
‪금방 들킬 거짓말은‬ ‪하지 않는 게 좋아요‬‪Chị không nên nói dối‬ ‪về một chuyện sẽ sớm bại lộ.‬
‪이건 생각 못 했나 봐‬‪Có vẻ chị không nghĩ đến cái này.‬
‪하긴‬‪Cũng phải.‬
‪나도 혼란스러웠으니까‬‪Đến em còn hoang mang nữa là.‬
‪언닌 제정신이 아니었겠죠‬‪Dĩ nhiên chị không tỉnh táo nổi rồi.‬
‪아무리 주도면밀하게‬ ‪CCTV를 피하고 처리했대도‬‪Dù chị đã cẩn thận‬ ‪tránh máy quay an ninh và xử lý cái xác,‬
‪여기 남은 선배의 피‬‪nhưng chỗ máu này của tiền bối…‬
‪그리고 남아 있을 지문‬ ‪아마도 리사…‬‪và số vân tay có thể của Li Sa này…‬
‪(희주) 아니야‬ ‪[희주의 당황한 신음]‬‪Không phải.‬
‪아니면?‬‪Vậy thì là ai? Là chị à?‬
‪언니야?‬‪Vậy thì là ai? Là chị à?‬
‪[당황한 신음]‬‪Cái gì?‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪언니인 줄 알았는데‬‪Em cứ tưởng đó là chị.‬
‪리사였어‬‪Nhưng hóa ra là Li Sa.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(해원) 그러니까 언니가‬ ‪이런 언니답지 않은 짓을 하지‬‪Vậy nên chị mới làm‬ ‪những việc không giống chị.‬
‪해원아‬‪Hae Won à.‬
‪모른 척해 줘, 어? 제발‬‪Xem như không biết gì đi.‬ ‪Được không? Tôi xin cô.‬
‪(희주) 내가 잡혀가도 남편은‬‪Cho dù tôi bị bắt, chồng tôi…‬
‪그러니까 리사 아빠는‬‪Bố Li Sa sẽ không bao giờ bỏ rơi tôi.‬
‪날 절대 포기하지 않을 거야‬‪Bố Li Sa sẽ không bao giờ bỏ rơi tôi.‬
‪이 나라 변호사란 변호사는‬ ‪다 부르겠지‬‪Anh ấy sẽ thuê tất cả luật sư giỏi‬ ‪trên đất nước này.‬
‪난 우재 스토킹에 질려‬ ‪어쩔 수 없는 정당방위였다고‬‪Tôi có thể dễ dàng tạo ra chứng cứ‬ ‪tôi đã tự vệ chính đáng‬ ‪khi Woo Jae cứ bám theo khiến tôi sợ.‬
‪증거 만드는 거?‬ ‪그거 일도 아닐 거야‬‪khi Woo Jae cứ bám theo khiến tôi sợ.‬
‪그럼 난 죗값을‬ ‪치르지 않게 되는 거고‬‪Thế thì tôi sẽ không phải trả giá.‬
‪그게 네가 바라는 거니?‬‪Đó là điều cô muốn sao?‬
‪[어두운 음악]‬
‪아니잖아‬‪Cô đâu có muốn thế.‬
‪다 버릴게‬‪Tôi sẽ vứt bỏ mọi thứ.‬ ‪Tôi sẽ không vẽ tranh nữa.‬
‪그림 다신 안 그려‬‪Tôi sẽ vứt bỏ mọi thứ.‬ ‪Tôi sẽ không vẽ tranh nữa.‬
‪애들도, 가족도 같이 안 지낼 거야‬‪Tôi cũng sẽ không ở cùng gia đình.‬
‪돌아오지 않을게‬‪Không bao giờ quay lại.‬
‪네 눈앞에도‬‪Cũng không bao giờ xuất hiện‬ ‪trước mặt cô hay bất cứ ai.‬
‪사람들 앞에도‬‪Cũng không bao giờ xuất hiện‬ ‪trước mặt cô hay bất cứ ai.‬
‪난 서우재랑 바람나‬‪Tôi sẽ biến mình thành ả đàn bà lẳng lơ‬ ‪đã ngoại tình với Seo Woo Jae‬
‪모두를 배신하고 도망친‬‪Tôi sẽ biến mình thành ả đàn bà lẳng lơ‬ ‪đã ngoại tình với Seo Woo Jae‬
‪가정을 버린‬ ‪천하의 나쁜 년이 될 거니까‬‪và từ bỏ gia đình để bỏ trốn cùng cậu ta.‬
‪이미 오래전에‬ ‪밝혔어야 된다는 것도 알아‬‪Tôi biết mình nên tự thú với cô từ lâu.‬
‪늦은 만큼‬‪Tôi sẽ trả giá thật lâu,‬ ‪hơn cả thời gian mà tôi đã chậm trễ.‬
‪더 오래 그 대가를 치를게‬‪Tôi sẽ trả giá thật lâu,‬ ‪hơn cả thời gian mà tôi đã chậm trễ.‬
‪사람들이 욕하고‬‪Mọi người sẽ mắng nhiếc tôi.‬
‪가족들이 평생‬‪Tôi sẽ khiến gia đình mình‬
‪뭐, 내가 엄마였고, 아내였고‬‪phải xấu hổ vì có người mẹ là tôi,‬ ‪có người vợ là tôi,‬
‪이런 게 수치스러워서‬‪phải xấu hổ vì có người mẹ là tôi,‬ ‪có người vợ là tôi,‬
‪차라리 날 그냥‬ ‪기억에서 지워 버리도록 만들게‬‪xấu hổ đến mức họ muốn quên tôi đi.‬
‪그러니까 제발‬‪Cho nên, cô làm ơn…‬
‪미안해, 해원아‬‪Tôi xin lỗi, Hae Won à.‬
‪수십 번 너한테 사과하고 싶었는데‬‪Tôi đã từng muốn xin lỗi trăm ngàn lần,‬
‪이 모든 걸 잃게 될까 봐‬ ‪내가 무서워서‬‪nhưng vì sợ mọi thứ thành ra thế này‬ ‪nên tôi đã làm lơ mọi thứ.‬
‪그래서 모른 척했어‬‪nhưng vì sợ mọi thứ thành ra thế này‬ ‪nên tôi đã làm lơ mọi thứ.‬
‪그러니까 날 실컷 비웃어‬‪Cô cứ mỉa mai tôi thoải mái,‬
‪그리고 내가 무너지는 걸‬ ‪마음껏 지켜봐‬‪và cứ thỏa thích nhìn đời tôi bị hủy hoại.‬
‪대신 우리 리사‬‪Nhưng xin cô hãy tha cho Li Sa.‬
‪잘못은 내가 했는데‬ ‪왜 우리 리사가…‬‪Người làm sai là tôi,‬ ‪nhưng sao con bé phải trả giá?‬
‪그러니까 우리 리사는 제발, 어?‬‪Nên làm ơn, xin cô hãy tha cho Li Sa.‬
‪그래요‬‪Đúng vậy.‬
‪리사가 무슨 죄가 있겠어요‬‪Li Sa có tội tình gì đâu.‬
‪(해원) 정말 다 버릴 수 있어요?‬‪Chị thật sự sẽ từ bỏ mọi thứ chứ?‬
‪평생‬‪Chị sẽ tự nguyện‬
‪언니가 만든 감옥에‬ ‪스스로 갇히겠다‬‪sống trong nhà tù chị tự tạo nên cả đời.‬
‪지금 그 말 하는 거 맞아요?‬‪Có phải đó là ý chị không?‬
‪[울먹이는 숨소리]‬
‪[현성의 한숨]‬
‪(현성) 작업 밀렸다더니‬ ‪청소만 했어?‬‪Em bảo không kịp vẽ đúng hạn‬ ‪mà sao chỉ lau chùi thế?‬
‪새집도 이것만 못하겠다‬‪Nhà mới còn không sạch bằng ở đây.‬
‪아, 작업 안 될 땐‬‪Lúc không có cảm hứng,‬ ‪làm chuyện khác vui hơn mà.‬
‪딴짓이 더 재밌잖아‬‪Lúc không có cảm hứng,‬ ‪làm chuyện khác vui hơn mà.‬
‪(현성) 아니, 그래도 이건 좀…‬‪Đúng là thế, nhưng thế này cũng… Trời.‬
‪[현성이 냄새를 킁 맡는다]‬‪Đúng là thế, nhưng thế này cũng… Trời.‬
‪어유‬‪Đúng là thế, nhưng thế này cũng… Trời.‬
‪밖에 보니까 세차도 했던데‬‪Em còn rửa cả xe nữa.‬ ‪Dọn dẹp đến đuối người thì sao?‬
‪청소로 기운 다 빠지겠어‬‪Em còn rửa cả xe nữa.‬ ‪Dọn dẹp đến đuối người thì sao?‬
‪이러면서 생각도 정리되고‬ ‪난 더 좋아요‬‪Dọn dẹp thế này giúp em sắp xếp suy nghĩ‬ ‪nên em thích lắm.‬
‪(희주) 근데 왜?‬‪Mà sao thế?‬
‪(현성) 왜긴, 종일 못 봤으니까‬‪Còn sao nữa? Cả ngày anh không thấy em.‬
‪안 자?‬‪Em không ngủ à?‬
‪(희주) 먼저 자요‬ ‪나 요것만 마저 하고‬‪Anh ngủ trước đi. Em làm xong cái này đã.‬
‪누가 말리겠습니까‬‪Ai mà cản nổi em.‬
‪(현성) 근데 그 그림은 어디 있어?‬‪Mà bức tranh đó đâu rồi?‬
‪[어두운 음악]‬‪Mà bức tranh đó đâu rồi?‬
‪(희주) 어?‬‪- Hả?‬ ‪- Bức tranh nhà mình ấy.‬
‪(현성) 우리 가족 그린 거‬‪- Hả?‬ ‪- Bức tranh nhà mình ấy.‬
‪아…‬
‪그거?‬‪Cái đó sao?‬
‪수정하다가 망쳐 버렸어‬‪Em chỉnh sửa kiểu gì mà hỏng mất rồi.‬
‪아, 왜, 난 그때도 좋기만 하던데‬‪Sao vậy? Anh thấy như thế đẹp rồi mà.‬
‪그러니까‬‪Vậy mới nói.‬
‪바보같이 더 욕심부리지 말고‬‪Em cứ như đồ ngốc vậy.‬ ‪Lẽ ra em nên dừng lại mới phải.‬
‪거기서 멈췄어야 되는데‬‪Nhưng em lại tham lam.‬
‪괜히‬‪Tự nhiên động tay thêm‬ ‪nên mọi thứ hỏng cả rồi.‬
‪손댔다가 망쳐 버렸어‬‪Tự nhiên động tay thêm‬ ‪nên mọi thứ hỏng cả rồi.‬
‪아휴‬
‪괜찮아‬‪Không sao. Em vẽ lại bức mới là được mà.‬
‪(현성) 아, 그림이야‬ ‪다시 그리면 되지‬‪Không sao. Em vẽ lại bức mới là được mà.‬
‪괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪(영선) 갑자기 생각이 바뀐‬ ‪이유가 뭐야?‬‪Lý do con đột nhiên‬ thay đổi suy nghĩ là gì?
‪호수를 제 옆에 끼고 있겠다는 거‬‪Con nhận ra‬ ‪việc giữ khư khư Ho Su cạnh mình‬
‪제 욕심인 거 같아서요‬‪là do lòng tham của con.‬
‪(희주) 호수한테 좋은 기회인데‬‪Đây là cơ hội tốt cho nó.‬
‪저 때문에‬ ‪놓치게 하고 싶지 않습니다‬‪Con không muốn‬ ‪vì con mà thằng bé bỏ lỡ cơ hội.‬
‪어머님 말씀대로 호수는‬‪Như mẹ đã nói,‬
‪어머님이 이루신 걸‬ ‪모두 물려받을 아이인데‬‪Ho Su là đứa sẽ thừa kế sự nghiệp‬ ‪mà mẹ gầy dựng nên.‬
‪그렇다면 더‬‪Nếu thế thì con càng nên…‬
‪어머님이 생각하시는‬‪Nếu thế thì con càng nên…‬
‪좋은 방향으로 교육시켜 주시면‬‪cảm ơn mẹ vì đã giáo dục thằng bé‬ ‪theo phương hướng đúng đắn.‬
‪감사할 거 같습니다‬‪cảm ơn mẹ vì đã giáo dục thằng bé‬ ‪theo phương hướng đúng đắn.‬
‪(희주) 내 취향대로 구입한 거라‬ ‪맥락이 없어요‬‪Tôi mua theo sở thích,‬ ‪nên chúng chẳng liên quan với nhau lắm.‬
‪아, 갤러리 오픈하면‬ ‪상시 전시로‬‪Khi mở cửa phòng triển lãm, tôi muốn‬
‪관람객들하고 공유했으면 싶은데‬‪những bức này được treo cố định‬ ‪để khách có thể ngắm.‬
‪윤정 씨가 잘 전시해 줘요‬‪Cô Yun Jeong hãy giúp tôi nhé.‬
‪안목이 정말 좋으세요, 작가님‬‪Chị đúng là có mắt nhìn thật đấy.‬
‪여기 있는 작품만 해도‬‪Chỉ với những bức tranh này thôi‬ ‪cũng đã đủ mở triển lãm rồi.‬
‪전시관 하나는 거뜬하겠어요‬‪Chỉ với những bức tranh này thôi‬ ‪cũng đã đủ mở triển lãm rồi.‬
‪잘할 거야‬‪Cô sẽ làm tốt thôi.‬
‪운영은 남편이…‬‪Và chồng tôi…‬
‪안 이사가 도와줄 거고‬‪Giám đốc An sẽ giúp quản lý.‬
‪하, 이제 여기도 마지막이네요‬‪Chắc hôm nay là lần cuối tôi đến đây rồi.‬
‪[잔잔한 음악]‬‪TRIỂN LÃM ĐỘC LẬP CỦA JEONG HUI JU‬ ‪DÀNH CHO KHÁCH MỜI‬
‪(현성) 웬일이야?‬ ‪여길 먼저 먹으러 오자 그러고?‬‪Có chuyện gì thế?‬ ‪Lại còn hẹn anh đến đây nữa?‬
‪(희주) 이 맛‬ ‪당신이 나한테 가르쳤잖아‬‪Anh là người khai sáng‬ ‪món ăn này cho em mà.‬
‪처음에‬‪Vào ngày đầu tiên. Anh không nhớ à?‬
‪기억 안 나요?‬‪Vào ngày đầu tiên. Anh không nhớ à?‬
‪첫 데이트라고 여길 데려와서는‬‪Vào ngày đầu hẹn hò,‬ ‪anh đã dắt em đến đây mà.‬
‪와, 나 진짜‬‪Lúc đó thật là…‬
‪밍밍하고‬ ‪무슨 맛인지도 모르겠는데‬‪Món gì mà nhạt nhẽo hết sức,‬ ‪chẳng biết vị này là vị gì.‬
‪배고파 그냥 먹었어‬‪Nhưng đói quá nên em cứ ăn đại.‬
‪제일 맛있는 걸‬ ‪사 주고 싶었으니까‬‪Vì anh muốn mời em món ngon nhất.‬
‪으음, 치‬ ‪[현성의 웃음]‬
‪(현성) 고맙습니다‬‪Cảm ơn cô.‬
‪잠깐‬‪Đợi chút nào.‬
‪식초‬‪Giấm này…‬
‪[차분한 음악]‬
‪고마워요‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Hả?‬
‪응?‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Hả?‬
‪난 뷔페에 가면‬‪Mỗi khi đi ăn buffet,‬
‪거기 있는 음식‬ ‪다 먹겠다고 욕심내면서도‬‪em đều tự bảo mình‬ ‪phải ăn tất tần tật các món.‬
‪정작 접시에 김밥이랑‬‪Nhưng món đầu tiên mà em gắp lên đĩa‬
‪(희주) 잡채부터‬ ‪이렇게 한가득 덜어 가지고‬‪lại là cơm cuộn rong biển và miến trộn.‬
‪한 접시밖에 못 먹고 배불러 끙끙‬‪Thế là em chỉ ăn mỗi một đĩa‬ ‪mà đã no căng bụng.‬
‪그런 미련한 사람이었거든?‬‪Em đã từng ngốc thế đấy.‬
‪맛있고 좋은 거‬‪Nhờ anh mà em biết đến‬
‪덕분에 많이 알게 됐어‬‪nhiều món ngon và nhiều thứ tốt đẹp.‬
‪- 먹자‬ ‪- (희주) 응‬‪- Ăn thôi.‬ ‪- Dạ.‬
‪(현성) [그릇을 탁 내려놓으며] 자‬‪Của em đây.‬
‪[그릇을 탁 내려놓는다]‬
‪아유, 맛있다‬‪Ngon thật đấy.‬
‪- 잘 먹겠습니다‬ ‪- (희주) 잘 먹겠습니다‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪[현성이 냉면을 후루룩 먹는다]‬
‪(해원) 그래도 헤어지고 싶어?‬‪Dù vậy anh vẫn muốn chia tay à?‬
‪그럼 빨리 죽어‬‪Vậy hãy mau chết đi.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[종이 울린다]‬
‪(선우) 저…‬‪Thưa bác…‬
‪용서하지 마시고‬‪Bác đừng tha thứ cho cháu.‬
‪계속‬‪Mà hãy…‬
‪계속 미워해 주세요‬‪tiếp tục hận cháu đi ạ.‬
‪그래야 저를‬‪Phải thế thì‬
‪계속 봐 주실 거잖아요‬‪bác mới tiếp tục gặp cháu được.‬
‪도망치는 게 아니라‬‪Cháu không bỏ trốn,‬
‪정섭이 몫까지‬ ‪잘 살아 보고 싶어서 그래요‬‪mà chỉ là muốn sống tốt‬ ‪luôn cả phần của Jeong Seop thôi ạ.‬
‪저보다 훨씬 멋진 녀석인 거‬ ‪아시잖아요‬‪Bác biết cậu ấy giỏi hơn cháu nhiều mà.‬
‪어머님 성에 안 차신대도‬‪Có thể sẽ không được như bác mong đợi,‬
‪해 보겠습니다‬‪nhưng cháu sẽ cố hết sức.‬
‪더 좋은 사람이 되고‬‪Cháu sẽ trở thành người tốt hơn.‬
‪더 도움이 되는 사람이 돼 볼게요‬‪Cháu sẽ thử trở thành người có ích hơn.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪저, 여기‬‪Cháu gửi bác.‬
‪제가 다닐 병원하고‬ ‪제 연락처하고‬‪Đây là địa chỉ và số liên lạc của cháu‬ ‪ở bệnh viện mới.‬
‪아무 때나 언제든 연락하세요‬‪Lúc nào bác muốn, cứ gọi cho cháu.‬
‪저도 매일, 매일 전화드리겠습니다‬‪Lúc nào bác muốn, cứ gọi cho cháu.‬ ‪Cháu cũng sẽ gọi cho bác mỗi ngày.‬
‪그럼‬‪Vậy cháu đi đây ạ.‬
‪다녀오겠습니다‬‪Vậy cháu đi đây ạ.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪(해원) 친구가‬‪Anh ấy sẽ mong‬
‪평생 고통스럽게 살길 바랄까요?‬‪bạn của mình sống bất hạnh cả đời sao?‬
‪그런 사람이었어요, 아드님이?‬‪Con trai bác là người vậy sao?‬
‪[흐느낀다]‬
‪오빠‬‪Anh ơi!‬
‪(정연) 오빠‬‪Anh ơi!‬
‪(남자) 오! 아, 뭐야, 뭐야‬ ‪아, 사람 잘못 봤어요‬‪Mấy người là ai?‬ ‪- Nhầm người rồi. Tôi đến gặp bạn.‬ ‪- Đi thôi nào.‬
‪- (형사) 가만있어‬ ‪- (남자) 난 친구 만나러 왔는데‬‪- Nhầm người rồi. Tôi đến gặp bạn.‬ ‪- Đi thôi nào.‬
‪(남자) 야, 말 좀 해 봐!‬‪Này, em nói họ đi!‬ ‪Jeong Yeon à! Gu Jeong Yeon! Này!‬
‪야, 정연아, 구정연! 야!‬‪Này, em nói họ đi!‬ ‪Jeong Yeon à! Gu Jeong Yeon! Này!‬ ‪Này, con khốn kia! Mẹ kiếp!‬
‪야, 씨발 년아!‬‪Này, con khốn kia! Mẹ kiếp!‬
‪아, 진짜‬‪Này, con khốn kia! Mẹ kiếp!‬
‪[차분한 음악]‬
‪(상호) 오, 깜짝이야‬‪Giật cả mình.‬
‪언제 왔어요?‬‪Cô đến khi nào thế?‬
‪내가 잘한 거라고 말해 주세요‬‪Hãy nói rằng tôi đã làm tốt đi.‬
‪예?‬‪Sao cơ?‬
‪그냥 말 좀 해 줘요‬‪Anh cứ nói giúp tôi đi.‬
‪'정연아'‬‪"Jeong Yeon à, làm tốt lắm".‬
‪'잘했다'‬‪"Jeong Yeon à, làm tốt lắm".‬
‪잘했어요, 정연 씨‬‪Làm tốt lắm, cô Jeong Yeon.‬
‪근데 뭘 잘했는데?‬‪Mà cô đã làm tốt việc gì thế?‬
‪옛날부터 우리 아빠가 그랬어요‬‪Lúc trước bố tôi đã bảo tôi rằng‬
‪굳이 말하지 않아도 될 것까지‬ ‪말하는 건‬‪nằng nặc nói ra một việc‬ ‪không nhất thiết phải nói là rất ngốc.‬
‪바보 같은 짓이라고‬‪nằng nặc nói ra một việc‬ ‪không nhất thiết phải nói là rất ngốc.‬
‪(정연) 그래서 내가 해원이한테‬‪Cho nên tôi mới‬
‪제 아빠가 누군지‬ ‪절대 얘기 안 하잖아, 절대‬‪không bao giờ nói cho Hae Won biết‬ ‪bố nó là ai. Tuyệt đối không.‬
‪말하지 마요‬‪Đừng nói làm gì.‬
‪그리고 어차피‬‪Dù sao thì Hae Won‬ ‪cũng giống mẹ như đúc mà.‬
‪해원 씨는 엄마 빼박이야‬‪Dù sao thì Hae Won‬ ‪cũng giống mẹ như đúc mà.‬
‪[상호의 당황한 신음]‬
‪(상호) 왜 그래요?‬‪Sao thế?‬
‪(정연) [울먹이며] 몰라요, 진짜‬‪Tôi không biết nữa.‬
‪어쩌다 이렇게 됐는지 모르겠어요‬‪Tôi không biết tại sao‬ ‪chuyện lại thành thế này nữa.‬
‪세상일이 원래 그래요‬‪Đời là thế đấy.‬
‪의외로 세상에는‬‪Phần lớn thời gian‬
‪어쩌다 벌어지는 일들이‬ ‪대부분이야‬‪ta đều không biết tại sao chuyện xảy ra.‬
‪고마워요‬‪Cảm ơn anh.‬
‪오늘따라 진짜 왜 그러실까‬‪Hôm nay cô sao thế? Thật là.‬
‪그리고 진짜‬‪Còn nữa, tôi thật sự…‬
‪배고파요‬‪rất đói bụng.‬
‪밥 좀 주세요‬‪Cho tôi ăn gì đi.‬
‪알았어요‬‪Tôi biết rồi.‬
‪잠깐만요‬ ‪[컵을 탁 내려놓는다]‬‪Đợi tôi một lát.‬
‪[슬픈 음악]‬
‪[달그락거리는 소리가 들린다]‬
‪[탁탁 칼질하는 소리가 들린다]‬
‪그리고 진짜‬‪Còn nữa, tôi thật sự…‬
‪죄송합니다‬‪xin lỗi anh.‬
‪[형기의 힘겨운 신음]‬
‪[형기가 흐느낀다]‬
‪(민서) 일어나‬‪Đứng dậy đi.‬
‪일어나‬‪Đứng dậy đi.‬
‪일어나요‬‪Đứng dậy.‬
‪팔에 힘을 주라고!‬‪Đã bảo phải dồn sức vào tay mà!‬
‪[민서의 거친 숨소리]‬
‪적어도‬‪Ít nhất cũng phải có đủ sức‬
‪휠체어에서 변기로 옮겨 앉을 힘은‬ ‪길러야 되는 거 아니야?‬‪Ít nhất cũng phải có đủ sức‬ ‪để lăn xe vào nhà vệ sinh chứ,‬ ‪không phải sao?‬
‪내가 네 똥까지 치워야겠어?‬‪Định để tôi dọn phân cho anh à?‬
‪[어두운 음악]‬
‪[형기가 흐느낀다]‬
‪당신을 끝까지 책임질 사람은 나야‬‪Tôi là người sẽ‬ ‪chịu trách nhiệm với anh đến cùng.‬
‪내 말 들어‬‪Nghe lời tôi. Nắm lấy!‬
‪잡아!‬‪Nghe lời tôi. Nắm lấy!‬
‪왜?‬‪Sao thế?‬
‪반말이 기분 나빠?‬‪Bực vì tôi nói trống không?‬
‪난‬‪Cách dùng kính ngữ của anh‬ ‪luôn khiến tôi kinh tởm.‬
‪네 존댓말이 더 징그러웠어‬‪Cách dùng kính ngữ của anh‬ ‪luôn khiến tôi kinh tởm.‬
‪[흐느낀다]‬
‪일어나‬‪Đứng dậy đi.‬
‪[민서의 힘주는 신음]‬
‪(선우) 뜨거워요‬‪Nóng đấy nhé.‬
‪언제 간다고 했죠?‬‪Anh bảo khi nào sẽ đi ấy nhỉ?‬
‪이번 주말이요‬‪Cuối tuần này.‬
‪왜요? 서운해요?‬‪Sao thế? Cô buồn à?‬
‪이게 함께 하는 마지막 식사인데‬‪Đây là bữa ăn cuối cùng của chúng ta.‬ ‪Lẽ ra phải ăn gì đó ngon hơn.‬
‪더 맛있는 데 갈 걸 그랬다‬‪Đây là bữa ăn cuối cùng của chúng ta.‬ ‪Lẽ ra phải ăn gì đó ngon hơn.‬
‪왜 이게 마지막이에요?‬‪Sao lại là bữa ăn cuối?‬
‪내가 돌아올 수 없는 데로‬ ‪영영 가는 것도 아닌데‬‪Sao lại là bữa ăn cuối?‬ ‪Làm như tôi sẽ không về nước vậy.‬
‪아, 그리고 이거‬‪Phải rồi. Tôi có cái này.‬
‪"구해원, 세인트루이스행"‬‪VÉ MÁY BAY‬ ‪GU HAE WON‬
‪(선우) 받아요‬‪Cô nhận đi.‬
‪아, 저, 같이 가자는 게 아니라‬‪Tôi không rủ cô cùng đi đâu.‬
‪힘들 때, 쉬고 싶을 때‬ ‪아무 때나 오라고요‬‪Nếu cô thấy mệt, muốn nghỉ ngơi‬ ‪thì hãy đến bất cứ lúc nào.‬
‪아유‬‪Thôi mà.‬
‪안 와도 되니까 그냥 받아만 둬요‬‪Cô không đến cũng được, cứ nhận lấy đi.‬
‪숨구멍이라고 생각하고‬‪Cứ giữ đó phòng hờ đi.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(해원) 몇 주 만에 와선 바로 가?‬‪Mấy tuần em mới về một lần‬ ‪mà đã đi ngay hả?‬
‪주말에도 학교에서‬‪Cuối tuần cũng ở lại trường.‬ ‪Có gì vui thế à?‬
‪뭐가 그렇게 재밌어?‬‪Cuối tuần cũng ở lại trường.‬ ‪Có gì vui thế à?‬
‪이번 실기 중요하단 말이에요‬‪Kỳ thi lần này rất quan trọng.‬ ‪Tuần sau em nhất định sẽ về.‬
‪다음 주에 꼭 올게요‬‪Kỳ thi lần này rất quan trọng.‬ ‪Tuần sau em nhất định sẽ về.‬
‪꼭 와, 기다릴 거야‬‪Nhớ đấy. Cô sẽ đợi.‬
‪근데 진짜 혼자 가도 되겠어?‬‪Em đi một mình có sao không?‬
‪혼자 아니에요‬‪Em đâu có một mình.‬
‪(주영) 갈게요‬‪Em đi đây.‬
‪[함께 대화한다]‬‪Muốn ăn gì?‬ ‪- Gì cũng được.‬ ‪- Gì cũng được?‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[문이 철컥 닫힌다]‬
‪(해원) 애 가는데 나와 좀 보지‬‪Con bé đi mà sao mẹ không ra tiễn?‬
‪(정연) 아까 다 인사했어‬‪Lúc nãy đã chào hỏi xong rồi.‬
‪부둥부둥 안고 용돈까지 줬거든?‬‪Ôm ấp các kiểu.‬ ‪Mẹ còn cho tiền tiêu vặt nữa.‬
‪(해원) 근데 짐은 왜 싸?‬‪Mẹ xếp đồ làm gì thế?‬
‪잠깐 지방 가 있을 거야‬‪Mẹ sẽ về quê ở một thời gian.‬
‪대전 피부 숍에 자리가 났대‬‪Có tiệm dưỡng da ở Daejeon cần người.‬
‪(정연) 야, 이거 봐 봐‬‪Này, con nhìn đi. Nhìn sang chảnh chưa?‬
‪완전 럭셔리하지? 어?‬‪Này, con nhìn đi. Nhìn sang chảnh chưa?‬
‪- 뭔데?‬ ‪- (정연) 어?‬‪- Rốt cuộc là gì?‬ ‪- Gì cơ?‬
‪또 뭔 사고를 치고 도망가는 건데?‬‪Mẹ lại gây chuyện gì mà bỏ trốn?‬
‪이번엔 진짜 아니거든?‬‪Lần này không phải đâu nhé.‬
‪(정연) 나 필요하단 데 있단 게‬ ‪얼마나 좋아‬‪Có chỗ cần đến mẹ thì phải biết mừng chứ.‬
‪너도 어차피‬‪Dù gì con cũng sắp dọn về đây rồi mà.‬
‪이 집으로 다시 들어올 거 아니야‬ ‪[지퍼를 직 닫는다]‬‪Dù gì con cũng sắp dọn về đây rồi mà.‬
‪그 인간은 아직도 연락 없어?‬‪Cái tên đó vẫn chưa gọi à?‬
‪또 잠수야? 또?‬‪Lại lặn mất tăm nữa hả?‬
‪완전히 끝난 거냐고!‬‪Con đã dứt hẳn với thằng đó chưa?‬
‪어‬‪Rồi.‬
‪앞으로 다신‬‪Sau này‬
‪못 볼 거야‬‪không thể gặp lại nữa.‬
‪(정연) 아이고야, 쉽다, 쉬워‬‪Trời ạ. Nó nói dứt là dứt ngay.‬
‪아니지‬‪Không đúng.‬
‪그딴 놈한테‬ ‪미련 가질 거 뭐 있어?‬‪Lưu luyến làm chi cái thể loại đó.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪됐어, 바로 끝내는 게 나아‬‪Được rồi, chấm dứt ngay là tốt rồi.‬
‪내내 끌려다니는 거보다야‬‪Thế còn tốt hơn nhiều‬ ‪so với bị dắt mũi cả đời.‬
‪그게 훨씬 낫지‬‪Thế còn tốt hơn nhiều‬ ‪so với bị dắt mũi cả đời.‬
‪잘했다‬‪Làm tốt lắm.‬
‪잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪(경찰) 구정연 씨, 경찰입니다‬‪Cô Gu Jeong Yeon, cảnh sát đây.‬
‪[노크 소리가 들린다]‬ ‪구정연 씨‬‪Cô Gu Jeong Yeon.‬
‪(해원) 엄마‬‪Mẹ, chuyện gì thế?‬
‪이게 무슨…‬‪Mẹ, chuyện gì thế?‬
‪[문이 철컥 여닫힌다]‬
‪[새들이 지저귄다]‬
‪(희주) 그새 썰렁해졌다?‬‪Mới đó mà hoang tàn ghê.‬
‪(동미) 사람 손 안 타는 게‬ ‪이렇게 무서워‬‪Không có người chăm là đáng sợ thế đấy.‬
‪저쪽 반대편 선착장도‬‪Nghe bảo bến thuyền ở phía đó‬
‪진즉에 폐쇄돼서 배도 안 뜬대‬‪cũng bị hủy rồi, không chèo thuyền nữa.‬
‪그래서 넌 여기 접고‬‪Giờ đóng cửa chỗ này rồi‬ ‪thì cậu định sống ở đâu?‬
‪이제 어디 가서 살려고?‬‪Giờ đóng cửa chỗ này rồi‬ ‪thì cậu định sống ở đâu?‬
‪한군데 너무 오래 살았어‬‪Tôi đã dừng chân ở một nơi lâu quá rồi.‬
‪좀 돌아다녀 볼까 생각 중‬‪Tôi định sẽ đi du hí một thời gian.‬
‪나도 너 따라갈까?‬‪Tôi đi theo cậu nhé?‬
‪퍽이나‬‪Cậu đi được mới sợ.‬
‪네가 그 집에‬ ‪애들까지 버리고 날 따라오겠다?‬‪Cậu mà chịu bỏ căn nhà đó,‬ ‪bỏ con bỏ cái đi theo tôi à?‬
‪(동미) 너 이제 어떡하니‬‪Giờ cậu sẽ sao đây?‬
‪나 여기 떠나면‬ ‪심란할 때 찾아올 데도 없어서‬‪Tôi đi rồi,‬ ‪khi rối lòng cậu sẽ tìm đến ai?‬
‪이게, 이게 허울만 좋지‬‪Cậu chỉ được cái mã thôi,‬
‪힘들 때 갈 데도 없는 인간‬‪lúc mệt mỏi thì chẳng có nơi để đi.‬
‪기댈 친정이 있나, 뭐가 있어‬‪Cậu không thể dựa dẫm vào bố mẹ.‬
‪그나마 믿는 동생도 미국 보내고‬‪Người em trai đáng tin‬ ‪thì bị cậu gửi đi Mỹ.‬
‪너 진짜 어쩌려 그래?‬‪Cậu sẽ làm sao đây?‬
‪그러니까‬‪Thế mới nói.‬
‪그동안 내 하소연 받아 줘서‬ ‪고맙다, 친구‬‪Cảm ơn vì thời gian qua‬ ‪đã nghe tôi kêu ca nhé bạn tôi.‬
‪아니까 다행이다‬‪Mừng là cậu tự hiểu đấy.‬
‪(동미) 뭐, 이거 어쩌라고‬‪Cái gì đây?‬
‪아, 네가 새 출발 하는데‬‪Cậu sắp có khởi đầu mới mà.‬ ‪Tôi cũng phải giúp cậu chút ít chứ.‬
‪내가 뭐, 해 줄 거가 있어야지‬‪Cậu sắp có khởi đầu mới mà.‬ ‪Tôi cũng phải giúp cậu chút ít chứ.‬
‪나 돈 많은 거 알지?‬‪Tôi chẳng có gì ngoài tiền mà. Cứ nhận đi.‬
‪그러니까 이거 받아‬‪Tôi chẳng có gì ngoài tiền mà. Cứ nhận đi.‬
‪[웅얼거린다]‬‪Nhưng mà…‬
‪받아‬‪Nhận đi mà.‬
‪그, 네 쪼그만 몸뚱어리에‬ ‪저 큰 트럭이 어울리기나 해?‬‪Cái thân bé tí của cậu‬ ‪sao hợp với cái xe tải to đùng kia được?‬
‪[난감한 신음]‬‪Không mà…‬
‪- 너 이거 안 받으면…‬ ‪- (동미) 받아, 받아, 받아‬‪- Nếu cậu không nhận…‬ ‪- Nhận chứ.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(동미) 어떡해‬‪Làm sao đây? Cho tôi thật đúng không?‬
‪- 나 이거 진짜 주는 거지?‬ ‪- (희주) 응‬‪Làm sao đây? Cho tôi thật đúng không?‬ ‪Ừ.‬
‪[신나는 웃음]‬‪Ừ.‬
‪사랑한다‬‪Yêu cậu.‬
‪[동미의 환호]‬‪Yêu cậu.‬
‪[문이 쓱 닫힌다]‬ ‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬
‪(상호) 왔어요?‬‪Cô đến rồi à?‬
‪(해원) 웬 꽃이에요?‬‪Hoa gì đây ạ?‬
‪뭐 드릴까?‬‪Cô muốn uống gì?‬
‪사장님‬‪Ông chủ, hôm nay tôi sẽ mời anh một ly.‬
‪오늘은 제가 한잔 살게요‬‪Ông chủ, hôm nay tôi sẽ mời anh một ly.‬
‪나한테?‬‪Tôi sao?‬
‪왜요?‬‪Tại sao?‬
‪들었어요, 엄마 일‬‪Tôi nghe chuyện của mẹ rồi.‬
‪(해원) 엄만 아까‬ ‪참고인 조사 받으러 가서‬‪Lúc nãy mẹ tôi đã lên đồn cho lời khai.‬
‪엄마 대신 저라도 사과하려고요‬‪Tôi muốn xin lỗi thay mẹ tôi.‬
‪사과는 대신 하는 거 아닌데‬‪Xin lỗi đâu làm thay được.‬
‪정연 씨가 이미 충분히 사과했고‬‪Cô Jeong Yeon cũng đã xin lỗi đủ rồi.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[보글보글 끓는 소리가 난다]‬
‪[정연이 흐느낀다]‬
‪[문소리가 들린다]‬
‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬ ‪(상호) 그리고 내가 뭐‬‪Nhưng tôi đủ tư cách nói ra‬ ‪lời tha thứ không chứ? Tôi cũng có lỗi mà.‬
‪용서하고 말 자격이 있나요?‬‪Nhưng tôi đủ tư cách nói ra‬ ‪lời tha thứ không chứ? Tôi cũng có lỗi mà.‬
‪나도 잘한 게 없는데‬‪Nhưng tôi đủ tư cách nói ra‬ ‪lời tha thứ không chứ? Tôi cũng có lỗi mà.‬
‪내 아내 입장에서는‬ ‪나나 정연 씨나‬‪Đối với vợ tôi, cả tôi và mẹ cô…‬
‪아니다‬‪À không.‬
‪내 잘못이 더 크죠‬‪Tôi có lỗi nhiều hơn.‬
‪엄밀히 말하면 정연 씨도 피해자죠‬‪Nói đúng ra‬ ‪cô Jeong Yeon cũng là nạn nhân.‬
‪그래도 잘못은 잘못이니까‬‪Dù thế thì sai lầm vẫn là sai lầm.‬
‪뉘우치고 대가를 치러야죠‬‪Cô ấy cần trả giá cho lỗi lầm của mình.‬
‪정연 씨한테도 그게 나아요‬‪Điều đó tốt cho cô ấy hơn.‬
‪그래야 새로 시작하지‬‪Thế mới có thể bắt đầu lại.‬
‪[문소리가 들린다]‬
‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬
‪(해원) 엄마‬‪Mẹ tôi sẽ không tới đây nữa đâu.‬
‪이제 다신 여기 안 올 거예요‬‪Mẹ tôi sẽ không tới đây nữa đâu.‬
‪내가 말했잖아요‬‪Tôi đã nói rồi.‬
‪곤란하면 도망가는 사람이라니까‬‪Mẹ tôi luôn chạy trốn khi thấy khó xử.‬
‪내기할래요?‬‪- Cô muốn cá cược không?‬ ‪- Sao cơ?‬
‪네?‬‪- Cô muốn cá cược không?‬ ‪- Sao cơ?‬
‪나야 뭐, 여기 계속 있을 거니까‬‪Tôi thì lúc nào chả ở đây.‬ ‪Đợi một lần cũng chả mất gì.‬
‪한번 기다려 보죠, 뭐‬‪Tôi thì lúc nào chả ở đây.‬ ‪Đợi một lần cũng chả mất gì.‬
‪내가 또 누굴 기다리는 걸 잘해‬‪Tôi rất giỏi chờ đợi.‬
‪술은 그때 사세요‬‪Khi đó nhớ mời rượu tôi nhé.‬
‪가장 비싸고 오래된 놈으로‬‪Loại rượu đắt và lâu đời nhất.‬
‪사장님‬‪Ông chủ, không lẽ anh thích…‬
‪설마 우리 엄마…‬‪Ông chủ, không lẽ anh thích…‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪나는 평생 의심하던 직업이라‬ ‪사람을 못 믿어요‬‪Làm nghề này phải luôn nghi ngờ người khác‬ ‪nên tôi ít khi tin ai.‬
‪사람을 믿으면 기대하게 되고‬ ‪기대하면 실망하게 되고‬‪Tin tưởng sẽ dẫn đến kỳ vọng,‬ ‪kỳ vọng rồi sẽ thất vọng.‬
‪근데 정연 씨는‬‪Nhưng cô Jeong Yeon‬ ‪dù có bị lừa bao lần cũng vẫn tin.‬
‪당해도 당해도 믿어‬‪Nhưng cô Jeong Yeon‬ ‪dù có bị lừa bao lần cũng vẫn tin.‬
‪그게 어리석어 보이지만‬‪Tuy trông có vẻ ngu ngốc,‬ ‪nhưng phải dũng cảm lắm mới làm được thế.‬
‪진짜 용감한 거거든‬‪Tuy trông có vẻ ngu ngốc,‬ ‪nhưng phải dũng cảm lắm mới làm được thế.‬
‪[잔잔한 음악]‬‪Thế nên tôi định sẽ tin cô ấy.‬
‪(상호) 그래서 나도 믿어 보려고요‬‪Thế nên tôi định sẽ tin cô ấy.‬
‪저 40년산‬‪Cược chai rượu 40 năm tuổi kia đấy nhé.‬
‪저거 거는 겁니다‬‪Cược chai rượu 40 năm tuổi kia đấy nhé.‬
‪[헛웃음]‬
‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬‪CƠM VÀ RƯỢU‬
‪"영업 중"‬‪MỞ CỬA‬
‪"영업 종료"‬‪ĐÓNG CỬA‬
‪[한숨]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[한숨]‬
‪[라이터를 칙칙 켠다]‬
‪(해원) 언제 떠나요?‬‪Khi nào chị đi?‬
‪하루만‬‪Thêm một ngày nữa.‬
‪아이들하고 하룻밤만‬ ‪같이 보내고 떠날게‬‪Tôi sẽ đi sau khi ở cùng bọn trẻ‬ ‪thêm một đêm nữa.‬
‪내가 자식이 없어서‬‪Chị đã nói vì em không có con‬
‪부모 마음은 모를 거라고 했죠?‬‪nên không hiểu cảm giác của bố mẹ.‬
‪알 것 같기도 해요‬‪Nhưng em nghĩ là em hiểu.‬
‪나도‬‪Em cũng đã từng có cơ hội làm mẹ.‬
‪엄마가 될 기회가 있었거든요‬‪Em cũng đã từng có cơ hội làm mẹ.‬
‪[무거운 음악]‬
‪너…‬‪Không lẽ…‬
‪언니 미안하라고 하는 말 아니에요‬‪Em nói không phải để chị thấy có lỗi.‬
‪그냥‬‪Em chỉ muốn nói thế thôi.‬
‪그랬다고요‬‪Em chỉ muốn nói thế thôi.‬
‪가세요‬‪Chị về đi.‬
‪(희주) 짐 정리하다가‬‪Lúc dọn dẹp, tôi tìm thấy thứ này.‬
‪이런 게 있더라‬‪Lúc dọn dẹp, tôi tìm thấy thứ này.‬
‪필요 없어요‬‪Em không cần.‬
‪그냥 알려 주고 싶었어‬‪Tôi chỉ muốn nói cho cô biết‬
‪네가 얼마나‬ ‪반짝이는 사람이었는지‬‪rằng cô đã từng là người rạng rỡ thế nào.‬
‪내가 널‬‪Và tôi đã từng…‬
‪얼마나 부러워했는지‬‪ganh tị với cô thế nào.‬
‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪(희주) 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪여보…‬‪Mình ơi.‬
‪[당황한 신음]‬ ‪[휴대전화 진동음]‬‪Ơ…‬
‪(최 변호사) 이사님‬ ‪확인해 보셔야 할 게 있습니다‬‪Giám đốc, có thứ anh cần xem ạ.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(직원1) 선배님‬ ‪이것 좀 보세요, 이거, 이거‬‪Tiền bối, xem cái này đi ạ.‬
‪(직원2) 어머‬ ‪[직원들의 놀란 숨소리]‬‪Trời ơi.‬
‪그래서 전에…‬‪Thế nên trước đó…‬
‪(직원1) 아, 왜요?‬ ‪뭐 좀 들은 거 있으세요?‬‪Thế nên trước đó…‬ ‪Sao thế? Cô biết gì sao?‬
‪아, 아니에요‬ ‪[문이 탁 열린다]‬‪Không, không ạ.‬
‪[정은이 통화한다]‬ ‪(직원들) 안녕하세요‬‪Chào chị.‬
‪(정은) 네, 저도‬‪Tôi cũng chưa nắm bắt được tình hình.‬
‪예, 이 상황이 아직‬ ‪정리가 안 돼서요‬‪Tôi cũng chưa nắm bắt được tình hình.‬ ‪Vâng.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(현성) 서우재는?‬‪Seo Woo Jae đâu?‬
‪어디 있어, 서우재!‬‪Seo Woo Jae đang ở đâu?‬
‪안 보인 지 며칠 됐어요‬‪Mấy ngày rồi tôi không gặp anh ấy.‬
‪작업실도 엉망으로 해 놓고‬‪Phòng làm việc cũng để bừa bộn.‬
‪이거 무슨 수작이야?‬‪Thế này là thế nào?‬
‪너희들 또 무슨 짓을 꾸미는 거야?‬‪Các người lại định giở trò gì đây?‬
‪아무튼 나하곤 상관없는 일이에요‬‪Dù là việc gì‬ ‪cũng không liên quan tới tôi.‬
‪(현성) 희주가‬‪Tôi không liên lạc được với Hui Ju.‬
‪연락이 되지 않아‬‪Tôi không liên lạc được với Hui Ju.‬
‪무슨 일이 생긴 게 분명합니다‬‪Chắc chắn đã xảy ra chuyện gì rồi.‬
‪연락해 봐요, 서우재‬‪Cô gọi cho Seo Woo Jae thử đi.‬
‪그 자식이 분명히 또‬ ‪희주한테 뭔 짓을 했어, 이 개새끼‬‪Chắc chắn thằng chó đó‬ ‪lại làm gì Hui Ju rồi.‬
‪구 선생, 구 선생님‬‪Cô Gu. Cô giáo Gu.‬
‪희주 지금 위험할 수도 있어요‬‪Có thể Hui Ju đang gặp nguy hiểm.‬
‪그래 보여요?‬‪Anh nghĩ vậy sao?‬
‪희주 언니가‬ ‪납치라도 당한 것처럼 보이냐고‬‪Anh thấy cảnh này giống như‬ ‪chị Hui Ju bị bắt cóc sao?‬
‪[어두운 음악]‬
‪정희주와 서우재‬‪Jeong Hui Ju và Seo Woo Jae…‬
‪두 사람‬‪Lần này…‬
‪이번에도 같이 떠난 거예요‬‪hai người họ cũng cùng nhau đi.‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪[헛웃음]‬
‪아니야‬‪Không đâu.‬
‪희주 언니‬‪Chị Hui Ju tự mình muốn đi.‬
‪자기 의지로 떠난 거예요‬‪Chị Hui Ju tự mình muốn đi.‬
‪누가 떠민 게 아니라‬‪Không ai bắt chị ấy đi.‬
‪무슨 말 하는…‬‪Cô nói sao… Không. Không phải đâu.‬
‪아니라고, 아니야‬‪Cô nói sao… Không. Không phải đâu.‬
‪희주가 우릴 두고?‬ ‪아이들을 두고?‬‪Hui Ju mà lại bỏ mặc bọn tôi?‬ ‪Bỏ mặc con cái?‬
‪(해원) 그때도 그랬잖아‬‪Khi đó chị ấy cũng làm thế mà.‬
‪한 번 해 본 인간들이‬ ‪두 번은 못 할까‬‪Đã làm một lần,‬ ‪không lẽ không làm được lần hai?‬
‪[한숨]‬
‪그래도 양심에 걸렸는지‬‪Có lẽ thấy cắn rứt lương tâm‬
‪이번엔 희주 언니가‬ ‪문자를 보냈더라고요‬‪nên chị ấy đã gửi tin nhắn cho tôi.‬
‪[해원을 탁 붙잡으며]‬ ‪거짓말이야, 거짓말하지 마‬‪Nói dối. Đừng có nói dối!‬
‪메시지 보여 드려요?‬‪Anh muốn xem tin nhắn không?‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪(해원) 믿기 싫죠?‬‪Anh không muốn tin đúng không?‬ ‪Cảm thấy thật hoang đường đúng không?‬
‪말이 안 되는 거 같죠?‬‪Anh không muốn tin đúng không?‬ ‪Cảm thấy thật hoang đường đúng không?‬
‪원래 진실이 거짓보다‬‪Vốn dĩ có nhiều sự thật phũ phàng‬
‪더 불편하고 황당한 경우가 많아요‬‪và khiến người ta ngỡ ngàng‬ ‪hơn cả lời nói dối.‬
‪서우재는‬‪Seo Woo Jae…‬
‪선배는 정희주한테 미쳐서‬ ‪다 버리고 떠난 거예요‬‪Tiền bối ấy si mê Jeong Hui Ju‬ ‪nên từ bỏ tất cả để ra đi.‬
‪이번엔 나도 찾지 않을 생각이고‬‪Lần này tôi không định đi tìm đâu.‬
‪이거 거짓말이면 너희들…‬‪Nếu chuyện này là giả,‬
‪내가 죽여 버릴 거야‬‪tôi sẽ giết các người.‬
‪(희주) 그냥 알려 주고 싶었어‬‪Tôi chỉ muốn nói cho cô biết‬
‪네가 얼마나‬ ‪반짝이는 사람이었는지‬‪rằng cô đã từng là người rạng rỡ thế nào.‬
‪(희주) 내가 널‬‪Và tôi đã từng…‬
‪얼마나 부러워했는지‬‪ghen tị với cô thế nào.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[울먹이는 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[영선의 거친 숨소리]‬
‪이 미친 게 정신머리를‬ ‪얻다 두고 이 지랄이야!‬‪Sao ả điên đó dám làm ra chuyện này?‬
‪(최 변호사) 개인 계좌와 카드는‬ ‪다 정리하셨고‬‪Cô ấy đã đóng thẻ ngân hàng.‬
‪휴대폰도 어젯밤부터‬ ‪정지된 상태입니다‬‪Cô ấy đã đóng thẻ ngân hàng.‬ ‪Điện thoại cũng bị ngắt từ đêm qua.‬
‪소장 작품들은‬‪Cô ấy đã ký hợp đồng chuyển giao‬ ‪tác phẩm cho phòng triển lãm mới.‬
‪이번에 오픈할 예정인‬ ‪갤러리에 기증하시겠다는‬‪Cô ấy đã ký hợp đồng chuyển giao‬ ‪tác phẩm cho phòng triển lãm mới.‬
‪계약서를 이미 작성하셨고‬‪Cô ấy đã ký hợp đồng chuyển giao‬ ‪tác phẩm cho phòng triển lãm mới.‬
‪차량도 블랙박스 메모리 카드만‬ ‪가져가신 것 같습니다‬‪Và cô ấy để lại xe‬ ‪sau khi lấy dữ liệu hộp đen.‬
‪그래도 샅샅이 찾아‬‪Hãy tìm lại thật kỹ.‬
‪뭐 하나라도 내 거에 손댄 게 있나‬‪Xác nhận xem‬ ‪cô ta có lấy thứ gì của tôi không.‬
‪(영선) 더는 말 안 나게‬ ‪막을 수 있는 건 다 막고‬‪Ngăn hết tất cả để người ta bớt bàn tán.‬
‪리사도 유학 준비 밟아‬‪Chuẩn bị gửi Li Sa đi du học.‬
‪이 말 많은 동네에‬ ‪그런 년을 어미로 둔 거‬‪Khu phố nhiều chuyện này‬ ‪chắc chắn sẽ bàn tán về con kia.‬
‪두고두고 씹힐 텐데‬ ‪괜한 말 듣게 할 필요 없어‬‪Khu phố nhiều chuyện này‬ ‪chắc chắn sẽ bàn tán về con kia.‬ ‪Nó không cần phải nghe điều đó.‬
‪너!‬‪Còn con nữa.‬
‪넌 그년 찾을 생각 하지도 마‬‪Đừng nghĩ đến việc đi tìm con kia.‬
‪걘 우리 집에서 내쫓긴 거야‬‪Phải để người ta nghĩ là‬ ‪chúng ta đuổi cô ta đi!‬
‪[책상을 쾅 치며] 사람들은‬ ‪그렇게 알아야 돼!‬‪Phải để người ta nghĩ là‬ ‪chúng ta đuổi cô ta đi!‬
‪그 미친 게 무릎을 꿇고‬ ‪기고 빌어도 시원찮을‬‪Có quỳ gối cầu xin tha thứ‬ ‪mẹ còn chưa hả dạ,‬
‪그 하찮은 년이‬ ‪주제에 제 발로 나가?‬‪thế mà cái thứ hạ đẳng đó‬ ‪lại dám tự bỏ đi?‬
‪어디서 끝까지 건방이야‬‪Cô ta vẫn lên mặt tới cùng.‬ ‪Rốt cuộc cô ta coi mẹ là gì?‬
‪[책상을 쾅 치며] 날 뭐로 보고‬ ‪함부로!‬‪Cô ta vẫn lên mặt tới cùng.‬ ‪Rốt cuộc cô ta coi mẹ là gì?‬
‪[현성이 탁자를 쾅 친다]‬
‪화를 내도 내가 낼게요‬‪Dẫu có nổi giận,‬ ‪con cũng sẽ là người nổi giận.‬
‪[어두운 음악]‬
‪엄만 좀‬‪Xin mẹ…‬
‪가만히 계세요‬‪đừng làm gì cả.‬
‪[영선의 거친 숨소리]‬
‪[문이 탁 여닫힌다]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪(현성) 오늘 가지?‬‪Hôm nay em bay đúng không?‬
‪공항인가?‬‪Em đang ở sân bay à?‬
‪(선우) 네, 매형‬‪Vâng, anh rể.‬
‪감사합니다, 잘 다녀올게요‬‪Cảm ơn anh. Em sẽ đi cẩn thận.‬
‪누나는…‬‪Chị của em…‬
‪(선우) 누나하곤‬ ‪어제 통화 잘했어요‬‪Hôm qua em nói chuyện với chị rồi.‬ Chị nói sẽ không tới sân bay tiễn.
‪[어두운 효과음]‬ ‪공항엔 안 나온다고…‬‪Hôm qua em nói chuyện với chị rồi.‬ Chị nói sẽ không tới sân bay tiễn.
‪결심하면 시원하게‬ ‪보내 버리는 성격인 거‬‪Anh biết chị ấy một khi đã quyết định‬ thì sẽ rất bình thản mà.
‪잘 아시잖아요‬‪Anh biết chị ấy một khi đã quyết định‬ thì sẽ rất bình thản mà.
‪그래, 그랬지‬‪Đúng thế. Cô ấy là thế.‬
‪조심해서 가‬‪Em đi cẩn thận nhé.‬
‪도착하면 연락하고‬‪Tới nơi thì gọi cho anh.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪(정은) 서 작가는 연락이…‬‪Cô liên lạc được với tác giả Seo không?‬
‪안 돼요‬‪Không ạ.‬
‪해 보셔서 아시잖아요‬‪Chị đã gọi rồi nên chắc chị biết rõ.‬ ‪Thế nên chị mới tìm tới tôi.‬
‪그러니까 절 찾으셨겠죠‬‪Chị đã gọi rồi nên chắc chị biết rõ.‬ ‪Thế nên chị mới tìm tới tôi.‬
‪저희도 많이 곤란해요‬‪Phía chúng tôi cũng rất khó xử.‬
‪프로젝트에 타격이 너무 큰데‬‪Việc này ảnh hưởng lớn tới dự án.‬
‪우 선생님이 이번 전시에‬‪Thầy Woo rất không vui‬
‪시끄러운 소문들이 들리는 걸‬ ‪꺼려 하세요‬‪vì những tin đồn liên quan‬ ‪tới buổi triển lãm lần này.‬
‪선배가 프로젝트에 관여한‬ ‪모든 작품과 시안은‬‪Tôi sẽ gửi hết tác phẩm và bản thảo‬ ‪liên quan đến dự án của anh ấy cho chị.‬
‪넘겨드리겠습니다‬‪Tôi sẽ gửi hết tác phẩm và bản thảo‬ ‪liên quan đến dự án của anh ấy cho chị.‬
‪선배 이름은 지우셔도 됩니다‬‪Chị xóa tên anh ấy đi cũng được.‬
‪갤러리에 남은 작품도‬‪Hãy xử lý những tác phẩm của anh ấy‬ ‪ở phòng triển lãm nữa.‬
‪대표님이 다 처리해 주세요‬‪Hãy xử lý những tác phẩm của anh ấy‬ ‪ở phòng triển lãm nữa.‬
‪그걸‬‪Nhưng tác giả Seo…‬
‪서 작가가…‬‪Nhưng tác giả Seo…‬
‪마무리를 못 하고 도망쳤으니‬‪Anh ấy đã bỏ đi trước khi hoàn thành.‬
‪받아들여야죠‬‪Anh ấy phải chịu thôi.‬
‪(정은) 그래도 혹시 돌아오면…‬‪Dù thế, lỡ cậu ấy quay lại thì sao?‬
‪아니요‬‪Không.‬
‪선배는 돌아오지 않을 거예요‬‪Anh ấy sẽ không quay lại đâu.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[달칵거리는 소리가 들린다]‬
‪우아, 받았다‬‪Ồ, nghe máy rồi.‬
‪오늘 간다고 했죠?‬‪Hôm nay anh bay đúng không?‬
‪(선우) 네‬‪Vâng.‬
‪저…‬‪Cô…‬
‪내가 준 티켓‬‪chưa vứt chiếc vé tôi đưa đúng không?‬
‪안 버렸죠?‬‪chưa vứt chiếc vé tôi đưa đúng không?‬
‪네, 아까워서‬‪Vâng. Tôi thấy tiếc.‬
‪기다릴게요‬‪Tôi sẽ chờ cô.‬
‪기다리지 마요, 안 갈 거니까‬‪Anh đừng chờ tôi. Tôi sẽ không đi đâu.‬
‪뭐‬‪Vậy thì tôi sẽ quay lại.‬
‪내가 돌아오면 되지, 뭐‬‪Vậy thì tôi sẽ quay lại.‬
‪(선우) 그때까지 꼭‬ ‪잘 있어야 돼요‬‪Cô nhớ giữ gìn sức khỏe tới khi đó.‬
‪전화받아 줘서 고마워요‬‪Cảm ơn cô vì đã nghe máy.‬
‪가기 전에 한 번 더 보고 싶었는데‬ ‪참았거든요‬‪Tôi đã muốn gặp cô một lần trước khi bay.‬
‪아직 시간 있죠?‬‪Vẫn còn thời gian đúng không?‬
‪(선우) 네?‬‪Sao cơ?‬
‪기다려요, 나 보고 가요‬‪Anh đợi ở đó đi. Gặp tôi rồi hẵng đi.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[신호등 알림음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(해원) 어?‬ ‪[푹 찌르는 소리가 난다]‬
‪[해원의 거친 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(해원) 잊고 있었다‬‪Tôi đã quên mất…‬
‪당신에겐‬‪rằng tôi là người cướp đi mọi thứ của anh.‬
‪내가 당신의 모든 걸 빼앗은‬ ‪사람이겠지‬‪rằng tôi là người cướp đi mọi thứ của anh.‬
‪역시‬‪Quả nhiên, câu chuyện của tôi‬ không thể kết thúc có hậu sao?
‪내 이야기는‬ ‪해피 엔딩이 될 수 없나?‬‪Quả nhiên, câu chuyện của tôi‬ không thể kết thúc có hậu sao?
‪다 잊고‬‪Tôi đã muốn quên đi tất cả‬ và bắt đầu lại cơ mà.
‪다시 시작하고 싶었는데‬‪Tôi đã muốn quên đi tất cả‬ và bắt đầu lại cơ mà.
‪아직‬‪Câu chuyện thật sự của tôi‬ còn chưa bắt đầu mà.
‪진짜 내 이야기는‬ ‪시작도 못 했는데‬‪Câu chuyện thật sự của tôi‬ còn chưa bắt đầu mà.
‪이렇게‬‪Mọi chuyện sẽ kết thúc thế này sao?‬
‪다 끝나 버리는 걸까?‬‪Mọi chuyện sẽ kết thúc thế này sao?‬
‪(최 변호사) 아직까지 생활 반응이‬ ‪전혀 나타나지 않고 있습니다‬‪Vẫn chưa có dấu vết của cô ấy.‬
‪다행인 건‬‪Điều may mắn là không có ai tầm tuổi cô ấy‬
‪비슷한 나이대 신원 미상 변사자도‬ ‪나오지 않는 상황이라‬‪Điều may mắn là không có ai tầm tuổi cô ấy‬ ‪có thân phận không được xác minh.‬ ‪BẢN ĐỒ SEOUL, GYEONGGI‬
‪사모님이 자의적으로‬ ‪흔적을 지우고 떠나신 게‬‪BẢN ĐỒ SEOUL, GYEONGGI‬ ‪Có lẽ đúng là phu nhân đã tự xóa dấu vết‬
‪맞는 것 같습니다‬‪và bỏ đi.‬
‪다른 쪽으로도 찾아 보겠습니다‬‪Tôi sẽ tìm kiếm ở phía khác.‬
‪됐어요‬‪Không cần đâu.‬
‪그만합시다‬‪Dừng lại thôi.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[휴대전화를 탁 내려놓는다]‬
‪[한숨]‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪(동미) 정말‬‪Cậu ấy thật sự không liên lạc gì sao?‬
‪연락 온 거 없었어요?‬‪Cậu ấy thật sự không liên lạc gì sao?‬
‪괜한 걸음 하셨습니다‬‪Cô đến đây mất công rồi.‬
‪연락 오면 저한테도 꼭‬‪Nếu Hui Ju gọi, hãy báo cho tôi.‬
‪아니‬‪Không. Nếu cậu ấy gọi, tôi sẽ…‬
‪혹시 저한테 연락 오면 제가…‬‪Không. Nếu cậu ấy gọi, tôi sẽ…‬
‪(현성) 아니요‬‪Không.‬
‪안 올 겁니다, 연락‬‪Cô ấy sẽ không gọi đâu.‬
‪바람나서 자식까지 버리고 나간‬ ‪여자인데‬‪Cô ấy đã ngoại tình,‬ ‪bỏ lại con cái mà ra đi.‬
‪[헛웃음]‬
‪친구라고 찾겠습니까?‬‪Đời nào cô ấy lại gọi cho bạn bè.‬
‪난 희주가 바람나 나갔단 말‬ ‪안 믿어요‬‪Tôi không tin Hui Ju‬ ‪vì ngoại tình mà rời đi.‬
‪희주가 나한테 한 얘기가 있어‬‪Hui Ju đã từng nói với tôi.‬
‪희주는 정말 그때 그 일‬ ‪후회했어요‬‪Cậu ấy thật sự hối hận‬ ‪về những gì đã làm khi xưa.‬
‪(동미) 그거 진짜야, 내가 보증해‬‪Cậu ấy nói thật tâm. Tôi có thể bảo đảm.‬
‪[어두운 음악]‬
‪그런 애가 그 남자랑 바람나 나가?‬‪Vậy mà cậu ấy lại ngoại tình‬ ‪với cậu ta sao?‬
‪절대 그럴 리 없어요‬‪Tuyệt đối không thể nào.‬
‪분명‬‪Chắc chắn có lý do khác.‬
‪다른 이유가…‬‪Chắc chắn có lý do khác.‬
‪(현성) 이유 따위 상관없습니다‬‪Tôi không quan tâm đến lý do.‬
‪그 사람이 지금 어디 있는지‬‪Tôi không quan tâm‬ ‪giờ cô ấy đang ở đâu và ở cùng ai.‬
‪누구와 함께인지는‬ ‪중요하지 않아요, 내가…‬‪Tôi không quan tâm‬ ‪giờ cô ấy đang ở đâu và ở cùng ai.‬ ‪Bởi vì…‬
‪[한숨]‬
‪그게 어떤 불가피한 이유건 간에‬‪Dù là lý do gì đi chăng nữa,‬
‪나한테 한마디 말도 없이‬‪vẫn không thể thay đổi sự thật‬ ‪rằng cô ấy đã đi…‬
‪나를 떠났다는 사실이‬‪vẫn không thể thay đổi sự thật‬ ‪rằng cô ấy đã đi…‬
‪바뀌는 건 아니니까‬‪mà không nói với tôi một lời.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪(영선) 너 아직도‬ ‪애들 엄마 찾겠다고‬‪Đừng nói con vẫn tốn hơi sức‬ ‪đi tìm mẹ tụi nhỏ đấy nhé.‬
‪헛짓거리하고 다니는 거 아니지?‬‪Đừng nói con vẫn tốn hơi sức‬ ‪đi tìm mẹ tụi nhỏ đấy nhé.‬
‪실종 신고 해도 못 찾은 애야‬‪Báo án mất tích rồi mà vẫn không tìm được.‬
‪요 손바닥만 한 땅덩어리에서‬ ‪작정하고 꼭꼭 숨었다고‬‪Cô ta đã quyết tâm lẩn trốn‬ ‪ở đất nước nhỏ bé này.‬
‪그 소문처럼 자기들끼리 절절해‬‪Có thể tin đồn hai bọn nó cùng tự sát‬ ‪lại là thật ấy chứ.‬
‪동반 자살이라도 했는지‬ ‪누가 아니?‬‪Có thể tin đồn hai bọn nó cùng tự sát‬ ‪lại là thật ấy chứ.‬
‪알겠어요‬‪Con biết rồi.‬
‪[도어 록 작동음]‬ ‪(호수) 아빠‬‪Bố ơi.‬
‪(현성) 호수야‬ ‪[문이 철컥 닫힌다]‬‪Ho Su à.‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪누나는?‬‪Chị con đâu?‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪(현성) 리사야‬‪Li Sa.‬
‪너‬‪Con…‬
‪정말 괜찮겠어?‬‪thật sự không sao chứ?‬
‪응, 이제 여기 지긋지긋해‬‪Ừ. Con chán ghét nơi này lắm rồi.‬
‪이제 와 그건 왜 또 물어?‬ ‪[차 문이 탁 열린다]‬‪Sao con lại hỏi con bé thế?‬ ‪Ở lại đây chỉ gây thêm rắc rối thôi.‬
‪여기 있어 봤자 사고만 더 치지‬‪Sao con lại hỏi con bé thế?‬ ‪Ở lại đây chỉ gây thêm rắc rối thôi.‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪우리 호수‬‪Ho Su ơi.‬
‪아빠가 곧 갈게, 금방 갈 거야‬‪Bố sẽ qua thăm con sớm thôi.‬
‪할머니하고 먼저 가 있어‬‪Con qua trước cùng bà nhé.‬
‪(현성) 미팅 때문에‬ ‪공항까진 못 가요‬‪Con có cuộc họp nên không ra sân bay được.‬
‪다음 달에 가 볼게요‬‪Tháng sau con sẽ qua đó.‬
‪[자동차 시동음]‬
‪[차 문이 탁 열린다]‬
‪[차 문을 탁 닫는다]‬
‪너도 참, 아침부터‬‪Mới sáng mà con cũng thật là tàn nhẫn.‬
‪독하다, 독해‬‪Mới sáng mà con cũng thật là tàn nhẫn.‬
‪(영선) 저 반푼이를 매일‬‪Dẫn theo tên tàn tật đó…‬
‪나 없는 동안 병원 관리 잘해‬‪Quản lý bệnh viện cho tốt‬ ‪trong lúc mẹ không ở đây.‬
‪애들 자리만 잡으면 다시 올 거야‬‪Khi bọn trẻ ổn định, mẹ sẽ về nước.‬
‪걱정 마시라니까‬‪Mẹ đừng lo. Mẹ vẫn không tin con sao?‬
‪아직도 못 믿겠어요?‬‪Mẹ đừng lo. Mẹ vẫn không tin con sao?‬
‪[옅은 한숨]‬‪Trước giờ được thế này cũng đỡ.‬
‪이렇게 잘할 걸‬‪Trước giờ được thế này cũng đỡ.‬
‪(영선) 하긴, 내 핏줄 어디 가니?‬‪Cũng phải. Dĩ nhiên con phải giống mẹ rồi.‬
‪가세요, 저 이사진 회의 있어서‬ ‪들어가 봐야 돼요‬‪Mẹ đi đi. Con có cuộc họp‬ ‪hội đồng quản trị nên phải đi rồi.‬
‪(민서) 잘 가, 방학 때 보자‬‪Đi cẩn thận nhé. Hè gặp lại.‬
‪(현성) 리사야‬ ‪호수 약 잘 챙겨 주고‬‪Li Sa, nhớ cho em uống thuốc nhé.‬
‪넌 언제까지 궁상떨 거니?‬‪Em định thế này tới bao giờ?‬
‪너 좋다는 여자 많잖아‬‪Thiếu gì người theo đuổi em.‬
‪(현성) 누나‬‪Chị à.‬
‪아니야‬‪Không có gì đâu.‬
‪누나야말로 괜찮겠어?‬‪Chị không sao chứ?‬
‪관리직이 몸에 맞지도 않잖아‬‪Chị không hợp với việc quản lý mà.‬
‪하나를 얻었으면‬‪Muốn đạt được điều này‬ ‪thì phải buông bỏ điều khác.‬
‪잃는 것도 있는 거지‬‪Muốn đạt được điều này‬ ‪thì phải buông bỏ điều khác.‬
‪[민서가 차 문을 탁 연다]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[바람이 세차게 분다]‬
‪[손톱 깎는 소리가 들린다]‬ ‪(노인) 손이 길쭉길쭉하니 예쁘네‬‪Tay cháu thon đẹp quá.‬
‪나도 자기 나이 땐‬ ‪곱다는 소리 많이 들었는데‬‪Hồi bằng tuổi cháu,‬ ‪bà cũng được khen xinh đẹp.‬
‪아직 창창한 사람이‬‪Cháu vẫn còn trẻ thế này,‬
‪왜 여기서‬ ‪노인네들 상대하고 있나 몰라‬‪sao lại làm việc ở đây‬ ‪với mấy ông bà già chứ?‬
‪전 여기가 좋아요‬‪Cháu thích nơi này.‬
‪(노인) 좋긴, 그러지 마‬‪Thích gì chứ? Cháu đừng như thế.‬
‪나가서 바람도 쐬고 재미나게 살아‬‪Ra ngoài hóng gió‬ ‪và tận hưởng cuộc sống đi.‬
‪여긴 감옥살이지‬‪Ở đây chẳng khác gì ngục tù.‬
‪전‬‪Đối với cháu,‬
‪더 재밌는 것도‬‪đâu còn gì vui vẻ‬
‪[차분한 음악]‬ ‪좋은 것도 이제 없어요‬‪và tốt đẹp hơn thế này nữa.‬
‪(노인) 아휴, 아유, 아까워라‬‪Trời ơi. Tiếc quá.‬
‪난 이 다리만 도와주면‬ ‪당장이라도 나가겠어‬‪Nếu chân bà mà khỏe,‬ ‪bà sẽ rời khỏi đây ngay.‬
‪지겨워‬‪Bà chán ghét nơi này.‬
‪하루가 진절머리 나게 길어‬‪Một ngày như dài vô tận.‬
‪그러니까 정숙 할머님하고‬ ‪화해하시라니까‬‪Thế nên cháu mới bảo‬ ‪bà làm hòa với bà Jeong Suk đi.‬
‪두 분이 잘 다니시다가 꼭‬‪Hai người đã từng thân thiết mà.‬
‪(노인) 아, 걔가 자꾸 사람 속을‬ ‪뒤집어 놓잖여‬‪Bà ấy cứ làm bà tức phát điên.‬
‪자기 기분 좋을 때만 살살살‬‪Lúc vui thì bà ấy xởi lởi.‬
‪자기 힘든 얘기만 주야장천‬‪Suốt ngày chỉ biết‬ ‪than thở về cuộc đời bà ấy.‬
‪나이 들어도 밉고 질투 나고‬ ‪그러는 건 똑같은데‬‪Dù có tuổi, con người ta‬ ‪vẫn biết căm ghét và ghen tị.‬
‪어쩌면 자기밖에 몰라, 걔는‬‪Nhưng bà ấy chỉ biết mỗi bản thân mình.‬
‪짜증 나‬‪Bực mình lắm.‬
‪[자전거 벨이 울린다]‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪HANNAH‬ ‪GU HAE WON, TRIỂN LÃM CÁ NHÂN ĐẦU TIÊN‬
‪[잔잔한 음악]‬‪HANNAH‬ ‪GU HAE WON, TRIỂN LÃM CÁ NHÂN ĐẦU TIÊN‬
‪(희주) 아주 오랜만에‬‪Lâu lắm rồi tôi mới gặp lại em.‬
‪나는 너를 보았다‬‪Lâu lắm rồi tôi mới gặp lại em.‬
‪이제 막 이야기를 시작하는‬‪Câu chuyện của em chỉ mới vừa bắt đầu.‬
‪너를‬‪Câu chuyện của em chỉ mới vừa bắt đầu.‬
‪이젠 나의 이야기를 끝낼 차례다‬‪Giờ là lúc câu chuyện của tôi‬ đi đến hồi kết.
‪[한숨]‬
‪(희주) 아직 지옥은 아니다‬‪Giờ vẫn chưa phải địa ngục.‬
‪내 이야기는 여기서 끝난다‬‪Câu chuyện của tôi kết thúc tại đây.‬

No comments: